Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tâp trang 88

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tâp trang 88, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 365 tài liệu

Thông tin:
20 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tâp trang 88

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Luyện tâp trang 88, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!

37 19 lượt tải Tải xuống







 !"#$%&'(')
*
+,*








*
 !"#$%&'(')
-,./0.1
2,3./0.45/6
78+,*9:;7<*=>?*'
2,3./0.45/6
78+,*9:;7<*=>?*'
*
 !"#$%&'(')
*
 !"#$%&'(')
%./0.@5/7
+,*
ABC(#D/7B%'/
!AB%$/7BD#C
*
Giải
a. Diện tích hình tam giác:
30,5 x 12 : 2 = 183 (dm
2
)
b. Diện tích hình tam giác:
1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m
2
)
Đáp số: a. 183 dm
2
b. 4,24 m
2
 !"#$%&'(')
 '  E >  7 FG * F;   @
>*H7,I/F86
J
*
 !"#$%&'(')
'E>7FG*F; @
>*H7,I/F86
KL,FG*
9F; 78=
KL,FG*
9F; 78=
KL,FG*
9F; 78=
KL,FG*
9F; 78=
KL,*#MFG*F;
781
KL,*#MFG*F;
781
KF7N#>*7,I#7,I
@7.FG*7

*
 !"#$%&'(')
'E>7FG*F; @
>*7,I/F86
J
KL,JFG
*9F; 78=
KL,JFG
*9F; 78=
KL,JFG
*9F; 78J=
KL,JFG
*9F; 78J=
ON7,I@7J.
7FG*J
*
 !"#$%&'(')
C./0.7,I
)
C
!./0.7,IJ
J
D
C
*
C./0.7,I
)
C
!./0.7,IJ
J
D
C
*
0.
7,I
)PC'B$9
'
=

!0.
7,IJ
DPC'BQ#D9
'
=

!0.
7,IJ
DPC'BQ#D9
'
=

0.7,I
)PC'B$9
'
=
0.7,I
)PC'B$9
'
=
!0.7,IJ
DPC'BQ#D9
'
=
RST3=$
'
!=
Q#D
'
!0.7,IJ
DPC'BQ#D9
'
=
RST3=$
'
!=

Q#D
'
"
C./0.7,I
!./0.7,IJ
*
C./0.7,I
)
C
J
KF7NU./0.7,I
@UFL*1
RU./0.7,I..T3
*@7,I>?*'
*
Giải
a.AB = CD = 4 cm
AD = BC = 3 cm
Diện ch hình tam giác ABC là:
4 3 : 2 = 6 (cm
2
)
*
)
b.MN = PQ = 4 cm ME = 1 cm
MQ = NP = 3 cm EN = 3 cm
Diện ch hình chữ nhật MNPQ:
3 x 4 = 12 (cm
2
)
Diện ch hình tam giác MQE:
3 x 1 : 2 = 1,5 (cm
2
)
Diện ch hình tam giác NEP:
3 x 3 : 2 = 4,5 (cm
2
)
Tổng diện ch hình tam giác MQE và NEP là:
1,5 + 4,5 = 6 (cm
2
)
Diện ch hình tam giác EQF
12 – 6 = 6 (cm
2
)
*
2 K
V W
)
U0
-
>X;@'6,Y#H6,Y@)SZZ
Z
-
MT[T,\>*%D6U]S

*S"'6,YFG^
,5
Ai nhanh ai đúng
./0.@%'#
+,*)#D
'Q
'
D)
'
'_#D
'
'%
'
%D
%D
%)
%C
%C
%'
%%
%%
%(
(`
(_
(_
(Q
($
($
(D
()
()(C
('
('
(%
a
Jbc
a
Jbc
d
Ref
d
Ref
Ai nhanh ai đúng
S
*
./0.7,I@.
@7,I)C#$
_Q#'
'
)C#$
'
'%#_
'
'%#C
'
%D
%D
%)
%C
%C
%'
%%
%%
%(
(`
(_
(_(Q
($
($
(D
()
()
(C
('
('
(%
a
Jbc
a
Jbc
d
Ref
d
Ref
Ai nhanh ai đúng
S
*
g/X
,5h,^.0.

,i!<LT,j,0NS,
Chúc các em học tốt !
Chúc các em học tốt !
| 1/20

Preview text:

Thứ bảy, ngày 6 tháng 1 năm 2024 Toán Em hã m y chọ h n ý đúng đú :
- Cạnh đáy của hình tam giác ABC là: A A. Cạnh AB B. Cạnh BC C. Cạnh CA B C D. Cạnh AH H
Thứ bảy, ngày 6 tháng 1 năm 2024 Toán Em m hãy chọn ý n đúng: đ
- Chiều cao của tam giác ABC là: A A. Cạnh AB B. Cạnh BC C. Cạnh AC B H C D. Cạnh AH
Thứ bảy, ngày 6 tháng 1 năm 2024 Toán
- Em hãy nêu cách tính diện tích hình tam giác? Muốn tí
t nh diện tích hình tam am giác ta
t lấy độ dài đáy nhân với chi ều ề cao u ( cùn c g đơn vị g đo) rồi chi a cho a c 2 .
Thứ bảy, ngày 6 tháng 1 năm 2024 Toán
Thứ bảy, ngày 6 tháng 1 năm 2024 Toán
Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h:
a/ a = 30,5dm và h = 12dm.
b/ a = 16dm và h = 5,3m. Giải
a. Diện tích hình tam giác: 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2)
b. Diện tích hình tam giác: 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2) Đáp số: a. 183 dm2 b. 4,24 m2
Thứ bảy, ngày 6 tháng 1 năm 2024 Toán
Bài 2: Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng đã có
trong mỗi hình tam giác vuông dưới đây: B D A C E G
Thứ bảy, ngày 6 tháng 1 năm 2024 Toán
Bài 2: Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng đã có
trong mỗi hình tam giác vuông dưới đây: B Nếu N AC A C là à cạ c nh đáy á th t ì AB A B là đường ca c o (t ( ương ứng v ới cạ c nh đ nh áy AC y A ) C . Nế N u ế AB A B là à cạnh đáy thì AC A C là à đường cao A C (tương t ng v ới ớ c ạnh đ áy á A B A ) B .)
Như vậy, trong tam giác vuông ABC, hai cạnh vuông Nếu coi coi A BC A là cạnh đáy, em
em hãy tìm đường ng cao cao tương
góc BA và AC chính là đường cao và cạnh đáy của ứng v với đáy A y BC A c
của hình tam giác ABC ? ? hình tam giác.
Thứ bảy, ngày 6 tháng 1 năm 2024 Toán
Bài 2: Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng đã có
trong hình tam giác vuông dưới đây: Nếu N DG D G là l cạnh đáy thì ED E D là đường D cao c (t ( ươn ươ g ứng v ng ới c ạnh đ áy á G D) D . Nếu N ED E D là cạnh đáy á thì DG D G là đườ ư ng E G ca c o (t
o ( ương ứng với c ạnh đ n áy E y D) D .
Vậy hai cạnh vuông góc ED và GD chính là cạnh đáy
và đường cao của hình tam giác EDG.
Toán
Bài 3: a. Tính diện tích hình tam giác vuông ABC. B 3cm A C 4cm
b. Tính diện tích hình tam giác vuông DEG. D 5 cm 3cm E G Toán
Bài 3: a. Tính diện tích hình tam giác vuông ABC. B a. D a. i D ện t ích hì c nh t nh am gi am ác c vuông A B A C B C l à: 3cm 4 x 3 : 2 = 6 ( 6 cm2 cm ) A C 4cm
b. Tính diện tích hình tam giác vuông DEG. D b. D b i . D ện tí ện t ch hì ch nh tam am g iác vuông EDG là: 5 cm 3cm vuông EDG là 5 x 3 : 2 = 7,5 7, ( cm2 cm ) 2 E G Toán
Bài 3: a. Tính diện tích hình tam giác vuông ABC.
b. Tính diện tích hình tam giác vuông DEG. Bài giải a. Di a. D ện tí ện t ch hì ch nh tam am g iác v ác uông A B A C B l C à: à 4 x 3 : 2 = 4 x 3 : 6 ( cm2 cm ) ) b. Di b. D ện tí ện t ch hì ch nh tam am g iác v ác uông E D E G D l G à: à 5 x 3 : 2 = 7,5 7, ( cm2 cm ) 2 Đá Đ p s p ố: ố a ) ) 6 cm2 cm 2 b) b) 7,5 , cm2 cm Toán
Bài 3: a. Tính diện tích hình tam giác vuông ABC. B D 3cm E A C 4cm G N hư vậ Để tín y để h di t ệ í n n thí di ch ện hì tíc nh ht ahì mnh t giáam c gi vuô ác v ng tuô a ng ch tính t ún í g ch số ta đ o có t hai hể l cạ àm nh g n ó hư c v thế nà uông r o ồi? chia cho 2. Toán Bài 4: A B Giải a.AB = CD = 4 cm AD = BC = 3 cm C D
Diện tích hình tam giác ABC là: 4 3 : 2 = 6 (cm2) Toán Bài 4: b.MN = PQ = 4 cm ME = 1 cm M E N MQ = NP = 3 cm EN = 3 cm
Diện tích hình chữ nhật MNPQ: 3 x 4 = 12 (cm2)
Diện tích hình tam giác MQE: 3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2) Q P
Diện tích hình tam giác NEP: 3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2)
Tổng diện tích hình tam giác MQE và NEP là: 1,5 + 4,5 = 6 (cm2)
Diện tích hình tam giác EQF 12 – 6 = 6 (cm2)
Ai nhanh ai đúngThể lệ:
- Trò chơi có 2 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 đáp án A ; B ; C ; D.
- Các em sẽ suy nghĩ trong 15 giây để lựa chọn đáp án đúng.
- Bạn nào chọn đúng đáp án cả 2 câu hỏi là người thắng cuộc. Toán
Ai nhanh ai đúng 10 H B5432109876ẾT ẮT G Đ IỜ ẦU
Chọn đáp án đúng.
Tính diện tích hình tam giác có cạnh đáy là 12 cm, chiều cao 4,5 cm A. 27 cm2 C. 21 cm2 B. 54 cm2 D. 28,5 cm2 Toán
Ai nhanh ai đúng 1 H B 5 1043210 09 0876 003 ẮT GIỜ ĐẦU
Chọn đáp án đúng.
Tính diện tích hình tam giác vuông có tích hai
cạnh góc vuông là 43,6 cm A. 87,2 cm2 C. 21,3 cm2 B. 43,6 cm2 D. 21,8 cm2Dặn dò:
Học thuộc quy tắc tính: Diện tích hình tam giác.
Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập chung.
Chúc các em học tốt !
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Chúc các em học tốt !