Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tập trang 45

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tập trang 45, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 354 tài liệu

Thông tin:
10 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tập trang 45

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tập trang 45, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!

63 32 lượt tải Tải xuống
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm = . . m b) 2dm 2cm = … dm
c) 3m 7cm = … m d) 23m 13cm = … m
23,133,07
2,28,6
Chuyển hỗn số thành số thập phân:
10
2
16
2,16
100
18
5
18,5
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
……..m
a/ 35m 23cm =
b/ 51dm 3cm =
c/ 14m 7cm =
= 35,23 m
= 51,3 dm
= 14,07 m
……..dm
……..m
35
51
1
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm ( theo mẫu ):
……..m
a/ 315cm=
b/ 234cm=
c/ 506cm =
…….. m
……..m
d/ 34dm = ……..m
Mẫu: 315cm = …….m
Cách làm:
15cm
= 3,15m
315cm =
= 3m15 cm
300cm +
3,15
¿ 𝟑
𝟏𝟓
𝟏𝟎𝟎
𝐦
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm ( theo mẫu ):
……..m
a/ 315cm=
b/ 234cm=
c/ 506cm =
…….. m
……..m
d/ 34dm = ……..m
15cm
= 3,15 m
𝟏𝟓
𝟏𝟎𝟎
𝐦
= 3m +
300cm +
¿ 𝟑
𝟏𝟓
𝟏𝟎𝟎
𝐦
34cm
= 2,34 m
𝟑𝟒
𝟏𝟎𝟎
𝐦
= 2m +
200cm +
¿ 𝟐
𝟑𝟒
𝟏𝟎𝟎
𝐦
6cm
= 5,06 m
𝟔
𝟏𝟎𝟎
𝐦
= 5m +
500cm +
¿ 𝟓
𝟔
𝟏𝟎𝟎
𝐦
4dm
= 3,4 m
𝟒
𝟏𝟎
𝐦
= 3m +
30dm +
¿ 𝟑
𝟒
𝟏𝟎
𝐦
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập
phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:
…….km
a/ 3km 245m =
b/ 5km 34m =
c/ 307m =
……..km
……..km
3
5
𝟑𝟎𝟕
𝟏𝟎 𝟎 𝟎
𝒌 𝒎
= 3,245 km
= 5,034 km
= 0,307 km
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
…..m......cm
a/ 12,44 m =
c/ 3,45 km = ……..m
12
m
𝟒𝟒
𝟏𝟎𝟎
𝐦=¿
= 3450m
3,45km =
3000m +
cmdm
44
= 44cm
𝟑 𝒌𝒎+
𝟒𝟓
𝟏𝟎𝟎
𝐤𝐦=¿
450m
3450
Trß ch¬i ?
Ai nhanh, ai ®óng!
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
34dm 6cm = ……. dm
754 cm = …… m
16m 78cm = ….. m
67m 5cm = ….. m
34,6
7,54
16,78
67,05
| 1/10

Preview text:

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m 6dm = . 8 ,. 6 m b) 2dm 2cm = … 2, 2 dm c) 3m 7cm = … 3,0 7 m d) 23m 13cm = … 23, 1 3 m
Chuyển hỗn số thành số thập phân: 2 16  , 16 2 10 18 5  1 , 5 8 100
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a/ 35m 23cm = …… 35 ..m = 35,23 m b/ 51dm 3cm = …… 51 ..dm = 51,3 dm c/ 14m 7cm = … 1 …..m = 14,07 m
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ): a/ 315cm= ……..m b/ 234cm= …….. m c/ 506cm = ……..m d/ 34dm = ……..m Mẫu: 315cm = …….m 3,15
Cách làm: 315cm = 300cm + 15cm = 3m15 cm 𝟏𝟓 ¿ 𝟑 𝐦 = 3,15m 𝟏𝟎𝟎
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ): 𝟏𝟓 a/ 315cm= ……..m 300cm + 15cm = 3m + 𝐦 𝟏𝟎𝟎 𝟏𝟓 ¿ 𝟑 𝐦 𝟏𝟎𝟎 = 3,15 m b/ 234cm= …….. m 𝟑𝟒 200cm + 34cm = 2m + 𝐦 𝟏𝟎𝟎 𝟑𝟒 ¿ 𝟐 𝐦 = 2,34 m 𝟏𝟎𝟎 𝟔 c/ 506cm = ……..m 500cm + 6cm = 5m + 𝐦 𝟏𝟎𝟎 𝟔 ¿ 𝟓 𝐦 = 5,06 m 𝟏𝟎𝟎 𝟒 d/ 34dm = …… 30d ..m 𝟒 m + 4dm = 3m + 𝐦 𝐦
𝟏𝟎 ¿ 𝟑 𝟏𝟎 = 3,4 m
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập
phân có đơn vị đo là ki-lô-mét: a/ 3km 245m = … 3 ….km = 3,245 km b/ 5km 34m = …… 5 ..km = 5,034 km 𝟑𝟎𝟕 c/ 307m = …….. 𝒌 km 𝒎 𝟏𝟎 𝟎𝟎 = 0,307 km
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 12,44 m = … 12..m.... 4 ..cm 4 𝟒𝟒 md c m m 𝐦 = 44cm 𝟏𝟎𝟎 =¿ c/ 3,45 km = …… 34 ..m 50 𝟒𝟓
3,45km = 𝟑 𝒌𝒎+
𝐤𝐦=¿3000m + 450m = 3450m 𝟏𝟎𝟎 Trß ch¬i ? Ai nhanh, ai ®óng!
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 34dm 6cm = ……. 34, 6 dm 16m 78cm = 1…. 6, . 7 8 m 67m 5cm = 6 …. 7,0. 5 m 754 cm = …… 7,5 4 m
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10