Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 Tiết 1-4 | Kết nối tri thức

Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 Kết nối tri thức được sưu tầm, chọn lọc là tài liệu giảng dạy chuẩn kiến thức kỹ năng dành cho quý thầy cô giáo, giúp quý thầy cô giáo lên kế hoạch và đưa ra những hoạt động phù hợp theo tiết, tuần và theo tháng của năm học. Mời các thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 Sách mới này nhé.

Lch s địa lí
Bài 1: LÀM QUEN VỚI PHƯƠNG TIỆN HC TP MÔN LCH S ĐỊA
LÍ (Tiết 1)
I. YÊU CU CN ĐẠT
* ng lực đặc thù:
- K n được mt s phương tiện h tr hc tp môn Lch s và đa lí: bn đồ,
ợc đồ, biểu đồ, tranh nh, hin vt, ngun liu,...
S dụng được mt s phương tiện vào hc tp môn Lch s và Đa lí.
* Năng lực chung: ng lực giao tiếp và hp tác, Năng lực t ch và t hc, NL
Gii quyết vn đề và sáng to.
* Phm cht: Bồi dưỡng phm chất chăm ch, ham tìm tòi, hc hi.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
- GV: Máy tính, ti vi, phiếu bài 1.
- HS: SGK, v ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hoạt đng ca GV
Hoạt đng ca HS
1. M đầu:
- GV trình chiếu cho HS quan sát hình SHS
tr.6 và yêu cu HS tr li câu hi:
+ Hai bạn trong hình đang trao đổi v ni
dung gì?
+ Hãy k tên mt s phương tiện hc tp
môn Lch s và Đa lí mà em biết.
- GV mi 1 2 HS xung phong tr li. Các
HS khác lng nghe, nhn xét, nêu ý kiến b
sung (nếu có).
- GV nhn xét, đánh giá và giới thiu cho
HS:
(+ Hai bn trong hình đang trao đi v các
phương tiện để hc tp môn Lch s Địa
hiu qu.
+ Mt s phương tiện hc tp môn Lch s
và Địa lí là: bản đồ, lược đồ; bng s liu,
trc thi gian; hin vt, tranh nh,...)
- HS quan sát
- HS nêu
- HS nêu
- HS nhn xét
- HS lng nghe
- GV giới thiệu- ghi i
- HS ghi tên bài
2. Hình thành kiến thức:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về bản đồ, lược đồ
- GV sử dụng phương pháp đàm thoại, diễn
gii cho HS biết các khái niệm bản đồ và
lược đồ.
- GV kết lun: Bản đồ, lược đồ là phương
tin học tập quan trọng và không thể thiếu
trong học tập môn Lịch sử và Địa lí.
- GV chia HS thành 4 nhóm (2 nhóm thảo
lun chung một nhiệm vụ.
+ Nhóm 1 + 2: Quan sát hình 1, hãy:
Đọc tên bản đồ và cho biết bảng c
gii thể hiện những đối tượng nào.
Chỉ một nơi có độ cao trên 1 500m trên
bản đồ.
+ Nhóm 3 + 4: Quan sát hình 2, hãy:
Đọc tên lược đồ và cho biết bảng chú
gii thể hiện những đối tượng nào.
Chỉ hướng tiến quân của quận Hai
Trưng trên lược đồ.
- GV mi đại din 4 nhóm trình bày kết quả
thảo luận. Các nhóm khác lắng nghe, nhn
xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
- GV nhận xét, đánh giá và kết luận:
+ Hình 1: Bản đồ địa hình phần đất liền Việt
Nam.
Bảng chú giải thể hiện: phân tầng độ
cao địa hình; sông, hồ, đảo, quần đảo và tên
địa danh hành chính
Nơi có độ cao trên 1500 m: dãy núi
Hoàng Liên Sơn.
+ Hình 2: Lược đồ khởi nghĩa Hai Bà Trưng
năm 40.
Bảng chú giải thể hiện: địa điểm đóng
quân của Hai Bà Trưng và bản doanh của
quân Hán; hướng tiến quân của Hai Bà
Trưng và các địa danh hành chính
Hướng tiến quân của Hai Bà Trưng:
Từ Hát Môn tiến về Mê Linh theo
hướng: Đông Bắc.
Từ Mê Linh tiến về Cổ Loa theo
hướng: Đông Nam.
Từ Cổ Loa tiến về Luy Lâu theo
hướng: Đông Nam
- GV mrộng kiến thức và yêu cầu HS trả lời
câu hỏi: Nêu các bước sử dụng bản đồ, c
đồ?
- GV mi đại din 1 2 HS trả lời. Các HS
khác nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có).
- GV nhận xét, đánh giá và kết luận:
Các bước để sử dụng bản đồ, lược đồ:
- HS thc hin
- Đại din các nhóm trình bày
- HS lng nghe
- HS tr li
- HS lng nghe
+ Bước 1: Đọc tên bản đồ, lược đồ để biết
phương tiện thể hiện nội dung gì.
+ Bước 2: Xem chú giải để biết kí hiệu của
các đối tượng lịch sử hoặc địa lí.
+ Bước 3: Tìm đối tượng lịch sử hoặc địa lí
dựa vào kí hiệu.
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- GV yêu cầu HS nêu bản đồ là gì? Lược đồ
là gì?
- HS thc hin
- Nhận xét giờ học
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DY (nếu có):
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Lch s địa lí
Bài 1: LÀM QUEN VỚI PHƯƠNG TIỆN HC TP MÔN LCH S ĐỊA
LÍ (Tiết 2)
I. YÊU CU CN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- K n được mt s phương tiện h tr hc tp môn Lch s và đa lí: bn đồ,
ợc đồ, biểu đồ, tranh nh, hin vt, ngun tư liu,...
S dụng được mt s phương tin vào hc tp môn Lch s và Đa .
* Năng lực chung:ng lực giao tiếp và hp tác, Năng lc t ch và t hc, NL
Gii quyết vn đề và sáng to.
* Phm cht: Bồi dưỡng phm chất chăm chỉ, ham tìm tòi, hc hi.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
- GV: Máy tính, ti vi, phiếu bài 1.
- HS: SGK, v ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hoạt đng ca GV
Hoạt đng ca HS
1. M đầu:
- GV t chc cho HS hát và vận động ti ch.
- GV nhn xét, đánh giá và giới thiu cho
HS:
- HS hát và vận động ti ch.
- GV giới thiệu- ghi i
- HS ghi tên bài
2. Hình thành kiến thức:
Hoạt động 2: Tìm hiểu về bảng số liệu, biểu
đồ, trục thời gian
Nhiệm vụ 1: Bảng số liệu
- GV giới thiu kiến thức:
Bảng số liệu là:
+ Phương tin học tập thường gặp trong môn
Lịch sử và Địa .
+ Tập hợp các số liu về các đối tượng được
sắp xếp một cách khoa học.
- GV hướng dẫn HS đọc thông tin SGK
din giải cho HS các bước sử dụng bảng số
liu.
- GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức, trả lời
câu hỏi: u các bước sử dụng bảng số liệu?
- GV mi đại din 1 2 HS trả lời. Các HS
khác nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có).
- GV nhận xét, đánh giá và kết luận:
+ Bước 1: Đọc tên bảng số liệu.
+ Bước 2: Đọc nội dung các cột, hàng của
bảng số liệu để biết sự sắp xếp thông tin của
các đối tượng.
+ Bước 3: Tìm các số liệu trong bảng theo
yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, hướng
dẫn HS quant Bảng, kết hợp đọc thông tin
mục 2 SHS tr.9 và trả lời câu hỏi: Đọc bảng
din tích và số dân của một số tỉnh, thành
phố nước ta năm 2020.
- HS lng nghe
- HS nhc li
- HS tr li
- GV mi đại din 1 2 HS lên trình bày
trước lp v bng din tích và s dân ca mt
tnh, thành ph nước ta năm 2020. Các HS
khác quan sát, lng nghe, nêu ý kiến b sung
(nếu có).
- GV nhn xét, đánh giá và kết lun:
+ Thành ph Hà Ni có din tích 3 359km2,
s dân 8 247 nghìn người.
+ Đà Nng có din tích 1 285km2, s dân 1
170 nghìn ngưi.
+ Lâm Đồng có din tích 9 783km2, s dân 1
310 nghìn ngưi.
+ Thành ph H Chí Minh có din tích 2
061km2, s dân 9 228 nghìn người.
+ Cần Thơ có diện tích 1 439km2, s dân 1
241 nghìn ngưi.
Nhim v 2: Biu đ
- GV gii thiu kiến thc:
Biểu đ là:
+ Hình v th hin trc quan s liu.
+ Thường được s dng nhiu trong các ni
dung v địa lí.
- GV hướng dn HS đọc thông tin SGK và
din giải các bước đọc biu đồ.
- GV yêu cu HS nhc li kiến thc, tr li
câu hi: u các bước s dng biu đồ?
- GV mi đại din 1 2 HS tr li. Các HS
khác nhn xét, b sung ý kiến (nếu có).
- GV nhn xét, đánh giá và kết lun:
+ Bước 1: Đọc tên biểu đồ.
+ Bước 2: Đọc ni dung các ct, hàng ca
biểu đồ để biết s sp xếp thông tin ca các
đối tượng.
+ Bước 3: Tìm các s liu trong biểu đồ theo
yêu cu.
- GV yêu cu HS làm vic cá nhân, hướng
dn HS quan sát hình 4, kết hợp đọc thông tin
mc 2 SHS tr.9 và tr li câu hi: Biu đồ th
hin ni dung gì.
- GV mi đại din 1 2 HS lên trình bày
trước lp v ni dung biu đồ. Các HS khác
quan sát, lng nghe, nêu ý kiến b sung (nếu
có).
- GV nhn xét, đánh giá:
+ Biểu đồ th hin din tích ca mt s
tnh/thành ph nước ta năm 2020.
- GV s dụng phương pháp đàm thoại, gii
thích cho HS biết: Biểu đồ là phương tiện
trc quan, dựa vào đó mà người s dng có
th dng nhn thấy/so sánh các đối tượng
cùng đơn v vi nhau.
- GV yêu cu HS làm việc cá nhân, hướng
dn HS quant hình 4, kết hợp đọc thông tin
mc 2 SHS tr.9 và tr li câu hi: Tnh hoc
thành ph có din tích ln nht.
- GV mi đại din 1 2 HS lên trình bày
trước lp v tnh hoc thành ph có din tích
ln nht. Các HS khác quan sát, lng nghe,
nêu ý kiến b sung (nếu có).
- GV nhn xét, đánh giá:
+ Tỉnh Lâm Đng có din tích ln nht (9
783km2).
- GV trình cho HS quan sát thêm mt s dng
biểu đồ khác.
Biểu đồ tròn
- HS thc hin
- HS đọc kiến thc
- HS thc hin
- HS thc hin
- Đại din các nhóm trình bày
Biểu đ min
Biểu đ đường
Nhim v 3: Trc thi gian
- GV gii thiu kiến thc: Trc thi gian
mt đường thng th hin chui các s kin
theo trình t thi gian.
- GV hướng dn HS đc thông tin SGK và
din giải các bước s dụng phương tiện trc
thi gian.
- GV yêu cu HS nhc li kiến thc, tr li
câu hi: u các bước s dụng phương tiện
trc thi gian?
- GV mi đại din 1 2 HS tr li. Các HS
khác nhn xét, b sung ý kiến (nếu có).
- GV nhn xét, đánh giá và kết lun:
+ Bước 1: Đọc tên trc thời gian để biết các
đối tượng được th hin.
+ Bước 2: Đọc ni dung các s kin trên trc
thời gian để biết đưc s sp xếp thông tin v
s kiện được nói đến.
+ Bước 3: Tìm các mc thi gian gn lin s
kin lch s đưc th hin trên trc thi gian.
- GV yêu cu HS làm việcnhân, hưng
dn HS quant hình 5, kết hợp đọc thông tin
mc 2 SHS tr.10 và tr li câu hi: Gii thiu
các mc thi gian gn lin vi s kin lch s
tương ứng ca Vit Nam t năm 1945 đến
năm 1975.
- GV mi đại din 1 2 HS lên trình bày
trước lp v các mc thi gian gn lin vi
lch s Vit Nam t m 1945 đến năm 1975.
Các HS khác quant, lng nghe, nêu ý kiến
b sung (nếu có).
- GV nhn xét, đánh giá và kết lun:
+ Năm 1945: Cách mng tháng Tám thành
công, nước Vit Nam Dân ch Cng hòa
được thành lp.
+ Năm 1954: Chiến dịch Điện Biên Ph
thng li.
+ Năm 1975: Chiến dch H Chí Minh thng
li
- HS lng nghe
- HS thc hin
- HS nêu li
- HS tr li
- Đại din nhóm tr li
Hoạt động 3: Tìm hiểu về hiện vật, tranh
ảnh
Nhiệm vụ 1: Hiện vật lịch sử
- GV giới thiu kiến thức:
Hiện vật lịch sử là:
+ Pơng tiện được sử dụng thường xuyên
trong quá trình dạy học lịch sử.
+ Là những di tích, đồ vật,... trong quá khứ
của con người còn lưu lại đến ngày nay.
- GV trình cho HS quan sát thêm một số hình
ảnh về hiện vật lịch sử.
Công cụ đồ đá Núi Đọ
Thạp đồng Đào Thịnh
Hoàng thành Thăng Long
Thánh địa Mỹ Sơn
- GV hướng dẫn HS đọc thông tin SGK
din giải các bước sử dụng pơng tin hiện
vật.
- GV yêu cầu HS nhắc li kiến thức, trả lời
câu hỏi: Nêu các bước sử dụng phương tin
hin vật?
- GV mi đại din 1 – 2 HS trả lời. Các HS
khác nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có).
- GV nhận xét, đánh giá và kết luận:
+ Bước 1: Đọc tên hiện vật.
+ Bước 2: Quan sát và mô tả đối tượng lịch
sử được giới thiệu thông qua hiện vật.
+ Bước 3: Nhận xét về hiện vật lịch sử theo
yêu cầu.
- HS lng nghe
- HS nhc li
- Đại din nhóm tr li
3. Luyện tập, thực hành:
Bài 1:
- GV giao nhiệm vụ cho HS
* Nhiệm vụ 1: Vẽ đồ tư duy thể hiện một
số phương tiện học tập môn Lịch sử- Địa
theo gợi ý trong SGK.
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi đ
hoàn thiện vào phiếu bài tập.
- GV nhận xét
* Nhiệm vụ 2: Tìm ví d trong SGK Lịch s
và Địa về các phương tiện học tập môn học
bản đồ, lược đồ, bảng số liệu, tranh ảnh, trục
thi gian,... (mỗi phương tiện lấy 2 dụ)
- GV tổ chức cho HS hoạt động cá nhân
- Gọi HS nêu ví dụ
- Nhận xét
- HS lng nghe
- HS thc hin nhóm
- HS thc hin cá nhân
- HS nêu
4. Vận dụng, trải nghiệm:
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp đôi để
thực hành sử dụng một phương tiện học tập
- HS thc hin
môn Lịch sử và Đa lí
- Nhận xét giờ học
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DY (nếu có):
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Lch s địa lí (Tiết 1)
Bài 2: THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI ĐỊA PHƯƠNG EM
I. YÊU CU CN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Xác định được v trí đa lí ca P Th trên bn đồ Vit Nam.
- Mô t được mt s nét chính v t nhiên ca Phú Th có s dụng lược đồ hoc
bản đồ.
- Th hin được tình cm với địa phương và sẵn sàng hành đng bo v môi
trường xung quanh.
* Năng lực chung: giao tiếp, hp tác, gii quyết vấn đề và sáng to, t ch t
hc
* Phm chất: yêu nước, yêu thiên nhiên, chăm ch, ham hc hi.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
- GV: Máy tính, ti vi, Tài liu giáo dc địa phương lớp 4, tài liu v t nhiên,
hoạt động kinh tế ca Phú Th, bn đồ hành chính Vit Nam, bn đồ Phú Th,
tranh nh, video v Phú Th.
- HS: SGK, v ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hoạt đng ca GV
Hoạt đng ca HS
1. M đầu:
- Cho HS yêu cu HS đọc đoạn thơ và trả li
câu hi?
- Những câu thơ trên giúp em liên tưởng ti
nhng cnh đẹp nào địa pơng?
- GV nhn xét
- HS đọc
- HS lần lượt nêu
- HS lng nghe
- GV gii thiu vào bài- ghi bài
- HS ghi tên bài
2. Hình thành kiến thức:
2.1. Tìm hiểu về vị trí, địa lí tỉnh Phú Thọ
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 1
thực hin nhim vụ.
- GV hướng dẫn HS cách khai thác bản đồ
- Xác định vị trí, địa lí đa phương em trên
bản đồ hành chính Việt Nam?
- Kể tên các tỉnh hoặc thành phố tiếp giáp?
(Các thành phố tiếp giáp là: PThọ về
hướng bắc giáp tỉnh Tuyên Quang và Yên
Bái, phía đông giáp tỉnh Vĩnh Phúc và thành
phố Hà Nội, phía tây giáp tỉnh Sơn La, phía
nam giáp tỉnh Hòa Bình).
- Kể tên bin hoặc quốc gia tiếp giáp (nếu
có)?
- HS quan sát hình
- HS thc hin nhim v
- HS thc hin cá nhân
- HS trình bày
- HS lng nghe
- Yêu cầu HS thực hiện cá nhân
- GV gọi 1-2 HS trình bày
- GV nhận xét, kết luận
2.2. Tìm hiểu về tự nhiên
- GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm m
hiu về 1 nội dung.
+ Nhóm 1: Đặc điểm địa hình.
+ Nhóm 2: Đặc điểm khí hậu.
+ Nhóm 3: Đặc điểm ng, hồ.
- Yêu cầu HS dựa vào tài liệu giáo dục địa
phương lớp 4, cùng hiểu biết và kiến thức
của bản thân để thực hiện nhim vụ
- HS lng nghe và thc hin
- HS thc hin
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA PHÚ THỌ
Yếu tố tự nhiên
Đặc điểm
Địa hình
Khí hậu
Sông
Hồ
- GV gọi đại diện nhóm chia sẻ
- HS chia sgóp ý
- GV đánh giá, tuyên dương HS
4. Vận dụng, trải nghiệm:
- Em hãy cho biết các thành phố tiếp giáp với
địa phương em? Em hãy giới thiệu li nét về
vị trí, địa lí của đa phương em cho người bạn
ở xa của em?
- HS chia s
- Nhận xét giờ học.
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DY (nếu có):
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
___________________________________
Lch s địa lí (Tiết 2)
Bài 2: THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI ĐỊA PHƯƠNG EM
I. YÊU CU CN ĐẠT
* Năng lc đặc thù:
- Mô t được mt s nét chính v t nhiên ca Phú Th có s dụng lược đồ hoc
bản đồ.
- Trìnhy được mt s hoạt động kinh tế Phú Th.
- Th hin được tình cm vi địa phương và sẵn sàng hành đng bo v môi
trường xung quanh.
* Năng lực chung: giao tiếp, hp tác, gii quyết vấn đề và sáng to, t ch t
hc
* Phm chất: yêu nước, yêu thiên nhiên, chăm ch, ham hc hi.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
- GV: Máy tính, ti vi, Tài liu giáo dc địa phương lớp 4, tài liu v t nhiên,
hoạt động kinh tế ca Phú Th, bản đồ hành chính Vit Nam, bn đồ Phú Th,
tranh nh, video v Phú Th.
- HS: SGK, v ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hoạt đng ca HS
- HS tr li
- HS chia s trước lp
ĐẶC ĐIỂM MT S HOẠT ĐỘNG KINH T PHÚ TH
Hoạt động kinh tế
Đặc điểm
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
- HS thc hin
- HS làm vic cá nhân
- HS lng nghe
- HS thc hin
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DY (nếu có):
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
| 1/12

Preview text:

Lịch sử và địa lí
Bài 1: LÀM QUEN VỚI PHƯƠNG TIỆN HỌC TẬP MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Kể tên được một số phương tiện hỗ trợ học tập môn Lịch sử và địa lí: bản đồ,
lược đồ, biểu đồ, tranh ảnh, hiện vật, nguồn tư liệu,...
Sử dụng được một số phương tiện vào học tập môn Lịch sử và Địa lí.
* Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực tự chủ và tự học, NL
Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
* Phẩm chất: Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, ham tìm tòi, học hỏi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, ti vi, phiếu bài 1. - HS: SGK, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Mở đầu:
- GV trình chiếu cho HS quan sát hình SHS - HS quan sát
tr.6 và yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Hai bạn trong hình đang trao đổi về nội - HS nêu dung gì?
+ Hãy kể tên một số phương tiện học tập - HS nêu
môn Lịch sử và Địa lí mà em biết.
- GV mời 1 – 2 HS xung phong trả lời. Các - HS nhận xét
HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
- GV nhận xét, đánh giá và giới thiệu cho - HS lắng nghe HS:
(+ Hai bạn trong hình đang trao đổi về các
phương tiện để học tập môn Lịch sử và Địa lí hiệu quả.
+ Một số phương tiện học tập môn Lịch sử
và Địa lí là: bản đồ, lược đồ; bảng số liệu,
trục thời gian; hiện vật, tranh ảnh,...)
- GV giới thiệu- ghi bài - HS ghi tên bài
2. Hình thành kiến thức:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về bản đồ, lược đồ
- GV sử dụng phương pháp đàm thoại, diễn
giải cho HS biết các khái niệm bản đồ và lược đồ.
- GV kết luận: Bản đồ, lược đồ là phương
tiện học tập quan trọng và không thể thiếu
trong học tập môn Lịch sử và Địa lí.
- GV chia HS thành 4 nhóm (2 nhóm thảo - HS thực hiện
luận chung một nhiệm vụ.
+ Nhóm 1 + 2: Quan sát hình 1, hãy:
● Đọc tên bản đồ và cho biết bảng chú giải thể hiện những đối tượng nào.
● Chỉ một nơi có độ cao trên 1 500m trên bản đồ.
+ Nhóm 3 + 4: Quan sát hình 2, hãy:
● Đọc tên lược đồ và cho biết bảng chú
giải thể hiện những đối tượng nào.
● Chỉ hướng tiến quân của quận Hai Bà Trưng trên lược đồ.
- GV mời đại diện 4 nhóm trình bày kết quả
- Đại diện các nhóm trình bày
thảo luận. Các nhóm khác lắng nghe, nhận
xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
- GV nhận xét, đánh giá và kết luận:
+ Hình 1: Bản đồ địa hình phần đất liền Việt Nam.
● Bảng chú giải thể hiện: phân tầng độ
cao địa hình; sông, hồ, đảo, quần đảo và tên

địa danh hành chính
● Nơi có độ cao trên 1500 m: dãy núi Hoàng Liên Sơn.
+ Hình 2: Lược đồ khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40.
Bảng chú giải thể hiện: địa điểm đóng
quân của Hai Bà Trưng và bản doanh của

quân Hán; hướng tiến quân của Hai Bà
Trưng và các địa danh hành chính

● Hướng tiến quân của Hai Bà Trưng:
Từ Hát Môn tiến về Mê Linh theo
hướng: Đông Bắc.
Từ Mê Linh tiến về Cổ Loa theo hướng: Đông Nam.
Từ Cổ Loa tiến về Luy Lâu theo hướng: Đông Nam
- GV mở rộng kiến thức và yêu cầu HS trả lời
câu hỏi: Nêu các bước sử dụng bản đồ, lược - HS lắng nghe đồ?
- GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời. Các HS - HS trả lời
khác nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có).
- GV nhận xét, đánh giá và kết luận: - HS lắng nghe
Các bước để sử dụng bản đồ, lược đồ:
+ Bước 1: Đọc tên bản đồ, lược đồ để biết
phương tiện thể hiện nội dung gì.
+ Bước 2: Xem chú giải để biết kí hiệu của
các đối tượng lịch sử hoặc địa lí.
+ Bước 3: Tìm đối tượng lịch sử hoặc địa lí dựa vào kí hiệu
.
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- GV yêu cầu HS nêu bản đồ là gì? Lược đồ - HS thực hiện là gì? - Nhận xét giờ học
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Lịch sử và địa lí
Bài 1: LÀM QUEN VỚI PHƯƠNG TIỆN HỌC TẬP MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (Tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Kể tên được một số phương tiện hỗ trợ học tập môn Lịch sử và địa lí: bản đồ,
lược đồ, biểu đồ, tranh ảnh, hiện vật, nguồn tư liệu,...
Sử dụng được một số phương tiện vào học tập môn Lịch sử và Địa lí.
* Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực tự chủ và tự học, NL
Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
* Phẩm chất: Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, ham tìm tòi, học hỏi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, ti vi, phiếu bài 1. - HS: SGK, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Mở đầu:
- GV tổ chức cho HS hát và vận động tại chỗ. - HS hát và vận động tại chỗ.
- GV nhận xét, đánh giá và giới thiệu cho HS: - GV giới thiệu- ghi bài - HS ghi tên bài
2. Hình thành kiến thức:
Hoạt động 2: Tìm hiểu về bảng số liệu, biểu
đồ, trục thời gian
Nhiệm vụ 1: Bảng số liệu
- GV giới thiệu kiến thức: - HS lắng nghe Bảng số liệu là:
+ Phương tiện học tập thường gặp trong môn Lịch sử và Địa lí.
+ Tập hợp các số liệu về các đối tượng được
sắp xếp một cách khoa học.
- GV hướng dẫn HS đọc thông tin SGK và
diễn giải cho HS các bước sử dụng bảng số liệu.
- GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức, trả lời - HS nhắc lại
câu hỏi: Nêu các bước sử dụng bảng số liệu?
- GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời. Các HS
khác nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có).
- GV nhận xét, đánh giá và kết luận:
+ Bước 1: Đọc tên bảng số liệu.
+ Bước 2: Đọc nội dung các cột, hàng của
bảng số liệu để biết sự sắp xếp thông tin của các đối tượng.
+ Bước 3: Tìm các số liệu trong bảng theo yêu cầu. - HS trả lời
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, hướng
dẫn HS quan sát Bảng, kết hợp đọc thông tin
mục 2 SHS tr.9 và trả lời câu hỏi: Đọc bảng
diện tích và số dân của một số tỉnh, thành phố nước ta năm 2020.
- GV mời đại diện 1 – 2 HS lên trình bày
trước lớp về bảng diện tích và số dân của một
tỉnh, thành phố nước ta năm 2020. Các HS
khác quan sát, lắng nghe, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
- GV nhận xét, đánh giá và kết luận:
+ Thành phố Hà Nội có diện tích 3 359km2,
số dân 8 247 nghìn người.
+ Đà Nẵng có diện tích 1 285km2, số dân 1 170 nghìn người.
+ Lâm Đồng có diện tích 9 783km2, số dân 1 310 nghìn người.
+ Thành phố Hồ Chí Minh có diện tích 2
061km2, số dân 9 228 nghìn người.

+ Cần Thơ có diện tích 1 439km2, số dân 1 241 nghìn người.
Nhiệm vụ 2: Biểu đồ
- GV giới thiệu kiến thức: Biểu đồ là:
+ Hình vẽ thể hiện trực quan số liệu.
+ Thường được sử dụng nhiều trong các nội - HS thực hiện dung về địa lí.
- GV hướng dẫn HS đọc thông tin SGK và
diễn giải các bước đọc biểu đồ.
- GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức, trả lời
câu hỏi: Nêu các bước sử dụng biểu đồ?
- GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời. Các HS
khác nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có).
- GV nhận xét, đánh giá và kết luận:
+ Bước 1: Đọc tên biểu đồ.
+ Bước 2: Đọc nội dung các cột, hàng của
biểu đồ để biết sự sắp xếp thông tin của các đối tượ - HS đọc kiến thức ng.
+ Bước 3: Tìm các số liệu trong biểu đồ theo yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, hướng
dẫn HS quan sát hình 4, kết hợp đọc thông tin - HS thực hiện
mục 2 SHS tr.9 và trả lời câu hỏi: Biểu đồ thể hiện nội dung gì.
- GV mời đại diện 1 – 2 HS lên trình bày trướ
c lớp về nội dung biểu đồ. Các HS khác
quan sát, lắng nghe, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
- GV nhận xét, đánh giá:
+ Biểu đồ thể hiện diện tích của một số
tỉnh/thành phố nước ta năm 2020.
- GV sử dụng phương pháp đàm thoại, giải
thích cho HS biết: Biểu đồ là phương tiện
trực quan, dựa vào đó mà người sử dụng có
thể dễ dàng nhận thấy/so sánh các đối tượng cùng đơn vị với nhau. - HS thực hiện
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, hướng
dẫn HS quan sát hình 4, kết hợp đọc thông tin
mục 2 SHS tr.9 và trả lời câu hỏi: Tỉnh hoặc
- Đại diện các nhóm trình bày
thành phố có diện tích lớn nhất.
- GV mời đại diện 1 – 2 HS lên trình bày
trước lớp về tỉnh hoặc thành phố có diện tích
lớn nhất. Các HS khác quan sát, lắng nghe,
nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
- GV nhận xét, đánh giá:
+ Tỉnh Lâm Đồng có diện tích lớn nhất (9 783km2).
- GV trình cho HS quan sát thêm một số dạng biểu đồ khác. Biểu đồ tròn Biểu đồ miền Biểu đồ đường
Nhiệm vụ 3: Trục thời gian
- GV giới thiệu kiến thức: Trục thời gian là - HS lắng nghe
một đường thẳng thể hiện chuỗi các sự kiện theo trình tự thời gian.
- GV hướng dẫn HS đọc thông tin SGK và - HS thực hiện
diễn giải các bước sử dụng phương tiện trục thời gian.
- GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức, trả lời - HS nêu lại
câu hỏi: Nêu các bước sử dụng phương tiện trục thời gian? - HS trả lời
- GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời. Các HS
khác nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có).
- GV nhận xét, đánh giá và kết luận:
+ Bước 1: Đọc tên trục thời gian để biết các
đối tượng được thể hiện.
+ Bước 2: Đọc nội dung các sự kiện trên trục
thời gian để biết được sự sắp xếp thông tin về
sự kiện được nói đến. + Bướ
c 3: Tìm các mốc thời gian gắn liền sự
kiện lịch sử được thể hiện trên trục thời gian.
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, hướng
dẫn HS quan sát hình 5, kết hợp đọc thông tin
mục 2 SHS tr.10 và trả lời câu hỏi: Giới thiệu
các mốc thời gian gắn liền với sự kiện lịch sử
tương ứng của Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1975.
- GV mời đại diện 1 – 2 HS lên trình bày
trước lớp về các mốc thời gian gắn liền với
- Đại diện nhóm trả lời
lịch sử Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1975.
Các HS khác quan sát, lắng nghe, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
- GV nhận xét, đánh giá và kết luận:
+ Năm 1945: Cách mạng tháng Tám thành
công, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được thành lập.
+ Năm 1954: Chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi.
+ Năm 1975: Chiến dịch Hồ Chí Minh thắng lợi

Hoạt động 3: Tìm hiểu về hiện vật, tranh ảnh
Nhiệm vụ 1: Hiện vật lịch sử

- GV giới thiệu kiến thức:
Hiện vật lịch sử là:
+ Phương tiện được sử dụng thường xuyên
trong quá trình dạy – học lịch sử.
+ Là những di tích, đồ vật,... trong quá khứ
của con người còn lưu lại đến ngày nay.

- GV trình cho HS quan sát thêm một số hình
ảnh về hiện vật lịch sử.

Công cụ đồ đá Núi Đọ
Thạp đồng Đào Thịnh
Hoàng thành Thăng Long
Thánh địa Mỹ Sơn
- GV hướng dẫn HS đọc thông tin SGK và
diễn giải các bước sử dụng phương tiện hiện - HS lắng nghe vật.
- GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức, trả lời - HS nhắc lại
câu hỏi: Nêu các bước sử dụng phương tiện hiện vật?
- GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời. Các HS
- Đại diện nhóm trả lời
khác nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có).
- GV nhận xét, đánh giá và kết luận:
+ Bước 1: Đọc tên hiện vật.
+ Bước 2: Quan sát và mô tả đối tượng lịch
sử được giới thiệu thông qua hiện vật.
+ Bước 3: Nhận xét về hiện vật lịch sử theo yêu cầu.
3. Luyện tập, thực hành: Bài 1:
- GV giao nhiệm vụ cho HS - HS lắng nghe
* Nhiệm vụ 1: Vẽ sơ đồ tư duy thể hiện một
số phương tiện học tập môn Lịch sử- Địa lí theo gợi ý trong SGK. - HS thực hiện nhóm
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi để
hoàn thiện vào phiếu bài tập. - GV nhận xét
* Nhiệm vụ 2: Tìm ví dụ trong SGK Lịch sử
và Địa lí về các phương tiện học tập môn học
bản đồ, lược đồ, bảng số liệu, tranh ảnh, trục
thời gian,... (mỗi phương tiện lấy 2 ví dụ) - HS thực hiện cá nhân
- GV tổ chức cho HS hoạt động cá nhân - Gọi HS nêu ví dụ - HS nêu - Nhận xét
4. Vận dụng, trải nghiệm:
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp đôi để - HS thực hiện
thực hành sử dụng một phương tiện học tập
môn Lịch sử và Địa lí - Nhận xét giờ học
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Lịch sử và địa lí (Tiết 1)
Bài 2: THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở ĐỊA PHƯƠNG EM I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Xác định được vị trí địa lí của Phú Thọ trên bản đồ Việt Nam.
- Mô tả được một số nét chính về tự nhiên của Phú Thọ có sử dụng lược đồ hoặc bản đồ.
- Thể hiện được tình cảm với địa phương và sẵn sàng hành động bảo vệ môi trường xung quanh.
* Năng lực chung: giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự chủ tự học
* Phẩm chất: yêu nước, yêu thiên nhiên, chăm chỉ, ham học hỏi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, ti vi, Tài liệu giáo dục địa phương lớp 4, tài liệu về tự nhiên,
hoạt động kinh tế của Phú Thọ, bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ Phú Thọ,
tranh ảnh, video về Phú Thọ. - HS: SGK, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Mở đầu:
- Cho HS yêu cầu HS đọc đoạn thơ và trả lời - HS đọc câu hỏi?
- Những câu thơ trên giúp em liên tưởng tới - HS lần lượt nêu
những cảnh đẹp nào ở địa phương? - GV nhận xét - HS lắng nghe
- GV giới thiệu vào bài- ghi bài - HS ghi tên bài
2. Hình thành kiến thức:
2.1. Tìm hiểu về vị trí, địa lí tỉnh Phú Thọ
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 1 và - HS quan sát hình thực hiện nhiệm vụ.
- GV hướng dẫn HS cách khai thác bản đồ
- Xác định vị trí, địa lí địa phương em trên
bản đồ hành chính Việt Nam?
- HS thực hiện nhiệm vụ
- Kể tên các tỉnh hoặc thành phố tiếp giáp?
(Các thành phố tiếp giáp là: Phú Thọ về
hướng bắc giáp tỉnh Tuyên Quang và Yên
Bái, phía đông giáp tỉnh Vĩnh Phúc và thành - HS thực hiện cá nhân
phố Hà Nội, phía tây giáp tỉnh Sơn La, phía - HS trình bày
nam giáp tỉnh Hòa Bình). - HS lắng nghe
- Kể tên biển hoặc quốc gia tiếp giáp (nếu có)?
- Yêu cầu HS thực hiện cá nhân
- HS lắng nghe và thực hiện - GV gọi 1-2 HS trình bày
- GV nhận xét, kết luận
2.2. Tìm hiểu về tự nhiên
- GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm tìm hiểu về 1 nội dung. - HS thực hiện
+ Nhóm 1: Đặc điểm địa hình.
+ Nhóm 2: Đặc điểm khí hậu.
+ Nhóm 3: Đặc điểm sông, hồ.
- Yêu cầu HS dựa vào tài liệu giáo dục địa
phương lớp 4, cùng hiểu biết và kiến thức
của bản thân để thực hiện nhiệm vụ
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA PHÚ THỌ Yếu tố tự nhiên Đặc điểm Địa hình Khí hậu Sông Hồ
- GV gọi đại diện nhóm chia sẻ - HS chia sẻ và góp ý
- GV đánh giá, tuyên dương HS
4. Vận dụng, trải nghiệm:
- Em hãy cho biết các thành phố tiếp giáp với - HS chia sẻ
địa phương em? Em hãy giới thiệu lại nét về
vị trí, địa lí của địa phương em cho người bạn ở xa của em? - Nhận xét giờ học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
___________________________________
Lịch sử và địa lí (Tiết 2)
Bài 2: THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở ĐỊA PHƯƠNG EM I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Mô tả được một số nét chính về tự nhiên của Phú Thọ có sử dụng lược đồ hoặc bản đồ.
- Trình bày được một số hoạt động kinh tế ở Phú Thọ.
- Thể hiện được tình cảm với địa phương và sẵn sàng hành động bảo vệ môi trường xung quanh.
* Năng lực chung: giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự chủ tự học
* Phẩm chất: yêu nước, yêu thiên nhiên, chăm chỉ, ham học hỏi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, ti vi, Tài liệu giáo dục địa phương lớp 4, tài liệu về tự nhiên,
hoạt động kinh tế của Phú Thọ, bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ Phú Thọ,
tranh ảnh, video về Phú Thọ. - HS: SGK, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Mở đầu:
- Tổ chức cho HS hát và vận động tại chỗ. - HS trả lời - GV giới thiệu- ghi bài
2. Hình thành kiến thức:
2.3. Tìm hiểu về kinh tế ở Phú Thọ
- GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm tìm - HS chia sẻ trước lớp
hiểu về 1 hoạt động kinh tế ở địa phương + Nhóm 1: Nông nghiệp + Nhóm 2: Công nghiệp + Nhóm 3: Dịch vụ
- Yêu cầu HS dựa vào tài liệu giáo dục địa
phương lớp 4, cùng hiểu biết và kiến thức của
bản thân để thực hiện nhiệm vụ
ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ Ở PHÚ THỌ Hoạt động kinh tế Đặc điểm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
- GV gọi đại diện nhóm chia sẻ
- GV đánh giá, tuyên dương HS
- GV đánh giá, tuyên dương HS
2.4. Tìm hiểu về bảo vệ môi trường
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân tìm hiểu về
+ Hiện trạng môi trường: Đất, nước, không - HS thực hiện khí,..
- Hành động bảo vệ môi trường của bản thân và gia đình. - GV gọi HS nêu
- GV bổ sung thêm tư liệu và cung cấp thêm các thông tin khác.
3. Luyện tập, thực hành: Bài 1: - GV phát phiếu cho HS - HS làm việc cá nhân
- Yêu cầu HS thực hiện cá nhân vào phiếu - GV quan sát, hỗ trợ HS - GV nhận xét - HS lắng nghe
4. Vận dụng, trải nghiệm.
- GV tổ chức cho HS giới thiệu về một địa - HS thực hiện
danh nổi tiếng ở địa phương em.
- GV tuyên dương, khích lệ HS
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................