Giáo án môn Địa Lí Lớp 7 cánh diều học kỳ 2

Giáo án môn Địa Lí Lớp 7 cánh diều học kỳ 2. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 84 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Tun
BÀI 11. PHƯƠNG THC CON NGƯỜI KHAI THÁC, SDNG
VÀ BO V THIÊN NHIÊN
( Stiết: 02)
I. MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt:
- 1. Kiến thức:
- Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên các mỏi
trường khác nhau.
2. Năng lực:
* ng lc chung
- Năng lực chung: gii quyết vn đ, giao tiếp và hp tác, tchvà sáng tạo
* ng lc Đa lí
- Rèn luyện kỉ năng so sánh cách thức khai thác thiên nhiên các môi trường với
nhau.
3. Phm cht:
- Hiểu rõ thiên nhiên, tôn trọng và bảo vệ thiên nhiên.
- Yêu khoa hc, ham hc hi, tìm tòi.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC, HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Hình nh tư liệu và môi trưng thiên nhiên, cách khai thác và bảo v môi
trưng châu Phi
- Hướng dẫn HS thc hiện dán ti lớp và tại nhà theo nm. Thi gian thc
hiện: 02 tiết
* GV gii thiu với HS mt s ni dung HS cn nghiên cu :
Ch đ 1: Khai thác,s dng thiên nhiên i trưng xích đo m
Ch đ 2: Khai thác,s dng thiên nhiên môi trưng nhit đới
Ch đ 3: Khai thác,sử dụng thiên nhiên i trưng hoang mc
Ch đ 4: Khai thác,sử dụng thiên nhiên môi trưng cn nhit đi
Ch đ 5: Vn đ môi tng trong s dng thiên nhiên
* GV tnh lp nhóm và cho HS t la chn ni dung
+ GV Phát phiếu thăm dò s tch nhóm (Phlc I). HS đin phiếu số 1
+ GV Công b kết qu sp xếp nhóm theo s thích. Các nm bàn bc bu
nhóm trưng, thư kí
Điu chnh các đi tượng học khác nhau
Theo tnh đ
học sinh
Hc sinh có năng lc hc tập trung bình và yếu: Tp hp các
n bn đã x , nhp các nội dung văn bn cn tnh bày tn
powerpoint và trang web. Tham gia tìm kiếm thông tin trong
SGK, trên mng interrnet
Trang 2
Hc sinh có năng lực hc tp khá: Tham gia tìm kiếm thông tin
trên mạng internet, tóm tt c nội dung m kiếm đưc.
Hc sinh năng lc hc tp tốt: Tóm tt, chắt lc và chỉnh sa
c thông tin tìm kiếm đưc
Theo năng lc
s dng CNTT
của hc sinh
Hc sinh có năng lc tìm kiếm thông tin trên mạng: Tìm kiếm
c thông tin trên mng
Hc sinh năng lc s dng Powerpoint và các ng dụng
khác: Chuyn các nội dung lên bn tnh bày trên Powerpoint
* GV giao nhiệm vcho từng nhóm, hướng dn lập kế hoch nhóm.
Nhóm
Ni dung nhim v
Điu
chnh
nhim v
I. Khai thác, s
dụng và bo v
thiên nhiên i
trưng ch đo
ẩm
- Phm vi
- Đặc đim nổi bt v t nhiên và i nguyên
thiên nhiên
- Quá tnh con ngưi khai thác, s dng thiên
nhiên
II. Khai thác, sử
dụng và bo v
thiên nhiên i
trưng nhit đi
- Phm vi
- Đc đim ni bật v t nhiên và tài nguyên
thiên nhiên
- Quá tnh con ngưi khai thác, s dng thiên
nhiên
III. Khai thác, s
dụng và bo v
thiên nhiên i
trưng hoang mạc
- Phm vi
- Đc đim ni bật v t nhiên và tài nguyên
thiên nhiên
- Quá tnh con ngưi khai thác, s dng thiên
nhiên
IV. Khai thác, s
dụng và bo v
thiên nhiên môi
trưng cận nhiệt
đi
- Phm vi
- Đc đim ni bật v t nhiên và tài nguyên
thiên nhiên
- Quá trình con ngưi khai thác, s dng hiên
nhiên
V. Vn đ môi
trưng trong sử
dụng thiên nhiên
- Thc trạng khai thác i trường
- Hu qu
- Biện pháp bảo vi trường
+ Phát phiếu hc tp định hưng và gi ý cho học sinh mt s nguồn tài
liu có th tham kho giúp hoàn thành nhim v
2. Chun bcủa hc sinh
Trang 3
- Sưu tm tài liệu vcác vn đcó liên quan đến bài hc, clip, tranh nh minh
họa ha v phương thc con người khai thác, s dng và bảo v thiên nhiên
theo các i trưng châu Phi
- Các n phm do hc sinh t thiết kế.
- HS thực hin d án ti nhà theo nhóm dưi sự hưng dẫn ca giáo viên. Thi
gian thực hin: 01 tun
* Thành lp nhóm và la chn ni dung
* Phân ng nhim cho các thành viên trong nhóm
* Thu thp i liu xlí tài liệu
+ Thu thập tài liệu qua ch v, mạng internet,
+ Phân ch, tng hợp, so sánh c kết quđã tìm hiu được.
* Viết báo cáo
+ Viết báo cáo. T các tài liu đã có, viết báo cáo theo gi ý (nên viết
ngắn gn, c tích):
Nêu phm vi của i trường nghiên cu
Nêu phương thức con người khai thác, s dng và bảo v thiên
nhiên ( Hin trng và hạn chế)
Mt s giải pháp.
+ Tnh bày báo cáo
Phân công người báo cáo trưc lp.
Chun b nội dung kèm theo: tranh ảnh, bảng sliu, biu đ,...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. MĐU
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vn đ, HS tr li câu hi.
c. Sn phm: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc.
d. T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tr li câu hi: Bng kiến thức đã hc v t nhiên, xã hi ca
châu Phi. Các em mun biết lục địa đen, con người đã khai thác và sử
dụng tài nguyên như thế nào đ phát trin kinh tế không?
c 2. Thc hin nhim v
- HS tiếp nhn nhim v và tr li câu hi: (Tùy vào địa phương của mi HS).
c 3. Kết lun, nhận định
- GV dn dt vấn đề: Như các em đã biết, “ Lc Địa Đen”nơi có s phân hpas
rất đa dng v t nhiên. ng là mt trong nhng châu lục trình độ phát trin
kinh tế chưa cao. Vy người n đây đã những phương thc khai thác, s
dng bo v thiên nhiên từng i trường n thế o? Bài hc m nay, cô
và các em sm hiu nhng ni dung này nhé!
Trang 4
2. NH THÀNH KIN THC MI
HOT ĐNG 1: XÂY DNG K HOCH LÀM VIC
(HS THC HIN NHÀ)
a. Mc tiêu:
- Các nhóm dưi shướng dn ca giáo viên s tho lun vch đ được giao,
xây dng đ ơng nghiên cứu cũng như kế hoạch cho vic thc hin d án.
- c nhóm xác định được nhng vic cần làm, thời gian d kiến, vt liu,
phương pháp tiến hành.
- Các nm tphân công m hiu, nghiên cu, sưu tm tranh ảnh, video vcác
nội dung đưc phân công.
- Rèn luyện được kĩ năng làm vic nm.
- p phn nh thành năng thu thp thông tin, phng vn, điu tra thc
tế,
- K năng trình bày vấn đvà viết báo cáo
b. Ni dung: Kế hoạch hot đng nhóm.
c. Sn phm
- Đ cương chi tiết cho từng chđ c nhóm.
- Bn phân công nhiệm v c th cho tng thành viên và thời gian cho vic
hoàn thành nhim v.
d. Cách thực hiện
Bước 1: Chuyn giao nhim v.
- GV định hưng cho hc sinh và c nhóm trong quá trình xây dựng kế hoch
làm vic.
Bước 2: Thc hin nhiệm v
- Giải đáp thắc mắc cho HS. Giúp đHS khi HS yêu cu.
Bước 3: Báo o, tho lun
- Các nm HS da trên phiếu đnh hưng hoạt đng phân công nhim v, xây
dng kế hoch sinh hoạt nhóm đhoàn thành nhiệm v.
- Viết nhật kí và biên bn làm vic nhóm.
- Sắp xếp các ni dung đã m hiu nghiên cứu đưc.
Bước 4: Kết lun, nhn đnh
- GV kết lun, định hưng kiến thc rõ ràng vi từng nhóm
HOT ĐNG 2: THC HIN D ÁN
(HS THC HIN NHÀ)
a. Mc tiêu: Học sinh làm việc cá nhân và nhóm theo kế hoch đra:
+ Thu thp thông tin: Hc sinh có thtìm kiếm thông tin, bản đồ, tranh
ảnh qua sách, báo, Internet đ xác đnh phm vi các môi trưng châu Phi,
ch con người khai thác và s dng tài nguyên các i tng
Trang 5
+ X lý tng tin, tng hp kết qu nghiên cu của các thành viên trong
nhóm. Trong quá tnh x lí thông tin, các nhóm phi hưng đến vic làm rõ
c vn đ đt ra trong đ ơng nghiên cu
+ Viết báo cáo kết qu nghiên cu ca nhóm và chun bị trình bày trưc
lớp
b. Ni dung: Thu thp tài liệu, khng định kiến thc.
c. Sn phm
- Poster: Phm vi
- Bài thuyết trình v: đc đim môi trưng (Power point)
- Clip: Cách khai thác tài nguyên
d. Tchức hot đng:
Bước 1: Xác đnh thi gian, đa đim hc tp nhóm
- Thi gian:
- Đa đim: Ti nhà hs
Bước 2: Cá nhân thu thập, bổ sung tài liệu, ghi li thc mc
Bước 3: Làm việc nhóm.
- GV yêu cầu các nm trưởng báo cáo vtiến đcông việc ca nm mình,
đồng thời nêu các khó khăn, vưng mắc trong quá tnh m hiu các ch đề.
- GV giúp đ c nhóm tng qua vic đưa ra các câu gi ý đ hc sinh có th
giải quyết tt c vưng mắc ca nhóm mình.
- Các thành viên thông qua báo cáo ca nhóm mình, góp ý, chỉnh sa bài báo
o ca nhóm.
- Nhóm trưng tiếp nhận ý kiến đóng góp ca các thành viên, hoàn thiện báo
o ca nhóm, chun bị trình bày trưc lớp vào tiết sau.
HOT ĐNG 3: BÁO CÁO
(HS THC HIN TRÊN LP)
a. Mc đích:
- Hc sinh báo cáo đưc kết qu làm việc ca các nm: trình bày báo cáo
thông qua thuyết trình, tho luận
- Biết t đánh giá sn phm ca nm và đánh giá sn phm ca các nhóm
khác.
- Hình thành đưc năng: lắng nghe, tho luận, nêu vn đ và thương thuyết.
- Góp phần rèn luyn các kĩ năng b môn.
- Bồi dưỡng ý thc bảo vmôi i trưng và sử dng tiết kiệm tài nguyên.
b. Ni dung: Báo cáo sn phm
c. Sn phm: Bn báo cáo của c nhóm
d. Tchức hot đng:
Bước 1: Chuyển giao nhim v
- Giáo viên gii thiu ni dung, dẫn dắt vấn đề, tchc thảo lun.
Trang 6
Bước 2: Thực hin nhiệm v
- Hc sinh chun btinh thần
Bước 3: Báo cáo, tho lun
- Hc sinh
+ Nhóm báo cáo các nội dung chđ theo sự phân công.
+ Hc sinh nhóm khác chú ý lắng nghe.
+ Tho luận và chuẩn bị các u hỏi cho c nhóm khác.
+ T đánh giá sản phm của nhóm mình và tham gia đánh giá sản phm
của các nhóm khác.
- Giáo viên :
+ Quan sát, đánh giá
+ H tr, cố vấn.
Bước 4: Kết lun, nhn đnh
- Thu hồi c sn phm và c phiếu giao việc trong nhóm
- Nhận xét và đánh giá các sn phm ca hc sinh
3. LUYỆN TP
a. Mc đích: Giúp HS khắc u kiến thc bài hc.
b. Ni dung: Giải đáp ô ch mật.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. Cách thức thc hin:
Bước 1: Chuyển giao nhim vhc tập
GV tổ chc t chơi: Ô CHŨ BÍ MT
Lut chơi:
- Có 8 ô hàng ngang và 1 ô hàng dc.
- HS la chn ngẫu nhiên c ô chhàng ngang. Mi u tr lời đúng, HS đó
đưc 10 đim. Nếu tr li sai, quyn tr li thuc vc bn khác trong lp.
- HS đoán được ô ch hàng dc trong bài đưc 10 đim.
Ô CH BÍ MT
Câu 1: Lũ lụt, hạn hán đưc gi chung là gì? (THN TAI)
Câu 2: Đây đưc gi là lá phi xanh ca trái đt? (RNG)
Câu 3: i cung cp nước ngt chyếu cho con người (SÔNG HỒ)
Câu 4: Gấu, hươu, nai đưc gọi chung là gì? (ĐNG VẬT)
Câu 5: Đây là nguồn thc ăn b con ngưi khai thác và đánh bắt nhiu nht
(CÁ)
Câu 6: Gạch, cát, đá là nguyên liệu ca hot đng này? (XÂY DNG)
Câu 7: Hệ thống x lí nước thi đưc đt đâu? (NHÀ MÁY)
ng dc: Là hành đng góp phần bo v môi trưng (TRNG CÂY)
HS lắng nghe và trả li câu hỏi, làm việc cá nhân.
Bước 2: Thực hin nhiệm v học tập.
Trang 7
- HS suy nghĩ đ m ra đáp án đúng.
- HS ln lưt trlời c câu hỏi trắc nghim.
Bước 4: Đánh giá kết qu thực hin nhim v hc tp
- GV chun kiến thc, nhấn mnh kiến thức trọng tâm ca bài học.
4. VN DNG
a. Mc đích:
- V 1 bc tranh theo chđ: Góc thiên nhiên đẹp trong mt em.
- Phát huy năng lc sáng tạo ca HS
b. Ni dung:
- Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Vbc tranh, thuyết tnh tranh.
d. Tchức hot đng
c 1: GV giao nhim v cho c nhóm, mi nhóm hãy v mt bc tranh vi
ch đ CHÂU PHI XANH, kh giy A4
+ Thi gian 1 tun
+ Tiêu chí: Màu sc, sáng to, ni dung, tng tin nm
Bước 2: HS nhận nhim vụ, hoàn thành và báo cáo kết qu cho GV
Bước 3: GV nhận xét chung, kết bài
IV. PHỤ LỤC
PH LC 1
PHIU ĐIU TRA NHU CU CA HC SINH
(Trưc khi thc hin dự án)
Họ và tên:
Lp: ….
Hãy trả lời u hi dưới đây bng cách đánh dấu X vào ô trng trong
bảng có câu tr li p hợp với em.
1. Em quan tâm (hoc có hng thú) đến nội dung nào ca dán?
Đánh du (x) o ô trli
Ni dung
Không
1. Khai thác, s dng và bảo v thiên nhiên môi trường ch
đo m
2. Khai thác, s dng và bo v thiên nhiên i trưng nhiệt
đi
3. Khai thác, s dng và bo v thiên nhiên i trưng
hoang mạc
4. Khai thác, sử dng và bảo vthiên nhiên môi trưng ĐTH
2. Kh năng của hc sinh
Đánh du (x) o ô trli
Trang 8
STT
Ni dung điu tra
Tr lời
Không
1
Kh năng thiết kế bn trình chiếu trên Powerpoint
2
Kh năng hội ha
3
Kh năng m kiếm thông tin trên mng internet
4
Kh năng thiết kế bn thuyết trình trên các ng
dụng khác như: Proshow, Fezi, Mindmap…..
5
Kh năng phân ch và tng hp thông tin
6
Kh năng vbiểu đ trên Excel
7
Kh năng thuyết tnh
3. Mc đquan tâm đến các sn phẩm d kiến s thực hin
Hc sinh đánh số theo mc đ như sau: 1 Rt tch, 2 Thích, 3 Có th
tham gia vào ô Mc đ quan tâm
STT
Sn phm mong mun thực hin
Mc đ quan m
1
Poster trên giấy A
0
2
Bài tnh bày bằng Powerpoint
3
Bài tnh bày bng c ứng dng khác như:
Proshow, Fezi, Mindmap..
3. Mong mun của hc sinh khi tham gia vào d án
Đánh du (x) o ô trli
STT
Mong mun ca hc sinh
Tr lời
1
Phát triển năng lc hợp tác
2
Phát triển năng lc s dụng ng ngh
3
Phát triển năng lc giao tiếp
4
Phát triển năng lc thu thp và x thông tin
5
Phát triển năng lc gii quyết vn đ
6
Phát triển năng lc thc, t nghiên cu
7
Các năng lực khác:
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
Trang 9
PH LC 2
HP ĐNG HC TẬP
Thái Bình , ngày tháng m .
1. Đi din bên A:
Ông (bà):
Chức danh: Giáo viên dy môn Đa Trưng
2. Đi din bên B:
Em : ............................................................
Chức danh: NHÓM TRƯNG
3. Ni dung hp đng:
Bên B trách nhim hoàn thành một Poster v
.............................................. đm bảo theo đúng các tiêu c đánh giá.
Thi hn hoàn thành hp đng: 1 tun ktsau ngày kí hp đồng
- Bên A có trách nhim cung cp các tài liu đnh hưng, tài liệu tham
khảo, htr khi đưc yêu cu.
- n B trách nhiệm thực hiện theo đúng yêu cầu v nội dung sản
phm, nh thức tnh bày và thời gian hoàn thành.
ĐẠI DIN BÊN A
(Kí ghi rõ htên)
ĐẠI DIN BÊN B
(Kí ghi rõ htên)
PH LC 3
BIÊN BN NGHIM THU VÀ THANH LÍ HP ĐNG
Ni dung ngvic:............................................................................................
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................. .
Căn cứ vào hp đng đã kí gia bà ............................. giáo viên dạy môn Đa lí
và em: ............................................................ Tng nhóm: ...............
Vviệc: Hợp đng công việc
Hôm nay ngày tháng năm
Chúng tôi gm có:
1. Ông (bà) : ...................................... - Đi din cho bên A
2. Em . - Đi din cho bên B
Qua theo dõi kiểm tra, bên A tiến hành nghim thu:
Trang 10
- Ni dung sản phm:.............................................................................
- Cht lượng:...........................................................................................
Bên A đng ý nghiệm thu và thanh lí hp đng đã kí
ĐẠI DIN BÊN A
(Kí ghi rõ htên)
ĐẠI DIN BÊN B
(Kí ghi rõ htên)
PH LỤC 4
BIÊN BN LÀM VIC NHÓM
1. Thi gian, địa đim, thành phn
- Đa đim:............................................................................................
- Thi gian: t......giờ....ến ....giờ ..........Ngày.......tháng......năm .....
- Nhóm số: ...; S thành viên: .................... Lp:.
- Sthành viên mt............
S thành viên vng mt..........
2. Ni dung công việc: (Ghi tên chđthảo lun hoc nội dung thc hành)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
STT
Họ và n
Công việc được giao
Thi hn
hoàn thành
Ghi
chú
1
2
3
4
5
6
7
8
4. Kết qu làm vic
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
5. Thái độ tinh thn làm vic
...............................................................................................................................
Trang 11
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
6. Đánh giá chung
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
7. Ý kiến đ xuất
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Thư kí
Nhóm trưởng
PH LC 5
NHT CÁ NHÂN
H và tên: Lp …. Nhóm:
.
Nhim v trong dán:
.
Ghi lại những hiểu biết của emi trường sự phát triển bền vững?
Những điều em muốn hiểu biết (hoặc còn thắc mắc) vmối quan hgiữa các
thành phn tự nhiên,cách con người khai tác, sử dụng thiên nhiên ảnh
hưởng của việc phá vmối quan htự nhiên đến cuộc sống của con người
châu Phi?
Trang 12
Những điều em hiểu được sau khi thc hiện dự án?
Em cảm thấy hứng thú nhất với nội dung nào trong dự án? Vì sao?
Theo em, mục đích (ý nghĩa) của dự án này gì?
Nhng ý kiến đxut?
Trang 13
Ch ca hc sinh
PH LC 6
PHIU ĐÁNH GIÁ BÀI BÁO CÁO
Tên nhóm: _____________________________ Số lưng thành viên: ____
Ni dung nm tnh bày:
______________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
Thang đim: 1 = Kém; 2 = Yếu; 3 = Khá; 4 = Tt; 5 = Xut sc
(Khoanh tn đim cho tng mc)
Tiêu chí
Yêu cu
Đim
B cục
1
Tiêu đ ràng, hấp dn người xem
1
2
3
4
5
2
Cu tc mạch lc, gic
1
2
3
4
5
3
Ni dung phù hp vi tiêu đ
1
2
3
4
5
Ni
dung
4
Ni dung chính ràng, khoa hc
1
2
3
4
5
5
Các ý chính có s liên kết
1
2
3
4
5
6
Có liên hvới thực tin
1
2
3
4
5
7
Có skết ni với kiến thức đã hc
1
2
3
4
5
8
S dng kiến thc ca nhiều môn hc
1
2
3
4
5
Li nói,
cử ch
9
Ging nói ràng, khúc triết; âm lượng va
phi, đnghe
1
2
3
4
5
10
Tc đ tnh bày vừa phải, hp
1
2
3
4
5
11
Ngôn ng diễn đạt d hiu, p hợp lứa tuổi
1
2
3
4
5
12
Thhin được cm hứng, sttin, nhit nh
khi tnh bày
1
2
3
4
5
13
Có giao tiếp bằng ánh mắt với ngưi tham d
1
2
3
4
5
S dng
ng
ngh
14
Thiết kế sáng to, màu sc hài hòa, thẩm mĩ
cao
1
2
3
4
5
15
Phông chữ, màu chữ, cỡ ch hp lý
1
2
3
4
5
16
Hiu ng hình nh dnn, dđc
1
2
3
4
5
T
chc,
tương
tác
17
Cách dn dt vn đ thu hút sự chú ý ca
người d; không bị l thuc vào phương tin.
1
2
3
4
5
18
Có nhiều học sinh trong nhóm tham gia trình
y
1
2
3
4
5
19
Tr lời các u hỏi thêm t ngưi d
1
2
3
4
5
Trang 14
20
Phân bố thi gian hp lí
1
2
3
4
5
Tng số mc đạt đim
Đim trung nh:________________ (Cng tng đim chia cho 20 nếu s
dụng công ngh, chia cho 17 nếu kng s dng công ngh)
Ch ngưi đánh giá
PH LC 7
PHIU ĐÁNH GIÁ CÁ NHÂN TRONG HOT ĐNG ĐNH HƯNG
Họ và tên:
_____________________________________
Thuộc nhóm:
_____________________________________
Thang đim: 1 = Kém; 2 = Yếu; 3 = Khá; 4 = Tt; 5 = Xut sc
(Khoanh tn đim cho tng mc)
Tiêu chí
Yêu cu
Đim
Ghi chép
1
Có ghi chép cá nhân
1
2
3
4
5
2
Ni dung ghi chép hp lí
1
2
3
4
5
T chức,
tương c
3
Có phân công công vic c th cho từng
thành viên
1
2
3
4
5
4
Có ý kiến đ nhn đưc phân công hợp
trong nm
1
2
3
4
5
6
Có tinh thn giúp đ, htrợ thành viên khác
1
2
3
4
5
7
Thực hin đúng c quy định do nm đ ra
1
2
3
4
5
Sưu tm
tài liệu
8
Hoàn tnh nhim vụ được giao
1
2
3
4
5
9
Ngun tài liu phong phú, gn với thực tế
1
2
3
4
5
10
Tài liu thuc nhiu lĩnh vực b sung cho
nhim v ca bn thân
1
2
3
4
5
Tng s mc đt đim
Đim trung nh (Cng tổng đim và chia cho
10):___________________________
Ch ngưi đánh giá
PH LC 8
PHIU ĐÁNH GIÁ CÁ NHÂN KHI LÀM VIC NHÓM
Trang 15
Họ và tên:
______________________________________
Thuộc nhóm:
______________________________________
Thang đim: 1 = Kém; 2 = Yếu; 3 = Khá; 4 = Tt; 5 = Xut sc
(Khoanh tn đim cho tng mc)
Tiêu chí
Yêu cu
Đim
Thái đ
hc tp
1
Tuân thủ theo s điu hành người điu hành
1
2
3
4
5
2
Thhiện s hứng thú đối vi nhim v được
giao
1
2
3
4
5
3
Tích cc, tgiác trong hc tp
1
2
3
4
5
4
Thhin sham hiu biết, nếu có u hỏi với
giáo viên phi là câu hi liên quan đến ni
dung ca ch đ
1
2
3
4
5
T chức,
tương c
5
Th hin đưc vai trò của cá nhân trong
nhóm
1
2
3
4
5
6
Cá nhân có đóng góp ý kiến trong nhóm
1
2
3
4
5
7
Có s sáng to trong hoạt động
1
2
3
4
5
8
Cá nhân tham gia vào tất c các giai đoạn
m vic nhóm
1
2
3
4
5
Kết qu
9
Sản phm có nhng đim mi đ nm khác
học tập
1
2
3
4
5
10
Sản phm đạt yêu cầu, có cht lưng
1
2
3
4
5
Tng số mc đạt đim
Đim trung bình (Cng tổng đim và chia cho 10)
___________________________
Ch ngưi đánh giá
Ngày son:
Ngày dy:
Bài 12
Trang 16
THỰC HÀNH: M HIU KHÁI QUÁT CỘNG A NAM PHI
(01 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thc
Hc sinh hc v:
- Sưu tầm được mt s tư liệu v s kin lch s gn đây ca Nam Phi
2. Năng lực
- ng lực Địa: Biết ch sưu tầm và trình bày được mt s s kin v lch s cng hòa
Nam Phi trong my thp niên gần đây
- ng lực chung:
+ Xác định và tìm hiu thông tin, biết phân tích, tóm tt thông tin liên quan t các ngun
khác nhau.
+ S dng ngôn ng kết hp vi s liu, biu đồ, hình ảnh để trình bày thông tin.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Thông qua tìm kiếm tư liệu v Nam Phi
- Trách nhim vi nhim v ca mình
- Tôn trng s đa dạng v n hóa của các dân tc, các nền văn
a tn thế gii.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Giáo viên
-
Bng s liu/bn đồ Nam Phi phóng to
-
Hình nh v Nam Phi có liên quan
-
Bảng tiêu chí đánh giá bài báo cáo
2. Học sinh
-
V ghi/giấy A4 để viết báo cáo
-
t màu để trang trí sn phm cá nhân
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: Xác định vấn đề/Nhim v hc tp/M đu
a)
Mc tiêu:
- To kết ni kiến thc ca HS v Cng Hòa Nam Phi
- To hng thú, kích thích tò mò ca ngưi hc
b) Ni dung:
- T chức cho HS tham gia trò chơi TÔI THÔNG THÁI
c) Sn phm: Phn tr li ca HS trên giy note
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v:
+ GV hình nh v ông Nelson Mandela Nam Phi yêu cu HS cho biết thông tin
Trang 17
Tên ông là gì?
Ông gn lin vi s kin/vn đề Nam Phi?
Ý nghĩa ca s kin/vấn đề đó?
+ Tr lời đúng: +1 điểm thi đua
- Thc hin nhim v: HS tham gia trò chơi, ghi đáp án vào note/bng/v
- Báo cáo, tho lun: HS gkết qu/gi ngu nhiên trình bày
- Kết lun, nhận đnh: GV công b đáp án, HS tự ghi điểm s mình đạt được
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Trình bày báo cáo
a. Mc tiêu: La chn và hoàn thành bài báoo theo yêu cu ca SGK
b. Ni dung:
- Bài báo cáo gm 3 ni dung chính
+ M bài: Gii thiu khái quát v s kin: Thi gian, bi cảnh, địa đim, nhân vt,
nguyên nhân
+ Ni dung chính: Thông tin chi tiết v s kin, tr li cho cácu hi 5W1H
+ Kết luận: Đánh giá chung về ý nghĩa, kết qu ca s kin.
Tiêu chí đánh giá bài báo cáo
1
2
3
4
Phn gii thiu ch đề ngn gn, không quá 5 dòng
Ni dung chính ca ch đề tr li các câu hi 5W1H vi thông tin
phong phú, ngn gn và có tính khái quát cao
các hình nh minh ha, chiếm kng quá 20% din tích A4
Phn đánh giá th hin cái nn khách quan
B cục cân đi, hài hòa, màu sc thu hút, ch đẹp
Thuyết trình lưu loát, ít lệ thuc, đúng giờ
Thông tin cá nhân đầy đủ, đ mc thu t
c) Sn phm: Sn phm cá nhân trên A4, 2 mt (HS hn thành nhà)
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v:
+ GV yêu cu HS v các nhóm, tạo thành nhóm 4 thành vn, có đủ 4 ch đ khác nhau
v Nam Phi
+ HS s thuyết trình ti nhóm nh cho nhau nghe. 4p/lượt. Trong quá trình trình bày, tác
gi th hin s am hiu v ni dung nghiên cu
- Thc hin nhim v:
+ HS v nhóm mi và chun b phn thuyết trình
+ HS chun b v ghi nếu cn
+ HS thuyết trình và chia s theo trình t. HS có th đến các góc khác nhau hoc ra hành
lang. Sau khi thuyết trình xong, các thành viên lắng nghe đánh giá và ký tên xác nhn.
Trang 18
- Báo cáo, tho lun:
+ GV gi ngu nhiên 4 HS trình bày v 4 ni dung
+ HS khác lng nghe và b sung nếu có
- Kết lun, nhận đnh:
+ GV cht ý và cho HS t đánh giá kết qu làm vic
+ Khen ngi HS làm tt, thu bài ca HS
Hoạt động 3. Luyn tp
a. Mc tiêu: HS khc sâu kiến thc bài hc.
b. Ni dung: HS chia s những khó khăn và cách thức gii quyết khó khăn khi thực hin
bài thc hành theo nhóm.
c. Sn phm: Chia s ca HS trong quá trình hoàn thành bài thc hành.
d. T chc hoạt động:
- c 1. Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu HS tr li câu hi: u khó khăn của nhóm em trong quá trìnhm bài.
- c 2. Thc hin nhim v:
Các nhóm HS suy nghĩ để tr li.
- c 3. Báo cáo, tho lun:
Các nhóm HS chia s những khó khăn và cách thc gii quyết nhng khó khăn đó.
- c 4. Kết lun, nhận định:
GV nhn xét hoạt đng ca HS, rút ra nhng kinh nghiệm đ hoạt động nhóm đạt hiu
qu.
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mc tiêu: HS vn dụng được kiến thức đã học vào thc tin.
b. Ni dung: HS nêu điều ấn tưng v đất nước Nam Phi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc hoạt động:
- c 1. Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu HS tr li câu hi: Nếu 1 trong nhng nhà lãnh đo ca CH Nam Phi em
s thc hiện điều gì? Vì sao?
- c 2. Thc hin nhim v:
HS suy nghĩ đ tr li.
- c 3. Báo cáo, tho lun:
Mt s HS nêu điều mình ấn tưng nht v đất nước Cng hòa Nam Phi và gii thích.
Nhng HS khác lng nghe.
- c 4. Kết lun, nhận định:
GV nhn xét kết qu hoạt động ca HS.
Trang 19
IV. RÚT KINH NGHIM
BÀI 13:
V TRÍ ĐA LÍ, PHM VI CHÂU M. S PHÁT KIN RA CU M
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày đưc khái quát v v trí đa , phm vi châu M.
- Phân tích được các h qu địa - lch s cua vic Cri-xtô phơ -lôm-
phát kiến ra châu M (1492 - 1502).
- Xác định được v trí và phm vi châu M trên bản đ t nhiên châu M.
2. Năng lc
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc
tp.
+ Giao tiếp và hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi các công c hc tập đ
trình bày thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đ sáng to.
- Năng lực Địa lí
+ Năng lc nhn thc Địa : Năng lực nhn thc thế giới theo quan đim không
gian, gii thích hiện tượng và q trình đa t nhiên, phân ch mi quan h gia
các hiện tượng lch s, đa lí.
- Năng lực m hiểu Địa lí: s dng ng c Địa lí (bản đồ, bng s liu, hình
nh,..)
- Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuc sng.
3. Phm cht
- Bi dưỡng tình yêu thiên nhiên, niềm đam mê hc hi, khám phá miền đt mi.
- Chăm chỉ: m hiu kiến thc trên internet phc v cho hc tp, yêu khoa
hc, ham hc hi, tìm tòi.
Trang 20
II. THIT B DY HC HC LIU
- Bản đ thế gii.
- Bản đ t nhiên châu M.
- ợc đ hành trình đến châu M ca Cô-lôm-bô.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hot động xut phát/ khi đng
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hứng thú cho ngưi hc.
b. Ni dung
- K tên c quc gia
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v
- K tên các quc gia châu
M?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm
vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến
thức, và kết ni vào bài hc.
Châu M vùng đất rng ln nm tách bit vi các chu lc khác, thế
mãi đến cui thế k XV, vi cuc thám him ca Cri x-phơ lôm-bô (C. -
lôm-bô), châu lc này mới được m ra. V trí địa châu M có gì đc bit? Vic
tìm ra châu M ý nghĩa như thế nào?
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiu v đặc điểm v trí địa phm vi châu M
a. Mc tiêu
- Trình bày đưc khái quát v v trí đa lí, phm vi châu M.
- Biết s dng bản đ t nhiên chu M đ xác đnh v trí và phm vi.
- Xác định được trên bản đ các đại dương tiếp giáp vi châu M.
b. Ni dung
Da vào thông tin trong mc 1 và hình 1, hãy:
- Cho biết châu M tiếp giáp những đại dương nào?
- Xác định v trí, phm vi chân M?
Trang 21
c. Sn Phm
- Thông tin phản hồi phiếu học tập
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của go viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm v: Nhiệm vụ 1-
Cặp đôi: Hoàn thành thông tin phiếu học
tập
GV cho HS khai thác thông tin trong
mục quan sát hình 1. Bàn đ t
nhiên cu M trong SGK hoc bàn đ
t nhiên châu M treo ờng. Sau đó,
GV yêu cu HS thc hin nhim v
trong SGK, HS có th làm vic cá nhân.
G V c th gi một HS n c đnh trc
tiếp trên bàn đ những đại ơng tiếp
giáp vi châu M, các b phn ca châu
M.
Nhiệm v 2: Tìm hiểu v trí, ý nga
của kênh đào Panama?
Bước 2: Thc hiện nhiệm vụ nm/
nhân
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS báo cáo kết quả làm việc trước lớp
- HS khác nhận xét, bsung
- GV mở rộng: Kênh đào Pa-na-ma dài
64 km, được khởi công lẩn đu nàm
1882 bởi người Pháp. Nàm 1904, Hoa
Kỳ đã tiến hành đào lại kênh Pa-na-ma
hoàn thành vào năm 1914. Năm
1920, kênh Pa-na ma được đưa vào sử
1. Vị trí địa phạm vi
- Châu M tiếp giáp với c đại dương:
Bắc Băng Dương phía bắc, Đại Tây
Dương phía đôngThái Bình Dương
phía tây.
- Châu M nm hoàn toàn bán cu tây,
phấn đất lién trài t khoảng 72°B đến
54*N. Châu M gm hai lục đa là Bc
M và Nam M, ni vi nhau bng eo
Trung M (hiện đà b ct ngang bi
kênh đào Pa na ma)
Trang 22
dụng.
Kênh đào Pa-na ma trở thành
con đường giao thông quốc tế quan
trọng nối liền Thái Bình Dương và Đại
Tây Dương. Nếu không kênh đào Pa-
na-ma thì khi đi từ Thái Bình Dương
sang Đại Tây Dương và ngược lại phải
mất n 12 000 km và chi p gấp 10
lần chi phí qua kênh đào. dnhư đi
từ Niu Oóc đến Xan Phran-xi-xcô nếu
ng qua Nam Mỹ, chiều dài quãng
đường trên 20 900 km, nhưng qua
kênh đào thì chỉ còn 8 370 km. Mỗi năm
khoảng 15 000 chiếc làu thuyền qua
lại kênh đào này (42 chuyến/ngày).
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá
quá trình thực hiện của học sinh về thái
độ, tinh thần học tập, khả năng giao tiếp,
trình bày đánh giá kết quả cuối cùng
của học sinh.
- Chuẩn kiến thức:
2.2. Tìm hiu h qu Địa Lch s ca vic phát kiến ra châu M
a. Mc tiêu
- Phân tích được các h qu địa - lch s ca vic Cri-xtô-p -lnm-
phát kiến ra châu M (1492 - 1502).
b. Ni dung
- Đọc thông tin trong mc 2 và kết hp hiu biết ca bn thân, hãy phân tích h qu
địa lí - lch s ca vic phát kiến ra châu M.
c. Sn Phm
- H qu địa lí - lch s ca vic phai kiến ra châu M:
+ Tìm ra mt châu lc mi.
+ M ra mt thi kì khám phá và chinh phc thế gii.
Trang 23
+ Sau khi tìm ra chu Mỹ, người châu Âu bắt đu sang xâm chiếm và khai p
châu M, khai thác nguyên liu, khoáng sán xây dng nền n hoa phương Tây
ti châu M.
+ Đẩy nhanh quá trình di dân l các châu lc khác đến châu M.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của go viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
c 1: Giao nhim v
Nhim v 2: Da vào thông tin mc 2
hiu biết ca mình, em hãy cho
biết
- Cuc hành trình ca C. Cô-lôm-bô
phát kiến ra châu M?
- Phân tích các h qu địa lch s
ca vic phát kiến ra châu M?
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đi và tr li câu hi
c 3: HS báo o kết qum vic
- HS trình bày, c nhóm khác
nhn xét, b sung
*GV m rng:
Sáng sm ngày 12/10/1492, trên
cuộc hành trình đi tìm n Ð bng
đưng bin, nhà hàng hi Christopher
Columbus đã khám phá ra Châu M,
miền đất chưa ai biết đến. Ðây mt s
kin lch s, m đu cho vic m hiu
Tân thế gii và dn ti vic ph biến
nền văn minh tây phương trên lc địa
này.
Có l khao khát chinh phc thế gii
đã được nuôi dưỡng trong con ni
Christopher Columbus ngay t thu
2. H quả Địa Lịch s của việc
phát kiến ra châu M
+ Tìm ra một châu lục mới.
+ Mở ra một thời kì khám p
chinh phục thế giới.
+ Sau khi m ra chầu Mỹ, người châu
Âu bắt đầu sang xâm chiếm khai p
châu Mỹ, khai thác nguyên liệu, khoáng
sán và xây dựng nền văn hoa phương
Tây tại châu Mỹ.
+ Đẩy nhanh quá trình di dân l
các châu lục khác đến châu Mỹ.
Trang 24
nhỏ. Ông sinh năm 1451 ti thành ph
Genoa của Italy nhưng năm 1476 ông
lại đến sng B Đào Nha. Một s thay
đổi địa lớn như vậy đã nh hưởng
nhiều đến Columbus. Ti B Đào Nha,
ông đã tham gia rất nhiu cuc vin du
vi những người đi bin c này.
Christopher Columbus vi nim tin
chc chn rằng trái đất hình tròn, đã
quyết tâm đi tìm phương Đông t mt
phương hướng khác - t phía Tây. Ông
khẳng đnh rằng con đường thun tin
nht d dàng nhất để đi ti Nht Bn
Đông Á là đi thuyền vượt Đại y
Dương v ng Tây, vòng quanh trái
đất. Người thy th dày dn kinh
nghim y không h biết rng, lục đa
ln Châu M s chắn đường đi của ông.
Christopher Columbus đã kêu gi
mọi người ng h, tài tr cho chuyến
thám him này. rt nhiều ngưi
muốn được con đường mi ấy nhưng
h đều ngn ngi không dám tin
Christopher Columbus. Không t b ý
định, Christopher Columbus đã sang
sng Tây Ban Nha c gng vn
động s tài tr ca quc gia này. Sau
nhiu ln b t chi, cui cùng Hoàng
hậu Isabella I đã chấp thun tài tr cho
chuyến đi đã tr thành mt không hai
trong lch s.
Columbus được giao phó ch huy
ba chiếc tàu thám him n: Nina,
Pinta và Santa Maria. Thy th đoàn của
Trang 25
ông gm 88 ni. Vào ngày
3/8/1492, Columbus dẫn đầu đoàn thám
him ri cng x Tây Ban Nha đ tiến
v phía tây. Mc đích cuộc thám him
của Columbus là châu Á, đin hình
n Ð và Trung Hoa, nơi đưc nghe nói
s kho vàng, ngc trai, kim
cương và gấm vóc đang đi ch.
Chuyến thám him ca Columbus
dài hơn d tính và sau vài tháng tiếp tc
lên đênh trên bin không tìm thấy đt
lin, thy th đoàn bắt đầu lo ngi
yêu cu ông phi quay tr li Tây Ban
Nha. Ông đã giao hn vi thy th đoàn
nếu trong hai ngày không nhìn thy
đất lin, ông s chp nhn cho thuyn
quay v.
Ðúng hai ngày sau vào ngày
12/10/1492, mt thy th trên tàu Pinta
tên Rodrigo de Triana đã thy các ch
du của đất lin. Sau khi nhìn thấy đt
liền, Columbus đã đặt tên dãy đất này là
San Salvador. Đó chính vùng
Bahamas ni tiếng ngày hôm nay.
Nhng th dân đầu tiên trên đảo được
Columbus gi người Indian vì c đu
ông lầm tưởng mình đã đến được n
Ðộ. Sau đó, hòn đo lớn hơn
Christopher Columbus khám phá ra
đảo Cuba và đo Haiti.
Tháng 3/1493, đoàn thuyn
Columbus tr v Tây Ban Nha, ông
đưc triều đình nhân dân đón tiếp
trng thể, được vua phong làm Phó
Trang 26
vương Toàn quyn c thuc đa
Tân Lục Địa.
Sau chuyến đi đu tiên, Columbus
còn thc hin 3 chuyến thám him na.
Ông đã khám phá ra hu hết c đảo
trên quần đo Angtigua c b bin
Trung Mỹ. Nhưng số vàng bc ca ci
ông mang v cho vua Tây Ban Nha q
ít ỏi nên không đưc trng vng. Ngày
20/5/1506, ông mt ti mt thành ph
nh min bc Tây Ban Nha trong s
nghèo kh và lãng quên.
Tuy Christopher Columbus ti
đưc Châu M do s nh c bi ch
đích của ông đi tìm một con đường
biển để ti châu Á, cho ti ngày qua
đời, Columbus vn tin rằng mình đã đạt
đưc mc tiêu. Nhưng dù xy ra s
nhm lẫn đó, nời đi sau vn tôn vinh
Columbus mt trong nhng nhà hàng
hi ln nht. Thế gii s không phi là
như hin ti nếu không nhng khám
phá vĩ đi ca ông.
Christopher Columbus đã to ra
một bước ngot ln cho lch s Châu
Âu, đng thi m ra trang s mi cho
Châu M. T phát hin rt tình c ca
Christopher Columbus, mt k nguyên
xâm chiếm và khai phá vùng đt mi bt
đầu. Mi vấn đ k khăn của Châu Âu
lúc by gi đã được gii quyết. Vấn đề
dân s ngày càng tăng kng còn đáng
lo ngi; ngun nguyên vt liu, khoáng
sn giàu có ca châu M cũng khiến nn
Trang 27
kinh tế Châu Âu thay đi ln. Bên cnh
đó, sự thành công trong vic thiết lp
văn hóa Âu Châu trên vùng đt mi ca
ông cũng là một n lực đáng kể.
Tuy không h đặt chân n ng
Bc M, Columbus vẫn được người dân
c M ghi nh hàng năm vào ngày
12/10, đánh du ngày châu M đã được
khám phá. Ngày ng nim Columbus
cũng được t chức hàng năm ti Tây
Ban Nha.
Hành trình ca Christopher
Columbus cuc phiêu lưu tht s ca
một con người tht sự, đã trở thành đ
tài cho sc gi ng, nhân vt ca
huyn thoi và lch s, không phi ca
mt quc gia, ca Châu M.
Columbus biểu tượng ca óc tưởng
ng vi mt ý chí thc hin mng
ng quyết lit và thành công.
c 4: Đánh giá và cht kiến thc
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá
quá trình thực hiện của học sinh vthái
độ, tinh thân học tập, khả năng giao tiếp,
trình bày đánh gkết quả cuối cùng
của học sinh
3. Hot động luyn tp
a. Mc tiêu
- Cng c, luyn tp các kiến thức đã hc trong bài.
b. Ni dung
- Trò chơi HỘP QUÀ BÍ MT
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc t chc
Trang 28
c 1: Giao nhim v cho hc sinh:
Tham gia tr li câu hỏi để nhn quà nếu bn tr lời đúng.
1. Din tích ca châu M?
2. Châu Mĩ tiếp giáp vi các châu lc nào?
3. Ai là người phát kiến ra châu M?
4. Ai là người khai phá và xâm chiếm châu M đu tiên?
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qum vic
c 4: GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
4. Hot đông vận dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học đ gii quyết vấn đ trong thc tin.
b. Ni dung
- Da vào kiến thức đã hc, thông tin hiu biết xây dng mt bn tin ngn
gii thiu v châu M.
c. Sn Phm
- Bài thuyết trình ngn v châu M.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v:
- Đóng vai là một Biên tp viên, gii thiu ngn gn v châu M
- Thi gian 1 phút
- Tiêu chí: Chính xác, ngn gọn, lưu loát, din cm
c 2: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qum vic.
c 4: Gv quan sát, nhn xét đánh giá hoạt đng hc ca hs.
Bài 14. ĐẶC ĐIM T NHIÊN BẮC
I. MC TIÊUI HC:
1. ng lc:
a.Năng lc chung:
-Năng lc t ch t hc: s t tin và tinh thn lc quan trong hc tập và đời sng, kh năng suy
ngm v bn thân, t nhn thc, t hc và t điu chỉnh đ hoàn thin bn thân.
-Năng lc giao tiếp hp tác: tho lun, lp lun, phn hồi, đánh giá v c vn đề trong hc tp
đời sng; phát trin kh năng làm việc nm, làm tăng hiu qu hp tác.
Trang 29
-Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết đánh giá vấn đề, tình huống i nhng c nhìn
khác nhau.
b. ng lực đc thù:
- Năng lc sư dụng tranh nh, video địa : Thông qua tranh nh, mu vật địa khái quát được c
đặc điểm v địa hình và khu Bắc Mĩ; đặc đim sông h các đi thiên nhiên.
- Năng lc tư duy địa : khái quát đưc mi quan h gia c tnh phn đa lí.
2. Phm cht
- Cm ch: HS ý thc m hiu, vn dng bài hc o c tình hung, hoàn cnh thc tế đời
sng. Ch động trong mi hoàn cnh, biến tch thức thành cơ hi để vươn lên. Luôn có ý thc hc
hi không ngừng đ đáp ng u cu hi nhp quc tế, tr thành ng dân toàn cu.
-Trách nhim: hành động có trách nhim vi chính nh, trách nhim với đất c, dân tc đ
sng hòa hp với môi trường.
II. THIT B DY HC HC LIU.
- Bản đồ t nhiên Bc Mĩ.
- Bản đồ khí hu Bc Mĩ.
- Tranh nh, video v thiên nhiên Bắc Mĩ.
III. TIN TRÌNH DY HC.
a) Mục đích:
- To s phn khi trước khi bưc vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hs tr lời được các câu hi ca giáo viên,
+ Hoa Kì, Ca-na-đa
+ Đại Tây Dương, Thái Bình Dương
+ Dãy Cooc-đi-e và Dãy An-đet
+ Eo đất Trung M
d) Cách thc hin:
c 1: Quan sát lược đ t nhiên Bắc Mĩ và trả li nhanh:
- Bc M cóc quc gia nào?
- Bắc Mĩ nằm giữa 2 đại dương nào
- Tên dãy núi phía Tây là gì?
- Tên eo đất phía nam là gì?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv dn dt vào bài mi: Thiên nhiên Bắc Mĩ ngoài phân a theo chiều bc
nam, đông-tây còn phân hóa theo đ cao. Vy s phân a đưc th hiên ntn chúng ta s
cũng tìm hiểu trong bài hc ngày hôm nay.
2. Hình thành kiến thc mi.
Trang 30
a) S phân hóa theo đa hình.
a) Mục đích:
- Trình bài được v trí địa lí, gii hn ca Bắc Mĩ.
- Phân tích đặc điểm ba khu vc của đa hình Bắc : cu trúc địa hình đơn giản, chia m 3
khu vc kéo dài theo chiu kinh tuyến.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bn sgk trang 113, 114 kết hợp quan sát hình 36.2 đ tr
li các câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
V trí địa lí: Tng cc bắc đến vĩ tuyến 15
0
B.
a. S phân hóa theo đa hình :
Địa hình đơn giản, chia làm 3 khu vc rõ rt, kéo dài theo chiu kinh tuyến .
* Phía Tâyh thống Coócđie.
- Các dãy núi chạy song song theo hướng Bc Nam, xen các cao nguyên, sơn nguyên.
- Các dãy núi cao và him tr.
- Nhiu khoáng sn đồng, vàng, quặng đa kim…
* giữađng bng trung tâm rng ln.
- Ta lòng máng khng l chy t Bc xung Nam.
- Cao phía Bc và Tây bc ,thp dn v phía Nam và Đông Nam.
- Nhiu sông, H Ln, h thng sông Mit-xu-ri Mi-xi-xi-pi.
*. Phía đông:
- Miền núi g Apalát và sơn nguyên.
- Dãy Apalát chạy theo hưóng Đông Bắc - Tây Nam, có nhiu than và st.
- c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giấy đưc các câu tr li.
H thng Cie
Đồng bng trung tâm
Min núi già Apalát và
sơn nguyên.
V trí
1
7
4
Đặc điểm
5,6,8
2,9,12
3,10,11
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Hc sinh quan sát lược đồ t nhiên Bắc Mĩ + thông tin SGK
? Hãy xác đnh v trí địa lí và phm vi lãnh th ca Bắc Mĩ, bao gồm nhng quc gia
nào? (Hs lên bng xác đnh)
Quant lát cắt + Lược đồ t nhn Bắc Mĩ.
Trang 31
? Xác địnhc khu vực địa hình Bắc Mĩ?
- Hs nghiên cu SGK. Gv t chc cho hc sinh thànhc nhóm, chun b trước phiếu hc
tp cho hc sinh. Chọn ý đúng cho mỗi khu vực địa hình.
1. Phía tây
7. Ở giữa
4. Phía Đông
2. Hướng TB – ĐN và B – N 8. Hướng B - N
9. Nhiều sông dài hồ lớn 3. Có nhiều than, sắt
10. Hướng ĐB - TN
5. Nhiều vàng và đồng 11. Chủ yếu là i thấp
6. Cao, đồ sộ, hiểm trở 12. Hình lòng máng
H thng Cie
Đồng bng trung tâm
Min núi già Apalát
và sơn nguyên.
V trí
Đặc điểm
c 2: Hs thc hin nhim vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
b) S phân hóa khí hu.
a) Mục đích:
- Trình bày và giải thích đặc điểm khí hu Bắc Mĩ.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bn sgk trang 128, 129 kết hp quan sát hình 14.1 đ tr li
c câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
*. Phân hoá theo chiu Bc - Nam.
Tri dài tng cc Bắc đến 15
0
B: có khí hu Ôn Đi, Nhiệt Đới, Hàn Đới.
*. Phân hoá theo chiu Đông sang Tây: có đi khậu ôn đi và cn nhiệt đi (mỗi đi
khí hu li chia thành nhiu kiu khác nhau).
- Đặc bit là phần phía TâyĐông kinh tuyến 100
0
T ca Hoa Kì.
+ Phía Đông chu nh hưởng nhiu ca bin, mưa khá.
+ Phía Tây ít chu ảnh hưởng ca biển, mưa rất ít.
* Lưu ý: Phân hóa theo chiu t thpn cao cao).
- Th hin vùng núi Coócđie.
+ Chân núi có khí hu cn nhiệt hay ôn đi tùy thuc v trí.
+ Trên cao thi tiết lnh dn. Nhiều đỉnh caobăng tuyết vĩnh viễn.
c) Sn phm:
Trang 32
- Hc sinh ghi ra giấy đưc các câu tr li.
- Ngoài s phân a trên còn có s phân hóa nào khác? Th hin rõ nét đâu?
HS: Chân núi có khí hậu ôn đới hoc cn nhiệt lên cao có băng tuyết.
- Nhn xét v mi quan h giữa đa hình và khu Bắc Mĩ?
HS: Địa hình Bắc Mĩ đơn giản nhưng khí hậu đa dạng. S phân a địa hình theo hướng
t Bc xung Nam chi phi s phân hóa khí hu Bắc Mĩ.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Dựa vào lược đồ cho biết Bắc Mĩ có những kiu khí hu nào ? Kiu khí huo chiếm
din tích ln nht ?
GV chia lp làm 4 nhóm ln và yêu cu làm vic theo bàn (3 phút)
* N 1, 3: Quan sát lược đồ khí hu Bắc Mĩ trình bày sự phân hoá khí hu ca Bắc
theo chiu t bc xung nam? Gii thích s phân hóa đó ?
* N 2, 4 : Quan sát lược đồ khí hu Bắc Mĩ, trình bày sự pn hoá khí hu Bắc Mĩ theo
chiu t tây sang đông ? Gii thích ti sao có s khác bit v khí hu gia phía tây và
đông kinh tuyến 100
o
T ca Hoa Kì ?
* Ngoài s phân hóa trên còn có s phân hóa nào khác? Th hin rõ nét đâu?
Nhn xét v mi quan h giữa địa hình và khí hu Bắc Mĩ?
c 2: Hs thc hin nhim vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
c 3: Hs đại din nhóm trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
c. Đặc điểm sông h:
a) Mục đích:
- Trình bày và gii thích đưc các đặc điểm ca sông ngòi Bc Mĩ.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bn sgk trang 129 đ tr li các u hi ca giáo viên.
c) Sn phm:
c1. - Hc sinh ghi ra giấy được c câu tr li:
1. Khá dày
2. Tương đi đồng đu
3. Đại Tây Dương
4. Mưa và tuyết tan
5. Mi-xi-xi-pi Mit-xu-ri.
6. Cooc-đi-e
7. Mê-hi-
8. Bắc
Trang 33
9. Đng bng trung tâm
10. H Thượng
c2. Hc sinh biết được các đc điểm:
- Bắc Mĩ là khu vực có nhiu h nht thế gii phân b ch yếu khu đng bng trung
m.
- Mng lưới sông khá dày, phân b ơng đối đồng đu
d) Cách thc hin:
c 1: Chia lp thành 3 nhóm và chơi trò chơi ai nhanh hơn. Giáo viên chiếu các câu
hi, hc sinh giơ tay để tr li, nhóm tr li đúng nhiều nht s giành chiến thng.
- Câu 1. Mật đng ni Bắc Mĩ như thế nào?
- Câu 2. Sông ngòi Bắc Mĩ phân bố như thếo?
- Câu 3. Các song Bắc Mĩ đổ ra đại dươngo?
- Câu 4. Ngun cung cấp nưc sông Bắc Mĩ?
- Câu 5. Tên h thng sông ln nht Bắc Mĩ?
- Câu 6. Sông Mi-xi-xi-pi Mit-xu-ri bt ngun t đâu?
- Câu 7. Sông Mi-xi-xi-pi Mit-xu-ri đổ ra vnh nào?
- Câu 8. Khu vc nào có nhiu vnh nht thế gii?
- Câu 9. Các h phân b ch yếu khu vc nào ca Bắc Mĩ?
- Câu 10. Tên h c ngt ln nht thế gii?
* Em biết gì v H Ln và h thng sông Mi-xi-xi-pi Mit-xu-ri?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs tr li, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
d. Đặc điểm các đới thiên nhn.
a) Mục đích:
- Hc sinh biết được đặc điểm khí hậu và động thc vt ca các đi khí hu.
- Nguyên nhân h động thc vt phân hóa như vậy.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bn sgk trang 130 kết hp quant hình 13.1, 14.1 để tr
li các câu hi ca giáo viên.
c) Sn phm:
Ni dung chính
Khu vc Bc Mĩ 3 đới khí hu:
Đặc
đim
Đới
Phân b
Khí hu
Động vt
Thc vt
Trang 34
Đới lnh
Phn ln các
đảo và qun
đảo phía Bc,
rìa bắc bán đảo
A-la-xca và Ca-
na-đa.
Khc
nghit.
các loài
chịu được lnh
như: gu bc
cc, bò tuyết,
tun lc, mt
s loài chim,…
Nghèo nàn ch yếu
và rêu và địa y.
Đới ôn hòa
Phn ln min
i phía Tây,
min đồng bng
trung tâm, min
i vàn
nguyên phía
Đông.
Khí hu ôn
hòa vi 4
mùa rõ rt.
Gm rng
kim, rng
rng, rng hn
hp và tho
nguyên.
Phong phú: thú ăn
có, thú ăn tht, thú
gm nhâm, bò sát và
các loài chim.
Đới nóng
Phía nam bán
đảo Flo-ri-đa
và rìa Tây Nam
Hoa Kì
Khí hu
nóng m,
điu hòa.
Rng cn nhit
m, rng và
cây bi lá cng
cn nhiệt Đa
Trung Hi
Phong phú và đa
dạng: linh mu, sư
t, chó sói, gu, th,
sóc, báo…
- Trên cao nguyên Co--ra-đô và Bồn Địa Ln có khí hu hoang mc và bán hoang mc
khí hu khc nghit nên h động thc vt nghèo nàn.
* d2. Hc sinh biết được các đặc điểm:
- Đới lnh: Khí hu khc nghiệt, đng thc vt nghèo nàn.
- Đới ôn hòa: Khí hậu thay đổi theo mùa, đng vt phong phú, thc vt phân hóa theo
chiu B-N, Đ-T và theo độ cao.
- Đới nóng khu nóng m điều a, đng thc vật phong phú và đa dng.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v cho hc sinh hoạt động theo nhóm theo bng chun b sn
Đặc điểm
Phân b
Khí hu
Động vt
Thc vt
Đới lnh
Đới ôn hòa
Đới nóng
? Trình bày đặc điểm khí hậu và đng, thc vt khu vc cao nguyên Co--ra-đôBồn
Địa Ln.
c 2: Hs thc hin nhim vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
Trang 35
3. Luyn tp
a) Mục đích:
- Hc sinh biết được đặc điểm địa hình Bắc Mĩ qua bng mô t
b) Ni dung:
- Hc sinh da vào phn kiến thức giáo viên đa khái quát đ thiết lp bng
c) Sn phm:
Đặc điểm
Khu vc
Dạng đa hình
Đặc điểm đa hình
Phía Tây
H thống Coócđie.
- Các dãy núi chạy song song theo hưng
Bc Nam, xen các cao nguyên, sơn
nguyên.
- Các dãy núi cao và him tr.
- Nhiu khoáng sản đng, vàng, quặng đa
kim…
gia
Đồng bng trungm
rng ln.
- Ta lòng máng khng l chy t Bc
xung Nam.
- Cao phía Bc và Tây bc ,thp dn v
phía Nam và Đông Nam.
- Nhiu sông, H Ln, h thng sông
Mit-xu-ri Mi-xi-xi-pi.
Phía Đông
i già và sơn nguyên
Dãy Apalát chạy theo hưóng Đông Bc -
Tây Nam, có nhiu than và st.
d) Cách thc thc hin:
- Giáo viên cho hc sinh bng và hoàn thành bng.
Đặc điểm
Khu vc
Phân b
Địa hình
- Giáo viên đánh giá, nhn xét sn phm ca hc sinh.
4. Vn dng
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học khái quát bằng sơ đ duy.
- Thu thp nhng thông tin v sông Mit-xi-xi-pi Mit-xu-ri (v nhà).
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để v đưc sơ đ tư duy bài học.
Trang 36
c) Sn phm:
- Hc sinh v được sơ đ tư duy bài học
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
V sơ đồ duy bài hc.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trìnhy trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
TÊN BÀI DẠY -I 15:
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI BC M
n học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SVÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: …. Tiết
Trang 37
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc
- Phân tích được mt trong nhng vẫn đế vế dân cư, xã hi: vấn đề nhập cư và
chng tc, vấn đ đô thị h Bc M.
- c định được các lung nhập cư vào Bắc M trên lược đ.
2. Năng lc
* Năng lc chung
- Năng lực t ch và t hc: Ch đng, tích cc thc hin nhng công vic ca bn
thân trong hc tp và cuc sng; t đt ra mc tiêu hc tập đ n lc phấn đấu thc
hin
- Năng lc giao tiếp và hp tác: S dng nn ng kết hp vi thông tin, hình nh
để trình bày nhng vấn đ đơn giản trong đi sng, khoa hc...
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng tạo: Xác định và làm thông tin, ý ng
mi; phân tích, tóm tt nhng thông tin liên quan t nhiu ngun khác nhau;
* Năng lực đặc thù
- Năng lực nhận thức Địa lí: năng lực nhận thức thế giới theo quan điểm kng
gian, giải thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên và địa lí kinh tế- xã hội.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sng.
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp hợp tác, năng lực tự chvà tự hc, năng
lực giải quyết vấn đế.
3. Phm cht
- nhn thc đúng dn v các vấn đề dân cư, xã hi Bc M.
- Yêu khoa học, biết khám phá, tìm hiểu các vấn đ xã hội.
- Chăm ch: tìm hiu kiến thc trên internet phc v cho hc tp, yêu khoa hc,
ham hc hi.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án soạn theo định hướng phát triển năng lc, phiếu hc tp dành cho HS.
- Lược đcác lung nhập cư vào châu Mỹ.
- Bản đ các đô thị ở Bắc Mỹ năm 2019
- Mt s hình nh, video v dân cư, xã hi Bc M.
- Tp bản đ Lch s và Địa Lí 7 Phn Lch S.
2. Chun b ca hc sinh
- Sách giáo khoa.
- Tranh, ảnh, tư liu (nếu có) và dng c hc tp theo yêu cu ca GV.
Trang 38
III. TIN TRÌNH DY HC
1. M đu (5 phút)
a. Mc tiêu:
- Cung cáp thông tin, tạo kết nối cho HS với nội dung bài học.
- Tạo hứng thú, kích thích tò mò của người hc.
b. Nội dung
Dân Bắc Mỹ đa chủng tộc với nhiu ngun gốc khác nhau. Đây khu vực phát
triển kinh tế nhất thế giới, nhvào việc khai thác hiệu quà các ngun tài nguyên
thiên nhiên.
Người dân ở Bắc Mỹ đã khai thác tự nhiên như thế nào để đạt hiệu qu cao?
c. Sn phẩm
HS dựa vào sự hiểu biết cùa bản thân đề đưa ra câu trả lời.
d. T chc hoạt động:
c 1. Chuyn giao nhim v
Giáo viên phát cho hc sinh 1 phiếu hc tp gm bản đ câm Thế gii và quc kì
ca mt s quc gia. Yêu cu hc sinh màu vào các quc gia thuc Bc M
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v và có 1 pt tr li.
- GV: Hướng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV:
+ Gi mt vài HS lên trình bày.
+ ng dn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó khăn).
- HS:
+ Tr li câu hi ca GV.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho bn (nếu cn).
c 4. Kết lun, nhận định
Trang 39
- GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi.
Dân Bc M đa chung tộc vi nhiu ngun gc khác nhau. Đây khu vc phát
trin kinh tế bc nht thế gii, nh vào vic khai thác hiu qu các ngun tài
nguyên thiên nhiên. Vậy người dân Bc M đã khai thác tự nhiên như thế nao đ
đạt hiu qu cao?
- HS: Lng nghe, vào bài mi.
2. Hình thành kiến thc mi
HOẠT ĐỘNG 1: Nhp chng tc
a. Mc tiêu:
- Phân tích được vấn đ nhập cư và chủng tc Bc M.
- Xác định được các luồng nhập cư vào Bắc Mỹ trên lược đ.
b. Ni dung:
Dựa vào hình 1 và thông tin trong mục a, nêu đặc điểm nhập cư và chủng tộc Bắc Mỹ.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc hot động:
ca GV và HS
Ni dung cn đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS đc thông tin mc nhập cư
chng tc trong SGK:
- Nhim v 1: c đnh c lung nhập
trên lược đ Hình 1?
- Nhim v 2: Nêu đc đim nhp cư và chủng
tc Bc M?
- Nhim v 3: Các luồng nhập đem lại
những thuận lợi và kkhăn gì cho Bắc Mỹ ?
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
- HS: Thc hin nhim v nhân/nhóm cp
đôi.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày kết qu
- GV: Lng nghe, gi HS khác nhn xét và b
sung
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: Chun kiến thc và ghi bng
- HS: Lng nghe, ghi bài
1. Nhp cư và chủng tc
a. Các lung nhập cư.
- Người Anh-điêng người E-xki-mô
thuộc chng tộc Môn---it, di cư từ
châu Á sang Bắc Mỹ từ khoảng 20 - 30
nghìn năm trước.
- Người cu Âu thuộc chủng tộc ơ--
-it (người Anh, I-ta-li-a, Đức,...) di cư
sang Bắc Mỹ ngày càng nhiu.
- Người da đen thuộc chng tộc -grô-it
từ châu Phi b bắt sang m lệ, lao
động trong các đồn đin trng ng,
thuốc lá,...
- Sau Chiến tranh thế giới thhai, các
đợt di dân từ nhiều khu vực trên thế giới
(trong đó có châu Á) vào Bắc Mỹ.
b. Thuận lợi
Trang 40
- Các dòng nhập giúp giảm thiu nh
trng thiếu lao đng
- Mang li s phong p, đa dng v văn
hóa
c. Khó khăn
- Tht nghip, thiếu vic làm, gia tăng các
chi pv y tế, giáo dc
- Gây ra các vấn đề v xung đt văn a
và nn phân bit chng tc.
HOẠT ĐỘNG 2: Đô th hóa
a. Mc tiêu:
Phân tích được vấn đ đô th hoá Bc M.
b. Ni dung:
Dựa vào bảng số liệu thông tin SGK trìnhy đặc điểm đô thị hóa Bắc Mỹ.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc hot động:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS quan sát bng s liu đc thông
tin mc b SGK: Tho lun cặp đôi
Hoàn thành phiếu hc tp sau:
Đô thị hóa Bắc Mỹ
1. Tỉ lệ dân thành thị ca Bắc M
năm 2020? Nhận xét?
….
2. Nguyên nhân của thực trạng
đó?
…..
3. Một số đô thị lớn ở Bắc Mỹ?
….
4. Các đô th lớn Bắc Mỹ
thường phân bố ở đâu? Vì sao?
c 2. Thc hin nhim v
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
2. Đô th hóa
Đô thị hóa Bắc Mỹ
1. Tỉ lệ dân
thành thị của Bắc
Mỹ năm 2019?
Nhận xét?
82 % -> Tốc đ đô
thị a cao.
2. Nguyên nhân
của thực trạng
đó?
Do sự phát triển
mạnh mẽ của công
nghiệp
3. Một số đô th
lớnBắc Mỹ?
Niu- Ooc, t-an-
gio-let, Si-ca-go,
n-tre-an.
4. Các đô thị lớn
Bắc Mỹ
thường phân bố
ở đâu? Vì sao?
- Phân bố ng
ven biển, phía nam
hệ thống n hồ
ven Đại tây dương,
ni tiếp nhau to
thành hai dải siêu đô
Trang 41
- HS: Thc hin nhim v theo nhóm.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày kết qu
- GV: Lng nghe, gi HS khác nhn xét và b
sung
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: Chun kiến thc và ghi bng
- HS: Lng nghe, ghi bài
th t Niu Oóc đến
Oa-sinh-n từ
n tré-an đến Si-
ca-gô.
- Vào sâu trong ni
địa, c đô th nh
n thưa tht
n.
- c điều kiện t
nhiên thuận lợi: Địa
hình, khí hậu,
3. Hot động 3. Luyn tp
a. Mc tiêu
- Cng c, khc sâu ni dung kiến thc bài hc; h thng li ni dung kiến thc
va tìm hiu v đc điểm dân cư, hi, phương thc khai thác t nhiên bn vng
Bc M.
b. Ni dung
- Vn dng kiến thc bài hc và hiu biết cá nhân, trình bày ni dung kiến thc
va tìm hiu v đc điểm dân cư, hi, phương thc khai thác t nhiên bn vng
Bc M.
c. Sn phm
- HS trình bày kết qu làm vic cá nhân.
d. T chc hoạt động:
Nhim v 1:
1. Vì sao Bc M là vùng đt ca những người nhập cư?
2. Chng tc di cư đầu tiên sang Bc M?
3. T l dân thành th ca Bc M năm 2019?
4. Các đô th ln Bc M tp trung ch yếu ?
5. Bc Mbao nhiêu đô th trên 10 triu dân?
Nhim v 2: Tr li câu hi trc nghim:
Câu 1: Chủ nhân của Bắc Mĩ là
A. Người Anh điêng và người Es-ki-mô.
B. Người Anh điêng và người da đen.
C. Người da đen và ni Es-ki-
D. Người Anh điêng và người da trng.
Đáp án đúng là: A
Trang 42
Câu 2: Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là:
A. Rất đu.
B. Đều.
C. Không đều.
D. Rất không đu.
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mỹ gắn liền với quá trình:
A. Di dân
B. Chiến tranh
C. Công nghip
D. Tác động thiên tai.
Đáp án đúng là: C
Câu 4: Càng vào sâu trong lục địa thì:
A. Đô th càng dày đc.
B. Đô th càng thưa tht.
C. Đô th quy mô càng nh.
D. Đô th quy mô càng ln.
Đáp án đúng là: B
4. Hot động 4. Vn dng
a. Mc tiêu
- HS vn dng được nhng kiến thức, kĩ năng đã hc để gii quyết vấn đề.
b. Ni dung
- Vn dng kiến thức đã học hoàn thành bài tp.
c. Sn Phm
- HS v nhà t tìm i, khám phá, m rng kiến th, s hiu biết ca bn thân
qua mt s trang website, đường link, sách tham khảo...liên quan đến ni dung,
yêu cu ca GV.
D kiến Sn phm:
c M lao đng nông nghip chiếm khong 1% trong tng dân s.
Diện tích nước M là 9,161,923km2, trong đó diện tích đt th canh c được
chiếm 18,1%. Theo thng kế ca B ng nghip M tng cng 2,109,363
ng tri, trung bình mi trang tri din tích 174ha. Th trưng xut nhp khu
ng sn M chiếm 18% th trường ca toàn thế gii, t năm 1960 đến năm 2014
M luôn thặng dư v thương mại vi nhng sn phm nông nghip.
- Vi 1% dân s, 18,1% diện tích đt có th canhc. Điều đã đưa nưc M luôn
chiếm 18% th trường xut nhp khu nông sn toàn thế gii vi mc thặng dư?
Trang 43
d. Cách thc t chc
HS thc hin nhà
c 1. Giao nhim v hc tp
Tìm hiu thông tin v sn xut nông nghip Bc M (Cách thc canh tác. Sn
ng, các trang tri)
Trang 44
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS tìm hiu, chia s nhng vấn đ đưc giao.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV dn dò HS t làm nhà, báo cáo kết qum vic vào tiết hc tiếp theo.
c 4: Gv quan sát, nhn xét đánh giá hoạt đng hc ca hs.
TƯ LIU
1/http://hanotour.com.vn/thanh-pho-new-york-xa-hoa-va-hoanh-trang-bac-nhat-
cua-du-lich-my
2/http://dulichcanada.org/news/238/229/Vancouver-thanh-pho-thien-duong-noi-
mat-dat.html
3. https://travel.com.vn/tin-tuc-du-lich/kham-pha-8-thien-duong-di-san-chau-my-
v12352.aspx
4. https://www.youtube.com/watch?v=PVT2gI3fCZg
5/https://www.dkn.tv/khac/vi-sao-nganh-nong-nghiep-my-dung-hang-dau-the-
gioi.html
asvn.org/homepage/Phat-trien-nong-nghiep-cong-nghe-cao-cua-Hoa-Ky-9795.html
6/https://www.youtube.com/watch?v=K1pKb0VID6k
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
Trang 45
BÀI 16: PHƯƠNG THỨC CON NGƯỜI KHAI TC TNHIÊN BÈN
VỮNG, Ở BẮC MỸ. ( 1 TIẾT )
I. MỤC TIÊU
1.Về kiến thức
Sau bài học này, HS sẽ:
- Phương thức khai thác t nhiên theo hướng bền vững ở Bắc Mỹ.
+ Khai thác tài nguyên đất
+ khai thác tài nguyên rừng
+ Khai thác tài nguyên khoáng sản
-Xác định được trên bản đ mi s trung tm kinh tế quan trng Bc M.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi các công c hc tp để
trình bày thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đềng to.
- Năng lực Địa lí
+ Năng lc nhn thức Địa : Năng lc nhn mc thế giới theo quan đim không
gian, gii thích hiện tượng và quá trình địa lí t nhiên và địa lí kinh tế - xã hi.
- ng lc tìm hiểu Địa lí: s dng công c Địa (bản đồ, bng s liu, hình
nh,..),s dng tranh ảnh địa lý, video clip.
- Năng lực vn dng kiến thc, kĩ năng Địa lí vào cuc sng.
3. Phm cht
- Có nhn thức đúng đắn v các vn đ dn cư, xã hội Bc M.
-Yêu khoa hc, biết khám phá, tìm hiu các vấn đề hi.
- Chăm ch: Tìm hiu kiến thc trên internet phc v cho hc tp, u khoa hc,
ham hc hi. Có ý thc vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học ở nhà trường vào cuộc sống.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
SGK, SGV, Giáo án. Hình 16.1, 16.2 , video
Máy tính, máy chiếu (nếu có).
Phiếu học tập
Trang 46
2. Đối với học sinh
Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập (nếu
cần) theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
2. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, từng bước bước vào bài học.
3. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS quan sát hình ảnh, trả lời câu hi.
4. Sản phẩm học tập: HS trả lời u hi, lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
5. Tổ chức thực hiện:
c 1: Giao nhim v
-Giáo viên phát cho hc sinh 1 phiếu hc tp gm bn đồm Thế gii và quc kì ca
mt s quc gia. Yêu cu hc sinh tô màuoc quc gia thuc Bc M
Bước 2: HS thực hiện nhiệm v - GV trình chiếu một số hình ảnh và yêu cầu HS
trả lời câu hỏi: Những hình ảnh dưới đây gợi cho em liên tưởng tới những phương
thức khai thác o trên thế giới?
- HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ: Những hình ảnh đây gợi ln tưởng tới khai
thác tài nguyên ở bắc M.
- GV dẫn dắt HS vào bài học:
1. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu phương thức khai thác tự nhiên theo hướng bền vững ở
Bắc Mỹ.
Trang 47
1. Mục tiêu: HS nm Phương thức khai thác tự nhiên theo hướng bền vững
Bắc Mỹ. Xác định trên bản đồ một số trung tâm quan trọng của Bắc Mỹ.
2. Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS đc SGK, quan sát bảng số liệu và trả
lời câu hỏi.
3. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
4. Tổ chức hot động:
2.HOẠT ĐỘNG CỦA GO VIÊN - HỌC SINH
DỰ KIẾN SN PHẨM
Bước 1: GV chia hs thành từng nhóm nhỏ 4-6 tùy
o số lượng.
- GV yêu cầu HS quan sát Bảng 15.1 và trả lời câu hỏi:
ở phiếu học tập.
Phiêu học tập 1
1.Tài nguyên đất ở Bắc Mỹ được khai thác ntn?
..........................................................................
2. Thực trạng nguồn tài nguyên đất ở Bắc Mỹ?
..........................................................................
3. nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở Bắc Mỹ?
- GV chốt lại:
Phiếu học tập 2.
1.Tài nguyên rừng BM đã được khai thác ntn?
.............................................................................
2.Thực trạng nguồn tài nguyên rừngBM?
...................................................................
3.Nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng BM
1.Phương thức khai thác tự nhiên bền
vững
a. Khai thác tài nguyên đt
-
-Đa canh và luân canh bảo vệ TN đất
kết hợp chăn nuôi với trồng trọt và sx
nông lâm kết hợp.
b. khai thác tài
nguyên rừng
- Rừng được khai thác dần đcó thể tái
sinh tự nhiên.
Trang 48
......................................................................
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- Nhiệm vụ 1. Phân tích khai thác tài nguyên đất theo
hướng bền vũngBM( phiếu ht 1 )
- Nhiệm vụ 2. Phân tích khai thác tài nguyên rừng theo
hướng bền vững ở BM( phiếu ht 2 )
- Nhiệm vụ 3.Phân tích khai thác tài nguyên khoáng sản
theo hướng bền vũng BM( phiếu ht 3 )
Phiếu ht số 3.
1.Tài nguyên khoáng sản ở BM đã được khai thác ntn?
......................................................................
2.Thực trạng nguốn tài nguyên Khoáng sản ở BM?
.......................................................................
3.Nêu các biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng
sản ở BM?
Bước 3: HS làm việc cá nhân hoàn thành từng phiếu
học tập
- 1. HS làm việc độc lập, ghi lại phần trình bầy của
mình vào phiếu cá nhân.
- 2 . HS thảo luận nhóm, tìm ra ý tưởng chung
viết phiếu chung.
Bước 4: Đại diện các nhom HS trìnhy kết quả
thảo luận.
Bước 5:GV yêu cu 1 số hs khác nhận xét bsung
(nếu còn thiếu). Gv chốt lại kiến thức
c Khai thác tài nguyên khoáng sản
- Công nghệ hiện đại được áp dụng để khai
thác hiệu qu giảm thiểu tối đa thất
thoát TN và mức tổn hại môi trường.
2.Một số trung tâm kinh tế quan trọng.
- Các trung tâm kinh tế quan trọng
Bắc Mỹ trên bản đồ: Van-cu-vơ,
Xan Phran-xi-xcô, Lốt An-giơ lét,
Hau-xtơn, Niu Oóc-lin, Si-ca-gô,
Trang 49
Đánh giá: gv kiểm tra mức độ hoàn thành nhiệm vụ và chất
lượng qua sản phẩm của hs
3.ng dẫn HS luyện tập vận dụng.
HS làm việc cá nhân
B1: Gv cho Hs xem lại bài học và trả lời câu hỏi
luyện tập
B2:HS hệ thống lại kiến thức và thực hiện theo yêu
cu của gv
B3:HS trìnhy kết quả hn thành bài tập,Gv yêu
cu hs nhận xét và bsung
Đánh giá: gv kiểm tra mức độ hoàn thành bài tập của hs
4.luyện tập, vận dụng.tt
HS làm việc cá nhân
B1: Gv cho hs quan sat H16.3 và hoàn thành bảng
sau.
stt
Tên trung tâm
Các ngành kinh tế
B2: HS hoàn thành cá nhân hoàn thành vào bảng ( điền
t 3-5 trung tâm)
B3: Gv yêu cu 1 s hs trình bày kết qu
B4: GV yêu cu 1 s hs khác nhn xét ,1 s hs
5.Hoạt đng vn dng, m rng
Oa-sinh tơn, Niu Oóc, Tô-rôn-tô,
n-trê-an.
Trang 50
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học để gii quyết vấn đ trong thc
tin.
b. Ni dung
-Tìm hiu nn nông nghiệp nưc M.
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v:
c 2: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu làm vic vào tiết hc tiếp theo.
c 4:Gv quan sát, nhn xét đánh giá hot động hc ca
hs.
Trang 51
Bổ sung, gv chốt lại kiến thức
Đánh giá: gv kiểm tra mức đhoàn thành bài tập của hs
TƯ LIỆU
1/http://hanotour.com.vn/thanh-pho-new-york-xa-hoa-va-
Trang 52
TÊN BÀI DY: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN TRUNG VÀ NAM M
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đạt :
- Trình bày được sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông tây , theo chiều bắc – nam
và theo chiều cao (trên dãy An-đét)
- Trình bày được đặc điểm ca rng nhiệt đi A-ma-dôn.
2. Năng lực
* Năng lực địa lí
- Năng lực tìm hiểu địa
+ Tự ch và tự học: tự học và hoàn thiện các nhiệm v thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp hợp c: cử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập đtrình bày
thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo.
+ Năng lực nhận thức Địa : Năng lực nhn thức thế giới theo quan điểm không gian,
giải thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụngng cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh,..)
3. Phm cht
- Có ý thức bảo vệ thiên nhn.
- u khoa học, ham hc hi, tìm lòi.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
hoanh-trang-bac-nhat-cua-du-lich-my
Trang 53
1. Chun b ca giáo viên
- Bản đồ tự nhn châu Mỹ.
- Bản đồ các đới và kiểu khí hậu Trung và Nam M.
- Phiếu học tập.
- Một snh ảnh vế thiên nhiên Trung và Nam M.
- Giấy A0, A1.
- Bút dạ, bút màu, …
2. Chun b ca hc sinh
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng 1: M đu
a) Mục đích:
- Cung cp thông tin, to kết ni gia kiến thc ca HS vi ni dung bài hc.
- To hng thú, kích thích ca người hc, mong mun tìm hiu kiến thc v đặc
đim t nhiên Trung Nam M.- Rèn luyn cho hc sinh k năng quan t tranh nh
(video), t đó đưa ra nhận xét.
b) Ni dung:
- Hc sinh da vào kiến thức đã hc và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời được các câu hi ca giáo viên.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca thy và trò
Yêu cu cần đt (Ni dung)
c 1: Giao nhim v
GV nêu luật chơi
+ Tên t chơi “Giải đoán hình ảnh”
+ Có 2 hình nh, quan sát hình nh và
tìm địa danh trong lược đồ c đ t
nhiên Trung Nam Mĩ.
c 2: HS đoán tên hìnhnh qua bc
tranh.
c 3: Hs tnh bày, Hs khác nhn xét
b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài.
- HS có nhng hình dung nhất định
v khu vc Trung Nam M, t
đó, những mong mun m
hiu v khu vc trong bài hc
hôm nay.
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
2.1 Hoạt động 1: S phân hóa t nhiên
a) Mục đích:
- -Trình bày được s phân hoá t nhiên theo chiều đông – tây và bc nam Trung
Nam M.
Trang 54
- Biết s dng bn đổ để xác định phm vi, các khu vực địa hình.
- Trình bày được s phân hoá t nhiên theo chiu cao trên dãy núi An-đét.
b) Ni dung:
- HS hoạt động theo nhóm để hoàn thành nhim v.
- HS quan sát lược đồ nh 17.1 Bản đồ khí hu Trung và Nam Mỹ, sau đó tho lun để
tìm ra được các đặc điểm v s phân hóa t nhiên ca khu vc này.
c) Sn phm:
1. S phân hóa theo chiều đông – tây:
- Trung Mỹ: Phía đông và các đảo lượng mưa nhiều hơn phía tây n thm rng rm
nhiệt đi phát trin; phía tây khô hn nên ch yếu là xavan, rừng thưa.
- lc địa Nam Mĩ:
+ phía đông các sơn nguyên đồi núi thấp xen các thung lũng.
Trang 55
+ giữa là các đồng bng rng và bng phng.
+ phía tây min núi An-đét.
2. S phân hóa theo chiu bc nam:
Đới khí hu
Khí hu
Cnh quan
Xích đạo
Nóng ẩm quanh năm.
Rừng mưa nhiệt đi phát trin trên din
rng
Cận xích đạo
Một năm có hai mùa rõ rệt.
Rừng thưa nhiệt đi.
Nhiệt đới
Nóng, lượng mưa giảm dn t
đông sang tây.
Cnh quan thay đổi t rng nhiệt đi m
đến xa van, cây bi và hoang mc.
Cn nhit
Mùa h nóng, mùa đôngm..
Rng cn nhit và tho nguyên rng (nơi
mưa nhiều); bán hoang mc và hoang
mạc (nơi mưa ít).
Ôn đới
Mát m quanh năm
Rng hn hp và bán hoang mc.
3. S phân hóa theo chiu cao:
STT
Đai thc vt
Độ cao (m)
1
Rng nhiệt đi
0 - 1 000
2
Rng lá rng
1 000 - 1 300
3
Rng lá kim
1 300 - 3 000
4
Đồng c
3 000 - 4 000
5
Đổng c núi cao
4 000 - 5 300
6
Băng tuyết
Trên 5 300
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca thy và trò
Yêu cu cần đt (Ni dung)
- c 1: Giáo viên giao nhim v
cho hc sinh: chia lp thành 4
- S phân hóa theo chiều đông-
tây, bc nam.
Trang 56
nhóm, tho lun trong 10 phút.
- c 2: Hc sinh hot động theo
nhóm.
- c 3: GV yêu cu các nhóm ln
t trình bày tng ni dung, các
nhóm khác nhn xét b sung.
- c 4: GV nhn xét và chun
kiến thc.
- S phân hóa theo chiu bc
nam.
- S phân hóa theo chiu cao.
2.2. Hot đng 2: Đc điểm rng nhiệt đới Amazon
a) Mục đích:
- Trình bày được các đặc điểm ca rng rm Amazon.
- Hiểu được tm quan trong ca rng Amazon.
b) Ni dung:
- Hc sinh xem video và tr li các câu hi ca giáo viên, theo tng nhóm.
- Cho biết những điều em biết v rng Amazon.
- Đưa ra các biện pháp có th để bo v rừng Amazon trước thc trng hin nay.s
c) Sn phm:
- Rng Amazon nm lc địa Nam Mĩ, là rừng nhiệt đới ln nht thế gii.
- Din tích rng khong 5,5 triu km2 và tri dài trên nhiu quc gia.
- Nó được coi là lá phi xanh của Trái Đất.
- Có h sinh thái vông phong phú và đa đang v s ng loài và cá th.
- Hin nay din ch rng đang bị thu hp do hoạt động kinh tế của con người và do
nn cháy rng.
- Cn có nhiu bin pháp tích cc trong vic bo v và phát trin rng đây.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca thy và trò
Yêu cu cần đt (Ni dung)
- c 1: Giáo viên giao nhim v
cho c nhóm, sau đó cho học
sinh xem video v rng Amazon.
- c 2: Các nhóm xem video,
tho luận đ gii quyết nhim v
ca GV giao.
- c 3: GV gi các nhóm ln
t trình bày kết qu ca nhóm
nh. Nhóm kc nhn xét b
sung ý kiến.
- Các đặc đim ca rng Amadon.
- Thc trng ca rng Amadon
hin nay.
- Các bin pháp bo v rng
Amadon.
Trang 57
- c 4: GV nhn xét các nhóm
và chun kiến thc.
2.3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mục đích:
- Cng c, luyn tp các kiến thức đã hc v đặc điểm t nhiên Trung và Nam M.
- Rèn luyện năng lc hp tác, trung thc, giao tiếp ca hc sinh.
b) Ni dung:
HS da vào kiến thức đã hc, v đ duy về s phân hóa t nhiên ca Trung và
Nam Mĩ.
c) Sn phm: (minh ha)
d)
T chc thc hin:
Hoạt động ca thy và trò
Yêu cu cần đt (Ni dung)
- c 1: GV giao nhim v cho 4
nhóm : v đồ duy v s
phân hóa t nhiên ca Trung
Nam Mĩ.
- c 2: các nhóm tho lun và v
đồ theo yêu cu ca GV.
- c 3: GV gi HS trình bày sn
phm, HS khác nhn xét b
- V đưc sơ đồ duy.
Trang 58
sung ý kiến.
- c 4: GV nhn xét và chnh sa
ợc đồ.
3. Hoạt đng 4: Vn dng
a) Mc đích:
- Cng c kiến thức đã hc
b) Ni dung:
- Da vào nhng kiến thức được, thiết kế poster tuyên tuyn v vấn đề bo v rng
t vai trò ca rng Amadon.
c) Sn phm:
- Poster ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca thy và trò
Yêu cu cần đt (Ni dung)
c 1: GV giao nhim v cho HS :
thiết kế poster tuyên tuyn v vấn đề
bo v rng t vai trò ca rng
Amadon.
- c 2: GV gợi ý cho HS các bưc
để hoàn thành bài tp
- c 3: HS hoàn thành np
bài tiết sau.
Thiết kế poster tuyên tuyn v vn đề
bo v rng t vai trò ca rng
Amadon.
-
- HS hoàn thành bài tp nhà, trình bày lp vào tiết hc sau.
- HS hoàn thành phn câu hi và bài tập chương trong SGK trang 138 vào v.
BÀI 18: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM
M.
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Trình bày đặc đim, ngun gc dân cư Trung Nam Mỹ, vấn đ đô thị a,
văn a Mỹ Latinh.
2. Năng lc
- Năng lực chung:
+ Vận dụng kiến thức, kĩ năng để học giải quyết vấn đề trong tình huống mới.
+ Lựa chọn hình thức làm việc nm phù hợp, chủ đng hoàn tnh, các phần
việc được giao.
- Năng lực riêng:
Trang 59
+ Phân tích bảng số liệu thống kê, nhận xét bảng số liệu, nhận định và rút ra
nhận xét về dân cư xã hội Trung và Nam Mĩ.
+ năng quan sát, phân tích, chlược đồ, khai thác kiến thức qua kênh hình
và lược đồ.
3. Phm cht
- Tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc.
- Tôn trng s khác bit v văn hóa của các dân tc Trung và Nam M.
- Yêu con nời, văn a M Latinh.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án soạn theo định hướng phát triển năng lc, phiếu hc tp dành cho
HS.
- Bn đồ phân b dân cư và một s đô th Trung và Nam M 2020.
- Bng ph và giy A0.
- Hình nh v văn hóa M Latinh.
2. Chun b ca hc sinh
- Sách giáo khoa.
- Tranh, ảnh, tư liu (nếu có) và dng c hc tp theo yêu cu ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. M đu (5 phút)
a. Mc tiêu:
- Hình thành được tình hung có vấn đ đ kết ni vào bài hc.
- To hng thú cho HS trước khi vào bài mi.
b. Ni dung:
- Hc sinh da vào kiến thức đã hc và hiu biết của mình đ tr li câu hi.
c. Sn phm:
- Sau khi trao đi, HS tìm được đáp án cho câu hi.
d. T chc hoạt động:
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV: cho HS xem mt s hình nh v văn a Mỹ Latinh
? Trình bày nhng hiu biết ca em v văn hóa M Latinh.
- HS: Quan sát và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v và có 1 pt tr li.
- GV: Hướng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV:
Trang 60
+ Gi mt vài HS lên trình bày.
+ ng dn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó khăn).
- HS:
+ Tr li câu hi ca GV.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho bn (nếu cn).
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: Chun kiến thc và dn dt vào bài mi.
Vy dân đô th hóa Trung và Nam nhng đặc đim gì ni bt,
chúng ta cùng tìm hiu bài hc hôm nay
- HS: Lng nghe, vào bài mi.
2. Hình thành kiến thc mi (30 phút)
HOẠT ĐỘNG 1: NG DN HS TÌM HIU ĐẶC ĐIỂM NGUN GC
DÂN CƯ TRUNG VÀ NAM M
a. Mc tiêu:
Trình bày được đặc đim, ngun gốc dân cư Trung và Nam M.
b. Ni dung:
Quan sát đọc thông tin mc 1 và hình 13.2, cho biết đặc đim, ngun gc n
cư Trung và Nam M.
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hoạt động:
HĐ của GV và HS
Ni dung cn đt
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV giao nhim v cho HS tr li phiếu
hc tp
- HS tiếp nhn phiếu hc tp.
PHIU HC TP
1. Dân Trung Nam M bao
gm:……………………………………
………………………………………
2. Người bản địa có đặc đim:………...
………………………………………
3. Người nhập vào Trung Nam
M có ngun gc t châu lc nào?
………………………………………….
c 2. Thc hin nhim v
1. Đặc đim ngun gc dân
- Người bản đa ca Trung va Nam
Mĩ ch yếu là người Anh Điêng
- Người nhập đa số đến t châu
Âu và châu Phi.
- S hòa huyết gia các tc người đã
to nên thành phn chng tộc đa
dng.
Trang 61
- HS: thc hin nhim v đin phiếu hc
tp.
- GV: quan sát, hưng dẫn, giúp đ.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày kết qu trước lp.
- GV: Lng nghe, gi HS khác nhn xét
b sung
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: Chun kiến thc và ghi bng
- HS: Lng nghe, ghi bài
HOẠT ĐỘNG 2: NG DN HS TÌM HIU V VẤN ĐỀ ĐÔ TH HÓA
TRUNG VÀ NAM M
a. Mc tiêu:
Trình bày được vấn đ đô th hóa Trung và Nam M
b. Ni dung:
Quan sát hình 18.1, trình bày vấn đ đô thị a Trung và Nam M.
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hoạt động:
HĐ của GV và HS
Ni dung cn đạt
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV dn dt: Như chúng ta va tìm hiu
mục 1, Trung và Nam khu vc
dân rất đông. Tuy nhiên, sự phân b
2. Đô th hóa
- Trung Nam t l dân
thành th cao trên 80% năm 2019
- Quá trình đô th a t phát khiến
Trang 62
dân gia các vùng, các c rt khác
nhau, điu này s ảnh hưởng như thế nào
đến vấn đ đô th hóa?
- GV chia nm, đánh s th t HS, chia
ch ngi và giao nhim v cho các nhóm:
+ Nhóm 1, 2: Xác đnh các đô th trên 10
triệu người. Đô thị hóa khu vực này có đc
đim gì?
+ Nhóm 3,4: Xác định các đô th trên 5
đến 10 triệu người. Nguyên nhân ca quá
trình đô thị hóa Trung và Nam M.
+ Nhóm 5,6: Xác định các đô th trên 1-
đến 5 triệu người. u nhng vấn đề
hi nảy sinh do quá trình đô thị hóa
Trung và Nam Mĩ.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Thc hin nhim v theo nhóm.
- GV quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV gi ngu nhiên s th t ca HS mi
nhóm
- HS xác định các đô th bt kì trên bản đồ,
nhóm nào HS tr lời nhanh hơn s ghi
đim.
c 4. Kết lun, nhận định
- GV chun xác, tng kết điểm cho các
nhóm
- Nhn xét mức đ hoàn thành nhim v
và thái đ làm vic ca HS.
dân s nhiều đô th tăng nhanh. Ba
đô th đông dân nhất ca khu vc là:
Xao- Pao , Mê- hi -Xiti, Bu-ê-
t Ai-ret.
- Đô thị hóa kng gn lin vi phát
trin công nghiệp đã tạo ra nhiu sc
ép đến kinh tế-xã hi và i trường
cho nhiu quc gia.
HOẠT ĐỘNG 3: NG DN HS TÌM HIU VĂN HÓA M LATINH
a. Mc tiêu:
Trình bày đặc điểm văn hóa M Latinh.
b. Ni dung:
Quan sát nh 18.2 thông tin trong bài em hãy trình mt s nét đặc sc trong
văn a Mỹ Latinh.
Trang 63
c. Sn phm: Câu tr li phiếu hc tp ca HS
d. T chc hoạt động:
HĐ của GV và HS
Ni dung cn đạt
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS chia nhóm n hot
động 2 và hoàn thành phiếu hc tp.
- HS tiếp nhn phiếu hc tp.
PHIU HC TP
1. Ngun gc ca tên gi “Mĩ
Latinh?…………………………………
………………………………………….
4. Nền văn hóa M Latinh nhng nét
đặc sc gì?
………………………………………….
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Thc hin nhim v cá nhân
- GV: quan sát, gi ý, h tr hc sinh thc
hin nhim v.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày kết qu
- GV: Lng nghe, gi HS khác nhn xét
b sung
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: Chun kiến thc và ghi bng
- HS: Lng nghe, ghi bài
3. Văn a Mĩ Latinh
- Trung và Nam M nơi giao thoa
ca nhiu nền văn hóa gồm người
bản địa, người gc Âu, gc Phi
châu Á.
- Văn hóa Mỹ Latinh đặc sc, phong
phú vi l hi Can-na-van; c
điệu như ng gô, xan xa, rum ba,
cha cha cha
Trang 64
3. Luyn tp (5 phút)
a. Mc tiêu: Cng c, khc sâu, h thng li ni dung kiến thc bài hc.
b. Ni dung: Tr li các u hi t lun.
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hoạt động:
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HSm bài tp sau:
+ Câu 1: Da vào hình 18.1, hãy k tên các đô th 10 triu dân tr lên
Trung và Nam M?
HS phải nêu được tên các đô th ln trên 10 triu dân tr lên.
+ Câu 2: sao Trung và Nam Mnền văna giao thoa?
HS nêu được c lung nhập và s hòa huyết gia các tc người đã tạo
nên nền văna giao thoa.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Khai thác tng tin, da vào hiu biết nhân tr li câu hi, trao đi
kết qu làm vic vi các bn khác.
- GV: Quan sát, theo dõi đánh gthái đ làm việc, gp đ nhng HS gp
khó khăn.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày trưc lp kết qu làm vic.
- HS khác nhn xét, b sung
c 4. Kết lun, nhận định
GV: Thông qua phn trình bày ca HS rút ra nhn xét, khen ngi và rút kinh
nghim nhng hoạt đng rèn luyện kĩ năng của c lp.
4. Vn dng (5 phút)
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào thc tế
b. Ni dung: Vn dng kiến thc đ sưu tm mt s hình nh v các thành
ph ni tiếng Trung và Nam M.
c. Sn phm: HS v nhà thc hin nhim v GV đưa ra.
d. T chc hoạt động:
HS thc hin nhà
c 1. GV giao nhim v
Vn dng kiến thc để sưu tầm mt s hình nh v các thành ph ni tiếng
Trung và Nam M.
c 2.
- GV gii thiu nhng trang tin cậy đ HS tìm hiu .
- HS v nhà sưu tm các thông tin, đc sách báo và tài liu tham kho.
Trang 65
c 3.
- HS trình bày vào tiết sau.
- HS khác b sung.
c 4
GV nhn xét, cht kiến thc v các hình ảnh HS sưu tm.
BÀI 19: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU VẤN ĐKHAI TC, SỬ DỤNG VÀ
BẢO VỆ RỪNG A-MA-DÔN
Môn: Địa lí 7 Thời lượng (tiết): 01 tiết Tiết theo PPCT: 19
Ngày soạn: 28/7/2022
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Sau bài học này, HS có thể:
Phân ch được vấn đề khai thác, sử dụng bảo vệ thiên nhn thông qua trường
hợp rừng A-ma-dôn.
2. Năng lực
2.1. Năng lực chung:
- Vận dng kiến thức, kĩ năng đã hc đế giài quyết vấn đề trong tình huống mới.
- Lựa chọn hình thức làm việc nhóm phù hợp, chủ động hoàn thành c phần việc
được giao.
2.2. ng lực Đa lí:
- Phân tích đưc c liệu địa và rút ra nhận xét về đặc điểm của rừng nhiệt đới
A-ma-dôn.
- Đxuất đưc các giải pháp cho vấn đề khai thác, sử dụng bảo vệ thiên nhiên
thông qua trường hợp rừng A-ma-dôn.
- Khả năng quant, khai thác kiến thức qua kênh hình và bản đ.
- Biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao nhiệm vụ để hoàn thành tt
khi làm việc nhóm.
3. Phẩm cht
- Tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập.
- Yêu thiên nhiên và biết bảo vthiên nhn thông qua trường hợp rừng A-ma-dôn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 66
1. Chun b ca giáo viên
2. Chun b ca hc sinh
- Giáo án soạn theo định hướng phát trin
năng lực; Máy tính, máy chiếu;
- Bản đ t nhn Trung và Nam M;
- Các video, hình nh v rng A ma dôn;
- SGK, v viết, màu, chì, giấy A0,….
- Tranh, ảnh, liệu dng c hc tp
theo yêu cu ca GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HC
1. Mở đu (5 phút)
a) Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, từng bước bước vào bài học.
b) Nội dung: GV trìnhy vấn đề, HS quan sát hình ảnh, trả li câu hỏi.
c) Sản phẩm học tp: HS trả lời câu hỏi, lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
d) Tổ chức hoạt động:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV s dng đon ăăn sau đ m đu và đặt vn đế cho bài hc:
“Rng a-ma-n khoảng 437 loài động vt có vú, 1300 loài chim, 378 loài
sát, 400 loài lưỡng cư, 3000 loài cá và trên 40 000 loài cây. Hin nay các nhà khoa hc
vẫn đang tiếp tc phát hin ra các loài chim, thú quý trong rng A-ma-dôn.
- GV yêu cu HS nhn xét v động, thc vt rng A-ma-dôn. Điều gì s xy ra khi
môi trường sng ca chúng không còn?
- HS: theo i đonn và tiếp cn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v và giơ tay trả li nhanh.
- GV: Hướng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV: Gi mt vài HS tr li nhanh.
- HS:
+ Tr li câu hi ca GV.
+ HS còn li theo i, nhận xét, đưa ra gợi ý hoặc đáp án khác cho bn (nếu cn).
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: GV liên kết các t khóa với nhau, đưa ra kết lun và gii thiu ni dung ch
yếu ca tiết hc.
- HS: Lng nghe, vào bài mi.
2. Hình thành kiến thức mới
Trang 67
Hoạt động tìm hiểu v vn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng a-ma-dôn
Thi gian: 30 phút
a) Mục tiêu: Sau hoạt động này, HS thể: Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng
và bảo vệ thiên nhiên thông qua trường hợp rừng A-ma-dôn.
b) Ni dung: HS sưu tầm tư liệu để trình bày báo cáo v vn đ khai thác, s dng và
bo v rng a-ma-dôn
c) Sn phm: Bài làm ca HS
d)T chc hot động:
Hoạt động ca giáo viên hc sinh
Ni dung d kiến
* Bước 1: Chuyn giao nhim v
- GV đưa cho HS mt tình hung “Em mới làm
quen vi mt người bạn nước ngoài trên Fb mi
qua Vit Nam hc, người bn mi này rt quan
tâm đến các vấn đề trên Thế giới, trong đó vấn
đề đưc c em bn y quan tâm nht là mun
biết đưc mt s thông tin cơ bản nht v vấn đề
khai thác, s dng bo v rng a-ma-dôn, em
y viết mt đoạn văn ngắn, poster, đ
duy,… đ trình bày v vấn đ trên làm sao đ
bn mi ca em d dàng năm bt được nht”.
- GV gi ý cho HS ni dung gii thiu:
+ Khái quát vrừng A-ma-dôn: Vtrí, diện tích,
hệ sinh thái….
+ Các hoạt động khai thác, sử dụng thiên nhiên ở
A-ma-dôn và ảnh hưng của các hoạt động đó.
+ Các biện pháp bo vệ thiên nhiên trong rừng
nhiệt đới Amazon.
- Thi gian din ra hoạt đng này 7 phút.
- GV cung cấp cho HS liệu giúp HS th
viết được phn gii thiu:
+ Cho HS xem đoạn clip gii thiu v đặc
đim rng nhiệt đi amazon và clip cháy rng
Amazon, u cu HS ghi li những nét nét
Vấn đề khai thác, s dng và bo
v rng a-ma-dôn
* Khái quát
Rừng nhiệt đới Amazon rng ln
nht trên thế gii, bao ph đa phn
lưu vc sông Amazon, ch yếu ti
Brazil và tri rng ra mt s c
láng ging. Tng din tích ca rng
là chng 4 triu km vuông. Tuy
nhn, khong 14% din tích rng
Amazon đã b cht phá, và tình
trng phá rng vn tiếp tc vi tc
độ khong 20 ngàn km vuông mt
năm.
* Vấn đề khai thác
- Vai trò ca rừng A-ma-dôn:
+ Ngun dự trữ sinh vật quý giá.
+ Ngun dtrữ nước để điều hoà
khí hậu, n bng sinh thái toàn
cầu.
+ Trong rừng nhiều i ngun,
khoáng sản.
+ Nhiều tiềm năng phát triển kinh
tế.
Trang 68
ợc như gi ý trên:
https://youtu.be/HqDTXoejHvM
https://youtu.be/JKdaTGIL69I
+ Cho HS xem tư liệu trong Bài 17 (trang 138
SGK) và bn đồ T nhiên Trung và Nam M.
- GV đưa ra c tiêu chí đánh gđ hc sinh d
nm bt, thc hin:
Tiêu chí
Đim
Đúng chủ đề
1,5 điểm
Ni dung: chính xác, rõ ràng
4,0 điểm
Gn ng, hp dn đầy màu sc
2,0 điểm
Sáng to
1,5 đim
s tiến b
1,0 điểm
Tổng điểm
10 điểm
* Bước 2: Thc hin nhim v
- GV yêu cu HS thc hin nhim v m bài
gii thiu.
- HS thc hin nhim v ra mt t giy note, 2
HS ngi cnh nhau s làm 1 bài báo cáo.
* Bước 3: oo, tho lun
- Mt s nhóm HS đng n chia s kết qu làm
vic ca nhóm nh trước lp. (th treo sn
phm nếu dng poster, hoc thuyết trình….)
- GV Lng nghe, gi HS khác nhn xét b
sung
c 4. Kết lun, nhận đnh
- GV tng kết và cht kiến thc.
- HS: Lng nghe, ghi bài.
- Hiện trạng: Hiện nay đang bị khai
thác bừa bãi, môi trưng đang bị
huỷ hoại dn,...
- Hậu quả: Làm mất cân bằng h
sinh thái, làm biến đổi khậu.....
* Các bin pháp bo v rng A-
ma-dôn (câu tr li d kiến):
- Đặt ra các chính sách, bin pháp
quyết lit để bo v rng A-ma-
dôn như cấm và hn chế khai thác
rng ba bãi.
- Có các bin pp x hành vi
phá hoi rng, qun cht ch
rng.
- Kêu gi người dân bo v rng,
ngăn chặn và cm phá tài nguyên
rừng, tài nguyên đt.
- Tuyên truyn cho mi người v
ch bo v rng và tm quan
trng ca vic bo v rng.
- Trng nhiu cây xanh.
- Kêu gi ty chay các sn phm
tiêu dùng, nông nghip trng trên
đất trng rng.
- Tăng cường tuyên truyn, các
bin pháp phòng chng cháy rừng.
3. Luyện tp
Thời gian: 5 phút
a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để trả lời câu hỏi.
b) Nội dung: HS sử dng SGK, kiến thức đã học, GV hướng dẫn (nếu cần thiết) để trả lời
u hỏi.
Trang 69
c) Sản phẩm học tp: u trả lời ca HS.
d) Tổ chức thực hiện:
c 1. Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu HS dựa vào kiến thức đã học chứng minh rừng A-ma-dôn vai trò
sinh thái rất quan trng.
c 2. Thc hin nhim v:
- HS: Khai thác thông tin, da vào nội dung bài đã học kết hp hiu biết cá nhân tr
li câu hỏi, trao đổi kết qu làm vic vi các bn khác.
- GV: Quan sát, theo dõi đánh g thái đ làm việc, giúp đỡ nhng HS gp khó
khăn.
c 3. Báo cáo, tho lun:
- HS: Trìnhy trước lp kết qu làm vic.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung.
c 4. Kết lun, nhn định:
- GV thông qua phn trình bày ca HS rút ra nhn xét, khen ngi t kinh
nghim nhng hoạt đng rèn luyện kĩ năng của c lp.
- GV cht KT.
Rng nhiệt đi A-ma-dôn có vai trò sinh thái rt quan trng:
- Rng A-ma-dôn đưc xem là phổi xanh” của Trái Đất, cung cp 20% k
oxy cho toàn b sinh vt sống trên Trái Đất. Bên cạnh đó, rừng cũng hp th mt
ợng đáng kể khí CO2 (khong gn 2 t tấn/năm) – CO2 là khí gây hiu ng nhà kính
khiến nhiệt đ Trái Đất ngày càng nóngn.
- Rng A-ma-n đóng vai trò quan trọng trong điều hòa khí hu. Rng nh
ng đến tốc đ gió, lượng mưa và sự hòa trn ca các hp cht trong khí quyn.
- Rng A-ma-dôn ngun d tr sinh hc quý giá ca toàn cu vi thành phn
loài thực, động vt hết sức phong phú đa dng (hàng triu loài côn trùng, hàng
nghìn loài chim, thú, bòt và hàng chc nghìn loài thc vt).
4. Vn dng
Thời gian: 5 phút
a) Mc tiêu: HS vn dng kiến thức, kĩ năng đã học đ tr li câu hi.
b) Ni dung: HS s dng SGK, kiến thức đã hc, liên h thc tế, GV hướng dn (nếu cn
thiết) để tr li câu hi.
c) Sn phm hc tp: u tr li ca HS.
Trang 70
d) T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v:
GV giao nhiệm vụ cho HS trình bày ngắn trước lớp (bng miệng) hiện trạng khai
thác rừngVN và các biện pháp bảo vệ rừng ở Việt Nam hiện nay.
c 2. Thc hin nhim v:
- HS thực hiện nhịệm v:
- HS có thề sdng máy tính hoặc đin thoại m kiếm thông tin nh nh tn internet.
c 3. Báo cáo, tho lun:
- HS: Trìnhy trước lp kết qu làm vic.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung.
c 4. Kết lun, nhn định:
- GV rút ra nhn xét phn trình bày ca HS, khen ngi và b sung.
CHƯƠNG 5: CHÂU ĐI DƯƠNG
Bài 20 :VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI VÀ ĐẶC ĐIỂM THIÊN
NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- Xác định được c bộ phận của Châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích
thước lục địa Ô-xtrây-li-a.
- Phân tích được đặc điểm khí hu, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Ô-
xtrây-li-a.
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ, tự học: chủ động thực hiệnc nhiệm v học tập (cá nhân, cặp,
nhóm), sưu tp hình ảnh, viết đoạn văn ngn,…
+ Năng lực giao tiếphợp tác: tích cực tham gia các hoạt động theo cặp, nhóm.
+ Năng lực giải quyết vấn đvà sáng tạo: biết sử dụng công cụ, phương tiện phục v
bài học, biết phân tích và xử lí tình huống.
- Năng lực địa lí:
+ NL nhn thức khoa hc địa lí: nhận thức thế giới quan theo quan điểm không gian
qua việc xác định vị trí địa lí châu Đại Dương, phân tích đưc đặc điểm t nhn châu
Đại Dương.
+ NL tìm hiểu địa lí: s dng các công c nbản đồ, bng s liu, biểu đồ,.. đ trình
bày và rút ra các ni dung kiến thc.
3. Phẩm chất:
Trang 71
- ng cao ý thức trách nhiệm trong tìm hiểu và sẵn sàng tham gia các hoạt động
tuyên truyền, chăm sóc, bảo vệ thiên nhiên; phản đối nhữngnh vi xâm hại thiên
nhn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu.
- Hình nh, video v thiên nhiên châu Đại Dương
- Phiếu hc tp, công c đánh giá.
2. Hc sinh:
- SGK, v ghi, bút màu làm vic nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
- Ổn định lp, kiểm tra số (1 phút)
- Kiểm trai cũ (0 phút)
- Tiến trình t chc dy hc
1. Hoạt đng khởi đng (3 pt)
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, gp Hs có những định hưng ban đu v bài hc.
b. Ni dung: s dng KT t chức trò chơi.
T chc thc hin
Sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS xem video
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát và tr li câu hi Gv
c 3: Kết lun nhận định:
- GV dn vào bài hc mi.
Giáo viên ghi tên tiêu đ.
2. Hình thành kiến thc
Hoạt động 1: Tìm hiu vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ (10 phút)
a. Mc tiêu:
+ Xác định được các bộ phận của Châu Đại Dương.
+ Xác định được vị trí địa lí của lc địa Ô-xtrây-li-a.
+ Trìnhynh dạng, kích thước lc địa Ô-xtrây-li-a.
b.Ni dung: GV s dụng phương tiện trc quan kết hp đàm thoi gi m.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc hot động:
Trang 72
Bước 1 : Chuyn giao nhiệm v :
- GV giao nhiệm vụ:
Quan sát H20.1 và thông tin trong bài, cho
biết :
+ Châu Đi Dương nằm giữa các đại dương
nào? Gm mấy b phận hợp thành?
+ Xác định trên H20.1 lục địa Ô-xtrây-li-a, các
quần đảo, chuỗi đảo thuc cu Đại Dương?
+ Kích thưc, hình dạng lc địa Ô-xtrây-li-a ?
c 2. Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
- HS làm việc nhân.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS báo cáo kết quả.
c 4. Kết lun, nhận định
- GV chuẩn kiến thức, chuyển ý sang mục sau.
1. Vị trí địa lí và phạm vi châu Đại
Dương:
a. Vị trí địa lí
- Phần lớn Cu Đại Dương nằm ở
bán cầu Nam.
- Giáp châu Á và Ấn Đ Dương.
b. Phạm vi lãnh thổ
- Bao gồm lc địa Ô-xtrây-li-a và
chuỗi 4 đảo lớn.
- Lục địa Ô-xtrây-li-a:
+ Nằm ở tây châu Địa Dương, 4 mặt
giáp biển.
+ Diện tích nh nhất thế giới.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của các đảo, qun đảo và lục địa Ô-xtray-li-
a
a. Mc tiêu: Trình bày và giải thích được đặc điểm đa hình và khoáng sn ca lục địa
Ô -xtrây-li-a và các đảo, quần đảo ca châu Đại Dương.
b. Ni dung:
- GV t chc cho HS hoạt động nhóm, hn thành phiếu hc tp, kết hp khai thác kênh
hình, phương tiện trc quan.
c. Sn phm: HS hn thành phiếu hc tp, câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
* Nội dung 1: đặc điểm thiên nhn các đo và quần
đảo:
c 1. Chuyn giao nhim v:
- GV giao nhiệm vụ:
Quan sát H20.1 và thông tin trong bài, hãy nêu đặc
điểm các đảo và qun đảo của châu Đại Dương?
c 2. Thc hin nhim v:
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
- HS: Suy nghĩ, trả li.
c 3. Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu HS tr li. báo cáo sn phm.Yêu cu HS
nhn xét, đánh giá.
- HS tr li câu hi. Báo cáo sn phm thc hin.
- Theo dõi, nhn xét, đánh giá, bổ sung cho bn
c 4. Kết lun nhận định: GV chun kiến thc,
2. Đặc điểm tự nhiên của các
đảo, qun đảo và lục đa Ô-
xtray-li-a
a. Đặc điểm thiên nhiên các đảo
và quần đảo
c đảo núi lửa có địa hình cao
hơn các đảo san hô.
+ Mi-crô--di: đảo san
+ Mê-la--di: đảo núi lửa
+ Niu-Di-len: đảo lục địa
+ Pô-li--di: đảo san hô và núi
lửa
Trang 73
m rng.
* Nội dung 2 : Địa hình khoáng sn :
c 1. Chuyn giao nhim v:
- GV giao nhiệm vụ:
Quan sát H20.1 và thông tin trong bài, trình bày đc
điểm địanh, khoáng sản của lục địa Ô-xtrây-li-a,
và các đảo thuộc châu Đại Dương?
c 2. Thc hin nhim v:
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
- HS: Suy nghĩ, trả li.
c 3. Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu HS tr li. báo cáo sn phm.Yêu cu HS
nhn xét, đánh giá.
- HS tr li câu hi. Báo cáo sn phm thc hin.
- Theo dõi, nhn xét, đánh giá, bổ sung cho bn
c 4. Kết lun nhận định: GV chun kiến thc,
m rng.
* Nội dung 3 : Khậu, sinh vật :
- GV : Quan sát H 20.2, cho biết: Ô-xtrây-li-a có các
đới và kiểu khí hậu nào?
- HS thực hiệnu cầu.
- HS báo cáo kết quả.
- GV chuẩn kiến thức.
c 1. Chuyn giao nhim v:
GV cho HS quan sát lược đồ và trả li câu hỏi
c 2. Thc hin nhim v:
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
- c nhóm HS thảo luận.
c 3. Báo cáo, tho lun:
HS tr li u hi, các bn khác Theo dõi, nhn xét,
đánh giá, bổ sung cho bn
c 4. Kết lun nhận định: GV chun kiến thc,
m rng.
b. Địa hình và khoáng sn
- Lục địa Ô-xtrây-li-a:
+ Phía tây là cao nguyên
+ Ở giữa là bồn địa, đồng bằng
+ Phía đông là núi.
- c đảo, quần đảo phần lớn
được hình thành từ san hô và núi
lửa.
- Khoáng sản: nhiều loại có giá
trị như: sắt, đồng, vàng, than,
dầu mỏ…
c. Khí hậu sinh vật
- Các đảo, quần đảo có khậu
nóng ẩm, điều hòa.
- Phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a
khí hậu khô hạn, phân hóa từ
bắc xuống nam và từ đông sang
y.
- Một phần phía nam lc địa Ô-
xtrây-li-a có khí hậu ôn đi hải
dương.
- Càng vào sâu lục địa, biên đ
nhiệt càng lớn, lượng mưa ng
giảm.
- Ô-xtrây-li-a có hệ động thực
vật phong phú, độc đáo.
- Có hơn 370 loài động vật có
, 830 loài chim, 4500 loài
,…
- Nhiều loài sinh vật đặc hữu:
thú có túi, cáo mỏ vịt…; bạch
đàn cầu vồng, keo hoa vàng, …
Trang 74
3. Hoạt đng vn dng, luyn tp (3 phút)
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc.
b. Ni dung: Trò chơi giải ô ch.
c. Sn phm:u tr li ca hc sinh.
d. T chc hoạt động:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV t chức t chơi giải ô ch
c 2: Thc hin nhim v
- HS tiếp nhận, tham gia.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS báo cáo kết quả.
c 4: Kết lun, nhận định
GV chuẩn kiến thức.
.
4. Vn dng (2 phút)
a. Mc tiêu: HS vn dng kiến thc bài hc, liên h thc tin.
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh.
d. T chc hoạt động:
c 1: Chuyn giao nhim v
GV: Giao nhim v cho HS.
- Tại sao lục đa Ô-xtrây-li-a có giới sinh vật đc đáo, phong
phú? Kể tên?
- Dựa vào H 19.2 sgk và kiến thức đã học gii thích vì sao đại b
phận lục đa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc?
c 2: Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo, tho lun
HS: trình bày kết qu.
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
c 4: Kết lun, nhận định
GV: Chun kiến thc.
HS: Lng nghe và ghi nh.
5. Hoạt động hướng dn nhim v v nhà (1 phút)
- Học bài và trả li câu hỏi sgk.
- Chuẩn bị bài 21
IV. RÚT KINH NGHIM
Trang 75
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: CHÂU NAM CC
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- c định được đặc điểm v trí địa lí ca châu Nam Cc.
- Trình bày được lch s khám phá và nghiên cu Châu Nam Cc.
- Trình bày được đặc điểm thiên nhiên ni bt ca châu Nam Cc.
- Mô t đưc kch bn v s thay đi ca thiên nhiên châu Nam Cc khi có biến đi k
hu toàn cu.
2. Năng lực
- ng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp và hp c: S dng ngôn ng, kết hp vi c công c hc tp đ trình y
thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đ sáng to.
- ng lực Địa lí
+ Năng lực nhn thức Địa : Năng lực nhn thc thế gii theo quan điểm không gian
(xác đnh v trí), gii thích hiện tượng và quá trình đa lí t nhiên; phân tích mi quan h
c động qua li giữa các đi tượng t nhiên ca biến đổi khí hu toàn cu ti thiên
nhn châu Nam Cc.
- ng lực tìm hiểu Địa lí: s dng công c Địa lí (bản đồ, bng s liu, hình ảnh, …)
- ng lực vn dng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuc sng.
3. Phm cht
- Có nhng hiu biết đúng đắn v đặc điểm t nhiên châu Nam Cc.
- Yêu thiên nhiên: ý thc bo v t nhn gia bi cnh biến đổi khí hu toàn cu.
- Yêu khoa hc, ham hc hi, tìm tòi.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động: M đu (3 phút)
a) Mc tiêu:
- Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, to s phn khi trên cơ sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình đ tr li câu hi.
Trang 76
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời được các câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cn đạt
- c 1: GV chia lp thành 4 nhóm, ph biến trò chơi Thử
tài đặt tên: Da vào các hình nh ca GV đưa ra, HS sẽ đưa ra
n ch đề cho các hình nh y, sau đó giải thích lí do đưa ra tên
đó.
BĂNG TAN (BĂNG
TRÔI)
CHIM CÁNH CT
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài. Theo các em thì nhng hình nh
trên thuc châu lc nào? (Cu Nam Cc). Vậy để xác đnh
đưc v trí ca châu Nam Cc và gii thích được con người đã
khám phá và nghn cu châu Nam Cực như thế nào thì các em
s đi vào bài học này.
NÚI BĂNG
DNG LU TRÊN TUYT
Hoạt động: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
Hot đng 1: Tìm hiu v V trí địa lí châu Nam Cc
a) Mc tiêu:
Trang 77
- Xác định v trí địa lí ca châu Nam Cc
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bn sgk trang 174 kết hp quant hình 22.1 đ tr li các
u hi ca giáo viên.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giấy đưc các câu tr li.
d) Cách thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cn đạt
c 1: Giao nhim v
GV chia Hs thành các cp.
Sau đó, GV cho HS thc hiện trò chơi “AI
NHANHN
Da vào hình 22.1 và thông tin mc 1, em hãy:
+ Xác đnh v trí đa lí ca châu Nam Cc.
+ Cho biết châu Nam Cc gm nhng b phn
nào.Dinch là bao nhiêu?
+ K tên các biển và đại dương bao quanh châu
Nam Cc?
- c 2: HS thc hin nhim v, GV quan sát
nhc nhn định lp.
- c 3: Hết thi gian, các cp dán sn phm lên
bng. GV gi 1,2 cp lên trình bày. Các cp khác
nhn xét, b sung.
GV đặt câu cho HS:
+ Cho biết v trí địa ảnh hưng như thế nào ti
khí hu ca châu Nam Cc?
a. V trí:
- Gm lục địa Nam Cực và các đo
ven lục đa.
- Nm gn trn vn trong vòng cc
Nam. Tiếp giáp: ĐTD, TBD, AĐD
Trang 78
+ Em hãy nêu cách xác đnh phương hướng
Nam Cc?
c 4: Gv nhn xét, chun xác.
- Din tích:14.1 triu km
2
Hoạt đng 2: Tìm hiểu về lịch sử khám phá và nghiên cứu Châu Nam Cực
a) Mc tiêu:
- HS trình bày được lch s khám phá và nghiên cu Châu Nam Cc.
b) Ni dung:
- Hc sinh khai thác đon văn bn sgk trang 151, 152 kết hợp quan sát hình 22.2, 22.3 đ
tr li các câu hi ca giáo viên.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giấy đưc các câu tr li.
d) Cách thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cn đạt
Trang 79
- c 1: Chuyn giao nhim v
GV chia Hs thành 6 nhóm.
Sau đó, GV cho HS thc hiện trò chơi
AI NHANH HƠN
Da vào hình 1 và thông tin mc 2.
- GV chiếu 1 đoạn phim v cuc sng ca các nhà khoa hc
châu Nam Cc
GV có th ct clip t phút th 37-40, theo link sau:
https://www.youtube.com/watch?v=LTBWLDyk08Y&t=2137s
Trình bày lch s khám phánghiên cu châu Nam Cc:
+ Con người phát hin Châu Nam Cc khi nào?
+ Vic nghiên cu châu Nam Cực được xúc tiến mnh m t
năm nào?
+ Nhng quc gia nào đã đt trm nghiên cu tại đây?
+ Hiệp ước Nam Cực được kí vào năm nào? Mục đích của
hiệp ước?
- c 2: HS thc hin nhim v, GV quan sát nhc nhn
định lp.
- c 3: Hết thi gian, các nhóm dán sn phm lên bng. GV
gi 1,2 nhómn trình bày. Các cp khác nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhận định
GV nhn xét, cung cp thêm thông tin v trm nghiên cu
Châu Nam Cc và con người đây từ đó giáo dc dc tinh
thần dũng cảm, không ngi nguy hiểm, khó khăn trong nghiên
cu, thám hiểm địa lí.
Cho hs quant mt snh nh:
2. Vài nét v lch s
khám pvà nghiên
cu Châu Nam Cc.
- Đưc phát hin và
nghiên cu mun
nht(cui thế k XIX).
+ T 1957 tiến hành
nghiên cu Nam cc
+ 1/12/1959 ký hip
ước Nam cc, gm 12
c:
- Châu Nam Cc
châu lc duy nht
không có các quc gia,
không có dân cư sinh
sống thưng xuyên.
- Hàng năm, có khong
1 000 5 000 người
Trang 80
thuc nhiu quc gia
luân phiên ti sinh sng
và làm vic ti các trm
nghiên cu.
Trang 81
3. Tìm hiu v đc điểm t nhiên châu Nam Cc
a. Mc tiêu
- Trình bày được những đặc điểm t nhiên ni bt ca châu Nam Cc.
- Phân tích được các hình nh v châu Nam Cc.
- Trình bày được những đặc điểm tài nguyên thn nhiên ni bt ca châu Nam Cc.
b. Ni dung
- Da vào thông tin và hình nh trong mc a, nêu đặc điểm t nhiên ca châu Nam Cc.
- Da vào thông tin trong mc b, hãy k tên các tài nguyên thiên nhiên châu Nam Cc.
c. Sn Phm
- Phiếu hc tp ca Hs
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cn đạt
c 1: Giao nhim v
Nhim v 1 Hoạt đng nhóm: Da vào thông tin
hình ảnh trong nêu đc đim t nhiên ca châu Nam
Cc.
N1: Địanh
N2: Khí hu
N3: Sinh vt
N4: Kháng sn
Nhim v 2: Da vào thông tin mc b, k tên các loi i
nguyên ca châu Nam Cc?
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đi và tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kết qu làm vic
- HS trình bày, các nhóm khác nhn xét, b sung
- Thang chm bài báo cáo ca các nhóm.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
3. Đặc điểm tự nhiên châu
Nam Cực
+ Địa hình: ơng đối bằng
phng, đưc coi một cao
nguyên băng khổng lồ. Độ cao
trung bình lớn nhất trong các
châu lục với độ cao hơn 2 040
m.
+ Khí hậu: Lạnh k nhất
thế giới. Đây i gió bão
nhiều nhất thế giới.
+ Sinh vật: Rất nghèo nàn.
+ Các loại khoáng sản: Than đá,
sắt, đổng. Vùng thềm lục địa có
tiềm năng v dầu mỏ, khí tự
nhn.
Trang 82
- Giáo viên quan t, nhận xét đánh giá qtrình thực
hiện của học sinh về thái độ, tinh thần học tập, khả ng
giao tiếp, trình y đánh gkết quả cuối cùng ca
học sinh.
4. Tìm hiu v kch bn s thay đổi thiên nhiên châu Nam Cc khi có biến đi k
hu toàn cu.
a. Mc tiêu
- t đưc kch bn v s thay đi ca thiên nhiên châu Nam Cc khi có biến đổi k
hu toàn cu.
- Phân tích được bản đcác hình nh v châu Nam Cc.
b. Ni dung
- Đc thông tin trong mc 4, cho biết kch bn v s thay đi thiên nhn châu Nam Cc
khi có biến đổi khu toàn cu.
c. Sn Phm: Câu tr li ca Hs
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cn đạt
c 1: Giao nhim v
- Quan sát hình bên nhận xét vsự thay đổi nhiệt đcủa
châu Nam Cực qua c giai đoạn?
- Đọc thông tin trong mục 4, cho biết kịch bản về sự thay
đổi thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đi khậu
toàn cầu.
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đi và tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kết qu làm vic
4. Kịch bản sự thay đổi
thiên nhiên châu Nam Cực
khi có biến đổi khí hậu toàn
cu.
- Đến cuối thế kỉ XXI, nhiệt
độ châu Nam Cực sẽ tăng
0,5°c, lượng mưa ng tăng
n, mực nước biển sẽ dâng
thêm 0,05 - 0,32 m.
- Hệ quả: Nhiều hsinh thái
sẽ mất đi nhưng lại xuất hiện
c đồng c vùng ven biển.
Lớp băng phủ vùng trung
m sẽ dày thêm do nưc
mưa cung cấp.
Trang 83
- HS trình bày, các nhóm khác nhn xét, b sung
- Thang chm bài báo cáo ca các nhóm.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh gquá trình thực
hiện ca hc sinh về thái độ, tinh thần học tập, khnăng
giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học
sinh.
- Chuẩn kiến thức:
*Gv m rng:
Hoạt động Luyn tp
a. Mc tiêu
- Cng c, luyn tp c kiến thức đã học trong bài.
b. Ni dung
- Tham gia trò chơi để thc hin nhim v hc tp
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v cho
hc sinh.
c 2: Thc hin nhim v
c 3: báo cáo kết qu làm
vic.
c 4: GV nhận xét, đánh giá
và chun kiến thc.
- Ti sao băng Nam cc hin nay tan chy nhiu
hơn trưc?
- Tác động ca việc tan băng châu Nam Cc do
biến đổi khí hu toàn cu đối vi thiên nhiên hoc
con ngưi trên Trái Đt?
Trang 84
Hoạt động vn dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học để gii quyết vấn đ trong thc tin.
b. Ni dung
- V tranh kêu gi bo v môi trưng, ng phó biến đổi khí hu bo v lp ph băng
Nam Cc.
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v
- Em hãy v mt bc tranh vi ch đề kêu
gi bo v i trường, ng phó biến đổi khí
hu bo v lp ph ng ở Nam Cc.
c 2: Thc hin nhim v
c 3: báo cáo kết qu làm vic.
c 4: GV nhn xét, đánh g chun
kiến thc.
| 1/84

Preview text:

Tuần
BÀI 11. PHƯƠNG THỨC CON NGƯỜI KHAI THÁC, SỬ DỤNG
VÀ BẢO VỆ THIÊN NHIÊN ( Số tiết: 02) I. MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: - -
Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các mỏi trường khác nhau. 2. Năng lực:
* Năng lực chung

- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, tự chủ và sáng tạo
* Năng lực Địa lí
- Rèn luyện kỉ năng so sánh cách thức khai thác thiên nhiên ở các môi trường với nhau. 3. Phẩm chất:
- Hiểu rõ thiên nhiên, tôn trọng và bảo vệ thiên nhiên.
- Yêu khoa học, ham học hỏi, tìm tòi.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC, HỌC LIỆU

1. Chuẩn bị của giáo viên
- Hình ảnh tư liệu và môi trường thiên nhiên, cách khai thác và bảo vệ môi trường ở châu Phi
- Hướng dẫn HS thực hiện dự án tại lớp và tại nhà theo nhóm. Thời gian thực hiện: 02 tiết
* GV giới thiệu với HS một số nội dung HS cần nghiên cứu :
Chủ đề 1: Khai thác,sử dụng thiên nhiên ở môi trường xích đạo ẩm
Chủ đề 2: Khai thác,sử dụng thiên nhiên ở môi trường nhiệt đới
Chủ đề 3: Khai thác,sử dụng thiên nhiên ở môi trường hoang mạc
Chủ đề 4: Khai thác,sử dụng thiên nhiên ở môi trường cận nhiệt đới
Chủ đề 5: Vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên
* GV thành lập nhóm và cho HS tự lựa chọn nội dung
+ GV Phát phiếu thăm dò sở thích nhóm (Phụ lục I). HS điền phiếu số 1
+ GV Công bố kết quả sắp xếp nhóm theo sở thích. Các nhóm bàn bạc bầu nhóm trưởng, thư kí
Điều chỉnh các đối tượng học khác nhau
Học sinh có năng lực học tập trung bình và yếu: Tập hợp các
Theo trình độ văn bản đã xử lí, nhập các nội dung văn bản cần trình bày trên học sinh
powerpoint và trang web. Tham gia tìm kiếm thông tin trong
SGK, trên mạng interrnet
Trang 1
Học sinh có năng lực học tập khá: Tham gia tìm kiếm thông tin
trên mạng internet, tóm tắt các nội dung tìm kiếm được.
Học sinh có năng lực học tập tốt: Tóm tắt, chắt lọc và chỉnh sửa
các thông tin tìm kiếm được
Học sinh có năng lực tìm kiếm thông tin trên mạng: Tìm kiếm
Theo năng lực các thông tin trên mạng sử dụng CNTT
Học sinh có năng lực sử dụng Powerpoint và các ứng dụng của học sinh
khác: Chuyển các nội dung lên bản trình bày trên Powerpoint…
* GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm, hướng dẫn lập kế hoạch nhóm. Điều Nhóm
Nội dung nhiệm vụ chỉnh nhiệm vụ I. Khai thác, sử - Phạm vi dụng và bảo vệ
- Đặc điểm nổi bật về tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên ở môi thiên nhiên
trường xích đạo - Quá trình con người khai thác, sử dụng thiên ẩm nhiên - Phạm vi
II. Khai thác, sử dụng và bảo vệ
- Đặc điểm nổi bật về tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên ở môi thiên nhiên
trường nhiệt đới
- Quá trình con người khai thác, sử dụng thiên nhiên - Phạm vi III. Khai thác, sử dụng và bảo vệ
- Đặc điểm nổi bật về tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên ở môi thiên nhiên
trường hoang mạc - Quá trình con người khai thác, sử dụng thiên nhiên
IV. Khai thác, sử - Phạm vi dụng và bảo vệ
- Đặc điểm nổi bật về tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên ở môi thiên nhiên
trường cận nhiệt - Quá trình con người khai thác, sử dụng hiên đới nhiên V. Vấn đề môi
- Thực trạng khai thác môi trường trường trong sử - Hậu quả
dụng thiên nhiên - Biện pháp bảo vệ môi trường
+ Phát phiếu học tập định hướng và gợi ý cho học sinh một số nguồn tài
liệu có thể tham khảo giúp hoàn thành nhiệm vụ
2. Chuẩn bị của học sinh Trang 2
- Sưu tầm tài liệu về các vấn đề có liên quan đến bài học, clip, tranh ảnh minh
họa họa về phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên
theo các môi trường ở châu Phi
- Các ấn phẩm do học sinh tự thiết kế.
- HS thực hiện dự án tại nhà theo nhóm dưới sự hướng dẫn của giáo viên. Thời gian thực hiện: 01 tuần
* Thành lập nhóm và lựa chọn nội dung
* Phân công nhiệm cho các thành viên trong nhóm
* Thu thập tài liệu và xứ lí tài liệu

+ Thu thập tài liệu qua sách vở, mạng internet,
+ Phân tích, tồng hợp, so sánh các kết quả đã tìm hiểu được.
* Viết báo cáo
+ Viết báo cáo. Từ các tài liệu đã có, viết báo cáo theo gợi ý (nên viết ngắn gọn, súc tích):
Nêu phạm vi của môi trường nghiên cứu
Nêu phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên
nhiên ( Hiện trạng và hạn chế) Một số giải pháp. + Trình bày báo cáo
Phân công người báo cáo trước lớp.
Chuẩn bị nội dung kèm theo: tranh ảnh, bảng số liệu, biểu đồ,...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. MỞ ĐẦU
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Bằng kiến thức đã học về tự nhiên, xã hội của
châu Phi. Các em có muốn biết ở lục địa đen, con người đã khai thác và sử
dụng tài nguyên như thế nào để phát triển kinh tế không?
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS tiếp nhận nhiệm vụ và trả lời câu hỏi: (Tùy vào địa phương của mỗi HS).
Bước 3. Kết luận, nhận định
- GV dẫn dắt vấn đề:
Như các em đã biết, “ Lục Địa Đen” là nơi có sự phân hpas
rất đa dạng về tự nhiên. Cùng là một trong những châu lục có trình độ phát triển
kinh tế chưa cao. Vậy người dân ở đây đã có những phương thức khai thác, sử
dụng và bảo vệ thiên nhiên ở từng môi trường như thế nào? Bài học hôm nay, cô
và các em sẽ tìm hiểu những nội dung này nhé!
Trang 3
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1: XÂY DỰNG KẾ HOẠCH LÀM VIỆC
(HS THỰC HIỆN Ở NHÀ) a. Mục tiêu:
- Các nhóm dưới sự hướng dẫn của giáo viên sẽ thảo luận về chủ đề được giao,
xây dựng đề cương nghiên cứu cũng như kế hoạch cho việc thực hiện dự án.
- Các nhóm xác định được những việc cần làm, thời gian dự kiến, vật liệu, phương pháp tiến hành.
- Các nhóm tự phân công tìm hiểu, nghiên cứu, sưu tầm tranh ảnh, video về các
nội dung được phân công.
- Rèn luyện được kĩ năng làm việc nhóm.
- Góp phần hình thành kĩ năng thu thập thông tin, phỏng vấn, điều tra thực tế,…
- Kỹ năng trình bày vấn đề và viết báo cáo
b. Nội dung: Kế hoạch hoạt động nhóm. c. Sản phẩm
- Đề cương chi tiết cho từng chủ đề ở các nhóm.
- Bản phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên và thời gian cho việc hoàn thành nhiệm vụ. d. Cách thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
- GV định hướng cho học sinh và các nhóm trong quá trình xây dựng kế hoạch làm việc.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Giải đáp thắc mắc cho HS. Giúp đỡ HS khi HS yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Các nhóm HS dựa trên phiếu định hướng hoạt động phân công nhiệm vụ, xây
dựng kế hoạch sinh hoạt nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Viết nhật kí và biên bản làm việc nhóm.
- Sắp xếp các nội dung đã tìm hiểu nghiên cứu được.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV kết luận, định hướng kiến thức rõ ràng với từng nhóm
HOẠT ĐỘNG 2: THỰC HIỆN DỰ ÁN
(HS THỰC HIỆN Ở NHÀ)
a. Mục tiêu: Học sinh làm việc cá nhân và nhóm theo kế hoạch đề ra:
+ Thu thập thông tin: Học sinh có thể tìm kiếm thông tin, bản đồ, tranh
ảnh qua sách, báo, Internet để xác định phạm vi các môi trường ở châu Phi,
cách con người khai thác và sử dụng tài nguyên ở các môi trường Trang 4
+ Xử lý thông tin, tổng hợp kết quả nghiên cứu của các thành viên trong
nhóm. Trong quá trình xử lí thông tin, các nhóm phải hướng đến việc làm rõ
các vấn đề đặt ra trong đề cương nghiên cứu
+ Viết báo cáo kết quả nghiên cứu của nhóm và chuẩn bị trình bày trước lớp
b. Nội dung: Thu thập tài liệu, khẳng định kiến thức. c. Sản phẩm - Poster: Phạm vi
- Bài thuyết trình về: đặc điểm môi trường (Power point)
- Clip: Cách khai thác tài nguyên
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Xác định thời gian, địa điểm học tập nhóm - Thời gian:
- Địa điểm: Tại nhà hs
Bước 2: Cá nhân thu thập, bổ sung tài liệu, ghi lại thắc mắc
Bước 3: Làm việc nhóm.
- GV yêu cầu các nhóm trưởng báo cáo về tiến độ công việc của nhóm mình,
đồng thời nêu các khó khăn, vướng mắc trong quá trình tìm hiểu các chủ đề.
- GV giúp đỡ các nhóm thông qua việc đưa ra các câu gợi ý để học sinh có thể
giải quyết tốt các vướng mắc của nhóm mình.
- Các thành viên thông qua báo cáo của nhóm mình, góp ý, chỉnh sửa bài báo cáo của nhóm.
- Nhóm trưởng tiếp nhận ý kiến đóng góp của các thành viên, hoàn thiện báo
cáo của nhóm, chuẩn bị trình bày trước lớp vào tiết sau.
HOẠT ĐỘNG 3: BÁO CÁO
(HS THỰC HIỆN TRÊN LỚP) a. Mục đích:
- Học sinh báo cáo được kết quả làm việc của các nhóm: trình bày báo cáo
thông qua thuyết trình, thảo luận
- Biết tự đánh giá sản phẩm của nhóm và đánh giá sản phẩm của các nhóm khác.
- Hình thành được kĩ năng: lắng nghe, thảo luận, nêu vấn đề và thương thuyết.
- Góp phần rèn luyện các kĩ năng bộ môn.
- Bồi dưỡng ý thức bảo vệ môi môi trường và sử dụng tiết kiệm tài nguyên.
b. Nội dung: Báo cáo sản phẩm
c. Sản phẩm: Bản báo cáo của các nhóm
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Giáo viên giới thiệu nội dung, dẫn dắt vấn đề, tổ chức thảo luận. Trang 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh chuẩn bị tinh thần
Bước 3: Báo cáo, thảo luận - Học sinh
+ Nhóm báo cáo các nội dung chủ đề theo sự phân công.
+ Học sinh nhóm khác chú ý lắng nghe.
+ Thảo luận và chuẩn bị các câu hỏi cho các nhóm khác.
+ Tự đánh giá sản phẩm của nhóm mình và tham gia đánh giá sản phẩm của các nhóm khác. - Giáo viên : + Quan sát, đánh giá + Hỗ trợ, cố vấn.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- Thu hồi các sản phẩm và các phiếu giao việc trong nhóm
- Nhận xét và đánh giá các sản phẩm của học sinh 3. LUYỆN TẬP
a. Mục đích:
Giúp HS khắc sâu kiến thức bài học.
b. Nội dung: Giải đáp ô chữ bí mật.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Cách thức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập

GV tổ chức trò chơi: “Ô CHŨ BÍ MẬT” Luật chơi:
- Có 8 ô hàng ngang và 1 ô hàng dọc.
- HS lựa chọn ngẫu nhiên các ô chữ hàng ngang. Mỗi câu trả lời đúng, HS đó
được 10 điểm. Nếu trả lời sai, quyền trả lời thuộc về các bạn khác trong lớp.
- HS đoán được ô chữ hàng dọc trong bài được 10 điểm. Ô CHỮ BÍ MẬT
Câu 1: Lũ lụt, hạn hán được gọi chung là gì? (THIÊN TAI)
Câu 2: Đây được gọi là lá phổi xanh của trái đất? (RỪNG)
Câu 3: Nơi cung cấp nước ngọt chủ yếu cho con người (SÔNG HỒ)
Câu 4: Gấu, hươu, nai được gọi chung là gì? (ĐỘNG VẬT)
Câu 5: Đây là nguồn thức ăn bị con người khai thác và đánh bắt nhiều nhất (CÁ)
Câu 6: Gạch, cát, đá là nguyên liệu của hoạt động này? (XÂY DỰNG)
Câu 7: Hệ thống xử lí nước thải được đặt ở đâu? (NHÀ MÁY)
Hàng dọc: Là hành động góp phần bảo vệ môi trường (TRỒNG CÂY)
HS lắng nghe và trả lời câu hỏi, làm việc cá nhân.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập. Trang 6
- HS suy nghĩ để tìm ra đáp án đúng.
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học. 4. VẬN DỤNG a. Mục đích:
- Vẽ 1 bức tranh theo chủ đề: Góc thiên nhiên đẹp trong mắt em.
- Phát huy năng lực sáng tạo của HS b. Nội dung:
- Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm:
Vẽ bức tranh, thuyết trình tranh. d. Tổ chức hoạt động
Bước 1:
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm, mỗi nhóm hãy vẽ một bức tranh với
chủ đề “CHÂU PHI XANH”, khổ giấy A4 + Thời gian 1 tuần
+ Tiêu chí: Màu sắc, sáng tạo, nội dung, thông tin nhóm
Bước 2:
HS nhận nhiệm vụ, hoàn thành và báo cáo kết quả cho GV
Bước 3: GV nhận xét chung, kết bài IV. PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA NHU CẦU CỦA HỌC SINH
(Trước khi thực hiện dự án)
Họ và tên: ……………………………………………………
Lớp: ………………………….………………………………
Hãy trả lời câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô trống trong

bảng có câu trả lời phù hợp với em.
1. Em quan tâm (hoặc có hứng thú) đến nội dung nào của dự án?
Đánh dấu (x) vào ô trả lời Nội dung Không
1. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở môi trường xích đạo ẩm
2. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở môi trường nhiệt đới
3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở môi trường hoang mạc
4. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở môi trường ĐTH
2. Khả năng của học sinh
Đánh dấu (x) vào ô trả lời Trang 7 Trả lời STT Nội dung điều tra Không 1
Khả năng thiết kế bản trình chiếu trên Powerpoint 2 Khả năng hội họa 3
Khả năng tìm kiếm thông tin trên mạng internet 4
Khả năng thiết kế bản thuyết trình trên các ứng
dụng khác như: Proshow, Fezi, Mindmap….. 5
Khả năng phân tích và tổng hợp thông tin 6
Khả năng vẽ biểu đồ trên Excel 7 Khả năng thuyết trình
3. Mức độ quan tâm đến các sản phẩm dự kiến sẽ thực hiện

Học sinh đánh số theo mức độ như sau: 1 – Rất thích, 2 – Thích, 3 – Có thể
tham gia vào ô “Mức độ quan tâm” STT
Sản phẩm mong muốn thực hiện Mức độ quan tâm 1 Poster trên giấy A0 2
Bài trình bày bằng Powerpoint
Bài trình bày bằng các ứng dụng khác như: 3 Proshow, Fezi, Mindmap…..
3. Mong muốn của học sinh khi tham gia vào dự án

Đánh dấu (x) vào ô trả lời STT
Mong muốn của học sinh Trả lời 1
Phát triển năng lực hợp tác 2
Phát triển năng lực sử dụng công nghệ 3
Phát triển năng lực giao tiếp 4
Phát triển năng lực thu thập và xử lý thông tin 5
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề 6
Phát triển năng lực tự học, tự nghiên cứu Các năng lực khác:
……………………………………..............................
……………………………………..............................
…………………………………….............................. 7
……………………………………..............................
……………………………………..............................
…………………………………….............................. Trang 8 PHỤ LỤC 2
HỢP ĐỒNG HỌC TẬP
Thái Bình , ngày … tháng … năm …. 1. Đại diện bên A: Ông (bà):
Chức danh: Giáo viên dạy môn Địa lí – Trường 2. Đại diện bên B:
Em : ............................................................ Chức danh: NHÓM TRƯỞNG
3. Nội dung hợp đồng: Bên B có trách nhiệm hoàn thành một Poster về
.............................................. đảm bảo theo đúng các tiêu chí đánh giá.
Thời hạn hoàn thành hợp đồng: 1 tuần kể từ sau ngày kí hợp đồng
- Bên A có trách nhiệm cung cấp các tài liệu định hướng, tài liệu tham
khảo, hỗ trợ khi được yêu cầu.
- Bên B có trách nhiệm thực hiện theo đúng yêu cầu về nội dung sản
phẩm, hình thức trình bày và thời gian hoàn thành. ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Kí và ghi rõ họ tên)
(Kí và ghi rõ họ tên) PHỤ LỤC 3
BIÊN BẢN NGHIỆM THU VÀ THANH LÍ HỢP ĐỒNG
Nội dung côngviệc:
............................................................................................
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................. .
Căn cứ vào hợp đồng đã kí giữa bà ............................. giáo viên dạy môn Địa lí
và em: ............................................................ Trưởng nhóm: ...............
Về việc: Hợp đồng công việc
Hôm nay ngày ……… tháng ……… năm ………… Chúng tôi gồm có:
1. Ông (bà) : ...................................... - Đại diện cho bên A
2. Em ………………………………. - Đại diện cho bên B
Qua theo dõi kiểm tra, bên A tiến hành nghiệm thu: Trang 9
- Nội dung sản phẩm:.............................................................................
- Chất lượng:...........................................................................................
Bên A đồng ý nghiệm thu và thanh lí hợp đồng đã kí ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Kí và ghi rõ họ tên)
(Kí và ghi rõ họ tên) PHỤ LỤC 4
BIÊN BẢN LÀM VIỆC NHÓM
1. Thời gian, địa điểm, thành phần
- Địa điểm:............................................................................................
- Thời gian: từ......giờ.....đến ....giờ ..........Ngày.......tháng......năm ..... - Nhóm số: ……...;
Số thành viên: .................... Lớp:…….
- Số thành viên có mặt............
Số thành viên vắng mặt..........
2. Nội dung công việc: (Ghi rõ tên chủ đề thảo luận hoặc nội dung thực hành)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
............................................................................................................................... Thời hạn Ghi STT Họ và tên
Công việc được giao hoàn thành chú 1 2 3 4 5 6 7 8 4. Kết quả làm việc
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
5. Thái độ tinh thần làm việc
............................................................................................................................... Trang 10
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
............................................................................................................................... 6. Đánh giá chung
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
............................................................................................................................... 7. Ý kiến đề xuất
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
............................................................................................................................... Thư kí Nhóm trưởng PHỤ LỤC 5 NHẬT KÍ CÁ NHÂN
Họ và tên: …………………………………… Lớp ……. Nhóm: …………………. Nhiệm vụ trong dự án:
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… …….
Ghi lại những hiểu biết của em môi trường và sự phát triển bền vững?
Những điều em muốn hiểu biết (hoặc còn thắc mắc) về mối quan hệ giữa các
thành phần tự nhiên,cách con người khai tác, sử dụng thiên nhiên ảnh
hưởng của việc phá vỡ mối quan hệ tự nhiên đến cuộc sống của con người ở châu Phi?
Trang 11
Những điều em hiểu được sau khi thực hiện dự án?
Em cảm thấy hứng thú nhất với nội dung nào trong dự án? Vì sao?
Theo em, mục đích (ý nghĩa) của dự án này là gì?
Những ý kiến đề xuất? Trang 12
Chữ kí của học sinh PHỤ LỤC 6
PHIẾU ĐÁNH GIÁ BÀI BÁO CÁO
Tên nhóm: _____________________________ Số lượng thành viên: ____ Nội dung nhóm trình bày:
______________________________________________

______________________________________ _________________________
_______________________________________________________________

Thang điểm: 1 = Kém; 2 = Yếu; 3 = Khá; 4 = Tốt; 5 = Xuất sắc
(Khoanh tròn điểm cho từng mục) Tiêu chí Yêu cầu Điểm
1 Tiêu đề rõ ràng, hấp dẫn người xem 1 2 3 4 5 Bố cục
2 Cấu trúc mạch lạc, lô gic 1 2 3 4 5
3 Nội dung phù hợp với tiêu đề 1 2 3 4 5
4 Nội dung chính rõ ràng, khoa học 1 2 3 4 5 Nội
5 Các ý chính có sự liên kết 1 2 3 4 5
6 Có liên hệ với thực tiễn 1 2 3 4 5 dung
7 Có sự kết nối với kiến thức đã học 1 2 3 4 5
8 Sử dụng kiến thức của nhiều môn học 1 2 3 4 5
Giọng nói rõ ràng, khúc triết; âm lượng vừa 9 phải, đủ nghe 1 2 3 4 5
Lời nói, 10 Tốc độ trình bày vừa phải, hợp lí 1 2 3 4 5 cử chỉ
11 Ngôn ngữ diễn đạt dễ hiểu, phù hợp lứa tuổi 1 2 3 4 5
Thể hiện được cảm hứng, sự tự tin, nhiệt tình 12 1 2 3 4 5 khi trình bày
13 Có giao tiếp bằng ánh mắt với người tham dự 1 2 3 4 5
Thiết kế sáng tạo, màu sắc hài hòa, thẩm mĩ Sử dụng 14 1 2 3 4 5 cao công nghệ
15 Phông chữ, màu chữ, cỡ chữ hợp lý 1 2 3 4 5
16 Hiệu ứng hình ảnh dễ nhìn, dễ đọc 1 2 3 4 5
Cách dẫn dắt vấn đề thu hút sự chú ý của Tổ
17 người dự; không bị lệ thuộc vào phương tiện. 1 2 3 4 5 chức,
Có nhiều học sinh trong nhóm tham gia trình tương 18 1 2 3 4 5 bày tác
19 Trả lời các câu hỏi thêm từ người dự 1 2 3 4 5 Trang 13
20 Phân bố thời gian hợp lí 1 2 3 4 5
Tổng số mục đạt điểm
Điểm trung bình:________________
(Cộng tổng điểm chia cho 20 nếu sử
dụng công nghệ, chia cho 17 nếu không sử dụng công nghệ)
Chữ kí người đánh giá PHỤ LỤC 7
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÁ NHÂN TRONG HOẠT ĐỘNG ĐỊNH HƯỚNG Họ và tên:
_____________________________________ Thuộc nhóm:
_____________________________________
Thang điểm: 1 = Kém; 2 = Yếu; 3 = Khá; 4 = Tốt; 5 = Xuất sắc
(Khoanh tròn điểm cho từng mục) Tiêu chí Yêu cầu Điểm 1
Có ghi chép cá nhân 1 2 3 4 5 Ghi chép 2
Nội dung ghi chép hợp lí 1 2 3 4 5
Có phân công công việc cụ thể cho từng 3 1 2 3 4 5 thành viên Tổ chức,
Có ý kiến để nhận được phân công hợp lí tương tác 4 1 2 3 4 5 trong nhóm 6
Có tinh thần giúp đỡ, hỗ trợ thành viên khác 1 2 3 4 5 7
Thực hiện đúng các quy định do nhóm đề ra 1 2 3 4 5 8
Hoàn thành nhiệm vụ được giao 1 2 3 4 5 Sưu tầm 9
Nguồn tài liệu phong phú, gắn với thực tế 1 2 3 4 5 tài liệu
Tài liệu thuộc nhiều lĩnh vực bổ sung cho
10 nhiệm vụ của bản thân 1 2 3 4 5
Tổng số mục đạt điểm Điểm trung bình (Cộng tổng điểm và chia cho
10):___________________________
Chữ kí người đánh giá PHỤ LỤC 8
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÁ NHÂN KHI LÀM VIỆC NHÓM Trang 14 Họ và tên:
______________________________________ Thuộc nhóm:
______________________________________
Thang điểm: 1 = Kém; 2 = Yếu; 3 = Khá; 4 = Tốt; 5 = Xuất sắc
(Khoanh tròn điểm cho từng mục) Tiêu chí Yêu cầu Điểm 1
Tuân thủ theo sự điều hành người điều hành 1 2 3 4 5
Thể hiện sự hứng thú đối với nhiệm vụ được 2 1 2 3 4 5 Thái độ giao học tập 3
Tích cực, tự giác trong học tập 1 2 3 4 5
Thể hiện sự ham hiểu biết, nếu có câu hỏi với 4
giáo viên phải là câu hỏi liên quan đến nội 1 2 3 4 5 dung của chủ đề
Thể hiện được vai trò của cá nhân trong
5 1 2 3 4 5 nhóm Tổ chức, 6
Cá nhân có đóng góp ý kiến trong nhóm 1 2 3 4 5 tương tác 7
Có sự sáng tạo trong hoạt động 1 2 3 4 5
Cá nhân tham gia vào tất cả các giai đoạn 8 làm việc nhóm 1 2 3 4 5
Sản phẩm có những điểm mới để nhóm khác Kết quả 9 1 2 3 4 5 học tập
10 Sản phẩm đạt yêu cầu, có chất lượng 1 2 3 4 5
Tổng số mục đạt điểm
Điểm trung bình
(Cộng tổng điểm và chia cho 10)
___________________________

Chữ kí người đánh giá
Ngày soạn: Ngày dạy: Bài 12 Trang 15
THỰC HÀNH: TÌM HIỂU KHÁI QUÁT CỘNG HÒA NAM PHI (01 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Học sinh học về:
- Sưu tầm được một số tư liệu về sự kiện lịch sử gần đây của Nam Phi 2. Năng lực
- Năng lực Địa lí: Biết cách sưu tầm và trình bày được một số sự kiện về lịch sử cộng hòa
Nam Phi trong mấy thập niên gần đây - Năng lực chung:
+ Xác định và tìm hiểu thông tin, biết phân tích, tóm tắt thông tin liên quan từ các nguồn khác nhau.
+ Sử dụng ngôn ngữ kết hợp với số liệu, biểu đồ, hình ảnh để trình bày thông tin. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Thông qua tìm kiếm tư liệu về Nam Phi
- Trách nhiệm với nhiệm vụ của mình
- Tôn trọng sự đa dạng về văn hóa của các dân tộc, các nền văn hóa trên thế giới.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên -
Bảng số liệu/bản đồ Nam Phi phóng to -
Hình ảnh về Nam Phi có liên quan -
Bảng tiêu chí đánh giá bài báo cáo 2. Học sinh -
Vở ghi/giấy A4 để viết báo cáo -
Bút màu để trang trí sản phẩm cá nhân
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu a) Mục tiêu:
- Tạo kết nối kiến thức của HS về Cộng Hòa Nam Phi
- Tạo hứng thú, kích thích tò mò của người học b) Nội dung:
- Tổ chức cho HS tham gia trò chơi TÔI THÔNG THÁI
c) Sản phẩm: Phần trả lời của HS trên giấy note
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:

+ GV hình ảnh về ông Nelson Mandela ở Nam Phi yêu cầu HS cho biết thông tin Trang 16 ✔ Tên ông là gì? ✔
Ông gắn liền với sự kiện/vấn đề gì ở Nam Phi? ✔
Ý nghĩa của sự kiện/vấn đề đó?
+ Trả lời đúng: +1 điểm thi đua
- Thực hiện nhiệm vụ: HS tham gia trò chơi, ghi đáp án vào note/bảng/vở
- Báo cáo, thảo luận: HS giơ kết quả/gọi ngẫu nhiên trình bày
- Kết luận, nhận định: GV công bố đáp án, HS tự ghi điểm số mình đạt được
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Trình bày báo cáo
a. Mục tiêu: Lựa chọn và hoàn thành bài báo cáo theo yêu cầu của SGK b. Nội dung:
- Bài báo cáo gồm 3 nội dung chính
+ Mở bài: Giới thiệu khái quát về sự kiện: Thời gian, bối cảnh, địa điểm, nhân vật, nguyên nhân…
+ Nội dung chính: Thông tin chi tiết về sự kiện, trả lời cho các câu hỏi 5W1H
+ Kết luận: Đánh giá chung về ý nghĩa, kết quả của sự kiện.
Tiêu chí đánh giá bài báo cáo 1 2 3 4
Phần giới thiệu chủ đề ngắn gọn, không quá 5 dòng
Nội dung chính của chủ đề trả lời các câu hỏi 5W1H với thông tin
phong phú, ngắn gọn và có tính khái quát cao
Có các hình ảnh minh họa, chiếm không quá 20% diện tích A4
Phần đánh giá thể hiện cái nhìn khách quan
Bố cục cân đối, hài hòa, màu sắc thu hút, chữ đẹp
Thuyết trình lưu loát, ít lệ thuộc, đúng giờ
Thông tin cá nhân đầy đủ, đề mục thu hút
c) Sản phẩm: Sản phẩm cá nhân trên A4, 2 mặt (HS hoàn thành ở nhà)
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:

+ GV yêu cầu HS về các nhóm, tạo thành nhóm 4 thành viên, có đủ 4 chủ đề khác nhau về Nam Phi
+ HS sẽ thuyết trình tại nhóm nhỏ cho nhau nghe. 4p/lượt. Trong quá trình trình bày, tác
giả thể hiện sự am hiểu về nội dung nghiên cứu
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS về nhóm mới và chuẩn bị phần thuyết trình
+ HS chuẩn bị vở ghi nếu cần
+ HS thuyết trình và chia sẻ theo trình tự. HS có thể đến các góc khác nhau hoặc ra hành
lang. Sau khi thuyết trình xong, các thành viên lắng nghe đánh giá và ký tên xác nhận. Trang 17
- Báo cáo, thảo luận:
+ GV gọi ngẫu nhiên 4 HS trình bày về 4 nội dung
+ HS khác lắng nghe và bổ sung nếu có
- Kết luận, nhận định:
+ GV chốt ý và cho HS tự đánh giá kết quả làm việc
+ Khen ngợi HS làm tốt, thu bài của HS
Hoạt động 3. Luyện tập
a. Mục tiêu: HS khắc sâu kiến thức bài học.
b. Nội dung: HS chia sẻ những khó khăn và cách thức giải quyết khó khăn khi thực hiện bài thực hành theo nhóm.
c. Sản phẩm: Chia sẻ của HS trong quá trình hoàn thành bài thực hành.
d. Tổ chức hoạt động:
- Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Nêu khó khăn của nhóm em trong quá trình làm bài.
- Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
Các nhóm HS suy nghĩ để trả lời.
- Bước 3. Báo cáo, thảo luận:
Các nhóm HS chia sẻ những khó khăn và cách thức giải quyết những khó khăn đó.
- Bước 4. Kết luận, nhận định:
GV nhận xét hoạt động của HS, rút ra những kinh nghiệm để hoạt động nhóm đạt hiệu quả.
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức đã học vào thực tiễn.
b. Nội dung: HS nêu điều ấn tượng về đất nước Nam Phi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức hoạt động:
- Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Nếu là 1 trong những nhà lãnh đạo của CH Nam Phi em
sẽ thực hiện điều gì? Vì sao?
- Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
HS suy nghĩ để trả lời.
- Bước 3. Báo cáo, thảo luận:
Một số HS nêu điều mình ấn tượng nhất về đất nước Cộng hòa Nam Phi và giải thích. Những HS khác lắng nghe.
- Bước 4. Kết luận, nhận định:
GV nhận xét kết quả hoạt động của HS. Trang 18 IV. RÚT KINH NGHIỆM BÀI 13:
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI CHÂU MỸ. SỰ PHÁT KIẾN RA CHÂU MỸ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức -
Trình bày được khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. -
Phân tích được các hệ quả địa lí - lịch sử cua việc Cri-xtô phơ Cô-lôm-bô
phát kiến ra châu Mỹ (1492 - 1502). -
Xác định được vị trí và phạm vi châu Mỹ trên bản đổ tự nhiên châu Mỹ. 2. Năng lực - Năng lực chung: + Tự chủ và tự học:
Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để
trình bày thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Năng lực nhận thức thế giới theo quan điểm không
gian, giải thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên, phân tích mối quan hệ giữa
các hiện tượng lịch sử, địa lí. -
Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh,..) -
Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng tình yêu thiên nhiên, niềm đam mê học hỏi, khám phá miền đất mới. -
Chăm chỉ: tìm hiểu kiến thức trên internet phục vụ cho học tập, yêu khoa
học, ham học hỏi, tìm tòi. Trang 19
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Bản đồ thế giới. -
Bản đồ tự nhiên châu Mỹ. -
Lược đồ hành trình đến châu Mỹ của Cô-lôm-bô.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động
a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung - Kể tên các quốc gia c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1
: Giao nhiệm vụ
- Kể tên các quốc gia ở châu Mỹ?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến
thức, và kết nối vào bài học.
Châu Mỹ là vùng đất rộng lớn nằm tách biệt với các chầu lục khác, vì thế
mãi đến cuối thế kỉ XV, với cuộc thám hiểm của Cri xtô-phơ Cô lôm-bô (C. Cô-
lôm-bô), châu lục này mới được tìm ra. Vị trí địa lí châu Mỹ có gì đặc biệt? Việc
tìm ra châu Mỹ có ý nghĩa như thế nào?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiểu về đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi châu Mỹ a. Mục tiêu
- Trình bày được khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. -
Biết sử dụng bản đổ tự nhiên chầu Mỹ để xác định vị trí và phạm vi. -
Xác định được trên bản đổ các đại dương tiếp giáp với châu Mỹ. b. Nội dung
Dựa vào thông tin trong mục 1 và hình 1, hãy: -
Cho biết châu Mỹ tiếp giáp những đại dương nào? -
Xác định vị trí, phạm vi chân Mỹ? Trang 20 c. Sản Phẩm
- Thông tin phản hồi phiếu học tập d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ: Nhiệm vụ 1- 1. Vị trí địa lí và phạm vi
Cặp đôi: Hoàn thành thông tin phiếu học - Châu Mỹ tiếp giáp với các đại dương: tập
Bắc Băng Dương ở phía bắc, Đại Tây
GV cho HS khai thác thông tin trong Dương ở phía đông và Thái Bình Dương
mục và quan sát hình 1. Bàn đố tự ở phía tây.
nhiên châu Mỹ trong SGK hoặc bàn đồ
tự nhiên châu Mỹ treo tường. Sau đó, - Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở bán cầu tây,
GV yêu cẩu HS thực hiện nhiệm vụ phấn đất lién trài từ khoảng 72°B đến
trong SGK, HS có thể làm việc cá nhân. 54*N. Châu Mỹ gỗm hai lục địa là Bắc
G V cỏ thể gọi một HS lên xác định trực Mỹ và Nam Mỹ, nối với nhau bằng eo
Trung Mỹ (hiện đà bị cắt ngang bởi
tiếp trên bàn đố những đại dương tiếp kênh đào Pa na ma)
giáp với châu Mỹ, các bộ phận của châu Mỹ.
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu vị trí, ý nghĩa của kênh đào Panama?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ nhóm/cá nhân
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS báo cáo kết quả làm việc trước lớp
- HS khác nhận xét, bổ sung
- GV mở rộng: Kênh đào Pa-na-ma dài
64 km, được khởi công lẩn đầu nàm
1882 bởi người Pháp. Nàm 1904, Hoa
Kỳ đã tiến hành đào lại kênh Pa-na-ma
và hoàn thành vào năm 1914. Năm
1920, kênh Pa-na ma được đưa vào sử Trang 21 dụng.
Kênh đào Pa-na ma trở thành
con đường giao thông quốc tế quan
trọng nối liền Thái Bình Dương và Đại
Tây Dương. Nếu không có kênh đào Pa-
na-ma thì khi đi từ Thái Bình Dương
sang Đại Tây Dương và ngược lại phải
mất hơn 12 000 km và chi phí gấp 10
lần chi phí qua kênh đào. Ví dụ như đi
từ Niu Oóc đến Xan Phran-xi-xcô nếu
vòng qua Nam Mỹ, chiều dài quãng
đường là trên 20 900 km, nhưng qua
kênh đào thì chỉ còn 8 370 km. Mỗi năm
có khoảng 15 000 chiếc làu thuyền qua
lại kênh đào này (42 chuyến/ngày).
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá
quá trình thực hiện của học sinh về thái
độ, tinh thần học tập, khả năng giao tiếp,
trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh. - Chuẩn kiến thức:
2.2. Tìm hiểu hệ quả Địa lí – Lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ a. Mục tiêu -
Phân tích được các hệ quả địa lí - lịch sử của việc Cri-xtô-phơ Cô-lnm-bô
phát kiến ra châu Mỹ (1492 - 1502). b. Nội dung
- Đọc thông tin trong mục 2 và kết hợp hiểu biết của bản thân, hãy phân tích hệ quả
địa lí - lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ. c. Sản Phẩm
- Hệ quả địa lí - lịch sử của việc phai kiến ra châu Mỹ:
+ Tìm ra một châu lục mới. +
Mở ra một thời kì khám phá và chinh phục thế giới. Trang 22
+ Sau khi tìm ra chầu Mỹ, người châu Âu bắt đầu sang xâm chiếm và khai phá
châu Mỹ, khai thác nguyên liệu, khoáng sán và xây dựng nền văn hoa phương Tây tại châu Mỹ. +
Đẩy nhanh quá trình di dân lừ các châu lục khác đến châu Mỹ. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
2. Hệ quả Địa lí – Lịch sử của việc
Bước 1: Giao nhiệm vụ phát kiến ra châu Mỹ
+ Tìm ra một châu lục mới.
Nhiệm vụ 2: Dựa vào thông tin mục 2
và hiểu biết của mình, em hãy cho +
Mở ra một thời kì khám phá và biết chinh phục thế giới.
- Cuộc hành trình của C. Cô-lôm-bô phát kiến ra châu Mỹ?
+ Sau khi tìm ra chầu Mỹ, người châu
- Phân tích các hệ quả địa lí – lịch sử Âu bắt đầu sang xâm chiếm và khai phá
của việc phát kiến ra châu Mỹ?
châu Mỹ, khai thác nguyên liệu, khoáng
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
sán và xây dựng nền văn hoa phương
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi Tây tại châu Mỹ.
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc -
HS trình bày, các nhóm khác +
Đẩy nhanh quá trình di dân lừ nhận xét, bổ sung
các châu lục khác đến châu Mỹ. *GV mở rộng:
Sáng sớm ngày 12/10/1492, trên
cuộc hành trình đi tìm Ấn Ðộ bằng
đường biển, nhà hàng hải Christopher
Columbus đã khám phá ra Châu Mỹ,
miền đất chưa ai biết đến. Ðây là một sự
kiện lịch sử, mở đầu cho việc tìm hiểu
Tân thế giới và dẫn tới việc phổ biến
nền văn minh tây phương trên lục địa này.
Có lẽ khao khát chinh phục thế giới
đã được nuôi dưỡng trong con người
Christopher Columbus ngay từ thuở Trang 23
nhỏ. Ông sinh năm 1451 tại thành phố
Genoa của Italy nhưng năm 1476 ông
lại đến sống ở Bồ Đào Nha. Một sự thay
đổi địa lý lớn như vậy đã ảnh hưởng
nhiều đến Columbus. Tại Bồ Đào Nha,
ông đã tham gia rất nhiều cuộc viễn du
với những người đi biển ở nước này.
Christopher Columbus với niềm tin
chắc chắn rằng trái đất có hình tròn, đã
quyết tâm đi tìm phương Đông từ một
phương hướng khác - từ phía Tây. Ông
khẳng định rằng con đường thuận tiện
nhất và dễ dàng nhất để đi tới Nhật Bản
và Đông Á là đi thuyền vượt Đại Tây
Dương về hướng Tây, vòng quanh trái
đất. Người thủy thủ dày dạn kinh
nghiệm ấy không hề biết rằng, lục địa
lớn Châu Mỹ sẽ chắn đường đi của ông.
Christopher Columbus đã kêu gọi
mọi người ủng hộ, tài trợ cho chuyến
thám hiểm này. Dù rất nhiều người
muốn có được con đường mới ấy nhưng
họ đều ngần ngại không dám tin
Christopher Columbus. Không từ bỏ ý
định, Christopher Columbus đã sang
sống ở Tây Ban Nha và cố gắng vận
động sự tài trợ của quốc gia này. Sau
nhiều lần bị từ chối, cuối cùng Hoàng
hậu Isabella I đã chấp thuận tài trợ cho
chuyến đi đã trở thành có một không hai trong lịch sử.
Columbus được giao phó chỉ huy
ba chiếc tàu thám hiểm có tên: Nina,
Pinta và Santa Maria. Thủy thủ đoàn của Trang 24
ông gồm có 88 người. Vào ngày
3/8/1492, Columbus dẫn đầu đoàn thám
hiểm rời cảng xứ Tây Ban Nha để tiến
về phía tây. Mục đích cuộc thám hiểm
của Columbus là châu Á, điển hình là
Ấn Ðộ và Trung Hoa, nơi được nghe nói
là có vô số kho vàng, ngọc trai, kim
cương và gấm vóc đang đợi chờ.
Chuyến thám hiểm của Columbus
dài hơn dự tính và sau vài tháng tiếp tục
lên đênh trên biển không tìm thấy đất
liền, thủy thủ đoàn bắt đầu lo ngại và
yêu cầu ông phải quay trở lại Tây Ban
Nha. Ông đã giao hẹn với thủy thủ đoàn
là nếu trong hai ngày không nhìn thấy
đất liền, ông sẽ chấp nhận cho thuyền quay về.
Ðúng hai ngày sau vào ngày
12/10/1492, một thủy thủ trên tàu Pinta
tên là Rodrigo de Triana đã thấy các chỉ
dấu của đất liền. Sau khi nhìn thấy đất
liền, Columbus đã đặt tên dãy đất này là
San Salvador. Đó chính là vùng
Bahamas nổi tiếng ngày hôm nay.
Những thổ dân đầu tiên trên đảo được
Columbus gọi là người Indian vì lúc đầu
ông lầm tưởng mình đã đến được Ấn
Ðộ. Sau đó, hòn đảo lớn hơn mà
Christopher Columbus khám phá ra là đảo Cuba và đảo Haiti. Tháng 3/1493, đoàn thuyền
Columbus trở về Tây Ban Nha, ông
được triều đình và nhân dân đón tiếp
trọng thể, được vua phong làm Phó Trang 25
vương và Toàn quyền các thuộc địa ở Tân Lục Địa.
Sau chuyến đi đầu tiên, Columbus
còn thực hiện 3 chuyến thám hiểm nữa.
Ông đã khám phá ra hầu hết các đảo
trên quần đảo Angtigua và cả bờ biển
Trung Mỹ. Nhưng số vàng bạc của cải
ông mang về cho vua Tây Ban Nha quá
ít ỏi nên không được trọng vọng. Ngày
20/5/1506, ông mất tại một thành phố
nhỏ ở miền bắc Tây Ban Nha trong sự nghèo khổ và lãng quên.
Tuy Christopher Columbus tới
được Châu Mỹ do sự tình cờ bởi chủ
đích của ông là đi tìm một con đường
biển để tới châu Á, và cho tới ngày qua
đời, Columbus vẫn tin rằng mình đã đạt
được mục tiêu. Nhưng dù xảy ra sự
nhầm lẫn đó, người đời sau vẫn tôn vinh
Columbus là một trong những nhà hàng
hải lớn nhất. Thế giới sẽ không phải là
như hiện tại nếu không có những khám phá vĩ đại của ông.
Christopher Columbus đã tạo ra
một bước ngoặt lớn cho lịch sử Châu
Âu, đồng thời mở ra trang sử mới cho
Châu Mỹ. Từ phát hiện rất tình cờ của
Christopher Columbus, một kỷ nguyên
xâm chiếm và khai phá vùng đất mới bắt
đầu. Mọi vấn đề khó khăn của Châu Âu
lúc bấy giờ đã được giải quyết. Vấn đề
dân số ngày càng tăng không còn đáng
lo ngại; nguồn nguyên vật liệu, khoáng
sản giàu có của châu Mỹ cũng khiến nền Trang 26
kinh tế Châu Âu thay đổi lớn. Bên cạnh
đó, sự thành công trong việc thiết lập
văn hóa Âu Châu trên vùng đất mới của
ông cũng là một nỗ lực đáng kể.
Tuy không hề đặt chân lên vùng
Bắc Mỹ, Columbus vẫn được người dân
nước Mỹ ghi nhớ hàng năm vào ngày
12/10, đánh dấu ngày châu Mỹ đã được
khám phá. Ngày tưởng niệm Columbus
cũng được tổ chức hàng năm tại Tây Ban Nha. Hành trình của Christopher
Columbus là cuộc phiêu lưu thật sự của
một con người thật sự, đã trở thành đề
tài cho vô số các giả tưởng, nhân vật của
huyền thoại và lịch sử, không phải của
một quốc gia, mà của Châu Mỹ.
Columbus là biểu tượng của óc tưởng
tượng với một ý chí thực hiện mộng
tưởng quyết liệt và thành công.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá
quá trình thực hiện của học sinh về thái
độ, tinh thân học tập, khả năng giao tiếp,
trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh
3. Hoạt động luyện tập a. Mục tiêu -
Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học trong bài. b. Nội dung
- Trò chơi HỘP QUÀ BÍ MẬT c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh d. Cách thức tổ chức Trang 27
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh:
Tham gia trả lời câu hỏi để nhận quà nếu bạn trả lời đúng.
1. Diện tích của châu Mỹ?
2. Châu Mĩ tiếp giáp với các châu lục nào?
3. Ai là người phát kiến ra châu Mỹ?
4. Ai là người khai phá và xâm chiếm châu Mỹ đầu tiên?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung -
Dựa vào kiến thức đã học, và thông tin hiểu biết xây dựng một bản tin ngắn
giới thiệu về châu Mỹ. c. Sản Phẩm
- Bài thuyết trình ngắn về châu Mỹ. d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
- Đóng vai là một Biên tập viên, giới thiệu ngắn gọn về châu Mỹ - Thời gian 1 phút
- Tiêu chí: Chính xác, ngắn gọn, lưu loát, diễn cảm
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs.
Bài 14. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN BẮC MĨ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Năng lực: a.Năng lực chung:
-Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả năng suy
ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân.
-Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong học tập
và đời sống; phát triển khả năng làm việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác. Trang 28
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc nhìn khác nhau.
b. Năng lực đặc thù:
- Năng lực sư dụng tranh ảnh, video địa lí:
Thông qua tranh ảnh, mẫu vật địa lí khái quát được các
đặc điểm về địa hình và khí hậu Bắc Mĩ; đặc điểm sông hồ và các đới thiên nhiên.
- Năng lực tư duy địa lí: khái quát được mối quan hệ giữa các thành phần địa lí. 2. Phẩm chất
- Chăm chỉ: HS có ý thức tìm hiểu, vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế đời
sống. Chủ động trong mọi hoàn cảnh, biến thách thức thành cơ hội để vươn lên. Luôn có ý thức học
hỏi không ngừng để đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế, trở thành công dân toàn cầu.
-Trách nhiệm: hành động có trách nhiệm với chính mình, có trách nhiệm với đất nước, dân tộc để
sống hòa hợp với môi trường.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
- Bản đồ tự nhiên Bắc Mĩ.
- Bản đồ khí hậu Bắc Mĩ.
- Tranh ảnh, video về thiên nhiên Bắc Mĩ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Hs trả lời được các câu hỏi của giáo viên, + Hoa Kì, Ca-na-đa
+ Đại Tây Dương, Thái Bình Dương
+ Dãy Cooc-đi-e và Dãy An-đet + Eo đất Trung Mỹ d) Cách thực hiện:
Bước 1: Quan sát lược đồ tự nhiên Bắc Mĩ và trả lời nhanh:
- Bắc Mỹ có các quốc gia nào?
- Bắc Mĩ nằm giữa 2 đại dương nào
- Tên dãy núi phía Tây là gì?
- Tên eo đất phía nam là gì?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv dẫn dắt vào bài mới: Thiên nhiên Bắc Mĩ ngoài phân hóa theo chiều bắc –
nam, đông-tây còn phân hóa theo độ cao. Vậy sự phân hóa được thể hiên ntn chúng ta sẽ
cũng tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay.
2. Hình thành kiến thức mới. Trang 29
a) Sự phân hóa theo địa hình. a) Mục đích:
- Trình bài được vị trí địa lí, giới hạn của Bắc Mĩ.
- Phân tích đặc điểm ba khu vực của địa hình Bắc Mĩ: cấu trúc địa hình đơn giản, chia làm 3
khu vực kéo dài theo chiều kinh tuyến. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 113, 114 kết hợp quan sát hình 36.2 để trả
lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
Vị trí địa lí: Từ vòng cực bắc đến vĩ tuyến 150B.
a. Sự phân hóa theo địa hình :
Địa hình đơn giản, chia làm 3 khu vực rõ rệt, kéo dài theo chiều kinh tuyến .
* Phía Tây là hệ thống Coócđie.
- Các dãy núi chạy song song theo hướng Bắc – Nam, xen các cao nguyên, sơn nguyên.
- Các dãy núi cao và hiểm trở.
- Nhiều khoáng sản đồng, vàng, quặng đa kim…
* Ở giữa là đồng bằng trung tâm rộng lớn.
- Tựa lòng máng khổng lồ chạy từ Bắc xuống Nam.
- Cao ở phía Bắc và Tây bắc ,thấp dần về phía Nam và Đông Nam.
- Nhiều sông, Hồ Lớn, hệ thống sông Mit-xu-ri – Mi-xi-xi-pi. *. Phía đông:
- Miền núi già Apalát và sơn nguyên.
- Dãy Apalát chạy theo hưóng Đông Bắc - Tây Nam, có nhiều than và sắt. - c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. Hệ thống Coócđie Đồng bằng trung tâm Miền núi già Apalát và sơn nguyên. Vị trí 1 7 4 Đặc điểm 5,6,8 2,9,12 3,10,11 d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Học sinh quan sát lược đồ tự nhiên Bắc Mĩ + thông tin SGK
? Hãy xác định vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Bắc Mĩ, bao gồm những quốc gia
nào? (Hs lên bảng xác định)
Quan sát lát cắt + Lược đồ tự nhiên Bắc Mĩ. Trang 30
? Xác định các khu vực địa hình ở Bắc Mĩ?
- Hs nghiên cứu SGK. Gv tổ chức cho học sinh thành các nhóm, chuẩn bị trước phiếu học
tập cho học sinh. Chọn ý đúng cho mỗi khu vực địa hình. 1. Phía tây
2. Hướng TB – ĐN và B – N 8. Hướng B - N 7. Ở giữa
9. Nhiều sông dài và hồ lớn 3. Có nhiều than, sắt 4. Phía Đông 1 0 . H ướ n g Đ B - TN
5. Nhiều vàng và đồng
11. Chủ yếu là núi thấp
6. Cao, đồ sộ, hiểm trở 12. Hình lòng máng Hệ thống Coócđie
Đồng bằng trung tâm Miền núi già Apalát và sơn nguyên. Vị trí Đặc điểm
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
b) Sự phân hóa khí hậu. a) Mục đích:
- Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu ở Bắc Mĩ. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 128, 129 kết hợp quan sát hình 14.1 để trả lời
các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
*. Phân hoá theo chiều Bắc - Nam.
Trải dài từ vùng cực Bắc đến 150B: có khí hậu Ôn Đới, Nhiệt Đới, Hàn Đới.
*. Phân hoá theo chiều Đông sang Tây: có đới khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới (mỗi đới
khí hậu lại chia thành nhiều kiểu khác nhau).
- Đặc biệt là phần phía Tây và Đông kinh tuyến 1000T của Hoa Kì.
+ Phía Đông chịu ảnh hưởng nhiều của biển, mưa khá.
+ Phía Tây ít chịu ảnh hưởng của biển, mưa rất ít.
* Lưu ý: Phân hóa theo chiều từ thấp lên cao (độ cao).
- Thể hiện ở vùng núi Coócđie.
+ Chân núi có khí hậu cận nhiệt hay ôn đới tùy thuộc vị trí.
+ Trên cao thời tiết lạnh dần. Nhiều đỉnh cao có băng tuyết vĩnh viễn. c) Sản phẩm: Trang 31
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
- Ngoài sự phân hóa trên còn có sự phân hóa nào khác? Thể hiện rõ nét ở đâu?
HS: Chân núi có khí hậu ôn đới hoặc cận nhiệt lên cao có băng tuyết.
- Nhận xét về mối quan hệ giữa địa hình và khí hậu ở Bắc Mĩ?
HS: Địa hình Bắc Mĩ đơn giản nhưng khí hậu đa dạng. Sự phân hóa địa hình theo hướng
từ Bắc xuống Nam chi phối sự phân hóa khí hậu ở Bắc Mĩ. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Dựa vào lược đồ cho biết ở Bắc Mĩ có những kiểu khí hậu nào ? Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ?
GV chia lớp làm 4 nhóm lớn và yêu cầu làm việc theo bàn (3 phút)
* N 1, 3: Quan sát lược đồ khí hậu Bắc Mĩ trình bày sự phân hoá khí hậu của Bắc Mĩ
theo chiều từ bắc xuống nam? Giải thích sự phân hóa đó ?
* N 2, 4 : Quan sát lược đồ khí hậu Bắc Mĩ, trình bày sự phân hoá khí hậu Bắc Mĩ theo
chiều từ tây sang đông ? Giải thích tại sao có sự khác biệt về khí hậu giữa phía tây và
đông kinh tuyến 100oT của Hoa Kì ?
* Ngoài sự phân hóa trên còn có sự phân hóa nào khác? Thể hiện rõ nét ở đâu?
Nhận xét về mối quan hệ giữa địa hình và khí hậu ở Bắc Mĩ?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs đại diện nhóm trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
c. Đặc điểm sông hồ: a) Mục đích:
- Trình bày và giải thích được các đặc điểm của sông ngòi Bắc Mĩ. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 129 để trả lời các câu hỏi của giáo viên. c) Sản phẩm:
c1. - Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời: 1. Khá dày
2. Tương đối đồng đều 3. Đại Tây Dương 4. Mưa và tuyết tan 5. Mi-xi-xi-pi – Mit-xu-ri. 6. Cooc-đi-e 7. Mê-hi-cô 8. Bắc Mĩ Trang 32 9. Đồng bằng trung tâm 10. Hồ Thượng
c2. Học sinh biết được các đặc điểm:
- Bắc Mĩ là khu vực có nhiều hồ nhất thế giới phân bố chủ yếu ở khu đồng bằng trung tâm.
- Mạng lưới sông khá dày, phân bố tương đối đồng đều d) Cách thực hiện:
Bước 1: Chia lớp thành 3 nhóm và chơi trò chơi ai nhanh hơn. Giáo viên chiếu các câu
hỏi, học sinh giơ tay để trả lời, nhóm trả lời đúng nhiều nhất sẽ giành chiến thắng.
- Câu 1. Mật độ sông ngòi Bắc Mĩ như thế nào?
- Câu 2. Sông ngòi Bắc Mĩ phân bố như thế nào?
- Câu 3. Các song ở Bắc Mĩ đổ ra đại dương nào?
- Câu 4. Nguồn cung cấp nước sông Bắc Mĩ?
- Câu 5. Tên hệ thống sông lớn nhất Bắc Mĩ?
- Câu 6. Sông Mi-xi-xi-pi – Mit-xu-ri bắt nguồn từ đâu?
- Câu 7. Sông Mi-xi-xi-pi – Mit-xu-ri đổ ra vịnh nào?
- Câu 8. Khu vực nào có nhiều vịnh nhất thế giới?
- Câu 9. Các hồ phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Bắc Mĩ?
- Câu 10. Tên hồ nước ngọt lớn nhất thế giới?
* Em biết gì về Hồ Lớn và hệ thống sông Mi-xi-xi-pi – Mit-xu-ri?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hs trả lời, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
d. Đặc điểm các đới thiên nhiên. a) Mục đích:
- Học sinh biết được đặc điểm khí hậu và động thực vật của các đới khí hậu.
- Nguyên nhân hệ động thực vật phân hóa như vậy. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 130 kết hợp quan sát hình 13.1, 14.1 để trả
lời các câu hỏi của giáo viên. c) Sản phẩm:
Nội dung chính
Khu vực Bắc Mĩ có 3 đới khí hậu: Đặc Phân bố Khí hậu Động vật Thực vật điểm Đới Trang 33 Đới lạnh Phần lớn các Khắc Có các loài
Nghèo nàn chủ yếu đảo và quần nghiệt.
chịu được lạnh và rêu và địa y. đả o phía Bắc, như: gấu bắc rìa bắc bán đảo cực, bò tuyết, A-la-xca và Ca- tuần lộc, một na-đa. số loài chim,… Đới ôn hòa Phần lớn miền Khí hậu ôn Gồm rừng lá Phong phú: thú ăn núi phía Tây, hòa với 4 kim, rừng lá
có, thú ăn thịt, thú
miền đồng bằng mùa rõ rệt.
rộng, rừng hỗn gặm nhâm, bò sát và trung tâm, miền hợp và thảo các loài chim. núi và sơn nguyên. nguyên phía Đông. Đới nóng Phía nam bán Khí hậu
Rừng cận nhiệt Phong phú và đa đảo Flo-ri-đa nóng ẩm, ẩm, rừng và
dạng: linh miêu, sư và rìa Tây Nam điều hòa.
cây bụi lá cứng tử, chó sói, gấu, thỏ, Hoa Kì cận nhiệt Địa sóc, báo… Trung Hải
- Trên cao nguyên Co-lô-ra-đô và Bồn Địa Lớn có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
khí hậu khắc nghiệt nên hệ động thực vật nghèo nàn.
* d2. Học sinh biết được các đặc điểm:
- Đới lạnh: Khí hậu khắc nghiệt, động thực vật nghèo nàn.
- Đới ôn hòa: Khí hậu thay đổi theo mùa, động vật phong phú, thực vật phân hóa theo
chiều B-N, Đ-T và theo độ cao.
- Đới nóng khí hậu nóng ẩm điều hòa, động thực vật phong phú và đa dạng. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh hoạt động theo nhóm theo bảng chuẩn bị sẵn Đặc điểm Phân bố Khí hậu Động vật Thực vật Đới lạnh Đới ôn hòa Đới nóng
? Trình bày đặc điểm khí hậu và động, thực vật khu vực cao nguyên Co-lô-ra-đô và Bồn Địa Lớn.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác. Trang 34 3. Luyện tập a) Mục đích:
- Học sinh biết được đặc điểm địa hình Bắc Mĩ qua bảng mô tả b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào phần kiến thức giáo viên đa khái quát để thiết lập bảng c) Sản phẩm: Đặc điểm Dạng địa hình
Đặc điểm địa hình Khu vực Phía Tây Hệ thống Coócđie.
- Các dãy núi chạy song song theo hướng
Bắc – Nam, xen các cao nguyên, sơn nguyên.
- Các dãy núi cao và hiểm trở.
- Nhiều khoáng sản đồng, vàng, quặng đa kim… Ở giữa Đồng bằng trung tâm
- Tựa lòng máng khổng lồ chạy từ Bắc rộng lớn. xuống Nam.
- Cao ở phía Bắc và Tây bắc ,thấp dần về phía Nam và Đông Nam.
- Nhiều sông, Hồ Lớn, hệ thống sông Mit-xu-ri – Mi-xi-xi-pi. Phía Đông
Núi già và sơn nguyên
Dãy Apalát chạy theo hưóng Đông Bắc -
Tây Nam, có nhiều than và sắt.
d) Cách thức thực hiện:
- Giáo viên cho học sinh bảng và hoàn thành bảng. Đặc điểm Phân bố Địa hình Khu vực
- Giáo viên đánh giá, nhận xét sản phẩm của học sinh. 4. Vận dụng a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học khái quát bằng sơ đồ tư duy.
- Thu thập những thông tin về sông Mit-xi-xi-pi – Mit-xu-ri (về nhà). b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để vẽ được sơ đồ tư duy bài học. Trang 35 c) Sản phẩm:
- Học sinh vẽ được sơ đồ tư duy bài học
d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Vẽ sơ đồ tư duy bài học.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
TÊN BÀI DẠY - BÀI 15:
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI BẮC MỸ
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: …. Tiết Trang 36 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức
-
Phân tích được một trong những vẫn đế vế dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và
chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ.
- Xác định được các luồng nhập cư vào Bắc Mỹ trên lược đồ. 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản
thân trong học tập và cuộc sống; tự đặt ra mục tiêu học tập để nỗ lực phấn đấu thực hiện
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ kết hợp với thông tin, hình ảnh
để trình bày những vấn đề đơn giản trong đời sống, khoa học...
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Xác định và làm rõ thông tin, ý tưởng
mới; phân tích, tóm tắt những thông tin liên quan từ nhiều nguồn khác nhau;
* Năng lực đặc thù
- Năng lực nhận thức Địa lí: năng lực nhận thức thế giới theo quan điểm không
gian, giải thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên và địa lí kinh tế- xã hội.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống.
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tự chủ và tự học, năng
lực giải quyết vấn đế. 3. Phẩm chất
-
Có nhận thức đúng dấn về các vấn đề dân cư, xã hội ở Bắc Mỹ.
- Yêu khoa học, biết khám phá, tìm hiểu các vấn đề xã hội.
- Chăm chỉ: tìm hiểu kiến thức trên internet phục vụ cho học tập, yêu khoa học, ham học hỏi.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án soạn theo định hướng phát triển năng lực, phiếu học tập dành cho HS.
- Lược đổ các luồng nhập cư vào châu Mỹ.
- Bản đồ các đô thị ở Bắc Mỹ năm 2019
- Một số hình ảnh, video về dân cư, xã hội ở Bắc Mỹ.
- Tập bản đồ Lịch sử và Địa Lí 7 – Phần Lịch Sử.
2. Chuẩn bị của học sinh - Sách giáo khoa.
- Tranh, ảnh, tư liệu (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV. Trang 37
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Mở đầu (5 phút) a. Mục tiêu:
- Cung cáp thông tin, tạo kết nối cho HS với nội dung bài học.
- Tạo hứng thú, kích thích tò mò của người học. b. Nội dung
Dân cư Bắc Mỹ đa chủng tộc với nhiều nguồn gốc khác nhau. Đây là khu vực phát
triển kinh tế nhất thế giới, nhờ vào việc khai thác hiệu quà các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Người dân ở Bắc Mỹ đã khai thác tự nhiên như thế nào để đạt hiệu quả cao? c. Sản phẩm
HS dựa vào sự hiểu biết cùa bản thân đề đưa ra câu trả lời.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
Giáo viên phát cho học sinh 1 phiếu học tập gồm bản đồ câm Thế giới và quốc kì
của một số quốc gia. Yêu cầu học sinh tô màu vào các quốc gia thuộc Bắc Mỹ
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và có 1 phút trả lời.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận - GV:
+ Gọi một vài HS lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó khăn). - HS:
+ Trả lời câu hỏi của GV.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn (nếu cần).
Bước 4. Kết luận, nhận định Trang 38
- GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới.
Dân cư Bắc Mỹ đa chung tộc vởi nhiều nguổn gốc khác nhau. Đây là khu vực phát
triển kinh tế bậc nhất thế giới, nhờ vào việc khai thác hiệu quả các nguồn tài
nguyên thiên nhiên. Vậy người dân ở Bắc Mỹ đã khai thác tự nhiên như thế nao để đạt hiệu quả cao?
- HS: Lắng nghe, vào bài mới.
2. Hình thành kiến thức mới
HOẠT ĐỘNG 1: Nhập cư và chủng tộc a. Mục tiêu:
- Phân tích được vấn đề nhập cư và chủng tộc ở Bắc Mỹ.
- Xác định được các luồng nhập cư vào Bắc Mỹ trên lược đồ. b. Nội dung:
Dựa vào hình 1 và thông tin trong mục a, nêu đặc điểm nhập cư và chủng tộc ở Bắc Mỹ.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức hoạt động:
HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. Nhập cư và chủng tộc
- GV cho HS đọc thông tin mục nhập cư và a. Các luồng nhập cư.
chủng tộc trong SGK:
- Người Anh-điêng và người E-xki-mô
- Nhiệm vụ 1: Xác định các luồng nhập cư trên lược đồ
thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-it, di cư từ
Hình 1?
- Nhiệm vụ 2: Nêu đặc điểm nhập cư và chủng châu Á sang Bắc Mỹ từ khoảng 20 - 30
tộc ở Bắc Mỹ? nghìn năm trước.
- Nhiệm vụ 3: Các luồng nhập cư đem lại - Người châu Âu thuộc chủng tộc ơ-rô-
những thuận lợi và khó khăn gì cho Bắc Mỹ ? pê-ô-it (người Anh, I-ta-li-a, Đức,...) di cư
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ sang Bắc Mỹ ngày càng nhiều.
- HS: Thực hiện nhiệm vụ cá nhân/nhóm cặp đôi.
- Người da đen thuộc chủng tộc Nê-grô-it
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
từ châu Phi bị bắt sang làm nô lệ, lao - HS: Trình bày kết quả
động trong các đồn điền trồng bông,
- GV: Lắng nghe, gọi HS khác nhận xét và bổ thuốc lá,... sung
- Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, có các
Bước 4. Kết luận, nhận định
đợt di dân từ nhiều khu vực trên thế giới
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
(trong đó có châu Á) vào Bắc Mỹ.
- HS: Lắng nghe, ghi bài
b. Thuận lợi Trang 39
- Các dòng nhập cư giúp giảm thiểu tình trạng thiếu lao động
- Mang lại sự phong phú, đa dạng về văn hóa c. Khó khăn
- Thất nghiệp, thiếu việc làm, gia tăng các
chi phí về y tế, giáo dục
- Gây ra các vấn đề về xung đột văn hóa
và nạn phân biệt chủng tộc.
HOẠT ĐỘNG 2: Đô thị hóa a. Mục tiêu:
Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. b. Nội dung:
Dựa vào bảng số liệu và thông tin SGK trình bày đặc điểm đô thị hóa ở Bắc Mỹ.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ 2. Đô thị hóa
- GV cho HS quan sát bảng số liệu và đọc thông
Đô thị hóa Bắc Mỹ
tin mục b SGK: Thảo luận cặp đôi
1. Tỉ lệ dân 82 % -> Tốc độ đô
thành thị của Bắc thị hóa cao. Mỹ năm 2019? Nhận xét?
Hoàn thành phiếu học tập sau:
Đô thị hóa Bắc Mỹ
2. Nguyên nhân Do sự phát triển
của thực trạng mạnh mẽ của công
1. Tỉ lệ dân thành thị của Bắc Mỹ …. đó? nghiệp năm 2020? Nhận xét?
3. Một số đô thị Niu- Ooc, Lôt-an-
2. Nguyên nhân của thực trạng ….. lớn ở Bắc Mỹ? gio-let, Si-ca-go, đó? Môn-tre-an.
3. Một số đô thị lớn ở Bắc Mỹ? ….
4. Các đô thị lớn - Phân bố ở vùng
4. Các đô thị lớn ở Bắc Mỹ … ở Bắc Mỹ ven biển, phía nam
thường phân bố ở đâu? Vì sao?
thường phân bố hệ thống ngũ hồ và Bướ ở đâu? Vì sao? ven Đại tây dương,
c 2. Thực hiện nhiệm vụ nối tiếp nhau tạo
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ thành hai dải siêu đô Trang 40
- HS: Thực hiện nhiệm vụ theo nhóm. thị từ Niu Oóc đến
Bước 3. Báo cáo, thảo luận Oa-sinh-tơn và từ - HS: Trình bày kết quả Môn tré-an đến Si-
- GV: Lắng nghe, gọi HS khác nhận xét và bổ ca-gô. sung - Vào sâu trong nội
Bước 4. Kết luận, nhận định địa, các đô thị nhỏ
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng hơn và thưa thớt - HS: Lắng nghe, ghi bài hơn. - Các điều kiện tự nhiên thuận lợi: Địa hình, khí hậu, …
3. Hoạt động 3. Luyện tập a. Mục tiêu
- Củng cố, khắc sâu nội dung kiến thức bài học; hệ thống lại nội dung kiến thức
vừa tìm hiểu về đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. b. Nội dung
- Vận dụng kiến thức bài học và hiểu biết cá nhân, trình bày nội dung kiến thức
vừa tìm hiểu về đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. c. Sản phẩm
- HS trình bày kết quả làm việc cá nhân.
d. Tổ chức hoạt động: Nhiệm vụ 1:
1. Vì sao Bắc Mỹ là vùng đất của những người nhập cư?
2. Chủng tộc di cư đầu tiên sang Bắc Mỹ?
3. Tỉ lệ dân thành thị của Bắc Mỹ năm 2019?
4. Các đô thị lớn ở Bắc Mỹ tập trung chủ yếu ở?
5. Bắc Mỹ có bao nhiêu đô thị trên 10 triệu dân?
Nhiệm vụ 2: Trả lời câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Chủ nhân của Bắc Mĩ là
A. Người Anh điêng và người Es-ki-mô.
B. Người Anh điêng và người da đen.
C. Người da đen và người Es-ki-mô
D. Người Anh điêng và người da trắng.
Đáp án đúng là: A Trang 41
Câu 2: Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là: A. Rất đều. B. Đều. C. Không đều. D. Rất không đều.
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mỹ gắn liền với quá trình: A. Di dân B. Chiến tranh C. Công nghiệp D. Tác động thiên tai.
Đáp án đúng là: C
Câu 4: Càng vào sâu trong lục địa thì:
A. Đô thị càng dày đặc.
B. Đô thị càng thưa thớt.
C. Đô thị quy mô càng nhỏ.
D. Đô thị quy mô càng lớn.
Đáp án đúng là: B
4. Hoạt động 4. Vận dụng a. Mục tiêu
- HS vận dụng được những kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề. b. Nội dung
- Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bài tập. c. Sản Phẩm
- HS về nhà tự tìm tòi, khám phá, mở rộng kiến thứ, sự hiểu biết của bản thân
qua một số trang website, đường link, sách tham khảo...liên quan đến nội dung, yêu cầu của GV.
Dự kiến Sản phẩm:
Ở nước Mỹ lao động nông nghiệp chiếm khoảng 1% trong tổng dân số.
Diện tích nước Mỹ là 9,161,923km2, trong đó diện tích đất có thể canh tác được
chiếm 18,1%. Theo thống kế của Bộ Nông nghiệp Mỹ có tổng cộng 2,109,363
nông trại
, trung bình mỗi trang trại có diện tích 174ha. Thị trường xuất nhập khẩu
nông sản Mỹ chiếm 18% thị trường của toàn thế giới, từ năm 1960 đến năm 2014
Mỹ luôn thặng dư về thương mại với những sản phẩm nông nghiệp.
- Với 1% dân số, 18,1% diện tích đất có thể canh tác. Điều gì đã đưa nước Mỹ luôn
chiếm 18% thị trường xuất nhập khẩu nông sản toàn thế giới với mức thặng dư? Trang 42
d. Cách thức tổ chức

HS thực hiện ở nhà
Bước 1. Giao nhiệm vụ học tập

Tìm hiểu thông tin về sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mỹ (Cách thức canh tác. Sản lượng, các trang trại) Trang 43
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tìm hiểu, chia sẻ những vấn đề được giao.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV dặn dò HS tự làm ở nhà, báo cáo kết quả làm việc vào tiết học tiếp theo.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs. TƯ LIỆU
1/http://hanotour.com.vn/thanh-pho-new-york-xa-hoa-va-hoanh-trang-bac-nhat- cua-du-lich-my
2/http://dulichcanada.org/news/238/229/Vancouver-thanh-pho-thien-duong-noi- mat-dat.html 3.
https://travel.com.vn/tin-tuc-du-lich/kham-pha-8-thien-duong-di-san-chau-my- v12352.aspx
4. https://www.youtube.com/watch?v=PVT2gI3fCZg
5/https://www.dkn.tv/khac/vi-sao-nganh-nong-nghiep-my-dung-hang-dau-the- gioi.html
asvn.org/homepage/Phat-trien-nong-nghiep-cong-nghe-cao-cua-Hoa-Ky-9795.html
6/https://www.youtube.com/watch?v=K1pKb0VID6k Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/… Trang 44
BÀI 16: PHƯƠNG THỨC CON NGƯỜI KHAI THÁC TỰ NHIÊN BÈN
VỮNG, Ở BẮC MỸ. ( 1 TIẾT ) I. MỤC TIÊU 1.Về kiến thức Sau bài học này, HS sẽ: -
Phương thức khai thác tự nhiên theo hướng bền vững ở Bắc Mỹ.
+ Khai thác tài nguyên đất
+ khai thác tài nguyên rừng
+ Khai thác tài nguyên khoáng sản
-Xác định được trên bản đồ mội số trung tầm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. 2. Năng lực • - Năng lực chung:
• + Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
• + Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để
trình bày thông tin, thảo luận nhóm.
• + Giải quyết vấn đề sáng tạo. • - Năng lực Địa lí
• + Năng lực nhận thức Địa lí: Năng lực nhận mức thế giới theo quan điểm không
gian, giải thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên và địa lí kinh tế - xã hội.
• - Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình
ảnh,..),sử dụng tranh ảnh địa lý, video clip.
• - Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
• - Có nhận thức đúng đắn về các vấn đề dần cư, xã hội ở Bắc Mỹ.
• -Yêu khoa học, biết khám phá, tìm hiểu các vấn đề xã hội.
• - Chăm chỉ: Tìm hiểu kiến thức trên internet phục vụ cho học tập, yêu khoa học,
ham học hỏi. Có ý thức vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học ở nhà trường vào cuộc sống.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
• SGK, SGV, Giáo án. Hình 16.1, 16.2 , video
• Máy tính, máy chiếu (nếu có). • Phiếu học tập Trang 45
2. Đối với học sinh
• Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập (nếu
cần) theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
2. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, từng bước bước vào bài học.
3. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS quan sát hình ảnh, trả lời câu hỏi.
4. Sản phẩm học tập: HS trả lời câu hỏi, lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
5. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
-Giáo viên phát cho học sinh 1 phiếu học tập gồm bản đồ câm Thế giới và quốc kì của
một số quốc gia. Yêu cầu học sinh tô màu vào các quốc gia thuộc Bắc Mỹ
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ - GV trình chiếu một số hình ảnh và yêu cầu HS
trả lời câu hỏi: Những hình ảnh dưới đây gợi cho em liên tưởng tới những phương
thức khai thác nào trên thế giới?

- HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ: Những hình ảnh đây gợi liên tưởng tới khai
thác tài nguyên ở bắc Mỹ.

- GV dẫn dắt HS vào bài học:
1. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu phương thức khai thác tự nhiên theo hướng bền vững ở Bắc Mỹ. Trang 46
1. Mục tiêu: HS nắm Phương thức khai thác tự nhiên theo hướng bền vững ở
Bắc Mỹ. Xác định trên bản đồ một số trung tâm quan trọng của Bắc Mỹ.
2. Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS đọc SGK, quan sát bảng số liệu và trả lời câu hỏi.
3. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
4. Tổ chức hoạt động:
2.HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chia hs thành từng nhóm nhỏ 4-6 tùy
1.Phương thức khai thác tự nhiên bền vào số lượng. vững
a. Khai thác tài nguyên đất
- GV yêu cầu HS quan sát Bảng 15.1 và trả lời câu hỏi: ở phiếu học tập. - Phiêu học tập 1
1.Tài nguyên đất ở Bắc Mỹ được khai thác ntn?
..........................................................................
2. Thực trạng nguồn tài nguyên đất ở Bắc Mỹ?
..........................................................................
3. nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở Bắc Mỹ?
-Đa canh và luân canh bảo vệ TN đất - GV chốt lại:
kết hợp chăn nuôi với trồng trọt và sx nông – lâm kết hợp. Phiếu học tập 2.
1.Tài nguyên rừng ở BM đã được khai thác ntn?
............................................................................. b. khai thác tài nguyên rừng
2.Thực trạng nguồn tài nguyên rừng ở BM?
...................................................................
- Rừng được khai thác dần để có thể tái sinh tự nhiên.
3.Nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng ở BM Trang 47
......................................................................
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- Nhiệm vụ 1. Phân tích khai thác tài nguyên đất theo
hướng bền vũng ở BM( phiếu ht 1 )
- Nhiệm vụ 2. Phân tích khai thác tài nguyên rừng theo
hướng bền vững ở BM( phiếu ht 2 )
- Nhiệm vụ 3.Phân tích khai thác tài nguyên khoáng sản
theo hướng bền vũng ở BM( phiếu ht 3 ) Phiếu ht số 3.
1.Tài nguyên khoáng sản ở BM đã được khai thác ntn? c Khai thác tài nguyên khoáng sản
...................................................................... -
Công nghệ hiện đại được áp dụng để khai
thác hiệu quả giảm thiểu tối đa thất
2.Thực trạng nguốn tài nguyên Khoáng sản ở BM?
thoát TN và mức tổn hại môi trường.
.......................................................................
3.Nêu các biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng sản ở BM?
Bước 3: HS làm việc cá nhân hoàn thành từng phiếu học tập
- Gđ 1. HS làm việc độc lập, ghi lại phần trình bầy của mình vào phiếu cá nhân.
- Gđ 2 . HS thảo luận nhóm, tìm ra ý tưởng chung và viết phiếu chung.
2.Một số trung tâm kinh tế quan trọng.
Bước 4: Đại diện các nhom HS trình bày kết quả thảo luận.
- Các trung tâm kinh tế quan trọng
ở Bắc Mỹ trên bản đồ: Van-cu-vơ, Bước
Xan Phran-xi-xcô, Lốt An-giơ lét,
5:GV yêu cầu 1 số hs khác nhận xét bổ sung
(nếu còn thiếu). Gv chốt lại kiến thức
Hau-xtơn, Niu Oóc-lin, Si-ca-gô, Trang 48
Đánh giá: gv kiểm tra mức độ hoàn thành nhiệm vụ và chất
Oa-sinh tơn, Niu Oóc, Tô-rôn-tô,
lượng qua sản phẩm của hs Môn-trê-an.
3.Hướng dẫn HS luyện tập vận dụng.
HS làm việc cá nhân
B1: Gv cho Hs xem lại bài học và trả lời câu hỏi luyện tập
B2:HS hệ thống lại kiến thức và thực hiện theo yêu cầu của gv
B3:HS trình bày kết quả hoàn thành bài tập,Gv yêu
cầu hs nhận xét và bổ sung

Đánh giá: gv kiểm tra mức độ hoàn thành bài tập của hs
4.luyện tập, vận dụng.tt
HS làm việc cá nhân
B1: Gv cho hs quan sat H16.3 và hoàn thành bảng sau. stt Tên trung tâm Các ngành kinh tế
B2: HS hoàn thành cá nhân hoàn thành vào bảng ( điền từ 3-5 trung tâm)
B3: Gv yêu cầu 1 số hs trình bày kết quả
B4: GV yêu cầu 1 số hs khác nhận xét ,1 số hs
5.Hoạt động vận dụng, mở rộng Trang 49 a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung
-Tìm hiểu nền nông nghiệp nước Mỹ. c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh. d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc vào tiết học tiếp theo.
Bước 4:Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs. Trang 50
Bổ sung, gv chốt lại kiến thức
Đánh giá: gv kiểm tra mức độ hoàn thành bài tập của hs TƯ LIỆU
1/http://hanotour.com.vn/thanh-pho-new-york-xa-hoa-va- Trang 51
hoanh-trang-bac-nhat-cua-du-lich-my
TÊN BÀI DẠY: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Trình bày được sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông – tây , theo chiều bắc – nam
và theo chiều cao (trên dãy An-đét)
- Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới A-ma-dôn. 2. Năng lực * Năng lực địa lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí
+ Tự chủ và tự học: tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: cử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình bày
thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo.
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Năng lực nhận thức thế giới theo quan điểm không gian,
giải thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh,..) 3. Phẩm chất
- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
- Yêu khoa học, ham học hỏi, tìm lòi.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 52
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Bản đồ tự nhiên châu Mỹ.
- Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở Trung và Nam Mỹ. - Phiếu học tập.
- Một số hình ảnh vế thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ. - Giấy A0, A1. - Bút dạ, bút màu, …
2. Chuẩn bị của học sinh
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục đích:

- Cung cấp thông tin, tạo kết nối giữa kiến thức của HS với nội dung bài học.
- Tạo hứng thú, kích thích tò mò của người học, mong muốn tìm hiểu kiến thức về đặc
điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ.- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng quan sát tranh ảnh
(video), từ đó đưa ra nhận xét. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy và trò
Yêu cầu cần đạt (Nội dung)
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- HS có những hình dung nhất định GV nêu luật chơi
về khu vực Trung và Nam Mỹ, từ
+ Tên trò chơi “Giải đoán hình ảnh”
đó, có những mong muốn tìm
+ Có 2 hình ảnh, quan sát hình ảnh và
hiểu về khu vực trong bài học hôm nay.
tìm địa danh trong lược đồ “Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ”.
Bước 2: HS đoán tên hình ảnh qua bức tranh.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1 Hoạt động 1: Sự phân hóa tự nhiên a) Mục đích
:
- -Trình bày được sự phân hoá tự nhiên theo chiều đông – tây và bắc nam ở Trung và Nam Mỹ. Trang 53
- Biết sử dụng bản đổ để xác định phạm vi, các khu vực địa hình.
- Trình bày được sự phân hoá tự nhiên theo chiều cao trên dãy núi An-đét. b) Nội dung:
- HS hoạt động theo nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- HS quan sát lược đồ Hình 17.1 Bản đồ khí hậu Trung và Nam Mỹ, sau đó thảo luận để
tìm ra được các đặc điểm về sự phân hóa tự nhiên của khu vực này. c) Sản phẩm:
1. Sự phân hóa theo chiều đông – tây:
- Trung Mỹ: Phía đông và các đảo có lượng mưa nhiều hơn phía tây nên thảm rừng rậm
nhiệt đới phát triển; phía tây khô hạn nên chủ yếu là xavan, rừng thưa. - Ở lục địa Nam Mĩ:
+ phía đông là các sơn nguyên đồi núi thấp xen các thung lũng. Trang 54
+ ở giữa là các đồng bằng rộng và bằng phẳng.
+ phía tây là miền núi An-đét.
2. Sự phân hóa theo chiều bắc – nam: Đới khí hậu Khí hậu Cảnh quan Xích đạo Nóng ẩm quanh năm.
Rừng mưa nhiệt đới phát triển trên diện rộng
Cận xích đạo Một năm có hai mùa rõ rệt. Rừng thưa nhiệt đới. Nhiệt đới
Nóng, lượng mưa giảm dần từ Cảnh quan thay đổi từ rừng nhiệt đới ẩm đông sang tây.
đến xa van, cây bụi và hoang mạc. Cận nhiệt
Mùa hạ nóng, mùa đông ấm.. Rừng cận nhiệt và thảo nguyên rừng (nơi
mưa nhiều); bán hoang mạc và hoang mạc (nơi mưa ít). Ôn đới Mát mẻ quanh năm
Rừng hỗn hợp và bán hoang mạc.
3. Sự phân hóa theo chiều cao: STT Đai thực vật Độ cao (m) 1 Rừng nhiệt đới 0 - 1 000 2 Rừng lá rộng 1 000 - 1 300 3 Rừng lá kim 1 300 - 3 000 4 Đồng cỏ 3 000 - 4 000 5 Đổng cỏ núi cao 4 000 - 5 300 6 Băng tuyết Trên 5 300
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy và trò
Yêu cầu cần đạt (Nội dung)
- Bước 1: Giáo viên giao nhiệm vụ
- Sự phân hóa theo chiều đông-
cho học sinh: chia lớp thành 4 tây, bắc nam. Trang 55
nhóm, thảo luận trong 10 phút.
- Sự phân hóa theo chiều bắc –
- Bước 2: Học sinh hoạt động theo nam. nhóm.
- Bước 3: GV yêu cầu các nhóm lần
- Sự phân hóa theo chiều cao.
lượt trình bày từng nội dung, các
nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Bước 4: GV nhận xét và chuẩn kiến thức.
2.2. Hoạt động 2: Đặc điểm rừng nhiệt đới Amazon a) Mục đích:
- Trình bày được các đặc điểm của rừng rậm Amazon.
- Hiểu được tầm quan trong của rừng Amazon. b) Nội dung:
- Học sinh xem video và trả lời các câu hỏi của giáo viên, theo từng nhóm.
- Cho biết những điều em biết về rừng Amazon.
- Đưa ra các biện pháp có thể để bảo vệ rừng Amazon trước thực trạng hiện nay.s c) Sản phẩm:
- Rừng Amazon nằm ở lục địa Nam Mĩ, là rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới.
- Diện tích rừng khoảng 5,5 triệu km2 và trải dài trên nhiều quốc gia.
- Nó được coi là lá phổi xanh của Trái Đất.
- Có hệ sinh thái vô cùng phong phú và đa đang về số lượng loài và cá thể.
- Hiện nay nó diện tích rừng đang bị thu hẹp do hoạt động kinh tế của con người và do nạn cháy rừng.
- Cần có nhiều biện pháp tích cực trong việc bảo vệ và phát triển rừng ở đây.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy và trò
Yêu cầu cần đạt (Nội dung)
- Bước 1: Giáo viên giao nhiệm vụ
- Các đặc điểm của rừng Amadon.
cho các nhóm, sau đó cho học
- Thực trạng của rừng Amadon
sinh xem video về rừng Amazon. hiện nay.
- Bước 2: Các nhóm xem video,
- Các biện pháp bảo vệ rừng
thảo luận để giải quyết nhiệm vụ Amadon. của GV giao.
- Bước 3: GV gọi các nhóm lần
lượt trình bày kết quả của nhóm
mình. Nhóm khác nhận xét và bổ sung ý kiến. Trang 56
- Bước 4: GV nhận xét các nhóm và chuẩn kiến thức.
2.3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục đích:
- Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học về đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ.
- Rèn luyện năng lực hợp tác, trung thực, giao tiếp của học sinh. b) Nội dung:
HS dựa vào kiến thức đã học, vẽ sơ đồ tư duy về sự phân hóa tự nhiên của Trung và Nam Mĩ.
c) Sản phẩm: (minh họa) d)
Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy và trò
Yêu cầu cần đạt (Nội dung)
- Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho 4
- Vẽ được sơ đồ tư duy.
nhóm : vẽ sơ đồ tư duy về sự
phân hóa tự nhiên của Trung và Nam Mĩ.
- Bước 2: các nhóm thảo luận và vẽ
sơ đồ theo yêu cầu của GV.
- Bước 3: GV gọi HS trình bày sản
phẩm, HS khác nhận xét và bổ Trang 57 sung ý kiến.
- Bước 4: GV nhận xét và chỉnh sửa lược đồ.
3. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục đích:
- Củng cố kiến thức đã học b) Nội dung:
- Dựa vào những kiến thức có được, thiết kế poster tuyên tuyền về vấn đề bảo vệ rừng
từ vai trò của rừng Amadon. c) Sản phẩm: - Poster của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy và trò
Yêu cầu cần đạt (Nội dung)
Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho HS :
Thiết kế poster tuyên tuyền về vấn đề
thiết kế poster tuyên tuyền về vấn đề bảo vệ rừng từ vai trò của rừng
bảo vệ rừng từ vai trò của rừng Amadon. Amadon. -
- Bước 2: GV gợi ý cho HS các bước để hoàn thành bài tập
- Bước 3: HS hoàn thành và nộp bài ở tiết sau.
- HS hoàn thành bài tập ở nhà, và trình bày ở lớp vào tiết học sau.
- HS hoàn thành phần câu hỏi và bài tập chương trong SGK trang 138 vào vở.
BÀI 18: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MỸ. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Trình bày đặc điểm, nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hóa, văn hóa Mỹ Latinh. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Vận dụng kiến thức, kĩ năng để học giải quyết vấn đề trong tình huống mới.
+ Lựa chọn hình thức làm việc nhóm phù hợp, chủ động hoàn thành, các phần việc được giao. - Năng lực riêng: Trang 58
+ Phân tích bảng số liệu thống kê, nhận xét bảng số liệu, nhận định và rút ra
nhận xét về dân cư xã hội Trung và Nam Mĩ.
+ Kĩ năng quan sát, phân tích, chỉ lược đồ, khai thác kiến thức qua kênh hình và lược đồ. 3. Phẩm chất
-
Tích cực, chủ động trong các hoạt động học.
- Tôn trọng sự khác biệt về văn hóa của các dân tộc ở Trung và Nam Mỹ.
- Yêu con người, văn hóa Mỹ Latinh.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án soạn theo định hướng phát triển năng lực, phiếu học tập dành cho HS.
- Bản đồ phân bố dân cư và một số đô thị ở Trung và Nam Mỹ 2020. - Bảng phụ và giấy A0.
- Hình ảnh về văn hóa Mỹ Latinh.
2. Chuẩn bị của học sinh - Sách giáo khoa.
- Tranh, ảnh, tư liệu (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Mở đầu (5 phút) a. Mục tiêu:
- Hình thành được tình huống có vấn đề để kết nối vào bài học.
- Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới. b. Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm:
- Sau khi trao đổi, HS tìm được đáp án cho câu hỏi.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- GV: cho HS xem một số hình ảnh về văn hóa Mỹ Latinh
? Trình bày những hiểu biết của em về văn hóa Mỹ Latinh.
- HS: Quan sát và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và có 1 phút trả lời.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận - GV: Trang 59
+ Gọi một vài HS lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó khăn). - HS:
+ Trả lời câu hỏi của GV.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn (nếu cần).
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và dẫn dắt vào bài mới.
Vậy dân cư và đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ có những đặc điểm gì nổi bật,
chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay…
- HS: Lắng nghe, vào bài mới.
2. Hình thành kiến thức mới (30 phút)
HOẠT ĐỘNG 1: HƯỚNG DẪN HS TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM NGUỒN GỐC
DÂN CƯ TRUNG VÀ NAM MỸ a. Mục tiêu:
Trình bày được đặc điểm, nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ. b. Nội dung:
Quan sát và đọc thông tin mục 1 và hình 13.2, cho biết đặc điểm, nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ.
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động:
HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. Đặc điểm nguồn gốc dân cư
- GV giao nhiệm vụ cho HS trả lời phiếu - Người bản địa của Trung va Nam học tập
Mĩ chủ yếu là người Anh Điêng
- HS tiếp nhận phiếu học tập.
- Người nhập cư đa số đến từ châu Âu và châu Phi. PHIẾU HỌC TẬP
- Sự hòa huyết giữa các tộc người đã
1. Dân cư Trung và Nam Mỹ bao
tạo nên thành phần chủng tộc đa
gồm:…………………………………… dạng.
…………………………………………
2. Người bản địa có đặc điểm:………...
…………………………………………
3. Người nhập cư vào Trung và Nam
Mỹ có nguồn gốc từ châu lục nào?
………………………………………….
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ Trang 60
- HS: thực hiện nhiệm vụ điền phiếu học tập.
- GV: quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS: Trình bày kết quả trước lớp.
- GV: Lắng nghe, gọi HS khác nhận xét và bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
- HS: Lắng nghe, ghi bài
HOẠT ĐỘNG 2: HƯỚNG DẪN HS TÌM HIỂU VỀ VẤN ĐỀ ĐÔ THỊ HÓA Ở TRUNG VÀ NAM MỸ a. Mục tiêu:
Trình bày được vấn đề đô thị hóa ở Trung và Nam Mỹ b. Nội dung:
Quan sát hình 18.1, trình bày vấn đề đô thị hóa ở Trung và Nam Mỹ.
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động:
HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ 2. Đô thị hóa
- GV dẫn dắt: Như chúng ta vừa tìm hiểu - Trung và Nam Mĩ có tỉ lệ dân
ở mục 1, Trung và Nam Mĩ là khu vực có thành thị cao trên 80% năm 2019
dân cư rất đông. Tuy nhiên, sự phân bố - Quá trình đô thị hóa tự phát khiến Trang 61
dân cư giữa các vùng, các nước rất khác dân số nhiều đô thị tăng nhanh. Ba
nhau, điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đô thị đông dân nhất của khu vực là:
đến vấn đề đô thị hóa?
Xao- Pao lô, Mê- hi -cô Xiti, Bu-ê-
- GV chia nhóm, đánh số thứ tự HS, chia nôt Ai-ret.
chỗ ngồi và giao nhiệm vụ cho các nhóm:
+ Nhóm 1, 2: Xác định các đô thị
- Đô thị hóa không gắn liền với phát trên 10
triệu người. Đô thị hóa khu vực này có đặc triển công nghiệp đã tạo ra nhiều sức điểm gì?
ép đến kinh tế-xã hội và môi trường
+ Nhóm 3,4: Xác định các đô thị trên 5 cho nhiều quốc gia.
đến 10 triệu người. Nguyên nhân của quá
trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mỹ.
+ Nhóm 5,6: Xác định các đô thị trên 1-
đến 5 triệu người. Nêu những vấn đề xã
hội nảy sinh do quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Thực hiện nhiệm vụ theo nhóm.
- GV quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
-
GV gọi ngẫu nhiên số thứ tự của HS mỗi nhóm
- HS xác định các đô thị bất kì trên bản đồ,
nhóm nào có HS trả lời nhanh hơn sẽ ghi điểm.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV chuẩn xác, tổng kết điểm cho các nhóm
- Nhận xét mức độ hoàn thành nhiệm vụ
và thái độ làm việc của HS.
HOẠT ĐỘNG 3: HƯỚNG DẪN HS TÌM HIỂU VĂN HÓA MỸ LATINH
a. Mục tiêu:
Trình bày đặc điểm văn hóa Mỹ Latinh. b. Nội dung:
Quan sát hình 18.2 và thông tin trong bài em hãy trình một số nét đặc sắc trong văn hóa Mỹ Latinh. Trang 62
c. Sản phẩm: Câu trả lời phiếu học tập của HS
d. Tổ chức hoạt động: HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
3. Văn hóa Mĩ Latinh
- GV yêu cầu HS chia nhóm như hoạt - Trung và Nam Mỹ là nơi giao thoa
động ở 2 và hoàn thành phiếu học tập.
của nhiều nền văn hóa gồm người
- HS tiếp nhận phiếu học tập.
bản địa, người gốc Âu, gốc Phi và châu Á. PHIẾU HỌC TẬP
- Văn hóa Mỹ Latinh đặc sắc, phong
1. Nguồn gốc của tên gọi “Mĩ
phú với lễ hội Can-na-van; các vũ
Latinh”?………………………………… điệu như tăng gô, xan xa, rum ba,
…………………………………………. cha cha cha…
4. Nền văn hóa Mỹ Latinh có những nét đặc sắc gì?
………………………………………….
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Thực hiện nhiệm vụ cá nhân
- GV: quan sát, gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS: Trình bày kết quả
- GV: Lắng nghe, gọi HS khác nhận xét và bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
- HS: Lắng nghe, ghi bài Trang 63 3. Luyện tập (5 phút)
a. Mục tiêu:
Củng cố, khắc sâu, hệ thống lại nội dung kiến thức bài học.
b. Nội dung:
Trả lời các câu hỏi tự luận.
c. Sản phẩm:
Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS làm bài tập sau:
+ Câu 1: Dựa vào hình 18.1, hãy kể tên các đô thị có 10 triệu dân trở lên ở Trung và Nam Mỹ?
→ HS phải nêu được tên các đô thị lớn trên 10 triệu dân trở lên.
+ Câu 2: Vì sao Trung và Nam Mỹ có nền văn hóa giao thoa?
→ HS nêu được các luồng nhập cư và sự hòa huyết giữa các tộc người đã tạo
nên nền văn hóa giao thoa.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Khai thác thông tin, dựa vào hiểu biết cá nhân trả lời câu hỏi, trao đổi
kết quả làm việc với các bạn khác.
- GV: Quan sát, theo dõi đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ những HS gặp khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS: Trình bày trước lớp kết quả làm việc.
- HS khác nhận xét, bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
GV: Thông qua phần trình bày của HS rút ra nhận xét, khen ngợi và rút kinh
nghiệm những hoạt động rèn luyện kĩ năng của cả lớp. 4. Vận dụng (5 phút)
a. Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức của bài học vào thực tế
b. Nội dung:
Vận dụng kiến thức để sưu tầm một số hình ảnh về các thành
phố nổi tiếng ở Trung và Nam Mỹ.
c. Sản phẩm: HS về nhà thực hiện nhiệm vụ GV đưa ra.
d. Tổ chức hoạt động:

HS thực hiện ở nhà
Bước 1. GV giao nhiệm vụ
Vận dụng kiến thức để sưu tầm một số hình ảnh về các thành phố nổi tiếng ở Trung và Nam Mỹ. Bước 2.
- GV giới thiệu những trang tin cậy để HS tìm hiểu .
- HS về nhà sưu tầm các thông tin, đọc sách báo và tài liệu tham khảo. Trang 64 Bước 3.
-
HS trình bày vào tiết sau. - HS khác bổ sung. Bước 4
GV nhận xét, chốt kiến thức về các hình ảnh HS sưu tầm.
BÀI 19: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU VẤN ĐỀ KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ
BẢO VỆ RỪNG A-MA-DÔN
Môn: Địa lí 7 Thời lượng (tiết): 01 tiết Tiết theo PPCT: 19
Ngày soạn: 28/7/2022 I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Sau bài học này, HS có thể:
Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên thông qua trường hợp rừng A-ma-dôn. 2. Năng lực
2.1. Năng lực chung:

- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học đế giài quyết vấn đề trong tình huống mới.
- Lựa chọn hình thức làm việc nhóm phù hợp, chủ động hoàn thành các phần việc được giao.
2.2. Năng lực Địa lí:
- Phân tích được các tư liệu địa lí và rút ra nhận xét về đặc điểm của rừng nhiệt đới A-ma-dôn.
- Đề xuất được các giải pháp cho vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên
thông qua trường hợp rừng A-ma-dôn.
- Khả năng quan sát, khai thác kiến thức qua kênh hình và bản đồ.
- Biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm. 3. Phẩm chất
- Tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập.
- Yêu thiên nhiên và biết bảo vệ thiên nhiên thông qua trường hợp rừng A-ma-dôn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 65
1. Chuẩn bị của giáo viên
2. Chuẩn bị của học sinh
- Giáo án soạn theo định hướng phát triển - SGK, vở viết, màu, chì, giấy A0,….
năng lực; Máy tính, máy chiếu;
- Tranh, ảnh, tư liệu và dụng cụ học tập
- Bản đồ tự nhiên Trung và Nam Mỹ; theo yêu cầu của GV.
- Các video, hình ảnh về rừng A – ma – dôn;
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Mở đầu (5 phút)
a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, từng bước bước vào bài học.
b) Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS quan sát hình ảnh, trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm học tập: HS trả lời câu hỏi, lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
d) Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV sử dụng đoạn ăăn sau để mở đầu và đặt vấn đế cho bài học:
“Rừng a-ma-dôn có khoảng 437 loài động vật có vú, 1300 loài chim, 378 loài bò
sát, 400 loài lưỡng cư, 3000 loài cá và trên 40 000 loài cây. Hiện nay các nhà khoa học
vẫn đang tiếp tục phát hiện ra các loài chim, thú quý trong rừng A-ma-dôn.”
- GV yêu cầu HS nhận xét về động, thực vật ở rừng A-ma-dôn. Điều gì sẽ xảy ra khi
môi trường sống của chúng không còn?
- HS: theo dõi đoạn văn và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và giơ tay trả lời nhanh.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV: Gọi một vài HS trả lời nhanh. - HS:
+ Trả lời câu hỏi của GV.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, đưa ra gợi ý hoặc đáp án khác cho bạn (nếu cần).
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: GV liên kết các từ khóa với nhau, đưa ra kết luận và giới thiệu nội dung chủ yếu của tiết học.
- HS: Lắng nghe, vào bài mới.
2. Hình thành kiến thức mới Trang 66
Hoạt động tìm hiểu về vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng a-ma-dôn
Thời gian: 30 phút
a) Mục tiêu:
Sau hoạt động này, HS có thể: Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng
và bảo vệ thiên nhiên thông qua trường hợp rừng A-ma-dôn.
b) Nội dung: HS sưu tầm tư liệu để trình bày báo cáo về vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng a-ma-dôn
c) Sản phẩm: Bài làm của HS
d)Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung dự kiến
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo
- GV đưa cho HS một tình huống “Em mới làm vệ rừng a-ma-dôn
quen với một người bạn nước ngoài trên Fb mới * Khái quát
qua Việt Nam học, người bạn mới này rất quan Rừng nhiệt đới Amazon là rừng lớn
tâm đến các vấn đề trên Thế giới, trong đó vấn nhất trên thế giới, bao phủ đa phần
đề được cả em và bạn ấy quan tâm nhất là muốn lưu vực sông Amazon, chủ yếu tại
biết được một số thông tin cơ bản nhất về vấn đề Brazil và trải rộng ra một số nước
khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng a-ma-dôn, em láng giềng. Tổng diện tích của rừng
hãy viết một đoạn văn ngắn, poster, sơ đồ tư là chừng 4 triệu km vuông. Tuy
duy,… để trình bày về vấn đề trên làm sao để nhiên, khoảng 14% diện tích rừng
bạn mới của em dễ dàng năm bắt được nhất”.
Amazon đã bị chặt phá, và tình
- GV gợi ý cho HS nội dung giới thiệu:
trạng phá rừng vẫn tiếp tục với tốc
+ Khái quát về rừng A-ma-dôn: Vị trí, diện tích, độ khoảng 20 ngàn km vuông một hệ sinh thái…. năm.
+ Các hoạt động khai thác, sử dụng thiên nhiên ở * Vấn đề khai thác
A-ma-dôn và ảnh hưởng của các hoạt động đó.
- Vai trò của rừng A-ma-dôn:
+ Các biện pháp bảo vệ thiên nhiên trong rừng + Nguồn dự trữ sinh vật quý giá. nhiệt đới Amazon.
+ Nguồn dự trữ nước để điều hoà
- Thời gian diễn ra hoạt động này là 7 phút.
khí hậu, cân bằng sinh thái toàn
- GV cung cấp cho HS tư liệu giúp HS có thể cầu.
viết được phần giới thiệu:
+ Trong rừng có nhiều tài nguyên,
+ Cho HS xem đoạn clip giới thiệu về đặc khoáng sản.
điểm rừng nhiệt đới amazon và clip cháy rừng + Nhiều tiềm năng phát triển kinh
Amazon, yêu cầu HS ghi lại những nét nét sơ tế. Trang 67
lược như gợi ý trên:
- Hiện trạng: Hiện nay đang bị khai
https://youtu.be/HqDTXoejHvM và
thác bừa bãi, môi trường đang bị https://youtu.be/JKdaTGIL69I huỷ hoại dần,...
+ Cho HS xem tư liệu trong Bài 17 (trang 138
- Hậu quả: Làm mất cân bằng hệ
SGK) và bản đồ Tự nhiên Trung và Nam Mỹ.
sinh thái, làm biến đổi khí hậu.....
- GV đưa ra các tiêu chí đánh giá để học sinh dễ * Các biện pháp bảo vệ rừng A-
nắm bắt, thực hiện:
ma-dôn (câu trả lời dự kiến): Tiêu chí Điểm
- Đặt ra các chính sách, biện pháp Đúng chủ đề 1,5 điểm
quyết liệt để bảo vệ rừng A-ma-
Nội dung: chính xác, rõ ràng 4,0 điểm
dôn như cấm và hạn chế khai thác
Gọn gàng, hấp dẫn và đầy màu sắc 2,0 điểm rừng bừa bãi. Sáng tạo 1,5 điểm
- Có các biện pháp xử lý hành vi Có sự tiến bộ 1,0 điểm
phá hoại rừng, quản lý chặt chẽ Tổng điểm 10 điểm rừng.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Kêu gọi người dân bảo vệ rừng,
- GV yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ làm bài ngăn chặn và cấm phá tài nguyên giới thiệu. rừng, tài nguyên đất.
- HS thực hiện nhiệm vụ ra một tờ giấy note, 2 - Tuyên truyền cho mọi người về
HS ngồi cạnh nhau sẽ làm 1 bài báo cáo.
cách bảo vệ rừng và tầm quan
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận
trọng của việc bảo vệ rừng.
- Một số nhóm HS đứng lên chia sẻ kết quả làm - Trồng nhiều cây xanh.
việc của nhóm mình trước lớp. (Có thể treo sản - Kêu gọi tẩy chay các sản phẩm
phẩm nếu dạng poster, hoặc thuyết trình….)
tiêu dùng, nông nghiệp trồng trên
- GV Lắng nghe, gọi HS khác nhận xét và bổ đất trồng rừng. sung
- Tăng cường tuyên truyền, có các
Bước 4. Kết luận, nhận định
biện pháp phòng chống cháy rừng.
- GV tổng kết và chốt kiến thức. - HS: Lắng nghe, ghi bài. 3. Luyện tập Thời gian: 5 phút
a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để trả lời câu hỏi.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK, kiến thức đã học, GV hướng dẫn (nếu cần thiết) để trả lời câu hỏi. Trang 68
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã học chứng minh rừng A-ma-dôn có vai trò
sinh thái rất quan trọng.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
- HS: Khai thác thông tin, dựa vào nội dung bài đã học kết hợp hiểu biết cá nhân trả
lời câu hỏi, trao đổi kết quả làm việc với các bạn khác.
- GV: Quan sát, theo dõi đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ những HS gặp khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận:
- HS: Trình bày trước lớp kết quả làm việc.
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4. Kết luận, nhận định:
- GV thông qua phần trình bày của HS rút ra nhận xét, khen ngợi và rút kinh
nghiệm những hoạt động rèn luyện kĩ năng của cả lớp. - GV chốt KT.
Rừng nhiệt đới A-ma-dôn có vai trò sinh thái rất quan trọng:
- Rừng A-ma-dôn được xem là “lá phổi xanh” của Trái Đất, cung cấp 20% khí
oxy cho toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất. Bên cạnh đó, rừng cũng hấp thụ một
lượng đáng kể khí CO2 (khoảng gần 2 tỷ tấn/năm) – CO2 là khí gây hiệu ứng nhà kính
khiến nhiệt độ Trái Đất ngày càng nóng lên.
- Rừng A-ma-dôn đóng vai trò quan trọng trong điều hòa khí hậu. Rừng ảnh
hưởng đến tốc độ gió, lượng mưa và sự hòa trộn của các hợp chất trong khí quyển.
- Rừng A-ma-dôn là nguồn dự trữ sinh học quý giá của toàn cầu với thành phần
loài thực, động vật hết sức phong phú và đa dạng (hàng triệu loài côn trùng, hàng
nghìn loài chim, thú, bò sát và hàng chục nghìn loài thực vật). 4. Vận dụng
Thời gian:
5 phút
a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để trả lời câu hỏi.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK, kiến thức đã học, liên hệ thực tế, GV hướng dẫn (nếu cần
thiết) để trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS. Trang 69
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giao nhiệm vụ cho HS trình bày ngắn trước lớp (bằng miệng) hiện trạng khai
thác rừng ở VN và các biện pháp bảo vệ rừng ở Việt Nam hiện nay.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
- HS thực hiện nhịệm vụ:
- HS có thề sử dụng máy tính hoặc điện thoại tìm kiếm thông tin và hình ảnh trên internet.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận:

- HS: Trình bày trước lớp kết quả làm việc.
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4. Kết luận, nhận định:
- GV rút ra nhận xét phần trình bày của HS, khen ngợi và bổ sung.
CHƯƠNG 5: CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Bài 20 :VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI VÀ ĐẶC ĐIỂM THIÊN
NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Xác định được các bộ phận của Châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích
thước lục địa Ô-xtrây-li-a.
- Phân tích được đặc điểm khí hậu, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Ô- xtrây-li-a. 2. Năng lực: - Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ, tự học: chủ động thực hiện các nhiệm vụ học tập (cá nhân, cặp,
nhóm), sưu tập hình ảnh, viết đoạn văn ngắn,…
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: tích cực tham gia các hoạt động theo cặp, nhóm.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết sử dụng công cụ, phương tiện phục vụ
bài học, biết phân tích và xử lí tình huống. - Năng lực địa lí:
+ NL nhận thức khoa học địa lí: nhận thức thế giới quan theo quan điểm không gian
qua việc xác định vị trí địa lí châu Đại Dương, phân tích được đặc điểm tự nhiên châu Đại Dương.
+ NL tìm hiểu địa lí: sử dụng các công cụ như bản đồ, bảng số liệu, biểu đồ,.. để trình
bày và rút ra các nội dung kiến thức. 3. Phẩm chất: Trang 70
- Nâng cao ý thức trách nhiệm trong tìm hiểu và sẵn sàng tham gia các hoạt động
tuyên truyền, chăm sóc, bảo vệ thiên nhiên; phản đối những hành vi xâm hại thiên nhiên.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu.
- Hình ảnh, video về thiên nhiên châu Đại Dương
- Phiếu học tập, công cụ đánh giá. 2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, bút màu làm việc nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số (1 phút)
- Kiểm tra bài cũ (0 phút)
- Tiến trình tổ chức dạy học

1. Hoạt động khởi động (3 phút)
a. Mục tiêu
: Tạo hứng thú cho HS, giúp Hs có những định hướng ban đầu về bài học.
b. Nội dung: sử dụng KT tổ chức trò chơi.
Tổ chức thực hiện Sản phẩm
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Giáo viên ghi tên tiêu đề. - GV cho HS xem video
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát và trả lời câu hỏi Gv
Bước 3: Kết luận nhận định:
- GV dẫn vào bài học mới.
2. Hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ (10 phút) a. Mục tiêu:
+ Xác định được các bộ phận của Châu Đại Dương.
+ Xác định được vị trí địa lí của lục địa Ô-xtrây-li-a.
+ Trình bày hình dạng, kích thước lục địa Ô-xtrây-li-a.
b.Nội dung: GV sử dụng phương tiện trực quan kết hợp đàm thoại gợi mở.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức hoạt động: Trang 71
Bước 1 : Chuyển giao nhiệm vụ :
1. Vị trí địa lí và phạm vi châu Đại - GV giao nhiệm vụ: Dương:
Quan sát H20.1 và thông tin trong bài, cho
a. Vị trí địa lí biết :
- Phần lớn Châu Đại Dương nằm ở
+ Châu Đại Dương nằm giữa các đại dương bán cầu Nam.
nào? Gồm mấy bộ phận hợp thành?
- Giáp châu Á và Ấn Độ Dương.
+ Xác định trên H20.1 lục địa Ô-xtrây-li-a, các
b. Phạm vi lãnh thổ
quần đảo, chuỗi đảo thuộc châu Đại Dương?
- Bao gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và
+ Kích thước, hình dạng lục địa Ô-xtrây-li-a ? chuỗi 4 đảo lớn.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- Lục địa Ô-xtrây-li-a:
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
+ Nằm ở tây châu Địa Dương, 4 mặt - HS làm việc cá nhân. giáp biển.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
+ Diện tích nhỏ nhất thế giới. - HS báo cáo kết quả.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV chuẩn kiến thức, chuyển ý sang mục sau.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Ô-xtray-li- a
a. Mục tiêu:
Trình bày và giải thích được đặc điểm địa hình và khoáng sản của lục địa
Ô -xtrây-li-a và các đảo, quần đảo của châu Đại Dương. b. Nội dung:
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm, hoàn thành phiếu học tập, kết hợp khai thác kênh
hình, phương tiện trực quan.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành phiếu học tập, câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
* Nội dung 1: đặc điểm thiên nhiên các đảo và quần
2. Đặc điểm tự nhiên của các đảo:
đảo, quần đảo và lục địa Ô-
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ: xtray-li-a - GV giao nhiệm vụ:
a. Đặc điểm thiên nhiên các đảo
Quan sát H20.1 và thông tin trong bài, hãy nêu đặc và quần đảo
điểm các đảo và quần đảo của châu Đại Dương?
Các đảo núi lửa có địa hình cao
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
hơn các đảo san hô.
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
+ Mi-crô-nê-di: đảo san hô
- HS: Suy nghĩ, trả lời.
+ Mê-la-nê-di: đảo núi lửa Bướ
+ Niu-Di-len: đảo lục địa
c 3. Báo cáo, thảo luận:
+ Pô-li-nê-di: đảo san hô và núi
- GV yêu cầu HS trả lời. báo cáo sản phẩm.Yêu cầu HS lửa nhận xét, đánh giá.
- HS trả lời câu hỏi. Báo cáo sản phẩm thực hiện.
- Theo dõi, nhận xét, đánh giá, bổ sung cho bạn
Bước 4. Kết luận – nhận định: GV chuẩn kiến thức, Trang 72 mở rộng.
* Nội dung 2 : Địa hình khoáng sản :
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ: - GV giao nhiệm vụ:
Quan sát H20.1 và thông tin trong bài, trình bày đặc
điểm địa hình, khoáng sản của lục địa Ô-xtrây-li-a,
và các đảo thuộc châu Đại Dương?
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
b. Địa hình và khoáng sản
- HS: Suy nghĩ, trả lời.
- Lục địa Ô-xtrây-li-a: Bướ + Phía tây là cao nguyên
c 3. Báo cáo, thảo luận:
+ Ở giữa là bồn địa, đồng bằng
- GV yêu cầu HS trả lời. báo cáo sản phẩm.Yêu cầu HS + Phía đông là núi. nhận xét, đánh giá.
- Các đảo, quần đảo phần lớn
- HS trả lời câu hỏi. Báo cáo sản phẩm thực hiện.
được hình thành từ san hô và núi
- Theo dõi, nhận xét, đánh giá, bổ sung cho bạn lửa.
Bước 4. Kết luận – nhận định: GV chuẩn kiến thức,
- Khoáng sản: nhiều loại có giá mở rộng.
trị như: sắt, đồng, vàng, than, dầu mỏ…
* Nội dung 3 : Khí hậu, sinh vật :
- GV : Quan sát H 20.2, cho biết: Ô-xtrây-li-a có các
c. Khí hậu và sinh vật
đới và kiểu khí hậu nào?
- HS thực hiện yêu cầu.
- Các đảo, quần đảo có khí hậu - HS báo cáo kết quả. nóng ẩm, điều hòa. - GV chuẩn kiến thức.
- Phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
khí hậu khô hạn, phân hóa từ
GV cho HS quan sát lược đồ và trả lời câu hỏi
bắc xuống nam và từ đông sang
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: tây.
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
- Một phần phía nam lục địa Ô-
- Các nhóm HS thảo luận.
xtrây-li-a có khí hậu ôn đới hải
Bước 3. Báo cáo, thảo luận: dương.
- Càng vào sâu lục địa, biên độ
HS trả lời câu hỏi, các bạn khác Theo dõi, nhận xét, nhiệt càng lớn, lượng mưa đánh giá, bổ càng sung cho bạn giảm.
Bước 4. Kết luận – nhận định: GV chuẩn kiến thức, mở rộng.
- Ô-xtrây-li-a có hệ động thực
vật phong phú, độc đáo.
- Có hơn 370 loài động vật có
vú, 830 loài chim, 4500 loài cá,…
- Nhiều loài sinh vật đặc hữu:
thú có túi, cáo mỏ vịt…; bạch
đàn cầu vồng, keo hoa vàng, … Trang 73
3. Hoạt động vận dụng, luyện tập (3 phút)
a. Mục tiêu:
Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học.
b. Nội dung: Trò chơi giải ô chữ.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ .
- GV tổ chức trò chơi giải ô chữ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tiếp nhận, tham gia.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS báo cáo kết quả.
Bước 4: Kết luận, nhận định GV chuẩn kiến thức. 4. Vận dụng (2 phút)
a. Mục tiêu:
HS vận dụng kiến thức bài học, liên hệ thực tiễn.
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV: Giao nhiệm vụ cho HS.
- Tại sao lục địa Ô-xtrây-li-a có giới sinh vật độc đáo, phong phú? Kể tên?
- Dựa vào H 19.2 sgk và kiến thức đã học giải thích vì sao đại bộ
phận lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc?

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ. HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
HS: trình bày kết quả.
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức.
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
5. Hoạt động hướng dẫn nhiệm vụ về nhà (1 phút)
- Học bài và trả lời câu hỏi sgk. - Chuẩn bị bài 21 IV. RÚT KINH NGHIỆM Trang 74
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: CHÂU NAM CỰC
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Xác định được đặc điểm vị trí địa lí của châu Nam Cực.
- Trình bày được lịch sử khám phá và nghiên cứu Châu Nam Cực.
- Trình bày được đặc điểm thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực.
- Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình bày
thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Năng lực nhận thức thế giới theo quan điểm không gian
(xác định vị trí), giải thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên; phân tích mối quan hệ
tác động qua lại giữa các đối tượng tự nhiên và của biến đổi khí hậu toàn cầu tới thiên nhiên ở châu Nam Cực.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh, …)
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Có những hiểu biết đúng đắn về đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực.
- Yêu thiên nhiên: Có ý thức bảo vệ tự nhiên giữa bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu.
- Yêu khoa học, ham học hỏi, tìm tòi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục tiêu:
- Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, tạo sự phấn khởi trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. Trang 75 c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt
- Bước 1: GV chia lớp thành 4 nhóm, phổ biến trò chơi “Thử
tài đặt tên”: Dựa vào các hình ảnh của GV đưa ra, HS sẽ đưa ra
tên chủ đề cho các hình ảnh ấy, sau đó giải thích lí do đưa ra tên đó. BĂNG TAN (BĂNG CHIM CÁNH CỤT TRÔI)
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. NÚI BĂNG
DỰNG LỀU TRÊN TUYẾT
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài. Theo các em thì những hình ảnh
trên thuộc châu lục nào? (Châu Nam Cực). Vậy để xác định
được vị trí của châu Nam Cực và giải thích được con người đã
khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực như thế nào thì các em
sẽ đi vào bài học này.

Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Vị trí địa lí châu Nam Cực a) Mục tiêu: Trang 76
- Xác định vị trí địa lí của châu Nam Cực b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 174 kết hợp quan sát hình 22.1 để trả lời các câu hỏi của giáo viên. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
d) Cách thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV chia Hs thành các cặp.
Sau đó, GV cho HS thực hiện trò chơi “AI NHANH HƠN”
Dựa vào hình 22.1 và thông tin mục 1, em hãy:
+ Xác định vị trí địa lí của châu Nam Cực.
+ Cho biết châu Nam Cực gồm những bộ phận
nào.Diện tích là bao nhiêu?
+ Kể tên các biển và đại dương bao quanh châu Nam Cực?
- Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ, GV quan sát
nhắc nhở và ổn định lớp.
- Bước 3: Hết thời gian, các cặp dán sản phẩm lên
bảng. GV gọi 1,2 cặp lên trình bày. Các cặp khác a. Vị trí:
nhận xét, bổ sung.
- Gồm lục địa Nam Cực và các đảo GV đặt câu cho HS: ven lục địa.
+ Cho biết vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào tới
- Nằm gần trọn vẹn trong vòng cực
khí hậu của châu Nam Cực?
Nam. Tiếp giáp: ĐTD, TBD, AĐD Trang 77
+ Em hãy nêu cách xác định phương hướng ở
- Diện tích:14.1 triệu km2 Nam Cực?
Bước 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về lịch sử khám phá và nghiên cứu Châu Nam Cực a) Mục tiêu:
- HS trình bày được lịch sử khám phá và nghiên cứu Châu Nam Cực. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 151, 152 kết hợp quan sát hình 22.2, 22.3 để
trả lời các câu hỏi của giáo viên. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
d) Cách thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt Trang 78
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
2. Vài nét về lịch sử
GV chia Hs thành 6 nhóm. khám phá và nghiên
Sau đó, GV cho HS thực hiện trò chơi cứu Châu Nam Cực. “ AI NHANH HƠN ”
Dựa vào hình 1 và thông tin mục 2.
- GV chiếu 1 đoạn phim về cuộc sống của các nhà khoa học ở châu Nam Cực
GV có thể cắt clip từ phút thứ 37-40, theo link sau:
https://www.youtube.com/watch?v=LTBWLDyk08Y&t=2137s
Trình bày lịch sử khám phá và nghiên cứu ở châu Nam Cực:
+ Con người phát hiện Châu Nam Cực khi nào?
+ Việc nghiên cứu châu Nam Cực được xúc tiến mạnh mẽ từ năm nào?
+ Những quốc gia nào đã đặt trạm nghiên cứu tại đây?
+ Hiệp ước Nam Cực được kí vào năm nào? Mục đích của hiệp ước?
- Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ, GV quan sát nhắc nhở và ổn định lớp.
- Bước 3: Hết thời gian, các nhóm dán sản phẩm lên bảng. GV
gọi 1,2 nhóm lên trình bày. Các cặp khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét, cung cấp thêm thông tin về trạm nghiên cứu ở
Châu Nam Cực và con người ở đây từ đó giáo dục dục tinh
thần dũng cảm, không ngại nguy hiểm, khó khăn trong nghiên
cứu, thám hiểm địa lí.
Cho hs quan sát một số hình ảnh: - Được phát hiện và nghiên cứu muộn
nhất(cuối thế kỉ XIX). + Từ 1957 tiến hành nghiên cứu Nam cực + 1/12/1959 ký hiệp ước Nam cực, gồm 12 nước: - Châu Nam Cực là châu lục duy nhất không có các quốc gia, không có dân cư sinh sống thường xuyên. - Hàng năm, có khoảng 1 000 – 5 000 người Trang 79 thuộc nhiều quốc gia
luân phiên tới sinh sống
và làm việc tại các trạm nghiên cứu. Trang 80
3. Tìm hiểu về đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực a. Mục tiêu
- Trình bày được những đặc điểm tự nhiên nổi bật của châu Nam Cực.
- Phân tích được các hình ảnh về châu Nam Cực.
- Trình bày được những đặc điểm tài nguyên thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin và hình ảnh trong mục a, nêu đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực.
- Dựa vào thông tin trong mục b, hãy kể tên các tài nguyên thiên nhiên ở châu Nam Cực. c. Sản Phẩm
- Phiếu học tập của Hs
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
3. Đặc điểm tự nhiên châu
Nhiệm vụ 1 – Hoạt động nhóm: Dựa vào thông tin và Nam Cực
hình ảnh trong nêu đặc điểm tự nhiên của châu Nam + Địa hình: Tương đối bằng
phẳng, được coi là một cao Cực. N1: Đị
nguyên băng khổng lồ. Độ cao a hình
trung bình lớn nhất trong các N2: Khí hậu
châu lục với độ cao hơn 2 040 N3: Sinh vật m. N4: Kháng sản
+ Khí hậu: Lạnh và khô nhất
Nhiệm vụ 2: Dựa vào thông tin mục b, kể tên các loại tài thế giới. Đây là nơi có gió bão
nguyên của châu Nam Cực? nhiều nhất thế giới.
+ Sinh vật: Rất nghèo nàn.
+ Các loại khoáng sản: Than đá,
sắt, đổng. Vùng thềm lục địa có
tiềm năng về dầu mỏ, khí tự nhiên.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- HS trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Thang chấm bài báo cáo của các nhóm.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức Trang 81
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực
hiện của học sinh về thái độ, tinh thần học tập, khả năng
giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh.
4. Tìm hiểu về kịch bản sự thay đổi thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. a. Mục tiêu
- Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu.
- Phân tích được bản đồ và các hình ảnh về châu Nam Cực. b. Nội dung
- Đọc thông tin trong mục 4, cho biết kịch bản về sự thay đổi thiên nhiên châu Nam Cực
khi có biến đổi khí hậu toàn cầu.
c. Sản Phẩm: Câu trả lời của Hs
d. Cách thức tổ chức

Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
4. Kịch bản sự thay đổi
- Quan sát hình bên nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ của thiên nhiên châu Nam Cực
châu Nam Cực qua các giai đoạn?
khi có biến đổi khí hậu toàn cầu.
- Đến cuối thế kỉ XXI, nhiệt
độ ở châu Nam Cực sẽ tăng
0,5°c, lượng mưa cũng tăng
lên, mực nước biển sẽ dâng thêm 0,05 - 0,32 m.
- Hệ quả: Nhiều hệ sinh thái
sẽ mất đi nhưng lại xuất hiện
các đồng cỏ ở vùng ven biển.
Lớp băng phủ ở vùng trung
tâm sẽ dày thêm do có nước mưa cung cấp.
- Đọc thông tin trong mục 4, cho biết kịch bản về sự thay
đổi thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc Trang 82
- HS trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Thang chấm bài báo cáo của các nhóm.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực
hiện của học sinh về thái độ, tinh thần học tập, khả năng
giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh. - Chuẩn kiến thức: *Gv mở rộng:
Hoạt động Luyện tập a. Mục tiêu
- Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học trong bài. b. Nội dung
- Tham gia trò chơi để thực hiện nhiệm vụ học tập c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh
d. Cách thức tổ chức
Bước 1
: Giao nhiệm vụ cho - Tại sao băng ở Nam cực hiện nay tan chảy nhiều học sinh. hơn trước?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Tác động của việc tan băng ở châu Nam Cực do
Bước 3: báo cáo kết quả làm biến đổi khí hậu toàn cầu đối với thiên nhiên hoặc việc.
con người trên Trái Đất?
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. Trang 83
Hoạt động vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung
- Vẽ tranh kêu gọi bảo vệ môi trường, ứng phó biến đổi khí hậu bảo vệ lớp phủ băng ở Nam Cực. c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh. d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Em hãy vẽ một bức tranh với chủ đề kêu
gọi bảo vệ môi trường, ứng phó biến đổi khí
hậu bảo vệ lớp phủ băng ở Nam Cực.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: báo cáo kết quả làm việc.
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. Trang 84