Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Tỉ số phần trăm

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Tỉ số phần trăm, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 354 tài liệu

Thông tin:
10 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Tỉ số phần trăm

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 5 Cánh diều: Tỉ số phần trăm, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!

62 31 lượt tải Tải xuống
1.Đặt tính rồi tính
216,72 : 4,2
(1em lên bảng thực hiện,
lớp làm tính ở bảng con)
2/ Một động cơ mỗi
giờ chạy hết 0,5 l dầu.
Hỏi 120 l dầu thì động
cơ đó chạy được trong
bao nhiêu giờ?
1em lên bảng trình bày
bài giải, lớp nhận xét
1.Đặt tính rồi tính
216,72 : 4,2
216,72
0,42
5
06 7
6
252
1
0
Bài giải:
Số giờ động cơ đó chạy
được là:
120 : 0,5 = 240 (giờ)
Đáp số: 240 giờ
Ví dụ 1 ( SGK/73):
Diện tích một vườn hoa là 100m
2
,
trong đó 25m
2
trồng hoa hồng.
Tìm tỉ số của diện tích trồng hoa
hồngdiện tích vườn hoa.
10m
25m
2
100m
2
-Tỉ số của diện tích trồng hoa
hồng và diện tích vườn hoa là
25 : 100
Ta viết: = 25%;
25
100
Đọc là: hai mươi lăm phần trăm
Ta nói : Diện tích trồng hoa hồng chiếm 25% diện tích vườn hoa.
Ví dụ 2 ( SGK/74) :
Một trường có 400 học sinh,
trong đó có 80 học sinh giỏi.
Tìm tỉ số của số học sinh giỏi
số học sinh toàn trường.
Tỉ số của số học sinh giỏi
số học sinh toàn trường là:
80 : 400
hay
80
400
80
400
20
100
=
20%
=
Ta có:
Tỉ số của số học sinh giỏi và số học sinh toàn trường là 20%.
Hoặc: Số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh toàn trường.
Tỉ số 20%cho ta biết cứ 100 học sinh trong trường thì
20 em là học sinh giỏi.
BÀI 1/74:
Viết (theo mẫu):
75
300
25
100
=
25%
=
Mẫu:
75
300
60
400
60
500
96
300
;
;
;
60
400
15
100
=
15%
=
60
500
12
100
=
12%
=
96
300
32
100
=
32%
=
BÀI 2/74:
Tóm tắt :
Kiểm tra 100 sản phẩm
có 95 sản phẩm đạt chuẩn.
Sản phẩm đạt chuẩn
Sản phẩm kiểm tra
=
….% ?
Bài giải
Tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản
phẩm là:
95
100
= 95%=95 : 100
Đáp số : 95%
-100 sản phẩm kiểm tra thì có 95
sản phẩm đạt chuẩn
Vậy: Sản phẩm đạt chuẩn
chiếm ...% tổng sản phẩm kiểm
tra.
BÀI 3/74:
Tóm tắt:
Cây trong vườn: 1000 cây.
Cây lấy gỗ : 540 cây.
Cây ăn quả: Còn lại
Số cây lấy gỗ
Số cây trong vườn
=
…. % ?
Số cây ăn quả
Số cây trong vườn
=
…. % ?
a)
b)
* Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số cây trong vườn là:
1000 – 540 = 460
* Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vườn là:
Bài giải
BÀI 3/74:
Dành cho HS khá giỏi:
Số cây ăn quả trong vườn là:
460
1000
=
46%
=
46
100
=460 : 1000
Đáp số : a) 54% ; b) 46%
540 : 1000
540
1000
=
54%
=
54
100
=
(Hoặc: 100% - 54% = 46%)
Viết tỉ số phần trăm:
50
200
30
300
45
300
70
700
;
;
;
(Cả lớp viết o bảng con)
| 1/10

Preview text:

1.Đặt tính rồi tính 2/ Một động cơ mỗi
giờ chạy hết 0,5 l dầu. 216,72 : 4,2
Hỏi 120 l dầu thì động
cơ đó chạy được trong bao nhiêu giờ?
(1em lên bảng thực hiện, 1em lên bảng trình bày
lớp làm tính ở bảng con) bài giải, lớp nhận xét 1.Đặt tính rồi tính Bài giải: 216,72 : 4,2
Số giờ động cơ đó chạy được là: 216,72 0,42 120 : 0,5 = 240 (giờ) 06 7 5 1 6 Đáp số: 240 giờ 2520 Ví dụ 1 ( SGK/73): 10m
Diện tích một vườn hoa là 100m2,
trong đó có 25m2 trồng hoa hồng. 25m2
Tìm tỉ số của diện tích trồng hoa
hồng và diện tích vườn hoa.

-Tỉ số của diện tích trồng hoa 100m2
hồng và diện tích vườn hoa là 25 : 100 Ta viết: = 25 25%; 100
Đọc là: hai mươi lăm phần trăm
Ta nói : Diện tích trồng hoa hồng chiếm 25% diện tích vườn hoa. Ví dụ 2 ( SGK/74) :
Tỉ số của số học sinh giỏi
Một trường có 400 học sinh,
trong đó có 80 học sinh giỏi.

và số học sinh toàn trường là:
Tìm tỉ số của số học sinh giỏi 80 : 400 hay 80 400
và số học sinh toàn trường. 80 20 Ta có: 400 = = 20% 100
Tỉ số của số học sinh giỏi và số học sinh toàn trường là 20%.
Hoặc: Số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh toàn trường.
Tỉ số 20%cho ta biết cứ 100 học sinh trong trường thì có
20 em là học sinh giỏi.
BÀI 1/74: Viết (theo mẫu): 75 60 60 96 ; ; ; 300 400 500 300 75 Mẫu: 25 300 = = 25% 100 60 15 60 12 400 = = 15% 100 500 = = 12% 100 96 32 300 = = 32% 100 BÀI 2/74: Tóm tắt :
-100 sản phẩm kiểm tra thì có 95
Kiểm tra 100 sản phẩm
sản phẩm đạt chuẩn
có 95 sản phẩm đạt chuẩn.
Vậy: Sản phẩm đạt chuẩn
Sản phẩm đạt chuẩn
chiếm ...% tổng sản phẩm kiểm = ….% ?
Sản phẩm kiểm tra tra. Bài giải
Tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm là: 95 95 : 100 = 100 = 95%
Đáp số : 95% BÀI 3/74:
Tóm tắt: Số cây lấy gỗ
Cây trong vườn: 1000 cây. a) = …. % ?
Cây lấy gỗ : 540 cây.
Số cây trong vườn Số cây ăn quả
Cây ăn quả: Còn lại b) = …. % ?
Số cây trong vườn BÀI 3/74:
Dành cho HS khá giỏi: Bài giải
* Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số cây trong vườn là: 540 54 540 : 1000 = = 54% 1000 100 =
Số cây ăn quả trong vườn là: 1000 – 540 = 460
* Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vườn là: 460 46 460 : 1000 = = 46% 1000 100 =
(Hoặc: 100% - 54% = 46%)
Đáp số : a) 54% ; b) 46%
Viết tỉ số phần trăm: 50 30 45 70 200 ; ; 300 300 ; 700
(Cả lớp viết vào bảng con)
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10