-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án điện tử Toán 5 Bài 27 Cánh diều: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài giảng PowerPoint Toán 5 Bài 27 Cánh diều: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Toán 5 97 tài liệu
Toán 5 353 tài liệu
Giáo án điện tử Toán 5 Bài 27 Cánh diều: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài giảng PowerPoint Toán 5 Bài 27 Cánh diều: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 5 97 tài liệu
Môn: Toán 5 353 tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 5
Preview text:
- Nối tiếp nhau kể tên các đơn vị đo độ dài đã học hm 𝒅𝒂 𝒅 𝒎 m dm d cm mm m km k
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
độ dài liền kề, không liền kề. 1 m = ….... 10 dm; 1 m = …...... 100 . cm; 1km = ….... m 1000 ; Mỗ M i đơ i đ n ơ n v ị đo đ ị đ ộ d o đ ài ộ d g ấp 10 lần đ ần ơ đ n ơ n vị bé b h é ơ h n ơ l n iền sau n n sau ó n 𝟏
1dm = …........m …....,......m 10 0,1
1cm = …. . .......m…...,..... 0,01 .m 1m =…. ...km …,… 0,0 ….km 01 Mỗi M đ ơ đ n ơ vị n đ o đ k h k ố h i lượ ư n ợ g n b ằ b ng n 𝟏 𝟏𝟎 ( b ( ằn b g ằn 0 ,1 , ) )đ ơn ơ vị n l ớn ớ n h ơ h n ơ l n iền n t r t ước ướ n c ó n
a) Hoàn thành bảng ghi tên các đơn
vị đo khối lượng sau. km hm mm da m dm cm m b) Nêu mối qua q n hệ h giữa các đơn đơ vị đo đ liền kề
c) Hoàn Thành các ví dụ sau: 1km = …
10 .hm 1hm = …km =..,.. km 1hm = ….. 10 dam 1km =… .
.. m 1dam = …hm =..,... m 1dm =…...m …,…m
d. Đọc kĩ nhận xét sau:
Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn
vị bé hơn liền sau nó.
Mỗi đơn vị đo độ dài bằng (bằng
0,1) đơn vị lớn hơn liền trước nó. Ví dụ 1: Viết s V ố thập ậ phân
thích hợp vào chỗ chấm: 7 m 3 3 dm = ….m Các á h làm: 7 m 3dm = 7 = 7, 3 m Vậy: 7 m 3 dm = 7,3 m Ví dụ 2 : Viế V t t số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm: 3 m 5 5 cm = ….m Các á h làm: 3 m 5 cm = 3 = 3,05 3,05 m Vậy: 3 m 5 cm = 3,05 m 1km = 1 00 0 m 1m = …..km=.., 0 . ,0 k 01 m 1m = …. 10.dm 1m = … ..cm 1dm = …m =..,... m
1m =….. mm 1cm = ….m =..,... m 0,001 1mm =…...m …,…m 8km 5 dm = 8… ,5.. m 9 m 2 cm = 9 …… ,02 m
1. Viết số thập phân số thích hợp vào chỗ chấm: a. 4m 7dm= …. 4..,. m; 7 b. 8m 9cm = … 8.... ,0 , ... m 9 c. 56m 13cm = … 5 ... 6, 6 .. 13 m; d. 3dm 28mm = … 3..,.. 2 ... 8 dm.
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 4m = …. 0..... ,0 . 0 km 4 b.3km 705m = … 3....... ,70 km 5 c. 12km 68m = ….. 12,.. 06 Km 8 d. 785m = … 0, .... 785 km
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Mẫu: 5,7 m = 57 dm
Cách làm: 5,7m = 5 m = 5m 7dm = 57 dm a. 3,9m = ....... 39 dm b.1,36m = ... 1... 3 cm 6 c. 2,93m = ….... 293 cm d. 4,39m = …... 43 cm 9
4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Mẫu: 315 cm = 3,15m
Cách làm: 315cm = 300cm + 15cm = 3m 15cm = 3 m = 3,15 dm a. 465cm = ... 4... ,6 m b.702cm = ... 7... ,0 m 5 2 c.93cm = …... 0,9 m d. 25dm = …. 2, .. 5 m 3 Các em tự làm bài ở nhà.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19