Giáo án điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo: Ước lượng thương trong phép chia

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Chân trời sáng tạo: Ước lượng thương trong phép chia hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!




 ! 
"# $
%&'()
*+,+,-.
- HS nắm được thương khi thực hiện những phép
chia đơn giản.
- Vận dụng vào giải quyết những vấn đề đơn giản.
/ HS hội để phát triển các năng lực duy
lập luận toán học, giao tiếp toán học, hình hoá
toán học, giải quyết vấn đề toán học
01-2
3456789:;<&
98 : 24
7=>=;&5
Sau khi quan sát tranh và
đọc thông tin em hình
thành ra phép chia nào ?
?@4AB5&
CD9EF
98 : 24
Các nhóm thảo luận rồi
chia sẻ dự đoán kết quả
thương của nhóm mình
CD9EF
98 : 24 =
Dự đoán 98 : 24 = 4
0G
HIJKLM
HIMKLM
NJ
9EO;J
P;@EOEF;Q5;;=>=;&5654R
STU(K
HIJ LM
JMHI


LVKHW
(MMKHM
NX
9EO;W
P;@EOEF;Q5;;=>=;&5654R
STUHK
LV HW
XM(H
WYL


(WWKJX
(WMKWM
NJ
9EO;W
P;@EOEF;Q5;;=>=;&5654R
STUJK
(WW JX
JX(M
W
M(W


&PKP;@EOEF
Z[
\EF
]@^&
&?EF
EF
0'@4A
_
`&(5RP;@EOEF;Q5;;=>=;&5654K
XYKHJ
VWKJH
IIK(V
YVKXL
XYKHJ
YMKHM
NJ
9EO;H
P;@EOEF;Q5;;=>=;&5654R
`&(5K
XY HJ
JLI
HYW


VWKJH
VMKJM
NH
9EO;H
P;@EOEF;Q5;;=>=;&5654R
`&(5K
VW JH
JYL
HWY


IIK(V
VMKHM
NW
9EO;W
P;@EOEF;Q5;;=>=;&5654R
`&(5K
II (V
WHI


YVKXL
IMKYM
N(
9EO;(
P;@EOEF;Q5;;=>=;&5654R
`&(5K
YV XL
HV((
(LX


`&(aRP;@EOEF;Q5;;=>=;&5654K
YXLKIX ((MKJY
(YIKVI
HLHKW(
| 1/25

Preview text:

Toán CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
Thứ … ngày … tháng … năm … Toán
ƯỚC LƯỢNG THƯƠNG TRONG PHÉP CHIA (tiết 1) YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS nắm được thương khi thực hiện những phép chia đơn giản.
- Vận dụng vào giải quyết những vấn đề đơn giản.
- HS có cơ hội để phát triển các năng lực tư duy và
lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hoá
toán học, giải quyết vấn đề toán học KHỞI ĐỘNG
Quan sát hình và đọc thông tin Hình thành phép chia Sau khi quan sát tranh và đọc thông tin em hình thành ra phép chia nào ? 98 : 24 Dự đoán thương
Các nhóm thảo luận rồi
chia sẻ dự đoán kết quả thương của nhóm mình 98 : 24 Thảo luận nhóm hai Dự đoán thương 98 : 24 = Dự đoán 98 : 24 = 4 KHÁM PHÁ
Ước lượng thương của các phép chia sau. Ví dụ 1: 273 : 90 được 3 NHÁP NHÁP 270 : 90 = 3 2 7 3 9 0 2 7 0 3
Ước lượng thương của các phép chia sau. Ví dụ 2: 98 : 24 được 4 NHÁP NHÁP 100 : 20 = 5 9 8 2 4 1 2 0 5 9 6 4
Ước lượng thương của các phép chia sau. Ví dụ 3: 144 : 35 được 4 NHÁP NHÁP 140 : 40 = 3 1 4 4 3 5 1 0 5 3 1 4 0 4
Ghi nhớ: Ước lượng thương Làm tròn Nhẩm thương Thử lại Kết luận Giảm thương Tăng thương THỰC HÀNH
Bài 1a. Ước lượng thương của các phép chia sau: 56 : 23 84 : 32 77 : 18 68 : 59
Ước lượng thương của các phép chia sau. Bài 1 a: 56 : 23 được 2 NHÁP NHÁP 6 0 : 2 0 = 3 5 6 2 3 7 9 3 4 6 2
Ước lượng thương của các phép chia sau. Bài 1 a: 84 : 32 được 2 NHÁP NHÁP 8 0 : 3 0 = 2 8 4 3 2 6 4 2 9 6 3
Ước lượng thương của các phép chia sau. Bài 1 a: 77 : 18 được 4 NHÁP NHÁP 8 0 : 2 0 = 4 7 7 1 8 7 2 4
Ước lượng thương của các phép chia sau. Bài 1 a: 68 : 59 được 1 NHÁP NHÁP 7 0 : 6 0 = 1 6 8 5 9 5 9 1 1 1 8 2
Bài 1b. Ước lượng thương của các phép chia sau: 659 : 75 110 : 36 167 : 87 292 : 41