Giáo án điện tử toán 5 Chân trời sáng tạo: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Giáo án điện tử toán 5 Chân trời sáng tạo: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án toán 5. Mời bạn đọc đón xem!

Toán 5
Hướng dẫn học trang 69
Chuẩn bị sẵn sàng đồ dùng học tập, sách
Hướng dẫn học Toán 5 quyển 1.
Tập trung lắng nghe làm theo
yêu cầu của cô giáo.
Hoàn thành bài tp cô giao.
NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý
Toán
1. Khởi
động:
Rung chuông vàng!
Rung chuông vàng!
Câu 1. Dòng nào sau đây ghi đúng thứ tự các đơn vđo
độ dài từ lớn đến bé?
A. km; hm; dam; m; dm; cm; mm.
B. km; dam; hm; m; cm; mm.
C. km; hm; dam; dm; m; cm; mm.
D. km; hm; dam; m; dm; mm; cm.
12345678910
1. Khởi
động:
Toán
12345678910
1. Khởi
động:
Toán
Rung chuông vàng!
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
17dm 4cm ………... 174cm.
=
12345678910
1. Khởi
động:
Toán
Rung chuông vàng!
Câu 3. Viết hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
1 =
………….....
5
10
1,5
PHẦN THƯỞNG CỦA CÁC EM
LÀ MỘT TRÀNG VỖ TAY
THẬT LỚN.
Toán
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới
dạng số thập phân
Thứ tư, ngày 1 tháng 11 năm 2023
Mục tiêu
Em biết viết số đo độ dài dưới dạng
số thập phân theo các đơn vị đo khác
nhau.
Toán
Bài 1 (HĐCB) Trò chơi Xếp thẻ: (Đã thực hiện ở câu 1- HĐ khởi động)
- Em hãy nêu mối quan hệ giữa các đơn vị liền k, không liền kề.
* Hai đơn vị liền kề:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé ếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn ếp liền.
* Các trường hợp còn lại (HS tự nêu):
Ví dụ: …….
2. Hoạt động cơ bản:
1
10
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (?ết 1+2)
Toán
Bài 2 (HĐCB) Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
a) Hoàn thành bảng ghi tên các đơn vị đo độ dài:
b) Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị liền k:
c) Hoàn thành các ví dụ sau:
1km = 10hm 1hm = ….. km = 0,1km
1hm = ……dam 1dam= ……hm = ..…hm
1m = ….dm 1dm = ……m = …….m
2. Hoạt động cơ bản:
km hm mm
dam m dm cm
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé liền sau nó.
- Đơn vị bé bằng ( bằng 0,1) đơn vị lớn liền trước nó.
1
10
1
10
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (?ết 1+2)
Toán
Bài 2 (HĐCB) Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
c) Hoàn thành các ví dụ sau:
1km = 10hm 1hm = ….. km = 0,1km
1hm = ……dam 1dam= ……hm = ..…hm
1m = ….dm 1dm = ……m = …….m
2. Hoạt động cơ bản:
1
10
10
1
10
10
0,1
1
10
0,1
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (?ết 1+2)
Toán
Bài 2 (HĐCB) Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
d) Đọc kĩ nhận xét sau:
- Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền sau nó.
-Mỗi đơn vị đo độ dài bằng (bằng 0,1) đơn vị lớn hơn liền trước nó.
2. Hoạt động cơ bản:
1
10
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (?ết 1+2)
Toán
Bài 3 (HĐCB) Đọc kĩ ví dụ trong HDH và giải thích cho bạn nghe:
a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
7m 3dm = ….....m
* Cách làm: 7m 3dm =
Vy: 7m 3dm = 7,3m.
b) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3m 5cm = …..m
* Cách làm: 3m 5cm =
Vậy: 3m 5cm = 3,05m.
2. Hoạt động cơ bản:
= 7,3m.
= 3,05m.
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (?ết 1+2)
Toán
Bài 4 (HĐCB). Nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông dụng rồi
viết vào vở:
1km = 1000m 1m = km = 0,001km
1m = ……dm 1dm= ….…m = ……m
1m = ….. cm 1cm = ………m = ….…...m
1m = ……...mm 1mm = ……… m = ….…….m
2. Hoạt động cơ bản:
1
1000
10
1
10
0,1
100
1
100
0,01
1000
1
1000
0,001
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (?ết 1+2)
Toán
Bài 1 (HĐTH). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m 7 dm = ………m b) 8m 9cm =… ……m
c) 56m 13cm =… ……..m d)3dm 28mm = ………dm
3. Hoạt động thực hành:
3,28
4,7 8,09
56,13
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (?ết 1+2)
Toán
Bài 2 (HĐTH). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m = ……….…km b) 3km 705m =…………km
c) 12km 68m =… ……….km d) 785m = …………….km
3. Hoạt động thực hành:
0,004 3,705
12,068
0,785
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (?ết 1+2)
Toán
Bài 3 (HĐTH) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) 3,9m = ……….dm b) 1,36m =………cm
c) 2,93m =…………cm d) 4,39m = …………cm
3. Hoạt động thực hành:
39 136
293 439
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (?ết 1+2)
Toán
Bài 4 (HĐTH) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mu)
a) 465cm= ………m b) 702cm =………m
c) 93cm =…………m d) 25dm = …………m
3. Hoạt động thực hành:
4,65 7,02
0,93 2,5
Mẫu: 315cm = 3,15m.
Cách làm: 315cm = 300cm + 15cm = 3 m = 3,15m.
15
100
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (?ết 1+2)
Toán
4. Hoạt động ứng dụng:
Cùng người thân thực hiện hoạt động ứng dụng 1,
2 trang 72.
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập
phân (tiết 1+2)
Học bài 26 (Xem lại bài
gửi trên nhóm lớp). Chuẩn bị
bài 27 (Hướng dẫn học trang
72).
CHÚC CÁC EM:
CHĂM NGOAN, HỌC
TỐT!
CHÀO TẠM BIỆT
CÁC EM!
| 1/27

Preview text:

Toán 5
Hướng dẫn học trang 69
NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý
Chuẩn bị sẵn sàng đồ dùng học tập, sách
Hướng dẫn học Toán 5 quyển 1.

Tập trung lắng nghe và làm theo
yêu cầu của cô giáo.

Hoàn thành bài tập cô giao. Toán 1. Khởi động: Rung chuông vàng! Toán 1. Khởi Rung chuông vàng! động:
Câu 1. Dòng nào sau đây ghi đúng thứ tự các đơn vị đo
độ dài từ lớn đến bé?
A. km; hm; dam; m; dm; cm; mm. B. km; dam; hm; m; cm; mm.
C. km; hm; dam; dm; m; cm; mm.
12345 6789 10
D. km; hm; dam; m; dm; mm; cm. Toán 1. Khởi Rung chuông vàng! động:
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
17dm 4cm ………. = .. 174cm. 12345 6789 10 Toán 1. Khởi Rung chuông vàng! động:
Câu 3. Viết hỗn số sau dư ❑ ới dạng số thập phân: ❑ 1 5 = 1,5 …… 10 ……..... 12345 6789 10
PHẦN THƯỞNG CỦA CÁC EM
LÀ MỘT TRÀNG VỖ TAY THẬT LỚN.
Thứ tư, ngày 1 tháng 11 năm 2023 Toán
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới
dạng số thập phân Mục tiêu
Em biết viết số đo độ dài dưới dạng
số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
Toán
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (tiết 1+2)
2. Hoạt động cơ bản:
Bài 1 (HĐCB) Trò chơi Xếp thẻ: (Đã thực hiện ở câu 1- HĐ khởi động)
- Em hãy nêu mối quan hệ giữa các đơn vị liền kề, không liền kề.
* Hai đơn vị liền kề:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé tiếp liền. - Đơn vị bé bằng
1 đơn vị lớn tiếp liền. 10
* Các trường hợp còn lại (HS tự nêu): Ví dụ: ……. Toán
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (tiết 1+2)
2. Hoạt động cơ bản:
Bài 2 (HĐCB) Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
a) Hoàn thành bảng ghi tên các đơn vị đo độ dài: km hm mm dam m dm cm
b) Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị liền kề:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé liền sau nó. - Đơn vị bé bằng
1 ( bằng 0,1) đơn vị lớn liền trước nó. 10
c) Hoàn thành các ví dụ sau: 1
1km = 10hm 1hm = ….. km = 0,1km 1hm = ……dam 1dam= ……hm 10 = ..…hm
1m = ….dm 1dm = ……m = …….m Toán
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (tiết 1+2)
2. Hoạt động cơ bản:
Bài 2 (HĐCB) Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
c) Hoàn thành các ví dụ sau: 1km = 10hm 1hm = …. 1. km = 0,1km 10 1hm = … 1 …d 0 am 1dam= ……hm 1 = .. 0 …h ,1 m 10 1m = …. 10 dm 1dm = … … 1 m = ……. 0,1 m 10 Toán
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (tiết 1+2)
2. Hoạt động cơ bản:
Bài 2 (HĐCB) Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
d) Đọc kĩ nhận xét sau:
- Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền sau nó.
-Mỗi đơn vị đo độ dài bằng
1 (bằng 0,1) đơn vị lớn hơn liền trước nó. 10 Toán
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (tiết 1+2)
2. Hoạt động cơ bản:
Bài 3 (HĐCB) Đọc kĩ ví dụ trong HDH và giải thích cho bạn nghe:
a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
7m 3dm = ….....m * Cách làm: 7m 3dm = = 7,3m. Vậy: 7m 3dm = 7,3m.
b) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3m 5cm = …..m * Cách làm: 3m 5cm = = 3,05m. Vậy: 3m 5cm = 3,05m. Toán
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (tiết 1+2)
2. Hoạt động cơ bản:
Bài 4 (HĐCB). Nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông dụng rồi viết vào vở: 1 1km = 1000m 1m = km = 0,001km 1000 1m = ……dm 10 1dm= …. 1…m = ……m 0,1 10 1m = ….
10. 0 cm 1cm = ………m 1 = …. 0, …. 01 ..m 100 1m = ……. 10 . 0.m 0 1 m 1mm = ……… m = …. 0, ……. 001 m 1000 Toán
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (tiết 1+2)
3. Hoạt động thực hành:
Bài 1 (HĐTH). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 4m 7 dm = … 4,
7 …m b) 8m 9cm = 8, ……m 09 c) 56m 13cm =… 5 …….
6,13 .m d)3dm 28mm = ……… 3,28 dm Toán
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (tiết 1+2)
3. Hoạt động thực hành:
Bài 2 (HĐTH). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 4m = … 0, … 00.… 4 km b) 3km 705m =… 3 … ,7 … 0 … 5 km c) 12km 68m =… 1 … 2, … 0 … 68.km d) 785m = …… 0 … ,7 … 8 … 5 .km Toán
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (tiết 1+2)
3. Hoạt động thực hành:
Bài 3 (HĐTH) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) a) 3,9m = ………. 39 dm b) 1,36m =…… 136 cm c) 2,93m =…………c 293 m d) 4,39m = …………c 439 m Toán
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (tiết 1+2)
3. Hoạt động thực hành:
Bài 4 (HĐTH) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) a) 465cm= ………m
4,65 b) 702cm =……… 7,02 m c) 93cm =…………m 0,93 d) 25dm = …………m 2,5 Mẫu: 315cm = 3,15m. 15
Cách làm: 315cm = 300cm + 15cm = 3 m = 3,15m. 100 Toán
Bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (tiết 1+2)
4. Hoạt động ứng dụng:
Cùng người thân thực hiện hoạt động ứng dụng 1, 2 trang 72.
Học kĩ bài 26 (Xem lại bài cô
gửi trên nhóm lớp). Chuẩn bị
bài 27 (Hướng dẫn học trang 72).
CHÚC CÁC EM: CHĂM NGOAN, HỌC TỐT! CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27