Giáo án điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo: Ôn tập giữa học kì I

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Chân trời sáng tạo: Ôn tập giữa học kì I hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

Số
Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng trăm
nghìn
Hàng chục
nghìn
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
Câu 1:Số gồm 4 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 6 đơn vị là?
A. 4963
B. 4396
C. 4396
D. 4936
Câu 2:Viết số 4936 thành tổng?
A. 4936 = 4000 + 9000 + 30 + 6
B. 4936 = 4000 + 90 + 300 + 6
C. 4936 = 400 + 9000 + 30 + 6
D. 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6
Câu 3:Cho dãy số 34 015; 34 016; ?; 34 018. Số ở vị trí dấu ?
A. 34 017
B. 34 020
C. 34 016
D. 34 014
Câu 4:Cho 99 009 .?. 99 909. Dấu thích hợp điền vào dấu .?. là
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được.
D. 4936
!D. 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6
!A. 34 017
!
B. <
Câu 5:Cho số 24 098. Chữ số nào nằm ở hàng nghìn?
A. 2
B. 0
C. 9
D. 4
Câu 6:Ba số liên tiếp là ba số nào trong các dãy số sau đây?
A. 66 989; 66 990; 66 991
B. 66 998; 66 997; 66 999
C. 66 909; 66 901; 66 911
D. 66 976; 66 978; 66 979
Câu 7:“Hai mươi ba nghìn một trăm linh hai” được viết là?
A. 23 122
B. 23 102
C. 23 012
D. 23 002
Câu 8:99 232 = 90 000 + ? + 200 + 30 + 2. Số thích hợp điền vào dấu ? là
A. 900
B. 9000
C. 9 200
D. 990
!
D. 4
A. 66 989; 66 990; 66 991
!
B. 23 102
!
B. 9000
Câu 9:Sắp xếp các số 56 780; 57 681; 57 682; 58 683 theo thứ tự từ bé đến lớn là?
A.56780; 57681; 57682; 58683
B. 57 681; 57 682; 56 780; 58 683
C. 57 681; 56 780; 58 683; 57 682
D. 58 683; 57 682; 57 681; 56 780
Câu 10:57 324 = 50 000 + 7 000 + … + 20 + 4. Điền vào chỗ chấm.
A. 30 000
B.300
C. 32
D. 7 300
Câu 11:Câu nào sau đây là câu sai?
A. Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384
B. 80 000 + 600 + 9 = 80 609
C. Các số 50 505; 55 005; 55 500; 55 550 đều bé hơn 55 005
D. 333 000 đọc là: Ba trăm ba mươi ba nghìn
Câu 12:Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 2?
A. 22 322
B. 12 002
C. 21 233
D. 12 212
!
A.56780; 57681; 57682; 58683
!
B. 300
!
C. Các số 50 505; 55 005; 55 500; 55 550 đều bé hơn 55 005
!
A. 22 322
Câu 13:Cho dãy số 23 233; 23 332; 23 223; 22 333. Số nào lớn nhất trong dãy số bên?
A. 23 233
B. 22 333
C. 23 332
D. 23 223
Câu 14:Làm tròn đến hàng trăm của số 84 327
A. 84 000
B. 84 320
C. 84 300
D. 84 307
Câu 15:Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
23 240 + … + 1 > 23 284
A. 44
B. 43
C. 42
D. 40
Câu 16:Cho các số sau, 3; 5; 7; 4; 6; . Hãy sắp xếp để được hai có 5 chữ số lớn nhất? Các số không được lặp lại.
A. 76 543; 75 643
B. 76 354; 76 543
C. 76 453; 75 643
D. 76 543; 76 534
!
C. 23 332
!
C. 84 300
!
A. 44
!
D. 76 543; 76 534
Câu 17:Bạn Minh mua 1 quyển sách có giá 4 536 đồng. Bác bán hàng bảo Minh chỉ cần trả số tiền làm trong
đến hàng trăm. Vậy, số tiền đó là?
A. 4 506 đồng
B. 4 500 đồng
C. 4 000 đồng
D. 4 530 đồng
Câu 18:Cho số 40 230. Tổng của hàng đơn vị và hàng chục là?
A. 0
B. 5
C. 3
D.6
Câu 19:Tìm X, biết (X - 2 210)×4 = 416
Giá trị của X
A. 2 342
B. 2 413
C. 2 314
D. 2 423
Câu 20:Số nào nhỏ nhất có tổng chữ sống hàng trăm và hàng đơn vị là 5?
A. 4 590
B. 4 050
C. 4 302
D. 4 203
!
B. 4 500 đồng
!
C. 3
!
C. 2 314
!
D. 4 203
Câu 21:Một nhà sách có 4 phòng, mỗi phòng có 1 234 cuốn sách. Tháng này người ta bán đi 1 234 cuốn
sách. Vậy, nhà sách đó còn bao nhiêu cuốn?
A. 0 cuốn
B. 3 702 cuốn
C. 3 072 cuốn
D. 372 cuốn
Câu 22:Số 4679 được đọc là?
A. Bốn nghìn sáu trăm bảy chín
B. Bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín
C. Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi chín
D. Bốn nghìn chín trăm sáu mươi bảy
Câu 23:Số nào sau đây đọc là: “chín nghìn chín trăm chín mươi chín”
A.999
B.99909
C.9999
D.1999
Câu 24:Tìm số lớn nhất trong dãy số sau: 99309; 98999; 98017; 99201; 99680; 99609
A.98999
B.99309
C.99680
D.99609
!
B. 3 702 cuốn
!
B. Bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín
!
C.9999
!
C.99680
Câu 25:Vườn nhà Ông Tư có 240 cây đào và 90 cây ổi. Hỏi vườn nhà Ông Tư có tất cả bao nhiêu cây cả đào
và ổi?
A.340
B.330
C.290
D.209
Câu 26:Kết quả phép tính sau17×768+232×17là:
A.17300
B.17500
C.17000
D.2398
Câu 27:Chữ số 8 trong số 17 847 thuộc hàng:
A. Hàng chục nghìn
B. Hàng nghìn
C. Hàng trăm
D. Hàng chục
Câu 28:Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 34 000; 35 000; ….; 37 000 là:
A. 36 00
B. 36 000
C. 38 000
D. 38 00
!
B.330
!
C.17000
!
C. Hàng trăm
!
B. 36 000
Câu 29:Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 19 100; 19 000; 18 900; ….là:
A. 18 910
B. 18 901
C. 18 801
D. 18 800
Câu 30:Giá trị của chữ số 7 trong số 17 920 là:
A. 70 000
B. 7 000
C. 700
D. 70
!
D. 18 800
!
B. 7 000
Giờ ra chơi ở trường của em luôn là một trải nghiệm thú vị. Mỗi buổi sáng khi tiếng trống
báo giờ tara chơi vang lên, emluôn cảm thấy hồi hộp phấn khích được ra ngoài chơi
cùng bạn bè.
Khi bước ra khỏi cửa lớp học 4B, emcùng bạn m kiếm một khu vực đẹp thoáng
mát để tận hưởng giờ ra chơi. Chúng emthường chọn gốc cây cừ để chơi đùa tận
hưởng không khí trong nh của môi trường xung quanh. c hoạt động ngoài trời cũng là
một phần không thể thiếu trong gira chơi của em. Em thường chơi bóng đá, chơi thể thao,
chơi trò chơi vận động như kéo co, nhảy dây cùng các bạn. Đôi khi, chúng emcũng thích
ngồi lại bên nhau, đọc truyện thiếu nhi. Không chỉ một khoảng thời gian giải trí, giờ ra
chơi cũng giúp em nâng cao sức khỏe và sự phát triển toàn diện của bản thân. Emcó thể rèn
luyện kỹ năng thể chất, phát triển sự nhạy bén và sự sáng tạo thông qua những trò chơi cùng
bạn bè.
Khi tiếng trống báo giờ kết thúc giờ ra chơi vang lên, em phải lên lớp để tiếp tục học tập.
Mặc chút buồn phiền nhưng em luôn biết rằng mình đã một giờ ra chơi thật sự
tuyệt vời và em rất vui vì điều đó.
| 1/11

Preview text:

Lớp nghìn Lớp đơn vị Số Hàng trăm
Hàng chục Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị nghìn nghìn
Câu 1: Số gồm 4 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 6 đơn vị là? A. 4963 B. 4396 C. 4396 D. 4936
Câu 2: Viết số 4936 thành tổng? A. 4936 = 4000 + 9000 + 30 + 6 B. 4936 = 4000 + 90 + 300 + 6 C. 4936 = 400 + 9000 + 30 + 6 D. 4 . 4936 6 = 4 = 4000 0 0 + 90 + 900 + + 30 30 + 6 + 6
Câu 3: Cho dãy số 34 015; 34 016; ?; 34 018. Số ở vị trí dấu ? là A. 34 017 B. 34 020 C. 34 016 D. 34 014
Câu 4: Cho 99 009 .?. 99 909. Dấu thích hợp điền vào dấu .?. là A . > B. B < C. = D. Không so sánh được.
Câu 5: Cho số 24 098. Chữ số nào nằm ở hàng nghìn? A. 2 B. 0 C . 9 D. 4 C
âu 6: Ba số liên tiếp là ba số nào trong các dãy số sau đây? A. 66 66 989 989; ;6 6 66 9 90 99 ; 0 6 ; 6 9 66 91 99 B. 66 998; 66 997; 66 999 C. 66 909; 66 901; 66 911 D. 66 976; 66 978; 66 979
Câu 7: “Hai mươi ba nghìn một trăm linh hai” được viết là? A . 23 122 B. B 2 . 3 23 1 0 102 C. 23 012 D. 23 002
Câu 8: 99 232 = 90 000 + ? + 200 + 30 + 2. Số thích hợp điền vào dấu ? là A . 900 B. B 9 . 9000 000 C. 9 200 D. 990 C
âu 9: Sắp xếp các số 56 780; 57 681; 57 682; 58 683 theo thứ tự từ bé đến lớn là? A. 56 5 7 6780; 57681 8 ; 1; 5 576 7682 82; 5 8 58683
B. 57 681; 57 682; 56 780; 58 683
C. 57 681; 56 780; 58 683; 57 682
D. 58 683; 57 682; 57 681; 56 780
Câu 10: 57 324 = 50 000 + 7 000 + … + 20 + 4. Điền vào chỗ chấm. A . 30 000 B. .30 300 C. 32 D. 7 300
Câu 11: Câu nào sau đây là câu sai?
A. Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384 B
. 80 000 + 600 + 9 = 80 609 C. C Cá C c
c số 50 505; 55 005; 55 500; 55 550 đều ề bé hơn 55 005
D. 333 000 đọc là: Ba trăm ba mươi ba nghìn C
âu 12: Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 2? A. 22 2 2 32 3 2 22 B. 12 002 C. 21 233 D. 12 212
Câu 13: Cho dãy số 23 233; 23 332; 23 223; 22 333. Số nào lớn nhất trong dãy số bên? A. 23 233 B . 22 333 C. 23 332 D. 23 223
Câu 14: Làm tròn đến hàng trăm của số 84 327 A. 84 000 B . 84 320 C. 84 300 D. 84 307
Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 23 240 + … + 1 > 23 284 A. 44 B. 43 C. 42 D. 40
Câu 16: Cho các số sau, 3; 5; 7; 4; 6; . Hãy sắp xếp để được hai có 5 chữ số lớn nhất? Các số không được lặp lại. A. 76 543; 75 643 B. 76 354; 76 543 C . 76 453; 75 643 D. .76 76 54 543; 7 ; 6 534
Câu 17: Bạn Minh mua 1 quyển sách có giá 4 536 đồng. Bác bán hàng bảo Minh chỉ cần trả số tiền làm trong
đến hàng trăm. Vậy, số tiền đó là? A . 4 506 đồng B. B 4 . 5 4 500 00 đ ồ đồng ng C. 4 000 đồng D. 4 530 đồng
Câu 18: Cho số 40 230. Tổng của hàng đơn vị và hàng chục là? A. 0 B . 5 C. C 3 D. 6
Câu 19: Tìm X, biết (X - 2 210)×4 = 416 Giá trị của X là A. 2 342 B . 2 413 C. C 2 . 3 2 314 14 D. 2 423
Câu 20: Số nào nhỏ nhất có tổng chữ sống hàng trăm và hàng đơn vị là 5? A. 4 590 B. 4 050 C . 4 302 D. 4 2 4 203 03
Câu 21: Một nhà sách có 4 phòng, mỗi phòng có 1 234 cuốn sách. Tháng này người ta bán đi 1 234 cuốn
sách. Vậy, nhà sách đó còn bao nhiêu cuốn? A . 0 cuốn B. .3 3 702 2 c cuốn C. 3 072 cuốn D. 372 cuốn
Câu 22: Số 4679 được đọc là? A
. Bốn nghìn sáu trăm bảy chín B. Bốn nghìn sá sáu trăm bảy mươi c chí hín
C. Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi chín
D. Bốn nghìn chín trăm sáu mươi bảy
Câu 23: Số nào sau đây đọc là: “chín nghìn chín trăm chín mươi chín” A. 999 B . 99909 C. 999 9999 D. 1999
Câu 24: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau: 99309; 98999; 98017; 99201; 99680; 99609 A. 98999 B . 99309 C. 996 99680 D. 99609
Câu 25: Vườn nhà Ông Tư có 240 cây đào và 90 cây ổi. Hỏi vườn nhà Ông Tư có tất cả bao nhiêu cây cả đào và ổi ? A . 340 B. 3 . 330 C. 290 D. 209
Câu 26: Kết quả phép tính sau 17×768+232×17 là: A. 17300 B . 17500 C. 1 . 1700 000 D. 2398
Câu 27: Chữ số 8 trong số 17 847 thuộc hàng: A. Hàng chục nghìn B . Hàng nghìn C. H . Hàng trăm D. Hàng chục
Câu 28: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 34 000; 35 000; ….; 37 000 là: A . 36 00 B. 36 000 C. 38 000 D. 38 00
Câu 29: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 19 100; 19 000; 18 900; ….là: A. 18 910 B. 18 901 C . 18 801 D. 18 800
Câu 30: Giá trị của chữ số 7 trong số 17 920 là: A . 70 000 B. B 7 000 C. 700 D. 70
Giờ ra chơi ở trường của em luôn là một trải nghiệm thú vị. Mỗi buổi sáng khi tiếng trống
báo giờ tara chơi vang lên, em luôn cảm thấy hồi hộp và phấn khích vì được ra ngoài chơi cùng bạn bè.
Khi bước ra khỏi cửa lớp học 4B, em cùng bạn bè tìm kiếm một khu vực đẹp và thoáng
mát để tận hưởng giờ ra chơi. Chúng em thường chọn gốc cây xà cừ để chơi đùa và tận
hưởng không khí trong lành của môi trường xung quanh. Các hoạt động ngoài trời cũng là
một phần không thể thiếu trong giờ ra chơi của em. Em thường chơi bóng đá, chơi thể thao,
chơi trò chơi vận động như kéo co, nhảy dây cùng các bạn. Đôi khi, chúng em cũng thích
ngồi lại bên nhau, đọc truyện thiếu nhi. Không chỉ là một khoảng thời gian giải trí, giờ ra
chơi cũng giúp em nâng cao sức khỏe và sự phát triển toàn diện của bản thân. Em có thể rèn
luyện kỹ năng thể chất, phát triển sự nhạy bén và sự sáng tạo thông qua những trò chơi cùng bạn bè.
Khi tiếng trống báo giờ kết thúc giờ ra chơi vang lên, em phải lên lớp để tiếp tục học tập.
Mặc dù có chút buồn phiền nhưng em luôn biết rằng mình đã có một giờ ra chơi thật sự
tuyệt vời và em rất vui vì điều đó.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11