Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức ôn chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật

Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức ôn chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 7 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ÔN TẬP CHƯƠNG IX:
SINH TRƯNG VÀ PHÁT TRIN SINH VT
n hc: KHTN - Lp: 7
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: sau khi học xong bài này, học sinh sẽ:
- Xây dựng được sơ đồ tư duy cho nội dung chương IX.
- Ghi nhcác kiến thức về sự sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
- giải thích được các hiện tượng thực tế trong đời sống.
- Trả lời được các câu hỏi ôn tập.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách go khoa, quan
sát tranh ảnh đ tr li các câu hi.
- Năng lc giao tiếp và hpc: tho luận nm đ tìm ra câu tr li.
- ng lc gii quyết vấn đ ng to: GQVĐ trong thc hin c bài
tp.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên :
- Năng lực nhn biết KHTN:
Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển sinh vật cũng như
giải thích được nguyên nhân của sự sinh trưởng phát triển đó
- Năng lc tìm hiu t nhiên: nêu đưc c yếu t ch yếu nh ởng đến
sinh trưng và phát trin sinh vt và ch ng dng vào thc tin
- Vn dng kiến thc, k ng đã hc: vn dụng đưc kiến thức đã hc đ
gii thích c hiện tượng thc tế.
3. Phẩm chất:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện đ hc sinh:
- Chăm hc, chu k tìm i tài liu và thc hin c nhim v nhân
nhm tr li các câu hi ôn tp.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn và thc hin nhim
v, tho lun v ni dung câu hi.
- Trung thc, nhit tình trong khi làm bài.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên:
- Các câu hỏi ôn tập.
Trang 2
- Các hình ảnh về sự sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
- Một số hình ảnh ứng dụng thực
2. Học sinh:
- Đọc lại kiến thức đã học ở các bài 36; 37; 38.
- Trả lời lại các câu hỏi trong các bài 36; 37; 38.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: M đầu: (Xác định vấn đề học tập ôn tập lại kiến thức đã
học trong chương IX)
a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là ôn tập lại kiến thức đã
học trong chương IX
b) Ni dung:
Hc sinh thc hin nhim v nhóm đ xây dng đ duy cho ni dung
chương IX
c) Sản phẩm:
đồ tư duy tóm tắt nội dung chương IX
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên học sinh
Nội dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- Chiếu li lần lượt các hình 36.1; 36.2
- GV yêu cu hc sinh thc hin nhim v theo
nhóm đ xây dựng đ duy cho ni dung
chương IX.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động nhóm theo yêu cầu của GV.
- Giáo viên: Theo dõi và b sung khi cn.
*o cáo kết quvà thảo luận
- GV gi ngu nhiên 1 hc sinh đại din cho
mi nhóm trình bày đáp án bng cách treo sn
phm lên bng.
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá:
- Giáo viên nhn xét, đánh giá:
Trang 3
->Giáo viên gieo vn đề cn tìm hiu trong bài
hc da vào các kién thc chúng ta va tng
hp được, các em hãy vn dng đ tr li các
câu hi ôn tp trong bài ngày hôm nay.
->Giáo viên nêu mc tiêu bài hc:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
a) Mục tiêu:
Trả lời được hết các câu hỏi ôn tập mà giáo viên đưa ra.
b) Ni dung:
- Hc sinh làm vic cá nhân đ tr linhanh các câu hi trc nghim sau:
Câu 1: đâu là th t đúng và đủ v các bước trong quá trình sinh trưng
phát trin ca cây cam? Đáp án A
A. ht ny mm cây con cây trưởng thành ra hoa, kết qu
B. ht ht ny mm cây con y trưởng thành ra hoa, kết qu
C. Ht cây con cây trưởng thành ra hoa, kết qu
D. ht ht ny mm cây trưởng thành ra hoa, kết qu
Câu 2: Sinh trưng là gì? Đáp án C
A. Là s tăng v kích thước và khối lượng của cơ th nh đó cơ th ln lên
B. s tăng v kích thước khối lượng ca thể do s tăng kích thước
ca tế bào nh đó cơ th ln lên
C. s tăng v kích thước khối lượng ca thể do s tăng kích thước
và s ng tế bào nh đó cơ th ln lên
D. s tăng v kích thước và khi lượng ca th do s tăng số ng
ca tế bào nh đó cơ th ln lên
Câu 3: phát triển là gì? Đáp án D
A. Phát trin bao gm phâna tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ th
B. Phát trin bao gm sinh trưởng, phát sinh hình thái cơ quan và cơ th
C. Phát trin bao gm sinh trưởng, phân hóa tế bào
D. Phát trin bao gồm sinh trưởng, phân a tế bào, phát sinh nh thái
quan và cơ th
Câu 4: Có bao nhiêu pt biểu dưới đây là đúng? Đáp án B
1. phân sinh nm tế bào chưa phân a nên n duy trì đưc kh
năng phân chia.
2. Mô phân sinh bên giúp thân, cành, r tăng v chiu cao.
3. Mô phân sinh bên giúp thân, cành, r tăng v chiu ngang.
Trang 4
4. hai loại phân sinh chính phân sinh đnh và phân sinh
bên.
5. Tt c thc vật đu 2 loi phân sinh phân sinh đnh và
phân sinh bên.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: các nhân t ch yếu ảnh hưởng đến s sinh trưng phát trin
sinh vt là: Đáp án A
A. Nhiệt độ, ánh sáng, nước, chất dinh dưỡng.
B. Nhiệt đ, ánh sáng, chất dinh dưỡng, không khí.
C. Nhiệt đ thp, ánh sáng, nước, chất dinh dưỡng.
D. Nhiệt độ, ánh sáng, đ m cao, chất dinh dưỡng.
-HS hoạt đng nhóm (t 3-4 HS) đ tr li các câu hi t lun:
Câu 1: Hãy thiết kế 1 thí nghiệm chứng minh sự sinh trưởng và phát triển của thực vật
chịu ảnh hưởng của ánh sáng (gợi ý: trồng cây đậu hoặc ngô non. Thay đổi điều kiện
chiếu sáng ở các cây khác nhau trong các chậu khác nhau, còn các điều kiện khác như
nhau. Quan sát và ghi chép số liệu.
Câu 2: Hãy thiết kế chế độ ăn hợp lí cho bản thân em đảm bảo đủ chất dinhỡng cho
sự sinh trưởng và phát triển.
Câu 3: Vì sao ngưi ta thưng thu hoch cá sau 1 năm mà không để cho lớn hơn.
Câu 4: Thiết kế thí nghim tìm hiu v s ảnh hưởng ca ớc đối vi s sinh
trưởng và phát trin ca cây lúa nước.
Câu 5: Thiết kế thí nghim tìm hiu v s ảnh hưng của phân đạm đối vi s sinh
trưởng và phát trin ca cây rau ci hoặc cây đậu.
Câu 6: Thiết kế thí nghim m hiu v s ảnh hưởng ca nhiệt độ đi vi s sinh
trưởng và phát trin ca cá rô phi.
c) Sản phẩm:
Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Trang 5
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Hoạt động 2.1: Tr li các câu hi trc nghim
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chiếu các câu hi trc nghim trên màn
hình
- GV yêu cu HS tr li nhanh lần lượt tng câu
hi trc nghim trong 5-10 giây.
*Thực hiện nhim vụ học tập
HS tr li các câu hi
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét
Hoạt động 2.2: tr li các câu hi t lun
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v cp nhóm cho HS yêu cu
HS nghiên cu tài liu và tr li câu hi. (mi
nhóm 3-4 HS, mi câu hi t 2-3 nhóm ng làm
để so sánh kết qu).
*Thực hiện nhim vụ học tập
HS hoạt động nhóm đưa ra đáp án và ghi kết
đáp án vào v
*Báo cáo kết quvà thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đi din cho mt
nhóm trình bày, các nm khác b sung.
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung
II. S dng bo qun kính
lúp
1. S dng
3. Đặt kính lúp gn sát vt mu,
mt nhìn vào mt kính.
4. T t dch chuyn kính ra xa
vật , cho đến khi nhìn thy rõ nét
.
2. Bo qun
5. Lau chùi v sinh kính thường
xuyên bằng khăn mềm.
6. S dụng nước sch hoc
c ra kính chuyên dng (nếu
có).
7. Không đ mt kính tiếp xúc
vi mt nhám bn.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:
- Ghi nh đưc các kiến thc đã hc.
Trang 6
b) Ni dung:
HS t ghi nh các kiến thức đã hc và giải đáp c thc mc ca bn thân
c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v các kiến thc đã hc
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV chiếu hình đ duy mẫu yêu cu HS
so sánh vi sn phm ca nm mình
*Thực hiện nhim vụ học tập
HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
*Báo cáo kết quvà thảo luận
GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến
cá nhân.
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhn mnh ni dung bài hc bằng đồ
duy trên bng.
4. Hoạt động 4: Vn dụng
a) Mục tiêu:
-Phát triển năng lc t hc và năng lực tìm hiểu đời sng.
b) Ni dung:
Vn dụng được các kiến thức đã học đ tr li các câu hi vn dng vào thc
tin.
c) Sản phẩm:
Các cách nâng cao khnăng sinh trưởng và phát triển sinh vật được áp
dụng vào thực tế đời sống.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV chiếu cho HS xem 1 đoạn phim về chu trình
sinh trưởng vầ phát triển của con người từ khi
hợp tử được hình thành đến lúc trưởng thành và
Trang 7
sinh sản. Vẽ sơ đ về chu trình sống của các sinh
vật đã được xem.
Yêu cầu HS:
- Thảo luận và rút ra các giai đoạn sinh trưởng
phát triển của các sinh vật đó.
- Hãy chỉ ra đâu là giai đoạn sinh trưởng, đâu
giai đoạn phát triển.
- Hãy nêu ví dụ về các yếu tố ảnh hưởng đến sinh
trưởng và phát triển của sinh vật.
- Hãy nhận xét: Cầnm gì đề cho các vật ni
sinh trưởng và phát triển nhanh nhưng đảm bảo
an toàn thực phẩm và môi trường?
*Thực hiện nhim vụ học tập
Các nhóm HS thực hiện theo nhóm làm ra sản
phẩm.
*Báo cáo kết quvà thảo luận
Sản phẩm của c nhóm
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên
lp và np sn phm vào tiết sau.
| 1/7

Preview text:

ÔN TẬP CHƯƠNG IX:
SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT Môn học: KHTN - Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 02 tiết I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: sau khi học xong bài này, học sinh sẽ:
- Xây dựng được sơ đồ tư duy cho nội dung chương IX.
- Ghi nhớ các kiến thức về sự sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
- giải thích được các hiện tượng thực tế trong đời sống.
- Trả lời được các câu hỏi ôn tập. 2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan
sát tranh ảnh để trả lời các câu hỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong thực hiện các bài tập.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên :
- Năng lực nhận biết KHTN:
• Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
• Trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở sinh vật cũng như
giải thích được nguyên nhân của sự sinh trưởng phát triển đó
- Năng lực tìm hiểu tự nhiên: nêu được các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến
sinh trưởng và phát triển ở sinh vật và cách ứng dụng vào thực tiễn
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: vận dụng được kiến thức đã học để
giải thích các hiện tượng thực tế. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân
nhằm trả lời các câu hỏi ôn tập.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm
vụ, thảo luận về nội dung câu hỏi.
- Trung thực, nhiệt tình trong khi làm bài.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Các câu hỏi ôn tập. Trang 1
- Các hình ảnh về sự sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
- Một số hình ảnh ứng dụng thực 2. Học sinh:
- Đọc lại kiến thức đã học ở các bài 36; 37; 38.
- Trả lời lại các câu hỏi trong các bài 36; 37; 38.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu: (Xác định vấn đề học tập ôn tập lại kiến thức đã học trong chương IX) a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là ôn tập lại kiến thức đã học trong chương IX b) Nội dung:
Học sinh thực hiện nhiệm vụ nhóm để xây dựng sơ đồ tư duy cho nội dung chương IX
c) Sản phẩm:
Sơ đồ tư duy tóm tắt nội dung chương IX
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Chiếu lại lần lượt các hình 36.1; 36.2
- GV yêu cầu học sinh thực hiện nhiệm vụ theo
nhóm để xây dựng sơ đồ tư duy cho nội dung chương IX.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động nhóm theo yêu cầu của GV.
- Giáo viên: Theo dõi và bổ sung khi cần.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi ngẫu nhiên 1 học sinh đại diện cho
mỗi nhóm trình bày đáp án bằng cách treo sản
phẩm lên bảng.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá: Trang 2
->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài
học
dựa vào các kién thức chúng ta vừa tổng
hợp được, các em hãy vận dụng để trả lời các
câu hỏi ôn tập trong bài ngày hôm nay.
->Giáo viên nêu mục tiêu bài học:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu:
Trả lời được hết các câu hỏi ôn tập mà giáo viên đưa ra. b) Nội dung:
- Học sinh làm việc cá nhân để trả lờinhanh các câu hỏi trắc nghiệm sau:
Câu 1: đâu là thứ tự đúng và đủ về các bước trong quá trình sinh trưởng và
phát triển của cây cam? Đáp án A
A. hạt nảy mầm – cây con – cây trưởng thành – ra hoa, kết quả
B. hạt – hạt nảy mầm – cây con – cây trưởng thành – ra hoa, kết quả
C. Hạt – cây con – cây trưởng thành – ra hoa, kết quả
D. hạt – hạt nảy mầm– cây trưởng thành – ra hoa, kết quả
Câu 2: Sinh trưởng là gì? Đáp án C
A. Là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể nhờ đó cơ thể lớn lên
B. Là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng kích thước
của tế bào nhờ đó cơ thể lớn lên
C. Là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng kích thước
và số lượng tế bào nhờ đó cơ thể lớn lên
D. Là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng số lượng
của tế bào nhờ đó cơ thể lớn lên
Câu 3: phát triển là gì? Đáp án D
A. Phát triển bao gồm phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể
B. Phát triển bao gồm sinh trưởng, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể
C. Phát triển bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào
D. Phát triển bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể
Câu 4: Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng? Đáp án B
1. Mô phân sinh là nhóm tế bào chưa phân hóa nên còn duy trì được khả năng phân chia.
2. Mô phân sinh bên giúp thân, cành, rễ tăng về chiều cao.
3. Mô phân sinh bên giúp thân, cành, rễ tăng về chiều ngang. Trang 3
4. Có hai loại mô phân sinh chính là mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
5. Tất cả thực vật đều có 2 loại mô phân sinh là mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển ở sinh vật là: Đáp án A
A. Nhiệt độ, ánh sáng, nước, chất dinh dưỡng.
B. Nhiệt độ, ánh sáng, chất dinh dưỡng, không khí.
C. Nhiệt độ thấp, ánh sáng, nước, chất dinh dưỡng.
D. Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm cao, chất dinh dưỡng.
-HS hoạt động nhóm (từ 3-4 HS) để trả lời các câu hỏi tự luận:
Câu 1: Hãy thiết kế 1 thí nghiệm chứng minh sự sinh trưởng và phát triển của thực vật
chịu ảnh hưởng của ánh sáng (gợi ý: trồng cây đậu hoặc ngô non. Thay đổi điều kiện
chiếu sáng ở các cây khác nhau trong các chậu khác nhau, còn các điều kiện khác như
nhau. Quan sát và ghi chép số liệu.
Câu 2: Hãy thiết kế chế độ ăn hợp lí cho bản thân em đảm bảo đủ chất dinh dưỡng cho
sự sinh trưởng và phát triển.
Câu 3: Vì sao người ta thường thu hoạch cá sau 1 năm mà không để cho cá lớn hơn.
Câu 4: Thiết kế thí nghiệm tìm hiểu về sự ảnh hưởng của nước đối với sự sinh
trưởng và phát triển của cây lúa nước.
Câu 5: Thiết kế thí nghiệm tìm hiểu về sự ảnh hưởng của phân đạm đối với sự sinh
trưởng và phát triển của cây rau cải hoặc cây đậu.
Câu 6: Thiết kế thí nghiệm tìm hiểu về sự ảnh hưởng của nhiệt độ đối với sự sinh
trưởng và phát triển của cá rô phi.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện: Trang 4
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 2.1: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chiếu các câu hỏi trắc nghiệm trên màn hình
- GV yêu cầu HS trả lời nhanh lần lượt từng câu
hỏi trắc nghiệm trong 5-10 giây.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS trả lời các câu hỏi
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét
Hoạt động 2.2: trả lời các câu hỏi tự luận
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II. Sử dụng và bảo quản kính
- GV giao nhiệm vụ cặp nhóm cho HS yêu cầu lúp
HS nghiên cứu tài liệu và trả lời câu hỏi. (mỗi 1. Sử dụng
nhóm 3-4 HS, mỗi câu hỏi từ 2-3 nhóm cùng làm
3. Đặt kính lúp gần sát vật mẫu, để so sánh kết quả). mắt nhìn vào mắt kính.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
4. Từ từ dịch chuyển kính ra xa
HS hoạt động nhóm đưa ra đáp án và ghi kết vật , cho đến khi nhìn thấy rõ nét đáp án vào vở .
*Báo cáo kết quả và thảo luận 2. Bảo quản
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một
5. Lau chùi vệ sinh kính thường
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung. xuyên bằng khăn mềm.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
6. Sử dụng nước sạch hoặc
nước rửa kính chuyên dụng (nếu
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. có).
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
7. Không để mặt kính tiếp xúc
- GV nhận xét và chốt nội dung
với mặt nhám bẩn.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
- Ghi nhớ được các kiến thức đã học. Trang 5 b) Nội dung:
HS tự ghi nhớ các kiến thức đã học và giải đáp các thắc mắc của bản thân
c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về các kiến thức đã học
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chiếu hình sơ đồ tư duy mẫu và yêu cầu HS
so sánh với sản phẩm của nhóm mình
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư
duy trên bảng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
-Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống. b) Nội dung:
Vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi vận dụng vào thực tiễn.
c) Sản phẩm:
Các cách nâng cao khả năng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật được áp
dụng vào thực tế đời sống.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chiếu cho HS xem 1 đoạn phim về chu trình
sinh trưởng vầ phát triển của con người từ khi
hợp tử được hình thành đến lúc trưởng thành và Trang 6
sinh sản. Vẽ sơ đồ về chu trình sống của các sinh vật đã được xem. Yêu cầu HS:
- Thảo luận và rút ra các giai đoạn sinh trưởng và
phát triển của các sinh vật đó.
- Hãy chỉ ra đâu là giai đoạn sinh trưởng, đâu là giai đoạn phát triển.
- Hãy nêu ví dụ về các yếu tố ảnh hưởng đến sinh
trưởng và phát triển của sinh vật.
- Hãy nhận xét: Cần làm gì đề cho các vật nuôi
sinh trưởng và phát triển nhanh nhưng đảm bảo
an toàn thực phẩm và môi trường?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm HS thực hiện theo nhóm làm ra sản phẩm.
*Báo cáo kết quả và thảo luận Sản phẩm của các nhóm
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên
lớp và nộp sản phẩm vào tiết sau. Trang 7