TOÁN - LỚP 5
TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN
SGK trang 132, 133
Tính: a) 3 gi 15 phút + 2 gi 10 phút
b) 2 ny 6 gi + 7 ny 19 gi
KHỞI ĐỘNG
3 giờ 15 ph%t
2 giờ 10 ph%t
5 giờ 25 ph%t
a) 3 giờ 15 ph%t + 2 giờ 10 ph%t
b) 2 ngày 6 giờ + 7 ngày 19 giờ
Hay 10 ngày 1 giờ
KHỞI ĐỘNG
2 ngày 6 giờ
7 ngày 19 giờ
9 ngày 25 giờ
dụ 1: Một ô tô đi từ Huế lúc 13 giờ 10 phút và đến
Đà Nẵng lúc 15 giờ 55 phút. Hỏi ô tô đó đi từ Huế đến
Đà Nẵng hết bao nhiêu thời gian ?
13 giờ 10
phút
15 giờ 55
phút
?
Toán
Trừ số đo thời gian
Huế
Đà Nẵng
Thùc hiện phép tính:
15 gi 55 phút - 13 gi 10 phút = ?
Muốn biết ô tô đi từ Huế đến Đà Nẵng hết bao nhiêu thời gian làm phép
$nh gì?
Tr s đo th i gian
Toán
  
15 giờ 55 ph(t
13 giờ 10 ph(t
ph(t
= ?
5giờ2
4
Toán
Trừ số đo thời gian
Ta đ t tính r i tính nh sau: ư
Thực hiện phép tính:
  
 
Muốn trừ số đo thời gian ta thực hiện như thế nào?
Muốn trừ số đo thời gian ta thực hiện như sau:
- Đặt $nh theo cột dọc.
- Trừ từ phải sang trái và giữ nguyên tên đơn vị.
Toán
Trừ số đo thời gian
Ví dụ 2: Trên cùng một đoạn đường, Hoà chạy hết 3 phút 20 giây, Bình chạy
hết 2 phút 45 giây. Hỏi Bình chạy ít hơn Hoà bao nhiêu giây?
Ta thực hiện phép trừ: 3 phút 20 giây - 2 phút 45 giây = ?
-
Làm như thế nào để chuyển thành phép tính dễ thực
hiện hơn?
3 phút 20 giây
2 phút 45 giây
Đổi
thành
-
Đổi 3 phút 20 giây = 2 phút 80 giây
2 phót 80
giây
2 phót 45
giây
Ta đặt tính rồi tính như sau:
giây
50
3phút
Vậy: 3 ph%t 20 giây- 2 ph%t 45 giây = 35 giây
LƯU Ý:
Khi thực hiện phép trừ số đo thời gian, ta trừ theo
từng loại đơn vị, gặp trường hợp số đo ở đơn vị số
bị trừ nhỏ hơn số đo tương ứng ở số trừ thì ta
chuyển 1 đơn vị ở hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị
nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường.
Khi thực hiện phép trừ số đo thời gian số đo theo đơn vị o đó
của số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì ta làm như thế nào?
Toán
Trừ số đo thời gian


  










 
 
 
 

Bài !
Bài  !



  
"
# $!

# $!

Bài  !
Bài  !
a) 23 ngày 12 giờ - 3 ngày 8 giờ
b) 14 ngày 15 giờ - 3 ngày 17 giờ
c) 13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng
23 ngày 12 giờ
3 ngày 8 giờ
-
4 giờ
Đổi: 14 ngày 15 giờ = 13 ngày 39 giờ
13 ngày 39 giờ
3 ngày 17 giờ
20 ngày
-
22 giờ
10 ngày
Đổi: 13 năm 2 tháng = 12 năm 14 tháng
12 năm 14 tháng
8 năm 6 tháng
-
8 tháng
4 năm
Bài 
Bài 
Một người đi từ A l%c 6 giờ 45 ph%t và đến B l%c 8 giờ 30 ph%t. Giữa đường
người đó nghỉ 15 ph%t. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ, người đó đi quãng
đường AB hết bao nhiêu thời gian?
Bài giải
1: Để biết người đó đi quãng đường AB hết bao nhiêu thời gian ta làm như thế
nào?
2: Ta có thể thực hiện phép trừ 8 giờ 30 phút – 6 giờ 45 phút – 15 phút được
không?
3: Đổi 8 giờ 30 phút = 7 giờ 90 phút
Phép toán trở thành: 7 giờ 90 phút – 6 giờ 45 phút – 15 phút
Đổi : 8 giờ 30 phút = 7 giờ 90 phút
Không kể thời gian nghỉ, người đó đi quãng đường AB hết số
thời gian là:
7 giờ 90 ph(t – 6 giờ 45 ph(t – 15 ph(t
=
1 giờ 30 ph(t
Đáp số: 1 giờ 30 ph(t
%& '( !)! *+( ' !,  ơ
+$-! &*ư
-
#  ! ! .(' !, '( ơ
-
# ' !, '( &  % ! *) ơ ế
-%  ! .( !+( ' !, '( ơ
Toán
Trừ số đo thời gian
Bài giải
10 gi - 7 gi 30 phút = 2 gi 30 phút
Bài toán:
Mỗi buổi học của em bắt đầu l%c 7 giờ 30 ph%t, kết th%c l%c 10
giờ. Hỏi mỗi buổi học của em hết bao nhiêu thời gian?
Mỗi buổi học của em hết số thời gian là:
Đáp số: 2 giờ 30 ph%t
 % & '(   ! ) ! * +(  ' ! ,  +$- ơ
! &*ư
-
#  ! ! .(' !, '( ơ
-
# ' !, '( &  % ! *) ơ ế
-%  &!%/ .( !+( ' !, '( ơ
Toán
Trừ số đo thời gian
Bài tập củng cố thêm:
Đáp án:

Preview text:

TOÁN - LỚP 5
TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN SGK trang 132, 133 KHỞI ĐỘNG
Tính: a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 10 phút
b) 2 ngày 6 giờ + 7 ngày 19 giờ KHỞI ĐỘNG
a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 10 phút
b) 2 ngày 6 giờ + 7 ngày 19 giờ 2 ngày 6 giờ 3 giờ 15 phút 7 ngày 19 giờ 2 giờ 10 phút 9 ngày 25 giờ 5 giờ 25 phút Hay 10 ngày 1 giờ Toán
Trừ số đo thời gian
Ví dụ 1: Một ô tô đi từ Huế lúc 13 giờ 10 phút và đến
Đà Nẵng lúc 15 giờ 55 phút. Hỏi ô tô đó đi từ Huế đến
Đà Nẵng hết bao nhiêu thời gian ? Huế Đà Nẵng 13 giờ 10 15 giờ 55 phút phút ? Toán Tr ừ số đo th i ờ gian
Muốn biết ô tô đi từ Huế đến Đà Nẵng hết bao nhiêu thời gian làm phép tính gì?
Thùc hiện phép tính: 15 gi ờ 55 phút - 13 gi ờ 10 phút = ? Toán
Trừ số đo thời gian Thực hiện phép tính: 15 gi 5 ờ 5 phút -13 gi 1 ờ 0 phút = ? Ta đ t ặ tính rồi tính nh ư sau: 15 giờ 55 phút 13 giờ 10 phút 2 giờ 45 phút Vậy: 15 gi 55 ờ phút -13 gi ờ 10 phút = 2 gi 4 ờ 5 phút Toán
Trừ số đo thời gian
Muốn trừ số đo thời gian ta thực hiện như thế nào?
Muốn trừ số đo thời gian ta thực hiện như sau:
- Đặt tính theo cột dọc.
- Trừ từ phải sang trái và giữ nguyên tên đơn vị.

Ví dụ 2: Trên cùng một đoạn đường, Hoà chạy hết 3 phút 20 giây, Bình chạy
hết 2 phút 45 giây. Hỏi Bình chạy ít hơn Hoà bao nhiêu giây?
Ta thực hiện phép trừ:
3 phút 20 giây - 2 phút 45 giây = ?
Làm như thế nào để chuyển thành phép tính dễ thực hiện hơn?
Đổi 3 phút 20 giây = 2 phút 80 giây
Ta đặt tính rồi tính như sau: 3 phút 20 giây 2 phót 80 - Đổi - 2 phút 45 giây giây thành 2 phót 45 g 0 iâ p y hút 35 giây
Vậy: 3 phút 20 giây- 2 phút 45 giây = 35 giây Toán
Trừ số đo thời gian
Khi thực hiện phép trừ số đo thời gian mà số đo theo đơn vị nào đó
của số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì ta làm như thế nào? LƯU Ý:
Khi thực hiện phép trừ số đo thời gian, ta trừ theo
từng loại đơn vị, gặp trường hợp số đo ở đơn vị số
bị trừ nhỏ hơn số đo tương ứng ở số trừ thì ta
chuyển 1 đơn vị ở hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị
nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường. Bài B 1 ài ( 1 SGK- ( 133) 1 : 33) :Tín Tí h
a) 23 phút 25 giây – 15 phút 12 giây
b) 54 phút 21 giây – 21 phút 34 giây c) 22 gi

ờ 15 phút – 12 gi ờ 35 phút
b) 54 phút 21 giây = 53 phút 81 giây
a) 23 phút 25 giây b) 54 phút 21 giây 53 phút 81 giây 15 phút 12 giây Đ i ổ thành 21 phút 34 giây 21 phút 34 giây 8 phút 13 giây 32 ph út 47 giây 22 gi 15 ờ phút = 21 gi 75 ờ phút c 21 gi 7 ờ 5 phút ) 22 gi 1 ờ 5 phút Đ i th ành 12 gi 35 ờ phút 12 gi 3 ờ 5 phút 9 giờ 40 phút Bài B 2 ài (SGK- ( 133 1 ) 33 : :Tính T
a) 23 ngày 12 giờ - 3 ngày 8 giờ
b) 14 ngày 15 giờ - 3 ngày 17 giờ
Đổi: 14 ngày 15 giờ = 13 ngày 39 giờ 23 ngày 12 giờ - 13 ngày 39 giờ - 3 ngày 8 giờ 3 ngày 17 giờ 20 ngày 4 giờ 10 ngày 22 giờ
c) 13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng
Đổi: 13 năm 2 tháng = 12 năm 14 tháng 12 năm 14 tháng - 8 năm 6 tháng 4 năm 8 tháng Bài B 3 (SGK- ( 133) 13
Một người đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 8 giờ 30 phút. Giữa đường
người đó nghỉ 15 phút. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ, người đó đi quãng
đường AB hết bao nhiêu thời gian?
Bài giải
1: Để biết người đó đi quãng đường AB hết bao nhiêu thời gian ta làm như thế nào?
Đổi : 8 giờ 30 phút = 7 giờ 90 phút 2: T Ka hcó t ôn hể g k th ực th h iệ n ph giané p n t g rừ hỉ 8 gi , n 3 0 ph i út đó – 6 gi đi qu ãn 45 ph g đ út ườ – 15 ph ng AB út hế đư t s ợc khô t ng h ? ời gian là:
3: Đổi 8 giờ 30 phút = 7 giờ 90 phút
7 giờ 90 phút – 6 giờ 45 phút – 15 phút 1 giờ 30 phút
Phép toán trở thành: 7 giờ 90 phút – 6 giờ 45 phút – 15 phút =
Đáp số: 1 giờ 30 phút Toán
Trừ số đo thời gian
Khi trừ số đo thời gian có nhi u ề lo i ạ đ n ơ v ịta làm nh ư sau: - Đ t ặ tính th n ẳ g c t ộ theo đ n ơ v ịđo - Đ i ổ đ n ơ v ị đo ở s ố b ị tr ừ ( n u ế có) - Tr ừ th n ẳ g c t ộ theo t n ừ g lo i ạ đ n ơ v ị đo Bài toán:
Mỗi buổi học của em bắt đầu lúc 7 giờ 30 phút, kết thúc lúc 10
giờ. Hỏi mỗi buổi học của em hết bao nhiêu thời gian?
Bài giải
Mỗi buổi học của em hết số thời gian là: 10 gi - ờ 7 gi 30 phút = 2 gi ờ 30 phút
Đáp số: 2 giờ 30 phút Toán
Trừ số đo thời gian Khi trừ s ố đo th i ờ gian có nhi u ề lo i ạ đ n ơ v ị ta làm như sau: - Đ t ặ tính th n ẳ g c t ộ theo đ n ơ v ịđo - Đ i ổ đ n ơ v ị đo ở s ố b ị tr ừ ( n u ế có) - Tr ừ t ừ ph i ả sang trái theo t n ừ g lo i ạ đ n ơ v ị đo
Bài tập củng cố thêm: Đáp án:
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Thùc hiện phép tính:
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20