



















Preview text:
TOÁN OÁN SỐ TỰ NHIÊN SỐ TỰ NHIÊN
Thứ ... ngày ... tháng ... Năm ...… TOÁN TO SỐ C SỐ HẴN CHẴ , SỐ N, S  Ố (2 tiết –  LẺ L Ti Ẻ ết 2)
 Học sinh nhận biết được số chẵn, số lẻ và trật tự sắp xếp các số 
1.chẵn, lẻ qua các trường hợp cụ thể; nhận biết được các số chẵn  chia hết cho 2.
2. Vận dụng để giải quyết các vấn đề đơn giản.
3. Học sinh có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán 
học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề 
toán học và các phẩm chất nhân ái, trách nhiệm.  Lê Sinh TRUYỀN TRUYỀN Đ  Đ IỆN IỆN  Lu L ậ u t chơi:
+ Một bạn học sinh sẽ được giáo viên yêu cầu 
tìm một số lẻ hoặc một số chẵn.
+ Sau khi tìm được con số theo yêu cầu, học 
sinh tiếp đó tục mời một bạn ở tổ khác thực 
hiện yêu cầu tìm số lẻ hoặc số chẵn.
+ Mỗi bạn trả lời đúng sẽ nhận được một hoa 
điểm cộng cho tổ của mình.
→ Lưu ý: Không được mời học sinh cùng tổ và 
mỗi học sinh chỉ được trả lời một lần. TRUYỀN TRUYỀN Đ  Đ IỆN IỆN  Tr T ò chơ r i bắ ò chơi  t  bắt  đầu Hãy giúp hoàn thành các  bài tập để giúp bà  nướng bánh mì thật  giòn các cháu nhé! THẢO LUẬN UẬN NHÓM  2 BỐN &
a) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia   THỰC HIỆN CÁ 
hết, các phép chia có dư. NHÂN 10 : 2 22 : 2 14 : 2 36 : 2 58 : 2 11 : 2 13 : 2 25 : 2 17 : 2 29 : 2
b) Các số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
• Các số chẵn chia hết cho 2.
• Các số lẻ không chia hết cho 2. 2
a) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia 
hết, các phép chia có dư. PHÉP CHIA HẾT PHÉP CHIA CÓ DƯ
10 : 2 = 5 22 : 2 = 16 14 : 2 = 7 36 : 2 = 18 58 : 2 = 29 2
a) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia 
hết, các phép chia có dư. PHÉP CHIA HẾT PHÉP CHIA CÓ DƯ 10 : 2 22 : 2 14 : 2 36 : 2 58 : 2 11 : 2 = 5 (dư 1) 13 : 2 = 6 (dư 1) 25 : 2 = 12 (dư 1) 2
a) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia 
hết, các phép chia có dư. PHÉP CHIA HẾT PHÉP CHIA CÓ DƯ 10 : 2 22 : 2 14 : 2 11 : 2 13 : 2 25 : 2 36 : 2 58 : 2 17 : 2 = 8 (dư 1) 29 : 2 = 14 (dư 1) 2
b) Các số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
- Các số chia hết cho 2 có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8.
→ Các số chẵn chia hết cho 2.
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
- Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9.
→ Các số lẻ không chia hết cho 2.
3 Tìm các số chia hết cho 2 trong các số sau:
71; 106; 8; 32; 4 085; 98 130; 619; 2 734. THẢO LUẬN  NHÓM ĐÔI & THỰC HỆN CÁ  NHÂN
3 Tìm các số chia hết cho 2 trong các số sau:
71; 106; 8; 32; 4 085; 98 130; 619; 2 734.
Các số 106; 8; 32; 130; 2 734 có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 
nên các số này chia hết cho 2.
Hoặc các số 106; 8; 32; 130; 2 734 là các số chẵn nên  chia hết cho 2.  4
 Một nhóm bạn được chia đều thành 
hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay  số lẻ? Tại sao? THỰC HIỆN  NHÓM BỐN  4
 Một nhóm bạn được chia đều thành 
hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay  số lẻ? Tại sao? Chia đều thành hai đội Không dư bạn nào Số bạn của nhóm là  Số bạn của nhóm đó  số chẵn chia hết cho 2.
 Nếu có dịp, em hãy quan sát các biển số nhà  trên đường phố.
Từ đầu đường đến cuối đường, các nhà mang biển 
số chẵn ở bên tay phải hay bên tay trái của em?
Các nhà mang biển số chẵn nằm 
bên tay phải của các cháu đấy 
(nhìn từ đầu đường).