-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tập trang 45
Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tập trang 45, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Toán 5 97 tài liệu
Toán 5 354 tài liệu
Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tập trang 45
Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tập trang 45, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 5 97 tài liệu
Môn: Toán 5 354 tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 5
Preview text:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m 6dm = . 8 ,. 6 m b) 2dm 2cm = … 2, 2 dm c) 3m 7cm = … 3,0 7 m d) 23m 13cm = … 23, 1 3 m
Chuyển hỗn số thành số thập phân: 2 16 , 16 2 10 18 5 1 , 5 8 100
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a/ 35m 23cm = …… 35 ..m = 35,23 m b/ 51dm 3cm = …… 51 ..dm = 51,3 dm c/ 14m 7cm = … 1 …..m = 14,07 m
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ): a/ 315cm= ……..m b/ 234cm= …….. m c/ 506cm = ……..m d/ 34dm = ……..m Mẫu: 315cm = …….m 3,15
Cách làm: 315cm = 300cm + 15cm = 3m15 cm 𝟏𝟓 ¿ 𝟑 𝐦 = 3,15m 𝟏𝟎𝟎
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ): 𝟏𝟓 a/ 315cm= ……..m 300cm + 15cm = 3m + 𝐦 𝟏𝟎𝟎 𝟏𝟓 ¿ 𝟑 𝐦 𝟏𝟎𝟎 = 3,15 m b/ 234cm= …….. m 𝟑𝟒 200cm + 34cm = 2m + 𝐦 𝟏𝟎𝟎 𝟑𝟒 ¿ 𝟐 𝐦 = 2,34 m 𝟏𝟎𝟎 𝟔 c/ 506cm = ……..m 500cm + 6cm = 5m + 𝐦 𝟏𝟎𝟎 𝟔 ¿ 𝟓 𝐦 = 5,06 m 𝟏𝟎𝟎 𝟒 d/ 34dm = …… 30d ..m 𝟒 m + 4dm = 3m + 𝐦 𝐦
𝟏𝟎 ¿ 𝟑 𝟏𝟎 = 3,4 m
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập
phân có đơn vị đo là ki-lô-mét: a/ 3km 245m = … 3 ….km = 3,245 km b/ 5km 34m = …… 5 ..km = 5,034 km 𝟑𝟎𝟕 c/ 307m = …….. 𝒌 km 𝒎 𝟏𝟎 𝟎𝟎 = 0,307 km
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 12,44 m = … 12..m.... 4 ..cm 4 𝟒𝟒 md c m m 𝐦 = 44cm 𝟏𝟎𝟎 =¿ c/ 3,45 km = …… 34 ..m 50 𝟒𝟓
3,45km = 𝟑 𝒌𝒎+
𝐤𝐦=¿3000m + 450m = 3450m 𝟏𝟎𝟎 Trß ch¬i ? Ai nhanh, ai ®óng!
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 34dm 6cm = ……. 34, 6 dm 16m 78cm = 1…. 6, . 7 8 m 67m 5cm = 6 …. 7,0. 5 m 754 cm = …… 7,5 4 m
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10