









Preview text:
Toán 5 Bài 15.
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH (Tiết2)
Hướng dẫn học trang 40
Thứ hai, ngày 18 tháng 10 năm 2021 Toán
Bài 15. MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH( tiết 2)
1. Yêu cầu cần đạt:
+ Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông, quan
hệ giữa mi-li-mét vuông với xăng-ti-mét vuông
+ Biết tên gọi, kí hiệu, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích. Bảng đơn vị đo diện tích
+ Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích
thông dụng và giải bài toán có liên quan
2. Đồ dùng dạy học:
- Máy laptop, sách giáo khoa.
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7cm2 7 = 00 mm2 2m2 = …. cm2 20000 120000 1508 12hm2 = …… m2 15m2 8dm2 = ……… dm2 15km2 = ………. hm2 1500 322 3dam2 22m2 = ……m2
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2600dm2 = ………. 26 m2 800mm2 = 8 ……cm2 1 50 10 150cm2 =….dm2 … cm2 1000hm2 = ……km2 80 000m2 = …… 8 . hm2 2 1 201m2 =…..dam2 ..m2
3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: (làm ở nhà) 2 5 34 2mm2 = cm2 5dm2 = m2 34dm2 = m2 100 100 100 45 25 28 45cm2 = dm2 25mm2 = cm2 28cm2 = m2 100 100 10000
4.a. Viết các số đo sau dưới dạng có số đo là đề-xi-mét vuông : 8m2 36dm2 = ……… 836 .dm2 19m2 8dm2 = …… 19 ..… 08 dm2
b. Viết các số đo sau dưới dạng có số đo là xăng-ti-mét vuông : 4dm2 45cm2 = … 44 … 5 cm2 14dm2 85cm2 = 14 … 85 cm2 105dm2 6cm2 = ……..…cm2 10506 5. > < = 2dm2 8cm2 ……. = . 208cm2 4m2 48dm2 …… < .5m2 208cm2 448dm2 500dm2 400mm2 …….. < 398cm2 61km2 ……. > . 610hm2 4cm2 6100hm2 - Chia sẻ tiết học. - Nhận xét dặn dò.
Document Outline
- PowerPoint Presentation
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10