Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Chu vi hình tròn (tiết 95)

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Chu vi hình tròn (tiết 95), với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 354 tài liệu

Thông tin:
25 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Chu vi hình tròn (tiết 95)

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Chu vi hình tròn (tiết 95), với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!

103 52 lượt tải Tải xuống
Phân biệt đường tròn và hình tròn?
Đường
tròn
Hình
tròn
.
Hình tròn Đường tròn
Đường kính
Bán kính
O
A
B
C
+ Độ dài đường kính gấp 2 lần độ dài bán kính
+ Độ dài bán kính bằng 1/2 độ dài đường kính
+ Các bán kính đều bằng nhau
TOÁN
CHU VI HÌNH TRÒN
CHU VI HÌNH TRÒN
A
2 cm
A
A B
A
Chu vi hình tròn
* Hình tròn có bán kính 2cm có chu vi
Hình tròn có đường kính 4cm…
có chu vi trong khoảng 12,5cm
đến 12,6cm.
trong khoảng 12,5cm đến 12,6cm.
Hoặc :
CHU VI HÌNH TRÒN
A B
Chu vi hình tròn
Trong toán học, người ta có thể tính chu vi hình tròn có
đường kính 4cm bằng cách nhân đường kính 4cm với số 3,14.
4 x 3,14 = 12,56 (cm)
CHU VI HÌNH TRÒN
Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy đường kính nhân với số
3,14.
C
d
(
là đường kính hình tròn)là chu vi của hình tròn,
Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy 2 lần
bán kính nhân với số 3,14.
C = r x 2 x 3,14
r là bán kính hình tròn)
( C chu vi của hình tròn,
CHU VI HÌNH TRÒN
chu vi
đường kính
C =
d x 3,14
0
d
r
Hoặc :
Vậy muốn tính chu vi hình tròn ta làm như thế
nào?
Ví dụ 1
Tính chu vi hình tròn có đường kính 6cm.
6 x 3,14 = 18,84 (cm)
Chu vi hình tròn là:
Ví dụ 2
Tính chu vi hình tròn có bán kính 5cm.
5 x 2 x 3,14 = 31,4 (cm)
Chu vi hình tròn là:
CHU VI HÌNH TRÒN
C = d x 3,14
C = r x 2 x 3,14
Tính chu vi hình tròn có đường kính d:
a) d = 0,6cm
Chu vi hình tròn là:
0,6 x 3,14 = 1,884 (cm)
Chu vi hình tròn là:
1
b) d = 2,5dm
2,5 x 3,14 = 7,85 (dm)
Tính chu vi hình tròn có đường kính d:
c) d = 4/5 m
Chu vi hình tròn là:
4/5 x 3,14 = 2,512 (m)
1
Tính chu vi hình tròn có bán kính r:
a) r = 2,75cm
Chu vi hình tròn là:
2,75 x 2 x 3,14 = 17,27 (cm)
Chu vi hình tròn là:
2
b) r = 6,5dm
6,5 x 2 x 3,14 = 40,82 (dm)
Tính chu vi hình tròn có bán kính r:
Chu vi hình tròn là:
2
x 2 x 3,14 = 3,14 (m)
c) r = m
1
2
1
2
Chu vi bánh xe đó là:
3
0,75 x 3,14 = 2,355 (m)
Bài giải
Đáp số: 2,355m
Một bánh xe ô tô có đường kính
là 0,75m. Tính chu vi bánh xe đó.
1
Viết kí hiệu còn thiếu vào chỗ chấm:
Bán kính hình tròn được kí hiệu là: …
r
54321
Hết giờ
Viết kí hiệu còn thiếu vào chỗ chấm:
54321
Hết giờ
2
Đường kính hình tròn được kí hiệu là: …
d
Viết từ còn thiếu vào chỗ chấm:
54321
Hết giờ
3
Độ dài của một đường tròn gọi là ………. của hình tròn
đó.
chu vi
Viết kí hiệu còn thiếu vào chỗ chấm:
54321
Hết giờ
4
C = … x 3,14d
Hoặc: C = r x 2 x 3,14
Quy tắc tính chu vi hình tròn là:
Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy
2 lần bán kính nhân với số 3,14.
Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy
đường kính nhân với số 3,14.
Công thức nh chu vi hình tròn là:
C = d x 3,14
C = d x 2 x 3,14
C = r x 3,14
C = r x 2 x 3,14
HẸN GẶP LẠI CÁC EM!
| 1/25

Preview text:

Phân biệt đường tròn và hình tròn? Đường Hình . tròn tròn Đường kính O A B C Hình tròn Đường tròn Bán kính
+ Các bán kính đều bằng nhau
+ Độ dài đường kính gấp 2 lần độ dài bán kính
+ Độ dài bán kính bằng 1/2 độ dài đường kính TOÁN CHU VI HÌNH TRÒN CHU VI HÌNH TRÒN 2 cm A A CHU VI HÌNH TRÒN A B Chu vi hình tròn
* Hình tròn có bán kính 2cm có chu vi trong k
…hoảng 12,5cm đến 12,6cm. H oặc : H ì n h t ròn c ó đư ờ ng kí nh 4c m …
có chu vi trong khoảng 12,5cm đến 12,6cm. CHU VI HÌNH TRÒN A B
Chu vi hình tròn
Trong toán học, người ta có thể tính chu vi hình tròn có
đường kính 4cm bằng cách nhân đường kính 4cm với số 3,14. 4 x 3,14 = 12,56 (cm) CHU VI HÌNH TRÒN Muốn tính chu vi
i của hình tròn ta lấy đườn đườ g ng kí kính nh nhân với số 3,14. Vậy m C
uốn tính chu vi hình tròn t d a làm như thế nào? C = d x 3,14
( là chu vi của hình tròn,
là đường kính hình tròn) Hoặc : M
uốn tính chu vi hình tròn ta lấy 2 lần
bán kính nhân với số 3,14. r 0 d C = r x 2 x 3,14
( C chu vi của hình tròn, r là bán kính hình tròn) CHU VI HÌNH TRÒN Ví dụ 1 C = d x 3,14
Tính chu vi hình tròn có đường kính 6cm. Chu vi hình tròn là: 6 x 3,14 = 18,84 (cm) Ví dụ 2 C = r x 2 x 3,14
Tính chu vi hình tròn có bán kính 5cm. Chu vi hình tròn là:
5 x 2 x 3,14 = 31,4 (cm)
1 Tính chu vi hình tròn có đường kính d: a) d = 0,6cm Chu vi hình tròn là:
0,6 x 3,14 = 1,884 (cm) b) d = 2,5dm Chu vi hình tròn là: 2,5 x 3,14 = 7,85 (dm)
1 Tính chu vi hình tròn có đường kính d: c) d = 4/5 m Chu vi hình tròn là: 4/5 x 3,14 = 2,512 (m)
2 Tính chu vi hình tròn có bán kính r: a) r = 2,75cm Chu vi hình tròn là:
2,75 x 2 x 3,14 = 17,27 (cm) b) r = 6,5dm Chu vi hình tròn là:
6,5 x 2 x 3,14 = 40,82 (dm)
2 Tính chu vi hình tròn có bán kính r: 1 c) r = m 2 Chu vi hình tròn là:
1 x 2 x 3,14 = 3,14 (m) 2
3 Một bánh xe ô tô có đường kính
là 0,75m. Tính chu vi bánh xe đó. Bài giải
Chu vi bánh xe đó là:
0,75 x 3,14 = 2,355 (m) Đáp số: 2,355m 5 4 3 2 1 Hết giờ
1 Viết kí hiệu còn thiếu vào chỗ chấm:
Bán kính hình tròn được kí hiệu là: …r 5 4 3 2 1 Hết giờ
Viết kí hiệu còn thiếu vào chỗ chấm: 2
Đường kính hình tròn được kí hiệu là: … d 5 4 3 2 1 Hết giờ
Viết từ còn thiếu vào chỗ chấm: 3
Độ dài của một đường tròn gọi là ………
chu vi. của hình tròn đó. 5 4 3 2 1 Hết giờ
Viết kí hiệu còn thiếu vào chỗ chấm: 4 C = … x 3,14 d
Hoặc: C = r x 2 x 3,14
Quy tắc tính chu vi hình tròn là:
Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy
đường kính nhân với số 3,14.

Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy
2 lần bán kính nhân với số 3,14.

Công thức tính chu vi hình tròn là: C = d x 3,14 C = d x 2 x 3,14 C = r x 3,14 C = r x 2 x 3,14
HẸN GẶP LẠI CÁC EM!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25