Giáo án hình học toán 7 học kỳ theo định hướng và phát triển năng lực

Tổng hợp Giáo án hình học toán 7 học kỳ theo định hướng và phát triển năng lực. Các bạn tham khảo và giảng dạy thật tốt nhé!

Thông tin:
145 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án hình học toán 7 học kỳ theo định hướng và phát triển năng lực

Tổng hợp Giáo án hình học toán 7 học kỳ theo định hướng và phát triển năng lực. Các bạn tham khảo và giảng dạy thật tốt nhé!

55 28 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
CHƯƠNG I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THNG SONG SONG
Tiết 01
HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
I. MC TIÊU
1.Kiến thc
HS nắm được thế nào là hai góc đối đỉnh, tính cht của hai góc đối đỉnh.
2.K năng
HS v được góc đối đỉnh ca một góc cho trước. Nhn biết được các góc đối đỉnh trong mt
hình. Bước đầu tp suy lun.
3.Thái độ
Nhit tình, t giác trong hc tp.
4.Định hướng năng lực và phm cht
Năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ng.
Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
- GV: Chun b phiếu hc tập, thước thng, êke
- HS: Đồ dùng hc tp
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ (không kim tra)
3. Tiến trình bài hc:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung ghi bài
A.Hoạt động khởi động
Mc tiêu: Làm quen và gii thiệu chương trình hình 7 học kì 1
Phương pháp: Thuyết trình
Sn phm: HS lắm được đặc điểm và phương pháp học.
-GV gii thiệu chương trình
hình hc 7 hc kì 1
-GV nêu nhng yêu cu ca
-HS theo dõi
-HS ghi nh yêu cu ca
Đồ dùng cn chun b:
-Thước thng
-Thước đo góc
Trang 2
b môn
-GV yêu cu HS chun b
những đồng cn thiết
cho môn hc.
GV
-HS ghi li tên nhng dng
c cn thiết đ v nhà
chun b .
-Com-pa; ê-ke
-Bút chì, gôm.
B.Hoạt động hình thành kiến thc
Hoạt động 1: Tìm hiu v góc đối đỉnh
Mc tiêu: HS nhn biết được góc đối đnh
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi m
Sn phm: HS biết v góc đối đỉnh và nhn ra được góc đổi đỉnh t các hình vexcho trước
GV v H1(SGK/81) lên
bng, gii thiu
31
ˆ
OO
hai góc đối đỉnh.
-Em có nhn xét gì v cnh,
v đỉnh của 2 góc đối đỉnh?
-Thế nào là 2 góc đối đnh?
-Mun v 2 góc đđ ta làm
tn?
-Hai
có đđ không?
Vì sao?
- Hai đường thng ct nhau
s to thành my cp góc
đđ?
-cho
yOx
ˆ
hãy v góc đđ vi
yOx
ˆ
GV nhn xét và cht
phương pháp
HS v hình vào v, quan
sát hình v và nhn dng 2
góc đđ
-Cnh của góc này là tia đối
của góc kia và ngược li.
-Chung đỉnh
-HS phát biểu ĐN
-HS tr li
-2 cặp góc đđ
-HS nêu cách v và thc
hành
1.Thế nào là hai góc đối đỉnh
Góc
1
ˆ
O
và góc
3
ˆ
O
là 2 góc đối
đỉnh.
ịnh nghĩa: ( SGK/81)
*Chú ý: Hai đường thng ct nhau
to thành 2 cặp góc đối đỉnh
Hoạt động 2: Tìm hiu v tính cht của hai góc đối đỉnh
Mc tiêu: HS nắm được tính cht ca hai c đối đỉnh
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp gợi m và thc hành
Sn phm: HS tính được s đo của 1 góc khi biết s đo của góc đối đỉnh với góc đó.
-GV hướng dãn HS làm ?3
-GV hướng dn HS chng
minh bng suy lun
-HS thc hin
-HS quan sát, d đoán và
thc hiện đo góc và đưa ra
nhn xét
31
ˆˆ
OO
2.Tính cht
Bng suy lun:
Ta có:
0
21
180
ˆˆ
OO
(1) ( k
Trang 3
bù)
0
32
180
ˆˆ
OO
(2) ( k bù)
T (1) và (2) suy ra
3221
ˆˆˆˆ
OOOO
31
ˆˆ
OO
Hai góc đối đỉnh thì bng
nhau.
C.Hoạt động luyn tp vn dng
Mc tiêu: HS biết vn dng các kiến thc v góc đối đỉnh để gii các bài tp liên quan
Phương pháp: Hot đng cá nhân, vấn đáp gi m, luyn tp thc hành
Sn phm: HS giải được các bài tp v góc đối đỉnh
-GV đặt các câu hi cng c:
+2 góc đđ thì bằng nhau,
vy 2 góc bằng nhau có đối
đỉnh không?
-GV v hình minh ha
-GV yêu cu HS làm BT1 và
BT 2
GV nhn xét
-HS suy nghĩ và trả li
-HS quan sát hình v
-HS đứng ti ch tr li các
câu hi
Bài 1:
a)……x’Oy’……. Tia đối….
b)…..hai góc đối đỉnh….Ox’
…Oy’ là tia đối ca cnh Oy
Bài 2:
a)…………đối đỉnh
b)…………đối đỉnh
D.Hoạt động tìm tòi m rng
Mc tiêu: HS luyn tập thêm các Bt đ cng c kiến thức đã học
Phương pháp: Hot đng cá nhân
Sn phm: HS hoàn thành được các BTVN
GV giao nhim v:
Nhim v 1: Làm ti lp
-GV ttreo bng phi 1/SBT/73: Xem Hình 1a,b,c,d,e: Cho biết góc nào là góc đối đỉnh? Góc
nào không phải góc đối đỉnh? Vì sao?
Nhim v 2: V nhà
-Hc thuộc định nghĩa, tính cht của hai góc đđ. Ôn tập cách v góc đđ.
- Làm BT3,4,5(SGK) và 1,2,3(SBT)
Trang 4
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 02
LUYỆN TẬP
I.Mc tiêu bài hc
1.Kiến thc: HS nm chc v ĐN góc đối đỉnh, tính chất “ Hai góc đđ thì bằng nhau”.
2.K năng: Nhn biết và v được góc đđ. Bước đầu tp suy luận và trình bày BT hình đơn
gin
3.Thái độ: Cn thn, nghiêm túc.
4.Năng lực: Năng lực giao tiếp, tư duy và sáng tạo.
II.Chun b ca giáo viên và hc sinh
1.Chun b của GV: SGK, thước thng, thước đo góc, bảng ph.
2.Chun b của HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc.
III.Phương pháp dạy hc: Thuyết trình, vn đáp gợi m.
IV. Tiến trình dy hc
1.Ổn định: Kiểm tra sĩ số, đồ dùng ca hs.
2.Kim tra bài cũ: GV yêu cầu HS sa BT5/sgk/82
3.T chc các hot đng
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung ghi bài
A.Hoạt động khởi động
-Mc tiêu: Ôn li kiến thc v góc đối đỉnh
-Phương pháp: Hot đng thc hành và nhn biết
-Sn phm: HS hoàn thành đưc yêu cu ca GV
-GV nêu yêu cu : V 2 đt zz’ và tt’
ct nhau ti A. Viết tên các cp góc
đđ và các cặp góc bng nhau?
GV nhn xét
-Áp dng tính cht v góc đối đỉnh
có th giải được các bài tập như thế
nào ?
Hôm nay chúng ta tìm hiu xem các
dng nào s dng tính cht v góc
đối đỉnh.
-HS thc hin lên bng
-HS theo dõi
Trang 5
B.Hoạt động hình thành kiến thc và luyn tp
-Mc tiêu: Ôn tp li kiến thc v góc đối đỉnh và giúp HS gii, trình bày các BT v góc đối đỉnh
-Phương pháp: Hot đng cá nhân, hot đng nhóm, thuyết trình, vấn đáp gi m
-Sn phm: HS dn hoàn thiện được các bài tp
-GV cho HS đọc đề Bài 6/sgk/83
-Để v 2đt cắt nhau to thành góc 47
0
ta làm thế nào?
-Da vào hình v, biết
0
1
47
ˆ
O
ta có
th tính ngay s đo góc nào? Vì sao?
-T đó tính tiếp
GV nhận xét và hưng dn cách
trình bày cho HS.
-HS đọc bài
-HS nêu cách v.
1HS lên bng v
-Tính được
3
ˆ
O
vì đđ
HS lên bảng trình bày. HS dưới
lp theo dõi và nhn xét.
1.Sa bài tp( Kiểm tra bài cũ)
2.Luyn tp
Bài 6/sgk/83
Gii
Ta có:
0
31
47
ˆˆ
OO
( 2 góc đđ)
0
21
180
ˆˆ
OO
( k bù)
Nên
0
2
133
ˆ
O
42
ˆˆ
OO
đđ
0
4
133
ˆ
O
-GV yêu cu HS làm bài 7
-Cho HS hot đng nhóm tìm ra các
cặp góc đối đỉnh.
-GV nhận xét và cho điểm.
-HS đọc đề bài và v hình
-HS tìm và giải thích. Đại din
nhóm lên trình bày bài.
Bài 7/sgk/83
635241
;; OOOOOO
zOxzOx
;
xOyyOx
;
yOxyOx
(các cặp góc đđ)
0
180
zOzyOyxOx
-GV yêu cu HS làm bài 8
-Ngoài ra còn trường hp nào
không?
-Qua bài toán rút ra nhn xét gì?
HS đọc đề bài
-1HS lên bng v hình, HS còn
li v hình vào v.
-Hai góc bằng nhau chưa chắc
đã đối đỉnh.
Bài 8/sgk/83
Trang 6
C.Hoạt động vn dng và tìm tòi m rng
-GV yêu cu HS làm bài 9
-Mun v góc vuông xAy ta làm thê
nào?
-Có nhn xét gì v s đo các góc
x’Ay, x’Ay’, xAy’ ?
-Hãy tìm các góc vuông không đối
đỉnh?
Bng suy lun hãy chng minh các
góc đó là góc vuông?
Làm BT 4, 5,6(SBT). Đọc trước bài “
Hai đường thng vuông góc
-HS làm bài
-V tia Ax
-Dùng ê ke v tia Ay sao cho
0
90
ˆ
yAx
-HS tr li
-HS tp suy lun
Bài 9/sgk/83
Các góc vuông không đối đỉnh là:
yAx
ˆ
yAx
ˆ
'
;
'
ˆ
' yAx
yAx
ˆ
'
yAx
ˆ
'
ˆ
yAx
;
'
ˆ
yAx
'
ˆ
' yAx
Trang 7
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 03
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Hc sinh hiểu được thế nào là hai đường thng vuông góc vi nhau.
- Công nhn tính chất: “Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A vuông góc với đường
thng a.
- Hiu thế nào là đường trung trc ca một đoạn thng.
2. Kĩ năng:
- Biết v đưng thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc vi 1 đường thẳng cho trước.
- Biết v đưng trung trc ca một đoạn thng nhn dạng 1 đường thẳng đường
trung trc của 1 đon thng hay không.
- S dng thành thạo êke để v hình.
- ớc đầu tp suy lun.
3. Thái độ : Chú ý nghe ging, nghiêm túc, tích cc trong hc tp.
4. Năng lực : T hc, u gii quyết vấn đề, thc hành, hp tác nhóm, phát trin ngôn
ng...
II. Chun b:
1. Giáo viên: Son bài, SGK, SBT, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, êke, giấy.
2. Hc sinh: SGK,SBT, hc và làm bài tp v nhà, đọc trước bài, đồng hc tp.
III. Phương pháp: Tư duy suy luận toán hc, trao đổi nhóm, phân tích, nêu gii quyết
vấn đề, áp dng thành t tích cc của mô hình trường hc mi...
IV. Kế hoch dy hc:
1. Ổn định t chc: (1’) GV gi lớp trưởng báo cáo số, lp phó báo cáo vic chun b sách
v ca các bn trong lp.
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút.
Trang 8
Yêu cu 1 HS lên bng tr li: Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Nêu tính cht của hai góc đối
đỉnh? V
xAy
= 90
0
? V góc
x'Ay'
đối đỉnh vi
xAy
?
3. T chc các hot động dy hc:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: ( 2 phút)
1. Mục đích: HS vẽ hai đường thng vuông góc.
2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân.
NG DN GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HC SINH
NI DUNG
*GV: Hai đường thẳng xx’ yy’ hai
đưng thẳng vông góc. Để nghiên cu
v hai đường thng vuông góc ta vào
bài hc hôm nay.
*HS: V hai góc theo yêu cu.
O
x x’
y’
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC: (20 phút)
1. Mục đích: HS biết thế nào hai đường thng vuông góc, cách v hai đường thng vuông góc, thế nào trung
trc của đoạn thẳng…
2. Phương pháp: Quan sát, suy luận,thc hành v hình, vấn đáp.
*GV: Yêu cầu HS đọc đề bài ?1.
- Gp mu cho HS quan sát.
- Yêu cu HS làm theo.
- Em hãy quan sát nêu nhn xét v
*HS: Đọc đ bài ?1 thc
hành gp giấy (đã chuẩn b
sẵn) như SGK đã hướng dn.
*HS: Quan sát và rút ra nhn
1. Thế nào 2 đường thng
vuông góc:
ịnh nghĩa: SGK
Ký hiệu: x x’ yy’
y
Trang 9
các nếp gp các góc to thành bi
các nếp gấp đó?
- V h.4 lên bng, yêu cu HS làm ?2.
*GV: Hai đường thng xx' yy' được
xét:
- Các nếp gp to thành 2
đưng thng ct nhau.
- Các góc to thành bi các
nếp gp là 4 góc vuông.
*HS: Đọc đề bài v hình
?2 vào v.
- HS da vào bài 9 nêu cách
suy lun, chng t các góc
xOy’, x’Oy, x’Oy’ đều các
góc vuông.
Ta có:
xOy
=90
0
xOy
=
x'Oy'
=90
0
i
đỉnh)
Mt khác
xOy
+
x'Oy'
=180
0
(k bù)
=>
xOy
= 180
0
x'Oy'
= 180
0
90
0
= 90
0
x'Oy
=
xOy'
= 90
0
i
đỉnh).
Vậy các góc xOy’, x’Oy, x’Oy’
là các góc vuông
*HS: Phát biểu định nghĩa
hai đường thng vuông góc.
*HS: Nghe ging, ghi bài
Trang 10
gọi 2 đưng thng vuông góc. Vy
thế nào là hai đường thng vuông góc ?
*GV: Gii thiu cách hiu các
cách diễn đạt 2 đưng thng vuông
góc.
*GV: Mun v hai đường thng vuông
góc ta làm như thế nào?
*GV: Cho HS làm ?3 gi 1 HS lên bng
v.
*GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?4,
yêu cu HS nêu v trí th xy ra gia
điểm O đường thng a ri v hình
theo các TH đó.
- mấy đường thng qua O vuông
góc vi a?
*GV: Đó nội dung tính cht ta tha
nhn. Cho HS nhc li ni dung t/c.
*HS: Nêu các cách v hai
đưng thng vuông góc.
*HS: C lp làm ?3, mt HS
lên bng v hình.
*HS: Hoạt động nhóm
làm ?4, xét 2 trường hp:
+) O a.
+) O a.
*HS: Tr li câu hi.
2. V hai đường thng vuông
góc:
?3
Ta có: a a’
*Tính cht: SGK-85
*GV: Đưa bài toán: Cho đoạn thng
AB. V I là trung đim ca AB. Qua I v
đưng thng d AB.
- Gi 2 HS lên bng v.
*GV: Gii thiệu d đường trung trc
của đoạn thng AB.
*HS: Làm vào v. Hai HS
lên bng v hình.
- HS dưới lp nhn xét, góp ý.
*HS: Khi d đi qua trung
đim ca AB vuông góc
vi AB.
3. Đưng trung trc của đoạn
thng.
Ta có: d là đường trung trc ca
Trang 11
*GV: Vậy d đường trung trc ca
đon thẳng AB khi nào? Đó là ni dung
ĐN.
*GV: Gii thiu chú ý.
- Mun v đưng trung trc ca mt
đon thng ta làm ntn?
*GV: Gii thiu cách gp giy ca bài
13/86 SGK.
*GV: Nhn mạnh 2 điều kiện để 1 đt
trung trc của 1 đon thng:
+) Vuông góc với đoạn thng.
+) Đi qua trung điểm của đoạn thng.
*HS: Nhc li ni dung chú
ý.
*HS: Nêu cách v.
*GV: Gii thiu cách gp
giy ca bài 13/86 SGK.
*HS: Ghi nh.
đon thng AB.
ịnh nghĩa: SGK-85
Chú ý: Khi d đường trung trc
của đoạn AB ta nói A, B đối xng
nhau qua d.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP - VN DNG: (12 phút)
1. Mục đích: hs vận dng kiến thức để tr li các câu hi, bài tp.
2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp giải quyết vấn đề.
*GV: Thế nào là hai đường thng vuông
góc? Thế nào đường trung trc ca
một đoạn thng?
*GV: Dùng bng ph u bài 11/86
SGK yêu cầu HS điền vào ch trng.
*HS: Tr li.
*HS: Đọc k đề bài, đin t
thích hp vào ch trng, c
đại diện đứng ti ch tr li.
*HS: Đọc k đ bài, nhn t
đúng sai, v hình minh
ho.
4. Luyn tp.
Bài 11/86 SGK.
a)...ct nhau to thành bn góc
vuông (hoc trong các góc to
thành có 1 góc vuông).
Bài 12/86 SGK.
a) Đúng.
Trang 12
*GV: Yêu cu HS làm tiếp bài 12/86
SGK, yêu cu HS v hình biu din
trường hp sai.
*GV: Cho HS làm bài 14/86 SGK. Gi 1
HS lên bng v (GV qui ước 1cm trong
v ng vi bao nhiêu cm trên bng).
*HS: Làm bài. 1 HS lên bng.
b) Sai.
Bài 14 /86 SGK.
- V CD = 3 cm
- Xác định H CD sao cho DH =
CH = 1,5 cm
- Qua H v đưng thng d sao
cho d CD
=> d là đường trung trc ca CD
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI M RNG (3')
1. Mục đích: Tìm hiểm kĩ hơn điều kin cần và đủ đ đưng thng là trung trc ca một đoạn thng.
2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân,nhóm, vấn đáp giải quyết vấn đ...
*GV: Treo bng ph:
Trong các hình v sau hình nào v
đưng trung trc của đoạn thng?
sao?
*HS: Tho luận nhóm,đ i din tr li.
- Hình a: đường thng a không trung trc ca AB a không
vuông góc vi AB.
- Hình b: đường thng b không trung trc ca EF b không
đi qua trung đim ca EF.
- Hình c: d là trung trc ca CD vì:
+) d
CD. +) CI = DI.
C
D
d
I
E
F
b
A
B
a
C
D
d
H
Trang 13
E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DN V NHÀ: ( 2 phút)
- Hc thuộc định nghĩa 2 đường thẳng vuông góc, đường trung trc ca một đoạn thng.
- Luyn v 2 đường thng vuông góc, v đưng trung trc ca một đoạn thng.
- BTVN: 15; 16; 17; 18 (SGK) và 10; 11 (SBT).
- Chun b giấy trong để gp hình.
- ng dn v hai đường thng vuông góc bng eeke (bài 16/87 SGK) và bằng thước thng có chia
khong.
Trang 14
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 04
LUYỆN TẬP
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc: Cng c kiến thc v 2 đường thẳng vuông góc, đường trung trc của đoạn
thng.
2. Kĩ năng:
- Biết v đưng thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc vi 1 đường thẳng cho trước.
- Biết v đưng trung trc ca mt đon thng.
- S dng thành thạo êke, thước thẳng đ v hình.
- ớc đầu tp suy lun logic.
3. Thái độ : Chú ý nghe ging, nghiêm túc, tích cc trong hc tp.
4. Năng lực : T hc, u gii quyết vấn đề, thc hành, hp tác nhóm, phát trin ngôn
ng...
II. Chun b:
1. Giáo viên : Son bài, SGK, SBT, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, êke, giấy.
2. Hc sinh: SGK,SBT, hc và làm bài tp v nhà, đọc trước bài, đồng hc tp.
III. Phương pháp: Tư duy suy luận toán hc, trao đổi nhóm, phân tích, nêu gii quyết
vấn đề, áp dng thành t tích cc của mô hình trường hc mi...
IV. Kế hoch dy hc:
1. Ổn định t chc: (1’) GV gi lớp trưởng báo cáo số, lp phó báo cáo vic chun b sách
v ca các bn trong lp.
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hp vi hot đng khởi đng.
3. T chc các hot động dy hc:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: ( 5 phút)
1. Mục đích: HS ôn lại v đưng thẳng vuông góc, đường trung trc của đoạn thng, v hai đường thng vuông góc.
2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân.
Trang 15
NG DN GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HC SINH
NI DUNG
*GV: Cho HS lên bng.
*HS1: Thế nào 2 đường thng
vuông góc? Cho đường thng xx',
O xx’. Hãy vẽ đưng thẳng yy’
đi qua O và vuông góc với xx’.
*HS2: Phát biểu định nghĩa đường
trung trc của đoạn thng. Cho
AB = 4 cm. Hãy v đưng trung
trc của đoạn thng AB.
*HS: Lên bng.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC: (154phút)
1. Mục đích: HS biết thế nào là hai đường thng vuông góc, cách v hai đường thng vuông góc, thế nào là trung trc
của đoạn thẳng…
2. Phương pháp: Quan sát, suy luận,thc hành v hình, vấn đáp.
*GV: Cho HS làm bài 15/86 SGK.
- Gp mu cho HS quan sát
*GV: Kim tra cho HS nhn xét
v 2 nếp gp.
*GV: Dùng bng ph nêu bài
17/87 SGK.
- Gi lần lượt ba HS lên bng kim
tra xem hai đường thng vuông
góc vi nhau hay không?
*GV: Yêu cầu HS đọc làm bài
18/87 SGK.
- Gi mt HS lên bng v.
*GV: Nhn xét, sa sai cho HS.
*HS: Chun b giy trong và thc
hành gp giấy như các hình 8a, b, c.
*HS: 2 nếp vuông góc vi nhau.
*HS: Thc hành s dụng eke để
kiểm tra các đường thng vuông
góc vi nhau hay không.
*HS: Đọc k đề bài, v hình tng
c theo ni dung bài toán.
I. Cha bài tp
Bài 15/ 86 SGK: Gp giy.
Bài 17/87 SGK.
a) Hai đường thng a và a’ không
vuông góc vi nhau.
b) a a’
c) a a’
Bài 18/87 SGK.
Trang 16
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP - VN DNG: (20phút)
1. Mục đích: hs vận dng kiến thức để tr li các câu hi, bài tp.
2. Phương pháp: Hot động cá nhân, vn đáp giải quyết vấn đề.
*GV: Dùng bng ph nêu h.11 yêu
cu HS v li hình nói rõ trình
t v.
- Cho HS hoạt động nhóm để
th phát hin ra các cách v khác
nhau.
- Gọi 1 HS đứng ti ch nêu cách
v, GV ghi bng.
*GV: Yêu cu HS nêu định nghĩa
đưng trung trc của đoạn thng.
Nêu cách v đưng trung trc ca
đon thng.
*GV: Yêu cầu HS đọc đề bài 20/87
*HS: Quan sát hình vẽ, suy nghĩ,
tho luận để nêu lên cách v ca bài
toán: V hai đường thng d1 d2
cát nhau ti O to vi nhau mt
góc bng 60
0
, trong góc 60
0
ly A, t
A v AB d1(B d1), t B v BC
d2 ( C d2).
- HS thc hành v hình ca bài
toán.
*HS:
- Nêu định nghĩa.
- Nêu cách v:
Cách v:
- V đưng thng d1 tu ý.
- V đưng thng d2 ct d1 ti O và
to vi d1 mt góc 60
0
.
- Ly dim A nm trong góc d1Od2.
- V AB d1 ( B d1).
- V BC d2 ( C d2).
*HS: Đọc đ bài 20/87 SGK..
- Tóm tt bài toán.
*HS: A, B, C thng hàng: A, B, C
không thng hàng.
- Đại din HS lên bng v hình ca
các trường hp.
*HS: Rút ra nhn xét v v trí ca
II. Luyn tp
Bài 19/87 SGK.
+) Xác định trung điểm ca
đon thẳng đó.
+) Dựng đường thẳng đi qua
trung điểm của đoạn thng
vuông góc với đoạn thẳng đó.
Trang 17
SGK.
- Đề bài cho biết gì? Yêu cu làm
gì ?
- Hãy cho biết v trí của 3 điểm A,
B, C có th xy ra?
- T đó hãy vẽ đưng trung trc
của các đoạn thng AB, BC trong
các trường hợp đó.
- Gọi đại din HS lên bng v hình.
- Có nhn xét gì v v trí ca d1, d2
trong mỗi trường hp ?
*GV: Cho HS làm bài 2.1 SBT, gi
1 HS lên bng trình bày.
d1, d2 trong các trường hp.
*HS: C lp làm bài 2.1SBT, HS lên
bng.
Bài 2.1 SBT/103
Ta có:
0
xOy + yOz =180
(hai góc
k bù)
:
00
xOy = 30 yOz =150
yOt + tOz = yOz
( tia Ot nm
gia hai tia Oy và Oz)
00
zOt = 60 ;yOz =150
nên
0
yOt = 90
=> đường thng cha tia Ot
đưng thng cha tia Oy vuông
góc vi nhau.
Bài 20/87 SGK.
a) A, B, C thng hàng
*B nm gia A và C
*B không nm gia A và C
b) A, B, C không thng hàng
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI M RNG (3')
1. Mục đích: Điều kin cần và đủ để đường thng là trung trc của đon thng.
2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân,nhóm, vấn đáp giải quyết vấn đ...
*GV: Yêu cu: Phát biểu định nghĩa hai
đưng thng vuông góc ?
- Phát biểu t/c đường thẳng đi qua 1
đim vuông góc vi một đường
thẳng cho trước ?
*GV: Dùng bng ph nêu bài tp trc
nghim, yêu cu HS cho biết câu nào
đúng, câu nào sai? Hãy v hình minh
ho cho các câu sai.
*HS: Tr li các câu hi ca giáo viên.
*HS: Đọc k đ bài, nhận xét đúng sai.
a, Sai.
b, Sai.
c, Đúng.
d, Đúng.
Trang 18
Bài tp: Đúng hay sai ?
a) Đường thẳng đi qua trung điểm đoạn AB là đường trung trc ca đoạn thng AB.
b) Đường thng vuông góc với đoạn AB là đưng trung trc của đoạn thng AB.
c) Đường thẳng đi qua trung điểm và vuông góc với đoạn AB là trung trc ca AB.
d) Hai mút của đoạn thẳng đối xứng nhau qua đường trung trc ca nó.
E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DN V NHÀ: ( 2 phút)
- Xem li các bài tập đã cha, hc thuộc kĩ thế nào là hai đường thẳng vuông góc, đường trung trc
của đoạn thng.
- BTVN: 10, 11, 12, 13, 14, 15 (SBT)
- Đọc trước bài: “Các góc tạo bi một đường thng cắt hai đường thng".
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 05
CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI
ĐƯỜNG THẲNG
I) Mc tiêu:
1) Kiến thc: Hc sinh nhn dạng được các loi góc: cp góc trong cùng phía, cp góc so
le trong, cặp góc đồng v …..
2) K năng: Nắm được tính cht ca các góc to bi mt đưng thng cắt hai đường
thẳng. Bước đầu tp suy lun
3) Thái độ: - Nghiêm túc, tích cc, ch động, độc lp và hp tác trong hot đng nhóm.
4) Định hướng phát triển năng lực: Năng lực t hc, gii quyết vấn đ, hp tác, chia s.
I) Chun b ca GV và HS:
GV: SGK-thước thng-thước đo góc-máy chiếu
Trang 19
HS: SGK-thước thng-thước đo góc
II) Tiến trình dy hc:
1. Ổn định t chc: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ bài dy
3. Bài mi:
A.Hoạt động khởi động (5 phút)
* Mc tiêu: To s chú ý của HS để vào bài mi, d án các phương án giải quyết được.
Cho HS xem video v các loi góc to bi một đường thng cắt hai đường thng trong
thc tế
B.Hoạt động hình thành kiến thc ( 27 phút)
a, Mc tiêu
- Hc sinh nhn biết được các cặp góc so le, đồng v, trong cùng phía trên hình v;
HS tìm được mt s hình ảnh góc so le trong, góc đồng v trong thc tế.
- HS nm vng tính cht: Nếu một đường thng cắt 2 đường thng trong các góc
to thành có 1 cp góc so le trong bng nhau thì:
+ Hai góc so le trong còn li bng nhau
+ Hai góc đồng v bng nhau
- HS biết vn dng tính cht đ gii các bài toán
b, Nội dung, phương thức t chc:
- Hoạt động nhóm, cá nhân, t kim tra, đánh giá.
c. Sn phm: Hoàn thành các yêu cầu giáo viên đt ra
Hoạt động ca thy
Hoạt động ca trò
Ghi bng
Hoạt động 1: Góc so le trong, góc đồng v (12phút)
Nhim v 1:
GV v hình 12 lên bng
Hđ cá nhân trả li câu hi?
H: Có bao nhiêu góc đỉnh
Nhim v 1:
Hc sinh v hình vào v
HS Hđ cá nhân tl câu hi?
HS: Có 4 góc đỉnh A, 4 góc
1.Góc so le trong, góc đ.vị
Trang 20
A? bao nhiêu góc đnh B?
GV đánh số các góc và gii
thiu góc so le trong, góc
đồng v
Yêu cu hc sinh hot đng
cá nhântìm tiếp các cp góc
so le trong, góc đồng v còn
li
Nhim v 2:
GV yêu cu hc sinh hot
động nhóm làm ?1
Sau đó kiểm tra vòng tròn
rồi báo cáo nhóm trưởng
GV yêu cu 3 nhóm làm xong
nhanh nhât đính bài làm trên
bng, các nhóm khác nhn
xét, phn bin.
Gv nhn xét tng hp
Nhim v 3:
GV nêu BT 21 yêu cu hc
sinh hot đng cá nhân
đin vào ch trng
Gi 1 s hs đứng ti ch tr
li
Gv mi 1 s em nhn xét
câu tr li
đỉnh B
Hc sinh nghe ging và ghi
bài
Hc sinh quan sát hình v
tìm nt các cp góc so le
trong, góc đồng v còn li
Nhim v 2:
HS hot đng nhóm thc
hin ?1
Nhóm trưởng phân công
đổi bài kim tra theo vòng
tròn.
Báo cáo nhóm trưởng kết
qu
Giải thích được cách làm
bài ca mình
Nhim v 3:
Hs hot đng cá nhân bài
tp 21
Hc sinh quan sát k hình
vẽ, đọc k ni dung bài tp
rồi điền vào ch trng
Mt s em tr li và nhn
xét
*Cp góc so le trong
1
ˆ
A
3
ˆ
B
;
4
ˆ
A
2
ˆ
B
*Cặp góc đồng v
1
ˆ
A
1
ˆ
B
;
2
ˆ
A
2
ˆ
B
3
ˆ
A
3
ˆ
B
;
4
ˆ
A
4
ˆ
B
Bài 21 Đin vào ch trng
a)…..so le trong
b) …..đồng v
c) …...đồng v
d) …..so le trong
Trang 21
GV nhn xét và kết lun
Hoạt động 2: Tính cht (15 phút)
Nhim v 4:
GV v h.13 (SGK) lên bng
Gi mt học sinh đọc h.v
GV cho hc sinh hot đng
nhóm làm ?2 (SGK-88)
GV yêu cu hc sinh tóm
tắt bài toán dưới dng cho
và tìm
Gv giúp đỡ các nhóm gp
khó khăn.
Gv mi 2 nhóm bt k lên
đính kết qu trên bng và
mi các nhóm khác nhn
xét.
Gv nhn xét và chính xác
hóa.
Nếu đt c cắt 2 đt a và b,
trong các góc to thành có 1
cp góc so le trong bng
nhau thì các cp góc so le
trong còn li và các cp góc
đồng v ntn?
-GV nêu tính cht (SGK)
GV kết lun.
Nhim v 4:
Hc sinh v hình vào v
đọc hình v
Hc sinh tóm tt bài toán
i dng cho và tìm. Ri
hot đng nhóm làm bài
tp
Đại din 2 nhóm gv yêu
cầu lên đính kết qu trên
bng các nhóm khác nhn
xét, phn bin.
HS: Cp góc so le trong còn
li bng nhau
Các cp góc đồng v bng
nhau
Học sinh đọc tính cht
(SGK)
2.Tính cht:
Cho
0
24
45
ˆ
ˆ
BA
a) Tính:
1
ˆ
A
,
3
ˆ
B
Ta có:
0
41
180
ˆˆ
AA
(k bù)
0
1
135
ˆ
A
Tương tự ta có:
0
3
135
ˆ
B
b)
0
42
45
ˆˆ
AA
ối đỉnh)
0
22
45
ˆ
ˆ
BA
c) Ba cặp góc đồng v còn li
0
44
0
33
0
11
45
ˆ
ˆ
135
ˆ
ˆ
135
ˆ
ˆ
BA
BA
BA
*Tính cht: SGK-89
C. D Hoạt động luyn tp,vn dng:(8 phút)
Trang 22
a. Mc tiêu: Nhn biết được các cặp góc khi có 1 đường thng cắt 2 đường thng
b, Nội dung, phương thức t chc:
- Hoạt động nhóm, cá nhân, đánh giá.
c. Sn phm: Hoàn thành các yêu cầu giáo viên đặt ra
GV yêu cu hc sinh làm
vic cá nhân làm BT 22
(SGK)
GV v hình 15 (SGK) lên
bng
Yêu cu hc sinh lên bng
đin tiếp s đo ng vi các
góc còn li
Hãy đọc tên các cp góc so
le trong, các cặp góc đồng
v ?
GV gii thiu cp góc trong
cùng phía, yêu cu hc
sinh tìm tiếp cp góc trong
cùng phía còn li
Có nhn xét gì v tng 2
góc trong cùng phía trong
hình v bên ?
T đó rút ra nhận xét gì ?
GV kết lun.
Học sinh đọc đề bài, quan
sát hình v 15 (SGK)
Hc sinh v li hình 15 vào
v
Mt hc sinh lên bng viết
tiếp các s đo còn lại ca
các góc
Học sinh đọc tên các cp
góc so le trong, các cp góc
đồng v trong hình v
Hc sinh quan sát hình v,
nhn dng khái nim
HS: Hai góc trong cùng
phía có tng s đo bằng
180
0
HS rút ra nhn xét
Bài 22 (SGK)
b)
0
24
40
ˆ
ˆ
BA
0
22
0
31
40
ˆ
ˆ
140
ˆ
ˆ
BA
BA
0
44
0
33
0
11
40
ˆ
ˆ
140
ˆ
ˆ
140
ˆ
ˆ
BA
BA
BA
c)
0
21
180
ˆ
ˆ
BA
0
34
180
ˆ
ˆ
BA
Nhn xét:Hai góc trong cùng phía
bù nhau.
E.Hoạt động tìm tòi m rng (1 phút)
Trang 23
Tìm các hình nh ca các cặp góc sole trong, đồng v trong thc tế
4.Cng c (2 phút)
Nêu ni dung bài hc
5. Hướng dn v nhà (1 phút)
- Đọc trước bài: “Hai đường thẳng song song”
- BTVN: 23 (SGK) và 16, 17, 18, 19, 20 (SBT)
- Ôn lại định nghĩa 2 đường thng song song và các v trí của hai đường thng
* Rút kinh nghim tiết dy:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Trang 24
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 06
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I) Mc tiêu:
1) Kiến thc: Hc sinh nắm được thế nào là hai đường thng song song
- Công nhn du hiu nhn biết 2 đường thng song song
2) K năng: Biết v đưng thẳng đi qua 1 điểm nm ngoài một đường thẳng cho trước
và song song với đường thng y.
- Biết s dụng eke và thước thng hoc ch dùng eke để v 2 đường thng song song.
3) Thái độ: - Nghiêm túc, tích cc, ch động, độc lp và hp tác trong hot đng nhóm.
4) Định hướng phát triển năng lực: Năng lực t hc, gii quyết vn đề, hp tác, chia s.
II) Chun b ca GV và HS:
GV: SGK-thước thng-eke-máy chiếu
HS: SGK-thước thng-eke
III) Tiến trình dy hc:
1. Ổn định t chc: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (6p)
HS1: Cho hình v:
a) Đin tiếp s đo các góc
còn li vào hình v
b) Phát biu tính cht các góc
to bởi 1 đường thng ct
2đường thng
HS2: Hãy nêu v trí tương đối của 2 đường thng
Thế nào là 2 đường thng song song ?
GV (ĐVĐ) -> vào bài
3. Bài mi:
Hoạt động ca thy
Hoạt động ca trò
Ghi bng
A.Hoạt động khởi động (4 phút)
Trang 25
* Mc tiêu: Nhc li kiến thức hai đường thng song song.
GV cho HS nhc li kiến thc
lp 6 (SGK)
GV: Cho đường thng a và
đưng thng b. Mun biết đt
a có song song với đưng
thẳng b không ta làm như
thế nào?
GV chuyn mc.
Học sinh đọc và nhc li kiến
thc lp 6 (SGK-90)
HS: Ước lượng bng mt
-dùng thước kéo dài mãi,
nếu 2 đường thng không ct
nhau thì 2 đường thng song
song
1. Nhc li kiến thc lp 6
(SGK 90)
B.Hoạt động hình thành kiến thc
Du hiu nhn biết hai đường thng song song (14 phút)
a, Mc tiêu
- HS biết được điều kiện để hai đường thng song song
- Biết s dng du hiu nhn biết 2 đưng thẳng song song để v hai đường thng
song song.
b, Nội dung, phương thức t chc:
- Hoạt động nhóm, cá nhân, t kim tra, đánh giá.
c. Sn phm: Hoàn thành các yêu cầu giáo viên đặt ra
Nhim v 1:
GV cho HS HĐ cá nhân làm
?1-sgk
Đoán xem các đường thng
nào song song vi nhau ?
H: Em có nhn xét gì v v trí
và s đo của các góc cho
trước các hình17a, b, c?
GV gii thiu dh nhn biết 2
Nhim v 1:
HS HĐ cá nhân thực hin ?1
Học sinh ước lượng bng
mt nhn biết 2 đường thng
song song
HS nhn xét v v trí và s
đo các góc cho trước tng
hình
2.Du hiu nhn biết
?1: a song song vi b
d không song song vi e
m song song vi n
Trang 26
đưng thng song song, cách
ký hiu và các cách diễn đạt
khác nhau
Nhim v 2:
HS HĐ nhóm thực hin yêu
cu sau
GV: Da trên du hiu nhn
biết 2 đường thng song
song hãy kim tra bng dng
c xem a có song song vi b
ko?
a
b
Gv mời đại din tng nhóm
đứng ti ch tr li, mi các
nhóm khác nhn xét.
GV nhn xét và chính xác
hóa.
Vy mun v 2 đưng thng
song song ta làm như thế
nào?
Để thc hin yêu cu này
chúng ta s tr li trong hot
động vn dng
Học sinh đọc và phát biu
du hiu nhn biết 2 đường
thng song song
Nhim v 2:
Học sinh suy nghĩ, thảo lun
tìm cách kim tra xem 2
đưng thng có song song
vi nhau hay không
Đại din tng nhóm tr li
các nhóm khác nghe và nhn
xét.
HS nghe và tiếp thu
HS t ra hng thú
*Tính cht: SGK
Ký hiu: a // b
C.Hoạt động luyn tp (5 phút)
a, Mc tiêu
- HS nắm được tính cht và cách viết k hiu của hai đường thng song song
b, Nội dung, phương thức t chc:
- Hoạt động cá nhân, t kiểm tra, đánh giá.
c. Sn phm: Hoàn thành các yêu cầu giáo viên đặt ra
Trang 27
yêu cu học sinh nhân
thc hin bài tp 24 (sgk-91)
GV yêu cu nhân trình
bày kết qu c HS khác
nhn xét
GV nhn xét, chính xác hóa.
HĐ cá nhân thực hin bài tp
24
nhân trưng bày kết qu
các HS khác nhn xét, phn
bin.
D.Hoạt động vn dng (10 phút).
a. Mc tiêu:
- HS biết s dng du hiu nhn biết hai đường thng song song để v hai đường
thng song song.
- Có k năng sử dng thành thạo eke để v hai đường thng song song.
b, Nội dung, phương thức t chc:
- Hoạt động cá nhân, t kiểm tra, đánh giá.
c. Sn phm:
- Hình v ca hc sinh
- Hc sinh nắm được sở kiến thc ca vic v hai đường thng song song du hiu
nhn biết hai đường thng song song.
HS quan sát hình 18, hình 19
(SGK trang 91), làm vic
nhân để làm ?2/SGK trang 90
- GV theo dõi, un nn các
HS còn lúng túng.
- Gv yêu cu 2 HS ngi cnh
kim tra chéo bài làm ca
bn rút kinh nghim cho
bn.
+ GV nhn xét k năng vẽ
hình, s dng dng c hc
tp.
+ Tng hp: GV cht cách v,
- HS làm việc nhân để v
đưng thẳng b đi qua đim
A song song với đường
thẳng a cho trước (A nm
ngoài đường thng a)
- 2 HS ngi cnh kim tra
chéo bài làm ca bn rút
kinh nghim cho bn.
3.V hai đưng thng song
song:
Trang 28
căn cứ ca cách v du
hiu nhn biết 2 đường thng
song song, đồng thi ch ra
ngoài h.18 h.19, HS th
s dng các dng c khác để
v hai đường thng song
song.
E. Hoạt động tìm tòi, m rng: 2p
Gv trình chiu ni dung và hình nh của đường ray.
Gii thiu v “Đường ray” – là thành phần cơ bản trong giao thông đường st.
Tuyến đường ray gm 2 hoặc 3 thanh ray, đặt trên các thanh vt, mi thanh vt
được được vuôn góc vi thanh ray, liên kết gia thanh ray vt đinh ray (hay đinh
c) và bản đệm. Khi đó các thanh tà vẹt s gi c định các thanh ray, khong cách này gi là
kh đưng st, hay kh đưng ray. Ray tà vẹt được đt trên lớp đá ba lát, các thanh tà vẹt có
chức năng phân bố áp lc xung lớp đá ba lát, rồi qua đó mà truyền xung nền đất.
những đoạn đường thẳng, các thanh ray được xem hình nh ca những đường
thng song song.
4. Cng c (2 phút)
Nhc li ni dung bài hc
5. Hướng dn v nhà (2 phút)
Trang 29
- Hc thuc du hiu nhn biết 2 đường thng song song
- BTVN: 25, 26 (SGK) và 21, 23, 24 (SBT)
* Rút kinh nghim tiết dy:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Trang 30
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 07
LUYỆN TẬP
I) Mc tiêu:
1) Kiến thc: Hc sinh thuc và nm chc du hiu nhn biết 2 đường thng song song
2) K năng: Biết v thành thạo đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thng
cho trước và song song vi đưng thẳng đó
- S dng thành thạo êke và thước thng hoc ch riêng êke để v 2 đường thng song
song.
3) Thái độ: - Nghiêm túc, tích cc, ch động, độc lp và hp tác trong hot đng nhóm.
4) Định hướng phát triển năng lực: Năng lực t hc, gii quyết vấn đề, hp tác, chia s.
II) Chun b ca GV và HS:
GV: SGK-thước thng-êke- máy chiếu
HS: SGK-thước thng-êke
III) Tiến trình dy hc:
1. Ổn định t chc: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ bài dy
3. Bài mi:
A.Hoạt động khởi động ( 2 phút)
a. Mc tiêu:
- HS nh li du hiu nhn biết hai đường thng song song.
b. Hình thc t chc:
- Hoạt động cá nhân, kiểm tra, đánh giá
c. Sn phm:
- Thc hiện đúng yêu cầu ca gv
Hoạt động ca thy
Hoạt động ca trò
Ghi bng
Gv nêu câu hi :
Nêu các du hiu nhn biết
HS tr li
Trang 31
hai đường thng song song
B. C Hoạt động luyn tp+ vn dng ( 38 phút)
a. Mc tiêu:
- HS s dng du hiu nhn biết hai đường thẳng song song để v hai đường thng song
song.
- Có k năng sử dng thành thạo eke để v hai đường thng song song.
b, Nội dung, phương thức t chc:
- Hoạt động cá nhân, t kiểm tra, đánh giá.
c. Sn phm:
- Thc hiện đúng yêu cầu ca gv
Hoạt động ca thy
Hoạt động ca trò
Ghi bng
Bài tp 26:
HS hot đng cá nhân thc
hin bài tp 26
GV yêu cu học sinh đọc
đề bài BT 26 (SGK-91)
Gi mt hc sinh lên bng
v hình theo cách diễn đạt
của đề bài
H: Mun v mt góc 120
0
ta
có nhng cách nào ?
Mi 1 s hs khác nhn xét
Gv nhn xét và chính xác
hóa.
Bài tp 27:
HS hot đng cá nhân thc
hin bài tp 27
HĐ cá nhân thực hin bt 26
Mt học sinh đứng ti ch
đọc đề bài BT 26 (SGK)
Mt hc sinh lên bng v
hình và tr li câu hi SGK
HS: +Thước đo góc
+ êke (có góc 60
0
)
Hs nhn xét
HĐ cá nhân thực hin bt 27
Bài 26 (SGK)
Ax // By (cp góc so le trong
bng nhau)
Bài 27 (SGK)
Trang 32
GV yêu cu hc sinh đọc
đề bài BT 27 (SGK-91)
Bài tp cho biết điu gì?
Yêu cầu điều gì?
Mun v AD // BC ta làm
như thế nào ?
Mun có AD = BC ta làm
như thế nào ?
GV gi mt hc sinh lên
bng v hình như đã
ng dn
H: Ta có th v đưc my
đoạn AD như vậy ?
GV gi mt hc sinh lên
bảng xác định điểm D’ trên
hình v
Bài tp 28:
HS hot động nhóm đôi
thc hin bài tp 28
Sau đó kiểm tra vòng tròn
rồi báo cáo nhóm trưởng
GV yêu cu 3 nhóm làm xong
nhanh nhât đính bài làm trên
bng, các nhóm khác nhn
xét, phn bin.
Gv nhn xét tng hp
Học sinh đọc đề bài BT 27
HS: Cho
ABC
Yêu cu: Qua A v đon
thng AD // BC và AD = BC
Hc sinh nêu cách v đon
thng AD
Mt hc sinh lên bng v
hình
HS còn li vnh vào v
HS: Ta có th v đưc 2
đon thẳng AD như vậy
Mt hc sinh lên bng xác
định điểm D’
HĐ nhóm đôi thực hin bt
28
Nhóm trưởng phân công
đổi bài kim tra theo vòng
tròn.
Báo cáo nhóm trưởng kết
qu
Giải thích được cách làm
Cách v:
- Qua A v đưng thng song
song vi BC
- Trên đường thng đó lấy điểm
D sao cho AD = BC
Bài 28 (SGK)
Cách v:
- V đưng thẳng xx’
- Ly
'xxB
. Qua B v đưng
thng
'xxc
- Lấy điểm
cA
. Qua A v
Trang 33
Bài tp 29:
HS hot đng cá nhân thc
hin bài tp 289
GV yêu cu học sinh đọc
đề bài và làm BT 29 (SGK-
92)
H: Đề bài cho biết điều gì?
Yêu cu làm gì ?
GV yêu cu mt hc sinh
lên bng v góc xOy và
điểm O’
H: Có my v trí điểm O
đối vi góc xOy ?
Gi mt hc sinh khác lên
bng v góc x’O’y’ sao cho
''// xOOx
''// yOOy
Hãy dùng thước đo góc
kim tra xem
yOx
ˆ
''
ˆ
' yOx
có bng nhau
không?
GV kết lun.
bài ca mình
HĐ cá nhân thực hin bt 29
Học sinh đọc đề bài BT 29
HS: Cho góc nhn xOy và
điểm O’
Y/cu: V góc nhọn x’O’y’
''// xOOx
;
''// yOOy
+ So sánh
yOx
ˆ
''
ˆ
' yOx
Lần lượt hai hc sinh lên
bng v hình theo yêu cu
ca GV
Mt hc sinh khác lên bng
dùng thước đo góc kiểm
tra xem
yOx
ˆ
''
ˆ
' yOx
bng nhau không?
đưng thng
cyy '
Ta có:
'//' yyxx
Bài 29 (SGK)
Cho
yOx
ˆ
''
ˆ
' yOx
có:
''// xOOx
;
''// yOOy
Ta có:
yOx
ˆ
=
''
ˆ
' yOx
4. Cng c(2p):
Trang 34
- GV yêu cu HS nhc li du hiu nhn biết 2 đường thng song song
5. Hướng dn v nhà (2 phút)
- Xem li các bài tập đã chữa
- BTVN: 30 (SGK) và 24, 25, 26 (SBT-78)
- Làm BT 29: Bng suy lun khẳng định
yOx
ˆ
''
ˆ
' yOx
cùng nhn có
''// xOOx
''// yOOy
thì
yOx
ˆ
=
''
ˆ
' yOx
* Rút kinh nghim tiết dy:
.............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
***************************************************************************
Trang 35
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 08
TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ ĐƯƠNG THẲNG SONG SONG
I) Mc tiêu:
1) Kiến thc: Hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nht của đường
thẳng b đi qua M
aM
sao cho b // a
- Hiu rng nh có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính cht của 2 đường thng song song
2) K năng: Rèn k năng tính số đo góc khi biết s đo của mt góc da vào tính cht ca
hai đường thng song song.
3) Thái độ: - Nghiêm túc, tích cc, ch động, độc lp và hp tác trong hot đng nhóm.
4) Định hướng phát triển năng lc: Năng lực t hc, gii quyết vn đề, hp tác, chia s.
II) Chun b ca GV và HS:
GV: SGK-thước thng-thước đo góc-máy chiếu
HS: SGK-thước thng-thước đo góc
III) Tiến trình dy hc:
1. Ổn định t chc: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ bài dy
3. Bài mi:
A, B. Hoạt động khởi động, Hoạt động hình thành kiến thc (30 phút)
a. Mc tiêu:
- Hc sinh nắm được ni dung của tiên đề Ơclit, hiểu được tính chất hai đường thng song
song.
- HS biết s dụng tiên đề Ơclit và tính chất hai đường thẳng song song để gii bài tp.
b, Nội dung, phương thức t chc:
- Hoạt động nhóm, cá nhân, t kiểm tra, đánh giá.
c. Sn phm:
- Thc hiện đúng yêu cầu giáo viên đặt ra.
Hoạt động ca thy
Hot động ca trò
Ghi bng
Trang 36
Hoạt động 1: Tiên đề Ơclit (10 phút)
Nhim v 1:
HS làm vic cá nhân theo
các yêu cu sau:
- V vào v một đường
thắng a và đim M
a
- V một đường thng
b//a mà b đi qua A
- Sau khi v song, mi
bn bên cnh làm li
- Có th v đưc bao
nhiêu đường thẳng a như
thế
- GV theo dõi, un nn,
giúp đỡ.
- GV kim tra xác sut mt
s em.
- Mi 1 s HS báo cáo kết
qu
- Nhn xét: GV nhn xét
quá trình làm vic ca hc
sinh : v cách v hình v
thu được, v phn nhn xét
rút ra:
- Tng hp: GV cht ni
dung: Qua 1 đim ngoài
1 đường thng , có mt và
ch một đường thng song
song với đường thẳng đó .
Nhim v 1:
- HS làm vic cá nhân theo
yêu cu.
- HS kim tra chéo kết qu
ca nhau
- Đại din mt s HS báo
cáo kết qu
Hs lng nghe và tiếp thu
Hs ghi nhn tính cht và
ghi bài vào v.
1.Tiên đề Ơclit
aM
, b đi qua M và b// a là
duy nht
Tính cht: SGK
Trang 37
Hoạt động 2: Tính cht của hai đường thng song song (15 phút)
Nhim v 2:
GV cho hc sinh làm ?
(SGK) theo nhóm.
Sau đó kiểm tra vòng tròn
rồi báo cáo nhóm trưởng
GV yêu cu 3 nhóm làm xong
nhanh nhât đính bài làm trên
bng, các nhóm khác nhn
xét, phn bin.
Gv nhn xét tng hp
Qua bài tp trên em rút ra
nhn xét gì ?
Hãy kim tra xem 2 góc
trong cùng phía có quan h
với nhau như thế nào ?
GV gii thiu tính cht hai
đưng thng song song
H: Tính chất này cho điều
gì? và suy ra điều gì ?
GV kết lun.
Nhim v 2:
Hs hot đng cá nhân theo
nhóm làm ? (SGK-93)
Nhóm trưởng phân công
đổi bài kim tra theo vòng
tròn.
Báo cáo nhóm trưởng kết
qu
Giải thích được cách làm
bài ca mình
Hc sinh nhận xét được:
+ Hai góc so le trong bng
nhau
+ Hai góc đồng v bng
nhau
Hc sinh rút ra nhn xét
HS: Hai góc trong cùng
phía bù nhau
Hc sinh phát biu tính
cht
HS: Cho: 1 đt cắt 2 đt song
2
Suy ra: các cp góc SLT, các
cặp góc đồng v bng nhau
2 góc trong cùng phía bù
2.Tính chất 2 đt song song
22
11
24
13
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
BA
BA
BA
BA
*Tính cht: SGK
Trang 38
nhau
C. D Hoạt động luyn tp, vn dng ( 10 phút)
a. Mc tiêu:
- HS áp dụng được tính chất hai đường thẳng song song đ gii bài tp.
b, Nội dung, phương thức t chc:
- Hoạt động nhóm, cá nhân, t kiểm tra, đánh giá.
c. Sn phm:
- Thc hiện đúng yêu cầu giáo viên đặt ra.
BT 34 sgk
- Yêu cu hs hot đng
nhóm đôi làm bài tập vào
v
GV yêu cu học sinh đọc
đề bài và quan sát h.22
(SGK)
GV v hình 22 lên bng
Yêu cu HS tóm tt đ bài
i dng cho và tìm
Hãy tính
?
ˆ
1
B
H: So sánh
1
ˆ
A
4
ˆ
B
?
Da vào kiến thức nào để
tính s đo
1
ˆ
A
?
- Gi HS lên bng thc
hin
- i lớp làm xong đổi v
Hs thc hin hot đng
nhóm.
Học sinh đọc đề bài BT 34,
quan sát h.22 (SGK)
Hc sinh v hình vào v
Hc sinh tóm tt bài toán
Hc sinh suy nghĩ, thảo
lun tính toán s đo các
góc và tr li câu hi bài
toán
- Hs lên bng thc hin
- i lớp làm xong đổi v
kim tra theo cặp đôi báo
Bài 34 Cho
0
4
37
ˆ
,// Aba
a)Ta có:
0
41
37
ˆ
ˆ
AB
(cp góc
so le trong)
b) Ta có:
000
4
1
0
4
0
41
14337180
ˆ
ˆ
180
ˆ
)(180
ˆˆ
A
AA
KBAA
0
41
143
ˆ
ˆ
BA
ng v)
c)
0
21
143
ˆ
ˆ
BA
(so le trong)
Trang 39
kim tra theo cặp đôi
- Báo cáo nhóm trưởng ->
báo cáo gv
- Nhận xét, đánh giá.
GV nêu BT 32
Yêu cầu hs HĐ cá nhân
H: Phát biu nào diễn đạt
đúng nội dung của tiên đề
Ơclit ?
Gv nhn xét, chnh sa
cáo nhóm trưởng -> báo
cáo gv
HS hot đng cá nhân.
Học sinh đọc k ni dung
các phát biu, nhn xét
đúng sai
Đại din học sinh đứng ti
ch tr li ming BT
Bài 32 Phát biểu nào đúng?
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
D.Hoạt động tìm tòi, m rng ( 2 phút)
Đọc mục “ Có thể em chưa biết”
4.Cng c (2 phút)
Nhc li ni dung bài hc
5.Hướng dn v nhà (2 phút)
- Xem li các bài tập đã chữa
- BTVN: 31, 35 (SGK) và 27, 28, 29 (SBT-78, 79)
* Rút kinh nghim tiết dy:
.............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
**************************************************************************
Trang 40
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 09
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
Hc sinh nm vng được nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nht của đường
thng
b
đi qua
M
(
MA
sao cho
//ab
), cng c đưc tính cht của 2 đường thng song
song suy ra được là dựa vào tiên đ Ơ-clít.
2. K năng:
- HS biết cách kim tra hai đường thng song song vi nhau,
- Tính được s đo góc dựa vào tính chất hai đường thng song song
3. Thái độ:Rèn thái độ cn thn, chính xác, trình bày khoa hc. Nghiêm túc khi hc tp.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lc: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
C. Hoạt động luyn tp (24 phút)
Mục đích: Luyn tập các kĩ năng tính góc dựa vào tính chất hai đường thng song song;
chng minh hai đường thng song song.
Phương pháp: Vấn đáp, giải quyết vấn đ, hot đng cá nhân, hot đng cặp đôi.
Bài tp 1: Bài 34
(SGK/94)
Bài 34a:
- Yêu cu HS làm vic
cá nhân làm bài vào v.
- Gi HS lên bng thc
hin
- Gi HS nhn xét và
- HS hot đng cá nhân, làm
bài 34a vào v.
- HS lên bng thc hin tính.
- HS nhn xét bài làm ca
bn
Bài tp 1: Bài 34 (SGK/94)
37
°
B
A
b
a
4
3
2
1
1
2
3
4
a) Vì
//ab
nên ta có:
14
BA
(vì hai góc so le trong).
Trang 41
cht li.
Bài 34b:
- Nhn xét góc
1
A
4
B
là hai góc như thế
nào?
- Hai góc đồng v thì
như thế nào vi nhau?
- T đó rút ra kết lun
gì v hai góc
1
A
4
B
?
Bài 34c: Hot đng cp
đôi.
- GV quan sát, h tr
các nhóm cn thiết.
- Các nhóm báo cáo kết
qu cho GV. Đại din 1
nhóm lên trình bày bài.
GV nhận xét, đánh giá
kết qu, hot đng ca
các nhóm.
- Ngoài cách trên chúng
ta còn có th tính
2
B
bng cách khác không?
Ch rõ?
Bài tp 2:
- GV yêu cu HS xác
định yêu cu bài toán.
- Hai đường thng song
song vi nhau khi nào?
- HS quan sát và nhn xét v
trí ca góc.
- HS tr lời: Hai góc đng v
thì bng nhau
- Ta có
14
AB
- HS trao đổi, tho lun thc
hin bài 34c.
- Các nhóm báo cáo kết qu.
- HS suy nghĩ trả li
- HS ghi lại đề, xác định các
yêu cu ca bài toán.
- Khi 1 đường thng ct 2
đưng thng to ra 1 cp
góc so le trong bng nhau;
mt cặp góc đồng v bng
nhau hoc có 1 cp góc trong
cùng phía bù nhau.
- Da vào
1
A
1
B
.
-
0 0 0
11
147 33 180AB
b) Vì
1
A
4
B
là hai góc đồng v
nên
14
AB
.
c) Vì
1
B
2
B
là hai góc k bù nên
ta có:
0
12
180BB
00
2
0
2
37 180
143
B
B

Bài tp 2: Cho hình v. Biết
0 0 0
1 1 1
147 ; 33 ; 59A B D
.
59
°
C
1
1
D
33
°
147
°
B
A
b
a
1
1
a) Đường thng
a
có song song
với đường thng
b
không? Vì
sao?
b) Tính s đo góc
1
C
?
Gii:
a) Ta có:
0 0 0
11
147 33 180AB
1
A
1
B
là hai góc trong cùng
phía.
Do đó,
//ab
(theo t/c 2 đt song
song).
b) Ta có
0
11
59CD
(vì hai góc
so le trong)
Trang 42
- Để biết
//ab
, ta da
vào cp góc nào?
- Tính tng s đo 2 góc
trên.
- Làm thế nào tính đưc
s đo góc
1
C
?
Bài tp 3:
- GV ghi sẵn đ trên
bng ph.
- Yêu cu HS hot đng
nhóm bài tp 2.
- GV quan sát, h tr
các nhóm cn thiết
- GV yêu cu các nhóm
báo cáo kết qu.
- GV nhận xét, đánh giá
hot đng ca các
nhóm.
-
11
CD
vì hai góc này so le
trong.
- HS trao đổi tho lun, tìm
cách gii bài tp, trình bày
bài vào bng nhóm.
- Đại din nhóm báo cáo kết
qu ca nhóm.
- Nhn xét chéo kết qu gia
các nhóm.
- HS hoàn thành bài vào v.
Bài tp 3:Cho hình v, biết
//ab
;
00
1
37 ; 45ACB D
.
Tính
;?ABC AED
1
45
°
37
°
D
E
C
A
B
b
a
Gii:
//ab
nên ta có
0
1
45ABC D
(hai góc đồng v)
//ab
nên ta có
0
37AED ACB
(hai góc so le
trong)
D,E. Hoạt động vn dng, tìm tòi, m rng (20phút)
Mc tiêu: Vn dng các kiến thức đ chứng minh 2 đường thng song song (có k thêm
đưng ph). Khuyến khích HS tìm tòi, phát hin mt s tình hung, bài toán liên quan.
Phương pháp: Hot đng cá nhân, hot đng cặp đôi.
Bài tp 4:
- Yêu cu HS hot đng
cá nhân, thc hin bài
tp 3a.
- Tính
1
D
ta làm như
thế nào?
- HS hot đng cá nhân,
thc hin bài tp vào v.
- Da vào hai góc trong cùng
phía là
1
D
1
C
- HS lên bng thc hin.
Bài tp 4: Cho hình v, biết
/ / ;ab
ca
0
30DCB
. Tính
1
D
2
B
?
b
a
30
°
1
1
2
1
D
C
B
A
*Gii:
Trang 43
- Gi HS lên bng thc
hin.
- Gi HS nhn xét.
- GV nhn xét và cho
đim khuyến khích HS.
- Bài 3b, GV chuyn
giao nhim v tương tự
như trên
Bài tp 5:(Dành cho HS
khá, gii)
- GV cho HS hot đng
cặp đôi, thảo lun tìm
cách chng minh.
GV có th gi ý cho HS:
- Đưng thng
a
b
có song song vi nhau
không? Vì sao?
- Đưng thng
d
vuông góc với đường
thng m không? Vì sao?
- Hai đường thng
b
d
có song song vi
nhau không? Vì sao?
- Dn dò HS: Chun b
bài t vuông góc đến
song song.
- Các bn khác quan sát bài
ca bn và nhn xét.
- Hoàn thành 3a vào v.
- HS làm tương t.
- HS trao đổi tho lun
- Ta có
//ab
vì có 1 cp góc
đồng v bng nhau.
- Vì
//ad
nên
0
11
90DA
.
Do đó
dm
- Vì
0
11
90DB
nên
//bd
.
a) Vì
1
D
1
C
là 2 góc trong cùng
phía nên ta có:
0
11
0 0 0 0
11
180
180 180 30 150
DC
DC

b) Vì
1
A
1
B
là hai góc đồng v
nên
0
11
90BA
Bài tp 5:Cho hình v, biết
; ; / /m a m b a d
. Chng minh
//ab
//bd
?
d
b
a
m
Gii:
1
1
1
D
B
A
d
b
a
m
0
11
90AB
mà chúng v t
đồng v nên
//ab
.
//ad
nên
0
11
90DA
.
0
11
90DB
mà chúng v t
đồng v nên
//bd
.
* Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………...
Trang 44
……………………………………………………………………………………………………………
…………………
Trang 45
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 10
TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- Biết được quan h gia tính vuông góc và tính song song của hai đường thng
- Biết tính cht bc cu của hai đường thng song song
2. K năng: Biết vn dng các kiến thức để chứng minh hai đưng thng
vuông góc, hai đưng thng song song
3. Thái độ: Rèn thái độ cn thn, chính xác, trình bày khoa hc. Nghiêm túc khi hc tp.
4. Định hướng năng lc, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thc (18 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiu quan h gia tính vuông góc và tính song song
Mc tiêu:Hiểu được mi quan h gia tính vuông góc và tính song song của hai đường
thng.
Phương pháp:Hot đng cá nhân, vấn đáp, gợi m.
- Y/c HS hot đng cá nhân,
hoàn thành ?1 vào v.
- HS làm vic cá nhân,
thc hin ?1 vào v.
1. Quan h gia tính vuông
góc và tính song song.
Trang 46
- Dn dt HS t ?1 vào tính
cht.
- Nếu có
//ab
ac
thì
điu
b
c
như thế nào vi
nhau?
- Khi đó ta có tính chất.
- V hình minh ha.
- Áp dng: Yêu cu HS làm
ví d (Ghi trên bng ph).
- GV gi HS lên bng trình
bày.
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS lng nghe, tiếp thu
bài.
- HS suy nghĩ trả li:
bc
.
c
b
a
- HS hot đng cá nhân
suy nghĩ làm bài.
- HS lên bng trình bày.
- Nhn xét bài ca bn.
- HS hoàn thành bài vào
v.
?1.
a) D đoán:
//ab
b) Đường thng
c
ct hai
đưng thng
a
b
, to ra hai
góc so le trong bng nhau, cùng
bng
0
90
nên
//ab
* Tính cht: (SGK/96)
+ Nếu
ac
bc
nên
//ab
+ Nếu
//ab
ac
nên
bc
* Áp dng: Cho hình v, chng
minh
//ab
B
A
b
a
Gii:
a AB
b AB
nên
//ab
Hoạt động 2: Tìm hiu v ba đưng thng vuông góc
Mc tiêu: Hiểu được thế nào là ba đường thng vuông góc
Phương pháp: Hot đng nhóm, thuyết trình.
- Yêu cu HS hot đng
nhóm, thc hin bài tp sau:
Cho hình v, biết
; / / ;a m a b
a/ /d
. Hi
b
song song vi
d
không? Vì
sao?
m
d
b
a
- GV yêu cu các nhóm báo
cáo kết qu, nhn xét bài ca
nhóm bn.
- GV nhận xét và đánh giá.
- GV gii thiu v ba đường
- HS trao đổi tho lun
trình bày vào bng nhóm.
- Đại din các nhóm báo
cáo kết qu. Nhn xét
chéo các nhóm.
- HS hoàn thành bài vào
v.
2. Ba đường thng song song
?2
m
d
b
a
am
//ab
nên
bm
Li có
am
a/ /d
nên
dm
bm
dm
nên
//bd
* Tính cht (SGK/97)
Trang 47
thng song song.
- HS lng nghe.
Nếu
//ab
a/ /d
thì
//bd
Kí hiu:
/ / / /a b d
.
C. Hoạt động luyn tp (10 phút)
Mc tiêu: Luyn tp chứng minh hai đường thng vuông góc hoc song song, tính các góc
dựa vào tiên đề Ơclit.
Phương pháp: Hot động nhóm
- GV v hình ra bng ph
- Yêu cu HS hot đng
nhóm suy nghĩ tìm cách giải
- GV quan sát, h tr các
nhóm cn thiết.
- Yêu cu các nhóm báo cáo
kết qu. Nhn xét chéo kết
qu các nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt
động ca các nhóm.
- HS trao đổi tho lun,
trình bày bài vào bng
nhóm.
- Đại din nhóm báo cáo
kết qu. Nhn xét chéo
các nhóm.
- HS hoàn thành bài vào
v.
Bài tp 46 (SGK/98)
1
1
1
1
D
C
B
A
120
°
a) Vì
a AB
b AB
nên
//ab
.
b) Vì
//ab
nên
;ADC DCB
hai góc trong cùng phía. Do đ
0
180ADC DC B
00
0 0 0
120 180
180 120 60
DCB
DCB


D. Hoạt động vn dng (10 phút)
Mc tiêu:Vn dng các kiến thức liên quan để chứng minh hai đường thng song song.
Phương pháp: Vấn đáp, hoạt đng cá nhân, luyn tp thc hành.
Bài tp 1:
- Làm thế nào chng minh
đưc
//Ax By
?
GV gi ý: K thêm 1 đường
thng na.
- GV cho HS hot đng
nhóm.
- GV quan sát, h tr các
nhóm cn thiết.
- GV yêu cu các nhóm báo
- HS suy nghĩ trả li.
- K thêm đường thng
qua O và song song vi
Ax
.
- Các nhóm trao đổi tho
lun, tìm cách gii bài
toán; trình bày bài vào
bng ph
Bài tp 1: Cho hình v,biết
0 0 0
30 ; 40 ; 70 .OAx OBy AOB
Chng minh rng
//Ax By
?
70
°
y
x
40
°
30
°
B
O
A
Gii:
K tia
//Oz Ax
, ta có
0
30AOz OAx
(vì so le
trong)
z
y
x
40
°
30
°
B
O
A
Vì tia
Oz
nm gia 2 tia
Ax
Trang 48
cáo kết qu.
- Nhận xét, đánh giá kết qu
hot đng ca các nhóm
- GV có th ra bài toán tương
t như: Cho hình v,biết
00
/ / ; 30 ; 40 .Ax By OAx OBy
Tính
AOB
?
y
x
40
°
30
°
B
O
A
- Đại din nhóm báo cáo
kết qu. Nhn xét chéo
gia các nhóm.
- HS v nhà làm.
By
nên
AOz zOB AOB
zOB AOB AOz
0 0 0
70 30 40
Do đó
0
40zOB OBy
chúng v trí so le trong. Nên
//Oz By
Vy
//Ax By
.
E. Hoạt động tìm tòi, m rng (6 phút)
Mc tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi, phát hin nhng vt dng, tình hung, bài toán có liên
quan đến bài hc
Phương pháp: Hot đng cá nhân.
- Quan sát xung quanh em và
ch ra nhng hình nh liên
quan đến một đường thng
vuông góc với hai đường
thng song song.
- Dn dò HS: Làm bài tp 47
SGK/ 98.
- Quan sát và tr li
Ví d: chn song ca s;
các bóng đèn trong lớp;
cái thang,…
* Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
…………………
Trang 49
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 11
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- Nm vng các tính cht, mi quan h gia tính vuông góc và tính song song.
2. K năng:
- Rèn năng vẽ hình, chứng minh hai đường thng vuông góc, hai đường
thng song song, tính s đo góc.
3. Thái độ: Rèn thái độ cn thn, chính xác, trình bày khoa hc. Nghiêm túc khi hc tp.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
C. Hot động luyn tp (24 phút)
Mc tiêu: Luyn tập các kĩ năng chứng minh hai đường thng vuông góc hoc song song;
tính s đo góc.
Phương pháp:Vấn đáp, luyện tp thc hành, hoạt động nhóm.
Bài tp 1: Bài 47 (SGK/98)
- Yêu cu HS nhc li 2
tính cht v quan h gia
- HS nhc li và viết biu
thc lên bng.
Bài tp 1: Bài 47 (SGK/98)
Trang 50
tính vuông góc và tính
song song.
- D đoán
B
bao nhiêu
độ? Gii thích vì sao?
- Gi HS lên trình bày.
- Gi HS nhn xét.
- GV nhn xét và kết lun.
- Để tính
D
ta làm như
thế nào?
Bài tp 2:
- GV ghi đề trên bng ph
- Yêu cu HS hot đng
nhóm.
- GV quan sát, h tr các
nhóm cn thiết.
- Yêu cu các nhóm báo
cáo kết qunhn xét
chéo gia các nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá
hot đng ca các nhóm.
-
0
90B
//ab
a AB
.
- 1 HS lên bng làm, các
bn i t hoàn thành
bài vào v.
- HS nhn xét bài ca bn
- Da vào hai góc trong
cùng phía là
D
C
- HS trao đổi, tho lun
tìm cách gii và trình bày
bài vào bng nhóm.
- Đại din nhóm báo cáo
kết qu.
- Nhn xét chéo gia các
nhóm.
- Hoàn thành bài vào v.
?
?
130
°
b
a
D
C
B
A
a) Vì
//ab
a AB
nên
b AB
.
Do đó
0
90B
.
b) Ta có
0
180DC
(góc trong
cùng phía)
0 0 0 0
180 180 130 50DC
Bài tp 2: Cho hình v, biết
a AB
;
b AB
0
65CDB
.
Tính
ACD
?
?
65
°
D
C
A
B
b
a
Gii:
a AB
b AB
nên
//ab
.
Khi đó
ACD
CDB
là hai góc
trong cùng phía.
Nên
0
180ACD CDB
0
180ACD CDB
0 0 0
180 65 115
D. Hoạt động vn dng (12 phút)
Mc tiêu:Biết vn dng các kiến thức đ chứng minh hai đường thng vuông góc hoc song
song; tính s đo góc
Phương pháp: Nêu và gii quyết vấn đề, hoạt động cá nhân.
Bài tp 3:
- GV ghi đề trên bng
ph.
Bài tp 3: Cho hình v, biết
00
/ / ; 35 ; 140Ax By OAx OBy
.
Trang 51
- Yêu cu HS nêu cách
gii.
- Khi đó xuất hin nhng
loi góc nào?
- HS hot đng cá nhân,
hoàn thành bài vào v.
- Gi HS lên bng trình
bày.
- Gi HS nhn xét.
- GV nhận xét, cho điểm
khuyến khích HS.
- HS suy nghĩ trả li: k
thêm 1 đường thng đi
qua
O
và song song vi
Ax
.
- Góc so le trong và góc
trong cùng phía.
- HS hot đng cá nhân.
- 1 HS lên trình bày. Các
HS khác tiếp tc làm bài
và quan sát bài bạn đ
nhn xét.
- HS nhn xét bài làm ca
bn.
- HS hoàn thành bài vào
v.
Tính
AOB
?
y
x
35
°
140
°
B
O
A
Gii:
K
/ / / /Oz Ax By
.
z
y
x
35
°
140
°
B
O
A
//Ax Oz
nên
0
35xAO AOz
(hai góc so le trong)
//By Oz
nên
0
180OBy zOB
(hai góc trong cùng phía)
0
0 0 0
180
180 140 40
zOB OBy

Oz
nm gia hai tia
Ax
By
nên
AOz zOB AOB
0 0 0
35 40 75AOB
E. Hoạt động tìm tòi, m rng (8 phút)
Mc tiêu:Khuyến khích HS tìm tòi các bài toán ng dng thc tế, các bài tp m rng, rèn
luyện các kĩ năng như suy luận, v hình,…
Phương pháp: Tư duy sáng tạo, hot đng cặp đôi (Áp dụng cho HS khá gii)
Bài tp 4:
- Gv in sn hình v ca
bài tp, phát cho các
nhóm.
- Yêu cu HS hot đng
cặp đôi, suy nghĩ tìm cách
gii bài toán.
- HS trao đổi, tho lun
nhóm đôi, tìm li gii
thích hp.
Bài tp 4: Dùng êke v đưng
thng
a
đi qua điểm
O
và vuông
góc với đường thng
d
(Lưu ý:
Ch v hình trong phm vi t giy).
Trang 52
- GV gi ý: K đưng
thng vuông góc vi
đưng thng
d
nhưng
không đi qua A.
- Yêu cu các nhóm báo
cáo kết qu.
- GV nhận xét, đánh giá
- Dn dò HS: Chun b bài
định lí.
- Đại din nhóm báo cáo
kết qu.
- HS hoàn thành vào v.
O
d
Gii:
- Lấy điểm
B
tùy ý trên đường
thng
d
. Dùng êke k đưng
thng
b
vuông góc vi
d
ti
B
.
- V đưng thng
a
đi qua điểm
O
và song song với đường thng
b
.
- Khi đó ta được
ad
a
B
O
d
* Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
…………………
Trang 53
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 12
ĐỊNH LÍ
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- Biết cu trúc ca mt định lí (GT, KL). Biết cách chng minh mt đnh lí.
2. K năng:
- Biết đưa một định lí v dạng “Nếu thì ...”. m quen vi mệnh đ Lôgic:
pq
3. Thái độ: Rèn thái độ cn thn, chính xác, trình bày khoa hc. Nghiêm túc khi hc tp.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mc tiêu:Giúp HS làm quen vi câu có dng “Nếu … thì …”
Phương pháp:T chc trò chơi
- Yêu cu HS hot đng
nhóm, đối đáp với nhau.
Mt bn của nhóm này đọc
“Nếu …” , các nhóm khác sẽ
- HS trao đổi, thc hin yêu
cu ca GV.
Trang 54
đin tiếp vào câu sau “thì
…”.
Ví d: Nếu chun chun
bay thp thì trời mưa”.
- Đin tiếp vào các câu sau:
“Nếu hai góc đối đỉnh thì
…”
“Nếu hai đưng thng cùng
… thì chúng song song”
- Nh li kiến thức đã học
để đin vào ch trng.
B. Hoạt động hình thành kiến thc.
Hoạt động 1: Tìm hiu v định lí (10 phút)
Mc tiêu: Hiểu đưc thế nào là mt định lí, biết phát biểu định lí, biết cu trúc ca mt đnh
lí.
Phương pháp:Vấn đáp, hoạt đng cá nhân.
- T hot đng khởi động,
GV gii thiu v định lí.
- Câu “ Có một và ch mt
đưng thẳng đi qua một
đim và vuông góc vi mt
đưng thẳng cho trước”
phải là định lí không?
- Yêu cu HS ly ví d.
- T ví d, GV ch rõ cho HS
thy cu trúc ca mt đnh
lí.
- Yêu cu HS thc hin ?2
- HS lng nghe
- Không.
- HS ly ví d.
- HS quan sát.
HS hot đng cá nhân thc
hin ?2.
1. Định lí
- Định lí là mt khẳng định
đưc suy ra t nhng khng
định đúng.
Ví dụ: Ta có định lí: “Hai góc
đối đỉnh thì bằng nhau”
- Mt đnh lí gm 2 phn:
+ Gi thiết (GT)
+ Kết lun (KL)
?2.
a) GT: hai đường thng phân
bit cùng song song vi
đưng thng th ba
KL: Chúng song song vi
nha
u.
b)
d
b
a
Trang 55
GT
//ab
;
//ad
KL
//bd
Hoạt động 2: Tìm hiu cách chng minh một định lí(8 phút)
Mc tiêu:Biết cách chng minh mt đnh lí.
Phương pháp:Vấn đáp, nêu vấn đề, hot đng cá nhân.
- GV gii thiu khái nim
chứng minh định lí.
- Yêu cu HS v hình minh
họa định lí, ghi GT, KL ca
định lí.
- Ta cn chng minh góc
nào bng nhau?
- Yêu cu HS nêu cách
chng minh
13
OO
.
- Gi HS lên bng trình bày.
- Gi HS nhn xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Bằng cách tương t, yêu
cu HS t hoàn thành chng
minh
24
OO
.
- HS lng nghe.
- HS v hình và ghi GT, KL.
- Chng minh
13
OO
24
OO
.
- HS suy nghĩ trả li.
- 1 HS lên trình bày bài.
- 1 HS nhn xét.
- HS hoàn thành bài vào v.
- HS hot đng cá nhân,
hoàn thành bài.
2. Chứng minh định
- Chứng minh định lí là dùng
lp luận để t gi thiết suy ra
kết lun.
- Ví d 1: Chứng minh định lí:
“Hai góc đối đỉnh thì bng
nhau”
4
3
2
1
y'
y
x'
x
O
GT
''xx yy
;
1
O
đối đỉnh
3
O
;
2
O
đối đỉnh
4
O
KL
13
OO
24
OO
Ta có
0
12
180OO
(hai góc
k bù)
Cũng có
0
32
180OO
(hai
góc k bù)
Khi đó,
1 2 3 2
O O O O
13
OO
.
Chứng minh tương tự ta cũng
24
OO
.
C. Hoạt động luyn tp (18 phút)
Mc tiêu: Luyn tp cách chứng minh định lí
Phương pháp: Hot đng cá nhân, hot đng nhóm
Trang 56
- Yêu cầu HS xác đnh GT,
KL của định lí.
- Yêu cu HS v hình minh
ha.
Chng minh
//ab
ta làm
như thế nào?
- Yêu cu HS hot đng cá
nhân chứng minh định lí.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Yêu cu HS nêu GT, KL
của định lí.
- Yêu cu HS v hình minh
ha.
- Yêu cu HS hot đng
nhóm hoàn thành yêu cu
đưa ra.
- GV gi ý: S dng tính
cht hai góc k bù, hai góc
đối đỉnh.
- HS nêu GT, KL của định lí.
- HS thc hin v hình.
- Da vào các góc so le
trong, đồng v, trong cùng
phía theo tiên đề Ơclit.
- HS hot đng cá nhân
chứng minh định lí.
- HS hoàn thin bài vào v.
- HS nêu GT, KL của định lí.
- HS thc hin v hình.
- HS hot đng nhóm, suy
nghĩ, thảo lun tìm cách gii
bài toán.
- Đại din các nhóm báo cáo,
- Ví d 2: Chứng minh định lí:
“Nếu hai đường thng phân
bit cùng vuông góc vi
đưng thng khác thì chúng
song song với nhau”.
Gii:
1
1
B
A
c
b
a
ac
ti
A
nên
0
1
90A
.
Li có
bc
ti
B
nên
0
1
90B
Do đó
0
11
90AB
. Mà
chúng v trí đồng v nên
//ab
- Ví d 3: Chứng minh định lí:
“Nếu một đường thng ct hai
đưng thng phân vit sao
cho có mt cp góc so le trong
bằng nhau thì các góc đồng v
bằng nhau”.
Gii:
4
3
2
4
3
2
B
1
1
A
c
b
a
- Ta có
42
AA
(2 góc đối
đỉnh)
42
AB
(gt) nên
22
AB
- Tương tự ta có
44
AB
.
- Vì
1
A
2
A
là 2 góc k
nên
0
12
180AA
Tương tự:
0
12
180BB
22
(cmt)AB
.Nên
Trang 57
- Yêu cu các nhóm báo cáo
kết qu.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt
động ca các nhóm.
nhn xét chéo gia các
nhóm.
- HS hoàn thin bài vào v.
11
AB
.
- Chứng minh tương t ta có
33
AB
D. Hoạt động vn dng và tìm tòi m rng (3 phút)
Mc tiêu:Khuyến khích HS tìm tòi, phát hin các tình hung, bài toán thc tế liên quan đến
ni dung bài hc.
Phương pháp: Tư duy sáng to, hot đng cặp đôi.
- Nêu mt vài hiện tượng có
trong thc tin mà có th
phát biu dạng “Nếu …
thì …” (Liên quan đến hc
tp)
- Dn dò HS: Ôn tp li cách
chứng minh định lí.
- HS suy nghĩ, thảo lun cp
đôi để trao đổi, chia s, góp
ý vi nhau.
* Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
…………………
Trang 58
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 13
LUYỆN TẬP
I. Mc tiêu
1. Kiến thc
- Hc sinh biết diến đạt định lí dưới dng “Nếu ... thì…”.
- Biết minh ho mt đnh lí trên hình v và viết GT,KL bng kí hiu.
- ớc đầu biết chng minh.
2. K năng
- Rèn k năng ghi GT, KL, kỹ năng chứng minh.
3. Thái độ
- Có thái độ hc tp tt, yêu thích môn hc và tích cc vn dng.
4. Năng lực : T hc, nêu và gii quyết vấn đề, thc hành, hp tác nhóm, giao tiếp, chia s.
II. Chun b
1. GV: Thước thng, êke.
2. HS: Thước thng, êke.
III. Phương pháp: duy suy luận, trao đổi nhóm, phân tích, nêu và gii quyết vấn đề, áp
dng thành t tích cc của mô hình trường hc mi...
IV. Kế hoch dy hc:
1. Ổn định t chc: (1’) GV gi lớp trưởng báo cáo số, lp phó báo cáo vic chun b sách
v ca các bn trong lp.
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút.
HS1: Thế nào là định lí ?. Định lí có my phn ? GT, KL là gì ?
Cha bài tp 50/101 SGK.
HS2: Thế nào là chứng minh định lí ? Cha bài tp 52/10.
3. T chc các hot động dy hc:
Trang 59
Sn phm: Hoàn thành yêu cu ca GV
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 10 phút
Mục đích: Nh li các tính chất trong chương đã học: Tính cht quan h gia tính vuông góc
và tính song song, tính chất 3 đường thẳng song song, …
Phương pháp: Hot đng cá nhân, t kim tra đánh giá, làm việc theo nhóm
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
NI DUNG
GV: Gi 2 HS lên bng làm
vic nhân cha bài phn
kiểm tra bài cũ
Sau khi HS cha xong bng,
GV gi HS khác nhn xét
cha hoàn chnh kim tra
kết qu ca 1 nhóm nhanh
nht.
- GV xác nhn HS làm bài
đúng hoặc hướng dn tr
giúp.
- 2 HS lên bng làm vic cá nhân,
i lp làm vic cá nhân
HS làm cá nhân bài 1
HS hot đng nhóm bài 52
- Nhóm trưởng đổi bài kim tra
theo vòng tròn trong bàn.
I. Cha bài tp
1. Bài 50/101
a) thì chúng song song vi nhau
b)
a
c, b
c
a // b
KL
GT
b
a
c
2. Bài 52/101
4
3
2
1
O
GT Ô1 đối đỉnh Ô3
KL Ô1 = Ô3
Chng minh
Trang 60
Mục đích: Hiểu và làm được các bài tập đ chứng minh các định lí, tính s đo góc Hình thức
t chc: Hot đng cá nhân, cặp đôi, nhóm, hoạt động chung c lp.
GV: Cho HS làm bài tp
sau
? V hình, ghi GT, KL các
định lí sau bng kí hiu ?
a) Nếu một đường thng
cắt hai đường thng song
song thì: hai góc so le
trong bng nhau, hai góc
đồng v bng nhau, hai
góc trong cùng phía
nhau.
b) Một đường thng
vuông góc vi mt trong
hai đường thng song
song thì cũng vuông góc
với đường thng kia.
c) Hai đường thng phân
bit cùng song song vi
đưng thng th ba t
3 HS lên bng làm bài
HS dưới lp làm vào v
HS nhn xét bài ca các bn
trên bảng, đánh giá cho đim
khuyến khích.
II. Luyn tp
1. Bài 1
a) c ct a ti A
GT c ct b ti B
a // b
KL
32
AB
11
AB
0
31
A B 180
b)
GT a // b
ac
Ta Ô1 + Ô2= 180
0
( 2 góc k bù)
(1)
Ô3 + Ô2 = 180
0
( 2 góc k bù)
(2)
T (1), (2) => Ô1 = Ô3
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC 20 phút
b
a
c
4
3
2
1
4
3
2
1
b
a
c
B
A
Trang 61
chúng song song vi
nhau.
d) Nếu một đường thng
cắt hai đường thng
trong các góc to thành
mt cp góc sole trong
bng nhau, hoc mt cp
góc đồng v bng nhau thì
hai đường thẳng đó song
song vi nhau.
GV: Cho HS tho lun,
sau đó gọi 4 HS lên bng
làm.
GV: Cho HS làm bài tp
53/102 SGK.
ch trng
Gọi HS đọc đề bài
Gọi HS khác điền vào
HS dưới lp theo dõi
1 HS lên bng làm câu a, b
KL
bc
c)
d' // d''
d // d', d // d''
d''
d'
d
KL
GT
d)
c ct a ti A
GT c ct b ti B
31
AB
Hoc
22
AB
KL a // b
2. Bài 2 (Bài 53/102)
xx’ cắt yy’ tại O
GT
0
xOy 90
4
3
2
1
4
3
2
1
b
a
c
B
A
x'
y
y'
x
O
Trang 62
KL
Đin
1) Vì 2 góc k
2) vào (1)
3) vào (2)
4) Vì 2 góc đối đỉnh
5) GT
6) hai góc đối đỉnh
7) (3)
d) Có
0
xOy yOx' 180 
(2 góc KB )
0
xOy 90
(GT)
00
000
90 yOx' 180
yOx' 180 90 90
0
x'Oy yOx' 90
( 2 góc đối đỉnh)
0
x'Oy' xOy 90
( 2 góc đối đỉnh)
C. HOẠT ĐỘNG CNG C LUYN TP 10 phút
Mc tiêu: Học sinh được cng c li các kiến thức hai góc đối đỉnh, hai đường thng vuông
góc, hai đường thng song song.
0
0
0
x'Oy 90
x'Oy' 90
xOy' 90
Trang 63
Hình thc chc hot đng: GV Cho HS nghiên cu làm bài tp nhà.
GV ra bài tp
BT: Cho định lí: Nếu mt
đường thng cắt hai đường
thng phân bit trong s các
góc to thành có mt cp góc so le
trong bằng nhau thì các góc đồng
v bng nhau.
a/ Hãy cho biết GT, KL ca
định lí đó.
b/ Hãy chứng minh định lí đó.
HS nghiên cu bài tp
HS nêu GT, KL
1HS v hình minh ha cho
định lí.
1 HS lên bng trình bày ý a)
b) HS ti chôc nêu cách c/m ý
b.
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, M RNG 3 phút
Mc tiêu: Khuyến khích Hs tìm tòi phát hin 1 s tình hung thc tế và 1 s kĩ năng khác đã
có.
Hình thc hot đng: Cá nhân, cặp đôi khá giỏi.
Sn phẩm: HS đưa ra được đề bài hoc tình huống nào đó và phương pháp giải quyết.
? T các kiến thc hình học đã học hãy nêu thêm các tính chất được cho là định lí và ghi GT,
KL của định lí đó.
- HS tho lun cặp đôi để chia s kiến thc.
E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DN V NHÀ 2 phút
Hình thc t chc hoạt đng: Yêu cu HS v nhà:
- Làm các câu hi ôn tập chương I SGK/102; 103.
- Xem li các bài tập đã chữa.
- Làm bài tp 54, 55, 57/104 SGK.
Trang 64
Trang 65
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 14
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: H thng li kiến thc v 2 góc đối đỉnh, đường thng vuông góc, đường
thng song song và các tính cht liên quan.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽnh, ghi GT, KL của 1 đnh lí.
- ớc đầu tp suy luận để chứng minh định lí, vn dng tính cht của các đường thng
vuông góc, song song để làm bài tp.
3. Thái độ : Chú ý nghe ging, nghiêm túc, tích cc trong hc tp.
4. Năng lực : T hc, nêu và gii quyết vấn đề, hp tác nhóm, ngôn ng...
II. CHUN B:
1. Giáo viên: Son giao án, SGK, SBT, phấn màu, thước thng, thước đo góc, êke.
2. Hc sinh: SGK,SBT, hc và làm bài tp nhà, đồ dùng hc tp, ôn li toàn b lí thuyết
chương I hình học.
III. TIN TRÌNH:
A, B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIN THC (20’)
- Mục đích: Giúp HS ôn tp li các kiến thc của chương.
- Phương pháp: Hot đng cá nhân, nhóm nh.
- Sn phm: HS ôn tp li các kiến thc của chương.
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA
HC SINH
NI DUNG
Hoạt động 1: Ôn tp lí
thuyết(20').
*GV: Treo bng ph:
Bài tp 1: Mi hình v trên
*HS: Lần lượt phát biu.
Bài tp:
Trang 66
bng cho biết ni dung nh
cht gì?
Bài tp 2: Đin vào ch trng
để đưc mt khẳng định đúng.
*HS: Lên bảng điền.
Bài tp 1:
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Hình 4 Hình 5 Hình 6
Hình 7 Hình 8
Bài tp 2:
a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có …………………………………..
b) Hai đường thng vuông góc với nhau là hai đường thẳng …………………….
c) Đưng trung trc ca một đoạn thẳng là đường thẳng………………………….
d) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng ………………………………..
e) Nếu đường thng c cắt hai đường thng a, b trong các góc to thành 1 cp góc so le
trong bng nhau thì ...
f) Nếu một đường thng ct 2 đường thẳng song song thì…
Trang 67
g) Nếu a c và b c thì…
Nếu a//c và…thì a//b.
C. HOẠT ĐỘNG CNG C - LUYN TP (23').
- Mục đích: HS ôn li tính vuông góc và song song.
- Phương thc: Hot đng cá nhân, nhóm.
- Sn phm: Kĩ năng vẽ hình, lp lun chứng minh hai đường thng song song.
*GV: Cho HS tr li
ming bài 54/103 SGK.
*GV: V li hình 38
SGK lên bng ri gi
lần lượt hai hc sinh
lên bng làm câu a, b.
- Cho đon thng AB
dài 28 mm. Hãy v
*HS: Tr li ming.
- Năm cặp đường thng vuông góc là:
d1 d8; d1 d2; d3 d4; d3 d5; d3
d7;
- Bn cặp đường thng song song là:
d2 // d8; d4 // d5; d5 // d7; d7 // d4;
*HS: Đọc đề bài BT 55 ri v hình vào
v.
- Hai hc sinh lên bng v hình mi
hc sinh làm mt phn.
- Mt hc sinh lên bng v hình và
nêu cách v.
Bài 54/103 SGK.
- Năm cặp đường thng vuông
góc là:
d1 d8; d1 d2; d3 d4; d3 d5;
d3 d7;
- Bn cặp đường thng song
song là:
d2 // d8; d4 // d5; d5 // d7; d7 // d4;
Bài 55/103 SGK.
Bài 56/104 SGK.
Trang 68
đưng trung trc ca
đon thẳng đó.
- Yêu cu hc sinh lên
bng v hình nêu
cách v.
*GV: Nhn xét kết
lun.
*GV: Gi ý: Bài
57SGK. Tính Ô = ?
+ V đt c đi qua O sao
cho c // a
+ Tính Ô1 = ?, Ô2 = ?
Ô = Ô1 + Ô2 = ?
- Hc sinh lp nhn xét, góp ý.
*Cách v:
- V đon thng AB = 28cm
- Trên đoạn thng AB lấy điểm
M sao cho AM = 14 mm
- Qua M v d AB => d
đưng trung trc của đoạn
thng AB.
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI M RNG 7 PHÚT
- Gv hướng dn HS v sơ đồ tư duy củng c kiến thc của chương trên giấy A4
- HS thc hành theo GV
Trang 69
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC –
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Hai góc đối đỉnh
Định nghĩa
Tính chất
Quan hệ giữa vuông góc
và song song
a
b
c
a
b
c
a
b
c
.
A
b
a
a//b
a
b
A
B
d
O
1 2
B
A
a
b
c
1
2
3
4
1
2
3
4
ab
a
b
c
A
B
1 2 3
4
5 6 87
9
a
b
E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DN V NHÀ (2’).
1) Học bài: Định lí là gì? Xác định và ghi GT, KL của định lí.
2) Nắm được các bước chng minh mt đnh lý.
3) BTVN: 51, 52 (SGK) và 41, 42 (SBT).
Trang 70
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG I(T2)
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
Qua hướng dn ca giáo viên HS h thng li kiến thc v đưng thng
vuông góc, đường thng song song.
2. K năng:
- Hc sinh s dng thành tho các dng c để v hai đưng thng vuông góc
và hai đường thng song song.
- Biết kiểm tra hai đường thẳng cho trước có song song hay vuông góc vi
nhau không.
3. Thái độ:
Học sinh bước đầu tp suy lun, vn dng tính cht của hai đường thng song song.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng ph, tc thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt động khởi động ( 8 phút)
Mc tiêu:Qua các hình HS nh li các kiến thức đã học
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo lun.
- GV đưa bảng ph
các hình v sau
- GV yên cu HS
- HS quan sát
- HS hoạt động cá nhân
1. Đọc hình để cng c kiến thc
Trang 71
hoạt động cá nhân
- Mi hình trong
bng sau cho ta biết
nhng kiến thc
nào?
- GV gi HS tr li
- GV nhn xét
trao đổi thông tin vi
cặp đôi
- HS tr li:
+ Hình 1: Hai góc đối
đỉnh
+ Hình 2: Đường trung
trc của đaạn thng
+Hình 3: Du hiu nhn
biết hai đường thng
song song
+ Hình 4: Quan h ba
đưng thng song song
+Hình 5: Một đường
thng vuông góc vi
một trong hai đưng
thng song song.
+Hình 6: Tiên đề Ơclit
+Hình 7: Quan h gia
tính vuông góc và tính
song song
B. Hoạt động hình thành kiến thc. (21 phút)
Mc tiêu: Kim tra h thng kiến thc qua vic dùng ngôn ng
Phương pháp:Thuyết trình, tho lun, vấn đáp.
- GV cho HS tho lun
nhóm
- Các nhóm tho lun
trình bày trên bng ph.
- GV gọi đại din mt
nhóm lên thuyết trình
bài ca mình.
- HS tho lun nhóm
- Các nhóm làm vic
- Đại din mt nhóm
trình bày. Các nhóm
còn li nghe nhn xét
+ mi cnh ca góc này
2. H thng kiến thc
Bài 1: Đin vào ch trống (…)
- Hai góc đối đỉnh là hai góc có …
-Hai đường thng vuông góc vi
nhau là hai đường thẳng …
-Đưng trung trc ca một đoạn
thẳng …
-Hai đường thng a, b song song
với nhau được kí hiệu là …
-Nếu hai đường thng a, b ct
Trang 72
- GV nhn xét
- GV đưa ra bài tập 2
yêu cu HS làm vic cá
nhân
- GV gi tng HS tr li
cho tng câu
- GV vi mi câu sai v
hình minh ha cho HS
thy nhn biết nhng
sai lm
là tia đối ca mi cnh
ca mt cnh góc kia
+ Ct nhau to thành
mt góc vuông.
+ Đi qua trung điểm ca
đon thng và vuông
góc với đoạn thẳng đó.
+ a // b
+ a // b
+ Hai góc so le trong
bng nhau
Hai góc đồng v bng
nhau
Hai góc trong cùng
phía bù nhau.
+ a // b
+ a // b
- HS lng nghe
- HS làm vic cá nhân trao
đổi thông tin vi cặp đôi
- HS tr li:
a. Đúng
b. Sai
c. Đúng
d. Sai
e. Sai
f. Sai
g. Đúng
h Sai
- HS lng nghe, chú ý quan
sát
đưng thng c và có mt cp góc
so le trong bằng nhau thì …
-Nếu một đường thng ct hai
đưng thẳng song song thì …
- Nếu
ac
bc
thì …
- Nếu a // c và b // c thì …
Bài 2.Trong các câu sau, câu nào
đúng câu nào sai
a. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau
b. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
c. Hai đường thng vuông góc thì
ct nhau
d. Hai đường thng ct nhau thì
vuông góc
e. Đường trung trc của đoạn
thẳng là đường thng đi qua trung
đim của đoạn thng y
f. Đường trung trc của đoạn
thẳng là đường thng vuông góc
với đoạn thng y.
g. Đường trung trc của đoạn
thẳng là đường thng đi qua trung
đim của đoạn thng và vuông góc
với đoạn thẳng đó.
h. Nếu 1 đường thng c ct 2
đưng thng a và b thì 2 góc so le
trong bng nhau
C. Hoạt động luyn tp ( 6 phút)
Mc tiêu: Khc sâu các kiến thức đã học chương này vận dng vào các bài tp c th
Phương pháp: Thuyết trình, tho lun, vấn đáp.
Trang 73
- GV cho HS thảo luận
theo cặp đôi
- GV gọi HS lên bảng
trình bày và yêu cầu HS
viết giả thiết và kết luận
bằng kí hiệu
- GV cho HS nhận xét
- GV nhận xét
- HS đọc đề trao đổi thông
tin theo cặp đôi
- HS lên bng trình bày
a. Nếu hai đường thng
phân bit cùng vuông góc
với đường thng th ba thì
chúng song song vi nhau
GT:
ac
bc
KL: a // b
b. Hai đường thng phân
bit cùng song song vi
đưng thng th ba thì
chúng song song vi nhau.
GT: a // b
a // c
KL: b // c
- HS nhn xét
Bài 60 (SGK)
D. Hoạt động vn dng ( 8 phút)
Mc tiêu:Biết vn dng tính cht dãy t s bằng nhau để làm các bài toán v đại lượng t l
nghch
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp
- GV yêu cầu HS đọc đề
và hot đng cá nhân
- Để tính
AOB
ta nên v
tia Om // a // b
? Để tính
AOB
ta cn
tính 2 góc nào?
?
aAO
mOA
là hai
góc như thế nào
?
mOB
B
là hai góc
như thế nào
- Cho HS trình bày bài
làm, nhn xét
- HS đọc đề
- HS lng nghe
- HS tr li:
AOB AOm mOB
Vì a // Om
AOm OAa
(so le trong)
Vì b // Om
0
180mOB B
(trong
cùng phía)
- HS nhn xét
Bài 57 (SGK)
Ta có:
AOB AOm mOB
Vì a // Om
AOm OAa
(so le trong)
Vì b // Om
0
180mOB B
(trong cùng phía)
0 0 0
180 132 48mOB
Vậy
AOB
38
0
+ 48
0
= 86
0
E. Hoạt động tìm tòi, m rng ( 1phút)
Mc tiêu:Vn dng thành tho các kiến thức đã học
Trang 74
Phương pháp: Ghi chép
- Bài tâp v nhà: 58,
59 SGK
- Xem li các dng
bài tập đã làm
- Tiết sau kim tra 1
tiết
- Cá nhân HS thc hin yêu
cu ca GV, tho lun cp
đôi để chia s góp ý (trên
lp v nhà)
Trang 75
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 16
KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:.Kim tra s hiu biết ca HS
2. K năng:Kim tra k năng ca HS v
- V hình theo th t bng li
- Biết diễn đạt các tính chất (định lí) qua hình v
- Biết vn dụng các định lí để suy lun. Có ý thc trình bày bài làm.
3. Thái độ:Rèn cho HS tính cn thn, nghiêm túc.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Đề kim tra, ma trận đề, đáp án
2. Học sinh: Đồng hc tp.
III. MA TRN
Cp
độ
Tên ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hai góc đối đỉnh.
Hai đường thng
vuông góc. Hai
đưng thng
song song. Tiên
đề Ơclic
-Biết nh cht
hai góc đối
đỉnh.
-Biết khái nim
hai đưng
thng vuông
góc.
-Biết tiên đề
Ơclic
-Hiểu đưc
mi quan h
gia các góc
trong hình-V
được đường
thng vuông
góc đường
thng song
song theo yêu
cu bài toán
V được đường
thng vuông
góc đường
thng song
song theo yêu
cu bài toán
-Vn dng du
hiu nhn biết
chng t đưc
hai đường thng
song song
Tng s câu
Tng s đim
T l %
6
3
1
1
1
1
1
2
9
7
70%
T vuông góc
đến song song
-Biết được
quan h t
vuông góc đến
-Hiêu biu
diễn được mi
quan h vuông
Trang 76
song song
góc song
song
Tng s câu
Tng s đim
T l %
2
1
1
0,5
3
1,5
20%
Định lý
Biết cu trúc
của định lý
-Viết được GT
và KL của định
lý.
Tng s câu
Tng s đim
T l %
1
1
1
0,5
2
1,5
15%
Tng s câu
Tng s đim
T l %
9
5
50%
3
2
20%
2
3
30%
14
10
100%
IV. ĐỀ KIM TRA
I Trc nghim (5 điểm)
Câu 1. Đin vào ch trống trong các câu sau để đưc khẳng định đúng
a. Hai góc đối đỉnh thì …………
b. Trong định lý, phn cho gọi là ………… phần phải suy ra là …………
c. Qua điểm A ngoài đường thng a ch một đường thẳng …………
vi a.
d. Trong hình v bên:
mAB
ABt
là cặp góc ………
xAm
xAn
là cặp góc ………
Câu 2. Đin dấu “ x” vào ô thích hợp:
Câu
Ni dung
Đúng
Sai
1
Hai đường thẳng song song là hai đường thng phân bit
không ct nhau
2
Hai đường thng ct nhau thì vuông góc
3
Hai đường thng phân bit cùng song song vi mt
đưng thng th ba thì song song vi nhau
4
Nếu một đường thng c cắt hai đường thng a và b thì hai
góc đồng v bng nhau
II T luận (5 điểm)
Trang 77
Bài 1. (1 điểm)
a. Hãy phát biểu định lý được din t bi hình v sau:
b. Viết gi thiết, kết lun bng kí hiu
Bài 2. (2 điểm)
Cho đường thng a và
Ma
,
Na
a. V đưng thng b vuông góc với đường thng a ti M.
b. V đưng thẳng c đi qua N và c // a.
Bài 3. (2 điểm)
Cho hình v: Biết a // b,
11
35 , 50
oo
AB
. Tính s đo
AOB
V. ĐÁP ÁN
I Trc nghim
Mỗi đáp án đúng đưc 0,5 điểm
Câu 1.
a. Bng nhau
b. Gi thiết, kết lun
c. Song song
d. So le trong, k
Câu 2.
1. Đúng
2. Sai
3. Đúng
4. Sai
II T lun
Bài 1.(1 điểm)
Trang 78
a. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng th
ba thì chúng song song vi nhau. (0,5 đim)
b. Gi thiết:
,a c b c
(0,25 đim)
Kết lun: a // b (0,25 đim)
Bài 2. (2 điểm)
Bài 3.(2 điểm)
V tia Oc // a // b (1 điểm)
Ta có:
11
35
o
AO
(so le trong) vì Oc // a (0,25 điểm)
12
50
o
BO
(so le trong) vì Oc // b (0,25 điểm)
12
35 50 85
o o o
AOB O O
(0,5 điểm)
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
CHƯƠNG II. TAM GIÁC
Tiết 17
TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- Biết được tng ba góc ca mt tam giác bng 180
0
.
Trang 79
- Hiu và chứng minh được định lí tng ba góc ca mt tam giác.
- Vn dụng định lí tng ba góc ca mt tam giác vào các bài tp tính góc.
2. K năng: Tìm s đo góc còn lại ca một tam giác khi cho trước s đo hai góc.
3. Thái độ: Nghiêm túc, t giác, tích cc vn dng kiến thc vào bài tp.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực
ngôn ngữ, năng lc t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Hc sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 ph)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca
HS
Ni dung
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 3 ph)
Mc tiêu: Nh li cách s dụng thước đo độ đ đo góc.
Phương pháp: cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Sn phm: Hoàn thành được yêu cầu GV đề ra.
Quan sát hình v:
- Đọc tên các hình có trên hình v?
GV đặt vấn đề vào bài: ABC MNP
khác nhau v hình dạng kích thước
nhưng tổng s đo ba góc của ABC bng
tng s đo ba góc của MNP.Ti sao li
như vậy? Chúng ta s giải thích được
điều đó qua tiết hc hôm nay.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (20ph)
Mc tiêu: Hình thành định lí tng ba góc ca mt tam giác bng 180
0
. Hs biết vn dng tính
chất hai đường thẳng song song để chứng minh định lí. Rèn kĩ năng trình bày bài tập chng
minh hình hc.
Phương pháp: nhóm bàn, hoạt đng cá nhân.
P
N
M
A
B
C
Trang 80
Sn phm: Định lý, ?1, ?2
Nhim v 1:
- Y/c HS hot đng cá nhân thc hin
các yêu cu sau vào v:
+ V tam giác ABC bt kì và đo các góc
của tam giác đó.
+ Tính tng s đo ba góc của tam giác
đó.
- Y/c HS hot đng nhóm bàn: kim tra
bài theo vòng tròn, so sánh kết qu thu
được, báo cáo nhóm trưởng.
- GV kim tra kết qu ca hai nhóm
làm nhanh.
- T chc cho hc sinh báo cáo kết qu.
- GV thông báo nhim v chính là vic
thc hin ?1, t đó dẫn dt vào bài.
Nhim v 2: Thc hin ?2.
- Yêu cu HS thc hành nhóm bàn thc
hin yêu cu ?2.
- GV quan sát, tr giúp khi cn thiết.
- Các nhóm báo cáo kết qu.
GV: Qua ?2, em rút ra nhn xét gì v
tng ba góc ca mt tam giác?
- GV yêu cu HS v hình và ghi GT-KT
của định lí.
Nhim v 3:
- Bằng suy luận ta có thể c/m được tính
chất tổng 3 góc của một tam giác bằng
180
0
hay không?
- Nêu cách chứng minh?
GV có thể gợi ý:
Từ hoạt động cắt ghép hình HS có th
nêu được:
+ Qua A kẻ đường thẳng xy sao cho xy
- HS hot đng cá
nhân thc hin các
yêu cu vào v.
- Nhóm trưởng phân
công kim tra bài
theo vòng tròn.
- Đại din các nhóm
báo cáo kết qu ca
nhóm.
- HS thc hin
nhóm bàn.
- Đại din các nhóm
báo cáo kết qu.
- HS t rút ra nhn
xét => nội dung định
lí.
- HS hot đng cá
nhân v hình, ghi
GT-KL của định lí.
Học sinh suy nghĩ
cách chứng minh.
- Hs đứng tại chỗ
nêu cách chứng
minh theo gợi ý của
GV.
1. Tng ba góc ca mt
tam giác.
?1.
?1 :
Tng s đo 3 góc của
ABC bng 180
0
?2 .
* Định lý (sgk/106)
GT
ABC
KL
180
O
A B C
1
2
y
x
A
B
C
* Chng minh:
- Qua A k đưng thng xy
song song vi BC.
Suy ra:
1
BA
(hai góc so le trong)
Khi đó:
12
180
O
BAC B C BAC A A
Trang 81
// BC
+ áp dụng tính chất 2 đường thẳng
song song làm BT.
- Chỉ ra các góc bằng nhau trên hình vẽ
? Giải thích vì sao ?
Gv yêu cầu một học sinh lên bảng trình
bày.
- HS dưới lớp kiểm tra bài vòng tròn
theo bàn.
- GV giới thiệu phần lưu ý.
GV kết luận.
- 1 HS lên bng trình
bày. HS dưới lp
hot đng cá nhân
làm bài vào v.
- Hs kim tra bài
theo bàn.
C. HOT DNG LUYN LP (`13 ph)
Mc tiêu: HS biết vn dụng định lí tng ba góc ca mt tam giác vào bài tp tính s đo góc
ca mt tam giác khi biết s đo 2 góc còn lại.
Phương pháp: Hot đng cá nhân.
Sn phm: bài 1
- Yêu cu Hs hot đng cá nhân làm bài
tp 1 (sgk/108) hình 47; hình 49.
- Gi Hs lên bng thc hin.
- i lp kim tra chéo bài theo cp.
- Nhận xét, đánh giá.
- Hs hot đng
cá nhân vào v.
- 2Hs lên bng
trình bày bài.
- HS đổi v,
kim tra bài
theo cp => báo
cáo GV.
Bài tp 1 (hình 47, 49)
* Hình 47.
x
90
55
A
B
C
Xét
ABC
có:
180
O
A B C
180 180 90 55 35
O o o o o
C A B
Vy x=
35
o
* Hình 49.
o
50
x
x
M
P
N
Xét
MNP
có:
Trang 82
180
50 180
2 130
65
O
oO
o
o
M N P
xx
x
x



Vy x=
65
o
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG ( 6 ph)
Mc tiêu: Hs biết vn dng kiến thức đã học vào gii bài toán thc tin.
Phương pháp: Hot đng nhóm.
- Làm bài tp 4 trong sgk.
- GV hướng dn HS cách chuyn bài
toán thc tế v bài toán có ni dung hình
hc.
- Các nhóm v hình và tho lun cách
làm bài.
- Nhận xét, đánh giá.
- Hs tho lun
theo nhóm. Làm
bài vào bng
nhóm.
- Các nhóm
trưng bày sản
phm trên bng.
Bài gii bài 4 (sgk/108)
(th hin trong bng nhóm
ca HS)
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI M RNG (2ph)
Mc tiêu: Khuyến khích hc sinh tìm tòi, phát hin mt s bài tp thc tế có th đưa về vn
dụng định lí v tng ba góc ca mt tam giác.
Phương pháp: cá nhân, cặp đôi học sinh khá, gii.
GV giao nhim v cho Hs khá, gii,
khuyến khích c lp cùng thc hin:
- T bài toán 4, các em hãy tìm thêm mt
s bài tp thc tế tương tự và gii bài tp
đó.
- Giao bài tp v nhà: bài 1(các hình còn
li), bài 2; 5 sgk/108.
- Cá nhân Hs
thc hin yêu
cu ca GV, cp
đôi chia sẻ, góp
ý(trên lp v
nhà)
Trang 83
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 18
TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC(T2)
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- Biết định nghĩa và tính chất v góc ca tam giác vuông,
- Phát biểu được định nghĩa và tính chất góc ngoài tam giác.
- Vn dng kiến thc vào các bài tp liên quan.
2. K năng: Biết vn dụng định nghĩa, định trong bài để tính s đo góc của tam giác, gii
mt s bài tp.
3. Thái độ: Nghiêm túc, t giác, tích cc vn dng kiến thc vào bài tp.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực
ngôn ngữ, năng lc t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Hc sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 3 ph)
Mc tiêu: ôn lại định lí tng ba góc ca mt tam giác
Phương pháp: cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Sn phm: Hoàn thành được yêu cầu GV đề ra.
GV nêu câu hi kim tra hs
c lp:
-¸p dông : T×m sè ®o x, y
trong h×nh vÏ
0
47
t
y
A
B
C
Trang 84
HS lên bảng làm bài
GV nhận xét, cho điểm và
giới thiệu bài.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (23ph)
Mc tiêu: Biết đnh nghĩa và tính chất v góc ca tam giác vuông; phát biểu được định nghĩa
và tính cht góc ngoài tam giác.
Phương pháp: nhóm bàn, hoạt đng cá nhân.
Sn phm: Định nghĩa tam giác vuông, ?3, định lí
*Nhim v 1:
- Yêu cu HS tho lun nhóm
bàn thc hin yêu cu:
+ Nêu định nghĩa tam giác
vuông.
+ Cách v tam giác ABC
vuông ti A.
+ Ch rõ cnh huyn, cnh
góc vuông ca tam giác
vuông.
- Gọi đại din 1 nhóm trình
bày trước lp.
- GV cht kiến thc.
* Nhim v 2:
- Yêu cu HS thc hin ?3.
- Yêu cu Hs kim tra vòng
tròn theo bàn.
- Gv: Qua bài tp trên, rút ra
kết lun gì v hai góc nhn
trong tam giác vuông?
- Nhc lại định lí.
- Yêu cu Hs ghi GT- KL
định lí.
* Nhim v 3:
Gv v góc Acx.
GV gii thiu:
AC x
như
hình v gi góc ngoài ti
- Hs tho lun nhóm bàn các
yêu cu ca GV.
- Đại din 1 nhóm trình bày
trước lp.
- Hs hot đng cá nhân thc
hin ?3.
- Hs kim tra vòng tròn theo
bàn.
- Hs rút ra kết lun.
- Hs nêu GT-KL
2. Áp dng vào tam giác
vuông.
ịnh nghĩa (sgk/107)
?3 .
* Định lí (sgk/107)
3. Góc ngoài ca tam giác:
x
C
B
A
Trang 85
đỉnh C ca ABC.
-
ACx
v trí n thế nào
đối vi
C
ca ABC?
- Thế nào góc ngoài ca
tam giác?
Gv gii thiu góc trong ca
ABC.
Gv yêu cu hs làm ?4 vào
phiếu hc tp.
- Hai góc A, B 2 góc trong
không k vi góc ngoài ACx
- Vậy ta định nào v góc
ngoài ca tam giác?
- Hãy so sánh:
ACx
A
ACx
B
?
- Mi góc ngoài ca tam giác
s đo như thế nào so vi
mi góc trong không k vi
nó?
- Quan sát hình v.
-
ABy
bng tng 2 góc nào?
-
ACx
k vi
C
trong
ABC
Hs phát biu định nghĩa như
sgk.
1 hs lên bng làm vào bng
ph. Hs c lp làm vào
phiếu hc tp.
Hs phát biểu định lí
Hs đứng ti ch tr li.
Hs: Mi góc ngoài ca tam
giác lớn hơn mỗi góc trong
không k vi nó.
-
ACx
góc ngoài ca
ABC tại đỉnh C.
* Định lí: sgk
GT
ABC ;
ACx
góc
ngoài
KL
ACx A B
Nhn xét:
ACx
>
A
ACx
>
B
C. HOT DNG LUYN LP (`9ph)
Mc tiêu: Hs biết vn dụng định lí tng hai góc nhn trong tam giác vuông, vn dng định
lí góc ngoài của tam giác để tính s đo góc.
Phương pháp:
Bài tập 1. Đúng ghi Đ, sai ghi
S vào ô trống trong mỗi khẳng
định sau:
a, Nếu hai góc của tam giác
này lần lượt bằng hai góc của
tam giác kia thì cặp góc còn lại
bằng nhau
Hs theo dõi đề bài trên
màn hình.
Bài tập 1:
Bài tập 2:(bài tp 1 / 108 sgk)
Trang 86
b, Nếu một góc nhọn của tam
giác vuông này bằng một góc
nhọn của tam giác vuông kia
thì cặp góc nhọn còn lại bằng
nhau.
c, Góc ngoài của một tam giác
bao giờ cũng là góc tù.
* Cho học sinh làm bài theo
nhóm. Yêu cầu mỗi trường
hợp sai cần vẽ hình minh họa.
*Nhận xét và chốt lại các kiến
thức đó học.
Bài tập 2: bài 1 / 108 (hình 50,
51) sgk.
GV yêu cu hs hot đng cá
nhân làm bài.
? Tìm các góc ngoài trong hình
? Góc ngoài có quan hệ gì với
tổng 2 góc trong không kề với
GV gọi hs trả lời, gọi hs nhận
xét, rồi đánh giá.
HS hot đng theo nhóm
bàn tr li câu hi.
Đại din nhóm tr li.
Các chóm khác nhn xét.
HS hot đng cá nhân làm
bài.
Hs đứng ti ch tr li.
Hs khác nhn xét.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG ( 7 ph)
Mc tiêu: Hs biết vn dng kiến thức đã học vào gii bài toán thc tin.
Phương pháp: Hot đng nhóm.
GV cho hs đọc bài tp 3.
GV yêu cầu hs suy nghĩ làm
bài và gii thích cách làm.
HS giải thích cách làm:
3
3
A
A C C
0
90AC
Áp dụng tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau ta có:
0
0
90
22,5
3 1 3 1 4
A C A C
Bài tập 3. Tam giác ABC
vuông tại B có
3AC
. Số đo
của góc A bằng:
A. 22,5
0
B.67,5
0
C. 60
0
D. 90
0
Trang 87
0
00
22,5
3
22,5 .3 67,5
A
A

Vậy
0
22,5C
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI M RNG (2ph)
Mc tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hin mt s tình hung, bài toán có th đưa về vn
dng các kiến thc v tng ba góc của tam giác để gii bài tp và gii quyết mt sô bài toán
thc tế.
Hình thc hoạt động: hot đng cá nhân, cặp đôi khá, giỏi
Sn phm: HS đưa ra được đ bài hoc tình huống nào đó liên quan kiến thc bài hc và
phương pháp giải quyết.
- Học kĩ lí thuyết.
- Làm các bài tp:3, 4, 5,
6/108 sgk + 3, 5, 6/98 sbt.
*Hướng dn bài 3b: Cho
hình v. Hãy so sánh:
a)
BIK
BAK
; b) ) ;
- Góc BIC bng tng nhng
góc nào ?
- So sánh góc BIK vi góc
BAK?
- So sánh góc CIK vi góc
CAK?
Bài 3b/ SGK
K
I
C
B
A
Trang 88
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 19
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
Qua bài hc này giúp hc sinh:
1. Kiến thc: - Cng c, khc sâu kiến thc v:
+ Tng 3 góc ca mt tam giác bng 180
0
.
+ Trong tam giác vuông, tng hai góc nhn bng 90
0
+ Định nghĩa, định lí v tính cht góc ngoài ca tam giác.
2. Kĩ năng: - Rèn k năng tính số đo các góc.
3. Thái độ: - ớc đầu biết chứng minh định lí.
4. Định hướng năng lực, phm cht.
- Năng lực: năng lc t học, năng lực hợp tác, năng lực gii quyết vấn đề.
- Phm cht: t tin, t ch.
II. CHUN B CA GV VÀ HS
1. Giáo viên:
- SGK, SBT, thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng ph v hình các hình 55, 57/ sgk
2. Hc sinh:
- Thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC:
1. Ổn định lp : Kiểm tra sĩ số (1 phút)
2. Ni dung
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NI DUNG
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5 ph)
Mc tiêu: ôn lại đnh lí tng ba góc ca một tam giác, định lí góc ngoài ca tam giác
Hình thc t chc: HD cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Sn phm: hoàn thành được yêu cầu GV đ ra.
Trang 89
Nhim v 1: yêu cu HS
hoạt động nhân thc
hin các yêu cu sau:
1. Phát biểu định v tng
3 góc ca mt tam giác.
2. V ABC, kéo dài cnh
BC v hai phía, ch ra góc
ngoài tại đỉnh B, đỉnh C ?
- Phát biểu định lí v góc
ngoài ca tam giác. Din t
nội dung định lí theo hình
v đối vi góc ngoài ti B,
C.
+ GV kim tra kết qu ca
hs trên bng.
+ Xác nhận Hs làm đúng
hoặc hướng dn tr giúp
HS làm chưa đúng.
+ C Hs đi kiểm tra h tr
các hs khác theo cách va
kim tra.
GV dn dt vào bài mi.
HS hot đng cá nhân
thc hin các yêu cu vào
v.
- Hs giải thích được cách
làm bài ca mình.
-Hs (đã được GV ch
định) kim tra, h tr
chéo nhau báo cáo GV kết
qu.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (18 ph)
Mc tiêu: - Cng c, khc sâu kiến thc v:
+ Tng 3 góc ca mt tam giác bng 180
0
.
+ Trong tam giác vuông, tng hai góc nhn bng 90
0
- Vn dụng được định lí vào gii bài toán tìm s đo góc trong tam giác
.-Hình thc t chc hoạt động:Hot đng cá nhân, cặp đôi, nhóm.
Sn phm: bài 6/109sgk
Nhim v 1: Bài 6/109 sgk
- Quan sát hình v, suy
Hs làm bài viết kết qu
ra bng con.
Bài 6/ 109 sgk:
Trang 90
nghĩ và viết kết qu s đo x
ra bng.
-Tại sao được kết qu
như vậy?
Gv gi 1 hs lên bng tnh
bày.
- Nêu cách tính x trong
hình 57?
- Em nào cách tính
khác?
- Nêu cách tính x?
GV gi 1 hs lên bng trình
bày.
GV cho hs nhn xét,
GV đánh giá lưu ý sai
lầm thường gp ca hs.
1 hs đứng ti ch gii
thích cách làm.
- Hs n bng trình bày
li, lp tnh bày vào v.
Hs : áp dng tính cht hai
góc nhn trong tam giác
vuông vào MPN
IMP
Hs: Dựa vào định tng
ba góc trong tam giác.
Hs: Da vào tính cht góc
ngoài ca tam giác
Hs lên bng trình bày.
Hs nhn xét.
Hs lng nghe.
Tìm s đo x trong các hình
Hình 55:
Tính
KBI
= ?
Ta có: AHI vuông ti H
=>
HAI
+
AIH
= 90
0
(đ?nh l?)
=>
AIH
= 50
0
KBI
=
AIH
= 50
0
(ủủ)
IBK vuông ti K
=>
KIB
+
IBK
= 90
0
=>
IBK
= 40
0
=> x = 40
0
Hình 57
Tính
IMP
= ?
Ta có: MPN vuông ti M
=>
MNP
+
MPN
= 90
0
(1)
IMP vuông ti I
Trang 91
=>
IMP
+
MPN
= 90
0
(1)
(1),(2) =>
IMP
=
MPN
= 60
0
=> x = 60
0
C. HOT DNG LUYN LP CNG C (`9 ph)
Mc tiêu: Luyện kĩ năng tìm hai góc phụ nhau, hai góc bng nhau.
Hình thc hoạt động:Hot đng cá nhân, cặp đôi.
Sn phm: HS hoàn thành bài 7/109SGK
- Nhc li tính cht hai góc
nhn ca tam giác vuông
Bài 7/109 sgk
- Hăy tìm các cp góc ph
nhau?
- Tìm các cp góc bng
nhau.?
1 hs lên bng làm câu a.
1 hs lên bng làm câu b
Bài 7/ 109 sgk:
a) Các cp góc ph nhau:
ABC
ACB
;
ABC
BAH
;
BCA
CAH
;
BAH
HAC
b) Các cp góc nhn bng nhau
là:
ACB
=
BAH
;
ABC
=
HAC
.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG ( 10 ph)
Mc tiêu: Biết vn dụng định lí tính cht góc ngoài của tam giác để chng minh hai góc
bng nhau, t đó chứng minh hai đường thng song song.
Hình thc t chc hot động: hot đng cá nhân, hot dng nhóm bàn.
Sn phm: Hs vn dụng được kiến thc gii toán
GV u cầu hs đọc đề bài
bài 8/109 sgk.
- Ghi gi thiết, kết lun ca
bài 8
1 hs lên bng tóm tt GT-
KL ca bài toán.
GT
ABC :
0
40BC
Ax tia phân giác
ca góc ngoài ti A
Trang 92
- Yêu cu HS quan sát hình
v.
- Để chng minh Ax // BC
ta phi chứng minh điều
?
- Gv gọi 1 hs đứng ti ch
tnh bày cách chng minh.
GV goi hs nhận xét, đánh
giá bài làm ca hs.
GV cht cách chng minh
hai đường thng song
song.
Hs quan sát hình v.
Hs: Chng minh cp góc
v trí so le trong bng
nhau.
Hs nêu cách chng minh.
1 hs lên bng trình bày.
Bài 8/ 109 sgk
Chng minh: Ax//BC
Ta có:
yAC
=
B
+
C
(góc ngoài ti
A ca ABC)
=>
yAC
= 80
0
xAC
=
yAC
2
=40
0
(Ax: phân
giác
CAy
)
Vy:
xAC
=
BCA
. Mà hai góc
này v trí so le trong
=> Ax//BC.
KL
Ax // BC
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI M RNG (2ph)
Mc tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hin mt s tình hung, bài toán có th đưa về vn
dng các kiến thc v tng ba góc trong tam giác, v tính cht góc ngoài của tam giác đ gii
bài tp và gii quyết mt sô bài toán thc tế.
Hình thc hoạt động: hot đng cá nhân, cặp đôi khá, giỏi
Sn phm: HS đưa ra được đ bài hoc tình huống nào đó liên quan kiến thc bài hc và
phương pháp giải quyết.
GV giao nhim v cho HS
khá, gii, khuyến khích c
lp cùng thc hin.
- Hc thuc, hiu k v
tính cht tng 3 góc ca
tam giác, định lí vào tam
HS chú ý lng nghe và ghi
Bài 9/109 SGK
Trang 93
giác vuông.
- Xem k các bài tập đă
cha áp dụng định lí trên.
- Làm các bài tp: 14 -
18/sbt + bài 9/109 sgk.
* Hướng dn bài 9/109 sgk:
(
0
32CBA
))
- Tính
AOD
- áp dng
tính cht hai góc nhn
trong
tam giác vuông vào ABC
COD.
bài v nhà làm
HS theo dõi hướng dn
ca GV.
C
B
D
O
A
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Hs hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau biết viết kí hiu v s bng nhau ca hai
tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng mt th t.
Trang 94
2. K năng:
- Biết s dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thng bng nhau, các
góc bng nhau.
3. Thái độ:
- Giáo dc tính cn thn, chính xác .
4. Định hướng năng lực, phm cht.
- Năng lực: năng lc t học, năng lực hợp tác, năng lực gii quyết vấn đề.
- Phm cht: t tin, t ch.
II. CHUN B CA GV VÀ HS:
1.Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, êke, phấn màu. Máy soi.
2.Hc sinh: Thưc thẳng, thước đo góc, êke.
III. T CHC CÁC HOT ĐỘNG DY HC:
1. Ổn định lp : Kiểm tra sĩ số (1 phút)
2. Ni dung
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Kiến thc cần đạt
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3 ph)
Mc tiêu: ôn lại đnh lí tng ba góc ca mt tam giác
Hình thc t chc: HD cá nhân, HĐ nhóm, tự kim tra, đánh giá.
Sn phm: hoàn thành được yêu cầu GV đ ra.
GV kim tra hs c lp
- Phát biểu định lí tng ba góc ca mt
tam giác?
GV chiếu hình ảnh các đồ vt chng
khít n nhau gii thiệu các đồ vt
hình dạng, kích thước bng nhau;
chiếu tiếp hình nh hai hình tam giác
chng khít lên nhau hi hs: Em
nhn xét v hai hình tam giác trên?
Hs phát biểu định lí.
Trang 95
T đó đặt vấn đ vào bài.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC ( 18ph)
Mc tiêu: - HS hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau biết viết kí hiu v s bng nhau ca hai tam giác
theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng mt th t
-Hình thc t chc hoạt động: Hot đng cá nhân, cặp đôi, nhóm.
Sản phẩm: HS phát biểu được định nghĩa hai tam giác bẳng nhau, biết viết kí hiệu về sự
bằng nhau của hai tam giác.
Nhim v 1:Tìm hiểu định nghĩa
(11ph)
Gv cho hs hot đng nhóm làm ?1.
Hãy dùng thước đo góc thước
thẳng để đo so sánh các cạnh s
đo các góc của ABCA’B’C’.
- Rút ra nhn xét gì?
Gv gii thiệu hai tam giác như thế gi
hai tam bng nhau, gii thiu hai
góc tương ứng, hai đỉnh tương ng,
hai cạnh tương ứng.
- Vy hãy cho biết thế nào hai tam
giác bng nhau?
Nhim v 2:Tìm hiu kí hiu (7 ph)
Gv: Ngoài vic dùng lời để định nghĩa
hai tam giác bng nhau ta th dùng
hiệu để ch s bng nhau ca hai
tam giác.
Gv gii thiệu quy ước tương ng ca
các đỉnh ca hai tam giác.
Hs hoạt động nhóm sau
đó đại din nhóm trình
bày.
Hs:AB=A’B’;AC=A’C’;
BC=B’C’;
A A'
;
B B'
;
C C'
.
Hs phát biểu định
nghĩa như sgk.
Hs đọc mc 2/ sgk.
1) Định nghĩa:
?1 :
Định nghĩa: sgk /120
2.Kí hiệu:
ABC = A’B’C’ nếu:
' '; ' '; ' '
'; '; '
AB A B AC A C BC B C
A A B B C C
Trang 96
C. HOT DNG LUYN LP (`12 ph)
Mc tiêu: Luyện kĩ năng tìm và viết kí hiu hai tam giác bng nhau.
Hình thc hoạt động:Hot đng cá nhân, cặp đôi.
Sn phm: HS hoàn thành ?2; ?3
Gv yêu cu hs làm ?2
Gv phát phiếu hc tp cho hs c lp.
Gv yêu cu hs làm ?3
?3. Cho ABC = DEF.
Tìm s đo góc D và độ dài BC.
- Mun tính s đo góc D và độ dài BC
ta làm như thế nào?
Gv gi 1 hs lên bng trình bày.
Gv cha bài 1 vài hs.
Hs làm ?2 vào phiếu
hc tp.
?2 :
a) ABC = MNP
b) Đỉnh M tương ng
với đỉnh A
B
tương ứng vi
N
MP tương ứng vi AC
c) ACB = MNP
AC = MP
B
=
N
Hs: Da vào hai tam
giác bng nhau: ABC
DEF
Hs c lp làm bài.
1 hs trình bày trên
bng.
?2
?3
Ta có:
A
+
B
+
C
= 180
0
(Tổng ba
góc của ABC);
A
= 60
0
Mà: ABC = DEF (gt)
=>
AD
(hai góc tương ứng)
=>
D
= 60
0
ABC = DEF (gt)
=> BC = EF = 3
Trang 97
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG ( 9 ph)
Mc tiêu: Biết vn dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau đ ch ra hai tam giác bng nhau, t đó chỉ ra
đỉnh tương ứng, góc tương ứng; biết viết đúng kí hiệu hai tam giác bng nhau..
Hình thc t chc hoạt động: hot đng cá nhân, hot dng nhóm bàn.
Sn phm: Hs hoàn thành bài 10/sgk
Gv gi hs nhc lại định nghĩa hai tam
giác bng nhau. Cách kí hiu ?
- Với điều kin nào tABC = IMN
?
Gv yêu cu hs làm bài 10 /111 sgk
Gv treo bng ph v hình 63, 64/ sgk,
yêu cu hs hot đng theo nhóm bàn
làm bài(2ph)
Hình 63:
Hình 64:
GV gọi đại din 2 nhóm nhaanh nht
lên bảng trình bày; sau đó gọi hs
nhóm khác nhn xét.
GV đánh giá bài làm các nhóm và lưu
ý mt s sai lầm hs thường mắc: như
viết kí hiu hai tam giác bng nhau sai
đỉnh tương ứng
Hs đứng tại chỗ trả
lời.
HS trả lời câu hỏi
Hs hoạt động
nhóm làm bài 10/
111 sgk
Đại diện 2 nhóm
nhaanh nhất lên
bảng trình bày.
Các nhóm khác
nhận xét, bổ sung
Bài 10/ 110 sgk:
Hình 63:
A tương ứng vi I
B tương ứng vi M
C tương ứng vi N
ABC = INM
Hình 64:
Q tương ứng vi R
H tương ứng vi P
R tương ứng vi Q
Vy QHR = RPQ
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI M RNG (2ph)
Trang 98
Mc tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hin mt s tình hung, bài toán có th đưa về vn dng các kiến
thc v hai tam giác băng nhau để gii bài tp và gii quyết mt sô bài toán thc tế.
Hình thc hoạt động: hot đng cá nhân, cặp đôi khá, giỏi
Sn phm: HS đưa ra được đ bài hoc tình huống nào đó liên quan kiến thc bài học và phương pháp
gii quyết.
- Học kĩ lí thuyết.
- Làm các bài tp: 11, 12, 13, 14/112
sgk.
* Hướng dn bài 13/112 sgk
Hai tam giác bng nhau thì chu vi ca
chúng bng nhau. Ch cn tìm chu vi
ca 1 tam giác nếu tìm được đủ độ dài
ba cnh ca nó.
HS chú ý lắng nghe
và ghi nội dung về
nhà.
Hs theo dõi hướng
dẫn của GV
Trang 99
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 21
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
Học sinh củng cố khắc sâu định nghĩa hai tam giác bằng nhau
2. K năng:
- HS biết vận dụng định nghĩa và kí hiệu hai tam giác bằng nhau để nhận biết
hai tam giác bằng nhau.
- HS chỉ ra đúng các đỉnh tương ứng , các cạnh tương ứng , các góc tương ứng
của hai tam giác bằng nhau.
3. Thái đ:
HS được GD tính cẩn thận, chính xác trong học toán.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt động khởi động ( 5 phút)
Mc tiêu:Nhc lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau
Phương pháp: Thuyết trình, trc quan.
- GV đặt ra các câu hi
- HS lng nghe tr li các
Trang 100
cho HS tr li
Cho EFK = MNP. Hãy
chỉ ra
? Các đỉnh tương ứng
? Các cạnh tương ứng
? Các góc tương ứng
câu hi
- HS tr li tng câu hi:
+ Đỉnh E tương ứng
đỉnh M
Đỉnh F tương ứng đỉnh
N
Đỉnh K tương ng
đỉnh P
+ Cạnh EF tương ng
MN
Cạnh EK tương ứng
MP
Cạnh FK tương ứng
NP
+ Góc E tương ứng vi
góc M
Góc F tương ng vi
góc N
Góc K tương ứng vi
góc P
B. Hoạt động hình thành kiến thc. (21 phút)
Mc tiêu: Vn dụng định nghĩa và kí hiệu hai tam giác bằng nhau để nhn biết hai tam giác
bng nhau.
Phương pháp: Thuyết trình, tho lun, vấn đáp
- GV dùng bảng phụ đã ghi
bài 11.
- Cho HS đọc bài tập
- GV cho HS trả lời các câu hỏi
sau:
?Tìm cạnh tương ứng với cạnh
BC
? Góc tương ứng với góc H.
- HS làm việc nhân tìm
hiểu đề bàitrao đổi thông tin
với cặp đôi
- HS đọc bài
- HS trả lời
+ Cạnh tương ứng với cạnh
BC là cạnh IK.
+ Góc tương ứng với góc H
là góc A.
Bài 11 (SGK)
b) ABC = HIK
AB = HI.
BC = IK
AC = HK
;;H B I C K A
Trang 101
- Gọi HS lên bảng trình bày
- GV nhận xét
- GV cho HS đọc bài 12
- Cho HS làm việc theo cặp đôi
tìm hiểu trao đổi thông tin
với nhau. Trả lời các câu hỏi
sau
- GVđặt câu hỏi:
? Tìm các cạnh bằng nhau, các
góc bằng nhau.
?Em có thể suy ra số đo những
cạnh nào? Những góc nào của
HIK.
- Gọi HS lên bảng trình bày
- GV nhận xét
GV đưa bài tập 13 lên bảng
phụ.
- Cho học sinh đọc đề bài.
- Gọi HS lên bảng tóm tắt đề
bài.
?Bài tập cho gì và bảo làm gì?
? Chu vi tam giác tính như thế
nào?
? Hai tam giác bằng nhau thì
chu vi của chúng có bằng nhau
không?
? Vậy ta chỉ cần tính chu vi của
tam giác nào?
? Để tính được chu vi của tam
giác ABC DEF cần tính
độ dài cạnh nào nữa?
- Gọi HS lên bảng trình bày
-GV nhận xét.
- HS lên bảng ghi. HS ở dưới
nhận xét.
- HS: Đọc đề bài 12
- Từng cặp đôi thảo luận
- HS trả lời:
ABC = HIK
AB = HI = 2 cm
BC = IK = 4 cm
IK
= 40
0
- HS lên bảng trình bày
nhận xét bài của bạn.
- HS đọc đề bài
- HS tóm tắt:
Cho: ABC = DEF; AB =
4cm; BC = 6cm; DF = 5cm.
Tìm : Chu vi mỗi tam giác.
- HS trả lời từng câu hỏi của
GV và hoàn thành bài tập
+ Tổng ba cạnh của một tam
giác.
+ Chu vi ABC
AB+BC+CA = 4+6+5 = 15cm
chu vi DEF bằng 15 cm
-
Bài 12 (SGK)
ABC = HIK
AB = HI = 2 cm
BC = IK = 4 cm
IK
= 40
0
Bài 13 (SGK)
Ta có: ABC = DEF
5AC DF cm
Chu vi ABC
AB+BC+CA = 4+6+5 = 15cm
chu vi DEF bằng 15 cm
Chu vi tam giác ABC bằng
15cm chu vi của DEF
bằng 15cm.
C. Hoạt động luyn tp ( 14 phút)
Mục đích: Vn dng thành thạo định nghĩa và kí hiệu hai tam giác bng nhau.
Phương pháp:Thuyết trình, tho lun, vấn đáp
- GV cho học làm bài 14
,yêucầu HS hoạt động nhóm
-HS hoạt động nhóm
Bài 14 (SGK)
Đỉnh B tương ứng đỉnh K;
Trang 102
- GV cử đại diện 1 nhóm
trưởng lên trình bày, các nhóm
khác nhận xét
- GV nhận xét
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn các
hình, yêu cầu HS chỉ ra các
tam giác bằng nhau trên hình.
A''
B''
C'''
A
B
C
A'
B' C'
CB
A
\
\
//
x
/
//
/
x
-HS lên bảng trình bày
Đỉnh B tương ứng đỉnh K; A
tương ứng với I; C tương
ứng với H.
ABC = IKH.
-HS nhận xét
- HS trả lời:
ABC A B C
ABC A B C
A tương ứng với I;
C tương ứng với H.
ABC = IKH.
D. Hoạt động vn dng ( 3 phút)
Mc tiêu:Cng c định nghĩa và các kí hiệu bng nhau ca hai tam giác
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp
-GV đặt câu hỏi HS đứng tại
chỗ trả lời
+ Định nghĩa hai tam giác
bằng nhau?
+ Khi viết kí hiệu về hai tam
giác bằng nhau ta phải chú ý
điều gì?
- HS trả lời:
+Hai tam giác bằng nhau
hai tam giác các cạnh
tương ứng bằng nhau các
góc tương ứng bằng nhau
+Khi viết hiệu chú ý các
đỉnh tương ứng
E. Hoạt động tìm tòi, m rng ( 1 phút)
Mc tiêu:Hc sinh ch động làm các bài tp v nhà khắc sâu định nghĩa và kí hiệu bng
nhau ca hai tam giác, nh li cách v tam giác khi biết đ dài 3 cnh
Phương pháp: Ghi chép
-Ôn cách vẽ tam giác biết ba
cạnh.
-Bài tập: Bài 22 26 - SBT.
- Cá nhân HS thc hin yêu
cu ca GV, tho lun cp
đôi để chia s góp ý (trên lp
v nhà)
Trang 103
Trang 104
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 22
TRƯỜNG HP BNG NHAU TH NHT
CA TAM GIÁC (C.C.C)
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:Học sinh nắm được trường hợp bằng nhau cạnh cạnh – cạnh
của hai tam giác.
2. K năng:
- HS biết vẽ hai tam giác biết ba cạnh của nó.
- HS chứng minh được hai tam giác bằng nhau c – c c .
- HS chứng minh đúng hai góc bằng nhau.
3. Thái đ:
Rèn kĩ năng lập luận cho HS.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt động khởi động ( 5 phút)
Mc tiêu:Nhc lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau
Phương pháp: Thuyết trình, trc quan.
- GV: Nêu câu hỏi.
+ Nêu định nghĩa hai tam
giác bằng nhau.
- HS lắng nghe và trả lời:
+ Hai tam giác bằng nhau là
hai tam giác có các cạnh
Trang 105
+ Để kiểm tra xem hai tam
giác có bằng nhau không ta
kiểm tra những điều kiện
gì?
- GV dn dt vào bài:
Không cn xét các góc
vn biết hai tam giác
bằng nhau không? Đó
là ni dung cn tìm
hiu bài hôm nay.
tương ứng bàng nhau, các góc
tương ứng bằng nhau.
+ Để kiểm tra hai tam giác có
bằng nhau hay không ta kiểm
tra các cạnh tương ứng có
bằng nhau hay không, các góc
tương ứng có bằng nhau hay
không.
B. Hoạt động hình thành kiến thc.( 25 phút)
Mc tiêu: Nh li cách v tam giác khi biết đ dài 3 cạnh. Đưa ra cách chứng minh hai tam
giác bằng nhau trong trường hp c c c
Phương pháp: Thuyết trình, tho lun, vấn đáp
- GV: Trước khi vào vấn đề
, ta ôn lại cách vẽ tam giác
khi biết ba cạnh..
- GVxét bài toán 1:
Vẽ ABC biếtAB = 2cm; BC
= 4cm; AC = 3cm.
- GV cho HS nêu lại cách
vẽ.
+ Vẽ một trong các cạnh đã
cho, chẳng hạn v BC =
4cm.
+ Trên ng một nửa mặt
phẳng bờ BC v các cung
tròn (B; 2cm) và(C; 3cm)
+ Hai cung tròn trên cắt
nhau tại A.
+ Vẽ đoạn thẳng AB; AC
được tam giác ABC.
- GV nêu bài toán 2 như
- HS lắng nghe
- HS trả lời:
- HS đọc bài toán, học sinh
khác nêu cách vẽ. 1HS lên
bảng vẽ.
- HS cả lớp vẽ vào vở.
4 cm
3 cm
2 cm
A
C
B
- HS cả lớp vẽ tam giác A’B’C’
vào vở.
1) Vẽ tam giác (SGK)
Trang 106
SGK. Yêu cầu HS trình bày
cách vẽ và vẽ vào vở . 1HS
lên bảng vẽ.
- GV em hãy đo và so
sánh các góc tương ứng
của hai tam giác ABC
và A’B’C’ rồi nhận xét
về hai tamgiác trên.
- GV (hỏi) qua hai bài toán
trên em có thể đưa ra dự
đoán nào?
+ Ta thừa nhận nh chất
sau: Nếu ba cạnh của tam
giác này bằng ba cạnh của
tam giác kia thì hai tam
giác đó bằng nhau
+ Đưa nội dung kết luận
lên bảng phụ.
Nếu ABC và A’B’C’ có:
AB = A’B’
AC = A’C’
BC = B’C’
Thì kết luận về hai tam
giác này?
+ GV giới thiệu: bằng nhau
trường hợp cạnh – cạnh –
cạnh (c-c-c)
+ Củng cố bài ?2
Tìm số đo của góc B trên
hình 67.
* Yêu cầu:
+ Hai tam giác trên có
những yếu tố nào bằng
nhau?
+ Muốn tìm
B
ta phải có
điều kiện gì?
+ Hai tam giác ACD và
BCD có bằng nhau không?
Vì sao?
- HS lên bảng đo và so sánh ,
trả lời.
ABC A B C
- HS hai tam giác có ba cạnh
bằng nhau thì bằng nhau.
- HS lắng nghe ghi bài vào vở
- HS trả lời:
ABC A B C
(c.c.c)
- HS trả lời:
AC = BC
AD = BD
CD cạnh chung.
- HS: ACD và BCD bằng
nhau.
Bằng nhau vì theo tính chất c-
c-c.
HS nhận xét.
2)Trường hợp bằng nhau
cạnh – cạnh – cạnh
Nếu ba cạnh của tam giác này
bằng ba cạnh của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng n
Bài tập ?2
hình 67
//\
//
/
A
C
120
0
D
B
Trang 107
+ Cho HS lên bảng trình
bày.
- GV nhận xét
C. Hoạt động luyn tp ( 8 phút)
Mục đích:
Phương pháp:Thuyết trình, vấn đáp, thảo lun.
- GV cho học sinh đọc bài
16.
Yêu cầu học sinh:
+ Vẽ ABC.
+ Đo các góc của ABC.
- GV treo bảng phụ ghi sẵn
bài 17.
+ Yêu cầu HS hoạt đông
theo nhóm.
+ Yêu cầu đại diện nhóm
trình bày.
GV trình bày mẫu bài
chứng minh ở hình 68.
+ Cho học sinh nhắc lại tính
chất.
- HS đọc và vẽ hình vàovở.
HS khác lên bảng vẽ hình và
đo:
ABC
= 60
0
- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
ABC=ABD
PMQ = NQM
HEI = KIE
EHK = IKH
HS nhắc lại tính chất.
Bài 16 (SGK)
ABC
= 60
0
Bài 17 (SGK)
ABC; ABD có:
+ AC = AD (gt)
+ BC = BD (gt)
+ AB cạnh chung.
ABC = ABD (c.c.c)
D. Hoạt động vn dng ( 5 phút)
Mc tiêu:Rèn luyn cách chng minh hai góc bng nhau thông qua chng minh hai tam giác
bng nhau
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp
- Yêu cu HS làm cá
nhân
- Cho HS trình bày kết
qu bài làm, nhn xét
đánh giá
- Nếu không còn thi
gian thì giao cho HS v
nhà hoàn thành bài
làm
- HS đọc bài
- Lên bng trình bày kết qu
- HS nhn xét
Bài 18 (SGK)
E. Hoạt động tìm tòi, m rng ( 1 phút)
Trang 108
Mc tiêu:Nắm vững trường hợp bằng nhau c-c-c
Phương pháp: Ghi chép
BTVN: 19, 21 SGK
- Cá nhân HS thc hin yêu
cu ca GV, tho lun cặp đôi
để chia s góp ý (trên lp v
nhà)
Ngày soạn: ………………… Ngày dạy: ……………………Lớp: ……………….Tiết…….
Trang 109
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 23
TRƯỜNG HP BNG NHAU TH NHT
CA TAM GIÁC (C.C.C)(T2)
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:HS biết v mt tam giác khi biết 3 cnh ca nó. HS hiểu được trường hp bng
nhau cnh cnh cnh ca hai tam giác.
2. K năng:HS thc hiện được chng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hp c.c.c.
HS thc hin thành tho v tam giác khi biết đ dài ba cnh.
3. Thái độ:Cn thn, chính xác.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, thước đo góc, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt động khởi động ( phút)
Mc tiêu:hình dung được vấn đề bài hc
Phương pháp:vấn đáp
? Khi nào thì hai tam giác
đưc gi bng nhau? V
hai tam giác bng nhau, ch
ra các đỉnh, các góc các
cạnh tương ng ca hai tam
giác đó?
-GV: bài trước ta biết khi
các cạnh các góc tương
ng ca hai tam giác bng
nhau thì hai tam giác y
bng nhau. Vy nếu không
cn xét các góc th khng
định hai tam giác bng nhau
hay không?
HS tr li
Trang 110
B. Hoạt động hình thành kiến thc.
Hoạt động 1: V tam giác khi biết 3 cnh. (phút)
Mc tiêu: HS biết v mt tam giác khi biết 3 cnh ca nó
Phương pháp:hđ cá nhân, hđ nhóm
-GV gọi HS đọc đề bài toán
SGK/112, sau đó HS hot
động nhóm thc hin theo
các bước SGK hướng
dẫn, đại din nhóm lên bng
trình bày.
-GV cht
-GV cho HS làm bài tp 15
(SGK 114)
-HS hot đng nhóm rồi đại
din nhóm lên bng thc
hin
-HS nhóm khác nhn xét
-HS làm việc cá nhân sau đó
đổi v kim tra vòng tròn
-HS lên bng thc hin
1.V tam giác biết ba cnh
Bài toán: V tam giác ABC,
biết AB = 2cm,
BC = 4cm, AC = 3cm.
Gii:
- V đon thng BC =4cm
- Trên cùng mt na mt
phng b BC, v cung tròn
tâm B bán kính 2cm và cung
tròn tâm C bán kính 3cm
- Hai cung tròn trên ct nhau
ti A
- V các đoạn thng AB, AC ta
đưc tam giác ABC
*Bài 15(SGK 114)
Hoạt động 2: Trường hp bng nhau cnh- cnh- cnh( phút)
Mc tiêu:HS hiểu được trường hp bng nhau cnh cnh cnh ca hai tam giác
Phương pháp:hđ cá nhân, hđ nhóm
-GV cho HS làm ?1 SGK
-1 HS lên bng vnh
-GV: Khi hai tam giác có
các cạnh tương ng
bng nhau thì chúng
mi quan h vi nhau
như thế nào?
-GV gii thiu tính cht
-HS v cá nhân sau đó đổi
v kim tra
-HS đo rồi so sánh các
góc ca hai tam giác
trên ri tr li
2. Trường hp bng
nhau cnh- cnh- cnh
A
B
C
A'
B'
C'
* Tính cht: (SGK 113)
Nếu
ABC
' ' 'A B C
có:
AB = A’B’
AC = A’C’
BC = B’C’
thì
' ' 'ABC A B C
Trang 111
C. Hoạt động luyn tp ( phút)
Mục đích: nhận biết đưc 2 tam giác bằng nhau theo trường hp cnh cnh cnh
Phương pháp:
-GV cho HS làm ?3 SGK
-HS thc hin
?3/SGK:
ACB BCD
AC = CB (gt)
AD = BD(gt)
CD cnh
chung
D. Hoạt động vn dng ( phút)
Mc tiêu:Chứng minh được 2 tam giác bằng nhau theo trường hp c.c.c
Phương pháp: hđ cặp đôi, gợi m vấn đáp.
Y/c HS hoạt động cặp đôi
làm Bài 17(SGK 114)
Chấm điểm 1 s cặp đôi
GV gi HS yếu lên bng làm
hình 68; 69 bài 17; HS khá
làm hình 70
-HS thc hin
Bài 17(SGK 114)
E. Hoạt động tìm tòi, m rng ( phút)
Mc tiêu:khơi gợi s tò mò cho HS
Phương pháp: gi m
? Tìm hiu cách v tia phân
giác ca mt góc bng
compa và thước thng?
-HS v nhà suy nghĩ
Trang 112
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 24
LUYN TP
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:HS biết hai tam giác bằng nhau không nhất thiết phải chứng
minh 3 góc bằng nhau, 3 cạnh bằng nhau. HS hiểu trường hợp bằng nhau thứ
nhất của tam giácc-c-c
2. K năng:HS thc hiện được: v mt góc bng một góc cho trước bằng thước và compa.
HS thc hin thành tho chng minh hai tam giác bng nhau
3. Thái độ:cn thn, nghiêm túc trong hc tp
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Hc sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt động khởi động ( phút)
Mc tiêu:
Phương pháp:
-GV yêu cu HS nhc li
trường hp bng nhau c.c.c
ca hai tam giác
-GV cho HS lên bng v tam
giác khi biết 3 cnh, dùng
thước compa để v mt
góc bằng góc cho trước
-HS thc hin
-2HS lên bng, HS c
lp v vào v và đi
v kim tra
C. Hoạt động luyn tp ( phút)
Mc đích:
Phương pháp:
-GV chiếu đề bài tp
-GV: Bài toán cho gì?
Cho ABC. Lấy điểm B làm
tâm v đưng tròn (B; AC).
Trang 113
Yêu cu gì?
GV yêu cu HS hot đng
nhóm làm 3a)
GV quan sát và h tr giúp
Đánh giá nhận xét mt s
nhóm
Y/c HS hoạt động
nhân làm
-GV: 2 tam giác ABC
ECB nhng yếu t
nào bng nhau?
-GV: Vậy 2 tam giác đó
bằng nhau theo trường
hp nào?
-GV: tương tự hãy cm
ECB = FCB?
-GV gi 2 HS lên bng
trình bày câu a)
-GV: Để chng minh AB
// CF ta cn chng minh
điu gì?
-GV: ABC = FCB ta
suy ra điều gì?
-GV yêu cầu HS đc nghe
ging ca nhóm lên
bng trình bày 1 ý do
GV yêu cu
-GV nhn xét, chnh sa
cn thiết
-GV cht li: T hai tam giác
bng nhau suy ra các góc
tương ứng bng nhau, các
cạnh tương ứng bng nhau,
áp dụng để chng minh 2
đon thng bng nhau, 2
đưng thng song song.
HS v.
-HS: AB = EC
(gt), BC cnh
chung,
AC = EB (gt)
-HS tr li
-HS hđ nhóm 4 HS, 3
HS ging cho các HS
còn li nghe 1 ý, HS
th 4 lên bng trình
bày mt ý bt kì do
GV yêu cu
-HS: =
Ly C làm tâm v đưng tròn
(C; AB). Hai đường tròn này
ct nhau tại hai điểm E F
thuc hai na mt phẳng đối
nhau b là BC.
a)Cm: ABC = ECB = FCB
b)Cm: AB // CF, AC // BF
c)Cm: ABE = ECA
Gii:
F
E
A
B
C
a)Ta có: AB = EC (gt)
BC là cnh chung
AC = EB (gt)
=> ABC = ECB (c.c.c)
(1)
Li có: EC = FC (cùng bng AB)
EB = FB (cùng bng AC)
BC là cnh chung
=> ECB = FCB (c.c.c)
(2)
T (1) (2) suy ra :
ABC = ECB = FCB
b) Vì : ABC = FCB (cmt)
nên = (2 góc
tương ứng)
=>AB // CF (2 góc so le trong
bng nhau)
= (2 góc tương
Trang 114
ng)
=>AC // BF (2 góc so le trong
bng nhau)
c) Xét ABE và ECA có:
AB = EC (gt)
BE = AC (gt)
AE là cnh chung
ABE = ECA (c.c.c)
D. Hoạt động vn dng ( phút)
Mc tiêu:Biết v tia phân giác ca mt góc bng thước và compa
Phương pháp: hđ nhóm
-GV t chc cho HS v tia
phân giác ca mt góc bng
thước và compa (bài
20sgk/115)
Qua mỗi bước cho HS kim
tra chéo v nhau và nhn xét
cho nhau
-GV hd HS khẳng đnh ti
sao tia OC va v li là tia
phân giác ca góc xOy
-GV v 1 góc mOn và yêu
cu 1 HS lên bng v tia
phân giác ca góc mOn
-GV cht
-Các HS khác v hình
vào v, nx hình trên
bng
-HS kim tra hình
mình va v và sa
nếu v sai
E. Hoạt động tìm tòi, m rng ( phút)
Mc tiêu:khơi gợi s tò mò tìm hiu thêm các TH bng nhau khác ca tam giác
Phương pháp: gi m
?Nếu 2 tam giác ch 2 cp
cạnh tương ứng bng nhau
và 1 cặp góc tương ứng bng
nhau thì liệu 2 tam giác đó
có bng nhau không?
-HS v nhà suy nghĩ
Trang 115
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 25
TRƯỜNG HP BNG NHAU TH HAI
CA TAM GIÁC C.G.C
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:HS v tam giác khi biết hai cnh và góc xen gia. HS hiểu được trường hp
bng nhau c.g.c ca hai tam giác.
2. K năng:HS biết chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp c.g.c.
Biết sử dụng 2 tam giác bằng nhau để suy ra 2 góc bằng nhau hay hai đoạn
thẳng bằng nhau.
3. Thái độ:cn thn, chính xác.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT.
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hot động ca HS
Ni dung
A. Hoạt động khởi động ( phút)
Mc tiêu:HS biết cách v tam giác khi biết 2 cnh và góc xen gia
Phương pháp:hđ cá nhân, hđ nhóm.
?Phát biểu trường hp
bng nhau th nht ca 2
tam giác c.c.c?
-GV chiếu hình v
có AB = DE, BC =
EF.
?B sung điều kiện gì để
hai tam giác bng nhau
theo TH c.c.c?
-ĐVĐ: Nếu AC không
bng DF mà li có góc B
-HS tr li
-HS tr li
-HS tr li: AC = DF
Trang 116
bng góc E thì 2 tam giác
này có bng nhau không?
B. Hot động hình thành kiến thc.
Hoạt động 1: V tam giác biết hai cnh và góc xen gia
Mc tiêu: HS biết v tam giác biết hai cnh và góc xen gia
Phương pháp:hđ cá nhân, nhóm.
- GV chiếu hình v
giới thiệu góc xen giữa
2 cạnh
-GV chiếu hình v
củng cố góc xen giữa 2
cạnh cho HS.
-GV: Để v tam giác khi
biết 2 cnh và góc xen gia
ta v yếu t nào trước?
-GV ng dn HS ch
v nếu HS quên cách v
một góc cho trước:
+ V
+ Trên tia Bx lấy điểm A,
BA = 2cm. Trên tia By ly
đim C sao cho BC = 3cm.
V đon thẳng AC ta được
tam giác ABC.
? là góc xen gia 2 cnh
nào?
-GV yêu cu HS làm ?1
?Ban đầu tam giác ABC
tam giác A’B’C’ những
yếu t nào bng nhau?
?Vy em có rút ra kết lun
gì?
-HS hđ nhóm làm ?1
kim tra chéo trong nhóm
-HS tr li
1. V tam giác biết hai cnh và
góc xen gia
Bài toán: V tam giác ABC, AB =
2cm, BC = 3cm,
Hoạt động 2: Trường hp bng nhau cnh- góc- cnh (phút) ( phút)
Mc tiêu:HS hiểu được trường hp bng nhau c.g.c ca hai tam giác.
Phương pháp:
-GV gii thiu TH bng
nhau c.g.c ca tam giác
-GV: =
2. Trưng hp bng nhau
cnh- góc- cnh
*Tính cht: Sgk
Trang 117
theo trường hp c.g.c
khi nào?
-GV trình bày mu dng
bài chng minh 2 tam giác
bng nhau theo TH c.g.c.
?Tr li vấn đề đu gi: 2
tam giác ABC và DEF có
bng nhau không?
-HS: ABC = DEF (c.g.c)
Nếu có:
AB = A’B’
=
BC = B’C’
Thì = (c.g.c)
B
A
C
B'
A'
C'
C. Hoạt động luyn tp ( phút)
Mục đích: luyn cách chng minh 2 tam giác bng nhau theo TH c.g.c
Phương pháp: hđ nhóm
-GV yêu cầu HS hđ nhóm
làm ?2
-GV chiếu phn ví d:
hình 2 tam giác có 2 cp
cnh bng nhau và có cp
góc không xen gia bng
nhau để nhn mnh cho
HS
-HS thc hin
?2:
Xét có:
AB = AD
=
AC là cnh chung
Suy ra = (c.g.c)
Phn ví d
F
D
E
I
H
K
D. Hoạt động vn dng ( phút)
Mc tiêu:hiu TH bng nhau th 2 ca tam giác
Phương pháp: hot đng nhóm, trò chơi
Trang 118
-GV cho HS hđ nhóm làm
ví d
Trò chơi ai nhanh ai đúng
Các nhóm làm vào bng
nhóm trong thi gian 5
phút nhóm nào làm xong
và đúng nhóm đó chiến
thng
GV cùng c lp nhn xét
các nhóm, sa sai, giáo
viên cho điểm.
Ví d:
D
M
A
B
C
E. Hoạt động tìm tòi, m rng ( phút)
Mc tiêu:
Phương pháp:
Hai anh Sơn và Hà vừa
đưc tha kế hai mnh
n hình tam giác k
nhau, chng may ngôi nhà
anh Sơn đang ở trước đây
không nm trn trong
mảnh vườn. Anh Sơn rất
muốn xác định chu vi
mảnh vườn ca mình,
nhưng lại không th nào
đo được đường ranh IG.
Có cách nào giúp anh Sơn?
Biết rng 2 b rào GH và
IK song song và bng
nhau.
G
H
I
K
Trang 119
Trang 120
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 26
TRƯỜNG HP BNG NHAU TH HAI
CA TAM GIÁC C.G.C(T2)
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:HS hiu TH bng nhau ca tam giác vuông
2. K năng:Chứng minh đc 2 tam giác bằng nhau theo TH c.g.c
3. Thái độ:cn thn, chính xác.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: ng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt động khởi động ( phút)
Mc tiêu:HS ôn tp li TH bng nhau th 2 ca tam giác
Phương pháp:nhóm
GV chiếu bài tp
-HS làm nhóm
Hai tam giác sau có bng nhau không
? Vì sao?
B
A
C
F
D
E
B. Hoạt động hình thành kiến thc.
Hoạt động 1: H qu (phút)
Trang 121
Mc tiêu:
Phương pháp:
GV: Yêu cu hc sinh hot
động nhóm.
GV: Kim tra bài làm ca 1
nhóm và đặt vấn đ vào
mi
GV: Nêu vấn đ: Hai tam
giác vuông bng nhau khi
nào ?
3. H qu
?3: Xét ( 90
0
) và
( 90
0
) có:
AB = DE
= 90
0
AC = DF
Suy ra = (c.g.c)
*H qu: sgk/118
C. Hoạt động luyn tp ( phút)
Mục đích: luyn tập trường hp bng nhau ca tam giác vuông
Phương pháp: hđ cá nhân
-GV chiếu đ bài và v li
hình trên bng
GV: Yêu cu hc sinh hot
động cá nhân làm VD
GV: Cho 1 hc sinh lên
trình bày
HS hđ cá nhân làm
bài
Ví d: Tìm cp tam giác bng nhau
trong hình v
D
B
C
A
D. Hoạt động vn dng ( phút)
Mc tiêu:Hiu rõ TH bng nhau ca 2 tam giác vuông
Phương pháp: Hđ nhóm
-GV chiếu đ bài VD2
-GV gi HS lên bng làm
bài
-GV cht
-HS hđ nhóm làm
bài
-Đại din nhóm lên
bng trình bày
-HS dưới lp kim
tra chéo
VD2: Tìm các cp tam giác bng nhau
trong hình v i và gii thích
I
E
G
F
H
E. Hoạt động tìm tòi, m rng ( phút)
Mc tiêu:khái quát li kiến thc toàn bài
Trang 122
Phương pháp: hđ nhóm
-GV yêu cầu HS hđ nhóm
v sơ đ tư duy tổng kết
kiến thc toàn bài vào bng
nhóm
-GV nhận xét sơ đồ tư duy
ca nhóm nhanh nht
-HS thc hin
Trang 123
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 27
LUYN TP
I.MC TIÊU BÀI DY
Qua bài này giúp hc sinh:
1/ Kiến thc: Tiếp tc gii các bài tp chng minh hai tam giác bằng nhau (Trường hp c.c.c;
c.g.c)
2/ Kĩ năng: Rèn luyn k năng áp dụng trường hp bng nhau ca hai tam giác cnh góc -
cạnh để ch ra hai tam giác bng nhau, t đó chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tương ng bng nhau. Rèn
k năng vẽ hình, chng minh.
3/ Thái độ: Giáo dc tính cn thn, chính xác trong toán hc, phát huy trí lc cho HS.
4/ Định hướng năng lực được hình thành:
-Năng lực chung: năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực
giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực s dng ngôn ng
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
- Phm cht: T tin, t ch.
II.CHUN B
1/ Giáo viên: nghiên cứu chương trình SGK, tài liệu tham kho
Phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, ê ke, bảng ph, compa.
2/ Hc sinh: SGK, V ghi, đồ dùng hc tập, thước thẳng, thước đo góc, ê ke, compa.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
- Lp 7A... Ngày .../ ... / 20... . Sĩ số: ...................Vng: ..........................
2/ Ni dung
Bài mi
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
NI DUNG
A. Hoạt động khởi động:Cha bài tp.
Mục tiêu; : Củng cố trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của hai tam giác.
Phương pháp: Vn đáp, thuyết trình,
Thời gian: 3’
1.Cha bài tp.
Go HS đọc đề bài
Cho HS Cha bài .
HS làm bài 30/120.
HS sa bài.
Lp nhn xét câu tr li
I. Cha bài:
Bài 30/sgk-120:
Trang 124
GV cho lp nhn xét câu tr li ca
bn.
* Cho AB = EF; BC = FD
Cần thêm điều kin nào nữa để
ABC=
EFD
trong trường hp c-c-c; c-g-c?
*Cho BC = ED,
DEFCBA
ˆˆ
Cần thêm điều kin nào nữa để
ABC =
FED
trong trường hp c-g-c?
ca bn.
* AC = ED (c-c-c)
DF
ˆˆ
ECBA
(c-g-c)
* AB = FD
3
A
)
2
2
30
A'
B
C
Không th kết lun
ABC =
A’BC
Vì góc bng nhau (30
0
) không xen
gia hai cnh bng nhau.
B.Hoạt động Luyn tp
Mục tiêu; : Củng cố trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của hai tam giác.
Rèn kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau cạnh góc cạnh.
- Rèn k năng v hình, kh năng phân tích tìm tòi lời gii, trình bày li gii bài
Phương pháp: Vn đáp, thuyết trình, nêu và gii quyết vấn đ , phi hp nhóm.
Thời gian: 33’
2. Luyn tp.
Bài 31/120:
Gọi 1 HS đọc đ bài.
Go HS lên bng v hình và ghi GT -
KL.
GV ng dn HS gii:
- Độ dài MA và MB như thế nào vi
nhau?
- Hãy c/m điều đó.
Gi HS lên bng trình bày li li gii
Cho lp nhn xét và sa sai.
GV b sung nhng thiếu sót.
Bài 32-SBT: (treo bng ph)
- Bài toán cho gì? Yêu cu làm gì ?
- Hãy d đoán tia nào tia phân
Bài 31/120:
1HS đọc đề bài.
1HS lên bng v hình
ghi GT - KL.
HS gii bài toán theo s
ng dn ca GV.
HS tr li các câu hi ca
GV.
1HS lên bng trình bày li
gii.
C lp nhn xét sa
sai.
II.Luyn tp:
Bài 31/sgk-120:
GT
IA = IB, d
AB ti I
M
d
KL
So sánh MA , MB
Gii:
Gọi I là trung đim ca AB.
*TH1: M
I
AM = MB
*TH2: M
I:
Xétt
AIM,
BIM có:
AI = IB (gt)
AIM BIM
(( d
AB theo
d
I
A
B
M
Trang 125
giác trên hình 91.
GV hdn HS cminh btoán.
Chứng minh theo sơ đồ sau:
12
90HH
;AH=KH;BH:chg
ABH KBH hay ABC KBC
BC là tia phân giác ca
ABK
- Tương tự cho HS c/m CB tia
phân giác ca
ACK
.
GV cht li cách làm.
Bài 32-SBT:
Quan sát bng ph tr
li câu hi ca GV.
HS d đoán các tia phân
giác có trên hình v.
HS cminh theo hdn ca
GV.
1HS leân baûng trình
baøy baøi giaûi (theo
ñoà)
C lp cha li gii vào
v.
HS chú ý lng nghe.
gt)
MI chung
AIM =
BIM (c.g.c)
AM = BM
Bài 32-SBT:
Tìm các tia phân giác trên hình
H
K
B C
A
Gii:
- Xét
AHB
KHB
có:
90AHB KHB
AH = KH (gt)
BH: cnh chung
ABH KBH hay ABC KBC
Vy BC tia phaân giác ca
ABK
.
- Tương tự ta có:
ACH KCH hay ACB KCB
Vy CB tia phân giác ca
ACK
.
Kim tra
Câu 1:(4đ) Phát biểu các trường bằng nhau (đã học) ca hai
Câu 2:(6
đ
) Cho tam giác MNP có MN = MP. Tia phân giác ca góc NMP ct cnh NP ti Q.Chng
minh rng a) QN = QP. b) MQ
NP
ng dn hc sinh hc bài nhà
+ Hc k, nm vng tính cht bng nhau của hai tam giác trường hp c.c.c ; c.g.c
+ BTVN: 30, 35, 39, 47 SBT/102, 103
+ Chun b tiết sau: “TH bằng nhau th ba ca tam giác góc cnh góc (g.c.g)
Trang 126
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 28
TRƯỜNG HP BNG NHAU TH BA
CA TAM GIÁC G.C.G
I.MC TIÊU BÀI DY
Qua bài này giúp hc sinh:
1/ Kiến thc: HS phát biểu được trường hp bng nhau góc - cnh - góc ca hai tam giác
2/ năng: Biết cách v mt tam giác biết mt cnh hai góc k cạnh đó. Rèn luyện k
năng sử dụng trường hp bng nhau ca hai tam giác g c g để chng minh hai tam giác
bng nhau, t đó suy ra các góc tươngng bng nhau, các cạnh tương ứng bng nhau.
3/ Thái độ: Rèn luyn k năng sử dng dng c, rèn tính cn thn chính xác trong v
hình. Biết trình bày bài toán chng minh hai tam giác bng nhau.
4/ Định hướng năng lực được hình thành:
-Năng lực chung: năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực
giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực s dng ngôn ng
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
- Phm cht: T tin, t ch.
II.CHUN B
1/ Giáo viên: nghiên cứu chương trình SGK, tài liệu tham kho
Trang 127
Phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng ph.
2/ Hc sinh: SGK, V ghi, đồ dùng hc tập, thước thẳng, thước đo góc, nghiên cứu §5
IV.T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1/ Ổn định lp: Điểm danh (2 phút)
- Lp 7A... Ngày .../ ... / 20... . Sĩ số: ...................Vng: ..........................
2/ Ni dung
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
NI DUNG
A.Hoạt động Kim tra bài cũ (5 phút)
Mục tiêu : HS phát biểu được hai trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Rèn kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau
Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải, trình bày lời giải bài
Phương pháp: Vn đáp, thuyết trình, nêu và gii quyết vấn đ,...
- GV: nêu yêu cu kim tra
+ Phát biểu trường hp bng
nhau th nhất ccc trường
hp bng nhau th hai cgc
ca hai tam giác.
+ Yêu cu minh ha qua hai
tam giác c th: ABC
A’B’C’.
- GV: gi HS nhn xét
- Đặt vấn đề: Nếu ABC
A’B’C’
µ µ
B B'=
; BC =
B’C’;
µ µ
C C'=
thì hai tam giác
bng nhau hay không ?
Đó nội dung bài hc hôm
nay
- GV: ghi bài
- HS: lên bng tr li v
hình
- HS: nhn xét, b sung
- HS: Lắng nghe GV đặt vn
đề.
B.Hoạt động hình thành kiến thc:
Hoạt động 1:Tìm hiu V tam giác biết mt cnh và hai góc k (15 phút)
Mục tiêu: HS biết cách vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề
Phương pháp: Vn đáp, thuyết trình, nêu và gii quyết vấn đ,...
- GV: Yêu cu làm bài toán
SGK:
- GV: Ghi li cách v lên
-1 HS đọc lại đầu bài toán.
- Các HS khác suy nghĩ
Tiết 28. §5. Trường hp bng
nhau th ba ca tam giác góc
cnh góc (g c g )
Trang 128
bng:
- GV: hướng dn HS v hình
theo từng bước
- GV: yêu cu HS tp v vào
v.
nêu cách v.
- Thc hành v trên bng
- C lp tp v vào v.
1. V tam giác biết mt cnh
và hai góc k
* Bài toán: V ABC biết BC
= 4cm,
µ
B
= 60
o
;
µ
C
= 40
o
;
Cách v:
+ V đon thng BC = 4 cm
+ Trên cùng mt na mp b
BC, v các tia Bx, Cy sao cho:
·
·
00
CBx 60 ;BCy 40==
+ Hai tia trên ct nhau ti A,
ta được ABC
Hoạt động 2: Tìm hiểu Trường hp bng nhau góc cnh c (15 phút)
Mục tiêu : HS nắm được trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
- Rèn k năng v hình, kh năng phân tích tìm tòi lời gii, trình bày li gii bài
Phương pháp: Vn đáp, thuyết trình, nêu và gii quyết vấn đ,...
- GV: yêu cu HS làm ?1
V thêm A’B’C’ có:
B’C’ = 4cm,
µ
B
= 60
o
;
µ
C
= 40
o
- GV gi HS nêu cách làm
lên bng trình bày cách làm.
- GV: qua đây em nào rút ra
định lý
- GV gi HS ghi gi thiết, kết
lun của định lí.
- HS: suy nghĩ làm ?1 ra
nháp
- HS: nêu cách v, lên bng
trình bày
- HS: rút ra định lý
- HS: lên bng viết GT KL
2. Trường hp bng nhau
góc cnh góc
* ?1:
ABC = A’B’C’ nếu
µ
µ
B B'=
BC = B’C’;
µ
µ
C C'=
* Định lý: SGK/ 121
x
B
A
C
y
60
0
40
0
4 cm
A
B
C
A'
Trang 129
- GV: Hi:
+ ABC = A’B’C’ khi nào?
+Có th thay đổi cnh góc
bng nhau khác đưc
không?
- GV: yêu cu HS làm ?2
- HS: Tr li:
+ Nếu ABC A’B’C’
µ
µ
B B'=
; BC = B’C’;
µ
µ
C C'=
thì ABC = A’B’C’ (g.c.g)
+ th:
µ
A A'=
; AB = A’B’
;
µ
µ
B B'=
. Hoc
µ
A A'=
; AC
= A’C’ ;
µ
µ
C C'=
- HS: suy nghĩ trả li ?2
ABC
A'B'C'
GT
µ
µ
B B'=
BC = B’C’
µ
µ
C C'=
KL
ABC A'B'C'
* ?2
+ Hình 94:
ABD = CDB (g.c.g)
+ Hình 95:
OEF = OGH (g.c.g)
+ Hình 96:
ABC = EDF (g.c.g)
Hoạt động 3:Hướng dn hc sinh hc bài nhà
+ Nắm được trường hp bng nhau góc cnh - góc ca hai tam giác
+ BTVN: 33; 35; 35; 37 SGK/ 123
+ Chun b tiết sau : “Luyện tp”
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 29
TRƯỜNG HP BNG NHAU TH BA
CA TAM GIÁC G.C.G(T2)
Trang 130
I.MC TIÊU BÀI DY
Qua bài này giúp hc sinh:
1/ Kiến thc: HS phát biểu được h qu của trường hp bng nhau góc - cnh - góc ca hai
tam giác.
2/ Kĩ năng: Rèn luyn k năng sử dụng trường hp bng nhau ca hai tam giác g c g để
chng minh hai tam giác bng nhau, t đó suy ra các góc tương ng bng nhau, các cnh
tương ứng bng nhau.
3/ Thái độ: Rèn luyn k năng sử dng dng c, rèn tính cn thn chính xác trong v
hình. Biết trình bày bài toán chng minh hai tam giác bng nhau.
4/ Định hướng năng lực được hình thành:
-Năng lực chung: năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực
giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực s dng ngôn ng
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
- Phm cht: T tin, t ch.
II.CHUN B
1/ Giáo viên: nghiên cứu chương trình SGK, tài liệu tham kho
Phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng ph.
2/ Hc sinh: SGK, V ghi, đồ dùng hc tập, thước thẳng, thước đo góc, nghiên cứu §5
IV.T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1/ Ổn định lp: Điểm danh (2 phút)
- Lp 7A... Ngày .../ ... / 20... . Sĩ số: ...................Vng: ..........................
2/ Ni dung
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
NI DUNG
A.Hoạt động Kim tra bài cũ (5 phút)
Mục tiêu : HS phát biểu được hai trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Rèn kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau
Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải, trình bày lời giải bài
Phương pháp: Vn đáp, thuyết trình, nêu và gii quyết vấn đ,...
Y/c HS đọc đề, quan sát hình
ở bảng phụ.
-Muốn biết các ta giác nào
bằng nhau ta cần kiểm tra
nhẵng đk nào?
-Y/c HS làm theo nhóm
trong 5 phút.
-HĐ nhóm, làm trên bảng
nhóm, thi đua trong 5 phút.
-Cùng kiểm tra bài nhóm
bạn.
-Các nhóm khác đối chiếu
bài với đáp án.
Hình 101:
ABC=
EDF
vì:
0
80BD
; BC=ED=3
0
40EC
Hình 102: Không có.
Hình 103:
NRQ=
RNP
vì:
0
40NRQ PNR
;
Trang 131
-Thu bảng 2 nhóm để kiểm
tra.
-Thống nhất đáp án, y/c các
nhóm khác tự kiểm tra
-1 HS yếu đọc đề.
-Vẽ hình vào vở.
-1HS lên bảng ghi, cả lớp
làm nháp.
-Trả lời: c/m tam giác chứa
các cạnh đó bằng nhau.
-Trả lời.
NR là cạnh chung;
0
80RNQ NRP
Hoạt động 3: Tìm hiu H qu (26 phút)
Mục tiêu: HS nắm được hệ quả các trường hợp bằng nhau của tam giác đối với tam giác
vuông
- Rèn k năng v hình, kh năng phân tích tìm tòi lời gii, trình bày li gii bài
Phương pháp: Vn đáp, thuyết trình, nêu và gii quyết vấn đ , phi hp nhóm.
Thời gian: 33’
- GV: Yêu cu HS quan sát
hình 96 cho biết ti hai tam
giác vuông bng nhau, khi
nào?
- GV: Đó trường hp bng
nhau góc cnh c hai tam
giác vuông. Ta h qu 1
trang 122.
- GV: Ta xét tiếp h qu 2
SGK. Yêu cầu 1 HS đọc h
qu 2.
- GV: V hình lên bng.
- HS: quan sát hình 96 tr
li: hai tam giác vuông bng
nhau khi mt cnh góc
vuông mt góc nhn k
cnh y của tam giác này ….
-1 HS đọc li h qu 1 SGK.
-1 HS đọc h qu 2 SGK.
-V hình vào v theo GV.
3. H qu: SGK
a)H qu 1: SGK (H 96)
b)H qu 2: SGK (H 97)
B E
A C D F
ABC :Â=90
0
GT
DEF :D=90
0
BC=EF; B=E
KL
ABC=
DEF
C/m: Ta có:
0
90CB
0
90FE
Mà:
BE
(GT) nên
CF
Do đó:
ABC=
DEF
(g.c.g)
C. Hoạt động Luyn tp (15 phút)
C
D
B
A
Trang 132
Mc tiêu: HS nắm được trường hp bng nhau góc - cnh - góc ca hai tam giác.
Biết cách v mt tam giác biết mt cnh hai góc k cạnh đó. Rèn luyện k năng sử dng
trường hp bng nhau ca hai tam giác g c g để chng minh hai tam giác bng nhau, t
đó suy ra các góc tương ứng bng nhau, các cạnh tương ứng bng nhau
Phương pháp: Vn đáp, thuyết trình, nêu và gii quyết vấn đ , phi hp nhóm.
- GV: Yêu cu *T/c HS làm
bài 36-SGK
10 phút
-Y/c HS đọc đề.
-GV vẽ hình lên bảng.
-Hãy ghi GT,KL.
-Muốn c/m AC=BD ta cần
c/m gì?
-Hãy c/m?
(GV giúp đỡ HS yếu)
-1 HS yếu đọc đề.
-Vẽ hình vào vở.
-1HS lên bảng ghi GT,KL.
-HS yếu trả lời.
-Cá nhân c/m ở nháp.
-1HS lên bảng làm.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
4. Luyn tp cng c
Bài 36-SGK
Xét
OBD và
OAC
có:
AB
(GT); OA=OB (GT);
O
chung.
=>
OBD=
OAC (gcg)
=> AC=BD.
D.Hướng dn hc sinh hc bài nhà
+ Nắm được trường hp bng nhau góc cnh - góc ca hai tam giác
+ BTVN: 33; 35; 35; 37 SGK/ 123
+ Chun b tiết sau : “Luyện tp”
B
A
O
C
D
Trang 133
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 30
LUYN TP
I. MC TIÊU BÀI DY
Qua bài này giúp hc sinh:
1/ Kiến thc: Khc sâu kiến thức: Trường hp bng nhau ca hai tam giác góc - cnh - góc
qua rèn k năng giải mt s bài tp.
2/ năng: Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc tương
ứng bằng nhau; các cạnh tương ứng bằng nhau. Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận.
3/ Thái độ: Giáo dc tính cn thn, chính xác trong toán hc
4/ Định hướng năng lực được hình thành:
-Năng lực chung: năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực
giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực s dng ngôn ng
- Năng lực chuyên bit: năng lực tính toán, tư duy logic.
- Phm cht: T tin, t ch.
II.CHUN B
1/ Giáo viên: nghiên cứu chương trình SGK, tài liệu tham kho
Phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, ê ke, bảng ph, compa.
2/ Hc sinh: SGK, V ghi, đồ dùng hc tập, thước thẳng, thước đo góc, ê ke, compa.
III.T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1/ Ổn định lp: Điểm danh (2 phút)
- Lp 7A... Ngày .../ ... / 20... . Sĩ số: ...................Vng: ..........................
2/ Ni dung
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
NI DUNG
A.Hoạt động Kim tra bài cũ (8 phút)
Mục tiêu : HS phát biểu được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải, trình bày lời giải bài
Phương pháp: Vn đáp, thuyết trình, nêu và gii quyết vấn đ,...
- GV: nêu yêu cu kim tra:
+ Phát biểu trường hp bng
nhau góc cnh góc.
+ Cha BT 34/ 123 SGK phn
+ Phát biu h qu ca
trường hp bng nhau g.c.g
- HS: lên bng tr li
-HS 1 :
+ Tr li
+ Cha BT 34
+ HS: phát biu h qu
Trang 134
áp dng vào tam giác
vuông.
- GV: yêu cu HS nhn xét,
b sung.
- GV: nhận xét, cho điểm
- GV: ghi bài
- HS: nhn xét, b sung
B.Hoạt động Luyện tập (33 phút)
Mc tiêu: Khc sâu kiến thức: Trường hp bng nhau ca hai tam giác góc - cnh - góc qua
rèn k năng giải mt s bài tp.
Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc tương ứng bằng
nhau; các cạnh tương ứng bằng nhau. Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận.
Phương pháp: Vn đáp, thuyết trình, nêu và gii quyết vấn đ,...
- GV: Yêu cu làm bài toán
SGK:
- GV: Ghi li cách v lên
bng:
- GV: hướng dn HS v hình
theo từng bước
- GV: yêu cu HS tp v vào
v.
- GV: Yêu câu làm Bài 35
SGK/ 123
- GV: gọi HS đọc đề, tóm tt
đề i dng GT KL.
- GV: gi 1 HS lên bng v
hình
- GV: gi ý HS cách chng
minh
- GV: hướng dn HS cách
trình bày bài.
-1 HS đọc to đ bài.
- HS: tóm tắt đề + lên bng
v hình
- HS: theo dõi GV gi ý, suy
nghĩ.
- HS: theo dõi GV trình bày
- HS: tr li cho , hi theo
hình v bài 36/123 SGK.
- HS: chng minh
Tiết 28. §5. Trường hp Tiết
29. Luyn tp
1. Bài 35 SGK/ 123
x
y
t
O
H
A
C
B
1
2
GT
·
0
xOy 180¹
Ot là tia pg ca
·
xOy
H
Î
Ot ; d
^
Ot
d
Ç
Ox ={A},d
Ç
Oy={B},
KL a) OA = OB
b) C
Î
Ot,
cm : CA = CB
·
·
OAC OBC=
2. Bài 36 SGK/ 123
D
A
Trang 135
- GV: Yêu làm Bài 36 SGK/
123
- GV: Gi 1 HS lên bng v
hình theo SGK.
- GV: đề bài cho gì, hi gì?
- GV: gi ý HS cách chng
minh
- GV: Yêu cu HS chng
minh
- GV: yêu cu HS làm bài 37
SGK/ 123
- GV: yêu cu HS quan sát
các hình v bài 37.
Trong hình v các tam giác
đã những d kin nào
bng nhau?
Để hai tam giác bng nhau
cần có thêm điu kin gì?
Làm thế nào để chng minh
điu kiện đó?
- GV: gi HS lên trình bày
bài làm
O
B
C
Gii:
Xét OAC và OBDcó:
µ
O
chung
OA = OB (gt)
·
·
OAC OBD=
(gt)
OAC= OBD (g.c.g)
=> AC = BD (2 cạnh tương
ng)
3. Bài 37 SGK/ 123
ABC = FDE (g.c.g)
NRQ = RNP (g.c.g)
ng dn hc sinh hc bài nhà
+ Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại kiến thức của chương I, các TH bằng nhau của
tam giác, tổng ba góc trong tam giác.
+ Chun b tiết sau: Ôn tp hc kì I
Trang 136
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 31
ÔN TP HC K 1
I. MC TIÊU:
Qua bài hc sinh nắm được:
1. Kiến thc: Ôn luyn mt cách h thng kiến thc thuyết ca hc k I v khái nim,
tính cht 2 góc đối đỉnh, 2 đường thẳng song song, hai đường thng vuông góc, tng 3 góc
ca mt tam giác, góc ngoài của tam giác, các trường hp bng nhau ca tam giác: cnh -
cnh - cnh, cnh - góc - cnh, góc - cnh - góc.
2. K năng: Rèn luyn k năng vẽ hình, phân bit GT, KL, k năng trình bày của hc sinh.
3. Thái độ: HS chú ý cn thn khi vnh, nghiêm túc, t giác trong hc tp.
4. Năng lực: Bồi dưỡng cho Hs năng lực nghiên cu, kh ng làm việc độc lp, năng lực
hp tác, ch động và tính thn t giác lĩnh hi kiến thc.
II. CHUN B:
1. GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc.
2. HS: Thước thng, êke, thước đo góc.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC:
1. Ổn định t chc: Kiểm tra sĩ số 1 phút
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hp trong gi ôn tp
3. Tiến trình trên lp:
A, B. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIN THC (15 phút)
Mc tiêu: To hứng thú động cơ để hc sinh tiếp nhn bài mi và ôn tp lí thuyết .
Phương pháp: Vn đáp, thuyết trình, trc quan
Sn phm: Hc sinh h thống được toàn b lí thuyết v hai góc đối đỉnh, hai đường thng
song song, hai đường thẳng vuông góc, đường trung trc của đoạn thẳng, các trường hp
bng nhau của tam giác, …
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NI DUNG
Trang 137
? Thế nào 2 góc đối đỉnh,
v hình, nêu tính cht?
? Thế nào hai đường
thng vuông góc?
? Phát biểu định nghĩa
đưng trung trc của đoạn
thẳng? Để c/m 1 đường
thẳng đường trung trc
của đoạn thng ta cn c/m
gì? Ngược lại cho đường
thẳng a đường trung trc
của đoạn thng AB ta suy ra
điu gì?
? Thế nào hai đường
thng song song, t/c hai
đưng thng song song, nêu
các cách chng minh hai
đưng thng song song?
? Phát biểu tiên đ Ơclít?
? Phát biu các quan h gia
tính vuông góc tính song
song?
? Các quan h này giúp ta
làm bài tp dng nào?
? Tng ba góc ca mt tam
giác?
? Áp dng vào tam giác
vuông có t/c gì?
? Góc ngoài ca tam giác?
? Áp dng vào c ngoài
ca tam giác có tính cht gì?
? Định nghĩa hai tam giác
HS độc lp tr li câu hi
- Định nghĩa.
- Tính chất: Hai góc đối đỉnh
thì bng nhau.
- Định nghĩa hai đường thng
vuông góc.
- Định nghĩa đường trung
trc của đoạn thng.
- Tính chất 2 đường thng
song song.
- Du hiu nhn biết.
- HS quan h gia tính vuông
góc và tính song song:
+ t/c 1: 1 cách c/m hai
đưng thng song song.
I. Lí thuyết
1. Hai góc đối đỉnh
- Định nghĩa
- Tính cht
2. Hai đường thng vuông góc.
- Định nghĩa:
- Định nghĩa đường trung trc ca
đon thng.
3. Hai đường thng song song
- Định nghĩa
- Tính cht
- Các cách ch/m 2 đường thng song
song
+ 2 góc SLT bng nhau.
+ 2 góc đồng v bng nhau.
+ 2 góc trong cùng phía bù nhau.
+ 2 đt p/ biệt cùng vuông góc với đt
th 3.
+ 2 đt p/b cùng song song với đt thứ 3.
4. Tiên đề Ơclit
5. Quan h gia tính vuông góc
tính song song.
6. Tam giác
a) Tng ba góc ca 1 tam giác.
- Định lí:
- Áp dng vào tam giác vuông
- Áp dng vào góc ngoài ca tam giác.
Trang 138
bng nhau?
? Các trường hp bng nhau
ca 2 tam giác?
GV: Trường hp cnh - góc -
cnh thì góc phi xen gia 2
cnh.
GV: Trường hp góc - cnh -
góc thì 2 góc phi k vi
cnh.
+ t/c 2: là cách c/m vuông góc.
HS v hình các trường hp
bng nhau ca tam giác và ghi
tóm tắt các t/h đó.
+ Định nghĩa
+ Tính cht
b) Các trường hp bng nhau ca tam
giác
+ c.c.c
+ c.g.c
+ g.c.g
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP, CNG C (15 PHÚT)
Mc tiêu: Vn dng lí thuyết va ôn tập đ làm mt s bài tp chứng minh đoạn thng bng
nhau, hai đường thng song song,
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, hot đng cá nhân.
Sn phm: Bài tp 1
GV: Đưa bài 1, yêu cầu
Cho ABC, M là trung đim
của BC. Trên tia đối ca tia
MA lấy đim E sao cho MA
= ME. Chng minh rng:
a) AB = CE.
b) AB // CE.
c) T C k tia Cx // AB. V
đưng thẳng đi qua B
trung điểm I ca cnh AC
ct Cx ti D. Chm BI = DI.
? Bài toán cho biết gì, yêu
cu gì?
? Hãy v hình, ghi GT, KL
ca bài toán?
? Để c/m AB = EC ta làm ntn?
HS đọc y/c đề bài
1 HS v hình, 1 HS ghi GT,
II. Luyn tp
1.Bài1
x
D
E
I
M
C
B
A
GT
ABC ; MB = MC ;
MA = ME
Cx // AB ; IA = IC
KL a) AB = CE
b) AB // CE
Trang 139
?
ABM
ECM cnh
nào, góc nào bng nhau ri?
GV: Gi HS lên bng trình
bày.
? Để c/m AB // CE ta làm
ntn?
? Để c/m
BAM CEM
ta
làm ntn?
? Để c/m BI = DI ta làm ntn ?
? Qua bài tập ta đã vận dng
nhng kiến thc gì? Nhc li
các kiến thức đó?
KL.
HS: Thc hin vào v.
HS : Ta c/m
ABM =
ECM.
HS: Ta c/m
BAM CEM
.
HS : Ta c/m
ABM =
ECM.
HS: Ta c/m
ABI =
CDI.
c) BI = DI
Chng minh
a) Xét
ABM và
ECM có
BM = CM (GT)
AMB EMC
2
)
MA = ME (GT)
=>
ABM =
ECM (c.g.c)
=>AB = EC (2 cạnh tương ứng)
b) Vì
ABM =
ECM (cmt)
=>
BAM CEM
(hai góc tương
ng)
Mà hai góc này v trí so le trong
=> AB // CE ( du hiu ...)
c) Ta có Cx // AB (GT)
BAC DAC
(2 góc so le trong)
Xét
ABI và
CDI có
BAC DAC
(cmt)
AI = CI (GT)
AIB CID
2
)
=>
ABI =
CDI (g.c.g)
=> IB = ID ( 2 cạnh tương ứng)
Trang 140
HS tr i yêu cu GV
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI M RNG (5 PHÚT)
Mc tiêu: Học sinh bước đầu biết m rng thêm bài toán bng cách đặt thêm các câu hi cho
bài 1 và tìm hướng giải bài toán mình đặt ra?.
Phương pháp: Hot đng nhóm cặp đôi, thuyết trình.
Sn phm: Có thêm t 2 câu hi nữa cho bài 1 và hướng gii các câu hỏi đó.
? Hãy đặt thêm câu hi khác
t bài tp trên?
GV cho Hs hot đng cp
đôi.
HS hot động nhóm đôi tìm
câu hi hay và phù hp vi
trình độ.
+ C/m AB = CD
+ C/m AD //CB
E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DN V NHÀ (5 PHÚT)
- GV giao bài tp v nhà:
- HS ghi y/c v nhà.
Bài tp: Cho tam giác ABC Â vuông góc B = 60
0
. Gọi M trung điểm ca AC, k MH
vuông góc vi BC.
a) Tính góc HMC.
b) Qua A k 1 đường thng song song với đường thng BC, cắt đường thng MH ti K.
Chng minh MH = MK và AH // CK.
- Làm bài tp 43, 44/45.
Trang 141
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 32
ÔN TP HC K 1(TIP)
I. MC TIÊU:
Qua bài giúp hc sinh:
1. Kiến thc: Ôn luyn mt cách h thng kiến thc thuyết ca hc k I v khái nim,
tính chất 2 góc đối đỉnh; 2 đường thẳng song song; hai đường thng vuông góc; tng 3 góc
ca mt tam giác; góc ngoài của tam giác; các trường hp bng nhau ca tam giác: cnh -
cnh - cnh, cnh - góc - cnh, góc - cnh - góc.
2. K năng : Rèn luyn k năng vẽ hình, phân bit GT, KL, k năng trình bày của hc sinh.
Rèn kĩ năng vận dng kiến thức đã học vào bào bài tp c th.
3. Thái độ: HS chú ý cn thn khi v hình, thao tác nghiêm túc khi trình bày bài tp chng
minh hình hc.
4. Năng lực: Bồi dưỡng cho HS năng lực nghiên cu, kh năng làm việc độc lp, năng lực
hợp tác, năng lực t giác ch động.
II. CHUN B:
1. GV: thước thẳng, êke, thước đo góc, com pa.
2. HS: thước thẳng, êke, thước đo góc, com pa.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định t chc: Kiểm tra sĩ số 1 phút
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hp trong gi hc
3. Tiến trình trên lp:
A, B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG, HÌNH THÀNH KIN THC (25 PHÚT)
Mc tiêu: To hứng thú động cơ để hc sinh tiếp nhn bài mi và làm 1 s bài tp c/m bng
nhau, song song, tính s đo góc .
Phương pháp: Vn đáp, thuyết trình, trc quan
Sn phm: Học sinh làm được bài tp v nhà và làm thêm bài tp luyn.
Trang 142
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Ni dung
Bài 1: BT : Cho tam giác ABC
có Â vuông góc B bng 60
0
.
Gọi M trung điểm ca AC,
k MH vuông góc vi BC
a) Tính góc HMC
b) Qua A k 1 đường thng
song song với đường thng
BC, cắt đường thng MH ti K.
Chng minh MH = MK AH
// CK
? Bài toán cho biết gì. Yêu cu
gì.
? V hình, ghi GT, KL ca bài
toán.
? Tính góc HMC ntn?
? C/m góc HMC bng góc B
ntn?
GV: Gi HS trình bày.
? C/m MH = MK ntn?
? C/m AH // CK ta phi chng
minh điều gì.
HS đọc yêu cầu đ bài
HS lên bng v hình 1
HS ghi GT, KL.
HS: C/m góc HMC bng
góc B.
HS: Cùng ph vi góc C1.
I. Cha bài tp
1. Bài 1
1
K
H
A
M
C
B
GT
0
ABC 90 )
,
0
B 60
MA = MC; MH
BC;
……..AK // BC
KL a)
MHC
= ?
b) MH = MKvà AH // CK
Chng minh
Xét
AMK và
CMH có
AMK CMH
2
)
MA = MC (GT)
1
MAK C
(cmt) =>
AMK =
CMH (g.c.g)
=> MK = MH (2 cạnh tương ứng)
*) Xét
AMH và
CMK có
MA = MC ( GT)
A
Trang 143
? Chm góc AHM bng góc
CKM ntn?
Bài 2: Cho góc xAy vuông, At
tia phân giác của góc đó.
Qua H thuc tia At k đưng
vuông góc At ct Ax, Ay
theo th t B, C.
a) Chng minh AB = AC
b) Ly D thuc tia At. Chng
minh DB = DC
c) Khi D thuộc tia đối ca HA
HD = HA. Chng minh góc
BDC bng 90
0
? Bài toán cho biết gì. Yêu cu
tìm gì.
GV: Gi HS lên bng v hình,
ghi GT, KL ca bài toán.
? C/m AB = AC ntn?
HS: Chm tg CMH = tg
AMK( g.c.g).
HS: Chng minh góc AHM
bng góc CKM.
HS: Chng minh tam giác
AMH bng tam giác CMK.
Hs đọc yêu cầu đ bài.
1 HS lên bng v hình, 1 HS
ghi GT, KL
AMH CMK
2
)
MH = MK (cmt) =>
AMH =
CMK (c.g.c)
=>
AHM CKM
(2 góc tương
ng)
Mà 2 góc này v trí SLT
=> AH // CK (DHNB)
II. Luyn tp
2. Bài 2
2
1
t
y
x
D
H
C
B
A
GT
xAy
= 90
0
, At là p/g …….của
xAy
BC
At ti H, HA = HD
KL a) AB = AC
b) DB = DC
c)
0
BDC 90
Chng minh
a) Xét
AHB và
AHC có
Trang 144
GV: Gi HS chng minh
? Chng minh DB = DC ntn?
GV: Gi HS chng minh
? Chng minh
0
BDC 90
ntn?
? Chng minh
BAC BDC
ntn?
? Qua bài ta đã vận dng các
kiến thc gì? Nhc lại các đơn
v kiến thức đó?
HS: Chng minh
AHB =
AHC
HS: Chng minh
ABD =
ACD
HS: Chng minh
BAC BDC
HS: Chng minh
ABC =
DBC
Â1 = Â2 (At là pg ca
xAy
)
Cnh AH chung
AHB AHC
= 90
0
(BC
At ti
H)
=>
AHB =
AHC ( g. c. g)
=> AB = AC (2 cạnh tương ứng)
b) Xét
ABD và
ACD có
AB = AC (2 cạnh tương ứng)
Â1 = Â2 (At là pg ca
xAy
)
Cnh AC chung
=>
ABD =
ACD (c . g . c)
=> DB = DC ( 2 cnh tương ứng)
c)
CHA =
CHD (cmt)
=> AC = DC (2 cạnh tương ứng)
Mà AC = AB (cmt)
Và DB = DC (cmt)
=> AC = DC = AB = DB
Xét
ABC và
DBC có
AB = DB (cmt)
AC = DC (cmt)
Cnh CB chung
=>
ABC =
DBC (c . c. c)
=>
BAC BDC
(2 góc tương
ng)
0
BAC 90
(
xAy
= 90
0
B
Trang 145
HS tr li câu hi GV
thuc Ax, C thuc Ay)
=>
0
BDC 90
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI M RNG (7 PHÚT)
Mc tiêu: Hc sinh biết v sơ đồ tư duy của c các kiến thức đã học trong chương tam giác
Phương pháp: Hot đng nhóm theo bàn, thuyết trình.
Sn phm: Mi nhóm có 1 sơ đồ tư duy củng c kiến thức chương 2 tam giác đã học
- GV thu sn phm và v nhà chm
- GV c đại din 1 nhóm trình bày sn phm ca nhóm mính
E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DN V NHÀ 2 PHÚT
- Xem li các dng bài tập đã chữa
- Ôn tp chun b tiết sau kim tra hc kì - 2 tiết (ĐS và HH)
| 1/145

Preview text:

Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy:
CHƯƠNG I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Tiết 01
HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức
HS nắm được thế nào là hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh. 2.Kỹ năng
HS vẽ được góc đối đỉnh của một góc cho trước. Nhận biết được các góc đối đỉnh trong một
hình. Bước đầu tập suy luận. 3.Thái độ
Nhiệt tình, tự giác trong học tập.
4.Định hướng năng lực và phẩm chất
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ.
Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
- GV: Chuẩn bị phiếu học tập, thước thẳng, êke - HS: Đồ dùng học tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra)
3. Tiến trình bài học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung ghi bài
A.Hoạt động khởi động
Mục tiêu: Làm quen và giới thiệu chương trình hình 7 học kì 1
Phương pháp: Thuyết trình
Sản phẩm: HS lắm được đặc điểm và phương pháp học.
-GV giới thiệu chương trình -HS theo dõi
Đồ dùng cần chuẩn bị: hình học 7 học kì 1 -Thước thẳng
-GV nêu những yêu cầu của -HS ghi nhớ yêu cầu của -Thước đo góc Trang 1 bộ môn GV -Com-pa; ê-ke
-GV yêu cầu HS chuẩn bị -Bút chì, gôm.
những đồ dùng cần thiết
-HS ghi lại tên những dụng cho môn học.
cụ cần thiết để về nhà chuẩn bị .
B.Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Tìm hiểu về góc đối đỉnh
Mục tiêu: HS nhận biết được góc đối đỉnh
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở
Sản phẩm: HS biết vẽ góc đối đỉnh và nhận ra được góc đổi đỉnh từ các hình vexcho trước GV vẽ H1(SGK/81) lên HS vẽ hình vào vở, quan
1.Thế nào là hai góc đối đỉnh  bảng, giới thiệu ˆ O O
sát hình vẽ và nhận dạng 2 1 3 hai góc đối đỉnh. góc đđ
-Em có nhận xét gì về cạnh,
-Cạnh của góc này là tia đối
về đỉnh của 2 góc đối đỉnh?
của góc kia và ngược lại. -Chung đỉnh
-Thế nào là 2 góc đối đỉnh? Góc ˆ O và góc ˆ O là 2 góc đối 1 3
-Muốn vẽ 2 góc đđ ta làm -HS phát biểu ĐN đỉnh. tn?
*Định nghĩa: ( SGK/81) -HS trả lời -Hai ˆ Ô O có đđ không? 2 4 Vì sao?
*Chú ý: Hai đường thẳng cắt nhau -2 cặp góc đđ
- Hai đường thẳng cắt nhau
tạo thành 2 cặp góc đối đỉnh
sẽ tạo thành mấy cặp góc
-HS nêu cách vẽ và thực đđ? hành -cho y O
x ˆ hãy vẽ góc đđ với y O x ˆ GV nhận xét và chốt phương pháp
Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất của hai góc đối đỉnh
Mục tiêu: HS nắm được tính chất của hai góc đối đỉnh
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp gợi mở và thực hành
Sản phẩm: HS tính được số đo của 1 góc khi biết số đo của góc đối đỉnh với góc đó.
-GV hướng dãn HS làm ?3 -HS thực hiện 2.Tính chất
-HS quan sát, dự đoán và
thực hiện đo góc và đưa ra nhận xét -GV hướng dẫn HS chứng ˆ ˆ O O 1 3 minh bằng suy luận Bằng suy luận: Ta có: 0 ˆ ˆ
O O  180 (1) ( kề 1 2 Trang 2 bù) Và 0 ˆ ˆ
O O  180 (2) ( kề bù) 2 3 Từ (1) và (2) suy ra ˆ ˆ ˆ ˆ
O O O O ˆ ˆ  O O 1 2 2 3 1 3
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C.Hoạt động luyện tập – vận dụng
Mục tiêu: HS biết vận dụng các kiến thức về góc đối đỉnh để giải các bài tập liên quan
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp gợi mở, luyện tập thực hành
Sản phẩm: HS giải được các bài tập về góc đối đỉnh
-GV đặt các câu hỏi củng cố: Bài 1:
+2 góc đđ thì bằng nhau, -HS suy nghĩ và trả lời
a)……x’Oy’……. Tia đối….
vậy 2 góc bằng nhau có đối
b)…..hai góc đối đỉnh….Ox’ đỉnh không?
…Oy’ là tia đối của cạnh Oy -GV vẽ hình minh họa -HS quan sát hình vẽ Bài 2: a)…………đối đỉnh
-GV yêu cầu HS làm BT1 và
-HS đứng tại chỗ trả lời các b)…………đối đỉnh BT 2 câu hỏi GV nhận xét
D.Hoạt động tìm tòi – mở rộng
Mục tiêu: HS luyện tập thêm các Bt để củng cố kiến thức đã học
Phương pháp: Hoạt động cá nhân
Sản phẩm: HS hoàn thành được các BTVN GV giao nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1: Làm tại lớp
-GV ttreo bảng phụ bài 1/SBT/73: Xem Hình 1a,b,c,d,e: Cho biết góc nào là góc đối đỉnh? Góc
nào không phải góc đối đỉnh? Vì sao?
Nhiệm vụ 2: Về nhà
-Học thuộc định nghĩa, tính chất của hai góc đđ. Ôn tập cách vẽ góc đđ.
- Làm BT3,4,5(SGK) và 1,2,3(SBT) Trang 3
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 02 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu bài học
1.Kiến thức: HS nắm chắc về ĐN góc đối đỉnh, tính chất “ Hai góc đđ thì bằng nhau”.
2.Kỹ năng: Nhận biết và vẽ được góc đđ. Bước đầu tập suy luận và trình bày BT hình đơn giản
3.Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc.
4.Năng lực: Năng lực giao tiếp, tư duy và sáng tạo.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1.Chuẩn bị của GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
2.Chuẩn bị của HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc.
III.Phương pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở.
IV. Tiến trình dạy học
1.Ổn định: Kiểm tra sĩ số, đồ dùng của hs.
2.Kiểm tra bài cũ: GV yêu cầu HS sửa BT5/sgk/82
3.Tổ chức các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung ghi bài
A.Hoạt động khởi động
-Mục tiêu: Ôn lại kiến thức về góc đối đỉnh
-Phương pháp: Hoạt động thực hành và nhận biết
-Sản phẩm: HS hoàn thành được yêu cầu của GV
-GV nêu yêu cầu : Vẽ 2 đt zz’ và tt’ -HS thực hiện lên bảng
cắt nhau tại A. Viết tên các cặp góc
đđ và các cặp góc bằng nhau? GV nhận xét
-Áp dụng tính chất về góc đối đỉnh -HS theo dõi
có thể giải được các bài tập như thế nào ?
Hôm nay chúng ta tìm hiểu xem các
dạng nào sử dụng tính chất về góc đối đỉnh. Trang 4
B.Hoạt động hình thành kiến thức và luyện tập
-Mục tiêu: Ôn tập lại kiến thức về góc đối đỉnh và giúp HS giải, trình bày các BT về góc đối đỉnh
-Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, thuyết trình, vấn đáp gợi mở
-Sản phẩm: HS dần hoàn thiện được các bài tập
1.Sửa bài tập( Kiểm tra bài cũ) 2.Luyện tập
-GV cho HS đọc đề Bài 6/sgk/83 -HS đọc bài Bài 6/sgk/83
-Để vẽ 2đt cắt nhau tạo thành góc 470 -HS nêu cách vẽ. ta làm thế nào? 1HS lên bảng vẽ
-Dựa vào hình vẽ, biết 0 ˆ O  47 ta có -Tính được ˆ O vì đđ 1 3 Giải
thể tính ngay số đo góc nào? Vì sao? Ta có: 0 ˆ ˆ
O O  47 ( 2 góc đđ) -Từ đó tính tiếp ˆ ˆ O O
HS lên bảng trình bày. HS dưới 1 3 2 4 ˆ ˆ
GV nhận xét và hướng dẫn cách
lớp theo dõi và nhận xét. Mà 0
O O  180 ( kề bù) 1 2 trình bày cho HS. Nên 0 ˆ O  133 2 Mà ˆ ˆ O O đđ 0 ˆ  O  133 2 4 4 -GV yêu cầu HS làm bài 7
-HS đọc đề bài và vẽ hình Bài 7/sgk/83
-Cho HS hoạt động nhóm tìm ra các
-HS tìm và giải thích. Đại diện cặp góc đối đỉnh. nhóm lên trình bày bài.
-GV nhận xét và cho điểm.      
O O ;O O ;O O 1 4 2 5 3 6     z O x   xz
O ; xy
O yx O ;   y O xxy
O  (các cặp góc đđ)    0 x O x   y O y   z O z   180 -GV yêu cầu HS làm bài 8 HS đọc đề bài Bài 8/sgk/83
-Ngoài ra còn trường hợp nào
-1HS lên bảng vẽ hình, HS còn không? lại vẽ hình vào vở.
-Qua bài toán rút ra nhận xét gì?
-Hai góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh. Trang 5
C.Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng -GV yêu cầu HS làm bài 9 -HS làm bài Bài 9/sgk/83
-Muốn vẽ góc vuông xAy ta làm thê -Vẽ tia Ax nào?
-Dùng ê ke vẽ tia Ay sao cho
-Có nhận xét gì về số đo các góc 0 ˆy A x  90 x’Ay, x’Ay’, xAy’ ?
-Hãy tìm các góc vuông không đối -HS trả lời đỉnh?
Bằng suy luận hãy chứng minh các -HS tập suy luận
Các góc vuông không đối đỉnh là: góc đó là góc vuông? y A x ˆ và x ˆ ' y A ; ˆ x' y A ' và x ˆ ' y A y A x ˆ và ˆ y A x ' ; ˆ y A x ' và ˆ x' y A '
Làm BT 4, 5,6(SBT). Đọc trước bài “
Hai đường thẳng vuông góc Trang 6
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 03
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau.
- Công nhận tính chất: “Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và vuông góc với đường thẳng a.
- Hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng. 2. Kĩ năng:
- Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước.
- Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng và nhận dạng 1 đường thẳng có là đường
trung trực của 1 đoạn thẳng hay không.
- Sử dụng thành thạo êke để vẽ hình.
- Bước đầu tập suy luận.
3. Thái độ : Chú ý nghe giảng, nghiêm túc, tích cực trong học tập.
4. Năng lực : Tự học, nêu và giải quyết vấn đề, thực hành, hợp tác nhóm, phát triển ngôn ngữ... II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Soạn bài, SGK, SBT, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, êke, giấy.
2. Học sinh: SGK,SBT, học và làm bài tập về nhà, đọc trước bài, đồ dùng học tập.
III. Phương pháp: Tư duy suy luận toán học, trao đổi nhóm, phân tích, nêu và giải quyết
vấn đề, áp dụng thành tố tích cực của mô hình trường học mới...
IV. Kế hoạch dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1’) GV gọi lớp trưởng báo cáo sĩ số, lớp phó báo cáo việc chuẩn bị sách
vở của các bạn trong lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút. Trang 7
Yêu cầu 1 HS lên bảng trả lời: Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Nêu tính chất của hai góc đối
đỉnh? Vẽ xAy = 900? Vẽ góc x'Ay' đối đỉnh với xAy ?
3. Tổ chức các hoạt động dạy học:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: ( 2 phút)
1. Mục đích: HS vẽ hai đường thẳng vuông góc.
2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân.
HƯỚNG DẪN GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG
*GV: Hai đường thẳng xx’ và yy’ là hai
đường thẳng vông góc. Để nghiên cứu
về hai đường thẳng vuông góc ta vào bài học hôm nay.
*HS: Vẽ hai góc theo yêu cầu. y O x x’ y’
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: (20 phút)
1. Mục đích: HS biết thế nào là hai đường thẳng vuông góc, cách vẽ hai đường thẳng vuông góc, thế nào là trung
trực của đoạn thẳng…
2. Phương pháp: Quan sát, suy luận,thực hành vẽ hình, vấn đáp.
1. Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc:
*GV: Yêu cầu HS đọc đề bài ?1.
*HS: Đọc đề bài ?1 và thực
hành gấp giấy (đã chuẩn bị
- Gấp mẫu cho HS quan sát.
sẵn) như SGK đã hướng dẫn. *Định nghĩa: SGK - Yêu cầu HS làm theo. Ký hiệu: x x’  yy’
- Em hãy quan sát và nêu nhận xét về *HS: Quan sát và rút ra nhận Trang 8
các nếp gấp và các góc tạo thành bởi xét: các nếp gấp đó?
- Các nếp gấp tạo thành 2 đường thẳng cắt nhau.
- Các góc tạo thành bởi các
nếp gấp là 4 góc vuông.
- Vẽ h.4 lên bảng, yêu cầu HS làm ?2.
*HS: Đọc đề bài và vẽ hình ?2 vào vở.
- HS dựa vào bài 9 nêu cách
suy luận, chứng tỏ các góc
xOy’, x’Oy, x’Oy’ đều là các góc vuông. Ta có: xOy =900 Và xOy = x'Oy' =900 (đối đỉnh) Mặt khác xOy + x'Oy' =1800 (kề bù) => xOy = 1800 – x'Oy' = 1800 – 900 = 900 Mà x'Oy = xOy' = 900 (đối đỉnh).
Vậy các góc xOy’, x’Oy, x’Oy’ là các góc vuông
*HS: Phát biểu định nghĩa
hai đường thẳng vuông góc.
*HS: Nghe giảng, ghi bài
*GV: Hai đường thẳng xx' và yy' được Trang 9
gọi là 2 đường thẳng vuông góc. Vậy
thế nào là hai đường thẳng vuông góc ?
*GV: Giới thiệu cách ký hiệu và các
cách diễn đạt 2 đường thẳng vuông góc.
2. Vẽ hai đường thẳng vuông góc:
*GV: Muốn vẽ hai đường thằng vuông *HS: Nêu các cách vẽ hai góc ta làm như thế nào?
đường thẳng vuông góc. ?3
*GV: Cho HS làm ?3 gọi 1 HS lên bảng *HS: Cả lớp làm ?3, một HS vẽ. lên bảng vẽ hình.
*HS: Hoạt động nhóm
làm ?4, xét 2 trường hợp: +) O  a. Ta có: a  a’ +) O  a.
*HS: Trả lời câu hỏi.
*GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?4,
yêu cầu HS nêu vị trí có thể xảy ra giữa
điểm O và đường thẳng a rồi vẽ hình theo các TH đó.
- Có mấy đường thẳng qua O và vuông góc với a?
*Tính chất: SGK-85
*GV: Đó là nội dung tính chất ta thừa
nhận. Cho HS nhắc lại nội dung t/c.
*GV: Đưa bài toán: Cho đoạn thẳng
3. Đường trung trực của đoạn
AB. Vẽ I là trung điểm của AB. Qua I vẽ thẳng.
*HS: Làm vào vở. Hai HS đường thẳng d  AB. lên bảng vẽ hình.
- Gọi 2 HS lên bảng vẽ.
- HS dưới lớp nhận xét, góp ý.
*GV: Giới thiệu d là đường trung trực
*HS: Khi d đi qua trung của đoạn thẳng AB.
điểm của AB và vuông góc với AB.
Ta có: d là đường trung trực của Trang 10 đoạn thẳng AB.
*Định nghĩa: SGK-85
Chú ý: Khi d là đường trung trực
của đoạn AB ta nói A, B đối xứng
*GV: Vậy d là đường trung trực của nhau qua d.
đoạn thẳng AB khi nào? Đó là nội dung *HS: Nhắc lại nội dung chú ĐN. ý.
*GV: Giới thiệu chú ý. *HS: Nêu cách vẽ.
- Muốn vẽ đường trung trực của một
*GV: Giới thiệu cách gấp đoạn thẳng ta làm ntn? giấy của bài 13/86 SGK.
*GV: Giới thiệu cách gấp giấy của bài *HS: Ghi nhớ. 13/86 SGK.
*GV: Nhấn mạnh 2 điều kiện để 1 đt là
trung trực của 1 đoạn thẳng:
+) Vuông góc với đoạn thẳng.
+) Đi qua trung điểm của đoạn thẳng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG: (12 phút)
1. Mục đích: hs vận dụng kiến thức để trả lời các câu hỏi, bài tập.
2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp giải quyết vấn đề.
*GV: Thế nào là hai đường thẳng vuông *HS: Trả lời. 4. Luyện tập.
góc? Thế nào là đường trung trực của Bài 11/86 SGK. một đoạn thẳng?
*HS: Đọc kỹ đề bài, điền từ a)...cắt nhau tạo thành bốn góc
*GV: Dùng bảng phụ nêu bài 11/86 thích hợp vào chỗ trống, cử vuông (hoặc trong các góc tạo
SGK yêu cầu HS điền vào chỗ trống.
đại diện đứng tại chỗ trả lời. thành có 1 góc vuông).
*HS: Đọc kỹ đề bài, nhận xét Bài 12/86 SGK.
đúng sai, có vẽ hình minh a) Đúng. hoạ. Trang 11
*GV: Yêu cầu HS làm tiếp bài 12/86 b) Sai.
SGK, yêu cầu HS vẽ hình biểu diễn Bài 14 /86 SGK. trường hợp sai. - Vẽ CD = 3 cm
*HS: Làm bài. 1 HS lên bảng.
- Xác định H  CD sao cho DH = CH = 1,5 cm
- Qua H vẽ đường thẳng d sao cho d  CD
=> d là đường trung trực của CD
*GV: Cho HS làm bài 14/86 SGK. Gọi 1 d
HS lên bảng vẽ (GV qui ước 1cm trong
vở ứng với bao nhiêu cm trên bảng). C H D
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (3')
1. Mục đích: Tìm hiểm kĩ hơn điều kiện cần và đủ để đường thẳng là trung trực của một đoạn thẳng.
2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân,nhóm, vấn đáp giải quyết vấn đề...
*GV: Treo bảng phụ:
*HS: Thảo luận nhóm,đ ại diện trả lời.
Trong các hình vẽ sau hình nào vẽ - Hình a: đường thẳng a không là trung trực của AB vì a không
đường trung trực của đoạn thẳng? Vì vuông góc với AB. sao?
- Hình b: đường thẳng b không là trung trực của EF vì b không a
đi qua trung điểm của EF. A B
- Hình c: d là trung trực của CD vì: +) d  CD. +) CI = DI. d E F b C I D Trang 12
E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: ( 2 phút)
- Học thuộc định nghĩa 2 đường thẳng vuông góc, đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Luyện vẽ 2 đường thẳng vuông góc, vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
- BTVN: 15; 16; 17; 18 (SGK) và 10; 11 (SBT).
- Chuẩn bị giấy trong để gấp hình.
- Hướng dẫn vẽ hai đường thẳng vuông góc bằng eeke (bài 16/87 SGK) và bằng thước thẳng có chia khoảng. Trang 13
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 04 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về 2 đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng. 2. Kĩ năng:
- Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước.
- Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Sử dụng thành thạo êke, thước thẳng để vẽ hình.
- Bước đầu tập suy luận logic.
3. Thái độ : Chú ý nghe giảng, nghiêm túc, tích cực trong học tập.
4. Năng lực : Tự học, nêu và giải quyết vấn đề, thực hành, hợp tác nhóm, phát triển ngôn ngữ... II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên : Soạn bài, SGK, SBT, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, êke, giấy.
2. Học sinh: SGK,SBT, học và làm bài tập về nhà, đọc trước bài, đồ dùng học tập.
III. Phương pháp: Tư duy suy luận toán học, trao đổi nhóm, phân tích, nêu và giải quyết
vấn đề, áp dụng thành tố tích cực của mô hình trường học mới...
IV. Kế hoạch dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1’) GV gọi lớp trưởng báo cáo sĩ số, lớp phó báo cáo việc chuẩn bị sách
vở của các bạn trong lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với hoạt động khởi động.
3. Tổ chức các hoạt động dạy học:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: ( 5 phút)
1. Mục đích: HS ôn lại về đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng, vẽ hai đường thẳng vuông góc.
2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân. Trang 14
HƯỚNG DẪN GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG
*GV: Cho HS lên bảng. *HS: Lên bảng.
*HS1: Thế nào là 2 đường thẳng
vuông góc? Cho đường thẳng xx',
O  xx’. Hãy vẽ đường thẳng yy’
đi qua O và vuông góc với xx’.
*HS2: Phát biểu định nghĩa đường
trung trực của đoạn thẳng. Cho
AB = 4 cm. Hãy vẽ đường trung
trực của đoạn thẳng AB.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: (154phút)
1. Mục đích: HS biết thế nào là hai đường thẳng vuông góc, cách vẽ hai đường thẳng vuông góc, thế nào là trung trực
của đoạn thẳng…
2. Phương pháp: Quan sát, suy luận,thực hành vẽ hình, vấn đáp.
*GV: Cho HS làm bài 15/86 SGK.
*HS: Chuẩn bị giấy trong và thực I. Chữa bài tập
hành gấp giấy như các hình 8a, b, c.
- Gấp mẫu cho HS quan sát
Bài 15/ 86 SGK: Gấp giấy.
*HS: 2 nếp vuông góc với nhau.
*GV: Kiểm tra và cho HS nhận xét Bài 17/87 SGK. về 2 nếp gấp.
*HS: Thực hành sử dụng eke để a) Hai đường thẳng a và a’ không
kiểm tra các đường thẳng có vuông
*GV: Dùng bảng phụ nêu bài vuông góc với nhau. góc với nhau hay không. 17/87 SGK. b) a  a’
*HS: Đọc kỹ đề bài, vẽ hình từng
- Gọi lần lượt ba HS lên bảng kiểm bước theo nội dung bài toán. c) a  a’
tra xem hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không? Bài 18/87 SGK.
*GV: Yêu cầu HS đọc và làm bài 18/87 SGK.
- Gọi một HS lên bảng vẽ.
*GV: Nhận xét, sửa sai cho HS. Trang 15
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG: (20phút)
1. Mục đích: hs vận dụng kiến thức để trả lời các câu hỏi, bài tập.
2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp giải quyết vấn đề.
*GV: Dùng bảng phụ nêu h.11 yêu *HS: Quan sát hình vẽ, suy nghĩ, II. Luyện tập
cầu HS vẽ lại hình và nói rõ trình thảo luận để nêu lên cách vẽ của bài tự vẽ.
toán: Vẽ hai đường thẳng d1 và d2
cát nhau tại O và tạo với nhau một
góc bằng 600, trong góc 600 lấy A, từ
A vẽ AB  d1(B d1), từ B vẽ BC  d2 ( C  d2).
- Cho HS hoạt động nhóm để có
thể phát hiện ra các cách vẽ khác - HS thực hành vẽ hình của bài nhau. toán.
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách *HS: vẽ, GV ghi bảng. - Nêu định nghĩa.
*GV: Yêu cầu HS nêu định nghĩa - Nêu cách vẽ:
đường trung trực của đoạn thẳng.
Nêu cách vẽ đường trung trực của Cách vẽ: đoạn thẳng.
- Vẽ đường thẳng d1 tuỳ ý.
- Vẽ đường thẳng d2 cắt d1 tại O và
tạo với d1 một góc 600. Bài 19/87 SGK.
- Lấy diểm A nằm trong góc d1Od2. +) Xác định trung điểm của đoạn thẳng đó. - Vẽ AB  d1 ( B  d1).
+) Dựng đường thẳng đi qua - Vẽ BC  d2 ( C  d2).
trung điểm của đoạn thẳng và
*HS: Đọc đề bài 20/87 SGK..
vuông góc với đoạn thẳng đó. - Tóm tắt bài toán.
*HS: A, B, C thẳng hàng: A, B, C không thẳng hàng.
- Đại diện HS lên bảng vẽ hình của các trường hợp.
*HS: Rút ra nhận xét về vị trí của
*GV: Yêu cầu HS đọc đề bài 20/87 Trang 16 SGK.
d1, d2 trong các trường hợp. Bài 20/87 SGK.
- Đề bài cho biết gì? Yêu cầu làm *HS: Cả lớp làm bài 2.1SBT, HS lên a) A, B, C thẳng hàng gì ? bảng.
*B nằm giữa A và C
- Hãy cho biết vị trí của 3 điểm A, Bài 2.1 SBT/103 B, C có thể xảy ra? Ta có: 0 xOy + yOz = 180 (hai góc
- Từ đó hãy vẽ đường trung trực kề bù)
của các đoạn thẳng AB, BC trong các trường hợp đó.
*B không nằm giữa A và C Mà : 0 0 xOy = 30  yOz = 150
- Gọi đại diện HS lên bảng vẽ hình.
Có yOt + tOz = yOz ( tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz)
- Có nhận xét gì về vị trí của d1, d2 Mà 0 0 zOt = 60 ; yOz = 150 nên trong mỗi trường hợp ?
b) A, B, C không thẳng hàng 0 yOt = 90
=> đường thẳng chứa tia Ot và
*GV: Cho HS làm bài 2.1 SBT, gọi
đường thẳng chứa tia Oy vuông 1 HS lên bảng trình bày. góc với nhau.
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (3')
1. Mục đích: Điều kiện cần và đủ để đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng.
2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân,nhóm, vấn đáp giải quyết vấn đề...
*GV: Yêu cầu: Phát biểu định nghĩa hai *HS: Trả lời các câu hỏi của giáo viên.
đường thẳng vuông góc ?
*HS: Đọc kỹ đề bài, nhận xét đúng sai.
- Phát biểu t/c đường thẳng đi qua 1 a, Sai.
điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước ? b, Sai.
*GV: Dùng bảng phụ nêu bài tập trắc c, Đúng.
nghiệm, yêu cầu HS cho biết câu nào
đúng, câu nào sai? Hãy vẽ hình minh d, Đúng. hoạ cho các câu sai. Trang 17
Bài tập: Đúng hay sai ?
a) Đường thẳng đi qua trung điểm đoạn AB là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
b) Đường thẳng vuông góc với đoạn AB là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
c) Đường thẳng đi qua trung điểm và vuông góc với đoạn AB là trung trực của AB.
d) Hai mút của đoạn thẳng đối xứng nhau qua đường trung trực của nó.
E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: ( 2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa, học thuộc kĩ thế nào là hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng.
- BTVN: 10, 11, 12, 13, 14, 15 (SBT)
- Đọc trước bài: “Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng".
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 05
CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI
ĐƯỜNG THẲNG I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Học sinh nhận dạng được các loại góc: cặp góc trong cùng phía, cặp góc so
le trong, cặp góc đồng vị …..
2) Kỹ năng: Nắm được tính chất của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường
thẳng. Bước đầu tập suy luận
3) Thái độ: - Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.
4) Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, chia sẽ. I)
Chuẩn bị của GV và HS:
GV: SGK-thước thẳng-thước đo góc-máy chiếu Trang 18
HS: SGK-thước thẳng-thước đo góc II)
Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ bài dạy 3. Bài mới:
A.Hoạt động khởi động (5 phút)
* Mục tiêu: Tạo sự chú ý của HS để vào bài mới, dự án các phương án giải quyết được.
Cho HS xem video về các loại góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng trong thực tế
B.Hoạt động hình thành kiến thức ( 27 phút) a, Mục tiêu
- Học sinh nhận biết được các cặp góc so le, đồng vị, trong cùng phía trên hình vẽ;
HS tìm được một số hình ảnh góc so le trong, góc đồng vị trong thực tế.
- HS nắm vững tính chất: Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng và trong các góc
tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì:
+ Hai góc so le trong còn lại bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
- HS biết vận dụng tính chất để giải các bài toán
b, Nội dung, phương thức tổ chức:
- Hoạt động nhóm, cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá.
c. Sản phẩm: Hoàn thành các yêu cầu giáo viên đặt ra
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Góc so le trong, góc đồng vị (12phút) Nhiệm vụ 1: Nhiệm vụ 1:
1.Góc so le trong, góc đ.vị GV vẽ hình 12 lên bảng
Học sinh vẽ hình vào vở
Hđ cá nhân trả lời câu hỏi? HS Hđ cá nhân tl câu hỏi?
H: Có bao nhiêu góc đỉnh
HS: Có 4 góc đỉnh A, 4 góc Trang 19 A? bao nhiêu góc đỉnh B? đỉnh B
GV đánh số các góc và giới
Học sinh nghe giảng và ghi
thiệu góc so le trong, góc bài đồng vị *Cặp góc so le trong ˆ ˆ ˆ ˆ
Yêu cầu học sinh hoạt động A B A B 1 và ; và 3 4 2
Học sinh quan sát hình vẽ
cá nhântìm tiếp các cặp góc tìm nốt các cặp góc so le *Cặp góc đồng vị
so le trong, góc đồng vị còn trong, góc đồng vị còn lại lại ˆA ˆB ˆA ˆB 1 và 1 ; 2 và 2 Nhiệm vụ 2: Nhiệm vụ 2: ˆ ˆ ˆ ˆ
HS hoạt động nhóm thực
A B ; A B 3 3 4 4 hiện ?1
GV yêu cầu học sinh hoạt Nhóm trưởng phân công động nhóm làm ?1
đổi bài kiểm tra theo vòng
Sau đó kiểm tra vòng tròn tròn.
rồi báo cáo nhóm trưởng
Báo cáo nhóm trưởng kết
GV yêu cầu 3 nhóm làm xong quả
nhanh nhât đính bài làm trên
Giải thích được cách làm
bảng, các nhóm khác nhận bài của mình xét, phản biện.
Gv nhận xét tổng hợp Nhiệm vụ 3: Nhiệm vụ 3:
Hs hoạt động cá nhân bài
GV nêu BT 21 yêu cầu học tập 21 sinh hoạt động cá nhân
Bài 21 Điền vào chỗ trống điền vào chỗ trống
Học sinh quan sát kỹ hình a)…..so le trong
vẽ, đọc kỹ nội dung bài tập
Gọi 1 số hs đứng tại chỗ trả rồi điền vào chỗ trống b) …..đồng vị lời
Một số em trả lời và nhận c) …...đồng vị
Gv mời 1 số em nhận xét xét câu trả lời d) …..so le trong Trang 20
GV nhận xét và kết luận
Hoạt động 2: Tính chất (15 phút) Nhiệm vụ 4: Nhiệm vụ 4: 2.Tính chất:
GV vẽ h.13 (SGK) lên bảng
Học sinh vẽ hình vào vở và đọc hình vẽ
Gọi một học sinh đọc h.vẽ
Học sinh tóm tắt bài toán
GV cho học sinh hoạt động
dưới dạng cho và tìm. Rồi nhóm làm ?2 (SGK-88)
hoạt động nhóm làm bài 0 ˆ ˆ
Cho A B  45 4 2 GV yêu cầu học sinh tóm tập ˆ
tắt bài toán dưới dạng cho ˆ
a) Tính: A , B 1 3 và tìm 0 ˆ ˆ
Ta có: A A  180 (kề bù)
Gv giúp đỡ các nhóm gặp 1 4 khó khăn. 0 ˆ  A 135 1 ˆ Tương tự ta có: 0 B  135 3
Gv mời 2 nhóm bất kỳ lên Đại diện 2 nhóm gv yêu
đính kết quả trên bảng và
cầu lên đính kết quả trên 0 ˆ ˆ
b) A A  45 2 4 (đối đỉnh) mời các nhóm khác nhận
bảng các nhóm khác nhận xét. xét, phản biện. 0 ˆ ˆ
A B  45 2 2
Gv nhận xét và chính xác
c) Ba cặp góc đồng vị còn lại hóa. 0 ˆ ˆ A B  135 1 1
HS: Cặp góc so le trong còn 0 ˆ ˆ A B  135 3 3
Nếu đt c cắt 2 đt a và b, lại bằng nhau 0 ˆ ˆ A B  45 4 4
trong các góc tạo thành có 1 Các cặp góc đồng vị bằng cặp góc so le trong bằng *Tính chất: SGK-89 nhau
nhau thì các cặp góc so le
trong còn lại và các cặp góc đồng vị ntn?
Học sinh đọc tính chất -GV nêu tính chất (SGK) (SGK) GV kết luận.
C. D Hoạt động luyện tập,vận dụng:(8 phút) Trang 21
a. Mục tiêu: Nhận biết được các cặp góc khi có 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng
b, Nội dung, phương thức tổ chức:
- Hoạt động nhóm, cá nhân, đánh giá.
c. Sản phẩm: Hoàn thành các yêu cầu giáo viên đặt ra GV yêu cầu học sinh làm
Học sinh đọc đề bài, quan Bài 22 (SGK) việc cá nhân làm BT 22 sát hình vẽ 15 (SGK) (SGK)
Học sinh vẽ lại hình 15 vào GV vẽ hình 15 (SGK) lên vở bảng
Yêu cầu học sinh lên bảng 0 ˆ ˆ
b) A B  40
Một học sinh lên bảng viết 4 2
điền tiếp số đo ứng với các
tiếp các số đo còn lại của góc còn lại 0 ˆ ˆ A B  140 các góc 1 3 0 ˆ ˆ A B  40 2 2
Hãy đọc tên các cặp góc so 0 ˆ ˆ A B  140
Học sinh đọc tên các cặp 1 1
le trong, các cặp góc đồng 0 ˆ ˆ A B  140
góc so le trong, các cặp góc 3 3 vị ? 0 ˆ ˆ đồng vị trong hình vẽ A B  40 4 4 0 ˆ ˆ
c) A B  180 1 2
GV giới thiệu cặp góc trong cùng phía, yêu cầu học 0 ˆ ˆ A B  180 4 3
sinh tìm tiếp cặp góc trong
Học sinh quan sát hình vẽ, cùng phía còn lại nhận dạng khái niệm
Nhận xét:Hai góc trong cùng phía bù nhau.
Có nhận xét gì về tổng 2 góc trong cùng phía trong hình vẽ bên ? HS: Hai góc trong cùng
phía có tổng số đo bằng
Từ đó rút ra nhận xét gì ? 1800 GV kết luận. HS rút ra nhận xét
E.Hoạt động tìm tòi mở rộng (1 phút) Trang 22
Tìm các hình ảnh của các cặp góc sole trong, đồng vị trong thực tế
4.Củng cố (2 phút) Nêu nội dung bài học
5. Hướng dẫn về nhà (1 phút)
- Đọc trước bài: “Hai đường thẳng song song”
- BTVN: 23 (SGK) và 16, 17, 18, 19, 20 (SBT)
- Ôn lại định nghĩa 2 đường thẳng song song và các vị trí của hai đường thẳng
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:
....................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................... Trang 23
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 06
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Học sinh nắm được thế nào là hai đường thẳng song song
- Công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
2) Kỹ năng: Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước
và song song với đường thẳng ấy.
- Biết sử dụng eke và thước thẳng hoặc chỉ dùng eke để vẽ 2 đường thẳng song song.
3) Thái độ: - Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.
4) Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, chia sẽ. II)
Chuẩn bị của GV và HS:
GV: SGK-thước thẳng-eke-máy chiếu HS: SGK-thước thẳng-eke III)
Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (6p) HS1: Cho hình vẽ:
a) Điền tiếp số đo các góc còn lại vào hình vẽ
b) Phát biểu tính chất các góc
tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2đường thẳng
HS2: Hãy nêu vị trí tương đối của 2 đường thẳng
Thế nào là 2 đường thẳng song song ?
GV (ĐVĐ) -> vào bài 3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Ghi bảng
A.Hoạt động khởi động (4 phút) Trang 24
* Mục tiêu: Nhắc lại kiến thức hai đường thẳng song song.
GV cho HS nhắc lại kiến thức Học sinh đọc và nhắc lại kiến 1. Nhắc lại kiến thức lớp 6 lớp 6 (SGK) thức lớp 6 (SGK-90) (SGK – 90)
GV: Cho đường thẳng a và
đường thẳng b. Muốn biết đt HS: Ước lượng bằng mắt
a có song song với đường thẳng b không ta làm như
-dùng thước kéo dài mãi, thế nào?
nếu 2 đường thẳng không cắt
nhau thì 2 đường thẳng song song GV chuyển mục.
B.Hoạt động hình thành kiến thức
Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (14 phút) a, Mục tiêu
- HS biết được điều kiện để hai đường thẳng song song
- Biết sử dụng dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song để vẽ hai đường thẳng song song.
b, Nội dung, phương thức tổ chức:
- Hoạt động nhóm, cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá.
c. Sản phẩm: Hoàn thành các yêu cầu giáo viên đặt ra Nhiệm vụ 1: Nhiệm vụ 1:
2.Dấu hiệu nhận biết GV cho HS HĐ cá nhân làm
HS HĐ cá nhân thực hiện ?1
?1: a song song với b ?1-sgk
Học sinh ước lượng bằng d không song song với e
Đoán xem các đường thẳng
mắt nhận biết 2 đường thẳng m song song với n nào song song với nhau ? song song
H: Em có nhận xét gì về vị trí HS nhận xét về vị trí và số
và số đo của các góc cho
đo các góc cho trước ở từng
trước ở các hình17a, b, c? hình
GV giới thiệu dh nhận biết 2 Trang 25
đường thẳng song song, cách Học sinh đọc và phát biểu *Tính chất: SGK
ký hiệu và các cách diễn đạt
dấu hiệu nhận biết 2 đường khác nhau thẳng song song Ký hiệu: a // b Nhiệm vụ 2:
HS HĐ nhóm thực hiện yêu Nhiệm vụ 2: cầu sau
Học sinh suy nghĩ, thảo luận
GV: Dựa trên dấu hiệu nhận tìm cách kiểm tra xem 2
biết 2 đường thẳng song
đường thẳng có song song
song hãy kiểm tra bằng dụng với nhau hay không
cụ xem a có song song với b ko? a b
Gv mời đại diện từng nhóm
đứng tại chỗ trả lời, mời các
Đại diện từng nhóm trả lời nhóm khác nhận xét.
các nhóm khác nghe và nhận xét.
GV nhận xét và chính xác hóa. HS nghe và tiếp thu
Vậy muốn vẽ 2 đường thẳng song song ta làm như thế nào? HS tỏ ra hứng thú
Để thực hiện yêu cầu này
chúng ta sẽ trở lại trong hoạt động vận dụng
C.Hoạt động luyện tập (5 phút) a, Mục tiêu
- HS nắm được tính chất và cách viết kỳ hiệu của hai đường thẳng song song
b, Nội dung, phương thức tổ chức:
- Hoạt động cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá.
c. Sản phẩm: Hoàn thành các yêu cầu giáo viên đặt ra Trang 26
yêu cầu học sinh HĐ cá nhân HĐ cá nhân thực hiện bài tập
thực hiện bài tập 24 (sgk-91) 24
GV yêu cầu cá nhân trình Cá nhân trưng bày kết quả
bày kết quả các HS khác các HS khác nhận xét, phản nhận xét biện.
GV nhận xét, chính xác hóa.
D.Hoạt động vận dụng (10 phút). a. Mục tiêu:
- HS biết sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để vẽ hai đường thẳng song song.
- Có kỹ năng sử dụng thành thạo eke để vẽ hai đường thẳng song song.
b, Nội dung, phương thức tổ chức:
- Hoạt động cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá. c. Sản phẩm: - Hình vẽ của học sinh
- Học sinh nắm được cơ sở kiến thức của việc vẽ hai đường thẳng song song là dấu hiệu
nhận biết hai đường thẳng song song.
HS quan sát hình 18, hình 19 - HS làm việc cá nhân để vẽ 3.Vẽ hai đường thẳng song
(SGK trang 91), làm việc cá đường thẳng b đi qua điểm song:
nhân để làm ?2/SGK trang 90 A và song song với đường
thẳng a cho trước (A nằm
- GV theo dõi, uốn nắn các ngoài đường thẳng a) HS còn lúng túng.
- 2 HS ngồi cạnh kiểm tra
- Gv yêu cầu 2 HS ngồi cạnh chéo bài làm của bạn và rút
kiểm tra chéo bài làm của kinh nghiệm cho bạn.
bạn và rút kinh nghiệm cho bạn.
+ GV nhận xét kỹ năng vẽ
hình, sử dụng dụng cụ học tập.
+ Tổng hợp: GV chốt cách vẽ, Trang 27
căn cứ của cách vẽ là dấu
hiệu nhận biết 2 đường thẳng
song song, đồng thời chỉ ra
ngoài h.18 và h.19, HS có thể
sử dụng các dụng cụ khác để
vẽ hai đường thẳng song song.
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng: 2p
Gv trình chiều nội dung và hình ảnh của đường ray.
Giới thiệu về “Đường ray” – là thành phần cơ bản trong giao thông đường sắt.
Tuyến đường ray gồm 2 hoặc 3 thanh ray, đặt trên các thanh tà vẹt, mỗi thanh tà vẹt
được được vuôn góc với thanh ray, liên kết giữa thanh ray và tà vẹt là đinh ray (hay đinh
ốc) và bản đệm. Khi đó các thanh tà vẹt sẽ giữ cố định các thanh ray, khoảng cách này gọi là
khổ đường sắt, hay khổ đường ray. Ray tà vẹt được đặt trên lớp đá ba lát, các thanh tà vẹt có
chức năng phân bố áp lực xuống lớp đá ba lát, rồi qua đó mà truyền xuống nền đất.
Ở những đoạn đường thẳng, các thanh ray được xem là hình ảnh của những đường thẳng song song.
4. Củng cố (2 phút)
Nhắc lại nội dung bài học
5. Hướng dẫn về nhà (2 phút) Trang 28
- Học thuộc dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
- BTVN: 25, 26 (SGK) và 21, 23, 24 (SBT)
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:
....................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... Trang 29
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 07 LUYỆN TẬP I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Học sinh thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
2) Kỹ năng: Biết vẽ thành thạo đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng
cho trước và song song với đường thẳng đó
- Sử dụng thành thạo êke và thước thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ 2 đường thẳng song song.
3) Thái độ: - Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.
4) Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, chia sẽ. II)
Chuẩn bị của GV và HS:
GV: SGK-thước thẳng-êke- máy chiếu HS: SGK-thước thẳng-êke III)
Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ bài dạy 3. Bài mới:
A.Hoạt động khởi động ( 2 phút) a. Mục tiêu:
- HS nhớ lại dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. b. Hình thức tổ chức:
- Hoạt động cá nhân, kiểm tra, đánh giá c. Sản phẩm:
- Thực hiện đúng yêu cầu của gv
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Ghi bảng Gv nêu câu hỏi : HS trả lời
Nêu các dấu hiệu nhận biết Trang 30
hai đường thẳng song song
B. C Hoạt động luyện tập+ vận dụng ( 38 phút) a. Mục tiêu:
- HS sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để vẽ hai đường thẳng song song.
- Có kỹ năng sử dụng thành thạo eke để vẽ hai đường thẳng song song.
b, Nội dung, phương thức tổ chức:
- Hoạt động cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá. c. Sản phẩm:
- Thực hiện đúng yêu cầu của gv
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Ghi bảng Bài tập 26:
HĐ cá nhân thực hiện bt 26 Bài 26 (SGK)
HS hoạt động cá nhân thực Một học sinh đứng tại chỗ hiện bài tập 26 đọc đề bài BT 26 (SGK)
GV yêu cầu học sinh đọc đề bài BT 26 (SGK-91)
Một học sinh lên bảng vẽ
Ax // By (cặp góc so le trong
Gọi một học sinh lên bảng
hình và trả lời câu hỏi SGK bằng nhau)
vẽ hình theo cách diễn đạt HS: +Thước đo góc của đề bài + êke (có góc 600)
H: Muốn vẽ một góc 1200 ta có những cách nào ?
Mời 1 số hs khác nhận xét
Gv nhận xét và chính xác Hs nhận xét Bài 27 (SGK) hóa. Bài tập 27:
HS hoạt động cá nhân thực hiện bài tập 27
HĐ cá nhân thực hiện bt 27 Trang 31
Học sinh đọc đề bài BT 27 Cách vẽ:
GV yêu cầu học sinh đọc
- Qua A vẽ đường thẳng song đề bài BT 27 (SGK-91) song với BC HS: Cho ABC
Bài tập cho biết điều gì?
- Trên đường thẳng đó lấy điểm
Yêu cầu: Qua A vẽ đoạn Yêu cầu điều gì? D sao cho AD = BC thẳng AD // BC và AD = BC Muốn vẽ AD // BC ta làm
Học sinh nêu cách vẽ đoạn như thế nào ? thẳng AD Muốn có AD = BC ta làm như thế nào ?
Một học sinh lên bảng vẽ
GV gọi một học sinh lên hình bảng vẽ hình như đã hướng dẫn
HS còn lại vẽ hình vào vở
H: Ta có thể vẽ được mấy
HS: Ta có thể vẽ được 2 đoạn AD như vậy ? đoạn thẳng AD như vậy
GV gọi một học sinh lên
bảng xác định điểm D’ trên hình vẽ
Một học sinh lên bảng xác định điểm D’ Bài tập 28: HS hoạt động nhóm đôi thực hiện bài tập 28 Bài 28 (SGK)
Sau đó kiểm tra vòng tròn
HĐ nhóm đôi thực hiện bt
rồi báo cáo nhóm trưởng 28
GV yêu cầu 3 nhóm làm xong
nhanh nhât đính bài làm trên Nhóm trưởng phân công Cách vẽ:
bảng, các nhóm khác nhận
đổi bài kiểm tra theo vòng xét, phản biện. tròn.
- Vẽ đường thẳng xx’
Gv nhận xét tổng hợp
Báo cáo nhóm trưởng kết - Lấy B  '
xx . Qua B vẽ đường thẳng c  ' xx quả
Giải thích được cách làm
- Lấy điểm Ac . Qua A vẽ Trang 32 Bài tập 29: bài của mình
đường thẳng yy'  c
HS hoạt động cá nhân thực Ta có: ' xx // yy' hiện bài tập 289 Bài 29 (SGK) ˆ Cho y O x ˆ và x' ' O y' có:
GV yêu cầu học sinh đọc Ox // '
O x' ; Oy // O' y'
đề bài và làm BT 29 (SGK- 92)
H: Đề bài cho biết điều gì?
HĐ cá nhân thực hiện bt 29 Yêu cầu làm gì ?
Học sinh đọc đề bài BT 29
GV yêu cầu một học sinh lên bảng vẽ góc xOy và điểm O’ HS: Cho góc nhọn xOy và
H: Có mấy vị trí điểm O’ điểm O’ đối với góc xOy ?
Y/cầu: Vẽ góc nhọn x’O’y’ có Ox // '
O x' ; Oy // O' y' ˆ
Gọi một học sinh khác lên ˆ Ta có: y O x ˆ = x' ' O y' + So sánh y O x ˆ và x' ' O y'
bảng vẽ góc x’O’y’ sao cho Ox // '
O x' và Oy // O' y' Hãy dùng thước đo góc
Lần lượt hai học sinh lên
bảng vẽ hình theo yêu cầu kiểm tra xem y O x ˆ và của GV ˆ x' ' O y' có bằng nhau không? GV kết luận.
Một học sinh khác lên bảng
dùng thước đo góc kiểm ˆ tra xem y O x ˆ và x' ' O y' có bằng nhau không? 4. Củng cố(2p): Trang 33
- GV yêu cầu HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
5. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 30 (SGK) và 24, 25, 26 (SBT-78) ˆ
- Làm BT 29: Bằng suy luận khẳng định y O x ˆ và x' '
O y' cùng nhọn có Ox// ' O x' và ˆ
Oy // O' y' thì y O x ˆ = x' ' O y'
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
*************************************************************************** Trang 34
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 08
TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ ĐƯƠNG THẲNG SONG SONG I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đường
thẳng b đi qua M M a sao cho b // a
- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của 2 đường thẳng song song
2) Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính số đo góc khi biết số đo của một góc dựa vào tính chất của
hai đường thẳng song song.
3) Thái độ: - Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.
4) Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, chia sẽ. II)
Chuẩn bị của GV và HS:
GV: SGK-thước thẳng-thước đo góc-máy chiếu
HS: SGK-thước thẳng-thước đo góc III)
Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ bài dạy 3. Bài mới:
A, B. Hoạt động khởi động, Hoạt động hình thành kiến thức (30 phút) a. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được nội dung của tiên đề Ơclit, hiểu được tính chất hai đường thẳng song song.
- HS biết sử dụng tiên đề Ơclit và tính chất hai đường thẳng song song để giải bài tập.
b, Nội dung, phương thức tổ chức:
- Hoạt động nhóm, cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá. c. Sản phẩm:
- Thực hiện đúng yêu cầu giáo viên đặt ra.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Ghi bảng Trang 35
Hoạt động 1: Tiên đề Ơclit (10 phút) Nhiệm vụ 1: Nhiệm vụ 1:
1.Tiên đề Ơclit
HS làm việc cá nhân theo
- HS làm việc cá nhân theo các yêu cầu sau: yêu cầu.
- Vẽ vào vở một đường thắng a và điểm M a
- Vẽ một đường thẳng
M a , b đi qua M và b// a là b//a mà b đi qua A duy nhất - Sau khi vẽ song, mời bạn bên cạnh làm lại Tính chất: SGK
- Có thể vẽ được bao
- HS kiểm tra chéo kết quả
nhiêu đường thẳng a như của nhau thế
- Đại diện một số HS báo - GV theo dõi, uốn nắn, cáo kết quả giúp đỡ.
- GV kiểm tra xác suất một số em.
- Mời 1 số HS báo cáo kết quả - Nhận xét: GV nhận xét
quá trình làm việc của học
sinh : về cách vẽ hình vẽ
thu được, về phần nhận xét Hs lắng nghe và tiếp thu rút ra:
- Tổng hợp: GV chốt nội
dung: Qua 1 điểm ở ngoài
1 đường thẳng , có một và
chỉ một đường thẳng song
song với đường thẳng đó .
Hs ghi nhận tính chất và ghi bài vào vở. Trang 36
Hoạt động 2: Tính chất của hai đường thẳng song song (15 phút) Nhiệm vụ 2: Nhiệm vụ 2:
2.Tính chất 2 đt song song GV cho học sinh làm ?
Hs hoạt động cá nhân theo (SGK) theo nhóm. nhóm làm ? (SGK-93)
Sau đó kiểm tra vòng tròn
rồi báo cáo nhóm trưởng Nhóm trưởng phân công
GV yêu cầu 3 nhóm làm xong đổi bài kiểm tra theo vòng ˆ ˆ A B 3 1
nhanh nhât đính bài làm trên tròn. ˆ ˆ A B
bảng, các nhóm khác nhận 4 2
Báo cáo nhóm trưởng kết ˆ  xét, phản biện. A B 1 1 quả ˆ ˆ A B 2 2
Gv nhận xét tổng hợp
Giải thích được cách làm
Qua bài tập trên em rút ra bài của mình nhận xét gì ?
*Tính chất: SGK
Học sinh nhận xét được: Hãy kiểm tra xem 2 góc + Hai góc so le trong bằng
trong cùng phía có quan hệ nhau với nhau như thế nào ?
+ Hai góc đồng vị bằng
GV giới thiệu tính chất hai nhau đường thẳng song song
H: Tính chất này cho điều gì? và suy ra điều gì ?
Học sinh rút ra nhận xét GV kết luận. HS: Hai góc trong cùng phía bù nhau Học sinh phát biểu tính chất
HS: Cho: 1 đt cắt 2 đt song2
Suy ra: các cặp góc SLT, các
cặp góc đồng vị bằng nhau 2 góc trong cùng phía bù Trang 37 nhau
C. D Hoạt động luyện tập, vận dụng ( 10 phút) a. Mục tiêu:
- HS áp dụng được tính chất hai đường thẳng song song để giải bài tập.
b, Nội dung, phương thức tổ chức:
- Hoạt động nhóm, cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá. c. Sản phẩm:
- Thực hiện đúng yêu cầu giáo viên đặt ra. BT 34 sgk 0 ˆ
Bài 34 Cho a // , b A  37 4
- Yêu cầu hs hoạt động
Hs thực hiện hoạt động
nhóm đôi làm bài tập vào nhóm. vở
Học sinh đọc đề bài BT 34,
GV yêu cầu học sinh đọc quan sát h.22 (SGK) đề bài và quan sát h.22 ˆ ˆ (SGK) 0
a)Ta có: B A  37 1 4 (cặp góc
Học sinh vẽ hình vào vở so le trong) GV vẽ hình 22 lên bảng b) Ta có:
Học sinh tóm tắt bài toán 0 ˆ ˆ
A A  180 (KB)
Yêu cầu HS tóm tắt đề bài 1 4 0 ˆ ˆ dưới dạng cho và tìm
A  180  A 4 1 0 0 0 ˆ
A  180  37  143 ˆ 4 Hãy tính B  ? 1 0 ˆ ˆ
A B  143 1 4 (đồng vị) Học sinh suy nghĩ, thảo
luận tính toán số đo các 0 ˆ ˆ ˆ ˆ
c) A B  143 (so le trong) H: So sánh A B
góc và trả lời câu hỏi bài 1 2 1 và 4 ? toán
Dựa vào kiến thức nào để ˆ tính số đo A 1 ? - Gọi HS lên bảng thực hiện
- Hs lên bảng thực hiện
- Dưới lớp làm xong đổi vở - Dưới lớp làm xong đổi vở
kiểm tra theo cặp đôi báo Trang 38 kiểm tra theo cặp đôi
cáo nhóm trưởng -> báo cáo gv
- Báo cáo nhóm trưởng -> báo cáo gv
Bài 32 Phát biểu nào đúng? - Nhận xét, đánh giá. a) Đúng b) Đúng c) Sai GV nêu BT 32 HS hoạt động cá nhân. d) Sai Yêu cầu hs HĐ cá nhân
Học sinh đọc kỹ nội dung
các phát biểu, nhận xét
H: Phát biểu nào diễn đạt đúng sai
đúng nội dung của tiên đề Ơclit ? Gv nhận xét, chỉnh sửa
Đại diện học sinh đứng tại chỗ trả lời miệng BT
D.Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 2 phút)
Đọc mục “ Có thể em chưa biết”
4.Củng cố (2 phút)
Nhắc lại nội dung bài học
5.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 31, 35 (SGK) và 27, 28, 29 (SBT-78, 79)
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
************************************************************************** Trang 39
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 09 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:
Học sinh nắm vững được nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đường
thẳng b đi qua M ( M A sao cho a / /b ), củng cố được tính chất của 2 đường thẳng song
song suy ra được là dựa vào tiên đề Ơ-clít. 2. Kỹ năng:
- HS biết cách kiểm tra hai đường thẳng song song với nhau,
- Tính được số đo góc dựa vào tính chất hai đường thẳng song song
3. Thái độ:Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
C. Hoạt động luyện tập (24 phút)
Mục đích: Luyện tập các kĩ năng tính góc dựa vào tính chất hai đường thẳng song song;
chứng minh hai đường thẳng song song.
Phương pháp: Vấn đáp, giải quyết vấn đề, hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi. Bài tập 1: Bài 34
Bài tập 1: Bài 34 (SGK/94) (SGK/94) a 3 A 2 4 37° 1 Bài 34a:
- HS hoạt động cá nhân, làm b 2 1 3 4 B - Yêu cầu HS làm việc bài 34a vào vở.
cá nhân làm bài vào vở. - HS lên bảng thực hiện tính. a) Vì a / /b nên ta có: - Gọi HS lên bảng thực
- HS nhận xét bài làm của
B A (vì hai góc so le trong). 1 4 hiện bạn - Gọi HS nhận xét và Trang 40 chốt lại.
b) Vì A B là hai góc đồng vị 1 4 nên A B .
- HS quan sát và nhận xét vị 1 4 Bài 34b: trí của góc.
- Nhận xét góc A
- HS trả lời: Hai góc đồng vị 1 thì bằng nhau
B là hai góc như thế 4
- Ta có A B nào? 1 4 - Hai góc đồng vị thì
c) Vì B B là hai góc kề bù nên 1 2 như thế nào với nhau?
- HS trao đổi, thảo luận thực ta có: 0 B B  180
- Từ đó rút ra kết luận 1 2 hiện bài 34c. 0 0  
gì về hai góc A B ? 37 B 180 2 1 4 0
Bài 34c: Hoạt động cặp B  143
- Các nhóm báo cáo kết quả. 2 đôi. - GV quan sát, hỗ trợ các nhóm cần thiết. - Các nhóm báo cáo kết quả cho GV. Đại diện 1 - HS suy nghĩ trả lời nhóm lên trình bày bài.
Bài tập 2: Cho hình vẽ. Biết GV nhận xét, đánh giá 0 0 0
A  147 ; B  33 ; D  59 . 1 1 1
kết quả, hoạt động của a A các nhóm. D
- HS ghi lại đề, xác định các 1 1 59° - Ngoài cách trên chúng 147° yêu cầu của bài toán.
ta còn có thể tính B b 33° 1 1 2 B C bằng cách khác không? Chỉ rõ?
a) Đường thẳng a có song song Bài tập 2:
với đường thẳng b không? Vì - GV yêu cầu HS xác sao?
định yêu cầu bài toán.
- Khi 1 đường thẳng cắt 2
b) Tính số đo góc C ? 1
đường thẳng tạo ra 1 cặp Giải: góc so le trong bằng nhau; a) Ta có:
một cặp góc đồng vị bằng 0 0 0
A B  147  33  180 1 1
nhau hoặc có 1 cặp góc trong Mà A B là hai góc trong cùng 1 1
- Hai đường thẳng song cùng phía bù nhau. phía. song với nhau khi nào?
Do đó, a / /b (theo t/c 2 đt song
- Dựa vào A B . 1 1 song).   b) Ta có 0 C D 59 (vì hai góc - Có 1 1 so le trong) 0 0 0
A B  147  33  180 1 1 Trang 41
- Để biết a / /b , ta dựa
Bài tập 3:Cho hình vẽ, biết a / /b ; vào cặp góc nào?
- C D vì hai góc này so le 0 0
ACB  37 ; D  45 . 1 1 1
- Tính tổng số đo 2 góc trong.
Tính ABC; AED ? trên. a B C 37° A b 1 45°
- Làm thế nào tính được D E
- HS trao đổi thảo luận, tìm số đo góc C ? 1
cách giải bài tập, trình bày Giải: Bài tập 3: bài vào bảng nhóm.
a / /b nên ta có 0
ABC D  45 1 - GV ghi sẵn đề trên (hai góc đồng vị) bảng phụ.
a / /b nên ta có
- Đại diện nhóm báo cáo kết 0
AED ACB  37 (hai góc so le
- Yêu cầu HS hoạt động quả của nhóm. trong) nhóm bài tập 2.
- Nhận xét chéo kết quả giữa - GV quan sát, hỗ trợ các nhóm. các nhóm cần thiết
- HS hoàn thành bài vào vở. - GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. - GV nhận xét, đánh giá hoạt động của các nhóm.
D,E. Hoạt động vận dụng, tìm tòi, mở rộng (20phút)
Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức để chứng minh 2 đường thẳng song song (có kẻ thêm
đường phụ). Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện một số tình huống, bài toán liên quan.
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi. Bài tập 4:
Bài tập 4: Cho hình vẽ, biết a / / ; b c a và 0 DCB  30 . Tính
- Yêu cầu HS hoạt động - HS hoạt động cá nhân, D B ? cá nhân, thực hiện bài
thực hiện bài tập vào vở. 1 2 tập 3a. 1 a D A 1
- Dựa vào hai góc trong cùng 30° b B 2 1
- Tính D ta làm như
phía là D C C 1 1 1 thế nào? *Giải:
- HS lên bảng thực hiện. Trang 42 - Gọi HS lên bảng thực
- Các bạn khác quan sát bài
a) Vì D C là 2 góc trong cùng 1 1 hiện. của bạn và nhận xét. phía nên ta có: - Gọi HS nhận xét. - Hoàn thành 3a vào vở. 0 D C  180 1 1 0 0 0 0 - GV nhận xét và cho
D 180  C 180  30 150 1 1
điểm khuyến khích HS. - HS làm tương tự.
b) Vì A B là hai góc đồng vị 1 1 nên 0 B A  90 - Bài 3b, GV chuyển 1 1
giao nhiệm vụ tương tự
Bài tập 5:Cho hình vẽ, biết m  ; a m  ;
b a / /d . Chứng minh như trên
a / /b b / /d ? m a
Bài tập 5:(Dành cho HS - HS trao đổi thảo luận b khá, giỏi) d - GV cho HS hoạt động Giải:
cặp đôi, thảo luận tìm
- Ta có a / /b vì có 1 cặp góc m cách chứng minh. đồng vị bằng nhau. 1 A a GV có thể gợi ý cho HS:
- Đường thẳng a b B 1 b có song song với nhau
- Vì a / /d nên 0
D A  90 . D 1 d 1 1 không? Vì sao?
Do đó d m   Vì 0 A B 90 mà chúng ở vị trí 1 1
- Đường thẳng d có - Vì 0
D B  90 nên b / /d . đồng vị nên a / /b . vuông góc với đường 1 1 Vì a / /d nên 0
D A  90 . thẳng m không? Vì sao? 1 1 Vì 0
D B  90 mà chúng ở vị trí 1 1
- Hai đường thẳng b
đồng vị nên b / /d . d có song song với nhau không? Vì sao? - Dặn dò HS: Chuẩn bị bài từ vuông góc đến song song. * Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………... Trang 43
…………………………………………………………………………………………………………… ………………… Trang 44
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 10
TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:
- Biết được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của hai đường thẳng
- Biết tính chất bắc cầu của hai đường thẳng song song
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức để chứng minh hai đường thẳng
vuông góc, hai đường thẳng song song
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức (18 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiểu quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
Mục tiêu:Hiểu được mối quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của hai đường thẳng.
Phương pháp:Hoạt động cá nhân, vấn đáp, gợi mở.
- Y/c HS hoạt động cá nhân, - HS làm việc cá nhân,
1. Quan hệ giữa tính vuông hoàn thành ?1 vào vở. thực hiện ?1 vào vở.
góc và tính song song. Trang 45 ?1.
- Dẫn dắt HS từ ?1 vào tính - HS lắng nghe, tiếp thu
a) Dự đoán: a / /b chất. bài.
b) Đường thẳng c cắt hai
- Nếu có a / /b a c thì
đường thẳng a b , tạo ra hai
điều b c như thế nào với - HS suy nghĩ trả lời:
góc so le trong bằng nhau, cùng nhau? b c . bằng 0 90 nên a / /b
- Khi đó ta có tính chất.
* Tính chất: (SGK/96) - Vẽ hình minh họa. c
+ Nếu a c b c nên a / /b a
+ Nếu a / /b a c nên b c
* Áp dụng: Cho hình vẽ, chứng b minh a / /b
- Áp dụng: Yêu cầu HS làm
ví dụ (Ghi trên bảng phụ). a - HS hoạt động cá nhân A suy nghĩ làm bài.
- GV gọi HS lên bảng trình b B bày. - HS lên bảng trình bày.
- Nhận xét bài của bạn. Giải:
- GV nhận xét, cho điểm.
a AB b AB nên - HS hoàn thành bài vào a / /b vở.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về ba đường thẳng vuông góc
Mục tiêu: Hiểu được thế nào là ba đường thẳng vuông góc
Phương pháp: Hoạt động nhóm, thuyết trình.
2. Ba đường thẳng song song
- Yêu cầu HS hoạt động
- HS trao đổi thảo luận ?2
nhóm, thực hiện bài tập sau:
trình bày vào bảng nhóm. m a Cho hình vẽ, biết b a  ; m a / / ;
b a/ / d . Hỏi b có d
song song với d không? Vì sao?
a m a / /b nên b m m
Lại có a m và a/ / d nên a d m b
b m d m nên b / /d d
- Đại diện các nhóm báo
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. Nhận xét
cáo kết quả, nhận xét bài của chéo các nhóm. nhóm bạn. - HS hoàn thành bài vào
- GV nhận xét và đánh giá. vở.
* Tính chất (SGK/97)
- GV giới thiệu về ba đường Trang 46 thẳng song song.
Nếu a / /b và a/ / d thì b / /d - HS lắng nghe.
Kí hiệu: a / /b / /d .
C. Hoạt động luyện tập (10 phút)
Mục tiêu: Luyện tập chứng minh hai đường thẳng vuông góc hoặc song song, tính các góc
dựa vào tiên đề Ơclit.
Phương pháp: Hoạt động nhóm
- GV vẽ hình ra bảng phụ Bài tập 46 (SGK/98)
- Yêu cầu HS hoạt động
- HS trao đổi thảo luận, 1 D A
nhóm suy nghĩ tìm cách giải trình bày bài vào bảng 1 120°
- GV quan sát, hỗ trợ các nhóm. 1 B 1 C nhóm cần thiết.
a) Vì a AB b AB nên
- Yêu cầu các nhóm báo cáo a / /b .
kết quả. Nhận xét chéo kết
- Đại diện nhóm báo cáo
b) Vì a / /b nên ADC; DCB là quả các nhóm.
kết quả. Nhận xét chéo
- GV nhận xét, đánh giá hoạt các nhóm.
hai góc trong cùng phía. Do đ 0 động của các nhóm.
ADC DCB  180 - HS hoàn thành bài vào 0 0 120  DCB  180 vở. 0 0 0
DCB  180 120  60
D. Hoạt động vận dụng (10 phút)
Mục tiêu:Vận dụng các kiến thức liên quan để chứng minh hai đường thẳng song song.
Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động cá nhân, luyện tập thực hành. Bài tập 1:
Bài tập 1: Cho hình vẽ,biết 0 0 0
OAx  30 ;OBy  40 ; AOB  70 .
Chứng minh rẳng Ax / /By ?
- Làm thế nào chứng minh - HS suy nghĩ trả lời. x A 30°
được Ax / /By ? O
GV gợi ý: Kẻ thêm 1 đường
- Kẻ thêm đường thẳng 70° thẳng nữa. qua O và song song với 40° y B Ax . Giải:
Kẻ tia Oz / / Ax , ta có - GV cho HS hoạt động 0
AOz OAx  30 (vì so le nhóm.
- Các nhóm trao đổi thảo trong)
- GV quan sát, hỗ trợ các
luận, tìm cách giải bài x A nhóm cần thiết. toán; trình bày bài vào 30° bảng phụ z O 40° y B
- GV yêu cầu các nhóm báo
Vì tia Oz nằm giữa 2 tia Ax Trang 47 cáo kết quả.
- Đại diện nhóm báo cáo
By nên AOz zOB AOB
kết quả. Nhận xét chéo
zOB AOB AOz
- Nhận xét, đánh giá kết quả giữa các nhóm. 0 0 0  70  30  40
hoạt động của các nhóm   Do đó 0 zOB OBy 40 mà
chúng ở vị trí so le trong. Nên Oz / / By
Vậy Ax / /By .
- GV có thể ra bài toán tương
tự như: Cho hình vẽ,biết - HS về nhà làm. 0 0 Ax / /B ;
y OAx  30 ;OBy  40 . Tính AOB ? x A 30° O 40° y B
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (6 phút)
Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện những vật dụng, tình huống, bài toán có liên quan đến bài học
Phương pháp: Hoạt động cá nhân.
- Quan sát xung quanh em và - Quan sát và trả lời
chỉ ra những hình ảnh liên
Ví dụ: chấn song cửa sổ;
quan đến một đường thẳng các bóng đèn trong lớp;
vuông góc với hai đường cái thang,… thẳng song song.
- Dặn dò HS: Làm bài tập 47 SGK/ 98. * Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………… ………………… Trang 48
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 11 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:
- Nắm vững các tính chất, mối quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song. 2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh hai đường thẳng vuông góc, hai đường
thẳng song song, tính số đo góc.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
C. Hoạt động luyện tập (24 phút)
Mục tiêu: Luyện tập các kĩ năng chứng minh hai đường thẳng vuông góc hoặc song song;
tính số đo góc.
Phương pháp:Vấn đáp, luyện tập thực hành, hoạt động nhóm.
Bài tập 1: Bài 47 (SGK/98)
Bài tập 1: Bài 47 (SGK/98)
- Yêu cầu HS nhắc lại 2
- HS nhắc lại và viết biểu
tính chất về quan hệ giữa thức lên bảng. Trang 49 tính vuông góc và tính A D song song. ? a 130° B ? - 0
B  90 vì a / /b và C b
- Dự đoán B bao nhiêu a AB . độ? Giải thích vì sao?
a) Vì a / /b a AB nên b AB . - Gọi HS lên trình bày. - 1 HS lên bảng làm, các Do đó 0 B  90 .
bạn ở dưới tự hoàn thành - Gọi HS nhận xét. bài vào vở.
- GV nhận xét và kết luận. - HS nhận xét bài của bạn b) Ta có 0
D C  180 (góc trong - Dựa vào hai góc trong cùng phía)
- Để tính D ta làm như
cùng phía là D C 0 0 0 0
D  180  C  180 130  50 thế nào?
Bài tập 2: Cho hình vẽ, biết
a AB ; b AB và 0 CDB  65 . Bài tập 2:
- GV ghi đề trên bảng phụ Tính ACD ?
- HS trao đổi, thảo luận a C A
- Yêu cầu HS hoạt động
tìm cách giải và trình bày ? nhóm. bài vào bảng nhóm.
- GV quan sát, hỗ trợ các 65° b D B nhóm cần thiết. Giải:
- Đại diện nhóm báo cáo
a AB b AB nên a / /b . - Yêu cầu các nhóm báo kết quả.
Khi đó ACD CDB là hai góc
cáo kết quả và nhận xét
- Nhận xét chéo giữa các trong cùng phía. chéo giữa các nhóm. nhóm. ACD CDB  Nên 0 180 0
ACD 180  CDB
- Hoàn thành bài vào vở. 0 0 0 180  65 115 - GV nhận xét, đánh giá
hoạt động của các nhóm.
D. Hoạt động vận dụng (12 phút)
Mục tiêu:Biết vận dụng các kiến thức để chứng minh hai đường thẳng vuông góc hoặc song song; tính số đo góc
Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động cá nhân. Bài tập 3:
Bài tập 3: Cho hình vẽ, biết - GV ghi đề trên bảng 0 0 Ax / /B ;
y OAx  35 ;OBy  140 . phụ. Trang 50
- HS suy nghĩ trả lời: kẻ Tính AOB ? - Yêu cầu HS nêu cách thêm 1 đường thẳng đi x A 35° giải.
qua O và song song với Ax . O 140° B - Góc so le trong và góc y
- Khi đó xuất hiện những trong cùng phía. Giải: loại góc nào?
Kẻ Oz / / Ax / /By . x A 35°
- HS hoạt động cá nhân. z O
- HS hoạt động cá nhân, 140° hoàn thành bài vào vở. B y - 1 HS lên trình bày. Các - Gọi HS lên bảng trình
HS khác tiếp tục làm bài
Ax / /Oz nên 0
xAO AOz  35 bày.
và quan sát bài bạn để (hai góc so le trong) nhận xét.
By / /Oz nên 0
OBy zOB  180 (hai góc trong cùng phía) 0
zOB 180  OBy 0 0 0  180 140  40
- HS nhận xét bài làm của Vì Oz nằm giữa hai tia Ax By - Gọi HS nhận xét. bạn.
nên AOz zOB AOB 0 0 0
AOB  35  40  75 - HS hoàn thành bài vào - GV nhận xét, cho điểm vở. khuyến khích HS.
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (8 phút)
Mục tiêu:Khuyến khích HS tìm tòi các bài toán ứng dụng thực tế, các bài tập mở rộng, rèn
luyện các kĩ năng như suy luận, vẽ hình,…
Phương pháp: Tư duy sáng tạo, hoạt động cặp đôi (Áp dụng cho HS khá giỏi) Bài tập 4:
Bài tập 4: Dùng êke vẽ đường
- Gv in sẵn hình vẽ của
thẳng a đi qua điểm O và vuông bài tập, phát cho các
góc với đường thẳng d (Lưu ý: nhóm.
Chỉ vẽ hình trong phạm vi tờ giấy).
- HS trao đổi, thảo luận
- Yêu cầu HS hoạt động
nhóm đôi, tìm lời giải
cặp đôi, suy nghĩ tìm cách thích hợp. giải bài toán. Trang 51 - GV gợi ý: Kẻ đường thẳng vuông góc với
đường thẳng d nhưng d không đi qua A.
- Đại diện nhóm báo cáo - Yêu cầu các nhóm báo kết quả. cáo kết quả. O - HS hoàn thành vào vở. Giải: - GV nhận xét, đánh giá
- Lấy điểm B tùy ý trên đường
thẳng d . Dùng êke kẻ đường
thẳng b vuông góc với d tại B .
- Vẽ đường thẳng a đi qua điểm
O và song song với đường thẳng b .
- Khi đó ta được a d B d a O
- Dặn dò HS: Chuẩn bị bài định lí. * Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………… ………………… Trang 52
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 12 ĐỊNH LÍ I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:
- Biết cấu trúc của một định lí (GT, KL). Biết cách chứng minh một định lí. 2. Kỹ năng:
- Biết đưa một định lí về dạng “Nếu … thì ...”. Làm quen với mệnh đề Lôgic: pq
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu:Giúp HS làm quen với câu có dạng “Nếu … thì …”
Phương pháp:Tổ chức trò chơi
- Yêu cầu HS hoạt động
- HS trao đổi, thực hiện yêu
nhóm, đối đáp với nhau. cầu của GV.
Một bạn của nhóm này đọc
“Nếu …” , các nhóm khác sẽ Trang 53
điền tiếp vào câu sau “thì …”.
Ví dụ: Nếu chuồn chuồn
bay thấp thì trời mưa”.
- Nhớ lại kiến thức đã học
- Điền tiếp vào các câu sau:
để điền vào chỗ trống.
“Nếu hai góc đối đỉnh thì …”
“Nếu hai đường thẳng cùng … thì chúng song song”
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Tìm hiểu về định lí (10 phút)
Mục tiêu: Hiểu được thế nào là một định lí, biết phát biểu định lí, biết cấu trúc của một định lí.
Phương pháp:Vấn đáp, hoạt động cá nhân. 1. Định lí
- Từ hoạt động khởi động, - HS lắng nghe
- Định lí là một khẳng định
GV giới thiệu về định lí.
được suy ra từ những khẳng
- Câu “ Có một và chỉ một - Không. định đúng.
đường thẳng đi qua một
Ví dụ: Ta có định lí: “Hai góc
điểm và vuông góc với một
đối đỉnh thì bằng nhau”
đường thẳng cho trước” có
phải là định lí không?
- Yêu cầu HS lấy ví dụ. - HS lấy ví dụ.
- Từ ví dụ, GV chỉ rõ cho HS - HS quan sát.
- Một định lí gồm 2 phần:
thấy cấu trúc của một định + Giả thiết (GT) lí. + Kết luận (KL)
HS hoạt động cá nhân thực ?2.
- Yêu cầu HS thực hiện ?2 hiện ?2.
a) GT: hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba KL: Chúng song song với nha u. a b) b d Trang 54
GT a / /b ; a / /d KL b / /d
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chứng minh một định lí(8 phút)
Mục tiêu:Biết cách chứng minh một định lí.
Phương pháp:Vấn đáp, nêu vấn đề, hoạt động cá nhân.
2. Chứng minh định lí
- GV giới thiệu khái niệm - HS lắng nghe.
- Chứng minh định lí là dùng chứng minh định lí.
lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.
- Ví dụ 1: Chứng minh định lí:
“Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”
- Yêu cầu HS vẽ hình minh
- HS vẽ hình và ghi GT, KL. y' x
họa định lí, ghi GT, KL của 2 3 1 4 O định lí. x' y - Ta cần chứng minh góc
- Chứng minh O O và GT  1 3 xx '
yy ' ; O đối đỉnh 1 nào bằng nhau? O O . O O O 2 4 ; đối đỉnh 3 2 4
KL O O O O 1 3 2 4 - Yêu cầu HS nêu cách - HS suy nghĩ trả lời.   Ta có 0 O O 180 (hai góc 1 2
chứng minh O O . 1 3 kề bù) Cũng có 0
O O  180 (hai 3 2 - 1 HS lên trình bày bài. góc kề bù)
- Gọi HS lên bảng trình bày. - 1 HS nhận xét.    - Gọi HS nhận xét. Khi đó, O O O O 1 2 3 2
- HS hoàn thành bài vào vở.
- GV nhận xét, cho điểm.   O O . 1 3
Chứng minh tương tự ta cũng có O O . 2 4
- HS hoạt động cá nhân,
- Bằng cách tương tự, yêu hoàn thành bài.
cầu HS tự hoàn thành chứng minh O O . 2 4
C. Hoạt động luyện tập (18 phút)
Mục tiêu: Luyện tập cách chứng minh định lí
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm Trang 55
- Ví dụ 2: Chứng minh định lí:
“Nếu hai đường thẳng phân
- Yêu cầu HS xác định GT,
- HS nêu GT, KL của định lí. biệt cùng vuông góc với KL của định lí.
đường thẳng khác thì chúng song song với nhau”.
- Yêu cầu HS vẽ hình minh
- HS thực hiện vẽ hình. Giải: họa. c 1 A a
Chứng minh a / /b ta làm - Dựa vào các góc so le 1 b như thế nào?
trong, đồng vị, trong cùng B
phía theo tiên đề Ơclit.
a c tại A nên 0 A  90 . 1
- Yêu cầu HS hoạt động cá - HS hoạt động cá nhân
Lại có b c tại B nên
nhân chứng minh định lí. chứng minh định lí. 0 B  90 1 Do đó 0
A B  90 . Mà
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS hoàn thiện bài vào vở. 1 1
chúng ở vị trí đồng vị nên a / /b
- Ví dụ 3: Chứng minh định lí:
“Nếu một đường thẳng cắt hai
đường thẳng phân việt sao
cho có một cặp góc so le trong - Yêu cầu HS nêu GT, KL
- HS nêu GT, KL của định lí. bằng nhau thì các góc đồng vị của định lí. bằng nhau”. Giải: c A 1 2 a 4 3
- Yêu cầu HS vẽ hình minh
- HS thực hiện vẽ hình. 1 2 b họa. 4 3 B
- Ta có A A (2 góc đối 4 2
- Yêu cầu HS hoạt động
- HS hoạt động nhóm, suy đỉnh) nhóm hoàn thành yêu cầu
nghĩ, thảo luận tìm cách giải Mà A B (gt) nên A B 4 2 2 2 đưa ra. bài toán.
- Tương tự ta có A B . 4 4
- GV gợi ý: Sử dụng tính
- Vì A A là 2 góc kề bù 1 2
chất hai góc kề bù, hai góc nên 0 A A  180 1 2 đối đỉnh. Tương tự: 0 B B  180 1 2
- Đại diện các nhóm báo cáo, Mà A B (cmt) .Nên 2 2 Trang 56
- Yêu cầu các nhóm báo cáo nhận xét chéo giữa các A B . 1 1 kết quả. nhóm.
- Chứng minh tương tự ta có A B
- GV nhận xét, đánh giá hoạt - HS hoàn thiện bài vào vở. 3 3 động của các nhóm.
D. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng (3 phút)
Mục tiêu:Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện các tình huống, bài toán thực tế liên quan đến nội dung bài học.
Phương pháp: Tư duy sáng tạo, hoạt động cặp đôi.
- Nêu một vài hiện tượng có - HS suy nghĩ, thảo luận cặp
trong thực tiễn mà có thể
đôi để trao đổi, chia sẻ, góp
phát biểu ở dạng “Nếu … ý với nhau.
thì …” (Liên quan đến học tập)
- Dặn dò HS: Ôn tập lại cách chứng minh định lí. * Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………… ………………… Trang 57
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 13 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức
- Học sinh biết diến đạt định lí dưới dạng “Nếu ... thì…”.
- Biết minh hoạ một định lí trên hình vẽ và viết GT,KL bằng kí hiệu.
- Bước đầu biết chứng minh. 2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng ghi GT, KL, kỹ năng chứng minh. 3. Thái độ
- Có thái độ học tập tốt, yêu thích môn học và tích cực vận dụng.
4. Năng lực : Tự học, nêu và giải quyết vấn đề, thực hành, hợp tác nhóm, giao tiếp, chia sẻ. II. Chuẩn bị
1. GV: Thước thẳng, êke.
2. HS: Thước thẳng, êke.
III. Phương pháp: Tư duy suy luận, trao đổi nhóm, phân tích, nêu và giải quyết vấn đề, áp
dụng thành tố tích cực của mô hình trường học mới...
IV. Kế hoạch dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1’) GV gọi lớp trưởng báo cáo sĩ số, lớp phó báo cáo việc chuẩn bị sách
vở của các bạn trong lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút.
HS1: Thế nào là định lí ?. Định lí có mấy phần ? GT, KL là gì ? Chữa bài tập 50/101 SGK.
HS2: Thế nào là chứng minh định lí ? Chữa bài tập 52/10.
3. Tổ chức các hoạt động dạy học: Trang 58
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 10 phút
Mục đích: Nhớ lại các tính chất trong chương đã học: Tính chất quan hệ giữa tính vuông góc
và tính song song, tính chất 3 đường thẳng song song, …
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, tự kiểm tra đánh giá, làm việc theo nhóm
Sản phẩm: Hoàn thành yêu cầu của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS NỘI DUNG I. Chữa bài tập
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm - 2 HS lên bảng làm việc cá nhân, 1. Bài 50/101
việc cá nhân chữa bài ở phần dưới lớp làm việc cá nhân
a) thì chúng song song với nhau kiểm tra bài cũ b)
Sau khi HS chữa xong bảng, HS làm cá nhân bài 1
GV gọi HS khác nhận xét và
chữa hoàn chỉnh và kiểm tra HS hoạt động nhóm bài 52
kết quả của 1 nhóm nhanh nhất.
- Nhóm trưởng đổi bài kiểm tra theo vòng tròn trong bàn. c a a  c, b c GT b KL a // b - GV xác nhận HS làm bài
đúng hoặc hướng dẫn trợ giúp. 2. Bài 52/101 1 4 2 O 3 GT Ô1 đối đỉnh Ô3 KL Ô1 = Ô3 Chứng minh Trang 59
Ta có Ô1 + Ô2= 1800 ( 2 góc kề bù) (1)
Ô3 + Ô2 = 1800 ( 2 góc kề bù) (2) Từ (1), (2) => Ô1 = Ô3
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 20 phút
Mục đích: Hiểu và làm được các bài tập để chứng minh các định lí, tính số đo góc Hình thức
tổ chức: Hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm, hoạt động chung cả lớp. GV: Cho HS làm bài tập II. Luyện tập sau c 1. Bài 1 a A 2 1 ? Vẽ hình, ghi GT, KL các 3 4 3 HS lên bảng làm bài a) c cắt a tại A
định lí sau bằng kí hiệu ? 2 1
HS dưới lớp làm vào vở GT c cắt b tại B 4 B b
a) Nếu một đường thẳng 3
cắt hai đường thẳng song a // b song thì: hai góc so le trong bằng nhau, hai góc
đồng vị bằng nhau, hai HS nhận xét bài của các bạn A  B góc trong cùng phía bù KL 3 2
trên bảng, đánh giá cho điểm nhau. khuyến khích. A  B 1 1 0 A  B  180 3 1 b) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng kia. b)
c) Hai đường thẳng phân GT a // b c biệt cùng song song với a
đường thẳng thứ ba thì b a  c Trang 60 chúng song song với nhau. KL b  c
d) Nếu một đường thẳng c)
cắt hai đường thẳng mà
trong các góc tạo thành có d một cặp góc sole trong GT d // d', d // d'' d'
bằng nhau, hoặc một cặp KL d' // d'' d''
góc đồng vị bằng nhau thì
hai đường thẳng đó song song với nhau. GV: Cho HS thảo luận, d)
sau đó gọi 4 HS lên bảng c c cắt a tại A A làm. 1 2 a 4 3 GT c cắt b tại B 1 2 4 B3 b GV: Cho HS làm bài tập A  B 3 1 53/102 SGK. Hoặc A  B 2 2 chỗ trống KL a // b 2. Bài 2 (Bài 53/102) y x' O x y' Gọi HS đọc đề bài Gọi HS khác điền vào HS dưới lớp theo dõi xx’ cắt yy’ tại O
1 HS lên bảng làm câu a, b 0  GT xOy 90 Trang 61 KL 0 x 'Oy  90 0 x 'Oy '  90 0 xOy '  90 Điền 1) Vì 2 góc kề bù 2) vào (1) 3) vào (2) 4) Vì 2 góc đối đỉnh 5) GT 6) hai góc đối đỉnh 7) (3) 0
d) Có xOy  yOx '  180 (2 góc KB ) 0 Mà xOy  90 (GT) 0 0  90  yOx ' 180 0 0 0
 yOx ' 180  90  90 0
x 'Oy  yOx '  90 ( 2 góc đối đỉnh) 0
x 'Oy '  xOy  90 ( 2 góc đối đỉnh)
C. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LUYỆN TẬP 10 phút
Mục tiêu: Học sinh được củng cố lại các kiến thức hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông
góc, hai đường thẳng song song. Trang 62
Hình thức chức hoạt động: GV Cho HS nghiên cứu làm bài tập ở nhà. GV ra bài tập
BT: Cho định lí: Nếu một HS nghiên cứu bài tập
đường thẳng cắt hai đường HS nêu GT, KL
thẳng phân biệt và trong số các
góc tạo thành có một cặp góc so le 1HS vẽ hình minh họa cho
trong bằng nhau thì các góc đồng định lí. vị bằng nhau.
1 HS lên bảng trình bày ý a)
a/ Hãy cho biết GT, KL của định lí đó.
b/ Hãy chứng minh định lí đó. b) HS tại chôc nêu cách c/m ý b.
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG 3 phút
Mục tiêu: Khuyến khích Hs tìm tòi phát hiện 1 số tình huống thực tế và 1 số kĩ năng khác đã có.
Hình thức hoạt động: Cá nhân, cặp đôi khá giỏi.
Sản phẩm: HS đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó và phương pháp giải quyết.
? Từ các kiến thức hình học đã học hãy nêu thêm các tính chất được cho là định lí và ghi GT, KL của định lí đó.
- HS thảo luận cặp đôi để chia sẻ kiến thức.
E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 2 phút
Hình thức tổ chức hoạt động: Yêu cầu HS về nhà:
- Làm các câu hỏi ôn tập chương I SGK/102; 103.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 54, 55, 57/104 SGK. Trang 63 Trang 64
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 14
ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức về 2 góc đối đỉnh, đường thẳng vuông góc, đường
thẳng song song và các tính chất liên quan. 2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL của 1 định lí.
- Bước đầu tập suy luận để chứng minh định lí, vận dụng tính chất của các đường thẳng
vuông góc, song song để làm bài tập.
3. Thái độ : Chú ý nghe giảng, nghiêm túc, tích cực trong học tập.
4. Năng lực : Tự học, nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, ngôn ngữ... II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Soạn giao án, SGK, SBT, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, êke.
2. Học sinh: SGK,SBT, học và làm bài tập ở nhà, đồ dùng học tập, ôn lại toàn bộ lí thuyết chương I hình học.
III. TIẾN TRÌNH:
A, B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (20’)
- Mục đích: Giúp HS ôn tập lại các kiến thức của chương.
- Phương pháp: Hoạt động cá nhân, nhóm nhỏ.
- Sản phẩm: HS ôn tập lại các kiến thức của chương.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG VIÊN HỌC SINH
Hoạt động 1: Ôn tập lí Bài tập: thuyết(20').
*GV: Treo bảng phụ:
*HS: Lần lượt phát biểu.
Bài tập 1: Mỗi hình vẽ trên Trang 65
bảng cho biết nội dung tính chất gì?
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống
để được một khẳng định đúng.
*HS: Lên bảng điền. Bài tập 1: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 5 Hình 6 Hình 7 Hình 8 Bài tập 2:
a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có …………………………………..
b) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng …………………….
c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng………………………….
d) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng ………………………………..
e) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì ...
f) Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì… Trang 66
g) Nếu a  c và b  c thì… Nếu a//c và…thì a//b.
C. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP (23').
- Mục đích: HS ôn lại tính vuông góc và song song.
- Phương thức: Hoạt động cá nhân, nhóm.
- Sản phẩm: Kĩ năng vẽ hình, lập luận chứng minh hai đường thẳng song song.
*GV: Cho HS trả lời *HS: Trả lời miệng. Bài 54/103 SGK. miệng bài 54/103 SGK.
- Năm cặp đường thẳng vuông góc là:
- Năm cặp đường thẳng vuông góc là:
d1  d8; d1  d2; d3  d4; d3  d5; d3  d7;
d1  d8; d1  d2; d3  d4; d3  d5; d3  d7;
- Bốn cặp đường thẳng song song là:
- Bốn cặp đường thẳng song
d2 // d8; d4 // d5; d5 // d7; d7 // d4; song là:
d2 // d8; d4 // d5; d5 // d7; d7 // d4;
*HS: Đọc đề bài BT 55 rồi vẽ hình vào Bài 55/103 SGK. vở.
- Hai học sinh lên bảng vẽ hình mỗi
*GV: Vẽ lại hình 38 học sinh làm một phần. SGK lên bảng rồi gọi lần lượt hai học sinh lên bảng làm câu a, b. Bài 56/104 SGK.
- Một học sinh lên bảng vẽ hình và nêu cách vẽ. - Cho đoạn thẳng AB dài 28 mm. Hãy vẽ Trang 67
đường trung trực của - Học sinh lớp nhận xét, góp ý. đoạn thẳng đó. - Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình và nêu cách vẽ. *Cách vẽ:
*GV: Nhận xét và kết
- Vẽ đoạn thẳng AB = 28cm luận.
- Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 14 mm
- Qua M vẽ d  AB => d là
đường trung trực của đoạn thẳng AB. *GV: Gợi ý: Bài 57SGK. Tính Ô = ? + Vẽ đt c đi qua O sao cho c // a + Tính Ô1 = ?, Ô2 = ?  Ô = Ô1 + Ô2 = ?
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG 7 PHÚT
- Gv hướng dẫn HS vẽ sơ đồ tư duy củng cố kiến thức của chương trên giấy A4 - HS thực hành theo GV Trang 68 9 O 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 Định nghĩa Tính chất c Hai góc đối đỉnh A a 1 2 4 3 B 1 2 b 4 3 a
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC –
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG a//b b c a A a
Quan hệ giữa vuông góc b b B và song song a b .A b a c d c a a a b A B b b c
E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’).
1) Học bài: Định lí là gì? Xác định và ghi GT, KL của định lí.
2) Nắm được các bước chứng minh một định lý.
3) BTVN: 51, 52 (SGK) và 41, 42 (SBT). Trang 69
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG I(T2) I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:
Qua hướng dẫn của giáo viên HS hệ thống lại kiến thức về đường thẳng
vuông góc, đường thẳng song song. 2. Kỹ năng:
- Học sinh sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc
và hai đường thẳng song song.
- Biết kiểm tra hai đường thẳng cho trước có song song hay vuông góc với nhau không. 3. Thái độ:
Học sinh bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( 8 phút)
Mục tiêu:Qua các hình HS nhớ lại các kiến thức đã học
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận. - GV đưa bảng phụ - HS quan sát
1. Đọc hình để củng cố kiến thức các hình vẽ sau - GV yên cầu HS - HS hoạt động cá nhân Trang 70 hoạt động cá nhân trao đổi thông tin với - Mỗi hình trong cặp đôi bảng sau cho ta biết những kiến thức nào? - GV gọi HS trả lời - HS trả lời: + Hình 1: Hai góc đối đỉnh + Hình 2: Đường trung trực của đaạn thẳng +Hình 3: Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song + Hình 4: Quan hệ ba đường thẳng song song +Hình 5: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song. - GV nhận xét +Hình 6: Tiên đề Ơclit +Hình 7: Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
B. Hoạt động hình thành kiến thức. (21 phút)
Mục tiêu: Kiểm tra hệ thống kiến thức qua việc dùng ngôn ngữ
Phương pháp:Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp. - GV cho HS thảo luận - HS thảo luận nhóm
2. Hệ thống kiến thức nhóm
Bài 1: Điền vào chỗ trống (…) - Các nhóm thảo luận
- Hai góc đối đỉnh là hai góc có … - Các nhóm làm việc
trình bày trên bảng phụ.
-Hai đường thẳng vuông góc với
- GV gọi đại diện một
nhau là hai đường thẳng … nhóm lên thuyết trình - Đại diện một nhóm
-Đường trung trực của một đoạn bài của mình. trình bày. Các nhóm thẳng … còn lại nghe nhận xét
-Hai đường thẳng a, b song song
+ mỗi cạnh của góc này
với nhau được kí hiệu là …
-Nếu hai đường thẳng a, b cắt Trang 71
là tia đối của mỗi cạnh
đường thẳng c và có một cặp góc của một cạnh góc kia
so le trong bằng nhau thì …
-Nếu một đường thẳng cắt hai + Cắt nhau tạo thành
đường thẳng song song thì … một góc vuông.
- Nếu a c b c thì …
+ Đi qua trung điểm của - Nếu a // c và b // c thì … đoạn thẳng và vuông
góc với đoạn thẳng đó. + a // b + a // b + Hai góc so le trong bằng nhau Hai góc đồng vị bằng - GV nhận xét nhau - GV đưa ra bài tập 2 Hai góc trong cùng yêu cầu HS làm việc cá
Bài 2.Trong các câu sau, câu nào phía bù nhau. nhân đúng câu nào sai
- GV gọi từng HS trả lời + a // b
a. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau cho từng câu + a // b
b. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh - HS lắng nghe
c. Hai đường thẳng vuông góc thì
- HS làm việc cá nhân trao cắt nhau
đổi thông tin với cặp đôi
d. Hai đường thẳng cắt nhau thì - HS trả lời: vuông góc a. Đúng
e. Đường trung trực của đoạn b. Sai
thẳng là đường thẳng đi qua trung c. Đúng
điểm của đoạn thẳng ấy
- GV với mỗi câu sai vẽ d. Sai
f. Đường trung trực của đoạn hình minh họa cho HS e. Sai
thẳng là đường thẳng vuông góc thấy nhận biết những f. Sai với đoạn thẳng ấy. sai lầm g. Đúng
g. Đường trung trực của đoạn h Sai
thẳng là đường thẳng đi qua trung
- HS lắng nghe, chú ý quan
điểm của đoạn thẳng và vuông góc sát với đoạn thẳng đó.
h. Nếu 1 đường thẳng c cắt 2
đường thẳng a và b thì 2 góc so le trong bằng nhau
C. Hoạt động luyện tập ( 6 phút)
Mục tiêu: Khắc sâu các kiến thức đã học ở chương này vận dụng vào các bài tập cụ thể
Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp. Trang 72 - GV cho HS thảo luận
- HS đọc đề trao đổi thông Bài 60 (SGK) theo cặp đôi tin theo cặp đôi - GV gọi HS lên bảng - HS lên bẳng trình bày
trình bày và yêu cầu HS a. Nếu hai đường thẳng
viết giả thiết và kết luận phân biệt cùng vuông góc bằng kí hiệu
với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau GT: a c b c KL: a // b
b. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với
đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. GT: a // b a // c KL: b // c - GV cho HS nhận xét - HS nhận xét - GV nhận xét
D. Hoạt động vận dụng ( 8 phút)
Mục tiêu:Biết vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để làm các bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp
- GV yêu cầu HS đọc đề - HS đọc đề Bài 57 (SGK) và hoạt động cá nhân
- Để tính AOB ta nên vẽ - HS lắng nghe tia Om // a // b - HS trả lời:
? Để tính AOB ta cần   tính 2 góc nào? AOB AOm mOB Vì a // Om
? aAO mOA là hai 
Ta có: AOB AOm mOB góc như thế nào AOm OAa (so le trong) Vì b // Om Vì a // Om
? mOB B là hai góc 0  
AOm OAa (so le trong) như thế nào mOB B 180 (trong Vì b // Om cùng phía) 0   - Cho HS trình bày bài - HS nhận xét mOB B 180 (trong cùng phía) làm, nhận xét 0 0 0
mOB  180 132  48
Vậy AOB  380 + 480 = 860
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 1phút)
Mục tiêu:Vận dụng thành thạo các kiến thức đã học Trang 73
Phương pháp: Ghi chép - Bài tâp về nhà: 58,
- Cá nhân HS thực hiện yêu 59 SGK
cầu của GV, thảo luận cặp
đôi để chia sẽ góp ý (trên - Xem lại các dạng lớp – về nhà) bài tập đã làm - Tiết sau kiểm tra 1 tiết Trang 74
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 16
KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:.Kiểm tra sự hiểu biết của HS
2. Kỹ năng:
Kiểm tra kỹ năng của HS về
- Vẽ hình theo thứ tự bằng lời
- Biết diễn đạt các tính chất (định lí) qua hình vẽ
- Biết vận dụng các định lí để suy luận. Có ý thức trình bày bài làm.
3. Thái độ:Rèn cho HS tính cẩn thận, nghiêm túc.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Đề kiểm tra, ma trận đề, đáp án
2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. MA TRẬN Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL
Hai góc đối đỉnh. -Biết tính chất -Hiểu
được Vẽ được đường -Vận dụng dấu
Hai đường thẳng hai góc đối mối quan hệ thẳng vuông hiệu nhận biết vuông góc. Hai đỉnh.
giữa các góc góc và đường chứng tỏ được đường
thẳng -Biết khái niệm trong hình-Vẽ thẳng song hai đường thẳng song song. Tiên hai đường được
đường song theo yêu song song đề Ơclic thẳng vuông thẳng vuông cầu bài toán góc. góc và đường -Biết tiên đề thẳng song Ơclic song theo yêu cầu bài toán Tổng số câu 6 1 1 1 9 Tổng số điểm 3 1 1 2 7 Tỷ lệ % 70%
Từ vuông góc -Biết được -Hiêu và biểu đến song song quan hệ từ diễn được mối
vuông góc đến quan hệ vuông Trang 75 song song góc và song song Tổng số câu 2 1 3 Tổng số điểm 1 0,5 1,5 Tỷ lệ % 20% Định lý
Biết cấu trúc -Viết được GT của định lý và KL của định lý. Tổng số câu 1 1 2 Tổng số điểm 1 0,5 1,5 Tỷ lệ % 15% Tổng số câu 9 3 2 14 Tổng số điểm 5 2 3 10 Tỷ lệ % 50% 20% 30% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA
I – Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Điền vào chỗ trống trong các câu sau để được khẳng định đúng
a. Hai góc đối đỉnh thì …………
b. Trong định lý, phần cho gọi là ………… phần phải suy ra là …………
c. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a chỉ có một đường thẳng ………… với a. d. Trong hình vẽ bên:
mAB ABt là cặp góc …………
xAm xAn là cặp góc …………
Câu 2. Điền dấu “ x” vào ô thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt 1 không cắt nhau 2
Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một 3
đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai 4 góc đồng vị bằng nhau
II – Tự luận (5 điểm)
Trang 76 Bài 1. (1 điểm)
a. Hãy phát biểu định lý được diễn tả bởi hình vẽ sau:
b. Viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu Bài 2. (2 điểm)
Cho đường thẳng a và M a , N a
a. Vẽ đường thẳng b vuông góc với đường thẳng a tại M.
b. Vẽ đường thẳng c đi qua N và c // a. Bài 3. (2 điểm)
Cho hình vẽ: Biết a // b,  35o,  50o A B . Tính số đo AOB 1 1 V. ĐÁP ÁN I – Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1. a. Bằng nhau
b. Giả thiết, kết luận c. Song song d. So le trong, kề bù Câu 2. 1. Đúng 2. Sai 3. Đúng 4. Sai II – Tự luận Bài 1.(1 điểm) Trang 77
a. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ
ba thì chúng song song với nhau. (0,5 điểm)
b. Giả thiết: a c,b c (0,25 điểm) Kết luận: a // b (0,25 điểm) Bài 2. (2 điểm) Bài 3.(2 điểm)
Vẽ tia Oc // a // b (1 điểm) Ta có:   35o A O
(so le trong) vì Oc // a (0,25 điểm) 1 1   50o B O
(so le trong) vì Oc // b (0,25 điểm) 1 2   
 35o  50o  85o AOB O O (0,5 điểm) 1 2
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: CHƯƠNG II. TAM GIÁC Tiết 17
TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:
- Biết được tổng ba góc của một tam giác bằng 1800. Trang 78
- Hiểu và chứng minh được định lí tổng ba góc của một tam giác.
- Vận dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào các bài tập tính góc.
2. Kỹ năng: Tìm số đo góc còn lại của một tam giác khi cho trước số đo hai góc.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác, tích cực vận dụng kiến thức vào bài tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực
ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 ph) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung HS
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 3 ph)
Mục tiêu: Nhớ lại cách sử dụng thước đo độ để đo góc.
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Sản phẩm: Hoàn thành được yêu cầu GV đề ra. Quan sát hình vẽ: P A N C B M
- Đọc tên các hình có trên hình vẽ?
GV đặt vấn đề vào bài: ABC và MNP
khác nhau về hình dạng và kích thước
nhưng tổng số đo ba góc của ABC bằng
tổng số đo ba góc của MNP.Tại sao lại
như vậy? Chúng ta sẽ giải thích được
điều đó qua tiết học hôm nay.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (20ph)
Mục tiêu: Hình thành định lí tổng ba góc của một tam giác bằng 1800. Hs biết vận dụng tính
chất hai đường thẳng song song để chứng minh định lí. Rèn kĩ năng trình bày bài tập chứng minh hình học.
Phương pháp: HĐ nhóm bàn, hoạt động cá nhân. Trang 79
Sản phẩm: Định lý, ?1, ?2 Nhiệm vụ 1:
1. Tổng ba góc của một
- Y/c HS hoạt động cá nhân thực hiện - HS hoạt động cá tam giác.
các yêu cầu sau vào vở: nhân thực hiện các ?1.
+ Vẽ tam giác ABC bất kì và đo các góc yêu cầu vào vở. ?1 : của tam giác đó. Tổng số đo 3 góc của
+ Tính tổng số đo ba góc của tam giác ABC bằng 1800 đó.
- Y/c HS hoạt động nhóm bàn: kiểm tra - Nhóm trưởng phân
bài theo vòng tròn, so sánh kết quả thu công kiểm tra bài
được, báo cáo nhóm trưởng. theo vòng tròn.
- GV kiểm tra kết quả của hai nhóm - Đại diện các nhóm làm nhanh. báo cáo kết quả của
- Tổ chức cho học sinh báo cáo kết quả. nhóm.
- GV thông báo nhiệm vụ chính là việc
thực hiện ?1, từ đó dẫn dắt vào bài. - HS thực hiện ?2 .
Nhiệm vụ 2: Thực hiện ?2. nhóm bàn. * Định lý (sgk/106)
- Yêu cầu HS thực hành nhóm bàn thực GT ABC  hiện yêu cầu ?2. - Đại diện các nhóm KL    180O A B C
- GV quan sát, trợ giúp khi cần thiết. báo cáo kết quả.
- Các nhóm báo cáo kết quả. - HS tự rút ra nhận xét => nội dung định x A y 1 2
GV: Qua ?2, em rút ra nhận xét gì về lí.
tổng ba góc của một tam giác? B C
- GV yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT-KT - HS hoạt động cá của định lí. nhân vẽ hình, ghi GT-KL của định lí. Nhiệm vụ 3: Học sinh suy nghĩ * Chứng minh:
- Bằng suy luận ta có thể c/m được tính cách chứng minh.
- Qua A kẻ đường thẳng xy
chất tổng 3 góc của một tam giác bằng song song với BC. 1800 hay không? Suy ra: - Nêu cách chứng minh? - Hs đứng tại chỗ
B A (hai góc so le trong) GV có thể gợi ý: 1 nêu cách chứng
Từ hoạt động cắt ghép hình HS có thể Khi đó: minh theo gợi ý của nêu được:
BAC B C BAC A A 1 2 GV.
+ Qua A kẻ đường thẳng xy sao cho xy 180O Trang 80 // BC
+ áp dụng tính chất 2 đường thẳng song song làm BT.
- Chỉ ra các góc bằng nhau trên hình vẽ ? Giải thích vì sao ?
Gv yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày. - 1 HS lên bảng trình
- HS dưới lớp kiểm tra bài vòng tròn bày. HS dưới lớp theo bàn. hoạt động cá nhân
- GV giới thiệu phần lưu ý. làm bài vào vở. GV kết luận. - Hs kiểm tra bài theo bàn.
C. HOẠT DỘNG LUYỆN LẬP (`13 ph)
Mục tiêu: HS biết vận dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào bài tập tính số đo góc
của một tam giác khi biết số đo 2 góc còn lại.
Phương pháp: Hoạt động cá nhân. Sản phẩm: bài 1 Bài tập 1 (hình 47, 49)
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân làm bài - Hs hoạt động * Hình 47.
tập 1 (sgk/108) hình 47; hình 49. cá nhân vào vở. A C x
- Gọi Hs lên bảng thực hiện. - 2Hs lên bảng 90
- Dưới lớp kiểm tra chéo bài theo cặp. trình bày bài. - Nhận xét, đánh giá. 55 B - HS đổi vở, Xét ABC  có: kiểm tra bài    180O A B C theo cặp => báo
180O   180o  90o  55o  35o C A B cáo GV. Vậy x= 35o * Hình 49. M x x o P 50 N Xét MNP có: Trang 81
M N P  180O
 x  50o x  180O  2x 130o
 x  65o Vậy x= 65o
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG ( 6 ph)
Mục tiêu: Hs biết vận dụng kiến thức đã học vào giải bài toán thực tiễn.
Phương pháp: Hoạt động nhóm.
- Làm bài tập 4 trong sgk. Bài giải bài 4 (sgk/108)
- GV hướng dẫn HS cách chuyển bài
(thể hiện trong bảng nhóm
toán thực tế về bài toán có nội dung hình - Hs thảo luận của HS) học. theo nhóm. Làm
- Các nhóm vẽ hình và thảo luận cách bài vào bảng làm bài. nhóm. - Các nhóm - Nhận xét, đánh giá. trưng bày sản phẩm trên bảng.
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (2ph)
Mục tiêu: Khuyến khích học sinh tìm tòi, phát hiện một số bài tập thực tế có thể đưa về vận
dụng định lí về tổng ba góc của một tam giác.
Phương pháp: cá nhân, cặp đôi học sinh khá, giỏi.
GV giao nhiệm vụ cho Hs khá, giỏi,
khuyến khích cả lớp cùng thực hiện: - Cá nhân Hs
- Từ bài toán 4, các em hãy tìm thêm một thực hiện yêu
số bài tập thực tế tương tự và giải bài tập cầu của GV, cặp đó. đôi chia sẻ, góp
- Giao bài tập về nhà: bài 1(các hình còn ý(trên lớp – về lại), bài 2; 5 sgk/108. nhà) Trang 82
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 18
TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC(T2) I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:
- Biết định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông,
- Phát biểu được định nghĩa và tính chất góc ngoài tam giác.
- Vận dụng kiến thức vào các bài tập liên quan.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng định nghĩa, định lý trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số bài tập.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác, tích cực vận dụng kiến thức vào bài tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực
ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 3 ph)
Mục tiêu: ôn lại định lí tổng ba góc của một tam giác
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Sản phẩm: Hoàn thành được yêu cầu GV đề ra.
GV nêu câu hỏi kiểm tra hs cả lớp:
-¸p dông : T×m sè ®o x, y trong h×nh vÏ B 0 47 y A t C Trang 83 HS lên bảng làm bài
GV nhận xét, cho điểm và giới thiệu bài.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (23ph)
Mục tiêu: Biết định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông; phát biểu được định nghĩa
và tính chất góc ngoài tam giác.
Phương pháp: HĐ nhóm bàn, hoạt động cá nhân.
Sản phẩm: Định nghĩa tam giác vuông, ?3, định lí *Nhiệm vụ 1:
2. Áp dụng vào tam giác
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm - Hs thảo luận nhóm bàn các vuông.
bàn thực hiện yêu cầu: yêu cầu của GV.
+ Nêu định nghĩa tam giác *Định nghĩa (sgk/107) vuông. + Cách vẽ tam giác ABC ?3 . vuông tại A.
+ Chỉ rõ cạnh huyền, cạnh góc vuông của tam giác * Định lí (sgk/107) vuông.
- Gọi đại diện 1 nhóm trình
- Đại diện 1 nhóm trình bày bày trước lớp. trước lớp. - GV chốt kiến thức. * Nhiệm vụ 2:
- Yêu cầu HS thực hiện ?3.
- Hs hoạt động cá nhân thực hiện ?3.
- Yêu cầu Hs kiểm tra vòng
- Hs kiểm tra vòng tròn theo tròn theo bàn. bàn.
- Gv: Qua bài tập trên, rút ra
kết luận gì về hai góc nhọn - Hs rút ra kết luận. trong tam giác vuông? - Nhắc lại định lí. - Yêu cầu Hs ghi GT- KL - Hs nêu GT-KL
3. Góc ngoài của tam giác: định lí. * Nhiệm vụ 3: A Gv vẽ góc Acx.
GV giới thiệu: ACx như B C x
hình vẽ gọi là góc ngoài tại Trang 84 đỉnh C của ABC.
- ACx có vị trí như thế nào - ACx kề bù với C trong - ACx là góc ngoài của
đối với C của ABC? ABC ABC tại đỉnh C.
- Thế nào là góc ngoài của Hs phát biểu định nghĩa như tam giác? sgk.
Gv giới thiệu góc trong của  ABC.
Gv yêu cầu hs làm ?4 vào 1 hs lên bảng làm vào bảng phiếu học tập.
phụ. Hs cả lớp làm vào * Định lí: sgk
- Hai góc A, B là 2 góc trong phiếu học tập. GT ABC ; ACx là góc
không kề với góc ngoài ACx Hs phát biểu định lí ngoài
- Vậy ta có định lí nào về góc KL
ACx A B ngoài của tam giác?
Hs đứng tại chỗ trả lời.
- Hãy so sánh: ACx A Nhận xét: ACx > A ACx B ?
Hs: Mỗi góc ngoài của tam ACx > B
- Mỗi góc ngoài của tam giác giác lớn hơn mỗi góc trong
có số đo như thế nào so với không kề với nó.
mỗi góc trong không kề với nó? - Quan sát hình vẽ.
- ABy bằng tổng 2 góc nào?
C. HOẠT DỘNG LUYỆN LẬP (`9ph)
Mục tiêu: Hs biết vận dụng định lí tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông, vận dụng định
lí góc ngoài của tam giác để tính số đo góc. Phương pháp:
Bài tập 1. Đúng ghi Đ, sai ghi Bài tập 1:
S vào ô trống trong mỗi khẳng
Bài tập 2:(bài tập 1 / 108 sgk) định sau: Hs theo dõi đề bài trên
a, Nếu hai góc của tam giác màn hình.
này lần lượt bằng hai góc của
tam giác kia thì cặp góc còn lại bằng nhau Trang 85
b, Nếu một góc nhọn của tam
giác vuông này bằng một góc
nhọn của tam giác vuông kia
thì cặp góc nhọn còn lại bằng HS hoạt động theo nhóm nhau. bàn trả lời câu hỏi.
c, Góc ngoài của một tam giác
Đại diện nhóm trả lời. bao giờ cũng là góc tù.
* Cho học sinh làm bài theo
nhóm. Yêu cầu mỗi trường
hợp sai cần vẽ hình minh họa.
*Nhận xét và chốt lại các kiến Các chóm khác nhận xét. thức đó học.
Bài tập 2: bài 1 / 108 (hình 50, 51) sgk.
GV yêu cầu hs hoạt động cá nhân làm bài.
? Tìm các góc ngoài trong hình HS hoạt động cá nhân làm bài.
? Góc ngoài có quan hệ gì với
tổng 2 góc trong không kề với nó
GV gọi hs trả lời, gọi hs nhận xét, rồi đánh giá.
Hs đứng tại chỗ trả lời. Hs khác nhận xét.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG ( 7 ph)
Mục tiêu: Hs biết vận dụng kiến thức đã học vào giải bài toán thực tiễn.
Phương pháp: Hoạt động nhóm.
GV cho hs đọc bài tập 3. HS giải thích cách làm:
Bài tập 3. Tam giác ABC A
vuông tại B có A  3C . Số đo A  3C   C 3 của góc A bằng: 0 A C  90
GV yêu cầu hs suy nghĩ làm A. 22,50 B.67,50
bài và giải thích cách làm.
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: C. 600 D. 900 0 A C A C 90 0     22,5 3 1 3 1 4 Trang 86 A 0   22,5 3 0 0
A  22,5 .3  67,5 Vậy 0 C  22,5
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (2ph)
Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về vận
dụng các kiến thức về tổng ba góc của tam giác để giải bài tập và giải quyết một sô bài toán thực tế.
Hình thức hoạt động: hoạt động cá nhân, cặp đôi khá, giỏi
Sản phẩm: HS đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên quan kiến thức bài học và
phương pháp giải quyết. - Học kĩ lí thuyết. Bài 3b/ SGK
- Làm các bài tập:3, 4, 5, 6/108 sgk + 3, 5, 6/98 sbt. *Hướng dẫn bài 3b: Cho hình vẽ. Hãy so sánh: A
a) BIK BAK ; b) ) và ; I
- Góc BIC bằng tổng những góc nào ? B C K
- So sánh góc BIK với góc BAK?
- So sánh góc CIK với góc CAK? Trang 87
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 19 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
Qua bài học này giúp học sinh:
1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu kiến thức về:
+ Tổng 3 góc của một tam giác bằng 1800.
+ Trong tam giác vuông, tổng hai góc nhọn bằng 900
+ Định nghĩa, định lí về tính chất góc ngoài của tam giác.
2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng tính số đo các góc.
3. Thái độ: - Bước đầu biết chứng minh định lí.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất.
- Năng lực: năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề.
- Phẩm chất: tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên:
- SGK, SBT, thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ vẽ hình các h́ình 55, 57/ sgk 2. Học sinh:
- Thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1 phút) 2. Nội dung HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5 ph)
Mục tiêu: ôn lại định lí tổng ba góc của một tam giác, định lí góc ngoài của tam giác
Hình thức tổ chức: HD cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Sản phẩm: hoàn thành được yêu cầu GV đề ra. Trang 88
Nhiệm vụ 1: yêu cầu HS
hoạt động cá nhân thực HS hoạt động cá nhân hiện các yêu cầu sau:
thực hiện các yêu cầu vào
1. Phát biểu định lí về tổng vở. 3 góc của một tam giác.
2. Vẽ ABC, kéo dài cạnh - Hs giải thích được cách
BC về hai phía, chỉ ra góc làm bài của mình.
ngoài tại đỉnh B, đỉnh C ? -Hs (đã được GV chỉ
- Phát biểu định lí về góc
định) kiểm tra, hỗ trợ
ngoài của tam giác. Diễn tả chéo nhau báo cáo GV kết
nội dung định lí theo hình quả.
vẽ đối với góc ngoài tại B, C.
+ GV kiểm tra kết quả của hs trên bảng. + Xác nhận Hs làm đúng
hoặc hướng dẫn trợ giúp HS làm chưa đúng.
+ Cử Hs đi kiểm tra hỗ trợ
các hs khác theo cách vừa kiểm tra.
GV dẫn dắt vào bài mới.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (18 ph)
Mục tiêu: - Củng cố, khắc sâu kiến thức về:
+ Tổng 3 góc của một tam giác bằng 1800.
+ Trong tam giác vuông, tổng hai góc nhọn bằng 900 -
Vận dụng được định lí vào giải bài toán tìm số đo góc trong tam giác
.-Hình thức tổ chức hoạt động:Hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm.
Sản phẩm: bài 6/109sgk
Nhiệm vụ 1: Bài 6/109 sgk
Hs làm bài và viết kết quả Bài 6/ 109 sgk: ra bảng con. - Quan sát hình vẽ, suy Trang 89
nghĩ và viết kết quả số đo x 1 hs đứng tại chỗ giải Tìm số đo x trong các hình ra bảng. thích cách làm. Hình 55:
-Tại sao có được kết quả - Hs lên bảng trình bày như vậy?
lại, lớp tŕnh bày vào vở.
Gv gọi 1 hs lên bảng tŕnh bày. Tính KBI = ? Ta có: AHI vuông tại H
=> HAI + AIH = 900 (đ?nh l?)
Hs : áp dụng tính chất hai
góc nhọn trong tam giác => AIH = 500 vuông vào MPN và - Nêu cách tính x trong  mà KBI = AIH = 500 (ủủ) IMP hình 57? IBK vuông tại K
Hs: Dựa vào định lí tổng
- Em nào có cách tính ba góc trong tam giác. khác? => KIB + IBK = 900
Hs: Dựa vào tính chất góc - Nêu cách tính x? ngoài của tam giác => IBK = 400 => x = 400
GV gọi 1 hs lên bảng trình Hs lên bảng trình bày. Hình 57 bày. Hs nhận xét. GV cho hs nhận xét, Hs lắng nghe.
GV đánh giá và lưu ý sai
lầm thường gặp của hs. Tính IMP = ? Ta có: MPN vuông tại M => MNP + MPN = 900 (1) IMP vuông tại I Trang 90 => IMP + MPN = 900 (1) (1),(2) => IMP = MPN = 600 => x = 600
C. HOẠT DỘNG LUYỆN LẬP – CỦNG CỐ (`9 ph)
Mục tiêu: Luyện kĩ năng tìm hai góc phụ nhau, hai góc bằng nhau.
Hình thức hoạt động:Hoạt động cá nhân, cặp đôi.
Sản phẩm: HS hoàn thành bài 7/109SGK
- Nhắc lại tính chất hai góc Bài 7/ 109 sgk:
nhọn của tam giác vuông Bài 7/109 sgk
- Hăy tìm các cặp góc phụ 1 hs lên bảng làm câu a. nhau? - Tìm các cặp góc bằng
a) Các cặp góc phụ nhau: nhau.? 1 hs lên bảng làm câu b ABC và ACB ; ABC và BAH ; BCA và CAH ; BAH và HAC
b) Các cặp góc nhọn bằng nhau là:
ACB = BAH ; ABC = HAC .
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG ( 10 ph)
Mục tiêu: Biết vận dụng định lí tính chất góc ngoài của tam giác để chứng minh hai góc
bằng nhau, từ đó chứng minh hai đường thẳng song song.
Hình thức tổ chức hoạt động: hoạt động cá nhân, hoạt dộng nhóm bàn.
Sản phẩm: Hs vận dụng được kiến thức giải toán
GV yêu cầu hs đọc đề bài bài 8/109 sgk. GT ABC : 0 B C  40
- Ghi giả thiết, kết luận của Ax là tia phân giác
1 hs lên bảng tóm tắt GT- bài 8 của góc ngoài tại A KL của bài toán. Trang 91
- Yêu cầu HS quan sát hình Hs quan sát hình vẽ. KL Ax // BC vẽ. Hs: Chứng minh cặp góc Bài 8/ 109 sgk
- Để chứng minh Ax // BC ở vị trí so le trong bằng
ta phải chứng minh điều gì nhau. ?
- Gv gọi 1 hs đứng tại chỗ Hs nêu cách chứng minh.
tŕnh bày cách chứng minh. GV goi hs nhận xét, đánh giá bài làm của hs. 1 hs lên bảng trình bày. Chứng minh: Ax//BC GV chốt cách chứng minh
Ta có: yAC = B + C (góc ngoài tại hai đường thẳng song A của ABC) song. => yAC = 800 yAC mà xAC = =400 (Ax: phân 2 giác CAy )
Vậy: xAC = BCA . Mà hai góc
này ở vị trí so le trong => Ax//BC.
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (2ph)
Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về vận
dụng các kiến thức về tổng ba góc trong tam giác, về tính chất góc ngoài của tam giác để giải
bài tập và giải quyết một sô bài toán thực tế.
Hình thức hoạt động: hoạt động cá nhân, cặp đôi khá, giỏi
Sản phẩm: HS đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên quan kiến thức bài học và
phương pháp giải quyết. GV giao nhiệm vụ cho HS Bài 9/109 SGK
khá, giỏi, khuyến khích cả lớp cùng thực hiện.
- Học thuộc, hiểu kỹ về
tính chất tổng 3 góc của
HS chú ý lắng nghe và ghi
tam giác, định lí vào tam Trang 92 giác vuông. bài về nhà làm B
- Xem kỹ các bài tập đă
chữa áp dụng định lí trên. C A - Làm các bài tập: 14 - O 18/sbt + bài 9/109 sgk. D
* Hướng dẫn bài 9/109 sgk: HS theo dõi hướng dẫn ( 0 CBA  32 )) của GV.
- Tính AOD - áp dụng tính chất hai góc nhọn trong tam giác vuông vào ABC và  COD.
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hs hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai
tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự. Trang 93 2. Kỹ năng:
- Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. 3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác .
4. Định hướng năng lực, phẩm chất.
- Năng lực: năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề.
- Phẩm chất: tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1.Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, êke, phấn màu. Máy soi.
2.Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc, êke.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1 phút) 2. Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cần đạt
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3 ph)
Mục tiêu: ôn lại định lí tổng ba góc của một tam giác
Hình thức tổ chức: HD cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Sản phẩm: hoàn thành được yêu cầu GV đề ra. GV kiểm tra hs cả lớp
- Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác? Hs phát biểu định lí.
GV chiếu hình ảnh các đồ vật chồng
khít lên nhau giới thiệu các đồ vật có
hình dạng, kích thước bằng nhau;
chiếu tiếp hình ảnh hai hình tam giác
chồng khít lên nhau và hỏi hs: Em có
nhận xét gì về hai hình tam giác trên? Trang 94
Từ đó đặt vấn đề vào bài.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ( 18ph)
Mục tiêu: - HS hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác
theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự
-Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm.
Sản phẩm: HS phát biểu được định nghĩa hai tam giác bẳng nhau, biết viết kí hiệu về sự
bằng nhau của hai tam giác.
Nhiệm vụ 1:Tìm hiểu định nghĩa 1) Định nghĩa: (11ph) ?1 :
Gv cho hs hoạt động nhóm làm ?1. Hs hoạt động nhóm sau
Hãy dùng thước đo góc và thước đó đại diện nhóm trình
thẳng để đo và so sánh các cạnh và số bày.
đo các góc của ABC và A’B’C’. - Rút ra nhận xét gì? Định nghĩa: sgk /120 Hs:AB=A’B’;AC=A’C’;
Gv giới thiệu hai tam giác như thế gọi BC=B’C’; A  A' ;
là hai tam bằng nhau, giới thiệu hai
góc tương ứng, hai đỉnh tương ứng, B  B' ; C  C' . hai cạnh tương ứng.
- Vậy hãy cho biết thế nào là hai tam giác bằng nhau?
Nhiệm vụ 2:Tìm hiểu kí hiệu (7 ph) 2.Kí hiệu:
Gv: Ngoài việc dùng lời để định nghĩa
hai tam giác bằng nhau ta có thể dùng Hs phát biểu định 
kí hiệu để chỉ sự bằng nhau của hai ABC = A’B’C’ nếu: nghĩa như sgk. tam giác.
Gv giới thiệu quy ước tương ứng của
AB A' B '; AC A'C '; BC B 'C ' 
các đỉnh của hai tam giác. Hs đọc mục 2/ sgk. 
A A';B B';C C ' Trang 95
C. HOẠT DỘNG LUYỆN LẬP (`12 ph)
Mục tiêu: Luyện kĩ năng tìm và viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
Hình thức hoạt động:Hoạt động cá nhân, cặp đôi.
Sản phẩm: HS hoàn thành ?2; ?3 Gv yêu cầu hs làm ?2 Hs làm ?2 vào phiếu ?2 học tập. ?2 : a) ABC = MNP
Gv phát phiếu học tập cho hs cả lớp. b) Đỉnh M tương ứng với đỉnh A ?3 B tương ứng với N
Ta có: A + B + C = 1800 (Tổng ba MP tương ứng với AC
góc của ABC); A = 600 Gv yêu cầu hs làm ?3 c)  ACB = MNP
Mà: ABC = DEF (gt) ?3. Cho ABC = DEF.
=> A  D (hai góc tương ứng) AC = MP
Tìm số đo góc D và độ dài BC. => D = 600 B = N
ABC = DEF (gt)
- Muốn tính số đo góc D và độ dài BC => BC = EF = 3 ta làm như thế nào?
Gv gọi 1 hs lên bảng trình bày. Gv chữa bài 1 vài hs. Hs: Dựa vào hai tam giác bằng nhau: ABC và DEF Hs cả lớp làm bài. 1 hs trình bày trên bảng. Trang 96
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG ( 9 ph)
Mục tiêu: Biết vận dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai tam giác bẳng nhau, từ đó chỉ ra
đỉnh tương ứng, góc tương ứng; biết viết đúng kí hiệu hai tam giác bẳng nhau..
Hình thức tổ chức hoạt động: hoạt động cá nhân, hoạt dộng nhóm bàn.
Sản phẩm: Hs hoàn thành bài 10/sgk
Gv gọi hs nhắc lại định nghĩa hai tam
giác bằng nhau. Cách kí hiệu ? Bài 10/ 110 sgk:
- Với điều kiện nào thì ABC = IMN
Hs đứng tại chỗ trả Hình 63: ? lời. A tương ứng với I
Gv yêu cầu hs làm bài 10 /111 sgk B tương ứng với M
HS trả lời câu hỏi
Gv treo bảng phụ vẽ hình 63, 64/ sgk, C tương ứng với N
yêu cầu hs hoạt động theo nhóm bàn làm bài(2ph) ABC = INM Hs hoạt động Hình 63: Hình 64: nhóm làm bài 10/ 111 sgk Q tương ứng với R Đại diện 2 nhóm H tương ứng với P nhaanh nhất lên R tương ứng với Q bảng trình bày. Hình 64: Các nhóm khác Vậy QHR = RPQ nhận xét, bổ sung
GV gọi đại diện 2 nhóm nhaanh nhất
lên bảng trình bày; sau đó gọi hs nhóm khác nhận xét.
GV đánh giá bài làm các nhóm và lưu
ý một số sai lầm hs thường mắc: như
viết kí hiệu hai tam giác bẳng nhau sai đỉnh tương ứng
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (2ph) Trang 97
Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về vận dụng các kiến
thức về hai tam giác băng nhau để giải bài tập và giải quyết một sô bài toán thực tế.
Hình thức hoạt động: hoạt động cá nhân, cặp đôi khá, giỏi
Sản phẩm: HS đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên quan kiến thức bài học và phương pháp giải quyết. - Học kĩ lí thuyết.
- Làm các bài tập: 11, 12, 13, 14/112 HS chú ý lắng nghe sgk.
và ghi nội dung về nhà.
* Hướng dẫn bài 13/112 sgk
Hai tam giác bằng nhau thì chu vi của
chúng bằng nhau. Chỉ cần tìm chu vi Hs theo dõi hướng
của 1 tam giác nếu tìm được đủ độ dài dẫn của GV ba cạnh của nó. Trang 98
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 21 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:
Học sinh củng cố khắc sâu định nghĩa hai tam giác bằng nhau 2. Kỹ năng:
- HS biết vận dụng định nghĩa và kí hiệu hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai tam giác bằng nhau.
- HS chỉ ra đúng các đỉnh tương ứng , các cạnh tương ứng , các góc tương ứng
của hai tam giác bằng nhau. 3. Thái độ:
HS được GD tính cẩn thận, chính xác trong học toán.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( 5 phút)
Mục tiêu:Nhắc lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau
Phương pháp: Thuyết trình, trực quan.
- GV đặt ra các câu hỏi
- HS lắng nghe trả lời các Trang 99 cho HS trả lời câu hỏi Cho EFK = MNP. Hãy chỉ ra
- HS trả lời từng câu hỏi: ? Các đỉnh tương ứng + Đỉnh E tương ứng đỉnh M ? Các cạnh tương ứng
Đỉnh F tương ứng đỉnh N Đỉnh K tương ứng ? Các góc tương ứng đỉnh P + Cạnh EF tương ứng MN Cạnh EK tương ứng MP Cạnh FK tương ứng NP + Góc E tương ứng với góc M Góc F tương ứng với góc N Góc K tương ứng với góc P
B. Hoạt động hình thành kiến thức. (21 phút)
Mục tiêu: Vận dụng định nghĩa và kí hiệu hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai tam giác bằng nhau.
Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp
- GV dùng bảng phụ đã ghi - HS làm việc cá nhân tìm Bài 11 (SGK) bài 11.
hiểu đề bàitrao đổi thông tin b) ABC = HIK với cặp đôi  AB = HI. - Cho HS đọc bài tập - HS đọc bài BC = IK
- GV cho HS trả lời các câu hỏi - HS trả lời AC = HK sau:
A  H;B I;C K
?Tìm cạnh tương ứng với cạnh + Cạnh tương ứng với cạnh BC BC là cạnh IK.
? Góc tương ứng với góc H.
+ Góc tương ứng với góc H là góc A. Trang 100
- Gọi HS lên bảng trình bày
- HS lên bảng ghi. HS ở dưới nhận xét. Bài 12 (SGK) - GV nhận xét ABC = HIK - GV cho HS đọc bài 12 - HS: Đọc đề bài 12  AB = HI = 2 cm
- Cho HS làm việc theo cặp đôi - Từng cặp đôi thảo luận BC = IK = 4 cm
tìm hiểu và trao đổi thông tin
I K = 400
với nhau. Trả lời các câu hỏi sau Bài 13 (SGK) - GVđặt câu hỏi: - HS trả lời: Ta có: ABC = DEF
? Tìm các cạnh bằng nhau, các ABC = HIK
AC DF  5cm góc bằng nhau.  AB = HI = 2 cm Chu vi ABC
?Em có thể suy ra số đo những BC = IK = 4 cm AB+BC+CA = 4+6+5 = 15cm
cạnh nào? Những góc nào của Và I K = 400
 chu vi DEF bằng 15 cm HIK.
- HS lên bảng trình bày và Chu vi tam giác ABC bằng
- Gọi HS lên bảng trình bày nhận xét bài của bạn. 15cm và chu vi của DEF - GV nhận xét bằng 15cm.
GV đưa bài tập 13 lên bảng - HS đọc đề bài phụ. - HS tóm tắt:
- Cho học sinh đọc đề bài. Cho: ABC = DEF; AB =
- Gọi HS lên bảng tóm tắt đề 4cm; BC = 6cm; DF = 5cm. bài.
Tìm : Chu vi mỗi tam giác.
?Bài tập cho gì và bảo làm gì?
- HS trả lời từng câu hỏi của
GV và hoàn thành bài tập
? Chu vi tam giác tính như thế + Tổng ba cạnh của một tam nào? giác.
? Hai tam giác bằng nhau thì + Chu vi ABC
chu vi của chúng có bằng nhau AB+BC+CA = 4+6+5 = 15cm không?
 chu vi DEF bằng 15 cm
? Vậy ta chỉ cần tính chu vi của tam giác nào?
? Để tính được chu vi của tam
giác ABC và DEF cần tính độ dài cạnh nào nữa? -
- Gọi HS lên bảng trình bày -GV nhận xét.
C. Hoạt động luyện tập ( 14 phút)
Mục đích: Vận dụng thành thạo định nghĩa và kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
Phương pháp:Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp
- GV cho học làm bài 14 -HS hoạt động nhóm Bài 14 (SGK)
,yêucầu HS hoạt động nhóm
Đỉnh B tương ứng đỉnh K; Trang 101
- GV cử đại diện 1 nhóm -HS lên bảng trình bày A tương ứng với I;
trưởng lên trình bày, các nhóm Đỉnh B tương ứng đỉnh K; A C tương ứng với H. khác nhận xét
tương ứng với I; C tương ABC = IKH. - GV nhận xét ứng với H. ABC = IKH. -HS nhận xét
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn các - HS trả lời:
hình, yêu cầu HS chỉ ra các ABC ABC  
tam giác bằng nhau trên hình. ABC A  B  C   A' A \ // \ // x x B' C' B C A B A'' B'' / / C C''
D. Hoạt động vận dụng ( 3 phút)
Mục tiêu:Củng cố định nghĩa và các kí hiệu bằng nhau của hai tam giác
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp
-GV đặt câu hỏi HS đứng tại - HS trả lời: chỗ trả lời
+Hai tam giác bằng nhau là
+ Định nghĩa hai tam giác hai tam giác có các cạnh bằng nhau?
tương ứng bằng nhau và các
góc tương ứng bằng nhau
+ Khi viết kí hiệu về hai tam
+Khi viết kí hiệu chú ý các
giác bằng nhau ta phải chú ý đỉnh tương ứng điều gì?
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 1 phút)
Mục tiêu:Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà khắc sâu định nghĩa và kí hiệu bằng
nhau của hai tam giác, nhớ lại cách vẽ tam giác khi biết độ dài 3 cạnh
Phương pháp: Ghi chép
-Ôn cách vẽ tam giác biết ba
- Cá nhân HS thực hiện yêu cạnh.
cầu của GV, thảo luận cặp
-Bài tập: Bài 22  26 - SBT.
đôi để chia sẽ góp ý (trên lớp – về nhà) Trang 102 Trang 103
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 22
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT
CỦA TAM GIÁC (C.C.C) I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:Học sinh nắm được trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh của hai tam giác. 2. Kỹ năng:
- HS biết vẽ hai tam giác biết ba cạnh của nó.
- HS chứng minh được hai tam giác bằng nhau c – c – c .
- HS chứng minh đúng hai góc bằng nhau. 3. Thái độ:
Rèn kĩ năng lập luận cho HS.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( 5 phút)
Mục tiêu:Nhắc lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau
Phương pháp: Thuyết trình, trực quan. - GV: Nêu câu hỏi.
- HS lắng nghe và trả lời: + Nêu định nghĩa hai tam
+ Hai tam giác bằng nhau là giác bằng nhau. hai tam giác có các cạnh Trang 104
+ Để kiểm tra xem hai tam
tương ứng bàng nhau, các góc
giác có bằng nhau không ta tương ứng bằng nhau.
kiểm tra những điều kiện
+ Để kiểm tra hai tam giác có gì?
bằng nhau hay không ta kiểm
tra các cạnh tương ứng có
bằng nhau hay không, các góc
tương ứng có bằng nhau hay không. - GV dẫn dắt vào bài: Không cần xét các góc
vẫn biết hai tam giác có bằng nhau không? Đó là nội dung cần tìm hiểu ở bài hôm nay.
B. Hoạt động hình thành kiến thức.( 25 phút)
Mục tiêu: Nhớ lại cách vẽ tam giác khi biết độ dài 3 cạnh. Đưa ra cách chứng minh hai tam
giác bằng nhau trong trường hợp c – c – c
Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp
- GV: Trước khi vào vấn đề - HS lắng nghe
1) Vẽ tam giác (SGK)
, ta ôn lại cách vẽ tam giác khi biết ba cạnh.. - GVxét bài toán 1: - HS trả lời:
Vẽ ABC biếtAB = 2cm; BC = 4cm; AC = 3cm.
- GV cho HS nêu lại cách - HS đọc bài toán, học sinh vẽ.
khác nêu cách vẽ. 1HS lên
+ Vẽ một trong các cạnh đã bảng vẽ.
cho, chẳng hạn vẽ BC = - HS cả lớp vẽ vào vở. 4cm.
+ Trên cùng một nửa mặt A
phẳng bờ BC vẽ các cung 2 cm 3 cm tròn (B; 2cm) và(C; 3cm) B 4 cm C + Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
- HS cả lớp vẽ tam giác A’B’C’ + Vẽ đoạn thẳng AB; AC vào vở. được tam giác ABC. - GV nêu bài toán 2 như Trang 105
SGK. Yêu cầu HS trình bày
- HS lên bảng đo và so sánh ,
cách vẽ và vẽ vào vở . 1HS trả lời. lên bảng vẽ. ABC ABC   - GV em hãy đo và so
sánh các góc tương ứng - HS hai tam giác có ba cạnh bằng nhau thì bằng nhau.
2)Trường hợp bằng nhau của hai tam giác ABC
cạnh – cạnh – cạnh
và A’B’C’ rồi nhận xét
- HS lắng nghe ghi bài vào vở Nếu ba cạnh của tam giác này về hai tamgiác trên.
bằng ba cạnh của tam giác kia
- GV (hỏi) qua hai bài toán
thì hai tam giác đó bằng n
trên em có thể đưa ra dự đoán nào?
+ Ta thừa nhận tính chất Bài tập ?2
sau: Nếu ba cạnh của tam
giác này bằng ba cạnh của A tam giác kia thì hai tam 1200 giác đó bằng nhau \ //
+ Đưa nội dung kết luận - HS trả lời: C D lên bảng phụ. ABC ABC   (c.c.c) / //
Nếu ABC và A’B’C’ có: B hình 67 AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’
Thì kết luận gì về hai tam giác này?
+ GV giới thiệu: bằng nhau
trường hợp cạnh – cạnh – - HS trả lời: cạnh (c-c-c) AC = BC + Củng cố bài ?2 AD = BD
Tìm số đo của góc B trên CD cạnh chung. hình 67.
- HS: ACD và BCD bằng * Yêu cầu: nhau. + Hai tam giác trên có
Bằng nhau vì theo tính chất c-
những yếu tố nào bằng c-c. nhau? HS nhận xét.
+ Muốn tìm B ta phải có điều kiện gì? + Hai tam giác ACD và BCD có bằng nhau không? Vì sao? Trang 106 + Cho HS lên bảng trình bày. - GV nhận xét
C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút) Mục đích:
Phương pháp:Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận.
- GV cho học sinh đọc bài
- HS đọc và vẽ hình vàovở. Bài 16 (SGK) 16.
HS khác lên bảng vẽ hình và
A B C = 600 Yêu cầu học sinh:
đo: A B C = 600 + Vẽ ABC. Bài 17 (SGK) + Đo các góc của ABC. ABC; ABD có:
- GV treo bảng phụ ghi sẵn + AC = AD (gt) bài 17. - HS hoạt động nhóm. + BC = BD (gt) + Yêu cầu HS hoạt đông + AB cạnh chung. theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày. ABC = ABD (c.c.c)
+ Yêu cầu đại diện nhóm ABC=ABD trình bày. PMQ = NQM GV trình bày mẫu bài HEI = KIE chứng minh ở hình 68. EHK = IKH HS nhắc lại tính chất.
+ Cho học sinh nhắc lại tính chất.
D. Hoạt động vận dụng ( 5 phút)
Mục tiêu:Rèn luyện cách chứng minh hai góc bằng nhau thông qua chứng minh hai tam giác bằng nhau
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp - Yêu cầu HS làm cá - HS đọc bài Bài 18 (SGK) nhân
- Lên bảng trình bày kết quả - HS nhận xét - Cho HS trình bày kết quả bài làm, nhận xét đánh giá - Nếu không còn thời gian thì giao cho HS về nhà hoàn thành bài làm
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 1 phút) Trang 107
Mục tiêu:Nắm vững trường hợp bằng nhau c-c-c
Phương pháp: Ghi chép BTVN: 19, 21 SGK
- Cá nhân HS thực hiện yêu
cầu của GV, thảo luận cặp đôi
để chia sẽ góp ý (trên lớp – về nhà)
Ngày soạn: ………………… Ngày dạy: ……………………Lớp: ……………….Tiết……. Trang 108
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 23
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT
CỦA TAM GIÁC (C.C.C)(T2) I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:HS biết vẽ một tam giác khi biết 3 cạnh của nó. HS hiểu được trường hợp bằng
nhau cạnh– cạnh– cạnh của hai tam giác.
2. Kỹ năng:HS thực hiện được chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c.c.c.
HS thực hiện thành thạo vẽ tam giác khi biết độ dài ba cạnh.
3. Thái độ:Cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( phút)
Mục tiêu:hình dung được vấn đề bài học
Phương pháp:vấn đáp
? Khi nào thì hai tam giác HS trả lời
được gọi là bằng nhau? Vẽ
hai tam giác bằng nhau, chỉ
ra các đỉnh, các góc và các
cạnh tương ứng của hai tam giác đó?
-GV:Ở bài trước ta biết khi
các cạnh và các góc tương
ứng của hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác ấy
bằng nhau. Vậy nếu không
cần xét các góc có thể khẳng
định hai tam giác bằng nhau hay không? Trang 109
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Vẽ tam giác khi biết 3 cạnh. (phút)
Mục tiêu: HS biết vẽ một tam giác khi biết 3 cạnh của nó
Phương pháp:hđ cá nhân, hđ nhóm
-GV gọi HS đọc đề bài toán -HS hoạt động nhóm rồi đại 1.Vẽ tam giác biết ba cạnh
SGK/112, sau đó HS hoạt diện nhóm lên bảng thực
Bài toán: Vẽ tam giác ABC,
động nhóm thực hiện theo hiện biết AB = 2cm,
các bước mà SGK hướng -HS nhóm khác nhận xét BC = 4cm, AC = 3cm.
dẫn, đại diện nhóm lên bảng Giải: trình bày.
- Vẽ đoạn thẳng BC =4cm -GV chốt
- Trên cùng một nữa mặt -GV cho HS làm bài tập 15
phẳng bờ BC, vẽ cung tròn (SGK – 114)
-HS làm việc cá nhân sau đó tâm B bán kính 2cm và cung
đổi vở kiểm tra vòng tròn tròn tâm C bán kính 3cm -HS lên bảng thực hiện
- Hai cung tròn trên cắt nhau tại A
- Vẽ các đoạn thẳng AB, AC ta được tam giác ABC
*Bài 15(SGK – 114)
Hoạt động 2: Trường hợp bằng nhau cạnh- cạnh- cạnh( phút)
Mục tiêu:HS hiểu được trường hợp bằng nhau cạnh– cạnh– cạnh của hai tam giác
Phương pháp:hđ cá nhân, hđ nhóm
-GV cho HS làm ?1 SGK -HS vẽ cá nhân sau đó đổi
2. Trường hợp bằng -1 HS lên bảng vẽ hình vở kiểm tra
nhau cạnh- cạnh- cạnh
-GV: Khi hai tam giác có -HS đo rồi so sánh các A
các cạnh tương ứng góc của hai tam giác
bằng nhau thì chúng có trên rồi trả lời B C mối quan hệ với nhau A' như thế nào?
-GV giới thiệu tính chất B' C'
* Tính chất: (SGK – 113) Nếu ABC  và A
 ' B'C ' có: AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’ thì ABC A  'B'C ' Trang 110
C. Hoạt động luyện tập ( phút)
Mục đích: nhận biết được 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh cạnh cạnh Phương pháp:
-GV cho HS làm ?3 SGK -HS thực hiện ?3/SGK: ACB BCD vì AC = CB (gt) AD = BD(gt) CD là cạnh chung
D. Hoạt động vận dụng ( phút)
Mục tiêu:Chứng minh được 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp c.c.c
Phương pháp: hđ cặp đôi, gợi mở vấn đáp.
Y/c HS hoạt động cặp đôi -HS thực hiện
Bài 17(SGK – 114)
làm Bài 17(SGK – 114)
Chấm điểm 1 số cặp đôi
GV gọi HS yếu lên bảng làm hình 68; 69 bài 17; HS khá làm hình 70
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( phút)
Mục tiêu:khơi gợi sự tò mò cho HS
Phương pháp: gợi mở
? Tìm hiểu cách vẽ tia phân -HS về nhà suy nghĩ giác của một góc bằng compa và thước thẳng? Trang 111
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 24 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:HS biết hai tam giác bằng nhau không nhất thiết phải chứng
minh 3 góc bằng nhau, 3 cạnh bằng nhau. HS hiểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giácc-c-c
2. Kỹ năng:HS thực hiện được: vẽ một góc bằng một góc cho trước bằng thước và compa.
HS thực hiện thành thạo chứng minh hai tam giác bằng nhau
3. Thái độ:cẩn thận, nghiêm túc trong học tập
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( phút) Mục tiêu: Phương pháp:
-GV yêu cầu HS nhắc lại -HS thực hiện
trường hợp bằng nhau c.c.c của hai tam giác
-GV cho HS lên bảng vẽ tam
giác khi biết 3 cạnh, dùng -2HS lên bảng, HS cả
thước và compa để vẽ một lớp vẽ vào vở và đổi góc bằng góc cho trước vở kiểm tra
C. Hoạt động luyện tập ( phút) Mục đích: Phương pháp: -GV chiếu đề bài tập Cho ABC. Lấy điểm B làm -GV: Bài toán cho gì?
tâm vẽ đường tròn (B; AC). Trang 112 Yêu cầu gì?
Lấy C làm tâm vẽ đường tròn
GV yêu cầu HS hoạt động HS vẽ.
(C; AB). Hai đường tròn này nhóm làm 3a)
-HS: AB = EC cắt nhau tại hai điểm E và F
GV quan sát và hổ trợ giúp
(gt), BC là cạnh thuộc hai nửa mặt phẳng đối
Đánh giá nhận xét một số chung, nhau bờ là BC. nhóm AC = EB (gt) Y/c HS hoạt động cá a)Cm: ABC = ECB = FCB nhân làm b)Cm: AB // CF, AC // BF -HS trả lời -GV: 2 tam giác ABC và c)Cm: ABE = ECA ECB có những yếu tố Giải: A E nào bằng nhau?
-GV: Vậy 2 tam giác đó -HS hđ nhóm 4 HS, 3 HS giảng cho các HS
bằng nhau theo trường còn lại nghe 1 ý, HS hợp nào? B C thứ 4 lên bảng trình -GV: tương tự hãy cm bày một ý bất kì do ECB = FCB? GV yêu cầu -GV gọi 2 HS lên bảng F trình bày câu a) a)Ta có: AB = EC (gt) -GV: Để chứng minh AB BC là cạnh chung -HS: = // CF ta cần chứng minh AC = EB (gt) điều gì? => ABC = ECB (c.c.c) -GV: ABC = FCB ta (1) suy ra điều gì?
Lại có: EC = FC (cùng bằng AB) -GV yêu cầu HS đc nghe EB = FB (cùng bằng AC) giảng của nhóm lên BC là cạnh chung bảng trình bày 1 ý do => ECB = FCB (c.c.c) GV yêu cầu (2)
-GV nhận xét, chỉnh sửa Từ (1) và (2) suy ra : cần thiết ABC = ECB = FCB
-GV chốt lại: Từ hai tam giác b) Vì : ABC = FCB (cmt) bằng nhau suy ra các góc nên = (2 góc
tương ứng bằng nhau, các tương ứng)
cạnh tương ứng bằng nhau,
=>AB // CF (2 góc so le trong
áp dụng để chứng minh 2 bằng nhau)
đoạn thẳng bằng nhau, 2 đường thẳng song song. = (2 góc tương Trang 113 ứng)
=>AC // BF (2 góc so le trong bằng nhau) c) Xét ABE và ECA có: AB = EC (gt) BE = AC (gt) AE là cạnh chung ABE = ECA (c.c.c)
D. Hoạt động vận dụng ( phút)
Mục tiêu:Biết vẽ tia phân giác của một góc bằng thước và compa
Phương pháp: hđ nhóm
-GV tổ chức cho HS vẽ tia
phân giác của một góc bằng thước và compa (bài 20sgk/115)
Qua mỗi bước cho HS kiểm
tra chéo vở nhau và nhận xét cho nhau
-GV hd HS khẳng định tại
sao tia OC vừa vẽ lại là tia -Các HS khác vẽ hình phân giác của góc xOy vào vở, nx hình trên -GV vẽ 1 góc mOn và yêu bảng
cầu 1 HS lên bảng vẽ tia -HS kiểm tra hình phân giác của góc mOn mình vừa vẽ và sửa -GV chốt nếu vẽ sai
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( phút)
Mục tiêu:khơi gợi sự tò mò tìm hiểu thêm các TH bằng nhau khác của tam giác
Phương pháp: gợi mở
?Nếu 2 tam giác chỉ có 2 cặp -HS về nhà suy nghĩ
cạnh tương ứng bằng nhau
và 1 cặp góc tương ứng bằng
nhau thì liệu 2 tam giác đó có bằng nhau không? Trang 114
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 25
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI
CỦA TAM GIÁC C.G.C I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:HS vẽ tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa. HS hiểu được trường hợp
bằng nhau c.g.c của hai tam giác.
2. Kỹ năng:HS biết chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp c.g.c.
Biết sử dụng 2 tam giác bằng nhau để suy ra 2 góc bằng nhau hay hai đoạn thẳng bằng nhau.
3. Thái độ:cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( phút)
Mục tiêu:HS biết cách vẽ tam giác khi biết 2 cạnh và góc xen giữa
Phương pháp:hđ cá nhân, hđ nhóm. ?Phát biểu trường hợp -HS trả lời
bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác c.c.c? -GV chiếu hình vẽ và
có AB = DE, BC = -HS trả lời EF.
?Bổ sung điều kiện gì để -HS trả lời: AC = DF hai tam giác bằng nhau theo TH c.c.c? -ĐVĐ: Nếu AC không
bằng DF mà lại có góc B Trang 115
bằng góc E thì 2 tam giác này có bằng nhau không?
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa
Mục tiêu: HS biết vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa
Phương pháp:hđ cá nhân, nhóm. - GV chiếu hình vẽ
1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và
và giới thiệu góc xen giữa góc xen giữa 2 cạnh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC, AB = -GV chiếu hình vẽ 2cm, BC = 3cm,
và củng cố góc xen giữa 2 cạnh cho HS. -GV: Để vẽ tam giác khi
biết 2 cạnh và góc xen giữa
ta vẽ yếu tố nào trước? -GV hướng dẫn HS cách
vẽ nếu HS quên cách vẽ một góc cho trước: + Vẽ
+ Trên tia Bx lấy điểm A, BA = 2cm. Trên tia By lấy -HS hđ nhóm làm ?1 và điểm C sao cho BC = 3cm. kiểm tra chéo trong nhóm
Vẽ đoạn thẳng AC ta được tam giác ABC.
? là góc xen giữa 2 cạnh nào? -GV yêu cầu HS làm ?1 ?Ban đầu tam giác ABC và
tam giác A’B’C’ có những -HS trả lời yếu tố nào bằng nhau?
?Vậy em có rút ra kết luận gì?
Hoạt động 2: Trường hợp bằng nhau cạnh- góc- cạnh (phút) ( phút)
Mục tiêu:HS hiểu được trường hợp bằng nhau c.g.c của hai tam giác. Phương pháp: -GV giới thiệu TH bằng
2. Trường hợp bằng nhau nhau c.g.c của tam giác cạnh- góc- cạnh -GV: =
*Tính chất: Sgk Trang 116 theo trường hợp c.g.c Nếu và có: khi nào? AB = A’B’ = -GV trình bày mẫu dạng BC = B’C’ -HS: ABC = DEF (c.g.c) bài chứng minh 2 tam giác Thì = (c.g.c) bằng nhau theo TH c.g.c. B
?Trở lại vấn đề đầu giờ: 2 tam giác ABC và DEF có bằng nhau không? A C B' A' C'
C. Hoạt động luyện tập ( phút)
Mục đích: luyện cách chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo TH c.g.c Phương pháp: hđ nhóm -GV yêu cầu HS hđ nhóm -HS thực hiện ?2: làm ?2 Xét và có: -GV chiếu phản ví dụ: AB = AD hình 2 tam giác có 2 cặp =
cạnh bằng nhau và có cặp góc không xen giữa bằng AC là cạnh chung nhau để nhấn mạnh cho Suy ra = (c.g.c) HS Phản ví dụ E F D I H K
D. Hoạt động vận dụng ( phút)
Mục tiêu:hiểu TH bằng nhau thứ 2 của tam giác
Phương pháp: hoạt động nhóm, trò chơi Trang 117 -GV cho HS hđ nhóm làm Ví dụ: ví dụ A D M B C Trò chơi ai nhanh ai đúng Các nhóm làm vào bảng nhóm trong thời gian 5 phút nhóm nào làm xong và đúng nhóm đó chiến thắng
GV cùng cả lớp nhận xét các nhóm, sữa sai, giáo viên cho điểm.
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( phút) Mục tiêu: Phương pháp: Hai anh Sơn và Hà vừa G H
được thừa kế hai mảnh vườn hình tam giác kề nhau, chẳng may ngôi nhà
anh Sơn đang ở trước đây I K không nằm trọn trong
mảnh vườn. Anh Sơn rất
muốn xác định chu vi
mảnh vườn của mình,
nhưng lại không thể nào
đo được đường ranh IG.
Có cách nào giúp anh Sơn?
Biết rằng 2 bờ rào GH và
IK song song và bằng nhau. Trang 118 Trang 119
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 26
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI
CỦA TAM GIÁC C.G.C(T2) I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:HS hiểu TH bằng nhau của tam giác vuông
2. Kỹ năng:Chứng minh đc 2 tam giác bằng nhau theo TH c.g.c
3. Thái độ:cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( phút)
Mục tiêu:HS ôn tập lại TH bằng nhau thứ 2 của tam giác
Phương pháp:hđ nhóm GV chiếu bài tập -HS làm nhóm
Hai tam giác sau có bằng nhau không ? Vì sao? B A C D E F
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Hệ quả (phút) Trang 120 Mục tiêu: Phương pháp:
GV: Yêu cầu học sinh hoạt 3. Hệ quả động nhóm. ?3: Xét ( 900 ) và
GV: Kiểm tra bài làm của 1 ( 900) có:
nhóm và đặt vấn đề vào AB = DE mới GV: Nêu vấn đề: Hai tam = 900 giác vuông bằng nhau khi AC = DF nào ? Suy ra = (c.g.c) *Hệ quả: sgk/118
C. Hoạt động luyện tập ( phút)
Mục đích: luyện tập trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Phương pháp: hđ cá nhân
-GV chiếu đề bài và vẽ lại HS hđ cá nhân làm hình trên bảng bài
Ví dụ: Tìm cặp tam giác bằng nhau
GV: Yêu cầu học sinh hoạt trong hình vẽ động cá nhân làm VD A GV: Cho 1 học sinh lên trình bày B D C
D. Hoạt động vận dụng ( phút)
Mục tiêu:Hiểu rõ TH bằng nhau của 2 tam giác vuông
Phương pháp: Hđ nhóm -GV chiếu đề bài VD2 -HS hđ nhóm làm
VD2: Tìm các cặp tam giác bằng nhau -GV gọi HS lên bảng làm bài
trong hình vẽ dưới và giải thích bài -Đại diện nhóm lên F -GV chốt bảng trình bày -HS dưới lớp kiểm tra chéo E G I H
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( phút)
Mục tiêu:khái quát lại kiến thức toàn bài Trang 121
Phương pháp: hđ nhóm -GV yêu cầu HS hđ nhóm -HS thực hiện
vẽ sơ đồ tư duy tổng kết
kiến thức toàn bài vào bảng nhóm
-GV nhận xét sơ đồ tư duy của nhóm nhanh nhất Trang 122
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 27 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU BÀI DẠY
Qua bài này giúp học sinh:
1/ Kiến thức: Tiếp tục giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau (Trường hợp c.c.c; c.g.c)
2/ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng áp dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh – góc -
cạnh để chỉ ra hai tam giác bằng nhau, từ đó chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tương ứng bằng nhau. Rèn
kỹ năng vẽ hình, chứng minh.
3/ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong toán học, phát huy trí lực cho HS.
4/ Định hướng năng lực được hình thành:
-Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực
giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II.CHUẨN BỊ
1/ Giáo viên: nghiên cứu chương trình SGK, tài liệu tham khảo
Phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, ê ke, bảng phụ, compa.
2/ Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc, ê ke, compa.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) - Lớp 7A...
Ngày .../ ... / 20... . Sĩ số: ...................Vắng: .......................... 2/ Nội dung Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
A. Hoạt động khởi động:Chữa bài tập.
Mục tiêu; : Củng cố trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của hai tam giác.
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, Thời gian: 3’ 1.Chữa bài tập. HS làm bài 30/120. I. Chữa bài: Goị HS đọc đề bài HS sửa bài. Bài 30/sgk-120: Cho HS Chữa bài .
Lớp nhận xét câu trả lời Trang 123
GV cho lớp nhận xét câu trả lời của của bạn. A' bạn. A 2 2 )30 * AC = ED (c-c-c) B 3 C * Cho AB = EF; BC = FD ˆ C B AE D F ˆ (c-g-c)
Cần thêm điều kiện nào nữa để  Không thể kết luận ABC=  EFD  ABC =  A’BC
trong trường hợp c-c-c; c-g-c?
Vì góc bằng nhau (300) không xen
giữa hai cạnh bằng nhau. *Cho BC = ED, ˆC B A ˆ  D E F * AB = FD
Cần thêm điều kiện nào nữa để  ABC =  FED trong trường hợp c-g-c?
B.Hoạt động Luyện tập
Mục tiêu; : Củng cố trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của hai tam giác.
Rèn kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau cạnh  góc  cạnh.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải, trình bày lời giải bài
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề , phối hợp nhóm. Thời gian: 33’ 2. Luyện tập. II.Luyện tập: Bài 31/120: Bài 31/120: Bài 31/sgk-120: Gọi 1 HS đọc đề bài. 1HS đọc đề bài. IA = IB, d  AB tại I GT M d
Goị HS lên bảng vẽ hình và ghi GT - 1HS lên bảng vẽ hình và KL So sánh MA , MB KL. ghi GT - KL. M GV hướng dẫn HS giải:
HS giải bài toán theo sự
- Độ dài MA và MB như thế nào với hướng dẫn của GV. nhau?
HS trả lời các câu hỏi của A I B - Hãy c/m điều đó. GV. Giải: d
Gọi I là trung điểm của AB.
Gọi HS lên bảng trình bày lại lời giải 1HS lên bảng trình bày lời *TH1: M  I  AM = MB
Cho lớp nhận xét và sửa sai. giải. *TH2: M  I:
GV bổ sung những thiếu sót.
Cả lớp nhận xét và sửa sai. Xétt  AIM,  BIM có:
Bài 32-SBT: (treo bảng phụ) AI = IB (gt)
- Bài toán cho gì? Yêu cầu làm gì ?
AIM BIM ((vì d  AB theo
- Hãy dự đoán tia nào là tia phân Trang 124 giác trên hình 91. gt) GV hdẫn HS cminh btoán. MI chung
Chứng minh theo sơ đồ sau: Bài 32-SBT:   AIM =  BIM (c.g.c) 
H H  90 ;AH=KH;BH:chg
Quan sát bảng phụ và trả AM = BM 1 2 lời câu hỏi của GV. 
HS dự đoán các tia phân Bài 32-SBT: giác có trên hình vẽ.
Tìm các tia phân giác trên hình  A
ABH KBH hay ABC KBC HS cminh theo hdẫn của  GV. B H C
BC là tia phân giác của ABK
- Tương tự cho HS c/m CB là tia 1HS leân baûng trình baøy baøi giaûi (theo sô
phân giác của ACK . K ñoà) Giải:
GV chốt lại cách làm.
- Xét AHB và KHB có:
Cả lớp chữa lời giải vào AHB KHB  90 vở. AH = KH (gt) BH: cạnh chung HS chú ý lắng nghe.
ABH KBH hay ABC KBC
Vậy BC là tia phaân giác của ABK . - Tương tự ta có:
ACH KCH hay ACB KCB
Vậy CB là tia phân giác của ACK . Kiểm tra
Câu 1:(4đ) Phát biểu các trường bằng nhau (đã học) của hai
Câu 2:(6đ) Cho tam giác MNP có MN = MP. Tia phân giác của góc NMP cắt cạnh NP tại Q.Chứng minh rằng a) QN = QP. b) MQ  NP
Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
+ Học kỹ, nắm vững tính chất bằng nhau của hai tam giác trường hợp c.c.c ; c.g.c
+ BTVN: 30, 35, 39, 47 SBT/102, 103
+ Chuẩn bị tiết sau: “TH bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc (g.c.g) Trang 125
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 28
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA
CỦA TAM GIÁC G.C.G
I.MỤC TIÊU BÀI DẠY
Qua bài này giúp học sinh:
1/ Kiến thức: HS phát biểu được trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc của hai tam giác
2/ Kĩ năng: Biết cách vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó. Rèn luyện kỹ
năng sử dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác g – c – g để chứng minh hai tam giác
bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau.
3/ Thái độ: Rèn luyện kỹ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận và chính xác trong vẽ
hình. Biết trình bày bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau.
4/ Định hướng năng lực được hình thành:
-Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực
giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II.CHUẨN BỊ
1/ Giáo viên: nghiên cứu chương trình SGK, tài liệu tham khảo Trang 126
Phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ.
2/ Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc, nghiên cứu §5
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/ Ổn định lớp: Điểm danh (2 phút) - Lớp 7A...
Ngày .../ ... / 20... . Sĩ số: ...................Vắng: .......................... 2/ Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS NỘI DUNG
A.Hoạt động Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Mục tiêu : HS phát biểu được hai trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Rèn kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau
Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải, trình bày lời giải bài
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề,...
- GV: nêu yêu cầu kiểm tra
- HS: lên bảng trả lời và vẽ
+ Phát biểu trường hợp bằng hình
nhau thứ nhất ccc và trường
hợp bằng nhau thứ hai cgc của hai tam giác.
+ Yêu cầu minh họa qua hai
tam giác cụ thể: ABC và A’B’C’. - HS: nhận xét, bổ sung - GV: gọi HS nhận xét
- Đặt vấn đề: Nếu ABC và - HS: Lắng nghe GV đặt vấn đề.  µ µ
A’B’C’ có B = B ' ; BC = µ µ
B’C’; C = C ' thì hai tam giác có bằng nhau hay không ?
Đó là nội dung bài học hôm nay - GV: ghi bài
B.Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động 1:Tìm hiểu Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề (15 phút)
Mục tiêu: HS biết cách vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề,...
- GV: Yêu cầu làm bài toán
Tiết 28. §5. Trường hợp bằng SGK:
-1 HS đọc lại đầu bài toán.
nhau thứ ba của tam giác góc
- GV: Ghi lại cách vẽ lên
– cạnh – góc (g – c – g ) - Các HS khác suy nghĩ và Trang 127 bảng: nêu cách vẽ.
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề
- GV: hướng dẫn HS vẽ hình - Thực hành vẽ trên bảng
* Bài toán: Vẽ ABC biết BC theo từng bước µ µ = 4cm, B = 60o; C = 40o;
- Cả lớp tập vẽ vào vở. y x A
- GV: yêu cầu HS tập vẽ vào vở. 600 400 B 4 cm C Cách vẽ:
+ Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm
+ Trên cùng một nửa mp bờ
BC, vẽ các tia Bx, Cy sao cho: · 0 · 0 CBx = 60 ; BCy = 40
+ Hai tia trên cắt nhau tại A, ta được ABC
Hoạt động 2: Tìm hiểu Trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc (15 phút)
Mục tiêu : HS nắm được trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
- Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải, trình bày lời giải bài
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề,... - GV: yêu cầu HS làm ?1
- HS: suy nghĩ làm ?1 ra 2. Trường hợp bằng nhau
góc – cạnh – góc
Vẽ thêm A’B’C’ có: nháp µ µ
- HS: nêu cách vẽ, lên bảng * ?1:
B’C’ = 4cm, B = 60o; C = 40o trình bày
ABC = A’B’C’ nếu
- GV gọi HS nêu cách làm và - HS: rút ra định lý µ µ
lên bảng trình bày cách làm. B = B '
- GV: qua đây em nào rút ra BC = B’C’;
- HS: lên bảng viết GT – KL định lý µ µ C = C '
- GV gọi HS ghi giả thiết, kết * Định lý: SGK/ 121 luận của định lí. A B C Trang 128 A' - GV: Hỏi:
+ ABC = A’B’C’ khi nào? - HS: Trả lời:
+Có thể thay đổi cạnh góc + Nếu ABC và A’B’C’ có
bằng nhau khác có được µ µ B = B ' µ µ ; BC = B’C’; C = C ' không?
thì ABC = A’B’C’ (g.c.g) µ ¶
+ Có thể: A = A ' ; AB = A’B’ µ µ µ ¶
; B = B ' . Hoặc A = A ' ; AC µ µ = A’C’ ; C = C '   ABC và A 'B'C'
- HS: suy nghĩ trả lời ?2 µ µ GT B = B ' BC = B’C’ µ µ C = C ' - GV: yêu cầu HS làm ?2 KL A  BC  A  'B'C' * ?2 + Hình 94: ABD = CDB (g.c.g) + Hình 95: OEF = OGH (g.c.g) + Hình 96: ABC = EDF (g.c.g)
Hoạt động 3:Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
+ Nắm được trường hợp bằng nhau góc – cạnh - góc của hai tam giác
+ BTVN: 33; 35; 35; 37 SGK/ 123
+ Chuẩn bị tiết sau : “Luyện tập”
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 29
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA
CỦA TAM GIÁC G.C.G(T2) Trang 129
I.MỤC TIÊU BÀI DẠY
Qua bài này giúp học sinh:
1/ Kiến thức: HS phát biểu được hệ quả của trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc của hai tam giác.
2/ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác g – c – g để
chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau.
3/ Thái độ: Rèn luyện kỹ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận và chính xác trong vẽ
hình. Biết trình bày bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau.
4/ Định hướng năng lực được hình thành:
-Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực
giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II.CHUẨN BỊ
1/ Giáo viên: nghiên cứu chương trình SGK, tài liệu tham khảo
Phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ.
2/ Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc, nghiên cứu §5
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/ Ổn định lớp: Điểm danh (2 phút) - Lớp 7A...
Ngày .../ ... / 20... . Sĩ số: ...................Vắng: .......................... 2/ Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS NỘI DUNG
A.Hoạt động Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Mục tiêu : HS phát biểu được hai trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Rèn kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau
Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải, trình bày lời giải bài
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề,...
Y/c HS đọc đề, quan sát hình -HĐ nhóm, làm trên bảng Hình 101: ở bảng phụ.
nhóm, thi đua trong 5 phút.  ABC=  EDF
-Muốn biết các ta giác nào -Cùng kiểm tra bài nhóm vì: 0
B D  80 ; BC=ED=3
bằng nhau ta cần kiểm tra bạn. 0 E C  40 nhẵng đk nào?
-Các nhóm khác đối chiếu Hình 102: Không có. -Y/c HS làm theo nhóm bài với đáp án. Hình 103:  NRQ=  RNP trong 5 phút. vì: 0
NRQ PNR  40 ; Trang 130
-Thu bảng 2 nhóm để kiểm
-1 HS yếu đọc đề. NR là cạnh chung; tra. -Vẽ hình vào vở. 0
RNQ NRP  80
-Thống nhất đáp án, y/c các
-1HS lên bảng ghi, cả lớp nhóm khác tự kiểm tra làm nháp. A B
-Trả lời: c/m tam giác chứa các cạnh đó bằng nhau. -Trả lời. C D
Hoạt động 3: Tìm hiểu Hệ quả (26 phút)
Mục tiêu: HS nắm được hệ quả các trường hợp bằng nhau của tam giác đối với tam giác vuông
- Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải, trình bày lời giải bài
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề , phối hợp nhóm. Thời gian: 33’
- GV: Yêu cầu HS quan sát - HS: quan sát hình 96 và trả 3. Hệ quả: SGK
hình 96 cho biết tại hai tam lời: hai tam giác vuông bằng a)Hệ quả 1: SGK (H 96)
giác vuông bằng nhau, khi nhau khi có một cạnh góc nào?
vuông và một góc nhọn kề
cạnh ấy của tam giác này ….
-1 HS đọc lại hệ quả 1 SGK.
-1 HS đọc hệ quả 2 SGK.
b)Hệ quả 2: SGK (H 97)
- GV: Đó là trường hợp bằng -Vẽ hình vào vở theo GV. B E nhau góc cạnh góc hai tam
giác vuông. Ta có hệ quả 1 trang 122.
- GV: Ta xét tiếp hệ quả 2 A C D F
SGK. Yêu cầu 1 HS đọc hệ  ABC :Â=900 quả 2. GT  DEF :D=900 - GV: Vẽ hình lên bảng. BC=EF; B=E KL  ABC=  DEF C/m: Ta có: 0 C  90  B 0 F  90  E
Mà: B E (GT) nên C F Do đó:  ABC=  DEF (g.c.g)
C. Hoạt động Luyện tập (15 phút) Trang 131
Mục tiêu: HS nắm được trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc của hai tam giác.
Biết cách vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó. Rèn luyện kỹ năng sử dụng
trường hợp bằng nhau của hai tam giác g – c – g để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ
đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề , phối hợp nhóm.
- GV: Yêu cầu *T/c HS làm
-1 HS yếu đọc đề.
4. Luyện tập củng cố bài 36-SGK -Vẽ hình vào vở. Bài 36-SGK -1HS lên bảng ghi GT,KL. 10 phút -HS yếu trả lời. D -Y/c HS đọc đề. -Cá nhân c/m ở nháp. -GV vẽ hình lên bảng. A -1HS lên bảng làm. -Hãy ghi GT,KL.
-HS khác nhận xét, bổ sung. -Muốn c/m AC=BD ta cần O c/m gì? B -Hãy c/m? C
(GV giúp đỡ HS yếu) Xét  OBD và  OAC
có: A B (GT); OA=OB (GT); O chung. =>  OBD=  OAC (gcg) => AC=BD.
D.Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
+ Nắm được trường hợp bằng nhau góc – cạnh - góc của hai tam giác
+ BTVN: 33; 35; 35; 37 SGK/ 123
+ Chuẩn bị tiết sau : “Luyện tập” Trang 132
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 30 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY
Qua bài này giúp học sinh:
1/ Kiến thức: Khắc sâu kiến thức: Trường hợp bằng nhau của hai tam giác góc - cạnh - góc
qua rèn kỹ năng giải một số bài tập.
2/ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc tương
ứng bằng nhau; các cạnh tương ứng bằng nhau. Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận.
3/ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong toán học
4/ Định hướng năng lực được hình thành:
-Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực
giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II.CHUẨN BỊ
1/ Giáo viên: nghiên cứu chương trình SGK, tài liệu tham khảo
Phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, ê ke, bảng phụ, compa.
2/ Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc, ê ke, compa.
III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/ Ổn định lớp: Điểm danh (2 phút) - Lớp 7A...
Ngày .../ ... / 20... . Sĩ số: ...................Vắng: .......................... 2/ Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS NỘI DUNG
A.Hoạt động Kiểm tra bài cũ (8 phút)
Mục tiêu : HS phát biểu được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải, trình bày lời giải bài
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề,...
- GV: nêu yêu cầu kiểm tra: - HS: lên bảng trả lời
+ Phát biểu trường hợp bằng -HS 1 :
nhau góc – cạnh – góc. + Trả lời
+ Chữa BT 34/ 123 SGK phần + Chữa BT 34
+ Phát biểu hệ quả của + HS: phát biểu hệ quả
trường hợp bằng nhau g.c.g Trang 133
áp dụng vào tam giác - HS: nhận xét, bổ sung vuông.
- GV: yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
- GV: nhận xét, cho điểm - GV: ghi bài
B.Hoạt động Luyện tập (33 phút)
Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức: Trường hợp bằng nhau của hai tam giác góc - cạnh - góc qua
rèn kỹ năng giải một số bài tập.
Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc tương ứng bằng
nhau; các cạnh tương ứng bằng nhau. Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận.
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề,...
- GV: Yêu cầu làm bài toán
Tiết 28. §5. Trường hợp Tiết SGK: -1 HS đọc to đề bài. 29. Luyện tập
- GV: Ghi lại cách vẽ lên - HS: tóm tắt đề + lên bảng bảng: vẽ hình 1. Bài 35 SGK/ 123
- GV: hướng dẫn HS vẽ hình - HS: theo dõi GV gợi ý, suy x theo từng bước nghĩ. t
- HS: theo dõi GV trình bày A C H 1
- GV: yêu cầu HS tập vẽ vào y 2 O B vở. · 0 GT xOy ¹ 180 - GV: Yêu câu làm Bài 35 · Ot là tia pg của xOy SGK/ 123 H Î Ot ; d ^ Ot
- GV: gọi HS đọc đề, tóm tắt d Ç Ox ={A},d Ç Oy={B},
đề dưới dạng GT – KL. KL a) OA = OB
- GV: gọi 1 HS lên bảng vẽ b) CÎ Ot, hình
- HS: trả lời cho , hỏi theo cm : CA = CB
- GV: gợi ý HS cách chứng hình vẽ bài 36/123 SGK. · · minh OAC = OBC - GV: hướng dẫn HS cách trình bày bài. 2. Bài 36 SGK/ 123 D A - HS: chứng minh Trang 134 O - GV: Yêu làm Bài 36 SGK/ B 123 C
- GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ Giải: hình theo SGK. Xét OAC và OBDcó:
- GV: đề bài cho gì, hỏi gì? µ O chung OA = OB (gt)
- GV: gợi ý HS cách chứng · · minh OAC = OBD (gt)  - GV: Yêu cầu HS chứng OAC= OBD (g.c.g) minh
=> AC = BD (2 cạnh tương ứng) 3. Bài 37 SGK/ 123  ABC = FDE (g.c.g)
- GV: yêu cầu HS làm bài 37 SGK/ 123 - GV: yêu cầu HS quan sát các hình vẽ bài 37.
Trong hình vẽ các tam giác
đã có những dữ kiện nào bằng nhau? NRQ = RNP (g.c.g)
Để hai tam giác bằng nhau
cần có thêm điều kiện gì?
Làm thế nào để chứng minh điều kiện đó?
- GV: gọi HS lên trình bày bài làm
Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
+ Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại kiến thức của chương I, các TH bằng nhau của
tam giác, tổng ba góc trong tam giác.
+ Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập học kì I Trang 135
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 31
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 I. MỤC TIÊU:
Qua bài học sinh nắm được:
1. Kiến thức: Ôn luyện một cách có hệ thống kiến thức lí thuyết của học kỳ I về khái niệm,
tính chất 2 góc đối đỉnh, 2 đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, tổng 3 góc
của một tam giác, góc ngoài của tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác: cạnh -
cạnh - cạnh, cạnh - góc - cạnh, góc - cạnh - góc.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân biệt GT, KL, kỹ năng trình bày của học sinh.
3. Thái độ: HS chú ý cẩn thận khi vẽ hình, nghiêm túc, tự giác trong học tập.
4. Năng lực: Bồi dưỡng cho Hs năng lực nghiên cứu, khả năng làm việc độc lập, năng lực
hợp tác, chủ động và tính thần tự giác lĩnh hội kiến thức. II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc.
2. HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 1 phút
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ ôn tập 3. Tiến trình trên lớp:
A, B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (15 phút)
Mục tiêu: Tạo hứng thú động cơ để học sinh tiếp nhận bài mới và ôn tập lí thuyết .
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, trực quan
Sản phẩm: Học sinh hệ thống được toàn bộ lí thuyết về hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng
song song, hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng, các trường hợp
bằng nhau của tam giác, … HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG Trang 136
? Thế nào là 2 góc đối đỉnh, I. Lí thuyết
vẽ hình, nêu tính chất?
HS độc lập trả lời câu hỏi 1. Hai góc đối đỉnh
? Thế nào là hai đường - Định nghĩa. - Định nghĩa thẳng vuông góc?
- Tính chất: Hai góc đối đỉnh - Tính chất
? Phát biểu định nghĩa thì bằng nhau.
đường trung trực của đoạn
2. Hai đường thẳng vuông góc.
thẳng? Để c/m 1 đường - Định nghĩa hai đường thẳng
thẳng là đường trung trực - Định nghĩa: vuông góc.
của đoạn thẳng ta cần c/m
- Định nghĩa đường trung trực của
gì? Ngược lại cho đường - Định nghĩa đường trung đoạn thẳng.
thẳng a là đường trung trực trực của đoạn thẳng.
của đoạn thẳng AB ta suy ra
3. Hai đường thẳng song song điều gì? - Định nghĩa
? Thế nào là hai đường - Tính chất thẳng song song, t/c hai
đường thẳng song song, nêu
- Các cách ch/m 2 đường thẳng song
- Tính chất 2 đường thẳng các cách chứng minh hai song song song. đường thẳng song song? + 2 góc SLT bằng nhau. - Dấu hiệu nhận biết.
? Phát biểu tiên đề Ơclít?
+ 2 góc đồng vị bằng nhau.
? Phát biểu các quan hệ giữa
tính vuông góc và tính song
+ 2 góc trong cùng phía bù nhau. song?
+ 2 đt p/ biệt cùng vuông góc với đt
? Các quan hệ này giúp ta thứ 3. làm bài tập dạng nào?
+ 2 đt p/b cùng song song với đt thứ 3. 4. Tiên đề Ơclit
? Tổng ba góc của một tam
5. Quan hệ giữa tính vuông góc và giác? tính song song. ? Áp dụng vào tam giác 6. Tam giác vuông có t/c gì?
- HS quan hệ giữa tính vuông a) Tổng ba góc của 1 tam giác.
? Góc ngoài của tam giác? góc và tính song song: - Định lí:
? Áp dụng vào góc ngoài + t/c 1: là 1 cách c/m hai
của tam giác có tính chất gì?
- Áp dụng vào tam giác vuông đường thẳng song song.
? Định nghĩa hai tam giác
- Áp dụng vào góc ngoài của tam giác. Trang 137 bằng nhau?
+ t/c 2: là cách c/m vuông góc. + Định nghĩa
? Các trường hợp bằng nhau + Tính chất của 2 tam giác?
b) Các trường hợp bằng nhau của tam
GV: Trường hợp cạnh - góc - giác
HS vẽ hình các trường hợp
cạnh thì góc phải xen giữa 2 bằng nhau của tam giác và ghi + c.c.c cạnh. tóm tắt các t/h đó. + c.g.c
GV: Trường hợp góc - cạnh -
góc thì 2 góc phải kề với + g.c.g cạnh.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ (15 PHÚT)
Mục tiêu: Vận dụng lí thuyết vừa ôn tập để làm một số bài tập chứng minh đoạn thẳng bằng
nhau, hai đường thẳng song song,
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động cá nhân. Sản phẩm: Bài tập 1 GV: Đưa bài 1, yêu cầu II. Luyện tập Cho ABC, M là trung điểm 1.Bài1
của BC. Trên tia đối của tia A x D MA lấy điểm E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng: I a) AB = CE. B C M b) AB // CE.
c) Từ C kẻ tia Cx // AB. Vẽ
đường thẳng đi qua B và E
trung điểm I của cạnh AC
cắt Cx tại D. Chm BI = DI. GT  ABC ; MB = MC ;
? Bài toán cho biết gì, yêu cầu gì? MA = ME HS đọc y/c đề bài ? Hãy vẽ hình, ghi GT, KL Cx // AB ; IA = IC của bài toán? KL a) AB = CE
? Để c/m AB = EC ta làm ntn? 1 HS vẽ hình, 1 HS ghi GT, b) AB // CE Trang 138
?  ABM và  ECM có cạnh KL. c) BI = DI
nào, góc nào bằng nhau rồi? Chứng minh
GV: Gọi HS lên bảng trình HS: Thực hiện vào vở.
a) Xét  ABM và  ECM có bày. BM = CM (GT) ? Để c/m AB // CE ta làm ntn? AMB  EMC (đ2) ? Để c/m BAM  CEM ta MA = ME (GT) làm ntn? HS : Ta c/m  ABM = 
? Để c/m BI = DI ta làm ntn ? ECM.
=>  ABM =  ECM (c.g.c)
=>AB = EC (2 cạnh tương ứng)
b) Vì  ABM =  ECM (cmt)
=> BAM  CEM (hai góc tương ứng) HS: Ta c/m BAM  CEM .
Mà hai góc này ở vị trí so le trong
=> AB // CE ( dấu hiệu ...) HS : Ta c/m  ABM =  c) Ta có Cx // AB (GT) ECM.
 BAC  DAC (2 góc so le trong) HS: Ta c/m  ABI =  CDI. Xét  ABI và  CDI có BAC  DAC (cmt)
? Qua bài tập ta đã vận dụng AI = CI (GT)
những kiến thức gì? Nhắc lại AIB  CID (đ2) các kiến thức đó?
=>  ABI =  CDI (g.c.g)
=> IB = ID ( 2 cạnh tương ứng) Trang 139
HS trả ời yêu cầu GV
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (5 PHÚT)
Mục tiêu: Học sinh bước đầu biết mở rộng thêm bài toán bằng cách đặt thêm các câu hỏi cho
bài 1 và tìm hướng giải bài toán mình đặt ra?.
Phương pháp: Hoạt động nhóm cặp đôi, thuyết trình.
Sản phẩm: Có thêm từ 2 câu hỏi nữa cho bài 1 và hướng giải các câu hỏi đó.
? Hãy đặt thêm câu hỏi khác
HS hoạt động nhóm đôi tìm + C/m AB = CD từ bài tập trên?
câu hỏi hay và phù hợp với + C/m AD //CB trình độ.
GV cho Hs hoạt động cặp đôi.
E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5 PHÚT)
- GV giao bài tập về nhà: - HS ghi y/c về nhà.
Bài tập: Cho tam giác ABC có Â vuông và góc B = 600. Gọi M là trung điểm của AC, kẻ MH vuông góc với BC. a) Tính góc HMC.
b) Qua A kẻ 1 đường thẳng song song với đường thẳng BC, cắt đường thẳng MH tại K.
Chứng minh MH = MK và AH // CK. - Làm bài tập 43, 44/45. Trang 140
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 32
ÔN TẬP HỌC KỲ 1(TIẾP) I. MỤC TIÊU: Qua bài giúp học sinh:
1. Kiến thức: Ôn luyện một cách có hệ thống kiến thức lí thuyết của học kỳ I về khái niệm,
tính chất 2 góc đối đỉnh; 2 đường thẳng song song; hai đường thẳng vuông góc; tổng 3 góc
của một tam giác; góc ngoài của tam giác; các trường hợp bằng nhau của tam giác: cạnh -
cạnh - cạnh, cạnh - góc - cạnh, góc - cạnh - góc.
2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân biệt GT, KL, kỹ năng trình bày của học sinh.
Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào bào bài tập cụ thể.
3. Thái độ: HS chú ý cẩn thận khi vẽ hình, thao tác nghiêm túc khi trình bày bài tập chứng minh hình học.
4. Năng lực: Bồi dưỡng cho HS năng lực nghiên cứu, khả năng làm việc độc lập, năng lực
hợp tác, năng lực tự giác chủ động. II. CHUẨN BỊ:
1. GV: thước thẳng, êke, thước đo góc, com pa.
2. HS: thước thẳng, êke, thước đo góc, com pa.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 1 phút
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học 3. Tiến trình trên lớp:
A, B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG, HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (25 PHÚT)
Mục tiêu: Tạo hứng thú động cơ để học sinh tiếp nhận bài mới và làm 1 số bài tập c/m bằng
nhau, song song, tính số đo góc .
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, trực quan
Sản phẩm: Học sinh làm được bài tập về nhà và làm thêm bài tập luyện. Trang 141 HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Nội dung
Bài 1: BT : Cho tam giác ABC I. Chữa bài tập
có Â vuông và góc B bằng 600. 1. Bài 1
Gọi M là trung điểm của AC, kẻ MH vuông góc với BC
HS đọc yêu cầu đề bài B a) Tính góc HMC H
b) Qua A kẻ 1 đường thẳng
song song với đường thẳng 1 C
BC, cắt đường thẳng MH tại K. A A M Chứng minh MH = MK và AH K // CK 0 A  BC(¢  90 )  GT , 0 B 60 MA = MC; MH  BC; ……..AK // BC KL a) MHC = ? b) MH = MKvà AH // CK
? Bài toán cho biết gì. Yêu cầu gì. Chứng minh
? Vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán. Xét  AMK và  CMH có ? Tính góc HMC ntn? AMK  CMH (đ2)
? C/m góc HMC bằng góc B HS lên bảng vẽ hình và 1 MA = MC (GT) ntn? HS ghi GT, KL.  GV: Gọi HS trình bày. MAK C (cmt) =>  1 AMK =  CMH (g.c.g) ? C/m MH = MK ntn?
=> MK = MH (2 cạnh tương ứng) HS: C/m góc HMC bằng góc B.
*) Xét  AMH và  CMK có
? C/m AH // CK ta phải chứng HS: Cùng phụ với góc C1. minh điều gì. MA = MC ( GT) Trang 142
? Chm góc AHM bằng góc HS: Chm tg CMH = tg AMH  CMK (đ2) CKM ntn? AMK( g.c.g). MH = MK (cmt) =>  AMH =  CMK (c.g.c) HS: Chứng minh góc AHM  bằng góc CKM. => AHM CKM (2 góc tương ứng) HS: Chứng minh tam giác AMH bằng tam giác CMK.
Mà 2 góc này ở vị trí SLT => AH // CK (DHNB)
Bài 2: Cho góc xAy vuông, At
là tia phân giác của góc đó.
Qua H thuộc tia At kẻ đường II. Luyện tập
vuông góc At nó cắt Ax, Ay 2. Bài 2 theo thứ tự B, C. a) Chứng minh AB = AC y
Hs đọc yêu cầu đề bài. D
b) Lấy D thuộc tia At. Chứng t C minh DB = DC
c) Khi D thuộc tia đối của HA
và HD = HA. Chứng minh góc H BDC bằng 900 1 2 A B x
? Bài toán cho biết gì. Yêu cầu tìm gì.
GT xAy = 900, At là p/g …….của
GV: Gọi HS lên bảng vẽ hình, xAy ghi GT, KL của bài toán. BC  At tại H, HA = HD KL a) AB = AC b) DB = DC 0 c) BDC  90
1 HS lên bảng vẽ hình, 1 HS Chứng minh ghi GT, KL ? C/m AB = AC ntn?
a) Xét  AHB và  AHC có Trang 143 GV: Gọi HS chứng minh
Â1 = Â2 (At là pg của xAy ) Cạnh AH chung
AHB  AHC= 900 (BC  At tại H)
=>  AHB =  AHC ( g. c. g) ? Chứng minh DB = DC ntn?
=> AB = AC (2 cạnh tương ứng) GV: Gọi HS chứng minh
b) Xét  ABD và  ACD có
HS: Chứng minh  AHB = AB = AC (2 cạnh tương ứng)  AHC
Â1 = Â2 (At là pg của xAy ) Cạnh AC chung 0 ? Chứng minh BDC  90
=>  ABD =  ACD (c . g . c) ntn?
=> DB = DC ( 2 cạnh tương ứng) ? Chứng minh BAC  BDC ntn? c)  CHA =  CHD (cmt)
HS: Chứng minh  ABD = => AC = DC (2 cạnh tương ứng)  ACD Mà AC = AB (cmt) Và DB = DC (cmt) => AC = DC = AB = DB
? Qua bài ta đã vận dụng các Xét  ABC và  DBC có
kiến thức gì? Nhắc lại các đơn HS: Chứng minh AB = DB (cmt) vị kiến thức đó? BAC  BDC AC = DC (cmt) HS: Chứng minh  ABC =  Cạnh CB chung DBC
=>  ABC =  DBC (c . c. c)
=> BAC  BDC (2 góc tương ứng) 0 BAC  90 Mà ( xAy = 900 và B Trang 144 HS trả lời câu hỏi GV thuộc Ax, C thuộc Ay) 0 => BDC  90
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (7 PHÚT)
Mục tiêu: Học sinh biết vẽ sơ đồ tư duy của cố các kiến thức đã học trong chương tam giác
Phương pháp: Hoạt động nhóm theo bàn, thuyết trình.
Sản phẩm: Mỗi nhóm có 1 sơ đồ tư duy củng cố kiến thức chương 2 tam giác đã học
- GV thu sản phầm và về nhà chấm
- GV cử đại diện 1 nhóm trình bày sản phẩm của nhóm mính
E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 2 PHÚT
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
- Ôn tập chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì - 2 tiết (ĐS và HH) Trang 145