Giáo án điện tử Toán 4 Tuần 22 Bài 63 Cánh diều: Luyện tập - Tiết 1

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 4 Tuần 22 Bài 63 Cánh diều: Luyện tập - Tiết 1, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
21 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 4 Tuần 22 Bài 63 Cánh diều: Luyện tập - Tiết 1

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 4 Tuần 22 Bài 63 Cánh diều: Luyện tập - Tiết 1, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

51 26 lượt tải Tải xuống
TOÁN 4
Tập
2
Tuần 22
Bài 63: Luyện tập - Tiết
1
KHỞI ĐỘNG
TRÒ CHƠI “Ai nhanh hơn
Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm tương ứng
với 4 tổ, giáo viên đọc bài toán yêu cầu
học sinh các nhóm viết kết quả vào bảng
con. Tổ tất cả các bạn nhanh đúng
trước thì thắng lượt chơi.
5
12
2
36
Quy đồng mẫu số hai phân số:
15
36
2
36
Đáp
án:
4
12
Rút gọn phân số:
4
12
=
4 : 4
12 : 4
Đáp
án:
=
1
3
9
45
1
5
So sánh hai phân số:
9
45
=
1
5
Đáp
án:
9
25
25
5
So sánh hai phân số:
9
25
<
25
5
Đáp
án:
70
35
1
So sánh:
70
35
>
1
Đáp
án:
01
So sánh hai phân số:
? ? ? ?
<
>
<
<
02
Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số:
a) Chọn mẫu số chung là 10, ta có: = ; giữ nguyên .
Trả lời
Vì 4 > 3 nên > Vậy: >
02
Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số:
b) Chọn mẫu số chung là 12, ta có: = ; giữ nguyên .
Trả lời
Vì 7 < 10 nên < Vậy: <
02
Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số:
c) Chọn mẫu số chung là 4, ta có: = ; giữ nguyên .
Trả lời
Vì 3 > 2 nên > Vậy: >
02
Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số:
d) Chọn mẫu số chung là 21, ta có: = ; giữ nguyên .
Trả lời
Vì 56 > 11 nên > Vậy: >
03
a) >; <; =
<
>
=
>
0
3
b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
Các phân số ; có cùng mẫu số là 5 mà 2 < 3 < 8 nên: < <
Vậy các phân số đã cho xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
; ;
;
Trả lời
0
3
Ta thấy: > 1; < 1
Vậy các phân số đã cho xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
;1;
b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
; 1
Trả lời
Qua bài học hôm nay, em luyện
tập được những kiến thức gì?
Muốn so sánh hai phân số cùng
mẫu số hoặc khác mẫu số ta làm
thế nào?
| 1/21

Preview text:

TOÁN 4 Tập 2 Tuần 22
Bài 63: Luyện tập - Tiết 1 KHỞI ĐỘNG
TRÒ CHƠI “Ai nhanh hơn
Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm tương ứng
với 4 tổ, giáo viên đọc bài toán và yêu cầu
học sinh các nhóm viết kết quả vào bảng
con. Tổ có tất cả các bạn nhanh và đúng
trước thì thắng lượt chơi.
Quy đồng mẫu số hai phân số: 5 và 2 12 36 15 Đáp và 2 36 án: 36 4 Rút gọn phân số: 12 4 4 : 4 1 Đáp = = 12 3 án: 12 : 4 So sánh hai phân số: 9 và 1 45 5 9 Đáp = 1 45 án: 5 So sánh hai phân số: 9 và 25 25 5 9 25 Đáp < 25 5 án: So sánh: 70 và 1 35 70 Đáp > 1 35 án:
01 So sánh hai phân số: < > < < ? ? ? ?
02 Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số: Trả lời
a) Chọn mẫu số chung là 10, ta có: = ; giữ nguyên .
Vì 4 > 3 nên > Vậy: >
02 Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số: Trả lời
b) Chọn mẫu số chung là 12, ta có: = ; giữ nguyên .
Vì 7 < 10 nên < Vậy: <
02 Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số: Trả lời
c) Chọn mẫu số chung là 4, ta có: = ; giữ nguyên .
Vì 3 > 2 nên > Vậy: >
02 Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số: Trả lời
d) Chọn mẫu số chung là 21, ta có: = ; giữ nguyên .
Vì 56 > 11 nên > Vậy: > 03 a) >; <; = < > = > 0 ;
b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 3 Trả lời
Các phân số ; có cùng mẫu số là 5 mà 2 < 3 < 8 nên: < <
Vậy các phân số đã cho xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ; ; 0 ; và 1 3
b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: Trả lời
Ta thấy: > 1; < 1
Vậy các phân số đã cho xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ;1;
Qua bài học hôm nay, em luyện
tập được những kiến thức gì?
Muốn so sánh hai phân số cùng
mẫu số hoặc khác mẫu số ta làm thế nào?