Giáo án điện tử Toán 5 Bài 5 Cánh diều: Diện tích hình thang

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Bài 5 Cánh diều: Diện tích hình thang, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 365 tài liệu

Thông tin:
27 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 5 Bài 5 Cánh diều: Diện tích hình thang

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Bài 5 Cánh diều: Diện tích hình thang, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!

129 65 lượt tải Tải xuống
Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2024
Toán


 
A
y chn đáp án
đúng:
Câu 1: Hình thang có:
y chọn đáp án
đúng:
Câu 1: Hình thang có:
01020304050607080910
!
!"# $%
 
"
D
y chọn đáp án đúng:
Câu 2: Đặc điểm của hình thang
vng :
y chọn đáp án đúng:
Câu 2: Đặc điểm của hình thang
vuông là:
01020304050607080910

A. AD và BC
B. AB và BC
C. AB và DC
D.AD và DC
&%'$$()
*+),!$%-)
01020304050607080910
Câu 4: AH đưng cao ca hình thang
ABCD.
Đúng hay sai ?
Câu 4: AH là đường cao của hình thang
ABCD.
Đúng hay sai ?
01020304050607080910
*.)/012,!-)
a. AD
b. AB
c. DC
d. CB
01020304050607080910
D. S = a
A. S = a b
B. S = a
D
Hãy chọn đáp án đúng:
Câu 6: Công thức tính diện tích hình tam
gc :
y chọn đáp án đúng:
Câu 6: Công thức tính diện tích hình tam
giác là:
01020304050607080910
C. S = a
Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2024
Toán
Bài 5: DIỆN TÍCH HÌNH
THANG
A
B
CD
M
H
Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2024
Toán
Bài 5: DIỆN TÍCH HÌNH
THANG
CD
M
H
K
B
( )
A
)(
A
- So sánh chiều cao hình thang ABCD với chiều cao hình tam giác ADK.
A
C
M
H
A
B
C
M
H
D
D
K
(B)
(A
)
$%
$%
3
A
H
- So sánh độ dài đáy DK của tam giác ADK với tổng độ dài 2 đáy DC và
AB của hình thang ABCD.
456$789#:;"&%$<,!
<,"$!=
A
C
M
H
A
B
C
M
H
D
D
K
(B) (A)
$%
$%
3
A
H
- Diện tích hình thang ABCD bằng diện tích hình tam giác ADK.
- Chiều cao hình thang ABCD bằng chiều cao hình tam giaùc ADK.
- Độ dài đáy DK của tam giác ADK bằng tổng độ dài 2 đáy DC và
AB của hình thang ABCD
5>-?")5,"$<<,!  
@$<<,"$!=.
A
C
M
H
A
B
C
M
H
D
D
K
(B)
(A)
A
H
Diện tích hình tam giác ADK là:
A A
Thảo luận nhóm: Tìm cách tính diện tích hình thang ABCD thông qua cách
tính diện tích hình tam giác ADK.
$%
$%
3
Diện tích hình thang ABCD là:
2
DK AH
2
DK AH
( )
2
CKDC AH
( )
2
ABDC AH
( )
2
ABDC AH
BCD5E
!<,F$%*
3GHIJK9LM
* Độ dài các cạnh đáy là : a,b
* Chiều cao là : h
* Diện tích là: S
a
b
h
NA
+. a) Nói cho các bạn nghe cách tính diện tích hình thang sau:
a)
3 cm
5 cm
2 cm
Bài giải
Diện tích hình thang là:
= 8 )
hoặc (5 + 3) × 2 : 2 = 8 ()
> > > > > > Đáp số:>8.
b)
3 cm
2 cm
6 cm
b) Tính diện tích hình thang
NA
Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2022
Toán
Bài 5: DIỆN TÍCH HÌNH
THANG
3.b) Tính diện tích hình thang:
b)
3 cm
2 cm
6 cm
Bài giải
Diện tích hình thang vuông đó là:
>> = 12 ()
> > > > > > Đáp số:>12.
O">P,$%-Q
-0R-OS"T:M"3-U"5<<
">P
>
!<">P,-)V
ATM:U) VVVVVVVVV
/$)VTM:U
NA
Thứ hai ngày 26 tháng 1 năm 2024
Toán
Bài 58: HÌNH THANG
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
15<<,:W)
a. Độ dài hai đáy lần lượt là 14cm và 11cm; chiều cao là 4cm
Diện tích hình thang là:
= 42,75 )
Đáp số: 50 )
b. Độ dài hai đáy lần lượt là 8,7m và 6,3m; chiều cao là 5,7m
Diện tích hình thang là:
= 50 )
Đáp số: 50 )
25<<,$%-Q-0R-:
3)
a) a = 18cm ; b = 13cm ; h = 9cm
Diện tích hình thang là: = O+. K
b. a= m; b=> m; h = m
Diện tích hình thang là: ( + : 2 = K
c) a = 3,4cm ; b = 5,8cm ; h = 0,5cm
Diện tích hình thang là: (3,4 + 0,5 : 2 = M:+)
b. a= m; b=> m; h = m
Diện tích hình thang là: ( + : 2 =)
= 0,75 ; = 0,625
Diện tích hình thang là: (0,75 + 0,625 : 2 = )
25<<,$%-Q-0R-:
3)
)
+X>$)
Một mảnh vườn hình thang đdài hai đáy lần lượt 12m 8,4m.
Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải
Chiều cao của mảnh vườn hình thang là:
(12 + 8,4) : 2= 10,2 (m)
Diện tích mảnh vườn hình thang là:
= 104,04 )
Đáp số: 104,04 (m
2
)
Diện ch các hình thang AMCD,
MNCD, NBCD bằng nhau
Diện ch hình thang AMCD
bằng diện ch hình chữ nht
ABCD
Đ
S
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
YZ5[\C]ZZ^C
_O)`"'@%7<<,"$
_M)`"'@%7<<,
_+)`"-"?OM9Ua ?F
3
YZ5[\C]Z
Z^C
| 1/27

Preview text:

Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2024 Toán Hãy Hã c h c ọn ọ đ n áp á p án 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 đúng: úng Câu â 1: u 1: Hì H nh t nh h t ang a ng có c : ó A.
A Một cặp cạnh đối diện song song
B. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.
C. Bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông .
D. Bốn cạnh bằng nhau y y chọ n chọ đá đ p á á n á đ ún đ g: g C âu C 2 âu : 2 Đ : ặc Đ ặc đ iểm iể của của h ình t ình h t ang a 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 vuô v ng :
A. Có bốn góc vuông
B. Có một cặp cạnh đối diện song song
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song D.
D Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy.
Hãy chọn đáp án đúng: 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
Câu 3: Hình thang ABCD có hai cạnh đáy là: A. AD và BC B. AB và BC C. AB và DC D.AD và DC Câu C 4 âu : : A H A là đ ư đ ờng ng cao c ao c c a a hìn h t h hang t hang 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 AB A CD C . D Đ úng úng h ay a y sa i sa ?
Câu 5: Đường cao của hình thang ABCD là: 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 a. AD b. AB c. DC d. CB H ãy ã y chọ n chọ đ n áp á p án á đúng đ : C âu â 6: u C 6: ô C ng ô t hức t t hức ính t d iện d t iện í t ch c h h ình t ình am t am 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 giác c là: A. S = a b B. S = a C. S = a D. D S = a
Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2024 Toán
Bài 5: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2024 Toán
Bài 5: DIỆN TÍCH HÌNH THANG A B M D H C A B M D H C K ( ) ( ) A cạnh đáy B A M chiều cao M D H cạnh đáy C D H C K (B) (A )
- Từ cách cắt ghép trên, em hãy so sánh diện tích hình thang ABCD
với diện tích hình tam giác ADK.
- So sá - So n sá h c n hiều c h độ dàiao hình đáy D t K h cang ủa t A a B m C g D iá với c A c D h K iề v u ớ ica t o hì ổng nh tam độ dài gi 2 ác đáy A D DCK. và AB của hình thang ABCD. A Cạnh đáy B A M Chiều cao M D H Cạnh đáy C D H C K (B) (A)
- Diện tích hình thang ABCD bằng diện tích hình tam giác ADK.
- Chiều cao hình thang ABCD bằng chiều cao hình tam giaùc ADK.
- Độ dài đáy DK của tam giác ADK bằng tổng độ dài 2 đáy DC và
AB của hình thang ABCD.
Thảo luận nhóm: Tìm cách tính diện tích hình thang ABCD thông
qua cách tính diện tích hình tam giác ADK.
A cạnh đáy B A M Chiều cao M D H cạnh đáy C D H C K (B) (A)
Thảo luận nhóm: Tìm cách tính diện tích hình thang ABCD thông qua cách
tính diện tích hình tam giác ADK. DK AH
Diện tích hình tam giác ADK là: 2 DC CK AH
(DC AB) AH  Mà DK AH  ( ) = = 2 2 2
Diện tích hình thang ABCD là: (DC AB) AH 2 QUY TẮC
Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với
chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
b
* Độ dài các cạnh đáy là : a,b * Chiều cao là : h h * Diện tích là: S a S =
3. a) Nói cho các bạn nghe cách tính diện tích hình thang sau: Bài giải 3 cm Diện tích hình thang là: a) = 8 ) S= 2 cm hoặc (5 + 3) × 2 : 2 = 8 () 5 cm Đáp số: 8. b) 2 cm
b) Tính diện tích hình thang 3 cm 6 cm
Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2022 Toán
Bài 5: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
3.b) Tính diện tích hình thang: Bài giải b) 2 cm
Diện tích hình thang vuông đó là: = 12 () 3 cm Đáp số: 12. 6 cm
1. Một mảnh đất hình thang có độ dài hai đáy lần
lượt là 14m và 9,2m. Chiều cao là 8m. Tính diện tích mảnh đất đó
Bài giải
Diện tích mảnh đất hình thang là: S=
= 92,8 ) Đáp số: 92,8
Thứ hai ngày 26 tháng 1 năm 2024 Toán Bài 58: HÌNH THANG
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Tính diện tích hình thang, biết:
a. Độ dài hai đáy lần lượt là 14cm và 11cm; chiều cao là 4cm Diện tích hình thang là: = 50 ) Đáp số: 50 )
b. Độ dài hai đáy lần lượt là 8,7m và 6,3m; chiều cao là 5,7m Diện tích hình thang là: = 42,75 ) Đáp số: 50 )
2. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h :
a) a = 18cm ; b = 13cm ; h = 9cm
Diện tích hình thang là: = 135 ) b. a= m; b= m; h = m
Diện tích hình thang là: ( + : 2 = )
c) a = 3,4cm ; b = 5,8cm ; h = 0,5cm
Diện tích hình thang là: (3,4 + 0,5 : 2 = 2,3)
2. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h : b. a= m; b= m; h = m
Diện tích hình thang là: ( + : 2 =) ) = 0,75 ; = 0,625
Diện tích hình thang là: (0,75 + 0,625 : 2 = ) 3. Giải bài toán sau:
Một mảnh vườn hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 12m và 8,4m.
Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích mảnh vườn đó. Bài giải
Chiều cao của mảnh vườn hình thang là: (12 + 8,4) : 2= 10,2 (m)
Diện tích mảnh vườn hình thang là: = 104,04 ) Đáp số: 104,04 (m2)
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
Diện tích các hình thang AMCD, Đ MNCD, NBCD bằng nhau Diện tích hình thang AMCD
bằng diện tích hình chữ nhật S ABCD
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
BÀI TẬP BUỔI CHIỀU
Việc 1: Em học thuộc quy tắc tính diện tích hình tam giác.
Việc 2: Em học thuộc quy tắc tính diện tích hình thang .
Việc 3: Em làm bài tập 1 và 2 trang 8 vào vở ôn tập buổi chiều
BÀI TẬP BUỔI CHIỀU
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27