-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án môn Tin 10 Kết nối tri thức học kì 1
Giáo án môn Tin 10 Kết nối tri thức học kì 1 rất hay được soạn dưới dạng file PDF gồm 139 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!
Preview text:
Chủđề1: MÁYTÍNHVÀXÃHỘITRITHỨC
BÀI1:THÔNGTINVÀXỬLÍTHÔNGTIN Môn:Tinhọc– Lớp:10 I.MỤCTIÊU 1.Kiếnthức:
-Phânbiệtđược thông tinvàdữliệu.
-Chuyểnđổiđượccácđơnvịlưutrữdữliệu.
-Nêuđược sựưuviệt của việc lưu trữ,xửlívàtruyềnthông tinbằng thiết bịsố. 2.Nănglực:
-Năng lựctựchủ,tựhọc:HScó khảnăng tựđọcSGK,kếthợpvới gợiýcủaGVđể trảlời các câuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm việc theo nhóm để giải quyết những yêu cầu của GV.
-Năng lực sáng tạo và giảiquyết vấnđề:HStrảlờicác câuhỏicủaGVvàbổ sung,đưa
ramộtsố ví dụminhchứng liênquanđếnnội dung bàihọc. -Năng lựcTinhọc; -Năng lựctínhtoán. 3.Phẩmchất:
- Nhân ái: Thể hiện sự cảm thô ng và sẵn sàng g iúp đỡ bạn tro ng q uá trình thảo luận
n h ó m , sẵ n sà n g ch ia sẻ sả n ph ẩ m củ a m ìn h ch o c á c b ạ n g óp ý, đ á n h g iá và th a m k h ả o .
- T ru n g th ực : T h ậ t th à , n g a y th ẳ n g tro n g qu á trìn h h ọc tậ p v à là m việ c n h óm ; lê n á n sự
g ia n lậ n c ủ a cá c n h ó m (n ế u c ó).
- T rá ch n h iệ m : C ó tin h th ầ n trá ch n h iệ m v ới n h iệ m vụ , h o à n th à n h b á o cá o đ ể đ ư a ra k ế t q u ả .
- C h ă m ch ỉ: C h ă m h ọc h ỏi, c ó tin h th ầ n tự h ọc ; n h iệ t tìn h , n ă n g n ổ tron g h oạ t đ ộn g n h ó m . Trang 1
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), bảng p hụ (nếu có) 2. Học liệu:
- Học sinh: SG K T in học 1 0 , S BT Tin học 1 0.
- Giáo viên : Kế hoạch bài d ạy, phiếu g iao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh g iá kết
qu ả th ự c h iện củ a n h óm và m ột số tà i liệ u có liên q u a n . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG (1 0 phút)
G iúp H S m uốn tìm h iểu thông tin và dữ liệu; sự khác n hau giữa thông tin và dữ liệu.
G V đ ư a ra bả n g x ếp h ạ n g B ón g đ á n a m S ea g a m e s 2 02 1 và đ iề u b ạ n L on g
n ó i. Y êu cầ u H S xá c đ ịn h đ â u là th ô n g tin , đ â u là d ữ liệu .
H S trả lời đ ượ c c á c c â u h ỏi G V đ ư a ra và x á c đ ịn h đ ư ợ c đ â u là th ôn g tin , đ â u là d ữ liệ u . ●Giao nhiệm vụ:
G V đ ưa ra b ả n g xế p h ạ n g B ó n g đ á n a m S ea g a m e s 2 02 1 n h ư sa u :
N h ìn và o bả n g x ếp h ạ n g , b ạ n L on g n ói: ” ”
Y êu cầ u H S trả lờ i c â u h ỏ i:
- T h e o cá c em , bả n g x ếp h ạ n g và đ iều bạ n Lo n g n ói đ â u là th ôn g tin , đ â u là dữ liệu ?
- T in h ọ c đ ư ợc đ ịn h n g h ĩa là k h o a h ọc n gh iên c ứu c á c p h ươ n g p h á p và q u á trìn h x ử lí
th ôn g tin tự đ ộ n g bằ n g c á c p h ư ơn g tiện k ĩ th u ậ t, c h ủ yế u b ằ n g m á y tín h . C h ú n g ta đ ã b iế t
ở lớp d ư ới, th ô n g tin đ ượ c b iểu d iễn tron g m á y tín h b ằ n g c á c dã y bit (g ồm c á c k í h iệu 0 , 1), Trang 2
m á y tín h xử lí dữ liệ u là c á c d ã y bit tro n g bộ n h ớ. V ậ y dữ liệ u v à th ôn g tin k h á c n h a u n h ư th ế n à o?
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, nghiên cứu SG K, suy nghĩ câu hỏi của G V đưa ra.
●Báo cáo, thảo luận: H S xung phong trả lời câu hỏi, các H S khác nhận xét, tranh luận.
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá c â u trả lờ i c ủ a H S .
- G V n h ắ c lạ i m ộ t số k h á i n iệm :
+ T h ô n g tin là n h ữn g g ì m a n g lạ i h iểu b iế t c h o co n n g ườ i.
+ V ậ t ch ứ a th ô n g tin đ ượ c gọ i là vậ t m a n g tin .
+ D ữ liệu là th ô n g tin đ ư ợ c gh i lên vậ t m a n g tin . D ữ liệ u có th ể là cá c co n số , v ă n bả n ,
h ìn h ả n h h o ặ c â m th a n h .
2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (6 0 phút)
2.1. Thông tin và dữ liệu (35 p hút) (15 p h ú t)
B iết qu á trìn h xử lí th ô n g tin củ a m á y tín h .
G V g ia o P h iế u h ọ c tậ p số 1 v à yêu cầ u H S là m việc th e o n h óm .
K ế t q u ả là m việc củ a cá c n h ó m (P h iếu h ọ c tậ p số 1). ●Giao nhiệm vụ:
- G V ch ia lớ p th à n h 8 n h ó m (c á c n h óm đ ề cử 1 n h óm trưở n g,1 th ư k ý).
- G V p h á t P h iế u h ọc tậ p số 1 ch o cá c n h óm v à yêu c ầ u cá c n h óm th ả o lu ậ n đ ể h o à n
th à n h P h iếu h ọ c tậ p số 1 tro n g th ời gia n là 5 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1:
H ã y trìn h bà y n ộ i d u n g củ a cá c b ướ c tro n g qu á trìn h xử lí th ô n g tin c ủ a m á y tín h ?
........................................................................................................................................ B ư ớ c
........................................................................................................................................ 1:
........................................................................................................................................ B ư ớ c
........................................................................................................................................ 2:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ B ư ớ c
........................................................................................................................................ 3:
........................................................................................................................................
M ắ t th ườ n g k h ôn g th ể tiế p n h ậ n th ô n g tin n à o d ướ i đ â y: C â u 1 :
A. Đ à n k iế n đ a n g B . N h ữn g co n vi C . R á c bẩ n v ứt D . B ạ n P h ư ơn g Trang 3
tấ n cô n g lọ đ ư ờ n g trù n g g â y bệ n h lị n g oà i h à n h
la n g k h ô n g đ e m sá c h qu ê n đ ậ y n ắ p . lẫ n tro n g th ức ă n lớ p h ọc . g iá o k h o a T in h ọc bị ôi th iu . 1 0.
Em cầ n n ấ u m ộ t n ồ i c ơ m . H ã y x á c đ ịn h th ôn g tin n à o cầ n xử lí? C â u 2 :
A. K iểm tra g ạ o B . C h én b á t đ ã rử a C . B ạ n La n đ ã là m D . K iểm tra xe m tro n g th ù n g c òn ch ư a . b à i tậ p về
n h à m á y tín h c ó cò n k h ôn g . c h ưa . p in h a y k h ôn g .
Q u á trìn h xử lí th ô n g tin g ồ m b a o n h iêu bư ớc ? C â u 3 : A. 1 B . 2 C . 3 D . 4 ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 1 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 2 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả th ự c h iện củ a cá c n h ó m .
- G V giới th iệ u sơ đ ồ Q u á trìn h xử lí th ô n g tin /dữ liệu b ằ n g m á y tín h . (2 0 ph ú t)
- G iú p H S p h â n b iệt đ ư ợc dữ liệu và th ôn g tin .
- N ắ m đ ượ c th ô n g tin v à d ữ liệu k h ôn g th ể đ ồ n g n h ấ t đ ư ợ c v ới n h a u .
- H iể u đ ư ợc th ô n g tin có tín h to à n v ẹn .
G V g ia o P h iế u h ọ c tậ p số 2 v à yêu cầ u H S là m việc th e o n h óm .
K ế t q u ả là m việc củ a cá c n h ó m (P h iếu h ọ c tậ p số 2). ●Giao nhiệm vụ: Trang 4
G V ph á t P h iế u h ọ c tậ p số 2 c h o cá c n h ó m đ ã ph â n cô n g v à yê u c ầ u cá c n h ó m th ả o lu ậ n
đ ể h o à n th à n h P h iế u h ọ c tậ p số 2 tron g th ời gia n là 8 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Câu Nội dung 1
N ó i v ề m ột tiết h ọc m ô n T in h ọc , th e o em ý k iế n n à o đ ú n g, ý k iến n à o sa i?
- B à i h ọc g h i tron g v ở c ủ a e m là dữ liệu .
- T ệ p b à i soạ n b ằ n g W ord c ủ a c ô giá o là dữ liệu .
- B à i giả n g trê n lớ p c ủ a c ô giá o là dữ liệu .
- T ệ p v id eo g h i lạ i bà i g iả n g củ a c ô giá o là d ữ liệu . 2
A n k h ôn g th ể gặ p trự c tiếp B ìn h đ ể h ỏi m ộ t câ u h ỏ i, th e o e m A n có n h ữn g cá c h
n à o đ ể có th ể h ỏ i đ ư ợ c B ìn h ?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... 3
C h o bả n g x ếp h ạ n g n h ư sa u :
V ớ i bả n g x ếp h ạ n g n à y, d ữ liệu 1 0 đ iể m đ ủ đ ể xá c đ ịn h th ứ h ạ n g củ a cá c đ ội tron g
b ả n g B ch ư a ? T h e o em B T C đ ã d ù n g th ê m d ữ liệ u gì đ ể xá c đ ịn h th ứ h ạ n g cá c đ ộ i?
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 2 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 3 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n . Trang 5
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả th ự c h iện củ a cá c n h ó m .
- T ừ c â u 2 tro n g P h iếu h ọ c tậ p số 2, G V đ ưa ra k ết lu ậ n : C ù n g m ột th ôn g tin n h ưn g có
n h iều cá c h th ể h iệ n d ữ liệu k h á c n h a u .
- T ừ c â u 3 tro n g P h iếu h ọ c tậ p số 2 , G V đ ư a ra k ế t lu ậ n : D ữ liệu c ó th ể m a n g lạ i n h iề u
th ôn g tin k h á c n h a u . N ếu d ữ liệ u k h ôn g đ ầ y đ ủ th ì k h ô n g xá c đ ịn h đ ư ợ c c h ín h x á c th ôn g
tin . Đ â y g ọ i là tín h toà n vẹ n củ a th ô n g tin .
K h ô n g th ể đ ồn g n h ấ t th ô n g tin v à d ữ liệu .
N g oà i ra , G V cò n n êu ra m ộ t số k h ía c ạ n h k h á c đ ể H S th ấ y rằ n g d ữ liệu và th ô n g tin
c ó tín h đ ộc lậ p tư ơ n g đ ố i vớ i n h a u , yê u cầ u H S đ ư a ra ví dụ ch o từ n g trư ờ n g h ợ p .
+ V ớ i c ù n g m ột b ộ d ữ liệ u , cá c h x ử lí k h á c n h a u có th ể đ e m lạ i n h ữ n g th ô n g tin k h á c n h a u .
+ V iệ c xử lí cá c bộ d ữ liệ u k h á c n h a u c ũ n g có th ể đ ư a đ ế n cù n g m ột th ô n g tin .
- G V ch ố t lạ i k iến th ức b à i h ọ c:
2.2. Đơn vị lưu trữ dữ liệu (10 p hút)
- G iú p H S n ắ m đ ượ c m á y tín h tổ c h ứ c lưu trữ và tru y cậ p dữ liệu th eo n h ó m 8 b it.
- B iế t đ ư ợc c á c đ ơn v ị lưu trữ d ữ liệu .
G V n ê u k h á i n iệ m đ ơn v ị byte, giớ i th iệu b ả n g c á c đ ơ n v ị lư u trữ dữ liệ u v à
p h á t P h iế u h ọc tậ p số 3 .
K ế t q u ả là m việc củ a cá c n h ó m (P h iếu h ọ c tậ p số 3). ●Giao nhiệm vụ:
- G V giới th iệ u k h á i n iệm đ ơ n vị byte và b ả n g cá c đ ơ n vị lư u trữ dữ liệ u .
- G V p h á t P h iế u h ọ c tậ p số 3 ch o c á c n h ó m đ ã ph â n c ôn g v à yê u c ầ u c á c n h óm th ả o
lu ậ n đ ể h oà n th à n h P h iếu h ọc tậ p số 3 tro n g th ờ i g ia n là 5 ph ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 Trang 6 C â u 1
Đ ịn h n g h ĩa n à o về b yte là đ ú n g ? A . Là m ộ t k í tự . B . Là đ ơn vị dữ
C . L à đ ơ n v ị đ o D. L à m ột dã y 8 liệu 8 b it.
tốc đ ộ củ a m á y ch ữ số . tín h C â u 2
T ron g n h ữ n g đ iều sa u đ â y n ó i v ề K ilo byte (K B ), đ iều n à o đ ú n g ?
A . Đ ơ n vị đ o lư ợn g
B . Đ ơn v ị đ o lượ n g
C . Đ ơn vị đ o du n g D. Đ ơ n v ị đ o tố c tin b ằ n g 1 0 00 tin lớn h ơ n 10 00
lượ n g b ộ n h ớ tín h đ ộ củ a m á y tín h . b yte . b yte . th eo 1 00 0 k í tự . C â u 3
M ột bit đ ư ợc b iểu diễ n ra sa o? A . C h ữ số b ấ t k ì B . M ột ch ữ c á i
C . K í h iệu 0 h o ặ c D. M ộ t k í h iệu đ ặ c 1 biệt
3 M B = .................... K B ;
2 G B = ....................... K B ;
20 48 B = ......................... K B ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 3 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 3 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả th ự c h iện củ a cá c n h ó m .
- G V n h ắ c lạ i n ội du n g k iế n th ứ c bà i h ọc :
+ M á y tín h tổ ch ứ c lư u trữ và tru y c ậ p dữ liệu k h ôn g th eo từ n g bit m à th e o n h óm b it.
B yte là đ ơ n vị d ữ liệu n h ỏ n h ấ t m à m á y tín h tru y c ậ p đ ượ c. M ột byte g ồ m 8 bit.
+ C á c đ ơ n v ị lư u trữ dữ liệu h ơn k é m n h a u 210 = 20 14 lầ n . Đơnvị Kíhiệu Lượngdữliệu Bit Bit 1bit Byte B 8bit Kilobyte KB 210B Megabyte MB 210KB Gigabyte GB 210MB Terabyte TB 210GB Petabyte PB 210TB Trang 7 Exabyte EB 210PB Zettabyte ZB 210EB Yottabyte YB 210ZB
2.3. Lưu trữ, xử lí và truyền thông bằng thiết bị số (15 p hút)
G iú p H S n h ậ n b iết đ ư ợc th iết bị số v à so sá n h đ ư ợ c ư u đ iểm củ a cá c th iế t bị
số v ới cá c th iết bị tư ơn g ứ n g n h ưn g k h ô n g th u ộc lo ạ i số.
- G V giới th iệ u c h o H S b iết n h ư th ế n à o là th iết b ị số .
- G V đ ư a ra m ột số th iế t bị v à yêu cầ u H S c h ỉ ra đ â u là cá c th iế t bị số . S a u đ ó so sá n h
n h ữ n g th iết bị k h ôn g th u ộ c lo ạ i số vớ i th iế t b ị số tư ơn g ứ n g (n ếu c ó).
- G V n êu ra ư u đ iể m củ a c á c th iế t b ị số tron g lưu trữ , tru yề n th ô n g và xử lí th ô n g tin .
- G V ph á t P h iế u h ọ c tậ p số 4 v à yê u cầ u cá c n h ó m th ả o lu ậ n .
H S trả lờ i đ ượ c n h ữ n g câ u h ỏ i G V đ ưa ra v à k ết qu ả là m việ c c ủ a cá c
n h ó m (P h iếu h ọc tậ p số 4 ). ●Giao nhiệm vụ:
- N h iệ m v ụ 1 : G V đ ư a ra m ộ t số th iết bị n h ư sa u :
T ron g c á c th iết bị trên , th iế t b ị n à o là th iết b ị số ? H ã y so sá n h th iế t bị k h ô n g th u ộc
loạ i số ở trên vớ i th iết b ị số tư ơn g ứ n g (n ế u c ó).
- N h iệm v ụ 2: G V ph á t P h iếu h ọ c tậ p số 4 c h o cá c n h óm đ ã p h â n cô n g v à yê u cầ u cá c
n h ó m th ả o lu ậ n đ ể h o à n th à n h P h iế u h ọ c tậ p số 4 tron g th ời gia n là 8 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 Câu Nội dung 1
C h ọ n p h ươ n g á n đ ú n g . T h iế t b ị số là :
A. th iết bị có th ể th ực h iệ n đ ư ợc c á c p h é p tín h số h ọ c.
B . th iế t b ị c ó th ể xử lí th ô n g tin .
C . m á y tín h đ iệ n tử .
D. th iết bị lư u trữ, tru yền và x ử lí d ữ liệ u số . Trang 8 2
P h á t b iể u n à o sa u đ â y
là ưu đ iể m c ủ a th iết bị số?
A. G iú p xử lí th ô n g tin rấ t n h a n h vớ i đ ộ c h ín h x á c ca o v à có th ể là m v iệc liên tụ c.
B . C ó k h ả n ă n g lưu trữ d ữ liệu vớ i d u n g lượ n g lớ n , giá th à n h rẻ.
C . C ó k h ả n ă n g tru yền tin v ới tố c đ ộ rấ t lớ n .
D. T h ự c h iện việ c tìm k iế m th ôn g tin ch ậ m , đ òi h ỏi n h iề u th a o tá c. 3
K h oa n h trò n v à o th iế t b ị số tron g n h ữ n g th iế t b ị sa u đ â y: 4
Em h ã y so sá n h v iệc g ửi th ư th e o đ ườ n g bư u đ iện v à g ửi th ư đ iệ n tử th eo cá c tiêu
ch í tốc đ ộ , ch i ph í, k h ả n ă n g lư u trữ?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ 5
G iả sử đ ể số h ó a m ộ t cu ố n sá c h k ể cả v ă n b ả n v à h ìn h ả n h cầ n k h ối lư ợn g d ữ liệu
k h oả n g 50 M B . T h ư v iệ n củ a m ột trư ờn g có k h oả n g 20 00 cu ố n sá ch . N ế u số h ó a
th ì cầ n k h o ả n g b a o n h iêu G B đ ể lư u trữ? C ó th ể ch ứ a n ội d u n g đ ó tron g th ẻ n h ớ 25 6 G B h a y k h ôn g ?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ ●Thực hiện nhiệm vụ:
- Nhiệm vụ 1 : H S nghiên cứu SG K, suy ng hĩ và xung p hong trả lời câu hỏi G V đưa ra. Nếu
H S k h ô n g trả lời đ ượ c, G V c ó th ể gợ i ý và h ỗ trợ. - N h iệ m v ụ 2 :
+ C á c n h ó m th ả o lu ậ n đ ể h o à n th à n h yêu cầ u c ủ a G V đ ư a ra .
+ G V q u a n sá t, th eo dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ c á c n h ó m k h i c ầ n th iết. ●Báo cáo, thảo luận: - N h iệ m v ụ 1 :
+ G V g ọi 1 đ ế n 2 H S xu n g ph on g trả lờ i, cá c H S k h á c n h ậ n xé t, b ổ su n g, c h ỉn h sử a n ế u
b ạ n trả lờ i c h ư a h o à n ch ỉn h .
+ G V đ á n h g iá k ế t qu ả trả lời củ a từn g H S . Trang 9 - N h iệ m v ụ 2 :
+ C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọ c tậ p số 4 .
+ G V c h ỉ đ ịn h n g ẫ u n h iê n đ ạ i diệ n 3 n h ó m lê n trìn h bà y k ế t qu ả th ực h iệ n c ủ a n h ó m
m ìn h , c á c n h ó m cò n lạ i n h ậ n x ét, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- S a u m ỗi n h iệm v ụ , G V n h ậ n xé t, đ á n h giá k ết qu ả th ự c h iện c ủ a H S v à cá c n h ó m .
- G V n h ắ c lạ i n ội du n g k iế n th ứ c bà i h ọc :
T h iế t bị số là th iết bị sử d ụ n g th ô n g tin số - c h ín h là d ữ liệu n h ị p h â n . C h ú n g g ồ m th iết
b ị c ó k h ả n ă n g xử lí, lư u trữ h a y tru yề n d ữ liệu .
3. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (1 2 phút)
G iú p H S củ n g c ố, ô n tậ p lạ i cá c k iế n th ức đ ã h ọ c tro n g B à i 1 .
G V tổ c h ức c h o cá c n h óm c h ơi trò c h ơi ”Cùng nhau qua Trạm”
C á c n h óm c ù n g x u ấ t p h á t tạ i T rạ m 1 v à n h ậ n ph iế u h ọc tậ p ở T rạ m 1. S a u k h i
h o à n th à n h xo n g p h iế u h ọ c tậ p, cá c n h ó m sẽ đ ượ c ch ủ T rạ m (G V ) k iể m tra k ết qu ả . N ế u
k ế t qu ả đ ú n g sẽ đ ư ợc tiếp tụ c d i c h u yể n đ ến T rạ m 2 và n h ậ n ph iếu h ọc tậ p ở T rạ m n à y.
T ư ơ n g tự ở T rạ m 3 v à n h ó m n à o c ó k ế t qu ả trả lời đ ú n g sẽ đ ư ợ c q u a y v ề T rạ m 1 .
T h ờ i gia n d à n h c h o c á c n h óm th ực h iện n h iệ m vụ đ ể q u a y v ề T rạ m 1 là 8 p h ú t. N h ó m
n à o q u a y v ề T rạ m 1 sớ m n h ấ t sẽ đ ượ c ph ầ n qu à củ a c h ủ T rạ m .
C ác n hóm hoàn thàn h cá c ph iếu học tập để đ ược qu a cá c T rạm và qua y về T rạm 1. ●Giao nhiệm vụ:
G V bắ t đ ầ u gia o ph iếu h ọc tậ p ở T rạ m 1 ch o cá c n h ó m th ự c h iệ n đ ư a ra k ết q u ả . N ế u
k ế t qu ả p h iế u h ọ c tậ p ở T rạ m 1 đ ú n g, G V tiếp tụ c g ia o p h iế u h ọ c tậ p ở T rạ m 2 . T ươ n g tự
n h ư vậ y, G V gia o ph iếu h ọ c tậ p ở T rạ m 3. N ếu k ế t qu ả ph iếu h ọc tậ p ở T rạ m 3 đ ú n g , n h ó m
đ ó sẽ đ ư ợc q u a y về T rạ m 1 (h oà n th à n h n h iệm vụ ). Trang 10 TRẠM 1
C h o b ả n g đ iểm n h ư sa u :
T ừ dữ liệ u đ iểm c á c m ôn h ọ c củ a H S , c ó th ể rú t ra n h ữ n g th ôn g tin gì? M ô tả sơ bộ x ử lí
đ ể rú t ra m ộ t th ôn g tin tron g số đ ó.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... TRẠM 2
Đ ổi cá c lư ợ n g th ôn g tin sa u ra K B :
2 M B = ....................... K B
1 G B = ............................. K B
30 72 B = ....................... K B
1 T B = ............................. K B TRẠM 3
H ìn h trê n là da n h sá ch cá c tệp ả n h lấ y ra từ th ẻ n h ớ c ủ a m ột m á y ả n h số. Em h ã y tín h
toá n m ộ t th ẻ n h ớ 1 6 G B có th ể c h ứ a đ ư ợc tố i đ a ba o n h iê u ả n h tín h th eo đ ộ lớ n tru n g b ìn h củ a ả n h .
......................................................................................................................................................... Trang 11
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
●Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thảo luận đưa ra kết quả đúng của từng phiếu học tập
đ ể đ ượ c q u a T rạ m . N h óm n à o q u a y về T rạ m 1 sớm n h ấ t, G V sẽ có p h ầ n th ưở n g c h o n h ó m đ ó .
●Báo cáo, thảo luận: Sau khi thực hiện xong phiếu học tập của từng Trạm , các nhóm
n ộ p lạ i ch o G V k iể m tra đ ể G V đ á n h giá .
●Kết luận, nhận định:
- S a u k h i cá c n h ó m đ ã q u a y v ề T rạ m 1, G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ết q u ả th ực h iệ n
n h iệm vụ củ a c á c n h óm .
- G V c ôn g b ố v à p h á t th ưở n g ch o n h ó m q u a y v ề T rạ m 1 sớ m n h ấ t.
4. Hoạt động 4: VẬN DỤNG (8 phút)
H S vậ n dụ n g đ ượ c n h ữn g k iến th ứ c đ ã h ọ c củ a b à i 1 đ ể g iả i qu yế t cá c v ấ n
đ ề th ực tiễn c u ộc số n g.
- G V gia o b à i tậ p về n h à c h o H S th ực h iệ n .
- G V đ á n h g iá ch u n g k ết q u ả th ự c h iệ n n h iệ m vụ c ủ a cá c n h ó m tron g su ốt qu á trìn h h ọc B à i 1 .
K ết quả làm bài tậ p về nh à trong vở củ a H S. ●Giao nhiệm vụ:
G V đ ư a ra 2 bà i tậ p về n h à c h o H S n h ư sa u :
B à i 1: T ro n g th ẻ că n cư ớc c ôn g d â n c ó gắ n ch íp c ó th ôn g tin v ề số c ă n c ướ c, h ọ tên ,
n g à y sin h , g iớ i tín h , qu ê q u á n , ... đ ư ợc in trê n th ẻ đ ể đ ọ c trực tiế p. N go à i ra , c á c th ôn g tin
ấ y cò n đ ư ợc m ã h óa tro n g Q R c od e v à g h i v à o ch ip n h ớ . T h e o e m , đ iề u đ ó c ó lợi gì?
B à i 2 : Hã y tìm hiểu và m ô tả vai trò củ a thiết bị số trong việc làm tha y đổi cơ bản việc chụp ả nh.
●Thực hiện nhiệm vụ: HS về nhà là m bài tập G V giao.
●Báo cáo, thảo luận: Tiết học sau, HS sẽ nộp vở lại để GV kiểm tra kết quả thực hiện
n h iệm vụ củ a H S (G V gọ i n g ẫ u n h iên 5 H S ).
●Kết luận, nhận định:
- G V đ á n h g iá k ết qu ả th ự c h iện n h iệ m vụ c ủ a n h ữn g H S đ ượ c g ọi k iểm tra vở (tiế t h ọ c sa u ). Trang 12
- G V đ á n h giá , n h ậ n x ét c h u n g k ết q u ả th ự c h iện n h iệ m v ụ củ a c á c n h ó m tron g su ố t
q u á trìn h th ực h iệ n n h iệm vụ . T u yê n d ươ n g, k h e n th ưở n g cá c n h ó m c ó k ế t qu ả tốt.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ Nhóm: . ..... ..... PHỤ LỤC
ĐÁP ÁN CÁC PHIẾU HỌC TẬP 1. Phiếu học tập số 1:
H ã y trìn h b à y n ộ i d u n g củ a c á c bư ớ c tron g q u á trìn h x ử lí th ôn g tin c ủ a m á y tín h ? Trang 13
T iếp n h ậ n d ữ liệ u . M á y tín h tiếp n h ậ n dữ liệ u th eo 2 cá c h th ư ờ n g g ặ p : B ướ c 1:
- T ừ c á c th iế t b ị.
- T ừ b à n p h ím do co n n g ườ i n h ậ p. B ướ c 2:
X ử lí d ữ liệu . B iến đ ổi dữ liệu tro n g b ộ n h ớ m á y tín h đ ể tạ o ra dữ liệu m ới
Đ ư a ra k ết q u ả . M á y tín h c ó th ể đ ưa ra k ế t q u ả th e o 2 cá c h :
- Dữ liệu đ ư ợc th ể h iện dư ớ i d ạ n g vă n b ả n , â m th a n h , h ìn h ả n h , ... m à c on B ướ c 3:
n g ư ời có th ể h iể u đ ư ợc . N h ư vậ y dữ liệu đ ã đ ượ c ch u yể n th à n h th ô n g tin .
- L ưu d ữ liệ u lên m ột vậ t m a n g tin n h ư th ẻ n h ớ h oặ c c h u yển th à n h dữ liệu đ ầ u
v à o ch o m ộ t h oạ t đ ộn g x ử lí k h á c .
M ắ t th ườ n g k h ôn g th ể tiếp n h ậ n th ôn g tin n à o d ướ i đ â y:
A . Đ à n k iế n đ a n g B . N h ữ n g c on v i C . Rá c bẩ n v ứt D . B ạ n P h ươ n g C â u 1 : tấ n c ôn g
lọ trù n g g â y b ện h lị n go à i h à n h la n g k h ô n g đ e m sá ch
đ ư ờ n g q u ên đ ậ y lẫ n tro n g th ứ c ă n lớp h ọ c. g iá o k h oa T in h ọ c n ắ p . bị ô i th iu . 1 0.
E m c ầ n n ấ u m ộ t n ồ i c ơm . H ã y x á c đ ịn h th ô n g tin n à o cầ n x ử lí? C â u 2 :
A . K iểm tra g ạ o B . C h én bá t đ ã C . B ạ n La n đ ã D . K iểm tra xe m tro n g th ù n g c òn rử a c h ưa . là m
bà i tậ p về m á y tín h c ó c òn k h ô n g . n h à ch ưa . p in h a y k h ôn g .
Q u á trìn h xử lí th ôn g tin g ồm ba o n h iêu b ư ớc ? C â u 3 : A . 1 B . 2 C . 3 D . 4 2. Phiếu học tập số 2: Câu Nội dung 1
N ó i v ề m ộ t tiết h ọc m ôn T in h ọ c, th e o em ý k iế n n à o đ ú n g , ý k iế n n à o sa i?
- B à i h ọc g h i tron g v ở củ a e m là d ữ liệu .
- T ệ p bà i soạ n bằ n g W ord củ a c ô giá o là dữ liệu .
- B à i giả n g trê n lớ p củ a c ô giá o là dữ liệu .
- T ệ p vid eo g h i lạ i b à i g iả n g củ a cô g iá o là d ữ liệ u . 2
A n k h ôn g th ể gặ p trực tiế p B ìn h đ ể h ỏ i m ộ t c â u h ỏi, th e o em A n có n h ữ n g c á ch
n à o đ ể có th ể h ỏ i đ ượ c B ìn h ? 3
C h o bả n g x ếp h ạ n g n h ư sa u : Trang 14
V ớ i bả n g xế p h ạ n g n à y, d ữ liệu 10 đ iểm đ ủ đ ể x á c đ ịn h th ứ h ạ n g củ a cá c đ ội
tron g b ả n g B c h ưa ? T h eo em B T C đ ã d ù n g th ê m d ữ liệ u g ì đ ể xá c đ ịn h th ứ h ạ n g c á c đ ội? 3. Phiếu học tập số 3: C â u 1
Đ ịn h n g h ĩa n à o về b yte là đ ú n g ? A . Là m ộ t k í tự . B . Là đ ơn vị dữ
C . L à đ ơ n v ị đ o D. L à m ột dã y 8 liệu 8 b it.
tốc đ ộ củ a m á y ch ữ số . tín h C â u 2
T ron g n h ữ n g đ iều sa u đ â y n ó i v ề K ilo byte (K B ), đ iều n à o đ ú n g ?
A . Đ ơ n vị đ o lư ợn g
B . Đ ơn v ị đ o lượ n g
C . Đ ơn vị đ o du n g D. Đ ơ n v ị đ o tố c tin b ằ n g 1 0 00 tin lớn h ơ n 10 00
lượ n g b ộ n h ớ tín h đ ộ củ a m á y tín h . b yte . b yte . th eo 1 00 0 k í tự . C â u 3
M ột bit đ ư ợc b iểu diễ n ra sa o? A . C h ữ số b ấ t k ì B . M ột ch ữ c á i
C . K í h iệu 0 h o ặ c D. M ộ t k í h iệu đ ặ c 1 biệt 3 M B = 3 07 2 K B ;
2 G B = 2x 10 24 2 = 20 97 1 52 K B ; 2 04 8 B = 2 K B 4. Phiếu học tập số 4: Câu Nội dung 1
C h ọ n ph ư ơ n g á n đ ú n g. T h iết bị số là :
A . th iết bị có th ể th ự c h iệ n đ ư ợc cá c p h ép tín h số h ọc .
B . th iế t b ị c ó th ể xử lí th ô n g tin .
C . m á y tín h đ iện tử.
D . th iết bị lư u trữ , tru yền v à x ử lí d ữ liệ u số. 2
P h á t b iểu n à o sa u đ â y
là ưu đ iểm củ a th iế t b ị số ? Trang 15
A . G iú p xử lí th ô n g tin rấ t n h a n h v ới đ ộ ch ín h xá c c a o v à c ó th ể là m v iệ c liên tụ c.
B . C ó k h ả n ă n g lư u trữ dữ liệu v ới du n g lượ n g lớn , g iá th à n h rẻ .
C . C ó k h ả n ă n g tru yề n tin vớ i tốc đ ộ rấ t lớ n .
D . T h ự c h iện việ c tìm k iếm th ô n g tin ch ậ m , đ òi h ỏi n h iề u th a o tá c . 3
K h o a n h trò n và o th iết bị số tro n g n h ữn g th iết b ị sa u đ â y: 4
E m h ã y so sá n h việc gử i th ư th eo đ ư ờn g b ưu đ iệ n và gử i th ư đ iện tử th eo c á c
tiêu ch í tố c đ ộ , ch i p h í, k h ả n ă n g lư u trữ? - 5
G iả sử đ ể số h óa m ột c u ố n sá ch k ể cả v ă n bả n v à h ìn h ả n h cầ n k h ối lư ợ n g d ữ
liệu k h o ả n g 50 M B . T h ư v iện củ a m ột trư ờn g c ó k h o ả n g 20 00 cu ố n sá c h . N ếu
số h ó a th ì cầ n k h oả n g b a o n h iêu G B đ ể lưu trữ ? C ó th ể ch ứ a n ộ i d u n g đ ó tro n g
th ẻ n h ớ 2 56 G B h a y k h ôn g ? 5. Các Trạm: TRẠM 1
C h o b ả n g đ iểm n h ư sa u :
T ừ dữ liệu đ iểm cá c m ô n h ọ c củ a H S , c ó th ể rú t ra n h ữ n g th ô n g tin g ì? M ô tả sơ bộ Trang 16
xử lí đ ể rú t ra m ộ t th ô n g tin tron g số đ ó .
B ạ n h ọ c giỏ i m ôn T in h ọ c, C ô n g n g h ệ , G D Q P -A N .
+ K ết qu ả c u ố i n ă m bạ n có th ể đ ạ t da n h h iệu H S g iỏ i.
+ V ới h ọc lự c n h ư v ậ y, bạ n có th ể đ ỗ k ỳ th i T N T H P T . ... TRẠM 2
Đ ổi cá c lư ợ n g th ôn g tin sa u ra K B : 2 M B = 20 4 8 K B 1 G B = 1 04 85 7 6 K B 30 72 B = 3 K B 1 T B = 1 07 37 4 18 24 K B TRẠM 3
H ìn h trê n là d a n h sá c h cá c tệ p ả n h lấ y ra từ th ẻ n h ớ củ a m ộ t m á y ả n h số . E m h ã y
tín h toá n m ộ t th ẻ n h ớ 1 6 G B c ó th ể ch ứ a đ ư ợc tố i đ a ba o n h iê u ả n h tín h th eo đ ộ lớ n
tru n g b ìn h c ủ a ả n h . Trang 17
CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
BÀI 2: VAI TRÒ CỦA THIẾT BỊ THÔNG MINH VÀ TIN HỌC ĐỐI VỚI XÃ HỘI Tuần 2 Tiết 3, 4 I.MỤCTIÊU
-Nhậnbiếtđược mộtsốthiếtbịthôngminhthôngdụng.Nêuđượcvídụcụthể.
-Biếtđượcvaitròcủathiếtbịthôngminhtrongxãhộivàcuộccáchmạngcôngnghiệplầnthứtư.
-BiếtvaitròcủatinhọcđốivớixãhộivàsựpháttriểncủaTinhọc. Nêuđượcvídụ.
-Biếtcácthànhtựunổibậtcủangànhtinhọc. 2.1.Nănglựcchung:
-Nănglựctựchủ,tựhọc:HScókhảnăngtựđọcSGK,kếthợpvớigợiýcủaGVđểtrảlờicáccâu hỏi.
-Nănglựcgiaotiếpvàhợptác:HSlàmviệctheonhómđểgiảiquyếtnhữngyêucầucủaGV.
-Năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề: HS trả lời các câu hỏi của GV và bổ sung, đưa ra một số ví dụ minh
chứngliênquanđếnnộidungbàihọc. 2.2.Nănglựcchuyênmôn: -NănglựcTinhọc;
- Nhân ái: Thể hiện sự cảm thông vàsẵn sàng giúp đỡ bạn trong quátrìnhthảo luận nhóm, sẵn sàng chia sẻ
sảnphẩmcủamìnhchocác bạngópý,đánhgiávàthamkhảo.
-Trungthực:Thậtthà,ngay thẳng trong quátrìnhhọctập vàlàmviệc nhóm;lênánsự gianlận củacác nhóm (nếucó).
-Tráchnhiệm:Cótinhthầntráchnhiệmvớinhiệmvụ,hoànthànhbáocáođể đưarakếtquả.
-Chămchỉ:Chămhọchỏi,cótinhthầntựhọc;nhiệttình,năngnổtronghoạtđộngnhóm.
II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
3. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), bảng p hụ (nếu có). 4. Học liệu:
- Học sinh: SG K T in học 1 0 , S BT Tin học 1 0.
- Giáo viên : Kế hoạch bài d ạy, phiếu g iao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh g iá kết
qu ả th ự c h iện củ a n h óm và m ột số tà i liệ u có liên q u a n . II .TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
1.HOẠTĐỘNGKIỂMTRABÀICŨ(10phút) CH1:
3 M B = ....................... K B ;
2 G B = ....................... K B ;
2 0 48 B = .................... K B . Trang 18
CH2: Thiết b ị nào sau đây là thiết bị số?
2.HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNG(10phút)
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú khám phá tìm hiểu thiết b ị thông m inh và vai trò của chúng
tro n g c u ộ c c á ch m ạ n g cô n g n gh iệp lầ n th ứ tư cho H S.
b. Nội dung: G V đưa ra m ột vài hình ảnh thiết b ị. Y êu cầu HS xác định đâu là thiết b ị th ôn g m in h .
c. Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi GV đ ưa ra và xác định được đâu là thiết b ị th ôn g m in h . d. Tổ chức thực hiện:
GVgiớithiệuvàdẫndắtvàobài.
Chúng ta từng được nghe rất nhiều thứ gắn với từ “ Smart” như “ smart TV” , “ smart phong” ,
“ smartwatch” ,.. Đólàtêngọicủacácthiếtbịthôngminh.
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu thiết bị thông minh vàvai trò của chúng trong cuộc cách mạng công nghiệp lầnthứtư. ●Giao nhiệm vụ:
G V đ ưa ra h ìn h ả n h m ộ t và i th iế t b ị n h ư sa u : Lịch vạn niê n Đ iệ n thoại d i động Cam era kế t nối M áy ảnh số
Y êu cầ u H S trả lờ i c â u h ỏ i:
- T h e o cá c em , th iế t b ị n à o sa u đ â y là th iế t b ị th ôn g m in h ?
- T h iế t b ị th ôn g m in h có v a i trò n h ư th ế n à o tro n g c u ộc c á ch m ạ n g cô n g n g h iệ p lầ n th ứ tư ?
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, nghiên cứu SG K, suy nghĩ câu hỏi của G V đưa ra.
●Báo cáo, thảo luận: H S xung phong trả lời câu hỏi, các H S khác nhận xét, tranh luận.
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá c â u trả lờ i c ủ a H S .
- G V n h ắ c lạ i m ộ t số k h á i n iệm : Trang 19
+ T h iế t bị th ô n g m in h là th iế t b ị đ iệ n tử c ó th ể h o ạ t đ ộn g tự c h ủ tro n g m ộ t m ức đ ộ
n h ấ t đ ịn h n h ờ cá c ph ầ n m ề m đ iều k h iển đ ượ c cà i đ ặ t sẵ n .
+ T h iết bị th ôn g m in h đ ón g va i trò c h ủ ch ốt tron g cá c h ệ th ốn g IoT – m ộ t n ộ i du n g
c ơ bả n củ a c u ộ c c á ch m ạ n g cô n g n gh iệp 4 .0 .
Chúngtasẽcùngtìmhiểuthiếtbịthôngminhvàvaitròcủachúngtrongcuộccáchmạngcôngnghiệplầnthứ tư. 2.HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚI
Tìmhiểuthiếtbịthôngminh(25phút) a)Mụctiêu:
Biết thiết bị thông minh là một hệ thống xử lí thông tin và vai trò của thiết bị thông minh trong
cuộccáchmạngcôngnghiệplầnthứtư.
b) Nộidung:HSquansátSGKđểtìmhiểunộidungkiếnthứctheoyêucầucủaGV.
c) Sảnphẩm:HShoànthànhtìmhiềukiếnthức d) Tổchứcthựchiện: ●Giao nhiệm vụ:
GVchianhómtheotừngtổ(4HS)yêucầucác tổtrảlờicâuhỏisauđây: - - -
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, nghiên cứu SG K, suy nghĩ câu hỏi của G V đưa ra.
- T h eo e m , th iế t b ị th ô n g m in h là c á c th iế t bị đ iệ n tử có th ể h o ạ t đ ộn g m ột c á ch tự
c h ủ k h ô n g c ầ n sự c a n th iệ p củ a co n n gư ời, tự th ích ứ n g vớ i h oà n cả n h v à c ó k h ả
n ă n g k ế t n ố i v ới cá c th iết bị k h á c đ ể tra o đ ổ i d ữ liệu .
- M ột số loạ i th iết bị th ô n g m in h tro n g trư ờn g h ọ c h a y tro n g đ ời sốn g m à em b iết:
o Đồ ng hồ lịch vạn niên khô ng có khả năng kết nối, m áy ảnh số khô ng ho ạt động
tự c h ủ = > k h ôn g p h ả i là th iế t bị th ô n g m in h .
o C am era kết nố i internet để truyền d ữ liệu m ộ t các h tự độ ng và có khả năng
c h ọn lọc ch ỉ g h i h ìn h k h i p h á t h iện c h u yể n đ ộn g = > là m ộ t th iết bị th ô n g m in h .
o Điện thoại thô ng m inh, m áy tính b ảng , tivi thô ng m in h là c ác thiết b ị thông m inh.
o N g ườ i m áy c ó thể hiểu và g iao tiếp ngô n ngữ tự nhiên vớ i co n ngư ời, th uộc lĩnh
vự c trí tu ệ n h â n tạ o (A I-a rtificia l in tellige n ce ).
o Xe tự hành c ó thể dự đo án khả năng va chạ m , từ đó giảm tố c độ và tránh để
g iữ a n to à n , th u ộ c lĩn h v ực trí tu ệ n h â n tạ o
- V a i trò c ủ a th iết b ị th ô n g m in h đ ối vớ i x ã h ộ i tron g th ời đ ạ i c ôn g n g h ệ 4.0: ●Báocáo,thảoluận:
+Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. ●Kếtluận,nhậnđịnh:
+GVnhậnxét,đánhgiácâutrảlờicủaHS,giảithíchthêmmộtsốnộidung: Trang 20
o GVnêuthêmmộtsốthiếtbịthôngminh:
■ Mộtsốhệthốngnhậngửixeởcáctrungtâmthươngmại, sânbay,.. cóthểnhận dạngbiểnsố
ởcổngvàovàđốichiếukhitrảxeởcổngra.
■ Nhiềumáybánhàngtựđộngcóthểnhậntiềngiấy.
■ Từ bóng đèn đến camera an ninh, bạn có thể điều khiển mọi thứ bằng giọng nói của mình
thôngqualoathôngminh. Nó luônđược coilàtrungtâmđiềukhiểnvàkếtnối mọithứtrong ngôinhàthôngminhcủabạn.
■ Máy hútbụithôngminhhoặcrobothútbụi:thôngqualoathôngminhhoặcứngdụngdiđộng,
bạncóthểtheodõiquátrìnhdọndẹp,lậplịchvàtạotườngảochorobothútbụi.
■ Cameraanninh thôngminhcókhảnăngnhậndạngmặtngười trongkiểmsoátra vàoởcông
sở,chophéptheodõimộtkhuvựcrộnglớn,pháthiệnchuyểnđộngcủangười,cảnhbáongay
lậptức,xemlạivideosắcnétchodùngàyhayđem,đàmthoạihaichiều…
■ Thiếtbịbaycóđiềukhiển
■ Khóa cửa thông minh có thể mở bằngnhiều kiểu giao tiếp nhưsóngradio, nhận dạng mặt
ngườihaymởtừxaquaInternet.
■ Các thiết bị dạy học thông minh như màn hình tương tác (có thểsử dụng chấm, chạm tay,
tươngtáctrựctiếptrênbềmặtđểđiềukhiểnmàkhôngcầndùngđếnchuột– bànphímhay
bất kỳ các thiết bị ngoại vi nào khác), camera vật thể, camera ghi hình, Hệ thống âm thanh
(gồmthiếtbị âmthanh trợgiảng,như mic,hệ thống loa),Máytính/máytính bảng, Phầnmềm
quảnlýlớphọcvàbàigiảng.
o Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (gọi tắt là cách mạng công nghiệp 4.0) là cuộc cách
mạngcôngnghiệpdựatrênnềntảngcôngnghệsố vàtíchhợpvớicáccôngnghệ thôngminhđể
tạoraquytrìnhvàphươngthứcsảnxuấtmới. Trang 21
o Cuộccáchmạngcôngnghiệp4.0đãthúcđẩymạnhmẽnềnkinhtếtrithức.
o IoT là việc kết nối các thiết bị thông minh với nhau nhằm thu thập và xử lí thông tin một cách tự
động,tứcthời trêndiệnrộng như trongcácứngdụnggiámsátgiaothông,cảnhbáothiêntai,lái xe
tự động,điềukhiểnquátrìnhsảnxuất trong nhàmáyvànhiềuứng dụngkhác. IoTlà mộtyếutố cơ
bảntrongcáchmạngcôngnghiệp4.0,trongđóthiếtbịthôngminhlàthànhphầnchủchốt.
+GVyêucầuHSghinhữngnộidungchínhvàovở: 1.Thiếtbịthôngminh:
-Thiếtbị thôngminhlàcácthiếtbịđiệntử có thểhoạtđộng mộtcáchtựchủkhôngcầnsựcanthiệp
củaconngười,tựthíchứngvớihoàncảnhvàcókhảnăngkếtnốivớicác thiếtbịkhácđểtrao đổidữ liệu.
-Vídụ:Camerakếtnốiinternet,Điệnthoạithôngminh,máytínhbảng,Ngườimáy,Xetựhành,. .
- Thiếtbịthôngminh đóngvai tròchủchốttrong cáchệ thống IoT– mộtnộidung cơbảncủa cuộc cáchmạngcôngnghiệp4.0. Tìmhiểu (25phút)
a)Mụctiêu:Nắmđượcnhữngthànhtựucủatinhọc.
b)Nộidung:HSquansátSGKđểtìmhiểunộidungkiếnthứctheoyêucầucủaGV.
c)Sảnphẩm:HShoànthànhtìmhiểukiếnthứcvềnhữngthànhtựucủatinhọc. d)Tổchứcthựchiện: ●Giao nhiệm vụ:
-GV:Cuộc sốngsẽ thayđổi nhưthế nào nếukhôngcómáytínhvàcác thiếtbị thôngminh?Cácnhómsửdụng
điệnthoạithôngminhtìmkiếmhìnhảnhđểchúngtabiếtthêmvềnhữngthànhtựucủaTinhọchiệnnay. ●Thực hiện nhiệm vụ:
- HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ Cuộc sống của con người gặp rất nhiều khó khăn, không thể đạt được sự hiện đại như bây giờ, thực
hiệncông việc mất nhiều thời gian, chi phí hơn, sức lực hơn. Con người phải làm nhiều công việc nguyhiểmhơn
mà khôngcó sựtrợ giúp của các thiết bị thông minh. Ví dụ: Nếukhông có smartphone,laptop,… conngườikhó
cóthểtraođổithôngtinhơn.
+HìnhảnhvềnhữngthànhtựucủaTinHọchiệnnay: Trang 22 ●Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các tính chất. Trang 23
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. ●Kếtluận,nhậnđịnh:
+GVbổsungcácnộidungđầyđủnhấtsaukhilắngnghe phầntrìnhbàycủaHS.
● a)Đónggópcủatinhọcvớixãhội o
Dùng máy tính quản lí các quy trình nghiệp vụ giúp xử lí công việc nhanh chóng, chính xác,
hiệuquảvàtiệnlợi,tiếtkiệmchiphí. o
Nhờmáytính,tựđộnghóađãthayđổicănbản.
o Giảiquyếtcácbàitoánkhoahọckĩthuật.Vớikhảnăngtínhtoánnhanh,chínhxácmáytínhcóthểhỗ
trợ trong công việc tính toán, mô phỏng, kiểm nghiệm trong nghiên cứu, thiết kế công trình, dự báo
thờitiết,giảimãgen,ứngdụngbảnđồsố...
o Thay đổicáchthức làmviệccủanhiềungànhnghề. Nhiềucôngviệccóthể thực hiệntrựctuyếnnhư dạyhọc,muahàng…
o Giaotiếpcộng đồng. Tinhọcgiúptrao đổithông tinnhanhchóng vàhiệuquảquacác ứng dụngnhư
thưđiệntử,cácdiễnđàntrêncáctrangwebvàcácmạngxãhộinhưYoutube,Facebook,Twitter,Zalo. .
● b)MộtsốthànhtựupháttriểncủaTinhọc
● Cácthànhquảnghiêncứukhoahọccủatin họcnhưtrítuệnhântạo,dữliệu lớn,.. lànhữngthànhtựulớn
củatinhọc,đượcứngdụngtrongnhiềulĩnhvựckhácnhau.
● Ngày nay, Tinhọc đã đemlại nhiềuthay đổi trongmọi lĩnhvựccủaxãhội, từquản lí điều hành,tựđộng
hoácác quy trìnhsảnxuất,giải quyếtcác bài toáncụthể trong khoahọc vàkĩ thuật cho tới việc thay đồ
cáchthứclàmviệccủanhiềungànhnghềcũngnhưthóiquengiaotiếpcộngđồng,…
● Sựphát triểnmạnhmẽcủacác hệthốngphầncứng, cácthiếtbị sốcùngcácphần mềmhệ thống, phần
mềm công cụ, phầnmềm ứng dụng, các hệ quản trị cơ sở dữ liệu,.. vàsự pháttriển mang tính bùng nổ
của mạng máy tính và Internet là những yếu tố quyết định để máy tính trở thành một phần không thể
thiếutrongxãhộihiệnđại.
+GVyêucầuHSghinhữngnộidungchínhvàovở: 2.CÁCTHÀNHTỰUCỦATINHỌC
Cácthànhtựucủatinhọccầnđược nhìnnhậntrênhaiphươngdiện:
-Cácthànhtựuvềứngdụng.
-CácthànhtựuliênquanđếnsựpháttriểncủachínhngànhTinhọc.
a)Đónggópcủatinhọcvớixãhội
-Giảiquyếtcácbàitoánkhoahọc kĩthuật.
-Thayđổicáchthức làmviệccủanhiềungànhnghề. -Giaotiếpcộngđồng.
b)MộtsốthànhtựupháttriểncủaTinhọc Trang 24
-Hệ điềuhành:Hệ điềuhànhgiúpquản líthôngtin, phầncứng,các tiếntrình xử lí củamáytínhvà cung cấpgiao
diệnlàmviệcvớingườidùng. -MạngvàIntemet:
+Mạngmáy tínhcho phép kếtnốicác máytínhvàthiếtbị thôngminhđể traođổi dữliệuvới nhaunhằmthực
hiệncácứngdụngliênquanđếnnhiềungườihaynhiềuthiếtbịtrongmộtphạmvirộng.
+MộtthànhtựunổibậtlàIntemetlàchophépkếtnốitoàncầu.
-Cácngônngữlậptrìnhbậccao:Vídụ:FORTRAN,Cobol,C++,Pascal,Python,...
-Cáchệquảntrịcơsởdữliệu:VídụDB2,MS/SQL,Oracle,MySQL.
Cácthànhquảnghiêncứukhoahọccủatinhọcnhưtrítuệ nhântạo,dữliệulớn,.. lànhữngthànhtựulớncủa
tinhọc,đượcứngdụngtrongnhiềulĩnhvựckhácnhau.
3.HOẠTĐỘNGLUYỆNTẬP(10phút)
a.Mụctiêu:Củngcố,luyệntậpkiếnthứcvừahọc.
b.Nộidung:HSđọcSGKlàmcácbàitập.
c.Sảnphẩm:Bàilàmcủahọcsinh,kĩnănggiảiquyếtnhiệmvụhọctập. d.Tổchứcthựchiện: ●Giao nhiệm vụ: GVChoHStrảlờicâuhỏi:
Bài1.Thiếtbịthôngminhnàocóthểnhậndạngđượchìnhảnh?
Bài2.Cácphầnmềmtinhọcvănphòng đãtrởthànhcácphầnmềmđượcdùngnhiềunhất.Emhãynêu tácdụng
củacácphầnmềmtinhọcvănphòng.
●Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ trả lời câu hỏi. ●Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá c â u trả lờ i c ủ a H S .
+ T h iết bị th ôn g m in h c ó th ể n h ậ n dạ n g đ ư ợc h ìn h ả n h : đ iệ n th o ạ i, c a m e ra , m á y b á n
h à n g tự đ ộn g n h ậ n tiền giấ y,…
+ T á c d ụ n g củ a cá c p h ầ n m ềm tin h ọ c vă n ph ò n g là m ộ t c ôg c ụ q u a n trọ n g ph ụ c v ụ
đ ờ i số n g c on n g ườ i h iệ n đ ạ i, là m tă n g n ă n g su ấ t v à h iệu q u ả tro n g cô n g v iệc và h ọ c tậ p.
T h à n h th ạ o k ỹ n ă n g T H V P g iú p c h ú n g ta tiế t k iệ m th ờ i g ia n và c ôn g sức . C h ỉ v ớ i n h ữn g
th a o tá c n h a n h ch ó n g trên m á y tín h , co n n gư ờ i c ó th ể h oà n th à n h tốt n h ữ n g v ấ n đ ề liê n
q u a n đ ế n vă n bả n ; bả n g tín h to á n , b à i trìn h c h iế u … C ó k ỹ n ă n g T H V P vữ n g và n g , cá c n h â n
c ó k h ả n ă n g xử lý c ôn g việc ch u yê n n g h iệp , gó p p h ầ n g iú p do a n h n g h iệ p đ ư ợc v ậ n h à n h
trô i c h ả y ở m ọ i k h â u .
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (10 phút)
a.Mụctiêu:Vậndụngcáckiếnthứcvừahọcquyếtcácvấnđềhọctậpvàthựctiễn. Trang 25 b.Nộidung:
- G V gia o b à i tậ p về n h à c h o H S th ực h iệ n .
- G V đ á n h g iá ch u n g k ết q u ả th ự c h iệ n n h iệ m vụ c ủ a cá c n h ó m tron g su ốt qu á trìn h h ọc B à i 2 .
c.Sảnphẩm:HSvậndụngcáckiếnthứcvàogiảiquyếtcácnhiệmvụđặtra. d.Tổchứcthựchiện: ●Giao nhiệm vụ: Gv đưacâuhỏivềnhà:
Câu1.Cáchệthốnggiámsátgiaothông nhờcáccamerathông minhđangđượctriểnkhaiởcácthànhphố.Hãy
truycậpIntemet,tìmhiểuvềcáchkếtnốicácthiếtbịthôngminhtrongcáchệthốngđó.Nêulợiíchcủahệ thống.
Câu 2. Xetựhành được xemlà một thành tựu điển hình của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. Với xe tựhành,
người dân không cần sở hữu xe cá nhân, muốn đi lại chỉ cần đặt xe qua Internet. Hãy tìm hiểu lợi ích của xe tự
hànhgiúphạnchếônhiễm,ùntắcgiaothôngvàgiảmchiphí.
●Thực hiện nhiệm vụ: HS về nhà là m bài tập G V giao. ●Báo cáo, thảo luận:
-T iết h ọ c sa u , H S sẽ n ộp v ở lạ i đ ể G V k iể m tra k ết q u ả th ự c h iệ n n h iệm v ụ c ủ a H S
(G V gọ i n g ẫ u n h iê n 5 H S ).
-H S đ ọ c trư ớc n ội d u n g b à i 3 – M ột số k iểu d ữ liệ u v à dữ liệu vă n b ả n .
●Kết luận, nhận định:
- G V đ á n h g iá k ết qu ả th ự c h iện n h iệ m vụ c ủ a n h ữn g H S đ ượ c g ọi k iểm tra vở (tiế t h ọ c sa u ).
- G V đ á n h giá , n h ậ n x ét c h u n g k ết q u ả th ự c h iện n h iệ m v ụ củ a c á c n h ó m tron g su ố t
q u á trìn h th ực h iệ n n h iệm vụ . T u yê n d ươ n g, k h e n th ưở n g cá c n h ó m c ó k ế t qu ả tốt. Chủđề1: MÁYTÍNHVÀXÃHỘITRITHỨC
BÀI7:THỰCHÀNHSỬDỤNGTHIẾTBỊSỐTHÔNGDỤNG Môn:Tinhọc– Lớp:10 Trang 26 I.MỤCTIÊU
+ Biếtđượcthiết bị sốcánhânthông dụngthường có nhữnggi.
+ Biếtđượcmột sốtínhnăng tiêubiểu củathiết bị sốcánhânthông dụng
+Khai thác sửdụng mộtsố ứng dụngvàdữliệutrêncác thiếtbịdiđộng nhưmáytínhbảng
(tablet),điệnthoạithông minh (smartphone). 2.Nănglực:
-Năng lựctựchủ,tựhọc:HScó khảnăng tựđọcSGK,kếthợpvới gợiýcủaGVđể trảlời các câuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm việc theo nhóm để giải quyết những yêu cầu của GV.
-Năng lực sáng tạo và giảiquyết vấnđề:HStrảlờicác câuhỏicủaGVvàbổ sung,đưa
ramộtsố ví dụminhchứng liênquanđếnnội dung bàihọc. -Năng lựcTinhọc;
-Năng lựcsángtạovàgiảiquyết vấnđề 3.Phẩmchất:
-Nghiêm túc,tậptrung,tích cựcchủđộng.
I .THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
1. Thiếtbịdạyhọc:Máytính,tivi(máychiếu) 2. Họcliệu:
-Học sinh: SGK Tinhọc10,SBTTinhọc10.
-Giáoviên:Kếhoạchbàidạy III.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
1.Hoạtđộng1:KHỞIĐỘNG(10 phút)
a. Mụctiêu:Tạohứngthúhọc tập chohọc sinh
b. Nộidung:Hsdựa vàohiểubiết đểtrảlờicâuhỏi
c. Sảnphẩm: TừyêucầuHsvậndụngkiếnthức đểtrảlờicâuhỏiGVđưara liệu.
GVgiớithiệuvàdẫndắt vào bài Trang 27 ●Giaonhiệmvụ:
Nhiệmvụ1: Quansátđểnhậnbiếtcácnút bấmcủađiệnthoạithông minh.Khởiđộng điệnthoại
thông minh,tìm hiểu hệđiềuhànhđangsửdụngvàcácchếđộ củamànhình.
●Báocáo,thảoluận:HSxungphongtrảlờicâuhỏi,cácHSkhácnhậnxét,tranhluận. ●Kếtluận,nhậnđịnh:
-GVnhậnxét,đánh giá câutrảlờicủaHS.
2.Hoạtđộng2:HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚI(60 phút)
Tìmhiểutrợthủsố cánhân
-MụcTiêu: +Biếtđượcmột sốthiết bị làtrợthủsốcánhânvàcác ứng dụng tiêubiểu
- Nộidung:HSquansátSGKđểtìmhiểunộidungkiếnthức theoyêucầu củaGV
- Sảnphẩm: Hshoànthànhtìmhiềukiếnthức - Tổchứcthựchiện: Sảnphẩmdựkiến
Hoạtđộngcủagiáoviênvàhọcsinh 1. TRỢ THỦ SỐ CÁ * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: NHÂN GV:Nêuđặt câuhỏi -Trợthủsố cánhân
Sự phát triển của Công nghệ thông tin và ví điện từ đã dẫn tới sự ra đời (Personal
Digital của hàng loạt các thiết bị số hỗ trợ cá nhân,còngọi làtrợ thủ số cá nhân. Assistant - PDA) là
Các em hãy liệtkế một số thiết bị có thể là trợ thủ số cá nhân và các ứng
các thiết bị số trong dụng tiêubiểuđikèm? đó tích hợp một số chức năng hữu ích HS:Thảoluận,trả lời cho người dùng * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Trang 28 Sảnphẩmdựkiến
Hoạtđộngcủagiáoviênvàhọcsinh trongđờisống hàng
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả ngày. lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp. * Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho -Các PDAphổbiến nhau. là điện thoại thông * Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
minh,máytínhbảng, chính xác hóa và gọi 1 học sinh đồng hồ thông nhắc lại kiến thức
minh,máyđọc sách. ?Kết nối nàokhông phảilàkếtnốiphổbiếntrêncácPDAhiệnnay? .. Phần lớn các PDA Wifi dạng di động và Bluetooth
máy tính bảng hiện Hồngngoại nay (Hình 7.2) đều USB chạy trên 2 hệ điều hànhphổ biếnlàIOS của hãng Apple và Android của hãng Google. Ghinhớ - Trợ thủ số các nhân hay PDA là thiết bị số tích hợp nhiều chức năng và phần mềm ứng dụng hữu ích cho người dùng với đặc điểm quan trọng là nhỏ gọn, có khả năngkếtnốimạng.
Thực hànhsửdụng thiếtbịsố cánhân
a)Mụctiêu:Nắmđược nhữngthaotácsửdụngthiết bị sốcánhân
b)Nộidung:HSquan sátSGKđểtìmhiểunội dung kiếnthức theoyêucầu củaGV.
c)Sảnphẩm:HShoàn thànhtìmhiểukiếnthức d)Tổchứcthựchiện: Sảnphẩmdựkiến
Hoạtđộngcủagiáoviênvàhọcsinh
2.THỰCHÀNHSỬDỤNGTHIẾTBỊSỐCÁNHÂN * Bước 1: Chuyển giao
Tìm hiểu về cách thức sử dụng điện thoại thông nhiệm vụ: minh.
Nhiệm vụ 1: Quan sát để nhận biết các nút bấm của GV:
điện thoại thông minh. Khởi động điện thoại thông HS:Lấycácvídụtrong thựctế.
minh, tìm hiểu hệ điều hành đang sử dụng và các chế độcủamàn hình. * Bước 2: Thực Hướngdẫn hiện nhiệm vụ: Trang 29 Sảnphẩmdựkiến
Hoạtđộngcủagiáoviênvàhọcsinh
Bước 1: Quan sát điện thoại thông minh (hình 7.4).
Phía hai bên thân máy thường có một số nút bấm + HS: Suy nghĩ, th như: am khảo sgk trả lời câu hỏi + GV: quan sát và trợ giúp các cặp. * Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi
Nútkhóa:Dùng đểbậtmáyhoặctắtmàn hình chú, một HS phát
Núttăng/giảm âmlượng. Một sốmáycó nút bật tắt âm thanh. biểu lại các tính
. Bấm nút khóa để khởi động điện thoại di chất.
động. Quansátvà nhậnbiết hệ điềuhành trên điện + Các nhóm nhận xé thoại đang dùng. t, bổ sung cho
Nhiệmvụ 2. Làm quen với màn hình làm việc và các nhau.
chứcnăng trênmànhìnhcủađiệnthoạithông minh. * Bước 4: Kết luận, Hướngdẫn nhận định: GV chính
Bước 1. Quansát mànhìnhlàm việc của điện thoại xác hóa và gọi
thông minh. Màn hình chính có một số thông tin 1 học sinh nhắc lại nhưsau: kiến thức
Thanhtrạng thái:hiểnthị tỉnh trạng kếtnối,thờigian
hiệntại,tỉlệ%pin16:10 cònlại....
Các biểutượngứng dụng (application– gọitắt app)
cài trên máy. Các ứng dụng được nhà sản xuất cài
đặt sẵn hoặc do người dùng cài đều được liệt kê ở
đây. Với kích thước hữu hạn của màn hình chính,
sau một thời gian, màn hình sẽ hết chỗ, khi đó sẽ có
thêm các trang để chứa các biểu tượng của các ứng dụng mới
Thanhtruycập nhanhchứa các ứng dụnghaydùng,
sẽ được lập lại ở cuối tất cả các trang của màn hình chính.
Thanh điều hướng (navigation bar). Hầu hết các
thiết bị sử dụng hệ điều hành Android không trang
bị nút Home vật lí, thay vào đó là thanhđiều hướng
với các nút ảo ở dưới màn hình cảm ứng, trong đó
có hai nút cảm ứng rất quan trọng là nút Quay lại
(Back) và nút hiển thị danh sách tất cả các ứng
dụng đang chạylà nútTổngquan(Overview).
Bước2:Thực hiện các thao tác sauvànhậnxét Bấmnút Home.
Vuốt màn hình cảm ứng theo các chiều trái, phải, lên.
Bám vào phím Quay lại và phím Tổng quan (nếu Trang 30 Sảnphẩmdựkiến
Hoạtđộngcủagiáoviênvàhọcsinh
dùng điệnthoạicóhệ điềuhànhAndroid)
Nhiệm vụ 3. Quan sát các biểu tượng điện thoại
thông minh. Tìm hiểu thêm về các chức năng và
các ứng dụngtrên điện thoạithông minh.
. Quan sát các biểu tượng Hình 7.6 và cho
biết những ứng dụng mà em biết Các chức năng và
các ứng dụngcósẵn hoặc được cài đặtsaunàyđều
đượcthểhiệnbởi các biểutượng trênmànhình.
Một số chức năng thiết yếu của điện thoạt là: Gọi
điện,Nhắn tin,Quảnlýdanhbạ.
Một số ứng dụng thường dùng có sẵn trên
điện thoại là: Chụp ảnh và quản lý kho ảnh, Trình
duyệt, Email, Máy tính, Lịch, Hẹn giờ, Báo thức, Chợ phầnmềm,…
Ngườisửdụngcó thể càiđặtthêmcác ứng dụng
khác lấy từ chợ phần mềm trên mạng xuống như
các chương trình hỗ trợ học tập trực tuyến Zoom,
MS Teams, Google Meets,… các dịch vụ lưu trữ
đámmâynhưOneDrive,Google Drive,…
Mở một ứng dụng hỗ trợ học tập trực tuyến như
Zoom, Google meets tham gia buổi học trực tuyến
do thầy/ cô giáothiết lập
Mở và đăng ký dịch vụ lưu trữ đám mây như OneDrive,Google Drive.
Nhiệm vụ 4. Hãy tìm xem trên điện thoại của bạn
một ứng dụng quản lý tệp: Mở một tệp ảnh bất kì để
xem thông tin,xóatệp trênđám mây. Hướngdẫn.
:Mởứng dụng quản lítệp
: Thao tác mở, chọn, xem, sao chép, di
chuyển các tệptintrênđiệnthoại.
Ví dụ, để truycập vào thư mục ảnh chụp ở bộ nhớ để xem các tệp ảnh Hình7.7.
Nếu chọn thư mục hay tệp bằng cách chạm và giữ
lâu một chút, sẽ xuất hiện các nút điều khiển để ta
có thể di chuyển, sao chép, chia sẻ hoặc xoá thư mụchaytệp. Trang 31 Sảnphẩmdựkiến
Hoạtđộngcủagiáoviênvàhọcsinh 3.HOẠTĐỘNGLUYỆNTẬP
a.Mụctiêu:Củng cố,luyệntậpkiếnthức vừahọc.
b.Nộidung:HSđọc SGK làmcác bài tập.
c.Sảnphẩm:Bài làmcủahọcsinh,kĩnăng giảiquyếtnhiệmvụhọc tập. d.Tổchứcthựchiện:
Câu1. Điệnthoạithông minh khácvới điện thoạithườngở điểmnào?
Điệnthoại thôngminhcókhả năngthực hiệnmộtsố tínhtoánphức tạp.
Điện thoại thông minh có khả năng cài đặt một số phần mềm ứng dụng nên có thể truy cập
Internetvàhiểnthị dữliệuđaphương tiện.
Điệnthoại thôngminhvới hệđiềuhành có các tínhnăng “ thôngminh” hơnsovới điệnthoại thường. Tấtcả các đáp ántrên.
Câu2. Em hãychụp một tấmảnh bằng điệnthoạithông minh.Sauđóvào hệthống quảnlítệp
để tìmđếnthưmục chứaảnh đãchụp. Em hãymở xem ảnhđó,sauđóxoáđi. 4.HOẠTĐỘNGVẬNDỤNG
a.Mụctiêu:Vậndụngcác kiến thứcvừahọc quyếtcácvấnđềhọc tập vàthựctiễn. b.Nộidung:.
c.Sảnphẩm:HSvậndụngcác kiếnthức vàogiảiquyếtcácnhiệmvụđặt ra. d.Tổchứcthựchiện: Gv đưa câuhỏivềnhà: Vậndụng
Câu1. Em hãykết nối điệnthoạithông minh vớimáytínhđể sao chépảnh chụp vào thưmục trênmáytính.
Câu2. Hãythực hànhlưutrữcácảnhđótrêndịchvụlưutrữđám mây.
Câu3. Hãythực hànhgửicác ảnhnàyquaphần mềm hỗ trợ họctrực tuyếnnhưZoom.
5.Hướngdẫnhọcsinhtựhọc: -Hướngdẫnhọcbàicũ:
Hướngdẫnchuẩnbịbàimới: Câuhỏitrắcnghiệm
Câu1(VD). Kếtnốinào khôngphảilà kết nối phổ biếntrên các PDAhiệnnay? A. Wifi B. Bluetooth C. USB quathẻnhớ D. Sóng điện từ
Câu2(VD). Đặt lịch,nhắchẹnlàmột chức năngrấtcóíchttreen thiếtbịdiđộng. Emhãytìmhiểu vàtrìnhbàychức năngnày Trang 32
Câu 3(VDcao). Tất cả các thiết bị thông minhnhư điện thoại hoặc máytính bảng đều có cơ chế
xác thực để đăng nhập thiết bị. Em hãy tìm hiểu và nêu ra các phương thức xác thực trên các
thiếtbịdi động,nhữngưuđiểmvànhược điểmcủamỗiphương thứcấy? Trang 33 CÂUHỎITRẮCNGHIỆM
Câu1(NB):Trongcácthiếtbịsauđây,thiếtbịnàolàthiếtbịthôngminh? A. Máytínhbỏtúi B.Máytínhxáchtay.
C. Máyfaxtruyềntàiliệuquađườngđiệnthoại.
D. RobotlaunhàđiềukhiểnquaInternet.
Câu2(NB)CáchmạngCôngnghiệp4.0bắtđầudiễnravàolúcnào ?
A. CuốithếkỷXVIII– ĐầuthếkỷXIX
B.CuốithếkỷXIX– Đầuthế kỷXX
C. CuốithếkỷXX– ĐầuthếkỷXXI D. ĐầuthếkỷXXI
Câu3(NB)Thiếtbịthôngminhxuấthiệnvàothờiđiểmnào ?
A. CáchmạngcôngnghiệplầnthứI
B.CáchmạngcôngnghiệplầnthứI
C. CáchmạngcôngnghiệplầnthứIII
D. CáchmạngcôngnghiệplầnthứIV
Câu4(NB):Thiếtbịthôngminhlàmộthệthốngnhưthếnào ? A. Hệthốngxửlýthôngtin B.Hệthốngđịnhvị C. Hệthốngphânphối D. Hệthốngtruyềnthông
Câu5(TH) :Emhãychọnphươngánsai.
A. Thiếtbịthôngminhlàthiếtbịsố.
B.Thiếtbịsốlàthiếtbịthôngminh.
C. Thiếtbịthôngminhcóthểlàmviệcmộtcáchtựchủ.
D. Thiếtbịthôngminhcóthểtươngtácvớicácthiếtbịthôngminhkhác.
Câu6(TH):Đâukhôngphảilàthiếtbịthôngminh? A. Điệnthoạithôngminh B.CamerakếtnốiInternet C. Đồnghồvạnniên D. Máytínhbảng
Câu7(TH):Emhãychobiếtloạinàosauđâylàphầnmềmmáytính: A. Tiktok Trang 34 B.Ổcứng C. Chuột D. Máyin
Câu8(VD):EmhãychobiếtloạinàosauđâyKHÔNGphảiphầnmềm: A. CáchệQTCSDL B.CácNNLT. C. MicrosoftOffice. D. Thuậttoán.
Câu9(VD):EmhãynốicộtAvàcộtBsaochophùhợpnhất CộtA CộtB 1.Phầnmềmhệthống a. BKAV,WINRAR 2.Phầnmềmứngdụng b.Windows,Linux
3.Ngônngữlậptrìnhbậccao c.Photoshop,MSWord 4.Phầnmềmtiệních d.Python,C++ A. 1a– 2b– 3c– 4d B.1a– 2b– 3d– 4c C. 1b– 2c– 3d– 4a D. 1b– 2d– 3c– 4a
Câu10(VDC):Emhãychọnđápánphùhợpnhất:
NhữngđónggópcủaTinhọcđốivớixãhộilà: a. Giaotiếpcộngđồng b.Tựđộnghóa
c.Giảiquyếtcácbàitoán,thuậttoán.
d.Phâncônglaođộngxãhội.
e.Quảnlýhầuhếtcáclĩnhvực.
f.Thayđổicáchthứclàmviệccủanhiềungànhnghề.
g.Đờisốngxãhộichậmpháttriển. A. a– b– c– e– f B.a– b– e– g C. b– c – e– f– g D. b– c – f– g Trang 35 Chủđề2: MẠNGMÁYTÍNHVÀINTERNET
Bài8:MẠNGMÁYTÍNHTRONGCUỘCSỐNGHIỆNĐẠI Môn: Lớp:10 I.MỤCTIÊU 1.Vềkiếnthức:
-HiểuđượcsựkhácbiệtgiữamạngLANvàInternet.
- Trình bày được những thay đổi về chất lượngcuộc sống,phươngthứchọc tậpvàlàm việc trong xãhội
khimạngmáytínhđượcsửdụngrộngrãi.
-Nêu được một số công nghệ dựatrênInternetnhư dịchvụ điệntoán đám mây(cloudcomputing), kết nối
vạnvật(IoT)vànhữngíchlợicủaIoTcóthểđemlại.
-PhânbiệtđượcmạngcụcbộvàInternet. 2.Vềnănglực:
-Nănglựctự chủ,tự học: Tự tìmhiểuvềmạng LANvàInternet; biếtđược vaitrò củaInternet,Điện toán
đámmâyvàInternetvạnvật.
-Năng lực giaotiếpvàhợp tác:Biếtlựachọnhìnhthứclàmviệcnhóm với quymô phùhợp vớiyêucầuvà nhiệmvụ.
-Năng lực sángtạo vàgiải quyếtvấnđề: Phântíchđượctìnhhuống, đề xuất và lựachọngiảiphápđể giải
quyếtcácvấnđềdogiáoviênđặtranhằmbiếtđượcvaitròcủaInternet,ĐiệntoánđámmâyvàInternetvạn vật. -NănglựcTinhọc 3.Phẩmchất:
- Nhân ái: Thể hiện sự cảm thông và sẵn sàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luận
nhóm , sẵn sàng chia sẻ sản p hẩm của m ình cho các bạn góp ý, đánh giá và tham khảo .
- Trung thực : Thậ t thà, ng ay thẳn g trong qu á trình học tập và làm việc nh óm ; lên
á n sự g ian lận củ a c ác n hóm (nếu c ó).
-Tráchnhiệm:Có tráchnhiệmtrong hoạtđộng nhóm,chủđộng nhận vàthực hiệnnhiệmvụtìm hiểuvề mạng
LANvàInternet;vaitròcủaInternet,ĐiệntoánđámmâyvàInternetvạnvật.
- C hăm c hỉ: C hăm họ c, ch ịu khó đ ọc S G K, tà i liệu và thực hiện các hoạt độ ng c á
n hân n hằm tìm hiểu về m ạng LA N và In ternet; vai trò củ a Internet, Điện to án đ ám
m â y v à Internet vạn v ật.
II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
- Máy chiếu, máy tính hoặc Laptop đã cài đặt sẵn trình duyệt web (Chrome, FireFox, … ) và có kết nối Internet.
-TàiliệuTinhọc,kếhoạchbàidạy,bàigiảngđiệntử.
- Học sinh: SGK Tin học 10, SBT Tin học 10.
- Giáo viên: Kế hoạch bài dạy, phiếu giao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh
g iá kết q uả th ực hiện củ a n hóm v à m ột số tài liệu có liên q uan. II .TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
1. Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG (10 phút)
G iúp HS nhớ lại khái niệm m ạng máy tính, đặc biệt là phân biệt các cổng
để cắm cáp mạng của bộ định tuyến. Trang 36
G V đưa ra hình m ô hìn h m ạng c ục b ộ. Y êu cầu HS nhắc lại khái n iệm
m ạ ng m áy tính và cá c thiết b ị c ó trên hình c ủa m ạng c ục b ộ .
H S trả lời được các câu hỏ i G V đưa ra v à xác địn h đ ượ c c ác th iết bị
c ó trên hình m ạn g c ục b ộ trên, đặc biệt là phân biệt các cổng để cắm cáp mạng của bộ định tuyến. ●Giao nhiệm vụ:
- G V đưa ra m ô hình của m ạng cụ c bộ :
- Y êu c ầu HS trả lờ i c âu hỏi:
+ H ãy nêu khái n iệm của m ạn g cụ c b ộ?
+ Cá c thiết b ị m ạng kết nối trên hình là gì? - G V đưa ra hình sau:
- Y ê u cầu H S trả lờ i c âu hỏ i:
+ C ổ ng để c ắm m ạng c ủa ro uter c ó m ấy lo ại?
+ Q uan sát hai hình trên, em hãy ph ân b iệt c ác lo ại c ổ ng đó ?
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, nghiên cứu SG K ,
su y ng hĩ c âu hỏ i c ủa G V đưa ra.
●Báo cáo, thảo luận: HS xung phong trả lời câu hỏ i, các
H S khác n hận xét, tran h luận.
●Kết luận, nhận định:
- G V nhậ n xét, đá nh g iá câu trả lời củ a H S.
- G V nhắ c lại m ộ t số khái niệm :
+ M ạng m áy tính : hai hay nhiều m áy tính v à cá c thiết b ị được kết nố i để truyền
thô ng tin c ho nh au tạ o thành m ạng m áy tính .
+ Có 2 lo ại c ổn g để c ắm m ạng của ro uter: cổ ng L AN và cổ ng Interne t. CổngLAN(LocalAreaNetwork) CổngInternet Địnhnghĩa
-Đượcsửdụngđểkếtnốimáykhách,máychủ
-Đượcsửdụngđểthiếtlậpkết
vàthiếtbịmạngtrongmạngcụcbộ nốivớimạngInternet. Sốlượng
-Phụthuộcvàoloạivàcấutạocủarouter.
-Hầuhếtcácrouterđềucó1 cổngInternet.
2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (60 phút)
2.1. Mạng LAN và Internet ( 15 phút)
HShiểuđượcsựkhácbiệtgiữamạngLANvàInternet.
G V giao Phiếu họ c tập số 1 và yêu c ầu HS làm việc theo nhó m .
T rả lờ i đ ượ c p hiếu họ c tập số 1 . ●Giao nhiệm vụ:
- G V ch ia lớ p thành 8 nhóm (các nhó m đ ề c ử 1 n hóm trưở ng,1 thư ký).
- G V ch uẩn b ị hình ảnh m inh họa trên g iấy khổ lớn (treo lên b ảng) ho ặc m áy tính (ch iếu lên). Trang 37
- G V p hát P hiếu họ c tập số 1 cho c ác nhó m v à yêu cầu cá c nh óm thảo lu ận để
h oàn thành P hiếu họ c tập số 1 tro ng thờ i gian là 10 phú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: Câu1:ChọnphươngánĐÚNG.
1.PhạmvisửdụngcủaInternetlà A. chỉtronggiađình B. chỉtrongmộtcơquan C.toàncầu
2. Điệnthoạithôngminhđược kếtnốivớiInternetbằngcáchnào? A. Quadịchvụ3G,4G,5G B.Kếtnốigiántiếpquawifi C.CảAvàB
3.Theoem,mạngInternetthuộcsởhữucủaai? A. Mộtcánhân. B.Mộtgiađình. C. Mộtcơquan. D. Khôngcóchủsởhữu.
Câu 2: Theo phạm vi địa lý, các mạng máy tính có thể chia thành mấy loại?
Câu3: Cácequansáthình8.1và8.2trảlờicáccâuhỏisau:
a)Liệtkêcácthiếtbịcótrong2môhình?
b)Cácthiếtbịkếtnốivớinhaunhưthếnàoởtrong2môhình?
c ) C hức nă ng c ủa Sw itc h/H ub v à Ro unter?
Câu 4: Để kết nối điện thoại, máy tính hay ti vi với internet, phải đăng kí
thông qua một nhà cung cấp Internet như Viettel, FPT, VNPT,.. Em có
biết nhà cung cấp dịch vụ Internet nào không? ●Thực hiện nhiệm vụ:
- Các nhóm thảo luận để hoàn thành yêu cầu của GV đưa ra.
- G V q uan sát, th eo dõ i c ác nh óm và hỗ trợ c ác nhó m khi c ần thiết. ●Báo cáo, thảo luận:
- C ác nhó m nộ p lại P hiếu họ c tập số 1 .
- G V c hỉ định ngẫ u nhiên đại d iện 2 nhó m lên trìn h bày kết quả thực hiện c ủa
n hóm m ình, cá c nhó m cò n lạ i nhận xét, tranh luận.
●Kết luận, nhận định:
- G V nhận xét, đánh g iá kết quả thực h iện của c ác nhó m .
- G V yêu cầu c ác nhó m ch o thêm v í d ụ khác .
- G V c hố t lại kiến thức b ài họ c v ề sự khác b iệt giữa m ạng LA N v à Intern et: Trang 38
2.2.VaitròcủaInternet(15phút)
Biết được vai trò của mạng Internet trong các lĩnh vực hoạt động của con người, đặc biệt trong
giaotiếpcộngđồngvàtronggiáodục
GV đưa ra một số hình ảnh về các ứng dụng Internet, yêu cầu học sinh làm trình bày lợi ích ứng dụng manglại.
-HStựđưaraứngdụngthựctếkhácvànêulênđượclợiíchtrongcuộcsốngvàtronghọc tập.
-GVđưaratrườnghợpđiệnthoạicủaemđangdùngkhôngcóInternet,cóbấtlợigì?
-Rútrakháiniệm,lợiíchvàảnhhưởngcủaInternet
Trảlờiđượcphiếuhọctập số2,cho được ví dụthựctế Internetmanglại trong học tập,giaotiếp vàhọctập.
●Giaonhiệmvụ:GVchialớpthành4nhóm,yêucầuHSlàmviệctheonhómđãphân
GVphátphiếuhọc tập số2,yêucầuHSthảoluậnlàmviệc đểhoànthànhphầnlợiíchtrong phiếuhọc tập trongthờigianlà7 phút. Phiếuhọctậpsố2 Lĩnh STT
Hình ảnh một số ứng dụng Internet Lợi ích vực 1 T rong giao tiếp cộ ng đồ ng 2 Trang 39 3 4 1 T rong giáo d ục 2 ●Thựchiệnnhiệmvụ:
- Các nhóm thảo luận để hoàn thành yêu cầu của GV đưa ra.
- G V qua n sá t, theo d õ i c ác nhó m và hỗ trợ cá c nhó m khi c ần thiết. ●Báocáo,thảoluận:
- GV yêucầu các nhóm báo cáo (mỗi nhóm báo cáo 1 lợi ích của 1 ứng dụng), các nhóm khác nhận xét, tranhluận. ●Kếtluận,nhậnđịnh:
-GVnhậnxét,đánhgiákếtquảthựchiệncủacác nhóm.
-GVyêucầucácnhómchothêmvídụkhác
-GVđặtratrườnghợp“ Nếuemcósửdụngđiệnthoạithôngminh,hãyphátbiểucảmnghĩcủaemkhiđiện
thoạiđókhôngkếtnốiđượcmạngInternet”
-Yêucầurútrakháiniệm,lợiíchvàảnhhưởngcủaInternet. Trang 40
-GVchốtlạikiếnthứcbàihọc:
2.3.Điệntoánđámmây(15phút) a.Mụctiêu:
Nêu được m ột số dịch vụ cụ thể mà Điện toán đám mây cung cấp cho ng ười dùng. b.Nộidung: - Điệntoánđámmâylàgì?
- Kểtênđượcmộtsốdịchvụđámmâycơbảnvàchovídụcụthể: o Phầnmềm. o Phầncứng.
- Nêuđượclợiíchcủadịchvụđámmây.
c.Sảnphẩm:HShoànthànhtìmhiểukiếnthức d.Tổchứcthựchiện: ●Bước 1:
- GV đưa ra 2 ví dụ (trong SGK) và yêu cầu HS trả lời 2 câu hỏi trong SGK.
- GV yêu cầu các nhóm HS (tham khảo SGK) thảo luận các nội dung. -
o TìmhiểuvềĐiệntoánđámmây.
o Kểtênđượcmộtsốdịchvụđámmâycơbảnvàchovídụcụthể: ■ Phầnmềm. ■ Phầncứng.
o Nêuđượclợiíchcủadịchvụđámmây. ●Bước 2:
- HS thảo luận nhóm và hoàn thành các nội dung vào vở, tài liệu Tin học. ●Bước 3:
- GV m ời m ột vài nhóm trình bày kết quả thực hiện và thảo luận toàn lớp về kết q uả. ●Bước 4:
-GVnhậnxét,đánhgiákếtquảthựchiệncủacác nhóm.
- G V hệ thố ng lại kiến thức bà i họ c:
+ Điện toán đám mây được định nghĩanhư là việc phân phối các tài nguyênCông nghệ thông tin theo
nhucầuquainternetvớichínhsáchthanhtoántheomức sửdụng.SaaS,PaaS,IaâSlàcácloạihìnhdịchvụchủ
yếucủađiệntoánđámmây.
+ S ử dụn g d ịch vụ điện to án đám m â y linh hoạt hơ n, tin c ậy hơ n, c hi phí n ói
c hung rẻ hơ n so vớ i tự m ua sắm p hần cứng và p hần m ềm .
2.4.Kếtnốivạnvật(15phút) a.Mụctiêu:
N êu đ ược ví d ụ cụ thể về thay đổi tron g cuộc sống mà IoT đem lại. P hát b iểu
ý kiến c á nhân v ề íc h lợi của Io T b.Nộidung:
- Internetvạnvật(IoT)làgì.
- Nêuđượcvídụcụthểvềthayđổi trongcuộcsốngmàIoTđemlại. Trang 41
c.Sảnphẩm:HShoànthànhtìmhiểukiếnthức d.Tổchứcthựchiện: ●Bước 1:
- GV chuẩn bị hình ảnh m inh họa trên giấy khổ lớn (treo lên bảng) hoặc m áy tính (chiếu lên).
- GV đưa ra 2 ví dụ (trong SGK) và yêu cầu HS tìm hiểu.
- GV yêu cầu các nhóm HS (tham khảo SGK) thảo luận các nội dung. -
o Côngtơđiệntửlàmviệcnhưthếnào?
o Tìmhiểuvềkếtnốivạnvật(IoT).
o KểtênmộtsốlợiíchcủaIoT.
o Nêuđượcvídụcụthể về thayđổi trongcuộcsốngmàIoTđemlại. ●Bước 2:
- HS thảo luận nhóm và hoàn thành các nội dung vào vở, tài liệu Tin học. ●Bước 3:
- GV m ời m ột vài nhóm trình bày kết quả thực hiện và thảo luận toàn lớp về kết q uả. ●Bước 4:
-GVnhậnxét,đánhgiákếtquảthựchiệncủacác nhóm.
- G V hệ thố ng lại kiến thức bà i họ c:
+ Ý tưởng liên kết thiết bị thông minh là nguồn gốc của kết nối vạn vật (Internet of Things, viết tắt là IoT). IoT
đượcdịchnghĩalàviệcliênkếtcácthiếtbịthôngminhđểtựđộngthunhập,traođổivàxửlýdữliệuphục vụcho cácmụcđíchkhác nhau.
● Cóthểthuthậpdữliệutrêndiệnrộngnhờmạngmáytính.Cóthểlàmviệcởnhữngnơi cóđiềukiệnbấtlợi
màconngườikhônglàmđược,nhưghidữliệugiámsáttronglòphảnứnghạtnhân.
● Có thể hoạt động liên tục, tự động, cung cấp dữ liệu tức thời - điều này đặc biệt quan trọng đối với hệ
thống thời gian thực (real time) màmột quyết địnhchậm trễ có thể gây thảmhọa, ví dụđiềukhiển lò phản ứng hạtnhânhaylàxetựđộng.
● Tiếtkiệmchiphídogiảmbớtlaođộngthuthậpvàxửlýthôngtinmangtínhthủcông.
- Iotlàhệthốngliênmạngbaogồmcácphươngtiệnvàvậtdụng,cácthiếtbịthôngminhđượccàiđặtcáccảmbiến,
phầnmềmchuyêndụnggiúpchúngcóthểtựđộngkếtnối,thuthậpvàtraođổidữliệutrêncơsởhạtầngInternetmà
khôngnhấtthiếtcósựtươngtáctrựctiếpgiữaconngườivớiconngườihayconngườivớimáytính.
-Vớikhảnăngthuthậpdữliệutựđộngtrêndiệnrộng,pháthiệnvàxửlíkịpthờicácvụviệcphátsinhIotmanglạinhiều
lợiíchtrongcáchoạtđộngnghiệpvụvàđemlạinhiềutiệnnghichocuộcsống.Vìvậy, Iotđượcxemlàmộtnộidung Trang 42
chủchốtcủacuộccáchmạngcôngnghiệplầnthứtư.
3. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (10 phút) a.Mụctiêu:
-HStựtổchứclàmviệctheonhóm,thảoluận,giảiquyếtvấnđề. b.Nộidung:
-Phântíchíchlợicủagiảiphápthuphíkhôngdừngtrênđườngcaotốc.
- C ác m ạng xã h ội như fac eb oo k, yo utub e cho m ọ i ng ườ i sử d ụng m iễn p hí,
n hưn g nếu ai sử d ụng để bán hà ng ha y q uảng c áo thì p hải trả tiền. Đâ y c ó phải là
d ịch v ụ đ ám m ây kh ông ? c.Sảnphẩm:
-Các câutrảlờicácyêucầutrêngiấy. d.Tổchứcthựchiện: ●Bước 1:
- GV đưa ra các yêu cầu để HS tự suy nghĩ và thảo luận nhóm tìm câu trả lời. - :
Yêu cầu 1: Phân tích ích lợi của giải pháp thu phí không dừng trên đường cao tốc.
thu p hí nhanh hay c hậm , có g ây ác h tắc g iao thô ng khô ng? Ng ười dùng th anh
to án c ó thuận tiện khô ng ? …
Yêu cầu 2: Các m ạng xã hội như facebook, youtube cho m ọi người sử dụng m iễn
p hí, nhưng nếu ai sử d ụng đ ể b án hàng h ay q uảng cáo thì p hải trả tiền. Đ ây c ó p hải
là d ịc h vụ đám m ây khô ng ?
m ỗ i c á nhân tự g hi thông tin c ủa m ình, sau đó tập hợ p lại thàn h h ồ sơ nh óm . Có.
V ì ng ười b án h àng hay q uảng c áo cần b ản đồ định v ị và d ẫn d ườ ng để b án hàng v à
q uảng cá o nên th uê nền tả ng b ản đồ số của G o o gle c ho rẻ. ●Bước 2:
- HS thảo luận nhóm và hoàn thành yêu cầu trên giấy. ●Bước 3:
- GV m ời m ột nhóm trình bày kết quả thực hiện và thảo luận toàn lớp về kết quả. ●Bước 4:
- GV hệ thống lại kiến thức bài học, tổng kết và đánh giá.
3. Hoạtđộng4:VẬNDỤNG(10phút) a.Mụctiêu:
- HSsửdụngđượcInternetđểphục vụmộtsốnhucầucánhântronghọctậpvàđờisốnghàngngày. b.Nộidung:
- T ìm q ua Internet m ộ t ứng d ụng điện toán đám m ây c ủa m ột d oanh ng hiệp V iệt Nam . -
Bộ giámsáthànhtrìnhtrênxe tảihoặc xe kháchhiệnnay,cứ30giâymột lầnlại gửi dữliệu tốc độ,toạđộ
cùngthời điểmlấy toạđộcủaxe về máychủgiámsát. Vớidữliệuđó,cóthể biếtđược nhữngviphạmgiaothông nàocủaláixe? c.Sảnphẩm:
- HS tự thu thập kiến thức và hoàn thành bài tập. d.Tổchứcthựchiện: ●Bước 1:
- GV nêu yêu cầu để HS tự suy nghĩ và làm bài ở nhà. Trang 43 -
Yêu cầu 1: Tìm qua Internet m ột ứng dụng điện toán đám m ây của m ột doanh n ghiệp Việt N am .
xem lại b ài v ừa họ c v à tự tìm kiếm kiến thức bằ ng c ác kên h th ông tin như:
internet, sác h tham khảo , …
Yêu cầu 2: Bộ giám sát hành trình trên xe tải hoặc xe khách hiện nay, cứ 30 giây
m ộ t lầ n lại g ửi d ữ liệu tốc đ ộ, to ạ đ ộ cùn g thờ i điểm lấy to ạ độ c ủa xe về m áy c hủ
g iám sát. Vớ i d ữ liệu đ ó, c ó thể b iết đượ c những vi p hạm g iao thô ng nà o c ủa lái xe?
xem lại b ài v ừa họ c v à tự tìm kiếm kiến thức bằ ng c ác kên h th ông tin như:
internet, sác h tham khảo , … ●Bước 2:
- HS tự làm bài tập trên giấy ngoài giờ lên lớp, giờ ra chơi, tại nhà, … ●Bước 3:
- Bài tập áp dụng của HS nộp qua em ail của GV (hình chụp, file). ●Bước 4:
- GV tổng kết và đá nh giá
CÂUHỎITRẮCNGHIỆMÔNTẬP 1.NHẬNBIẾT
Câu1:ĐiệnthoạithôngminhđượckếtnốivớiInternetbằngcáchnào? A. Quadịchvụ3G,4G,5G.
B.Kếtnốigiántiếpquawifi.
C. Kếtnốitrựctiếpquawifi. D. Wifi,3G-4G-5G. (*)
Câu2:PhạmvisửdụngcủaInternetlà: A. Chỉtronggiađình B.Chỉtrongmộtcơquan
C. Chỉtrongmộtđấtnước D. Toàncầu (*) Câu3:Internetlàmạnggì? A. Mạngcụcbộ(LAN) B.Mạngdiệnrộng(WAN) (*)
C. Mạngkhôngdây(WN-WirelessNetwork)
D. Mạngkhuvựcảo(VAN-VirtualAreaNetwork)
Câu4:MạngInternetdoaisởhữu? A. Cánhân B.Tổchứcnàođó C. Mộtnướcnàođó D. Khôngcóaisởhữu. (*)
Câu5:Dịchvụlưutrữđámmâyphổbiếnlà: A. iCloud B.Dropbox C. GoogleDrive D. Dropbox,GoogleDrive (*) 2.THÔNGHIỂU
Câu6:Điềunàođúngvớimạngcụcbộ(LAN)? Trang 44
A. Ngườidùngphảicóthôngtinđăngnhậpđểtruycậpnó(*)
B.Nóyêucầukếtnốicódây
C. Nóyêucầukếtnốikhôngdây D. Nókhôngantoàn
Câu7:PhầncứngnàođượcsửdụngđểkếtnốimáytínhvớimáytínhhoặcvớimáychủkhácquamạngLAN? A. Hub/Switch (*) B.Router C. DSL D. Modem
Câu8:ĐểsửdụngchungmáyintrongmạngLANthìmáyinđượckếtnốivớithiếtbịnào? A. Hub/Switch (*) B.Router C. DSL D. Modem
Câu9:TùychọnnàodướiđâynóivềInternet?
A. Mộtứngdụngphầnmềmđểtruyxuất,trìnhbàyvàduyệtquacáctàinguyênthôngtintrênWorldWide Web.
B.Mộthệthốngtruyxuấtthôngtinđượcthiếtkếđểgiúptìmthôngtinđượclưutrữtrênhệthốngmáy tính.
C. HệthốngtoàncầugồmcácmạngmáytínhđượckếtnốivớinhausửdụngbộgiaothứcInternet(TCP/IP)
đểliênkếtcácthiếtbịtrêntoànthếgiới. (*)
D. Mộtchươngtrìnhhoặcthiếtbịmáytínhcungcấpchứcnăngchocác chươngtrìnhhoặcthiếtbịkhác, đượcgọilà"máykhách". 3.VẬNDỤNG
Câu10:Đểcóthểtraođổivàchiasẻtàiliệutrongmộtnhómmộtcáchnhanhchóngvàtiệnlợithìphươngánnàolàhợp lí?
A. Gửitàiliệuquađịachỉemail. B.Gửitàiliệuquazalo. C. Gửitàiliệuquafacebook.
D. Sửdụngdịchvụđámmây. (*) Trang 45 Chủđề2: MẠNGMÁYTÍNHVÀINTERNET
BÀI9:ANTOÀNTRÊNKHÔNGGIANMẠNG Môn:Tinhọc– Lớp:10 I.MỤCTIÊU 1.Kiếnthức:
- Nêu được những nguy cơ vàtác hại khi tham gia các hoạt động trên internetmột cách
thiếuhiểu biếtvàbấtcẩn.
- Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng, biết cách bảo vệ dữ liệu cá nhân.
-Trìnhbàyđược sơlượcvề các phần mềm xấu (mãđộc). 2.Nănglực:
-Năng lựctựchủ,tựhọc:HScó khảnăng tựđọcSGK,kếthợpvới gợiýcủaGVđể trảlời các câuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm việc theo nhóm để giải quyết những yêu cầu của
GV. -Nănglực sáng tạovàgiải quyết vấnđề: HStrảlời các câuhỏicủaGV vàbổ sung,đưa ra
một sốvídụminhchứng liênquan đếnnộidung bài học. -Năng lựcTinhọc; -Năng lựctínhtoán. 3.Phẩmchất:
- Nhân ái: Thể hiện sựcảm thông và sẵnsàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luậnnhóm,
sẵn sàngchiasẻ sảnphẩmcủamìnhcho cácbạngóp ý,đánhgiávàthamkhảo.
-Trung thực: Thật thà,ngaythẳng trong quátrình học tập và làm việc nhóm; lênán sựgian
lậncủa các nhóm (nếucó).
- Trách nhiệm: Có tinh thần trách nhiệm với nhiệm vụ, hoàn thành báo cáo để đưa ra kết quả.
-Chămchỉ:Chăm học hỏi,có tinhthầntựhọc;nhiệt tình,năng nổ trong hoạt động nhóm.
II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
5. Thiếtbịdạyhọc:Máytính,tivi(máychiếu),bảng phụ(nếucó) Trang 46 6. Họcliệu:
-Học sinh: SGK Tinhọc10,SBTTinhọc10.
-Giáo viên: Kế hoạch bài dạy, phiếu giao nhiệmvụ (phiếu học tập), phiếu đánh giá kết quả
thực hiệncủanhómvàmộtsố tài liệucó liênquan. III.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
1.Hoạtđộng1:KHỞIĐỘNG(10 phút)
Học sinhđượcgợi mở nhiềuvấn đềvềan toàntrênkhônggianmạng.
HSxemvideo về thựctrạng mất anninhmạngdo tintặctấncông.
HS trả lời được câu hỏi về an trên không gian mạng, nhận biết được mạng
cũng lànơiđầyrẫynhững cạmbẫy. ●Giaonhiệmvụ:
-GVchoHSquan sátđoạnvideo(đoạnvideo sẽđược lồng ghéptrongbàigiảng điệntử
trìnhchiếuchoHS xem)và yêucầuHStrảlờicâuhỏi:"
●Thựchiệnnhiệmvụ:HSquansát,nghiên cứuSGK,suynghĩcâuhỏicủaGVđưara. ●Báocáo,thảoluận:
-GVgọi một sốHStrảlời,HSkhác nhậnxét,bổsung: ●Kếtluận,nhậnđịnh:
-GVđánhgiákếtquảcủa HS,trêncơsở đó dẫndắtHSvào bàihọcmới.
2.Hoạtđộng2:HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚI(60phút)
2.1.Hoạtđộng1:Tìmhiểumộtsốnguycơtrênmạng
HS nhận biết được nguy cơ khi giao tiếp trên mạng trong một số tình huống cụthể.
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi, thảo luận nhóm xây dựng kiến thức bài mới,
làmHoạtđộng 1,củngcố bằng cáchtrảlờiCâuhỏivà bài tập củng cố 1,2. Trang 47
HS nêu được một số nguy cơ khi giao tiếp trên mạng trong một số tình huống cụthể.. ●Giaonhiệmvụ:
-GVchialớp thành4 nhóm,tham khảoSGK,liênhệ thựctiễnđểthảo luận.
-GVphátphiếuhọc tập chocác nhóm vàyêucầu các nhóm thảo luận. PHIẾUHỌCTẬPSỐ1 Câuhỏisố1:
lời:… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
… … … … … … … … … … … … … … … … … … Câuhỏisố2: ".
lời:… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
Câuhỏisố3:Trìnhbàycácbiệnpháp bảovệthôngtincá nhân.
lời:… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
Câuhỏisố 4: Trình bàycác biệnphápphòngchống hànhvibắtnạt.
lời:… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ●Thựchiệnnhiệmvụ:
-HS thảo luậnnhóm,suynghĩđể trảlời các vấnđềđượcGVđưara. -HS suynghĩ,đọc SGK. -GVhỗ trợ,quansát. ●Báocáo,thảoluận:
-Đại diệnnhómtrình bày.
-Một sốHSkhácnhậnxét,bổ sung cho bạn. Trang 48
-HS trảlời câuhỏicủaGVđể xâydựng bài. ●Kếtluận,nhậnđịnh:
-GVchốt lạikiếnthức bàihọc cầnnắm(chỉghibàiở những ýchính). 1.MỘTSỐNGUYCƠTRÊNMẠNG
-Tingiảvàtinphảnvăn hóa. -Lừa đảotrênmạng. -Lộthông tincá nhân.
-Bắt nạttrênkhông gianmạng. Hànhvibắtnạt trênmạngảnhhưởngnghiêmtrọng tớitâm lícủanạnnhânvì:
● Việcbắtnạtcóthểxảyradai dẳng,bất cứlúcnào;
● Người bắt nạtcóthểẩn danh,khôngbiếtlà aiđểđối phó;
● Số người theodõi, bìnhluận cóthểrất đônggâyáplựcnặngnề,khiến nạnnhân có nguycơtựcô lập;
● Nhiều người không tự giải quyết được nhưng không dám nói ra, dẫn đến trầm
cảm và có các hành vi tiêu cực. Bắt nạt là một kiểu khủng bố trên không gian mạng. Ghinhớ
+ Mạng là môi trường giao tiếp nhanh chóng, thuận tiện nhưng ẩn chứa nhiều nguy cơ gây mất an toànthôngtin.
+ Chỉtruycập cáctrang web tincậy,hãycảnhgiác vớicácthông tin giả,lừađảo.
+ Hãygiữbí mật thôngtincánhân.
+ Chỉ nên kết bạn với những người quen biết trong mạng xã hội. Khi bị bắt nạt, hãy chia sẻ với
những ngườithânhoặc thầycô.
+ Không nênsửdụngInternetquánhiều.
Nhậnbiếtphầnmềmđộchại -
Giúp HS nhậnbiết phầnmềm độc hạivàcáchphòngtránh.
HSđọc SGKvà trảlời câuhỏi,thảo luận nhóm xâydựng kiếnthức bài học. Trang 49
Hs biếtđượccácphầnmềm độc hại,tác hạivàcáchphòng chống cácphần mềm độc hại. ●Giaonhiệmvụ:
GVđặt vấn đề: Có một thời, virus máy tính là nỗi đe doạ thường xuyên với người dùng
máytính đếnmức mỗikhi máy tínhtrục trặc,người tađềucholà do virus. PHIẾUHỌCTẬPSỐ2
Câuhỏisố1: Emhiểugìvềvirus máytính?Cóphảitất cả phầnmềmđộc hạiđềulà virus?
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
Câuhỏisố2: Trìnhbàysựhiểu biếtcủaemvềcácphầnmềmđộc hạitheobảng sau Tênphầnmềm Virus Trojan Worm ●Thựchiệnnhiệmvụ:
-Cácnhómthảoluậnđểhoàn thànhyêucầu củaGVđưara.
-GVquansát,theo dõicácnhóm vàhỗ trợcácnhóm khicần thiết. ●Báocáo,thảoluận:
+ HS: Lắngnghe,ghi chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. ●Kếtluận,nhậnđịnh: -
GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
-GVchốt lạikiếnthức bàihọc cầnnắm(chỉghibàiở những ýchính). 2.PHẦNMỀMĐỘCHẠI Trang 50 -
chỉ là các đoạn mã độc và phải gắn với một phần mềm mới phát tác và lây lan được. -
là một phần mềm hoàn chỉnh. Để lây worm lợi dụng những lỗ hổng
bảo mật củahệ điềuhànhhoặcdẫndụlừangườidùngchạyđể cài đặtvàomáycủanạnnhân. -
Phần mềm nội gián, gọi là trojan, theo truyền thuyết “ Con ngựa thành Troa"
(Trojan Horse) trong truyện thần thoại Hy Lạp. Tùy thànhvi, trojancó thể mang những tênkhác nhaunhư:
• Spyware: (Phần mềm gián điệp) có mục đích ăn trộm thông tin để chuyển ra ngoài.
• Keylogger:là mộtloạispyware ngầmghihoạtđộngcủabànphímvàchuột để
tìmhiểungười sửdụng máylàm gì.
• Backdoor: tạo một tài khoản bí mật, giống như cửa sau, để có thể truy cập ngầm vào máytính
• Rootkit: chiếm quyền cao nhất của máy, có thể thực hiện được mọi hoạt động
kể cảxoácác dấuvết. Rootkit cũng cótàikhoảntruy nhậpngầm.
-Virushayworm:lâylanvà gâyracác tác độngkhông mongmuốn
-Trojan:thực hiệncáchoạtđộng nội gián.
- Các virus hay worm "dữ" có thể làm hỏng các phần mềm khác trong máy xoá dữ liệu
hay làmtêliệt hệthống máy tính.
- Viruscó thể bị phát hiệntheo hànhvi,nhưng các worm (sâu) thường do chính nạn nhân
bịlừacàiđặt nên rấtkhó pháthiện. Nhiềusâuđãgâyra những thảm hoạ.
c)Phòngchốngphầnmềmđộchại
- Cẩn thận trọng khi chép các tệp chương trình hay dữ liệu vào máy từ ổ cứng rời, thẻ nhớ hoặc tảivề từmạng.
-Không mở các liênkếttrong email haytinnhắnmàkhông biếtrõcóantoànhaykhông.
-Đừng đểlộmậtkhẩucác tàikhoảncủamìnhđểtránhbịkẻ xấu chiếmquyền mạo danh.
-Ngoàira,hãysửdụngcác phầnmềm phòng chốngcác phầnmềm độc hại. Ghinhớ: ● ● ● ● :Thựchành Trang 51
:Biếtsửdụng các phần mềmphòng chống virus.
HSquan sátSGKđể tìm hiểunội dung kiếnthức theo yêucầu củaGV.
:HShoànthành tìmhiểu kiếnthức. ●Giaonhiệmvụ:
GVnêuvấnđề:Thiếtlậpcác lựa chọnvàquétvirusvới WindowsDefender. ●Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp. ● Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biể u lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. ●Kết luận, nhận định:
GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh n hắc lại kiến thức 3.THỰCHÀNH
Dùng phần mềm phòng chống virusWindows Defender
Phần mềm Defender Firewal được tích hợp sẵn trong hệ điều hành Windows phiên bản
10,tựđộng chạy ngầm để bảo vệ các máy tính dùng hệ điều hành Windows. Defender tự động
cập nhật các mẫu virus mới mỗi khi hệ điều hành được cập nhật (theo tiện ích Windows Update)
Nhiệmvụ: Thiết lập các lựachọnvàquétvirus vớiWindows Defender. Hướngdẫn.
Từ nút Startchọn Setting(có thể dùng cách nhanh hơn là gõ chữ “ Defender”
vào hộp tìm kiếmnằm ởthanhtrạngthái),mànhìnhxuất hiệntương tựnhưsau: Trang 52
Thực hiện các thao tác nhưhướng dẫn ở Hình 9.1 sẽ xuất hiện của sổ như Hình 9.2.
Current threats: thống kê những nguy cơ tìm thấy trong thời gian gần nhất khi các tệp đượcquét kiểmtra.
Quick scan: nếu nháy vào nút này phần mềm sẽ quét tất cả các tệp chương trình ở các
thưmục màvirusthườnglâynhiễm.
3: Quét virus. Ta có thể nháy vào nút Quick scan hoặc vào lựa chọn Scan options
để lựachọnkiểuquét và quét.
Trong Scanoptions,tacó thể lựachọncác kiểuquét,có bốnlựachọn:
1. Quét nhanh(Quickscan):quét các thưmục có nguycơ cao.
2. Quét hết (Fullscan): quéttấtcảcác đĩa.
3. Quét theo yêu cầu (Custom scan), chỉ quét trên một thưmục nào đó. Khi đó, Defender sẽ yêu
cầuchỉra thưmục em muốnquét.
4. Quét ngoại tuyển (Windows Defender Offine scan). Chúng tasẽ không bànđến lựachọn này
vìnó làtrường hợp đỏihỏinhững hiểubiếtrấtsâu.
Saukhi chọnmộtlựachọn,nháynút Scan now vàđợikếtquả.
Nếu đang làm việc ở thư mục mà muốn quét thư mục đó thi không cần truy cập vào
Defender, ta có thể nháy nút phải chuột vào tên thưmục để xuất hiện bàng chọn tắt, chọn lệnh
ScanwithMicrosoftDefender(Hinh 9.4). 3.HOẠTĐỘNGLUYỆNTẬP
:Củng cố,luyệntập kiến thứcvừahọc.
:HSđọc SGK làmcácbàitập.
:Bài làmcủahọcsinh,kĩ năng giải quyếtnhiệmvụhọc tập. : ●Giaonhiệmvụ:
Gv Cho HSnhắclại KTvàtrả lời các câuhỏi sau:
1. Em hãykể racácnguycơmấtantoànkhi tham gia các mạng xã hội.
2. Em hãykể ranhững trường hợpcó thể bịnhiễm phần mềm độchại vàbiệnpháp phòng, chốngtương ứng. Trang 53
●Thực hiện nhiệm vụ: H S về nhà làm bài tập GV gia o.
●Báo cáo, thảo luận: Tiết học sau, HS sẽ nộp vở lại để G V kiểm tra kết quả thực hiện n h iệm vụ củ a H S
●Kết luận, nhận định:
- G V đ á n h g iá k ết qu ả th ự c h iện n h iệ m vụ c ủ a n h ữn g H S đ ượ c g ọi k iểm tra vở (tiế t h ọ c sa u ).
- G V đ á n h giá , n h ậ n x ét c h u n g k ết q u ả th ự c h iện n h iệ m v ụ củ a c á c n h ó m tron g su ố t
q u á trìn h th ực h iệ n n h iệm vụ . T u yê n d ươ n g, k h e n th ưở n g cá c n h ó m c ó k ế t qu ả tốt. 4.HOẠTĐỘNGVẬNDỤNG
Vận dụng cáckiếnthức vừahọcquyết các vấn đềhọc tập vàthực tiễn.
:HSvậndụng cáckiếnthức vàogiảiquyết các nhiệmvụđặt ra. ●Giaonhiệmvụ:
1. Em hãytìmhiểuquaInternet các cáchthức tấncông từchối dịchvụ.
2. Em hãytìmtrênmạng thông tinvề worm,kể mộtworm vớitáchại củanó.
●Thực hiện nhiệm vụ: HS về nhà làm bài tập G V giao.
●Báo cáo, thảo luận: Tiết học sau, HS sẽ nộp vở lại để G V kiểm tra kết quả thực hiện n h iệm vụ củ a H S
●Kết luận, nhận định:
- G V đ á n h g iá k ết qu ả th ự c h iện n h iệ m vụ c ủ a n h ữn g H S đ ượ c g ọi k iểm tra vở (tiế t h ọ c sa u ).
- G V đ á n h giá , n h ậ n x ét c h u n g k ết q u ả th ự c h iện n h iệ m v ụ củ a c á c n h ó m tron g su ố t
q u á trìn h th ực h iệ n n h iệm vụ . T u yê n d ươ n g, k h e n th ưở n g cá c n h ó m c ó k ế t qu ả tốt. Kếhoạchđánhgiá Hìnhthứcđánhgiá Phươngphápđánhgiá Côngcụđánhgiá Ghichú Đánhgiáthường xuyên -Vấnđáp. -Các loạicâuhỏi vấn (GVđánhgiáHS, đáp,bàitập.
-Kiểm traviết,kiểmtrathực HSđánhgiáHS) hành. Trang 54 Chủđề2: MẠNGMÁYTÍNHVÀINTERNET
BÀI10:THỰCHÀNHKHAITHÁCTÀINGUYÊNTRÊNINTERNET Môn:Tinhọc– Lớp:10 I.MỤCTIÊU 1.Kiếnthức:
- Biết được Internet là một kho tài nguyên chung rất lớn, có thể tìm trên internet
hầuhếtcácthôngtincầnbiếtvànhiềudịchvụthôngtinsẵncó.
-Khai thác được một số dịch vụ và tài nguyên trên internet phục vụ học tập gồm:
Phầnmềmdịch,khohọcliệumở. 2.Nănglực:
-Năng lực tựchủ,tựhọc: HScó khảnăng tựđọc SGK,kết hợp với gợi ýcủaGV đểtrả lờicáccâuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm việc qua hoạt động nhóm để giải quyết
nhữngyêucầucủaGVvàtraođổinhiệmvụhọctậpcủaGV.
- Năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề: HS trả lời các câu hỏi của GV và bổ sung, sự
sángtạotrongcáchoạtđộngthựchành,vậndụng. -NănglựcTinhọc; 3.Phẩmchất:
-Nhânái:Thểhiệnsựcảmthôngvàsẵnsànggiúpđỡbạntrongquátrìnhthựchành,
sẵnsàngchiasẻsảnphẩmcủamìnhchocácbạngópý,đánhgiávàthamkhảo.
-Trungthực:Thật thà,ngaythẳngtrongquátrìnhhọctậpvàlàmviệc.
-Tráchnhiệm:Cótinhthầntráchnhiệmvớinhiệmvụ,chủđộngchiếmlĩnhkiếnthức theosựhướngdẫncủaGV.
-Chămchỉ: Chămhọc hỏi,có tinhthầntựhọc,giải quyết vấnđềcósáng tạovàlinh
hoạt trongquátrìnhsuynghĩ.
I .THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
7. Thiếtbịdạyhọc:Máytính,tivi(máychiếu). 8. Họcliệu:
-Họcsinh:SGKTinhọc10,SBTTinhọc10. Trang 55
-Giáoviên: Kếhoạch bài dạy, phiếugiaonhiệmvụ (phiếu học tập),phiếu đánh giá kết
quảthựchiệncủanhómvàmộtsốtàiliệucóliênquan. I I.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
1.Hoạtđộng1:KHỞIĐỘNG(8phút)
a.Mụctiêu:HSđượcgợimởvềantoàntrênkhônggianmạng.
b.Nộidung HSxemvideovềthựctrạngmấtanninhmạngdotintặctấncông.
c.Sảnphẩm: HS tarlời được câuhỏi vềan toàntrren khônggian mạng,nhận biếtđược
mạngcũnglànơiđầyrẫynhữngcạmbẫy. d.Tổchứcthựchiện: ●Giaonhiệmvụ:
-GVgiớithiệutrênInternetcórấtnhiềutàinguyênhỗtrợ cho họctập,trong đó có các bài
giảngđiệntửvàphầnmềmdịchcácngônngữ.
-GVđặtcâuhỏi: "Tacó thểdịchngônngữtừcôngcụnào,cóthể lấycácbàigiảngđiệntử ởđâu?"
-GVcóthểhỏithêm:"Vớiviệchọcngoạingữ,cầnđượchỗtrợcáckĩnănggì?"
●Thựchiệnnhiệmvụ:HSchúýtheodõi,suynghĩcâutrảlời.
●Báocáo,thảoluận:GVgọimộtsốHStrảlời,HSkhácnhậnxét,bổsung.
●Kếtquả,nhậnđịnh:GVđánhgiákếtquảcủaHS,trêncơsởđódẫndắtHSvàobàihọc mới.
Các kho học liệu mở có rất nhiều, nhưng không nhiều kho học liệu bài giảng cho HS
THPT. Ngày nay, có một số phần mềm dịch không chỉ hỗ trợ dịch xuôi hay ngược theo
kiểutext to text màcòn có khảnănghỗtrợ phát âmvànhậntrực tiếp tiếngnói thành văn
bản.Trong bàihọcngàyhômnay,chúng tasẽ đithực hànhkhai thácmột sốdịchvụvà
tài nguyêntrênInternet baogồmphầnmềmdịch,khohọcliệumở - Bài10:Thựchànhkhai tháctàinguyêntrênInternet.
2.Hoạtđộng2:HOẠTĐỘNGTHỰCHÀNH(22phút)
*SửdụngphầnmềmdịchGoogleTranslate
a.Mụctiêu: HSkhaithácđượcphầnmềmdịchđểhọcngoạingữ.
b.Nộidung: HSthựchànhsửdụngphầnmềmdịchđangữcủaGoogleTranslateđểhọc ngoạingữ.
c.Sảnphẩm: HStruycậpvàsửdụngphầnmềmdịchGoogleTranslate. d.Tổchứcthựchiện: ●Giaonhiệmvụ:
-GVgiớithiệucho HS:PhầnmềmGooglekhôngđòihỏingười dùngphảiđăngkítài
khoảnvàhạnmứcsửdụng.Ngườidùngđượckhuyếnkhíchsửdụngvàphảnhồiđể
đónggópchophầnmềmngàycànghoànthiện.
-GVgiớithiệugiaodiệncủaGoogleTranslatevàcácchứcnăng: +Chọnngônngữ. Trang 56 +Chọncáchnhậpdữliệu.
+Lấykếtquảđối vớinguồnvănbảnlàmộttệp.
-GVyêucầuHSthựchànhchứcnăng dịchtrongvòng1tiết: ●Thựchiệnnhiệmvụ:
-HSlắngngheGVgiớithiệu,hướngdẫn.
-HSquansát,đọc,thựchànhtheocácbướcnhưSGK.
-HSthựchànhmỗitìnhhuốngdịchxuôivàdịchngượcítnhất1lần. -GVhỗtrợ,quansát. ●Báocáo,thảoluận:
-HSsửdụngthànhthạophầnmềmdịchGoogleTranslate. ●Kếtquả,nhậnđịnh:
-GVnêunhậnxét,tổngquátlạikiếnthức.
-Bước1: Truycậpvàotrangwebcóđịachỉ https://translate.google.com/
-Bước2: Xácđịnhngônngữnguồnvàngônngữđích. Trang 57
-Bước3: Nhậpvănbảnđểdịch. Cóbacáchnhập:
1. Nhập trực tiếp văn bản vào khung ngôn ngữ nguồn. Đây là chế độ mặc định, khi đó biểu tượng
sẽ có màuxanh,Tachỉ cầngõ trựctiếp văn bảnvào khung ngôn ngữ
nguồn,bảndịchsẽxuấthiệnbênkhungcủangônngữđích(Hình10.3)
2. Nhập bằng giọng nói.Trong trường hợp này, máytínhphải có micro để thuâm,Trước
khi nói, phải chọn biểu tượng micro . Khi biểu tượng micro đổi thành màu xanh thì em
hãyđọc đoạn văn bản cần dịch. Nếu nháy chuột vào biểu tượng micro một lần nữa thì
chếđộnhậpbằnglờidừng,chuyểnsangchếđộgõtrựctiếpvănbảncầndịch.
Hinh10.4làgiaodiệndịchtừtiếngViệtsangtiếngNgamột câutrongmột đoạnvănnổi
tiếng củanhàvăn Ostrovski trong tiểu thuyết “ Thép đãtôi thế đấy” . Kết quả dịchgần
chínhxácsovớibảngốctrongtácphẩm.
Google Translate không chỉ “ nghe” được màcòn“ nói" được. Để nghe máy đọc, ta
chỉ cần nháy vào biểu tượng loa. Nháy chuột lần thứ nhất, máy sẽ đọc tốc độ bình
thườngnháychuột lầnthứhaithì máysẽđọcchậmhơn,
3.Nhập từmột tệp.Nháychuột vào
phầnmềm yêucầuemchọntệp sẽdịch. Hãy nháychuột vàonútlệnh
đểchọntệp.Tệpđượcchọncóthểlàmộttệp
văn bản Word,tệp bảng tính Excel, tệp trình chiếu PowerPoint haytệp PDF. Khi đó tên
tệpsẽxuấthiệnnhưhình10.5 Trang 58
-Bước4: Saochépkếtquảdịchvàotệpvănbản.
Kết quả được thể hiện dưới một định dạng văn bản trung gian trong một cửa sổ riêng.
Muốn lấy kết quả dịch ta chọn phần văn bản ở khung ngôn ngữ đích, rồi nhấn tổ hợp
phímCtrl+Cđểsao,sauđómởtệpvănbảnvànhấntổhợpphímCtrl+Vđểdán.
- Bảndịchcó thể chưathực sựtrau chuốt vàvẫncòncó thể nhầm nhưng có thểdùng để
hỗtrợ hoànthiệnbảndịch,
Hinh10.6làvídụvềviệcdịchmộtbảngtínhtừtiếngAnhsangtiếngViệt.
3.Hoạtđộng3:LUYỆNTẬP(10phút)
a.Mụctiêu:Củngcố,luyệntậpkiếnthứcvừahọc.
b.Nộidung:HSđọcSGKlàmcácbàitập.
c.Sảnphẩm:Bàilàmcủahọcsinh,kĩ nănggiải quyếtnhiệmvụhọctập. d.Tổchứcthựchiện: ●Giaonhiệmvụ: GvChoHSnhắclạiKT:
Hs:Nhắclạicácvấnđềđãhọc
1.Chọn ngôn ngữ nguồn là tiếngViệt và ngôn ngữ đích là một ngoại ngữ mà emđược
học,sauđógõvàomộtsốcâutiếngViệtđểdịch.
Emhãynghephầnmềmđọccâuđãdịchratiếngnướcngoài.
Nếumáytínhcómicro,emcóthểđọcđểnhậpvănbảnthayvìgõbànphím. Trang 59
2.SửdụngGoogleTranslateđểdịchtừmộtngoạingữsangtiếngViệt.
Đảo lại vai trò của ngôn ngữ nguồn và dịch bằng cách nhảy chuột vào biểu tượng
sauđógõmộtvàicâutrongtiếngnướcngoàiđểdịchsangtiếng Việt.
●Thựchiệnnhiệmvụ:HSthựchiệncâuhỏiGVđặtra. ●Báocáo,thảoluận:
-HSsửdụngthànhthạophầnmềmdịchGoogleTranslate. ●Kếtquả,nhậnđịnh:
-GVnhậnxét,đánhgiákết quảthựchiệnnhiệmvụ.
4.Hoạtđộng4:VẬNDỤNG(5phút)
a.Mụctiêu:Vậndụngcáckiếnthứcvừahọcquyếtcácvấnđềhọctậpvàthựctiễn.
b.Nộidung:GVgiaobàitậpvềnhàchoHSthựchiện.
c.Sảnphẩm:HSvậndụngcáckiếnthứcvàogiảiquyếtcácnhiệmvụđặtra. d.Tổchứcthựchiện: ●Giaonhiệmvụ: Gvđưacâuhỏivềnhà:
Câu hỏi: Em hãy sử dụng một tệp văn bản đã có hoặc tự soạn một tập văn bản trong
tiếngViệt rồisửdụngGoogleTranslateđedịchrangônngữmàemđãđượchọc.
●Thựchiệnnhiệmvụ:HSthựchiệncâuhỏiGVđặtravềnhà. ●Báocáo,thảoluận:
- HSthựchiệnlại trênmáytínhđểGVkiểmtrakếtquảthựchiện nhiệmvụ củaHS. ●Kếtquả,nhậnđịnh:
-GVđánhgiákết quảthựchiệnnhiệmvụcủanhữngHS(tiếthọcsau). Trang 60 CÂUHỎITRẮCNGHIỆM
Câu1: (VD) Hãy xác định ngôn ngữ nguồn và ngôn ngữ đích để dịch từ tiếng Việt sang
tiếngAnhcâu:” Cáiquýgiánhấtcủaconngườilàcuộcsống” ?
A. NgônngữnguồnlàtiếngAnhvàngônngữđíchlàtiếngViệt.
B. NgônngữnguồnlàtiếngViệtvàngônngữđíchlàtiếngAnh.
C. NgônngữnguồnlàtiếngViệtvàngônngữđíchlàtiếngViệt.
D. NgônngữnguồnlàtiếngAnhvàngônngữđíchlàtiếngAnh.
Câu2: (VD) Để nhậpbằnggiọngnói câu: ” Đừngbaogiờ ngừnghọc hỏi vì cuộc đời sẽ
khôngbaogiờngừngdạydỗbạn.” cầnthựchiệnnhưthếnào?
A. Trước khi nói, phải chọn biểu tượngmicro
. Khi biểu tượng micro đổi thành
màuxanhthìđọcđoạnvănbảncầndịch.
B. Trướckhinói,phảichọnbiểutượngloa
vàđọcđoạnvănbảncầndịch.
C. Chọn biểu tượng micro
. Khi biểu tượng micro đổi thành màu đỏ thì đọc đoạnvănbảncầndịch.
D. Trướckhinói,phảichọnbiểutượng
đọcđoạnvănbảncầndịch.
Câu3:(VDC)HãysắpxếptrìnhtựthựchiệnviệcnhậptừmộttệpTAILIEU.docxđểdịch 1. Nháyvàonút lệnh 2. Nháychuộtvàonútlệnh
3. Nháychuột vàobiểutượng
4. ChọntệpTAILIEU.docxtừmáytính. A. 1-4-2-3 B. 3-2-1-4 C. 2-3-4-1 D. 3-2-4-1 Chủđề2: MẠNGMÁYTÍNHVÀINTERNET
BÀI10:THỰCHÀNHKHAITHÁCTÀINGUYÊNTRÊNINTERNET Môn:Tinhọc– Lớp:10 I.MỤCTIÊU Trang 61 1.Kiếnthức:
-Biết Internet làmột khotàinguyênchung rấtlớn,cóthểtìmtrênInternet hầuhết các thông
tincầnbiết vànhiềudịchvụ thôngtinsẵncó.
-Khai thác được mộtsố dịchvụvà tàinguyên trênInternet phục vụhọc tập gồm: phần mềm dịch,khohọc liệumở. 2.Nănglực:
-Năng lựctựchủ,tựhọc:HScó khảnăng tựđọcSGK,kếthợpvới gợiýcủaGVđể trảlời các câuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm việc theo nhóm để giải quyết những yêu cầu của GV.
-Nănglực sáng tạovàgiải quyết vấnđề: HStrảlời các câuhỏicủaGV vàbổ sung,đưa ra
một sốvídụminhchứng liênquan đếnnộidung bài học. -Năng lựcTinhọc; -Năng lựctínhtoán. 3.Phẩmchất:
- N h â n á i: T h ể h iệ n sự cả m th ôn g và sẵ n sà n g giú p đ ỡ b ạ n tro n g q u á trìn h th ả o lu ậ n
n h ó m , sẵ n sà n g ch ia sẻ sả n ph ẩ m củ a m ìn h ch o c á c b ạ n g óp ý, đ á n h g iá và th a m k h ả o .
- T ru n g th ực : T h ậ t th à , n g a y th ẳ n g tro n g qu á trìn h h ọc tậ p v à là m việ c n h óm ; lê n á n sự
g ia n lậ n c ủ a cá c n h ó m (n ế u c ó).
- T rá ch n h iệ m : C ó tin h th ầ n trá ch n h iệ m v ới n h iệ m vụ , h o à n th à n h b á o cá o đ ể đ ư a ra k ế t q u ả .
- C h ă m ch ỉ: C h ă m h ọc h ỏi, c ó tin h th ầ n tự h ọc ; n h iệ t tìn h , n ă n g n ổ tron g h oạ t đ ộn g n h ó m .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
9. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), bảng p hụ (nếu có) 10. Học liệu:
- Học sinh: SG K T in học 1 0 , S BT Tin học 1 0.
- Giáo viên : Kế hoạch bài d ạy, phiếu g iao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh g iá kết
qu ả th ự c h iện củ a n h óm và m ột số tà i liệ u có liên q u a n . Trang 62 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG (5 p hút)
1.HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNG(MỞĐẦU)
- Mục tiêu: Giúp H S m uốn tìm hiểu.
- Nội dung: G iáo viên m ở m ộ t phần m ề m Duo ling o cho họ c sinh thực hiện nghe , nói, viế t thao yê u
c ầ u củ a ph ầ n m ề m . Sa u đ ó h ọ c sin h d ựa và o h iể u biết đ ể trả lời câ u h ỏi.
- Sản phẩm: Từ yê u c ầu H s v ận d ụng kiến thứ c để trả lời câu hỏ i G V đưa ra
-Tổchứcthựchiện:GVgiớithiệuvàdẫndắtvàobài ●Giao nhiệm vụ:
T rê n In tern e t có rất n hiề u tà i n gu yê n v à ph ầ n m ề m h ỗ trợ ch o h ọc tậ p. P h ầ n m ềm D u o lin g o hỗ
trợ k ĩ n ă n g n gh e, n ó i, đ ọc , viết k h i h ọ c n go ạ i n g ữ .
Y êu cầ u H S trả lờ i c â u h ỏ i:
- V ậ y ng oà i phầ n m ề m nà y thì c á c phầ n m ềm chức khá c m à e m biế t c ó thể tìm ở đ â u?
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, nghiên cứu SG K, suy nghĩ câu hỏi của G V đưa ra.
●Báo cáo, thảo luận: H S xung phong trả lời câu hỏi, các H S khác nhận xét, tranh luận.
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá c â u trả lờ i c ủ a H S .
+ T a c ó th ể sử d ụ n g m ộ t số trìn h du yệ t đ ể tìm k iếm cá c p h ầ n m ềm và c á c tà i n gu yê n k h á c .
V í dụ : C h rom e, C ốc C ốc ...
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (3 0 phút) Thựchiệnnhiệmvụ1
a)Mụctiêu:NắmđượccáchkhaithácmộtnguồnhọcliệumởtrênInternetđểtìmcácnguồn tài liệuphụcvụ học tập
b)Nộidung:HSquansátSGKđểtìmhiểunộidungkiếnthứctheoyêucầucủaGV.
c)Sảnphẩm:HShoànthànhtìmhiểukiếnthức d)Tổchứcthựchiện:
- G V c h ia lớp 2 em th à n h 1 n h óm .
- G V ph á t P h iếu h ọ c tậ p số 1 ch o c á c n h ó m và yê u c ầ u c á c n h óm th ả o lu ậ n và th ực
h à n h đ ể h oà n th à n h P h iếu h ọc tậ p số 1 tro n g th ờ i g ia n là 30 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1:
Kh ai th ác m ột ngu ồn h ọc liệu m ở trên Intern et để tìm các n guồn tài liệu phụ c vụ h ọc tập. ● Chuyển giao nhiệm vụ:
GV:Hướngdẫnvàhỗtrợchohọcsinh? HS:Thảoluận,trảlời ●Thực hiện nhiệm vụ: Trang 63
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i và h ỗ trợ cá c cặ p k h i cầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 1 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 2 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả th ự c h iện củ a cá c n h ó m . ● Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. ● Kết luận, nhận định: GV
Chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức Cácbướcthựchiện:
Truycậpđịachỉhttps://igiaoduc.vntrangchủtươngtựhình10.7
Trêntrangchủ,cácloạihọcliệuđượcxếptheocácchủđềtrêncâythưmụcđacấpphíabêntrái
Tìmkiếm,truycậpcáchọc liệu -
Thư mục cấp một gồm baloạilàHọc liệusố, Sáchgiáokhoavà Dư địachỉ. Muốnxem loại nàonháy chuột
vàobiểutượng>ởmụctươngứngđểmởrathưmụccấphai. -
Nháychuộtvàomộtmụccủathưmụccấphai,vídụHọc liệusốđểmởrathưmụccấpba. -
Thư mục cấpbacủaHọcliệusốvàSáchgiáo khoatrảiratheo cácmônhọc. Chỉcầnchọnmônđểxemtấtcả cáchọcliệucủamônđó. Xembàigiảng.
Để xemhọc liệunào, chỉ cần nháy chuột vào ảnhhọc liệutươngứng. Khiđó sẽ xuất hiệnmô tảcủahọc
liệuđóvớitênbài,chủđề,tácgiả(Hình10.9). Trang 64 N h á y ch u ột và o
đ ể x em bà i giả n g. C ó n h iề u dạ n g b à i giả n g n h ư v ide o qu a y trự c tiế p b à i
giả n g h oặ c đư ợc ch u yển th ể từ cá c bả n trìn h ch iếu bà i giả n g c ủ a g iá o viên .
3.HOẠTĐỘNGLUYỆNTẬP(5 phút)
a.Mụctiêu:Củngcố,luyệntậpkiếnthứcvừahọc.
b.Nộidung:HSđọcSGKlàmcácbàitập.
c.Sảnphẩm:Bàilàmcủahọcsinh,kĩnănggiảiquyếtnhiệmvụhọctập. d.Tổchứcthựchiện: ●Giao nhiệm vụ:
Bài 1: Chọn ngôn ngữnguồn là tiếng Việt và ngôn ngữđíchlà một ngoại ngữmàemđượchọc, sauđógõ
vàomộtsốcâutiếngViệtđểdịch.
Emhãynghephầnmềmđọccâuđãdịchratiếngnướcngoài.
Nếumáytínhcómicro,emcóthểđọcđểnhậpvănbảnthayvìgõbànphím.
Bài 2: SửdụngGoogleTranslateđểdịchtừmộtngoạingữsangtiếngViệt.
Đảolại vaitrò củangônngữ nguồnvàdịchbằngcáchnhảychuộtvàobiểutượng sauđógõmộtvàicâutrong
tiếngnướcngoàiđểdịchsangtiếngViệt
Bài3:Emhãymởtranghọcliệumởhttps://igiaoduc.vn/vàchọnmộtbàihọctrựctuyếnđềnghebàigiảng
●Thực hiện nhiệm vụ: HS làm bài tập G V giao.
●Báo cáo, thảo luận: Tiết học sau, HS sẽ nộp vở lại để GV kiểm tra kết quả thực hiện
n h iệm vụ củ a H S (G V gọ i n g ẫ u n h iên 5 H S ).
●Kết luận, nhận định:
G V n h ậ n xé t, đ á n h giá k ết qu ả th ự c h iện n h iệm vụ củ a cá c n h óm .
4.HOẠTĐỘNGVẬNDỤNG(5phút)
a.Mụctiêu:Vậndụngcáckiếnthứcvừahọcquyếtcácvấnđềhọctậpvàthựctiễn. b.Nộidung:.
c.Sảnphẩm:HSvậndụngcáckiếnthứcvàogiảiquyếtcácnhiệmvụđặtra. d.Tổchứcthựchiện: ●Giao nhiệm vụ:
G V đ ư a ra 2 bà i tậ p về n h à c h o H S n h ư sa u :
B à i 1: Em hã y sử d ụng m ột tệ p vă n bả n sả n có ho ặ c tự soạ n m ộ t tậ p vă n b ản trong tiếng V iệt
rồ i sử d ụ n g G o ogle T ra n sla te đe dịch ra ng ôn n gữ m à em đ ã đư ợc họ c
Bài 2: Emhãytìmthêmmộtsốkhohọcliệuđểxemcácbàigiảng,tàiliệuhọctập.
●Thực hiện nhiệm vụ: HS về nhà là m bài tập G V giao. Trang 65
●Báo cáo, thảo luận: Tiết học sau, HS sẽ nộp vở lại để GV kiểm tra kết quả thực hiện
n h iệm vụ củ a H S (G V gọ i n g ẫ u n h iên 5 H S ).
●Kết luận, nhận định:
- G V đ á n h g iá k ết qu ả th ự c h iện n h iệ m vụ c ủ a n h ữn g H S đ ượ c g ọi k iểm tra vở (tiế t h ọ c sa u ).
- G V đ á n h giá , n h ậ n x ét c h u n g k ết q u ả th ự c h iện n h iệ m v ụ củ a c á c n h ó m tron g su ố t
q u á trìn h th ực h iệ n n h iệm vụ . T u yê n d ươ n g, k h e n th ưở n g cá c n h ó m c ó k ế t qu ả tốt. TRẮC NGHIỆM
BÀI10:THỰCHÀNHKHAITHÁCTÀINGUYÊNTRÊNINTERNET Môn:Tinhọc– Lớp:10 I.MỤCTIÊU 1.Kiếnthức:
-Biết Internet làmột khotàinguyênchung rấtlớn,cóthểtìmtrênInternet hầuhết các thông
tincầnbiết vànhiềudịchvụ thôngtinsẵncó.
-Khai thác được mộtsố dịchvụvà tàinguyên trênInternet phục vụhọc tập gồm: phần mềm dịch,khohọc liệumở. 2.Nănglực:
-Năng lựctựchủ,tựhọc:HScó khảnăng tựđọcSGK,kếthợpvới gợiýcủaGVđể trảlời các câuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm việc theo nhóm để giải quyết những yêu cầu của GV.
-Nănglực sáng tạovàgiải quyết vấnđề: HStrảlời các câuhỏicủaGV vàbổ sung,đưa ra
một sốvídụminhchứng liênquan đếnnộidung bài học. -Năng lựcTinhọc; -Năng lựctínhtoán. 3.Phẩmchất:
- N h â n á i: T h ể h iệ n sự cả m th ôn g và sẵ n sà n g giú p đ ỡ b ạ n tro n g q u á trìn h th ả o lu ậ n
n h ó m , sẵ n sà n g ch ia sẻ sả n ph ẩ m củ a m ìn h ch o c á c b ạ n g óp ý, đ á n h g iá và th a m k h ả o . Trang 66
- T ru n g th ực : T h ậ t th à , n g a y th ẳ n g tro n g qu á trìn h h ọc tậ p v à là m việ c n h óm ; lê n á n sự
g ia n lậ n c ủ a cá c n h ó m (n ế u c ó).
- T rá ch n h iệ m : C ó tin h th ầ n trá ch n h iệ m v ới n h iệ m vụ , h o à n th à n h b á o cá o đ ể đ ư a ra k ế t q u ả .
- C h ă m ch ỉ: C h ă m h ọc h ỏi, c ó tin h th ầ n tự h ọc ; n h iệ t tìn h , n ă n g n ổ tron g h oạ t đ ộn g n h ó m .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), bảng p hụ (nếu có) 2. Học liệu:
- Học sinh: SG K T in học 1 0 , S BT Tin học 1 0.
- Giáo viên : Kế hoạch bài d ạy, phiếu g iao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh g iá kết
qu ả th ự c h iện củ a n h óm và m ột số tà i liệ u có liên q u a n . I .Matrậnđề. Nhậnbiết Thônghiểu Vậndụng Vậndụng (NB) (TH) (VD) cao(VDC) SL Điểm SL Điểm SL Điểm SL Điểm BÀI10:THỰCHÀNHKHAI THÁCTÀINGUYÊNTRÊN 2 1 INTERNET
VD1:Emhãysử dụngphầnmềmGoogleTranslateđểdịch“ ChàođấtnướcViệtNam” rangônngữtiếngAnh.Chọn đápánđúngnhất. A.hel oVietnam. B.hi! Vietnam. C.hi?Vietnam. D.hel lo?Vietnam.
VD2: ThaotácnàodướiđâythựchiệnmởtranghọcliệumởcủaBộgiáodụcvàĐàotạovàchọnmộtbàihọctrựctuyếnđể nghebàigiảng.
A. https://igiaoduc.vn Họcliệusố Bàihọc.
B.https://translate.google.com Họcliệusố Bàihọc.
C. http://igiaoduc.vn PhầnmềmDHTT. Trang 67
D. https://translate.google.com Bàihọc Họcliệusố.
VDC: SắpxếptheothứtựđểmởtranghọcliệumởcủaBộgiáodụcvàĐàotạovàchọnmộtbàihọctrựctuyếnđểnghebài giảng. 1https://igiaoduc.vn 2Họcliệusố 3Bàihọc. 4.Học Chọnđápánđúngnhất A. 1 2 3 4. B.2 3 1 4. C. 3 1 2 4. D. 2 1 3 4. Trang 68 Chủ đề 3:
ĐẠO ĐỨC PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
BÀI 11: ỨNG DỤNG TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ. NGHĨA VỤ TÔN TRỌNG BẢN QUYỀN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- H ọ c sin h c ầ n n ắ m đ ượ c n h ư th ế n à o là q u yền tá c giả .
- N ắ m đ ư ợc cá c v i p h ạ m v ề bả n qu yề n . 2. Năng lực:
- N ă n g lự c tự c h ủ , tự h ọc : H S có k h ả n ă n g tự đ ọc S G K , k ết h ợ p vớ i gợ i ý c ủ a G V đ ể trả lời cá c c â u h ỏi.
- N ă n g lực g ia o tiếp v à h ợ p tá c : H S là m v iệ c th e o n h óm đ ể g iả i qu yế t n h ữn g yê u c ầ u c ủ a G V .
- N ă n g lự c sá n g tạ o v à g iả i q u yết vấ n đ ề: H S trả lờ i c á c c â u h ỏ i củ a G V và b ổ su n g,
đ ư a ra m ộ t số v í d ụ m in h ch ứn g liê n q u a n đ ế n n ộ i d u n g bà i h ọc .
- N ă n g lực tự c h ủ v à tự h ọ c
- N ă n g lực g ia o tiế p và h ợ p tá c
- N ă n g lực sá n g tạ o v à giả i q u yết vấ n đ ề 3. Phẩm chất: - N gh iê m tú c - T ậ p tru n g
-T íc h c ực c h ủ đ ộ n g.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
11. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), b ảng phụ (nếu có) 12. Học liệu:
- Học sinh: SG K T in học 1 0 , S BT Tin học 1 0.
- Giáo viên : Kế hoạch bài d ạy, phiếu g iao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh g iá kết
qu ả th ự c h iện củ a n h óm và m ột số tà i liệ u có liên q u a n . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG
T ạo hứng thú cho học sinh tìm hiểu như thế nào là quyền tá c giả và bản quyền Trang 69
G V đ ưa ra m ộ t v à i b ức tra n h và m ột và i qu yể n tru yện . Y êu c ầ u H S x á c đ ịn h
tá c giả và n h ữ n g qu yề n c ủ a tc a g iả đ ố i v ới tá c p h ẩ m c ủ a m ìn h
H S trả lời đ ượ c cá c c â u h ỏi G V đ ư a ra .
●Giao nhiệm vụ: G V đưa ra hình ảnh quyển sách và bức tranh. Yêu cầu HS xác định tác
g iả v à n h ữ n g qu yề n c ủ a tc a g iả đ ố i v ới tá c ph ẩ m c ủ a m ìn h .
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, nghiên cứu SG K, suy nghĩ câu hỏi của G V đưa ra.
●Báo cáo, thảo luận: H S xung phong trả lời câu hỏi, các H S khác nhận xét, tranh luận.
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá c â u trả lờ i c ủ a H S .
+ Q u yển tru yệ n K iề u c ủ a N g u yễn Du
+ B ứ c tra n h em gá i tô i c ủ a T ạ D u y Trang 70
- G V n h ắ c lạ i m ộ t số k h á i n iệm : + Q u yền tá c giả + B ả n qu yề n
2.Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
2.1 Quyền tác giả và bản quyền
N ắ m đ ư ợc th ế n à o là q u yền tá c giả , cá c vi ph ạ m b ả n q u yền
H S q u a n sá t S G K đ ể tìm h iể u n ộ i d u n g k iến th ứ c th eo yê u cầ u củ a G V .
H S h o à n th à n h tìm h iể u k iế n th ức ●Giao nhiệm vụ:
- G V c h ia lớ p th à n h 8 n h ó m (c á c n h óm đ ề cử 1 n h ó m trưở n g ,1 th ư k ý).
- G V p h á t P h iế u h ọ c tậ p số 1 ch o c á c n h ó m v à yê u c ầ u c á c n h óm th ả o lu ậ n đ ể h o à n
th à n h P h iếu h ọ c tậ p số 1 tro n g th ời gia n là 5 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1:
Câu 1: Em hiểu thế nào là quyền tác giả?
Câu 2: Tác giả của m ột tác phẩm (b ức tranh, chương trình m áy tính) có những quyền g ì
đ ố i vớ i tá c p h ẩ m c ủ a m ìn h ? ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn thành yêu cầ u của GV đưa ra.
- G V q u a n sá t, th eo d õi cá c n h ó m v à h ỗ trợ c á c n h óm k h i c ầ n th iết. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h óm n ộp lạ i P h iế u h ọ c tậ p số 1 .
- G V c h ỉ đ ịn h n g ẫ u n h iê n đ ạ i diện 2 n h óm lê n trìn h b à y k ế t q u ả th ự c h iệ n c ủ a n h ó m
m ìn h , c á c n h ó m cò n lạ i n h ậ n x ét, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá k ế t q u ả th ực h iệ n c ủ a cá c n h ó m .
- G V g iớ i th iệu sơ v ề q u yề n tá c giả và bả n qu yề n a. Quyền tác giả:
+ Quyền tác giả: là quyền của tổ ch ức, cá nhân đối với tác p hẩm do m ình sáng tạo ra h o ặ c sở h ữu .
Quyền nhân thân bao g ồm các quyền: Đặt tên cho tác p hẩm ; Đứng tên thật hoặc
b ú t da n h trên tá c ph ẩ m ; đ ượ c n êu tê n th ậ t h o ặ c bú t d a n h k h i tá c p h ẩ m đ ượ c cô n g b ố, sử
d ụ n g ; C ô n g b ố tá c p h ẩ m h o ặ c c h o p h ép n g ườ i k h á c c ôn g bố tá c ph ẩ m ; B ả o vệ sự to à n Trang 71
v ẹn củ a tá c ph ẩ m , k h ôn g c h o n g ườ i k h á c sửa ch ữa , c ắ t xé n h o ặ c x u yên tạ c tá c p h ẩ m d ướ i
b ấ t k ì h ìn h th ứ c n à o g â y p h ươ n g h ạ i đ ế n d a n h d ự v à u y tín c ủ a tá c p h ẩ m ,...
+ Quyền tài sản b ao g ồm các quyền: Làm tác p hẩm phái sinh; Sao chép tá c phẩm ;
T ru yền đ ạ t tá c ph ẩ m đ ến c ôn g ch ú n g ; C h o th u ê b ả n gố c h o ặ c b ả n sa o ch ư ơn g trìn h m á y tín h ,...
b. Vi phạm bản quyền với các sản phẩm tin học: ●Giao nhiệm vụ:
- G V ch ia lớ p th à n h 8 n h ó m (c á c n h óm đ ề cử 1 n h óm trưở n g,1 th ư k ý).
- G V p h á t P h iế u h ọc tậ p số 2 ch o cá c n h óm v à yêu c ầ u cá c n h óm th ả o lu ậ n đ ể h o à n
th à n h P h iếu h ọ c tậ p số 2 tro n g th ời gia n là 5 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2:
H oà n g m u a vớ i giá rấ t rẻ m ộ t th ẻ n h ớ U S B ch ứ a cá c vid eo â m n h ạ c m à n
n g ư ời b á n đ ã sưu tầ m từ trê n In tern e t k h ô n g c ó th o ả th u ậ n g ì vớ i tá c giả h a y c a sĩ biể u d iễ n .
La n m u a m ộ t ph ầ n m ềm có b ả n q u yền trê n đ ĩa C D . S a u k h i c à i đ ặ t trê n m á y
tín h c ủ a m ìn h . La n cà i th ê m trên m á y c ủ a m ộ t bạ n th â n . ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 2 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 2 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả th ự c h iện củ a cá c n h ó m .
- G V giới th iệ u sơ về v i p h ạ m b ả n q u yền đ ối vớ i c á c sả n ph ẩ m tin h ọ c:
V i p h ạ m qu yề n tà i sả n h a y qu yề n n h â n th â n đ ề u là v i p h ạ m b ả n q u yền . H à n h v i vi ph ạ m
b ả n q u yền rấ t đ a dạ n g. S a u đ â y là m ột số h à n h v i vi p h ạ m b ả n q u yền đ ối vớ i c á c tá c ph ẩ m số : + M ạ o da n h tá c giả .
+ C ô n g bố m à k h ôn g đ ư ợc p h ép .
+ S ửa ch ữ a , ch u yể n th ể p h ầ n m ề m dữ liệ u m à k h ôn g đ ư ợ c p h ép c ủ a tá c g iả . Trang 72
+ S ử d ụ n g ph ầ n m ềm lậ u , k h ô n g m u a qu yề n sử dụ n g p h ầ n m ề m đ ố i v ới cá c ph ầ n m ề m p h ả i trả tiề n .
+ P h á k h oá ph ầ n m ềm , v ô h iệu h oá c á c b iệ n ph á p k ĩ th u ậ t d o ch ủ sở h ữ u qu yề n tá c g iả th iế t lậ p .
+ Là m bả n ph á i sin h , p h â n p h ối dữ liệu h a y ph ầ n m ề m , k ể cả b ả n p h á i sin h m à k h ôn g đ ư ợ c p h é p.
+ C h iếm đ oạ t m ã ph ầ n m ềm .
+ Đ ă n g tả i c á c tá c ph ẩ m , k ể cả b ả n p h á i sin h m à k h ôn g c ó sự c h o ph é p c ủ a c h ủ sở h ữ u .
c. Tôn trọng bản quyền trong tin học ●Giao nhiệm vụ:
G V p h á t ph iế u h ọ c tậ p 3 yêu c ầ u h s đ ọc k ỹ c â u h ỏ i và trả lời? H S là m v iệ c c á n h â n PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3:
1 . T ro n g cá c h à n h v i sa u , n h ữn g h à n h v i n à o là vi ph ạ m bả n qu yề n ?
a ) S a o ch é p cá c đ ĩa c à i đ ặ t p h ầ n m ề m
b) M ột n gư ời b ạ n củ a em m u a tà i k h o ả n h ọ c m ộ t k h ó a tiến g A n h trự c tu yế n . Em m ư ợn tà i
k h o ả n đ ể c ù n g h ọc .
c) P h á k h óa ph ầ n m ềm ch ỉ đ ể th ử k h ả n ă n g p h á k h ó a c h ứ k h ô n g dù n g
d) E m d ù n g n h ờ m ộ t p h ầ n m ề m trê n m á y tín h củ a b ạ n
2. Em hãy nêu ví dụ về m ột hành vi vi phạm bản quyền đối với sản p hẩm tin học.
●Thực hiện nhiệm vụ: HS đọc câu hỏi và trả lời.
●Báo cáo, thảo luận: G v gọi m ột vài HS trả lời câu hỏi của m ình. Các bạn khá c trong lớp n h ậ n xé t b ổ su n g.
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả trả lờ i c ủ a h s.
- G V giới th iệ u sơ về tô n trọn g b ả n q u yền :
- T ron g tin h ọc , k h i m u a p h ầ n m ềm , c ầ n p h â n biệt rõ v iệ c m u a bả n qu yề n vớ i m u a qu yề n sử d ụ n g (lic en c e).
+ K h i m u a bả n qu yề n th ì n gư ờ i m u a có q u yền th ực h iệ n c á c h oạ t đ ộ n g k in h d oa n h đ ối vớ i
tá c ph ẩ m đ ó giố n g n h ư cá c h G oo gle m u a Y ou tu be .
+ C òn n ếu ch ỉ m u a q u yền sử d ụ n g th ì ch ỉ đ ượ c sử dụ n g . Trang 73
- Q u yề n sử dụ n g ph ầ n m ề m m á y tín h th eo số m á y đ ượ c cà i đ ặ t. N ế u m u a qu yề n sử dụ n g
c h o m ộ t m á y rồ i c à i lạ i c h o m á y th ứ h a i là v i p h ạ m b ả n q u yền .
- T ron g lĩn h v ực tin h ọc , v i p h ạ m b ả n qu yề n có th ể g â y th iệ t h ạ i rấ t lớ n ch o n g ườ i đ ầ u tư v ì
sả n ph ẩ m có m ột số đ ặ c tín h :
+ D ễ sa o c h é p v ới ch i ph í rấ t th ấ p .
+ D ễ ph á t tá n trê n qu y m ô lớ n .
- N h à n ư ớc V iê t N a m đ ã có qu y đ ịn h rấ t rõ rà n g về n h ữn g h à n h vi vi ph ạ m qu yề n tá c g iả . V í
d ụ n g h ị đ ịn h số 13 1/20 1 3/N Đ -C P qu y đ ịn h n h ữ n g h à n h vi vi ph ạ m b ả n q u yền n h ư sa u :
+ “T ru yền đ ạ t tá c p h ẩ m đ ến c ôn g ch ú n g m à k h ôn g đ ượ c p h ép củ a c h ủ sở h ữu q u yền tá c
g iả ”. V iệ c đ ưa dữ liệu h a y ph ầ n m ề m c ủ a n g ườ i k h á c lên m ạ n g k h ôn g đ ư ợ c p h ép sẽ b ị p h ạ t.
+ “S a o ch é p tá c ph ẩ m m à k h ô n g đ ư ợc p h é p củ a ch ủ sở h ữ u qu yề n tá c g iả ”. V iệ c sa o c h ép
lậ u d ữ liệu h a y ph ầ n m ề m sẽ b ị p h ạ t.
+ “C ố ý h ủ y bỏ h oặ c là m vô h iệu c á c b iệ n ph á p k ĩ th u ậ t, c ôn g n g h ệ d o c h ủ sở h ữ u qu yề n
tá c g iả th ự c h iệ n đ ể b ả o v ệ q u yền tá c g iả đ ối v ớ i tá c p h ẩ m c ủ a m ìn h ”. N h ữ n g a i b ẻ k h ó a
p h ầ n m ềm (cra ck ) đ ể d ù n g sẽ b ị p h ạ t. Ghi nhớ: - - - -
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: C ủng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SG K làm các b ài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng g iải quyết nhiệm vụ học tập . d. Tổ chức thực hiện: Trang 74
G V C h o H S n h ắ c lạ i k iến th ức .
H S : N h ắ c lạ i c á c k iến th ức đ ã h ọc
Bài 1: Tron g các ý kiến sau, em đồng ý, không đồng ý hay chỉ đồn g ý m ột p hần với cá c ý k iến n à o? T ạ i sa o?
a ) C h ú n g ta có q u yền đ ư a lên m ạ n g xã h ộ i tấ t c ả c á c tin k h ô n g ph ả i là tin g iả
b ) C h ú n g ta c ó qu yề n đ ư a lên m ạ n g x ã h ộ i tấ t c ả c á c tin m iễ n là k h ô n g c ó h ạ i đ ến cá n h â n a i.
c ) C h ú n g ta c ó q u yề n đ ư a lê n m ạ n g x ã h ội tấ t cả cá c tin m iễ n là k h ôn g v i p h ạ m p h á p lu ậ t
Bài 2. Tron g đại d ịch C ovid -1 9 , m ột ng ười dùng Fa cebook đã chia sẻ tin “B ắt đầu từ ng ày
2 8 /3/20 2 0, to à n th à n h ph ố H ồ C h í M in h sẽ b ị ph o n g tỏa tron g 14 n gà y, ...”. K h i b ị triệu tậ p
đ ể x ử ph ạ t, n g ư ời n à y đ ã c h ứn g m in h rằ n g a n h ta c h ỉ đ ưa lạ i m ột tin c h ứ k h ôn g b ịa .
N gư ời n à y c ó sa i k h ô n g, sa i ở đ â u ? 4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận d ụng các kiến thức vào g iải quyết các nhiệm vụ đặt ra. d. Tổ chức thực hiện:
G V đ ưa c â u h ỏ i v ề n h à :
Bài 1. Nếu đ ăng trên m ạn g xã hội nhận xét có tính xúc phạm đến m ột ng ười khác thì hành v i n à y là :
a ) V i p h ạ m p h á p lu ậ t
b ) V i ph ạ m đ ạ o đ ức
c ) T ù y th eo m ứ c đ ộ, c ó th ể vi ph ạ m đ ạ o đ ứ c h a y ph á p lu ậ t. d ) K h ô n g vi ph ạ m gì
Bài 2. A n nhắc Bình về việc Bình d ùng p hần m ềm lậu và giảng giải cho Bình b iết các quy
đ ịn h v ề q u yền tá c g iả . N gh e x on g B ìn h bả o “T rướ c đ â y m ìn h k h ôn g biế t, m à k h ôn g b iế t là
k h ô n g có lỗ i”. Q u a n n iệ m c ủ a B ìn h n h ư vậ y có đ ú n g k h ô n g? Trang 75 Chủđề4: ỨNGDỤNGTINHỌC
BÀI12:PHẦNMỀMTHIẾTKẾĐỒHỌA Tiết 2 I.MỤCTIÊU 1.Kiếnthức:
-Biếtđượckhái niệm về thiết kếđồ họa.
-Phânbiệtđược đồ họa vectorvàđồ họa điểm ảnh.
- Sử dụng được các chức năng cơ bản của phần mềm thiết kế đồ họa Inkscape để vẽ hình đơngiản. 2.Nănglực:
-Năng lựctựchủ,tựhọc:HScó khảnăng tựđọcSGK,kếthợpvới gợiýcủaGVđể trảlời các câuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm việc theo nhóm để giải quyết những yêu cầu của GV.
- Năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề: Sáng tạo, trí tưởng tượng về mặt hình ảnh phongphú. -Năng lựcTinhọc; -Năng lựctínhtoán. 3.Phẩmchất:
- Nhân ái: Thể hiện sự cảm thô ng và sẵn sàng g iúp đỡ bạn tro ng q uá trình thảo luận
n h ó m , sẵ n sà n g ch ia sẻ sả n ph ẩ m củ a m ìn h ch o c á c b ạ n g óp ý, đ á n h g iá và th a m k h ả o .
- T ru n g th ực : T h ậ t th à , n g a y th ẳ n g tro n g qu á trìn h h ọc tậ p v à là m việ c n h óm ; lê n á n sự
g ia n lậ n c ủ a cá c n h ó m (n ế u c ó).
- T rá ch n h iệ m : C ó tin h th ầ n trá ch n h iệ m v ới n h iệ m vụ , h o à n th à n h b á o cá o đ ể đ ư a ra k ế t q u ả .
- C h ă m ch ỉ: C h ă m h ọc h ỏi, c ó tin h th ầ n tự h ọc ; n h iệ t tìn h , n ă n g n ổ tron g h oạ t đ ộn g n h ó m .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 76
1. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), bảng p hụ (nếu có) 2. Học liệu:
- Học sinh: SG K T in học 1 0 , S BT Tin học 1 0.
- Giáo viên : Kế hoạch bài d ạy, phiếu g iao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh g iá kết
qu ả th ự c h iện củ a n h óm và m ột số tà i liệ u có liên q u a n .
M ộ t v à i tấ m th iệp , p o ster ph im h oặ c tờ rơ i q u ả n g c á o (ch ia ch o c á c n h ó m th ả o lu ậ n ).
C á c tệp ả n h c h ụ n g và tệp ả n h ve cto r n h ư log o, n h â n vậ t h oạ t h ìn h , ... III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG
G iới thiệu cho học sinh thấy m ức độ phổ biến củ a cá c ứng dụng thiết kế đồ họa
trong thực tế. Từ đó nhậ n biết được đâ u là các sản phẩm củ a th iết kế đồ họa, k ỹ năng th iết kế đồ
h ọa có thể giúp ích gì cho học sinh
G V c h o H S q u a n sá t m ộ t số h ìn h ả n h đ ã ch u ẩ n b ị trư ớc . Y ê u c ầ u H S tìm
h iểu m ụ c đ ích sử dụ n g h ìn h ả n h và n gà n h n gh ề n à o tạ o ra h ìn h ả n h n à y.
H S trả lờ i đ ư ợ c cá c c â u h ỏ i G V đ ư a ra và biết đ ư ợc m ụ c đ íc h c ủ a v iệc th iế t k ế đ ồ h ọ a . ●Giao nhiệm vụ:
G V đ ư a ra h ìn h ả n h lo g o trườ n g T H P T c h u yên L ê T h á n h T ôn g v à po ste r g a m e Liê n Q u â n :
Y êu cầ u H S trả lờ i c â u h ỏ i:
- C á c em th ư ờn g n h ìn th ấ y n h ữ n g h ìn h ả n h n à y xu ấ t h iệ n ở đ â u ?
- N h ữ n g h ìn h ả n h n à y đ ư ợc sử dụ n g v ới m ụ c đ íc h g ì?
- N g à n h n g h ề n à o tạ o ra c á c ả n h n à y?
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, suy nghĩ câu hỏi của G V đưa ra.
●Báo cáo, thảo luận: H S xung phong trả lời câu hỏi, các H S khác nhận xét, tranh luận. Trang 77
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá c â u trả lờ i c ủ a H S .
- G V k h ẳ n g đ ịn h lạ i:
+ H ìn h ả n h đ ồ h ọ a xu ấ t h iệ n trên c á c ph ư ơ n g tiện tru yề n th ôn g , m ạ n g in te rn e t.
+ H ìn h ả n h đ ồ h ọ a tru yề n đ ạ t n ộ i d u n g th ôn g tin đ ế n n g ườ i x em .
+ N g à n h th iết k ế đ ồ h ọ a tạ o ra c á c h ìn h ả n h đ ồ h ọ a .
2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI 2.1. Thiết kế đồ họa
G iú p H S n h ậ n ra sự k h á c n h a u giữa c á c lo ạ i đ ồ h ọ a . B ướ c đ ầ u n h ậ n b iế t c á c
sả n ph ẩ m củ a th iế t k ế đ ồ h ọ a .
G V ch u ẩ n bị cá c h ìn h ả n h th u ộ c h a i lo ạ i đ ồ h ọa , c h o H S q u a n sá t th eo
n h ó m và yê u c ầ u H S đ ưa ra c á c n h ậ n xé t, p h â n tích sự k h á c n h a u c ủ a h a i lo ạ i h ìn h ả n h .
K ế t q u ả là m việc củ a cá c n h ó m (P h iếu h ọ c tậ p số 1). ●Giao nhiệm vụ:
- G V ch ia lớ p th à n h 8 n h ó m (c á c n h óm đ ề cử 1 n h óm trưở n g,1 th ư k ý).
- G V ch iếu h a i h ìn h ả n h sa u đ â y ch o cả lớ p q u a n sá t
- G V p h á t P h iế u h ọc tậ p số 1 ch o cá c n h óm v à yêu c ầ u cá c n h óm th ả o lu ậ n đ ể h o à n
th à n h P h iếu h ọ c tậ p số 1 tro n g th ời gia n là 5 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: Trang 78
H ã y ph â n tíc h sự k h á c n h a u c ủ a h a i h ìn h ả n h H in h 1 2.1 a và h ìn h 1 2.1 b?
........................................................................................................................................ N h ậ n
........................................................................................................................................ x ét 1 :
........................................................................................................................................ N h ậ n
........................................................................................................................................ x ét 2 :
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ N h ậ n
........................................................................................................................................ x ét 3 :
........................................................................................................................................ ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 1 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 2 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả th ự c h iện củ a cá c n h ó m .
- T ừ n h ữn g n h ậ n xé t đ á n h giá củ a h oạ t đ ộn g n h ó m , G V g iớ i th iệu h a i lo ạ i đ ồ h ọ a : đ ồ h ọ a
đ iểm ả n h v à đ ồ h ọa ve ctor và đ ưa ra so sá n h g iữ a h a i loạ i đ ồ h ọa .
- G V n h ắ c lạ i k h á i n iệ m th iế t k ế đ ồ h ọa : Trang 79 2.2. Phần mềm đồ họa
- Đ ư a ra m ột n h iệm v ụ th ực tế ch o H S , từ đ ó ch ỉ ra c á c k iế n th ức v à k ỹ n ă n g tố i th iể u k h i
m u ốn th iế t k ế m ộ t h ìn h ả n h tru yề n tả i th ô n g tin c ụ th ể.
- H S n ắ m đ ư ợc g ia o diệ n p h ầ n m ềm .
G V g ia o P h iế u h ọ c tậ p số 2 v à yêu cầ u H S là m việc th e o n h óm .
K ế t q u ả là m việc củ a cá c n h ó m (P h iếu h ọ c tậ p số 2). ●Giao nhiệm vụ:
G V ph á t P h iế u h ọ c tậ p số 2 c h o cá c n h ó m đ ã ph â n cô n g v à yê u c ầ u cá c n h ó m th ả o lu ậ n
đ ể h o à n th à n h P h iế u h ọ c tậ p số 2 tron g th ời gia n là 8 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
M u ố n tạ o m ột log o ch o lớ p h oặ c c h o câ u lạ c b ộ ta c ầ n n h ữ n g gì?
........................................................................................................................................ 1:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ 2:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ 3:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 2 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 3 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả th ự c h iện củ a cá c n h ó m .
- T ừ P h iếu h ọc tậ p số 2, H S trả lờ i c ầ n c ó m ột ph ầ n m ềm th iế t k ế đ ồ h ọa . G V g iới th iệ u
p h ầ n m ềm In k sca p e, h ư ớn g d ẫ n H S tả i v à c à i đ ặ t ph ầ n m ề m In k sc a pe . G iới th iệ u g ia o diện
c ủ a p h ầ n m ềm In k sc a p e.
2.3. Các đối tượng đồ họa của hình vẽ Trang 80
Đ ư a ra m ột n h iệ m v ụ th ự c tế, từ đ ó c h ỉ ra sự tá c đ ộ n g củ a th ứ tự sắ p x ếp
đ ế n h iển th ị ả n h cu ố i c ù n g.
G V đ ưa ra n h iệm v ụ vẽ cá c đ ối tượ n g c ủ a m ộ t sả n ph ẩ m đ ồ h ọ a . Y êu c ầ u
h ọ c sin h xá c đ ịn h th ứ tự sắ p x ếp c á c đ ối tư ợ n g đ ể ph ù h ợ p vớ i m ụ c đ íc h c ủ a sả n ph ẩ m đ ồ h ọ a .
H S trả lời đ ượ c cá c c â u h ỏ i G V đ ư a ra và biế t đ ượ c ả n h h ư ở n g củ a th ứ tự
sắ p x ếp c á c đ ố i tượ n g đ ến k ết qu ả h iển th ị củ a sả n ph ẩ m đ ồ h ọa . ●Giao nhiệm vụ:
- G V đ ư a ra n h iệm vụ .
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, suy nghĩ câu hỏi của G V đưa ra.
●Báo cáo, thảo luận: H S xung phong trả lời câu hỏi, các H S khác nhận xét, tranh luận.
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá c â u trả lờ i c ủ a H S .
- G V k h ẳ n g đ ịn h lạ i: cá c đ ố i tượ n g v ẽ trư ớc là lớ p dư ớ i, có th ể bị c h e k h u ấ t toà n bộ
h a y m ộ t p h ầ n b ởi cá c đ ố i tư ợ n g v ẽ sa u .
- G V n h ắ c lạ i vớ i H S về ả n h h ư ở n g th ứ tự xế p cá c đ ố i tư ợ n g đ ế n k ế t q u ả h iển th ị.
- G V giớ i th iệ u b iể u tư ợ n g củ a 5 cô n g cụ sử dụ n g th ườ n g xu yê n n h ấ t tro n g h ộp c ôn g
c ụ v à cá ch v ẽ, lư u tệp ả n h v ec to r.
3. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (1 2 phút)
G iú p H S biế t cá ch vẽ m ộ t số h ìn h đ ơ n giả n . H S n ắ m đ ượ c c á ch c h ọn đ ố i
tượ n g, sắ p x ếp c á c đ ố i tượ n g .
G V g ia o n h iệ m v ụ , H S th ực h iệ n n h iệ m v ụ th eo n h óm .
K ế t q u ả là m việc củ a cá c n h ó m (P h iếu h ọ c tậ p số 3)
●Giao nhiệm vụ: G V phát phiếu học tập số 3 Trang 81 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3:
T ron g p h ầ n m ềm đ ồ h ọa In k sc a pe , đ ể th ê m c á c đ ối tư ợn g có sẵ n trê n h ộ p c ôn g c ụ n h ư
h ìn h ch ữ n h ậ t, h ìn h v u ôn g , h ìn h trò n , h ìn h e lip , cu n g tròn , n g ôi sa o, đ a giá c, h ìn h xo ắ n ố c
h o ặ c v ẽ đ ối tư ợn g tự d o h a y ch è n c h ữ, ... ta th ực h iệ n th eo cá c b ướ c n à o?
........................................................................................................................................ B ư ớ c
........................................................................................................................................ 1:
........................................................................................................................................ B ư ớ c
........................................................................................................................................ 2:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ B ư ớ c
........................................................................................................................................ 3:
........................................................................................................................................
T h eo e m , th a n h cô n g c ụ n à o đ ư ợc sử d ụ n g n h iều n h ấ t tron g In k sc a pe ? C â u 1 : A. B ả n g m à u .
B . T h a n h th iế t lậ p C . T h a n h
đ iề u D . H ộ p c ôn g c ụ . ch ế đ ộ k ết d ín h . k h iể n th u ộc tín h .
M ột tệ p tin đ ồ h ọ a v ec to r đ ư ợc lư u tro n g m á y tín h vớ i p h ầ n m ở rộn g là ? C â u 2 : A. .p n g B . .jp g C . .sv g D . .bm p
Đ ể tạ o tệp tin m ớ i tro n g In k sc a pe ta sử dụ n g tổ h ợ p ph ím n à o ? C â u 3 : A. C tr + F B . C trl + N C . C trl + E D . C trl + H ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 3 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 2 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá k ế t q u ả th ực h iệ n n h iệ m vụ c ủ a c á c n h óm .
4. Hoạt động 4: VẬN DỤNG
H S v ậ n dụ n g đ ư ợc n h ữn g k iến th ức đ ã h ọc củ a b à i 12 đ ể tạ o ra đ ư ợc m ộ t
sả n ph ẩ m đ ồ h ọa .
- G V gia o b à i tậ p về n h à c h o H S th ực h iệ n . Trang 82
- G V đ á n h g iá ch u n g k ết q u ả th ự c h iệ n n h iệ m vụ c ủ a cá c n h ó m tron g su ốt qu á trìn h h ọc B à i 1 2.
K ết quả làm bài tậ p về nh à bằng 1 sản phẩm đồ họa . ●Giao nhiệm vụ:
G V đ ưa ra 2 bà i tậ p về n h à c h o H S n h ư sa u : T ả i v à c à i đ ặ t p h ầ n m ềm In k sc a pe trê n
m á y tín h cá n h â n v à th ự c h iện cá c yêu cầ u sa u :
B à i 1 : V ẽ m ộ t bô n g h o a b ằ n g h ìn h tròn và cá c h ìn h elip, tô m à u c h o bô n g h o a th eo sở
th íc h đ ả m bả o tín h th ẩ m m ỹ?
B à i 2: Vẽ Q uốc k ì V iệt Nam .
●Thực hiện nhiệm vụ: HS về nhà là m bài tập G V giao.
●Báo cáo, thảo luận: H S nộp sản phẩm qua em ail để G V nhận xét, đánh giá.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ Nhóm: . ..... ..... PHỤ LỤC
ĐÁP ÁN CÁC PHIẾU HỌC TẬP 1. Phiếu học tập số 1: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: Trang 83
H ã y p h â n tích sự k h á c n h a u củ a h a i h ìn h ả n h H in h 12 .1a và h ìn h 12 .1b ? N h ậ n
H ìn h 1 2.1 a n h ìn sắ c n é t, c h â n th ự c h ơn h ìn h 1 2.1 b x ét 1: N h ậ n
H ìn h 1 2.1 a k h i p h ón g to sẽ b ị n h ò e, v ỡ k h ôn g n h ìn rõ x ét 2:
H ìn h 1 2.1 b k h ô n g bị n h òe , vỡ k h i ph ó n g to N h ậ n
H ìn h 1 2.1 a là ả n h ch ụ p . x ét 3:
H ìn h 1 2.1 b là h ìn h v ẽ 2. Phiếu học tập số 2: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
M u ốn tạ o m ộ t log o ch o lớ p h oặ c ch o c â u lạ c b ộ ta c ầ n n h ữ n g g ì? 1:
C ầ n c ó m ộ t ý tưở n g ch o lo go 2:
S a u k h i c ó ý tư ởn g , cầ n có m ộ t c ôn g c ụ đ ể p h á c h ọ a ý tưở n g 3:
C h ọ n m ộ t p h ầ n m ềm đ ồ h ọa đ ể triể n k h a i ý tư ởn g 3. Phiếu học tập số 3:
T ron g p h ầ n m ề m đ ồ h ọ a In k sc a pe , đ ể th êm cá c đ ố i tượ n g có sẵ n trên h ộp c ôn g c ụ n h ư
h ìn h ch ữ n h ậ t, h ìn h vu ô n g , h ìn h tròn , h ìn h elip, c u n g trò n , n g ôi sa o, đ a g iá c , h ìn h x oắ n ốc
h oặ c v ẽ đ ố i tượ n g tự d o h a y ch è n ch ữ, ... ta th ực h iệ n th e o cá c b ướ c n à o? B ướ c 1:
C h ọ n cô n g cụ tươ n g ứn g trên h ộp c ôn g c ụ B ướ c 2:
C h ỉn h tù y c h ọn tro n g th a n h đ iều k h iển th u ộc tín h , n ếu cầ n B ướ c 3:
X á c đ ịn h vị trí h ìn h vẽ tro n g vù n g là m v iệc , k éo th ả ch u ộ t đ ể v ẽ h ìn h .
T h e o em , th a n h c ôn g c ụ n à o đ ư ợc sử dụ n g n h iề u n h ấ t tron g In k sca p e? C â u 1 : A . B ả n g m à u . B . T h a n h th iết lậ p C . T h a n h
đ iề u D . H ộ p c ôn g c ụ .
ch ế đ ộ k ế t d ín h . k h iển th u ộ c tín h .
M ột tệ p tin đ ồ h ọ a v ec tor đ ư ợc lư u tron g m á y tín h vớ i p h ầ n m ở rộn g là ? C â u 2 : A . .pn g B . .jpg C . .svg D . .bm p
Đ ể tạ o tệp tin m ớ i tron g In k sc a pe ta sử d ụ n g tổ h ợ p p h ím n à o? C â u 3 : A . C tr + F B . C trl + N C . C trl + E D . C trl + H Trang 84 Chủ đề 4:
CHỦ ĐỀ 4. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài 13. BỔ SUNG ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HỌA (ICT) I.MỤCTIÊU
– Biếtđượcmột sốchứcnăng của các lệnh tạo,điều chỉnh các đối tượng đồ hoạ đơn giản.
– Phân biệtđượccácthành phần và kiểu tômàu chomỗiđốitượng đồhoạ.
– Biếtcácphép ghép trên hai hay nhiềuđốitượng đồhoạ.
- Năng lực tựchủ,tựhọc: HScókhả năng tựđọcSGK,tham khảo kiến thứctrênInternet và tài liệu
thamkhảokhác và kết hợpvới gợi ýcủa GVđểtrả lời cáccâuhỏi.
- Năng lực giao tiếpvà hợp tác: HSlàm việc tíchcực theo nhóm đểgiải quyết nhữngyêucầu trong
SGK theohướng dẫncủa GV.
- Năng lực sáng tạo và giải quyết vấnđề: HStrả lời các câu hỏi của GV và bổ sung, đưa ra kết quả
cuối cùngcủa nhómđể minhchứngliênquanđếnnộidungcâuhỏicủa GV. 2.2.Nănglựcchuyênmôn:
-Khả năngđọc và tìmkiếm tàiliệu -Tưduyápdụng kiếnthức
-Thái độsẵnsànghọc cái mới …
=>Nóichungkhả năngtinhọcvàkhả năngtínhtoán.
Nghiêmtúc, tập trung, tíchcực chủđộng.
– Nghiêmtúc:HSnghiêmtúc,nghiêmchỉnh,đúngđắntrong giờhọc lýthuyếtcũng nhưtiếtthựchành
– Tậptrung:HScầnchúý, quantâm nội dung bài họcđể đạtđượckếtquả tốtnhất trong tiếthọc
– Tíchcực:Hscầnhọctậptích cựcvà tưduyvà thamgia đểcóthểkhám phá toànbộ nội dungbàihọc
– Chủđộng: Hs trực tiếp tìm tòi, tổng hợp và phân tích bài học mới và kết hợp với lời giảng của giáo
viên và chuyển hóa nó thànhsự “ hiểubiết” thông qua quá trình tương tác như thuyết trình, làm việc nhóm,…
I .THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
13. Thiếtbịdạyhọc:Máytính,tivi (máychiếu),bảngphụ(nếucó) 14. Họcliệu:
-Họcsinh:SGKTinhọc10,SBTTinhọc10,tài liệucóliênquan(SGKkhác,tàiliệutrênInternet)
- Giáoviên: Kế hoạchbài dạy, phiếugiao nhiệmvụ(phiếu học tập), phiếuđánh giá kết quảthực hiện
của nhóm và một số tài liệucó liênquan(nội dungbài học được trìnhchiếuSlide, thông tincóliên quan trênmạng) I I.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
1.HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNG(MỞĐẦU):10phút
- Mụctiêu: Tạohứng thúhọctậpcho học sinh
- Nộidung: Hsdựavàohiểubiếtđể trảlời câuhỏi
- Sảnphẩm: TừyêucầuHsvậndụng kiếnthứcđểtrảlờicâuhỏi GVđưara - Tổchứcthựchiện:
Bước1: Giaonhiệm vụhọc tập: Trang 85
Quansát hìnhvẽmiếng dưa hấuởHình13.1vàkể các đối tượngcótronghình.Xácđịnhthứ tự
cáclớp của các đối tượng trong hìnhvẽ. Bước2.
- Cả lớpcùngsuynghĩ và trảlờicâuhỏi Gvcho
- Gvlầnlượt mời 1Hstrả lời câuhỏi Bước3.
- Giáoviênmờimột sốhọcsinhnhậnxét câutrả lời củabạn Bước4.
- Giáo viênđánhgiá phần trả lời của học sinh ở câu1 (nhận xét và có thểcho Hsxem phần kết
quả trênmáycâu1và kết luận:
+ Các đối tượng có trong hình vẽ: lớp hạt màuđen,nữa hìnhtròn xanh, nữa hình tròn có bánkính nhỏ hơnnềnđỏ
+ Thứ tự các lớp của các đối tượng trong hìnhvẽ: nữa hình tròn xanh, nữa hình tròn có bán kính nhỏ hơnmàuđỏ
=>GVgiớithiệuvà dẫndắtvàobài
2.HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚI:30phút
Tìm hiểucác đối tượnghìnhkhối
- MụcTiêu:Nắmđược cáchvẽcáchìnhkhối
- Nộidung:HSquansát SGKđểtìmhiểunội dung kiếnthứctheo yêucầucủaGV
- Sảnphẩm: Hshoànthànhtìmhiềukiếnthức - Tổchứcthựchiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Câu1)Các hìnhsauđượcvẽtừmột côngcụcósẵncủa Inkscape.Theoemđó là côngcụnào?
thảoluậnđểtìmcáchvẽ được các hìnhđó.
Câu2)Nếu trênhìnhvẽ có sẵn một hìnhsao 5 cánh nhọn, em cầnthay đổi tham số nào để các đỉnhngôisao trởnêncong? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp. Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biể u lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. Bước 4: Kết luận, nhận định: Trang 86 CÁCĐỐITƯỢNGHÌNHKHỐI
-Inkscape cungcấpmột sốđối tượng đã được địnhnghĩa sẵntronghộp côngcụnhưhìnhchữ
nhật,hìnhvuông,hìnhtròn,hìnhelip,vòng cung, ngôisao,đa giác…
-Mỗi hìnhkhốiđượcđặc trưng bởicácthuộctínhkhácnhau.Ta có thể thayđổi giá trị cácthuộc
tínhtrênthanhđiềukhiểnthuộc tínhđểchỉnhhìnhtheoýmuốn. W,H Chiềurộng,chiềudài. Hìnhvuông, hìnhchữ Bán kính của góc bo nhật Rx, Ry (bằng 0 nếu góc của hìnhlàgóc vuông) Bán kính theo phương Rx, Ry ngangvàthẳngđứng Hìnhtròn, Góc của điểm đầu và hìnhelip điểm cuối khi sử dụng Start,End chế độ vẽ (đơn vị:độ) Số đỉnh của đa giác Corners hoặc số cánh của hình sao Độ cong tại các đỉnh Hìnhđa Rounded của hình giác, hình sao
Tỉ lệbánkínhtừtâm đến Spoke góc trong và từtâmtới ratio đỉnhđầuhìnhsao
Randomiz Tham số làm méo hình ed ngẫunhiên
⇨ Tacó thể thayđổithuộctínhcủamỗiđốitượngđược tạo từcông cụcósẵntrong hìnhvẽ.
-Các đối tượng ngôi sao, đagiáctrênđãđượcđịnhnghĩa sẵntrong hộp công cụ.
- Ta có thể thay đổi giá trị các thuộc tínhtrên thanh điều khiển thuộc tính để chỉnh hình như hình vẽ 13.2.
ThuộctínhRounded: độcongtại các đỉnhcủa hình Tìm hiểu
a)Mụctiêu:Nắmđượccáchtùychỉnhmàutôvàmàuvẽ Trang 87
b)Nộidung:HSquansátSGKđểtìmhiểunội dungkiếnthức theoyêucầucủaGV.
c)Sảnphẩm:HShoànthànhtìmhiểukiếnthức d)Tổchứcthựchiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Câu1)Quansát các hìnhsauvànhậnxét cáchìnhcó điểmgìkhác nhau
Câu2) Đề xác định đường viên củađối tượng dạng nét đứt, em cần chọntrang nào trong hộp thoại Fil andStroke? A Fill B.Strokepaint C.Strokestyle D.Cả Avà B
Câu3)Để chỉnhthôngsốcủagradient,emcầnchọnbiểutượng nào? A.➕ B. C. D.– Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp. Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. Bước 4: Kết luận, nhận định:
THIẾTLẬPMÀUTÔ,MÀUVẼVÀTÔMÀUCHOĐỐITƯỢNG
-Trong Inskpape cómột số tùychọnkhác nhaucho màutô và màu vẽ của một đối tượng.
Có thể thiết lập màu tô và màu vẽ độc lập
với nhau. Để tùy chỉnh màu tô và
màu vẽ ta sử dụng hộp thoại Fill và Strokesau: Khôngmàu(trong suốt)
Màu chuyển giữa hai hoặc nhiều màu.
Màu chuyển giữa hai hoặc nhiều màu từ trungtâm đối tượng.
Hoa văn(đốitượngđượclấpđầybởi mộtmẫuhoa văn).
?Hủyđặt (đối tượng trở vềtrạng thái banđầu,điềunàycần thiết khi ta saochép đối tượng
và thayđổi thuộctínhchođối tượng). Trang 88
Bước 1: Chọn đối tượng cần chỉnh, ChọnlệnhObjects/Fil andStroke(hoặc nháy nút chuột
phải chọnFil andStroke)xuấthiệnhộpthoại Fil andStroke.
Bước2: ChọnFil đểchọnkiểutôchomàutô, chọnStrokepaintđể chọnkiểutôchomàuvẽ,
chọnStrokestyleđể thayđổithiết lập kiểunét vẽ vàđộdàymỏngcủanét.
Bước3.Tùychỉnhmàusắcbằng cáchchọnkiểutôvà thiếtlậpmàu.
Khi tô màu chuyển thì màucủa đối tượng được tô sẽ chuyển dầntừ màu nàysang
màu khác. Đề tô màuchuyểnta sử dụng hai kiểutô là và . Nháyvào biểu tượng cây bút
phía dưới của hộp thoại Fil andStrokeđể thay đổi thông số củagradient.Ta
có thể thay đổi thôngsố của gradientbằng bảngđiềukhiển hoặc kéo thảchuột tại các vị trí điềukhiển. Khi sử dụng kiềutô
ta có thểsao chép màu tại một vị trí nào đótrong vùng làm việc
bằng cáchsử dụngcôngcụ
phía dướicủahộpthoại Fil andStroke.
Giá trị Opacitythể hiện độ trong suốt của màu khi tô lên đối tượng. Độ trong suốt của màu
cũng được xác địnhbởi giá trị A(alpha)khi sửdụng bảngmàu.
⇨ Có thể thiếtlậpmàutô,màuvẽvàcácthuộc tínhvề màutôvàmàuvẽcho đốitượng.
Các hìnhcómàutôvà màuvẽkhácnhau ĐápánC Fill:chọnkiểutôchomàutô
Strokepaint: chọnkiểutô chomàuvẽ
StrokeStyle: thayđổi thiết lậpkiểunétvẽvà độ mỏngdàycủa nét Đápán B
Nháyvàobiểutượngcâybút
phía dưới của hộp thoại Fil andStroke đểthayđổi thôngsốcủa gradient. Tìm hiểu a)Mụctiêu:Nắmđược
b)Nộidung:HSquansátSGKđểtìmhiểunội dungkiếnthức theoyêucầucủaGV.
c)Sảnphẩm:HShoànthànhtìmhiểukiếnthức d)Tổchứcthựchiện: * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Câu1:TìmcáchxếpbamẫugiấynhưHình 13.5 thànhmột hìnhtrái tim
Câu2:Em hãynêuphépghéphìnhvàcácbước thựchiệnđểvẽđámmâynhưHình13.7 Trang 89 * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp. * Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. * Bước 4: Kết luận, nhận định:
CÁCPHÉPGHÉPĐỐITƯỢNGĐỒHOẠ
-Các hìnhphứctạpcóthểthuđược bằngcáchghéptừcáchìnhđơngiản.
- Các phép ghép được sử dụng để ghép và cắt hình trong Inskcape gồm: hợp, hiệu. giao,
hiệu đối xứng, chia, cắt của hai hay nhiều đối tượng đơn. Các phép ghép này được thực
hiệnbằngcáchchọnlệnhtrongbảng chọnPath.
Phép hợp (Union, nhấn tổ hợp phím Ctrl + +) là tất cả các phần thuộc một trong các hình đơn.
Phéphiệu(Difference,nhấntổ hợpphím Ctrl+− )làphầnthuộchìnhlớp dướinhưngkhông thuộchìnhlớptrên.
Phépgiao(Intersection,nhấntổ hợp phímCtrl+ *);làphầnthuộc cảhai hìnhđượcchọn.
Phép hiệu đối xứng (Exclusion, nhấn tổ hợp phím Ctrl + ^ ) là phần hình thuộc các hình trừ phầngiaonhau.
Phép chia (Division,nhấn tổ hợp phím Ctrl+ /): Hìnhlớp dưới được chiathànhcác phần bởi
đường nét của hìnhlớptrên.
Phépcắt(CutPath, nhấntổhợpphím Ctrl+Alt+/): Cắt hìnhlớpdưới thànhcácphầnbởi hai
điểmgiaoởviềnvớihìnhlớptrên.Kếtquả là cáchìnhmớikhôngcó màu.
⇨ TrongInkscape,tacóthểlàmcácphépghép vớicáchìnhđể thuđượchìnhmới Trang 90
- Phépghéphình: Phéphợp,phép cắt - Cácbước thựchiện: + Chọncông cụ
trênhộpcôngcụ,vẽ hìnhtròn
+ Tạobảnsaocủa hình(Ctrl +D),quayhìnhvà di chuyểnvào vị trí phùhợp
+ Cắt hình(Ctrl +Alt + I)lớp dưới bởi giao điểmở viềnvới hìnhlớp trên.Kết quả thuđượchìnhmới không màu. Trang 91
CHỦ ĐỀ 4: ỨNG DỤNG TIN HỌC
BÀI 14: LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG ĐƯỜNG VÀ VĂN BẢN T uần 11 – T iết 21 , 22 I. MỤC TIÊU
- B iết các thao tác chỉnh sửa hìn h.
- B iết tạo v à đ ịn h d ạng văn b ản.
- T hực hiện đượ c v iệc v ẽ, ch ỉnh sửa hình để đượ c đườ ng c o ng m o ng m uốn. ▶
- Năng lực tự c hủ v à tự họ c . G iải qu yết đượ c những nhiệm v ụ họ c tập m ột các h
độ c lập , theo nhó m v à thể hiện sự sáng tạo .
- G óp p hần p hát triển năng lực g iao tiếp v à hợ p tác q ua h oạt đ ộng nhó m v à
trao đổi cô ng việc vớ i g iáo v iên. ▶
- Nla: Nhận thức và sử dụng Tin học
- Nlc: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của Tin học nói chung và m áy tính nói riêng
C hă m c hỉ và c ó trác h nhiệm : Ng hiêm túc , tập trung , tích c ực ch ủ đ ộn g; tỉ m ỉ,
kh éo léo, khả năn g sắp xếp b ố cụ c.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- C huẩn b ị B ài g iảng , m á y c hiếu, m áy chiếu vật thể.
- H ìn h v ẽ tro ng Inkscap e thể hiện cá c nộ i d ung h oạt độ ng tro ng bài dạ y.
- M ộ t số m ẫu định dạ ng đo ạn v ăn bản khác nh ư thơ , b ài hát kèm m inh h oạ hay tờ rơi, áp p hích ,… 2. Học sinh
- Sác h g iáo kho a, v ở g hi - Kiến thức đã họ c
- C huẩn b ị c ác nộ i dung tiết trước G V gợ i ý d ặn dò . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a . Mục tiêu: T ạo hứng thú học tậ p cho học sinh , dẫ n đắt h S biết đối tượng dạng
đ ườ ng , cô ng c ụ tinh c hỉnh đườ ng, đố i tượ ng v ăn b ản. Trang 92
b. Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi m à GV đặt ra: Cần ít nhất bao
n hiêu điểm để xác đ ịn h m ộ t đườ ng thẳng ? Đườ ng p arab ol? Đườ ng elip ?
c. Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi G V đưa ra d. Tổ chức thực hiện: * Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
GV ? Cần ít nhất bao nhiêu điểm để xác định m ột đường thẳng? Đường parabol? Đ ường elip ? * Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy ng hĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏ i
+ G V: qua n sá t v à trợ giúp các cặp . * Báo cáo, thảo luận: + HS : b áo c áo
+ HS : Lắng ng he, ghi chú , m ộ t HS p hát b iểu lại .
+ C ác nhó m nhận xét, bổ sung c ho n hau.
* Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức .
Tuỳ thuộ c vào lo ại đường , ch ỉ c ần 1 vài điểm c ó thể xác định đượ c toà n b ộ đ ườ ng
c o ng. Ch ẳng hạ n như: Đ ườ ng thẳng (q ua g ốc toạ độ ), đ ường tròn (tâm ở g ố c to ạ
đ ộ), p arab ol c ần 1 điểm (đỉnh ở g ốc to ạ độ ), hình elip c ần 2 điểm (tâm ở g ốc to ạ độ ,
trục tươ ng ứn g là trụ c to ạ đ ộ),…
GV: Dẫn dắt HS vào bài học: Thiết kế đồ hoạ có rất nhiều ứng dụng trong thực tế.
V iệc nă m v ững đố i tượ ng d ạng đườn g, c ông cụ tinh ch ỉnh đườ ng v à đố i tượ ng vă n
b ản g óp ph ần làm đa d ạng hoá hình thức, tăng tính th ẩm m ĩ c ho thiết kế đ ồ ho ạ.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu về đối tượng dạng đường a. Mục Tiêu:
* Kiến thức: Biết các đối tượng đường và cách vẽ. HS nhận ra sự khác nhau
g iữa đố i tượ ng hình khố i và đố i tượ ng d ạng đườn g. G iú p H S h iểu đượ c: đ ể c hỉnh
sửa tuỳ ý, đ ối tượ ng phả i c ó d ạng đ ườ ng .
* Phẩm chất: Chăm chỉ, chịu khó tìm hiểu, học hỏi.
b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
Y êu cầu H S qua n sá t v à tổ ng kết sự kh ác nhau 2 hìn h c hữ nhật cụ thể tro ng b ài.
c. Sản phẩm: HS chỉ ra được sự khác nhau giữa 2 hình chữ nhật trong bài. Hs hoàn
thà nh tìm hiểu kiến thức d. Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ: GV: Chia lớp thành các nhóm cặp đôi. N êu đ ặt c âu hỏ i - Trang 93 * Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Nh ận n hiệm vụ, Suy ng hĩ, th am kh ảo sg k , thảo luận theo nhó m .
+ G V: qua n sá t v à trợ giúp các cặp . * Báo cáo, thảo luận:
+ HS : Lắng ng he, ghi chú , m ộ t HS p hát
b iểu lại c ác tính c hất.
+ C ác nhó m nhận xét, bổ sung c ho n hau.
* Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa và nhắc lại kiến thức
Y êu cầu H S nắm được :
- H ình thứ nh ất v ẽ từ 1 điểm xác định b an đầu, có 1 g ó c tròn b ên tay p hải v à 2 g óc v uô ng.
- H ình thứ ha i vẽ từ 4 điểm cố định xác định ban đầ u v à có 4 hình vuô ng ở 4 g ó c. Câu hỏi:
Đ ể v ẽ m ộ t hình c hữ nh ật g ó c trò n em nên d ùng cô ng c ụ nào ? G iải thíc h tại sao ?
GV: Đường cong thường được biểu diễn bởi m ột chuỗi các đoạn cong ghép với n hau HS:
Đ ể v ẽ hình chữ nhật g óc trò n em d ùng cô ng c ụ Pen trên hộ p c ông cụ v ì nó là tổ hợp
c ủa nhiều đ oạn c on g và thẳn g nố i lại v ớ i nhau.
GV: Các bước để vẽ đối tượng dạng đường?
HS thảo luận trả lời, GV chốt kiến thức
Các bước vẽ đối tượng đường
Bước 1: Chọn công cụ Pen trên hộ p c ông cụ. Bước 2: Chọn kiểu
trên thanh điều kh iển thuộ c tín h đ ể tạo đ ườ ng co ng .
Bước 3: Nhảy chuột đề đạt các điểm neo trên hình vẽ (có thể kết hợp nháy chuột và kéo thả ).
Bước 4: Kết thúc đường bằng cách nhấn phím Enter hoặc nháy đúp chuột tại vị trí n eo c uố i c ùng .
Đ ường co ng thường được biểu diễn b ở i m ộ t chuỗ i c ác đ oạn c o ng g hép vớ i n hau.
Hoạt động 2: Tìm hiểu công cụ tinh chỉnh đường a) Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết sử dụng công cụ tinh chỉnh đường. HS nhận biết được 2 loại
đ iểm neo cơ bả n n hất là neo trơ n và neo g óc .
* Phẩm chất: Chăm chỉ, chịu khó tìm hiểu, học hỏi, sáng tạo và nhạy bén. Trang 94
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
C ụ thể nhận biết v à phâ n b iệt neo trơ n vớ i neo g ó c.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức về sử dụng công cụ tinh chỉnh đ ườ ng d) Tổ chức thực hiện:
. * Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Quan sát hình trái tim , xác định xem các điểm được đánh dấu nằm trên Hình
1 4 .4 c ó n hữn g đặc điểm g ì? * Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS : Đ ọc , hiểu đề b ài, suy ng hĩ, tham khảo sg k trả lờ i c âu hỏ i . * Báo cáo, thảo luận:
+ HS : Lắng ng he, ghi chú , m ộ t HS p hát b iểu lạ i c ác tính chất.
+ C ác nhó m nhận xét, bổ sung c ho nhau. HS: Thảo luận, trả lời
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
+ G V: qua n sá t v à trợ giúp các cặp để H S trả lờ i đ ượ c :
- C ác điểm đánh d ấu là các điểm nố i g iữa c ác đo ạn, c ó thể là c ác điểm neo
trơ n (thể hiện b ằng hình v uôn g hay hình trò n) ho ặc điểm neo g ó c (thể hiện b ằng h ình tho i).
- K hi xác đ ịnh đ iểm neo trên b ản vẽ, các đo ạn ở g iữa sẽ đ ượ c tự độ ng tạ o ra để n ối c ác đ iểm neo đã có .
* Kết luận, nhận định:
G V chính xác hó a v à gọ i 1 họ c sinh nhắc lại kiến thức C âu hỏ i:
H ình 14 .7 có m ấy đ oạ n c o ng? Xác định điểm neo trơ n và neo g óc của hình HS: Quan sát Hình 14.7
Y êu cầu H S trả lời đượ c: C ác điểm nối g iữa c ác đ oạn c ó thể là điểm neo trơ n (thể
h iện bở i h ình v uôn g hay hình tròn) hoặ c điểm neo g ó c (thể hiện b ởi m ộ t hình tho i)
C ó hai đ oạn co ng , 2 điểm neo g ó c (hình tho i) và 1 đ iểm neo trơn (hình v uô ng) ở g iữa.
G V : N êu c ác b ước thực hiện việc c hỉn h sửa điểm neo ?
H S thảo luậ n v à trả lờ i: Trang 95
c ác b ướ c thực hiện v iệc c hỉnh sửa điểm neo
B ước 1. C họ n cô ng cụ trên hộ p c ô ng c ụ
B ước 2. N háy chuộ t vào hình m uốn c hỉnh sửa
B ước 3. Nhá y v ào điểm neo cần sửa, c họ n điểm neo hoặc điểm chỉ hướ ng rồ i kéo
thả c huộ t sa ng v ị trí m ớ i
N ếu m uố n loại bỏ , thêm m ớ i ha y c huyển đổ i lo ại đ iểm neo , ... ta ch ọn và o b iểu
tượ ng tươ ng ứng trên thanh điều kh iển thuộ c tính (H ình 1 4 .6 ) G V :
= > Ta có thể tinh ch ỉnh đố i tượ ng đường dựa v ào điểm neo v à các điểm , đườ ng c hỉ h ướ ng
Hoạt động 3: Tìm hiểu đối tượng văn bản a) Mục tiêu:
- Kiến thức: Rèn kỹ năng lập trình. M inh hoạ khả năng đưa 1 đoạn văn bản
v ào hình v ẽ và định d ạng p hù hợ p v ới m ục tiêu truyền tải.
- Phẩm chất: Chăm chỉ, chịu khó tìm hiểu, học hỏi, sáng tạo và nhạy bén.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
G iớ i thiệu đ ối tượ ng văn b ản và các khả năng đ ịnh d ạng 1 đo ạn văn b ản tro ng Inkscap e.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức d) Tổ chức thực hiện: * Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Trong các cách trình bày văn bản sau, em thấy cách nào đẹp hơn? Các phần
m ềm em đã họ c c ó thể thiết kế vă n b ản như vậy khô ng ? HS: Thảo luận, trả lời
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế. * Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS : Suy ng hĩ, th am kh ảo sg k trả lờ i c âu hỏi
+ G V: qua n sá t v à trợ giúp các cặp . HS: Quan sát Hình 14.8
Y êu cầu H S trả lờ i đ ượ c :
- H ình 1 4.8b đ ẹp hơ n, các c hữ đượ c sắp xếp q uanh lo go làm cho b ản thiết kế n ổi b ật hơ n.
- Ph ần m ềm Inkscap e c ó thể thiết kế n hư thế, c hỉn h sửa v ăn bản để c ho sinh độ ng
v à phù hợ p vớ i nộ i d ung . Trang 96 * Báo cáo, thảo luận:
+ HS : Lắng ng he, ghi chú , m ộ t HS p hát b iểu lạ i c ác tính chất.
+ C ác nhó m nhận xét, bổ sung c ho n hau.
V iệc sắp xếp ch ữ b ao qua nh biểu tượ ng đẹp hơ n, tố n ít kh ông g ian h ơn. Sự cân đ ối
tro ng bố cục tạo thiện c ảm cho ng ườ i xem .
* Kết luận, nhận định:
- Đ ể b ổ sung đố i tượ ng v ăn bản , ta c họn b iểu tượ ng trên hộp cô ng c ụ. - Ta c ó thể tùy ch ỉnh
tro ng m ột đ ối tượn g v ăn b ản b ằng c ác h chọ n đ ối
tượ ng văn bản và b ô i đ en p hần v ăn b ản m uố n c ăn c hỉnh, sau đ ó đ iều c hỉnh tham số
trên thanh điều khiển th uộc tính ho ặc lệnh trong b ảng c họ n Text.
- Bốn ô đầu tiên trên thanh điều khiển thuộc tính cho phép ta thay đổi phông chữ,
kiểu chữ (bình thườ ng /in nghiêng /in đ ậm / in đậm v à ngh iêng ), c ỡ c hữ và kho ảng
c ác h g iữa các d ò ng ,...
- N ăm ô p hía sau điều c hỉn h c ác thô ng tin như trên H ình 1 4 .1 0 C hú ý:
- M uố n b ỏ c ác tùy c hỉnh đ ã đặt, ta c họ n đố i tượ ng vă n b ản rồ i c họn lệnh Text/ Remove Manual Kerns.
- M uố n đặt v ăn b ản theo đ ườ ng đã c ó , ta c họn đối tượ ng văn b ản v à đố i tượ ng
đ ườ ng , sau đó c họ n lệnh Text/ Put on Path.
- M uốn b ỏ đ ặt v ăn b ản th eo đường , ta chọ n đố i tượ ng v à chọ n lệnh Text/ Remove from Path
= > T rong Inksca pe, v ăn b ản đ ược b ổ sung c ó thể tùy c hỉn h theo từn g kí tự và có thể
đ ặt đ oạn v ăn bả n theo đ ườ ng hoặ c vào m ộ t khuô n d ạng .
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d. Tổ chức thực hiện: G v C ho H S nhắc lại KT:
H s: N hắc lại cá c vấn đề đã họ c
? Hãy cho b iết phá t b iểu nà o sau đâ y là sai khi làm việc v ớ i đo ạn v ăn b ản tro ng Inkscap e. Trang 97
A . T rong m ột đo ạn vă n c ó n hiều chữ ta có thể tô m ỗi chữ b ằng m ộ t m àu khác nha u.
B . Nếu đặt đo ạn văn uố n lượ n theo m ộ t đườ ng , ta khô ng thể thay đổ i định d ạng đ ó.
C . Tro ng m ộ t đo ạn văn có nhiều c hữ, ta c ó thể tuỳ c hỉnh đ ể m ỗi c hữ độ c ao thấp kh ác nhau.
D . T a c ó thể đặt đo ạn văn b ản theo m ột khuô n d ạng nhấ t đ ịnh.
GV gợi ý cho HS theo hướng: Trong Inkscape, văn bản có thể tùy chỉnh theo từng kí
tự và c ó thể đ ặt đoạ n v ăn bả n th eo đ ường ho ặc vào m ộ t khu ôn d ạng HS trả lời được:
P hát biểu sa i khi làm v iệc v ới đo ạn văn b ản trong inkscap e.
B . Nếu đặt đo ạn văn uố n lượ n theo m ộ t đườ ng , ta khô ng thể thay đổ i định d ạng đ ó. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra. d. Tổ chức thực hiện:
G v đưa c âu hỏ i v ề nhà:
? E m h ãy sưu tầm cá c m ẫu log o đ ơn g iả n v à vẽ lại m ẫu. Trang 98
CHỦ ĐỀ 4: ỨNG DỤNG TIN HỌC
BÀI 14: LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG ĐƯỜNG VÀ VĂN BẢN I. MỤC TIÊU
- B iết các thao tác chỉnh sửa hìn h.
- B iết tạo v à đ ịn h d ạng văn b ản.
- T hực hiện đượ c v iệc v ẽ, ch ỉnh sửa hình để đượ c đườ ng c o ng m o ng m uốn. ▶
- Năng lực tự c hủ v à tự họ c . G iải qu yết đượ c những nhiệm v ụ họ c tập m ột các h
độ c lập , theo nhó m v à thể hiện sự sáng tạo .
- G óp p hần p hát triển năng lực g iao tiếp v à hợ p tác q ua h oạt đ ộng nhó m v à
trao đổi cô ng việc vớ i g iáo v iên. ▶
- Nla: Nhận thức và sử dụng Tin học
- Nlc: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của Tin học nói chung và m áy tính nói riêng
C hă m c hỉ và c ó trác h nhiệm : Ng hiêm túc , tập trung , tích c ực ch ủ đ ộn g; tỉ m ỉ,
kh éo léo, khả năn g sắp xếp b ố cụ c.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- C huẩn b ị nộ i dun g thực hành , m á y c hiếu, p hòn g m áy.
- H ìn h v ẽ tro ng Inkscap e thể hiện cá c nộ i d ung h oạt độ ng tro ng bài dạ y.
- M ộ t số m ẫu định dạ ng đo ạn v ăn bản khác nh ư thơ , b ài hát kèm m inh h oạ hay tờ rơi, áp p hích ,… 2. Học sinh
- Sác h g iáo kho a, v ở g hi - Kiến thức đã họ c
- C huẩn b ị c ác nộ i dung tiết trước G V gợ i ý d ặn dò . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC THỰC HÀNH a. Mục tiêu:
- G iúp HS b iết cá ch vẽ đườn g co ng Bezier và đ iều chỉnh hình sau khi v ẽ.
- G iúp HS c hèn đ ượ c 1 đo ạn văn b ản vào hìn h v à điều c hỉn h c ho p hù hợ p Trang 99
b. Nội dung: GV giao nhiệm vụ, Hs thực hiện các nhiệm vụ trên m áy tính. HS đọc
S G K tìm hiểu c ác n hiệm vụ và ho àn thành c ác nhiệm vụ.
- V ẽ c hiếc lá và tô m àu cho chiếc lá (H ình 1 4 .1 1)
- Viết chữ theo khuôn dạng của hình (Hình 14.13)
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. HS vẽ được
1 số hình đơ n giản theo yêu c ầu b ằng đ ồ họ a inksc ap e.
- C hiếc lá đã được tô m àu.
- H ình ảnh chữ “c húc m ừn g năm m ớ i” (H ình 14 .1 3 ) d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1. Vẽ chiếc lá và tô màu cho chiếc lá (Hình 14.11) * Chuyển giao nhiệm vụ:
- V ẽ c hiếc lá và tô m àu cho chiếc lá (H ình 1 4 .1 1)
- C ác bướ c hướ ng d ẫn SG K đ ể thực hiện
H S ng hiên c ứu c ác b ước hướng dẫ n S G K để thực hiện
n hiệm vụ trên m á y tính.
. V ẽ hình ch ữ nhật ta đượ c hình c hữ nhật vớ i c ác
đ iểm neo như Hình 1 4.1 2 a.
C họ n hình chữ nhật v à chọ n lệnh
Path/Object to Path để đưa hình chữ nhật thành bốn cạnh với các điểm neo rời n hau (H ìn h 1 4 .1 2b ).
C họ n hai điểm neo cạn h trên của hình c hữ nhật đ ể nhập thành 1 đ iểm b ằng
c ác h ch ọn biểu tượng
trên than h điều khiển thuộ c tính. T a đượ c hình ta m g iác (H ình 1 4 . 12 c).
C họ n hai điểm neo ở c ạnh dướ i c ủa h ình tam giác để chuyển thà nh đ iểm
n eo trơ n b ằng c họ n n út lệnh (H ìn h 1 4 .1 2d ).
Thêm cuố ng lá b ằng c ô ng c ụ P en
trên tha nh c ô ng c ụ (H ìn h 1 4 .1 2e).
Tô m àu cho lá như H ình 1 4 .1 1 * Thực hiện nhiệm vụ:
C ho H S thực hà nh trên m á y tính. Kiểm tra tiến độ c ủa H S v à hướng d ẫn thêm cho
n hữn g em c hưa làm đ ượ c .
* Báo cáo, thảo luận: HS báo cáo sản phẩm nhóm , cá nhân Trang 100
S au khi thực hiện, G V lần lượt g ọi m ột số H S trình b ày sản phẩ m đ ã thực h iện được v à đưa ra nh ận xét.
G V hướ ng d ẫn H S lưu tệp tin b ằng các h c họ n File / Save, sau đó n hập tên tệp tin và đ ườ ng dẫn .
* Kết luận, nhận định: HS có thể chọn cách vẽ đường cong Bezier theo cách khác v ẫn đượ c.
Nhiệm vụ 2. Viết chữ theo khuôn dạng của hình (Hình 14.13).
* Chuyển giao nhiệm vụ: Viết chữ theo khuôn dạng của hình (Hình 14.13).
- C ác bướ c hướ ng d ẫn SG K đ ể thực hiện
H S ng hiên cứu c ác bướ c h ướ ng d ẫn SG K để th ực
h iện nhiệm vụ trên m áy tính. Hướng dẫn. C họ n c ô ng c ụ Pen , chọ n kiểu v ẽ
trên th anh thuộ c tín h đ iều khiển.
N háy đúp c huộ t vào các điểm để xác định điểm neo thứ nhất và thứ hai,
c uố i cùn g n háy đúp c huộ t tại điểm neo thứ ba , ta nhậ n đượ c h ình tương tự H ình 1 4 .1 4a . C họ n c ô ng c ụ
trên hộ p d ụng c ụ, ta xác đ ịn h đ ượ c c ác đ iểm neo (H ình
1 4 .1 4b ). C họn điểm neo thứ hai, rồ i c họn b iểu tượn g
để c huyển điểm neo g óc
thà nh neo trơn (Hình 1 4.14 c ). Nh áy v ào b iểu tượn g
trên h ộp cô ng c ụ và g õ d ò ng c hữ “C húc m ừng năm
m ớ i!” (H ình 14 .1 4 d ).
Ch ọn hai đ ối tượ ng đ ườ ng co ng v à d ò ng c hữ. C họ n lệnh Text/Put on Path
đ ể đặt d ò ng c hữ uố n theo đườ ng c ong (H ìn h 1 4 .14 e ). T ô m àu cho c hữ v à c họ n nét
đ ườ ng co ng kh ông m àu (H ình 14 .1 4 f ).
V ẽ hình tam g iác tương tự nhiệm v ụ 1 . Sao c hép, xo ay, tô m àu và di chuyển
đ ến vị trí p hù hợ p (Hình 1 4.13 ). Trang 101 * Thực hiện nhiệm vụ:
S au khi thực hiện, G V lần lượt g ọi m ột số H S trình b ày sản phẩ m đ ã thực h iện được v à đưa ra nh ận xét.
- M ở hình vẽ h ôm trước , bổ sung th êm ch i tiết sau - C họ n c ông cụ Pen , c họ n kiểu v ẽ
trên than h thu ộc tính điều khiển.
- Nhá y c huộ t vào c ác đ iểm để xác định c ác đ iểm neo, chọ n c ông c ụ trên h ộp
c ô ng cụ, ta xác định c ác điểm neo trơ n rồ i ch ọn biểu tượn g để c huyển điểm neo
g ó c thành điểm neo trơn - N háy vào biểu tượ ng
tron g hộ p c ông cụ v à gõ dò ng chữ “M ùa hè đã đến!”.
- C họ n 3 đố i tượ ng. C họ n lệnh Text/P ut o n Path để đ ặt d ò ng c hữ uố n th eo đ ườ ng
c o ng. T ô m àu c ho c hữ b ằng các h bô i đen v à tô m àu từng kí tự.
* Báo cáo, thảo luận: HS báo cáo sản phẩm nhóm , cá nhân
S au khi thực hiện, G V lần lượt g ọi m ột số H S trình b ày sản phẩ m đ ã thực h iện được v à đưa ra nh ận xét.
G V hướ ng d ẫn H S lưu tệp tin b ằng các h c họ n File / Save, sau đó n hập tên tệp tin và đ ườ ng dẫn .
* Kết luận, nhận định:
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học giải quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung: Vẽ hình con chuột, m ở hình dưa hấu đã vẽ bài trước tạo vết cắn và Trang 102
thêm ch i tiết đo ạn chữ vă n b ản.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra. Hình
c o n c huộ t và H ình m iếng d ưa h ấu 1 4 .1 7 d. Tổ chức thực hiện:
1 . H ãy v ẽ hình co n c huột (Hình 1 4.15 )
- V ẽ thân như hình chiếc lá(khô ng cuố ng )
- T hêm 3 hình trò n là m m ắ t, m ũ i
- T hêm râu và đ uôi bằ ng c ông vụ P en C ụ thể:
- V ẽ hình ch ữ nhật v ới 3 điểm neo .
- C họ n hình c hữ nhậ t và chọ n lệnh Path/O b ject to P ath để đưa
h ình c hữ n hật th ành bố n cạn h v ớ i c ác điểm neo rờ i n hau.
- C họ n hai điểm neo c ạnh d ưới c ủa hình c hữ nhật đ ể nh ập
thà nh m ộ t điểm b ằng các h c họn biểu tượ ng trên thanh điều
kh iển thuộ c tín h. Ta đượ c hình tam g iác .
- C họ n h ai điểm neo cạn h trên c ủa h ình tam giác để
c huyển th ành điểm neo trơ n b ằng chọ n nút lệnh
2 . Em hãy m ở lại hình m iếng dưa h ấu ở b ài trướ c và
thêm ch i tiết để đ ượ c h ình như H ình 1 4 .1 7 Trang 103
- V ẽ lại hình m iến g d ưa hấ u n hư b ài 1 3 , vẽ thêm hình đ ám m ây n hư b ài 1 3 .
- Tạo b ản sao của đám m ấy, đ ưa 1 đ ám m ây v ào v ị trí tươ ng ứng v ớ i v ết c ắn trên m iếng d ưa hấu.
- C họ n p hần ruột v à đ ám m ây rồ i th ực hiện lệnh Path/ Diference.
- Làm tương tự v ới cá c đám m ây cò n lại v à p hần v ỏ d ưa.
- Thêm đ oạ n vă n b ản v ào hình vẽ, c họn từng kí tự rồ i tô m àu và dịc h theo ch iều thẳ ng đứng . D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
? Em hãy sưu tầm các m ẫu lo g o đơ n g iả n và vẽ lại m ẫu như log o M ercedes,
M itsub ishi, v in fat, Fac eb o ok, … Ví dụ: M ẫu logo
- Hãy tạ o nh ững đườ ng chu ẩn tro ng InkSc ape: G iữ nú t chuộ t trái trên m ột tro ng hai
thướ c kẻ xuất hiện ở những c ạnh củ a tran g và kéo nó vào điểm nơ i m u ốn đặt m ộ t
đ ườ ng chuẩ n. Tùy thuộc vào việc kéo th ướ c từ trên c ùng hay b ên trái của trang ,
n hữn g sẽ tạo được m ột đườ ng c huẩn ng ang hoặ c dọ c .
Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị nội dung bài 15 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÂU 1(NB): Cần ít nhất bao nhiêu điểm để xác định m ột đường thẳng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
CÂU 2(NB): Có m ấy bước vẽ đối tượng đường? A. 2. B. 3. Trang 104 C. 4. D. 5.
CÂU 3(NB): Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hình khối là đối tượng được định nghĩa sẵn trong Inkscape và xác đinh bởi
c ác tính chấ t to án họ c ch ặt c hẽ.
B. Khi điều chỉnh hình khối ta thu được hình m ới với đặc trưng thay đổi.
C. Không thể điều chỉnh các đối tượng tự do dạng đường.
D. Các đối tượng tự do không thể chỉnh thành hình dạng khác.
CÂU 4(NB): Điểm neo trơn được thể hiện bằng hình gì? A. hình tam giác. B. hình vuông, hình tròn. C. hình thoi. D. hình bình hành.
CÂU 5(TH): Độ cong tại m ỗi điểm phụ thuộc vào m ấy yếu tố? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 6(TH): Chọn từ còn thiếu trong câu sau: Ta có thể tinh chỉnh đối tượng đường
d ựa vào … và c ác điểm , đ ường chỉ hướn g. A. điểm neo. B. điểm chỉ hướng. C. đường. D. đường neo.
CÂU 7(TH): Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Các điểm nối giữa các đoạn có thể là điểm neo trơn hoặc điểm neo góc.
B. Độ cong tại m ỗi điểm neo phụ thuộc điểm chỉ hướng và đường chỉ hướng. Trang 105
C. Khi xác định điểm neo trên bản vẽ, cần xác định thêm các đoạn ở giữa để
nố i c ác đ iểm neo có sẵn.
D. Điểm neo góc thể hiện bởi m ột hình thoi.
CÂU 8(VD): M uốn bỏ các tùy chỉnh đã đặt, ta chọn đối tượng văn bản rồi dùng lệnh g ì?
A. Text/ Rem ove M anual Kerns. B. Text/ Rem ove.
C. File/ Rem ove M anual Kerns. D. Text/ Rem ove M anual.
CÂU 9(VD): M uốn đặt văn bản theo đường đã có, ta dùng lệnh gì? A. File/ Put on Path. B. Text/ Put the Path. C. Text/ Put in Path. D. Text/ Put on Path.
CÂU 10(VDC): Trong Inkscape ta có thể tinh chỉnh đối tượng đường dựa vào: A. Điểm neo. B. Điểm chỉ hướng. C. Đường chỉ hướng. D. Cả ba yếu tố trên. Trang 106 Trang 107
BÀI 15: HOÀN THIỆN HÌNH ẢNH ĐỒ HỌA Tuần:12 I.MỤCTIÊU 1.Kiếnthức:
-Phântíchvàtriểnkhaimộtyêucầuthiếtkếcụthể.
-ĐiềuchỉnhnộidungxuấttheođịnhdạngPNG 2.Nănglực:
- Năng lực tự chủ, tự học: HScó khả năng tự đọc SGK, tham khảo kiến thức trên Internet và tài liệu tham
khảokhácvà kếthợpvớigợiýcủaGVđểtrảlờicáccâuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HSlàm việc tích cực để giải quyết những yêu cầu trong SGK theo hướng dẫncủaGV.
-Nănglựcsángtạovàgiải quyết vấnđề:HStrảlờicáccâuhỏicủaGVvàbổsung,đưarakếtquảcuốicùng
củavàthực hiệnthaotác hoànthiệnsảnphẩmtrênmáyđểđưaraminhchứng liênquanđếnnộidungcâuhỏivà yêucầucủaGV.
-Khảnăngđọcvàtìmkiếmtưliệu.
-Khảnăngphánđoánvàphântích,nhậndiệnsảnphẩm(hìnhảnh). -Tưduyápdụngkiếnthức
-Tháiđộsẵnsàngthựchiệnvàhoànthiệnsảnphẩm. …
=>Nóichungkhảnăngtinhọcvàkhảnăngthiếtkếđồhọa.
3.Phẩmchất:Nghiêmtúc,tậptrung, tíchcực, chủ động.
- N ghiêm túc : H S ng hiêm túc, nghiêm c hỉnh, đ úng đắn tro ng lý thuyết c ũng như tiết th ực h à n h
- Tậ p trung : H S c ần c hú ý, q uan tâm nội du ng bài học để đạ t đư ợ c kết quả tố t n hất tro n g tiế t h ọ c
- Tích c ực : H s cần họ c tập tíc h cự c và tư d uy và tham g ia để có thể khám p há to àn
b ộ n ội du n g b à i h ọ c
- C hủ độ ng : H s trực tiếp tìm tò i, tổ ng hợp và p hân tích bài học m ớ i, sản p hẩm m ớ i và
k ế t h ợ p v ới lời g iả n g củ a g iá o viê n và c h u yển h ó a n ó th à n h sự “h iểu b iết” th ôn g
q u a q u á trìn h tươ n g tá c n h ư th u yế t trìn h , là m việc n h óm , sa u đ ó ch ủ đ ộ n g h o à n
th iệ n sả n p h ẩ m th eo yê u cầ u củ a g iá o v iên … Trang 108
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
15. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), b ảng phụ (nếu có) 16. Học liệu:
- Học sinh: SG K Tin học 10 , SBT Tin học 10 , tà i liệu có liên quan(SG K kh ác, tài liệu trên In te rn et)
-Giáoviên:Kếhoạchbàidạy,phiếugiaonhiệmvụ(phiếuhọctập),phiếuđánhgiákếtquảthựchiệncủanhómvà
một số tài liệu có liên quan(nội dung bài học được trình chiếu Slide, thông tin có liên quan trên mạng)III. TIẾN TRÌNHDẠYHỌC
1.HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNG(10p) a.Mụctiêu:
-TạohứngthúlậptrìnhchoHs
-Nhắclạimộtsốthaotáctrongkỹnăngvẽhìnhtừđóbiếtcáchvậndụngkiếnthứcđã
họcđểhoànthiệnsảnphẩm. b.Nộidung:
-Hsdựavàokiếnthứcđãhọcđểtrảlờicâuhỏi.
-Hsdựavàohìnhvẽđểphântíchvàphánđoánnhữngyêucầucầncócủabảnthân. c.Sảnphẩm:
-Hìnhvẽtheo yêucầucủaGV d.Tổchứchoạt động Bước1.
Dựán:PhântíchbứctranhcụthểmàGVđưara:
*Quansáthìnhảnhvàphântíchcấutạocủahìnhảnhđógồmnhữngthànhphầnchínhnào.
*Trìnhbàytrìnhtựcácbướcđể vẽvàhoànthiệnhìnhảnhđó Bước2.
-CảlớpnhìntranhcùngsuynghĩvàtrảlờicâuhỏiGvcho
-Gvlầnlượt mời 2Hstrảlờicâuhỏi Bước3.
-Giáoviênmờimộtsốhọcsinhnhậnxétcâutrảlờicủahaibạn Bước4.
- Giáoviênđánhgiáphầntrảlờicủahọcsinhthôngqua2nộidungđãđặtra(nhận
xét vàcóthểchoHsxemphầnkết quảtrênmáytheotừngbước)
GVgiớithiệuvàdẫndắtvàobài
2.HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚI(60p) Thựchành
a.MụcTiêu: Rènkỹnăngtổnghợpthaotácvẽ
b.Nộidung:HSquansátSGKđểtìmhiểunộidungkiếnthứccầnđạtđượctheoyêucầucủaGV Trang 109
c.Sảnphẩm: Hsthựchiệnđượccácbướcvẽtheoyêucầu d.Tổchứcthựchiện: ●Giaonhiệmvụ:
- EmhãythiếtkếtờrơiquảngbáchoHộichợsách
Thảoluậntheonhómđềtrảlờicáccâuhỏisau:
– TờrơichoHộichợsáchcầncungcấpchongườixemnhữngthôngtingi?
– Xếpthứtựđộquantrọngcủacác thôngtinmànhómđãchọn.
– ĐềphùhợpvớinộidunglàHộichợsách,nêncónhữnghìnhảnhminhhọagì?
– Phânloạicácnhómđốitượngtạonêntờrơi.
Tờrơicầnđượcthiếtkếsángsủa,dễnắmbắtthôngtin.Trongbàithựchànhnày,chúngtasẽtiếnhànhthiếtkếtờ
rơichoHộichợsáchtheomẫuHình15.1 Hình15.1: ●Thựchiệnnhiệmvụ:
- Cácnhómsuy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi :
-Hìnhvẽgồmmộtsốthànhphần,tasẽchianhỏthànhcácnhómđốitượngđểvẽ,sauđósắpxếpcácđốitượng
vàovịtríphùhợpvàchỉnhsửamàusắc(nếucần).
Cácnhómđốitượngcầnvẽ: 1.Nền 2.Dâycờtamgiác. 3.Sáchvàgiásách 4.Cácđoạnvănbản. 5.Haihộpthoạibongbóng.
6.Đoạnnétđứtnằmgiữathờigianvàđịađiểm.
-GVquansát,theodõicácnhómvàhỗtrợcácnhómkhicầnthiết.
Tasẽtiếnhànhvẽtừngđốitượng. Nhiệmvụ1. Vẽnền. Hướngdẫn
Bước1:Vẽmộthìnhchữnhậtmàuxanh(Hình15.2a)
Bước 2: Vẽ một hình tam giác rồi Duplicate và dịch chuyển sang bên cạnh để tạo ra một dây tam giác (Hình
15.2b).Duplicatecảdâyđểthuđượchaidâytamgiác,đểriêngmộtdâychophầnsau.
Bước3:ChọntấtcảcáctamgiáctrongdâybanđầuvàthựchiệnUnion
Bước4:XétdâytamgiácđãUnionvàotrênđỉnhcủahìnhchữnhậtvàthựchiệnDiffirence(Hình15.2c)
Bước5:Vẽ hìnhchữ nhật màuvàng có chiềurộng bằng chiềurộng củahình chữnhậtxanh(Hình15.2d) vàđưa
kếtquảbước4vàophíadưới(Hình15.2e) Trang 110
Nhiệmvụ2. Vẽdâycờtamgiác Hướngdẫn:
Bước1:Cắtmộtsốtamgiáctừdâytamgiácđểriêngtrongnhiệmvụ1(Hình15.3a)
Bước 2: Nhóm các tam giác lại bằng lệnh Group,sau đó thực hiện co dãn để được dây tam giác lớn hơn và có
kíchthướcvừakhungđãvẽ(Hình15.3b)
Bước3:BỏnhómdâytamgiácbằnglệnhUngroupvàtômàuphùhợp(Hình15.3c)
Xếpdâytamgiác lêntrêncùngcủacụmnềntờrơi.
Nhiệmvụ3. Vẽsáchvàgiásách Hướngdẫn.
Bước1:Vẽmộthìnhchữnhậtđểlàmgáysách(chiềudàitươngứngvớiđộcaocủaquyểnsách,chiềurộngtương
ứngvớiđộdày(Hình15.4a)
Bước 2: Để gáy sách có độ cong ở mép ta sẽ thêm một hình chữ nhật có chiều cao bằng hình trên, chiều rộng
tươngứng vớiđoạnriavàtô màuchuyểnsắc sao chomàuởrìangoàiđậmhơnvàmàuphíatrongbằng vớimàu
tôgáysáchphíatrên(Hình15.4b)
Bước3:Đềtrangtríchogáysách(Hình15.4c)tacóthể:
+Thêmcácvạchphíatrênvàdưới(lưuýlàmhaikhoảngmẫuđậmnhạtnhưbước1và2)
+Thêmdấusaohoặctrònchonhữngsáchcùngbộ
+Thêmtênsáchvàquaydọctheochiềugáysách.
Bước4:Sắpxếpvàtômàuchophùhợpđểhoànthiệnmộtquyểnsách(Hình15.4d).
Sauđósaochépcácquyềnsáchvàchỉnhsửakíchcỡcác hìnhchữnhật,màusắc vàchi tiếttrang tríđểthuđược cácquyểnsáchkhácnhau.
Bước5:Vềgiásáchbằnghìnhchữnhậtnằmngangvàtômàuphùhợp. Trang 111
Xếp sáchlên giá, quay một vài quyền để tạo cảm giác tự nhiên. Gom cụm cả phần giá sách vàđặt lên trên phầnnền.
Nhiệmvụ4:Nhậpcácđoạnvănbản. Hướngdẫn
Bước1:Lầnlượtnhậptừngđoạnvănbản-mỗinộidunglàđốitượngkhácnhau(Hình15.5).
Bước2:Địnhdạngcỡchữvàmàusắcphùhợp,sauđósắpxếpvàovịtrítươngứng.
Nhiệmvụ5:Vẽbónghộithoại. Hướngdẫn
Bước1:Vẽhìnhelipvàhìnhtamgiác(Hình15.6a).
Bước2:XếphaihìnhchồngnhauvàchọnUnion(Hình15.6b).
Bước3:CóthểchỉnhlạinhưHình15.6c,tômàuphùhợp.
Đặtbónghộithoạivàovịtrívàđặtcáccụmchữtươngứngvàobónghộithoạivàchỉnhlớp(layer)đểhiểnthị phùhợp.
Nhiệmvụ6:Vẽđoạnnétđứtnằmgiữathờigianvàđịađiểm. Hướngdẫn. Bước1:ChọncôngcụPen
trênhộpcôngcụ.Vẽđoạnthẳngđứngđểtạováchngăn.
Bước2:MởhộpthoạiFil andStrokeđiềuchỉnhlạiđộdàyWidthlà1vàDasheslàkiểunétđứt(Hình 15.7)
Bước3:Điềuchỉnhlạibốcục,đồimàuvẽđểthuđượchìnhảnhhoànthiệnnhưmẫu.
Nhiệmvụ7. Xuấtsảnphẩmhoànthiệnrađịnhdạngđồhọađiểmảnh Hướngdẫn:
Saukhihoàntấtsảnphẩm,tacóthể xuấtratệpdạngđồhọađiểmảnhđểdẽ dàngsửdụngchocácmụcđích khácbằngcách:
-ChọnlệnhFile/ExportPNGImage.Cửasổthiếtlậpthôngsốsẽxuấthiệnnhưhình15.8. Các nộidungchínhcần chúý: Trang 112
+Exportarea– Vùngxuấtảnh:thườngdùngnhấtlàPage– tranggiấyinđượcđóngkhungvàSelection– chỉ
xuấttệpảnhchocácđốitượngđangđượcchọn
+Imagesize– Kíchthướcvàđộphângiảicủaảnh
+Filename– Têntệpvàđườngdẫntớitệp.
Saukhithiếtlậpcácthôngsố,chọnlệnhExportđể xuấtratệpPNG
-GVquansát,theodõicácnhómvàhỗtrợcácnhómkhicầnthiết. ●Báocáo,thảoluận:
-CácnhómnộpsảnphẩmchoGV
-GVchỉđịnhngẫunhiênđạidiệnnhómlêntrìnhbày kếtquảthực hiệncủanhómmình,các nhómcònlạinhận xét,tranhluận. ●Kếtluận,nhậnđịnh: -GVnhậnxét,đánhgiá.
3.HOẠTĐỘNGLUYỆNTẬP(10p)
a.Mụctiêu:Củngcố,luyệntậpkiếnthứcvừahọc. Luyệntậpkỹnăngvẽhình
b.Nộidung:-GVgiaobàitậpchoHSthựchiện.
-GVđánhgiáchungkếtquảthựchiệnnhiệmvụcủacácnhómtrongsuốtquátrìnhhọcBài15. -HSđọcSGKlàmcácbàitập.
c.Sảnphẩm:Bàilàmcủahọcsinh,kĩnănggiảiquyếtnhiệmvụhọctập. d.Tổchứcthựchiện:
1.Thiếtkếmộtthiệpđơngiản(sinhnhật,tiệcNoel. .)(Hình15.9)
2.VẽlạilogotiếtkiệmđiệnnướcnhưHình14.8b
*Thựchiệnnhiệmvụ:HSlàmbàitậpGVgiao. Trang 113
* Báocáo,thảoluận:HSsẽnộp bài làmtrên giấy A4 lại đểGV kiểmtrakếtquả thực hiệnnhiệmvụcủa HS(GVgọi ngẫunhiên3HS). *Kếtluận,nhậnđịnh:
-Lỗithườnggặpkhithựchiệnthaotácvẽ.
-Kếtquảinrahìnhvẽ củahọcsinhsaukhithựchiệnnhiệmvụ
-GVđánhgiákếtquảthựchiệnnhiệmvụcủanhữngHSđượcgọikiểmtragiấyA4.
- GV đánh giá, nhận xét chung kết quả thực hiện nhiệm vụ của các em HS quá trình thực hiện nhiệm vụ.
Tuyêndương,khenthưởngcácHScókếtquảtốt.
4.HOẠTĐỘNGVẬNDỤNG(10p)
a.Mụctiêu:Vậndụngcáckiếnthứcvừahọcquyếtcácvấnđềhọctậpvàthựctiễn.
b.Nộidung:.-GVgiaobàitậpvềnhàchoHSthựchiện.
-GVđánhgiá chungkếtquảthực hiệnnhiệmvụcủacácnhómtrong suốtquátrìnhhọc Bài15.
c.Sảnphẩm:HSvậndụngcáckiếnthứcvàogiải quyết cácnhiệmvụđặtrathuthuđượcsảnphẩmlàhình ảnh. d.Tổchứcthựchiện: ●Giaonhiệmvụ:
●Thựchiệnnhiệmvụ:HSvềnhàlàmbàitậpGVgiao.
●Báocáo,thảoluận:Tiếthọcsau,HSsẽnộpvởlại đểGVkiểmtrakết quảthựchiện nhiệmvụcủaHS(GVgọi ngẫunhiên6HS). ●Kếtluận,nhậnđịnh:
-GVđánhgiákếtquảthựchiệnnhiệmvụcủanhữngHSđượcgọikiểmtravở(tiếthọcsau).
- GV đánh giá, nhận xét chung kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm trong suốt quá trình thực hiện
nhiệmvụ.Tuyêndương,khenthưởngcácnhómcókếtquảtốt. Trang 114 Chủđề5:
GIẢIQUYẾTVẤNĐỀVỚISỰTRỢGIÚPCỦAMÁYTÍNH BÀI16
NGÔNNGỮLẬPTRÌNHBẬCCAOPYTHON Tuần13 – Tiết25,26 I.MỤCTIÊU 1.Kiếnthức:
❖ Biết kháiniệmngôn ngữlậptrìnhbậccaovàngônngữlậptrìnhbậccaoPython.
❖ Phân biệt được chế độ gõ lệnh trực tiếp và chế độ soạn thảo chương trình trong môi trường lập trìnhPython
❖ Biết cáchtạovàthựchiệnmộtchươngtrìnhPython. 2.Nănglực:
-Năng lựctựchủ,tựhọc:HScó khảnăng tựđọcSGK,kếthợpvới gợiýcủaGVđể trảlời các câuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm việc theo nhóm để giải quyết những yêu cầu của GV.
-Năng lực sáng tạo và giảiquyết vấnđề:HStrảlờicác câuhỏicủaGVvàbổ sung,đưa
ramộtsố ví dụminhchứng liênquanđếnnội dung bàihọc. -Năng lựcTinhọc; 3.Phẩmchất:
- Nhân ái: Thể hiện sự cảm thô ng và sẵn sàng g iúp đỡ bạn tro ng q uá trình thảo luận
n h ó m , sẵ n sà n g ch ia sẻ sả n ph ẩ m củ a m ìn h ch o c á c b ạ n g óp ý, đ á n h g iá và th a m k h ả o .
- T ru n g th ực : T h ậ t th à , n g a y th ẳ n g tro n g qu á trìn h h ọc tậ p v à là m việ c n h óm ; lê n á n sự
g ia n lậ n c ủ a cá c n h ó m (n ế u c ó).
- T rá ch n h iệ m : C ó tin h th ầ n trá ch n h iệ m v ới n h iệ m vụ , h o à n th à n h b á o cá o đ ể đ ư a ra k ế t q u ả .
- C h ă m ch ỉ: C h ă m h ọc h ỏi, c ó tin h th ầ n tự h ọc ; n h iệ t tìn h , n ă n g n ổ tron g h oạ t đ ộn g n h ó m .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
17. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), b ảng phụ (nếu có) 18. Học liệu: Trang 115
- Học sinh: SG K T in học 1 0 , S BT Tin học 1 0.
- Giáo viên : Kế hoạch bài d ạy, phiếu g iao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh g iá kết
qu ả th ự c h iện củ a n h óm và m ột số tà i liệ u có liên q u a n . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG (5 p hút)
T ạ o h ứ n g th ú h ọ c tậ p ch o h ọ c sin h
H s dự a và o h iểu b iế t đ ể trả lờ i c â u h ỏ i
T ừ yêu cầ u H s vậ n dụ n g k iế n th ức đ ể trả lờ i c â u h ỏi G V đ ư a ra
G V g iớ i th iệu và d ẫ n d ắ t v à o bà i ●Giao nhiệm vụ:
G V đ ư a ra đ o ạ n c h ư ơn g trìn h đ ư ợc v iế t b ằ n g c á c n g ôn n gữ lậ p trìn h k h á c n h a u tro n g H ìn h 1 6.1 :
Y ê u cầ u H S trả lờ i c â u h ỏ i:
- T h eo c á c e m , tro n g cá c đ oạ n c h ươ n trìn h tron g h ìn h 16 .1, câ u lệ n h tro n g n gô n n gữ
n à o d ễ h iểu n h ấ t?
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát hình ảnh, suy nghĩ câu hỏi của G V đưa ra.
●Báo cáo, thảo luận: H S xung phong trả lời câu hỏi, các H S khác nhận xét, tranh luận.
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá c â u trả lờ i c ủ a H S
- G V d ẫ n d ắ t c â u trả lờ i đ ể v à o b à i m ới.
2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (3 0 phút)
2.1. Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình bậc cao (1 0 phút)
N ắ m đư ợc k h ái n iệm n gôn n g ữ lậ p trìn h , cá c lo ạ i n g ôn n gữ lậ p trìn h
H S qu a n sá t S G K đ ể tìm h iểu n ội du n g k iế n th ức th e o yêu c ầ u c ủ a G V
H s h oà n th à n h tìm h iề u k iế n th ứ c và h o à n th à n h ph iếu h ọc tậ p số 1 Trang 116 ●Giao nhiệm vụ:
- G V ch ia lớ p th à n h 8 n h ó m (c á c n h óm đ ề cử 1 n h óm trưở n g,1 th ư k ý).
- G V p h á t P h iế u h ọc tậ p số 1 ch o cá c n h óm v à yêu c ầ u cá c n h óm th ả o lu ậ n đ ể h o à n
th à n h P h iếu h ọ c tậ p số 1 tro n g th ời gia n là 5 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1:
Câu 1: N g ôn ngữ lập trình là gì? Có nhữ ng lo ại ng ôn ngữ lập trình nào ?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 2: H ãy kể tên m ột số ngô n ng ữ lập trình bậc cao m à em b iết.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 3: H ãy cho b iết ư u điểm của ngô n ngữ Python
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 1 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 2 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả th ự c h iện củ a cá c n h ó m .
- G V ch ín h xá c h ó a v à gọ i 1 h ọ c sin h n h ắ c lạ i k iế n th ứ c:
● Ngôn ngữ lập trình bậc cao cócáccâu lệnh đượcviết gần với ngôn ngữtựnhiên giúp
cho việc đọc,hiểuchương trìnhdễdànghơn
● Python làmộtngôn ngữlậptrìnhbậccaophổbiếntrongnghiêncứuvà giáodục (10 p h ú t)
N ắ m đ ư ợc c á ch viế t v à th ực h iệ n lệ n h tron g m ô i trư ờn g lậ p trìn h P yth on
H S qu a n sá t S G K đ ể tìm h iể u n ộ i du n g k iến th ứ c th e o yêu cầ u củ a G V v à
h o à n th à n h p h iếu h ọc tậ p số 2 Trang 117
H S h oà n th à n h tìm h iểu k iến th ức ●Giao nhiệm vụ:
G V ph á t P h iế u h ọ c tậ p số 2 c h o cá c n h ó m đ ã ph â n cô n g v à yê u c ầ u cá c n h ó m th ả o lu ậ n
đ ể h o à n th à n h P h iế u h ọ c tậ p số 2 tron g th ời gia n là 8 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Câu Nội dung 1
D ấ u n h ắ c c h ìn h là con trỏ soạ n th ảo ch ư ơn g trìn h P ytho n . Đ ú n g h a y sa i?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... 2
Việc thực hiện câu lệnh ở chế độ gõ trực tiếp và chế độ soạn thảo có điểm gì giống và khác nhau?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 2 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 3 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả th ự c h iện củ a cá c n h ó m .
- T ừ câ u 2 tron g P h iếu h ọ c tậ p số 2, G V đ ư a ra k ết lu ậ n v ề ch ế đ ộ gõ trự c tiếp v à ch ế đ ộ g õ soạ n th ả o .
2.3. Một số lệnh Python đầu tiên (1 0 p hút)
N ắ m đ ư ợc c á c lện h đ ầ u tiên v à c h ức n ă n g c ủ a cá c lệ n h n à y
H S qu a n sá t S G K đ ể tìm h iểu n ộ i d u n g k iế n th ứ c th eo yê u c ầ u củ a G V . Trang 118
H S h oà n th à n h tìm h iểu k iến th ức ●Giao nhiệm vụ: - G V đ ặ t câ u h ỏ i:
1.Kếtquảcủamỗilệnhsaulà gì?Kết quảđócókiểudữliệu nào? >>> 5/2 >>> 12+ 1.5
>>> “ Bạnlàhọc sinhlớp 10” >>> 10+ 7//2
2.Lệnhsausẽinrakết quả gì?
>>> print(“ 13 +10*3//2– 3**2 =” ,13 +10*3//2 – 3**2) ●Thực hiện nhiệm vụ:
- Hs suy nghĩ và đ ưa ra câu trả lời cho câu hỏi của G V
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c h ọc sin h ●Báo cáo, thảo luận:
- H S p h á t biể u trả lờ i c â u h ỏ i v à b ổ su n g c h o n h a u
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá c â u trả lờ i c ủ a h ọc sin h
- G V n h ắ c lạ i n ội du n g k iế n th ứ c bà i h ọc : - G V n h ấ n m ạ n h : Ghinhớ : Trang 119
● Khi nhậpgiátrịsốhoặcxâukítựtừdònglệnh,Pythontựnhậnbiếtkiểudữliệu.
● Pythoncóthểthựchiệncácphéptoánthôngthườngvớisố,phânbiệtsốthựcvàsốnguyên.
● Lệnhprint()cóchứcnăngindữliệura mànhình,cóthểinramột hoặcnhiềugiátrịđồngthời
(Nếuinnhiềuđốitượngthìcácgiátrịin racáchnhau bởidấucách)
3. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (5 p hút)
G iú p H S củ n g c ố, ô n tậ p lạ i cá c k iế n th ức đ ã h ọ c tro n g B à i 1 6.
H S đọ c S G K là m c á c bà i tậ p
B à i là m c ủ a h ọc sin h , k ĩ n ăn g giả i q u yết n h iệ m v ụ h ọ c tậ p. ●Giao nhiệm vụ: GVCho HSnhắc lạiKT:
Hs:Nhắc lại các vấnđề đãhọc
Bài1.Hãyviết lệnhđểtínhgiátrịcácbiểuthứcsau trong chếđộgõlệnhtrực tiếpcủaPython: a)10+13 b)20-7 c)3x10 -16 d)12/5 + 13/6
Bài2.Các lệnhsaucólỗi không?Vìsao? >>> 3 + *5
>>> "Bạnlàhọcsinh,bạntênlà "NguyễnViệt Anh” ”
●Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thảo luận đưa ra kết quả đúng của từng câu hỏi
●Báo cáo, thảo luận: Sau khi thực hiện xong, các nhóm nộp lại cho G V kiểm tra để G V đ á n h giá .
●Kết luận, nhận định:
G V ch ín h xá c h ó a v à gọ i 1 h ọ c sin h n h ắ c lạ i k iến th ứ c
4. Hoạt động 4: VẬN DỤNG (5 phút)
V ậ n dụ n g c á c k iến th ứ c v ừa h ọc q u yết cá c v ấ n đ ề h ọc tậ p v à th ự c tiễ n
- G V gia o b à i tậ p về n h à c h o H S th ực h iệ n .
- G V đ á n h g iá ch u n g k ết q u ả th ự c h iệ n n h iệ m vụ c ủ a cá c n h ó m tron g su ốt qu á trìn h h ọc B à i 1 6.
K ết quả làm bài tậ p về nh à trong vở củ a H S. ●Giao nhiệm vụ:
G V đ ư a ra 2 bà i tậ p về n h à c h o H S n h ư sa u :
Bài1.Ngoài cáchviết xâu kítựgiữa cặp dấu nháyđơn hoặc nháykép còncóthểviết giữa
cặp badấu nháykép. Nếumột xâuđược viết giữa cặp ba dấu nháy kép thì chúng ta có thể dùng
phím Enterđểxuống dòng ởgiữaxâu.Hãythực hiện lệnhsauvàquansát kết quả: Trang 120
>>> print("""Không có việc gì khó Chỉsợ lòng không bền Đàonúi vàlấpbiến Quyếtchíắtlàmnên""")
Bài2.Viếtchương trình Pythoninra mànhìnhbảng nhântrongphạmvi10.
●Thực hiện nhiệm vụ: HS về nhà là m bài tập G V giao.
●Báo cáo, thảo luận: Tiết học sau, HS sẽ nộp vở lại để GV kiểm tra kết quả thực hiện
n h iệm vụ củ a H S (G V gọ i n g ẫ u n h iên 5 H S ).
●Kết luận, nhận định:
- G V đ á n h g iá k ết qu ả th ự c h iện n h iệ m vụ c ủ a n h ữn g H S đ ượ c g ọi k iểm tra vở (tiế t h ọ c sa u ).
- G V đ á n h giá , n h ậ n x ét c h u n g k ết q u ả th ự c h iện n h iệ m v ụ củ a c á c n h ó m tron g su ố t
q u á trìn h th ực h iệ n n h iệm vụ . T u yê n d ươ n g, k h e n th ưở n g cá c n h ó m c ó k ế t qu ả tốt.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ Nhóm: . ..... ..... PHỤ LỤC Trang 121
ĐÁP ÁN CÁC PHIẾU HỌC TẬP 1. Phiếu học tập số 1:
Câu 1: N g ôn ngữ lập trình là g ì? C ó những lo ại ng ôn ngữ lập trình nào?
- N gô n n gữ lậ p trìn h là cô n g c ụ g iú p c on n gư ờ i c ó th ể ”lậ p trìn h ” đ ể g iả i cá c b à i to á n trên
m á y tín h . C á c n g ô n n g ữ lậ p trìn h c ó th ể là n g ôn n gữ m á y, h ợp n g ữ h oặ c n g ô n n g ữ lậ p trìn h bậ c ca o
Câu 2: H ãy kể tên m ộ t số ngôn ng ữ lập trình b ậc cao m à em biết.
- C á c n gô n n g ữ bậ c c a o p h ổ biến h iện n a y: P yth o n , C /C ++ , J a va
Câu 3: H ãy kể ư u điểm của ng ôn ngữ Python ● Ưuđiểm:
+ Các câu lệnh của Python có cú pháp đơn giản. Môi trường lập trình Python dễ sử
dụng,không phụ thuộc vào hệ điều hành, chạytrên nhiều loại máy tính,điện thoại thông
minh, robot giáo dục,… + Python có mã nguồn mở nênthu hút nhiều nhà khoa học cùng pháttriển.
+ Các thư viện chương trình phong phú về trí tuệ nhân tạo, phân tích dữ liệu, kĩ thuật
robot,… Pythonlàngônngữlập trìnhđược dùng phổbiếntrong nghiêncứuvàgiáo dục 2. Phiếu học tập số 2: Câu Nội dung 1
D ấ u n h ắ c c h ìn h là co n trỏ soạ n th ả o ch ư ơn g trìn h P yth on . Đ ú n g h a y sa i? 2
Việc thực hiện câu lệnh ở chế độ gõ trực tiếp và chế độ soạn thảo có điểm gì giống vàkhác nhau?
G õ m ỗ i lện h trê n m ỗ i d ò n g.
+ Ở ch ế đ ộ g õ lện h trự c tiế p, g õ m ột lệ n h , n h ấ n p h ím En te r sẽ c h ạ y n g a y
+ Ở c h ế đ ộ soạ n th ả o c h ươ n g trìn h th ì gõ n h iề u lện h tro n g m ột tệp và th ự c h iện c h ạ y m ộ t lầ n Trang 122 BÀI16
NGÔNNGỮLẬPTRÌNHBẬCCAOPYTHON
Thờigianthựchiện:1tiết(Tiếtthực hành) I.MỤCTIÊU
Biếtcáchtạođượcmột tệpchươngtrìnhmới
Nhậpchươngtrìnhđơngiản, lưuvà chạychươngtrình
Nănglựctựchủvà tựhọc: HScókhả năngtựđọc SGK, kết hợpvới gợi ýcủa GVđểthực hành.
Nănglựcgiaotiếpvàhợptác: HSlàmviệctheonhómđểgiải quyếtnhữngyêucầucủa GV.
Nănglựcsángtạovà giải quyết vấnđề: HStrảlời đượccáccâuhỏi củaGV NănglựcTinhọc
Nghiêmtúc: HSnghiêmtúc, nghiêmchỉnh, đúngđắntrong giờhọcthựchành
Tậptrung: HScầnchúý,quantâmnộidungbài họcđểđạt đượckết quảtốtnhất trongtiếthọc
Tíchcực: HScầnhọctậptíchcựcvàtưduyvàthamgia để cóthểkhámphá toànbộnội dungbài học
Chủđộng: HStrựctiếptìmtòi, tổnghợpvà phântíchbài họcmới vàkết hợpvới lời giảngcủa giáoviênvà
chuyểnhóanóthànhsự“ hiểubiết” thôngquaquátrìnhtươngtácnhưthuyếttrình,làmviệcnhóm,…
II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
19. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu) 20. Học liệu:
Họcsinh: SGKTinhọc10,SBTTinhọc10.
Giáoviên: Kếhoạchbàidạy,phiếuđánhgiá kết quả thựchiệncủa nhómvà một sốtài liệucóliên quan. II .TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
1. HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNG(MỞĐẦU)
a. Mụctiêu:Tạohứngthúhọctậpchohọcsinh
b. Nộidung:Hsdựavàohiểubiếtđểtrảlờicâuhỏi
c. Sảnphẩm:TừyêucầuHsvậndụngkiếnthứcđểtrảlờicâuhỏiGVđưara d. Tổchứcthựchiện:
▶ Giaonhiệmvụ:YêucầuHStrìnhbàylạicácthaotáckhởiđộngchếđộsoạnthảocủaPython.
▶ Thựchiệnnhiệmvụ:HSquansát,nghiêncứuSGK,suynghĩcâuhỏicủaGVđưara.
▶ Báocáothảoluận:HSxungphongtrảlờicâuhỏi
▶ Kếtluận,nhậnđịnh:GVnhậnxét,đánhgiácâutrảlờicủaHSvàgiớithiệuphầnmềmWingđể
soạnthảochươngtrìnhPython 2. HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨC
Hoạtđộng1:SửdụngchếđộsoạnthảochươngtrìnhcủaPythonđểtạo,nhậpvàchạychươngtrìnhđầu tiêncótênBai1.py # Chươngtrìnhđầutiên
#Kíhiệu#làvịtríbắtđầudòngchúthíchlệnhcủaPython print(“ Xinchào!” )
a. Mụctiêu:HSviếtđượcchươngtrìnhPythonđơngiản
b. Nộidung:Hsdựavàohiểubiếtđểthực hànhtrênmáytính
c. Sảnphẩm:HSchạychươngtrìnhvàđưarakếtquả d. Tổchứcthựchiện:
▶Giaonhiệmvụ:YêucầuHStrìnhkhởiđộngchếđộsoạnthảotrongPythonvàsoạnthảochương trìnhtheomẫutrongSGK Trang 123
▶Thựchiệnnhiệmvụ:HSnghiêncứuSGK,suynghĩcâuhỏicủaGVđưaravàthựchànhtrênmáy
▶Báocáothảoluận:HSxungphongtrảlờicâuhỏi
▶Kếtluận,nhậnđịnh:GVnhậnxét,đánhgiákếtquảthựchànhcủaHSvàđưarakếtluậnthựchành từngbướcnhưsau: ■
Nháyđúpchuộtvàobiểutượng củaPythonđểkhờiđộng. ■
ChọnchếđộsoạnthảochươngtrìnhcủamôitrườnglậptrìnhPython.Trongmôitrườnglập trìnhPython,chọnFile/New ■
NhậpnộidungchươngtrìnhnhưHình16,4. ■ ■
ChọnFile/SavehoặcnhấntổhợpphímCtrl+Sđểlưutệp. ■
ChọnRun/RunmodulehoặcnhấnphímF5đểthựchiệnchươngtrình ■
Đểkếtthúcmột phiênlàmviệc,nháy nút[x]ởgóctrênbênphảimànhìnhhoặc gõlệnhquit()
hoặclệnhexit( )rồinhấnENTER.Vídụ: >>>quit()
Hoạtđộng2:SửdụngchếđộsoạnthảochươngtrìnhcủaPythonđểtạo,nhậpvàchạychươngtrìnhđầu tiêncótênBai2.py
Viếtcáclệnhinramànhìnhthôngtinnhưsau a)3x10-16=14
b)BẠnlàhọcsinhlớp10,nămnaybạn16tuổi
a. Mụctiêu:HSviếtđượcchươngtrìnhPythonđơngiản
b. Nộidung:Hsdựavàohiểubiếtđểthực hànhtrênmáytính
c. Sảnphẩm:HSchạychươngtrìnhvàđưarakếtquả d. Tổchứcthựchiện:
▶Giaonhiệmvụ:YêucầuHStrìnhkhởiđộngchếđộsoạnthảotrongPythonvàsoạnthảochương trìnhtheomẫutrongSGK
▶Thựchiệnnhiệmvụ:HSnghiêncứuSGK,suynghĩcâuhỏicủaGVđưaravàthựchànhtrênmáy
▶Báocáothảoluận:HSxungphongtrảlờicâuhỏi
▶Kếtluận,nhậnđịnh:GVnhậnxét,đánhgiákếtquảthựchànhcủaHSvàđưarakếtluậnthựchành từngbướcnhưsau: ▶
Nháyđúpchuộtvàobiểutượng củaPythonđểkhờiđộng. ▶
Chọnchế độ soạnthảochươngtrìnhcủamôi trườnglậptrìnhPython. Trongmôitrường lậptrình Python,chọnFile/New ▶
NhậpnộidungchươngtrìnhnhưHình16,4. ▶
ChọnFile/SavehoặcnhấntổhợpphímCtrl+Sđểlưutệp. ▶
ChọnRun/RunmodulehoặcnhấnphímF5đểthựchiệnchươngtrình Trang 124 ▶
Để kết thúc một phiên làm việc, nháy nút [x]ở góc trên bên phải màn hình hoặc gõlệnh quit()
hoặc lệnhexit()rồinhấnENTER.Vídụ: >>>quit() 3. LUYỆNTẬP
a. Mụctiêu:Củngcố,luyệntậpkiếnthứcvừahọc
b. Nộidung:Hsdựavàohiểubiếtđểtrảlờicáccâuhỏiquaphiếuhọctập
c. Sảnphẩm:Các nhómhoànthànhphiếuhọctập d. Tổchứcthựchiện:
▶Giaonhiệmvụ:GVgiaophiếuhọctậpchotừngnhóm C â u 1
M ô i trư ờn g lậ p trìn h c ủ a P yth on c ó h a i c h ế đ ộ, đ ó là .. A . c h ế đ ộ gõ B . c h ế đ ộ gõ
C . c h ế đ ộ g iá n D . c h ế đ ộ soạ n lệ n h trự c tiếp lện h trực tiếp
tiế p và ch ế đ ộ th ả o v à ch ế đ ộ và ch ế đ ộ g iá n và ch ế đ ộ so ạ n giá n tiế p v ă n b ả n tiếp th ả o C â u 2
L ện h p rin t() tro n g P yth o n c ó c h ứ c n ă n g .. A . gh i dữ liệ u B . ch ú th íc h câ u
C . in d ữ liệu ra D . n h ậ p g iá trị và o b ộ n h ớ lện h m à n h ìn h C â u 3
Đ ể th ự c h iện ch ư ơn g trìn h tro n g P yth o n ta n h ấ n ph ím .. A . F 5 B . F 2 C . F 3 D . F 4
▶Thựchiệnnhiệmvụ:HSnghiêncứuSGK,suynghĩtrảlờicáccâuhỏicủaGVđưaratrongphiếu họctập
▶Báocáothảoluận:HSxungphongtrảlờicâuhỏi
▶Kếtluận,nhậnđịnh:GVnhậnxét,đánhgiákếtquảthựchànhcủaHSvàđưarakếtluậnthựchành từngbướcnhưsau: 4. HOẠTĐỘNGVẬNDỤNG
a. Mụctiêu:Vậndụngcáckiếnthứcvừahọcquyếtcácvấnđềhọctậpvàthựctiễn.
b. Nộidung:.ViếtchươngtrìnhBai1.pytrongphầnmềmlậptrìnhWingware
c. Sảnphẩm:HSvậndụngcáckiếnthứcvàogiảiquyếtcácnhiệmvụđặtra. d. Tổchứcthựchiện:
▶ Giaonhiệmvụ:YêucầuHStrìnhkhởiđộngphầnmềmlậptrìnhWingwarevàsoạnthảo
chươngtrìnhtheomẫutrongSGK
▶ Thựchiệnnhiệmvụ:HSnghiêncứuSGK,suynghĩcâuhỏicủaGVđưaravàthựchànhtrên máy
▶ Báocáothảoluận:HSxungphongtrảlờicâuhỏi
▶ Kếtluận,nhậnđịnh:GVnhậnxét,đánhgiákếtquảthựchànhcủaHSvàđưarakếtluậnthực hànhtừngbướcnhưsau: ▶
Nháyđúpchuộtvàobiểutượng đểkhờiđộng. ▶ ChọnFile/New ▶
NhậpnộidungchươngtrìnhnhưHình Trang 125 ▶
ChọnFile/SavehoặcnhấntổhợpphímCtrl+Sđểlưutệp. ▶
ChọnDebug/starthoặcnhấnphímF5 ▶
ThoátkhỏichươngtrìnhchọnFile/quit Trang 126 PHỤ LỤC ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP C â u 1
M ô i trư ờn g lậ p trìn h c ủ a P yth on c ó h a i c h ế đ ộ, đ ó là .. A . c h ế đ ộ gõ B . c h ế đ ộ gõ
C . c h ế đ ộ g iá n D . c h ế đ ộ soạ n lệ n h trự c tiếp lện h trực tiếp
tiế p và ch ế đ ộ th ả o v à ch ế đ ộ và ch ế đ ộ g iá n và ch ế đ ộ so ạ n giá n tiế p v ă n b ả n tiếp th ả o C â u 2
L ện h p rin t() tro n g P yth o n c ó c h ứ c n ă n g .. A . gh i dữ liệ u B . ch ú th íc h câ u
C . in d ữ liệu ra D . n h ậ p g iá trị và o b ộ n h ớ lện h m à n h ìn h C â u 3
Đ ể th ự c h iện ch ư ơn g trìn h tro n g P yth o n ta n h ấ n ph ím .. A . F 5 B . F 2 C . F 3 D . F 4 Trang 127 Chủ đề 5:
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
BÀI 17: BIẾN VÀ LỆNH GÁN Tuần 14 – Tiết 27, 28 1 LT + 1 T H T u ầ n 14 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- B iế t cá c h th iết lậ p biế n . P h â n biệ t đ ư ợ c b iế n và từ k h ó a .
- B iế t sử d ụ n g lện h g á n và th ự c h iện m ột số ph é p toá n trên k iể u số n g u yên (in t), số
th ực (floa t) và xâ u k í tự (S tr) 2. Năng lực:
- N ă n g lự c tự c h ủ , tự h ọc : H S có k h ả n ă n g tự đ ọc S G K , th a m k h ả o k iế n th ức trê n
In tern e t v à tà i liệu th a m k h ả o k h á c v à k ế t h ợ p vớ i g ợi ý củ a G V đ ể trả lời cá c c â u h ỏ i.
- N ă n g lự c gia o tiế p v à h ợ p tá c : H S là m v iệ c tíc h cự c th e o n h óm đ ể giả i q u yết n h ữn g
yê u c ầ u tron g S G K th eo h ướ n g dẫ n củ a G V .
- N ă n g lự c sá n g tạ o và giả i q u yết vấ n đ ề: H S trả lời cá c c â u h ỏ i c ủ a G V v à b ổ su n g,
đ ư a ra k ết q u ả cu ố i cù n g củ a n h óm đ ể m in h ch ứ n g liê n q u a n đ ế n n ội du n g c â u h ỏ i c ủ a G V .
- K h ả n ă n g đ ọc và tìm k iế m tà i liệ u
- T ư d u y á p dụ n g k iế n th ức
- T h á i đ ộ sẵ n sà n g h ọc c á i m ới …
= > N ó i c h u n g k h ả n ă n g tin h ọc v à k h ả n ă n g tín h to á n .
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tậ p trung, tích cực, chủ động.
- N ghiêm túc : H S nghiêm túc , nghiêm chỉnh, đúng đắn trong giờ họ c lý thuyết cũng
n h ư tiết th ự c h à n h
- Tậ p trung : H S c ần c hú ý, q uan tâm nội du ng bài học để đạ t đư ợ c kết quả tố t n hất tro n g tiế t h ọ c
- Tích c ực : H s cần họ c tập tíc h cự c và tư d uy và tham g ia để có thể khám p há to àn
b ộ n ội du n g b à i h ọ c Trang 128
- C hủ động : H s trự c tiếp tìm tò i, tổ ng hợ p và ph ân tích bài họ c m ớ i và kết hợ p vớ i lờ i
g iả n g củ a giá o viên và ch u yển h óa n ó th à n h sự “h iểu b iết” th ôn g q u a qu á trìn h
tươ n g tá c n h ư th u yế t trìn h , là m việc n h ó m ,…
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
21. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), b ảng phụ (nếu có) 22. Học liệu:
- Học sinh: SG K Tin học 10 , SBT Tin học 10 , tà i liệu có liên quan(SG K kh ác, tài liệu trên In te rn et)
- Giáo viên : Kế hoạch bài d ạy, phiếu g iao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh g iá kết
qu ả th ự c h iệ n củ a n h óm v à m ột số tà i liệ u c ó liên qu a n (n ộ i du n g b à i h ọc đ ượ c trìn h
ch iếu S lid e, th ô n g tin có liê n q u a n trên m ạ n g ) III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (10p) a . M ục tiêu:
- Tạo hứng thú lập trình ch o H s
- N hắc lại m ộ t số b ài to án từ đó b iết c ác h sử d ụng tro ng Pytho n b . N ội du ng:
- H s d ựa vào kiến thức đã họ c để trả lờ i c âu hỏi. c . Sản p hẩm :
- C âu trả lờ i c ủa H s
d . Tổ chức h oạt độ ng B ước 1.
C âu 1 . Q uan sát ch ươ ng trình sau đây v à c ho b iết khi thay g iá trị a=6 ; b =7 th ì kết
q uả xu ất ra m àn hình b ằng b ao nhiêu?
C âu 2 . Để tìm ng hiệm x c ho p hươ ng trình b ậc 2 : ax2+ b x+ c =0 ta có cần tha y c ác
h ệ số a, b , c thành c ác g iá trị số cụ thể và khi th ay đ ổi hệ số th ì ng hiệm c ủa phươ ng
trình c ó thay đổ i hay khô ng ? B ước 2.
- C ả lớ p c ùng suy ng hĩ v à trả lờ i c âu hỏi G v c ho
- G v lần lượt m ờ i 2 Hs trả lời câu hỏ i B ước 3.
- G iáo viên m ờ i m ột số họ c sinh nhận xét câ u trả lờ i c ủa hai b ạn B ước 4. Trang 129
- G iáo viên đánh g iá p hần trả lờ i của h ọc sinh ở c âu 1 và c âu 2 (nhận xét v à
c ó thể cho Hs xem p hần kết q uả trên m áy câ u 1 và kết luận g iá trị củ a tổ ng sẽ thay đ ổi khi a, b thay đ ổi)
G V giớ i thiệu v à dẫn d ắt vào bài
? Tro ng Đạ i số , ng ười ta thườ ng d ùng c hữ đ ể thay thế c ho số c ụ thể, ví dụ hằng
đ ẳng thức (a + b)2 = a2 + 2a b + b2 đúng c ho m ọ i g iá trị a, b . Tro ng cá c n gô n n gữ lập
trình, ng ười ta cũn g d ùng c ác kí tự h oặc nhó m các kí tự (đượ c g ọ i là biến (v ariab le)
h ay b iến nhớ ) để thay cho việc phả i c hỉ ra cá c g iá trị d ữ liệu c ụ thể.
T heo em , sử dụn g b iến có những lợ i ích g ì c húng ta q ua b ài m ớ i?
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
2.1. Nội dung 1: Tìm hiểu biến và lệnh gán
B iế t sử d ụ ng biến v à lệ n h g á n tron g lậ p trìn h P yth on .
G V n h ấ n m ạ n h k h á i n iệ m b iế n và lện h gá n .
H S n ắ m đ ư ợc k iế n th ức về b iế n và lện h gá n ●Giao nhiệm vụ: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Cả lớp quan sát c ác lệ nh sau, n ở đây được hiểu là g ì? ››› n = 5
››› n ← Sau khi gán n=5 n sẽ đượ c hiểu là đố i tượ ng số nguyên có giá trị 5 5 ››› n + 3 8 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Chia lớp làm 3 nhóm - Mỗi nhóm thực hiện 1 câu hỏi
T ìm h iểu v ề lện h gá n th ô n g q u a đ o ạ n lệ n h sa u và n h ậ n xé t: a . b . Trang 130 c . ●Thực hiện nhiệm vụ:
- Các nhóm suy nghĩ, tham khảo sg k trả lời câu hỏi .
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp sả n p h ẩ m c h o G V
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iệ n n h ó m lên trìn h bà y k ế t qu ả th ực h iện c ủ a n h ó m m ìn h ,
c á c n h óm cò n lạ i n h ậ n x ét, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá .
Ở phiếu học tập số 1:
- B iến là tê n (đ ịn h d a n h ) c ủ a m ộ t v ù n g n h ớ d ù n g đ ể lưu trữ g iá trị (dữ liệu ) v à g iá trị
đ ó c ó th ể đ ượ c th a y đ ổ i k h i th ự c h iện ch ư ơn g trìn h .
- B iến tro n g P yth o n đ ư ợc tạ o ra k h i th ực h iệ n lệ n h g á n .
Ở phiếu học tập số 2:
- C ú p h á p củ a lện h gá n : =
- Ở c â u a : K h i th ự c h iện lện h g á n , b ên p h ả i sẽ đ ư ợc g á n ch o . N ếu biế n
c h ư a đ ư ợ c k h a i bá o th ì n ó sẽ đ ư ợc k h ởi tạ o k h i th ự c h iệ n c â u lện h g á n . B iế n tro n g P yth o n
đ ư ợ c xá c đ ịn h k iểu dữ liệ u tạ i th ời đ iểm g á n g iá trị n ê n k h ôn g c ầ n k h a i bá o trư ớc k iểu dữ liệu ch o b iến .
- Ở c â u b : C ó th ể th ự c h iệ n tấ t cả cá c p h é p to á n th ôn g th ườ n g n h ư : +, -, *, /, … trên cá c biế n
c ó cù n g k iể u d ữ liệ u , có th ể g á n đ ồn g th ời n h iề u biến v ới m ộ t g iá trị.
- Ở c â u c : M ọi biế n c ó tro n g biể u th ứ c đ ều đ ượ c xá c đ ịn h giá trị trư ớ c đ ó Ghi nhớ:
- B iến là tê n c ủ a m ộ t vù n g n h ớ dù n g đ ể lư u trữ giá trị (dữ liệu ) v à g iá trị đ ó c ó th ể đ ượ c
th a y đ ổ i k h i th ự c h iện c h ư ơn g trìn h .
- C ú p h á p lệ n h gá n : =
- Q u y tắ c đ ặ t tê n b iế n (đ ịn h d a n h ):
+ C h ỉ g ồm c á c c h ữ cá i tiế n g An h , c á c ch ữ số từ 0 đ ến 9 và k í tự g ạ ch d ư ới “_ ”. Trang 131
+ K h ô n g bắ t đ ầ u b ằ n g ch ữ số .
+ P h â n biệ t ch ữ h o a và ch ữ th ư ờ n g.
2.2. Nội dung 2: Các phép toán trên một số kiểu dữ liệu cơ bản
a) Mục tiêu: Nắm được các phép toán trên dữ liệu kiểu số và kiểu xâu kí tự
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ:
G V c hia c ặp (nhó m ) đã p hân cô ng v à yêu c ầu các c ặp (nhó m ) thảo luận để ho àn thà nh nhiệm vụ.
Ví dụ 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu xâu kí tự
> > > s1 = “Hà N ội”
> > > s2 = “Việt Na m ” > > > s1 + s2
# P hép nố i + n ối hai xâu kí tự. “ Hà N ội Việt N am ” > > > “1 23 ” *5
# Phép * n lặ p n lần xâu g ốc .
“1 23 1 23 1 23 1 23 1 23 ” > > > s*0
# Ph ép *n v ới số n ≤ 0 thì được kết qu ả là xâ u rỗ ng .
GV: Tìm hiểu 2 ví dụ m inh họa trên rồi đưa ra các phép toán đối với dữ liệu kiểu số v à kiểu xâu kí tự ? HS: Thảo luận, trả lời
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS : Suy ng hĩ, th am kh ảo sg k trả lờ i c âu hỏi
+ G V: qua n sá t v à trợ giúp các cặp (nh óm ). Báo cáo, thảo luận:
+ HS : Lắng ng he, ghi chú , m ộ t HS p hát b iểu lạ i c ác tính chất.
+ C ác c ặp ( nhó m ) nhận xét, b ổ sung cho nhau.
Kết luận, nhận định: Trang 132
G V chính xác hó a v à gọ i 1 họ c sinh nhắc lại kiến
- Tất c ả c ác p hép toán đều được thực hiện từ trái sang p hải, riêng p hép lũy thừa (**)
thì thực hiện từ ph ải sang trái.
- Cá c p hép to án cơ b ản vớ i d ữ liệu kiểu số (số thực và số ng uyên) tron g Pytho n là
p hép cộ ng “+”, trừ ”– , nhân ", c hia "/", lấy th ươ ng ng uyên "//", lấy số dư “% ” và p hép luỹ thứa "**”
- Thứ tự th ực hiện c ác phép tính như sau: p hép lũy thừa ** có ưu tiên c ao nh ất, sau
đ ó là các phép to án /, *, //, % , c uố i c ùng là c ác p hép toá n + , -. V í d ụ, lệnh sau :
> > > 3/2+ 4 *2 **4-5//2**2
tươ ng đ ươ ng vớ i lện h:
> >> 3/2 + 4 * (2 **4 ) - 5 //(2 **2 )
C hú ý. N ếu c ó ng o ặc thì biểu thức tro ng ngo ặc đ ược ưu tiên thực hiện trướ c .
T rong biểu thức có cả số th ực và số ng uyên thì kết q uả sẽ c ó kiểu số thực G h i nhớ :
– C ác p hép to án trên d ữ liệu kiểu số : + , -, *, /, //, % , **.
- C ác ph ép to án trên d ữ liệu kiểu xâu: + (nối xâu ) và * (lặp ) C âu hỏ i vận d ụng
1 . M ỗ i lệnh sau là đún g hay sai? N ếu đú ng thì cho kết q uả là b ao nh iêu?
> > > (1 2 - 10 //2 ) **2 - 1
> > > (1 3 + 45 **2) (3 0//1 2 - 5 /2 )
2 . M ỗ i lệnh sau c ho kết qu ả là xâ u kí tự nh ư thế n ào?
> > > “”*20 + “01 0 ”
> > > “1 0 ” + “0 ” *5 Phân biệt và
: N ắm được m ột số từ khóa tron g Python, phâ n b iệt được khái niệm b iến và từ k h o á
: HS quan sát SG K để tìm hiểu n ội dung kiến thức theo yêu cầu của G V.
: HS hoàn thành tìm h iểu kiến thức
● Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: C ho HS quan sát các lệnh sau, tìm hiểu vì sao Python b áo lỗi
> >> w h ile <= 10 0
S yn ta xE rror: in v a lid syn ta x > >> fo r = a + 1
S yn ta xE rror: in v a lid syn ta x
● Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
H S : S uy n ghĩ, tha m khả o sg k trả lờ i c â u hỏ i
G V : qua n sá t v à trợ g iúp c á c c ặ p.
● Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
H S : L ắ ng nghe , ghi chú, m ột H S p há t b iể u lạ i cá c tính c hấ t. Trang 133
C á c nhóm nhậ n x ét, bổ sung ch o nha u.
● Bước 4: Kết luận, nhận định:
▶ GV kết luận các lệnh trên, do đặt tên biến trùng với các từ khóa while và for nên bị bá o lỗ i.
▶ GV nêu ra khái niệm từ khoá: M ột tập hợp các từ tiếng Anh đặc biệt được sử dụng
và o m ụ c đ ích riên g c ủ a n g ôn n gữ lậ p trìn h , đ ư ợc gọ i là c á c từ k h óa (k e yw o rd) c ủ a
n gô n n g ữ lậ p trìn h , là c á c từ đ ặ c b iệt th a m g ia và o c ấ u trú c củ a n gô n n g ữ lậ p
trìn h . K h ôn g đ ư ợc p h ép đ ặ t tê n b iến h a y cá c đ ịn h da n h trù n g v ới từ k h o á .
▶ Giáo viên chiếu bảng từ khoá chính của Python lên bảng False break else If not as from None class Except import or assert global True Continue Final y In pass del lanbda and Def for Is raise elif nonlocal while with yleld try return Lưu ý : Câu hỏi:
? C á c tê n b iến sa u c ó h ợ p lệ k h ôn g ? a )_ if b) g lo ba l c ) n o loc a l d) retu rn e) tru e Trang 134
GIẢIQUYẾTVẤNĐỀVỚISỰTRỢGIÚPCỦAMÁYTÍNH
BÀI18:CÁCLỆNHVÀORAĐƠNGIẢN Môn:Tinhọc– Lớp:10 Tuần15 I.MỤCTIÊU 1.Kiếnthức:
- B iế t và th ực h iệ n đ ư ợc m ộ t số lện h v à o ra đ ơ n g iả n
- T h ự c h iện đ ượ c m ộ t số ch u yển đ ổ i d ữ liệ u g iữ a cá c k iể u d ữ liệ u cơ b ả n 2.Nănglực:
-Năng lựctựchủ,tựhọc:HScó khảnăng tựđọcSGK,kếthợpvới gợiýcủaGVđể trảlời các câuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm việc theo nhóm để giải quyết những yêu cầu của GV.
-Năng lực sáng tạo và giảiquyết vấnđề:HStrảlờicác câuhỏicủaGVvàbổ sung,đưa
ramộtsố ví dụminhchứng liênquanđếnnội dung bàihọc. -Năng lựcTinhọc; -Năng lựctínhtoán. 3.Phẩmchất:
- Nhân ái: Thể hiện sự cảm thô ng và sẵn sàng g iúp đỡ bạn tro ng q uá trình thảo luận
n h ó m , sẵ n sà n g ch ia sẻ sả n ph ẩ m củ a m ìn h ch o c á c b ạ n g óp ý, đ á n h g iá và th a m k h ả o .
- T ru n g th ực : T h ậ t th à , n g a y th ẳ n g tro n g qu á trìn h h ọc tậ p v à là m việ c n h óm ; lê n á n sự
g ia n lậ n c ủ a cá c n h ó m (n ế u c ó).
- T rá ch n h iệ m : C ó tin h th ầ n trá ch n h iệ m v ới n h iệ m vụ , h o à n th à n h b á o cá o đ ể đ ư a ra k ế t q u ả .
- C h ă m ch ỉ: C h ă m h ọc h ỏi, c ó tin h th ầ n tự h ọc ; n h iệ t tìn h , n ă n g n ổ tron g h oạ t đ ộn g n h ó m .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
23. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), b ảng phụ (nếu có) 24. Học liệu: Trang 135
- Học sinh: SG K T in học 1 0 , S BT Tin học 1 0.
- Giáo viên : Kế hoạch bài d ạy, phiếu g iao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh g iá kết
qu ả th ự c h iện củ a n h óm và m ột số tà i liệ u có liên q u a n . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG (1 0 phút)
T ạ o h ứ n g th ú h ọ c tậ p ch o h ọ c sin h .
H S d ự a và o h iể u b iế t đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
T ừ yêu cầ u H S v ậ n dụ n g k iến th ức đ ể trả lờ i c â u h ỏ i G V đ ư a ra . ●Giao nhiệm vụ:
? Đ ể tươ n g tá c vớ i n gư ời sử dụ n g tron g k h i th ự c h iện c h ư ơn g trìn h , cá c n g ôn n gữ lậ p
trìn h c ó cá c câ u lệ n h đ ể đ ư a dữ liệu ra m à n h ìn h h a y n h ậ p dữ liệ u và o từ b à n p h ím . E m đ ã
b iế t P yth on c ó lện h prin t( ) d ù n g đ ể đ ưa d ữ liệ u ra m à n h ìn h . Đ ể n h ậ p d ữ liệ u từ bà n ph ím
k h i th ự c h iện ch ư ơn g trìn h , P yth on sử d ụ n g câ u lện h in pu t( ).
E m dự đ o á n lệ n h n h ậ p dữ liệu in pu t ( ) c ó cú p h á p và ch ứ c n ă n g n h ư th ế n à o ?
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, nghiên cứu SG K, suy nghĩ câu hỏi của G V đưa ra.
●Báo cáo, thảo luận: H S xung phong trả lời câu hỏi, các H S khác nhận xét, tranh luận.
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá c â u trả lờ i c ủ a H S .
2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (2 5 phút)
2.1. Các lệnh vào ra đơn giản (3 5 phút)
H iểu đ ượ c ý n gh ĩa c ủ a câ u lện h và o ra đ ơn giả n và b iế t c á ch sử dụ n g n ó .
H S qu a n sá t S G K đ ể tìm h iểu n ộ i d u n g k iế n th ứ c th eo yê u c ầ u củ a G V .
H S h oà n th à n h tìm h iều k iến th ức . ●Giao nhiệm vụ: -
GV đặtcâuhỏi: ?Quan sátlệnh sauvàtrảlời các câuhỏi : Lệnhinput( )cho phép nhập dữ
liệu từđâu ?Giátrịđược nhập sẽlàsố hayxâu ? Trang 136 ●Thực hiện nhiệm vụ:
- HSsuy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
- GV: quan sát và trợ giúp các cặp. ●Báo cáo, thảo luận:
- HS lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
●Kết luận, nhận định: - G V
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức .
- L ện h prin t( ) c ó ch ứ c n ă n g đ ưa dữ liệ u ra th iế t b ị ch u ẩ n , th ư ờ n g là m à n h ìn h . T h ô n g
tin cầ n đ ư a ra c ó th ể ba o gồ m m ộ t h a y n h iề u dữ liệ u vớ i k iể u k h á c n h a u , ch o ph é p c ả biể u th ức tín h to á n .
- L ện h in p u t( ) c ó c h ứ c n ă n g n h ậ p d ữ liệ u từ th iết bị và o c h u ẩ n (th ư ờn g là bà n ph ím ).
N ội du n g n h ậ p c ó th ể là số , biể u th ức h a y x â u v à ch o k ế t q u ả là m ộ t x â u k í tự. C ú p h á p : = in p u t( ) V í d ụ :
Ghi nhớ: C ác lệnh vào ra đơn giản của Python b ao g ồm lệnh inp ut( ) và lệnh p rin t( ) 2.2. (1 0 p h ú t) Trang 137
B iết ch u yể n đ ổ i k iểu d ữ liệ u
H S qu a n sá t S G K đ ể tìm h iểu n ộ i d u n g k iế n th ứ c th eo yê u c ầ u củ a G V .
H S h oà n th à n h tìm h iểu k iến th ức . ●Giao nhiệm vụ:
- GV: Chúng ta đã biếtmột số kiểu dữ liệu cơ bản như số nguyên, số thực và xâu kí tự. Trong
Python có cáchnào đểnhậnbiết đượckiểudữliệucủabiếnkhông?
-HS:Thảo luận,trảlời,lấycác vídụtrong thực tế. ●Thực hiện nhiệm vụ:
- HS tham khả o SG K trả lời yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i v à h ỗ trợ k h i cầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận: -
HS lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu .
- Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
●Kết luận, nhận định: - G V
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức .
- G V n h ắ c lạ i n ội du n g k iế n th ứ c bà i h ọc :
2.2.1. Nhận biết kiểu dữ liệu của biến
- K iểu d ữ liệ u lô gic c ũ n g là k iể u d ữ liệ u cơ b ả n và dữ liệu k iểu n à y ch ỉ có h a i g iá trị là T ru e
(đ ú n g ) v à F a lse (sa i). * Ghi nhớ: Trang 138 ●
Một số kiểu dữ liệu cơ bản của Python bao gồm: int (số nguyên), float (số thực),
str(xâu kítự),bool (lôgic). ●
Lệnh type ( )dùngđể nhậnbiếtkiểudữliệucủabiếntrong Python.
2.2.2. Tìm hiểu cách chuyển đổi giữa các kiểu dữ liệu GV:?
1. Có chuyểnđổidữliệukiểunàysang kiểu khácđượckhông?
2. Giả sửcó biến s với giá trị "123". Nếu muốn biến scó giá trị là số nguyên 123 chứ không phải
làxâu"123" thì em phải làmgì?
- Lệnh int ( ) có chức năng chuyểnđổi số thực hoặc xâuchứa số nguyênthànhsố nguyên. Quan sát các lệnhsau: >> int(12.6) 12 >>> int(“ 123” ) 123
>>> int(“ 10.35” ) #Lệnhinkhông chuyểnđổi được xâuchứa sốthực
-Lệnh float ( )dùng để chuyểnđổi số nguyênvàxâukítựthànhsố thực. >>> float(8) 8.0
>>> float(“ 10.23” ) 10.23
-Lệnh str( )dùng đểchuyểnđổicác kiểu dữliệukhác thànhxâukítự. >>> str(12+34) ‘ 46’ >>> str(12.567) ’ 12.567’ >>> str(2>3) ‘ False’
Các lệnh int ( ), float ( ) chỉ có thể chuyển đổi các xâughi giá trị số trực tiếp,không chuyển
đổixâucócông thức,vídụ:
>>> int(“ 12+45” ) Trang 139 *Ghinhớ
● Các lệnh int ( ),float (), str () cóchứcnăng chuyển đổi dữ liệu từ cáckiểu kháctương ứng về
kiểusố nguyên,số thựcvàxâu kítự.
● Cáclệnhint(),float()khôngthựchiệnxâu làbiểuthứctoán.
2.2.3.Nhậpdữliệukiểusốnguyênhoặcsốthựctừbànphím
? Dữliệu nhập từ bàn phím bằng lệnh input ( )luôn là xâu kí tựnên muốnnhập dữliệu đầu vào là
số nguyênhay sốthực thì phải làmthếnào?
?Dùng lệnhx = input(“ Nhậpsốx: ” )đểnhậpsốchobiếnxlàđúng haysai?
-Cách nhậpsố nguyên,số thực: =int(input( )) =float(input( )) Vídụ:
>>> n=int( input( “ Nhập số tựnhiên: ” )) Nhậpsố tựnhiên: 13
>>> x =float( input(“ Nhập sốthực x: ” ))
3. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (6 p hút)
G iú p H S củ n g c ố, ô n tậ p lạ i cá c k iế n th ức đ ã h ọ c tro n g B à i 1 8.
H S đ ọc S G K là m c á c b à i tậ p.
B à i là m củ a h ọ c sin h , k ĩ n ă n g g iả i qu yế t n h iệm vụ h ọc tậ p . ●Giao nhiệm vụ:
THỰCHÀNH.Nhậpdữliệubànphímtừlệnhinput().
Nhiệm vụ1. Viết chương trình cần nhập lần lượt ba số tựnhiênm,n,p, sauđó in ra tổng của ba số này.
Hướng dẫn. Cần thực hiện ba lệnh nhập lần lượt các số m, n,p. Chú ý cách nhập số nguyên cần
dùng lệnhint( )để chuyểnđổidữliệu nhậptừbànphím. Chương trìnhcó thể viết nhưsau
m = int(input(“ Nhậpsố nguyênm: ” ))
n = int(input(“ Nhập số nguyênn: ” ))
p = int(input(“ Nhậpsố nguyênp: ” ))
print(“ Tổng basốđãnhập là” ,m+n+p) Trang 140
Nhiệm vụ 2. Viết chương trình nhập họ tên, sau đó nhập tuổi học sinh. Chương trình đưa ra
thông báo,ví dụ: BạnNguyễn HoàBình15tuổi.
Hướng dẫn. Cầnthực hiện hailệnh nhập dữliệu,một lệnhnhập tên học sinh,lệnhthứhai nhập
tuổi,sau đóthông báoramànhình. Chúýkhi nhập tuổicần chuyểnđổidữliệu.
ten = input(“ Nhậptênhọc sinh: ” ))
tuoi = int(input(“ Nhập tuổi: ” ))
print(“ Bạn” ,ten,tuoi, “ tuổi” ) LUYỆNTẬP
1. Nhữnglệnhnào trong nhữnglệnhsau sẽbịbáolỗi? a)int(“ 12+45” ) b)float(123.56) c)float(“ 123,5.5” )
2. Vìsao khinhậpmột sốthực cần viếtlệnhfloat(input( ))?
●Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận, thực hành trên m áy đưa ra kết quả.
●Báo cáo, thảo luận: S au khi H S thực hiện xong GV kiểm tra, đánh giá.
●Kết luận, nhận định: G V nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện của HS.
4. Hoạt động 4: VẬN DỤNG (4 p hút)
H S v ậ n d ụ n g đ ư ợ c n h ữn g k iến th ứ c đ ã h ọc đ ể giả i q u yết c á c vấ n đ ề h ọ c tậ p v à th ực tiễ n .
- G V gia o b à i tậ p về n h à c h o H S th ực h iệ n .
- G V đ á n h g iá c h u n g k ết qu ả th ự c h iện n h iệm vụ củ a H S tron g su ố t q u á trìn h h ọ c B à i 1 8 .
K ết quả làm bài tậ p về nh à trong vở củ a H S. ●Giao nhiệm vụ:
G V đ ư a ra bà i tậ p về n h à ch o H S :
Bài 1:Viết chương trìnhnhập giá trị sslàsố giâynhập từbànphím. Thông báo ra màn hình
thời gianssgiâynàysaukhiđổithànhthờigiantínhbằngngày,giờ,phút,giây.
Bài 2: Viết chươngtrìnhnhậpbasố thựcdương a,b,c(a,b,c> 0vàthoảmãnbất đẳng thức tamgiác).
Gợi ý: công thức Heron tính diện tích tam giác: S = với p là nửa chuvitam giác.
●Thực hiện nhiệm vụ: HS về nhà là m bài tập G V giao. Trang 141
●Báo cáo, thảo luận: Tiết học sau, HS sẽ nộp vở lại để GV kiểm tra kết quả thực hiện
n h iệm vụ củ a H S (G V gọ i n g ẫ u n h iên 5 H S ).
●Kết luận, nhận định:
- G V đ á n h g iá k ết qu ả th ự c h iện n h iệ m vụ c ủ a n h ữn g H S đ ượ c g ọi k iểm tra vở (tiế t h ọ c sa u ).
- G V đ á n h giá , n h ậ n xé t c h u n g k ết qu ả th ự c h iện n h iệm vụ củ a H S . Tiết 2: TH Chủđề1:
GIẢIQUYẾTVẤNĐỀVỚISỰTRỢGIÚPCỦAMÁYTÍNH
BÀI18:CÁCLỆNHVÀORAĐƠNGIẢN– THỰCHÀNH I.MỤCTIÊU 1.Kiếnthức:
-Biếtvàthực hiện đượcmột sốlệnhvào rađơngiản
-Thựchiệnđượcmột sốchuyểnđổidữliệugiữacác kiểu dữliệucơbản 2.Nănglực:
-Năng lựctựchủ,tựhọc:HScó khảnăng tựđọcSGK,kếthợpvới gợiýcủaGVđể trảlời các
câuhỏivàthựchành trênmáytính.
-Năng lực giao tiếp và hợp tác:HSlàm việc theo nhómđể giảiquyết những bài tập củaGV trênmáytính .
-Nănglực sáng tạovàgiải quyết vấnđề: HStrảlời các câuhỏicủaGV vàbổ sung,đưa ra
một sốvídụminhchứng liênquan đếnnộidung bài học. -Năng lựcTinhọc; -Năng lựctínhtoán. 3.Phẩmchất:
- Nhân ái: Thể hiện sựcảm thông và sẵnsàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luậnnhóm,
sẵn sàngchiasẻ sảnphẩmcủamìnhcho cácbạngóp ý,đánhgiávàthamkhảo.
-Trung thực: Thật thà,ngaythẳng trong quátrình học tập và làm việc nhóm; lênán sựgian
lậncủa các nhóm (nếucó).
- Trách nhiệm: Có tinh thần trách nhiệm với nhiệm vụ, hoàn thành báo cáo để đưa ra kết quả.
-Chămchỉ:Chăm học hỏi,có tinhthầntựhọc;nhiệt tình,năng nổ trong hoạt động nhóm.
II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
1. Thiếtbịdạyhọc:Máytính,tivi(máychiếu),bảng phụ(nếucó) 2. Họcliệu:
-Học sinh: SGK Tinhọc10,SBTTinhọc10. Trang 142
-Giáo viên: Kế hoạch bài dạy, phiếu giao nhiệmvụ (phiếu học tập), phiếu đánh giá kết quả
thực hiệncủanhómvàmộtsố tài liệucó liênquan. III.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
1.Hoạtđộng1:KHỞIĐỘNG(10 phút)
GiúpHSmuốntìmhiểuvàthựchiệnđượccáclệnhvàorađơngiản.
GV đưa ra các câu hỏi để kiểm tra các kiến thức học sinhđã tiếp thuđược trong tiết lí thuyết.
HS trả lời được các câuhỏi GVđưa ra vàxác định được kiến thức trọng tâm đã đượchọc. ●Giaonhiệmvụ:
GVđưaradanh sáchcâuhỏinhưsau:
Bài1.Xácđịnhkiểuvàgiátrịcủacácbiểuthứcsau: a)"15 + 20 -7" b)32 >45 c)13 != 8+5 d)1 ==2 Bài2.
1.Mỗilệnhsausẽtrảlạicácgiátrịnào? a)str(60.2) b)int(“ 1101” ) c)float(“ 3,0” )
2.Lệnhnàosauđâysẽbáolỗi? A. int(“ 5,0” ) B. float(3-1) C. str(2+4.3)
●Thựchiệnnhiệmvụ:HSquansát,nghiêncứuSGK,suynghĩcâuhỏi của GVđưara.
●Báocáo,thảoluận:HSxungphongtrảlời câuhỏi,cácHSkhácnhận xét,tranh luận. ●Kếtluận,nhậnđịnh:
-GVnhậnxét,đánh giá câutrảlờicủaHS.
-GVnhắc lạimột sốkhái niệm:
-CáclệnhvàorađơngiảncủaPython bao gồm lệnhinput( )vàlệnhprint( )
-Mộtsố kiểudữliệucơ bảncủaPythonbao gồm:int(số nguyên),float (số thực),str (xâukí tự),bool (lôgic).
-Lệnhtype( )dùng để nhậnbiết kiểu dữliệucủabiếntrong Python.
- Các lệnh int ( ),float ( ), str ( )có chức năng chuyển đổi dữliệu từcác kiểu khác tương ứng
vềkiểusố nguyên,sốthực vàxâukí tự.
-Cáclệnhint( ),float ( )không thực hiện xâulà biểuthức toán.
2.Hoạtđộng2:HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚI(25 phút)
2.1. Nhiệmvụ1. Viếtchươngtrìnhcầnnhậplầnlượtbasốtựnhiênm, n,p,sauđóinratổngcủabasố này.(13 phút)
Biếtthaotáclệnhnhậpdữliệu làsố nguyêntừbànphím
GV giao nhiệmvụ1 (SGK/100)vàyêucầuHSlàm việc theonhóm.
Kết quảlàmviệc củacác nhóm(Bài thực hànhtrênmáytính). ●Giaonhiệmvụ: Trang 143
-GV chia lớp thành 8nhóm(cácnhóm đềcử1nhómtrưởng,1 thưký).
- GV cho các nhóm đọc nhiệm vụ 1 và yêu cầu các nhóm thảo luận để hoàn thành bài thực
hànhtrênmáytrongthời gianlà5 phút. ●Thựchiệnnhiệmvụ:
-Các nhómthảoluận đểhoànthành yêucầucủaGV đưara.
-GV quansát,theo dõi các nhóm và hỗtrợ các nhóm khicầnthiết. ●Báocáo,thảoluận:
-Các nhómdừng thao tác trênmáy
-GV chỉ định ngẫu nhiên đại diện 1 nhóm lên trình bày kết quả thực hiện của nhóm mình, các
nhóm cònlạinhậnxét,tranhluận. ●Kếtluận,nhậnđịnh:
-GV đếntừng máycủamỗinhóm nhậnxét,đánhgiákếtquảthực hiện củacácnhóm.
-GV thựchiệnbalệnhnhập lầnlượt các số m,n,p. Chúýcáchnhậpsố nguyêncầndùnglệnh
int( )để chuyểnđổidữliệunhập từbànphím. Chương trình có thể viết nhưsau:
m = int(input(“ Nhậpsố nguyênm: ” ))
n = int(input(“ Nhập số nguyênn: ” ))
p = int(input(“ Nhậpsố nguyênp: ” ))
print(“ Tổng basốđãnhập là” ,m+n+p)
2.2. Nhiệmvụ 2. Viếtchươngtrình nhậphọtên, sau đónhậptuổihọcsinh. Chươngtrìnhđưarathông
báo,vídụ:BạnNguyễnHoàBình15tuổi. (12phút)
Biếtthaotáclệnhnhậpcácdữliệukhác nhautừbàn phím
GV giao nhiệmvụ2 (SGK/100)vàyêucầuHSlàm việc theonhóm.
Kết quảlàmviệc củacác nhóm(Bài thực hànhtrênmáytính). ●Giaonhiệmvụ:
-GV cho học sinh đọc nhiệmvụ2trongsgkvàyêucầucácnhómthảoluậnđể hoànthànhbài
thực hànhtrên máytrong thờigianlà5phút ●Thựchiệnnhiệmvụ:
-Các nhómthảoluận đểhoànthành yêucầucủaGV đưara.
-GV quansát,theo dõi các nhóm và hỗtrợ các nhóm khicầnthiết. ●Báocáo,thảoluận:
-Các nhómdừng thao tác trênmáytính
-GV chỉ định ngẫu nhiên đại diện 1 nhóm lên trình bày kết quả thực hiện của nhóm mình, các
nhóm cònlạinhậnxét,tranhluận. ●Kếtluận,nhậnđịnh:
-GV đếntừng máycủamỗinhóm nhậnxét,đánhgiákếtquảthực hiện củacácnhóm.
-GV thực hiện hai lệnh nhập dữ liệu,một lệnh nhập tên học sinh,lệnh thứ hai nhập tuổi,sau
đó thông báo ra mànhình. Chúýkhi nhậptuổi cầnchuyểnđổi dữliệu.
ten = input(“ Nhậptênhọc sinh: ” ))
tuoi = int(input(“ Nhập tuổi: ” ))
print(“ Bạn” ,ten,tuoi, “ tuổi” ) Trang 144
3.Hoạtđộng3:LUYỆNTẬP(10phút)
Giúp HScủngcố,ôntập lại các kiếnthứcđã thựchành.
Cho học sinh thực hành nhanh bài tập: ” Em hãy viết chương trình tính diện tích
hìnhtrònvới giá trị bánkínhđược nhậptừbànphím”
Cácnhómhoànthànhphiếuhọctậpvàbàithựchànhtrênmáy ●Giaonhiệmvụ:
GVbắtđầugiao phiếuhọc tập cho các nhómthực hiệnđưa rakếtquả. Học sinhcác nhóm
tựphânchia ra 2 nhóm nhỏ để vừa thực hiện bài tâp trên phiếu học tập vừa thực hành bài tập
trênmáy. Nhómnhanh nhấtvàđúng nhất+3đ,thứhai +2đ,thứba+1 diểm. Điểm tổnglàđiểm
cộngcủaphầnphiếubàitậpvàphầnthựchành. PHIẾUHỌCTẬP m. . ... ... .
. ... ... . ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ........ ... .
. ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ...
. ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... , ..... ... ... ... ... .
●Thựchiệnnhiệmvụ:Các nhómthảoluận đưarakếtquả đúngtrênphiếuhọctập và trên máy
rồi nhanhchóng nộp choGV. GVsẽ có phần thưởng cho nhómcóđiểm tổngcao nhất.
●Báocáo,thảoluận:Sau khi thựchiện xong phiếu học tập, các nhóm nộp lại cho GVkiểmtra để GVđánhgiá. ●Kếtluận,nhậnđịnh:
-GVnhậnxét,đánh giá kết quảthực hiệnnhiệmvụcủa các nhóm.
-GVcông bố và phát thưởng cho nhómcóđiểm tổngcao nhất. Trang 145