



















Preview text:
Nêu bư c ớ 1 gi i b
ả ài toán: Tìm hai s ố khi bi t ế t ng ổ và hi u ệ Bư c ớ 1: Xác đ nh ị đ i ố tư ng ợ nào là s bé,đ ố i ố tư ng ợ nào là s l ố n đ ớ vẽ ể s đ ơ . ồ Nêu bư c ớ 2 gi i b
ả ài toán: Tìm hai s ố khi bi t ế t ng ổ và hi u ệ Bước 2: Vẽ s ơ đ ồ ( Vẽ s ơ đ ồ số l n ớ tr c) ướ Nêu bư c ớ 3 gi i b
ả ài toán: Tìm hai s ố khi bi t ế t ng ổ và hi u ệ Bước 3: Áp d n ụ g công th c ứ đ ể tìm hai s : ố + S ố bé: ( t n ổ g – hi u ệ ) : 2 + S ố l n ớ : t n ổ g – s ố bé (Có th ể tìm s ố còn l i ạ b n ằ g cách khác: Số bé = T n ổ g – s ố l n ớ Số bé = S ố l n ớ – Hi u, ệ S ố bé = (T n ổ g + Hi u) ệ : 2) (Ti t ế 2) Bài 1: T ổ 1 và T ổ 2 thu ho c ạ h đ c ượ t t ấ c ả 65 kg rau. Số rau thu ho c ạ h c a ủ T ổ 1 nhi u ề h n ơ T ổ 2 là 7 kg. Hỏi mỗi tổ thu ho c ạ h đư c ợ bao nhiêu ki-lô-gam rau? ?
Tóm tắt: Tổ 1: Tổ 2: 7 65 ? Bài 1: T ổ 1 và T 2 ổ thu ho c ạ h đư c ợ t t ấ c 6 ả 5 kg rau. S ố rau thu ho c ạ h c a ủ Tổ 1 nhi u ề h n ơ T ổ 2 là 7 kg. H i ỏ m i ỗ t ổ thu ho c ạ h đư c ợ bao nhiêu ki-lô-gam rau? Cách 1 T ổ 1 thu ho ch ạ đ c ượ s ố ki lô gam rau là: ( 65 + 7) : 2 = 36 (kg) T ổ 2 thu ho ch ạ đ c ượ s ố ki lô gam rau là: 65 – 36 = 29 (kg) Đáp số: T ổ 1: 36 kg T ổ 2: 29 kg Bài 1: T ổ 1 và T 2 ổ thu ho c ạ h đư c ợ t t ấ c 6 ả 5 kg rau. S ố rau thu ho c ạ h c a ủ Tổ 1 nhi u ề h n ơ T ổ 2 là 7 kg. H i ỏ m i ỗ t ổ thu ho c ạ h đư c ợ bao nhiêu ki-lô-gam rau? Cách 2 T ổ 2 thu ho ch ạ đ c ượ s ố ki lô gam rau là: ( 65 - 7) : 2 = 29 (kg) T ổ 1 thu ho ch ạ đ c ượ s ố ki lô gam rau là: 65 – 29 = 36 (kg) Đáp số: T ổ 1: 36 kg T ổ 2: 29 kg Bài 2: Khối l p ớ 4 và kh i ố l p ớ 5 thu gom đư c ợ t t ấ c ả 2 000 vỏ h p ộ đ ể tái ch . ế Kh i ố l p ớ 4 thu gom đư c ợ ít hơn khối lớp 5 là 200 v ỏ h p. ộ H i ỏ m i ỗ kh i ố lớp thu gom đ c ượ bao nhiêu v ỏ h p ộ ? ?
Tóm tắt: Khối 5: Khối 4: 200 2000 ? Bài 2: Kh i ố lớp 4 và kh i ố l p ớ 5 thu gom đ c ượ t t ấ c ả 2 000 v ỏ h p ộ đ ể tái ch . ế Kh i ố l p ớ 4 thu gom đư c ợ ít h n ơ khối l p ớ 5 là 200 v ỏ h p. ộ H i ỏ m i ỗ kh i ố lớp thu gom đ c ượ bao nhiêu v ỏ h p? ộ Cách 1 Kh i ố l p ớ 4 thu gom đ c ượ s ố v ỏ h p ộ là:
( 2000 – 200) : 2 = 900 (v ) ỏ Kh i ố l p ớ 5 thu gom đ c ượ s ố v ỏ h p ộ là:
2000 – 900 = 1100 (v ) ỏ Đáp số: Kh i ố 4: 900 (v ) ỏ Kh i ố 5: 1100 (v ) ỏ Bài 2: Kh i ố lớp 4 và kh i ố l p ớ 5 thu gom đ c ượ t t ấ c ả 2 000 v ỏ h p ộ đ ể tái ch . ế Kh i ố l p ớ 4 thu gom đư c ợ ít h n ơ khối l p ớ 5 là 200 v ỏ h p. ộ H i ỏ m i ỗ kh i ố lớp thu gom đ c ượ bao nhiêu v ỏ h p? ộ Cách 2 Kh i ố l p
ớ 5 thu gom được số vỏ hộp là:
( 2000 + 200) : 2 = 1100 (v ) ỏ Kh i ố l p
ớ 4 thu gom được số vỏ hộp là:
2000 – 1100 = 900 (v ) ỏ Đáp số: Kh i ố 5: 1100 (v ) ỏ Kh i ố 4: 900 (vỏ) Bài 3: M t ộ khu vư n ờ hình ch ữ nh t ậ có chu vi 172 m. Chi u ề dài h n ơ chi u ề r n ộ g 22 m. Tính chi u ề dài và chiều rộng c a ủ khu v n ườ đó.
Tóm tắt: Chiều dài: ? Chiều rộng: 22 172 ? Bài 3: Một khu v n ườ hình ch ữ nh t ậ có chu vi 172 m. Chi u ề dài h n ơ chi u ề r n ộ g 22 m. Tính chi u ề dài và chi u ề r ng ộ c a ủ khu v n ườ đó. Bài gi i ả : N a ử chu vi khu v n ườ hình ch ữ nh t ậ là: 172 : 2 = 86 (m) Chi u ề dài khu vư n ờ hình ch ữ nh t ậ là: (86 + 22) : 2 = 54 (m) Chi u ề r n ộ g khu vư n ờ hình ch ữ nh t ậ là: 86 – 54 = 32 (m) Đáp số: Chi u ề dài: 54 m Chi u ề r n ộ g: 32 m Em giúp b n ạ tính tu i ổ c a ủ ông. Khi b ố chào đ i ờ thì ông 27 tu i, ổ nghĩa là ông hơn bố 27 tu i. ổ
Năm bố chào đời thì ông 27
tuổi nên ông hơn bố 27 tuổi. Số tuổi của ông là: (117 + 27) : 2 = 72 (tuổi) Đáp số: 72 tuổi