-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tập trang 171
Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tập trang 171, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Toán 5 97 tài liệu
Toán 5 354 tài liệu
Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tập trang 171
Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tập trang 171, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 5 97 tài liệu
Môn: Toán 5 354 tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 5
Preview text:
Môn Toán Luyện tập ( trang 171 dưới )
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Nắm được cách tính thể tích và diện tích và trong các trường hợp đơn giản.
- Biết tính thể tích và diện tích và trong các trường hợp đơn giản. - HS làm bài 1, bài 2.
• Thông qua các hoạt động trong bài học, giáo dục cho các em về:
- Năng lực: Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và
hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với
toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học. AI ĐÚNG HƠN ? Câ C u 1 âu 1 Hết gi Hết giờ Vận tốc bằng:
A. Quãng đường chia cho thời gian.
B. Quãng đường nhân với thời gian
C. Quãng đường cộng thời gian. Đáp án A 0123456789 1 AI ĐÚNG HƠN ? Câ C u 2 âu 2 Hết gi Hết giờ
Quãng đường bằng :
A. Vận tốc chia cho thời gian.
B. Vận tốc nhân thời gian.
C. Vận tốc trừ đi thời gian. Đáp án B 0123456789 1 AI ĐÚNG HƠN ? Câ C u 3 âu 3 Hết gi Hết giờ Thời gian bằng:
A. Quãng đường nhân với vận tốc.
B. Vận tốc chia cho quãng đường.
C. Quãng đường chia cho vận tốc. Đáp án C 0123456789 1 AI ĐÚNG HƠN ? Câ C u 4 âu 4 Hết giờ
Bài toán ngược chiều gặp nhau. Thời gian gặp bằng:
A.Quãng đường chia tổng vận tốc.
B.Quãng đường nhân với tổng vận tốc.
C. Tổng vận tốc chia quãng đường Đáp án A 0123456789 1 AI ĐÚNG HƠN ? Câ C u 5 âu 5 Hết giờ
Bài toán cùng chiều đuổi kịp nhau.
Thời gian đuổi kịp bằng:
A.Khoảng cách ban đầu nhân hiệu vận tốc.
B. Hiệu vận tốc chia khoảng cách ban đầu
C.Khoảng cách ban đầu chia hiệu vận tốc. Đáp án C 0123456789 1
Bài 1: a) Tìm vận tốc của một ô tô, biết ô tô đó đi được 120km trong 2 giờ 30 phút.
b) Bình đi xe đạp với vận tốc 15km/giờ từ nhà đến bến xe mất
nửa giờ. Hỏi nhà Bình cách bến xe bao nhiêu ki – lô – mét ?
c) Một người đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi được quãng đường
6km. Hỏi người đó đã đi trong thời gian bao lâu? a) s : 120 km Giải
a) Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ t : 2 giờ 30 phút
Vận tốc của một ô tô là Biết b) v: 15 km/giờ 120: 2,5 = 48 (km/giờ) t : nửa giờ
b) Đổi nửa giờ = 0,5 giờ c) v : 5 km/giờ
Quãng đường từ nhà Bình s : 6 km cách bến xe là: a) vôtô: ….? 5 x 0,5 = 7,5 (km) ?
b) s:Nhà Bình – Bến xe…?
c) Thời gian người đó đi bộ c) t : ….?
6: 5 = 1,2 giờ = 1 giờ 12 phút
Bài 2. Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B.
Quãng đường AB dài 90km. Hỏi ô tô đến B trước xe máy bao lâu,
biết thời gian ô tô đi là 1,5 giờ và vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy ? S : 90 km Giải t: 1,5 giờ
Vận tốc của ô tô là
Biết V ô tô : gấp 2 xe máy
90 : 1,5 = 60 (km/ giờ)
2 xe cùng xp từ A->B Vận tốc của xe máy 91 : 2 = 30 (km/ giờ) ? t (ôtô) đến B trước
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB xe máy …? 90 : 30 = 3 (giờ)
Ô tô đến trước xe máy khoảng thời gian là 3 - 1,5 = 1,5 (giờ) Đáp số: 1,5 giờ
3. Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược
chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài
180km. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A
bằng vận tốc ô tô đi từ B. Giải t( gặp nhau ) = Quãng
Tổng vận tốc của hai xe đường : Tổng vận tốc 180: 2 = 90 (km/ giờ)
Vận tốc của xe đi từ A Tổng vận tốc = Quãng đường : t( gặp nhau )
90 : ( 2+3) x 2 = 36 (km/ giờ)
Vận tốc của xe đi từ B Quãng đường = Tổng vận tốc x t( gặp nhau )
181- 36 = 54 (km/ giờ)
Đáp số: Ô tô A: 36 km/ giờ Ô tô B: 54 km/ giờ
- Ghi nhớ các kiến thức học hôm nay.
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập. ( trang 172)
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14