Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Vật lí Bài 7: Tốc độ của chuyển động | Cánh diều

Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Vật lí Bài 7: Tốc độ của chuyển động | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 1
Thông tin bài soạn: (Nhập chính c Gmail để nhận sản phẩm)
STT
Họ và tên
Nhiệm vụ
Điện thoại
Gmail
Tên Zalo
1
Phạm Thu
Trang
GV soạn bài
0905156359
trangptt1710@gmail.com
Thu
Trang
2
Phạm Th
Hằng
GV phản
biện lần 1
0357216225
Phamthihang2704@gmail.com
Phạm
Hằng
3
Thiệu Khắc
Đạt
GV phản
biện lần 2
0359919909
datbongbt@hledu.edu.vmn
Thiệu
Khắc Đạt
4
Trịnh
Giang nam
GV phản
biện lần 3
0918630144
giangnam300879@gmail.com
Trịnh
Giang
Nam
Khi soạn xong nhờ quý thầy cô gửi vnhóm trưởng để tổng hợp.
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ HỢP TÁC VÀ ĐÓNG GÓP
Trường: ………………………………..
Tổ: …………………………………
CHỦ ĐỀ 4: TỐC ĐỘ
BÀI 7: TỐC ĐỘ CỦA CHUYỂN ĐỘNG
Thi gian thc hin: 06 tiết
I. Mc tiêu
1. Năng lực:
1.1. ng lực chung:
- ng lực t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan
sát tranh nh đ tìm hiu v dng c đo cách đo tốc độ khi s dụng đồng h
bm giây, cổng quang điện và thiết b “bn tốc độ”.
- Năng lực giao tiếp hp tác: tho lun nhóm đ tìm ra các bước s dng
đồng h bm gy, cổng quang điện và thiết b “bn tốc độđ đo tốc độ chuyn
động, hp tác trong thc hin đo tốc độ ca mt vt chuyển động.
- ng lực gii quyết vấn đ sáng to: GQVĐ trong thực hin đo tốc đ
chuyn động ca mt vt bng đồng h bm giây, cổng quang điện và thiết b “bn
tốc độ”.
1.2. ng lực đặc thù:
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 2
- Năng lực nhn biết KHTN:
+ Nêu được ý nghĩa vật của tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng
đường vật đi được trong khong thời gian tương ng, tốc độ = quãng đưng vật
đi/thời gian đi quãng đưng đó.
+ Liệtđược một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
+ Mô t được sơ lược cách đo tốc độ bằng đng hồ bm giây và cng
quang điện trong dụng cụ thực hành nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ trong
kim tra tốc độ các phương tiện giao thông.
- ng lc tìm hiu t nhiên: Phân tích, so sánh các kiu chuyển đng và
thiết lp được công thc tính tốc độ trong chuyển động
- Vn dng kiến thc, k năng đã học: tính đưc tốc độ chuyển động trong
nhng tình hung nhất định
2. Phẩm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kin để hc sinh phát trin các phm
cht:
- Chăm chỉ: Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v
nhân nhm tìm hiu v tc độ chuyển động.
- Trách nhim: trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn và
thc hin nhim v thí nghim, tho lun v dng cụ, đơn vị đo tốc độ và thc
hành đo tốc độ.
- Trung thc: Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí
nghiệm đo tc độ ca mt hoạt động bằng đồng h bm giây, cng quang đin và
thiết b bn tốc độ”.
II. Thiết bị dạy hc và học liệu
1. Giáo viên:
- Hình nh v các dng c s dụng đo tốc độ: tc kế, đồng h bm giây, cng
quang điện, thiết b “bn tốc độ”
- Phiếu hc tp
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: đồng h bm giây, cổng quang đin, thiết
b bn tốc đ (nếu có).
- File trình chiếu các video, hình ảnh liên quan đến bài hc.
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 3
2. Học sinh:
- Ôn bài và chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Mở đầu
a) Mc tiêu:
Giúp HS hng thú, có nhu cầu tìm hiểu bài mới, xác định đưc vn đ
hc tptìm hiểu tốc độ của chuyển động.
b) Ni dung:
- Hc sinh thc hin nhim v nhân hoàn thin phiếu hc tp s 1 theo
ng dẫn để d đoán vận động viên nào bơi nhanh hơn.
c) Sn phẩm: Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp có th là: Vn
động viên A bơi nhanh hơn B hoc vn động viên B bơi nhanh hơn A.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV phát phiếu hc tp s 1 và yêu cu hc
sinh thc hin nhân theo yêu cu viết trên
phiếu trong 2 phút.
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 4
*Thực hiện nhiệm vụ học tp
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV.
Hoàn thành phiếu học tập.
- Giáo viên: Quan sát, giúp đ hs khi cn.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án,
nhng HS trình bày sau không trùng ni dung
vi HS trình bày trưc. GV liệt đáp án ca
HS trên bng.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh g
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
->Giáo viên gieo vấn đ cn tìm hiu trong bài
hc Để tr li u hỏi trên đầy đủ chính
xác nht chúng ta chúng ta cùng tìm hiu bài
hc hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Hoạt động 2.1: Tìm hiu v khái niệm và ý nghĩa của tốc đ.
a) Mục tiêu: Nêu được ý nghĩa vật của tốc độ, xác định được tốc độ qua
quãng đường vật đi được trong khong thời gian tương ng, tốc độ bằng quãng
đường vật đi chia thời gian đi quãng đưng đó.
b) Ni dung:
- Hc sinh tho lun theo nhóm 2 thành vn tr li câu hi H1 t đó rút ra ý
nghĩa v tc đ
+ H1: T kinh nghim thc tế, làm thế o đ biết vt chuyển đng nhanh
hay chm?
- Hc sinh tho lun nhóm 4 thành viên tr li:
+ H2: Hoàn thành PHT s 2 t đó rút ra kết lun v khái nim ca tốc độ.
+ H3: T kết lun v khái nim tc đ đưc rút ra H2 tìm công thc tính
tốc độ qua quãng đường đi đưc và thời gian để đi hết quãng đường đó.
H4: Hoàn thành bài luyn tp 1 SGK trang 47
c) Sn phẩm:
Học sinh tìm kiếm thông tin, thảo luận nhóm để trả lời. Đáp án có thể là:
- H1:
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 5
+ So nh trong cùng một 1 giờ, 1 giây ...... vật nào đi được quãng đường
dài hơn thì vật đó chuyn động nhanh hơn
+ So sánh trong cùng một độ dài quãng đường vật nào đi ít thời gian hơn
thì vật đó chuyển động nhanh hơn
- Ý nghĩa của tốc độ: đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của chuyển động.
- H2: PHT2: a. Ging nhau: thời gian 1 gi
Khác nhau: quãng đường đi được
b. Bình chy nhanh hơn trong 1 giBình chạy được quãng
đường dài hơn An
- Khái niệm tốc độ: tốc độ được nh bằng quãng đường vật đi được trong
một khong thời gian xác định
- H3: Công thc tính tc độ qua quãng đường đi được và thời gian đ đi hết
quãng đường đó.
Tốc độ = quãng đưng/ thi gian:
S
v
t
=
- H4: Kết qu luyn tp 1 SGK trang 47
Tốc độ ca xe A là:
80
1,69( / )
50
v km phút
A
==
Tốc độ ca xe B là:
72
1,44( / )
50
v km phút
B
==
Tốc độ ca xe C là:
80
2( / )
40
v km phút
C
==
Tốc độ ca xe D là:
99
2,2( / )
45
v km phút
D
==
Ta có:
(2,2 2 1,69 1,44)
D C A B
v v v v
nên: Xe D đi nhanh nhất, xe
B đi chậm nhất.
d) Tổ chức thực hiện:
Hot động ca giáo viênhc sinh
Ni dung
Hoạt động 2.1: Tìm hiu v khái niệm và ý nghĩa của tốc độ.
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS tho lun nhóm và tr
li câu hi H1 t đó t ra ý nghĩa ca tc
độ.
I. Khái nim tốc độ:
1. Ý nghĩa vt lí ca tốc độ: Tc độ
đặc trưng cho sự nhanh hay chm ca
chuyn động.
- Vt nào có tốc độ ln hơn thì vật đó
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 6
- GV yêu cu HS tho lun tr li H2
t đó rút ra khái nim v tc đ.
- GV yêu cu HS tho lun tr li H3,
t ni dung v khái nim ca tc độ rút ra
công thc nh tốc độ qua quãng đường đi
đưc và thời gian đ đi hết quãng đưng
đó.
- GV yêu cu và ng dn HS hoàn
thành bng 1 SGK
*Thực hiện nhiệm vụ học tp
HS tho lun nhóm theo yêu cu ca
GV, thng nhất đáp án ghi chép ni
dung hoạt động ra giy.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhn một HS đại din cho
mt nhóm trình bày, các nhóm khác b
sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung v ý nghĩa
và khái nim ca tốc độ.
chuyn động nhanh hơn và ngược li.
2. Khái nim: tốc đ được tính bằng
quãng đường vật đi được trong một
khoảng thời gian xác định:
S
v
t
=
v: tc độ ca vật
s: quãng đường vật đi đưc
t: thời gian vật đi hết quãng đường đó
Ví d: Luyn tp 1 SGK trang 47
Tc độ ca xe A là:
80
1,69( / )
50
v km phút
A
==
Tc độ ca xe B là:
72
1,44( / )
50
v km phút
B
==
Tc độ ca xe C là:
80
2( / )
40
v km phút
C
==
Tc độ ca xe D là:
99
2,2( / )
45
v km phút
D
==
Ta có:
(2,2 2 1,69 1,44)v v v v
D B
C A
nên: Xe D đi nhanh nhất, xe B đi chậm
nhất.
2.2. Hoạt động 2.2: Tìm hiu v đơn vị đo tốc độ.
a) Mc tiêu: Liệtđược một số đơn vị đo tốc độ thưng dùng.
b) Ni dung:
- H1:y k tên những đơn v đo tốc độ mà em biết?
- H2: Tho lun nhóm hoàn thành PHT s 3
- Thông báo đơn vị đo tốc độ trong h đo lưng quc tế SI
- H3: Tho lun nhóm hoàn thành bng 2 nghiên cu ví d SGK, hoàn
thành luyn tp 2 và luyn tp 3 trang 48 SGK.
c) Sn phẩm:
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 7
Câu trả lời của HS có thể là:
- H1: m/s, km/h, cm/s, dặm/h, nút, tốc độ ánh sáng, tốc đ âm
thanh,...........
- H2: Đáp án PHT số 3
Đơn vị đo tốc độ phụ thuộc vào đơn vđo quãng đường và đơn vđo
thời gian.
Xe
Đơn vị
quãng
đường
Đơn vị
thời gian
Đơn vị tốc độ
A
km
s
km/s
B
km
h
km/h
C
m
phút
m/phút
D
m
s
m/s
E
cm
s
cm/s
- Đơn vị đo tốc độ:
+ Đơn v đo tốc độ trong h đo lường quc tế SI là m/s.
+ Đơn v đo tốc độ thường dùng là m/s và km/h.
+ Có nhiều đơn vị đo khác nhau của tốc độ, tùy từng trường hp
chúng ta chọn đơn v đo thích hp.
- H3: Đáp án luyn tp 2 và luyn tp 3 trang 48 SGK.
Luyn tp 2: Quãng đường ô tô đi đưc là:
. 88.0,75 66( )S v t km= = =
Luyn tp 3:
Tốc độ ca xe đua là:
1000
100( / )
1
10
v m s==
Tốc độ ca máy bay ch khách là:
1000
250( / )
2
4
v m s==
Tốc độ ca tên lửa bay vào vũ trụ là:
1000
10000( / )
3
0,1
v m s==
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viênhc sinh
Ni dung
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 8
Hot động 2.2: Tìm hiu v đơn vị đo tc độ.
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v hc tp cá nhân, HS nêu mt
s đơn v đo tốc độ đã biết?
- GV yêu cu HS tho lun nhóm hoàn thành
PHT s 3
- GV thông báo:
+ Đơn v đo tốc độ trong h đo lường quc tế SI
là m/s.
+ Đơn v đo tốc độ thường dùng là m/s và km/h.
+ Có nhiều đơn vị đo khác nhau ca tốc đ, tùy
từng trường hp mà chúng ta chọn đơn v đo
thích hp.
- GV u cu ng dn HS hot động cá
nhân nghiên cu d trang 48 SGK và hoàn
thành luyn tp 2 và luyn tp 3 SGK.
*Thực hiện nhiệm vụ học tp
HS tho lun nhóm theo yêu cu ca GV, thng
nhất đáp án và ghi chép ni dung hot động ra
giy.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt
nhóm trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht c đơn vị đo tốc đ
thường dùng
II. Đơn vị đo tốc độ:
- Đơn v đo tốc độ thường dùng
là m/s và km/h
Luyn tp 2:
Quãng đường ô tô đi được là:
. 88.0,75 66( )S v t km= = =
Luyn tp 3:
Tc độ ca xe đua là:
1000
100( / )
1
10
v m s==
Tc độ ca máy bay ch khách
là:
1000
250( / )
2
4
v m s==
Tc độ ca tên lửa bay vào vũ
tr là:
1000
10000( / )
3
0,1
v m s==
2.3. Hoạt động 2.3: Tìm hiu cách đo tốc độ
a) Mục tiêu: Mô t được sơ lược ch đo tốc độ bng đng hồ bm giây
và cng quang đin trong dụng cụ thc hành nhà trường; thiết bị “bắn tốc
độ trong kim tra tốc độ c phương tiện giao thông.
b) Ni dung:
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 9
1. Đề xut mt s phương án đo tốc độ ca mt vt chuyển động ?
- Nêu mt s dng c dùng đ đo quãng đường và thi gian?
2. HS nghiên cu SGK kết hp tho lun nhóm hoàn thành PHT s 4 và s 5
- Rút ra kết lun v các thao tác đo tốc độ ca mt hoạt đng bng:
+ Đồng h bm giây
+ Đồng h đo thời gian hin s và cng quang đin
+ Thiết b bn tốc độ
- Nêu ưu đim và hn chế ca phương pháp đo tc đ dùng đồng h bm
giây
- Đánh giá ưu đim ca phương pháp đo tốc đ bng cng quang đin
đồng h đo thời gian hin s so với đng h bm giây
c) Sn phẩm:
1. Các phương án có thể là:
+ PA1: đo quãng đường và thời gian đi được, từ đó áp dụng ng thức tính
tốc độ của chuyển động
+ PA2: dùng các thiết b bn tốc độ để đo
............
- Dụng cụ đo quãng đường: tớc mét, thưc dây.......; dụng cụ đo thời gian:
đồng hồ bấm giây, .........
2. Đáp án PHT số 4 và s 5
a) PHT số 4:
* Đo tốc độ bằng đồng h bm giây
B1: dùng đồng h bấm giây đo khong thi gian vật đi từ A đến B
B2: Đo quãng đường t A đến B bng dng c đo chiều dài
B3: ly chiều dài quãng đường AB chia thi gian đi được t A đến B ta
đưc tc độ ca vt.
* Ưu đim và hn chế của phương pháp đo tốc đ dùng đng h bm giây:
- Ưu đim: thao tác nhanh, d tiến hành
- Hn chế:
+ Đồng h bấm giây cơ học thông thường có độ chính xác đến 0,1s,nghĩa
là nó không th đo những khong thời gian dưới 0,1s
+ Luôn s chm tr gia vic mt quan sát thy hin tượng và tay n
t trên đồng h bấm giây học nên dn đến kết qu s sai lch
b) PHT số 5:
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 10
* Đo tốc độ bằng đồng h đo thời gian hin s và cổng quang điện.
B1: C định cổng quang điện 1 v trí A và cổng quang điện 2 v trí B
B2: đọc khong cách t A đến B thước đo gắn với giá đỡ
B3: đọc thời gian đi từ A đến B đồng h đo thời gian hin s
B4: ly khong cách gia hai cổng quang điện chia cho thời gian đi t A đến
B ta đưc tc đ ca vt
* Ưu điểm của phương pháp đo tốc độ bng cng quang đin và đồng h đo
thi gian hin s so với đng h bm giây
- Đồng h đo thời gian hin s th đo thời gian chính xác đến 1ms
(0,001s)
- Các kết qu đo bng cng quang đin luôn gn bằng nhau trong khi đo
bằng đồng h bấm giây thường có sai lch trong nhng lần đo khác nhau
- Quá trình hoạt động nhóm: thao tác chuẩn, ghi chép đy đ v tìm hiu
các bước đo tốc độ và x lý s liu trong thực hành đo tốc độ ca chuyn
động.
d) T chc thc hin:
Hot động ca giáo viênhc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v theo nhóm yêu cu HS
tho lun nêu đ xut mt s phương án đ
đo tốc đ ca mt vt chuyển động
- GV yêu cu cá nhân HS nêu mt s dng c
đo quãng đường và thi gian sau đó chiếu
hình nh minh ha
- GV yêu cu tho lun nhóm kết hp tìm
hiểu SGK đ xuất phương án đo tc độ bng
đồng h bm giây điền vào mc 1 PHT s 4
- GV hưng dn HS cht li các thao tác s
dụng đồng h bm gy để đo tốc độ ca
chuyn đng và yêu cu HS hoàn thành mc
2 PHT s 4
- GV yêu cu HS tho lun nhóm t kết qu
bng mc 2 PHT s 4 gii thích sao s
sai lch v kết qu khi s dụng đồng h bm
III. Cách đo tốc độ bng dng c
thc hành nhà trường:
a) Đo tốc độ bằng đng h bm
giây
B1: Dùng đồng h bấm giây đo
khong thi gian vật đi từ A đến B
B2: Đo quãng đường t A đến B
bng dng c đo chiều dài
B3: ly chiều dài quãng đường AB
chia thời gian đi được t A đến B ta
đưc tc độ ca vt.
b) Đo tốc độ bng đng h đo thời
gian hin s và cổng quang điện.
B1: C định cổng quang điện 1 v
trí A và cng quang điện 2 v trí B
B2: đọc khong cách t A đến B
thước đo gắn với giá đỡ
B3: đọc thời gian đi t A đến B
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 11
giây? Nêu ưu điểm hn chế của phương
pháp này điền vào mc 3 PHT s 4.
- GV yêu cu HS thc hin nhim v tương
t đi với cách đo tốc đ bng cng quang
điện đồng h đo thời gian hin s hoàn
thành PHT s 5.
- GV yêu cu HS tho lun kết hp tìm hiu
SGK nêu nguyên tc hoạt động ca thiết b
“bn tốc độ” trong giao thông.
*Thực hiện nhiệm vụ học tp
- HS tìm tòi tài liu, tho lun và đi đến
thng nht v c bước chung đo tc độ ca
mt vt chuyển động bng đồng h bm giây;
đồng h đo thi gian hin s cng quang
đin; thiết b bn tốc độ
- HS thc hin thí nghim, ghi chép kết
qu và trình bày kết qu ca nhóm.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên 1 nhóm trình bày 1
c trong Phiếu hc tp, các nhóm còn li
theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét v kết qu hot động ca các
nhóm v tìm các bước đo tc độ và thc hành
đo tốc đ ca mt vt chuyển động.
đồng h đo thời gian hin s
B4: ly khong cách gia hai cng
quang điện chia cho thời gian đi từ A
đến B ta được tc độ ca vt
IV. Đo tc độ bng thiết b bn
tốc độ”
Thiết b “bn tốc đ thường được
dùng để xác định tốc độ ca các
phương tin giao thông.
3. Hoạt động 3. Luyện tập
a) Mc tiêu:
H thống được mt s kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- HS thc hin nhân phần “Con đã hc được trong gi họctrên phiếu
hc tp KWL.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đ tư duy.
c) Sn phẩm:
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 12
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
d) Tổ chức thực hiện:
Hot động ca giáo viênhc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS thc hin nhân phn
Em đã học được trong gi học” trên
phiếu hc tp KWL tóm tt ni dung
bài hc dưới dng đ duy vào v
ghi.
*Thực hiện nhiệm vụ học tp
HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày
ý kiến cá nhân.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ
đồ tư duy trên bảng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mc tiêu:
- Phát triển năng lực t học và năng lực tìm hiu đời sng.
b) Ni dung:
- Đo tốc đ đi hc t nhà đến trường ca em.
c) Sn phẩm:
- Kết quả tốc đ đi học của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viênhc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- Yêu cu mi hc sinh t đo tốc độ đi hc t
nhà đến trường.
*Thực hiện nhiệm vụ học tp
- HS thực hiện nhiệm vụ theo hướng dẫn của GV
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 13
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- Sản phẩm của cá nhân HS
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên
lpnp sn phm vào tiết sau.
Phụ lục (nếu có): Phụ lục có thể là hệ thống câu hỏi cho HS luyện tập, vận
dụng… cũng có thể là bảng số liệu để HS điền d liệu vào.
Các phiếu học tập
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Trong một buổi tập luyn, vận động viên A bơi đưc quãng đường 48 mét trong 32
giây, vận động viên B bơi được quãng đường 46,5 mét trong 30 giây. Em hãy dự
đoán xem trong hai vận động viên này, vận động viên nào bơi nhanh hơn?
Trả lời:
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 14
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
An và Bình chạy đua với nhau, trong 1 giờ bạn An chạy đưc 10 m còn bạn Bình
thì chạy được 20 m.
a. Yếu tố nào trên đường đua là giống nhau, yếu t nào trên đường đua là khác
nhau?
b. An và Bình ai có tốc độ lớn hơn? Vì sao?
Trả lời:
……………………………………………………………………………….............
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
1. Đơn vị đo tốc độ phụ thuộc vào đơn vị ca những đại lượng nào?
...........................................................................................................................
....................................................................................................................
2. Hoàn thành bảng dưới đây
Xe
Đơn vị
quãng
đường
Đơn vị
thời gian
Đơn vị tốc độ
A
km
s
B
km
h
C
m
phút
D
m
s
E
cm
s
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 15
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
1. Nêu các bước đo tốc độ bằng đồng hồ bm giây
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
2. Đo tốc độ em di chuyển từ cuối lớp đến bục ging hoàn thiện bảng
Lần đo
Thời gian đi được
(s)
Quãng đường đi
được
(m)
Tốc độ
(m/s)
1.
2.
3.
4.
3. Nêu ưu điểm và hạn chế của phương pháp đo tc độ bằng đồng hồ bấm
giây
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 16
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
1. Nêu c bước đo tốc độ bằng cng quang điện và đồng hồ đo thời gian
hiện số
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
2. Thực hành đo tốc đ di chuyển của 1 vt bằng cổng quang điện
Lần đo
Thời gian đi được
(s)
Quãng đường đi
được
(m)
Tốc độ
(m/s)
1.
2.
3.
4.
3. Nêu ưu điểm của phương pháp đo tc độ bằng cổng quang điện và đồng
hồ đo thời gian hiện số so với đng hồ bấm giây?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 17
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6
H và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Qua bài hc hôm nay, em hãy hoàn thành bng sau:
K(Những điều đã biết)
W(Những điều mun
biết)
L(Những điều đã được
học)
Hãy nói những gì các em
đã biết về tốc độ ca
chuyn động ?
…………………………
…………………………
Em có muốn tìm hiểu
thêm điu gì có liên quan
đến tốc độ của chuyển
động không?
…………………………
…………………………
Qua bài học hôm nay các
em đã học thêm được
nhng kiến thức gì?
…………………………
…………………………
| 1/17

Preview text:

Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
Thông tin bài soạn: (Nhập chính xác Gmail để nhận sản phẩm) STT Họ và tên Nhiệm vụ Điện thoại Gmail Tên Zalo 1
Phạm Thu GV soạn bài 0905156359 trangptt1710@gmail.com Thu Trang Trang 2 Phạm Thị GV phản
0357216225 Phamthihang2704@gmail.com Phạm Hằng biện lần 1 Hằng 3 Thiệu Khắc GV phản 0359919909
datbongbt@hledu.edu.vmn Thiệu Đạt biện lần 2 Khắc Đạt 4 Trịnh GV phản 0918630144
giangnam300879@gmail.com Trịnh Giang nam biện lần 3 Giang Nam
Khi soạn xong nhờ quý thầy cô gửi về nhóm trưởng để tổng hợp.
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ HỢP TÁC VÀ ĐÓNG GÓP
Trường: ………………………………..
Họ và tên giáo viên:
Tổ: ……………………………………
……………………….
CHỦ ĐỀ 4: TỐC ĐỘ
BÀI 7: TỐC ĐỘ CỦA CHUYỂN ĐỘNG
Thời gian thực hiện: 06 tiết I. Mục tiêu 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan
sát tranh ảnh để tìm hiểu về dụng cụ đo và cách đo tốc độ khi sử dụng đồng hồ
bấm giây, cổng quang điện và thiết bị “bắn tốc độ”.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra các bước sử dụng
đồng hồ bấm giây, cổng quang điện và thiết bị “bắn tốc độ” để đo tốc độ chuyển
động, hợp tác trong thực hiện đo tốc độ của một vật chuyển động.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong thực hiện đo tốc độ
chuyển động của một vật bằng đồng hồ bấm giây, cổng quang điện và thiết bị “bắn tốc độ”.
1.2. Năng lực đặc thù:
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 1
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
- Năng lực nhận biết KHTN:
+ Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật
đi/thời gian đi quãng đường đó.
+ Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
+ Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng
quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong
kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
- Năng lực tìm hiểu tự nhiên: Phân tích, so sánh các kiểu chuyển động và
thiết lập được công thức tính tốc độ trong chuyển động
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: tính được tốc độ chuyển động trong
những tình huống nhất định 2. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh phát triển các phẩm chất:
- Chăm chỉ: Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân nhằm tìm hiểu về tốc độ chuyển động.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và
thực hiện nhiệm vụ thí nghiệm, thảo luận về dụng cụ, đơn vị đo tốc độ và thực hành đo tốc độ.
- Trung thực: Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả thí
nghiệm đo tốc độ của một hoạt động bằng đồng hồ bấm giây, cổng quang điện và
thiết bị “ bắn tốc độ”.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên:
- Hình ảnh về các dụng cụ sử dụng đo tốc độ: tốc kế, đồng hồ bấm giây, cổng
quang điện, thiết bị “bắn tốc độ” - Phiếu học tập
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: đồng hồ bấm giây, cổng quang điện, thiết
bị bắn tốc độ (nếu có).
- File trình chiếu các video, hình ảnh liên quan đến bài học.
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 2
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023 2. Học sinh:
- Ôn bài cũ và chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiêu:
Giúp HS có hứng thú, có nhu cầu tìm hiểu bài mới, xác định được vấn đề
học tập là tìm hiểu tốc độ của chuyển động. b) Nội dung:
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân hoàn thiện phiếu học tập số 1 theo
hướng dẫn để dự đoán vận động viên nào bơi nhanh hơn.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh trên phiếu học tập có thể là: Vận
động viên A bơi nhanh hơn B hoặc vận động viên B bơi nhanh hơn A.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV phát phiếu học tập số 1 và yêu cầu học
sinh thực hiện cá nhân theo yêu cầu viết trên phiếu trong 2 phút.
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 3
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV.
Hoàn thành phiếu học tập.
- Giáo viên: Quan sát, giúp đỡ hs khi cần.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án,
những HS trình bày sau không trùng nội dung
với HS trình bày trước. GV liệt kê đáp án của HS trên bảng.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài
học
Để trả lời câu hỏi trên đầy đủ và chính
xác nhất chúng ta chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về khái niệm và ý nghĩa của tốc độ.
a) Mục tiêu: Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ bằng quãng
đường vật đi chia thời gian đi quãng đường đó. b) Nội dung:
- Học sinh thảo luận theo nhóm 2 thành viên trả lời câu hỏi H1 từ đó rút ra ý nghĩa về tốc độ
+ H1: Từ kinh nghiệm thực tế, làm thế nào để biết vật chuyển động nhanh hay chậm?
- Học sinh thảo luận nhóm 4 thành viên trả lời:
+ H2: Hoàn thành PHT số 2 từ đó rút ra kết luận về khái niệm của tốc độ.
+ H3: Từ kết luận về khái niệm tốc độ được rút ra ở H2 tìm công thức tính
tốc độ qua quãng đường đi được và thời gian để đi hết quãng đường đó.
H4: Hoàn thành bài luyện tập 1 SGK trang 47
c) Sản phẩm:
Học sinh tìm kiếm thông tin, thảo luận nhóm để trả lời. Đáp án có thể là: - H1:
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 4
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
+ So sánh trong cùng một 1 giờ, 1 giây . . . vật nào đi được quãng đường
dài hơn thì vật đó chuyển động nhanh hơn
+ So sánh trong cùng một độ dài quãng đường vật nào đi ít thời gian hơn
thì vật đó chuyển động nhanh hơn
- Ý nghĩa của tốc độ: đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của chuyển động.
- H2: PHT2: a. Giống nhau: thời gian 1 giờ
Khác nhau: quãng đường đi được
b. Bình chạy nhanh hơn vì trong 1 giờ Bình chạy được quãng đường dài hơn An
- Khái niệm tốc độ: tốc độ được tính bằng quãng đường vật đi được trong
một khoảng thời gian xác định
- H3: Công thức tính tốc độ qua quãng đường đi được và thời gian để đi hết quãng đường đó.
Tốc độ = quãng đường/ thời gian S : v = t
- H4: Kết quả luyện tập 1 SGK trang 47 80
Tốc độ của xe A là: v =
=1,69(km / phút) A 50 72
Tốc độ của xe B là: v =
=1,44(km / phút) B 50 80
Tốc độ của xe C là: v = = 2(km / phút) C 40 99
Tốc độ của xe D là: v =
= 2,2(km / phút) D 45
Ta có: v v v v (2, 2  2  1,69  1, 44) nên: Xe D đi nhanh nhất, xe D C A B B đi chậm nhất.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về khái niệm và ý nghĩa của tốc độ.
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I. Khái niệm tốc độ:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả 1. Ý nghĩa vật lí của tốc độ: Tốc độ
lời câu hỏi H1 từ đó rút ra ý nghĩa của tốc đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của độ. chuyển động.
- Vật nào có tốc độ lớn hơn thì vật đó
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 5
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
- GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời H2 chuyển động nhanh hơn và ngược lại.
từ đó rút ra khái niệm về tốc độ.
2. Khái niệm: tốc độ được tính bằng
- GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời H3, quãng đường vật đi được trong một
từ nội dung về khái niệm của tốc độ rút ra khoảng thời gian xác định S : v =
công thức tính tốc độ qua quãng đường đi t
được và thời gian để đi hết quãng đường v: tốc độ của vật đó.
s: quãng đường vật đi được
- GV yêu cầu và hướng dẫn HS hoàn t: thời gian vật đi hết quãng đường đó thành bảng 1 SGK
Ví dụ: Luyện tập 1 SGK trang 47
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của Tốc độ của xe A là: 80
GV, thống nhất đáp án và ghi chép nội v =
=1,69(km / phút) A 50
dung hoạt động ra giấy. Tốc độ của xe B là:
*Báo cáo kết quả và thảo luận 72 v =
=1,44(km / phút)
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho B 50
một nhóm trình bày, các nhóm khác bổ Tốc độ của xe C là: sung (nếu có). 80 v = = 2(km / phút) C
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ 40
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. Tốc độ của xe D là: 99
- Giáo viên nhận xét, đánh giá. v =
= 2,2(km / phút) D 45
- GV nhận xét và chốt nội dung về ý nghĩa Ta có:
và khái niệm của tốc độ. v
v v v (2,2  2 1,69 1,44) D C A B
nên: Xe D đi nhanh nhất, xe B đi chậm nhất.
2.2. Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về đơn vị đo tốc độ.
a) Mục tiêu: Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. b) Nội dung:
- H1: Hãy kể tên những đơn vị đo tốc độ mà em biết?
- H2: Thảo luận nhóm hoàn thành PHT số 3
- Thông báo đơn vị đo tốc độ trong hệ đo lường quốc tế SI
- H3: Thảo luận nhóm hoàn thành bảng 2 và nghiên cứu ví dụ SGK, hoàn
thành luyện tập 2 và luyện tập 3 trang 48 SGK.
c) Sản phẩm:
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 6
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
Câu trả lời của HS có thể là:
- H1: m/s, km/h, cm/s, dặm/h, nút, tốc độ ánh sáng, tốc độ âm thanh,........... - H2: Đáp án PHT số 3
Đơn vị đo tốc độ phụ thuộc vào đơn vị đo quãng đường và đơn vị đo thời gian. Xe Đơn vị Đơn vị Đơn vị tốc độ quãng thời gian đường A km s km/s B km h km/h C m phút m/phút D m s m/s E cm s cm/s - Đơn vị đo tốc độ:
+ Đơn vị đo tốc độ trong hệ đo lường quốc tế SI là m/s.
+ Đơn vị đo tốc độ thường dùng là m/s và km/h.
+ Có nhiều đơn vị đo khác nhau của tốc độ, tùy từng trường hợp mà
chúng ta chọn đơn vị đo thích hợp.
- H3: Đáp án luyện tập 2 và luyện tập 3 trang 48 SGK. Luyện tập 2:
Quãng đường ô tô đi được là: S = .
v t = 88.0,75 = 66(k ) m Luyện tập 3: 1000
Tốc độ của xe đua là: v = =100(m / s) 1 10 1000
Tốc độ của máy bay chở khách là: v = = 250(m / s) 2 4 1000
Tốc độ của tên lửa bay vào vũ trụ là: v = =10000(m / s) 3 0,1
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 7
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về đơn vị đo tốc độ.
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II. Đơn vị đo tốc độ:
- GV giao nhiệm vụ học tập cá nhân, HS nêu một - Đơn vị đo tốc độ thường dùng
số đơn vị đo tốc độ đã biết? là m/s và km/h
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành Luyện tập 2: PHT số 3
Quãng đường ô tô đi được là: - GV thông báo:
+ Đơn vị đo tốc độ trong hệ đo lường quốc tế SI S = .
v t = 88.0,75 = 66(k ) m là m/s. Luyện tập 3:
+ Đơn vị đo tốc độ thường dùng là m/s và km/h.
Tốc độ của xe đua là:
+ Có nhiều đơn vị đo khác nhau của tốc độ, tùy
từng trường hợp mà chúng ta chọn đơn vị đo 1000 v = =100(m / s) 1 thích hợp. 10
- GV yêu cầu và hướng dẫn HS hoạt động cá Tốc độ của máy bay chở khách
nhân nghiên cứu ví dụ trang 48 SGK và hoàn 1000 là: v = = 250(m / s)
thành luyện tập 2 và luyện tập 3 SGK. 2 4
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Tốc độ của tên lửa bay vào vũ
HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV, thống 1000 trụ là: v = =10000(m / s) 3
nhất đáp án và ghi chép nội dung hoạt động ra 0,1 giấy.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt các đơn vị đo tốc độ thường dùng
2.3. Hoạt động 2.3: Tìm hiểu cách đo tốc độ
a) Mục tiêu: Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây
và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc
độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. b) Nội dung:
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 8
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
1. Đề xuất một số phương án đo tốc độ của một vật chuyển động ?
- Nêu một số dụng cụ dùng để đo quãng đường và thời gian?
2. HS nghiên cứu SGK kết hợp thảo luận nhóm hoàn thành PHT số 4 và số 5
- Rút ra kết luận về các thao tác đo tốc độ của một hoạt động bằng: + Đồng hồ bấm giây
+ Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện
+ Thiết bị bắn tốc độ
- Nêu ưu điểm và hạn chế của phương pháp đo tốc độ dùng đồng hồ bấm giây
- Đánh giá ưu điểm của phương pháp đo tốc độ bằng cổng quang điện và
đồng hồ đo thời gian hiện số so với đồng hồ bấm giây
c) Sản phẩm:
1. Các phương án có thể là:
+ PA1: đo quãng đường và thời gian đi được, từ đó áp dụng công thức tính
tốc độ của chuyển động
+ PA2: dùng các thiết bị bắn tốc độ để đo ............
- Dụng cụ đo quãng đường: thước mét, thước dây. . . .; dụng cụ đo thời gian:
đồng hồ bấm giây, . . . . .
2. Đáp án PHT số 4 và số 5 a) PHT số 4:
* Đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây
B1: dùng đồng hồ bấm giây đo khoảng thời gian vật đi từ A đến B
B2: Đo quãng đường từ A đến B bằng dụng cụ đo chiều dài
B3: lấy chiều dài quãng đường AB chia thời gian đi được từ A đến B ta
được tốc độ của vật.
* Ưu điểm và hạn chế của phương pháp đo tốc độ dùng đồng hồ bấm giây:
- Ưu điểm: thao tác nhanh, dễ tiến hành - Hạn chế:
+ Đồng hồ bấm giây cơ học thông thường có độ chính xác đến 0,1s,nghĩa
là nó không thể đo những khoảng thời gian dưới 0,1s
+ Luôn có sự chẫm trễ giữa việc mắt quan sát thấy hiện tượng và tay ấn
nút trên đồng hồ bấm giây cơ học nên dẫn đến kết quả có sự sai lệch b) PHT số 5:
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 9
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
* Đo tốc độ bằng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện.
B1: Cố định cổng quang điện 1 ở vị trí A và cổng quang điện 2 ở vị trí B
B2: đọc khoảng cách từ A đến B ở thước đo gắn với giá đỡ
B3: đọc thời gian đi từ A đến B ở đồng hồ đo thời gian hiện số
B4: lấy khoảng cách giữa hai cổng quang điện chia cho thời gian đi từ A đến
B ta được tốc độ của vật
* Ưu điểm của phương pháp đo tốc độ bằng cổng quang điện và đồng hồ đo
thời gian hiện số so với đồng hồ bấm giây
- Đồng hồ đo thời gian hiện số có thể đo thời gian chính xác đến 1ms (0,001s)
- Các kết quả đo bằng cổng quang điện luôn gần bằng nhau trong khi đo
bằng đồng hồ bấm giây thường có sai lệch trong những lần đo khác nhau
- Quá trình hoạt động nhóm: thao tác chuẩn, ghi chép đầy đủ về tìm hiểu
các bước đo tốc độ và xử lý số liệu trong thực hành đo tốc độ của chuyển động.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
III. Cách đo tốc độ bằng dụng cụ
thực hành ở nhà trường:

- GV giao nhiệm vụ theo nhóm yêu cầu HS
thảo luận nêu đề xuất một số phương án để a) Đo tốc độ bằng đồng hồ bấm
đo tốc độ của một vật chuyển động giây
- GV yêu cầu cá nhân HS nêu một số dụng cụ B1: Dùng đồng hồ bấm giây đo đo quãng đườ
khoảng thời gian vật đi từ A đến B
ng và thời gian sau đó chiếu hình ảnh minh họa
B2: Đo quãng đường từ A đến B
bằng dụng cụ đo chiều dài
- GV yêu cầu thảo luận nhóm kết hợp tìm
hiểu SGK đề xuất phương án đo tốc độ bằng B3: lấy chiều dài quãng đường AB đồ
chia thời gian đi được từ A đến B ta
ng hồ bấm giây điền vào mục 1 PHT số 4
được tốc độ của vật.
- GV hướng dẫn HS chốt lại các thao tác sử b) Đo tốc độ bằng đồng hồ đo thời
dụng đồng hồ bấm giây để đo tốc độ của gian hiện số và cổng quang điện.
chuyển động và yêu cầu HS hoàn thành mục B1: Cố định cổng quang điện 1 ở vị 2 PHT số 4
trí A và cổng quang điện 2 ở vị trí B
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm từ kết quả ở B2: đọc khoảng cách từ A đến B ở
bảng mục 2 PHT số 4 giải thích vì sao có sự thước đo gắn với giá đỡ
sai lệch về kết quả khi sử dụng đồng hồ bấm B3: đọc thời gian đi từ A đến B ở
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 10
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
giây? Nêu ưu điểm và hạn chế của phương đồng hồ đo thời gian hiện số
pháp này điền vào mục 3 PHT số 4.
B4: lấy khoảng cách giữa hai cổng
quang điện chia cho thời gian đi từ A
- GV yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ tương đến B ta được tốc độ của vật
tự đối với cách đo tốc độ bằng cổng quang điện và đồ IV. Đ
ng hồ đo thời gian hiện số hoàn
o tốc độ bằng thiết bị “ bắn tốc độ” thành PHT số 5.
Thiết bị “bắn tốc độ” thường được
- GV yêu cầu HS thảo luận kết hợp tìm hiểu dùng để xác định tốc độ của các
SGK nêu nguyên tắc hoạt động của thiết bị phương tiện giao thông.
“bắn tốc độ” trong giao thông.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tìm tòi tài liệu, thảo luận và đi đến
thống nhất về các bước chung đo tốc độ của
một vật chuyển động bằng đồng hồ bấm giây;
đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang
điện; thiết bị bắn tốc độ
- HS thực hiện thí nghiệm, ghi chép kết
quả và trình bày kết quả của nhóm.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên 1 nhóm trình bày 1
bước trong Phiếu học tập, các nhóm còn lại
theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhận xét về kết quả hoạt động của các
nhóm về tìm các bước đo tốc độ và thực hành
đo tốc độ của một vật chuyển động.
3. Hoạt động 3. Luyện tập a) Mục tiêu:
Hệ thống được một số kiến thức đã học. b) Nội dung:
- HS thực hiện cá nhân phần “Con đã học được trong giờ học” trên phiếu học tập KWL.
- HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy.
c) Sản phẩm:
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 11
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
- HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án trên phiếu học tập KWL.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân phần
“Em đã học được trong giờ học” trên
phiếu học tập KWL và tóm tắt nội dung
bài học dưới dạng sơ đồ tư duy vào vở ghi.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ
đồ tư duy trên bảng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống. b) Nội dung:
- Đo tốc độ đi học từ nhà đến trường của em.
c) Sản phẩm:
- Kết quả tốc độ đi học của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Yêu cầu mỗi học sinh tự đo tốc độ đi học từ nhà đến trường.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS thực hiện nhiệm vụ theo hướng dẫn của GV
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 12
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- Sản phẩm của cá nhân HS
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên
lớp và nộp sản phẩm vào tiết sau.
Phụ lục (nếu có): Phụ lục có thể là hệ thống câu hỏi cho HS luyện tập, vận
dụng… cũng có thể là bảng số liệu để HS điền dữ liệu vào.
Các phiếu học tập
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Trong một buổi tập luyện, vận động viên A bơi được quãng đường 48 mét trong 32
giây, vận động viên B bơi được quãng đường 46,5 mét trong 30 giây. Em hãy dự
đoán xem trong hai vận động viên này, vận động viên nào bơi nhanh hơn? Trả lời:
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 13
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
An và Bình chạy đua với nhau, trong 1 giờ bạn An chạy được 10 m còn bạn Bình thì chạy được 20 m.
a. Yếu tố nào trên đường đua là giống nhau, yếu tố nào trên đường đua là khác nhau?
b. An và Bình ai có tốc độ lớn hơn? Vì sao? Trả lời:
……………………………………………………………………………….. ..........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
1. Đơn vị đo tốc độ phụ thuộc vào đơn vị của những đại lượng nào?
...........................................................................................................................
....................................................................................................................
2. Hoàn thành bảng dưới đây Xe Đơn vị Đơn vị Đơn vị tốc độ quãng thời gian đường A km s B km h C m phút D m s E cm s
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 14
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
1. Nêu các bước đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
2. Đo tốc độ em di chuyển từ cuối lớp đến bục giảng và hoàn thiện bảng Lần đo
Thời gian đi được Quãng đường đi Tốc độ (s) được (m/s) (m) 1. 2. 3. 4.
3. Nêu ưu điểm và hạn chế của phương pháp đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 15
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
1. Nêu các bước đo tốc độ bằng cổng quang điện và đồng hồ đo thời gian hiện số
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
2. Thực hành đo tốc độ di chuyển của 1 vật bằng cổng quang điện Lần đo
Thời gian đi được Quãng đường đi Tốc độ (s) được (m/s) (m) 1. 2. 3. 4.
3. Nêu ưu điểm của phương pháp đo tốc độ bằng cổng quang điện và đồng
hồ đo thời gian hiện số so với đồng hồ bấm giây?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 16
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Qua bài học hôm nay, em hãy hoàn thành bảng sau:
K(Những điều đã biết)
W(Những điều muốn
L(Những điều đã được biết) học) Hãy nói những gì các em Em có muốn tìm hiểu Qua bài học hôm nay các
đã biết về tốc độ của
thêm điều gì có liên quan em đã học thêm được chuyển động ?
đến tốc độ của chuyển những kiến thức gì? động không? ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
…………………………
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 17