Giáo án hình học toán lớp 7 kết nối tri học kì 1 năm 2022-2023

Tổng hợp toàn bộ giáo án hình  toán lớp 7 sách kết nối tri thức được biên soạn gồm 152 trang. Các bạn tham khảo và áp dụng với đối tượng học sinh phù hợp nhé. Chúc các bạn dạy tốt !!!

Chủ đề:

Giáo án Toán 7 262 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
155 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án hình học toán lớp 7 kết nối tri học kì 1 năm 2022-2023

Tổng hợp toàn bộ giáo án hình  toán lớp 7 sách kết nối tri thức được biên soạn gồm 152 trang. Các bạn tham khảo và áp dụng với đối tượng học sinh phù hợp nhé. Chúc các bạn dạy tốt !!!

84 42 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Ngày soạn: 3/9/2022
Tiết
Ngày
dy
Lp
Sĩ s
Hc sinh vng
1
7A
7B
2
7A
7B
CHƯƠNG III: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Tiết 1+2: BÀI 8: GÓC V TRÍ ĐẶC BIT.
TIA PHÂN GIÁC CA MT GÓC
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Nhn biết được các góc v trí đặc bit (hai góc k bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn biết được tia phân giác ca mt góc.
Mô t đưc tính chất hai góc đối đỉnh.
Nhn biết được hai đường thng vuông góc.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho nội dung bài học về hai góc vị trí đặc biệt, tia phân
giác của một góc từ đó thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài
toán.
hình hóa toán học: tđược các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong
thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức toán
học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về được
thành một bài toán thuộc dạng đã biết.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ được tia phân giác của một góc
bằng dụng cụ học tập.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá ng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Trang 2
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, thước thng chia khong,
thước đo góc.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồng hc tập (bút, thước thng,
thước đo góc...), bảng nhóm, bút viết bng nhóm, mnh giy màu.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- To hng thú cho HS thông qua hoạt động m đầu.
b) Ni dung: HS đc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu, bước đầu có hình dung v
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc tình hung m đầu:
Khi đặt các dây lạt để cắt bánh chưng, các dây lạt to ra trên mặt bánh chưng những
cặp góc đặc bit.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: “Những cặp góc đó có mi quan h với nhau như thế nào, chúng
ta cùng tìm hiu trong bài học này.”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Góc v trí đặc bit
a) Mc tiêu:
Trang 3
- Hc sinh nhn biết và nêu được tính cht hai góc k bù, hai góc đối đỉnh, hai đường
thng vuông góc.
- Hc sinh tp suy lun v cách ch ra hai góc đối đnh thì bng nhau.
- Hc sinh áp dng tính cht hai góc k bù, hai góc đối đỉnh dẫn đến tính cht hai
đưng thng vuông góc.
b) Ni dung:
- HS quan sát SGK, tr li câu hỏi để tìm hiu ni dung góc v trí đặc bit, làm các
HĐ 1,2, 3, 4 và Luyện tp 1, 2.
c) Sn phm: HS nhận xét được đặc điểm, tính cht ca hai góc k bù, hai góc đối
đỉnh, tp suy lun tính chất hai góc đối đỉnh bng nhau.
d) T chc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Bước 1: Chuyn giao nhim v:
Nhim v 1:
- GV cho HS thc hin HĐ 1, HĐ 2
theo nhóm đôi.
1. Góc v trí đặc bit
a) Hai góc k bù
HĐ1:
Nhn xét:
- Đỉnh ca hai góc: chung đỉnh
- Cnh: Hai góc chung mt cnh, còn
hai cnh còn li là hai tia đối nhau.
HĐ2:
a) Hai góc chung đỉnh.
Hai góc chung cnh Oz. Hai tia Ox và
Oy là hai tia đối.
b) 



Trang 4
- GV gii thiu v hai góc k bù. Cho
HS nhc li định nghĩa và tính cht.
- GV cho HS tr li phn Câu hi,
nhn biết đâu là hai góc k bù.
+ Ti sao hình b không phi là góc
k bù? Gii thích? (Vì tuy có mt
cnh chung, nhưng 2 cnh còn li
không là hai tia đối).
- GV gii thiu và dn dt:
+ Hai góc k bù còn có th hiu là
hai góc va k, va bù.
+ Nếu có đim M nm trong góc xOy
thì mi quan h ca 3 góc yOM,
MOx và xOy là gì?
- GV cho HS làm Luyn tp 1, gi
m:
+ viết tên 2 góc k bù?
+ tng hai góc mOt và tOn bng bao
nhiêu? T đó tính góc mOt.
Nhim v 2:
- GV cho HS làm HĐ3, HĐ4 theo
nhóm đôi.



Định nghĩa:
- Hai góc có mt cnh chung, hai
cnh còn li là hai tia đối nhau đưc
gi là hai góc k bù.
Tính cht:
- Hai góc k bù có tng s đo bng
180
o
.
Câu hi:
a) Góc
và
là hai góc k bù.
c) Góc
và
là hai góc k bù.
Chú ý:
- Hai góc k bù còn đưc hiu là hai
góc va k nhau, va bù nhau.
- Nếu đim M nm trong góc xOy thì
ta nói OM nm gia hai cnh (hai
tia) Ox và Oy ca góc xOy. Khi đó:



.
Luyn tp 1:
Hai góc k bù là: góc mOt và tOn.






b) Hai góc đối đỉnh:
HĐ3:
Trang 5
- T đó GV gii thiu định nghĩa ca
hai góc đối đỉnh và tính cht.
- GV cho HS tr li Câu hi, tìm hai
góc đối đỉnh.
+ gii thích vì sao hình a không phi
là hai góc đối đnh? (Vì có 1 cp cnh
không là hai tia đối nhau?
+ câu hi thêm: hai đưng thng ct
nhau thì to ra my cp góc đối
đỉnh?
(2 cp góc đối đỉnh)
- GV cho HS đọc phn Tp suy
lun, hướng dn:
+ Trong HĐ 4, hai góc
và
là hai
góc có tính cht gì, t đó tng hai
góc bng bao nhiêu? Tương t vi
hai góc
và
? (Hai góc k bù).
+ T đây suy ra mi quan h gia:
và
, gia
và
?
- GV cho HS đọc Ví d 1, hướng dn
HS cách suy lun và trình bày.
- GV cho HS làm theo nhóm đôi
Luyn tp 2, hướng dn:
+ góc xOy và xOy là hai góc có tính
cht gì?
+ góc xOy và xOy là hai góc gì, tính
cht gì? T đó tính các độ ln các góc
đó.
- GV: khi hai đưng thng ct nhau,
trong các góc to thành có mt góc
vuông thì các góc còn li có s đo
như thế nào?
GV gii thiu v hai đưng thng
vuông góc.
Nhn xét:
- Đỉnh: chung đỉnh.
- Cnh: mi cnh ca góc này là tia
đối cu mt cnh góc kia.
HĐ 4:
Đo s đo:



Định nghĩa:
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mi
cnh ca góc này là tia đối ca mt
cnh ca góc kia.
Tính cht:
- Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
Câu hi:
Hai góc đối đỉnh là:
và
.
Tp suy lun (SGK tr42).
Ví d 1 (SGK tr43)
Luyn tp 2:



 


(hai góc k bù).
Tương t có góc yOx là góc vuông.
Ta có: góc xOy và xOy là hai góc đối
nhau
Trang 6
Bước 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cu, - HS hot động nhóm tr li HĐ
1, 2, 3, 4 và Luyn tp 2.
- HS suy nghĩ tr li các câu hi,
phn Luyn tp 1.
- GV hướng dn.
Bước 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình
bày
- Đại din nhóm tr li.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
Bước 4: Kết lun, nhn định:
GV nhn xét.
GV khái quát, tng hp li các kiến
thc.



Vy các góc yOx, xOy, xOy cũng
đều là góc vuông.
Chú ý:
Hai đưng thng xx, yy ct nhau và
trong các góc to thành có mt góc
vuông đưc gi là hai đưng thng
vuông góc. Kí hiu:  .
Hoạt động 2: Tia phân giác ca mt góc
a) Mc tiêu:
- Nhn biết và nêu được tính cht tia phân giác ca mt góc.
- V đưc tia phân giác s dng dng c.
b) Ni dung: HS quan sát SGK, tr li các câu hi xây dng kiến thc tia phân giac,
làm HĐ 5, Luyện tp 3 và Thc hành v.
c) Sn phm: HS tr lời được các câu hi v tia phân giác ca mt góc, tính s đo
góc và v đưc tia phân giác.
d) T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Bước 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm đôi,
hoàn thành HĐ 5 (SGK tr 43)
(HS chun b sn giy màu).
- GV gii thiu định nghĩa và tính
cht tia phân giác ca góc.
2. Tia phân giác ca mt góc
HĐ 5:
a) Tia Oz nm gia hai cnh ca góc
xOy.
b) 

.
Định nghĩa:
Tia nm gia hai cnh ca mt góc và
to vi hai cnh y hai góc bng nhau
đưc gi là tia phân giác ca góc đó.
Trang 7
- GV cho HS đọc Ví d 2.
- GV cho HS làm Luyn tp 3,
hướng dn:
+ Am là tia phân giác ca góc xAy,
vy ta có tính cht gì gia góc xAy
và xAm?
- GV hướng dn HS làm Thc
hành, v tia phân giác theo các
bước.
- GV cho HS làm Vn dng,
+ để cân thng bng thì khi lượng
hai đĩa cân phi như thế nào?
+ HS nhn xét v v trí ca kim trên
mt đồng h vi góc AOB? (Kim trên
mt đồng h là tia phân giác cu góc
AOB).
Bước 2: Thc hin nhim v:
- HS đọc SGK, nghe ging và thc
hin các nhim v.
- HS suy nghĩ tr li câu hi, đọc Ví
d và làm Luyn tp 3, v hình, làm
Vn dng.
- HS tho lun nhóm đôi HĐ5.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, tho lun:
Đưng thng cha tia phân giác ca
mt góc là đưng phân giác ca góc
đó.
Tính cht tia phân giác:
Khi Oz là tia phân giác ca góc xOy
thì



.
Ví d 2 (SGK tr44)
Luyn tp 3:
Am là tia phân giác ca góc xAy




Thc hành: V tia phân giác Oz ca
góc xOy có s đo bng 68
o
.
Vn dng:
Để cân thăng bng thì khi lượng ca
hai bên đĩa cân phi như nhau.
Khi lượng đĩa cân bên phi là: 3,5 +
0,5 = 4 kg.
Suy ra khi lượng đĩa cân bên trái
cũng là 4 kg.
Vy khi lượng ca qu cân để cân
thăng bng là:
4 -1 = 3 kg.
Trang 8
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình
bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
Bước 4: Kết lun, nhn định: GV
tng hp li kiến thc.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v góc v trí đc bit và tia phân giác
ca mt góc.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thức để làm bài tp Bài 3.1, 3.2, 3.3 (SGK
tr45).
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v nhn biết hai góc k bù, hai góc đối đỉnh,
v và tính góc.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm đối làm Bài 3.1, 3.2, 3.3 (SGK tr45).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát cý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din các nhóm trình bày các bài tp. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn
xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án.
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi nhn và
tuyên dương
Kết qu:
Bài 3.1.
Hình a: Hai góc k bù là góc  và góc .
Hình b: Hai góc k bù là góc  và góc .
Bài 3.2.
Hình a: Hai cp góc đối đỉnh là góc  và góc ; góc  và góc .
Hình b: Hai cặp góc đối đỉnh là góc  và góc ; góc  và góc .
Trang 9
Bài 3.3.
a) Hai góc k bù là góc  và góc .
b) Ta có: 





(Hai góc xOy và yOm là hai góc k bù).
c) +) Ta có: 




(Do Ot là tia phân giác ca góc
xOy).
+) Hai góc k bù là tOm và tOx






.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc v góc v trí đặc
bit và tia phân giác ca mt góc.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thức đã học để làm bài Bài 3.4, 3.5
(SGK -tr45).
c) Sn phm: HS vn dng nhn biết được các hai góc k bù, hai góc đối đỉnh và s
dng tính chất hai góc đặc biệt để tính góc.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động hoàn thành bài tp Bài 3.4, 3.5 (SGK -tr45).
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ làm bài tập.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Vi mi bài tp GV gi HS lên bng trình bày, các HS khác nhn xét và b sung.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Đáp án:
Trang 10
Bài 3.4.


. (Hai góc AMD và DMB là hai góc k bù).
Bài 3.5.
+) ta có: 





(hai góc k bù).
+) 


(hai góc đối đỉnh)
+) 

ối đỉnh vi góc mBx)
󰇜


.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b bài mới “Hai đường thng song song và du hiu nhn biết”.
Ngày 5/9/2022
TCM ký duyt
Nguyn Thanh Bình
Trang 11
Ngày soạn: 8/9/2022
Tiết
Ngày
dy
Lp
Sĩ s
Hc sinh vng
3
7A
7B
4
7A
7B
TIT 3+4: BÀI 9:
HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG VÀ DU HIU NHN BIT
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Nhn biết các góc to bi một đường thng cắt hai đường thng.
Mô t du hiu nhn biết hai đường thng song song thông qua cp góc so le
trong, cp góc động v.
Nhn biết cách v hai đường thng song song.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho nội dung bài học về các góc tạo bởi một đường thẳng
cắt hai đường thẳng, hai đường thẳng song song tính chất, tđó thể áp
dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: Vẽ được hai đường thẳng song song
bằng dụng cụ học tập.
3. Phẩm chất
ý thc hcthe tp, ý thc tìm tòi, khám psáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, thước thng chia khong,
êke vuông.
Trang 12
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồng hc tập (bút, thước eke
vuông...), bng nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS được gi m v hình nh của hai đường thng song song và tính cht ca nó.
- Tình hung m đầu thc tế gi tâm thế, to hng thú hc tp.
b) Ni dung: HS đc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu, bước đầu có hình dung v
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc tình hung m đầu
Để kiểm tra các thanh ngang trên mái nhà đã song song với nhau chưa, người th ch
cn kim tra chúng có cùng vuông góc vi mt thanh dc.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: “Chúng ta đã được làm quen, có nhng hình nh v hai đường
thng song song lớp dưới, hôm nay ta s đi tìm hiểu kĩ hơn về du hiệu để nhn biết
nhn biết của hai đường thẳng song song”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Các góc to bi một đường thng cắt hai đường thng.
a) Mc tiêu:
- Mô t đưc, nhn biết được hai góc so le trong, hai góc đồng v.
- Nêu được tính cht ca các góc nếu mt cp góc so le trong bng nhau.
b) Ni dung:
Trang 13
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, tr li câu
hỏi và làm các HĐ 1, 2, Luyện tp 1.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc v các góc so le trong, đồng v, áp dng
tính chất để tính góc.
d) T chc thc hin:
SN PHM D KIN
1. Các góc to bi mt đưng
thng ct hai đưng thng.
a) Góc so le trong, góc đồng v
Cho đưng thng c ct hai đưng
thng a và b ln lượt ti A và B.
Các cp góc A
1
và B
3,
A
4
và B
2
đưc
gi là các cp góc so le trong.
Các cp góc A
1
và B
1,
A
2
và B
2
, A
3
và
B
3
, A
4
và B
4
đưc gi là các cp góc
đồng v.
Câu hi:
a) Cp góc so le trong:
Góc xPQ và vQP.
Góc yPQ và uQP.
b) Cp góc đồng v:
Góc mPx và Pqu.
Trang 14
Góc xPQ và uQn.
Góc mPy và PQv.
Góc yPQ và vQn.
b) Quan h gia các cp góc so
le trong, cp góc đồng v
HĐ1:
và
là hai góc k bù.



Tương t vi
và
, ta có:



HĐ2:
Hai góc đồng v:
và
.
Vì
và
là hai góc đối đỉnh nên:

.
Vy

.
Tính cht:
Nếu đưng thng c ct hai đưng
thng phân bit a, b và trong các
góc to thành có mt cp góc so le
trong bng nhau thì:
- Hai góc so le trong còn li bng
nhau.
- Hai góc đồng v bng nhau.
Luyn tp 1:
Trang 15
a)




b)






.
Hoạt động 2: Du hiu nhn biết hai đường thng song song
a) Mc tiêu:
- HS phát biểu được du hiu nhn biết hai đưng thng song song.
- HS s dng du hiu nhn biết để giải thích hai đường thng song song và áp dng
vào các bài tp.
- HS v được hai đường thng song song bng êke
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc, tr li câu hi, làm
Luyn tp 2, thc hành v hình.
c) Sn phm: HS nêu được du hiu nhn biết, gii được các bài tp v ch ra 2
đưng thng song song và v được 2 đưng thng song song.
d) T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Bước 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV đặt câu hi: ta đã biết hai
2. Du hiu nhn biết hai đương
thng song song
Nếu đưng thng c ct hai đưng thng
Trang 16
đưng thng song song là hai
đưng thng không có đim
chung, nhưng liu vic kim tra
đim chung ca 2 đưng thng
có d thc hin không?
Ví d hình nh này có th kim
tra c và d có song song vi nhau
như thế nào?
- GV đưa ra du hiu, yêu cu
HS nhc li.
- GV cho HS đọc Ví d, trình
bày mu cho HS.
+ Lưu ý HS phi ch ra 2 góc
bng nhau và nêu đưc v trí
ca 2 góc đó, so le trong hay
đồng v.
- GV cho HS làm nhóm 2 Luyn
tp 2.
+ T kết qu câu 2 nhn xét nếu
hai đưng thng phân bit cùng
vuông góc vi mt đưng thng
thì chúng s có mi quan h gì?
Rút ra nhn xét.
- GV hướng dn HS Thc hành
1, v hai đưng thng song song.
+ Ti sao khng định đưc
đưng thng a và b song song
vi nhau?
- GV cho HS làm Thc hành 2,
phân bit a, b và trong các góc to thành
có mt cp góc so le trong bng nhau
hoc mt cp góc đồng v bng nhau thì a
và b song song vi nhau.
Ví d (SGK tr48)
Luyn tp 2:
1. Ta có: 


Mà hai góc v trí đồng v
AB // DC.
2. Ta có: hai góc zHy và yHK là hai góc k
bù.


Có 


Mà hai góc v trí đồng v
xx // yy.
Nhn xét:
Hai đưng thng phân bit cùng vuông
góc vi mt đưng thng th ba thì chúng
song song vi nhau.
Thc hành 1:
Hai đưng thng a và b song song vì có
hai góc đồng v ti đỉnh A và B bng nhau.
Thc hành 2:
- Dùng góc vuông:
Trang 17
yêu cu HS nêu cách v.
Bước 2: Thc hin nhim v:
- HS đọc SGK, nghe ging, thc
hin các nhim v đưc giao.
- HS suy nghĩ tr li câu hi,
hot động nhóm làm Luyn tp
2.
- HS v hình theo hướng dn.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
Bước 4: Kết lun, nhn định:
GV tng quát li kiến thc, lưu
ý:
+ cp góc trong cùng phía nếu
chúng có tng bng 180
o
thì ta
cũng coi đó là mt du hiu
nhn biết vì có th đưa v tính
đưc góc đồng v hoc so le
trong.
+ tính cht hai đưng thng
cùng song song vi 1 đưng
thng th 3.
Bước 1: V đưng thng a, đim A nm
ngoài đưng thng a.
Bước 2: Đặt ê ke sao cho 1 cnh ca góc
vuông ca ê ke nm trên đưng thng a, 1
cnh góc vuông còn li đi qua đim A, ri
k đưng thng c vuông góc vi a và đi
qua A.
Bước 3: K đưng thng b vuông góc vi
đưng thng c và đi qua A .
Vy ta đưc đưng thng b đi qua A và
song song vi đưng thng a.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v các góc to bi một đường thng ct
hai đường thng và du hiu nhn biết hai đường thng song song.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thức đã học để gii bài Bài 3.6, Bài 3.7, Bài 3.8
(SGK tr49).
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v xác định các góc so le trong, đồng v,
trong cùng phía, giải thích được sao hai đường thng song song da vào du hiu
nhn biết.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
Trang 18
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm 4 làm bài tp Bài 3.6 làm nhóm 2 các
bài: Bài 3.7, Bài 3.8 (SGK tr49).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát cý lng nghe, tho lun nhóm 4,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mi bài tập đại din các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn
xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
- GV nhc li chú ý cho HS v cp góc trong cùng phía nếu chúng tng bng
180
o
thì ta cũng coi đó một du hiu nhn biết vì có th đưa về tính được góc đồng
v hoc so le trong.
Kết qu:
Bài 3.6.
a) Góc NBC
b) Góc ANM
c) Góc MBC và góc BMN.
d) Ba cp góc bng nhau: 





.
Bài 3.7.
Ta có 


. Mà hai góc này v trí so le trong, suy ra EF // MN (du
hiu nhn biết hai đường thng song song).
Bài 3.8.
Ta có ABAD và DCAD nên AB // DC.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thức đã học v các góc
to bi một đường thng cắt hai đường thng du hiu nhn biết hai đường thng
song song.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức đã học gii quyết bài toán
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS làm bài tp trc nghiệm và điền t nhanh
Trang 19
Câu 1: Cho hình vẽ. Hãy điền vào ch trng:
A. Góc
và ………. là hai góc đồng v.
B. Góc
và ………. là hai góc đối đỉnh.
C. Góc
và ………. là hai góc so le trong.
D. Góc
và ………. là hai góc trong cùng phía.
Câu 2: Chọn câu đúng:
Cho đường thng c cắt hai đường thng a, b và trong các góc to thành có mt cp
góc so le trong bng nhau thì:
A. a và b song song vi nhau.
B. Đường thng a cắt đường thng b
C. Đường thng a vuông góc với đường thng b.
D. Đường thng a trùng với đường thng b.
Câu 3: Chn câu phát biểu đúng nhất.
A. Hai đường thng không có điểm chung gọi là hai đường thng song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung.
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 4: Cho hình v:
Biết 


. Khi đó:
A. 

B. AB // CD
C. C A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai.
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tp Bài 3.9, Bài 3.11 (SGK -
tr49).
c 2: Thc hin nhim v
- HS t phân công nhóm trưởng, hp tác tho luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
Trang 20
- Câu hi trc nghim: HS tr li nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li
sai.
- Bài tập: đại din nhóm trình bày kết qu tho luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý
kiến.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Đáp án trắc nghim:
1
2
3
4
A -
B -
C -
D -
A
A
C
Đáp án:
Bài 3.9
(Làm tương tự bài Thc hành 1)
Bài 3.11.
c 1: v đon thng AB.
c 2: V đưng thng a // AB.
c 3: Trên a lấy điểm M và N sao cho MN = AB.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b bài “Luyện tp chung”.
Ngày 12/9/2022
TCM ký duyt
Trang 21
Nguyn Thanh Bình
Trang 22
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI LUYN TP CHUNG TRANG 50 (1 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c:
Quan sát hình v, nhn biết và th hin các cp góc so le trong, cp góc đồng
v.
Nhn biết được hai đường thng song song nh du hiu nhn biết.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho nội dung bài học hai đường thẳng song song, dấu hiệu
nhận biết, từ đó thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán về
tính toán, bài toán yêu cầu giải thích hai đường thẳng song song, bài toán dựng
hình.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hai đường thẳng song song bằng
thước kẻ.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, thước thng chia khong,
êke
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồng hc tập (bút, thước, êke...),
bng nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
Trang 23
- HS nh li các kiến thức đã học của các bài trước và có tâm thế để làm bài luyn
tp.
b) Ni dung: HS đc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được các câu hi v du hiu nhn biết hai đường thng
song song và các góc to bi một đường thng cắt hai đường thng.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS tr li nhanh các câu hi:
Câu 1: Cho hình vẽ, tìm đáp án đúng của các câu sau:
a) Trong hình v, cặp góc đồng v là:
A. Góc
và góc
B. Góc
và góc
C. Góc
và góc
D. Góc
và góc
b) Trong hình v, cp góc so le trong là:
A. Góc
và góc
B. Góc
và góc
C. Góc
và góc
D. Góc
và góc
Câu 2: Chn câu tr li sai:
Nếu một đường thng cắt hai đường thng, trong các góc to thành có mt cp góc so
le trong bằng nhau. Khi đó:
A. Cp góc so le trong còn li bng nhau
B. Mi cặp góc đng v bng nhau.
C. Mi cp góc trong cùng phía bù nhau.
D. Mi cp góc trong cùng phía bng nhau.
Câu 3: Cho hình v:
Trang 24
Biết 


, câu tr li đúng:
A. 

B. AB // CD
C. C A, B đều đúng
D. C A, B đều sai.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc Luyn tp chung.
Đáp án:
1
2
3
a) A
b) D
D
C
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phân tích Ví d
a) Mc tiêu:
- S dng du hiu nhn biết hai đường thng song song, giải thích được vì sao hai
đưng thng song song.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu của GV, đọc Ví d
(SGK tr50).
c) Sn phm: HS hiu cách giải thích hai đường thng song song nh du hiu và
biết cách trình bày.
Trang 25
d) T chc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Bước 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS đọc SGK, quan sát và
gii thích đưc cách làm bài tp.
- GV có th hi thêm, t hình nh có th
có cp đưng thng nào song song na?
(MN // AB do có hai góc so le trong
bng nhau là BAN và MAN).
Bước 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, suy nghĩ tr li câu hi.
Bước 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình
bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
Bước 4: Kết lun, nhn định:
GV nhn xét, lưu ý li v cách ch ra hai
đưng thng song song s dng du
hiu nhn biết.
Ví d (SGK tr50)
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thức đã học v du hiu nhn biết hai đường
thng song song, các góc to bởi đường thng cắt hai đường thng, hai góc k bù, hai
góc đối đỉnh.
b) Ni dung: HS vn dng kiến thc làm các bài Bài 3.12, 3.13 (SGK tr50).
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v xác đnh góc so le trong, đồng v, trong
cùng phía, giải thích được hai đường thng song song.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm đôi làm Bài 3.12, 3.13 (SGK tr50).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát cý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
Trang 26
c 3: Báo cáo, tho lun:
Đại din nhóm trình bày bài. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài các
nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Bài 3.12:
a) Góc v trí so le trong vi góc FIP là góc IPQ,
Góc v trí so le trong vi góc NMI là góc MIE,
b) Góc v trí đng v vi góc EQP là góc MEI ;
Góc v trí đồng v vi góc IFP là góc MNF.
Bài 3.13. Ta 


, mà hai góc này v trí đồng v, suy ra Ax // By
(du hiu nhn biết hai đường thng song song).
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp i 3.15
(SGK -tr50).
c) Sn phm: HS ch ra được hai đường thng song song.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động hoàn thành bài tp Bài 3.15 (SGK -tr50), hướng dn HS
để v nhà làm Bài 3.16.
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ trả li bài tp.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- 1 hoc 2 hc sinh lên bng trình bày bài, các HS còn li chú ý lng nghe, nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Đáp án:
Bài 3.15:
Trang 27
Ta có 


, mà hai góc này v trí so le trong, suy ra MN // QP (du
hiu nhn biết hai đường thng song song).
Bài 3.16:
Ta có: 


, mà hai góc v trí so le trong, suy ra Ax // By.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT, các bài tp còn li ca SGK.
Chun b bài mới “Tiên đề Euclid. Tính chất hai đường thẳng song song”.
Trang 28
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 10: TIÊN Đ EUCLID. TÍNH CHT CỦA HAI ĐƯỜNG THNG SONG
SONG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Nhn biết Tiên đề Euclid v đưng thng song song.
Mô t mt s tính cht của hai đường thng song song.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học tiên đề Euclid, tđó thể áp dụng
kiến thức đã học để giải quyết các bài toán tính toán, bài toán suy luận mức
độ đơn giản.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hình theo yêu cầu bài học.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá ng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, thước thng có chia khong.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- To tình hung m đầu bài hc, to hng thú cho HS.
b) Ni dung: HS đc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
Trang 29
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu, bước đầu có hình dung v tiên đề
Euclid.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc tình hung m đầu, quan sát phn trình chiếu ca GV.
Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, chúng ta đã biết cách v một đường thng b
đi qua điểm M và song song vi a. Vy có th v được bao nhiêu đường thng b như
vy?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: “Tiên đề Euclid. Tính cht của hai đường thẳng song song”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tiên đề Euclid v đưng thng song song
a) Mc tiêu:
- Nhn biết tiên đề Euclid.
- HS tìm hiu v s dụng tiên đề Euclid để chng t mt trong hai đường thng song
song thì nó cũng cắt đường thng còn li.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK, tr li câu hỏi, làm HĐ 1, đọc suy lun các nội dung được đưa ra,
làm Luyn tp 1.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc v Tiên đề Euclid, ch ra được tính cht
của các đường thng có áp dụng tiên đề Euclid.
d) T chc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Bước 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS làm theo nhóm đôi HĐ1.
T đó HS rút ra nhn đinh qua đim M
nm ngoài đưng thng a v đưc bao
1. Tiên đề Euclid v đưng
thng song song
HĐ 1:
Trang 30
nhiêu đưng thng song song vi a? (v
đưc mt đưng thng).
- GV đưa ra Tiên đề Euclid, HS nhc
li.
- GV cho HS nhn xét rút ra kết lun v
Hình 3.32.
- GV có th gii thiu sơ lược vì sao gi
là tiên đề. Tiên đề là mt phát biu đưc
coi là đúng, để làm tin đề hoc xut
phát đim cho các suy lun tiếp theo. Ta
tha nhn tính cht đó.
- GV cho HS tìm hiu Ví d 1, trình bày
chiếu hình nh v đưng thng c ct
đưng thng a ti M, a // b, yêu cu HS:
+ D đoán liu c có ct đưng thng b
không? (c ct đưng thng b).
+ S dng tiên đề Euclid hãy ch ra c có
th song song vi đưng thng b đưc
không? (c không song song b vì nếu c
song song b, mà c li qua M thì a và c
trùng nhau).
- HS đọc li ni dung Ví d trong SGK,
t đó rút ra Chú ý.
- GV cho HS làm Luyn tp 1.
Bước 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu cu.
- HS làm theo cp tho lun làm HĐ1.
- HS suy nghĩ tr li câu hi, phn Ví d
và Luyn tp 1.
Bước 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình
bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
Bước 4: Kết lun, nhn định: GV
tng quát lưu ý li kiến thc trng tâm:
+ tiên đề Euclid.
Đường thng b và c trùng nhau.
Tiên đề Euclid:
Qua mt đim ngoài mt đưng
thng, ch có mt đưng thng
song song vi đưng thng đó.
Nhn xét:
Nếu đim M nm ngoài đưng
thng a thì đưng thng b đi qua
M và song song vi a là duy nht.
Ví d 1 (SGK -tr51)
Chú ý:
T tiên đề Euclid ta suy ra đưc:
Nếu mt đưng thng ct mt
trong hai đưng thng song song
thì nó cũng ct đưng thng còn
li.
Luyn tp 1:
Phát biu đúng: (1).
Trang 31
+ a // b và c ct a thì c cũng ct b.
Hoạt động 2: Tính cht của hai đường thng song song
a) Mc tiêu:
- Mô t mt s tính cht của hai đường thng song song.
- Tìm hiu cách trình bày mt bài tính góc da vào tính cht của hai đường thng
song song.
- Áp dng tính chất đã học làm bài tp.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV,
làm HĐ 2, Luyện tập 2, đọc hiu Ví d 2.
c) Sn phm: HS nêu được tính cht của hai đường thng song song, giải được các
bài tp tính toán áp dng tính chất hai đường thng song song.
d) T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Bước 1: Chuyn giao nhim v:
- GV: Bui trước ta đã hc v du
hiu nhn biết 2 đưng thng song
song, nếu có 1 cp góc so le trong
hoc đồng v bng nhau thì 2 đưng
thng song song. Vy ngược li nếu
có 2 đưng thng song song thì
đưng thng th 3 ct 2 đưng to
các góc có tính cht như thế nào?
- GV cho HS làm HĐ2 theo nhóm
4. GV có câu hi:
+ áp dng tính cht va hc nếu a
// b, k đưng thng c ct a thì c có
ct b không?
+ kết hp kết qu ca HĐ2, rút ra
tính cht gì ca hai đưng thng
song song?
Sau khi đã có tính cht, có th hi
thêm:
+ Vy hai góc trong cùng phía có
tính cht gì? (hai góc trong cùng
phía bù nhau).
- GV cho HS đọc Ví d 2, yêu cu
HS trình bày li.
- HS áp dng tính cht làm Luyn
tp 2 theo nhóm 4.
2. Tính cht ca hai đưng thng
song song
HĐ 2:
a) Hai góc so le trong bng nhau.
b) Hai góc đồng v bng nhau.
Tính cht:
Nếu mt đưng thng ct hai đưng
thng song song thì:
- Hai góc so le trong bng nhau.
- Hai góc đồng v bng nhau.
Trang 32
T đó khái quát mt đưng thng
vuông góc vi mt trong hai đưng
thng song song thì nó có vuông góc
vi đưng thng kia không.
-> Rút ra nhn xét.
- GV yêu cu HS đọc Nhn xét, viết
li dưới dng kí hiu.
Bước 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc.
- HS làm theo nhóm HĐ 2, Luyn
tp 2.
- GV: quan sát và tr giúp, hướng
dn.
Bước 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng
trình bày
- Đại din nhóm trình bày kết qu
HĐ 2, Luyn tp 2.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
Bước 4: Kết lun, nhn định:
GV tng quát lưu ý li kiến thc
trng tâm và yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v.
Ví d 2 (SGK tr52)
Luyn tp 2
1.
a) Hai góc AMN và ABC v trí hai góc
đồng v, suy ra 


Mà hai góc AMN và BMN là hai góc k
bù




.
b) Làm tương t câu a. Hoc s dng
hai góc trong cùng phía là CNM và
ACB, thì ta có:




.
2.
Vì  nên 


(hai góc so le trong vi nhau).
Suy ra  .
Nhn xét:
+)


󰇦
.
+)


.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v tiên đề Euclid và nh cht ca hai
đưng thng song song.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thức đã học để làm Bài 3.17, 3.18, 3.19 (SGK
tr53).
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v tính s đo góc, giải thích 2 đường thng
song song da vào tính chất hai đường thng song, du hiu nhn biết hai đường
thng song song.
Trang 33
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm 2 làm Bài 3.17, 3.18, 3.19 (SGK tr53).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát cý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h trợ, hướng dn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mi bài tp GV mời đại din các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo
dõi nhn xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án.
- - GV nhn xét thái độ làm việc, phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi nhn
và tuyên dương
Kết qu:
Bài 3.17:




.
Bài 3.18:
a) Ta có: 


, hai góc này v trí so le trong, suy ra Am // By
(du hiu nhn biết hai đường thng song song).
b) Ta có Am // By, suy ra 


(hai góc đồng v).
Bài 3.19:
a) Ta 


, mà hai góc này v trí đồng vị, suy ra xx’ // yy’ (du
hiu nhn biết hai đường thng song song).
b) Ta có xx’ // yy’, suy ra 


(hai góc so le trong).
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc v v tiên đề Euclid
và tính cht của hai đường thng song song.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thức đã học để làm bài tp Bài
3.21, Bài 3.23 (SGK -tr54).
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức đã học gii quyết bài toán
d) T chc thc hin:
Trang 34
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tp Bài 3.21, Bài 3.23 (SGK -
tr54).
- GV gii thiu v nhà toán hc Euclid, giao v nhà cho HS tìm hiu thêm v
+ Các nghiên cu ni tiếng ca nhà toán hc Euclid.
+ B sách “Cơ bản” của nhà toán hc này.
c 2: Thc hin nhim v
- HS t phân công nhóm trưởng, hp tác tho luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Bài tập: đại din nhóm trình bày kết qu tho luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý
kiến.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Đáp án:
Bài 3.21.
a) Ta có 


, mà hai góc này v trí so le trong, suy ra Ax’ // By
(du hiu nhn biết hai đường thng song song).
b) Ta có  mà Ax’ // By, suy ra  .
Bài 3.23.
a) Góc MNE và góc NEF là hai góc so le trong bng nhau, suy ra MN // EF.
b) Góc DKH và góc DFE là hai góc đồng v bng nhau, suy ra HK // EF.
c) Vì HK // EF và MN // EF nên HK // MN.
Gii thiu v nhà toán hc Euclid.
Trang 35
Euclid, tác gi ca Elements (“Các yếu t cơ bản” hayCơ sở”), tác phẩm hình học vĩ
đại nht ca mi thời đại.
Educlid còn là tác gi ca nhiu công trình khác, mt s còn gi được đến ngày nay,
mt s đã mt mt phn hay hoàn toàn. Nếu nói nhng công trình có tính cht lý
thuyết, trước hết ta phi k Data (Các d kin), mt tài liu b sung
cho Elements bao gm 94 mệnh đề (bài tp), thí d như về các tính cht của các đại
ng t l, các gia s t l, tc là nhng hàm tuyến tính theo ngôn ng ca chúng ta
ngày nay; những hình đồng dạng, v.v…
Elements bao gm 13 Quyn (tc Chương) với tng cng 465 mệnh đề. Quyn I bt
đầu bng những định nghĩa sơ bộ cn thiết, các định đề (postulates) và tiên đề
(axioms). Các định đề và tiên đềnhng mệnh đề phải được công nhn khi chúng ta
đi ngược t mt mệnh đề v nhng mệnh đề mà t đó sẽ suy ra mệnh đề y và quá
trình đi ngược lại này đến một lúc nào đó phải dng li. Nhng mệnh đề là nhng
“khái niệm thông thường” (common notions) được gọi là “tiên đề nhng chân lý
t nó là hin nhiên.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT, các bài còn li trong SGK
Tìm hiu thêm v nhà toán hc Euclid.
Chun b bài mới “Định lí và chứng minh định lí”.
Trang 36
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 11: ĐỊNH LÍ VÀ CHỨNG MINH ĐỊNH LÍ (1 tiết)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Nhn biết được một định lí, gi thiết, kết lun của định lí.
Làm quen vi chng minh định lí.
2. Năng lực
Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học về định lí, các kiến thức đã được học,
từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán cấp về
chứng minh định lí, tính chất.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hình theo yêu cầu.
Viết gọn được giả thiết, kết luận của một định lí bằng kí hiệu.
Bước đầu biết chứng minh định lí.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá ng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, thước thng có chia khong.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
Trang 37
- HS thấy được s cn thiết ca bài hc, tạo động lc cho HS.
b) Ni dung: HS đc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu, bước đầu có hình dung v
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc tình hung m đầu
Trong Bài 10, ta dùng cách đo đạc để kim nghim tính cht sau:
“Nếu một đường thng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng v bng
nhau”.
Tuy nhiên, đo đạc ch cho kết qu gần đúng và trong trường hp c th.
Vậy có cách nào khác để chc chn tính chất đúng cho mọi trường hp không?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: “Hôm nay ta sẽ đi làm quen với vic gii thích mt tính cht là
đúng bằng các suy lun, lp lun t i đã biết dẫn đến kết lun mà ta cn ch ra”.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Định lí. Gii thiết và kết lun của định
a) Mc tiêu:
- Nhn biết định lí, gi thiết, kết lun của định lí và cách viết ngn gn gi thiết, kết
lun bng kí hiu.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, tr li các
câu hỏi, đọc hiu Ví d và làm các bài Luyn tp 1, 2.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc v định lí, gi thiết, kết lun, viết được
gi thiết kết lun ca một định lí.
d) T chc thc hin:
Trang 38
HĐ CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Bước 1: Chuyn giao nhim v:
- GV đưa ra ví d v định lí:
+ Nếu hai góc đối đnh thì bng nhau,
đưc suy ra t mt điu đúng đã biết là
hai góc k bù có tng s đo bng 180
o
.
+ Gii thiu v định lí và gi thiết kết
lun.
+ Nhn mnh: định lí là đưc suy ra t
mt khng định đúng.
+ Cho HS nêu thêm ví d v đnh lí.
- GV cho HS đọc Ví d, gii thiu cách
viết gi thiết kết lun theo kí hiu,
hướng dn HS dùng kí hiu song song //
và vuông góc .
- GV cho HS làm Luyn tp 1, yêu cu
HS xác định gi thiết kết lun dng li
và dng kí hiu, HS có th đưa ra nhiu
phương án.
Bước 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc.
- HS suy nghĩ tr li câu hi và Luyn
tp 1.
Bước 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình
bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
Bước 4: Kết lun, nhn định:
GV tng quát kiến thc trng tâm, HS
ghi chép.
1. Định lí. Gi thiết và kết lun
ca định lí
Định lí là mt khng định đưc
suy ra t nhng khng định đúng
đã biết. Mi định lí thường đưc
phát biu dưới dng:
Nếu .... thì .....
- Phn gia t nếu và t thì” là
gi thiết ca định lí.
- Phn sau t thì” là kết lun ca
định lí.
Ví d (SGK tr 56)
Luyn tp 1:
Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
Gi thiết: hai góc đối đỉnh.
Kết lun: bng nhau.
GT
đối đỉnh
KL
Hoạt động 2: Thế nào là chứng minh định lí?
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được thếo là chứng minh định lí.
- Nhn biết mệnh đề đảo ca một định lí.
Trang 39
b) Ni dung: HS đọc SGK, nghe ging, thc hin các nhim v, làm Luyn tp 2,
tranh lun, nêu ý kiến.
c) Sn phm: HS chứng minh được một định lí cơ bản và đưa ra các phản ví d, nêu
đưc mệnh đề đảo.
d) T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Bước 1: Chuyn giao nhim v:
- GV gii thiu vic chng minh
định lí, trình chiếu mt vic chng
mính định lí đơn gin.
Nhn mnh: chng minh định lí
phi dùng lp lun t nhng điu
đã cho (gi thiết) và các khng định
đúng đã biết để đưa ra kết lun.
(trình chiếu ví d Hình 3.46)
+ Hướng dn HS v hình.
+ Gi thiết bài toán là gì? Kết lun
bài toán là gì?
+ GV hướng dn cách chng minh
định lí.
- GV cho HS làm nhóm 4 thưc hin
Luyn tp 2.
- GV đưa ra câu hi:
+ Đảo li ca định lí hai góc đi
đỉnh thì bng nhau là gì?
(hai góc bng nhau thì đối đỉnh).
+ Điu đảo li có đúng không?
- GV cho HS tranh lun: hai góc
bng nhau thì có đối đỉnh không?
Nếu không cho mt ví d.
GV gii thiu đó gi là phn ví d.
Để ch ra mt mnh đề không phi
luôn đúng, ta thường dùng cách đưa
ra phn ví d.
Bước 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe.
- HS tho lun làm Luyn tp 2.
- HS tranh lun đưa ra quan đim
phn Tranh lun.
2. Chng minh định lí.
Chng minh mt định lí là dùng lp
lun để t gi thiết và nhng khng
định đúng đã biết suy ra kết lun ca
định lí.
Ví d: Chng minh định lí Nếu mt
đưng thng ct hai đưng thng song
song thì hai góc đồng v bng nhau
(SGK tr56).
Luyn tp 2:
Hai góc k bù bng nhau thì mi góc
là mt góc vuông
GT
là hai góc k
bù,
.
KL

Ta có:
󰆹

(hai góc k bù)
Mà


.
Trang 40
- GV: quan sát và tr giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng
trình bày.
- Vi phn Tranh lun HS nêu ý
kiến, chng minh quan đim ca
mình là đúng.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
Bước 4: Kết lun, nhn định:
GV nhn xét, tng hp kiến thc.
Tranh lun:
Hai góc bng nhau chưa chc đã đi
đỉnh.
Ví d: Hai góc vuông mà k bù (Luyn
tp 2) bng nhau và đều bng

nhưng không đối đỉnh.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v địnhlí và chứng minh định lí
b) Ni dung: HS vn dng kiến thức đã học để làm bài 3.24, 3.25 (SGK tr82).
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v xác định định các lp luận để chng
minh định lí.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm 2 bài 3.24, 3.25 (SGK tr82).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát cý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Mi bài tp GV mời đại din các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo
dõi nhn xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Bài 3.24
Nếu d’ và d’’ phân bit, cùng vuông góc vi d thì d cắt d’, d’’ tạo thành 8 góc vuông.
Do hai góc vuông nào cũng bng nhau nên theo du hiệu góc đồng v bng nhau thì
hai đường thẳng d’ và d’’ song song.
Bài 3.25.
Trang 41
- Nếu d không cắt d’’ thì d song song với d’’ nên qua giao điểm A của d và d’ có hai
đưng thẳng d d’ ng song song với d’’. Theo tiên đ Euclid, d phi trùng vi
d’, trong khi theo giả thiết thì d khác d’ vì vuông góc với d’.
Vy d phi cắt d’’ tại một điểm B.
- d cắt d’, d’’ tạo thành 8 góc, trong đó 4 góc tại A đều vuông. T nh cht ca hai
đưng thng song song khi d cắt hai đường thẳng song song d’, d’’ thì hai góc đng
v bng nhau nên trong bn góc còn li ti B có mt góc vuông. Vy d vuông góc vi
d’’.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc v định lí và chng
minh định lí.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp Bài 3.26
và các câu hi trc nghim nhanh.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức đã học gii quyết bài toán
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tp Bài 3.26 (SGK -tr57).
- GV cho HS làm các câu hi nhanh.
Câu 1: Cho định lí: "Nếu một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng
song song thì nó vuông góc với đường thng kia"
A.
GT

KL
a // c, 
B.
GT
 , a // b
KL
a // c
Trang 42
C.
GT
a // b, 
KL

D.
GT
 ; 
KL
a // b
Câu 2: Ni mi dòng ct bên trái vi mt dòng ct bên phải để đưc khẳng định
đúng.
A. Nếu mt đưng thng ct 2 đưng thng
song song
1. thì 


B. Nếu tia Ot là tia phân giác ca góc xOy
2. thì chúng là hai tia trùng
nhau
C. Nếu Oa, Ob là hai tia phân giác ca hai góc
đối đỉnh
3. thì các cp góc so le trong
bng nhau
4. thì chúng là hai tia đối
nhau.
Câu 3: Điền du X vào ô thích hp
Câu
Đúng
Sai
A. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau
B. Hai góc bẳng nhau thì đổi dnh
C. Nếu là trung điểm của đoạn thng  thì  
D. Nếu   thì là trung điểm ca 
c 2: Thc hin nhim v
- HS t phân công nhóm trưởng, hp tác tho luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Câu hi tr li nhanh: HS tr li nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li
sai.
- Bài tập: đại din nhóm trình bày kết qu tho luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý
kiến.
Trang 43
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Đáp án:
Bài 3.26.
(1) đúng vì điều đó nằm trong tính cht ca tia phân giác.
(2) không đúng vì nếu lấy tia đối Ot’ của tia phân giác Ot ca góc xOy thì do 
k
bù vi 

k bù vi 
, ta có 

, nhưng Ot’ không là tia phân giác
ca góc xOy.
Đáp án câu trả li nhanh:
1
2
3
C
A- 3, B - 1, C 4.
Đúng: A, C
Sai: B, D.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b bài “Luyện tập chung”
Trang 44
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI: LUYN TP CHUNG TRANG 58 (1 TIT )
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c
Cách viết gi thiết, kết lun và trình bày chứng minh định lí bng kí hiu.
HS bước đầu biết suy luận để chng minh một định lí.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học về định lí, giả thiết kết luận, từ đó
có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán chứng minh cơ bản.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hình theo yêu cầu.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá ng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, thước thng có chia khong.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS nh li các kiến thức đã học ca các bài học trước và có tâm thế vào bài hc.
b) Ni dung: HS đc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
Trang 45
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu, tr li và giải thích được vi các câu
hi nhanh.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS tr li câu hi: Em hãy nêu tính cht của hai đường thng song song?
- GV cho HS làm câu hi tr lời nhanh để nh li kiến thc
Câu 1: Hãy điền vào ...?... để hoàn thành các định lí sau:
a) Nếu một đường thng cắt hai đường thng sao cho có mt cp góc so le trong ..?..
thì hai đường thng đó song song.
b) Nếu hai đường thng phân bit cùng ..?.. vi một đường thng th ba thì chúng
song song vi nhau.
Câu 2: Chn câu tr lời đúng
Chứng minh định lí là:
A. Dùng lp luận để t gi thiết và nhng khẳng định đúng đã biết để suy ra kết lun.
B. Dùng hình v để suy ra kết lun.
C. Dùng lp luận đ t kết lun và nhng khẳng định đúng đã biết để suy ra gi thiết.
D. Dùng đo đạc trc tiếp để dẫn đến kết lun.
Câu 3: Cho hình v,
Biết 

. Hai đường thng  song song vi nhau khi:
A. 

B. 

C. 

D. C  đều đúng.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lắng nghe, suy nghĩ câu trả li,
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc: Luyn tp chung.
- Tr li câu hi: Tính cht của hai đường thng song song là
Trang 46
Nếu một đường thng cắt hai đường thng song song thì: Hai góc so le trong bng
nhau, hai góc đồng v bng nhau.
(HS có th tr li thêm hai góc trong cùng phía bù nhau).
Đáp án:
Câu 1:
a) bng nhau
b) Song song/ vuông góc.
Câu 2: A
Câu 3: D
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phân tích Ví d
a) Mc tiêu:
- HS hiểu được cách v hình, viết gi thiết, kết lun của định lí bng kí hiu.
- HS biết cách chng minh góc to bi hai tia phân giác ca hai góc klà mt góc
vuông.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hiểu được cách v hình, viết gi thiết kết lun và chng mình góc
to bi hai tia phân giác ca hai góc k bù là mt góc vuông.
d) T chc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Bước 1: Chuyn giao nhim v:
- GV: cho HS đọc Ví d, hướng dn:
+ Nêu gi thiết, kết lun ca định lí?
+ GV hướng dn v hình và trình bày
gi thiết, kết lun,
+ để chng minh uOv là góc vuông thì
ta có th ch ra tng hai góc uOy và
yOv bng bao nhiêu độ?
+ S dng tính cht v tia phân giác
ca mt góc hãy ch ra mi quan h
gi góc uOy vi xOy, tương t yOv
vi yOz, ri so sánh tng.
Ví d (SGK tr 58)
Trang 47
Bước 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe.
- HS đọc hiu Ví d.
Bước 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày bài
vào v.
Bước 4: Kết lun, nhn định:
GV tng hp, nhn xét lưu ý cách trình
bày.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v chứng minh định lí, viết gi thiết, kết
lun.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thức để làm Bài 3.28, Bài 3.30 (SGK tr58).
c) Sn phm hc tp: HS v hình và xác định được gi thiết, kết lun ca một đnh
lí, suy lun chứng minh được định lí đơn giản.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS hoạt động làm Bài 3.28, hoạt động nhóm 4 làm Bài 3.30 (SGK
tr58).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lắng nghe, suy nghĩ làm bài
3.28 và tho lun nhóm làm bài 3.30.
- GV quan sát và h trợ, hướng dn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Mi BT GV mi hc sinh lên bng trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo i
nhn xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Bài 3.28.
GT
a khác b,  
KL
a // b.
Trang 48
Bài 3.30:
a) : Cát tuyến  cắt hai đường thng phân bit tạo thành hai góc đồng v
bng nhau (vì cùng là góc vuông) nên 
b) : Cát tuyến cắt hai đường thng phân bit  tạo thành hai góc đồng v
bng nhau (vì cùng là góc vuông) nên 
c) : đường thng cắt hai đường thng song song thì to nên hai góc
đổng v bng nhau, mt góc là góc vuông (do vuông góc vi ) nên góc gia
ng là góc vuông.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ nm vng kiến thc v chng minh
định lí, viết gi thiết, kết lun.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thức đã học để làm bài tp Bài
3.29, Bài 3.31 (SGK -tr58).
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức đã học để chng minh tính cht,
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm 2 hoàn thành bài tp Bài 3.29, Bài 3.31 (SGK -
tr58)
c 2: Thc hin nhim v
- HS t phân công nhóm trưởng, hp tác tho luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Bài tập: đại din nhóm trình bày kết qu tho luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý
kiến.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Trang 49
Đáp án:
Bài 3.29.
Đưng thng ct và vuông góc với hai đường thng song song  lần lượt ti .
Xét hai tia phân giác  của hai góc vuông so le trong như hình vẽ. Khi đó các
góc 

đều có s đo bằng 
, chúng là hai góc so le trong to thành bi
đưng thng  cắt hai đường thng cha  nên hai đường thẳng đó song song.
Bài 3.31.
a) Ta có 


. Mà hai góc này v trí so le trong, suy ra .
b) Ta có , mà  , suy ra .
c) Kết lun a) suy ra t du hiu nhn biết hai đường thng song song, kết lun b) suy
ra t tính cht của hai đường thng song song.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT, hoàn thành các bài tp ca SGK.
Chun b bài “Bài tập cuối chương III”, GV chia lớp thành 4 nhóm, ri yêu cu
HS v v sơ đồ tng hp li kiến thc của chương III.
Trang 50
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI TP CUỐI CHƯƠNG III
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c, nhc li v:
Hai góc k bù, hai góc đối đỉnh.
Tia phân giác ca mt góc.
Du hiu nhn biết hai đường thng song song.
Tiên đề Euclid, tính chất hai đường thng song song.
Định lí và chứng minh đinh lí.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho nội dung bài học đã học của chương III, từ đó thể
áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán tính toán, bài toán chứng
minh định lí.
hình hóa toán học: tđược các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong
thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức toán
học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về được
thành một bài toán thuộc dạng đã biết.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hình theo yêu cầu của bài toán.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá ng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, thước thng có chia khong.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồng hc tp (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bảng nhóm, sơ đồ tóm tt kiến thc bài hc của chương.
Trang 51
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS nh li kiến thức đã học và to tâm thế vào bài ôn tập chương.
b) Ni dung: HS đc các câu hi, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi ca GV,
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS: y nêu một định lí và nêu rõ gi thiết, kết lun ca định lí đó.
- GV cho HS làm các câu hi
Câu 1: Cho hình v, biết


Chọn câu đúng:
Các cặp đường thng song song là:
A. a // b B. b // c
C. a // c D. C ba câu A, B, C đều đúng
Câu 2: Cho 4 đường thng phân bit a, b, c, d biết: a 
Đin du X vào ô thích hp
Câu
Đúng
Sai
A. a 
B. a c
C. b d
D. b 
Câu 3: Dng phát biu khác của “Tiên đề Euclid” là:
A. Qua một điểm ngoài đường thng a, có nhiu nht một đường thng song song
vi a.
B. Nếu qua điểm ngoài đường thng , có hai đường thng song song vi a thì
chúng trùng nhau
C. Qua điểm ngoài đường thng , có không quá một đường thng song song vi
Trang 52

D. C ba câu  đều đúng.
Câu 4: Cho hình v, biết 

, s đo x của góc NPQ bng:
A. 
B. 
C, 
D. 
Câu 5: Chn câu tr li sai:
Hai đường thng aa'; bb' ct nhau ti 

. Ta có:
A.
󰆒

󰆒

B. 
󰆒

C.
󰆒

󰆒

D.
󰆒


c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc: Ôn tập chương III
Đáp án:
1
2
3
4
5
D
A, D Đúng
B, C - Sai
D
B
C
B. HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Ôn tp các kiến thức đã học ca chương
a) Mc tiêu:
- HS h thng li kiến thức đã học của chương.
b) Ni dung:
Trang 53
HS tho luận nhóm đưa ra các sơ đồ v kiến thc của chương, trả li các câu hi
thêm ca giáo viên.
c) Sn phm: Sơ đồ ca HS v kiến thức chương III.
d) T chc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Bước 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho đại din các nhóm lên trình
bày sơ đồ đã chun b trước đó nhà.
- GV yêu cu HS nhc li:
+ Tính cht ca hai góc k bù, hai góc
đối đỉnh.
+ Du hiu nhn biết hai đưng thng
song song.
+ Tính cht ca hai đưng thng song
song.
- GV có th đưa ra sơ đồ gi ý để HS
hoàn thin.
Bước 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi bài ging và các sơ đồ
đưc trình bày, tr li câu hi.
Bước 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm trình bày v sơ đồ, các
HS khác nhn xét cho ý kiến b sung.
- GV quan sát, hưng dn.
Bước 4: Kết lun, nhn định: GV
tng quát lưu ý li kiến thc ca
chương.
Các sơ đồ ca hc sinh.
Trang 54
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc của chương về góc đặc biệt và hai đường
thng song song, chng minh định lí.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc làm bài Bài 3.32, Bài 3.33, Bài 3.34 (SGK -
tr59).
c) Sn phm hc tp: HS chứng minh được các định bản, nhn biết các đường
thng song song và vuông góc da vào du hiu nhn biết, biết k thêm đường ph để
gii bài tp.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm đôi Bài 3.32, Bài 3.33, Bài 3.34 (SGK -
tr59).
- GV hướng dn thêm bài 3.34, k thêm đường ph:
+ K đưng thng qua song song với đường thng cha tia , chia 
thành
hai góc
.
+ T đó xét các cặp đưng thng song song là Ax // d, tìm mi quan h ca
󰆹
Tương tự xét By //d, mi quan h ca
.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát cý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h trợ, hướng dn.
Trang 55
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mi bài tp GV mời đại din các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo
dõi nhn xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Bài 3.32.
Nếu có hai đường thng phân bit ,
󰆒
cùng vuông góc vi thì
󰆒
phi song
song nên và a' không th có điểm chung .
Bài 3.33.
4 cặp đườnng thng song song: a // b, a// c, b // c, m //n.
6 cặp đường thng vuông góc: , ,  , , ,  .
Bài 3.34.
K đưng thng d qua song song với đường thng cha tia , chia 
thành hai
góc
󰆹
(các góc so le trong) nên
󰆹
󰆹
.
Trang 56
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc của chương III.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
c) Sn phm: HS giải được bài v s đo góc áp dụng kiến thức đã học, biết suy lun
bài toán cơ bản, k thêm đường ph để gii quyết bài toán.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động hoàn thành bài tp Bài 3.35, làm nhóm 2 hoàn thành Bài
3.36 (SGK -tr59).
- GV giao thêm bài tp, yêu cu HS v nhà suy nghĩ làm.
Bài 1: Cho hình v, biết ME // ND, tìm s đo góc 
.
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ làm bài tập, tho lun nhóm hoàn thành bài tp.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS lên bng trình bày bài, các HS khác theo dõi, nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Đáp án:
Bài 3.35.
Trang 57
a) Ta có: 

là hai góc k bù, suy ra: 
+ 
= 180
o
.


.
b) 


; 





.
Bài 3.36.
K tia đối 
󰆒
ca tia .
Ta có: 



;




T đó 

󰆒
󰆒


.
Đáp án bài thêm:
Bài 1: 

(k thêm đường qua O và song song với đường thng ME).
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b bài mi “Tng các góc trong một tam giác”
Trang 58
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
CHƯƠNG IV: TAM GIÁC BNG NHAU
BÀI 12: TNG CÁC GÓC TRONG MT TAM GIÁC (1 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Giải thích định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180
o
.
Hiểu, phát biểu được thế nào là tam giác vuông, cạnh góc vuông, cạnh huyền,
góc phụ nhau.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho nội dung bài học về tổng các góc trong mt tam giác,
từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
Tính được một góc của tam giác khi biết hai góc còn lại, tính được một góc
nhọn của tam giác vuông khi biết góc nhọn còn lại.
Nhận biết được tam giác nhọn, tam giác vuông, tam giác tù.
3. Phẩm chất
ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá ng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
Trang 59
Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm, giy có hình tam giác.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS thấy được các góc cùng một đỉnh chung ca ba tam giác chính bng vi ba
góc ca mt tam giác bt kì.
- HS được gi m v ni dung bài hc.
b) Ni dung: HS đc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS đưa ra dự đoán của mình v ba góc ti mỗi đỉnh ca ba tam giác và
v trí các điểm A, B, C.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc tình hung m đầu:
Người ta có th xếp các viên gch hình tam giác ging hệt nhau để trang trí như hình
v. Em có nhn xét gì v ba góc ti mỗi đỉnh chung ca ba tam giác? T đó rút ra kết
lun gì v v trí của ba điểm A, B, C?
Trang 60
GV yêu cu HS quan sát hình v và nhn xét v các góc ti mỗi đỉnh chung. Nhn
xét v v trí ba điểm A, B, C có thng hàng hay không?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
và đưa ra nhn xét, d đoán.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: “Bài học này ta đi tìm hiểu v tng ba góc ca mt tam giác có
là mt s không đổi không, nếu không đổi thì s bằng bao nhiêu”.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tng các góc trong mt tam giác, góc ngoài ca tam giác
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết được tng ba góc ca mt tam giác.
- HS trình bày gi thiết, kết lun và hiu được cách chng minh định lí tng các góc
trong mt tam giác bng 180
o
.
- HS áp dụng định lí tính được s đo một góc ca tam giác khi biết hai góc còn li.
- Nhn biết được tam giác nhn, vuông, tù.
- Nhn biết được cnh góc vuông và cnh huyn trong tam giác vuông.
- HS nhn biết được góc ngoài ca tam giác và tính cht ca nó.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK, làm các HĐ1,2 trả li các câu hỏi, đọc hiu Ví d và làm Luyn
tp, Vn dng.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi v tng ba góc trong tam giác, tính được góc
dựa vào định lí.
d) T chc thc hin:
Trang 61
HĐ C A GV VÀ HS
S N PH M D KI N
Bước 1: Chuy n giao nhi m
v :
Nhi m v 1: Tìm hi u v
t ng ba góc trong tam giác
- GV cho HS làm HĐ1, HĐ2 (SGK -
tr60 +61) theo nhóm đôi.
+ T đó d đoán t ng s đo các
góc trong m t tam giác b ng bao
nhiêu?
+ GV ch t đáp án, chu n hóa kiế n
th c, cho HS nh c l i đ nh lí,
+ Lư u ý HS là t ng ba góc chính là
t ng s đo ba góc.
- GV cho HS nêu gi thiế t kế t
lu n c a đ nh lí dưới d ng kí
hi u, hướng d n HS ch ng
minh.
+ Qua A k đường th ng song
song v i BC.
+ tìm m i quan h gi a góc C và
góc yAC, tương t m m i quan
h gi a góc B v i góc xAB.
+ T đó tính t ng 3 góc
󰆹
󰆹
.
1. T ng các góc trong m t
tam giác
HĐ1:
T ng s đo ba góc c a tam giác
MNP b ng 
.
HĐ2: T ng góc x, y, z c a tam
giác b ng 
.
Đ nh lí:
T ng ba góc trong m t tam giác
b ng 180
o
.
GT
Tam giác ABC
KL
󰆹
󰆹

Ch ng minh:
Qua A k đường th ng xy song
song v i BC.
xy // BC


(các c p góc so le trong)
Do đó
󰆹
󰆹





Câu h i:
Trang 62
- GV cho HS tr l i u h i.
- GV cho HS đ c d , đư a câu
h i:
+ a) Làm thế nào đ tính được
góc A. Tương t HS tính câu b, c.
+ Yêu c u so sánh s đo các góc
c a hình a, b, c v i 90
o
T đó gi i thi u v tam giác
nh n, tù, vuông.
- GV cho HS làm Luy n t p.
T ng ba góc A, B, C b ng 
.
Ba đi m A, B, C th ng hàng.
Ví d (SGK- tr61)
Chú ý:
- Tam giác có ba góc đ u nh n là
tam giác nh n.
- Tam giác có m t góc tù g i là
tam giác tù.
- Tam giác có m t góc vuông g i
là tam giác vuông.
Ví d :
Tam giác MNP vuông t i M,
MN và MP là hai c nh góc vuông,
NP là c nh huy n.
Luy n t p:
Áp d ng đ nh lí t ng ba góc
c a m t tam giác b ng 
.
󰆹
󰆹

󰆹

󰆹



Trang 63
+ T đó đư a ra nh n xét t ng
quát t ng hai góc nh n trong m t
tam giác vuông b ng bao nhiêu.
Nhi m v 2: Tìm hi u v c
ngoài
- GV cho HS làm V n d ng theo
nhóm 4.
+ T ng hai góc ACx và ACB b ng
bao nhiêu?
+ T ng ba góc: 


b ng bao nhiêu?
+ T đó có m i quan h gì gi a



.
- GV gi i thi u v góc ngoài c a
tam giác, HS có th k thêm các góc
ngoài t i đ nh A và B.
- Cho HS rút ra m i quan h gi a
góc ngoài và các góc trong c a tam
giác thông qua kế t qu V n d ng
4.
Bước 2: Th c hi n nhi m v :
Nh n xét:
Hai góc có t ng b ng 90
o
được
g i là hai góc ph nhau. V y
trong tam giác vuông, hai góc
nh n ph nhau.
2. Góc ngoài c a tam giác.
V n d ng:
+ Vì Cx là tia đ i c a tia CB nên


là hai góc k bù.



(1)
+ Xét tam giác ABC có:




(2)
T (1) và (2) suy ra:



.
Nh n xét:
- Góc ACx được g i là góc ngoài
t i C c a tam giác ABC. Góc ACx
không k v i hai góc A và B c a
tam giác ABC.
- M i góc ngoài c a tam giác có
s đo b ng t ng s đo hai góc
trong không k v i nó.
Trang 64
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiế p
nh n kiế n th c, hoàn thành các
yêu c u.
- HS là nhóm HĐ 1, 2 và ph n V n
d ng.
- HS th c hi n đ c hi u ch ng
minh và ví d , suy nghĩ tr l i câu
h i và làm ph n Luy n t p.
- GV quan sát, hướng d n.
Bước 3: Báo cáo, th o lu n:
- HS giơ tay phát bi u, lên b ng
trình bày
- Đ i di n nhóm trình bày bài
nhóm.
- M t s HS khác nh n xét, b
sung cho b n.
Bước 4: Kế t lu n, nh n
đ nh: GV t ng quát lư u ý l i
kiế n th c tr ng tâm và yêu
c u HS ghi chép đ y đ vào v .
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v tng các góc trong tam giác, các loi
tam giác nhn, tù, vuông.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thức được học để làm Bài 4.1, Bài 4.2 (SGK
tr62).
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v tính s đo góc trong tam giác, nhn dng
tam giác nhn, tù, vuông.
d) T chc thc hin:
Trang 65
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm đôi làm Bài 4.1, Bài 4.2 (SGK tr62).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát cý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV mời đi din các nhóm trình bày. Các HS khác cý cha bài, theo dõi nhn
xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Bài 4.1.
a) 






b) 






c) 






Bài 4.2
 là tam giác vuông,  là tam giác nhn,  là tam giác tù.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc v tng các góc
trong tam giác và góc k bù, góc ngoài ca tam giác.
b) Nội dung: HS sdụng SGK vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Bài 4.3
(SGK -tr62).
Trang 66
c) Sn phm: HS tính được s đo góc nhờ vn dng tng các góc trong tam giác và
góc k bù, góc ngoài ca tam giác.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 4.3 (SGK -tr62).
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ trả li bài tp theo nhóm 4.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại din nhóm trình bày kết qu tho luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý
kiến.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc
phải.
Đáp án:
Bài 4.3.



(hai góc k bù)



(góc ngoài bng tng hai góc trong không k nó)



.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
Hoàn thành các bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài mới “Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất
của tam giác”.
Trang 67
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI 13: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU. TRƯỜNG HP BNG NHAU TH
NHT CA TAM GIÁC (2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Nhận biết hai tam giác bằng nhau.
Hiểu định lí về trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh của hai tam giác.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho nội dung bài học hai tam giác bằng nhau, trường hợp
bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh, tđó thể áp dụng kiến thức đã học để giải
quyết các bài toán.
Giải thích vì sao hai tam giác bằng nhau bằng định nghĩa.
Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
Nhận biết được hai tam giác bằng nhau.
3. Phẩm chất
ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá ng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
Trang 68
Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm, giy màu hoc bìa cng, kéo, keo dán.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS được gi m v bài hc hai tam giác bng nhau.
b) Ni dung: HS đọc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu, bước đầu có hình dung v
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV nêu câu hi:
+ Nhc li thế o là hai đoạn thng bng nhau? Thế nào là hai góc bng nhau?
- GV yêu cầu HS đc tình hung m đầu
Ta nói hai đoạn thng bng nhau nếu chúng có cùng độ dài, hai góc bng nhau nếu
chúng có cùng s đo góc. Vậy hai tam giác như thế nào thì được gi là bng nhau
làm thế nào để kiểm tra được hai tam giác đó bằng nhau?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
tr li câu hỏi và đưa ra dự đoán về hai tam giác bng nhau.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
Trang 69
Tr li:
+ Hai đon thng bằng nhau khi chúng có đội bng nhau.
+ Hai góc bng nhau khi chúng có s đo góc bằng nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: “Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiu v định nghĩa hai tam
giác bng nhau và cách nhn biết hai tam giác thế nào là bằng nhau”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Hai tam giác bng nhau
a) Mc tiêu:
- Nêu được định nghĩa hai tam giác bằng nhau, khái nim cạnh tương ứng và góc
tương ứng.
- Viết được gi thiết, kết lun và biết cách chng minh hai tam giác bng nhau bng
cách ch ra cạnh và góc tương ứng bng nhau.
- Vn dng tính cht hai tam giác bng nhau.
b) Ni dung:
- HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu của GV, làm HĐ 1,
tr li câu hi, làm Luyn tp 1.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc, tr li và giải được bài v tính các góc,
các cạnh tương ứng ca tam giác, ch ra hai tam giác bằng nhau theo đúng thứ t
đỉnh.
d) T chc thc hin:
HĐ C A GV VÀ HS
S N PH M D KI N
Bước 1: Chuy n giao nhi m
v :
- GV yêu c u HS làm nhóm 4, hoàn
1. Hai tam giác b ng nhau
HĐ1:
- Các c nh tương ng ch ng
Trang 70
thành HĐ1 (SGK – tr63).
- GV gi i thi u khái ni m hai tam
giác b ng nhau, yêu c u HS nh c
l i.
+ nh n m nh v khái ni m c nh
tương ng và góc tương ng.
- GV cho HS làm ph n Câu h i,
+ hướng d n HS tìm góc b ng
nhau tương ng, ví d : vì FD =
KG, FE = KH nên góc
=
, tương
t v i các góc còn l i.
+ hướng d n HS viế t đúng th
t đ nh c a hai tam giác b ng
nhau: đ nh F tương ng đ nh K,
đ nh D tương ng đ nh G,
đi m E tương ng đ nh H.
+ cho HS ki m tra l i khi
lên nhau b ng nhau.
- Các góc tương ng ch ng lên
nhau thì có s đo b ng nhau.
Kế t lu n:
Hai tam giác ABC và A’B’C’ b ng
nhau nế u chúng có các c nh
tương ng b ng nhau và các góc
tương ng b ng nhau, nghĩa là:
󰇝   



Khi đó ta viế t  
- Các c p c nh tương ng là:
AB và A’B’, AC và A’C’, BC và B’C’.
- Các c p góc tương ng là:
󰆹
󰆹
,

,
󰆹

.
Câu h i:
Các c p c nh tương ng: DF
và KG, DE và HG, EF và KH
Các c p góc tương ng:
,
,
.
Kí hi u:  .
Ví d 1 (SGK tr64)
Trang 71
viế t  có đúng v i d
ki n bài đã cho không b ng cách
ki m tra các c nh b ng nhau.
Nế u  thì DE = ..., EF =
..., DF = ...
- GV cho HS đ c d 1,
+ HS nêu gi thiế t, kế t lu n c a
bài toán.
+ GV hướng d n, trình bày l i
gi i c a Ví d 1.
+ h i thêm: vì sao tam giác ABC
b ng tam giác MNP mà không ph i
là tam giác ABC b ng NPM? (Vì s
s p th t đ nh ph i đúng
đ nh góc tương ng b ng nhau,
c nh tương ng b ng nhau).
+ T ví d lư u ý cho HS khi tam
giác ABC và MNP có 2 c p góc
tương ng b ng nhau thì c p
góc còn l i cũng b ng nhau.
- GV cho HS làm Luy n t p 1 theo
nhóm đôi, g i ý:
+ Nế u tam giác ABC b ng tam giác
DEF thì góc D tương ng v i góc
nào? C nh EF tương ng v i
c nh nào?
(EF = BC,
󰆹
)
+ Hãy tính góc A c a tam giác ABC.
T đó tính góc D.
Bước 2: Th c hi n nhi m v :
Luy n t p 1:
+) EF = BC = 4cm.
+)
󰆹

󰆹




+) 
󰆹

.
Trang 72
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiế p
nh n kiế n th c.
- HS làm nhóm HĐ1, Luy n t p 1.
- HS suy nghĩ tr l i câu h i, bài
t p.
Bước 3: Báo cáo, th o lu n:
- HS giơ tay phát bi u, lên b ng
trình bày
- Đ i di n nhóm trình bày kế t
qu nhóm.
- M t s HS khác nh n xét, b
sung cho b n.
Bước 4: Kế t lu n, nh n
đ nh:
GV t ng quát lư u ý l i kiế n th c
tr ng tâm.
- Nh n m nh v s s p xế p
đ nh tương ng c a hai tam giác
b ng nhau.
Hoạt động 2: Trường hp bng nhau th nht ca tam giác
a) Mc tiêu:
- Hiểu được cách v mt tam giác khi biết độ dài ba cnh của tam giác đó.
- HS hiểu định lí và nhn biết tam giác bằng nhau theo trường hp bng nhau cnh
cnh cnh.
- Hiu và nắm được kĩ năng viết chng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hp
bng nhau cnh cnh cnh.
Trang 73
- HS áp dng chứng minh được các bài toán đơn giản v hai tam giác bng nhau theo
trường hp bng nhau cnh cnh cnh.
- HS biết cách v tia phân giác ca mt góc bằng thước k và compa.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sn phm: HS nêu được , giải đưc
d) T chc thc hin:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS
S N PH M D KI N
Bước 1: Chuy n giao nhi m
v :
- GV đư a câu h i: đ ki m tra
hai tam giác b ng nhau có nh t
thiế t ph i ki m tra c ba c nh
tương ng và ba góc tương
ng b ng nhau hay không?
- HS d đoán, tr l i.
- GV cho HS làm HĐ2, HĐ3 (SGK
tr65).
+ yêu c u 1 2 HS nh c l i cách
v tam giác ABC biế t đ dài 3
c nh c a tam giác.
- GV phát bi u đ nh lí và cho HS
nh c l i, yêu c u viế t l i
b ng kí hi u.
+ Gi i thi u thêm vi c viế t
2. Trường h p b ng nhau th
nh t c a tam giác: c nh
c nh c nh (c.c.c)
HĐ2:
HĐ3:
- Các góc tương ng c a hai tam
giác ABC và A’B’C’ b ng nhau.
- Hai tam giác ABC A’B’C’ b ng
nhau các c nh các góc
tương ng b ng nhau.
Đ nh lí:
Trường h p b ng nhau c nh
c nh c nh (c.c.c)
Nế u ba c nh c a tam giác này
b ng ba c nh c a tam giác kia thì
hai tam giác đó b ng nhau.
Trang 74
t t: c.c.c
- GV cho HS tr l i u h i
(SGK- tr66), nh n biế t hai tam
giác b ng nhau theo trường
h p c.c.c và viế t đúng th t
đ nh.
- GV cho HS đ c Ví d 2, hướng
d n viế t gi thiế t, kế t lu n và
trình bày l i gi i.
- GV cho HS làm Luy n t p 2,
g i ý:
+ Tìm các yế u t c nh b ng
nhau tương ng c a hai tam
giác.
- GV cho HS làm V n d ng theo
nhóm 4, yêu c u HS v hình theo
đ bài và gi i thích vì sao OM là
GT

AB = A’B’, AC = A’C’,
BC = B’C’.
KL
 
Câu h i:
  
Ví d 2 (SGK tr66)
Luy n t p 2:
Xét tam giác ABC và ADC có:
AB = AD
CB = CD
AC là c nh chung
V y  󰇛󰇜
V n d ng:
Xét tam giác OAM và OBM có:
OA = OB
AM = BM
OM chung
𝛥 󰇛󰇜
Do đó: 



.
V y tia OM tia phân giác c a góc
xOy.
Trang 75
tia phân giác c a góc xOy, g i ý:
+ v i cách v này ta có các đo n
th ng nào b ng nhau?
(OA = OB vì có A, B đ u thu c
đường tròn tâm O; tương t
AM = BM vì AM = AO, BM = BO)
+ T đó có hai tam giác nào
b ng nhau? (tam giác OAM và
OBM).
- GV gi i thi u đây là cách đ
v tia phân giác c a m t góc
dùng thước k và compa.
Bước 2: Th c hi n nhi m
v :
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiế p nh n kiế n th c, hoàn
thành các yêu c u, ho t đ ng
c p đôi, ki m tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, th o lu n:
- HS giơ tay phát bi u, lên b ng
trình bày
- M t s HS khác nh n xét, b
sung cho b n.
Bước 4: Kế t lu n, nh n
đ nh: GV t ng quát lư u ý l i
kiế n th c tr ng tâm yêu c u
HS ghi chép đ y đ vào v .
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
Trang 76
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v hai tam giác bằng nhau và trường hp
bng nhau th nht.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc làm Bài 4.4, Bài 4.5 (SGK tr67) và bài tp
thêm.
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v xác định hai tam giác bng nhau theo
định nghĩa và theo trường hp bng nhau th nht c.c.c.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm đôi Bài 4.4, Bài 4.5 (SGK tr67).
- GV cho HS làm bài thêm:
Bài 1: Cho   XE = 3cm, XF = 4cm, NP = 3,5 cm. Tính chu vi mi
tam giác.
Bài 2: Cho  biết: AB = BC = CA = 3cm; AD = BD = 2cm (C D
nằm khác phía đi vi AB).
a) V 
b) Chng minh rng 

.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát cý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h trợ, hướng dn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV mời đi din các nhóm trình bày. Các HS khác cý cha bài, theo dõi nhn
xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
Trang 77
- GV chốt đáp án, nhận xét phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi nhn
tuyên dương.
Kết qu:
Bài 4.4.
Các khẳng định (1) và (3) sai, các khẳng định (2) và (4) đúng.
Bài 4.5.
+) Xét tam giác ABD và CDB có:
AB = CD; AD = CB; BD chung
󰵎  󰵎
+) Tương tự có: 󰵎  󰵎.
Đáp án bài thêm:
Bài 1: 󰵎  󰵎
   
Mà XE = 3cm, XF = 4cm, NP = 3,5 cm
   
Chu vi tam giác XEF là: XE + XF + EF = 3 + 4 + 3,5 = 10,5 cm
Chu vi tam giác MNP: MN + NP + MP = 3+ 3,5 + 4 = 10,5 cm.
Bài 2:
b) Xét có:
Trang 78
AD = BD
CA = CB
DC cnh chung
  (c.c.c)


.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc.
- HS thy s gần gũi toán học trong cuc sng. HS biết thêm v độ cao ca bn rãnh
đại dương so với mực nước bin.
b) Nội dung: HS sdụng SGK vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Bài 4.6
(SGK -tr67) và bài tập thêm.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức đã học gii quyết bài toán
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 4.6 (SGK -tr67).
- GV cho HS làm các bài tp thêm
Bài 1: Trong hình v bên, cho biết  . Hãy tính s đo góc M và độ dài
cnh GI.
c 2: Thc hin nhim v
Trang 79
- HS t phân công nhóm trưởng, hp tác tho luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Bài tập: đại din nhóm trình bày kết qu tho luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý
kiến.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc
phải.
Đáp án:
Bài 4.6.
a) Hai tam giác  và tam giác  có:    (theo gi thiết), 
là cnh chung.
Do đó 󰵎  󰵎 (c.c.c).
b) 










.
Vy 








.
Đáp án bài thêm
Bài 1:
+ Xét tam giác GHI có:




+ Ta có , suy ra GI = MP = 5 cm,

* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
Hoàn thành các bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài “Luyện tập chung trang 68”.
Trang 80
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI LUYN TP CHUNG TRANG 68 (1 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS Cng c, nhc lại được:
Định lí tổng ba góc trong một tam giác.
Định nghĩa về hai tam giác bằng nhau.
Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh của hai tam giác.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho nội dung bài học về định tổng ba góc tam giác, hai
tam giác bằng nhau, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài
toán về tính toán, chứng minh tam giác bằng nhau.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá ng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy
nghĩ.
Trang 81
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS nh li các kiến thức đã học v hai tam giác bằng nhau và trường hp bng nhau
th nht.
b) Ni dung: HS tr li các câu hỏi mà giáo viên đưa ra và giải thích được.
c) Sn phm: HS tr lời được các câu hi m đầu v tính cht hai tam giác bng
nhau, nhn dng tam giác bng nhau nh định nghĩa và trường hp bng nhau th
nht.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS làm các câu hi nhanh
Chn câu tr lời đúng
Câu 1: Cho hai tam giác MNP và .có    
. Ta có:
A.   B.  
C. 󰵎   D. C A, B, C đều đúng
Câu 2: Cho 󰵎  󰵎  trong đó    . Chu vi
tam giác  là:
A.  B. 
C.  D. 
Câu 3: Trường hp bng nhau cnh cnh cnh ca hai tam giác là:
Trang 82
A. Nếu ba cnh ca tam giác này bng ba cnh của tam giác kia thì hai tam giác đó
bng nhau.
B. Nếu ba góc ca tam giác này bng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó
bng nhau
C. C hai câu  đều đúng
D. C hai câu  đều sai.
Câu 4: Cho hai tam giác    . Khi đó
A.  
B.  
C.  
D. C  đều đúng
Câu 5: Cho hình v, ta có:
A.   B.  
C.   D.  
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi:
1
2
3
4
5
Trang 83
A
B
A
B
A
B. HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Phân tích Ví d 1, Ví d 2
a) Mc tiêu:
- HS hiểu được cách tính góc ca tam giác khi biết hai góc còn li, biết góc ngoài ca
tam giác.
- HS hiểu được cách chng minh tam giác bằng nhau theo trường hp cnh cnh
cnh, s dng tính cht khi hai tam giác bng nhau.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu của GV, đọc hiu và
biết cách trình bày Ví d 1, Ví d 2.
c) Sn phm: HS hiểu được cách tính góc trong tam giác, góc ngoài và cách chng
minh hai tam giác bằng nhau theo trường hp cnh cnh cnh.
d) T chc thc hin:
HĐ C A GV VÀ HS
S N PH M D KI N
Bước 1: Chuy n giao nhi m v :
- GV cho HS đ c và th o lu n nhóm
đôi Ví d 1, Ví d 2,
+ nh c l i v t ng ba góc trong tam
giác, m i quan h gi a góc ngoài và
góc trong tam giác.
+ Ví d 2: tam giác ABC và ABD có
các yế u t nào b ng nhau?
+ Khi hai tam giác b ng nhau thì góc
ADB b ng góc nào? T đó tính s đo
góc ADB.
Ví d 1 (SGK tr68)
Ví d 2 (SGK tr68)
Trang 84
Bước 2: Th c hi n nhi m v :
- HS đ c hi u, làm theo hướng d n
c a GV.
- HS suy nghĩ tr l i câu h i.
- GV h tr , quan sát.
Bước 3: Báo cáo, th o lu n:
- HS giơ tay phát bi u, trình bày.
- M t s HS khác nh n xét, b sung
cho b n.
Bước 4: Kế t lu n, nh n đ nh:
GV nh n xét, yêu c u HS trình bày ví
d 2 vào v .
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thức đã học v tng ba góc trong tam giác, hai
tam giác bằng nhau và trường hp bng nhau th nht.
b) Ni dung: HS vn dng kiến thc làm bài Bài 4.7, Bài 4.8, Bài 4.9.
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v tính s đo góc trong tam giác,
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm đôi i 4.7 a tìm x, Bài 4.8, Bài 4.9
(SGK tr69).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát cý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
Trang 85
c 3: Báo cáo, tho lun:
Mi bài tp GV mời đại din các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo
dõi nhn xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Bài 4.7.



Bài 4.8.
󰆹








;




.
Tam giác  vuông tại đỉnh .
Bài 4.9.
󰵎  󰵎󰇛   chung 󰇜 nên 


.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc v v tng ba góc
trong tam giác, hai tam giác bằng nhau và trường hp bng nhau th nht.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Bài
4.10, Bài 4.11 (SGK -tr69).
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức đã học để giải được bài v tính s đo góc, áp
dng tính cht hai tam giác bng nhau và tng ba góc trong tam giác.
d) T chc thc hin:
Trang 86
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập i 4.10, Bài 4.11 (SGK -tr69).
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ làm bài tập.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tp: hc sinh lên bng trình bày, các HS khác theo dõi và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc
phải.
Đáp án:
Bài 4.10.









; 




Bài 4.11.
󰆹


󰆹


.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
Hoàn thành các bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài mới “Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác”.
Trang 87
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI 14: TRƯỜNG HP BNG NHAU TH HAI VÀ TH BA CA TAM
GIÁC (2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Hiểu và phát biểu được về định lí về trường hợp bằng nhau cạnh góc cạnh
và góc cạnh – góc của hai tam giác.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học về trường hợp bằng nhau thứ hai
thứ ba, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
Lập luận và chứng minh hình học những trường hợp đơn giản.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá ng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
Trang 88
Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm, xem li bài hai tam giác bng nhau.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS thy nhu cu ca bài hc, to tâm thế vào bài hc mi.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe, tr li câu hi và d đoán các cách chứng minh
hai tam giác bng nhau.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hỏi bài cũ và đưa ra dự đoán về cách chng minh
hai tam giác bng nhau.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS nhc li khái nim hai tam giác bằng nhau và trường hp bng nhau
th nht ca hai tam giác.
- GV đặt vấn đề: nhiu khi ta không th đo được hết các cnh của hai tam giác để
khẳng định chúng có bằng nhau hay không. Khi đó, có cách nào giúp ta biết được
điều đó?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
Trang 89
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ s đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: “Ta cùng đi tìm hiểu ngoài trường hp 3 cnh ca tam giác thì
ta có th ch ra hai tam giác bng nhau bằng các cách khác.”
Tr li:
- Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau nếu chúng có các cạnh tương ứng bng
nhau và các góc tương ứng bng nhau.
- Trường hp bng nhau cnh cnh cnh: Nếu ba cnh ca tam giác này bng ba
cnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Trường hp bng nhau th hai ca tam giác
a) Mc tiêu:
- V đưc tam giác khi biết độ dài hai cnh và s đo góc xen giữa.
- Nhn biết được góc xen gia hai cnh.
- Hiu, phát biu và vn dng được định lí v trường hp bng nhau th hai ca tam
giác.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, thc hin các
HĐ1, 2, trả li câu hỏi, đọc Ví d 1 và làm Luyn tp 1, Vn dng.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc, giải được bài v chng minh hai tam
giác bằng nhau theo trường hp cnh góc cnh.
d) T chc thc hin:
C A GV VÀ HS
S N PH M D KI N
Bước 1: Chuy n giao nhi m
v :
- GV yêu c u HS th o lu n
1. Trường h p b ng nhau th
hai c a tam giác: c nh c
c nh (c.g.c)
Trang 90
nhóm 4, hoàn thành HĐ1, HĐ2
(SGK tr70),:
+ Yêu c u 1 -2 HS nh c l i cách
v tam giác ABC khi biế t 2
c nh và góc t o b i hai c nh
đó.
+T kế t qu c a HĐ 1, 2 hãy
nh n xét: Hai tam giác b ng
nhau ch c n có yế u t gì v
c nh và góc? (hai c nh b ng
nhau và góc t o b i hai c nh đó
b ng nhau)
- GV gi i thi u v góc xen gi a
hai c nh c a 1 tam giác.
+ góc xen gi a c nh BC và BA là
góc nào?
+ góc C xen gi a hai c nh nào?
- GV phát bi u đ nh lí, yêu c u
HS phát bi u l i và viế t l i
đ nh lí b ng kí hi u.
+ Gi i thi u thêm vi c viế t
t t: c.g.c
+ h i thêm: có th thay đ i
HĐ1:
HĐ2:
- Các c nh tương ng c a hai tam
giác ABC và A’B’C’ b ng nhau.
- Hai tam giác ABC và A’ B’ C’ b ng
nhau theo trường h p c nh
c nh c nh.
- Các tam giác v được đ u b ng
nhau.
Chú ý:
Trong tam giác ABC, góc BAC được
g i là góc xen gi a hai c nh AB và
AC c a tam giác ABC.
Đ nh lí:
Trường h p b ng nhau c nh
góc c nh (c.g.c)
Nế u hai c nh và góc xen gi a c a
tam giác này b ng hai c nh và góc
xen gi a c a tam giác kia thì hai tam
giác đó b ng nhau.
GT

AB = A’B’, AC = A’C’,
Trang 91
c p c nh và góc b ng nhau
khác được không?
(có th thay đ i: BC = B’C’,

, BA = B’A
Ho c CA = C’A’,
󰆹

, CB =
C’B’).
+ lư u ý HS v th t đ nh
ph i s p xế p đúng.
- GV cho HS tr l i u h i,
yêu c u nh n biế t tam giác
b ng nhau và viế t đúng th t
đ nh.
- GV cho HS đ c d 1,
hướng d n HS cách ch ra hai
tam giác ABC và ADC b ng nhau
theo trường h p c.g.c.
- HS áp d ng làm Luy n t p 1
theo nhóm đôi. G i ý:
+ tính các góc còn l i c a tam
giác MNP.
+ S d ng các yế u t đã có v
c nh và góc đ ch ng minh
tam giác b ng nhau.
- HS làm V n d ng theo nhóm
đôi, yêu c u:
+ v hình, viế t gi thiế t, kế t
lu n.
+ Viế t AC b ng t ng đ dài 2
󰆹

KL
 
Câu h i:
 
Ho c  .
Ví d 1 (SGK tr71)
Luy n t p 1:
+) Xét tam giác MNP có:




.
+ Xét hai tam giác ABC và MNP có:
AB = MN
AC = MP
󰆹
𝛥  (c.g.c)
V n d ng:
a) AC = AB + BC = DC + BC = DB
b) Xét hai tam giác OAC và ODB có:
AO = DO
󰆹
AC = DB (ch ng minh trên)
𝛥  (c.g.c)
Trang 92
đo n nào? Tương t v i BD,
r i tìm m i quan h gi a các
đo n th ng đó.
+ Hai tam giác OAC và ODB c n
thêm yế u t gì đ b ng nhau?
Bước 2: Th c hi n nhi m
v :
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe
gi ng.
- HS suy nghĩ tr l i câu h i.
- HS th o lu n nhóm làm HĐ 1,
2 và Luy n t p 1, V n d ng.
- GV hướng d n, h tr HS.
Bước 3: Báo cáo, th o lu n:
- Đ i di n nhóm lên b ng trình
bày bài.
- HS giơ tay phát bi u, trình bày
câu tr l i.
- M t s HS khác nh n xét, b
sung cho b n.
Bước 4: Kế t lu n, nh n
đ nh:
GV t ng quát kiế n th c, lư u ý:
Mu n áp d ng trường h p
này thì yế u t góc ph i xen
gi a hai c nh.
Hoạt động 2: Trường hp bng nhau th ba ca tam giác
a) Mc tiêu:
Trang 93
- V đưc tam giác khi biết độ dài mt cnh và s đo hai góc kề vi cạnh đó.
- Nhn biết được góc k vi mt cnh trong tam giác.
- Hiu, phát biu và vn dng được định lí v trường hp bng nhau th ba ca tam
giác.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, thc hin các
HĐ3, 4, trả li câu hỏi, đọc Ví d 2 và làm Luyn tp 2, Th thách nh.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc, giải được bài v chng minh hai tam
giác bằng nhau theo trường hp góc cnh góc.
d) T chc thc hin:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS
S N PH M D KI N
Bước 1: Chuy n giao nhi m
v :
- GV yêu c u HS th o lu n
nhóm đôi, hoàn thành HĐ3, HĐ4.
+ 1 2 HS nh c l i cách v tam
giác ABC khi biế t 2 góc và 1
c nh.
+ T đó d đoán trường h p
b ng nhau c a hai tam giác.
- GV gi i thi u v góc k c nh
c a tam giác.
+ Nêu hai góc k c nh AB.
+ Góc ABC k c nh nào?
2. Trường h p b ng nhau th
ba c a tam giác: góc c nh
góc (g.c.g)
HĐ3:
HĐ4:
- Các c nh tương ng c a hai tam
giác ABC và A’B’C’ b ng nhau.
- Hai tam giác ABC A’B’ C’ b ng
nhau theo trường h p c nh
c nh c nh.
- Các tam giác HS v a v đ u
b ng nhau.
Chú ý:
Trong tam giác ABC, hai góc


được g i các góc k
c nh BC c a tam giác ABC.
Trang 94
- GV phát bi u đ nh lí, HS
nh c l i và phát bi u đ nh lí
b ng kí hi u.
+ Gi i thi u thêm vi c viế t
t t: g.c.g
+ H i thêm: có th thay đ i
c p góc và c nh được không?
(có th thay đ i:
BC = B’C’;
󰆹

,

Ho c: AC = A’C’;
󰆹

,
󰆹

).
- GV cho HS làm ph n Câu h i,
áp d ng trường h p g.c.g và
s p đúng th t đ nh.
- GV cho HS làm đ c hi u Ví d
2, chiế u hình nh, yêu c u phát
hi n các góc b ng nhau c a tam
giác ABC và DEC. R i t đó
ch ng minh hai tam giác b ng
nhau.
- GV cho HS làm Luy n t p 2,
+ hãy viế t gi thiế t, kế t lu n
c a bài.
+ tìm c p c nh b ng nhau, các
Đ nh lí:
Nế u m t c nh hai góc k c a
tam giác này b ng m t c nh hai
góc k c a tam giác kia thì hai tam
giác đó b ng nhau.
GT

AB = A’B’
󰆹

,

KL
 
Câu h i:
 
Ho c  .
Ví d 2 (SGK tr72)
Luy n t p 2:
Xét tam giác ABD và CBD có:


BD chung


𝛥  (g.c.g)
Th thách nh :
Trang 95
góc b ng nhau đ ch ng minh
hai tam giác b ng nhau.
- GV cho HS th o lu n nhóm đôi
tr l i Th thách nh .
+ Nế u có hai c p góc b ng nhau
thì góc C và góc C’ có b ng nhau
không? T đó hai tam giác ABC
và A’B’C’ có b ng nhau không?
B n Lan nói đúng hay sai?
- GV lư u ý cho HS v kế t qu
c a Th thách nh .
 
Bước 2: Th c hi n nhi m
v :
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiế p nh n kiế n th c, hoàn
thành các yêu c u, suy nghĩ tr
l i câu h i.
- HS làm theo nhóm HĐ 3, 4, Th
thách nh .
- GV: quan sát và tr giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, th o lu n:
- HS giơ tay phát bi u, lên b ng
trình bày.
- M t s HS khác nh n xét, b
sung cho b n.
󰆹

󰆹




Xét tam giác ABC và A’B’C’ có:
󰆹

AC = A’C’
󰆹

𝛥  (g.c.g)
B n Lan nói đúng.
Trang 96
Bước 4: Kế t lu n, nh n
đ nh:
GV t ng quát l i kiế n th c, lư u
ý:
+ Mu n áp d ng trường h p
này thì hai góc ph i k c nh đó.
+ Ho c như kế t qu c a Thư
thách nh , khi có 1 c nh và 1 góc
k , 1 góc đ i c nh đó tương
ng b ng v i c nh và góc c a
tam giác kia thì ta có th đư a bài
toán v trường h p b ng nhau
th ba.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thức trường hp bng nhau th hai và th ba.
b) Ni dung: HS vn dng kiến thức để làm bài Bài 4.12, 4.14 (SGK tr73) và bài
tp thêm.
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v chng minh tam giác bng nhau và chng
minh tính chất đưc suy ra t hai tam giác bng nhau.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm đôi Bài 4.12, 4.14 (SGK tr73).
- GV cho HS làm bài thêm:
(Bài 1: luyn tập trường hp bng nhau th hai, Bài 2: luyn tập trường hp bng
nhau th ba).
Trang 97
Bài 1: Cho góc xAy, lấy điểm B trên tia Ax, đim D trên tia Ay sao cho AB = AD.
Trên tia Bx ly điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC. Chng minh rng
 .
Bài 2:
Cho hình v, biết AB // CD, AC // BD. Hãy chng minh rng AB = CD, AC = BD.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát cý lng nghe, tho lun nhóm 2,
suy nghĩ, hoàn thành các bài tập GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS lên bng trình bày.
- Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Bài 4.12.
󰵎  󰵎  (c.g.c) vì:
 

(gi thiết),  là cnh chung.
󰵎  󰵎  (c.g.c) vì;
Trang 98
  (gi thiết), 

(hai góc đối đỉnh),   (gi thiết).
Bài 4.14.
󰵎 󰵎  có:


  (theo gi thiết), 

(hai góc đối đỉnh).
Do đó 󰵎  󰵎 (g.c.g).
Bài thêm:
Bài 1:
Xét và có:
AB = AD
DC = BE
AC = AE (do AC = AD + DC, AE = AB + BE, mà AD = AB, DC = BE)
 (c.c.c)
Bài 2:
Trang 99
Xét và có:


(vì AB // CD, hai góc so le trong)
AC chung


(vì AD // BC, hai góc so le trong)
 (g.c.g)

D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc v trưng hp bng
nhau th hai và th ba ca hai tam giác.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Bài
4.13, Bài 4.15 (SGK -tr71).
c) Sn phm: HS giải được bài v chng minh tam giác bng nhau chng minh
tính chất được suy ra t hai tam giác bng nhau.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 4.13, Bài 4.15 (SGK -
tr71).
c 2: Thc hin nhim v
- HS t phân công nhóm trưởng, hp tác tho lun đưa ra ý kiến.
Trang 100
- GV điều hành, quan sát, h tr.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Câu hi trc nghim: HS tr li nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li
sai.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc
phải.
Đáp án:
Bài 4.13.
a) 󰵎  󰵎 (c.g.c), 󰵎  󰵎 (c.g.c).
b) 󰵎 󰵎  có:


(vì 󰵎  󰵎󰇜 là cnh chung, 

(vì 󰵎  󰵎
󰇜.
Do đó 󰵎  󰵎 (g.c.g).
Bài 4.15.
a) 󰵎 󰵎  có:


(hai góc so le trong),   (theo gi thiết), 

(hai góc
so le trong).
Do đó 󰵎  󰵎 (g.c.g).
b) 󰵎 󰵎  có:


(hai góc so le trong),  󰇛󰵎  󰵎 󰇜, 

(hai
góc đối đỉnh).
Do đó 󰵎  󰇛 g.c.g), suy ra  .
Trang 101
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
Hoàn thành các bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài Luyện tập chung trang 74
Trang 102
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI LUYN TP CHUNG TRANG 74 (1 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc sinh cng c, nhc li:
Hai trường hợp bằng nhau cạnh – góc cạnh và góc – cạnh góc của hai tam
giác.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
ng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho nội dung bài học vtrường hợp bằng nhau thhai
thứ ba, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán: chứng
minh hai tam giác bằng nhau. Lập luận chứng minh hình học những trường
hợp đơn giản.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá ng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy
nghĩ.
Trang 103
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồng hc tp (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS nh li kiến thức đã học ca các bài học trước và có tâm thế vào bài hc.
b) Ni dung: HS đc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu, tr i và gii thích được các câu hi
nhanh.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS tr li câu hi: Em hãy nêu trường hp bng nhau th hai và th ba ca
hai tam giác?
- GV cho HS tr li các câu hi nhanh
Câu 1: Trên hình sau có các tam giác bng nhau là:
A.   B.  
C.   D.  
Trang 104
Câu 2: Cho hình v, chn câu tr lời đúng
A. 󰵎  󰵎  B. 󰵎  
C. DC = BE; AB = AC D. C đều đúng
Câu 3: Chn câu tr lời đúng. Cho hình vẽ:
Cn phi có thêm yếu t nào để   bng nhau theo trường hp cnh
góc cnh:
A. 

B. 

C. 

D. C  đều đúng
Câu 4: Cho tam giác 
. Tia phân giác ca góc ct  ti . Ta có
A.  
B.  

C.   
D C  đều đúng
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lắng nghe, suy nghĩ câu trả li
hoàn thành yêu cu.
Trang 105
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc: Luyn tp chung.
- Tr li câu hi:
+ Nếu hai cnh và góc xen gia ca tam giác này bng hai cnh và góc xen gia ca
tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
+ Nếu mt cnh và hai góc k ca tam giác này bng mt cnh và hai góc k ca tam
giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Đáp án:
1
2
3
4
A
D
B
D
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phân tích Ví d
a) Mc tiêu:
- HS hiểu được cách chng minh hai tam giác bng nhau s dụng trường hp th hai
và th ba.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hình thành được , giải được
d) T chc thc hin:
HĐ C A GV VÀ HS
S N PH M D KI N
Bước 1: Chuy n giao nhi m v :
- GV cho HS đ c đ bài Ví d , yêu
Ví d (SGK tr74)
Trang 106
c u v hình, viế t gi thiế t kế t
lu n.
+ Tìm các yế u t b ng nhau c a hai
tam giác ABC và ABD.
+ Tìm các yế u t b ng nhau c a hai
tam giác AMC và AMD.
Bước 2: Th c hi n nhi m v :
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe.
- HS đ c hi u Ví d .
Bước 3: Báo cáo, th o lu n:
- HS giơ tay phát bi u, trình bày bài
vào v .
Bước 4: Kế t lu n, nh n đ nh:
GV t ng h p, nh n xét lư u ý các
trình bày.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v trường hp bng nhau th hai th
ba ca hai tam giác.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thức để làm Bài 4.16, Bài 4.17, Bài 4.18 (SGK
tr74).
c) Sn phm hc tp: HS chứng minh được hai tam giác bng nhau t đó suy ra các
yếu t cạnh và góc tương ứng.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
Trang 107
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm 2 làm các bài: Bài 4.16, Bài 4.17, Bài
4.18 (SGK tr74).
- GV có th gợi ý, hướng dn:
- Bài 4.18.
+ a) Hai tam giác đã có những yếu t nào bng nhau, chung nhau.
+ b) Hai tam giác đã có những yếu t nào bng nhau, chung nhau.
T câu a th suy ra được yếu t nào v góc cnh ca hai tam giác ABC
ABD.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát cý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Mi bài tp GV mời đại din các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo
dõi nhn xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Bài 4.16.
󰵎  󰵎 (c.g.c) suy ra   





,







.
Bài 4.17.
󰵎  󰵎 (g.c.g) vì 

 

,
Trang 108
suy ra   .
Bài 4.18.
a) 󰵎  󰵎 (c.g.c) vì:EC=ED, 

󰇛󰉘󰉦󰇜 là cnh chung.
b)   (c.g.c) vì:  

󰇛 󰇜 là cnh
chung.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc v trường hp bng
nhau th hai và th ba ca hai tam giác.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập: Bài
4.19 (SGK -tr74).
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức đã học gii quyết bài toán chng minh tam giác
bng nhau.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập Bài 4.19 (SGK -tr74).
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ làm bài.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS lên bng trình bày, các HS chú ý lng nghe theo dõi và cho nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc
phải.
Đáp án:
Trang 109
Bài 4.19.
a) 󰵎  󰵎  (g.c.g) vì: 

󰇛 là phân giác ca góc 󰇜
 là canh chung, 







.
b)  󰇛 c.g.c) vì:  󰇛 do  󰇜,






󰇛 do 

󰇜 là canh chung.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
Hoàn thành các bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài mới “Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông”.
Trang 110
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI 15: CÁC TRƯỜNG HP BNG NHAU CA TAM GIÁC VUÔNG (2
TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Hiểu, giải thích và phát biểu được các trường hợp bằng nhau của tam giác
vuông.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học về các trường hợp bằng nhau của tam
giác vuông, từ đó thể áp dụng kiến thức đã học đgiải quyết các bài toán:
Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau, lập luận chứng minh hình học
những trường hợp đơn giản.
hình hóa toán học: hình hóa được các bài toán đơn giản về tam giác
vuông.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá ng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
Trang 111
Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS được gi m v vic chng minh hai tam giác vuông bng nhau.
- Mô hình hóa bài toán thc tế thành bài toán đơn giản chng minh hai cnh góc
vuông ca hai tam giác vuông bng nhau.
b) Ni dung: HS đc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu, đưa ra được d đoán của mình.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đọc tình hung:
Quan sát hai chiếc ct dng thẳng đứng, cnh nhau và cao bng nhau. Vì Mt Tri rt
xa Trái Đất, nên vào bui chiu các tia nng Mt Tri to vi hai chiếc ct các góc
xem như bằng nhau.
Trang 112
- GV nêu vấn đề:
+ Chiếc ct và bóng chiếc ct to thành hai cnh góc vuông ca mt tam giác vuông.
Chiu cao của AB và A’B’ là chiều cao hai chiếc ct, bóng ca hai chiếc ct ln lượt
là đoạn AC và A’C’.
+ Theo em vì sao mà bóng hai chiếc ct li bng nhau? Lí do bạn Tròn đưa ra có
đúng không?
+ Vi hai tam giác vuông có mt cp cnh góc vuông bng nhau, làm thế nào để
kim tra xem chúng có bng nhau hay không?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun tr li câu
hỏi và đưa ra dự đoán.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: “Để chng minh hai tam giác vuông bng nhau thì ta có các
trường hợp nào đặc biệt hơn các tam giác thường không, bài hc hôm nay chúng ta s
đi tìm hiểu”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Trang 113
Hoạt động 1: Ba trường hp bng nhau ca tam giác vuông
a) Mc tiêu:
- Vn dụng được các trường hp bng nhau ca tam giác vào tam giác vuông.
- HS nh và hiểu được ba trường hp bng nhau ca tam giác vuông.
- HS áp dụng các trường hp bng nhau ca tam giác vuông vào bài toán.
- HS mô hình hóa được bài toán thc tế và vn dng kiến thức đã học gii quyết bài
toán.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK, chú ý nghe ging, tr li câu hỏi, làm các HĐ 1, 2, 3, Luyện tp 1,
2 và đọc hiu Ví d 1.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thức ba trường hp bng nhau ca tam giác
vuông, chứng minh được hai tam giác vuông bng nhau.
d) T chc thc hin:
HĐ C A GV VÀ HS
S N PH M D KI N
Bước 1: Chuy n giao nhi m
v :
- GV yêu c u HS th o lu n nhóm
đôi, hoàn thành HĐ1.
+ T đó hai tam giác vuông có hai
c nh góc vuông tương ng
b ng nhau thì có b ng nhau
không? Rút ra m t trường h p
b ng nhau c a hai tam giác
vuông.
1. Ba trường h p b ng nhau
c a tam giác vuông
HĐ1:
Xét tam giác ABC và A’B’C’ có:
AB = A’B’


AC = A’C’
𝛥  (c.g.c)
Đ nh lí 1:
Nế u hai c nh góc vuông c a tam
giác vuông này l n lượt b ng hai
Trang 114
- GV cho HS phát bi u đ nh lí,
viế t dưới d ng kí hi u.
+ Gi i thi u có th g i t t
trường h p này là: hai c nh
góc vuông.
- GV cho HS th o lu n nhóm đôi
làm HĐ2.
+ T đó hai tam giác vuông có
m t c nh góc vuông và m t góc
nh n tương ng b ng nhau thì
có b ng nhau không? Rút ra m t
trường h p b ng nhau c a hai
tam giác vuông.
- GV cho HS phát bi u đ nh lí,
viế t dưới d ng kí hi u.
+ Lư u ý: góc nh n ph i k
c nh góc vuông tương ng.
+ H i thêm: có th thay đ i
c p c nh và góc b ng nhau
c nh góc vuông c a tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông đó b ng
nhau.
G
T
.



AB = A’B’, AC = A’C’
KL
 
HĐ2:
Xét tam giác ABC và A’B’C’ có:


AB = A’B’


𝛥  (g.c.g)
Đ nh lí 2:
Nế u m t c nh góc vuông và góc
nh n k c nh y c a tam giác
vuông này b ng m t c nh góc
vuông và góc nh n k c nh y
c a tam giác vuông kia thì hai tam
giác vuông đó b ng nhau.
G
T
.



AB = A’B’, 

KL
 
Trang 115
được hay không?
(có th thay đ i: 

;
AC = A’C’)
+ Nế u hai tam giác có

và AC = A'C' thì hai tam giác
b ng nhau không?
(Hai tam giác b ng nhau, tuy
nhiên ph i ch ra góc hai góc
nh n 

vì góc đ nh
C và đ nh C' m i là góc k c nh
góc vuông AC và A'C')
+ Gi i thi u có th g i t t
trường h p này là: c nh góc
vuông góc nh n.
- HS áp d ng làm Luy n t p 1,
g i ý:
+ Ta đã mô hình hóa được thành
hình nh c a hai tam giác vuông,
hai tam giác vuông này có c p
c nh góc vuông và c p góc như
thế nào v i nhau? (m t c p
c nh góc vuông tương ng
b ng nhau, hai góc đ nh
chiế c c t b ng nhau).
+ T đó hai tam giác vuông này
có b ng nhau không? Lí do b n
Tròn đư a ra đúng không?
Luy n t p 1:
Hai tam giác vuông này b ng nhau vì
có m t c p c nh góc vuông k
v i chúng b ng nhau.
Lí do b n Tròn đư a ra là chính xác.
HĐ3:
a)
󰆹




.
Xét tam giác ABC và A’B’C’ có:


BC = B’C’


𝛥  (g.c.g)
b) AC = A’C’ ( )
Do đó đ cao c a hai con d c này
Trang 116
- GV cho HS làm nhóm đôi HĐ3,
+ G i ý: v n d ng t ng hai góc
nh n trong tam giác vuông, kế t
h p trường h p b ng nhau
g.c.g.
+ T đó rút ra kế t lu n v m t
trường h p b ng nhau c a hai
tam giác vuông.
- GV cho HS phát bi u đ nh lí,
viế t dưới d ng kí hi u.
+ Gi i thi u có th g i t t
trường h p này là: c nh
huy n góc nh n.
+ H i thêm: có th thay đ i
c p góc b ng nhau không?
(có th thay đ i góc: 

)
- GV cho HS làm Câu h i, tìm các
c p tam giác b ng nhau theo
nhóm 4.
b ng nhau.
Đ nh lí 3:
Nế u c nh huy n và m t góc
nh n c a tam giác vuông này b ng
c nh huy n và m t góc nh n c a
tam giác vuông kia thì hai tam giác
vuông đó b ng nhau.
G
T
.



,
BC = B’C’; 

KL
 
Câu h i:
  (c nh góc vuông
góc nh n)
  (c nh huy n góc
nh n)
  (hai c nh góc vuông).
Ví d 1 (SGK tr77)
Luy n t p 2:
Xét hai tam giác vuông OMA và OMB
có:
OM là c nh chung


𝛥  (c nh huy n
góc nh n).
Trang 117
- GV cho HS đ c d 1.
+ Tam giác BAC và DAC là tam
giác gì? Hai tam giác đó có yế u
t gì b ng nhau?
- GV cho HS làm Luy n t p 2.
+ Đ ch ng minh MA = MB ta có
th ch ra hai tam giác nào
b ng nhau? (Hai tam giác OBM và
OAM)
+ Hai tam giác đó là tam giác gì,
có yế u t gì b ng nhau? (Hai
tam giác vuông, có góc nh n và
c nh huy n tương ng b ng
nhau).
Bước 2: Th c hi n nhi m
v :
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiế p nh n kiế n th c, hoàn
thành các yêu c u.
- HS suy nghĩ tr l i câu h i.
- HS th o lu n nhóm làm HĐ1, 2,
3, Luy n t p 1.
Bước 3: Báo cáo, th o lu n:
- HS giơ tay phát bi u, lên b ng
trình bày
- Đ i di n nhóm trình bày kế t
Trang 118
qu .
- M t s HS khác nh n xét, b
sung cho b n.
Bước 4: Kế t lu n, nh n
đ nh:
GV t ng quát, nêu l i 3 trường
h p và cho HS ghi chép vào v .
Hoạt động 2: Trường hợp đặc bit ca tam giác vuông
a) Mc tiêu:
- HS v đưc tam giác vuông khi biết độ dài cnh góc vuông và cnh huyn.
- HS hiu, nhn biết và áp dụng được trường hp bằng nhau đặc bit ca hai tam giác
vuông.
- HS mô hình hóa bài toán thc tế, vn dụng được trường hp bng nhau đặc bit ca
hai tam giác vuông.
b) Nội dung: HS quan sát SGK, nghe giảng, trả lời câu hỏi, làm HĐ4, 5, Luyện tập 3
và Thử thách nhỏ.
c) Sn phm: HS hình thành kiến thc, chứng minh được hai tam giác vuông bng
nhau dựa vào trường hợp đặc bit.
d) T chc thc hin:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS
S N PH M D KI N
Bước 1: Chuy n giao nhi m
v :
- GV yêu c u HS th o lu n
nhóm 4, hoàn thành HĐ4, HĐ5.
2. Trường h p đ c bi t c a
tam giác vuông
HĐ4:
Trang 119
+ T kế t qu c a ho t đ ng,
nế u hai tam giác vuông có c nh
huy n và m t c nh góc vuông
tương ng b ng nhau thì hai
tam giác này có b ng nhau
không?
- GV cho HS phát bi u đ nh lí,
viế t l i dưới d ng kí hi u.
+ H i thêm: có th thay đ i
c p c nh không?
(có th thay đ i c p c nh góc
vuông: AC = A’C’).
+ Gi i thi u cách g i t t: c nh
huy n c nh góc vuông.
- GV cho HS làm Câu h i, tìm
c p tam giác b ng nhau.
- GV cho HS đ c d 2, đư a
hình nh, HS nêu gi thiế t kế t
lu n và cách ch ng minh.
- GV cho HS làm ph n Luy n
t p 3, chiế u hình nh, cho HS
HĐ5:
a) AC = A’C’
b) Hai tam giác vuông ABC A’B’C’
b ng nhau (c p c nh góc vuông
b ng nhau).
Đ nh lí:
Nế u c nh huy n m t góc
vuông c a tam giác vuông này b ng
c nh huy n m t c nh góc
vuông c a tam giác vuông kia thì hai
tam giác vuông đó b ng nhau.
G
T
.



,
BC = B’C’; AB = A’B’
KL
 
Câu h i:
 
 
Ví d 2 (SGK tr78)
Luy n t p 3:
+ Xét tam giác OAP và OBP có:
Trang 120
quan sát
+ A, B, C n m trên đường tròn
tâm O nên có các đo n th ng
nào b ng nhau? (OA = OB = OC).
+ T đó tìm hai tam giác vuông
ch a l n lượt OA, OB b ng
nhau. Tương t v i các tam
giác khác.
+ Hãy nh n xét: P là đi m có
tính ch t đ c bi t gì c a AB?
Tương t v i đi m M và N.
(P, M, N l n lượt là trung đi m
c a AB, BC, AC).
- GV cho HS làm nhóm 2 Th
thách nh .
+ Đ dài c a hai chiế c thang là
đ dài hai đo n nào trên hình
v ? (2 đo n BH và B’H’).
+ Hai tam giác ABH và A’B’H’ có
các yế u t nào b ng nhau?
Ch ng minh hai tam giác này
b ng nhau? Hai góc BAH và
B’A’H’ có b ng nhau không?
Bước 2: Th c hi n nhi m
v :
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiế p nh n kiế n th c, suy nghĩ
tr l i câu h i hoàn thành các
yêu c u, ho t đ ng c p đôi,
ki m tra chéo đáp án.
OA = OB; OP chung
𝛥  (c nh huy n
c nh góc vuông).
+ Tương t  
(c nh huy n c nh góc vuông)
OA = OC, ON chung.
+   (c nh huy n
c nh góc vuông) OB = OC, OM
chung.
Th thách nh :
  (c nh huy n
c nh góc vuông) vì:
AB = A’B’, HB = H’B’
V y 

.
Trang 121
- GV: quan sát và tr giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, th o lu n:
- HS giơ tay phát bi u, lên b ng
trình bày
- M t s HS khác nh n xét, b
sung cho b n.
Bước 4: Kế t lu n, nh n
đ nh: GV t ng quát lư u ý l i
kiế n th c tr ng tâm yêu c u
HS ghi chép đ y đ vào v .
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thức các trường hp bng nhau ca tam giác
vuông.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thức đã học để làm Bài 4.20, Bài 4.21 (SGK
tr79) và bài thêm.
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v nhn biết chng minh hai tam giác
vuông bằng nhau theo các trường hp.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm đôi Bài 4.20, hoạt động nhân Bài 4.21
(SGK tr79).
- GV cho HS làm bài thêm.
Bài 1: Các tam giác vuông ABC DEF
󰆹

, AC = DF. Hãy b sung
thêm một điều kin bng nhau (v cnh hay v góc) đ  .
Trang 122
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát cý lng nghe, tho lun nhóm 2,
suy nghĩ trả li, hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mi bài tp mi HS lên bng trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn
xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, cht đáp án, nhận xét.
Kết qu:
Bài 4.20.
a)  󰵎 (cnh góc vuông góc nhn),
b)   (cnh huyn cnh góc vuông),
c)   (cnh huyn góc nhn),
d)   (hai cnh góc vuông).
Bài 4.21.
GT
AB = CD, 

(A, D n m cùng phía so v i đường
th ng BC), AC c t BD t i E.
KL
󰵎  󰵎
󰵎  󰵎 󰇛 cnh góc vuông - góc nhn) vì:
  (theo gi thiết), 





.
Đáp án bài thêm:
Bài 1:
Trang 123
Các cách để thêm điều kin
Cách 1: AB = DE. Hai tam giác bằng nhau theo trường hp hai cnh góc vuông.
Cách 2:
hoc
󰆹
. Hai tam giác bằng nhau theo trường hp cnh góc vuông
góc nhn.
Cách 3: BC = EF. Hai tam giác bằng nhau theo trường hp cnh huyn cnh góc
vuông.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng tính cht hình ch nht và trường hp bng
nhau của tam giác vuông để chng minh hai tam giác vuông bng nhau.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tp Bài 4.22
(SGK -tr79).
c) Sn phm: HS chứng minh được hai tam giác vuông bng nhau.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập Bài 4.22 (SGK -tr79).
c 2: Thc hin nhim v
- GV điều hành, quan sát, h tr.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS suy nghĩ làm bài tập.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc
phải.
Đáp án:
Bài 4.22:
Trang 124
GT
Hình ch nh t ABCD, M là trung đi m
BC.
KL
󰵎  󰵎
󰵎  󰵎 (hai cnh góc vuông) vì:
  (hai cạnh đối ca hình ch nht bng nhau),
 󰇛 là trung điểm ca 󰇜.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
Hoàn thành các bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài mới “Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng”.
Trang 125
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI 16: TAM GIÁC CÂN. ĐƯỜNG TRUNG TRC CỦA ĐOẠN THNG (2
TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Nhn biết tam giác cân, gii thích tính cht ca tam giác cân.
Nhn biết đường trung trc của đoạn thng và các tính cht của đường trung
trc.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho nội dung bài học về tam giác cân, đường trung trực
của đoạn thẳng, từ đó thể áp dụng kiến thức đã học đgiải quyết các bài
toán chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản.
hình hóa toán học: hình hóa được các hình đơn giản (trong kiến
trúc, đo đạc) thành bài toán về tam giác cân và đường trung trực.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hình, vẽ đường trung trực của đoạn
thẳng.
Trang 126
3. Phẩm chất
ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá ng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm, giy A4, bút màu.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS mô hình hóa bài toán thc tế thành bài toán dựng hình đơn giản.
- HS có hình ảnh ban đầu v mt tam giác cân.
b) Ni dung: HS đc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu, bước đầu có hình dung v hình nh
ca tam giác cân.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc tình hung m đầu
Kiến trúc sư vẽ bn thiết kế ngôi nhà hình tam giác theo t l 1: 100. Biết rng ngôi
nhà cao 5 m, b ngang mt sàn rộng 4 m và hai mái nghiêng như nhau. Theo em, trên
bn thiết kế làm thế nào để xác định được chính xác điểm C th hiện đỉnh ngôi nhà?
Trang 127
- GV gii thiệu điểm A và B th hin b ngang mt sàn của ngôi nhà. (AB = 4m), đưa
ra vấn đề: V trí điểm C phi thỏa mãn điều gì?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
- Tr li câu hỏi: cách đều A và B, đường cao đỉnh C ca tam giác ABC phi có
chiu dài bng 5 cm.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi: "Hình ảnh chúng ta được quan sát là hình nh ca mt tam giác
cân, hôm nay chúng ta s đi tìm hiểu v khái nim và tính cht ca nhng tam giác
đặc bit này."
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1:
a) Mc tiêu:
- HS hiu và nhn biết được tam giác cân, các yếu t cnh, góc.
- HS biết được tính cht ca tam giác cân.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, tr li câu
hi, thc hin các HĐ1, 2 làm bài Luyện tp 1, Th thách nh.
Trang 128
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc bài hc, nhn biết tam giác cân và tính
cht ca nó, t đó tính số đo, cạnh ca tam giác.
d) T chc thc hin:
HĐ C A GV VÀ HS
S N PH M D KI N
Bước 1: Chuy n giao nhi m
v :
- GV đư a ra khái ni m tam giác
cân, cho HS phát bi u l i, l y ví
d tam giác ABC cân t i A v i
c nh đáy và góc đáy, góc
đ nh.
- GV cho HS th o lu n nhóm 4
làm Câu h i, viế t vào b ng
Tam
giác
C
nh
bên
C
nh
đáy
Góc
đ n
h
Góc
đáy
1. Tam giác cân và tính ch t
Đ nh nghĩa:
Tam giác cân là tam giác có hai c nh
b ng nhau.
Ví d :
Tam giác ABC cân t i A vì AB = AC.
Hai c nh bên: AB, AC.
C nh đáy: BC
Hai góc đáy:
󰆹
.
Góc đ nh:
󰆹
.
Câu h i:
Tam giác
C
nh
bên
C
nh
đáy
Góc
đ
nh
Góc
đáy

n t i A
AB,
AC
BC



Trang 129
+ Có các c nh nào b ng nhau?
Tam giác này cân đâu? Ch ra
c nh bên, c nh đáy, góc đ nh,
góc đáy.
- GV: ta s tìm hi u tính ch t
c a tam giác cân.
- GV cho HS làm HĐ1, HĐ2 theo
nhóm 4.
T kế t qu c a HĐ cho biế t
+ Khi tam giác ABC cân t i A thì
hai góc đáy có m i quan h gì?
+ Khi tam giác có 2 góc b ng nhau
thì tam giác đó có là tam giác cân
không?
Hãy rút ra kế t lu n v tính ch t
c a tam giác cân.
- GV cho HS phát bi u tính ch t,
cho HS viế t dưới d ng kí hi u.

n t i A
AB,
AD
BD




n t i A
AC,
AD
CD



HĐ1:
a)   (c.c.c) vì:
AB = AC, BD = CD, AD là c nh
chung.
b) Do đó


󰆹
.
HĐ2:
a) 





b)
𝛥  (g.c.g)




là c nh chung.
c) MP = NP nên tam giác MNP cân
t i P.
Tính ch t:
Trong m t tam giác cân, hai góc
đáy b ng nhau. Ngược l i, m t
tam giác có hai góc b ng nhau thì
tam giác đó là tam giác cân.
GT
cân t i A
KL


Trang 130
+ Nế u tam giác ABC có 

thì tam giác cân t i đâu?
- HS áp d ng làm Luy n t p 1.
- GV cho HS nh n xét v c nh và
góc c a tam giác DEF trong Luy n
t p 1, r i gi i thi u ta g i tam
giác như thế là tam giác đ u.
- GV cho HS làm Th thách nh
theo nhóm 4.
T đó rút ra các cách ch ng minh
tam giác đ u?
(Các cách: Tam giác có ba c nh
ho c ba góc b ng nhau ho c tam
giác cân có m t góc b ng 
).
Bước 2: Th c hi n nhi m
v :
GT


KL
cân t i A.
Luy n t p 1:
cân t i F, nên

.
Do đó


.
V y cũng cân t i D, do đó DE
= DF = 4cm.
Nh n xét:
Tam giác DEF có các c nh b ng
nhau và các góc b ng nhau. Đó là
tam giác đ u.
Chú ý:
Tam giác đ u là tam giác có ba
c nh b ng nhau.
Th thách nh :
a) Tam giác có ba góc b ng nhau thì
cân t i m t đ nh b t kì, do đó ba
c nh b ng nhau, nên nó là tam giác
đ u.
b) Tam giác cân có hai góc b ng
nhau, mà t ng ba góc b ng 
,
l i có m t góc b ng 
, nên c
ba góc b ng nhau và do đó nó là tam
giác đ u.
Trang 131
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiế p
nh n kiế n th c, hoàn thành các
yêu c u, ho t đ ng c p đôi,
ki m tra chéo đáp án.
- HS suy nghĩ tr l i câu h i.
- HS th c hi n nhóm làm ph n
Câu h i, HĐ1, HĐ 2 và Th thách
nh .
Bước 3: Báo cáo, th o lu n:
- HS giơ tay phát bi u, lên b ng
trình bày
- Đ i di n nhóm trình bày bài.
- M t s HS khác nh n xét, b
sung cho b n.
Bước 4: Kế t lu n, nh n
đ nh:
- GV t ng h p l i các kiế n th c
v tam giác cân, tính ch t và tam
giác đ u, cho HS ghi chép vào v .
Hoạt động 2: Đường trung trc ca một đoạn thng
a) Mc tiêu:
- HS hiu, phát biểu được và nhn biết được đường trung trc ca một đoạn thng
- HS hiu và vn dụng được tính chất các điểm nằm trên đường trung trc.
- HS v được đường trung trc của đoạn thng bằng thước k và compa.
b) Nội dung: HS đọc SGK, chú ý nghe giảng, hoạt động thực hiện 3, 4, Luyện
tập 2, thực hành vẽ.
Trang 132
c) Sn phm: HS hình thành kiến thc, nhn biết đường trung trc và áp dng tính
chất đường trung trực để tính toán, chng minh; HS v được đưng trung trc ca
đon thng bằng thước k và compa.
d) T chc thc hin:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS
S N PH M D KI N
Bước 1: Chuy n giao nhi m
v :
- GV yêu c u HS th o lu n
nhóm đôi, hoàn thành HĐ3 (SGK
tr82).
- GV gi i thi u v đ nh nghĩa
đường trung tr c, HS nh c l i.
+ Nh c l i đi u ki n đ m t
đường th ng là đường trung
tr c, v hình và viế t kí hi u.
- GV nh c l i v tr c đ i
x ng c a đo n th ng và yêu
c u HS nh n xét gi a đường
trung tr c và tr c đ i x ng c a
đo n th ng.
- GV cho HS làm ph n Câu h i,
yêu c u gi i thích.
2. Đường trung tr c c a m t
đo n th ng
HĐ 3:
a) O là trung đi m c a đo n AB.
b) Đường th ng d vuông góc v i
AB.
Đ nh nghĩa:
Đường th ng vuông góc v i m t
đo n th ng t i trung đi m c a
được g i đường trung tr c
c a đo n th ng đó.
󰉨󰉻󰇞
󰊁󰉗
Nh n xét:
Đường trung tr c c a m t đo n
th ng cũng tr c đ i x ng c a
đo n th ng đó.
Câu h i:
Hình a) Lan v đúng.
Trang 133
- GV cho HS làm nhóm 4 HĐ4
(SGK tr82).
T đó d đoán đi m n m trên
đường trung tr c c a đo n
th ng thì có m i quan h gì v i
hai đ u mút?
- GV cho HS rút ra tính ch t c a
đường trung tr c.
- GV cho HS đ c d , hướng
d n HS v hình, viế t gi thiế t,
kế t lu n.
+ Đi m M cách đ u A, B thì có
n m trên đường trung tr c
c a AB không?
+Nế u đi m M là trung đi m AB
cũng thu c đường trung tr c
AB?
T đó đường trung tr c là t p
h p các đi m có tính ch t gì?
Khái quát thành tính ch t.
- GV cho HS làm nhóm đôi Luy n
t p 2.
+ H i thêm: Nế u đường th ng
(d) là đường cao qua đ nh cân
M c a tam giác caan MAB thì
đường th ng (d) có là trung
tr c c a đo n AB không, nh n
xét?
- GV cho HS làm Th c hành,
Hình b) và c) Lan v sai.
HĐ4:
AM = BM.
Tính ch t:
Đi m n m trên đường trung tr c
c a m t đo n th ng thì cách đ u
hai mút c a đo n th ng đó.
Ví d (SGK tr83)
Tính ch t:
M i đi m cách đ u hai mút c a
đo n th ng thì n m trên đường
trung tr c c a đo n th ng đó.
Luy n t p 2:
Do M n m trên đường trung tr c
c a đo n AB nên MA = MB = 3 cm.
cân t i M nên



Th c hành (SGK tr 83).
Trang 134
theo hướng d n.
+ Khi v được đường trung
tr c c a AB, làm thế nào xác
đ nh được trung đi m AB?
(Cho MN c t AB)
=> Cách trên cũng dùng đ v
trung đi m c a m t đo n
th ng.
Bước 2: Th c hi n nhi m
v :
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiế p nh n kiế n th c, hoàn
thành các yêu c u, ho t đ ng
c p đôi, ki m tra chéo đáp án.
- HS suy nghĩ tr l i câu h i và
th o lu n nhóm.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, th o lu n:
- HS giơ tay phát bi u, trình bày
câu tr l i.
- M t s HS khác nh n xét, b
sung cho b n.
Bước 4: Kế t lu n, nh n
đ nh: GV t ng quát lư u ý l i
kiế n th c tr ng tâm yêu c u
HS ghi chép đ y đ vào v .
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v tam giác cân và đường trung trc ca
tam giác.
Trang 135
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc làm Bài 4.23, Bài 4.24, 4.25, 4.27 (SGK
tr84).
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v tính chất các đường
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm Bài 4.23, Bài 4.24, 4.25, 4.27 (SGK
tr84).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mi bài tp GV mời đại din các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo
dõi nhn xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Bài 4.23.
󰵎  󰵎 (cnh huyn góc nhn) vì:
 là cnh chung, 

(tam giác  cân ti ).
Bài 4.24.
󰵎  󰵎 (c.g.c) vì:  

(do 󰵎  cân ti ), 
.
Do đó 

, hay  là tia phân giác ca góc .
Trang 136
Đồng thi 



, hay  .
Bài 4.25.
a) 󰵎  󰵎 (hai cnh góc vuông) vì:   là cnh chung.
Do đó   hay 󰵎  cân ti .
b) Cách 1: Kéo dài  một đoạn  sao cho  .
Chng minh   , t đó suy ra tam giác  cân ti .
Cách 2: K MH vuông góc vi AB ti M, k MG vuông góc vi AC ti G.
Chng minh 󰵎 󰵎 (cnh huyn góc nhn) AM chung, 

.
Suy ra HM = GM.
Chng minh 󰵎  󰵎 (cnh huyn- cnh góc vuông) BM = CM, MH =
MG.
Suy ra 

Suy ra tam giác ABC cân ti A.
Bài 4.27
là đường trung trc của đoạn thng .
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc v tam giác cân
đưng trung trc ca tam giác.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Bài
4.26, 4.28 (SGK -tr84) và bài thêm.
Trang 137
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức đã học giải được bài toán v tam giác vuông
cân, v tính chất đường trung trc ng vi cạnh đáy của tam giác cân.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 4.26, 4.28 (SGK -tr84).
- GV cho HS làm bài thêm.
Bài 1: Trên bản đồ quy hoch một khu dân cư có một con đường d và hai điểm dân
cư A và B (như hình vẽ). Hãy tìm bên đường một địa điểm M (M nằm trên đường d)
để xây dng mt trm xe bus sao cho trạm xe bus cách đều hai điểm dân cư.
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ trả li câu hi, tho luận đưa ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Mi bài tp HS lên bng trình bày kết qu, các HS khác lng nghe, nhn xét, cho
ý kiến b sung.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc
phải.
Đáp án bài tp SGK
Bài 4.26
a) Nếu tam giác vuông cân ti góc nhn thì s có hai góc đáy bằng nhau và đều là
góc vuông. Do đó tổng ba góc trong tam giác này lớn hơn 
và đây là điều vô lí.
Trang 138
b) Theo phn a), tam giác vuông cân s cân ti góc vuông, do vy hai góc nhn bng
nhau và có tng bng 
. Do đó mỗi góc nhn bng 
.
c) Tam giác vuông có mt góc bng 
thì góc nhn còn li ph với góc này và cũng
bng 
. Do đó tam giác này là tam giác vuông cân.
Bài 4.28
󰵎  󰵎  (cnh huyn - góc nhn) vì:  

.
Do đó  . Vy  là trung trc của đoạn thng .
Đáp án Bài thêm
Bài 1: Ta có trm xe bus phải cách đều hai điểm dân cư hay M cách đều hai điểm A
và B.
Suy ra M thuộc đường trung trc của đoạn AB.
Vy v trí điểm M là giao điểm của đường thng d và đường trung trc của đoạn AB.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
Hoàn thành các bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài “Luyện tập chung trang 85”
Trang 139
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI LUYN TP CHUNG TRANG 85 (2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc sinh cng c, nhc li:
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
Định nghĩa, tính chất tam giác cân, tam giác đều và đường trung trực của đoạn
thẳng.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho nội dung i học về hai giác vuông bằng nhau, tam
giác cân, đường trung trực, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết
các bài toán.
Chng minh hai tam giác bằng nhau trong các trường hợp đơn giản.
Nhn biết tam giác cân, đường trung trc ca một đoạn thng.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá ng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
Trang 140
Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS nh li kiến thức đã học của bài trước.
b) Ni dung: HS đc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi nhanh v
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS làm câu hi nhanh
Câu 1: Chn câu tr lời đúng. Điền du X vào ô trng
Câu
Đúng
Sai
A. Nếu hai cnh và mt góc ca tam giác này bng hai cnh và
mt góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
Trang 141
B. Nếu hai cnh góc vuông ca tam giác vuông này lần lượt bng
hai cnh góc vuông ca tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông
đó bằng nhau
C .Nếu hai góc nhn ca tam giác vuông này bng hai góc nhn
của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
D. Nếu hai cnh và góc xen gia ca tam giác này bng hai cnh
và góc xen gia của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
Câu 2: Cho hình v, chn câu tr lời đúng:
A. Tam giác OMN là tam giác đều B. Tam giác OKP cân O
C. Tam giác OKM cân ti O D. C A, B đều đúng.
Câu 3: Cho hình v, chn câu tr lời đúng:
A.   B.  
C.   D.  
Câu 4: Cho tam giác ABC cân ti A, tam giác DBC cân tại D và M là trung điểm ca
BC, chn câu tr lời đúng:
A. A thuộc đường trung trc ca BC.
Trang 142
B. D thuộc đường trung trc ca BC
C. A, M, D thuc cùng một đường thng.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông cân ti A, AD là tia phân giác ca góc 
(D nm
trên BC), chn câu tr lời đúng:
A. 

B. 

C.   D. B, C đều đúng.
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ tr li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc: Luyn tp chung.
Đáp án:
1
2
3
4
5
Câu đúng: B,D
Câu sai: A, C
D
A
D
D
B. HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Phân tích Ví d 1, Ví d 2
a) Mc tiêu:
- HS hiểu được cách chng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hp.
- HS hiểu được cách vn dng tính cht hai tam giác bng nhau, tính chất đường
trung trực để suy ra tính cht ca hình cn chng minh.
- HS nh li khái nim, tính cht tam giác cân.
b) Ni dung:
Trang 143
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu của GV, đọc Ví d 1,
2.
c) Sn phm: HS hiểu được cách chng minh hai tam giác bng nhau, chng minh
góc bng nhau vn dng tính chất đã hc.
d) T chc thc hin:
HĐ C A GV VÀ HS
S N PH M D KI N
Bước 1: Chuy n giao nhi m
v :
- GV yêu c u HS th o lu n nhóm
đôi, đ c hi u Ví d 1, Ví d 2.
+ Nêu gi thiế t kế t lu n c a bài
toán.
+ Ví d 1: tam giác ABC và ABD có
yế u t gì b ng nhau? T câu a
suy ra đi u gì?
+ Ví d 2: d là đường trung tr c
c a đo n th ng AB, thì có tam
giác vuông nào? Tìm yế u t b ng
nhau c a hai tam giác.
Bước 2: Th c hi n nhi m v :
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe.
- HS đ c hi u Ví d 1, 2.
Bước 3: Báo cáo, th o lu n:
- HS giơ tay phát bi u, trình bày bài
vào v .
Bước 4: Kế t lu n, nh n
đ nh:
GV t ng h p, nh n xét lư u ý cách
Ví d 1 (SGK tr86)
Ví d 2 (SGK tr86)
Trang 144
trình bày.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP, VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v chng minh hai tam giác bng nhau,
áp dng tính cht tam giác bằng nhau để chng minh tính cht cnh và góc.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thức đã học làm Bài 4.29, 4.30, 4.32 (SGK
tr86),
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm Bài 4.29, 4.30, 4.32 (SGK tr86).
- GV hướng dn Bài 4.32:
+ Để ch ra tam giác ABC ta th ch ra điu gì? (3 cnh bng nhau hoc 3 c
bng nhau)
+ Tam giác MBC vuông ti M, biết góc B, có tính được góc C không?
+ Tam giác MBC bng tam giác nào? T đó suy ra được điều v độ ln góc

và góc 
.
- GV cho HS làm Bài thêm
Bài 1: Cho tam giác ABC cân ti A có
󰆹

.
a) Tính
󰆹
b) Gi M, N lần lượt là trung điểm ca AB, AC. Chng minh rng tam giác AMN
cân.
c) Chng minh rng MN // BC.
Trang 145
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát cý lng nghe, tho lun nhóm 4,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét
bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Bài 4.29




 



 󰇛  󰇜    
Bài 4.30.
a)  


   󰇛 c.g.c 󰇜.
b)  



󰇛   󰇜
       󰇛  󰇜
Bài 4.32
󰵎  󰵎 (hai cnh góc vuông) vì:
  (gi thiết),  là cnh chung.
Do đó,  
󰆹

. Suy ra
󰆹

󰆹

.
Trang 146
Vy  là tam giác có ba góc bằng nhau nên đây là tam giác đều.
Bài 4.31.
a) 󰵎  󰵎  (c.g.c) vì:
  (gi thiết), 

(hai góc đối đỉnh),   (gi thiết).
Do đó,  .
b)  󰵎 (c.c.c) vì:
  (chúrng minh trên), CD là cnh chung,     
.
Bài thêm:
Bài 1:
a) Vì tam giác ABC cân ti A


b) Vì M, N là trung điểm ca AB và AC nên  

,  

Mà AB = AC
 
Suy ra tam giác AMN cân ti A.
c) Xét tam giác AMN cân ti A có: 


,
Xét tam giác ABC cân ti A có: 




, mà hai góc v trí đồng v
Suy ra MN // BC.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
Hoàn thành các bài tập trong SBT, làm bài còn lại của SGK.
Trang 147
GV chia lớp làm 4 nhóm, yêu cầu HS về vẽ sơ đồ hệ thống lại kiến thức của
chương.
HS về chuẩn bị các bài tập: Bài 4.33, 4.37, 4.38, 4.39 ôn tập chương SGK
trang 87.
Trang 148
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG IV (1 TIẾT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc cng c, nhc li:
Định lí tổng ba góc trong một tam giác.
Hai tam giác bằng nhau và ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Bốn trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
Tam giác cân, tam giác đều, đường trung trực của đoạn thẳng và các tính chất
của chúng.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học của chương IV, từ đó thể áp dụng
kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
hình hóa toán học: tả được c dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong
thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức toán
học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về được
thành một bài toán thuộc dạng đã biết.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
Trang 149
ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá ng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bảng nhóm, sơ đồ tóm tt kiến thc bài hc của chương.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS nh li kiến thức đã học và to tâm thế vào bài ôn tập chương.
b) Ni dung: HS đc câu hỏi, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi ca GV.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS làm các câu hi:
Câu 1: Cho hình v, thay du ..?.. bng tên tam giác thích hp
a)  
b) 
Trang 150
c) 
Câu 2: Trong hình mái nhà Hình 8, tính góc B và góc C, biết
󰆹

.
A.
󰆹

B.
󰆹

C.
󰆹

D.
󰆹

.
Câu 3: Đin du X vào ô trng thích hp
Câu
Đúng
Sai
1. Trong tam giác, góc nh nh t là góc nh n
2. Trong m t tam giác, có ít nh t là hai góc nh n
3. Trong m t tam giác, góc l n nh t là góc tù
4. Trong m t tam giác vuông, hai góc nh n bù
nhau
5. Nế u
󰆹
là góc đáy c a m t tam giác cân thì
󰆹
6. Nế u
󰆹
là góc đ nh c a m t tam giác cân thì
󰆹
.
Câu 4: Cho hình v, có

, 

, MN = 3, NQ = 5. Độ dài đoạn
MP là:
A. 3 B. 5
C. 3,5 D. 4
Câu 5: Cho hình v, cn có thêm yếu t nào để   theo trường hp góc
cnh góc:
Trang 151
A.   B.  
C.   D. 

c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc: Ôn tập chương IV.
Đáp án:
1
2
3
4
5
a) 
b) 
c) 
A
Câu đúng: 1,
2, 5.
Câu sai: 3, 4,
6.
B
B
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Ôn tp các kiến thức đã học ca chương.
a) Mc tiêu:
- HS h thng li kiến thức đã học ca chương.
b) Ni dung:
Trang 152
HS tho luận nhóm đưa ra các sơ đồ v kiến thc của chương, trả li các câu hi
thêm ca giáo viên.
c) Sn phm: Sơ đồ ca HS v kiến thức chương IV, câu trả li ca HS v kiến thc
của chương.
d) T chc thc hin:
HĐ C A GV VÀ HS
S N PH M D KI N
Bước 1: Chuy n giao nhi m v :
- GV cho đ i di n các nhóm lên trình
bày sơ đ đã chu n b trước đó
nhà.
GV có th đư a ra sơ đ c a mình
đ HS có th b sung và tr l i câu
h i v các nhánh c a sơ đ .
- GV cho HS nh c l i:
+) Đ nh lí t ng ba góc trong m t
tam giác.
+) Đ nh nghĩa hai tam giác b ng
nhau và ba trường h p b ng nhau
c a hai tam giác.
+) B n trường h p b ng nhau
c a hai tam giác vuông.
+) Thế nào là tam giác cân, tính ch t
c a tam giác cân?
+ Thế nào là tam giác đ u?
+ Thế nào là đường trung tr c c a
đo n th ng? Đ nh c a m t tam
Các sơ đ c a h c sinh
Trang 153
giác cân và đường trung tr c c a
c nh đáy tam giác đó có gì đ c bi t?
Bước 2: Th c hi n nhi m v :
- HS theo dõi bài gi ng và các sơ đ
được trình bày, tr l i câu h i.
Bước 3: Báo cáo, th o lu n:
- Đ i di n nhóm trình bày v sơ
đ , các HS khác nh n xét cho ý kiế n
b sung.
- GV quan sát, hướng d n.
Bước 4: Kế t lu n, nh n đ nh:
GV t ng quát lư u ý l i kiế n th c
c a chương.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP, CNG C
Trang 154
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc của chương về tng các góc trong tam
giác, hai tam giác bằng nhau, tam giác cân, đều, đường trung trc của đoạn thng.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc làm bài Bài 4.33, 4.37, 4.38, Bài 4.39 (SGK
tr87).
c) Sn phm hc tp: HS tính đưc s đo các góc của tam giác, chứng minh được
hai tam giác bng nhau, vn dng tính chất tam giác cân, đường trung trc t đó suy
ra tính cht v cnh và góc tương ứng.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS hoạt động làm Bài 4.33, 4.37, 4.38 (SGK tr87).
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 4.39 (SGK -tr87).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h trợ, hướng dn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Mi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài
trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Bài 4.33
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜


 


.
Bài 4.37. Ta có     (theo gi thiết và theo tính chất đường trung
trc). 󰵎 󰵎 (c.c.c) vì:
Trang 155
  (theo gi thiết),   (chng minh trên),  là cnh chung.
Do đó, 

.
Bài 4.38. a) 󰵎  󰵎 (cnh góc vuông - góc nhn) vì:
 

󰇛 do o 󰵎  cân ti 󰇜.
b) Ta có
󰆹



.







. Suy ra 󰵎  cân ti ;







. Suy ra 󰵎  cân ti .
Bài 4.39. a) 




. Suy ra 󰵎  cân ti .
b) 









.
Vy tam giác  có c ba góc bằng nhau nên nó là tam giác đều.
c)   ( 󰵎  cân),   ( 󰵎  đểu) .
Suy ra là trung điểm của đoạn thng .
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
Hoàn thành các bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài mới “Thu thập và phân loại dữ liệu”.
GV chia lớp thành 4 tổ (hoặc hơn, tùy vào số tổ của lớp) phân công cho HS
làm HĐ1, HĐ2 (SGK – tr89).
| 1/155

Preview text:

Ngày soạn: 3/9/2022 Tiết Ngày Lớp Sĩ số Học sinh vắng dạy 7A 1 7B 7A 2 7B
CHƯƠNG III: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Tiết 1+2: BÀI 8: GÓC Ở VỊ TRÍ ĐẶC BIẾT.
TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
 Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
 Nhận biết được tia phân giác của một góc.
 Mô tả được tính chất hai góc đối đỉnh.
 Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học về hai góc ở vị trí đặc biệt, tia phân
giác của một góc từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
 Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong
thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức toán
học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về được
thành một bài toán thuộc dạng đã biết.
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ được tia phân giác của một góc
bằng dụng cụ học tập. 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV. Trang 1
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng, thước đo góc.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước thẳng,
thước đo góc...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm, mảnh giấy màu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú cho HS thông qua hoạt động mở đầu.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, bước đầu có hình dung về
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu:
Khi đặt các dây lạt để cắt bánh chưng, các dây lạt tạo ra trên mặt bánh chưng những cặp góc đặc biệt.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Những cặp góc đó có mối quan hệ với nhau như thế nào, chúng
ta cùng tìm hiểu trong bài học này.”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Góc ở vị trí đặc biệt a) Mục tiêu: Trang 2
- Học sinh nhận biết và nêu được tính chất hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc.
- Học sinh tập suy luận về cách chỉ ra hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- Học sinh áp dụng tính chất hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh dẫn đến tính chất hai
đường thẳng vuông góc. b) Nội dung:
- HS quan sát SGK, trả lời câu hỏi để tìm hiểu nội dung góc ở vị trí đặc biệt, làm các
HĐ 1,2, 3, 4 và Luyện tập 1, 2.
c) Sản phẩm: HS nhận xét được đặc điểm, tính chất của hai góc kề bù, hai góc đối
đỉnh, tập suy luận tính chất hai góc đối đỉnh bằng nhau.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Góc ở vị trí đặc biệt Nhiệm vụ 1: a) Hai góc kề bù
- GV cho HS thực hiện HĐ 1, HĐ 2 HĐ1: theo nhóm đôi. Nhận xét:
- Đỉnh của hai góc: chung đỉnh
- Cạnh: Hai góc chung một cạnh, còn
hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau. HĐ2: a) Hai góc chung đỉnh. Hai g
óc chung cạnh Oz. Hai tia Ox và Oy là hai tia đối. b) 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 135𝑜 𝑦𝑂𝑧 ̂ = 45𝑜 Trang 3 ⇒ 𝑥𝑂𝑧 ̂ + 𝑦𝑂𝑧 ̂ = 180𝑜
- GV giới thiệu về hai góc kề bù. Cho Định nghĩa:
HS nhắc lại định nghĩa và tính chất.
- Hai góc có một cạnh chung, hai
cạnh còn lại là hai tia đối nhau được
- GV cho HS trả lời phần Câu hỏi, gọi là hai góc kề bù.
nhận biết đâu là hai góc kề bù. Tính chất:
+ Tại sao hình b không phải là góc k - Hai g
ề bù? Giải thích? (Vì tuy có một
óc kề bù có tổng số đo bằng c 180o.
ạnh chung, nhưng 2 cạnh còn lại
không là hai tia đối). Câu hỏi: a) Góc 𝑂
̂và 𝑂̂ là hai góc kề bù. 1 2
- GV giới thiệu và dẫn dắt: c) Góc 𝑀 ̂ v ̂ l
1 à 𝑀2 à hai góc kề bù.
+ Hai góc kề bù còn có thể hiểu là Chú ý:
hai góc vừa kề, vừa bù. + N
- Hai góc kề bù còn được hiểu là hai
ếu có điểm M nằm trong góc xOy th
góc vừa kề nhau, vừa bù nhau.
ì mối quan hệ của 3 góc yOM, MOx và xOy là gì?
- Nếu điểm M nằm trong góc xOy thì
ta nói OM nằm giữa hai cạnh (hai
tia) Ox và Oy của góc xOy. Khi đó: 𝑥𝑂𝑀 ̂ + 𝑀𝑂𝑦 ̂ = 𝑥𝑂𝑦 ̂ .
- GV cho HS làm Luyện tập 1, gợi mở:
+ viết tên 2 góc kề bù? Luyện tập 1:
+ tổng hai góc mOt và tOn bằng bao
nhiêu? Từ đó tính góc mOt.

Hai góc kề bù là: góc mOt và tOn. 𝑚𝑂𝑡 ̂ = 180𝑜 − 𝑛𝑂𝑡 ̂
= 180𝑜 − 60𝑜 = 120𝑜 Nhiệm vụ 2:
b) Hai góc đối đỉnh:
- GV cho HS làm HĐ3, HĐ4 theo nhóm đôi. HĐ3: Trang 4
- Từ đó GV giới thiệu định nghĩa của Nhận xét:
hai góc đối đỉnh và tính chất. - Đỉnh: chung đỉnh. - GV cho HS tr
- Cạnh: mỗi cạnh của góc này là tia
ả lời Câu hỏi, tìm hai g
đối cảu một cạnh góc kia. óc đối đỉnh.
+ giải thích vì sao hình a không phải HĐ 4:
là hai góc đối đỉnh? (Vì có 1 cặp cạnh
không là hai tia đối nhau?
+ câu hỏi thêm: hai đường thẳng cắt
nhau thì tạo ra mấy cặp góc đối đỉnh?
(2 cặp góc đối đỉnh) Đo số đo:
- GV cho HS đọc phần Tập suy luận, hướng dẫn: 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 𝑥′𝑂𝑦′ ̂ = 31𝑜 Định nghĩa:
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi
cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
+ Trong HĐ 4, hai góc 𝑂 ̂v ̂ l
1 à 𝑂3 à hai
góc có tính chất gì, từ đó tổng hai Tính chất:
góc bằng bao nhiêu? Tương tự với
- Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. hai góc 𝑂 ̂v ̂? (Hai g 2 à 𝑂3 óc kề bù). Câu hỏi:
+ Từ đây suy ra mối quan hệ giữa: ̂ ̂ 𝑂 ̂ ̂ v ̂ ̂, gi ̂ v ̂?
Hai góc đối đỉnh là: 𝑁 và 𝑁 . 1 + 𝑂3 à 𝑂2 + 𝑂3
ữa 𝑂1 à 𝑂2 1 2
Tập suy luận (SGK – tr42). - GV cho HS
Ví dụ 1 (SGK – tr43)
đọc Ví dụ 1, hướng dẫn
HS cách suy luận và trình bày. Luyện tập 2:
- GV cho HS làm theo nhóm đôi
Luyện tập 2, hướng dẫn:
+ góc xOy và xOy’ là hai góc có tính chất gì?
+ góc xOy và x’Oy’ là hai góc gì, tính
chất gì? Từ đó tính các độ lớn các góc
đó. 𝑥𝑂𝑦 ̂ + 𝑥𝑂𝑦′ ̂ = 180𝑜
⇒ 𝑥𝑂𝑦′ = 180𝑜 − 90𝑜 = 90𝑜
- GV: khi hai đường thẳng cắt nhau, trong c (hai g
ác góc tạo thành có một góc óc kề bù).
vuông thì các góc còn lại có số đo
Tương tự có góc yOx’ là góc vuông. như thế nào?
Ta có: góc xOy và x’Oy’ là hai góc đối
→ GV giới thiệu về hai đường thẳng nhau vuông góc. Trang 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: ⇒ 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 𝑥′𝑂𝑦′ ̂ = 90𝑜
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
Vậy các góc yOx’, x’Oy’, xOy’ cũng
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu đều là góc vuông.
cầu, - HS hoạt động nhóm trả lời HĐ Chú ý:
1, 2, 3, 4 và Luyện tập 2.
Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và
- HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi,
trong các góc tạo thành có một góc phần Luyện tập 1.
vuông được gọi là hai đường thẳng - GV hướng dẫn.
vuông góc. Kí hiệu: 𝑥𝑥′ ⊥ 𝑦𝑦′.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Đại diện nhóm trả lời.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét.
GV khái quát, tổng hợp lại các kiến thức.
Hoạt động 2: Tia phân giác của một góc a) Mục tiêu:
- Nhận biết và nêu được tính chất tia phân giác của một góc.
- Vẽ được tia phân giác sử dụng dụng cụ.
b) Nội dung: HS quan sát SGK, trả lời các câu hỏi xây dựng kiến thức tia phân giac,
làm HĐ 5, Luyện tập 3 và Thực hành vẽ.
c) Sản phẩm:
HS trả lời được các câu hỏi về tia phân giác của một góc, tính số đo
góc và vẽ được tia phân giác.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN B 2. Tia ph
ước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
ân giác của một góc HĐ 5:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, a) Tia Oz nằm giữa hai cạnh của góc
hoàn thành HĐ 5 (SGK – tr 43) xOy.
(HS chuẩn bị sẵn giấy màu). b) 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 𝑧𝑂𝑦 ̂ . Định nghĩa:
- GV giới thiệu định nghĩa và tính
Tia nằm giữa hai cạnh của một góc và
chất tia phân giác của góc.
tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau
được gọi là tia phân giác của góc đó. Trang 6
Đường thẳng chứa tia phân giác của
một góc là đường phân giác của góc đó.
Tính chất tia phân giác:
Khi Oz là tia phân giác của góc xOy th ì 1 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 𝑦𝑂𝑧 ̂ = 𝑥𝑂𝑦 ̂ . 2
- GV cho HS đọc Ví dụ 2.
- GV cho HS làm Luyện tập 3, hướng dẫn:
+ Am là tia phân giác của góc xAy, V v
í dụ 2 (SGK – tr44)
ậy ta có tính chất gì giữa góc xAy Luy v ện tập 3: à xAm?
- GV hướng dẫn HS làm Thực
hành
, vẽ tia phân giác theo các bước.
Am là tia phân giác của góc xAy ⇒ 𝑥𝐴𝑦 ̂ = 2. 𝑥𝐴𝑚 ̂ = 2.65𝑜 = 130𝑜
Thực hành: Vẽ tia phân giác Oz của
góc xOy có số đo bằng 68o.
- GV cho HS làm Vận dụng,
+ để cân thẳng bằng thì khối lượng
hai đĩa cân phải như thế nào?
+ HS nhận xét về vị trí của kim trên
mặt đồng hồ với góc AOB?
(Kim trên m
ặt đồng hồ là tia phân giác cảu góc Vận dụng: AOB).
Để cân thăng bằng thì khối lượng của
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
hai bên đĩa cân phải như nhau.
- HS đọc SGK, nghe giảng và thực
Khối lượng đĩa cân bên phải là: 3,5 + hiện các nhiệm vụ. 0,5 = 4 kg.
Suy ra khối lượng đĩa cân bên trái
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi, đọc Ví cũng là 4 kg.
dụ và làm Luyện tập 3, vẽ hình, làm
Vậy khối lượng của quả cân để cân Vận dụng. thăng bằng là:
- HS thảo luận nhóm đôi HĐ5. 4 -1 = 3 kg.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Trang 7
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng hợp lại kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về góc ở vị trí đặc biệt và tia phân giác của một góc.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức để làm bài tập Bài 3.1, 3.2, 3.3 (SGK – tr45).
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh, vẽ và tính góc.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đối làm Bài 3.1, 3.2, 3.3 (SGK – tr45).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện các nhóm trình bày các bài tập. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận
xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án.
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương Kết quả: Bài 3.1.
Hình a: Hai góc kể bù là góc 𝑚𝑂𝑥 và góc 𝑥𝑂𝑛.
Hình b: Hai góc kể bù là góc 𝐴𝑀𝐵 và góc 𝐵𝑀𝐶. Bài 3.2.
Hình a: Hai cặp góc đối đỉnh là góc 𝑥𝐻𝑦 và góc 𝑚𝐻𝑡; góc 𝑥𝐻𝑡 và góc 𝑚𝐻𝑦.
Hình b: Hai cặp góc đối đỉnh là góc 𝐴𝑂𝐵 và góc 𝐶𝑂𝐷; góc 𝐴𝑂𝐷 và góc 𝐶𝑂𝐵. Trang 8 Bài 3.3.
a) Hai góc kể bù là góc 𝑚𝑂𝑦 và góc 𝑦𝑂𝑥. b) Ta có: 𝑦𝑂𝑚 ̂ = 180𝑜 − 𝑥𝑂𝑦
̂ = 180𝑜 − 60𝑜 = 120𝑜
(Hai góc xOy và yOm là hai góc kề bù). 1 1 c) +) Ta có: 𝑡𝑂𝑦 ̂ = 𝑡𝑂𝑥 ̂ = 𝑥𝑂𝑦
̂ = . 60𝑜 = 30𝑜 (Do Ot là tia phân giác của góc 2 2 xOy).
+) Hai góc kề bù là tOm và tOx ⇒ 𝑡𝑂𝑚 ̂ = 180𝑜 − 𝑡𝑂𝑥
̂ = 180𝑜 − 30𝑜 = 150𝑜.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức về góc ở vị trí đặc
biệt và tia phân giác của một góc.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài Bài 3.4, 3.5 (SGK -tr45).
c) Sản phẩm: HS vận dụng nhận biết được các hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh và sử
dụng tính chất hai góc đặc biệt để tính góc.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập Bài 3.4, 3.5 (SGK -tr45).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ làm bài tập.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Với mỗi bài tập GV gọi HS lên bảng trình bày, các HS khác nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Trang 9 Bài 3.4. 𝐷𝑀𝐵
̂ = 135∘. (Hai góc AMD và DMB là hai góc kề bù). Bài 3.5. +) ta có: 𝑚𝐵𝑦 ̂ = 180𝑜 − 𝑚𝐵𝑥
̂ = 180𝑜 − 36𝑜 = 144𝑜 (hai góc kề bù). +) 𝑚𝐵𝑦 ̂ = 𝑛𝐵𝑥
̂ = 144∘(hai góc đối đỉnh) +) 𝑛𝐵𝑦
̂ = 36∘(đối đỉnh với góc mBx) +) 𝑚𝐵𝑛 ̂ = 𝑥𝐵𝑦 ̂ = 180∘.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT
 Chuẩn bị bài mới “Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết”. Ngày 5/9/2022 TCM ký duyệt Nguyễn Thanh Bình Trang 10 Ngày soạn: 8/9/2022 Tiết Ngày Lớp Sĩ số Học sinh vắng dạy 7A 3 7B 7A 4 7B TIẾT 3+4: BÀI 9:
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
 Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
 Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua cặp góc so le
trong, cặp góc động vị.
 Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song song. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học về các góc tạo bởi một đường thẳng
cắt hai đường thẳng, hai đường thẳng song song và tính chất, từ đó có thể áp
dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: Vẽ được hai đường thẳng song song
bằng dụng cụ học tập. 3. Phẩm chất
 Có ý thức họcthe tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng, êke vuông. Trang 11
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước eke
vuông...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS được gợi mở về hình ảnh của hai đường thẳng song song và tính chất của nó.
- Tình huống mở đầu thực tế → gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, bước đầu có hình dung về
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu
Để kiểm tra các thanh ngang trên mái nhà đã song song với nhau chưa, người thợ chỉ
cần kiểm tra chúng có cùng vuông góc với một thanh dọc.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Chúng ta đã được làm quen, có những hình ảnh về hai đường
thẳng song song ở lớp dưới, hôm nay ta sẽ đi tìm hiểu kĩ hơn về dấu hiệu để nhận biết
nhận biết của hai đường thẳng song song”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. a) Mục tiêu:
- Mô tả được, nhận biết được hai góc so le trong, hai góc đồng vị.
- Nêu được tính chất của các góc nếu một cặp góc so le trong bằng nhau. b) Nội dung: Trang 12
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, trả lời câu
hỏi và làm các HĐ 1, 2, Luyện tập 1.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức về các góc so le trong, đồng vị, áp dụng
tính chất để tính góc.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Các góc tạo bởi một đường - GV gi th
ới thiệu hình ảnh đường thẳng c
ẳng cắt hai đường thẳng.
cắt hai đường thẳng a và b, tạo ra các
a) Góc so le trong, góc đồng vị
cặp góc so le trong và đồng vị.
Cho đường thẳng c cắt hai đường
+ hướng dẫn cách nhớ: 2 góc so le
thẳng a và b lần lượt tại A và B.
trong nằm ở miền trong được tạo bởi 2
đường thẳng a và b và nằm về hai phía so với đường thẳng c.
+ 2 góc đồng vị, nằm cùng phía so với
đường thẳng c và 1 góc nằm ngoài miền
và 1 góc nằm trong miền tạo bởi 2 đường thẳng a và b.
Các cặp góc A1 và B3, A4 và B2 được
gọi là các cặp góc so le trong.
- GV cho HS tìm các cặp góc trong
Các cặp góc A1 và B1, A2 và B2, A3 và phần Câu hỏi.
B3, A4 và B4 được gọi là các cặp góc đồng vị. C âu hỏi: a) Cặp góc so le trong: Góc xPQ và vQP. Góc yPQ và uQP. b) Cặp góc đồng vị:
- GV đưa ra vấn đề: Vậy các góc so le trong v Góc mPx và Pqu.
à đồng vị có mối quan hệ gì? Ta Trang 13
cùng đi tìm hiểu khi có một cặp góc so Góc xPQ và uQn.
le trong bằng nhau thì sao. Góc mPy và PQv. Góc yPQ và vQn.
b) Quan hệ giữa các cặp góc so
le trong, cặp góc đồng vị
- GV cho HS làm nhóm 4 làm HĐ 1, HĐ2. HĐ1: ̂v ̂l
𝐴1 à 𝐴2 à hai góc kề bù. ⇒ 𝐴
̂2 = 180𝑜 − 60𝑜 = 150𝑜 T ̂v ̂, ta c
ương tự với 𝐵3 à 𝐵4 ó: ⇒ 𝐵
̂4 = 180𝑜 − 60𝑜 = 150𝑜 HĐ2:
Hai góc đồng vị: 𝐴̂v ̂. 1 à 𝐵1 Vì 𝐵
̂và 𝐵̂là hai góc đối đỉnh nên: 1 3 ̂ ̂ 𝐵1 = 𝐵3 = 60𝑜. Vậy 𝐴̂ ̂ 1 = 𝐵1 = 60𝑜. Tính chất:
- Từ đó rút ra tính chất nếu đường
thẳng c cắt 2 đường thẳng a, b và

Nếu đường thẳng c cắt hai đường
trong các góc tạo thành có một cặp góc thẳng phân biệt a, b và trong các
so le trong bằng nhau thì các cặp góc
góc tạo thành có một cặp góc so le
so le trong và đồng vị còn lại như thế trong bằng nhau thì: nào?
- Hai góc so le trong còn lại bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bằng nhau. Luyện tập 1:
- Gv cho HS làm Luyện tập 1 theo nhóm đôi, hướng dẫn: + 𝐴̂ ̂ l
2 𝐵4 à hai góc ở vị trí gì? Hai
góc này bằng nhau từ đó có thể sử
dụng tính chất nào để tính các góc còn lại.
Trang 14
+ GV giới thiệu về cặp góc trong cùng a) 𝐴̂ = 𝐴̂ = 140𝑜
phía và rút ra tính chất tổng 2 góc 1 3 𝐴 ̂ = 𝐴̂ = 40𝑜 trong cùng phía. 2 4 𝐵 ̂ = 𝐵 ̂ = 140𝑜
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 1 3 𝐵 ̂ ̂ 2 = 𝐵4 = 40𝑜
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp b)
nhận kiến thức, thực hiện các nhiệm v ̂ ̂ ụ.
𝐴1 + 𝐵4 = 140𝑜 + 40𝑜 = 180𝑜 - HS suy ngh ̂ ̂
ĩ trả lời câu hỏi và phần
𝐴2 + 𝐵3 = 140𝑜 + 40𝑜 = 180𝑜. Câu hỏi.
- HS làm theo nhóm HĐ 1, HĐ 2 và phần Luyện tập.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày.
- Đại diện nhóm trình bày phần HĐ 1, HĐ 2, Luyện tập 1.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng
tâm và yêu cầu HS ghi chép.
Hoạt động 2: Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song a) Mục tiêu:
- HS phát biểu được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- HS sử dụng dấu hiệu nhận biết để giải thích hai đường thẳng song song và áp dụng vào các bài tập.
- HS vẽ được hai đường thẳng song song bằng êke
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức, trả lời câu hỏi, làm
Luyện tập 2, thực hành vẽ hình.
c) Sản phẩm: HS nêu được dấu hiệu nhận biết, giải được các bài tập về chỉ ra 2
đường thẳng song song và vẽ được 2 đường thẳng song song.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm
2. Dấu hiệu nhận biết hai đương vụ: thẳng song song - GV N
đặt câu hỏi: ta đã biết hai
ếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng Trang 15
đường thẳng song song là hai
phân biệt a, b và trong các góc tạo thành
đường thẳng không có điểm
có một cặp góc so le trong bằng nhau
chung, nhưng liệu việc kiểm tra hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a
điểm chung của 2 đường thẳng và b song song với nhau.
có dễ thực hiện không?
Ví dụ hình ảnh này có thể kiểm
tra c và d có song song với nhau như thế nào?
- GV đưa ra dấu hiệu, yêu cầu HS nh V ắc lại. í dụ (SGK – tr48) - GV cho HS
đọc Ví dụ, trình b ày mẫu cho HS.
+ Lưu ý HS phải chỉ ra 2 góc
bằng nhau và nêu được vị trí Luyện tập 2:
của 2 góc đó, so le trong hay 1. Ta có: 𝑥𝐴𝐵 ̂ = 𝐴𝐷𝐶 ̂ = 60𝑜 đồng vị.
Mà hai góc ở vị trí đồng vị
- GV cho HS làm nhóm 2 Luyện ⇒AB // DC. tập 2.
2. Ta có: hai góc zHy và yHK là hai góc kề b ù.  𝑧𝐻𝑦 ̂ = 90𝑜 Có 𝑧𝐻𝑦 ̂ = 𝐻𝐾𝑦′ ̂ = 90𝑜
Mà hai góc ở vị trí đồng vị ⇒xx’ // yy’. Nhận xét:
+ Từ kết quả câu 2 nhận xét nếu Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông
hai đường thẳng phân biệt cùng góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng
vuông góc với một đường thẳng song song với nhau.
thì chúng sẽ có mối quan hệ gì? Thực hành 1: Rút ra nhận xét.
- GV hướng dẫn HS Thực hành
1,
vẽ hai đường thẳng song song.
+ Tại sao khẳng định được
đường thẳng a và b song song v Hai ới nhau?
đường thẳng a và b song song vì có
hai góc đồng vị tại đỉnh A và B bằng nhau. Thực hành 2:
- GV cho HS làm Thực hành 2, - Dùng góc vuông: Trang 16
yêu cầu HS nêu cách vẽ.
Bước 1: Vẽ đường thẳng a, điểm A nằm B ngo
ước 2: Thực hiện nhiệm vụ: ài đường thẳng a.
Bước 2: Đặt ê ke sao cho 1 cạnh của góc
- HS đọc SGK, nghe giảng, thực vuông của ê ke nằm trên đường thẳng a, 1
hiện các nhiệm vụ được giao.
cạnh góc vuông còn lại đi qua điểm A, rồi
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi,
kẻ đường thẳng c vuông góc với a và đi
hoạt động nhóm làm Luyện tập qua A. 2.
Bước 3: Kẻ đường thẳng b vuông góc với
- HS vẽ hình theo hướng dẫn.
đường thẳng c và đi qua A .
Vậy ta được đường thẳng b đi qua A và
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
song song với đường thẳng a.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát lại kiến thức, lưu ý:
+ cặp góc trong cùng phía nếu
chúng có tổng bằng 180o thì ta
cũng coi đó là một dấu hiệu
nhận biết vì có thể đưa về tính
được góc đồng vị hoặc so le trong.
+ tính chất hai đường thẳng
cùng song song với 1 đường thẳng thứ 3.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về các góc tạo bởi một đường thẳng cắt
hai đường thẳng và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức đã học để giải bài Bài 3.6, Bài 3.7, Bài 3.8 (SGK – tr49).
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về xác định các góc so le trong, đồng vị,
trong cùng phía, giải thích được vì sao hai đường thẳng song song dựa vào dấu hiệu nhận biết.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS. Trang 17
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm 4 làm bài tập Bài 3.6 và làm nhóm 2 các
bài: Bài 3.7, Bài 3.8 (SGK – tr49).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 4,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập đại diện các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận
xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
- GV nhắc lại và chú ý cho HS về cặp góc trong cùng phía nếu chúng có tổng bằng
180o thì ta cũng coi đó là một dấu hiệu nhận biết vì có thể đưa về tính được góc đồng vị hoặc so le trong. Kết quả: Bài 3.6. a) Góc NBC b) Góc ANM c) Góc MBC và góc BMN.
d) Ba cặp góc bằng nhau: 𝐴𝑁𝑀 ̂ = 𝐴𝐶𝐵 ̂ ; 𝐴𝑀𝑁 ̂ = 𝐴𝐵𝐶 ̂ ; 𝑀𝑁𝐵 ̂ = 𝑁𝐵𝐶 ̂ . Bài 3.7. Ta có 𝑀𝐸𝐹 ̂ = 𝐸𝑀𝑁
̂ = 40𝑜. Mà hai góc này ở vị trí so le trong, suy ra EF // MN (dấu
hiệu nhận biết hai đường thẳng song song). Bài 3.8.
Ta có AB⊥AD và DC⊥AD nên AB // DC.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức đã học về các góc
tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đã học giải quyết bài toán
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm và điền từ nhanh Trang 18
Câu 1: Cho hình vẽ. Hãy điền vào chỗ trống: A. Góc 𝐴
̂2và ………. là hai góc đồng vị. B. Góc 𝐵
̂1và ………. là hai góc đối đỉnh. C. Góc 𝐵
̂3và ………. là hai góc so le trong. D. Góc 𝐴
̂1và ………. là hai góc trong cùng phía.
Câu 2: Chọn câu đúng:
Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì:
A. a và b song song với nhau.
B. Đường thẳng a cắt đường thẳng b
C. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b.
D. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b.
Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng nhất.
A. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhau.
B. Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Cho hình vẽ: Biết 𝐶𝐹𝐸 ̂ = 55𝑜, 𝐸 ̂1 = 125𝑜. Khi đó: A. 𝐴𝐸𝐹 ̂ = 125𝑜 B. AB // CD
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 3.9, Bài 3.11 (SGK - tr49).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận Trang 19
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Bài tập: đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải.
Đáp án trắc nghiệm: 1 2 3 4 A - 𝐵 ̂ A A C 2 B - 𝐵 ̂ 3 C - 𝐴 ̂ 1 D - 𝐵 ̂ 4 Đáp án: Bài 3.9
(Làm tương tự bài Thực hành 1) Bài 3.11.
Bước 1: vẽ đoạn thẳng AB.
Bước 2: Vẽ đường thẳng a // AB.
Bước 3: Trên a lấy điểm M và N sao cho MN = AB.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT
 Chuẩn bị bài “Luyện tập chung”. Ngày 12/9/2022 TCM ký duyệt Trang 20 Nguyễn Thanh Bình Trang 21 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI LUYỆN TẬP CHUNG TRANG 50 (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố:
 Quan sát hình vẽ, nhận biết và thể hiện các cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị.
 Nhận biết được hai đường thẳng song song nhờ dấu hiệu nhận biết. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học hai đường thẳng song song, dấu hiệu
nhận biết, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán về
tính toán, bài toán yêu cầu giải thích hai đường thẳng song song, bài toán dựng hình.
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hai đường thẳng song song bằng thước kẻ. 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng, êke
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước, êke...),
bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu: Trang 22
- HS nhớ lại các kiến thức đã học của các bài trước và có tâm thế để làm bài luyện tập.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi về dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng
song song và các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS trả lời nhanh các câu hỏi:
Câu 1: Cho hình vẽ, tìm đáp án đúng của các câu sau:
a) Trong hình vẽ, cặp góc đồng vị là: A. Góc 𝐴 ̂ ̂ ̂ ̂
1và góc 𝐵1 B. Góc 𝐴3và góc 𝐵1 C. Góc 𝐴 ̂ ̂ ̂ ̂
4và góc 𝐵1 D. Góc 𝐴2và góc 𝐵1
b) Trong hình vẽ, cặp góc so le trong là: A. Góc 𝐴 ̂ ̂ ̂ ̂
1và góc 𝐵4 B. Góc 𝐴3và góc 𝐵4 C. Góc 𝐴 ̂ ̂ ̂ ̂
4và góc 𝐵4 D. Góc 𝐴2và góc 𝐵4
Câu 2: Chọn câu trả lời sai:
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng, trong các góc tạo thành có một cặp góc so
le trong bằng nhau. Khi đó:
A. Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau
B. Mỗi cặp góc đồng vị bằng nhau.
C. Mỗi cặp góc trong cùng phía bù nhau.
D. Mỗi cặp góc trong cùng phía bằng nhau.
Câu 3: Cho hình vẽ: Trang 23 Biết 𝐶𝐹𝐸 ̂ = 60𝑜, 𝐸
̂1 = 120𝑜, câu trả lời đúng: A. 𝐵𝐸𝐹 ̂ = 60𝑜 B. AB // CD C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học Luyện tập chung. Đáp án: 1 2 3 a) A D C b) D
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phân tích Ví dụ a) Mục tiêu:
- Sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, giải thích được vì sao hai đường thẳng song song. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, đọc Ví dụ (SGK – tr50).
c) Sản phẩm: HS hiểu cách giải thích hai đường thẳng song song nhờ dấu hiệu và biết cách trình bày. Trang 24
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Ví dụ (SGK – tr50)
- GV yêu cầu HS đọc SGK, quan sát và
giải thích được cách làm bài tập.
- GV có thể hỏi thêm, từ hình ảnh có thể
có cặp đường thẳng nào song song nữa?

(MN // AB do có hai góc so le trong bằng nhau là BAN và MAN).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhận kiến thức, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV nhận xét, lưu ý lại về cách chỉ ra hai
đường thẳng song song sử dụng dấu hiệu nhận biết.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học về dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song, các góc tạo bởi đường thẳng cắt hai đường thẳng, hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh.
b) Nội dung: HS vận dụng kiến thức làm các bài Bài 3.12, 3.13 (SGK – tr50).
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về xác định góc so le trong, đồng vị, trong
cùng phía, giải thích được hai đường thẳng song song.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi làm Bài 3.12, 3.13 (SGK – tr50).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ. Trang 25
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Đại diện nhóm trình bày bài. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả: Bài 3.12:
a) Góc ở vị trí so le trong với góc FIP là góc IPQ,
Góc ở vị trí so le trong với góc NMI là góc MIE,
b) Góc ở vị trí đồng vị với góc EQP là góc MEI ;
Góc ở vị trí đồng vị với góc IFP là góc MNF.
Bài 3.13. Ta có 𝑦𝐵𝑧 ̂ = 𝑥𝐴𝐵
̂ = 50𝑜, mà hai góc này ở vị trí đồng vị, suy ra Ax // By
(dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Bài 3.15 (SGK -tr50).
c) Sản phẩm: HS chỉ ra được hai đường thẳng song song.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập Bài 3.15 (SGK -tr50), hướng dẫn HS
để về nhà làm Bài 3.16.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ trả lời bài tập.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- 1 hoặc 2 học sinh lên bảng trình bày bài, các HS còn lại chú ý lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Bài 3.15: Trang 26 Ta có 𝑀𝑁𝑄 ̂ = 𝑁𝑄𝑃
̂ = 35𝑜, mà hai góc này ở vị trí so le trong, suy ra MN // QP (dấu
hiệu nhận biết hai đường thẳng song song). Bài 3.16: Ta có: 𝑥𝐴𝐵 ̂ = 𝑦𝐵𝐴
̂ = 60𝑜, mà hai góc ở vị trí so le trong, suy ra Ax // By.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT, các bài tập còn lại của SGK.
 Chuẩn bị bài mới “Tiên đề Euclid. Tính chất hai đường thẳng song song”. Trang 27 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 10: TIÊN ĐỀ EUCLID. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
 Nhận biết Tiên đề Euclid về đường thẳng song song.
 Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học tiên đề Euclid, từ đó có thể áp dụng
kiến thức đã học để giải quyết các bài toán tính toán, bài toán suy luận ở mức độ đơn giản.
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hình theo yêu cầu bài học. 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo tình huống mở đầu bài học, tạo hứng thú cho HS.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi. Trang 28
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, bước đầu có hình dung về tiên đề Euclid.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu, quan sát phần trình chiếu của GV.
Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, chúng ta đã biết cách vẽ một đường thẳng b
đi qua điểm M và song song với a. Vậy có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng b như vậy?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tiên đề Euclid về đường thẳng song song a) Mục tiêu:
- Nhận biết tiên đề Euclid.
- HS tìm hiểu về sử dụng tiên đề Euclid để chứng tỏ một trong hai đường thẳng song
song thì nó cũng cắt đường thẳng còn lại. b) Nội dung:
HS quan sát SGK, trả lời câu hỏi, làm HĐ 1, đọc suy luận các nội dung được đưa ra, làm Luyện tập 1.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức về Tiên đề Euclid, chỉ ra được tính chất
của các đường thẳng có áp dụng tiên đề Euclid.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Tiên đề Euclid về đường - GV cho HS l th
àm theo nhóm đôi HĐ1. ẳng song song
Từ đó HS rút ra nhận đinh qua điểm M HĐ 1:
nằm ngoài đường thẳng a vẽ được bao Trang 29
nhiêu đường thẳng song song với a? (vẽ
được một đường thẳng).
- GV đưa ra Tiên đề Euclid, HS nhắc lại.
- GV cho HS nhận xét rút ra kết luận về Đường thẳng b và c trùng nhau. Hình 3.32. Ti - GV c ên đề Euclid:
ó thể giới thiệu sơ lược vì sao gọi
là tiên đề. Tiên đề là một phát biểu được Qua một điểm ở ngoài một đường
coi là đúng, để làm tiền đề hoặc xuất
thẳng, chỉ có một đường thẳng
phát điểm cho các suy luận tiếp theo. Ta song song với đường thẳng đó.
thừa nhận tính chất đó. Nhận xét: - GV cho HS t
Nếu điểm M nằm ngoài đường
ìm hiểu Ví dụ 1, trình bày chi
thẳng a thì đường thẳng b đi qua
ếu hình ảnh về đường thẳng c cắt
M và song song với a là duy nhất.
đường thẳng a tại M, a // b, yêu cầu HS:
+ Dự đoán liệu c có cắt đường thẳng b Ví dụ 1 (SGK -tr51)
không? (c cắt đường thẳng b).
+ Sử dụng tiên đề Euclid hãy chỉ ra c có
thể song song với đường thẳng b được
không?
(c không song song b vì nếu c
song song b, mà c lại qua M thì a và c Chú ý: trùng nhau). T - HS
ừ tiên đề Euclid ta suy ra được:
đọc lại nội dung Ví dụ trong SGK, N t
ếu một đường thẳng cắt một
ừ đó rút ra Chú ý. trong hai - GV cho HS l đường thẳng song song àm Luyện tập 1.
thì nó cũng cắt đường thẳng còn
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: lại.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp Luyện tập 1:
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu. Phát biểu đúng: (1).
- HS làm theo cặp thảo luận làm HĐ1.
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi, phần Ví dụ và Luyện tập 1.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm: + tiên đề Euclid. Trang 30
+ a // b và c cắt a thì c cũng cắt b.
Hoạt động 2: Tính chất của hai đường thẳng song song a) Mục tiêu:
- Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song.
- Tìm hiểu cách trình bày một bài tính góc dựa vào tính chất của hai đường thẳng song song.
- Áp dụng tính chất đã học làm bài tập.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV,
làm HĐ 2, Luyện tập 2, đọc hiểu Ví dụ 2.
c) Sản phẩm:
HS nêu được tính chất của hai đường thẳng song song, giải được các
bài tập tính toán áp dụng tính chất hai đường thẳng song song.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN B 2. T
ước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
ính chất của hai đường thẳng song song
- GV: Buổi trước ta đã học về dấu HĐ 2:
hiệu nhận biết 2 đường thẳng song
song, nếu có 1 cặp góc so le trong
hoặc đồng vị bằng nhau thì 2 đường
thẳng song song. Vậy ngược lại nếu
có 2 đường thẳng song song thì
đường thẳng thứ 3 cắt 2 đường tạo
các góc có tính chất như thế nào?
a) Hai góc so le trong bằng nhau.
- GV cho HS làm HĐ2 theo nhóm
b) Hai góc đồng vị bằng nhau. 4. GV có câu hỏi:
+ áp dụng tính chất vừa học nếu a
// b, kẻ đường thẳng c cắt a thì c có c ắt b không? + k
ết hợp kết quả của HĐ2, rút ra
tính chất gì của hai đường thẳng song song?
Sau khi đã có tính chất, có thể hỏi thêm: Tính chất:
+ Vậy hai góc trong cùng phía có
Nếu một đường thẳng cắt hai đường
tính chất gì? (hai góc trong cùng thẳng song song thì: phía bù nhau).
- Hai góc so le trong bằng nhau.
- GV cho HS đọc Ví dụ 2, yêu cầu
- Hai góc đồng vị bằng nhau. HS trình bày lại.
- HS áp dụng tính chất làm Luyện tập 2 theo nhóm 4. Trang 31
Ví dụ 2 (SGK – tr52) Luyện tập 2 1.
Từ đó khái quát một đường thẳng vu
ông góc với một trong hai đường th a) Hai g
ẳng song song thì nó có vuông góc
óc AMN và ABC ở vị trí hai góc
với đường thẳng kia không.
đồng vị, suy ra 𝐴𝑀𝑁 ̂ = 𝐴𝐵𝐶 ̂ = 60𝑜 -> Rút ra nhận xét.
Mà hai góc AMN và BMN là hai góc kề
- GV yêu cầu HS đọc Nhận xét, viết bù
lại dưới dạng kí hiệu. ⇒ 𝐵𝑀𝑁
̂ = 180𝑜 − 60𝑜 = 120𝑜.
b) Làm tương tự câu a. Hoặc sử dụng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
hai góc trong cùng phía là CNM và
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp ACB, thì ta có: nhận kiến thức. 𝐴𝐶𝐵
̂ = 180𝑜 − 150𝑜 = 30𝑜. - HS l 2. àm theo nhóm HĐ 2, Luyện tập 2.
- GV: quan sát và trợ giúp, hướng dẫn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS gi
ơ tay phát biểu, lên bảng tr
Vì 𝑥𝑥′ ⊥ 𝑦𝑦′nên 𝐴𝐵𝑦 ̂ = 𝑥′𝐴𝐵 ̂ = 90𝑜 ình bày -
(hai góc so le trong với nhau).
Đại diện nhóm trình bày kết quả H
Suy ra 𝑧𝑧′ ⊥ 𝑦𝑦′. Đ 2, Luyện tập 2. Nh - M ận xét:
ột số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
+) 𝑎//𝑏} ⇒ 𝑏 ⊥ 𝑐. 𝑎 ⊥ 𝑐
Bước 4: Kết luận, nhận định: 𝑎//𝑏 GV t +)
ổng quát lưu ý lại kiến thức } ⇒ 𝑏//𝑐. 𝑎//𝑐
trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép
đầy đủ vào vở.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về tiên đề Euclid và tính chất của hai đường thẳng song song.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức đã học để làm Bài 3.17, 3.18, 3.19 (SGK – tr53).
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về tính số đo góc, giải thích 2 đường thẳng
song song dựa vào tính chất hai đường thẳng song, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Trang 32
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm 2 làm Bài 3.17, 3.18, 3.19 (SGK – tr53).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ, hướng dẫn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập GV mời đại diện các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo
dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án.
- - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương Kết quả: Bài 3.17: 𝑚𝐻𝐾 ̂ = 70𝑜 ; 𝑣𝐻𝑛 ̂ = 70𝑜. Bài 3.18: a) Ta có: 𝑥𝐵𝐴 ̂ = 𝐵𝐴𝐷
̂ = 70𝑜, mà hai góc này ở vị trí so le trong, suy ra Am // By
(dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
b) Ta có Am // By, suy ra 𝐶𝐷𝑚 ̂ = 𝑡𝐶𝑦
̂ = 120𝑜 (hai góc đồng vị). Bài 3.19: a) Ta có 𝑡′𝐴𝑀 ̂ = 𝐴𝐵𝑁
̂ = 65𝑜, mà hai góc này ở vị trí đồng vị, suy ra xx’ // yy’ (dấu
hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
b) Ta có xx’ // yy’, suy ra 𝑀𝑁𝐵 ̂ = 𝑁𝑀𝑥
̂′ = 70𝑜 (hai góc so le trong).
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức về về tiên đề Euclid
và tính chất của hai đường thẳng song song.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Bài
3.21, Bài 3.23
(SGK -tr54).
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đã học giải quyết bài toán
d) Tổ chức thực hiện: Trang 33
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 3.21, Bài 3.23 (SGK - tr54).
- GV giới thiệu về nhà toán học Euclid, giao về nhà cho HS tìm hiểu thêm về
+ Các nghiên cứu nổi tiếng của nhà toán học Euclid.
+ Bộ sách “Cơ bản” của nhà toán học này.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Bài 3.21. a) Ta có 𝑥𝐴𝐵 ̂ = 𝐴𝐵𝐾
̂ = 45𝑜, mà hai góc này ở vị trí so le trong, suy ra Ax’ // By
(dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
b) Ta có 𝐴𝑥′ ⊥ 𝐻𝐾mà Ax’ // By, suy ra 𝐵𝑦 ⊥ 𝐻𝐾. Bài 3.23.
a) Góc MNE và góc NEF là hai góc so le trong bằng nhau, suy ra MN // EF.
b) Góc DKH và góc DFE là hai góc đồng vị bằng nhau, suy ra HK // EF.
c) Vì HK // EF và MN // EF nên HK // MN.
Giới thiệu về nhà toán học Euclid. Trang 34
Euclid, tác giả của Elements (“Các yếu tố cơ bản” hay “Cơ sở”), tác phẩm hình học vĩ
đại nhất của mọi thời đại.
Educlid còn là tác giả của nhiều công trình khác, một số còn giữ được đến ngày nay,
một số đã mất một phần hay hoàn toàn. Nếu nói những công trình có tính chất lý
thuyết, trước hết ta phải kể Data (Các dữ kiện), một tài liệu bổ sung
cho Elements bao gồm 94 mệnh đề (bài tập), thí dụ như về các tính chất của các đại
lượng tỉ lệ, các gia số tỉ lệ, tức là những hàm tuyến tính theo ngôn ngữ của chúng ta
ngày nay; những hình đồng dạng, v.v…
Elements bao gồm 13 Quyển (tức Chương) với tổng cộng 465 mệnh đề. Quyển I bắt
đầu bằng những định nghĩa sơ bộ cần thiết, các định đề (postulates) và tiên đề
(axioms). Các định đề và tiên đề là những mệnh đề phải được công nhận khi chúng ta
đi ngược từ một mệnh đề về những mệnh đề mà từ đó sẽ suy ra mệnh đề ấy và quá
trình đi ngược lại này đến một lúc nào đó phải dừng lại. Những mệnh đề là những
“khái niệm thông thường” (common notions) được gọi là “tiên đề” – những chân lý tự nó là hiển nhiên.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT, các bài còn lại trong SGK
 Tìm hiểu thêm về nhà toán học Euclid.
 Chuẩn bị bài mới “Định lí và chứng minh định lí”. Trang 35 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 11: ĐỊNH LÍ VÀ CHỨNG MINH ĐỊNH LÍ (1 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
 Nhận biết được một định lí, giả thiết, kết luận của định lí.
 Làm quen với chứng minh định lí. 2. Năng lực
Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học về định lí, các kiến thức đã được học,
từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán sơ cấp về
chứng minh định lí, tính chất.
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hình theo yêu cầu.
 Viết gọn được giả thiết, kết luận của một định lí bằng kí hiệu.
 Bước đầu biết chứng minh định lí. 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu: Trang 36
- HS thấy được sự cần thiết của bài học, tạo động lực cho HS.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, bước đầu có hình dung về
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu
Trong Bài 10, ta dùng cách đo đạc để kiểm nghiệm tính chất sau:
“Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau”.
Tuy nhiên, đo đạc chỉ cho kết quả gần đúng và trong trường hợp cụ thể.
Vậy có cách nào khác để chắc chắn tính chất đúng cho mọi trường hợp không?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Hôm nay ta sẽ đi làm quen với việc giải thích một tính chất là
đúng bằng các suy luận, lập luận từ cái đã biết dẫn đến kết luận mà ta cần chỉ ra”.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Định lí. Giải thiết và kết luận của định lí a) Mục tiêu:
- Nhận biết định lí, giả thiết, kết luận của định lí và cách viết ngắn gọn giả thiết, kết luận bằng kí hiệu. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, trả lời các
câu hỏi, đọc hiểu Ví dụ và làm các bài Luyện tập 1, 2.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức về định lí, giả thiết, kết luận, viết được
giả thiết kết luận của một định lí.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 37 HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Định lí. Giả thiết và kết luận - GV c
đưa ra ví dụ về định lí: ủa định lí
+ “Nếu hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”, Định lí là một khẳng định được
được suy ra từ một điều đúng đã biết là
suy ra từ những khẳng định đúng
“hai góc kề bù có tổng số đo bằng 180o”. đã biết. Mỗi định lí thường được
+ Giới thiệu về định lí và giả thiết kết phát biểu dưới dạng: luận. Nếu .... thì .....
+ Nhấn mạnh: định lí là được suy ra từ
một khẳng định đúng.

- Phần giữa từ “nếu ” và từ “thì” là
+ Cho HS nêu thêm ví dụ về định lí.
giả thiết của định lí.
- GV cho HS đọc Ví dụ, giới thiệu cách
- Phần sau từ “thì” là kết luận của
viết giả thiết kết luận theo kí hiệu, định lí.
hướng dẫn HS dùng kí hiệu song song // Ví dụ (SGK – tr 56) và vuông góc ⊥.
- GV cho HS làm Luyện tập 1, yêu cầu Luyện tập 1:
HS xác định giả thiết kết luận dạng lời
“Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”.
và dạng kí hiệu, HS có thể đưa ra nhiều Gi ph
ả thiết: hai góc đối đỉnh. ương án. Kết luận: bằng nhau.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: GT 𝑂 ̂ ̂ 1 ; 𝑂2 đối đỉnh
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp KL 𝑂 ̂ ̂ 1 = 𝑂2 nhận kiến thức.
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi và Luyện tập 1.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát kiến thức trọng tâm, HS ghi chép.
Hoạt động 2: Thế nào là chứng minh định lí? a) Mục tiêu:
- Nhận biết được thế nào là chứng minh định lí.
- Nhận biết mệnh đề đảo của một định lí. Trang 38
b) Nội dung: HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ, làm Luyện tập 2,
tranh luận, nêu ý kiến.
c) Sản phẩm:
HS chứng minh được một định lí cơ bản và đưa ra các phản ví dụ, nêu
được mệnh đề đảo.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Chứng minh định lí.
- GV giới thiệu việc chứng minh
Chứng minh một định lí là dùng lập
định lí, trình chiếu một việc chứng
luận để từ giả thiết và những khẳng
mính định lí đơn giản.
định đúng đã biết suy ra kết luận của
Nhấn mạnh: chứng minh định lí định lí.
phải dùng lập luận từ những điều
Ví dụ: Chứng minh định lí “Nếu một
đã cho (giả thiết) và các khẳng định đường thẳng cắt hai đường thẳng song
đúng đã biết để đưa ra kết luận.
song thì hai góc đồng vị bằng nhau”
(trình chiếu ví dụ Hình 3.46)
+ Hướng dẫn HS vẽ hình. (SGK – tr56).
+ Giả thiết bài toán là gì? Kết luận bài toán là gì?
+ GV hướng dẫn cách chứng minh định lí.
- GV cho HS làm nhóm 4 thưc hiện Luyện tập 2. - GV đưa ra câu hỏi: Luy + ện tập 2:
Đảo lại của định lí “hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau” là gì?
“Hai góc kề bù bằng nhau thì mỗi góc
(hai góc bằng nhau thì đối đỉnh). là một góc vuông”
+ Điều đảo lại có đúng không?
- GV cho HS tranh luận: hai góc
bằng nhau thì có đối đỉnh không?
Nếu không cho một ví dụ.

GV giới thiệu đó gọi là “phản ví dụ”.
Để chỉ ra một mệnh đề không phải
luôn đúng, ta thường dùng cách đưa ra phản ví dụ. GT 𝐴 ̂ ̂ l 1 ; 𝐴2 à hai góc kề
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: bù, 𝐴̂ ̂. 1 = 𝐴2
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe. KL 𝐴 ̂ ̂ 1 = 𝐴2 = 90𝑜
- HS thảo luận làm Luyện tập 2.
Ta có: 𝐴̂ + 𝐵̂ = 180𝑜 (hai góc kề bù)
- HS tranh luận đưa ra quan điểm ở Mà 𝐴̂ = 𝐴̂ phần Tranh luận. 1 2 180𝑜 ⇒ 𝐴 ̂ ̂ 1 = 𝐴2 = = 90𝑜. 2 Trang 39
- GV: quan sát và trợ giúp HS. Tranh luận:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Hai góc bằng nhau chưa chắc đã đối
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng đỉnh. trình bày.
Ví dụ: Hai góc vuông mà kề bù (Luyện
- Với phần Tranh luận HS nêu ý
tập 2) bằng nhau và đều bằng
kiến, chứng minh quan điểm của
90𝑜nhưng không đối đỉnh. mình là đúng. - M
ột số HS khác nhận xét, bổ sung cho b ạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV nhận xét, tổng hợp kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về địnhlí và chứng minh định lí
b) Nội dung: HS vận dụng kiến thức đã học để làm bài 3.24, 3.25 (SGK – tr82).
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về xác định định lí và các lập luận để chứng minh định lí.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm 2 bài 3.24, 3.25 (SGK – tr82).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Mỗi bài tập GV mời đại diện các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo
dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả: Bài 3.24
Nếu d’ và d’’ phân biệt, cùng vuông góc với d thì d cắt d’, d’’ tạo thành 8 góc vuông.
Do hai góc vuông nào cũng bằng nhau nên theo dấu hiệu góc đồng vị bằng nhau thì
hai đường thẳng d’ và d’’ song song. Bài 3.25. Trang 40
- Nếu d không cắt d’’ thì d song song với d’’ nên qua giao điểm A của d và d’ có hai
đường thẳng là d và d’ cùng song song với d’’. Theo tiên đề Euclid, d phải trùng với
d’, trong khi theo giả thiết thì d khác d’ vì vuông góc với d’.
Vậy d phải cắt d’’ tại một điểm B.
- d cắt d’, d’’ tạo thành 8 góc, trong đó 4 góc tại A đều vuông. Từ tính chất của hai
đường thẳng song song khi d cắt hai đường thẳng song song d’, d’’ thì hai góc đồng
vị bằng nhau nên trong bốn góc còn lại tại B có một góc vuông. Vậy d vuông góc với d’’.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức về định lí và chứng minh định lí.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Bài 3.26
và các câu hỏi trắc nghiệm nhanh.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đã học giải quyết bài toán
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 3.26 (SGK -tr57).
- GV cho HS làm các câu hỏi nhanh.
Câu 1: Cho định lí: "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng
song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia" A. GT 𝑐 ⊥ 𝑏 KL a // c, 𝑐 ⊥ 𝑎 B. GT 𝑐 ⊥ 𝑏, a // b KL a // c Trang 41 C. GT a // b, 𝑐 ⊥ 𝑎 KL 𝑐 ⊥ 𝑏 D. GT 𝑐 ⊥ 𝑏; 𝑐 ⊥ 𝑎 KL a // b
Câu 2: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng.
A. Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng 1. th 𝑥𝑂𝑦 ̂ ì 𝑥𝑂𝑡 ̂ = 𝑡𝑂𝑦 ̂ = song song 2
B. Nếu tia Ot là tia phân giác của góc xOy
2. thì chúng là hai tia trùng nhau
C. Nếu Oa, Ob là hai tia phân giác của hai góc
3. thì các cặp góc so le trong đối đỉnh bằng nhau
4. thì chúng là hai tia đối nhau.
Câu 3: Điền dấu X vào ô thích hợp Câu Đúng Sai
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
B. Hai góc bẳng nhau thì đổi dỉnh
C. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA = MB
D. Nếu MA = MB thì M là trung điểm của AB
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Câu hỏi trả lời nhanh: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Bài tập: đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến. Trang 42
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Bài 3.26.
(1) đúng vì điều đó nằm trong tính chất của tia phân giác.
(2) không đúng vì nếu lấy tia đối Ot’ của tia phân giác Ot của góc xOy thì do 𝑥𝑂𝑡′ ̂kề bù với 𝑥𝑂𝑡 ̂ , 𝑦𝑂𝑡′ ̂kề bù với 𝑦𝑂𝑡 ̂ , ta có 𝑥𝑂𝑡′ ̂ = 𝑦𝑂𝑡′
̂, nhưng Ot’ không là tia phân giác của góc xOy.
Đáp án câu trả lời nhanh: 1 2 3 C A- 3, B - 1, C – 4. Đúng: A, C Sai: B, D.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT
 Chuẩn bị bài “Luyện tập chung” Trang 43 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG TRANG 58 (1 TIẾT ) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố
 Cách viết giả thiết, kết luận và trình bày chứng minh định lí bằng kí hiệu.
 HS bước đầu biết suy luận để chứng minh một định lí. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học về định lí, giả thiết và kết luận, từ đó
có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán chứng minh cơ bản.
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hình theo yêu cầu. 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại các kiến thức đã học của các bài học trước và có tâm thế vào bài học.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi. Trang 44
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, trả lời và giải thích được với các câu hỏi nhanh.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS trả lời câu hỏi: Em hãy nêu tính chất của hai đường thẳng song song?
- GV cho HS làm câu hỏi trả lời nhanh để nhớ lại kiến thức
Câu 1: Hãy điền vào ...?... để hoàn thành các định lí sau:
a) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc so le trong ..?..
thì hai đường thẳng đó song song.
b) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng ..?.. với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng Chứng minh định lí là:
A. Dùng lập luận để từ giả thiết và những khẳng định đúng đã biết để suy ra kết luận.
B. Dùng hình vẽ để suy ra kết luận.
C. Dùng lập luận để từ kết luận và những khẳng định đúng đã biết để suy ra giả thiết.
D. Dùng đo đạc trực tiếp để dẫn đến kết luận.
Câu 3: Cho hình vẽ, Biết EFP
̂ = 50∘. Hai đường thẳng MN và PQ song song với nhau khi: A. FEM ̂ = 50∘ B. MEF ̂ = 130∘ C. NEF
̂ = 500 D. Cả B, C đều đúng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, suy nghĩ câu trả lời, hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học: Luyện tập chung.
- Trả lời câu hỏi: Tính chất của hai đường thẳng song song là Trang 45
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: Hai góc so le trong bằng
nhau, hai góc đồng vị bằng nhau.
(HS có thể trả lời thêm hai góc trong cùng phía bù nhau). Đáp án: Câu 1: a) bằng nhau b) Song song/ vuông góc. Câu 2: A Câu 3: D
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phân tích Ví dụ a) Mục tiêu:
- HS hiểu được cách vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của định lí bằng kí hiệu.
- HS biết cách chứng minh góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hiểu được cách vẽ hình, viết giả thiết kết luận và chứng mình góc
tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Ví dụ (SGK – tr 58)
- GV: cho HS đọc Ví dụ, hướng dẫn:
+ Nêu giả thiết, kết luận của định lí?
+ GV hướng dẫn vẽ hình và trình bày giả thiết, kết luận,
+ để chứng minh uOv là góc vuông thì
ta có thể chỉ ra tổng hai góc uOy và yOv bằng bao nhiêu độ?
+ Sử dụng tính chất về tia phân giác
của một góc hãy chỉ ra mối quan hệ
giữ góc uOy với xOy, tương tự yOv
với yOz, rồi so sánh tổng.
Trang 46
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe. - HS đọc hiểu Ví dụ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày bài vào vở.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng hợp, nhận xét lưu ý cách trình bày.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về chứng minh định lí, viết giả thiết, kết luận.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức để làm Bài 3.28, Bài 3.30 (SGK – tr58).
c) Sản phẩm học tập: HS vẽ hình và xác định được giả thiết, kết luận của một định
lí, suy luận chứng minh được định lí đơn giản.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS hoạt động làm Bài 3.28, hoạt động nhóm 4 làm Bài 3.30 (SGK – tr58).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, suy nghĩ làm bài
3.28 và thảo luận nhóm làm bài 3.30.
- GV quan sát và hỗ trợ, hướng dẫn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Mỗi BT GV mời học sinh lên bảng trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi
nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả: Bài 3.28. GT
a khác b, 𝑎 ⊥ 𝑐, 𝑏 ⊥ 𝑐 KL a // b. Trang 47 Bài 3.30:
a) 𝑎//𝑏: Cát tuyến 𝑐 cắt hai đường thẳng phân biệt 𝑎 và 𝑏 tạo thành hai góc đồng vị
bằng nhau (vì cùng là góc vuông) nên 𝑎//𝑏
b) 𝑐//𝑑: Cát tuyến 𝑎 cắt hai đường thẳng phân biệt 𝑐 và 𝑑 tạo thành hai góc đồng vị
bằng nhau (vì cùng là góc vuông) nên 𝑐//𝑑
c) 𝑏 ⊥ 𝑑: đường thẳng 𝑑 cắt hai đường thẳng song song 𝑎 và 𝑏 thì tạo nên hai góc
đổng vị bằng nhau, một góc là góc vuông (do 𝑑 vuông góc với 𝑎 ) nên góc giữa 𝑑 và 𝑏 cũng là góc vuông.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức về chứng minh
định lí, viết giả thiết, kết luận.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Bài
3.29, Bài 3.31 (
SGK -tr58).
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đã học để chứng minh tính chất,
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 2 hoàn thành bài tập Bài 3.29, Bài 3.31 (SGK - tr58)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Trang 48 Đáp án: Bài 3.29.
Đường thẳng 𝑏 cắt và vuông góc với hai đường thẳng song song 𝑐, 𝑑 lần lượt tại 𝐴, 𝐵.
Xét hai tia phân giác 𝐴𝑥, 𝐵𝑦 của hai góc vuông so le trong như hình vẽ. Khi đó các góc 𝑥𝐴𝐵 ̂ và 𝐴𝐵𝑦
̂ đều có số đo bằng 45∘, chúng là hai góc so le trong tạo thành bởi
đường thẳng 𝐴𝐵 cắt hai đường thẳng chứa 𝐴𝑥, 𝐵𝑦 nên hai đường thẳng đó song song. Bài 3.31. a) Ta có 𝑑𝐴𝐶 ̂ = 𝐵𝐶𝐴
̂ = 50∘. Mà hai góc này ở vị trí so le trong, suy ra d//BC.
b) Ta có d//BC, mà BC ⊥ AH, suy ra d ⊥ AH.
c) Kết luận a) suy ra từ dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, kết luận b) suy
ra từ tính chất của hai đường thẳng song song.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT, hoàn thành các bài tập của SGK.
 Chuẩn bị bài “Bài tập cuối chương III”, GV chia lớp thành 4 nhóm, rồi yêu cầu
HS về vẽ sơ đồ tổng hợp lại kiến thức của chương III. Trang 49 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố, nhắc lại về:
 Hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh.
 Tia phân giác của một góc.
 Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
 Tiên đề Euclid, tính chất hai đường thẳng song song.
 Định lí và chứng minh đinh lí. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học đã học của chương III, từ đó có thể
áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán tính toán, bài toán chứng minh định lí.
 Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong
thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức toán
học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về được
thành một bài toán thuộc dạng đã biết.
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hình theo yêu cầu của bài toán. 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm, sơ đồ tóm tắt kiến thức bài học của chương. Trang 50
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại kiến thức đã học và tạo tâm thế vào bài ôn tập chương.
b) Nội dung: HS đọc các câu hỏi, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi của GV,
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS: Hãy nêu một định lí và nêu rõ giả thiết, kết luận của định lí đó.
- GV cho HS làm các câu hỏi
Câu 1: Cho hình vẽ, biết 𝐵 ̂ ̂ 1 = 40𝑜, 𝐶2 = 40𝑜 Chọn câu đúng:
Các cặp đường thẳng song song là: A. a // b B. b // c
C. a // c D. Cả ba câu A, B, C đều đúng
Câu 2: Cho 4 đường thẳng phân biệt a, b, c, d biết: a ⊥ b; b ⊥ c; c ⊥ d
Điền dấu X vào ô thích hợp Câu Đúng Sai A. a //c B. a ⊥ c C. b ⊥ d D. b //d
Câu 3: Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Euclid” là:
A. Qua một điểm ở ngoài đường thẳng a, có nhiều nhất một đường thẳng song song với a.
B. Nếu qua điểm 𝑀 ở ngoài đường thẳng a, có hai đường thẳng song song với a thì chúng trùng nhau
C. Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, có không quá một đường thẳng song song với Trang 51 a.
D. Cả ba câu 𝐴, 𝐵, 𝐶 đều đúng.
Câu 4: Cho hình vẽ, biết 𝑀𝑄𝑃
̂ = 110∘, số đo x của góc NPQ bằng: A. 60∘ B. 70∘ C, 80∘ D. 90∘
Câu 5: Chọn câu trả lời sai:
Hai đường thẳng aa'; bb' cắt nhau tại O và 𝑎𝑂𝑏 ̂ = 60∘. Ta có: A. 𝑎′𝑂𝑏
̂′ = 60∘ B. 𝑎𝑂𝑏′ ̂ = 120∘ C. 𝑎′𝑂𝑏
̂′ = 120∘ D. 𝑎′𝑂𝑏 ̂ = 2. 𝑎𝑂𝑏 ̂
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học: Ôn tập chương III Đáp án: 1 2 3 4 5 D A, D – Đúng D B C B, C - Sai
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức đã học của chương a) Mục tiêu:
- HS hệ thống lại kiến thức đã học của chương. b) Nội dung: Trang 52
HS thảo luận nhóm đưa ra các sơ đồ về kiến thức của chương, trả lời các câu hỏi thêm của giáo viên.
c) Sản phẩm: Sơ đồ của HS về kiến thức chương III.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Các sơ đồ của học sinh.
- GV cho đại diện các nhóm lên trình
bày sơ đồ đã chuẩn bị trước đó ở nhà.
- GV yêu cầu HS nhắc lại:
+ Tính chất của hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh.
+ Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
+ Tính chất của hai đường thẳng song song.
- GV có thể đưa ra sơ đồ gợi ý để HS hoàn thiện.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi bài giảng và các sơ đồ
được trình bày, trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện nhóm trình bày về sơ đồ, các
HS khác nhận xét cho ý kiến bổ sung.
- GV quan sát, hướng dẫn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức của chương. Trang 53
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức của chương về góc đặc biệt và hai đường
thẳng song song, chứng minh định lí.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức làm bài Bài 3.32, Bài 3.33, Bài 3.34 (SGK - tr59).
c) Sản phẩm học tập: HS chứng minh được các định lí cơ bản, nhận biết các đường
thẳng song song và vuông góc dựa vào dấu hiệu nhận biết, biết kẻ thêm đường phụ để giải bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi Bài 3.32, Bài 3.33, Bài 3.34 (SGK - tr59).
- GV hướng dẫn thêm bài 3.34, kẻ thêm đường phụ:
+ Kẻ đường thẳng qua 𝐶 song song với đường thẳng chứa tia 𝐴𝑥, chia 𝐴𝐶𝐵 ̂ thành hai góc 𝐶 ̂ ̂ 1𝐶2.
+ Từ đó xét các cặp đường thẳng song song là Ax // d, tìm mối quan hệ của 𝐶 ̂1
𝐴̂Tương tự xét By //d, mối quan hệ của 𝐶 ̂2𝐵̂.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ, hướng dẫn. Trang 54
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập GV mời đại diện các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo
dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả: Bài 3.32.
Nếu có hai đường thẳng phân biệt 𝑎, 𝑎′ cùng vuông góc với 𝑑 thì 𝑎 và 𝑎′ phải song
song nên 𝑎 và a' không thể có điểm chung 𝐴. Bài 3.33.
4 cặp đườnng thẳng song song: a // b, a// c, b // c, m //n.
6 cặp đường thẳng vuông góc: 𝑎 ⊥ 𝑛, 𝑏 ⊥ 𝑛, 𝑐 ⊥ 𝑛, 𝑎 ⊥ 𝑚, 𝑏 ⊥ 𝑚, 𝑐 ⊥ 𝑚. Bài 3.34.
Kẻ đường thẳng d qua 𝐶 song song với đường thẳng chứa tia 𝐴𝑥, chia 𝐴𝐶𝐵 ̂ thành hai góc 𝐶 ̂ ̂ 1 = 𝐴̂, 𝐶2 = 𝐵
̂ (các góc so le trong) nên 𝐶̂ = 𝐴̂ + 𝐵̂. Trang 55
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức của chương III.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: HS giải được bài về số đo góc áp dụng kiến thức đã học, biết suy luận
bài toán cơ bản, kẻ thêm đường phụ để giải quyết bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập Bài 3.35, làm nhóm 2 hoàn thành Bài 3.36 (SGK -tr59).
- GV giao thêm bài tập, yêu cầu HS về nhà suy nghĩ làm.
Bài 1: Cho hình vẽ, biết ME // ND, tìm số đo góc 𝑀𝑂𝑁 ̂ .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ làm bài tập, thảo luận nhóm hoàn thành bài tập.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS lên bảng trình bày bài, các HS khác theo dõi, nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Bài 3.35. Trang 56 a) Ta có: 𝑥′𝑂𝑦 ̂ và 𝑥𝑂𝑦
̂ là hai góc kề bù, suy ra: 𝑥′𝑂𝑦 ̂ + 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 180o. Mà 𝑂 ̂ ̂ 1 + 𝑂2 = 𝑥′𝑂𝑦 ̂ ⇒ (𝑂 ̂ ̂ ̂ 1 + 𝑂2) + 𝑂3 = 180𝑜. b) 𝑧𝑂𝑥 ̂ = 180∘ − 𝑂 ̂1 = 120∘; 𝑧𝑂𝑦 ̂ = 𝑧𝑂𝑥 ̂ − 𝑦𝑂𝑥
̂ = 120∘ − 70∘ = 50∘. Bài 3.36.
Kẻ tia đối O𝑦′ của tia O𝑦. Ta có: 𝑧𝑂𝑦′ ̂ = 180𝑜 − 𝑧𝑂𝑦 ̂ = 70𝑜; 𝑦′𝑂𝑥 ̂ = 180𝑜 − 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 60𝑜 Từ đó 𝑧𝑂𝑥 ̂ = 𝑧𝑂𝑦′ ̂ + 𝑦′𝑂𝑥 ̂ = 130∘. Đáp án bài thêm: Bài 1: 𝑀𝑂𝑁
̂ = 65𝑜 (kẻ thêm đường qua O và song song với đường thẳng ME).
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT
 Chuẩn bị bài mới “Tổng các góc trong một tam giác” Trang 57 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG IV: TAM GIÁC BẰNG NHAU
BÀI 12: TỔNG CÁC GÓC TRONG MỘT TAM GIÁC (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
● Giải thích định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o.
● Hiểu, phát biểu được thế nào là tam giác vuông, cạnh góc vuông, cạnh huyền, góc phụ nhau. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
● Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
● Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
● Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
● Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học về tổng các góc trong một tam giác,
từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
● Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
● Tính được một góc của tam giác khi biết hai góc còn lại, tính được một góc
nhọn của tam giác vuông khi biết góc nhọn còn lại.
● Nhận biết được tam giác nhọn, tam giác vuông, tam giác tù. 3. Phẩm chất
● Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác. Trang 58
● Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
● Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm, giấy có hình tam giác.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS thấy được các góc ở cùng một đỉnh chung của ba tam giác chính bằng với ba
góc của một tam giác bất kì.
- HS được gợi mở về nội dung bài học.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS đưa ra dự đoán của mình về ba góc tại mỗi đỉnh của ba tam giác và
vị trí các điểm A, B, C.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu:
Người ta có thể xếp các viên gạch hình tam giác giống hệt nhau để trang trí như hình
vẽ. Em có nhận xét gì về ba góc tại mỗi đỉnh chung của ba tam giác? Từ đó rút ra kết
luận gì về vị trí của ba điểm A, B, C? Trang 59
→GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nhận xét về các góc tại mỗi đỉnh chung. Nhận
xét về vị trí ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi
và đưa ra nhận xét, dự đoán.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Bài học này ta đi tìm hiểu về tổng ba góc của một tam giác có
là một số không đổi không, nếu không đổi thì sẽ bằng bao nhiêu”.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tổng các góc trong một tam giác, góc ngoài của tam giác a) Mục tiêu:
- HS nhận biết được tổng ba góc của một tam giác.
- HS trình bày giả thiết, kết luận và hiểu được cách chứng minh định lí tổng các góc
trong một tam giác bằng 180o.
- HS áp dụng định lí tính được số đo một góc của tam giác khi biết hai góc còn lại.
- Nhận biết được tam giác nhọn, vuông, tù.
- Nhận biết được cạnh góc vuông và cạnh huyền trong tam giác vuông.
- HS nhận biết được góc ngoài của tam giác và tính chất của nó. b) Nội dung:
HS quan sát SGK, làm các HĐ1,2 trả lời các câu hỏi, đọc hiểu Ví dụ và làm Luyện tập, Vận dụng.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi về tổng ba góc trong tam giác, tính được góc dựa vào định lí.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 60 HĐ CỦ A GV VÀ HS
SẢ N PHẨ M DỰ KIẾ N
Bư ớ c 1: Chuyể n giao nhiệ m
1. Tổ ng các góc trong mộ t vụ : tam giác
Nhiệ m vụ 1: Tìm hiể u về HĐ1:
tổ ng ba góc trong tam giác
Tổ ng số đo ba góc củ a tam giác
- GV cho HS làm HĐ1, HĐ2 (SGK - MNP bằ ng 180𝑜. tr60 +61) theo nhóm đôi.
HĐ2: Tổ ng góc x, y, z củ a tam
+ Từ đó dự đoán tổ ng số đo các giác bằ ng 180𝑜.
góc trong mộ t tam giác bằ ng bao nhiêu? Đị nh lí:
+ GV chố t đáp án, chuẩ n hóa kiế n Tổ ng ba góc trong mộ t tam giác
thứ c, cho HS nhắ c lạ i đị nh lí, bằ ng 180o.
+ Lư u ý HS là tổ ng ba góc chính là GT Tam giác ABC
tổ ng số đo ba góc. KL
𝐴̂ + 𝐵̂ + 𝐶̂ = 180𝑜
- GV cho HS nêu giả thiế t kế t
luậ n củ a đị nh lí dư ớ i dạ ng kí Chứ ng minh:
hiệ u, hư ớ ng dẫ n HS chứ ng
Qua A kẻ đư ờ ng thẳ ng xy song minh. song vớ i BC.
+ Qua A kẻ đư ờ ng thẳ ng song
xy // BC ⇒ 𝐵̂ = 𝐵𝐴𝑥 ̂ 𝐶̂ = 𝐶𝐴𝑦 ̂ song vớ i BC.
(các cặ p góc so le trong)
+ tìm mố i quan hệ giữ a góc C và
Do đó 𝐴̂ + 𝐵̂ + 𝐶̂ = 𝐵𝐴𝐶 ̂ + 𝐵𝐴𝑥 ̂ +
góc yAC, tư ơ ng tự tìm mố i quan 𝐶𝐴𝑦 ̂ = 𝑥𝐴𝑦 ̂ = 180𝑜
hệ giữ a góc B vớ i góc xAB.
+ Từ đó tính tổ ng 3 góc 𝐴̂ + 𝐵̂ + 𝐶̂. Câu hỏ i: Trang 61
Tổ ng ba góc A, B, C bằ ng 180𝑜.
Ba điể m A, B, C thẳ ng hàng.
- GV cho HS trả lờ i Câu hỏ i. Ví dụ (SGK- tr61)
- GV cho HS đọ c Ví dụ , đư a câu Chú ý: hỏ i:
+ a) Làm thế nào để tính đư ợ c
góc A. Tư ơ ng tự HS tính câu b, c.

+ Yêu cầ u so sánh số đo các góc
- Tam giác có ba góc đề u nhọ n là
củ a hình a, b, c vớ i 90o tam giác nhọ n.
Từ đó giớ i thiệ u về tam giác
- Tam giác có mộ t góc tù gọ i là nhọ n, tù, vuông. tam giác tù.
- Tam giác có mộ t góc vuông gọ i là tam giác vuông. Ví dụ :
Tam giác MNP vuông tạ i M,
MN và MP là hai cạ nh góc vuông, NP là cạ nh huyề n. Luyệ n tậ p:
Áp dụ ng đị nh lí tổ ng ba góc
củ a mộ t tam giác bằ ng 180𝑜.
𝐴̂ + 𝐵̂ + 𝐶̂ = 180𝑜 ⇒ 𝐵̂ + 𝐶̂ = 180𝑜 − 𝐴̂
- GV cho HS làm Luyệ n tậ p. = 180𝑜 − 90𝑜 = 90𝑜 Trang 62
+ Từ đó đư a ra nhậ n xét tổ ng Nhậ n xét:
quát tổ ng hai góc nhọ n trong mộ t Hai góc có tổ ng bằ ng 90o đư ợ c
tam giác vuông bằ ng bao nhiêu.
gọ i là hai góc phụ nhau. Vậ y
trong tam giác vuông, hai góc nhọ n phụ nhau.
2. Góc ngoài củ a tam giác. Vậ n dụ ng:
Nhiệ m vụ 2: Tìm hiể u về góc ngoài
- GV cho HS làm Vậ n dụ ng theo nhóm 4.
+ Vì Cx là tia đố i củ a tia CB nên
+ Tổ ng hai góc ACx và ACB bằ ng 𝐴𝐶𝐵 ̂và 𝐴𝐶𝑥 ̂ là hai góc kề bù. bao nhiêu? ⇒ 𝐴𝐶𝐵 ̂ + 𝐴𝐶𝑥 ̂ = 180𝑜 (1)
+ Tổ ng ba góc: 𝐵𝐴𝐶 ̂ + 𝐶𝐵𝐴 ̂ + + Xét tam giác ABC có: 𝐴𝐶𝐵 ̂bằ ng bao nhiêu? 𝐵𝐴𝐶 ̂ + 𝐶𝐵𝐴 ̂ + 𝐴𝐶𝐵 ̂ = 180𝑜 (2)
+ Từ đó có mố i quan hệ gì giữ a Từ (1) và (2) suy ra: 𝐴𝐶𝑥 ̂ 𝐵𝐴𝐶 ̂ + 𝐶𝐵𝐴 ̂. 𝐴𝐶𝑥 ̂ = 𝐵𝐴𝐶 ̂ + 𝐶𝐵𝐴 ̂. Nhậ n xét:
- GV giớ i thiệ u về góc ngoài củ a
- Góc ACx đư ợ c gọ i là góc ngoài
tam giác, HS có thể kể thêm các góc tạ i C củ a tam giác ABC. Góc ACx
ngoài tạ i đỉ nh A và B.
không kề vớ i hai góc A và B củ a
- Cho HS rút ra mố i quan hệ giữ a tam giác ABC.
góc ngoài và các góc trong củ a tam
- Mỗ i góc ngoài củ a tam giác có
giác thông qua kế t quả Vậ n dụ ng số đo bằ ng tổ ng số đo hai góc 4. trong không kề vớ i nó.
Bư ớ c 2: Thự c hiệ n nhiệ m vụ : Trang 63
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiế p
nhậ n kiế n thứ c, hoàn thành các yêu cầ u.
- HS là nhóm HĐ 1, 2 và phầ n Vậ n dụ ng.
- HS thự c hiệ n đọ c hiể u chứ ng
minh và ví dụ , suy nghĩ trả lờ i câu
hỏ i và làm phầ n Luyệ n tậ p.
- GV quan sát, hư ớ ng dẫ n.
Bư ớ c 3: Báo cáo, thả o luậ n:
- HS giơ tay phát biể u, lên bả ng trình bày
- Đạ i diệ n nhóm trình bày bài nhóm.
- Mộ t số HS khác nhậ n xét, bổ sung cho bạ n.
Bư ớ c 4: Kế t luậ n, nhậ n
đị nh: GV tổ ng quát lư u ý lạ i
kiế n thứ c trọ ng tâm và yêu
cầ u HS ghi chép đầ y đủ vào vở .
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về tổng các góc trong tam giác, các loại
tam giác nhọn, tù, vuông.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức được học để làm Bài 4.1, Bài 4.2 (SGK – tr62).
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về tính số đo góc trong tam giác, nhận dạng
tam giác nhọn, tù, vuông.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 64
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi làm Bài 4.1, Bài 4.2 (SGK – tr62).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- GV mời đại diện các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận
xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả: Bài 4.1.
a) 𝑥 + 120𝑜 + 35𝑜 = 180𝑜 ⇒ 𝑥 = 180𝑜 − 120𝑜 − 35𝑜 = 25𝑜
b) 𝑦 + 70𝑜 + 60𝑜 = 180𝑜 ⇒ 𝑦 = 180𝑜 − 70𝑜 − 60𝑜 = 50𝑜
c) 𝑧 + 90𝑜 + 55𝑜 = 180𝑜 ⇒ 𝑧 = 180𝑜 − 90𝑜 − 55𝑜 = 35𝑜 Bài 4.2
𝐴𝐵𝐶 là tam giác vuông, 𝐷𝐸𝐹 là tam giác nhọn, 𝑀𝑁𝑃 là tam giác tù.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức về tổng các góc
trong tam giác và góc kề bù, góc ngoài của tam giác.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Bài 4.3 (SGK -tr62). Trang 65
c) Sản phẩm: HS tính được số đo góc nhờ vận dụng tổng các góc trong tam giác và
góc kề bù, góc ngoài của tam giác.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 4.3 (SGK -tr62).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ trả lời bài tập theo nhóm 4.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Bài 4.3.
𝑥 = 180𝑜 − 120𝑜 = 60𝑜 (hai góc kề bù)
𝑦 = 120𝑜 − 80𝑜 = 40𝑜 (góc ngoài bằng tổng hai góc trong không kề nó)
𝑧 = 70𝑜 + 40𝑜 = 110𝑜.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
● Ghi nhớ kiến thức trong bài.
● Hoàn thành các bài tập trong SBT
● Chuẩn bị bài mới “Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác”. Trang 66 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 13: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ
NHẤT CỦA TAM GIÁC (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
● Nhận biết hai tam giác bằng nhau.
● Hiểu định lí về trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh của hai tam giác. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
● Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
● Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
● Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
● Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học hai tam giác bằng nhau, trường hợp
bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải
quyết các bài toán.
● Giải thích vì sao hai tam giác bằng nhau bằng định nghĩa.
● Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản.
● Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
● Nhận biết được hai tam giác bằng nhau. 3. Phẩm chất
● Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác. Trang 67
● Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
● Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm, giấy màu hoặc bìa cứng, kéo, keo dán.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS được gợi mở về bài học hai tam giác bằng nhau.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, bước đầu có hình dung về
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV nêu câu hỏi:
+ Nhắc lại thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau? Thế nào là hai góc bằng nhau?
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu
Ta nói hai đoạn thẳng bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài, hai góc bằng nhau nếu
chúng có cùng số đo góc. Vậy hai tam giác như thế nào thì được gọi là bằng nhau và
làm thế nào để kiểm tra được hai tam giác đó bằng nhau?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi
trả lời câu hỏi và đưa ra dự đoán về hai tam giác bằng nhau.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. Trang 68 Trả lời:
+ Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có độ dài bằng nhau.
+ Hai góc bằng nhau khi chúng có số đo góc bằng nhau.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về định nghĩa hai tam
giác bằng nhau và cách nhận biết hai tam giác thế nào là bằng nhau”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Hai tam giác bằng nhau a) Mục tiêu:
- Nêu được định nghĩa hai tam giác bằng nhau, khái niệm cạnh tương ứng và góc tương ứng.
- Viết được giả thiết, kết luận và biết cách chứng minh hai tam giác bằng nhau bằng
cách chỉ ra cạnh và góc tương ứng bằng nhau.
- Vận dụng tính chất hai tam giác bằng nhau. b) Nội dung:
- HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, làm HĐ 1,
trả lời câu hỏi, làm Luyện tập 1.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức, trả lời và giải được bài về tính các góc,
các cạnh tương ứng của tam giác, chỉ ra hai tam giác bằng nhau theo đúng thứ tự đỉnh.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦ A GV VÀ HS
SẢ N PHẨ M DỰ KIẾ N
Bư ớ c 1: Chuyể n giao nhiệ m
1. Hai tam giác bằ ng nhau vụ : HĐ1:
- GV yêu cầ u HS làm nhóm 4, hoàn
- Các cạ nh tư ơ ng ứ ng chồ ng Trang 69
thành HĐ1 (SGK – tr63). lên nhau bằ ng nhau.
- Các góc tư ơ ng ứ ng chồ ng lên
nhau thì có số đo bằ ng nhau. Kế t luậ n:
- GV giớ i thiệ u khái niệ m hai tam
giác bằ ng nhau, yêu cầ u HS nhắ c
Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằ ng lạ i.
nhau nế u chúng có các cạ nh
+ nhấ n mạ nh về khái niệ m cạ nh tư ơ ng ứ ng bằ ng nhau và các góc
tư ơ ng ứ ng và góc tư ơ ng ứ ng.
tư ơ ng ứ ng bằ ng nhau, nghĩa là:
{𝐴𝐵 = 𝐴′𝐵′, 𝐴𝐶 = 𝐴′𝐶′, 𝐵𝐶 = 𝐵′𝐶′ 𝐴 ̂ = 𝐴′ ̂, 𝐵̂ = 𝐵′ ̂ , = 𝐶′ ̂
Khi đó ta viế t 𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′
- Các cặ p cạ nh tư ơ ng ứ ng là:
AB và A’B’, AC và A’C’, BC và B’C’.
- Các cặ p góc tư ơ ng ứ ng là: 𝐴̂và 𝐴̂′, 𝐵̂ và 𝐵′ ̂ , 𝐶̂ và 𝐶′ ̂ . Câu hỏ i:
Các cặ p cạ nh tư ơ ng ứ ng: DF
- GV cho HS làm phầ n Câu hỏ i, và KG, DE và HG, EF và KH
+ hư ớ ng dẫ n HS tìm góc bằ ng
Các cặ p góc tư ơ ng ứ ng: 𝐹̂và 𝐾̂,
nhau tư ơ ng ứ ng, ví dụ : vì FD = 𝐷
̂và 𝐺̂, 𝐸̂và 𝐻̂.
KG, FE = KH nên góc 𝐹̂=𝐾̂, tư ơ ng
Kí hiệ u: 𝛥𝐷𝐸𝐹 = 𝛥𝐺𝐻𝐾.
tự vớ i các góc còn lạ i.
+ hư ớ ng dẫ n HS viế t đúng thứ

tự đỉ nh củ a hai tam giác bằ ng
nhau: đỉ nh F tư ơ ng ứ ng đỉ nh K,
đỉ nh D tư ơ ng ứ ng đỉ nh G,
điể m E tư ơ ng ứ ng đỉ nh H.
+ cho HS kiể m tra lạ i khi

Ví dụ 1 (SGK – tr64) Trang 70
viế t𝛥𝐷𝐸𝐹 = 𝛥𝐺𝐻𝐾 có đúng vớ i dữ
kiệ n bài đã cho không bằ ng cách
kiể m tra các cạ nh bằ ng nhau. Nế u
𝛥𝐷𝐸𝐹 = 𝛥𝐺𝐻𝐾thì DE = ..., EF = ..., DF = ...
- GV cho HS đọ c Ví dụ 1,
+ HS nêu giả thiế t, kế t luậ n củ a bài toán.
+ GV hư ớ ng dẫ n, trình bày lờ i

giả i củ a Ví dụ 1.
+ hỏ i thêm: vì sao tam giác ABC
bằ ng tam giác MNP mà không phả i Luyệ n tậ p 1:
là tam giác ABC bằ ng NPM? (Vì sự
sắ p thứ tự đỉ nh phả i đúng +) EF = BC = 4cm.
đỉ nh góc tư ơ ng ứ ng bằ ng nhau,
+) 𝐴̂ = 180𝑜 − 𝐵̂ − 𝐶̂ = 180𝑜 − 40𝑜 − 60𝑜 = 100𝑜
cạ nh tư ơ ng ứ ng bằ ng nhau). +) 𝐸𝐷𝐹 ̂ = 𝐴̂ = 100𝑜.
+ Từ ví dụ lư u ý cho HS khi tam
giác ABC và MNP có 2 cặ p góc

tư ơ ng ứ ng bằ ng nhau thì cặ p
góc còn lạ i cũng bằ ng nhau.
- GV cho HS làm Luyệ n tậ p 1 theo nhóm đôi, gợ i ý:
+ Nế u tam giác ABC bằ ng tam giác
DEF
thì góc D tư ơ ng ứ ng vớ i góc
nào? Cạ nh EF tư ơ ng ứ ng vớ i cạ nh nào?
(EF = BC, 𝐷 ̂ = 𝐴̂)
+ Hãy tính góc A củ a tam giác ABC. Từ đó tính góc D.
Bư ớ c 2: Thự c hiệ n nhiệ m vụ : Trang 71
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiế p nhậ n kiế n thứ c.
- HS làm nhóm HĐ1, Luyệ n tậ p 1.
- HS suy nghĩ trả lờ i câu hỏ i, bài tậ p.
Bư ớ c 3: Báo cáo, thả o luậ n:
- HS giơ tay phát biể u, lên bả ng trình bày
- Đạ i diệ n nhóm trình bày kế t quả nhóm.
- Mộ t số HS khác nhậ n xét, bổ sung cho bạ n.
Bư ớ c 4: Kế t luậ n, nhậ n đị nh:
GV tổ ng quát lư u ý lạ i kiế n thứ c trọ ng tâm.
- Nhấ n mạ nh về sự sắ p xế p
đỉ nh tư ơ ng ứ ng củ a hai tam giác bằ ng nhau.
Hoạt động 2: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác a) Mục tiêu:
- Hiểu được cách vẽ một tam giác khi biết độ dài ba cạnh của tam giác đó.
- HS hiểu định lí và nhận biết tam giác bằng nhau theo trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh.
- Hiểu và nắm được kĩ năng viết chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp
bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh. Trang 72
- HS áp dụng chứng minh được các bài toán đơn giản về hai tam giác bằng nhau theo
trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh.
- HS biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng thước kẻ và compa.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nêu được , giải được
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠ T ĐỘ NG CỦ A GV VÀ HS
SẢ N PHẨ M DỰ KIẾ N
Bư ớ c 1: Chuyể n giao nhiệ m 2. Trư ờ ng hợ p bằ ng nhau thứ vụ :
nhấ t củ a tam giác: cạ nh –
cạ nh – cạ nh (c.c.c)

- GV đư a câu hỏ i: để kiể m tra HĐ2:
hai tam giác bằ ng nhau có nhấ t
thiế t phả i kiể m tra cả ba cạ nh
tư ơ ng ứ ng và ba góc tư ơ ng
ứ ng bằ ng nhau hay không?
- HS dự đoán, trả lờ i.
- GV cho HS làm HĐ2, HĐ3 (SGK – tr65).
+ yêu cầ u 1 – 2 HS nhắ c lạ i cách HĐ3:
vẽ tam giác ABC biế t độ dài 3
- Các góc tư ơ ng ứ ng củ a hai tam
cạ nh củ a tam giác.
giác ABC và A’B’C’ bằ ng nhau.
- Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằ ng
nhau vì có các cạ nh và các góc
tư ơ ng ứ ng bằ ng nhau. Đị nh lí:
- GV phát biể u đị nh lí và cho HS Trư ờ ng hợ p bằ ng nhau cạ nh
nhắ c lạ i, yêu cầ u viế t lạ i
– cạ nh – cạ nh (c.c.c) bằ ng kí hiệ u.
Nế u ba cạ nh củ a tam giác này
+ Giớ i thiệ u thêm việ c viế t
bằ ng ba cạ nh củ a tam giác kia thì
hai tam giác đó bằ ng nhau. Trang 73 tắ t: c.c.c
GT 𝛥𝐴𝐵𝐶và 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′ AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’. KL
𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′ Câu hỏ i:
𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝑀𝑁𝑃𝛥𝐷𝐸𝐹 = 𝛥𝐺𝐻𝐾
Ví dụ 2 (SGK – tr66)
- GV cho HS trả lờ i Câu hỏ i Luyệ n tậ p 2:
(SGK- tr66), nhậ n biế t hai tam
Xét tam giác ABC và ADC có:
giác bằ ng nhau theo trư ờ ng AB = AD
hợ p c.c.c và viế t đúng thứ tự CB = CD đỉ nh. AC là cạ nh chung
- GV cho HS đọ c Ví dụ 2, hư ớ ng Vậ y 𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐴𝐷𝐶(𝑐. 𝑐. 𝑐)
dẫ n viế t giả thiế t, kế t luậ n và Vậ n dụ ng:
trình bày lờ i giả i.
Xét tam giác OAM và OBM có:
- GV cho HS làm Luyệ n tậ p 2, OA = OB gợ i ý: AM = BM
+ Tìm các yế u tố cạ nh bằ ng OM chung
nhau tư ơ ng ứ ng củ a hai tam
𝛥𝑂𝐴𝑀 = 𝛥𝑂𝐵𝑀(𝑐. 𝑐. 𝑐) Do đó: 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 𝐴𝑂𝑀 ̂ = 𝐵𝑂𝑀 ̂ = 𝑦𝑂𝑧 ̂ . giác.
Vậ y tia OM là tia phân giác củ a góc xOy.
- GV cho HS làm Vậ n dụ ng theo
nhóm 4, yêu cầ u HS vẽ hình theo
đề bài và giả i thích vì sao OM là Trang 74
tia phân giác củ a góc xOy, gợ i ý:
+ vớ i cách vẽ này ta có các đoạ n thẳ ng nào bằ ng nhau?
(OA = OB vì có A, B đề u thuộ c
đư ờ ng tròn tâm O; tư ơ ng tự AM = BM vì AM = AO, BM = BO)
+ Từ đó có hai tam giác nào
bằ ng nhau?
(tam giác OAM và OBM).
- GV giớ i thiệ u đây là cách để
vẽ tia phân giác củ a mộ t góc
dùng thư ớ c kẻ và compa.
Bư ớ c 2: Thự c hiệ n nhiệ m vụ :
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiế p nhậ n kiế n thứ c, hoàn
thành các yêu cầ u, hoạ t độ ng
cặ p đôi, kiể m tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bư ớ c 3: Báo cáo, thả o luậ n:
- HS giơ tay phát biể u, lên bả ng trình bày
- Mộ t số HS khác nhậ n xét, bổ sung cho bạ n.
Bư ớ c 4: Kế t luậ n, nhậ n
đị nh:
GV tổ ng quát lư u ý lạ i
kiế n thứ c trọ ng tâm và yêu cầ u
HS ghi chép đầ y đủ vào vở .
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Trang 75
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về hai tam giác bằng nhau và trường hợp bằng nhau thứ nhất.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức làm Bài 4.4, Bài 4.5 (SGK – tr67) và bài tập thêm.
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về xác định hai tam giác bằng nhau theo
định nghĩa và theo trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi Bài 4.4, Bài 4.5 (SGK – tr67). - GV cho HS làm bài thêm:
Bài 1: Cho 𝛥𝑋𝐸𝐹 = 𝛥𝑀𝑁𝑃 có XE = 3cm, XF = 4cm, NP = 3,5 cm. Tính chu vi mỗi tam giác.
Bài 2: Cho 𝛥𝐴𝐵𝐶và 𝛥𝐴𝐵𝐷biết: AB = BC = CA = 3cm; AD = BD = 2cm (C và D
nằm khác phía đối với AB).
a) Vẽ 𝛥𝐴𝐵𝐶và 𝛥𝐴𝐵𝐷
b) Chứng minh rằng 𝐶𝐴𝐷 ̂ = 𝐶𝐵𝐷 ̂.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ, hướng dẫn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- GV mời đại diện các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận
xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định: Trang 76
- GV chốt đáp án, nhận xét phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương. Kết quả: Bài 4.4.
Các khẳng định (1) và (3) sai, các khẳng định (2) và (4) đúng. Bài 4.5.
+) Xét tam giác ABD và CDB có: AB = CD; AD = CB; BD chung
⇒△ 𝐴𝐵𝐷 =△ 𝐶𝐷𝐵;
+) Tương tự có: △ 𝐴𝐷𝐶 =△ 𝐶𝐵𝐴. Đáp án bài thêm:
Bài 1: △ 𝑋𝐸𝐹 =△ 𝑀𝑁𝑃
⇒ 𝑋𝐸 = 𝑀𝑁, 𝑋𝐹 = 𝑀𝑃, 𝐸𝐹 = 𝑁𝑃
Mà XE = 3cm, XF = 4cm, NP = 3,5 cm
⇒ 𝐸𝐹 = 3,5 𝑐𝑚; 𝑀𝑁 = 3 𝑐𝑚; 𝑀𝑃 = 4 𝑐𝑚.
Chu vi tam giác XEF là: XE + XF + EF = 3 + 4 + 3,5 = 10,5 cm
Chu vi tam giác MNP: MN + NP + MP = 3+ 3,5 + 4 = 10,5 cm. Bài 2:
b) Xét 𝛥𝐴𝐷𝐶và 𝛥𝐵𝐷𝐶có: Trang 77 AD = BD CA = CB DC cạnh chung
⇒ 𝛥𝐴𝐷𝐶 = 𝛥𝐵𝐷𝐶 (c.c.c) ⇒ 𝐶𝐴𝐷 ̂ = 𝐶𝐵𝐷 ̂ .
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống. HS biết thêm về độ cao của bốn rãnh
đại dương so với mực nước biển.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Bài 4.6
(SGK -tr67) và bài tập thêm.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đã học giải quyết bài toán
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 4.6 (SGK -tr67).
- GV cho HS làm các bài tập thêm
Bài 1: Trong hình vẽ bên, cho biết 𝛥𝐺𝐻𝐼 = 𝛥𝑀𝑁𝑃. Hãy tính số đo góc M và độ dài cạnh GI.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Trang 78
- HS tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Bài tập: đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Bài 4.6.
a) Hai tam giác 𝐴𝐵𝐷 và tam giác 𝐶𝐵𝐷 có: 𝐴𝐵 = 𝐶𝐵, 𝐴𝐷 = 𝐶𝐷 (theo giả thiết), 𝐵𝐷 là cạnh chung.
Do đó △ 𝐴𝐵𝐷 =△ 𝐶𝐵𝐷 (c.c.c). b) 𝐴𝐷𝐵 ̂ = 𝐶𝐷𝐵 ̂ = 30∘; 𝐴𝐵𝐷 ̂ = 180∘ − 𝐵𝐴𝐷 ̂ − 𝐴𝐷𝐵
̂ = 180∘ − 90∘ − 30∘ = 60∘. Vậy 𝐶𝐵𝐷 ̂ = 𝐴𝐵𝐷 ̂ = 60∘; 𝐴𝐵𝐶 ̂ = 𝐴𝐵𝐷 ̂ + 𝐶𝐵𝐷 ̂ = 60∘ + 60∘ = 120∘. Đáp án bài thêm Bài 1:
+ Xét tam giác GHI có: 𝐺̂ = 180𝑜 − 62𝑜 − 43𝑜 = 75𝑜
+ Ta có𝛥𝐺𝐻𝐼 = 𝛥𝑀𝑁𝑃, suy ra GI = MP = 5 cm, 𝑀 ̂ = 𝐺̂ = 75𝑜
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
● Ghi nhớ kiến thức trong bài.
● Hoàn thành các bài tập trong SBT
● Chuẩn bị bài “Luyện tập chung trang 68”. Trang 79 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI LUYỆN TẬP CHUNG TRANG 68 (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS Củng cố, nhắc lại được:
● Định lí tổng ba góc trong một tam giác.
● Định nghĩa về hai tam giác bằng nhau.
● Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh của hai tam giác. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
● Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
● Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
● Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
● Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học về định lí tổng ba góc tam giác, hai
tam giác bằng nhau, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài
toán về tính toán, chứng minh tam giác bằng nhau.
● Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
● Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
● Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
● Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. Trang 80
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại các kiến thức đã học về hai tam giác bằng nhau và trường hợp bằng nhau thứ nhất.
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi mà giáo viên đưa ra và giải thích được.
c) Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi mở đầu về tính chất hai tam giác bằng
nhau, nhận dạng tam giác bằng nhau nhờ định nghĩa và trường hợp bằng nhau thứ nhất.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS làm các câu hỏi nhanh
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Cho hai tam giác MNP và 𝐷𝐸𝐹.có 𝑀𝑁 = 𝐷𝐸; 𝑀𝑃 = 𝐷𝐹, 𝑁𝑃 = 𝐸𝐹, 𝑀
̂ = 𝐷̂, 𝑁̂ = 𝐸̂, 𝑃̂ = 𝐹̂ . Ta có:
A. 𝛥𝑀𝑁𝑃 = 𝛥𝐷𝐸𝐹 B. 𝛥𝑀𝑃𝑁 = 𝛥𝐸𝐷𝐹
C. △ 𝑁𝑃𝑀 = 𝛥𝐷𝐹𝐸 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Cho △ 𝑃𝑄𝑅 =△ 𝐷𝐸𝐹 trong đó 𝑃𝑄 = 4 𝑐𝑚, 𝑄𝑅 = 6 𝑐𝑚, 𝑃𝑅 = 5 𝑐𝑚. Chu vi tam giác 𝐷𝐸𝐹 là: A. 14 𝑐𝑚 B. 15 𝑐𝑚 C. 16 𝑐𝑚 D. 17 𝑐𝑚
Câu 3: Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh của hai tam giác là: Trang 81
A. Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
B. Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
C. Cả hai câu 𝐴, 𝐵 đều đúng
D. Cả hai câu 𝐴, 𝐵 đều sai.
Câu 4: Cho hai tam giác 𝐻𝐼𝐾 và 𝐷𝐸𝐹 có 𝐻𝐼 = 𝐷𝐸, 𝐻𝐾 = 𝐷𝐹, 𝐼𝐾 = 𝐸𝐹. Khi đó
A. 𝛥𝐻𝐾𝐼 = 𝛥𝐷𝐸𝐹
B. 𝛥𝐻𝐼𝐾 = 𝛥𝐷𝐸𝐹
C. 𝛥𝐾𝐼𝐻 = 𝛥𝐸𝐷𝐹
D. Cả 𝐴, 𝐵, 𝐶 đều đúng
Câu 5: Cho hình vẽ, ta có:
A. 𝛥𝑃𝑄𝑅 = 𝛥𝐻𝑅𝑄 B. 𝛥𝑃𝑄𝑅 = 𝛥𝐻𝑄𝑅
C. 𝛥𝑃𝑄𝑅 = 𝛥𝑄𝐻𝑅 D. 𝛥𝑄𝑅𝑃 = 𝛥𝐻𝑅𝑄
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới: 1 2 3 4 5 Trang 82 A B A B A
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Phân tích Ví dụ 1, Ví dụ 2 a) Mục tiêu:
- HS hiểu được cách tính góc của tam giác khi biết hai góc còn lại, biết góc ngoài của tam giác.
- HS hiểu được cách chứng minh tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh –
cạnh, sử dụng tính chất khi hai tam giác bằng nhau. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, đọc hiểu và
biết cách trình bày Ví dụ 1, Ví dụ 2.
c) Sản phẩm: HS hiểu được cách tính góc trong tam giác, góc ngoài và cách chứng
minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦ A GV VÀ HS
SẢ N PHẨ M DỰ KIẾ N
Bư ớ c 1: Chuyể n giao nhiệ m vụ : Ví dụ 1 (SGK – tr68)
- GV cho HS đọ c và thả o luậ n nhóm
Ví dụ 2 (SGK – tr68)
đôi Ví dụ 1, Ví dụ 2,
+ nhắ c lạ i về tổ ng ba góc trong tam
giác, mố i quan hệ giữ a góc ngoài và góc trong tam giác.
+ Ví dụ 2: tam giác ABC và ABD có
các yế u tố nào bằ ng nhau?
+ Khi hai tam giác bằ ng nhau thì góc
ADB bằ ng góc nào? Từ đó tính số đo góc ADB.
Trang 83
Bư ớ c 2: Thự c hiệ n nhiệ m vụ :
- HS đọ c hiể u, làm theo hư ớ ng dẫ n củ a GV.
- HS suy nghĩ trả lờ i câu hỏ i. - GV hỗ trợ , quan sát.
Bư ớ c 3: Báo cáo, thả o luậ n:
- HS giơ tay phát biể u, trình bày.
- Mộ t số HS khác nhậ n xét, bổ sung cho bạ n.
Bư ớ c 4: Kế t luậ n, nhậ n đị nh:
GV nhậ n xét, yêu cầ u HS trình bày ví dụ 2 vào vở .
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học về tổng ba góc trong tam giác, hai
tam giác bằng nhau và trường hợp bằng nhau thứ nhất.
b) Nội dung: HS vận dụng kiến thức làm bài Bài 4.7, Bài 4.8, Bài 4.9.
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về tính số đo góc trong tam giác,
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi Bài 4.7 a – tìm x, Bài 4.8, Bài 4.9 (SGK – tr69).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ. Trang 84
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Mỗi bài tập GV mời đại diện các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo
dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả: Bài 4.7.
𝑥 = 90∘ − 60∘ = 30∘; Bài 4.8.
𝐴̂ = 180∘ − 35∘ − 25∘ = 120∘;
𝐹ˆ = 180∘ − 55∘ − 65∘ = 60∘;
𝑃̂ = 180∘ − 55∘ − 35∘ = 90∘.
Tam giác 𝑀𝑁𝑃 vuông tại đỉnh 𝑃. Bài 4.9.
△ 𝐴𝐵𝐷 =△ 𝐴𝐶𝐷(𝐴𝐵 = 𝐴𝐶, 𝐷𝐵 = 𝐷𝐶, 𝐴𝐷 chung ) nên 𝐷𝐴𝐵 ̂ = 𝐷𝐴𝐶 ̂ = 60∘.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức về về tổng ba góc
trong tam giác, hai tam giác bằng nhau và trường hợp bằng nhau thứ nhất.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Bài
4.10, Bài 4.11 (SGK -tr69).
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đã học để giải được bài về tính số đo góc, áp
dụng tính chất hai tam giác bằng nhau và tổng ba góc trong tam giác.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 85
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập Bài 4.10, Bài 4.11 (SGK -tr69).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ làm bài tập.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: học sinh lên bảng trình bày, các HS khác theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Bài 4.10. 𝐴𝑀𝐵 ̂ = 180∘ − 𝐴𝑀𝐶 ̂ = 100∘; 𝐴𝐵𝐶 ̂ = 180∘ − 𝐵𝐴𝑀 ̂ − 𝐴𝑀𝐵 ̂ = 60∘; 𝐵𝐴𝐶 ̂ = 180∘ − 𝐴𝐵𝐶 ̂ − 𝐴𝐶𝐵 ̂ = 60∘. Bài 4.11. 𝐷
̂ = 𝐴̂ = 60∘; 𝐵̂ = 𝐸̂ = 80∘; 𝐶̂ = 𝐹̂ = 180∘ − 𝐷̂ − 𝐸̂ = 40∘.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
● Ghi nhớ kiến thức trong bài.
● Hoàn thành các bài tập trong SBT
● Chuẩn bị bài mới “Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác”. Trang 86 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 14: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI VÀ THỨ BA CỦA TAM GIÁC (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
● Hiểu và phát biểu được về định lí về trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh
và góc – cạnh – góc của hai tam giác. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
● Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
● Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
● Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
● Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học về trường hợp bằng nhau thứ hai và
thứ ba, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
● Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
● Lập luận và chứng minh hình học những trường hợp đơn giản.
● Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
● Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
● Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV. Trang 87
● Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm, xem lại bài hai tam giác bằng nhau.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS thấy nhu cầu của bài học, tạo tâm thế vào bài học mới.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe, trả lời câu hỏi và dự đoán các cách chứng minh hai tam giác bằng nhau.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi bài cũ và đưa ra dự đoán về cách chứng minh hai tam giác bằng nhau.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm hai tam giác bằng nhau và trường hợp bằng nhau
thứ nhất của hai tam giác.
- GV đặt vấn đề: nhiều khi ta không thể đo được hết các cạnh của hai tam giác để
khẳng định chúng có bằng nhau hay không. Khi đó, có cách nào giúp ta biết được điều đó?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. Trang 88
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Ta cùng đi tìm hiểu ngoài trường hợp 3 cạnh của tam giác thì
ta có thể chỉ ra hai tam giác bằng nhau bằng các cách khác.” Trả lời:
- Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau nếu chúng có các cạnh tương ứng bằng
nhau và các góc tương ứng bằng nhau.
- Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh: Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba
cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác a) Mục tiêu:
- Vẽ được tam giác khi biết độ dài hai cạnh và số đo góc xen giữa.
- Nhận biết được góc xen giữa hai cạnh.
- Hiểu, phát biểu và vận dụng được định lí về trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, thực hiện các
HĐ1, 2, trả lời câu hỏi, đọc Ví dụ 1 và làm Luyện tập 1, Vận dụng.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức, giải được bài về chứng minh hai tam
giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦ A GV VÀ HS
SẢ N PHẨ M DỰ KIẾ N
Bư ớ c 1: Chuyể n giao nhiệ m 1. Trư ờ ng hợ p bằ ng nhau thứ vụ :
hai củ a tam giác: cạ nh – góc –
- GV yêu cầ u HS thả o luậ n cạ nh (c.g.c) Trang 89
nhóm 4, hoàn thành HĐ1, HĐ2 HĐ1: (SGK – tr70),: HĐ2:
+ Yêu cầ u 1 -2 HS nhắ c lạ i cách
vẽ tam giác ABC khi biế t 2

- Các cạ nh tư ơ ng ứ ng củ a hai tam
cạ nh và góc tạ o bở i hai cạ nh
giác ABC và A’B’C’ bằ ng nhau. đó.
- Hai tam giác ABC và A’ B’ C’ bằ ng
+Từ kế t quả củ a HĐ 1, 2 hãy
nhau theo trư ờ ng hợ p cạ nh –
nhậ n xét: Hai tam giác bằ ng cạ nh – cạ nh.
nhau chỉ cầ n có yế u tố gì về
- Các tam giác vẽ đư ợ c đề u bằ ng
cạ nh và góc? (hai cạ nh bằ ng nhau.
nhau và góc tạ o bở i hai cạ nh đó bằ ng nhau) Chú ý:
- GV giớ i thiệ u về góc xen giữ a Trong tam giác ABC, góc BAC đư ợ c
hai cạ nh củ a 1 tam giác.
gọ i là góc xen giữ a hai cạ nh AB và
+ góc xen giữ a cạ nh BC và BA là AC củ a tam giác ABC. góc nào?
+ góc C xen giữ a hai cạ nh nào?
Đị nh lí:
- GV phát biể u đị nh lí, yêu cầ u
HS phát biể u lạ i và viế t lạ i
Trư ờ ng hợ p bằ ng nhau cạ nh
đị nh lí bằ ng kí hiệ u.
– góc – cạ nh (c.g.c)
+ Giớ i thiệ u thêm việ c viế t
Nế u hai cạ nh và góc xen giữ a củ a tắ t: c.g.c
tam giác này bằ ng hai cạ nh và góc
xen giữ a củ a tam giác kia thì hai tam giác đó bằ ng nhau.
GT 𝛥𝐴𝐵𝐶và 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′
+ hỏ i thêm: có thể thay đổ i AB = A’B’, AC = A’C’, Trang 90
cặ p cạ nh và góc bằ ng nhau 𝐴̂ = 𝐴′ ̂
khác đư ợ c không? KL
𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′
(có thể thay đổ i: BC = B’C’, 𝐵̂ = 𝐵′ ̂ , BA = B’A’
Hoặ c CA = C’A’, 𝐶̂ = 𝐶′ ̂ , CB = Câu hỏ i: C’B’).
𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝑀𝑁𝑃
+ lư u ý HS về thứ tự đỉ nh
Hoặ c 𝛥𝐵𝐴𝐶 = 𝛥𝑁𝑀𝑃.
phả i sắ p xế p đúng.
Ví dụ 1 (SGK – tr71)
- GV cho HS trả lờ i Câu hỏ i,
yêu cầ u nhậ n biế t tam giác
bằ ng nhau và viế t đúng thứ tự Luyệ n tậ p 1: đỉ nh. +) Xét tam giác MNP có:
- GV cho HS đọ c Ví dụ 1,
hư ớ ng dẫ n HS cách chỉ ra hai 𝑀
̂ = 180𝑜 − 50𝑜 − 70𝑜 = 60𝑜.
tam giác ABC và ADC bằ ng nhau
+ Xét hai tam giác ABC và MNP có:
theo trư ờ ng hợ p c.g.c. AB = MN
- HS áp dụ ng làm Luyệ n tậ p 1 AC = MP theo nhóm đôi. Gợ i ý: 𝐴̂ = 𝑃̂
+ tính các góc còn lạ i củ a tam
𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝑀𝑁𝑃 (c.g.c) giác MNP.
+ Sử dụ ng các yế u tố đã có về
Vậ n dụ ng:
cạ nh và góc để chứ ng minh
a) AC = AB + BC = DC + BC = DB
tam giác bằ ng nhau.
b) Xét hai tam giác OAC và ODB có: AO = DO 𝐴̂ = 𝐷 ̂
- HS làm Vậ n dụ ng theo nhóm AC = DB (chứ ng minh trên) đôi, yêu cầ u:
+ vẽ hình, viế t giả thiế t, kế t
𝛥𝑂𝐴𝐶 = 𝛥𝑂𝐷𝐵 (c.g.c) luậ n.
+ Viế t AC bằ ng tổ ng độ dài 2
Trang 91
đoạ n nào? Tư ơ ng tự vớ i BD,
rồ i tìm mố i quan hệ giữ a các đoạ n thẳ ng đó.
+ Hai tam giác OAC và ODB cầ n
thêm yế u tố gì để bằ ng nhau?

Bư ớ c 2: Thự c hiệ n nhiệ m vụ :
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe giả ng.
- HS suy nghĩ trả lờ i câu hỏ i.
- HS thả o luậ n nhóm làm HĐ 1,
2 và Luyệ n tậ p 1, Vậ n dụ ng.
- GV hư ớ ng dẫ n, hỗ trợ HS.
Bư ớ c 3: Báo cáo, thả o luậ n:
- Đạ i diệ n nhóm lên bả ng trình bày bài.
- HS giơ tay phát biể u, trình bày câu trả lờ i.
- Mộ t số HS khác nhậ n xét, bổ sung cho bạ n.
Bư ớ c 4: Kế t luậ n, nhậ n đị nh:
GV tổ ng quát kiế n thứ c, lư u ý:
Muố n áp dụ ng trư ờ ng hợ p
này thì yế u tố góc phả i xen giữ a hai cạ nh.
Hoạt động 2: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác a) Mục tiêu: Trang 92
- Vẽ được tam giác khi biết độ dài một cạnh và số đo hai góc kề với cạnh đó.
- Nhận biết được góc kề với một cạnh trong tam giác.
- Hiểu, phát biểu và vận dụng được định lí về trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, thực hiện các
HĐ3, 4, trả lời câu hỏi, đọc Ví dụ 2 và làm Luyện tập 2, Thử thách nhỏ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức, giải được bài về chứng minh hai tam
giác bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠ T ĐỘ NG CỦ A GV VÀ HS
SẢ N PHẨ M DỰ KIẾ N
Bư ớ c 1: Chuyể n giao nhiệ m 2. Trư ờ ng hợ p bằ ng nhau thứ vụ :
ba củ a tam giác: góc – cạ nh – góc (g.c.g)
- GV yêu cầ u HS thả o luậ n HĐ3:
nhóm đôi, hoàn thành HĐ3, HĐ4. HĐ4:
+ 1 – 2 HS nhắ c lạ i cách vẽ tam - Các cạ nh tư ơ ng ứ ng củ a hai tam
giác ABC khi biế t 2 góc và 1
giác ABC và A’B’C’ bằ ng nhau. cạ nh.
- Hai tam giác ABC và A’B’ C’ bằ ng
+ Từ đó dự đoán trư ờ ng hợ p
nhau theo trư ờ ng hợ p cạ nh –
bằ ng nhau củ a hai tam giác. cạ nh – cạ nh.
- Các tam giác HS vừ a vẽ đề u bằ ng nhau.
- GV giớ i thiệ u về góc kề cạ nh Chú ý: củ a tam giác. Trong tam giác ABC, hai góc
+ Nêu hai góc kề cạ nh AB. 𝐴𝐵𝐶 ̂, 𝐴𝐶𝐵
̂ đư ợ c gọ i là các góc kề
+ Góc ABC kề cạ nh nào?
cạ nh BC củ a tam giác ABC. Trang 93
- GV phát biể u đị nh lí, HS
nhắ c lạ i và phát biể u đị nh lí Đị nh lí: bằ ng kí hiệ u.
Nế u mộ t cạ nh và hai góc kề củ a
+ Giớ i thiệ u thêm việ c viế t
tam giác này bằ ng mộ t cạ nh và hai tắ t: g.c.g
góc kề củ a tam giác kia thì hai tam
giác đó bằ ng nhau.
GT 𝛥𝐴𝐵𝐶và 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′
+ Hỏ i thêm: có thể thay đổ i AB = A’B’
cặ p góc và cạ nh đư ợ c không? 𝐴̂ = 𝐴′ ̂ , 𝐵̂ = 𝐵′ ̂ (có thể thay đổ i: KL
𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′
BC = B’C’; 𝐶̂ = 𝐶′ ̂ , 𝐵̂ = 𝐵′ ̂
Hoặ c: AC = A’C’; 𝐶̂ = 𝐶′ ̂ , 𝐴̂ = 𝐴′ ̂ ). Câu hỏ i:
- GV cho HS làm phầ n Câu hỏ i,
𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝑀𝑁𝑃
áp dụ ng trư ờ ng hợ p g.c.g và
Hoặ c 𝛥𝐵𝐴𝐶 = 𝛥𝑁𝑀𝑃.
sắ p đúng thứ tự đỉ nh.
Ví dụ 2 (SGK – tr72)
- GV cho HS làm đọ c hiể u Ví dụ
2
, chiế u hình ả nh, yêu cầ u phát
hiệ n các góc bằ ng nhau củ a tam
giác ABC và DEC. Rồ i từ đó
chứ ng minh hai tam giác bằ ng nhau. Luyệ n tậ p 2:
Xét tam giác ABD và CBD có: 𝐴𝐵𝐷 ̂ = 𝐶𝐵𝐷 ̂
- GV cho HS làm Luyệ n tậ p 2, BD chung
+ hãy viế t giả thiế t, kế t luậ n 𝐴𝐷𝐵 ̂ = 𝐶𝐷𝐵 ̂ củ a bài.
𝛥𝐴𝐵𝐷 = 𝛥𝐶𝐵𝐷 (g.c.g) Thử thách nhỏ :
+ tìm cặ p cạ nh bằ ng nhau, các Trang 94
góc bằ ng nhau để chứ ng minh
𝐶̂ = 180𝑜 − 𝐴̂ − 𝐵̂ hai tam giác bằ ng nhau. = 180𝑜 − 𝐴′ ̂ − 𝐵′ ̂ = 𝐶′. ̂
Xét tam giác ABC và A’B’C’ có:
- GV cho HS thả o luậ n nhóm đôi
trả lờ i Thử thách nhỏ . 𝐴̂ = 𝐴′ ̂ AC = A’C’
+ Nế u có hai cặ p góc bằ ng nhau 𝐶̂ = 𝐶′ ̂
thì góc C và góc C’ có bằ ng nhau
𝛥𝐴𝐵𝐷 = 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′ (g.c.g)
không? Từ đó hai tam giác ABC Bạ n Lan nói đúng.
và A’B’C’ có bằ ng nhau không?
Bạ n Lan nói đúng hay sai?
- GV lư u ý cho HS về kế t quả củ a Thử thách nhỏ .
𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′
Bư ớ c 2: Thự c hiệ n nhiệ m vụ :
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiế p nhậ n kiế n thứ c, hoàn
thành các yêu cầ u, suy nghĩ trả lờ i câu hỏ i.
- HS làm theo nhóm HĐ 3, 4, Thử thách nhỏ .
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bư ớ c 3: Báo cáo, thả o luậ n:
- HS giơ tay phát biể u, lên bả ng trình bày.
- Mộ t số HS khác nhậ n xét, bổ sung cho bạ n. Trang 95
Bư ớ c 4: Kế t luậ n, nhậ n đị nh:
GV tổ ng quát lạ i kiế n thứ c, lư u ý:
+ Muố n áp dụ ng trư ờ ng hợ p
này thì hai góc phả i kề cạ nh đó.
+ Hoặ c như kế t quả củ a Thư
thách nhỏ , khi có 1 cạ nh và 1 góc
kề , 1 góc đố i cạ nh đó tư ơ ng
ứ ng bằ ng vớ i cạ nh và góc củ a
tam giác kia thì ta có thể đư a bài
toán về trư ờ ng hợ p bằ ng nhau thứ ba.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba.
b) Nội dung: HS vận dụng kiến thức để làm bài Bài 4.12, 4.14 (SGK – tr73) và bài tập thêm.
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về chứng minh tam giác bằng nhau và chứng
minh tính chất được suy ra từ hai tam giác bằng nhau.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi Bài 4.12, 4.14 (SGK – tr73). - GV cho HS làm bài thêm:
(Bài 1: luyện tập trường hợp bằng nhau thứ hai, Bài 2: luyện tập trường hợp bằng nhau thứ ba). Trang 96
Bài 1: Cho góc xAy, lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD.
Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC. Chứng minh rằng
𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐴𝐷𝐸. Bài 2:
Cho hình vẽ, biết AB // CD, AC // BD. Hãy chứng minh rằng AB = CD, AC = BD.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
suy nghĩ, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS lên bảng trình bày.
- Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả: Bài 4.12.
△ 𝐴𝐵𝐷 =△ 𝐶𝐷𝐵 (c.g.c) vì:
𝐴𝐵 = 𝐶𝐷, 𝐴𝐵𝐷 ̂ = 𝐶𝐷𝐵
̂ (giả thiết), 𝐵𝐷 là cạnh chung.
△ 𝐴𝑂𝐷 =△ 𝐶𝑂𝐵 (c.g.c) vì; Trang 97
𝑂𝐴 = 𝑂𝐶 (giả thiết), 𝐴𝑂𝐷 ̂ = 𝐶𝑂𝐵
̂ (hai góc đối đỉnh), 𝑂𝐷 = 𝑂𝐵 (giả thiết). Bài 4.14.
△ 𝐴𝐷𝐸 và △ 𝐵𝐶𝐸 có: 𝐸𝐴𝐷 ̂ = 𝐸𝐵𝐶
̂, 𝐸𝐴 = 𝐸𝐵 (theo giả thiết), 𝐴𝐸𝐷 ̂ = 𝐵𝐸𝐶 ̂ (hai góc đối đỉnh).
Do đó △ 𝐴𝐷𝐸 =△ 𝐵𝐶𝐸 (g.c.g). Bài thêm: Bài 1:
Xét 𝛥𝐴𝐵𝐶và 𝛥𝐴𝐷𝐸có: AB = AD DC = BE
AC = AE (do AC = AD + DC, AE = AB + BE, mà AD = AB, DC = BE)
⇒ 𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐴𝐷𝐸 (c.c.c) Bài 2: Trang 98
Xét 𝛥𝐴𝐵𝐶và 𝛥𝐶𝐷𝐴có: 𝐵𝐴𝐶 ̂ = 𝐷𝐶𝐴
̂ (vì AB // CD, hai góc so le trong) AC chung 𝐵𝐶𝐴 ̂ = 𝐷𝐴𝐶
̂ (vì AD // BC, hai góc so le trong)
⇒ 𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐶𝐷𝐴 (g.c.g)
⇒ 𝐴𝐶 = 𝐶𝐷𝐴 𝐶 = 𝐵𝐷
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức về trường hợp bằng
nhau thứ hai và thứ ba của hai tam giác.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Bài
4.13, Bài 4.15 (SGK -tr71).
c) Sản phẩm: HS giải được bài về chứng minh tam giác bằng nhau và chứng minh
tính chất được suy ra từ hai tam giác bằng nhau.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 4.13, Bài 4.15 (SGK - tr71).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến. Trang 99
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Bài 4.13.
a) △ 𝐴𝑂𝐵 =△ 𝐶𝑂𝐷 (c.g.c), △ 𝐴𝑂𝐷 =△ 𝐶𝑂𝐵 (c.g.c).
b) △ 𝐷𝐴𝐵 và △ 𝐵𝐶𝐷 có: 𝐴𝐷𝐵 ̂ = 𝐶𝐵𝐷
̂ (vì △ 𝐴𝑂𝐷 =△ 𝐶𝑂𝐵), 𝐵𝐷 là cạnh chung, 𝐴𝐵𝐷 ̂ = 𝐶𝐷𝐵 ̂ (vì △ 𝐴𝑂𝐵 =△ 𝐶𝑂𝐷).
Do đó △ 𝐷𝐴𝐵 =△ 𝐵𝐶𝐷 (g.c.g). Bài 4.15.
a) △ 𝐴𝐵𝐸 và △ 𝐷𝐶𝐸 có: 𝐴𝐵𝐸 ̂ = 𝐷𝐶𝐸
̂ (hai góc so le trong), 𝐴𝐵 = 𝐶𝐷 (theo giả thiết), 𝐵𝐴𝐸 ̂ = 𝐶𝐷𝐸 ̂ (hai góc so le trong).
Do đó △ 𝐴𝐵𝐸 =△ 𝐷𝐶𝐸 (g.c.g).
b) △ 𝐴𝐺𝐸 và △ 𝐷𝐻𝐸 có: 𝐺𝐴𝐸 ̂ = 𝐻𝐷𝐸
̂ (hai góc so le trong), 𝐴𝐸 = 𝐷𝐸(△ 𝐴𝐵𝐸 =△ 𝐷𝐶𝐸), 𝐺𝐸𝐴 ̂ = 𝐻𝐸𝐷 ̂ (hai góc đối đỉnh).
Do đó △ 𝐴𝐺𝐸 = 𝛥𝐷𝐻𝐸( g.c.g), suy ra 𝐸𝐺 = 𝐸𝐻. Trang 100
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
● Ghi nhớ kiến thức trong bài.
● Hoàn thành các bài tập trong SBT
● Chuẩn bị bài Luyện tập chung trang 74 Trang 101 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI LUYỆN TẬP CHUNG TRANG 74 (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh củng cố, nhắc lại:
● Hai trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh và góc – cạnh góc của hai tam giác. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
● Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
● Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
● Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
● Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học về trường hợp bằng nhau thứ hai và
thứ ba, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán: chứng
minh hai tam giác bằng nhau. Lập luận và chứng minh hình học những trường hợp đơn giản.
● Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
● Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
● Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
● Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. Trang 102
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại kiến thức đã học của các bài học trước và có tâm thế vào bài học.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, trả lười và giải thích được các câu hỏi nhanh.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS trả lời câu hỏi: Em hãy nêu trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của hai tam giác?
- GV cho HS trả lời các câu hỏi nhanh
Câu 1: Trên hình sau có các tam giác bằng nhau là:
A. 𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐾𝐷𝐸 B. 𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐷𝐾𝐸
C. 𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝑁𝑀𝑃 D. 𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝑁𝑃𝑀 Trang 103
Câu 2: Cho hình vẽ, chọn câu trả lời đúng
A. △ 𝐵𝐷𝐴 =△ 𝐶𝐸𝐴 B. △ 𝐵𝐸𝐴 = 𝛥𝐶𝐷𝐴
C. DC = BE; AB = AC D. Cả 𝐴, 𝐵, 𝐶 đều đúng
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ:
Cần phải có thêm yếu tố nào để 𝛥𝐵𝐴𝐶 = 𝛥𝐷𝐴𝐶 bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh: A. 𝐵𝐶𝐴 ̂ = 𝐷𝐶𝐴 ̂ B. 𝐵𝐴𝐶 ̂ = 𝐷𝐴𝐶 ̂ C. 𝐴𝐵𝐶 ̂ = 𝐴𝐷𝐶
̂ D. Cả 𝐴, 𝐵 đều đúng
Câu 4: Cho tam giác 𝐷𝐸𝐹 có 𝐸̂ = 𝐹̂. Tia phân giác của góc 𝐷 cắt 𝐸𝐹 tại 𝐼. Ta có
A. 𝛥𝐷𝐼𝐸 = 𝛥𝐷𝐼𝐹
B. 𝐷𝐸 = 𝐷𝐹, 𝐼𝐷𝐸 ̂ = 𝐼𝐷𝐹 ̂
C. 𝐼𝐸 = 𝐼𝐹, 𝐷𝐼 = 𝐸𝐹
D Cả 𝐴, 𝐵, 𝐶 đều đúng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, suy nghĩ câu trả lời hoàn thành yêu cầu. Trang 104
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học: Luyện tập chung.
- Trả lời câu hỏi:
+ Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của
tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
+ Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam
giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Đáp án: 1 2 3 4 A D B D
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phân tích Ví dụ a) Mục tiêu:
- HS hiểu được cách chứng minh hai tam giác bằng nhau sử dụng trường hợp thứ hai và thứ ba. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hình thành được , giải được
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦ A GV VÀ HS
SẢ N PHẨ M DỰ KIẾ N
Bư ớ c 1: Chuyể n giao nhiệ m vụ : Ví dụ (SGK – tr74)
- GV cho HS đọ c đề bài Ví dụ , yêu Trang 105
cầ u vẽ hình, viế t giả thiế t kế t luậ n.
+ Tìm các yế u tố bằ ng nhau củ a hai tam giác ABC và ABD.
+ Tìm các yế u tố bằ ng nhau củ a hai tam giác AMC và AMD.
Bư ớ c 2: Thự c hiệ n nhiệ m vụ :
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe.
- HS đọ c hiể u Ví dụ .
Bư ớ c 3: Báo cáo, thả o luậ n:
- HS giơ tay phát biể u, trình bày bài vào vở .
Bư ớ c 4: Kế t luậ n, nhậ n đị nh:
GV tổ ng hợ p, nhậ n xét lư u ý các trình bày.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của hai tam giác.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức để làm Bài 4.16, Bài 4.17, Bài 4.18 (SGK – tr74).
c) Sản phẩm học tập: HS chứng minh được hai tam giác bằng nhau từ đó suy ra các
yếu tố cạnh và góc tương ứng.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS. Trang 106
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm 2 làm các bài: Bài 4.16, Bài 4.17, Bài 4.18 (SGK – tr74).
- GV có thể gợi ý, hướng dẫn: - Bài 4.18.
+ a) Hai tam giác đã có những yếu tố nào bằng nhau, chung nhau.
+ b) Hai tam giác đã có những yếu tố nào bằng nhau, chung nhau.
Từ câu a có thể suy ra được yếu tố nào về góc và cạnh của hai tam giác ABC và ABD.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Mỗi bài tập GV mời đại diện các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo
dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả: Bài 4.16.
△ 𝐴𝐵𝐶 =△ 𝐷𝐸𝐹 (c.g.c) suy ra 𝐸𝐹 = 𝐵𝐶 = 6 𝑐𝑚, 𝐴𝐶𝐵 ̂ = 180∘ − 𝐵𝐴𝐶 ̂ − 𝐴𝐵𝐶 ̂ = 75∘, 𝐷𝐸𝐹 ̂ = 𝐴𝐵𝐶 ̂ = 45∘, 𝐸𝐹𝐷 ̂ = 𝐵𝐶𝐴 ̂ = 𝐴𝐶𝐵 ̂ = 75∘. Bài 4.17.
△ 𝐴𝐵𝐶 =△ 𝐷𝐸𝐹 (g.c.g) vì 𝐴𝐵𝐶 ̂ = 𝐷𝐸𝐹
̂ , 𝐴𝐵 = 𝐷𝐸, 𝐵𝐴𝐶 ̂ = 𝐸𝐷𝐹 ̂ , Trang 107
suy ra 𝐷𝐹 = 𝐴𝐶 = 6 𝑐𝑚. Bài 4.18.
a) △ 𝐴𝐸𝐶 =△ 𝐴𝐸𝐷 (c.g.c) vì:EC=ED, 𝐴𝐸𝐶 ̂ = 𝐴𝐸𝐷
̂(𝑔𝑖ả 𝑡ℎ𝑖ế𝑡), 𝐸𝐴 là cạnh chung.
b) 𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐴𝐵𝐷 (c.g.c) vì: 𝐴𝐶 = 𝐴𝐷, 𝐶𝐴𝐵 ̂ = 𝐷𝐴𝐵
̂ (𝛥𝐴𝐸𝐶 = 𝛥𝐴𝐸𝐷), 𝐴𝐵 là cạnh chung.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức về trường hợp bằng
nhau thứ hai và thứ ba của hai tam giác.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập: Bài 4.19 (SGK -tr74).
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đã học giải quyết bài toán chứng minh tam giác bằng nhau.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập Bài 4.19 (SGK -tr74).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS suy nghĩ làm bài.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS lên bảng trình bày, các HS chú ý lắng nghe theo dõi và cho nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Trang 108 Bài 4.19.
a) △ 𝑂𝐴𝐶 =△ 𝑂𝐵𝐶 (g.c.g) vì: 𝐶𝑂𝐴 ̂ = 𝐶𝑂𝐵
̂(𝑂𝐶 là phân giác của góc 𝐴𝑂𝐵),
𝑂𝐶 là canh chung, 𝐴𝐶𝑂 ̂ = 180∘ − 𝐶𝐴𝑂 ̂ − 𝐶𝑂𝐴 ̂ = 180∘ − 𝐶𝐵𝑂 ̂ − 𝐶𝑂𝐵 ̂ = 𝐵𝐶𝑂 ̂.
b) 𝛥𝑀𝐴𝐶 = 𝛥𝑀𝐵𝐶( c.g.c) vì: 𝐶𝐴 = 𝐶𝐵( do 𝛥𝑂𝐴𝐶 = 𝛥𝑂𝐵𝐶), 𝑀𝐶𝐴 ̂ = 180∘ − 𝐴𝐶𝑂 ̂ = 180∘ − 𝐵𝐶𝑂 ̂ = 𝑀𝐶𝐵 ̂ ( do 𝐴𝐶𝑂 ̂ = 𝐵𝐶𝑂 ̂), 𝑀𝐶 là canh chung.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
● Ghi nhớ kiến thức trong bài.
● Hoàn thành các bài tập trong SBT
● Chuẩn bị bài mới “Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông”. Trang 109 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 15: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
● Hiểu, giải thích và phát biểu được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
● Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
● Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
● Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
● Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học về các trường hợp bằng nhau của tam
giác vuông, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán:
Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau, lập luận và chứng minh hình học
những trường hợp đơn giản.
● Mô hình hóa toán học: Mô hình hóa được các bài toán đơn giản về tam giác vuông.
● Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
● Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác. Trang 110
● Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
● Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS được gợi mở về việc chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau.
- Mô hình hóa bài toán thực tế thành bài toán đơn giản chứng minh hai cạnh góc
vuông của hai tam giác vuông bằng nhau.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, đưa ra được dự đoán của mình.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS đọc tình huống:
Quan sát hai chiếc cột dựng thẳng đứng, cạnh nhau và cao bằng nhau. Vì Mặt Trời rất
xa Trái Đất, nên vào buổi chiều các tia nắng Mặt Trời tạo với hai chiếc cột các góc xem như bằng nhau. Trang 111 - GV nêu vấn đề:
+ Chiếc cột và bóng chiếc cột tạo thành hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông.
Chiều cao của AB và A’B’ là chiều cao hai chiếc cột, bóng của hai chiếc cột lần lượt
là đoạn AC và A’C’.
+ Theo em vì sao mà bóng hai chiếc cột lại bằng nhau? Lí do bạn Tròn đưa ra có đúng không?
+ Với hai tam giác vuông có một cặp cạnh góc vuông bằng nhau, làm thế nào để
kiểm tra xem chúng có bằng nhau hay không?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận trả lời câu
hỏi và đưa ra dự đoán.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Để chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau thì ta có các
trường hợp nào đặc biệt hơn các tam giác thường không, bài học hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Trang 112
Hoạt động 1: Ba trường hợp bằng nhau của tam giác vuông a) Mục tiêu:
- Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác vào tam giác vuông.
- HS nhớ và hiểu được ba trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
- HS áp dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông vào bài toán.
- HS mô hình hóa được bài toán thực tế và vận dụng kiến thức đã học giải quyết bài toán. b) Nội dung:
HS quan sát SGK, chú ý nghe giảng, trả lời câu hỏi, làm các HĐ 1, 2, 3, Luyện tập 1,
2 và đọc hiểu Ví dụ 1.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức ba trường hợp bằng nhau của tam giác
vuông, chứng minh được hai tam giác vuông bằng nhau.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦ A GV VÀ HS
SẢ N PHẨ M DỰ KIẾ N
Bư ớ c 1: Chuyể n giao nhiệ m 1. Ba trư ờ ng hợ p bằ ng nhau vụ :
củ a tam giác vuông
- GV yêu cầ u HS thả o luậ n nhóm HĐ1:
đôi, hoàn thành HĐ1.
Xét tam giác ABC và A’B’C’ có:
+ Từ đó hai tam giác vuông có hai AB = A’B’
cạ nh góc vuông tư ơ ng ứ ng 𝐵𝐴𝐶 ̂ = 𝐵′𝐴′𝐶 ̂ ′
bằ ng nhau thì có bằ ng nhau AC = A’C’
không? Rút ra mộ t trư ờ ng hợ p
bằ ng nhau củ a hai tam giác

𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′ (c.g.c) vuông. Đị nh lí 1:
Nế u hai cạ nh góc vuông củ a tam
giác vuông này lầ n lư ợ t bằ ng hai Trang 113
- GV cho HS phát biể u đị nh lí,
cạ nh góc vuông củ a tam giác vuông
viế t dư ớ i dạ ng kí hiệ u.
kia thì hai tam giác vuông đó bằ ng
+ Giớ i thiệ u có thể gọ i tắ t nhau.
trư ờ ng hợ p này là: hai cạ nh G
𝛥𝐴𝐵𝐶, 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′. góc vuông. T 𝐵𝐴𝐶 ̂ = 𝐵′𝐴′𝐶 ̂ ′ = 90𝑜 AB = A’B’, AC = A’C’ KL
𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′ HĐ2:
Xét tam giác ABC và A’B’C’ có: 𝐵𝐴𝐶 ̂ = 𝐵′𝐴′𝐶 ̂ ′ AB = A’B’
- GV cho HS thả o luậ n nhóm đôi 𝐴𝐵𝐶 ̂ = 𝐴′𝐵′𝐶 ̂ ′ làm HĐ2.
𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′ (g.c.g)
+ Từ đó hai tam giác vuông có Đị nh lí 2:
mộ t cạ nh góc vuông và mộ t góc
nhọ n tư ơ ng ứ ng bằ ng nhau thì
Nế u mộ t cạ nh góc vuông và góc
có bằ ng nhau không? Rút ra mộ t nhọ n kề cạ nh ấ y củ a tam giác
trư ờ ng hợ p bằ ng nhau củ a hai vuông này bằ ng mộ t cạ nh góc tam giác vuông.
vuông và góc nhọ n kề cạ nh ấ y
- GV cho HS phát biể u đị nh lí,
củ a tam giác vuông kia thì hai tam
viế t dư ớ i dạ ng kí hiệ u.
giác vuông đó bằ ng nhau. G
𝛥𝐴𝐵𝐶, 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′. T 𝐵𝐴𝐶 ̂ = 𝐵′𝐴′𝐶 ̂ ′ = 90𝑜 AB = A’B’, 𝐴𝐵𝐶 ̂ = 𝐴′𝐵′𝐶 ̂ ′
+ Lư u ý: góc nhọ n phả i kề KL
𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′
cạ nh góc vuông tư ơ ng ứ ng.
+ Hỏ i thêm: có thể thay đổ i
cặ p cạ nh và góc bằ ng nhau Trang 114 đư ợ c hay không?
(có thể thay đổ i: 𝐴𝐶𝐵 ̂ = 𝐴′𝐶′𝐵 ̂ ′; AC = A’C’)
+ Nế u hai tam giác có𝐴𝐵𝐶 ̂ = 𝐴′𝐵′𝐶
̂ ′ và AC = A'C' thì hai tam giác bằ ng nhau không?
(Hai tam giác bằ ng nhau, tuy Luyệ n tậ p 1:
nhiên phả i chỉ ra góc hai góc
Hai tam giác vuông này bằ ng nhau vì nhọ n 𝐴𝐶𝐵 ̂ = 𝐴′𝐶′𝐵
̂ ′vì góc ở đỉ nh có mộ t cặ p cạ nh góc vuông kề
C và đỉ nh C' mớ i là góc kề cạ nh vớ i chúng bằ ng nhau. góc vuông AC và A'C')
Lí do bạ n Tròn đư a ra là chính xác.
+ Giớ i thiệ u có thể gọ i tắ t
trư ờ ng hợ p này là: cạ nh góc

vuông – góc nhọ n.
- HS áp dụ ng làm Luyệ n tậ p 1, gợ i ý:
+ Ta đã mô hình hóa đư ợ c thành
hình ả nh củ a hai tam giác vuông,

hai tam giác vuông này có cặ p
cạ nh góc vuông và cặ p góc như
thế nào vớ i nhau? (mộ t cặ p HĐ3:
cạ nh góc vuông tư ơ ng ứ ng
bằ ng nhau, hai góc ở đỉ nh
a) 𝐶̂ = 90𝑜 − 𝐵̂ = 90𝑜 − 𝐵′ ̂ = 𝐶′ ̂ .
chiế c cộ t bằ ng nhau).
Xét tam giác ABC và A’B’C’ có:
+ Từ đó hai tam giác vuông này 𝐴𝐵𝐶 ̂ = 𝐴′𝐵′𝐶 ̂ ′
có bằ ng nhau không? Lí do bạ n BC = B’C’
Tròn đư a ra đúng không? 𝐴𝐶𝐵 ̂ = 𝐴′𝐶′𝐵 ̂ ′
𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′ (g.c.g)
b) AC = A’C’ (𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′)
Do đó độ cao củ a hai con dố c này Trang 115 bằ ng nhau.
- GV cho HS làm nhóm đôi HĐ3, Đị nh lí 3:
+ Gợ i ý: vậ n dụ ng tổ ng hai góc Nế u cạ nh huyề n và mộ t góc
nhọ n trong tam giác vuông, kế t
nhọ n củ a tam giác vuông này bằ ng
hợ p trư ờ ng hợ p bằ ng nhau
cạ nh huyề n và mộ t góc nhọ n củ a g.c.g.
tam giác vuông kia thì hai tam giác
+ Từ đó rút ra kế t luậ n về mộ t vuông đó bằ ng nhau.
trư ờ ng hợ p bằ ng nhau củ a hai tam giác vuông. G
𝛥𝐴𝐵𝐶, 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′. T 𝐵𝐴𝐶 ̂ = 𝐵′𝐴′𝐶 ̂ ′ = 90𝑜, BC = B’C’; 𝐴𝐵𝐶 ̂ = 𝐴′𝐵′𝐶 ̂ ′ KL
𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′ Câu hỏ i:
𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝑋𝑌𝑍 (cạ nh góc vuông –
- GV cho HS phát biể u đị nh lí, góc nhọ n)
viế t dư ớ i dạ ng kí hiệ u.
𝛥𝐷𝐸𝐹 = 𝛥𝐺𝐻𝐾 (cạ nh huyề n – góc
+ Giớ i thiệ u có thể gọ i tắ t nhọ n)
trư ờ ng hợ p này là: cạ nh
huyề n – góc nhọ n.

𝛥𝑀𝑁𝑃 = 𝛥𝑅𝑇𝑆 (hai cạ nh góc vuông).
Ví dụ 1 (SGK – tr77)
+ Hỏ i thêm: có thể thay đổ i
cặ p góc bằ ng nhau không?
(có thể thay đổ i góc: 𝐴𝐶𝐵 ̂ = Luyệ n tậ p 2: 𝐴′𝐶′𝐵 ̂ ′)
Xét hai tam giác vuông OMA và OMB có:
- GV cho HS làm Câu hỏ i, tìm các OM là cạ nh chung
cặ p tam giác bằ ng nhau theo 𝑀𝑂𝐵 ̂ = 𝑀𝑂𝐴 ̂ nhóm 4.
𝛥𝑂𝑀𝐴 = 𝛥𝑂𝑀𝐵 (cạ nh huyề n – góc nhọ n). Trang 116
- GV cho HS đọ c Ví dụ 1.
+ Tam giác BAC và DAC là tam
giác gì? Hai tam giác đó có yế u tố gì bằ ng nhau?
- GV cho HS làm Luyệ n tậ p 2.
+ Để chứ ng minh MA = MB ta có
thể chỉ ra hai tam giác nào
bằ ng nhau?
(Hai tam giác OBM và OAM)
+ Hai tam giác đó là tam giác gì,
có yế u tố gì bằ ng nhau?
(Hai
tam giác vuông, có góc nhọ n và
cạ nh huyề n tư ơ ng ứ ng bằ ng nhau).
Bư ớ c 2: Thự c hiệ n nhiệ m vụ :
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiế p nhậ n kiế n thứ c, hoàn thành các yêu cầ u.
- HS suy nghĩ trả lờ i câu hỏ i.
- HS thả o luậ n nhóm làm HĐ1, 2, 3, Luyệ n tậ p 1.
Bư ớ c 3: Báo cáo, thả o luậ n:
- HS giơ tay phát biể u, lên bả ng trình bày
- Đạ i diệ n nhóm trình bày kế t Trang 117 quả .
- Mộ t số HS khác nhậ n xét, bổ sung cho bạ n.
Bư ớ c 4: Kế t luậ n, nhậ n đị nh:
GV tổ ng quát, nêu lạ i 3 trư ờ ng
hợ p và cho HS ghi chép vào vở .
Hoạt động 2: Trường hợp đặc biệt của tam giác vuông a) Mục tiêu:
- HS vẽ được tam giác vuông khi biết độ dài cạnh góc vuông và cạnh huyền.
- HS hiểu, nhận biết và áp dụng được trường hợp bằng nhau đặc biệt của hai tam giác vuông.
- HS mô hình hóa bài toán thực tế, vận dụng được trường hợp bằng nhau đặc biệt của hai tam giác vuông.
b) Nội dung: HS quan sát SGK, nghe giảng, trả lời câu hỏi, làm HĐ4, 5, Luyện tập 3
và Thử thách nhỏ.
c) Sản phẩm: HS hình thành kiến thức, chứng minh được hai tam giác vuông bằng
nhau dựa vào trường hợp đặc biệt.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠ T ĐỘ NG CỦ A GV VÀ HS
SẢ N PHẨ M DỰ KIẾ N
Bư ớ c 1: Chuyể n giao nhiệ m 2. Trư ờ ng hợ p đặ c biệ t củ a vụ : tam giác vuông HĐ4:
- GV yêu cầ u HS thả o luậ n
nhóm 4, hoàn thành HĐ4, HĐ5. Trang 118
+ Từ kế t quả củ a hoạ t độ ng,
nế u hai tam giác vuông có cạ nh
huyề n và mộ t cạ nh góc vuông
tư ơ ng ứ ng bằ ng nhau thì hai

tam giác này có bằ ng nhau HĐ5: không? a) AC = A’C’
b) Hai tam giác vuông ABC và A’B’C’
bằ ng nhau (cặ p cạ nh góc vuông bằ ng nhau). Đị nh lí:
Nế u cạ nh huyề n và mộ t góc
- GV cho HS phát biể u đị nh lí,
vuông củ a tam giác vuông này bằ ng
viế t lạ i dư ớ i dạ ng kí hiệ u.
cạ nh huyề n và mộ t cạ nh góc
vuông củ a tam giác vuông kia thì hai
tam giác vuông đó bằ ng nhau.
+ Hỏ i thêm: có thể thay đổ i G
𝛥𝐴𝐵𝐶, 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′. cặ p cạ nh không? T 𝐵𝐴𝐶 ̂ = 𝐵′𝐴′𝐶 ̂ ′ = 90𝑜,
(có thể thay đổ i cặ p cạ nh góc vuông: AC = A’C’). BC = B’C’; AB = A’B’
+ Giớ i thiệ u cách gọ i tắ t: cạ nh KL
𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐴′𝐵′𝐶′
huyề n – cạ nh góc vuông.
- GV cho HS làm Câu hỏ i, tìm Câu hỏ i:
cặ p tam giác bằ ng nhau.
𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐺𝐻𝐾
- GV cho HS đọ c Ví dụ 2, đư a
𝛥𝐷𝐸𝐹 = 𝛥𝑀𝑁𝑃
Ví dụ 2 (SGK – tr78)
hình ả nh, HS nêu giả thiế t kế t
luậ n và cách chứ ng minh. Luyệ n tậ p 3:
- GV cho HS làm phầ n Luyệ n
+ Xét tam giác OAP và OBP có:
tậ p 3, chiế u hình ả nh, cho HS Trang 119 quan sát OA = OB; OP chung
+ A, B, C nằ m trên đư ờ ng tròn
𝛥𝑂𝐴𝑃 = 𝛥𝑂𝐵𝑃 (cạ nh huyề n –
tâm O nên có các đoạ n thẳ ng cạ nh góc vuông).
nào bằ ng nhau? (OA = OB = OC). + Tư ơ ng tự có 𝛥𝑂𝐴𝑁 = 𝛥𝑂𝐶𝑁
+ Từ đó tìm hai tam giác vuông
(cạ nh huyề n – cạ nh góc vuông) vì
chứ a lầ n lư ợ t OA, OB bằ ng OA = OC, ON chung.
nhau. Tư ơ ng tự vớ i các tam
+ 𝛥𝑂𝐵𝑀 = 𝛥𝑂𝐶𝑀 (cạ nh huyề n – giác khác.
cạ nh góc vuông) vì OB = OC, OM
+ Hãy nhậ n xét: P là điể m có chung.
tính chấ t đặ c biệ t gì củ a AB?
Tư ơ ng tự vớ i điể m M và N.
(P, M, N lầ n lư ợ t là trung điể m củ a AB, BC, AC). Thử thách nhỏ :
- GV cho HS làm nhóm 2 Thử
𝛥𝐻𝐴𝐵 = 𝛥𝐻′𝐴′𝐵′ (cạ nh huyề n – thách nhỏ . cạ nh góc vuông) vì:
+ Độ dài củ a hai chiế c thang là AB = A’B’, HB = H’B’
độ dài hai đoạ n nào trên hình Vậ y 𝐻𝐴𝐵 ̂ = 𝐻′𝐴′𝐵 ̂ ′.
vẽ ? (2 đoạ n BH và B’H’).
+ Hai tam giác ABH và A’B’H’ có
các yế u tố nào bằ ng nhau?
Chứ ng minh hai tam giác này
bằ ng nhau? Hai góc BAH và
B’A’H’ có bằ ng nhau không?

Bư ớ c 2: Thự c hiệ n nhiệ m vụ :
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiế p nhậ n kiế n thứ c, suy nghĩ
trả lờ i câu hỏ i hoàn thành các
yêu cầ u, hoạ t độ ng cặ p đôi, kiể m tra chéo đáp án. Trang 120
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bư ớ c 3: Báo cáo, thả o luậ n:
- HS giơ tay phát biể u, lên bả ng trình bày
- Mộ t số HS khác nhậ n xét, bổ sung cho bạ n.
Bư ớ c 4: Kế t luậ n, nhậ n
đị nh:
GV tổ ng quát lư u ý lạ i
kiế n thứ c trọ ng tâm và yêu cầ u
HS ghi chép đầ y đủ vào vở .
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức đã học để làm Bài 4.20, Bài 4.21 (SGK – tr79) và bài thêm.
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về nhận biết và chứng minh hai tam giác
vuông bằng nhau theo các trường hợp.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi Bài 4.20, hoạt động cá nhân Bài 4.21 (SGK – tr79). - GV cho HS làm bài thêm.
Bài 1: Các tam giác vuông ABC và DEF có 𝐴̂ = 𝐷
̂ = 90𝑜, AC = DF. Hãy bổ sung
thêm một điều kiện bằng nhau (về cạnh hay về góc) để 𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐷𝐸𝐹. Trang 121
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
suy nghĩ trả lời, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập mời HS lên bảng trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận
xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, nhận xét. Kết quả: Bài 4.20.
a) 𝛥𝐴𝐶𝐵 =△ 𝐴𝐶𝐷 (cạnh góc vuông – góc nhọn),
b) 𝛥𝐸𝐻𝐺 = 𝛥𝐹𝐺𝐻 (cạnh huyền – cạnh góc vuông),
c) 𝛥𝑀𝐾𝑄 = 𝛥𝑀𝑃𝑁 (cạnh huyền – góc nhọn),
d) 𝛥𝑆𝑉𝑇 = 𝛥𝑇𝑈𝑆 (hai cạnh góc vuông). Bài 4.21. GT AB = CD, 𝐵𝐴𝐶 ̂ = 𝐵𝐷𝐶
̂ (A, D nằ m cùng phía so vớ i đư ờ ng
thẳ ng BC), AC cắ t BD tạ i E. KL
△ 𝐴𝐵𝐸 =△ 𝐷𝐶𝐸
△ 𝐴𝐵𝐸 =△ 𝐷𝐶𝐸( cạnh góc vuông - góc nhọn) vì:
𝐴𝐵 = 𝐷𝐶 (theo giả thiết), 𝐴𝐵𝐸 ̂ = 90∘ − 𝐴𝐸𝐵 ̂ = 90∘ − 𝐷𝐸𝐶 ̂ = 𝐷𝐶𝐸 ̂. Đáp án bài thêm: Bài 1: Trang 122
Các cách để thêm điều kiện
Cách 1: AB = DE. Hai tam giác bằng nhau theo trường hợp hai cạnh góc vuông. Cách 2: 𝐵
̂ = 𝐸̂ hoặc 𝐶̂ = 𝐹̂. Hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn.
Cách 3: BC = EF. Hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng tính chất hình chữ nhật và trường hợp bằng
nhau của tam giác vuông để chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Bài 4.22 (SGK -tr79).
c) Sản phẩm: HS chứng minh được hai tam giác vuông bằng nhau.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập Bài 4.22 (SGK -tr79).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS suy nghĩ làm bài tập.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Bài 4.22: Trang 123 GT
Hình chữ nhậ t ABCD, M là trung điể m BC. KL
△ 𝐴𝐵𝑀 =△ 𝐷𝐶𝑀
△ 𝐴𝐵𝑀 =△ 𝐷𝐶𝑀 (hai cạnh góc vuông) vì:
𝐴𝐵 = 𝐷𝐶 (hai cạnh đối của hình chữ nhật bằng nhau),
𝐵𝑀 = 𝐶𝑀(𝑀 là trung điểm của 𝐵𝐶).
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
● Ghi nhớ kiến thức trong bài.
● Hoàn thành các bài tập trong SBT
● Chuẩn bị bài mới “Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng”. Trang 124 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 16: TAM GIÁC CÂN. ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA ĐOẠN THẲNG (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
● Nhận biết tam giác cân, giải thích tính chất của tam giác cân.
● Nhận biết đường trung trực của đoạn thẳng và các tính chất của đường trung trực. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
● Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
● Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
● Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
● Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học về tam giác cân, đường trung trực
của đoạn thẳng, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài
toán chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản.
● Mô hình hóa toán học: Mô hình hóa được các mô hình đơn giản (trong kiến
trúc, đo đạc) thành bài toán về tam giác cân và đường trung trực.
● Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hình, vẽ đường trung trực của đoạn thẳng. Trang 125 3. Phẩm chất
● Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
● Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
● Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm, giấy A4, bút màu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS mô hình hóa bài toán thực tế thành bài toán dựng hình đơn giản.
- HS có hình ảnh ban đầu về một tam giác cân.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, bước đầu có hình dung về hình ảnh của tam giác cân.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu
Kiến trúc sư vẽ bản thiết kế ngôi nhà hình tam giác theo tỉ lệ 1: 100. Biết rằng ngôi
nhà cao 5 m, bề ngang mặt sàn rộng 4 m và hai mái nghiêng như nhau. Theo em, trên
bản thiết kế làm thế nào để xác định được chính xác điểm C thể hiện đỉnh ngôi nhà? Trang 126
- GV giới thiệu điểm A và B thể hiện bề ngang mặt sàn của ngôi nhà. (AB = 4m), đưa
ra vấn đề: Vị trí điểm C phải thỏa mãn điều gì?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Trả lời câu hỏi: cách đều A và B, đường cao đỉnh C của tam giác ABC phải có chiều dài bằng 5 cm.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: "Hình ảnh chúng ta được quan sát là hình ảnh của một tam giác
cân, hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu về khái niệm và tính chất của những tam giác đặc biệt này."
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: a) Mục tiêu:
- HS hiểu và nhận biết được tam giác cân, các yếu tố cạnh, góc.
- HS biết được tính chất của tam giác cân. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, trả lời câu
hỏi, thực hiện các HĐ1, 2 làm bài Luyện tập 1, Thử thách nhỏ. Trang 127
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, nhận biết tam giác cân và tính
chất của nó, từ đó tính số đo, cạnh của tam giác.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦ A GV VÀ HS
SẢ N PHẨ M DỰ KIẾ N
Bư ớ c 1: Chuyể n giao nhiệ m
1. Tam giác cân và tính chấ t vụ : Đị nh nghĩa:
- GV đư a ra khái niệ m tam giác
Tam giác cân là tam giác có hai cạ nh
cân, cho HS phát biể u lạ i, lấ y ví bằ ng nhau.
dụ tam giác ABC cân tạ i A vớ i Ví dụ :
cạ nh đáy và góc ở đáy, góc ở đỉ nh.
Tam giác ABC cân tạ i A vì AB = AC. Hai cạ nh bên: AB, AC. Cạ nh đáy: BC
Hai góc ở đáy: 𝐵̂, 𝐶̂. Góc ở đỉ nh: 𝐴̂. Câu hỏ i:
- GV cho HS thả o luậ n nhóm 4 Tam giác Cạ Cạ Góc Góc
làm Câu hỏ i, viế t vào bả ng nh nh ở ở Tam Cạ Cạ Góc Góc bên đáy đỉ đáy giác nh nh ở ở nh bên đáy đỉ n đáy 𝛥𝐴𝐵𝐶Câ AB, BC 𝐵𝐴𝐶 ̂ h 𝐴𝐵𝐶 ̂, 𝐴𝐶𝐵 ̂ n tạ i A AC Trang 128 𝛥𝐴𝐵𝐷Câ AB, BD 𝐵𝐴𝐷 ̂ 𝐴𝐵𝐷 ̂ , 𝐴𝐷𝐵 ̂ n tạ i A AD 𝛥𝐴𝐶𝐷Câ AC, CD 𝐶𝐴𝐷 ̂ 𝐴𝐶𝐷 ̂, 𝐴𝐷𝐶 ̂ n tạ i A AD
+ Có các cạ nh nào bằ ng nhau? HĐ1:
Tam giác này cân ở đâu? Chỉ ra
a) 𝛥𝐴𝐵𝐷 = 𝛥𝐴𝐶𝐷 (c.c.c) vì:
cạ nh bên, cạ nh đáy, góc ở đỉ nh, AB = AC, BD = CD, AD là cạ nh góc ở đáy. chung.
b) Do đó 𝐵̂ = 𝐴𝐵𝐷 ̂ = 𝐴𝐶𝐷 ̂ = 𝐶̂.
- GV: ta sẽ tìm hiể u tính chấ t HĐ2: củ a tam giác cân. a) 𝑀𝐾𝑃 ̂ = 180∘ − 𝑀𝑃𝐾 ̂ − 𝑀 ̂
- GV cho HS làm HĐ1, HĐ2 theo = 180∘ − 𝑁𝑃𝐾 ̂ − 𝑁̂ = 𝑁𝐾𝑃 ̂ nhóm 4. b)
𝛥𝑀𝑃𝐾 = 𝛥𝑁𝑃𝐾 (g.c.g) vì 𝑀𝑃𝐾 ̂ = 𝑁𝑃𝐾 ̂ , 𝑀𝐾𝑃 ̂ = 𝑁𝐾𝑃 ̂ và 𝑃𝐾 là cạ nh chung.
Từ kế t quả củ a HĐ cho biế t
c) MP = NP nên tam giác MNP cân
+ Khi tam giác ABC cân tạ i A thì tạ i P.
hai góc ở đáy có mố i quan hệ gì? Tính chấ t:
+ Khi tam giác có 2 góc bằ ng nhau
thì tam giác đó có là tam giác cân

Trong mộ t tam giác cân, hai góc ở không?
đáy bằ ng nhau. Ngư ợ c lạ i, mộ t
Hãy rút ra kế t luậ n về tính chấ t tam giác có hai góc bằ ng nhau thì củ a tam giác cân.
tam giác đó là tam giác cân.
- GV cho HS phát biể u tính chấ t, GT 𝛥𝐴𝐵𝐶cân tạ i A
cho HS viế t dư ớ i dạ ng kí hiệ u. KL 𝐴𝐵𝐶 ̂ = 𝐴𝐶𝐵 ̂ Trang 129 GT
𝛥𝐴𝐵𝐶có 𝐴𝐵𝐶 ̂ = 𝐴𝐶𝐵 ̂ KL
𝛥𝐴𝐵𝐶cân tạ i A. Luyệ n tậ p 1:
𝛥𝐷𝐸𝐹cân tạ i F, nên 𝐷 ̂ = Ê̂ = 60𝑜.
Do đó 𝐹̂ = 180𝑜 − 𝐷 ̂ − 𝐸̂ = 60𝑜.
+ Nế u tam giác ABC có 𝐵𝐴𝐶 ̂ = 𝐴𝐶𝐵
̂thì tam giác cân tạ i đâu?
Vậ y 𝛥𝐷𝐸𝐹cũng cân tạ i D, do đó DE = DF = 4cm.
- HS áp dụ ng làm Luyệ n tậ p 1. Nhậ n xét:
Tam giác DEF có các cạ nh bằ ng
nhau và các góc bằ ng nhau. Đó là tam giác đề u. Chú ý:
- GV cho HS nhậ n xét về cạ nh và Tam giác đề u là tam giác có ba
góc củ a tam giác DEF trong Luyệ n cạ nh bằ ng nhau.
tậ p 1, rồ i giớ i thiệ u ta gọ i tam Thử thách nhỏ :
giác như thế là tam giác đề u.
a) Tam giác có ba góc bằ ng nhau thì
cân tạ i mộ t đỉ nh bấ t kì, do đó ba
cạ nh bằ ng nhau, nên nó là tam giác đề u.
- GV cho HS làm Thử thách nhỏ b) Tam giác cân có hai góc bằ ng theo nhóm 4.
nhau, mà tổ ng ba góc bằ ng 180𝑜,
Từ đó rút ra các cách chứ ng minh lạ i có mộ t góc bằ ng 60𝑜, nên cả tam giác đề u?
ba góc bằ ng nhau và do đó nó là tam
(Các cách: Tam giác có ba cạ nh giác đề u.
hoặ c ba góc bằ ng nhau hoặ c tam
giác cân có mộ t góc bằ ng 60𝑜).
Bư ớ c 2: Thự c hiệ n nhiệ m vụ : Trang 130
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiế p
nhậ n kiế n thứ c, hoàn thành các
yêu cầ u, hoạ t độ ng cặ p đôi, kiể m tra chéo đáp án.
- HS suy nghĩ trả lờ i câu hỏ i.
- HS thự c hiệ n nhóm làm phầ n
Câu hỏ i, HĐ1, HĐ 2 và Thử thách nhỏ .
Bư ớ c 3: Báo cáo, thả o luậ n:
- HS giơ tay phát biể u, lên bả ng trình bày
- Đạ i diệ n nhóm trình bày bài.
- Mộ t số HS khác nhậ n xét, bổ sung cho bạ n.
Bư ớ c 4: Kế t luậ n, nhậ n đị nh:
- GV tổ ng hợ p lạ i các kiế n thứ c
về tam giác cân, tính chấ t và tam
giác đề u, cho HS ghi chép vào vở .
Hoạt động 2: Đường trung trực của một đoạn thẳng a) Mục tiêu:
- HS hiểu, phát biểu được và nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng
- HS hiểu và vận dụng được tính chất các điểm nằm trên đường trung trực.
- HS vẽ được đường trung trực của đoạn thẳng bằng thước kẻ và compa.
b) Nội dung: HS đọc SGK, chú ý nghe giảng, hoạt động thực hiện HĐ 3, 4, Luyện
tập 2, thực hành vẽ. Trang 131
c) Sản phẩm: HS hình thành kiến thức, nhận biết đường trung trực và áp dụng tính
chất đường trung trực để tính toán, chứng minh; HS vẽ được đường trung trực của
đoạn thẳng bằng thước kẻ và compa.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠ T ĐỘ NG CỦ A GV VÀ HS
SẢ N PHẨ M DỰ KIẾ N
Bư ớ c 1: Chuyể n giao nhiệ m 2. Đư ờ ng trung trự c củ a mộ t vụ : đoạ n thẳ ng HĐ 3:
- GV yêu cầ u HS thả o luậ n
a) O là trung điể m củ a đoạ n AB.
nhóm đôi, hoàn thành HĐ3 (SGK b) Đư ờ ng thẳ ng d vuông góc vớ i – tr82). AB.
- GV giớ i thiệ u về đị nh nghĩa Đị nh nghĩa:
đư ờ ng trung trự c, HS nhắ c lạ i. Đư ờ ng thẳ ng vuông góc vớ i mộ t
+ Nhắ c lạ i điề u kiệ n để mộ t
đoạ n thẳ ng tạ i trung điể m củ a
đư ờ ng thẳ ng là đư ờ ng trung
nó đư ợ c gọ i là đư ờ ng trung trự c
trự c, vẽ hình và viế t kí hiệ u.
củ a đoạ n thẳ ng đó.
𝑑 ⊥ 𝐴𝐵 𝑑 đ𝑖 𝑞𝑢𝑎 𝑡𝑟𝑢𝑛𝑔 đ𝑖ể𝑚 𝐼 𝑐ủ𝑎 𝐴𝐵 }
- GV nhắ c lạ i về trụ c đố i
⇒ 𝑑 𝑙à 𝑡𝑟𝑢𝑛𝑔 𝑡𝑟ự𝑐 đ𝑜ạ𝑛 𝐴𝐵 Nhậ n xét:
xứ ng củ a đoạ n thẳ ng và yêu
Đư ờ ng trung trự c củ a mộ t đoạ n
cầ u HS nhậ n xét giữ a đư ờ ng
thẳ ng cũng là trụ c đố i xứ ng củ a
trung trự c và trụ c đố i xứ ng củ a đoạ n thẳ ng đó. đoạ n thẳ ng.
- GV cho HS làm phầ n Câu hỏ i, Câu hỏ i: yêu cầ u giả i thích. Hình a) Lan vẽ đúng. Trang 132 Hình b) và c) Lan vẽ sai.
- GV cho HS làm nhóm 4 HĐ4 HĐ4: (SGK – tr82). AM = BM.
Từ đó dự đoán điể m nằ m trên Tính chấ t:
đư ờ ng trung trự c củ a đoạ n
Điể m nằ m trên đư ờ ng trung trự c
thẳ ng thì có mố i quan hệ gì vớ i củ a mộ t đoạ n thẳ ng thì cách đề u hai đầ u mút?
hai mút củ a đoạ n thẳ ng đó.
- GV cho HS rút ra tính chấ t củ a đư ờ ng trung trự c.
Ví dụ (SGK – tr83)
- GV cho HS đọ c Ví dụ , hư ớ ng
dẫ n HS vẽ hình, viế t giả thiế t, kế t luậ n.
+ Điể m M cách đề u A, B thì có Tính chấ t:
nằ m trên đư ờ ng trung trự c
Mọ i điể m cách đề u hai mút củ a củ a AB không?
đoạ n thẳ ng thì nằ m trên đư ờ ng
+Nế u điể m M là trung điể m AB trung trự c củ a đoạ n thẳ ng đó.
cũng thuộ c đư ờ ng trung trự c Luyệ n tậ p 2: AB?
Do M nằ m trên đư ờ ng trung trự c
Từ đó đư ờ ng trung trự c là tậ p củ a đoạ n AB nên MA = MB = 3 cm.
hợ p các điể m có tính chấ t gì?
𝛥𝑀𝐴𝐵cân tạ i M nên
Khái quát thành tính chấ t. 𝑀𝐵𝐴 ̂ = 𝑀𝐴𝐵 ̂ = 60𝑜
- GV cho HS làm nhóm đôi Luyệ n tậ p 2.
+ Hỏ i thêm: Nế u đư ờ ng thẳ ng
(d) là đư ờ ng cao qua đỉ nh cân
M củ a tam giác caan MAB thì
Thự c hành (SGK – tr 83).
đư ờ ng thẳ ng (d) có là trung
trự c củ a đoạ n AB không, nhậ n xét?
- GV cho HS làm Thự c hành, Trang 133 theo hư ớ ng dẫ n.
+ Khi vẽ đư ợ c đư ờ ng trung
trự c củ a AB, làm thế nào xác
đị nh đư ợ c trung điể m AB?
(Cho MN cắ t AB)
=> Cách trên cũng dùng để vẽ
trung điể m củ a mộ t đoạ n thẳ ng.

Bư ớ c 2: Thự c hiệ n nhiệ m vụ :
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiế p nhậ n kiế n thứ c, hoàn
thành các yêu cầ u, hoạ t độ ng
cặ p đôi, kiể m tra chéo đáp án.
- HS suy nghĩ trả lờ i câu hỏ i và thả o luậ n nhóm.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bư ớ c 3: Báo cáo, thả o luậ n:
- HS giơ tay phát biể u, trình bày câu trả lờ i.
- Mộ t số HS khác nhậ n xét, bổ sung cho bạ n.
Bư ớ c 4: Kế t luậ n, nhậ n
đị nh:
GV tổ ng quát lư u ý lạ i
kiế n thứ c trọ ng tâm và yêu cầ u
HS ghi chép đầ y đủ vào vở .
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về tam giác cân và đường trung trực của tam giác. Trang 134
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức làm Bài 4.23, Bài 4.24, 4.25, 4.27 (SGK – tr84).
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về tính chất các đường
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm Bài 4.23, Bài 4.24, 4.25, 4.27 (SGK – tr84).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập GV mời đại diện các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo
dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả: Bài 4.23.
△ 𝐵𝐹𝐶 =△ 𝐶𝐸𝐵 (cạnh huyền – góc nhọn) vì:
𝐵𝐶 là cạnh chung, 𝐹𝐵𝐶 ̂ = 𝐸𝐶𝐵
̂ (tam giác 𝐴𝐵𝐶 cân tại 𝐴 ). Bài 4.24.
△ 𝐴𝐵𝑀 =△ 𝐴𝐶𝑀 (c.g.c) vì: 𝐴𝐵 = 𝐴𝐶, 𝐴𝐵𝑀 ̂ = 𝐴𝐶𝑀
̂ (do △ 𝐴𝐵𝐶 cân tại 𝐴 ), 𝐵𝑀 = 𝐶𝑀. Do đó 𝑀𝐴𝐵 ̂ = 𝑀𝐴𝐶
̂ , hay 𝐴𝑀 là tia phân giác của góc 𝐵𝐴𝐶. Trang 135 Đồ 180∘ ng thời 𝐴𝑀𝐵 ̂ = 𝐴𝑀𝐶 ̂ =
= 90∘, hay 𝐴𝑀 ⊥ 𝐵𝐶. 2 Bài 4.25.
a) △ 𝐴𝐵𝑀 =△ 𝐴𝐶𝑀 (hai cạnh góc vuông) vì: 𝑀𝐵 = 𝑀𝐶, 𝑀𝐴 là cạnh chung.
Do đó 𝐴𝐵 = 𝐴𝐶 hay △ 𝐴𝐵𝐶 cân tại 𝐴.
b) Cách 1: Kéo dài 𝐴𝑀 một đoạn 𝑀𝐷 sao cho 𝑀𝐷 = 𝑀𝐴.
Chứng minh 𝐴𝐵 = 𝐷𝐶 = 𝐴𝐶, từ đó suy ra tam giác 𝐴𝐵𝐶 cân tại 𝐴.
Cách 2: Kẻ MH vuông góc với AB tại M, kẻ MG vuông góc với AC tại G.
Chứng minh △ 𝐴𝐻𝑀 =△ 𝐴𝐺𝑀 (cạnh huyền – góc nhọn) vì AM chung, 𝐻𝐴𝑀 ̂ = 𝐺𝐴𝐶 ̂. Suy ra HM = GM.
Chứng minh △ 𝐵𝐻𝑀 =△ 𝐶𝐺𝑀 (cạnh huyền- cạnh góc vuông) vì BM = CM, MH = MG. Suy ra 𝐵𝑀𝐻 ̂ = 𝐶𝑀𝐻 ̂
Suy ra tam giác ABC cân tại A. Bài 4.27
𝑚 là đường trung trực của đoạn thẳng 𝐴𝐵.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức về tam giác cân và
đường trung trực của tam giác.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Bài
4.26, 4.28 (SGK -tr84) và bài thêm. Trang 136
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đã học giải được bài toán về tam giác vuông
cân, về tính chất đường trung trực ứng với cạnh đáy của tam giác cân.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 4.26, 4.28 (SGK -tr84). - GV cho HS làm bài thêm.
Bài 1: Trên bản đồ quy hoạch một khu dân cư có một con đường d và hai điểm dân
cư A và B (như hình vẽ). Hãy tìm bên đường một địa điểm M (M nằm trên đường d)
để xây dựng một trạm xe bus sao cho trạm xe bus cách đều hai điểm dân cư.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi, thảo luận đưa ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Mỗi bài tập HS lên bảng trình bày kết quả, các HS khác ở lắng nghe, nhận xét, cho ý kiến bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải.
Đáp án bài tập SGK Bài 4.26
a) Nếu tam giác vuông cân tại góc nhọn thì sẽ có hai góc ở đáy bằng nhau và đều là
góc vuông. Do đó tổng ba góc trong tam giác này lớn hơn 180∘ và đây là điều vô lí. Trang 137
b) Theo phẩn a), tam giác vuông cân sẽ cân tại góc vuông, do vậy hai góc nhọn bằng
nhau và có tổng bằng 90∘. Do đó mỗi góc nhọn bằng 45∘.
c) Tam giác vuông có một góc bằng 45∘ thì góc nhọn còn lại phụ với góc này và cũng
bằng 45∘. Do đó tam giác này là tam giác vuông cân. Bài 4.28
△ 𝐴𝐵𝐷 =△ 𝐴𝐶𝐷 (cạnh huyền - góc nhọn) vì: 𝐴𝐵 = 𝐴𝐶, 𝐴𝐵𝐷 ̂ = 𝐴𝐶𝐷 ̂.
Do đó 𝐷𝐵 = 𝐷𝐶. Vậy 𝐴𝐷 là trung trực của đoạn thẳng 𝐵𝐶. Đáp án Bài thêm
Bài 1: Ta có trạm xe bus phải cách đều hai điểm dân cư hay M cách đều hai điểm A và B.
Suy ra M thuộc đường trung trực của đoạn AB.
Vậy vị trí điểm M là giao điểm của đường thẳng d và đường trung trực của đoạn AB.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
● Ghi nhớ kiến thức trong bài.
● Hoàn thành các bài tập trong SBT
● Chuẩn bị bài “Luyện tập chung trang 85” Trang 138 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI LUYỆN TẬP CHUNG TRANG 85 (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh củng cố, nhắc lại:
● Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
● Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
● Định nghĩa, tính chất tam giác cân, tam giác đều và đường trung trực của đoạn thẳng. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
● Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
● Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
● Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
● Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học về hai giác vuông bằng nhau, tam
giác cân, đường trung trực, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
● Chứng minh hai tam giác bằng nhau trong các trường hợp đơn giản.
● Nhận biết tam giác cân, đường trung trực của một đoạn thẳng.
● Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
● Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác. Trang 139
● Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
● Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại kiến thức đã học của bài trước.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi nhanh về
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS làm câu hỏi nhanh
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Điền dấu X vào ô trống Câu Đúng Sai
A. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và
một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau Trang 140
B. Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng
hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
C .Nếu hai góc nhọn của tam giác vuông này bằng hai góc nhọn
của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
D. Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh
và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
Câu 2: Cho hình vẽ, chọn câu trả lời đúng:
A. Tam giác OMN là tam giác đều B. Tam giác OKP cân O
C. Tam giác OKM cân tại O D. Cả A, B đều đúng.
Câu 3: Cho hình vẽ, chọn câu trả lời đúng:
A. 𝛥𝐵𝐶𝐴 = 𝛥𝐷𝐸𝐹 B. 𝛥𝐵𝐶𝐴 = 𝛥𝐷𝐹𝐸
C. 𝛥𝐵𝐶𝐴 = 𝛥𝐸𝐷𝐹 D. 𝛥𝐵𝐴𝐶 = 𝛥𝐷𝐸𝐹
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A, tam giác DBC cân tại D và M là trung điểm của
BC, chọn câu trả lời đúng:
A. A thuộc đường trung trực của BC. Trang 141
B. D thuộc đường trung trực của BC
C. A, M, D thuộc cùng một đường thẳng. D. A, B, C đều đúng.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AD là tia phân giác của góc 𝐵𝐴𝐶 ̂ (D nằm
trên BC), chọn câu trả lời đúng: A. 𝐵𝐴𝐷 ̂ = 60𝑜 B. 𝐵𝐴𝐷 ̂ = 45𝑜
C. 𝛥𝐴𝐵𝐷 = 𝛥𝐴𝐶𝐷 D. B, C đều đúng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học: Luyện tập chung. Đáp án: 1 2 3 4 5 Câu đúng: B,D D A D D Câu sai: A, C
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Phân tích Ví dụ 1, Ví dụ 2 a) Mục tiêu:
- HS hiểu được cách chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp.
- HS hiểu được cách vận dụng tính chất hai tam giác bằng nhau, tính chất đường
trung trực để suy ra tính chất của hình cần chứng minh.
- HS nhớ lại khái niệm, tính chất tam giác cân. b) Nội dung: Trang 142
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, đọc Ví dụ 1, 2.
c) Sản phẩm: HS hiểu được cách chứng minh hai tam giác bằng nhau, chứng minh
góc bằng nhau vận dụng tính chất đã học.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦ A GV VÀ HS
SẢ N PHẨ M DỰ KIẾ N
Bư ớ c 1: Chuyể n giao nhiệ m
Ví dụ 1 (SGK – tr86) vụ :
Ví dụ 2 (SGK – tr86)
- GV yêu cầ u HS thả o luậ n nhóm
đôi, đọ c hiể u Ví dụ 1, Ví dụ 2.
+ Nêu giả thiế t kế t luậ n củ a bài toán.
+ Ví dụ 1: tam giác ABC và ABD có
yế u tố gì bằ ng nhau? Từ câu a suy ra điề u gì?
+ Ví dụ 2: d là đư ờ ng trung trự c
củ a đoạ n thẳ ng AB, thì có tam
giác vuông nào? Tìm yế u tố bằ ng
nhau củ a hai tam giác
.
Bư ớ c 2: Thự c hiệ n nhiệ m vụ :
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe.
- HS đọ c hiể u Ví dụ 1, 2.
Bư ớ c 3: Báo cáo, thả o luậ n:
- HS giơ tay phát biể u, trình bày bài vào vở .
Bư ớ c 4: Kế t luậ n, nhậ n đị nh:
GV tổ ng hợ p, nhậ n xét lư u ý cách Trang 143 trình bày.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về chứng minh hai tam giác bằng nhau,
áp dụng tính chất tam giác bằng nhau để chứng minh tính chất cạnh và góc.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức đã học làm Bài 4.29, 4.30, 4.32 (SGK – tr86),
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm Bài 4.29, 4.30, 4.32 (SGK – tr86).
- GV hướng dẫn Bài 4.32:
+ Để chỉ ra tam giác ABC ta có thể chỉ ra điều gì? (3 cạnh bằng nhau hoặc 3 góc bằng nhau)
+ Tam giác MBC vuông tại M, biết góc B, có tính được góc C không?
+ Tam giác MBC bằng tam giác nào? Từ đó suy ra được điều gì về độ lớn góc 𝐵𝐴𝐶 ̂và góc 𝑀𝐶𝐵 ̂ . - GV cho HS làm Bài thêm
Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A có 𝐴̂ = 56𝑜. a) Tính 𝐵 ̂, 𝐶̂
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Chứng minh rằng tam giác AMN cân.
c) Chứng minh rằng MN // BC. Trang 144
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 4,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả: Bài 4.29
𝑥 = 180∘ − 60∘ − 75∘ = 45∘; 𝑦 = 180∘ − 45∘ − 75∘ = 60∘
⇒ 𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐴𝐵𝐷( 𝑔. 𝑐. 𝑔 ) ⇒ 𝑎 = 𝐵𝐷 = 3,3 𝑐𝑚; 𝑏 = 𝐴𝐶 = 4 𝑐𝑚 Bài 4.30.
a) 𝑂𝐴 = 𝑂𝐵, 𝑁𝑂𝐴 ̂ = 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 𝑀𝑂𝐵
̂ , 𝑂𝑁 = 𝑂𝑀 ⇒ 𝛥𝑂𝐴𝑁 = 𝛥𝑂𝐵𝑀( c.g.c ).
b) 𝐴𝑁 = 𝐵𝑀, 𝑀𝐴𝑁 ̂ = 𝑂𝐴𝑁 ̂ = 𝑂𝐵𝑀 ̂ = 𝑁𝐵𝑀
̂ ( 𝑣ì 𝛥𝑂𝐴𝑁 = 𝛥𝑂𝐵𝑀)
𝐴𝑀 = 𝑂𝐴 − 𝑂𝑀 = 𝑂𝐵 − 𝑂𝑁 = 𝐵𝑁 ⇒ 𝛥𝐴𝑀𝑁 = 𝛥𝐵𝑁𝑀( 𝑐. 𝑔. 𝑐 ) Bài 4.32
△ 𝑀𝐵𝐶 =△ 𝑀𝐴𝐶 (hai cạnh góc vuông) vì:
𝑀𝐵 = 𝑀𝐴 (giả thiết), 𝑀𝐶 là cạnh chung.
Do đó, 𝐶𝐵 = 𝐶𝐴, 𝐴̂ = 𝐵̂ = 60∘. Suy ra 𝐶̂ = 180∘ − 𝐴̂ − 𝐵̂ = 60∘. Trang 145
Vậy 𝐴𝐵𝐶 là tam giác có ba góc bằng nhau nên đây là tam giác đều. Bài 4.31.
a) △ 𝑂𝐴𝐶 =△ 𝑂𝐵𝐷 (c.g.c) vì:
𝑂𝐴 = 𝑂𝐵 (giả thiết), 𝐴𝑂𝐶 ̂ = 𝐵𝑂𝐷
̂ (hai góc đối đỉnh), 𝑂𝐶 = 𝑂𝐷 (giả thiết). Do đó, 𝐴𝐶 = 𝐵𝐷.
b) 𝛥𝐴𝐶𝐷 =△ 𝐵𝐷𝐶 (c.c.c) vì:
𝐴𝐶 = 𝐵𝐷 (chúrng minh trên), CD là cạnh chung, 𝐴𝐷 = 𝐴𝑂 + 𝑂𝐷 = 𝐵𝑂 + 𝑂𝐶 = 𝐵𝐶. Bài thêm: Bài 1:
a) Vì tam giác ABC cân tại A ⇒ 𝐵
̂ = 𝐶̂ = (180𝑜 − 56𝑜)2 = 62𝑜 b) Vì M, N là trung điể 𝐴𝐵 𝐴𝐶
m của AB và AC nên 𝐴𝑀 = 𝑀𝐵 = , 𝐴𝑁 = 𝑁𝐵 = 2 2 Mà AB = AC ⇒ 𝐴𝑀 = 𝐴𝑁
Suy ra tam giác AMN cân tại A. 180𝑜−𝐴̂
c) Xét tam giác AMN cân tại A có: 𝐴𝑀𝑁 ̂ = , 2 180𝑜−𝐴̂
Xét tam giác ABC cân tại A có: 𝐴𝐵𝐶 ̂ = 2 ⇒ 𝐴𝑀𝑁 ̂ = 𝐴𝐵𝐶
̂ , mà hai góc ở vị trí đồng vị Suy ra MN // BC.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
● Ghi nhớ kiến thức trong bài.
● Hoàn thành các bài tập trong SBT, làm bài còn lại của SGK. Trang 146
● GV chia lớp làm 4 nhóm, yêu cầu HS về vẽ sơ đồ hệ thống lại kiến thức của chương.
● HS về chuẩn bị các bài tập: Bài 4.33, 4.37, 4.38, 4.39 ôn tập chương SGK trang 87. Trang 147 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG IV (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học củng cố, nhắc lại:
● Định lí tổng ba góc trong một tam giác.
● Hai tam giác bằng nhau và ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
● Bốn trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
● Tam giác cân, tam giác đều, đường trung trực của đoạn thẳng và các tính chất của chúng. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
● Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
● Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
● Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
● Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học của chương IV, từ đó có thể áp dụng
kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
● Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong
thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức toán
học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về được
thành một bài toán thuộc dạng đã biết.
● Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất Trang 148
● Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
● Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
● Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm, sơ đồ tóm tắt kiến thức bài học của chương.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại kiến thức đã học và tạo tâm thế vào bài ôn tập chương.
b) Nội dung: HS đọc câu hỏi, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi của GV.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS làm các câu hỏi:
Câu 1: Cho hình vẽ, thay dấu ..?.. bằng tên tam giác thích hợp a) 𝛥𝐴𝐵𝐸 = 𝛥? b) 𝛥𝐸𝐴𝐵 = 𝛥? Trang 149 c) 𝛥 = 𝛥𝐶𝐷𝐸
Câu 2: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết 𝐴̂ = 110𝑜. A. 𝐵
̂ = 𝐶̂ = 35𝑜 B. 𝐵̂ = 𝐶̂ = 70𝑜 C. 𝐵
̂ = 𝐶̂ = 75𝑜 D. 𝐵̂ = 𝐶̂ = 80𝑜.
Câu 3: Điền dấu X vào ô trống thích hợp Câu Đúng Sai
1. Trong tam giác, góc nhỏ nhấ t là góc nhọ n
2. Trong mộ t tam giác, có ít nhấ t là hai góc nhọ n
3. Trong mộ t tam giác, góc lớ n nhấ t là góc tù
4. Trong mộ t tam giác vuông, hai góc nhọ n bù nhau
5. Nế u 𝐴̂ là góc ở đáy củ a mộ t tam giác cân thì 𝐴̂ < 90𝑜
6. Nế u 𝐴̂ là góc ở đỉ nh củ a mộ t tam giác cân thì 𝐴̂ < 90𝑜.
Câu 4: Cho hình vẽ, có 𝑁
̂ = 𝑃̂ = 90𝑜, 𝑃𝑀𝑄 ̂ = 𝑁𝑄𝑀
̂ , MN = 3, NQ = 5. Độ dài đoạn MP là: A. 3 B. 5 C. 3,5 D. 4
Câu 5: Cho hình vẽ, cần có thêm yếu tố nào để 𝛥𝐴𝐵𝐶 = 𝛥𝐴𝐷𝐸 theo trường hợp góc – cạnh – góc: Trang 150
A. 𝐵𝐶 = 𝐷𝐸 B. 𝐴𝐵 = 𝐴𝐷
C. 𝐴𝐶 = 𝐴𝐸 D. 𝐵𝐶𝐴 ̂ = 𝐷𝐸𝐴 ̂
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học: Ôn tập chương IV. Đáp án: 1 2 3 4 5 a) 𝛥𝐷𝐶𝐸 A Câu đúng: 1, B B b) 2, 5. 𝛥𝐸𝐷𝐶 Câu sai: 3, 4, c) 𝛥𝐵𝐴𝐸 6.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức đã học của chương. a) Mục tiêu:
- HS hệ thống lại kiến thức đã học của chương. b) Nội dung: Trang 151
HS thảo luận nhóm đưa ra các sơ đồ về kiến thức của chương, trả lời các câu hỏi thêm của giáo viên.
c) Sản phẩm: Sơ đồ của HS về kiến thức chương IV, câu trả lời của HS về kiến thức của chương.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦ A GV VÀ HS
SẢ N PHẨ M DỰ KIẾ N
Bư ớ c 1: Chuyể n giao nhiệ m vụ : Các sơ đồ củ a họ c sinh
- GV cho đạ i diệ n các nhóm lên trình
bày sơ đồ đã chuẩ n bị trư ớ c đó ở nhà.
GV có thể đư a ra sơ đồ củ a mình
để HS có thể bổ sung và trả lờ i câu
hỏ i về các nhánh củ a sơ đồ . - GV cho HS nhắ c lạ i:
+) Đị nh lí tổ ng ba góc trong mộ t tam giác.
+) Đị nh nghĩa hai tam giác bằ ng
nhau và ba trư ờ ng hợ p bằ ng nhau củ a hai tam giác.

+) Bố n trư ờ ng hợ p bằ ng nhau
củ a hai tam giác vuông.

+) Thế nào là tam giác cân, tính chấ t củ a tam giác cân?
+ Thế nào là tam giác đề u?
+ Thế nào là đư ờ ng trung trự c củ a
đoạ n thẳ ng? Đỉ nh củ a mộ t tam
Trang 152
giác cân và đư ờ ng trung trự c củ a
cạ nh đáy tam giác đó có gì đặ c biệ t?

Bư ớ c 2: Thự c hiệ n nhiệ m vụ :
- HS theo dõi bài giả ng và các sơ đồ
đư ợ c trình bày, trả lờ i câu hỏ i.
Bư ớ c 3: Báo cáo, thả o luậ n:
- Đạ i diệ n nhóm trình bày về sơ
đồ , các HS khác nhậ n xét cho ý kiế n bổ sung.
- GV quan sát, hư ớ ng dẫ n.
Bư ớ c 4: Kế t luậ n, nhậ n đị nh:
GV tổ ng quát lư u ý lạ i kiế n thứ c củ a chư ơ ng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ Trang 153
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức của chương về tổng các góc trong tam
giác, hai tam giác bằng nhau, tam giác cân, đều, đường trung trực của đoạn thẳng.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức làm bài Bài 4.33, 4.37, 4.38, Bài 4.39 (SGK – tr87).
c) Sản phẩm học tập: HS tính được số đo các góc của tam giác, chứng minh được
hai tam giác bằng nhau, vận dụng tính chất tam giác cân, đường trung trực từ đó suy
ra tính chất về cạnh và góc tương ứng.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS hoạt động làm Bài 4.33, 4.37, 4.38 (SGK – tr87).
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 4.39 (SGK -tr87).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ, hướng dẫn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả: Bài 4.33
𝑥 + (𝑥 + 10∘) + (𝑥 + 20∘) = 180∘ ⇒ 𝑥 = 50∘; 𝑦 + 2𝑦 + 60∘ = 180∘ ⇒ 𝑦 = 40∘.
Bài 4.37. Ta có 𝑀𝐵 = 𝑀𝐴 = 𝑁𝐴 = 𝑁𝐵 (theo giả thiết và theo tính chất đường trung
trực). △ 𝐴𝑀𝐵 =△ 𝐴𝑁𝐵 (c.c.c) vì: Trang 154
𝐴𝑀 = 𝐴𝑁 (theo giả thiết), 𝑀𝐵 = 𝑁𝐵 (chứng minh trên), 𝐴𝐵 là cạnh chung. Do đó, 𝐴𝑀𝐵 ̂ = 𝐴𝑁𝐵 ̂ .
Bài 4.38. a) △ 𝐵𝐴𝑀 =△ 𝐶𝐴𝑁 (cạnh góc vuông - góc nhọn) vì:
𝐴𝐵 = 𝐴𝐶, 𝐴𝐵𝑀 ̂ = 𝐴𝐶𝑁
̂ ( do o △ 𝐴𝐵𝐶 cân tại 𝐴). 180∘−𝐴̂ b) Ta có 𝐵 ̂ = 𝐶̂ = = 30∘. 2 𝑁𝐴𝐵 ̂ = 𝐶𝐴𝐵 ̂ − 𝐶𝐴𝑁
̂ = 120∘ − 90∘ = 30∘ = 𝑁𝐵𝐴
̂ . Suy ra △ 𝐴𝑁𝐵 cân tại 𝑁; 𝑀𝐴𝐶 ̂ = 𝐵𝐴𝐶 ̂ − 𝐵𝐴𝑀
̂ = 120∘ − 90∘ = 30∘ = 𝑀𝐶𝐴
̂ . Suy ra △ 𝐴𝑀𝐶 cân tại 𝑀.
Bài 4.39. a) 𝑀𝐶𝐴 ̂ = 𝐵𝐶𝐴
̂ = 90∘ − 𝐵̂ = 30∘ = 𝐶𝐴𝑀
̂ . Suy ra △ 𝐶𝐴𝑀 cân tại 𝑀. b) 𝐵𝐴𝑀 ̂ = 𝐵𝐴𝐶 ̂ − 𝐶𝐴𝑀
̂ = 90∘ − 30∘ = 60∘, 𝐴𝑀𝐵
̂ = 180∘ − 𝐵̂ − 𝐵𝐴𝑀 ̂ = 60∘.
Vậy tam giác 𝐵𝐴𝑀 có cả ba góc bằng nhau nên nó là tam giác đều.
c) 𝑀𝐴 = 𝑀𝐶 ( △ 𝐶𝐴𝑀 cân), 𝑀𝐴 = 𝑀𝐵 ( △ 𝐵𝐴𝑀 đểu) ⇒ 𝑀𝐵 = 𝑀𝐶.
Suy ra 𝑀 là trung điểm của đoạn thẳng 𝐵𝐶.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
● Ghi nhớ kiến thức trong bài.
● Hoàn thành các bài tập trong SBT
● Chuẩn bị bài mới “Thu thập và phân loại dữ liệu”.
● GV chia lớp thành 4 tổ (hoặc hơn, tùy vào số tổ của lớp) phân công cho HS
làm HĐ1, HĐ2 (SGK – tr89). Trang 155