Giáo án môn Tin 10 cả năm chương trình chuẩn 3 cột

Giáo án môn Tin 10 cả năm chương trình chuẩn 3 cột được soạn dưới dạng file PDF gồm 148 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!

TTrraanngg 11
Chương I
Ti
ế
t d
y: 01 M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Tu
n: 01 B
à
i 1: TIN H
C L
À
M
T NG
À
NH KHOA H
C
I. M
C TI
Ê
U:
Biết tin hc là m t ng ành khoa hc: có đi tưng, ni d ung và p h.pháp ng hiên cu
riêng .
B iết m áy tính v a là đi tư ng ng hiên cu, v a là công c.
B iết đư c s p hát trin m nh m ca tin hc do nhu cu ca xã hi .
B iết các đc trư ng ưu vit ca m áy tính.
B iết đư c m t s ng dng ca tin hc và M TĐ T trong các hot đng ca đ i sng.
To tin đ cho h c sinh ham thích hc mô n Tin hc.
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh
T ch c hot đng theo nhóm .
Sách giáo khoa, v ghi.
Đc b ài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u s
h
ì
nh th
à
nh v
à
ph
á
t tri
n c
a Tin h
c
15
I. S
h
ì
nh th
à
nh v
à
ph
á
t
tri
n c
a Tin h
c:
Tin h c là m t ng ành
khoa hc mi hình thành
nhưng có tc đ p hát trin
mnh m và đng l c cho
s p hát trin đó là do nhu
cu khai thác tài nguyên
thông tin ca con ngư i.
Tin hc dn hình thành
và phát trin tr thành
mt ng ành khoa h c đc
lp , vi n i d ung, m c tiêu,
phương pháp nghiên cu
C ác em ng he rt
nhiu v Tin hc như ng nó
thc cht là g ì thì ta chưa
đưc b iết hoc nh ng hiu
b iết v nó là rt ít. Vy Tin hc
có t bao gi, thuc ngành
nào ?
C ho các nhóm nêu các phát
m inh tiêu biu ca nhân loi
qua các g iai đo n phát trin
xã hi loài ng ưi.
G V g ii thiu tranh nh lch
s p hát trin xã hi loài ng ưi.
Cho các nhóm tho lun tìm
hiu cách lưu tr và x lí
thông tin t trưc khi có
M TĐ T.
T đó dn dt H S b iết đưc
do đâu m à ngành Tin hc hình
thành và phát trin?
Cho H S tho lun, tìm hiu:
H c tin hc hc nhng vn
đ g ì? và có g ì khác bit so v i
C ác nhóm tho lun và p hát
biu:
l a > văn m inh N N
m áy hơi nư c > văn minh
CN
M TĐT > văn m inh T.Tin
C ác nhóm tho lun và p hát
biu:
khc trên đá, viết trên
giy,
Do nhu cu khai thác thông tin.
H S đư a ra ý kiến:
hc s d ng M TĐT
hc lp trình,
..
TTrraanngg 22
mang đc thù riêng. M t
trong nhng đc thù đó là
quá trình ng hiên c u và
trin khai các ng dng
không tách ri vi vic
phát trin và s dng m áy
tính đin t .
h c nhng m ôn hc khác?
Ho
t đ
ng 2: C
á
c đ
c t
í
nh v
à
vai tr
ò
c
a m
á
y t
í
nh đi
n t
20
II.
Đ
c t
í
nh v
à
vai tr
ò
c
a
m
á
y t
í
nh đi
n t
:
M
t s
đ
c t
í
nh gi
ú
p
m
á
y t
í
nh tr
th
à
nh c
ô
ng
c
hi
n đ
i v
à
kh
ô
ng th
thi
ế
u trong cu
c s
ng c
a
ch
ú
ng ta:
M T có th làm vic 24
gi/ngày m à khô ng m t
mi.
T c đ x lý thông tin
nhanh, chính xác.
M T có th lưu tr m t
lưng thông tin ln trong
mt không gian hn chế.
Các m áy tính cá nhân
có th liên kết vi nhau
thành m t m ng và có th
chia s d liu gia các
máy vi nhau.
M áy tính ngày càng gn
nh, tin dng và ph b iến.
Vai tr
ò
:
Ban đu M T ra đi vi
mc đích cho tính toán
đơn thun, dn d n nó
không ng ng đưc ci
tiến và h tr hoc thay
thế hoàn toàn con ngư i
trong rt nhiu lĩnh vc
khác nhau.
Trư c s bùng n
thông tin hin nay m áy tính
đưc coi như là m t công c
khô ng th thiếu ca con ng ưi.
N hư vy M TĐ T có nhng tính
năng ưu vit như thế nào?
Cho các nhóm tho lun tìm
hiu nhng đc tính ca
M TĐ T m à các em đã biết.
G V b sung.
G V m inh ho các đc tính.
Cho HS nêu các ng dng
ca MTĐT vào các lĩnh vc
khác nhau tro ng đi sng.
G V m inh ho a, b sung thêm.
Tng nhóm trình bày ý kiến.
H S tho lun, đưa ra ý kiến:
y tế, giáo dc, giao thông ,
Ho
t đ
ng 3: Gi
i thi
u thu
t ng
Tin h
c
5
III. Thu
t ng
Tin h
c:
M t s thut ng Tin
hc đưc s d ng là:
Inform atique
Inform atics
C om puter Science
Khái nim v tin hc:
G V g i thiu m t s thut ng
tin hc ca m t s nư c.
HS đc SGK
TTrraanngg 33
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
c
á
c ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
3
G V nhn m nh thêm khái
nim tin hc theo các khía
cnh:
+ Vic nghiên cu công ngh
chế to, ho àn thin m áy tính
cũng thuc lĩnh vc tin hc.
+ Cn hiu tin h c theo ng hĩa
va s dng m áy tính, va
p hát trin m áy tính ch khô ng
đơn thun xem m áy tính ch là
công c.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 1 ,2 ,3,5 SGK
Đc trư c b ài "Thông tin và d liu".
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 44
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Ti
ế
t d
y: 02 B
à
i 2: TH
Ô
NG TIN V
À
D
LI
U
Tu
n: 01
I. M
C TI
Ê
U:
B iết khái nim thông tin, lưng TT, các d ng TT, m ã hoá TT cho m áy tính.
B iết các dng b iu din thông tin trong máy tính.
Hiu đơn v đo thông tin là bit và các b i ca bit
B ưc đu m ã hoá đưc thô ng tin đơn g iản thành dãy bit.
H c sinh hình dung rõ hơn v cách nhn biết, lưu tr, x lý thông tin ca m áy tính.
Kích thích s tìm tòi hc hi tin hc nhiu hơn.
II. CHU
N B
:
G o án, các tranh nh.
T chc hot đông nhóm .
SGK, v ghi. Đ c bài trưc.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
H
i:
M c tu ca ngành khoa hc tin hc là gì?
Đá
p:
Phát trin và s dng m áy tính đin t đ nghiên c u, x lí thông tin.
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u kh
á
i ni
m th
ô
ng tin v
à
d
li
u
10
I. Kh
á
i ni
m th
ô
ng tin v
à
d
li
u:
Thô ng tin ca m t th c
th là nhng hiu biết có
th có đưc v thc th
đó.
: Bn H oa 16 tui,
nng 50 Kg, hc gii, chăm
ngoan, đó là thông tin
v H oa.
D liu là thông tin đã
đưc đưa vào m áy tính.
Đi tưng ng hiên
cu ca Tin hc là thông tin
và M TĐ T. Vy thông tin là gì?
nó đư c đư a vào trong m áy
tính ntn?
T chc các nhó m nêu m t
s ví d v thông tin.
M un đưa thông tin vào
trong m áy tính, con ngư i phi
tìm cách b iểu din thô ng tin
sao cho m áy tính có th nhn
b iết và x lí đưc.
C ác nhóm tho lun và p hát
biu:
N hit đ em bé 40
0
C cho ta
biết em bé đang b s t.
N hng đám m ây đen trên
bu tri báo hiu m t cơn
mư a sp đến.
Ho
t đ
ng 2: Gi
i thi
u đơn v
đo th
ô
ng tin
20
II.
Đ
ơn v
đo th
ô
ng tin:
Đ ơn v cơ bn đ đo
lưng thông tin là
bit
(viết
tt ca B inary Digital). Đó
là lưng TT va đ đ xác
đnh chc chn mt s
kin có hai trng thái và
kh năng xut hin ca 2
trng thái đó là như nhau.
Tro ng tin h c, thut ng
bit
thưng dùng đ ch
phn nh nht ca b nh
: M un M T nhn
b iết đư c m t s vt nào đó
ta cn cung cp cho nó đy
đ TT v đ i tưng ny. Có
nhng TT luôn m t trong 2
trng thái. Do vy ngư i ta đã
ng hĩ ra đơn v bit đ biu d in
TT tro ng M T.
Cho HS nêu 1 s VD v các
thông tin ch xut hin vi 1
trong 2 trng thái.
H S tho lun, đưa ra kết qu:
cô ng tc bóng đèn
gii tính con ngư i
TTrraanngg 55
máy tính đ lư u tr m t
trong hai kí hiu là 0 và 1 .
Hư ng dn H S b iểu din
trng thái dãy 8 b óng đèn
b ng d ãy bit, vi qui ưc: S=1 ,
T=0 .
C ác nhóm t đưa ra trng
thái dãy bóng đèn và dãy b it
tư ơng ng.
N go ài ra, ngưi ta cò n
dùng các đơn v cơ bn
khác đ đo thông tin:
1 B (Byte) = 8 bit
1 KB (kilo b yte) = 1 02 4 B
1 M B = 10 24 KB
1 GB = 1 02 4 M B
1 TB = 10 24 G B
1 PB = 10 24 TB
Ho
t đ
ng 3: Gi
i thi
u c
á
c d
ng th
ô
ng tin
8
III. C
á
c d
ng th
ô
ng tin:
C ó th p hân loi TT
thành loi s (s nguyên,
s thc, ) và phi s (văn
bn, hình nh, ).
M t s dng TT phi s:
Dng văn bn: báo chí,
sách, v
Dng hình nh: b c
tranh v, nh chp, băng
hình,
Dng âm thanh: tiếng
nói, tiếng chim hó t,
C ho các nhó m nêu VD v
các d ng thông tin. M i nhóm
tìm 1 dng.
G V m inh ho thêm 1 s tranh
nh.
Các nhóm d a vào SGK và
t tìm thêm nhng VD khác.
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
c
á
c ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
5
Trong tương lai, m áy
tính có kh năng x lí các
dng thông tin mi khác.
Tuy TT có nhiu dng
khác nhau, như ng đu
đưc lưu tr và x lí trong
máy tính ch mt dng
chung m ã nh p hân.
GV hưng dn H S thy đưc
hư ng p hát trin ca tin hc.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 1, 2 SGK
Cho m t vài ví d v thô ng tin. C ho biết dng ca thông tin đó?
Đc tiếp b ài "Thông tin và d liu"
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 66
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Ti
ế
t d
y: 03 B
à
i 2: TH
Ô
NG TIN V
À
D
LI
U (tt)
Tu
n: 02
I. M
C TI
Ê
U:
B iết m ã hoá thông tin cho m áy tính.
B iết các dng b iu din thông tin trong máy tính.
B iết các h đếm cơ s 2, 16 trong biu d in thô ng tin.
B ưc đu b iết m ã hoá thông tin đơ n g in thành d ãy bit.
Kích thích s tìm tòi hc hi ca hc sinh.
II. CHU
N B
:
Giáo án, bng m ã ASCII.
T chc hot đng nhóm .
SGK, v ghi. Đ c b ài trưc.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c:
Kiểm tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
H
i:
N êu các d ng thô ng tin. C ho ví d.
Đá
p:
Dng s , văn bn, âm thanh, hình nh,
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u th
ế
n
à
o l
à
M
ã
ho
á
th
ô
ng tin trong m
á
y t
í
nh
10
IV. M
ã
ho
á
th
ô
ng tin trong
m
á
y t
í
nh:
M un máy tính x lý
đưc, thông tin phi đư c
biến đi thành m t dãy bit.
C ách biến đi như vy gi
là m t cách m ã hoá thông
tin.
Đ m ã hoá TT dng văn
bn d ùng bng m ã ASCII
gm 2 56 kí t đư c đánh
s t 0 .. 25 5, s hiu này
đưc gi là m ã ASCII thp
phân ca kí t . Nếu dùng
dãy 8 b it đ biu d in thì
gi là m ã ASCII nh p hân
ca kí t.
TT là m t khái
nim tr u tưng m à m áy tính
khô ng th x lý trc tiếp, nó
p hi đưc chuyn đ i thành
các kí hiu m à MT có th hiu
và x lý. Vic chuyn đi đó
g i là m ã hoá thông tin.
GV g ii thiu bng m ã ASCII
và hưng d n m ã hoá m t vài
thông tin đơn gin.
+ Dãy bóng đèn:
TSSTSTTS > 0 110 10 01.
+ Ví d: Kí t A
M ã thp p hân: 6 5
M ã nh phân là: 0 10 00 001 .
Cho các nhóm tho lun tìm
m ã thp p hân và nh p hân c a
m t s kí t .
Các nhóm tra b ng m ã A SC II
và đưa ra kết qu.
Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u c
á
ch bi
u di
n th
ô
ng tin trong m
á
y t
í
nh
.
25
V. Bi
u di
n th
ô
ng tin
trong m
á
y t
í
nh:
1. Th
ô
ng tin lo
i s
:
a) H
đ
ế
m:
Là tp hp
các kí hiu và qui tc s
dng tp kí hiu đó đ
biu din và xác đnh giá
tr c ác s.
TTrraanngg 77
C ó h đếm ph thuc v
trí và h đếm không p h
thu c v trí.
H đếm La M ã:
Kí hiu: I = 1, V = 5,
X = 10 , L = 50 , C = 10 0,
D = 5 00 , M = 10 00 .
H thp p hân:
Kí hiu: 0, 1 , 2, , 9 .
Giá tr ca m i c h s
ph thu c vào v trí ca nó
trong biu din.
Qui tc: M i đơ n v 1
hàng bt kì có g iá tr bng
10 đơ n v ca hàng kế cn
bên p hi.
b) C
á
c h
đ
ế
m thư
ng
d
ù
ng trong Tin h
c:
H
nh
ph
â
n
: (cơ s 2)
ch dùng 2 kí hiu là ch
s 0 và 1.
Ví d : 101 1
2
= 1.2
3
+ 0.2
2
+ 1.2
1
+ 1 .2
0
= 11
10
.
H
16
: (h H exa ): s
dng các kí hiu: 0, 1, , 9,
A, B , C, D, E, F trong đó A,
B, C, D, E , F có các giá tr
tư ơng ng là 10 , 1 1, 12,
13, 14, 15 trong h thp
phân.
Ví d: 2 AC
16
= 2.1 6
2
+
10.16
1
+ 1 2.16
0
= 6 84
c) Bi
u di
n s
nguy
ê
n:
Biu din s nguyên vi 1
Byte như sau:
7
6
5
4
3
2
1
0
các b it cao
các bit
thp
Bit 7 (bit du) dùng đ
xác đnh s ng uyên đó là
âm hay dư ơng . Q ui ưc: 1
du âm , 0 du dư ơng.
2. Th
ô
ng tin lo
i phi s
:
Văn b n.
Các dng khác: (hình
nh, âm thanh )
Nguy
ê
n l
ý
m
ã
ho
á
nh
ph
â
n:
C ho HS viết 1 s dưi d ng
s La M ã.
H ưng dn H S nhn xét đc
đim 2 h đếm.
Ví d: 3 55 (ch s 5 hàng đơn
v ch 5 đơn v, trong khi đó
ch s 5 hàng chc ch 50
đơn v).
Có nhiu h đếm khác nhau
nên m un phân bit s đưc
b iu d iễn h đếm nào ngưi
ta viết cơ s m ch s dư i
ca s đó.
GV g ii thiu m t s h đếm
và hư ng dn cách chuyn
đi g ia các h đếm.
Thp phân <> nh phân <>
h 16
? H ãy biu din các s sau
sang h thp phân: 1 00 11 1
2
,
4 B A
16
.
Tu vào đ ln ca s
ng uyên m à ngư i ta có th ly
1 byte, 2 byte hay 4 byte đ
b iu d in. Trong phm vi bài
này ta ch đi xét s nguyên vi
1 byte.
Đ x lí thông tin lo i phi s
cũng phi m ã hoá chúng
thành các d ãy bit.
Các nhóm nêu m t s ví d .
XXX = 30 , XXXV = 35
M M VI = 200 6
H đếm La mã: khô ng ph
thu c v trí.
H đếm thp phân: ph thuc
v trí.
Các nhóm thc hành chuyn
đi g ia các h đếm .
TTrraanngg 88
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
c
á
c ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
5
GV cho H S nhc li:
C ách biu din thông tin
trong m áy tính.
Cách chuyn đi gia các
h đếm: H nh phân, h thp
p hân, hexa
H S nhc li
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 2, 3 , 4, 5 SGK.
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 99
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Ti
ế
t d
y: 04 BTTH 1 (h
c t
i l
p)
Tu
n: 02 L
À
M QUEN V
I TH
Ô
NG TIN V
À
M
Ã
HO
Á
TH
Ô
NG TIN
I. M
C TI
Ê
U:
Cng c hiu biết ban đu v tin hc, m áy tính.
S dng b m ã A SCII đ m ã hoá xâu kí t , s nguyên.
B iết m ã hoá nhng thông tin đơn gin thành dãy bit.
Viết đư c s thc dư i dng du p hy đng.
Rèn luyn thái đ làm vic nghiêm túc.
II. CHU
N B
:
Giáo án, bng m ã ASCII
T chc hot đng nhóm .
Sách g iáo khoa, v ghi. Làm bài tp.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c:
Kiểm tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
H
i:
N êu ng uyên lý m ã hoá nh phân?
Đá
p:
Thông tin khi đưa vào m áy tính phi đưc biến đi thành m ã nh p hân.
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: C
ng c
kh
á
i ni
m th
ô
ng tin v
à
m
á
y t
í
nh
10
1.
H ãy chn nhng khng
đnh đúng tro ng các khng
đnh sau :
a. M áy tính có th thay thế
hoàn toàn cho con ngưi
tro ng lĩnh vc tính toán.
b. H c tin hc là hc s
dng m áy tính.
c. Máy tính là sn p hm trí
tu ca co n ng ưi.
d. M t ng ưi p hát trin
to àn din trong xã hi hin
đi khô ng th thiếu hiu
biết v tin hc.
2.
Tro ng các đng thc
sau đây, nhng đng thc
nào là đúng?
a. 1 KB = 10 00 byte
b . 1KB = 1 02 4 byte
c. 1M B = 10 00 00 0 byte
3.
Có 1 0 hsinh xếp hàng
ngang đ chp nh. Em
hãy dùng 10 b it đ b iu
din thông tin cho biết
mi v trí tro ng hàng là
bn nam hay bn n.
4
. Hãy nêu m t vài ví d
v thông tin. V i m i
thông tin đó hãy cho biết
Chia các nhó m tho lun và
g i H S bt kì trong nhóm tr
li.
GV nhn m nh :
+ chính xác: 1 K B = 2
10
B
+ nhưng đôi khi ng ưi ta ly:
1 KB = 10 00 B
GV cho H S thay đi q ui ưc
N am / N , t đó thay đi d ãy
b it
Gi H S bt kì tro ng m i
nhóm cho VD, c lp nhn xét.
Đi d iện tr li
1. Tr li: c, d .
2. Tr li: b.
3. Qui ưc: Nam :0, n:1
Ta có dãy bit: 1 00 110 10 11
H S tr li
TTrraanngg 1100
dng ca nó.
Ho
t đ
ng 2: Hư
ng d
n s
d
ng b
ng m
ã
ASCII đ
m
ã
ho
á
v
à
gi
i m
ã
15
1.
C huyn các xâu kí t
sau thành dng m ã nh
phân:
VN, Tin.
2.
Dãy bit
0 10010 00 01 10111 1
01100 001
tư ơng ng là m ã ASCII
ca dãy kí t nào ?
3.
Phát biu N gô n ng
máy tính là ng ôn ng nh
phân là đúng hay sai?
Hãy g ii thích.
Hưng dn xem ph lc cui
SG K đ g ii.
Gi 1 H S lên bng g ii
G i HS đng ti ch tr li.
H S tr li.
1. VN tư ơng ng vi d ãy bit:
010 10 11 0 0 10 01 11 0
Tin tương ng dãy b it:
01010100 01101001
01101110
2. Dãy b it đã cho tương ng là
mã ASC II ca dãy kí t:
H o a
3. Đúng, vì các thiết b đin t
trong m áy tính ch hot đng
theo 1 tro ng 2 trng thái.
Ho
t đ
ng 3: Hư
ng d
n c
á
ch bi
u di
n s
nguy
ê
n v
à
s
th
c
10
1.
Đ m ã hoá s ng uyên
27 cn dùng ít nht bao
nhiêu b yte?
2.
Viết các s thc sau
đây dư i dng du p hy
đng
1 100 5; 25 ,8 79; 0,00 098 4
Gi H S tr li
1.
m ã hoá s 27 cn 1 byte.
2.
1 10 05 = 0.1 10 05x
10
5
2 5,879 =
0.2 58 79x10
2
0,0 00 98 4 = 0.9 84 x
10
–3
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
c
á
ch m
ã
ho
á
th
ô
ng tin
5
Cho H S nhc li:
C ách m ã ho á và gii m ã xâu
kí t và s ng uyên.
Cách đc b ng m ã A SCII,
p hân bit m ã tp p hân và m ã
hexa
H S nhc li
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Đc trư c b ài G iớ i thiu v m áy tính.
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 1111
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Ti
ế
t d
y: 05 GI
I THI
U V
M
Á
Y T
Í
NH
Tu
n: 03
I. M
C TI
Ê
U:
B iết chc năng các thiết b chính c a m áy tính.
B iết m áy tính làm vic theo ng uyên lý J. Vo n N eum ann.
Nhn b iết đư c các b phn chính ca m áy tính.
HS ý th c đưc vic mun s d ng t t m áy tính cn có hiu biết v nó và phi rèn
luyn tác p hong làm vic khoa hc, chun xác.
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh, m t s thiết b m áy tính.
T chc hot đng nhóm .
Sách g iáo khoa, v ghi. Đ c bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c:
Kiểm tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
H
i:
K tên các đơ n v đo thông tin?
Đá
p:
bit, byte, KB, M B , GB, TB , PB.
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u kh
á
i ni
m v
h
th
ng tin h
c
10
I.Kh
á
i ni
m h
th
ng tin
h
c:
H thng tin h c dùng
đ nhp , x lí, xut, truyn
và lưu tr thông tin.
H thng tin h c gm 3
thành phn:
Phn c ng (H ardw are):
gm máy tính và m t s
thiết b liên quan.
Phn m m (Softw are):
gm các chương trình.
Chương trình là m t d ãy
lnh, m i lnh là m t ch
dn cho m áy tính biết
thao tác cn thc hin.
S qun lí và điu khin
ca co n ng ưi.
C ho H S tho lun vn đ:
M un m áy tính hot đng
đưc p hi có nhng thành
p hn nào?
Gii thích:
Phn cng : c ác thiết b liên
quan: m àn hình, chut, CPU,
Phn m m : các chươ ng
trình tin ích: W ord, Excel,
S qun lý và điu khin
ca con ng ưi: con ngư i làm
vic và s dng m áy tính cho
m c đích công vic ca m ình.
Cho các nhóm tho lun:
trong 3 thành phn trên thành
p hn nào là quan tr ng nht?
Các nhóm lên b ng trình b ày.
T chc các nhóm tho lun
và đưa ra câu tr li.
con ng ưi
Ho
t đ
ng 2: Gi
i thi
u Sơ đ
c
u tr
ú
c c
a m
t m
á
y t
í
nh.
15
II. Sơ đ
c
u tr
ú
c c
a m
t
m
á
y t
í
nh.
Cu trúc chung ca m áy
tính b ao gm : B x lý
trung tâm , b nh trong,
b nh ng oài, các thiết b
vào / ra.
H ot đng ca máy tính
đưc mô t qua sơ đ sau:
Cho các nhóm tìm hiu v
các b p hn ca m áy tính và
chc năng c th ca chúng .
GV thng kê, phân loi các
b phn.
M ô t sơ đ ho t đng ca
M TĐ T qua tranh nh. C h cho
Các nhóm tho lun và lên
bng trình bày.
TTrraanngg 1122
(tranh v sn).
H S t ng b phn trên m áy tính
và đ ng thi nêu ra chc năng
ca tng b p hn.
10
III. B
x
l
ý
trung t
â
m
( CPU
Central
Processing Unit).
CPU là thành p hn q uan
trng nht ca m áy tính,
đó là thiết b chính thc
hin và điu khin vic
thc hin chư ơng trình.
CPU gm 2 b p hn chính:
B điu khin C U
(Co ntrol Unit): điu khin
các b phn khác làm
vic.
B s hc/log ic (ALU
Arithm etic/Lo gic Unit):
thc hin các p hép toán
s hc và logic.
N g oài ra C PU còn có
các thanh ghi (Register)
và b nh truy cp nhanh
(Cache).
G V g ii thiu các b phn
chính c a C PU.
M inh ho thiết b : CPU
H S ghi chép .
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
c
á
c ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
3
C ho H S nhc li các thành
p hn ca h thng tin hc.
Phân b it đưc phn cng và
p hn m m.
H S nhc li
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 1 và 2 SGK
Đc tiếp b ài "Gii thiu v m áy tính"
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 1133
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Ti
ế
t d
y: 06 B
à
i 2: GI
I THI
U V
M
Á
Y T
Í
NH (tt)
Tu
n: 03
I. M
C TI
Ê
U:
B iết chc năng ca b nh trong, b nh ngoài.
B iết đư c các thiết b vào, thiết b ra.
B iết p hân b it đư c các thiết b vào, thiết b ra.
Có ý thc b o qun, g i gìn các thiết b máy tính.
II. CHU
N B
:
Giáo án, mt s thiết b máy tính.
T chc hot đng nhóm .
Sách giáo khoa, v ghi.
III. TI
N TR
Ì
NH B
À
I D
Y:
1.
n đ
nh t
ch
c:
Kiểm tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
H
i:
N êu sơ đ cu trúc chung ca m t máy tính?
Đá
p
:
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u 1 s
b
ph
n ch
í
nh c
a m
á
y t
í
nh.
T
ê
n b
ph
n
Ch
c n
ă
ng
C
á
c th
à
nh ph
n
15
IV. B
nh
trong
( Main Memory):
B nh trong cò n có tên
gi khác là b nh chính.
B nh trong g m c ó 2
phn:
1. B
nh
ROM
( Read Only Memory):
+ Cha m t s chư ơng
trình h thng đưc hãng
sn xut np sn.
+ D liu trong R OM
không xoá đưc.
+ Khi tt m áy, d liu
trong RO M khô ng b m t
đi.
2. B
nh
RAM (Random
Access Memory)
:
B nh tro ng là nơi chương
trình đư c đư a vào đ thc
hin và là nơi lư u tr d liu
đang đư c x lí.
+ Các c hương trình trong R OM
thc hin vic kim tra các
thiết b và to s giao tiếp b an
đu ca m áy vi các chươ ng
trình mà ng ưi dùng đư a vào
đ khi đ ng m áy.
+ RA M là phn b nh có th
đc, g hi d liu trong khi làm
1. B nh RO M ( Read Only
M emory)
2. B nh RAM ( R andom
Acess M emory)
TTrraanngg 1144
+ Khi tt m áy d liu trong
RAM s b m t đi.
B nh tro ng g m các ô
nh đư c đánh s th t
t 0. S th t ca m t ô
nh đưc g i là đa ch
ca ô nh đó. M áy tính
truy cp d liu ghi trong
ô nh thông qua đa ch
ca nó.
vic.
10
V. B
nh
ngo
à
i
(Secondary Memory):
Đ truy cp d liu trên
đĩa, m áy tính có các đĩa
mm, đĩa cng , ta s
đng nht đĩa vi đĩa
đt tro ng đó.
Vic t chc d liu b
nh ng oài và vic trao đi
d liu g ia b nh ng oài
và b nh trong đư c
thc hin b i h điu hành.
B nh ngoài dùng đ lưu tr
lâu d ài d liu và h tr cho
b nh trong.
B nh ng oài ca m áy tính
thưng là đĩa cng, đĩa m m ,
đĩa CD , thiết b nh Flash
(USB),
5
VI. Thi
ế
t b
v
à
o
(Input device).
Thiết b vào d ùng đ đưa
thông tin vào m áy tính.
Có nhiu loi thiết b vào như :
+ B àn p hím ( Keyboard)
+ Chut (M ouse)
+ M áy quét (Scanner)
+W ebcam : là m t cam era kĩ
thut s.
Vi s p hát trin ca công
ng h, các thiết b vào ngày
càng đa dng: m áy nh s,
máy ghi hình, m áy ghi âm s
đ đưa thô ng tin vào máy tính.
5
VII. Thi
ế
t b
ra
(Output device):
Thiết b ra d ùng đ đưa d liu
ra t m áy tính.
Có nhiu thiết b ra như:
+ M àn hình(M onitor)
+ M áy in (Printer)
+ M áy chiếu (Projector)
+ Loa và tai nghe (Sp eaker
and Headp hone)
+ M odem (thiết b vào/ra).
Ho
t đ
ng 2: C
ng c
c
á
c ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
3
Nhn mnh s ging nhau
và khác nhau g ia b nh
RAM và ROM .
Phân bit các thiết b vào/ra
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 5 SGK
Đc tiếp b ài "Gii thiu v m áy tính"
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
TTrraanngg 1155
Ti
ế
t d
y: 07 B
à
i 3: GI
I THI
U V
M
Á
Y T
Í
NH (tt)
Tu
n: 04
I. M
C TI
Ê
U:
B iết m áy tính hot đng theo ng uyên lí Von N eum ann.
B iết các thông tin chính v m t lnh.
Rèn luyn tác p ho ng làm việc kho a hc, chun xác, có kế ho ch.
II. CHU
N B
:
Giáo án
T chc hot đng nhóm .
Sách g iáo khoa + v ghi. Đ c bài trưc.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2
.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
H
i:
So sánh g ia b nh R AM và ROM .
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u nguy
ê
n l
í
ho
t đ
ng c
a m
á
y t
í
nh
35
VIII. Ho
t đ
ng c
a m
á
y
t
í
nh:
+ Chư ơng trình m t d ãy
tun t các lnh ch d n
cho m áy biết điu cn làm .
M i lnh th hin m t
thao tác x lí d liu.
+ M áy tính có th thc
hin đư c m t dãy lnh
cho trưc m t c ách t
đng m à khô ng cn c ó s
tham gia ca co n ng ưi.
Nguy
ê
n l
ý
truy c
p theo
đ
a ch
:
Đ làm m t vic gì
đó, ta thư ng lp ra m t kế
ho ch (chương trình) lit kê ra
các thao tác cn làm .
Cho m i nhóm nêu kế hoch
thc hin m t công vic đơn
g in như: lao đ ng v sinh,
h p lp ,
GV m inh ho qua vic chy
m t chư ơng trình Pascal đơn
g in.
GV m inh ho qua m t lnh
đơn g in.
+ Thô ng tin ca m i lnh gm:
Đ a ch ca lnh trong b
nh.
M ã ca thao tác cn thc
hin.
Đa ch ca các ô nh liên
quan.
Đa ch ca các ô nh là c
đnh nhưng ni dung ghi đó
có th thay đi trong quá trình
m áy làm vic.
C ác nhó m tho lun, nêu ý
kiến vn tt.
TTrraanngg 1166
Nguy
ê
n l
ý
Von Neumann:
Ho
t đ
ng 2: C
ng c
c
á
c ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
3
G V cho H S nhc li N guyên
tc ho t đng ca m áy tính.
H S nhc li
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 6 SGK.
H ưng dn thc hành bài "Làm quen vi m áy tính": nhc nh ni qui phòng
m áy, chun b n i d ung thc hành.
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 1177
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Ti
ế
t d
y 08 BTTH 2 (h
c t
i l
p)
Tu
n: 04 L
À
M QUEN V
I M
Á
Y T
Í
NH
I. M
C TI
Ê
U:
Q uan sát và nhn b iết đư c các b phn chính ca m áy tính và m t s thiết b khác
như máy in, bàn phím , đĩa, cng USB;
Làm q uen và tp m t s thao tác s dng b àn p hím , chut.
Nhn thc đư c m áy tính đư c thiết kế rt thân thin vi con ngư i.
II. CHU
N B
:
Giáo án, máy tính, tranh v.
T chc hot đng nhóm .
Sách g iáo khoa, v ghi. Đ c bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2
.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
H
i:
H ãy ch ra các thiết b vào/ra?
Đá
p:
C
ó
nhi
u lo
i thi
ế
t b
v
à
o như
:
+ B àn phím ( Keyboard)
+ Chu t (M ouse)
+ M áy quét (Scanner)
+W ebcam: là m t cam era kĩ thut s.
C
ó
nhi
u thi
ế
t b
ra như:
+ M àn hình(M onitor)
+ M áy in (Printer)
+ M áy chiếu (Projector)
+ Loa và tai ng he (Speaker and H eadp hone)
+ M od em (thiết b vào /ra).
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Hư
ng d
n HS l
à
m quen v
i m
á
y t
í
nh
10
1. L
à
m quen v
i m
á
y t
í
nh
C ác b phn ca m áy
tính và m t s thiết b
khác như : đĩa, b àn p hím ,
m àn hình, m áy in, ngu n
đin, cáp ni, c ng USB, ..
C ách bt/tt m t s
thiết b như máy tính, m àn
hình, m áy in,
Không nên bt/tt m áy
tính và các thiết b nhiu
ln tro ng phiên làm vic.
Trưc khi tt m áy phi
đóng tt c các chư ơng
trình ng dng đang thc
hin.
Cách khi đng m áy.
+ Cách 1: B t nút Pow er.
GV s dng m áy tính (hoc
tranh m inh ho) đ gii thiu
và hưng dn cho hs quan sát
và nhn biết m t s b phn
ca m áy tính.
G V hư ng dn cách bt tt
an toàn m áy tính và các thiết
b ng oi vi:
+ Bt các thiết b ngoi vi
(m àn hình, m áy in) trư c, bt
m áy tính sau.
+ Tt theo th t ngưc li.
G V hư ng d n và gii thích
H S ch ra các thiết b và
phân loi.
H S ghi chép các bư c và
thao tác đng lot m t ln.
(HS đã biết hư ng d n cho
nh ng bn chưa biết).
TTrraanngg 1188
+ Cách 2: n t hp phím
Ctrl + Alt + Del.
+ Cách 3: n nút Reset.
khi nào nên d ùng cách khi
đng nào.
Ho
t đ
ng 2: Hư
ng d
n s
d
ng b
à
n ph
í
m
15
2. S
d
ng b
à
n ph
í
m
a) C
á
c nh
ó
m ph
í
m:
N hóm ch cái.
N hóm ch s.
N hóm các d u.
N hóm phím điu khin.
N hóm phím chc năng.
b) C
á
ch g
õ
ph
í
m:
Phân
bit vic gõ m t phím và
mt t hp phím :
+ Nhóm phím 1 chc
năng : g õ b ình thưng .
+ Nhóm phím 2 chc
năng : chc năng hàng
dưi: g õ bình thưng ;
chc năng hàng trên: n
gi phím Shift và gõ phím.
+ T hp 2 phím : n g iữ
phím th nht, gõ phím
th hai.
+ T hp 3 p hím : n gi 2
phím đu, g õ phím th b a.
G V s d ng bàn phím (hoc
tranh m inh ho) đ gii thiu
v trí, chc năng các nhóm
p hím .
G V đưa ra mt s yêu cu
g õ phím, các nhó m trình b ày
thao tác.
VD m un có: $
n gi Shift, gõ $ (hoc 4)
VD m un g õ Ctrl + B
n gi Ctrl, g õ B
VD m un g õ Ctrl + Q + A
n gi Ctrl + Q, g õ A
H S theo dõi và g hi chép.
C ác nhóm trình b ày cách
thc hin ca m ình.
10
3. S
d
ng chu
t:
a) C
á
c ph
í
m chu
t:
Phím trái
Phím phi
Phím gia
b) C
á
c thao t
á
c v
i chu
t:
Di chuyn chut
N háy chut
N háy đúp chut
Kéo th chut
G V s dng chut đ hưng
dn H S biết s d ng đúng các
thao tác vi chut.
H S theo dõi và g hi chép.
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
c
á
c ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
5
GV cho các nhó m nêu li
cách th c hin m t s công
vic: khi đng m áy, tt m áy,
cách gõ phím , cách s dng
chut
C ác nhó m trình bày nhn
biết ca mình.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Đc kĩ hưng dn đ tiết sau thc hành p hòng m áy.
GV nhc li ni qui phòng máy, nhn m nh thái đ ng hiêm túc khi thc hành.
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 1199
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Ti
ế
t d
y 09 BTTH 2 (tt)(h
c t
i ph
ò
ng m
á
y)
Tu
n: 05 L
À
M QUEN V
I M
Á
Y T
Í
NH
I. M
C TI
Ê
U:
Nhn biết đưc các b phn chính ca m áy tính và m t s thiết b khác như
m áy in, b àn phím , đĩa, cng USB.
Làm quen và tp m t s th ao tác s dng bàn phím , chut
N hn thc đưc m áy tính đưc th iết kế rt thân thin vi con n gưi
II. CHU
N B
:
G iáo án, m áy tính.
Thc hành th eo nhóm .
V ghi
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(Lng vào quá trình thc hành)
H
i:
N êu các c ách khi đng m áy? Cách s d ng bàn phím , chu t?
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Hư
ng d
n HS l
à
m quen v
i m
á
y t
í
nh
10
Các b phn ca m áy
tính và m t s thiết b
khác.
C ách khi đn g m áy.
T chc lp thành 4 nhóm .
G V hưng dn chung cho
c lp quan sát và nhn b iết
m t s b phn c a m áy
tính. C ho m i nhóm nêu các
thiết b thuc m t loi (thiết
b vào, thiết b ra, ).
G V hưn g dn H S khi
đng m áy tính.
Ln lưt các nhóm báo
cáo kết qu quan sát đưc.
HS thc hin theo hưng
dn ca G V.
Ho
t đ
ng 2: Hư
ng d
n s
d
ng b
à
n ph
í
m v
à
chu
t
20
C ách gõ phím
p hím ch cái
p hím s
ch hoa, ch thưng
gõ t hp 2 p hím , 3
phím
C ách s dng chut
d i chuyn chut
kéo th
G V hưng dn HS thc
hin chương trình M S W ord,
đ thc hành các thao tác
vi bàn phím và chu t.
T chc m i nhóm đánh
m t đon văn bn (không
có du tiếng V it).
Trong m i nhóm , cho HS
đã biết s d ng hưng dn
cho các b n chưa b iết.
G V theo dõi quá trình thc
hành, un nn nhng sai sót.
M i nhóm g õ danh sách
h tên HS trong nhóm ca
m ình.
12
Y êu cu HS gõ m t đon
thơ
HS thc hin yêu cu.
TTrraanngg 2200
(khong 2 câu không
du).
N hn xét kết qu, cho
đim m t s HS thc hin
tt.
Điu chnh các sai sót ca
H S trong quá trình thc
hành
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Đc trưc b ài "B ài toán và thut toán".
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 2211
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Ti
ế
t d
y: 10 B
à
i 4: B
À
I TO
Á
N V
À
THU
T TO
Á
N
Tu
n: 05
I. M
C TI
Ê
U:
B iết khái nim bài toán và thut toán.
Xác đnh đư c Input và O utput ca m t bài to án.
Luyn kh năng tư duy lôg ic khi g ii quyết m t vn đ nào đó .
II. CHU
N B
:
Giáo án
T chc hot đng nhóm .
Sách g iáo khoa, v ghi. Đ c bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c:
Kiểm tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
H
i:
N êu ng uyên lí hot đ ng ca m áy tính?
Đá
p:
Hot đ ng theo chương trình.
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: H
ì
nh th
à
nh kh
á
i ni
m b
à
i to
á
n
20
I. Kh
á
i ni
m b
à
i to
á
n:
Trong tin h c, b ài toán là
mt vic m à ta m u n máy
tính thc hin.
C ác yếu t xác đnh m t
bài toán:
+
Input
(thông tin đư a
vào m áy):
+
Output
(thô ng tin mu n
ly ra t m áy
: Trong toán hc, đ
g ii m t bài toán, trưc tiên ta
quan tâm đến gi thiết và kết
lun ca b ài toán. Vy khái
nim "bài toán" trong tin hc
có gì khác không?
GV đư a ra m t s bài to án,
cho các nhóm tho lun đưa
ra kết lun bài toán nào thuc
toán h c, bài toán nào thuc
tin hc. (Có th cho HS t đưa
ra ví d)
1 ) Tìm UCLN ca 2 s nguyên
dương.
2 ) Tìm nghim ca ptb2 (a0).
3 ) Kim tra tính ng uyên t ca
1 s nguyên d ương.
4 ) Xếp loi hc tp ca HS.
Tương t BT toán hc, đi
vi BT tin hc, trư c tiên ta
cn q uan tâm đến các yếu t
nào ?
C ho các nhóm tìm Input,
O utp ut ca các bài toán.
C ác nhó m tho lun và đưa
ra kết qu:
+ bài toán to án h c: 1, 2, 3
+ bài toán tin hc: tt c
Các nhóm tho lun, tr li:
+ Cách gii
+ D liu vào , ra
Các nhóm tho lun, tr li:
B
à
i to
á
n
Input
Output
10
VD 1
: Tìm UCLN ca 2 s
M , N .
VD 2
: Tìm ng him ca p t
ax
2
+ b x + c = 0 ( a 0)
2 s nguyên d ương M , N .
C ác s thc a, b , c (a0 ).
Ưc chung ln nht ca M , N .
Các nghim ca pt (có th
khô ng có)
TTrraanngg 2222
VD3
: Kim tra s nguyên
dương n có p hi là m t s
nguyên t không ?
VD 4:
Xếp lo hc tp ca
mt lp .
S ng uyên dương n.
Bng đim ca H S trong lp.
"n là s nguyên t" hoc "n
khô ng là s nguyên t"
Bng xếp loi hc lc.
Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh kh
á
i ni
m thu
t to
á
n
7
II. Kh
á
i ni
m thu
t to
á
n:
Trong toán hc, vic gii
m t b ài toán theo qui trình
nào ?
Tro ng tin h c, đ gii m t
b ài toán, ta phi ch ra m t
dãy các thao tác nào đó đ t
Input tìm ra đưc O utp ut. Dãy
thao tác đó g i là thut toán.
Cho các nhóm tho lun tìm
hiu khái nim thut toán là gì?
GV nhn xét b sung và đưa
ra khái nim .
H S tr li:
C ác nhó m tho lun và đưa
ra câu tr li.
Là m t d ãy thao tác
Sau khi th c hin d ãy thao
tác vi b Input thì cho ra
Output.
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
c
á
c ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
5
Cho H S nhc li:
Thế nào là bài toán trong tin
h c?
Vic xác đnh bài toán trong
tin hc?
Y êu cu các nhóm c ho VD
v bài toán và xác đnh bài
toán.
H S nhc li
Các nhóm trình bày
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 1 SGK.
Đc tiếp b ài "bài toán và thut toán"
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 2233
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Ti
ế
t d
y: 11 B
à
i 4: B
À
I TO
Á
N V
À
THU
T TO
Á
N (tt)
Tu
n: 06
I. M
C TI
Ê
U:
Hiu cách biu din thut toán bng sơ đ kh i và bng lit kê các bư c.
Hiu m t s thut toán thông d ng.
B iết xây d ng thut toán ca m t s b ài toán thông d ng .
Luyn kh năng tư duy lôg ic khi g ii quyết m t vn đ nào đó .
II. CHU
N B
:
Giáo án + bng v các sơ đ khi.
T chc hot đng nhóm .
Sách g iáo khoa, v ghi. Đ c bài trư c.
III. TI
N TR
Ì
NH B
À
I D
Y:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2
.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
H
i:
Đ xác đnh m t bài toán ta cn quan tâm đến các yếu t nào? Cho ví
d.
Đá
p:
Input, Output.
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c
sinh
Ho
t đ
ng 1: Hư
ng d
n t
ì
m thu
t to
á
n gi
i b
à
i to
á
n: "T
ì
m GTLN c
a m
t d
ã
y s
nguy
ê
n"
1
5
II. Kh
á
i ni
m thu
t
to
á
n:
V
í
d
:
Tìm g iá tr
ln nht ca m t
dãy s nguyên cho
trư c.
X
á
c đ
nh b
à
i to
á
n:
+ Inp ut:
s ng uyên
dư ơng N .
N s a
1
,
a
2
, , a
N
.
+ Output: giá tr
M ax.
Thut toán: (Lit
kê)
B1: N hp N
và d ãy a
1
, ,
a
N
B2: M ax a
1
; i
2
B3: N ếu i > N thì
đưa ra g iá tr
M ax và kết thúc.
B4: N ếu a
i
> m ax
thì M ax a
i
B5: i i+ 1, quay
T ch c các nhóm tho lun
H.
Hãy xác đnh Inp ut và O utp ut c a b ài toán?
H ưng dn HS tìm thut toán (có th ly VD
thc tế đ m inh ho: tìm qu cam ln nht
trong N qu cam )
Ý tưng :
Khi to giá tr M ax = a
1
.
Ln lư t vi i t 2 đến N, so sánh giá tr s
hng a
i
vi giá tr M ax, nếu a
i
> M ax thì Max
nhn giá tr mi là a
i
.
GV gii thích các kí hiu
C ác nhóm đưa ra
kết qu
Đ
.
Input: s ng uyên
dương N .
N s a
1
, a
2
, ,
a
N
.
Output: g iá tr M ax.
Các nhóm tho lun
và trình bày ý tưng.
TTrraanngg 2244
li B 3 .
Ho
t đ
ng 2: Hư
ng d
n di
n t
thu
t to
á
n b
ng sơ đ
kh
i
1
0
Sơ đ
kh
i:
th hin
thao tác
so sánh.
th hin các
phép tính
toán.
th hin
thao tác nhp,
xut d liu.
qui đnh
trình t thc hin
các thao tác .
Ho
t đ
ng 3: M
ô
ph
ng vi
c th
c hi
n thu
t to
á
n
1
0
M ô ph ng các
bưc th c hin
thut toán trên vi
N = 1 1 và dãy A : 5 ,
1, 4 , 7, 6, 3, 15, 8, 4,
9, 1 2.
GV minh ho vic th c hin thut toán vi
m t dãy s c th.
H S theo dõi, tham
gia nhn xét kết qu.
5
1
4
7
6
3
15
8
4
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1 0
1
5
5
5
7
7
7
15
15
15
1 5
1
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
c
á
c ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
7
T
í
nh ch
t thu
t
to
á
n
:
Tính dng : thut
toán p hi kết thúc
sau 1 s hu hn
ln thc hin các
thao tác.
Tính xác đnh:
sau khi th c hin 1
thao tác thì hoc là
kết thúc hoc thc
hin 1 thao tác kế
tiếp.
Tính đúng đn:
sau khi kết thúc
phi nhn đưc
Output.
H ưng d n H S nhn xét các tính cht ca
thut toán.
Cho H S nêu li các cách d in t thut toán
H S nhn xét qua VD
trên
H S nhc li
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
M ô p hng vic thc hin thut toán tìm GTLN vi N và dãy s khác.
Bài 2, 4 , 5 SGK.
Đc tiếp b ài "Bài toán và thut toán"
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 2255
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 2266
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Ti
ế
t d
y: 12 B
à
i 4: B
À
I TO
Á
N V
À
THU
T TO
Á
N (tt)
Tu
n: 06
I. M
C TI
Ê
U:
Hiu cách biu din thut toán bng sơ đ kh i và bng lit kê các bư c.
Hiu m t s thut toán thông d ng.
B iết xây d ng thut toán ca m t s b ài toán thông d ng .
Luyn kh năng tư duy lôg ic khi g ii quyết m t vn đ nào đó .
II. CHU
N B
:
Giáo án + bng v các sơ đ khi.
T chc hot đng nhóm .
Sách g iáo khoa, v ghi. Đ c bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c:
Kiểm tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
H
i:
N êu các c ách din t thut toán?
Đá
p:
Lit kê, Sơ đ khi.
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: T
ì
m thu
t to
á
n gi
i b
à
i to
á
n Ki
m tra t
í
nh nguy
ê
n t
c
a m
t s
nguy
ê
n dương
20
III. M
t s
v
í
d
v
thu
t
to
á
n.
1. V
í
d
1: Ki
m tra t
í
nh
nguy
ê
n t
c
a m
t s
nguy
ê
n dương.
Ý
tư
ng:
+ N ếu N =1 thì N không là
s nguyên t;
+ N ếu 1 < N < 4 thì N là
s nguyên t.
+ N ếu N 4 và không có
ưc s trong phm vi t 2
đến phn nguyên căn bc
hai ca N thì N là s
nguyên t.
Thu
t to
á
n:
N hp s ng .dư ơng N ;
N ếu N = 1 thì thông
báo N không ng uyên t r i
kết thúc;
Nếu N < 4 thì thông
báo N là ng uyên t ri kết
thúc;
i 2 ;
N ếu i> thì thông
báo N là ng uyên t ri kết
thúc.
Nếu N chia hết cho i
T ch c các nhó m tho lun
H.
N hc li đnh ng hĩa s
ng uyên t?
H.
Hãy xác đnh Input và
O utp ut ca b ài toán này?
Hư ng dn H S tìm thut
toán
Cho các nhóm tiến hành xây
dng thut toán b ng p hương
p háp lit kê.
Biến i nhn giá tr nguyên
thay đi trong phm vi t 2
đến
+ 1 và d ùng đ kim tra
Các nhóm tho lun, trình
bày ý kiến.
Đ
.
N là s nguyên t, nếu:
+ N 2
+ N không chia hết cho
các s t 2 N 1
+ N không chia hết cho
các s t 2
Đ
.
+ Input: N Z
+
+ Output: " N là s nguyên t "
ho c "N không là s ng uyên
t "
Tng nhóm trình bày thut
to án
TTrraanngg 2277
thì thông b áo N không
nguyên t ri kết thúc;
i i + 1 ri quay li B5
N có chia hết cho i hay không.
Ho
t đ
ng 2: Hư
ng d
n m
ô
t
thu
t to
á
n b
ng sơ đ
kh
i
10
b) Sơ đ
kh
i:
Ho
t đ
ng 3: M
ô
ph
ng vi
c th
c hi
n thu
t to
á
n
C
ng c
10
M ô phng các b ư c thc
hin thut toán trên vi:
N = 31
Xét vi N = 29 có phi là s
ng uyên t không ? [ ] = 5
i
2
3
4
5
6
N/i
29/2
29/3
29/4
29/
5
Chia
hết?
Không
Không
Không
Không
Tương t như trên xét vi
N = 45 có phi là s ng uyên t
khô ng?
Các nhóm tho lun ri đưa
ra câu tr li.
2 9 là s nguyên t.
45 khô ng phi là s ng uyên t
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
M ô ph ng vic thc hin thut toán xét tính ng uyên t ca các s sau: 4 1; 55
Đc tiếp b ài "Bài toán và thut toán"
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
đún g
N h p N
N =
Thôn g báo N s ng u
ri kế t thú c
i ¬ 2
i>
i ¬ i + 1
N chia h
N <
Th ông báo N khôn g là s ngu
kết th úc
đú ng
Sa i
Sa i
đú ng
Sa i
đú ng
Sa i
TTrraanngg 2288
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Ti
ế
t d
y: 13 B
à
i 4: B
À
I TO
Á
N V
À
THU
T TO
Á
N (tt)
Tu
n: 07
I. M
C TI
Ê
U:
Hiu cách biu din thut toán bng sơ đ kh i và bng lit kê các bư c.
Hiu m t s thut toán thông d ng
B iết xây d ng thut toán ca m t s b ài toán thông d ng
Luyn kh năng tư duy lôg ic khi g ii quyết m t vn đ nào đó .
II. CHU
N B
:
Giáo án + bng v các sơ đ khi
T chc hot đng nhóm .
SG K, v ghi. Đ c bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2
.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
H
i:
N êu thut toán xét tính nguyên t ca m t s nguyên dương cho trưc.
Đá
p:
N hp s ng .dư ơng N ;
N ếu N = 1 thì thô ng b áo N không nguyên t ri kết thúc;
N ếu N < 4 thì thông b áo N là nguyên t ri kết thúc;
i 2 ;
N ếu i> thì thô ng báo N là nguyên t ri kết thúc.
N ếu N chia hết cho i thì thông b áo N khô ng nguyên t ri kết thúc;
i i + 1 ri quay li B5
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c
sinh
Ho
t đ
ng 1: M
ô
t
thu
t to
á
n s
p x
ế
p b
ng tr
á
o đ
i
2
0
III. M
t s
v
í
d
(tt)
2. V
í
d
2: B
à
i to
á
n
s
p x
ế
p
Cho d ãy A gm N
s ng uyên a
1,
a
2
, ,
a
N
. Cn sp xếp
các s hng đ
dãy A tr thành d ãy
không gim .
Thu
t to
á
n s
p
x
ế
p b
ng tr
á
o đ
i
(Exchange Sort)
Xác đnh bài toán:
- Inp ut: Dãy A
gm N s nguyên
a
1
, a
2
, , a
n
.
- Output: D ãy A
đưc sp xếp li
thành dãy không
gim .
Ý tư ng: Vi mi
cp s hng đng
Tro ng cuc s ng ta thưng gp
nhng vic liên q uan đến sp xếp.
C ho m t dãy s nguyên A :
6 , 1, 5 , 3, 7 , 8, 1 0, 7 , 12 , 4
H ãy sp xếp dãy A tr thành dãy không gim .
T ch c các nhóm tho lun
H.
Hãy xác đnh Inp ut và O uput ca bài toán?
G V hưng dn H S tìm thut toán g ii bài
toán.
GV nhn xét và b sung
H S tr li: 1, 3 , 4, 5 , 6,
7 , 7, 8 , 10 , 12 .
Các nhóm tr li.
Đ
.
+ Input: Dãy N s
nguyên
+ Output: Dãy N s
nguyên đã đưc sp
xếp không g im .
Các nhóm tho lun
đưa ra ý kiến
TTrraanngg 2299
lin k trong dãy,
nếu s trư c l n
hơn s sau thì ta
đi ch chúng cho
nhau. Vic đó
đưc lp li, cho
đến khi không có
s đi ch nào xy
ra n a.
Thu
t to
á
n:
N hp N , các
s hng a
1
, a
2
, ,
a
N
;
M N ;
N ếu M < 2 thì
đưa ra dãy A đã
đưc sp xếp r i
kết thúc;
M M 1; i
0 ;
i i+1 ;
Nếu i > M thì
quay li b ưc 3;
N ếu a
i
> a
i+1
thì tráo đi a
i
và
a
i+1
cho nhau;
Quay li b ưc
5.
H ưng dn H S trình b ày thut toán (b ng p p
lit kê)
Nhn xét: Sau m i ln đi ch, giá tr l n nht
ca dãy A s đư c chuyn d n v cui dãy và
sau lưt th nht thì giá tr ln nht xếp đúng
v trí là cui dãy. Và sau m i lưt ch thc
hin vi dãy đã b bt s hng cui d ãy (M
M 1 ). Trong thut toán trên, i là b iến c h s có
g iá tr nguyên t 0 M + 1.
G hi li sơ đ thut
to án và hình dung ra
các b ưc th c hin
thut to án.
Ho
t đ
ng 2: Di
n t
thu
t to
á
n b
ng sơ đ
kh
i
1
0
b) Sơ đ
kh
i:
Ho
t đ
ng 3: M
ô
ph
ng vi
c th
c hi
n th
t to
á
n
C
ng c
1
0
M ô phng vic
thc hin thut
toán vi:
N = 1 0 và
dãy A :
6, 1, 5, 3, 7 , 8, 1 0, 7,
12 , 4
6
1
5
3
7
8
10
7
12
1
5
3
6
7
8
7
10
4
1
3
5
6
7
7
8
4
10
1
3
5
6
7
7
4
8
1
3
5
6
7
4
7
1
3
5
6
4
7
1
3
5
4
6
1
3
4
5
1
3
4
1
3
1
TTrraanngg 3300
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Tp m ô p hng vic thc hin thut toán trên vi dãy s khác.
Tìm thut to án tìm sp xếp m t d ãy s ng uyên thành d ãy không tăng.
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 3311
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Ti
ế
t d
y: 14 B
À
I TO
Á
N V
À
THU
T TO
Á
N (tt)
Tu
n: 07
I. M
C TI
Ê
U:
Hiu cách biu din thut toán bng sơ đ kh i và bng lit kê các bư c.
Hiu m t s thut toán thông d ng.
B iết xây d ng thut toán ca m t s b ài toán đơn gin.
Luyn kh năng tư duy lôg ic khi g ii quyết m t vn đ nào đó .
II. CHU
N B
:
Giáo án + b ng v sơ đ khi
T chc hot đng nhóm .
SG K, v ghi. Đ c bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2
.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
H
i:
N êu ý tưng thut toán sp xếp bng tráo đi?
Đá
p:
Ý tư ng : Vi m i cp s hng đng lin k trong dãy, nếu s trưc ln hơn
s sau thì ta đi ch chúng cho nhau. Việc đó đưc lp li, cho đến khi khô ng có
s đi ch nào xy ra na
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c
sinh
Ho
t đ
ng 1: Hư
ng d
n tim thu
t to
á
n gi
i b
à
i to
á
n
1
0
III. M
t s
v
í
d
:
(tt)
3. V
í
d
3: B
à
i to
á
n
t
ì
m ki
ế
m
Cho d ãy A gm N
s ng uyên khác
nhau: a
1
, a
2
, , a
N
và mt s nguyên
k. C n b iết có hay
không ch s i ( 1
i N ) m à a
i
= k.
N ếu có hãy cho
biết ch s đó.
a
)
Thu
t to
á
n t
ì
m
ki
ế
m tu
n t
(sequential
search)
- Input: D ãy A
gm N s nguyên
khác nhau a
1
, a
2
, ,
a
N
và s nguyên k;
- Output: Ch s i
m à a
i
= k hoc
thông báo không
có s hng nào
ca d ãy A có g iá tr
Tìm kiếm là m t vic thưng xy ra
trong cuc s ng.
C ho dãy A gm : 5 , 7, 1 , 4, 2 , 9, 8 , 11 , 25 , 51 . Tìm
i vi a
i
= 2 ?
T ch c các nhóm tho lun
H.
Hãy xác đnh b ài toán?
G V hưng dn H S tìm thut toán g ii bài
toán.
i = 5
Các nhóm tho lun,
đưa ra ý kiến
Đ
.
+ Inp ut: N , a
1
, a
2
, ,
a
N
, k
+ O utp ut: i hoc
thông báo khô ng có i
C ho các nhóm trình
bày ý tư ng.
TTrraanngg 3322
bng k.
- Tìm kiếm tun t
là ln lư t t s
hng th nht, ta
so sánh giá tr s
hng đang xét vi
khoá cho đến khi
hoc g p m t s
hng bng khoá
hoc dãy đã đư c
xét hết và không
có g iá tr nào bng
khoá. Trong trưng
hp th hai d ãy A
không có s hng
nào b ng khoá.
Nhp N, các
s hng a
1
, a
2
, ,
a
N
và khoá k;
i 1 ;
N ếu a
i
= k thì
thông b áo ch s i,
kết thúc;
i i + 1;
N ếu i >N thì
thông báo dãy A
không có s hng
nào có giá tr bng
k, ri kết thúc.
Quay li b ưc
3.
GV hưng d n H S trình b ày thut toán tìm
kiếm bng cách lit kê.
i là biến ch s và nhn g iá tr nguyên ln lư t
t 1 đến N +1.
Các nhóm tho lun
và đưa ra thut toán.
Ho
t đ
ng 2: Di
n t
thu
t to
á
n t
ì
m ki
ế
m b
ng sơ đ
kh
i
5
* Sơ đ
kh
i:
Ho
t đ
ng 3: M
ô
ph
ng vi
c th
c hi
n thu
t to
á
n
5
M ô phng vic
thc hin thut
toán vi:
+ N = 1 0, k = 2
k = 2 vµ N = 10
A
5
7
1
4
2
9
8
1 1
25
51
i
1
2
3
4
5
-
-
-
-
-
V íi i = 5 th× a
5
= 2.
Ho
t đ
ng 4: Hư
ng d
n t
ì
m thu
t to
á
n gi
i b
à
i to
á
n
TTrraanngg 3333
1
0
b) Thu
t to
á
n t
ì
m
ki
ế
m nh
ph
â
n
(Binary Search)
- Input: Dãy A là
dãy tăng gm N s
nguyên khác nhau
a
1
, a
2
, , a
N
và m t
s ng uyên k
- Output: Ch s i
m à a
i
= k hoc
thông báo không
có s hng nào
ca d ãy A có g iá tr
bng k.
: S dng
tính cht dãy A là
dãy tăng , ta tìm
cách thu hp
nhanh p hm v tìm
kiếm sau m i ln
so sánh khoá vi
s hng đưc chn,
ta chn s hng
a
Giữa
" gia dãy"
đ so sánh vi k,
tro ng đó Giưa =
. Khi đó:
- N ếu a
Ga
= k thì
Giưa là ch s cn
tìm .
- N ếu a
Ga
> k thì
do dãy A là dãy đã
sp xếp nên vic
tìm kiếm tiếp theo
ch xét trên dãy a
1
,
a
2
, , a
Ga-1
.
- N ếu a
Ga
< k thì
thc hin tìm kiếm
trên dãy a
Ga+1
,
a
Ga+2
, , a
n
.
Quá trình trên s
đưc lp li m t s
ln cho đến khi
hoc đã tìm thy
khoá k trong dãy A
hoc phm vi tìm
kiếm bng rng.
: N hp N , các
s hng a
1
, a
2
, ,
a
N
và khoá k
Nhn m nh d ãy A là m t dãy tăng .
H.
So sánh 2 bài toán tìm kiếm tro ng 2 thut
toán?
G V hưng dn H S tìm thut toán g ii bài
toán.
M inh ho qua vic tra t đin
C ho các nhóm tho lun vic tra t đin. T đó
rút ra thut to án.
Đ
.
D ãy A đây là dãy
tăng
Các nhóm trình bày
cách làm
TTrraanngg 3344
: D au
1,Cuoi N ;
: G iưa =
;
: N ếu a
Giưa
= k
thì thông báo ch
s Giưa, r i kết
thúc;
: N ếu a
Ga
> k
thì đt C uoi = G iưa -
1, ri chuyn đến
bưc 7 ;
: Dau G a
+1 ;
: N ếu Dau >
cuo i thì thông báo
dãy A khô ng có s
hng nào có giá tr
bng k, kết thúc;
: Quay li bư c
3.
Ho
t đ
ng 5: M
ô
t
thu
t to
á
n b
ng sơ đ
kh
i
5
* Sơ đ
kh
i
Ho
t đ
ng 6: M
ô
ph
ng vi
c th
c hi
n thu
t to
á
n
5
M ô phng vic
thc hin thut
toán vi N = 1 0,k=
21
k = 2 1, N =10
i
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
2
4
5
6
9
21
2 2
30
31
33
Dau
1
6
6
Cuoi
10
10
7
Giua
5
8
6
Giua
9
30
21
Lt
1
2
3
lt th b a th× a
Giua
= k. Vy c h s c Çn t×m lµ i = Giua = 6.
Ho
t đ
ng 7: C
ng c
c
á
c ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
3
G V cho HS nhn xét đim khác b it cơ bn
ca 2 thut toán
Các nhóm tho lun
và trình bày
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
M ô p hng vic thc hin thut toán vi dãy s khác.
TTrraanngg 3355
Bài 3, 7 SGK.
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 3366
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Ti
ế
t d
y: 15 B
à
i 4: B
À
I T
P B
À
I TO
Á
N V
À
THU
T TO
Á
N
Tu
n: 08
I. M
C TI
Ê
U:
Hiu m t s thut toán đã hc như sp xếp, tìm kiếm.
B iết cách tìm thut toán g ii m t s bài toán đơn gin.
Luyn kh năng tư duy lôg ic khi g ii quyết m t vn đ nào đó .
II. CHU
N B
:
G o án + b ng v sơ đ khi
SGK + v g hi. Làm b ài tp
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2
.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
H
i:
N êu thut toán g ii bài toán: Tìm g iá tr ln nht ca m t d ãy s ng uyên ?
Đá
p:
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Luy
n t
p c
á
ch x
á
c đ
nh b
à
i to
á
n
10
B
à
i 1:
H ãy xác đnh các
bài toán sau:
a) Tính chu vi hình ch
nht khi cho biết chiu dài
và chiu rng ca hình
ch nht đó .
b) Tìm g iá tr ln nht ca
2 s a, b.
C ho các nhóm tho lun, g i
1 HS bt kì trong nhó m tr li.
H S tr li
a) Input: chiu dài, ciu rng
Output: chu vi
b) Inp ut: a, b
Output: GTLN ca a và b.
Ho
t đ
ng 2: M
ô
t
thu
t to
á
n gi
i c
á
c b
à
i to
á
n b
ng c
á
ch li
t k
ê
ho
c b
ng sơ đ
kh
i.
10
B
à
i 2:
Cho N và dãy s a
1
,
a
2
, , a
N
. H ãy tìm thut
to án cho b iết có bao
nhiêu s hng trong d ãy
có g tr b ng 0.
C ho các nhóm th c hin ln
lưt các bư c đ tìm thut
toán.
G i 1 H S b t kì trong nhóm tr
li.
H1.
Xác đnh b ài toán?
H2.
N êu ý tưng thut toán?
H S tr li
Đ
1.
Inp ut: N , a
1
, a
2
, , a
N
Output: s Dem cho biết
s lưng s 0 có trong dãy s
trên.
Đ
2.
B an đu Dem = 0
Ln lưt d uyt qua dãy s,
nếu g p s hng nào b ng 0
thì tăng g iá tr D em lên 1 .
20
N hp N , a
1
, a
2
, , a
N
i 0; Dem 0
i i + 1
N ếu i > N thì thông
báo giá tr D em , ri kết
thúc.
N ếu a
i
= 0 thì D em
TTrraanngg 3377
Dem + 1.
Quay li
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
2
C ho HS nhc li các b ưc
tìm thut toán gii 1 bài toán.
H S nhc li
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Xem li các thut toán đã hc.
Chun b kim tra 1 tiết.
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 3388
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Ti
ế
t d
y: 16 B
À
I KI
M TRA 1 TI
T
Tu
n: 08
I. M
C TI
Ê
U:
Cng c các kiến thc đã hc v: thông tin và d liu, cu trúc máy tính, b ài toán và
thut to án.
B iết m ã hoá thông tin, m ô p hng vic thc hin m t thut toán.
Rèn luyn tính ng hiêm túc trong khi làm bài.
II. CHU
N B
:
Đ bài kim tra.
Ô n li kiến thc đã hc.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2
.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
3. Gi
ng b
à
i m
i:
T
L
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a
Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a
H
c sinh
G V p hát đ
kim tra
H S làm bài
Đ
ki
m tra s
1:
I. Tr
c nghi
m
1 ). Phát biu nào d ưi đây là sai? Vì sao?
A ). Giá thành máy tính ng ày càng h nhưng tc
đ, đ chính xác ca m áy tính ng ày càng cao. B).
M áy tính ra đi làm thay đ i p hương thc q un lí và
giao tiếp trong xã hi.
C ). M áy tính tt là m áy tính nh, g n và đp .
D ). C ác chươ ng trình trên m áy tính ng ày càng
đáp ng đưc nhiu ng dng thc tế và d s d ng
hơn.
2 ). Phát biu nào sau đây v Ram là đúng
A ). Thông tin trong Ram s b mt khi tt m áy
B). R am có dung lưng nh hơn đĩa m m C ).
Ram có dung lưng nh hơn Rom
3 ). Chc năng nào dư i đây khô ng phi là chc năng
ca m áy tính đin t
A ). Lưu tr thông tin vào các b nh ngoài B).
X lý thông tin
C ). Nhn b iết đư c m i thô ng tin D ).
Nhn thông tin
4 ). Hãy chuyn đi t h nh p hân sang h thp p hân:
100 01 01
2
= ?
10
A ). 6 9
10
B)
.
68
10
C )
.
70
10
5 ). Hãy chuyn đi t h thp phân sang h nh p hân:
38
10
= ?
2
A ). 1 00 110
2
B). 100101
2
C ).
011001
2
6 ). Tro ng tin hc, d liu là
A ). D ãy b it biu din thông tin trong m áy tính B).
TTrraanngg 3399
Biu d in thô ng tin d ng văn bn
C ). Các s liu
7 ). M ã nh p hân ca thông tin là
A ). S trong h nh p hân B). Dãy bit b iu d in
thông tin trong m áy tính
C ).S trong h H exa
8 ). Thông tin là
A ). H iu biết v m t thc th B).
Văn bn và s liu
C ). Hình nh và âm thanh
9 ). Hãy ch ra phát b iu sai trong các phát biu sau:
A ). Vi m i c hương trình khi m áy tính đang thc
hin thì con ng ư i không th can thip dng
chương trình đó .
B). Ngư i d ùng điu khin m áy tính thông qua
các câu lnh d o h m ô t trong chương trình. C ).
Chương trình là dãy các lnh, m i lnh m ô t m t thao
tác.
1 0). Phát b iu nào sau đây là đúng
A ). T m áy là d ãy 1 6 bit hoc 3 2 bit thô ng tin
B). M áy tính x lý theo tng đơ n v x lý thông tin
gi là t m áy
C ). T m áy ca máy tính là mt dãy các bit d
liu có đ d ài xác đnh to thành m t đơn v x lý
thông tin
1 1). Phát b iu nào sau đây v Rom là đúng
A ). R om là b nh trong ch cho p hép đ c d liu
B). Rom là b nh trong ch có th đc và ghi d
liu
C ). Rom là b nh ngoài
1 2). Thiết b vào dùng đ
A ). Lưu tr thông tin B ). Đưa thông tin ra C ).
Đư a thông tin vào m áy tính
1 3). B điu khin có ch c năng
A ). Đ iu khin hot đng đng b ca các b
p hn tro ng m áy tính và các thiết b ngo i vi liên
quan
B). Thc hin các p hép to án s h c và log ic
C ). Lư u tr thông tin cn thiết đ m áy tính hot
đng và d liu trong quá trình x lí
1 4). Phát b iu nào sau đây là đúng:
A ). Đ a ch m t ô nh và ni d ung ghi tro ng ô nh
đó thư ng thay đ i trong quá trình m áy làm vic
B). Đ a ch ô nh và ni dung ghi trong ô nh đó
là đc lp .
C ). X lí d liu trong m áy tính ng hĩa là truy cp
d liu đó
II. T
lu
n:
C ho thut toán sau:
B1: N hp 2 s ng uyên a, b
B2: N ếu a>b thì a a b , ngưc li b b a
B3: a a . b
B4: Thông b áo g tr a, b, r i kết thúc.
Vi các b d liu vào như sau, hãy cho b iết kết
TTrraanngg 4400
qu ca thut toán (d liu ra)
a) a = 6 , b = 2 a = , b
=
b ) a= 3 , b = 3 a = , b
=
c) a = 5 , b = 7 a = , b
=
Đá
p
á
n B
à
i ki
m tra s
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
A
C
A
A
A
B
A
A
T lun: a) a = 1 6, b = 2 b) a = 0, b = 0 c)
a = 60, b = 12
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 4411
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Ti
ế
t d
y: 17 B
à
i 5: NG
Ô
N NG
L
P TR
Ì
NH
Tu
n: 09
I. M
C TI
Ê
U:
B iết đư c khái nim ngôn ng m áy, hp ng và ng ôn ng b c cao.
Biết đưc ng ôn ng lp trình là p hương tin dùng đ din đt cho m áy tính nhng
vic mà con ng ưi m un m áy thc hin.
Biết đưc m áy tính hot đ ng theo chư ơng trình, chương trình m à m áy tính hiu
đưc là ng ôn ng m áy.
Cn thy rõ m un s dng máy tính, ngoài hiu biết phn cng còn cn hiu biết v
phn mm.
II. CHU
N B
:
G o án
Sách g iáo khoa, v ghi. Đc b ài trưc.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
n đ
nh t
ch
c:
Kim tra sĩ s lp .
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(5)
H
i:
H ãy viết thut toán ca b ài toán tìm s nh nht trong 2 s nguyên A , B .
Đá
p:
M t H S viết thut toán bng cách lit kê, m t H S v sơ đ khi.
Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u v
ng
ô
n ng
l
p tr
ì
nh v
à
ng
ô
n ng
m
á
y
12
Kh
á
i ni
m ng
ô
n ng
l
p
tr
ì
nh:
N gôn ng dùng đ viết
chương trình cho m áy tính
gi là ng ôn ng lp trình.
I. Ng
ô
n ng
m
á
y:
N g ôn ng m áy là ngôn
ng d uy nht m à m áy tính
có th hiu đưc và thc
hin.
M t chương trình viết
bng ngôn ng khác
mun thc hin trên m áy
tính phi đưc d ch ra
ngôn ng m áy thông q ua
chương trình dch.
Các lnh viết bng ngô n
ng m áy dng mã nh
phân hoc m ã hexa.
Ta b iết rng đ
g ii m t b ài toán máy tính
khô ng th chy tr c tiếp thut
toán m à phi th c hin theo
chươ ng trình. Vy ta phi
chuyn đi thut toán sang
chươ ng trình.
H.
N êu ng uyên tc hot đ ng
ca M TĐT
Đ
.
H ot đ ng theo c hươ ng
trình.
Ho
t đ
ng 2: Gi
i thi
u H
p ng
8
II. H
p ng
:
H p ng bao g m tên
các câu lnh và các qui
tc viết các câu lnh đ
máy tính hiu đưc.
H p ng cho phép ngư i
lp trình s dng m t s
Vi ngô n ng m áy,
thì m áy có th trc tiếp hiu
đưc nhưng nó khá p hc tp
và khó nh. Chính vì thế đã có
rt nhiu lo i ngôn ng xut
hin đ thun tin hơn cho
vic viết chương trình.
TTrraanngg 4422
t (thư ng là viết tt các
t tiếng A nh) đ th hin
các lnh cn thc hin.
AD D AX, B X
Tro ng đó: ADD : p hép cng
AX , BX: các thanh g hi
GV gii thích ví d
H.
M áy tính có th thc hin
trc tiếp chương trình viết
b ng hp ng hay không ?
Đ
.
Không, phi cn chuyn
sang ngôn ng m áy.
Ho
t đ
ng 3: Gi
i thi
u Ng
ô
n ng
b
c cao, Chương tr
ì
nh d
ch
15
III. Ng
ô
n ng
b
c cao
N gôn ng bc cao là
ngôn ng gn vi ngô n
ng t nhiên, có tính đc
lp cao , ít ph thuc vào
các loi m áy c th.
H p ng là m t
ng ôn ng đã thun li hơn cho
các nhà lp trình chuyên
ng hip nhưng vn chưa tht
thích hp vi đông đo ngư i
lp trình.
H.
Các em biết các loi ng ôn
ng nào?
H.
M áy tính có th thc hin
trc tiếp chương trình viết
b ng ngôn ng b c cao hay
khô ng?
Đ
.
Pascal, Foxpro, C ,
Đ
.
Không, phi cn chuyn
sang ngôn ng m áy.
IV. Chương tr
ì
nh d
ch:
Là chương trình dch t
các ng ôn ng khác nhau
ra ngôn ng m áy.
Các chương trình d ch làm
vic theo 2 kiu: thông
dch và biên dch.
G V gii thích thêm v chươ ng
trình dch.
Thông dch: Dch tng lnh
và th c hin ngay.
Biên d ch: Dch toàn b
chươ ng trình r i m i thc hin
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
5
Cho H S nhc li:
Loi ng ôn ng nào m à m áy
có th hiu và thc hin đưc?
M un m áy có th hiu đưc
các loi ng ôn ng khác, thì
p hi làm thế nào ?
H S trao đi và tr li:
Ng ôn ng m áy
Chươ ng trình dch
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 1, 2 , 3 sách g iáo khoa.
Đc trư c b ài G iải bài to án trên m áy tính
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 4433
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Ti
ế
t d
y: 18 GI
I B
À
I TO
Á
N TR
Ê
N M
Á
Y T
Í
NH
Tu
n: 09
I. M
C TI
Ê
U:
Biết các bư c cơ b n khi tiến hành gii toán trên m áy tính: xác đnh b ài toán, xây
dng và la chn thut toán, l a chn cu trúc d liu, viết chư ơng trình, hiu chnh, đư a ra
kết qu và hưng dn s d ng .
N m đư c ni dung c th các bưc cn th c hin khi gii mt bài toán trên m áy
tính.
Rèn luyn tính khoa hc khi làm m t việc nào đó : lp kế ho ch, làm theo kế hoch.
II. CHU
N B
:
Giáo án + bng v sơ đ khi ca thut toán tìm UC LN.
T chc hot đng nhóm .
Sách g iáo khoa, v ghi. Đ c bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(3)
H
i:
Làm thế nào m áy tính có th hiu và thc hin đư c m t chương trình đư c
viết theo m t ng ôn ng nào đó?
Đá
p:
Nh có chươ ng trình dch.
Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: C
á
ch x
á
c đ
nh b
à
i to
á
n v
à
thu
t to
á
n
25
C
á
c bư
c gi
i b
à
i to
á
n:
: Xác đnh bài to án
: La ch n hoc
thiết kế thut toán.
: Viết chương trình
: H iu chnh CT
: Viết tài liu.
I. X
á
c đ
nh b
à
i to
á
n
:
Xác đnh phn Inp ut và
Output ca bài toán và
mi quan h gia chúng.
T đó xác đnh ng ôn ng
lp trình và cu trúc d
liu m t các h thích hp .
II. L
a ch
n v
à
thi
ế
t k
ế
thu
t to
á
n
M i thut toán ch gii 1
bài toán, song m t bài
to án có th có nhiu thut
to án đ gii. Vy ta phi
chn thut to án phù hp
nht tro ng nhng thut
M T là công c h
tr con ng ưi rt nhiu trong
cuc sng, nhưng đ cho m áy
thc hin gii bài toán thì ta
p hi đưa l i gii b ài toán đó
vào m áy dư i dng c ác lnh.
Vy các bư c đ gii mt bài
toán là gì?
G V có th ly mt bài toán
thc tế (hoc toán hc) đ
p hân tích.
H.
Xác đnh b ài toán tc là
cn p hi xác đnh cái g ì?
Chia các nhó m tho lun và
g i đi d iện các nhóm tr li
H.
Hãy nhc li thut toán là
g ì?
H.
Vi m t b ài toán có th có
b ao nhiêu thut to án đ gii?
Ví d: Xét bài toán "Tìm UC LN
ca 2 s nguyên dương"
Đi d iện các nhóm tr li
+ Xác đnh input và output
H S tr li
Đ
.
C ó th có nhiu thut toán
đ gii m t bài toán.
Tìm UCLN có nhiu thut toán
+ dùng hiu ca 2 s
+ dùng thươ ng ca 2 s
TTrraanngg 4444
to án đưa ra.
Ta có th din t thut
to án bng cách lit kê
hoc b ng sơ đ khi.
V
í
d
: Tìm U CLN (M , N )
Input: M , N nguyên
dương
O utp ut: UC LN(M ,N ).
: S dng t/c đã
biết;
B1 : N hp M , N ;
B2 : N ếu M = N thì UCLN =
M ; chuyn đến B5 ;
B3 : N ếu M > N
thì M = M N , quay li B 2
B4 : N ếu M <N thì
N = N M , quay li B2 ;
B5 : Đ ưa ra kết qu UCLN
r i kết thúc.
GV hưng d n HS thc hin
tng bưc
H.
Xác đnh bài toán?
H.
Nhc li t/c ca Ư CLN?
Cho m t nhóm lên bng viết
thut toán b ng cách lit kê.
GV m ô t thut toán bng sơ
đ khi
Đ
.
Inp ut: M , N ng uyên dương
O utp ut: UC LN(M ,N ).
Đ
.
Các nhóm tho lun ri đưa
ra câu tr li.
Ho
t đ
ng 2: C
á
ch vi
ế
t chương tr
ì
nh, Hi
u ch
nh chương tr
ì
nh,Vi
ế
t t
à
i li
u
15
III. Vi
ế
t chương tr
ì
nh:
Viết chương trình là
t ng hp vic la chn
cách t chc d liu và s
dng ngôn ng lp trình
đ din đt đúng thut
to án.
Khi viết chươ ng trình cn
chn ng ôn ng thích hp
v i thut toán. Viết
chương trình trong ngôn
ng nào thì p hi tuân theo
qui đnh ng pháp ca
ngôn ng đó.
IV. Hi
u ch
nh:
Sau khi viết xong chư ơng
trình cn p hi th chương
trình bng m t s b Input
đc trưng . Tro ng quá trình
th này nếu p hát hin sai
sót thì phi sa li
chương trình. Q uá trình
này g i là hiu chnh.
V. Vi
ế
t t
à
i li
u:
Viết m ô t chi tiết bài toán,
Ta đã có đưc
thut toán ca bài toán, cô ng
vic tiếp theo là phi chuyn
đi thut toán đó sang
chươ ng trình.
H.
Hãy nêu các ngôn ng lp
trình m à em b iết?
GV hư ng d n H S kim th
thông qua vic mô phng
thut toán trên
Cho m t nhóm mô phng
thut toán, m t nhóm tìm theo
cách đã h c, ri đi chiếu kết
qu.
Tìm U CLN(25,35 ), UC LN(17,5 )
Sau khi viết chương trình đã
ho àn thin công vic còn li là
viết tài liu mô t thut toán,
Đ
.
Pascal, C,
UCLN (25 ,35 ) = 5
UCLN (17 ,5) = 1
TTrraanngg 4455
thut to án, chư ơng trình
và hưng dn s d ng
chươ ng trình và hư ng d n s
dng chương trình.
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
2
Nhn mnh các bưc gii
b ài toán trên m áy tính, cách
la chn thut toán và viết
chươ ng trình.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 1 , 2, 3 sách giáo kho a.
Đc trư c b ài Phn m m m áy tính N hng ng dng ca tin hc
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 4466
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Ti
ế
t d
y: 19 B
à
i 7: PH
N M
M M
Á
Y T
Í
NH
Tu
n: 10
I. M
C TI
Ê
U:
B iết khái nim phn m m m áy tính.
Phân b it khái nim p hn m m h thng và phn mm ng dng.
B iết s d ng m t s p hn m m ng dng.
II. CHU
N B
:
G o án, tranh nh m inh ho
SG K, v ghi. Đ c bài trư c
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
n đ
nh t
ch
c:
Kim tra sĩ s lp .
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(3)
H
i:
N êu các bư c gii m t bài to án trên m áy tính?
Đá
p:C
á
c bư
c gi
i b
à
i to
á
n:
: Xác đnh bài toán
: La chn ho c
thiết kế thut toán.
: Viết chương trình
: H iu chnh CT
: Viết tài liu.
Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u ph
n m
m h
th
ng
10
Ph
n m
m m
á
y t
í
nh:
Là sn p hm thu đưc
sau khi thc hin g ii bài
to án. Nó bao g m chươ ng
trình, c ách t chc d liu
và tài liu.
I. Ph
n m
m h
th
ng:
Là phn m m nm
thưng trc trong m áy đ
cung cp các dch v theo
yêu cu ca các chư ơng
trình khác trong quá trình
hot đng c a m áy. Nó
to ra mô i trưng làm vic
cho các phn m m khác.
Phn m m h thng
quan trng nht là
H điu hành có chc
năng điu hành toàn b
hot đng ca m áy tính
trong sut q uá trình làm
vic.
Sn phm chính
thu đư c sau khi thc hin
các b ưc g ii m t bài toán là
cách t chc d liu, chương
trình và tài liu. M t chươ ng
trình như vy có th xem là
m t phn m m m áy tính.
H.
H ãy k tên m t s h điu
hành m à em b iết?
Đ
.
Do s, W indow s, Linux
TTrraanngg 4477
Ho
t đ
ng 2: Gi
i thi
u ph
n m
m
ng d
ng.
15
II. Ph
n m
m
ng d
ng.
: là
phn mm viết đ phc v
cho công vic hàng ng ày
hay nh ng hot đng
mang tính ng hip v ca
t ng lĩnh vc
: là
phn m m đưc thiết kế
da trên nhng yêu cu
chung hàng ngày ca rt
nhiu ng ư i.
: Là
phn m m h tr đ làm
ra các sn phm p hn
mm khác.
: Tr
giúp ta khi làm vic vi
máy tính, nhm nâng cao
hiu qu cô ng vic.
C ho các nhóm tho lun
tng vn đ, ri trình bày ý
kiến ca nhó m .
H.
Hãy k tên mt s phn
m m ng d ng m à em b iết?
H.
Hãy k tên mt s phn
m m đóng g ói m à em biết?
H.
Hãy k tên mt s phn
m m công c m à em b iết?
H.
Hãy k tên mt s phn
m m tiện ích m à em biết?
Ví d như p hn m m Vietkey
va là phn m m ng dng ,
va là p hn mm tin ích.
C ác nhóm tho lun và trình
bày
Đ
.
W ord, Excel, Q un lí HS,
Đ
.
Son tho , nghe nhc,
Đ
.
Phn m m phát hin li
Đ
.
N én d liu, d it virus,
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài tp 1 , 2/52 SG K.
Đc trư c b ài Nh ng ng d ng ca Tin hc
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 4488
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Ti
ế
t d
y: 20 B
à
i 8: NH
NG
NG D
NG C
A TIN H
C
Tu
n: 10
I. M
C TI
Ê
U:
B iết đư c ng dng ch yếu ca tin hc trong các lĩnh vc đi sng xã hi.
Biết rng có th s d ng m t s chương trình ng dng đ nâng cao hiu qu hc
tp, làm vic và gii trí
B iết s d ng m t s p hn m m ng dng.
Thy đư c tm q uan trng ca tin hc trong các lĩnh vc khác nhau ca xã hi.
II. CHU
N B
:
G o án, tranh nh m inh ho
SG K, v ghi. Đ c bài trư c
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
n đ
nh t
ch
c:
Kim tra sĩ s lp .
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(3)
H
i:
N êu khái nim p hn m m h thng , phn m m ng dng ?
Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u m
t s
ng d
ng c
a tin h
c
15
I. Gi
i c
á
c b
à
i to
á
n KHKT
Nh ng bài toán KHKT như:
x lí các s liu thc
nghim , qui hoch, ti ư u
hoá là nhng bài toán có
tính toán ln m à nếu
không dùng m áy tính thì
khó có th làm đư c .
2. H
tr
vi
c qu
n l
ý
:
H ot đ ng qun lý rt đa
dng và phi x lý m t
khi lư ng thông tin l n.
Qui trình ng dng tin
hc đ q un lý:
+ T chc lư u tr h sơ
+ C p nht h sơ ( thêm,
sa, xoá các thông tin).
+ Khai thác các thông tin
( như : tìm kiếm , th ng kê,
in n )
3. T
đ
ng ho
á
v
à
đi
u
khi
n.
Vi s tr giúp ca m áy
tính, con ngưi có nhng
qui trình công ng h t
đng hoá linh hot, chun
M c tiêu ca tin
h c là khai thác thô ng tin có
hiu qu nht p hc v cho
m i m t ho t đng ca con
ng ưi.
H.
N hc lại mt s đc đim
ưu vit ca m áy tính?
H.
N êu c ác bài toán qun lí
trong nhà trư ng ?
N g ưi ta thưng dùng các
p hn m m qun lí như : Excel,
A ccess, Fo xp ro ,
H.
N êu m t s ng dng ca
tin h c trong lĩnh v c điu
khin, t đng hoá m à em b iết?
Đ
.
Tc đ x lí nhanh, khi
lưng lưu tr ln,
Đ
.
Q un lí H S, Q un lí GV,
Qun lí thư vin,
Đ
.
Điu khin nhà m áy, phóng
tên la,
TTrraanngg 4499
xác, chi phí thp, hiu q u
và đa d ng.
4. Truy
n th
ô
ng:
M áy tính gó p phn không
nh trong nh vc truyn
thông nht là t khi
Internet xut hin g p
con ngư i có th liên lc,
chia s thông tin t bt c
nơi đâu ca thế g i i.
5. So
n th
o, in
n, lưu
tr
, v
ă
n ph
ò
ng:
Vi s tr giúp ca các
chương trình son tho và
x lí văn bn, x lí nh,
các p hươ ng tin in gn v i
máy tính, tin h c giúp vic
son tho mt văn bn tr
nên nhanh chóng , tin li
và d dàng.
6. Tr
í
tu
nh
â
n t
o
Nhm thiết kế nhng m áy
có kh năng đm đương
mt s hot đng thuc
lĩnh vc trí tu ca con
ngưi hoc m t s đc
thù ca con ng ưi ( như
ngưi m áy ASIM O )
7. Gi
á
o d
c
Vi s h tr ca Tin hc
ngành g iáo d c đã có
nhng b ưc tiến m i, g iúp
vic hc tp và ging d y
tr nên sinh đng và hiu
qu hơn.
8. Gi
i tr
í
Âm nhc, trò chơi, phim
nh, giúp co n ngưi thư
gin lúc m t m i, gim
stress
H.
N êu m t s ng dng ca
tin h c trong lĩnh vc truyn
thông m à em biết?
H.
H ãy so sánh gia son
tho văn bn bng máy đánh
ch v i m áy tính đin t?
H.
N êu m t s ng dng ca
tin hc trong lĩnh vc trí tu
nhân to m à em biết?
H.
Em đã s d ng m áy tính
trong vic hc tp như thế nào?
H.
K tên m t s phn m m
g ii m à em thích?
Đ
.
Internet
Đ
.
Trình bày nhanh chóng ,
chnh sa d dàng và đp m t,
Đ
.
Chế to Rob ôt
Đ
.
H c tiếng A nh, hc Toán, ,
trao đi vi b n bè,
Đ
.
N ghe nhc , chơi c,
Ho
t đ
ng 2: C
ng c
ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
2
Nhn m nh:
Tm quan tr ng ca tin hc
trong đi sng xã hi.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài tp 1 ,2,3,4/57 SGK.
Đc trư c b ài Tin hc và xã hi
TTrraanngg 5500
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 5511
Chương I: M
T S
KH
Á
I NI
M CƠ B
N C
A TIN H
C
Ti
ế
t d
y: 21 TIN H
C V
À
X
Ã
H
I
Tu
n: 11
I. M
C TI
Ê
U:
B iết đư c nh hưng ca tin h c đi vi s p hát trin ca xã hi.
B iết đư c nh ng vn đ thuc văn ho á và pháp lut trong xã hi tin hc ho á.
Có hành vi và thái đ đúng đn v nhng vn đ đo đc liên quan đến vic s dng
máy tính.
II. CHU
N B
:
Giáo án
T chc hot đng nhóm .
SGK, v ghi. Đ c b ài trưc.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(3)
H
i:
N êu nhng ng dng ca tin hc trong qun lý, truyn thông , giáo d c, g ii trí?
Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: T
ì
m hi
u
nh hư
ng c
a tin h
c đ
i v
i s
ph
á
t tri
n c
a x
ã
h
i.
15
1.
nh hư
ng c
a tin h
c
đ
i v
i s
ph
á
t tri
n c
a
x
ã
h
i.
N hu cu ca xã hi
ngày càng ln cùng vi s
phát trin ca khoa hc kĩ
thut đã kéo theo s phát
trin như vũ bão ca tin
hc.
N gưc li s phát trin
ca tin hc đã đem li
hiu qu to ln cho hu
hết các lĩnh vc ca xã
hi.
Nn tin hc ca m t
quc g ia đưc xem là
phát trin nếu nó đóng
góp đưc phn đáng k
vào nn kinh tế q uc dân
và vào kho tàng tri thc
chung ca thế gi i.
Ta đã biết ng
dng ca tin hc trong các
lĩnh vc ca đi sng xã hi.
N hư vy s nh hư ng ca Tin
h c trong cuc sng xã hi
ng ày nay như thế nào ?
G V hưng dn các nhóm
tho lun t ng vn đ.
H.
N êu nhng thành tu phát
trin xã hi có nh vào s
đóng g óp ca tin hc m à em
b iết?
H.
Theo em như thế nào là
p hát trin ng ành tin hc?
C ác nhó m tho lun, đưa ra
ý kiến.
Đ
.
Y tế, g iáo dc, xã hi,
Đ
.
S d ng có hiu qu và
phát trin.
Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u X
ã
h
i tin h
c ho
á
10
2. X
ã
h
i tin h
c ho
á
.
Nh s h tr ca tin hc:
Tiết kim đư c thi gian,
tin b c.
H.
N êu nhng li ích m à
ng ành tin hc mang li cho
con ngưi?
C ác nhó m tho lun, đưa ra
ý kiến.
TTrraanngg 5522
Tăng năng sut lao
đng
G iảm ng uy him , thit
hi cho con ng ưi
Giao d ịc h thun tin
Nâng cao cht lưng
cuc sng cho con ngư i.
Ho
t đ
ng 3: T
ì
m hi
u V
ă
n ho
á
v
à
ph
á
p lu
t trong x
ã
h
i tin h
c ho
á
.
15
3. V
ă
n ho
á
v
à
ph
á
p lu
t
trong x
ã
h
i tin h
c ho
á
.
Thông tin là tài sn
chung ca mi ngưi, do
đó phi có ý thc bo v
chúng.
M i hành đng nh
hưng đến hot đ ng bình
thưng ca h thng tin
hc đu c oi là b t hp
pháp
(như: truy cp b t hp
pháp các ngun thông tin,
phá hoi thông tin, tung
virus )
Xã hi phi đ ra nhng
qui đnh, điu lut đ bo
v thông tin và x lý các
t i phm phá hoi thông
tin nhiu m c đ khác
nhau.
H.
Vì sao phi có ý thc bo
v thông tin?
H.
N êu ra nhng hành vi đưc
coi là p hm p háp đ i v i vic
s d ng thông tin?
H.
Ta phi hc tp và s d ng
tin hc như thế nào cho đúng?
Đ
.
Thô ng tin là tài sn chung
ca m i ng ưi.
Đ
.
phá hoi thông tin, tung
virus vào m ng , tung thông tin
có hi,
Đ
.
Thư ng xuyên hc tp và
nâng cao trình đ đ có kh
năng thc hin tt các nhim
v và không vi phm p háp lut.
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
2
Nhn m nh:
Cn nm b t các ng dng
ca tin hc trong các lĩnh vc
ca đi s ng xã hi.
C ó hành vi và thái đ đúng
khi s dng công c tin hc.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 1, 2 , 3 sách g iáo khoa.
Làm b ài tp ôn chươ ng I.
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 5533
Chương II: H
Đ
I
U H
À
NH
Ti
ế
t d
y: 22 B
à
i 10: KH
Á
I NI
M V
H
Đ
I
U H
À
NH
Tu
n: 11
I. M
C TI
Ê
U:
B iết khái nim h điu hành.
B iết chc năng và các thành phn chính ca h điu hành.
B iết các loi h điu hành chính.
Thy đư c s quan trng ca "h điu hành" trong các công vic hàng ng ày.
II. CHU
N B
:
Giáo án
T chc hot đng nhóm .
SGK, v ghi. Đ c b ài trưc.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
n đ
nh t
ch
c:
Kim tra sĩ s lp .
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: T
ì
m hi
u kh
á
i ni
m h
đi
u h
à
nh.
10
1. Kh
á
i ni
m h
đi
u h
à
nh
(Operating System).
HĐH là tp hp các
chương trình đưc t
chc thành mt h thng
v i nhim v:
Đ m bo tư ơng tác g i a
ngưi d ùng vi m áy tính.
Cung cp các phương
tin và dch v đ điu
phi vic thc hin các ch.
trình.
Q un lý, t chc khai
thác các tài nguyên ca
máy m t cách thun li và
t i ưu.
M t hot đ ng tp
th s không thc hin đưc
tt nếu khô ng có m t ban
điu hành. Cũng như vy, m t
m áy tính không th s d ng
đưc nếu không có h điu
hành.
Cho H S đc SG K v khái
nim h điu hành.
H.
HĐH đưc lưu tr đâu?
Cho các nhóm nêu tên m t
s HĐ H mà các em biết.
H S đ c SGK.
Đ
.
H điu hành đư c lưu tr
trên đĩa cng , đĩa mm, đĩa
CD,...
Các nhóm tho lun.
Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u ch
c n
ă
ng v
à
c
á
c th
à
nh ph
n c
a H
Đ
H
20
2. Ch
c n
ă
ng v
à
th
à
nh
ph
n c
a h
đi
u h
à
nh
T chc đi thoi g ia
ngưi s dng và h
thng.
C ung cp tài nguyên
cho các chương trình và
t chc th c hin các
chương trình đó.
T ch c lưu tr , truy cp
thông tin trên b nh
ngoài.
TTrraanngg 5544
H tr phn mm cho
các thiết b ngoi vi (chu t,
b àn p hím , ).
Cung cp các dch v
tin ích h thng ( làm đĩa,
vào m ng, ).
Các chương trình np
khi khi đ ng và thu dn
h thng trư c khi tt m áy
hoc kh i đng lại m áy.
Chư ơng trình đm bo
đi thoi g iữ a ng ưi và
máy.
C hương trình giám sát
qun lý tài ng uyên.
H thng qun lý tp
phc v việc t ch c, tìm
kiếm thông tin cho các
chương trình khác x lý.
Các chương trình điu
khin và các ch.trình tin
íc h khác
Cho các nhóm đc SG K và
p hát b iu ý kiến.
C hc năng ca H ĐH dư
trên các yếu t :
+ Loi công vic m à H Đ H
đm nhim
+ Đi tưng m à h thng tác
đng.
Các nhóm tho lun, trình
bày ý kiến ca nhóm m ình.
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
c
á
c ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
5
Nhn m nh:
M áy tính ch có th khai
thác và s dng hiu qu khi
có H ĐH.
M áy tính không b g n c ng
vơi mt h điu hành c th.
C ó th cài đt m t hoc m t
vài H Đ H trên m t máy tính c
th.
M i H ĐH đu có chc năng
và tính cht như nhau.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 1, 2 , 3 sách g iáo khoa.
Đc trư c b ài Tp và q un lí tp
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 5555
Chương II: H
Đ
I
U H
À
NH
Ti
ế
t d
y: 23 B
à
i 11: T
P V
À
QU
N L
Í
T
P
Tu
n: 12
I. M
C TI
Ê
U:
Hiu khái nim tp và qui tc đt tên tp .
Hiu khái nim thư m c, thư m c gc, thư m c m , thư m c con
B iết ng uyên lý h thng t ch c lưu tp, b iết các chc năng ca h thng qun lý tp.
Nhn dng đưc tên tp, thư m c. Đ t đưc tên tp , thư m c.
Luyn tính cn thn, chính xác.
II. CHU
N B
:
Giáo án + Tranh nh.
T chc hot đng nhóm .
SG K, v ghi. Đ c bài trư c..
IV. HO
T
Đ
NG D
T H
C:
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(3)
H.
Trình bày khái nim, chc năng ca HĐ H ?
Đ
.
Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u v
kh
á
i ni
m t
p
20
1. T
p (File) v
à
thư m
c
(Directory/Folder):
a. T
p v
à
t
ê
n t
p:
Tp là 1 tp hp các thông
tin g hi trên b nh ngo ài, to
thành mt đơn v lưu tr d o
HĐH qun lý. Mi tp có m t
tên đ truy cp .
Tên tp đư c đt theo qui
đnh riêng ca tng H ĐH .
<ph
n t
ê
n>.<ph
n m
r
ng>
Các qui ưc khi đt tên tp:
Tên tp khô ng quá 25 5 kí
t .
Phn m r ng có th
không có.
Không đưc s dng các kí
t : \ / : ? " < > | *
Phn tên không quá 8 kí t.
Phn m rng (nếu có) không
quá 3 kí t .
Tên tp không cha du
cách, bt đu bng ch cái.
: Trong H Đ H M S DOS
và W IN DO W S, tên tp khô ng
phân bit ch ho a và ch
GV gii thích có th
xem như là m t quyn sách,
mt bn báo cáo,
N gưi ta thưng đt tên
tp vi phn tên có ý ng hĩa
phn ánh ni dung tp , còn
phn m r ng phn ánh lo i
tp.
GV gii thiu m t s phn
m r ng ca tên tp thưng
dùng
Chia các nhóm tho lun,
đánh g iá kết qu tng nhóm .
H.
Trong các tên tp sau, tên
tp nào đưc đt đúng theo
qui đnh ca W ind ow s và M S
DOS?
1. TIN 1 0
2. LOP TIN 10 D
3. N GU YE N VAN TEO
4. BAITAP.DO C1
C ác nhóm tho lun tr
li:
Đ
.
M S D OS: 1 , 6
W IN DO W S: 1 ,2 , 3, 4 , 5,6
TTrraanngg 5566
thưng.
5. TIN H OC .10 C
6. TIN H OC .C1 0
Ho
t đ
ng 2: Gi
i thi
u v
kh
á
i ni
m thư m
c
20
b) Thư m
c:
Đ qun lý các tp đưc d
dàng, H ĐH t chc lư u tr tp
trong các thư m c.
M i đĩa bao gi cũng có 1
thư m c đư c to t đng gi
là .
Tro ng m i thư m c ta có th
to ra các thư m c khác, gi
là . Thư m c cha
thư m c con gi là
.
Các thư m c (tr
đu phi đưc đt tên và
theo qui đnh đt tên tp.
M i tp lư u trên đĩa đu
phi thuc v 1 thư m c nào
đó.
Thư mc thư ng đưc t
chc theo dng hình cây.
Ví d: Ta có sơ đ dng cây
các tp và thư m c như sau:
GV gii thích có
th xem như các ngăn t và
ta có th đt nh ng q uyn
sách vào đó.
Cho các nhó m tìm ví d
minh ho thư m c g c, thư
mc m , thư m c con, tp.
C ó th đt cùng mt tên
cho nhiu tp khác nhau,
nhưng chúng phi trên các
thư m c khác nhau (VD như
tên HS các lp )
Gii thiu khái nim
Giơi thiu qui ưc v sơ đ
H.
Thư m c gc đĩa C có các
thư m c con nào?
H.
Thư m c PASC AL có các
thư m c con và c ác tp nào?
Các nhóm tho lun, trình
bày ý kiến
T sách
Căn nhà
T ch c trư ng hc,
Các nhóm tho lun và
tr li.
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
c
á
c ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
2
N hn m nh cách đt tên
tp, thư m c.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Cho các tp sau: A, AB C , BT1 .DO C, BT*.D OC, BA I+TA P.DOC . Tên tp nào đúng ?
Đc tiếp b ài Tp và q un lí tp
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 5577
Chương II: H
Đ
I
U H
À
NH
Ti
ế
t d
y: 24 B
à
i 11: T
P V
À
QU
N L
Í
T
P (tt)
Tu
n: 12
I. M
C TI
Ê
U:
B iết khái nim đư ng d n, đưng dn đy đ.
B iết ng uyên lí q un lí tp, các ch c năng ca h thng qun lí tp .
B iết đt tên tp, viết đư c đưng dn, đưng dn đy đ.
Giúp H S có kh năng suy lun, trình b ày m t vn đ nào đó m t cách rõ ràng , hp
lôgic.
II. CHU
N B
:
Giáo án
T chc hot đng nhóm .
SGK, v ghi. Đ c b ài trưc.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(5)
H
i:
C ho các tp sau: A , A=C, BT1 .DO C, BT$.PAS. Tên tp nào đúng ?
Đá
p:
A=C (sai)
Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u v
kh
á
i ni
m đư
ng d
n
20
1. T
p v
à
thư m
c:
c)
Đ
ư
ng d
n (path):
Đ đnh v 1 tp hoc 1
thư m c nào ta phi xác đnh
rõ ràng v trí ca tp ho c
thư m c đó theo chiu t thư
mc gc đến thư m c cha
tp và cui cùng là tên tp .
M t ch dn như thế đgl
Các tên g i tro ng đưng
dn cách nhau bi d u "\".
Tên tp kèm theo đưng
dn ti nó gi là tên đy đ
ca tp đó.
Đư ng dn bt đu t tên
đĩa thì gi là đư ng dn
đy đ.
Víd :
C:\P ASC A L\BAITAP\B T1.PA S
H ư ng dn H S cách đnh v
1 tp hoc thư m c. (M inh
ho b ng vic đnh v 1 đi
tư ng nào đó, VD đa ch ca
HS)
H.
H ãy xác đnh v trí ca tp
BT1 .PAS trong các trưng hp
khác nhau ca thư m c hin
thi?
Các nhóm tho lun, đưa
ra cách đnh v ca nhóm
mình.
Đ
.
C:\PA S CA L\BAIT AP \BT1.P AS
\P ASC A L\BAITAP\B T1.PA S
B AITA P\B T1 .PA S
B T1.PA S
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
c
á
c ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
5
N hn m nh:
Khái nim đưng dn,
đưng dn đy đ.
Đc trư ng ca h thng
qun lí tp .
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Xem kh i, lp như là thư m c, H S là tp. Viết đư ng d n đến 1 H S nào đó.
TTrraanngg 5588
Đc trư c b ài Giao tiếp v i h điu hành
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 5599
Chương II: H
Đ
I
U H
À
NH
Ti
ế
t d
y: 25 B
à
i 12: GIAO TI
P V
I H
Đ
I
U H
À
NH
Tu
n: 13
I. M
C TI
Ê
U:
Hiu đưc q ui trình np h điu hành, làm vic vi h điu hành và ra khi h thng .
Hiu đưc các thao tác x lí: sao chép tp, xoá tp , đi tên tp, to và xoá thư mc.
Thc hin đưc m t s lnh thô ng dng .
Thc hin đưc các thao tác vi tp và thư m c: to, xoá, d i chuyn, đi tên thư m c
và tp.
Hình thành p hong cách làm vic chun m c, thao tác d t khoát.
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh m inh ho.
T chc hot đng nhóm .
SGK, v ghi. Đ c b ài trưc.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(5)
H
i:
N êu khái nim tp và qui tc đt tên tp . Cho VD
Đá
p:
KN: T
p v
à
t
ê
n t
p:
Tp là 1 tp hp các thông tin ghi trên b nh ng oài, to thành m t đơn v
lưu tr do HĐH qun lý. M i tp có m t tên đ truy cp .
Tên tp đưc đt theo qui đnh riêng ca tng H ĐH.
Các qui ưc khi đt tên tp:
Tên tp không quá 2 55 kí t.
Phn m rng có th khô ng có.
Không đưc s dng các kí t : \ / : ? " < > | *
Phn tên không quá 8 kí t. Phn m r ng (nếu có) không q uá 3 kí t.
Tên tp không cha du cách, bt đu b ng ch cái.
: Trong H ĐH M S DO S và W IND OW S, tên tp không phân bit ch
hoa và ch thư ng.
Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u c
á
ch n
p h
đi
u h
à
nh
38
1. N
p h
đi
u h
à
nh
Đ làm vic đưc vi
máy tính, H Đ H phi đư c
np vào b nh trong.
M un np H ĐH ta cn:
+ Có đĩa khi đng (đĩa
cha các c hươ ng trình
phc v vic np H ĐH
(thông thưng là đĩa cng
C).
+ Thc hin m t trong các
Chúng ta đã tìm
hiu khái nim HĐH . Vy đ
có th làm vic vi H ĐH
chúng ta phi th c hin như
thế nào ?
G V cho các nhóm đc sách,
t tìm hiu, ri gii thích thêm .
+ Thô ng thưng đĩa khi đng
là đĩa cng C, nhưng cũng có
th là đĩa m m A, đĩa C D, .
Các nhóm tho lun, trình
bày ý kiến, các nhóm khác b
sung .
TTrraanngg 6600
cách sau:
Bt ngu n (nếu m áy
đang trng thái tt)
N ếu m áy đang trng
thái hot đ ng, có th
thc hin m t trong các
thao tác sau:
N hn nút Reset
C 3: N hn đng thi 3
phím C trl + Alt + D elete
Khi bt ng un các
chương trình có sn trong
ROM s kim tra b nh
trong và các thiết b đang
đưc kết ni vi m áy tính.
Sau đó np chương trình
khi đng vào b nh
trong và kích hot nó.
Chương trình khi đng s
tìm các m ôđun cn thiết
ca HĐH trên đĩa khi
đng và np chúng vào b
nh trong .
+ Các đĩa trên có th có sn,
nếu không chúng ta hoàn toàn
có th to đưc.
GV gii thích thêm v các
cách np H Đ H .
Á p dng trong 2 trư ng hp :
Lúc bt đu làm vic, khi
m áy còn chưa bt.
M áy b treo, h thng
khô ng chp nhn tín hiu t
b àn phím và trên m áy không
có nút R eset.
*
Á p d ng tro ng trưng hp
m áy b treo và m áy có nút
Reset.
Á p d ng khi đang thc hin
m t chư ơng trình nào đó m à
b li song bàn phím chưa b
p hong to.
Ho
t đ
ng 2: C
ng c
c
á
c ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
2
Nhn m nh:
C ác cách np HĐH và lưu ý
khô ng nên thc hành nhiu
ln trên m áy.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Đc tiếp b ài G iao tiếp vi h điu hành
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 6611
Chương II: H
Đ
I
U H
À
NH
Ti
ế
t d
y: 26 B
à
i 12: GIAO TI
P V
I H
Đ
I
U H
À
NH (tt)
Tu
n: 13
I. M
C TI
Ê
U:
Nm đưc các cách g iao tiếp vi h điu hành.
B iết thc hin m t s thao tác cơ b n x lí tp.
Hình thành p hong cách làm vic chun m c, thao tác d t khoát.
II. CHU
N B
:
Giáo án + tranh nh m inh ho.
T chc hot đng nhóm .
Sách giáo khoa, v g hi. Đ c bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(3)
H.
Nêu các cách np h điu hành?
Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u c
á
c c
á
ch l
à
m vi
c v
i h
đi
u h
à
nh
5
2. C
á
ch l
à
m vi
c v
i h
đi
u
h
à
nh:
Có 2 cách đ ngư i s d ng
đưa ra yêu cu hay thô ng tin
cho h thng :
S dng các lnh.
S dng các đ xut do h
thng đưa ra thư ng dưi
dng b ng ch n (M enu), hp
thoi (Dialog box), ca s
(W indow ),
Sau khi đã np
đưc h điu hành chúng ta
s trc tiếp làm vic v i h
điu hành đó. Vy ng ưi s
dng s giao tiếp vi nó như
thế nào?
Ho
t đ
ng 2: Gi
i thi
u c
á
ch s
d
ng c
â
u l
nh
15
S
d
ng c
á
c l
nh:
Ư u đim: G p h th ng
biết chính xác công vic cn
làm và thc hin lệnh ngay
lp tc.
N hưc đim : Ngư i s
dng p hi biết câu lnh và
phi gõ tr c tiếp trên m áy
tính.
GV đưa ra VD m inh ho
Vào m enu Start Run g õ
câu lnh vào hp Open
VD :
C:\W IND OW S\explorer.exe
Ho
t đ
ng 3: Gi
i thi
u c
á
ch s
d
ng b
ng ch
n
20
* S
d
ng b
ng ch
n:
Khi s dng b ng chn
h thng s ch ra nh ng
vic có th th c hin ho c
nhng g tr có th đư a vào,
ngưi s dng ch cn chn
công việc hay tham s thích
hp.
Bng ch n có th là d ng
Công c ph biến đ ng ưi
dùng làm vic vi h thng
chut vì chu t có ưu đim :
D dàng di chuyn nhanh
con tr ti m c ho c biu
tư ng cn chn.
Thao tác đơn gin là nháy
chut nút trái hoc nút phi.
TTrraanngg 6622
văn bn, dng b iu tưng
hoc kết hp c văn bn vi
biu tưng.
GV đưa ra VD m inh ho
Hp thoi Print
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
c
á
c ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
2
N hn m nh:
C ách s d ng bng chn
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Tp thao tác trên m áy tính
Đc tiếp b ài G iao tiếp vi h điu hành
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Nút chn in
ll
H p nhp
s
Nút qun lý danh
sách chn
Nút lnh
D òng lnh
TTrraanngg 6633
N gày so n: 2 0/11/2 01 1
Chương II: H
Đ
I
U H
À
NH
Ti
ế
t d
y: 27 B
à
i 12: GIAO TI
P V
I H
Đ
I
U H
À
NH (tt)
Tu
n: 14
I. M
C TI
Ê
U:
Nm đưc các cách g iao tiếp vi h điu hành
B iết thao tác np h điu hành và ra khi h th ng .
Hình thành p hong cách làm vic chun m c, thao tác d t khoát.
II. CHU
N B
:
Giáo án + tranh nh m inh ho.
T chc hot đng nhóm .
Sách giáo khoa, v g hi. Đ c bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(3) G i 2 HS lên b ng tr li.
H
i.
N êu các c ách np H ĐH ?
Đá
p:
Bt ngun (nếu m áy đang trng thái tt)
N ếu m áy đang trng thái hot đng, có th thc hin m t trong các
thao tác sau:
N hn nút R eset
C 3: N hn đng th i 3 phím Ctrl + Alt + D elete
H
i:
N êu cách làm việc vi h điu hành?
Đá
p:
C ó 2 cách đ ngưi s dng đư a ra yêu cu hay thông tin cho h thng :
S d ng các lnh.
S dng các đ xut d o h thng đưa ra thưng dư i dng bng ch n
(M enu), hp thoi (Dialog box), ca s (W indow ),
Gi
ng b
à
i m
i
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u c
á
c c
á
ch ra kh
i h
th
ng
40
3. Ra kh
i h
th
ng:
M t s H Đ H hin nay có
ba chế đ chính đ ra khi
h thng:
Tt m áy ( Shut D ow n
hoc Turn off)
Tm ng ng (Stand By)
N g đông ( H ibernate)
+ Ta thư ng
chn chế đ này trong
trưng hp kết thúc phiên
làm vic. Khi đó HĐ H s
dn d p h thng và tt
ngun. M i thay đi trong
thiết đt h thng đư c
lưu vào đĩa cng trưc khi
ngun đưc tt.
: Ta ch n chế
Sau khi đã hoàn
thin m i công vic, ta m un
tt m áy đ ngh. Vy ta nên
làm như thế nào đ b o v
đưc m áy và d liu?
Cho các nhóm tho lun v
các các h ra khi h thng .
G V s d ng tranh minh ho
đ hưng d n các cách ra
kh i h thng .
Chn nút g óc trái bên
dưi m àn hình nn ca
W ind ow s và ch n m t trong
C ác nhó m tho lun, đưa ra
ý kiến
TTrraanngg 6644
đ này trong trưng hp
cn tm ng h mt thi
gian ng n, h thng s lư u
các trng thái cn thiết,
tt các thiết b t n năng
lưng . Khi cn tr li ta
ch cn di chuyn chut
hoc nhn m t phím bt
kì trên bàn phím .
Khi chn chế
đ này m áy s lưu toàn b
tng thái đang hot đng
vào đĩa cng . Khi khi
đng li, m áy tính nhanh
chóng thiết lp li toàn b
trng thái đang làm vic
trưc đó.
các chế đ
Ho
t đ
ng 2: C
ng c
c
á
c ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
2
N hc li các cách ra khi
h thng
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Tp th c hành trên m áy các cách ra khi h thng .
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Stand by
Restart
Turn Off
Nhn p hím
Shift
và chn
chế đ H ibernate
TTrraanngg 6655
Ng
à
y so
n: 02/12/2011 Chương II: H
Đ
I
U H
À
NH
Ti
ế
t d
y: 28 B
À
I T
P V
H
Đ
I
U H
À
NH
Tu
n: 14
I. M
C TI
Ê
U:
B iết đt tên tp và biết qun lí tp, thư m c.
B iết np h điu hành , b iết cách làm vic vi h điu hành, b iết ra khi h thng.
B iết q uy tc đt tên tp trong W indows. Biết lưu tp, sao chép tp.
Rèn luyn p hong cách làm vic chun m c, chun xác.
II. CHU
N B
:
Giáo án + tranh nh m inh ho
T chc hot đng nhóm .
Sách G K, v g hi. Làm b ài tp.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(3) G i H S lên bng tr li
H
i:
N êu các c ách làm vic vi h điu hành?
Đá
p:
C ó 2 cách đ ngưi s dng đư a ra yêu cu hay thông tin cho h thng :
S d ng các lnh.
S dng các đ xut do h thng đưa ra thưng dư i dng b ng ch n
(M enu), hp thoi (Dialog box), ca s (W indow ),
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Hư
ng d
n gi
i b
à
i t
p v
t
p v
à
qu
n l
ý
t
p
5
5
5
B
à
i 1
: Em hãy cho biết q uy
tc đt tên tp trong
W ind ow s. N êu ba tên tp
đúng và b a tên tp sai
trong W indow s.
B
à
i 2:
Tro ng h điu hành
W ind ow s, tên tp nào sau
đây là hp l?
a) X.Pas.P ;
b) U/I.D OC ;
c) H UT.TXT BM P;
d) A.AC .D ;
e) H Y*O .D
f) HTH .D OC
B
à
i 3:
Có th u hai tp
v i các tên
Bao_cao.txt ;
BAO_CAO.TXT
trong
cùng m t thư mc đưc
hay không? Gii thích?
Gi H S đng ti ch tr li
Gi H S lên b ng
Gi H S tr li
H S tr li
tên tp không quá 255 kí t.
Cu to: tên.phn m rng.
không đưc s d ng các kí
t : \ / * ? " < >.
: thu vien;
truong ; lop 10 a4 .
hoc?sinh;
b aitap *.do c ; cong \van ;
Tên các tp hp l là:
a); c) ; d); f).
Không. Vì tên tp không
phân bit ch hoa ch thưng
nên hai tên tp trên s ging
nhau.
TTrraanngg 6666
25
B
à
i 4
: Cho cây thư m c
như hình b ên, hãy ch ra
đưng dn, đư ng dn
đy đ đến tp:
+ happ ybirthd ay.m p3
+ Em H ocToan.Zip
+ H anoiM ap2.jpg
+ setupvni.zip
C ho các nhóm tho lun, ri
g i m i nhóm 1 H S lên b ng
viết.
C:\D ow nloads\luu\hap pybirth.
mp 3;
C:\D ow nloads\Em H ocToan.zi
p.
Ho
t đ
ng 2: C
ng c
c
á
c ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
2
N hc li cách đt tên tp
trong W indow s, cách đnh v
tp và thư m c.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Chun b các bài th c hành.
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 6677
N gày so n: 2 5/11/2 01 1
Chương II: H
Đ
I
U H
À
NH
Ti
ế
t d
y: 29 BTTH3 L
À
M QUEN V
I H
Đ
I
U H
À
NH
Tu
n: 15
I. M
C TI
Ê
U:
Thc hin các thao tác vào/ra h th ng m t cách an toàn.
Làm q uen vi các thiết b như b àn p hím , chut, dây ni, nút khi đng,
B iết thc hin các thao tác v i c hut m t cách chính xác và dt khoát.
Rèn luyn p hong cách làm vic chun m c.
II. CHU
N B
:
Giáo án , m áy tính.
T chc thc hành theo nhóm .
Sách g iáo khoa, v ghi, đc li b ài s dng bàn phím .
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
L ng vào quá trình thc hành.
H
i:
N êu các c ách vào /ra h th ng?
Đá
p:
M t s HĐ H hin nay có b a chế đ chính đ ra khi h thng:
Tt m áy ( Shut D ow n hoc Turn off)
Tm ngng (Stand B y)
Ng đông ( H ib ernate)
Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: L
à
m quen v
i m
á
y t
í
nh v
à
h
đi
u h
à
nh
5
1. V
à
o/ra h
th
ng
Nhn nút khi đng trên
máy.
M àn hình hin ra nhp:
U ser nam e
Passw ord
Nhp tên và m t khu vào
ô tương ng ri nhn phím
Enter hoc nháy chut lên
nút OK đ đăng nhp h
thng.
+ N háy chut lên nút Start
góc trái, bên d ưi ca
màn hình nn.
+ C hn Turn off
(hoc Shut Dow n)
+ Chn tiếp m t trong các
mc sau:
Stand By
Turn o ff
Restart
H ibernate
GV hưng d n ln lưt các
thao tác, sau đó cho H S th c
hành theo nhó m .
H.
Đ có th làm vic đưc thì
đu tiên ta phi làm gì?
GV thao tác trên m áy ch.
GV th thc hin m t vài
chươ ng trình đ m inh ho cho
vic m áy đã sn sàng làm
vic.
H.
N hc li các cách ra khi
h th ng?
GV nhc li các đc đim
ca tng kiu tt máy.
Đ
.
Đăng nhp h thng .
H S thao tác trên m áy ca
mình.
Đ
.
Stand By
Turn off ( hoc Shut
Dow n)
H ibernate
H S thao tác trên m áy
Ho
t đ
ng 2: Hư
ng d
n Thao t
á
c v
i chu
t
2. Thao t
á
c v
i chu
t
Các thao tác cơ b n vi
Hư ng dn HS thc hin
m t s thao tác vi chut:
TTrraanngg 6688
15
chut g m :
+ Di chuyn chut.
+ N háy chut.
+ N háy nút phi chut.
+ N háy đúp chut.
+ Kéo th chut.
Các ng dng vi chut:
+ Chn b iu tư ng .
+ Kích hot biu tưng .
N háy trái, phi chut, nháy
đúp , kéo, th chut
Trên màn hình khi khi đng
xong có m t s m c như:
M y Co mp uter, M y Docum ent,
Recycle Bin GV m các thư
m c trên bng cách nháy đúp ,
nháy chut p hi ( chn Open
trên m enu).
D ùng chut kéo thư m c
Recycle Bin t góc phi m àn
hình sang gó c trái m àn hình
H S chú ý theo d õi, sau đó
thc hành trên m áy.
Ho
t đ
ng 3: Hư
ng d
n s
d
ng b
à
n ph
í
m.
20
3. B
à
n ph
í
m:
: C ác ch cái
: Các ch s
: Phía trên
như F1, F2, M i phím có
mt chc năng khác nhau.
: Enter,
Ctrl, A lt, Shift,
: Delete,
BackSpace.
: C ác phím
mũi tên, H om e, End,
C ho các nhó m nêu ch c
năng các phím .
G V s dng m t b àn phím đ
nhc li.
M chương trình W ord đ
thao tác cho H S q uan sát.
Kết h p dùng bàn p hím vi
chut m t cách thích hp s
nâng cao hiu sut làm vic.
C ác nhó m ôn li bài và tr
li
H S ng he và theo dõi trên
bàn phím ca m ình.
H S thc hành gõ p hím
trong W ord.
2
4.
đ
ĩ
a v
à
c
ng USB
Tác dng ca thiết b : Lưu
tr d liu, chuyn d liu
t m áy này sang m áy khác.
Tt thiết b trư c khi tháo
thiết b ra khi m áy.
Thao tác vi t ng nhóm H S,
ch cho hc sinh nơi cm thiết
b trên.
H ưng dn H S cách tháo
thiết b ra kh i máy m t cách
an toàn.
H S thc hành trên m áy
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
3
H th ng li các thao tác cơ
b n, chnh sa các sai sót
trong q uá trình thc hành.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Tích c c thc hành thêm trên m áy.
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 6699
N gày so n: 2 7/11/2 01 1
Chương II: H
Đ
I
U H
À
NH
Ti
ế
t d
y: 30 BTTH 4 GIAO TI
P V
I H
Đ
H WINDOWS
Tu
n: 15
I. M
C TI
Ê
U:
Nm đưc ý nghĩa các thành p hn ch yếu ca m t ca s và m àn hình nn.
Làm q uen vi các thao tác cơ b n tác đ ng lên ca s , biu tưng, b ng chn trong
W ind ow s 20 00 /XP
B iết cách kích hot chương trình thô ng q ua nút Start.
Rèn luyn p hong cách làm vic chun m c.
II. CHU
N B
:
M áy tính + G o án
T chc thc hành theo nhóm .
SGK, v ghi.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
n đ
nh t
ch
c:
Kim tra sĩ s lp .
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
Lng vào quá trình thc hành
H
i:
N êu các tháo tác vi chut?
Đá
p:
Các thao tác cơ bn vi chut g m :
+ Di chuyn chut.
+ Nháy chut.
+ Nháy nút p hi chut.
+ Nháy đúp chut.
+ Kéo th chut.
Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u m
à
n h
ì
nh n
n (Desktop) v
à
n
ú
t Start
10
1. M
à
n h
ì
nh n
n:
Các đi tưng trên m àn
hình nn:
: Giúp truy
cp nhanh nht.
Cho H S quan sát m àn hình
nn, GV g ii thiu các thành
p hn ca màn hình nn.
H S quan sát trc tiếp trên
máy đ nhn biết.
: C ha
danh mc các chương trình
hoc nhóm chư ơng trình đã
đưc cài đt tro ng h thng
và nh ng công vic thưng
dùng khác.
:
Cha nút Start, hin th các
chương trình đang hot
đng.
2. N
ú
t Start
:
N háy chut lên nút Start đ
m bng ch n Start. Bng
Tt c các chương trình đã
cài đt đưc hin th trong
danh m c Start và nhng
Chn chương
trình thc hin
Đưa vào d òng
lnh
Bng chn các công
vic thưng đư c
Chn cách ra
kh i h th ng
Thanh c ông c nh
Task B ar)
TTrraanngg 7700
chn này cho phép :
M các chương trình cài
đt tro ng h thng .
K ích hot các biu tưng
như M y Co m puter, M y
Doc um ents,
Xem thiết đt m áy in,
bng cu hình h thng
Control Panel
Tr giúp hay tìm kiếm
tp/thư m c
Chn các chế đ ra khi
h thng.
công vic đang làm s hin
th thanh Taskbar phía
dưi m àn hình nn.
G V kích hot và cho thc
hin m t vài chư ơng trình đ
m inh ho.
Ho
t đ
ng 2: C
á
ch thay đ
i k
í
ch thư
c c
a s
10
3. C
a s
:
Các thành phn chính ca
mt ca s: Thanh tiêu đ,
thanh công c, thanh trng
thái, thanh cun, nút điu
khin
Cho H S quan sát m àn hình
nn, GV g ii thiu các thành
p hn ca mt ca s.
H S quan sát trc tiếp trên
máy đ nhn biết.
Các thao tác đi vi c a
s:
+
C 1: Dùng các nút điu
khin gó c trên bên phi
ca s
C 2: Di chuyn chut ti các
biên và thay đi kích thư c.
+ : Đư a
con tr v thanh tiêu đ.
Kéo th đến v trí m ong
mun.
Ho
t đ
ng 3: Thao t
á
c v
i bi
u tư
ng v
à
b
ng ch
n
4. Bi
u tư
ng
M t s thao tác vi b iu
tư ng :
GV gii thiu m t s b iu
tưng chính trên m àn hình
nn:
H S quan sát trc tiếp trên
máy đ nhn biết.
10
: N háy chut vào
biu tưng.
: N háy đúp
chut vào biu tưng .
(nếu đưc)
: Kéo th chut
đ d i chuyn biu tư ng ti
v trí m i.
Chn biu tưng ri
nhn phím Delete
: N háy nút phi chut
lên b iu tưng m bng
My Documents
(Tµi liƯu cđa t«i): Cha tài liu
My Computer
(M áy tính ca tôi): Cha biu tưng các đĩa
Recycle Bin
(Thùng rác): Cha các tp và thư mc đã xoá
Khi m các b iu tư ng bao g i cũng thy các b ng chn đ
chúng ta có th thao tác trên ca s biu tưng đó.
Kéo th c hut đ d i c huyn
ca s đi nơi khác
Điu chnh
Đóng
Thu
TTrraanngg 7711
chn tt, r i ch n
Pro perties
5. B
ng ch
n.
M t s bng chn:
: C ha các lnh như
to m i (thư mc), m, đi
tên, tìm kiếm tp , thư mc.
: Cha các lnh son
tho như sao chép, ct,
dán,
: C hn cách hin th
các b iu tư ng trong c a
s
Thc hin lnh trong b ng
chn b ng cách nháy chut
lên tên bng chn ri nháy
chut lên m c tương ng
v i lnh cn thc hin.
GV gii thiu m t s b ng
chn như File, Edit, View ,
GV th c hin m t vài lnh
trong b ng chn File đ m inh
ho .
Ho
t đ
ng 4: Th
c h
à
nh t
ng h
p
12
6. T
ng h
p:
Xem ngày g i ca h
thng:
Chn Start > Control
Panel r i nháy đúp vào b iu
tư ng đ
xem ngày g i h thng.
Thc hin m áy tính b túi
Chn Start All Prog ram s
Accessories
Calculator
Tính giá tr biu thc:
128 *4 + 1 5*9 61 *35 .5
GV hư ng d n H S thc
hin theo nhóm
C ác nhó m tho lun và thc
hin.
Ho
t đ
ng 5: C
ng c
3
H thng li các ni d ung
cơ b n trong b ài thc hành.
Chnh sa các sai sót trong
quá trình thc hành.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Luyn tp thêm trên m áy.
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 7722
N gày so n: 0 1/12/2 01 1
Chương II: H
Đ
I
U H
À
NH
Ti
ế
t d
y: 31 BTTH 5: THAO T
Á
C V
I T
P V
À
THƯ M
C
Tu
n: 16
I. M
C TI
Ê
U:
Làm q uen vi h thng qun lí tp tro ng W indow s 20 00 , W indow s XP
Thc hin đưc m t s thao tác vi tp và thư m c.
Khi đng m t s chư ơng trình đã cài đt trong h thng.
Rèn luyn p hong cách làm vic chun m c, dt khoát.
II. CHU
N B
:
Giáo án, máy tính.
T chc thc hành theo nhóm .
SGK, v ghi.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
L ng vào quá trình thc hành
H
i:
N êu khái nim tp tin, thư m c? Cách t chc các thư m c trên đĩa?
Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: C
á
ch xem n
i dung c
a m
t
đ
ĩ
a, thư m
c
7
1. Xem n
i dung đ
ĩ
a, thư
m
c:
Kích ho t vào b iu
tư ng
My Computer
trên
màn hình nn đ xem các
biu tưng đĩa.
Xem ni dung đĩa.
Xem ni dung thư m c.
GV hưng dn ln lưt các
thao tác.
C ho các nhóm thc hin
vic xem ni dung đĩa ca
m áy m ình (gm nhng thư
m c nào, trong thư mc có
nhng thư m c con và tp tin
nào )
Quan sát trc tiếp trên m áy
đ nhn biết.
Các nhó m xem n i dung
đĩa C , D trong m áy tính ca
mình và báo kết qu.
Ho
t đ
ng 2: C
á
c thao t
á
c t
o thư m
c m
i, đ
i t
ê
n thư m
c
15
2. T
o thư m
c m
i, đ
i
t
ê
n thư m
c:
M thư m c cha thư
mc m un to m i
N háy nút chut phi ti
vùng trng trên ca s .
Chn N ew Forder
Gõ tên Enter
:
Nháy chu t vào tên ca
tp, thư m c
N háy chut vào tên m t
ln na
Gõ tên m i ri nhn
phím Enter hoc nháy
chut vào biu tưng .
GV hưng dn ln lưt các
thao tác.
Yêu cu c ác nhóm th c hin
vic to thư mc m i và đi
tên thư m c.
Quan sát trc tiếp trên m áy
đ nhn biết.
Các nhóm th c hin và b áo
kết qu.
Ho
t đ
ng 3: Hư
ng d
n c
á
ch sao ch
é
p, di chuy
n, xo
á
t
p/thư m
c.
20
3. Sao ch
é
p, di chuy
n,
xo
á
t
p/thư m
c:
GV hưng dn ln lưt các
thao tác.
Quan sát trc tiếp trên m áy
đ nhn biết.
TTrraanngg 7733
Chn đi tưng cn
sao chép.
C hn Edit / C op y.
Chn thư m c s cha
đi tưng cn sao chép
C hn Edit / Paste.
C hn đi tưng cn
xoá
C hn D elete hoc nhn
t h p Shift + Delete.
Chn đi tưng cn di
chuyn.
C hn Edit / C ut.
N háy chu t chn thư
mc s cha đi tưng di
chuyn đến.
C hn Edit / Paste.
Yêu cu c ác nhóm th c hin
vic sao chép , xoá, di chuyn
thư m c, tp tin.
Các nhóm th c hin và b áo
kết qu.
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
3
N hn m nh ý nghĩa các
công vic và cn thn khi thc
hin các thao tác
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Tiếp tc thc hành thêm nhà.
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 7744
N gày so n: 0 3/12/2 01 1
Chương II: H
Đ
I
U H
À
NH
Ti
ế
t d
y: 32 BTTH 5: THAO T
Á
C V
I T
P V
À
THƯ M
C (tt)
Tu
n: 16
I. M
C TI
Ê
U:
Làm q uen vi h thng qun lí tp tro ng W indow s 20 00 , W indow s XP
Thc hin đưc m t s thao tác vi tp và thư m c.
Khi đng m t s chư ơng trình đã cài đt trong h thng.
Rèn luyn p hong cách làm vic chun m c, dt khoát.
II. CHU
N B
:
Giáo án, máy tính
T chc thc hành theo nhóm .
SGK, v ghi.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
L ng vào quá trình thc hành
H
i.
N êu khái nim tp tin, thư m c? Cách t chc các thư m c trên đĩa?
Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Xem n
i dung t
p v
à
kh
i đ
ng chương tr
ì
nh
15
4. Xem n
i dung t
p v
à
kh
i đ
ng chương tr
ì
nh:
a) : Đ
xem nhng ni dung
nhng tp c h cn nháy
đúp chut vào tên hay
biu tưng ca tp.
b)
N ếu chư ơng trình đã có
biu tư ng trên m àn hình
nn thì ch cn nháy đúp
chut vào b iu tư ng
tư ơng ng.
N ếu chương trình không
có biu tưng trên m àn
hình nn thì:
+ Nháy chu t vào nút
Start Pro gram s (hoc
All Pro gram s Ch n
mc ho c tên chư ơng
trình bng chn chư ơng
trình.
W indow s thư ng gn sn
các phn m m x lí vi tng
loi tp .
GV hưng dn ln lưt các
thao tác. Thc hin m t vài
chươ ng trình đ m inh ho.
Quan sát trc tiếp trên m áy
đ nhn biết.
27
5. T
ng h
p:
a. Hãy nêu cách to thư
mc mi vi tên là
BA ITAP trong thư mc M y
Doc um ents.
Cho các nhóm tho lun và
thc hành. Sau đó kim tra
kết qu và nhn xét.
C ó th cho đi d in các nhóm
Các nhóm tiến hành cô ng
vic.
a) M thư m c M y
Doc um ents
TTrraanngg 7755
b . Sao chép tp
VA NBAN .DO C thư m c
THU CH AN H ca đĩa D vào
thư m c BAITAP trên?
c. Xoá tp VA NB A N.DOC
tro ng thư m c M y
Doc um ents.
d. Vào thư m c gc ca
đĩa C và to thư m c có
tên là tên ca em .
e. Tìm trong đĩa C m t
tp có phn m rng là .
DOC và xem ni dung tp
đó.
f. Xem ni d ung đĩa m m
A hoc thiết b nh flash.
g) Thc hin chương trình
Disk Cleanup đ dn dp
đĩa.
trình bày các thao tác đã làm .
N háy nút phi chut ti
vùng trng trên c a s.
Chn N ew Ford er g õ
BA ITAP Enter.
b) + M thư m c TH UCH A NH
ca đĩa D Chn tp
VA NBA N .DO C nháy chut
phi chn Co py
+ M thư m c M y Docum ents
ca đĩa C nháy chut phi
chn Paste
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
3
N hn m nh ý nghĩa các
công vic và cn thn khi thc
hin các thao tác.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Thc hành thêm nhà.
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 7766
N gày so n: 08 /12/20 11
Chương II: H
Đ
I
U H
À
NH
Ti
ế
t d
y: 33 KI
M TRA 1 TI
T
Tu
n: 17
I. M
C TI
Ê
U:
Cng c kiến th c v h điu hành, giao tiếp vi h điu hành.
Thành tho các thao tác cơ bn g iao tiếp v i h điu hành.
Rèn luyn tính ng hiêm túc trong khi làm bài.
II. CHU
N B
:
Đ b ài kim tra.
Ôn li kiến thc đã hc.
IV. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
GV phát đ kim tra
H c sinh làm bài
Đ
ki
m tra
1). Đ xoá m t tp :
A). m t p, c hn toàn b n i dung tp, nhn p hím
Delete
B ). m thư m c cha tp , nháy nút phi chut ti tên tp, chn
Delete
C). m tp, c hn toàn b n i dung tp, nhn p hím
Backspace
D). m tp, nháy nút
Close
2). N hng phím nào sau đây thưng đ ưc s dng cùng v i các phím khác đ thc hin m t chc năng nào
đó:
A). phím
Num Lock
B). phím
@
C). phím
Ctrl
D). phím
Caps Lock
3). H ãy sp xếp các công vic sau cho đúng vi trình t thc hin:
a) M áy tính t kim tra c ác thiết b phn cng.
b) B t m áy
c) Ngưi dùng làm việc
d) H điu hành đưc np vào b nh trong
A). b a d c B). b c a d C). a b c d D). b a c d
4). Đ kíc h hot m t ng dng (chương trình), ta thc hin:
A). chn
Start->All Programs
, tìm r i nháy chut lên tên ng dng
B ). nháy chut lên
My Documents
, ri chn ng dng
C). chn
Start->Find
, ri gõ tê n ng dng
D). chn
Start->Accessories
, tìm và chn ng dng
5). C âu nào sai trong nhng câu sau đây khi nó i v đc đim ca ngôn ng bc cao?
A). Thc hin đưc trên m i loi m áy. B ). Ngôn ng b c cao gn vi ngôn ng t nhiên.
C). C hươ ng trình viết b ng ngôn ng bc cao phi đưc dch bng c hương trình dch thì m áy m i hiu
và thc hiệ n đưc .
D). Có tính đ c lp cao, ít ph thuc vào các loi m áy c th.
6). C ác h điều hành thông dng hin nay thưng đư c lưu tr:
A). trong RAM . B). trong ROM . C). trong C PU . D). trên b nh ngoài.
7). Đ thu nh m t chương trình đang thc hin:
A). nháy nút g óc trên bên phi c a s c hương trình
B ). nháy nút p hi chut ti nút góc trên bên phi ca c a s c hương trình
C). nháy nút g óc trên bên phi c a c a s c hươ ng trình
D). nháy nút phi c hut ti nút góc trên bên phi ca c a s c hương trình
8). T rong h điu hành W indow s, nhng tê n tp nào sau đây là hp l?
A). H a?noi.TX T B). Po p\Rock.PAS C). T om /Jerry.C O M D). Le-lan.DO C
9). P hát b iểu nào dưi đây là sai khi nó i v ngôn ng m áy?
TTrraanngg 7777
A). Viết chương trình bng ng ôn ng m áy tn dng đư c nhng đc đim riêng bit ca tng m áy nê n
chươ ng trình s thc hin nhanh hơn.
B ). Ng ôn ng m áy: m áy có th truc tiếp hiu đư c. C ác lnh là các dãy bit.
C). N gôn ng m áy khô ng th dùng đ viết nhng chương trình phc tp .
D). Ngôn ng m áy thích h p vi tng loi m áy
10 ). Tìm câu sai trong các c âu dưi đây:
A). H ai tp cùng tên p hi trong hai thư m c m khác nhau
B ). Thư m c có th cha tp c ùng tên vi thư m c đó
C). H ai thư m c c ùng tên phi trong hai thư m c m khác nhau
D). M t thư m c và m t tp c ùng tên có th nm trong m t thư m c m
11 ). H điu hành là:
A). Phn m m cô ng c. B ). Phn m m tin ích.
C). Phn m m h thng. D). Phn m m ng dng.
12 ). W indow s Exp lo rer cho phép:
A). s dng đĩa m t các h ti ưu B ). son tho văn bn
C). thay đ i c ác thiết đt h thng D). xem các tp và thư m c trên m áy
13 ). Nháy nút nh hưng thế nào đến chương trình:
A). Phóng to ca s c hương trình B ). Hu b chương trình
C). Đóng ca s chương trình D). Thu nh ca s chương trình
14 ). V ic nào dưi đây không b phê phán?
A). Quá ham m ê các trò chơi điện t
B ). C ý làm nhim viurs vào m áy tính trong phòng m áy ca trư ng
C). Tham gia m t lp hc trên m ng v ngoi ng
D). T ý thay đi cu hình m áy tính m à không đưc phép ca ngưi ph trách phòng m áy
15 ). Đ đ i tên m t thư m c:
A). nháy c hut vào tên thư m c , c h n
Rename
, gõ tên m i
B ). nháy đúp nút phi c hu t vào tên thư m c, chn
Rename
, gõ tên m i
C). nháy c hut đúp vào tên thư m c, chn
Rename
, gõ tên m i
D). nháy nút phi c hu t vào tên thư m c, chn
Rename
, gõ tên m i
16 ). P hát biu nào trong các p hát b iểu d ưi đây là sai:
A). H c s dng m áy tính nghĩa là hc s dng h điu hành
B ). H điu hành có nhim v đm bo tương tác g iữa ngưi và m áy tính
C). H điu hành t chc khai thác tài nguyên c a m áy m t cách t i ưu
D). H điu hành q un lí c ác thiết b ngoi vi gn vi m áy tính
17 ). V ic nào dưi đây không b phê phán?
A). Sao c hé p phn m m không có bn quyn.
B ). S dng m ã ngun chương trình c a ngưi khác đưa vào chươ ng trình c a m ình m à không xin phép.
C). Phát tán các hình nh đi try lên m ng. D). Đ t m t khu cho m áy tính ca m ình.
18 ). Đ kết thúc m t chươ ng trình b "treo", cách t t nht là:
A). chn
Start-> Help-> Accessories->Application Shutdown
B). tt ngun m áy tính
C). nháy nút phi c hu t vào ca s chươ ng trình ri chn
Close
D). nhn t hp phím "
Ctrl+Alt+Del
" ri kết thúc c hương trình tương ng
19 ). H điu hành đưc khi đng:
A). trong khi các c hương trình ng d ng đưc thc hin
B ). trưc và sau khi các chương trình ng dng đư c thc hin
C). sau khi các chương trình ng dng đư c thc hin
D). trưc khi c ác chương trình ng dng đưc thc hin
20 ). P hn m rng ca tên tp thưng th hin:
A). ngày/gi thay đ i tp B). tên thư m c cha tp C ). kích thưc c a tp D). kiểu tp
21 ). Đ qun lí tp , thư m c ta dùng chương trình:
A). Internet E xplorer B). W indo ws Explorer C). M icrosoft Excel D). M icro soft W o rd
22 ). H qun lí tp không cho phép tn ti hai tp vi các đ ưng dn như sau:
A). C :\H S\T INKIE M TRA1 và C :\H S\TIN\kiem tra1
B ). C:\H S \TIN \K IEM TRA 1 và A:\H S \TIN \K IEM TRA 1
C). C :\H S \TIN\KIE M TRA 1 và C:\HS\TIN\HDH\KIEM TRA1
D). C:\H S \TIN \KIE M TRA 1 và C:\H S\VA N \KIE M TRA 1
23 ). H điu hành đa nhim không thc hin công vic nào dưi đây:
A). Điu hành vi c phân phi tài nguyên cho các c hương trình thc hin đng th i
B ). G iúp ng ưi d ùng biết thi gian cn thiết đ hoàn thành m t công vic
C). Ghi nh thông tin ca tng ngư i dùng
D). Đm bo sao cho li trong m t chương trình không làm nh hư ng ti các chương trình khác
24 ). Đ đăng nhp vào h thng, ng ưi d ùng phi đưc h thng xác nhn:
A). Tên m áy tính và m t khu B ). H tên ngưi dùng và tên m áy tính
C). H tên ngưi dùng và m t khu D). Tên và m t khu c a ngưi dùng (đăng kí trong tài
TTrraanngg 7788
kho n)
25 ). Thành phn nào trong các thành phn dưi đây c a h điu hành thc hin qun lí tp?
A). C ác chương trình phc v vic t chc thông tin trên b nh ngo ài
B ). Các c hươ ng trình điu khiển và tin ích C). C hương trình h tr c hut và bàn p hím
D). Chươ ng trình d m b o đi thoi gia ngưi dùng và h thng
Đáp án:
01 . - / - - 08. - - - ~ 1 5. - - - ~ 22. ; - - -
02 . - - = - 09. - - = - 1 6. ; - - - 23. - / - -
03 . ; - - - 10. - - - ~ 1 7. - - - ~ 24. - - - ~
04 . ; - - - 11. - - = - 1 8. - - - ~ 25. ; - - -
05 . ; - - - 12. - - - ~ 1 9. - - - ~
06 . - - - ~ 13. - - - ~ 2 0. - - - ~
07 . - - = - 14. - - = - 2 1. - / - -
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 7799
N gày so n: 0 8/12/2 01 1
Chương II: H
Đ
I
U H
À
NH
Ti
ế
t d
y: 34 B
à
i 13: M
T S
H
Đ
I
U H
À
NH TH
Ô
NG D
NG
Tu
n: 17
I. M
C TI
Ê
U:
B iết lch s p hát trin ca h điu hành
B iết m t s đc trư ng cơ bn ca m t s h điu hành thông dng hin nay.
Kích thích tư duy p hát trin, s ham hc hi, ham hiu biết ca H S.
II. CHU
N B
:
G o án
SGK, v ghi.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp.
Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(5) G i 2 HS lên b ng tr li
H1.
N êu các loi H ĐH ?
H2.
N êu đc đim ca H ĐH W indo w s m à em nhn biết đư c ?
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u H
đi
u h
à
nh MS
DOS
15
1. H
đi
u h
à
nh MS DOS:
Vic giao tiếp vi M S
DOS đưc thc hin thông
qua các câu lnh.
Là H ĐH đơn gin, đơn
nhim m t ngư i s dng.
Có rt nhiu h
điu hành khác nhau đang
đưc s dng rng rãi. Sau
đây chúng ta s tìm hiu m t
s h điu hành ph biến
nư c ta.
H.
M SDO S thuc loi H Đ H
nào ?
G V gii thiu m t câu lnh
(d ir, cop y, delete, )
Đ
.
Đơn nhim , m t ng ưi dùng
Ho
t đ
ng 2: Gi
i thi
u H
đi
u h
à
nh Windows
20
2. H
đi
u h
à
nh Windows:
C hế đ đa nhim nhiu
ngưi d ùng
C ó h thng g iao din
da trên cơ s b ng chn
đ ngư i dùng giao tiếp
v i h thng .
Cung cp nhiu cô ng c
x lý đ ho và đa phư ơng
tin đm bo khai thác có
hiu q u nhiu d liu
khác nhau.
Đ m b o kh năng làm
vic trong m ôi trư ng
H Đ H W indo ws có nhiu ưu
đim hơn so v i M SDO S. Vì
vy nó đưc s dng rng rãi.
H.
N hc li thế nào là chế đ
đa nhim nhiu ng ư i d ùng?
GV nêu thêm m t s ng
dng ca H ĐH W ind ow s (xem
p him , ng he nhc, online, )
N hiu ngưi đăng kí vào h
thng và thc hin đng thi
nhiu chương trình.
TTrraanngg 8800
mng .
Ho
t đ
ng 3: Gi
i thi
u H
đi
u h
à
nh UNIX V
À
LINUX
7
3. H
đi
u h
à
nh UNIX V
À
LINUX
Là h th ng đa nhim
nhiu ng ư i d ùng
Có h thng q un lý tp
đơn gin và hiu qu.
C ó h thng phong phú
các môđun và chương
trình tin ích h thng .
C ung cp c chư ơng trình
ngun cho toàn b h
thng làm nên tính m
cao, ngưi d ùng có th
đc, hiu các chương trình,
s a đi b sung, nâng
cp.
: Có tính m cao
nên không có m t công
c cài đt m ang tính
chun m c, thng nht.
Đ có th đm b o
đưc kh năng cho phép s
lưng lớ n ngưi đng thi
đăng nhp vào h thng ,
ng ưi ta xây d ng m t s
H ĐH khác như UN IX, LIN UX.
M i h điu hành đu có
nhng ưu khuyết đim . Vn đ
là hn chế đó có th khc
p hc đưc hay không.
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
c
á
c ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
3
Nhn m nh s khác bit
g ia các H Đ H .
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Ôn tp chun b kim tra H K1.
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 8811
Ng
à
y so
n: 10/12/2011
Ti
ế
t d
y: 35
Ô
N T
P H
C K
Ì
I
Tu
n: 18
I. M
C TI
Ê
U:
Cng c các kiến thc v thông tin và d liu, cu trúc m áy tính, bài to án và thut
to án.
Cng c các kiến thc v h điu hành, g iao tiếp vi h điu hành.
B iết m ã hoá thông tin.
B iết xác đnh b ài toán, m ô p hng thut toán.
Thành tho các thao tác cơ bn v giao tiếp vi h điu hành.
Rèn luyn p hong cách làm vic có kế hoch, biết h thng kiến thc đã h c.
II. CHU
N B
:
Giáo án
T chc hot đng theo nhó m .
Ôn tp các kiến thc đã hc.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1:
Ô
n t
p v
th
ô
ng tin v
à
d
li
u
10
1.
Thô ng tin là:
a) hình nh và âm thanh
b) văn b n và s liu
c) hiu biết v m t thc th
2.
Trong tin hc, d liu là:
a) dãy b it b iu din thông tin
trong m áy tính
b) biu din thông tin d ng
văn bn
c) các s liu
3.
M ã nh phân ca thông tin
là:
a) s trong h nh p hân
b) d ãy bit biu d in thông tin
đó tro ng m áy tính
c) s trong h hexa
C ho H S nhc li các kiến
thc v thông tin và d liu,
cách m ã hoá thô ng tin.
Cho H S tr li các b ài tp.
Các nhó m tho lun và
tr li
1. c
2. a
3. b
Ho
t đ
ng 2:
Ô
n t
p v
b
à
i to
á
n v
à
thu
t to
á
n
15
4.
Xác đnh bài toán:
a) Cho a, b, c là đ dài 3
cnh ca m t tam giác. Tính
din tích tam giác đó.
b) Cho dãy N s nguyên a
1
,
a
2
, , a
N
. Xác đnh v trí s
âm đu tiên trong d ãy.
5.
Cho thut toán sau:
B1 : N hp 2 s nguyên a, b
B2 : Nếu a>b thì a a b ,
C ho H S nhc li các yếu t
xác đnh bài toán.
Cho H S gii các b ài tp.
Cho HS luyn tp m ô phng
thut toán. M i nhóm th c
Các nhó m tho lun và
tr li.
a) Input: C ác s a, b , c
O utp ut: Din tích tam
giác
b) Inp ut: N , a
1
, a
2
, , a
N
O utp ut: v trí k ca s âm
đu tiên hoc 0 (không có)
a) a = 16, b = 2
TTrraanngg 8822
ngưc li b b a
B3 : a a . b
B4 : Thông b áo giá tr a, b , ri
kết thúc.
Vi các b d liu vào như
sau, hãy cho biết kết qu ca
thut to án (d liu ra)
a) a = 6 , b = 2
b) a= 3 , b = 3
c) a = 5, b = 7
hin mô p hng vi m t b d
liu vào.
b) a = 0, b = 0
c) a = 60, b = 1 2
Ho
t đ
ng 3:
Ô
n t
p v
h
đi
u h
à
nh
15
GV cho HS nhc li:
Các thành phn ca H ĐH
Tp và thư m c
Các thao tác c ơ bn v giao
tiếp vi H Đ H
M i nhó m trình bày m t ni
dung
Các nhó m tho lun và
trình bày
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
5
GV nhn m nh li các vn
đ ôn tp.
N hc nh HS tinh thn, thái
đ tro ng khi ôn tp và làm b ài
kim tra.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Ôn tp chun b kim tra hc kì 1
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 8833
Ng
à
y so
n: 15/12/2011
Ti
ế
t d
y: 36 KI
M TRA H
C K
Ì
I
Tu
n: 18
I. M
C TI
Ê
U:
Cng c các kiến thc v thông tin và d liu, cu trúc m áy tính, bài to án và thut
to án.
Cng c các kiến thc v h điu hành, g iao tiếp vi h điu hành.
B iết m ã hoá thông tin.
B iết xác đnh b ài toán, m ô p hng thut toán.
Thành tho các thao tác cơ bn v giao tiếp vi h điu hành.
Rèn luyn thái đ ng hiêm túc khi làm bài kim tra.
II. CHU
N B
:
Đ kim tra
Ôn tp kiến thc đã hc.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
:
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
GV phát đ kim tra
H S làm b ài
Đ
ki
m tra (chung to
à
n kh
i 10)
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 8844
Ng
à
y so
n: 20/12/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 37 B
à
i 1: KH
Á
I NI
M V
SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Tu
n: 19
I. M
C TI
Ê
U:
Nm đưc các chc năng chung ca h son tho văn bn, các khái nim liên q uan
đến vic trình b ày văn bn.
Rèn các đc tính: cn thn, ham hc hi, có tinh thn tương tr b n.
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh m inh ho.
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi. Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u c
á
c ch
c n
ă
ng chung c
a h
so
n th
o v
ă
n b
n
10
1. C
á
c ch
c n
ă
ng chung c
a
h
so
n th
o v
ă
n b
n.
H son tho văn b n là
mt p hn m m ng d ng
cho phép thc hin các thao
tác liên quan đến công vic
son tho văn bn: gõ văn
bn, sa đi, trình bày, lưu
tr và in văn bn.
: GV nêu ra mt s
vn đ v son tho văn bn
cho H S tho lun.
H.
N êu m t s công vic liên
quan đến son tho văn bn?
H.
So sánh vic son tho
bng m áy tính vi việc son
tho bng phương tiện truyn
thng?
Các nhó m tho lun, trình
bày ý kiến.
Đ
.
Làm thông báo, báo cáo,
đơn t, viết b ài trên lp, .
Đ
.
PP truyn thng:
gn lin son tho và
trình bày
lưu tr cng knh
5
a. Nh
p v
à
lưu tr
v
ă
n b
n.
Son tho văn bn nhanh
Có th u tr lại đ tiếp
tc ho àn thin hay in ra giy.
H
. Cho biết m t s thao tác
son tho trên m áy tính nhanh
hơn các phương tin truyn
thng?
Đ
.
t đng xung d òng
đc lp gia son tho
và trình bày
5
b. S
a đ
i v
ă
n b
n:
Sa đi kí t và t
Sa đi cu trúc văn bn
H.
Khi son tho văn b n trên
giy ta thưng có các thao tác
sa đi nào?
Đ
.
Xoá, chèn, thay thế
12
c. Tr
ì
nh b
à
y v
ă
n b
n.
Kh năng đnh dng kí t
Kh năng đnh d ng đon
văn bn
Kh năng đnh dang trang
văn bn
Nhn mnh đim m nh ca
các h son tho văn bn là
có th l a c hn cách trình bày
phù hp và đp m t.
H.
Cho biết các kiu đnh
dng kí t, đon văn bn,
trang văn b n m à các em b iết?
GV gi i thiu m t s văn bn
trình bày đp, đ hc sinh
tham kho.
Đ
.
Đnh dng kí t :
+ C ch, kiu ch,
Đnh dng đon văn b n:
+ V trí l trái, p hi.
+ Căn l,
Đnh dng trang văn bn:
+ H ư ng giy
+ Tiêu đ trang ,
TTrraanngg 8855
Ho
t đ
ng 2: Gi
i thi
u m
t s
ch
c n
ă
ng kh
á
c c
a h
so
n th
o v
ă
n b
n
10
d. M
t s
ch
c n
ă
ng kh
á
c
Tìm kiếm và thay thế.
Cho phép gõ tt hoc t
đng sa li khi g õ sai.
T đ ng đánh s trang ,
phân b it trang chn và
trang l.
Chèn hình nh và kí hiu
đc bit vào văn bn.
Kim tra chính t, ng
pháp, tìm t đng nghĩa,
thng kê
GV g iớ i thiu thêm m t s
công c g p tăng hiu qu
ca vic son tho văn bn.
H.
H ãy nêu m t s chc năng
khác ca h son tho văn
bn m à các em biết ?
Đ
.
Tìm kiếm và thay thế.
Đ ánh s trang t đng .
Kim tra chính t.
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
c
á
c ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
3
N hn m nh:
M t trong đc trưng ca h
son tho văn bn là đc lp
gia việc so n tho và trình
bày văn bn.
Kh năng lưu tr đ sau này
có th s a cha hoc s dng
li.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 1 SG K.
Đc tiếp b ài: Khái nim son tho văn bn
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Sau đ
â
y l
à
m
t s
v
í
d
Các công c trình bày trong h son
tho văn bn khá phong phú:
- chn kích thưc l (trái, phi, trên,
dưi) hay chn khong cách gia
các dòng (đơn, kép hoc tu chn)
- căn l (trái, phi hay đu hai bên) :
nhng du cách s đưc chèn t
đng gia các t và các dòng căn
thng theo l tương ng.
- tht dòng (đi vi tt c các dòng
đu tiên ca các đon hay mt vài
đon đc bit nào đó)
căn g i a
Th t đu
Căn
Căn ph i
K ho ng
các h đến
Căn
đu
K ho ng c ác h
đế n
TTrraanngg 8866
Ng
à
y so
n: 02/1/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 38 B
à
i 14: KH
Á
I NI
M V
SO
N TH
O V
Ă
N B
N (tt)
Tu
n: 19
I. M
C TI
Ê
U:
Nm đưc các chc năng chung ca h son tho văn bn, các khái nim liên q uan
đến vic trình b ày văn bn.
Có khái nim v các vn đ liên quan đến x lí ch Vit tro ng son tho văn b n.
Hiu m t s qui ư c tro ng so n tho văn b n.
B iết cách gõ văn bn ch Vit, b m ã ch Vit, b p hông ch Vit,
Làm q uen và b ưc đu h c thuc m t tro ng hai cách gõ văn bn.
Rèn đc tính cn thn , ham hc hi, có tinh thn tư ơng tr bn.
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi.
Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(3)
H
i:
Em hãy nêu các chc năng chung ca h son tho văn b n?
Đá
p:
a. Nh
p v
à
lưu tr
v
ă
n b
n.
Son tho văn bn nhanh
Có th lưu tr li đ tiếp tc hoàn thin hay in ra g iy.
b. S
a đ
i v
ă
n b
n:
Sa đi kí t và t
Sa đi cu trúc văn bn
c. Tr
ì
nh b
à
y v
ă
n b
n.
Kh năng đnh dng kí t
Kh năng đnh dng đo n văn bn
Kh năng đnh dang trang văn b n
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u m
t s
qui ư
c trong vi
c g
õ
v
ă
n b
n
10
2. M
t s
qui ư
c trong
vi
c g
õ
v
ă
n b
n.
a. C
á
c đơn v
x
l
í
trong
v
ă
n b
n.
Kí t (character).
T (w ord).
Câu (sentence).
Dòng (line).
Đo n văn b n
(paragraph)
Trang (page).
Đ
t v
n đ
:
Ng ày nay, chúng ta
tiếp xúc nhiu v i các văn bn
đưc gõ trên m áy tính, trong s
đó có nhiu văn bn khô ng
tuân theo các quy ư c chung
ca vic son tho, g ây ra s
khô ng nht quán và thiếu tôn
trng ngưi đ c. M t yêu cu
quan trng khi b t đu son
tho văn bn là phi tôn tr ng
các quy đnh chung này đ văn
b n son tho đưc nht quán
và khoa hc.
G V gii thiu sơ lưc các đơn
TTrraanngg 8877
v x lí tro ng văn b n. M inh ho
b ng m t trang văn b n.
Cho H S nêu ví d m inh ho.
Các nhó m tho lun và
đưa ra kết q u.
10
b. M
t s
qui ư
c trong
vi
c g
õ
v
ă
n b
n.
Các d u ng t câu như: (.),
(,), (:), (;), (!), (?), p hi đưc
đt sát vào t đng trưc
nó, tiếp theo là m t d u
cách nếu sau đó vn còn
ni dung.
Gia các t ch dùng m t
kí t trng đ phân cách.
Gia các đo n cũng ch
xu ng dòng b ng m t ln
Enter.
C ác du m ngo c, đóng
ngoc, phi đưc đt sát
vào bên trái (bên phi) ca
t đu tiên và t cui cùng.
H
. Em hãy cho biết mt vài du
ng t câu?
GV đưa ra m t s câu v i các
v trí khác nhau ca du ng t
câu ri cho H S nhn xét.
Đ
.
, . ! : ; ?
Các nhó m tho lun và
tr li
Ho
t đ
ng 2: Gi
i thi
u ch
Vi
t trong so
n th
o v
ă
n b
n
3
3. Ch
Vi
t trong so
n th
o
v
ă
n b
n.
a. X
l
í
ch
Vi
t trong m
á
y
t
í
nh:
Bao g m các vic chính
sau:
N hp văn bn ch Vit
vào m áy tính.
Lưu tr, hin th và in n
văn bn ch Vit.
: H in nay có mt s
p hn m m x lí đưc các ch
như: ch Vit, ch N ôm , ch
Thái, Trong tương lai, s có
nhng phn m m h tr ch
ca nhng dân tc khác Vit
N am .
5
b. G
õ
ch
Vi
t:
Hai kiu gõ ch Vit ph
biến như hin nay là:
Kiu Telex
Kiu VNI.
M un g õ tiếng Vit p hi trang
b thêm các phn mm gõ tiếng
Vit.
H.
C ác em đã biết nh ng
chươ ng trình gõ tiếng Vit nào?
G V gii thiu 2 kiu gõ tiếng
Vit: Telex và Vni.
H.
Cho m t câu r i viết tưng
m inh cách g õ theo kiu Telex?
C ho m t câu dng tư ng m inh
theo kiu gõ Telex, đc câu đó ?
Đ
.
Vietkey,
Unikey,VietSpel,
Cho các nhóm tho lun
và trình bày.
4
c. B
m
ã
ch
Vi
t:
B m ã ch Vit d a trên
b m ã ASCII: TC VN3 , VNI.
B m ã chung cho các
ngôn ng và quc gia:
Unicode.
G V gi i thiu m t s b mã
thông dng hin nay.
H.
Các em thưng dùng b mã
nào ?
Cho các nhóm tho lun
và trình bày.
5
d. B
ph
ô
ng ch
Vi
t.
Phông dùng cho b m ã
TCVN 3 đưc đt tên vi
Đ hin th và in đưc ch
Vit, cn có các b p hông ch
Vit tư ơng ng vi t ng b m ã.
TTrraanngg 8888
tiếp đu ng :
.Vn
như:
.
VnTime
,
.VnArial
,
Phông d ùng b m ã VN I
đưc đt tên vi tiếp đu
ng
VNI
như:
VNI
Times
,
VNI
Helve
,
Phông dùng b m ã
Unicode:
Times New
Roman
,
Arial
,
Tahoma
,
C ó nhiu b phô ng vi nhiu
kiu ch khác nhau.
2
e. C
á
c ph
n m
m h
tr
ti
ế
ng Vi
t:
Hin nay, đã có m t s
phn m m tin ích như
kim tra chính t, sp xếp ,
nhn dng ch Việt, đã
và đang đư c phát trin.
Hin nay các h son tho
đu có chc năng kim tra
chính t, sp xếp.. cho mt s
ng ôn ng nhưng chưa có tiếng
Vit. Đ kim tra m áy tính có
th làm đưc các công vic đó
vi văn bn tiếng Vit, chúng ta
cn dùng các phn m m tin
ích riêng .
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
3
N hn m nh:
M t s qui ưc trong vic gõ
văn bn.
Khô ng nên d ùng nhiu b mã
trong m t văn b n.
Không nên dùng quá nhiu
p hông ch tro ng m t văn bn.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 4 , 5,6 SGK tram g 98
Tìm hiu s khác b it khi ta son tho văn b n đúng theo các qui ưc trên và không
theo các q ui ưc trên.
Đc trư c b ài Làm q uen vi M icroso ft W ord
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 8899
Ng
à
y so
n: 02/01/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 39 B
à
i 15: L
À
M QUEN V
I MICROSOFT WORD
Tu
n: 20
I. M
C TI
Ê
U:
Nm đưc cách khi đ ng và kết thúc W ord .
B iết cách to văn bn m i, m văn bn đã có , lư u văn bn.
B iết đư c ý nghĩa ca m t s đi tưng c hính trên màn hình làm vic ca W ord.
Làm q uen vi bng chn, thanh công c.
R èn luyn các đ c tính: cn thn, ham h c hi, có tinh thn tương tr bn, làm vic
theo nhóm .
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi.
Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(4)
H.
Em hãy nêu cách gõ ch tiếng Vit theo kiu TE LEX, VN I.
Á p dng : dùng kiu gõ Telex cho đon thơ sau: T y trong tôi b ng nng h..
Đ
.
Twf a ays trong tooi bw ngf naw ngs haj
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u m
à
n h
ì
nh l
à
m vi
c c
a Word
10
1. M
à
n h
ì
nh l
à
m vi
c c
a
Word
C ách 1: N háy đúp chut
lên b iu tưng ca W ord
trên m àn hình nn.
C ách 2: Kích chu t vào
Start All Prog ram s
M icrosoft W ord.
a) C
á
c th
à
nh ph
n ch
í
nh
tr
ê
n m
à
n h
ì
nh.
W ord cho phép ngư i d ùng
thc hin các thao tác trên
văn bn bng nhiu cách:
s dng lnh trong b ng
chn.
b iu tư ng (nút lnh)
tư ơng ng trên thanh cô ng
c.
các t hp phím tt.
: T bài này, chúng
ta s tìm hiu m t trong các
h son tho văn bn thông
dng nht hin nay là
M icrosoft W ord ( gi tt là
W ord) ca hãng phn m m
M icrosoft đư c thc hin trên
h điu hành W indows nên
W ord tn dng đưc các tính
năng m nh ca W indo w s.
W ord đưc khi đng như
mi phn m m tro ng
W ind ow s.
H.
N êu các các h khi đng
W ord?
Cho H S quan sát hình v
trong SGK và gii thiu m àn
hình làm vic ca W ord:
Thanh tiêu đ
Thanh b ng ch n
Thanh công c chun
..
Đ
.
N háy đúp lên biu tưng
Kích chut vào Start
All Program s Mic rosoft
W ord.
TTrraanngg 9900
Ho
t đ
ng 2: Gi
i thi
u thanh b
ng ch
n, thanh c
ô
ng c
10
b) Thanh b
ng ch
n:
M i bng chn ch a các
lnh chc năng cùng nhóm .
Thanh b ng chn cha tên
các b ng chn:
File
,
Edit
,
View
,
Insert
,
Format
,
G V gii thiu cho HS các
mc trên thanh b ng ch n.
H ưng dn hc sinh quan
sát bng ch n SG K
8
c) Thanh c
ô
ng c
:
Đ thc hin lnh, ch cn
nháy chut vào biu tưng
tư ơng ng trên thanh cô ng
c.
G V gii thiu công dng ca
thanh công c (các nút lnh)
H ưng dn hc sinh quan
sát bng ch n SG K
Ho
t đ
ng 3: Gi
i thi
u c
á
ch k
ế
t th
ú
c phi
ê
n l
à
m vi
c v
i Word
10
2. K
ế
t th
ú
c phi
ê
n l
à
m vi
c
v
i Word.
Đ lưu văn bn c ó th th c
hin m t trong các cách sau:
C ách 1: Chn File Save.
Son tho văn bn thư ng
bao g m : g õ ni dung văn bn,
đnh dng, in ra. Văn bn c ó
th lư u tr đ s d ng li.
C ho các nhó m tho lun:
Trư c khi kết thúc p hiên làm
Các nhó m tho lun và
tr li.
TTrraanngg 9911
Cách 2 : Nháy chut vào
nút lnh trên thanh công c
chun.
C ách 3: Nhn t hp p hím
Ctrl + S.
Đ kết thúc phiên làm vic
v i văn bn, chn File
Close hoc nháy chut ti
nút bên phi b ng chn.
Đ kết thúc phiên làm vic
v i W ord , ta thc hin các
cách sau:
C ách 1: Chn File Exit .
C ách 2 : N háy vào nút
trên thanh tiêu đ góc trên
bên p hi m àn hình W ord.
vic vi W ord , ta thc hin
thao tác g ì?
G V gii thiu các c ách lưu
văn bn.
Phân b it s khác nhau gia
File Save và File Save As
Lưu văn bn ( Save)
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
3
N hn m nh các cách th c
hin m t lnh trong W ord .
H.
H ãy phân bit kết thúc
phiên làm việc vi W ord và kết
thúc tp văn bn?
Đ
.
C hia nhó m tho lun và
tr li.
File Exit: kết thúc W ord
File Close: kết thúc tp
văn bn.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Thao tác trên m áy nhà.
Đc tiếp b ài: Làm quen vi M icro soft W ord
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 9922
Ng
à
y so
n: 10/01/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 40 B
à
i 1: L
À
M QUEN V
I MICROSOFT WORD (tt)
Tu
n: 20
I. M
C TI
Ê
U:
Nm đưc cách khi đ ng và kết thúc W ord .
B iết cách to văn bn m i, m văn bn đã có , lư u văn bn.
Làm q uen vi bng chn, thanh công c.
Phân b it con tr văn bn và con tr chut.
R èn luyn các đ c tính: cn thn, ham h c hi, có tinh thn tương tr bn, làm vic
theo nhóm .
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi.
Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(3)
H.
Hãy nêu các thành p hn chính trên m àn hình W ord?
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Hư
ng d
n c
á
ch m
t
p v
ă
n b
n
10
3. So
n th
o v
ă
n b
n đơn
gi
n.
a. M
t
p v
ă
n b
n.
T
o v
ă
n b
n m
i:
: Chn File N ew;
: N háy chut vào nút
trên thanh công c chun;
: N hn t h p p hím
Ctrl + N .
M
m
t t
p v
ă
n b
n đ
ã
c
ó
:
: Chn File Op en
: N háy chut vào nút
Open trên thanh công c
chun;
: N hn t h p p hím
Ctrl + O.
: Sau khi khi đ ng ,
W ord m m t văn bn tr ng
v i tên tm là
Document1
Cho H S đc SGK và tr li
các câu hi, sau đó G V g ii
thích thêm .
H.
Có bao nhiêu cách đ to
mt văn bn m i?
H.
Hãy nêu các cách m m t
tp văn b n đã có ?
Có th nháy đúp chu t vào
văn bn c n m đ m văn
bn.
Các nhó m tho lun và
trình bày.
Đ
.
Có 3 cách.
Đ
. C
ó 3 cách.
Ho
t đ
ng 2: Ph
â
n bi
t con tr
v
ă
n b
n v
à
con tr
chu
t
5
b) Con tr
v
ă
n b
n v
à
con
tr
chu
t.
Con tr văn b n ( c òn gi là
con tr son tho), trên m àn
hình cho biết v trí xut hin
G V gii thiu con tr văn
bn và con tr chut.
H S đc SGK
TTrraanngg 9933
ca kí t đưc gõ t bàn
phím .
M un chèn kí t hay đi
tư ng vào văn b n, p hi đưa
con tr vào v trí cn chèn.
Di chuyn co n tr văn bn:
có 2 cách
+ Dùng chut: Di chuyn
con tr chut t i v trí mong
mun và nháy chut.
+ Dùng p hím : Nhn các
phím H om e, End, Page up ,
Pag e Dow n, các phím m ũi
tên, hoc t hp phím C trl và
các p hím đó.
trong vùng son tho, con
tr chut có dng I , nhưng đ i
thành khi ra ng oài vùng
son tho.
K hi con tr chut d i chuyn,
con tr văn bn khô ng di
chuyn.
Ho
t đ
ng 3: Hư
ng d
n c
á
ch g
õ
v
ă
n b
n
5
c) C
á
ch g
õ
v
ă
n b
n
Khi cui dòng, con tr
son tho s t đng xu ng
dòng .
Nhn phím Enter đ kết
thúc m t đon và sang đon
mi.
Có 2 chế đ g õ văn b n:
chèn (Insert) .
đè (Overtype).
GV hư ng dn H S phân bit
hai chế đ g õ văn bn: gõ
chèn hoc gõ đè.
H S đc SGK
Ho
t đ
ng 4: Hư
ng d
n c
á
c thao t
á
c bi
ê
n t
p v
ă
n b
n
20
d) C
á
c thao t
á
c bi
ê
n t
p v
ă
n
b
n.
Ch
n v
ă
n b
n
S d ng bàn p hím : di
chuyn con tr ti đu phn
văn bn cn chn. N hn
phím Shift đng thi kết h p
v i các phím dch chuyn
con tr như: , , , ,
Hom e, End, đ đư a c on tr
đến v trí cui.
S dng chut: Kích chu t
vào v trí đu p hn văn bn
cn chn, bm chut trái và
gi chut kéo ti v trí cui.
Xo
á
v
ă
n b
n
.
Xoá m t vài kí t: dùng
các phím
Backspace
ho c
Delete
.
Xoá phn văn bn ln:
+ C hn phn văn bn m un
xoá;
+ N hn m t trong 2 p hím
xoá ho c chn
Edit
Cut
.
Sao ch
é
p
.
+ C hn phn văn bn m un
sao chép
M un th c hin
mt thao tác v i p hn văn bn
nào thì trưc hết cn chn
phn văn bn đó (đánh du).
H ưng dn HS đc SGK và
tr li các câu hi (có th s
dng các H S đã biết).
H.
C ó bao nhiêu cách chn
văn bn?
H.
So sánh cách xoá kí t
bng các phím Backspace
hoc D elete ?
Các nhó m tho lun và
trình bày.
Đ
.
Có 2 cách
Đ
.
B acksp ace: Xoá kí t bên
trái con tr.
Delete: Xoá kí t ngay ti
v trí co n tr.
TTrraanngg 9944
+ C hn
Edit
Copy
. Khi đó
phn văn b n đã chn đưc
lưu vào C lipb oard;
+ Đưa con tr văn b n ti v
trí cn sao chép;
+ C hn
Edit
Paste
Di chuy
n
+ C hn phn văn b n cn d i
chuyn
+ Chn
Edit
Cut
(phn
văn b n ti đó b xo á và lưu
vào C lip board)
+ Đư a con tr t i v trí m i
+ C hn
Edit
Paste
H.
So sánh hai thao tác
và ?
Trong thc hành ta có th
dùng phím tt đ thc hin
nhanh các thao tác như:
Ctrl + A
chn toàn b văn bn
Ctrl +C
tương đư ơng lnh
Cop y
Ctrl + X
tư ơng đương lnh C ut
Ctrl +V
tương đư ơng lnh
Paste
Đ
.
Sao chép : Sao thành
nhiu đon văn bn g iố ng
nhau.
Di chuyn: Chuyn đon
văn bn đến v trí khác.
Ho
t đ
ng 5: C
ng c
ki
ế
n th
c đ
ã
h
c
2
N hn m nh:
Các thao tác biên tp văn
bn
Có nhiu cách th c hin
mt thao tác nào đó.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Thc hành trên m áy nhà
Đc trư c
B
à
i t
p v
à
th
c h
à
nh 6
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 9955
Ng
à
y so
n: 10/01/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 41 B
À
I T
P L
À
M QUEN V
I MICROSOFT WORD.
Tu
n: 21
I. M
C TI
Ê
U:
Cng c các khái nim v son tho văn bn và bư c đu làm quen vi M icroso ft
w o rd
N m đư c ch Vit trong son tho văn bn, biết son tho m t văn bn đơn gin,
b iết m m t tp, sao chép, xoá m t văn bn.
Rèn đc tính cn thn, ham hc hi.
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh, phiếu hc tp .
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi.
Ôn tp các b ài đã hc .
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(Lng vào quá trình làm bài tp )
H.
Nêu các thao tác son tho văn b n?
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: C
ng c
c
á
c kh
á
i ni
m v
so
n th
o v
ă
n b
n
20
1.
Chc năng chính ca W ord
là g ì?
2.
H ãy sp xếp các việc sao
cho đúng trình t thưng
đưc th c hin khi son tho
văn bn trên máy tính: chnh
sa, in n, gõ văn bn, trình
bày.
3.
Khi trình bày văn bn,
không thc hin việc nào d ưi
đây?
a) Thay đi khong cách gia
các đon.
b) Sa chính t
c) Ch n c ch
d) Thay đi hư ng g iy
4.
Vì sao b m ã U nicod e có
th dùng chung cho m i ng ôn
ng ca các q uc gia trên thế
gii?
5.
Cn p hi cài đt nh ng gì
đ có th son tho văn bn
ch Vit?
G V phát phiếu câu hi cho
các nhó m . G i mt H S bt kì
ca m i nhóm tr li, các HS
khác b sung.
Các nhóm tho lun,
chun b tr li các câu h i.
1. Son tho văn bn
2. g õ văn bn trình bày
chnh sa in n.
3. Sa chính t
4. B m ã U nicod e dùng 2
byte đ m ã hoá, nên s
lưng kí t có th m ã hoá
là 2
16
, đ đ mã hoá các kí
t ca m i qu c gia trên
thế gii.
5. C n phi cài đt:
+ Phn m m h tr gõ ch
Vit
+ Phông ch tiếng Vit
TTrraanngg 9966
Ho
t đ
ng 2: C
ng c
c
á
c thao t
á
c l
à
m quen v
i Microsft Word
20
6.
Giao din ca W ord thu c
loi nào: dòng lnh; b ng
chn?
7.
T hp phím ghi b ên phi
mt s m c trong b ng chn
dùng đ làm gì?
8.
M un hu b mt thao tác
v a thc hin, ta có th d ùng
nhng thao tác nào?
9.
M un u văn bn vào đĩa,
ta có th dùng nh ng thao tác
nào?
10.
Đ xoá phn văn bn đưc
chn và ghi vào b nh đm ,
ta dùng nhng thao tác nào?
11.
Đ chèn n i dung có trong
b nh đm vào văn bn, ta
dùng nhng thao tác nào ?
G V phát phiếu câu hi cho
các nhó m . G i mt H S bt kì
ca m i nhóm tr li, các HS
khác b sung.
Các nhóm tho lun,
chun b tr li các câu h i.
6. b ng ch n
7. phím tt đ thc hin
lnh tư ơng ng
8. + nháy chut vào nút
+ chn lnh
Edit
Undo
+ nhn t h p p hím
Ctrl + Z
9. + chn lnh
File
Save
+ nhn t h p p hím
Ctrl + S
+ nháy chu t vào nút
10 . + chn lnh
Edit
Cut
+ nhn t h p p hím
Ctrl + X
+ nháy chu t vào nút
11 .+ chn lnh
Edit
Paste
+ nhn t h p p hím
Ctrl + V
+ nháy chu t vào nút
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
5
GV nhn m nh các thao
tác cơ bn và hư ng dn HS
chun b cho tiết thc hành.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Ôn tp , chun b cho tiết th c hành Làm quen vi W ord
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 9977
Ng
à
y so
n: 16/01/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 42 BTTH 6: L
À
M QUEN V
I WORD
Tu
n: 21
I. M
C TI
Ê
U:
B iết khi đng và kết thúc W ord;
B iết p hân b it các b ng chn chính trên m àn hình W ord;
S dng tt các lnh b iên tp ca W ord : ct, d án, xoá, sao chép
B ưc đu làm q uen vi v trí các phím trên b àn phím và biết son tho văn b n ch
Vit đơ n gin theo m t trong hai cách gõ ch Vit.
Rèn luyn p hong cách làm vic chun m c, dt khoát.
II. CHU
N B
:
Giáo án, máy tính.
T chc thc hành theo nhóm .
Sách giáo khoa, v ghi.
Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(Lng vào quá trình thc hành)
H.
N êu các thao tác son tho văn bn ?
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng Word v
à
t
ì
m hi
u c
á
c th
à
nh ph
n tr
ê
n m
à
n h
ì
nh c
a Word.
20
1. Kh
i đ
ng Word v
à
t
ì
m
hi
u c
á
c th
à
nh ph
n tr
ê
n
m
à
n h
ì
nh c
a Word.
Khi đng W ord .
Phân bit thanh tiêu đ,
thanh bng chn, thanh
trng thái, các thanh công
c trên m àn hình.
Tìm hiu các các h thc
hin lnh trong W ord.
Tìm hiu m t s chc
năng trong c ác bng chn:
như m , đóng, lưu tp , hin
th thư c đo, hin th các
thanh cô ng c (chun, đnh
dng, v hình).
Tìm hiu các nút lnh trên
mt s thanh cô ng c.
Thc hành vi thanh cu n
dc và thanh cu n ngang
đ di chuyn đến các phn
khác nhau ca văn bn.
GV yêu cu HS da vào bài
h c, tìm hiu ni d ung ca
m àn hình son tho và th c
hin các thao tác đơn gin.
Sau đó trình b ày theo yêu cu
ca G V (m i nhóm m t yêu
cu, các nhó m khác b sung .
Khuyến khích các em có tinh
thn ham hc hi, t tìm hiu).
Các nhóm đc tài liu, thc
hành và tr l i các yêu cu
ca GV.
Ho
t đ
ng 2: Hư
ng d
n so
n m
t v
ă
n b
n đơn gi
n
20
2. So
n m
t v
ă
n b
n đơn
gi
n:
N hp đon văn bn:
(SGK)
H ưng dn h c sinh ln lưt
các thao tác đ son mt văn
b n tiếng Vit.
Phân bit con tr văn bn và
H S quan sát tr c tiếp trên
máy đ nhn biết.
TTrraanngg 9988
Đơn xin nhp hc
con tr chut.
Phân b it chế đ chèn và
chế đ đè.
Phân b it tính năng ca các
p hím Delete và B ackspace.
Yêu cu các nhóm nhp
đon văn bn trên.
Hưng dn H S to thư m c
cho riêng m ình và lưu văn b n
vi tên Don xin hoc.
Kết thúc W o rd.
Các nhóm thc hin và báo
kết qu.
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
5
N hc li các thao tác cơ bn
đ son tho văn bn.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Thc hành son tho văn b n trên m áy nhà.
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 9999
Ng
à
y so
n: 16/01/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 43 BTTH 6: L
À
M QUEN V
I WORD (tt)
Tu
n: 22
I. M
C TI
Ê
U:
B iết khi đng và kết thúc W ord;
B iết p hân b it các b ng chn chính trên m àn hình W ord;
S dng tt các lnh b iên tp ca W ord : ct, d án, xoá, sao chép
Nm đưc các thao tác so n tho văn bn
B ưc đu làm q uen vi v trí các phím trên b àn phím và biết son tho văn b n ch
Vit theo m t trong hai cách gõ ch Vit.
Rèn luyn p hong cách làm vic chun m c, dt khoát.
II. CHU
N B
:
Giáo án, máy tính.
T chc thc hành theo nhóm .
Sách giáo khoa, v ghi.
Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(lng vào quá trình thc hành)
H.
Nêu các cách gõ tiếng Vit?
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Hư
ng d
n th
c h
à
nh g
õ
ti
ế
ng Vi
t
25
Khi đng W inw ord
Son tho văn b n
(SGK)
H
HO
À
N KI
M
Hưng dn HS thc hin các
thao tác đ son tho văn bn
tiếng Vit, chnh s a văn bn.
H ãy lưu văn b n vào thư
m c riêng ca m ình đã to v i
tên H o G uom .
Sa cha văn bn và lưu li.
Sao chép đon văn b n trên
và lư u li vi tên khác.
X oá đon văn bn va sao
chép.
H S có th d ùng các p hím tt
đ thc hin nhanh các thao
tác
Ho
t đ
ng 2: L
à
m vi
c v
i v
ă
n b
n đ
ã
c
ó
15
Hưng dn HS thc hin các
thao tác x lí m t văn bn đã
có.
M tp văn bn:
Sa các li chính t (nếu có)
Thay cm t H u N gh
thành Trư ng Vư ơng , Đ oàn
H S thc hin các yêu cu
TTrraanngg 11 0000
Kết thành Quc H c, tên H S
tành tên ca mình.
Lư u li văn bn đã sa
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
5
N hn m nh nhng thao tác
cơ bn.
N hc nh nhng sai sót ca
H S
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Đc trư c b ài Đnh dng văn bn
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 0011
Ng
à
y so
n: 22/01/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 44 B
à
i 16 :
Đ
NH D
NG V
Ă
N B
N
Tu
n: 22
I. M
C TI
Ê
U:
H iu ni d ung vic đnh dng kí t, đnh dng đon văn bn và đnh dng trang.
Thc hin đưc đnh dng kí t , đnh dng đon văn bn.
Rèn luyn đc tính cn thn và thm m trong son tho văn bn.
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi.
Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(3)
H.
N êu các thao tác biên tp văn b n?
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Kh
á
i ni
m đ
nh d
ng v
ă
n b
n
đ
nh d
ng k
í
t
17
1.
Đ
nh d
ng k
í
t
:
Xác đnh p hông ch, kiu
ch, c ch, m àu sc văn bn.
Cách 1 : S d ng lnh
Format
Font
Cách 2 : S d ng các nút
lnh trên thanh công c đnh
dng.
GV đư a ra 2 văn
bn có ni dung g i ng nhau,
mt văn bn đã đư c đnh
dng và m t văn bn chưa
đnh d ng. Cho H S so sánh 2
văn bn trên.
Đ văn b n đư c trình bày
rõ ràng, đp m t ta cn
phi đnh d ng văn bn. Vy
thế nào là đnh dng văn bn?
GV gii thiu m t s thuc
tính đnh dng kí t. Cho HS
đưa ra nhng thuc tính
khác.
H S quan sát và đư a ra
nhn xét.
H S t tìm hiu và trình
bày.
Ho
t đ
ng 2: C
á
ch đ
nh d
ng đo
n v
ă
n b
n
15
2.
Đ
nh d
ng đo
n v
ă
n b
n
Căn l, kho ng cách gia
các đon văn bn, đnh dng
GV gii thiu m t s thuc
tính đnh d ng đon văn b n.
Cho H S tìm hiu các thu c
Các nhó m tho lun và
trình bày.
TTrraanngg 11 0022
dòng đu tiên, kho ng cách
gia các dòng ,
: S dng lnh
Format
Paragraph
: S d ng các nút lnh
trên thanh công c đnh d ng .
tính còn li.
Đ đnh dng đon văn b n
trư c hết p hi xác đnh đon
văn bn cn đnh dng:
Đt con tr vào trong
đon văn bn
Chn m t phn đon văn
bn
Chn toàn b văn bn
C ác thuc tính cơ bn
ca đnh dng đon gm
có:
+ Căn l
+ Khong cách gia các
dò ng trong đon văn
+ Khong cách đến đon
văn trưc sau.
+ Đ ịnh dng dòng đu tiên
+ Khong cách l đon văn
so vi l ca trang.
Ho
t đ
ng 3: C
á
ch đ
nh d
ng trang v
ă
n b
n
5
3.
Đ
nh d
ng trang v
ă
n b
n:
Kích thưc các lề và hư ng
giy.
S dng lệnh:
File
Page Setup
GV g iớ i thiu các thuc tính
đnh d ng trang văn b n.
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
5
N hn m nh cách s dng
các lnh đnh dng đ đnh
dng văn bn.
H ưng dn H S thc hành
bài s 7
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Đc trưc bài thc hành s 7
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 0033
Ng
à
y so
n: 22/01/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 45 BTTH 7:
Đ
NH D
NG V
Ă
N B
N
Tu
n: 23
I. M
C TI
Ê
U:
Nm đưc các thuc tính đnh d ng văn bn.
Luyn tp các kĩ năng đnh dng đo n văn bn, gõ tiếng Vit.
B iết son và trình b ày mt văn bn hành chính thông thưng.
Rèn luyn đc tính cn thn và thm m trong son tho văn bn.
II. CHU
N B
:
Giáo án, máy tính.
T chc thc hành theo nhóm .
Sách giáo khoa, v ghi.
Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(lng vào quá trình thc hành)
H.
Nêu các thuc tính đnh d ng văn bn?
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Luy
n t
p c
á
ch m
m
t v
ă
n b
n đ
ã
c
ó
5
1. Kh
i đ
ng Word v
à
m
t
p
đ
ã
g
õ
b
à
i
th
c h
à
nh trư
c.
H.
N hc li các cách khi
đng W ord?
H.
N êu cách m tp văn bn
đã có ?
Đ
.
Kích chut vào b iu
tưng trên m àn hình
Desktop.
Đ
.
Chn
File
Open
Ho
t đ
ng 2: Hư
ng d
n c
á
ch đ
nh d
ng k
í
t
v
à
đ
nh d
ng v
ă
n b
n
30
2
.
Á
p d
ng nh
ng thu
c t
í
nh
đ
nh d
ng đ
ã
bi
ế
t đ
tr
ì
nh b
à
y
l
i d
a tr
ê
n m
u
SGK.
G V nêu yêu cu và hư ng
dn tng bư c cách th c hin
các thuc tính đnh d ng: kí t,
đon văn bn, trang văn bn.
Đ nh dng kí t: ch
nghiêng , ch đm ,
Đnh dng đon văn b n:
khong cách g ia các dòng,
tht đu d òng ,
H S theo dõi trc tiếp
trên m áy và làm theo.
Ho
t đ
ng 3: Luy
n t
p c
á
ch lưu v
ă
n b
n v
à
k
ế
t th
ú
c Word
5
3. Lưu v
ă
n b
n tr
ê
n v
i t
ê
n c
ũ
v
à
k
ế
t th
ú
c Word.
H.
Nêu cách lưu văn b n và
kết thúc W ord ?
Đ
.
+ C hn lnh
File
Save
+ Kích chut vào nút
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
5
N hn m nh cách th c hin
các thuc tính đnh dng văn
bn.
N hc nh các sai só t thưng
gp ca H S trong quá trình
thao tác trên m áy.
TTrraanngg 11 0044
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Chun b tiếp bài th c hành s 7
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 0055
Ng
à
y so
n: 22/01/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 46 BTTH 7:
Đ
NH D
NG V
Ă
N B
N (tt)
Tu
n: 23
I. M
C TI
Ê
U:
Nm đưc các thuc tính đnh d ng văn bn.
B iết son và trình b ày mt văn bn hành chính thông thưng.
Luyn tp các kĩ năng đnh dng kí t, đnh d ng đon văn b n, gõ tiếng Vit
Rèn luyn đc tính cn thn và thm m trong son tho văn bn.
II. CHU
N B
:
Giáo án, máy tính.
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi.
Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(lng vào quá trình thc hành)
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Hư
ng d
n đ
nh d
ng Font, Tab
25
1. G
õ
v
à
đ
nh d
ng đo
n
v
ă
n
C
NH
Đ
P QU
Ê
HƯƠNG
trong SGK.
G V hư ng dn các thuc
tính đnh dng văn bn:
Đ nh dng kí t : ch
ng hiêng, ch đm ,
Đnh dng đon văn bn:
kho ng cách gia các dòng ,
tht đu dò ng,
Yêu cu c ác nhóm th c hin
vic so n và đnh dng đon
văn bn theo m u.
Quan sát trc tiếp trên m áy
đ nhn biết.
Các nhóm thc hin .
Ho
t đ
ng 2: Luy
n t
p n
â
ng cao
15
2. So
n th
o t
do
Cho tng nhóm t son tho
và đnh dng m t văn bn
theo tng ch đ:
+ Đơn xin phép.
+ Giy m i.
+ M t đon văn.
+ M t bài thơ.
GV nhn xét, đánh giá.
Các nhóm thc hin yêu cu.
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
5
N hn mnh cách thc hin
các thuc tính đnh dng văn
b n.
Nhc nh các sai sót thư ng
g p ca H S trong quá trình
thao tác trên máy.
TTrraanngg 11 0066
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 1 5 SGK.
Đc trư c b ài M t s chc năng khác
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 0077
Ng
à
y so
n: 25/01/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 47 B
à
i 17: M
T S
CH
C N
Ă
NG KH
Á
C
Tu
n: 24
I. M
C TI
Ê
U:
N m đưc cách đnh dng kiu danh sách lit kê và s th t, ngt trang và đánh s
trang
Nm đưc các b ưc chun b đ in văn bn.
Rèn k năng thc hành thành tho các kiu đnh d ng , ngt trang và đánh s trang.
Rèn luyn tính khoa hc, thm m . Giáo d c H S văn hoá son tho .
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh.
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi. Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(3)
H
. H ãy phân bit l trang văn bn và l đon văn b n?
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Hư
ng d
n đ
nh d
ng ki
u danh s
á
ch
10
1.
Đ
nh d
ng ki
u danh s
á
ch:
Đ dnh dng kiu d anh sách
ta s dng m t trong hai cách
sau:
:
Dùng lnh
Format
Bullets and numbering
đ
m hp thoi
Bullets and
Numbering.
:
S dng các nút
lnh
Bullets
ho c
Numbering
trên thanh công c đnh d ng .
: N g oài nhng kiu
đnh dng như chúng ta đã
hc, M icrosoft W ord cò n cung
cp cho chúng ta rt nhiu
kiu đnh dng khác.
G V gii thiu m t s đon
văn b n c ó đnh dng kiu
danh sách.
Cho các nhóm đư a ra các ví
d khác m inh ho đnh dng
kiu danh sách?
Các nhóm tho lun và
trình bày.
Ho
t đ
ng 2: Hư
ng d
n c
á
ch ng
t trang v
à
đ
á
nh s
trang
15
2. Ng
t trang v
à
đ
á
nh s
trang.
a. Ng
t trang:
Vic ngt trang đưc th c
hin như sau:
Đt con tr văn bn v trí
mun ng t trang .
C hn lnh
Insert
Break
r i chn
Page break
trong hp
thoi
Break
: Thông thưng
W ord t đng thc hin việc
ngt trang. Tuy nhiên, W ord
cũng cho phép ta ch đng
ngt trang và chuyn sang
trang m i.
G V gii thiu m t s đon
văn bn đưc ngt trang t
đng và bng tay.
TTrraanngg 11 0088
N háy chut vào nút
OK
.
b.
Đá
nh s
trang.
Chn
Insert
Page Numbers
Position:
chn v trí ca s
trang.
Alignment
: chn cách căn
l cho s trang: trái (
Left
),
phi (
Right
), gi a (
Center
).
Show number on first page
:
chn đánh s trang ho c
không đánh s trang trang
đu tiên ca văn bn.
G V đưa ra mt văn b n có
nhng ch ngt trang nên
tránh.
N ếu văn b n có nhiu hơn
mt trang ta nên đánh s
trang vì nếu không s không
th phân bit th t các trang
khi in ra s dng . M icrosoft
W ord cho phép đánh s trang
đu hoc c ui trang văn b n.
GV g iớ i thiu m t s trang
văn b n có và không có đánh
s trang , ri cho H S nhn xét.
Ho
t đ
ng 3: Hư
ng d
n thao t
á
c in v
ă
n b
n
10
3. In v
ă
n b
n.
a. Xem trư
c khi in:
M ca s
Preview
, s d ng
mt trong hai cách sau:
: Chn lnh
File
Print Preview
.
: N háy nút lnh
trên thanh công c chun.
b. In v
ă
n b
n.
Ta thc hin vic in văn bn
bng m t trong các cách sau
: Dùng lnh
File
Print
: N hn t hp phím
Ctrl + P
N háy chut vào nút
trên thanh công c chun
đ in ng ay toàn b văn bn.
Trưc khi in m t văn b n
nào đó, thô ng thưng nên
thc hin vic xem văn bn
trư c khi in đ kim tra các l
trang , vic ngt trang, vic b
trí ni dung , đã đúng như
mong m un chư a.
Văn bn có th đưc in ra
giy nếu m áy tính có kết n i
tr c tiếp vi m áy in hoc có
th truy cp vi m áy tính trong
mng .
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
7
N hn m nh:
K hi nào dùng danh sách lit
kê, khi nào dùng danh sách s
th t .
Khi nào dùng ng t trang
bng tay.
N hng kiu ngt trang nào
nên tránh.
C ác nhóm tho lun và
trình bày
TTrraanngg 11 0099
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 1 ,2,3,4 sách giáo khoa.
Đc trư c b ài Các công c tr giúp so n tho
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 1100
Ng
à
y so
n: 30/01/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 48 B
à
i 18: C
Á
C C
Ô
NG C
TR
GI
Ú
P SO
N TH
O
Tu
n: 24
I. M
C TI
Ê
U:
B iết s dng hai cô ng c thưng đưc d ùng trong các h so n tho văn bn là tìm
kiếm và thay thế.
Hiu đưc ý ng hĩa ca chc năng t đ ng sa tro ng W ord.
Có th lp danh sách các t gõ tt và s dng đ tăng tc đ gõ.
Rèn k năng thc hành tìm kiếm và thay thế trong son tho.
Rèn đc tính làm việc khoa h c, chun xác.
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh.
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi. Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(3)
H.
H ãy nêu các bư c cn thc hin đ to d anh sách lit kê dng kí hiu và dng s th
t.
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: T
ì
m hi
u ch
c n
ă
ng t
ì
m ki
ế
m v
à
thay th
ế
20
1. T
ì
m ki
ế
m v
à
thay th
ế
:
a. T
ì
m ki
ế
m:
Đ tìm kiếm m t t hoc cm
t , ta thc hin theo các b ưc
sau:
C hn lnh
Edit
Find
hoc nhn t hp phím
Ctrl +
F
. Hp thoi
Find and Replace
s xut hin.
G õ t ho c cm t cn tìm
vào ô
Find what
Nháy chu t vào nút
Find
Next.
Cm t tìm đưc (nếu có) s
đưc hin th d ưi d ng b
bôi đen. Ta có th nháy nút
Find Next
đ tìm tiếp hoc
nháy nút
Cancel
(hu b ) đ
đóng hp thoi.
b. Thay th
ế
:
C hn
Edit
Replace
hoc nhn t hp phím
Ctrl +
H
. H p thoi
Find and
Trong khi son
tho, chúng ta có th m un
tìm v trí m t t (cm t) nào
đó hay cũng có th cn thay
thế chúng bng m t t hay
cm t khác. Công c
Find
và
Replace
ca W ord cho p hép
thc hin điu đó m t cách d
dàng .
G V gii thiu m t đon văn
bn có nhiu t (cm t)
ging nhau, và m un thay thế
t (cm t ) đó bng t (cm
t ) khác.
C ho H S nêu m t s trư ng
hp cn dùng chc năng tìm
kiếm và thay thế.
Ta cũng có th thay thế mt
t hay cm t bng m t t
C ác nhóm tho lun và
trình bày.
TTrraanngg 11 1111
Replace
xut hin.
Gõ cm t cn tìm kiếm vào
ô
Find what
và gõ cm t thay
thế vào ô
Replace with
(thay
thế bng);
Nháy chu t vào nút
Find
Next
đ đến cm t cn tìm
tiếp theo (nếu có)
N háy nút
Replace
nếu m uôn
thay thế cm t va tìm thy
(và nháy vào nút
Replace All
nếu m un thay thế t đng tt
c các cm t tìm thy) bng
cm t thay thế;
N háy chut vào nút
Close
đ
đóng hp thoi, kết thúc vic
tìm và thay thế.
c) M
t s
tu
ch
n trong t
ì
m
ki
ế
m v
à
thay th
ế
.
Nháy chut lên nút đ
thiết đt m t s tu chn
thưng d ùng như:
Match case
: Phân b it ch
hoa, ch thư ng .
Find whole words only
: T
cn tìm m t t ng uyên vn.
hay cm t khác trong văn
bn bng cách thc hin theo
các b ưc sau:
: C ác lnh tìm kiếm và
thay thế đc b it hu ích trong
trư ơng hp văn b n có nhiu
trang .
W ord cung cp m t s tu
ch n đ giúp cho vic tìm
kiếm đưc chính xác hơn.
H oa hoa
N ếu tìm t
Hoa
và đánh d u
vào ô Find w hole w ord o nly
thì nhng t như : H oan,
Thoa, s khô ng đưc tìm dù
có cha t
hoa
.
Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u ch
c n
ă
ng g
õ
t
t v
à
s
a l
i
15
2. G
õ
t
t v
à
s
a l
i:
S
a l
i
: H son tho văn
bn t đng sa các li chính
t khi ng ưi d ùng gõ văn bn.
G
õ
t
t
: cho phép ngư i dùng
s d ng m t vài kí t tt đ t
đng g õ đư c c m t cm t
dài thư ng gp, làm tăng t c
đ gõ.
Đ bt /tt chc năng này,
s dng lnh
Tool
Auto
Corect
đ m hp thoi
Auto
Correct
và chn (b) chn ô
Replace text as you type
.
Ta có th thiết lp
W ord t đng sa li xy ra
tro ng khi gõ văn bn. N goài ra
có th thiết lp g õ tt đ công
vic son tho đưc nhanh
hơn.
VD: gõ ng ĩa máy s t đng
sa thành ng hĩa
VD: g õ TV thay cho Trưng
Vương
Thêm các t g õ tt ho c sa
li m i vào d anh sách này
bng cách sau:
Gõ t viết tt vào c t
Replace
và cm t đy đ vào
ô
With
;
TTrraanngg 11 1122
N háy chut vào nút
đ thêm vào d anh sách t
đng sa.
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
7
N hn m nh:
So sánh chc năng
và .
Ti sao trong khi gõ văn bn
tiếng Vit đôi khi các kí t ta
v a g õ biến thành kí t khác
không m ong mu n.
C ác nhóm tho lun và
trình bày.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Làm li các thao tác trong b ài hc.
Đc trư c b ài Th c hành 8
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 1133
Ng
à
y so
n: 2/02/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 49 C
Á
C B
À
I T
P V
SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Tu
n: 25
I. M
C TI
Ê
U:
C ng c mt s thao tác x lí văn bn: đnh d ng danh sách, tìm kiếm, thay thế,
Luyn kĩ năng x lí văn b n
Rèn đc tính làm việc khoa h c, chun xác.
II. CHU
N B
:
Giáo án.
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi. Ô n tp các thao tác x lí văn bn đã hc.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(Lng vào quá trình gii b ài tp)
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1:
Ô
n t
p M
t s
ch
c n
ă
ng kh
á
c
20
1.
N êu trình t các thao tác
đánh s th t các đon văn
bn.
2.
Đ thêm m t mc m i vào
danh sách lit kê dng s
th t, ta tiến hành các thao
tác nào?
3.
Có th đánh s trang bt
đu t m t s b t kì không?
Nếu đưc, cn thc hin như
thế nào?
4.
Đ xem văn b n trưc khi
in, ta dùng lnh nào ?
5.
C ó gì khác nhau gia vic
dùng nút lnh và vic
dùng lnh File Print
Cho các nhóm tho lun và
trình b ày. Gi 1 H S bt kì tr
li.
Các nhóm tho lun
1) + C h n các đon văn bn
+ Lnh Form at Bullets
and N um b ering
2) Di chuyn con tr đến cu i
dòng cui cùng và bm Enter.
3) Trong hp tho i Pag e
Num bers, chn Fo rm at, cho
s trang vào ô Start at:
4) File Print Preview
5) Nút lnh cho p hép in
ngay toàn b văn bn, còn
lnh File Print có th có
nhiu l a chn cho vic in n.
Ho
t đ
ng 2:
Ô
n t
p C
á
c c
ô
ng c
tr
gi
ú
p so
n th
o
20
1.
Tìm kiếm và thay thế khác
nhau thế nào?
2.
Ti sao trong khi g õ văn
bn tiếng Việt đôi khi các kí
Cho các nhóm tho lun và
trình b ày. Gi 1 H S bt kì tr
li.
Các nhóm tho lun
2) Vì không tương thích gia
TTrraanngg 11 1144
t ta va g õ biến thành kí t
khác không m ong m un?
3.
G õ tt và sa li có liên
quan gì vi nhau không ?
4.
Ti sao trong khi g õ văn
bn ch Vit đôi khi ta thy
các đưng lư n só ng m àu
xanh (hoc đ) xut hin
dưi các cm t va gõ?
5.
Em thy công c kim tra
chính t và ng pháp có hu
íc h không ? Ti sao h son
tho văn bn em dùng chưa
th kim tra t đng chính t
tiếng Vit? Em m ong m un
mình s to ra công c đó
hay không?
phông ch và b g õ
3) Cùng là nhim v ca
cng c AutoC orrect.
4) Do ta chn chc năng
Check spelling as you type
,
nhng t không đúng chính
t s đư c đánh du.
5) Đ i v i tiếng Vit thì phi
đnh ng hĩa li các t gõ tt
và các t sai chính t.
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
5
Nhn m nh khi nào nên
dùng chc năng nào.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Ôn tp chun b b ài thc hành s 8
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 1155
Ng
à
y so
n: 12/02/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 50 BTTH 8
Tu
n: 25 S
D
NG M
T S
C
Ô
NG C
TR
GI
Ú
P SO
N TH
O
I. M
C TI
Ê
U:
Đnh dng kiu d anh sách lit kê dng kí hiu và dng s th t.
Đánh s trang và in văn bn.
Luyn k năng s dng m t s công c tr g iúp son tho ca W ord đ nâng cao
hiu qu khi so n tho văn b n.
Luyn đ c tính làm vic m t các h kho a hc, chun xác và hiu q u.
II. CHU
N B
:
Giáo án, máy tính.
T chc thc hành theo nhóm .
Sách giáo khoa, v ghi. Bài th c hành s 8.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(Lng vào quá trình thc hành)
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Luy
n k
ĩ
n
ă
ng s
d
ng ki
u đ
nh d
ng danh s
á
ch
20
a)
H ãy g õ trình bày theo m u
sau:
Hc sinh: H oàng K im Liên, lp
10A 1, trưng THPT H oàng D iu
Xếp lo i hnh kim : Tt
Xếp lo i h c lc: Gii
S ngày ng h có phép :..2
S ngày ng h không phép: ..0..
Đ ưc khen thưng : H c sinh
gii hc kì 1.
GV cho H S nhc li cách
đnh d ng kiu danh sách.
Sau đó hưng dn li m t
s thao tác cơ bn đ hc
sinh theo dõ i.
H S thc hành theo yêu
cu ca GV. Lư u ý s
dng các cô ng c son
tho đã hc đ thao tác
đưc nhanh và chính xác.
Ho
t đ
ng 2: Luy
n k
n
ă
ng s
d
ng c
ô
ng c
t
ì
m ki
ế
m v
à
thay th
ế
20
b)
Trong đo n văn b n trên, hãy
yêu cu W ord thay các tên
riêng bng các tên riêng khác
do em t nghĩ ra.
c)
Trong đon văn bn trên,
hãy dùng ch c năng tìm kiếm
và thay thế đ kim tra và sa
t đng các li như :
Có m t du cách trưc du
chm .
Viết lin sau du phy.
Cho H S th c hin các yêu
cu. GV dùng các cô ng c
son tho đ kim tra.
(có th cho H S s dng đon
văn b n khác)
Các nhóm thc hin yêu
cu.
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
5
GV phân tích thêm khi nào
nên s d ng công c nào .
N hc nh nhng sai sót mà
H S gp p hi khi thc hành.
TTrraanngg 11 1166
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Ôn luyn li bài thc hành s 8
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 1177
Ng
à
y so
n: 22/02/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 51 BTTH 8 S
D
NG M
T S
Tu
n: 26 C
Ô
NG C
TR
GI
Ú
P SO
N TH
O (tt)
I. M
C TI
Ê
U:
Đnh dng kiu d anh sách lit kê dng kí hiu và dng s th t;
Đánh s trang và in văn bn
S d ng m t s công c tr g iúp son tho ca W ord đ nâng cao hiu qu khi so n
tho văn bn.
Luyn k năng s dng m t s công c tr g iúp son tho ca W ord đ nâng cao
hiu qu khi so n tho văn b n.
Luyn đ c tính làm vic m t các h kho a hc, chun xác và hiu q u.
II. CHU
N B
:
Giáo án, máy tính.
T chc thc hành theo nhóm .
Sách giáo khoa, v ghi. b ài thc hành s 8 .
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Luy
n k
n
ă
ng s
d
ng ch
c n
ă
ng g
õ
t
t đ
g
õ
nhanh v
ă
n b
n.
20
1.
H ãy s dng ch c năng g õ
tt đ to các t gõ tt sau:
vt vũ tr
ht hành tinh
td trái đt
tv Trưng Vư ơng
vn Vit N am
2.
H ãy s dng các t gõ tt
trên đ g õ nhanh đon văn
dưi đây và trình bày theo ý
ca em .
C
ó
hay kh
ô
ng s
s
ng tr
ê
n c
á
c h
à
nh tinh kh
á
c?
Trình b ày văn bn trên theo
yêu cu sau:
a. C ăn gia tiêu đ, d ùng
kiu ch khác so v i ch
trong b ài, chn c ch ln hơ n
và đnh dng thành ch đm ;
b. H ãy căn l lùi vào cho
dòng đu tiên ca m i đon
và d ùng dnh dng đo n văn,
căn thng hai bên.
c. Lưu văn b n vào thư m c
ca riêng m ình.
G V cho HS nhc li cách
thc hin các thao tác.
Các nhóm tho lun, trình
bày và thc hin.
Ho
t đ
ng 2: Luy
n t
p k
ĩ
n
ă
ng đ
á
nh s
trang v
à
in v
ă
n b
n
S G IÁO D C Đ ÀO T O B ÌN H ĐN H C NG H OÀ XÃ H I C H N G HĨA VIT N AM
Trưng TH PT Trưng Vương Đc lp T do Hnh phúc
TTrraanngg 11 1188
20
3.
a) H ãy to mu tu đ như
trên.
b ) T son tho m t văn bn
có ni dung là m t biên bn
h p lp đ ngh m t danh
sách khen thư ng.
c) Th c hin sao chép văn
b n thành nhiu trang, đánh
s trang và xem trưc khi in.
GV cho các nhóm t son
ni dung theo yêu cu. Sau
đó GV kim tra vic s d ng
các công c son tho .
Các nhóm th c hin yêu
cu.
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
5
GV phân tích thêm khi nào
nên s d ng công c nào.
N hc nh nhng sai só t m à
H S gp phi khi thc hành.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Thc hành thêm trên m áy nhà.
Đc trư c b ài To và làm vic vi b ng
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 1199
Ng
à
y so
n: 22/02/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 52 KI
M TRA TH
C H
À
NH 1 TI
T
Tu
n: 26
I. M
C TI
Ê
U:
Cng c các chc năng trong son tho văn bn.
Luyn kĩ năng s d ng các công c thc hin các thao tác son tho, x lí văn bn.
Rèn luyn tính ng hiêm túc, x lí linh hot.
II. CHU
N B
:
Đ kim tra. M áy tính.
Ôn tp kiến th c, luyn kĩ năng v son tho văn bn đã hc.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: N
i dung đ
ki
m tra th
c h
à
nh
1.
Hãy g õ bài thơ sau (c hú ý đnh dng kí t và đnh d ng đon văn bn):
ĐÂ
Y TH
Ô
N V
Ĩ
D
a. Lưu tp vi tên VI_DA.DOC thư m c c a riêng m ình.
b. Lưu li tp v i tên VID A1.DOC , đnh dng ch nghiêng và đm các đon thơ t Gió
theo t i nay
c. M tp VID A1 .DOC , sao chép khi t sao anh đến ti nay vào cui tp VI_DA .DO C
d. D i chuyn khi t M ơ khách đến đm đà trong tp VID A1.DOC v cu i tp và xoá
khi Gió theo đến ti nay, sau đó lư u li các kết q u đã thc hin.
2.
Hãy to m u tiêu đ sau:
S Giáo dc Đ ào to Trà Vinh C N G HO À XÃ H I CH N GH ĨA VIT N AM
Trư ng TH PT TX Trà Vinh Đc lp T d o H nh phúc
Ho
t đ
ng 2: GV ch
m đi
m
C âu 1: 8 đim
TTrraanngg 11 2200
+ Gõ đưc văn bn: 2 đim
+ Th c hin đúng m i yêu cu:
1 ,5 đim
C âu 2: 2 đim
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Đc trư c b ài To và làm vic vi b ng
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 2211
Ng
à
y so
n: 30/02/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 53 B
à
i 19: T
O V
À
L
À
M VI
C V
I B
NG
Tu
n: 27
I. M
C TI
Ê
U:
B iết đư c khi nào thì thông tin nên t chc d ưi d ng bng .
Nm đưc ni dung các nhóm lnh chính khi làm vic vi bng.
Thc hin đư c vic to bng và nhp d liu cho bng , thêm b t hàng ct, chnh đ
r ng hàng, ct, tách, g p ô ca b ng.
B iết s d ng bng trong so n tho.
Rèn luyn p hong cách làm vic khoa hc, kh năng phân tích.
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi. Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(3)
H.
Nhc li các chc năng đnh dng văn bn?
Đ
.
Đnh dng kí t, đnh dng đo n văn b n, đnh d ng trang văn b n.
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Hư
ng d
n c
á
c c
á
ch t
o b
ng
25
1. T
o b
ng
C
á
ch 1:
C hn lnh
Table
Insert
Table
ri ch ra s
ct và s hàng cũng như
các s đo chính xác cho đ
r ng các ct tro ng hp thoi
Insert Table
.
C
á
ch 2:
N háy nút lnh
(Insert Table) trên thanh
công c chun ri kéo th
chut xung dư i và sang
phi đ chn s hàng và s
ct cho b ng ; s hàng và s
ct ca b ng đưc hin th
hàng dư i cùng.
Đ chn ô , hàng, ct hay
to àn bng , ta thc hin m t
trong các cách sau:
C
á
ch 1:
Dùng lnh Table
Select, ri chn tiếp Cell,
: Ta thưng g p các
văn b n trong đó có nhng b ng
biu như bng s liu điu tra,
bng thi khoá b iểu,
G V g iớ i thiu m t s bng b iu
Đ to b ng trưc hết đưa con
tr v v trí cn to b ng.
M un thao tác v i phn nào
tro ng bng , trư c tn p hi chn
phn đó.
Cho HS đc SGK. M i H S đc
cho c lp nghe m t thao tác
ch n ô, hàng, ct, toàn bng .
H S đc SGK và theo dõi
H S đc SGK và thc
hin yêu cu ca G V.
Đ
.
Ging vi thao tác đnh
TTrraanngg 11 2222
Row , C olumn hay Table.
C
á
ch 2:
C hn tr c tiếp
trong bng.
C
á
ch 1
: D ùng lnh
Table
Cell Height and Width
(m t
s phiên b n office:
Table
Properties
).
C
á
ch 2:
Đư a con tr vào
đưng biên ca hàng hoc
ct, khi con tr có hình m ũi
tên hai chiu thì kích chut,
gi và kéo th theo ý m ình.
C
á
ch 3:
Dùng chut kéo
th các nút ho c trên
thanh thư c ng ang hoc
dc.
H.
Thao tác này tương t vi
thao tác nào đã hc?
Khi to bng , các ct, dòng và
ô trong b ng thưng đu có đ
dài rng bng nhau, vì vy m un
s d ng cn phi chnh sa lại
cho hp lý.
dng văn b n.
Ho
t đ
ng 3: Hư
ng d
n c
á
c c
á
ch thao t
á
c v
i b
ng
15
2. C
á
c thao t
á
c v
i b
ng
a. Ch
è
n th
ê
m ho
c xo
á
ô
,
h
à
ng, c
t.
Chn ô, hàng , c t cn
chèn hay xoá.
Dùng các lnh
Table
Insert
ho c
Table
Delete
,
r i ch rõ v trí ca đi tưng
s chèn.
Chn ô cn tách
S d ng lnh
Table
Split Cells
hoc nút lnh
trên thanh công c
Table and Borders.
N hp s hàng và s ct
cn tách trong hp thoi.
C hn các ô lin nhau cn
gp .
S d ng lnh
Table
Merger Cells
hoc nháy nút
lnh trên thanh công c.
Văn b n trong các ô đưc
đnh d ng như văn bn
thông thư ng .
Cho H S nêu m t s yêu cu
thưng gp trong thc tế khi
thao tác vi b ng .
H.
Nhc li m t s chc năng
đnh d ng văn bn?
Các nhóm tho lun và
trình bày.
+ Thêm ô, hàng , ct
+ Xoá ô, hàng , ct
Đ
.
+ Đ nh d ng kí t
+ Đ nh dng đon văn
bn
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
2
N hn m nh ý nghĩa các thao
tác v i b ng.
TTrraanngg 11 2233
Văn b n trong mi ô đư c
xem như là m t đo n văn bn.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 1 , 2, 3 , 4, 5 SG K.
Luyn tp trên m áy nhà.
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 2244
Ng
à
y so
n: 2/03/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 54 B
À
I T
P T
O V
À
L
À
M VI
C V
I B
NG
Tu
n: 27
I. M
C TI
Ê
U:
Cng c cách to bng , bư c đu làm quen các thao tác tro ng b ng
N m đư c các cô ng c tr g iúp son tho, cách to và làm vic vi b ng, biết cách
lp mt bng biu.
Luyn kĩ năng thc hin các thao tác x lí trong b ng.
Rèn luyn phương p háp làm việc khoa h c.
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi. Ô n tp các thao tác x lí trong b ng.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(Lng vào quá trình gii b ài tp)
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: C
ng c
c
á
ch t
o v
à
l
à
m vi
c v
i b
ng.
25
1.
Đ chn m t ô trong bng, ta
nháy chut ti cnh trái ca ô đó.
Đúng hay sai?
2.
Các ô lin k ca m t bng có
th g p li thành m t ô đư c
không? C ác ô đó p hi tho m ãn
điu kin g ì?
3.
Có th thc hin các thao tác
biên tp (sao chép , xo á, di chuyn)
v i m t b ng như vi văn b n
thông thư ng . Đúng hay sai?
4.
Trong c ác cách dư i đây, cách
nào nên dùng đ căn chnh ni
dung trong m t ô xu ng sát đáy?
a. Dùng các khong trng trư c
ni dung
b. N hn nhiu ln phím Enter
c. Chn nút lnh Cell Alignm ent
5.
Hãy g hép m i chc năng 2
bng sau:
a) To bng
b) Thêm hàng, ct
c) Xoá hàng, ct
d) Gp ô
e) Tách ô
f) Sp xếp trong bng
g) Tính toán tro ng b ng
1) Table M erg e Cells
2) Table Insert
3) Table Insert Table
GV p hát p hiếu câu hi
cho các nhóm . Gi m t HS
b t kì ca m i nhóm tr li,
các H S khác b sung .
C ác nhóm tho lun,
tr li câu hi.
1 . Đúng .
2 . Có th đư c, vi điu
kin chúng to thành
m t min hình ch nht.
3 . Đúng .
4 . C hn nút lnh cell
A lig nm ent.
5 .
a
b
c
d
e
f
g
3
2
4
1
6
7
5
TTrraanngg 11 2255
4) Table Delete
5) Table Formula...
6) Table Sp lit Cells
7) Table So rt
Ho
t đ
ng 2: Gi
i thi
u th
ê
m m
t s
thao t
á
c x
l
í
trong b
ng
15
1. Trang tr
í
đư
ng vi
n v
à
đư
ng
lư
i cho b
ng:
Ch n b ng
Thc hin lnh
Format
Borders and Shading
Chn kiu đưng vin, đư ng
lưi hoc tô m àu cho b ng
2. S
p x
ế
p trong b
ng:
Ch n ct cn sp xếp
Thc hin lnh
Table
Sort
Ch n kiu sp xếp tăng /g im
N háy nút
OK.
3. T
í
nh to
á
n trong b
ng:
Đ ưa con tr son tho đến ô s
đt kết qu tính toán.
Ch n lnh
Table
Formula
GV gii thiu thêm m t s
thao tác x lí thưng dùng
trong b ng
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
5
N hc lại các thao tác x lí
trong b ng.
N hn m nh khi nào nên s
dng thao tác nào .
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
HS t tìm hiu thêm các thao tác khác trong x lí bng.
Chun b B ài tp và th c hành 9
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 2266
Ng
à
y so
n: 12/03/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 55 BTTH 9 B
À
I T
P V
À
TH
C H
À
NH T
NG H
P
Tu
n: 28
I. M
C TI
Ê
U:
Cng c các thao tác vi bng.
Thc hành làm vic v i b ng
Vn d ng tng hp các kĩ năng đã hc trong son tho.
Rèn luyn p hong cách làm vic khoa hc, chun m c.
II. CHU
N B
:
Giáo án, máy tính.
T chc thc hành theo nhóm .
Sách giáo khoa, v ghi. Ô n tp các thao tác x lí văn bn.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(Lng vào quá trình thc hành)
3. Gi
ng b
à
i m
i:
T
L
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a
Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a
H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Luy
n t
p cơ b
n c
á
ch l
à
m vi
c v
i b
ng
1
5
1.
a) Hãy to thi kho á biu theo m u dư i đây:
b) Hãy đin tên các m ôn hc theo đúng thi khoá b iu
ca lp em.
Yêu cu H S
thc hin vic
to b ng và trình
bày cách m à
mình đã thc
hin.
G V chnh s a
nh ng sai sót.
Các nhóm
thc hin và
trình bày cách
thc hin ca
m ình.
Ho
t đ
ng 2: Luy
n t
p n
â
ng cao c
á
ch l
à
m vi
c v
i b
ng
2
5
2.
Hãy trình bày b ng so sánh Đà Lt, m t đim du lch
ni tiếng ca Vit N am , v i m t vài đim du lch ti
các nư c khác theo m u d ưi đây.
Đ
a danh
Cao đ
trung b
ì
nh
Nhi
t đ
(
0
C)
Cao
nh
t
Th
p
nh
t
Tr
b
Đà
L
t (Vi
t Nam)
1500
31
5
1
TTrraanngg 11 2277
Dac
gi
ling (
n
Đ
)
2006
29
3
1
Sim
la (
n
Đ
)
2140
34
6
1
Ba
gui
o (Phi
lip
pin)
1650
28
9
1
Cho H S nhc li
các thao tác thc
hin trong b ng.
N hn m nh:
+ Gp ô, tách ô.
+ Căn chnh văn
bn trong ô.
H S thc hin
yêu cu.
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
5
N hn m nh các
thao tác x lí
bng.
C ho các nhóm
tho lun, rút ra
cách thc hin
t t nht.
Các nhóm tho
lun và trình bày.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Chun b tiếp bài B TTH s 9.
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 2288
Ng
à
y so
n: 12/03/2011 Chương III: SO
N TH
O V
Ă
N B
N
Ti
ế
t d
y: 56 BTTH 9 B
À
I T
P V
À
TH
C H
À
NH T
NG H
P (tt)
Tu
n: 28
I. M
C TI
Ê
U:
Nm đưc các thao tác vi bng.
Thc hành làm vic v i b ng.
Vn dng tng hp các kĩ năng đã hc trong son tho đ so n m t văn b n hoàn
chnh.
Rèn luyn p hong cách làm vic khoa hc, chun m c.
II. CHU
N B
:
Giáo án, máy tính.
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi. Ô n tp các thao tác x lí văn bn.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(Lng vào quá trình thc hành)
3. Gi
ng b
à
i m
i:
T
L
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a
Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a
H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Luy
n t
p so
n th
o v
ă
n b
n t
ng h
p
2
5
1.
a) G õ văn b n sau, lưu vào đĩa vi tên
TH O NG BAO.DOC
Trưng THPT Th xã Trà Vinh C NG H O À
XÃ H I CH N GHĨA VIT N A M
Đ c lp T d o H nh p húc
TH
Ô
NG B
Á
O
V/v Lp danh sách khen thưng H c kì I
Đ chun b sơ kết H c kì I, Ban Giám hiu yêu
cu các lp th c hin các vic sau đây:
-H p kim đim , đánh giá xếp loi hnh kim
tng hc sinh trong H c kì I.
-Lp d anh sách đ ngh khen thưng nhng
hc sinh có thành tích xut sc (theo m u).
-Lp danh sác h nhng thanh niên ưu tú đ đ
ngh kết np vào Đoàn TNC SHC M .
Yêu cu các lp th c hin nghiêm túc thông
báo này.
Ban Giám hiu
-Các l p
-Lưu VP
Danh s
á
ch h
c sinh đ
ngh
khen thư
ng
TTrraanngg 11 2299
Stt
H
v
à
t
ê
n
Đ
i
m trung b
ì
nh c
á
c m
ô
n h
T
L
H
X
I
V
S
D
b. Đ in ni d ung vào các ct trong b ng (khong 5
hc sinh).
c. Đin s th t t đ ng
Y êu c u hc
sinh thc hin,
chú ý s d ng
p hi hp các
thao tác.
GV kim tra
vic s dng các
thao tác x lí văn
b n.
HS thc hin
theo yêu cu ca
GV.
Ho
t đ
ng 4: Luy
n t
p n
â
ng cao
1
5
2.
D ùng W ord A rt, chèn hình nh
G V hư ng dn
thêm m t s
chc năng nâng
cao đ trình b ày,
trang trí văn bn.
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
5
N hc li m t s
thao tác x lí văn
b n. Lư u ý H S khi
nào nên d ùng
thao tác tác.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Tìm hiu thêm các thao tác x lí văn b n khác.
Đc trư c b ài M ng m áy tính và Internet
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 3300
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 3311
Ng
à
y so
n: 22/03/2011 Chương IV: M
NG M
Á
Y T
Í
NH V
À
INTERNET
Ti
ế
t d
y: 57 B
à
i 20: M
NG M
Á
Y T
Í
NH
Tu
n: 29
I. M
C TI
Ê
U:
B iết nhu cu m ng m áy tính trong lĩnh vc truyn thông .
B iết khái nim m ng m áy tính.
B iết m t s loi mng m áy tính, các m ô hình m ng.
Phân b it đưc qua hình v: C ác m ng LAN , W AN , các mng không d ây và có dây,
m t s thiết b kết ni, m ô hình ng ang hàng và m ô hình khách ch.
H c tp, vui chơi lành m nh , có ích trên m ng Internet.
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi. Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: T
ì
m hi
u kh
á
i ni
m m
ng m
á
y t
í
nh
10
1. M
ng m
á
y t
í
nh l
à
g
ì
?
M ng máy tính là h thng
trao đi thô ng tin g ia các m áy
tính vi nhau. M t m ng m áy
tính bao g m :
Các m áy tính
Các thiết b m ng đm bo
kết n i các m áy tính v i nhau.
Phn m m cho p hép thc
hin vic giao tiếp gia các
máy tính.
Vic kết ni các m áy tính
thành m ng là cn thiết đ gii
quyết các vn đ như:
Cn sao chép m t lưng ln
d liu t m áy này sang m áy
khác trong m t thi gian ngn.
N hiu m áy tính có th dùng
chung d liu, các thiết b, p hn
mm hoc tài ng uyên đt tin
như b x lí t c đ cao, đĩa
cng dung lưng ln
: Khi m áy tính ra
đi và càng ngày làm đư c
nhiu vic hơ n thì nhu cu
trao đi và x lí thông tin
cũng tăng d n và vic kết ni
m ng là m t tt yếu.
H ưng dn HS đc SGK và
tìm hiu khái nim m ng
m áy tính.
H.
Nêu các thành phn ca
m t mng m áy tính?
H.
N êu li ích ca vic kết
ni m áy tính?
H S tho lun và tr li.
Đ
.
+ Các m áy tính
+ Thiết b kết ni
+ Chư ơng trình cho
phép thc hin vic giao
tiếp g iữ a các m áy.
Đ
.
+ Sao chép d liu gi a
các m áy
+ Nhiu máy d ùng
chung thiết b, tài
nguyên,
Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u phương ti
n truy
n th
ô
ng c
a m
ng m
á
y t
í
nh.
20
2. Phương ti
n v
à
giao th
c
truy
n th
ô
ng c
a m
ng m
á
y
t
í
nh
a. Phương ti
n truy
n th
ô
ng
(media).
Phương tin truyn thông đ
: Đ chia s
thông tin và s dng các
dch v m ng các m áy tính
tro ng m ng phi có kh
năng kết ni vt lý vi nhau
và tuân theo các qui tc
TTrraanngg 11 3322
kết ni các m áy tính trong
mng g m 2 loi:
+ (C able): Cáp
truyn thông có th là cáp xon
đôi, cáp đng trc, cáp quang
(fiber op ic cab le),
Đ tham gia vào mng , m áy
tính cn có v m ng (card
mng ) đư c n i vi cáp m ng
nh gic cm .
B trí m áy tính trong
mng có th rt p hc tp
nhưng đu là t hp ca ba
kiu cơ bn là đưng thng,
vò ng, hình sao.
truyn thông thng nht đ
giao tiếp đưc vi nhau.
H.
N êu các kiu kết n i
m ng máy tính m à em biết?
C áp quang là đư ng cáp có
tc đ và thô ng lưng đưng
truyn cao nht tro ng các
loi cáp .
Đ
.
C ó dây và không dây
: Phương
tin truyn thô ng không dây có
th là só ng radio, b c x hng
ngoi hay sóng truyn qua v
tinh.
Đ t ch c m t mng không
dây đơn gin cn có:
+ Đim truy cp không dây
W AP (W ireless Access Point) là
thiết b có chc năng kết ni vi
máy tính trong m ng , kết ni
mng không dây vi m ng có
dây.
+ M i m áy tính tham g ia m ng
không dây đu phi có v m ng
không dây (W ireless Network
Card).
Khi thiết kế m ng, vic la
ch n dng kết ni và kiu b
trí m áy tính trong m ng p h
thuc vào điu kin th c tế
và mc đích s dng. Trong
thc tế, m ng đưc thiết kế
theo kiu hn hp là ch yếu.
Ho
t đ
ng 3: T
ì
m hi
u giao th
c truy
n th
ô
ng trong m
ng
10
b. Giao th
c (protocol)
G iao thc truyn thông là b
Kết ni vt lý m i cung cp
m ôi trưng đ các m áy tính
TTrraanngg 11 3333
các quy tc phi tuân th trong
vic trao đi thông tin trong
mng g ia các thiết b nhn và
truyn d liu.
Giao thc đưc d ùng ph biến
trong các m ng , đc bit là
mng toàn cu Internet là
TCP/IP (Transm ission Co ntrol
Pro tocol/ Internet Protocol)
tro ng m ng có th thc hin
truyn thông đưc vi nhau.
Đ các m áy tính trong m ng
giao tiếp đư c vi nhau
chúng phi s dng cùng
m t giao thc như m t ngôn
ng giao tiếp chung ca
m ng.
H.
H ai ngư i nói chuyn v i
nhau, làm thế nào đ hiu
đưc nhau?
Đ
.
Phi có ngôn ng
chung
Ho
t đ
ng 4: C
ng c
5
N hn m nh khái nim
m ng m áy tính, li ích ca
vic kết ni m áy tính.
Phươ ng tin truyn thông
và giao thc truyn thông
ca m ng m áy tính.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài tp 1,2,3,4 SG K
Đc tiếp b ài M ng m áy tính
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 3344
Ng
à
y so
n: 22/03/2011 Chương IV: M
NG M
Á
Y T
Í
NH V
À
INTERNET
Ti
ế
t d
y: 58 B
à
i 1: M
NG M
Á
Y T
Í
NH (tt)
Tu
n: 29
I. M
C TI
Ê
U:
B iết nhu cu m ng m áy tính trong lĩnh vc truyn thông .
B iết khái nim m ng m áy tính.
B iết m t s loi mng m áy tính, các m ô hình m ng.
Phân b it đưc qua hình v: C ác m ng LAN , W AN , các mng không d ây và có dây,
m t s thiết b kết ni, m ô hình ng ang hàng và m ô hình khách ch.
H c tp, vui chơi lành m nh , có ích trên m ng Internet.
Nhn thc đư c vn đ bn quyn trên m ng.
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi. Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
: H:
N êu li ích ca vic kết ni m áy tính?
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Ph
â
n lo
i m
ng m
á
y t
í
nh
25
3. Ph
â
n lo
i m
ng:
Ph
â
n lo
i theo m
ô
i trư
ng
truy
n th
ô
ng:
M ng có dây và m ng
không d ây.
Ph
â
n lo
i theo g
ó
c đ
ph
â
n
b
đ
a l
í
:
(LA N Local
Area N etw ork) là m ng kết ni
nh, các m áy tính gn nhau,
chng hn trong m t phòng ,
mt toà nhà, m t cơ quan,
mt trư ng hc
(W AN
W id e Area N etW ord ): kết ni
các m áy tính khong cách
ln. Thư ng liên kết gia các
mng cc b.
: kết
ni gia các m ng vi nhau
trên p hm vi toàn cu.
Có nhiu tiêu
chí đ p hân loi m ng: theo
môi trưng truyn thông ,
theo g óc đ p hân b đa lý,
theo chc năng .
H.
Cn b ao nhiêu m áy tính
đ kết ni thành 1 m ng?
Khong cách g ia các m áy
là b ao nhiêu?
Phòng CN TT trưng ta là
mt mng LA N. Kết ni
nhiu m ng cc b gi là
mng W AN (B, S, kết ni
mng ca nhiu trưng ,
nhiu S )
Các nhó m tho lun và
tr li
Đ
.
+ 2 m áy tr lên
+ Xa bao nhiêu cũng
đưc
Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u c
á
c m
ô
h
ì
nh m
ng
15
4. C
á
c m
ô
h
ì
nh m
ng:
a. M
ô
h
ì
nh ngang h
à
ng (Peer
to
Peer).
Trong mô hình tt c các m áy
đu bình đng như nhau. C ác
: Xét theo
ch c năng ca các m áy tính
tro ng m ng, có th phân
mng thành hai m ô hình ch
yếu sau:
TTrraanngg 11 3355
máy đu có th s d ng tài
nguyên ca m áy khác và
ngưc li.
b. M
ô
h
ì
nh kh
á
ch ch
(Client
Server).
M áy ch là m áy tính đm b o
vic phc v các m áy khách
bng cách điu khin vic
phân b tài ng uyên nm tro ng
mng vi m c đích s dng
chung.
M áy khách là m áy s d ng tài
nguyên do m áy ch cung cp .
M ô hình này thích hp vi
mng qui m ô nh.
M ô hình này có ưu đim là
qun d liu tp trung, chế
đ bo m t t t, thích hp vi
mng trung bình và ln.
H.
M ng m áy tính trong
phò ng m áy trư ng ta theo
mô hình nào?
Đ
.
m ô hình khách ch
Ho
t đ
ng 3:
5
Biết phân loi m ng cc
b và m ng din rng , m ng
to àn cu.
Các m ô hình m ng: m ô
hình ng ang hàng , m ô hình
khách ch.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 5 , 6, 7 SG K.
Đc trư c b ài M ng thông tin to àn cu IN TERN ET.
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 3366
Ng
à
y so
n: 30/03/2011 Chương IV: M
NG M
Á
Y T
Í
NH V
À
INTERNET
Ti
ế
t d
y: 59 B
à
i 2: M
NG TH
Ô
NG TIN TO
À
N C
U INTERNET
Tu
n: 30
I. M
C TI
Ê
U:
B iết đư c khái nim Internet, các li ích chính do Internet m ang li, sơ lưc v giao
thc TC P/IP.
B iết các cách kết n i Internet.
B iết khái nim đa ch IP.
H c tp, vui chơi lành m nh , có ích trên m ng Internet.
Nhn thc đư c vn đ bn quyn trên m ng.
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh
T ch c hot đng theo nhóm .
Sách giáo kho a, v g hi. Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(5)
H:
Phân loi m ng máy tính?
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u v
Internet
22
1. Internet l
à
g
ì
?
Internet là mng m áy tính
khng lồ , kết ni hàng triu
máy tính, m ng m áy tính trên
khp thế gii và s dng b
giao thc truyn thông TCP/IP.
Internet đm bo cho m i
ngưi kh năng thâm nhp đến
nhiu ng un thô ng tin thư ng
trc, cung cp các ch dn b
íc h, dch v m ua bán, truyn
tp, thư tín đin t và nhiu kh
năng khác na.
Internet là m ng máy tính ln
nht toàn cu, nhiu ngưi s
dng nht như ng không có ai
là ch s hu ca nó. Internet
đưc tài tr b i các chính ph,
các cơ quan khoa h c và đào
to , do anh ng hip và hàng
triu ngư i trên thế g ii.
V i s p hát trin ca công
ngh, Internet phát trin không
ngng c v s và cht lưng .
: Internet cung cp
ng un tài nguyên thô ng tin
hu như vô tn, g iúp hc tp,
vui chơi, gii trí, . Internet
đm bo m t phư ơng thc
g iao tiếp hoàn toàn mi g iữ a
con ngưi vi con ngư i.
C ho HS đc SGK và trình
b ày.
H.
M ng Internet là gì?
H.
Internet ra đi vào năm
nào và do ai điu hành?
H.
Vi Internet chúng ta làm
đưc nh ng vic gì?
Các nhóm tho lun và
trình bày
Đ
.
H S đc SG K.
Đ
.
N ăm 1 983 . Không ai là
ch s hu Internet.
Đ:
Tìm kiếm thông tin
M ua bán qua m ng
G ii trí, hc tp
G iao tiếp trc tuyến
TTrraanngg 11 3377
Ho
t đ
ng 2: Gi
i thi
u v
c
á
c c
á
ch k
ế
t n
i Internet.
15
2. K
ế
t n
i Internet b
ng c
á
ch
n
à
o?
a. S
d
ng modem qua đư
ng
đi
n tho
i:
M áy tính cn đư c cài đt
modem và kết ni q ua đư ng
đin thoi.
H p đng vi nhà cung cp
dch v internet (ISP Internet
Service Pro vider) đ đưc cung
cp quyn truy cp Internet.
b. S
d
ng đư
ng truy
n ri
ê
ng
(Leased line):
N gưi dùng thuê đưng
truyn riêng.
M t m áy tính (gi là m áy u
quyn) trong mng LAN dùng
đ kết ni. M i yêu cu truy
cp Internet đu đư c thc
hin qua m áy u quyn.
C ho H S tho lun tìm hiu
các các h kết n i Internet.
H.
Em đã biết gì v cách kết
n i Internet?
Cách kết ni này rt thun
tin cho ngư i dùng nhưng
có m t nhưc đim là t c đ
truyn không cao.
Ưu đim ln nht ca cách
kết n i này là tc đ đư ng
truyn cao, phù hp vi
nhng nơi có nhu cu kết ni
liên tc và trao đi thông tin
vi khi lư ng ln.
Các nhóm tho lun và
trình bày
Đ
.
Kết ni qua đưng đin
thoi
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
3
N hn m nh:
M ng Internet là m ng ca
các m ng .
_ Các cách kết ni Internet.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 5 , 6, 7 SG K.
Đc tiếp b ài M ng thông tin to àn cu INTE RN ET.
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 3388
N gày so n:
28/03/2011 Chương IV: M
NG M
Á
Y T
Í
NH V
À
INTERNET
Ti
ế
t d
y: 60 B
à
i 1: M
NG TH
Ô
NG TIN TO
À
N C
U INTERNET
Tu
n: 30
I. M
C TI
Ê
U:
B iết đư c khái nim Internet, các li ích chính do Internet m ang li, sơ lưc v giao
thc TC P/IP.
B iết các cách kết n i Internet.
B iết khái nim đa ch IP.
H c tp, vui chơi lành m nh , có ích trên m ng Internet.
Nhn thc đư c vn đ bn quyn trên m ng.
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi.
Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(3)
H:
Internet là g ì?
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u v
c
á
c c
á
ch k
ế
t n
i Internet
5
c) M
t s
phương th
c k
ế
t n
i
kh
á
c.
S d ng đưng truyn AD SL, tc
đ truyn d liu c ao hơn rt
nhiu so vi kết ni bng đư ng
đin tho i. H in nay đã có nhiu
nhà cung cp dch v kết ni
Internet q ua đưng truyn hình
cáp.
Tro ng cô ng ng h không dây, W i
Fi là m t phương thc kết n i
Internet thun tin.
Cho H S tho lun, tìm
hiu v các cách kết ni
Internet.
H.
Em có biết gì v cách kết
n i Internet các dch v
Internet?
AD SL: đư ng truyn b t
đi xng.
C ác nhóm tho lun và
trình bày.
Đ
.
S dng đư ng truyn
AD SL.
Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u c
á
ch giao ti
ế
p gi
a c
á
c m
á
y t
í
nh trong Internet
15
3. C
á
c m
á
y t
í
nh trong Internet
giao ti
ế
p v
i nhau b
ng c
á
ch
n
à
o
C ác m áy tính trong Internet
hot đng và trao đ i vi nhau
đưc là do chúng cùng s dng
b giao thc truyn thông
TCP/IP.
TCP (Transm ission Control
Pro tocol): giao thc truyn d
liu. C hc năng : chia thông tin
thành nhiu gó i nh và phc hi
thông tin g c t các gó i tin nhn
đưc.Thc hin m t cách t
H.
Làm thế nào các máy
tro ng m ng có th g iao tiếp
đưc vi nhau?
G V g ii thích thêm v giao
thc TC P/IP
Đ
.
Cùng s dng b giao
thc truyn thông TCP/IP.
TTrraanngg 11 3399
đng việc truyn li các gói tin
có li.
Giao thc IP (Internet Protocol):
g iao thc tương tác trong m ng,
chu trách nhim v đa ch và
cho phép các gó i tin truyn qua
mt s m ng trư c khi đến đích.
Ho
t đ
ng 3: L
à
m th
ế
n
à
o g
ó
i tin đ
ế
n đ
ú
ng ngư
i nh
n.
20
G
ó
i tin đ
ế
n đ
ú
ng ngư
i nh
n:
Thông tin truyn đi s đư c
chia thành nhiu gói nh. M i gói
s d i chuyn tro ng m ng mt
cách đc lp và không ph thuc
vào g ói khác.
M i máy tính tham gia vào
mng đu phi có đa ch duy
nht, g i là đa ch IP.
Đa c h có 2 dng : dng s và
dng kí t.
Dng s : M i đa ch có 4 byte,
chia thành 4 trưng và cách
nhau bng du chm .
145 .3 9.5 .23 5
Dng kí t: G m nhiu trư ng
phân cách b i du chm (.).
.nhandan.org.vn
ww w .m oet.ed u.vn
M i đa ch th hin m t cp t
chc trong m ng thưng gi là
tên m in đ p hn bit (ng ành
hay v trí đa lý hay t ch c)
: N hư chúng
ta biết, m i bc thư m un
g i đến đúng ngưi nhn
thì trên thư phi ghi đa ch
ca ng ưi nhn. Cũng như
vy, đ m t g ói tin đến
đúng m áy nhn (m áy đích)
thì tro ng gói tin đó phi có
thông tin đ xác đnh m áy
đích.
M i quc g ia có mt đa
ch vùng g m 2 kí t .
Ví d:
Au: Úc
Ca: Canada
Fr: Pháp
Vn: Vit N am
H.
Nêu m t s đa ch mà
em biết?
Đ
.
w w w.tuoitre.com .vn
w w w.thanhnien.com .vn
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
2
N hn m nh:
Các h giao tiếp gia các
m áy trong m ng.
Đa c h trên Internet.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 1 , 2, 3 , 4 SGK.
Đc trư c b ài M t s d ịc h v cơ bn ca Internet
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 4400
N gày so n:
28/03/2011 Chương IV: M
NG M
Á
Y T
Í
NH V
À
INTERNET
Ti
ế
t d
y: 61 B
à
i 22: M
T S
D
CH V
CƠ B
N C
A INTERNET
Tu
n: 31
I. M
C TI
Ê
U:
Khái nim h thng W W W , siêu văn b n.
Trang w eb, trình duyt w eb, w ebsite
Trang w eb đng , trang w eb tĩnh.
Truy cp và tìm kiếm thông tin trên internet.
S dng đưc trình duyt w eb.
Thc hin đưc đăng kí, gi, nhn thư đin t.
Có thái đ lành m nh khi s dng Internet.
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi. Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(3)
H:
Các m áy tính tro ng internet g iao tiếp v i nhau bng cách nào?
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: T
ì
m hi
u vi
c t
ch
c th
ô
ng tin tr
ê
n Internet
20
1. T
ch
c v
à
truy c
p th
ô
ng
tin.
a. T
ch
c th
ô
ng tin:
Các thông tin trên Internet
thưng đưc t chc d ưi dng
siêu văn bn.
Su văn bn là văn bn tích
hp nhiu phương tin khác
nhau như: văn bn, hình nh,
âm thanh, vid eo, và các liên
kết t i các siêu văn bn khác.
Siêu văn b n là văn b n
thưng đư c to ra b ng ngôn
ng siêu văn b n HTM L
(H ypertext M arkup Lang uage).
Trên Internet, m i siêu văn
bn đư c gán cho m t đa ch
truy cp g i là trang web.
H thng W W W đư c cu
thành t các trang w eb và đư c
xây d ng trên giao thc truyn
tin đc bit, gi là giao thc
truyn tin siêu văn b n H TTP
(H yper Text Transfer Pro tocol).
Trang ch ca m t w eb site là
trang w eb đưc m ra đu tiên
khi truy cp vào website đó. Đ a
ch trang ch là đa ch ca
: N h có d ch v
Internet m à ng ưi dùng có th
truy cp, tìm kiếm thông tin,
nghe nhc, xem video, chơi
gam e, trao đi thông tin
tro ng nhng ng dng đó phi
k đến các ng dng p h biến
là t chc và truy cp thông
tin, tìm kiếm thông tin và thư
đin t.
Cho H S tho lun, tìm hiu
nhng ni d ung đư c tìm thy
trên Internet.
Đ tìm kiếm các trang w eb
nói riêng, các tài ng uyên trên
Internet nói chung và đm bo
vic truy cp đến chúng , ngưi
s dng h thng W W W
(W o rld W id e W eb )
H.
C ho biết tên mt s
w eb site m à em biết?
C ác nhóm tho lun,
trình bày.
văn bn
hình nh
âm thanh
Đ
.
w w w.edu.net.vn
w w w.echip .com .vn
TTrraanngg 11 4411
website.
Có hai loi trang w eb: trang
web tĩnh và trang w eb đng.
Trang w eb tĩnh có th xem như
tài liu siêu văn bn, còn trang
web đng là m i khi có yêu cu
t máy ng ưi dùng , m áy ch s
thc hin tìm kiếm d liu và
to trang web có ni dung theo
đúng yêu cu và g i v máy
ngưi d ùng.
w w w.laodong.com .vn
Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u truy c
p trang web
10
b. Truy c
p trang web
Trình d uyt web là chư ơng
trình g p ngưi dùng giao tiếp
v i h thng W W W : truy cp
các trang w eb, tương tác vi
các m áy ch tro ng h thng
W W W và các tài ng uyên khác
ca Internet.
Có nhiu trình d uyt web khác
nhau: Internet Explorer,
Netcape Navigator, FireFox,
Các trình duyt w eb có kh
năng tương tác vi nhiu lo i
máy ch.
Đ truy cp đến trang w eb
ngư i dùng cn phi s dng
m t chương trình đc bit gi
là trình duyt web.
Đ truy cp đến trang w eb
nào ta phi b iết đa ch ca
trang web đó, gõ đa ch vào
dò ng đa ch ( A dd ress), nó s
hin th n i dung trang w eb
nếu tìm thy.
Ho
t đ
ng 3: T
ì
m hi
u vi
c t
ì
m ki
ế
m th
ô
ng tin tr
ê
n Internet
10
2. T
ì
m ki
ế
m th
ô
ng tin tr
ê
n
Internet.
Có hai cách thưng đưc s
dng:
Tìm kiếm theo danh m c đa
ch hay liên kết đưc các nhà
cung cp d ch v đt trên các
trang w eb .
Tìm kiếm nh các m áy tìm
kiếm ( Search Engine). M áy tìm
kiếm cho p hép tìm kiếm thông
tin trên Internet theo yêu cu
ca ngưi dùng.
Đ s dng máy tìm kiếm, gõ
đa ch ca website tư ơng ng
vào ô đa ch ca trình duyt
Internet Exp lorer r i nhn Enter.
M t nhu cu
ph biến là làm thế nào đ
truy cp đưc các trang w eb
ch a ni dung liên quan đến
vn đ m à m ình quan tâm .
M t s w ebsite h tr m áy
tìm kiếm , tro ng đó có k đến:
+ Goog le:
w w w.google.com .vn
+ Yahoo: ww w .yahoo.com
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
2
N hn m nh các khái nim :
Khái nim siêu văn b n
Khái nim liên kết
H thng W W W
Khái nim trang web,
w eb site và trang ch.
M áy tìm kiếm.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài tp 1 , 2,3,4 ,5 SGK
TTrraanngg 11 4422
Chun b bài tp và thc hành 10
Đc tiếp b ài: M t s d ch v cơ bn ca Internet
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 4433
N gày so n 10/04 /2 01 1
Chương IV: M
NG M
Á
Y T
Í
NH V
À
INTERNET
Ti
ế
t d
y: 62 B
à
i 22: M
T S
D
CH V
CƠ B
N C
A INTERNET(tt)
Tu
n: 31
I. M
C TI
Ê
U:
B iết thiết lập hp thư đin t.
B iết cách bo v m áy tính khi b nhim virus.
S dng đưc trình duyt w eb.
Thc hin đưc đăng kí, gi, nhn thư đin t.
Có thái đ lành m nh khi s dng Internet.
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh
T ch c hot đng theo nhóm .
Sách giáo kho a, v g hi. Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(3)
H:
Em hiu thế nào là trình duyt w eb?
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: T
ì
m hi
u d
ch v
thư đi
n t
15
3. Thư đi
n t
.
Đ g i và nhn thư đin t,
ngưi dùng cn đăng kí hp
thư đin t gm : tên truy cp
và m t khu đ truy cp khi
gi /nhn thư đin t.
M i hp thư đin t đư c
gn vi m t đa ch thư đin
t d uy nht có dng:
< >@ <
>.
Tương t h thng bưu
chính, đ th c hin d ch v
thư đin t c n có nơi trung
chuyn và p hân p hát thư
(m áy ch), h p thư (inbox),
đa ch (add ress) và ni dung
thư (m essage). N i dung thư
s đưc lư u trong m áy ch.
Nh trình d uyt w eb hoc
chương trình chuyên dng,
ngưi nhn có th m hp
thư đ xem và có th ti v
máy ca m ình.
Thư đin t là dch v thc
hin việc chuyn thông tin
trên Internet thô ng qua hp
thư đin t. S dng dch v
này ngoài n i d ung thư có
th truyn kèm tp (văn bn,
âm thanh, hình nh, video )
Ví d: Vi đa ch
m inhanh@ yahoo.com
thì là tên truy cp
còn là đa ch ca
m áy ch.
D ùng thư đin t, ta có th
g i đng th i cho nhiu
ng ưi cùng lúc, hu như h
đu nhn đưc đng th i.
Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u v
n đ
b
o m
t th
ô
ng tin
25
4. V
n đ
b
o m
t th
ô
ng tin.
a. Quy
n truy c
p website.
Ng ưi ta gii hn q uyn truy
cp vi ng ưi dùng bng tên
: N goài vic
khai thác dch v trên
Internet ng ưi dùng cn phi
b iết bo v m ình trưc ng uy
cơ trên Internet như tin tc,
TTrraanngg 11 4444
và m t khu đăng nhp .
Ch đúng đi tưng đư c
phép s dng m i có th vào
xem đưc.
b. M
ã
ho
á
d
li
u.
M ã hoá d liu đưc s
dng đ tăng cư ng tính bo
mt cho các thông đip m à
ch ng ưi biết gii mã mi
đc đư c.
Vic m ã hoá đư c th c hin
bng nhiu cách, c p hn
cng ln p hn m m .
c. Nguy cơ nhi
m virus khi s
d
ng c
á
c d
ch v
Internet.
Đ b o v m áy tính ca
mình không b nhim virus,
ngưi dùng nên cài đt m t
phn m m chng virus (
BKA V, D2 , N orton Antivirus, ..)
và cp nht phiên bn mi
thưng xuyên đ ng ăn nga
virus m i.
virus, thư đin t qung cáo.
Nếu khô ng đư c cp quyn
ho c g õ không đúng m t
khu thì s không th truy
cp đưc ni dung ca
w eb site đó.
H.
H ãy cho ví d v quyn
truy cp?
Trong chư ơng I, ta đã nói
đến mã hoá thông tin thành
d liu đ đưa vào m áy tính.
Vic bo m t thông tin cò n
đưc s d ng vào nhiu m c
đích khác, chng hn đ bo
m t thông tin.
Khi ti v t Internet các
tp tài liu, âm thanh hay
m t chư ơng trình tin ích
thì tp đó có th đã b nhim
virus.
N êu m t vài phn m m
chng virus m à em b iết?
Đ
.
Ví d: Xem các thông
tin v tình hình hc tp
ca h c sinh.
ch gc
a
b
c
z
ch m ã
ho á
c
d
e
b
ví d: t bac đưc m ã
ho á thành dce
BKA V, Antivirus,
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
2
N hn m nh:
Cách g i và nhn thư đin
t
Cách phò ng chng virus
khi s dng d ch v Internet.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Bài 6 , 7 SGK trang 1 62
Chun b bài tp và thc hành 11 .
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 4455
N gày so n: 1 0/04/2 01 1
Chương IV: M
NG M
Á
Y T
Í
NH V
À
INTERNET
Ti
ế
t d
y: 63 B
à
i t
p: M
NG M
Á
Y T
Í
NH V
À
INTERNET
Tu
n: 32
I. M
C TI
Ê
U:
Cng c các kiến thc v m ng m áy tính và Internet.
Có ý thc tìm tòi, hc hi.
II. CHU
N B
:
Giáo án.
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi. Làm b ài tp.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
(Lng vào quá trình làm bài tp )
H.
H ãy trình bày khái nim siêu văn b n, trang w eb , w ebsite?
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: C
ng c
c
á
c kh
á
i ni
m m
ng m
á
y t
í
nh.
20
1.
H ãy nêu s ging nhau và
khác nhau ca m ng LAN và
W AN ?
2.
H ãy trình b ày s hiu biết
ca em v các thiết b kết ni
mng có d ây: H ub (b tp
trung), Bridg e (cu ni).
Cho các nhóm tho lun
N hn m nh đây là cách
phân loi dư i gó c đ đa
lí.
C ác nhóm tho lun và trình
bày
1.
Ging nhau: Kết ni các
máy tính tro ng phm vi nht
đnh (p hân loi dư i góc đ
đa lý)
Khác nhau:
M ng LAN là m ng kết ni
nh ng m áy tính gn nhau,
kho ng cách đưng truyn kết
n i các m áy tính tro ng p hm
vi vài chc m ét đến vài trăm
mét. Cò n m ng W AN là
mng kết n i nhng m áy tính
cách nhau m t kho ng cách
ln và thư ng liên kết gia
các m ng LAN . Khong cách
đưng truyn kết ni các m áy
tính tro ng p hm vi vài chc
đến vài ngàn km.
2.
H ub: là thiết b kết ni dùng
trong m ng LA N, có ch c
năng sao chép tín hiu đến t
mt cng , ra tt c các cng
còn li.
B ridg e: khác vi H ub ch
khô ng chuyn tín hiu t m t
cng vào đến tt c các cng
ra m à xác đnh đa ch đích và
TTrraanngg 11 4466
chuyn tín hiu đến c ng ra
duy nht v đích.
Ho
t đ
ng 2: C
á
ch s
d
ng c
á
c d
ch v
cơ b
n c
a Internet.
20
3.
M áy tìm kiếm là gì? M áy tìm
kiếm có th tìm đư c bt kì
thông tin nào m à ta q uan tâm
không?
4.
Hãy g hép tên dch v và m ô
t dch v trong 2 b ng d ưi
đây cho phù hp .
Dch v
a. W W W
b. FTP
c. Chat
d. Voice Chat, Video Chat
e. N ew sg roup.
M ô t:
1. Cho phép tr c tiếp g i đi và
nhn li các tp tin
2. C ho p hép m t nhóm tho
lun v m t ch đ.
3. Cho phép truyn, tìm và kết
ni nhiu ngun tài liu (văn
bn, âm thanh, hình nh, video,
) tro ng các trang w eb .
4. Cho p hép hi thoi tr c
tuyến thô ng qua bàn phím .
5. Cho p hép hi thoi tr c
tuyến q ua ging nói, hình nh.
Cho các nhóm tho lun
3. M áy tìm kiếm ch tìm kiếm
đưc các thông tin mà ta
quan tâm vi các điu kin:
Thông tin đã đưc lưu tr
trên w ebsite nào đó trên
mng .
M áy tìm kiếm có quyn truy
cp và có kh năng truy cp
t i các w ebsite đó.
Yêu cu ca ngưi dùng đ
chính xác đ tìm thông tin.
M áy tìm kiếm không th tìm
kiếm mi thông tin m à ta
quan tâm .
4. Ghép tên d c h v và mô t
dch v như sau:
a
b
c
d
e
3
1
4
5
2
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
5
N hn m nh nhng tính
năng ưu vit ca Internet.
Cho các nhóm phát biu
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
H S t đc bài đc thêm 6: Thiết kế trang w eb đơn gin
Chun b b ài BTTH 10
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 4477
N gày so n: 1 0/04/2 01 1
Chương IV: M
NG M
Á
Y T
Í
NH V
À
INTERNET
Ti
ế
t d
y: 64 BTTH 10
Tu
n: 32 S
D
NG TR
Ì
NH DUY
T INTERNET EXPLORER
I. M
C TI
Ê
U:
Làm q uen vi vic s dng trình duyt Internet E xp lorer.
Làm quen vi m t s trang w eb đ đc thông tin và duyt các trang w eb b ng các
đa ch liên kết.
B ưc đu b iết s d ng trình duyt Internet E xp lorer.
B iết truy cp vào m t s trang w eb .
Kích thích s ham hc hi, ren luyn thái đ ng hiêm túc trong hc tp.
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh.
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi. Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Hư
ng d
n kh
i đ
ng tr
ì
nh duy
t Internet Explorer
10
1. Kh
i đ
ng tr
ì
nh duy
t IE.
Đ khi đng trình duyt w eb , ta
thc hin mt trong các thao tác
sau:
N háy đúp chut vào biu
tư ng ca IE trên m àn hình
nn.
Chn
Start
All Programs
Internet Explorer
.
N hn phím Internet trên b àn
phím (nếu có )
GV hưng d n các bưc
cơ bn khi s dng trình
duyt IE.
H S theo dõi, ghi chép.
Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u c
á
ch truy c
p trang web b
ng đ
a ch
30
2. Truy c
p trang web b
ng đ
a
ch
.
Khi đã biết đa ch c a
H.
Em đã biết làm thế nào
đ truy cp m t trang w eb?
Đ
.
Gõ đa ch trang w eb
vào ô đa ch.
TTrraanngg 11 4488
mt trang w eb, đ truy cp trang
web đó thc hin theo các bư c
sau:
Gõ đa ch trang w eb vào thanh
đa ch.
Nhn p hím Enter.
Nháy chut vào liên kết
trên trang w eb (hin thi) đ m
trang w eb m i tương ng vi liên
kết này.
Ng oài ra, có th tìm m t s đa
ch trang web trong b ng chn
Favorites.
H ưng dn H S m m t
vài trang web như:
w w w.edu.net.vn ,
w w w.thanhnien.com .vn,
w w w.vnn.vn
C ho các nhóm tìm m t s
trang web khác v giáo d c,
gii trí.
Các nhóm nêu tên m t
s trang w eb v giáo dc,
gii trí.
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
5
N hn m nh:
Cách khi đng trình
duyt IE
C ách truy cp trang w eb.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Tìm thêm đa ch các trang web v hc tp .
Chun b tiếp bài : BTTH 1 0 (tt)
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 4499
N gày so n: 1 0/04/2 01 1
Chương IV: M
NG M
Á
Y T
Í
NH V
À
INTERNET
Ti
ế
t d
y: 65 BTTH 10 (tt)
Tu
n: 33 S
D
NG TR
Ì
NH DUY
T INTERNET EXPLORER
I. M
C TI
Ê
U:
Làm q uen vi vic s dng trình duyt Internet E xp lorer.
Làm quen vi m t s trang w eb đ đc thông tin và duyt các trang w eb b ng các
đa ch liên kết.
B ưc đu b iết s d ng trình duyt Internet E xp lorer.
B iết truy cp vào m t s trang w eb .
Kích thích s ham hc hi, ren luyn thái đ ng hiêm túc trong hc tp.
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh
T ch c hot đng theo nhóm .
Sách giáo kho a, v g hi. Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c
sinh
Ho
t đ
ng 1: T
ì
m hi
u c
á
ch duy
t trang web
15
3. Duy
t trang web
Nháy chut vào nút lnh
(B ack) đ quay v trang
trưc đã d uyt qua.
Nháy chut vào nút lnh
(Forward) đ đến trang tiếp
theo trong các trang đã duyt
qua.
Nháy chut vào các liên kết đ
chuyn t mt trang w eb này
đến m t trang w eb khác.
Cho H S m m t trang w eb ,
chng hn: w w w.vnn.vn
H ư ng dn H S m tiếp m t
s m c trên trang ch, m các
trang liên kết.
Các liên kết thư ng là
nhng cm t đư c g c h
chân hoc đưc hin th vi
m àu xanh d ương. Có th d
dàng nhn b iết các liên kết
b ng việc con tr chut s
chuyn thành hình bàn tay khi
di chut vào chúng .
Ví d : Nháy chu t vào liên
kết G o dc ca trang
w w w.vnn.vn thì trang w eb v
g iáo dc ca w w w .vnn.vn s
đưc hin th.
H S theo dõi, thc hành
theo s hưng dn ca
GV.
Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u c
á
ch lưu th
ô
ng tin t
c
á
c trang web
25
4. Lưu th
ô
ng tin.
N i dung trên trang web (đo n
văn bn, hình nh ) có th
đưc in ra hoc lưu vào đĩa.
Đ lư u hình nh trên trang web
TTrraanngg 11 5500
đang m , ta th c hin các thao
tác:
a. N háy nút phi chu t vào hình
nh cn lưu, mt bng ch n
đưc m ra.
b . Nháy chut vào m c
Save
Picture As
khi đó W indow s s
hin th hp thoi đ ta la chn
v trí lưu nh.
Đ lưu tt c các thông tin
trên trang web hin thi, ta thc
hin các thao tác:
a. C hn lnh
File
Save As
b . Đt tên tp và chn v trí lư u
tp trong hp thoi đưc m ra.
c. Nháy chut vào nút Save đ
ho àn tt vic lư u tr.
Đ in thông tin trên trang w eb
hin th i, ta chn lnh File
Print . Khi đó W indo w s s hin
th hp thoi cho p hép ta tiến
hành in.
Ti (dow nload) tp t Internet:
N háy chut vào mt s nút liên
kết đ ti tp t m áy ch w eb
v (các liên kết này thư ng có
dng:
Download, Click here to
download, Download now
hoc
tên tp .)
Ví d: truy cp trang w eb
http://echip.com .vn, nháy
chut vào liên kết phn m m
m in phí ri nháy vào tên mt
p hn m m m in p hí đ ti v.
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
5
N hn m nh:
Cách lưu thông tin t các
trang web
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Chun b trư c bài : BTTH 11
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 5511
N gày so n: 1 0/04/2 01 1
Chương IV: M
NG M
Á
Y T
Í
NH V
À
INTERNET
Ti
ế
t d
y: 66 BTTH 11
Tu
n: 33 THƯ
Đ
I
N T
V
À
M
Á
Y T
Ì
M KI
M TH
Ô
NG TIN
I. M
C TI
Ê
U:
Nm đưc m t s dch v ca Internet v thư đin t và tìm kiếm thông tin.
B iết đăng ký m t hp thư đin t m i.
Xem , son và g i thư đin t
Tìm kiếm thông tin đơn gin nh máy tìm kiếm thô ng tin.
Kích thích tinh thn h c hi và có thái đ đúng đn khi s dng Internet.
II. CHU
N B
:
Giáo án, tranh nh
T chc hot đng theo nhó m .
Sách giáo khoa, v ghi. Đc bài trư c.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
: Kim tra sĩ s lp .
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Hư
ng d
n đ
ă
ng k
í
h
p thư đi
n t
15
1. Thư đi
n t
a.
Đ
ă
ng k
í
h
p thư:
a1 . M trang w eb
http ://m ail.yahoo.com .vn
a2 . N háy chut vào nút
đ m trang web đăng kí
h p thư m i.
a3 : Khai báo các thông tin cn
thiết vào m u đăng kí như tên
truy cp, m t khu,
a4 : Theo các ch dn tiếp đ
ho àn thành vic đăng kí hp
thư.
GV hư ng dn th c hin
vic đăng kí hp thư trên
w ebsite ca Y ahoo Vit Nam
thông qua đach:
http ://m ail.yahoo .c om .vn
Sau khi hoàn thành đăng kí
hp thư, cn phi nh tên truy
cp và m t khu đ có th
đăng nhp vào hp thư. H p
thư s đưc to trên máy ch
ca nhà cung cp dch v.
Cho HS thc hành đăng kí
hp thư đin t.
H S theo d õi, ghi chép.
H S thc hành theo s
hưng d n ca G V
Ho
t đ
ng 2: Hư
ng d
n c
á
ch đ
ă
ng nh
p v
à
s
d
ng h
p thư
25
b.
Đ
ă
ng nh
p h
p thư:
b 1: M li trang ch ca
w ebsite thư đin t
(http ://m ail.yahoo.com .vn)
b 2: Gõ tên truy cp và m t khu.
Đ s d ng đưc hp thư
phi đăng nhp hp thư
TTrraanngg 11 5522
b 3: N háy chut vào nút
Đ
ă
ng
nh
p
đ m hp thư.
c. S
d
ng h
p thư:
C ó th thc hin nhng thao
tác sau:
Đ
c thư:
N háy chut vào nút
H
p thư
đ son mt thư m i.
N háy chu t vào phn ch đ
ca thư m un đc.
So
n thư v
à
g
i thư:
N háy chu t vào nút
So
n thư
đ son mt thư m i.
G õ đa ch ngưi nhn vào ô
Ngư
i nh
n.
So n n i d ung thư.
N háy chut vào nút
G
i
đ
g i thư .
Đ
ó
ng h
p thư:
N háy chut vào nút
Đ
ă
ng xu
t
đ kết thúc khi không làm vic
vi hp thư n a.
C ó th ti các thông
tin trong hp thư v m áy cá
nhân đ lưu tư ơng t như lưu
thông tin trên trang w eb .
M t s thành phn cơ bn
ca thư đin t :
Đ a ch ng ưi nhn (To);
Đ a ch ng ưi gi (Fro m );
Ch đ (Sub ject);
N gày tháng g i (D ate);
N i dung thư (M ain B o dy);
Tp gn kèm
(Attachm ents);
Gi m t bn sao đến đa
ch khác (CC )
Cho HS th c hành đăng
nhp và s d ng hp thư
H S thc hành theo s
hưng d n ca G V
Ho
t đ
ng 3: C
ng c
5
N hn m nh c ác thao tác
đăng kí h p thư, đăng nhp
hôp thư.
Cho các nhóm tho lun và
trình bày cách thc hin.
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
Luyn tp thêm cách đăng kí h p thư, đăng nhp hp thư.
Chun b tiếp bài : BTTH 11 (tt)
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TTrraanngg 11 5533
N gày son: 10 /04/20 11
Ti
ế
t d
y: 67 KI
M TRA H
C K
Ì
II
Tu
n: 35
I. M
C TI
Ê
U:
Cng c các kiến thc son tho văn bn.
Cng c các kiến thc v m ng m áy tính và Internet.
B iết đnh dng văn bn, s dng m t s chc năng son tho.
B iết to và làm vic vi bng .
B iết s d ng m t s dch v cơ bn ca Internet.
Rèn luyn thái đ ng hiêm túc khi làm bài kim tra.
II. CHU
N B
:
Đ kim tra
Ôn tp kiến thc đã hc.
III. HO
T
Đ
NG D
Y H
C:
1.
n đ
nh t
ch
c
:
2. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
3. Gi
ng b
à
i m
i:
TL
N
i dung
Ho
t đ
ng c
a Gi
á
o vi
ê
n
Ho
t đ
ng c
a H
c sinh
GV phát đ kim tra
H S làm b ài
Đ
ki
m tra (chung to
à
n kh
i 10)
4. B
À
I T
P V
NH
À
:
IV. R
Ú
T KINH NGHI
M, B
SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
| 1/153

Preview text:

Chương I Tiết dạy: 01
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tuần: 01
Bài 1: TIN HỌC LÀ MỘT NGÀNH KHOA HỌC I. MỤC TIÊU:
– B iế t tin h ọc là m ột n g à n h k h oa h ọc : c ó đ ối tượ n g, n ộ i d u ng và p h.ph á p n g h iê n cứ u riên g .
– B iế t m á y tín h vừ a là đ ối tư ợn g n g h iên cứ u , vừ a là cô n g cụ .
– B iế t đ ư ợc sự p h á t triể n m ạ n h m ẽ củ a tin h ọc do n h u cầ u c ủa x ã h ộ i .
– B iế t c á c đ ặ c trư n g ưu v iệ t c ủ a m á y tín h .
– B iế t đ ư ợc m ột số ứn g d ụ n g c ủa tin h ọ c v à M T Đ T tron g c á c h oạ t đ ộn g c ủ a đ ờ i số n g.
– T ạ o tiề n đ ề ch o h ọ c sin h h a m th ích h ọ c m ô n T in h ọc . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– T ổ ch ứ c h oạ t đ ộn g th eo n h ó m .
– S á ch giá o k h oa , vở g h i. – Đọ c b à i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu sự hình thành và phát triển của Tin học I. Sự hình thành và phát C á c em n g h e rấ t triển của Tin học:
n h iều v ề Tin h ọc n h ư n g nó 1 5
th ực c h ấ t là g ì th ì ta c h ưa
đ ư ợc b iế t h oặ c n h ữ n g h iể u
b iết v ề n ó là rấ t ít. Vậ y T in h ọc
c ó từ ba o giờ, th u ộc n gà n h
● Tin học là m ột ngành nào?
●C ác nhóm thảo luận và phát
k h oa h ọ c m ớ i h ìn h th à n h
● C ho các nhóm nêu các phát biểu:
n h ưn g c ó tố c đ ộ p h á t triể n
m in h tiêu b iểu củ a n h â n loạ i
– lử a – > v ă n m in h N N
m ạ n h m ẽ và đ ộn g lự c ch o
q u a cá c g ia i đ o ạ n ph á t triể n
– m á y h ơi n ư ớc – > v ă n m in h
sự p h á t triển đ ó là do n h u
x ã h ội lo à i n g ười. C N
cầ u k h a i th á c tà i n gu yê n
– G V g iớ i th iệu tra n h ả n h lịc h
– M T Đ T – > v ă n m in h T .T in
th ô n g tin củ a c on n gư ời.
sử p h á t triể n xã h ội loà i n g ườ i.
●C ác nhóm thảo luận và phát
● Cho các nhóm thảo luận tìm biểu:
h iể u cá c h lưu trữ v à x ử lí – k h ắ c trên đ á , v iết trên
th ôn g tin từ trướ c k h i có giấ y, … M T Đ T .
D o n h u cầ u k h a i th á c th ôn g tin .
T ừ đ ó dẫ n dắ t H S b iết đ ược
● Tin học dần hình thành do đâu mà ngành Tin học hình
và ph á t triể n trở th à n h
th à n h và ph á t triển ? ●H S đưa ra ý kiến:
m ộ t n g àn h k h o a h ọ c đ ộc
● Cho H S thảo luận, tìm hiểu: – học sử dụng M TĐT
lậ p , vớ i n ộ i d u n g, m ụ c tiê u ,
H ọ c tin h ọc là h ọc n h ữn g v ấ n – h ọc lậ p trìn h ,
ph ươ n g ph á p n gh iên cứ u
đ ề g ì? v à có g ì k h á c biệt so vớ i – …… .. T ra n g 1
m a n g đ ặ c th ù riê n g. M ột
h ọ c n h ữn g m ô n h ọ c k h á c?
tron g n h ữn g đ ặc th ù đ ó là
qu á trìn h n g h iên cứ u v à
triển k h a i c ác ứn g dụ n g
k h ôn g tá c h rời v ới v iệc
ph á t triển và sử d ụ n g m á y tín h đ iệ n tử .
Hoạt động 2: Các đặc tính và vai trò của máy tính điện tử
II. Đặc tính và vai trò của T rư ớc sự bù n g nổ máy tính điện tử:
th ôn g tin h iện n a y m á y tín h
● Một số đặc tính giúp được coi như là m ột công cụ 2 0
máy tính trở thành công khô ng thể thiếu của con ng ười.
cụ hiện đại và không thể N hư vậy M TĐ T có những tính
thiếu trong cuộc sống của năng ư u việt như thế nào? chúng ta:
– M T có th ể là m v iệ c 24
● Cho các nhóm thảo luận tìm ●Từng nhóm trình bày ý kiến.
giờ/n gà y m à k h ô n g m ệt h iể u n h ữn g đ ặ c tín h củ a m ỏ i.
M T Đ T m à cá c e m đ ã biế t.
– T ố c đ ộ xử lý th ô n g tin G V b ổ su n g. n h an h , c h ín h x á c.
G V m in h h o ạ c á c đ ặ c tín h .
– M T c ó th ể lưu trữ m ột
lư ợn g th ôn g tin lớn tron g
m ộ t k h ô ng gia n h ạn c h ế.
– C á c m á y tín h cá n h â n
có th ể liê n k ết v ới n h a u
th à n h m ột m ạ n g v à c ó th ể
ch ia sẻ dữ liệu giữa cá c m á y v ới n h a u .
– M áy tín h n gà y c à n g gọ n
n h ẹ, tiện dụ n g v à ph ổ b iế n . ●Vai trò:
Ba n đ ầ u M T ra đ ời v ới ● C ho HS nê u cá c ứ ng d ụng
●H S thảo luận, đưa ra ý kiến:
m ụ c đ íc h ch o tín h to á n
c ủ a M T Đ T và o c á c lĩn h vực
– y tế , giá o dụ c , gia o th ôn g , …
đ ơn th u ầ n , d ầ n d ầ n n ó
k h á c n h a u tro n g đ ời sốn g . k h ôn g n gừ n g đ ược
cả i G V m in h h o a , bổ su n g th ê m .
tiế n và h ỗ trợ h oặ c th a y
th ế h oà n to à n co n n gư ời
tron g rấ t n h iều lĩn h v ực k h á c n h a u .
Hoạt động 3: Giới thiệu thuật ngữ Tin học III. Thuật ngữ Tin học: 5
● M ột số thuật ngữ Tin G V gới thiệu m ột số thuật ngữ HS đọc SGK
h ọc đ ư ợc sử d ụ n g là :
tin h ọ c c ủ a m ột số n ướ c. – In f orm a tiqu e – In f orm a tics – C om pu ter S cien c e
●Khái niệm về tin học: T ra n g 2
Hoạt động 4: Củng cố các kiến thức đã học
● G V nhấn mạnh thêm khái 3
n iệ m tin h ọc th e o cá c k h ía c ạ n h :
+ V iệc n gh iê n c ứu c ôn g n gh ệ
c h ế tạ o, h o à n th iện m á y tín h
c ũ n g th u ộc lĩn h v ực tin h ọc .
+ C ầ n h iểu tin h ọ c th e o n g hĩa
v ừa sử dụ n g m á y tín h , v ừa
p h á t triển m á y tín h ch ứ k h ô ng
đ ơ n th u ầ n xe m m áy tín h c h ỉ là c ôn g c ụ . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 1 ,2 ,3,5 SGK
– Đọ c trư ớc b à i "T h ôn g tin và dữ liệ u ".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 3
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 02
Bài 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU Tuần: 01 I. MỤC TIÊU:
– B iế t k h á i n iệ m th ôn g tin , lượ n g T T , cá c d ạ n g T T , m ã h o á T T ch o m á y tín h .
– B iế t c á c dạ n g b iểu diễ n th ôn g tin tron g m á y tín h .
– H iể u đ ơ n v ị đo th ô n g tin là bit v à c á c b ội c ủ a bit
– B ước đ ầu m ã h oá đ ược th ô n g tin đ ơn g iả n th à n h d ã y bit.
– H ọ c sin h h ìn h du n g rõ h ơ n về c á ch n h ậ n biết, lưu trữ , xử lý th ôn g tin c ủ a m á y tín h .
– K íc h th ích sự tìm tòi h ọc h ỏ i tin h ọ c n h iều h ơn . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o án , cá c tra nh ả n h .
– Tổ ch ức h oạ t đô n g n h óm .
S G K , v ở g hi. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: M ục tiêu của ngành khoa học tin học là gì?
Đáp: Phát triển và sử dụng m áy tính điện tử để nghiên cứ u, xử lí thô ng tin. 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm thông tin và dữ liệu I. Khái niệm thông tin và Đ ối tư ợn g n g h iê n dữ liệu:
c ứu củ a T in h ọc là th ô n g tin 1 0
●Thông tin của m ột thực và M TĐT. Vậy thông tin là gì?
th ể là n h ữn g h iểu biết có
n ó đ ư ợc đư a và o tron g m á y
th ể c ó đ ượ c về th ực th ể tín h n tn ? đ ó.
●C ác nhóm thảo luận và phát
: – Bạ n H o a 16 tu ổ i, ● T ổ chức c á c nhó m nêu m ột biểu:
n ặ ng 50 Kg , h ọc giỏi, c h ăm
số ví dụ về th ô n g tin .
– N h iệt đ ộ e m bé 400C c h o ta
n goa n , … đ ó là th ôn g tin
biết em bé đ a n g b ị số t. về H o a .
● M uốn đưa thông tin vào – N hững đám m ây đen trên
tron g m á y tín h , c on n gư ời ph ả i
bầ u trờ i b á o h iệ u m ộ t c ơn
● Dữ liệu là thông tin đã tìm cách biểu diễn thông tin mưa sắp đến….
đ ược đ ưa và o m á y tín h .
sa o c h o m á y tín h có th ể n h ậ n
b iết v à xử lí đ ược .
Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo thông tin II. Đơn vị đo thông tin: : M u ố n M T n h ậ n
● Đơn vị cơ bản để đo biết được m ột sự vật nào đó 2 0
lư ợn g th ôn g tin là bit (v iết ta cần c ung cấp cho nó đầy
tắ t c ủ a B in a ry D igita l). Đ ó
đ ủ T T v ề đ ố i tư ợn g n ầ y. C ó
là lượ n g T T v ừa đ ủ đ ể xá c
n h ữ n g T T lu ôn ở m ột tro n g 2
đ ịn h c h ắ c c h ắ n m ộ t sự
trạ n g th á i. D o vậ y n gư ời ta đ ã
k iệ n c ó h a i trạ n g th á i v à
n g h ĩ ra đ ơn vị bit đ ể b iể u d iễ n
k h ả n ă n g xu ấ t h iện củ a 2 T T tro n g M T.
trạ n g th á i đ ó là n h ư n h a u .
● Cho H S nêu 1 số VD về các ●H S thảo luận, đưa ra kết quả:
T ro n g tin h ọ c, th u ậ t n gữ
th ôn g tin ch ỉ xu ấ t h iện vớ i 1
– cô n g tắ c bón g đ èn
bit thườ ng dùng để chỉ trong 2 trạng thái.
– giới tín h co n n gườ i
ph ầ n n h ỏ n h ấ t c ủ a b ộ n h ớ T ra n g 4
m á y tín h đ ể lư u trữ m ột
● H ướng dẫn H S biểu diễn ● C ác nhóm tự đưa ra trạng
tron g h ai k í hiệ u là 0 v à 1 .
trạ n g th á i dã y 8 b ón g đè n
th á i dã y b ón g đ èn v à dã y b it
b ằ n g d ã y b it, với qu i ướ c: S = 1 , tư ơn g ứ n g. T = 0 .
● N goài ra, người ta còn – 1B (Byte) = 8 bit
dù n g cá c đ ơ n v ị cơ b ả n
– 1 K B ( k ilo b yte ) = 1 02 4 B
k h á c đ ể đ o th ôn g tin : – 1 M B = 10 24 K B – 1 G B = 1 02 4 M B – 1 T B = 10 24 G B – 1 P B = 10 24 T B
Hoạt động 3: Giới thiệu các dạng thông tin III. Các dạng thông tin:
● C ó thể phân loại TT ● C ho các nhóm nêu VD về ● Các nhóm dựa vào SGK và 8
th à n h loạ i số (số n gu yên , c á c d ạ n g th ôn g tin . M ỗi n h óm
tự tìm th êm n h ữn g V D k h á c .
số th ực, …) v à ph i số (v ă n tìm 1 d ạ n g.
bả n , h ìn h ả n h , … ).
●M ột số dạng TT phi số:
G V m in h h o ạ th ê m 1 số tra n h
– D ạ n g vă n bả n : bá o c h í, ả n h . sá ch , vở …
– D ạ n g h ìn h ả n h : b ức
tra n h v ẽ, ả n h c h ụ p, bă n g h ìn h , …
– D ạ n g â m th a n h : tiến g
n ói, tiế n g ch im hó t, …
Hoạt động 4: Củng cố các kiến thức đã học
– T ron g tươ n g la i, m á y
● GV hướng dẫn H S thấy được 5
tín h có k h ả n ă n g x ử lí cá c
h ư ớn g p h á t triể n c ủ a tin h ọc .
dạ n g th ôn g tin m ớ i k h á c .
– T u y TT c ó n h iều dạ n g k h á c n h a u , n h ư n g đ ề u
đ ược lưu trữ và x ử lí tron g
m á y tín h ch ỉ ở m ộ t dạ n g
ch u n g – m ã n h ị p hâ n . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – Bà i 1, 2 S G K
– C h o m ột và i ví dụ về th ô n g tin . C ho biết dạ n g c ủ a th ô n g tin đ ó?
– Đọ c tiế p b à i "T h ôn g tin v à dữ liệu "
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 5
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 03
Bài 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU (tt) Tuần: 02 I. MỤC TIÊU:
– B iế t m ã h oá th ô n g tin c h o m á y tín h.
– B iế t c á c dạ n g b iểu diễ n th ôn g tin tron g m á y tín h .
– B iế t c á c h ệ đ ếm cơ số 2, 1 6 tro n g biể u d iễ n th ô n g tin .
– B ước đ ầu b iế t m ã h oá th ô n g tin đ ơ n g iả n th à n h d ã y bit.
– K íc h th ích sự tìm tòi h ọc h ỏ i c ủ a h ọ c sin h . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , bả n g m ã A S C II.
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S G K , vở gh i. Đ ọc b à i trước .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: N êu các d ạng thô ng tin. C ho ví dụ.
Đáp: Dạng số , văn bản, âm thanh, hình ảnh, … 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu thế nào là Mã hoá thông tin trong máy tính IV. Mã hoá thông tin trong T T là m ộ t k h á i máy tính:
n iệ m trừ u tư ợn g m à m á y tín h 1 0
● M uốn máy tính xử lý không thể xử lý trực tiếp, nó
đ ược , th ôn g tin ph ả i đ ư ợc
p h ả i đ ư ợc ch u yển đ ổ i th à n h
biến đ ổi th àn h m ột dã y bit. c á c k í hiệ u m à M T c ó th ể h iể u
C á ch biế n đ ổ i n h ư v ậ y gọi
v à x ử lý. V iệ c c h u yển đ ổi đó
là m ột cá c h m ã h oá th ô n g
g ọi là m ã h oá th ô n g tin . tin .
● Để m ã hoá TT dạng văn ● GV giới thiệu bảng m ã ASCII
bả n d ùn g bả n g m ã A S C II
v à h ướ n g d ẫ n m ã h o á m ộ t và i
gồm 2 56 k í tự đ ư ợc đ á n h th ôn g tin đ ơn giả n .
số từ 0 .. 25 5, số h iệu n à y + D ã y bó ng đ èn :
đ ược gọi là m ã A S C II th ậ p
T S S T S T T S – > 0 110 10 01 .
ph â n củ a k í tự . N ếu dù n g + Ví dụ : K í tự A
dã y 8 b it để b iể u d iễn th ì
– M ã th ậ p p h â n : 6 5
gọi là m ã A S C II n h ị p h â n
– M ã n hị ph â n là : 0 10 00 001 . củ a k í tự.
● Cho các nhóm thảo luận tìm ●Các nhóm tra bảng mã A SC II
m ã th ậ p p h â n và n h ị p h â n c ủ a và đ ưa ra k ế t q u ả. m ột số k í tự .
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách biểu diễn thông tin trong máy tính. V. Biểu diễn thông tin trong máy tính: 1. Thông tin loại số:
a) Hệ đếm: Là tập hợp 2 5
cá c k í h iệ u và qu i tắ c sử
dụ n g tậ p k í h iệ u đ ó đ ể
biểu diễn và xá c đ ịn h giá trị c á c số . T ra n g 6
– C ó h ệ đ ế m ph ụ th u ộc v ị
trí v à h ệ đ ếm k h ôn g p h ụ th u ộ c vị trí. ●H ệ đếm La M ã: Kí h iệu : I = 1 , V = 5 ,
● C ho HS viết 1 số dưới dạng ●Các nhóm nêu m ột số ví dụ. X = 10 , L = 50 , C = 10 0, số La M ã . XX X = 30 , XX X V = 35 D = 5 00 , M = 10 00 . M M V I = 2 00 6 ●H ệ thập phân:
Kí h iệu : 0, 1 , 2, … , 9 .
– G iá trị củ a m ỗi c h ữ số
ph ụ th u ộ c v ào vị trí củ a n ó
● H ướng dẫn H S nhận xét đặc ● Hệ đếm La mã: không phụ tron g biểu diễ n . đ iểm 2 h ệ đ ế m . th u ộ c vị trí.
Q u i tắ c : M ỗ i đ ơ n vị ở 1
V í dụ : 3 55 (c h ữ số 5 h à n g đ ơn
H ệ đ ế m th ậ p ph â n : ph ụ th u ộ c
h à ng bấ t k ì có g iá trị bằ n g
v ị c h ỉ 5 đ ơ n v ị, tron g k h i đó vị trí.
10 đ ơ n v ị c ủ a hà n g k ế cậ n
c h ữ số 5 ở h à n g c h ụ c ch ỉ 50 ở bê n p h ả i. đ ơ n v ị). b) Các hệ đếm thường dùng trong Tin học:
– Hệ nhị phân: (cơ số 2 ) ● Có nhiề u hệ đếm khác nhau
ch ỉ dù n g 2 k í h iệ u là ch ữ
n ê n m u ố n p h â n b iệt số đ ược số 0 v à 1 .
b iểu d iễ n ở h ệ đ ếm n à o n gư ời
Ví d ụ : 1 01 12 = 1.23 + 0.22 ta v iết c ơ số là m c hỉ số dư ới + 1.2 1 + 1 .2 0 = 1110. c ủ a số đ ó.
– Hệ 16: (hệ H exa ): sử
dụ n g c á c k í h iệ u : 0, 1, … , 9,
A , B , C , D , E , F tron g đó A , ● G V g iới thiệu m ột số hệ đ ếm
B, C , D , E , F c ó c á c giá trị v à h ư ớn g dẫ n cá c h c hu yể n
tư ơn g ứn g là 10 , 1 1, 12, đ ổ i g iữ a cá c h ệ đ ế m .
●Các nhóm thực hành chuyển
13, 14 , 15 tron g h ệ th ậ p
T h ậ p p h â n <– > n h ị ph â n <– >
đổ i g iữa cá c h ệ đ ếm . ph â n . h ệ 16
Ví dụ : 2 A C 16 = 2.1 62 + ? H ã y biểu diễ n c á c số sa u 10.16 1 + 1 2.1 60 = 6 84
sa n g h ệ th ậ p ph â n : 1 00 11 12,
c) Biểu diễn số nguyên: 4 B A16.
Biể u diễn số n gu yê n vớ i 1 By te n h ư sau : 7 6 5 4 3 2 1 0
● Tuỳ vào độ lớn của số c á c b it ca o cá c bit
n g u yên m à n gư ời ta có th ể lấ y th ấ p
1 byte, 2 byte h a y 4 byte để
– B it 7 ( bit dấ u ) d ù n g đ ể
b iểu d iễn . T ro n g ph ạ m v i bà i
xá c đ ịn h số n g u yên đ ó là
n à y ta c h ỉ đ i x ét số n gu yê n v ới
â m h a y dư ơn g . Q u i ướ c: 1 1 byte.
dấ u â m , 0 dấ u dư ơn g. 2. Thông tin loại phi số:
● Để xử lí thông tin loại phi số – V ă n b ả n . c ũ n g p h ải m ã h oá c h ú ng
– C á c dạ n g k h á c : (h ìn h th à n h cá c d ã y b it. ả n h, â m th a nh … ) ● Nguyên lý mã hoá nhị phân: T ra n g 7
Hoạt động 3: Củng cố các kiến thức đã học ●GV cho H S nhắc lại: ●H S nhắc lại 5
– C á ch biểu d iễ n th ôn g tin tron g m á y tín h .
– C á c h c h u yển đổ i giữ a cá c
h ệ đ ế m : H ệ n h ị ph â n , h ệ th ập p h â n , h ex a 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – Bà i 2, 3 , 4, 5 S G K .
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 8
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 04 BTTH 1 (học tại lớp) Tuần: 02
LÀM QUEN VỚI THÔNG TIN VÀ MÃ HOÁ THÔNG TIN I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g c ố h iểu biết ba n đ ầ u về tin h ọ c, m á y tín h .
– S ử dụ n g b ộ m ã A S C II đ ể m ã h oá xâ u k í tự , số n gu yê n .
– B iế t m ã h oá n h ữn g th ôn g tin đơ n giả n th à n h dã y bit.
– V iế t đ ư ợc số th ực dư ới d ạ n g dấ u p h ả y đ ộ n g.
– Rè n lu yện th á i đ ộ là m việc n gh iêm tú c . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , bả n g m ã A S C II
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á c h g iá o k h oa , v ở gh i. L à m bà i tậ p.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: N êu ng uyên lý m ã hoá nhị phân?
Đáp: Thông tin khi đưa vào m áy tính phải đượ c biến đổ i thành m ã nhị p hân. 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Củng cố khái niệm thông tin và máy tính
1. H ãy chọn những khẳng
đ ịn h đ ú n g tro n g cá c k h ẳ n g
● Chia các nhóm thảo luận và ●Đại diện trả lời đ ịn h sa u :
g ọi H S bấ t k ì tron g n h óm trả 1 0
a . M á y tín h có th ể th a y th ế lờ i. 1. T rả lời: c, d .
h oà n to à n c h o c on n gư ời
tro n g lĩn h vự c tín h toá n .
b. H ọ c tin h ọc là h ọc sử dụ n g m á y tín h .
c . M á y tín h là sả n p h ẩ m trí
tu ệ củ a co n n g ườ i.
d. M ộ t n g ười p h á t triể n
to à n diện tron g x ã h ội h iệ n
đ ạ i k hô n g th ể th iế u h iể u biết về tin h ọc .
2. Tro ng các đẳng thức ●GV nhấn m ạnh :
sa u đ â y, n h ữn g đ ẳ n g th ức
+ ch ín h x á c: 1 K B = 2 10 B 2. T rả lời: b. n à o là đ ú n g?
+ nh ư n g đ ôi k h i n g ườ i ta lấ y: a . 1 KB = 10 00 b yte 1 KB = 10 00 B b . 1K B = 1 02 4 byte c . 1M B = 10 00 00 0 byte 3. Có 1 0 hsinh xếp hàng
n ga n g đ ể c h ụ p ả n h . Em
● GV cho H S thay đổi qui ước 3. Qui ước: Nam :0, nữ:1
h ã y dù n g 10 b it đ ể b iể u
N a m / N ữ, từ đ ó th a y đ ổi d ã y
T a có dã y bit: 1 00 110 10 11
diễn thô n g tin ch o b iết b it
m ỗ i vị trí tro n g h à n g là
bạ n n a m h a y bạ n n ữ.
4. Hãy nêu m ột vài ví d ụ ● Gọi H S bất kì tro ng m ỗi ●H S trả lờ i về th ôn g tin .
Vớ i m ỗi n h ó m c h o V D , c ả lớp n h ậ n x ét.
th ô n g tin đ ó h ã y c h o b iết T ra n g 9 dạ n g c ủ a n ó .
Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng bảng mã ASCII để mã hoá và giải mã
1. C huyển các xâu kí tự ●Hư ớng d ẫn xem phụ lục cuố i ●H S trả lờ i.
sa u th à n h d ạ n g m ã n h ị S G K đ ể g iả i.
1. “V N ” tư ơn g ứ n g vớ i d ã y bit: 1 5 ph â n :
“ 0 10 10 11 0 0 10 01 11 0“ “ VN ”, “T in ”.
●Gọi 1 H S lên bảng giải
“T in ” tươ n g ứn g d ã y b it: “010 101 00 01 1010 01 2. Dãy bit 0110 111 0” “0 1 0 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 1 1 1
2. D ã y b it đ ã c h o tươ ng ứn g là 0 1 1 0 0 0 0 1 “
m ã A S C II củ a dã y k í tự :
tư ơn g ứn g là m ã A S C II
● G ọi HS đứng tại chỗ trả lời. “ H o a ”
củ a dã y k í tự n à o ?
3. Đ ú n g, v ì c á c th iế t b ị đ iện tử
3. Phát b iểu “ N gô n ngữ
tron g m á y tín h ch ỉ h oạ t đ ộn g
m á y tín h là n g ôn n gữ n h ị
th e o 1 tro n g 2 trạ ng th á i.
ph â n ” là đ ú n g h a y sa i? H ã y g iả i thíc h .
Hoạt động 3: Hướng dẫn cách biểu diễn số nguyên và số thực
1. Để m ã hoá số ng uyên – ●Gọi H S trả lờ i
1. m ã ho á số – 27 cần 1 byte.
27 c ầ n d ù n g ít n h ấ t ba o 1 0 n h iê u b yte? 2. 1 10 05 = 0.1 10 05x 2. Viết các số thực sau 105
đ ây dư ới dạ n g dấ u p h ả y 2 5,879 = đ ộn g 0.2 58 79x 10 2 1 100 5; 25 ,8 79; 0,00 098 4 0,0 00 98 4 = 0.9 84 x 10–3
Hoạt động 4: Củng cố cách mã hoá thông tin ●Cho H S nhắc lại: ●H S nhắc lại
– C á ch m ã h o á v à giả i m ã xâ u 5
k í tự và số n g uy ên .
– C á c h đ ọ c b ả n g m ã A S C II,
p h â n biệt m ã tậ p p h â n và m ã h e xa 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Đọ c trư ớc b à i G iớ i th iệu v ề m á y tín h .
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 10
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 05 GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH Tuần: 03 I. MỤC TIÊU:
– B iế t c h ức n ă n g c á c th iế t b ị c h ính c ủ a m á y tín h .
– B iế t m á y tín h là m việ c the o n g u yên lý J . V o n N e u m a n n .
– N h ậ n b iế t đ ư ợc c á c bộ ph ậ n ch ín h c ủ a m á y tín h .
– H S ý th ứ c đ ượ c việc m u ố n sử d ụ n g tố t m á y tín h c ầ n c ó h iểu biế t về n ó và ph ả i rè n
lu yệ n tá c p h on g là m v iệc k h o a h ọ c, c h u ẩ n xá c. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h , m ộ t số th iết bị m á y tín h .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á c h g iá o k h oa , v ở gh i. Đ ọc bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: Kể tên các đơ n vị đo thông tin?
Đáp: bit, byte, KB , M B , GB , TB , PB . 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về hệ thống tin học
I.Khái niệm hệ thống tin học:
● C ho H S thảo luận vấn đề: ●Các nhóm lên bảng trình bày.
● H ệ thống tin học dùng M uốn máy tính hoạt động
đ ể n h ậ p , x ử lí, x u ấ t, tru yề n
đ ư ợc p h ả i c ó n h ữn g th à n h 1 0 và lưu trữ th ôn g tin . p h ầ n n à o ?
● H ệ thống tin học gồm 3 th à n h ph ầ n : ●Giải thích:
– P h ầ n cứ ng (H a rd w a re ):
– P h ầ n c ứn g : c á c th iế t b ị liên
gồm m á y tín h và m ột số
q u a n : m à n h ìn h , c h u ột, C P U , … th iết bị liê n qu a n .
– P h ầ n m ề m : c á c c h ươ ng
– P h ầ n m ề m (S oftw a re ): trìn h tiện ích : W ord, E xc el,… gồm c á c ch ươ n g trìn h.
– S ự qu ả n lý v à đ iề u k h iể n
C h ươ n g trìn h là m ột d ã y
c ủ a c on ng ườ i: co n n gư ời là m
lệ n h , m ỗ i lệ n h là m ột ch ỉ v iệc và sử d ụ n g m á y tín h c ho
dẫ n ch o m á y tín h b iết
m ụ c đ ích c ôn g v iệ c c ủ a m ìn h .
th a o tá c c ầ n th ực h iệ n .
●Tổ chức các nhóm thảo luận
– S ự qu ả n lí và đ iều k h iể n
● Cho các nhóm thảo luận: và đưa ra câu trả lời. củ a co n n g ườ i.
tron g 3 th à n h p h ầ n trê n th à n h  con ng ười
p h ầ n n à o là qu a n trọ n g n h ấ t?
Hoạt động 2: Giới thiệu Sơ đồ cấu trúc của một máy tính.
II. Sơ đồ cấu trúc của một ● Cho các nhóm tìm hiểu về ● Các nhóm thảo luận và lên máy tính.
c á c b ộ p h ậ n củ a m á y tín h v à bả n g trìn h bà y.
C ấ u trú c c h u n g củ a m á y
c h ức n ă n g c ụ th ể củ a ch ú n g .
tín h b a o gồ m : B ộ x ử lý 1 5
tru n g tâm , bộ n h ớ tron g, ● G V thống kê , phâ n loạ i cá c
bộ n h ớ n g oà i, cá c th iết bị b ộ ph ậ n . và o / ra .
H oạ t đ ộn g củ a m á y tín h
● M ô tả sơ đồ hoạt động của
đ ược m ô tả qu a sơ đ ồ sa u : M T Đ T q u a tra n h ả n h . C h ỉ c ho T ra n g 11 ( tra n h vẽ sẵ n ).
H S từ n g bộ ph ậ n trê n m á y tín h
v à đồ n g th ời n êu ra c h ức n ă n g
c ủ a từ n g bộ p h ậ n . III. Bộ xử lý trung tâm ( CPU – Central Processing Unit). 1 0
C P U là th à n h p h ầ n q u a n
● G V giới thiệu các bộ phận ●H S ghi chép.
trọn g n h ấ t c ủ a m á y tín h , c h ính c ủ a C P U .
đ ó là th iết bị c h ín h th ực
●M inh hoạ thiết bị: CPU
h iệ n và đ iều k h iể n v iệc
th ự c h iện ch ư ơn g trìn h .
C P U gồ m 2 b ộ p hậ n c h ín h :
– B ộ điề u k h iể n C U
(C o n trol U n it): đ iều k h iển
cá c b ộ ph ậ n k h á c là m việc .
– B ộ số h ọc /log ic (A L U – A rith m etic/Lo gic U n it):
th ự c h iện cá c p h ép to á n số h ọc v à lo gic .
– N g oà i ra C P U c òn có
cá c th a n h gh i ( Re giste r)
và bộ n h ớ tru y cậ p n h a n h (C a c h e).
Hoạt động 3: Củng cố các kiến thức đã học
● C ho H S nhắc lại các thành ●H S nhắc lại 3
p h ầ n c ủ a h ệ th ố n g tin h ọ c.
P h â n b iệt đ ượ c p h ầ n cứ n g v à p h ầ n m ề m . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 1 và 2 SGK
– Đọ c tiế p b à i "G iới th iệ u v ề m á y tín h "
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 12
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 06
Bài 2: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH (tt) Tuần: 03 I. MỤC TIÊU:
– B iế t c h ức n ă n g c ủ a bộ n h ớ tron g, bộ n h ớ n g oà i.
– B iế t đ ư ợc c á c th iế t b ị v à o, th iết b ị ra .
– B iế t p h â n b iệ t đ ư ợc c á c th iế t b ị v à o, th iết bị ra .
– C ó ý th ức b ả o qu ả n , g iữ gìn cá c th iết bị m á y tín h . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m ộ t số th iết bị m á y tín h .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: N êu sơ đồ cấu trúc chung của m ột m áy tính? Đáp: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu 1 số bộ phận chính của máy tính. Tên bộ phận Chức năng Các thành phần IV. Bộ nhớ trong ( Main Memory): 1 5
Bộ n h ớ tron g cò n có tê n
B ộ n h ớ tro n g là n ơi c h ươ ng
1. B ộ n h ớ RO M ( Re a d O n ly
gọi k h á c là bộ n h ớ c h ín h .
trìn h đ ư ợc đ ư a v à o đ ể th ực M e m o ry)
Bộ n h ớ tro n g g ồm c ó 2
h iệ n và là n ơ i lư u trữ dữ liệ u 2. B ộ n h ớ RA M ( R a n dom ph ầ n : đ a n g đ ư ợc x ử lí. A ce ss M e m o ry ) 1. Bộ nhớ ROM ( Read Only Memory):
+ C á c c h ươn g trìn h tron g R O M
+ C h ứ a m ộ t số c hư ơn g
th ực h iệ n v iệ c k iểm tra cá c
trìn h h ệ th ốn g đ ượ c h ã n g
th iết bị và tạo sự gia o tiếp b a n
sả n x u ấ t n ạ p sẵ n .
đ ầ u củ a m á y vớ i cá c c h ươ ng + D ữ liệ u tro n g R O M
trìn h m à n g ườ i dù n g đư a v ào k h ôn g x oá đ ượ c.
đ ể k h ở i đ ộ n g m á y.
+ K h i tắ t m á y, dữ liệ u
tron g RO M k h ô n g b ị m ấ t đ i.
2. Bộ nhớ RAM (Random + RA M là phần bộ nhớ có thể Access Memory):
đ ọ c, g h i dữ liệ u tron g k h i là m T ra n g 13
+ K h i tắ t m á y dữ liệu tro n g v iệc . RA M sẽ bị m ấ t đ i.
●Bộ nhớ trong gồm các ô
n h ớ đ ư ợc đ á n h số th ứ tự
từ 0. S ố thứ tự c ủa m ộ t ô
n h ớ đ ư ợc g ọi là đ ịa ch ỉ
củ a ô n h ớ đ ó . M á y tín h
tru y c ậ p d ữ liệu g h i tron g
ô n h ớ th ôn g qu a đ ịa ch ỉ củ a n ó. V. Bộ nhớ ngoài
B ộ n h ớ n go à i dù n g đ ể lư u trữ
Bộ n h ớ n g oà i củ a m á y tín h (Secondary Memory):
lâ u d à i dữ liệ u và h ỗ trợ c ho
th ư ờn g là đ ĩa c ứn g, đ ĩa m ềm , 1 0
Để tru y cậ p dữ liệu trê n b ộ n h ớ tro n g.
đĩa C D , th iế t b ị n h ớ F la sh
đ ĩa , m á y tín h c ó cá c ổ đ ĩa (U S B ), …
m ề m , ổ đ ĩa c ứn g , … ta sẽ
đ ồn g n h ấ t ổ đ ĩa v ới đ ĩa đ ặt tro n g đ ó.
Việ c tổ ch ức dữ liệu ở bộ
n h ớ n g oà i v à việ c tra o đ ổi
dữ liệu g iữa bộ n h ớ n g oà i
và b ộ n h ớ tron g đ ư ợc
th ự c h iện bở i h ệ đ iề u h à n h . VI. Thiết bị vào
– T h iế t bị v à o d ù n g đ ể đ ưa
C ó n h iều loạ i th iế t bị và o n h ư : (Input device).
th ôn g tin và o m á y tín h .
+ B à n p h ím ( K eyb oa rd) 5 + C h u ột (M ou se )
+ M á y q u ét ( S ca n n er)
+W e bca m : là m ột ca m e ra k ĩ th u ậ t số.
Vớ i sự p h á t triển củ a cô n g
ng h ệ, cá c th iế t b ị và o n gà y
cà n g đ a d ạ n g: m á y ả n h số ,
m á y gh i h ìn h , m á y gh i â m số
để đ ưa th ô n g tin v à o m á y tín h . VII. Thiết bị ra
T h iết bị ra d ù n g đ ể đ ưa dữ liệ u
C ó n h iều th iế t b ị ra n h ư: (Output device): ra từ m á y tín h . + M à n h ìn h (M o n ito r) 5 + M á y in (P rin ter)
+ M á y c h iế u (P ro jec tor)
+ L oa v à ta i n gh e (S p ea k er an d H e a dp h on e )
+ M o de m (th iết bị và o/ra ).
Hoạt động 2: Củng cố các kiến thức đã học
– N h ấ n m ạ n h sự giốn g n h a u 3
v à k h á c n h a u g iữa bộ n hớ R A M v à RO M .
– P h â n biệ t c á c th iế t b ị v à o/ra 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – Bà i 5 S G K
– Đọ c tiế p b à i "G iới th iệ u v ề m á y tín h "
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC T ra n g 14 Tiết dạy: 07
Bài 3: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH (tt) Tuần: 04 I. MỤC TIÊU:
– B iế t m á y tín h h oạ t độ n g th eo n g u yên lí V o n N e u m a n n .
– B iế t c á c th ôn g tin c h ín h v ề m ột lệ n h . –
– Rè n lu yện tá c p ho n g là m v iệ c k h o a h ọ c, c h u ẩ n x á c, c ó k ế h o ạ ch . II. CHUẨN BỊ: – G iá o á n
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á c h g iá o k h oa + v ở gh i. Đ ọc bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: So sánh g iữ a b ộ nhớ R AM và R OM . 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu nguyên lí hoạt động của máy tính
VIII. Hoạt động của máy
Đ ể là m m ộ t việ c gì tính:
đ ó , ta th ư ờn g lậ p ra m ộ t k ế ●
h o ạ ch (c h ươn g trìn h ) liệ t k ê ra 3 5
c á c th a o tá c cầ n là m .
●Cho m ỗi nhóm nêu kế hoạch ● C ác nhóm thảo luận, nêu ý
+ C h ư ơn g trìn h là m ộ t d ã y
th ực h iện m ột cô n g v iệc đ ơn k iế n v ắ n tắ t.
tu ầ n tự c á c lện h c h ỉ d ẫ n
g iản n h ư : la o đ ộ n g v ệ sin h ,
ch o m á y biết đ iề u cầ n là m . h ọ p lớp , …
M ỗi lệ n h th ể h iện m ột
th a o tá c x ử lí d ữ liệ u .
● GV m inh hoạ qua việc chạy
+ M á y tín h c ó th ể th ực
m ột ch ư ơn g trìn h P a sca l đ ơn
h iệ n đ ư ợc m ột dã y lệ n h g iản .
ch o trước m ộ t c ác h tự
đ ộn g m à k h ô n g c ần c ó sự
th a m gia củ a co n n g ườ i.
● GV m inh hoạ qua m ột lệnh ● đ ơ n g iả n .
+ Th ô n g tin c ủ a m ỗi lện h gồ m :
– Đ ịa ch ỉ củ a lệ n h tro ng bộ n h ớ .
– M ã củ a th a o tá c cầ n th ực h iệ n.
– Đ ịa ch ỉ c ủ a c á c ô n h ớ liê n q u a n .
● Nguyên lý truy cập theo địa chỉ:
Đ ịa c h ỉ củ a c á c ô n h ớ là cố
đ ịn h n h ưn g n ội du n g gh i ở đó
c ó th ể th a y đ ổi tro n g qu á trìn h m á y là m việ c. T ra n g 15 ●Nguyên lý Von Neumann:
Hoạt động 2: Củng cố các kiến thức đã học
● G V cho H S nhắc lại N guyên ●H S nhắc lại 3
tắ c h o ạ t đ ộn g củ a m á y tính . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 6 SGK.
– H ướn g dẫ n th ực h à n h bà i "Là m qu e n vớ i m á y tín h ": n h ắ c nh ở n ội q u i p h òn g m á y,
c h u ẩ n b ị n ộ i d u n g th ực h à n h .
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 16
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy 08 BTTH 2 (học tại lớp) Tuần: 04 LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU:
– Q u a n sá t v à n h ậ n b iết đ ư ợc cá c b ộ ph ậ n ch ín h c ủ a m á y tính v à m ột số th iết bị k h á c n h ư
m á y in , bà n ph ím , ổ đ ĩa , cổ n g U S B ; …
– Là m q u en v à tậ p m ột số th ao tá c sử dụ n g b à n p h ím , c h u ột.
– N h ậ n th ức đ ư ợc m á y tín h đ ượ c th iế t k ế rấ t th â n thiệ n v ới co n n gườ i. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h , tra n h vẽ .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á c h g iá o k h oa , v ở gh i. Đ ọc bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: H ãy chỉ ra các thiết b ị vào/ra?
Đáp: Có nhiều loại thiếtbị vào như :
+ B à n ph ím ( K e yboa rd ) + C h u ộ t (M o use ) + M á y qu ét (S ca n n e r)
+W e bc a m : là m ộ t ca m e ra k ĩ th u ậ t số .
Có nhiều thiết bị ra như: + M à n h ìn h (M on itor) + M á y in (P rin te r)
+ M á y ch iếu (P roje ctor)
+ L oa và ta i n g h e (S pe a k er a n d H ea dp h on e )
+ M od em (th iế t bị và o /ra ). 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm quen với máy tính 1. Làm quen với máy tính
● C ác bộ phận của m áy ● GV sử dụng m áy tính (hoặc ● H S chỉ ra các thiết bị và 1 0
tín h và m ột số th iế t bị tra n h m inh h oạ ) đ ể g iớ i th iệ u ph â n lo ạ i.
k h á c n h ư : ổ đĩa , b à n p h ím , v à h ướn g dẫ n ch o h s qu a n sá t
m à n h ìn h , m á y in , n gu ồ n
v à n h ậ n b iết m ột số b ộ ph ậ n
đ iệ n , cá p n ố i, cổ n g U S B , .. c ủ a m á y tín h .
● C ách bật/tắt m ột số
th iết b ị n h ư m á y tín h , m à n h ìn h , m á y in , …
 Kh ô ng nên bậ t/tắ t m á y ● G V hướ ng dẫn các h bật tắt ● H S ghi ché p c ác bư ớc và
tín h v à c ác th iết b ị n h iề u
a n toà n m á y tín h v à cá c th iết
th a o tá c đ ồn g lo ạ t m ột lầ n .
lầ n tro n g ph iê n là m v iệc . b ị n g oạ i vi:
(H S đ ã b iết h ư ớn g d ẫ n c h o
 T rướ c kh i tắ t m á y ph ả i + B ậ t c á c th iết bị ngo ạ i vi nh ữ ng bạ n c h ưa biết).
đ ón g tấ t c ả c á c c hư ơn g
(m à n h ìn h , m á y in ) trư ớc , bậ t
trìn h ứ n g dụ n g đ a n g th ực m á y tín h sa u . h iệ n .
+ Tắ t the o th ứ tự n gư ợc lạ i. ●Cách khởi động m áy.
+ C á c h 1 : B ậ t n út P ow er.
● G V hướng dẫn và giải thích T ra n g 17
+ C á c h 2: Ấ n tổ h ợ p ph ím
k h i n à o n ê n d ù n g c á ch k h ởi Ctrl + Alt + Del. đ ộ n g n à o.
+ C á c h 3 : Ấ n n ú t Re set.
Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng bàn phím 2. Sử dụng bàn phím a) Các nhóm phím: ●N hóm chữ cái.
● G V sử dụng bàn phím (hoặc ●H S theo dõi và ghi chép. 1 5 ●N hóm chữ số.
tra n h m inh h oạ ) đ ể g iớ i th iệ u ●N hóm các dấu.
v ị trí, c h ức n ă n g c á c n h óm
●N hóm phím điều khiển. p h ím . ●N hóm phím chức năng. b) Cách gõ phím: Phân
● C ác nhóm trình bày cách
biệt việc gõ m ột ph ím v à
● G V đưa ra một số yêu cầu thực hiện của m ình. m ộ t tổ h ợp ph ím :
g õ ph ím , c á c n hó m trìn h b à y + N h óm ph ím 1 c h ức th a o tá c.
n ă ng : g õ b ìn h th ườn g . + N h óm ph ím 2 c h ức n ă ng : c hứ c n ă n g h à n g V D m u ốn có : $ dướ i: g õ bìn h
th ườ ng ;  ấ n g iữ S h ift, g õ $ (h o ặ c 4)
ch ức n ă ng h à ng trên : ấ n
giữ ph ím Sh ift và gõ ph ím .
+ T ổ h ợp 2 ph ím : Ấ n g iữ
ph ím thứ n h ấ t, gõ ph ím V D m u ốn g õ C trl + B th ứ h a i.  ấ n g iữ C trl, g õ B
+ T ổ h ợ p 3 p h ím : Ấ n giữ 2
ph ím đ ầ u , g õ ph ím th ứ b a.
V D m u ốn g õ C trl + Q + A
 ấ n g iữ C trl + Q , g õ A
Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng chuột. 3. Sử dụng chuột: 1 0 a) Các phím chuột: ●Phím trái ●Phím phải
● G V sử dụng chuột để hướng ●H S theo dõi và ghi chép. ●Phím giữa
d ẫ n H S biế t sử d ụ n g đ ú n g cá c
b) Các thao tác với chuột: thao tác với chuột. ●Di chuyển chuột ●N háy chuột ●N háy đúp chuột ●Kéo thả chuột
Hoạt động 4: Củng cố các kiến thức đã học
● GV cho các nhóm nêu lại ● C ác nhóm trình bày nhận
c á ch th ự c h iệ n m ộ t số cô ng biết củ a m ìn h . 5
v iệc : k h ởi đ ộn g m á y, tắ t m á y,
c á ch gõ ph ím , c á ch sử d ụ ng c h u ột 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Đ ọc kĩ hướ ng dẫn để tiết sau thực hành ở p hòng m áy.
– G V n h ắ c lạ i n ội qu i ph ò ng m á y, n h ấ n m ạ n h th á i đ ộ ng h iêm tú c k h i th ực h à n h .
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 18
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy 09
BTTH 2 (tt)(học tại phòng máy) Tuần: 05 LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU:
– N h ậ n biết đ ư ợc cá c b ộ p h ậ n ch ín h c ủ a m á y tín h và m ộ t số th iết b ị k h á c n h ư
m á y in , b à n p h ím , ổ đ ĩa , cổ n g U S B .
– L à m qu e n và tậ p m ộ t số th a o tá c sử d ụ n g bà n ph ím , ch u ộ t
– N h ậ n th ứ c đ ượ c m á y tín h đ ư ợc th iết k ế rấ t th â n th iện vớ i c on n gư ời II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– T h ự c h à n h th eo n h óm . V ở g h i
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình thực hành)
Hỏi: N êu các cách khởi động m áy? Cách sử d ụng bàn phím , chuộ t? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm quen với máy tính
●Tổ chức lớp thành 4 nhóm . 1 0
● Các bộ phận của m áy ● G V hướng dẫn chung cho ● Lần lượt các nhóm báo
tín h và m ộ t số th iế t bị c ả lớ p qu a n sá t v à n h ậ n b iế t cá o k ết q u ả qu a n sá t đ ư ợ c. k h á c.
m ột số b ộ p h ậ n củ a m á y
tín h . C h o m ỗi n h óm n ê u cá c
th iết b ị th u ộc m ột lo ạ i (th iế t
b ị v à o, th iết b ị ra , … ).
●Cách khởi độn g m áy.
● G V hướn g dẫn H S khởi ● HS thực hiện theo hướng đ ộ n g m á y tín h . dẫ n c ủ a G V .
Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng bàn phím và chuột ●Cách gõ phím
● G V hướng dẫn HS thực 2 0 – p h ím ch ữ c á i
h iện ch ư ơ n g trìn h M S W ord, – p h ím số
đ ể th ự c h à n h c á c th a o tá c
– c h ữ h oa , c h ữ th ư ờn g
v ới bà n ph ím v à ch u ột.
– gõ tổ h ợ p 2 p h ím , 3 ● Tổ chứ c m ỗi nhóm đánh ● M ỗ i nhóm g õ d anh sách ph ím
m ột đ o ạ n vă n bả n (k h ôn g
h ọ tê n H S tron g n h óm củ a
c ó dấ u tiế n g V iệt). m ìn h . ●Cách sử dụng chuột
● Trong m ỗi nhóm , cho HS
– d i c h u yển c h u ộ t
đ ã biế t sử d ụ n g h ư ớ n g d ẫ n – k éo th ả
c h o cá c b ạ n ch ư a b iế t.
●G V theo dõi quá trình thực
h à n h , u ố n n ắ n n h ữn g sa i sót.
Hoạt động 3: Kiểm tra kết quả thực hành – Củng cố
● Y êu cầu HS gõ m ột đoạn ●HS thực hiện yêu cầu. 1 2 th ơ T ra n g 19
(k h o ả n g 2 c â u – k h ôn g d ấ u ).
● N hận xét kết quả, cho
đ iểm m ộ t số H S th ực h iệ n tốt.
●Điều chỉnh các sai sót của
H S tro n g qu á trìn h th ực h à n h 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Đọc trước b ài "B ài toán và thuật toán".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 20
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 10
Bài 4: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN Tuần: 05 I. MỤC TIÊU:
– B iế t k h á i n iệ m b à i toá n và th u ậ t toá n .
– X ác đ ịn h đ ượ c In p u t v à O u tp u t c ủ a m ột bà i to á n .
– Lu yệ n k h ả n ă n g tư du y lôg ic k h i g iả i qu yế t m ột vấ n đ ề n à o đ ó . II. CHUẨN BỊ: – G iá o á n
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á c h g iá o k h oa , v ở gh i. Đ ọc bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: N êu ng uyên lí ho ạt độ ng của m áy tính?
Đáp: Ho ạt độ ng theo chương trình. 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm bài toán I. Khái niệm bài toán:
: T ro n g toá n h ọc , đ ể
g iải m ột b à i toá n , trướ c tiê n ta
q u a n tâ m đ ến g iả th iế t và k ết 2 0
●Trong tin học, bài toán là luận của bài toán. Vậy khái
m ộ t v iệ c m à ta m uố n m á y
n iệ m "b à i to á n " tro n g tin h ọc tín h th ự c h iện . c ó gì k h á c k h ô ng ?
● GV đưa ra một số bài toán, ● C ác nhóm thảo luận và đưa
c h o cá c n h óm th ả o lu ậ n đ ưa ra k ết qu ả :
ra k ế t lu ậ n b à i to á n n à o th u ộc
+ bà i to á n to á n h ọ c: 1, 2 , 3
toá n h ọ c, bà i toá n n à o th u ộc
+ bà i to á n tin h ọc: tấ t c ả
tin h ọ c. ( C ó th ể ch o H S tự đ ưa ra ví dụ )
1 ) T ìm U C L N củ a 2 số n gu yê n d ươ n g.
2 ) T ìm n gh iệm củ a ptb2 (a ≠ 0).
●C ác yếu tố xác định m ột 3) Kiểm tra tính nguyên tố của bà i to á n : 1 số n gu yê n d ươ n g.
+ Input (thông tin đư a 4 ) X ếp loại học tập c ủa HS . và o m á y):
+ Output (thô ng tin m uố n ● Tươ ng tự B T to án học , đối ●Các nhó m thảo luận, trả lời: lấ y ra từ m á y
v ới B T tin h ọ c, trư ớc tiê n ta + C á c h g iả i
c ầ n q u a n tâ m đ ế n c á c yếu tố + D ữ liệu và o , ra n à o ?
●Các nhóm thảo luận, trả lời:
● C ho các nhóm tìm Input,
O u tp u t c ủ a c á c bà i toá n . Bài toán Input Output
VD 1: Tìm UCLN của 2 số 2 số nguyên d ươ ng M , N .
Ư ớc ch u n g lớn n h ấ t c ủ a M , N . M , N . 1 0 VD 2: Tìm ng hiệm của p t
C á c số th ực a , b , c (a ≠ 0 ).
C á c n gh iệm củ a pt ( có th ể a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0) k hô n g c ó) T ra n g 21
VD3: Kiểm tra số nguyên Số ng uyên dư ơng n.
"n là số n gu yê n tố" h oặ c "n
dươ n g n có p h ả i là m ộ t số
k hô n g là số n gu yê n tố" n gu yên tố k h ôn g ?
VD 4: Xếp lạo học tập của B ảng điểm của H S trong lớ p.
Bả n g xế p lo ạ i h ọ c lực . m ộ t lớp .
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm thuật toán
II. Khái niệm thuật toán:
● Trong toán học, việc giải ●H S trả lời: 7
m ột b à i toá n th e o q u i trìn h n à o ?
● Trong tin học, để giải m ột
b à i toá n , ta p h ả i c h ỉ ra m ột
d ã y cá c th a o tá c n à o đ ó đ ể từ
In pu t tìm ra đ ượ c O u tp u t. D ã y
th a o tá c đ ó g ọi là th u ậ t toá n .
● C ác nhóm thảo luận và đưa
● Cho các nhóm thảo luận tìm ra câu trả lời.
h iể u k h á i n iệ m th u ậ t toá n là gì? – Là m ột d ãy thao tác
● GV nhận xét bổ sung và đưa – Sau khi thực hiện dãy thao ra k h á i n iệm .
tá c v ới bộ In pu t th ì ch o ra O u tp u t.
Hoạt động 3: Củng cố các kiến thức đã học ●Cho H S nhắc lại: ●H S nhắc lại
– T h ế n à o là bà i to á n tro n g tin 5 h ọ c?
– V iệ c xá c địn h bà i toá n tro ng tin h ọ c?
● Y êu cầu các nhóm cho VD ●Các nhóm trình bày
v ề bà i toá n và xá c đ ịn h bà i toá n . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 1 SGK.
– Đọ c tiế p b à i "bà i to á n v à th u ậ t to á n "
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 22
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 11
Bài 4: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (tt) Tuần: 06 I. MỤC TIÊU:
– H iể u c á ch biể u d iễn thu ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k hố i v à bằ n g liệt k ê cá c bướ c.
– H iể u m ột số th u ậ t toá n th ôn g d ụ n g.
– B iế t x â y d ựn g th u ậ t to á n c ủ a m ộ t số b à i toá n th ôn g d ụ ng .
– Lu yệ n k h ả n ă n g tư du y lôg ic k h i g iả i qu yế t m ột vấ n đ ề n à o đ ó . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n + bả n g v ẽ cá c sơ đ ồ k h ối.
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á c h g iá o k h oa , v ở gh i. Đ ọc bà i trướ c. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: Để xác định m ộ t bài to án ta cần q uan tâm đến các yếu tố nào? Cho ví d ụ . Đáp: Input, Output. 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm thuật toán giải bài toán: "Tìm GTLN của một dãy số nguyên" II. Khái niệm thuật toán:
Ví dụ: Tìm g iá trị ●Tổ chứ c các nhó m thảo luận ● C ác nhóm đưa ra 1 lớn n h ấ t c ủ a m ột k ết q u ả 5 dã y số n gu yê n ch o
H. Hãy xác định Inp ut và O utp ut của b ài toán? trư ớc . Đ. ●Xác định bài toán: In pu t: – số n g u yên + In p u t: dươ n g N . – số n g u yên
● H ướng dẫn HS tìm thuật toán (có thể lấy VD – N số a 1, a 2, …, dư ơn g N .
th ực tế đ ể m in h h oạ : tìm qu ả c a m lớn n h ấ t a N.
– N số a 1, trong N quả ca m ) O u tpu t: g iá trị M a x. a 2, …, a N. + O u tpu t: giá trị ● Ý tư ởng : ● Các nhóm thảo luận M a x.
– K h ở i tạ o giá trị M a x = a 1.
và trìn h bà y ý tư ởn g .
– Lầ n lượ t vớ i i từ 2 đ ế n N , so sá n h giá trị số
● Thuật toán: (Liệt hạng ai với giá trị Max, nếu ai > M ax thì Max k ê)
n h ậ n giá trị m ớ i là a i. B 1: N h ậ p N và d ã y a 1, … ,
●GV giải thích các kí hiệu a N B 2: M a x  a 1; i  2 B 3: N ếu i > N th ì đ ưa ra g iá trị M a x và k ế t th ú c. B 4: N ếu a i > m ax th ì M a x  a i B 5: i  i+ 1, q u a y T ra n g 23 lạ i B 3 .
Hoạt động 2: Hướng dẫn diễn tả thuật toán bằng sơ đồ khối ●Sơ đồ khối: th ể h iệ n 1 th a o tá c 0 so sá n h . th ể h iệ n cá c ph é p tín h toá n . th ể h iệ n th a o tá c n h ậ p, xu ấ t dữ liệu . qu i đ ịn h trìn h tự th ực h iệ n cá c th a o tá c .
Hoạt động 3: Mô phỏng việc thực hiện thuật toán M ô ph ỏ n g cá c
● GV minh hoạ việc thực hiện thuật toán với ● H S theo dõi, tham bư ớc th ự c h iệ n
m ột dã y số c ụ th ể.
gia n h ậ n x ét k ết q u ả . 1
th u ậ t toá n trê n v ới 0 N = 1 1 và d ã y A : 5 , 5 1 4 7 6 3 1 5 8 4 9 1 1, 4 , 7, 6, 3, 15, 8, 4, 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 9, 1 2. 5 5 5 7 7 7 1 5 1 5 1 5 1 5 1
Hoạt động 4: Củng cố các kiến thức đã học
● Tính chất thuật ● Hướng dẫn HS nhận xét các tính chất của ● HS nhận xét qua VD 7 toán: th u ậ t toá n . trên
– T ín h dừn g : th u ậ t
toá n p h ả i k ết th ú c
●Cho H S nêu lại các cách diễn tả thuật toán sa u 1 số h ữu h ạ n ●H S nhắc lại lầ n th ực h iện cá c th a o tá c . – T ín h xá c đ ịn h : sa u k h i th ự c h iện 1
th a o tá c th ì h oặ c là
k ết th ú c h o ặ c th ực h iện 1 th a o tá c k ế tiế p.
– T ín h đ ú n g đ ắ n : sa u k h i k ế t th ú c ph ả i n h ậ n đ ư ợc O u tpu t. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– M ô p h ỏn g v iệ c th ực h iệ n th u ậ t toá n tìm G T L N v ới N v à dã y số k h á c. – Bà i 2, 4 , 5 S G K .
– Đọ c tiế p b à i "B à i toá n và th u ậ t toá n "
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 24
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 25
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 12
Bài 4: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (tt) Tuần: 06 I. MỤC TIÊU:
– H iể u c á ch biể u d iễn thu ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k hố i v à bằ n g liệt k ê cá c bướ c.
– H iể u m ột số th u ậ t toá n th ôn g d ụ n g.
– B iế t x â y d ựn g th u ậ t to á n c ủ a m ộ t số b à i toá n th ôn g d ụ ng .
– Lu yệ n k h ả n ă n g tư du y lôg ic k h i g iả i qu yế t m ột vấ n đ ề n à o đ ó . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n + bả n g v ẽ cá c sơ đ ồ k h ối.
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á c h g iá o k h oa , v ở gh i. Đ ọc bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: N êu các cách diễn tả thuật to án?
Đáp: Liệt kê, Sơ đồ khối. 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Tìm thuật toán giải bài toán Kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương
III. Một số ví dụ về thuật ●Tổ chứ c các nhó m thảo luận ● Các nhó m thảo luận, trình toán. bà y ý k iế n .
1. Ví dụ 1: Kiểm tra tính H. N hắc lại định ng hĩa số Đ. N là số nguyên tố , nếu: 2 0
nguyên tố của một số ng uyên tố? + N ≥ 2 nguyên dương.
+ N k h ôn g ch ia h ết c h o cá c số từ 2  N – 1 ●Ý tưởng:
+ N k h ôn g ch ia h ết c h o
+ N ế u N = 1 th ì N k h ôn g là cá c số từ 2  số n gu yê n tố ; H. Hãy xác định Input và
+ N ế u 1 < N < 4 th ì N là
O u tp u t c ủ a b à i toá n n à y? Đ. số n gu yê n tố . + In pu t: N  Z +
+ N ếu N ≥ 4 v à k h ôn g có
+ O u tpu t: " N là số n gu yê n tố "
ước số tron g ph ạ m vi từ 2
● Hướng dẫn H S tìm thuật hoặc "N không là số nguyên
đ ến ph ầ n n gu yê n că n bậ c toá n tố "
h a i c ủ a N th ì N là số n gu yên tố. ●Thuật toán:
N h ậ p số n g .dư ơn g N ; N ếu N = 1 th ì th ôn g
● Cho các nhóm tiến hành xây
bá o N k h ôn g n g u yên tố rồ i
d ựn g th u ậ t to á n b ằn g p h ươ ng
●Từng nhóm trình bày thuật k ết th ú c ; p h á p liệ t k ê . to á n
N ế u N < 4 th ì th ôn g
bá o N là n g u yên tố rồi k ết th ú c ; i 2 ; N ếu i> th ì th ôn g
● Biến i nhận giá trị nguyên
th a y đ ổi tron g ph ạ m vi từ 2
bá o N là n g u yên tố rồi k ết đ ế n th ú c . N ế u N ch ia h ế t ch o i
+ 1 v à d ù n g để k iể m tra T ra n g 26
th ì th ôn g b á o N k h ôn g
N có ch ia h ế t c h o i ha y k h ô n g.
n gu yên tố rồi k ết th ú c ; i i + 1 rồi qu a y lạ i B 5
Hoạt động 2: Hướng dẫn mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối b) Sơ đồ khối: N h ập N 1 0 đún g N = S a i đú ng N < S a i i ¬ 2 đú ng
T hô n g b áo N là số ng u i> rồ i k ế t t hú c S a i S a i i ¬ i + 1 N chia h đú n g
T h ô ng b á o N k h ôn g là số ng u k ết th úc
Hoạt động 3: Mô phỏng việc thực hiện thuật toán – Củng cố
M ô ph ỏ n g c á c b ướ c th ực
● Xét với N = 29 có phải là số ●Các nhóm thảo luận rồi đưa 1 0
h iệ n th u ậ t to á n trên vớ i: n g u yên tố k h ôn g ? [ ] = 5 ra câ u trả lời. N = 31 i 2 3 4 5 6 2 9 là số n gu yên tố. N /i 29/2 29/3 29/4 29/ 5 C hia K hôn g Kh ôn g Kh ôn g Kh ôn g hế t? ●
45 k h ô n g ph ả i là số n g u yên tố
T ươn g tự n h ư trên x ét v ới
N = 45 c ó ph ả i là số n g u yên tố k h ô n g? 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– M ô phỏ ng việc thực hiện thuật toán xét tính ng uyên tố của các số sau: 4 1; 55
– Đọ c tiế p b à i "B à i toá n và th u ậ t toá n "
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 27
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 13
Bài 4: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (tt) Tuần: 07 I. MỤC TIÊU:
– H iể u c á ch biể u d iễn thu ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k hố i v à bằ n g liệt k ê cá c bướ c.
– H iể u m ột số th u ậ t toá n th ôn g d ụ n g
– B iế t x â y d ựn g th u ậ t to á n c ủ a m ộ t số b à i toá n th ôn g d ụ ng
– Lu yệ n k h ả n ă n g tư du y lôg ic k h i g iả i qu yế t m ột vấ n đ ề n à o đ ó . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n + bả n g v ẽ cá c sơ đ ồ k h ối
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S G K , vở g h i. Đ ọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: N êu thuật toán xét tính nguyên tố của m ột số nguyên dư ơng cho trư ớc. Đáp:
N h ậ p số n g .dư ơn g N ;
N ếu N = 1 th ì thô n g b áo N k h ô n g n gu yê n tố rồi k ết thú c ;
N ếu N < 4 th ì th ôn g b á o N là n gu yê n tố rồ i k ế t th ú c; i 2 ; N ếu i>
th ì th ô n g bá o N là ng u yên tố rồi k ết th ú c .
N ếu N ch ia h ết ch o i th ì th ôn g b á o N k h ô n g n gu yê n tố rồi k ết th úc ; i i + 1 rồ i qu a y lạ i B 5 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Mô tả thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi III. Một số ví dụ (tt)
T ro n g cu ộ c số n g ta th ườ n g g ặ p
2. Ví dụ 2: Bài toán nhữ ng việc liên q uan đến sắp xếp. sắp xếp
C h o m ộ t d ã y số n gu yê n A :
●H S trả lời: 1, 3, 4, 5, 6, 2 C h o d ã y A gồ m N
6 , 1, 5 , 3, 7 , 8, 1 0, 7 , 12 , 4 7 , 7, 8 , 10 , 12 . 0 số n g u yên a1, a 2, … ,
H ã y sắ p xế p dã y A trở th à n h d ãy k h ô n g giả m . a N. Cần sắp xếp cá c số h ạ n g đ ể dã y A trở thà n h d ã y
●Tổ chức các nhóm thảo luận k h ôn g giả m .
H. Hãy xác định Inp ut và O uput của bài to án? ● Thuật toán sắp ●Các nhóm trả lời. xếp bằng tráo đổi Đ. + Input: Dãy N số (Exchange Sort) n gu yên ●Xác định bài toán: + O u tp u t: D ã y N số - In p u t: D ã y A
● G V hướng dẫn H S tìm thuật toán giải bài nguyên đã được sắp gồ m N số n gu yê n toá n . xế p k h ôn g g iảm . a 1, a2, … , a n.
●GV nhận xét và bổ sung - O u tpu t: D ãy A
đ ượ c sắ p x ếp lạ i ● Các nhóm thảo luận th à n h d ã y k h ôn g đư a ra ý k iến giả m . ● Ý tưởng: Với mỗi
cặ p số h ạ n g đ ứn g T ra n g 28
liề n k ề tron g dã y, ● H ướng dẫ n H S trình b à y thuậ t toá n (b ằ ng p p n ếu số trư ớc lớ n liệt k ê) h ơn số sa u th ì ta đ ổi ch ỗ c h ú n g ch o
●Nhận xét: Sau mỗi lần đổi chỗ, giá trị lớn nhất n h a u . V iệc đ ó
c ủ a dã y A sẽ đư ợc c h u yển d ầ n v ề cu ối dã y v à
● G hi lại sơ đồ thuật đ ượ c lặ p lạ i, ch o
sa u lượ t th ứ n h ấ t th ì giá trị lớn n h ấ t x ếp đ ú n g to á n và h ìn h du n g ra đ ến k h i k h ô n g có
v ị trí là ở cu ố i dã y. V à sa u m ỗ i lượ t ch ỉ th ực
cá c b ước th ự c h iện
sự đ ổ i ch ỗ n à o x ả y
h iện vớ i dã y đ ã b ỏ bớt số h ạ n g c u ối d ã y (M th u ậ t to á n . ra n ữ a .
M – 1 ). T ro n g th u ậ t toá n trê n , i là b iế n c h ỉ số c ó ●Thuật toán: g iá trị n gu yê n từ 0 M + 1. N h ậ p N , cá c số h ạ n g a 1, a2, … , a N ; M N ; N ếu M < 2 th ì đ ưa ra dã y A đ ã
đ ượ c sắ p x ếp rồ i k ết th úc ; M M – 1; i 0 ; i i+1 ; N ế u i > M th ì qu a y lạ i b ướ c 3; N ế u a i > ai+1 th ì trá o đổ i a i v à a i+1 cho nhau; Q u a y lạ i b ướ c 5.
Hoạt động 2: Diễn tả thuật toán bằng sơ đồ khối b) Sơ đồ khối: 1 0
Hoạt động 3: Mô phỏng việc thực hiện thật toán – Củng cố M ô ph ỏn g v iệc th ực h iệ n th u ậ t 6 1 5 3 7 8 10 7 12 1 toá n vớ i: 1 5 3 6 7 8 7 10 4 0 1 3 5 6 7 7 8 4 10 N = 1 0 v à 1 3 5 6 7 7 4 8 dã y A : 1 3 5 6 7 4 7 6, 1 , 5, 3, 7 , 8, 1 0, 7, 1 3 5 6 4 7 12 , 4 1 3 5 4 6 1 3 4 5 1 3 4 1 3 1 T ra n g 29 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Tậ p m ô p h ỏn g v iệc th ực h iệ n th u ậ t to á n trên v ới d ã y số k h á c.
– Tìm th u ậ t to á n tìm sắ p x ếp m ộ t d ã y số ng u yên th à n h d ã y k h ôn g tă n g.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 30
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 14
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (tt) Tuần: 07 I. MỤC TIÊU:
– H iể u c á ch biể u d iễn thu ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k hố i v à bằ n g liệt k ê cá c bướ c.
– H iể u m ột số th u ậ t toá n th ôn g d ụ n g.
– B iế t x â y d ựn g th u ậ t to á n c ủ a m ộ t số b à i toá n đ ơn giả n .
– Lu yệ n k h ả n ă n g tư du y lôg ic k h i g iả i qu yế t m ột vấ n đ ề n à o đ ó . II. CHUẨN BỊ:
– Giáo án + b ảng vẽ sơ đồ khối
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S G K , vở g h i. Đ ọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: N êu ý tưở ng thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi?
Đáp: Ý tư ởng : Với m ỗi cặp số hạng đứ ng liền kề trong dãy, nếu số trư ớc lớn hơ n
số sa u th ì ta đ ổi c h ỗ ch ú n g ch o n h a u . V iệ c đ ó đư ợc lặ p lạ i, c h o đ ế n k h i k h ô n g có
sự đổ i c h ỗ n à o x ả y ra n ữa 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn tim thuật toán giải bài toán III. Một số ví dụ:
T ìm k iế m là m ộ t v iệ c th ườn g xả y ra (tt) tron g c u ộc số n g. 1 3. Ví dụ 3: Bài toán 0 tìm kiếm
C h o dã y A g ồm : 5 , 7, 1 , 4, 2 , 9, 8 , 11 , 25 , 51 . Tìm C h o d ã y A gồ m N i vớ i a i = 2 ? ●i = 5 số n g u yên k h á c n h a u : a 1, a2, … , aN và m ộ t số n gu yê n k . C ần b iết có h a y
k h ôn g ch ỉ số i ( 1 ≤
i ≤ N ) m à a i = k. ● Tổ chứ c cá c nhó m thả o luậ n N ếu c ó h ãy ch o ●Các nhóm thảo luận, biế t c h ỉ số đ ó . đư a ra ý k iến
a) Thuật toán tìm H. Hãy xác định b ài toán? kiếm tuần tự
Đ. + Inp ut: N , a1, a2, … , (sequential a N, k search) + O u tp u t: i h o ặ c
th ô n g bá o k h ô n g có i - In pu t: D ã y A gồ m N số n gu yê n
k h á c n h a u a 1, a 2, … , a N và số nguyê n k;
● G V hướng dẫn H S tìm thuật toán giải bài
- O u tpu t: C h ỉ số i toá n . m à a i = k hoặ c ● C ho các nhóm trình th ôn g bá o k h ôn g bà y ý tư ởn g. có số h ạ n g n à o
củ a d ã y A c ó g iá trị T ra n g 31 bằ n g k . - T ìm k iế m tu ầ n tự là lầ n lư ợt từ số h ạ n g th ứ n h ấ t, ta so sá n h giá trị số
h ạ n g đa n g x ét vớ i ● G V hướ ng d ẫ n H S trình b à y thuậ t toá n tìm
k h oá c h o đ ến k h i k iếm bằ n g c á ch liệt k ê. h oặ c g ặp m ột số ● Các nhóm thảo luận h ạ n g bằ n g k h o á
và đ ưa ra th u ậ t toá n .
h oặ c d ã y đ ã đ ư ợc xé t hế t v à k h ôn g
●i là biến chỉ số và nhận giá trị nguyên lần lượt
có g iá trị n à o bằ n g từ 1 đ ế n N + 1. k h oá . T ron g trườ n g h ợp th ứ h a i d ã y A k h ôn g có số h ạ n g n à o b ằn g k h oá . N h ậ p N , cá c số h ạ n g a 1, a2, … , a N và khoá k; i 1 ; N ếu a i = k thì th ôn g b áo ch ỉ số i, k ết th úc ; i i + 1; N ế u i > N th ì th ôn g bá o dã y A k h ôn g có số h ạ n g
n à o có g iá trị bằ n g k , rồi k ết th ú c . Q u a y lạ i b ướ c 3.
Hoạt động 2: Diễn tả thuật toán tìm kiếm bằng sơ đồ khối * Sơ đồ khối: 5
Hoạt động 3: Mô phỏng việc thực hiện thuật toán M ô ph ỏn g v iệc k = 2 v µ N = 1 0 5 th ực h iệ n th u ậ t A 5 7 1 4 2 9 8 1 1 2 5 5 1 toá n vớ i: i 1 2 3 4 5 - - - - - V íi i = 5 th× a + N = 1 0, k = 2 5 = 2 .
Hoạt động 4: Hướng dẫn tìm thuật toán giải bài toán T ra n g 32 b) Thuật toán tìm kiếm nhị phân 1 (Binary Search)
●Nhấn m ạnh dãy A là m ột dãy tăng. 0 ●
H. So sánh 2 bài toán tìm kiếm tro ng 2 thuật - In pu t: D ã y A là toá n ? Đ. D ãy A ở đây là dãy dã y tă n g gồ m N số tă n g n gu yê n k h á c n h a u
● G V hướng dẫn H S tìm thuật toán giải bài
a 1, a2, … , aN v à m ột toán. số n g u yên k - O u tpu t: C h ỉ số i
m à a i = k hoặc ●M inh hoạ qua việ c tra từ điể n th ôn g bá o k h ôn g
C h o cá c n h ó m th ả o lu ậ n v iệc tra từ đ iển . T ừ đó có số h ạ n g n à o rú t ra th u ậ t to á n . ● Các nhóm trình bày
củ a d ã y A c ó g iá trị cá ch là m bằ n g k . ● : S ử dụ n g tín h c h ấ t dã y A là dã y tă n g , ta tìm cá c h th u h ẹp n h a n h p h ạ m vị tìm k iếm sa u m ỗi lầ n so sá n h k h o á vớ i
số h ạ n g đ ư ợc c h ọn , ta c h ọn số h ạ n g a Giữa ở " giữa dã y" đ ể so sá n h vớ i k , tro n g đ ó G iư a = . K h i đ ó: - N ế u a Giưa = k thì
G iưa là c h ỉ số c ầ n tìm . - N ếu a Giưa> k thì do dã y A là dã y đ ã sắ p x ếp n ên v iệc tìm k iế m tiếp th eo ch ỉ xé t trê n dã y a 1, a 2, …, aGiưa-1 . - N ế u a Giưa < k thì th ực h iện tìm k iếm trê n dã y a Giưa+1, a Giưa+2, … , a n. Q u á trìn h trên sẽ
đ ượ c lặ p lạ i m ột số lầ n ch o đ ế n k h i h oặ c đã tìm th ấ y k h oá k tron g d ã y A h oặ c ph ạ m v i tìm k iếm bằ n g rỗn g . : N hậ p N , cá c số h ạ n g a 1, a 2, … , a N và khoá k T ra n g 33 : D a u 1,C u oi N ; : G iư a = ; : N ếu a Giưa = k th ì th ôn g bá o c h ỉ số G iưa , rồ i k ế t th ú c; : N ếu a Giưa > k
th ì đ ặ t C u oi = G iưa - 1, rồi ch u yể n đ ế n bư ớc 7 ; : D a u G iư a +1 ; : N ếu D a u > cu o i th ì th ôn g bá o dã y A k h ô ng c ó số
h ạ n g n à o c ó giá trị bằ n g k , k ết th ú c ; : Q u a y lạ i bư ớc 3.
Hoạt động 5: Mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối * Sơ đồ khối 5
Hoạt động 6: Mô phỏng việc thực hiện thuật toán M ô ph ỏn g v iệc th ực h iệ n th u ậ t k = 2 1 , N = 1 0 5 toá n v ới N = 1 0,k = i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 A 2 4 5 6 9 2 1 2 2 3 0 3 1 3 3 21 Da u 1 6 6 C u oi 1 0 1 0 7 G iu a 5 8 6 Giua 9 3 0 2 1 L ‑ỵt 1 2 3
l‑ỵt th b a th× aGiua = k. Vy c h s c Çn t× m lµ i = Giu a = 6.
Hoạt động 7: Củng cố các kiến thức đã học
● G V cho HS nhận xét điểm khác biệt cơ bản ● Các nhóm thảo luận 3 c ủ a 2 th u ậ t to á n và trìn h bà y 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– M ô p h ỏn g v iệc th ực h iệ n th u ậ t to á n v ới dã y số k h á c . T ra n g 34 – Bà i 3, 7 S G K .
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 35
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 15
Bài 4: BÀI TẬP BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN Tuần: 08 I. MỤC TIÊU:
– H iể u m ột số th u ậ t toá n đ ã h ọc n h ư sắ p x ếp , tìm k iế m .
– B iế t c á ch tìm th u ậ t to á n g iả i m ột số bà i to á n đ ơn giả n .
– Lu yệ n k h ả n ă n g tư du y lôg ic k h i g iả i qu yế t m ột vấ n đ ề n à o đ ó . II. CHUẨN BỊ:
G iá o á n + b ả n g vẽ sơ đ ồ k h ối
S G K + vở g h i. Là m b à i tậ p
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: N êu thuật toán g iải bài to án: Tìm g iá trị lớn nhất của m ộ t d ãy số ng uyên ? Đáp: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Luyện tập cách xác định bài toán
Bài 1: H ãy xác định các ●C ho các nhó m thảo luận, g ọi ●H S trả lờ i 1 0 bà i to á n sa u :
1 H S bấ t k ì tron g n h ó m trả lời.
a) In pu t: c h iề u dà i, ciề u rộn g
a ) Tín h ch u v i h ìn h ch ữ O u tpu t: c h u v i
n h ật k h i c h o biế t c h iề u dà i
và c h iề u rộn g củ a h ìn h ch ữ n h ậ t đó .
b) Tìm g iá trị lớn n h ấ t c ủ a b) In p ut: a , b 2 số a , b.
O u tpu t: G T L N c ủ a a v à b.
Hoạt động 2: Mô tả thuật toán giải các bài toán bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối.
Bài 2: Cho N và dãy số a1, ● C ho các nhóm thự c hiện lần ●H S trả lờ i 1 0
a 2, … , aN. H ãy tìm thuật lượ t các bư ớc để tìm thuật to á n ch o b iế t có ba o toá n .
n h iê u số h ạ n g tro n g d ã y
G ọi 1 H S b ấ t k ì tron g n h óm trả có g iá trị b ằn g 0. lờ i.
Đ1. Inp ut: N , a1, a2, … , aN H1. Xác định b ài to án?
O u tpu t: số D e m ch o biết
số lượ n g số 0 có tron g d ãy số trên .
H2. N êu ý tưởng thuật to án? Đ2. – B an đ ầ u D e m = 0
– Lầ n lượ t d u yệt qu a dã y số ,
nế u g ặ p số h ạ n g nà o b ằ n g 0
th ì tă n g g iá trị D em lê n 1 . ●
● H ướng dẫn HS liệt kê các bước của thuật toán và vẽ sơ đồ 2 0 k h ố i.
N h ậ p N , a 1, a 2, … , a N i  0; D e m  0 i  i + 1
N ế u i > N th ì th ôn g
bá o giá trị D em , rồ i k ết th ú c . N ếu a i = 0 thì D em  T ra n g 36 D em + 1. Q u a y lạ i
M ô p h ỏn g v iệ c th ực h iệ n th u ậ t toá n :
a ) N = 1 0, d ã y A : 1, 2, 0, 4 , 5, 0 , 7, 8 , 9, 0  Dem = 3
b ) N = 10 , dã y A : 1, 2, 3, 4, 5 , 6, 7 , 8, 9 , 10  D em = 0 Hoạt động 3: Củng cố 2
● C ho H S nhắc lại các bước ●H S nhắc lại
tìm th u ậ t toá n giả i 1 bà i to á n . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Xe m lạ i cá c th u ậ t toá n đ ã h ọc .
– C h u ẩ n b ị k iể m tra 1 tiết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 37
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 16 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Tuần: 08 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g c ố cá c k iế n th ức đ ã h ọ c v ề: th ô n g tin và d ữ liệ u , cấ u trú c m á y tín h , b à i toá n v à th u ậ t to á n .
– B iế t m ã h oá th ô n g tin , m ô p h ỏn g v iệc th ực hiệ n m ộ t th u ậ t toá n .
– Rè n lu yện tín h n g h iê m tú c tron g k h i là m bà i. II. CHUẨN BỊ: Đ ề bà i k iểm tra .
Ô n lạ i k iế n th ứ c đ ã h ọc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: T Hoạt động của L Nội dung Hoạt động của Giáo viên Học sinh
● G V phát đề ●H S làm bài k iể m tra Đề kiểm tra số 1: I. Trắc nghiệm
1 ). P h át biể u n à o d ướ i đ â y là sa i? V ì sa o ?
A ). G iá th à n h m á y tín h n g à y cà n g h ạ n h ư n g tốc
độ , đ ộ c h ín h x ác củ a m áy tín h n g à y cà n g c a o. B ).
M á y tín h ra đ ời là m th a y đổ i p h ươn g th ức q u ả n lí v à
gia o tiế p tro n g x ã h ộ i.
C ). M á y tính tốt là m á y tín h n h ỏ, g ọn và đ ẹp .
D ). C á c ch ươ n g trìn h trê n m á y tín h n g à y c àn g
đá p ứ n g đ ược n h iều ứn g d ụn g th ực tế và dễ sử d ụn g h ơn .
2 ). P h át biể u n à o sa u đ â y về Ra m là đ ú n g
A ). T h ô ng tin tro n g Ra m sẽ bị m ấ t k h i tắ t m á y
B ). R a m có du n g lượ n g n h ỏ h ơn đ ĩa m ề m C ).
Ra m c ó du n g lư ợn g n h ỏ h ơ n Rom
3 ). C h ức n ă n g n à o dư ới đ â y k h ô n g ph ả i là c h ức n ă n g
củ a m á y tín h đ iện tử
A ). L ưu trữ th ôn g tin và o c á c b ộ n h ớ n go à i B ). Xử lý th ôn g tin
C ). N h ậ n b iế t đ ư ợc m ọi thô n g tin D ). N h ậ n th ôn g tin
4 ). H ã y c h u yển đ ổi từ h ệ n h ị p h â n sa n g h ệ th ậ p p h â n : 100 01 01 2 = ?10 A ). 6 9 10 B ). 6 810 C ). 70 10
5 ). H ã y c h u yển đ ổi từ h ệ th ậ p ph â n sa n g h ệ n h ị p h â n : 3810 = ?2 A ). 1 0 0 1 1 0 2 B ). 1 0 0 1 0 1 2 C ). 01 10 01 2
6 ). T ro n g tin h ọc , dữ liệ u là
A ). D ã y b it biể u d iễn th ô n g tin tron g m á y tín h B ). T ra n g 38
Biể u d iễn th ô n g tin d ạ n g vă n bả n C ). C á c số liệu
7 ). M ã n h ị p h â n củ a th ô n g tin là
A ). S ố tro ng h ệ n h ị p h â n
B ). D ã y bit b iể u d iễ n
th ô n g tin tro n g m á y tín h C ).S ố tro n g h ệ H ex a 8 ). T h ôn g tin là
A ). H iểu biế t v ề m ộ t th ực th ể B ).
Vă n b ả n v à số liệ u
C ). H ìn h ả n h và â m th a n h
9 ). H ã y c h ỉ ra ph á t b iểu sa i tron g c á c ph á t biểu sa u :
A ). V ới m ọi c h ươn g trìn h k h i m á y tín h đ a n g th ực
h iệ n thì c on n g ườ i k h ô n g th ể ca n th iệp dừn g c h ươn g trìn h đ ó .
B ). N gư ời d ù n g đ iều k hiể n m á y tín h th ô ng qu a
cá c c â u lệ n h d o h ọ m ô tả tron g c h ươ n g trìn h . C ).
C h ươ n g trìn h là d ã y c á c lện h , m ỗi lện h m ô tả m ột th a o tá c .
1 0). P h á t b iểu n à o sa u đâ y là đ ú n g
A ). T ừ m á y là d ã y 1 6 bit h oặ c 3 2 bit th ô n g tin
B ). M á y tín h xử lý th eo từn g đơ n vị xử lý th ôn g tin gọi là từ m á y
C ). T ừ m á y củ a m á y tín h là m ộ t dã y c á c bit dữ
liệ u c ó đ ộ d ài x ác đ ịn h tạ o th à nh m ột đ ơn vị xử lý th ô n g tin
1 1). P h á t b iểu n à o sa u đâ y v ề Ro m là đ ú n g
A ). R om là bộ n hớ tron g ch ỉ ch o p h ép đ ọ c dữ liệ u
B ). Ro m là b ộ n h ớ tron g ch ỉ c ó th ể đ ọc và gh i dữ liệ u
C ). Ro m là b ộ n h ớ n g oà i
1 2). T h iết bị và o d ù n g đ ể A ). L ưu trữ th ôn g tin B ). Đ ưa th ô n g tin ra C ).
Đư a th ô n g tin và o m á y tín h
1 3). B ộ đ iều k h iển có ch ứ c n ă n g
A ). Đ iề u k h iển h oạ t đ ộ n g đ ồ n g bộ củ a cá c bộ
p h ậ n tro n g m á y tín h và cá c th iết b ị n go ạ i v i liê n q u a n
B ). T h ực h iệ n cá c p h ép to án số h ọ c v à log ic
C ). Lư u trữ th ôn g tin cầ n th iết đ ể m á y tín h h oạ t
độ n g v à d ữ liệ u tron g qu á trìn h xử lí
1 4). P h á t b iểu n à o sa u đâ y là đ ú n g:
A ). Đ ịa ch ỉ m ộ t ô n h ớ v à n ội d u n g gh i tro n g ô n h ớ
đ ó th ườ n g th a y đ ổ i tron g q u á trìn h m á y là m việc
B ). Đ ịa ch ỉ ô n h ớ và n ội du n g gh i tro n g ô n h ớ đó là đ ộc lậ p .
C ). X ử lí dữ liệ u tro n g m á y tính ng h ĩa là tru y cậ p dữ liệu đ ó II. Tự luận: C ho th u ậ t to á n sa u :
B 1: N h ậ p 2 số n g u yên a , b
B 2: N ếu a >b th ì a  a – b , n gư ợc lạ i b  b – a B 3: a  a . b
B 4: T h ôn g b á o g iá trị a , b, rồ i k ế t th ú c.
V ới c á c bộ dữ liệ u v à o n h ư sa u, h ã y ch o b iết k ết T ra n g 39
qu ả củ a thu ậ t toá n (dữ liệu ra ) a ) a = 6 , b = – 2  a = , b = b ) a = 3 , b = 3  a = , b = c ) a = – 5 , b = 7  a = , b =
Đáp án Bài kiểm tra số 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A A C A A A B A A
T ự lu ậ n : a ) a = – 1 6 , b = – 2 b) a = 0, b = 0 c ) a = – 6 0, b = 1 2 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 40
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 17
Bài 5: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Tuần: 09 I. MỤC TIÊU:
– B iế t đ ượ c k h á i n iệ m n gô n n gữ m á y, h ợp n g ữ v à n g ôn n gữ b ậ c ca o .
– B iết đ ượ c n g ôn n gữ lậ p trìn h là p h ươn g tiệ n dù n g đ ể d iễn đ ạ t ch o m á y tín h n h ữn g v iệc
m à co n ng ườ i m u ốn m á y th ực h iệ n .
– Biế t đ ượ c m á y tín h ho ạ t đ ộ n g th e o c hư ơn g trìn h, ch ươ n g trìn h m à m á y tín h h iể u
đ ư ợc là ng ôn n gữ m á y.
– C ầ n th ấ y rõ m u ố n sử dụ n g m á y tín h , n go à i h iểu b iết ph ầ n cứ n g c òn cầ n h iểu b iết về ph ầ n m ề m . II. CHUẨN BỊ: G iá o á n
S á c h g iá o k h oa , v ở gh i. Đ ọc b à i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớp .
– Kiểm tra bài cũ: (5’)
Hỏi: H ãy viết thuật toán của b ài toán tìm số nhỏ nhất trong 2 số nguyên A , B .
Đáp: M ộ t H S viết thuật toán bằng cách liệt kê, m ộ t H S vẽ sơ đồ khối. – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình và ngôn ngữ máy
●Khái niệm ngôn ngữ lập T a b iết rằ n g để trình:
g iải m ột b à i to á n m á y tín h 1 2
N gô n n gữ d ù n g đ ể v iết
k h ô n g th ể c h ạ y trự c tiếp th u ậ t
ch ươ n g trìn h ch o m á y tín h
toá n m à ph ả i thự c h iện th eo
gọi là n g ôn n gữ lậ p trìn h .
c h ươ n g trìn h . V ậ y ta ph ả i I. Ngôn ngữ máy:
c h u yển đ ổi th u ậ t toá n sa ng
● N gôn ngữ m áy là ngôn chương trình.
n gữ d u y n h ấ t m à m á y tín h
H. N êu ng uyên tắc ho ạt độ ng Đ. H o ạt độ ng theo chươ ng
có thể h iể u đ ượ c v à th ực c ủ a M T Đ T trìn h . h iệ n .
● M ột chương trình viết bằ n g n gô n n gữ k h á c
m u ố n th ực h iệ n trên m á y
tín h ph ả i đ ượ c d ịch ra
n gôn n gữ m á y th ôn g q u a ch ươ n g trìn h dịc h.
● Các lệnh viết bằng ngôn
n gữ m á y ở dạ n g m ã n h ị ph â n h oặ c m ã h ex a .
Hoạt động 2: Giới thiệu Hợp ngữ II. Hợp ngữ: V ới n gô n n g ữ m á y,
● H ợp ngữ bao gồm tên thì m áy có thể trực tiếp hiểu 8
cá c câ u lệ n h và c á c qu i đ ư ợc n h ưn g n ó k h á p h ức tạp
tắ c v iết cá c c â u lệ n h đ ể
v à k h ó n h ớ. C h ín h vì th ế đ ã có
m á y tín h h iểu đ ượ c.
rấ t n h iều lo ạ i n gôn n gữ xu ấ t
●H ợp ngữ cho phép người hiện để thuận tiện hơn cho
lậ p trìn h sử dụ n g m ột số
v iệc v iết ch ươ n g trìn h . T ra n g 41
từ ( th ư ờn g là viết tắ t cá c
từ tiến g A n h ) đ ể th ể h iệ n
cá c lệ nh c ầ n th ực h iệ n . ●GV giải thích ví dụ A D D A X , B X
H. M áy tính có thể thực hiện Đ. Khô ng, phải cần chuyển
T ro n g đ ó: A D D : p h ép c ộn g
trực tiế p c h ươ n g trìn h v iết san g n gôn n g ữ m á y.
A X , B X : c á c th a n h g h i
b ằ n g h ợp n g ữ h a y k h ôn g ?
Hoạt động 3: Giới thiệu Ngôn ngữ bậc cao, Chương trình dịch III. Ngôn ngữ bậc cao H ợp n gữ là m ột
n g ôn n gữ đ ã th u ậ n lợ i h ơn c h o 1 5 c á c n h à lậ p trìn h c hu yê n
n g h iệ p n h ưn g vẫ n ch ưa th ậ t
th ích h ợp vớ i đ ôn g đ ả o n gư ời
● N gôn ngữ bậc cao là lập trình. Đ. Pascal, Foxpro, C ,…
n gôn n g ữ gầ n v ới n gô n
H. Các em b iết các lo ại ng ôn
n gữ tự n h iên , có tín h đ ộc n g ữ n à o?
Đ. Khô ng, phải cần chuyển
lậ p ca o , ít ph ụ th u ộc và o
H. M áy tính có thể thực hiện sang ngôn ng ữ m áy.
cá c loạ i m á y c ụ th ể .
trực tiế p c h ươ n g trìn h v iết
b ằ n g n gôn n gữ b ậ c ca o h a y k h ô n g? IV. Chương trình dịch:
G V giả i th ích th ê m v ề c h ươ ng
Là c h ươ n g trìn h dịch từ trìn h d ịc h .
cá c n g ôn ng ữ k h á c n h a u
● Thông dịch: Dịch từng lệnh ra n gô n n gữ m á y. v à th ự c h iện n ga y.
C á c c h ươn g trìn h d ịch là m
● Biên dịch: Dịch toàn bộ
việc th eo 2 k iểu : th ôn g
c h ươ n g trìn h rồ i m ới th ự c h iện dịch v à b iê n dịch .
Hoạt động 4: Củng cố kiến thức đã học ●Cho H S nhắc lại:
●H S trao đổi và trả lời: 5
– Loạ i n g ôn n gữ nà o m à m á y – N g ôn n gữ m á y
c ó th ể h iểu và th ực h iệ n đ ư ợc?
– M u ố n m á y có th ể h iể u đ ược
– C h ươ n g trìn h dịch
c á c loạ i n g ôn n gữ k h á c , th ì
p h ả i là m th ế n à o ? 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Bà i 1, 2 , 3 sá c h g iá o k h oa .
– Đọ c trư ớc b à i “ G iả i bà i to á n trên m á y tín h ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 42
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 18
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH Tuần: 09 I. MỤC TIÊU:
– B iế t cá c b ướ c cơ b ả n k h i tiế n h à n h giả i toá n trê n m á y tín h : x á c đ ịn h b à i toá n , x â y d ựn g
và lựa ch ọn th u ậ t toá n , lự a ch ọ n c ấ u trú c dữ liệ u , v iết ch ư ơn g trìn h , h iệ u ch ỉn h , đ ư a ra k ế t
qu ả và h ướ n g dẫ n sử d ụ ng .
– N ắ m đư ợc n ội d u n g c ụ thể c á c b ước c ầ n th ự c h iệ n k h i giả i m ộ t bà i toá n trê n m á y tín h .
– Rè n lu yện tín h k h o a h ọ c k h i là m m ộ t v iệ c n à o đ ó : lậ p k ế h o ạ ch , là m th eo k ế h oạ c h . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n + bả n g v ẽ sơ đ ồ k h ố i c ủ a th u ậ t to án tìm U C LN .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á c h g iá o k h oa , v ở gh i. Đ ọc bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
– Kiểm tra bài cũ: (3’)
Hỏi: Làm thế nào m áy tính có thể hiểu và thực hiện đượ c m ột chươ ng trình đư ợc
v iết th e o m ột n g ôn n gữ n ào đ ó?
Đáp: Nhờ có chươ ng trình dịch. – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Cách xác định bài toán và thuật toán
●Các bước giải bài toán: M T là cô n g cụ hỗ
: X á c đ ịn h bà i to á n
trợ c on n g ười rấ t n hiề u tro ng 2 5 : L ựa ch ọ n h oặ c
c u ộc sốn g, n h ưn g đ ể ch o m á y
th iết k ế th u ật toá n .
th ực h iện giả i b à i toá n th ì ta : V iết ch ư ơn g trìn h
p h ả i đ ưa lờ i giả i b à i toá n đó : H iệu c h ỉn h C T
v à o m á y dư ới dạ n g c ác lệ n h . : V iết tà i liệu .
V ậ y c á c bư ớc đ ể g iả i m ộ t bà i toá n là gì?
● G V có thể lấy một bài toán
th ực tế (h o ặ c toá n h ọ c) để I. Xác định bài toán: p h â n tích .
Xá c đ ịn h ph ầ n In p u t v à
O u tpu t c ủ a bà i to á n v à
●Đại diện các nhóm trả lời
m ố i qu a n h ệ giữa ch ú n g.
H. Xác định b ài toán tức là + Xác định input và output
T ừ đ ó x ác đ ịn h n g ôn n gữ
c ầ n p h ả i x á c đ ịn h c á i g ì?
lậ p trìn h và cấ u trú c dữ
● Chia các nhóm thảo luận và ●H S trả lời
liệ u m ột cá c h th ích h ợp .
g ọi đ ạ i d iệ n cá c n h ó m trả lời
II. Lựa chọn và thiết kế H. Hãy nhắc lại thuật to án là Đ. C ó thể có nhiều thuật toán thuật toán g ì?
để giả i m ột bà i to á n .
Tìm U C L N c ó n h iều th u ật toá n
M ỗi th u ật toá n ch ỉ giả i 1
H. Với m ộ t b ài toán có thể có + dùng hiệu của 2 số
bà i to á n , son g m ột bà i b a o n h iêu th u ậ t to á n để giả i?
+ dù n g th ươ n g củ a 2 số
to á n c ó th ể có n h iề u th u ậ t
V í d ụ : X ét bà i toá n "T ìm U C LN
to á n đ ể giả i. Vậ y ta ph ả i c ủ a 2 số n gu yê n d ươ n g"
ch ọn th u ậ t to á n ph ù h ợp
n h ất tro n g n h ữn g th u ậ t T ra n g 43 to á n đ ư a ra .
T a có th ể diễ n tả th u ậ t
● GV hướng dẫn HS thực hiện
to á n bằ n g c á ch liệt k ê từn g bướ c Đ.
h oặ c b ằ n g sơ đ ồ k h ối.
Inp u t: M , N n g uy ên dư ơn g O u tp u t: U C LN (M ,N ). Ví dụ: Tìm U CLN (M , N ) H. Xác định bài toán? Đ. In pu t: M , N n gu yê n dươ n g
H. Nhắc lại t/c của Ư CLN? O u tp u t: U C LN (M ,N ).
● Các nhóm thảo luận rồi đưa : S ử dụ n g t/c đ ã ra câ u trả lời. biết;
● Cho m ột nhóm lên bảng viết
th u ậ t toá n b ằ ng cá c h liệt k ê. B1 : N h ậ p M , N ;
B2 : N ếu M = N th ì U C L N =
●GV mô tả thuật toán bằng sơ M ; ch u yể n đ ế n B5 ; đ ồ k h ố i B3 : N ế u M > N
th ì M = M – N , qu a y lạ i B 2
B4 : N ế u M N = N – M , qu a y lạ i B 2 ;
B5 : Đ ưa ra k ết qu ả U C L N rồ i k ế t th ú c.
Hoạt động 2: Cách viết chương trình, Hiệu chỉnh chương trình,Viết tài liệu III. Viết chương trình: Ta đ ã có đ ược
● Viết chương trình là thuật toán của bài toán, công 1 5
tổ n g hợ p việ c lự a ch ọ n
v iệc tiế p th e o là ph ả i c hu yể n
cá c h tổ c h ức d ữ liệ u và sử đ ổ i th u ậ t to án đ ó sa ng
dụ n g n gô n n g ữ lậ p trìn h c h ươ n g trìn h .
đ ể diễn đ ạ t đ ú n g th u ậ t to á n .
H. Hãy nêu các ngô n ng ữ lập Đ. Pascal, C, …
●Khi viết chương trình cần trình m à em biết?
ch ọn n g ôn n gữ th ích h ợp vớ i th u ậ t toá n . V iết
ch ươ n g trìn h tro n g n gô n
n gữ n à o th ì p h ả i tu â n th e o
qu i đ ịn h n gữ ph á p c ủ a n gôn n g ữ đ ó.
● GV hướng dẫn H S kiểm thử IV. Hiệu chỉnh:
th ôn g qu a v iệc m ô ph ỏ ng
S au k h i viết x on g c hư ơn g th u ậ t toá n trê n
trìn h c ầ n p h ả i th ử c hư ơn g
● Cho m ột nhóm mô phỏng UCLN (25,35) = 5
trìn h b ằ n g m ột số bộ In pu t
th u ậ t toá n , m ộ t n h óm tìm th e o U C L N (17 ,5) = 1
đ ặc trưn g . T ro n g q uá trìn h
c á ch đ ã h ọ c, rồ i đ ối ch iế u k ết
th ử n à y n ế u p h á t h iện sa i q u ả . sót th ì ph ả i sửa
lạ i T ìm U C L N ( 25,35 ), U C LN (17 ,5 )
ch ươ n g trìn h . Q u á trìn h
n à y g ọi là h iệu c h ỉn h .
● Sau khi viết chương trình đã V. Viết tài liệu:
h o à n th iện cô n g v iệ c c òn lạ i là
Viế t m ô tả c h i tiết bà i to á n , v iết tà i liệu m ô tả th u ậ t to á n , T ra n g 44
th u ậ t to á n , c hư ơn g trìn h
c h ươ n g trìn h và h ư ớn g d ẫ n sử
và h ướ n g dẫ n sử d ụn g …
d ụ n g ch ư ơn g trìn h .
Hoạt động 3: Củng cố kiến thức đã học
● Nhấn mạnh các bước giải 2
b à i toá n trên m á y tín h , c ác h
lựa ch ọn th u ậ t to á n và v iết c h ươ n g trìn h . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– B ài 1 , 2, 3 sách giáo kho a.
– Đọ c trư ớc b à i “ P h ầ n m ề m m á y tín h – N h ữn g ứ n g dụ n g c ủ a tin h ọc ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 45
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 19
Bài 7: PHẦN MỀM MÁY TÍNH Tuần: 10 I. MỤC TIÊU:
– B iế t k h á i n iệ m p h ầ n m ềm m á y tín h .
– P hâ n b iệ t k h á i n iệ m p h ầ n m ề m h ệ th ốn g v à ph ầ n m ề m ứ n g dụ n g .
– B iế t sử d ụ ng m ộ t số p h ầ n m ề m ứn g dụ n g. II. CHUẨN BỊ:
G iá o á n , tra n h ả n h m in h h o ạ
S G K , vở g h i. Đ ọ c bà i trư ớc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớp .
– Kiểm tra bài cũ: (3’)
Hỏi: N êu các bư ớc giải m ột bài to án trên m áy tính?
Đáp:Các bước giải bài toán:
: X á c đ ịn h b à i toá n : Lự a ch ọn h o ặ c
th iết k ế th u ậ t to á n .
: V iế t c h ươ n g trìn h : H iệu ch ỉn h C T : V iết tà i liệ u . – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm hệ thống ●Phần mềm máy tính: S ả n ph ẩ m ch ín h
Là sả n p h ẩ m th u đ ư ợc
th u đ ượ c sa u k h i th ực h iệ n 1 0
sa u k h i th ự c h iện g iả i bà i c á c b ướ c g iả i m ộ t bà i toá n là
to á n . N ó ba o g ồm ch ươ n g
c á ch tổ ch ức dữ liệ u , c h ươ ng
trìn h , c á ch tổ c h ức dữ liệ u
trìn h và tà i liệ u . M ột c h ươ ng và tài liệu .
trìn h n hư v ậ y có th ể x em là
m ột ph ầ n m ềm m á y tín h . I. Phần mềm hệ thống: ● Là phần mềm nằm
th ư ờn g trực tro n g m á y đ ể
cu n g c ấ p cá c dịch vụ th eo
yêu c ầ u c ủ a cá c c hư ơn g
trìn h k h á c tron g qu á trìn h
h oạ t đ ộn g c ủ a m á y. N ó
tạ o ra m ô i trườ n g là m việ c
ch o c á c ph ầ n m ềm k há c . ● Phần m ềm hệ thống qu a n trọn g n h ấ t là
H. H ãy kể tên m ột số hệ điều Đ. Do s, W indow s, Linux… h à n h m à e m b iế t?
H ệ đ iề u h à n h có c h ức
n ă ng đ iều hà n h to à n bộ
h oạ t đ ộn g củ a m á y tín h
tron g su ốt q u á trìn h là m việc . T ra n g 46
Hoạt động 2: Giới thiệu phần mềm ứng dụng. II. Phần mềm ứng dụng.
● C ho các nhóm thảo luận ●C ác nhóm thảo luận và trình : là
từn g v ấ n đ ề, rồ i trìn h b à y ý bà y 1 5
ph ầ n m ề m v iế t đ ể ph ụ c v ụ k iế n c ủ a n h ó m .
ch o c ôn g việ c h à n g n g à y h a y n h ữ n g h oạ t đ ộn g
H. Hãy kể tên m ộ t số phần Đ. W ord , Excel, Q uản lí HS, …
m a n g tín h n g h iệp v ụ c ủ a
m ềm ứn g d ụ n g m à e m b iế t? từ n g lĩn h v ực … : là
ph ầ n m ềm đ ượ c th iết k ế
H. Hãy kể tên m ộ t số phần Đ. Soạn thảo , nghe nhạc, …
dựa trên n h ữn g yêu c ầ u
m ềm đ ón g g ói m à e m biế t?
ch u n g h à n g n gà y củ a rấ t n h iề u n g ườ i. : L à
H. Hãy kể tên m ộ t số phần Đ. Phần m ềm phát hiện lỗ i
ph ầ n m ề m h ỗ trợ đ ể là m
m ềm cô n g cụ m à e m b iết?
ra c á c sả n ph ẩ m p h ầ n m ề m k h á c . : T rợ
H. Hãy kể tên m ộ t số phần Đ. N én dữ liệu, d iệt virus, …
giú p ta k h i là m v iệc v ới m ềm tiệ n íc h m à em biết?
m á y tín h , n h ằ m n â n g ca o
h iệ u qu ả cô n g việc .
●Ví dụ như phần m ềm Vietkey
v ừa là ph ầ n m ề m ứn g dụ n g ,
v ừa là p h ầ n m ề m tiệ n íc h . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài tập 1 , 2/52 SG K.
– Đọ c trư ớc b à i “N h ữ n g ứn g d ụ n g củ a T in h ọc”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 47
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 20
Bài 8: NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC Tuần: 10 I. MỤC TIÊU:
– B iế t đ ư ợc ứ n g dụ n g c h ủ y ếu củ a tin h ọc tron g cá c lĩn h vực đ ời sốn g x ã h ộ i.
– Biế t rằ n g có th ể sử d ụ n g m ộ t số c h ươn g trìn h ứ n g dụ n g đ ể n â n g c a o h iệu qu ả h ọc tậ p, là m việc và giả i trí
– B iế t sử d ụ ng m ộ t số p h ầ n m ề m ứn g dụ n g.
– T h ấy đ ư ợc tầ m q u a n trọn g c ủ a tin h ọc tron g c á c lĩn h v ực k h á c n h a u c ủ a x ã h ộ i. II. CHUẨN BỊ:
G iá o á n , tra n h ả n h m in h h o ạ
S G K , vở g h i. Đ ọ c bà i trư ớc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớp .
– Kiểm tra bài cũ: (3’)
Hỏi: N êu khái niệm p hần m ềm hệ thống , phần m ềm ứ ng dụng ? – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu một số ứng dụng của tin học M ụ c tiê u củ a tin
h ọ c là k h a i th á c th ô n g tin có
h iệ u q u ả n h ấ t p h ụ c vụ c ho 1 5 I. Giải các bài toán KHKT
m ọi m ặ t h o ạ t đ ộn g củ a c on
N h ữ n g bà i toá n K H K T n h ư: n g ườ i.
xử lí c á c số liệu th ực
Đ. Tốc độ xử lí nhanh, khối
n gh iệm , qu i h o ạ ch , tối ư u
H. N hắc lại m ộ t số đặc điểm lư ợng lưu trữ lớ n,…
h oá là n h ữn g b à i to á n có
ư u v iệt củ a m á y tín h ? tín h toá n lớn m à n ế u
k h ôn g d ù n g m á y tín h th ì
k h ó có th ể là m đ ư ợc .
2. Hỗ trợ việc quản lý:
●H oạt động quản lý rất đa
Đ. Q uản lí H S, Q uản lí GV,
dạ n g v à ph ả i xử lý m ột
H. N êu các bài toán q uản lí Quản lí thư viện, …
k h ối lư ợn g th ôn g tin lớ n . tron g n h à trư ờn g ?
● Qui trình ứng dụng tin h ọc đ ể q u ả n lý:
● N gười ta thường dùng các
+ T ổ c h ức lư u trữ h ồ sơ
p h ầ n m ềm q u ả n lí n h ư : Ex ce l,
+ C ập n h ậ t hồ sơ ( th ê m , A cc ess, F o xp ro , …
sửa , x oá … c á c th ôn g tin ).
+ K h a i th á c c á c th ôn g tin
( n h ư : tìm k iếm , th ố n g k ê, in ấ n … )
3. Tự động hoá và điều khiển.
Đ. Đ iều khiển nhà m áy, phó ng
Vớ i sự trợ giú p c ủa m á y
H. N êu m ột số ứng dụng của tên lử a, …
tín h , con n gườ i có n h ữn g
tin h ọ c tron g lĩn h vự c đ iề u
qu i trìn h c ôn g n g hệ tự
k h iể n, tự đ ộ n g h oá m à e m b iế t?
đ ộn g h oá lin h h oạ t, c h u ẩ n T ra n g 48
xá c , c h i ph í th ấ p, h iệu q u ả và đ a d ạ n g. 4. Truyền thông:
M á y tín h gó p ph ầ n k h ôn g Đ. Internet
n h ỏ tron g lĩn h v ực tru yề n
H. N êu m ột số ứng dụng của th ô n g n h ấ t là từ
k h i tin h ọ c tron g lĩn h v ực tru yề n
In te rn et x u ấ t h iệ n g iú p th ôn g m à em biết?
co n n gườ i có thể liên lạ c,
ch ia sẻ th ô n g tin từ bấ t cứ
n ơi đâ u c ủ a th ế g iớ i.
5. Soạn thảo, in ấn, lưu trữ, văn phòng: Đ. Trình bày nhanh chóng ,
Vớ i sự trợ giú p c ủ a cá c
H. H ãy so sánh giữa soạn chỉnh sử a dễ d àng và đẹp m ắt,
ch ươ n g trìn h soạ n th ả o và
th ả o v ă n bả n bằ n g m á y đ á n h
xử lí vă n bả n , x ử lí ản h , c h ữ vớ i m á y tín h đ iện tử ?
cá c p h ươ ng tiệ n in gắ n vớ i
m á y tín h , tin h ọ c giú p v iệc
soạ n th ả o m ộ t v ă n b ả n trở
n ên n h a n h ch ón g , tiệ n lợi và dễ dà n g. 6. Trí tuệ nhân tạo Đ. Chế tạo R ob ôt
N h ằ m th iết k ế n h ữn g m á y
H. N êu m ột số ứng dụng của
có k h ả n ă ng đ ả m đư ơn g
tin h ọc tron g lĩn h vự c trí tu ệ
m ộ t số h o ạt đ ộ n g th u ộc
n h â n tạ o m à e m biế t?
lĩn h vự c trí tu ệ củ a co n
n gườ i h oặ c m ột số đ ặ c
th ù củ a c on ng ườ i ( n h ư
n gườ i m á y A S IM O … )
Đ. H ọc tiếng A nh, học To án, … , 7. Giáo dục
H. Em đã sử d ụng m áy tính trao đổi vớ i b ạn bè, …
V ới sự h ỗ trợ c ủ a T in h ọc
tron g v iệc h ọ c tậ p n h ư thế n à o?
n gà n h g iá o d ụ c đã có
n h ữn g b ước tiế n m ới, g iú p
việc h ọ c tậ p và giả n g d ạ y
trở n ên sin h đ ộ n g và h iệ u qu ả h ơn . 8. Giải trí
Đ. N ghe nhạc, chơ i cờ, …
 m n h ạ c, trò c h ơi, ph im
H. Kể tên m ột số phần m ềm
ả n h, … giú p co n n g ười th ư g iải m à e m th ích ?
giả n lú c m ệt m ỏi, giả m stress …
Hoạt động 2: Củng cố kiến thức đã học ●Nhấn m ạnh:
– T ầ m qu a n trọ n g c ủ a tin h ọc 2
tron g đ ờ i số n g xã h ội. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– B ài tập 1 ,2,3,4/57 SGK.
– Đọ c trư ớc b à i “Tin h ọc và xã h ội” T ra n g 49
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 50
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 21 TIN HỌC VÀ XÃ HỘI Tuần: 11 I. MỤC TIÊU:
– B iế t đ ư ợc ả n h h ưở n g củ a tin h ọ c đ ối vớ i sự p h á t triể n c ủ a xã h ội.
– B iế t đ ư ợc n h ữ ng vấ n đ ề th u ộc v ă n ho á và ph á p lu ậ t tron g xã h ội tin h ọc h o á . –
– C ó h à n h v i và th á i đ ộ đ ú n g đ ắ n về n h ữn g vấ n đề đ ạ o đ ức liê n qu a n đ ế n việ c sử dụ n g m á y tín h . II. CHUẨN BỊ: – G iá o á n
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S G K , vở gh i. Đ ọc b à i trước .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: (3’)
Hỏi: N êu nhữ ng ứng d ụng của tin họ c tro ng quản lý, truyền thông , giáo d ục, g iải trí? – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu Ảnh hưởng của tin học đối với sự phát triển của xã hội. Ta đ ã biế t ứ ng
d ụ n g củ a tin h ọ c tro n g cá c 1 5
lĩn h v ực củ a đ ời số n g xã hộ i.
N h ư v ậ y sự ả n h h ư ởn g c ủ a T in
1. Ảnh hưởng của tin học họ c tro ng cuộc sống xã hội
đối với sự phát triển của ng ày nay như thế nào ? xã hội.
● N hu cầu của xã hội ● G V hướng dẫn các nhóm ● C ác nhóm thảo luận, đưa ra
n gà y cà n g lớ n c ù n g vớ i sự
th ả o lu ậ n từ n g vấ n đ ề. ý k iế n .
ph á t triển củ a k h o a h ọc k ĩ
th u ậ t đ ã k éo th eo sự ph á t
H. N êu những thành tựu phát Đ. Y tế, g iáo dục, xã hội, …
triển n h ư vũ bã o củ a tin
triể n x ã h ội c ó n h ờ v à o sự h ọc.
đ ó n g g óp c ủ a tin h ọ c m à em
N gượ c lạ i sự ph á t triể n b iết?
củ a tin h ọc đ ã đ e m lạ i
h iệ u q uả to lớn ch o h ầ u
h ết cá c lĩn h vự c củ a x ã h ội.
● N ền tin học của m ột
qu ốc g ia đ ượ c xe m là
Đ. Sử d ụng có hiệu quả và
ph á t triển n ế u n ó đ ón g
H. Theo em như thế nào là phát triển.
góp đ ượ c ph ầ n đ á n g k ể
p h á t triể n n g à n h tin h ọc ?
và o n ề n k in h tế q u ốc d â n
và v ào k h o tà n g tri th ức
ch u n g c ủ a th ế g iớ i.
Hoạt động 2: Tìm hiểu Xã hội tin học hoá 2. Xã hội tin học hoá.
N h ờ sự h ỗ trợ c ủ a tin h ọc :
H. N êu những lợ i ích m à ● C ác nhó m thảo luận, đưa ra 1 0
●Tiết kiệm được thời gian, ngành tin học mang lại cho ý kiến. tiề n b ạ c. c on n gư ời? T ra n g 51 ● Tăng năng suất lao đ ộn g
● G iảm nguy hiểm , thiệt h ạ i c ho co n n g ườ i ●Giao dịch thuận tiện ● N âng cao chất lượng
cu ộc sốn g c h o co n n gườ i.
Hoạt động 3: Tìm hiểu Văn hoá và pháp luật trong xã hội tin học hoá. 3. Văn hoá và pháp luật
trong xã hội tin học hoá.
● Thông tin là tài sản H. Vì sao phải có ý thức bảo Đ. Thông tin là tài sản chung 1 5
ch u n g củ a m ọ i n gư ời, do v ệ th ôn g tin ? củ a m ọ i n g ườ i.
đ ó p h ả i có ý th ức bả o vệ ch ú n g.
● M ọi hành động ảnh H. Nêu ra những hành vi được Đ. phá hoại thông tin, tung
h ưởn g đế n h oạ t đ ộ n g bìn h
c oi là p h ạ m p h á p đ ố i vớ i việc
viru s v à o m ạn g , tu n g th ô n g tin
th ư ờn g c ủ a h ệ th ốn g tin sử d ụ n g th ôn g tin ? có h ạ i, …
h ọc đ ề u c oi là b ất h ợp ph á p
(n h ư: tru y c ậ p b ấ t h ợp
H. Ta phải học tập và sử d ụng Đ. Thư ờng xuyên học tập và
ph á p cá c n gu ồn th ôn g tin , tin h ọ c n h ư th ế n à o c h o đ ú n g?
nâ n g c a o trìn h đ ộ đ ể có k h ả
ph á h o ạ i th ô n g tin , tu n g
nă n g th ực h iệ n tốt cá c n h iệm viru s … )
vụ và k h ôn g vi ph ạ m p h á p lu ậ t.
● Xã hội phải đề ra những
qu i đ ịn h , đ iều lu ật đ ể bả o
vệ th ô n g tin và x ử lý cá c
tộ i ph ạ m ph á h oạ i th ôn g
tin ở n h iều m ức đ ộ k h á c n h au .
Hoạt động 4: Củng cố kiến thức đã học ●Nhấn m ạnh:
– C ầ n n ắm b ắ t cá c ứn g d ụ ng 2
c ủ a tin h ọ c tro n g cá c lĩn h vực
c ủ a đ ờ i số n g xã h ộ i.
– C ó h à n h v i v à th á i đ ộ đ ú ng
k h i sử dụ n g côn g cụ tin h ọc . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Bà i 1, 2 , 3 sá c h g iá o k h oa .
– Là m b à i tậ p ô n c h ươ n g I.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 52
Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 22
Bài 10: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH Tuần: 11 I. MỤC TIÊU:
– B iế t k h á i n iệ m h ệ đ iề u h à n h .
– B iế t c h ức n ă n g v à cá c th à n h ph ầ n ch ín h củ a h ệ đ iều h à n h .
– B iế t c á c loạ i h ệ đ iề u h à n h c h ín h . –
– T h ấy đ ư ợc sự q u a n trọn g c ủ a "h ệ điề u h à n h " tron g cá c c ôn g v iệc h à n g n g à y. II. CHUẨN BỊ: – G iá o á n
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S G K , vở gh i. Đ ọc b à i trước .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớp . – Kiểm tra bài cũ: – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hệ điều hành.
1. Khái niệm hệ điều hành
M ột h oạ t đ ộ n g tập (Operating System).
th ể sẽ k h ôn g th ực h iệ n đ ược 1 0 H Đ H là tập h ợp cá c
tốt n ếu k h ô n g c ó m ột ba n ch ươ n g trìn h đ ược tổ
đ iều h à n h . C ũ n g n h ư vậ y, m ột
ch ức th à n h m ộ t h ệ th ốn g
m á y tín h k h ô n g th ể sử d ụ ng vớ i n h iệm vụ :
đ ư ợc n ế u k h ôn g có h ệ đ iề u
– Đ ả m bả o tư ơn g tá c g iữ a h à n h .
n gườ i d ù n g vớ i m á y tín h . ●H S đọc SGK.
– C u n g cấ p cá c p hư ơn g
● Cho H S đọc SG K về khái
tiệ n và dịch vụ đ ể đ iề u
n iệ m h ệ đ iều h à n h .
ph ối việ c th ực h iện c á c ch .
Đ. H ệ điều hành đư ợc lư u trữ trìn h .
H. HĐ H đượ c lưu trữ ở đâu?
trên đ ĩa cứ ng , đ ĩa m ề m , đ ĩa
– Q u ả n lý, tổ c h ức k h a i C D ,...
th á c cá c tà i n gu yên c ủ a ●Các nhóm thảo luận.
m á y m ột cá ch th u ậ n lợ i v à
● Cho các nhóm nêu tên m ột tố i ư u .
số H Đ H m à c á c em biết.
Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng và các thành phần của HĐH 2. Chức năng và thành
phần của hệ điều hành 2 0
– T ổ ch ức đ ối th oạ i g iữ a n gườ i sử dụ n g v à h ệ th ố n g.
– C u ng c ấ p tà i n gu yê n
ch o cá c c h ươ n g trìn h v à
tổ ch ứ c th ự c h iệ n cá c ch ươ n g trìn h đ ó.
– T ổ ch ứ c lưu trữ , tru y cậ p th ô n g tin trên bộ n h ớ n goà i. T ra n g 53
– H ỗ trợ ph ầ n m ề m ch o
cá c th iết bị n goạ i vi (c h uộ t, b à n p h ím , … ).
– C u n g cấ p cá c dịch v ụ
tiệ n ích h ệ th ốn g ( là m đ ĩa , và o m ạ n g, … ).
● Cho các nhóm đọc SG K và ● Các nhóm thảo luận, trình
p h á t b iể u ý k iế n .
bà y ý k iế n c ủ a n h óm m ìn h .
– C á c c h ươn g trìn h n ạ p
k h i k h ở i đ ộ n g và th u dọ n
h ệ th ố n g trư ớc k h i tắ t m á y
h oặ c k h ở i đ ộn g lạ i m áy .
– C h ư ơn g trìn h đ ả m bả o
đ ối th o ạ i g iữ a n g ườ i v à m á y.
● C hức năng của H ĐH dưạ
– C h ươ n g trình giá m sá t trên cá c yếu tố :
qu ả n lý tà i n g u yên .
+ L oạ i cô n g việ c m à H Đ H
– H ệ th ố n g qu ả n lý tệp đ ả m n h iệ m
ph ụ c vụ v iệ c tổ ch ứ c, tìm
+ Đố i tư ợn g m à h ệ th ốn g tá c
k iế m th ôn g tin ch o cá c đ ộ n g.
ch ươ n g trìn h k h á c x ử lý.
– C á c ch ư ơn g trìn h đ iề u
k h iể n và c á c c h .trìn h tiệ n íc h k h ác …
Hoạt động 3: Củng cố các kiến thức đã học ●Nhấn m ạnh:
– M áy tín h c h ỉ có th ể k h a i 5
th á c v à sử dụ n g h iệ u qu ả k h i c ó H Đ H .
– M á y tín h k h ôn g bị g ắ n cứ ng
v ơi m ộ t h ệ đ iề u h à n h c ụ th ể .
C ó th ể cà i đ ặ t m ột h oặ c m ột
v à i H Đ H trên m ột m á y tín h c ụ th ể.
– M ọi H Đ H đ ều có ch ứ c n ă ng
v à tín h ch ấ t nh ư n h au . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Bà i 1, 2 , 3 sá c h g iá o k h oa .
– Đọ c trư ớc b à i “Tệ p v à q u ả n lí tệ p”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 54
Chương I : HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 23
Bài 11: TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP Tuần: 12 I. MỤC TIÊU:
– H iể u k h á i n iệm tệ p và qu i tắ c đ ặ t tên tệp .
– H iể u k h á i n iệm th ư m ụ c, th ư m ụ c gố c, th ư m ụ c m ẹ, th ư m ụ c co n
– B iế t n g u yên lý h ệ th ố n g tổ ch ứ c lưu tệ p, b iết c á c c h ức n ă n g c ủ a h ệ th ố n g qu ả n lý tệ p.
– N h ậ n d ạn g đ ược tê n tệ p, th ư m ụ c. Đ ặ t đ ư ợc tên tệp , th ư m ụ c .
– Lu yệ n tín h c ẩ n th ậ n , c h ín h x á c. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n + T ra n h ả n h .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S G K , vở g h i. Đ ọ c bà i trư ớc ..
IV. HOẠT ĐỘNG DẠT HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Trình bày khái niệm , chức năng của HĐ H ? Đ. – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu về khái niệm tệp 1. Tệp (File) và thư mục (Directory/Folder): a. Tệp và tên tệp: 2 0
– Tệp là 1 tập hợp các thô ng
tin g h i trê n bộ n h ớ n go à i, tạ o ● GV giải thích có th ể
th à n h m ộ t đ ơ n v ị lưu trữ d o
xe m n h ư là m ột q u yển sác h ,
H Đ H qu ả n lý. M ỗ i tệ p có m ộ t
m ộ t b ả n b á o c áo , … tê n đ ể tru y cậ p .
– T ê n tệp đ ư ợc đ ặ t th eo q ui
đ ịn h riê n g c ủa từn g H Đ H .
● N gười ta thường đặt tên .
tệ p v ới ph ầ n tên c ó ý n g h ĩa
●Các qui ước khi đặt tên tệp:
ph ả n á n h n ội du n g tệp , c òn
ph ầ n m ở rộ n g ph ả n á n h lo ại
– T ê n tệ p k h ô n g qu á 25 5 k í tệ p. tự .
G V giới th iệ u m ột số ph ầ n
– Ph ầ n m ở rộ n g có th ể
m ở rộ n g củ a tê n tệp th ườ n g k h ôn g c ó. dù n g
● C ác nhóm thảo luận trả
– K h ô ng đ ược sử dụ n g c á c k í lời: tự : \ / : ? " < > | *
● Chia các nhóm thảo luận,
đ á n h g iá k ế t q u ả từn g n hó m . Đ.
– P h ầ n tê n k h ôn g q u á 8 k í tự.
H. Trong các tên tệp sau, tên – M S D OS: 1 , 6
Ph ầ n m ở rộ n g (n ếu có ) k h ô n g
tệ p n à o đ ượ c đ ặ t đ ú n g th e o
– W IN D O W S : 1 ,2 , 3, 4 , 5,6 qu á 3 k í tự .
qu i đ ịn h c ủ a W in d ow s v à M S
– T ê n tệp k h ô n g ch ứa dấ u D O S ?
cá c h, bắ t đ ầ u bằ n g ch ữ c á i. 1. T IN 1 0 : T ron g H Đ H M S D O S 2. L O P T IN 10 D
và W IN D O W S , tên tệp k h ô n g 3. N G U Y E N V A N T EO
ph â n biệt ch ữ h o a v à c h ữ 4. B A IT A P .D O C 1 T ra n g 55 th ư ờn g. 5. T IN H O C .10 C 6. T IN H O C .C 1 0
Hoạt động 2: Giới thiệu về khái niệm thư mục b) Thư mục:
● Để quản lý các tệp được dễ ● GV giải thích c ó 2 0
dà n g, H ĐH tổ c h ức lư u trữ tệ p
th ể x em n hư c á c n gă n tủ và tron g cá c th ư m ụ c.
ta có th ể đ ặ t nh ữ n g q u yển
● M ỗi đĩa bao giờ cũng có 1 sách vào đó.
th ư m ụ c đ ư ợc tạ o tự đ ộn g gọi là .
●Trong mỗi thư mục ta có thể ● Cho các nhóm tìm ví dụ ● Các nhóm thảo luận, trình
tạ o ra c á c th ư m ụ c k h á c , gọi
m in h h oạ th ư m ụ c gố c, th ư bà y ý k iến là . T h ư m ụ c ch ứa
m ụ c m ẹ , thư m ụ c c on , tệ p. – T ủ sá ch th ư m ụ c con gọ i là – C ă n n h à .
– T ổ c hứ c trư ờn g h ọ c, …
– C á c th ư m ụ c (trừ
đ ề u ph ả i đ ượ c đ ặ t tê n và
● C ó thể đặt cùng một tên
th e o qu i đ ịnh đ ặ t tê n tệ p.
ch o n h iề u tệp k h á c n h a u ,
– M ỗi tệ p lư u trên đ ĩa đ ều
n h ưn g ch ú n g ph ả i ở trên c á c
ph ả i th u ộc về 1 th ư m ụ c n à o
th ư m ụ c k h á c n h a u (V D n h ư đ ó. tê n H S ở c á c lớp )
– T h ư m ụ c th ư ờn g đ ược tổ
● Giới thiệu khái niệm
ch ức th e o dạ n g h ìn h câ y.
Ví d ụ : T a có sơ đ ồ dạ n g câ y
cá c tệp và th ư m ụ c nh ư sa u :
●Giơi thiệu qui ước vẽ sơ đồ
● Các nhóm thảo luận và
H. Thư m ục gố c đĩa C có các trả lời. th ư m ụ c c on n à o?
H. Thư m ục PASC AL có các
th ư m ụ c c on v à c á c tệp n à o ?
Hoạt động 3: Củng cố các kiến thức đã học 2
● N hấn m ạnh cách đặt tên tệ p, th ư m ụ c. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– C h o c ác tệ p sa u : A , A B C , B T1 .D O C , B T *.D O C , B A I+T A P .D O C . T ên tệp n à o đ ú n g ?
– Đọ c tiế p b à i “T ệ p và q uả n lí tệ p”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 56
Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 24
Bài 11: TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP (tt) Tuần: 12 I. MỤC TIÊU:
– B iế t k h á i n iệ m đ ư ờn g d ẫ n , đ ườn g dẫ n đ ầ y đ ủ .
– B iế t n g u yên lí q uả n lí tệ p, c á c ch ứ c n ă n g củ a h ệ th ốn g qu ả n lí tệp .
– B iế t đ ặ t tê n tệ p, v iế t đ ư ợc đ ư ờn g d ẫ n , đ ườn g dẫ n đ ầ y đ ủ .
– G iú p H S có k h ả n ă n g su y lu ậ n , trìn h b à y m ộ t v ấ n đ ề n à o đ ó m ột cá c h rõ rà n g , h ợp lô gic. II. CHUẨN BỊ: – G iá o á n
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S G K , vở gh i. Đ ọc b à i trước .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: (5’)
Hỏi: C ho các tệp sau: A , A=C, BT1 .DO C, B T$.PAS. Tên tệp nào đúng ? Đáp: A=C (sai) – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu về khái niệm đường dẫn 1. Tệp và thư mục: c) Đường dẫn (path):
● H ướng dẫn H S cách định vị ● Các nhóm thảo luận, đưa 2 0
– Đ ể đ ịn h vị 1 tệ p h oặ c 1
1 tệ p h o ặ c th ư m ụ c. (M in h
ra cá c h đ ịn h v ị c ủ a n h óm
th ư m ụ c n à o ta ph ả i xá c đ ịn h
h oạ b ằ n g việc đ ịn h v ị 1 đ ối m ìn h .
rõ rà n g v ị trí củ a tệp h o ặ c
tư ợn g n à o đ ó, V D đ ịa ch ỉ củ a
th ư m ụ c đ ó th eo ch iều từ th ư H S )
m ụ c gố c đ ế n thư m ụ c c h ứa
tệ p và c u ối c ù n g là tê n tệp .
M ộ t c h ỉ dẫ n n h ư th ế đ gl
H. H ãy xác định vị trí của tệp Đ.
BT 1 .P A S tro n g cá c trườ n g h ợp ●C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
– C á c tê n g ọi tro n g đ ườ n g
k h á c n ha u củ a th ư m ụ c h iện ●\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
dẫ n cá c h n h a u bở i d ấ u "\". th ờ i? ●BAITAP\BT1.PAS
– T ê n tệp k èm th eo đ ườ n g ●BT1.PAS
dẫ n tới n ó gọ i là tên đ ầ y đ ủ củ a tệ p đ ó.
– Đ ư ờn g dẫ n bắ t đ ầ u từ tên
ổ đ ĩa th ì gọi là đ ư ờn g dẫ n đ ầy đ ủ . Víd ụ :
C:\P AS C A L\B A IT A P \B T1 .P A S
Hoạt động 3: Củng cố các kiến thức đã học ●N hấn m ạnh: 5
– K h á i n iệ m đ ườ n g dẫ n ,
đ ườn g dẫ n đ ầ y đ ủ .
– Đ ặ c trư n g c ủ a h ệ th ố n g qu ả n lí tệp . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Xe m k h ố i, lớ p n h ư là th ư m ụ c, H S là tệ p. V iết đư ờn g d ẫ n đ ến 1 H S n à o đó . T ra n g 57
– Đọ c trư ớc b à i “G ia o tiế p vớ i h ệ đ iề u h à n h ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 58
Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 25
Bài 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH Tuần: 13 I. MỤC TIÊU:
– H iể u đ ư ợc q u i trìn h n ạ p h ệ đ iề u h à n h , là m v iệc v ới h ệ đ iều h à n h và ra k h ỏ i h ệ th ốn g .
– H iể u đ ư ợc c á c th a o tá c xử lí: sa o ch é p tệ p, x oá tệp , đ ổi tê n tệ p, tạ o v à x oá th ư m ụ c .
– T h ực h iện đ ượ c m ột số lện h th ô n g dụ n g .
– T h ực h iện đ ược c á c th a o tá c v ới tệp v à th ư m ụ c: tạ o, xo á , d i ch u yể n , đ ổ i tê n th ư m ụ c v à tệ p.
– H ìn h th àn h p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực , th a o tá c d ứt k h oá t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h m in h ho ạ .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S G K , vở gh i. Đ ọc b à i trước .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: (5’)
Hỏi: N êu khái niệm tệp và qui tắc đặt tên tệp . Cho VD
Đáp: KN: Tệp và tên tệp:
– Tệp là 1 tập hợ p các thô ng tin ghi trên bộ nhớ ng oài, tạo thành m ột đơ n vị
lư u trữ do H Đ H qu ả n lý. M ỗ i tệp có m ột tên đ ể tru y c ập . –
T ê n tệ p đ ượ c đ ặ t th eo qu i đ ịn h riê n g củ a từn g H Đ H .
C á c q u i ướ c k h i đ ặ t tên tệp:
– T ê n tệ p k h ôn g q u á 2 55 k í tự.
– P h ầ n m ở rộ n g có th ể k h ô n g có .
– K h ô ng đ ược sử dụ n g c á c k í tự : \ / : ? " < > | *
– P h ầ n tê n k h ôn g q u á 8 k í tự. P h ầ n m ở rộ n g (n ếu c ó) k h ôn g q u á 3 k í tự.
– T ê n tệ p k h ôn g c h ứa dấ u cá c h , bắ t đ ầ u b ằ n g ch ữ cá i.
: T ron g H Đ H M S D O S v à W IN D O W S , tên tệ p k h ôn g ph â n biệ t ch ữ h oa và ch ữ th ư ờn g. – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu cách nạp hệ điều hành C h ú n g ta đ ã tìm 1. Nạp hệ điều hành
h iể u k h á i n iệ m H ĐH . V ậ y để
● Để làm việc được với có thể làm việc với H ĐH 3 8
m á y tín h , H Đ H ph ả i đ ư ợc
c h ú n g ta p h ả i th ự c h iện n h ư
n ạ p và o b ộ n h ớ tron g. th ế n à o ?
●M uốn nạp H ĐH ta cần:
+ C ó đ ĩa k h ởi đ ộn g (đ ĩa ch ứa cá c c h ươ n g trìn h
● Các nhóm thảo luận, trình
ph ụ c vụ v iệc n ạ p H Đ H
● G V cho các nhóm đọc sách, bày ý kiến, các nhóm khác bổ
(th ô n g th ườ n g là đ ĩa c ứn g
tự tìm h iểu , rồi giả i th ích th êm . sun g . C ).
+ Th ô n g th ườn g đ ĩa k h ởi đ ộn g
là đ ĩa c ứn g C , n h ưn g cũ n g có
+ T h ực h iệ n m ột tro n g cá c
th ể là đ ĩa m ềm A , đ ĩa C D , … . T ra n g 59 cá c h sa u :
B ậ t n gu ồ n (n ế u m á y
+ C á c đ ĩa trên c ó th ể có sẵ n ,
đ an g ở trạ n g th á i tắ t)
n ế u k h ô n g c hú n g ta h oà n toà n
– N ế u m á y đ a n g ở trạ n g c ó th ể tạ o đ ược .
th á i h o ạt đ ộ n g, có th ể
th ự c hiệ n m ột tron g cá c th a o tá c sa u : N h ấn n ú t Rese t
C 3: N h ấ n đ ồ ng th ời 3
● GV giải thích thêm về các ph ím C trl + A lt + D elete c á ch n ạ p H Đ H . ● Khi bật nguồn các
ch ươ n g trìn h có sẵ n tron g
Á p dụ n g tron g 2 trườ n g h ợp :
RO M sẽ k iể m tra bộ n h ớ
– Lú c bắ t đ ầ u là m v iệc , k h i
tron g và c á c th iế t b ị đ a n g m á y cò n c h ưa bậ t.
đ ược k ế t n ối v ới m á y tín h.
– M á y bị treo , h ệ th ố ng
S au đ ó n ạ p c h ươ n g trìn h
k h ô n g ch ấ p n h ậ n tín h iệu từ
k h ởi đ ộ n g và o bộ n h ớ
b à n ph ím v à trê n m á y k h ô ng
tron g v à k ích h oạ t n ó. c ó n ú t R ese t.
C h ươ n g trìn h k h ởi đ ộn g sẽ
tìm cá c m ôđ u n c ầ n th iết
củ a H Đ H trê n đ ĩa k h ởi
đ ộn g v à n ạ p c h ú n g v à o bộ * n h ớ tro ng .
Á p d ụ n g tro n g trườ n g h ợp
m á y b ị treo và m á y c ó n ú t R ese t.
Á p d ụ n g k h i đ a n g th ực h iệ n
m ột c hư ơn g trìn h n à o đ ó m à
b ị lỗi son g bà n ph ím c h ưa bị p h on g toả .
Hoạt động 2: Củng cố các kiến thức đã học ●Nhấn m ạnh: 2
– C á c cá c h n ạp H Đ H và lưu ý
k h ô n g n ên th ực h à n h n h iề u lầ n trê n m á y. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Đọ c tiế p b à i “G ia o tiếp vớ i h ệ đ iều h à n h ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 60
Chương I : HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 26
Bài 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (tt) Tuần: 13 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c cá c c á ch g ia o tiếp vớ i h ệ đ iều h à n h .
– B iế t th ực h iệ n m ột số th a o tá c cơ b ả n xử lí tệ p.
– H ìn h th àn h p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực , th a o tá c d ứt k h oá t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n + tra n h ả n h m in h h o ạ .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á ch giá o k h oa , vở g h i. Đ ọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Nêu các cách nạp hệ điều hành? – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu các cách làm việc với hệ điều hành
2. Cách làm việc với hệ điều S a u k h i đ ã n ạ p hành:
đ ược h ệ đ iều h à n h c h ú n g ta 5
C ó 2 c á ch đ ể n gư ời sử d ụ n g
sẽ trực tiếp là m việ c vớ i h ệ
đ ưa ra yê u cầ u h a y thô n g tin
đ iề u h à n h đ ó. V ậ y n g ườ i sử ch o h ệ th ố ng :
dụ n g sẽ gia o tiế p v ới n ó n h ư
– S ử dụ n g c á c lện h . th ế n à o ?
– S ử dụ n g c á c đ ề xu ấ t do h ệ
th ố n g đ ưa ra th ườ n g dư ới
dạ n g b ả n g ch ọ n (M e n u ), h ộp
th o ạ i (D ia log box ), cửa sổ (W in dow ), …
Hoạt động 2: Giới thiệu cách sử dụng câu lệnh ●Sử dụng các lệnh:
– Ư u đ iể m : G iú p h ệ th ố n g ●GV đưa ra VD m inh hoạ 1 5
biết ch ín h x á c cô n g việ c cầ n
Và o m en u S ta rt  R u n  g õ
là m và th ực h iệ n lệ n h n ga y
câ u lện h và o h ộ p O p en lậ p tứ c. VD :
– N h ượ c đ iểm : N gườ i sử
C :\W IN D O W S \ex plore r.ex e
dụ n g p h ả i biết câ u lệ n h và
ph ả i gõ trự c tiếp trên m á y tín h .
Hoạt động 3: Giới thiệu cách sử dụng bảng chọn * Sử dụng bảng chọn:
● Công cụ phổ biến để người
– Khi sử dụng b ảng chọn dùng làm việc với hệ thống là 2 0
h ệ th ốn g sẽ c h ỉ ra n h ữ n g
ch u ột vì ch u ộ t c ó ưu đ iểm :
việc có th ể th ự c h iện h o ặ c
– D ễ d à n g di ch u yể n n h a n h
n h ữn g g iá trị có th ể đư a và o , co n trỏ tới m ụ c h o ặ c biểu
n gườ i sử dụ n g c h ỉ c ần c h ọn tư ợn g c ầ n c h ọn .
cô ng v iệ c h a y th a m số th ích
– T h a o tá c đ ơn giả n là n h á y h ợp.
ch u ột – n ú t trá i h o ặ c n ú t p h ả i.
– B ả n g ch ọ n có th ể là d ạ n g T ra n g 61
vă n bả n , dạ n g b iểu tượ n g ●GV đưa ra VD m inh hoạ
h oặ c k ế t h ợ p c ả vă n bả n v ới H ộ p th oạ i Prin t biểu tượ ng . D òn g lện h H ộ p nh ậ p Nút chọn in số ll N ú t lệ nh N út q u ản lý d a n h sá ch ch ọn
Hoạt động 4: Củng cố các kiến thức đã học 2 ●N hấn m ạnh:
– C á ch sử d ụ n g bả n g c h ọn 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Tậ p th a o tá c trên m á y tín h
– Đọ c tiế p b à i “G ia o tiếp vớ i h ệ đ iều h à n h ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 62 N g à y so ạ n : 2 0/11 /2 01 1
Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 27
Bài 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (tt) Tuần: 14 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c cá c c á ch g ia o tiếp vớ i h ệ đ iều h à n h
– B iế t th a o tá c n ạ p h ệ đ iều h à n h và ra k h ỏ i h ệ th ố ng .
– H ìn h th àn h p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực , th a o tá c d ứt k h oá t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n + tra n h ả n h m in h h o ạ .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á ch giá o k h oa , vở g h i. Đ ọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: (3’) G ọi 2 HS lên b ảng trả lời.
Hỏi. N êu các cách nạp H ĐH ? Đáp:
B ậ t n gu ồn (n ế u m á y đ a n g ở trạ n g th á i tắ t)
– N ế u m á y đ a ng ở trạ n g th á i h o ạ t độ n g, có th ể th ực h iện m ột tron g cá c th a o tá c sa u : N h ấ n n ú t R ese t
C 3: N h ấ n đ ồ n g th ờ i 3 ph ím C trl + A lt + D elete
Hỏi: N êu cách làm việc với hệ điều hành? Đáp:
C ó 2 c á ch đ ể n gư ời sử dụ n g đ ư a ra yêu c ầu h a y th ôn g tin c h o h ệ th ốn g :
– S ử d ụ n g cá c lệ n h .
– S ử dụ n g c á c đ ề xu ấ t d o h ệ th ố n g đ ưa ra th ườn g d ướ i dạ n g b ả n g ch ọ n
(M e n u ), h ộp th oạ i (D ia log box ), c ửa sổ (W in do w ), … – Giảng bài mới TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu các cách ra khỏi hệ thống 3. Ra khỏi hệ thống: S au k h i đã h oà n
M ột số H Đ H h iện n a y có
th iện m ọ i cô n g việ c, ta m u ốn 40
ba ch ế đ ộ ch ín h đ ể ra k h ỏi
tắ t m á y đ ể n gh ỉ. V ậ y ta nê n h ệ th ố n g:
là m n h ư th ế n à o đ ể b ả o vệ
● Tắt m áy ( Shut D ow n được m áy và dữ liệu? h oặ c T u rn o ff) ●Tạm ngừng (Stand By)
● Cho các nhóm thảo luận về ● C ác nhóm thảo luận, đưa ra ●N gủ đông ( H ibernate)
c á c cá c h ra k h ỏi h ệ th ốn g . ý k iế n + T a thư ờn g
ch ọn c h ế đ ộ n à y tron g
trườ n g h ợp k ế t th ú c p h iê n
● G V sử dụng tranh minh hoạ
là m việc . K h i đ ó H Đ H sẽ
đ ể h ướ n g d ẫ n cá c c á ch ra
dọn d ẹp h ệ th ốn g v à tắ t k h ỏ i h ệ th ố ng .
n gu ồn . M ọ i th a y đổ i tron g
th iết đ ặ t h ệ th ốn g đ ư ợc
lư u v à o đ ĩa cứn g trướ c k h i C h ọn n ú t ở g óc trá i bê n n gu ồn đ ượ c tắ t. d ướ i m à n h ìn h n ề n củ a – : T a ch ọ n ch ế
W in d ow s v à ch ọ n m ộ t tro ng T ra n g 63
đ ộ n à y tron g trườ n g h ợp c á c ch ế đ ộ
cầ n tạ m n g h ỉ m ộ t th ời
gia n n g ắ n , h ệ th ốn g sẽ lư u
cá c trạ n g th á i cầ n thiế t,
tắ t c á c th iế t bị tố n n ă n g
lư ợn g . K hi c ần trở lạ i ta
ch ỉ c ần di c h uy ển c h u ột
h oặ c n h ấ n m ột ph ím bấ t k ì trê n bà n ph ím . – Kh i ch ọn ch ế
đ ộ n à y m á y sẽ lưu toà n bộ
tạ n g th á i đ a n g h oạ t đ ộn g
và o đ ĩa c ứn g . K h i k h ởi
đ ộn g lạ i, m á y tín h n h a n h
ch ón g th iế t lậ p lạ i toà n bộ
trạ n g th á i đ a n g là m v iệc trướ c đ ó. S ta n d b y R esta rt T u rn O ff
N h ấ n p hím Shift và ch ọn ch ế đ ộ H ib ern ate
Hoạt động 2: Củng cố các kiến thức đã học 2
● N hắc lại các cách ra khỏi h ệ th ố n g 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Tậ p th ự c h à n h trên m á y c á c c á ch ra k h ỏ i h ệ th ốn g .
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 64 Ngày soạn: 02/12/2011
Chương I : HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 28
BÀI TẬP VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH Tuần: 14 I. MỤC TIÊU:
– B iế t đ ặ t tê n tệ p và biế t q u ản lí tệ p, th ư m ụ c.
– B iế t n ạ p h ệ điề u h à n h , b iế t c á ch là m việ c vớ i h ệ đ iề u hà n h , b iết ra k h ỏi h ệ th ốn g .
– B iế t q u y tắ c đ ặ t tê n tệ p tro n g W in do w s. B iết lưu tệ p, sa o ch ép tệ p.
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực , ch u ẩ n xá c . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n + tra n h ả n h m in h h o ạ
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á c h G K , vở g h i. Là m b à i tậ p.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: (3’) G ọi H S lên bảng trả lờ i
Hỏi: N êu các cách làm việc vớ i hệ điều hành? Đáp:
C ó 2 c á ch đ ể n gư ời sử dụ n g đ ư a ra yêu c ầu h a y th ôn g tin c h o h ệ th ốn g :
– S ử d ụ n g cá c lệ n h .
– Sử dụ n g c á c đ ề xu ấ t do h ệ th ố n g đ ưa ra th ườ n g dư ới dạ n g b ả n g ch ọ n
(M e n u ), h ộp th oạ i (D ia log box ), c ửa sổ (W in do w ), … TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn giải bài tập về tệp và quản lý tệp
Bài 1: Em hãy cho b iết q uy ●Gọi H S đứ ng tại chỗ trả lời ●H S trả lời 5 tắ c đ ặ t tê n tệp tron g
– tê n tệp k h ôn g q u á 2 55 k í tự.
W in d ow s. N êu ba tê n tệp
C ấ u tạ o : tên .ph ầ n m ở rộ n g.
đ ún g và b a tê n tệ p sa i
– k h ôn g đ ượ c sử d ụ n g c á c k í tron g W in d ow s. tự : \ / * ? " < > . – : th u vien ; tru on g ; lop 10 a4 . – h oc ?sin h ;
Bài 2: Tro ng hệ điều hành
b a ita p *.do c ; con g \v a n ;
W in d ow s, tên tệp n à o sa u đ ây là h ợp lệ ? ●Gọi H S lên bảng
●Tên các tệp hợp lệ là: 5 a ) X .Pa s.P ; a ); c) ; d) ; f). b) U /I.D O C ; c) H U T .T X T – B M P ; d) A .A – C .D ; e) H Y *O .D f) H T H .D O C
Bài 3: Có thể lư u hai tệp ●Gọi H S trả lờ i
● Không. Vì tên tệp không
vớ i c á c tên Bao_cao.txt ;
ph â n biệt ch ữ h o a c h ữ th ườ ng 5 BAO_CAO.TXT tron g
nê n h a i tê n tệ p trên sẽ g iố n g
cù n g m ột th ư m ụ c đ ư ợc nh a u .
h a y k h ô n g? G iả i th ích ? T ra n g 65 Bài 4: Cho cây thư m ục 2 5
n h ư h ìn h b ên , h ã y c hỉ ra
đ ườn g dẫ n , đ ư ờn g d ẫ n đ ầy đ ủ đ ến tệp : + h a pp ybirth d a y.m p 3 + Em H oc T oa n .Z ip + H a n oiM a p 2.jpg + setu pv n i.zip
● C ho các nhóm thảo luận, rồi C:\D ow nloads\luu\happybirth.
g ọi m ỗ i n h óm 1 H S lê n b ả ng m p 3; v iết.
C :\D ow n loa ds\Em H oc T oa n .z i p.
Hoạt động 2: Củng cố các kiến thức đã học
● N hắc lại cách đặt tên tệp 2
tron g W in dow s, cá c h đ ịnh vị tệp và th ư m ụ c . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Chuẩn bị các bài thự c hành.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 66 N g à y so ạ n : 2 5/11 /2 01 1
Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 29
BTTH3 LÀM QUEN VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH Tuần: 15 I. MỤC TIÊU:
– T h ực h iện c á c th a o tá c v à o/ra h ệ th ố n g m ộ t c á ch a n to àn .
– L à m q u en vớ i c á c th iế t b ị n h ư b à n p h ím , c h u ột, dâ y n ố i, n ú t k h ởi đ ộn g, …
– B iế t th ực h iệ n c á c th a o tá c vớ i c h u ột m ộ t c ác h ch ín h xá c v à dứt k h oá t.
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm .
S á c h g iá o k h oa , v ở gh i, đ ọ c lạ i b ài sử d ụ n g bà n ph ím .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: Lồ ng vào quá trình thự c hành.
Hỏi: N êu các cách vào /ra hệ thố ng?
Đáp: M ộ t số HĐ H hiện nay có b a chế độ chính để ra khỏ i hệ thố ng:
●Tắt máy ( Shut D ow n hoặc Turn off) ●Tạm ngừng (Stand By) ●Ngủ đông ( H ibernate) – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Làm quen với máy tính và hệ điều hành 1. Vào/ra hệ thống
● GV hướng dẫn lần lượt các
th a o tá c, sa u đ ó ch o H S th ự c 5
N h ấ n n ú t k h ởi đ ộn g trê n h à n h th eo n h ó m . m á y.
M à n h ìn h h iệ n ra n h ậ p:
H. Đ ể có thể làm việc đượ c thì Đ. Đ ăng nhập hệ thống . – U ser na m e
đ ầ u tiê n ta ph ả i là m gì? – P a ssw ord
●GV thao tác trên m áy chủ.
N h ậ p tên v à m ậ t k h ẩ u và o
ô tư ơn g ứn g rồi n h ấ n ph ím
En ter h oặ c n h á y c h u ột lê n
● GV thử thực hiện m ột vài ● H S thao tác trên m áy của
n ú t O K đ ể đ ăn g n h ậ p h ệ
c h ươ n g trìn h đ ể m in h h oạ c h o m ìn h . th ố n g.
v iệc m áy đ ã sẵ n sà n g là m v iệc .
+ N h á y ch u ộ t lên n ú t S tart Đ.
ở gó c trá i, bê n d ướ i c ủ a
H. N hắc lại các cách ra khỏi – Stand B y m à n h ìn h n ề n . h ệ th ố n g?
– T u rn off ( h o ặ c S hu t + C h ọn T u rn o ff D ow n ) (h oặ c S h u t D ow n )
● GV nhắc lại các đặc điểm – H ibernate
+ C h ọ n tiế p m ột tro ng cá c
c ủ a từ n g k iểu tắ t m á y. m ụ c sa u : – S ta n d B y ●H S thao tác trên máy – T u rn o ff – Re sta rt – H ibern a te
Hoạt động 2: Hướng dẫn Thao tác với chuột 2. Thao tác với chuột
● H ướng dẫn HS thực hiện
C á c th a o tá c cơ b ản v ới m ột số th a o tá c vớ i ch u ộ t: T ra n g 67 1 5 ch u ột gồ m :
N h á y trá i, ph ả i c h u ột, n h á y
● H S chú ý theo dõi, sau đó + D i ch u yể n c h u ột.
đ ú p , k éo , th ả c h u ột …
th ự c h à n h trên m á y. + N h á y c h u ột.
T rên m à n h ìn h k h i k h ởi đ ộ n g
+ N h á y n ú t ph ả i ch u ột.
x on g có m ột số m ụ c n h ư: + N h á y đ ú p c h u ột.
M y C o m p u te r, M y D o cu m en t, + K éo th ả ch u ộ t.
R ec ycle B in … G V m ở cá c th ư
m ụ c trên bằ n g c á ch n h á y đ ú p ,
C á c ứ n g dụ n g v ới ch u ộ t:
n h á y c h uộ t p h ả i ( c h ọn O p en
+ C h ọ n b iể u tư ợn g . trên m en u ).
+ K íc h h oạ t b iểu tượn g . D ù n g c h u ột k é o th ư m ụ c
R ec ycle B in từ gó c p h ả i m à n
h ìn h sa n g gó c trá i m àn h ìn h
Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng bàn phím. 3. Bàn phím: : C á c ch ữ c á i
● C ho các nhóm nêu chức ● C ác nhóm ôn lại bài và trả 2 0 : C á c c h ữ số n ă n g c á c p h ím . lờ i : P h ía trê n
G V sử dụ n g m ộ t b à n ph ím đ ể
n h ư F 1, F 2, … M ỗi p hím có n h ắ c lạ i.
● H S nghe và theo dõi trên
m ộ t c h ức n ă n g k h á c n h a u . bà n ph ím c ủ a m ìn h . : E n te r,
● M ở chương trình W ord để C trl, A lt, S h ift, …
th a o tá c c h o H S q u a n sá t. ● H S thực hành gõ phím : D ele te ,
K ết h ợ p d ù n g b à n p h ím v ới tron g W ord. Ba c k S pa c e.
c h u ột m ột cá c h th íc h h ợp sẽ : C á c ph ím
n â n g c a o h iệu su ấ t là m việc .
m ũ i tê n , H om e, E n d, … 4. Ổ đĩa và cổng USB
● Thao tác với từng nhóm H S,
●Tác dụng của thiết bị: Lưu chỉ cho học sinh nơi cắm thiết ●H S thực hành trên máy 2
trữ dữ liệ u , c h u yển dữ liệ u b ị trên .
từ m á y n à y sa ng m á y k h á c.
● Tắt thiết bị trước khi tháo ● H ướng dẫn H S cách tháo
th iết bị ra k h ỏ i m á y.
th iết b ị ra k h ỏ i m á y m ột c á ch a n toà n . Hoạt động 4: Củng cố
● H ệ thống lại các thao tác cơ 3
b ả n , c h ỉn h sửa cá c sa i sót
tron g q u á trìn h th ực h àn h . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Tích cự c thực hành thêm trên m áy.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 68
N g à y so ạ n : 2 7/11 /2 01 1
Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 30
BTTH 4 GIAO TIẾP VỚI HĐH WINDOWS Tuần: 15 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c ý n gh ĩa c á c th à n h p h ầ n c h ủ yếu củ a m ột cửa sổ v à m à n h ìn h n ề n .
– Là m q u en v ới c á c th a o tá c cơ b ả n tá c đ ộ n g lên cử a sổ , biể u tượ n g, b ả n g ch ọ n tron g W in d ow s 20 00 /X P
– B iế t c á ch k ích h oạ t ch ươ n g trìn h thô n g q ua n ú t Sta rt.
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực . II. CHUẨN BỊ:
– M á y tín h + G iá o án
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm . S G K , vở gh i.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớp .
– Kiểm tra bài cũ: Lồng vào q uá trình thực hành
Hỏi: N êu các tháo tác vớ i chuột?
Đáp: Các thao tác cơ bản vớ i chuột gồ m : + D i c h u yển c h u ột. + N h á y c h u ột.
+ N h á y n ú t p h ả i c h u ột. + N h á y đ ú p c h u ột. + Ké o th ả ch u ột. – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu màn hình nền (Desktop) và nút Start 1. Màn hình nền:
● Cho H S quan sát m àn hình ● H S quan sát trực tiếp trên
C á c đ ố i tư ợn g trê n m à n
n ề n , G V g iới th iệu cá c th à n h
m á y đ ể n h ậ n biết. 1 0 h ìn h n ền :
p h ầ n c ủ a m à n h ìn h n ề n . – : G iú p tru y cậ p n h a n h n h ấ t. – : C hứ a
da n h m ụ c cá c c h ươn g trìn h
B ả n g ch ọn cá c c ôn g việc th ư ờn g đư ợ c
h oặ c n h ó m ch ư ơn g trình đ ã
đ ược cà i đặ t tro n g h ệ th ốn g
và n h ữ n g cô ng v iệc th ườn g dù n g k h á c . – :
C h ứa n ú t S ta rt, h iển thị cá c Đ ư a v ào d òn g ch ươ n g trìn h đ a n g h oạ t lện h đ ộn g. Ch n ch ư ơn g C h ọn cá ch ra trìn h th ự c h iện k hỏ i h ệ thố ng Th a n h c ôn g cụ nh T a sk B a r) 2. Nút Start:
● Tất cả các chương trình đã
N h á y ch u ộ t lên n ú t S ta rt đ ể
c à i đ ặ t đ ược h iể n th ị tro ng
m ở bả n g c họ n S ta rt. Bả n g
d a n h m ụ c S ta rt v à n h ữ ng T ra n g 69 ch ọn n à y ch o ph ép :
c ôn g v iệc đ a n g là m sẽ h iể n
– M ở cá c ch ư ơn g trìn h cà i th ị ở th a nh T a sk ba r ở ph ía
đ ặt tro n g h ệ th ốn g .
d ướ i m à n hìn h n ền .
– K íc h h oạ t c á c biểu tượn g
● G V kích hoạt và cho thực n h ư M y C o m p u te r, M y
h iệ n m ộ t v à i ch ư ơn g trìn h để D oc u m e n ts, … m in h h o ạ .
– Xe m th iết đ ặ t m á y in ,
bả n g cấ u h ìn h h ệ th ốn g C on trol P a ne l
– T rợ giú p h a y tìm k iếm tệ p/th ư m ụ c
– C h ọn c á c ch ế đ ộ ra k h ỏi h ệ th ố n g.
Hoạt động 2: Cách thay đổi kích thước cửa sổ 3. Cửa sổ:
● Cho H S quan sát m àn hình ● H S quan sát trực tiếp trên 1 0
●Các thành phần chính của nền, GV giới thiệu các thành máy để nhận biết.
m ộ t cử a sổ: T h an h tiê u đ ề , p h ầ n c ủ a m ộ t c ửa sổ.
th a n h cô n g cụ , th a n h trạ n g
th á i, th a n h cu ộ n , n ú t đ iề u k h iể n …
● Các thao tác đối với cửa
K éo th ả c hu ột để d i c hu yể n sổ: Đ iều ch ỉn h
c ử a sổ đ i n ơi k h á c + T h u
C 1: D ù n g c á c n ú t đ iề u Đ ón g
k h iể n ở gó c trên bên ph ả i cửa sổ
C 2: D i ch u yển c h u ột tớ i c á c
biên v à th a y đ ổi k íc h th ư ớc. + : Đư a
co n trỏ v ề th a n h tiê u đ ề .
Ké o th ả đ ến vị trí m on g m u ố n .
Hoạt động 3: Thao tác với biểu tượng và bảng chọn 4. Biểu tượng
● GV giới thiệu một số biểu ● H S quan sát trực tiếp trên
M ộ t số th a o tác v ới b iể u
tượ n g ch ín h trên m à n h ìn h
m á y đ ể n h ậ n biết. tư ợn g : n ề n : – : N h á y c h u ột và o 1 0 biểu tượ ng . My Documents
(Tµi liƯ u cđa t«i): Chứa tài liệu – : N h á y đú p
ch u ột và o biểu tượn g . – (n ế u đ ược ) My Computer
(M áy tính của tôi): Chứa biể u tượng các đĩa – : K éo th ả c h u ột
đ ể d i ch u yể n biể u tư ợn g tới Recycle Bin
(Thùng rác ): Chứa c ác tệ p và thư m ục đã xo á vị trí m ớ i. –
C h ọn biểu tư ợn g rồi n h ấn p h ím D e le te –
●Khi mở các biểu tượng bao giờ cũng thấy các bảng chọn để
: N h á y n ú t p hả i c h u ột
c h ú n g ta c ó th ể th a o tá c trên c ửa sổ biể u tượ n g đ ó.
lê n b iể u tượ n g m ở bả n g T ra n g 70 ch ọn tắ t, rồ i ch ọ n Pro pe rties 5. Bảng chọn.
● GV giới thiệu m ột số bảng ●M ột số bảng chọn:
c h ọn n h ư F ile , Ed it, V iew , … – : C hứ a c ác lện h nh ư
tạ o m ới (th ư m ụ c ), m ở , đ ổi
tê n , tìm k iế m tệp , th ư m ụ c . –
: C h ứa cá c lện h so ạ n
th ả o n h ư sa o ch é p, c ắ t, dá n , … –
: C h ọn cá c h h iể n th ị
cá c b iể u tư ợn g tro n g cử a sổ
● GV thực hiện m ột vài lệnh
●Thực hiện lệnh trong bảng trong bảng chọn File để m inh
ch ọn b ằ n g cá c h n h á y c h uộ t h o ạ .
lê n tê n bả n g c h ọn rồi n h á y
ch u ột lên m ụ c tư ơn g ứn g
vớ i lện h cầ n th ực h iệ n .
Hoạt động 4: Thực hành tổng hợp 6. Tổng hợp: 1 2
● Xem ngày giờ của hệ ● GV hướng dẫn H S thực ●C ác nhóm thảo luận và thực th ố n g: h iệ n th eo n h óm hiệ n . C h ọn S ta rt – > C on trol
Pa n e l rồ i n h á y đ ú p và o b iểu tư ợn g đ ể
xe m n gà y g iờ h ệ th ố n g.
●Thực hiện m áy tính bỏ túi
C h ọn S ta rt  A ll P rog ra m s  A c ce ssories  C a lcu la tor
T ín h giá trị biểu th ức : 128 *4 + 1 5*9 – 61 *35 .5 Hoạt động 5: Củng cố
● H ệ thống lại các nội dung 3
c ơ b ản tron g b à i th ực h à n h .
●Chỉnh sửa các sai sót trong
q u á trìn h th ực h à nh . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Lu yện tậ p th êm trên m á y.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 71
N g à y so ạ n : 0 1/12 /2 01 1
Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 31
BTTH 5: THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC Tuần: 16 I. MỤC TIÊU:
– Là m q u en v ới h ệ th ố n g qu ả n lí tệ p tro ng W in dow s 20 00 , W in dow s X P
– T h ực h iện đ ượ c m ột số th a o tá c v ới tệp v à th ư m ụ c.
– K hở i đ ộ n g m ột số ch ư ơn g trìn h đ ã cà i đặ t tro n g h ệ th ốn g.
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực , dứt k h oá t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm . S G K , vở gh i.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: Lồ ng vào quá trình thự c hành
Hỏi: N êu khái niệm tệp tin, thư m ục? Cách tổ chức các thư m ục trên đĩa? – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Cách xem nội dung của một ổ đĩa, thư mục
1. Xem nội dung đĩa, thư ● GV hướ ng dẫn lần lượt các ● Quan sát trực tiếp trên m áy 7 mục: th a o tá c. để n h ậ n b iế t. ● Kích hoạt vào biểu
tư ợn g My Computer trê n ● C ho c ác nhó m thực hiệ n ● Các nhó m xem nộ i d ung ổ
m à n h ìn h n ền đ ể xe m cá c
v iệc xe m n ội d u n g ổ đĩa củ a
đĩa C , D tro n g m á y tín h củ a biểu tượ ng đ ĩa .
m á y m ìn h ( gồm n h ữn g th ư
m ìn h và bá o k ế t q u ả . ●Xem nội dung đĩa.
m ụ c n à o, tro ng th ư m ụ c có ●Xem nội dung thư m ục.
n h ữ n g th ư m ục co n và tệp tin n à o )
Hoạt động 2: Các thao tác tạo thư mục mới, đổi tên thư mục
2. Tạo thư mục mới, đổi ● GV hướ ng dẫn lần lượt các ● Quan sát trực tiếp trên m áy tên thư mục: th a o tá c. để n h ậ n b iế t. 1 5
– M ở th ư m ụ c c h ứa th ư m ụ c m u ốn tạ o m ới
● Yêu cầu các nhóm thực hiện ● Các nhóm thực hiện và báo
– N h á y n ú t ch u ộ t ph ả i tạ i v iệc tạ o th ư m ụ c m ới và đ ổi k ết q u ả .
vù n g trốn g trên cử a sổ . tên th ư m ụ c.
– C h ọ n N e w  F orde r  G õ tên  E n te r :
– N h á y ch u ộ t v à o tê n c ủ a tệ p, th ư m ụ c
– N h á y ch u ột v à o tên m ột lầ n n ữa
– G õ tê n m ớ i rồi n h ấ n ph ím En ter ho ặ c n h á y
ch u ột và o biểu tượn g .
Hoạt động 3: Hướng dẫn cách sao chép, di chuyển, xoá tệp/thư mục.
3. Sao chép, di chuyển, ● GV hướ ng dẫn lần lượt các ● Quan sát trực tiếp trên m áy xoá tệp/thư mục: th a o tá c. để n h ậ n b iế t. 2 0 T ra n g 72
– C h ọ n đ ố i tượn g c ầ n sa o ch é p.
● Yêu cầu các nhóm thực hiện ● Các nhóm thực hiện và báo – C h ọn Ed it / C op y.
v iệc sa o c h ép , x oá , di c hu yể n k ết q u ả .
– C h ọ n th ư m ụ c sẽ ch ứ a th ư m ụ c, tệp tin .
đ ối tư ợn g c ầ n sa o c h ép – C h ọn Ed it / P a ste. –
C h ọn đ ối tượ n g c ầ n xo á
– C h ọn D elete h oặ c n h ấ n
tổ h ợ p S h ift + D ele te .
– C h ọ n đ ố i tượ n g c ầ n di ch u yể n. – C h ọn Ed it / C u t.
– N h á y c h uộ t ch ọ n th ư
m ụ c sẽ ch ứa đ ối tượn g di ch u yể n đ ế n . – C h ọn Ed it / P a ste. Hoạt động 4: Củng cố
● N hấn m ạnh ý nghĩa các 3
c ôn g v iệc v à cẩ n th ậ n k h i th ự c h iệ n c á c th a o tá c 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Tiếp tục thực hành thêm ở nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 73
N g à y so ạ n : 0 3/12 /2 01 1
Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 32
BTTH 5: THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC (tt) Tuần: 16 I. MỤC TIÊU:
– Là m q u en v ới h ệ th ố n g qu ả n lí tệ p tro ng W in dow s 20 00 , W in dow s X P
– T h ực h iện đ ượ c m ột số th a o tá c v ới tệp v à th ư m ụ c.
– K hở i đ ộ n g m ột số ch ư ơn g trìn h đ ã cà i đặ t tro n g h ệ th ốn g.
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực , dứt k h oá t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm . S G K , vở gh i.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: Lồ ng vào quá trình thự c hành
Hỏi. N êu khái niệm tệp tin, thư m ục? Cách tổ chức các thư m ục trên đĩa? – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Xem nội dung tệp và khởi động chương trình 4. Xem nội dung tệp và
khởi động chương trình:
● W indow s thường gắn sẵn 1 5 a ) : Đ ể
c á c ph ầ n m ềm x ử lí v ới từ ng xe m n h ữn g n ộ i du n g lo ại tệp .
n h ữn g tệ p c h ỉ c ầ n n h á y
đ úp ch u ộ t và o tê n h a y
● GV hướng dẫn lần lượt các ● Quan sát trực tiếp trên m áy biểu tượ ng củ a tệp.
th a o tá c . T h ực h iện m ộ t và i để n h ậ n b iế t. b)
c h ươ n g trìn h để m in h h oạ .
– N ếu ch ư ơn g trìn h đ ã có
biểu tư ợn g trê n m à n h ìn h
n ền th ì ch ỉ c ầ n n h á y đ ú p ch u ột v à o b iể u tư ợn g tư ơn g ứ n g.
– N ếu ch ư ơn g trìn h k h ôn g
có biểu tượ n g trên m à n h ìn h n ền th ì:
+ N h á y ch u ộ t v à o n ú t
S ta rt  P ro gra m s (h oặ c A ll Pro gra m s  C h ọ n m ụ c h o ặ c tên c hư ơn g
trìn h ở bả n g c h ọn c hư ơn g trìn h .
Hoạt động 2: Thực hành tổng hợp 5. Tổng hợp:
a . H ã y n êu c á ch tạ o th ư
● Cho các nhóm thảo luận và ● Các nhóm tiến hành công 2 7 m ụ c m ớ i v ới tên là
th ực h à n h . Sa u đ ó k iể m tra việc .
BA IT A P tro n g th ư m ụ c M y
k ế t q u ả v à n h ận x ét. a ) M ở th ư m ụ c M y D oc u m e n ts.
C ó th ể c h o đ ạ i d iệ n cá c n h óm D oc u m e n ts T ra n g 74 b . S a o ch é p tệp
trìn h b à y c á c th a o tá c đ ã là m .
– N h á y n ú t ph ả i c h uộ t tạ i
VA N B A N .D O C ở th ư m ụ c
vù n g trốn g trê n cử a sổ .
T H U C H A N H củ a đ ĩa D v à o
– C h ọ n N ew  F ord er  g õ
th ư m ụ c B A IT A P ở trê n ? BA IT A P  En te r.
c . X oá tệp V A N B A N .D O C
b) + M ở th ư m ụ c T H U C H A N H ở tro ng th ư m ụ c M y củ a đ ĩa D  C h ọn tệ p D oc u m e n ts.
VA N BA N .D O C  n h á y ch u ột
d. V à o th ư m ụ c gốc c ủ a ph ả i c h ọn C o py
đ ĩa C v à tạ o thư m ụ c có
+ M ở th ư m ụ c M y D o cu m en ts tê n là tên củ a em .
củ a đ ĩa C  nh á y c h u ột ph ả i
e. T ìm tro n g ổ đ ĩa C m ột ch ọn P a ste
tệ p có p h ầ n m ở rộn g là .
D O C và xe m n ội du n g tệp đ ó.
f. X em n ộ i d u n g đ ĩa m ềm
A h oặ c th iết bị n h ớ fla sh .
g) T h ực h iện ch ươ n g trìn h
D isk C lea n u p đ ể dọ n d ẹp đ ĩa . Hoạt động 3: Củng cố
● N hấn m ạnh ý nghĩa các 3
c ôn g v iệc v à cẩ n th ậ n k h i th ự c h iệ n c á c th a o tá c . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Thực hành thêm ở nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 75
N g à y so ạ n : 08 /12/20 11
Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 33 KIỂM TRA 1 TIẾT Tuần: 17 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g c ố k iến th ứ c v ề h ệ đ iều h à n h , gia o tiếp v ới h ệ đ iều h à n h .
– T h àn h th ạ o cá c th a o tá c c ơ bả n g ia o tiếp vớ i h ệ đ iều h à n h .
– Rè n lu yện tín h n g h iê m tú c tron g k h i là m bà i. II. CHUẨN BỊ: Đ ề b à i k iểm tra .
Ô n lạ i k iến th ức đ ã h ọc .
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. – Kiểm tra bài cũ: – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh ●GV phát đề kiểm tra ●H ọc sinh làm bài Đề kiểm tra
1 ). Đ ể xoá m ột tệp :
A ). m ở tệ p , c h ọn toà n b ộ nộ i d u n g tệ p , n h ấ n p hím Delete
B ). m ở th ư m ụ c ch ứ a tệp , n h áy n ú t p h ả i ch u ột tạ i tê n tệp , ch ọn Delete
C ). m ở tệ p , c h ọn toà n b ộ nộ i d u n g tệ p , n h ấ n p hím Backspace
D ). m ở tệ p , n h á y n út Close
2 ). N h ữ n g p h ím nà o sa u đâ y th ư ờn g đ ư ợc sử d ụ n g cù n g vớ i c ác p h ím k h á c đ ể th ự c h iện m ột ch ứ c n ă ng n à o đó: A ). p h ím Num Lock B ). p h ím @ C ). p h ím Ctrl D ). p h ím Caps Lock
3 ). H ã y sắ p xế p cá c c ôn g việc sau ch o đ ú ng v ới trìn h tự th ự c h iện :
a) M á y tín h tự k iểm tra c á c th iết b ị p h ầ n cứ n g . b ) B ậ t m á y
c) N g ư ời d ù ng là m v iệ c
d ) H ệ điều h à nh đ ư ợc n ạ p và o b ộ n h ớ tron g A ). b a d c B ). b c a d C ). a b c d D ). b a c d
4 ). Đ ể k íc h h oạ t m ột ứ n g d ụ n g (c h ư ơn g trìn h ), ta th ự c h iện :
A ). ch ọn Start->All Programs, tìm rồ i n h á y ch u ột lên tê n ứn g dụ n g
B ). n h á y ch u ột lên My Documents, rồi ch ọn ứn g dụ ng
C ). ch ọn Start->Find, rồi gõ tê n ứn g dụ n g
D ). ch ọn Start->Accessories, tìm và ch ọn ứn g dụ ng
5 ). C â u n à o sa i tron g n h ữ n g câ u sa u đâ y k h i nó i v ề đ ặc điểm c ủ a n g ôn n g ữ b ậ c ca o?
A ). Th ự c h iện đ ư ợc trên m ọi loạ i m á y.
B ). N g ôn ng ữ b ậc ca o g ầ n v ới n g ôn ng ữ tự nh iên .
C ). C hư ơ ng trìn h v iết b ằn g n g ôn n g ữ b ậ c ca o p h ả i đư ợc d ịch b ằ ng c h ư ơn g trìn h d ịch th ì m áy m ới h iểu
v à th ự c h iệ n đ ư ợc .
D ). C ó tín h đ ộc lậ p ca o, ít p h ụ thu ộc và o cá c loạ i m á y cụ th ể.
6 ). C á c h ệ đ iề u h à n h th ôn g d ụ ng h iện n a y th ư ờn g đư ợ c lư u trữ : A ). tron g R AM . B ). tron g R O M . C ). tron g C P U .
D ). trê n b ộ nh ớ n g oà i.
7 ). Đ ể th u n h ỏ m ột ch ư ơn g trìn h đa n g th ự c h iện : A ). n há y n ú t
ở g óc trên b ên p h ả i c ử a sổ c h ư ơn g trìn h
B ). n h á y n út p hả i ch u ột tại n ú t
ở g óc trên b ê n p h ả i củ a c ử a số c h ư ơn g trìn h C ). n há y n ú t
ở g óc trên b ên p h ả i c ủ a c ử a số c hư ơ ng trìn h
D ). n há y n ú t p h ả i c hu ột tạ i n ú t
ở g óc trên b ê n p h ả i củ a c ử a số c h ư ơn g trìn h
8 ). T ron g h ệ đ iều hà n h W in d ow s, n h ữ n g tê n tệp n à o sau đ ây là h ợp lệ? A ). H a ?n oi.TX T B ). P o p \R ock .P A S C ). T om /J erry.C O M D ). Le-la n .D O C
9 ). P há t b iể u n à o d ư ới đ ây là sa i k h i nó i v ề n g ôn n g ữ m á y? T ra n g 76
A ). Viết ch ư ơn g trìn h b ằ n g ng ôn n g ữ m á y tận d ụ n g đư ợ c n hữ n g đ ặ c điể m riên g b iệt củ a từ n g m á y nê n
c hư ơ ng trìn h sẽ th ự c h iện nh a n h h ơn .
B ). N g ôn n g ữ m á y: m á y có th ể trự uc tiếp h iểu đư ợ c. C á c lện h là cá c d ã y b it.
C ). N g ôn n g ữ m á y k hô ng th ể d ù n g để v iết n h ữ n g ch ư ơn g trình p h ứ c tạp .
D ). N g ôn n g ữ m á y th ích hợ p với từ n g loạ i m á y
1 0 ). T ìm câ u sai tron g cá c c âu d ư ới đ ây :
A ). H a i tệp cù n g tê n p hả i ở tron g ha i th ư m ụ c m ẹ k h á c n h a u
B ). T h ư m ụ c có thể ch ứ a tệp c ùn g tên với th ư m ụ c đ ó
C ). H a i thư m ụ c c ù ng tên p h ả i ở tron g h a i thư m ụ c m ẹ k h ác nh a u
D ). M ột th ư m ục và m ột tệp c ùn g tên có th ể n ằ m tron g m ột th ư m ục m ẹ
1 1 ). H ệ điều h à nh là :
A ). P h ầ n m ềm cô ng c ụ .
B ). P h ầ n m ề m tiện ích .
C ). P h ầ n m ềm h ệ th ốn g .
D ). P h ầ n m ềm ứ n g d ụ n g .
1 2 ). W in d ow s E xp lo rer ch o p h ép :
A ). sử d ụ ng đ ĩa m ột cá c h tối ư u
B ). soạ n thả o v ă n b ả n
C ). th a y đổ i c ác th iết đ ặ t h ệ th ốn g
D ). x em cá c tệp v à th ư m ục trê n m áy 1 3 ). N h á y n ú t
ả n h h ư ởn g thế nà o đ ến ch ư ơn g trình :
A ). P h ón g to c ử a sổ c h ư ơn g trìn h
B ). H uỷ b ỏ ch ư ơn g trìn h
C ). Đ ón g cử a sổ ch ư ơn g trìn h
D ). T hu n h ỏ cử a sổ ch ư ơn g trìn h
1 4 ). V iệc n à o d ư ới đâ y k h ôn g b ị p h ê p h á n ?
A ). Q u á h am m ê cá c trò ch ơi đ iệ n tử
B ). C ố ý là m n hiễ m viu rs v ào m áy tính tron g p h òn g m á y củ a trư ờ ng
C ). Th a m g ia m ột lớp h ọc trê n m ạ n g v ề n g oạ i n g ữ
D ). Tự ý tha y đ ổi cấ u h ìn h m áy tính m à k h ôn g đư ợc p h ép củ a n g ư ời p h ụ trá ch p h òn g m á y
1 5 ). Đ ể đổ i tên m ột thư m ụ c :
A ). n há y c hu ột và o tê n th ư m ục , c họ n Rename, gõ tê n m ới
B ). n h á y đú p n ú t p h ả i c h uộ t và o tên th ư m ụ c, c h ọn Rename, gõ tên m ới
C ). n há y c hu ột đú p v ào tên th ư m ụ c, ch ọn Rename, gõ tên m ới
D ). n há y n ú t p h ả i c h uộ t và o tên th ư m ụ c, c h ọn Rename, gõ tên m ới
1 6 ). P h át b iểu nà o tron g cá c p há t b iể u d ư ới đ â y là sa i:
A ). H ọc sử d ụ n g m á y tín h n g h ĩa là h ọc sử d ụ n g h ệ điề u h à n h
B ). H ệ điều h à nh có n h iệm v ụ đ ả m b ả o tư ơn g tá c g iữ a n g ư ời và m á y tín h
C ). H ệ đ iề u h à n h tổ ch ứ c k h a i th ác tà i n g u yê n c ủ a m á y m ộ t cá ch tố i ư u
D ). H ệ đ iề u h à n h q uả n lí c ác th iết b ị n g oạ i vi g ắ n v ới m á y tín h
1 7 ). V iệc n à o d ư ới đâ y k h ôn g b ị p h ê p h á n ?
A ). Sa o c hé p p h ầ n m ề m k h ôn g có b ả n q u yền .
B ). S ử d ụ n g m ã n g u ồn ch ư ơn g trìn h c ủa n g ư ời k h ác đư a và o c hư ơ ng trìn h c ủ a m ìn h m à k h ôn g x in p h é p .
C ). P h á t tá n cá c h ìn h ả n h đ ồi trụy lê n m ạ n g .
D ). Đ ặt m ậ t k h ẩu ch o m á y tín h củ a m ình .
1 8 ). Đ ể k ết th úc m ột c hư ơ ng trìn h b ị "tre o", cá ch tố t n hấ t là :
A ). ch ọn Start-> Help-> Accessories->Application Shutdown
B ). tắ t n g u ồn m á y tín h
C ). n há y n ú t p h ả i c h uộ t và o c ử a số c hư ơ ng trìn h rồi ch ọn Close
D ). n hấ n tổ h ợp p h ím "Ctrl+Alt+Del" rồi kết thú c c h ươn g trìn h tươn g ứn g
1 9 ). H ệ điều h à nh đ ư ợc k h ởi độn g :
A ). tron g k hi cá c c h ư ơn g trìn h ứ ng d ụn g đ ư ợc thự c hiệ n
B ). trư ớc và sa u k h i cá c ch ư ơn g trìn h ứ n g d ụ n g đư ợ c th ự c h iện
C ). sa u k h i cá c ch ư ơn g trìn h ứ n g d ụ n g đư ợ c th ự c h iện
D ). trư ớc k h i c á c ch ư ơn g trình ứ n g d ụ n g đư ợc th ự c h iện
2 0 ). P h ần m ở rộn g củ a tên tệ p th ư ờn g th ể h iện :
A ). n g à y/g iờ th a y đổ i tệp
B ). tê n th ư m ục ch ứ a tệp
C ). k ích th ư ớc c ủ a tệp D ). k iể u tệp
2 1 ). Đ ể q u ả n lí tệp , th ư m ụ c ta d ù n g ch ư ơn g trìn h: A ). In te rn et E xp lorer B ). W in d o w s E x p lorer C ). M icrosoft E x ce l D ). M icro soft W o rd
2 2 ). H ệ q u ản lí tệp k h ôn g ch o p h é p tồn tạ i ha i tệ p với cá c đ ư ờn g d ẫ n nh ư sa u :
A ). C :\H S \T IN K IE M TR A 1 v à C :\H S \T IN \k iem tra 1
B ). C :\H S \TIN \K IE M T R A 1 và A :\H S \TIN \K IE M T R A 1
C ). C :\H S \T IN \K IE M TR A 1 v à C :\H S\T IN \H D H \K IE M T R A1
D ). C :\H S \T IN \K IE M TR A 1 v à C :\H S \VA N \K IE M TR A 1
2 3 ). H ệ điều h à nh đ a n h iệm k h ôn g th ự c h iện côn g v iệc n à o d ư ới đâ y:
A ). Đ iều h àn h việ c p h â n p h ối tà i n g u yên ch o cá c c h ư ơn g trìn h th ự c h iện đồn g thờ i
B ). G iú p ng ư ời d ùn g b iế t th ời g ia n c ần th iết để h oà n th à n h m ộ t côn g v iệc
C ). G h i n hớ th ôn g tin c ủ a từ ng n g ư ờ i d ù n g
D ). Đ ả m b ả o sa o ch o lỗi tron g m ộ t ch ư ơn g trình k h ôn g làm ả n h hư ở ng tới cá c ch ư ơn g trìn h k h á c
2 4 ). Đ ể đă n g n h ập v à o h ệ th ốn g , ng ư ời d ùn g p h ả i đư ợc hệ th ốn g xá c n h ậ n :
A ). Tê n m áy tính v à m ậ t k h ẩ u
B ). H ọ tên n g ư ời d ù n g và tê n m á y tín h
C ). H ọ tê n n g ư ời d ù n g và m ậ t k h ẩ u
D ). T ên và m ậ t k h ẩ u c ủa n g ư ời d ù n g (đ ă n g k í tron g tà i T ra n g 77 k ho ản )
2 5 ). T h à nh p h ầ n n à o tron g cá c thà n h p h ần d ư ới đ ây c ủ a h ệ đ iều hà n h th ự c h iện q u ản lí tệp ?
A ). C ác ch ư ơn g trìn h p h ụ c vụ v iệ c tổ c h ứ c th ôn g tin trên b ộ n hớ n g o ài
B ). C á c c hư ơ ng trìn h đ iều k h iể n v à tiện ích
C ). C h ư ơn g trìn h hỗ trợ c hu ột và b à n p hím
D ). C hư ơ ng trìn h d ảm b ảo đ ối th oạ i g iữ a n g ư ời d ù n g và h ệ th ốn g Đ á p án : 0 1 . - / - - 0 8 . - - - ~ 1 5 . - - - ~ 2 2 . ; - - - 0 2 . - - = - 0 9 . - - = - 1 6 . ; - - - 2 3 . - / - - 0 3 . ; - - - 1 0 . - - - ~ 1 7 . - - - ~ 2 4 . - - - ~ 0 4 . ; - - - 1 1 . - - = - 1 8 . - - - ~ 2 5 . ; - - - 0 5 . ; - - - 1 2 . - - - ~ 1 9 . - - - ~ 0 6 . - - - ~ 1 3 . - - - ~ 2 0 . - - - ~ 0 7 . - - = - 1 4 . - - = - 2 1 . - / - - 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: –
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 78
N g à y so ạ n : 0 8/12 /2 01 1
Chương I : HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 34
Bài 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG Tuần: 17 I. MỤC TIÊU:
– B iế t lịch sử p há t triển c ủ a h ệ điề u h à n h
– B iế t m ột số đ ặ c trư n g cơ bả n củ a m ột số h ệ đ iều h à n h th ôn g dụ n g h iện n a y. –
– K íc h th ích tư du y p h át triể n, sự h a m h ọc h ỏi, h a m h iểu b iế t c ủ a H S . II. CHUẨN BỊ: G iá o á n S G K , vở gh i.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: (5’) G ọi 2 HS lên b ảng trả lời H1. N êu các loại H Đ H ?
H2. N êu đặc điểm của H Đ H W indo w s m à em nhận b iết đư ợc? TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu Hệ điều hành MS – DOS C ó rấ t nh iề u h ệ
đ iều h à n h k h á c n h a u đ a ng 1 5
đ ư ợc sử dụ n g rộn g rã i. S a u
đ â y ch ú n g ta sẽ tìm h iể u m ột 1. Hệ điều hành MS DOS:
số h ệ đ iề u h à n h ph ổ biến ở
– Việ c gia o tiếp vớ i M S n ư ớc ta .
Đ. Đ ơn nhiệm , m ộ t ng ười dùng
D O S đ ượ c th ực h iện th ôn g
H. M S–DO S thuộ c lo ại H Đ H qu a cá c c â u lệ n h . n à o ?
– Là H Đ H đ ơn giả n , đ ơ n
● G V giới thiệu một câu lệnh
n h iệ m m ột n gườ i sử dụ n g. (d ir, c op y, de lete, … )
Hoạt động 2: Giới thiệu Hệ điều hành Windows 2. Hệ điều hành Windows:
● H ĐH W indows có nhiều ưu
● C hế độ đa nhiệm nhiều điểm hơn so với M S–DO S. Vì 2 0 n gườ i d ù n g
v ậ y n ó đ ượ c sử dụ n g rộ n g rã i.
● C ó hệ thống giao diện
dựa trê n cơ sở b ả n g ch ọ n
H. N hắc lại thế nào là chế độ ● N hiều ngườ i đăng kí vào hệ
đ ể n gư ời dù n g gia o tiếp
đ a n h iệm nh iề u n g ườ i d ù n g?
th ố n g và thự c h iện đ ồn g th ời vớ i h ệ th ốn g .
nh iề u c h ươ n g trìn h .
●Cung cấp nhiều công cụ ● GV nêu thêm m ột số ứng
xử lý đ ồ h oạ v à đ a ph ư ơn g
d ụ n g c ủ a H ĐH W in d ow s (x em
tiệ n đ ả m bả o k h a i th ác có
p h im , n g h e n h ạ c, o n lin e , … )
h iệ u q u ả n h iề u d ữ liệ u k h á c n h a u .
● Đảm bảo khả năng làm việc tro n g m ôi trư ờn g T ra n g 79 m ạ n g .
Hoạt động 3: Giới thiệu Hệ điều hành UNIX VÀ LINUX 3. Hệ điều hành UNIX VÀ
Đ ể c ó th ể đ ả m b ả o LINUX
đ ư ợc k h ả n ă n g c h o ph é p số 7
lượ n g lớ n n gư ời đ ồn g th ời
● Là hệ thống đa nhiệm đăng nhập vào hệ thống ,
n h iề u n g ườ i d ù n g
n g ườ i ta x â y d ựn g m ộ t số
● Có hệ thống quản lý tệp H ĐH khác như UN IX, LIN UX.
đ ơn giả n và h iệu qu ả .
● C ó hệ thống phong phú cá c m ô đ u n và c hư ơn g
trìn h tiện ích h ệ th ốn g .
C u n g cấ p c ả ch ư ơn g trìn h
n gu ồn c h o toà n b ộ h ệ
th ố n g là m n ên tín h m ở
ca o, n gư ời d ù n g c ó th ể
đ ọc, hiể u c á c c h ươn g trìn h , ● M ỗi hệ đ iều hà nh đ ề u có
sử a đ ổ i b ổ su n g, n â n g
n h ữ n g ưu k h u yết đ iể m . Vấ n đ ề cấ p.
là h ạ n ch ế đ ó có th ể k hắ c : C ó tín h m ở ca o
p h ụ c đ ượ c h a y k h ôn g.
n ên k h ô n g c ó m ột c ôn g cụ c à i đ ặ t m a n g tín h
ch u ẩ n m ự c, th ốn g nh ấ t.
Hoạt động 4: Củng cố các kiến thức đã học 3
● N hấn m ạnh sự khác biệt g iữa cá c H Đ H . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Ô n tậ p c h u ẩ n b ị k iể m tra H K 1.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 80 Ngày soạn: 10/12/2011 Tiết dạy: 35 ÔN TẬP HỌC KÌ I Tuần: 18 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g cố cá c k iế n th ứ c v ề th ôn g tin v à dữ liệ u , cấ u trú c m á y tín h , bà i to á n và th u ậ t to án .
– C ủ n g c ố cá c k iế n th ức về h ệ đ iề u h àn h , g ia o tiế p vớ i h ệ đ iề u hà n h .
– B iế t m ã h oá th ô n g tin .
– B iế t x á c đ ịn h b à i toá n , m ô p h ỏn g th u ậ t toá n .
– T h àn h th ạ o cá c th a o tá c c ơ bả n v ề gia o tiếp v ới h ệ đ iều h à n h .
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c có k ế h oạ c h , biết h ệ th ốn g k iế n th ức đã h ọ c. II. CHUẨN BỊ: – G iá o á n
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Ô n tậ p c á c k iến th ức đ ã h ọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập về thông tin và dữ liệu 1. Thô ng tin là:
● C ho H S nhắc lại các kiến ● Các nhóm thảo luận và 1 0
a ) h ìn h ả n h và â m th a n h
th ứ c v ề th ôn g tin v à dữ liệ u , trả lời
b) vă n b ả n v à số liệ u
cá c h m ã h oá th ô n g tin .
c) h iểu biế t v ề m ộ t th ực th ể
2. Tro ng tin học, dữ liệu là:
●Cho H S trả lời các bài tập. ●
a ) dã y b it b iểu d iễ n th ôn g tin 1. c tron g m á y tín h 2. a
b) biể u d iễn th ô n g tin d ạ n g 3. b vă n bả n c) cá c số liệ u
3. M ã nhị phân của thông tin là :
a ) số tron g h ệ n h ị p h â n
b) d ã y bit biểu d iễn th ôn g tin đ ó tro ng m á y tính c) số tron g h ệ h e xa
Hoạt động 2: Ôn tập về bài toán và thuật toán 4. Xác định bài toán:
● C ho H S nhắc lại các yếu tố ● Các nhóm thảo luận và
a ) C h o a , b , c là đ ộ dà i 3
xá c đ ịn h bà i to á n . trả lời. 1 5
cạ n h củ a m ột ta m giá c. T ín h
diện tíc h ta m giá c đ ó.
●Cho H S giải các bài tập. ●
b) C h o dã y N số n gu yên a 1,
a ) In pu t: C á c số a , b , c
a 2, … , a N. Xá c đ ịnh v ị trí số O u tp u t: D iện tích tam
â m đ ầ u tiên tron g d ã y. giá c
b) In p u t: N , a 1, a 2, … , a N
O u tp u t: v ị trí k c ủ a số âm 5. Cho thuật toán sau:
đ ầ u tiên h oặ c 0 (k h ôn g có)
B1 : N h ậ p 2 số n gu yê n a , b
● Cho H S luyện tập m ô phỏng
B2 : N ế u a >b th ì a  a – b , th u ậ t to á n . M ỗi n h óm th ự c a ) a = – 1 6, b = – 2 T ra n g 81
n gượ c lạ i b  b – a
h iệ n m ô p h ỏn g vớ i m ột bộ d ữ b) a = 0 , b = 0 B3 : a  a . b liệ u v à o. c) a = – 60 , b = 1 2
B4 : T h ôn g b á o g iá trị a , b , rồi k ết th ú c .
Vớ i c á c b ộ dữ liệu v à o n h ư
sa u , h ã y c h o biế t k ế t qu ả c ủ a
th u ậ t to á n ( dữ liệu ra ) a ) a = 6 , b = – 2 b) a = 3 , b = 3 c) a = – 5, b = 7
Hoạt động 3: Ôn tập về hệ điều hành ●GV cho HS nhắc lại:
● Các nhóm thảo luận và 1 5
– C á c th à n h ph ầ n củ a H ĐH trìn h bà y – T ệp v à th ư m ụ c
– C á c th a o tá c c ơ bả n về gia o tiế p vớ i H Đ H
M ỗ i nh ó m trìn h bà y m ột n ội du n g Hoạt động 4: Củng cố
● GV nhấn m ạnh lại các vấn 5 đ ề ôn tậ p.
● N hắc nhở H S tinh thần, thái
đ ộ tro n g k h i ôn tậ p v à là m b ài k iể m tra . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Ô n tậ p c h u ẩ n b ị k iể m tra h ọ c k ì 1
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 82 Ngày soạn: 15/12/2011 Tiết dạy: 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I Tuần: 18 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g cố cá c k iế n th ứ c v ề th ôn g tin v à dữ liệ u , cấ u trú c m á y tín h , bà i to á n và th u ậ t to án .
– C ủ n g c ố cá c k iế n th ức về h ệ đ iề u h àn h , g ia o tiế p vớ i h ệ đ iề u hà n h .
– B iế t m ã h oá th ô n g tin .
– B iế t x á c đ ịn h b à i toá n , m ô p h ỏn g th u ậ t toá n .
– T h àn h th ạ o cá c th a o tá c c ơ bả n v ề gia o tiếp v ới h ệ đ iều h à n h .
– Rè n lu yện th á i đ ộ n g h iêm tú c k h i là m bà i k iểm tra . II. CHUẨN BỊ: – Đề k iể m tra
– Ô n tậ p k iế n th ức đ ã h ọ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh ●GV phát đề kiểm tra ●H S làm bài
Đề kiểm tra (chung toàn khối 10) 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: –
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 83 Ngày soạn: 20/12/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 37
Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN Tuần: 19 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ược cá c c h ức n ă n g c h u n g củ a h ệ soạ n th ả o vă n bả n , c á c k h á i n iệm liê n q u a n đ ế n
việc trìn h b à y vă n bả n . –
– R èn cá c đ ức tín h : c ẩ n th ậ n , h a m h ọ c h ỏi, c ó tin h th ầ n tươ n g trợ b ạ n . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h m in h h o ạ .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản
1. Các chức năng chung của : G V n êu ra m ộ t số
C á c n h ó m thả o lu ậ n , trìn h hệ soạn thảo văn bản.
vấ n đ ề về so ạ n thả o v ă n bả n bà y ý k iến .
H ệ soạ n th ả o v ă n b ả n là ch o H S th ả o lu ậ n .
m ộ t p h ần m ềm ứn g d ụ n g
H. N êu m ột số cô ng việc liên Đ. Làm thông b áo, b áo cáo , 1 0 ’
ch o ph é p th ực h iện cá c th a o
qu a n đ ến soạ n th ả o vă n bả n ?
đ ơn từ, v iế t b à i trên lớ p, … .
tá c liên qu a n đ ến cô n g việ c
soạ n th ả o vă n bả n : gõ vă n
H. So sánh việc soạn thảo Đ. ●PP truyền thố ng:
bả n , sửa đ ổ i, trìn h bà y, lưu
bằ n g m á y tín h vớ i v iệ c soạ n
– g ắ n liề n soạ n th ả o và trữ v à in vă n bả n .
th ả o b ằ n g ph ươ n g tiệ n tru yền trìn h bà y th ố n g?
– lưu trữ c ồn g k ề n h 5 ’
a. Nhập và lưu trữ văn bản.
H. Cho biết m ột số thao tác Đ.
– S oạ n th ả o vă n bả n n h a n h
soạ n th ả o trên m á y tín h n h an h
– tự đ ộn g x u ốn g d òn g
– C ó th ể lư u trữ lạ i đ ể tiế p
h ơn c á c p h ươ n g tiện tru yền
– đ ộc lậ p giữ a so ạ n th ả o
tụ c h o à n th iện h a y in ra giấ y. th ố n g? và trìn h bà y 5 ’ b. Sửa đổi văn bản:
H. Khi soạn thảo văn b ản trên Đ. Xoá, chèn, thay thế …
– S ửa đ ổi k í tự v à từ
giấ y ta th ườn g có c á c th a o tá c
– S ửa đ ổi cấ u trú c v ă n bả n sửa đ ổi n à o? 1 2 ’ c. Trình bày văn bản.
● Nhấn mạnh điểm m ạnh của
●Khả năng định dạng kí tự
cá c h ệ so ạ n th ả o v ă n bả n là
● Khả năng định dạng đoạn có thể lựa chọn cách trình bày vă n bả n
ph ù h ợp v à đẹ p m ắ t.
● Khả năng định dang trang vă n bả n
H. Cho biết các kiểu định Đ.
dạ n g k í tự, đ oạ n vă n bả n , ●Đ ịnh d ạ ng kí tự :
tra n g v ă n b ả n m à cá c e m b iết? + C ỡ ch ữ, k iể u c h ữ,…
●Định dạng đoạn văn bản:
●GV giới thiệu một số văn bản + Vị trí lề trái, phải.
trìn h bà y đ ẹ p, đ ể h ọ c sin h + C ă n lề, … th a m k h ả o.
●Định dạng trang văn bản: + H ướ n g giấ y + T iêu đ ề tra n g , … T ra n g 84
Sau đây là một số ví dụ c ă n g iữ a
Các công c ụ trình bà y trong hệ soạn T h ụ t đ ầ u
thả o vă n bản khá phong phú:
- chọn kích thước lề (trái, phải, trên,
dưới) ha y chọn khoả ng cá ch giữa
cá c dòng (đơn, ké p hoặ c tuỳ chọn) C ă n p h ả i K h o ả n g
- că n lề (trái, phải ha y đ ều ha i bê n) : c á c h đ ế n
những dấ u cá ch sẽ được chèn tự
động giữa cá c từ và cá c dòng că n
thẳ ng the o lề tương ứng. C ă n K h o ả n g c á c h
- thụt dòng (đối với tấ t cả các dòng đ ế n
đầ u tiên của c ác đ oạn ha y m ột vài
đoạn đặ c biệt nào đó) C ă n đ ều
Hoạt động 2: Giới thiệu một số chức năng khác của hệ soạn thảo văn bản 1 0 ’
d. Một số chức năng khác
● GV giới thiệu thêm m ột số
– T ìm k iếm v à th a y th ế.
cô ng cụ g iú p tă n g h iệ u qu ả
– C h o ph é p gõ tắt h o ặc tự
củ a việ c soạ n th ảo vă n bả n .
đ ộn g sử a lỗi k h i g õ sa i.
– T ự đ ộ ng đ á n h số tra n g , H. H ãy nêu m ột số c hức năng Đ. ph â n b iệt tra n g ch ẵ n và
k h á c củ a h ệ soạ n th ả o vă n
– T ìm k iếm và th ay th ế. tra n g lẻ. bả n m à c á c em biết ?
– Đ á n h số tra n g tự đ ộn g .
– C h è n hìn h ả n h và k í h iệu
– K iểm tra ch ín h tả .
đ ặc biệt và o vă n bả n .
– K iể m tra ch ín h tả , n g ữ
ph á p, tìm từ đ ồn g n gh ĩa , th ố n g k ê …
Hoạt động 3: Củng cố các kiến thức đã học 3 ’ ●N hấn m ạnh:
– M ộ t tron g đ ặ c trưn g củ a h ệ
soạ n th ả o vă n bả n là đ ộ c lậ p
giữa v iệ c so ạ n th ả o và trìn h bà y vă n bả n .
– Kh ả n ă n g lưu trữ đ ể sa u n à y
có th ể sử a c h ữa h oặ c sử dụ n g lạ i. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 1 SG K.
– Đọ c tiế p b à i: “K h á i n iệ m soạ n th ả o vă n bả n ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 85 Ngày soạn: 02/1/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 38
Bài 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (tt) Tuần: 19 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ược cá c c h ức n ă n g c h u n g củ a h ệ soạ n th ả o vă n bả n , c á c k h á i n iệm liê n q u a n đ ế n
việc trìn h b à y vă n bả n .
– C ó k h á i n iệ m v ề cá c vấ n đ ề liên qu a n đ ến xử lí ch ữ Việ t tro n g soạ n th ả o vă n b ả n .
– H iể u m ột số q u i ướ c tro n g so ạn th ả o v ăn b ả n .
– B iế t c á ch gõ v ă n bả n ch ữ V iệ t, b ộ m ã c h ữ V iệt, bộ p h ôn g c h ữ V iệt, …
– Là m q u en v à b ướ c đ ầ u h ọ c th u ộc m ột tro n g h a i c á ch gõ vă n bả n .
– Rè n đ ứ c tín h cẩ n th ậ n , h a m h ọc h ỏ i, có tin h th ầ n tư ơn g trợ bạ n . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. – Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Hỏi: Em hãy nêu các chức năng chung của hệ so ạn thảo văn b ản?
Đáp: a. Nhập và lưu trữ văn bản.
– S oạ n th ả o vă n bả n n h a n h
– C ó th ể lưu trữ lạ i đ ể tiế p tụ c h oà n th iệ n h a y in ra g iấ y. b. Sửa đổi văn bản:
– S ửa đ ổi k í tự v à từ
– S ửa đ ổi cấ u trú c v ă n bả n c. Trình bày văn bản.
●Khả năng định dạng kí tự
●Khả năng định dạng đoạn văn bản
●Khả năng định dang trang văn bản 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu một số qui ước trong việc gõ văn bản
2. Một số qui ước trong Đặt vấn đề: Ng ày nay, chúng ta việc gõ văn bản.
tiếp xú c n h iề u vớ i cá c v ă n bả n
a. Các đơn vị xử lí trong đư ợc gõ trên m áy tính, trong số văn bản.
đ ó có n h iều v ă n bả n k h ô n g 1 0
– K í tự (c h a ra c te r) .
tu â n th e o c á c qu y ư ớc c h u n g – T ừ (w ord).
c ủ a việc soạ n th ảo , g ây ra sự – C â u (sen te nc e) .
k h ô n g n h ấ t q u á n v à th iếu tôn – D ò ng (lin e ).
trọn g n gườ i đọ c. M ộ t yê u cầ u – Đo ạ n v ă n b ả n
q u a n trọn g k h i b ắ t đ ầ u soạ n (pa ra gra ph )
th ả o vă n bả n là p h ả i tô n trọ n g – T ra n g ( pa ge ).
c á c qu y đ ịn h c h u n g n à y đ ể vă n
b ả n so ạ n th ả o đ ư ợc n h ấ t qu á n v à k h oa h ọc .
● G V giới thiệu sơ lược các đơn T ra n g 86
v ị xử lí tro n g vă n b ả n . M in h h oạ
b ằ n g m ột tra n g vă n b ả n .
● Các nhóm thảo luận và
●Cho H S nêu ví dụ m inh hoạ. đ ưa ra k ế t q u ả . b. Một số qui ước trong việc gõ văn bản.
H. E m hãy cho b iết m ộ t vài dấu Đ. , . ! : ; ? 1 0
– C á c d ấ u n g ắ t c â u n h ư : (.), n g ắ t c â u ?
(,), (:), (;), ( !), (?), p h ải đ ược
đ ặt sá t và o từ đ ứn g trước
n ó, tiếp th eo là m ột d ấ u
cá c h n ế u sa u đ ó vẫ n cò n n ội du n g.
– G iữa cá c từ ch ỉ dù n g m ột
k í tự trốn g đ ể ph â n cá c h .
G iữa cá c đ o ạ n c ũ n g ch ỉ
xu ố ng dòn g b ằ n g m ộ t lầ n Enter.
– C á c dấ u m ở n go ặ c, đ ón g
● GV đưa ra một số câu với các ● Các nhóm thảo luận và
n goặ c , … p h ả i đ ượ c đ ặ t sá t
v ị trí k h á c n h a u củ a dấ u n g ắ t trả lời
và o bê n trá i (bê n ph ả i) c ủ a
c â u rồ i c h o H S n h ậ n xé t.
từ đ ầ u tiê n và từ cu ố i c ù n g. ●
Hoạt động 2: Giới thiệu chữ Việt trong soạn thảo văn bản
3. Chữ Việt trong soạn thảo
: H iện n a y c ó m ộ t số văn bản.
p h ầ n m ềm xử lí đ ượ c cá c c h ữ
a. Xử lí chữ Việt trong máy như : chữ Việt, chữ N ôm , chữ 3 tính:
T h á i, … T ro n g tươn g la i, sẽ c ó
Ba o gồ m c á c v iệc ch ín h
n h ữ n g p h ần m ề m h ỗ trợ c h ữ sa u :
c ủ a n h ữn g d â n tộc k h á c ở V iệ t
● N hập văn bản chữ Việt N am . và o m á y tín h .
● Lưu trữ, hiển thị và in ấn vă n bả n ch ữ Việ t. b. Gõ chữ Việt:
● M uốn gõ tiếng Việt phải trang 5
H a i k iểu gõ ch ữ V iệt ph ổ
b ị th êm cá c ph ầ n m ề m g õ tiế n g
biến n h ư h iện n a y là : V iệ t. ●Kiểu Telex
H. C ác em đã biết nhữ ng Đ.Vietkey, ●Kiểu VNI.
c h ươ n g trìn h gõ tiến g V iệt n à o? U n ik ey,V ie tSp el, …
● G V giới thiệu 2 kiểu gõ tiếng V iệ t: T elex và V n i.
H. Cho m ột câu rồ i viết tườ ng ● Cho các nhóm thảo luận
m in h c á ch g õ th e o k iểu T ele x? và trìn h bà y.
C h o m ột c â u dạ n g tườ n g m in h
th e o k iể u gõ T e le x, đọ c c â u đ ó ? c. Bộ mã chữ Việt:
● G V giới thiệu m ột số bộ mã 4
● Bộ m ã chữ Việt dựa trên thông dụng hiện nay.
bộ m ã A S C II: T C VN 3 , V N I.
H. Các em thườ ng d ùng bộ m ã ● Cho các nhóm thảo luận
● Bộ m ã chung cho các nào? và trìn h bà y. n gôn n gữ v à q u ốc gia : U n ico de . d. Bộ phông chữ Việt.
● Để hiển thị và in được chữ 5
● Phông dùng cho bộ m ã Việt, cần có các bộ phông chữ
T C V N 3 đ ượ c đ ặ t tên v ới V iệ t tư ơn g ứn g vớ i từ n g b ộ m ã . T ra n g 87
tiế p đ ầ u n g ữ: .Vn như: . C ó nhiề u bộ phô ng v ới nhiều VnTime, .VnArial, …
k iể u c h ữ k h á c n h a u .
● Phông dùng bộ m ã VN I
đ ược đặ t tê n vớ i tiế p đ ầ u
n gữ VNI– như: VNI–Times, VNI–Helve, … ● Phông dùng bộ m ã U n ico de : Times New Roman, Arial, Tahoma, …
e. Các phần mềm hỗ trợ ● Hiện nay các hệ so ạn thảo 2 tiếng Việt:
đ ề u có c h ức n ă n g k iể m tra
H iệ n n a y, đ ã c ó m ộ t số
c h ín h tả , sắ p x ếp.. c h o m ộ t số ph ầ n m ềm tiện ích nh ư
n g ôn n g ữ n h ưn g ch ưa có tiế n g
k iể m tra c h ính tả , sắ p x ếp , V iệ t. Đ ể k iể m tra m á y tín h c ó
n h ận dạ n g c h ữ V iệ t, … đ ã
th ể là m đ ư ợc c á c cô n g việ c đ ó
và đ a n g đ ượ c ph á t triển .
v ới v ă n bả n tiến g Việ t, ch ú n g ta
c ầ n dù n g c á c ph ầ n m ề m tiện íc h riên g . Hoạt động 4: Củng cố ●N hấn m ạnh: 3
– M ột số qu i ướ c tron g v iệc g õ v ă n bả n .
– Kh ô n g n ê n d ù n g n h iều bộ m ã tron g m ột vă n b ản .
– K h ôn g n ê n d ù ng q u á n h iều
p h ôn g c h ữ tro n g m ột v ă n bả n . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– B ài 4 , 5,6 SGK tram g 98
– T ìm hiể u sự k h ác b iệ t k h i ta soạ n th ả o v ă n b ả n đ ú n g th eo cá c q u i ước trê n v à k h ôn g th e o c á c q ui ướ c trê n .
– Đọ c trư ớc b à i “Là m q u en v ới M icroso ft W ord”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 88 Ngày soạn: 02/01/2011
Chương I I: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 39
Bài 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD Tuần: 20 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c cá c h k h ở i đ ộ n g và k ế t th ú c W ord .
– B iế t c á ch tạo vă n bả n m ới, m ở vă n bả n đ ã có , lư u vă n bả n .
– B iế t đ ư ợc ý n gh ĩa củ a m ột số đ ối tư ợn g c h ín h trên m à n h ìn h là m việc củ a W ord.
– Là m q u en v ới bả n g c h ọn , th a n h c ôn g c ụ .
– R èn lu yệ n c á c đứ c tín h : c ẩ n th ậ n , ha m h ọ c h ỏi, có tinh th ần tươn g trợ b ạ n , là m v iệc th e o nh ó m . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. – Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
H. Em hãy nêu cách gõ chữ tiếng Việt theo kiểu TE LEX, VN I.
Á p dụ n g : d ù n g k iểu gõ T e lex c h o đ oạ n th ơ sa u : “T ừ ấ y tron g tôi bừ n g n ắ n g h ạ ..”
Đ. Tw f a ays trong tooi bw ngf naw ngs haj 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu màn hình làm việc của Word
: T ừ b à i n à y, c h ú n g
ta sẽ tìm h iểu m ột tro n g c á c
h ệ soạ n th ả o vă n bả n th ô n g dụ n g n h ấ t h iệ n n a y là
M icro soft W ord ( gọ i tắ t là
W ord) củ a h ã n g ph ầ n m ề m
1. Màn hình làm việc của M icro soft đư ợc thực hiện trên Word
h ệ đ iề u h à n h W in do w s n ên
– C á ch 1: N h á y đ ú p ch u ột
W ord tậ n dụ n g đ ược cá c tín h lê n b iể u tượ n g củ a W o rd
n ă ng m ạ n h củ a W in do w s. trên m à n h ìn h n ền .
● W ord được khởi động như
– C á ch 2: K íc h c h uộ t v à o m ọ i ph ầ n m ềm tro n g
S ta rt  A ll P rog ra m s  W in d ow s. Đ. 1 0 M icro soft W ord.
H. N êu các cách khởi độ ng – N háy đúp lên biểu tượ ng W ord? a) Các thành phần chính
– K íc h c h u ột và o S ta rt  trên màn hình.
A ll P ro gra m s  M ic ro soft
W ord c h o ph ép n gư ời d ù n g W ord.
th ự c h iện cá c th a o tá c trên
● Cho H S quan sát hình vẽ
vă n bả n bằ n g n h iề u c á ch :
tron g S G K và giới th iệu m à n
– sử d ụ n g lện h tron g b ả n g
h ìn h là m v iệ c c ủ a W o rd: ch ọn . – T h a n h tiêu đ ề – b iể u tư ợn g (n ú t lệ n h )
– T h a n h b ả n g ch ọ n
tư ơn g ứn g trê n th a nh cô n g
– T h a n h c ôn g c ụ ch u ẩ n cụ . …… … … ..
– cá c tổ h ợ p ph ím tắ t. T ra n g 89
Hoạt động 2: Giới thiệu thanh bảng chọn, thanh công cụ b) Thanh bảng chọn:
● G V giới thiệu cho H S các ●H ướng dẫn học sinh quan 1 0
M ỗ i bả n g ch ọ n ch ứ a c á c
m ụ c trên th a n h b ả n g ch ọ n . sá t b ả n g ch ọ n S G K
lệ n h c h ức n ă n g cù n g n h óm .
T ha n h b ả n g c h ọn c h ứa tên cá c b ả n g ch ọ n: File, Edit, View, Insert, Format, … c) Thanh công cụ:
●G V giới thiệu công dụng của ●H ướng dẫn học sinh quan 8
Để th ực h iện lệ n h , c h ỉ cầ n
th a n h cô n g cụ (c á c n ú t lệ n h ) sá t b ả n g ch ọ n S G K
n h áy c h u ột v à o biể u tượ n g
tư ơn g ứn g trê n th a nh cô n g cụ .
Hoạt động 3: Giới thiệu cách kết thúc phiên làm việc với Word
● Soạn thảo văn bản thường
2. Kết thúc phiên làm việc bao g ồm : g õ nội dung văn bản, 1 0 với Word.
đ ịn h dạ n g, in ra . V ă n bả n c ó
th ể lư u trữ đ ể sử d ụ n g lại.
●Để lưu văn bản có thể thực
h iệ n m ộ t tro n g cá c cá c h sa u :
● C ho các nhóm thảo luận: ● Các nhóm thảo luận và
– C á ch 1: C h ọ n F ile  S a v e.
T rư ớc k h i k ết th úc p h iê n là m trả lời. T ra n g 90
– C á ch 2 : N h á y ch u ộ t v à o
việc với W ord , ta th ực h iện
– Lư u vă n bả n ( S a ve ) n ú t lện h trên th a n h c ôn g c ụ th a o tá c g ì? ch u ẩ n .
● G V giới thiệu các cách lưu
– C á ch 3: N h ấ n tổ h ợp p h ím vă n bả n . C trl + S .
●Phân biệt sự khác nhau giữa
● Để kết thúc phiên làm việc File  Save và File  Save As
vớ i v ă n bả n , ch ọn F ile 
C lose h oặ c n h á y ch u ộ t tạ i n ú t
ở bê n ph ả i b ả n g ch ọ n .
● Để kết thúc phiên làm việc
vớ i W o rd , ta th ực h iện c á c cá c h sa u :
– C á ch 1: C h ọn F ile  E xit .
– C á ch 2 : N h á y v à o n út
trên th a nh tiê u đ ề ở g óc trên
bê n p h ả i m àn h ìn h W ord. Hoạt động 4: Củng cố
● N hấn m ạnh các cách thực 3
h iệ n m ộ t lện h tro n g W ord .
H. H ãy phân biệt kết thúc Đ. C hia nhó m thảo luận và
ph iên là m v iệ c v ới W ord v à k ế t trả lời. th ú c tệ p vă n bả n ?
– F ile  Ex it: k ết th ú c W ord
– F ile  C lose : k ế t th ú c tệp vă n bả n . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Thao tác trên m áy ở nhà.
– Đọ c tiế p b à i: “Là m qu e n v ới M ic ro sof t W o rd ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 91 Ngày soạn: 10/01/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 40
Bài 1: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD (tt) Tuần: 20 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c cá c h k h ở i đ ộ n g và k ế t th ú c W ord .
– B iế t c á ch tạo vă n bả n m ới, m ở vă n bả n đ ã có , lư u vă n bả n .
– Là m q u en v ới bả n g c h ọn , th a n h c ôn g c ụ .
– P hâ n b iệ t c on trỏ v ă n bả n và c on trỏ c h u ột.
– R èn lu yệ n c á c đứ c tín h : c ẩ n th ậ n , ha m h ọ c h ỏi, có tinh th ần tươn g trợ b ạ n , là m v iệc th e o nh ó m . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. – Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Hãy nêu các thành p hần chính trên m àn hình W ord? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn cách mở tệp văn bản
: S a u k h i k h ởi đ ộ ng ,
W ord m ở m ột v ă n bả n trố n g 1 0
3. Soạn thảo văn bản đơn vớ i tên tạm làDocument1 giản. a. Mở tệp văn bản.
● Cho H S đọc SGK và trả lời ● Các nhóm thảo luận và ●Tạo văn bản mới:
cá c c â u h ỏi, sa u đ ó G V g iải trìn h bà y. : C h ọ n F ile  N e w ; th ích th êm .
: N h á y c h u ột v ào n ú t 
trên th a n h c ôn g cụ ch u ẩ n ;
H. Có b ao nhiêu cách để tạo Đ. Có 3 cách.
: N h ấ n tổ h ợ p p h ím
m ộ t v ă n b ả n m ớ i? C trl + N .
●Mở một tệp văn bản đã có: : C h ọn F ile  O p en
: N h á y c h u ột và o n ú t
H. Hãy nêu các cách m ở m ộ t Đ. Có 3 cách. O pe n trên th a n h c ôn g cụ
tệ p vă n b ả n đ ã có ? ch u ẩ n ;
: N h ấ n tổ h ợ p p h ím
● Có thể nháy đúp chuột vào C trl + O .
vă n bả n c ầ n m ở đ ể m ở vă n bả n .
Hoạt động 2: Phân biệt con trỏ văn bản và con trỏ chuột
b) Con trỏ văn bản và con ● G V giới thiệu “co n trỏ văn ●H S đọc SGK trỏ chuột.
bả n ” và “c on trỏ c h u ột. 5
●Con trỏ văn bản ( còn gọi là
co n trỏ soạ n th ả o ), trê n m à n
h ìn h c h o b iế t v ị trí xu ấ t h iện T ra n g 92
củ a k í tự đ ược gõ từ bà n ph ím .
● M uốn chèn kí tự hay đối
tư ợn g và o v ă n b ả n, p h ả i đ ưa
co n trỏ và o v ị trí c ầ n ch èn .
● Di chuyển con trỏ văn bản: ● có 2 c á ch
– Ở tron g v ù n g soạ n th ả o, c on
+ D ù n g ch u ộ t: D i c h u yển
trỏ c h u ột c ó d ạ ng I , n h ưn g đ ổ i
co n trỏ c h u ột tớ i v ị trí m o n g th à n h k h i ra n g oà i v ù n g
m u ố n v à n h áy c h u ột. soạ n th ả o .
+ D ù n g p h ím : N h ấ n c á c
– K h i c on trỏ ch u ột d i c hu yể n ,
ph ím H om e , En d , P a ge u p , con trỏ văn bản không di
Pa g e D ow n , cá c ph ím m ũ i ch u yể n.
tê n , h oặ c tổ h ợ p ph ím C trl và cá c p h ím đ ó.
Hoạt động 3: Hướng dẫn cách gõ văn bản c) Cách gõ văn bản ●H S đọc SGK 5
● Khi ở cuối dòng, con trỏ
soạ n th ả o sẽ tự đ ộn g xu ố n g dòn g .
● Nhấn phím Enter để kết
th ú c m ộ t đ oạ n v à sa ng đ oạ n m ớ i.
● GV hướng dẫn H S phân biệt
●Có 2 chế độ gõ văn bản:
h a i ch ế đ ộ g õ v ă n bả n : g õ – ch è n ( In sert) . ch è n h o ặ c gõ đ è . – đ è (O v ertype ).
Hoạt động 4: Hướng dẫn các thao tác biên tập văn bản
d) Các thao tác biên tập văn M u ố n th ự c h iện bản.
m ộ t th a o tá c vớ i p h ầ n v ă n bả n 2 0 ●Chọn văn bản
n à o th ì trư ớc h ế t c ầ n c h ọn
– S ử d ụ n g bà n p h ím : di
ph ầ n vă n bả n đ ó (đ á n h dấ u ).
ch u yể n c on trỏ tới đ ầ u ph ầ n
● H ướng dẫn H S đọc SGK và ● Các nhóm thảo luận và
vă n bả n c ầ n c h ọn . N h ấ n
trả lời cá c câ u h ỏ i (có th ể sử trìn h bà y.
ph ím S h ift đ ồn g th ời k ết h ợ p
dụ n g c á c H S đ ã biế t).
vớ i c á c ph ím dịch c h u yển co n trỏ n h ư: ,
, , , H. C ó bao nhiê u c ách c họn Đ. Có 2 các h
H o m e , E n d, … đ ể đ ư a c on trỏ vă n bả n ? đ ến vị trí cu ố i.
– S ử dụ n g c h u ột: K ích ch u ộ t
và o v ị trí đ ầ u p h ầ n v ă n bả n
cầ n ch ọ n , bấ m c hu ộ t trá i và
giữ ch u ộ t k é o tới vị trí c u ối. ●Xoá văn bản.
– X oá m ột v à i k í tự : d ù n g
H. So sánh cách xoá kí tự Đ.
cá c ph ím Backspace ho ặc bằng c ác phím Bac kspac e – B acksp ace : X oá kí tự b ên Delete. h oặ c D elete ? trá i co n trỏ.
– X o á ph ầ n vă n bả n lớn :
– D e le te : X o á k í tự n ga y tạ i
+ C h ọn ph ầ n vă n bả n m u ốn vị trí co n trỏ. xo á ;
+ N h ấ n m ộ t tro n g 2 p h ím
xo á h o ặ c ch ọ n Edit  Cut. ●Sao chép.
+ C h ọn ph ầ n vă n bả n m u ốn sa o ch é p T ra n g 93
+ C h ọn Edit  Copy. Khi đó
ph ầ n v ă n b ả n đ ã c h ọn đ ượ c lư u v à o C lipb oa rd;
+ Đ ưa con trỏ v ă n b ả n tới vị trí c ầ n sa o ch é p; + C h ọn Edit  Paste ●Di chuyển H. So sánh hai thao tác Đ.
+ C h ọn ph ầ n vă n b ản c ầ n d i và ?
– S ao c h ép : S a o th à n h ch u yể n
n h iề u đ oạ n v ă n bả n g iố n g
+ C h ọn Edit  Cut (phần ● Trong thực hành ta có thể nhau.
vă n b ả n tạ i đ ó bị xo á và lưu
dù n g ph ím tắt đ ể th ực h iện
– D i c h u yển : C h u yển đ oạ n và o C lip boa rd )
n h an h c á c tha o tá c nh ư :
vă n bả n đ ế n v ị trí k h á c .
+ Đư a con trỏ tớ i v ị trí m ới
Ctrl + A chọn toàn bộ văn bản + C h ọn Edit  Paste
Ctrl +C tương đư ơng lệnh C op y
Ctrl + X tư ơng đư ơng lệnh C ut
Ctrl +V tương đư ơng lệnh Pa ste
Hoạt động 5: Củng cố kiến thức đã học ●N hấn m ạnh: 2
– C á c th a o tá c biê n tậ p vă n bả n
– C ó n h iề u cá c h th ự c h iện
m ộ t th a o tá c n à o đ ó. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Th ự c h à n h trên m á y ở n hà
– Đọ c trư ớc “Bài tập và thực hành 6”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 94 Ngày soạn: 10/01/2011
Chương I I: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 41
BÀI TẬP LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD. Tuần: 21 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g c ố cá c k há i n iệm v ề soạ n th ảo vă n bả n và bư ớc đ ầ u là m qu en v ới M icroso ft w o rd
– N ắ m đ ượ c ch ữ V iệt tro n g soạ n th ả o vă n bả n , biết soạ n th ả o m ộ t vă n bả n đ ơ n g iả n , b iết
m ở m ột tệp, sa o ch é p, x oá m ộ t v ă n bả n .
– Rè n đ ứ c tín h cẩ n th ậ n , h a m h ọc h ỏi. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h , ph iếu h ọc tậ p .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i.
– Ô n tậ p c á c b ài đ ã h ọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồ ng vào quá trình làm bài tập )
H. Nêu các thao tác soạn thảo văn b ản? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Củng cố các khái niệm về soạn thảo văn bản
● G V phát phiếu câu hỏi cho ● Các nhóm thảo luận,
cá c n h ó m . G ọi m ộ t H S bấ t k ì
ch u ẩ n bị trả lời cá c c â u h ỏ i. 2 0
củ a m ỗi n h ó m trả lời, cá c H S k h á c bổ su n g.
1. Chức năng chính của W ord
1. S o ạ n th ả o v ă n b ả n là g ì?
2. H ãy sắp xếp các việc sao
2. g õ v ă n b ả n  trìn h bà y ch o đ ú n g trìn h tự th ườ n g
 c h ỉnh sửa  in ấ n.
đ ược th ự c h iện k h i so ạ n th ả o
vă n bả n trê n m á y tín h : c h ỉn h
sửa , in ấ n , gõ v ă n bả n , trìn h bà y. 3. S ử a c h ín h tả 3. Khi trình bày văn bản,
k h ôn g th ực h iệ n v iệ c n à o d ưới đ ây ?
a ) T h a y đ ổi k h oả n g c á ch giữa cá c đ o ạ n . b) S ửa ch ín h tả
4. B ộ m ã U n ic od e dù n g 2 c) C h ọ n c ỡ c h ữ
byte đ ể m ã h o á , n ên số
d) T h a y đ ổi h ư ớn g g iấ y
lượn g k í tự có th ể m ã h oá
4. Vì sao b ộ m ã U nicod e có
là 2 16, đ ủ đ ể m ã h oá cá c k í
th ể dù n g c h un g c h o m ọi n g ôn
tự củ a m ọi qu ố c g ia trên
n gữ củ a c á c q u ốc gia trê n th ế th ế giới. giới?
5. C ầ n p h ả i c à i đ ặ t:
+ P h ầ n m ề m h ỗ trợ gõ c h ữ V iệ t
5. Cần p hải cài đặt nhữ ng gì
+ P h ôn g c h ữ tiế n g V iệt
đ ể có th ể soạ n th ả o vă n bả n ch ữ V iệt? T ra n g 95
Hoạt động 2: Củng cố các thao tác làm quen với Microsft Word
● G V phát phiếu câu hỏi cho ● Các nhóm thảo luận,
cá c n h ó m . G ọi m ộ t H S bấ t k ì
ch u ẩ n bị trả lời cá c c â u h ỏ i. 2 0
củ a m ỗi n h ó m trả lời, cá c H S
6. Giao diện của W ord thuộ c khác bổ sung. 6. b ả n g ch ọ n
lo ạ i n à o: dò n g lệ n h; b ả n g ch ọn ?
7. Tổ hợp phím ghi ở b ên p hải
7. ph ím tắ t đ ể th ực h iện
m ộ t số m ụ c tron g b ả n g c h ọn lện h tư ơn g ứ n g dù n g đ ể là m g ì?
8. M uố n huỷ b ỏ m ộ t thao tác
8. + n h á y c h u ột v à o n ú t
vừ a th ực h iện , ta c ó th ể d ù n g
+ ch ọ n lệ n h Edit  Undo
n h ữn g th a o tá c n à o?
+ n h ấ n tổ h ợ p p hím Ctrl + Z
9. M uố n lư u văn b ản vào đĩa,
9. + c h ọn lện h File  Save
ta có th ể dù n g n h ữ n g th a o tá c
+ n h ấ n tổ h ợ p p hím Ctrl + S n à o?
+ n h á y ch u ộ t và o n ú t
10. Đ ể xoá phần văn bản đượ c
10 . + ch ọ n lệ n h Edit  Cut
ch ọn và g h i v à o b ộ n h ớ đ ệm ,
+ n h ấ n tổ h ợ p p hím Ctrl + X
ta dù n g n hữ n g th a o tác n à o?
11. Đ ể chèn nộ i dung có tro ng
+ n h á y ch u ộ t và o n ú t
bộ n h ớ đ ệm và o vă n bả n , ta 11 .+ ch ọ n lệ n h Edit  Paste
dù n g n h ữn g th a o tá c n à o ?
+ n h ấ n tổ h ợ p p hím Ctrl + V
+ n h á y ch u ộ t và o n ú t Hoạt động 3: Củng cố
● GV nhấn m ạnh các thao 5
tá c c ơ bả n v à h ư ớn g dẫ n H S
ch u ẩ n bị ch o tiết thự c h à n h . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Ô n tậ p , ch u ẩ n bị ch o tiết th ự c h à n h “Là m qu e n v ới W ord”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 96 Ngày soạn: 16/01/2011
Chương I I: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 42 BTTH 6: LÀM QUEN VỚI WORD Tuần: 21 I. MỤC TIÊU:
– B iế t k h ở i đ ộn g và k ết th ú c W ord;
– B iế t p h â n b iệ t c á c b ản g ch ọ n c h ín h trê n m à n h ìn h W ord;
– S ử dụ n g tốt cá c lệ n h b iên tập củ a W ord : c ắt, d á n , xo á , sa o ch é p…
– B ướ c đ ầ u là m q u en v ới v ị trí cá c ph ím trên b à n ph ím v à biế t so ạ n th ả o vă n b ả n ch ữ V iệ t
đơ n giả n th e o m ộ t tron g h a i cá c h g õ ch ữ Việ t.
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực , dứt k h oá t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. – Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồ ng vào quá trình thự c hành)
H. N êu các thao tác soạn thảo văn bản ? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Khởi động Word và tìm hiểu các thành phần trên màn hình của Word.
1. Khởi động Word và tìm 2 0
hiểu các thành phần trên màn hình của Word. ●Khởi động W ord.
● GV yêu cầu HS dựa vào bài ●Các nhóm đọc tài liệu, thực
● Phân biệt thanh tiêu đề, học, tìm hiểu nội dung của hành và trả lời các yêu cầu th a n h bả n g c h ọn , th a n h
m à n h ìn h so ạ n th ả o và th ự c củ a G V .
trạ n g thá i, c ác th a n h côn g
h iệ n cá c th a o tá c đ ơ n giả n . cụ trê n m à n h ìn h .
S a u đ ó trìn h b à y th e o yêu cầ u
● Tìm hiểu các cách thực của G V (m ỗi nhóm m ột yêu
h iệ n lệ n h tron g W ord.
c ầ u , cá c n h ó m k h á c bổ su n g .
● Tìm hiểu m ột số chức Khuyến khích các em có tinh
n ă ng tron g c á c bả n g c h ọn : th ầ n h a m h ọc h ỏi, tự tìm h iể u ).
n h ư m ở , đ ón g, lưu tệp , h iể n
th ị th ư ớc đ o, h iển th ị cá c
th a n h cô n g cụ (ch u ẩ n , đ ịn h dạ n g, v ẽ h ìn h ).
●Tìm hiểu các nút lệnh trên
m ộ t số th a n h cô ng cụ .
●Thực hành với thanh cuộn
dọc v à th a n h cu ộ n n ga n g
đ ể di c h u yển đ ế n cá c ph ầ n
k h á c n h a u c ủ a vă n bả n .
Hoạt động 2: Hướng dẫn soạn một văn bản đơn giản
2. Soạn một văn bản đơn ● H ướ ng dẫn họ c sinh lần lượt ● H S quan sát trự c tiếp trên giản:
c á c th a o tá c đ ể soạ n m ộ t vă n
m á y đ ể n h ậ n biết. 2 0 b ả n tiến g Việ t.
● N hập đoạn văn bản: (S G K )
● Phân biệt con trỏ văn bản và T ra n g 97 Đơ n xin n h ập h ọc c on trỏ ch u ột.
● Phân biệt chế độ chèn và c h ế đ ộ đ è .
● Phân biệt tính năng của các
p h ím D e lete và B a c k spa ce .
● Yêu cầu các nhóm nhập ●Các nhóm thực hiện và báo
đ o ạ n v ă n bả n trê n . k ết qu ả .
● Hướng dẫn H S tạo thư m ục
c h o riê n g m ình v à lưu v ă n b ả n v ới tên D o n x in h o c. ●Kết thúc W ord. Hoạt động 4: Củng cố
●N hắc lại các thao tác cơ bản 5
đ ể soạ n th ả o v ă n bả n . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Thực hành so ạn thảo văn b ản trên m áy ở nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 98 Ngày soạn: 16/01/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 43
BTTH 6: LÀM QUEN VỚI WORD (tt) Tuần: 22 I. MỤC TIÊU:
– B iế t k h ở i đ ộn g và k ết th ú c W ord;
– B iế t p h â n b iệ t c á c b ản g ch ọ n c h ín h trê n m à n h ìn h W ord;
– S ử dụ n g tốt cá c lệ n h b iên tập củ a W ord : c ắt, d á n , xo á , sa o ch é p…
– N ắ m đ ượ c cá c th a o tá c so ạ n th ả o v ă n b ả n
– B ướ c đ ầ u là m q u en v ới v ị trí cá c ph ím trên b à n ph ím v à biế t so ạ n th ả o vă n b ả n ch ữ
V iệt th e o m ột tron g h a i cá c h gõ c h ữ V iệ t.
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực , dứt k h oá t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. – Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào quá trình thự c hành)
H. Nêu các cách gõ tiếng Việt? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành gõ tiếng Việt ●Khởi động W inw ord 2 5
● Soạn thảo văn bản ●Hướng dẫn HS thực hiện các ●H S có thể dùng các phím tắt (S G K )
th a o tá c đ ể so ạ n th ả o v ă n b ả n
để th ực h iệ n n h a n h cá c th a o HỒ HOÀN KIẾM
tiến g V iệ t, c h ỉn h sử a v ă n b ả n . tá c
● H ãy lưu văn bản vào thư
m ụ c riên g c ủ a m ìn h đ ã tạ o vớ i tên H o G uo m .
●Sửa chữa văn bản và lưu lại.
● Sao chép đoạn văn bản trên
v à lư u lạ i vớ i tên k h á c.
● Xoá đoạn văn bản vừa sao c h ép .
Hoạt động 2: Làm việc với văn bản đã có
●Hướng dẫn HS thực hiện các ●H S thực hiện các yêu cầu 1 5
th a o tá c x ử lí m ộ t v ă n bả n đ ã c ó. ●M ở tệp văn bản:
●Sửa các lỗi chính tả (nếu có)
● Thay cụm từ “H ữu N ghị”
th à n h “Trư ng V ư ơn g ”, “Đ oà n T ra n g 99
K ế t” th à n h “Q u ốc H ọ c”, tê n H S tà n h tê n củ a m ìn h .
●Lưu lại văn bản đã sửa Hoạt động 3: Củng cố
● N hấn m ạnh những thao tác 5 c ơ bả n .
● N hắc nhở những sai sót của H S 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Đọ c trư ớc b à i “Địn h dạ n g v ă n bả n ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 00 Ngày soạn: 22/01/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 44
Bài 16 : ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Tuần: 22 I. MỤC TIÊU:
– H iểu n ộ i d un g việc đ ịn h dạ n g k í tự, đ ịn h dạ n g đ o ạn v ă n b ả n và đ ịn h d ạ ng tra n g.
– T h ực h iện đ ượ c đ ịn h d ạ n g k í tự , đ ịn h dạ n g đ oạ n vă n bả n .
– R èn lu yện đ ức tín h cẩ n th ậ n v à th ẩ m m ỹ tro n g soạ n th ảo vă n bả n . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. – Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. N êu các thao tác biên tập văn b ản? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Khái niệm định dạng văn bản – định dạng kí tự G V đ ư a ra 2 vă n
bả n có n ội du n g g iố n g n h a u , ● H S qua n sá t và đ ư a ra 1 7
m ộ t v ă n bả n đ ã đư ợc đ ịn h n h ậ n x ét.
dạ n g và m ột v ă n bả n c h ưa
đ ịn h d ạ n g. C h o H S so sá n h 2 vă n bả n trê n .
● Để văn bản được trình bày
rõ rà n g, đ ẹp m ắ t… ta cầ n
ph ả i đ ịn h d ạ ng vă n bả n . V ậ y 1. Định dạng kí tự:
th ế n à o là đ ịn h dạ n g v ă n b ả n ?
● Xác định phông chữ, kiểu
ch ữ, cỡ c h ữ, m à u sắ c vă n bả n .
● GV giới thiệu m ột số thuộc ● H S tự tìm hiểu và trình ●Cách 1: Sử dụng lệnh
tín h đ ịn h dạ n g k í tự. C h o H S bà y. Format  Font …
đ ưa ra n h ữn g th u ộc tín h
● Cách 2: Sử dụng các nút khác.
lệ n h trê n th an h côn g c ụ đ ịn h dạ n g.
Hoạt động 2: Cách định dạng đoạn văn bản
2. Định dạng đoạn văn bản
● GV giới thiệu m ột số thuộc
● Căn lề, khoảng cách giữa tính định dạng đoạn văn bản. ● Các nhóm thảo luận và 1 5
cá c đ oạ n vă n bả n , đ ịn h d ạ n g
C h o H S tìm h iểu cá c th u ộ c trìn h bà y. Tra n g 1 01
dòn g đ ầ u tiên , k h o ả ng c á ch tín h cò n lạ i.
– C ác th u ộc tín h cơ bả n giữa cá c dòn g , …
củ a đ ịn h d ạ n g đ o ạn gồm : S ử dụ n g lệ n h
●Để định dạng đoạn văn bản có:
Format  Paragraph … trư ớc hết p hải xác định đoạn + C ă n lề
: S ử d ụ n g cá c n ú t lện h
vă n bả n c ầ n đ ịn h dạ n g:
+ Kh o ả n g c á ch g iữa c á c
trên th a n h c ôn g cụ đ ịn h d ạn g .
Đ ặ t co n trỏ v à o tro n g
dò n g tro n g đ oạ n vă n đ oạ n vă n bả n
+ K h o ả n g cá ch đ ến đ oạ n
C h ọn m ột ph ầ n đ oạ n vă n vă n trư ớc sa u . bả n
+ Đ ịn h dạ n g dòn g đ ầ u tiên
C h ọn toà n bộ vă n bả n
+ K h oả n g c á ch lề đ oạ n vă n
so v ới lề c ủ a tra n g.
Hoạt động 3: Cách định dạng trang văn bản
3. Định dạng trang văn bản:
●GV giới thiệu các thuộc tính
● Kích thước các lề và hướng định dạng trang văn bản. 5 giấ y. ●Sử dụng lệnh: File  Page Setup … Hoạt động 4: Củng cố
– N h ấ n m ạ n h cá c h sử d ụ n g 5
cá c lện h đ ịn h dạ n g đ ể đ ịn h dạ n g v ă n bả n .
– H ướ ng dẫ n H S th ực h à n h bà i số 7 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Đ ọc trướ c bài thực hành số 7
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 02 Ngày soạn: 22/01/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 45
BTTH 7: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Tuần: 23 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c cá c th u ộ c tín h đ ịn h d ạ n g vă n bả n .
– Lu yệ n tậ p c á c k ĩ n ă n g đ ịn h dạ n g đ o ạ n v ă n bả n , gõ tiế n g V iệ t.
– B iế t so ạ n v à trìn h b à y m ộ t v ă n b ả n h à n h ch ín h th ôn g th ườ n g.
– R èn lu yện đ ức tín h cẩ n th ậ n v à th ẩ m m ỹ tro n g soạ n th ảo vă n bả n . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. – Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào quá trình thự c hành)
H. Nêu các thuộc tính định d ạng văn bản? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Luyện tập cách mở một văn bản đã có
1. Khởi động Word và mở tệp H. N hắc lại các cách khở i Đ. Kích chuột vào b iểu 5
đã gõ ở bài động W o rd? thực hành trước. tượ ng trê n m à n h ìn h
H. N êu cách m ở tệp văn b ản Desktop. đ ã c ó ? Đ. Chọ n File  Open
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách định dạng kí tự và định dạng văn bản
2. Áp dụng những thuộc tính 3 0
định dạng đã biết để trình bày ● G V nêu yêu cầu và hư ớng ● H S theo d õi trực tiếp lại
dựa trên mẫu dẫn từng b ướ c cách thự c hiện trên m áy và làm theo . SGK.
cá c th u ộ c tín h đ ịn h d ạ n g: k í tự,
đo ạ n vă n bả n , tra n g vă n bả n . – Đ ịn h dạ n g k í tự: ch ữ
n gh iên g , ch ữ đ ậ m , …
– Địn h dạ n g đ oạ n v ă n b ả n :
k h oả n g cá ch g iữa cá c dò n g,
th ụ t đ ầ u d òn g , …
Hoạt động 3: Luyện tập cách lưu văn bản và kết thúc Word
3. Lưu văn bản trên với tên cũ H. Nêu cách lưu văn b ản và Đ. 5 và kết thúc Word. k ết th ú c W ord ?
+ C h ọn lệ n h File  Save
+ K ích c hu ộ t v à o n ú t Hoạt động 4: Củng cố
● N hấn m ạnh cách thực hiện 5
cá c th u ộc tín h đ ịn h dạ n g v ăn bả n .
●N hắc nhở các sai sót thường
gặ p c ủ a H S tron g q u á trình th a o tá c trên m á y. Tra n g 1 03 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– C h u ẩ n b ị tiếp bà i th ự c h à n h số 7
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 04 Ngày soạn: 22/01/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 46
BTTH 7: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN (tt) Tuần: 23 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c cá c th u ộ c tín h đ ịn h d ạ n g vă n bả n .
– B iế t so ạ n v à trìn h b à y m ộ t v ă n b ả n h à n h ch ín h th ôn g th ườ n g.
– Lu yệ n tậ p c á c k ĩ n ă n g đ ịn h dạ n g k í tự, đ ịn h d ạ n g đ oạ n v ăn b ả n , gõ tiến g V iệt
– R èn lu yện đ ức tín h cẩ n th ậ n v à th ẩ m m ỹ tro n g soạ n th ảo vă n bả n . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. – Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào quá trình thự c hành) 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn định dạng Font, Tab…
1. Gõ và định dạng đoạn ● G V hư ớng dẫn các thuộc ● Quan sát trực tiếp trên m áy 2 5
văn “CẢNH ĐẸP QUÊ tính định dạng văn bản: để n h ậ n b iế t. HƯƠNG” trong SGK. – Đ ịn h d ạ n g k í tự : c h ữ
n g h iê n g, c h ữ đ ậ m , …
– Đ ịn h dạ n g đ o ạ n vă n bả n :
k h o ả n g c ác h giữa c á c d òn g , th ụ t đ ầ u dò n g, …
● Yêu cầu các nhóm thực hiện ●Các nhóm thực hiện .
v iệc so ạ n v à đ ịn h d ạn g đ oạ n v ă n bả n th e o m ẫ u .
Hoạt động 2: Luyện tập nâng cao 2. Soạn thảo tự do
●Cho từng nhóm tự soạn thảo ●Các nhóm thực hiện yêu cầu. 1 5
v à đ ịn h d ạ n g m ộ t vă n bả n th eo từ n g ch ủ đ ề: + Đơ n xin ph ép . + G iấ y m ời. + M ộ t đ oạ n v ă n . + M ộ t bà i th ơ.
●GV nhận xét, đánh giá. Hoạt động 4: Củng cố
● N hấn mạnh cách thực hiện
c á c th u ộc tín h đ ịn h d ạ n g v ă n 5 b ả n .
●Nhắc nhở các sai sót thường
g ặ p củ a H S tro n g qu á trìn h th a o tá c trê n m á y. Tra n g 1 05 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 1 – 5 SGK.
– Đọ c trư ớc b à i “M ộ t số c h ức n ă n g k h á c ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 06 Ngày soạn: 25/01/2011
Chương I I: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 47
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC Tuần: 24 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c c á ch đ ịn h dạ n g k iể u d a n h sá ch liệ t k ê v à số thứ tự, n gắ t tra n g v à đ á n h số tra n g
– N ắ m đ ượ c cá c b ướ c ch u ẩ n b ị đ ể in vă n bả n .
– Rè n k ỹ n ă n g th ực h à n h th à n h th ạ o c á c k iểu đ ịn h d ạn g , n gắ t tra n g v à đ á n h số tra n g.
– Rè n lu yện tín h k h o a h ọ c, th ẩ m m ỹ. G iá o d ụ c H S v ă n h oá soạ n th ảo . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. H ãy phân biệt lề trang văn bản và lề đoạn văn b ản? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn định dạng kiểu danh sách
1. Định dạng kiểu danh sách: : N g oà i n h ữn g k iểu 1 0
Để d ịn h dạ n g k iể u d a n h sá ch
đ ịn h dạ n g n h ư c h ún g ta đã
ta sử dụ n g m ột tron g h a i c á ch
h ọc , M ic rosof t W o rd cò n cu n g sa u :
cấ p ch o ch ú n g ta rấ t n h iều ●
: Dùng lệnh Format  kiểu định d ạng khác.
Bullets and numbering … để
m ở h ộ p th oạ i Bullets and ● G V giới thiệ u m ột số đo ạn Numbering.
vă n b ả n c ó đ ịn h dạ n g k iểu ●
: Sử dụng các nút danh sách.
lệ n h Bullets ho ặc Numbering
trên th a n h c ôn g cụ đ ịn h d ạn g .
● Cho các nhóm đưa ra các ví ● Các nhóm thảo luận và
dụ k h ác m in h h oạ đ ịn h dạ n g trìn h bà y. k iểu da n h sá ch ?
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách ngắt trang và đánh số trang : T h ôn g th ư ờn g 1 5
2. Ngắt trang và đánh số W ord tự động thực hiện việc trang.
n gắ t tra n g. T uy n h iê n , W ord a. Ngắt trang:
cũ n g c h o ph é p ta ch ủ đ ộn g
Việ c n gắ t tra n g đ ượ c th ự c
n gắ t tra n g và ch u yể n sa n g h iệ n nh ư sa u : tra n g m ới.
– Đặ t co n trỏ v ă n bả n ở v ị trí m u ố n n g ắ t tran g .
● G V giới thiệu m ột số đoạn
– C h ọn lện h Insert  Break …
vă n bả n đ ượ c n gắ t tra n g tự
rồ i c h ọn Page break trong hộp đ ộn g v à bằ n g ta y. th o ạ i Break Tra n g 1 07
– N h á y ch u ộ t v à o n ú t OK.
● G V đưa ra một văn bản có
n h ữn g ch ỗ n gắ t tra n g n ên trá n h . b. Đánh số trang.
– C h ọn Insert Page Numbers
– Position: chọn v ị trí c ủa số tra n g.
● N ếu văn bản có nhiều hơn
– Alignment: chọn các h căn m ộ t trang ta nên đánh số
lề ch o số tra n g: trá i (Left), trang v ì nế u không sẽ không
ph ả i ( Right), giữ a (Center).
th ể p h â n biệ t th ứ tự c á c tra n g
– Show number on first page: khi in ra sử dụng . M icroso ft ch ọn đ á n h số tran g h o ặ c
W ord c h o ph é p đ á n h số tra n g
k h ôn g đ á n h số tra n g ở tra n g
ở đ ầ u h oặ c c u ối tra n g v ă n b ả n .
đ ầu tiên củ a v ăn b ả n .
● GV giới thiệu m ột số trang
vă n b ả n có v à k h ôn g có đ á nh
số tra n g , rồ i c h o H S n hậ n x ét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn thao tác in văn bản 3. In văn bản.
● Trước khi in một văn bản 1 0 a. Xem trước khi in:
n à o đ ó, th ô n g th ư ờn g n ên
M ở cử a sổ Preview, sử d ụng thự c hiện việ c xe m văn b ản
m ộ t tro n g h a i cá ch sa u :
trư ớc k h i in đ ể k iểm tra cá c lề ●
: C h ọ n lệ n h File  trang , v iệc ngắt trang, việ c bố Print Preview.
trí n ội du n g , … đ ã đ ú n g n h ư ● : N h á y n ú t lệ n h m o n g m u ốn ch ư a .
trên th a n h c ôn g cụ ch u ẩ n . b. In văn bản.
Ta th ực h iệ n việ c in vă n bả n
● Văn bản có thể được in ra
bằ n g m ộ t tro n g cá c cá c h sa u
giấ y n ế u m á y tín h c ó k ết n ố i ●
: D ù n g lệ n h File  trự c tiế p v ới m áy in hoặc có Print…
th ể tru y cậ p v ới m á y tín h tron g ●
: N h ấn tổ h ợ p p h ím m ạ n g . Ctrl + P ●
N h á y ch u ộ t v ào n ú t
trên th a n h cô n g cụ ch u ẩ n
đ ể in n g a y to àn b ộ vă n bả n . Hoạt động 4: Củng cố N h ấ n m ạ n h : 7
– K h i n à o dù n g da n h sá c h liệ t
● C ác nhóm thảo luận và
k ê, k h i n à o dù n g da n h sá ch số trìn h bà y th ứ tự .
– K h i n à o dù n g ng ắ t tra n g bằ n g ta y.
– N h ữn g k iểu n gắ t tra n g n à o n ên trá n h . Tra n g 1 08 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– B ài 1 ,2,3,4 sách giáo kho a.
– Đọ c trư ớc b à i “C á c c ôn g c ụ trợ giú p so ạ n th ả o”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 09 Ngày soạn: 30/01/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 48
Bài 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO Tuần: 24 I. MỤC TIÊU:
– B iết sử d ụ n g h a i cô n g c ụ th ườ n g đ ược d ù n g tron g c á c h ệ so ạ n th ả o vă n bả n là tìm k iế m và th a y th ế.
– H iể u đ ư ợc ý n g h ĩa c ủa c h ức n ă n g tự đ ộ n g sửa tro n g W ord.
– C ó th ể lậ p da n h sá c h c á c từ gõ tắ t v à sử dụ n g đ ể tă n g tố c đ ộ gõ .
– Rè n k ỹ n ă n g th ực h à n h tìm k iếm v à th a y th ế tro n g soạ n th ả o.
– Rè n đ ứ c tín h là m v iệ c k h oa h ọ c, c h u ẩn x á c. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. H ãy nêu các bư ớc cần thực hiện để tạo d anh sách liệt kê dạng kí hiệu và dạng số thứ tự. 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu chức năng tìm kiếm và thay thế Tro n g k h i so ạn 2 0
th ả o , ch ú n g ta c ó th ể m u ốn
tìm v ị trí m ột từ (c ụm từ ) n à o
đ ó h a y c ũ n g c ó th ể c ầ n th a y
th ế c h ú n g bằ n g m ộ t từ h a y 1. Tìm kiếm và thay thế:
cụ m từ k h á c . C ô n g c ụ Find và a. Tìm kiếm: Replace của W ord cho p hép
Để tìm k iế m m ộ t từ h oặ c c ụ m
th ự c h iện đ iều đ ó m ột cá ch d ễ
từ , ta th ự c h iện th eo cá c b ướ c dà n g . sa u :
● C họn lệnh Edit  Find … ● G V giới thiệu m ột đoạn văn
h oặ c n h ấ n tổ h ợp ph ím Ctrl + bản c ó nhiều từ (c ụm từ)
F. Hộ p thoại Find and Replace giống nhau, và m uốn thay thế sẽ xu ấ t h iệ n .
từ (c ụ m từ ) đ ó bằ n g từ (c ụ m
● G õ từ hoặc cụm từ cần tìm từ) khác. và o ô Find what
● C ác nhóm thảo luận và
● Nháy chuột vào nút Find ● C ho HS nêu m ột số trường trình bày. Next.
h ợp c ầ n dù n g c h ức n ă n g tìm
C ụ m từ tìm đ ượ c (n ế u có ) sẽ k iếm v à th a y th ế.
đ ược h iển th ị d ướ i d ạ n g bị
“bô i đe n ”. T a c ó th ể n h áy n ú t
Find Next để tìm tiếp ho ặc
n h áy n ú t Cancel (huỷ bỏ ) để đ ón g h ộ p th o ạ i. b. Thay thế:
● C họn Edit  Replace …
h oặ c n h ấ n tổ h ợp ph ím Ctrl + ● Ta cũng có thể thay thế m ộ t H. H ộp th oạ i
Find and từ hay cụm từ bằng m ột từ Tra n g 1 10 Replace xuất hiện.
h a y cụ m từ k h á c tron g v ăn
●Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào bản bằng cách thực hiện theo
ô Find what v à gõ c ụm từ thay cá c b ướ c sa u :
th ế và o ô Replace with (thay th ế b ằ n g);
● Nháy chuột vào nút Find
Next để đến cụm từ cần tìm tiế p th e o (n ế u c ó)
●N háy nút Replace nếu m uôn
th a y th ế c ụ m từ v ừa tìm th ấ y
(và n h á y v à o n ú t Replace All
n ếu m u ố n th a y th ế tự đ ộn g tấ t
cả cá c cụ m từ tìm th ấ y) b ằ n g cụ m từ th a y th ế ;
●N háy chuột vào nút Close để
đ ón g h ộp th oạ i, k ết th ú c v iệ c ●
: C á c lện h tìm k iếm và tìm v à th a y th ế.
th a y th ế đ ặ c b iệ t h ữ u íc h tron g
c) Một số tuỳ chọn trong tìm trư ơng hợ p văn b ản có nhiều kiếm và thay thế. tra n g .
N h á y c h u ột lên n ú t đ ể
● W ord cung cấp một số tuỳ
th iết đặ t m ộ t số tu ỳ c h ọn th ư ờn g d ù n g n h ư:
ch ọ n để giú p c h o v iệ c tìm
● Match case: Phân biệt chữ kiếm được chính xác hơn. h oa , c hữ th ư ờn g .
● Find whole words only: Từ
cầ n tìm là m ột từ n g u yên v ẹn . H oa ≠ h o a
N ếu tìm từ Hoa v à đánh d ấu
và o ô “F in d w h ole w ord o nly”
th ì n hữ n g từ n h ư : H oa n ,
T h oa , … sẽ k h ô n g đ ượ c tìm dù có c h ứa từ hoa.
Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng gõ tắt và sửa lỗi
T a c ó th ể th iết lậ p 1 5
W ord tự đ ộn g sửa lỗi x ả y ra
tro n g k h i gõ v ă n bả n . N goà i ra
có th ể th iết lậ p g õ tắ t đ ể c ôn g
việ c soạ n th ảo đ ược n h a nh 2. Gõ tắt và sửa lỗi: h ơn .
● Sửa lỗi: Hệ soạn thảo văn
bả n tự đ ộn g sửa cá c lỗi c h ín h
V D : gõ “n g ĩa ” m á y sẽ tự đ ộn g
tả k h i n g ườ i d ù n g gõ v ă n bả n .
sửa th à nh “n g h ĩa ”
●Gõ tắt: cho phép người dùng
sử d ụ n g m ộ t và i k í tự tắ t đ ể tự
đ ộn g g õ đ ư ợc cả m ột cụ m từ
V D : g õ “T V ” th a y ch o “T rưn g
dà i th ườ n g gặ p, là m tă n g tố c V ươ ng ”… đ ộ gõ .
● Để bật /tắt chức năng này,
sử dụ n g lện h Tool  Auto ●Thêm các từ g õ tắt ho ặc sửa
Corect để m ở hộ p thoại Auto lỗi m ới vào d anh sách này
Correct và chọn (bỏ ) chọ n ô bằng cách sau: Replace text as you type.
– G õ từ v iết tắ t và o cộ t
Replace và cụm từ đầy đủ vào ô With; Tra n g 1 11
– N h á y ch u ột v à o nú t
đ ể th êm v à o d a n h sá ch tự đ ộn g sử a . Hoạt động 3: Củng cố N h ấ n m ạ n h : 7
– S o sá n h ch ứ c n ăn g
● C ác nhóm thảo luận và và . trìn h bà y.
– T ạ i sa o tron g k h i gõ vă n bả n
tiế n g V iệt đ ôi k h i cá c k í tự ta
vừ a g õ biế n th à n h k í tự k h á c k h ôn g m on g m u ố n . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Làm lại các thao tác trong b ài họ c.
– Đọ c trư ớc b à i T h ự c h à n h 8
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 12 Ngày soạn: 2/02/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 49
CÁC BÀI TẬP VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN Tuần: 25 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g cố m ộ t số th a o tá c xử lí vă n b ả n: đ ịn h d ạ n g da n h sá ch , tìm k iế m , th a y th ế , …
– Lu yệ n k ĩ n ă n g xử lí vă n b ản
– Rè n đ ứ c tín h là m v iệ c k h oa h ọ c, c h u ẩn x á c. II. CHUẨN BỊ: – G iá o á n .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Ô n tậ p c á c tha o tá c xử lí v ă n bả n đ ã h ọ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồ ng vào quá trình giải b ài tập) 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập Một số chức năng khác
1. N êu trình tự các thao tác ●Cho các nhóm thảo luận và ●Các nhó m thảo luận 2 0
đ án h số th ứ tự cá c đo ạ n vă n
trìn h b à y. G ọi 1 H S b ấ t k ì trả
1) + C họ n cá c đ o ạ n v ă n bả n bả n . lờ i.
+ L ện h F orm a t  Bu llets a n d N um b erin g …
2. Để thêm m ột m ục m ớ i vào
2) D i ch u yể n c on trỏ đ ến cu ố i
da n h sá c h liệt k ê d ạ n g số
dòn g cu ố i c ùn g và bấ m En ter.
th ứ tự, ta tiế n h à n h c á c th a o tá c n à o ?
3. Có thể đánh số trang bắt
3) T ron g h ộ p th o ạ i P a g e
đ ầu từ m ột số b ấ t k ì k h ô n g?
N u m be rs, c h ọn F o rm a t, c h o
N ế u đ ược , cầ n th ực h iệ n n h ư
số tra n g v à o ô S ta rt a t: th ế n à o ?
4. Đ ể xem văn b ản trướ c khi 4) F ile  P rin t P re view
in , ta dù n g lệ n h n à o ?
5. C ó gì khác nhau giữa việc 5) N ú t lện h c ho p h ép in dù n g n ú t lệ n h v à việ c
n ga y toà n b ộ v ă n bả n , c òn
dù n g lện h F ile  P rin t
lệ n h F ile  P rin t c ó th ể c ó
n h iề u lự a c h ọn ch o việc in ấ n .
Hoạt động 2: Ôn tập Các công cụ trợ giúp soạn thảo
●Cho các nhóm thảo luận và ●Các nhóm thảo luận 2 0
trìn h b à y. G ọi 1 H S b ấ t k ì trả
1. Tìm kiếm và thay thế khác lờ i. n h au th ế n à o?
2. Tại sao trong khi g õ văn
bả n tiế n g V iệ t đ ô i k h i cá c k í
2) V ì k h ôn g tươn g th ích giữa Tra n g 1 13
tự ta v ừa g õ biến thà n h k í tự
ph ôn g ch ữ v à b ộ g õ
k h á c k h ôn g m on g m u ố n ?
3. G õ tắt và sửa lỗi có liên
qu a n gì vớ i n h a u k h ôn g ?
3) C ù n g là n h iệ m vụ củ a cộ ng cụ A u toC orre ct.
4) D o ta ch ọ n c h ức n ă n g Check spelling as you type,
4. Tại sao trong khi g õ văn
n h ữn g từ k h ôn g đ ún g ch ín h
bả n c h ữ V iệt đ ô i k h i ta th ấ y
tả sẽ đ ư ợc đ á n h dấ u .
cá c đ ườ n g lư ợn só n g m à u
xa n h (h o ặ c đ ỏ) x u ấ t h iện
dướ i c á c c ụ m từ vừ a g õ?
5. Em thấy cô ng cụ kiểm tra
ch ín h tả v à n gữ ph á p có h ữu
íc h k h ôn g ? T ạ i sa o h ệ soạ n
th ả o v ăn bả n em dù n g c h ưa
5) Đ ối vớ i tiến g V iệt thì ph ả i
th ể k iể m tra tự đ ộn g ch ín h tả
đ ịn h n g h ĩa lạ i c á c từ gõ tắ t
tiế ng V iệt? Em m on g m u ốn
và cá c từ sa i ch ín h tả .
m ìn h sẽ tạ o ra c ôn g cụ đ ó h a y k h ô n g? Hoạt động 3: Củng cố 5
N h ấ n m ạ n h k h i n à o n ên
dù n g c h ức n ă n g n à o . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Ô n tậ p c h u ẩ n b ị b à i th ực h à n h số 8
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 14 Ngày soạn: 12/02/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 50 BTTH 8 Tuần: 25
SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO I. MỤC TIÊU:
– Địn h dạ n g k iể u d a n h sác h liệ t k ê d ạ n g k í h iệ u v à dạ n g số th ứ tự.
– Đá n h số tra n g và in vă n bả n .
– Lu yệ n k ỹ n ă n g sử dụ n g m ột số c ôn g cụ trợ g iú p soạ n th ả o củ a W o rd đ ể n â n g ca o h iệ u
qu ả k h i so ạ n th ả o v ă n b ả n .
– Lu yệ n đ ứ c tín h là m v iệ c m ột cá c h k h o a h ọ c, c h u ẩ n x á c v à h iệ u q u ả . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. B à i th ự c h à n h số 8.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồ ng vào quá trình thự c hành) 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Luyện kĩ năng sử dụng kiểu định dạng danh sách
a) H ãy g õ trình bày theo m ẫu 2 0 sa u :
● GV cho H S nhắc lại cách ● H S thực hành theo yêu
H ọ c sin h : H o à n g K im Liê n , lớp
đ ịn h d ạn g k iể u da n h sá ch .
cầ u c ủ a G V . Lư u ý sử
10A 1, trườ n g T H P T H oà n g D iệ u S a u đ ó h ướn g dẫ n lạ i m ộ t
dụ n g cá c cô n g c ụ soạ n
●Xếp loại hạnh kiểm : Tốt
số tha o tá c cơ bả n đ ể h ọc
th ả o đ ã h ọc đ ể th a o tá c
●Xếp loại học lực: …Giỏi… sin h th e o dõ i.
đ ượ c n h a n h và ch ín h xá c .
●Số ngày nghỉ có phép :..2
●Số ngày nghỉ không phép: ..0..
● Được khen thưởng: H ọc sinh giỏi h ọc k ì 1.
Hoạt động 2: Luyện kỹ năng sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế
b) Trong đo ạn văn b ản trên, hãy ● Cho H S thự c hiện các yêu ● Các nhóm thực hiện yêu 2 0
yêu c ầ u W o rd th a y c á c tên
cầ u . G V dù n g cá c cô n g cụ cầ u .
riê ng bằ n g c á c tên riê n g k h á c
soạ n th ả o đ ể k iểm tra . do e m tự n gh ĩ ra.
(c ó thể ch o H S sử dụ n g đo ạ n v ăn b ả n k h á c )
c) Trong đoạn văn bản trên,
h ã y d ù n g ch ứ c n ă n g tìm k iế m
và th a y th ế đ ể k iểm tra và sửa
tự đ ộ n g cá c lỗ i n h ư :
● Có m ột dấu cách trước dấu ch ấ m .
●Viết liền sau dấu phảy. Hoạt động 3: Củng cố
G V ph â n tíc h th êm k h i n à o 5
n ên sử d ụ n g cô n g cụ n à o .
N h ắ c n h ở n h ữn g sa i sót m à
H S g ặ p p hả i k h i th ực h à n h . Tra n g 1 15 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Ô n lu yệ n lạ i bà i th ự c h à n h số 8
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 16 Ngày soạn: 22/02/2011
Chương II : SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 51 BTTH 8 SỬ DỤNG MỘT SỐ Tuần: 26
CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO (tt) I. MỤC TIÊU:
– Địn h dạ n g k iể u d a n h sác h liệ t k ê d ạ n g k í h iệ u v à dạ n g số th ứ tự;
– Đá n h số tra n g và in vă n bả n
– S ử d ụ n g m ột số cô ng cụ trợ g iú p so ạn th ả o củ a W o rd đ ể n â n g ca o h iệ u qu ả k h i so ạ n th ả o vă n bả n .
– Lu yệ n k ỹ n ă n g sử dụ n g m ột số c ôn g cụ trợ g iú p soạ n th ả o củ a W o rd đ ể n â n g ca o h iệ u
qu ả k h i so ạ n th ả o v ă n b ả n .
– Lu yệ n đ ứ c tín h là m v iệ c m ột cá c h k h o a h ọ c, c h u ẩ n x á c v à h iệ u q u ả . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. b à i th ực h à n h số 8 .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Luyện kỹ năng sử dụng chức năng gõ tắt để gõ nhanh văn bản.
1. H ãy sử d ụng chứ c năng g õ 2 0
tắ t đ ể tạ o c á c từ gõ tắ t sau : v t v ũ trụ
● G V cho HS nhắc lại cách ● Các nhóm thảo luận, trình h t h à n h tin h
th ự c h iện cá c th a o tá c . bà y v à th ực hiệ n . td trá i đ ấ t tv T rưn g V ư ơn g v n V iệt N a m
2. H ãy sử dụng các từ gõ tắt
trên đ ể g õ n h a n h đ oạ n vă n
d ưới đ â y và trình bà y th eo ý
c ủ a em . Có hay không sự
sống trên các hành tinh khác?
T rìn h b à y vă n bả n trê n th e o yê u c ầ u sa u :
a . C ăn g iữa tiê u đ ề, d ù n g
k iểu c h ữ k h á c so vớ i c h ữ
tron g b à i, c h ọn cỡ ch ữ lớn h ơ n
v à đ ịn h dạ n g th à n h ch ữ đ ậ m ;
b. H ã y că n lề lù i v à o c h o
d òn g đ ầu tiên củ a m ỗi đ oạ n
v à d ù n g dịn h dạ n g đ o ạ n v ă n , c ă n th ẳ n g h a i bên .
c. L ưu v ă n b ả n v à o th ư m ục c ủ a riên g m ìn h .
Hoạt động 2: Luyện tập kĩ năng đánh số trang và in văn bản
S Ở G IÁ O D Ụ C – Đ À O T Ạ O B ÌN H Đ ỊN H
C Ộ N G H O À X Ã H Ộ I C H Ủ N G H ĨA V IỆT N A M
T rườ n g T H PT T rưn g V ư ơn g
Đ ộc lậ p – T ự do – H ạ n h ph ú c Tra n g 1 17 3.
● GV cho các nhóm tự soạn ● Các nhóm thực hiện yêu 2 0
a ) H ã y tạ o m ẫ u tiê u đ ề n h ư
n ội d u n g th e o y êu c ầ u . S a u cầ u . trên .
đ ó G V k iể m tra việc sử d ụ n g
b ) T ự soạ n th ả o m ột vă n bả n
cá c c ôn g cụ soạ n th ảo .
c ó n ội du n g là m ột biên bả n
h ọ p lớp đ ề n gh ị m ột da n h sá c h k h e n th ư ởn g.
c ) T h ự c h iện sa o ch é p vă n
b ả n th à n h n h iề u tra n g, đ á n h
số tra n g và x em trướ c k h i in . Hoạt động 3: Củng cố
G V ph â n tíc h th êm k hi n à o 5
n ên sử d ụ ng cô n g cụ n à o.
N h ắ c n h ở n h ữn g sai só t m à
H S g ặ p ph ả i k h i th ực hà n h . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Thực hành thêm trên m áy ở nhà.
– Đọ c trư ớc b à i “Tạ o và là m v iệ c v ới b ả n g”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 18 Ngày soạn: 22/02/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 52
KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT Tuần: 26 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g c ố cá c c h ức n ăn g tron g soạ n th ả o vă n bả n .
– Lu yệ n k ĩ n ă n g sử d ụn g cá c c ôn g c ụ th ự c h iện cá c th a o tá c so ạ n th ả o, x ử lí v ă n bả n .
– Rè n lu yện tín h n g h iê m tú c, xử lí lin h h oạ t. II. CHUẨN BỊ:
– Đề k iể m tra . M á y tín h .
Ô n tậ p k iế n th ứ c, lu yện k ĩ n ăn g về so ạ n th ả o v ă n bả n đ ã h ọ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Nội dung đề kiểm tra thực hành
1. Hãy g õ bài thơ sau (chú ý định dạng kí tự và định d ạng đoạn văn bản): ĐÂY THÔN VĨ DẠ
a . Lưu tệp với tên V I_ D A .D O C ở th ư m ụ c c ủ a riên g m ìn h .
b. Lư u lạ i tệ p vớ i tên V ID A 1.D O C , đ ịn h dạ n g c h ữ n gh iê ng và đ ậ m ở cá c đ o ạ n th ơ từ “ G ió th e o … tố i n a y”
c. M ở tệp V ID A 1 .D O C , sa o ch é p k h ối từ “sa o a n h … ” đ ế n “… tối n a y” và o cu ối tệp V I_ D A .D O C
d. D i ch u yể n k h ối từ “ M ơ k h á ch … “ đ ến “đ ậ m đ à ” tro n g tệ p V ID A 1.D O C về c uố i tệp và x oá
k h ối “ “G ió th eo … ” đ ến “ tối n a y”, sa u đó lư u lạ i cá c k ế t q u ả đ ã th ực h iệ n .
2. Hãy tạo m ẫu tiêu đề sau:
S ở G iá o dụ c – Đ à o tạ o Trà V inh
C Ộ N G H O À X Ã H Ộ I C H Ủ N G H ĨA VIỆT N A M
T rư ờn g T H P T TX T rà V in h
Đ ộc lậ p – T ự d o – H ạ n h ph ú c
Hoạt động 2: GV chấm điểm C â u 1 : 8 điể m Tra n g 1 19
+ G õ đ ượ c v ă n b ả n : 2 điể m
+ Th ự c h iện đ ú n g m ỗi yêu cầ u : 1 ,5 đ iểm C â u 2 : 2 điể m 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Đọ c trư ớc b à i “Tạ o và là m v iệ c v ới b ả n g”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 20 Ngày soạn: 30/02/2011
Chương I I: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 53
Bài 19: TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG Tuần: 27 I. MỤC TIÊU:
– B iế t đ ư ợc k h i n à o th ì th ôn g tin n ê n tổ c h ức d ướ i d ạ n g bả n g .
– N ắ m đ ượ c n ội du n g c á c n h óm lệ n h ch ín h k hi là m v iệ c v ới bả n g.
– T h ực h iện đ ượ c v iệc tạ o bả n g và n h ậ p dữ liệ u ch o bả n g , th êm bớ t h à ng cộ t, c hỉn h đ ộ
rộ n g h à n g, c ột, tá ch , gộ p ô c ủ a b ả n g.
– B iế t sử d ụ n g bả n g tron g so ạ n th ả o .
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c k h oa h ọc , k h ả n ă n g ph â n tíc h . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Nhắc lại các chức năng định d ạng văn bản?
Đ. Đ ịnh dạng kí tự, định dạng đo ạn văn b ản, định d ạng trang văn b ản. 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn các cách tạo bảng 1. Tạo bảng
: T a th ườ n g g ặ p c á c
vă n b ả n tron g đ ó c ó n h ữn g b ả n g 2 5
biể u n h ư b ả n g số liệ u đ iề u tra ,
●Cách 1: C họn lệnh Table  bảng thời khoá biểu, …
Insert  Table … rồi chỉ ra số ●G V g iớ i thiệu m ột số bảng b iểu ●H S đọ c SGK và theo dõi
cộ t và số h à n g cũ n g n h ư
●Để tạo bảng trước hết đưa con
cá c số đ o ch ín h xá c ch o đ ộ
trỏ v ề v ị trí c ầ n tạ o b ả n g.
rộ n g cá c cột tro n g h ộp th o ạ i Insert Table. ● Cách 2: Nháy nút lệnh (In sert T a ble) trên th a n h
cô ng cụ c hu ẩ n rồi k éo th ả
ch u ột x u ốn g dư ới v à sa n g
ph ả i đ ể c h ọn số h à n g v à số
cộ t c h o b ản g ; số h à n g v à số
cộ t củ a b ả ng đ ược h iể n th ị ở h à ng dư ới c ù n g. ● ●
M u ốn th a o tá c vớ i ph ầ n n à o
Đ ể ch ọ n ô , h à n g, c ột h a y
tro n g bả n g , trướ c tiê n p h ả i c h ọn
to à n bả n g , ta th ực h iện m ộ t ● H S đọc SGK và thực ph ầ n đ ó. tron g cá c c á ch sa u : ●
h iệ n yêu cầ u c ủa G V.
C h o H S đ ọc S G K . M ỗi H S đ ọ c
– Cách 1: Dùng lệnh Table cho cả lớp nghe m ột thao tác
 S e le ct, rồi c h ọn tiếp C ell,
Đ. Giố ng vớ i thao tác định
ch ọ n ô, h à n g, c ột, toà n bả n g . Tra n g 1 21 Row , C olu m n h a y T a ble.
H. Thao tác này tư ơng tự với dạng văn b ản.
– Cách 2: C họn trự c tiế p thao tác nào đã họ c? tron g bả n g.
●Cách 1: D ùng lệnh Table  Cell Height and Width (m ộ t
số ph iê n b ả n offic e: Table ● K hi tạo bảng , các c ột, dò ng và Properties).
ô tron g b ả n g th ườn g đ ều có đ ộ
● Cách 2: Đưa con trỏ vào dài rộng bằng nhau, vì vậy m uốn
đ ườn g biê n củ a h à n g h o ặ c
sử d ụn g cầ n ph ả i ch ỉn h sửa lạ i
cộ t, k h i c on trỏ có h ìn h m ũ i ch o h ợp lý.
tê n h a i c h iều th ì k íc h c h u ột,
giữ và k é o th ả th eo ý m ìn h .
● Cách 3: Dùng chuột kéo th ả c á c n ú t h o ặ c trên th a n h th ư ớc n g a ng h o ặ c dọc .
Hoạt động 3: Hướng dẫn các cách thao tác với bảng 2. Các thao tác với bảng
● Cho H S nêu m ột số yêu cầu ● Các nhóm thảo luận và
a. Chèn thêm hoặc xoá ô, thường gặp trong thực tế khi trình bày. 1 5 hàng, cột. th a o tá c vớ i b ản g .
+ T h êm ô, h à n g , cộ t
– C h ọn ô, h à n g , cộ t cầ n + X oá ô, h à n g , cộ t ch è n h a y xo á .
– D ù n g c ác lện h Table 
Insert ho ặc Table  Delete,
rồ i c h ỉ rõ vị trí củ a đ ố i tượ n g sẽ ch è n .
– C h ọn ô c ầ n tá c h
– S ử d ụ n g lệ n h Table 
Split Cells … ho ặc nút lệnh trên th a n h c ôn g cụ Table and Borders.
– N h ậ p số h à n g v à số cộ t
cầ n tá c h tron g h ộp th oạ i.
– C h ọn cá c ô liền n ha u cầ n gộp .
– S ử d ụ n g lệ n h Table  Merger Cells hoặc nháy nút lệ n h trên tha n h c ôn g c ụ .
Vă n b ả n tron g c á c ô đ ượ c
H. Nhắc lại m ộ t số chức năng Đ. đ ịn h d ạ n g n h ư v ă n bả n
đ ịn h d ạ n g vă n bả n ? + Đ ịnh d ạ n g k í tự th ô n g thư ờn g .
+ Đ ịn h d ạ n g đ oạ n vă n bả n Hoạt động 4: Củng cố
– N h ấ n m ạ n h ý n gh ĩa cá c th a o 2 tá c vớ i b ả n g. Tra n g 1 22
– V ă n b ản tron g m ỗ i ô đ ượ c
xe m n h ư là m ột đ o ạ n v ă n bả n . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– B ài 1 , 2, 3 , 4, 5 SG K.
– Lu yện tậ p trê n m á y ở n h à .
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 23 Ngày soạn: 2/03/2011
Chương II : SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 54
BÀI TẬP TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG Tuần: 27 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g c ố cá ch tạ o bả n g , bư ớc đ ầ u là m q u en cá c th a o tá c tro n g b ản g
– N ắ m đ ư ợc c á c cô n g cụ trợ g iú p so ạ n th ả o, c á ch tạ o v à là m v iệc v ới b ả n g, biết cá c h lậ p m ộ t bả n g biểu .
– Lu yệ n k ĩ n ă n g th ực h iện c á c th a o tá c x ử lí tron g b ả n g.
– R èn lu yện ph ư ơn g p h á p là m v iệ c k h oa h ọ c. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Ô n tậ p c á c tha o tá c xử lí tron g b ả n g.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồ ng vào quá trình giải b ài tập) 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Củng cố cách tạo và làm việc với bảng.
1. Đ ể chọ n m ột ô tro ng bảng, ta ● GV p hát p hiếu câu hỏ i ● C ác nhóm thảo luận, 2 5
n h áy c h u ột tạ i cạ n h trá i củ a ô đ ó.
c h o c ác n h óm . G ọ i m ột H S trả lời câ u h ỏ i. Đú n g h ay sa i?
b ấ t k ì c ủ a m ỗi n h óm trả lờ i,
2. Các ô liền kề của m ộ t bảng có các H S khác bổ sung .
th ể g ộp lạ i th à n h m ột ô đ ư ợc 1 . Đú n g .
k h ôn g? C á c ô đ ó p h ả i th oả m ã n đ iề u k iệ n g ì?
2 . C ó th ể đ ư ợc , v ới đ iều
3. Có thể thực hiện các thao tác k iện ch ú n g tạ o th à n h
biên tậ p (sa o c h ép , xo á , di ch u yển )
m ột m iề n h ìn h ch ữ n h ậ t.
vớ i m ột b ả n g n h ư vớ i v ă n b ả n 3 . Đú n g .
th ô n g thư ờn g . Đ ú ng h a y sa i?
4. Trong các cách dư ới đây, cách
4 . C h ọn n ú t lện h ce ll
n à o n ên dù n g đ ể că n ch ỉn h n ội A lig nm e n t.
du n g tron g m ột ô xu ố n g sá t đ á y?
a . D ù n g cá c k h oả n g trố ng trư ớc n ội du n g
b. N h ấ n n h iề u lầ n ph ím E n te r 5 .
c. C h ọ n n út lện h C e ll A lign m en t a b c d e f g
5. Hãy g hép m ỗ i chức năng ở 2 3 2 4 1 6 7 5 bả n g sa u : a ) T ạ o bả n g b) T h êm h à n g, c ột c) X oá h à n g, c ột d) G ộ p ô e) T á ch ô
f) S ắ p xế p tro n g bả n g
g) T ín h toá n tro n g b ản g
1) T a ble  M e rg e C e lls 2) T a ble  In sert
3) T a ble  In sert  T a ble Tra n g 1 24 4) T a ble  D ele te 5) T a ble  F orm u la ...
6) T a ble  Sp lit C e lls … 7) T a ble  So rt …
Hoạt động 2: Giới thiệu thêm một số thao tác xử lí trong bảng
1. Trang trí đường viền và đường ●GV giới thiệu thêm m ột số lưới cho bảng:
th a o tá c x ử lí th ườn g dù n g 1 5 ●Chọn bảng tron g b ả n g
●Thực hiện lệnh Format  Borders and Shading …
● Chọn kiểu đường viền, đường
lư ới h oặ c tô m à u ch o b ả n g 2. Sắp xếp trong bảng:
●Chọn cột cần sắp xếp
●Thực hiện lệnh Table  Sort …
●Chọn kiểu sắp xếp tăng/giảm ●N háy nút OK. 3. Tính toán trong bảng:
● Đưa con trỏ soạn thảo đến ô sẽ
đ ặt k ết qu ả tín h toá n .
●Chọn lệnh Table  Formula … Hoạt động 3: Củng cố
N h ắ c lạ i c á c th a o tá c x ử lí 5 tron g b ả n g.
N h ấ n m ạ n h k h i n à o n ên sử d ụ n g th ao tá c n ào . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– H S tự tìm h iể u th ê m c á c th a o tá c k h á c tron g xử lí bả n g.
– C h u ẩ n b ị B à i tậ p v à th ự c h à n h 9
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 25 Ngày soạn: 12/03/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 55
BTTH 9 BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH TỔNG HỢP Tuần: 28 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g c ố cá c th a o tá c v ới bả n g.
– T h ực h à n h làm việ c vớ i b ả n g
– V ận d ụ n g tổ n g h ợp cá c k ĩ n ă n g đ ã h ọc tron g so ạ n th ả o.
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c k h oa h ọc , c hu ẩ n m ực . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Ô n tậ p c á c tha o tá c xử lí v ă n bả n .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồ ng vào quá trình thự c hành) 3. Giảng bài mới: T Hoạt động của L Nội dung Hoạt động của Giáo viên Học sinh
Hoạt động 1: Luyện tập cơ bản cách làm việc với bảng
1. a) Hãy tạo thời kho á biểu theo m ẫu dư ới đây: 1 5
b) H ã y đ iền tê n cá c m ôn họ c th e o đ ú n g th ời k h oá b iểu củ a lớp e m . ● Yêu cầu H S ● Các n h óm th ự c h iện việc th ực h iệ n và tạ o b ả n g và trìn h trìn h bà y c á ch bà y c á ch m à th ực h iệ n củ a m ìn h đ ã th ực m ìn h . hiệ n . ● G V chỉnh sửa nh ữ n g sa i só t.
Hoạt động 2: Luyện tập nâng cao cách làm việc với bảng
2. Hãy trình bày b ảng so sánh Đà Lạt, m ột điểm d u lịch 2
n ổi tiến g củ a V iệ t N a m , vớ i m ột v à i đ iểm du lịc h tạ i 5
cá c n ư ớc k h á c th e o m ẫ u d ướ i đ â y. Nhiệt độ (0C) Địa danh Cao độ trung bình Cao Thấp Tr nhất nhất b Đà Lạt (Việt Nam) 1 500 31 5 1 Tra n g 1 26 Dac–gi–ling (Ấn Độ) 2 006 29 3 1 Sim–la (Ấn Độ) 2 140 34 6 1 Ba–gui–o (Phi–lip–pin) 1 650 28 9 1
●Cho H S nhắc lại ● H S thực hiện cá c th a o tá c th ực yê u cầ u . hiệ n tron g b ả n g. ●N hấn m ạnh: + G ộp ô, tá ch ô. + C ă n ch ỉn h v ă n bả n tron g ô.
Hoạt động 3: Củng cố ●Nhấn mạnh các 5 th a o tá c x ử lí bả n g. ●Các nhóm thảo
● C ho các nhóm luận và trình bày. th ả o lu ậ n , rú t ra cá ch th ực h iệ n tố t n h ấ t. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– C h u ẩ n b ị tiếp bà i B T T H số 9.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 27 Ngày soạn: 12/03/2011
Chương I I: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 56
BTTH 9 BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH TỔNG HỢP (tt) Tuần: 28 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c cá c th a o tá c v ới bả n g.
– T h ực h à n h làm việ c vớ i b ả n g.
– V ậ n dụ n g tổn g h ợp c á c k ĩ n ă n g đ ã h ọc tron g so ạ n th ả o để so ạ n m ột vă n b ả n h o à n c h ỉn h .
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c k h oa h ọc , c hu ẩ n m ực . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Ô n tậ p c á c tha o tá c xử lí v ă n bả n .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồ ng vào quá trình thự c hành) 3. Giảng bài mới: T Hoạt động của L Nội dung Hoạt động của Giáo viên Học sinh
Hoạt động 1: Luyện tập soạn thảo văn bản tổng hợp
1. a) G õ văn b ản sau, lưu vào đĩa với tên TH O N G B A O .D O C 2 5
Trư ờn g T H P T T h ị xã Trà V in h C Ộ N G H O À
XÃ H Ộ I C H Ủ N G H ĨA V IỆ T N A M
Độ c lậ p – T ự d o – H ạ n h p h ú c THÔNG BÁO
V /v L ậ p da n h sá ch k h en th ưở n g H ọc k ì I
Để ch u ẩ n bị sơ k ế t H ọ c k ì I, B a n G iá m h iệ u yê u
cầ u cá c lớ p th ự c h iện cá c việc sa u đ â y:
-H ọp k iểm đ iể m , đ á n h giá xế p loạ i h ạ n h k iểm
từn g h ọ c sin h tron g H ọc k ì I.
-L ậ p d a n h sá c h đ ề n gh ị k h e n th ưởn g n h ữn g
h ọc sin h c ó th à n h tíc h xu ấ t sắc (th eo m ẫ u ).
-L ậ p da n h sá c h n h ữn g th a n h n iên ưu tú đ ể đ ề
n gh ị k ết n ạ p và o Đo à n TN C S H C M .
Y êu cầ u c ác lớp thự c hiệ n n gh iêm tú c th ôn g bá o n à y. Ba n G iá m h iệ u -C ác lớ p -Lư u VP
Danh sách học sinh đề nghị khen thưởng Tra n g 1 28 Stt Họ và tên
Điểm trung bình các môn h T L H X I V S D
b. Đ iền n ội d u n g và o cá c c ột tron g b ả n g (k h oả n g 5 h ọc sin h ).
c. Đ iền số th ứ tự tự độ n g
● Y êu cầu học ● HS thực hiện sin h th ự c
hiệ n , th e o yêu cầ u củ a c h ú ý sử d ụ n g G V . p h ối h ợp c á c th a o tá c. ● GV kiểm tra v iệc sử dụ n g c á c th a o tá c x ử lí v ă n b ả n .
Hoạt động 4: Luyện tập nâng cao
2. D ùng W o rd A rt, chèn hình ảnh 1 5 ● G V hướng dẫn th ê m m ột số c h ức n ăn g n â n g c a o đ ể trìn h b à y, tra n g trí vă n bả n .
Hoạt động 3: Củng cố●Nhắc lại một số 5 th a o tá c x ử lí v ă n b ả n . Lư u ý H S k h i n à o n ên d ù n g th a o tá c tá c. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Tìm hiểu thêm các thao tác xử lí văn b ản khác.
– Đọ c trư ớc b à i “M ạ n g m á y tín h và In tern e t”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 29
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 30 Ngày soạn: 22/03/2011
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 57 Bài 20: MẠNG MÁY TÍNH Tuần: 29 I. MỤC TIÊU:
– B iế t n h u cầ u m ạ n g m á y tín h tron g lĩn h v ực tru yền th ôn g .
– B iế t k h á i n iệ m m ạ n g m á y tín h .
– B iế t m ột số loạ i m ạ n g m á y tín h , c á c m ô h ìn h m ạ n g.
– P h â n b iệt đ ượ c qu a h ìn h v ẽ: C á c m ạ n g LA N , W A N , cá c m ạ n g k h ô ng d â y và có dâ y, m ột
số th iế t bị k ết n ối, m ô h ìn h n g a n g h à n g v à m ô h ìn h k h á c h ch ủ .
– H ọ c tậ p, v u i c h ơi là n h m ạ n h , c ó ích trê n m ạ n g In te rn e t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm mạng máy tính 1. Mạng máy tính là gì? ● : K h i m á y tín h ra
● M ạng máy tính là hệ thống đời và càng ngày làm được 1 0
tra o đ ổ i th ô n g tin g iữa cá c m á y
n h iều việc h ơ n th ì n h u c ầu
tín h vớ i n h a u . M ộ t m ạ n g m á y
tra o đ ổ i và xử lí th ôn g tin tín h ba o g ồm :
cũ n g tă n g d ầ n và việ c k ết n ối – C á c m á y tín h
m ạ n g là m ột tấ t yếu .
– C á c th iế t b ị m ạn g đ ả m bả o
k ết nố i c á c m á y tín h vớ i n h a u .
● H ướng dẫn HS đọc SGK và ●H S thảo luận và trả lời.
– P h ầ n m ềm c h o p h ép th ực
tìm h iể u k h ái n iệm m ạ n g
h iệ n v iệ c gia o tiế p giữa cá c m á y tín h . m á y tín h .
H. Nêu các thành phần của Đ. + Các m áy tính
m ột m ạ n g m á y tín h ?
+ T h iết bị k ết n ố i
● Việc kết nối các m áy tính + C h ư ơn g trìn h c h o
th à n h m ạ n g là c ầ n th iết để giả i
ph é p th ực h iện v iệc gia o
qu yế t cá c vấ n đ ề n h ư:
tiế p g iữ a c á c m á y.
– C ầ n sa o ch é p m ột lư ợn g lớn
dữ liệ u từ m á y n à y sa n g m á y
H. N êu lợi ích của việc kết Đ. + Sao chép dữ liệu giữ a
k h á c tro n g m ộ t th ời gia n n gắ n . n ối m á y tín h ? cá c m á y
– N h iều m á y tín h c ó th ể dù n g + N h iề u m á y d ù n g
ch u n g d ữ liệ u , cá c th iết bị, p hầ n ch u n g th iế t bị, tà i
m ề m h oặ c tà i ng u yên đ ắ t tiền n gu yê n , …
n h ư bộ xử lí tố c đ ộ ca o, đ ĩa
cứn g du n g lượ n g lớn …
Hoạt động 2: Tìm hiểu phương tiện truyền thông của mạng máy tính.
2. Phương tiện và giao thức : Đ ể ch ia sẻ
truyền thông của mạng máy thông tin và sử dụng các 2 0 tính
dịc h v ụ m ạ n g c á c m á y tính
a. Phương tiện truyền thông tro ng m ạng p hải có khả (media).
n ă n g k ết n ố i vậ t lý v ới n h au
● Phương tiện truyền thông để và tuân theo các qui tắc Tra n g 1 31
k ết n ối c á c m á y tín h tron g
tru yề n th ôn g th ốn g n h ấ t đ ể m ạ n g g ồm 2 loạ i:
gia o tiếp đ ư ợc v ới n h a u . + (C a ble) : C á p
tru yền th ôn g c ó th ể là cá p xo ắn
H. N êu các kiểu kết nố i Đ. C ó dây và khô ng dây
đ ôi, cá p đ ồn g trụ c, c á p qu a n g
m ạ n g m á y tín h m à em biết? (fibe r op ic ca b le), …
●C áp quang là đường cáp có
Đ ể th a m gia và o m ạ n g , m á y
tốc đ ộ v à th ô n g lượ n g đ ườn g
tín h c ầ n c ó vỉ m ạ n g (ca rd
tru yề n c a o n h ấ t tro n g cá c
m ạ n g ) đ ư ợc n ố i v ới cá p m ạ n g loạ i cá p . n h ờ giắ c c ắ m . B ố trí m áy tín h tron g m ạ n g c ó th ể rấ t p h ức tạ p
n h ưn g đ ều là tổ h ợ p củ a ba
k iể u c ơ bả n là đ ư ờn g th ẳ n g, vò n g, h ìn h sa o . : P h ư ơn g
tiệ n tru yền th ô n g k h ôn g dâ y có
th ể là só n g ra dio , bứ c x ạ h ồn g
n goạ i h a y són g tru yền qu a v ệ tin h .
Để tổ ch ứ c m ột m ạ n g k h ôn g
dâ y đ ơn giả n cầ n có :
+ Đ iểm tru y c ậ p k h ô n g dâ y
W A P (W ire less A c ce ss P o in t) là
th iết bị có ch ức n ă n g k ết n ối vớ i
m á y tín h tron g m ạ n g , k ế t n ố i
m ạ n g k h ô n g dâ y v ới m ạ n g có
● Khi thiết kế m ạng, việc lựa dâ y.
ch ọ n dạ n g k ế t n ố i v à k iể u bố
+ M ỗi m á y tín h th a m g ia m ạ n g
trí m á y tín h tro n g m ạ n g p hụ
k h ôn g dâ y đ ề u ph ả i có v ỉ m ạ n g
th u ộc và o đ iều k iện th ự c tế
k h ôn g dâ y (W ireless N e tw o rk
v à m ụ c đ ích sử dụ n g. T ron g C a rd).
th ực tế, m ạn g đ ư ợc th iế t k ế
th eo k iể u h ỗ n h ợ p là c h ủ yếu .
Hoạt động 3: Tìm hiểu giao thức truyền thông trong mạng b. Giao thức (protocol)
●Kết nối vật lý m ới cung cấp 1 0
● G iao thức truyền thông là bộ m ôi trường để các m áy tính Tra n g 1 32
cá c qu y tắ c ph ả i tu â n th ủ tron g
tro n g m ạ ng có th ể th ực h iện
việc tra o đ ổi th ôn g tin tron g
tru yề n thô n g đ ư ợc vớ i n h a u .
m ạ n g g iữa cá c th iết b ị n h ậ n và
Đ ể c á c m á y tín h tron g m ạ n g tru yền d ữ liệ u . gia o tiếp đ ư ợc v ới n h au
●Giao thức được dùng phổ biến chúng phải sử dụng cùng
tron g c á c m ạn g , đ ặ c biệt là
m ột gia o th ức n h ư m ột n gôn m ạ n g to à n cầ u In te rn e t là
n gữ gia o tiếp c h u n g c ủa
T C P /IP (T ra n sm ission C o n tro l m ạ n g. Đ. Phải có ngô n ng ữ
Pro to co l/ In tern et P ro to co l)
H. H ai ngư ời nói chuyện vớ i chung
n h a u , là m th ế n à o đ ể h iểu đ ượ c n h a u ? Hoạt động 4: Củng cố
– N h ấ n m ạ n h k h á i n iệ m 5
m ạ n g m á y tín h , lợi íc h c ủa
v iệ c k ết n ối m á y tín h .
– P h ươ n g tiệ n tru yền th ôn g
v à gia o thứ c tru yề n th ôn g
củ a m ạ n g m á y tín h . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài tập 1,2,3,4 SG K
– Đọ c tiế p b à i “ M ạ n g m á y tín h ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 33 Ngày soạn: 22/03/2011
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 58 Bài 1: MẠNG MÁY TÍNH (tt) Tuần: 29 I. MỤC TIÊU:
– B iế t n h u cầ u m ạ n g m á y tín h tron g lĩn h v ực tru yền th ôn g .
– B iế t k h á i n iệ m m ạ n g m á y tín h .
– B iế t m ột số loạ i m ạ n g m á y tín h , c á c m ô h ìn h m ạ n g.
– P h â n b iệt đ ượ c qu a h ìn h v ẽ: C á c m ạ n g LA N , W A N , cá c m ạ n g k h ô ng d â y và có dâ y, m ột
số th iế t bị k ết n ối, m ô h ìn h n g a n g h à n g v à m ô h ìn h k h á c h ch ủ .
– H ọ c tậ p, v u i c h ơi là n h m ạ n h , c ó ích trê n m ạ n g In te rn e t.
– N h ậ n th ức đ ư ợc v ấ n đề bả n qu yề n trên m ạ n g. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: H: N êu lợi ích của việc kết nối m áy tính? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Phân loại mạng máy tính 3. Phân loại mạng: C ó n h iề u tiêu 2 5
● Phân loại theo môi trường chí để phân loại m ạng: theo truyền thông: m ô i trườ n g tru yề n th ô ng ,
M ạ n g có dâ y và m ạ n g
th e o g óc đ ộ p h â n b ố đ ịa lý, k h ôn g d â y. th e o c h ức n ă n g .
● Phân loại theo góc độ phân
● Các nhóm thảo luận và bố địa lí: trả lời – (LA N – L oc al
A rea N etw ork ) là m ạ n g k ết n ối
H. Cần b ao nhiêu m áy tính Đ. + 2 m áy trở lên
n h ỏ, cá c m áy tín h ở g ầ n n h a u , đ ể k ế t n ố i th à n h 1 m ạ n g? + X a ba o n h iêu c ũ n g
ch ẳ n g h ạ n tro n g m ột ph ò ng , K h oả n g c á ch g iữ a cá c m á y đ ượ c
m ộ t to à n hà , m ộ t cơ qu a n , là b a o n h iêu ?
m ộ t trư ờn g h ọ c … – (W A N –
W id e A re a N etW o rd ): k ế t n ối
cá c m á y tín h ở k h oả n g c á ch
● Phòng CN TT ở trường ta là
lớ n . T h ườ n g liên k ế t giữa c á c m ộ t m ạ n g LA N . K ết n ối m ạ n g c ụ c bộ .
n h iề u m ạ n g c ụ c bộ gọ i là – : k ế t
m ạ n g W A N (B ộ, S ở, k ế t n ối
n ối giữa c á c m ạn g vớ i n h a u m ạ n g củ a n h iều trườ ng ,
trên p h ạ m vi toà n cầ u . n h iề u S ở … )
Hoạt động 2: Tìm hiểu các mô hình mạng 4. Các mô hình mạng: : X ét th e o
ch ứ c n ă n g c ủ a cá c m á y tín h 1 5
a. Mô hình ngang hàng (Peer tro ng m ạng, có thể phân – to – Peer).
m ạ n g th à n h h a i m ô h ìn h ch ủ
T ron g m ô h ìn h tấ t cả c á c m á y yếu sa u :
đ ều b ìn h đ ẳ n g n h ư n h a u . C á c Tra n g 1 34
m á y đ ều có th ể sử d ụ n g tài
● M ô hình này thích hợp với n gu yên củ a m á y k h á c và m ạ n g qu i m ô n h ỏ . n gượ c lạ i.
b. Mô hình khách chủ (Client – Server).
● M ô hình này có ưu điểm là
M á y ch ủ là m á y tín h đ ả m b ả o
qu ả n lý d ữ liệu tậ p tru n g, c h ế
việc ph ụ c v ụ cá c m á y k h á ch
đ ộ bả o m ậ t tố t, th ích h ợp với
bằ n g c á ch đ iều k h iển v iệ c
m ạ n g tru n g bìn h và lớn .
ph â n bố tà i n g u yên n ằ m tro n g
m ạ n g v ới m ụ c đ ích sử d ụ n g
H. M ạng m áy tính tro ng Đ. m ô hình khách – chủ ch u n g.
ph ò n g m á y trư ờn g ta th e o
M á y k h á c h là m á y sử d ụn g tài m ô h ìn h n à o?
n gu yên d o m á y c h ủ c u n g cấ p . Hoạt động 3:
– B iết ph â n lo ạ i m ạ n g c ụ c 5
bộ v à m ạ n g d iệ n rộn g , m ạ n g to à n cầ u .
– C á c m ô h ìn h m ạ n g: m ô
h ình n g an g hà n g , m ô h ìn h k h á ch ch ủ . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 5 , 6, 7 SG K.
– Đọ c trư ớc b à i “M ạ n g th ôn g tin to à n cầ u IN T ERN E T ”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 35 Ngày soạn: 30/03/2011
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 59
Bài 2: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET Tuần: 30 I. MỤC TIÊU:
– B iế t đ ượ c k h á i n iệm In te rn e t, c á c lợi íc h c hín h do In te rn e t m an g lạ i, sơ lược v ề gia o th ức TC P /IP.
– B iế t c á c cá c h k ết n ố i In te rn e t.
– B iế t k h á i n iệ m đ ịa ch ỉ IP . –
– H ọ c tậ p, v u i c h ơi là n h m ạ n h , c ó ích trê n m ạ n g In te rn e t.
– N h ậ n th ức đ ư ợc v ấ n đề bả n qu yề n trên m ạ n g. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– T ổ ch ứ c h oạ t đ ộn g th eo n h óm .
– S á ch giá o k h o a , vở g h i. Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
H: Phân loại m ạng m áy tính? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu về Internet 1. Internet là gì? : In tern et cu n g c ấ p 2 2 In te rn et là m ạ n g m á y tín h
n g u ồn tà i n gu yê n th ô n g tin
k h ổn g lồ , k ế t n ố i h à n g triệ u
h ầ u n h ư vô tậ n , g iúp h ọc tậ p,
m á y tín h , m ạ n g m á y tín h trê n
v u i c h ơi, giả i trí, … . In te rne t
k h ắ p th ế giới v à sử dụ n g bộ
đ ả m b ả o m ộ t ph ư ơn g th ức
gia o th ức tru yền th ô n g T C P /IP .
g ia o tiếp h oà n to à n m ớ i g iữ a In te rn et đ ả m bả o ch o
m ọ i c on n gư ời vớ i c on n gư ời.
n gườ i k h ả n ă n g th â m n h ậ p đ ế n
● C ho H S đọc SGK và trình
n h iề u n g u ồn th ô n g tin th ư ờn g b à y.
trực , c u n g c ấ p c á c c hỉ d ẫ n bổ H. M ạng Internet là gì?
● Các nhóm thảo luận và
íc h , dịch vụ m u a bá n , tru yề n trìn h bà y
tệ p, th ư tín đ iện tử và n h iều k h ả
H. Internet ra đờ i vào năm Đ. H S đọc SG K. n ă ng k h á c n ữa .
n à o v à do a i đ iề u h àn h ?
●Internet là mạng máy tính lớn
Đ. N ăm 1 983 . Không ai là
n h ất to à n c ầ u, n h iều n gư ời sử
c h ủ sở h ữu In tern et.
dụ n g n h ấ t n hư n g k h ôn g có a i H. V ới Inte rne t c húng ta làm ●Đ:
là c h ủ sở h ữu củ a n ó. In te rne t
đ ư ợc n h ữ ng việc gì?
– T ìm k iế m th ôn g tin
đ ược tà i trợ b ởi c á c c h ín h ph ủ , – M u a bá n qu a m ạn g
cá c cơ qu a n k h oa h ọ c và đ à o
– G iả i trí, h ọc tậ p
tạ o , do a n h n g h iệ p v à h à n g
– G ia o tiếp trực tu yế n
triệu n gư ời trê n th ế g iớ i.
V ớ i sự p h á t triể n c ủ a c ôn g
n gh ệ, In tern et p há t triể n k h ôn g
n gừn g cả về số và ch ấ t lượn g . Tra n g 1 36
Hoạt động 2: Giới thiệu về các cách kết nối Internet.
2. Kết nối Internet bằng cách ● C ho H S thảo luận tìm hiểu ● Các nhóm thảo luận và 1 5 nào?
c á c cá c h k ết n ố i In te rn e t. trìn h bà y
a. Sử dụng modem qua đường điện thoại:
H. E m đã biết gì về cách kết Đ. Kết nối q ua đườ ng điện
– M á y tín h cầ n đư ợc c à i đ ặ t n ố i In tern e t? th oạ i
m o de m v à k ết n ối q ua đ ư ờn g đ iệ n th o ạ i.
● Cách kết nối này rất thuận
– H ợp đ ồn g v ới n h à cu n g cấ p
tiện ch o n gư ời dù n g n h ưn g
dịch v ụ in tern e t (ISP – In te rne t
c ó m ột n h ư ợc đ iể m là tố c đ ộ
S ervice P ro vide r) đ ể đ ược cu n g tru yền k h ôn g c a o.
cấ p qu yề n tru y cậ p In te rn e t.
b. Sử dụng đường truyền riêng (Leased line):
– N gư ời d ù n g th u ê đ ư ờn g
● Ưu điểm lớn nhất của cách tru yền riên g.
k ế t n ố i n à y là tố c đ ộ đ ư ờn g
– M ột m á y tín h (gọ i là m á y u ỷ tru yền c a o, ph ù h ợp vớ i
qu yề n) tron g m ạ n g L A N dù n g
n h ữ ng n ơi có n h u cầ u k ế t n ối
đ ể k ết n ố i. M ọ i yê u c ầ u tru y
liên tụ c v à tra o đ ổi th ôn g tin
cậ p In te rn e t đ ều đ ượ c th ực
v ới k h ối lư ợn g lớ n .
h iệ n qu a m á y u ỷ qu yề n . Hoạt động 3: Củng cố N h ấ n m ạ n h : 3
– M ạ n g In tern e t là m ạ n g c ủ a c á c m ạn g .
_ C á c c á ch k ết n ối In te rn et. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 5 , 6, 7 SG K.
– Đọ c tiế p b à i “M ạ n g th ôn g tin to àn c ầ u IN T E RN ET .”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 37 N g à y so ạ n : 28/03/2011
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 60
Bài 1: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET Tuần: 30 I. MỤC TIÊU:
– B iế t đ ượ c k h á i n iệm In te rn e t, c á c lợi íc h c hín h do In te rn e t m an g lạ i, sơ lược v ề gia o th ức TC P /IP.
– B iế t c á c cá c h k ết n ố i In te rn e t.
– B iế t k h á i n iệ m đ ịa ch ỉ IP . –
– H ọ c tậ p, v u i c h ơi là n h m ạ n h , c ó ích trê n m ạ n g In te rn e t.
– N h ậ n th ức đ ư ợc v ấ n đề bả n qu yề n trên m ạ n g. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. – Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) H: Internet là g ì? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu về các cách kết nối Internet
c) Một số phương thức kết nối ● Cho H S thảo luận, tìm ● C ác nhóm thảo luận và 5 khác.
h iểu v ề cá c cá c h k ế t n ố i trìn h bà y.
S ử d ụ n g đ ườ n g tru yền A D S L, tốc In tern e t.
đ ộ tru yề n dữ liệu c a o h ơn rấ t
Đ. Sử dụng đư ờng truyền
n h iề u so v ới k ế t n ố i bằ n g đ ư ờn g
H. E m có biết gì về cách kết AD SL.
đ iệ n th o ạ i. H iệ n n a y đ ã có n h iề u
n ố i In tern et ở c á c dịch vụ
n h à c u n g c ấ p d ịc h vụ k ế t n ố i In tern e t?
In te rn et q u a đ ườ n g tru yền h ìn h cá p.
● AD SL: đường truyền bất
T ro n g cô ng ng h ệ k h ôn g d â y, W i đ ối x ứn g.
– Fi là m ột p h ươ n g th ứ c k ết n ố i
In te rn et th u ậ n tiệ n .
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giao tiếp giữa các máy tính trong Internet
3. Các máy tính trong Internet H. Làm thế nào các m áy Đ. Cùng sử dụng b ộ giao 1 5
giao tiếp với nhau bằng cách tro ng m ạng có thể g iao tiếp thức truyền thô ng TCP/IP. nào đ ượ c v ới n h au ?
● C ác m áy tính trong Internet
h oạ t đ ộ n g và tra o đ ổ i v ới n h a u
●G V giải thích thêm về giao
đ ược là do c h ún g c ù n g sử dụ n g th ức T C P /IP bộ gia o th ức tru yề n th ôn g T C P /IP.
– T C P (T ra n sm issio n C on trol
Pro to co l) : gia o th ức tru yền dữ
liệ u . C h ức n ă n g : c h ia th ôn g tin
th à n h n h iều gó i n h ỏ v à ph ụ c h ồ i
th ô n g tin gố c từ cá c gó i tin n h ậ n
đ ược .T h ực h iệ n m ộ t c ác h tự Tra n g 1 38
đ ộn g v iệ c tru yề n lạ i cá c gói tin có lỗi.
– G ia o th ức IP (Inte rn e t P rotoc ol):
g ia o th ức tươ n g tá c tron g m ạ n g,
ch ịu trá c h n h iệ m v ề đ ịa ch ỉ v à
ch o ph ép cá c gó i tin tru yền q u a
m ộ t số m ạ n g trư ớc k hi đ ến đ ích .
Hoạt động 3: Làm thế nào gói tin đến đúng người nhận.
●Gói tin đến đúng người nhận: : N h ư ch ú n g 2 0
– Th ô n g tin tru yề n đ i sẽ đ ư ợc
ta biế t, m ỗ i bứ c th ư m u ốn
ch ia th à n h n h iề u gó i n h ỏ. M ỗ i gó i
g ửi đ ến đ ú n g ng ườ i n h ận
sẽ d i ch u yể n tro n g m ạ n g m ộ t
th ì trên th ư ph ả i gh i đ ịa c h ỉ
cá c h đ ộ c lậ p và k h ôn g ph ụ th u ộ c
c ủ a n g ười n h ậ n . C ũ n g n h ư và o g ói k h á c.
v ậ y, đ ể m ột g ói tin đ ến
– M ỗi m á y tín h th a m gia và o
đ ú n g m á y n h ậ n (m áy đ ích )
m ạ n g đ ề u ph ả i có đ ịa c h ỉ d uy
th ì tro n g gó i tin đ ó ph ả i có
n h ất, g ọi là đ ịa ch ỉ IP .
th ôn g tin đ ể x á c đ ịn h m á y
Đ ịa c h ỉ có 2 dạ n g : dạ n g số v à đ ích . dạ n g k í tự .
– D ạ n g số : M ỗi địa ch ỉ có 4 byte, ● M ỗ i quố c g ia có m ộ t đ ịa
ch ia th à n h 4 trườ n g v à cá c h
c h ỉ v ù n g gồ m 2 k í tự . n h au bằ n g dấ u ch ấ m . V í dụ : 145 .3 9.5 .23 5 A u : Ú c
– D ạ n g k í tự : G ồm n h iề u trư ờn g C a : C a n a d a
ph â n cá c h b ởi dấ u ch ấ m (.). F r: P h á p .n h a n da n .o rg.v n V n : V iệ t N a m Đ. w w w .m oe t.ed u.vn
H. Nêu m ộ t số địa chỉ m à w w w.tuo itre.com .vn
M ỗ i đ ịa c h ỉ th ể h iện m ộ t c ấ p tổ e m biế t?
w w w .th a n h n ien .c om .v n
ch ức tron g m ạ n g th ườn g gọi là
tê n m iề n đ ể p h ầ n biệt (n g à n h
h a y v ị trí đ ịa lý h a y tổ ch ứ c) Hoạt động 3: Củng cố N h ấ n m ạ n h : 2
– C á c h gia o tiế p giữa cá c m á y tron g m ạ n g.
– Đ ịa c h ỉ trên In tern et. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 1 , 2, 3 , 4 SGK.
– Đọ c trư ớc b à i “M ộ t số d ịc h vụ cơ bả n củ a In tern et”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 39 N g à y so ạ n : 28/03/2011
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 61
Bài 22: MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET Tuần: 31 I. MỤC TIÊU:
– K h á i n iệ m h ệ th ố n g W W W , siêu v ă n b ả n .
– T ra n g w e b, trìn h du yệ t w e b, w eb site
– T ra n g w e b đ ộn g , tra n g w eb tĩn h .
– T ru y cậ p và tìm k iế m th ôn g tin trê n in tern et.
– S ử dụ n g đ ư ợc trìn h d uy ệt w e b.
– T h ực h iện đ ượ c đ ă n g k í, gử i, n h ậ n th ư đ iện tử.
– C ó th á i đ ộ là n h m ạ n h k h i sử dụ n g In te rn e t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H: Các m áy tính tro ng internet g iao tiếp vớ i nhau bằng cách nào? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu việc tổ chức thông tin trên Internet
1. Tổ chức và truy cập thông : N hờ có d ịch vụ tin.
In tern et m à n g ườ i dù n g có th ể 2 0 a. Tổ chức thông tin:
tru y c ậ p, tìm k iế m th ô ng tin ,
● Các thông tin trên Internet nghe nhạc, xem video, chơi
th ư ờn g đ ư ợc tổ c h ức d ưới dạ n g
ga m e , tra o đ ổ i th ôn g tin … siê u vă n bả n .
tro n g n h ữn g ứ n g dụ n g đó ph ả i
● Siêu văn bản là văn bản tích kể đến các ứng dụng phổ biến
h ợp n h iều ph ươ n g tiệ n k h á c
là tổ ch ứ c và tru y cậ p th ôn g
n h au n h ư: vă n bả n , h ìn h ả n h , tin , tìm k iế m th ôn g tin và th ư
â m th a n h , vid eo, … v à cá c liên đ iện tử.
k ết tớ i c á c siêu vă n bả n k h á c . ● C ác nhóm thảo luận,
● Siêu văn bản là văn bản ● Cho H S thảo luận, tìm hiểu trình bày.
th ư ờn g đ ượ c tạ o ra b ằ n g n gôn
n h ữn g nộ i d u n g đ ượ c tìm th ấ y – v ă n bả n n gữ siê u vă n b ả n H T M L trê n In te rn et. – h ìn h ả n h
(H ype rtex t M a rk u p La n g u a ge) . – â m th a n h
● Trên Internet, mỗi siêu văn – …
bả n đ ư ợc gá n c h o m ột đ ịa c h ỉ
tru y cậ p g ọi là tra n g w e b.
● H ệ thống W W W được cấu
th à n h từ cá c tra n g w eb v à đư ợc
● Để tìm kiếm các trang w eb
xâ y dự n g trê n gia o th ức tru yền
n ói riê n g, c á c tà i n g u yên trê n
tin đ ặ c biệt, g ọi là g ia o th ức
In tern et n ói ch u n g v à đ ả m bả o
tru yền tin siê u v ă n b ả n H T T P
v iệ c tru y c ậ p đ ến ch ú n g , n gư ời
(H ype r T ex t T ra n sfer P ro toc ol). sử dụ n g h ệ th ốn g W W W
●Trang chủ của m ột w ebsite là (W orld W ide W eb )
tra n g w eb đ ược m ở ra đ ầ u tiên Đ.
k h i tru y c ậ p và o w e bsite đ ó. Đ ịa
H. C ho biết tên m ộ t số w w w.ed u.net.vn
ch ỉ tra n g ch ủ là đ ịa c h ỉ c ủa w eb site m à em biết? w w w .ec h ip .c om .vn Tra n g 1 40 w e bsite. w w w .la o do n g.c om .v n
● Có hai loại trang w eb: trang
w e b tĩn h v à tra n g w e b đ ộ n g.
T ra n g w eb tĩn h có th ể x em n h ư
tà i liệ u siêu vă n bả n , c òn tra n g
w e b đ ộn g là m ỗi k h i có yê u c ầu
từ m á y n g ười dù n g , m á y ch ủ sẽ
th ự c h iện tìm k iếm dữ liệ u và
tạ o tra n g w e b có n ội du n g th eo
đ ún g yêu c ầ u và g ửi về m á y n gườ i d ù n g.
Hoạt động 2: Tìm hiểu truy cập trang web b. Truy cập trang web
● Để truy cập đến trang w eb 1 0
● Trình duyệt web là chương người dùng cần phải sử dụng
trìn h g iú p n g ười dù n g gia o tiếp
m ột ch ươ n g trìn h đ ặ c biệ t gọ i
vớ i h ệ th ốn g W W W : tru y cậ p là trìn h d u yệt w e b.
cá c tra n g w eb, tươ n g tá c vớ i
cá c m á y c h ủ tro n g h ệ th ốn g
W W W và c á c tà i n g u yên k h á c
● Để truy cập đến trang w eb củ a In tern et.
n à o ta ph ả i b iế t đ ịa c hỉ c ủ a
●Có nhiều trình duyệt web khác trang web đó, gõ địa chỉ vào n h au : In tern et
Ex plorer, dò n g địa c h ỉ ( A dd re ss), n ó sẽ
N e tca pe N a v iga tor, F ire F ox , …
h iển th ị n ộ i du n g tra n g w eb
C á c trìn h d u yệt w eb có k hả n ếu tìm th ấ y.
n ă ng tươn g tá c vớ i n h iề u lo ạ i m á y ch ủ .
Hoạt động 3: Tìm hiểu việc tìm kiếm thông tin trên Internet
2. Tìm kiếm thông tin trên M ộ t n h u c ầ u 1 0 Internet.
ph ổ biến là là m th ế n à o đ ể
C ó h a i c ác h th ườn g đ ượ c sử
tru y c ậ p đ ượ c c á c tra n g w eb dụ n g:
ch ứ a n ộ i du n g liên qu a n đ ế n
– T ìm k iế m th e o d a n h m ụ c đ ịa
v ấn đ ề m à m ìn h qu a n tâ m .
ch ỉ h ay liên k ết đ ượ c cá c n hà
cu n g c ấ p d ịc h vụ đ ặ t trê n cá c tra n g w eb .
– T ìm k iế m n h ờ c á c m á y tìm
● M ột số w ebsite hỗ trợ m áy
k iế m ( S e a rch E n gin e) . M á y tìm
tìm k iếm , tro n g đ ó có k ể đ ến :
k iế m ch o p h ép tìm k iếm th ôn g + G o og le :
tin trê n In te rn e t th eo yêu c ầu w w w .goo gle .co m .vn củ a n gư ời dù n g.
+ Y a h o o: w w w .ya h o o.c om
– Đ ể sử dụ n g m á y tìm k iế m , gõ
đ ịa c h ỉ củ a w e bsite tư ơn g ứn g
và o ô đ ịa ch ỉ củ a trìn h du yệ t
In te rn et Exp lorer rồ i n h ấ n En te r. Hoạt động 3: Củng cố
N h ấ n m ạ n h cá c k h á i n iệm :
– K h á i n iệ m siêu v ăn b ả n 2
– K h á i n iệ m liên k ết – H ệ th ốn g W W W – K h á i n iệm tra n g w e b,
w eb site v à tra n g c h ủ. – M á y tìm k iế m . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– B ài tập 1 , 2,3,4 ,5 SGK Tra n g 1 41
– Chuẩn bị bài tập và thực hành 10
– Đọ c tiế p b à i: “ M ộ t số d ịch vụ c ơ bả n củ a In tern e t”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 42
N g à y so ạ n 10/04 /2 01 1
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 62
Bài 22: MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET(tt) Tuần: 31 I. MỤC TIÊU:
– B iế t th iết lậ p h ộ p th ư đ iện tử .
– B iế t c á ch bả o v ệ m á y tín h k h ỏi bị n h iễ m v iru s.
– S ử dụ n g đ ư ợc trìn h d uy ệt w e b.
– T h ực h iện đ ượ c đ ă n g k í, gử i, n h ậ n th ư đ iện tử.
– C ó th á i đ ộ là n h m ạ n h k h i sử dụ n g In te rn e t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– T ổ ch ứ c h oạ t đ ộn g th eo n h óm .
– S á ch giá o k h o a , vở g h i. Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H: E m hiểu thế nào là trình d uyệt w eb ? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu dịch vụ thư điện tử 3. Thư điện tử.
● Thư điện tử là dịch vụ thực
● Để gửi và nhận thư điện tử, hiện việc chuyển thông tin 1 5
n gườ i dù n g c ầ n đ ă n g k í h ộp
trên In tern et th ô n g qu a h ộp
th ư đ iệ n tử g ồm : tê n tru y cậ p
th ư đ iệ n tử. S ử dụ n g dịc h v ụ
và m ậ t k h ẩ u đ ể tru y cậ p k h i n à y n goà i nộ i d un g th ư có
gửi /n hậ n th ư đ iện tử.
th ể tru yề n k è m tệ p (v ăn bả n ,
● M ỗi hộp thư điện tử được âm thanh, hình ảnh, video…)
gắ n vớ i m ột địa ch ỉ th ư điệ n
●Ví dụ: Với địa chỉ
tử d u y n h ấ t có dạ n g: m in h a n h @ ya h o o.c om < >@ < th ì là tê n tru y cậ p > . c òn là đ ịa ch ỉ củ a
● Tương tự hệ thống bưu m áy chủ.
ch ín h , đ ể th ự c h iện d ịch v ụ
th ư đ iệ n tử c ầ n có n ơi tru n g
● D ùng thư điện tử, ta có thể ch u yể n và p hâ n p h á t th ư g ửi đ ồn g th ờ i ch o nh iề u
(m á y ch ủ ), h ộ p th ư (in bo x), n g ười c ù n g lú c, h ầ u n h ư h ọ
đ ịa c h ỉ (a dd re ss) v à n ội du n g
đ ề u n h ậ n đ ượ c đ ồn g th ờ i.
th ư (m essa ge ). N ộ i du n g th ư
sẽ đ ược lư u tro n g m á y ch ủ .
N h ờ trìn h d u yệt w e b h oặ c
ch ươ n g trìn h c h u yên dụ n g,
n gườ i n h ậ n c ó th ể m ở h ộp
th ư đ ể x em v à c ó th ể tả i về m á y củ a m ìn h.
Hoạt động 2: Tìm hiểu vấn đề bảo mật thông tin
4. Vấn đề bảo mật thông tin. : N go à i v iệc k h a i thá c dịc h v ụ trê n 2 5 a. Quyền truy cập website.
In te rn e t n g ười dù n g c ầ n ph ả i
N g ườ i ta g iớ i h ạ n q u yền tru y
b iế t bả o v ệ m ìn h trước n g u y
cậ p vớ i n g ườ i dù n g bằ n g tê n
c ơ trên In tern et nh ư tin tặ c, Tra n g 1 43
và m ậ t k h ẩ u đă n g n hậ p .
v iru s, th ư đ iện tử qu ả n g c á o.
C h ỉ đ ú n g đ ối tượ n g đ ư ợc
ph ép sử dụ n g m ới c ó th ể và o
●Nếu không được cấp quyền xe m đ ượ c.
h o ặ c g õ k h ôn g đ ú n g m ậ t
k h ẩ u th ì sẽ k h ôn g th ể tru y c ậ p đ ượ c n ội du n g c ủ a w eb site đó . Đ. Ví d ụ: Xem các thông
H. H ãy cho ví d ụ về quyền tin về tình hình họ c tập b. Mã hoá dữ liệu. tru y c ậ p? c ủ a h ọ c sin h .
● M ã hoá dữ liệu được sử
dụ n g đ ể tă n g cư ờn g tín h bả o
● Trong chương I, ta đã nói
m ậ t c h o c á c th ô ng đ iệp m à
đ ế n m ã h oá th ôn g tin th à n h ch ữ g ốc a b c … z
ch ỉ n g ười biết g iả i m ã m ớ i d ữ liệu đ ể đ ưa v à o m á y tín h . ch ữ m ã c d e … b đ ọc đ ư ợc.
V iệc bả o m ậ t th ô n g tin cò n ho á
●Việc m ã hoá được thực hiện được sử dụng vào nhiều m ục
bằ n g n h iều c á ch , c ả p h ầ n
đ ích k h á c, ch ẳ n g h ạ n đ ể bả o
v í d ụ : từ “ba c ” đ ượ c m ã
cứn g lẫ n p hầ n m ềm . m ậ t th ôn g tin . h o á th à n h “dc e”
c. Nguy cơ nhiễm virus khi sử
dụng các dịch vụ Internet.
● Để bảo vệ máy tính của ● Khi tải về từ Internet các
m ìn h k h ôn g bị n h iễm v iru s, tệp tà i liệu , â m th a n h h a y
n gườ i dù n g nê n cà i đ ặ t m ột
m ột ch ư ơn g trìn h tiện ích … ph ầ n m ềm ch ố n g v iru s (
th ì tệp đ ó c ó thể đã bị n h iễm
BK A V , D 2 , N orton A n tiviru s, ..) v iru s.
và cậ p n h ậ t ph iê n bả n m ớ i
th ư ờn g xu yê n đ ể n g ăn n gừ a
● N êu m ột vài phần m ềm ●BKA V, Antivirus, … viru s m ới.
c h ốn g v iru s m à e m b iế t? Hoạt động 3: Củng cố N h ấ n m ạ n h : 2
– C á c h g ửi v à n h ậ n th ư điệ n tử
– C á c h ph ò n g c h ốn g viru s
k h i sử dụ n g d ịch vụ In tern e t. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 6 , 7 SGK trang 1 62
– Chuẩn bị bài tập và thực hành 11 .
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 44 N g à y so ạ n : 1 0/04 /2 01 1
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 63
Bài tập: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tuần: 32 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g c ố cá c k iế n th ức về m ạ n g m á y tín h và In tern et. –
– C ó ý th ức tìm tòi, h ọc h ỏi. II. CHUẨN BỊ: – G iá o á n .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. L à m b à i tậ p.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồ ng vào quá trình làm bài tập )
H. H ãy trình bày khái niệm siêu văn b ản, trang w eb , w eb site? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Củng cố các khái niệm mạng máy tính.
●Cho các nhóm thảo luận ●C ác nhóm thảo luận và trình bà y 2 0
1. H ãy nêu sự giống nhau và ● N hấn m ạnh đây là cách 1.
k h á c n h a u c ủ a m ạ n g L A N và
ph â n loạ i dư ới gó c đ ộ đ ịa –
G iố n g n h a u : K ết n ối c á c W A N ? lí.
m á y tín h tro n g p hạ m v i n hấ t
địn h (p h â n loạ i dư ới g óc đ ộ địa lý) – K há c n h a u :
● M ạng LAN là mạng kết nối
nh ữ n g m á y tín h ở gầ n n h a u ,
k ho ả n g c ác h đ ườn g tru yền k ế t
nố i cá c m á y tín h tro n g p h ạm
vi và i c h ụ c m ét đ ế n và i trăm m é t. ● Còn m ạng W AN là
m ạ n g k ế t n ố i n h ữn g m á y tín h
ở cá c h n h a u m ột k h o ả n g cá c h
lớ n và th ư ờn g liê n k ế t giữa
cá c m ạ n g LA N . K h oả n g c á ch
đư ờn g tru yền k ết n ối cá c m á y
2. H ãy trình b ày sự hiểu biết
tín h tro n g p h ạ m v i và i c h ụ c
củ a em về cá c th iết bị k ế t n ối đế n và i n gà n k m .
m ạ n g c ó d â y: H u b (bộ tậ p
tru n g), Bridg e (c ầ u n ố i) . 2.
– H u b: là th iế t bị k ết n ối d ù n g
tron g m ạ n g LA N , có ch ứ c
nă n g sa o c h ép tín h iệ u đ ế n từ
m ộ t c ổn g , ra tấ t cả cá c cổ n g còn lạ i.
– B ridg e: k h á c v ới H u b ở c h ỗ
k hô n g c h u yển tín h iệ u từ m ột
cổn g v à o đ ến tấ t c ả c á c cổ n g
ra m à xá c đ ịn h đ ịa ch ỉ đ íc h và Tra n g 1 45
ch u yển tín h iệu đ ế n cổ n g ra
du y n h ấ t v ề đ íc h .
Hoạt động 2: Cách sử dụng các dịch vụ cơ bản của Internet.
3. M áy tìm kiếm là gì? M áy tìm ●Cho các nhó m thảo luận 3. M áy tìm kiếm chỉ tìm kiếm
k iế m có th ể tìm đ ư ợc bấ t k ì
đư ợc cá c th ô n g tin m à ta 2 0
th ô n g tin n à o m à ta q u a n tâ m
qu a n tâ m vớ i c á c đ iề u k iệ n : k h ôn g?
– T h ôn g tin đ ã đ ượ c lưu trữ trên w e bsite n à o đ ó trên
4. Hãy g hép tên dịch vụ và m ô m ạ n g .
tả d ịch v ụ tron g 2 b ả n g d ưới
– M á y tìm k iế m có q u yền tru y đ ây c h o ph ù h ợp .
cậ p và c ó k h ả n ă n g tru y c ậ p ●Dịch vụ
tớ i c á c w eb site đ ó . a . W W W
– Y ê u c ầ u củ a n gư ời dù n g đ ủ b. F T P
ch ín h x á c đ ể tìm th ôn g tin . c. C h a t
M á y tìm k iếm k h ô n g th ể tìm
d. V oic e C h a t, V ideo C h a t
k iế m m ọ i th ôn g tin m à ta e. N ew sg ro u p. qu a n tâ m . ●M ô tả:
1. C h o ph é p trự c tiế p g ửi đi và
n h ận lạ i c á c tệp tin
4. G h é p tên d ịc h vụ v à m ô tả
2. C h o p h ép m ột n h óm th ả o dịch vụ n h ư sa u :
lu ậ n v ề m ộ t c h ủ đ ề .
3. C h o ph é p tru yề n , tìm v à k ế t a b c d e
n ối n h iề u n gu ồ n tà i liệ u (vă n 3 1 4 5 2
bả n , â m th a n h , h ìn h ả n h , v ide o,
… ) tro n g c á c tra n g w eb .
4. C h o p h ép h ội th o ạ i trự c
tu yế n th ô n g qu a bà n ph ím .
5. C h o p h ép h ội th o ạ i trự c
tu yế n q u a giọn g n ó i, h ìn h ả n h . Hoạt động 3: Củng cố
– N h ấ n m ạ n h n h ữn g tín h ●Cho các nhóm phát biểu 5
n ă n g ưu v iệ t c ủ a In te rn e t. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– H S tự đọ c bài đọc thêm 6: “ Thiết kế trang w eb đơn giản”
– C h u ẩ n b ị b à i B T T H 10
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 46
N g à y so ạ n : 1 0/04 /2 01 1
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 64 BTTH 10 Tuần: 32
SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT INTERNET EXPLORER I. MỤC TIÊU:
– Là m q u en v ới việc sử dụ n g trìn h d uy ệt In te rn e t E xp lorer.
– L à m qu e n v ới m ộ t số tra n g w eb đ ể đ ọc th ô n g tin v à d u yệt cá c tra n g w eb b ằ n g cá c đ ịa ch ỉ liê n k ế t.
– B ước đ ầu b iế t sử d ụ n g trìn h du yệ t In te rn e t E xp lo re r.
– B iế t tru y c ậ p và o m ộ t số tra n g w eb .
– K íc h th ích sự h a m h ọc h ỏ i, re n lu yệ n th á i đ ộ ng h iêm tú c tron g h ọ c tậ p. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn khởi động trình duyệt Internet Explorer
1. Khởi động trình duyệt IE. 1 0
Để k h ởi đ ộn g trìn h d u yệt w eb , ta
● GV hướng dẫn các bước ●H S theo dõi, ghi chép.
th ự c h iện m ộ t tron g c ác th a o tá c
c ơ bả n k h i sử dụ n g trìn h sa u: d u yệt IE.
– N h á y đ ú p c h u ột và o biể u tư ợn g
củ a IE trê n m à n h ìn h n ền .
– C h ọ n Start  All Programs  Internet Explorer.
– N h ấ n ph ím In tern e t trê n b à n ph ím (n ế u c ó )
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách truy cập trang web bằng địa chỉ
2. Truy cập trang web bằng địa H. Em đã biết làm thế nào Đ. Gõ địa chỉ trang w eb chỉ.
đ ể tru y c ậ p m ột tra n g w eb ? và o ô đ ịa c h ỉ. 3 0
K h i đ ã biế t đ ịa c h ỉ c ủ a Tra n g 1 47
m ộ t tra n g w e b, đ ể tru y cậ p tra n g
w e b đ ó th ực h iện th eo c á c bư ớc
● H ướng dẫn H S m ở một sa u: v à i tran g w e b n h ư:
– G õ đ ịa ch ỉ tra n g w eb v à o th a n h w w w .ed u .n et.v n , địa ch ỉ.
w w w .th a n h n ien .co m .v n , – N h ấ n p h ím En ter. w w w .vn n .v n
N h á y ch u ộ t và o liên k ế t
trên tra ng w eb (h iệ n th ời) đ ể m ở
●C ho các nhóm tìm m ột số ● Các nhóm nêu tên m ột
tra n g w eb m ớ i tươ n g ứn g v ới liê n
tran g w e b k h á c v ề giá o d ụ c, số tra n g w eb v ề g iá o dụ c , k ết n à y. giả i trí. giả i trí.
N g oà i ra , có th ể tìm m ộ t số đ ịa
ch ỉ tra n g w e b tron g b ả n g ch ọ n F av orites. Hoạt động 3: Củng cố N h ấ n m ạ n h : 5
– C á ch k h ở i độ n g trìn h d u yệt IE
– C á ch tru y cậ p tra n g w eb . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Tìm th ê m đ ịa ch ỉ c á c tran g w e b v ề h ọc tậ p .
– C h u ẩ n b ị tiếp bà i : “ B T T H 1 0 (tt) ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 48
N g à y so ạ n : 1 0/04 /2 01 1
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 65 BTTH 10 (tt) Tuần: 33
SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT INTERNET EXPLORER I. MỤC TIÊU:
– Là m q u en v ới việc sử dụ n g trìn h d uy ệt In te rn e t E xp lorer.
– L à m qu e n v ới m ộ t số tra n g w eb đ ể đ ọc th ô n g tin v à d u yệt cá c tra n g w eb b ằ n g cá c đ ịa ch ỉ liê n k ế t.
– B ước đ ầu b iế t sử d ụ n g trìn h du yệ t In te rn e t E xp lo re r.
– B iế t tru y c ậ p và o m ộ t số tra n g w eb .
– K íc h th ích sự h a m h ọc h ỏ i, re n lu yệ n th á i đ ộ ng h iêm tú c tron g h ọ c tậ p. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– T ổ ch ứ c h oạ t đ ộn g th eo n h óm .
– S á ch giá o k h o a , vở g h i. Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách duyệt trang web 3. Duyệt trang web 1 5
●Nháy chuột vào nút lệnh
● Cho H S mở m ột trang w eb, ●H S theo dõi, thực hành
(B a ck ) đ ể qu a y về tra n g
c h ẳ n g h ạ n : w w w .vn n .v n
th e o sự h ư ớn g dẫ n củ a
trướ c đ ã d u yệt qu a .
● H ướng dẫn H S m ở tiếp m ột GV.
● Nháy chuột vào nút lệnh
số m ụ c trên tra n g c h ủ , m ở cá c
(F o rw a rd) đ ể đế n tra n g tiếp tra ng liê n k ế t.
th eo tron g c á c tra n g đ ã du yệ t q u a . ●
C á c liên k ết th ư ờn g là n h ữ ng cụ m từ đ ượ c g ạc h
●Nháy chuột vào các liên kết để chân hoặc được hiển thị với
c h u yển từ m ộ t tra n g w e b n à y
m à u x a n h d ươ n g. C ó th ể dễ
đ ế n m ộ t tra n g w e b k h á c.
d à n g n h ậ n b iế t cá c liê n k ết
b ằ n g v iệ c c on trỏ ch u ộ t sẽ
c h u yển th à n h h ìn h bà n ta y k h i
d i c h u ột v à o c h ú ng .
● Ví dụ: N háy chuột vào liên k ế t G iá o dụ c củ a tra ng
w w w .vn n .v n th ì tra n g w eb về
g iá o d ụ c củ a w w w .vn n .vn sẽ đ ư ợc h iển th ị.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách lưu thông tin từ các trang web 4. Lưu thông tin.
N ộ i d u n g trê n tra n g w e b (đ o ạ n 2 5
v ă n bả n , h ìn h ả n h … ) có th ể
đ ư ợc in ra h o ặ c lưu và o đ ĩa .
●Để lưu hình ảnh trên trang web Tra n g 1 49
đ a n g m ở , ta th ự c h iệ n cá c th a o tá c:
a . N h áy n ú t ph ả i c hu ộ t và o h ìn h
ả n h c ầ n lưu , m ộ t bả n g ch ọ n đ ư ợc m ở ra .
b . N h á y c h u ột v à o m ụ c Save
Picture As … khi đó W indow s sẽ
h iể n th ị h ộ p th oạ i để ta lựa ch ọ n v ị trí lưu ả n h .
● Để lưu tất cả các thông tin
trên tra n g w e b h iệ n th ờ i, ta th ực h iệ n c á c th a o tá c :
a . C h ọn lện h File  Save As …
b . Đ ặ t tên tệ p v à c h ọn v ị trí lư u
tệp tron g h ộp th oạ i đ ượ c m ở ra .
c . N h á y ch u ột và o n ú t S a ve đ ể
h o à n tấ t v iệc lư u trữ.
● Để in thông tin trên trang w eb
h iệ n th ờ i, ta c h ọn lện h F ile 
P rin t … . K h i đ ó W in do w s sẽ h iể n
th ị h ộp th oạ i c h o p h ép ta tiế n h à n h in .
●Tải (dow nload) tệp từ Internet:
N h á y c h u ột và o m ộ t số n ú t liê n
k ế t đ ể tải tệp từ m á y ch ủ w eb
v ề ( cá c liê n k ết n à y th ư ờn g có
d ạ n g: Download, Click here to download, Download now hoặc tên tệp ….)
● Ví dụ: truy cập trang w eb h ttp://ec h ip.c om .v n , n h á y
c h u ột v à o liên k ết “ ph ầ n m ề m
m iễn ph í” rồi nh á y v à o tên m ộ t
p h ầ n m ềm m iễ n p h í đ ể tả i về . Hoạt động 3: Củng cố N h ấ n m ạ n h : 5
– C á c h lưu th ôn g tin từ cá c tra ng w e b 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– C h u ẩ n b ị trướ c bà i : “ B T T H 11”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 50
N g à y so ạ n : 1 0/04 /2 01 1
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 66 BTTH 11 Tuần: 33
THƯ ĐIỆN TỬ VÀ MÁY TÌM KIẾM THÔNG TIN I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c m ộ t số dịch vụ c ủ a In te rn e t v ề th ư đ iệ n tử và tìm k iế m th ôn g tin .
– B iế t đ ă n g k ý m ột h ộp th ư đ iện tử m ớ i.
– X em , soạ n và g ửi th ư đ iện tử
– T ìm k iế m th ôn g tin đ ơn giả n n h ờ m á y tìm k iếm th ô n g tin .
– K íc h th ích tinh th ầ n họ c h ỏ i v à c ó th á i đ ộ đ ú n g đ ắ n k h i sử dụ n g In tern e t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn đăng kí hộp thư điện tử 1. Thư điện tử
● GV hướng dẫn thực hiện a. Đăng kí hộp thư:
việ c đ ăn g k í h ộp th ư trê n ●H S theo dõi, ghi chép. 1 5 a 1 . M ở tra n g w eb
w ebsite củ a Y a h oo V iệt N a m
h ttp ://m a il.ya h o o.c om .v n th ô n g qu a đ ịa ch ỉ:
a 2 . N há y c h u ột và o n ú t
h ttp ://m a il.ya h oo .c om .vn
đ ể m ở tra n g w e b đ ă n g k í h ộ p th ư m ớ i.
● Sau khi hoàn thành đăng kí
a 3 : K h a i b áo c á c th ôn g tin cầ n
h ộp th ư, cầ n ph ả i n hớ tê n tru y
th iết v à o m ẫ u đ ă n g k í n h ư tên
cậ p v à m ậ t k h ẩ u đ ể có th ể
tru y c ậ p, m ậ t k h ẩ u , …
đ ă n g n h ậ p và o h ộ p th ư. H ộp
a 4 : T h eo cá c c hỉ dẫ n tiếp đ ể
th ư sẽ đ ược tạ o trên m á y c h ủ
h o à n th à n h v iệc đ ă n g k í h ộ p
củ a n h à cu n g c ấ p dịc h v ụ . th ư.
● Cho HS thực hành đăng kí ● H S thực hành theo sự h ộp th ư đ iện tử. h ướ n g d ẫn c ủ a G V
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách đăng nhập và sử dụng hộp thư b. Đăng nhập hộp thư:
● Để sử dụng được hộp thư b 1: M ở lạ i tra n g c h ủ củ a
ph ả i đ ă n g n h ậ p h ộp th ư 2 5 w e bsite th ư đ iệ n tử
(h ttp ://m a il.ya h o o.c om .v n)
b 2: G õ tên tru y c ậ p và m ậ t k h ẩ u . Tra n g 1 51
b 3: N h á y ch u ộ t v à o n ú t Đăng
nhập để m ở hộp thư . c. Sử dụng hộp thư:
C ó th ể th ực h iện n h ữ n g th a o ●
C ó th ể tả i cá c th ôn g tá c sa u :
tin tron g h ộp thư v ề m á y c á ●Đọc thư:
n h â n đ ể lư u tư ơn g tự n h ư lư u
– N h á y ch u ột và o n ú t Hộp thư thô ng tin trên trang w eb .
đ ể so ạ n m ộ t th ư m ới.
– N h á y ch u ộ t và o ph ầ n c h ủ đ ề
c ủ a th ư m u ốn đ ọc . ●Soạn thư và gửi thư:
● M ột số thành phần cơ bản
– N h á y ch u ộ t và o n ú t Soạn thư của thư điệ n tử :
đ ể so ạ n m ộ t th ư m ới.
– Đ ịa c h ỉ n g ười n h ậ n (T o);
– G õ đ ịa c h ỉ n gư ời n h ậ n v à o ô
– Đ ịa c h ỉ n g ười gử i (F ro m ); Người nhận.
– C h ủ đ ề (S u b jec t);
– S o ạ n n ộ i d u n g th ư.
– N gà y th á ng gử i (D a te );
– N h á y ch u ột và o n ú t Gửi để – N ội dung thư (M ain B o dy); g ửi th ư . – Tệ p gắ n k è m ●Đóng hộp thư: (A tta ch m en ts);
N h á y ch u ột và o n ú t Đăng xuất – G ửi m ộ t bản sao đế n địa
đ ể k ế t th ú c k hi k h ôn g là m v iệ c ch ỉ k h á c (C C ) v ới h ộp th ư n ữ a . ● H S thực hành theo sự
● Cho HS thực hành đăng hướng dẫn của G V
n h ậ p và sử d ụ n g h ộp th ư Hoạt động 3: Củng cố
– N h ấ n m ạ n h c á c th a o tá c 5
đ ă n g k í h ộ p th ư, đ ă n g n h ậ p h ôp th ư.
– C h o c á c n h óm thả o lu ậ n v à
trìn h bà y cá c h th ực h iệ n . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Luyện tập thêm cách đăng kí hộ p thư, đăng nhập hộ p thư .
– C h u ẩ n b ị tiếp bà i : B T T H 11 (tt)
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 52
N gà y so ạ n : 10 /04/20 11 Tiết dạy: 67 KIỂM TRA HỌC KÌ II Tuần: 35 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g c ố cá c k iế n th ức soạ n thả o vă n bả n .
– C ủ n g c ố cá c k iế n th ức về m ạ n g m á y tín h và In tern et.
– B iế t đ ịn h dạ n g v ă n b ả n , sử dụ n g m ộ t số c h ức n ă n g so ạ n th ả o .
– B iế t tạ o v à là m v iệc v ới bả n g .
– B iế t sử d ụ n g m ột số dịch v ụ c ơ bả n c ủ a In te rn e t.
– Rè n lu yện th á i đ ộ n g h iêm tú c k h i là m bà i k iểm tra . II. CHUẨN BỊ: – Đề k iể m tra
– Ô n tậ p k iế n th ức đ ã h ọ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh ●GV phát đề kiểm tra ●H S làm bài
Đề kiểm tra (chung toàn khối 10) 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: –
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 53