Giáo án điện tử Toán 4 Tuần 3 bài 9 Cánh diều: So sánh các số có nhiều chữ số (t2)

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 4 Tuần 3 bài 9 Cánh diều: So sánh các số có nhiều chữ số (t2), với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

PHOØNG GIAÙO DUÏC HUYEÄN ÑOÀNG XUAÂN
Tröôøng tieåu hoïc Xuaân Laõnh 1
GV : Đặng Ngọc Hùng
Daïy Tröôøng TH Xuaân Laõnh 1
Ñoàng Xuaân – Phuù Yeân.
Tuần 3 – Tiết 14
Bài 9: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU
CHỮ SỐ (TIẾT 2)
KHỞI ĐỘNG
BỮA TIỆC SINH
NHẬT
CÁC BẠN ƠI! HÃY CHUẨN BỊ MỘT
BỮA TIỆC THẬT THỊNH SOẠN CHO
CẢ GIA ĐÌNH BẠN NHÉ!
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
5 899…..7 000
B. <
C. =
A. >
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
73 584….57 652
B. >
C. =
A. <
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
803…1 202
B. <
C. >
A. =
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
99 999…..100 000
B. <
C. =
A. >
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
111 111…111 111
B. =
C. <
A. >
a) Tìm số bé nhất.
b) Tìm số lớn nhất.
a) Số bé nhất là: 87 654 299
b) Số lớn nhất là: 320 676 934
65 09 > 65 098
390 21 = 390 215
57 967 369 < 571 824 169
?
9
?
?
200 5 9 < 200 510
129 02 > 129 878
23 400 100 = 235 400 100
?
?
?
0
9
5
5
0
Tên các dân tộc theo
thứ tự số lượng
người tăng dần:
Mnông: 109 883 người
Ba Na: 258 723 người
Ê Đê: 359 334 người
Gia Rai: 506 372 người.
Đường kính của Trái đất ………………………. đường kính Sao Mộc.
Đường kính của Trái đất ………………………. đường kính Sao Thủy.
Đường kính của Trái đất ………………………. đường kính Sao Hỏa.
Đường kính của Trái đất ………………………. đường kính Sao Thổ.
nhỏ hơn
lớn hơn
nhỏ hơn
lớn hơn
Em hãy chia sẻ những điều học
được qua bài này.
NỐI TIẾP
hohaibang @ gmai.com
| 1/19

Preview text:

PHOØNG GIAÙO DUÏC HUYEÄN ÑOÀNG XUAÂN
Tröôøng tieåu hoïc Xuaân Laõnh 1
GV : Đặng Ngọc Hùng
Daïy Tröôøng TH Xuaân Laõnh 1
Ñoàng Xuaân – Phuù Yeân. Tuần 3 – Tiết 14
Bài 9: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ (TIẾT 2) KHỞI ĐỘNG BỮA TIỆC SINH NHẬT
CÁC BẠN ƠI! HÃY CHUẨN BỊ MỘT
BỮA TIỆC THẬT THỊNH SOẠN CHO CẢ GIA ĐÌNH BẠN NHÉ!
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 5 899…..7 000 A. > B. < C. =
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 73 584….57 652 B. > A. < C. =
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 803…1 202 A. = B. < C. >
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 99 999…..100 000 A. > B. < C. =
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 111 111……111 111 A. > B. = C. < a) a T ) Sìm ố số bé bé nhấ n t hấ là: t .87 654 299 b) b) Tìm Số l số ớn lớn nhấ nh t l ấ à: t .320 676 934 65 09 ?9> 65 098 200 5 ? 0 9 < 200 510 390 21 ?5 = 390 215 129 ?9 02 > 129 878 57
?0 967 369 < 571 824 169 23
?5 400 100 = 235 400 100 Tên các dân tộc theo thứ tự số lượng người tăng dần: Mnông: 109 883 người Ba Na: 258 723 người Ê Đê: 359 334 người
Gia Rai: 506 372 người.

Đường kính của Trái đất …… … n hỏ hơ
n ……. đường kính Sao Mộc. lớn hơn
Đường kính của Trái đất ………………………. đường kính Sao Thủy.
Đường kính của Trái đất ……… …… lớn h ……
ơn …. đường kính Sao Hỏa.
Đường kính của Trái đất …… … n hỏ hơ
n ……. đường kính Sao Thổ.
Em hãy chia sẻ những điều học được qua bài này. NỐI TIẾP hohaibang@gmai.com
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19