Giáo án điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo: Số chẵn số lẻ

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Chân trời sáng tạo: Số chẵn số lẻ hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
50 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo: Số chẵn số lẻ

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Chân trời sáng tạo: Số chẵn số lẻ hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

70 35 lượt tải Tải xuống
TOÁN
TOÁN
SỐ TỰ NHIÊN
S TNHIÊN
Trường ểu học
Tân Hồng
Thứ 6 ngày 15 tháng 09 Năm 2023
SỐ CHẴN, SỐ
LẺ
SCHN, S
L
(2 tiết
Tiết 1)
TOÁN
TOÁN

 !"#$
%&'
1.1.
()"!#!*+,-.!*'
2.
2.
/.0#1!)+%
!%2%345/%!*+,-
%63,783'
3.
3.
9:;
Luật chơi:
Luật chơi:
TÔI BẢO
TÔI BO
<=!>88Tôi bảo,
tôi bảo”    ?
“Bảo gì? Bảo gì?
< ; /   ! !>
  8 >% 8 8
@!%:'
A4*%*B#3)
3@C'
TÔI BẢO! TÔI BẢO!
TÔI BO! TÔI BO!
A4*%?3!D
CEFGHB:30B
TÔI BẢO! TÔI BẢO!
TÔI BO! TÔI BO!
A4*%?3!D
&IJKCL2:30B'
TÔI BẢO! TÔI BẢO!
TÔI BO! TÔI BO!
A4*%?-M'
TÔI BẢO! TÔI BẢO!
TÔI BO! TÔI BO!
N+!O%
#!O%
0335PQ
LƯU Ý:
LƯU Ý:
R/ST!D
0, 2, 4, 6, 8 số chẵn.
R/ST!D
1, 3, 5, 7, 9 số lẻ.
Các số chẵn: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; …
Các số lẻ: 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; …
R/ST!0, 2, 4, 6, 8
'
R/ST!1, 3, 5, 7, 9
'
Trong nhóm em, có mấy bạn mang số chẵn,
mấy bạn mang số lẻ? Hãy kể tên các số đó.
THỰC HIỆN
NHÓM BỐN
C NHÓM
TNH Y
Tìm các số chẵn, số lẻ rồi nói theo mẫu.
1
THẢO LUẬN
NHÓM ĐÔI &
THỰC HỆN
NHÂN
CFI$&J$IIG$CEFK$JH$FLL$KJLFE'
CFI5/
ST!I'
Tìm các số chẵn, số lẻ rồi nói theo mẫu.
1
&J
D5/ST!K'
IIG
CEFK
D5/ST!G'
D5/ST!J'
Tìm các số chẵn, số lẻ rồi nói theo mẫu.
1
JH
FLL
KJLFE
D5/ST!L'
D5/ST!H'
D5/ST!E'
2
U('
UVT!*!P
B,'
2
7
5
8
THẢO LUẬN NHÓM
ĐÔI &
THỰC HỆN CÁ
NHÂN
| 1/50

Preview text:

Trường tiểu học Tân Hồng TOÁN OÁN SỐ TỰ NHI SỐ TỰ NH ÊN IÊN
Thứ 6 ngày 15 tháng 09 Năm 2023 TOÁ TO N Á SỐ S C Ố HẴ CH N, S ẴN, Ố S (2 tiết – LẺ L T iết 1)
Học sinh nhận biết được số chẵn, số lẻ và trật tự sắp xếp các số
1.chẵn, lẻ qua các trường hợp cụ thể; nhận biết được các số chẵn chia hết cho 2.
2. Vận dụng để giải quyết các vấn đề đơn giản.
3. Học sinh có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán
học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề
toán học và các phẩm chất nhân ái, trách nhiệm. Lê Sinh TÔI BẢ TÔI B O Ả Lu L ậ u t chơi ch :
+ Khi nghe hiệu lệnh “Tôi bảo,
tôi bảo”
, học sinh đáp lại “Bảo gì? Bảo gì?”
+ Sau đó học sinh lắng nghe
và thực hiện theo hiệu lệnh từ giáo viên. TÔI B B ẢO! O! T T ÔI ÔI BẢO! BẢO!
Tôi bảo cả lớp điểm danh
đếm số từ 1 đến hết. TÔI B B ẢO! O! T T ÔI ÔI BẢO! BẢO!
Tôi bảo các bạn mang số lẻ:
1, 3, 5, 7, 9 bước lên một bước TÔI B B ẢO! O! T T ÔI ÔI BẢO! BẢO!
Tôi bảo các bạn mang số chẵn:
2, 4, 6, 8, 10 tiến lên một bước. TÔI B B ẢO! O! T T ÔI ÔI BẢO! BẢO!
Tôi bảo các bạn về chỗ. Hãy giúp hoàn thành các
bài tập để giúp bà nhào bột làm bánh mì nhé! LƯ LƯU Ý: Ý
• Các số có chữ số tận cùng là:
0, 2, 4, 6, 8 số chẵn.
• Các số có chữ số tận cùng là:
1, 3, 5, 7, 9 số lẻ.
Các số chẵn: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; …
Các số lẻ: 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; …
Trong nhóm em, có mấy bạn mang số chẵn,
mấy bạn mang số lẻ? Hãy kể tên các số đó.
• Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 là số chẵn.
• Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 là số lẻ. THỰC H CÁC NHIỆN ÓM NH T ÓM BỐN NH BÀY
1 Tìm các số chẵn, số lẻ rồi nói theo mẫu.
154; 26; 447; 1 358; 69; 500; 86 053. 154 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 4. THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI & THỰC HỆN CÁ NHÂN
1 Tìm các số chẵn, số lẻ rồi nói theo mẫu.
26 : là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 6.
447 : là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 7.
1 358 : là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 8.
1 Tìm các số chẵn, số lẻ rồi nói theo mẫu.
69 : là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 9.
500 : là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 0.
86 053 : là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 3.
2 a) Viết ba số chẵn, ba số lẻ.
b) Dùng cả bốn thẻ số sau ghép thành số lẻ lớn nhất. 2 7 5 8 THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI & THỰC HỆN CÁ NHÂN