Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Sinh học Bài 29: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật | Cánh diều

Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Sinh học Bài 29: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Sinh học Bài 29: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật | Cánh diều

Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Sinh học Bài 29: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

26 13 lượt tải Tải xuống
Bài 29: KHÁI QUÁT V SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIN SINH VT
Môn hc: KHTN Lp:7
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Phát biu đưc khái niệm sinh trưởng và phát trin sinh vt.
- Nêu đưc mi quan h giữa sinh trưởng và phát trin.
- Nêu đưc các nhân t ch yếu nh hưởng đến sinh trưởng và phát trin ca sinh vt
(nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh ng).
- Vận dụng được nhng hiểu biết về sinh trưởng và phát triển ca sinh vật đgiải thích
một số hiện tượng thực tiễn.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
tranh nh để tìm hiu sinh trưởng và phát trin ca sinh vt.
- ng lực giao tiếp hp tác: tho luận nhóm đ m ra mi quan h gia sinh
trưởng và phát trin
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: Gii thhich mt s hinng thc tin
trong thc hin nhn biết các nhân t ch yếu ảnh hưng đến sinh trưởng phát trin
ca sinh vt.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên :
- Năng lc nhn biết KHTN: Nhn biết, biu hin của sinh trưng và phát trin
sinh vt.
- Năng lực tìm hiu t nhiên: Nêu được khái nim và mi quan h của sinh trưởng
và phát trin sinh vật. Nêu đưc tên các nhân t ch yếu nh hưởng đến sinh trưởng và
phát trin sinh vt.
- Vn dng kiến thc, k năng đã học: Trình bày được nhng biu hin, d minh
ha và gii thích các vn đ v ảnh hưởng ca các nhân t đến sinh trưởngphát trin
3. Phẩm chất:
- Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm hc, chu khó tìm tòi tài liu thc hin các nhim v cá nhân nhm tìm
hiu v sinh trưởng và phát trin sinh vt.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên:
- Tranh nh, video v s sinh trưng và phát trin ca sinh vt.
- Phiếu hc tp KWL và phiếu hc tp bài 29: KHÁI QUÁT SINH TRƯNG
VÀ PHÁT TRIN SINH VT
1. Hc sinh:
- Bài cũ ở nhà.
- Đọc nghn cu và tìm hiu trước bài nhà.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Mở đầu: (Xác định vấn đhọc tập là quan sát video về sự biến
đổi của cây)
a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh xác định được vấn đcần học tập quan sát video về sự sinh
trưởng và phát triển của cây hoa hướng dương.
b) Ni dung:
- Hc sinh thc hin nhim v cá nhân trên phiếu hc tp KWL, để kim tra kiến
thc nn ca hc sinh v sinh trưởng và phát trin sinh vt.
c) Sản phẩm:
- Câu trả li của học sinh ghi trên phiếu học tp KWL, thể: muốn tìm hiểu v
sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- Chiếu hình nh s biến đổi ca cây hoa hưng
dương qua các giai đon.
- Chiếu video s ln lên của y hoa hướng
dương.
- GV phát phiếu hc tp KWL và yêu cu hc
sinh thc hin nhân theo yêu cu viết trên
phiếu trong 2 phút.
*Thực hiện nhiệm vụ học tp
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV.
Hoàn thành phiếu học tập.
- Giáo viên: Theo dõi và b sung khi cn.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gi ngu nhiên hc sinh trình bày đáp án,
mi HS trình bày 1 ni dung trong phiếu, nhng
HS trình bày sau không trùng ni dung vi HS
trình bày trước. GV liệt kê đáp án của HS trên
bng
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đ cn tìm hiu trong bài
hc Nếu mt các th sinh vt sinh ra không ln
lên, không s thay đổi gì tchuyn gì s xy
ra? Để tr li câu hi này và ca các em mt
cách đầy đủ và chính xác nht chúng ta vào bài
hc m nay.
->Giáo viên u mc tiêu bài hc:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu khái niệm sinh trưởng, phát triển và mối quan hệ
giữa sinh trưởng, pt triển ở sinh vt.
a) Mục tiêu:
- Nêu khái niệm sinh trưởng, phát triển mối quan hgiữa sinh trưởng, phát
triển ở sinh vật.
- Kể tên một số ví dụ về sinh trưởng, phát triển.
- Nêu được ví dụ chứng minh mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển.
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở sinh
vật.
b) Ni dung:
- Hc sinh làm vic nhân nghiên cu thông tin trong SGK, quan sát tranh nh
và tr li các câu hi sau:
H1. Hoàn thành bng tìm hiu v sinh trưởng và phát trin sinh vt.
H2. Mô t các du hiu th hin s sinh trưởng, phát trin y hoa hướng dương
và con gà. Nhng biến đi nào diễn ra trong đời sng ca chúng th hin s phát trin?
- HS hoạt động nhân quan sát cho biết các biu hin ca sinh vt trong bng
29.1 sinh trưởng hay phát trin. GV nêu câu hi suy lun: Vy mi quan h gia sinh
trưởng và phát trin sinh vt là gì? Ví d minh ha?
c) Sản phẩm:
- HS nêu được khái niệm sinh trưởng, phát triển và ví dụ.
- HS nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng, phát triển ở sinh vật. Ví dụ .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Hot động 2.1: Tìm hiểu khái niệm sinh trưởng, phát triển và mối quan hgiữa
sinh trưởng, phát triển ở sinh vật.
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v hc tp nhân, m hiu
thông tin v sinh trưởng, phát trin và mi quan h
giữa sinh trưởng, phát trin sinh vt.
- GV phát cho mi HS 1 phiếu hc tp. Yêu cu
HS hoạt động nhóm nghiên cứu SGK sau đó tho
lun và tr li câu hi vào phiếu hc tp.
- GV yêu cu HS hoạt đng cá nhân hoàn tnh
bng 29.1 SGK sau khi hoạt động nhân xong.
GV nêu câu hi suy lun: Vy mi quan h gia
sinh trưởng và phát trin sinh vt gì? d
minh ha?
*Thực hiện nhiệm vụ học tp
HS tho lun cặp đôi, thống nhất đáp án ghi
chép ni dung hoạt động ra phiếu hc tập bước 1.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đi din cho mt
nhóm trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung.
I. Khái niệm sinh trưởng, phát
triển và mối quan hệ giữa sinh
trưởng, phát triển sinh vật.
- Sinh trưởng sinh vt là quá
trình tăng về kích thước, khi
ng của cơ thể do tăng số
ợng và kích thước ca tế bào,
làm cơ th ln lên.
Ví d: S tăng chiu cao
đưng kính thân cây.
- Phát trin sinh vt là quá
trình biến đổi to nên các tế bào,
mô, cơ quan và hình thành chc
năng mới các giai đon.
Ví d: s ra lá, ra r, ny chi, ra
hoa, kết trái; trng n ra gà con,
gà đ trng...
- Sinh trưởng và phát trin có
liên quan mt thiết vi nhau, ni
tiếp, xen k nhau. Sinh trưởng là
cơ sở cho phát trin. Phát trin
làm thay đổi và thúc đy sinh
trưởng.
- GV lưu ý với HS: Các giai đon sinh trưởng và
phát trin không phi ging nhau mi loài,
nhng giai đoạn sinh trưởng, phát triển là đặc
trưng cho loài. GV có th ly các ví d v vòng
đời ca con châu chấu, vòng đời của con người
để HS so sánh.
Hoạt động 2.2: Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởngphát triển
sinh vật
a) Mục tiêu:
- Nêu đưc các nhân tố chủ yếu nh hưởng đến sinh trưởng, phát triển ở sinh vật
(nhiệt độ, ánhng, nước, chất dinh dưng)
- Vận dụng được nhng hiểu biết về sinh tng và phát triển của sinh vật để giải
thích một số hiện tượng thực tiễn (ví dụ: tiêu diệt mui ở giai đon ấu trùng, phòng
trừ sâu bnh, chăn nuôi).
b) Nội dung:
- HS hoạt động theo nhóm nghiên cứu thông tin SGK hn thành phiếu học tập, trả
lời các câu hỏi sau:
H3. Nếu động vật không được cung cấp thức ăn, còn thực vật không được cung cấp
chất khoáng thì cơ thể thực vật và động vật sẽ như thế nào?
H4. Nước là thành phn cấu tạo của tế bào nên nưc ảnh hưởng đến các quá trình
phân chia và dãn dài của tế bào thực vật. Thiếu nưc sẽ ảnh hưng như thế nào đến
quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật?
H5. Quan sát hình sau, dựa vào đường cong của đồ thị trong hình để giải thíchnh
hưởng ca nhiệt độ đến sự sinh tởng và phát triển của cá rô phi?
H6. Nêu vai trò ca ánh sáng đi với sự sinh trưởng và phát triẻn của thực vật và
động vật?
c) Sản phẩm:
- HS hoạt động nm trả lời đưc lần lượt các câu hỏi:
H3. -Đối với động vật: Khi thiếu các chất dinh dưỡng, sẽ thiếu nguyên liệu để
kiến tạo cơ thể và sinh năng lưng. Do đó, động vật chậm lớn, gy yếu, sức đề kháng
kém.
- Đối với thực vật: Khi thiếu các nguyên t dinh dưỡng thiết yếu, đặc biệt là thiếu
nitrogen sẽ không có nguyên liệu để kiến tạo tế bào và sinh năng lượng, từ đó làm cho
sự sinh trưởng của thực vật bức chế, thậm chí bchết.
- Khi quá thừa dinh dưỡng, sinh vật sẽ không sử dụng hết cho sự trao đổi chất và
chuyn hóa năng lượng nên cơ thể sẽ sinh trưởng và phát triển không bình thường.
H4. Nếu thiếu nước, quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật sẽ bị chậm
hoặc ngừng lại, thậm chí là chết. Do nước là nguyên liệu cấu tạo tế bào và tham gia vào
quá trình tổng hợp các chất trong cơ thể, do đó ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển
của sinh vật.
H5. 1.Đường cong trong hình cho thấy khi nhiệt đ quá cao hay quá thấp sẽ làm
chậm sự sinh trưởng và phát triẻn của cá rô phi, thậm chí gây chết (B).
2.Nhiệt độ thuận lợi nhất cho sự sinh tng phát triển của cá phi là 30 độ
C. Nhiệt độ quá cao hay quá thp so với nhiệt độ cực thuận đềum chậm sự sinh
trưởng và phát triển của cá rô phi, thậm chí gây chết. (B).
H6.
-Ánhng nh hưởng trực tiếp đến sinh trưởng và phát triển của thực vật thông
qua quá trình quang hợp và gián tiếp ảnh hưởng đến chu kì thi gian, từ đó tác động đến
thời gian ra hoa và phát sinh hình thái của thực vật.
-Vai trò của ánh sáng đối với động vật: ánhng gián tiếp ảnh hưng đến sự hấp
thụ calcium để hình thành xương, từ đó tác dộng đến sự sinh tởng ca cơ thể. Ánh
sáng mặt tri làm tăng nhiệt độ môi trường, từ đó gián tiếp ảnh hưởng tới sinh trưởng
và phát triển của sinh vật do sự thay đổi thân nhiệt của chúng.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS thc hin hoạt đng
nhóm tr li phiếu hc tp s 2. Sau đó
rút ra tng kết lun cho tng phn.
*Thực hiện nhiệm vụ học tp
HS thc hin theo yêu cu ca go
viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình
bày ý kiến nhân.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng
đến sinh trưởng và phát triển sinh
vật
-Sự sinh trưởng và phát triển của sinh
vật chịu ảnh hưởng của nhiều nhân tố
như đặc điểm của loài, nhiệt độ, ánh
sáng, nước, dinh dưỡng....Các nhân tố
này có tác động tổng hợp lên sự sinh
trưởng và phát triển của sinh vật.
1. Ảnh hưởng của chất dinh dưỡng:
- thể thiếu hoặc thừa chất dinh
dưỡng sẽ ảnh hưởng đến tốc độ sinh
- GV nhn xét và cht ni dung.
- GV hi câu hi m rng: Hãy k mt
s bin pháp điu khiển sinh trưởng và
phát trin động vt và thc vt mà
em biết?
- GV m rng kiến thc:
ng dụng sinh trưởng và phát trin
trong
+ Trng trt: s dng cht kích thích
giúp cây qut ra hoa và to qu nhanh
hơn, chấtch thích sinh trưởng khi
bón cho cây làm cho tế bào dài ra
nhanh hơn cây lớn nhanh, cht c chế
đưc s dng trong bo qun nông
sn...
+ Chăn nuôi như: Cho vật nuôi ăn uống
đầy đủ. V sinh chung tri sch s, v
sinh cho vật nuôi đảm bo m vào mùa
đông, mát vào mùa hè. S dng cht
kích thích tăng trưởng đúng thời điểm
và liều lượng.
+ Phòng tr sinh vt gây hi: Da vào
hiu biết v các giai đoạn trong quá
trình sinh trưởng và phát trin ca
mui và bướm đ phòng tr sinh vt
gây hại như:
trưởng và phát triển của sinh vật qua
các giai đoạn.
- Ở động vật, nếu thiếu các chất dinh
dưỡng, đặc biệt là protein, động vật sẽ
chậm lớn, gầy yếu, sức đề kháng kém.
- Ở thực vật, nếu thiếu các nguyên tố
khoáng, đặc biệt là nitrogen, quá trình
sinh trưởng sẽ bị ức chế, thậm chí có
thể bị chết.
2. Ảnh hưởng của nước
- Nước cần cho các sinh vật sinh
trưởng và phát triển. Thiếu nưc, các
loài sinh vật sinh trưởng và phát triển
chậm hoặc bị chết.
3. Ảnh hưởng của nhiệt đ
- Mỗi loài sinh vật sinh trưởng và phát
triển tốt trong điều kiện nhiệt độ môi
trường thích hp. Nhiêt đ quá cao
hoặc quá thấp có thể làm chậm quá
trình sinh trưởng và phát triển của sinh
vật hoặc làm chết sinh vật.
4. Ảnh hưởng của ánh sáng
- Ánh sáng ảnh hưởng trực tiếp đến
sinh trưởng và phát triển của thực vật
thông qua quá trình quang hợp và gn
tiếp ảnh hưởng đến chu kì thời gian, từ
*Dit mui giai đoạn trng hiu
qu nht vì th diệt được s ng
nhiu nht: Gi môi trường sng sch
s, khô thoáng. Không s dng các
dng c chứa nước đọng. S dng các
thiết b bt mui hiện đại và phun
thuc dit mui.
*Dit sâu bướm: dùng đèn bẫy, dùng
thuc tr u đu không phát trin
thành bướm.
đóc động đến thời gian ra hoa và
phát sinh hình thái của thực vật.
- Vai trò của ánh sáng đối vi động vật:
ánh sáng gián tiếp ảnh hưng đến sự
hấp thụ calcium để hình thành xương,
từ đó tác dộng đến sự sinh trưởng của
cơ thể. Ánh sáng mặt trời làm tăng
nhiệt độ môi trường, từ đó gián tiếp
ảnh hưởng tới sinh trưởng và phát triển
của sinh vật do sự thay đổi thân nhiệt
của chúng.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:
- H thống được mt s kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- HS thc hin nhân phn “Con đã học đưc trong gi học” trên phiếu hc tp
KWL.
- HS tr li các câu hi ca GV:
Câu 1: Phân biệt sinh trưởng và phát trin
Du hiu phân bit
Đúng hay Sai
Hiện tượng người trưởng thành tăng chế
độ ăn và o n, tăng kích thước bng
là sinh trưởng
Đúng/Sai
trm trong ao thiếu chăm sóc nên ch
dài ra mà to chậm là sinh trưởng
Đúng/Sai
Hạt đu ny mm thành y non gi
sinh trưởng
Đúng/Sai
Cây ngô ra hoa gi là phát trin
Đúng/Sai
Câu 2. HS v sơ đồ tư duy ni dung bài hc hôm nay.
c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
- HS tr li cá nhân theo câu hi ca GV đưa ra.
Câu 1:Phân biệt sinh trưởng và phát trin:
1.Đúng 2.Đúng 3.Sai 4.Đúng
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS thc hinnn phần “Con đã
hc được trong gi hc” trên phiếu hc tp KWL.
GV trình chiếu mt s câu hi yêu cu HS nghiên
cu tr li.
*Thực hiện nhiệm vụ học tp
HS thc hin theo yêu cu ca go viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến
cá nhân.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhn mnh ni dung bài hc bằng đồ duy
trên bng.
4. Hoạt động 4: Vn dụng
a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lc t học và năng lc tìm hiu đời sng.
b) Ni dung:
- HS vn dng kiến thức đưc hc trong bài gii thích hiện tượng thc tế.
Câu 1. Trong vòng đời của bướm, giai đon nào gây hi cho mùa màng?
A. Bướm B.Sâu bướm C.Nhng (Kén) D. Trng
Câu 2. Để tiêu dit mui cn tránh to môi trường phát triển cho giai đoạn nào ca
vòng đời mui?
A. Mui B.Trng C.u trùng D.Nhng
Câu 3. Mô t ảnh hưởng ca cht kích thích và cht c chế sinh trưởng lên mt s
cây trng khác nhau?
c) Sản phẩm:
- Câu trả li ca HS
Câu 1:B
Câu 2:C
Câu 3:
Đối tưng thc vt
Hormone c
chế
Li ích
Cây ly si, ly g
Kích thích cây mc dài,
tăng năng suất ly si
ly g
Cây qut cnh
Kích thích cây ra hoa và
đậu qu
Hành, ti, khoai tây
x
Ngăn không cho củ ny
mm
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- Yêu cu HS tr li các câu hi vn dng.
*Thực hiện nhiệm vụ học tp
Các nhóm HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV yêu cầu 3 HS lên trả lời, các HS khác
nhận xét.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét, t kinh nghim gi hc. Giao bài
tp v n, yêu cu HS chun b ni dung bài hc
tiếp theo: thc hin t nghim trng 5 hạt đậu
xanh đã nảy mầm (bài 30.Sinh trưởng phát trin
thc vt)
PHIU HC TP
Bài 29. Khái quát sinh trưởng và phát trin sinh vt
H và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
c 1: Hc sinh hoàn thành cá nhân các câu hi sau
H1. Hoàn thành bng tìm hiu v sinh trưởng và phát trin sinh vt.
Sinh trưởng
Bn cht
Hình thc biu hin
Phát trin
Bn cht
Hình thc biu hin
Mi quan h giữa sinh tng và phát trin
H2. Mô t các du hiu th hin s sinh trưng, phát trin cây hoa hướng dươngcon
gà. Nhng biến đổi nào din ra trong đời sng ca chúng th hin s phát trin?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
ớc 2: HS trao đổi trong nhóm
H3. Nếu động vật không được cung cấp thức ăn, còn thực vật không được cung cấp chất
khoáng thì cơ thể thực vật và động vật sẽ như thế nào?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
H4. Nước là thành phần cấu tạo của tế bào nên nước ảnh hưởng đến các quá trình phân
chia và dãn dài của tế bào thực vật. Thiếu nước sẽ ảnh hưởng như thế nào đến quá trình
sinh trưởng và phát triển của sinh vật?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
H5. Quan sát hình sau, dựa vào đường cong của đ thị trong hình để giải thích ảnh
hưởng ca nhiệt độ đến sự sinh tởng và phát triển của cá rô phi?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
H6. Nêu vai trò ca ánh sáng đối với sự sinh trưởngphát triẻn ca thực vật và động
vật?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
| 1/15

Preview text:

Bài 29: KHÁI QUÁT VỀ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT Môn học: KHTN – Lớp:7
Thời gian thực hiện: 02 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
- Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển.
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật
(nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng).
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển của sinh vật để giải thích
một số hiện tượng thực tiễn. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh để tìm hiểu sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải thhich một số hiện tượng thực tiễn
trong thực hiện nhận biết các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên :
- Năng lực nhận biết KHTN: Nhận biết, biểu hiện của sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
- Năng lực tìm hiểu tự nhiên: Nêu được khái niệm và mối quan hệ của sinh trưởng
và phát triển ở sinh vật. Nêu được tên các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và
phát triển ở sinh vật.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Trình bày được những biểu hiện, ví dụ minh
họa và giải thích các vấn đề về ảnh hưởng của các nhân tố đến sinh trưởng và phát triển 3. Phẩm chất:
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm
hiểu về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên:
- Tranh ảnh, video về sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
- Phiếu học tập KWL và phiếu học tập bài 29: KHÁI QUÁT SINH TRƯỞNG
VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT 1. Học sinh: - Bài cũ ở nhà.
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu:
(Xác định vấn đề học tập là quan sát video về sự biến đổi của cây) a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là quan sát video về sự sinh
trưởng và phát triển của cây hoa hướng dương. b) Nội dung:
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập KWL, để kiểm tra kiến
thức nền của học sinh về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh ghi trên phiếu học tập KWL, có thể: muốn tìm hiểu về
sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Chiếu hình ảnh sự biến đổi của cây hoa hướng
dương qua các giai đoạn.
- Chiếu video sự lớn lên của cây hoa hướng dương.
- GV phát phiếu học tập KWL và yêu cầu học
sinh thực hiện cá nhân theo yêu cầu viết trên phiếu trong 2 phút.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV.
Hoàn thành phiếu học tập.
- Giáo viên: Theo dõi và bổ sung khi cần.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án,
mỗi HS trình bày 1 nội dung trong phiếu, những
HS trình bày sau không trùng nội dung với HS
trình bày trước. GV liệt kê đáp án của HS trên bảng
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài
học Nếu một các thể sinh vật sinh ra không lớn
lên, không có sự thay đổi gì thì chuyện gì sẽ xảy
ra? Để trả lời câu hỏi này và của các em một
cách đầy đủ và chính xác nhất chúng ta vào bài học hôm nay.
->Giáo viên nêu mục tiêu bài học:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu khái niệm sinh trưởng, phát triển và mối quan hệ
giữa sinh trưởng, phát triển ở sinh vật. a) Mục tiêu:
- Nêu khái niệm sinh trưởng, phát triển và mối quan hệ giữa sinh trưởng, phát triển ở sinh vật.
- Kể tên một số ví dụ về sinh trưởng, phát triển.
- Nêu được ví dụ chứng minh mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển.
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. b) Nội dung:
- Học sinh làm việc cá nhân nghiên cứu thông tin trong SGK, quan sát tranh ảnh
và trả lời các câu hỏi sau:
H1. Hoàn thành bảng tìm hiểu về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
H2. Mô tả các dấu hiệu thể hiện sự sinh trưởng, phát triển ở cây hoa hướng dương
và con gà. Những biến đổi nào diễn ra trong đời sống của chúng thể hiện sự phát triển?
- HS hoạt động cá nhân quan sát cho biết các biểu hiện của sinh vật trong bảng
29.1 là sinh trưởng hay phát triển. GV nêu câu hỏi suy luận: Vậy mối quan hệ giữa sinh
trưởng và phát triển ở sinh vật là gì? Ví dụ minh họa?
c) Sản phẩm:
- HS nêu được khái niệm sinh trưởng, phát triển và ví dụ.
- HS nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng, phát triển ở sinh vật. Ví dụ .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu khái niệm sinh trưởng, phát triển và mối quan hệ giữa
sinh trưởng, phát triển ở sinh vật.

*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I. Khái niệm sinh trưởng, phát
- GV giao nhiệm vụ học tập cá nhân, tìm hiểu triển và mối quan hệ giữa sinh
thông tin về sinh trưởng, phát triển và mối quan hệ trưởng, phát triển ở sinh vật.
giữa sinh trưởng, phát triển ở sinh vật.
- Sinh trưởng ở sinh vật là quá
- GV phát cho mỗi HS 1 phiếu học tập. Yêu cầu trình tăng về kích thước, khối
HS hoạt động nhóm nghiên cứu SGK sau đó thảo lượng của cơ thể do tăng số
luận và trả lời câu hỏi vào phiếu học tập.
lượng và kích thước của tế bào,
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân hoàn thành làm cơ thể lớn lên.
bảng 29.1 SGK sau khi hoạt động cá nhân xong. Ví dụ: Sự tăng chiều cao và
GV nêu câu hỏi suy luận: Vậy mối quan hệ giữa đường kính thân cây.
sinh trưởng và phát triển ở sinh vật là gì? Ví dụ - Phát triển ở sinh vật là quá minh họa?
trình biến đổi tạo nên các tế bào,
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
mô, cơ quan và hình thành chức
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi năng mới ở các giai đoạn.
chép nội dung hoạt động ra phiếu học tập bước 1. Ví dụ: sự ra lá, ra rễ, nảy chồi, ra
*Báo cáo kết quả và thảo luận
hoa, kết trái; trứng nở ra gà con,
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một gà đẻ trứng...
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có). - Sinh trưởng và phát triển có
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
liên quan mật thiết với nhau, nối
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
tiếp, xen kẽ nhau. Sinh trưởng là
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
cơ sở cho phát triển. Phát triển
- GV nhận xét và chốt nội dung.
làm thay đổi và thúc đẩy sinh trưởng.
- GV lưu ý với HS: Các giai đoạn sinh trưởng và
phát triển không phải giống nhau ở mọi loài,
những giai đoạn sinh trưởng, phát triển là đặc
trưng cho loài. GV có thể lấy các ví dụ về vòng
đời của con châu chấu, vòng đời của con người để HS so sánh.
Hoạt động 2.2: Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở sinh vật a) Mục tiêu:
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển ở sinh vật
(nhiệt độ, ánh sáng, nước, chất dinh dưỡng)
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển của sinh vật để giải
thích một số hiện tượng thực tiễn (ví dụ: tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng
trừ sâu bệnh, chăn nuôi). b) Nội dung:
- HS hoạt động theo nhóm nghiên cứu thông tin SGK hoàn thành phiếu học tập, trả lời các câu hỏi sau:
H3. Nếu động vật không được cung cấp thức ăn, còn thực vật không được cung cấp
chất khoáng thì cơ thể thực vật và động vật sẽ như thế nào?
H4. Nước là thành phần cấu tạo của tế bào nên nước ảnh hưởng đến các quá trình
phân chia và dãn dài của tế bào thực vật. Thiếu nước sẽ ảnh hưởng như thế nào đến
quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật?
H5. Quan sát hình sau, dựa vào đường cong của đồ thị trong hình để giải thích ảnh
hưởng của nhiệt độ đến sự sinh trưởng và phát triển của cá rô phi?
H6. Nêu vai trò của ánh sáng đối với sự sinh trưởng và phát triẻn của thực vật và động vật? c) Sản phẩm:
- HS hoạt động nhóm trả lời được lần lượt các câu hỏi:
H3. -Đối với động vật: Khi thiếu các chất dinh dưỡng, sẽ thiếu nguyên liệu để
kiến tạo cơ thể và sinh năng lượng. Do đó, động vật chậm lớn, gầy yếu, sức đề kháng kém.
- Đối với thực vật: Khi thiếu các nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu, đặc biệt là thiếu
nitrogen sẽ không có nguyên liệu để kiến tạo tế bào và sinh năng lượng, từ đó làm cho
sự sinh trưởng của thực vật bị ức chế, thậm chí bị chết.
- Khi quá thừa dinh dưỡng, sinh vật sẽ không sử dụng hết cho sự trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng nên cơ thể sẽ sinh trưởng và phát triển không bình thường.
H4. Nếu thiếu nước, quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật sẽ bị chậm
hoặc ngừng lại, thậm chí là chết. Do nước là nguyên liệu cấu tạo tế bào và tham gia vào
quá trình tổng hợp các chất trong cơ thể, do đó ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
H5. 1.Đường cong trong hình cho thấy khi nhiệt độ quá cao hay quá thấp sẽ làm
chậm sự sinh trưởng và phát triẻn của cá rô phi, thậm chí gây chết (B).
2.Nhiệt độ thuận lợi nhất cho sự sinh trưởng và phát triển của cá rô phi là 30 độ
C. Nhiệt độ quá cao hay quá thấp so với nhiệt độ cực thuận đều làm chậm sự sinh
trưởng và phát triển của cá rô phi, thậm chí gây chết. (B). H6.
-Ánh sáng ảnh hưởng trực tiếp đến sinh trưởng và phát triển của thực vật thông
qua quá trình quang hợp và gián tiếp ảnh hưởng đến chu kì thời gian, từ đó tác động đến
thời gian ra hoa và phát sinh hình thái của thực vật.
-Vai trò của ánh sáng đối với động vật: ánh sáng gián tiếp ảnh hưởng đến sự hấp
thụ calcium để hình thành xương, từ đó tác dộng đến sự sinh trưởng của cơ thể. Ánh
sáng mặt trời làm tăng nhiệt độ môi trường, từ đó gián tiếp ảnh hưởng tới sinh trưởng
và phát triển của sinh vật do sự thay đổi thân nhiệt của chúng.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng
GV yêu cầu HS thực hiện hoạt động đến sinh trưởng và phát triển ở sinh
nhóm trả lời phiếu học tập số 2. Sau đó vật
rút ra từng kết luận cho từng phần.
-Sự sinh trưởng và phát triển của sinh
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
vật chịu ảnh hưởng của nhiều nhân tố
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo
như đặc điểm của loài, nhiệt độ, ánh viên.
sáng, nước, dinh dưỡng. . Các nhân tố
*Báo cáo kết quả và thảo luận
này có tác động tổng hợp lên sự sinh
GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình trưởng và phát triển của sinh vật. bày ý kiến cá nhân.
1. Ảnh hưởng của chất dinh dưỡng:
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Cơ thể thiếu hoặc thừa chất dinh
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. dưỡng sẽ ảnh hưởng đến tốc độ sinh
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung.
trưởng và phát triển của sinh vật qua
- GV hỏi câu hỏi mở rộng: Hãy kể một các giai đoạn.
số biện pháp điều khiển sinh trưởng và - Ở động vật, nếu thiếu các chất dinh
phát triển ở động vật và thực vật mà
dưỡng, đặc biệt là protein, động vật sẽ em biết?
chậm lớn, gầy yếu, sức đề kháng kém.
- GV mở rộng kiến thức:
- Ở thực vật, nếu thiếu các nguyên tố
Ứng dụng sinh trưởng và phát triển
khoáng, đặc biệt là nitrogen, quá trình trong
sinh trưởng sẽ bị ức chế, thậm chí có
+ Trồng trọt: sử dụng chất kích thích thể bị chết.
giúp cây quất ra hoa và tạo quả nhanh
2. Ảnh hưởng của nước
hơn, chất kích thích sinh trưởng khi
- Nước cần cho các sinh vật sinh
bón cho cây làm cho tế bào dài ra
trưởng và phát triển. Thiếu nước, các
nhanh hơn cây lớn nhanh, chất ức chế loài sinh vật sinh trưởng và phát triển
được sử dụng trong bảo quản nông chậm hoặc bị chết. sản...
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ
+ Chăn nuôi như: Cho vật nuôi ăn uống - Mỗi loài sinh vật sinh trưởng và phát
đầy đủ. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ, vệ triển tốt trong điều kiện nhiệt độ môi
sinh cho vật nuôi đảm bảo ấm vào mùa trường thích hợp. Nhiêt độ quá cao
đông, mát vào mùa hè. Sử dụng chất
hoặc quá thấp có thể làm chậm quá
kích thích tăng trưởng đúng thời điểm trình sinh trưởng và phát triển của sinh và liều lượng.
vật hoặc làm chết sinh vật.
+ Phòng trừ sinh vật gây hại: Dựa vào
4. Ảnh hưởng của ánh sáng
hiểu biết về các giai đoạn trong quá
- Ánh sáng ảnh hưởng trực tiếp đến
trình sinh trưởng và phát triển của
sinh trưởng và phát triển của thực vật
muỗi và bướm để phòng trừ sinh vật
thông qua quá trình quang hợp và gián gây hại như:
tiếp ảnh hưởng đến chu kì thời gian, từ
*Diệt muỗi ở giai đoạn trứng là hiệu
đó tác động đến thời gian ra hoa và
quả nhất vì có thể diệt được số lượng
phát sinh hình thái của thực vật.
nhiều nhất: Giữ môi trường sống sạch
- Vai trò của ánh sáng đối với động vật:
sẽ, khô thoáng. Không sử dụng các
ánh sáng gián tiếp ảnh hưởng đến sự
dụng cụ chứa nước đọng. Sử dụng các
hấp thụ calcium để hình thành xương,
thiết bị bắt muỗi hiện đại và phun
từ đó tác dộng đến sự sinh trưởng của thuốc diệt muỗi.
cơ thể. Ánh sáng mặt trời làm tăng
*Diệt sâu bướm: dùng đèn bẫy, dùng
nhiệt độ môi trường, từ đó gián tiếp
thuốc trừ sâu để sâu không phát triển
ảnh hưởng tới sinh trưởng và phát triển thành bướm.
của sinh vật do sự thay đổi thân nhiệt của chúng.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
- Hệ thống được một số kiến thức đã học. b) Nội dung:
- HS thực hiện cá nhân phần “Con đã học được trong giờ học” trên phiếu học tập KWL.
- HS trả lời các câu hỏi của GV:
Câu 1: Phân biệt sinh trưởng và phát triển Dấu hiệu phân biệt Đúng hay Sai
Hiện tượng người trưởng thành tăng chế Đúng/Sai
độ ăn và béo lên, tăng kích thước bụng là sinh trưởng
Cá trắm trong ao thiếu chăm sóc nên chỉ Đúng/Sai
dài ra mà to chậm là sinh trưởng
Hạt đậu nảy mầm thành cây non gọi là Đúng/Sai sinh trưởng
Cây ngô ra hoa gọi là phát triển Đúng/Sai
Câu 2. HS vẽ sơ đồ tư duy nội dung bài học hôm nay.
c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án trên phiếu học tập KWL.
- HS trả lời cá nhân theo câu hỏi của GV đưa ra.
Câu 1:Phân biệt sinh trưởng và phát triển: 1.Đúng 2.Đúng 3.Sai 4.Đúng
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân phần “Con đã
học được trong giờ học” trên phiếu học tập KWL.
GV trình chiếu một số câu hỏi yêu cầu HS nghiên cứu trả lời.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống. b) Nội dung:
- HS vận dụng kiến thức được học trong bài giải thích hiện tượng thực tế.
Câu 1. Trong vòng đời của bướm, giai đoạn nào gây hại cho mùa màng? A. Bướm B.Sâu bướm C.Nhộng (Kén) D. Trứng
Câu 2. Để tiêu diệt muỗi cần tránh tạo môi trường phát triển cho giai đoạn nào của vòng đời muỗi? A. Muỗi B.Trứng C.Ấu trùng D.Nhộng
Câu 3. Mô tả ảnh hưởng của chất kích thích và chất ức chế sinh trưởng lên một số cây trồng khác nhau?
c) Sản phẩm: - Câu trả lời của HS Câu 1:B Câu 2:C Câu 3: Đối tượng thực vật Hormone Hormone ức Lợi ích kích thích chế Cây lấy sợi, lấy gỗ x Kích thích cây mọc dài,
tăng năng suất lấy sợi và lấy gỗ Cây quất cảnh x Kích thích cây ra hoa và đậu quả Hành, tỏi, khoai tây x Ngăn không cho củ nảy mầm
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi vận dụng.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV yêu cầu 3 HS lên trả lời, các HS khác nhận xét.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhận xét, rút kinh nghiệm giờ học. Giao bài
tập về nhà, yêu cầu HS chuẩn bị nội dung bài học
tiếp theo: thực hiện thí nghiệm trồng 5 hạt đậu
xanh đã nảy mầm (bài 30.Sinh trưởng và phát triển
ở thực vật) PHIẾU HỌC TẬP
Bài 29. Khái quát sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Bước 1: Học sinh hoàn thành cá nhân các câu hỏi sau
H1. Hoàn thành bảng tìm hiểu về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. Sinh trưởng Bản chất Hình thức biểu hiện Phát triển Bản chất Hình thức biểu hiện
Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển
H2. Mô tả các dấu hiệu thể hiện sự sinh trưởng, phát triển ở cây hoa hướng dương và con
gà. Những biến đổi nào diễn ra trong đời sống của chúng thể hiện sự phát triển?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
Bước 2: HS trao đổi trong nhóm
H3. Nếu động vật không được cung cấp thức ăn, còn thực vật không được cung cấp chất
khoáng thì cơ thể thực vật và động vật sẽ như thế nào?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
H4. Nước là thành phần cấu tạo của tế bào nên nước ảnh hưởng đến các quá trình phân
chia và dãn dài của tế bào thực vật. Thiếu nước sẽ ảnh hưởng như thế nào đến quá trình
sinh trưởng và phát triển của sinh vật?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
H5. Quan sát hình sau, dựa vào đường cong của đồ thị trong hình để giải thích ảnh
hưởng của nhiệt độ đến sự sinh trưởng và phát triển của cá rô phi?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
H6. Nêu vai trò của ánh sáng đối với sự sinh trưởng và phát triẻn của thực vật và động vật?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………