-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án môn Tin 10 cả năm chương trình chuẩn 3 cột
Giáo án môn Tin 10 cả năm chương trình chuẩn 3 cột được soạn dưới dạng file PDF gồm 148 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!
Preview text:
Chương I Tiết dạy: 01
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tuần: 01
Bài 1: TIN HỌC LÀ MỘT NGÀNH KHOA HỌC I. MỤC TIÊU:
– B iế t tin h ọc là m ột n g à n h k h oa h ọc : c ó đ ối tượ n g, n ộ i d u ng và p h.ph á p n g h iê n cứ u riên g .
– B iế t m á y tín h vừ a là đ ối tư ợn g n g h iên cứ u , vừ a là cô n g cụ .
– B iế t đ ư ợc sự p h á t triể n m ạ n h m ẽ củ a tin h ọc do n h u cầ u c ủa x ã h ộ i .
– B iế t c á c đ ặ c trư n g ưu v iệ t c ủ a m á y tín h .
– B iế t đ ư ợc m ột số ứn g d ụ n g c ủa tin h ọ c v à M T Đ T tron g c á c h oạ t đ ộn g c ủ a đ ờ i số n g.
– T ạ o tiề n đ ề ch o h ọ c sin h h a m th ích h ọ c m ô n T in h ọc . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– T ổ ch ứ c h oạ t đ ộn g th eo n h ó m .
– S á ch giá o k h oa , vở g h i. – Đọ c b à i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu sự hình thành và phát triển của Tin học I. Sự hình thành và phát C á c em n g h e rấ t triển của Tin học:
n h iều v ề Tin h ọc n h ư n g nó 1 5
th ực c h ấ t là g ì th ì ta c h ưa
đ ư ợc b iế t h oặ c n h ữ n g h iể u
b iết v ề n ó là rấ t ít. Vậ y T in h ọc
c ó từ ba o giờ, th u ộc n gà n h
● Tin học là m ột ngành nào?
●C ác nhóm thảo luận và phát
k h oa h ọ c m ớ i h ìn h th à n h
● C ho các nhóm nêu các phát biểu:
n h ưn g c ó tố c đ ộ p h á t triể n
m in h tiêu b iểu củ a n h â n loạ i
– lử a – > v ă n m in h N N
m ạ n h m ẽ và đ ộn g lự c ch o
q u a cá c g ia i đ o ạ n ph á t triể n
– m á y h ơi n ư ớc – > v ă n m in h
sự p h á t triển đ ó là do n h u
x ã h ội lo à i n g ười. C N
cầ u k h a i th á c tà i n gu yê n
– G V g iớ i th iệu tra n h ả n h lịc h
– M T Đ T – > v ă n m in h T .T in
th ô n g tin củ a c on n gư ời.
sử p h á t triể n xã h ội loà i n g ườ i.
●C ác nhóm thảo luận và phát
● Cho các nhóm thảo luận tìm biểu:
h iể u cá c h lưu trữ v à x ử lí – k h ắ c trên đ á , v iết trên
th ôn g tin từ trướ c k h i có giấ y, … M T Đ T .
D o n h u cầ u k h a i th á c th ôn g tin .
T ừ đ ó dẫ n dắ t H S b iết đ ược
● Tin học dần hình thành do đâu mà ngành Tin học hình
và ph á t triể n trở th à n h
th à n h và ph á t triển ? ●H S đưa ra ý kiến:
m ộ t n g àn h k h o a h ọ c đ ộc
● Cho H S thảo luận, tìm hiểu: – học sử dụng M TĐT
lậ p , vớ i n ộ i d u n g, m ụ c tiê u ,
H ọ c tin h ọc là h ọc n h ữn g v ấ n – h ọc lậ p trìn h ,
ph ươ n g ph á p n gh iên cứ u
đ ề g ì? v à có g ì k h á c biệt so vớ i – …… .. T ra n g 1
m a n g đ ặ c th ù riê n g. M ột
h ọ c n h ữn g m ô n h ọ c k h á c?
tron g n h ữn g đ ặc th ù đ ó là
qu á trìn h n g h iên cứ u v à
triển k h a i c ác ứn g dụ n g
k h ôn g tá c h rời v ới v iệc
ph á t triển và sử d ụ n g m á y tín h đ iệ n tử .
Hoạt động 2: Các đặc tính và vai trò của máy tính điện tử
II. Đặc tính và vai trò của T rư ớc sự bù n g nổ máy tính điện tử:
th ôn g tin h iện n a y m á y tín h
● Một số đặc tính giúp được coi như là m ột công cụ 2 0
máy tính trở thành công khô ng thể thiếu của con ng ười.
cụ hiện đại và không thể N hư vậy M TĐ T có những tính
thiếu trong cuộc sống của năng ư u việt như thế nào? chúng ta:
– M T có th ể là m v iệ c 24
● Cho các nhóm thảo luận tìm ●Từng nhóm trình bày ý kiến.
giờ/n gà y m à k h ô n g m ệt h iể u n h ữn g đ ặ c tín h củ a m ỏ i.
M T Đ T m à cá c e m đ ã biế t.
– T ố c đ ộ xử lý th ô n g tin G V b ổ su n g. n h an h , c h ín h x á c.
G V m in h h o ạ c á c đ ặ c tín h .
– M T c ó th ể lưu trữ m ột
lư ợn g th ôn g tin lớn tron g
m ộ t k h ô ng gia n h ạn c h ế.
– C á c m á y tín h cá n h â n
có th ể liê n k ết v ới n h a u
th à n h m ột m ạ n g v à c ó th ể
ch ia sẻ dữ liệu giữa cá c m á y v ới n h a u .
– M áy tín h n gà y c à n g gọ n
n h ẹ, tiện dụ n g v à ph ổ b iế n . ●Vai trò:
Ba n đ ầ u M T ra đ ời v ới ● C ho HS nê u cá c ứ ng d ụng
●H S thảo luận, đưa ra ý kiến:
m ụ c đ íc h ch o tín h to á n
c ủ a M T Đ T và o c á c lĩn h vực
– y tế , giá o dụ c , gia o th ôn g , …
đ ơn th u ầ n , d ầ n d ầ n n ó
k h á c n h a u tro n g đ ời sốn g . k h ôn g n gừ n g đ ược
cả i G V m in h h o a , bổ su n g th ê m .
tiế n và h ỗ trợ h oặ c th a y
th ế h oà n to à n co n n gư ời
tron g rấ t n h iều lĩn h v ực k h á c n h a u .
Hoạt động 3: Giới thiệu thuật ngữ Tin học III. Thuật ngữ Tin học: 5
● M ột số thuật ngữ Tin G V gới thiệu m ột số thuật ngữ HS đọc SGK
h ọc đ ư ợc sử d ụ n g là :
tin h ọ c c ủ a m ột số n ướ c. – In f orm a tiqu e – In f orm a tics – C om pu ter S cien c e
●Khái niệm về tin học: T ra n g 2
Hoạt động 4: Củng cố các kiến thức đã học
● G V nhấn mạnh thêm khái 3
n iệ m tin h ọc th e o cá c k h ía c ạ n h :
+ V iệc n gh iê n c ứu c ôn g n gh ệ
c h ế tạ o, h o à n th iện m á y tín h
c ũ n g th u ộc lĩn h v ực tin h ọc .
+ C ầ n h iểu tin h ọ c th e o n g hĩa
v ừa sử dụ n g m á y tín h , v ừa
p h á t triển m á y tín h ch ứ k h ô ng
đ ơ n th u ầ n xe m m áy tín h c h ỉ là c ôn g c ụ . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 1 ,2 ,3,5 SGK
– Đọ c trư ớc b à i "T h ôn g tin và dữ liệ u ".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 3
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 02
Bài 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU Tuần: 01 I. MỤC TIÊU:
– B iế t k h á i n iệ m th ôn g tin , lượ n g T T , cá c d ạ n g T T , m ã h o á T T ch o m á y tín h .
– B iế t c á c dạ n g b iểu diễ n th ôn g tin tron g m á y tín h .
– H iể u đ ơ n v ị đo th ô n g tin là bit v à c á c b ội c ủ a bit
– B ước đ ầu m ã h oá đ ược th ô n g tin đ ơn g iả n th à n h d ã y bit.
– H ọ c sin h h ìn h du n g rõ h ơ n về c á ch n h ậ n biết, lưu trữ , xử lý th ôn g tin c ủ a m á y tín h .
– K íc h th ích sự tìm tòi h ọc h ỏ i tin h ọ c n h iều h ơn . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o án , cá c tra nh ả n h .
– Tổ ch ức h oạ t đô n g n h óm .
S G K , v ở g hi. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: M ục tiêu của ngành khoa học tin học là gì?
Đáp: Phát triển và sử dụng m áy tính điện tử để nghiên cứ u, xử lí thô ng tin. 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm thông tin và dữ liệu I. Khái niệm thông tin và Đ ối tư ợn g n g h iê n dữ liệu:
c ứu củ a T in h ọc là th ô n g tin 1 0
●Thông tin của m ột thực và M TĐT. Vậy thông tin là gì?
th ể là n h ữn g h iểu biết có
n ó đ ư ợc đư a và o tron g m á y
th ể c ó đ ượ c về th ực th ể tín h n tn ? đ ó.
●C ác nhóm thảo luận và phát
: – Bạ n H o a 16 tu ổ i, ● T ổ chức c á c nhó m nêu m ột biểu:
n ặ ng 50 Kg , h ọc giỏi, c h ăm
số ví dụ về th ô n g tin .
– N h iệt đ ộ e m bé 400C c h o ta
n goa n , … đ ó là th ôn g tin
biết em bé đ a n g b ị số t. về H o a .
● M uốn đưa thông tin vào – N hững đám m ây đen trên
tron g m á y tín h , c on n gư ời ph ả i
bầ u trờ i b á o h iệ u m ộ t c ơn
● Dữ liệu là thông tin đã tìm cách biểu diễn thông tin mưa sắp đến….
đ ược đ ưa và o m á y tín h .
sa o c h o m á y tín h có th ể n h ậ n
b iết v à xử lí đ ược .
Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo thông tin II. Đơn vị đo thông tin: : M u ố n M T n h ậ n
● Đơn vị cơ bản để đo biết được m ột sự vật nào đó 2 0
lư ợn g th ôn g tin là bit (v iết ta cần c ung cấp cho nó đầy
tắ t c ủ a B in a ry D igita l). Đ ó
đ ủ T T v ề đ ố i tư ợn g n ầ y. C ó
là lượ n g T T v ừa đ ủ đ ể xá c
n h ữ n g T T lu ôn ở m ột tro n g 2
đ ịn h c h ắ c c h ắ n m ộ t sự
trạ n g th á i. D o vậ y n gư ời ta đ ã
k iệ n c ó h a i trạ n g th á i v à
n g h ĩ ra đ ơn vị bit đ ể b iể u d iễ n
k h ả n ă n g xu ấ t h iện củ a 2 T T tro n g M T.
trạ n g th á i đ ó là n h ư n h a u .
● Cho H S nêu 1 số VD về các ●H S thảo luận, đưa ra kết quả:
T ro n g tin h ọ c, th u ậ t n gữ
th ôn g tin ch ỉ xu ấ t h iện vớ i 1
– cô n g tắ c bón g đ èn
bit thườ ng dùng để chỉ trong 2 trạng thái.
– giới tín h co n n gườ i
ph ầ n n h ỏ n h ấ t c ủ a b ộ n h ớ T ra n g 4
m á y tín h đ ể lư u trữ m ột
● H ướng dẫn H S biểu diễn ● C ác nhóm tự đưa ra trạng
tron g h ai k í hiệ u là 0 v à 1 .
trạ n g th á i dã y 8 b ón g đè n
th á i dã y b ón g đ èn v à dã y b it
b ằ n g d ã y b it, với qu i ướ c: S = 1 , tư ơn g ứ n g. T = 0 .
● N goài ra, người ta còn – 1B (Byte) = 8 bit
dù n g cá c đ ơ n v ị cơ b ả n
– 1 K B ( k ilo b yte ) = 1 02 4 B
k h á c đ ể đ o th ôn g tin : – 1 M B = 10 24 K B – 1 G B = 1 02 4 M B – 1 T B = 10 24 G B – 1 P B = 10 24 T B
Hoạt động 3: Giới thiệu các dạng thông tin III. Các dạng thông tin:
● C ó thể phân loại TT ● C ho các nhóm nêu VD về ● Các nhóm dựa vào SGK và 8
th à n h loạ i số (số n gu yên , c á c d ạ n g th ôn g tin . M ỗi n h óm
tự tìm th êm n h ữn g V D k h á c .
số th ực, …) v à ph i số (v ă n tìm 1 d ạ n g.
bả n , h ìn h ả n h , … ).
●M ột số dạng TT phi số:
G V m in h h o ạ th ê m 1 số tra n h
– D ạ n g vă n bả n : bá o c h í, ả n h . sá ch , vở …
– D ạ n g h ìn h ả n h : b ức
tra n h v ẽ, ả n h c h ụ p, bă n g h ìn h , …
– D ạ n g â m th a n h : tiến g
n ói, tiế n g ch im hó t, …
Hoạt động 4: Củng cố các kiến thức đã học
– T ron g tươ n g la i, m á y
● GV hướng dẫn H S thấy được 5
tín h có k h ả n ă n g x ử lí cá c
h ư ớn g p h á t triể n c ủ a tin h ọc .
dạ n g th ôn g tin m ớ i k h á c .
– T u y TT c ó n h iều dạ n g k h á c n h a u , n h ư n g đ ề u
đ ược lưu trữ và x ử lí tron g
m á y tín h ch ỉ ở m ộ t dạ n g
ch u n g – m ã n h ị p hâ n . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – Bà i 1, 2 S G K
– C h o m ột và i ví dụ về th ô n g tin . C ho biết dạ n g c ủ a th ô n g tin đ ó?
– Đọ c tiế p b à i "T h ôn g tin v à dữ liệu "
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 5
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 03
Bài 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU (tt) Tuần: 02 I. MỤC TIÊU:
– B iế t m ã h oá th ô n g tin c h o m á y tín h.
– B iế t c á c dạ n g b iểu diễ n th ôn g tin tron g m á y tín h .
– B iế t c á c h ệ đ ếm cơ số 2, 1 6 tro n g biể u d iễ n th ô n g tin .
– B ước đ ầu b iế t m ã h oá th ô n g tin đ ơ n g iả n th à n h d ã y bit.
– K íc h th ích sự tìm tòi h ọc h ỏ i c ủ a h ọ c sin h . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , bả n g m ã A S C II.
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S G K , vở gh i. Đ ọc b à i trước .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: N êu các d ạng thô ng tin. C ho ví dụ.
Đáp: Dạng số , văn bản, âm thanh, hình ảnh, … 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu thế nào là Mã hoá thông tin trong máy tính IV. Mã hoá thông tin trong T T là m ộ t k h á i máy tính:
n iệ m trừ u tư ợn g m à m á y tín h 1 0
● M uốn máy tính xử lý không thể xử lý trực tiếp, nó
đ ược , th ôn g tin ph ả i đ ư ợc
p h ả i đ ư ợc ch u yển đ ổ i th à n h
biến đ ổi th àn h m ột dã y bit. c á c k í hiệ u m à M T c ó th ể h iể u
C á ch biế n đ ổ i n h ư v ậ y gọi
v à x ử lý. V iệ c c h u yển đ ổi đó
là m ột cá c h m ã h oá th ô n g
g ọi là m ã h oá th ô n g tin . tin .
● Để m ã hoá TT dạng văn ● GV giới thiệu bảng m ã ASCII
bả n d ùn g bả n g m ã A S C II
v à h ướ n g d ẫ n m ã h o á m ộ t và i
gồm 2 56 k í tự đ ư ợc đ á n h th ôn g tin đ ơn giả n .
số từ 0 .. 25 5, số h iệu n à y + D ã y bó ng đ èn :
đ ược gọi là m ã A S C II th ậ p
T S S T S T T S – > 0 110 10 01 .
ph â n củ a k í tự . N ếu dù n g + Ví dụ : K í tự A
dã y 8 b it để b iể u d iễn th ì
– M ã th ậ p p h â n : 6 5
gọi là m ã A S C II n h ị p h â n
– M ã n hị ph â n là : 0 10 00 001 . củ a k í tự.
● Cho các nhóm thảo luận tìm ●Các nhóm tra bảng mã A SC II
m ã th ậ p p h â n và n h ị p h â n c ủ a và đ ưa ra k ế t q u ả. m ột số k í tự .
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách biểu diễn thông tin trong máy tính. V. Biểu diễn thông tin trong máy tính: 1. Thông tin loại số:
a) Hệ đếm: Là tập hợp 2 5
cá c k í h iệ u và qu i tắ c sử
dụ n g tậ p k í h iệ u đ ó đ ể
biểu diễn và xá c đ ịn h giá trị c á c số . T ra n g 6
– C ó h ệ đ ế m ph ụ th u ộc v ị
trí v à h ệ đ ếm k h ôn g p h ụ th u ộ c vị trí. ●H ệ đếm La M ã: Kí h iệu : I = 1 , V = 5 ,
● C ho HS viết 1 số dưới dạng ●Các nhóm nêu m ột số ví dụ. X = 10 , L = 50 , C = 10 0, số La M ã . XX X = 30 , XX X V = 35 D = 5 00 , M = 10 00 . M M V I = 2 00 6 ●H ệ thập phân:
Kí h iệu : 0, 1 , 2, … , 9 .
– G iá trị củ a m ỗi c h ữ số
ph ụ th u ộ c v ào vị trí củ a n ó
● H ướng dẫn H S nhận xét đặc ● Hệ đếm La mã: không phụ tron g biểu diễ n . đ iểm 2 h ệ đ ế m . th u ộ c vị trí.
Q u i tắ c : M ỗ i đ ơ n vị ở 1
V í dụ : 3 55 (c h ữ số 5 h à n g đ ơn
H ệ đ ế m th ậ p ph â n : ph ụ th u ộ c
h à ng bấ t k ì có g iá trị bằ n g
v ị c h ỉ 5 đ ơ n v ị, tron g k h i đó vị trí.
10 đ ơ n v ị c ủ a hà n g k ế cậ n
c h ữ số 5 ở h à n g c h ụ c ch ỉ 50 ở bê n p h ả i. đ ơ n v ị). b) Các hệ đếm thường dùng trong Tin học:
– Hệ nhị phân: (cơ số 2 ) ● Có nhiề u hệ đếm khác nhau
ch ỉ dù n g 2 k í h iệ u là ch ữ
n ê n m u ố n p h â n b iệt số đ ược số 0 v à 1 .
b iểu d iễ n ở h ệ đ ếm n à o n gư ời
Ví d ụ : 1 01 12 = 1.23 + 0.22 ta v iết c ơ số là m c hỉ số dư ới + 1.2 1 + 1 .2 0 = 1110. c ủ a số đ ó.
– Hệ 16: (hệ H exa ): sử
dụ n g c á c k í h iệ u : 0, 1, … , 9,
A , B , C , D , E , F tron g đó A , ● G V g iới thiệu m ột số hệ đ ếm
B, C , D , E , F c ó c á c giá trị v à h ư ớn g dẫ n cá c h c hu yể n
tư ơn g ứn g là 10 , 1 1, 12, đ ổ i g iữ a cá c h ệ đ ế m .
●Các nhóm thực hành chuyển
13, 14 , 15 tron g h ệ th ậ p
T h ậ p p h â n <– > n h ị ph â n <– >
đổ i g iữa cá c h ệ đ ếm . ph â n . h ệ 16
Ví dụ : 2 A C 16 = 2.1 62 + ? H ã y biểu diễ n c á c số sa u 10.16 1 + 1 2.1 60 = 6 84
sa n g h ệ th ậ p ph â n : 1 00 11 12,
c) Biểu diễn số nguyên: 4 B A16.
Biể u diễn số n gu yê n vớ i 1 By te n h ư sau : 7 6 5 4 3 2 1 0
● Tuỳ vào độ lớn của số c á c b it ca o cá c bit
n g u yên m à n gư ời ta có th ể lấ y th ấ p
1 byte, 2 byte h a y 4 byte để
– B it 7 ( bit dấ u ) d ù n g đ ể
b iểu d iễn . T ro n g ph ạ m v i bà i
xá c đ ịn h số n g u yên đ ó là
n à y ta c h ỉ đ i x ét số n gu yê n v ới
â m h a y dư ơn g . Q u i ướ c: 1 1 byte.
dấ u â m , 0 dấ u dư ơn g. 2. Thông tin loại phi số:
● Để xử lí thông tin loại phi số – V ă n b ả n . c ũ n g p h ải m ã h oá c h ú ng
– C á c dạ n g k h á c : (h ìn h th à n h cá c d ã y b it. ả n h, â m th a nh … ) ● Nguyên lý mã hoá nhị phân: T ra n g 7
Hoạt động 3: Củng cố các kiến thức đã học ●GV cho H S nhắc lại: ●H S nhắc lại 5
– C á ch biểu d iễ n th ôn g tin tron g m á y tín h .
– C á c h c h u yển đổ i giữ a cá c
h ệ đ ế m : H ệ n h ị ph â n , h ệ th ập p h â n , h ex a 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – Bà i 2, 3 , 4, 5 S G K .
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 8
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 04 BTTH 1 (học tại lớp) Tuần: 02
LÀM QUEN VỚI THÔNG TIN VÀ MÃ HOÁ THÔNG TIN I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g c ố h iểu biết ba n đ ầ u về tin h ọ c, m á y tín h .
– S ử dụ n g b ộ m ã A S C II đ ể m ã h oá xâ u k í tự , số n gu yê n .
– B iế t m ã h oá n h ữn g th ôn g tin đơ n giả n th à n h dã y bit.
– V iế t đ ư ợc số th ực dư ới d ạ n g dấ u p h ả y đ ộ n g.
– Rè n lu yện th á i đ ộ là m việc n gh iêm tú c . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , bả n g m ã A S C II
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á c h g iá o k h oa , v ở gh i. L à m bà i tậ p.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: N êu ng uyên lý m ã hoá nhị phân?
Đáp: Thông tin khi đưa vào m áy tính phải đượ c biến đổ i thành m ã nhị p hân. 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Củng cố khái niệm thông tin và máy tính
1. H ãy chọn những khẳng
đ ịn h đ ú n g tro n g cá c k h ẳ n g
● Chia các nhóm thảo luận và ●Đại diện trả lời đ ịn h sa u :
g ọi H S bấ t k ì tron g n h óm trả 1 0
a . M á y tín h có th ể th a y th ế lờ i. 1. T rả lời: c, d .
h oà n to à n c h o c on n gư ời
tro n g lĩn h vự c tín h toá n .
b. H ọ c tin h ọc là h ọc sử dụ n g m á y tín h .
c . M á y tín h là sả n p h ẩ m trí
tu ệ củ a co n n g ườ i.
d. M ộ t n g ười p h á t triể n
to à n diện tron g x ã h ội h iệ n
đ ạ i k hô n g th ể th iế u h iể u biết về tin h ọc .
2. Tro ng các đẳng thức ●GV nhấn m ạnh :
sa u đ â y, n h ữn g đ ẳ n g th ức
+ ch ín h x á c: 1 K B = 2 10 B 2. T rả lời: b. n à o là đ ú n g?
+ nh ư n g đ ôi k h i n g ườ i ta lấ y: a . 1 KB = 10 00 b yte 1 KB = 10 00 B b . 1K B = 1 02 4 byte c . 1M B = 10 00 00 0 byte 3. Có 1 0 hsinh xếp hàng
n ga n g đ ể c h ụ p ả n h . Em
● GV cho H S thay đổi qui ước 3. Qui ước: Nam :0, nữ:1
h ã y dù n g 10 b it đ ể b iể u
N a m / N ữ, từ đ ó th a y đ ổi d ã y
T a có dã y bit: 1 00 110 10 11
diễn thô n g tin ch o b iết b it
m ỗ i vị trí tro n g h à n g là
bạ n n a m h a y bạ n n ữ.
4. Hãy nêu m ột vài ví d ụ ● Gọi H S bất kì tro ng m ỗi ●H S trả lờ i về th ôn g tin .
Vớ i m ỗi n h ó m c h o V D , c ả lớp n h ậ n x ét.
th ô n g tin đ ó h ã y c h o b iết T ra n g 9 dạ n g c ủ a n ó .
Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng bảng mã ASCII để mã hoá và giải mã
1. C huyển các xâu kí tự ●Hư ớng d ẫn xem phụ lục cuố i ●H S trả lờ i.
sa u th à n h d ạ n g m ã n h ị S G K đ ể g iả i.
1. “V N ” tư ơn g ứ n g vớ i d ã y bit: 1 5 ph â n :
“ 0 10 10 11 0 0 10 01 11 0“ “ VN ”, “T in ”.
●Gọi 1 H S lên bảng giải
“T in ” tươ n g ứn g d ã y b it: “010 101 00 01 1010 01 2. Dãy bit 0110 111 0” “0 1 0 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 1 1 1
2. D ã y b it đ ã c h o tươ ng ứn g là 0 1 1 0 0 0 0 1 “
m ã A S C II củ a dã y k í tự :
tư ơn g ứn g là m ã A S C II
● G ọi HS đứng tại chỗ trả lời. “ H o a ”
củ a dã y k í tự n à o ?
3. Đ ú n g, v ì c á c th iế t b ị đ iện tử
3. Phát b iểu “ N gô n ngữ
tron g m á y tín h ch ỉ h oạ t đ ộn g
m á y tín h là n g ôn n gữ n h ị
th e o 1 tro n g 2 trạ ng th á i.
ph â n ” là đ ú n g h a y sa i? H ã y g iả i thíc h .
Hoạt động 3: Hướng dẫn cách biểu diễn số nguyên và số thực
1. Để m ã hoá số ng uyên – ●Gọi H S trả lờ i
1. m ã ho á số – 27 cần 1 byte.
27 c ầ n d ù n g ít n h ấ t ba o 1 0 n h iê u b yte? 2. 1 10 05 = 0.1 10 05x 2. Viết các số thực sau 105
đ ây dư ới dạ n g dấ u p h ả y 2 5,879 = đ ộn g 0.2 58 79x 10 2 1 100 5; 25 ,8 79; 0,00 098 4 0,0 00 98 4 = 0.9 84 x 10–3
Hoạt động 4: Củng cố cách mã hoá thông tin ●Cho H S nhắc lại: ●H S nhắc lại
– C á ch m ã h o á v à giả i m ã xâ u 5
k í tự và số n g uy ên .
– C á c h đ ọ c b ả n g m ã A S C II,
p h â n biệt m ã tậ p p h â n và m ã h e xa 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Đọ c trư ớc b à i G iớ i th iệu v ề m á y tín h .
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 10
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 05 GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH Tuần: 03 I. MỤC TIÊU:
– B iế t c h ức n ă n g c á c th iế t b ị c h ính c ủ a m á y tín h .
– B iế t m á y tín h là m việ c the o n g u yên lý J . V o n N e u m a n n .
– N h ậ n b iế t đ ư ợc c á c bộ ph ậ n ch ín h c ủ a m á y tín h .
– H S ý th ứ c đ ượ c việc m u ố n sử d ụ n g tố t m á y tín h c ầ n c ó h iểu biế t về n ó và ph ả i rè n
lu yệ n tá c p h on g là m v iệc k h o a h ọ c, c h u ẩ n xá c. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h , m ộ t số th iết bị m á y tín h .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á c h g iá o k h oa , v ở gh i. Đ ọc bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: Kể tên các đơ n vị đo thông tin?
Đáp: bit, byte, KB , M B , GB , TB , PB . 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về hệ thống tin học
I.Khái niệm hệ thống tin học:
● C ho H S thảo luận vấn đề: ●Các nhóm lên bảng trình bày.
● H ệ thống tin học dùng M uốn máy tính hoạt động
đ ể n h ậ p , x ử lí, x u ấ t, tru yề n
đ ư ợc p h ả i c ó n h ữn g th à n h 1 0 và lưu trữ th ôn g tin . p h ầ n n à o ?
● H ệ thống tin học gồm 3 th à n h ph ầ n : ●Giải thích:
– P h ầ n cứ ng (H a rd w a re ):
– P h ầ n c ứn g : c á c th iế t b ị liên
gồm m á y tín h và m ột số
q u a n : m à n h ìn h , c h u ột, C P U , … th iết bị liê n qu a n .
– P h ầ n m ề m : c á c c h ươ ng
– P h ầ n m ề m (S oftw a re ): trìn h tiện ích : W ord, E xc el,… gồm c á c ch ươ n g trìn h.
– S ự qu ả n lý v à đ iề u k h iể n
C h ươ n g trìn h là m ột d ã y
c ủ a c on ng ườ i: co n n gư ời là m
lệ n h , m ỗ i lệ n h là m ột ch ỉ v iệc và sử d ụ n g m á y tín h c ho
dẫ n ch o m á y tín h b iết
m ụ c đ ích c ôn g v iệ c c ủ a m ìn h .
th a o tá c c ầ n th ực h iệ n .
●Tổ chức các nhóm thảo luận
– S ự qu ả n lí và đ iều k h iể n
● Cho các nhóm thảo luận: và đưa ra câu trả lời. củ a co n n g ườ i.
tron g 3 th à n h p h ầ n trê n th à n h con ng ười
p h ầ n n à o là qu a n trọ n g n h ấ t?
Hoạt động 2: Giới thiệu Sơ đồ cấu trúc của một máy tính.
II. Sơ đồ cấu trúc của một ● Cho các nhóm tìm hiểu về ● Các nhóm thảo luận và lên máy tính.
c á c b ộ p h ậ n củ a m á y tín h v à bả n g trìn h bà y.
C ấ u trú c c h u n g củ a m á y
c h ức n ă n g c ụ th ể củ a ch ú n g .
tín h b a o gồ m : B ộ x ử lý 1 5
tru n g tâm , bộ n h ớ tron g, ● G V thống kê , phâ n loạ i cá c
bộ n h ớ n g oà i, cá c th iết bị b ộ ph ậ n . và o / ra .
H oạ t đ ộn g củ a m á y tín h
● M ô tả sơ đồ hoạt động của
đ ược m ô tả qu a sơ đ ồ sa u : M T Đ T q u a tra n h ả n h . C h ỉ c ho T ra n g 11 ( tra n h vẽ sẵ n ).
H S từ n g bộ ph ậ n trê n m á y tín h
v à đồ n g th ời n êu ra c h ức n ă n g
c ủ a từ n g bộ p h ậ n . III. Bộ xử lý trung tâm ( CPU – Central Processing Unit). 1 0
C P U là th à n h p h ầ n q u a n
● G V giới thiệu các bộ phận ●H S ghi chép.
trọn g n h ấ t c ủ a m á y tín h , c h ính c ủ a C P U .
đ ó là th iết bị c h ín h th ực
●M inh hoạ thiết bị: CPU
h iệ n và đ iều k h iể n v iệc
th ự c h iện ch ư ơn g trìn h .
C P U gồ m 2 b ộ p hậ n c h ín h :
– B ộ điề u k h iể n C U
(C o n trol U n it): đ iều k h iển
cá c b ộ ph ậ n k h á c là m việc .
– B ộ số h ọc /log ic (A L U – A rith m etic/Lo gic U n it):
th ự c h iện cá c p h ép to á n số h ọc v à lo gic .
– N g oà i ra C P U c òn có
cá c th a n h gh i ( Re giste r)
và bộ n h ớ tru y cậ p n h a n h (C a c h e).
Hoạt động 3: Củng cố các kiến thức đã học
● C ho H S nhắc lại các thành ●H S nhắc lại 3
p h ầ n c ủ a h ệ th ố n g tin h ọ c.
P h â n b iệt đ ượ c p h ầ n cứ n g v à p h ầ n m ề m . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 1 và 2 SGK
– Đọ c tiế p b à i "G iới th iệ u v ề m á y tín h "
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 12
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 06
Bài 2: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH (tt) Tuần: 03 I. MỤC TIÊU:
– B iế t c h ức n ă n g c ủ a bộ n h ớ tron g, bộ n h ớ n g oà i.
– B iế t đ ư ợc c á c th iế t b ị v à o, th iết b ị ra .
– B iế t p h â n b iệ t đ ư ợc c á c th iế t b ị v à o, th iết bị ra .
– C ó ý th ức b ả o qu ả n , g iữ gìn cá c th iết bị m á y tín h . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m ộ t số th iết bị m á y tín h .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: N êu sơ đồ cấu trúc chung của m ột m áy tính? Đáp: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu 1 số bộ phận chính của máy tính. Tên bộ phận Chức năng Các thành phần IV. Bộ nhớ trong ( Main Memory): 1 5
Bộ n h ớ tron g cò n có tê n
B ộ n h ớ tro n g là n ơi c h ươ ng
1. B ộ n h ớ RO M ( Re a d O n ly
gọi k h á c là bộ n h ớ c h ín h .
trìn h đ ư ợc đ ư a v à o đ ể th ực M e m o ry)
Bộ n h ớ tro n g g ồm c ó 2
h iệ n và là n ơ i lư u trữ dữ liệ u 2. B ộ n h ớ RA M ( R a n dom ph ầ n : đ a n g đ ư ợc x ử lí. A ce ss M e m o ry ) 1. Bộ nhớ ROM ( Read Only Memory):
+ C á c c h ươn g trìn h tron g R O M
+ C h ứ a m ộ t số c hư ơn g
th ực h iệ n v iệ c k iểm tra cá c
trìn h h ệ th ốn g đ ượ c h ã n g
th iết bị và tạo sự gia o tiếp b a n
sả n x u ấ t n ạ p sẵ n .
đ ầ u củ a m á y vớ i cá c c h ươ ng + D ữ liệ u tro n g R O M
trìn h m à n g ườ i dù n g đư a v ào k h ôn g x oá đ ượ c.
đ ể k h ở i đ ộ n g m á y.
+ K h i tắ t m á y, dữ liệ u
tron g RO M k h ô n g b ị m ấ t đ i.
2. Bộ nhớ RAM (Random + RA M là phần bộ nhớ có thể Access Memory):
đ ọ c, g h i dữ liệ u tron g k h i là m T ra n g 13
+ K h i tắ t m á y dữ liệu tro n g v iệc . RA M sẽ bị m ấ t đ i.
●Bộ nhớ trong gồm các ô
n h ớ đ ư ợc đ á n h số th ứ tự
từ 0. S ố thứ tự c ủa m ộ t ô
n h ớ đ ư ợc g ọi là đ ịa ch ỉ
củ a ô n h ớ đ ó . M á y tín h
tru y c ậ p d ữ liệu g h i tron g
ô n h ớ th ôn g qu a đ ịa ch ỉ củ a n ó. V. Bộ nhớ ngoài
B ộ n h ớ n go à i dù n g đ ể lư u trữ
Bộ n h ớ n g oà i củ a m á y tín h (Secondary Memory):
lâ u d à i dữ liệ u và h ỗ trợ c ho
th ư ờn g là đ ĩa c ứn g, đ ĩa m ềm , 1 0
Để tru y cậ p dữ liệu trê n b ộ n h ớ tro n g.
đĩa C D , th iế t b ị n h ớ F la sh
đ ĩa , m á y tín h c ó cá c ổ đ ĩa (U S B ), …
m ề m , ổ đ ĩa c ứn g , … ta sẽ
đ ồn g n h ấ t ổ đ ĩa v ới đ ĩa đ ặt tro n g đ ó.
Việ c tổ ch ức dữ liệu ở bộ
n h ớ n g oà i v à việ c tra o đ ổi
dữ liệu g iữa bộ n h ớ n g oà i
và b ộ n h ớ tron g đ ư ợc
th ự c h iện bở i h ệ đ iề u h à n h . VI. Thiết bị vào
– T h iế t bị v à o d ù n g đ ể đ ưa
C ó n h iều loạ i th iế t bị và o n h ư : (Input device).
th ôn g tin và o m á y tín h .
+ B à n p h ím ( K eyb oa rd) 5 + C h u ột (M ou se )
+ M á y q u ét ( S ca n n er)
+W e bca m : là m ột ca m e ra k ĩ th u ậ t số.
Vớ i sự p h á t triển củ a cô n g
ng h ệ, cá c th iế t b ị và o n gà y
cà n g đ a d ạ n g: m á y ả n h số ,
m á y gh i h ìn h , m á y gh i â m số
để đ ưa th ô n g tin v à o m á y tín h . VII. Thiết bị ra
T h iết bị ra d ù n g đ ể đ ưa dữ liệ u
C ó n h iều th iế t b ị ra n h ư: (Output device): ra từ m á y tín h . + M à n h ìn h (M o n ito r) 5 + M á y in (P rin ter)
+ M á y c h iế u (P ro jec tor)
+ L oa v à ta i n gh e (S p ea k er an d H e a dp h on e )
+ M o de m (th iết bị và o/ra ).
Hoạt động 2: Củng cố các kiến thức đã học
– N h ấ n m ạ n h sự giốn g n h a u 3
v à k h á c n h a u g iữa bộ n hớ R A M v à RO M .
– P h â n biệ t c á c th iế t b ị v à o/ra 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – Bà i 5 S G K
– Đọ c tiế p b à i "G iới th iệ u v ề m á y tín h "
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC T ra n g 14 Tiết dạy: 07
Bài 3: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH (tt) Tuần: 04 I. MỤC TIÊU:
– B iế t m á y tín h h oạ t độ n g th eo n g u yên lí V o n N e u m a n n .
– B iế t c á c th ôn g tin c h ín h v ề m ột lệ n h . –
– Rè n lu yện tá c p ho n g là m v iệ c k h o a h ọ c, c h u ẩ n x á c, c ó k ế h o ạ ch . II. CHUẨN BỊ: – G iá o á n
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á c h g iá o k h oa + v ở gh i. Đ ọc bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: So sánh g iữ a b ộ nhớ R AM và R OM . 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu nguyên lí hoạt động của máy tính
VIII. Hoạt động của máy
Đ ể là m m ộ t việ c gì tính:
đ ó , ta th ư ờn g lậ p ra m ộ t k ế ●
h o ạ ch (c h ươn g trìn h ) liệ t k ê ra 3 5
c á c th a o tá c cầ n là m .
●Cho m ỗi nhóm nêu kế hoạch ● C ác nhóm thảo luận, nêu ý
+ C h ư ơn g trìn h là m ộ t d ã y
th ực h iện m ột cô n g v iệc đ ơn k iế n v ắ n tắ t.
tu ầ n tự c á c lện h c h ỉ d ẫ n
g iản n h ư : la o đ ộ n g v ệ sin h ,
ch o m á y biết đ iề u cầ n là m . h ọ p lớp , …
M ỗi lệ n h th ể h iện m ột
th a o tá c x ử lí d ữ liệ u .
● GV m inh hoạ qua việc chạy
+ M á y tín h c ó th ể th ực
m ột ch ư ơn g trìn h P a sca l đ ơn
h iệ n đ ư ợc m ột dã y lệ n h g iản .
ch o trước m ộ t c ác h tự
đ ộn g m à k h ô n g c ần c ó sự
th a m gia củ a co n n g ườ i.
● GV m inh hoạ qua m ột lệnh ● đ ơ n g iả n .
+ Th ô n g tin c ủ a m ỗi lện h gồ m :
– Đ ịa ch ỉ củ a lệ n h tro ng bộ n h ớ .
– M ã củ a th a o tá c cầ n th ực h iệ n.
– Đ ịa ch ỉ c ủ a c á c ô n h ớ liê n q u a n .
● Nguyên lý truy cập theo địa chỉ:
Đ ịa c h ỉ củ a c á c ô n h ớ là cố
đ ịn h n h ưn g n ội du n g gh i ở đó
c ó th ể th a y đ ổi tro n g qu á trìn h m á y là m việ c. T ra n g 15 ●Nguyên lý Von Neumann:
Hoạt động 2: Củng cố các kiến thức đã học
● G V cho H S nhắc lại N guyên ●H S nhắc lại 3
tắ c h o ạ t đ ộn g củ a m á y tính . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 6 SGK.
– H ướn g dẫ n th ực h à n h bà i "Là m qu e n vớ i m á y tín h ": n h ắ c nh ở n ội q u i p h òn g m á y,
c h u ẩ n b ị n ộ i d u n g th ực h à n h .
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 16
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy 08 BTTH 2 (học tại lớp) Tuần: 04 LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU:
– Q u a n sá t v à n h ậ n b iết đ ư ợc cá c b ộ ph ậ n ch ín h c ủ a m á y tính v à m ột số th iết bị k h á c n h ư
m á y in , bà n ph ím , ổ đ ĩa , cổ n g U S B ; …
– Là m q u en v à tậ p m ột số th ao tá c sử dụ n g b à n p h ím , c h u ột.
– N h ậ n th ức đ ư ợc m á y tín h đ ượ c th iế t k ế rấ t th â n thiệ n v ới co n n gườ i. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h , tra n h vẽ .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á c h g iá o k h oa , v ở gh i. Đ ọc bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: H ãy chỉ ra các thiết b ị vào/ra?
Đáp: Có nhiều loại thiếtbị vào như :
+ B à n ph ím ( K e yboa rd ) + C h u ộ t (M o use ) + M á y qu ét (S ca n n e r)
+W e bc a m : là m ộ t ca m e ra k ĩ th u ậ t số .
Có nhiều thiết bị ra như: + M à n h ìn h (M on itor) + M á y in (P rin te r)
+ M á y ch iếu (P roje ctor)
+ L oa và ta i n g h e (S pe a k er a n d H ea dp h on e )
+ M od em (th iế t bị và o /ra ). 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm quen với máy tính 1. Làm quen với máy tính
● C ác bộ phận của m áy ● GV sử dụng m áy tính (hoặc ● H S chỉ ra các thiết bị và 1 0
tín h và m ột số th iế t bị tra n h m inh h oạ ) đ ể g iớ i th iệ u ph â n lo ạ i.
k h á c n h ư : ổ đĩa , b à n p h ím , v à h ướn g dẫ n ch o h s qu a n sá t
m à n h ìn h , m á y in , n gu ồ n
v à n h ậ n b iết m ột số b ộ ph ậ n
đ iệ n , cá p n ố i, cổ n g U S B , .. c ủ a m á y tín h .
● C ách bật/tắt m ột số
th iết b ị n h ư m á y tín h , m à n h ìn h , m á y in , …
Kh ô ng nên bậ t/tắ t m á y ● G V hướ ng dẫn các h bật tắt ● H S ghi ché p c ác bư ớc và
tín h v à c ác th iết b ị n h iề u
a n toà n m á y tín h v à cá c th iết
th a o tá c đ ồn g lo ạ t m ột lầ n .
lầ n tro n g ph iê n là m v iệc . b ị n g oạ i vi:
(H S đ ã b iết h ư ớn g d ẫ n c h o
T rướ c kh i tắ t m á y ph ả i + B ậ t c á c th iết bị ngo ạ i vi nh ữ ng bạ n c h ưa biết).
đ ón g tấ t c ả c á c c hư ơn g
(m à n h ìn h , m á y in ) trư ớc , bậ t
trìn h ứ n g dụ n g đ a n g th ực m á y tín h sa u . h iệ n .
+ Tắ t the o th ứ tự n gư ợc lạ i. ●Cách khởi động m áy.
+ C á c h 1 : B ậ t n út P ow er.
● G V hướng dẫn và giải thích T ra n g 17
+ C á c h 2: Ấ n tổ h ợ p ph ím
k h i n à o n ê n d ù n g c á ch k h ởi Ctrl + Alt + Del. đ ộ n g n à o.
+ C á c h 3 : Ấ n n ú t Re set.
Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng bàn phím 2. Sử dụng bàn phím a) Các nhóm phím: ●N hóm chữ cái.
● G V sử dụng bàn phím (hoặc ●H S theo dõi và ghi chép. 1 5 ●N hóm chữ số.
tra n h m inh h oạ ) đ ể g iớ i th iệ u ●N hóm các dấu.
v ị trí, c h ức n ă n g c á c n h óm
●N hóm phím điều khiển. p h ím . ●N hóm phím chức năng. b) Cách gõ phím: Phân
● C ác nhóm trình bày cách
biệt việc gõ m ột ph ím v à
● G V đưa ra một số yêu cầu thực hiện của m ình. m ộ t tổ h ợp ph ím :
g õ ph ím , c á c n hó m trìn h b à y + N h óm ph ím 1 c h ức th a o tá c.
n ă ng : g õ b ìn h th ườn g . + N h óm ph ím 2 c h ức n ă ng : c hứ c n ă n g h à n g V D m u ốn có : $ dướ i: g õ bìn h
th ườ ng ; ấ n g iữ S h ift, g õ $ (h o ặ c 4)
ch ức n ă ng h à ng trên : ấ n
giữ ph ím Sh ift và gõ ph ím .
+ T ổ h ợp 2 ph ím : Ấ n g iữ
ph ím thứ n h ấ t, gõ ph ím V D m u ốn g õ C trl + B th ứ h a i. ấ n g iữ C trl, g õ B
+ T ổ h ợ p 3 p h ím : Ấ n giữ 2
ph ím đ ầ u , g õ ph ím th ứ b a.
V D m u ốn g õ C trl + Q + A
ấ n g iữ C trl + Q , g õ A
Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng chuột. 3. Sử dụng chuột: 1 0 a) Các phím chuột: ●Phím trái ●Phím phải
● G V sử dụng chuột để hướng ●H S theo dõi và ghi chép. ●Phím giữa
d ẫ n H S biế t sử d ụ n g đ ú n g cá c
b) Các thao tác với chuột: thao tác với chuột. ●Di chuyển chuột ●N háy chuột ●N háy đúp chuột ●Kéo thả chuột
Hoạt động 4: Củng cố các kiến thức đã học
● GV cho các nhóm nêu lại ● C ác nhóm trình bày nhận
c á ch th ự c h iệ n m ộ t số cô ng biết củ a m ìn h . 5
v iệc : k h ởi đ ộn g m á y, tắ t m á y,
c á ch gõ ph ím , c á ch sử d ụ ng c h u ột 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Đ ọc kĩ hướ ng dẫn để tiết sau thực hành ở p hòng m áy.
– G V n h ắ c lạ i n ội qu i ph ò ng m á y, n h ấ n m ạ n h th á i đ ộ ng h iêm tú c k h i th ực h à n h .
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 18
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy 09
BTTH 2 (tt)(học tại phòng máy) Tuần: 05 LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU:
– N h ậ n biết đ ư ợc cá c b ộ p h ậ n ch ín h c ủ a m á y tín h và m ộ t số th iết b ị k h á c n h ư
m á y in , b à n p h ím , ổ đ ĩa , cổ n g U S B .
– L à m qu e n và tậ p m ộ t số th a o tá c sử d ụ n g bà n ph ím , ch u ộ t
– N h ậ n th ứ c đ ượ c m á y tín h đ ư ợc th iết k ế rấ t th â n th iện vớ i c on n gư ời II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– T h ự c h à n h th eo n h óm . V ở g h i
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình thực hành)
Hỏi: N êu các cách khởi động m áy? Cách sử d ụng bàn phím , chuộ t? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm quen với máy tính
●Tổ chức lớp thành 4 nhóm . 1 0
● Các bộ phận của m áy ● G V hướng dẫn chung cho ● Lần lượt các nhóm báo
tín h và m ộ t số th iế t bị c ả lớ p qu a n sá t v à n h ậ n b iế t cá o k ết q u ả qu a n sá t đ ư ợ c. k h á c.
m ột số b ộ p h ậ n củ a m á y
tín h . C h o m ỗi n h óm n ê u cá c
th iết b ị th u ộc m ột lo ạ i (th iế t
b ị v à o, th iết b ị ra , … ).
●Cách khởi độn g m áy.
● G V hướn g dẫn H S khởi ● HS thực hiện theo hướng đ ộ n g m á y tín h . dẫ n c ủ a G V .
Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng bàn phím và chuột ●Cách gõ phím
● G V hướng dẫn HS thực 2 0 – p h ím ch ữ c á i
h iện ch ư ơ n g trìn h M S W ord, – p h ím số
đ ể th ự c h à n h c á c th a o tá c
– c h ữ h oa , c h ữ th ư ờn g
v ới bà n ph ím v à ch u ột.
– gõ tổ h ợ p 2 p h ím , 3 ● Tổ chứ c m ỗi nhóm đánh ● M ỗ i nhóm g õ d anh sách ph ím
m ột đ o ạ n vă n bả n (k h ôn g
h ọ tê n H S tron g n h óm củ a
c ó dấ u tiế n g V iệt). m ìn h . ●Cách sử dụng chuột
● Trong m ỗi nhóm , cho HS
– d i c h u yển c h u ộ t
đ ã biế t sử d ụ n g h ư ớ n g d ẫ n – k éo th ả
c h o cá c b ạ n ch ư a b iế t.
●G V theo dõi quá trình thực
h à n h , u ố n n ắ n n h ữn g sa i sót.
Hoạt động 3: Kiểm tra kết quả thực hành – Củng cố
● Y êu cầu HS gõ m ột đoạn ●HS thực hiện yêu cầu. 1 2 th ơ T ra n g 19
(k h o ả n g 2 c â u – k h ôn g d ấ u ).
● N hận xét kết quả, cho
đ iểm m ộ t số H S th ực h iệ n tốt.
●Điều chỉnh các sai sót của
H S tro n g qu á trìn h th ực h à n h 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Đọc trước b ài "B ài toán và thuật toán".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 20
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 10
Bài 4: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN Tuần: 05 I. MỤC TIÊU:
– B iế t k h á i n iệ m b à i toá n và th u ậ t toá n .
– X ác đ ịn h đ ượ c In p u t v à O u tp u t c ủ a m ột bà i to á n .
– Lu yệ n k h ả n ă n g tư du y lôg ic k h i g iả i qu yế t m ột vấ n đ ề n à o đ ó . II. CHUẨN BỊ: – G iá o á n
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á c h g iá o k h oa , v ở gh i. Đ ọc bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: N êu ng uyên lí ho ạt độ ng của m áy tính?
Đáp: Ho ạt độ ng theo chương trình. 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm bài toán I. Khái niệm bài toán:
: T ro n g toá n h ọc , đ ể
g iải m ột b à i toá n , trướ c tiê n ta
q u a n tâ m đ ến g iả th iế t và k ết 2 0
●Trong tin học, bài toán là luận của bài toán. Vậy khái
m ộ t v iệ c m à ta m uố n m á y
n iệ m "b à i to á n " tro n g tin h ọc tín h th ự c h iện . c ó gì k h á c k h ô ng ?
● GV đưa ra một số bài toán, ● C ác nhóm thảo luận và đưa
c h o cá c n h óm th ả o lu ậ n đ ưa ra k ết qu ả :
ra k ế t lu ậ n b à i to á n n à o th u ộc
+ bà i to á n to á n h ọ c: 1, 2 , 3
toá n h ọ c, bà i toá n n à o th u ộc
+ bà i to á n tin h ọc: tấ t c ả
tin h ọ c. ( C ó th ể ch o H S tự đ ưa ra ví dụ )
1 ) T ìm U C L N củ a 2 số n gu yê n d ươ n g.
2 ) T ìm n gh iệm củ a ptb2 (a ≠ 0).
●C ác yếu tố xác định m ột 3) Kiểm tra tính nguyên tố của bà i to á n : 1 số n gu yê n d ươ n g.
+ Input (thông tin đư a 4 ) X ếp loại học tập c ủa HS . và o m á y):
+ Output (thô ng tin m uố n ● Tươ ng tự B T to án học , đối ●Các nhó m thảo luận, trả lời: lấ y ra từ m á y
v ới B T tin h ọ c, trư ớc tiê n ta + C á c h g iả i
c ầ n q u a n tâ m đ ế n c á c yếu tố + D ữ liệu và o , ra n à o ?
●Các nhóm thảo luận, trả lời:
● C ho các nhóm tìm Input,
O u tp u t c ủ a c á c bà i toá n . Bài toán Input Output
VD 1: Tìm UCLN của 2 số 2 số nguyên d ươ ng M , N .
Ư ớc ch u n g lớn n h ấ t c ủ a M , N . M , N . 1 0 VD 2: Tìm ng hiệm của p t
C á c số th ực a , b , c (a ≠ 0 ).
C á c n gh iệm củ a pt ( có th ể a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0) k hô n g c ó) T ra n g 21
VD3: Kiểm tra số nguyên Số ng uyên dư ơng n.
"n là số n gu yê n tố" h oặ c "n
dươ n g n có p h ả i là m ộ t số
k hô n g là số n gu yê n tố" n gu yên tố k h ôn g ?
VD 4: Xếp lạo học tập của B ảng điểm của H S trong lớ p.
Bả n g xế p lo ạ i h ọ c lực . m ộ t lớp .
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm thuật toán
II. Khái niệm thuật toán:
● Trong toán học, việc giải ●H S trả lời: 7
m ột b à i toá n th e o q u i trìn h n à o ?
● Trong tin học, để giải m ột
b à i toá n , ta p h ả i c h ỉ ra m ột
d ã y cá c th a o tá c n à o đ ó đ ể từ
In pu t tìm ra đ ượ c O u tp u t. D ã y
th a o tá c đ ó g ọi là th u ậ t toá n .
● C ác nhóm thảo luận và đưa
● Cho các nhóm thảo luận tìm ra câu trả lời.
h iể u k h á i n iệ m th u ậ t toá n là gì? – Là m ột d ãy thao tác
● GV nhận xét bổ sung và đưa – Sau khi thực hiện dãy thao ra k h á i n iệm .
tá c v ới bộ In pu t th ì ch o ra O u tp u t.
Hoạt động 3: Củng cố các kiến thức đã học ●Cho H S nhắc lại: ●H S nhắc lại
– T h ế n à o là bà i to á n tro n g tin 5 h ọ c?
– V iệ c xá c địn h bà i toá n tro ng tin h ọ c?
● Y êu cầu các nhóm cho VD ●Các nhóm trình bày
v ề bà i toá n và xá c đ ịn h bà i toá n . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 1 SGK.
– Đọ c tiế p b à i "bà i to á n v à th u ậ t to á n "
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 22
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 11
Bài 4: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (tt) Tuần: 06 I. MỤC TIÊU:
– H iể u c á ch biể u d iễn thu ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k hố i v à bằ n g liệt k ê cá c bướ c.
– H iể u m ột số th u ậ t toá n th ôn g d ụ n g.
– B iế t x â y d ựn g th u ậ t to á n c ủ a m ộ t số b à i toá n th ôn g d ụ ng .
– Lu yệ n k h ả n ă n g tư du y lôg ic k h i g iả i qu yế t m ột vấ n đ ề n à o đ ó . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n + bả n g v ẽ cá c sơ đ ồ k h ối.
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á c h g iá o k h oa , v ở gh i. Đ ọc bà i trướ c. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: Để xác định m ộ t bài to án ta cần q uan tâm đến các yếu tố nào? Cho ví d ụ . Đáp: Input, Output. 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm thuật toán giải bài toán: "Tìm GTLN của một dãy số nguyên" II. Khái niệm thuật toán:
Ví dụ: Tìm g iá trị ●Tổ chứ c các nhó m thảo luận ● C ác nhóm đưa ra 1 lớn n h ấ t c ủ a m ột k ết q u ả 5 dã y số n gu yê n ch o
H. Hãy xác định Inp ut và O utp ut của b ài toán? trư ớc . Đ. ●Xác định bài toán: In pu t: – số n g u yên + In p u t: dươ n g N . – số n g u yên
● H ướng dẫn HS tìm thuật toán (có thể lấy VD – N số a 1, a 2, …, dư ơn g N .
th ực tế đ ể m in h h oạ : tìm qu ả c a m lớn n h ấ t a N.
– N số a 1, trong N quả ca m ) O u tpu t: g iá trị M a x. a 2, …, a N. + O u tpu t: giá trị ● Ý tư ởng : ● Các nhóm thảo luận M a x.
– K h ở i tạ o giá trị M a x = a 1.
và trìn h bà y ý tư ởn g .
– Lầ n lượ t vớ i i từ 2 đ ế n N , so sá n h giá trị số
● Thuật toán: (Liệt hạng ai với giá trị Max, nếu ai > M ax thì Max k ê)
n h ậ n giá trị m ớ i là a i. B 1: N h ậ p N và d ã y a 1, … ,
●GV giải thích các kí hiệu a N B 2: M a x a 1; i 2 B 3: N ếu i > N th ì đ ưa ra g iá trị M a x và k ế t th ú c. B 4: N ếu a i > m ax th ì M a x a i B 5: i i+ 1, q u a y T ra n g 23 lạ i B 3 .
Hoạt động 2: Hướng dẫn diễn tả thuật toán bằng sơ đồ khối ●Sơ đồ khối: th ể h iệ n 1 th a o tá c 0 so sá n h . th ể h iệ n cá c ph é p tín h toá n . th ể h iệ n th a o tá c n h ậ p, xu ấ t dữ liệu . qu i đ ịn h trìn h tự th ực h iệ n cá c th a o tá c .
Hoạt động 3: Mô phỏng việc thực hiện thuật toán M ô ph ỏ n g cá c
● GV minh hoạ việc thực hiện thuật toán với ● H S theo dõi, tham bư ớc th ự c h iệ n
m ột dã y số c ụ th ể.
gia n h ậ n x ét k ết q u ả . 1
th u ậ t toá n trê n v ới 0 N = 1 1 và d ã y A : 5 , 5 1 4 7 6 3 1 5 8 4 9 1 1, 4 , 7, 6, 3, 15, 8, 4, 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 9, 1 2. 5 5 5 7 7 7 1 5 1 5 1 5 1 5 1
Hoạt động 4: Củng cố các kiến thức đã học
● Tính chất thuật ● Hướng dẫn HS nhận xét các tính chất của ● HS nhận xét qua VD 7 toán: th u ậ t toá n . trên
– T ín h dừn g : th u ậ t
toá n p h ả i k ết th ú c
●Cho H S nêu lại các cách diễn tả thuật toán sa u 1 số h ữu h ạ n ●H S nhắc lại lầ n th ực h iện cá c th a o tá c . – T ín h xá c đ ịn h : sa u k h i th ự c h iện 1
th a o tá c th ì h oặ c là
k ết th ú c h o ặ c th ực h iện 1 th a o tá c k ế tiế p.
– T ín h đ ú n g đ ắ n : sa u k h i k ế t th ú c ph ả i n h ậ n đ ư ợc O u tpu t. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– M ô p h ỏn g v iệ c th ực h iệ n th u ậ t toá n tìm G T L N v ới N v à dã y số k h á c. – Bà i 2, 4 , 5 S G K .
– Đọ c tiế p b à i "B à i toá n và th u ậ t toá n "
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 24
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 25
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 12
Bài 4: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (tt) Tuần: 06 I. MỤC TIÊU:
– H iể u c á ch biể u d iễn thu ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k hố i v à bằ n g liệt k ê cá c bướ c.
– H iể u m ột số th u ậ t toá n th ôn g d ụ n g.
– B iế t x â y d ựn g th u ậ t to á n c ủ a m ộ t số b à i toá n th ôn g d ụ ng .
– Lu yệ n k h ả n ă n g tư du y lôg ic k h i g iả i qu yế t m ột vấ n đ ề n à o đ ó . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n + bả n g v ẽ cá c sơ đ ồ k h ối.
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á c h g iá o k h oa , v ở gh i. Đ ọc bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: N êu các cách diễn tả thuật to án?
Đáp: Liệt kê, Sơ đồ khối. 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Tìm thuật toán giải bài toán Kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương
III. Một số ví dụ về thuật ●Tổ chứ c các nhó m thảo luận ● Các nhó m thảo luận, trình toán. bà y ý k iế n .
1. Ví dụ 1: Kiểm tra tính H. N hắc lại định ng hĩa số Đ. N là số nguyên tố , nếu: 2 0
nguyên tố của một số ng uyên tố? + N ≥ 2 nguyên dương.
+ N k h ôn g ch ia h ết c h o cá c số từ 2 N – 1 ●Ý tưởng:
+ N k h ôn g ch ia h ết c h o
+ N ế u N = 1 th ì N k h ôn g là cá c số từ 2 số n gu yê n tố ; H. Hãy xác định Input và
+ N ế u 1 < N < 4 th ì N là
O u tp u t c ủ a b à i toá n n à y? Đ. số n gu yê n tố . + In pu t: N Z +
+ N ếu N ≥ 4 v à k h ôn g có
+ O u tpu t: " N là số n gu yê n tố "
ước số tron g ph ạ m vi từ 2
● Hướng dẫn H S tìm thuật hoặc "N không là số nguyên
đ ến ph ầ n n gu yê n că n bậ c toá n tố "
h a i c ủ a N th ì N là số n gu yên tố. ●Thuật toán:
N h ậ p số n g .dư ơn g N ; N ếu N = 1 th ì th ôn g
● Cho các nhóm tiến hành xây
bá o N k h ôn g n g u yên tố rồ i
d ựn g th u ậ t to á n b ằn g p h ươ ng
●Từng nhóm trình bày thuật k ết th ú c ; p h á p liệ t k ê . to á n
N ế u N < 4 th ì th ôn g
bá o N là n g u yên tố rồi k ết th ú c ; i 2 ; N ếu i> th ì th ôn g
● Biến i nhận giá trị nguyên
th a y đ ổi tron g ph ạ m vi từ 2
bá o N là n g u yên tố rồi k ết đ ế n th ú c . N ế u N ch ia h ế t ch o i
+ 1 v à d ù n g để k iể m tra T ra n g 26
th ì th ôn g b á o N k h ôn g
N có ch ia h ế t c h o i ha y k h ô n g.
n gu yên tố rồi k ết th ú c ; i i + 1 rồi qu a y lạ i B 5
Hoạt động 2: Hướng dẫn mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối b) Sơ đồ khối: N h ập N 1 0 đún g N = S a i đú ng N < S a i i ¬ 2 đú ng
T hô n g b áo N là số ng u i> rồ i k ế t t hú c S a i S a i i ¬ i + 1 N chia h đú n g
T h ô ng b á o N k h ôn g là số ng u k ết th úc
Hoạt động 3: Mô phỏng việc thực hiện thuật toán – Củng cố
M ô ph ỏ n g c á c b ướ c th ực
● Xét với N = 29 có phải là số ●Các nhóm thảo luận rồi đưa 1 0
h iệ n th u ậ t to á n trên vớ i: n g u yên tố k h ôn g ? [ ] = 5 ra câ u trả lời. N = 31 i 2 3 4 5 6 2 9 là số n gu yên tố. N /i 29/2 29/3 29/4 29/ 5 C hia K hôn g Kh ôn g Kh ôn g Kh ôn g hế t? ●
45 k h ô n g ph ả i là số n g u yên tố
T ươn g tự n h ư trên x ét v ới
N = 45 c ó ph ả i là số n g u yên tố k h ô n g? 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– M ô phỏ ng việc thực hiện thuật toán xét tính ng uyên tố của các số sau: 4 1; 55
– Đọ c tiế p b à i "B à i toá n và th u ậ t toá n "
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 27
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 13
Bài 4: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (tt) Tuần: 07 I. MỤC TIÊU:
– H iể u c á ch biể u d iễn thu ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k hố i v à bằ n g liệt k ê cá c bướ c.
– H iể u m ột số th u ậ t toá n th ôn g d ụ n g
– B iế t x â y d ựn g th u ậ t to á n c ủ a m ộ t số b à i toá n th ôn g d ụ ng
– Lu yệ n k h ả n ă n g tư du y lôg ic k h i g iả i qu yế t m ột vấ n đ ề n à o đ ó . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n + bả n g v ẽ cá c sơ đ ồ k h ối
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S G K , vở g h i. Đ ọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: N êu thuật toán xét tính nguyên tố của m ột số nguyên dư ơng cho trư ớc. Đáp:
N h ậ p số n g .dư ơn g N ;
N ếu N = 1 th ì thô n g b áo N k h ô n g n gu yê n tố rồi k ết thú c ;
N ếu N < 4 th ì th ôn g b á o N là n gu yê n tố rồ i k ế t th ú c; i 2 ; N ếu i>
th ì th ô n g bá o N là ng u yên tố rồi k ết th ú c .
N ếu N ch ia h ết ch o i th ì th ôn g b á o N k h ô n g n gu yê n tố rồi k ết th úc ; i i + 1 rồ i qu a y lạ i B 5 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Mô tả thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi III. Một số ví dụ (tt)
T ro n g cu ộ c số n g ta th ườ n g g ặ p
2. Ví dụ 2: Bài toán nhữ ng việc liên q uan đến sắp xếp. sắp xếp
C h o m ộ t d ã y số n gu yê n A :
●H S trả lời: 1, 3, 4, 5, 6, 2 C h o d ã y A gồ m N
6 , 1, 5 , 3, 7 , 8, 1 0, 7 , 12 , 4 7 , 7, 8 , 10 , 12 . 0 số n g u yên a1, a 2, … ,
H ã y sắ p xế p dã y A trở th à n h d ãy k h ô n g giả m . a N. Cần sắp xếp cá c số h ạ n g đ ể dã y A trở thà n h d ã y
●Tổ chức các nhóm thảo luận k h ôn g giả m .
H. Hãy xác định Inp ut và O uput của bài to án? ● Thuật toán sắp ●Các nhóm trả lời. xếp bằng tráo đổi Đ. + Input: Dãy N số (Exchange Sort) n gu yên ●Xác định bài toán: + O u tp u t: D ã y N số - In p u t: D ã y A
● G V hướng dẫn H S tìm thuật toán giải bài nguyên đã được sắp gồ m N số n gu yê n toá n . xế p k h ôn g g iảm . a 1, a2, … , a n.
●GV nhận xét và bổ sung - O u tpu t: D ãy A
đ ượ c sắ p x ếp lạ i ● Các nhóm thảo luận th à n h d ã y k h ôn g đư a ra ý k iến giả m . ● Ý tưởng: Với mỗi
cặ p số h ạ n g đ ứn g T ra n g 28
liề n k ề tron g dã y, ● H ướng dẫ n H S trình b à y thuậ t toá n (b ằ ng p p n ếu số trư ớc lớ n liệt k ê) h ơn số sa u th ì ta đ ổi ch ỗ c h ú n g ch o
●Nhận xét: Sau mỗi lần đổi chỗ, giá trị lớn nhất n h a u . V iệc đ ó
c ủ a dã y A sẽ đư ợc c h u yển d ầ n v ề cu ối dã y v à
● G hi lại sơ đồ thuật đ ượ c lặ p lạ i, ch o
sa u lượ t th ứ n h ấ t th ì giá trị lớn n h ấ t x ếp đ ú n g to á n và h ìn h du n g ra đ ến k h i k h ô n g có
v ị trí là ở cu ố i dã y. V à sa u m ỗ i lượ t ch ỉ th ực
cá c b ước th ự c h iện
sự đ ổ i ch ỗ n à o x ả y
h iện vớ i dã y đ ã b ỏ bớt số h ạ n g c u ối d ã y (M th u ậ t to á n . ra n ữ a .
M – 1 ). T ro n g th u ậ t toá n trê n , i là b iế n c h ỉ số c ó ●Thuật toán: g iá trị n gu yê n từ 0 M + 1. N h ậ p N , cá c số h ạ n g a 1, a2, … , a N ; M N ; N ếu M < 2 th ì đ ưa ra dã y A đ ã
đ ượ c sắ p x ếp rồ i k ết th úc ; M M – 1; i 0 ; i i+1 ; N ế u i > M th ì qu a y lạ i b ướ c 3; N ế u a i > ai+1 th ì trá o đổ i a i v à a i+1 cho nhau; Q u a y lạ i b ướ c 5.
Hoạt động 2: Diễn tả thuật toán bằng sơ đồ khối b) Sơ đồ khối: 1 0
Hoạt động 3: Mô phỏng việc thực hiện thật toán – Củng cố M ô ph ỏn g v iệc th ực h iệ n th u ậ t 6 1 5 3 7 8 10 7 12 1 toá n vớ i: 1 5 3 6 7 8 7 10 4 0 1 3 5 6 7 7 8 4 10 N = 1 0 v à 1 3 5 6 7 7 4 8 dã y A : 1 3 5 6 7 4 7 6, 1 , 5, 3, 7 , 8, 1 0, 7, 1 3 5 6 4 7 12 , 4 1 3 5 4 6 1 3 4 5 1 3 4 1 3 1 T ra n g 29 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Tậ p m ô p h ỏn g v iệc th ực h iệ n th u ậ t to á n trên v ới d ã y số k h á c.
– Tìm th u ậ t to á n tìm sắ p x ếp m ộ t d ã y số ng u yên th à n h d ã y k h ôn g tă n g.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 30
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 14
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (tt) Tuần: 07 I. MỤC TIÊU:
– H iể u c á ch biể u d iễn thu ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k hố i v à bằ n g liệt k ê cá c bướ c.
– H iể u m ột số th u ậ t toá n th ôn g d ụ n g.
– B iế t x â y d ựn g th u ậ t to á n c ủ a m ộ t số b à i toá n đ ơn giả n .
– Lu yệ n k h ả n ă n g tư du y lôg ic k h i g iả i qu yế t m ột vấ n đ ề n à o đ ó . II. CHUẨN BỊ:
– Giáo án + b ảng vẽ sơ đồ khối
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S G K , vở g h i. Đ ọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: N êu ý tưở ng thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi?
Đáp: Ý tư ởng : Với m ỗi cặp số hạng đứ ng liền kề trong dãy, nếu số trư ớc lớn hơ n
số sa u th ì ta đ ổi c h ỗ ch ú n g ch o n h a u . V iệ c đ ó đư ợc lặ p lạ i, c h o đ ế n k h i k h ô n g có
sự đổ i c h ỗ n à o x ả y ra n ữa 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn tim thuật toán giải bài toán III. Một số ví dụ:
T ìm k iế m là m ộ t v iệ c th ườn g xả y ra (tt) tron g c u ộc số n g. 1 3. Ví dụ 3: Bài toán 0 tìm kiếm
C h o dã y A g ồm : 5 , 7, 1 , 4, 2 , 9, 8 , 11 , 25 , 51 . Tìm C h o d ã y A gồ m N i vớ i a i = 2 ? ●i = 5 số n g u yên k h á c n h a u : a 1, a2, … , aN và m ộ t số n gu yê n k . C ần b iết có h a y
k h ôn g ch ỉ số i ( 1 ≤
i ≤ N ) m à a i = k. ● Tổ chứ c cá c nhó m thả o luậ n N ếu c ó h ãy ch o ●Các nhóm thảo luận, biế t c h ỉ số đ ó . đư a ra ý k iến
a) Thuật toán tìm H. Hãy xác định b ài toán? kiếm tuần tự
Đ. + Inp ut: N , a1, a2, … , (sequential a N, k search) + O u tp u t: i h o ặ c
th ô n g bá o k h ô n g có i - In pu t: D ã y A gồ m N số n gu yê n
k h á c n h a u a 1, a 2, … , a N và số nguyê n k;
● G V hướng dẫn H S tìm thuật toán giải bài
- O u tpu t: C h ỉ số i toá n . m à a i = k hoặ c ● C ho các nhóm trình th ôn g bá o k h ôn g bà y ý tư ởn g. có số h ạ n g n à o
củ a d ã y A c ó g iá trị T ra n g 31 bằ n g k . - T ìm k iế m tu ầ n tự là lầ n lư ợt từ số h ạ n g th ứ n h ấ t, ta so sá n h giá trị số
h ạ n g đa n g x ét vớ i ● G V hướ ng d ẫ n H S trình b à y thuậ t toá n tìm
k h oá c h o đ ến k h i k iếm bằ n g c á ch liệt k ê. h oặ c g ặp m ột số ● Các nhóm thảo luận h ạ n g bằ n g k h o á
và đ ưa ra th u ậ t toá n .
h oặ c d ã y đ ã đ ư ợc xé t hế t v à k h ôn g
●i là biến chỉ số và nhận giá trị nguyên lần lượt
có g iá trị n à o bằ n g từ 1 đ ế n N + 1. k h oá . T ron g trườ n g h ợp th ứ h a i d ã y A k h ôn g có số h ạ n g n à o b ằn g k h oá . N h ậ p N , cá c số h ạ n g a 1, a2, … , a N và khoá k; i 1 ; N ếu a i = k thì th ôn g b áo ch ỉ số i, k ết th úc ; i i + 1; N ế u i > N th ì th ôn g bá o dã y A k h ôn g có số h ạ n g
n à o có g iá trị bằ n g k , rồi k ết th ú c . Q u a y lạ i b ướ c 3.
Hoạt động 2: Diễn tả thuật toán tìm kiếm bằng sơ đồ khối * Sơ đồ khối: 5
Hoạt động 3: Mô phỏng việc thực hiện thuật toán M ô ph ỏn g v iệc k = 2 v µ N = 1 0 5 th ực h iệ n th u ậ t A 5 7 1 4 2 9 8 1 1 2 5 5 1 toá n vớ i: i 1 2 3 4 5 - - - - - V íi i = 5 th× a + N = 1 0, k = 2 5 = 2 .
Hoạt động 4: Hướng dẫn tìm thuật toán giải bài toán T ra n g 32 b) Thuật toán tìm kiếm nhị phân 1 (Binary Search)
●Nhấn m ạnh dãy A là m ột dãy tăng. 0 ●
H. So sánh 2 bài toán tìm kiếm tro ng 2 thuật - In pu t: D ã y A là toá n ? Đ. D ãy A ở đây là dãy dã y tă n g gồ m N số tă n g n gu yê n k h á c n h a u
● G V hướng dẫn H S tìm thuật toán giải bài
a 1, a2, … , aN v à m ột toán. số n g u yên k - O u tpu t: C h ỉ số i
m à a i = k hoặc ●M inh hoạ qua việ c tra từ điể n th ôn g bá o k h ôn g
C h o cá c n h ó m th ả o lu ậ n v iệc tra từ đ iển . T ừ đó có số h ạ n g n à o rú t ra th u ậ t to á n . ● Các nhóm trình bày
củ a d ã y A c ó g iá trị cá ch là m bằ n g k . ● : S ử dụ n g tín h c h ấ t dã y A là dã y tă n g , ta tìm cá c h th u h ẹp n h a n h p h ạ m vị tìm k iếm sa u m ỗi lầ n so sá n h k h o á vớ i
số h ạ n g đ ư ợc c h ọn , ta c h ọn số h ạ n g a Giữa ở " giữa dã y" đ ể so sá n h vớ i k , tro n g đ ó G iư a = . K h i đ ó: - N ế u a Giưa = k thì
G iưa là c h ỉ số c ầ n tìm . - N ếu a Giưa> k thì do dã y A là dã y đ ã sắ p x ếp n ên v iệc tìm k iế m tiếp th eo ch ỉ xé t trê n dã y a 1, a 2, …, aGiưa-1 . - N ế u a Giưa < k thì th ực h iện tìm k iếm trê n dã y a Giưa+1, a Giưa+2, … , a n. Q u á trìn h trên sẽ
đ ượ c lặ p lạ i m ột số lầ n ch o đ ế n k h i h oặ c đã tìm th ấ y k h oá k tron g d ã y A h oặ c ph ạ m v i tìm k iếm bằ n g rỗn g . : N hậ p N , cá c số h ạ n g a 1, a 2, … , a N và khoá k T ra n g 33 : D a u 1,C u oi N ; : G iư a = ; : N ếu a Giưa = k th ì th ôn g bá o c h ỉ số G iưa , rồ i k ế t th ú c; : N ếu a Giưa > k
th ì đ ặ t C u oi = G iưa - 1, rồi ch u yể n đ ế n bư ớc 7 ; : D a u G iư a +1 ; : N ếu D a u > cu o i th ì th ôn g bá o dã y A k h ô ng c ó số
h ạ n g n à o c ó giá trị bằ n g k , k ết th ú c ; : Q u a y lạ i bư ớc 3.
Hoạt động 5: Mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối * Sơ đồ khối 5
Hoạt động 6: Mô phỏng việc thực hiện thuật toán M ô ph ỏn g v iệc th ực h iệ n th u ậ t k = 2 1 , N = 1 0 5 toá n v ới N = 1 0,k = i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 A 2 4 5 6 9 2 1 2 2 3 0 3 1 3 3 21 Da u 1 6 6 C u oi 1 0 1 0 7 G iu a 5 8 6 Giua 9 3 0 2 1 L ‑ỵt 1 2 3
l‑ỵt th b a th× aGiua = k. Vy c h s c Çn t× m lµ i = Giu a = 6.
Hoạt động 7: Củng cố các kiến thức đã học
● G V cho HS nhận xét điểm khác biệt cơ bản ● Các nhóm thảo luận 3 c ủ a 2 th u ậ t to á n và trìn h bà y 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– M ô p h ỏn g v iệc th ực h iệ n th u ậ t to á n v ới dã y số k h á c . T ra n g 34 – Bà i 3, 7 S G K .
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 35
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 15
Bài 4: BÀI TẬP BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN Tuần: 08 I. MỤC TIÊU:
– H iể u m ột số th u ậ t toá n đ ã h ọc n h ư sắ p x ếp , tìm k iế m .
– B iế t c á ch tìm th u ậ t to á n g iả i m ột số bà i to á n đ ơn giả n .
– Lu yệ n k h ả n ă n g tư du y lôg ic k h i g iả i qu yế t m ột vấ n đ ề n à o đ ó . II. CHUẨN BỊ:
G iá o á n + b ả n g vẽ sơ đ ồ k h ối
S G K + vở g h i. Là m b à i tậ p
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: N êu thuật toán g iải bài to án: Tìm g iá trị lớn nhất của m ộ t d ãy số ng uyên ? Đáp: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Luyện tập cách xác định bài toán
Bài 1: H ãy xác định các ●C ho các nhó m thảo luận, g ọi ●H S trả lờ i 1 0 bà i to á n sa u :
1 H S bấ t k ì tron g n h ó m trả lời.
a) In pu t: c h iề u dà i, ciề u rộn g
a ) Tín h ch u v i h ìn h ch ữ O u tpu t: c h u v i
n h ật k h i c h o biế t c h iề u dà i
và c h iề u rộn g củ a h ìn h ch ữ n h ậ t đó .
b) Tìm g iá trị lớn n h ấ t c ủ a b) In p ut: a , b 2 số a , b.
O u tpu t: G T L N c ủ a a v à b.
Hoạt động 2: Mô tả thuật toán giải các bài toán bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối.
Bài 2: Cho N và dãy số a1, ● C ho các nhóm thự c hiện lần ●H S trả lờ i 1 0
a 2, … , aN. H ãy tìm thuật lượ t các bư ớc để tìm thuật to á n ch o b iế t có ba o toá n .
n h iê u số h ạ n g tro n g d ã y
G ọi 1 H S b ấ t k ì tron g n h óm trả có g iá trị b ằn g 0. lờ i.
Đ1. Inp ut: N , a1, a2, … , aN H1. Xác định b ài to án?
O u tpu t: số D e m ch o biết
số lượ n g số 0 có tron g d ãy số trên .
H2. N êu ý tưởng thuật to án? Đ2. – B an đ ầ u D e m = 0
– Lầ n lượ t d u yệt qu a dã y số ,
nế u g ặ p số h ạ n g nà o b ằ n g 0
th ì tă n g g iá trị D em lê n 1 . ●
● H ướng dẫn HS liệt kê các bước của thuật toán và vẽ sơ đồ 2 0 k h ố i.
N h ậ p N , a 1, a 2, … , a N i 0; D e m 0 i i + 1
N ế u i > N th ì th ôn g
bá o giá trị D em , rồ i k ết th ú c . N ếu a i = 0 thì D em T ra n g 36 D em + 1. Q u a y lạ i
M ô p h ỏn g v iệ c th ực h iệ n th u ậ t toá n :
a ) N = 1 0, d ã y A : 1, 2, 0, 4 , 5, 0 , 7, 8 , 9, 0 Dem = 3
b ) N = 10 , dã y A : 1, 2, 3, 4, 5 , 6, 7 , 8, 9 , 10 D em = 0 Hoạt động 3: Củng cố 2
● C ho H S nhắc lại các bước ●H S nhắc lại
tìm th u ậ t toá n giả i 1 bà i to á n . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Xe m lạ i cá c th u ậ t toá n đ ã h ọc .
– C h u ẩ n b ị k iể m tra 1 tiết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 37
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 16 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Tuần: 08 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g c ố cá c k iế n th ức đ ã h ọ c v ề: th ô n g tin và d ữ liệ u , cấ u trú c m á y tín h , b à i toá n v à th u ậ t to á n .
– B iế t m ã h oá th ô n g tin , m ô p h ỏn g v iệc th ực hiệ n m ộ t th u ậ t toá n .
– Rè n lu yện tín h n g h iê m tú c tron g k h i là m bà i. II. CHUẨN BỊ: Đ ề bà i k iểm tra .
Ô n lạ i k iế n th ứ c đ ã h ọc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: T Hoạt động của L Nội dung Hoạt động của Giáo viên Học sinh
● G V phát đề ●H S làm bài k iể m tra Đề kiểm tra số 1: I. Trắc nghiệm
1 ). P h át biể u n à o d ướ i đ â y là sa i? V ì sa o ?
A ). G iá th à n h m á y tín h n g à y cà n g h ạ n h ư n g tốc
độ , đ ộ c h ín h x ác củ a m áy tín h n g à y cà n g c a o. B ).
M á y tín h ra đ ời là m th a y đổ i p h ươn g th ức q u ả n lí v à
gia o tiế p tro n g x ã h ộ i.
C ). M á y tính tốt là m á y tín h n h ỏ, g ọn và đ ẹp .
D ). C á c ch ươ n g trìn h trê n m á y tín h n g à y c àn g
đá p ứ n g đ ược n h iều ứn g d ụn g th ực tế và dễ sử d ụn g h ơn .
2 ). P h át biể u n à o sa u đ â y về Ra m là đ ú n g
A ). T h ô ng tin tro n g Ra m sẽ bị m ấ t k h i tắ t m á y
B ). R a m có du n g lượ n g n h ỏ h ơn đ ĩa m ề m C ).
Ra m c ó du n g lư ợn g n h ỏ h ơ n Rom
3 ). C h ức n ă n g n à o dư ới đ â y k h ô n g ph ả i là c h ức n ă n g
củ a m á y tín h đ iện tử
A ). L ưu trữ th ôn g tin và o c á c b ộ n h ớ n go à i B ). Xử lý th ôn g tin
C ). N h ậ n b iế t đ ư ợc m ọi thô n g tin D ). N h ậ n th ôn g tin
4 ). H ã y c h u yển đ ổi từ h ệ n h ị p h â n sa n g h ệ th ậ p p h â n : 100 01 01 2 = ?10 A ). 6 9 10 B ). 6 810 C ). 70 10
5 ). H ã y c h u yển đ ổi từ h ệ th ậ p ph â n sa n g h ệ n h ị p h â n : 3810 = ?2 A ). 1 0 0 1 1 0 2 B ). 1 0 0 1 0 1 2 C ). 01 10 01 2
6 ). T ro n g tin h ọc , dữ liệ u là
A ). D ã y b it biể u d iễn th ô n g tin tron g m á y tín h B ). T ra n g 38
Biể u d iễn th ô n g tin d ạ n g vă n bả n C ). C á c số liệu
7 ). M ã n h ị p h â n củ a th ô n g tin là
A ). S ố tro ng h ệ n h ị p h â n
B ). D ã y bit b iể u d iễ n
th ô n g tin tro n g m á y tín h C ).S ố tro n g h ệ H ex a 8 ). T h ôn g tin là
A ). H iểu biế t v ề m ộ t th ực th ể B ).
Vă n b ả n v à số liệ u
C ). H ìn h ả n h và â m th a n h
9 ). H ã y c h ỉ ra ph á t b iểu sa i tron g c á c ph á t biểu sa u :
A ). V ới m ọi c h ươn g trìn h k h i m á y tín h đ a n g th ực
h iệ n thì c on n g ườ i k h ô n g th ể ca n th iệp dừn g c h ươn g trìn h đ ó .
B ). N gư ời d ù n g đ iều k hiể n m á y tín h th ô ng qu a
cá c c â u lệ n h d o h ọ m ô tả tron g c h ươ n g trìn h . C ).
C h ươ n g trìn h là d ã y c á c lện h , m ỗi lện h m ô tả m ột th a o tá c .
1 0). P h á t b iểu n à o sa u đâ y là đ ú n g
A ). T ừ m á y là d ã y 1 6 bit h oặ c 3 2 bit th ô n g tin
B ). M á y tín h xử lý th eo từn g đơ n vị xử lý th ôn g tin gọi là từ m á y
C ). T ừ m á y củ a m á y tín h là m ộ t dã y c á c bit dữ
liệ u c ó đ ộ d ài x ác đ ịn h tạ o th à nh m ột đ ơn vị xử lý th ô n g tin
1 1). P h á t b iểu n à o sa u đâ y v ề Ro m là đ ú n g
A ). R om là bộ n hớ tron g ch ỉ ch o p h ép đ ọ c dữ liệ u
B ). Ro m là b ộ n h ớ tron g ch ỉ c ó th ể đ ọc và gh i dữ liệ u
C ). Ro m là b ộ n h ớ n g oà i
1 2). T h iết bị và o d ù n g đ ể A ). L ưu trữ th ôn g tin B ). Đ ưa th ô n g tin ra C ).
Đư a th ô n g tin và o m á y tín h
1 3). B ộ đ iều k h iển có ch ứ c n ă n g
A ). Đ iề u k h iển h oạ t đ ộ n g đ ồ n g bộ củ a cá c bộ
p h ậ n tro n g m á y tín h và cá c th iết b ị n go ạ i v i liê n q u a n
B ). T h ực h iệ n cá c p h ép to án số h ọ c v à log ic
C ). Lư u trữ th ôn g tin cầ n th iết đ ể m á y tín h h oạ t
độ n g v à d ữ liệ u tron g qu á trìn h xử lí
1 4). P h á t b iểu n à o sa u đâ y là đ ú n g:
A ). Đ ịa ch ỉ m ộ t ô n h ớ v à n ội d u n g gh i tro n g ô n h ớ
đ ó th ườ n g th a y đ ổ i tron g q u á trìn h m á y là m việc
B ). Đ ịa ch ỉ ô n h ớ và n ội du n g gh i tro n g ô n h ớ đó là đ ộc lậ p .
C ). X ử lí dữ liệ u tro n g m á y tính ng h ĩa là tru y cậ p dữ liệu đ ó II. Tự luận: C ho th u ậ t to á n sa u :
B 1: N h ậ p 2 số n g u yên a , b
B 2: N ếu a >b th ì a a – b , n gư ợc lạ i b b – a B 3: a a . b
B 4: T h ôn g b á o g iá trị a , b, rồ i k ế t th ú c.
V ới c á c bộ dữ liệ u v à o n h ư sa u, h ã y ch o b iết k ết T ra n g 39
qu ả củ a thu ậ t toá n (dữ liệu ra ) a ) a = 6 , b = – 2 a = , b = b ) a = 3 , b = 3 a = , b = c ) a = – 5 , b = 7 a = , b =
Đáp án Bài kiểm tra số 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A A C A A A B A A
T ự lu ậ n : a ) a = – 1 6 , b = – 2 b) a = 0, b = 0 c ) a = – 6 0, b = 1 2 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 40
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 17
Bài 5: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Tuần: 09 I. MỤC TIÊU:
– B iế t đ ượ c k h á i n iệ m n gô n n gữ m á y, h ợp n g ữ v à n g ôn n gữ b ậ c ca o .
– B iết đ ượ c n g ôn n gữ lậ p trìn h là p h ươn g tiệ n dù n g đ ể d iễn đ ạ t ch o m á y tín h n h ữn g v iệc
m à co n ng ườ i m u ốn m á y th ực h iệ n .
– Biế t đ ượ c m á y tín h ho ạ t đ ộ n g th e o c hư ơn g trìn h, ch ươ n g trìn h m à m á y tín h h iể u
đ ư ợc là ng ôn n gữ m á y.
– C ầ n th ấ y rõ m u ố n sử dụ n g m á y tín h , n go à i h iểu b iết ph ầ n cứ n g c òn cầ n h iểu b iết về ph ầ n m ề m . II. CHUẨN BỊ: G iá o á n
S á c h g iá o k h oa , v ở gh i. Đ ọc b à i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớp .
– Kiểm tra bài cũ: (5’)
Hỏi: H ãy viết thuật toán của b ài toán tìm số nhỏ nhất trong 2 số nguyên A , B .
Đáp: M ộ t H S viết thuật toán bằng cách liệt kê, m ộ t H S vẽ sơ đồ khối. – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình và ngôn ngữ máy
●Khái niệm ngôn ngữ lập T a b iết rằ n g để trình:
g iải m ột b à i to á n m á y tín h 1 2
N gô n n gữ d ù n g đ ể v iết
k h ô n g th ể c h ạ y trự c tiếp th u ậ t
ch ươ n g trìn h ch o m á y tín h
toá n m à ph ả i thự c h iện th eo
gọi là n g ôn n gữ lậ p trìn h .
c h ươ n g trìn h . V ậ y ta ph ả i I. Ngôn ngữ máy:
c h u yển đ ổi th u ậ t toá n sa ng
● N gôn ngữ m áy là ngôn chương trình.
n gữ d u y n h ấ t m à m á y tín h
H. N êu ng uyên tắc ho ạt độ ng Đ. H o ạt độ ng theo chươ ng
có thể h iể u đ ượ c v à th ực c ủ a M T Đ T trìn h . h iệ n .
● M ột chương trình viết bằ n g n gô n n gữ k h á c
m u ố n th ực h iệ n trên m á y
tín h ph ả i đ ượ c d ịch ra
n gôn n gữ m á y th ôn g q u a ch ươ n g trìn h dịc h.
● Các lệnh viết bằng ngôn
n gữ m á y ở dạ n g m ã n h ị ph â n h oặ c m ã h ex a .
Hoạt động 2: Giới thiệu Hợp ngữ II. Hợp ngữ: V ới n gô n n g ữ m á y,
● H ợp ngữ bao gồm tên thì m áy có thể trực tiếp hiểu 8
cá c câ u lệ n h và c á c qu i đ ư ợc n h ưn g n ó k h á p h ức tạp
tắ c v iết cá c c â u lệ n h đ ể
v à k h ó n h ớ. C h ín h vì th ế đ ã có
m á y tín h h iểu đ ượ c.
rấ t n h iều lo ạ i n gôn n gữ xu ấ t
●H ợp ngữ cho phép người hiện để thuận tiện hơn cho
lậ p trìn h sử dụ n g m ột số
v iệc v iết ch ươ n g trìn h . T ra n g 41
từ ( th ư ờn g là viết tắ t cá c
từ tiến g A n h ) đ ể th ể h iệ n
cá c lệ nh c ầ n th ực h iệ n . ●GV giải thích ví dụ A D D A X , B X
H. M áy tính có thể thực hiện Đ. Khô ng, phải cần chuyển
T ro n g đ ó: A D D : p h ép c ộn g
trực tiế p c h ươ n g trìn h v iết san g n gôn n g ữ m á y.
A X , B X : c á c th a n h g h i
b ằ n g h ợp n g ữ h a y k h ôn g ?
Hoạt động 3: Giới thiệu Ngôn ngữ bậc cao, Chương trình dịch III. Ngôn ngữ bậc cao H ợp n gữ là m ột
n g ôn n gữ đ ã th u ậ n lợ i h ơn c h o 1 5 c á c n h à lậ p trìn h c hu yê n
n g h iệ p n h ưn g vẫ n ch ưa th ậ t
th ích h ợp vớ i đ ôn g đ ả o n gư ời
● N gôn ngữ bậc cao là lập trình. Đ. Pascal, Foxpro, C ,…
n gôn n g ữ gầ n v ới n gô n
H. Các em b iết các lo ại ng ôn
n gữ tự n h iên , có tín h đ ộc n g ữ n à o?
Đ. Khô ng, phải cần chuyển
lậ p ca o , ít ph ụ th u ộc và o
H. M áy tính có thể thực hiện sang ngôn ng ữ m áy.
cá c loạ i m á y c ụ th ể .
trực tiế p c h ươ n g trìn h v iết
b ằ n g n gôn n gữ b ậ c ca o h a y k h ô n g? IV. Chương trình dịch:
G V giả i th ích th ê m v ề c h ươ ng
Là c h ươ n g trìn h dịch từ trìn h d ịc h .
cá c n g ôn ng ữ k h á c n h a u
● Thông dịch: Dịch từng lệnh ra n gô n n gữ m á y. v à th ự c h iện n ga y.
C á c c h ươn g trìn h d ịch là m
● Biên dịch: Dịch toàn bộ
việc th eo 2 k iểu : th ôn g
c h ươ n g trìn h rồ i m ới th ự c h iện dịch v à b iê n dịch .
Hoạt động 4: Củng cố kiến thức đã học ●Cho H S nhắc lại:
●H S trao đổi và trả lời: 5
– Loạ i n g ôn n gữ nà o m à m á y – N g ôn n gữ m á y
c ó th ể h iểu và th ực h iệ n đ ư ợc?
– M u ố n m á y có th ể h iể u đ ược
– C h ươ n g trìn h dịch
c á c loạ i n g ôn n gữ k h á c , th ì
p h ả i là m th ế n à o ? 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Bà i 1, 2 , 3 sá c h g iá o k h oa .
– Đọ c trư ớc b à i “ G iả i bà i to á n trên m á y tín h ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 42
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 18
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH Tuần: 09 I. MỤC TIÊU:
– B iế t cá c b ướ c cơ b ả n k h i tiế n h à n h giả i toá n trê n m á y tín h : x á c đ ịn h b à i toá n , x â y d ựn g
và lựa ch ọn th u ậ t toá n , lự a ch ọ n c ấ u trú c dữ liệ u , v iết ch ư ơn g trìn h , h iệ u ch ỉn h , đ ư a ra k ế t
qu ả và h ướ n g dẫ n sử d ụ ng .
– N ắ m đư ợc n ội d u n g c ụ thể c á c b ước c ầ n th ự c h iệ n k h i giả i m ộ t bà i toá n trê n m á y tín h .
– Rè n lu yện tín h k h o a h ọ c k h i là m m ộ t v iệ c n à o đ ó : lậ p k ế h o ạ ch , là m th eo k ế h oạ c h . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n + bả n g v ẽ sơ đ ồ k h ố i c ủ a th u ậ t to án tìm U C LN .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á c h g iá o k h oa , v ở gh i. Đ ọc bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
– Kiểm tra bài cũ: (3’)
Hỏi: Làm thế nào m áy tính có thể hiểu và thực hiện đượ c m ột chươ ng trình đư ợc
v iết th e o m ột n g ôn n gữ n ào đ ó?
Đáp: Nhờ có chươ ng trình dịch. – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Cách xác định bài toán và thuật toán
●Các bước giải bài toán: M T là cô n g cụ hỗ
: X á c đ ịn h bà i to á n
trợ c on n g ười rấ t n hiề u tro ng 2 5 : L ựa ch ọ n h oặ c
c u ộc sốn g, n h ưn g đ ể ch o m á y
th iết k ế th u ật toá n .
th ực h iện giả i b à i toá n th ì ta : V iết ch ư ơn g trìn h
p h ả i đ ưa lờ i giả i b à i toá n đó : H iệu c h ỉn h C T
v à o m á y dư ới dạ n g c ác lệ n h . : V iết tà i liệu .
V ậ y c á c bư ớc đ ể g iả i m ộ t bà i toá n là gì?
● G V có thể lấy một bài toán
th ực tế (h o ặ c toá n h ọ c) để I. Xác định bài toán: p h â n tích .
Xá c đ ịn h ph ầ n In p u t v à
O u tpu t c ủ a bà i to á n v à
●Đại diện các nhóm trả lời
m ố i qu a n h ệ giữa ch ú n g.
H. Xác định b ài toán tức là + Xác định input và output
T ừ đ ó x ác đ ịn h n g ôn n gữ
c ầ n p h ả i x á c đ ịn h c á i g ì?
lậ p trìn h và cấ u trú c dữ
● Chia các nhóm thảo luận và ●H S trả lời
liệ u m ột cá c h th ích h ợp .
g ọi đ ạ i d iệ n cá c n h ó m trả lời
II. Lựa chọn và thiết kế H. Hãy nhắc lại thuật to án là Đ. C ó thể có nhiều thuật toán thuật toán g ì?
để giả i m ột bà i to á n .
Tìm U C L N c ó n h iều th u ật toá n
M ỗi th u ật toá n ch ỉ giả i 1
H. Với m ộ t b ài toán có thể có + dùng hiệu của 2 số
bà i to á n , son g m ột bà i b a o n h iêu th u ậ t to á n để giả i?
+ dù n g th ươ n g củ a 2 số
to á n c ó th ể có n h iề u th u ậ t
V í d ụ : X ét bà i toá n "T ìm U C LN
to á n đ ể giả i. Vậ y ta ph ả i c ủ a 2 số n gu yê n d ươ n g"
ch ọn th u ậ t to á n ph ù h ợp
n h ất tro n g n h ữn g th u ậ t T ra n g 43 to á n đ ư a ra .
T a có th ể diễ n tả th u ậ t
● GV hướng dẫn HS thực hiện
to á n bằ n g c á ch liệt k ê từn g bướ c Đ.
h oặ c b ằ n g sơ đ ồ k h ối.
Inp u t: M , N n g uy ên dư ơn g O u tp u t: U C LN (M ,N ). Ví dụ: Tìm U CLN (M , N ) H. Xác định bài toán? Đ. In pu t: M , N n gu yê n dươ n g
H. Nhắc lại t/c của Ư CLN? O u tp u t: U C LN (M ,N ).
● Các nhóm thảo luận rồi đưa : S ử dụ n g t/c đ ã ra câ u trả lời. biết;
● Cho m ột nhóm lên bảng viết
th u ậ t toá n b ằ ng cá c h liệt k ê. B1 : N h ậ p M , N ;
B2 : N ếu M = N th ì U C L N =
●GV mô tả thuật toán bằng sơ M ; ch u yể n đ ế n B5 ; đ ồ k h ố i B3 : N ế u M > N
th ì M = M – N , qu a y lạ i B 2
B4 : N ế u M N = N – M , qu a y lạ i B 2 ;
B5 : Đ ưa ra k ết qu ả U C L N rồ i k ế t th ú c.
Hoạt động 2: Cách viết chương trình, Hiệu chỉnh chương trình,Viết tài liệu III. Viết chương trình: Ta đ ã có đ ược
● Viết chương trình là thuật toán của bài toán, công 1 5
tổ n g hợ p việ c lự a ch ọ n
v iệc tiế p th e o là ph ả i c hu yể n
cá c h tổ c h ức d ữ liệ u và sử đ ổ i th u ậ t to án đ ó sa ng
dụ n g n gô n n g ữ lậ p trìn h c h ươ n g trìn h .
đ ể diễn đ ạ t đ ú n g th u ậ t to á n .
H. Hãy nêu các ngô n ng ữ lập Đ. Pascal, C, …
●Khi viết chương trình cần trình m à em biết?
ch ọn n g ôn n gữ th ích h ợp vớ i th u ậ t toá n . V iết
ch ươ n g trìn h tro n g n gô n
n gữ n à o th ì p h ả i tu â n th e o
qu i đ ịn h n gữ ph á p c ủ a n gôn n g ữ đ ó.
● GV hướng dẫn H S kiểm thử IV. Hiệu chỉnh:
th ôn g qu a v iệc m ô ph ỏ ng
S au k h i viết x on g c hư ơn g th u ậ t toá n trê n
trìn h c ầ n p h ả i th ử c hư ơn g
● Cho m ột nhóm mô phỏng UCLN (25,35) = 5
trìn h b ằ n g m ột số bộ In pu t
th u ậ t toá n , m ộ t n h óm tìm th e o U C L N (17 ,5) = 1
đ ặc trưn g . T ro n g q uá trìn h
c á ch đ ã h ọ c, rồ i đ ối ch iế u k ết
th ử n à y n ế u p h á t h iện sa i q u ả . sót th ì ph ả i sửa
lạ i T ìm U C L N ( 25,35 ), U C LN (17 ,5 )
ch ươ n g trìn h . Q u á trìn h
n à y g ọi là h iệu c h ỉn h .
● Sau khi viết chương trình đã V. Viết tài liệu:
h o à n th iện cô n g v iệ c c òn lạ i là
Viế t m ô tả c h i tiết bà i to á n , v iết tà i liệu m ô tả th u ậ t to á n , T ra n g 44
th u ậ t to á n , c hư ơn g trìn h
c h ươ n g trìn h và h ư ớn g d ẫ n sử
và h ướ n g dẫ n sử d ụn g …
d ụ n g ch ư ơn g trìn h .
Hoạt động 3: Củng cố kiến thức đã học
● Nhấn mạnh các bước giải 2
b à i toá n trên m á y tín h , c ác h
lựa ch ọn th u ậ t to á n và v iết c h ươ n g trìn h . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– B ài 1 , 2, 3 sách giáo kho a.
– Đọ c trư ớc b à i “ P h ầ n m ề m m á y tín h – N h ữn g ứ n g dụ n g c ủ a tin h ọc ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 45
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 19
Bài 7: PHẦN MỀM MÁY TÍNH Tuần: 10 I. MỤC TIÊU:
– B iế t k h á i n iệ m p h ầ n m ềm m á y tín h .
– P hâ n b iệ t k h á i n iệ m p h ầ n m ề m h ệ th ốn g v à ph ầ n m ề m ứ n g dụ n g .
– B iế t sử d ụ ng m ộ t số p h ầ n m ề m ứn g dụ n g. II. CHUẨN BỊ:
G iá o á n , tra n h ả n h m in h h o ạ
S G K , vở g h i. Đ ọ c bà i trư ớc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớp .
– Kiểm tra bài cũ: (3’)
Hỏi: N êu các bư ớc giải m ột bài to án trên m áy tính?
Đáp:Các bước giải bài toán:
: X á c đ ịn h b à i toá n : Lự a ch ọn h o ặ c
th iết k ế th u ậ t to á n .
: V iế t c h ươ n g trìn h : H iệu ch ỉn h C T : V iết tà i liệ u . – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm hệ thống ●Phần mềm máy tính: S ả n ph ẩ m ch ín h
Là sả n p h ẩ m th u đ ư ợc
th u đ ượ c sa u k h i th ực h iệ n 1 0
sa u k h i th ự c h iện g iả i bà i c á c b ướ c g iả i m ộ t bà i toá n là
to á n . N ó ba o g ồm ch ươ n g
c á ch tổ ch ức dữ liệ u , c h ươ ng
trìn h , c á ch tổ c h ức dữ liệ u
trìn h và tà i liệ u . M ột c h ươ ng và tài liệu .
trìn h n hư v ậ y có th ể x em là
m ột ph ầ n m ềm m á y tín h . I. Phần mềm hệ thống: ● Là phần mềm nằm
th ư ờn g trực tro n g m á y đ ể
cu n g c ấ p cá c dịch vụ th eo
yêu c ầ u c ủ a cá c c hư ơn g
trìn h k h á c tron g qu á trìn h
h oạ t đ ộn g c ủ a m á y. N ó
tạ o ra m ô i trườ n g là m việ c
ch o c á c ph ầ n m ềm k há c . ● Phần m ềm hệ thống qu a n trọn g n h ấ t là
H. H ãy kể tên m ột số hệ điều Đ. Do s, W indow s, Linux… h à n h m à e m b iế t?
H ệ đ iề u h à n h có c h ức
n ă ng đ iều hà n h to à n bộ
h oạ t đ ộn g củ a m á y tín h
tron g su ốt q u á trìn h là m việc . T ra n g 46
Hoạt động 2: Giới thiệu phần mềm ứng dụng. II. Phần mềm ứng dụng.
● C ho các nhóm thảo luận ●C ác nhóm thảo luận và trình : là
từn g v ấ n đ ề, rồ i trìn h b à y ý bà y 1 5
ph ầ n m ề m v iế t đ ể ph ụ c v ụ k iế n c ủ a n h ó m .
ch o c ôn g việ c h à n g n g à y h a y n h ữ n g h oạ t đ ộn g
H. Hãy kể tên m ộ t số phần Đ. W ord , Excel, Q uản lí HS, …
m a n g tín h n g h iệp v ụ c ủ a
m ềm ứn g d ụ n g m à e m b iế t? từ n g lĩn h v ực … : là
ph ầ n m ềm đ ượ c th iết k ế
H. Hãy kể tên m ộ t số phần Đ. Soạn thảo , nghe nhạc, …
dựa trên n h ữn g yêu c ầ u
m ềm đ ón g g ói m à e m biế t?
ch u n g h à n g n gà y củ a rấ t n h iề u n g ườ i. : L à
H. Hãy kể tên m ộ t số phần Đ. Phần m ềm phát hiện lỗ i
ph ầ n m ề m h ỗ trợ đ ể là m
m ềm cô n g cụ m à e m b iết?
ra c á c sả n ph ẩ m p h ầ n m ề m k h á c . : T rợ
H. Hãy kể tên m ộ t số phần Đ. N én dữ liệu, d iệt virus, …
giú p ta k h i là m v iệc v ới m ềm tiệ n íc h m à em biết?
m á y tín h , n h ằ m n â n g ca o
h iệ u qu ả cô n g việc .
●Ví dụ như phần m ềm Vietkey
v ừa là ph ầ n m ề m ứn g dụ n g ,
v ừa là p h ầ n m ề m tiệ n íc h . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài tập 1 , 2/52 SG K.
– Đọ c trư ớc b à i “N h ữ n g ứn g d ụ n g củ a T in h ọc”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 47
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 20
Bài 8: NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC Tuần: 10 I. MỤC TIÊU:
– B iế t đ ư ợc ứ n g dụ n g c h ủ y ếu củ a tin h ọc tron g cá c lĩn h vực đ ời sốn g x ã h ộ i.
– Biế t rằ n g có th ể sử d ụ n g m ộ t số c h ươn g trìn h ứ n g dụ n g đ ể n â n g c a o h iệu qu ả h ọc tậ p, là m việc và giả i trí
– B iế t sử d ụ ng m ộ t số p h ầ n m ề m ứn g dụ n g.
– T h ấy đ ư ợc tầ m q u a n trọn g c ủ a tin h ọc tron g c á c lĩn h v ực k h á c n h a u c ủ a x ã h ộ i. II. CHUẨN BỊ:
G iá o á n , tra n h ả n h m in h h o ạ
S G K , vở g h i. Đ ọ c bà i trư ớc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớp .
– Kiểm tra bài cũ: (3’)
Hỏi: N êu khái niệm p hần m ềm hệ thống , phần m ềm ứ ng dụng ? – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu một số ứng dụng của tin học M ụ c tiê u củ a tin
h ọ c là k h a i th á c th ô n g tin có
h iệ u q u ả n h ấ t p h ụ c vụ c ho 1 5 I. Giải các bài toán KHKT
m ọi m ặ t h o ạ t đ ộn g củ a c on
N h ữ n g bà i toá n K H K T n h ư: n g ườ i.
xử lí c á c số liệu th ực
Đ. Tốc độ xử lí nhanh, khối
n gh iệm , qu i h o ạ ch , tối ư u
H. N hắc lại m ộ t số đặc điểm lư ợng lưu trữ lớ n,…
h oá là n h ữn g b à i to á n có
ư u v iệt củ a m á y tín h ? tín h toá n lớn m à n ế u
k h ôn g d ù n g m á y tín h th ì
k h ó có th ể là m đ ư ợc .
2. Hỗ trợ việc quản lý:
●H oạt động quản lý rất đa
Đ. Q uản lí H S, Q uản lí GV,
dạ n g v à ph ả i xử lý m ột
H. N êu các bài toán q uản lí Quản lí thư viện, …
k h ối lư ợn g th ôn g tin lớ n . tron g n h à trư ờn g ?
● Qui trình ứng dụng tin h ọc đ ể q u ả n lý:
● N gười ta thường dùng các
+ T ổ c h ức lư u trữ h ồ sơ
p h ầ n m ềm q u ả n lí n h ư : Ex ce l,
+ C ập n h ậ t hồ sơ ( th ê m , A cc ess, F o xp ro , …
sửa , x oá … c á c th ôn g tin ).
+ K h a i th á c c á c th ôn g tin
( n h ư : tìm k iếm , th ố n g k ê, in ấ n … )
3. Tự động hoá và điều khiển.
Đ. Đ iều khiển nhà m áy, phó ng
Vớ i sự trợ giú p c ủa m á y
H. N êu m ột số ứng dụng của tên lử a, …
tín h , con n gườ i có n h ữn g
tin h ọ c tron g lĩn h vự c đ iề u
qu i trìn h c ôn g n g hệ tự
k h iể n, tự đ ộ n g h oá m à e m b iế t?
đ ộn g h oá lin h h oạ t, c h u ẩ n T ra n g 48
xá c , c h i ph í th ấ p, h iệu q u ả và đ a d ạ n g. 4. Truyền thông:
M á y tín h gó p ph ầ n k h ôn g Đ. Internet
n h ỏ tron g lĩn h v ực tru yề n
H. N êu m ột số ứng dụng của th ô n g n h ấ t là từ
k h i tin h ọ c tron g lĩn h v ực tru yề n
In te rn et x u ấ t h iệ n g iú p th ôn g m à em biết?
co n n gườ i có thể liên lạ c,
ch ia sẻ th ô n g tin từ bấ t cứ
n ơi đâ u c ủ a th ế g iớ i.
5. Soạn thảo, in ấn, lưu trữ, văn phòng: Đ. Trình bày nhanh chóng ,
Vớ i sự trợ giú p c ủ a cá c
H. H ãy so sánh giữa soạn chỉnh sử a dễ d àng và đẹp m ắt,
ch ươ n g trìn h soạ n th ả o và
th ả o v ă n bả n bằ n g m á y đ á n h
xử lí vă n bả n , x ử lí ản h , c h ữ vớ i m á y tín h đ iện tử ?
cá c p h ươ ng tiệ n in gắ n vớ i
m á y tín h , tin h ọ c giú p v iệc
soạ n th ả o m ộ t v ă n b ả n trở
n ên n h a n h ch ón g , tiệ n lợi và dễ dà n g. 6. Trí tuệ nhân tạo Đ. Chế tạo R ob ôt
N h ằ m th iết k ế n h ữn g m á y
H. N êu m ột số ứng dụng của
có k h ả n ă ng đ ả m đư ơn g
tin h ọc tron g lĩn h vự c trí tu ệ
m ộ t số h o ạt đ ộ n g th u ộc
n h â n tạ o m à e m biế t?
lĩn h vự c trí tu ệ củ a co n
n gườ i h oặ c m ột số đ ặ c
th ù củ a c on ng ườ i ( n h ư
n gườ i m á y A S IM O … )
Đ. H ọc tiếng A nh, học To án, … , 7. Giáo dục
H. Em đã sử d ụng m áy tính trao đổi vớ i b ạn bè, …
V ới sự h ỗ trợ c ủ a T in h ọc
tron g v iệc h ọ c tậ p n h ư thế n à o?
n gà n h g iá o d ụ c đã có
n h ữn g b ước tiế n m ới, g iú p
việc h ọ c tậ p và giả n g d ạ y
trở n ên sin h đ ộ n g và h iệ u qu ả h ơn . 8. Giải trí
Đ. N ghe nhạc, chơ i cờ, …
 m n h ạ c, trò c h ơi, ph im
H. Kể tên m ột số phần m ềm
ả n h, … giú p co n n g ười th ư g iải m à e m th ích ?
giả n lú c m ệt m ỏi, giả m stress …
Hoạt động 2: Củng cố kiến thức đã học ●Nhấn m ạnh:
– T ầ m qu a n trọ n g c ủ a tin h ọc 2
tron g đ ờ i số n g xã h ội. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– B ài tập 1 ,2,3,4/57 SGK.
– Đọ c trư ớc b à i “Tin h ọc và xã h ội” T ra n g 49
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 50
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Tiết dạy: 21 TIN HỌC VÀ XÃ HỘI Tuần: 11 I. MỤC TIÊU:
– B iế t đ ư ợc ả n h h ưở n g củ a tin h ọ c đ ối vớ i sự p h á t triể n c ủ a xã h ội.
– B iế t đ ư ợc n h ữ ng vấ n đ ề th u ộc v ă n ho á và ph á p lu ậ t tron g xã h ội tin h ọc h o á . –
– C ó h à n h v i và th á i đ ộ đ ú n g đ ắ n về n h ữn g vấ n đề đ ạ o đ ức liê n qu a n đ ế n việ c sử dụ n g m á y tín h . II. CHUẨN BỊ: – G iá o á n
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S G K , vở gh i. Đ ọc b à i trước .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: (3’)
Hỏi: N êu nhữ ng ứng d ụng của tin họ c tro ng quản lý, truyền thông , giáo d ục, g iải trí? – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu Ảnh hưởng của tin học đối với sự phát triển của xã hội. Ta đ ã biế t ứ ng
d ụ n g củ a tin h ọ c tro n g cá c 1 5
lĩn h v ực củ a đ ời số n g xã hộ i.
N h ư v ậ y sự ả n h h ư ởn g c ủ a T in
1. Ảnh hưởng của tin học họ c tro ng cuộc sống xã hội
đối với sự phát triển của ng ày nay như thế nào ? xã hội.
● N hu cầu của xã hội ● G V hướng dẫn các nhóm ● C ác nhóm thảo luận, đưa ra
n gà y cà n g lớ n c ù n g vớ i sự
th ả o lu ậ n từ n g vấ n đ ề. ý k iế n .
ph á t triển củ a k h o a h ọc k ĩ
th u ậ t đ ã k éo th eo sự ph á t
H. N êu những thành tựu phát Đ. Y tế, g iáo dục, xã hội, …
triển n h ư vũ bã o củ a tin
triể n x ã h ội c ó n h ờ v à o sự h ọc.
đ ó n g g óp c ủ a tin h ọ c m à em
N gượ c lạ i sự ph á t triể n b iết?
củ a tin h ọc đ ã đ e m lạ i
h iệ u q uả to lớn ch o h ầ u
h ết cá c lĩn h vự c củ a x ã h ội.
● N ền tin học của m ột
qu ốc g ia đ ượ c xe m là
Đ. Sử d ụng có hiệu quả và
ph á t triển n ế u n ó đ ón g
H. Theo em như thế nào là phát triển.
góp đ ượ c ph ầ n đ á n g k ể
p h á t triể n n g à n h tin h ọc ?
và o n ề n k in h tế q u ốc d â n
và v ào k h o tà n g tri th ức
ch u n g c ủ a th ế g iớ i.
Hoạt động 2: Tìm hiểu Xã hội tin học hoá 2. Xã hội tin học hoá.
N h ờ sự h ỗ trợ c ủ a tin h ọc :
H. N êu những lợ i ích m à ● C ác nhó m thảo luận, đưa ra 1 0
●Tiết kiệm được thời gian, ngành tin học mang lại cho ý kiến. tiề n b ạ c. c on n gư ời? T ra n g 51 ● Tăng năng suất lao đ ộn g
● G iảm nguy hiểm , thiệt h ạ i c ho co n n g ườ i ●Giao dịch thuận tiện ● N âng cao chất lượng
cu ộc sốn g c h o co n n gườ i.
Hoạt động 3: Tìm hiểu Văn hoá và pháp luật trong xã hội tin học hoá. 3. Văn hoá và pháp luật
trong xã hội tin học hoá.
● Thông tin là tài sản H. Vì sao phải có ý thức bảo Đ. Thông tin là tài sản chung 1 5
ch u n g củ a m ọ i n gư ời, do v ệ th ôn g tin ? củ a m ọ i n g ườ i.
đ ó p h ả i có ý th ức bả o vệ ch ú n g.
● M ọi hành động ảnh H. Nêu ra những hành vi được Đ. phá hoại thông tin, tung
h ưởn g đế n h oạ t đ ộ n g bìn h
c oi là p h ạ m p h á p đ ố i vớ i việc
viru s v à o m ạn g , tu n g th ô n g tin
th ư ờn g c ủ a h ệ th ốn g tin sử d ụ n g th ôn g tin ? có h ạ i, …
h ọc đ ề u c oi là b ất h ợp ph á p
(n h ư: tru y c ậ p b ấ t h ợp
H. Ta phải học tập và sử d ụng Đ. Thư ờng xuyên học tập và
ph á p cá c n gu ồn th ôn g tin , tin h ọ c n h ư th ế n à o c h o đ ú n g?
nâ n g c a o trìn h đ ộ đ ể có k h ả
ph á h o ạ i th ô n g tin , tu n g
nă n g th ực h iệ n tốt cá c n h iệm viru s … )
vụ và k h ôn g vi ph ạ m p h á p lu ậ t.
● Xã hội phải đề ra những
qu i đ ịn h , đ iều lu ật đ ể bả o
vệ th ô n g tin và x ử lý cá c
tộ i ph ạ m ph á h oạ i th ôn g
tin ở n h iều m ức đ ộ k h á c n h au .
Hoạt động 4: Củng cố kiến thức đã học ●Nhấn m ạnh:
– C ầ n n ắm b ắ t cá c ứn g d ụ ng 2
c ủ a tin h ọ c tro n g cá c lĩn h vực
c ủ a đ ờ i số n g xã h ộ i.
– C ó h à n h v i v à th á i đ ộ đ ú ng
k h i sử dụ n g côn g cụ tin h ọc . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Bà i 1, 2 , 3 sá c h g iá o k h oa .
– Là m b à i tậ p ô n c h ươ n g I.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 52
Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 22
Bài 10: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH Tuần: 11 I. MỤC TIÊU:
– B iế t k h á i n iệ m h ệ đ iề u h à n h .
– B iế t c h ức n ă n g v à cá c th à n h ph ầ n ch ín h củ a h ệ đ iều h à n h .
– B iế t c á c loạ i h ệ đ iề u h à n h c h ín h . –
– T h ấy đ ư ợc sự q u a n trọn g c ủ a "h ệ điề u h à n h " tron g cá c c ôn g v iệc h à n g n g à y. II. CHUẨN BỊ: – G iá o á n
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S G K , vở gh i. Đ ọc b à i trước .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớp . – Kiểm tra bài cũ: – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hệ điều hành.
1. Khái niệm hệ điều hành
M ột h oạ t đ ộ n g tập (Operating System).
th ể sẽ k h ôn g th ực h iệ n đ ược 1 0 H Đ H là tập h ợp cá c
tốt n ếu k h ô n g c ó m ột ba n ch ươ n g trìn h đ ược tổ
đ iều h à n h . C ũ n g n h ư vậ y, m ột
ch ức th à n h m ộ t h ệ th ốn g
m á y tín h k h ô n g th ể sử d ụ ng vớ i n h iệm vụ :
đ ư ợc n ế u k h ôn g có h ệ đ iề u
– Đ ả m bả o tư ơn g tá c g iữ a h à n h .
n gườ i d ù n g vớ i m á y tín h . ●H S đọc SGK.
– C u n g cấ p cá c p hư ơn g
● Cho H S đọc SG K về khái
tiệ n và dịch vụ đ ể đ iề u
n iệ m h ệ đ iều h à n h .
ph ối việ c th ực h iện c á c ch .
Đ. H ệ điều hành đư ợc lư u trữ trìn h .
H. HĐ H đượ c lưu trữ ở đâu?
trên đ ĩa cứ ng , đ ĩa m ề m , đ ĩa
– Q u ả n lý, tổ c h ức k h a i C D ,...
th á c cá c tà i n gu yên c ủ a ●Các nhóm thảo luận.
m á y m ột cá ch th u ậ n lợ i v à
● Cho các nhóm nêu tên m ột tố i ư u .
số H Đ H m à c á c em biết.
Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng và các thành phần của HĐH 2. Chức năng và thành
phần của hệ điều hành 2 0
– T ổ ch ức đ ối th oạ i g iữ a n gườ i sử dụ n g v à h ệ th ố n g.
– C u ng c ấ p tà i n gu yê n
ch o cá c c h ươ n g trìn h v à
tổ ch ứ c th ự c h iệ n cá c ch ươ n g trìn h đ ó.
– T ổ ch ứ c lưu trữ , tru y cậ p th ô n g tin trên bộ n h ớ n goà i. T ra n g 53
– H ỗ trợ ph ầ n m ề m ch o
cá c th iết bị n goạ i vi (c h uộ t, b à n p h ím , … ).
– C u n g cấ p cá c dịch v ụ
tiệ n ích h ệ th ốn g ( là m đ ĩa , và o m ạ n g, … ).
● Cho các nhóm đọc SG K và ● Các nhóm thảo luận, trình
p h á t b iể u ý k iế n .
bà y ý k iế n c ủ a n h óm m ìn h .
– C á c c h ươn g trìn h n ạ p
k h i k h ở i đ ộ n g và th u dọ n
h ệ th ố n g trư ớc k h i tắ t m á y
h oặ c k h ở i đ ộn g lạ i m áy .
– C h ư ơn g trìn h đ ả m bả o
đ ối th o ạ i g iữ a n g ườ i v à m á y.
● C hức năng của H ĐH dưạ
– C h ươ n g trình giá m sá t trên cá c yếu tố :
qu ả n lý tà i n g u yên .
+ L oạ i cô n g việ c m à H Đ H
– H ệ th ố n g qu ả n lý tệp đ ả m n h iệ m
ph ụ c vụ v iệ c tổ ch ứ c, tìm
+ Đố i tư ợn g m à h ệ th ốn g tá c
k iế m th ôn g tin ch o cá c đ ộ n g.
ch ươ n g trìn h k h á c x ử lý.
– C á c ch ư ơn g trìn h đ iề u
k h iể n và c á c c h .trìn h tiệ n íc h k h ác …
Hoạt động 3: Củng cố các kiến thức đã học ●Nhấn m ạnh:
– M áy tín h c h ỉ có th ể k h a i 5
th á c v à sử dụ n g h iệ u qu ả k h i c ó H Đ H .
– M á y tín h k h ôn g bị g ắ n cứ ng
v ơi m ộ t h ệ đ iề u h à n h c ụ th ể .
C ó th ể cà i đ ặ t m ột h oặ c m ột
v à i H Đ H trên m ột m á y tín h c ụ th ể.
– M ọi H Đ H đ ều có ch ứ c n ă ng
v à tín h ch ấ t nh ư n h au . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Bà i 1, 2 , 3 sá c h g iá o k h oa .
– Đọ c trư ớc b à i “Tệ p v à q u ả n lí tệ p”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 54
Chương I : HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 23
Bài 11: TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP Tuần: 12 I. MỤC TIÊU:
– H iể u k h á i n iệm tệ p và qu i tắ c đ ặ t tên tệp .
– H iể u k h á i n iệm th ư m ụ c, th ư m ụ c gố c, th ư m ụ c m ẹ, th ư m ụ c co n
– B iế t n g u yên lý h ệ th ố n g tổ ch ứ c lưu tệ p, b iết c á c c h ức n ă n g c ủ a h ệ th ố n g qu ả n lý tệ p.
– N h ậ n d ạn g đ ược tê n tệ p, th ư m ụ c. Đ ặ t đ ư ợc tên tệp , th ư m ụ c .
– Lu yệ n tín h c ẩ n th ậ n , c h ín h x á c. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n + T ra n h ả n h .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S G K , vở g h i. Đ ọ c bà i trư ớc ..
IV. HOẠT ĐỘNG DẠT HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Trình bày khái niệm , chức năng của HĐ H ? Đ. – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu về khái niệm tệp 1. Tệp (File) và thư mục (Directory/Folder): a. Tệp và tên tệp: 2 0
– Tệp là 1 tập hợp các thô ng
tin g h i trê n bộ n h ớ n go à i, tạ o ● GV giải thích có th ể
th à n h m ộ t đ ơ n v ị lưu trữ d o
xe m n h ư là m ột q u yển sác h ,
H Đ H qu ả n lý. M ỗ i tệ p có m ộ t
m ộ t b ả n b á o c áo , … tê n đ ể tru y cậ p .
– T ê n tệp đ ư ợc đ ặ t th eo q ui
đ ịn h riê n g c ủa từn g H Đ H .
● N gười ta thường đặt tên .
tệ p v ới ph ầ n tên c ó ý n g h ĩa
●Các qui ước khi đặt tên tệp:
ph ả n á n h n ội du n g tệp , c òn
ph ầ n m ở rộ n g ph ả n á n h lo ại
– T ê n tệ p k h ô n g qu á 25 5 k í tệ p. tự .
G V giới th iệ u m ột số ph ầ n
– Ph ầ n m ở rộ n g có th ể
m ở rộ n g củ a tê n tệp th ườ n g k h ôn g c ó. dù n g
● C ác nhóm thảo luận trả
– K h ô ng đ ược sử dụ n g c á c k í lời: tự : \ / : ? " < > | *
● Chia các nhóm thảo luận,
đ á n h g iá k ế t q u ả từn g n hó m . Đ.
– P h ầ n tê n k h ôn g q u á 8 k í tự.
H. Trong các tên tệp sau, tên – M S D OS: 1 , 6
Ph ầ n m ở rộ n g (n ếu có ) k h ô n g
tệ p n à o đ ượ c đ ặ t đ ú n g th e o
– W IN D O W S : 1 ,2 , 3, 4 , 5,6 qu á 3 k í tự .
qu i đ ịn h c ủ a W in d ow s v à M S
– T ê n tệp k h ô n g ch ứa dấ u D O S ?
cá c h, bắ t đ ầ u bằ n g ch ữ c á i. 1. T IN 1 0 : T ron g H Đ H M S D O S 2. L O P T IN 10 D
và W IN D O W S , tên tệp k h ô n g 3. N G U Y E N V A N T EO
ph â n biệt ch ữ h o a v à c h ữ 4. B A IT A P .D O C 1 T ra n g 55 th ư ờn g. 5. T IN H O C .10 C 6. T IN H O C .C 1 0
Hoạt động 2: Giới thiệu về khái niệm thư mục b) Thư mục:
● Để quản lý các tệp được dễ ● GV giải thích c ó 2 0
dà n g, H ĐH tổ c h ức lư u trữ tệ p
th ể x em n hư c á c n gă n tủ và tron g cá c th ư m ụ c.
ta có th ể đ ặ t nh ữ n g q u yển
● M ỗi đĩa bao giờ cũng có 1 sách vào đó.
th ư m ụ c đ ư ợc tạ o tự đ ộn g gọi là .
●Trong mỗi thư mục ta có thể ● Cho các nhóm tìm ví dụ ● Các nhóm thảo luận, trình
tạ o ra c á c th ư m ụ c k h á c , gọi
m in h h oạ th ư m ụ c gố c, th ư bà y ý k iến là . T h ư m ụ c ch ứa
m ụ c m ẹ , thư m ụ c c on , tệ p. – T ủ sá ch th ư m ụ c con gọ i là – C ă n n h à .
– T ổ c hứ c trư ờn g h ọ c, …
– C á c th ư m ụ c (trừ
đ ề u ph ả i đ ượ c đ ặ t tê n và
● C ó thể đặt cùng một tên
th e o qu i đ ịnh đ ặ t tê n tệ p.
ch o n h iề u tệp k h á c n h a u ,
– M ỗi tệ p lư u trên đ ĩa đ ều
n h ưn g ch ú n g ph ả i ở trên c á c
ph ả i th u ộc về 1 th ư m ụ c n à o
th ư m ụ c k h á c n h a u (V D n h ư đ ó. tê n H S ở c á c lớp )
– T h ư m ụ c th ư ờn g đ ược tổ
● Giới thiệu khái niệm
ch ức th e o dạ n g h ìn h câ y.
Ví d ụ : T a có sơ đ ồ dạ n g câ y
cá c tệp và th ư m ụ c nh ư sa u :
●Giơi thiệu qui ước vẽ sơ đồ
● Các nhóm thảo luận và
H. Thư m ục gố c đĩa C có các trả lời. th ư m ụ c c on n à o?
H. Thư m ục PASC AL có các
th ư m ụ c c on v à c á c tệp n à o ?
Hoạt động 3: Củng cố các kiến thức đã học 2
● N hấn m ạnh cách đặt tên tệ p, th ư m ụ c. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– C h o c ác tệ p sa u : A , A B C , B T1 .D O C , B T *.D O C , B A I+T A P .D O C . T ên tệp n à o đ ú n g ?
– Đọ c tiế p b à i “T ệ p và q uả n lí tệ p”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 56
Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 24
Bài 11: TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP (tt) Tuần: 12 I. MỤC TIÊU:
– B iế t k h á i n iệ m đ ư ờn g d ẫ n , đ ườn g dẫ n đ ầ y đ ủ .
– B iế t n g u yên lí q uả n lí tệ p, c á c ch ứ c n ă n g củ a h ệ th ốn g qu ả n lí tệp .
– B iế t đ ặ t tê n tệ p, v iế t đ ư ợc đ ư ờn g d ẫ n , đ ườn g dẫ n đ ầ y đ ủ .
– G iú p H S có k h ả n ă n g su y lu ậ n , trìn h b à y m ộ t v ấ n đ ề n à o đ ó m ột cá c h rõ rà n g , h ợp lô gic. II. CHUẨN BỊ: – G iá o á n
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S G K , vở gh i. Đ ọc b à i trước .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: (5’)
Hỏi: C ho các tệp sau: A , A=C, BT1 .DO C, B T$.PAS. Tên tệp nào đúng ? Đáp: A=C (sai) – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu về khái niệm đường dẫn 1. Tệp và thư mục: c) Đường dẫn (path):
● H ướng dẫn H S cách định vị ● Các nhóm thảo luận, đưa 2 0
– Đ ể đ ịn h vị 1 tệ p h oặ c 1
1 tệ p h o ặ c th ư m ụ c. (M in h
ra cá c h đ ịn h v ị c ủ a n h óm
th ư m ụ c n à o ta ph ả i xá c đ ịn h
h oạ b ằ n g việc đ ịn h v ị 1 đ ối m ìn h .
rõ rà n g v ị trí củ a tệp h o ặ c
tư ợn g n à o đ ó, V D đ ịa ch ỉ củ a
th ư m ụ c đ ó th eo ch iều từ th ư H S )
m ụ c gố c đ ế n thư m ụ c c h ứa
tệ p và c u ối c ù n g là tê n tệp .
M ộ t c h ỉ dẫ n n h ư th ế đ gl
H. H ãy xác định vị trí của tệp Đ.
BT 1 .P A S tro n g cá c trườ n g h ợp ●C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
– C á c tê n g ọi tro n g đ ườ n g
k h á c n ha u củ a th ư m ụ c h iện ●\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
dẫ n cá c h n h a u bở i d ấ u "\". th ờ i? ●BAITAP\BT1.PAS
– T ê n tệp k èm th eo đ ườ n g ●BT1.PAS
dẫ n tới n ó gọ i là tên đ ầ y đ ủ củ a tệ p đ ó.
– Đ ư ờn g dẫ n bắ t đ ầ u từ tên
ổ đ ĩa th ì gọi là đ ư ờn g dẫ n đ ầy đ ủ . Víd ụ :
C:\P AS C A L\B A IT A P \B T1 .P A S
Hoạt động 3: Củng cố các kiến thức đã học ●N hấn m ạnh: 5
– K h á i n iệ m đ ườ n g dẫ n ,
đ ườn g dẫ n đ ầ y đ ủ .
– Đ ặ c trư n g c ủ a h ệ th ố n g qu ả n lí tệp . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Xe m k h ố i, lớ p n h ư là th ư m ụ c, H S là tệ p. V iết đư ờn g d ẫ n đ ến 1 H S n à o đó . T ra n g 57
– Đọ c trư ớc b à i “G ia o tiế p vớ i h ệ đ iề u h à n h ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 58
Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 25
Bài 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH Tuần: 13 I. MỤC TIÊU:
– H iể u đ ư ợc q u i trìn h n ạ p h ệ đ iề u h à n h , là m v iệc v ới h ệ đ iều h à n h và ra k h ỏ i h ệ th ốn g .
– H iể u đ ư ợc c á c th a o tá c xử lí: sa o ch é p tệ p, x oá tệp , đ ổi tê n tệ p, tạ o v à x oá th ư m ụ c .
– T h ực h iện đ ượ c m ột số lện h th ô n g dụ n g .
– T h ực h iện đ ược c á c th a o tá c v ới tệp v à th ư m ụ c: tạ o, xo á , d i ch u yể n , đ ổ i tê n th ư m ụ c v à tệ p.
– H ìn h th àn h p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực , th a o tá c d ứt k h oá t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h m in h ho ạ .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S G K , vở gh i. Đ ọc b à i trước .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: (5’)
Hỏi: N êu khái niệm tệp và qui tắc đặt tên tệp . Cho VD
Đáp: KN: Tệp và tên tệp:
– Tệp là 1 tập hợ p các thô ng tin ghi trên bộ nhớ ng oài, tạo thành m ột đơ n vị
lư u trữ do H Đ H qu ả n lý. M ỗ i tệp có m ột tên đ ể tru y c ập . –
T ê n tệ p đ ượ c đ ặ t th eo qu i đ ịn h riê n g củ a từn g H Đ H .
C á c q u i ướ c k h i đ ặ t tên tệp:
– T ê n tệ p k h ôn g q u á 2 55 k í tự.
– P h ầ n m ở rộ n g có th ể k h ô n g có .
– K h ô ng đ ược sử dụ n g c á c k í tự : \ / : ? " < > | *
– P h ầ n tê n k h ôn g q u á 8 k í tự. P h ầ n m ở rộ n g (n ếu c ó) k h ôn g q u á 3 k í tự.
– T ê n tệ p k h ôn g c h ứa dấ u cá c h , bắ t đ ầ u b ằ n g ch ữ cá i.
: T ron g H Đ H M S D O S v à W IN D O W S , tên tệ p k h ôn g ph â n biệ t ch ữ h oa và ch ữ th ư ờn g. – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu cách nạp hệ điều hành C h ú n g ta đ ã tìm 1. Nạp hệ điều hành
h iể u k h á i n iệ m H ĐH . V ậ y để
● Để làm việc được với có thể làm việc với H ĐH 3 8
m á y tín h , H Đ H ph ả i đ ư ợc
c h ú n g ta p h ả i th ự c h iện n h ư
n ạ p và o b ộ n h ớ tron g. th ế n à o ?
●M uốn nạp H ĐH ta cần:
+ C ó đ ĩa k h ởi đ ộn g (đ ĩa ch ứa cá c c h ươ n g trìn h
● Các nhóm thảo luận, trình
ph ụ c vụ v iệc n ạ p H Đ H
● G V cho các nhóm đọc sách, bày ý kiến, các nhóm khác bổ
(th ô n g th ườ n g là đ ĩa c ứn g
tự tìm h iểu , rồi giả i th ích th êm . sun g . C ).
+ Th ô n g th ườn g đ ĩa k h ởi đ ộn g
là đ ĩa c ứn g C , n h ưn g cũ n g có
+ T h ực h iệ n m ột tro n g cá c
th ể là đ ĩa m ềm A , đ ĩa C D , … . T ra n g 59 cá c h sa u :
B ậ t n gu ồ n (n ế u m á y
+ C á c đ ĩa trên c ó th ể có sẵ n ,
đ an g ở trạ n g th á i tắ t)
n ế u k h ô n g c hú n g ta h oà n toà n
– N ế u m á y đ a n g ở trạ n g c ó th ể tạ o đ ược .
th á i h o ạt đ ộ n g, có th ể
th ự c hiệ n m ột tron g cá c th a o tá c sa u : N h ấn n ú t Rese t
C 3: N h ấ n đ ồ ng th ời 3
● GV giải thích thêm về các ph ím C trl + A lt + D elete c á ch n ạ p H Đ H . ● Khi bật nguồn các
ch ươ n g trìn h có sẵ n tron g
Á p dụ n g tron g 2 trườ n g h ợp :
RO M sẽ k iể m tra bộ n h ớ
– Lú c bắ t đ ầ u là m v iệc , k h i
tron g và c á c th iế t b ị đ a n g m á y cò n c h ưa bậ t.
đ ược k ế t n ối v ới m á y tín h.
– M á y bị treo , h ệ th ố ng
S au đ ó n ạ p c h ươ n g trìn h
k h ô n g ch ấ p n h ậ n tín h iệu từ
k h ởi đ ộ n g và o bộ n h ớ
b à n ph ím v à trê n m á y k h ô ng
tron g v à k ích h oạ t n ó. c ó n ú t R ese t.
C h ươ n g trìn h k h ởi đ ộn g sẽ
tìm cá c m ôđ u n c ầ n th iết
củ a H Đ H trê n đ ĩa k h ởi
đ ộn g v à n ạ p c h ú n g v à o bộ * n h ớ tro ng .
Á p d ụ n g tro n g trườ n g h ợp
m á y b ị treo và m á y c ó n ú t R ese t.
Á p d ụ n g k h i đ a n g th ực h iệ n
m ột c hư ơn g trìn h n à o đ ó m à
b ị lỗi son g bà n ph ím c h ưa bị p h on g toả .
Hoạt động 2: Củng cố các kiến thức đã học ●Nhấn m ạnh: 2
– C á c cá c h n ạp H Đ H và lưu ý
k h ô n g n ên th ực h à n h n h iề u lầ n trê n m á y. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Đọ c tiế p b à i “G ia o tiếp vớ i h ệ đ iều h à n h ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 60
Chương I : HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 26
Bài 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (tt) Tuần: 13 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c cá c c á ch g ia o tiếp vớ i h ệ đ iều h à n h .
– B iế t th ực h iệ n m ột số th a o tá c cơ b ả n xử lí tệ p.
– H ìn h th àn h p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực , th a o tá c d ứt k h oá t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n + tra n h ả n h m in h h o ạ .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á ch giá o k h oa , vở g h i. Đ ọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Nêu các cách nạp hệ điều hành? – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu các cách làm việc với hệ điều hành
2. Cách làm việc với hệ điều S a u k h i đ ã n ạ p hành:
đ ược h ệ đ iều h à n h c h ú n g ta 5
C ó 2 c á ch đ ể n gư ời sử d ụ n g
sẽ trực tiếp là m việ c vớ i h ệ
đ ưa ra yê u cầ u h a y thô n g tin
đ iề u h à n h đ ó. V ậ y n g ườ i sử ch o h ệ th ố ng :
dụ n g sẽ gia o tiế p v ới n ó n h ư
– S ử dụ n g c á c lện h . th ế n à o ?
– S ử dụ n g c á c đ ề xu ấ t do h ệ
th ố n g đ ưa ra th ườ n g dư ới
dạ n g b ả n g ch ọ n (M e n u ), h ộp
th o ạ i (D ia log box ), cửa sổ (W in dow ), …
Hoạt động 2: Giới thiệu cách sử dụng câu lệnh ●Sử dụng các lệnh:
– Ư u đ iể m : G iú p h ệ th ố n g ●GV đưa ra VD m inh hoạ 1 5
biết ch ín h x á c cô n g việ c cầ n
Và o m en u S ta rt R u n g õ
là m và th ực h iệ n lệ n h n ga y
câ u lện h và o h ộ p O p en lậ p tứ c. VD :
– N h ượ c đ iểm : N gườ i sử
C :\W IN D O W S \ex plore r.ex e
dụ n g p h ả i biết câ u lệ n h và
ph ả i gõ trự c tiếp trên m á y tín h .
Hoạt động 3: Giới thiệu cách sử dụng bảng chọn * Sử dụng bảng chọn:
● Công cụ phổ biến để người
– Khi sử dụng b ảng chọn dùng làm việc với hệ thống là 2 0
h ệ th ốn g sẽ c h ỉ ra n h ữ n g
ch u ột vì ch u ộ t c ó ưu đ iểm :
việc có th ể th ự c h iện h o ặ c
– D ễ d à n g di ch u yể n n h a n h
n h ữn g g iá trị có th ể đư a và o , co n trỏ tới m ụ c h o ặ c biểu
n gườ i sử dụ n g c h ỉ c ần c h ọn tư ợn g c ầ n c h ọn .
cô ng v iệ c h a y th a m số th ích
– T h a o tá c đ ơn giả n là n h á y h ợp.
ch u ột – n ú t trá i h o ặ c n ú t p h ả i.
– B ả n g ch ọ n có th ể là d ạ n g T ra n g 61
vă n bả n , dạ n g b iểu tượ n g ●GV đưa ra VD m inh hoạ
h oặ c k ế t h ợ p c ả vă n bả n v ới H ộ p th oạ i Prin t biểu tượ ng . D òn g lện h H ộ p nh ậ p Nút chọn in số ll N ú t lệ nh N út q u ản lý d a n h sá ch ch ọn
Hoạt động 4: Củng cố các kiến thức đã học 2 ●N hấn m ạnh:
– C á ch sử d ụ n g bả n g c h ọn 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Tậ p th a o tá c trên m á y tín h
– Đọ c tiế p b à i “G ia o tiếp vớ i h ệ đ iều h à n h ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 62 N g à y so ạ n : 2 0/11 /2 01 1
Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 27
Bài 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (tt) Tuần: 14 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c cá c c á ch g ia o tiếp vớ i h ệ đ iều h à n h
– B iế t th a o tá c n ạ p h ệ đ iều h à n h và ra k h ỏ i h ệ th ố ng .
– H ìn h th àn h p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực , th a o tá c d ứt k h oá t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n + tra n h ả n h m in h h o ạ .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á ch giá o k h oa , vở g h i. Đ ọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: (3’) G ọi 2 HS lên b ảng trả lời.
Hỏi. N êu các cách nạp H ĐH ? Đáp:
B ậ t n gu ồn (n ế u m á y đ a n g ở trạ n g th á i tắ t)
– N ế u m á y đ a ng ở trạ n g th á i h o ạ t độ n g, có th ể th ực h iện m ột tron g cá c th a o tá c sa u : N h ấ n n ú t R ese t
C 3: N h ấ n đ ồ n g th ờ i 3 ph ím C trl + A lt + D elete
Hỏi: N êu cách làm việc với hệ điều hành? Đáp:
C ó 2 c á ch đ ể n gư ời sử dụ n g đ ư a ra yêu c ầu h a y th ôn g tin c h o h ệ th ốn g :
– S ử d ụ n g cá c lệ n h .
– S ử dụ n g c á c đ ề xu ấ t d o h ệ th ố n g đ ưa ra th ườn g d ướ i dạ n g b ả n g ch ọ n
(M e n u ), h ộp th oạ i (D ia log box ), c ửa sổ (W in do w ), … – Giảng bài mới TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu các cách ra khỏi hệ thống 3. Ra khỏi hệ thống: S au k h i đã h oà n
M ột số H Đ H h iện n a y có
th iện m ọ i cô n g việ c, ta m u ốn 40
ba ch ế đ ộ ch ín h đ ể ra k h ỏi
tắ t m á y đ ể n gh ỉ. V ậ y ta nê n h ệ th ố n g:
là m n h ư th ế n à o đ ể b ả o vệ
● Tắt m áy ( Shut D ow n được m áy và dữ liệu? h oặ c T u rn o ff) ●Tạm ngừng (Stand By)
● Cho các nhóm thảo luận về ● C ác nhóm thảo luận, đưa ra ●N gủ đông ( H ibernate)
c á c cá c h ra k h ỏi h ệ th ốn g . ý k iế n + T a thư ờn g
ch ọn c h ế đ ộ n à y tron g
trườ n g h ợp k ế t th ú c p h iê n
● G V sử dụng tranh minh hoạ
là m việc . K h i đ ó H Đ H sẽ
đ ể h ướ n g d ẫ n cá c c á ch ra
dọn d ẹp h ệ th ốn g v à tắ t k h ỏ i h ệ th ố ng .
n gu ồn . M ọ i th a y đổ i tron g
th iết đ ặ t h ệ th ốn g đ ư ợc
lư u v à o đ ĩa cứn g trướ c k h i C h ọn n ú t ở g óc trá i bê n n gu ồn đ ượ c tắ t. d ướ i m à n h ìn h n ề n củ a – : T a ch ọ n ch ế
W in d ow s v à ch ọ n m ộ t tro ng T ra n g 63
đ ộ n à y tron g trườ n g h ợp c á c ch ế đ ộ
cầ n tạ m n g h ỉ m ộ t th ời
gia n n g ắ n , h ệ th ốn g sẽ lư u
cá c trạ n g th á i cầ n thiế t,
tắ t c á c th iế t bị tố n n ă n g
lư ợn g . K hi c ần trở lạ i ta
ch ỉ c ần di c h uy ển c h u ột
h oặ c n h ấ n m ột ph ím bấ t k ì trê n bà n ph ím . – Kh i ch ọn ch ế
đ ộ n à y m á y sẽ lưu toà n bộ
tạ n g th á i đ a n g h oạ t đ ộn g
và o đ ĩa c ứn g . K h i k h ởi
đ ộn g lạ i, m á y tín h n h a n h
ch ón g th iế t lậ p lạ i toà n bộ
trạ n g th á i đ a n g là m v iệc trướ c đ ó. S ta n d b y R esta rt T u rn O ff
N h ấ n p hím Shift và ch ọn ch ế đ ộ H ib ern ate
Hoạt động 2: Củng cố các kiến thức đã học 2
● N hắc lại các cách ra khỏi h ệ th ố n g 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Tậ p th ự c h à n h trên m á y c á c c á ch ra k h ỏ i h ệ th ốn g .
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 64 Ngày soạn: 02/12/2011
Chương I : HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 28
BÀI TẬP VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH Tuần: 14 I. MỤC TIÊU:
– B iế t đ ặ t tê n tệ p và biế t q u ản lí tệ p, th ư m ụ c.
– B iế t n ạ p h ệ điề u h à n h , b iế t c á ch là m việ c vớ i h ệ đ iề u hà n h , b iết ra k h ỏi h ệ th ốn g .
– B iế t q u y tắ c đ ặ t tê n tệ p tro n g W in do w s. B iết lưu tệ p, sa o ch ép tệ p.
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực , ch u ẩ n xá c . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n + tra n h ả n h m in h h o ạ
– Tổ ch ức h oạ t độ n g n h óm .
S á c h G K , vở g h i. Là m b à i tậ p.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: (3’) G ọi H S lên bảng trả lờ i
Hỏi: N êu các cách làm việc vớ i hệ điều hành? Đáp:
C ó 2 c á ch đ ể n gư ời sử dụ n g đ ư a ra yêu c ầu h a y th ôn g tin c h o h ệ th ốn g :
– S ử d ụ n g cá c lệ n h .
– Sử dụ n g c á c đ ề xu ấ t do h ệ th ố n g đ ưa ra th ườ n g dư ới dạ n g b ả n g ch ọ n
(M e n u ), h ộp th oạ i (D ia log box ), c ửa sổ (W in do w ), … TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn giải bài tập về tệp và quản lý tệp
Bài 1: Em hãy cho b iết q uy ●Gọi H S đứ ng tại chỗ trả lời ●H S trả lời 5 tắ c đ ặ t tê n tệp tron g
– tê n tệp k h ôn g q u á 2 55 k í tự.
W in d ow s. N êu ba tê n tệp
C ấ u tạ o : tên .ph ầ n m ở rộ n g.
đ ún g và b a tê n tệ p sa i
– k h ôn g đ ượ c sử d ụ n g c á c k í tron g W in d ow s. tự : \ / * ? " < > . – : th u vien ; tru on g ; lop 10 a4 . – h oc ?sin h ;
Bài 2: Tro ng hệ điều hành
b a ita p *.do c ; con g \v a n ;
W in d ow s, tên tệp n à o sa u đ ây là h ợp lệ ? ●Gọi H S lên bảng
●Tên các tệp hợp lệ là: 5 a ) X .Pa s.P ; a ); c) ; d) ; f). b) U /I.D O C ; c) H U T .T X T – B M P ; d) A .A – C .D ; e) H Y *O .D f) H T H .D O C
Bài 3: Có thể lư u hai tệp ●Gọi H S trả lờ i
● Không. Vì tên tệp không
vớ i c á c tên Bao_cao.txt ;
ph â n biệt ch ữ h o a c h ữ th ườ ng 5 BAO_CAO.TXT tron g
nê n h a i tê n tệ p trên sẽ g iố n g
cù n g m ột th ư m ụ c đ ư ợc nh a u .
h a y k h ô n g? G iả i th ích ? T ra n g 65 Bài 4: Cho cây thư m ục 2 5
n h ư h ìn h b ên , h ã y c hỉ ra
đ ườn g dẫ n , đ ư ờn g d ẫ n đ ầy đ ủ đ ến tệp : + h a pp ybirth d a y.m p 3 + Em H oc T oa n .Z ip + H a n oiM a p 2.jpg + setu pv n i.zip
● C ho các nhóm thảo luận, rồi C:\D ow nloads\luu\happybirth.
g ọi m ỗ i n h óm 1 H S lê n b ả ng m p 3; v iết.
C :\D ow n loa ds\Em H oc T oa n .z i p.
Hoạt động 2: Củng cố các kiến thức đã học
● N hắc lại cách đặt tên tệp 2
tron g W in dow s, cá c h đ ịnh vị tệp và th ư m ụ c . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Chuẩn bị các bài thự c hành.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 66 N g à y so ạ n : 2 5/11 /2 01 1
Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 29
BTTH3 LÀM QUEN VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH Tuần: 15 I. MỤC TIÊU:
– T h ực h iện c á c th a o tá c v à o/ra h ệ th ố n g m ộ t c á ch a n to àn .
– L à m q u en vớ i c á c th iế t b ị n h ư b à n p h ím , c h u ột, dâ y n ố i, n ú t k h ởi đ ộn g, …
– B iế t th ực h iệ n c á c th a o tá c vớ i c h u ột m ộ t c ác h ch ín h xá c v à dứt k h oá t.
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm .
S á c h g iá o k h oa , v ở gh i, đ ọ c lạ i b ài sử d ụ n g bà n ph ím .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: Lồ ng vào quá trình thự c hành.
Hỏi: N êu các cách vào /ra hệ thố ng?
Đáp: M ộ t số HĐ H hiện nay có b a chế độ chính để ra khỏ i hệ thố ng:
●Tắt máy ( Shut D ow n hoặc Turn off) ●Tạm ngừng (Stand By) ●Ngủ đông ( H ibernate) – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Làm quen với máy tính và hệ điều hành 1. Vào/ra hệ thống
● GV hướng dẫn lần lượt các
th a o tá c, sa u đ ó ch o H S th ự c 5
N h ấ n n ú t k h ởi đ ộn g trê n h à n h th eo n h ó m . m á y.
M à n h ìn h h iệ n ra n h ậ p:
H. Đ ể có thể làm việc đượ c thì Đ. Đ ăng nhập hệ thống . – U ser na m e
đ ầ u tiê n ta ph ả i là m gì? – P a ssw ord
●GV thao tác trên m áy chủ.
N h ậ p tên v à m ậ t k h ẩ u và o
ô tư ơn g ứn g rồi n h ấ n ph ím
En ter h oặ c n h á y c h u ột lê n
● GV thử thực hiện m ột vài ● H S thao tác trên m áy của
n ú t O K đ ể đ ăn g n h ậ p h ệ
c h ươ n g trìn h đ ể m in h h oạ c h o m ìn h . th ố n g.
v iệc m áy đ ã sẵ n sà n g là m v iệc .
+ N h á y ch u ộ t lên n ú t S tart Đ.
ở gó c trá i, bê n d ướ i c ủ a
H. N hắc lại các cách ra khỏi – Stand B y m à n h ìn h n ề n . h ệ th ố n g?
– T u rn off ( h o ặ c S hu t + C h ọn T u rn o ff D ow n ) (h oặ c S h u t D ow n )
● GV nhắc lại các đặc điểm – H ibernate
+ C h ọ n tiế p m ột tro ng cá c
c ủ a từ n g k iểu tắ t m á y. m ụ c sa u : – S ta n d B y ●H S thao tác trên máy – T u rn o ff – Re sta rt – H ibern a te
Hoạt động 2: Hướng dẫn Thao tác với chuột 2. Thao tác với chuột
● H ướng dẫn HS thực hiện
C á c th a o tá c cơ b ản v ới m ột số th a o tá c vớ i ch u ộ t: T ra n g 67 1 5 ch u ột gồ m :
N h á y trá i, ph ả i c h u ột, n h á y
● H S chú ý theo dõi, sau đó + D i ch u yể n c h u ột.
đ ú p , k éo , th ả c h u ột …
th ự c h à n h trên m á y. + N h á y c h u ột.
T rên m à n h ìn h k h i k h ởi đ ộ n g
+ N h á y n ú t ph ả i ch u ột.
x on g có m ột số m ụ c n h ư: + N h á y đ ú p c h u ột.
M y C o m p u te r, M y D o cu m en t, + K éo th ả ch u ộ t.
R ec ycle B in … G V m ở cá c th ư
m ụ c trên bằ n g c á ch n h á y đ ú p ,
C á c ứ n g dụ n g v ới ch u ộ t:
n h á y c h uộ t p h ả i ( c h ọn O p en
+ C h ọ n b iể u tư ợn g . trên m en u ).
+ K íc h h oạ t b iểu tượn g . D ù n g c h u ột k é o th ư m ụ c
R ec ycle B in từ gó c p h ả i m à n
h ìn h sa n g gó c trá i m àn h ìn h
Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng bàn phím. 3. Bàn phím: : C á c ch ữ c á i
● C ho các nhóm nêu chức ● C ác nhóm ôn lại bài và trả 2 0 : C á c c h ữ số n ă n g c á c p h ím . lờ i : P h ía trê n
G V sử dụ n g m ộ t b à n ph ím đ ể
n h ư F 1, F 2, … M ỗi p hím có n h ắ c lạ i.
● H S nghe và theo dõi trên
m ộ t c h ức n ă n g k h á c n h a u . bà n ph ím c ủ a m ìn h . : E n te r,
● M ở chương trình W ord để C trl, A lt, S h ift, …
th a o tá c c h o H S q u a n sá t. ● H S thực hành gõ phím : D ele te ,
K ết h ợ p d ù n g b à n p h ím v ới tron g W ord. Ba c k S pa c e.
c h u ột m ột cá c h th íc h h ợp sẽ : C á c ph ím
n â n g c a o h iệu su ấ t là m việc .
m ũ i tê n , H om e, E n d, … 4. Ổ đĩa và cổng USB
● Thao tác với từng nhóm H S,
●Tác dụng của thiết bị: Lưu chỉ cho học sinh nơi cắm thiết ●H S thực hành trên máy 2
trữ dữ liệ u , c h u yển dữ liệ u b ị trên .
từ m á y n à y sa ng m á y k h á c.
● Tắt thiết bị trước khi tháo ● H ướng dẫn H S cách tháo
th iết bị ra k h ỏ i m á y.
th iết b ị ra k h ỏ i m á y m ột c á ch a n toà n . Hoạt động 4: Củng cố
● H ệ thống lại các thao tác cơ 3
b ả n , c h ỉn h sửa cá c sa i sót
tron g q u á trìn h th ực h àn h . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Tích cự c thực hành thêm trên m áy.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 68
N g à y so ạ n : 2 7/11 /2 01 1
Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 30
BTTH 4 GIAO TIẾP VỚI HĐH WINDOWS Tuần: 15 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c ý n gh ĩa c á c th à n h p h ầ n c h ủ yếu củ a m ột cửa sổ v à m à n h ìn h n ề n .
– Là m q u en v ới c á c th a o tá c cơ b ả n tá c đ ộ n g lên cử a sổ , biể u tượ n g, b ả n g ch ọ n tron g W in d ow s 20 00 /X P
– B iế t c á ch k ích h oạ t ch ươ n g trìn h thô n g q ua n ú t Sta rt.
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực . II. CHUẨN BỊ:
– M á y tín h + G iá o án
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm . S G K , vở gh i.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớp .
– Kiểm tra bài cũ: Lồng vào q uá trình thực hành
Hỏi: N êu các tháo tác vớ i chuột?
Đáp: Các thao tác cơ bản vớ i chuột gồ m : + D i c h u yển c h u ột. + N h á y c h u ột.
+ N h á y n ú t p h ả i c h u ột. + N h á y đ ú p c h u ột. + Ké o th ả ch u ột. – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu màn hình nền (Desktop) và nút Start 1. Màn hình nền:
● Cho H S quan sát m àn hình ● H S quan sát trực tiếp trên
C á c đ ố i tư ợn g trê n m à n
n ề n , G V g iới th iệu cá c th à n h
m á y đ ể n h ậ n biết. 1 0 h ìn h n ền :
p h ầ n c ủ a m à n h ìn h n ề n . – : G iú p tru y cậ p n h a n h n h ấ t. – : C hứ a
da n h m ụ c cá c c h ươn g trìn h
B ả n g ch ọn cá c c ôn g việc th ư ờn g đư ợ c
h oặ c n h ó m ch ư ơn g trình đ ã
đ ược cà i đặ t tro n g h ệ th ốn g
và n h ữ n g cô ng v iệc th ườn g dù n g k h á c . – :
C h ứa n ú t S ta rt, h iển thị cá c Đ ư a v ào d òn g ch ươ n g trìn h đ a n g h oạ t lện h đ ộn g. Ch n ch ư ơn g C h ọn cá ch ra trìn h th ự c h iện k hỏ i h ệ thố ng Th a n h c ôn g cụ nh T a sk B a r) 2. Nút Start:
● Tất cả các chương trình đã
N h á y ch u ộ t lên n ú t S ta rt đ ể
c à i đ ặ t đ ược h iể n th ị tro ng
m ở bả n g c họ n S ta rt. Bả n g
d a n h m ụ c S ta rt v à n h ữ ng T ra n g 69 ch ọn n à y ch o ph ép :
c ôn g v iệc đ a n g là m sẽ h iể n
– M ở cá c ch ư ơn g trìn h cà i th ị ở th a nh T a sk ba r ở ph ía
đ ặt tro n g h ệ th ốn g .
d ướ i m à n hìn h n ền .
– K íc h h oạ t c á c biểu tượn g
● G V kích hoạt và cho thực n h ư M y C o m p u te r, M y
h iệ n m ộ t v à i ch ư ơn g trìn h để D oc u m e n ts, … m in h h o ạ .
– Xe m th iết đ ặ t m á y in ,
bả n g cấ u h ìn h h ệ th ốn g C on trol P a ne l
– T rợ giú p h a y tìm k iếm tệ p/th ư m ụ c
– C h ọn c á c ch ế đ ộ ra k h ỏi h ệ th ố n g.
Hoạt động 2: Cách thay đổi kích thước cửa sổ 3. Cửa sổ:
● Cho H S quan sát m àn hình ● H S quan sát trực tiếp trên 1 0
●Các thành phần chính của nền, GV giới thiệu các thành máy để nhận biết.
m ộ t cử a sổ: T h an h tiê u đ ề , p h ầ n c ủ a m ộ t c ửa sổ.
th a n h cô n g cụ , th a n h trạ n g
th á i, th a n h cu ộ n , n ú t đ iề u k h iể n …
● Các thao tác đối với cửa
K éo th ả c hu ột để d i c hu yể n sổ: Đ iều ch ỉn h
c ử a sổ đ i n ơi k h á c + T h u
C 1: D ù n g c á c n ú t đ iề u Đ ón g
k h iể n ở gó c trên bên ph ả i cửa sổ
C 2: D i ch u yển c h u ột tớ i c á c
biên v à th a y đ ổi k íc h th ư ớc. + : Đư a
co n trỏ v ề th a n h tiê u đ ề .
Ké o th ả đ ến vị trí m on g m u ố n .
Hoạt động 3: Thao tác với biểu tượng và bảng chọn 4. Biểu tượng
● GV giới thiệu một số biểu ● H S quan sát trực tiếp trên
M ộ t số th a o tác v ới b iể u
tượ n g ch ín h trên m à n h ìn h
m á y đ ể n h ậ n biết. tư ợn g : n ề n : – : N h á y c h u ột và o 1 0 biểu tượ ng . My Documents
(Tµi liƯ u cđa t«i): Chứa tài liệu – : N h á y đú p
ch u ột và o biểu tượn g . – (n ế u đ ược ) My Computer
(M áy tính của tôi): Chứa biể u tượng các đĩa – : K éo th ả c h u ột
đ ể d i ch u yể n biể u tư ợn g tới Recycle Bin
(Thùng rác ): Chứa c ác tệ p và thư m ục đã xo á vị trí m ớ i. –
C h ọn biểu tư ợn g rồi n h ấn p h ím D e le te –
●Khi mở các biểu tượng bao giờ cũng thấy các bảng chọn để
: N h á y n ú t p hả i c h u ột
c h ú n g ta c ó th ể th a o tá c trên c ửa sổ biể u tượ n g đ ó.
lê n b iể u tượ n g m ở bả n g T ra n g 70 ch ọn tắ t, rồ i ch ọ n Pro pe rties 5. Bảng chọn.
● GV giới thiệu m ột số bảng ●M ột số bảng chọn:
c h ọn n h ư F ile , Ed it, V iew , … – : C hứ a c ác lện h nh ư
tạ o m ới (th ư m ụ c ), m ở , đ ổi
tê n , tìm k iế m tệp , th ư m ụ c . –
: C h ứa cá c lện h so ạ n
th ả o n h ư sa o ch é p, c ắ t, dá n , … –
: C h ọn cá c h h iể n th ị
cá c b iể u tư ợn g tro n g cử a sổ
● GV thực hiện m ột vài lệnh
●Thực hiện lệnh trong bảng trong bảng chọn File để m inh
ch ọn b ằ n g cá c h n h á y c h uộ t h o ạ .
lê n tê n bả n g c h ọn rồi n h á y
ch u ột lên m ụ c tư ơn g ứn g
vớ i lện h cầ n th ực h iệ n .
Hoạt động 4: Thực hành tổng hợp 6. Tổng hợp: 1 2
● Xem ngày giờ của hệ ● GV hướng dẫn H S thực ●C ác nhóm thảo luận và thực th ố n g: h iệ n th eo n h óm hiệ n . C h ọn S ta rt – > C on trol
Pa n e l rồ i n h á y đ ú p và o b iểu tư ợn g đ ể
xe m n gà y g iờ h ệ th ố n g.
●Thực hiện m áy tính bỏ túi
C h ọn S ta rt A ll P rog ra m s A c ce ssories C a lcu la tor
T ín h giá trị biểu th ức : 128 *4 + 1 5*9 – 61 *35 .5 Hoạt động 5: Củng cố
● H ệ thống lại các nội dung 3
c ơ b ản tron g b à i th ực h à n h .
●Chỉnh sửa các sai sót trong
q u á trìn h th ực h à nh . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Lu yện tậ p th êm trên m á y.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 71
N g à y so ạ n : 0 1/12 /2 01 1
Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 31
BTTH 5: THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC Tuần: 16 I. MỤC TIÊU:
– Là m q u en v ới h ệ th ố n g qu ả n lí tệ p tro ng W in dow s 20 00 , W in dow s X P
– T h ực h iện đ ượ c m ột số th a o tá c v ới tệp v à th ư m ụ c.
– K hở i đ ộ n g m ột số ch ư ơn g trìn h đ ã cà i đặ t tro n g h ệ th ốn g.
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực , dứt k h oá t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm . S G K , vở gh i.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: Lồ ng vào quá trình thự c hành
Hỏi: N êu khái niệm tệp tin, thư m ục? Cách tổ chức các thư m ục trên đĩa? – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Cách xem nội dung của một ổ đĩa, thư mục
1. Xem nội dung đĩa, thư ● GV hướ ng dẫn lần lượt các ● Quan sát trực tiếp trên m áy 7 mục: th a o tá c. để n h ậ n b iế t. ● Kích hoạt vào biểu
tư ợn g My Computer trê n ● C ho c ác nhó m thực hiệ n ● Các nhó m xem nộ i d ung ổ
m à n h ìn h n ền đ ể xe m cá c
v iệc xe m n ội d u n g ổ đĩa củ a
đĩa C , D tro n g m á y tín h củ a biểu tượ ng đ ĩa .
m á y m ìn h ( gồm n h ữn g th ư
m ìn h và bá o k ế t q u ả . ●Xem nội dung đĩa.
m ụ c n à o, tro ng th ư m ụ c có ●Xem nội dung thư m ục.
n h ữ n g th ư m ục co n và tệp tin n à o )
Hoạt động 2: Các thao tác tạo thư mục mới, đổi tên thư mục
2. Tạo thư mục mới, đổi ● GV hướ ng dẫn lần lượt các ● Quan sát trực tiếp trên m áy tên thư mục: th a o tá c. để n h ậ n b iế t. 1 5
– M ở th ư m ụ c c h ứa th ư m ụ c m u ốn tạ o m ới
● Yêu cầu các nhóm thực hiện ● Các nhóm thực hiện và báo
– N h á y n ú t ch u ộ t ph ả i tạ i v iệc tạ o th ư m ụ c m ới và đ ổi k ết q u ả .
vù n g trốn g trên cử a sổ . tên th ư m ụ c.
– C h ọ n N e w F orde r G õ tên E n te r :
– N h á y ch u ộ t v à o tê n c ủ a tệ p, th ư m ụ c
– N h á y ch u ột v à o tên m ột lầ n n ữa
– G õ tê n m ớ i rồi n h ấ n ph ím En ter ho ặ c n h á y
ch u ột và o biểu tượn g .
Hoạt động 3: Hướng dẫn cách sao chép, di chuyển, xoá tệp/thư mục.
3. Sao chép, di chuyển, ● GV hướ ng dẫn lần lượt các ● Quan sát trực tiếp trên m áy xoá tệp/thư mục: th a o tá c. để n h ậ n b iế t. 2 0 T ra n g 72
– C h ọ n đ ố i tượn g c ầ n sa o ch é p.
● Yêu cầu các nhóm thực hiện ● Các nhóm thực hiện và báo – C h ọn Ed it / C op y.
v iệc sa o c h ép , x oá , di c hu yể n k ết q u ả .
– C h ọ n th ư m ụ c sẽ ch ứ a th ư m ụ c, tệp tin .
đ ối tư ợn g c ầ n sa o c h ép – C h ọn Ed it / P a ste. –
C h ọn đ ối tượ n g c ầ n xo á
– C h ọn D elete h oặ c n h ấ n
tổ h ợ p S h ift + D ele te .
– C h ọ n đ ố i tượ n g c ầ n di ch u yể n. – C h ọn Ed it / C u t.
– N h á y c h uộ t ch ọ n th ư
m ụ c sẽ ch ứa đ ối tượn g di ch u yể n đ ế n . – C h ọn Ed it / P a ste. Hoạt động 4: Củng cố
● N hấn m ạnh ý nghĩa các 3
c ôn g v iệc v à cẩ n th ậ n k h i th ự c h iệ n c á c th a o tá c 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Tiếp tục thực hành thêm ở nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 73
N g à y so ạ n : 0 3/12 /2 01 1
Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 32
BTTH 5: THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC (tt) Tuần: 16 I. MỤC TIÊU:
– Là m q u en v ới h ệ th ố n g qu ả n lí tệ p tro ng W in dow s 20 00 , W in dow s X P
– T h ực h iện đ ượ c m ột số th a o tá c v ới tệp v à th ư m ụ c.
– K hở i đ ộ n g m ột số ch ư ơn g trìn h đ ã cà i đặ t tro n g h ệ th ốn g.
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực , dứt k h oá t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm . S G K , vở gh i.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: Lồ ng vào quá trình thự c hành
Hỏi. N êu khái niệm tệp tin, thư m ục? Cách tổ chức các thư m ục trên đĩa? – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Xem nội dung tệp và khởi động chương trình 4. Xem nội dung tệp và
khởi động chương trình:
● W indow s thường gắn sẵn 1 5 a ) : Đ ể
c á c ph ầ n m ềm x ử lí v ới từ ng xe m n h ữn g n ộ i du n g lo ại tệp .
n h ữn g tệ p c h ỉ c ầ n n h á y
đ úp ch u ộ t và o tê n h a y
● GV hướng dẫn lần lượt các ● Quan sát trực tiếp trên m áy biểu tượ ng củ a tệp.
th a o tá c . T h ực h iện m ộ t và i để n h ậ n b iế t. b)
c h ươ n g trìn h để m in h h oạ .
– N ếu ch ư ơn g trìn h đ ã có
biểu tư ợn g trê n m à n h ìn h
n ền th ì ch ỉ c ầ n n h á y đ ú p ch u ột v à o b iể u tư ợn g tư ơn g ứ n g.
– N ếu ch ư ơn g trìn h k h ôn g
có biểu tượ n g trên m à n h ìn h n ền th ì:
+ N h á y ch u ộ t v à o n ú t
S ta rt P ro gra m s (h oặ c A ll Pro gra m s C h ọ n m ụ c h o ặ c tên c hư ơn g
trìn h ở bả n g c h ọn c hư ơn g trìn h .
Hoạt động 2: Thực hành tổng hợp 5. Tổng hợp:
a . H ã y n êu c á ch tạ o th ư
● Cho các nhóm thảo luận và ● Các nhóm tiến hành công 2 7 m ụ c m ớ i v ới tên là
th ực h à n h . Sa u đ ó k iể m tra việc .
BA IT A P tro n g th ư m ụ c M y
k ế t q u ả v à n h ận x ét. a ) M ở th ư m ụ c M y D oc u m e n ts.
C ó th ể c h o đ ạ i d iệ n cá c n h óm D oc u m e n ts T ra n g 74 b . S a o ch é p tệp
trìn h b à y c á c th a o tá c đ ã là m .
– N h á y n ú t ph ả i c h uộ t tạ i
VA N B A N .D O C ở th ư m ụ c
vù n g trốn g trê n cử a sổ .
T H U C H A N H củ a đ ĩa D v à o
– C h ọ n N ew F ord er g õ
th ư m ụ c B A IT A P ở trê n ? BA IT A P En te r.
c . X oá tệp V A N B A N .D O C
b) + M ở th ư m ụ c T H U C H A N H ở tro ng th ư m ụ c M y củ a đ ĩa D C h ọn tệ p D oc u m e n ts.
VA N BA N .D O C n h á y ch u ột
d. V à o th ư m ụ c gốc c ủ a ph ả i c h ọn C o py
đ ĩa C v à tạ o thư m ụ c có
+ M ở th ư m ụ c M y D o cu m en ts tê n là tên củ a em .
củ a đ ĩa C nh á y c h u ột ph ả i
e. T ìm tro n g ổ đ ĩa C m ột ch ọn P a ste
tệ p có p h ầ n m ở rộn g là .
D O C và xe m n ội du n g tệp đ ó.
f. X em n ộ i d u n g đ ĩa m ềm
A h oặ c th iết bị n h ớ fla sh .
g) T h ực h iện ch ươ n g trìn h
D isk C lea n u p đ ể dọ n d ẹp đ ĩa . Hoạt động 3: Củng cố
● N hấn m ạnh ý nghĩa các 3
c ôn g v iệc v à cẩ n th ậ n k h i th ự c h iệ n c á c th a o tá c . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Thực hành thêm ở nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 75
N g à y so ạ n : 08 /12/20 11
Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 33 KIỂM TRA 1 TIẾT Tuần: 17 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g c ố k iến th ứ c v ề h ệ đ iều h à n h , gia o tiếp v ới h ệ đ iều h à n h .
– T h àn h th ạ o cá c th a o tá c c ơ bả n g ia o tiếp vớ i h ệ đ iều h à n h .
– Rè n lu yện tín h n g h iê m tú c tron g k h i là m bà i. II. CHUẨN BỊ: Đ ề b à i k iểm tra .
Ô n lạ i k iến th ức đ ã h ọc .
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. – Kiểm tra bài cũ: – Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh ●GV phát đề kiểm tra ●H ọc sinh làm bài Đề kiểm tra
1 ). Đ ể xoá m ột tệp :
A ). m ở tệ p , c h ọn toà n b ộ nộ i d u n g tệ p , n h ấ n p hím Delete
B ). m ở th ư m ụ c ch ứ a tệp , n h áy n ú t p h ả i ch u ột tạ i tê n tệp , ch ọn Delete
C ). m ở tệ p , c h ọn toà n b ộ nộ i d u n g tệ p , n h ấ n p hím Backspace
D ). m ở tệ p , n h á y n út Close
2 ). N h ữ n g p h ím nà o sa u đâ y th ư ờn g đ ư ợc sử d ụ n g cù n g vớ i c ác p h ím k h á c đ ể th ự c h iện m ột ch ứ c n ă ng n à o đó: A ). p h ím Num Lock B ). p h ím @ C ). p h ím Ctrl D ). p h ím Caps Lock
3 ). H ã y sắ p xế p cá c c ôn g việc sau ch o đ ú ng v ới trìn h tự th ự c h iện :
a) M á y tín h tự k iểm tra c á c th iết b ị p h ầ n cứ n g . b ) B ậ t m á y
c) N g ư ời d ù ng là m v iệ c
d ) H ệ điều h à nh đ ư ợc n ạ p và o b ộ n h ớ tron g A ). b a d c B ). b c a d C ). a b c d D ). b a c d
4 ). Đ ể k íc h h oạ t m ột ứ n g d ụ n g (c h ư ơn g trìn h ), ta th ự c h iện :
A ). ch ọn Start->All Programs, tìm rồ i n h á y ch u ột lên tê n ứn g dụ n g
B ). n h á y ch u ột lên My Documents, rồi ch ọn ứn g dụ ng
C ). ch ọn Start->Find, rồi gõ tê n ứn g dụ n g
D ). ch ọn Start->Accessories, tìm và ch ọn ứn g dụ ng
5 ). C â u n à o sa i tron g n h ữ n g câ u sa u đâ y k h i nó i v ề đ ặc điểm c ủ a n g ôn n g ữ b ậ c ca o?
A ). Th ự c h iện đ ư ợc trên m ọi loạ i m á y.
B ). N g ôn ng ữ b ậc ca o g ầ n v ới n g ôn ng ữ tự nh iên .
C ). C hư ơ ng trìn h v iết b ằn g n g ôn n g ữ b ậ c ca o p h ả i đư ợc d ịch b ằ ng c h ư ơn g trìn h d ịch th ì m áy m ới h iểu
v à th ự c h iệ n đ ư ợc .
D ). C ó tín h đ ộc lậ p ca o, ít p h ụ thu ộc và o cá c loạ i m á y cụ th ể.
6 ). C á c h ệ đ iề u h à n h th ôn g d ụ ng h iện n a y th ư ờn g đư ợ c lư u trữ : A ). tron g R AM . B ). tron g R O M . C ). tron g C P U .
D ). trê n b ộ nh ớ n g oà i.
7 ). Đ ể th u n h ỏ m ột ch ư ơn g trìn h đa n g th ự c h iện : A ). n há y n ú t
ở g óc trên b ên p h ả i c ử a sổ c h ư ơn g trìn h
B ). n h á y n út p hả i ch u ột tại n ú t
ở g óc trên b ê n p h ả i củ a c ử a số c h ư ơn g trìn h C ). n há y n ú t
ở g óc trên b ên p h ả i c ủ a c ử a số c hư ơ ng trìn h
D ). n há y n ú t p h ả i c hu ột tạ i n ú t
ở g óc trên b ê n p h ả i củ a c ử a số c h ư ơn g trìn h
8 ). T ron g h ệ đ iều hà n h W in d ow s, n h ữ n g tê n tệp n à o sau đ ây là h ợp lệ? A ). H a ?n oi.TX T B ). P o p \R ock .P A S C ). T om /J erry.C O M D ). Le-la n .D O C
9 ). P há t b iể u n à o d ư ới đ ây là sa i k h i nó i v ề n g ôn n g ữ m á y? T ra n g 76
A ). Viết ch ư ơn g trìn h b ằ n g ng ôn n g ữ m á y tận d ụ n g đư ợ c n hữ n g đ ặ c điể m riên g b iệt củ a từ n g m á y nê n
c hư ơ ng trìn h sẽ th ự c h iện nh a n h h ơn .
B ). N g ôn n g ữ m á y: m á y có th ể trự uc tiếp h iểu đư ợ c. C á c lện h là cá c d ã y b it.
C ). N g ôn n g ữ m á y k hô ng th ể d ù n g để v iết n h ữ n g ch ư ơn g trình p h ứ c tạp .
D ). N g ôn n g ữ m á y th ích hợ p với từ n g loạ i m á y
1 0 ). T ìm câ u sai tron g cá c c âu d ư ới đ ây :
A ). H a i tệp cù n g tê n p hả i ở tron g ha i th ư m ụ c m ẹ k h á c n h a u
B ). T h ư m ụ c có thể ch ứ a tệp c ùn g tên với th ư m ụ c đ ó
C ). H a i thư m ụ c c ù ng tên p h ả i ở tron g h a i thư m ụ c m ẹ k h ác nh a u
D ). M ột th ư m ục và m ột tệp c ùn g tên có th ể n ằ m tron g m ột th ư m ục m ẹ
1 1 ). H ệ điều h à nh là :
A ). P h ầ n m ềm cô ng c ụ .
B ). P h ầ n m ề m tiện ích .
C ). P h ầ n m ềm h ệ th ốn g .
D ). P h ầ n m ềm ứ n g d ụ n g .
1 2 ). W in d ow s E xp lo rer ch o p h ép :
A ). sử d ụ ng đ ĩa m ột cá c h tối ư u
B ). soạ n thả o v ă n b ả n
C ). th a y đổ i c ác th iết đ ặ t h ệ th ốn g
D ). x em cá c tệp v à th ư m ục trê n m áy 1 3 ). N h á y n ú t
ả n h h ư ởn g thế nà o đ ến ch ư ơn g trình :
A ). P h ón g to c ử a sổ c h ư ơn g trìn h
B ). H uỷ b ỏ ch ư ơn g trìn h
C ). Đ ón g cử a sổ ch ư ơn g trìn h
D ). T hu n h ỏ cử a sổ ch ư ơn g trìn h
1 4 ). V iệc n à o d ư ới đâ y k h ôn g b ị p h ê p h á n ?
A ). Q u á h am m ê cá c trò ch ơi đ iệ n tử
B ). C ố ý là m n hiễ m viu rs v ào m áy tính tron g p h òn g m á y củ a trư ờ ng
C ). Th a m g ia m ột lớp h ọc trê n m ạ n g v ề n g oạ i n g ữ
D ). Tự ý tha y đ ổi cấ u h ìn h m áy tính m à k h ôn g đư ợc p h ép củ a n g ư ời p h ụ trá ch p h òn g m á y
1 5 ). Đ ể đổ i tên m ột thư m ụ c :
A ). n há y c hu ột và o tê n th ư m ục , c họ n Rename, gõ tê n m ới
B ). n h á y đú p n ú t p h ả i c h uộ t và o tên th ư m ụ c, c h ọn Rename, gõ tên m ới
C ). n há y c hu ột đú p v ào tên th ư m ụ c, ch ọn Rename, gõ tên m ới
D ). n há y n ú t p h ả i c h uộ t và o tên th ư m ụ c, c h ọn Rename, gõ tên m ới
1 6 ). P h át b iểu nà o tron g cá c p há t b iể u d ư ới đ â y là sa i:
A ). H ọc sử d ụ n g m á y tín h n g h ĩa là h ọc sử d ụ n g h ệ điề u h à n h
B ). H ệ điều h à nh có n h iệm v ụ đ ả m b ả o tư ơn g tá c g iữ a n g ư ời và m á y tín h
C ). H ệ đ iề u h à n h tổ ch ứ c k h a i th ác tà i n g u yê n c ủ a m á y m ộ t cá ch tố i ư u
D ). H ệ đ iề u h à n h q uả n lí c ác th iết b ị n g oạ i vi g ắ n v ới m á y tín h
1 7 ). V iệc n à o d ư ới đâ y k h ôn g b ị p h ê p h á n ?
A ). Sa o c hé p p h ầ n m ề m k h ôn g có b ả n q u yền .
B ). S ử d ụ n g m ã n g u ồn ch ư ơn g trìn h c ủa n g ư ời k h ác đư a và o c hư ơ ng trìn h c ủ a m ìn h m à k h ôn g x in p h é p .
C ). P h á t tá n cá c h ìn h ả n h đ ồi trụy lê n m ạ n g .
D ). Đ ặt m ậ t k h ẩu ch o m á y tín h củ a m ình .
1 8 ). Đ ể k ết th úc m ột c hư ơ ng trìn h b ị "tre o", cá ch tố t n hấ t là :
A ). ch ọn Start-> Help-> Accessories->Application Shutdown
B ). tắ t n g u ồn m á y tín h
C ). n há y n ú t p h ả i c h uộ t và o c ử a số c hư ơ ng trìn h rồi ch ọn Close
D ). n hấ n tổ h ợp p h ím "Ctrl+Alt+Del" rồi kết thú c c h ươn g trìn h tươn g ứn g
1 9 ). H ệ điều h à nh đ ư ợc k h ởi độn g :
A ). tron g k hi cá c c h ư ơn g trìn h ứ ng d ụn g đ ư ợc thự c hiệ n
B ). trư ớc và sa u k h i cá c ch ư ơn g trìn h ứ n g d ụ n g đư ợ c th ự c h iện
C ). sa u k h i cá c ch ư ơn g trìn h ứ n g d ụ n g đư ợ c th ự c h iện
D ). trư ớc k h i c á c ch ư ơn g trình ứ n g d ụ n g đư ợc th ự c h iện
2 0 ). P h ần m ở rộn g củ a tên tệ p th ư ờn g th ể h iện :
A ). n g à y/g iờ th a y đổ i tệp
B ). tê n th ư m ục ch ứ a tệp
C ). k ích th ư ớc c ủ a tệp D ). k iể u tệp
2 1 ). Đ ể q u ả n lí tệp , th ư m ụ c ta d ù n g ch ư ơn g trìn h: A ). In te rn et E xp lorer B ). W in d o w s E x p lorer C ). M icrosoft E x ce l D ). M icro soft W o rd
2 2 ). H ệ q u ản lí tệp k h ôn g ch o p h é p tồn tạ i ha i tệ p với cá c đ ư ờn g d ẫ n nh ư sa u :
A ). C :\H S \T IN K IE M TR A 1 v à C :\H S \T IN \k iem tra 1
B ). C :\H S \TIN \K IE M T R A 1 và A :\H S \TIN \K IE M T R A 1
C ). C :\H S \T IN \K IE M TR A 1 v à C :\H S\T IN \H D H \K IE M T R A1
D ). C :\H S \T IN \K IE M TR A 1 v à C :\H S \VA N \K IE M TR A 1
2 3 ). H ệ điều h à nh đ a n h iệm k h ôn g th ự c h iện côn g v iệc n à o d ư ới đâ y:
A ). Đ iều h àn h việ c p h â n p h ối tà i n g u yên ch o cá c c h ư ơn g trìn h th ự c h iện đồn g thờ i
B ). G iú p ng ư ời d ùn g b iế t th ời g ia n c ần th iết để h oà n th à n h m ộ t côn g v iệc
C ). G h i n hớ th ôn g tin c ủ a từ ng n g ư ờ i d ù n g
D ). Đ ả m b ả o sa o ch o lỗi tron g m ộ t ch ư ơn g trình k h ôn g làm ả n h hư ở ng tới cá c ch ư ơn g trìn h k h á c
2 4 ). Đ ể đă n g n h ập v à o h ệ th ốn g , ng ư ời d ùn g p h ả i đư ợc hệ th ốn g xá c n h ậ n :
A ). Tê n m áy tính v à m ậ t k h ẩ u
B ). H ọ tên n g ư ời d ù n g và tê n m á y tín h
C ). H ọ tê n n g ư ời d ù n g và m ậ t k h ẩ u
D ). T ên và m ậ t k h ẩ u c ủa n g ư ời d ù n g (đ ă n g k í tron g tà i T ra n g 77 k ho ản )
2 5 ). T h à nh p h ầ n n à o tron g cá c thà n h p h ần d ư ới đ ây c ủ a h ệ đ iều hà n h th ự c h iện q u ản lí tệp ?
A ). C ác ch ư ơn g trìn h p h ụ c vụ v iệ c tổ c h ứ c th ôn g tin trên b ộ n hớ n g o ài
B ). C á c c hư ơ ng trìn h đ iều k h iể n v à tiện ích
C ). C h ư ơn g trìn h hỗ trợ c hu ột và b à n p hím
D ). C hư ơ ng trìn h d ảm b ảo đ ối th oạ i g iữ a n g ư ời d ù n g và h ệ th ốn g Đ á p án : 0 1 . - / - - 0 8 . - - - ~ 1 5 . - - - ~ 2 2 . ; - - - 0 2 . - - = - 0 9 . - - = - 1 6 . ; - - - 2 3 . - / - - 0 3 . ; - - - 1 0 . - - - ~ 1 7 . - - - ~ 2 4 . - - - ~ 0 4 . ; - - - 1 1 . - - = - 1 8 . - - - ~ 2 5 . ; - - - 0 5 . ; - - - 1 2 . - - - ~ 1 9 . - - - ~ 0 6 . - - - ~ 1 3 . - - - ~ 2 0 . - - - ~ 0 7 . - - = - 1 4 . - - = - 2 1 . - / - - 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: –
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 78
N g à y so ạ n : 0 8/12 /2 01 1
Chương I : HỆ ĐIỀU HÀNH Tiết dạy: 34
Bài 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG Tuần: 17 I. MỤC TIÊU:
– B iế t lịch sử p há t triển c ủ a h ệ điề u h à n h
– B iế t m ột số đ ặ c trư n g cơ bả n củ a m ột số h ệ đ iều h à n h th ôn g dụ n g h iện n a y. –
– K íc h th ích tư du y p h át triể n, sự h a m h ọc h ỏi, h a m h iểu b iế t c ủ a H S . II. CHUẨN BỊ: G iá o á n S G K , vở gh i.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
– Ổn định tổ chức: K iểm tra sĩ số lớ p.
– Kiểm tra bài cũ: (5’) G ọi 2 HS lên b ảng trả lời H1. N êu các loại H Đ H ?
H2. N êu đặc điểm của H Đ H W indo w s m à em nhận b iết đư ợc? TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu Hệ điều hành MS – DOS C ó rấ t nh iề u h ệ
đ iều h à n h k h á c n h a u đ a ng 1 5
đ ư ợc sử dụ n g rộn g rã i. S a u
đ â y ch ú n g ta sẽ tìm h iể u m ột 1. Hệ điều hành MS DOS:
số h ệ đ iề u h à n h ph ổ biến ở
– Việ c gia o tiếp vớ i M S n ư ớc ta .
Đ. Đ ơn nhiệm , m ộ t ng ười dùng
D O S đ ượ c th ực h iện th ôn g
H. M S–DO S thuộ c lo ại H Đ H qu a cá c c â u lệ n h . n à o ?
– Là H Đ H đ ơn giả n , đ ơ n
● G V giới thiệu một câu lệnh
n h iệ m m ột n gườ i sử dụ n g. (d ir, c op y, de lete, … )
Hoạt động 2: Giới thiệu Hệ điều hành Windows 2. Hệ điều hành Windows:
● H ĐH W indows có nhiều ưu
● C hế độ đa nhiệm nhiều điểm hơn so với M S–DO S. Vì 2 0 n gườ i d ù n g
v ậ y n ó đ ượ c sử dụ n g rộ n g rã i.
● C ó hệ thống giao diện
dựa trê n cơ sở b ả n g ch ọ n
H. N hắc lại thế nào là chế độ ● N hiều ngườ i đăng kí vào hệ
đ ể n gư ời dù n g gia o tiếp
đ a n h iệm nh iề u n g ườ i d ù n g?
th ố n g và thự c h iện đ ồn g th ời vớ i h ệ th ốn g .
nh iề u c h ươ n g trìn h .
●Cung cấp nhiều công cụ ● GV nêu thêm m ột số ứng
xử lý đ ồ h oạ v à đ a ph ư ơn g
d ụ n g c ủ a H ĐH W in d ow s (x em
tiệ n đ ả m bả o k h a i th ác có
p h im , n g h e n h ạ c, o n lin e , … )
h iệ u q u ả n h iề u d ữ liệ u k h á c n h a u .
● Đảm bảo khả năng làm việc tro n g m ôi trư ờn g T ra n g 79 m ạ n g .
Hoạt động 3: Giới thiệu Hệ điều hành UNIX VÀ LINUX 3. Hệ điều hành UNIX VÀ
Đ ể c ó th ể đ ả m b ả o LINUX
đ ư ợc k h ả n ă n g c h o ph é p số 7
lượ n g lớ n n gư ời đ ồn g th ời
● Là hệ thống đa nhiệm đăng nhập vào hệ thống ,
n h iề u n g ườ i d ù n g
n g ườ i ta x â y d ựn g m ộ t số
● Có hệ thống quản lý tệp H ĐH khác như UN IX, LIN UX.
đ ơn giả n và h iệu qu ả .
● C ó hệ thống phong phú cá c m ô đ u n và c hư ơn g
trìn h tiện ích h ệ th ốn g .
C u n g cấ p c ả ch ư ơn g trìn h
n gu ồn c h o toà n b ộ h ệ
th ố n g là m n ên tín h m ở
ca o, n gư ời d ù n g c ó th ể
đ ọc, hiể u c á c c h ươn g trìn h , ● M ỗi hệ đ iều hà nh đ ề u có
sử a đ ổ i b ổ su n g, n â n g
n h ữ n g ưu k h u yết đ iể m . Vấ n đ ề cấ p.
là h ạ n ch ế đ ó có th ể k hắ c : C ó tín h m ở ca o
p h ụ c đ ượ c h a y k h ôn g.
n ên k h ô n g c ó m ột c ôn g cụ c à i đ ặ t m a n g tín h
ch u ẩ n m ự c, th ốn g nh ấ t.
Hoạt động 4: Củng cố các kiến thức đã học 3
● N hấn m ạnh sự khác biệt g iữa cá c H Đ H . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Ô n tậ p c h u ẩ n b ị k iể m tra H K 1.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 80 Ngày soạn: 10/12/2011 Tiết dạy: 35 ÔN TẬP HỌC KÌ I Tuần: 18 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g cố cá c k iế n th ứ c v ề th ôn g tin v à dữ liệ u , cấ u trú c m á y tín h , bà i to á n và th u ậ t to án .
– C ủ n g c ố cá c k iế n th ức về h ệ đ iề u h àn h , g ia o tiế p vớ i h ệ đ iề u hà n h .
– B iế t m ã h oá th ô n g tin .
– B iế t x á c đ ịn h b à i toá n , m ô p h ỏn g th u ậ t toá n .
– T h àn h th ạ o cá c th a o tá c c ơ bả n v ề gia o tiếp v ới h ệ đ iều h à n h .
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c có k ế h oạ c h , biết h ệ th ốn g k iế n th ức đã h ọ c. II. CHUẨN BỊ: – G iá o á n
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Ô n tậ p c á c k iến th ức đ ã h ọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập về thông tin và dữ liệu 1. Thô ng tin là:
● C ho H S nhắc lại các kiến ● Các nhóm thảo luận và 1 0
a ) h ìn h ả n h và â m th a n h
th ứ c v ề th ôn g tin v à dữ liệ u , trả lời
b) vă n b ả n v à số liệ u
cá c h m ã h oá th ô n g tin .
c) h iểu biế t v ề m ộ t th ực th ể
2. Tro ng tin học, dữ liệu là:
●Cho H S trả lời các bài tập. ●
a ) dã y b it b iểu d iễ n th ôn g tin 1. c tron g m á y tín h 2. a
b) biể u d iễn th ô n g tin d ạ n g 3. b vă n bả n c) cá c số liệ u
3. M ã nhị phân của thông tin là :
a ) số tron g h ệ n h ị p h â n
b) d ã y bit biểu d iễn th ôn g tin đ ó tro ng m á y tính c) số tron g h ệ h e xa
Hoạt động 2: Ôn tập về bài toán và thuật toán 4. Xác định bài toán:
● C ho H S nhắc lại các yếu tố ● Các nhóm thảo luận và
a ) C h o a , b , c là đ ộ dà i 3
xá c đ ịn h bà i to á n . trả lời. 1 5
cạ n h củ a m ột ta m giá c. T ín h
diện tíc h ta m giá c đ ó.
●Cho H S giải các bài tập. ●
b) C h o dã y N số n gu yên a 1,
a ) In pu t: C á c số a , b , c
a 2, … , a N. Xá c đ ịnh v ị trí số O u tp u t: D iện tích tam
â m đ ầ u tiên tron g d ã y. giá c
b) In p u t: N , a 1, a 2, … , a N
O u tp u t: v ị trí k c ủ a số âm 5. Cho thuật toán sau:
đ ầ u tiên h oặ c 0 (k h ôn g có)
B1 : N h ậ p 2 số n gu yê n a , b
● Cho H S luyện tập m ô phỏng
B2 : N ế u a >b th ì a a – b , th u ậ t to á n . M ỗi n h óm th ự c a ) a = – 1 6, b = – 2 T ra n g 81
n gượ c lạ i b b – a
h iệ n m ô p h ỏn g vớ i m ột bộ d ữ b) a = 0 , b = 0 B3 : a a . b liệ u v à o. c) a = – 60 , b = 1 2
B4 : T h ôn g b á o g iá trị a , b , rồi k ết th ú c .
Vớ i c á c b ộ dữ liệu v à o n h ư
sa u , h ã y c h o biế t k ế t qu ả c ủ a
th u ậ t to á n ( dữ liệu ra ) a ) a = 6 , b = – 2 b) a = 3 , b = 3 c) a = – 5, b = 7
Hoạt động 3: Ôn tập về hệ điều hành ●GV cho HS nhắc lại:
● Các nhóm thảo luận và 1 5
– C á c th à n h ph ầ n củ a H ĐH trìn h bà y – T ệp v à th ư m ụ c
– C á c th a o tá c c ơ bả n về gia o tiế p vớ i H Đ H
M ỗ i nh ó m trìn h bà y m ột n ội du n g Hoạt động 4: Củng cố
● GV nhấn m ạnh lại các vấn 5 đ ề ôn tậ p.
● N hắc nhở H S tinh thần, thái
đ ộ tro n g k h i ôn tậ p v à là m b ài k iể m tra . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Ô n tậ p c h u ẩ n b ị k iể m tra h ọ c k ì 1
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 82 Ngày soạn: 15/12/2011 Tiết dạy: 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I Tuần: 18 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g cố cá c k iế n th ứ c v ề th ôn g tin v à dữ liệ u , cấ u trú c m á y tín h , bà i to á n và th u ậ t to án .
– C ủ n g c ố cá c k iế n th ức về h ệ đ iề u h àn h , g ia o tiế p vớ i h ệ đ iề u hà n h .
– B iế t m ã h oá th ô n g tin .
– B iế t x á c đ ịn h b à i toá n , m ô p h ỏn g th u ậ t toá n .
– T h àn h th ạ o cá c th a o tá c c ơ bả n v ề gia o tiếp v ới h ệ đ iều h à n h .
– Rè n lu yện th á i đ ộ n g h iêm tú c k h i là m bà i k iểm tra . II. CHUẨN BỊ: – Đề k iể m tra
– Ô n tậ p k iế n th ức đ ã h ọ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh ●GV phát đề kiểm tra ●H S làm bài
Đề kiểm tra (chung toàn khối 10) 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: –
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 83 Ngày soạn: 20/12/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 37
Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN Tuần: 19 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ược cá c c h ức n ă n g c h u n g củ a h ệ soạ n th ả o vă n bả n , c á c k h á i n iệm liê n q u a n đ ế n
việc trìn h b à y vă n bả n . –
– R èn cá c đ ức tín h : c ẩ n th ậ n , h a m h ọ c h ỏi, c ó tin h th ầ n tươ n g trợ b ạ n . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h m in h h o ạ .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản
1. Các chức năng chung của : G V n êu ra m ộ t số
C á c n h ó m thả o lu ậ n , trìn h hệ soạn thảo văn bản.
vấ n đ ề về so ạ n thả o v ă n bả n bà y ý k iến .
H ệ soạ n th ả o v ă n b ả n là ch o H S th ả o lu ậ n .
m ộ t p h ần m ềm ứn g d ụ n g
H. N êu m ột số cô ng việc liên Đ. Làm thông b áo, b áo cáo , 1 0 ’
ch o ph é p th ực h iện cá c th a o
qu a n đ ến soạ n th ả o vă n bả n ?
đ ơn từ, v iế t b à i trên lớ p, … .
tá c liên qu a n đ ến cô n g việ c
soạ n th ả o vă n bả n : gõ vă n
H. So sánh việc soạn thảo Đ. ●PP truyền thố ng:
bả n , sửa đ ổ i, trìn h bà y, lưu
bằ n g m á y tín h vớ i v iệ c soạ n
– g ắ n liề n soạ n th ả o và trữ v à in vă n bả n .
th ả o b ằ n g ph ươ n g tiệ n tru yền trìn h bà y th ố n g?
– lưu trữ c ồn g k ề n h 5 ’
a. Nhập và lưu trữ văn bản.
H. Cho biết m ột số thao tác Đ.
– S oạ n th ả o vă n bả n n h a n h
soạ n th ả o trên m á y tín h n h an h
– tự đ ộn g x u ốn g d òn g
– C ó th ể lư u trữ lạ i đ ể tiế p
h ơn c á c p h ươ n g tiện tru yền
– đ ộc lậ p giữ a so ạ n th ả o
tụ c h o à n th iện h a y in ra giấ y. th ố n g? và trìn h bà y 5 ’ b. Sửa đổi văn bản:
H. Khi soạn thảo văn b ản trên Đ. Xoá, chèn, thay thế …
– S ửa đ ổi k í tự v à từ
giấ y ta th ườn g có c á c th a o tá c
– S ửa đ ổi cấ u trú c v ă n bả n sửa đ ổi n à o? 1 2 ’ c. Trình bày văn bản.
● Nhấn mạnh điểm m ạnh của
●Khả năng định dạng kí tự
cá c h ệ so ạ n th ả o v ă n bả n là
● Khả năng định dạng đoạn có thể lựa chọn cách trình bày vă n bả n
ph ù h ợp v à đẹ p m ắ t.
● Khả năng định dang trang vă n bả n
H. Cho biết các kiểu định Đ.
dạ n g k í tự, đ oạ n vă n bả n , ●Đ ịnh d ạ ng kí tự :
tra n g v ă n b ả n m à cá c e m b iết? + C ỡ ch ữ, k iể u c h ữ,…
●Định dạng đoạn văn bản:
●GV giới thiệu một số văn bản + Vị trí lề trái, phải.
trìn h bà y đ ẹ p, đ ể h ọ c sin h + C ă n lề, … th a m k h ả o.
●Định dạng trang văn bản: + H ướ n g giấ y + T iêu đ ề tra n g , … T ra n g 84
Sau đây là một số ví dụ c ă n g iữ a
Các công c ụ trình bà y trong hệ soạn T h ụ t đ ầ u
thả o vă n bản khá phong phú:
- chọn kích thước lề (trái, phải, trên,
dưới) ha y chọn khoả ng cá ch giữa
cá c dòng (đơn, ké p hoặ c tuỳ chọn) C ă n p h ả i K h o ả n g
- că n lề (trái, phải ha y đ ều ha i bê n) : c á c h đ ế n
những dấ u cá ch sẽ được chèn tự
động giữa cá c từ và cá c dòng că n
thẳ ng the o lề tương ứng. C ă n K h o ả n g c á c h
- thụt dòng (đối với tấ t cả các dòng đ ế n
đầ u tiên của c ác đ oạn ha y m ột vài
đoạn đặ c biệt nào đó) C ă n đ ều
Hoạt động 2: Giới thiệu một số chức năng khác của hệ soạn thảo văn bản 1 0 ’
d. Một số chức năng khác
● GV giới thiệu thêm m ột số
– T ìm k iếm v à th a y th ế.
cô ng cụ g iú p tă n g h iệ u qu ả
– C h o ph é p gõ tắt h o ặc tự
củ a việ c soạ n th ảo vă n bả n .
đ ộn g sử a lỗi k h i g õ sa i.
– T ự đ ộ ng đ á n h số tra n g , H. H ãy nêu m ột số c hức năng Đ. ph â n b iệt tra n g ch ẵ n và
k h á c củ a h ệ soạ n th ả o vă n
– T ìm k iếm và th ay th ế. tra n g lẻ. bả n m à c á c em biết ?
– Đ á n h số tra n g tự đ ộn g .
– C h è n hìn h ả n h và k í h iệu
– K iểm tra ch ín h tả .
đ ặc biệt và o vă n bả n .
– K iể m tra ch ín h tả , n g ữ
ph á p, tìm từ đ ồn g n gh ĩa , th ố n g k ê …
Hoạt động 3: Củng cố các kiến thức đã học 3 ’ ●N hấn m ạnh:
– M ộ t tron g đ ặ c trưn g củ a h ệ
soạ n th ả o vă n bả n là đ ộ c lậ p
giữa v iệ c so ạ n th ả o và trìn h bà y vă n bả n .
– Kh ả n ă n g lưu trữ đ ể sa u n à y
có th ể sử a c h ữa h oặ c sử dụ n g lạ i. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 1 SG K.
– Đọ c tiế p b à i: “K h á i n iệ m soạ n th ả o vă n bả n ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 85 Ngày soạn: 02/1/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 38
Bài 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (tt) Tuần: 19 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ược cá c c h ức n ă n g c h u n g củ a h ệ soạ n th ả o vă n bả n , c á c k h á i n iệm liê n q u a n đ ế n
việc trìn h b à y vă n bả n .
– C ó k h á i n iệ m v ề cá c vấ n đ ề liên qu a n đ ến xử lí ch ữ Việ t tro n g soạ n th ả o vă n b ả n .
– H iể u m ột số q u i ướ c tro n g so ạn th ả o v ăn b ả n .
– B iế t c á ch gõ v ă n bả n ch ữ V iệ t, b ộ m ã c h ữ V iệt, bộ p h ôn g c h ữ V iệt, …
– Là m q u en v à b ướ c đ ầ u h ọ c th u ộc m ột tro n g h a i c á ch gõ vă n bả n .
– Rè n đ ứ c tín h cẩ n th ậ n , h a m h ọc h ỏ i, có tin h th ầ n tư ơn g trợ bạ n . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. – Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Hỏi: Em hãy nêu các chức năng chung của hệ so ạn thảo văn b ản?
Đáp: a. Nhập và lưu trữ văn bản.
– S oạ n th ả o vă n bả n n h a n h
– C ó th ể lưu trữ lạ i đ ể tiế p tụ c h oà n th iệ n h a y in ra g iấ y. b. Sửa đổi văn bản:
– S ửa đ ổi k í tự v à từ
– S ửa đ ổi cấ u trú c v ă n bả n c. Trình bày văn bản.
●Khả năng định dạng kí tự
●Khả năng định dạng đoạn văn bản
●Khả năng định dang trang văn bản 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu một số qui ước trong việc gõ văn bản
2. Một số qui ước trong Đặt vấn đề: Ng ày nay, chúng ta việc gõ văn bản.
tiếp xú c n h iề u vớ i cá c v ă n bả n
a. Các đơn vị xử lí trong đư ợc gõ trên m áy tính, trong số văn bản.
đ ó có n h iều v ă n bả n k h ô n g 1 0
– K í tự (c h a ra c te r) .
tu â n th e o c á c qu y ư ớc c h u n g – T ừ (w ord).
c ủ a việc soạ n th ảo , g ây ra sự – C â u (sen te nc e) .
k h ô n g n h ấ t q u á n v à th iếu tôn – D ò ng (lin e ).
trọn g n gườ i đọ c. M ộ t yê u cầ u – Đo ạ n v ă n b ả n
q u a n trọn g k h i b ắ t đ ầ u soạ n (pa ra gra ph )
th ả o vă n bả n là p h ả i tô n trọ n g – T ra n g ( pa ge ).
c á c qu y đ ịn h c h u n g n à y đ ể vă n
b ả n so ạ n th ả o đ ư ợc n h ấ t qu á n v à k h oa h ọc .
● G V giới thiệu sơ lược các đơn T ra n g 86
v ị xử lí tro n g vă n b ả n . M in h h oạ
b ằ n g m ột tra n g vă n b ả n .
● Các nhóm thảo luận và
●Cho H S nêu ví dụ m inh hoạ. đ ưa ra k ế t q u ả . b. Một số qui ước trong việc gõ văn bản.
H. E m hãy cho b iết m ộ t vài dấu Đ. , . ! : ; ? 1 0
– C á c d ấ u n g ắ t c â u n h ư : (.), n g ắ t c â u ?
(,), (:), (;), ( !), (?), p h ải đ ược
đ ặt sá t và o từ đ ứn g trước
n ó, tiếp th eo là m ột d ấ u
cá c h n ế u sa u đ ó vẫ n cò n n ội du n g.
– G iữa cá c từ ch ỉ dù n g m ột
k í tự trốn g đ ể ph â n cá c h .
G iữa cá c đ o ạ n c ũ n g ch ỉ
xu ố ng dòn g b ằ n g m ộ t lầ n Enter.
– C á c dấ u m ở n go ặ c, đ ón g
● GV đưa ra một số câu với các ● Các nhóm thảo luận và
n goặ c , … p h ả i đ ượ c đ ặ t sá t
v ị trí k h á c n h a u củ a dấ u n g ắ t trả lời
và o bê n trá i (bê n ph ả i) c ủ a
c â u rồ i c h o H S n h ậ n xé t.
từ đ ầ u tiê n và từ cu ố i c ù n g. ●
Hoạt động 2: Giới thiệu chữ Việt trong soạn thảo văn bản
3. Chữ Việt trong soạn thảo
: H iện n a y c ó m ộ t số văn bản.
p h ầ n m ềm xử lí đ ượ c cá c c h ữ
a. Xử lí chữ Việt trong máy như : chữ Việt, chữ N ôm , chữ 3 tính:
T h á i, … T ro n g tươn g la i, sẽ c ó
Ba o gồ m c á c v iệc ch ín h
n h ữ n g p h ần m ề m h ỗ trợ c h ữ sa u :
c ủ a n h ữn g d â n tộc k h á c ở V iệ t
● N hập văn bản chữ Việt N am . và o m á y tín h .
● Lưu trữ, hiển thị và in ấn vă n bả n ch ữ Việ t. b. Gõ chữ Việt:
● M uốn gõ tiếng Việt phải trang 5
H a i k iểu gõ ch ữ V iệt ph ổ
b ị th êm cá c ph ầ n m ề m g õ tiế n g
biến n h ư h iện n a y là : V iệ t. ●Kiểu Telex
H. C ác em đã biết nhữ ng Đ.Vietkey, ●Kiểu VNI.
c h ươ n g trìn h gõ tiến g V iệt n à o? U n ik ey,V ie tSp el, …
● G V giới thiệu 2 kiểu gõ tiếng V iệ t: T elex và V n i.
H. Cho m ột câu rồ i viết tườ ng ● Cho các nhóm thảo luận
m in h c á ch g õ th e o k iểu T ele x? và trìn h bà y.
C h o m ột c â u dạ n g tườ n g m in h
th e o k iể u gõ T e le x, đọ c c â u đ ó ? c. Bộ mã chữ Việt:
● G V giới thiệu m ột số bộ mã 4
● Bộ m ã chữ Việt dựa trên thông dụng hiện nay.
bộ m ã A S C II: T C VN 3 , V N I.
H. Các em thườ ng d ùng bộ m ã ● Cho các nhóm thảo luận
● Bộ m ã chung cho các nào? và trìn h bà y. n gôn n gữ v à q u ốc gia : U n ico de . d. Bộ phông chữ Việt.
● Để hiển thị và in được chữ 5
● Phông dùng cho bộ m ã Việt, cần có các bộ phông chữ
T C V N 3 đ ượ c đ ặ t tên v ới V iệ t tư ơn g ứn g vớ i từ n g b ộ m ã . T ra n g 87
tiế p đ ầ u n g ữ: .Vn như: . C ó nhiề u bộ phô ng v ới nhiều VnTime, .VnArial, …
k iể u c h ữ k h á c n h a u .
● Phông dùng bộ m ã VN I
đ ược đặ t tê n vớ i tiế p đ ầ u
n gữ VNI– như: VNI–Times, VNI–Helve, … ● Phông dùng bộ m ã U n ico de : Times New Roman, Arial, Tahoma, …
e. Các phần mềm hỗ trợ ● Hiện nay các hệ so ạn thảo 2 tiếng Việt:
đ ề u có c h ức n ă n g k iể m tra
H iệ n n a y, đ ã c ó m ộ t số
c h ín h tả , sắ p x ếp.. c h o m ộ t số ph ầ n m ềm tiện ích nh ư
n g ôn n g ữ n h ưn g ch ưa có tiế n g
k iể m tra c h ính tả , sắ p x ếp , V iệ t. Đ ể k iể m tra m á y tín h c ó
n h ận dạ n g c h ữ V iệ t, … đ ã
th ể là m đ ư ợc c á c cô n g việ c đ ó
và đ a n g đ ượ c ph á t triển .
v ới v ă n bả n tiến g Việ t, ch ú n g ta
c ầ n dù n g c á c ph ầ n m ề m tiện íc h riên g . Hoạt động 4: Củng cố ●N hấn m ạnh: 3
– M ột số qu i ướ c tron g v iệc g õ v ă n bả n .
– Kh ô n g n ê n d ù n g n h iều bộ m ã tron g m ột vă n b ản .
– K h ôn g n ê n d ù ng q u á n h iều
p h ôn g c h ữ tro n g m ột v ă n bả n . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– B ài 4 , 5,6 SGK tram g 98
– T ìm hiể u sự k h ác b iệ t k h i ta soạ n th ả o v ă n b ả n đ ú n g th eo cá c q u i ước trê n v à k h ôn g th e o c á c q ui ướ c trê n .
– Đọ c trư ớc b à i “Là m q u en v ới M icroso ft W ord”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 88 Ngày soạn: 02/01/2011
Chương I I: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 39
Bài 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD Tuần: 20 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c cá c h k h ở i đ ộ n g và k ế t th ú c W ord .
– B iế t c á ch tạo vă n bả n m ới, m ở vă n bả n đ ã có , lư u vă n bả n .
– B iế t đ ư ợc ý n gh ĩa củ a m ột số đ ối tư ợn g c h ín h trên m à n h ìn h là m việc củ a W ord.
– Là m q u en v ới bả n g c h ọn , th a n h c ôn g c ụ .
– R èn lu yệ n c á c đứ c tín h : c ẩ n th ậ n , ha m h ọ c h ỏi, có tinh th ần tươn g trợ b ạ n , là m v iệc th e o nh ó m . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. – Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
H. Em hãy nêu cách gõ chữ tiếng Việt theo kiểu TE LEX, VN I.
Á p dụ n g : d ù n g k iểu gõ T e lex c h o đ oạ n th ơ sa u : “T ừ ấ y tron g tôi bừ n g n ắ n g h ạ ..”
Đ. Tw f a ays trong tooi bw ngf naw ngs haj 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu màn hình làm việc của Word
: T ừ b à i n à y, c h ú n g
ta sẽ tìm h iểu m ột tro n g c á c
h ệ soạ n th ả o vă n bả n th ô n g dụ n g n h ấ t h iệ n n a y là
M icro soft W ord ( gọ i tắ t là
W ord) củ a h ã n g ph ầ n m ề m
1. Màn hình làm việc của M icro soft đư ợc thực hiện trên Word
h ệ đ iề u h à n h W in do w s n ên
– C á ch 1: N h á y đ ú p ch u ột
W ord tậ n dụ n g đ ược cá c tín h lê n b iể u tượ n g củ a W o rd
n ă ng m ạ n h củ a W in do w s. trên m à n h ìn h n ền .
● W ord được khởi động như
– C á ch 2: K íc h c h uộ t v à o m ọ i ph ầ n m ềm tro n g
S ta rt A ll P rog ra m s W in d ow s. Đ. 1 0 M icro soft W ord.
H. N êu các cách khởi độ ng – N háy đúp lên biểu tượ ng W ord? a) Các thành phần chính
– K íc h c h u ột và o S ta rt trên màn hình.
A ll P ro gra m s M ic ro soft
W ord c h o ph ép n gư ời d ù n g W ord.
th ự c h iện cá c th a o tá c trên
● Cho H S quan sát hình vẽ
vă n bả n bằ n g n h iề u c á ch :
tron g S G K và giới th iệu m à n
– sử d ụ n g lện h tron g b ả n g
h ìn h là m v iệ c c ủ a W o rd: ch ọn . – T h a n h tiêu đ ề – b iể u tư ợn g (n ú t lệ n h )
– T h a n h b ả n g ch ọ n
tư ơn g ứn g trê n th a nh cô n g
– T h a n h c ôn g c ụ ch u ẩ n cụ . …… … … ..
– cá c tổ h ợ p ph ím tắ t. T ra n g 89
Hoạt động 2: Giới thiệu thanh bảng chọn, thanh công cụ b) Thanh bảng chọn:
● G V giới thiệu cho H S các ●H ướng dẫn học sinh quan 1 0
M ỗ i bả n g ch ọ n ch ứ a c á c
m ụ c trên th a n h b ả n g ch ọ n . sá t b ả n g ch ọ n S G K
lệ n h c h ức n ă n g cù n g n h óm .
T ha n h b ả n g c h ọn c h ứa tên cá c b ả n g ch ọ n: File, Edit, View, Insert, Format, … c) Thanh công cụ:
●G V giới thiệu công dụng của ●H ướng dẫn học sinh quan 8
Để th ực h iện lệ n h , c h ỉ cầ n
th a n h cô n g cụ (c á c n ú t lệ n h ) sá t b ả n g ch ọ n S G K
n h áy c h u ột v à o biể u tượ n g
tư ơn g ứn g trê n th a nh cô n g cụ .
Hoạt động 3: Giới thiệu cách kết thúc phiên làm việc với Word
● Soạn thảo văn bản thường
2. Kết thúc phiên làm việc bao g ồm : g õ nội dung văn bản, 1 0 với Word.
đ ịn h dạ n g, in ra . V ă n bả n c ó
th ể lư u trữ đ ể sử d ụ n g lại.
●Để lưu văn bản có thể thực
h iệ n m ộ t tro n g cá c cá c h sa u :
● C ho các nhóm thảo luận: ● Các nhóm thảo luận và
– C á ch 1: C h ọ n F ile S a v e.
T rư ớc k h i k ết th úc p h iê n là m trả lời. T ra n g 90
– C á ch 2 : N h á y ch u ộ t v à o
việc với W ord , ta th ực h iện
– Lư u vă n bả n ( S a ve ) n ú t lện h trên th a n h c ôn g c ụ th a o tá c g ì? ch u ẩ n .
● G V giới thiệu các cách lưu
– C á ch 3: N h ấ n tổ h ợp p h ím vă n bả n . C trl + S .
●Phân biệt sự khác nhau giữa
● Để kết thúc phiên làm việc File Save và File Save As
vớ i v ă n bả n , ch ọn F ile
C lose h oặ c n h á y ch u ộ t tạ i n ú t
ở bê n ph ả i b ả n g ch ọ n .
● Để kết thúc phiên làm việc
vớ i W o rd , ta th ực h iện c á c cá c h sa u :
– C á ch 1: C h ọn F ile E xit .
– C á ch 2 : N h á y v à o n út
trên th a nh tiê u đ ề ở g óc trên
bê n p h ả i m àn h ìn h W ord. Hoạt động 4: Củng cố
● N hấn m ạnh các cách thực 3
h iệ n m ộ t lện h tro n g W ord .
H. H ãy phân biệt kết thúc Đ. C hia nhó m thảo luận và
ph iên là m v iệ c v ới W ord v à k ế t trả lời. th ú c tệ p vă n bả n ?
– F ile Ex it: k ết th ú c W ord
– F ile C lose : k ế t th ú c tệp vă n bả n . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Thao tác trên m áy ở nhà.
– Đọ c tiế p b à i: “Là m qu e n v ới M ic ro sof t W o rd ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 91 Ngày soạn: 10/01/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 40
Bài 1: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD (tt) Tuần: 20 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c cá c h k h ở i đ ộ n g và k ế t th ú c W ord .
– B iế t c á ch tạo vă n bả n m ới, m ở vă n bả n đ ã có , lư u vă n bả n .
– Là m q u en v ới bả n g c h ọn , th a n h c ôn g c ụ .
– P hâ n b iệ t c on trỏ v ă n bả n và c on trỏ c h u ột.
– R èn lu yệ n c á c đứ c tín h : c ẩ n th ậ n , ha m h ọ c h ỏi, có tinh th ần tươn g trợ b ạ n , là m v iệc th e o nh ó m . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. – Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Hãy nêu các thành p hần chính trên m àn hình W ord? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn cách mở tệp văn bản
: S a u k h i k h ởi đ ộ ng ,
W ord m ở m ột v ă n bả n trố n g 1 0
3. Soạn thảo văn bản đơn vớ i tên tạm làDocument1 giản. a. Mở tệp văn bản.
● Cho H S đọc SGK và trả lời ● Các nhóm thảo luận và ●Tạo văn bản mới:
cá c c â u h ỏi, sa u đ ó G V g iải trìn h bà y. : C h ọ n F ile N e w ; th ích th êm .
: N h á y c h u ột v ào n ú t
trên th a n h c ôn g cụ ch u ẩ n ;
H. Có b ao nhiêu cách để tạo Đ. Có 3 cách.
: N h ấ n tổ h ợ p p h ím
m ộ t v ă n b ả n m ớ i? C trl + N .
●Mở một tệp văn bản đã có: : C h ọn F ile O p en
: N h á y c h u ột và o n ú t
H. Hãy nêu các cách m ở m ộ t Đ. Có 3 cách. O pe n trên th a n h c ôn g cụ
tệ p vă n b ả n đ ã có ? ch u ẩ n ;
: N h ấ n tổ h ợ p p h ím
● Có thể nháy đúp chuột vào C trl + O .
vă n bả n c ầ n m ở đ ể m ở vă n bả n .
Hoạt động 2: Phân biệt con trỏ văn bản và con trỏ chuột
b) Con trỏ văn bản và con ● G V giới thiệu “co n trỏ văn ●H S đọc SGK trỏ chuột.
bả n ” và “c on trỏ c h u ột. 5
●Con trỏ văn bản ( còn gọi là
co n trỏ soạ n th ả o ), trê n m à n
h ìn h c h o b iế t v ị trí xu ấ t h iện T ra n g 92
củ a k í tự đ ược gõ từ bà n ph ím .
● M uốn chèn kí tự hay đối
tư ợn g và o v ă n b ả n, p h ả i đ ưa
co n trỏ và o v ị trí c ầ n ch èn .
● Di chuyển con trỏ văn bản: ● có 2 c á ch
– Ở tron g v ù n g soạ n th ả o, c on
+ D ù n g ch u ộ t: D i c h u yển
trỏ c h u ột c ó d ạ ng I , n h ưn g đ ổ i
co n trỏ c h u ột tớ i v ị trí m o n g th à n h k h i ra n g oà i v ù n g
m u ố n v à n h áy c h u ột. soạ n th ả o .
+ D ù n g p h ím : N h ấ n c á c
– K h i c on trỏ ch u ột d i c hu yể n ,
ph ím H om e , En d , P a ge u p , con trỏ văn bản không di
Pa g e D ow n , cá c ph ím m ũ i ch u yể n.
tê n , h oặ c tổ h ợ p ph ím C trl và cá c p h ím đ ó.
Hoạt động 3: Hướng dẫn cách gõ văn bản c) Cách gõ văn bản ●H S đọc SGK 5
● Khi ở cuối dòng, con trỏ
soạ n th ả o sẽ tự đ ộn g xu ố n g dòn g .
● Nhấn phím Enter để kết
th ú c m ộ t đ oạ n v à sa ng đ oạ n m ớ i.
● GV hướng dẫn H S phân biệt
●Có 2 chế độ gõ văn bản:
h a i ch ế đ ộ g õ v ă n bả n : g õ – ch è n ( In sert) . ch è n h o ặ c gõ đ è . – đ è (O v ertype ).
Hoạt động 4: Hướng dẫn các thao tác biên tập văn bản
d) Các thao tác biên tập văn M u ố n th ự c h iện bản.
m ộ t th a o tá c vớ i p h ầ n v ă n bả n 2 0 ●Chọn văn bản
n à o th ì trư ớc h ế t c ầ n c h ọn
– S ử d ụ n g bà n p h ím : di
ph ầ n vă n bả n đ ó (đ á n h dấ u ).
ch u yể n c on trỏ tới đ ầ u ph ầ n
● H ướng dẫn H S đọc SGK và ● Các nhóm thảo luận và
vă n bả n c ầ n c h ọn . N h ấ n
trả lời cá c câ u h ỏ i (có th ể sử trìn h bà y.
ph ím S h ift đ ồn g th ời k ết h ợ p
dụ n g c á c H S đ ã biế t).
vớ i c á c ph ím dịch c h u yển co n trỏ n h ư: ,
, , , H. C ó bao nhiê u c ách c họn Đ. Có 2 các h
H o m e , E n d, … đ ể đ ư a c on trỏ vă n bả n ? đ ến vị trí cu ố i.
– S ử dụ n g c h u ột: K ích ch u ộ t
và o v ị trí đ ầ u p h ầ n v ă n bả n
cầ n ch ọ n , bấ m c hu ộ t trá i và
giữ ch u ộ t k é o tới vị trí c u ối. ●Xoá văn bản.
– X oá m ột v à i k í tự : d ù n g
H. So sánh cách xoá kí tự Đ.
cá c ph ím Backspace ho ặc bằng c ác phím Bac kspac e – B acksp ace : X oá kí tự b ên Delete. h oặ c D elete ? trá i co n trỏ.
– X o á ph ầ n vă n bả n lớn :
– D e le te : X o á k í tự n ga y tạ i
+ C h ọn ph ầ n vă n bả n m u ốn vị trí co n trỏ. xo á ;
+ N h ấ n m ộ t tro n g 2 p h ím
xo á h o ặ c ch ọ n Edit Cut. ●Sao chép.
+ C h ọn ph ầ n vă n bả n m u ốn sa o ch é p T ra n g 93
+ C h ọn Edit Copy. Khi đó
ph ầ n v ă n b ả n đ ã c h ọn đ ượ c lư u v à o C lipb oa rd;
+ Đ ưa con trỏ v ă n b ả n tới vị trí c ầ n sa o ch é p; + C h ọn Edit Paste ●Di chuyển H. So sánh hai thao tác Đ.
+ C h ọn ph ầ n vă n b ản c ầ n d i và ?
– S ao c h ép : S a o th à n h ch u yể n
n h iề u đ oạ n v ă n bả n g iố n g
+ C h ọn Edit Cut (phần ● Trong thực hành ta có thể nhau.
vă n b ả n tạ i đ ó bị xo á và lưu
dù n g ph ím tắt đ ể th ực h iện
– D i c h u yển : C h u yển đ oạ n và o C lip boa rd )
n h an h c á c tha o tá c nh ư :
vă n bả n đ ế n v ị trí k h á c .
+ Đư a con trỏ tớ i v ị trí m ới
Ctrl + A chọn toàn bộ văn bản + C h ọn Edit Paste
Ctrl +C tương đư ơng lệnh C op y
Ctrl + X tư ơng đư ơng lệnh C ut
Ctrl +V tương đư ơng lệnh Pa ste
Hoạt động 5: Củng cố kiến thức đã học ●N hấn m ạnh: 2
– C á c th a o tá c biê n tậ p vă n bả n
– C ó n h iề u cá c h th ự c h iện
m ộ t th a o tá c n à o đ ó. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Th ự c h à n h trên m á y ở n hà
– Đọ c trư ớc “Bài tập và thực hành 6”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 94 Ngày soạn: 10/01/2011
Chương I I: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 41
BÀI TẬP LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD. Tuần: 21 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g c ố cá c k há i n iệm v ề soạ n th ảo vă n bả n và bư ớc đ ầ u là m qu en v ới M icroso ft w o rd
– N ắ m đ ượ c ch ữ V iệt tro n g soạ n th ả o vă n bả n , biết soạ n th ả o m ộ t vă n bả n đ ơ n g iả n , b iết
m ở m ột tệp, sa o ch é p, x oá m ộ t v ă n bả n .
– Rè n đ ứ c tín h cẩ n th ậ n , h a m h ọc h ỏi. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h , ph iếu h ọc tậ p .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i.
– Ô n tậ p c á c b ài đ ã h ọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồ ng vào quá trình làm bài tập )
H. Nêu các thao tác soạn thảo văn b ản? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Củng cố các khái niệm về soạn thảo văn bản
● G V phát phiếu câu hỏi cho ● Các nhóm thảo luận,
cá c n h ó m . G ọi m ộ t H S bấ t k ì
ch u ẩ n bị trả lời cá c c â u h ỏ i. 2 0
củ a m ỗi n h ó m trả lời, cá c H S k h á c bổ su n g.
1. Chức năng chính của W ord
1. S o ạ n th ả o v ă n b ả n là g ì?
2. H ãy sắp xếp các việc sao
2. g õ v ă n b ả n trìn h bà y ch o đ ú n g trìn h tự th ườ n g
c h ỉnh sửa in ấ n.
đ ược th ự c h iện k h i so ạ n th ả o
vă n bả n trê n m á y tín h : c h ỉn h
sửa , in ấ n , gõ v ă n bả n , trìn h bà y. 3. S ử a c h ín h tả 3. Khi trình bày văn bản,
k h ôn g th ực h iệ n v iệ c n à o d ưới đ ây ?
a ) T h a y đ ổi k h oả n g c á ch giữa cá c đ o ạ n . b) S ửa ch ín h tả
4. B ộ m ã U n ic od e dù n g 2 c) C h ọ n c ỡ c h ữ
byte đ ể m ã h o á , n ên số
d) T h a y đ ổi h ư ớn g g iấ y
lượn g k í tự có th ể m ã h oá
4. Vì sao b ộ m ã U nicod e có
là 2 16, đ ủ đ ể m ã h oá cá c k í
th ể dù n g c h un g c h o m ọi n g ôn
tự củ a m ọi qu ố c g ia trên
n gữ củ a c á c q u ốc gia trê n th ế th ế giới. giới?
5. C ầ n p h ả i c à i đ ặ t:
+ P h ầ n m ề m h ỗ trợ gõ c h ữ V iệ t
5. Cần p hải cài đặt nhữ ng gì
+ P h ôn g c h ữ tiế n g V iệt
đ ể có th ể soạ n th ả o vă n bả n ch ữ V iệt? T ra n g 95
Hoạt động 2: Củng cố các thao tác làm quen với Microsft Word
● G V phát phiếu câu hỏi cho ● Các nhóm thảo luận,
cá c n h ó m . G ọi m ộ t H S bấ t k ì
ch u ẩ n bị trả lời cá c c â u h ỏ i. 2 0
củ a m ỗi n h ó m trả lời, cá c H S
6. Giao diện của W ord thuộ c khác bổ sung. 6. b ả n g ch ọ n
lo ạ i n à o: dò n g lệ n h; b ả n g ch ọn ?
7. Tổ hợp phím ghi ở b ên p hải
7. ph ím tắ t đ ể th ực h iện
m ộ t số m ụ c tron g b ả n g c h ọn lện h tư ơn g ứ n g dù n g đ ể là m g ì?
8. M uố n huỷ b ỏ m ộ t thao tác
8. + n h á y c h u ột v à o n ú t
vừ a th ực h iện , ta c ó th ể d ù n g
+ ch ọ n lệ n h Edit Undo
n h ữn g th a o tá c n à o?
+ n h ấ n tổ h ợ p p hím Ctrl + Z
9. M uố n lư u văn b ản vào đĩa,
9. + c h ọn lện h File Save
ta có th ể dù n g n h ữ n g th a o tá c
+ n h ấ n tổ h ợ p p hím Ctrl + S n à o?
+ n h á y ch u ộ t và o n ú t
10. Đ ể xoá phần văn bản đượ c
10 . + ch ọ n lệ n h Edit Cut
ch ọn và g h i v à o b ộ n h ớ đ ệm ,
+ n h ấ n tổ h ợ p p hím Ctrl + X
ta dù n g n hữ n g th a o tác n à o?
11. Đ ể chèn nộ i dung có tro ng
+ n h á y ch u ộ t và o n ú t
bộ n h ớ đ ệm và o vă n bả n , ta 11 .+ ch ọ n lệ n h Edit Paste
dù n g n h ữn g th a o tá c n à o ?
+ n h ấ n tổ h ợ p p hím Ctrl + V
+ n h á y ch u ộ t và o n ú t Hoạt động 3: Củng cố
● GV nhấn m ạnh các thao 5
tá c c ơ bả n v à h ư ớn g dẫ n H S
ch u ẩ n bị ch o tiết thự c h à n h . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Ô n tậ p , ch u ẩ n bị ch o tiết th ự c h à n h “Là m qu e n v ới W ord”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 96 Ngày soạn: 16/01/2011
Chương I I: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 42 BTTH 6: LÀM QUEN VỚI WORD Tuần: 21 I. MỤC TIÊU:
– B iế t k h ở i đ ộn g và k ết th ú c W ord;
– B iế t p h â n b iệ t c á c b ản g ch ọ n c h ín h trê n m à n h ìn h W ord;
– S ử dụ n g tốt cá c lệ n h b iên tập củ a W ord : c ắt, d á n , xo á , sa o ch é p…
– B ướ c đ ầ u là m q u en v ới v ị trí cá c ph ím trên b à n ph ím v à biế t so ạ n th ả o vă n b ả n ch ữ V iệ t
đơ n giả n th e o m ộ t tron g h a i cá c h g õ ch ữ Việ t.
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực , dứt k h oá t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. – Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồ ng vào quá trình thự c hành)
H. N êu các thao tác soạn thảo văn bản ? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Khởi động Word và tìm hiểu các thành phần trên màn hình của Word.
1. Khởi động Word và tìm 2 0
hiểu các thành phần trên màn hình của Word. ●Khởi động W ord.
● GV yêu cầu HS dựa vào bài ●Các nhóm đọc tài liệu, thực
● Phân biệt thanh tiêu đề, học, tìm hiểu nội dung của hành và trả lời các yêu cầu th a n h bả n g c h ọn , th a n h
m à n h ìn h so ạ n th ả o và th ự c củ a G V .
trạ n g thá i, c ác th a n h côn g
h iệ n cá c th a o tá c đ ơ n giả n . cụ trê n m à n h ìn h .
S a u đ ó trìn h b à y th e o yêu cầ u
● Tìm hiểu các cách thực của G V (m ỗi nhóm m ột yêu
h iệ n lệ n h tron g W ord.
c ầ u , cá c n h ó m k h á c bổ su n g .
● Tìm hiểu m ột số chức Khuyến khích các em có tinh
n ă ng tron g c á c bả n g c h ọn : th ầ n h a m h ọc h ỏi, tự tìm h iể u ).
n h ư m ở , đ ón g, lưu tệp , h iể n
th ị th ư ớc đ o, h iển th ị cá c
th a n h cô n g cụ (ch u ẩ n , đ ịn h dạ n g, v ẽ h ìn h ).
●Tìm hiểu các nút lệnh trên
m ộ t số th a n h cô ng cụ .
●Thực hành với thanh cuộn
dọc v à th a n h cu ộ n n ga n g
đ ể di c h u yển đ ế n cá c ph ầ n
k h á c n h a u c ủ a vă n bả n .
Hoạt động 2: Hướng dẫn soạn một văn bản đơn giản
2. Soạn một văn bản đơn ● H ướ ng dẫn họ c sinh lần lượt ● H S quan sát trự c tiếp trên giản:
c á c th a o tá c đ ể soạ n m ộ t vă n
m á y đ ể n h ậ n biết. 2 0 b ả n tiến g Việ t.
● N hập đoạn văn bản: (S G K )
● Phân biệt con trỏ văn bản và T ra n g 97 Đơ n xin n h ập h ọc c on trỏ ch u ột.
● Phân biệt chế độ chèn và c h ế đ ộ đ è .
● Phân biệt tính năng của các
p h ím D e lete và B a c k spa ce .
● Yêu cầu các nhóm nhập ●Các nhóm thực hiện và báo
đ o ạ n v ă n bả n trê n . k ết qu ả .
● Hướng dẫn H S tạo thư m ục
c h o riê n g m ình v à lưu v ă n b ả n v ới tên D o n x in h o c. ●Kết thúc W ord. Hoạt động 4: Củng cố
●N hắc lại các thao tác cơ bản 5
đ ể soạ n th ả o v ă n bả n . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Thực hành so ạn thảo văn b ản trên m áy ở nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... T ra n g 98 Ngày soạn: 16/01/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 43
BTTH 6: LÀM QUEN VỚI WORD (tt) Tuần: 22 I. MỤC TIÊU:
– B iế t k h ở i đ ộn g và k ết th ú c W ord;
– B iế t p h â n b iệ t c á c b ản g ch ọ n c h ín h trê n m à n h ìn h W ord;
– S ử dụ n g tốt cá c lệ n h b iên tập củ a W ord : c ắt, d á n , xo á , sa o ch é p…
– N ắ m đ ượ c cá c th a o tá c so ạ n th ả o v ă n b ả n
– B ướ c đ ầ u là m q u en v ới v ị trí cá c ph ím trên b à n ph ím v à biế t so ạ n th ả o vă n b ả n ch ữ
V iệt th e o m ột tron g h a i cá c h gõ c h ữ V iệ t.
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c ch u ẩ n m ực , dứt k h oá t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. – Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào quá trình thự c hành)
H. Nêu các cách gõ tiếng Việt? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành gõ tiếng Việt ●Khởi động W inw ord 2 5
● Soạn thảo văn bản ●Hướng dẫn HS thực hiện các ●H S có thể dùng các phím tắt (S G K )
th a o tá c đ ể so ạ n th ả o v ă n b ả n
để th ực h iệ n n h a n h cá c th a o HỒ HOÀN KIẾM
tiến g V iệ t, c h ỉn h sử a v ă n b ả n . tá c
● H ãy lưu văn bản vào thư
m ụ c riên g c ủ a m ìn h đ ã tạ o vớ i tên H o G uo m .
●Sửa chữa văn bản và lưu lại.
● Sao chép đoạn văn bản trên
v à lư u lạ i vớ i tên k h á c.
● Xoá đoạn văn bản vừa sao c h ép .
Hoạt động 2: Làm việc với văn bản đã có
●Hướng dẫn HS thực hiện các ●H S thực hiện các yêu cầu 1 5
th a o tá c x ử lí m ộ t v ă n bả n đ ã c ó. ●M ở tệp văn bản:
●Sửa các lỗi chính tả (nếu có)
● Thay cụm từ “H ữu N ghị”
th à n h “Trư ng V ư ơn g ”, “Đ oà n T ra n g 99
K ế t” th à n h “Q u ốc H ọ c”, tê n H S tà n h tê n củ a m ìn h .
●Lưu lại văn bản đã sửa Hoạt động 3: Củng cố
● N hấn m ạnh những thao tác 5 c ơ bả n .
● N hắc nhở những sai sót của H S 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Đọ c trư ớc b à i “Địn h dạ n g v ă n bả n ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 00 Ngày soạn: 22/01/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 44
Bài 16 : ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Tuần: 22 I. MỤC TIÊU:
– H iểu n ộ i d un g việc đ ịn h dạ n g k í tự, đ ịn h dạ n g đ o ạn v ă n b ả n và đ ịn h d ạ ng tra n g.
– T h ực h iện đ ượ c đ ịn h d ạ n g k í tự , đ ịn h dạ n g đ oạ n vă n bả n .
– R èn lu yện đ ức tín h cẩ n th ậ n v à th ẩ m m ỹ tro n g soạ n th ảo vă n bả n . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. – Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. N êu các thao tác biên tập văn b ản? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Khái niệm định dạng văn bản – định dạng kí tự G V đ ư a ra 2 vă n
bả n có n ội du n g g iố n g n h a u , ● H S qua n sá t và đ ư a ra 1 7
m ộ t v ă n bả n đ ã đư ợc đ ịn h n h ậ n x ét.
dạ n g và m ột v ă n bả n c h ưa
đ ịn h d ạ n g. C h o H S so sá n h 2 vă n bả n trê n .
● Để văn bản được trình bày
rõ rà n g, đ ẹp m ắ t… ta cầ n
ph ả i đ ịn h d ạ ng vă n bả n . V ậ y 1. Định dạng kí tự:
th ế n à o là đ ịn h dạ n g v ă n b ả n ?
● Xác định phông chữ, kiểu
ch ữ, cỡ c h ữ, m à u sắ c vă n bả n .
● GV giới thiệu m ột số thuộc ● H S tự tìm hiểu và trình ●Cách 1: Sử dụng lệnh
tín h đ ịn h dạ n g k í tự. C h o H S bà y. Format Font …
đ ưa ra n h ữn g th u ộc tín h
● Cách 2: Sử dụng các nút khác.
lệ n h trê n th an h côn g c ụ đ ịn h dạ n g.
Hoạt động 2: Cách định dạng đoạn văn bản
2. Định dạng đoạn văn bản
● GV giới thiệu m ột số thuộc
● Căn lề, khoảng cách giữa tính định dạng đoạn văn bản. ● Các nhóm thảo luận và 1 5
cá c đ oạ n vă n bả n , đ ịn h d ạ n g
C h o H S tìm h iểu cá c th u ộ c trìn h bà y. Tra n g 1 01
dòn g đ ầ u tiên , k h o ả ng c á ch tín h cò n lạ i.
– C ác th u ộc tín h cơ bả n giữa cá c dòn g , …
củ a đ ịn h d ạ n g đ o ạn gồm : S ử dụ n g lệ n h
●Để định dạng đoạn văn bản có:
Format Paragraph … trư ớc hết p hải xác định đoạn + C ă n lề
: S ử d ụ n g cá c n ú t lện h
vă n bả n c ầ n đ ịn h dạ n g:
+ Kh o ả n g c á ch g iữa c á c
trên th a n h c ôn g cụ đ ịn h d ạn g .
Đ ặ t co n trỏ v à o tro n g
dò n g tro n g đ oạ n vă n đ oạ n vă n bả n
+ K h o ả n g cá ch đ ến đ oạ n
C h ọn m ột ph ầ n đ oạ n vă n vă n trư ớc sa u . bả n
+ Đ ịn h dạ n g dòn g đ ầ u tiên
C h ọn toà n bộ vă n bả n
+ K h oả n g c á ch lề đ oạ n vă n
so v ới lề c ủ a tra n g.
Hoạt động 3: Cách định dạng trang văn bản
3. Định dạng trang văn bản:
●GV giới thiệu các thuộc tính
● Kích thước các lề và hướng định dạng trang văn bản. 5 giấ y. ●Sử dụng lệnh: File Page Setup … Hoạt động 4: Củng cố
– N h ấ n m ạ n h cá c h sử d ụ n g 5
cá c lện h đ ịn h dạ n g đ ể đ ịn h dạ n g v ă n bả n .
– H ướ ng dẫ n H S th ực h à n h bà i số 7 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Đ ọc trướ c bài thực hành số 7
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 02 Ngày soạn: 22/01/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 45
BTTH 7: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Tuần: 23 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c cá c th u ộ c tín h đ ịn h d ạ n g vă n bả n .
– Lu yệ n tậ p c á c k ĩ n ă n g đ ịn h dạ n g đ o ạ n v ă n bả n , gõ tiế n g V iệ t.
– B iế t so ạ n v à trìn h b à y m ộ t v ă n b ả n h à n h ch ín h th ôn g th ườ n g.
– R èn lu yện đ ức tín h cẩ n th ậ n v à th ẩ m m ỹ tro n g soạ n th ảo vă n bả n . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. – Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào quá trình thự c hành)
H. Nêu các thuộc tính định d ạng văn bản? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Luyện tập cách mở một văn bản đã có
1. Khởi động Word và mở tệp H. N hắc lại các cách khở i Đ. Kích chuột vào b iểu 5
đã gõ ở bài động W o rd? thực hành trước. tượ ng trê n m à n h ìn h
H. N êu cách m ở tệp văn b ản Desktop. đ ã c ó ? Đ. Chọ n File Open
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách định dạng kí tự và định dạng văn bản
2. Áp dụng những thuộc tính 3 0
định dạng đã biết để trình bày ● G V nêu yêu cầu và hư ớng ● H S theo d õi trực tiếp lại
dựa trên mẫu dẫn từng b ướ c cách thự c hiện trên m áy và làm theo . SGK.
cá c th u ộ c tín h đ ịn h d ạ n g: k í tự,
đo ạ n vă n bả n , tra n g vă n bả n . – Đ ịn h dạ n g k í tự: ch ữ
n gh iên g , ch ữ đ ậ m , …
– Địn h dạ n g đ oạ n v ă n b ả n :
k h oả n g cá ch g iữa cá c dò n g,
th ụ t đ ầ u d òn g , …
Hoạt động 3: Luyện tập cách lưu văn bản và kết thúc Word
3. Lưu văn bản trên với tên cũ H. Nêu cách lưu văn b ản và Đ. 5 và kết thúc Word. k ết th ú c W ord ?
+ C h ọn lệ n h File Save
+ K ích c hu ộ t v à o n ú t Hoạt động 4: Củng cố
● N hấn m ạnh cách thực hiện 5
cá c th u ộc tín h đ ịn h dạ n g v ăn bả n .
●N hắc nhở các sai sót thường
gặ p c ủ a H S tron g q u á trình th a o tá c trên m á y. Tra n g 1 03 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– C h u ẩ n b ị tiếp bà i th ự c h à n h số 7
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 04 Ngày soạn: 22/01/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 46
BTTH 7: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN (tt) Tuần: 23 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c cá c th u ộ c tín h đ ịn h d ạ n g vă n bả n .
– B iế t so ạ n v à trìn h b à y m ộ t v ă n b ả n h à n h ch ín h th ôn g th ườ n g.
– Lu yệ n tậ p c á c k ĩ n ă n g đ ịn h dạ n g k í tự, đ ịn h d ạ n g đ oạ n v ăn b ả n , gõ tiến g V iệt
– R èn lu yện đ ức tín h cẩ n th ậ n v à th ẩ m m ỹ tro n g soạ n th ảo vă n bả n . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. – Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào quá trình thự c hành) 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn định dạng Font, Tab…
1. Gõ và định dạng đoạn ● G V hư ớng dẫn các thuộc ● Quan sát trực tiếp trên m áy 2 5
văn “CẢNH ĐẸP QUÊ tính định dạng văn bản: để n h ậ n b iế t. HƯƠNG” trong SGK. – Đ ịn h d ạ n g k í tự : c h ữ
n g h iê n g, c h ữ đ ậ m , …
– Đ ịn h dạ n g đ o ạ n vă n bả n :
k h o ả n g c ác h giữa c á c d òn g , th ụ t đ ầ u dò n g, …
● Yêu cầu các nhóm thực hiện ●Các nhóm thực hiện .
v iệc so ạ n v à đ ịn h d ạn g đ oạ n v ă n bả n th e o m ẫ u .
Hoạt động 2: Luyện tập nâng cao 2. Soạn thảo tự do
●Cho từng nhóm tự soạn thảo ●Các nhóm thực hiện yêu cầu. 1 5
v à đ ịn h d ạ n g m ộ t vă n bả n th eo từ n g ch ủ đ ề: + Đơ n xin ph ép . + G iấ y m ời. + M ộ t đ oạ n v ă n . + M ộ t bà i th ơ.
●GV nhận xét, đánh giá. Hoạt động 4: Củng cố
● N hấn mạnh cách thực hiện
c á c th u ộc tín h đ ịn h d ạ n g v ă n 5 b ả n .
●Nhắc nhở các sai sót thường
g ặ p củ a H S tro n g qu á trìn h th a o tá c trê n m á y. Tra n g 1 05 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 1 – 5 SGK.
– Đọ c trư ớc b à i “M ộ t số c h ức n ă n g k h á c ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 06 Ngày soạn: 25/01/2011
Chương I I: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 47
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC Tuần: 24 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c c á ch đ ịn h dạ n g k iể u d a n h sá ch liệ t k ê v à số thứ tự, n gắ t tra n g v à đ á n h số tra n g
– N ắ m đ ượ c cá c b ướ c ch u ẩ n b ị đ ể in vă n bả n .
– Rè n k ỹ n ă n g th ực h à n h th à n h th ạ o c á c k iểu đ ịn h d ạn g , n gắ t tra n g v à đ á n h số tra n g.
– Rè n lu yện tín h k h o a h ọ c, th ẩ m m ỹ. G iá o d ụ c H S v ă n h oá soạ n th ảo . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. H ãy phân biệt lề trang văn bản và lề đoạn văn b ản? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn định dạng kiểu danh sách
1. Định dạng kiểu danh sách: : N g oà i n h ữn g k iểu 1 0
Để d ịn h dạ n g k iể u d a n h sá ch
đ ịn h dạ n g n h ư c h ún g ta đã
ta sử dụ n g m ột tron g h a i c á ch
h ọc , M ic rosof t W o rd cò n cu n g sa u :
cấ p ch o ch ú n g ta rấ t n h iều ●
: Dùng lệnh Format kiểu định d ạng khác.
Bullets and numbering … để
m ở h ộ p th oạ i Bullets and ● G V giới thiệ u m ột số đo ạn Numbering.
vă n b ả n c ó đ ịn h dạ n g k iểu ●
: Sử dụng các nút danh sách.
lệ n h Bullets ho ặc Numbering
trên th a n h c ôn g cụ đ ịn h d ạn g .
● Cho các nhóm đưa ra các ví ● Các nhóm thảo luận và
dụ k h ác m in h h oạ đ ịn h dạ n g trìn h bà y. k iểu da n h sá ch ?
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách ngắt trang và đánh số trang : T h ôn g th ư ờn g 1 5
2. Ngắt trang và đánh số W ord tự động thực hiện việc trang.
n gắ t tra n g. T uy n h iê n , W ord a. Ngắt trang:
cũ n g c h o ph é p ta ch ủ đ ộn g
Việ c n gắ t tra n g đ ượ c th ự c
n gắ t tra n g và ch u yể n sa n g h iệ n nh ư sa u : tra n g m ới.
– Đặ t co n trỏ v ă n bả n ở v ị trí m u ố n n g ắ t tran g .
● G V giới thiệu m ột số đoạn
– C h ọn lện h Insert Break …
vă n bả n đ ượ c n gắ t tra n g tự
rồ i c h ọn Page break trong hộp đ ộn g v à bằ n g ta y. th o ạ i Break Tra n g 1 07
– N h á y ch u ộ t v à o n ú t OK.
● G V đưa ra một văn bản có
n h ữn g ch ỗ n gắ t tra n g n ên trá n h . b. Đánh số trang.
– C h ọn Insert Page Numbers
– Position: chọn v ị trí c ủa số tra n g.
● N ếu văn bản có nhiều hơn
– Alignment: chọn các h căn m ộ t trang ta nên đánh số
lề ch o số tra n g: trá i (Left), trang v ì nế u không sẽ không
ph ả i ( Right), giữ a (Center).
th ể p h â n biệ t th ứ tự c á c tra n g
– Show number on first page: khi in ra sử dụng . M icroso ft ch ọn đ á n h số tran g h o ặ c
W ord c h o ph é p đ á n h số tra n g
k h ôn g đ á n h số tra n g ở tra n g
ở đ ầ u h oặ c c u ối tra n g v ă n b ả n .
đ ầu tiên củ a v ăn b ả n .
● GV giới thiệu m ột số trang
vă n b ả n có v à k h ôn g có đ á nh
số tra n g , rồ i c h o H S n hậ n x ét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn thao tác in văn bản 3. In văn bản.
● Trước khi in một văn bản 1 0 a. Xem trước khi in:
n à o đ ó, th ô n g th ư ờn g n ên
M ở cử a sổ Preview, sử d ụng thự c hiện việ c xe m văn b ản
m ộ t tro n g h a i cá ch sa u :
trư ớc k h i in đ ể k iểm tra cá c lề ●
: C h ọ n lệ n h File trang , v iệc ngắt trang, việ c bố Print Preview.
trí n ội du n g , … đ ã đ ú n g n h ư ● : N h á y n ú t lệ n h m o n g m u ốn ch ư a .
trên th a n h c ôn g cụ ch u ẩ n . b. In văn bản.
Ta th ực h iệ n việ c in vă n bả n
● Văn bản có thể được in ra
bằ n g m ộ t tro n g cá c cá c h sa u
giấ y n ế u m á y tín h c ó k ết n ố i ●
: D ù n g lệ n h File trự c tiế p v ới m áy in hoặc có Print…
th ể tru y cậ p v ới m á y tín h tron g ●
: N h ấn tổ h ợ p p h ím m ạ n g . Ctrl + P ●
N h á y ch u ộ t v ào n ú t
trên th a n h cô n g cụ ch u ẩ n
đ ể in n g a y to àn b ộ vă n bả n . Hoạt động 4: Củng cố N h ấ n m ạ n h : 7
– K h i n à o dù n g da n h sá c h liệ t
● C ác nhóm thảo luận và
k ê, k h i n à o dù n g da n h sá ch số trìn h bà y th ứ tự .
– K h i n à o dù n g ng ắ t tra n g bằ n g ta y.
– N h ữn g k iểu n gắ t tra n g n à o n ên trá n h . Tra n g 1 08 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– B ài 1 ,2,3,4 sách giáo kho a.
– Đọ c trư ớc b à i “C á c c ôn g c ụ trợ giú p so ạ n th ả o”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 09 Ngày soạn: 30/01/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 48
Bài 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO Tuần: 24 I. MỤC TIÊU:
– B iết sử d ụ n g h a i cô n g c ụ th ườ n g đ ược d ù n g tron g c á c h ệ so ạ n th ả o vă n bả n là tìm k iế m và th a y th ế.
– H iể u đ ư ợc ý n g h ĩa c ủa c h ức n ă n g tự đ ộ n g sửa tro n g W ord.
– C ó th ể lậ p da n h sá c h c á c từ gõ tắ t v à sử dụ n g đ ể tă n g tố c đ ộ gõ .
– Rè n k ỹ n ă n g th ực h à n h tìm k iếm v à th a y th ế tro n g soạ n th ả o.
– Rè n đ ứ c tín h là m v iệ c k h oa h ọ c, c h u ẩn x á c. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. H ãy nêu các bư ớc cần thực hiện để tạo d anh sách liệt kê dạng kí hiệu và dạng số thứ tự. 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu chức năng tìm kiếm và thay thế Tro n g k h i so ạn 2 0
th ả o , ch ú n g ta c ó th ể m u ốn
tìm v ị trí m ột từ (c ụm từ ) n à o
đ ó h a y c ũ n g c ó th ể c ầ n th a y
th ế c h ú n g bằ n g m ộ t từ h a y 1. Tìm kiếm và thay thế:
cụ m từ k h á c . C ô n g c ụ Find và a. Tìm kiếm: Replace của W ord cho p hép
Để tìm k iế m m ộ t từ h oặ c c ụ m
th ự c h iện đ iều đ ó m ột cá ch d ễ
từ , ta th ự c h iện th eo cá c b ướ c dà n g . sa u :
● C họn lệnh Edit Find … ● G V giới thiệu m ột đoạn văn
h oặ c n h ấ n tổ h ợp ph ím Ctrl + bản c ó nhiều từ (c ụm từ)
F. Hộ p thoại Find and Replace giống nhau, và m uốn thay thế sẽ xu ấ t h iệ n .
từ (c ụ m từ ) đ ó bằ n g từ (c ụ m
● G õ từ hoặc cụm từ cần tìm từ) khác. và o ô Find what
● C ác nhóm thảo luận và
● Nháy chuột vào nút Find ● C ho HS nêu m ột số trường trình bày. Next.
h ợp c ầ n dù n g c h ức n ă n g tìm
C ụ m từ tìm đ ượ c (n ế u có ) sẽ k iếm v à th a y th ế.
đ ược h iển th ị d ướ i d ạ n g bị
“bô i đe n ”. T a c ó th ể n h áy n ú t
Find Next để tìm tiếp ho ặc
n h áy n ú t Cancel (huỷ bỏ ) để đ ón g h ộ p th o ạ i. b. Thay thế:
● C họn Edit Replace …
h oặ c n h ấ n tổ h ợp ph ím Ctrl + ● Ta cũng có thể thay thế m ộ t H. H ộp th oạ i
Find and từ hay cụm từ bằng m ột từ Tra n g 1 10 Replace xuất hiện.
h a y cụ m từ k h á c tron g v ăn
●Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào bản bằng cách thực hiện theo
ô Find what v à gõ c ụm từ thay cá c b ướ c sa u :
th ế và o ô Replace with (thay th ế b ằ n g);
● Nháy chuột vào nút Find
Next để đến cụm từ cần tìm tiế p th e o (n ế u c ó)
●N háy nút Replace nếu m uôn
th a y th ế c ụ m từ v ừa tìm th ấ y
(và n h á y v à o n ú t Replace All
n ếu m u ố n th a y th ế tự đ ộn g tấ t
cả cá c cụ m từ tìm th ấ y) b ằ n g cụ m từ th a y th ế ;
●N háy chuột vào nút Close để
đ ón g h ộp th oạ i, k ết th ú c v iệ c ●
: C á c lện h tìm k iếm và tìm v à th a y th ế.
th a y th ế đ ặ c b iệ t h ữ u íc h tron g
c) Một số tuỳ chọn trong tìm trư ơng hợ p văn b ản có nhiều kiếm và thay thế. tra n g .
N h á y c h u ột lên n ú t đ ể
● W ord cung cấp một số tuỳ
th iết đặ t m ộ t số tu ỳ c h ọn th ư ờn g d ù n g n h ư:
ch ọ n để giú p c h o v iệ c tìm
● Match case: Phân biệt chữ kiếm được chính xác hơn. h oa , c hữ th ư ờn g .
● Find whole words only: Từ
cầ n tìm là m ột từ n g u yên v ẹn . H oa ≠ h o a
N ếu tìm từ Hoa v à đánh d ấu
và o ô “F in d w h ole w ord o nly”
th ì n hữ n g từ n h ư : H oa n ,
T h oa , … sẽ k h ô n g đ ượ c tìm dù có c h ứa từ hoa.
Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng gõ tắt và sửa lỗi
T a c ó th ể th iết lậ p 1 5
W ord tự đ ộn g sửa lỗi x ả y ra
tro n g k h i gõ v ă n bả n . N goà i ra
có th ể th iết lậ p g õ tắ t đ ể c ôn g
việ c soạ n th ảo đ ược n h a nh 2. Gõ tắt và sửa lỗi: h ơn .
● Sửa lỗi: Hệ soạn thảo văn
bả n tự đ ộn g sửa cá c lỗi c h ín h
V D : gõ “n g ĩa ” m á y sẽ tự đ ộn g
tả k h i n g ườ i d ù n g gõ v ă n bả n .
sửa th à nh “n g h ĩa ”
●Gõ tắt: cho phép người dùng
sử d ụ n g m ộ t và i k í tự tắ t đ ể tự
đ ộn g g õ đ ư ợc cả m ột cụ m từ
V D : g õ “T V ” th a y ch o “T rưn g
dà i th ườ n g gặ p, là m tă n g tố c V ươ ng ”… đ ộ gõ .
● Để bật /tắt chức năng này,
sử dụ n g lện h Tool Auto ●Thêm các từ g õ tắt ho ặc sửa
Corect để m ở hộ p thoại Auto lỗi m ới vào d anh sách này
Correct và chọn (bỏ ) chọ n ô bằng cách sau: Replace text as you type.
– G õ từ v iết tắ t và o cộ t
Replace và cụm từ đầy đủ vào ô With; Tra n g 1 11
– N h á y ch u ột v à o nú t
đ ể th êm v à o d a n h sá ch tự đ ộn g sử a . Hoạt động 3: Củng cố N h ấ n m ạ n h : 7
– S o sá n h ch ứ c n ăn g
● C ác nhóm thảo luận và và . trìn h bà y.
– T ạ i sa o tron g k h i gõ vă n bả n
tiế n g V iệt đ ôi k h i cá c k í tự ta
vừ a g õ biế n th à n h k í tự k h á c k h ôn g m on g m u ố n . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Làm lại các thao tác trong b ài họ c.
– Đọ c trư ớc b à i T h ự c h à n h 8
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 12 Ngày soạn: 2/02/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 49
CÁC BÀI TẬP VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN Tuần: 25 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g cố m ộ t số th a o tá c xử lí vă n b ả n: đ ịn h d ạ n g da n h sá ch , tìm k iế m , th a y th ế , …
– Lu yệ n k ĩ n ă n g xử lí vă n b ản
– Rè n đ ứ c tín h là m v iệ c k h oa h ọ c, c h u ẩn x á c. II. CHUẨN BỊ: – G iá o á n .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Ô n tậ p c á c tha o tá c xử lí v ă n bả n đ ã h ọ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồ ng vào quá trình giải b ài tập) 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập Một số chức năng khác
1. N êu trình tự các thao tác ●Cho các nhóm thảo luận và ●Các nhó m thảo luận 2 0
đ án h số th ứ tự cá c đo ạ n vă n
trìn h b à y. G ọi 1 H S b ấ t k ì trả
1) + C họ n cá c đ o ạ n v ă n bả n bả n . lờ i.
+ L ện h F orm a t Bu llets a n d N um b erin g …
2. Để thêm m ột m ục m ớ i vào
2) D i ch u yể n c on trỏ đ ến cu ố i
da n h sá c h liệt k ê d ạ n g số
dòn g cu ố i c ùn g và bấ m En ter.
th ứ tự, ta tiế n h à n h c á c th a o tá c n à o ?
3. Có thể đánh số trang bắt
3) T ron g h ộ p th o ạ i P a g e
đ ầu từ m ột số b ấ t k ì k h ô n g?
N u m be rs, c h ọn F o rm a t, c h o
N ế u đ ược , cầ n th ực h iệ n n h ư
số tra n g v à o ô S ta rt a t: th ế n à o ?
4. Đ ể xem văn b ản trướ c khi 4) F ile P rin t P re view
in , ta dù n g lệ n h n à o ?
5. C ó gì khác nhau giữa việc 5) N ú t lện h c ho p h ép in dù n g n ú t lệ n h v à việ c
n ga y toà n b ộ v ă n bả n , c òn
dù n g lện h F ile P rin t
lệ n h F ile P rin t c ó th ể c ó
n h iề u lự a c h ọn ch o việc in ấ n .
Hoạt động 2: Ôn tập Các công cụ trợ giúp soạn thảo
●Cho các nhóm thảo luận và ●Các nhóm thảo luận 2 0
trìn h b à y. G ọi 1 H S b ấ t k ì trả
1. Tìm kiếm và thay thế khác lờ i. n h au th ế n à o?
2. Tại sao trong khi g õ văn
bả n tiế n g V iệ t đ ô i k h i cá c k í
2) V ì k h ôn g tươn g th ích giữa Tra n g 1 13
tự ta v ừa g õ biến thà n h k í tự
ph ôn g ch ữ v à b ộ g õ
k h á c k h ôn g m on g m u ố n ?
3. G õ tắt và sửa lỗi có liên
qu a n gì vớ i n h a u k h ôn g ?
3) C ù n g là n h iệ m vụ củ a cộ ng cụ A u toC orre ct.
4) D o ta ch ọ n c h ức n ă n g Check spelling as you type,
4. Tại sao trong khi g õ văn
n h ữn g từ k h ôn g đ ún g ch ín h
bả n c h ữ V iệt đ ô i k h i ta th ấ y
tả sẽ đ ư ợc đ á n h dấ u .
cá c đ ườ n g lư ợn só n g m à u
xa n h (h o ặ c đ ỏ) x u ấ t h iện
dướ i c á c c ụ m từ vừ a g õ?
5. Em thấy cô ng cụ kiểm tra
ch ín h tả v à n gữ ph á p có h ữu
íc h k h ôn g ? T ạ i sa o h ệ soạ n
th ả o v ăn bả n em dù n g c h ưa
5) Đ ối vớ i tiến g V iệt thì ph ả i
th ể k iể m tra tự đ ộn g ch ín h tả
đ ịn h n g h ĩa lạ i c á c từ gõ tắ t
tiế ng V iệt? Em m on g m u ốn
và cá c từ sa i ch ín h tả .
m ìn h sẽ tạ o ra c ôn g cụ đ ó h a y k h ô n g? Hoạt động 3: Củng cố 5
N h ấ n m ạ n h k h i n à o n ên
dù n g c h ức n ă n g n à o . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Ô n tậ p c h u ẩ n b ị b à i th ực h à n h số 8
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 14 Ngày soạn: 12/02/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 50 BTTH 8 Tuần: 25
SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO I. MỤC TIÊU:
– Địn h dạ n g k iể u d a n h sác h liệ t k ê d ạ n g k í h iệ u v à dạ n g số th ứ tự.
– Đá n h số tra n g và in vă n bả n .
– Lu yệ n k ỹ n ă n g sử dụ n g m ột số c ôn g cụ trợ g iú p soạ n th ả o củ a W o rd đ ể n â n g ca o h iệ u
qu ả k h i so ạ n th ả o v ă n b ả n .
– Lu yệ n đ ứ c tín h là m v iệ c m ột cá c h k h o a h ọ c, c h u ẩ n x á c v à h iệ u q u ả . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. B à i th ự c h à n h số 8.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồ ng vào quá trình thự c hành) 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Luyện kĩ năng sử dụng kiểu định dạng danh sách
a) H ãy g õ trình bày theo m ẫu 2 0 sa u :
● GV cho H S nhắc lại cách ● H S thực hành theo yêu
H ọ c sin h : H o à n g K im Liê n , lớp
đ ịn h d ạn g k iể u da n h sá ch .
cầ u c ủ a G V . Lư u ý sử
10A 1, trườ n g T H P T H oà n g D iệ u S a u đ ó h ướn g dẫ n lạ i m ộ t
dụ n g cá c cô n g c ụ soạ n
●Xếp loại hạnh kiểm : Tốt
số tha o tá c cơ bả n đ ể h ọc
th ả o đ ã h ọc đ ể th a o tá c
●Xếp loại học lực: …Giỏi… sin h th e o dõ i.
đ ượ c n h a n h và ch ín h xá c .
●Số ngày nghỉ có phép :..2
●Số ngày nghỉ không phép: ..0..
● Được khen thưởng: H ọc sinh giỏi h ọc k ì 1.
Hoạt động 2: Luyện kỹ năng sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế
b) Trong đo ạn văn b ản trên, hãy ● Cho H S thự c hiện các yêu ● Các nhóm thực hiện yêu 2 0
yêu c ầ u W o rd th a y c á c tên
cầ u . G V dù n g cá c cô n g cụ cầ u .
riê ng bằ n g c á c tên riê n g k h á c
soạ n th ả o đ ể k iểm tra . do e m tự n gh ĩ ra.
(c ó thể ch o H S sử dụ n g đo ạ n v ăn b ả n k h á c )
c) Trong đoạn văn bản trên,
h ã y d ù n g ch ứ c n ă n g tìm k iế m
và th a y th ế đ ể k iểm tra và sửa
tự đ ộ n g cá c lỗ i n h ư :
● Có m ột dấu cách trước dấu ch ấ m .
●Viết liền sau dấu phảy. Hoạt động 3: Củng cố
G V ph â n tíc h th êm k h i n à o 5
n ên sử d ụ n g cô n g cụ n à o .
N h ắ c n h ở n h ữn g sa i sót m à
H S g ặ p p hả i k h i th ực h à n h . Tra n g 1 15 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Ô n lu yệ n lạ i bà i th ự c h à n h số 8
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 16 Ngày soạn: 22/02/2011
Chương II : SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 51 BTTH 8 SỬ DỤNG MỘT SỐ Tuần: 26
CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO (tt) I. MỤC TIÊU:
– Địn h dạ n g k iể u d a n h sác h liệ t k ê d ạ n g k í h iệ u v à dạ n g số th ứ tự;
– Đá n h số tra n g và in vă n bả n
– S ử d ụ n g m ột số cô ng cụ trợ g iú p so ạn th ả o củ a W o rd đ ể n â n g ca o h iệ u qu ả k h i so ạ n th ả o vă n bả n .
– Lu yệ n k ỹ n ă n g sử dụ n g m ột số c ôn g cụ trợ g iú p soạ n th ả o củ a W o rd đ ể n â n g ca o h iệ u
qu ả k h i so ạ n th ả o v ă n b ả n .
– Lu yệ n đ ứ c tín h là m v iệ c m ột cá c h k h o a h ọ c, c h u ẩ n x á c v à h iệ u q u ả . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. b à i th ực h à n h số 8 .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Luyện kỹ năng sử dụng chức năng gõ tắt để gõ nhanh văn bản.
1. H ãy sử d ụng chứ c năng g õ 2 0
tắ t đ ể tạ o c á c từ gõ tắ t sau : v t v ũ trụ
● G V cho HS nhắc lại cách ● Các nhóm thảo luận, trình h t h à n h tin h
th ự c h iện cá c th a o tá c . bà y v à th ực hiệ n . td trá i đ ấ t tv T rưn g V ư ơn g v n V iệt N a m
2. H ãy sử dụng các từ gõ tắt
trên đ ể g õ n h a n h đ oạ n vă n
d ưới đ â y và trình bà y th eo ý
c ủ a em . Có hay không sự
sống trên các hành tinh khác?
T rìn h b à y vă n bả n trê n th e o yê u c ầ u sa u :
a . C ăn g iữa tiê u đ ề, d ù n g
k iểu c h ữ k h á c so vớ i c h ữ
tron g b à i, c h ọn cỡ ch ữ lớn h ơ n
v à đ ịn h dạ n g th à n h ch ữ đ ậ m ;
b. H ã y că n lề lù i v à o c h o
d òn g đ ầu tiên củ a m ỗi đ oạ n
v à d ù n g dịn h dạ n g đ o ạ n v ă n , c ă n th ẳ n g h a i bên .
c. L ưu v ă n b ả n v à o th ư m ục c ủ a riên g m ìn h .
Hoạt động 2: Luyện tập kĩ năng đánh số trang và in văn bản
S Ở G IÁ O D Ụ C – Đ À O T Ạ O B ÌN H Đ ỊN H
C Ộ N G H O À X Ã H Ộ I C H Ủ N G H ĨA V IỆT N A M
T rườ n g T H PT T rưn g V ư ơn g
Đ ộc lậ p – T ự do – H ạ n h ph ú c Tra n g 1 17 3.
● GV cho các nhóm tự soạn ● Các nhóm thực hiện yêu 2 0
a ) H ã y tạ o m ẫ u tiê u đ ề n h ư
n ội d u n g th e o y êu c ầ u . S a u cầ u . trên .
đ ó G V k iể m tra việc sử d ụ n g
b ) T ự soạ n th ả o m ột vă n bả n
cá c c ôn g cụ soạ n th ảo .
c ó n ội du n g là m ột biên bả n
h ọ p lớp đ ề n gh ị m ột da n h sá c h k h e n th ư ởn g.
c ) T h ự c h iện sa o ch é p vă n
b ả n th à n h n h iề u tra n g, đ á n h
số tra n g và x em trướ c k h i in . Hoạt động 3: Củng cố
G V ph â n tíc h th êm k hi n à o 5
n ên sử d ụ ng cô n g cụ n à o.
N h ắ c n h ở n h ữn g sai só t m à
H S g ặ p ph ả i k h i th ực hà n h . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Thực hành thêm trên m áy ở nhà.
– Đọ c trư ớc b à i “Tạ o và là m v iệ c v ới b ả n g”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 18 Ngày soạn: 22/02/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 52
KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT Tuần: 26 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g c ố cá c c h ức n ăn g tron g soạ n th ả o vă n bả n .
– Lu yệ n k ĩ n ă n g sử d ụn g cá c c ôn g c ụ th ự c h iện cá c th a o tá c so ạ n th ả o, x ử lí v ă n bả n .
– Rè n lu yện tín h n g h iê m tú c, xử lí lin h h oạ t. II. CHUẨN BỊ:
– Đề k iể m tra . M á y tín h .
Ô n tậ p k iế n th ứ c, lu yện k ĩ n ăn g về so ạ n th ả o v ă n bả n đ ã h ọ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Nội dung đề kiểm tra thực hành
1. Hãy g õ bài thơ sau (chú ý định dạng kí tự và định d ạng đoạn văn bản): ĐÂY THÔN VĨ DẠ
a . Lưu tệp với tên V I_ D A .D O C ở th ư m ụ c c ủ a riên g m ìn h .
b. Lư u lạ i tệ p vớ i tên V ID A 1.D O C , đ ịn h dạ n g c h ữ n gh iê ng và đ ậ m ở cá c đ o ạ n th ơ từ “ G ió th e o … tố i n a y”
c. M ở tệp V ID A 1 .D O C , sa o ch é p k h ối từ “sa o a n h … ” đ ế n “… tối n a y” và o cu ối tệp V I_ D A .D O C
d. D i ch u yể n k h ối từ “ M ơ k h á ch … “ đ ến “đ ậ m đ à ” tro n g tệ p V ID A 1.D O C về c uố i tệp và x oá
k h ối “ “G ió th eo … ” đ ến “ tối n a y”, sa u đó lư u lạ i cá c k ế t q u ả đ ã th ực h iệ n .
2. Hãy tạo m ẫu tiêu đề sau:
S ở G iá o dụ c – Đ à o tạ o Trà V inh
C Ộ N G H O À X Ã H Ộ I C H Ủ N G H ĨA VIỆT N A M
T rư ờn g T H P T TX T rà V in h
Đ ộc lậ p – T ự d o – H ạ n h ph ú c
Hoạt động 2: GV chấm điểm C â u 1 : 8 điể m Tra n g 1 19
+ G õ đ ượ c v ă n b ả n : 2 điể m
+ Th ự c h iện đ ú n g m ỗi yêu cầ u : 1 ,5 đ iểm C â u 2 : 2 điể m 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Đọ c trư ớc b à i “Tạ o và là m v iệ c v ới b ả n g”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 20 Ngày soạn: 30/02/2011
Chương I I: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 53
Bài 19: TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG Tuần: 27 I. MỤC TIÊU:
– B iế t đ ư ợc k h i n à o th ì th ôn g tin n ê n tổ c h ức d ướ i d ạ n g bả n g .
– N ắ m đ ượ c n ội du n g c á c n h óm lệ n h ch ín h k hi là m v iệ c v ới bả n g.
– T h ực h iện đ ượ c v iệc tạ o bả n g và n h ậ p dữ liệ u ch o bả n g , th êm bớ t h à ng cộ t, c hỉn h đ ộ
rộ n g h à n g, c ột, tá ch , gộ p ô c ủ a b ả n g.
– B iế t sử d ụ n g bả n g tron g so ạ n th ả o .
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c k h oa h ọc , k h ả n ă n g ph â n tíc h . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Nhắc lại các chức năng định d ạng văn bản?
Đ. Đ ịnh dạng kí tự, định dạng đo ạn văn b ản, định d ạng trang văn b ản. 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn các cách tạo bảng 1. Tạo bảng
: T a th ườ n g g ặ p c á c
vă n b ả n tron g đ ó c ó n h ữn g b ả n g 2 5
biể u n h ư b ả n g số liệ u đ iề u tra ,
●Cách 1: C họn lệnh Table bảng thời khoá biểu, …
Insert Table … rồi chỉ ra số ●G V g iớ i thiệu m ột số bảng b iểu ●H S đọ c SGK và theo dõi
cộ t và số h à n g cũ n g n h ư
●Để tạo bảng trước hết đưa con
cá c số đ o ch ín h xá c ch o đ ộ
trỏ v ề v ị trí c ầ n tạ o b ả n g.
rộ n g cá c cột tro n g h ộp th o ạ i Insert Table. ● Cách 2: Nháy nút lệnh (In sert T a ble) trên th a n h
cô ng cụ c hu ẩ n rồi k éo th ả
ch u ột x u ốn g dư ới v à sa n g
ph ả i đ ể c h ọn số h à n g v à số
cộ t c h o b ản g ; số h à n g v à số
cộ t củ a b ả ng đ ược h iể n th ị ở h à ng dư ới c ù n g. ● ●
M u ốn th a o tá c vớ i ph ầ n n à o
Đ ể ch ọ n ô , h à n g, c ột h a y
tro n g bả n g , trướ c tiê n p h ả i c h ọn
to à n bả n g , ta th ực h iện m ộ t ● H S đọc SGK và thực ph ầ n đ ó. tron g cá c c á ch sa u : ●
h iệ n yêu cầ u c ủa G V.
C h o H S đ ọc S G K . M ỗi H S đ ọ c
– Cách 1: Dùng lệnh Table cho cả lớp nghe m ột thao tác
S e le ct, rồi c h ọn tiếp C ell,
Đ. Giố ng vớ i thao tác định
ch ọ n ô, h à n g, c ột, toà n bả n g . Tra n g 1 21 Row , C olu m n h a y T a ble.
H. Thao tác này tư ơng tự với dạng văn b ản.
– Cách 2: C họn trự c tiế p thao tác nào đã họ c? tron g bả n g.
●Cách 1: D ùng lệnh Table Cell Height and Width (m ộ t
số ph iê n b ả n offic e: Table ● K hi tạo bảng , các c ột, dò ng và Properties).
ô tron g b ả n g th ườn g đ ều có đ ộ
● Cách 2: Đưa con trỏ vào dài rộng bằng nhau, vì vậy m uốn
đ ườn g biê n củ a h à n g h o ặ c
sử d ụn g cầ n ph ả i ch ỉn h sửa lạ i
cộ t, k h i c on trỏ có h ìn h m ũ i ch o h ợp lý.
tê n h a i c h iều th ì k íc h c h u ột,
giữ và k é o th ả th eo ý m ìn h .
● Cách 3: Dùng chuột kéo th ả c á c n ú t h o ặ c trên th a n h th ư ớc n g a ng h o ặ c dọc .
Hoạt động 3: Hướng dẫn các cách thao tác với bảng 2. Các thao tác với bảng
● Cho H S nêu m ột số yêu cầu ● Các nhóm thảo luận và
a. Chèn thêm hoặc xoá ô, thường gặp trong thực tế khi trình bày. 1 5 hàng, cột. th a o tá c vớ i b ản g .
+ T h êm ô, h à n g , cộ t
– C h ọn ô, h à n g , cộ t cầ n + X oá ô, h à n g , cộ t ch è n h a y xo á .
– D ù n g c ác lện h Table
Insert ho ặc Table Delete,
rồ i c h ỉ rõ vị trí củ a đ ố i tượ n g sẽ ch è n .
– C h ọn ô c ầ n tá c h
– S ử d ụ n g lệ n h Table
Split Cells … ho ặc nút lệnh trên th a n h c ôn g cụ Table and Borders.
– N h ậ p số h à n g v à số cộ t
cầ n tá c h tron g h ộp th oạ i.
– C h ọn cá c ô liền n ha u cầ n gộp .
– S ử d ụ n g lệ n h Table Merger Cells hoặc nháy nút lệ n h trên tha n h c ôn g c ụ .
Vă n b ả n tron g c á c ô đ ượ c
H. Nhắc lại m ộ t số chức năng Đ. đ ịn h d ạ n g n h ư v ă n bả n
đ ịn h d ạ n g vă n bả n ? + Đ ịnh d ạ n g k í tự th ô n g thư ờn g .
+ Đ ịn h d ạ n g đ oạ n vă n bả n Hoạt động 4: Củng cố
– N h ấ n m ạ n h ý n gh ĩa cá c th a o 2 tá c vớ i b ả n g. Tra n g 1 22
– V ă n b ản tron g m ỗ i ô đ ượ c
xe m n h ư là m ột đ o ạ n v ă n bả n . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– B ài 1 , 2, 3 , 4, 5 SG K.
– Lu yện tậ p trê n m á y ở n h à .
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 23 Ngày soạn: 2/03/2011
Chương II : SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 54
BÀI TẬP TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG Tuần: 27 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g c ố cá ch tạ o bả n g , bư ớc đ ầ u là m q u en cá c th a o tá c tro n g b ản g
– N ắ m đ ư ợc c á c cô n g cụ trợ g iú p so ạ n th ả o, c á ch tạ o v à là m v iệc v ới b ả n g, biết cá c h lậ p m ộ t bả n g biểu .
– Lu yệ n k ĩ n ă n g th ực h iện c á c th a o tá c x ử lí tron g b ả n g.
– R èn lu yện ph ư ơn g p h á p là m v iệ c k h oa h ọ c. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Ô n tậ p c á c tha o tá c xử lí tron g b ả n g.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồ ng vào quá trình giải b ài tập) 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Củng cố cách tạo và làm việc với bảng.
1. Đ ể chọ n m ột ô tro ng bảng, ta ● GV p hát p hiếu câu hỏ i ● C ác nhóm thảo luận, 2 5
n h áy c h u ột tạ i cạ n h trá i củ a ô đ ó.
c h o c ác n h óm . G ọ i m ột H S trả lời câ u h ỏ i. Đú n g h ay sa i?
b ấ t k ì c ủ a m ỗi n h óm trả lờ i,
2. Các ô liền kề của m ộ t bảng có các H S khác bổ sung .
th ể g ộp lạ i th à n h m ột ô đ ư ợc 1 . Đú n g .
k h ôn g? C á c ô đ ó p h ả i th oả m ã n đ iề u k iệ n g ì?
2 . C ó th ể đ ư ợc , v ới đ iều
3. Có thể thực hiện các thao tác k iện ch ú n g tạ o th à n h
biên tậ p (sa o c h ép , xo á , di ch u yển )
m ột m iề n h ìn h ch ữ n h ậ t.
vớ i m ột b ả n g n h ư vớ i v ă n b ả n 3 . Đú n g .
th ô n g thư ờn g . Đ ú ng h a y sa i?
4. Trong các cách dư ới đây, cách
4 . C h ọn n ú t lện h ce ll
n à o n ên dù n g đ ể că n ch ỉn h n ội A lig nm e n t.
du n g tron g m ột ô xu ố n g sá t đ á y?
a . D ù n g cá c k h oả n g trố ng trư ớc n ội du n g
b. N h ấ n n h iề u lầ n ph ím E n te r 5 .
c. C h ọ n n út lện h C e ll A lign m en t a b c d e f g
5. Hãy g hép m ỗ i chức năng ở 2 3 2 4 1 6 7 5 bả n g sa u : a ) T ạ o bả n g b) T h êm h à n g, c ột c) X oá h à n g, c ột d) G ộ p ô e) T á ch ô
f) S ắ p xế p tro n g bả n g
g) T ín h toá n tro n g b ản g
1) T a ble M e rg e C e lls 2) T a ble In sert
3) T a ble In sert T a ble Tra n g 1 24 4) T a ble D ele te 5) T a ble F orm u la ...
6) T a ble Sp lit C e lls … 7) T a ble So rt …
Hoạt động 2: Giới thiệu thêm một số thao tác xử lí trong bảng
1. Trang trí đường viền và đường ●GV giới thiệu thêm m ột số lưới cho bảng:
th a o tá c x ử lí th ườn g dù n g 1 5 ●Chọn bảng tron g b ả n g
●Thực hiện lệnh Format Borders and Shading …
● Chọn kiểu đường viền, đường
lư ới h oặ c tô m à u ch o b ả n g 2. Sắp xếp trong bảng:
●Chọn cột cần sắp xếp
●Thực hiện lệnh Table Sort …
●Chọn kiểu sắp xếp tăng/giảm ●N háy nút OK. 3. Tính toán trong bảng:
● Đưa con trỏ soạn thảo đến ô sẽ
đ ặt k ết qu ả tín h toá n .
●Chọn lệnh Table Formula … Hoạt động 3: Củng cố
N h ắ c lạ i c á c th a o tá c x ử lí 5 tron g b ả n g.
N h ấ n m ạ n h k h i n à o n ên sử d ụ n g th ao tá c n ào . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– H S tự tìm h iể u th ê m c á c th a o tá c k h á c tron g xử lí bả n g.
– C h u ẩ n b ị B à i tậ p v à th ự c h à n h 9
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 25 Ngày soạn: 12/03/2011
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 55
BTTH 9 BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH TỔNG HỢP Tuần: 28 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g c ố cá c th a o tá c v ới bả n g.
– T h ực h à n h làm việ c vớ i b ả n g
– V ận d ụ n g tổ n g h ợp cá c k ĩ n ă n g đ ã h ọc tron g so ạ n th ả o.
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c k h oa h ọc , c hu ẩ n m ực . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức th ự c h à n h th e o n h óm .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Ô n tậ p c á c tha o tá c xử lí v ă n bả n .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồ ng vào quá trình thự c hành) 3. Giảng bài mới: T Hoạt động của L Nội dung Hoạt động của Giáo viên Học sinh
Hoạt động 1: Luyện tập cơ bản cách làm việc với bảng
1. a) Hãy tạo thời kho á biểu theo m ẫu dư ới đây: 1 5
b) H ã y đ iền tê n cá c m ôn họ c th e o đ ú n g th ời k h oá b iểu củ a lớp e m . ● Yêu cầu H S ● Các n h óm th ự c h iện việc th ực h iệ n và tạ o b ả n g và trìn h trìn h bà y c á ch bà y c á ch m à th ực h iệ n củ a m ìn h đ ã th ực m ìn h . hiệ n . ● G V chỉnh sửa nh ữ n g sa i só t.
Hoạt động 2: Luyện tập nâng cao cách làm việc với bảng
2. Hãy trình bày b ảng so sánh Đà Lạt, m ột điểm d u lịch 2
n ổi tiến g củ a V iệ t N a m , vớ i m ột v à i đ iểm du lịc h tạ i 5
cá c n ư ớc k h á c th e o m ẫ u d ướ i đ â y. Nhiệt độ (0C) Địa danh Cao độ trung bình Cao Thấp Tr nhất nhất b Đà Lạt (Việt Nam) 1 500 31 5 1 Tra n g 1 26 Dac–gi–ling (Ấn Độ) 2 006 29 3 1 Sim–la (Ấn Độ) 2 140 34 6 1 Ba–gui–o (Phi–lip–pin) 1 650 28 9 1
●Cho H S nhắc lại ● H S thực hiện cá c th a o tá c th ực yê u cầ u . hiệ n tron g b ả n g. ●N hấn m ạnh: + G ộp ô, tá ch ô. + C ă n ch ỉn h v ă n bả n tron g ô.
Hoạt động 3: Củng cố ●Nhấn mạnh các 5 th a o tá c x ử lí bả n g. ●Các nhóm thảo
● C ho các nhóm luận và trình bày. th ả o lu ậ n , rú t ra cá ch th ực h iệ n tố t n h ấ t. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– C h u ẩ n b ị tiếp bà i B T T H số 9.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 27 Ngày soạn: 12/03/2011
Chương I I: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết dạy: 56
BTTH 9 BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH TỔNG HỢP (tt) Tuần: 28 I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c cá c th a o tá c v ới bả n g.
– T h ực h à n h làm việ c vớ i b ả n g.
– V ậ n dụ n g tổn g h ợp c á c k ĩ n ă n g đ ã h ọc tron g so ạ n th ả o để so ạ n m ột vă n b ả n h o à n c h ỉn h .
– Rè n lu yện p h on g c á ch là m việ c k h oa h ọc , c hu ẩ n m ực . II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , m á y tín h .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Ô n tậ p c á c tha o tá c xử lí v ă n bả n .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồ ng vào quá trình thự c hành) 3. Giảng bài mới: T Hoạt động của L Nội dung Hoạt động của Giáo viên Học sinh
Hoạt động 1: Luyện tập soạn thảo văn bản tổng hợp
1. a) G õ văn b ản sau, lưu vào đĩa với tên TH O N G B A O .D O C 2 5
Trư ờn g T H P T T h ị xã Trà V in h C Ộ N G H O À
XÃ H Ộ I C H Ủ N G H ĨA V IỆ T N A M
Độ c lậ p – T ự d o – H ạ n h p h ú c THÔNG BÁO
V /v L ậ p da n h sá ch k h en th ưở n g H ọc k ì I
Để ch u ẩ n bị sơ k ế t H ọ c k ì I, B a n G iá m h iệ u yê u
cầ u cá c lớ p th ự c h iện cá c việc sa u đ â y:
-H ọp k iểm đ iể m , đ á n h giá xế p loạ i h ạ n h k iểm
từn g h ọ c sin h tron g H ọc k ì I.
-L ậ p d a n h sá c h đ ề n gh ị k h e n th ưởn g n h ữn g
h ọc sin h c ó th à n h tíc h xu ấ t sắc (th eo m ẫ u ).
-L ậ p da n h sá c h n h ữn g th a n h n iên ưu tú đ ể đ ề
n gh ị k ết n ạ p và o Đo à n TN C S H C M .
Y êu cầ u c ác lớp thự c hiệ n n gh iêm tú c th ôn g bá o n à y. Ba n G iá m h iệ u -C ác lớ p -Lư u VP
Danh sách học sinh đề nghị khen thưởng Tra n g 1 28 Stt Họ và tên
Điểm trung bình các môn h T L H X I V S D
b. Đ iền n ội d u n g và o cá c c ột tron g b ả n g (k h oả n g 5 h ọc sin h ).
c. Đ iền số th ứ tự tự độ n g
● Y êu cầu học ● HS thực hiện sin h th ự c
hiệ n , th e o yêu cầ u củ a c h ú ý sử d ụ n g G V . p h ối h ợp c á c th a o tá c. ● GV kiểm tra v iệc sử dụ n g c á c th a o tá c x ử lí v ă n b ả n .
Hoạt động 4: Luyện tập nâng cao
2. D ùng W o rd A rt, chèn hình ảnh 1 5 ● G V hướng dẫn th ê m m ột số c h ức n ăn g n â n g c a o đ ể trìn h b à y, tra n g trí vă n bả n .
Hoạt động 3: Củng cố●Nhắc lại một số 5 th a o tá c x ử lí v ă n b ả n . Lư u ý H S k h i n à o n ên d ù n g th a o tá c tá c. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Tìm hiểu thêm các thao tác xử lí văn b ản khác.
– Đọ c trư ớc b à i “M ạ n g m á y tín h và In tern e t”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 29
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 30 Ngày soạn: 22/03/2011
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 57 Bài 20: MẠNG MÁY TÍNH Tuần: 29 I. MỤC TIÊU:
– B iế t n h u cầ u m ạ n g m á y tín h tron g lĩn h v ực tru yền th ôn g .
– B iế t k h á i n iệ m m ạ n g m á y tín h .
– B iế t m ột số loạ i m ạ n g m á y tín h , c á c m ô h ìn h m ạ n g.
– P h â n b iệt đ ượ c qu a h ìn h v ẽ: C á c m ạ n g LA N , W A N , cá c m ạ n g k h ô ng d â y và có dâ y, m ột
số th iế t bị k ết n ối, m ô h ìn h n g a n g h à n g v à m ô h ìn h k h á c h ch ủ .
– H ọ c tậ p, v u i c h ơi là n h m ạ n h , c ó ích trê n m ạ n g In te rn e t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm mạng máy tính 1. Mạng máy tính là gì? ● : K h i m á y tín h ra
● M ạng máy tính là hệ thống đời và càng ngày làm được 1 0
tra o đ ổ i th ô n g tin g iữa cá c m á y
n h iều việc h ơ n th ì n h u c ầu
tín h vớ i n h a u . M ộ t m ạ n g m á y
tra o đ ổ i và xử lí th ôn g tin tín h ba o g ồm :
cũ n g tă n g d ầ n và việ c k ết n ối – C á c m á y tín h
m ạ n g là m ột tấ t yếu .
– C á c th iế t b ị m ạn g đ ả m bả o
k ết nố i c á c m á y tín h vớ i n h a u .
● H ướng dẫn HS đọc SGK và ●H S thảo luận và trả lời.
– P h ầ n m ềm c h o p h ép th ực
tìm h iể u k h ái n iệm m ạ n g
h iệ n v iệ c gia o tiế p giữa cá c m á y tín h . m á y tín h .
H. Nêu các thành phần của Đ. + Các m áy tính
m ột m ạ n g m á y tín h ?
+ T h iết bị k ết n ố i
● Việc kết nối các m áy tính + C h ư ơn g trìn h c h o
th à n h m ạ n g là c ầ n th iết để giả i
ph é p th ực h iện v iệc gia o
qu yế t cá c vấ n đ ề n h ư:
tiế p g iữ a c á c m á y.
– C ầ n sa o ch é p m ột lư ợn g lớn
dữ liệ u từ m á y n à y sa n g m á y
H. N êu lợi ích của việc kết Đ. + Sao chép dữ liệu giữ a
k h á c tro n g m ộ t th ời gia n n gắ n . n ối m á y tín h ? cá c m á y
– N h iều m á y tín h c ó th ể dù n g + N h iề u m á y d ù n g
ch u n g d ữ liệ u , cá c th iết bị, p hầ n ch u n g th iế t bị, tà i
m ề m h oặ c tà i ng u yên đ ắ t tiền n gu yê n , …
n h ư bộ xử lí tố c đ ộ ca o, đ ĩa
cứn g du n g lượ n g lớn …
Hoạt động 2: Tìm hiểu phương tiện truyền thông của mạng máy tính.
2. Phương tiện và giao thức : Đ ể ch ia sẻ
truyền thông của mạng máy thông tin và sử dụng các 2 0 tính
dịc h v ụ m ạ n g c á c m á y tính
a. Phương tiện truyền thông tro ng m ạng p hải có khả (media).
n ă n g k ết n ố i vậ t lý v ới n h au
● Phương tiện truyền thông để và tuân theo các qui tắc Tra n g 1 31
k ết n ối c á c m á y tín h tron g
tru yề n th ôn g th ốn g n h ấ t đ ể m ạ n g g ồm 2 loạ i:
gia o tiếp đ ư ợc v ới n h a u . + (C a ble) : C á p
tru yền th ôn g c ó th ể là cá p xo ắn
H. N êu các kiểu kết nố i Đ. C ó dây và khô ng dây
đ ôi, cá p đ ồn g trụ c, c á p qu a n g
m ạ n g m á y tín h m à em biết? (fibe r op ic ca b le), …
●C áp quang là đường cáp có
Đ ể th a m gia và o m ạ n g , m á y
tốc đ ộ v à th ô n g lượ n g đ ườn g
tín h c ầ n c ó vỉ m ạ n g (ca rd
tru yề n c a o n h ấ t tro n g cá c
m ạ n g ) đ ư ợc n ố i v ới cá p m ạ n g loạ i cá p . n h ờ giắ c c ắ m . B ố trí m áy tín h tron g m ạ n g c ó th ể rấ t p h ức tạ p
n h ưn g đ ều là tổ h ợ p củ a ba
k iể u c ơ bả n là đ ư ờn g th ẳ n g, vò n g, h ìn h sa o . : P h ư ơn g
tiệ n tru yền th ô n g k h ôn g dâ y có
th ể là só n g ra dio , bứ c x ạ h ồn g
n goạ i h a y són g tru yền qu a v ệ tin h .
Để tổ ch ứ c m ột m ạ n g k h ôn g
dâ y đ ơn giả n cầ n có :
+ Đ iểm tru y c ậ p k h ô n g dâ y
W A P (W ire less A c ce ss P o in t) là
th iết bị có ch ức n ă n g k ết n ối vớ i
m á y tín h tron g m ạ n g , k ế t n ố i
m ạ n g k h ô n g dâ y v ới m ạ n g có
● Khi thiết kế m ạng, việc lựa dâ y.
ch ọ n dạ n g k ế t n ố i v à k iể u bố
+ M ỗi m á y tín h th a m g ia m ạ n g
trí m á y tín h tro n g m ạ n g p hụ
k h ôn g dâ y đ ề u ph ả i có v ỉ m ạ n g
th u ộc và o đ iều k iện th ự c tế
k h ôn g dâ y (W ireless N e tw o rk
v à m ụ c đ ích sử dụ n g. T ron g C a rd).
th ực tế, m ạn g đ ư ợc th iế t k ế
th eo k iể u h ỗ n h ợ p là c h ủ yếu .
Hoạt động 3: Tìm hiểu giao thức truyền thông trong mạng b. Giao thức (protocol)
●Kết nối vật lý m ới cung cấp 1 0
● G iao thức truyền thông là bộ m ôi trường để các m áy tính Tra n g 1 32
cá c qu y tắ c ph ả i tu â n th ủ tron g
tro n g m ạ ng có th ể th ực h iện
việc tra o đ ổi th ôn g tin tron g
tru yề n thô n g đ ư ợc vớ i n h a u .
m ạ n g g iữa cá c th iết b ị n h ậ n và
Đ ể c á c m á y tín h tron g m ạ n g tru yền d ữ liệ u . gia o tiếp đ ư ợc v ới n h au
●Giao thức được dùng phổ biến chúng phải sử dụng cùng
tron g c á c m ạn g , đ ặ c biệt là
m ột gia o th ức n h ư m ột n gôn m ạ n g to à n cầ u In te rn e t là
n gữ gia o tiếp c h u n g c ủa
T C P /IP (T ra n sm ission C o n tro l m ạ n g. Đ. Phải có ngô n ng ữ
Pro to co l/ In tern et P ro to co l)
H. H ai ngư ời nói chuyện vớ i chung
n h a u , là m th ế n à o đ ể h iểu đ ượ c n h a u ? Hoạt động 4: Củng cố
– N h ấ n m ạ n h k h á i n iệ m 5
m ạ n g m á y tín h , lợi íc h c ủa
v iệ c k ết n ối m á y tín h .
– P h ươ n g tiệ n tru yền th ôn g
v à gia o thứ c tru yề n th ôn g
củ a m ạ n g m á y tín h . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài tập 1,2,3,4 SG K
– Đọ c tiế p b à i “ M ạ n g m á y tín h ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 33 Ngày soạn: 22/03/2011
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 58 Bài 1: MẠNG MÁY TÍNH (tt) Tuần: 29 I. MỤC TIÊU:
– B iế t n h u cầ u m ạ n g m á y tín h tron g lĩn h v ực tru yền th ôn g .
– B iế t k h á i n iệ m m ạ n g m á y tín h .
– B iế t m ột số loạ i m ạ n g m á y tín h , c á c m ô h ìn h m ạ n g.
– P h â n b iệt đ ượ c qu a h ìn h v ẽ: C á c m ạ n g LA N , W A N , cá c m ạ n g k h ô ng d â y và có dâ y, m ột
số th iế t bị k ết n ối, m ô h ìn h n g a n g h à n g v à m ô h ìn h k h á c h ch ủ .
– H ọ c tậ p, v u i c h ơi là n h m ạ n h , c ó ích trê n m ạ n g In te rn e t.
– N h ậ n th ức đ ư ợc v ấ n đề bả n qu yề n trên m ạ n g. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: H: N êu lợi ích của việc kết nối m áy tính? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Phân loại mạng máy tính 3. Phân loại mạng: C ó n h iề u tiêu 2 5
● Phân loại theo môi trường chí để phân loại m ạng: theo truyền thông: m ô i trườ n g tru yề n th ô ng ,
M ạ n g có dâ y và m ạ n g
th e o g óc đ ộ p h â n b ố đ ịa lý, k h ôn g d â y. th e o c h ức n ă n g .
● Phân loại theo góc độ phân
● Các nhóm thảo luận và bố địa lí: trả lời – (LA N – L oc al
A rea N etw ork ) là m ạ n g k ết n ối
H. Cần b ao nhiêu m áy tính Đ. + 2 m áy trở lên
n h ỏ, cá c m áy tín h ở g ầ n n h a u , đ ể k ế t n ố i th à n h 1 m ạ n g? + X a ba o n h iêu c ũ n g
ch ẳ n g h ạ n tro n g m ột ph ò ng , K h oả n g c á ch g iữ a cá c m á y đ ượ c
m ộ t to à n hà , m ộ t cơ qu a n , là b a o n h iêu ?
m ộ t trư ờn g h ọ c … – (W A N –
W id e A re a N etW o rd ): k ế t n ối
cá c m á y tín h ở k h oả n g c á ch
● Phòng CN TT ở trường ta là
lớ n . T h ườ n g liên k ế t giữa c á c m ộ t m ạ n g LA N . K ết n ối m ạ n g c ụ c bộ .
n h iề u m ạ n g c ụ c bộ gọ i là – : k ế t
m ạ n g W A N (B ộ, S ở, k ế t n ối
n ối giữa c á c m ạn g vớ i n h a u m ạ n g củ a n h iều trườ ng ,
trên p h ạ m vi toà n cầ u . n h iề u S ở … )
Hoạt động 2: Tìm hiểu các mô hình mạng 4. Các mô hình mạng: : X ét th e o
ch ứ c n ă n g c ủ a cá c m á y tín h 1 5
a. Mô hình ngang hàng (Peer tro ng m ạng, có thể phân – to – Peer).
m ạ n g th à n h h a i m ô h ìn h ch ủ
T ron g m ô h ìn h tấ t cả c á c m á y yếu sa u :
đ ều b ìn h đ ẳ n g n h ư n h a u . C á c Tra n g 1 34
m á y đ ều có th ể sử d ụ n g tài
● M ô hình này thích hợp với n gu yên củ a m á y k h á c và m ạ n g qu i m ô n h ỏ . n gượ c lạ i.
b. Mô hình khách chủ (Client – Server).
● M ô hình này có ưu điểm là
M á y ch ủ là m á y tín h đ ả m b ả o
qu ả n lý d ữ liệu tậ p tru n g, c h ế
việc ph ụ c v ụ cá c m á y k h á ch
đ ộ bả o m ậ t tố t, th ích h ợp với
bằ n g c á ch đ iều k h iển v iệ c
m ạ n g tru n g bìn h và lớn .
ph â n bố tà i n g u yên n ằ m tro n g
m ạ n g v ới m ụ c đ ích sử d ụ n g
H. M ạng m áy tính tro ng Đ. m ô hình khách – chủ ch u n g.
ph ò n g m á y trư ờn g ta th e o
M á y k h á c h là m á y sử d ụn g tài m ô h ìn h n à o?
n gu yên d o m á y c h ủ c u n g cấ p . Hoạt động 3:
– B iết ph â n lo ạ i m ạ n g c ụ c 5
bộ v à m ạ n g d iệ n rộn g , m ạ n g to à n cầ u .
– C á c m ô h ìn h m ạ n g: m ô
h ình n g an g hà n g , m ô h ìn h k h á ch ch ủ . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 5 , 6, 7 SG K.
– Đọ c trư ớc b à i “M ạ n g th ôn g tin to à n cầ u IN T ERN E T ”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 35 Ngày soạn: 30/03/2011
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 59
Bài 2: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET Tuần: 30 I. MỤC TIÊU:
– B iế t đ ượ c k h á i n iệm In te rn e t, c á c lợi íc h c hín h do In te rn e t m an g lạ i, sơ lược v ề gia o th ức TC P /IP.
– B iế t c á c cá c h k ết n ố i In te rn e t.
– B iế t k h á i n iệ m đ ịa ch ỉ IP . –
– H ọ c tậ p, v u i c h ơi là n h m ạ n h , c ó ích trê n m ạ n g In te rn e t.
– N h ậ n th ức đ ư ợc v ấ n đề bả n qu yề n trên m ạ n g. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– T ổ ch ứ c h oạ t đ ộn g th eo n h óm .
– S á ch giá o k h o a , vở g h i. Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
H: Phân loại m ạng m áy tính? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu về Internet 1. Internet là gì? : In tern et cu n g c ấ p 2 2 In te rn et là m ạ n g m á y tín h
n g u ồn tà i n gu yê n th ô n g tin
k h ổn g lồ , k ế t n ố i h à n g triệ u
h ầ u n h ư vô tậ n , g iúp h ọc tậ p,
m á y tín h , m ạ n g m á y tín h trê n
v u i c h ơi, giả i trí, … . In te rne t
k h ắ p th ế giới v à sử dụ n g bộ
đ ả m b ả o m ộ t ph ư ơn g th ức
gia o th ức tru yền th ô n g T C P /IP .
g ia o tiếp h oà n to à n m ớ i g iữ a In te rn et đ ả m bả o ch o
m ọ i c on n gư ời vớ i c on n gư ời.
n gườ i k h ả n ă n g th â m n h ậ p đ ế n
● C ho H S đọc SGK và trình
n h iề u n g u ồn th ô n g tin th ư ờn g b à y.
trực , c u n g c ấ p c á c c hỉ d ẫ n bổ H. M ạng Internet là gì?
● Các nhóm thảo luận và
íc h , dịch vụ m u a bá n , tru yề n trìn h bà y
tệ p, th ư tín đ iện tử và n h iều k h ả
H. Internet ra đờ i vào năm Đ. H S đọc SG K. n ă ng k h á c n ữa .
n à o v à do a i đ iề u h àn h ?
●Internet là mạng máy tính lớn
Đ. N ăm 1 983 . Không ai là
n h ất to à n c ầ u, n h iều n gư ời sử
c h ủ sở h ữu In tern et.
dụ n g n h ấ t n hư n g k h ôn g có a i H. V ới Inte rne t c húng ta làm ●Đ:
là c h ủ sở h ữu củ a n ó. In te rne t
đ ư ợc n h ữ ng việc gì?
– T ìm k iế m th ôn g tin
đ ược tà i trợ b ởi c á c c h ín h ph ủ , – M u a bá n qu a m ạn g
cá c cơ qu a n k h oa h ọ c và đ à o
– G iả i trí, h ọc tậ p
tạ o , do a n h n g h iệ p v à h à n g
– G ia o tiếp trực tu yế n
triệu n gư ời trê n th ế g iớ i.
V ớ i sự p h á t triể n c ủ a c ôn g
n gh ệ, In tern et p há t triể n k h ôn g
n gừn g cả về số và ch ấ t lượn g . Tra n g 1 36
Hoạt động 2: Giới thiệu về các cách kết nối Internet.
2. Kết nối Internet bằng cách ● C ho H S thảo luận tìm hiểu ● Các nhóm thảo luận và 1 5 nào?
c á c cá c h k ết n ố i In te rn e t. trìn h bà y
a. Sử dụng modem qua đường điện thoại:
H. E m đã biết gì về cách kết Đ. Kết nối q ua đườ ng điện
– M á y tín h cầ n đư ợc c à i đ ặ t n ố i In tern e t? th oạ i
m o de m v à k ết n ối q ua đ ư ờn g đ iệ n th o ạ i.
● Cách kết nối này rất thuận
– H ợp đ ồn g v ới n h à cu n g cấ p
tiện ch o n gư ời dù n g n h ưn g
dịch v ụ in tern e t (ISP – In te rne t
c ó m ột n h ư ợc đ iể m là tố c đ ộ
S ervice P ro vide r) đ ể đ ược cu n g tru yền k h ôn g c a o.
cấ p qu yề n tru y cậ p In te rn e t.
b. Sử dụng đường truyền riêng (Leased line):
– N gư ời d ù n g th u ê đ ư ờn g
● Ưu điểm lớn nhất của cách tru yền riên g.
k ế t n ố i n à y là tố c đ ộ đ ư ờn g
– M ột m á y tín h (gọ i là m á y u ỷ tru yền c a o, ph ù h ợp vớ i
qu yề n) tron g m ạ n g L A N dù n g
n h ữ ng n ơi có n h u cầ u k ế t n ối
đ ể k ết n ố i. M ọ i yê u c ầ u tru y
liên tụ c v à tra o đ ổi th ôn g tin
cậ p In te rn e t đ ều đ ượ c th ực
v ới k h ối lư ợn g lớ n .
h iệ n qu a m á y u ỷ qu yề n . Hoạt động 3: Củng cố N h ấ n m ạ n h : 3
– M ạ n g In tern e t là m ạ n g c ủ a c á c m ạn g .
_ C á c c á ch k ết n ối In te rn et. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 5 , 6, 7 SG K.
– Đọ c tiế p b à i “M ạ n g th ôn g tin to àn c ầ u IN T E RN ET .”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 37 N g à y so ạ n : 28/03/2011
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 60
Bài 1: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET Tuần: 30 I. MỤC TIÊU:
– B iế t đ ượ c k h á i n iệm In te rn e t, c á c lợi íc h c hín h do In te rn e t m an g lạ i, sơ lược v ề gia o th ức TC P /IP.
– B iế t c á c cá c h k ết n ố i In te rn e t.
– B iế t k h á i n iệ m đ ịa ch ỉ IP . –
– H ọ c tậ p, v u i c h ơi là n h m ạ n h , c ó ích trê n m ạ n g In te rn e t.
– N h ậ n th ức đ ư ợc v ấ n đề bả n qu yề n trên m ạ n g. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. – Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) H: Internet là g ì? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu về các cách kết nối Internet
c) Một số phương thức kết nối ● Cho H S thảo luận, tìm ● C ác nhóm thảo luận và 5 khác.
h iểu v ề cá c cá c h k ế t n ố i trìn h bà y.
S ử d ụ n g đ ườ n g tru yền A D S L, tốc In tern e t.
đ ộ tru yề n dữ liệu c a o h ơn rấ t
Đ. Sử dụng đư ờng truyền
n h iề u so v ới k ế t n ố i bằ n g đ ư ờn g
H. E m có biết gì về cách kết AD SL.
đ iệ n th o ạ i. H iệ n n a y đ ã có n h iề u
n ố i In tern et ở c á c dịch vụ
n h à c u n g c ấ p d ịc h vụ k ế t n ố i In tern e t?
In te rn et q u a đ ườ n g tru yền h ìn h cá p.
● AD SL: đường truyền bất
T ro n g cô ng ng h ệ k h ôn g d â y, W i đ ối x ứn g.
– Fi là m ột p h ươ n g th ứ c k ết n ố i
In te rn et th u ậ n tiệ n .
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giao tiếp giữa các máy tính trong Internet
3. Các máy tính trong Internet H. Làm thế nào các m áy Đ. Cùng sử dụng b ộ giao 1 5
giao tiếp với nhau bằng cách tro ng m ạng có thể g iao tiếp thức truyền thô ng TCP/IP. nào đ ượ c v ới n h au ?
● C ác m áy tính trong Internet
h oạ t đ ộ n g và tra o đ ổ i v ới n h a u
●G V giải thích thêm về giao
đ ược là do c h ún g c ù n g sử dụ n g th ức T C P /IP bộ gia o th ức tru yề n th ôn g T C P /IP.
– T C P (T ra n sm issio n C on trol
Pro to co l) : gia o th ức tru yền dữ
liệ u . C h ức n ă n g : c h ia th ôn g tin
th à n h n h iều gó i n h ỏ v à ph ụ c h ồ i
th ô n g tin gố c từ cá c gó i tin n h ậ n
đ ược .T h ực h iệ n m ộ t c ác h tự Tra n g 1 38
đ ộn g v iệ c tru yề n lạ i cá c gói tin có lỗi.
– G ia o th ức IP (Inte rn e t P rotoc ol):
g ia o th ức tươ n g tá c tron g m ạ n g,
ch ịu trá c h n h iệ m v ề đ ịa ch ỉ v à
ch o ph ép cá c gó i tin tru yền q u a
m ộ t số m ạ n g trư ớc k hi đ ến đ ích .
Hoạt động 3: Làm thế nào gói tin đến đúng người nhận.
●Gói tin đến đúng người nhận: : N h ư ch ú n g 2 0
– Th ô n g tin tru yề n đ i sẽ đ ư ợc
ta biế t, m ỗ i bứ c th ư m u ốn
ch ia th à n h n h iề u gó i n h ỏ. M ỗ i gó i
g ửi đ ến đ ú n g ng ườ i n h ận
sẽ d i ch u yể n tro n g m ạ n g m ộ t
th ì trên th ư ph ả i gh i đ ịa c h ỉ
cá c h đ ộ c lậ p và k h ôn g ph ụ th u ộ c
c ủ a n g ười n h ậ n . C ũ n g n h ư và o g ói k h á c.
v ậ y, đ ể m ột g ói tin đ ến
– M ỗi m á y tín h th a m gia và o
đ ú n g m á y n h ậ n (m áy đ ích )
m ạ n g đ ề u ph ả i có đ ịa c h ỉ d uy
th ì tro n g gó i tin đ ó ph ả i có
n h ất, g ọi là đ ịa ch ỉ IP .
th ôn g tin đ ể x á c đ ịn h m á y
Đ ịa c h ỉ có 2 dạ n g : dạ n g số v à đ ích . dạ n g k í tự .
– D ạ n g số : M ỗi địa ch ỉ có 4 byte, ● M ỗ i quố c g ia có m ộ t đ ịa
ch ia th à n h 4 trườ n g v à cá c h
c h ỉ v ù n g gồ m 2 k í tự . n h au bằ n g dấ u ch ấ m . V í dụ : 145 .3 9.5 .23 5 A u : Ú c
– D ạ n g k í tự : G ồm n h iề u trư ờn g C a : C a n a d a
ph â n cá c h b ởi dấ u ch ấ m (.). F r: P h á p .n h a n da n .o rg.v n V n : V iệ t N a m Đ. w w w .m oe t.ed u.vn
H. Nêu m ộ t số địa chỉ m à w w w.tuo itre.com .vn
M ỗ i đ ịa c h ỉ th ể h iện m ộ t c ấ p tổ e m biế t?
w w w .th a n h n ien .c om .v n
ch ức tron g m ạ n g th ườn g gọi là
tê n m iề n đ ể p h ầ n biệt (n g à n h
h a y v ị trí đ ịa lý h a y tổ ch ứ c) Hoạt động 3: Củng cố N h ấ n m ạ n h : 2
– C á c h gia o tiế p giữa cá c m á y tron g m ạ n g.
– Đ ịa c h ỉ trên In tern et. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 1 , 2, 3 , 4 SGK.
– Đọ c trư ớc b à i “M ộ t số d ịc h vụ cơ bả n củ a In tern et”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 39 N g à y so ạ n : 28/03/2011
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 61
Bài 22: MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET Tuần: 31 I. MỤC TIÊU:
– K h á i n iệ m h ệ th ố n g W W W , siêu v ă n b ả n .
– T ra n g w e b, trìn h du yệ t w e b, w eb site
– T ra n g w e b đ ộn g , tra n g w eb tĩn h .
– T ru y cậ p và tìm k iế m th ôn g tin trê n in tern et.
– S ử dụ n g đ ư ợc trìn h d uy ệt w e b.
– T h ực h iện đ ượ c đ ă n g k í, gử i, n h ậ n th ư đ iện tử.
– C ó th á i đ ộ là n h m ạ n h k h i sử dụ n g In te rn e t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H: Các m áy tính tro ng internet g iao tiếp vớ i nhau bằng cách nào? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu việc tổ chức thông tin trên Internet
1. Tổ chức và truy cập thông : N hờ có d ịch vụ tin.
In tern et m à n g ườ i dù n g có th ể 2 0 a. Tổ chức thông tin:
tru y c ậ p, tìm k iế m th ô ng tin ,
● Các thông tin trên Internet nghe nhạc, xem video, chơi
th ư ờn g đ ư ợc tổ c h ức d ưới dạ n g
ga m e , tra o đ ổ i th ôn g tin … siê u vă n bả n .
tro n g n h ữn g ứ n g dụ n g đó ph ả i
● Siêu văn bản là văn bản tích kể đến các ứng dụng phổ biến
h ợp n h iều ph ươ n g tiệ n k h á c
là tổ ch ứ c và tru y cậ p th ôn g
n h au n h ư: vă n bả n , h ìn h ả n h , tin , tìm k iế m th ôn g tin và th ư
â m th a n h , vid eo, … v à cá c liên đ iện tử.
k ết tớ i c á c siêu vă n bả n k h á c . ● C ác nhóm thảo luận,
● Siêu văn bản là văn bản ● Cho H S thảo luận, tìm hiểu trình bày.
th ư ờn g đ ượ c tạ o ra b ằ n g n gôn
n h ữn g nộ i d u n g đ ượ c tìm th ấ y – v ă n bả n n gữ siê u vă n b ả n H T M L trê n In te rn et. – h ìn h ả n h
(H ype rtex t M a rk u p La n g u a ge) . – â m th a n h
● Trên Internet, mỗi siêu văn – …
bả n đ ư ợc gá n c h o m ột đ ịa c h ỉ
tru y cậ p g ọi là tra n g w e b.
● H ệ thống W W W được cấu
th à n h từ cá c tra n g w eb v à đư ợc
● Để tìm kiếm các trang w eb
xâ y dự n g trê n gia o th ức tru yền
n ói riê n g, c á c tà i n g u yên trê n
tin đ ặ c biệt, g ọi là g ia o th ức
In tern et n ói ch u n g v à đ ả m bả o
tru yền tin siê u v ă n b ả n H T T P
v iệ c tru y c ậ p đ ến ch ú n g , n gư ời
(H ype r T ex t T ra n sfer P ro toc ol). sử dụ n g h ệ th ốn g W W W
●Trang chủ của m ột w ebsite là (W orld W ide W eb )
tra n g w eb đ ược m ở ra đ ầ u tiên Đ.
k h i tru y c ậ p và o w e bsite đ ó. Đ ịa
H. C ho biết tên m ộ t số w w w.ed u.net.vn
ch ỉ tra n g ch ủ là đ ịa c h ỉ c ủa w eb site m à em biết? w w w .ec h ip .c om .vn Tra n g 1 40 w e bsite. w w w .la o do n g.c om .v n
● Có hai loại trang w eb: trang
w e b tĩn h v à tra n g w e b đ ộ n g.
T ra n g w eb tĩn h có th ể x em n h ư
tà i liệ u siêu vă n bả n , c òn tra n g
w e b đ ộn g là m ỗi k h i có yê u c ầu
từ m á y n g ười dù n g , m á y ch ủ sẽ
th ự c h iện tìm k iếm dữ liệ u và
tạ o tra n g w e b có n ội du n g th eo
đ ún g yêu c ầ u và g ửi về m á y n gườ i d ù n g.
Hoạt động 2: Tìm hiểu truy cập trang web b. Truy cập trang web
● Để truy cập đến trang w eb 1 0
● Trình duyệt web là chương người dùng cần phải sử dụng
trìn h g iú p n g ười dù n g gia o tiếp
m ột ch ươ n g trìn h đ ặ c biệ t gọ i
vớ i h ệ th ốn g W W W : tru y cậ p là trìn h d u yệt w e b.
cá c tra n g w eb, tươ n g tá c vớ i
cá c m á y c h ủ tro n g h ệ th ốn g
W W W và c á c tà i n g u yên k h á c
● Để truy cập đến trang w eb củ a In tern et.
n à o ta ph ả i b iế t đ ịa c hỉ c ủ a
●Có nhiều trình duyệt web khác trang web đó, gõ địa chỉ vào n h au : In tern et
Ex plorer, dò n g địa c h ỉ ( A dd re ss), n ó sẽ
N e tca pe N a v iga tor, F ire F ox , …
h iển th ị n ộ i du n g tra n g w eb
C á c trìn h d u yệt w eb có k hả n ếu tìm th ấ y.
n ă ng tươn g tá c vớ i n h iề u lo ạ i m á y ch ủ .
Hoạt động 3: Tìm hiểu việc tìm kiếm thông tin trên Internet
2. Tìm kiếm thông tin trên M ộ t n h u c ầ u 1 0 Internet.
ph ổ biến là là m th ế n à o đ ể
C ó h a i c ác h th ườn g đ ượ c sử
tru y c ậ p đ ượ c c á c tra n g w eb dụ n g:
ch ứ a n ộ i du n g liên qu a n đ ế n
– T ìm k iế m th e o d a n h m ụ c đ ịa
v ấn đ ề m à m ìn h qu a n tâ m .
ch ỉ h ay liên k ết đ ượ c cá c n hà
cu n g c ấ p d ịc h vụ đ ặ t trê n cá c tra n g w eb .
– T ìm k iế m n h ờ c á c m á y tìm
● M ột số w ebsite hỗ trợ m áy
k iế m ( S e a rch E n gin e) . M á y tìm
tìm k iếm , tro n g đ ó có k ể đ ến :
k iế m ch o p h ép tìm k iếm th ôn g + G o og le :
tin trê n In te rn e t th eo yêu c ầu w w w .goo gle .co m .vn củ a n gư ời dù n g.
+ Y a h o o: w w w .ya h o o.c om
– Đ ể sử dụ n g m á y tìm k iế m , gõ
đ ịa c h ỉ củ a w e bsite tư ơn g ứn g
và o ô đ ịa ch ỉ củ a trìn h du yệ t
In te rn et Exp lorer rồ i n h ấ n En te r. Hoạt động 3: Củng cố
N h ấ n m ạ n h cá c k h á i n iệm :
– K h á i n iệ m siêu v ăn b ả n 2
– K h á i n iệ m liên k ết – H ệ th ốn g W W W – K h á i n iệm tra n g w e b,
w eb site v à tra n g c h ủ. – M á y tìm k iế m . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– B ài tập 1 , 2,3,4 ,5 SGK Tra n g 1 41
– Chuẩn bị bài tập và thực hành 10
– Đọ c tiế p b à i: “ M ộ t số d ịch vụ c ơ bả n củ a In tern e t”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 42
N g à y so ạ n 10/04 /2 01 1
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 62
Bài 22: MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET(tt) Tuần: 31 I. MỤC TIÊU:
– B iế t th iết lậ p h ộ p th ư đ iện tử .
– B iế t c á ch bả o v ệ m á y tín h k h ỏi bị n h iễ m v iru s.
– S ử dụ n g đ ư ợc trìn h d uy ệt w e b.
– T h ực h iện đ ượ c đ ă n g k í, gử i, n h ậ n th ư đ iện tử.
– C ó th á i đ ộ là n h m ạ n h k h i sử dụ n g In te rn e t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– T ổ ch ứ c h oạ t đ ộn g th eo n h óm .
– S á ch giá o k h o a , vở g h i. Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H: E m hiểu thế nào là trình d uyệt w eb ? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu dịch vụ thư điện tử 3. Thư điện tử.
● Thư điện tử là dịch vụ thực
● Để gửi và nhận thư điện tử, hiện việc chuyển thông tin 1 5
n gườ i dù n g c ầ n đ ă n g k í h ộp
trên In tern et th ô n g qu a h ộp
th ư đ iệ n tử g ồm : tê n tru y cậ p
th ư đ iệ n tử. S ử dụ n g dịc h v ụ
và m ậ t k h ẩ u đ ể tru y cậ p k h i n à y n goà i nộ i d un g th ư có
gửi /n hậ n th ư đ iện tử.
th ể tru yề n k è m tệ p (v ăn bả n ,
● M ỗi hộp thư điện tử được âm thanh, hình ảnh, video…)
gắ n vớ i m ột địa ch ỉ th ư điệ n
●Ví dụ: Với địa chỉ
tử d u y n h ấ t có dạ n g: m in h a n h @ ya h o o.c om < >@ < th ì là tê n tru y cậ p > . c òn là đ ịa ch ỉ củ a
● Tương tự hệ thống bưu m áy chủ.
ch ín h , đ ể th ự c h iện d ịch v ụ
th ư đ iệ n tử c ầ n có n ơi tru n g
● D ùng thư điện tử, ta có thể ch u yể n và p hâ n p h á t th ư g ửi đ ồn g th ờ i ch o nh iề u
(m á y ch ủ ), h ộ p th ư (in bo x), n g ười c ù n g lú c, h ầ u n h ư h ọ
đ ịa c h ỉ (a dd re ss) v à n ội du n g
đ ề u n h ậ n đ ượ c đ ồn g th ờ i.
th ư (m essa ge ). N ộ i du n g th ư
sẽ đ ược lư u tro n g m á y ch ủ .
N h ờ trìn h d u yệt w e b h oặ c
ch ươ n g trìn h c h u yên dụ n g,
n gườ i n h ậ n c ó th ể m ở h ộp
th ư đ ể x em v à c ó th ể tả i về m á y củ a m ìn h.
Hoạt động 2: Tìm hiểu vấn đề bảo mật thông tin
4. Vấn đề bảo mật thông tin. : N go à i v iệc k h a i thá c dịc h v ụ trê n 2 5 a. Quyền truy cập website.
In te rn e t n g ười dù n g c ầ n ph ả i
N g ườ i ta g iớ i h ạ n q u yền tru y
b iế t bả o v ệ m ìn h trước n g u y
cậ p vớ i n g ườ i dù n g bằ n g tê n
c ơ trên In tern et nh ư tin tặ c, Tra n g 1 43
và m ậ t k h ẩ u đă n g n hậ p .
v iru s, th ư đ iện tử qu ả n g c á o.
C h ỉ đ ú n g đ ối tượ n g đ ư ợc
ph ép sử dụ n g m ới c ó th ể và o
●Nếu không được cấp quyền xe m đ ượ c.
h o ặ c g õ k h ôn g đ ú n g m ậ t
k h ẩ u th ì sẽ k h ôn g th ể tru y c ậ p đ ượ c n ội du n g c ủ a w eb site đó . Đ. Ví d ụ: Xem các thông
H. H ãy cho ví d ụ về quyền tin về tình hình họ c tập b. Mã hoá dữ liệu. tru y c ậ p? c ủ a h ọ c sin h .
● M ã hoá dữ liệu được sử
dụ n g đ ể tă n g cư ờn g tín h bả o
● Trong chương I, ta đã nói
m ậ t c h o c á c th ô ng đ iệp m à
đ ế n m ã h oá th ôn g tin th à n h ch ữ g ốc a b c … z
ch ỉ n g ười biết g iả i m ã m ớ i d ữ liệu đ ể đ ưa v à o m á y tín h . ch ữ m ã c d e … b đ ọc đ ư ợc.
V iệc bả o m ậ t th ô n g tin cò n ho á
●Việc m ã hoá được thực hiện được sử dụng vào nhiều m ục
bằ n g n h iều c á ch , c ả p h ầ n
đ ích k h á c, ch ẳ n g h ạ n đ ể bả o
v í d ụ : từ “ba c ” đ ượ c m ã
cứn g lẫ n p hầ n m ềm . m ậ t th ôn g tin . h o á th à n h “dc e”
c. Nguy cơ nhiễm virus khi sử
dụng các dịch vụ Internet.
● Để bảo vệ máy tính của ● Khi tải về từ Internet các
m ìn h k h ôn g bị n h iễm v iru s, tệp tà i liệu , â m th a n h h a y
n gườ i dù n g nê n cà i đ ặ t m ột
m ột ch ư ơn g trìn h tiện ích … ph ầ n m ềm ch ố n g v iru s (
th ì tệp đ ó c ó thể đã bị n h iễm
BK A V , D 2 , N orton A n tiviru s, ..) v iru s.
và cậ p n h ậ t ph iê n bả n m ớ i
th ư ờn g xu yê n đ ể n g ăn n gừ a
● N êu m ột vài phần m ềm ●BKA V, Antivirus, … viru s m ới.
c h ốn g v iru s m à e m b iế t? Hoạt động 3: Củng cố N h ấ n m ạ n h : 2
– C á c h g ửi v à n h ậ n th ư điệ n tử
– C á c h ph ò n g c h ốn g viru s
k h i sử dụ n g d ịch vụ In tern e t. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – B ài 6 , 7 SGK trang 1 62
– Chuẩn bị bài tập và thực hành 11 .
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 44 N g à y so ạ n : 1 0/04 /2 01 1
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 63
Bài tập: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tuần: 32 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g c ố cá c k iế n th ức về m ạ n g m á y tín h và In tern et. –
– C ó ý th ức tìm tòi, h ọc h ỏi. II. CHUẨN BỊ: – G iá o á n .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. L à m b à i tậ p.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồ ng vào quá trình làm bài tập )
H. H ãy trình bày khái niệm siêu văn b ản, trang w eb , w eb site? 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Củng cố các khái niệm mạng máy tính.
●Cho các nhóm thảo luận ●C ác nhóm thảo luận và trình bà y 2 0
1. H ãy nêu sự giống nhau và ● N hấn m ạnh đây là cách 1.
k h á c n h a u c ủ a m ạ n g L A N và
ph â n loạ i dư ới gó c đ ộ đ ịa –
G iố n g n h a u : K ết n ối c á c W A N ? lí.
m á y tín h tro n g p hạ m v i n hấ t
địn h (p h â n loạ i dư ới g óc đ ộ địa lý) – K há c n h a u :
● M ạng LAN là mạng kết nối
nh ữ n g m á y tín h ở gầ n n h a u ,
k ho ả n g c ác h đ ườn g tru yền k ế t
nố i cá c m á y tín h tro n g p h ạm
vi và i c h ụ c m ét đ ế n và i trăm m é t. ● Còn m ạng W AN là
m ạ n g k ế t n ố i n h ữn g m á y tín h
ở cá c h n h a u m ột k h o ả n g cá c h
lớ n và th ư ờn g liê n k ế t giữa
cá c m ạ n g LA N . K h oả n g c á ch
đư ờn g tru yền k ết n ối cá c m á y
2. H ãy trình b ày sự hiểu biết
tín h tro n g p h ạ m v i và i c h ụ c
củ a em về cá c th iết bị k ế t n ối đế n và i n gà n k m .
m ạ n g c ó d â y: H u b (bộ tậ p
tru n g), Bridg e (c ầ u n ố i) . 2.
– H u b: là th iế t bị k ết n ối d ù n g
tron g m ạ n g LA N , có ch ứ c
nă n g sa o c h ép tín h iệ u đ ế n từ
m ộ t c ổn g , ra tấ t cả cá c cổ n g còn lạ i.
– B ridg e: k h á c v ới H u b ở c h ỗ
k hô n g c h u yển tín h iệ u từ m ột
cổn g v à o đ ến tấ t c ả c á c cổ n g
ra m à xá c đ ịn h đ ịa ch ỉ đ íc h và Tra n g 1 45
ch u yển tín h iệu đ ế n cổ n g ra
du y n h ấ t v ề đ íc h .
Hoạt động 2: Cách sử dụng các dịch vụ cơ bản của Internet.
3. M áy tìm kiếm là gì? M áy tìm ●Cho các nhó m thảo luận 3. M áy tìm kiếm chỉ tìm kiếm
k iế m có th ể tìm đ ư ợc bấ t k ì
đư ợc cá c th ô n g tin m à ta 2 0
th ô n g tin n à o m à ta q u a n tâ m
qu a n tâ m vớ i c á c đ iề u k iệ n : k h ôn g?
– T h ôn g tin đ ã đ ượ c lưu trữ trên w e bsite n à o đ ó trên
4. Hãy g hép tên dịch vụ và m ô m ạ n g .
tả d ịch v ụ tron g 2 b ả n g d ưới
– M á y tìm k iế m có q u yền tru y đ ây c h o ph ù h ợp .
cậ p và c ó k h ả n ă n g tru y c ậ p ●Dịch vụ
tớ i c á c w eb site đ ó . a . W W W
– Y ê u c ầ u củ a n gư ời dù n g đ ủ b. F T P
ch ín h x á c đ ể tìm th ôn g tin . c. C h a t
M á y tìm k iếm k h ô n g th ể tìm
d. V oic e C h a t, V ideo C h a t
k iế m m ọ i th ôn g tin m à ta e. N ew sg ro u p. qu a n tâ m . ●M ô tả:
1. C h o ph é p trự c tiế p g ửi đi và
n h ận lạ i c á c tệp tin
4. G h é p tên d ịc h vụ v à m ô tả
2. C h o p h ép m ột n h óm th ả o dịch vụ n h ư sa u :
lu ậ n v ề m ộ t c h ủ đ ề .
3. C h o ph é p tru yề n , tìm v à k ế t a b c d e
n ối n h iề u n gu ồ n tà i liệ u (vă n 3 1 4 5 2
bả n , â m th a n h , h ìn h ả n h , v ide o,
… ) tro n g c á c tra n g w eb .
4. C h o p h ép h ội th o ạ i trự c
tu yế n th ô n g qu a bà n ph ím .
5. C h o p h ép h ội th o ạ i trự c
tu yế n q u a giọn g n ó i, h ìn h ả n h . Hoạt động 3: Củng cố
– N h ấ n m ạ n h n h ữn g tín h ●Cho các nhóm phát biểu 5
n ă n g ưu v iệ t c ủ a In te rn e t. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– H S tự đọ c bài đọc thêm 6: “ Thiết kế trang w eb đơn giản”
– C h u ẩ n b ị b à i B T T H 10
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 46
N g à y so ạ n : 1 0/04 /2 01 1
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 64 BTTH 10 Tuần: 32
SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT INTERNET EXPLORER I. MỤC TIÊU:
– Là m q u en v ới việc sử dụ n g trìn h d uy ệt In te rn e t E xp lorer.
– L à m qu e n v ới m ộ t số tra n g w eb đ ể đ ọc th ô n g tin v à d u yệt cá c tra n g w eb b ằ n g cá c đ ịa ch ỉ liê n k ế t.
– B ước đ ầu b iế t sử d ụ n g trìn h du yệ t In te rn e t E xp lo re r.
– B iế t tru y c ậ p và o m ộ t số tra n g w eb .
– K íc h th ích sự h a m h ọc h ỏ i, re n lu yệ n th á i đ ộ ng h iêm tú c tron g h ọ c tậ p. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h .
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn khởi động trình duyệt Internet Explorer
1. Khởi động trình duyệt IE. 1 0
Để k h ởi đ ộn g trìn h d u yệt w eb , ta
● GV hướng dẫn các bước ●H S theo dõi, ghi chép.
th ự c h iện m ộ t tron g c ác th a o tá c
c ơ bả n k h i sử dụ n g trìn h sa u: d u yệt IE.
– N h á y đ ú p c h u ột và o biể u tư ợn g
củ a IE trê n m à n h ìn h n ền .
– C h ọ n Start All Programs Internet Explorer.
– N h ấ n ph ím In tern e t trê n b à n ph ím (n ế u c ó )
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách truy cập trang web bằng địa chỉ
2. Truy cập trang web bằng địa H. Em đã biết làm thế nào Đ. Gõ địa chỉ trang w eb chỉ.
đ ể tru y c ậ p m ột tra n g w eb ? và o ô đ ịa c h ỉ. 3 0
K h i đ ã biế t đ ịa c h ỉ c ủ a Tra n g 1 47
m ộ t tra n g w e b, đ ể tru y cậ p tra n g
w e b đ ó th ực h iện th eo c á c bư ớc
● H ướng dẫn H S m ở một sa u: v à i tran g w e b n h ư:
– G õ đ ịa ch ỉ tra n g w eb v à o th a n h w w w .ed u .n et.v n , địa ch ỉ.
w w w .th a n h n ien .co m .v n , – N h ấ n p h ím En ter. w w w .vn n .v n
N h á y ch u ộ t và o liên k ế t
trên tra ng w eb (h iệ n th ời) đ ể m ở
●C ho các nhóm tìm m ột số ● Các nhóm nêu tên m ột
tra n g w eb m ớ i tươ n g ứn g v ới liê n
tran g w e b k h á c v ề giá o d ụ c, số tra n g w eb v ề g iá o dụ c , k ết n à y. giả i trí. giả i trí.
N g oà i ra , có th ể tìm m ộ t số đ ịa
ch ỉ tra n g w e b tron g b ả n g ch ọ n F av orites. Hoạt động 3: Củng cố N h ấ n m ạ n h : 5
– C á ch k h ở i độ n g trìn h d u yệt IE
– C á ch tru y cậ p tra n g w eb . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Tìm th ê m đ ịa ch ỉ c á c tran g w e b v ề h ọc tậ p .
– C h u ẩ n b ị tiếp bà i : “ B T T H 1 0 (tt) ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 48
N g à y so ạ n : 1 0/04 /2 01 1
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 65 BTTH 10 (tt) Tuần: 33
SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT INTERNET EXPLORER I. MỤC TIÊU:
– Là m q u en v ới việc sử dụ n g trìn h d uy ệt In te rn e t E xp lorer.
– L à m qu e n v ới m ộ t số tra n g w eb đ ể đ ọc th ô n g tin v à d u yệt cá c tra n g w eb b ằ n g cá c đ ịa ch ỉ liê n k ế t.
– B ước đ ầu b iế t sử d ụ n g trìn h du yệ t In te rn e t E xp lo re r.
– B iế t tru y c ậ p và o m ộ t số tra n g w eb .
– K íc h th ích sự h a m h ọc h ỏ i, re n lu yệ n th á i đ ộ ng h iêm tú c tron g h ọ c tậ p. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– T ổ ch ứ c h oạ t đ ộn g th eo n h óm .
– S á ch giá o k h o a , vở g h i. Đọ c bà i trư ớc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách duyệt trang web 3. Duyệt trang web 1 5
●Nháy chuột vào nút lệnh
● Cho H S mở m ột trang w eb, ●H S theo dõi, thực hành
(B a ck ) đ ể qu a y về tra n g
c h ẳ n g h ạ n : w w w .vn n .v n
th e o sự h ư ớn g dẫ n củ a
trướ c đ ã d u yệt qu a .
● H ướng dẫn H S m ở tiếp m ột GV.
● Nháy chuột vào nút lệnh
số m ụ c trên tra n g c h ủ , m ở cá c
(F o rw a rd) đ ể đế n tra n g tiếp tra ng liê n k ế t.
th eo tron g c á c tra n g đ ã du yệ t q u a . ●
C á c liên k ết th ư ờn g là n h ữ ng cụ m từ đ ượ c g ạc h
●Nháy chuột vào các liên kết để chân hoặc được hiển thị với
c h u yển từ m ộ t tra n g w e b n à y
m à u x a n h d ươ n g. C ó th ể dễ
đ ế n m ộ t tra n g w e b k h á c.
d à n g n h ậ n b iế t cá c liê n k ết
b ằ n g v iệ c c on trỏ ch u ộ t sẽ
c h u yển th à n h h ìn h bà n ta y k h i
d i c h u ột v à o c h ú ng .
● Ví dụ: N háy chuột vào liên k ế t G iá o dụ c củ a tra ng
w w w .vn n .v n th ì tra n g w eb về
g iá o d ụ c củ a w w w .vn n .vn sẽ đ ư ợc h iển th ị.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách lưu thông tin từ các trang web 4. Lưu thông tin.
N ộ i d u n g trê n tra n g w e b (đ o ạ n 2 5
v ă n bả n , h ìn h ả n h … ) có th ể
đ ư ợc in ra h o ặ c lưu và o đ ĩa .
●Để lưu hình ảnh trên trang web Tra n g 1 49
đ a n g m ở , ta th ự c h iệ n cá c th a o tá c:
a . N h áy n ú t ph ả i c hu ộ t và o h ìn h
ả n h c ầ n lưu , m ộ t bả n g ch ọ n đ ư ợc m ở ra .
b . N h á y c h u ột v à o m ụ c Save
Picture As … khi đó W indow s sẽ
h iể n th ị h ộ p th oạ i để ta lựa ch ọ n v ị trí lưu ả n h .
● Để lưu tất cả các thông tin
trên tra n g w e b h iệ n th ờ i, ta th ực h iệ n c á c th a o tá c :
a . C h ọn lện h File Save As …
b . Đ ặ t tên tệ p v à c h ọn v ị trí lư u
tệp tron g h ộp th oạ i đ ượ c m ở ra .
c . N h á y ch u ột và o n ú t S a ve đ ể
h o à n tấ t v iệc lư u trữ.
● Để in thông tin trên trang w eb
h iệ n th ờ i, ta c h ọn lện h F ile
P rin t … . K h i đ ó W in do w s sẽ h iể n
th ị h ộp th oạ i c h o p h ép ta tiế n h à n h in .
●Tải (dow nload) tệp từ Internet:
N h á y c h u ột và o m ộ t số n ú t liê n
k ế t đ ể tải tệp từ m á y ch ủ w eb
v ề ( cá c liê n k ết n à y th ư ờn g có
d ạ n g: Download, Click here to download, Download now hoặc tên tệp ….)
● Ví dụ: truy cập trang w eb h ttp://ec h ip.c om .v n , n h á y
c h u ột v à o liên k ết “ ph ầ n m ề m
m iễn ph í” rồi nh á y v à o tên m ộ t
p h ầ n m ềm m iễ n p h í đ ể tả i về . Hoạt động 3: Củng cố N h ấ n m ạ n h : 5
– C á c h lưu th ôn g tin từ cá c tra ng w e b 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– C h u ẩ n b ị trướ c bà i : “ B T T H 11”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 50
N g à y so ạ n : 1 0/04 /2 01 1
Chương IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tiết dạy: 66 BTTH 11 Tuần: 33
THƯ ĐIỆN TỬ VÀ MÁY TÌM KIẾM THÔNG TIN I. MỤC TIÊU:
– N ắ m đ ượ c m ộ t số dịch vụ c ủ a In te rn e t v ề th ư đ iệ n tử và tìm k iế m th ôn g tin .
– B iế t đ ă n g k ý m ột h ộp th ư đ iện tử m ớ i.
– X em , soạ n và g ửi th ư đ iện tử
– T ìm k iế m th ôn g tin đ ơn giả n n h ờ m á y tìm k iếm th ô n g tin .
– K íc h th ích tinh th ầ n họ c h ỏ i v à c ó th á i đ ộ đ ú n g đ ắ n k h i sử dụ n g In tern e t. II. CHUẨN BỊ:
– G iá o á n , tra n h ả n h
– Tổ ch ức h oạ t độ n g th eo n h ó m .
– Sá c h giá o k h oa , v ở g h i. Đ ọ c bà i trướ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn đăng kí hộp thư điện tử 1. Thư điện tử
● GV hướng dẫn thực hiện a. Đăng kí hộp thư:
việ c đ ăn g k í h ộp th ư trê n ●H S theo dõi, ghi chép. 1 5 a 1 . M ở tra n g w eb
w ebsite củ a Y a h oo V iệt N a m
h ttp ://m a il.ya h o o.c om .v n th ô n g qu a đ ịa ch ỉ:
a 2 . N há y c h u ột và o n ú t
h ttp ://m a il.ya h oo .c om .vn
đ ể m ở tra n g w e b đ ă n g k í h ộ p th ư m ớ i.
● Sau khi hoàn thành đăng kí
a 3 : K h a i b áo c á c th ôn g tin cầ n
h ộp th ư, cầ n ph ả i n hớ tê n tru y
th iết v à o m ẫ u đ ă n g k í n h ư tên
cậ p v à m ậ t k h ẩ u đ ể có th ể
tru y c ậ p, m ậ t k h ẩ u , …
đ ă n g n h ậ p và o h ộ p th ư. H ộp
a 4 : T h eo cá c c hỉ dẫ n tiếp đ ể
th ư sẽ đ ược tạ o trên m á y c h ủ
h o à n th à n h v iệc đ ă n g k í h ộ p
củ a n h à cu n g c ấ p dịc h v ụ . th ư.
● Cho HS thực hành đăng kí ● H S thực hành theo sự h ộp th ư đ iện tử. h ướ n g d ẫn c ủ a G V
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách đăng nhập và sử dụng hộp thư b. Đăng nhập hộp thư:
● Để sử dụng được hộp thư b 1: M ở lạ i tra n g c h ủ củ a
ph ả i đ ă n g n h ậ p h ộp th ư 2 5 w e bsite th ư đ iệ n tử
(h ttp ://m a il.ya h o o.c om .v n)
b 2: G õ tên tru y c ậ p và m ậ t k h ẩ u . Tra n g 1 51
b 3: N h á y ch u ộ t v à o n ú t Đăng
nhập để m ở hộp thư . c. Sử dụng hộp thư:
C ó th ể th ực h iện n h ữ n g th a o ●
C ó th ể tả i cá c th ôn g tá c sa u :
tin tron g h ộp thư v ề m á y c á ●Đọc thư:
n h â n đ ể lư u tư ơn g tự n h ư lư u
– N h á y ch u ột và o n ú t Hộp thư thô ng tin trên trang w eb .
đ ể so ạ n m ộ t th ư m ới.
– N h á y ch u ộ t và o ph ầ n c h ủ đ ề
c ủ a th ư m u ốn đ ọc . ●Soạn thư và gửi thư:
● M ột số thành phần cơ bản
– N h á y ch u ộ t và o n ú t Soạn thư của thư điệ n tử :
đ ể so ạ n m ộ t th ư m ới.
– Đ ịa c h ỉ n g ười n h ậ n (T o);
– G õ đ ịa c h ỉ n gư ời n h ậ n v à o ô
– Đ ịa c h ỉ n g ười gử i (F ro m ); Người nhận.
– C h ủ đ ề (S u b jec t);
– S o ạ n n ộ i d u n g th ư.
– N gà y th á ng gử i (D a te );
– N h á y ch u ột và o n ú t Gửi để – N ội dung thư (M ain B o dy); g ửi th ư . – Tệ p gắ n k è m ●Đóng hộp thư: (A tta ch m en ts);
N h á y ch u ột và o n ú t Đăng xuất – G ửi m ộ t bản sao đế n địa
đ ể k ế t th ú c k hi k h ôn g là m v iệ c ch ỉ k h á c (C C ) v ới h ộp th ư n ữ a . ● H S thực hành theo sự
● Cho HS thực hành đăng hướng dẫn của G V
n h ậ p và sử d ụ n g h ộp th ư Hoạt động 3: Củng cố
– N h ấ n m ạ n h c á c th a o tá c 5
đ ă n g k í h ộ p th ư, đ ă n g n h ậ p h ôp th ư.
– C h o c á c n h óm thả o lu ậ n v à
trìn h bà y cá c h th ực h iệ n . 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Luyện tập thêm cách đăng kí hộ p thư, đăng nhập hộ p thư .
– C h u ẩ n b ị tiếp bà i : B T T H 11 (tt)
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 52
N gà y so ạ n : 10 /04/20 11 Tiết dạy: 67 KIỂM TRA HỌC KÌ II Tuần: 35 I. MỤC TIÊU:
– C ủ n g c ố cá c k iế n th ức soạ n thả o vă n bả n .
– C ủ n g c ố cá c k iế n th ức về m ạ n g m á y tín h và In tern et.
– B iế t đ ịn h dạ n g v ă n b ả n , sử dụ n g m ộ t số c h ức n ă n g so ạ n th ả o .
– B iế t tạ o v à là m v iệc v ới bả n g .
– B iế t sử d ụ n g m ột số dịch v ụ c ơ bả n c ủ a In te rn e t.
– Rè n lu yện th á i đ ộ n g h iêm tú c k h i là m bà i k iểm tra . II. CHUẨN BỊ: – Đề k iể m tra
– Ô n tậ p k iế n th ức đ ã h ọ c.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TL Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh ●GV phát đề kiểm tra ●H S làm bài
Đề kiểm tra (chung toàn khối 10) 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: –
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... Tra n g 1 53