





!"
# $
% 

$

 
 
 
 

!"
# $
% 
 
 $
&
a. 16 gi 58 giây
b. 16 gi 48 phút
c. 16 gi 58 phút
d. 16 gi 48 giây

# 
% 


&
a. 16 giờ 58 giây
b. 16 giờ 48 phút
c. 16 giờ 58 phút
d. 16 giờ 48 giây

# 
% 
 
 
'(#)*+,-+./01(/2
34
56
78
Trong trường hợp này ta nói : vận tốc ô tô nhanh nhất,
vận tốc của con rùa chậm nhất
- Em thể:
+ Nhận biết về vận tc, đơn vị đo vận tc.
+ Tính được vận tốc của một chuyển đng
đều.
- Em có thể:
+ Nhận biết về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.
+ Tính được vận tốc của một chuyển động
đều.
MỤC TIÊU
9)
:/;
 <=>?@2./;
a) i toán 1: Một ô tô đi được quãng đường dài 170km hết 4 giờ. Hỏi
trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
Nhận xét: Trung bình mỗi giờ ô tô đi được 42,5km. Ta nói vận
tốc trung bình hay nói vắn tắt vận tốc của ô tô là bốn mươi hai
phẩy năm ki-lô-mét trên giờ. Viết tắt42,5 km/giờ.
Trung bình mỗi giờ ô tô đi được là:
170 : 4 = 42, 5 (km)
Đáp số: 42,5 km
A>B
9C2D
? km
170 km
9)
:/;
 <=>?@2./;
a) Bài toán 1: Một ô tô đi được quãng đường dài 170km hết 4 giờ. Hỏi
trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
Trung nh mỗi giô tô đi đưc là:
170 : 4 = 42, 5 (km)
Đáp s: 42,5 km
Trung bình mỗi giờ ô tô đi được là:
170 : 4 = 42, 5 (km)
Đáp số: 42,5 km
A>B
Vn tc ô tô là:
170 : 4 = 42, 5 (km/giờ)
Đáp s: 42,5 km/ gi
Vận tốc ô tô là:
170 : 4 = 42, 5 (km/giờ)
Đáp số: 42,5 km/ giờ
Vận tốc của ô tô là:
170 : 4 = 42,5 (km/giờ)
Quãng đường
(km)
Vận tốc
(km/giờ)
Thời gian
(giờ)
`
EF;G./;HIJFK6)
EF;G./;HIJFK6)
Em hãy nêu cách tính vận tốc của một chuyển động?
Gọi vận tốc là ., quãng đường là -, thời gian là , ta có:
.-
9)
:/;
b) Bài toán 2: Một người chạy được 60m trong 10 giây.
Tính vận tốc chạy của người đó ?
A>B
9C2D
Vận tốc chạy của người đó là:
60 : 10 = 6 (m/giây)
Đáp số: 6 m/giây
-: 60m
: 10 giây
. : ?
LM.N./;O)>)>H>=
Em hiểu vận tốc chạy của người đó 6m/giây
như thế nào ?
Nghĩa là cứ mỗi giây người đó chạy được quãng đường
6 m
9)
:/;
EF;G./;HIJFK6)
Gọi vận tc là ., quãng đường là -, thời gian là , ta có:
:/;H>PQOR-+/2S2TFPT
O)2TM.NLM.NS./;CPH>
km/gi(km/h), km/phút , m/giây(m/s) , cm/giây(cm/s)…
EF;G./;HIJFK6)
Gọi vận tốc là ., quãng đường là -, thời gian là , ta có:
:/;H>PQOR-+/2S2TFPT
O)2TM.NLM.NS./;CPH>
km/giờ (km/h), km/phút , m/giây(m/s) , cm/giây(cm/s)…
.-
9)
:/;
A>: Một người đi xe máy trong 3 giờ được
105km. Tính vận tốc của người đi xe máy?
A>B
9C2D
Vận tốc của người đi xe máy là:
105 : 3= 35 (km/giờ)
Đáp số: 35 km/giờ
-:105km
: 3 giờ
. : ?
Đơn vị vận tốc trong bài toán này là gì?
9)
:/;
Vận tốc 35km/ giờ cho em biết điều gì?
A> Một máy bay bay được 1800km trong
2,5 giờ. Tính vận tốc của máy bay ?
A>B
9C2D
Vận tốc của máy bay là:
1800 : 2,5= 720 (km/giờ)
Đáp số: 720 km/giờ
-: 1800 km
: 2,5 giờ
. : ?
LM.N./;O)>)>H>=
LP&N6UM.N)./;V +.>)F
9)
:/;
WXH6U
./;
:/;S
56T?)B……..
56&#0?)B
56&#2?)B……
 5644?)B……..
:/;S
56T?)B……..
56&#0?)B……
56&#2?)B……
 5644?)B……..
Y?2Z
Y?2Z
Y?2Z
Y?2Z
Y?2Z
Y?2Z
Y?2Z
Y?2Z
B
A
WXH6U
./;
:/;S
56T?)B?2Z
56&#0?)B?2Z
56&#2?)B?2Z
 5644?)B?2Z
:/;S
56T?)B?2Z
56&#0?)B?2Z
56&#2?)B?2Z
 5644?)B?2Z
A
[+.>)?(JFB6XH6U\)(466
]6M@=H>I
5,FG
./;
EF;G./;HIJFK6
)
5,F4*
G./;?
.-
^2K,F
.(M.NS2T
./;
Đơn vị của vn tốc bng
n đơn vca quãng
đường trên n đơn v ca
thời gian
Đơn vị của vận tốc bằng
tên đơn vị của quãng
đường trên tên đơn vị của
thời gian
_`S./;)
(6UaF
=
:/;H>PQOR-+/2S2T
FPTO)2TM.N
24
:/;)(2*T/2S
2T FP T LM .N S ./ ; C P H>
?2Z\?2Z\2Z\bcFT.>)M
.NSJFK6.>
BẠN CẦN BIẾT

Preview text:

Chọ Ch n n đ á đ p á p á n n đ ú đ n ú g n : 1) 1 12 g iờ 2 iờ 5 p h p ú h t ú t+ + 4 g iờ i 1 ờ 5 5 p h p ú h t ú = t = ? a. a 16 g iờ 4 iờ 0 g i y b. b 16 g iờ 3 iờ 5 p h p ú h t ú c. 16 g iờ 4 iờ 0 p h p ú h t ú d. d 16 g iờ 3 iờ 5 g i y 2) 3 ) 4 3 p h p ú h t ú 5 t 8 g i y – 1 4 p h p ú h t ú 2 t 3 g iây = ? e. 19 p h p ú h t ú 5 t 5 5 g iây f. 20 p h p ú h t ú 3 t 5 5 g iây g. g 20 p h p ú h t ú 3 t 0 0 g iây h. h 19 p h p ú h t ú 3 t 0 0 g iây 3) 4 giờ 1 ờ 2 phút x 4 = ? a. a 16 giờ 58 giây â b. 16 giờ 48 phút c. c 16 giờ 58 phút d. 16 giờ 48 giây â
4) 20 phút 50 giây : 5 = ? = e. e 4 phút 10 giây f. 4 giờ ờ 10 p hút ú g. 4 phút 5 giây h. 4 giờ ờ 5 p hút ú
Xếp theo thứ tự tên sự vật chạy từ nhanh đến chậm? Ô tô Người Rùa
 Trong trường hợp này ta nói : vận tốc ô tô nhanh nhất,
vận tốc của con rùa chậm nhất MỤC TIÊU - Em E m có có thể t : hể + + Nh N ận h bi b ết về vận vận tốc, ố đơn đơn vị đo đo vận vận tốc. + + Tí T nh nh được đ vận vận tốc t của củ một mộ chuyển ch uyển độ đ ng ng đều. đ Toán Vận tốc
1. Hình thành khái niệm vận tốc
a) Bài toán 1: Một ô tô đi được quãng đường dài 170km hết 4 giờ. Hỏi
trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? Tóm tắt Bài giải ? km
Trung bình mỗi giờ ô tô đi được là: 170 : 4 = 42, 5 (km) 170 km Đáp số: 42,5 km
Nhận xét: Trung bình mỗi giờ ô tô đi được 42,5km. Ta nói vận
tốc trung bình hay nói vắn tắt vận tốc của ô tô là bốn mươi hai
phẩy năm ki-lô-mét trên giờ. Viết tắt là 42,5 km/giờ. Toán Vận tốc
1. Hình thành khái niệm vận tốc
a) Bài toán 1: Một ô tô đi được quãng đường dài 170km hết 4 giờ. Hỏi
trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? Bài giải Trung bì T
nh mỗi giờ ô tô đi đượ đư c l c à: à 170 : 4 = 42, 5 ( 4 = km) Đá Đ p số: p s 42, 42 5 5 km k Vậ V n tốc ô tô là: 170 : 4 = 4 2, 5 2, ( km/giờ) Đá Đ p số: ố 42,5 km/ giờ Toán Vận tốc
• Vận tốc của ô tô là: 170 : 4 = 42,5 (km/giờ) ` Quãng đường Thời gian Vận tốc (km) (giờ) (km/giờ)
Em hãy nêu cách tính vận tốc của một chuyển động? Muốn u t ốn ính n vận h tốc ta lấy quãn u g đ ãn ườ g đ ng n c hia cho th h o th i gian
Gọi vận tốc là v, quãng đường là s, thời gian là t, ta có: v = s : t Toán Vận tốc
b) Bài toán 2: Một người chạy được 60m trong 10 giây.
Tính vận tốc chạy của người đó ? Tóm tắt Bài giải s : 60m
Vận tốc chạy của người đó là: t : 10 giây 60 : 10 = 6 (m/giây) v : ? Đáp số: 6 m/giây
Đơn vị vận tốc trong bài toán này là gì? Em Ng hiểu hĩa l v à ận
cứ tốc
mỗ ich gi â y y củ nga ư ng ời ườ đó i đó chạ 6 y m/ đư giâ ợc y là quãng đường như là 6 thế m nào ? Toán Vận tốc Muốn u t ốn ính n vận h t ốc ta lấy quãn u g đ ãn ườn g đ g c ườn hi h a ch a c o thời o th gi g an. an G  ọi
G vận tốc là v, quã v ng đườn ng đư g là s, t
s hời gian là t, t t a có: v = s : t  Vận V ận tốc là để à đ chỉ h rõ sự n ự han h h an c h hậm h củ c a một chuy u ển n độn đ g ộn tron r g một on đơn đ vị ơn thời th gi g an. Đ an ơn . Đ vị ơn của vận a vận tốc có t c hể h là: km/giờ (km/h), km/phú ph t , m/giây â (m/s) , cm/giây â (cm c /s)… Toán Vận tốc
Bài 1: Một người đi xe máy trong 3 giờ được
105km. Tính vận tốc của người đi xe máy? Tóm tắt Bài giải
Vận tốc của người đi xe máy là: s :105km 105 : 3= 35 (km/giờ) t : 3 giờ Đáp số: 35 km/giờ v : ?
Đơn vị vận tốc trong bài toán này là gì?
Vận tốc 35km/ giờ cho em biết điều gì? Toán Vận tốc
Bài 2: Một máy bay bay được 1800km trong
2,5 giờ. Tính vận tốc của máy bay ? Tóm tắt Bài giải s : 1800 km
Vận tốc của máy bay là: t : 2,5 giờ 1800 : 2,5= 720 (km/giờ) Đáp số: 720 km/giờ v : ?
Đơn vị vận tốc trong bài toán này là gì?
Để xác định được đơn vị đo vận tốc cần dựa vào đâu ? Ước lượng vận tốc Vận tốc của: A a) N N gười đi bộ kho bộ kho ảng: ảng: ……. ……. . b) Người gười đi đi xe đạ đ p ạp kho kh ảng oảng : …… c) c) Người gười đi xe m e m áy kho áy kho ảng: …… …… d) Người gười đi đi ôtô khoản ô khoả g: ng: …….. …….. B (1) 15 km 15 km /giờ (2) 40 km 40 km /giờ (3) 5 km 5 km /giờ (4) 50 km 50 km /giờ Ước lượng vận tốc A Vận t n t ốc của: a) Người đi đi bộ khoả bộ kho ng: ảng: 5 km 5 km /gi gi ờ b) N N gư g ờ
ườ i đi xe đạp khoả xe đạp kho ng: ảng: 15 km 15 km /giờ c) Người đi đi xe máy khoả áy kho ng: ảng: 40 km/gi gi ờ d) N N gười ười đi đi ôtô khoảng ô khoản : g: 50 5 km 0 km /giờ
Dựa vào kết quả ước lượng, cho biết thông thường người
đi bằng phương tiện gì là nhanh nhất ?
Nêu cách tính vận tốc ? Muốn tính v nh ận tố ận t c t c a
t l ấy quãng đường chi a cho c t hời gian Nêu công thức tính vận tốc ? v = s : t Em hãy nêu cách
viết đơn vị của một vận tốc?
Đơn vị của vận tốc bằng tên đơn vị của quãng
đường trên tên đơn vị ịcủa thời gian
Ý nghĩa của vận tốc cho
chúng ta biết được đều gì ?
Vận tốc là để chỉ rõ sự nhanh chậm của một
chuyển động trong một đơn vị thời gian. BẠN CẦN BIẾT
Vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của
một chuyển động. Đơn vị của vận tốc có thể là
km/giờ , km/phút, m/giây , … phụ thuộc vào đơn
vị của quãng đường và thời gian.
24
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Toán Vận tốc
  • Toán Vận tốc
  • Toán Vận tốc
  • Slide 12
  • Toán Vận tốc
  • Slide 14
  • Toán Vận tốc
  • Toán Vận tốc
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25