Giáo án điện tử Toán 4 Tuần 23 Bài 67 Cánh diều: Mét vuông

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 4 Tuần 23 Bài 67 Cánh diều: Mét vuông, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 4 Tuần 23 Bài 67 Cánh diều: Mét vuông

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 4 Tuần 23 Bài 67 Cánh diều: Mét vuông, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

65 33 lượt tải Tải xuống
.?.
Ở lớp 3, em đã học đơn v
đo diện ch nào?
cm²
Thứ…ngày…tháng…năm…
Để đo diện ch của những tấm thảm này,
ta dùng đơn vị đo nào?
0
1 m
1 mét vuông
?
1 m
0
Để đo diện ch người ta
còn dùng đơn vị:
mét vuông.
Mét vuông diện ch của
hình vuông có cạnh dài 1 m.
t vuông viết tắt là m
2
.
1
a) Đ c các s đo di n tích sau: 175 m
2
,
20 m
2
, 5 600 m
2
175 m
2
: M t trăm b y m i lăm mét vuông ươ
20 m
2
: Hai m i mét vuôngươ
5 600 m
2
: Năm nghìn sáu trăm mét vuông
1
b) Vi t các s đo di n tích sau:ế
- Sáu nghìn b n trăm ba m i mét vuông, ươ
- M i hai nghìn năm trăm mét vuông,ườ
- M t trăm ba m i lăm mét vuông. ươ
6 430 m
2
12 500 m
2
135 m
2
2
Ch n đ n v đo di n tích (cm ơ
2
, m
2
) thích h p
đ đ t vào ô :
?
cm²
cm²
dm²
c
cm²
B
A
Câu 1: Viết tt đơn vị mét vuông?
km²
D
cm²
A
km²
c
B
Câu 2: Diện ch của sân trường là:
100….?
mm²
D
| 1/16

Preview text:

Ở lớp 3, em đã học đơn vị đo diện tích nào? .?. cm²
Thứ…ngày…tháng…năm…
Để đo diện tích của những tấm thảm này,
ta dùng đơn vị đo nào? 1 mét vuông 1 m ?0 1 m
Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: mét vuông.
Mét vuông là diện tích của
hình vuông có cạnh dài 1 m.
0
Mét vuông viết tắt là m2. 1 a) Đ c ọ các s ố đo di n ệ tích sau: 175 m2, 20 m2, 5 600 m2 175 m2: M t ộ trăm b y ả m i ươ lăm mét vuông 20 m2: Hai mư i ơ mét vuông
5 600 m2: Năm nghìn sáu trăm mét vuông 1 b) Vi t c ế ác s ố đo di n ệ tích sau: - Sáu nghìn b n ố trăm ba mư i ơ mét vuông, 6 430 m2 - Mư i
ờ hai nghìn năm trăm mét vuông, 12 500 m2 - M t ộ trăm ba mư i ơ lăm mét vuông. 135 m2 2 Ch n ọ đ n ơ v ịđo di n ệ tích (cm2, m2) thích h p ợ đ ể đặt vào ô ? : cm² cm²
Câu 1: Viết tắt đơn vị mét vuông? A c dm² B cm² D km²
Câu 2: Diện tích của sân trường là: 100….? A cm² c km² B D mm²
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16