Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Sinh học Bài 32: Khái quát về sinh sản và sinh sản vô tính ở sinh vật | Cánh diều

Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Sinh học Bài 32: Khái quát về sinh sản và sinh sản vô tính ở sinh vật | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Sinh học Bài 32: Khái quát về sinh sản và sinh sản vô tính ở sinh vật | Cánh diều

Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Sinh học Bài 32: Khái quát về sinh sản và sinh sản vô tính ở sinh vật | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

24 12 lượt tải Tải xuống
BÀI 32: KHÁI QUÁT V SINH SN VÀ SINH SN VÔ TÍNH SINH VT
Môn: KHTN Lp 7
Thi gian thc hin: 3 tiết
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Phát biểu được khái nim sinh sn sinh vt.
- Nêu đưc khái nim sinh sn vô tính sinh vt.
- Da vào hình nh hoc mu vt, phân bit đưc các hình thc sinh sản sinh dưỡng
thc vt, lấy đưc ví d minh ha.
- Nêu đưc vai trò ca sinh sn vô tính trong thc tin.
- Trình bày đưc các ng dng sinh sn vô tính vào thc tin (Nhân ging vô tính
cây, nuôi cy mô)
2. Năng lc:
2.1. Năng lc chung:
- Năng lc t ch và t hc: Tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh để tìm hiu khái nim sinh sn, sinh sn vô tính sinh vt
- Năng lc giao tiếp và hp tác: tho lun nhóm để tìm ra khái nim, đc đim và
nêu ví d v các hình thc sinh sn ca đng vt, hp tác trong thc hin hot
động sp xếp các loài thc vt vào hình thc sinh sn vô tính ca thc vt thích
hp
- Năng lc gii quyết vn đ sáng to: GQVĐ trong thc hin gii thích ng dng
sinh sn vô tính thc vt và đng vt.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên:
- Năng lc nhn biết KHTN: Nhn biết sinh sn và sinh sn vô tính sinh vt.
- Năng lc tìm hiu t nhiên: Nêu đưc các vai trò ca sinh sản vô tính đối vi con
người và sinh vt.
- Vn dng kiến thức, kĩ năng đã học: trình bày đưc các phương pháp ng dng
sinh sn vô tính trong thc tin. Thc hin quan sát cành hoa hng hoc hoa mưi
gi sau khi vùi xuống đất mt thi gian s thy hiện tượng gì.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v cá nhân nhm tìm
hiu v ng dng sinh sn vô tính ca sinh vt.
- Có trách nhim trong hot đng nhóm, ch động nhn và thc hin nhim v tìm
tòi hoàn thành nhim v cá nhân đ hoàn thành bng 32.1 SGK
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu tho lun vào bng sau khi
đã thảo lun.
II. Thiết b dy hc và hc liu:
1. Gíao viên:
- Hình nh s sinh sn cây thuc bng, gà trống, gà mái, người
- H 32.1; 32.2; 32.3 SGK
2. Hc sinh:
- Bài cũ ở nhà.
- Đọc nghiên cu và tìm hiểu trước bài nhà.
III. Tiến trình dy hc
1.Hot đng 1: M đầu (Xác đnh vấn đề hc tp là sinh sn và sinh sn vô tính
sinh vt vai trò và ng dng)
a) Mc tiêu: Xác định đưc vấn đề hc tp là tìm hiu khái nim sinh sn, sinh sn vô
tính sinh vt, vai trò và ng dng.
b) Ni dung: HS tr li câu hi phát hin ra vấn đề hc tp ca bài hc.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS tr li câu hi:
? Cho biết các sinh vt duy trì nòi ging bng cách nào?
B2: Thc hin nhim v hc tp
HS nêu ý kiến.
- Các sinh vật duy trì nòi giống bằng cách: sinh sản (đẻ con, đẻ
trứng,…).
- Ví dụ: con mèo đẻ con, con gà đẻ trứng,…
B3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV gi ngẫu nhiên HS trình bày đáp án. GV liệt kê các đáp án
ca HS trên bng.
B4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS nhn xét, b sung, đánh giá
GV nhận xét, đánh giá:
GV gieo vấn đề cn tìm hiu trong bài hc. Sinh vt duy trì nòi
ging bng cách sinh sn, có nhng cách sinh sn nào ca sinh
vt. Để tr li các câu hi trên đy đ và chính xác nht chúng
ta cùng tìm hiu bài hc hôm nay”
GV nêu mc tiêu bài hc.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
a) Mc tiêu:
- Phát biểu được khái nim sinh sn sinh vt.
- Nêu đưc khái nim sinh sn vô tính sinh vt.
- Da vào hình nh hoc mu vt, phân bit đưc các hình thc sinh sản sinh dưỡng
thc vt, lấy đưc ví d minh ha.
- Nêu đưc vai trò ca sinh sn vô tính trong thc tin.
- Trình bày đưc các ng dng sinh sn vô tính vào thc tin (Nhân ging vô tính
cây, nuôi cy mô)
b) Ni dung: HS quan sát sơ đ và tìm hiu khái nim sinh sn.
HS nghiên cu SGK tr li câu hi, HS tho lun nhóm hoàn thành bng.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS. Kết qu tho lun ca HS.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Hot đng 1:Tìm hiu khái nim sinh sn
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS quan sát H32.1 kết hp nghiên cu SGK
cho biết kết qu và ý nghĩa của quá trình sinh sn. T đó
nêu khái nim sinh sn.
B2: Thc hin nhim v hc tp
HS quan sát H32.1 nêu kết qu và ý nghĩa của quá trình
sinh sn, t đó nêu khái nim sinh sn.
B3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV gi ngẫu nhiên HS trình bày đáp án. GV liệt kê các
đáp án của HS trên bng.
B4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS nhn xét, b sung, đánh giá
GV nhận xét, đánh giá.
I. Khái nim sinh
sn
- Sinh sn là quá
trình to ra nhng
cá th mi bo
đảm s phát trin
kế tc ca loài.
Hot đng 2: Tìm hiu khái nim sinh sn vô tính
1. Sinh sn vô tính thc vt
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chiếu 2 sơ đồ:
1. B + m -> em bé
2. Trùng đế giày -> cá th trùng đế giày mi
Yêu cu HS tr li câu hi:
? Sơ đồ nào có s kết hp ca yếu t đực và cái sơ đ nào
không có s kết hp ca yếu t đực và cái. S kết hp ca
yếu t đực và cái đưc gi là hình thc sinh sn gì? Nếu
- 2 hình thc: sinh
sn vô tính, sinh
sn hu tính
II. Khái nim sinh
sn vô tính
- Sinh sn vô tính là
hình thc sinh sn
không có s kết
hp ca yếu t đực
không có s kết hp ca yếu t đực và cái đưc gi là hình
thc sinh sn gì?
sinh vt có nhng hình thc sinh sn nào?
- GV yêu cu HS quan sát H32.1 cho biết:
? Cây rau má và trùng đế giày có hình thc sinh sn gì.
? Vì sao cơ th con sinh ra ging nhau và ging m.
Nêu khái nim sinh sn vô tính.
- GV chiếu cho HS 1 s hình nh sinh sn vô tính
sinh vt. Yêu cu HS cho biết:
? Sinh sn vô tính có nhóm sinh vt nào.
B2: Thc hin nhim v hc tp
- Sơ đồ 1 có s kết hp ca yếu t đực và cái -> sinh
sn hu tính
- Sơ đồ 2 không có s kết hp ca yếu t đực và cái -
> sinh sn vô tính
- Có 2 hình thc sinh sn:
+ Sinh sn vô tính
+ Sinh sn hu tính
- Cây rau má và trùng biến hình có hình thc sinh sn
vô tính
- Do cơ thể con ch nhận đưc cht di truyn t
th m nên ging nhau và ging m.
B3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV gi ngẫu nhiên HS trình bày đáp án.
B4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS nhn xét, b sung, đánh giá
GV nhận xét, đánh giá.
và yếu t cái. Do
vậy, cơ thể con ch
nhận được cht di
truyn t cơ thể m
nên ging nhau và
ging m.
- Sinh sn vô tính có
các nhóm sinh
vật như: vi khuẩn,
nguyên sinh vt,
mt s loài nm,
mt s loài thc
vt và đng vt.
Họat động 3: Tìm hiu sinh sn vô tính thc vt và đng vt
1. Tìm hiu sinh sn vô tính thc vt.
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chiếu hình nh sinh sn bng bào t ca cây dương
x và sinh sản sinh dưỡng ca cây gng. Yêu cu HS quan
sát hình nh kết hp nghiên cu SGK, nêu hình thc sinh
sn của dương xỉ và gng.
T đó trả li câu hi:
? thc vt có các hình thc sinh sn vô tính nào.
- GV cho các loài thc vt: cây rêu, đa tin (thuc h rêu),
cây dương xỉ, bèo t ong, rau b (thuc h quyết), khoai
lang, khoai tây, tru không, rau má, gng, cây thuc bng,
c gu, c tranh, lc bình, cây hoa đá… Yêu cu HS cá
nhân nghiên cứu sau đó tho lun nhóm 2 bn/nhóm sp
xếp các loài thc vt trên thành 2 nhóm sinh sn bng bào
t và sinh sản sinh dưng.
1. Sinh sn vô tính
thc vt
- Gm:
+ Sinh sn bng bào t
+ Sinh sản sinh dưỡng
GV yêu cu các nhóm da vào kết qu bài tp trên kết hp
quan sát H32.2 tr li câu hi:
? Phân bit các hình thc sinh sản sinh dưỡng thc vt.
? Ly ví d v các hình thc sinh sản sinh dưỡng thc
vt.
B2: Thc hin nhim v hc tp
HS cá nhân quan sát hình nh kết hp nghiên cu SGK,
tho lun nhóm tr li câu hi:
- Sinh sn cây dương xỉ: sinh sn vô tính bng bào t.
- Sinh sn cây gng: sinh sn vô tính bằng cơ quan sinh
dưỡng (sinh sản sinh dưng)
- Sinh sản sinh dưỡng là s hình thành cây con đưc hình
thành t cơ quan sinh dưng (lá, thân, r)
- Sinh sn bng bào t: cây rêu, địa tin (thuc h rêu)
cây dương xỉ, bèo t ong, rau b (thuc h quyết)…
Sinh sản sinh dưỡng: khoai lang, khoai tây, tru không, rau
má, gng, cây thuc bng, c gu, c tranh, lc bình, cây
hoa đá…
B3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV gi đại din mt s nhóm trình bày đáp án.
Các nhóm khác lng nghe, nhn xét.
B4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS nhn xét, b sung, đánh giá
GV nhận xét, đánh giá.
GV yêu cu HS v nhà thc hin: Quan sát vết cắt đoạn
thân cây hoa hng (hoc hoa mưi giờ,…) đã được cm
trong cát m sau ba tun và mô t nhng gì quan sát được.
Đon thân cây hoa hng này có th phát trin thành cây
mi đưc không? Vì sao?
Hướng dẫn:
- Sau một thời gian đoạn thân cây hoa hồng này nảy chồi,
mọc rễ ở các mấu thân.
- Đoạn thân này có thể phát triển thành cây mới vì đã có đủ
rễ và chồi.
2. Tìm hiu sinh sn vô tính động vt
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS quan sát H 32.3 tr li câu hi:
? K tên các hình thc sinh sn vô tính động vt.
- GV yêu cu HS cá nhân nghiên cu SGK kết hp quan
sát hình nh 32.3, tho lun nhóm (2 bàn/nhóm) trong 5
phút hoàn thành bng 32.1
Tiêu chí
so sánh
Hình thc sinh sn vô tính
Ny chi
Phân mnh
Khái
nim
Đặc
điểm
Ví d
B2: Thc hin nhim v hc tp
HS quan sát H 32.3 k tên các hình thc sinh sn vô tính
động vt: Ny chi, trinh sn, phân mnh
HS cá nhân nghiên cu SGK tho lun nhóm hoàn thành
bng 32.1
Tiêu
chí so
sánh
Hình thc sinh sn vô tính
Ny chi
Trinh sn
Phân mnh
Khái
nim
- T cơ thể
m ny ra
mt cái chi.
Chi này phát
trin thành cá
th mi.
Trng không
th tinh mà
phát trin
thành cá th
mi.
- Cá th mi
được sinh ra
t mt mnh
của cơ thể
m.
Đặc
điểm
- Lúc đầu, cá
thể mới phát
triển gắn liền
với sinh vật
mẹ. Sau khi
trưởng thành,
mới tách hẳn
khỏi cơ thể
mẹ.
- Cá thể mới
có vật chất di
truyền giống
cơ thể mẹ.
- Cá thể mới
luôn là giống
đực.
- Cá thể mới có
vật chất di
truyền khác cơ
thể mẹ.
- Từ một
mảnh khuyết
thiếu từ mẹ sẽ
phát triển đầy
đủ thành một
cá thể mới
hoàn thiện.
- Cá thể mới
có vật chất di
truyền giống
cơ thể mẹ.
Ví d
Rut khoang
như: Thủy tc
Chân khp
như: Ong,
kiến, rp.
Đỉa, sao bin,
giun dp
B3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV gi đi din tng nhóm báo cáo kết qu.
Các nhóm khác lng nghe.
B4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
Các nhóm nhn xét, b sung
2. Sinh sn vô tính
động vt
- Các hình thc:
+ Ny chi: T cơ thể
m ny ra mt cái
chi. Chi này phát
trin thành cá th mi.
+ Phân mnh: Trng
không th tinh mà
phát trin thành cá th
mi.
+ Trinh sn: Cá th
mi đưc sinh ra t
mt mnh của cơ thể
m.
GV nhận xét, đánh giá, kết lun.
GV yêu cu HS v nhà tìm hiu ong th và ong chúa đưc
sinh ra như thế nào và vì sao chúng khác nhau vnh
thái, vai trò ca đàn ong.
Hướng dẫn: - Ong chúa ong thợ đều được sinh ra từ trứng
đã thụ tinh. Tuy nhiên, ong chúa được chăm sóc trong
chúa ngay từ được cho ăn hoàn toàn bằng sữa ong
chúa. Còn ấu trùng ong thợ được nuôi trong các tổ thường
chỉ được cho ăn sữa ong chúa trong 3 ngày đầu tiên rồi
được nuôi bằng mật ong phấn hoa cho tới khi trưởng
thành.
- Về vai trò:
+ Ong chúa một con ong cái phát triển hoàn chỉnh. Ong
chúa có nhiệm vụ đẻ trứng để tăng quân đồng thời đảm bảo
sự tồn tại của đàn ong. Đồng thời, con ong chúa còn
nhiệm vụ duy trì trật tự xã hội của đàn ong
+ Ong thợ đảm nhận tất cả các công việc nặng nhọc nhất
trong đàn ong như xây tổ, chăm sóc ấu trùng, ong non
ong chúa, tìm kiếm thức ăn, phòng chống kẻ thù,
- Trong tổ ong sự khác nhau về hình thái và vai trò của
các loại ong chúa, ong thợ và ong đực vì để đảm bảo trật tự
xã hội trong một tổ ong.
Họat động 4: Tìm hiu vai trò và ng dng ca sinh sn vô tính trong thc tin
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS nghiên cu SGK tr li câu hi:
? Ly ví d cho thy sinh sn vô tính có vai trò quan trng
trong vic duy trì các đc đim ca sinh vt.
? Nêu các bin pháp nhân ging vô tính thc vt. Mi
bin pháp ly ví d 1 2 loài cây.
? Ly ví d v ng dng sinh sn vô tính ca sinh vt địa
phương em
? K tên mt s loi rau, c, qu mà gia đình em thưng s
dụng được sn xut bng hình thc sinh sản sinh dưng
? Quan sát hình 32.4, gii thích vì sao giâm cành, chiết
cành, nuôi cy mô là nhng bin pháp nhân nhanh ging
cây trng.
B2: Thc hin nhim v hc tp
HS nghiên cu SGK tr li câu hi:
- Bng cách sinh sn vô tính, mt sinh vt to ra mt bn
sao di truyn ging ht hoc ging ht nhau. T đó duy trì
được các đc đim ca sinh vt. Ví d : nuôi cy mô cây
phong lan, sâm ngc linh,
- Các biện pháp và ví dụ:
III. Vai trò và ng dng
sinh sn vô tính trong
thc tin.
- Vai trò: Duy trì các
đặc đim ca sinh
vt
- Các phương pháp
nhân ging vô tính:
+ Nuôi cy mô
+ Giâm cành, chiết
cành
Góp phần làm tăng
hiu qu kinh tế nông,
lâm nghip.
+ Nuôi cấy mô: Cây gừng, cây nghệ
+ Giâm cành, chiết cành: cây cam, bưởi, táo, mía…
- ng dng sinh sn vô tính ca sinh vt địa phương em:
Trồng bưởi, cam nh phương pháp chiết cành; giâm cành
mía; nuôi cấy mô phong lan;…
- Mt s loi rau, c, qu đưc sn xut bng hình thc
sinh sản sinh dưỡng như khoai tây, gừng, ti, hành tây,
- Vì v bn cht thì nhng cơ thể mi đưc sinh ra và phát
trin t nhng phn vốn dĩ đã có sự sng t cây m. Ch
cn thêm mt s yếu t môi trưng thì vic phát trin s
nhanh hơn các loại nhân ging khác.
B3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV gi ngu nhiên HS tr li câu hi
HS khác lng nghe
B4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- HS nhn xét, b sung
- GV đánh giá, kết lun.
- GV yêu cầu HS đọc phn tìm hiu thêm và em có biết
SGK
3.Hot đng 3: Luyn tp:
a) Mc tiêu: Khc sâu đưc kiến thc đã hc
b) Ni dung: HS tham gia trò chơi “Ai nhanh hơn?” tr li các câu hi trc nghim
c) Sn phm: Đáp án câu hi 1.A 2.A 3.D 4.B 5.A
d) T chc thc hin:
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV t chc trò chơi “Ai nhanh hơn?”, yêu cu HS tham gia tr li
Câu 1: Có my hình thc sinh sn sinh vt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Các hình thc sinh sn ca sinh vt là:
A. Sinh sn vô tính và sinh sn hu tính
B. Sinh sn vô tính và sinh sn phân mnh
C. Sinh sn vô tính và sinh sản sinh dưng.
Câu 3: Sinh sản vô tính có đặc đim gì?
A. Cơ thể con ch nhận được cht di truyn ca mn ging
nhau và ging m.
B. Không có s kết hp gia yếu t đực và yếu t cái.
C. Có s kết hp gia yếu t đực và yếu t cái
D. C A và C đều đúng.
Câu 4: Các hình thc sinh sn vô tính thc vt là:
A. Ny chi và phân nhánh
B. Sinh sn bng bào t và sinh sản sinh dưỡng
C. Trinh sn và phân nhánh
Câu 5: Các hình thc sinh sn vô tính động vt là?
A. Ny chi, phân mnh và trinh sn
B. Ny chi, sinh sn bng bào t và trinh sn
C. Ny chi, phân mnh và sinh sn bng bào t
D. Ny chi, sinh sn bng bào t và sinh sản sinh dưng.
B2: Thc hin nhim v hc tp
HS tham gia trò chơi, tr li các câu hi
B3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV gi ngu nhiên HS tr li
B4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS nhn xét
GV nhận xét, đưa ra kết qu.
4. Hot đng 4: Vn dng:
a) Mc tiêu: Vn dụng đưc kiến thc đã hc vào thc tin
b) Ni dung: HS tham gia hot đng k tên nhanh mt s loi rau, c qu mà gia
đình thường s dng bng hình thc sinh sản sinh dưng.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV s dụng “kĩ thut Động não” yêu cầu HS tr li nhanh câu hi:
K tên mt s loi rau, c qu mà gia đình thưng s dng bng hình
thc sinh sản sinh dưng.
B2: Thc hin nhim v hc tp
HS s có 2 phút chun b trưc khi tr li nhanh.
Khoai lang, khoai tây, rau má, bưi, cam, mía, bòng, rau mung, táo,
gng, rau ngót, chui, …
B3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV gi ngu nhiên HS tr li câu hi, mỗi HS đưa ra 1 câu tr li,
câu tr li sau không trùng vi câu tr li trưc.
B4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
GV nhận xét, đánh giá, kết lun
5. ng dn v nhà
- Hoàn thành các nhim v đã giao trong tng hot đng
- Đọc trưc bài 33. Sinh sn hu tính sinh vt
| 1/9

Preview text:

BÀI 32: KHÁI QUÁT VỀ SINH SẢN VÀ SINH SẢN VÔ TÍNH Ở SINH VẬT Môn: KHTN – Lớp 7
Thời gian thực hiện: 3 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật.
- Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật.
- Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng
ở thực vật, lấy được ví dụ minh họa.
- Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn.
- Trình bày được các ứng dụng sinh sản vô tính vào thực tiễn (Nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô) 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh để tìm hiểu khái niệm sinh sản, sinh sản vô tính ở sinh vật
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra khái niệm, đặc điểm và
nêu ví dụ về các hình thức sinh sản của động vật, hợp tác trong thực hiện hoạt
động sắp xếp các loài thực vật vào hình thức sinh sản vô tính của thực vật thích hợp
- Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: GQVĐ trong thực hiện giải thích ứng dụng
sinh sản vô tính ở thực vật và động vật.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên:
- Năng lực nhận biết KHTN: Nhận biết sinh sản và sinh sản vô tính ở sinh vật.
- Năng lực tìm hiểu tự nhiên: Nêu được các vai trò của sinh sản vô tính đối với con
người và sinh vật.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: trình bày được các phương pháp ứng dụng
sinh sản vô tính trong thực tiễn. Thực hiện quan sát cành hoa hồng hoặc hoa mười
giờ sau khi vùi xuống đất một thời gian sẽ thấy hiện tượng gì. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm
hiểu về ứng dụng sinh sản vô tính của sinh vật.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ tìm
tòi hoàn thành nhiệm vụ cá nhân để hoàn thành bảng 32.1 SGK
- Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả thảo luận vào bảng sau khi đã thảo luận. II.
Thiết bị dạy học và học liệu: 1. Gíao viên:
- Hình ảnh sự sinh sản cây thuốc bỏng, gà trống, gà mái, người
- H 32.1; 32.2; 32.3 SGK 2. Học sinh: - Bài cũ ở nhà.
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dạy học
1.Hoạt động 1: Mở đầu (Xác định vấn đề học tập là sinh sản và sinh sản vô tính ở
sinh vật vai trò và ứng dụng)
a) Mục tiêu: Xác định được vấn đề học tập là tìm hiểu khái niệm sinh sản, sinh sản vô
tính ở sinh vật, vai trò và ứng dụng.
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi phát hiện ra vấn đề học tập của bài học.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
? Cho biết các sinh vật duy trì nòi giống bằng cách nào?
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập HS nêu ý kiến.
- Các sinh vật duy trì nòi giống bằng cách: sinh sản (đẻ con, đẻ trứng,…).
- Ví dụ: con mèo đẻ con, con gà đẻ trứng,…
B3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên HS trình bày đáp án. GV liệt kê các đáp án của HS trên bảng.
B4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
HS nhận xét, bổ sung, đánh giá GV nhận xét, đánh giá:
GV gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài học. “Sinh vật duy trì nòi
giống bằng cách sinh sản, có những cách sinh sản nào của sinh
vật
. Để trả lời các câu hỏi trên đầy đủ và chính xác nhất chúng
ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay”
GV nêu mục tiêu bài học.

2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu:
- Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật.
- Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật.
- Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng
ở thực vật, lấy được ví dụ minh họa.
- Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn.
- Trình bày được các ứng dụng sinh sản vô tính vào thực tiễn (Nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô)
b) Nội dung: HS quan sát sơ đồ và tìm hiểu khái niệm sinh sản.
HS nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi, HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS. Kết quả thảo luận của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1:Tìm hiểu khái niệm sinh sản
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I. Khái niệm sinh
GV yêu cầu HS quan sát H32.1 kết hợp nghiên cứu SGK sản
cho biết kết quả và ý nghĩa của quá trình sinh sản. Từ đó - Sinh sản là quá nêu khái niệm sinh sản. trình tạo ra những
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập cá thể mới bảo
HS quan sát H32.1 nêu kết quả và ý nghĩa của quá trình đảm sự phát triển
sinh sản, từ đó nêu khái niệm sinh sản. kế tục của loài.
B3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên HS trình bày đáp án. GV liệt kê các
đáp án của HS trên bảng.
B4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
HS nhận xét, bổ sung, đánh giá
GV nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm sinh sản vô tính
1. Sinh sản vô tính ở thực vật
- 2 hình thức: sinh
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập sản vô tính, sinh - GV chiếu 2 sơ đồ: sản hữu tính 1. Bố + mẹ -> em bé II. Khái niệm sinh
2. Trùng đế giày -> cá thể trùng đế giày mới sản vô tính
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: - Sinh sản vô tính là
? Sơ đồ nào có sự kết hợp của yếu tố đực và cái sơ đồ nào hình thức sinh sản
không có sự kết hợp của yếu tố đực và cái. Sự kết hợp của không có sự kết
yếu tố đực và cái được gọi là hình thức sinh sản gì? Nếu hợp của yếu tố đực
không có sự kết hợp của yếu tố đực và cái được gọi là hình và yếu tố cái. Do thức sinh sản gì? vậy, cơ thể con chỉ
➔ Ở sinh vật có những hình thức sinh sản nào? nhận được chất di
- GV yêu cầu HS quan sát H32.1 cho biết: truyền từ cơ thể mẹ
? Cây rau má và trùng đế giày có hình thức sinh sản gì. nên giống nhau và
? Vì sao cơ thể con sinh ra giống nhau và giống mẹ. giống mẹ.
➔ Nêu khái niệm sinh sản vô tính. - Sinh sản vô tính có
- GV chiếu cho HS 1 số hình ảnh sinh sản vô tính ở ở các nhóm sinh
sinh vật. Yêu cầu HS cho biết: vật như: vi khuẩn,
? Sinh sản vô tính có ở nhóm sinh vật nào. nguyên sinh vật,
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập một số loài nấm,
- Sơ đồ 1 có sự kết hợp của yếu tố đực và cái -> sinh một số loài thực sản hữu tính vật và động vật.
- Sơ đồ 2 không có sự kết hợp của yếu tố đực và cái - > sinh sản vô tính
- Có 2 hình thức sinh sản: + Sinh sản vô tính + Sinh sản hữu tính
- Cây rau má và trùng biến hình có hình thức sinh sản vô tính
- Do cơ thể con chỉ nhận được chất di truyền từ cơ
thể mẹ nên giống nhau và giống mẹ.
B3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên HS trình bày đáp án.
B4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
HS nhận xét, bổ sung, đánh giá
GV nhận xét, đánh giá.
Họat động 3: Tìm hiểu sinh sản vô tính ở thực vật và động vật

1. Tìm hiểu sinh sản vô tính ở thực vật. 1. Sinh sản vô tính ở
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập thực vật
- GV chiếu hình ảnh sinh sản bằng bào tử của cây dương - Gồm:
xỉ và sinh sản sinh dưỡng của cây gừng. Yêu cầu HS quan + Sinh sản bằng bào tử
sát hình ảnh kết hợp nghiên cứu SGK, nêu hình thức sinh + Sinh sản sinh dưỡng
sản của dương xỉ và gừng.
Từ đó trả lời câu hỏi:
? Ở thực vật có các hình thức sinh sản vô tính nào.
- GV cho các loài thực vật: cây rêu, địa tiền (thuộc họ rêu),
cây dương xỉ, bèo tổ ong, rau bợ (thuộc họ quyết), khoai
lang, khoai tây, trầu không, rau má, gừng, cây thuốc bỏng,
cỏ gấu, cỏ tranh, lục bình, cây hoa đá… Yêu cầu HS cá
nhân nghiên cứu sau đó thảo luận nhóm 2 bạn/nhóm sắp
xếp các loài thực vật trên thành 2 nhóm sinh sản bằng bào
tử và sinh sản sinh dưỡng.
GV yêu cầu các nhóm dựa vào kết quả bài tập trên kết hợp
quan sát H32.2 trả lời câu hỏi:
? Phân biệt các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật.
? Lấy ví dụ về các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật.
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS cá nhân quan sát hình ảnh kết hợp nghiên cứu SGK,
thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
- Sinh sản ở cây dương xỉ: sinh sản vô tính bằng bào tử.
- Sinh sản ở cây gừng: sinh sản vô tính bằng cơ quan sinh
dưỡng (sinh sản sinh dưỡng)
- Sinh sản sinh dưỡng là sự hình thành cây con được hình
thành từ cơ quan sinh dưỡng (lá, thân, rễ)
- Sinh sản bằng bào tử: cây rêu, địa tiền (thuộc họ rêu)
cây dương xỉ, bèo tổ ong, rau bợ (thuộc họ quyết)…
Sinh sản sinh dưỡng: khoai lang, khoai tây, trầu không, rau
má, gừng, cây thuốc bỏng, cỏ gấu, cỏ tranh, lục bình, cây hoa đá…
B3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi đại diện một số nhóm trình bày đáp án.
Các nhóm khác lắng nghe, nhận xét.
B4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
HS nhận xét, bổ sung, đánh giá GV nhận xét, đánh giá.
GV yêu cầu HS về nhà thực hiện: Quan sát vết cắt đoạn
thân cây hoa hồng (hoặc hoa mười giờ,…) đã được cắm
trong cát ẩm sau ba tuần và mô tả những gì quan sát được.
Đoạn thân cây hoa hồng này có thể phát triền thành cây
mới được không? Vì sao? Hướng dẫn:
- Sau một thời gian đoạn thân cây hoa hồng này nảy chồi,
mọc rễ ở các mấu thân.
- Đoạn thân này có thể phát triển thành cây mới vì đã có đủ rễ và chồi.
2. Tìm hiểu sinh sản vô tính ở động vật
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS quan sát H 32.3 trả lời câu hỏi:
? Kể tên các hình thức sinh sản vô tính ở động vật.
- GV yêu cầu HS cá nhân nghiên cứu SGK kết hợp quan
sát hình ảnh 32.3, thảo luận nhóm (2 bàn/nhóm) trong 5
phút hoàn thành bảng 32.1 Tiêu chí
Hình thức sinh sản vô tính so sánh Nảy chồi Trinh sản Phân mảnh Khái niệm Đặc điể m Ví dụ
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS quan sát H 32.3 kể tên các hình thức sinh sản vô tính ở
động vật: Nảy chồi, trinh sản, phân mảnh 2. Sinh sản vô tính ở
HS cá nhân nghiên cứu SGK thảo luận nhóm hoàn thành động vật bảng 32.1 - Các hình thức: Tiêu
Hình thức sinh sản vô tính
+ Nảy chồi: Từ cơ thể chí so mẹ nảy ra một cái Nảy chồi Trinh sản Phân mảnh sánh chồi. Chồi này phát - Từ cơ thể
triển thành cá thể mới. Trứng không - Cá thể mới mẹ nảy ra + Phân mảnh: Trứng thụ tinh mà được sinh ra Khái một cái chồi. không thụ tinh mà phát triển từ một mảnh niệm Chồi này phát
phát triển thành cá thể thành cá thể của cơ thể triển thành cá mới. mới. mẹ. thể mới. + Trinh sản: Cá thể - Lúc đầu, cá mới được sinh ra từ thể mới phát - Từ một một mảnh của cơ thể triển gắn liền mảnh khuyết mẹ. với sinh vật - Cá thể mới thiếu từ mẹ sẽ mẹ. Sau khi
luôn là giống phát triển đầy trưởng thành, đực. đủ thành một
Đặc mới tách hẳn - Cá thể mới có cá thể mới điểm khỏi cơ thể vật chất di hoàn thiện. mẹ.
truyền khác cơ - Cá thể mới - Cá thể mới thể mẹ. có vật chất di có vật chất di truyền giống truyền giống cơ thể mẹ. cơ thể mẹ. Chân khớp Ruột khoang Đỉa, sao biển, Ví dụ như: Thủ như: Ong, y tức giun dẹp kiến, rệp.
B3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi đại diện từng nhóm báo cáo kết quả. Các nhóm khác lắng nghe.
B4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Các nhóm nhận xét, bổ sung
GV nhận xét, đánh giá, kết luận.
GV yêu cầu HS về nhà tìm hiểu ong thợ và ong chúa được
sinh ra như thế nào và vì sao chúng khác nhau về hình
thái, vai trò của đàn ong.
Hướng dẫn: - Ong chúa và ong thợ đều được sinh ra từ trứng
đã thụ tinh. Tuy nhiên, ong chúa được chăm sóc trong mũ
chúa ngay từ bé và được cho ăn hoàn toàn bằng sữa ong
chúa. Còn ấu trùng ong thợ được nuôi trong các tổ thường
và chỉ được cho ăn sữa ong chúa trong 3 ngày đầu tiên rồi
được nuôi bằng mật ong và phấn hoa cho tới khi trưởng thành. - Về vai trò:
+ Ong chúa là một con ong cái phát triển hoàn chỉnh. Ong
chúa có nhiệm vụ đẻ trứng để tăng quân đồng thời đảm bảo
sự tồn tại của đàn ong. Đồng thời, con ong chúa còn có
nhiệm vụ duy trì trật tự xã hội của đàn ong
+ Ong thợ đảm nhận tất cả các công việc nặng nhọc nhất
trong đàn ong như xây tổ, chăm sóc ấu trùng, ong non và
ong chúa, tìm kiếm thức ăn, phòng chống kẻ thù,…
- Trong tổ ong có sự khác nhau về hình thái và vai trò của
các loại ong chúa, ong thợ và ong đực vì để đảm bảo trật tự
xã hội trong một tổ ong.
Họat động 4: Tìm hiểu vai trò và ứng dụng của sinh sản vô tính trong thực tiễn
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
III. Vai trò và ứng dụng
GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi: sinh sản vô tính trong
? Lấy ví dụ cho thấy sinh sản vô tính có vai trò quan trọng thực tiễn.
trong việc duy trì các đặc điểm của sinh vật. - Vai trò: Duy trì các
? Nêu các biện pháp nhân giống vô tính ở thực vật. Mỗi đặc điểm của sinh
biện pháp lấy ví dụ 1 – 2 loài cây. vật
? Lấy ví dụ về ứng dụng sinh sản vô tính của sinh vật ở địa - Các phương pháp phương em nhân giống vô tính:
? Kể tên một số loại rau, củ, quả mà gia đình em thường sử + Nuôi cấy mô
dụng được sản xuất bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng + Giâm cành, chiết
? Quan sát hình 32.4, giải thích vì sao giâm cành, chiết cành
cành, nuôi cấy mô là những biện pháp nhân nhanh giống ➔ Góp phần làm tăng cây trồng. hiệu quả kinh tế nông,
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập lâm nghiệp.
HS nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi:
- Bằng cách sinh sản vô tính, một sinh vật tạo ra một bản
sao di truyền giống hệt hoặc giống hệt nhau. Từ đó duy trì
được các đặc điểm của sinh vật. Ví dụ : nuôi cấy mô cây phong lan, sâm ngọc linh,
- Các biện pháp và ví dụ:
+ Nuôi cấy mô: Cây gừng, cây nghệ
+ Giâm cành, chiết cành: cây cam, bưởi, táo, mía…
- Ứng dụng sinh sản vô tính của sinh vật ở địa phương em:
Trồng bưởi, cam nhờ phương pháp chiết cành; giâm cành
mía; nuôi cấy mô phong lan;…
- Một số loại rau, củ, quả được sản xuất bằng hình thức
sinh sản sinh dưỡng như khoai tây, gừng, tỏi, hành tây,…
- Vì về bản chất thì những cơ thể mới được sinh ra và phát
triển từ những phần vốn dĩ đã có sự sống từ cây mẹ. Chỉ
cần thêm một số yếu tố môi trường thì việc phát triển sẽ
nhanh hơn các loại nhân giống khác.
B3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên HS trả lời câu hỏi HS khác lắng nghe
B4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- HS nhận xét, bổ sung
- GV đánh giá, kết luận.
- GV yêu cầu HS đọc phần tìm hiểu thêm và em có biết SGK
3.Hoạt động 3: Luyện tập:
a) Mục tiêu: Khắc sâu được kiến thức đã học
b) Nội dung: HS tham gia trò chơi “Ai nhanh hơn?” trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c) Sản phẩm: Đáp án câu hỏi 1.A 2.A 3.D 4.B 5.A
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn?”, yêu cầu HS tham gia trả lời
Câu 1: Có mấy hình thức sinh sản ở sinh vật? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Các hình thức sinh sản của sinh vật là:
A. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
B. Sinh sản vô tính và sinh sản phân mảnh
C. Sinh sản vô tính và sinh sản sinh dưỡng.
Câu 3: Sinh sản vô tính có đặc điểm gì?
A. Cơ thể con chỉ nhận được chất di truyền của mẹ nên giống nhau và giống mẹ.
B. Không có sự kết hợp giữa yếu tố đực và yếu tố cái.
C. Có sự kết hợp giữa yếu tố đực và yếu tố cái
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 4: Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật là:
A. Nảy chồi và phân nhánh
B. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng
C. Trinh sản và phân nhánh
Câu 5: Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật là?
A. Nảy chồi, phân mảnh và trinh sản
B. Nảy chồi, sinh sản bằng bào tử và trinh sản
C. Nảy chồi, phân mảnh và sinh sản bằng bào tử
D. Nảy chồi, sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng.
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tham gia trò chơi, trả lời các câu hỏi
B3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên HS trả lời
B4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ HS nhận xét
GV nhận xét, đưa ra kết quả.
4. Hoạt động 4: Vận dụng:
a) Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức đã học vào thực tiễn
b) Nội dung: HS tham gia hoạt động kể tên nhanh một số loại rau, củ quả mà gia
đình thường sử dụng bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sử dụng “kĩ thuật Động não” yêu cầu HS trả lời nhanh câu hỏi:
Kể tên một số loại rau, củ quả mà gia đình thường sử dụng bằng hình
thức sinh sản sinh dưỡng.
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS sẽ có 2 phút chuẩn bị trước khi trả lời nhanh.
Khoai lang, khoai tây, rau má, bưởi, cam, mía, bòng, rau muống, táo,
gừng, rau ngót, chuối, …
B3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên HS trả lời câu hỏi, mỗi HS đưa ra 1 câu trả lời,
câu trả lời sau không trùng với câu trả lời trước.
B4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhận xét, đánh giá, kết luận
5. Hướng dẫn về nhà
- Hoàn thành các nhiệm vụ đã giao trong từng hoạt động
- Đọc trước bài 33. Sinh sản hữu tính ở sinh vật