-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Thể tích một hình
Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Thể tích một hình, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Toán 5 97 tài liệu
Toán 5 365 tài liệu
Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Thể tích một hình
Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Thể tích một hình, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 5 97 tài liệu
Môn: Toán 5 365 tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 5
Preview text:
KHỞI ĐỘNG
1. Muốn tính diện tích xung quanh và diện tích
toàn phần của hình lập phương ta làm như thế nào ?
Muốn tính diện tích xung quanh của hình
lập phương, ta lấy diện tích một mặt nhân với 4. S = a × a × xq = a × a × xq 4
Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập
phương, ta lấy diện tích một mặt nhân với 6. S = a × a × tp = a × a × tp 6
2. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn
phần của hình lập phương có cạnh là 3cm. KHÁM PHÁ Toán THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH I. Mục tiêu :
- Có biểu tượng về thể tích của một hình.
- Biết so sánh thể tích của hai hình trong một số tình huống đơn giản. - HS làm bài 1, bài 2.
1) Biểu tượng về thể tích của một hình.
1) Biểu tượng về thể tích của một hình.
1) Biểu tượng về thể tích của một hình.
1) Biểu tượng về thể tích của một hình.
1) Biểu tượng về thể tích của một hình.
1) Biểu tượng về thể tích của một hình.
1) Biểu tượng về thể tích của một hình.
1) Biểu tượng về thể tích của một hình.
1) Biểu tượng về thể tích của một hình. a) Ví dụ 1 :
Hình hộp chữ Hình lập phương nhật a) Ví dụ 1: Tr ong hình Hãy nêu b vị tên, hình rí củ lập a 2 hình p k h h ương ối n t ằm ron hoàn g hìn toàn h bê trong n ? hình hộp chữ nhật.
Ta nói: Thể tích hình lập phương
bé hơn thể tích hình hộp chữ nhật
hay thể tích hình hộp chữ nhật lớn
hơn thể tích hình lập phương.
Người ta dùng các hình lập phương
bằng nhau để đo thể tích của một hình. b) Ví dụ 2: C D
- Hình C gồm 4 hình lập phương như nhau.
- Hình D cũng gồm 4 hình lập phương như thế.
- Ta nói : Thể tích hình C bằng thể tích hình D.
Hai hình có hình dạng khác nhau nhưng có số lượng các
hình lập phương nhỏ bằng nhau thì ta nói thể tích của chúng bằng nhau. c) Ví dụ 3: P
- Hình P gồm 6 hình lập phương như nhau.
- Tách hình P thành hai hình M và N : hình M gồm 4 hình
lập phương và hình N gồm 2 hình lập phương như thế.
Ta nói : Thể tích hình P bằng tổng thể tích các hình M và N. a) Ví dụ 1
: Một hình nằm hoàn toàn trong một
hình khác thì có thể tích bé hơn. b) Ví dụ 2 Hai :
hình được hợp thành bởi các
hình lập phương như nhau thì có thể C D tích bằng nhau. c) Ví dụ 3 : M
ột hình được tách ra thành hai
hay nhiều hình nhỏ thì thể tích của
hình đó bằng tổng thể tích các hình P M N nhỏ. LUYỆN TẬP
Bài 1. Trong hai hình dưới đây : Hì H nh h ìn ộp c h hộp hữ n ch hật ữ n hật A A g ồm g ồm mấy hìn 16 hình h lập lập phương nhỏ ? phương nhỏ. Hì H n ình hộp
h hộp chữ nhật B g ồ g m m ồm 1 ấy h 8 hì ình n lập h lập phươn h g ương nhỏ ? nhỏ. H Hình ìn nào c h hộp ó t ch hể ữ n tích lớn h hật B có t ơn ?
hể tích lớn hơn hình hộp chữ nhật A. Bài Hình Hìn A h g A ồm gồ m m ấy hình lập 45 hình lập p p hương hương 2. nhỏ ? Hình nhỏ. Hìn B h g B ồm gồ m m ấy hình lập 26 hình lập p p hương hương So sá Hì n n hỏ. nh t nhỏ ? h A hể t có t ích c hể tíc ủa hình A và h lớn hơn hình hình B B. . A B
Bài 3. Có 6 hình lập phương nhỏ cạnh 1 cm. Hãy
xếp 6 hình lập phương đó thành một hình hộp chữ
nhật. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau ?
Vậy : Từ 6 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thì có 6
cách xếp hình hộp chữ nhật khác nhau. VẬN DỤNG
Chọn đáp án đúng bằng cách
đếm số hình lập phương nhỏ. A B C D 3 2 Hết 1 giờ A B CC D 3 2 Hết 1 giờ A B C D 3 2 Hết 1 giờ A B C D DẶN DÒ
Chuẩn bị bài: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Document Outline
- PowerPoint Presentation
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31