Giáo án điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Chân trời sáng tạo: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
21 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Chân trời sáng tạo: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

54 27 lượt tải Tải xuống
Nêu b c ướ 1 gi i bài toán: Tìm hai s
khi bi t t ng và hi uế
B c 1: Xác đ nh đ i t ng ướ ượ
nào là s bé,đ i t ng nào ượ
là s l n đ vẽ s đ . ơ
B c 2: Vẽ s đ ( Vẽ s đ ướ ơ ơ
s l n tr c) ướ
Nêu b c ướ 2 gi i bài toán: Tìm hai s
khi bi t t ng và hi uế
B c 3: Áp d ng công th c đ tìm hai s :ướ
+ S bé: ( t ng – hi u) : 2
+ S l n: t ng – s bé
(Có th tìm s còn l i b ng cách khác:
S bé = T ng – s l n
S bé = S l n – Hi u, S bé = (T ng + Hi u): 2)
Nêu b c ướ 3 gi i bài toán: Tìm hai s
khi bi t t ng và hi uế
(Ti t 2)ế
Bài 1: T 1 và T 2 thu ho ch đ c t t c 65 kg rau. ượ
S rau thu ho ch c a T 1 nhi u h n T 2 là 7 kg. ơ
H i m i t thu ho ch đ c bao nhiêu ki-lô-gam rau? ượ
Tóm tắt:
Tổ 1:
Tổ 2:
7
65
?
?
Bài 1: T 1 và T 2 thu ho ch đ c t t c 65 kg rau. S rau thu ượ
ho ch c a T 1 nhi u h n T 2 là 7 kg. H i m i t thu ho ch đ c ơ ượ
bao nhiêu ki-lô-gam rau?
Cách 1
T 1 thu ho ch đ c s ki lô gam rau là: ượ
( 65 + 7) : 2 = 36 (kg)
T 2 thu ho ch đ c s ki lô gam rau là: ượ
65 – 36 = 29 (kg)
Đáp s : T 1: 36 kg
T 2: 29 kg
Bài 1: T 1 và T 2 thu ho ch đ c t t c 65 kg rau. S rau thu ượ
ho ch c a T 1 nhi u h n T 2 là 7 kg. H i m i t thu ho ch đ c ơ ượ
bao nhiêu ki-lô-gam rau?
Cách 2
T 2 thu ho ch đ c s ki lô gam rau là: ượ
( 65 - 7) : 2 = 29 (kg)
T 1 thu ho ch đ c s ki lô gam rau là: ượ
65 – 29 = 36 (kg)
Đáp s : T 1: 36 kg
T 2: 29 kg
Bài 2: Kh i l p 4 và kh i l p 5 thu gom đ c t t c ượ
2 000 v h p đ tái ch . Kh i l p 4 thu gom đ c ít ế ượ
h n kh i l p 5 là 200 v h p. H i m i kh i ơ l p thu
gom đ c bao nhiêu v h p?ượ
Tóm tắt:
Khối 5:
Khối 4:
200
2000
?
?
Cách 1
Kh i l p 4 thu gom đ c s v h p : ượ
( 2000 – 200) : 2 = 900 (v )
Kh i l p 5 thu gom đ c s v h p là: ượ
2000 – 900 = 1100 (v )
Đáp s : Kh i 4: 900 (v )
Kh i 5: 1100 (v )
Bài 2: Kh i l p 4 và kh i l p 5 thu gom đ c t t c ượ
2 000 v h p đ tái ch . Kh i l p 4 thu gom đ c ít h n ế ượ ơ
kh i l p 5 là 200 v h p. H i m i kh i l p thu gom đ c ượ
bao nhiêu v h p?
Cách 2
Kh i l p 5 thu gom đ c s v h p :ượ
( 2000 + 200) : 2 = 1100 (v )
Kh i l p 4 thu gom đ c s v h p là:ượ
2000 – 1100 = 900 (v )
Đáp s : Kh i 5: 1100 (v )
Kh i 4: 900 (v )
Bài 2: Kh i l p 4 và kh i l p 5 thu gom đ c t t c ượ
2 000 v h p đ tái ch . Kh i l p 4 thu gom đ c ít h n ế ượ ơ
kh i l p 5 là 200 v h p. H i m i kh i l p thu gom đ c ượ
bao nhiêu v h p?
Bài 3: M t khu v n hình ch nh t có chu vi 172 m. ườ
Chi u dài h n chi u r ng 22 m. Tính chi u dài và ơ
chi u r ng c a khu v n đó. ườ
Tóm tắt:
Chiều dài:
Chiều rộng:
22
172
?
?
Bài 3: M t khu v n hình ch nh t có chu vi 172 m. Chi u ườ
dài h n chi u r ng 22 m. Tính chi u dài và chi u r ng c a ơ
khu v n đó.ườ
Bài gi i:
N a chu vi khu v n hình ch nh t là: ườ
172 : 2 = 86 (m)
Chi u dài khu v n hình ch nh t là: ườ
(86 + 22) : 2 = 54 (m)
Chi u r ng khu v n hình ch nh t là: ườ
86 – 54 = 32 (m)
Đáp s : Chi u dài: 54 m
Chi u r ng: 32 m
Em giúp b n tính
tu i c a ông.
Khi b chào đ i thì ông
27 tu i, nghĩa ông
h n b 27 tu i.ơ
Năm bố chào đời thì ông 27
tuổi nên ông hơn bố 27 tuổi.
Số tuổi của ông là:
(117 + 27) : 2 = 72 (tuổi)
Đáp số: 72 tuổi
| 1/21

Preview text:

Nêu bư c ớ 1 gi i b
ả ài toán: Tìm hai s khi bi t ế t ng ổ và hi u Bư c ớ 1: Xác đ nh ị đ i ố tư ng ợ nào là s bé,đ ố i ố tư ng ợ nào là s l ố n đ ớ vẽ ể s đ ơ . ồ Nêu bư c ớ 2 gi i b
ả ài toán: Tìm hai s khi bi t ế t ng ổ và hi u Bước 2: Vẽ s ơ đ ồ ( Vẽ s ơ đ ồ số l n ớ tr c) ướ Nêu bư c ớ 3 gi i b
ả ài toán: Tìm hai s khi bi t ế t ng ổ và hi u Bước 3: Áp d n ụ g công th c ứ đ ể tìm hai s : + S ố bé: ( t n ổ g – hi u ệ ) : 2 + S ố l n ớ : t n ổ g – s ố bé (Có th ể tìm s ố còn l i ạ b n ằ g cách khác: Số bé = T n ổ g – s ố l n Số bé = S ố l n ớ – Hi u, ệ S ố bé = (T n ổ g + Hi u) ệ : 2) (Ti t ế 2) Bài 1: T ổ 1 và T ổ 2 thu ho c ạ h đ c ượ t t ấ c ả 65 kg rau. Số rau thu ho c ạ h c a ủ T ổ 1 nhi u ề h n ơ T ổ 2 là 7 kg. Hỏi mỗi tổ thu ho c ạ h đư c ợ bao nhiêu ki-lô-gam rau? ?
Tóm tắt: Tổ 1: Tổ 2: 7 65 ? Bài 1: T ổ 1 và T 2 ổ thu ho c ạ h đư c ợ t t ấ c 6 ả 5 kg rau. S ố rau thu ho c ạ h c a ủ Tổ 1 nhi u ề h n ơ T ổ 2 là 7 kg. H i ỏ m i ỗ t ổ thu ho c ạ h đư c ợ bao nhiêu ki-lô-gam rau? Cách 1 T ổ 1 thu ho ch đ c ượ s ố ki lô gam rau là: ( 65 + 7) : 2 = 36 (kg) T ổ 2 thu ho ch đ c ượ s ố ki lô gam rau là: 65 – 36 = 29 (kg) Đáp số: T ổ 1: 36 kg T ổ 2: 29 kg Bài 1: T ổ 1 và T 2 ổ thu ho c ạ h đư c ợ t t ấ c 6 ả 5 kg rau. S ố rau thu ho c ạ h c a ủ Tổ 1 nhi u ề h n ơ T ổ 2 là 7 kg. H i ỏ m i ỗ t ổ thu ho c ạ h đư c ợ bao nhiêu ki-lô-gam rau? Cách 2 T ổ 2 thu ho ch đ c ượ s ố ki lô gam rau là: ( 65 - 7) : 2 = 29 (kg) T ổ 1 thu ho ch đ c ượ s ố ki lô gam rau là: 65 – 29 = 36 (kg) Đáp số: T ổ 1: 36 kg T ổ 2: 29 kg Bài 2: Khối l p ớ 4 và kh i ố l p ớ 5 thu gom đư c ợ t t ấ c ả 2 000 vỏ h p ộ đ ể tái ch . ế Kh i ố l p ớ 4 thu gom đư c ợ ít hơn khối lớp 5 là 200 v ỏ h p. ộ H i ỏ m i ỗ kh i ố lớp thu gom đ c ượ bao nhiêu v ỏ h p ộ ? ?
Tóm tắt: Khối 5: Khối 4: 200 2000 ? Bài 2: Kh i ố lớp 4 và kh i ố l p ớ 5 thu gom đ c ượ t t ấ c ả 2 000 v ỏ h p ộ đ ể tái ch . ế Kh i ố l p ớ 4 thu gom đư c ợ ít h n ơ khối l p ớ 5 là 200 v ỏ h p. ộ H i ỏ m i ỗ kh i ố lớp thu gom đ c ượ bao nhiêu v ỏ h p? ộ Cách 1 Kh i ố l p ớ 4 thu gom đ c ượ s ố v ỏ h p ộ là:
( 2000 – 200) : 2 = 900 (v ) Kh i ố l p ớ 5 thu gom đ c ượ s ố v ỏ h p ộ là:
2000 – 900 = 1100 (v ) Đáp số: Kh i ố 4: 900 (v ) Kh i ố 5: 1100 (v ) Bài 2: Kh i ố lớp 4 và kh i ố l p ớ 5 thu gom đ c ượ t t ấ c ả 2 000 v ỏ h p ộ đ ể tái ch . ế Kh i ố l p ớ 4 thu gom đư c ợ ít h n ơ khối l p ớ 5 là 200 v ỏ h p. ộ H i ỏ m i ỗ kh i ố lớp thu gom đ c ượ bao nhiêu v ỏ h p? ộ Cách 2 Kh i ố l p
ớ 5 thu gom được số vỏ hộp là:
( 2000 + 200) : 2 = 1100 (v ) Kh i ố l p
ớ 4 thu gom được số vỏ hộp là:
2000 – 1100 = 900 (v ) Đáp số: Kh i ố 5: 1100 (v ) Kh i ố 4: 900 (vỏ) Bài 3: M t ộ khu vư n ờ hình ch ữ nh t ậ có chu vi 172 m. Chi u ề dài h n ơ chi u ề r n ộ g 22 m. Tính chi u ề dài và chiều rộng c a ủ khu v n ườ đó.
Tóm tắt: Chiều dài: ? Chiều rộng: 22 172 ? Bài 3: Một khu v n ườ hình ch ữ nh t ậ có chu vi 172 m. Chi u ề dài h n ơ chi u ề r n ộ g 22 m. Tính chi u ề dài và chi u ề r ng ộ c a ủ khu v n ườ đó. Bài gi i ả : N a ử chu vi khu v n ườ hình ch ữ nh t ậ là: 172 : 2 = 86 (m) Chi u ề dài khu vư n ờ hình ch ữ nh t ậ là: (86 + 22) : 2 = 54 (m) Chi u ề r n ộ g khu vư n ờ hình ch ữ nh t ậ là: 86 – 54 = 32 (m) Đáp số: Chi u ề dài: 54 m Chi u ề r n ộ g: 32 m Em giúp b n ạ tính tu i ổ c a ủ ông. Khi b ố chào đ i ờ thì ông 27 tu i, ổ nghĩa là ông hơn bố 27 tu i.
Năm bố chào đời thì ông 27
tuổi nên ông hơn bố 27 tuổi. Số tuổi của ông là: (117 + 27) : 2 = 72 (tuổi) Đáp số: 72 tuổi