Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Sinh học Bài 17: Vai của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật | Cánh diều

Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Sinh học Bài 17: Vai của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Sinh học Bài 17: Vai của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật | Cánh diều

Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Sinh học Bài 17: Vai của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

21 11 lượt tải Tải xuống
K HOCH BÀI DY MÔN KHTN 7
BÀI 17 VAI TRÒ CỦA TRAO ĐỔI CHT VÀ CHUYỂN HOÁ NĂNG
NG SINH VT
I.MC TIÊU
1. Kiến thc
- Phát biểu được khái nim trao đi cht và chuyển hóa năng lượng.
- Nêu đưc vai trò ca trao đi cht và chuyển hóa năng lưng trong cơ thể.
2. Năng lc
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh để tìm hiu v trao đi cht và chuyển hóa năng lưng sinh vt.
- Năng lực giao tiếp hp tác: tho luận nhóm để hiểu đưc khái nim vai
trò ca trao đi cht và chuyển hóa năngng.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng to: GQVĐ trong vận dng kiến thc đối
vi bn thân.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên :
* Nhn biết KHTN
- Phát biểu được khái nim trao đi cht và chuyn hoán năng lượng.
- Biết đưc vai trò ca trao đi cht và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể.
* Tìm hiu KHTN
- Lấy được các ví d v s trao đi cht và chuyển hóa năng lưng ca thc vt
và động vt.
* Vn dng KHTN
- Vn dng kiến v s trao đi cht và chuyển hóa năng lượng gii thích các
hiện tượng thc tế.
3. Phm cht
- Chăm chỉ thc hin các nhim v hc tâp.
- Trung thc khi báo cáo kết qu.
- Trách nhim vi các công vic đưc giao.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1.Giáo viên
- Hình 17.1, 17.2 SGK
- Giáo án, sgk, sgv...
2. Hc sinh
- Nghiên cu và chun b trưc ni dung bài hc
D kiến chia tiết dy:
- Tiết 1: Khi đng, tìm hiu khái nim trao đi cht và chuyển hóa năng
ng.
- Tiết 2: Tìm hiểu vai trò trao đổi cht và chuyển hóa năng lượng trong
th.
- Tiết 3: Luyn tâp, vn dng.
III. T CHC HOT ĐNG DY HC
1. HOT ĐNG KHI ĐNG
a) Mục tiêu:
- Gn kết nhng kiến thc, năng khoa học các em đã đưc hc v
thc vật, động vt cp tiu hc t cuc sng vi ch đề bài hc mi,
kích thích hc sinh suy nghĩ.
- Góp phn hình thành, phát trin các biu hin ca các năng lc.
b) Ni dung:
- Hc sinh thc hin nhim v nhân quan sát hình 17.1, trao đi nhóm
tr li các câu hi trong phiếu hc tp -> Mi hoạt động đều cần năng ng.
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh ghi trên phiếu học tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- Gv s dụng kĩ thuật đng não, thu thp ý kiến ca
HS bng các câu hi( tr li vào phiếu hc tp s 1)
? Xe máy đang chạy người đang đy t s
dụng năng lượng không?
? Xe máy cần năng lưng t đâu?
? Con người vận động thì ly năng lượng t đâu?
? Năng lượng cung cp cho sinh vt ly t đâu
nh quá trình nào?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghiên cu hình 17.1 SGK
- HS phát trin các ý kiến da trên kinh nghim ca
bn thân v hình 17.1 SGK; t đó tiến hành tho
luận để tìm ra câu tr li.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- Kết qu thc hin yêu cầu đưa ra: Trao đổi cht
chuyển hóa năng ng sinh vt bao gm các
hoạt động như: quang hợp, trao đổi ớc, trao đi
khí, ăn uống, thi bã, tích tr năng lượng ….
- Ni dung HS tho lun hình 17.1 SGK vn
sng ca HS: Mi hoạt động đều cần năng lượng
- Mi hot động đều cần năng lưng.
+ Phân tích vd sgk
-> Xe máy cần năng ng t xăng,
xe đạp điện cần năng lượng điện t c
quy
-> Con ngưi vận động cần năng
ng t thc ăn
- Năng lượng sinh vt ly t quá trình
Trao đổi cht chuyển hóa năng
ng:
+ thc vt: quá trình quang hp.
+ động vt: Quá trình tiêu hóa thc
ăn (trao đổi nước, trao đổi khí, ăn
ung, thi bã, tích tr năng ợng ….)
(xe máy lấy năng lượng t xăng hoặc điện, người
c t lấy năng ng t chuyển hóa năng ng
trong tế bào nh quá trình trao đổi cht).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
- GV dn dt vào bài hc bng các câu hỏi: Trao đi
cht gì? Chuyn hóa năng ng gì? Nêu vai
trò của trao đổi cht chuyển hóa năng ng
sinh vt.
->Giáo viên nêu mc tiêu bài hc:
2. HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hot đng 2.1: Tìm hiu khái nim trao đi cht và chuyn hóa năng lưng
a) Mục tiêu:
- Nêu đưc khái nim trao đi cht và chuyển hóa năng lượng.
- Góp phn hình thành và phát trin các biu hin ca các năng lc.
b) Ni dung:
- Hc sinh làm vic nhóm cặp đôi nghiên cứu thông tin trong SGK, quan
sát tìm hiu H17.2, H17.3.
- HS hot động nhóm hoàn thành Sơ đồ trao đi cht ngưi(H17.3)
- HS tr li câu hi: Da vào sơ đ H17.3, cho biết cơ thể người ly vào và
thi ra những gì trong quá trình trao đi cht
- HS đọc thông tin v trao đi cht. t đó rút ra nội dung: Da vào kiu trao
đổi chất, người ta chia sinh vt thành 2 nhóm: Sinh vt t ng(TV), sinh vt d
dưỡng(Đv và con ngưi)
- HS hot đng cá nhân phn tìm hiu thêm:
? Hãy ly thêm các biện pháp giúp tăng ờng trao đổi cht của cơ th
gii thích?
-> Phơi nắng lúc 8-9h sáng đ thể th hp thu ánh sáng chuyn hóa
cht tiền VTm D dưi da thành VTM D cung cấp cho thể chuyn hóa hp thu
Ca chng bệnh còi xương tr em và bệnh loãng xương ở người già.
-> Tp hít th tht sâu và th ra tht mạnh để cung cấp oxygen cho cơ thể.
- HS hot đng cá nhân tìm hiu phn 2. Chuyển hóa năng lưng
- HS thc hin tr li câu hi:
? K tên các dạng năng lượng, nêu mt s ví d v s chuyển hóa năng
ng thc vt và đng vt.
-> Các dạng năng lượng: năng lượng ánh sáng, năng lượng hóa hc, ...
VD: thc vt: cây tiếp nhận năng ng ánh sáng mt tri to cht
dip lc cho cây
động vật: Động vật ăn thức ăn, giữa li các cht cn thiết trong thc
ăn đ tạo năng lượng nuôi sống cơ th, còn nhng cht không cn thiết s đào thải
qua phân ra ngoài.
- Hs thc hin phn bài tp: Các hoạt động con người(đi lại, chạy..) đều
cần năng lượng. Năng lượng đó được biến đổi t dng nào sang dng nào?
-> Năng lượng hóa hc biến đổi sang dạng động năng và nhiệt năng.
c) Sản phẩm:
- HS qua hoạt động nhóm hoàn thành sơ đồ H17.3.
- HS trả lời câu hỏi 2.
d) Tổ chức thực hiện:
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV s dụng kĩ thuật động não, thu thp ý
kiến ca HS v trao đổi cht chuyn hóa
năng lượng ca sinh vt.
- GV t chc cho HS tr li câu hi: K tên
các dạng năngng, nêu mt s d v
s chuyển hóa năng lượng thc vt
động vt.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Thông qua hoạt động phân tích hình
17.2SGK v trao đổi cht người, HS phát
biểu đưc khái niệm Trao đổi cht
chuyển hóa năng lưng.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV t chc cho HS chia s kết qu, b
sung, hoàn chnh thông tin hình 17.3 SGK.
GV t chức cho HS đọc thông tin trong
SGK v khái niệm trao đổi cht và chuyn
hóa năng lượng, hướng dn ghi tóm tt vào
v hc.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung khái
nim.
I. KHÁI NIỆM TRAO ĐỔI CHT VÀ
CHUYN HÓA NĂNG LƯNG
1. Trao đổi cht
- Trao đi cht là tp hp các biến đổi hóa hc
trong các tế bào của cơ thể sinh vt và s trao
đổi các cht giữa cơ th vi môi trường đảm
bo duy trì s sng.
-> Phơi nắng lúc 8-9h sáng để cơ thể có th hp
thu ánh sáng chuyn hóa cht tiền VTm D dưi
da thành VTM D cung cấp cho thể chuyn
hóa hp thu Ca chng bệnh còi ơng tr em
và bệnh loãng xương ở ngưi già.
-> Tp hít th tht sâu th ra tht mạnh để
cung cấp oxygen cho cơ thể.
2. Chuyển hóa năng lưng
- Chuyển hóa năng lưng là s biến đổi năng
ng t dng này sang dng khác. Trong tế
bào và cơ thể sinh vt, năng lượng được d tr
trong các liên kết hóa hc.
- Các dạng năng lượng: năng ng ánh sáng,
năng lượng hóa hc, ...
VD: thc vt: cây tiếp nhận năng ng
ánh sáng mt tri to cht dip lc cho cây
động vật: Động vật ăn thức ăn, giữa li
các cht cn thiết có trong thc ăn để tạo năng
ng nuôi sống thể, còn nhng cht không
cn thiết s đào thải qua phân ra ngoài.
- Khi vận động năng lưng hóa hc trong cơ
th biến đổi sang dạng động năng và nhiệt
năng.
Hot đng 2.2: Tìm hiu vai trò của trao đổi cht và chuyển hóa năng lượng
a) Mc tiêu
- HS nêu được vai trò ca trao đi cht và chuyển hóa năng lượng trong cơ
th.
b) Ni dung:
- Hc sinh tìm hiểu thông tin đầu tiên ca mc II.
- HS tr li câu hi:
? Vì sao trao đi cht và chuyển hóa năngợng là đặc trưng cơ bản ca s
sng?
-> trao đi cht chuyển hóa năng ợng điều kin tn ti phát
trin ca sinh vt. Mi hoạt động sng của thể đều gn vi hoạt động
sng ca các tế bào đều cần năng lưng.
- HS hoạt động nhân phn tìm hiu các vai trò của trao đổi cht chuyn
hóa năng lượng.
c) Sản phẩm:
- HS qua hoạt động cá nhân hoàn thành câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện:
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV t chc cho HS nghiên cu thông tin SGK v
“vai trò ca trao đi cht và chuyển hóa năng lưng
trong cơ th”.
- S dụng động não, tho lun nhóm hoàn thành
phiếu hc tp s 2 -> trình bày được vai trò ca trao
đổi cht và chuyển hóa năng lưng
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS phát biểu đưc các ý kiến da trên kinh nghim
bn thân, tiến hành tho lun tìm ra vn đề hc tp.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV t chc cho HS chia s kết qu, b sung, hoàn
chnh thông tin.
- GV t chức cho HS nêu được vai trò của trao đổi cht
và chuyển hóa năng lượng, hưng dn ghi tóm tt vào
v hc.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
II. VAI TRÒ CA TRAO ĐI
CHT VÀ CHUYN HÓA
NĂNG LƯNG
1. Cung cp năng ng cho các
hot đng của cơ thể
- Vai trò cung cấp năng ng cho
các hoạt động cu thể: cht hu
được phân gii s gii phóng
năng lượng để tng hp cht hữu cơ
mi thc hin các hoạt động
sng.
2. Xây dựng cơ thể
Vai trò xây dựng cơ thể: Thc ăn
sau khi đẩy vào cơ thể sinh vt
được biến đổi thành các cht xây
dng nên các cu trúc của cơ thể.
3. Loi b cht thi ra khỏi cơ thể
Vai trò loi b cht thi ra khỏi cơ
th: các chất dư thừa và cht thi
- Vai trò xây dựng cơ th: Thc ăn sau khi đẩy vào cơ
th sinh vật được biến đổi thành các cht xây dng nên
các cu trúc của cơ thể.
- Vai trò cung cấp năng ng cho các hoạt động cu
cơ thể: cht hữu cơ được phân gii s giải phóng năng
ợng để tng hp cht hu mới thc hin c
hot đng sng.
- Vai trò loi b cht thi ra khỏi thể: các chất
tha cht thi của quá trình trao đổi cht thi ra
ngoài cơ thể.
ca quá trình trao đi cht thi ra
ngoài cơ thể.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:
- Cng c kiến thc v khái niệm trao đổi cht chuyển hóa năng lượng;
vai trò ca trao đi cht và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể.
- Góp phn hình thành, phát trin các biu hin ca các phm cht, năng lực.
b) Ni dung:
- HS thc hin hot đng cặp đôi trả li 2 câu hi 1,2 trang 88, 89.
c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án.
d) Tổ chức thực hiện:
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- Gv giao nhim v cho HS hot đng cặp đôi trả li
câu hi luyn tp 1,2 trang 88,89 SGK.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Cặp đôi thực hin yêu cu trong SGK tr li câu hi.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV t chc cho HS chia s kết qu, b sung, hoàn
chnh thông tin.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Luyn tập 1: Năng lượng cn cho
các hoạt động của người (đi lại, chơi
th thao …) do quá trình phân gii
các cht hu trong tế bào. Quá
trình phân gii các cht hữu cơ trong
tế bào biến đổi năng ng t dng
năng lượng hóa hc trong cht hu
thành năng ợng học và năng
ng nhit.
Luyn tp 2.
- Quá trình trao đi cht chuyn
hóa năng lượng giúp cây ln lên
sinh sn.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu:
- Cng c kiến thc và nâng cao kiến thc cho HS (đưa bài hc vào cuc sng)
- Góp phn hình thành, phát trin các biu hin ca các phm chất, ng lực.
b) Ni dung:
- HS tr li 3 câu hi trang 89.
c) Sản phẩm:
- HS nêu nội dung câu trả lời.
d) Tổ chức thực hiện:
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- Gv giao nhim v cho nhóm HS tr li câu hi:
Câu hỏi 1: th trng thái ngh ngơi tiêu
dung năng lượng không? Ti sao?
Câu hi 2: sao làm vic nhiu cn tiêu th nhiu
thc ăn?
Câu hi 3: Vì sao khi vận động thì cơ thể nóng dn
lên? sao thể thưng sn gai c, rung mình khi
găp lạnh?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Các nhóm thc hin yêu cu trong SGK tr li câu
hi.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV t chc cho HS chia s kết qu, b sung, hoàn
chnh thông tin.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Câu hỏi 1: thể trng thái ngh ngơi
tiêu dung năng ng các hot
động trao đổi cht và chuyển hóa năng
ng din ra trong tế bào thể
sng.
Câu hi 2: Làm vic nhiu cn tiêu th
nhiu thức ăn khi làm vic nhiều
th tiêu tn nhiều năng ợng, do đó
cần ăn nhiều để cung cp đủ nguyên
liu cho quá trình phân gii, gii phóng
năng lượng cho hot đng của cơ thể.
Câu hi 3: Khi vận động tế bào sn sinh
ra nhit giúp cơ th nóng dn lên.
Khi gp lnh mch máu ngoi vi co li
giúp gi nhiệt cho thể dn ti sn gai
c, rung mình.
PHIU HC TP S 1
H và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
HS hot đng nhóm cặp đôi trả li các câu hi:
Câu 1. Xe máy đang chạy người đang nâng tạ s dụng năng ng
không?
Câu 2. Xe máy cn năng lưng t đâu?
Câu 3. Con ngưi vn đng thì lấy năng lưng t đâu?
Câu 4. Năng lưng cung cp cho sinh vt ly t đâu và nh quá trình nào?
PHIU HC TP S 2
H và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
HS hot đng nhóm cặp đôi trả li các câu hi:
BIU HIN
VÍ D
| 1/8

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN KHTN 7
BÀI 17 VAI TRÒ CỦA TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HOÁ NĂNG
LƯỢNG Ở SINH VẬT I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
- Nêu được vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể. 2. Năng lực 2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học:
tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh để tìm hiểu về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để hiểu được khái niệm và vai
trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong vận dụng kiến thức đối với bản thân.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên : * Nhận biết KHTN
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoán năng lượng.
- Biết được vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể. * Tìm hiểu KHTN
- Lấy được các ví dụ về sự trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng của thực vật và động vật. * Vận dụng KHTN
- Vận dụng kiến về sự trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giải thích các hiện tượng thực tế. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ thực hiện các nhiệm vụ học tâp.
- Trung thực khi báo cáo kết quả.
- Trách nhiệm với các công việc được giao.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên - Hình 17.1, 17.2 SGK - Giáo án, sgk, sgv... 2. Học sinh
- Nghiên cứu và chuẩn bị trước nội dung bài học
Dự kiến chia tiết dạy:
- Tiết 1: Khởi động, tìm hiểu khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
- Tiết 2: Tìm hiểu vai trò trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể.
- Tiết 3: Luyện tâp, vận dụng.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a) Mục tiêu:
- Gắn kết những kiến thức, kĩ năng khoa học mà các em đã được học về
thực vật, động vật ở cấp tiểu học và từ cuộc sống với chủ đề bài học mới,
kích thích học sinh suy nghĩ.
- Góp phần hình thành, phát triển các biểu hiện của các năng lực. b) Nội dung:
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân quan sát hình 17.1, trao đổi nhóm
trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập -> Mọi hoạt động đều cần năng lượng.
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh ghi trên phiếu học tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Gv sử dụng kĩ thuật động não, thu thập ý kiến của - Mọi hoạt động đều cần năng lượng.
HS bằng các câu hỏi( trả lời vào phiếu học tập số 1) + Phân tích vd sgk
? Xe máy đang chạy và người đang đẩy tạ có sử -> Xe máy cần năng lượng từ xăng, dụng năng lượng không?
xe đạp điện cần năng lượng điện từ ắc
? Xe máy cần năng lượng từ đâu? quy
? Con người vận động thì lấy năng lượng từ đâu? -> Con người vận động cần năng
? Năng lượng cung cấp cho sinh vật lấy từ đâu và lượng từ thức ăn nhờ quá trình nào?
- Năng lượng sinh vật lấy từ quá trình
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Trao đổi chất và chuyển hóa năng
- HS nghiên cứu hình 17.1 SGK lượng:
- HS phát triển các ý kiến dựa trên kinh nghiệm của + Ở thực vật: quá trình quang hợp.
bản thân về hình 17.1 SGK; từ đó tiến hành thảo +Ở động vật: Quá trình tiêu hóa thức
luận để tìm ra câu trả lời.
ăn (trao đổi nước, trao đổi khí, ăn
*Báo cáo kết quả và thảo luận
uống, thải bã, tích trữ năng lượng ….)
- Kết quả thực hiện yêu cầu đưa ra: Trao đổi chất
và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật bao gồm các
hoạt động như: quang hợp, trao đổi nước, trao đổi
khí, ăn uống, thải bã, tích trữ năng lượng ….
- Nội dung HS thảo luận hình 17.1 SGK và vốn
sống của HS: Mọi hoạt động đều cần năng lượng
(xe máy lấy năng lượng từ xăng hoặc điện, người
cử tạ lấy năng lượng từ chuyển hóa năng lượng
trong tế bào nhờ quá trình trao đổi chất).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:

- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
- GV dẫn dắt vào bài học bằng các câu hỏi: Trao đổi
chất là gì? Chuyển hóa năng lượng là gì? Nêu vai
trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật.
->Giáo viên nêu mục tiêu bài học:
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 2.1: Tìm hiểu khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng a) Mục tiêu:
- Nêu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
- Góp phần hình thành và phát triển các biểu hiện của các năng lực. b) Nội dung:
- Học sinh làm việc nhóm cặp đôi nghiên cứu thông tin trong SGK, quan
sát tìm hiểu H17.2, H17.3.
- HS hoạt động nhóm hoàn thành Sơ đồ trao đổi chất ở người(H17.3)
- HS trả lời câu hỏi: Dựa vào sơ đồ H17.3, cho biết cơ thể người lấy vào và
thải ra những gì trong quá trình trao đổi chất
- HS đọc thông tin về trao đổi chất. từ đó rút ra nội dung: Dựa vào kiểu trao
đổi chất, người ta chia sinh vật thành 2 nhóm: Sinh vật tự dưỡng(TV), sinh vật dị
dưỡng(Đv và con người)
- HS hoạt động cá nhân phần tìm hiểu thêm:
? Hãy lấy thêm các biện pháp giúp tăng cường trao đổi chất của cơ thể và giải thích?
-> Phơi nắng lúc 8-9h sáng để cơ thể có thể hấp thu ánh sáng chuyển hóa
chất tiền VTm D dưới da thành VTM D cung cấp cho cơ thể chuyển hóa hấp thu
Ca chống bệnh còi xương ở trẻ em và bệnh loãng xương ở người già.
-> Tập hít thở thật sâu và thở ra thật mạnh để cung cấp oxygen cho cơ thể.
- HS hoạt động cá nhân tìm hiểu phần 2. Chuyển hóa năng lượng
- HS thực hiện trả lời câu hỏi:
? Kể tên các dạng năng lượng, nêu một số ví dụ về sự chuyển hóa năng
lượng ở thực vật và động vật.
-> Các dạng năng lượng: năng lượng ánh sáng, năng lượng hóa học, ...
VD: Ở thực vật: Lá cây tiếp nhận năng lượng ánh sáng mặt trời tạo chất diệp lục cho cây
Ở động vật: Động vật ăn thức ăn, giữa lại các chất cần thiết có trong thức
ăn để tạo năng lượng nuôi sống cơ thể, còn những chất không cần thiết sẽ đào thải qua phân ra ngoài.
- Hs thực hiện phần bài tập: Các hoạt động ở con người(đi lại, chạy..) đều
cần năng lượng. Năng lượng đó được biến đổi từ dạng nào sang dạng nào?
-> Năng lượng hóa học biến đổi sang dạng động năng và nhiệt năng.
c) Sản phẩm:
- HS qua hoạt động nhóm hoàn thành sơ đồ H17.3.
- HS trả lời câu hỏi 2.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I. KHÁI NIỆM TRAO ĐỔI CHẤT VÀ
- GV sử dụng kĩ thuật động não, thu thập ý CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
kiến của HS về trao đổi chất và chuyển hóa 1. Trao đổi chất
năng lượng của sinh vật.
- Trao đổi chất là tập hợp các biến đổi hóa học
- GV tổ chức cho HS trả lời câu hỏi: Kể tên trong các tế bào của cơ thể sinh vật và sự trao
các dạng năng lượng, nêu một số ví dụ về đổi các chất giữa cơ thể với môi trường đảm
sự chuyển hóa năng lượng ở thực vật và bảo duy trì sự sống. động vật.
-> Phơi nắng lúc 8-9h sáng để cơ thể có thể hấp
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
thu ánh sáng chuyển hóa chất tiền VTm D dưới
da thành VTM D cung cấp cho cơ thể chuyển
- Thông qua hoạt động phân tích hình hóa hấp thu Ca chống bệnh còi xương ở trẻ em
17.2SGK về trao đổi chất ở người, HS phát và bệnh loãng xương ở người già.
biểu được khái niệm Trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng.
-> Tập hít thở thật sâu và thở ra thật mạnh để
cung cấp oxygen cho cơ thể.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
2. Chuyển hóa năng lượng
- GV tổ chức cho HS chia sẻ kết quả, bổ
sung, hoàn chỉnh thông tin hình 17.3 SGK. - Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi năng
lượng từ dạng này sang dạng khác. Trong tế
GV tổ chức cho HS đọc thông tin trong bào và cơ thể sinh vật, năng lượng được dự trữ
SGK về khái niệm trao đổi chất và chuyển
hóa năng lượng, hướng dẫn ghi tóm tắt vào trong các liên kết hóa học. vở học.
- Các dạng năng lượng: năng lượng ánh sáng,
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
năng lượng hóa học, ...
VD: Ở thực vật: Lá cây tiếp nhận năng lượng
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
ánh sáng mặt trời tạo chất diệp lục cho cây
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Ở động vật: Động vật ăn thức ăn, giữa lại
- GV nhận xét và chốt nội dung khái
các chất cần thiết có trong thức ăn để tạo năng niệm.
lượng nuôi sống cơ thể, còn những chất không
cần thiết sẽ đào thải qua phân ra ngoài.
- Khi vận động năng lượng hóa học trong cơ
thể biến đổi sang dạng động năng và nhiệt năng.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng a) Mục tiêu
- HS nêu được vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể. b) Nội dung:
- Học sinh tìm hiểu thông tin đầu tiên của mục II. - HS trả lời câu hỏi:
? Vì sao trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng là đặc trưng cơ bản của sự sống?
-> Vì trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng là điều kiện tồn tại và phát
triển của sinh vật. Mọi hoạt động sống của cơ thể đều gắn với hoạt động
sống của các tế bào đều cần năng lượng.
- HS hoạt động cá nhân phần tìm hiểu các vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
c) Sản phẩm:
- HS qua hoạt động cá nhân hoàn thành câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II. VAI TRÒ CỦA TRAO ĐỔI
- GV tổ chức cho HS nghiên cứu thông tin SGK về
CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA “vai trò của trao đổ NĂNG LƯỢ
i chất và chuyển hóa năng lượng NG trong cơ thể”.
1. Cung cấp năng lượng cho các
hoạt động của cơ thể

- Sử dụng động não, thảo luận nhóm hoàn thành
phiếu học tập số 2 -> trình bày được vai trò của trao
- Vai trò cung cấp năng lượng cho
đổi chất và chuyển hóa năng lượng
các hoạt động cuả cơ thể: chất hữu cơ đượ
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
c phân giải sẽ giải phóng
năng lượng để tổng hợp chất hữu cơ
- HS phát biểu được các ý kiến dựa trên kinh nghiệm mới và thực hiện các hoạt động
bản thân, tiến hành thảo luận tìm ra vấn đề học tập. sống.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
2. Xây dựng cơ thể
- GV tổ chức cho HS chia sẻ kết quả, bổ sung, hoàn Vai trò xây dựng cơ thể: Thức ăn chỉnh thông tin.
sau khi đẩy vào cơ thể sinh vật
được biến đổi thành các chất xây
- GV tổ chức cho HS nêu được vai trò của trao đổi chất dựng nên các cấu trúc của cơ thể.
và chuyển hóa năng lượng, hướng dẫn ghi tóm tắt vào vở học.
3. Loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Vai trò loại bỏ chất thải ra khỏi cơ
thể: các chất dư thừa và chất thải
- Vai trò xây dựng cơ thể: Thức ăn sau khi đẩy vào cơ của quá trình trao đổi chất thải ra
thể sinh vật được biến đổi thành các chất xây dựng nên ngoài cơ thể.
các cấu trúc của cơ thể.
- Vai trò cung cấp năng lượng cho các hoạt động cuả
cơ thể: chất hữu cơ được phân giải sẽ giải phóng năng
lượng để tổng hợp chất hữu cơ mới và thực hiện các hoạt động sống.
- Vai trò loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể: các chất dư
thừa và chất thải của quá trình trao đổi chất thải ra ngoài cơ thể.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng;
vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể.
- Góp phần hình thành, phát triển các biểu hiện của các phẩm chất, năng lực. b) Nội dung:
- HS thực hiện hoạt động cặp đôi trả lời 2 câu hỏi 1,2 trang 88, 89.
c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Luyện tập 1: Năng lượng cần cho
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
các hoạt động của người (đi lại, chơi
- Gv giao nhiệm vụ cho HS hoạt động cặp đôi trả lời thể thao …) do quá trình phân giải
câu hỏi luyện tập 1,2 trang 88,89 SGK.
các chất hữu cơ trong tế bào. Quá
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
trình phân giải các chất hữu cơ trong
tế bào biến đổi năng lượng từ dạng
- Cặp đôi thực hiện yêu cầu trong SGK trả lời câu hỏi. năng lượng hóa học trong chất hữu
*Báo cáo kết quả và thảo luận
cơ thành năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt.
- GV tổ chức cho HS chia sẻ kết quả, bổ sung, hoàn chỉnh thông tin. Luyện tập 2.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Quá trình trao đổi chất và chuyển
hóa năng lượng giúp cây lớn lên và sinh sản.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức và nâng cao kiến thức cho HS (đưa bài học vào cuộc sống)
- Góp phần hình thành, phát triển các biểu hiện của các phẩm chất, năng lực. b) Nội dung:
- HS trả lời 3 câu hỏi trang 89.
c) Sản phẩm:
- HS nêu nội dung câu trả lời.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Câu hỏi 1: Cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
có tiêu dung năng lượng vì các hoạt
- Gv giao nhiệm vụ cho nhóm HS trả lời câu hỏi:
động trao đổi chất và chuyển hóa năng lượ
Câu hỏi 1: Cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi có tiêu
ng diễn ra trong tế bào ở cơ thể
dung năng lượng không? Tại sao? sống.
Câu hỏi 2: Vì sao làm việc nhiều cần tiêu thụ nhiều Câu hỏi 2: Làm việc nhiều cần tiêu thụ thức ăn?
nhiều thức ăn vì khi làm việc nhiều cơ
thể tiêu tốn nhiều năng lượng, do đó
Câu hỏi 3: Vì sao khi vận động thì cơ thể nóng dần cần ăn nhiều để cung cấp đủ nguyên
lên? Vì sao cơ thể thường sởn gai ốc, rung mình khi liệu cho quá trình phân giải, giải phóng găp lạnh?
năng lượng cho hoạt động của cơ thể.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Câu hỏi 3: Khi vận động tế bào sản sinh
- Các nhóm thực hiện yêu cầu trong SGK trả lời câu ra nhiệt giúp cơ thể nóng dần lên. hỏi.
Khi gặp lạnh mạch máu ngoại vi co lại
*Báo cáo kết quả và thảo luận
giúp giữ nhiệt cho cơ thể dẫn tới sởn gai ốc, rung mình.
- GV tổ chức cho HS chia sẻ kết quả, bổ sung, hoàn chỉnh thông tin.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
HS hoạt động nhóm cặp đôi trả lời các câu hỏi:
Câu 1. Xe máy đang chạy và người đang nâng tạ có sử dụng năng lượng không?
Câu 2. Xe máy cần năng lượng từ đâu?
Câu 3. Con người vận động thì lấy năng lượng từ đâu?
Câu 4. Năng lượng cung cấp cho sinh vật lấy từ đâu và nhờ quá trình nào?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
HS hoạt động nhóm cặp đôi trả lời các câu hỏi: VAI TRÒ BIỂU HIỆN VÍ DỤ 1. Cung cấp năng lượng
cho các hoạt động của cơ thể. 2. Xây dựng cơ thể
3. Loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể