Giáo án điện tử Vật lí 10 Bài 3 Kết nối tri thức: Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo
Bài giảng PowerPoint Vật lí 10 Bài 3 Kết nối tri thức: Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Vật lí 10. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Vật LÍ 10
Môn: Vật Lí 10
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP Ai nhanh hơn Game
Câu 1: Để đảm bảo an toàn khi sử
dụng thiết bị trong phòng thực
hành, ta cần lưu ý những điều gì?
Câu 1: Để đảm bảo an toàn khi sử dụng thiết bị trong phòng thực hành, ta cần lưu ý: Thực hiện Đọc kĩ hướng nghiêm túc dẫn và các kí các quy định hiệu trên về an toàn thiết bị. trong phòng thực hành
Câu 2: Quan sát các biển báo, nêu ý nghĩa của mỗi biển báo cảnh báo và
công dụng của mỗi trang thiết bị bảo hộ trong phòng thí nghiệm Bình khí nén áp suất cao Cảnh báo tia laser Nhiệt độ cao Nơi có từ trường cao Dụng cụ để đứng
Tránh ánh nắng mặt trời
Câu 2: Quan sát các biển báo, nêu ý nghĩa của mỗi biển báo cảnh báo và
công dụng của mỗi trang thiết bị bảo hộ trong phòng thí nghiệm Dụng cụ dễ vỡ Không được phép bỏ vào thùng rác Lưu ý cẩn thận Chất độc sức khỏe Chất dễ cháy Chất độc môi trường
Câu 2: Quan sát các biển báo, nêu ý nghĩa của mỗi biển báo cảnh báo và
công dụng của mỗi trang thiết bị bảo hộ trong phòng thí nghiệm Chất ăn mòn Nơi nguy hiểm về điện Nơi cấm lửa Nơi có chất phóng xạ Lối thoát hiểm
Câu 3: Quan sát các hình ảnh sau, chỉ ra những điểm không an toàn khi làm
việc trong phòng thí nghiệm và nêu những biện pháp an toàn tương ứng?
Câu 3: Quan sát các hình ảnh sau, chỉ ra những điểm không an toàn khi làm
việc trong phòng thí nghiệm và nêu những biện pháp an toàn tương ứng? Có C nh n ữ h n ữ g n g loại ại sai ai số nào n ? Các C h ác h hạn h ạn ch c ế h sai a isố? BÀI 3: THỰC HÀNH TÍNH SAI SỐ TRONG PHÉP ĐO. GHI KẾT QUẢ ĐO
BÀI 3: THỰC HÀNH TÍNH SAI SỐ TRONG PHÉP ĐO. GHI KẾT QUẢ ĐO II. Sai số phép đo. I. Phép đo trực tiếp và phép đo gián tiếp
BÀI 3: THỰC HÀNH TÍNH SAI SỐ TRONG PHÉP ĐO. GHI KẾT QUẢ ĐO
I. Phép đo trực tiếp và phép đo gián tiếp
Câu 1: Phép đo một đại lượng vật lý là gì? Thế nào là
phép đo trực tiếp? Thế nào là phép đo gián tiếp?
- Phép đo các đại lượng vật lí là phép so sánh nó với Phiếu
đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị. học tập
Phép đo trực tiếp: là
Phép đo gián tiếp: giá số 2
giá trị của đại lượng cần trị của đại lượng cần đo
đo được đọc trực tiếp được xác định thông trên dụng cụ đo
qua các đại lượng được đo trực tiếp Khối lượng riêng: =
Câu 2: Em hãy lập phương án đo tốc độ chuyển động của chiếc xe
ô tô đồ chơi chỉ dùng thước; đồng hồ bấm giây và trả lời các câu hỏi sau:
a. Để đo tốc độ chuyển động của chiếc xe cần đo đại lượng nào?
b. Xác định tốc độ chuyển động của xe theo công thức nào?
c. Phép đo nào là phép đo trực tiếp? Tại sao? Phiếu
d. Phép đo nào là phép đo gián tiếp? Tại sao? học tập
Từ công thức tính tốc độ: . Ta có phương án đo tốc độ chuyển số 2
động của chiếc xe ô tô đồ chơi:
- Dụng cụ: ô tô đồ chơi, thước, đồng hồ bấm giây.
- Cách tiến hành: B2: Dùng đồng B3: Dùng B1: Chọn vạch hồ bấm giây để thước đo xuất phát làm xác định thời quãng đường mốc, cho ô tô gian từ lúc ô tô từ vạch xuất bắt đầu bắt đầu chuyển phát đến điểm chuyển động. động đến khi ô tô dừng lại. ô tô dừng lại.
Câu 2: Em hãy lập phương án đo tốc độ chuyển động của chiếc xe
ô tô đồ chơi chỉ dùng thước; đồng hồ bấm giây và trả lời các câu hỏi sau:
a. Để đo tốc độ chuyển động của chiếc xe cần đo đại lượng nào?
b. Xác định tốc độ chuyển động của xe theo công thức nào?
c. Phép đo nào là phép đo trực tiếp? Tại sao? Phiếu
d. Phép đo nào là phép đo gián tiếp? Tại sao? học tập
a. Để đo tốc độ chuyển động của chiếc xe cần đo các đại lượng là: số 2
Thời gian (t) và quãng đường (s).
b. Xác định tốc độ chuyển động của chiếc xe bằng CT: .
c. Phép đo thời gian và quãng đường là phép đo trực tiếp vì
chúng lần lượt được đo bằng dụng cụ đo là đồng hồ và thước. Kết
quả của phép đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo.
d. Phép đo tốc độ là phép đo gián tiếp vì nó được xác định thông
qua công thức liên hệ với các đại lượng được đo trực tiếp là
quãng đường và thời gian.
BÀI 3: THỰC HÀNH TÍNH SAI SỐ TRONG PHÉP ĐO. GHI KẾT QUẢ ĐO II. Sai số phép đo. I. Phép đo trực tiếp và phép đo gián tiếp
BÀI 3: THỰC HÀNH TÍNH SAI SỐ TRONG PHÉP ĐO. GHI KẾT QUẢ ĐO II. Sai số phép đo.
Câu 1: Quan sát hình 3.2 và phân tích các nguyên
nhân gây ra sai số của phép đo trong các trường hợp được nêu? Phiếu học tập số 3
a. Chưa đặt đầu bút đúng vạch số 0. Nguyên nhân
b. Hướng đặt mắt quan sát chưa đúng. gây ra sai số:
c. Chưa hiệu chỉnh cân đến vạch số 0.
Câu 2: Dựa vào nguyên nhân gây sai số, ta phân làm mấy
loại sai số? Thế nào là sai số hệ thống, sai số ngẫu nhiên?
Đề xuất những phương án hạn chế sai số khi thực hiện phép đo? Phiếu
1. Sai số hệ thống: là sai số có tính quy luật và được lặp lại ở học tập tất cả các lần đo. số 3
* Sai số hệ thống xuất phát từ:
Dụng cụ đo (gọi là sai số dụng cụ).
Độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo.
* Sai số hệ thống có thể hạn chế bằng cách:
Ta chọn dụng cụ đo chính xác có độ chia nhỏ nhất và giới hạn đo phù hợp.
Trước khi đo phải hiệu chỉnh lại dụng cụ.
1. Sai số hệ thống: là sai số có tính quy luật và được lặp lại ở tất cả các lần đo. Phiếu
* Sai số hệ thống xuất phát từ: học tập
Dụng cụ đo (gọi là sai số dụng cụ).
Độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo. số 3
* Sai số hệ thống có thể hạn chế bằng cách:
Ta chọn dụng cụ đo chính xác có độ chia nhỏ nhất và giới hạn đo phù hợp.
Trước khi đo phải hiệu chỉnh lại dụng cụ. Câu 2: Dựa vào nguyên nhân gây sai
2. Sai số ngẫu nhiên: là sai số xuất phát từ sai xót, phản xạ của
người làm thí nghiệm hoặc từ những yếu tố ngẫu nhiên bên số, ta phân làm mấy ngoài. loại sai số? Thế nào
* Sai số hệ thống có nguyên nhân không rõ ràng và dẫn đến
là sai số hệ thống, sai
sự phân tán của các kết quả đo xung quanh một giá trị trung số ngẫu nhiên? Đề bình. xuất những phương
* Sai số hệ thống có thể hạn chế bằng cách: thực hiện phép
đo nhiều lần và lấy giá trị trung bình để hạn chế sự phân tán án hạn chế sai số khi của số liệu đo. thực hiện phép đo?
Câu 3: Quan sát hình 3.3, em hãy xác định sai số
dụng cụ của 2 thước đo. Để đo chiều dài của cây
bút chì, em nên sử dụng loại thước nào trong
hình 3.3 để thu được kết quả chính xác hơn? Phiếu học tập số 3 Sai số dụng cụ của + thước đo a: 0,5cm; + thước đo b: 0,05cm.
Để đo chiều dài của cây bút chì, nên sử dụng loại thước
trong hình 3.3b để thu được kết quả chính xác hơn.
Câu 4: Một bạn chuẩn bị thực
hiện đo khối lượng của một túi
trái cây bằng cân như hình 3.4.
Hãy chỉ ra những sai số bạn có thể Phiếu
mắc phải. Từ đó nêu cách hạn chế học tập các sai số đó. số 3
Những sai số bạn có thể mắc phải: Đặt mắt Phải hiệu Đặt đĩa Sai số Đĩa Đặt mắt quan sát chỉnh về cân dụng cân bị nhìn trực diện 0 trước thăng chưa với vị trí cụ lệch khi cân. bằng. đúng kim đồng hồ.
Câu 1. Cách xác định giá trị trung bình? Xác định sai số
tuyệt đối của mỗi lần đo, sai số tuyệt đối trung bình, sai số
dụng cụ của một đại lượng cần đo, từ đó xác định sai số
tuyệt đối của phép đo?
Giá trị trung bình của đại lượng cần đo: Phiếu học tập
Sai số tuyệt đối ( của mỗi lần đo: số 4 a. = 0,25 cm b. = 0,05 cm
với là giá trị lần đo thứ i
Sai số tuyệt đối trung bình của n lần đo:
Sai số dụng cụ thường được xem có giá trị bằng một nữa độ
chia nhỏ nhất với những dụng cụ đơn giản như thước kẻ, cân bàn, bình chia độ,…
Sai số tuyệt đối của phép đo cho biết phạm vi biến thiên của giá trị đo được:
Câu 2. Cách xác định sai số tỉ đối? Sai số tỉ đối cho biết điều gì?
Câu 3. Cách ghi giá trị A của một đại lượng vật lí khi kèm sai số? Phiếu Sai số tỉ đối: học tập số 4
Sai số tỉ đối cho biết mức độ chính xác của phép đo
Giá trị A của một đại lượng vật lí thường được ghi dưới dạng:
Câu 4. Nêu cách xác định sai số của phép đo gián tiếp trong 2 trường hợp:
a. Sai số tuyết đối của một tổng hay hiệu
b. Sai số tương đối của một tích hoặc thương Phiếu
Nguyên tắc xác định sai số trong phép đo gián học tập tiếp: số 4
Sai số tuyệt đối của một tổng hay hiệu bằng tổng
sai số tuyệt đối của các số hạng: Nếu thì
Sai số tỉ đối của một tích hoặc thương bằng tổng sai
số tỉ đối của các thừa số: Nếu thì
Câu 5. Định nghĩa các chữ số có nghĩa? Nêu quy
tắc làm tròn số khi viết kết quả?
Các chữ số có nghĩa gồm: Các chữ số khác 0, các chữ Phiếu
số không nằm giữa hai chữ số khác 0 hoặc nằm bên học tập
phải của dấu thập phân và một chữ số khác không. số 4
+ Quy tắc làm tròn số:
Nếu chữ số ở hàng bỏ đi nhỏ hơn 5 thì chữ số bên trái vẫn giữ nguyên.
Ví dụ: 4,134 làm tròn 4,13 hoặc 4,1
Nếu chữ số ở hàng bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì
chữ số bên trái tăng thêm một đơn vị.
Ví dụ: 4,168 làm tròn 4,17 hoặc 4,2
BÀI 3: ĐƠN VỊ VÀ SAI SỐ TRONG VẬT LÍ Cách xác Phép đo các Sai số tỉ đối: định sai số đại lượng của phép đo vật lí gián tiếp Sai số tuyệt đối: Cách viết kết quả đo:
CÁC BƯỚC LÀM BÀI TOÁN TÍNH Với phép đo trự S
c AI SỐ Với phép đo tiếp gián tiếp: •Tính: B1 •Tính theo công thức B1 • Tính: B2 • Và •Tính sai số: •Nếu thì
B2 •Nếu thì v •Tính: B3 •Ghi kết quả: • Ghi kết quả: B3 B4
LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ
Câu 1: Phép đo thời gian đi hết quảng đường S cho giá trị trung
bình t = 2,2458s, với sai số phép đo tính được là Δt = 0,00256s.
Hãy viết kết qủa phép đo trong các trường hợp này:
a. Δt lấy 1 chữ số có nghĩa
b. Δt lấy 2 chữ số có nghĩa
a. t = (2,246 ± 0,003)s
b. t = (2,2458 ± 0,0026)s
LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ
Câu 2: Giả sử chiều dài của hai đoạn thẳng có giá trị đo được lần lượt là a = 51 1 cm và b = 49
1 cm. Trong các đại lượng được tính theo các
cách sau đây, đại lượng nào có sai số tương đối lớn nhất: A. a + b B. a – b C. a x b D. a/b F a b A. F .100% .100% 2 % F a b F a b B. F .100% .100% 1 00% F a b a b C & D. F
a b .100% 4% a b
LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ
Câu 3: Dùng một thước có ĐCNN là Lần đo (n) s (m) s (m) t (s) t (s)
1 mm và một đồng hồ đo thời gian 1 0, 649 3, 49 2 0, 651 3, 51
có ĐCNN 0,01s để đo 5 lần thời gian 3 0, 654 3, 54
chuyển động của chiếc xe đồ chơi 4 0, 653 3, 53
chạy bằng pin từ điểm A (v = 0) đến 0,650 3,50 A 5
điểm B (Hình 3.1). Ghi các giá trị vào Trung … … … …
Bảng 3.1 và trả lời các câu hỏi. bình A B
LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ Lần đo (n) s (m) s (m) t (s) t (s)
a. Nguyên nhân gây ra sự sai 1 0,649 0,0024 3,49
khác giữa các lần đo là: 0,024 2 0,651 0,0004 3,51 0,004
Do đặc điểm và cấu tạo của 3 0,654 0,0026 3,54 0,026 4 dụng cụ đo 5 0, 653 0, 0016 3, 53 0, 016
Do điều kiện làm thí nghiệm Trung 0 ,… 650 0, … 0014 … 3,50 0, … 014 chưa được chuẩn bình Do thao tác khi đo. 0,6514 0,00168 0,3514 0,0168
b. Sai số tuyệt đối của phép đo: + = s
LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ
c. Viết kết quả đo: Lần đo (n) s (m) s (m) t (s) t (s) 1 0,649 0,0024 3,49 0,024 2 0,651 0,6514 ± 0,00218(m) 0,0004 3,51 0,004 3 0,654 0,0026 3,54 0,026 4 5 0, 653 0, 0016 3, 53 0, 016 3,514 ± 0,0218(s) Trung 0 ,… 650 0, … 0014 … 3,50 0, … 014 bình
d. Tính tốc độ trung bình: 0,6514 0,00168 0,3514 0,0168
b. Sai số tuyệt đối của phép đo: + = s
LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ
c. Viết kết quả đo: Lần đo (n) s (m) s (m) t (s) t (s) 1 0,649 0,0024 3,49 0,024 2 0,651 0,6514 ± 0,00218(m) 0,0004 3,51 0,004 3 0,654 0,0026 3,54 0,026 4 5 0, 653 0, 0016 3, 53 0, 016 3,514 ± 0,0218(s) Trung 0 ,… 650 0, … 0014 … 3,50 0, … 014 bình
d. Tính tốc độ trung bình: 0,6514 0,00168 0,3514 0,0168
e. Tính sai số tỉ đối: ; ;
LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ
c. Viết kết quả đo: Lần đo (n) s (m) s (m) t (s) t (s) 1 0,649 0,0024 3,49 0,024 2 0,651 0,6514 ± 0,00218(m) 0,0004 3,51 0,004 3 0,654 0,0026 3,54 0,026 4 5 0, 653 0, 0016 3, 53 0, 016 3,514 ± 0,0218(s) Trung 0 ,… 650 0, … 0014 … 3,50 0, … 014 bình
d. Tính tốc độ trung bình: 0,6514 0,00168 0,3514 0,0168
f. Viết kết quả tính v:
𝑣=𝑣±∆ 𝑣=0,1854 0,0018𝑚/𝑠
Giáo án thuộc về nhóm: GIÁO ÁN VẬT LÍ
Website: Conhungcute.com
Facebook: Nguyễn Bích Nhung Zalo: 0972.46.48.52 Youtube: Cô Nhung Cute
Gmail: conhungcuta@gmail.com
“Tôi có một triết lý đơn giản đó là: lấp đầy
những khoảng trống, làm trống những
khoảng đầy và gãi những chỗ ngứa.”
– Alice Roosevelt Longworth –
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38