BÀI 1
1. Khái ni m dao đ ng
Dao đ ng c h c ơ là s chuy n đ ng có gi i h n
trong không gian c a m t v t quanh m t v trí
xác đ nh. V trí đó g i là v trí cân b ng
I. KHÁI NI M DAO Đ NG – DAO Đ NG T DO
Ví dụ: - Dây đàn dao động
- Mặt trống dao động
- Đồng hồ quả lắc
2. Dao động điều hoà
* Khái niệm động điều hoà
-
Là dao động tuần hoàn mà li độ
của vật được mô tả bằng hàm
sin hoặc cosin theo thời gian
Ví dụ : - Dao động của con lắc đơn
- Dao động của mặt trống
- Dao động của con lắc lò xo,…
1. Li độ
là toạ độ của vật dao động điều hoà, lấy
gốc toạ độ ở vị trí cân bằng.
Kí hiệu: li độ là x
Tại vị trí cân bằng: x = 0
Tại vị trí biên dương: x
max
= A
Tại vị trí biên âm: x
min
= - A
II. CÁC Đ I L Ư NG Đ C TR ƯNG C A DAO Đ NG ĐI U
A
Đơn vị: cm, m….
3. Chu kỳ - Tần số - Tần số góc:
-
Chu kì T khoản thời gian vật thực hiện
được 1 dao động, đơn vị là giây (s)
-
Tần số f là số dao động thực hiện được trong
1 giây, đợn vị Héc (Hz)
2. Biên độ là độ lớn cực đại của li độ.
Kí hiệu: A Đơn vị: cm, m…
II. CÁC Đ I L Ư NG Đ C TR ƯNG C A DAO Đ NG ĐI U
A
- Tần số góc đơn vị rad/s
𝛚=𝟐𝛑𝐟
¿
𝟐𝝅
𝑻
3. Chu kỳ - Tần số - Tần số góc:
VD1: Một vật dao động điều hòa có tần số 50 Hz. Tính chu kỳ,
tần số góc.
Không ph
thu c vào th i
đi m quan sát
Không đ i
Th i gian t
Đ l ch pha gi a hai dao đ ng đi u hòa cùng chu (cùng t n s )
đ c xác đ nh theo công th c:ượ
* Độ lệch pha giữa hai dao động cùng chu kì
Các em hãy xác định:
Biên độ: A =
Chu kì: T =
Tần số: f =
Tần số góc: =
Các em hãy xác định:
Biên độ: A
1
, A
2
Chu kì: T
1
, T
2
Tần số: f
1
, f
2
Tần số góc:
1
,
2
Độ lệch pha:
Biên độ vật 1: A
1
= 6 cm
Biên độ vật 2: A
2
= 8 cm
Hai dao động cùng chu kì:
T
1
= T
2
= 0,12 s
Trong quá trình dao động, vật 1 đi qua VTCB
theo chiều âm, vật 2 ở vị trí nửa biên (A/2) đi
theo chiều âm, sau khoảng thời
gian-Δt=0,01s=T/12 vật 2 đi qua VTCB theo
chiều âm, nghĩa là sau khoảng thời gian ngắn
nhất là-Δt=T/12-để hai vật có cùng trạng thái
dao động. Khi đó độ lệch pha-
D a o các đ i l ư ng
đ c tr ưng c a dao đ ng
đi u hòa. y hoàn
thành phi u h c t p s ế
1
Câu 1: Xét v t dao đ ng đi u hòa s ph
thu c gi a li đ và th i gian nh hình vẽ. T i ư
m i v trí đang xét, v t đang đâu và chuy n
đ ng theo chi u nào? Xét t v trí 1 (x = A)
đ n các v trí 2 ( x = 0) , 3 ( x = -A) , 4 ( x = 0) , ế
5 ( x = A) v t đã th c hi n đ c bao nhiêu ư
ph n c a dao đ ng? T ng ng v i bao ươ
nhiêu ph n c a chu kì dao đ ng?
PHI U H C T P
1
PHI U H C T P
1
H ng d n gi i:ướ
T i v trí 1: V t đang v trí biên d ng A b t ươ
đ u dao đ ng ( v = 0)
T i v trí 2: V t đang VTCB 0, chuy n đ ng theo
chi u âm. V t th c hi n đ c ¼ dao đ ng t ng ượ ươ
ng v i ¼ chu kì.
T i v trí 3: V t đang v tbiên âm, v = 0. V t
th c hi n đ c ½ dao đ ng t ng ng v i ½ chu ượ ươ
kì.
T i v trí 4: V t đang VTCB 0, chuy n đ ng theo
chi u d ng. V t th c hi n đ c ¾ dao đ ng ươ ượ
t ng ng v i ¾ chu kì.ươ
T i v trí 5: V t đang v trí biên d ng, v = 0. ươ
V t th c hi n đ c tròn 1 dao đ ng t ng ng v i ượ ươ
1 chu kì.
Câu 2:
C
â
u
1
:
X
é
t
v
t
d
a
o
đ
n
g
đ
i
u
h
ò
a
v
i
đ
t
h
n
h
h
ì
n
h
v
.
X
é
t
t
i
t
h
i
đ
i
m
b
a
n
đ
u
c
á
c
ư
v
t
đ
a
n
g
đ
â
u
,
t
h
i
đ
i
m
T
/
4
;
T
/
2
;
T
P
H
I
U
H
C
T
P
2
PHI U H C T P S 3
Câu 3: Xét hai v t dao đ ng đi u hòa v i đ th
nh hình vẽ. Pha ban đ u dao đ ng giá tr bao ư
nhiêu? Đ l ch pha c a hai dao đ ng bao
nhiêu?
Hãy hoàn thành phi u ế
h c t p 3 theo nhóm
Th i gian t
PHI U H C T P S 3
Câu 4: y nh n xét v m i liên h v pha gi a
hai dao đ ng sau? Gi i thích?
Nhận thấy:
+ Hai dao động điều hòa trên cùng chu nhưng khác
biên độ.
+ Tại mỗi thời điểm hai vật dao động điều hòa trạng
thái giống nhau:
Tại thời điểm t
1
hai vật đều đang vị trí cân bằng
và di chuyển theo chiều dương của trục tọa độ.
Tại thời điểm t
2
hai vật đều đang li độ cực đại x
= +A.
Hai dao động cùng pha. Li độ của chúng luôn cùng
dấu nhau.
Hãy hoàn thành phi u ế
h c t p 3 theo nhóm
N Ô CH
IV. V N
D NG
Hàng d c Hàng ngang
1. Đ d ch chuy n c c đ i c a
v t tính t v trí cân b ng.
4. Kho ng th i gian đ v t
th c hi n đ c 1 dao đ ng ượ
toàn ph n.
2. Đ d ch chuy n t VTCB đ n v trí c a v t t i ế
th i đi m t.
3. S dao đ ng v t th c hi n đ c trong 1 ư
giây
5. Đ i l ng cho bi t v t dao đ ng đang đâu và ượ ế
chuy n đ ng theo chi u nào
B
I
Ê
N
Đ
L
Đ
T S
C
H
U
K
Ì
P A D A O Đ N G
C Đ I L NG C ƯỢ Ơ
B N MÔ T DAO
Đ NG ĐI U HÒA
Tim co bóp theo nh p do đ c đi u khi n b ng m t h th ng các xung đi n d n truy n trong ượ
c tim. Máy đi n tim ghi nh n nh ng xung đi n này hi n th d i d ng đ ng đi n tâm ơ ướ ườ
đ . Đó nh ng đ ng g p khúc, lên xu ng bi n thiên theo nh p co bóp c a tim. D a vào ườ ế
hình nh đi n tâm đ d i đây hãy xác đ nh chu đ p c a tim, bi t m i kho ng vuông theo ư ế
chi u ngang t ng ng 0,12 s ươ
Ta có th mô t nh p đ p Trái Tim qua các máy đi n tim

Preview text:

BÀI 1 I. KHÁI NI M Ệ DAO Đ N Ộ G – DAO Đ N Ộ G T Ự DO 1. Khái ni m ệ dao đ ng Dao đ ng ộ c ơ h c ọ là s ự chuy n ể đ ng ộ có gi i ớ h n
trong không gian c a ủ m t ộ v t ậ quanh m t ộ v ịtrí xác đ nh. V
ị trí đó g i
ọ là vị trí cân b ng
Ví dụ: - Dây đàn dao động - Mặt trống dao động - Đồng hồ quả lắc
2. Dao động điều hoà
* Khái niệm động điều hoà
- Là dao động tuần hoàn mà li độ
của vật được mô tả bằng hàm
sin hoặc cosin
theo thời gian
Ví dụ : - Dao động của con lắc đơn
- Dao động của mặt trống
- Dao động của con lắc lò xo,…
II. CÁC Đ I
Ạ LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DAO Đ N Ộ G ĐI U HÒA 1. Li độ
là toạ độ của vật dao động điều hoà, lấy
gốc toạ độ ở vị trí cân bằng.
Kí hiệu: li độ là x Đơn vị: cm, m….
Tại vị trí cân bằng: x = 0
Tại vị trí biên dương: x = A max
Tại vị trí biên âm: x = - A min II. CÁC Đ I
Ạ LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DAO Đ N Ộ G ĐI U HÒA
2. Biên độ là độ lớn cực đại của li độ. Kí hiệu: A
Đơn vị: cm, m…
3. Chu kỳ - Tần số - Tần số góc:
- Chu kì T là khoản thời gian vật thực hiện
được 1 dao động, đơn vị là giây (s)
- Tần số f là số dao động thực hiện được trong
1 giây, đợn vị Héc (Hz)
3. Chu kỳ - Tần số - Tần số góc: - Tần số góc đơn vị rad/s 𝛚 𝟐𝝅
=𝟐 𝛑 𝐟¿ 𝑻
VD1: Một vật dao động điều hòa có tần số 50 Hz. Tính chu kỳ, tần số góc.
* Độ lệch pha giữa hai dao động cùng chu kì Không đổi Không ph ụ thu c ộ vào th i ờ đi m ể quan sát Th i ờ gian t Đ ộ l c ệ h pha gi a ữ hai dao đ n ộ g đi u
ề hòa cùng chu kì (cùng t n ầ s ) ố đư c ợ xác đ n ị h theo công th c ứ :
Các em hãy xác định:  Biên độ: A =  Tần số: f =  Chu kì: T =  Tần số góc:  =
Các em hãy xác định:  Tần số: f , f 1 2  Biên độ: A , A 1 2  Tần số góc: ,  1 2  Chu kì: T , T  Độ lệch pha: 1 2
 Biên độ vật 1: A = 6 cm 1
 Biên độ vật 2: A = 8 cm 2
 Hai dao động cùng chu kì: T = T = 0,12 s 1 2
Trong quá trình dao động, vật 1 đi qua VTCB
theo chiều âm, vật 2 ở vị trí nửa biên (A/2) đi
theo chiều âm, sau khoảng thời
gian Δt=0,01s=T/12 vật 2 đi qua VTCB theo
chiều âm, nghĩa là sau khoảng thời gian ngắn
nhất là Δt=T/12 để hai vật có cùng trạng thái
dao động. Khi đó độ lệch pha PHIẾU H C Ọ T P Câu 1: Xét v t ậ dao đ n ộ g đ 1 i u ề hòa có s ự ph ụ thu c ộ gi a ữ li đ ộ và th i ờ gian nh ư hình vẽ. T i ạ D a
ự vào các đ i ạ lư ng
mỗi vị trí đang xét, v t ậ đang ở đâu và chuy n ể đ c ặ trưng c a ủ dao đ n ộ g đ n ộ g theo chi u ề nào? Xét t ừ v ị trí 1 (x = A) đi u
ề hòa. Hãy hoàn đ n
ế các v ịtrí 2 ( x = 0) , 3 ( x = -A) , 4 ( x = 0) , thành phi u ế h c ọ t p ậ s
5 ( x = A) v t ậ đã th c ự hi n ệ đư c ợ bao nhiêu 1 ph n ầ c a ủ dao đ n ộ g? Tư n ơ g n ứ g v i ớ bao nhiêu ph n ầ c a c ủ hu kì dao đ n ộ g? Hướng dẫn giải:Tại v ị trí 1: V t ậ đang ở v ịtrí biên dư ng ơ A và b t ắ PHIẾU H C Ọ T P đầu dao đ ng ộ ( v = 0) 1Tại v ị trí 2: V t ậ đang ở VTCB 0, chuy n ể đ ng ộ theo Câu 2: chiều âm. V t ậ th c ự hi n ệ đư c ợ ¼ dao đ n ộ g tư ng ơ ứng v i ¼ ớ chu kì.
Tại vị trí 3: V t ậ đang
ở v ịtrí biên âm, v = 0. V t ậ thực hi n ệ đư c ợ ½ dao đ n ộ g tư ng ơ n ứ g v i ớ ½ chu kì.  Tại v ị trí 4: V t ậ đang ở VTCB 0, chuy n ể đ ng ộ theo chiều dư ng ơ . V t ậ th c ự hi n ệ đư c ợ ¾ dao đ n ộ g tư ng ơ ứng v i ¾ ớ chu kì.
Tại vị trí 5: V t ậ đang ở v ị trí biên dư n ơ g, v = 0. V t ậ th c ự hi n ệ đư c ợ tròn 1 dao đ ng ộ tư ng ơ ng ứ v i ớ 1 chu kì. PHI U H C T P 2
Câu 1: Xét v t dao đ ng đi u hòa v i đ th ậ ộ ề ớ ồ ị ạ ờ ể
nh hình vẽ. Xét t i th i đi m ban đ u các ư
v t đang đâu, th i đi m T/4; T/2; T ậ ở ờ ể PHI U Ế H C Ọ T P Ậ S Ố 3 Câu 3: Xét hai v t ậ dao đ n ộ g đi u ề hòa v i ớ đ ồ th ị
Hãy hoàn thành phi u ế nh ư hình vẽ. Pha ban đ u ầ dao đ n ộ g có giá tr ịbao h c ọ t p ậ 3 theo nhóm nhiêu? Đ ộ l c ệ h pha c a ủ hai dao đ n ộ g là bao Th i ờ gian t nhiêu? PHI U Ế H C Ọ T P Ậ S Ố 3
Câu 4: Hãy nhận xét v ề m i ố liên h ệ v ề pha gi a ữ hai dao đ n ộ g sau? Gi i ả thích? Nhận thấy:
Hãy hoàn thành phi u
ế + Hai dao động điều hòa trên cùng chu kì nhưng khác h c ọ t p ậ 3 theo nhóm biên độ.
+ Tại mỗi thời điểm hai vật dao động điều hòa có trạng thái giống nhau:
Tại thời điểm t hai vật đều đang ở vị trí cân bằng 1
và di chuyển theo chiều dương của trục tọa độ.
Tại thời điểm t hai vật đều đang ở li độ cực đại x 2 = +A.
 Hai dao động cùng pha. Li độ của chúng luôn cùng dấu nhau. IV. VẬN BÍ ẨN Ô CHỮ D N Ụ G Hàng dọc Hàng ngang 1. Đ ộ d ch ị chuy n ể c c ự đ i ạ c a ủ 2. Đ ộ d c ị h chuy n ể t ừ VTCB đ n ế v ịtrí c a ủ v t ậ t i ạ v t ậ tính t v ừ t ị rí cân b ng ằ . th i đ ờ i m ể t. 4. Kho ng ả th i ờ gian đ ể v t ậ 3. Số dao đ ng ộ mà v t ậ th c ự hi n ệ đư c ợ trong 1 thực hi n ệ đư c ợ 1 dao đ ng ộ giây toàn ph n ầ . 5. Đ i ạ lư n ợ g cho bi t ế v t ậ dao đ ng ộ đang ở đâu và chuy n ể đ ng ộ theo chi u ề nào CÁC Đ I L Ạ Ư NG C Ơ BẢN MÔ TẢ DAO B ĐỘNG ĐIỀU HÒA L I Đ Ê T N S C Đ P H A D A O Đ N G U K Ì Ta có th m ể ô t n ả h p đ p T
rái Tim qua các máy đi n ệ tim
Tim co bóp theo nh p ị do đư c ợ đi u ề khi n ể b ng m t ộ h ệ th n
ố g các xung đi n ệ d n ẫ truy n ề trong c
ơ tim. Máy đi n ệ tim ghi nh n ậ nh n ữ g xung đi n
ệ này và hi n ệ th ịdư i ớ d ng đư n ờ g đi n ệ tâm đ .
ồ Đó là nh ng đư n ờ g g p
ấ khúc, lên xu n ố g bi n
ế thiên theo nh p ị co bóp c a ủ tim. D a ự vào
hình ảnh đi n ệ tâm đ ồ dư i
ớ đây hãy xác đ n
ị h chu kì đ p ậ c a ủ tim, bi t ế m i ỗ kho n
ả g vuông theo chi u
ề ngang tư ng ơ n ứ g 0,12 s
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20