Giáo án điện tử Toán 4 Tiết 2 Chân trời sáng tạo: Ôn tập số tự nhiên

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Tiết 2 Chân trời sáng tạo: Ôn tập số tự nhiên hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 4 Tiết 2 Chân trời sáng tạo: Ôn tập số tự nhiên

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Tiết 2 Chân trời sáng tạo: Ôn tập số tự nhiên hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

36 18 lượt tải Tải xuống
Toán
ÔN TẬP SỐ TỰ
NHIÊN
(Tiết 2)
3. Số thứ năm trong mỗi dãy số sau là số
chẵn hay số lẻ?
a) 28; 29; 30; ... ; ...
b) 1; 6; 11; ... ; ...
c) 65; 68; 71; ... ; ...
d) 34; 44; 54; ... ; ...
a) 28; 29; 30; ... ; ...
Dãy số tự nhiên liên ếp.
CHẴN
LẺ
CHẴN
LẺ
CHẴN
Số thứ năm là số chẵn.
Số liền sau hơn số liền trước 5 đơn vị
Chữ số tận cùng lần lượt là 1 ; 6 ; 1 ; ...
Số thứ năm là số lẻ.
b) 1; 6 ; 11 ; ... ; ...
TẬN
CÙNG LÀ
6 CHẴN
TẬN
CÙNG
LÀ 1
LẺ
TẬN
CÙNG
LÀ 1
LẺ
TẬN
CÙNG LÀ
6 CHẴN
TẬN
CÙNG
LÀ 1
LẺ
Số liền sau hơn số liền trước 3 đơn vị
Số thứ năm là số lẻ.
c) 65 ; 68 ; 71 ; ... ; ...
LẺ
74 77
Dãy số tự nhiên có chữ số tận cùng là chữ số 4
Số thứ năm là số chẵn.
d) 34 ; 44 ; 54 ; ... ; ...
CHẴN
4.
> ; < ; =
288 100 … 390 799
1 000 000 … 99 999
5 681 000 … 5 650 199
36 129 313 … 36 229 000
895 100 … 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100
48 140 095 … 40 000 000 + 9 000 000
<
>
>
<
=
<
a)
4.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ
lớn đến bé.
451 167 514 167 76 154 76 514
4.
c) Tìm số bé nhất, số lớn nhất trong
các số sau.
987 654 456 789 12 345 678 3 456 789
| 1/10

Preview text:

Toán ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN (Tiết 2)
3. Số thứ năm trong mỗi dãy số sau là số chẵn hay số lẻ?
a) 28; 29; 30; ... ; ... b) 1; 6; 11; ... ; ...
c) 65; 68; 71; ... ; ...
d) 34; 44; 54; ... ; ...
Dãy số tự nhiên liên tiếp.
a) 28; 29; 30; ... ; ... CHẴN LẺ CHẴN LẺ CHẴN
 Số thứ năm là số chẵn.
Số liền sau hơn số liền trước 5 đơn vị
Chữ số tận cùng lần lượt là 1 ; 6 ; 1 ; ...
b) 1; 6 ; 11 ; ... ; ... TẬN TẬN TẬN TẬN TẬN CÙNG CÙNG CÙNG CÙNG LÀ CÙNG LÀ LÀ 1 LÀ 1 LÀ 1 6 CHẴN 6 CHẴN LẺ LẺ LẺ
 Số thứ năm là số lẻ.
Số liền sau hơn số liền trước 3 đơn vị
c) 65 ; 68 ; 71 ; ... ; ... 74 77 LẺ
 Số thứ năm là số lẻ.
Dãy số tự nhiên có chữ số tận cùng là chữ số 4
d) 34 ; 44 ; 54 ; ... ; ...
 Số thứ năm là số chẵn. CHẴN 4. a) > ; < ; = • 288 100 … < 390 799 • 1 000 000 … > 99 999 • 5 681 000 … > 5 650 199 • 36 129 313 … < 36 229 000 • 895 100 …
= 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100 • 48 140 095 … < 40 000 000 + 9 000 000
4. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 451 167 514 167 76 154 76 514
4. c) Tìm số bé nhất, số lớn nhất trong các số sau. 987 654 456 789 12 345 678 3 456 789
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10