



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 60696302 TUẦN 3 
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
CHỦ ĐỀ 3 : ĐI CHỢ   Bài 1: D, d, Đ, đ   I. MỤC TIÊU 
Bài học giúp học sinh hình thành các phẩm chất và các năng lực sau đây:  1. Phẩm chất  
Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, khơi gợi tình yêu thiên nhiên, 
Biết quan tâm, chia sẻ với mọi người.  2. Năng lực 
2.1 Năng lực chung 
+ Năng lực tự chủ, tự học: HS nhận nhiệm vụ học tập với 1 tâm thế sẵn sàng. HS 
tích cực tương tác để hoàn thành nhiệm vụ học tập. 
+ Năng lực giao tiếp, hợp tác: HS tham gia hoạt động nhóm, chia sẻ, đánh giá và  tự đánh giá. 
+ Năng lực giải quyết vấn đề mang tính sáng tạo cao: HS dựa trên vốn sống thực 
tế để thực hiện nhiệm vụ học tập. 
2.2 Năng lực đặc thù: Hình thành cho HS năng lực ngôn ngữ  - Đọc:  
+ Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ của d, đ;nhận diện cấu tạo tiếng, 
đánh vần đồng thanh lớn các tiếng dế, đỗ 
+ Đánh vần, đọc trơn,hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được câu ứng dụng và hiểu 
nghĩa của câu ứng dụng mức độ đơn giản    lOMoAR cPSD| 60696302
+ Đọc được từ mở rộng, từ ứng dụng và hiểu nghĩa từ mở rộng, từ ứng dụng ở  mức độ đơn giản.  - Viết:  
+ Viết được các chữ d,đ và các tiếng, từ có d, đ ( dế, đỗ ) + Đưa bút 
theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách  - Nói – Nghe: 
+ Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gọi ra, sử dụng được 
1 số từ khoá xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Đi chợ. 
+ Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được 
vẽ trong tranh có tên gọi chứa d, đ 
+ Nói được câu có tiếng chứa từ ngữ chứa tiếng có âm được học. 
+ Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi. Biết nhận xét câu trả lời của bạn.  II. CHUẨN BỊ 
1. Chuẩn bị của giáo viên 
- Tranh trong SGK trang 30, 31. 
- Bài hát “ Bà Còng đi chợ trời mưa “ 
- Mẫu các chữ ghi âm d, đ , chữ ghi tiếng, ghi từ có chứa âm d, đ 
2. Chuẩn bị của học sinh: VTV, bảng con, phấn, giẻ lau. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:   Tiết 1      lOMoAR cPSD| 60696302 Nội dung 
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học  sinh 
1. Hoạt động 1: (10 
+ Ổn định lớp: Hát bài  -  HS hát và nêu chủ  phút)  đềĐi chợ 
“ Bà Còng đi chợ trời mưa “ 
- Mục tiêu: Giới  + Khởi động: 
thiệu bài, tạo tâm thế  cho HS vào bài học 
- Cách thực hiện:  mới 
+ GV giới thiệu bức tranh trong -  HS lắng nghe, nhắc  lạitựa bài 
SGK trang 30 kèm yêu cầu thảo luận  nhóm đôi: 
+ Quan sát tranh và cho biết tranh  vẽ gì? 
GV chốt chủ đề Đi chợ và bài D, d,  Đ, đ 
2. Hoạt động 2: a. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng 
Nhận diện âm chữ có âm D, d 
mới, tiếng có âm mới - GV đưa tranh con dế cho HS quan  (10 phút) 
sátvà hỏi tranh vẽ con gì?  - 
Mục tiêu: Nhận - 
GV: từ con dế có tiếng dế  -  HS con dế 
diện được sự tương hợp - Các em thử đánh vần tiếng dế  -  HS đọc dế ( cá 
giữa các âm , luyện đọc - GV tiếng dế có âm d, vần ê, thanh nhân,nhóm, lớp)  từ khóa 
đưa ra mô hình giống trong sách và 
sắc, hướng dẫn phân tích  -  HS đánh vần  -  Phương  pháp, 
kĩthuật, hình thức tổ 
chức: hoạt động cádẫn  nhân, nhóm, cả lớp  -  HS đọc d, ê, dế (  cánhân, nhóm, lớp)    lOMoAR cPSD| 60696302      luyện đọc 
• Chốt : chúng ta vừa học xong âm 
d . Các em tìm thêm tiếng có âm  d 
b.Nhận diện và đánh vần mô hình 
tiếng có âm Đ đ ( tương tự âm d) 
So sánh D,Đ,d,đ 
• Chốt : chúng ta vừa học xong âm 
đ . Các em tìm thêm tiếng có âm  đ 
- Luyện đọc lại d, dê; đ, đỗ 
 Lồng ghép kỹ năng sống: dế, đỗ là  thức ăn ngon và bổ…  - HS đọc d, dê, đ, đỗ  ( cá nhân, nhóm)    lOMoAR cPSD| 60696302
3.Hoạt động 3 : Tập a. Luyện viết bảng con: chữ d, dế, đ, đỗ -  HS nhắc lại cách  viết: (13 phút)  viết  • Viết chữ d  -  Mục tiêu:  -  HS viết vào bảng 
+ GV : hướng dẫn cách viết và viết mẫu conchữ d 
+ Viết được các chữ d 
chữ d,đ và các tiếng, từ  -  HS nhắc nói cách 
+ Yêu cầu HS viết vào bảng con chữ d viết  có d, đ ( dế, đỗ )  • Viết chữ dế  + Đưa bút theo  -  HS viết vào bảng 
+ GV : chữ dế có mấy con chữ, nêu cách conchữ dế  đúng quy trình viết,  viết  viết đúng độ cao,  khoảng cách 
+ GV : vừa viết vừa hướng dẫn, yêu  cầu học sinh viết  -  Phương pháp, 
kĩthuật, hình thức tổ   
chức:  hoạt động cá   Viết chữ đ, đỗ  - HS nhận xét  nhân 
Tương tự như chữ d, dế 
GV yêu cầu học sinh nhận xét bài  của mình và của bạn. 
b. Luyện viết vào vở : chữ d, dế, đ, đỗ -HS : ngồi thẳng lưng , 
+ GV nhắc nhở tư thế ngồi viết  cầm bút đúng quy định  -HS : tô 1 hàng chữ 
d,1chữ dế, tô 1 hàng chữ  + luyện viết vào vở  đ, tô 1 chữ đỗ 
+ GV cho học sinh chọn biểu tượng 
đánh giá phù hợp với kết quả bài của  mình.    lOMoAR cPSD| 60696302
4 . Củng cố, dặn -Hãy kể những đồ vật có mang âm d,đ - HS : trả lời  dò: (2 phút)  mà em biết 
- Xem trước sách tiếng việt trang 31    Tiết 2 
5. Hoạt động 5: Ôn 
Cho học sinh luyện đọc lại: d,dế, đ, đỗ    tiết 1 (5 phút)  6. Hoạt động 6: - 
GV luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ : dê, -  HS đọc từng  Luyện đánh vần,  dẻ,bờ đê cho học sinh  từ ( cá nhân, 
đọc trơn (20 phút)  nhóm,cả lớp)  - 
Phân tích tiếng đê trong từ bờ đê  6.1. Đánh vần, đọc  trơn từ mở rộng, - 
Luyện đọc lại 3 từ thêm 1 lần nữa 
hiểu nghĩa các từ  -  HS đọc nối  tiếp    mở rộng (10 phút) 
- GV giải nghĩa từ bờ đê là công trình xây bằng ( cá nhân, nhóm, 
đất đá dọc bờ sông, bờ biển ngăn không co cả lớp )  - 
Mục tiêu: Mở nước vào đồng ruộng 
rộng vốn từ về sự vật ,  hiểu nghĩa các từ mở  rộng,  -  Phương pháp, 
kĩthuật, hình thức tổ  chức: HĐ cá nhân    lOMoAR cPSD| 60696302
6.2 Đánh vần, đọc -GV giới thiệu câu : Cô có đỗ đỏ  -  Học sinh  câu ứng dụng (10  đọcnhóm, cá 
- Luyện đọc cho học sinh  phút)  nhân, lớp 
-GV hỏi : “Ai có đỗ đỏ”  - 
Mục tiêu: Nhận  -  Học sinh  diện chữ C in hoa, 
-GV hỏi : “ Đỗ đỏ của ai ? ”  trả lời:  luyện đọc câu, tìm  Cô có đỗ đỏ  hiểu  -  Học sinh  nghĩa câu  trả lời:  Đỗ đỏ của cô  -  Phương pháp, 
kĩthuật, hình thức tổ  chức: HĐ nhóm 
7. Hoạt động 7: Hoạt - GV yêu cầu thảo luận nhóm 2 ?  -  HS thảo  động mở rộng  luậnnhóm và nói  (7 phút)  tranh có hình ảnh 
-GV Hướng dẫn chơi trò : “ Đi chợ ”  (cái đàn, áo đầm, 
- Mục tiêu: Phát hiện  con diều)  nội dung tranh, nói câu  liên quan đến  -  HS hỏi  tranh  mua gì?  -  HS trả lời :  Tôi 
- Phương pháp, kĩ   mua một cái 
thuật, hình thức tổ  dù…. 
chức: HĐ nhóm, trò  chơi  -  HS hỏi bạn  bángì?  -  HS trả lời :  Tôibán áo đầm    lOMoAR cPSD| 60696302
4. Tổng kết giờ học 
GV nhận xét về giờ học:    (3 phút) 
+ Ưu điểm, nhược điểm (nếu có) 
+ Dặn dò chuẩn bị bài 2: I, k trang 32, 33    Bài 2: I, i, K, k   I. MỤC TIÊU 
Bài học giúp học sinh hình thành các phẩm chất và các năng lực sau đây:  1. Phẩm chất  
Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, khơi gợi tình yêu thiên nhiên, Biết 
quan tâm, chia sẻ với mọi người.  2. Năng lực 
2.1 Năng lực chung 
+ Năng lực tự chủ, tự học: HS nhận nhiệm vụ học tập với 1 tâm thế sẵn sàng. HS 
tích cực tương tác để hoàn thành nhiệm vụ học tập. 
+ Năng lực giao tiếp, hợp tác: HS tham gia hoạt động nhóm, chia sẻ, đánh giá và  tự đánh giá. 
+ Năng lực giải quyết vấn đề mang tính sáng tạo cao: HS dựa trên vốn sống thực 
tế để thực hiện nhiệm vụ học tập. 
2.2 Năng lực đặc thù: Hình thành cho HS năng lực ngôn ngữ  - Đọc:  
+ Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ của i, k ;nhận diện cấu tạo tiếng, 
đánh vần đồng thanh lớn các tiếng bi, kệ    lOMoAR cPSD| 60696302
+ Đánh vần, đọc trơn,hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được câu ứng dụng và hiểu 
nghĩa của câu ứng dụng mức độ đơn giản 
+ Đọc được từ mở rộng, từ ứng dụng và hiểu nghĩa từ mở rộng, từ ứng dụng ở  mức độ đơn giản.  - Viết:  
+ Viết được các chữ i,k và các tiếng bi, kệ 
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách  - Nói – Nghe: 
+ Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gọi ra, sử dụng được 
1 số từ khoá xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Đi chợ. 
+ Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được 
vẽ trong tranh có tên gọi chứa i, k 
+ Nói được câu có tiếng chứa từ ngữ chứa tiếng có âm được học. 
+ Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi. Biết nhận xét câu trả lời của bạn.  II. CHUẨN BỊ 
3. Chuẩn bị của giáo viên 
- Tranh trong SGK trang 32, 33. 
- Bài hát “ Mùa xuân của em “ 
- Mẫu các chữ ghi âm i, k , chữ ghi tiếng, ghi từ có chứa âm i, k 
4. Chuẩn bị của học sinh: VTV, bảng con, phấn, giẻ lau. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:  Nội dung 
Hoạt động của Giáo viên  Hoạt động của học  sinh    lOMoAR cPSD| 60696302
1. Hoạt động 1: (7  Tiết 1  phút) 
+ Ổn định lớp: Hát bài 
- Mục tiêu: Giới thiệu  bài, tạo tâm thế cho   “ Mùa xuân của em “  -  HS hát và nêu  HS vào bài học mới.  + Khởi động:  chủđề Đi chợ 
- Cách thực hiện: 
+ GV giới thiệu bức tranh trong 
SGK trang 32 kèm yêu cầu thảo luận  nhóm đôi: 
+ Quan sát tranh và cho biết tranh  vẽ gì? 
GV chốt chủ đề Đi chợ và bài I,  i, K, k  -  HS lắng nghe,  nhắc lại tựa bài 
2. Hoạt động 2: a. Nhận diện và đánh vần mô hình 
Nhận diện âm chữ tiếng có âm I, i 
mới, tiếng có âm - 
GV đưa tranh viên bi cho HS  mới (10 phút) 
quansát và hỏi tranh vẽ gì? 
- Mục tiêu: Nhận - 
GV: từ viên bi có tiếng bi  -  HS viên bi  diện được sự tương  hợp giữa các âm ,  - 
Các em thử đánh vần tiếng bi  -  HS đọc bi (  cánhân, nhóm)      lOMoAR cPSD| 60696302 luyện đọc từ khóa  -  GV đưa ra mô hình giống  -  HS đánh vần 
- Phương pháp, kĩ trongsách và hd dẫn phân tích luyện 
thuật, hình thức tổ đọc 
chức: hoạt động cá  -  HS đọc b, i,  nhân 
• Chốt : chúng ta vừa học xong bi( cánhân, nhóm) 
âm i . Các em tìm thêm tiếng có  âm i 
b.Nhận diện và đánh vần mô hình 
tiếng có âm K, k ( tương tự âm i) 
• Lồng ghép kỹ năng sống: bi, kệ 
( chơi bi nhưng không được 
nghịch bi, cho bi vào miệng, kệ 
dùng để sách vở, đồ dùng cho  gọn gàng, ngăn nắp  - 
Cho học sinh đọc đồng thanh:  trước  I, e, ê em viết chữ k    lOMoAR cPSD| 60696302
3.Hoạt động 3 : Tập  viết: (20 phút) 
a. Luyện viết bảng con: chữ i, bi, k, kệ  - Mục tiêu:  • Viết chữ i 
+ Viết được các + GV : hướng dẫn cách viết và viết - HS nhắc lại 
chữ i,k và các tiếng mẫu chữ i  cáchviết  bi, kệ 
+ Yêu cầu HS viết vào bảng con chữ i -  HS viết vào  + Đưa bút theo  bảngcon chữ i  đúng quy trình viết,  • Viết chữ bi 
viết đúng độ cao, + GV : chữ dế có mấy con chữ, nêu -  HS nhắc nói  khoảng cách  cách viết  cáchviết 
- Phương pháp, 
+ GV : vừa viết vừa hướng dẫn, yêu -  HS viết vào  cầu học sinh viết  bảngcon chữ bi   
kĩ thuật, hình thức tổ   Viết chữ k, kệ   
chức: hoạt động cá  nhân  Tương tự như chữ i, bi 
GV yêu cầu học sinh nhận x ét 
bài của mình và của bạn. 
b. Luyện viết bảng con: chữ i, bi,  k,    lOMoAR cPSD| 60696302   kệ  ng  ủa 
+ GV nhắc nhở tư thế ngồi viết  + luyện viết vào vở 
+ GV cho học sinh chọn biểu tượ 
đánh giá phù hợp với kết quả bài c  -HS : ngồi thẳng  mình.  lưng , cầm bút đúng  quy định  -HS : tô 1 hàng chữ  i,1chữ bi, tô 1 hàng  chữ k, tô 1 chữ kệ  - HS đánh giá 
5 . Củng cố, dặn dò: -Hãy kể những đồ vật có mang âm i, k  (3 phút)  mà em biết 
- Xem trước sách tiếng việt trang 33  - HS : trả lời  - HS xem bài    Tiết 2 
5. Hoạt động 5: Ôn Cho học sinh luyện đọc lại: i,bi, k,  tiết 1 (5 phút)  kệ            lOMoAR cPSD| 60696302 6.  Hoạt động 6: - 
GV luyện đọc các từ dì, kê,  -  HS đọc cá  Luyện đánh vần, 
bì đỏ,ví da cho học sinh  nhân,nhóm 
đọc trơn (20 phút) -GVyêu cầu HS thảo luận nhóm 2 -  Hoạt động cặp 
6.1. Đánh vần, đọc tìm hiểu nghĩa từ dì , ví da 
đôi: giải nghĩa từ dì (  em của mẹ), ví da ( ví 
trơn từ mở rộng, -  GV: Yêu thương ba mẹ,dì  làm bằng da bò, 
hiểu nghĩa các từ ,cậu….ăn bí đỏ, hạt kê rất bổ…,  trâu…) 
mở rộng (10 phút) các em có thể tự làm ví để đựng  tiền…  -  Mục tiêu: Mở 
rộng vốn từ về sự vật 
, hiểu nghĩa các từ mở  rộng,  -  Phương pháp, 
kĩthuật, hình thức tổ 
chức: HĐ cá nhân,  nhóm đôi 
-GV giới thiệu câu : Dì có bí đỏ  -  Học sinh đọc 
6.2 Đánh vần, đọc  nhóm,cá nhân 
câu ứng dụng (10 - Luyện đọc cho học sinh  phút) 
-GV hỏi : “Ai có bí đỏ”  -  Mục  tiêu:  -  Học sinh trả lời:  Nhận diện chữ D in  Côcó bí đỏ 
hoa, luyện đọc câu, -GV hỏi : “ Bí đỏ của ai ? ”  -  Học sinh trả lời:  tìm hiểu nghĩa câu  Bíđỏ của cô  -  Phương pháp, 
kĩthuật, hình thức tổ 
chức: cá nhân        lOMoAR cPSD| 60696302
7. Hoạt động 7: - GV yêu cầu thảo luận nhóm 2 ?  -  HS thảo luận  Hoạt động mở  nhómvà nói tranh có  rộng (7 phút)  hình ảnh (bút chì, bánh 
-GV Hướng dẫn chơi trò : “ Đi chợ mì, kéo)  - 
Mục tiêu: Phát ”  hiện nội dung tranh,  -  HS hỏi mua gì?  nói câu liên quan đến  -  HS trả lời : Tôi  tranh  muamột cái bút chì….  -  Phương pháp, 
kĩthuật, hình thức tổ  -  HS hỏi bạn bán 
chức: HĐ nhóm, trò  gì?  chơi  -  HS trả lời : Tôi  bánbánh mì 
4. Tổng kết giờ học 
GV nhận xét về giờ học:    (3 phút) 
+ Ưu điểm, nhược điểm (nếu có) 
+ Dặn dò chuẩn bị bài 3: L, H   
Bài 3: L, l, H, h   I. MỤC TIÊU 
Bài học giúp học sinh hình thành các phẩm chất và các năng lực sau đây:  1. Phẩm chất  
Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, khơi gợi tình yêu thiên nhiên, Biết 
quan tâm, chia sẻ với mọi người.  2. Năng lực    lOMoAR cPSD| 60696302
2.1 Năng lực chung 
+ Năng lực tự chủ, tự học: HS nhận nhiệm vụ học tập với 1 tâm thế sẵn sàng. HS 
tích cực tương tác để hoàn thành nhiệm vụ học tập. 
+ Năng lực giao tiếp, hợp tác: HS tham gia hoạt động nhóm, chia sẻ, đánh giá và  tự đánh giá. 
+ Năng lực giải quyết vấn đề mang tính sáng tạo cao: HS dựa trên vốn sống thực 
tế để thực hiện nhiệm vụ học tập. 
2.2 Năng lực đặc thù: Hình thành cho HS năng lực ngôn ngữ  - Đọc:  
+ Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ của l, h ;nhận diện cấu tạo tiếng, 
đánh vần đồng thanh lớn các tiếng lá, hẹ 
+ Đánh vần, đọc trơn,hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được câu ứng dụng và hiểu 
nghĩa của câu ứng dụng mức độ đơn giản 
+ Đọc được từ mở rộng, từ ứng dụng và hiểu nghĩa từ mở rộng, từ ứng dụng ở  mức độ đơn giản.  - Viết:  
+ Viết được các chữ l,h và các tiếng lá, hẹ 
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách  - Nói – Nghe: 
+ Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gọi ra, sử dụng được 
1 số từ khoá xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Đi chợ. 
+ Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được 
vẽ trong tranh có tên gọi chứa l, h 
+ Nói được câu có tiếng chứa từ ngữ chứa tiếng có âm được học.    lOMoAR cPSD| 60696302
+ Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi. Biết nhận xét câu trả lời của bạn.  II. CHUẨN BỊ 
5. Chuẩn bị của giáo viên 
- Tranh trong SGK trang 34, 35 
- Bài hát “ Bà Còng đi chợ “ 
- Mẫu các chữ ghi âm l, h , chữ ghi tiếng, ghi từ có chứa âm l, h 
6. Chuẩn bị của học sinh: VTV, bảng con, phấn, giẻ lau. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:   Nội dung 
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh  1. Hoạt động 1:  Tiết 1 
- HS hát và nêu chủ đề Đi  (7 phút)  chợ 
+ Ổn định lớp: Hát bài 
- Mục tiêu: Giới  thiệu bài, tạo tâm   “ Bà Còng đi chợ “ 
thế cho HS vào + Khởi động:  bài học mới. 
- Cách thực hiện: 
+ GV giới thiệu bức tranh 
trong SGK trang 32 kèm yêu cầu  thảo luận nhóm đôi: 
+ Quan sát tranh và cho biết  tranh vẽ gì?  GV chốt Bài : L, l, H, h      lOMoAR cPSD| 60696302    
- HS lắng nghe, nhắc lại tựa  bài 
2. Hoạt động 2: a. Nhận diện và đánh vần mô -  HS chiếc lá 
Nhận diện âm hình tiếng có âm L, l  -  HS đọc lá ( cá nhân,  chữ mới, tiếng -  GV đưa tranh viên bi cho  nhóm) 
có âm mới (10 HSquan sát và hỏi tranh vẽ gì?  -  HS đánh vần  phút)  - 
GV: từ chiếc lá có tiếng lá  -  Mục tiêu: - 
Các em thử đánh vần tiếng  Nhận diện được lá  -  HS đọc l, a, lá( cá  sự tương hợp giữa  nhân,nhóm)  -  GV dưa ra mô hình giống 
các âm , luyện đọc trongsách và hướng dẫn dẫn phân  từ khóa  tích luyện đọc  -  Phương 
• Chốt : chúng ta vừa học  pháp,kĩ  thuật,  hình thức  tổ 
xong âm l . Các em tìm thêm 
chức: hoạt động  tiếng có âm l  -  HS so sánh  cá nhân 
b.Nhận diện và đánh vần mô hình -  HS luyện đọc 
tiếng có âm H, h ( tương tự âm l)  -  GV: so sánh l,h  - 
GV luyện đọc thêm 1 lần  nữa l,lá, h, hẹ 
• Lồng ghép kỹ năng sống: lá 
, hẹ . Không ngắt lá cây 
trong vườn, hẹ dùng nấu  canh ăn….      lOMoAR cPSD| 60696302 3.Hoạt động 3 : 
a. Luyện viết bảng con: chữ 
Tập viết: (20 phút)  l, lá, h, hẹ  - Mục tiêu:  • Viết chữ l 
+ Viết được các + GV : hướng dẫn cách viết và  chữ l, h và  viết mẫu chữ l  các tiếng lá, hẹ 
+ Yêu cầu HS viết vào bảng con  + Đưa bút theo chữ l  -  HS nhắc lại cách viết  đúng quy trình viết,  • Viết chữ lá  -  HS viết vào bảng con  viết đúng độ cao,  chữ l 
+ GV : chữ lá có mấy con chữ,  khoảng cách  nêu cách viết 
- Phươngpháp, 
kĩ thuật, hình thức + GV : vừa viết vừa hướng dẫn, -  HS nhắc nói cách 
tổ chức: hoạt động yêu cầu học sinh viết  viết  cá nhân  • Viết chữ h, hẹ  -  HS viết vào bảng con  chữlá 
GV yêu cầu học sinh nhận 
xét bài của mình và của  bạn. 
b. Luyện viết vào vở : chữ l,  lá, h, hẹ 
+ GV nhắc nhở tư thế ngồi viết  + luyện viết vào vở 
-HS : ngồi thẳng lưng , cầm 
+ GV cho học sinh chọn biểu bút đúng quy định 
tượng đánh giá phù hợp với kết -HS : tô 1 hàng chữ l,1chữ  quả bài của mình. 
lá, tô 1 hàng chữ h, tô 1 chữ  hẹ    lOMoAR cPSD| 60696302  
4. Củng cố, -Hãy kể những đồ vật có mang âm  dặn dò: (3  l, h mà em biết  phút) 
- Xem trước sách tiếng việt trang  35  - HS : trả lời  - HS xem bài    Tiết 2  5.  Hoạt động - 
GV luyện đọc kết hợp - HS đọc cá nhân, nhóm 
6: Luyện đánh giải 
vần, đọc trơn (10 nghĩa từ các từ lọ, lê, hồ, le le  phút)  - 
Luyện đọc thêm 1 lần - HS: luyện đọc  5.1. Đánh vần,  nữa cả4 từ  - HS: lu, làng, hoa, hàng 
đọc trơn từ mở -  GV tìm thêm một số  rộng,    tiếng cól, h    hiểu nghĩa  các từ mở rộng  -  Mục tiêu:  Mở rộng vốn từ  về sự vật , hiểu  nghĩa các từ mở  rộng,  -  Phương  pháp,kĩ thuật,  hình thức tổ  chức: HĐ cá  nhân, Thảo luận  nhóm