Giáo án điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo: Ôn tập phép nhân, phép chia

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Chân trời sáng tạo: Ôn tập phép nhân, phép chia hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
34 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo: Ôn tập phép nhân, phép chia

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Chân trời sáng tạo: Ôn tập phép nhân, phép chia hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

53 27 lượt tải Tải xuống
TOÁNTOÁN
Trường tiểu học
Tân Hồng
Thứ 3 ngày 12 tháng 09
năm 2023
TOÁ
N
TOÁ
N
(3 tiết) – Tiết
1
Ôn tp phép nhân,
phép chia
Ôn tp phép nhân,
phép chia
Thực hiện được phép nhân, phép chia (nh
nhẩm và nh viết) trong phạm vi 100 000.
01
Kiến thức, kĩ
năng:
Đọc được biểu đồ tranh đơn giản.
MỤC TIÊU
Tìm được thành phần chưa biết trong phép
nhân, phép chia.
Vận dụng được nh chất giao hoán, nh chất kết hợp của phép nhân, quan hệ
giữa phép nhân và phép chia trong thực hành nh toán và giải bài.
Lê
Sinh
02
Năng lực
chú trọng:
03
Phẩm chất: yêu nước, trung
thực, trách nhiệm.
MỤC TIÊU
Tư duy và lập luận toán học; hình hóa
toán học; giải quyết các vấn đề toán học.
KHỞI
ĐỘNG
KHỞI
ĐỘNG
Đố bạnĐố bạn
Vòng 2:
Học sinh chơi theo nhóm đôi.
Một học sinh đọc phép nhân/
phép chia, học sinh còn lại viết phép chia/
phép nhân tương ứng và ngược lại.
4 x 8 = 32
Vòng 1:
Giáo viên đọc một phép nh nhân/
phép chia.
Học sinh viết phép chia/phép nhân
tương ứng vào bảng con.
32 : 4 = 8
32 : 8 = 4
13 × 12 = 156
156 : 12 = 13
156 : 13 = 12
40 × 7 = 280
280 : 7 = 40
280 : 40 = 7
630 : 70 = 9
9 × 70 = 630
70 × 9 = 630
225 : 5 = 45
5 × 45 = 225
45 × 5 = 225
THỰC
HÀNH,
LUYỆN
TẬP
THỰC
HÀNH,
LUYỆN
TẬP
a) 3 1928 × 3
c) 21 896 : 7
b) 7 150 × 6
d) 8 254 : 4
Đặt nh rồi nh.
1
Làm bài cá
nhân
Chia sẻ
THẢO
LUẬN
NHÓM
ĐÔI
- Kết quả
- Cách đặt nh và thứ tự nh.
a) 31 928 × 3
31 928
4
×
3
8
7
5
9
3 nhân 8 bằng 24, viết 4, nhớ 2.
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8.
3 nhân 9 bằng 27, viết 7, nhớ 2.
3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5, viết 5.
3 nhân 3 bằng 9, viết 9.
= 95 784
b) 7 150 × 6
7 150
0
×
6
0
9
2
4
6 nhân 0 bằng 0, viết 0.
6 nhân 5 bằng 30, viết 0, nhớ 3.
6 nhân 1 bằng 6, thêm 3 bằng 9, viết 9.
6 nhân 7 bằng 42, viết 42.
= 42 900
c) 21 896 : 7 = ?
2
1
21896 7
3
1
21 chia 7 được 3, viết 3.
Hạ 8; được 8;
3 nhân 7 bằng 21; 21 trừ 21 bằng 0.
8 chia 7 được 1, viết 1.
1 nhân 7 bằng 7;
8 trừ 7 bằng 1.
0
8
9
Hạ 9; 19 chia 7 được 2, viết 2.
8
2 nhân 7 bằng 14;
19 trừ 14 bằng 5.
5
Hạ 6; được 56;
56 chia 7 được 8, viết 8.
6
8 nhân 7 bằng 56;
56 trừ 56 bằng 0.
0
21 896 : 7 = 3 128
d) 8 254 : 4
2
6
0
8254 4
2
0
1
2
5
4
3
2
d) 8 254 : 4 = 2 063 (dư 2)
2
Tính nhẩm.
20 4
70 2
800 3
6 000 9
60 : 3
150 : 5
800 : 8
6 300 : 7
THẢO
LUẬN
NHÓM
BỐN
a) b)
2
Tính nhẩm.
20 × 4
70 × 2
800 × 3
6 000 × 9
800 : 8
6 300 : 7
= 80
= 2400
= 100
= 140
= 54 000
= 900
60 : 3
150 : 5
= 20
= 30
a)
b)
3
>, <, =
a) 120 × 3 ..?.. 120 × 4
b) 18 : (2 × 3) ..?.. 18 : 2 : 3
c) 120 : 3 ..?.. 120 : 4
d) 14 × 8 ..?.. 7 × 16
Làm bài cá nhân
và giải thích
bằng nhiều cách
| 1/34

Preview text:

Trường tiểu học Tân Hồng TO TOÁN
Thứ 3 ngày 12 tháng 09 năm 2023 TO T Á O N Ôn Ô n t t p p p h p é h p é p n h n â h n â , n , ph p é h p é p c h c i h a i (3 tiết) – Tiết 1 01 Kiến thức, kĩ năng: MỤC TIÊU
Thực hiện được phép nhân, phép chia (tính
nhẩm và tính viết) trong phạm vi 100 000.
Tìm được thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia.
Đọc được biểu đồ tranh đơn giản.
Vận dụng được tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân, quan hệ
giữa phép nhân và phép chia trong thực hành tính toán và giải bài. 02 Năng lực chú trọng: MỤC TIÊU
Tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa
toán học; giải quyết các vấn đề toán học. Lê Sinh
03 Phẩm chất: yêu nước, trung thực, trách nhiệm. KHỞI ĐỘNG ĐỘ Đố bạn bạn Vòng 1:
Giáo viên đọc một phép tính nhân/ phép chia. 4 x 8 = 32
Học sinh viết phép chia/phép nhân tương ứng vào bảng con. Vòng 2: 32 : 4 = 8
Học sinh chơi theo nhóm đôi.
Một học sinh đọc phép nhân/
phép chia, học sinh còn lại viết phép chia/ 32 : 8 = 4
phép nhân tương ứng và ngược lại. 13 × 12 = 156 156 : 12 = 13 156 : 13 = 12 40 × 7 = 280 280 : 7 = 40 280 : 40 = 7 630 : 70 = 9 9 × 70 = 630 70 × 9 = 630 225 : 5 = 45 5 × 45 = 225 45 × 5 = 225 THỰC THỰC HÀNH, HÀNH, LUYỆN L TẬP TẬP 1
Đặt tính rồi tính. a) 3 1928 × 3 b) 7 150 × 6 c) 21 896 : 7 d) 8 254 : 4 Làm bài cá nhân Chia sẻ - Kết quả
- Cách đặt tính và thứ tự tính.
THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI a) 31 928 × 3 = 95 784
31 928 • 3 nhân 8 bằng 24, viết 4, nhớ 2.
• 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8. ×
• 3 nhân 9 bằng 27, viết 7, nhớ 2.
3 • 3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5, viết 5. • 5 9 3 nhân 3 bằng 9, viết 9. 7 84 b) 7 150 × 6 = 42 900
7 150 • 6 nhân 0 bằng 0, viết 0. ×
• 6 nhân 5 bằng 30, viết 0, nhớ 3.
• 6 nhân 1 bằng 6, thêm 3 bằng 9, viết 9.
6 • 6 nhân 7 bằng 42, viết 42. 2 4 9 00 c) 21 896 : 7 = ?
21 chia 7 được 3, viết 3.
3 nhân 7 bằng 21; 21 trừ 21 bằng 0. 21896 7 Hạ 8; được 8; 08 3 128 8 chia 7 được 1, viết 1. 1
1 nhân 7 bằng 7; 8 trừ 7 bằng 1. 9 56
Hạ 9; 19 chia 7 được 2, viết 2. 0
2 nhân 7 bằng 14; 19 trừ 14 bằng 5. Hạ 6; được 56;
56 chia 7 được 8, viết 8. 21 896 : 7 = 3 128
8 nhân 7 bằng 56; 56 trừ 56 bằng 0. d) 8 254 : 4 8254 4 02 2 063 25 14 2
d) 8 254 : 4 = 2 063 (dư 2) 2 Tính nhẩm. a) 20 4 800 3 b) 60 : 3 800 : 8 70 2 6 000 9 150 : 5 6 300 : 7 THẢO LUẬN NHÓM BỐN 2 Tính nhẩm. a) 20 × 4 = 80 800 × 3 = 2400 70 × 2 = 140
6 000 × 9 = 54 000 b) 60 : 3 = 20 800 : 8 = 100 150 : 5 = 30 6 300 : 7 = 900 3 >, <, =
a) 120 × 3 ..?.. 120 × 4
b) 18 : (2 × 3) ..?.. 18 : 2 : 3 Làm bài cá nhân
c) 120 : 3 ..?.. 120 : 4 và giải thích bằng nhiều cách
d) 14 × 8 ..?.. 7 × 16