Giáo án điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo: Triệu, lớp triệu

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Chân trời sáng tạo: Triệu, lớp triệu hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
26 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo: Triệu, lớp triệu

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Chân trời sáng tạo: Triệu, lớp triệu hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

32 16 lượt tải Tải xuống
TRIU - LP
TRIU
TRIU - LP
TRIU
Thứ , ngày tháng năm Thứ , ngày tháng năm
KHỞI ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG KHI ĐNG
Đếm từ 1 đến 10
Đếm từ 10 đến 100
Đếm từ 100 đến 1 000
Đếm từ 1 000 đến 10 000
Đếm từ 10 000 đến 100 000
Đếm từ 100 000 đến 1 000 000
Đếm từ 1 000 000 đến 10 000 000
Đếm từ 10 000 000 đến 100 000 000
Đếm từ 100 000 000 đến 900 000 000
THỬ THÁCH:ĐẾM
SỐ
THỬ THÁCH:ĐẾM
SỐ
THỬ THÁCH ĐẾM
SỐ
4 656 700kg
Đây là sản lượng nuôi
trồng thuỷ sản trong
tháng 8 trong năm 2021
của tỉnh Vĩnh Long.
y đọc số liệu sản
lượng nuôi trồng thuỷ
sản của tỉnh Vĩnh Long
Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu
nghìn bảy trăm ki – lô – gam
Đếm thêm trăm nghìntriệu, đếm tm triệu
chục triệu, đếm thêm chục triệu
trăm triệu.
Lớp đơn v gồm
những ng nào?
Lớp nghìn gồm
những hàng nào?
Đếm thêm trăm nghìn:
từ 100 000 đến 1 000 000.
10 trăm nghìn = 1 triệu.
Đếm thêm triệu:
từ 1 000 000 đến 10 000 000.
10 triệu = 1 chục triệu.
Đếm thêm chục triệu:
từ 10 000 000 đến 100 000 000.
10 chục triệu = 1 trăm triệu.
Em đoán thử xem các ng triệu,
chục triệu và trăm triệu sthuộc lp nào.
Lớp triệu gồm các hàng:
triệu, chục triệu, trăm triệu.
10 trăm nghìn = 1 triệu
10 triệu = 1 chục triệu
10 chục triệu = 1 trăm triệu
Lớp triệu gồm các hàng:
hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu
Viết số: 4 656 700
Đọc số: Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm.
Viết số thành tổng theo các hàng:
4 656 700 = 4 000 000 + 600 000 + 50 000 + 6 000 + 700
1
Viết và đọc số
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000
THẢO LUẬN
NHÓM ĐÔI
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 là:
1 000 000; 2 000 000; 3 000 000; 4 000 000; 5 000 000;
6 000 000; 7 000 000 000; 8 000 000; 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000 là:
10 000 000; 20 000 000; 30 000 000; 40 000 000; 50 000 000;
60 000 000; 70 000 000 000; 80 000 000; 90 000 000
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000 là:
100 000 000; 200 000 000; 300 000 000; 400 000 000;
500 000 000;600 000 000; 700 000 000 000; 800 000 000;
900 000 000
1
Viết và đọc số
1
Đọc và viết bảng con
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 là:
1 000 000; 2 000 000; 3 000 000; 4 000 000; 5 000 000;
6 000 000; 7 000 000 000; 8 000 000; 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000 là:
10 000 000; 20 000 000; 30 000 000; 40 000 000; 50 000 000;
60 000 000; 70 000 000 000; 80 000 000; 90 000 000
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000 là:
100 000 000; 200 000 000; 300 000 000; 400 000 000;
500 000 000;600 000 000; 700 000 000 000; 800 000 000;
900 000 000
Lưu ý
Các chữ số 0 khi viết các số tròn triệu, tròn chục
triệu, tròn trăm triệu có nhiều chữ số.
-
Số tròn triệu tận cùng là 6 chữ số 0
-
Số tròn chục triệu tận cùng là 7 chữ số 0
-
Số tròn trăm triệu tận cùng là 8 chữ s0
a) Đọc các số: 512 075 243 ; 68 000 742; 4 203 090
b) Viết các số:
- Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm
- Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai
- Bốn trăm ba mươi triệu không tram linh tám nghìn
2
Đọc và viết các số (theo mẫu)
MẪU: 307 000 262
Đọc số: Ba trăm linh bảy nghìn không nghìn hai trăm sáu mươi hai.
MẪU: Tám trăm triệu không trăm ba mươi tư nghìn một trăm linh bốn
Viết số : 800 034 104
a) Đọc các số
512 075 243: Năm trăm mười hai triệu kng trăm bảy
mươi lăm nghìn hai trăm bn ơi ba.
68 000 742: Sáu mươi tám triệu kng nghìn by trăm bốn
mươi hai.
4 203 090: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn kng trăm chín
mươi.
2
Đọc và viết các số (theo mẫu)
| 1/26

Preview text:

Thứ Th ứ , ng , n ày g ày thán á g g năm n ăm TR T I R Ệ I U U - - L L P P TR T I R Ệ I U KH KHỞI Ở ĐỘNG I ĐỘN G THỬ THÁ THỬ TH C THÁÁ H: CH ĐẾM ĐẾM SỐ S Đếm từ 1 đến 10 Đếm từ 10 đến 100 Đếm từ 100 đến 1 000
Đếm từ 1 000 đến 10 000
Đếm từ 10 000 đến 100 000
Đếm từ 100 000 đến 1 000 000
Đếm từ 1 000 000 đến 10 000 000
Đếm từ 10 000 000 đến 100 000 000
Đếm từ 100 000 000 đến 900 000 000
Đây là sản lượng nuôi
trồng thuỷ sản trong
tháng 8 trong năm 2021
của tỉnh Vĩnh Long. 4 656 700kg Hãy đọc số liệu sản lượng nuôi trồng thuỷ sản của tỉnh Vĩnh Long
Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu
nghìn bảy trăm ki – lô – gam ch Đ tr ế ục tr m iệu iệ th , đtrêm ếăm u, đếm t m t r t trăm hê hiệu .n m t êm gh riệ ch ìn u ục triệu Lớp đơ Lớp n n v gh ị g ìn g ồm ồm nh n ữn hữ g hà ng h ng àn nào g nào ? ? Đếm thêm trăm nghìn: từ 100 000 đến 1 000 000. 10 trăm nghìn = 1 triệu. Đếm thêm triệu:
từ 1 000 000 đến 10 000 000. 10 triệu = 1 chục triệu. Đếm thêm chục triệu:
từ 10 000 000 đến 100 000 000.
10 chục triệu = 1 trăm triệu.
Em đoán thử xem các hàng triệu,
Lớp triệu gồm các hàng:
chục triệu và trăm triệu sẽ thuộc lớp nào.
triệu, chục triệu, trăm triệu. 10 trăm nghìn = 1 triệu 10 triệu = 1 chục triệu
10 chục triệu = 1 trăm triệu
Lớp triệu gồm các hàng:
hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu Viết số: 4 656 700
Đọc số: Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm.
Viết số thành tổng theo các hàng:
4 656 700 = 4 000 000 + 600 000 + 50 000 + 6 000 + 700
1 Viết và đọc số
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000 THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI
1 Viết và đọc số
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 là:
1 000 000; 2 000 000; 3 000 000; 4 000 000; 5 000 000;
6 000 000; 7 000 000 000; 8 000 000; 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000 là:
10 000 000; 20 000 000; 30 000 000; 40 000 000; 50 000 000;
60 000 000; 70 000 000 000; 80 000 000; 90 000 000
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000 là:
100 000 000; 200 000 000; 300 000 000; 400 000 000;
500 000 000;600 000 000; 700 000 000 000; 800 000 000; 900 000 000
1 Đọc và viết bảng con
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 là:
1 000 000; 2 000 000; 3 000 000; 4 000 000; 5 000 000;
6 000 000; 7 000 000 000; 8 000 000; 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000 là:
10 000 000; 20 000 000; 30 000 000; 40 000 000; 50 000 000;
60 000 000; 70 000 000 000; 80 000 000; 90 000 000
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000 là:
100 000 000; 200 000 000; 300 000 000; 400 000 000;
500 000 000;600 000 000; 700 000 000 000; 800 000 000; 900 000 000 Lưu ý
Các chữ số 0 khi viết các số tròn triệu, tròn chục
triệu, tròn trăm triệu có nhiều chữ số. -
Số tròn triệu tận cùng là 6 chữ số 0 -
Số tròn chục triệu tận cùng là 7 chữ số 0 -
Số tròn trăm triệu tận cùng là 8 chữ số 0
2 Đọc và viết các số (theo mẫu) MẪU: 307 000 262
Đọc số: Ba trăm linh bảy nghìn không nghìn hai trăm sáu mươi hai.
MẪU: Tám trăm triệu không trăm ba mươi tư nghìn một trăm linh bốn Viết số : 800 034 104

a) Đọc các số: 512 075 243 ; 68 000 742; 4 203 090 b) Viết các số:
- Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm
- Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai
- Bốn trăm ba mươi triệu không tram linh tám nghìn

2 Đọc và viết các số (theo mẫu) a) Đọc các số
512 075 243: Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy
mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.
68 000 742: Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai.
4 203 090: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi.