Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Mét khối

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Mét khối, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 365 tài liệu

Thông tin:
35 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Mét khối

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Mét khối, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!

61 31 lượt tải Tải xuống
Thứ Ba, ngày 20 tháng 2 năm
2024
Toán
Mét khối



     
     ! "
#$%
&'(

)
%
$
$
)

*+

 ,+    
     ! "
#$#%
 ,+  & ' (
#
)
%
$#
$#
)
1%        
 !"#$%&
'(
)
%
-% ,+          
 !"#$#%,+&
'(#
)
%
$#
)
.$///
)
$#
)
.

$
$
)
.$.$%
$.$///.$///%
01234567783951
35:
1cm
1cm
3
1dm
1dm
3
-%,;<=#>&?@A
#B(
%C(
,*DE#F* 
&G%
 C       
 !"#$%
C&'(
)
%
1m
1m
3
1m
1m
1m
1dm
3
1m
3
$/A
$#
)
$
)
$
)
.#
)
$/
$
/
CHA!> (
$/$/.$//IJ
5    " $
K >    
"$#(
$//$/.$///IJ
LM$
)
.$///#
)
$
)
.$//////
)
m
3
dm
3
cm
3
1m
3
= ..........dm
3
1dm
3
= ..........cm
3
= ............m
3
1cm
3
= ..........dm
3
1000
1000
𝟏
𝟏𝟎𝟎𝟎
𝟏
𝟏𝟎𝟎𝟎
N%!&+* &G*
+
N%3&+* &G*
+(
CH *  &G *   O $/// P
* &GN +%
CH* &G*NQ * &G
A +%
)%%7 RE S,N"T(
$U-
)
(
VU)W#
)
(
XYU/$
)
(
ZU-#
)
(
)
(
C=[M%
\ [M N   >] *+
%
4]   N^M [M @ =
%
7[M*+.
C=P%
)%N%L>_&HO(
-
)
.````%%%#
)
a
-#
)
.````%%%
)
a
-
)
.````%%%%
)
a
-
)
.````%%%%
)
%
-///
/U//-
-//////
/U/////-
$%%,;]>*(
$b
)
(
-/b
)
(
)
(
/UZ$$
)
(
C %
5R%
5 P=R%
0@[MRD=
%
$%N%L]>*(
-
\^MR(
-
\R(
C=PR(
0@[M@(
Y-//
)
V//
)
%
)
%
/U/b
)
%
-%N%L>_&HO(
$#
)
.````%
)
a
$UZWZ#
)
.````%
)
a
)
.````
)
a
$ZUbV
)
.`````%
)
.
$///
$ZWZ
-/////
$ZbV////
$#
)
.$///
)
a
$
)
.$//////
)
.
C
 !"#(
1cm
.
1m
1dm
http://tieuhoc.info Pham Khac Lap Kien Bai Primary School 2015
C&'(
m
m
3
m
2
Số thích hợp điền vào
chỗ chấm để 1m
3
= … dm
3
là:
10
.
1000
100
Số thích hợp điền vào
chỗ chấm để 1m
3
= … cm
3
là:
1000
1 000 000
10 000
Số thích hợp điền vào
chỗ chấm để 1m
3
= … ml là:
100
.
1 000 000
1000
http://tieuhoc.info Pham Khac Lap Kien Bai Primary School 2015
Số thích hợp điền vào
chỗ chấm để 1m
3
= … cc.
100
1 000 000
1000
C       
 !"#$%C&'
(
)
%
$
)
.$///#
)
$
)
.$//////
)
$#
)
.

$
$
)
.$///
$
)
.$//////.$//////%
0123456778395135:
1m
1m
3
\"cMFD
def"
*=g#h%
$%5iDANA?!
Nj
L#h(\A?N)/// 
g&A)
)
kA%
-% 3D   = ] = #"  = l
NQN%\RQ=*!!+#V#U
+R=V#&+b#%5i!
*_ N j  $#
)
k* *PM ]
=*!
m ]^(
nP_]k= !"$#
& R FU > k b A    
"$#&o*PM=%
4>    ! R$ A(kVkpkV .$W
 %
4> P**PMF.k>
 !R$Akpb%
\^
q*PM=*_bA
 k$#
)
%
CH A ! >    
$#
)
k(
kkkkkkkVkpV.$WIJ
q $#
)
k**PM
=(
kkkkkkk$Wkpb.X/IJ
kkkkkkkkkkkk,]>(X/%
| 1/35

Preview text:

Thứ Ba, ngày 20 tháng 2 năm 2024 Toán Mét khối Em hiểu thế nào là xăng-ti-mét khối?
* Xăng-ti-mét khối là thể tích
của hình lập phương có cạnh dài 1cm.
* Xăng-ti-mét khối viết tắt là: cm3.
1cm3 1cm Em hiểu thế nào là đề-xi-mét khối?
* Đề-xi-mét khối là thể tích
của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
* Đề-xi-mét khối viết tắt là: dm3.
1dm3 1dm
KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
1. Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập
phương có cạnh dài 1cm. Xăng-ti-mét khối viết tắt là: cm3.

2. Đề - xi - mét khối là thể tích của hình lập
phương có cạnh dài 1dm. Đề-xi-mét khối viết tắt là: dm3.
1dm3 = 1000cm3 1dm3 = 1l 1cm3 1cm3 = 1ml = 1cc. 1dm3 1cm 1l = 1000ml = 1000cc. 1dm
2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe cô hướng dẫn: a. Mét khối:
- Để đo thể tích người ta còn dùng đơn vị mét khối.
- Mét khối là thể tích của hình lập

phương có cạnh dài 1m.
- Mét khối viết tắt là: m3.
1m3 1m 1m 1m 1m3 1m 1dm3 1m3 = ? dm3 1dm3
Mỗi lớp có số hình lập phương là: 10 x 10 = 100 (hình)
Hình lập phương cạnh 1m
gồm số hình lập phương
1m3 cạnh 1dm là: 10 lớp
100 x 10 = 1 000 (hình) 10 hình Vậy 1m3 = 1 000dm3 1m3 = 1 000 000cm3 10 hàng m3 dm3 cm3 1m3 1dm3 1cm3 = .... 1 ..... 00 . 0 dm3 = ... 1 ....... 000 cm3 𝟏 = ..........dm3 𝟏 = ............m 𝟏𝟎𝟎𝟎 3 𝟏𝟎𝟎𝟎
b. Em có nhận xét gì về hai đơn vị đo thể tích tiếp liền?
b. Nhận xét về hai đơn vị đo thể tích tiếp liền:
Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần
đơn vị bé hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị
lớn hơn tiếp liền.
3. a. Chơi trò chơi “Đố bạn”:
1,2cm3: Một phẩy hai xăng-ti-mét khối.
4,36dm3: Bốn phẩy ba mươi sáu đề-xi-mét
khối.
87,01m3: Tám mươi bảy phẩy không một mét khối.
9,2dm3: Chín phẩy hai đề-xi-mét khối. m3:
Một phần nghìn mét khối.
3.b.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2m3 = ………… 200 .. 0 . dm3; 2dm3 = …………. 0,002 .. m3; 2m3 = ………… 2 00 .. 0 00 .. 0 cm3; 2cm3 = …… 0, …… 000 .. 00 .. 2 m3.
1. a. Đọc các số đo : 15m3:
Mươi lăm mét khối. 205m3:
Hai trăm linh năm mét khối. m3:
Hai mươi lăm phần một trăm mét khối.
0,911m3: Không phẩy chín trăm mười một mét khối.
1. b. Viết các số đo thể tích:
- Bảy nghìn hai trăm mét khối: 7200m3
- Bốn trăm mét khối: 400m3.
- Một phần trăm mét khối: m3.
- Không phẩy không năm mét khối: 0,05m3.
2.b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1dm3 = ……… 1 …. 000 cm3; 1,969dm3 = ………… 1969 .cm3; m3 = ……… 200 … c 000m3; 19,54m3 = … …… 1 ……. 9 540 000 cm3. 1dm3 = 1000cm3; 1m3 = 1 000 000cm3.
Mét khối là thể tích của
hình lập phương có cạnh dài: 1cm . 1m 1dm
Mét khối viết tắt là: m m2 m3
http://tieuhoc.info – Pham Khac Lap Kien Bai Primary School – 2015
Số thích hợp điền vào
chỗ chấm để 1m3 = … dm3 là: 1000 100 10 .
Số thích hợp điền vào
chỗ chấm để 1m3 = … cm3 là: 1000 1 000 000 10 000
Số thích hợp điền vào
chỗ chấm để 1m3 = … ml là: 1 000 000 1000 100 .
Số thích hợp điền vào
chỗ chấm để 1m3 = … cc. 100 1000 1 000 000
http://tieuhoc.info – Pham Khac Lap Kien Bai Primary School – 2015
KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
Mét khối là thể tích của hình lập
phương có cạnh dài 1m. Mét khối viết tắt là: m3.
1m3 = 1000dm3 1m3 = 1 000 000cm3 1m3 1dm3 = 1l 1m 1m3 = 1000l
1m3 = 1 000 000ml = 1 000 000cc.
Bạn hãy cùng người
thân thực hiện hoạt động ứng dụng.
1. Hỏi người lớn bể nước nhà em có thể tích bao nhiêu mét khối?
Ví dụ: Bể nước nhà em là bể 3000lít tương ứng với 3m3 nước.
2. Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ
nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 4dm,
chiều rộng 4dm và chiều cao 5dm. Hỏi có thể xếp
được bao nhiêu hình lập phương 1dm3 để đầy cái hộp đó? Phương pháp giải:
- Lần lượt xếp các hộp hình lập phương có cạnh 1dm
vào trong thùng, sau khi xếp 5 lớp hình lập phương
cạnh 1dm thì vừa đầy hộp.
- Tính số hình lập phương có trong 1 lớp: 4 × 4 = 16 hình lập phương.
- Tình số hình lập phương cần xếp để đầy thùng = số
hình lập phương có trong 1 lớp × 5.
Bài giải
Sau khi xếp đầy hộp ta được 5 lớp hình lập phương 1dm3.
Mỗi lớp có số hình lập phương 1dm3 là: 4 × 4 = 16 (hình)
Số hình lập phương 1dm3 để xếp đầy hộp là: 16 × 5 = 80 (hình) Đáp số: 80 hình.

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35