ÔN TẬP KIẾN THỨC – PHẦN LÝ THUYẾT
KÈM MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG
CÁC DẠNG CỘNG – TRỪ – NHÂN – CHIA
VÀ BÀI TOÁN TÌM x – TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
PHÉP TÍNH CỘNG “ +
Lý thuyết :
a + b = c
Trong đó :
a b là số hạng
c là tổng của hai số hạng
Khái niệm :
Khi thực hiện phép tính cộng, ta lấy 2 số hạng cộng
cho nhau.
PHÉP TÍNH CỘNG “ +
Ví dụ :
2 + 6 = 8
Trong đó :
2 và 6 là số hạng
8 là tổng của 2 và 6
BÀI TẬP :
123 + 177 =
273 + 827 =
923 + 77 =
PHÉP NH CỘNG “ +
PHÉP TÍNH TRỪ “ – ”
Lý thuyết :
c – b = a
Trong đó :
c là số bị trừ
b là số trừ
a là hiệu
Khái niệm :
Khi thực hiện phép tính trừ, ta lấy số bị trừ trừ cho
số trừ
Ví dụ :
8 – 3 = 5
Trong đó :
8 là số bị trừ
3 là số trừ
5 là hiệu
PHÉP NH TRỪ “ –
BÀI TẬP : ĐẶT TÍNH RỒI TÍNH
100 – 50 =
273 – 73 =
925 – 125 =
PHÉP NH TRỪ “ –
PHÉP TÍNH NHÂN “ ×
Lý thuyết :
a × b = c
Trong đó :
a b đều là số nhân
c là tích của 2 số nhân a b
Khái niệm :
Khi thực hiện phép tính nhân, ta lấy 2 số nhân
nhân cho nhau
PHÉP NH NHÂN “ ×
Ví dụ :
2 × 3 = 6
Trong đó :
2 3 là thừa số
6 là tích của 2 số nhân 2 3
BÀI TẬP :
4 × 7 =
9 × 9 =
10 × 5 =
PHÉP NH NHÂN “ ×
PHÉP TÍNH CHIA “ ÷ ”
Lý thuyết :
c ÷ a = b
Trong đó :
C là số bị chia
A là số chia
B là thương
Khái niệm :
Khi thực hiện phép tính chia, ta lấy số bị chia chia
cho số chia
VÍ DỤ :
8 ÷ 4 = 2
Trong đó :
8 là số bị chia
4 là số chia
2 là thương
PHÉP NH CHIA “ ÷
BÀI TẬP :
20 ÷ 5 =
30 ÷ 6 =
Đặt tính rồi tính : 100 ÷ 2 =
PHÉP NH CHIA “ ÷
BÀI TOÁN TÌM x
Lí thuyết các bài toàn + ; - ; × ; ÷
X + 9 = 12
X = 12 – 9
X = 3
KHÁI NIỆM :
Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng
trừ cho số hạng đã biết
BÀI TOÁN TÌM x (phép tính cộng)
BÀI TẬP : Tìm x, biết :
123 + x = 200
x = 200 – 123
x = 77
KHÁI NIỆM :
Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ cho số
hạng đã biết
Hoặc : a + b = c
Muốn tìm a ta lấy c trừ b
Muốn tìm b ta lấy c trừ a
BÀI TOÁN TÌM x (phép tính cộng)
10 – x = 2
x = 10 – 2
x = 8
Khái niệm :
Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ cho
hiệu.
Hoặc : c – b = a
Muốn tìm b ta lấy c trừ a
BÀI TOÁN TÌM x ( phép tính trừ )
x – 8 = 2
x = 8 + 2
x = 10
Khái niệm :
Muốn tìm số bị trừ, ta lấy số trừ cộng với
hiệu
Hoặc : c – a = b
Muốn tìm c ta lấy a + b
BÀI TOÁN TÌM x ( phép tính trừ )
Phép tính nhân tương tự phép tính cộng
Muốn tìm số nhân chưa biết, ta lấy tích
chia số nhân đã biết.
Hoặc : a × b = c
Muốn tìm a ta lấy c chia b
Muốn tìm b ta lấy c chia a
BÀI TOÁN TÌM x ( phép tính nhân )
x × 4 = 12
x = 12 ÷ 4
x = 3
BÀI TOÁN TÌM x ( phép tính nhân )
3 × x = 12
x = 12 ÷ 3
x = 4

Preview text:

ÔN TẬP KIẾN THỨC – PHẦN LÝ THUYẾT
KÈM MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG
CÁC DẠNG CỘNG – TRỪ – NHÂN – CHIA
VÀ BÀI TOÁN TÌM x – TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
PHÉP TÍNH CỘNG “ + ” • Lý thuyết : a + b = c Trong đó :
a
b là số hạng
c là tổng của hai số hạng Khái niệm :
Khi thực hiện phép tính cộng, ta lấy 2 số hạng cộng cho nhau.
PHÉP TÍNH CỘNG “ + ” • Ví dụ : 2 + 6 = 8 Trong đó :
2
và 6 là số hạng
8 là tổng của 2 và 6
PHÉP TÍNH CỘNG “ + ” • BÀI TẬP : 123 + 177 = 273 + 827 = 923 + 77 = PHÉP TÍNH TRỪ “ – ” • Lý thuyết : c – b = a Trong đó : c là số bị trừ b là số trừ a là hiệu Khái niệm :
Khi thực hiện phép tính trừ, ta lấy số bị trừ trừ cho số trừ PHÉP TÍNH TRỪ “ – ” • Ví dụ : 8 – 3 = 5 Trong đó : 8 là số bị trừ 3 là số trừ 5 là hiệu PHÉP TÍNH TRỪ “ – ”
BÀI TẬP : ĐẶT TÍNH RỒI TÍNH 100 – 50 = 273 – 73 = 925 – 125 =
PHÉP TÍNH NHÂN “ × ” • Lý thuyết : a × b = c Trong đó :
a
b đều là số nhân
c là tích của 2 số nhân a b Khái niệm :
Khi thực hiện phép tính nhân, ta lấy 2 số nhân nhân cho nhau
PHÉP TÍNH NHÂN “ × ” • Ví dụ : 2 × 3 = 6 Trong đó :
2
3 là thừa số
6 là tích của 2 số nhân 2 3
PHÉP TÍNH NHÂN “ × ” • BÀI TẬP : 4 × 7 = 9 × 9 = 10 × 5 = PHÉP TÍNH CHIA “ ÷ ” • Lý thuyết : c ÷ a = b Trong đó : C là số bị chia A là số chia B là thương Khái niệm :
Khi thực hiện phép tính chia, ta lấy số bị chia chia cho số chia PHÉP TÍNH CHIA “ ÷ ” • VÍ DỤ : 8 ÷ 4 = 2 Trong đó : 8 là số bị chia 4 là số chia 2 là thương PHÉP TÍNH CHIA “ ÷ ” • BÀI TẬP : 20 ÷ 5 = 30 ÷ 6 =
Đặt tính rồi tính : 100 ÷ 2 =
BÀI TOÁN TÌM x
• Lí thuyết các bài toàn + ; - ; × ; ÷
BÀI TOÁN TÌM x (phép tính cộng) X + 9 = 12 X = 12 – 9 X = 3 KHÁI NIỆM :
Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng
trừ cho số hạng đã biết
BÀI TOÁN TÌM x (phép tính cộng)
BÀI TẬP : Tìm x, biết : 123 + x = 200 x = 200 – 123 x = 77 KHÁI NIỆM :
Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ cho số hạng đã biếtHoặc : a + b = c
Muốn tìm a ta lấy c trừ b
Muốn tìm b ta lấy c trừ a
BÀI TOÁN TÌM x ( phép tính trừ ) 10 – x = 2 x = 10 – 2 x = 8Khái niệm :
Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ cho hiệu.Hoặc : c – b = a
Muốn tìm b ta lấy c trừ a
BÀI TOÁN TÌM x ( phép tính trừ ) x – 8 = 2 x = 8 + 2 x = 10Khái niệm :
Muốn tìm số bị trừ, ta lấy số trừ cộng với hiệuHoặc : c – a = b
Muốn tìm c ta lấy a + b
BÀI TOÁN TÌM x ( phép tính nhân )
Phép tính nhân tương tự phép tính cộng
Muốn tìm số nhân chưa biết, ta lấy tích
chia số nhân đã biết.Hoặc : a × b = c
Muốn tìm a ta lấy c chia b
Muốn tìm b ta lấy c chia a
BÀI TOÁN TÌM x ( phép tính nhân )x × 4 = 12 3 × x = 12x = 12 ÷ 4 x = 12 ÷ 3x = 3 x = 4