Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tập chung (SGK trang 31, 32 )

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tập chung (SGK trang 31, 32 ), với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 361 tài liệu

Thông tin:
27 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tập chung (SGK trang 31, 32 )

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tập chung (SGK trang 31, 32 ), với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!

50 25 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HIỀN
TN
Tiết 30: LUYỆN TẬP CHUNG
(SGK trang 31, 32 )
KHỞI ĐỘNG
Thứ sáu, ngày 13 tháng 10 năm 2023
Toán
Luyện tập chung
NỘI DUNG ÔN TẬP
1. So sánh và sắp thứ tự các phân số
2. Tính giá trị của biểu thức với phân số.
3. Giải bài toán về tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của hai số đó.
Từ đó, góp phần hình thành các phẩm
chất và năng lực chung.
Luyện tập chung
Toán
Click to add Title
2 Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:1.
a)
32
35
18
35
31
35
;
;
28
35
;
b)
2
3
;
3
4
6
12
5
1
;
;
Ai nhanh
hơn
Luyện tập chung
Toán
Click to add Title
2 Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:1.
a)
32
35
18
35
31
35
;
;
28
35
;
Luyện tập chung
Toán
Click to add Title
2 Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:1.
b)
2
3
;
3
4
6
12
5
1
;
;
Ngoài cách m MCS ,
em còn cách làm nào
khác ?
Có nhiều cách so sánh phân số ….
VD:Tìm phần của các pn s
+ So sánh c phn bù vi nhau
+ PS nào có phn bù nhiều n thì phân số đó bé n.
+ PS nào có phn bù ít n thì phân số đó lớn hơn.
a)
* Bài 1: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Luyện tập chung.
b)
* Thứ tự từ bé đến lớn là:
* Thứ tự từ bé đến lớn là:
Toán
18
;
35
28
35
32
;
35
31
;
35
3
;
4
1
12
2
;
3
5
;
6
18
;
35
28
;
35
31
;
35
32
35
1
;
12
2
;
3
3
;
4
5
6
Toán
Luyện tập chung
2
Tính:
2.
a)
d)
3
4
2
3 12
5
+
+
15
16
3
8 4
3
:
x
Toán
Luyện tập chung
2
Tính:
2.
a)
3
4
2
3 12
5
+
+
=
9
12
8
12
12
5
+
+
=
12
22
6
11
=
9 + 8 + 5
12
=
Toán
Luyện tập chung
2
Tính:
2.
d)
15
16
3
8 4
3
:
x
=
15
16
8
3 4
3
x
x
15 x 8 x 3
16 x 3 x 4
=
15 x 8
2 x 8 x 4
=
=
8
15
Toán
Luyện tập chung
Click to add Title
2
Năm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi
của mỗi người, biết bố hơn con 30 tuổi.
4.
Toán
Luyện tập chung
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
4 - 1 = 3 (phần)
Tuổi của bố là:
30 : 3 x 4 = 40 (tuổi)
Tuổi của con là:
40 - 30 = 10 (tuổi)
Đáp số: Bố: 40 tuổi
Con: 10 tuổi
Ta có sơ đồ:
Tuổi bố:
Tuổi con:
30 tuổi
? tuổi
? tuổi
Toán
Luyện tập chung
* Bước 1: Vẽ sơ đồ
* Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau
* Bước 3: Tìm số bé
* Bước 4: Tìm số lớn
(Lưu ý: Có thể tìm số lớn trước số bé sau)
Để giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ
số của hai số đó, ta thực hiện…..
HỘP QUÀ BÍ MẬT
Bạn
được
tặng 1
TRÀNG
PHÁO
TAY
THẬT
LỚN
y so sánh hai phân số sau:
G
O
H
O
M
E
Hết giờ
VD : Phần bù ca là ; Phn bù của
mà n
3
4
1
4
5
1
5
4
1
5
1
4
<
5
4
4
3
;
Có nhiều cách so sánh phân số ….
VD:Tìm phần của các pn s
Bưc 1: Tìm phn bù của các phân s
Bưc 2: So nh các phn bù vi nhau
Bưc 3: t ra kết lun:
+ PS nào có phn bù nhiu hơn t phân s đó hơn
+ PS o có phần ít hơn thì phân số đó ln hơn.
1
2
3
4
5
6
78
9
0
Em hãy u lại c bước giải bài toán
tìm hai số khi biết hiệu tỉ số của
hai số đó.
| 1/27

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HIỀN TOÁN
Tiết 30: LUYỆN TẬP CHUNG (SGK trang 31, 32 ) KHỞI ĐỘNG
Thứ sáu, ngày 13 tháng 10 năm 2023 Toán Luyện tập chung NỘI DUNG ÔN TẬP
1. So sánh và sắp thứ tự các phân số
2. Tính giá trị của biểu thức với phân số.
3. Giải bài toán về tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của hai số đó.
Từ đó, góp phần hình thành các phẩm
chất và năng lực chung. Toán Luyện tập chung 2 1. Viết C cáli c ck to add Ti phân số sa tle
u theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 32 18 31 28 2 5 ; ; ; 3 1 ; ; 35 ; b) 35 35 35 3 4 6 12 Ai nhanh hơn Toán Luyện tập chung 2 1. Viết C cáli c ck to add Ti phân số sa tle
u theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 32 18 31 28 ; ; 35 ; 35 35 35 Toán Luyện tập chung 2 1. Viết C cáli c ck to add Ti phân số sa tle
u theo thứ tự từ bé đến lớn: 2 5 1 b) ; 3 ; ; 3 4 6 12 Ngoài cách tìm MCS , em còn cách làm nào khác ?
• Có nhiều cách so sánh phân số ….
• VD:Tìm phần bù của các phân số
+ So sánh các phần bù với nhau
+ PS nào có phần bù nhiều hơn thì phân số đó bé hơn.
+ PS nào có phần bù ít hơn thì phân số đó lớn hơn. Toán Luyện tập chung.
* Bài 1: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 32 18 31 28 a) ; ; ; 35 35 35 35 18 28 31 32
* Thứ tự từ bé đến lớn là: ; ; ; 35 35 35 35 2 3 5 1 b) ; ; ; 3 4 6 12 1 2 3 5
* Thứ tự từ bé đến lớn là: ; ; ; 12 3 4 6 Toán Luyện tập chung 2. Tính: a) 3 2 5 4 + + 3 12 d) 15 3 3 : x 16 8 4 Toán Luyện tập chung 2. Tính: a) 3 2 5 8 5 + 9 + 8 + 5 22 11 4 + + = 9 + = = = 3 12 12 12 12 12 12 6 Toán Luyện tập chung 2. Tính: d) 15 3 3 15 : x 15 8 3 = x x 15 x 8 x 3 = 15 x 8 = = 16 8 4 16 3 4 16 x 3 x 4 2 x 8 x 4 8 Toán Luyện tập chung 2 4. N C ăm lick to nay t ad uổi d Title
bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi
của mỗi người, biết bố hơn con 30 tuổi. Toán Luyện tập chung Ta có sơ đồ: ? tuổi Tuổi bố: Tuổi con: 30 tuổi ? tuổi
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 4 - 1 = 3 (phần) Tuổi của bố là: 30 : 3 x 4 = 40 (tuổi) Tuổi của con là: 40 - 30 = 10 (tuổi)
Đáp số: Bố: 40 tuổi Con: 10 tuổi Toán Luyện tập chung
Để giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ
số của hai số đó, ta thực hiện…..

* Bước 1: Vẽ sơ đồ
* Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau * Bước 3: Tìm số bé * Bước 4: Tìm số lớn
(Lưu ý: Có thể tìm số lớn trước số bé sau)
HỘP QUÀ BÍ MẬT
Hãy so sánh hai phân số sau: Hết giờ GO HOME Bạn được tặng 1 TRÀNG PHÁO TAY THẬT LỚN VD : Phần bù của
3 1 ; Phần bù của 4 1 4 4 5 51 1 nên < 3 4 ; 5 4 4 5
• Có nhiều cách so sánh phân số ….
• VD:Tìm phần bù của các phân số
Bước 1: Tìm phần bù của các phân số
Bước 2: So sánh các phần bù với nhau
Bước 3: Rút ra kết luận:
+ PS nào có phần bù nhiều hơn thì phân số đó bé hơn
+ PS nào có phần bù ít hơn thì phân số đó lớn hơn.
Em hãy nêu lại các bước giải bài toán
tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
1234567890
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Thứ sáu, ngày 13 tháng 10 năm 2023 Toán
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27