CHÀO MỪNG CÁC EM
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
GV: Trần Thị Phương
KHỞI
ĐỘNG
kg
1 kg
hg dag g
1 g1 dag
= 10 g= 10dag
1 hg
= 10 hg
yến
1 yến
= 10 kg
= 10 yến
1 tạ
tạtấn
1 tấn
= 10 tạ
10
1
= yến
= kg
10
1
= hg
10
1
= dag
10
1
= tấn
10
1
= tạ
10
1
1. a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
b) Nhận xét hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:
10
1
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn.
Ki-lô-gamLớn hơn ki-lô-gam Nhỏ hơn ki-lô-gam
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
Toán
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 18 yến = ... kg
200 tạ = ... kg
35 tấn = ... kg
c) 2 kg 326 g = ... g
6kg 3g = .... g
b) 430 kg = ... yến
2500 kg = ... tạ
16000 kg = ... tấn
d) 4008 g = . ..kg... g
9050 kg = ....tấn... kg
180
20000
43
25
16
8
35000
2326
6003
50
4
9
Toán
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 3: > ; < ; = ?
2kg 50g … 2500g ; 6090kg … 6tấn 8kg
13kg 85g … 13kg805g ; tấn … 250kg
Toán
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 4: Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn
đường. Ngày đầu bán được 300 kg. Ngày thứ hai bán được
gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được
bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
Tóm tắt
1 tấn = 1 000 kg
300 kg
Ngày thứ hai
Ngày thứ ba
? kg
? kg
Ngày thứ nhất
Toán
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Số ki-lô-gam đường ngày thứ ba cửa hàng bán được:
Bài 4: Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn
đường. Ngày đầu bán được 300 kg. Ngày thứ hai bán được
gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được
bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
Toán
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Số ki-lô-gam đường ngày thứ hai cửa hàng bán được:
Bài giải
600 (kg)
300 x 2 =
Số ki-lô-gam đường hai ngày đầu cửa hàng bán được:
600 + 300 =
1000 – 900 =
Đáp số: 100 kg.
900 (kg)
100 (kg)
302kg
320kg
32kg
3002kg
3 tạ 2 kg = ? kg
01
1200tấn
120tấn
12 000tấn
12tấn
120 000 yến = ? tấn
02
12kg = ? tấn
03
12
10
12
1000
12
100
12000
20kg
200kg
15kg
1500kg
= ? kg
04
1
5
tạ
Xin chào và hẹn
gặp lại!

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
GV: Trần Thị Phương KHỞI ĐỘNG Toán
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
1. a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau: Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Nhỏ hơn ki-lô-gam tấn tạ yến kg hg dag g 1 tấn 1 tạ 1 yến 1 kg 1 hg 1 dag 1 g = 10 kg = 10 hg = 10 yến = 10dag = 10 g 1 = 10 tạ = dag 1 1 1 1 1 10 = tấn = t 10 ạ = yến = kg = hg 10 10 10 10
b) Nhận xét hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé. 1
- Đơn vị bé bằng 10 đơn vị lớn. Toán
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 18 yến = . .. 18 0 kg b) 430 kg = ... y 43 ến 2500 kg = ... tạ 200 tạ = ... 20 000 kg 25 16000 kg = ... tấn 35 tấn = .. 3 . 50 00 kg 16
d) 4008 g = . ..kg... g 4 8 c) 2 kg 326 g = ... 232 g 6 9050 kg = .... tấn... kg 6kg 3g = .... 60 g 03 9 50 Toán
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 3: > ; < ; = ?
2kg 50g … 2500g ; 6090kg … 6tấn 8kg
13kg 85g … 13kg805g ; tấn … 250kg Toán
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 4: Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn
đường. Ngày đầu bán được 300 kg. Ngày thứ hai bán được
gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được
bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
Tóm tắt 1 tấn = 1 000 kg ? kg 300 kg ? kg Ngày thứ nhất Ngày thứ hai Ngày thứ ba Toán
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 4: Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn
đường. Ngày đầu bán được 300 kg. Ngày thứ hai bán được
gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được
bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
Bài giải
Số ki-lô-gam đường ngày thứ hai cửa hàng bán được: 300 x 2 = 600 (kg)
Số ki-lô-gam đường hai ngày đầu cửa hàng bán được: 60 0 + 300 = 900 (kg)
Số ki-lô-gam đường ngày thứ ba c
a hàng bán được: 10 00 – 90 0 = 10 0 ( kg) Đ áp số: 100 kg . 01 3 tạ 2 kg = ? kg 302kg 32kg 320kg 3002kg 02 120 000 yến = ? tấn 12 000tấn 1200tấn 120tấn 12tấn 03 12kg = ? tấn 12 12 10 100 12 12000 1000 1 04 tạ= ? kg 5 15kg 1500kg 200kg 20kg Xin chào và hẹn gặp lại!
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13