Giáo án điện tử Toán 4 - Kết Nối Tri Thức: Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng (t3).

Bài giảng PowerPoint Toán 4  - Kết Nối Tri Thức: Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng (t3). hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 42: TÍNH CHẤT PHÂN
PHỐI CỦA PHÉP NHÂN ĐỐI
VỚI PHÉP CỘNG (T3)
CHƠI TRỐN TÌM
CÙNG BẠCH TUYẾT VÀ 7 CHÚ LÙN
A. 75
B. 7 600
C. 76
D. 760
Tính giá trị biểu thức
(7 + 3) x 76 = ?
ĐÚNG RỒI
Tính giá trị biểu thức
417 x 5 + 417 x 4 + 417 = ?
ĐÚNG RỒI
A. 417
B. 4 170
C. 3 753
D. 41 700
LUYỆN TẬP
Tính r i so sánh k t qu c a hai bi u th c ế 1
a) 23 x ( 7 -4) và 23 x 7 - 23 x 4
b) ( 8 - 3) x 9 và 8 x 9 – 3 x 9
23 x (7 - 4)= 23 x 3
= 69
23 x 7 - 23 x 4= 161 – 92
= 69
a) 23 x ( 7 -4) và 23 x 7 - 23 x 4
V y: 23 x ( 7 -4) = 23 x 7 - 23 x 4
( 8 - 3) x 9 = 5 x 9
= 45
8 x 9 – 3 x 9 = 72 – 27
= 45
b) ( 8 - 3) x 9 và 8 x 9 – 3 x 9
V y: ( 8 - 3) x 9 = 8 x 9 – 3 x 9
2
a) Tính giá tr c a bi u th c theo m u?
b) >, <, = a x (b – c)..... a x b – a x c
8 x ( 7 – 3) =
32
8 x 7 – 8 x 4 =
32
14 x ( 10 – 5) =
70
14 x 10 – 14 x 5 =
70
b) V y: a x (b – c) = a x b – a x c
Tính b ng cách thu n ti n:
a) 48 x 9 – 48 x 8 b) 156 x 7 – 156 x 2
3
a) 48 × 9 – 48 × 8
= 48 × (9 – 8)
= 48 × 1
= 48
b) 156 × 7 – 156 × 2
= 156 × (7 – 2)
= 156 × 5
= 780
Cửa hàng còn lại số mét vải hoa là:
36 × 9 – 36 × 5 = 144 (m)
M t c a hàng có 9 t m v i hoa, m i t m dài 36 m. C a
hàng đã bán đ c 5 t m v i hoa nh v y. H i c a hàng ượ ư
còn l i bao nhiêu mét v i hoa?
4
Bài gi i
C a hàng còn l i s mét v i hoa là:
36 × 9 – 36 × 5 = 144 (m)
Đáp s : 144 m
Bài gi i
S t m v i hoa đã bán là:
9 – 5 = 4 (t m)
S met v i hoa còn l i c a c a hàng là:
36 x 4 = 144 (m)
Đáp s : 144 m
| 1/13

Preview text:

Bài 42: TÍNH CHẤT PHÂN
PHỐI CỦA PHÉP NHÂN ĐỐI VỚI PHÉP CỘNG (T3) CHƠI TRỐN TÌM
CÙNG BẠCH TUYẾT VÀ 7 CHÚ LÙN
Tính giá trị biểu thức (7 + 3) x 76 = ? A. 75 C. 76 B. 7 600 D. 760 ĐÚNG RỒI
Tính giá trị biểu thức
417 x 5 + 417 x 4 + 417 = ? A. 417 C. 3 753 B. 4 170 D. 41 700 ĐÚNG RỒI LUYỆN TẬP 1 Tính r i ồ so sánh k t ế qu ả c a ủ hai bi u ể th c ứ
a) 23 x ( 7 -4) và 23 x 7 - 23 x 4
b) ( 8 - 3) x 9 và 8 x 9 – 3 x 9
a) 23 x ( 7 -4) và 23 x 7 - 23 x 4 23 x (7 - 4) = 23 x 3
23 x 7 - 23 x 4 = 161 – 92 = 69 = 69
Vậy: 23 x ( 7 -4) = 23 x 7 - 23 x 4
b) ( 8 - 3) x 9 và 8 x 9 – 3 x 9 ( 8 - 3) x 9 = 5 x 9
8 x 9 – 3 x 9 = 72 – 27 = 45 = 45
Vậy: ( 8 - 3) x 9 = 8 x 9 – 3 x 9 2 a) Tính giá tr ịc a ủ bi u ể th c ứ theo m u ẫ ?
b) >, <, = a x (b – c)..... a x b – a x c 8 x ( 7 – 3) = 8 x 7 – 8 x 4 = 32 32 14 x ( 10 – 5) = 14 x 10 – 14 x 5 = 70 70 b) V y
ậ : a x (b – c) = a x b – a x c Tính b ng ằ cách thu n ậ ti n: ệ 3
a) 48 x 9 – 48 x 8 b) 156 x 7 – 156 x 2 a) 48 × 9 – 48 × 8 b) 156 × 7 – 156 × 2 = 48 × (9 – 8) = 156 × (7 – 2) = 48 × 1 = 156 × 5 = 48 = 780 Một c a ử hàng có 9 t m ấ v i ả hoa, m i ỗ t m ấ dài 36 m. C a ử 4 hàng đã bán đ c ượ 5 t m ấ v i ả hoa nh ư v y ậ . H i ỏ c a ử hàng còn l i ạ bao nhiêu mét v i ả hoa?
Cửa hàng còn lại số mét vải hoa là: Bài gi i ả
36 × 9 – 36 × 5 = 144 (m)C a ử hàng còn l i ạ s mé ố t v i ả hoa là: 36 × 9 – 36 × 5 = 144 (m) Đáp s : ố 144 m Bài gi i ả S ố tấm v i ả hoa đã bán là: 9 – 5 = 4 (t m ấ ) Số met v i ả hoa còn l i ạ c a ủ c a ử hàng là: 36 x 4 = 144 (m) Đáp s : ố 144 m
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13