Giáo án điện tử Toán 4 KNTT - Bài 9 Kết Nối Tri Thức: Luyện tập chung tiết 2 trang 32.

Bài giảng PowerPoint Toán 4 KNTT - Bài 9 Kết Nối Tri Thức: Luyện tập chung tiết 2 trang 32. hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

Giáo viên: Đinh Thị Lan Phương
Bài 9: Luyện tập chung
(Tiết 2)
KHỞI ĐỘNG
Thực hành tạo góc:
- Chuẩn bị 2 tờ giấy hình tròn, kích thước
khác nhau.
BÀI 9: LUYỆN TẬP
CHUNG (TIẾT 2)
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Củng cố sử dụng đơn vị góc.
3. Vận dụng giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến đơn
vị góc và nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù và góc bẹt.
2. Củng nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù và góc bẹt.
Ch ng 1
Ch ng 2
Ch ng 3
Ch ng 4
Vẽ góc tù (theo m u):
L
A
G
a) c đ nh S, c nh ST, SD.
Hình ng i đi xe đ p có s đo góc b ng: 90ườ
a) Góc đ nh G; c nh GA, GN có s đo 120°
b) Góc đ nh G;"c nh GA, GE có s đo 90°
c) Góc đ nh G; c nh GN, GM có s đo là 60
o
a) Hình bên cóGóc đ nh G; c nh GA, GN có s đo 120°
b) Góc đ nh G;"c nh GA, GE có s đo 90°
c) Góc đ nh G; c nh GN, GM có s đo là 60
o
a) Hình bên góc
nh n, góc tù, góc
vuông
b) Hình bên góc
b t
Đ
S
| 1/17

Preview text:

Bài 9: Luyện tập chung (Tiết 2)
Giáo viên: Đinh Thị Lan Phương KHỞI ĐỘNG Thực hành tạo góc:
- Chuẩn bị 2 tờ giấy hình tròn, kích thước khác nhau.
BÀI 9: LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾT 2) YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Củng cố sử dụng đơn vị góc.
2. Củng nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù và góc bẹt.
3. Vận dụng giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến đơn
vị góc và nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù và góc bẹt. Ch n ặ g 1 Ch n ặ g 2 Ch n ặ g 3 Ch n ặ g 4
Vẽ góc tù (theo m u) ẫ : L G A a) Góc đ n ỉ h S, c nh ạ ST, SD. Hình ng i ườ đi xe đ p ạ có s ố đo góc b n ằ g: 90 a) Góc đ nh ỉ G; c nh ạ GA, GN có s ố đo 120° b) Góc đ nh ỉ G; c nh ạ GA, GE có s ố đo 90° c) Góc đ nh ỉ G; c nh ạ GN, GM có s ố đo là 60o a) Hình bên cóGóc đ nh ỉ G; c nh ạ GA, GN có s ố đo 120° b) Góc đ nh ỉ G; c nh ạ GA, GE có s ố đo 90° c) Góc đ nh ỉ G; c nh ạ GN, GM có s ố đo là 60o a) Hình bên có góc nhọn, góc tù, góc vuông Đ b) Hình bên có góc bẹt S
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17