Giáo án môn Tin 10 Kết nối tri thức học kì 1

Giáo án môn Tin 10 Kết nối tri thức học kì 1 rất hay được soạn dưới dạng file PDF gồm 139 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

Thông tin:
145 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án môn Tin 10 Kết nối tri thức học kì 1

Giáo án môn Tin 10 Kết nối tri thức học kì 1 rất hay được soạn dưới dạng file PDF gồm 139 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

50 25 lượt tải Tải xuống
TTrraanngg 11
Ch
đ
1:
M
Á
YT
Í
NHV
À
X
Ã
H
ITRITH
C
B
À
I1:TH
Ô
NGTINV
À
X
L
Í
TH
Ô
NGTIN
M
ô
n:Tinh
c
L
p:10
I.M
CTI
Ê
U
1.Ki
ế
nth
c:
-Phânbiệtđượcthôngtinvàdliu.
-Chuynđiđượccácđơnvutrdliu.
-Nêuđượcsưuvitcủaviệclưutrữ,xtruyềntngtinbằngthiếtbs.
2.N
ă
ngl
c:
-Nănglựctchủ,thc:HScókhảnăngtđọcSGK,kếthợpvigợiýcaGVđtrlicác
câuhỏi.
-Năng lựcgiao tiếpvàhptác:HSmviệctheonmđgiải quyếtnhữngyêucucủa
GV. -Nănglựcngtạovàgiảiquyếtvấnđ:HStrlicáccâuhỏicaGVvàbsung,đưa
ramtsốvídminhchứngliênquanđếnnộidungbàihọc.
-NănglựcTinhọc;
-Nănglựctínhtoán.
3.Ph
mch
t:
- Nn ái: Th hin s cm thông và sn sàng giúp đ bn trong quá trình tho lun
nhóm , sn sàng chia s sn phm ca m ình cho các b n góp ý, đánh g iá và tham kho.
- Trung thc: Th t thà, ng ay thng trong quá trình hc tp và làm vic nhóm ; lên án s
gian ln ca các nhóm (nếu có).
- Trách nhim : Có tinh thn trách nhim vi nhim v, hoàn thành báo cáo đ đưa ra
kết qu.
- Chăm ch: Chăm hc hi, có tinh thn t hc; nhit tình , năng n trong hot đng
nhóm .
TTrraanngg 22
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Thi
ế
t b
d
y h
c:
M áy tính, tivi (m áy chiếu), bng ph (nếu có)
2. H
c li
u:
-
Hc sinh: SG K T in hc 10, S BT Tin hc 10.
-
Giáo viên : Kế hoch bài dy, phiếu giao nhim v (phiếu hc tp), phiếu đánh giá kết
qu thc hin ca nh óm và m t s tài liu có liên quan.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: KH
I
Đ
NG
(10 phút)
Giúp HS m un tìm hiểu thông tin và d liệu; s khác nhau giữa thông tin và d liệu.
GV đưa ra bng xếp h ng Bóng đá nam Seag am es 2 02 1 và điu bn Long
nói. Y êu cu H S xá c đnh đâu là thông tin, đâu là d liu.
HS tr li đưc các câu hi G V đưa ra và xác đnh đưc đâu là thông tin,
đâ u là d liu.
Giao nhi
m v
:
GV đưa ra b ng xếp hng Bóng đá nam Seag am es 202 1 như sau:
Nhìn vào bn g xếp hng, bn Long nói:
Y êu cu H S tr li câu hi:
- Theo các em , bng xếp hng và điu bn Long nói đâu là thông tin, đâu là d liu?
- Tin hc đưc đnh ng hĩa là khoa hc nghiên cu các phương p háp và quá trình x lí
thông tin t đng bng các phương tin kĩ thut, ch yếu b ng m áy tính. Chún g ta đã b iết
lp dưi, thông tin đưc biu din trong m áy tính bng các dãy bit (gm các kí hiu 0, 1),
TTrraanngg 33
m áy tính x lí d liu là các dãy bit trong b nh. Vy d liu và thông tin khác nhau như
thế nào?
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS quan sát, nghiên cu SG K, suy ng hĩ câu hi ca G V đưa ra.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
H S xu ng phong tr li câu hi, các H S khác nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- G V nhn xét, đánh giá câu tr li ca HS.
- G V nhc li m t s khái nim :
+ Thông tin là nhn g g ì m ang li hiu biết cho con ng ưi.
+ Vt cha thông tin đưc gi là vt m ang tin.
+ D liu là thông tin đưc ghi lên vt m ang tin. D liu có th là các con s, văn bn,
hình nh hoc âm thanh.
2. Ho
t đ
ng 2: H
Ì
NH TH
À
NH KI
N TH
C M
I
(6 0 phút)
2.1. Th
ô
ng tin v
à
d
li
u
(35 phút)
(15 phút)
B iết quá trình x lí thông tin ca m áy tính.
G V giao Phiếu hc tp s 1 và yêu cu H S làm vic theo nhóm .
Kết qu làm vic c a các nhóm (Phiếu hc tp s 1).
Giao nhi
m v
:
- GV chia lp thành 8 nhóm (các nh óm đ c 1 nhóm trưng,1 thư ký).
- G V phát Phiếu hc tp s 1 cho các nhóm và yêu cu các nhóm tho lun đ hoàn
thành Phiếu hc tp s 1 trong thi gian là 5 phút.
PHI
U H
C T
P S
1:
Hãy trình bày ni dung ca các bưc trong quá trình x lí thông tin ca m áy tính?
Bưc
1:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bưc
2:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bưc
3:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
C âu 1:
M t thưng khôn g th tiếp nhn thông tin nào dưi đâ y:
A. Đ àn kiến đ ang
B. N hng con vi
C . Rác b n vt
D. Bn Phương
TTrraanngg 44
tn công l đưng
quên đy np .
trùng gây bnh l
ln trong thc ăn
b ôi thiu.
ng oài hành lang
lp hc.
không đem sách
giáo khoa Tin hc
10.
C âu 2:
Em cn nu m t ni cơm . Hãy xác đnh thông tin nào cn x lí?
A. Kim tra g o
trong thùng còn
không .
B. Ch én b át đ ã ra
chưa.
C . Bn La n đã làm
bài tp v nhà
chưa.
D. Kim tra xem
m áy tính có còn
pin hay không .
C âu 3:
Quá trình x lí thông tin gm bao nhiêu bưc?
A. 1
B. 2
C . 3
D. 4
Th
c hi
n nhi
m v
:
-
C ác nhóm tho lun đ hoàn th ành yêu cu ca G V đưa ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm và h tr các nhóm kh i cn thiết.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
- Các nhóm n p li Phiếu hc tp s 1 .
- GV ch đnh ngu nh iên đi d in 2 nhóm lên trình b ày kết qu thc hin ca nh óm m ình,
các nhóm còn li nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV nhn xét, đ ánh giá kết qu thc hin ca các nhóm .
- GV gii thiu sơ đ Quá trình x lí thông tin/d liu bng m áy tính.
(20 phút)
- Giúp HS phân bit đưc d liu và thông tin.
- Nm đưc thông tin và d liu không th đng nht đưc vi nhau.
- Hiu đưc thông tin có tính toàn vn.
G V giao Phiếu hc tp s 2 và yêu cu H S làm vic theo nhóm .
Kết qu làm vic c a các nhóm (Phiếu hc tp s 2).
Giao nhi
m v
:
TTrraanngg 55
GV phát Phiếu hc tp s 2 cho các nhóm đã phân công và yêu cu các nhóm tho lun
đ hoàn th ành Phiếu hc tp s 2 trong thi gian là 8 phút.
PHI
U H
C T
P S
2
C
â
u
N
i dung
1
Nói v m t tiết hc m ôn Tin hc, theo em ý kiến nào đúng, ý kiến nào sai?
- Bài hc ghi trong v ca em là d liu.
- Tp bài son b ng W ord ca cô giáo là d liu.
- Bài gi ng trên lp ca cô giáo là d liu.
- Tp video g hi li bài ging ca cô giáo là d liu.
2
An không th gp trc tiếp Bình đ hi m t câu hi, theo em An có nhng cách
nào đ có th hi đưc Bình?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
3
Cho bng xếp hng như sau:
Vi bng xếp hng này, d liu 1 0 đim đ đ xác đ nh th hng ca các đi trong
bng B chưa? Theo em BTC đã dùng thêm d liu gì đ xác đnh th hng các đi?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Th
c hi
n nhi
m v
:
-
C ác nhóm tho lun đ hoàn th ành yêu cu ca G V đưa ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm và h tr các nhóm kh i cn thiết.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
- Các nhóm n p li Phiếu hc tp s 2 .
- GV ch đnh ngu nh iên đi d in 3 nhóm lên trình b ày kết qu thc hin ca nh óm m ình,
các nhóm còn li nhn xét, tranh lun.
TTrraanngg 66
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV nhn xét, đ ánh giá kết qu thc hin ca các nhóm .
- T câu 2 trong Phiếu hc t p s 2, GV đưa ra kết lun: C ùng m t thông tin nhưng có
nhiu cách th hin d liu khác nhau.
- T câu 3 trong P hiếu hc tp s 2, G V đưa ra kết lun: D liu có th m ang li nhiu
thông tin khác n hau. Nếu d liu không đy đ thì không xác đnh đưc chính xác thông
tin. Đây g i là tính toàn vn ca thông tin.
Không th đ ng nht thông tin và d liu.
Ngoài ra, G V còn nêu ra m t s khía cnh khác đ H S thy rng d liu và thông tin
có tính đc lp tương đi vi nhau, yêu cu HS đưa ra ví d cho tng trưng hp.
+ Vi cùng m t b d liu, cách x lí khác nhau có th đem li nhng thông tin khác
nha u.
+ Vic x lí các b d liu khác nhau cũng có th đưa đến cùng m t thông tin.
- GV cht li kiến thc bài hc:
2.2.
Đ
ơn v
lưu tr
d
li
u
(10 phút)
- Giúp HS nm đưc m áy tính t chc lưu tr và truy cp d liu theo nhóm 8 bit.
- Biết đưc các đơn v lưu tr d liu.
GV nêu khái nim đơn v byte, gii thiu bng các đơn v lưu tr d liu và
phát Phiếu hc t p s 3 .
Kết qu làm vic c a các nhóm (Phiếu hc tp s 3).
Giao nhi
m v
:
- GV gii thiu khái nim đơn v byte và bng các đơn v lưu tr d liu.
- G V phát Phiếu hc tp s 3 cho các nhóm đã phâ n công và yêu cu các nhóm tho
lun đ hoàn thành P hiếu hc tp s 3 trong thi gian là 5 phút.
PHI
U H
C T
P S
3
TTrraanngg 77
C âu 1
A. Là m t kí t.
B. Là đơn v d
liu 8 bit.
C. Là đơn v đo
tc đ ca m áy
tính
D. Là m t dãy 8
ch s.
C âu 2
A. Đơn v đo lưng
tin bng 1000
byte.
B. Đ ơn v đo lưng
tin ln hơn 10 00
byte.
C. Đ ơn v đo du ng
lưng b nh tính
theo 1000 kí t.
D. Đơn v đo tc
đ ca m áy tính.
C âu 3
A. Ch s bt kì
B. M t ch cái
C. Kí hiu 0 hoc
1
D. M t kí hiu đc
bit
3 M B = .................... KB; 2 G B = ....................... KB ; 20 48 B = ......................... KB
Th
c hi
n nhi
m v
:
-
C ác nhóm tho lun đ hoàn th ành yêu cu ca G V đưa ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm và h tr các nhóm kh i cn thiết.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
- Các nhóm n p li Phiếu hc tp s 3 .
- GV ch đnh ngu nh iên đi din 3 nhóm lên trình b ày kết qu thc hin ca nh óm m ình,
các nhóm còn li nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV nhn xét, đ ánh giá kết qu thc hin ca các nhóm .
- GV nhc li n i dung kiến thc bài hc:
+ M áy tính t chc lưu tr và truy cp d liu không theo tng bit m à theo nhóm bit.
B yte là đơn v d liu nh nht m à m áy tính truy cp đưc. M t byte gm 8 bit.
+ C ác đơn v lưu tr d liu hơn kém nhau 2
10
= 2014 ln.
Đ
ơnv
K
í
hi
u
Lư
ngd
li
u
Bit
Bit
1bit
Byte
B
8bit
Kilobyte
KB
2
10
B
Megabyte
MB
2
10
KB
Gigabyte
GB
2
10
MB
Terabyte
TB
2
10
GB
Petabyte
PB
2
10
TB
TTrraanngg 88
Exabyte
EB
2
10
PB
Zettabyte
ZB
2
10
EB
Yottabyte
YB
2
10
ZB
2.3. Lưu tr
, x
l
í
v
à
truy
n th
ô
ng b
ng thi
ế
t b
s
(15 phút)
G iúp HS nhn biết đưc thiết b s và so sánh đưc ưu đim ca các thiết b
s vi các thiết b tương ng nhưng không thuc loi s.
- GV gii thiu cho H S biết như thế nào là thiết b s.
- G V đưa ra m t s thiết b và yêu cu HS ch ra đâu là các thiết b s. Sau đó so sánh
nhng thiết b không thuc loi s vi thiết b s tương ng (nếu có).
- GV nêu ra ưu đim ca các thiết b s tron g lưu tr, truyn thông và x lí thông tin.
- GV phát Phiếu hc tp s 4 và yêu cu các nhóm tho lun.
HS tr li đưc nhng câu hi GV đưa ra và kết qu làm vic ca các
nhóm (P hiếu hc tp s 4).
Giao nhi
m v
:
- Nhim v 1: G V đưa ra m t s thiết b như sau:
Trong các thiết b trên, thiết b nào là thiết b s? H ãy so sánh thiết b không thuc
loi s trên vi thiết b s tương ng (nếu có).
- Nh im v 2: G V phát Phiếu hc tp s 4 cho các nhóm đã phân công và yêu cu các
nhóm tho lun đ hoàn thành Phiếu hc tp s 4 trong thi gia n là 8 phút.
PHI
U H
C T
P S
4
C
â
u
N
i dung
1
Chn p hương án đúng . Thiết b s là:
A. thiết b có th thc hin đưc các phép tính s hc.
B. thiết b có th x lí thông tin.
C. m áy tính đin t.
D. thiết b lưu tr, truyn và x lí d liu s.
TTrraanngg 99
2
Phát biu nào sau đây là ưu đim ca thiết b s?
A. G iúp x lí thông tin rt nhanh vi đ chính xác cao và có th làm vic liên tc.
B. Có kh nă ng lưu tr d liu vi dung lưng ln, giá thành r.
C. C ó kh năng truyn tin vi tc đ rt ln.
D. Thc hin vic tìm kiếm thông tin chm , đòi hi nhiu thao tác.
3
Khoanh tròn vào thiết b s trong nhng thiết b sau đây:
4
Em hãy so sánh vic g i thư theo đưng bưu đin và g i thư đin t theo các tiêu
chí tc đ, chi phí, kh năng lưu tr?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
5
Gi s đ s hóa m t cun sách k c văn b n và hình n h cn khi lưng d liu
khong 50 M B. Thư vin ca m t trưng có khong 20 00 cun sách . Nếu s hóa
thì c n khong b ao n hiêu G B đ lưu tr? C ó th cha ni dung đ ó trong th nh
256 G B hay không?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Th
c hi
n nhi
m v
:
-
Nhim v 1: H S nghiên cu SG K, suy nghĩ và xung p hong tr li câu hi G V đưa ra. Nếu
H S không tr li đưc, G V có th gi ý và h tr.
- Nhim v 2:
+ C ác nhóm tho lun đ hoàn th ành yêu cu ca G V đưa ra.
+ G V quan sát, th eo dõi các nhóm và h tr các nhóm khi cn thiết.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
- Nhim v 1:
+ G V gi 1 đến 2 HS xung ph ong tr li, các HS khác n hn xét, b su ng, chnh sa nếu
bn tr li chưa hoàn chnh.
+ G V đánh g iá kết qu tr li ca tng HS .
TTrraanngg 1100
- Nhim v 2:
+ C ác nhóm np li Phiếu hc tp s 4 .
+ GV ch đnh ngu nhiên đ i din 3 nhóm lên trình bày kết qu thc hin ca nhóm
m ình, các nhóm còn li nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- Sau m i nhim v, G V nhn xét, đánh giá kết qu thc hin ca HS và các nhóm .
- GV nhc li n i dung kiến thc bài hc:
Thiết b s là thiết b s dng thông tin s - chính là d liu nh p hân. C húng gm th iết
b có kh năng x lí, lưu tr hay truyn d liu.
3. Ho
t đ
ng 3: LUY
N T
P
(12 phút)
G iúp HS cng c, ôn tp li các kiến thc đã hc trong Bài 1 .
G V t chc cho các nhóm chơi trò chơi
C
ù
ng nhau qua Tr
m
C ác n hóm cùng xut p hát ti Trm 1 và nhn phiếu hc tp Trm 1. Sau khi
hoàn th ành xong p hiếu hc t p, các nhóm s đưc ch Trm (G V) kim tra kết qu. Nếu
kết qu đ úng s đưc tiếp tc d i chuyn đến Trm 2 và n hn ph iếu hc tp Trm này.
Tương t T rm 3 và nhóm nào có kết qu tr li đúng s đưc quay v T rm 1 .
Thi gian dành cho các nhóm thc h in nhim v đ quay v Trm 1 là 8 p hút. Nhóm
nào quay v Trm 1 sm nht s đưc phn quà ca ch Trm .
Các nhóm hoàn thành các phiếu hc tp đ đưc qua các Trm và quay v
Trm 1.
Giao nhi
m v
:
G V bt đu giao phiếu hc tp Trm 1 cho các nhóm thc hin đưa ra kết qu. Nếu
kết qu phiếu hc tp Trm 1 đúng, GV tiếp tc g iao p hiếu hc tp Trm 2. T ương t
như vy, G V giao ph iếu hc tp Trm 3. Nếu kết qu phiếu hc tp Trm 3 đúng, nhóm
đó s đưc quay v Trm 1 (hoàn thành nh im v).
TTrraanngg 1111
TR
M 1
Cho bng đ im như sau:
T d liu đim các m ôn hc ca HS , có th rút ra nhng thông tin gì? M ô t sơ b x lí
đ rút ra m t thông tin trong s đó.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
TR
M 2
Đi các lưng thông tin sau ra KB:
2 M B = ....................... KB 1 G B = ............................. KB
3072 B = ....................... KB 1 TB = ............................. KB
TR
M 3
Hình trên là dan h sách các tp nh ly ra t th nh ca m t m áy n h s. Em hãy tính
toán m t th nh 1 6 GB có th cha đưc ti đa bao nhiêu nh tính theo đ ln trung bình
ca nh.
.........................................................................................................................................................
TTrraanngg 1122
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Th
c hi
n nhi
m v
:
C ác nhóm tho lun đưa ra kết qu đúng ca tng p hiếu hc tp
đ đưc qua Trm . N hóm nào quay v Trm 1 sm nht, G V s có p hn thưng cho nhóm
đó.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
Sau khi thc hin xong phiếu hc tp ca tng Trm , các nhóm
np li cho G V kim tra đ G V đánh giá.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- Sau khi các nhóm đã quay v Trm 1, GV nhn xét, đánh giá kết qu th c hin
nhim v ca các nhóm .
- G V công b và phát thưng cho nhóm quay v T rm 1 sm nh t.
4. Ho
t đ
ng 4: V
N D
NG
(8 phút)
HS vn dn g đưc nhng kiến thc đã hc ca bài 1 đ gii qu yết các vn
đ thc tin cuc sng.
- GV giao bài tp v nhà cho HS thc hin.
- G V đánh giá chung kết qu thc hin nhim v ca các nhóm trong sut quá trình hc
B ài 1 .
Kết qu làm bài tp v nhà trong v ca HS.
Giao nhi
m v
:
G V đưa ra 2 bài tp v nhà cho HS như sau:
Bài 1: Trong th căn cưc công dân có gn chíp có thôn g tin v s căn cưc, h tên,
ng ày sinh, g ii tính, quê quán, ... đưc in trên th đ đc trc tiếp. N goài ra, các th ông tin
y còn đưc m ã hóa trong QR cod e và ghi vào chip nh. Theo em , điu đó có li gì?
Bài 2 : Hãy tìm hiểu và m ô t vai trò ca thiết b s trong vic làm thay đi cơ bn việc chp
nh.
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS v nhà là m bài tp G V giao.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
Tiết hc sau, HS s np v li đ GV kim tra kết qu th c hin
nhim v ca H S (GV gi ngu nhiên 5 HS ).
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV đánh g iá kết qu thc hin nhim v ca nhng HS đưc gi kim tra v (tiết
hc sau).
TTrraanngg 1133
- GV đánh giá , nhn xét chung kết qu thc hin nhim v ca các nhóm trong sut
quá trình thc hin nhim v. Tuyên dương, khen thưng các nhóm có kết qu tt.
PHI
U
ĐÁ
NH GI
Á
K
T QU
TH
C HI
N NHI
M V
Nh
ó
m: .............
PH
L
C
ĐÁ
P
Á
N C
Á
C PHI
U H
C T
P
1. Phi
ế
u h
c t
p s
1:
Hãy trình b ày ni dung ca các bưc tron g quá trình x lí thông tin ca m áy tính?
TTrraanngg 1144
Bưc 1:
Tiếp nhn d liu. M áy tính tiếp nhn d liu theo 2 cách thưng g p:
- T các thiết b.
- T bàn phím do con ng ưi nhp.
Bưc 2:
X lí d liu. B iến đi d liu trong b nh m áy tính đ to ra d liu m i
Bưc 3:
Đưa ra kết qu. M áy tính có th đưa ra kết qu theo 2 cách:
- D liu đưc th h in dưi dng văn b n, âm thanh, hình nh, ... m à con
ng ưi có th hiu đưc. Như vy d liu đã đưc chuyn thành thông tin.
- Lưu d liu lên m t vt m ang tin như th nh ho c chuyn thành d liu đu
vào cho m t h ot đng x lí khác.
C âu 1:
M t thưng không th tiếp nhn thông tin nào dưi đây:
A. Đà n kiến đang
tn công l
đưng quên đy
np.
B. Nhng con vi
trùng gây bnh l
ln trong thc ăn
b ôi thiu.
C. Rác bn vt
ngoài hành lang
lp hc.
D. Bn P hương
không đem sách
giáo khoa Tin hc
10.
C âu 2:
Em cn nu m t ni cơm . Hãy xác đnh thông tin nào cn x lí?
A. Kim tra g o
trong th ùng còn
không .
B. C hén bát đã
ra chưa.
C. Bn Lan đã
làm bài t p v
nhà ch ưa.
D. K im tra xem
m áy tính có còn
pin hay không .
C âu 3:
Q uá trình x lí thôn g tin gm bao nhiêu bưc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2. Phi
ế
u h
c t
p s
2:
C
â
u
1
2
3
TTrraanngg 1155
3. Phi
ế
u h
c t
p s
3:
C âu 1
A. Là m t kí t.
B. Là đơn v d
liu 8 bit.
C. Là đơn v đo
tc đ ca m áy
tính
D. Là m t dãy 8
ch s.
C âu 2
A. Đơn v đo lưng
tin bng 10 00
byte.
B. Đ ơn v đo lưng
tin ln hơn 1000
byte.
C. Đ ơn v đo du ng
lưng b nh tính
theo 1000 kí t.
D. Đơn v đo tc
đ ca m áy tính.
C âu 3
A. Ch s bt kì
B. M t ch cái
C. Kí hiu 0 hoc
1
D. M t kí hiu đc
bit
3 M B = 3072 KB; 2 G B = 2x1024
2
= 2097152 KB; 2 04 8 B = 2 KB
4. Phi
ế
u h
c t
p s
4:
C
â
u
N
i dung
1
C hn phương án đúng. T hiết b s là:
A. thiết b có th thc hin đưc các phép tính s hc.
B. thiết b có th x lí thông tin.
C . m áy tính đ in t.
D. thiết b lưu tr, truyn và x lí d liu s.
2
Phá t b iu nào sau đây là ưu đ im ca thiết b s?
TTrraanngg 1166
A. G iúp x lí thông tin rt nhanh vi đ chính xác cao và có th làm vic liên
tc.
B. C ó kh năng lưu tr d liu vi du ng lưng ln, giá thành r.
C . C ó kh năng truyn tin vi tc đ rt ln.
D. Thc hin vic tìm kiếm thông tin chm , đòi hi nhiu thao tác.
3
Khoanh tròn vào thiết b s trong nhng thiết b sau đây:
4
Em hã y so sá nh vic gi thư theo đưn g bưu đin và gi th ư đin t theo các
tiêu chí tc đ, chi phí, kh năng lưu tr?
-
5
G i s đ s hóa m t cun sách k c văn bn và hình nh cn kh i lưng d
liu khong 50 M B. Thư vin ca m t trưng có khong 2000 cun sách. Nếu
s hóa thì cn khong bao nhiêu GB đ lưu tr? C ó th cha ni d ung đó trong
th nh 2 56 G B hay không ?
5. C
á
c Tr
m:
TR
M 1
Cho bng đim như sau:
T d liu đ im các m ôn hc ca H S, có th rút ra nhng thông tin gì? M ô t sơ b
TTrraanngg 1177
x lí đ rút ra m t thông tin trong s đó.
Bn hc gii m ôn Tin hc, C ông ng h, G D QP -A N.
+ K ết qu cui năm bn có th đt danh hiu HS g ii.
+ V i hc lc như vy, bn có th đ k thi TN THPT.
...
TR
M 2
Đi các lưng thông tin sau ra KB:
2 M B = 20 4 8 K B 1 G B = 104857 6 KB
3072 B = 3 KB 1 T B = 107 37 4 18 24 KB
TR
M 3
Hình trên là danh sách các tp nh ly ra t th nh c a m t m áy nh s. Em hãy
tính toán m t th nh 1 6 G B có th cha đưc ti đa bao nhiêu nh tính theo đ ln
trung b ình ca nh.
TTrraanngg 1188
CH
Đ
1: M
Á
Y T
Í
NH V
À
X
Ã
H
I TRI TH
C
B
À
I 2: VAI TR
Ò
C
A THI
T B
TH
Ô
NG MINH V
À
TIN H
C
Đ
I V
I X
Ã
H
I
Tu
n 2
Ti
ế
t 3, 4
I
.
M
CTI
Ê
U
-Nhnbiếtđưcmộtsthiếtbthôngminhthôngdng.Nêuđưcdcthể.
-Biếtđưcvaitròcathiếtbthôngminhtrongxãhicuộccáchmngcôngnghiplnthtư.
-BiếtvaitròcủatinhcđivớihispháttriểncủaTinhọc.Nêuđưcd.
-Biếtcácthànhtựunibậtcủangànhtinhọc.
2.1.Nănglcchung:
-Nănglựctch,thc:HScókhnăngtđcSGK,kếthpvớigợiýcủaGVđtrliccâu hi.
-Nănglựcgiaotiếpvàhptác:HSlàmvictheonhómđgiiquyếtnhngyêucucaGV.
-Nănglựcsángto vàgiiquyếtvấnđề:HStrli các câuhi caGVvàbổsung,đưaramt sdminh
chngliênquanđếnnộidungbàihc.
2.2.Nănglcchuyênmôn:
-NănglcTinhc;
-Nhânái:Thhiệnscmthôngsnsànggiúpđbntrongquátrìnhtholunnhóm,snsàngchias
snphmcủamìnhchocbngópý,đánhgiávàthamkho.
-Trungthc:Thtthà,ngaythngtrongquátrìnhhọctpvàlàmvicnhóm;lênánsgianlncacácnhóm
(nếucó).
-Tráchnhiệm:Cótinhthntráchnhimvinhiệmvụ,hnthànhoođđưarakếtqu.
-Chămch:Chămhchi,tinhthnthọc;nhiệttình,năngntronghotđộngnhóm.
II
.
THI
TB
D
YH
CV
À
H
CLI
U
3. Thi
ế
t b
d
y h
c:
M áy tính, tivi (m áy chiếu), bng ph (nếu có).
4. H
c li
u:
-
Hc sinh: SG K T in hc 10, S BT Tin hc 10.
-
Giáo viên : Kế hoch bài dy, phiếu g iao nhim v (phiếu hc tp), phiếu đánh giá kết
qu thc hin ca nh óm và m t s tài liu có liên quan.
III
.
TI
NTR
Ì
NHD
YH
C
1.HO
T
Đ
NGKI
MTRAB
À
IC
Ũ
(10ph
ú
t)
CH1:
3 M B = ....................... KB;
2 G B = ....................... KB;
20 48 B = .................... KB.
TTrraanngg 1199
CH2
: Thiết b nào sau đây là thiết b s?
2.HO
T
Đ
NGKH
I
Đ
NG(10ph
ú
t)
a. M
c ti
ê
u:
To hng thú khám phá tìm hiu thiết b thông m inh và vai trò ca chúng
trong cuc cách m ng công nghip ln th tư cho HS.
b. N
i dung:
G V đưa ra m t vài hình nh thiết b . Y êu cu HS xác đnh đâu là thiết b
thông m inh.
c. S
n ph
m:
HS tr li đưc các câu hi GV đ ưa ra và xác đnh đưc đâu là thiết b
thông m inh.
d. T
ch
c th
c hi
n:
GVgiớithiuvàdndtobài.
Chúng ta tng được nghe rt nhiu th gắn với t Smart như smart TV , smart phong ,
smartwatch ,...Đólàtêngọicacácthiếtbthôngminh.
Chúngtas cùngtìmhiểuthiếtbịthôngminhvaitròcủachúngtrongcucchmngcôngnghiệp
lnthtư.
Giao nhi
m v
:
GV đưa ra hình nh m t vài thiết b như sau:
Lch vn niên
Đin thoi di đng
Camera kết ni
Máy nh s
Y êu cu H S tr li câu hi:
- Theo các em , thiết b nào sau đây là thiết b th ông m inh?
- Thiết b thông m inh có vai trò như thế n ào trong cuc cách m ng công nghip ln
th tư?
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS quan sát, nghiên cu SG K, suy ng hĩ câu hi ca G V đưa ra.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
H S xu ng phong tr li câu hi, các H S khác nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- G V nhn xét, đánh giá câu tr li ca HS.
- G V nhc li m t s khái nim :
TTrraanngg 2200
+ Thiết b thông m inh là thiết b đin t có th hot đng t ch trong m t m c đ
nh t đnh nh các ph n m m điu khin đưc cài đt sn.
+ Thiết b thông m in h đóng vai trò ch ch t trong cá c h thng IoT m t ni dung
cơ bn ca cuc cách m ng công nghip 4 .0.
Chúngtascùngtìmhiuthiếtbthôngminhvaitròcachúngtrongcucchmngngnghiệplnth tư.
2.H
Ì
NHTH
À
NHKI
NTH
CM
I
T
ì
mhi
uthi
ế
tb
th
ô
ngminh(25ph
ú
t)
a)M
cti
ê
u:
Biết thiết b thông minh là một h thng xlí thông tin vai trò củathiết b thông minhtrong
cucchmngcôngnghiplnthtư.
b) N
idung
:HSquansátSGKđtìmhiểunidungkiếnthctheoyêucầucủaGV.
c) S
nph
m:
HShnthànhtìmhiềukiếnthc
d) T
ch
cth
chi
n:
Giao nhi
m v
:
GVchianhómtheotừngt(4HS)yêucầucttrlờicâuhỏisauđây:
-
-
-
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS quan sát, nghiên cu SG K, suy ng hĩ câu hi ca G V đưa ra.
- Th eo em , thiết b thông m inh là các thiết b đin t có th hot đng m t cách t
ch không cn s can thip ca con ngưi, t thích ng vi hoàn cn h và có kh
năng kết ni vi các thiết b khác đ trao đi d liu.
- M t s lo i thiết b thông m inh trong trưng hc ha y trong đi sng m à em b iết:
o Đng h lch vn niên không có kh năng kết ni, m áy nh s không hot đng
t ch => không phi là thiết b thông m inh.
o C am era kết ni internet đ truyn d liu m t cách t đng và có kh năng
chn lc ch ghi hình khi phát hin chuyn đn g => là m t thiết b thông m inh.
o Đin thoi thông m inh, m áy tính b ng, tivi thông m in h là các thiết b thông m inh.
o Ngưi m áy có th hiu và giao tiếp ngôn ng t nhiên vi con ngưi, th uc lĩnh
vc trí tu nhân to (A I-artificial intelligence).
o Xe t hành có th d đoán kh năng va ch m , t đó gim tc đ và tránh đ
gi an toàn, thuc lĩnh vc trí tu nh ân to
- V ai trò ca thiết b thông m inh đi vi xã hi trong thi đi công ngh 4.0:
B
á
oc
á
o,th
olu
n:
+Lng nghe, ghi chú, mt HS phát biu li các tính
cht.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
K
ế
tlu
n,nh
nđ
nh:
+
GVnhnxét,đánhgiáutrlicủaHS,giithíchthêmmộtsnidung:
TTrraanngg 2211
o GVnêuthêmmtsthiếtbịthôngminh:
Mộtshthngnhngửixectrungtâmthươngmi,sânbay,...thnhndngbins
cổngođốichiếukhitrxecngra.
Nhiềumáybánhàngtđngcóthnhntingiy.
T bóng đèn đếncamera anninh, bn th điềukhiểnmọi th bng ging nói củamình
thôngqualoathôngminh.Nóluônđưccoilàtrungtâmđiềukhinkếtnimithtrong
ngôinhàthôngminhcabn.
Máyhútbụithôngminhhoặcrobothútbi:thôngqualoathôngminhhocngdngdiđng,
bnththeodõiquátrìnhdọndẹp,lplchtotườngochorobothútbi.
Cameraanninhthôngminhcókhnăngnhndạngmtnitrongkimsoátravàocông
s,chophéptheodõimtkhuvcrộngln,pháthinchuynđngcani,cảnhbáongay
lptc,xemlivideoscnétchongàyhayđem,đàmthoạihaichiu
Thiếtbbaycóđiềukhiển
Khóa ca thông minhcó th m bngnhiukiugiao tiếp nhưsóngradio, nhn dng mt
ngưihaymtxaquaInternet.
Các thiếtbdạyhc thông minhnhưmàn hìnhtương tác ( ths dng chm,chm tay,
tươngtáctrctiếptrênbmtđđiukhinmàkhôngcầnngđếnchut bànphímhay
btkcác thiết bngoạivi nàokhác),cameravậtth,cameraghihình,Hthng âmthanh
(gồmthiếtbâmthanhtrging,nhưmic,hthngloa),Máytính/máytínhbng,Phnmềm
qunlýlớphcbàiging.
o Cuc cách mng ng nghip lnth tư (gọi tt là ch mng công nghiệp 4.0) là cuộc ch
mngcôngnghiệpdựatrênnntngcôngnghsvàtíchhpvớicngnghthôngminhđ
toraquytrìnhphươngthcsnxutmới.
TTrraanngg 2222
o Cucchmngngnghiệp4.0đãthúcđymnhmnềnkinhtếtrithc.
o IoTlàvic kếtnốic thiết b thông minh vớinhau nhm thuthp và xlí thông tinmt cácht
đng,tứcthitrêndinrngnhưtrongcngdụnggiámsátgiaothông,cnhbáothiêntai,láixe
tđộng,điềukhiểnquátrìnhsnxuttrongnhàmáynhiềungdngkhác.IoTlàmộtyếutcơ
bntrongcáchmngcôngnghip4.0,trongđóthiếtbịthôngminhlàthànhphnchcht.
+GVyêucầuHSghinhngnidungchínhov:
1.Thi
ế
tb
th
ô
ngminh:
-Thiếtbthôngminhlàcthiếtbịđintcóthhotđộngmtchtchkhôngcầnscanthip
củaconngưi,tthíchngvớihoàncảnhcókhnăngkếtnốivớicácthiếtbkhácđtraođổid
liu.
-Vídụ:Camerakếtnốiinternet,Đinthoithôngminh,máytínhbng,Nimáy,Xethành,...
-ThiếtbịthôngminhđóngvaitròchchốttrongchthngIoT mtnộidungbảncacuc
chmngngnghiệp4.0.
T
ì
mhi
u (25ph
ú
t)
a)M
cti
ê
u:
Nmđượcnhngthànhtucatinhọc.
b)N
idung:
HSquansátSGKđtìmhiểunidungkiếnthứctheoyêucầucaGV.
c)S
nph
m:
HShoànthànhtìmhiukiếnthcvnhngthànhtucủatinhc.
d)T
ch
cth
chi
n:
Giao nhi
m v
:
-GV:Cucsngsthayđinhưthếnàonếukhôngmáytínhvàcácthiếtbthôngminh?Cácnhómsdng
điệnthoạithôngminhtìmkiếmhìnhnhđchúngtabiếtthêmvềnhngthànhtucaTinhchiệnnay.
Th
c hi
n nhi
m v
:
- HS: Suy nghĩ, tham kho sgk tr li câu hi
+ Cuộc sng cacon ngưi gp rt nhiu khó khăn,không th đtđượcshinđi nhưygi, thc
hinngvicmtnhiuthigian,chiphíhơn,sclchơn. Conngưiphilàmnhiucôngviệcnguyhimhơn
màkhôngstrgiúpcủacácthiếtbthôngminh.Víd:Nếukhôngcósmartphone,laptop, conngườikhó
thtraođổithôngtinhơn.
+HìnhnhvnhngthànhtựucủaTinHchiệnnay:
TTrraanngg 2233
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS phát biểu li các
tính cht.
TTrraanngg 2244
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
K
ế
tlu
n,nh
nđ
nh:
+GVbsungcácnidungđyđnhtsaukhilngnghephntrìnhbàycaHS.
a)
Đ
ó
ngg
ó
pc
atinh
cv
ix
ã
h
i
o ng máytínhqunlícquy trìnhnghip vgiúpxửlíngviệcnhanhchóng,chính xác,
hiuquvàtinlợi,tiếtkiệmchiphí.
o Nhmáytính,tđnghóađãthayđổicănbn.
o Giiquyếtcbàitoánkhoahckĩthut.Vikhnăngtínhtoánnhanh,chínhxácmáytínhcóthh
tr trong công vic tính toán,mô phng, kiểmnghiệmtrong nghiêncứu,thiếtkế côngtrình, dbáo
thitiết,giimãgen,ứngdụngbnđs...
o Thayđổichthclàmviệccủanhiunnhngh.Nhiềucôngviệcththchintrctuyếnnhư
dyhc,muahàng
o Giaotiếpcộngđồng.Tinhcgiúptraođithôngtinnhanhchóngvàhiệuququacngdngnhư
thưđint,cdiễnđàntnctrangwebcmnghộinhưYoutube,Facebook,Twitter,Zalo.
..
b)M
ts
th
à
nht
uph
á
ttri
nc
aTinh
c
Cácthànhqunghiêncứukhoahccatinhọcnhưtrítunhânto,dliuln,...lànhữngthànhtulớn
củatinhc,đượcngdngtrongnhiulĩnhvựckhácnhau.
Ngàynay,Tinhc đãđemlinhiềuthayđitrongmilĩnhvựccủaxãhội,tqunlíđiuhành,tđng
hcácquytrìnhsnxut,giiquyếtcbàitoáncụthtrongkhoahckĩthutchotiviệcthayđ
chthclàmviệccanhiungànhnghngnhưthóiquengiaotiếpcngđng,
Spháttriểnmnhmcủac hthốngphncứng,cácthiếtbịscùngcácphnmmh thống,phn
mềmcôngcụ,phnmềmngdng,các hquntrcơ sdliu,... spháttrinmangtínhbùngn
của mng máy tính Internet là nhng yếu t quyết đnh đ máy tính trthànhmột phn không th
thiếutrongxãhihiệnđi.
+GVyêucuHSghinhngnidungchínhovở:
2.C
Á
CTH
À
NHT
UC
ATINH
C
Cácthànhtucủatinhccầnđưcnhìnnhntrênhaiphươngdiện:
-Cácthànhtuvngdụng.
-CácthànhtuliênquanđếnspháttrincachínhnnhTinhọc.
a)
Đ
ó
ngg
ó
pc
atinh
cv
ix
ã
h
i
-Giiquyếtcbàitoánkhoahckĩthut.
-Thayđicáchthclàmviệccanhiềunnhngh.
-Giaotiếpcngđng.
b)M
ts
th
à
nht
uph
á
ttri
nc
aTinh
c
TTrraanngg 2255
-Hđiuhành:Hđiuhànhgiúpqunlíthôngtin,phncứng,ctiếntrìnhxlícamáytínhvàcungcpgiao
dinlàmvicvớingườing.
-MngIntemet:
+Mngmáytínhchophépkếtnốicácmáytínhthiếtbthôngminhđtraođidliuvớinhaunhmthc
hincácngdngliênquanđếnnhiungườihaynhiuthiếtbịtrongmtphmvirng.
+MtthànhtunibtlàIntemetlàchophépkếtnốitoàncầu.
-Cácngônnglptrìnhbccao:Víd:FORTRAN,Cobol,C++,Pascal,Python,...
-Cáchquntrsdliệu:VídụDB2,MS/SQL,Oracle,MySQL.
Cácthànhqunghiêncứukhoahọccủatinhọcnhưtrítunhânto,dữliệuln,...lànhngthànhtulớncủa
tinhc,đượcngdngtrongnhiềulĩnhvựckhácnhau.
3.HO
T
Đ
NGLUY
NT
P(10ph
ú
t)
a.M
cti
ê
u:
Cngc,luyệntpkiếnthcvahc.
b.N
idung:
HSđcSGKlàmcácitp.
c.S
nph
m:
Bàilàmcủahcsinh,kĩnănggiiquyếtnhiệmvụhọctp.
d.T
ch
cth
chi
n:
Giao nhi
m v
:
GVChoHStrlờiuhỏi:
B
à
i1.
Thiếtbthôngminhnàothnhndngđưchìnhnh?
B
à
i2.
Cácphnmmtinhcnphòngđãtrthànhcphnmềmđưcdùngnhiềunht.Emhãynêutácdng
củacphnmềmtinhcnphòng.
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS suy ngh ĩ tr li câu hi.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS phát biểu li
c tính cht.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV nhn xét, đ ánh giá câu tr li ca HS.
+ Thiết b thông m inh có th nhn dng đưc hình nh: đin thoi, cam era, m áy b án
hàn g t đ ng nhn tin giy,…
+ Tác d ng ca các phn m m tin hc văn phòng là m t côg c quan trng phc v
đi sng con ng ưi hin đi, làm tăng năng sut và hiu qu trong công vic và hc tp.
Th ành tho k năng THVP giúp chúng ta tiết kim thi gian và công sc. Ch vi nhng
thao tác nhanh chóng trên m áy tính, con ngưi có th hoàn thành tt nhng vn đ liên
quan đến văn bn; bng tính toán, b ài trình chiếu C ó k nă ng TH VP vng vàng, các nhân
có kh năng x lý công vic chuyên nghip, góp phn giúp doanh ng hip đưc vn hành
trôi chy m i khâu.
4. HO
T
Đ
NG V
N D
NG (10 ph
ú
t)
a.M
cti
ê
u:
Vndngcáckiếnthcvahcquyếtcácvnđhctpvàthctiễn.
TTrraanngg 2266
b.N
idung:
- GV giao bài tp v nhà cho HS thc hin.
- G V đánh giá chung kết qu thc hin nhim v ca các nhóm trong sut quá trình hc
B ài 2 .
c.S
nph
m:
HSvậndụngckiếnthcogiiquyếtcácnhimvđtra.
d.T
ch
cth
chi
n:
Giao nhi
m v
:
Gvđưacâuhivềnhà:
C
â
u1.
Cáchthnggiámsátgiaothôngnhcáccamerathôngminhđangđượctrinkhaicthànhph.Hãy
truycậpIntemet,tìmhiuvềchkếtnốicácthiếtbịthôngminhtrongcáchthngđó.Nêuliíchcah thng.
C
â
u2.
Xethànhđược xemlà mt thành tuđiểnhình cacuc cáchmng công nghiệp 4.0. Vi xe thành,
ninkhôngcnshữuxe cánhân,muốnđi lich cnđtxe quaInternet. Hãytìmhiuliíchcaxet
hànhgiúphnchếônhim,ùntcgiaothôngvàgimchiphí.
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS v nhà là m bài tp G V giao.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
-Tiết hc sau, H S s n p v li đ G V kim tra kết qu thc hin nhim v ca HS
(GV gi ngu nhiên 5 HS).
-H S đc trưc ni dung bài 3 M t s kiu d liu và d liu văn b n.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV đánh g iá kết qu thc hin nhim v ca nhng HS đưc gi kim tra v (tiết
hc sau).
- GV đánh giá , nhn xét chung kết qu thc hin nhim v ca các nhóm trong sut
quá trình thc hin nhim v. Tuyên dương, khen thưng các nhóm có kết qu tt.
Ch
đ
1:
M
Á
YT
Í
NHV
À
X
Ã
H
ITRITH
C
B
À
I7:TH
CH
À
NHS
D
NGTHI
TB
S
TH
Ô
NGD
NG
M
ô
n:Tinh
c
L
p:10
TTrraanngg 2277
I.M
CTI
Ê
U
+Biếtđượcthiếtbscánnthôngdụngthườngcónhnggi.
+Biếtđượcmộtsốtínhngtiêubiucathiếtbscánhânthôngdụng
+Khaitcsửdụngmtsốngdngvàdliutrêncácthiếtbdiđngnhưmáytínhbảng
(tablet),điệnthoạitngminh(smartphone).
2.N
ă
ngl
c:
-Nănglựctchủ,thc:HScókhnăngtđọcSGK,kếthợpvigiýcủaGVđtrlicác
câuhỏi.
-Năng lựcgiao tiếpvàhptác:HSmvictheonhómđ giải quyếtnhữngyêucầuca
GV. -Nănglựcngtạovàgiảiquyếtvấnđ:HStrảlờicáccâuhỏicaGVvàbsung,đưa
ramtsốvídminhchứngliênquanđếnnộidungbàihọc.
-NănglựcTinhọc;
-Nănglựcsángtạovàgiảiquyếtvấnđ
3.Ph
mch
t:
-Nghiêmtúc,tậptrung,tíchcựcchủđộng.
II.THI
TB
D
YH
CV
À
H
CLI
U
1.
Thi
ế
tb
d
yh
c:
Máytính,tivi(máychiếu)
2.
H
cli
u:
-
Hcsinh:SGKTinhọc10,SBTTinhc10.
-
Giáoviên:Kếhoạchbàidy
III.TI
NTR
Ì
NHD
YH
C
1.Ho
tđ
ng1:KH
I
Đ
NG
(10phút)
a.
M
cti
ê
u
:Tạohứngthúhctậpchohọcsinh
b.
N
idung
:Hsdavàohiểubiếtđtrlờicâuhỏi
c.
S
nph
m
:TucầuHsvậndụngkiếnthcđtrlicâuhỏiGVđưara
liệu.
GVgiớithiuvàdẫndắtvàobài
TTrraanngg 2288
Giaonhi
mv
:
Nhi
mv
1:
Quansátđnhậnbiếtcáctbmcủađiệnthoạithôngminh.Khiđngđinthoại
tngminh,tìmhiuhệđiuhànhđangsdụngvàcácchếđcamànnh.
B
á
oc
á
o,th
olu
n:
HSxungphongtrlờicâuhỏi,cácHSkhácnhậnt,tranhluận.
K
ế
tlu
n,nh
nđ
nh:
-GVnhậnt,đánhgcâutrlờicủaHS.
2.Ho
tđ
ng2:H
Ì
NHTH
À
NHKI
NTH
CM
I
(60phút)
Tìmhiểutrthsốcánhân
-M
cTi
ê
u:
+Biếtđượcmộtsốthiếtblàtrthsốcánhânvàcácngdngtiêubiu
- N
idung
:HSquansátSGKđtìmhiểunidungkiếnthứctheoyêucầucaGV
-
S
nph
m:
Hshoànthànhtìmhiềukiếnthc
- T
ch
cth
chi
n:
S
nph
md
ki
ế
n
Ho
tđ
ngc
agi
á
ovi
ê
nv
à
h
csinh
1. TR
TH
S
C
Á
NH
Â
N
-Trthscánhân
(Personal Digital
Assistant - PDA) là
các thiết b số trong
đó tích hợp một s
chức năng hữu ích
cho người dùng
* Bư
c 1: Chuy
n giao nhi
m v
:
GV:
Nêuđặtcâuhỏi
Sphát triển ca Côngnghệthông tinvàví đintđã dẫn tới sra đi
củahàngloạtcácthiếtbsh trcánhân,còngilàtrthủscánhân.
Cácemyliệtkếmtsốthiếtbcóthểtrthủsốcánnvàcácứng
dngtiêubiểuđikèm?
HS:
Thảoluận,trlời
* Bư
c 2: Th
c hi
n nhi
m v
:
TTrraanngg 2299
S
nph
md
ki
ế
n
Ho
tđ
ngc
agi
á
ovi
ê
nv
à
h
csinh
trongđờisngng
ngày.
-CácPDAphổbiến
là đin thoại tng
minh,máytínhbảng,
đng h thông
minh,máyđcsách.
.. Phần ln các PDA
dạng di đng và
máy tính bảng hiện
nay (Hình 7.2) đu
chạy trên 2 hệđiu
hànhphổbiếnlàIOS
của ng Apple và
Android của hãng
Google.
Ghinh
- Tr th số các
nn hay PDA
thiết b số tích hợp
nhiu chức năng và
phần mm ứng
dng hữu ích cho
người dùng với đặc
đim quan trọng là
nhỏ gn, có kh
năngkếtnimng.
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk tr
lời câu hi
+ GV: quan sát và tr giúp các
cặp.
* Bư
c 3: B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
pt
biu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, b sung cho
nhau.
* Bư
c 4: K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
GV
cnh xác hóa và gi 1 hc sinh
nhắc lại kiến thc
?
KếtnốinàokhôngphảikếtnốiphổbiếntrêncácPDAhiệnnay?
Wifi
Bluetooth
Hngngoại
USB
Thựcnhsdụngthiếtbscánhân
a)M
cti
ê
u:
Nắmđượcnhngthaotácsdụngthiếtbscánhân
b)N
idung:
HSquansátSGKđtìmhiểunộidungkiếnthứctheoyêucầucaGV.
c)S
nph
m:
HShoàntnhtìmhiểukiếnthức
d)T
ch
cth
chi
n:
S
nph
md
ki
ế
n
Ho
tđ
ngc
agi
á
ovi
ê
nv
à
h
csinh
2.TH
CH
À
NHS
D
NGTHI
TB
S
C
Á
NH
Â
N
Tìm hiu v cách thức s dng điện thoại thông
minh.
Nhim v 1: Quansátđ nhậnbiết các nútbấmcủa
đin thoại thông minh. Khởi động điện thoại thông
minh, tìm hiểu hệ điều nh đang sử dụng và các
chếđcamànnh.
Hưngdẫn
* Bư
c 1: Chuy
n giao
nhi
m v
:
GV:
HS:
Lấycácvídtrongthựctế.
* Bư
c 2: Th
c
hi
n nhi
m v
:
TTrraanngg 3300
S
nph
md
ki
ế
n
Ho
tđ
ngc
agi
á
ovi
ê
nv
à
h
csinh
Bước 1: Quan t điện thoại thông minh (hình 7.4).
Phía hai bên tn máy thường có mt sốnút bấm
n:
Nútkhóa:Dùngđbậtmáyhoặctắtmànnh
Núttăng/giảmâmlưng.Mtsmáycónútbậttắt
âmthanh.
. Bấm nút khóa đ khi động đin thoại di
đng.Quansátvànhậnbiếthệđiềunhtnđiện
thoạiđangdùng.
Nhi
mv
2
.Làmquen vi màn hình mviệc và các
chứcngtnmànnhcủađinthoạithôngminh.
Hư
ngd
n
Bước1.Quantmànnhlàmviccủađiệnthoại
tng minh. Màn nh cnh có một số thông tin
nsau:
Thanhtrạngthái:hiểnthịtnhtrạngkếtnối,thờigian
hintại,tl%pin16:10cònlại....
Cácbiutưngứngdụng(application gitắtapp)
càitrên máy. Các ứngdụng đưc nsảnxutcài
đtsẵn hoặcdongười dùngcài đu được litkê
đây. Vi ch thước hữu hạn ca màn nh cnh,
sau mtthi gian,mànnhs hết ch,khi đósẽcó
tm các trang đ chứa các biểu tượng của các
ứngdụngmới
Thanhtruycậpnhanhchứacácngdnghaydùng,
sđược lậplạicuối tấtccác trangcủamànhình
cnh.
Thanh điều hướng (navigation bar). Hầu hết các
thiết b sdng hệ điều nh Android không trang
bnútHomevật,thayvàođólàthanhđiung
vi các t ảo dưới màn hình cảmứng,trongđó
có hai t cảm ứng rất quan trọng t
Quay l
i
(Back) và nút hin thị danh ch tất c các ng
dngđangchạynút
T
ngquan
(Overview).
Bước2:Thựchiệncácthaotácsauvànhậnxét
BấmnútHome.
Vuốtmànnhcảmứngtheocác chiềutrái,phải,
lên.
m vào pm
Quay l
i
và pm
T
ng quan
(nếu
+ HS: Suy ng, th
am khảo sgk tr li
câu hỏi
+ GV: quan sát
và tr gp các
cặp.
* Bư
c 3: B
á
o c
á
o,
th
o lu
n:
+ HS: Lắng nghe, ghi
chú, mt HS phát
biểu lại các tính
chất.
+ Các nhóm nhận
t, b sung cho
nhau.
* Bư
c 4: K
ế
t lu
n,
nh
n đ
nh:
GV chính
xác hóa và gọi
1 hc sinh nhắc lại
kiến thc
TTrraanngg 3311
S
nph
md
ki
ế
n
Ho
tđ
ngc
agi
á
ovi
ê
nv
à
h
csinh
dùngđinthoạicóhđiềuhànhAndroid)
Nhi
m v
3.
Quan sát các biu tượng điện thoại
tng minh. Tìm hiểu thêm về các chc ng và
cácngdngtrênđinthoithôngminh.
. Quan sát các biểu tượng Hình 7.6 và cho
biết nhngứngdngmàem biết Các chứcng và
cácngdngcósẵnhoặcđượccàiđặtsaunàyđu
đượcthhinbicácbiutưngtrênmànhình.
Mộtschứcnăngthiết yếucủađiệnthoạtlà:Gi
đin,Nhắntin,Quảnlýdanhbạ.
Mt s ng dụng thường dùng có sẵn trên
đin thoại là: Chụp ảnh và quản kho ảnh, Trình
duyệt,Email,Máy tính, Lch,Hn gi,Báothức, Ch
phầnmm,
Ngưisửdụngcóthểcàiđặtthêmcácngdng
khác lấy t chợ phần mềm trên mạng xung n
các cơng trình h tr hc tập trực tuyến Zoom,
MS Teams, Google Meets, các dịch v lưu tr
đámmâynOneDrive,GoogleDrive,…
M mt ng dng h tr hc tập trực tuyến như
Zoom, Google meets tham gia buổi học trc tuyến
dothầy/côgiáothiếtlập
M và đăng dch v u tr đám mây n
OneDrive,GoogleDrive.
Nhim v 4. Hãy tìm xem trên điện thoại ca bạn
một ng dụng quản tp: Mmttp ảnhbất đ
xemthôngtin,xóatptrênđámmây.
Hưngdẫn.
:Mứngdụngquảnlítp
: Thao tác m, chn, xem, sao chép, di
chuyểncáctệptintnđinthoại.
Víd,đtruycậpvàothưmcảnhchụpbnh đ
xemcáctpảnh
H
ì
nh7.7.
Nếuchọn thưmc haytp bằng cách chạmvàgi
lâumt chút,s xuất hiệncác nút điukhiểnđ ta
có th di chuyển, sao chép, chia s hoặc xoá thư
mụchaytp.
TTrraanngg 3322
S
nph
md
ki
ế
n
Ho
tđ
ngc
agi
á
ovi
ê
nv
à
h
csinh
3.HO
T
Đ
NGLUY
NT
P
a.M
cti
ê
u:
Củngc,luyệntậpkiếnthứcvừahọc.
b.N
idung:
HSđcSGKmcácbàitập.
c.S
nph
m:
ilàmcủahọcsinh,nggiảiquyếtnhimvhctập.
d.T
ch
cth
chi
n:
Câu1.Đinthoạithôngminhkhácviđiệnthoạithườngđimnào?
Đinthoạithôngminhcókhngthựchiệnmtstínhtoánphứctạp.
Đin thoại thông minh có kh năng cài đặt mt sốphần mm ng dng nên cóthtruy cập
Internetvàhiểnthịdliệuđaphươngtin.
Đinthoạithôngminhvihđiuhànhcócáctínhng thôngminh hơnsoviđinthoại
tng.
Ttccácđápántrên.
Câu2.Emhãychụpmttấmảnhbằngđiệnthoạitngminh.Sauđóvàohệthngquảntp
đtìmđếntmụcchứaảnhđãchụp.Emhãymxemảnhđó,sauđóxoáđi.
4.HO
T
Đ
NGV
ND
NG
a.M
cti
ê
u:
Vậndụngcáckiếnthứcvahọcquyếtcácvấnđhọctậpvàthựctin.
b.N
idung:
.
c.S
nph
m:
HSvậndụngcáckiếnthcvàogiảiquyếtcácnhimvđặtra.
d.T
ch
cth
chi
n:
Gvđưacâuhỏivn:
Vậndụng
Câu1.Emhãykếtniđiệnthoạithôngminhvớimáytínhđsaochépảnhchụpvàothưmục
trênmáytính.
Câu2.Hãythựcnhlưutrữcácảnhđótrêndchvlưutrđámmây.
Câu3.HãythựcnhgửicácảnhnàyquaphầnmmhtrhọctrctuyếnnhưZoom.
5.Hư
ngd
nh
csinht
h
c:
-Hư
ngd
nh
cb
à
ic
ũ
:
Hư
ngd
nchu
nb
b
à
im
i:
C
â
uh
itr
cnghi
m
Câu1(VD).KếtnốiokhôngphảilàkếtnốiphổbiếntrêncácPDAhinnay?
A.Wifi B.Bluetooth C.USBquathnh D.Sóngđint
Câu2(VD).Đặtlịch,nhắchẹnmtchứcnăngrấtcóíchttreenthiếtbdiđng.Emytìmhiu
vàtrìnhbàychứcnăngy
TTrraanngg 3333
Câu3(VDcao). Tấtccácthiếtbthôngminhnhưđinthoạihoặc máytínhbảngđucócơchế
xác thựcđđăng nhập thiếtb.Emhãytìm hiu vànêura cácphươngthc xácthc trêncác
thiếtbdiđng,nhữngưuđiểmvànhượcđiểmcamỗipơngthứcấy?
TTrraanngg 3344
C
Â
UH
ITR
CNGHI
M
C
â
u1(NB):Trongc
á
cthi
ế
tb
sauđ
â
y,thi
ế
tb
n
à
ol
à
thi
ế
tb
th
ô
ngminh?
A.Máytínhbtúi
B.Máytínhxáchtay.
C.Máyfaxtruyntàiliệuquađưngđiệnthoi.
D.RobotlaunhàđiukhinquaInternet.
C
â
u2(NB)C
á
chm
ngC
ô
ngnghi
p4.0b
tđ
udi
nrav
à
ol
ú
cn
à
o ?
A.CuithếkXVIII ĐuthếkXIX
B.CuốithếkXIX ĐuthếkXX
C.CuithếkXX ĐuthếkXXI
D.ĐuthếkXXI
C
â
u3(NB)Thi
ế
tb
th
ô
ngminhxu
thi
nv
à
oth
iđi
mn
à
o?
A.CáchmngngnghiệplnthI
B.CáchmngcôngnghiplnthII
C.CáchmngngnghiệplnthIII
D.CáchmngngnghiệplnthIV
C
â
u4(NB):Thi
ế
tb
th
ô
ngminhl
à
m
th
th
ngnhưth
ế
n
à
o?
A.Hthốngxlýthôngtin
B.Hthngđnhvị
C.Hthốngphânphối
D.Hthốngtruyềnthông
C
â
u5(TH) :Emh
ã
ych
nphương
á
nsai.
A.Thiếtbthôngminhlàthiếtbs.
B.Thiếtbịslàthiếtbthôngminh.
C.Thiếtbthôngminhcóthlàmvicmộtchtch.
D.Thiếtbthôngminhcóthtươngtácvicthiếtbthôngminhkhác.
C
â
u6(TH):
Đâ
ukh
ô
ngph
il
à
thi
ế
tb
th
ô
ngminh?
A.Đinthoithôngminh
B.CamerakếtnốiInternet
C.Đồnghvnniên
D.Máytínhbng
C
â
u7(TH):Emh
ã
ychobi
ế
tlo
in
à
osauđ
â
yl
à
ph
nm
mm
á
yt
í
nh:
A.Tiktok
TTrraanngg 3355
B.cứng
C.Chut
D.Máyin
C
â
u8(VD):Emh
ã
ychobi
ế
tlo
in
à
osauđ
â
yKH
Ô
NGph
iph
nm
m:
A.CáchQTCSDL
B.CácNNLT.
C.MicrosoftOffice.
D.Thuttoán.
C
â
u9(VD):Emh
ã
yn
ic
tAv
à
c
tBsaochoph
ù
h
pnh
t
C
tA
C
tB
1.Phnmmhthng
a.BKAV,WINRAR
2.Phnmmngdng
b.Windows,Linux
3.Ngônnglptrìnhbccao
c.Photoshop,MSWord
4.Phnmmtiệních
d.Python,C++
A.1a 2b 3c 4d
B.1a 2b 3d 4c
C.1b 2c 3d 4a
D.1b 2d 3c 4a
C
â
u10(VDC):Emh
ã
ych
nđ
á
p
á
nph
ù
h
pnh
t:
Nh
ngđ
ó
ngg
ó
pc
aTinh
cđ
iv
ix
ã
h
il
à
:
a.Giaotiếpcộngđng
b.Tđộnghóa
c.Giiquyếtcácbàitn,thuttn.
d.Phâncônglaođộngxãhi.
e.Qunlýhuhếtcáclĩnhvực.
f.Thayđổicáchthclàmviccủanhiungànhnghề.
g.Đisngxãhichmpháttriển.
A.a b c e f
B.a b e g
C.b c e f g
D.b c f g
TTrraanngg 3366
Ch
đ
2:
M
NGM
Á
YT
Í
NHV
À
INTERNET
B
à
i8:M
NGM
Á
YT
Í
NHTRONGCU
CS
NGHI
N
Đ
I
M
ô
n: L
p:10
I.M
CTI
Ê
U
1.V
ki
ế
nth
c:
-HiểuđượcskhácbitgiamngLANvàInternet.
-Trìnhbàyđượcnhngthayđivchtlượngcucsng,phươngthứchọctplàmvictronghi
khimngmáytínhđưcsdụngrộngrãi.
-NêuđưcmtscôngnghdatrênInternetnhưdchvđintoánđámmây(cloudcomputing),kếtni
vạnvt(IoT)vànhngíchlicaIoTcóthđemli.
-PhânbiệtđượcmngcụcbInternet.
2.V
n
ă
ngl
c:
-Nănglựctch,thc: TtìmhiuvềmngLANInternet;biếtđưcvaitròcaInternet,Đintoán
đámmâyInternetvạnvật.
-Nănglcgiaotiếphptác:Biếtlựachnhìnhthứclàmviệcnhómviquymôphùhpvớiyêucu
nhiệmvụ.
-Nănglcsángtogiiquyếtvấnđ:Phântíchđượcnhhung,đxutvàlachngiiphápđgii
quyếtcácvấnđdogiáoviênđtranhmbiếtđượcvaitròcủaInternet,ĐintoánđámmâyInternetvn vật.
-NănglcTinhc
3.Ph
mch
t:
- Nhân ái: Th hin s cm thông và sn sàng giúp đ bn trong quá tnh tho lun
nhóm, sn sàng chia s sn phm ca mình cho các bn góp ý, đánh giá và tham kho.
- Trung thc: Tht thà, ngay thng trong quá trình hc tp và làm vic nhóm; lên
án s gian ln ca các nhóm (nếu có).
-Tráchnhiệm:Cótráchnhiệmtronghotđngnhóm,chđngnhnvàthchiệnnhimvụtìmhiuvềmng
LANInternet;vaitròcaInternet,ĐintoánđámmâyInternetvạnvật.
- Chăm ch: Chăm hc, chu khó đc SGK, tài liu và thc hin các hot đng cá
nhân nhm tìm hiu v mng LAN và Internet; vai trò ca Internet, Đin toán đám
mây và Internet vn vt.
II.THI
TB
D
YH
CV
À
H
CLI
U
- Máy chiếu, máy tính hoặc Laptop đã i đt sn trình duyệt web (Chrome, FireFox, ) và có kết ni
Internet.
-TàiliuTinhọc,kếhochbàidy,bàigingđiệnt.
-
Hc sinh: SGK Tin hc 10, SBT Tin hc 10.
-
Giáo viên: Kế hoch bài dy, phiếu giao nhim v (phiếu hc tp), phiếu đánh
giá kết qu thc hin ca nhóm và m t s tài liu có liên quan.
III.TI
NTR
Ì
NHD
YH
C
1. Ho
t đ
ng 1: KH
I
Đ
NG
(10 phút)
Giúp HS nh li khái nim mng máy tính, đc bit là phân bit các cng
đ cm cáp mng ca b đnh tuyến.
TTrraanngg 3377
G V đưa ra hình m ô hình mng cc b. Yêu cu HS nhc li khái nim
mng m áy tính và các thiết b có trên hình ca m ng cc b.
HS tr li đưc các câu hi G V đưa ra và xác đnh đưc các thiết b
có trên hình mng cc b trên, đc bit là phân bit các cng đ cm cáp mng ca b
đnh tuyến.
Giao nhi
m v
:
- GV đưa ra mô hình ca mng cc b:
- Yêu cu HS tr li câu hi:
+ Hãy nêu khái nim ca mng cc b?
+ Các thiết b mng kết ni trên hình là
gì?
- GV đưa ra hình sau:
- Yêu cu HS tr li câu hi:
+ Cng đ cm mng ca router có my
loi?
+ Quan sát hai hình trên, em hãy phân bit
các loi
cng đó?
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS quan sát, nghiên cu
SGK,
suy nghĩ câu hi ca GV đưa ra.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
HS xung phong tr li câu
hi, các
HS khác nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV nhn xét, đánh giá câu tr li ca HS.
- GV nhc li mt s khái nim:
+ Mng máy tính: hai hay nhiu máy tính và các thiết b đưc kết ni đ truyn
thông tin cho nhau to thành mng máy tính.
+ Có 2 loi cng đ cm mng ca router: cng LAN và cng Internet.
CổngLAN(LocalAreaNetwork)
CngInternet
Đnhnghĩa
-Đượcsdngđkếtnimáykhách,máych
vàthiếtbmngtrongmngccb
-Đưcsdụngđthiếtlpkết
nivớimngInternet.
Slượng
-Phthucoloicấutocarouter.
-Huhếtcrouterđucó1
cổngInternet.
2. Ho
t đ
ng 2: H
Ì
NH TH
À
NH KI
N TH
C M
I
(60 phút)
2.1. M
ng LAN v
à
Internet
( 15 phút)
HShiuđưcskhácbitgiữamngLANInternet.
GV giao Phiếu hc tp s 1 và yêu cu HS làm vic theo nhóm.
Tr li đưc phiếu hc tp s 1.
Giao nhi
m v
:
- GV chia lp thành 8 nhóm (các nhóm đ c 1 nhóm trưng,1 thư ký).
- GV chun b hình nh minh ha trên giy kh ln (treo lên bng) hoc máy tính
(chiếu lên).
TTrraanngg 3388
- GV phát Phiếu hc tp s 1 cho các nhóm và yêu cu các nhóm tho lun đ
hoàn thành Phiếu hc tp s 1 trong thi gian là 10 phút.
PHI
U H
C T
P S
1:
C
â
u1:Ch
nphương
á
n
ĐÚ
NG.
1.PhmvisdụngcủaInternetlà
A.chtronggiađình B.chtrongmtcơquan C.toàncu
2.ĐinthoạithôngminhđưckếtnivớiInternetbngcáchnào?
A.Quadịchv3G,4G,5G B.Kếtnigiántiếpquawifi C.CAB
3.Theoem,mngInternetthucshucaai?
A.Mtcánhân. B.Mộtgiađình.
C.Mtcơquan. D.Khôngchshữu.
C
â
u 2: Theo ph
m vi đ
a l
ý
, c
á
c m
ng m
á
y t
í
nh c
ó
th
chia th
à
nh m
y lo
i?
C
â
u3: C
á
cequans
á
th
ì
nh8.1v
à
8.2tr
l
ic
á
cc
â
uh
isau:
a)Litkêcthiếtbtrong2môhình?
b)Cácthiếtbịkếtnốivớinhaunhưthếnàotrong2môhình?
c) Chc năng ca Switch/Hub và Rounter?
C
â
u 4:
Đ
k
ế
t n
i đi
n tho
i, m
á
y t
í
nh hay ti vi v
i internet, ph
i đ
ă
ng k
í
th
ô
ng qua m
t nh
à
cung c
p Internet như Viettel, FPT, VNPT,... Em c
ó
bi
ế
t nh
à
cung c
p d
ch v
Internet n
à
o kh
ô
ng?
Th
c hi
n nhi
m v
:
-
Các nhóm tho lun đ hoàn thành yêu cu ca GV đưa ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm và h tr các nhóm khi cn thiết.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
- Các nhóm np li Phiếu hc tp s 1.
- GV ch đnh ngu nhiên đi din 2 nhóm lên trình bày kết qu thc hin ca
nhóm mình, các nhóm còn li nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV nhn xét, đánh giá kết qu thc hin ca các nhóm.
- GV yêu cu các nhóm cho thêm ví d khác.
- GV cht li kiến thc bài hc v s khác bit gia mng LAN và Internet:
TTrraanngg 3399
2.2.Vaitr
ò
c
aInternet
(15phút)
Biếtđưc vai trò camng Internettrongclĩnhvực hotđng caconngưi,đc bittrong
giaotiếpcngđngtronggiáodc
GVđưa ra mt s hình nh vềc ng dng Internet, yêu cu hc sinhlàm trình bày li ích ng dng
mangli.
-HStđưarangdụngthctếkhácnêulênđượclợiíchtrongcuộcsngvàtronghc tp.
-GVđưaratrưnghpđiệnthoạicủaemđangdùngkhôngcóInternet,btligì?
-trakháinim,liíchnhhưngcaInternet
Trlờiđượcphiếuhọctps2,chođưcvídthựctếInternetmanglitronghctp,giaotiếp
họctp.
Giaonhi
mv
:
GVchialpthành4nhóm,yêucầuHSlàmviệctheonhómđãphân
GVphátphiếuhctps2,yêucuHStholunlàmvicđhoànthànhphnliíchtrongphiếuhctp
trongthigianlà7phút.
Phiếuhctps2
L
ĩ
nh
v
c
STT
H
ì
nh
nh m
t s
ng d
ng Internet
L
i
í
ch
Trong
giao
tiếp
cng
đng
1
2
TTrraanngg 4400
3
4
Trong
giáo dc
1
2
Th
chi
nnhi
mv
:
-
Các nhóm tho lun đ hoàn thành yêu cu ca GV đưa ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm và h tr các nhóm khi cn thiết.
B
á
oc
á
o,th
olu
n:
-GVyêucầucác nhómbáoo(minhómocáo 1lợiíchca1 ngdng),c nhómkhácnhnxét,
tranhlun.
K
ế
tlu
n,nh
nđ
nh:
-GVnhnxét,đánhgiákếtquthchiệncủacnhóm.
-GVyêucầucnhómchothêmdkhác
-GVđtratrườnghp Nếuemsdụngđiệnthoạithôngminh,hãyphátbiucmnghĩcaemkhiđin
thoạiđókhôngkếtnốiđượcmngInternet
-Yêucurútrakháinim,liíchnhhưngcủaInternet.
TTrraanngg 4411
-GVchốtlikiếnthcbàihc:
2.3.
Đ
i
nto
á
nđ
á
mm
â
y
(15phút)
a.M
cti
ê
u:
Nêu đưc mt s dch v c th mà Đin toán đám mây cung cp cho ngưi dùng.
b.N
idung:
-
Điệntnđámmâylàgì?
-
Ktênđưcmộtsdịchvđámmâycơbnvàchovídcthể:
o Phnmềm.
o Phncứng.
-
Nêuđưclợiíchcadchvụđámmây.
c.S
nph
m:
HShoànthànhtìmhiukiếnthc
d.T
ch
cth
chi
n:
Bư
c 1:
-
GV đưa ra 2 ví d (trong SGK) và yêu cu HS tr li 2 câu hi trong SGK.
-
GV yêu cu các nhóm HS (tham kho SGK) tho lun các ni dung.
-
o TìmhiểuvềĐintoánđámmây.
o Ktênđưcmộtsdịchvđámmâycơbnvàchovídcthể:
Phnmềm.
Phncứng.
o Nêuđưclợiíchcadchvụđámmây.
Bư
c 2:
-
HS tho lun nhóm và hoàn thành các ni dung vào v, tài liu Tin hc.
Bư
c 3:
-
GV mi m t vài nhóm trình bày kết qu thc hin và tho lun toàn lp v kết
qu.
Bư
c 4:
-GVnhnxét,đánhgiákếtquthchiệncủacnhóm.
- GV h thng li kiến thc bài hc:
+ Đintoánđámmâyđượcđnhnghĩanhưlàviệcphânphốicác tàinguyênngngh thôngtintheo
nhucầuquainternetvớichínhsáchthanhtntheomcsdụng.SaaS,PaaS,IaâSlàcácloihìnhdịchvụch
yếucủađiệntnđámmây.
+ S dng dch v đin toán đám mây linh hot hơn, tin cy hơn, chi phí nói
chung r hơn so vi t m ua sm phn cng và phn mm .
2.4.K
ế
tn
iv
nv
t
(15phút)
a.M
cti
ê
u:
Nêu đưc ví d c th v thay đi trong cuc sng mà IoT đem li. Phát biu
ý kiến cá nhân v ích li ca IoT
b.N
idung:
-
Internetvnvật(IoT)làgì.
-
NêuđưcdcthvthayđitrongcuộcsngmàIoTđemli.
TTrraanngg 4422
c.S
nph
m:
HShnthànhtìmhiểukiếnthức
d.T
ch
cth
chi
n:
Bư
c 1:
-
GV chun b hình nh m inh ha trên giy kh ln (treo lên bng) hoc máy
tính (chiếu lên).
-
GV đưa ra 2 ví d (trong SGK) và yêu cu HS tìm hiu.
-
GV yêu cu các nhóm HS (tham kho SGK) tho lun các ni dung.
-
o Côngtơđintlàmviệcnhưthếnào?
o Tìmhiểuvềkếtnivạnvật(IoT).
o KtênmtslợiíchcaIoT.
o NêuđưcdcthvthayđitrongcuộcsngmàIoTđemli.
Bư
c 2:
-
HS tho lun nhóm và hoàn thành các ni dung vào v, tài liu Tin hc.
Bư
c 3:
-
GV mi m t vài nhóm trình bày kết qu thc hin và tho lun toàn lp v kết
qu.
Bư
c 4:
-GVnhnxét,đánhgiákếtquthchiệncủacnhóm.
- GV h thng li kiến thc bài hc:
+ Ý tưng liênkếtthiếtb thông minhlàngun gc củakết ni vnvật(Internet of Things,viếttt làIoT). IoT
đượcdchnghĩalàvicliênkếtcthiếtbthôngminhđtđngthunhp,traođixlýdữliệuphcvcho
cmcđíchkhácnhau.
Cóththuthpdliệutrêndiệnrngnhmngmáytính.Cóthlàmvicnhngnơicóđiukiệnbấtli
màconngườikhônglàmđược,nhưghidliệugiámsáttronglòphnnghtnhân.
Có th hoạtđng liên tc, tđng, cung cấp dữ liệutc thi -điềunày đc biệtquantrng đi với h
thốngthờigianthc(realtime)màmtquyếtđnhchmtrthgâythmha,dđiềukhinlòphnng
htnhânhaylàxetđng.
Tiếtkimchiphídogimbtlaođngthuthpxlýthôngtinmangtínhthng.
- Iotlàhthngliênmngbaogmcácphươngtinvàvtdng,cthiếtbthôngminhđưccàiđtcáccmbiến,
phnmmchuyêndnggiúpchúngcóthtđngkếtni,thuthpvàtraođidliutrêncơshtngInternetmà
khôngnhtthiếtcóstươngtáctrctiếpgiaconngưiviconngưihayconngưivớimáytính.
-Vikhnăngthuthpdliutđngtrêndinrng,pháthinxlíkpthicácvụvicphátsinhIotmanglinhiu
liíchtrongcáchotđngnghipvvàđemlinhiutinnghichocucsng.Vìvậy, Iotđưcxemlàmtnidung
TTrraanngg 4433
chchtcacuccáchmngcôngnghiplnthtư.
3. Ho
t đ
ng 3: LUY
N T
P
(10 phút)
a.M
cti
ê
u:
-HSttchứclàmviệctheonhóm,tholun,giiquyếtvnđ.
b.N
idung:
-Phântíchíchlợicagiiphápthuphíkhôngdngtrênđưngcaotốc.
- Các mng xã hi như facebook, youtube cho mi ngưi s dng min phí,
nhưng nếu ai s dng đ bán hàng hay qung cáo thì phi tr tin. Đây có phi là
dch v đám mây không?
c.S
nph
m:
-ccâutrlờicyêucutrêngiy.
d.T
ch
cth
chi
n:
Bư
c 1:
-
GV đưa ra các yêu cu đ HS t suy nghĩ và tho lun nhóm tìm câu tr lời.
-
:
Y
ê
u c
u 1:
Phân tích ích li ca gii pháp thu phí không dng trên đưng cao tc.
thu phí nhanh hay chm , có gây ách tc giao thông không? Ngưi dùng thanh
toán có thun tin không?
Y
ê
u c
u 2:
Các mng xã hi như facebook, youtube cho mi ngưi s dng m in
phí, nhưng nếu ai s dng đ bán hàng hay qung cáo thì phi tr tin. Đây có phi
là dch v đám mây không?
mi cá nhân t ghi thông tin ca mình, sau đó tp hp li thành h sơ nhóm.
C
ó
.
Vì ngưi bán hàng hay qung cáo cn bn đ đnh v và dn dưng đ bán hàng và
qung cáo nên thuê nn tng bn đ s ca Google cho r.
Bư
c 2:
-
HS tho lun nhóm và hoàn thành yêu cu trên giy.
Bư
c 3:
-
GV m i mt nhóm trình bày kết qu thc hin và tho lun toàn lớp v kết qu.
Bư
c 4:
-
GV h thng li kiến thc bài hc, tng kết và đánh giá.
3. Ho
tđ
ng4:V
ND
NG(10ph
ú
t)
a.M
cti
ê
u:
-
HSsdngđưcInternetđphcvmtsnhucucánhântronghctpđisốnghàngngày.
b.N
idung:
- Tìm qua Internet mt ng dng đin toán đám m ây ca mt doanh nghip
Vit Nam .
- Bgiámsáthànhtrìnhtrênxetihocxekháchhinnay,cứ30giâymtlnligidliutcđộ,tođ
ngthiđimlấytođcủaxevmáychgiámsát.Vớidữliệuđó,thbiếtđưcnhữngviphmgiaothông
nàocủaláixe?
c.S
nph
m:
-
HS t thu thp kiến thc và hoàn thành bài tp.
d.T
ch
cth
chi
n:
Bư
c 1:
-
GV nêu yêu cu đ HS t suy nghĩ và làm bài nhà.
TTrraanngg 4444
-
Y
ê
u c
u 1:
Tìm qua Internet m t ng dng đin toán đám mây ca mt doanh
nghip Vit Nam.
xem li bài va hc và t tìm kiếm kiến thc bng các kênh thông tin như:
internet, sách tham kho,
Y
ê
u c
u 2:
B giám sát hành trình trên xe ti hoc xe khách hin nay, c 30 giây
mt ln li gi d liu tc đ, to đ cùng thi đim ly to đ ca xe v m áy ch
giám sát. Vi d liu đó, có th biết đưc nhng vi phm giao thông nào ca lái xe?
xem li bài va hc và t tìm kiếm kiến thc bng các kênh thông tin như:
internet, sách tham kho,
Bư
c 2:
-
HS t làm bài tp trên giy ngoài gi lên lp, gi ra chơi, ti nhà,
Bư
c 3:
-
Bài tp áp dng ca HS np qua email ca GV (hình chp, file).
Bư
c 4:
-
GV tng kết và đánh giá
C
Â
UH
ITR
CNGHI
M
Ô
NT
P
1.NH
NBI
T
C
â
u1:
Đ
i
ntho
ith
ô
ngminhđư
ck
ế
tn
iv
iInternetb
ngc
á
chn
à
o?
A.Quadịchv3G,4G,5G.
B.Kếtnigiántiếpquawifi.
C.Kếtnốitrctiếpquawifi.
D.Wifi,3G-4G-5G. (*)
C
â
u2:Ph
mvis
d
ngc
aInternetl
à
:
A.Chtronggiađình
B.Chtrongmộtquan
C.Chtrongmtđtnước
D.Toàncầu (*)
C
â
u3:Internetl
à
m
ngg
ì
?
A.Mngcụcb(LAN)
B.Mngdinrng(WAN) (*)
C.Mngkhôngdây(WN-WirelessNetwork)
D.Mngkhuvựco(VAN-VirtualAreaNetwork)
C
â
u4:M
ngInternetdoais
h
u?
A.Cánhân
B.Tchứcnàođó
C.Mtnưcnàođó
D.Khôngcóaishu. (*)
C
â
u5:D
chv
lưutr
đ
á
mm
â
yph
bi
ế
nl
à
:
A.iCloud
B.Dropbox
C.GoogleDrive
D.Dropbox,GoogleDrive (*)
2.TH
Ô
NGHI
U
C
â
u6:
Đ
i
un
à
ođ
ú
ngv
im
ngc
cb
(LAN)?
TTrraanngg 4455
A.Nidùngphicóthôngtinđăngnhpđtruycpnó(*)
B.Nóyêucukếtnicóy
C.Nóyêucầukếtnikhôngy
D.Nókhôngantoàn
C
â
u7:Ph
nc
ngn
à
ođư
cs
d
ngđ
k
ế
tn
im
á
yt
í
nhv
im
á
yt
í
nhho
cv
im
á
ych
kh
á
cquam
ngLAN?
A.Hub/Switch (*)
B.Router
C.DSL
D.Modem
C
â
u8:
Đ
s
d
ngchungm
á
yintrongm
ngLANth
ì
m
á
yinđư
ck
ế
tn
iv
ithi
ế
tb
n
à
o?
A.Hub/Switch (*)
B.Router
C.DSL
D.Modem
C
â
u9:T
ù
ych
nn
à
odư
iđ
â
yn
ó
iv
Internet?
A.Mtngdngphnmềmđtruyxut,trìnhbàyvàduytquacáctàinguyênthôngtintrênWorldWide
Web.
B.Mộththốngtruyxutthôngtinđưcthiếtkếđgiúptìmthôngtinđưclưutrtrênhthngmáy tính.
C.HthốngtncầugồmcmngmáytínhđượckếtnivớinhausdngbgiaothcInternet(TCP/IP)
đliênkếtcácthiếtbtrêntoànthếgiới. (*)
D.Mtchươngtrìnhhocthiếtbmáytínhcungcấpchcnăngchocchươngtrìnhhocthiếtbịkhác,
đượcgilà"máykhách".
3.V
ND
NG
C
â
u10:
Đ
c
ó
th
traođ
iv
à
chias
t
à
ili
utrongm
tnh
ó
mm
tc
á
chnhanhch
ó
ngv
à
ti
nl
ith
ì
phương
á
nn
à
ol
à
h
p
l
í
?
A.Gitàiliệuquađachemail.
B.Gửitàiliuquazalo.
C.Gitàiliệuquafacebook.
D.Sdngdịchvụđámmây. (*)
TTrraanngg 4466
Ch
đ
2:
M
NGM
Á
YT
Í
NHV
À
INTERNET
B
À
I9:ANTO
À
NTR
Ê
NKH
Ô
NGGIANM
NG
M
ô
n:Tinh
c
L
p:10
I.M
CTI
Ê
U
1.Ki
ế
nth
c:
-Nêuđược nhngnguycơvàtáchạikhithamgiacáchoạtđngtrêninternetmtcách
thiếuhiểubiếtvàbấtcẩn.
-Nêuđược mộtvàicáchpngvkhi bbắtnạttrênmạng,biết cáchbảovdliucá
nn.
-Trìnhbàyđượcsơlượcvcácphầnmmxấu(mãđộc).
2.N
ă
ngl
c:
-Nănglựctchủ,thc:HScókhnăngtđọcSGK,kếthợpvigiýcủaGVđtrlicác
câuhỏi.
-Năng lựcgiao tiếpvàhptác:HSmvictheonhómđ giải quyếtnhữngyêucầuca
GV. -Nănglcsángtovàgiảiquyếtvấnđ:HStrlicáccâuhỏicaGVvàbsung,đưara
mộtsốvídminhchứngliênquanđếnnộidungbàihc.
-NănglựcTinhọc;
-Nănglựctínhtoán.
3.Ph
mch
t:
-Nhânái:Thhinscảmthôngvàsẵnsànggiúpđbntrongquátrìnhthảoluậnnhóm,
sẵnsàngchiassảnphẩmcủamìnhchocácbạngópý,đánhgiávàthamkhảo.
-Trungthực:Thậtt,ngaythẳng trongquátrìnhhctậpvàlàmvicnhóm;lênánsgian
lậncacácnm(nếucó).
-Tráchnhiệm:tinhthầntráchnhiệmvi nhiệm vụ,hoànthànhbáocáođđưarakết
quả.
-Chămch:Chămhọchi,cótinhthầnthọc;nhiệttình,ngntronghoạtđngnhóm.
II.THI
TB
D
YH
CV
À
H
CLI
U
5.
Thi
ế
tb
d
yh
c:
Máytính,tivi(máychiếu),bảngph(nếucó)
TTrraanngg 4477
6.
H
cli
u:
-
Hcsinh:SGKTinhọc10,SBTTinhc10.
-
Giáoviên: Kếhochbài dạy,phiếugiaonhiệmv(phiếu học tập),phiếu đánhgkết quả
thựchincanhómvàmtstàiliệucóliênquan.
III.TI
NTR
Ì
NHD
YH
C
1.Ho
tđ
ng1:KH
I
Đ
NG
(10phút)
Hcsinhđưcgimnhiuvấnđvantoàntrênkhônggianmạng.
HSxemvideovthựctrạngmấtanninhmạngdotintặctấncông.
HS trlời đưc câu hỏi v antrên khônggian mạng,nhậnbiết được mạng
cũngnơiđầyrẫynhngcạmbẫy.
Giaonhi
mv
:
-GVchoHSquansátđoạnvideooạnvideosđượclồngghéptrongbàigiảngđiệnt
trìnhchiếuchoHSxem)vàucầuHStrlờicâuhỏi:"
Th
chi
nnhi
mv
:
HSquant,nghiêncứuSGK,suynghĩcâuhicaGVđưara.
B
á
oc
á
o,th
olu
n:
-
GVgimtsHStrlời,HSkhácnhậnxét,bsung:
K
ế
tlu
n,nh
nđ
nh:
-GVđánhgkếtquảcủaHS,trêncơsđódẫndắtHSvàobàihọcmi.
2.Ho
tđ
ng2:H
Ì
NHTH
À
NHKI
NTH
CM
I
(60pt)
2.1.Ho
tđ
ng1:T
ì
mhi
um
ts
nguycơtr
ê
nm
ng
HSnhậnbiếtđược nguy cơkhigiaotiếptrênmạng trongmtsốtìnhhung
cthể.
HS đọc SGK và tr lời câu hỏi,thảo luận nhómxây dựng kiến thứcbài mới,
làmHoạtđng1,củngcbằngcáchtrlờiCâuhivàbàitậpcủngc1,2.
TTrraanngg 4488
HS nêu được mt s nguy cơ khi giao tiếp trên mạng trong một s tình
huốngcthể..
Giaonhi
mv
:
-GVchialpthành4nhóm,thamkhảoSGK,liênhệthựctinđthảoluận.
-GVphátphiếuhctậpchocácnmvàyêucầucácnhómthảoluận.
PHI
UH
CT
PS
1
C
â
uh
is
1:
l
i:
C
â
uh
is
2:
".
l
i:
C
â
uh
is
3:
Trìnhbàycácbiệnppbảovtngtincánn.
l
i:
Câuhisố4:Trìnhbàycácbinpháppngchngnhvibắtnạt.
l
i:
Th
chi
nnhi
mv
:
-HSthảoluậnnhóm,suynghĩđtrlicácvấnđđưcGVđưara.
-HSsuynghĩ,đcSGK.
-GVhỗtr,quansát.
B
á
oc
á
o,th
olu
n:
-Đạidinnhómtrìnhbày.
-MtsHSkhácnhậnxét,bsungchobạn.
TTrraanngg 4499
-HStrlicâuhicaGVđxâydngbài.
K
ế
tlu
n,nh
nđ
nh:
-GVchốtlạikiếnthứcbàihọccầnnắm(chỉghibàinhngýcnh).
1.M
TS
NGUYCƠTR
Ê
NM
NG
-Tingivàtinphảnvăna.
-Lừađảotrênmạng.
-Lộthôngtincánn.
-Bắtnạttrênkhônggianmạng.Hànhvibắtnạttrênmạngảnhhưởngnghiêmtrngtitâm
lícủanạnnhânvì:
Vicbtnạtcóthxảyradaidẳng,bấtclúco;
Ngườibắtnạtcóthẩndanh,khôngbiếtaiđđiphó;
S ngườitheodõi,bìnhluậncóthểrấtđônggâyáplcnặngnề,khiếnnạnnhâncó
nguycơtcôlập;
Nhiều người không t giải quyết được nhưng không dám nói ra, dẫn đến trầm
cảm và có các nh vi tiêu cực. Bắt nạt là mt kiu khng b trên không gian
mạng.
Ghinh
+Mạng là môi trườnggiaotiếpnhanhchóng,thuậntiệnnhưngẩn chứanhiềunguy cơgâymất
antoànthôngtin.
+Chỉtruycậpcáctrangwebtincậy,ycảnhgiácvớicácthôngtingiả,lừađảo.
+Hãygiữbímậtthôngtincánhân.
+ Ch n kết bạn vi những người quen biết trong mạng xã hội. Khi b bắt nạt,hãy chia s với
nhữngngườitnhoặcthầycô.
+KhôngnênsửdụngInternetqnhiều.
Nh
nbi
ế
tph
nm
mđ
ch
i
- GiúpHSnhậnbiếtphầnmềmđchạivàcáchphòngtránh.
HSđcSGKvàtrlicâuhỏi,thảoluậnnhómxâydngkiếnthứcbàihc.
TTrraanngg 5500
Hsbiếtđượccácphầnmmđchại,táchạivàcáchphòngchốngcácphần
mềmđchại.
Giaonhi
mv
:
GV
đặt vấn đ: Có một thi, virus máy tính là nỗi đe doạ thường xuyên vi người dùng
máytínhđếnmứcmikhi máytínhtrctrặc,ngườitađuchodovirus.
PHI
UH
CT
PS
2
C
â
uh
is
1:
Emhiugìvvirusmáytính?Cóphảitấtcphầnmmđchạiđuvirus?
..
C
â
uh
is
2:
Trìnhbàysựhiubiếtcủaemvcácphầnmmđchạitheobảngsau
T
ê
nph
nm
m
Virus
Trojan
Worm
Th
chi
nnhi
mv
:
-
CácnhómthảoluậnđhoàntnhyêucầucaGVđưara.
-GVquansát,theodõicácnhómvàhtrcácnhómkhicầnthiết.
B
á
oc
á
o,th
olu
n:
+HS: Lắngnghe,ghi c, một HS phát biu lại các
tính chất.
+ Các nm nhận t, b sung cho nhau.
K
ế
tlu
n,nh
nđ
nh:
-
GV cnh xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại
kiến thc
-GVchốtlạikiếnthứcbàihọccầnnắm(chỉghibàinhngýcnh).
2.PH
NM
M
Đ
CH
I
TTrraanngg 5511
- chỉ là các đoạn mã đc và phải gắn vi một phần mm mi phát tác và y lan
được.
- làmt phầnmềmhoànchnh. Đywormli dụng những lỗhng
bảomậtcahệđiềunhhoặcdẫndlừangưidùngchạyđcàiđặtvàomáycanạnnn.
- Phần mềm nội gián, gọi là trojan, theo truyền thuyết Con ngựa thành Troa"
(TrojanHorse)trong truynthầnthoạiHyLạp.Tùythànhvi,trojancóthmang nhngtênkhác
nhaun:
Spyware: (Phần mmgián đip)cómc đích ăn trm thông tin đchuyn ra
ngoài.
Keylogger:mộtloạispywarengầmghihoạtđngcabànpmvàchutđ
tìmhiungườisdụngmáymgì.
Backdoor: tạo một tài khon bí mật, ging như ca sau, đ có th truy cập
ngầmvàomáytính
Rootkit: chiếm quyềncaonhấtcamáy,cóththực hinđượcmi hoạt đng
kểcxcácdấuvết.Rootkitcũngcótàikhoảntruynhậpngầm.
-Virushayworm:ylanvàgâyracáctácđngkhôngmongmuốn
-Trojan:thựchiệncáchoạtđngnộign.
- Cácvirus hay worm "d" cóthểlàmhỏng cácphần mm khác trongmáy xdliệu
haylàmtêliệthệthngmáytính.
-Viruscóthểbpháthiệntheohànhvi,nhưngcácworm(sâu)tng docnhnạnnhân
blacàiđặtnênrấtkhópthin.Nhiuuđãgâyranhữngthảmho.
c)Ph
ò
ngch
ngph
nm
mđ
ch
i
-Cẩnthậntrng khichépcáctp cơng trìnhhaydliệuvàomáytcngri,thẻnhớ
hoặctảivtmạng.
-Khôngmcácliênkếttrongemailhaytinnhnmàkhôngbiếtcóantoànhaykhông.
-Đừngđlmậtkhẩucáctàikhoảncủamìnhđtránhbkẻxấuchiếmquynmạodanh.
-Ngoàira,ysdụngcácphầnmmphòngchốngcácphầnmmđchại.
Ghinh
:
:Th
ch
à
nh
TTrraanngg 5522
:
Biếtsdụngcácphầnmmphòngchngvirus
.
HSquansátSGKđtìmhiểunộidungkiếnthứctheoyêucầucủaGV.
:
HShoàntnhtìmhiukiếnthc
.
Giaonhi
mv
:
GVn
ê
uv
nđ
:
ThiếtlậpcáclachnvàquétvirusviWindowsDefender.
Th
c hi
n nhi
m v
:
+ HS: Suy ng, tham khảo sgk tr li câu
hi
+ GV: quan sát và tr giúp các cặp.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS phát biể
u lại các tính chất.
+ Các nm nhận t, b sung cho nhau.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
GV cnh xác hóa và gi 1 hc sinh n
hắc li kiến thức
3.TH
CH
À
NH
ngphầnmmphòngchngvirusWindowsDefender
PhầnmmDefenderFirewallđược tíchhợpsẵn tronghệđiềuhànhWindowsphiênbản
10,tđngchạyngầmđbảovcácmáytínhdùnghệđiuhànhWindows.Defendertđng
cập nhật các mẫu virus mới mi khi hệ điu hành được cập nhật (theo tiện ích Windows
Update)
Nhi
mv
:
ThiếtlậpcáclựachọnvàquétvirusvớiWindowsDefender.
Hưngdẫn.
Tt
Start
chọn
Setting
(có thdùngcách nhanhhơn gõch Defender”
vàohptìmkiếmnằmthanhtrạngthái),mànhìnhxuấthiệntươngtnhưsau:
TTrraanngg 5533
Thực hiệncác thaotác nhướngdẫnHình9.1 sxuấthincủasnHình
9.2.
Current threats: thống nhngnguy cơ tìmthấytrong thời giangần nhất khi các tp
đượcquétkimtra.
Quickscan:nếunháy vàonút nàyphầnmms quét tất c các tp cơng trình các
tmụcmàvirusthườnglâynhiễm.
3:Quét virus.Ta cóthểny vàonútQuick scan hoặcvàola chọnScanoptions
đlựachọnkiuquétvàquét.
TrongScanoptions,tacóthểlựachncáckiuquét,cóbốnlựachọn:
1.Quétnhanh(Quickscan):qtcáctmccónguycơcao.
2.Quéthết(Fullscan):quéttấtccácđĩa.
3.Quéttheoucầu(Customscan),chỉquéttrênmt tmụcnàođó.Khiđó,Defenders yêu
cầuchỉratmụcemmunquét.
4.Quétngoạituyn(WindowsDefenderOffinescan).Chúngtaskhôngbànđếnlựachọnnày
vìtrườnghpđỏihinhữnghiubiếtrấtsâu.
Saukhichọnmtlựachọn,nháytScannowvàđợikếtquả.
Nếu đang làm vic t mục mà muốn quét thư mục đó thi không cần truy cập vào
Defender,tacóthểnháynútphảichuột vàotênthưmcđxuấthinbàng chọntt,chọnlnh
ScanwithMicrosoftDefender(Hinh9.4).
3.HO
T
Đ
NGLUY
NT
P
:
Củngc,luyệntậpkiếnthứcvahc.
:
HSđcSGKlàmcácbàitập.
:
ilàmcahcsinh,nggiảiquyếtnhimvhctập.
:
Giaonhi
mv
:
GvChoHSnhắclạiKTvàtrlicáccâuhisau:
1.Emykểracácnguycơmấtantoànkhithamgiacácmạngxãhội.
2.Emykểranhữngtrườnghợpcóthểbnhimphầnmmđchạivàbinpháppng,
chốngtươngng.
TTrraanngg 5544
Th
c hi
n nhi
m v
:
H S v nhà làm bài tp GV gia o.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
Tiết hc sau, HS s np v li đ G V kim tra kết qu thc hin
nhim v ca H S
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV đánh g iá kết qu thc hin nhim v ca nhng HS đưc gi kim tra v (tiết
hc sau).
- GV đánh giá , nhn xét chung kết qu thc hin nhim v ca các nhóm trong sut
quá trình thc hin nhim v. Tuyên dương, khen thưng các nhóm có kết qu tt.
4.HO
T
Đ
NGV
ND
NG
Vậndngcáckiếnthứcvừahọcquyếtcácvấnđhctậpvàthựctiễn.
:
HSvậndụngcáckiếnthứcvàogiảiquyếtcácnhiệmvđặtra.
Giaonhi
mv
:
1.EmytìmhiuquaInternetcáccáchthctấncôngtchidịchv.
2.Emytìmtnmạngthôngtinvworm,kểmộtwormvớitáchạicủanó.
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS v n hà làm bài tp G V g iao.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
Tiết h c sau, HS s np v li đ G V kim tra kết qu thc hin
nhim v ca H S
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV đánh g iá kết qu thc hin nhim v ca nhng HS đưc gi kim tra v (tiết
hc sau).
- GV đánh giá , nhn xét chung kết qu thc hin nhim v ca các nhóm trong sut
quá trình thc hin nhim v. Tuyên dương, khen thưng các nhóm có kết qu tt.
K
ế
ho
chđ
á
nhgi
á
H
ì
nhth
cđ
á
nhgi
á
Phươngph
á
pđ
á
nhgi
á
C
ô
ngc
đ
á
nhgi
á
Ghich
ú
Đánhgiáthườngxuyên
(GVđánhgHS,
HSđánhgiáHS)
-Vấnđáp.
-Kiểmtraviết,kimtrathực
hành.
-Cácloạicâuhỏivấn
đáp,bàitập.
TTrraanngg 5555
Ch
đ
2:
M
NGM
Á
YT
Í
NHV
À
INTERNET
B
À
I10:TH
CH
À
NHKHAITH
Á
CT
À
INGUY
Ê
NTR
Ê
NINTERNET
M
ô
n:Tinh
c
L
p:10
I.M
CTI
Ê
U
1.Ki
ế
nth
c:
- Biết đưc Internet mt kho tài nguyên chung rtlớn, có thtìmtrên internet
hầuhếtcthôngtincnbiếtnhiềudịchvthôngtinsn.
-Khai thác đưc mtsdịch vụtài nguyên trên internet phục v hc tpgồm:
Phnmmdịch,khohclium.
2.N
ă
ngl
c:
-Nănglctch,thc:HSkhnăngtđọcSGK,kếthpvigiýcaGVđtr
lờicáccâuhi.
- Năng lc giao tiếp hp tác: HS m việc qua hot động nhóm đ giải quyết
nhngyêucucaGVvàtraođinhiệmvhọctpcủaGV.
- Nănglực sáng togiảiquyếtvn đ: HStrlờic câuhicủaGVvàbổsung,s
sángtotrongcáchotđngthựchành,vndng.
-NănglcTinhc;
3.Ph
mch
t:
-Nhânái:Thhiệnscảmtngsnsànggiúpđbạntrongquátrìnhthchành,
snsàngchiassnphmcủamìnhchocbạnpý,đánhgiávàthamkho.
-Trungthc:Thtthà,ngaythngtrongquátrìnhhctpvàlàmviệc.
-Tráchnhiệm:Cótinhthntráchnhiệmvinhiệmv,chđngchiếmlĩnhkiếnthc
theoshưngdẫncủaGV.
-Chămchỉ:Chămhchi,cótinhthnthc,giảiquyếtvnđsángtolinh
hottrongquátrìnhsuynghĩ.
II.THI
TB
D
YH
CV
À
H
CLI
U
7.
Thi
ế
tb
d
yh
c:
Máynh,tivi(máychiếu).
8.
H
cli
u:
-
Hcsinh:SGKTinhc10,SBTTinhc10.
TTrraanngg 5566
-
Govn:Kếhochidy,phiếugiaonhiệmv(phiếuhctp),phiếuđánhgiákết
quthchiệncủanhómmtstàiliệulnquan.
III.TI
NTR
Ì
NHD
YH
C
1.Ho
tđ
ng1:KH
I
Đ
NG
(8phút)
a.M
cti
ê
u:
HSđưcgimvantoàntrênkhônggianmng.
b.N
idung
HSxemvideovềthctrngmtanninhmngdotintctncông.
c.S
nph
m:
HStarlờiđưcuhivantoàntrrenkhônggianmng,nhnbiếtđưc
mngcũnglànơiđyrynhngcmbẫy.
d.T
ch
cth
chi
n:
Giaonhi
mv
:
-GVgiớithiệutrênInternetrtnhiềutàinguyênhtrchohctp,trongđócócácbài
giảngđiệntphnmmdịchcngônng.
-GVđặtuhi:"Tacóthdchnnngữtcôngcụnào,thlycigiảngđiệnt
đâu?"
-GVcóthhỏithêm:"Viviệchcngoingữ,cầnđưchtrckĩnăng?"
Th
chi
nnhi
mv
:
HSchúýtheoi,suynghĩutrli.
B
á
oc
á
o,th
olu
n:
GVgimtsHStrli,HSkhácnhnxét,bsung.
K
ế
tqu
,nh
nđ
nh:
GVđánhgiákếtqucủaHS,trêncơsđódndtHSoihc
mi.
Các kho hc liệu m có rt nhiều, nng không nhiều kho hc liệu i ging cho HS
THPT.Ngàynay,mtsphnmmdchkhông chhtrdịchxuôi haync theo
kiểutexttotextmàncókhnănghtrphátâmnhậntrctiếptiếngithànhvăn
bn.Trongbàihcnyhômnay,chúngtasđithựchànhkhaithácmtsdịchv
tàinguyêntrênInternetbaogmphnmềmdịch,khohcliệum-
B
à
i10:Th
ch
à
nhkhai
th
á
ct
à
inguy
ê
ntr
ê
nInternet
.
2.Ho
tđ
ng2:HO
T
Đ
NGTH
CH
À
NH
(22phút)
*S
d
ngph
nm
md
chGoogleTranslate
a.M
cti
ê
u:
HSkhaithácđưcphnmềmdịchđhcngoing.
b.N
idung:
HSthchànhsdngphnmmdịchđangữcaGoogleTranslateđhc
ngoingữ.
c.S
nph
m:
HStruycậpvàsdụngphnmmdịchGoogleTranslate.
d.T
ch
cth
chi
n:
Giaonhi
mv
:
-GVgiớithiệuchoHS:PhnmmGooglekhôngđòihinidùngphiđăngkítài
khonvàhnmcsdụng.Nidùngđưckhuyếnkhíchsdụngphnhiđ
đóngpchophnmềmnynghoànthiện.
-GVgiớithiệugiaodiệncaGoogleTranslatevàcácchcnăng:
+Chnngônng.
TTrraanngg 5577
+Chncáchnhậpdliệu.
+Lykếtquđivingunvănbảnmttệp.
-GVyêucuHSthchànhchcnăngdịchtrongvòng1tiết:
Th
chi
nnhi
mv
:
-HSlắngngheGVgiithiệu,hưngdn.
-HSquansát,đc,thchànhtheoccnhưSGK.
-HSthchànhmitìnhhungdịchxuôivàdịchngưcítnht1lần.
-GVhtr,quansát.
B
á
oc
á
o,th
olu
n:
-HSsdngthànhthophnmmdchGoogleTranslate.
K
ế
tqu
,nh
nđ
nh:
-GVnêunhnxét,tngquátlạikiếnthc.
-Bưc1:Truycậpvàotrangwebđịach https://translate.google.com/
-Bưc2:Xácđịnhngônngngunvàngônngđích.
TTrraanngg 5588
-Bưc3:Nhpnbảnđdch.
Cóbacáchnhp:
1. Nhp trctiếpvăn bảnvàokhung ngônngngun.Đâychếđmc định,khi đó
biểutưng smàuxanh,Tachcầntrctiếpvănbảnvàokhungngônngữ
ngun,bndịchsxuthiệnnkhungcủannngđích(Hình10.3)
2.Nhậpbnggiọngnói.Trongtrưnghpnày,máytínhphimicrođthuâm,Trưc
khinói,phi chnbiểutưngmicro.Khibiểu tưngmicrođi thànhmàuxanh thìem
yđọc đonvănbảncầndịch.Nếunháychutobiểungmicromtlầnnathì
chếđnhậpbnglidừng,chuynsangchếđộgõtrctiếpnbncndịch.
Hinh10.4giaodiệndịchttiếngVitsangtiếngNgamtcâutrongmtđonnni
tiếngcủanhànOstrovskitrongtiểuthuyết Tpđãtôithế đy .Kếtqudịchgn
chínhxácsovibảngốctrongtácphm.
GoogleTranslatekhôngch nghe đưcmàn i" đưc.Đnghemáyđc,ta
ch cn ny o biểu tưng loa. Nháy chut lần th nht, máy s đc tc đ nh
thưngnháychuộtlnthhaithìmáysđcchậmhơn,
3.Nhptmttp.Nháychuto phầnmmyêucầuemchntpsdịch.Hãy
nháychutvàotlệnh đchntệp.Tpđưcchncóthmttp
nbảnWord,tệpbảng tínhExcel,tệptrìnhchiếuPowerPointhaytpPDF.Khi đótên
tệpsxuthiệnnhưhình10.5
TTrraanngg 5599
-Bưc4:Saochépkếtqudịchvàotpvănbản.
Kếtquđưcthhiệndưimtđịnhdngnbntrunggiantrongmtcasrng.
Muốn ly kết qu dịch ta chn phn văn bn khung ngôn ng đích, ri nhn t hp
phímCtrl+Cđsao,sauđómtpvănbnnhnthppmCtrl+Vđdán.
-Bndchthchưathcstrauchutvẫnnthnhmnhưngcóthểngđể
hỗtrhoànthiệnbảndịch,
Hinh10.6dvvicdịchmtbảngtínhttiếngAnhsangtiếngVit.
3.Ho
tđ
ng3:LUY
NT
P(10ph
ú
t)
a.M
cti
ê
u:
Cngcố,luyntpkiếnthcvahc.
b.N
idung:
HSđcSGKmcácitập.
c.S
nph
m:
imcủahcsinh,kĩnănggiiquyếtnhiệmvhctp.
d.T
ch
cth
chi
n:
Giaonhi
mv
:
GvChoHSnhclạiKT:
Hs:Nhclạicácvấnđđãhc
1.
ChnnnngngunlàtiếngVitvàngônngđíchlàmtngoingữmàemđưc
học,sauđóvàomtsutiếngViệtđdịch.
Emhãynghephnmmđọcuđãdchratiếngnưcngoài.
Nếumáytínhcómicro,emcóthđcđnhpvănbnthayvìgõbànphím.
TTrraanngg 6600
2.
SdụngGoogleTranslateđdịchtmtngoạingsangtiếngVit.
Đo li vai tròcủa nn ngữ nguồn dch bằng cách nhy chut obiểu tưng
sauđómticâutrongtiếngnưcngoàiđdịchsangtiếngViệt.
Th
chi
nnhi
mv
:
HSthchiệncâuhiGVđtra.
B
á
oc
á
o,th
olu
n:
-HSsdngthànhthophnmmdchGoogleTranslate.
K
ế
tqu
,nh
nđ
nh:
-GVnhnxét,đánhgiákếtquảthchiệnnhiệmv.
4.Ho
tđ
ng4:V
ND
NG(5ph
ú
t)
a.M
cti
ê
u:
Vndụngcáckiếnthcvahcquyếtcvnđhctậpvàthctiễn.
b.N
idung:
GVgiaoitpvềnhàchoHSthchiện.
c.S
nph
m:
HSvậndngckiếnthcogiiquyếtcnhiệmvđtra.
d.T
ch
cth
chi
n:
Giaonhi
mv
:
Gvđưacâuhivnhà:
Câu hi: Emhãysdngmttệpvăn bnđã cóhoc tsonmttp vănbảntrong
tiếngViệtrisdngGoogleTranslateđedịchrangônngemđãđưchc.
Th
chi
nnhi
mv
:
HSthchiệncâuhiGVđtravnhà.
B
á
oc
á
o,th
olu
n:
- HSthchinlạitrênmáytínhđGVkiểmtrakếtquthchiệnnhiệmvcủaHS.
K
ế
tqu
,nh
nđ
nh:
-GVđánhgkếtquthchinnhiệmvụcủanhngHS(tiếthcsau).
TTrraanngg 6611
C
Â
UH
ITR
CNGHI
M
C
â
u1:
(VD) Hãyxác địnhngônng ngun và ngôn ngữđích đ dịch ttiếng Vitsang
tiếngAnhu: Cáiquýgiánhtcủaconngưicucsng” ?
A.
NnngữnguntiếngAnhvànnngữđíchtiếngViệt.
B.
NnngữnguntiếngViệtnnngđíchtiếngAnh.
C.
NnngữnguntiếngViệtnnngđíchtiếngViệt.
D.
NnngữnguntiếngAnhvànnngữđíchtiếngAnh.
C
â
u2:
(VD) Đnhpbằnggiọngnóiu: Đngbaogingnghchivì cucđời s
kngbaogingngdydỗbạn. cnthchiệnnhưthếnào?
A.
Trưc khi nói,phi chnbiểutưngmicro . Khi biểutưngmicrođi thành
màuxanhthìđọcđonvănbncầndịch.
B.
Trưckhinói,phichnbiểutưngloa vàđcđonvănbảncầndịch.
C.
Chn biểu tưng micro . Khi biu tưng micro đi thành màu đỏ thì đc
đonvănbảncầndịch.
D.
Trưckhinói,phichnbiểutưng đcđonnbảncầndịch.
C
â
u3:
(VDC)HãyspxếptrìnhtthựchiệnviệcnhptmttpTAILIEU.docxđdịch
1. Nháyonútlnh
2. Nháychutonútlệnh
3. Nháychutvàobiutưng
4.
ChntpTAILIEU.docxtmáytính.
A.
1-4-2-3
B.
3-2-1-4
C.
2-3-4-1
D.
3-2-4-1
Ch
đ
2:
M
NGM
Á
YT
Í
NHV
À
INTERNET
B
À
I10:TH
CH
À
NHKHAITH
Á
CT
À
INGUY
Ê
NTR
Ê
NINTERNET
M
ô
n:Tinh
c
L
p:10
I.M
CTI
Ê
U
TTrraanngg 6622
1.Ki
ế
nth
c:
-BiếtInternetmtkhotàinguyênchungrấtln,cóthtìmtrênInternethầuhếtcácthông
tincầnbiếtvànhiềudịchvtngtinsẵncó.
-KhaithácđượcmộtsdchvvàtàinguntrênInternetphụcvhctậpgm:phầnmềm
dch,khohọcliệumở.
2.N
ă
ngl
c:
-Nănglựctchủ,thc:HScókhnăngtđọcSGK,kếthợpvigiýcủaGVđtrlicác
câuhỏi.
-Năng lựcgiao tiếpvàhptác:HSmvictheonhómđ giải quyếtnhữngyêucầuca
GV.
-Nănglcsángtovàgiảiquyếtvấnđ:HStrlicáccâuhỏicaGVvàbsung,đưara
mộtsốvídminhchứngliênquanđếnnộidungbàihc.
-NănglựcTinhọc;
-Nănglựctínhtoán.
3.Ph
mch
t:
- Nhân ái: Th hin s cm thông và sn sàng giúp đ b n trong quá trình tho lun
nhóm , sn sàng chia s sn phm ca m ình cho các bn góp ý, đánh g iá và tham kho.
- Trung thc: Th t thà, ng ay thng trong quá trình hc tp và làm vic nhóm ; lên án s
gian ln ca các nhóm (nếu có).
- Trách nhim : Có tinh thn trách nhim vi nhim v, hoàn thành báo cáo đ đưa ra
kết qu.
- Chăm ch: Chăm hc hi, có tinh thn t hc; nhit tình , năng n trong hot đng
nhóm .
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
9. Thi
ế
t b
d
y h
c:
M áy tính, tivi (m áy chiếu), bng ph (nếu có)
10. H
c li
u:
-
Hc sinh: SG K T in hc 10, S BT Tin hc 10.
-
Giáo viên : Kế hoch bài dy, phiếu g iao nhim v (phiếu hc tp), phiếu đánh giá kết
qu thc hin ca nh óm và m t s tài liu có liên quan.
TTrraanngg 6633
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: KH
I
Đ
NG
(5 phút)
1.HO
T
Đ
NGKH
I
Đ
NG(M
Đ
U)
-
M
c ti
ê
u
: Giúp HS m un tìm hiểu.
-
N
i dung
: G iáo viên m m t phn m m Duo ling o cho hc sinh thc hin nghe, nói, viết thao yêu
cu ca phn m m . Sau đó hc sinh da vào hiu biết đ tr li câu hi.
-
S
n ph
m
: T yêu cu H s vn d ng kiến th c đ tr li câu hi GV đưa ra
-
T
ch
cth
chi
n
:GVgiithiệudẫndtvàoi
Giao nhi
m v
:
Trên Internet có rt nhiu tài nguyên và phn mm h tr cho hc tp. Phn m m Duo ling o h
tr kĩ năng nghe, nó i, đc, viết khi h c ngoi ng .
Y êu cu H S tr li câu hi:
- Vy ng oài phn mm này thì các phn m m chc khác mà em biết có th tìm đâu?
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS quan sát, nghiên cu SG K, suy ng hĩ câu hi ca G V đưa ra.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
H S xu ng phong tr li câu hi, các H S khác nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- G V nhn xét, đánh giá câu tr li ca HS.
+ Ta có th s d ng m t s trình duyt đ tìm kiếm các p hn m m và các tài nguyên
khác.
Ví d: Chrom e, C c C c...
2. H
Ì
NH TH
À
NH KI
N TH
C M
I
(3 0 phút)
Thchinnhimv1
a)M
cti
ê
u:
NmđưcchkhaithácmtnguồnhcliệumtrênInternetđtìmcácnguntàiliuphcvhc
tp
b)N
idung:
HSquansátSGKđtìmhiểunidungkiếnthứctheoyêucầucaGV.
c)S
nph
m:
HShoànthànhtìmhiukiếnthc
d)T
ch
cth
chi
n:
- G V chia lp 2 em thành 1 nhóm .
- G V ph át Phiếu hc tp s 1 cho các nhóm và yêu cu các n hóm tho lun và thc
hàn h đ hoàn thành Phiếu h c tp s 1 trong thi gian là 30 phút.
PHI
U H
C T
P S
1:
Khai thác m t ngun hc liu m trên Internet đ tìm các ngun tài liu
phc v hc tp.
Chuy
n giao nhi
m v
:
GV:ngdnvàhtrchohcsinh?
HS:Tholun,trli
Th
c hi
n nhi
m v
:
TTrraanngg 6644
-
C ác nhóm tho lun đ hoàn th ành yêu cu ca G V đưa ra.
- GV quan sát, theo dõi và h tr các cp khi cn thiết.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
- Các nhóm n p li Phiếu hc tp s 1 .
- GV ch đnh ngu nh iên đi din 2 nhóm lên trình bày kết qu thc hin ca nh óm m ình,
các nhóm còn li nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV nhn xét, đ ánh giá kết qu thc hin ca các nhóm .
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, mt HS phát
biu li các tính cht.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho
nhau.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
GV
Chính xác hóa gọi 1 hc sinh nhc li kiến thc
C
á
cbư
cth
chi
n:
Truycậpđachhttps://igiaoduc.vntrangchtươngthình10.7
Trêntrangch,cácloạihọcliệuđượcxếptheocácchđtrênythưmcđacấpphíantrái
Tìmkiếm,truycpcáchcliệu
- ThưmccpmtgmbaloạilàHọcliệus,SáchgiáokhoavàDưđach.Munxemloinàonháychut
vàobiutưng>mctươngứngđmrathưmccấphai.
- Nháychutvàomtmccathưmccấphai,dHcliệusđmrathưmccpba.
- ThưmccpbacaHọcliusSáchgiáokhoatriratheocácmônhọc.Chcầnchnmônđxemttcả
cáchcliucamônđó.
Xembàiging.
Đxemhọcliệunào,chcnnháychutvàonhhọcliệutươngứng.Khiđósxuthiệnmôtcủahc
liuđóvớitênbài,chđề,tácgi(Hình10.9).
TTrraanngg 6655
N háy chut vào đ xem bài ging. Có nhiu dng b ài ging như video quay tr c tiếp b ài
ging hoc đư c chuyn th t các bn trình chiếu bài ging ca g iáo viên.
3.HO
T
Đ
NGLUY
NT
P
(5phút)
a.M
cti
ê
u:
Cngc,luyệntpkiếnthcvahc.
b.N
idung:
HSđcSGKlàmcácitp.
c.S
nph
m:
Bàilàmcủahcsinh,kĩnănggiiquyếtnhiệmvụhọctp.
d.T
ch
cth
chi
n:
Giao nhi
m v
:
i 1: ChnngônngngunlàtiếngVitvàngônngđíchlàmtngoạingmàemđượchc,sauđó
omtscâutiếngVitđdch.
Emhãynghephnmềmđọccâuđãdchratiếngnướcngoài.
Nếumáytínhcómicro,emcóthđọcđnhpnbnthaygõbànphím.
i2:SdngGoogleTranslateđdchtmộtngoingsangtiếngViệt.
Đolivaitròcangônngngunvàdchbngchnhychutobiutượng sauđómticâutrong
tiếngnưcngoàiđdchsangtiếngViệt
i3:Emhãymtranghcliệumhttps://igiaoduc.vn/vàchọnmtbàihctrựctuyếnđnghebàiging
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS làm bài tp G V giao.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
Tiết hc sau, HS s np v li đ GV kim tra kết qu th c hin
nhim v ca H S (GV gi ngu nhiên 5 HS ).
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
GV nhn xét, đánh giá kết qu thc hin n him v ca các nhóm .
4.HO
T
Đ
NGV
ND
NG
(5phút)
a.M
cti
ê
u:
Vndngcáckiếnthcvahcquyếtcácvnđhctpvàthctiễn.
b.N
idung:
.
c.S
nph
m:
HSvậndụngckiếnthcogiiquyếtcácnhimvđtra.
d.T
ch
cth
chi
n:
Giao nhi
m v
:
G V đưa ra 2 bài tp v nhà cho HS như sau:
Bài 1: Em hãy s d ng m t tp văn bn sn có hoc t son m t tp văn b n trong tiếng Vit
r i s dng Go ogle Translate đe dch ra ng ôn ng mà em đã đư c h c
i2: Emhãytìmthêmmtskhohcliuđxemcáciging,tàiliệuhctp.
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS v nhà là m bài tp G V giao.
TTrraanngg 6666
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
Tiết hc sau, HS s np v li đ GV kim tra kết qu th c hin
nhim v ca H S (GV gi ngu nhiên 5 HS ).
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV đánh g iá kết qu thc hin nhim v ca nhng HS đưc gi kim tra v (tiết
hc sau).
- GV đánh giá , nhn xét chung kết qu thc hin nhim v ca các nhóm trong sut
quá trình thc hin nhim v. Tuyên dương, khen thưng các nhóm có kết qu tt.
TR
C NGHI
M
B
À
I10:TH
CH
À
NHKHAITH
Á
CT
À
INGUY
Ê
NTR
Ê
NINTERNET
M
ô
n:Tinh
c
L
p:10
I.M
CTI
Ê
U
1.Ki
ế
nth
c:
-BiếtInternetmtkhotàinguyênchungrấtln,cóthtìmtrênInternethầuhếtcácthông
tincầnbiếtvànhiềudịchvtngtinsẵncó.
-KhaithácđượcmộtsdchvvàtàinguntrênInternetphụcvhctậpgm:phầnmềm
dch,khohọcliệumở.
2.N
ă
ngl
c:
-Nănglựctchủ,thc:HScókhnăngtđọcSGK,kếthợpvigiýcủaGVđtrlicác
câuhỏi.
-Năng lựcgiao tiếpvàhptác:HSmvictheonhómđ giải quyếtnhữngyêucầuca
GV.
-Nănglcsángtovàgiảiquyếtvấnđ:HStrlicáccâuhỏicaGVvàbsung,đưara
mộtsốvídminhchứngliênquanđếnnộidungbàihc.
-NănglựcTinhọc;
-Nănglựctínhtoán.
3.Ph
mch
t:
- Nhân ái: Th hin s cm thông và sn sàng giúp đ b n trong quá trình tho lun
nhóm , sn sàng chia s sn phm ca m ình cho các bn góp ý, đánh g iá và tham kho.
TTrraanngg 6677
- Trung thc: Th t thà, ng ay thng trong quá trình hc tp và làm vic nhóm ; lên án s
gian ln ca các nhóm (nếu có).
- Trách nhim : Có tinh thn trách nhim vi nhim v, hoàn thành báo cáo đ đưa ra
kết qu.
- Chăm ch: Chăm hc hi, có tinh thn t hc; nhit tình , năng n trong hot đng
nhóm .
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Thi
ế
t b
d
y h
c:
M áy tính, tivi (m áy chiếu), bng ph (nếu có)
2. H
c li
u:
-
Hc sinh: SG K T in hc 10, S BT Tin hc 10.
-
Giáo viên : Kế hoch bài dy, phiếu g iao nhim v (phiếu hc tp), phiếu đánh giá kết
qu thc hin ca nh óm và m t s tài liu có liên quan.
II.Matr
nđ
.
Nh
nbi
ế
t
(NB)
Th
ô
nghi
u
(TH)
V
nd
ng
(VD)
V
nd
ng
cao(VDC)
SL
Đ
i
m
SL
Đ
i
m
SL
Đ
i
m
SL
Đ
i
m
B
À
I10:TH
CH
À
NHKHAI
TH
Á
CT
À
INGUY
Ê
NTR
Ê
N
INTERNET
2
1
VD1:Emh
ã
ys
d
ngph
nm
mGoogleTranslateđ
d
ch
Ch
à
ođ
tnư
cVi
tNam
rang
ô
nng
ti
ế
ngAnh.Ch
n
đ
á
p
á
nđ
ú
ngnh
t.
A.helloVietnam.
B.hi!!Vietnam.
C.hi?Vietnam.
D.helllo?Vietnam.
VD2: Thaot
á
cn
à
odư
iđ
â
yth
chi
nm
trangh
cli
um
c
aB
gi
á
od
cv
àĐà
ot
ov
à
ch
nm
tb
à
ih
ctr
ctuy
ế
nđ
ngheb
à
igi
ng.
A.https://igiaoduc.vn Hclius Bàihc.
B.https://translate.google.com Hclius ihọc.
C.http://igiaoduc.vn PhnmmDHTT.
TTrraanngg 6688
D.https://translate.google.com Bàihc Hclius.
VDC: S
px
ế
ptheoth
t
đ
m
trangh
cli
um
c
aB
gi
á
od
cv
àĐà
ot
ov
à
ch
nm
tb
à
ih
ctr
ctuy
ế
nđ
ngheb
à
i
gi
ng.
1
https://igiaoduc.vn
2
Họcliệus
3
Bàihọc.
4.Hc
Chọnđápánđúngnht
A.1 2 3 4.
B.2 3 1 4.
C.3 1 2 4.
D.2 1 3 4.
TTrraanngg 6699
Ch
đ
3:
Đ
O
Đ
C PH
Á
P LU
T V
À
V
Ă
N H
Ó
A TRONG M
Ô
I TRƯ
NG S
B
À
I 11:
NG D
NG TRONG M
Ô
I TRƯ
NG S
. NGH
Ĩ
A V
T
Ô
N TR
NG B
N QUY
N
I. M
C TI
Ê
U
1. Ki
ế
n th
c:
- Hc sinh cn nm đưc như thế nào là quyn tác gi.
- Nm đưc cá c vi phm v bn quyn.
2. N
ă
ng l
c:
- N ăng lc t ch, t hc: HS có kh năng t đc SGK , kết hp vi gi ý ca GV đ tr
li các câu hi.
- N ăng lc giao tiếp và hp tác: HS làm vic theo nhóm đ g ii quyết nhng yêu cu
ca G V.
- Năng lc sáng to và gii quyết vn đ: HS tr li các câu hi c a GV và b sung,
đưa ra m t s ví d m inh ch ng liên quan đến ni dung bài hc.
- N ăng lc t ch và t hc
- N ăng lc giao tiếp và hp tác
- N ăng lc sáng to và gii quyết vn đ
3. Ph
m ch
t:
- N ghiêm túc
- T p trung
-Tích cc ch đng.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
11. Thi
ế
t b
d
y h
c:
M áy tính, tivi (m áy chiếu), b ng ph (nếu có)
12. H
c li
u:
-
Hc sinh: SG K T in hc 10, S BT Tin hc 10.
-
Giáo viên : Kế hoch bài dy, phiếu g iao nhim v (phiếu hc tp), phiếu đánh giá kết
qu thc hin ca nh óm và m t s tài liu có liên quan.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: KH
I
Đ
NG
To hng thú cho hc sinh m hiu như thế nào là quyn tác giả và bn quyn
TTrraanngg 7700
GV đưa ra m t vài b c tranh và m t vài quyn truyn. Y êu cu HS xác đnh
tác gi và nhng quyn ca tca gi đi vi tác phm ca m ình
HS tr li đưc các câu hi G V đưa ra .
Giao nhi
m v
:
G V đưa ra h ình nh quyn sách và b c tranh. Yêu cu HS xác đnh tác
gi và nhng quyn ca tca gi đi vi tác ph m ca m ình.
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS quan sát, nghiên cu SG K, suy ng hĩ câu hi ca G V đưa ra.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
H S xu ng phong tr li câu hi, các H S khác nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- G V nhn xét, đánh giá câu tr li ca HS.
+ Q uyn truyn Kiu ca Ng uyn Du
+ Bc tranh em gái tôi ca T Duy
TTrraanngg 7711
- G V nhc li m t s khái nim :
+ Q uyn tác gi
+ Bn quyn
2.Ho
t đ
ng 2: H
Ì
NH TH
À
NH KI
N TH
C M
I
2.1 Quy
n t
á
c gi
v
à
b
n quy
n
Nm đưc thế nào là quyn tác gi, các vi ph m bn quyn
HS quan sát SG K đ tìm hiu ni d ung kiến thc theo yêu cu ca GV.
HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
Giao nhi
m v
:
- G V chia lp thành 8 nhóm (các nhóm đ c 1 nhóm trưng ,1 thư ký).
- G V phát Phiếu hc tp s 1 ch o các nhóm và yêu cu các nhóm th o lun đ hoàn
thành Phiếu hc tp s 1 trong thi gian là 5 phút.
PHI
U H
C T
P S
1:
C
â
u 1
: Em hiu thế nào là quyn tác gi?
C
â
u 2
: Tác gi ca m t tác phm (bc tranh, chương trình m áy tính) có nhng quyn gì
đi vi tác phm ca m ình?
Th
c hi
n nhi
m v
:
-
C ác nhóm tho lun đ hoàn thành yêu c u ca GV đưa ra.
- G V quan sát, theo dõi các nhóm và h tr các nhóm khi cn th iết.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
- C ác nhóm np li Phiếu hc tp s 1 .
- G V ch đnh ng u nhiên đi din 2 nh óm lên trình bày kết qu thc hin ca nhóm
m ình, các nhóm còn li nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- G V nhn xét, đánh giá kết qu thc hin ca các nhóm .
- G V gii thiu sơ v quyn tác gi và bn quyn
a. Quy
n t
á
c gi
:
+ Quy
n t
á
c gi
:
là quyn ca t ch c, cá nhân đi vi tác phm do m ình sáng to ra
hoc s hu.
Quy
n nh
â
n th
â
n
bao g m các quyn: Đt tên cho tác p hm ; Đng tên tht hoc
bút danh trên tác phm ; đ ưc nêu tên tht hoc bút danh khi tác p hm đưc công b, s
dng; Công b tác phm hoc cho p hép ng ưi khác công b tác phm ; Bo v s toàn
TTrraanngg 7722
vn c a tác phm , không cho ngưi khác sa ch a, ct xén hoc xuyên tc tác p hm dưi
bt kì hình thc nào gây phương hi đến danh d và uy tín ca tác phm ,...
+ Quy
n t
à
i s
n
bao gm các quyn: Làm tác phm phái sinh; Sao chép tá c phm ;
Truyn đt tác ph m đến công chúng; Cho thuê bn gc hoc bn sao chươn g trình m áy
tính,...
b. Vi ph
m b
n quy
n v
i c
á
c s
n ph
m tin h
c:
Giao nhi
m v
:
- GV chia lp thành 8 nhóm (các nh óm đ c 1 nhóm trưng,1 thư ký).
- G V phát Phiếu hc tp s 2 cho các nhóm và yêu cu các nhóm tho lun đ hoàn
thành Phiếu hc tp s 2 trong thi gian là 5 phút.
PHI
U H
C T
P S
2:
H oàng m ua vi giá rt r m t th nh U SB cha các vid eo âm nhc m àn
ng ưi bán đã sưu tm t trên Internet không có tho thun g ì vi tác gi hay ca sĩ biu
din.
Lan m ua m t phn m m có bn quyn trên đĩa CD . Sau kh i cài đt trên m áy
tính ca m ình. Lan cài thêm trên m áy ca m t bn thân.
Th
c hi
n nhi
m v
:
-
C ác nhóm tho lun đ hoàn th ành yêu cu ca G V đưa ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm và h tr các nhóm kh i cn thiết.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
- Các nhóm n p li Phiếu hc tp s 2 .
- GV ch đnh ngu nh iên đi din 2 nhóm lên trình bày kết qu thc hin ca nh óm m ình,
các nhóm còn li nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV nhn xét, đ ánh giá kết qu thc hin ca các nhóm .
- GV gii thiu sơ v vi p hm bn quyn đi vi các sn phm tin hc:
V i p hm quyn tài sn hay quyn n hân thân đu là vi phm b n quyn. Hành vi vi ph m
bn quyn rt đa d ng. Sau đây là m t s hành vi vi phm bn quyn đ i vi các tác phm
s:
+ M o danh tác gi.
+ Công b m à không đưc phép .
+ Sa cha, chuyn th phn m m d liu m à khôn g đưc phép ca tác gi.
TTrraanngg 7733
+ S d ng phn m m lu, không m ua quyn s dng p hn m m đi vi các ph n m m
phi tr tin.
+ P há khoá phn m m , vô hiu hoá các bin phá p kĩ thut do ch s hu quyn tác g i
thiết lp.
+ Làm bn phái sinh, p hân phi d liu hay phn m m , k c bn p hái sinh m à không
đưc phép.
+ Chiếm đot m ã phn m m .
+ Đăng ti các tác ph m , k c bn phái sinh m à không có s cho phép ca ch s hu.
c. T
ô
n tr
ng b
n quy
n trong tin h
c
Giao nhi
m v
:
G V phát phiếu hc tp 3 yêu cu hs đ c k câu hi và tr li? HS làm vic cá nhân
PHI
U H
C T
P S
3:
1. Trong các hành vi sau , nh ng hành vi nào là vi phm b n quyn?
a) Sao chép các đĩa cài đ t phn m m
b) M t ngưi bn ca em m ua tài khon hc m t khóa tiếng A nh trc tuyến. Em m ưn tài
khon đ cùng hc.
c) Phá khóa phn m m ch đ th kh năng phá khóa ch không dùng
d) Em dùng nh m t phn m m trên m áy tính ca bn
2.
Em hãy nêu ví d v m t hành vi vi phm bn quyn đi vi sn p hm tin hc.
Th
c hi
n nhi
m v
: HS
đc câu hi và tr li.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
G v gi m t vài HS tr li câu hi ca m ình. C ác bn khá c tron g lp
nh n xét b sung.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV nhn xét, đ ánh giá kết qu tr li ca hs.
- GV gii thiu sơ v tôn trn g bn quyn:
- Trong tin hc, khi m ua phn m m , cn phân bit rõ vic m ua bn quyn vi m ua quyn
s dng (licence).
+ Khi m ua bn quyn thì ngưi m ua có quyn thc hin các hot đng kinh doanh đ i vi
tác phm đó ging như cách G oogle m ua Y outube.
+ C òn nếu ch m ua quyn s dng thì ch đưc s dng.
TTrraanngg 7744
- Qu yn s d ng phn m m m áy tính theo s m áy đưc cà i đ t. Nếu m ua quyn s dng
cho m t m áy ri cài l i cho m áy th hai là vi phm bn quyn.
- Trong lĩnh vc tin hc, vi phm bn quyn có th gây thit hi rt ln cho ng ưi đu tư vì
sn phm có m t s đc tính:
+ D sao chép vi chi phí rt thp.
+ D phát tán trên quy m ô ln.
- N hà nưc Viêt N am đã có quy đnh rt rõ ràng v nhng hành vi vi phm quyn tác g i. Ví
d ng h đnh s 131/20 13/NĐ-CP quy đ nh nhng hành vi vi ph m b n quyn như sau:
+ Truyn đt tác phm đến công chúng m à không đưc phép ca ch s hu quyn tác
gi. Vic đưa d liu hay ph n m m ca ngưi khác lên m ng không đưc phép s b
pht.
+ S ao chép tác phm m à không đưc phép ca ch s hu quyn tác g i. Vic sao chép
lu d liu hay ph n m m s b p ht.
+ C ý hy b hoc làm vô hiu các b in pháp kĩ thut, công ng h do ch s hu quyn
tác g i thc hin đ bo v quyn tác gi đi vi tác p hm ca m ình. Nhng ai b khóa
phn m m (cra ck) đ dùng s b p ht.
Ghi nh
:
-
-
-
-
3. HO
T
Đ
NG LUY
N T
P
a. M
c ti
ê
u:
C ng c, luyn tp kiến thc va hc.
b. N
i dung:
HS đc SG K làm các bài tp.
c. S
n ph
m:
Bài làm ca hc sinh, kĩ năng gii quyết nhim v hc tp.
d. T
ch
c th
c hi
n:
TTrraanngg 7755
GV Cho HS nhc li kiến thc.
HS: N hc li các kiến thc đã hc
B
à
i 1:
Tron g các ý kiến sau, em đng ý, không đng ý hay ch đn g ý m t phn vi cá c ý
kiến nà o? Ti sao?
a) Chúng ta có quyn đưa lên m ng xã hi tt c các tin không phi là tin gi
b) C húng ta có quyn đưa lên m ng xã hi tt c các tin m in là không có hi đến cá nhân
ai.
c) C húng ta có quyn đưa lên m ng xã hi tt c các tin m in là không vi phm p háp lut
B
à
i 2.
Tron g đi d ch C ovid-1 9, m t ng ưi dùng Fa cebook đã chia s tin B t đu t ng ày
28 /3/20 2 0, toàn thành ph H Chí M inh s b phong ta trong 14 ngà y, .... Khi b triu tp
đ x pht, ngưi này đã chn g m inh rng an h ta ch đ ưa li m t tin ch khôn g ba.
N gưi này có sai không, sai đâu ?
4. HO
T
Đ
NG V
N D
NG
a. M
c ti
ê
u:
Vn dng các kiến thc va hc quyết các vn đ hc tp và thc tin.
b. N
i dung:
.
c. S
n ph
m:
HS vn d ng các kiến thc vào gii quyết các nhim v đt ra.
d. T
ch
c th
c hi
n:
G V đ ưa câu hi v nhà:
B
à
i 1
. Nếu đ ăng trên m n g xã hi nhn xét có tính xúc phm đến m t ng ưi khác thì hành
vi này là:
a) Vi phm p háp lut
b) Vi phm đo đc
c) Tùy theo m c đ, có th vi phm đo đc hay pháp lut.
d) Không vi phm gì
B
à
i 2.
An nhc Bình v vic Bình dùng phn m m lu và ging gii cho Bình biết các quy
đnh v quyn tác g i. N ghe xong Bình bo Trưc đây m ình khôn g biết, m à không b iết là
không có li. Q uan nim ca Bình như vy có đúng không?
TTrraanngg 7766
Ch
đ
4:
NGD
NGTINH
C
B
À
I12:PH
NM
MTHI
TK
Đ
H
A
Tiết2
I.M
CTI
Ê
U
1.Ki
ế
nth
c:
-Biếtđượckháinimvthiếtkếđhọa.
-Phânbiệtđượcđhavectorvàđhọađimảnh.
-Sdngđược cácchức ngcơbảncaphầnmmthiếtkế đ họaInkscapeđvhình
đơngiản.
2.N
ă
ngl
c:
-Nănglựctchủ,thc:HScókhnăngtđọcSGK,kếthợpvigiýcủaGVđtrlicác
câuhỏi.
-Năng lựcgiao tiếpvàhptác:HSmvictheonhómđ giải quyếtnhữngyêucầuca
GV. - Năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đ: Sáng tạo, trí tưởng tượng v mặt nh ảnh
phongphú.
-NănglựcTinhọc;
-Nănglựctínhtoán.
3.Ph
mch
t:
- Nn ái: Th hin s cm thông và sn sàng giúp đ bn trong quá trình tho lun
nhóm , sn sàng chia s sn phm ca m ình cho các bn góp ý, đánh g iá và tham kho.
- Trung thc: Th t thà, ng ay thng trong quá trình hc tp và làm vic nhóm ; lên án s
gian ln ca các nhóm (nếu có).
- Trách nhim : Có tinh thn trách nhim vi nhim v, hoàn thành báo cáo đ đưa ra
kết qu.
- Chăm ch: Chăm hc hi, có tinh thn t hc; nhit tình , năng n trong hot đng
nhóm .
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
TTrraanngg 7777
1. Thi
ế
t b
d
y h
c:
M áy tính, tivi (m áy chiếu), bng ph (nếu có)
2. H
c li
u:
-
Hc sinh: SG K T in hc 10, S BT Tin hc 10.
-
Giáo viên : Kế hoch bài dy, phiếu g iao nhim v (phiếu hc tp), phiếu đánh giá kết
qu thc hin ca nh óm và m t s tài liu có liên quan.
M t vài tm thip, poster phim hoc t rơi qung cáo (chia cho các nhóm tho lun).
C ác tp nh chng và tp nh vector như log o, nhân vt hot hình, ...
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: KH
I
Đ
NG
Giới thiu cho hc sinh thy m c đ ph biến ca các ng dng thiết kế đ ha
trong thc tế. T đó nhn biết đưc đâu các sn phm ca thiết kế đ ha, k năng thiết kế đ
ha có th gp ích gì cho hc sinh
GV cho H S quan sát m t s hình nh đã chun b trưc. Yêu cu HS tìm
hiu m c đích s dng hình nh và ngành ngh nào to ra hình nh này.
HS tr li đưc các câu hi GV đưa ra và biết đưc m c đích ca vic thiết
kế đ ha.
Giao nhi
m v
:
GV đưa ra hình nh logo trưng THPT chuyên Lê T hánh Tông và poster gam e Liên
Q uân:
Y êu cu H S tr li câu hi:
- C ác em thưng nhìn thy nhng hình nh này xu t hin đâu?
- Nhng hình nh này đưc s dn g vi m c đích gì?
- Ngành ng h nào to ra các nh này?
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS quan sát, suy nghĩ câu hi ca G V đưa ra.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
H S xu ng phong tr li câu hi, các H S khác nhn xét, tranh lun.
TTrraanngg 7788
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- G V nhn xét, đánh giá câu tr li ca HS.
- G V khng đnh li:
+ Hình nh đ ha xut hin trên các phương tin truyn th ông , m ng internet.
+ Hình nh đ ha truyn đt ni d ung thông tin đến ngưi xem .
+ Ngành thiết kế đ ha to ra các hình nh đ ha.
2. Ho
t đ
ng 2: H
Ì
NH TH
À
NH KI
N TH
C M
I
2.1. Thi
ế
t k
ế
đ
h
a
G iúp HS nhn ra s khác nhau gia các loi đ ha. Bưc đu nhn b iết các
sn phm c a thiết kế đ ha.
G V chun b các hình nh thuc hai loi đ ha , cho HS quan sát theo
nhóm và yêu cu HS đưa ra các nh n xét, phân tích s khác nhau ca hai loi hình nh.
Kết qu làm vic c a các nhóm (Phiếu hc tp s 1).
Giao nhi
m v
:
- GV chia lp thành 8 nhóm (các nh óm đ c 1 nhóm trưng,1 thư ký).
- GV chiếu ha i hình nh sau đây cho c lp quan sát
- G V phát Phiếu hc tp s 1 cho các nhóm và yêu cu các nhóm tho lun đ hoàn
thành Phiếu hc tp s 1 trong thi gian là 5 phút.
PHI
U H
C T
P S
1:
TTrraanngg 7799
Hãy phân tích s khác nhau ca hai hình nh H inh 1 2.1 a và hình 1 2.1 b?
Nhn
xét 1 :
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Nhn
xét 2 :
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Nhn
xét 3 :
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Th
c hi
n nhi
m v
:
-
C ác nhóm tho lun đ hoàn th ành yêu cu ca G V đưa ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm và h tr các nhóm kh i cn thiết.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
- Các nhóm n p li Phiếu hc tp s 1 .
- GV ch đnh ngu nh iên đi din 2 nhóm lên trình bày kết qu thc hin ca nh óm m ình,
các nhóm còn li nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV nhn xét, đ ánh giá kết qu thc hin ca các nhóm .
- T nhng nhn xét đánh giá ca hot đng nhóm , G V gii thiu ha i loi đ ha: đ ha
đim nh và đ ha vector và đ ưa ra so sánh g ia hai loi đ ha.
- GV nhc li kh ái nim thiết kế đ ha:
TTrraanngg 8800
2.2. Ph
n m
m đ
h
a
- Đưa ra m t nhim v thc tế cho H S, t đó ch ra các kiến th c và k năng ti thiu khi
m un thiết kế m t hình nh truyn ti thông tin c th.
- HS nm đưc giao din phn m m .
G V giao Phiếu hc tp s 2 và yêu cu H S làm vic theo nhóm .
Kết qu làm vic c a các nhóm (Phiếu hc tp s 2).
Giao nhi
m v
:
GV phát Phiếu hc tp s 2 cho các nhóm đã phân công và yêu cu các nhóm tho lun
đ hoàn th ành Phiếu hc tp s 2 trong thi gian là 8 p hút.
PHI
U H
C T
P S
2
M un to m t logo cho lp hoc cho câu lc b ta cn nhng gì?
1:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
2:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
3:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Th
c hi
n nhi
m v
:
-
C ác nhóm tho lun đ hoàn th ành yêu cu ca G V đưa ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm và h tr các nhóm kh i cn thiết.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
- Các nhóm n p li Phiếu hc tp s 2 .
- GV ch đnh ngu nh iên đi din 3 nhóm lên trình bày kết qu thc hin ca nh óm m ình,
các nhóm còn li nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV nhn xét, đ ánh giá kết qu thc hin ca các nhóm .
- T Phiếu hc tp s 2, HS tr li cn có m t phn m m thiết kế đ ha. G V g ii thiu
phn m m Inkscape, hưng dn HS ti và cài đt ph n m m Inkscape. Gii thiu giao din
ca p hn m m Inkscape.
2.3. C
á
c đ
i tư
ng đ
h
a c
a h
ì
nh v
TTrraanngg 8811
Đưa ra m t nhim v thc tế, t đó ch ra s tác đng ca th t sp xếp
đến hin th nh cui cùng.
G V đưa ra nhim v v các đi tưng ca m t sn phm đ ha. Yêu cu
hc sinh xác đnh th t sp xếp các đi tưng đ phù hp vi m c đích ca sn phm đ
ha.
HS tr li đưc các câu hi GV đưa ra và biết đưc nh hưng ca th t
sp xếp các đi tưng đến kết qu hin th ca sn phm đ ha.
Giao nhi
m v
:
- GV đưa ra nhim v.
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS quan sát, suy nghĩ câu hi ca G V đưa ra.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
H S xu ng phong tr li câu hi, các H S khác nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- G V nhn xét, đánh giá câu tr li ca HS.
- G V khng đnh li: các đi tưng v trưc là lp dưi, có th b che khut toàn b
hay m t phn b i các đi tưng v sau.
- G V nhc li vi H S v nh hưng th t xếp các đi tưng đến kết qu hin th.
- G V gii thiu biu tưng ca 5 công c s dng thưng xu yên n ht trong hp công
c và cá ch v, lưu tp nh vector.
3. Ho
t đ
ng 3: LUY
N T
P
(12 phút)
G iúp H S biết cá ch v m t s hình đơn gin. HS nm đưc cách chn đi
tưng, sp xếp các đi tưng.
G V giao nhim v, HS th c hin nhim v th eo nhóm .
Kết qu làm vic c a các nhóm (Phiếu hc tp s 3)
Giao nhi
m v
:
G V phát phiếu hc tp s 3
TTrraanngg 8822
PHI
U H
C T
P S
3:
Tron g p hn m m đ ha Inkscape, đ thêm các đ i tưng có sn trên hp côn g c như
hình ch nht, hình vuông , hình tròn, hình elip, cung tròn, ngôi sao, đa giác, hình xon c
hoc v đi tưng t do hay chèn ch, ... ta thc hin theo các bưc nào?
Bưc
1:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bưc
2:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bưc
3:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
C âu 1:
Theo em , thanh công c nào đưc s dng nhiu nht trong Inkscape?
A. Bng m àu.
B. Thanh thiết lp
chế đ kết dính.
C . Thanh điu
khin thu c tính.
D. Hp côn g c.
C âu 2:
M t tp tin đ ha vector đưc lưu trong m áy tính vi p hn m rng là?
A. .png
B. .jp g
C . .svg
D. .bm p
C âu 3:
Đ to tp tin m i trong Inkscape ta s dng t hp phím nào?
A. C tr + F
B. Ctrl + N
C . Ctrl + E
D. Ctrl + H
Th
c hi
n nhi
m v
:
-
C ác nhóm tho lun đ hoàn th ành yêu cu ca G V đưa ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm và h tr các nhóm kh i cn thiết.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
- Các nhóm n p li Phiếu hc tp s 3 .
- GV ch đnh ngu nh iên đi din 2 nhóm lên trình bày kết qu thc hin ca nh óm m ình,
các nhóm còn li nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- G V nhn xét, đánh giá kết qu thc hin nhim v ca các nh óm .
4. Ho
t đ
ng 4: V
N D
NG
HS vn dng đưc nh ng kiến thc đã hc ca bài 12 đ to ra đưc m t
sn phm đ ha.
- GV giao bài tp v nhà cho HS thc hin.
TTrraanngg 8833
- G V đánh giá chung kết qu thc hin nhim v ca các nhóm trong sut quá trình hc
B ài 1 2.
Kết qu làm bài tp v nhà bng 1 sn phm đ ha.
Giao nhi
m v
:
G V đưa ra 2 bài t p v nhà cho H S như sau: Ti và cài đt phn m m Inkscape trên
m áy tính cá nhân và thc hin các yêu cu sau:
Bài 1 : V m t bông hoa bng hình tròn và cá c hình elip, tô m àu cho bông hoa theo s
thích đm bo tín h thm m ?
Bài 2: V Quc kì Việt Nam .
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS v nhà là m bài tp G V giao.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
H S np sn phm qua em ail đ G V nhn xét, đánh g iá.
PHI
U
ĐÁ
NH GI
Á
K
T QU
TH
C HI
N NHI
M V
Nh
ó
m: .............
PH
L
C
ĐÁ
P
Á
N C
Á
C PHI
U H
C T
P
1. Phi
ế
u h
c t
p s
1:
PHI
U H
C T
P S
1:
TTrraanngg 8844
Hãy phân tích s khá c nhau ca hai hình nh Hin h 12 .1a và hình 12.1b?
Nhn
xét 1:
H ình 12.1 a nhìn sc nét, chân thc hơn h ình 12.1b
Nhn
xét 2:
H ình 12.1 a khi p hón g to s b nhòe, v không nhìn rõ
H ình 12.1 b không b nhòe, v khi phóng to
Nhn
xét 3:
H ình 12.1 a là nh chp .
H ình 12.1 b là hình v
2. Phi
ế
u h
c t
p s
2:
PHI
U H
C T
P S
2
M un to m t log o cho lp hoc cho câu lc b ta cn nhng gì?
1:
C n có m t ý tưng cho logo
2:
Sau khi có ý tưng, cn có m t côn g c đ phác ha ý tưng
3:
C hn m t p hn m m đ ha đ trin khai ý tưng
3. Phi
ế
u h
c t
p s
3:
Trong p hn m m đ ha Inkscape, đ thêm các đi tưng có sn trên hp công c như
hình ch nht, hình vuông , hình tròn, hình elip, cung tròn, ngôi sao, đa giác, hình xon c
hoc v đi tưng t do hay chèn ch , ... ta th c hin theo các bưc nà o?
Bưc 1:
C hn công c tương n g trên hp công c
Bưc 2:
C hnh tùy chn trong thanh điu khin thuc tính, nếu cn
Bưc 3:
Xác đnh v trí hình v trong vùng làm vic, kéo th chut đ v hình.
C âu 1:
Theo em , thanh công c nào đưc s dng nhiu nht trong Inkscape?
A. Bng m àu.
B. Tha nh th iết lp
chế đ kết dính.
C. Thanh điu
khin thuc tính.
D. Hp côn g c.
C âu 2:
M t tp tin đ ha vector đưc lưu trong m áy tính vi phn m rng là?
A. .png
B. .jpg
C. .svg
D. .bm p
C âu 3:
Đ to tp tin m i tron g Inkscape ta s d ng t hp phím nào?
A. C tr + F
B. C trl + N
C. C trl + E
D. Ctrl + H
TTrraanngg 8855
Ch
đ
4:
CH
Đ
4.
NG D
NG TIN H
C
B
à
i 13. B
SUNG
Đ
I TƯ
NG
Đ
H
A (ICT)
I.M
CTI
Ê
U
Biếtđưcmộtsốchcnăngcủacáclnhtạo,điuchỉnhcácđitượngđhođơngiản.
Phânbiệtđượccácthànhphầnvàkiểumàuchomỗiđingđồhoạ.
Biếtcácphépghéptnhaihaynhiềuđingđồhoạ.
-Nănglctựchủ,thọc:HScókhảnăngtđcSGK,thamkhokiếnthứctrênInternetvàtàiliu
thamkhảokhácvà kếthợpvigiýcaGVđtrlicáccâuhỏi.
-Nănglcgiaotiếpvàhợptác:HSlàmviệcchcctheonmđểgiảiquyếtnhữngyêucầutrong
SGKtheohướngdẫncaGV.
-Nănglựcsángtạovà giảiquyếtvấnđ:HStrlicáccâuhỏicủaGVvà bsung,đưa rakếtquả
cuốicùngcanhómđminhchứngliênquanđếnnộidungcâuhỏicaGV.
2.2.N
ă
ngl
cchuy
ê
nm
ô
n:
-Khảnăngđcvàmkiếmtàiliu
-duyápdụngkiếnthc
-Tháiđộsẵnsànghọccáimi
=>Nóichungkhảnăngtinhọcvàkhảngtínhtoán.
Nghiêmtúc,tậptrung,tíchccchủđng.
Nghi
ê
mt
ú
c:
HSnghiêmtúc,nghiêmchỉnh,đúngđắntrong giờhọclýthuyếtcũngnhưtiếtthựchành
T
ptrung:
HScầncý,quantâmnidungbàihọcđểđạtđượckếtquảttnhấttrongtiếthọc
T
í
chc
c:
Hscầnhọctậptíchcựcvàduyvàthamgiađcóthểkhámphátoànbnộidungbàihọc
Ch
đ
ng:
Hstrctiếp tìm tòi,tng hợpvà phântíchbài học mivà kết hợpvi li giảng củagiáo
viênvà chuyểnatnhs hiểubiết” tngqua qtrìnhtương tácnthuyếttrình,làm
vicnm,
II
.
THI
TB
D
YH
CV
À
H
CLI
U
13.
Thi
ế
tb
d
yh
c:
Máytính,tivi(máychiếu),bảngphụ(nếucó)
14.
H
cli
u:
-
H
csinh:
SGKTinhc10,SBTTinhc10,tàiliệucólnquan(SGKkhác,tàiliutrênInternet)
-
Gi
á
ovi
ê
n:
Kếhoạchbàidạy,phiếugiaonhimv(phiếuhctập),phiếuđánh giá kếtquảthựchiện
củanhómvàmộtstàiliucólnquan(nidungbàihọcđưctrìnhchiếuSlide,thôngtincóliênquan
trênmạng)
III
.
TI
NTR
Ì
NHD
YH
C
1.HO
T
Đ
NGKH
I
Đ
NG(M
Đ
U):10ph
ú
t
-
M
cti
ê
u
:Tạohứngthọctậpchohọcsinh
-
N
idung
:Hsdavàohiểubiếtđểtrảlicâuhỏi
-
S
nph
m
:TừyêucầuHsvậndụngkiếnthcđểtrảlicâuhỏiGVđưara
-
T
ch
cth
chi
n
:
Bước1:Giaonhiệmvhọctập:
TTrraanngg 8866
QuanthìnhvmiếngdưahấuHình13.1vàkểcácđitưngcótronghình.Xácđnhtht
cáclớpcủacácđốitưngtrongnhv.
Bước2.
-ClpcùngsuyngvàtrảlờicâuhiGvcho
-Gvlầnlưtmời1Hstrảlờicâuhỏi
Bước3.
-Giáovnmờimộtshọcsinhnhậnxétcâutrlicabạn
Bước4.
- Giáoviênđánhgiáphầntrảlời củahọcsinh câu1 (nhậnxétvà cóthểchoHsxemphầnkết
quảtnmáycâu1vàkếtluận:
+Cácđốitưngcótrongnhv:lớphạtmàuđen,nữahìnhtrònxanh,nữahìnhtncóbánkính
nhỏnnềnđỏ
+ Thứtựcáclớp củacác đối ng trong hìnhv: nữahìnhtrònxanh,nữanhtncóbánkính
nhỏnuđ
=>GVgiithiệuvàdẫndắtvàobài
2.H
Ì
NHTH
À
NHKI
NTH
CM
I:30ph
ú
t
Tìmhiucácđitưnghìnhkhi
- M
cTi
ê
u:
Nắmđưccáchvcáchìnhkhi
- N
idung
:HSquansátSGKđtìmhiểunộidungkiếnthctheoucucaGV
-
S
nph
m:
Hshoànthànhtìmhiềukiếnthức
- T
ch
cth
chi
n:
Bư
c 1: Chuy
n giao nhi
m v
:
Câu1)CácnhsauđưcvtmộtcôngccósẵncủaInkscape.Theoemđólàcôngcnào?
thảoluậnđểtìmcáchvđưccácnhđó.
Câu2)Nếutrênhìnhvcósẵnmthìnhsao5cánhnhn,emcầnthayđithamsốnàođểcác
đỉnhngôisaotrởncong?
Bư
c 2: Th
c hi
n nhi
m v
:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk tr lời câu hi
+ GV: quan sát và trợ gp các cặp.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
+ HS: Lắng nghe, ghi c, mt HS phát bi
u lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, b sung chonhau.
Bư
c 4: K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
TTrraanngg 8877
C
Á
C
Đ
ITƯ
NGH
Ì
NHKH
I
-Inkscapecungcấpmộtsđốingđãđượcđịnhnghĩasẵntronghộpcôngcnhưhìnhchữ
nhật,nhvuông,nhtròn,hìnhelip,vòngcung,ngôisao,đagiác
-Mỗihìnhkhiđưcđặctngbicácthucnhkhácnhau.Tacóthểthayđổigiátrcácthuc
nhtnthanhđiukhiểnthuộctínhđểchỉnhhìnhtheoýmuốn.
nhvng,
hìnhchữ
nhật
W,H
Chiurng,chiềudài.
Rx,Ry
Bán kính của góc bo
(bằng 0 nếu góc của
hìnhgócvuông)
Hìnhtn,
hìnhelip
Rx,Ry
Bán kính theo pơng
ngangvàthẳngđứng
Start,End
Góc của đim đầu và
đim cuối khi s dng
chế độ v ơn
v:độ)
nhđa
giác,nh
sao
Corners
Số đỉnh của đa gc
hoặc số cánhcủahình
sao
Rounded
Độ cong tại các đnh
củanh
Spoke
ratio
Tlệbánkínhtừtâmđến
góctrongvàtừtâmtới
đỉnhđầunhsao
Randomiz
ed
Tham số làm o hình
ngẫunhiên
Tacóthểthayđổithuctínhcủamỗiđitưngđượctạotcôngccósẵntronghìnhv.
-Cácđốitưngngôisao,đagiáctrênđãđưcđịnhnghĩasẵntronghpcôngc.
-Tacóthểthayđi giátrịcácthuctínhtrênthanhđiềukhinthuộctínhđchỉnhnhnhưhình
v13.2.
ThucnhRounded:độcongtạicácđỉnhcahình
Tìmhiu
a)M
cti
ê
u:
Nắmđưccáchtùychỉnhmàutôvàmàuv
TTrraanngg 8888
b)N
idung:
HSquansátSGKđểmhiunidungkiếnthứctheoyêucầucủaGV.
c)S
nph
m:
HShoànthànhmhiukiếnthức
d)T
ch
cth
chi
n:
Bư
c 1: Chuy
n giao nhi
m v
:
C
â
u1)
Quansátcácnhsauvànhậntcáchìnhcóđimgìkhácnhau
C
â
u2)
Đềxácđịnhđưng vn củađitượngdạng t đứt,em cầnchọntrangnàotronghộpthoại
Fill
andStroke
?
AFill B.Strokepaint
C.Strokestyle D.CAvàB
C
â
u3)
Đểchỉnhtngscagradient,emcầnchọnbiutưngo?
A.
B.
C. D.
Bư
c 2: Th
c hi
n nhi
m v
:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk tr li câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ gp các cặp.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
+ HS: Lắng nghe, ghi c, mt HS phát
biu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, b sung cho
nhau.
Bư
c 4: K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
THI
TL
PM
À
UT
Ô
,M
À
UV
V
À
T
Ô
M
À
UCHO
Đ
ITƯ
NG
-TrongInskpapecómộtstùychọnkhácnhauchomàutôvà màuvcủamtđitượng.
Có thể thiết lập màu tô và màu v đc lập
vi nhau. Để tùy chỉnh màu tô và
màuvta s dụnghpthoại Fillvà
Strokesau
:
Khôngmàu(trongsut)
Màu chuyn gia hai hoặc nhiu
màu.
Màu chuyn giữa hai hoặc nhiu màu từ
trungtâmđốitưng.
Hoavăningđượclấpđầybimtmẫuhoavăn).
?
Hủyđặtitưngtrvtrạngtháibanđầu,điềunàycnthiếtkhitasaochépđing
vàthayđổithuctínhchođốitưng).
TTrraanngg 8899
c1: Chọnđi tưng cầnchỉnh,Chọnlnh
Objects/FillandStroke
(hoặcnháynút chut
phảichọn
FillandStroke
)xuấthiệnhộpthoại
FillandStroke
.
c2:Chọn
Fill
đchọnkiểutôchomàutô,chọn
Strokepaint
đchọnkiểuchomàuv,
chọn
Strokestyle
đthayđithiếtlậpkiutvvàđộdàymngcủanét.
c3.ychnhmàusắcbằngcáchchọnkiểuvàthiếtlậpmàu.
Khi tô màuchuyntmàucủađi tưngđượctôsẽ chuyndầntmàunàysang
màukhác.Đềtômàuchuyntasdnghai kiutô và .Nháyvàobiểutượng
câybút phíadưicahộpthoại
FillandStroke
đthayđổithôngsốcủa
gradient
.Ta
cóthểthayđi tngscủa
gradient
bằngbảngđiukhiểnhoặcothảchuttạicácv
tríđiukhiển.
Khisửdụngkiều ta cóthểsaocputi mtvtnàođótrongvùnglàmviệc
bằngcáchsdụngcôngc padưicahộpthoại
FillandStroke
.
Giátrị
Opacity
thểhiệnđtrongsut củamàukhilênđi tưng.Độtrongsut củamàu
cũngđưcxácđnhbigiátrịA(alpha)khisửdụngbảngmàu.
Cóthểthiếtlậpmàu,màuvvàcácthuctínhvmàutôvàmàuvchođitưng.
Cácnhcómàuvàmàuvkhácnhau
Đá
p
á
nC
Fill:chọnkiểuchomàutô
Strokepaint:chọnkiutôchomàuv
StrokeStyle:thayđithiếtlậpkiểunétvvàđmngdàycủanét
Đá
p
á
n B
Nháyvàobiungcâybút phíadướicủahộpthoại
FillandStroke
đthayđithôngsốca
gradient.
Tìmhiu
a)M
cti
ê
u:
Nắmđưc
b)N
idung:
HSquansátSGKđểmhiunidungkiếnthứctheoyêucầucủaGV.
c)S
nph
m:
HShoànthànhmhiukiếnthức
d)T
ch
cth
chi
n:
* Bư
c 1: Chuy
n giao nhi
m v
:
C
â
u1:
TìmcáchxếpbamẫugiấynHình 13.5thànhmộtnhtitim
C
â
u2:
Em hãyuphépghéphìnhvàcácbướcthựchiệnđvđámmâynhưHình13.7
TTrraanngg 9900
* Bư
c 2: Th
c hi
n nhi
m v
:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk tr li câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ gp các cặp.
* Bư
c 3: B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
+ HS: Lắng nghe, ghi c, mt HS phát
biu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, b sung cho nhau.
* Bư
c 4: K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
TTrraanngg 9911
-Ppgphình:Phéphợp,phépcắt
-Cácbưcthựchiện:
+Chọncôngc trênhộpcôngc,vnhtròn
+Tạobảnsaocủanh(Ctrl+D),quayhìnhvàdichuynvàovtphợp
+Cắtnh(Ctrl+Alt+ I)lpdướibigiaođiểmvinvinhlớptn.Kếtquảthuđưchìnhmớikhông
màu.
TTrraanngg 9922
CH
Đ
4:
NG D
NG TIN H
C
B
À
I 14: L
À
M VI
C V
I
Đ
I TƯ
NG
Đ
Ư
NG V
À
V
Ă
N B
N
Tun 11 Tiết 21, 22
I
.
M
C TI
Ê
U
-
Biết các thao tác chnh sa hình.
-
Biết to và đnh dng văn bn.
-
Thc hin đưc vic v, chnh sa hình đ đưc đưng cong mong m un.
- Năng lc t ch và t hc. Gii quyết đưc nhng nhim v hc tp m t cách
đc lp, theo nhóm và th hin s sáng to.
- Góp phn phát trin năng lc giao tiếp và hp tác qua hot đng nhóm và
trao đi công vic vi giáo viên.
- Nla:
Nhn thc và s dng Tin hc
- Nlc:
Gii quyết vn đ vi s tr giúp ca Tin hc nói chung và máy tính nói
riêng
Chăm ch và có trách nhim: Nghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng; t m,
khéo léo, kh năng sp xếp b cc.
II
.
THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n
- Chun b Bài ging, máy chiếu, máy chiếu vt th.
- Hình v trong Inkscape th hin các ni dung hot đng trong bài dy.
- Mt s mu đnh dng đon văn bn khác như thơ, bài hát kèm minh ho hay
t rơi, áp phích,
2. H
c sinh
- Sách giáo khoa, v ghi
- Kiến thc đã hc
- Chun b các ni dung tiết trưc G V gi ý dn dò.
III
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
A. HO
T
Đ
NG KH
I
Đ
NG (M
Đ
U)
a.
M
c ti
ê
u
: To hng thú hc tp cho hc sinh, dn đt hS biết đi tưng dng
đưng, công c tinh chnh đưng, đi tưng văn bn.
TTrraanngg 9933
b. N
i dung
: Hs da vào hiu biết đ tr li câu hi m à GV đt ra: Cn ít nht bao
nhiêu đim đ xác đnh mt đưng thng? Đưng parabol? Đưng elip?
c. S
n ph
m
: T yêu cu Hs vn dng kiến thc đ tr li câu hi G V đưa ra
d. T
ch
c th
c hi
n
:
* Chuy
n giao nhi
m v
:
GV
gii thiu và dn dt vào bài
GV
? Cn ít nht bao nhiêu đim đ xác đnh mt đưng thng? Đưng parabol?
Đưng elip?
* Th
c hi
n nhi
m v
:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk tr li câu hi
+ GV: quan sát và tr giúp các cp.
* B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
+ HS: báo cáo
+ HS: Lng nghe, ghi chú, mt HS phát
biu li .
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho
nhau.
* K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
GV chính xác hóa và gi 1 hc sinh nhc li kiến thc
.
Tu thuc vào loi đưng, ch cn 1 vài đim có th xác đnh đưc toàn b đưng
cong. Chng hn như: Đưng thng (qua gc to đ), đưng tròn (tâm gc to
đ), parabol cn 1 đim (đnh gc to đ), hình elip cn 2 đim (tâm gc to đ,
trc tương ng là trục to đ),
GV: D
n d
t HS v
à
o b
à
i h
c
: Thiết kế đ ho có rt nhiu ng dng trong thc tế.
Vic năm vng đi tưng dng đưng, công c tinh chnh đưng và đi tưng văn
bn góp phn làm đa dng hoá hình thc, tăng tính thm m ĩ cho thiết kế đ ho.
B. H
Ì
NH TH
À
NH KI
N TH
C M
I
Ho
t đ
ng 1: T
ì
m hi
u v
đ
i tư
ng d
ng đư
ng
a. M
c Ti
ê
u:
* Ki
ế
n th
c:
Biết các đi tưng đưng và cách v. HS nhn ra s khác nhau
gia đi tưng hình khi và đi tưng dng đưng. Giúp HS hiu đưc: đ chnh
sa tu ý, đi tưng phi có dng đưng.
* Ph
m ch
t:
Chăm ch, chu khó tìm hiu, hc hi.
b. N
i dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
Yêu cu HS quan sát và tng kết s khác nhau 2 hình ch nht c th trong bài.
c. S
n ph
m:
HS ch ra đưc s khác nhau gia 2 hình ch nht trong bài. Hs hoàn
thành tìm hiu kiến thc
d. T
ch
c th
c hi
n:
* Chuy
n giao nhi
m v
: GV:
Chia lp thành các nhóm cp đôi.
Nêu đt câu hi
-
TTrraanngg 9944
* Th
c hi
n nhi
m v
:
+ HS: Nhn nhim v, Suy nghĩ, tham kho sgk , tho lun theo nhóm.
+ GV: quan sát và tr giúp các cp.
* B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, mt HS phát
biu li các tính cht.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho
nhau.
* K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
GV chính xác hóa và nhc li kiến thc
Yêu cu HS nm đưc:
- Hình th nht v t 1 đim xác đnh ban đu, có 1 góc tròn bên tay phi và 2 góc
vuông.
- Hình th hai v t 4 đim c đnh xác đnh ban đu và có 4 hình vuông 4 góc.
C
â
u h
i:
Đ v mt hình ch nht góc tròn em nên dùng công c nào? Gii thích ti sao?
GV:
Đưng cong thưng đưc biu din bi mt chui các đon cong ghép vi
nhau
HS:
Đ v hình ch nht góc tn em dùng công c Pen trên hp công c vì nó là t hp
ca nhiu đon cong và thng ni li vi nhau.
GV: C
á
c bư
c đ
v
đ
i tư
ng d
ng đư
ng?
HS th
o lu
n tr
l
i, GV ch
t ki
ế
n th
c
C
á
c bư
c v
đ
i tư
ng đư
ng
Bư
c 1:
Chn công c Pen trên hp công c.
Bư
c 2:
Chn kiu trên thanh điu khin thuc tính đ to đưng cong.
Bư
c 3:
Nhy chut đ đt các đim neo trên hình v (có th kết hp nháy chut và
kéo th).
Bư
c 4:
Kết thúc đưng bng cách nhn phím
Enter
hoc nháy đúp chut ti v trí
neo cui cùng.
Đưng cong thưng đưc biu din bi mt chui các đon cong ghép vi nhau.
Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u c
ô
ng c
tinh ch
nh đư
ng
a) M
c ti
ê
u:
* Ki
ế
n th
c:
Biết s dng công c tinh chnh đưng. HS nhn biết đưc 2 loi
đim neo cơ bn nht là neo trơn và neo góc.
* Ph
m ch
t:
Chăm ch, chu khó tìm hiu, hc hi, sáng to và nhy bén.
TTrraanngg 9955
b) N
i dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
C th nhn biết và phân bit neo trơn vi neo góc.
c) S
n ph
m:
HS hoàn thành tìm hiu kiến thc v s dng công c tinh chnh
đưng
d) T
ch
c th
c hi
n:
.
* Chuy
n giao nhi
m v
:
GV:
Quan sát hình trái tim, xác đnh xem các đim đưc đánh du nm trên Hình
14.4 có nhng đc đim gì?
* Th
c hi
n nhi
m v
:
+ HS: Đc, hiu đ bài, suy nghĩ, tham kho sgk tr li câu hi
.
* B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, mt HS phát biu li các tính cht.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
HS:
Tho lun, tr li
HS:
Ly các ví d trong thc tế.
+ GV: quan sát và tr giúp các cp đ HS tr li đưc:
- Các đim đánh du là các đim ni gia các đon, có th là các đim neo
trơn (th hin bng hình vuông hay hình tròn) hoc đim neo góc (th hin bng
hình thoi).
- Khi xác đnh đim neo trên bn v, các đon gia s đưc t đng to ra đ ni
các đim neo đã có.
* K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
GV chính xác hóa và gi 1 hc sinh nhc li kiến thc
Câu hi:
Hình 14.7 có my đon cong? Xác đnh đim neo trơn và neo góc ca hình
HS:
Quan sát Hình 14.7
Yêu cu HS tr li đưc: Các đim ni gia các đon có th là đim neo trơn (th
hin bi hình vuông hay hình tròn) hoc đim neo góc (th hin bi mt hình thoi)
Có hai đon cong, 2 đim neo góc (hình thoi) và 1 đim neo trơn (hình vuông)
gia.
GV: Nêu các bưc thc hin vic chnh sa đim neo?
HS tho lun và tr li:
TTrraanngg 9966
các bưc thc hin vic chnh sa đim neo
Bưc 1. Chn công c trên hp công c
Bưc 2. Nháy chut vào hình mun chnh sa
Bưc 3. Nháy vào đim neo cn sa, chn đim neo hoc đim ch hưng ri kéo
th chut sang v trí m i
Nếu mun loi b, thêm mi hay chuyn đi loi đim neo, ... ta chn vào biu
tưng tương ng trên thanh điu khin thuc tính (Hình 14.6)
GV:
=> Ta có th tinh chnh đi tưng đưng da vào đim neo và các đim, đưng ch
hưng
Ho
t đ
ng 3: T
ì
m hi
u đ
i tư
ng v
ă
n b
n
a) M
c ti
ê
u:
- Ki
ế
n th
c:
Rèn k năng lp trình. M inh ho kh năng đưa 1 đon văn bn
vào hình v và đnh dng phù hp vi mc tiêu truyn ti.
- Ph
m ch
t:
Chăm ch, chu khó tìm hiu, hc hi, sáng to và nhy bén.
b) N
i dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
Gii thiu đi tưng văn bn và các kh năng đnh dng 1 đon văn bn trong
Inkscape.
c) S
n ph
m:
HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T
ch
c th
c hi
n:
* Chuy
n giao nhi
m v
:
GV:
Trong các cách trình bày văn bn sau, em thy cách nào đp hơn? Các phn
mm em đã hc có th thiết kế văn bn như vy không?
HS:
Tho lun, tr li
HS:
Ly các ví d trong thc tế.
* Th
c hi
n nhi
m v
:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk tr li câu hi
+ GV: quan sát và tr giúp các cp.
HS:
Quan sát Hình 14.8
Yêu cu HS tr li đưc:
- Hình 14.8b đp hơn, các ch đưc sp xếp quanh logo làm cho bn thiết kế ni
bt hơn.
- Phn m m Inkscape có th thiết kế như thế, chnh sa văn bn đ cho sinh đng
và phù hp vi ni dung.
TTrraanngg 9977
* B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, mt HS phát biu li các tính cht.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho
nhau.
Vic sp xếp ch bao quanh biu tưng đp hơn, tn ít không gian hơn. S cân đi
trong b cc to thin cm cho ngưi xem.
* K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- Đ b sung đi tưng văn bn, ta chn biu tưng trên hp công c.
- Ta có th tùy chnh trong m t đi tưng văn bn bng cách chn đi
tưng văn bn và bôi đen phn văn bn mun căn chnh, sau đó điu chnh tham s
trên thanh điu khin thuc tính hoc lnh trong bng chn
Text.
-
Bn ô đu tiên trên thanh điu khin thuc tính cho phép ta thay đi phông ch,
kiu ch (bình thưng/in nghiêng/in đm/ in đm và nghiêng), c ch và khong
cách gia các dòng,...
- Năm ô phía sau điu chnh các thông tin như trên Hình 14.10
Chú ý:
- Mun b các tùy chnh đã đt, ta chn đi tưng văn bn ri chn lnh
Text/
Remove Manual Kerns.
- Mun đt văn bn theo đưng đã có, ta chn đi tưng văn bn và đi tưng
đưng, sau đó chn lnh
Text/ Put on Path.
- M un b đt văn bn theo đưng, ta chn đi tưng và chn lnh
Text/ Remove
from Path
=> Trong Inkscape, văn bn đưc b sung có th tùy chỉnh theo tng kí t và có th
đt đon văn bn theo đưng hoc vào mt khuôn dng.
C. HO
T
Đ
NG LUY
N T
P
a. M
c ti
ê
u:
Cng c, luyn tp kiến thc va hc.
b. N
i dung:
HS đc SGK làm các bài tp.
c. S
n ph
m:
Bài làm ca hc sinh, kĩ năng gii quyết nhim v hc tp.
d. T
ch
c th
c hi
n:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhc li các vn đ đã hc
? Hãy cho biết phát biu nào sau đây là sai khi làm vic vi đon văn bn trong
Inkscape.
TTrraanngg 9988
A. Trong mt đon văn có nhiu ch ta có th tô m i ch bng mt màu khác nhau.
B. Nếu đt đon văn un lưn theo mt đưng, ta không th thay đi đnh dng đó.
C. Trong m t đon văn có nhiu ch, ta có th tu chnh đ m i ch đ cao thp
khác nhau.
D. Ta có th đt đon văn bn theo mt khuôn dng nht đnh.
GV g
i
ý
cho HS theo hư
ng
: Trong Inkscape, văn bn có th tùy chnh theo tng kí
t và có th đt đon văn bn theo đưng hoc vào mt khuôn dng
HS tr
l
i đư
c:
Phát biu sai khi làm vic vi đon văn bn trong inkscape.
B. Nếu đt đon văn un lưn theo mt đưng, ta không th thay đi đnh dng đó.
D. HO
T
Đ
NG V
N D
NG
a. M
c ti
ê
u:
Vn dng các kiến thc va hc quyết các vn đ hc tp và thc tin.
b. N
i dung:
.
c. S
n ph
m:
HS vn dng các kiến thc vào gii quyết các nhim v đt ra.
d. T
ch
c th
c hi
n:
Gv đưa câu hi v nhà:
? Em hãy sưu tm các mu logo đơn gin và v li mu.
TTrraanngg 9999
CH
Đ
4:
NG D
NG TIN H
C
B
À
I 14: L
À
M VI
C V
I
Đ
I TƯ
NG
Đ
Ư
NG V
À
V
Ă
N B
N
I
.
M
C TI
Ê
U
-
Biết các thao tác chnh sa hình.
-
Biết to và đnh dng văn bn.
-
Thc hin đưc vic v, chnh sa hình đ đưc đưng cong mong m un.
- Năng lc t ch và t hc. Gii quyết đưc nhng nhim v hc tp m t cách
đc lp, theo nhóm và th hin s sáng to.
- Góp phn phát trin năng lc giao tiếp và hp tác qua hot đng nhóm và
trao đi công vic vi giáo viên.
- Nla:
Nhn thc và s dng Tin hc
- Nlc:
Gii quyết vn đ vi s tr giúp ca Tin hc nói chung và máy tính nói
riêng
Chăm ch và có trách nhim: Nghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng; t m,
khéo léo, kh năng sp xếp b cc.
II
.
THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n
- Chun b ni dung thc hành, m áy chiếu, phòng máy.
- Hình v trong Inkscape th hin các ni dung hot đng trong bài dy.
- Mt s mu đnh dng đon văn bn khác như thơ, bài hát kèm minh ho hay
t rơi, áp phích,
2. H
c sinh
- Sách giáo khoa, v ghi
- Kiến thc đã hc
- Chun b các ni dung tiết trưc G V gi ý dn dò.
III
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
TH
C H
À
NH
a. M
c ti
ê
u:
- Giúp HS biết cách v đưng cong Bezier và điu chnh hình sau khi v.
- Giúp HS chèn đưc 1 đon văn bn vào hình và điu chnh cho phù hp
TTrraanngg 110000
b. N
i dung:
GV giao nhim v, Hs thc hin các nhim v trên m áy tính
.
HS đc
SGK tìm hiu các nhim v và hoàn thành các nhim v.
- V chiếc lá và tô m àu cho chiếc lá (Hình 14.11)
-
Viết ch theo khuôn dng ca hình (Hình 14.13)
c. S
n ph
m:
Bài làm ca hc sinh, kĩ năng gii quyết nhim v hc tp. HS v đưc
1 s hình đơn gin theo yêu cu bng đ ha inkscape.
- Chiếc lá đã đưc tô m àu.
- Hình nh ch chúc mng năm mi (Hình 14.13)
d. T
ch
c th
c hi
n:
Nhi
m v
1. V
chi
ế
c l
á
v
à
t
ô
m
à
u cho chi
ế
c l
á
(H
ì
nh 14.11)
* Chuy
n giao nhi
m v
:
- V chiếc lá và tô m àu cho chiếc lá (Hình 14.11)
- Các bưc hưng dn SGK đ thc hin
HS nghiên cu các bưc hưng dn SGK đ thc
hin
nhim v trên máy tính.
. V hình ch nht ta đưc hình ch nht vi
các
đim neo như Hình 14.12a.
Chn hình ch nht và chn lnh
Path/Object to Path
đ đưa hình ch nht thành bn cnh vi các đim neo ri
nhau (Hình 14.12b).
Chn hai đim neo cnh trên ca hình ch nht đ nhp thành 1 đim bng
cách chn biu tưng trên thanh điu khin thuc tính. Ta đưc hình tam giác
(Hình 14. 12c).
Chn hai đim neo cnh dưi ca hình tam giác đ chuyn thành đim
neo trơn bng chn nút lnh (Hình 14.12d).
Thêm cung lá bng công c Pen trên thanh công c (Hình 14.12e).
Tô m àu cho lá như Hình 14.11
* Th
c hi
n nhi
m v
:
Cho HS thc hành trên máy tính. Kim tra tiến đ ca HS và hưng dn thêm cho
nhng em chưa làm đưc.
* B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
HS báo cáo sn phm nhóm, cá nhân
TTrraanngg 110011
Sau khi thc hin, GV ln lưt gi mt s HS trình bày sn phm đã thc hin đưc
và đưa ra nhn xét.
GV hưng dn HS lưu tp tin bng cách chn
File / Save
, sau đó nhp tên tp tin và
đưng dn.
* K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
HS có th chn cách v đưng cong Bezier theo cách khác
vn đưc.
Nhi
m v
2. Vi
ế
t ch
theo khu
ô
n d
ng c
a h
ì
nh (H
ì
nh 14.13).
* Chuy
n giao nhi
m v
:
Viết ch theo khuôn dng ca hình (Hình 14.13).
- Các bưc hưng dn SGK đ thc hin
HS nghiên cu các bưc hưng dn SGK
đ thc
hin nhim v trên máy tính.
Hư
ng d
n.
Chn công c Pen , chn kiu v trên thanh thuc tính điu khin.
Nháy đúp chut vào các đim đ xác đnh đim neo th nht và th hai,
cui cùng nháy đúp chut ti đim neo th ba, ta nhn đưc hình tương t Hình
14.14a.
Chn công c trên hp dng c, ta xác đnh đưc các đim neo (Hình
14.14b). Chn đim neo th hai, ri chn biu tưng đ chuyn đim neo góc
thành neo trơn (Hình 14.14c ).
Nháy vào biu tưng trên hp công c và gõ dòng ch Chúc mng năm
mi! (Hình 14.14d ).
Chn hai đi tưng đưng cong và dòng ch. Chn lnh
Text/Put on Path
đ đt dòng ch un theo đưng cong (Hình 14.14e ). Tô màu cho ch và chn nét
đưng cong không màu (Hình 14.14f ).
V hình tam giác tương t nhim v 1. Sao chép, xoay, tô màu và di chuyn
đến v trí phù hp (Hình 14.13 ).
TTrraanngg 110022
* Th
c hi
n nhi
m v
:
Sau khi thc hin, GV ln lưt gi mt s HS trình bày sn phm đã thc hin đưc
và đưa ra nhn xét.
- M hình v hôm trưc, b sung thêm chi tiết sau
- Chn công c Pen , chn kiu v trên thanh thuc tính điu khin.
- Nháy chut vào các đim đ xác đnh các đim neo, chn công c trên hp
công c, ta xác đnh các đim neo trơn ri chn biu tưng đ chuyn đim neo
góc thành đim neo trơn
- Nháy vào biu tưng trong hp công c và gõ dòng ch M ùa hè đã đến!”.
- Chn 3 đi tưng. Chn lnh Text/Put on Path đ đt dòng ch un theo đưng
cong. Tô màu cho ch bng cách bôi đen và tô màu tng kí t.
* B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
HS báo cáo sn phm nhóm, cá nhân
Sau khi thc hin, GV ln lưt gi mt s HS trình bày sn phm đã thc hin đưc
và đưa ra nhn xét.
GV hưng dn HS lưu tp tin bng cách chn
File / Save
, sau đó nhp tên tp tin và
đưng dn.
* K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
C. HO
T
Đ
NG LUY
N T
P
a. M
c ti
ê
u:
Vn dng các kiến thc va hc gii quyết các vn đ hc tp và thc
tin.
b. N
i dung:
V hình con chut, m hình dưa hu đã v bài trưc to vết cn và
TTrraanngg 110033
thêm chi tiết đon ch văn bn.
c. S
n ph
m:
HS vn dng các kiến thc vào gii quyết các nhim v đt ra. Hình
con chut và Hình m iếng dưa hu 14.17
d. T
ch
c th
c hi
n:
1. Hãy v hình con chut (Hình 14.15)
- V thân như hình chiếc lá(không cung)
- Thêm 3 hình tròn làm m t, mũi
- Thêm râu và đuôi bng công v Pen
C th:
- V hình ch nht vi 3 đim neo.
- Chn hình ch nht và chn lnh Path/Object to Path đ
đưa
hình ch nht thành bn cnh vi các đim neo ri nhau.
- Chn hai đim neo cnh dưi ca hình ch nht đ nhp
thành mt đim bng cách chn biu tưng trên thanh
điu
khin thuc tính. Ta đưc hình tam giác.
- Chn hai đim neo cnh trên ca hình tam giác đ
chuyn thành đim neo trơn bng chn nút lnh
2. Em hãy m li hình miếng dưa hu bài trưc và
thêm chi tiết đ đưc hình như Hình 14.17
TTrraanngg 110044
- V li hình miếng dưa hu như bài 13, v thêm hình đám mây như bài 13.
- To bn sao ca đám m y, đưa 1 đám mây vào v trí tương ng vi vết cn trên
miếng dưa hu.
- Chn phn rut và đám mây ri thc hin lnh
Path/ Diference
.
- Làm tương t vi các đám mây còn li và phn v dưa.
- Thêm đon văn bn vào hình v, chn tng kí t ri tô màu và dch theo chiu
thng đng.
D. HO
T
Đ
NG V
N D
NG
? Em hãy sưu tm các mu logo đơn gin và v li mu như logo Mercedes,
Mitsubishi, vinfat, Facebook,
V
í
d
:
Mu logo
- Hãy to nhng đưng chun trong InkScape: Gi nút chut trái trên m t trong hai
thưc k xut hin nhng cnh ca trang và kéo nó vào đim nơi mun đt mt
đưng chun. Tùy thuc vào vic kéo thưc t trên cùng hay bên trái ca trang,
nhng s to đưc m t đưng chun ngang hoc dc.
Hư
ng d
n chu
n b
b
à
i m
i:
Chun b ni dung bài 15
C
Â
U H
I TR
C NGHI
M
C
Â
U 1(NB):
Cn ít nht bao nhiêu đim đ xác đnh m t đưng thng?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
2.
C
Â
U 2(NB):
Có my bưc v đi tưng đưng?
A.
2.
B.
3.
TTrraanngg 110055
C.
4.
D.
5.
C
Â
U 3(NB):
Chn phát biu
đ
ú
ng
trong các phát biu sau:
A.
Hình khi đi tưng đưc đnh nghĩa sn trong Inkscape và xác đinh bi
các tính cht toán hc cht ch.
B.
Khi điu chnh hình khi ta thu đưc hình mi vi đc trưng thay đi.
C.
Không th điu chnh các đi tưng t do dng đưng.
D.
Các đi tưng t do không th chnh thành hình dng khác.
C
Â
U 4(NB):
Đim neo trơn đưc th hin bng hình gì?
A.
hình tam giác.
B.
hình vuông, hình tròn.
C.
hình thoi.
D.
hình bình hành.
C
Â
U 5(TH):
Đ cong ti mi đim ph thuc vào my yếu t?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
C
Â
U 6(TH):
Chn t còn thiếu trong câu sau: Ta có th tinh chnh đi tưng đưng
da vào và các đim , đưng ch hưng.
A.
đim neo.
B.
đim ch hưng.
C.
đưng.
D.
đưng neo.
C
Â
U 7(TH):
Chn phát biu
sai
trong các phát biu sau:
A.
Các đim ni gia các đon có th là đim neo trơn hoc đim neo góc.
B.
Đ cong ti mi đim neo ph thuc đim ch hưng và đưng ch hưng.
TTrraanngg 110066
C.
Khi xác đnh đim neo trên bn v, cn xác đnh thêm các đon gia đ
ni các đim neo có sn.
D.
Đim neo góc th hin bi mt hình thoi.
C
Â
U 8(VD):
Mun b các tùy chnh đã đt, ta chn đi tưng văn bn ri dùng lnh
gì?
A.
Text/ Remove Manual Kerns.
B.
Text/ Remove.
C.
File/ Remove M anual Kerns.
D.
Text/ Remove Manual.
C
Â
U 9(VD):
Mun đt văn bn theo đưng đã có, ta dùng lnh gì?
A.
File/ Put on Path.
B.
Text/ Put the Path.
C.
Text/ Put in Path.
D.
Text/ Put on Path.
C
Â
U 10(VDC):
Trong Inkscape ta có th tinh chnh đi tưng đưng da vào:
A.
Đim neo.
B.
Đim ch hưng.
C.
Đưng ch hưng.
D.
C ba yếu t trên.
TTrraanngg 110077
TTrraanngg 110088
B
À
I 15: HO
À
N THI
N H
Ì
NH
NH
Đ
H
A
Tu
n:12
I.M
CTI
Ê
U
1
.Kiếnthc:
-Phântíchvàtriểnkhaimtyêucuthiếtkếcth.
-ĐiềuchnhnidungxuttheođnhdngPNG
2.N
ă
ngl
c:
-Nănglctch,thc:HSkhnăngtđc SGK,thamkhokiếnthctrênInternettàiliutham
khokhác kếthpvớigợiýcủaGVđtrliccâuhi.
-Nănglcgiaotiếphptác:HSlàmviệctíchcựcđgiiquyếtnhngyêucutrong SGKtheo hưng
dẫncủaGV.
-Nănglựcsángtogiiquyếtvnđ:HStrlicuhỏicaGVvàbsung,đưarakếtqucuing
củavàthchinthaotáchnthinsnphmtrênmáyđđưaraminhchngliênquanđếnnộidunguhi
ucầucủaGV.
-Khnăngđctìmkiếmtưliu.
-Khnăngphánđnphântích,nhndinsnphm(hìnhnh).
-Tưduyápdngkiếnthc
-Tháiđsnsàngthchiệnhoànthinsnphm.
=>Nóichungkhnăngtinhọcvàkhnăngthiếtkếđha.
3.Ph
mch
t:
Nghiêmtúc,tptrung,chcực,chđng.
- N ghiêm túc: HS ng hiêm túc, nghiêm chnh, đ úng đn trong lý thuyết cũng như tiết
thc hành
- T p trung : H S cn chú ý, quan tâm ni du ng bài hc đ đ t đưc kết qu tt n ht
trong tiết hc
- Tích cc: H s cn hc tp tích cc và tư duy và tham gia đ có th khám phá toàn
b ni dung b ài hc
- C h đng : Hs trc tiếp tìm tòi, tng hp và p hân tích bài hc m i, sn phm m i và
kết hp vi li g ing ca g iáo viên và chuyn hóa nó thành s hiu b iết thông
qua quá trình tương tác như thuyết trình, làm vic nhóm , sau đó ch đng hoàn
thin sn p hm theo yêu cu ca giáo viên
TTrraanngg 110099
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
15. Thi
ế
t b
d
y h
c:
M áy tính, tivi (m áy chiếu), b ng ph (nếu có)
16. H
c li
u:
-
Hc sinh: SG K Tin hc 10, SBT Tin hc 10 , tà i liu có liên quan(SG K kh ác, tài liu trên
Internet)
-
Giáoviên:Kếhoạchbàidy,phiếugiaonhimvụ(phiếuhọctp),phiếuđánhgiákếtquthchincủanhóm
mộts tài liu có liênquan(ni dung bài hc đượctrìnhchiếu Slide, thông tin có liênquan trên mng)
III
.
TI
N
TR
Ì
NHD
YH
C
1.HO
T
Đ
NGKH
I
Đ
NG(10p)
a.Mctu:
-TohngthúlptrìnhchoHs
-Nhclạimtsthaoctrongknăngvhìnhtđóbiếtchvậndụngkiếnthcđã
họcđhoànthiệnsnphm.
b.Nidung:
-Hsdaokiếnthcđãhcđtrliuhi.
-Hsdaohìnhvđphântíchphánđoánnhngyêucucầncủabảntn.
c.Snphm:
-HìnhvẽtheoyêucầucaGV
d.Tchchotđng
c1.
Dán:PhântíchbứctranhcụthmàGVđưara:
*Quansáthìnhnhvàphântíchcutocahìnhnhđógồmnhngthànhphnchínhnào.
*Trìnhbàytrìnhtcbướcđvhoànthinhìnhnhđó
c2.
-ClớpnhìntranhngsuynghĩtrlờiuhiGvcho
-Gvlầntmi2Hstrlờiuhi
c3.
-Govnmimtshcsinhnhnxétutrlờicủahaibạn
c4.
- Govnđánhgiáphntrlờicủahcsinhthôngqua2nidungđãđặtra(nhn
xétvàcóthchoHsxemphnkếtqutrênmáytheotngbưc)
GVgiớithiệudndtoi
2.H
Ì
NHTH
À
NHKI
NTH
CM
I(60p)
Thchành
a.M
cTi
ê
u:
Rènknăngtổnghợpthaotácvẽ
b.N
idung
:HSquansátSGKđtìmhiunidungkiếnthccnđtđượctheoucầucủaGV
TTrraanngg 111100
c.
S
nph
m:
Hsthchinđượccáccvẽtheoyêucầu
d.T
ch
cth
chi
n:
Giaonhi
mv
:
- EmhãythiếtkếtrơiqungbáchoHichsách
Tholuntheonhómđtrliccâuhỏisau:
TrơichoHichsáchcầncungcấpchongưixemnhngthôngtingi?
Xếpthtđquantrngcủacthôngtinmànhómđãchn.
ĐphùhợpvinộidunglàHộichsách,nêncónhnghìnhnhminhhọa?
Phânloạicnhómđitưngtonêntrơi.
Trơicầnđượcthiếtkếsángsa,dnmbtthôngtin.Trongithựchànhnày,chúngtastiếnhànhthiếtkết
rơichoHộichsáchtheomuHình15.1
H
ì
nh15.1:
Th
chi
nnhi
mv
:
-
Cácnhómsuy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hi :
-Hìnhvgồmmtsthànhphn,taschianhthànhcácnhómđitượngđvẽ,sauđóspxếpcácđitượng
ovtríphùhpchnhsamàusc(nếucn).
Cácnhómđitượngcầnvẽ:
1.Nền
2.Dâyctamgiác.
3.Sáchvàgiásách
4.Cácđonvănbn.
5.Haihpthoạibongbóng.
6.Đonnétđtnmgiathigianvàđađiểm.
-GVquansát,theoicácnhómhtrcácnhómkhicnthiết.
Tastiếnhànhvẽtngđitưng.
Nhimv1.Vnền.
Hưngdn
Bước1:Vmthìnhchnhtmàuxanh(Hình15.2a)
Bước 2: V một hình tamgiác ri
Duplicate
dch chuyn sang n cnh đ to ra một y tam giác (Hình
15.2b).
Duplicate
cdâyđthuđưchaidâytamgiác,đriêngmộtychophnsau.
Bước3:ChnttcảctamgiáctrongdâybanđuvàthchiệnUnion
Bước4:XétdâytamgiácđãUnionotrênđnhcahìnhchnhtvàthchiện
Diffirence
(Hình15.2c)
Bước5:Vhìnhchnhtmàuvàngcóchiềurngbngchiềurngcahìnhchnhtxanh(nh15.2d)đưa
kếtquc4ophíadưi(Hình15.2e)
TTrraanngg 111111
Nhimv2.Vycờtamgiác
Hưngdn:
Bước1:Ctmộtstamgiáctytamgiácđriêngtrongnhimv1(Hình15.3a)
Bước2: Nhómc tamgiác libng lnhGroup,sauđóthc hincodãnđđượcdâytamgiáclnhơnvà
kíchthưcvừakhungđãvẽ(Hình15.3b)
Bước3:BnhómdâytamgiácbnglệnhUngroupvàtômàuphùhp(Hình15.3c)
Xếpdâytamgiáclêntrêncùngcacmnntrơi.
Nhimv3.Vsáchgiásách
Hưngdn.
Bước1:Vmthìnhchnhtđmgáysách(chiudàitươngứngviđcaocủaquyểnsách,chiurngtương
ứngvớiđdày(Hình15.4a)
Bước2:Đysáchđ cong méptasthêmmthình chnhtchiu caobằnghìnhtrên,chiềurng
tươngngvớiđonriavàtômàuchuynscsaochomàuangoàiđmhơnmàuphíatrongbằngvớimàu
tôysáchphíatrên(Hình15.4b)
Bước3:Đtrangtríchogáysách(Hình15.4c)tacóth:
+Thêmcácvạchphíatrênvàdưới(lưuýlàmhaikhoảngmuđmnhtnhưbước1và2)
+Thêmdusaohoặctrònchonhngsáchcùngb
+Thêmtênsáchvàquaydctheochiềugáysách.
Bước4:Spxếptômàuchophùhpđhoànthinmtquynsách(Hình15.4d).
Sauđósaochépcquyềnsáchvàchnhsakíchcỡcáchìnhchnht,màuscvàchitiếttrangtríđthuđưc
cquyểnsáchkhácnhau.
Bước5:Vgiásáchbnghìnhchnhtnmngangvàtômàuphùhp.
TTrraanngg 111122
Xếp sáchlêngiá,quaymtiquynđtocmgiáctnhiên.Gomcụmcphngiásáchđtlêntrên
phnnn.
Nhi
mv
4:
Nhpcđoạnnbn.
Hư
ngd
n
Bước1:Lnlượtnhptngđonnbản-mỗinộidunglàđốitưngkhácnhau(nh15.5).
Bước2:Đnhdngcỡchvàmàuscphùhp,sauđóspxếpvàovịtrítươngng.
Nhi
mv
5:
Vbónghộithoại.
Hư
ngd
n
Bước1:Vhìnheliphìnhtamgiác(Hình15.6a).
Bước2:XếphaihìnhchồngnhauvàchọnUnion(Hình15.6b).
Bước3:CóthchnhlinhưHình15.6c,tômàuphùhợp.
Đtbónghithoiovtríđtccmchtươngngobónghithoạichnhlp(layer)đhiểnth
phùhp.
Nhi
mv
6:
Vđonnétđtnmgiathigianvàđađim.
Hư
ngd
n.
Bước1:ChncôngcụPen tnhộpcôngcụ.Vđoạnthngđngđtochngăn.
Bước2:Mhpthoi
FillandStroke
điềuchnhliđy
Width
là1
Dashes
làkiểunétđt(Hình 15.7)
Bước3:Điuchnhlibcc,đimàuvđthuđượchìnhnhhoànthinnhưmu.
Nhimv7.Xutsnphmhoànthinrađnhdngđhọađiểmnh
Hưngdn:
Saukhihnttsnphm,tathxutratệpdngđhađimnhđddàngsdụngchocácmcđích
khácbằngch:
-ChnlnhFile/ExportPNGImage.Casthiếtlpthôngssxuthiệnnhưhình15.8.Cácnộidungchínhcn
chúý:
TTrraanngg 111133
+Exportarea Vùngxutnh:thưngngnhtlàPage tranggiyinđưcđóngkhungvàSelection ch
xuttệpnhchocđitưngđangđượcchọn
+Imagesize Kíchthưcđphângiicanh
+Filename Têntệpvàđưngdntitp.
Saukhithiếtlpcácthôngsố,chnlnhExportđxutratệpPNG
-GVquansát,theoicácnhómhtrcácnhómkhicnthiết.
B
á
oc
á
o,th
olu
n:
-CácnhómnpsnphmchoGV
-GVchđnhngunhiênđidinnhómlêntrìnhbàykếtquthchiệncanhómmình,cácnhómcònlinhn
xét,tranhlun.
K
ế
tlu
n,nh
nđ
nh:
-GVnhnxét,đánhgiá.
3.HO
T
Đ
NGLUY
NT
P(10p)
a.M
cti
ê
u:
Cngc,luyệntpkiếnthcvahc.
Luyntpknăngvẽhình
b.N
idung:
-GVgiaoitpchoHSthchin.
-GVđánhgiáchungkếtquthchiệnnhiệmvụcủacnhómtrongsuốtquátrìnhhcBài15.
-HSđọcSGKlàmcbàitp.
c.S
nph
m:
Bàilàmcủahcsinh,kĩnănggiiquyếtnhiệmvụhọctp.
d.T
ch
cth
chi
n:
1.Thiếtkếmtthiệpđơngin(sinhnht,tiệcNoel...)(Hình15.9)
2.VlilogotiếtkiệmđinnướcnhưHình14.8b
*Th
chi
nnhi
mv
:
HSlàmbàitpGVgiao.
TTrraanngg 111144
*
B
á
oc
á
o,th
olu
n:
HSsnpbailamtrêngiâyA4liđGVkimtrakếtquthchiệnnhiệmvụcaHS(GVgọi
ngẫunhiên3HS).
*
K
ế
tlu
n,nh
nđ
nh:
-Lôithườnggặpkhithựchinthaotácvẽ.
-Kêtquainrahìnhvcahọcsinhsaukhithựchinnhimv
-GVđánhgiákếtquthchiệnnhiệmvụcủanhngHSđượcgọikimtragiâyA4.
-GVđánhgiá,nhnxét chung kếtquthc hiệnnhimv cac emHSquá trìnhthc hiệnnhiệmvụ.
Tuyêndương,khenthưngcácHSkếtqutốt.
4.HO
T
Đ
NGV
ND
NG(10p)
a.M
cti
ê
u:
Vndngcáckiếnthcvahcquyếtcácvnđhctpvàthctiễn.
b.N
idung:
.-GVgiaoitpvềnhàchoHSthựchin.
-GVđánhgiáchungkếtquthchiệnnhimvụcacnhómtrongsuốtquátrìnhhc
Bài15.
c.S
nph
m:
HSvậndngcáckiếnthứcvàogiiquyếtcácnhiệmvđtrathuthuđưcsnphmlàhình
nh.
d.T
ch
cth
chi
n:
Giaonhi
mv
:
Th
chi
nnhi
mv
:
HSvnhàlàmitpGVgiao.
B
á
oc
á
o,th
olu
n:
Tiếthcsau,HSsnpvliđGVkiểmtrakếtquthchinnhimvcaHS(GVgọi
ngẫunhiên6HS).
K
ế
tlu
n,nh
nđ
nh:
-GVđánhgiákếtquthchiệnnhiệmvụcủanhngHSđượcgọikimtravở(tiếthcsau).
-GV đánh giá, nhn xétchung kếtquthc hiệnnhiệmvụcủac nhómtrong suốtquá trình thc hin
nhiệmvụ.Tuyêndương,khenthưởngcácnhómcókếtqutt.
TTrraanngg 111155
Ch
đ
5:
GI
IQUY
TV
N
Đ
V
IS
TR
GI
Ú
PC
AM
Á
YT
Í
NH
B
À
I16
NG
Ô
NNG
L
PTR
Ì
NHB
CCAOPYTHON
Tuần13 Tiết25,26
I.M
CTI
Ê
U
1.Ki
ế
nth
c:
BiếtkinimngônnglậptrìnhbccaovàngônnglậptrìnhbậccaoPython.
Pn bit được chếđgõlệnhtrực tiếp vàchếđ soạnthảochương trìnhtrong môi
trườnglậptrìnhPython
BiếtcáchtạovàthchiệnmộtchươngtrìnhPython.
2.N
ă
ngl
c:
-Nănglựctchủ,thc:HScókhnăngtđọcSGK,kếthợpvigiýcủaGVđtrlicác
câuhỏi.
-Năng lựcgiao tiếpvàhptác:HSmvictheonhómđ giải quyếtnhữngyêucầuca
GV. -Nănglựcngtạovàgiảiquyếtvấnđ:HStrảlờicáccâuhỏicaGVvàbsung,đưa
ramtsốvídminhchứngliênquanđếnnộidungbàihọc.
-NănglựcTinhọc;
3.Ph
mch
t:
- Nn ái: Th hin s cm thông và sn sàng giúp đ bn trong quá trình tho lun
nhóm , sn sàng chia s sn phm ca m ình cho các bn góp ý, đánh g iá và tham kho.
- Trung thc: Th t thà, ng ay thng trong quá trình hc tp và làm vic nhóm ; lên án s
gian ln ca các nhóm (nếu có).
- Trách nhim : Có tinh thn trách nhim vi nhim v, hoàn thành báo cáo đ đưa ra
kết qu.
- Chăm ch: Chăm hc hi, có tinh thn t hc; nhit tình , năng n trong hot đng
nhóm .
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
17. Thi
ế
t b
d
y h
c:
M áy tính, tivi (m áy chiếu), b ng ph (nếu có)
18. H
c li
u:
TTrraanngg 111166
-
Hc sinh: SG K T in hc 10, S BT Tin hc 10.
-
Giáo viên : Kế hoch bài dy, phiếu g iao nhim v (phiếu hc tp), phiếu đánh giá kết
qu thc hin ca nh óm và m t s tài liu có liên quan.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: KH
I
Đ
NG
(5 phút)
T o hng thú hc tp ch o hc sinh
Hs da vào hiu biết đ tr li câu hi
T yêu cu Hs vn dng kiến thc đ tr li câu hi G V đưa ra
G V gii thiu và dn dt vào bài
Giao nhi
m v
:
GV đưa ra đon chương trình đưc viết bng các ng ôn ng lp trình khác nhau
trong H ình 16.1 :
Y êu cu HS tr li câu hi:
- Theo các em , trong các đon chươn trình trong hình 16.1, câu lnh trong ngôn ng
nào d hiu nht?
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS quan sát hình nh, suy nghĩ câu hi ca G V đưa ra.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
H S xu ng phong tr li câu hi, các H S khác nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- G V nhn xét, đánh giá câu tr li ca HS
- G V dn dt câu tr li đ vào bài m i.
2. Ho
t đ
ng 2: H
Ì
NH TH
À
NH KI
N TH
C M
I
(3 0 phút)
2.1. T
ì
m hi
u ng
ô
n ng
l
p tr
ì
nh b
c cao
(10 phút)
N m đư c khái nim ngôn ng lp trình, các lo i ng ôn ng lp trình
H S quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca G V
H s hoàn thành tìm hiu kiến th c và hoàn thành phiếu hc tp s 1
TTrraanngg 111177
Giao nhi
m v
:
- GV chia lp thành 8 nhóm (các nh óm đ c 1 nhóm trưng,1 thư ký).
- G V phát Phiếu hc tp s 1 cho các nhóm và yêu cu các nhóm tho lun đ hoàn
thành Phiếu hc tp s 1 trong thi gian là 5 phút.
PHI
U H
C T
P S
1:
C
â
u 1:
N g ôn ng lp trình là gì? Có nh ng loi ng ôn ng lp trình nào?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
C
â
u 2:
H ãy k tên m t s ngôn ng lp trình bc cao m à em b iết.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
C
â
u 3:
H ãy cho b iết ư u đim ca ngô n ng Python
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Th
c hi
n nhi
m v
:
-
C ác nhóm tho lun đ hoàn th ành yêu cu ca G V đưa ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm và h tr các nhóm kh i cn thiết.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
- Các nhóm n p li Phiếu hc tp s 1 .
- GV ch đnh ngu nh iên đi din 2 nhóm lên trình bày kết qu thc hin ca nh óm m ình,
các nhóm còn li nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV nhn xét, đ ánh giá kết qu thc hin ca các nhóm .
- GV chính xác hóa và gi 1 hc sinh nhc li kiến thc:
Ngônnglập trìnhbậc caocócáccâulệnhđưcviếtgnvớingônngtnhiêngp
choviệcđc,hiuchươngtrìnhddànghơn
Pythonlàmộtngônnglậptnhbậccaophbiếntrongnghiêncứuvàgodục
(10 phút)
N m đưc cách viết và th c hin lnh trong m ôi trưng lp trình P ython
HS quan sát SG K đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca G V và
hoàn thành p hiếu hc tp s 2
TTrraanngg 111188
HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
Giao nhi
m v
:
GV phát Phiếu hc tp s 2 cho các nhóm đã phân công và yêu cu các nhóm tho lun
đ hoàn th ành Phiếu hc tp s 2 trong thi gian là 8 p hút.
PHI
U H
C T
P S
2
C
â
u
N
i dung
1
Du nhc chình là con tr son tho chư ơng trình Python. Đ úng hay sai?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2
Việcthchiệncâulệnhchếđ gõ trựctiếp vàchếđsoạnthảocóđiểmgìgiống và
khácnhau?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Th
c hi
n nhi
m v
:
-
C ác nhóm tho lun đ hoàn th ành yêu cu ca G V đưa ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm và h tr các nhóm kh i cn thiết.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
- Các nhóm n p li Phiếu hc tp s 2 .
- GV ch đnh ngu nh iên đi din 3 nhóm lên trình bày kết qu thc hin ca nh óm m ình,
các nhóm còn li nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV nhn xét, đ ánh giá kết qu thc hin ca các nhóm .
- T câu 2 trong Phiếu hc tp s 2, GV đưa ra kết lun v chế đ gõ trc tiếp và chế đ
gõ son tho.
2.3. M
t s
l
nh Python đ
u ti
ê
n
(10 phút)
N m đưc các lnh đu tiên và chc năng ca các lnh này
HS quan sát SG K đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV .
TTrraanngg 111199
HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
Giao nhi
m v
:
- GV đt câu hi:
1.
Kếtquảcamỗilnhsaugì?Kếtquđócókiudliunào?
>>>5/2
>>>12+1.5
>>> Bạnlàhọcsinhlp10
>>>10+7//2
2.
Lệnhsausinrakếtquảgì?
>>>print( 13+10*3//2 3**2= ,13+10*3//2 3**2)
Th
c hi
n nhi
m v
:
-
Hs suy nghĩ và đ ưa ra câu tr li cho câu hi ca G V
- GV quan sát, theo dõi các hc sinh
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
- HS p hát biu tr li câu hi và b sung cho nhau
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV nhn xét, đ ánh giá câu tr li ca hc sin h
- GV nhc li n i dung kiến thc bài hc:
- GV nhn m nh:
Ghinh
:
TTrraanngg 112200
Khinhậpgiátrshoặcxâuttdònglệnh,Pythontnhậnbiếtkiudliệu.
Pythoncóththựchiệncácphéptoánthôngthườngvớisố,pnbitsốthựcvàsốnguyên.
Lệnhprint()cóchứcnăngindliuramànnh,cóthinramthoặcnhiềugiátrịđngthi
(Nếuinnhiuđốitượngthìcácgiátrinracáchnhaubidấucách)
3. Ho
t đ
ng 3: LUY
N T
P
(5 phút)
G iúp HS cng c, ôn tp li các kiến thc đã hc trong Bài 1 6.
H S đc SGK làm các bài tp
Bài làm ca hc sinh, kĩ năng gii quyết nhim v h c tp.
Giao nhi
m v
:
GVChoHSnhắclạiKT:
Hs:Nhắclạicácvấnđđãhc
B
à
i1.
HãyviếtlệnhđtínhgiátrịcácbiểuthứcsautrongchếđgõlệnhtrựctiếpcaPython:
a)10+13 b)20-7 c)3x10-16 d)12/5+
13/6
B
à
i2.
Cáclnhsaucólikhông?Vìsao?
>>>3 +*5
>>>"Bạnhọcsinh,bạntênlà"NguynViệtAnh
Th
c hi
n nhi
m v
:
C ác nhóm tho lun đưa ra kết qu đúng ca tng câu hi
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
Sau khi thc hin xong , các nhóm np li cho G V kim tra đ G V
đá nh giá.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
GV chính xác hó a và g i 1 h c sinh nhc li kiến th c
4. Ho
t đ
ng 4: V
N D
NG
(5 phút)
V n dng các kiến thc va hc quyết các vn đ hc tp và thc tin
- GV giao bài tp v nhà cho HS thc hin.
- G V đánh giá chung kết qu thc hin nhim v ca các nhóm trong sut quá trình hc
B ài 1 6.
Kết qu làm bài tp v nhà trong v ca HS.
Giao nhi
m v
:
G V đưa ra 2 bài tp v nhà cho HS như sau:
B
à
i1.
Ngoàicáchviếtxâutgiacpdấunháyđơnhoặcnháyképcòncóthểviếtgiữa
cặpbadấunykép.Nếumtxâuđượcviếtgiacặp badấunháyp thìcngtacóthdùng
pm
Enter
đxuốngdònggiữaxâu.Hãythựchinlnhsauvàquantkếtquả:
TTrraanngg 112211
>>>print("""Khôngcóvicgìkhó
Chỉslòngkhôngbn
Đàonúivàlấpbiến
Quyếtcắtlàmnên""")
B
à
i2.
ViếtcơngtrìnhPythoninramànnhbảngnntrongphạmvi10.
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS v nhà là m bài tp G V giao.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
Tiết hc sau, HS s np v li đ GV kim tra kết qu th c hin
nhim v ca H S (GV gi ngu nhiên 5 HS ).
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV đánh g iá kết qu thc hin nhim v ca nhng HS đưc gi kim tra v (tiết
hc sau).
- GV đánh giá , nhn xét chung kết qu thc hin nhim v ca các nhóm trong sut
quá trình thc hin nhim v. Tuyên dương, khen thưng các nhóm có kết qu tt.
PHI
U
ĐÁ
NH GI
Á
K
T QU
TH
C HI
N NHI
M V
Nh
ó
m: .............
PH
L
C
TTrraanngg 112222
ĐÁ
P
Á
N C
Á
C PHI
U H
C T
P
1. Phi
ế
u h
c t
p s
1:
C
â
u 1:
N g ôn ng lp trình là g ì? C ó nhng lo i ng ôn ng lp trình nào?
- Ngôn ng lp trình là công c g iúp con ngưi có th l p trìn h đ gii các bài toán trên
m áy tính. C ác ngôn ng lp trình có th là ng ôn ng m áy, hp ng ho c ngôn ng lp
trình bc ca o
C
â
u 2:
H ãy k tên m t s ngôn ng lp trình b c c ao mà em biết.
- C ác ngôn ng bc cao ph biến hin nay: Python, C /C ++, Java
C
â
u 3:
H ãy k ưu đim ca ng ôn ng Python
Ưuđim:
+ Các câu lệnh của Python có cú pháp đơn giản. Môi tng lập trình Python d s
dng,khôngphthuc vàohđiunh,chạytrênnhiu loại máytính,đinthoạithông
minh,robotgiáodục,… + Pythoncómãngunmnênthuhútnhiunhàkhoahc cùng
pttriển.
+Cáctviện chương trình phong phúv trí tunhântạo,pn tíchdliu,kĩ thuật
robot, Pythonngônnglậptrìnhđượcdùngphbiếntrongnghiêncuvàgiáodục
2. Phi
ế
u h
c t
p s
2:
C
â
u
1
2
TTrraanngg 112233
B
À
I16
NG
Ô
NNG
L
PTR
Ì
NHB
CCAOPYTHON
Thờigianthchin:1tiết(Tiếtthchành)
I
.
M
CTI
Ê
U
Biếtchtođượcmttpchươngtrìnhmi
Nhpchươngtrìnhđơngin,lưuvàchychươngtrình
nglctchvàthc:HSkhnăngtđcSGK,kếthpvớigiýcaGVđthc hành.
nglcgiaotiếphợptác:HSlàmviệctheonhómđgiiquyếtnhngyêucầucaGV.
nglcsángtovàgiiquyếtvnđề:HStrlờiđượccácuhicủaGV
NănglcTinhc
Nghiêmtúc:HSnghiêmtúc,nghiêmchnh,đúngđntrong gihọcthchành
Tptrung:HScnchúý,quantâmnộidungbàihcđđtđưckếtqutốtnhttrongtiếthọc
Tíchcực:HScầnhctptíchcựctưduythamgiađcóthkhámphátoànbnidungbàihc
Chđng:HStrctiếptìmtòi,tnghpphântíchihọcmikếthpvớilờigingcagiáoviên
chuynhóanóthànhs hiubiết thôngquaquátrìnhtươngtácnhưthuyếttrình,làmvicnhóm,
II
.
THI
TB
D
YH
CV
À
H
CLI
U
19. Thi
ế
t b
d
y h
c:
M áy tính, tivi (m áy chiếu)
20. H
c li
u:
Họcsinh:SGKTinhc10,SBTTinhọc10.
Giáoviên:Kếhochbàidạy,phiếuđánhgiákếtquthchiệncủanhómvàmtstàiliucóliên quan.
III
.
TI
NTR
Ì
NHD
YH
C
1. HO
T
Đ
NGKH
I
Đ
NG(M
Đ
U)
a.
M
cti
ê
u
:Tohngthúhọctpchohcsinh
b.
N
idung
:Hsdựaohiubiếtđtrlờiuhi
c. S
nph
m
:TyêucầuHsvậndngkiếnthcđtrlờiuhiGVđưara
d.
T
ch
cth
chi
n
:
Giaonhimv:YêucuHStrìnhylicthaotáckhiđngchếđsonthocủaPython.
Thchiệnnhiệmvụ:HSquansát,nghiêncứuSGK,suynghĩcâuhicaGVđưara.
Báocáotholun:HSxungphongtrliuhi
Kếtlun,nhnđnh:GVnhnxét,đánhgiácâutrlờicaHSgiithiệuphnmmWingđ
soạnthochươngtrìnhPython
2. H
Ì
NHTH
À
NHKI
NTH
C
Ho
tđ
ng1:
SdngchếđsoạnthochươngtrìnhcủaPythonđto,nhpvàchychươngtrìnhđu
tiêncótênBai1.py
# Chươngtrìnhđutiên
#Kíhiu#làvtríbtđudòngchúthíchlnhcaPython
print( Xinchào!” )
a.
M
cti
ê
u
:HSviếtđưcchươngtrìnhPythonđơngin
b.
N
idung
:Hsdựaohiubiếtđthchànhtrênmáytính
c.
S
nph
m
:HSchychươngtrìnhvàđưarakếtqu
d.
T
ch
cth
chi
n
:
Giaonhimv:YêucuHStrìnhkhởiđộngchếđsonthotrongPythonvàsonthochương
trìnhtheomutrongSGK
TTrraanngg 112244
Thchiệnnhiệmvụ:HSnghiêncứuSGK,suynghĩcâuhỏicaGVđưaravàthchànhtrênmáy
ocáotholun:HSxungphongtrliuhi
Kếtlun,nhnđnh:GVnhnt,đánhgiákếtquthchànhcaHSvàđưarakếtlunthựchành
từngcnhưsau:
Nháyđúpchutvàobiutưng caPythonđkhiđng.
ChnchếđsonthochươngtrìnhcamôitrườnglptrìnhPython.Trongmôitrưnglp
trìnhPython,chọn
File/New
Nhpnidungchươngtrìnhnhưnh16,4.
Chn
File/Save
hocnhnthợpphím
Ctrl+S
đlưutp.
Chn
Run/Runmodule
hocnhnphím
F5
đthựchinchươngtrình
Đkếtthúcmtphiênlàmvic,nháynút
[x]
góctrênbênphimànhìnhhocgõlnhquit()
hoclệnhexit()rinhnENTER.Víd:
>>>quit()
Ho
tđ
ng2:
SdngchếđsoạnthochươngtrìnhcủaPythonđto,nhpvàchychươngtrìnhđu
tiêncótênBai2.py
Viếtclệnhinramànhìnhthôngtinnhưsau
a)3x10-16=14
b)BẠnlàhcsinhlp10,nămnaybạn16tuổi
a.
M
cti
ê
u
:HSviếtđưcchươngtrìnhPythonđơngin
b.
N
idung
:Hsdựaohiubiếtđthchànhtrênmáytính
c.
S
nph
m
:HSchychươngtrìnhvàđưarakếtqu
d.
T
ch
cth
chi
n
:
Giaonhimv:YêucuHStrìnhkhởiđộngchếđsonthotrongPythonvàsonthochương
trìnhtheomutrongSGK
Thchiệnnhiệmvụ:HSnghiêncứuSGK,suynghĩcâuhỏicaGVđưaravàthchànhtrênmáy
ocáotholun:HSxungphongtrliuhi
Kếtlun,nhnđnh:GVnhnt,đánhgiákếtquthchànhcaHSvàđưarakếtlunthựchành
từngcnhưsau:
Nháyđúpchuộtobiểutượng củaPythonđkhờiđộng.
ChnchếđsonthochươngtrìnhcamôitrưnglptrìnhPython.Trongmôitrườnglptnh
Python,chọn
File/New
NhpnidungchươngtrìnhnhưHình16,4.
Chn
File/Save
hocnhnthpphím
Ctrl+S
đutệp.
Chn
Run/Runmodule
hoặcnhnphím
F5
đthchiệnchươngtrình
TTrraanngg 112255
Đkết thúc mt phiênlàm việc, nháy nút
[x]
góctrênn phi màn hìnhhoc lnh quit()
hoặclnhexit()rồinhnENTER.Víd:
>>>quit()
3. LUY
NT
P
a.
M
cti
ê
u
:Cngcố,luyntpkiếnthcvừahọc
b.
N
idung
:Hsdựaohiubiếtđtrlờiccâuhiquaphiếuhctp
c.
S
nph
m
:cnhómhoànthànhphiếuhọctp
d.
T
ch
cth
chi
n
:
Giaonhimv:GVgiaophiếuhctpchotừngnhóm
C âu 1
M ôi trưng lp trình ca Python có hai chế đ, đó là..
A. chế đ gõ
lnh trc tiếp
và chế đ gián
tiếp
B. chế đ gõ
lnh trc tiếp
và chế đ son
tho
C. chế đ gián
tiếp và chế đ
gián tiếp
D. chế đ son
tho và chế đ
văn b n
C âu 2
Lnh p rin t() trong Python có chc năng ..
A. ghi d liu
và o b nh
B. chú thích câ u
lnh
C. in d liu ra
m àn hìn h
D. nhp g iá tr
C âu 3
Đ thc hin chương trình trong Python ta nh n phím ..
A. F5
B. F2
C. F3
D. F4
Thchiệnnhiệmvụ:HSnghiêncứuSGK,suynghĩtrlicácuhicủaGVđưaratrongphiếu
họctp
ocáotholun:HSxungphongtrliuhi
Kếtlun,nhnđnh:GVnhnt,đánhgiákếtquthchànhcaHSvàđưarakếtlunthựchành
từngcnhưsau:
4. HO
T
Đ
NGV
ND
NG
a. M
cti
ê
u:
Vndụngckiếnthcvừahọcquyếtcvnđhọctpvàthctiễn.
b. N
idung:
.ViếtchươngtrìnhBai1.pytrongphnmmlptrìnhWingware
c. S
nph
m:
HSvậndụngckiếnthcogiiquyếtcnhimvđtra.
d. T
ch
cth
chi
n:
Giaonhimv:YêucầuHStrìnhkhởiđộngphnmềmlptrìnhWingwaresoạntho
chươngtrìnhtheomutrongSGK
Thchinnhimv:HSnghiêncứuSGK,suynghĩcâuhicaGVđưaravàthchànhtrên
máy
Báocáotholun:HSxungphongtrlờiuhi
Kếtlun,nhnđnh:GVnhnxét,đánhgiákếtquthchànhcủaHSvàđưarakếtlunthực
hànhtngbướcnhưsau:
Nháyđúpchuộtobiểutượng đkhiđng.
Chn
File/New
NhpnidungchươngtrìnhnhưHình
TTrraanngg 112266
Chn
File/Save
hocnhnthpphím
Ctrl+S
đutệp.
Chn
Debug/startho
cnh
nph
í
mF5
ThtkhichươngtrìnhchnFile/quit
TTrraanngg 112277
PH
L
C
ĐÁ
P
Á
N PHI
U H
C T
P
C âu 1
M ôi trưng lp trình ca Python có hai chế đ, đó là..
A. chế đ gõ
lnh trc tiếp
và chế đ gián
tiếp
B. chế đ gõ
lnh trc tiếp
và chế đ son
tho
C. chế đ gián
tiếp và chế đ
gián tiếp
D. chế đ son
tho và chế đ
văn b n
C âu 2
Lnh p rin t() trong Python có chc năng ..
A. ghi d liu
và o b nh
B. chú thích câ u
lnh
C. in d liu ra
m àn hìn h
D. nhp g iá tr
C âu 3
Đ thc hin chương trình trong Python ta nh n phím ..
A. F5
B. F2
C. F3
D. F4
TTrraanngg 112288
Ch
đ
5:
GI
I QUY
T V
N
Đ
V
I S
TR
GI
Ú
P C
A M
Á
Y T
Í
NH
B
À
I 17: BI
N V
À
L
NH G
Á
N
Tu
n 14
Ti
ế
t 27, 28
1LT + 1TH
Tu n 14
I. M
C TI
Ê
U
1
. Kiến thc:
- Biết cách thiết lp biến. Phân bit đưc biến và t khóa.
- Biết s dng lnh g án và thc hin m t s phép toán trên kiu s nguyên (int), s
thc(float) và xâu kí t(Str)
2. N
ă
ng l
c:
- Năng lc t ch, t hc: HS có kh năng t đc SG K, tham kho kiến th c trên
Internet và tài liu tham kho khác và kết hp vi gi ý ca GV đ tr li các câu hi.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: HS làm vic tích cc theo n hóm đ gii quyết nhng
yêu cu trong SG K th eo hưng dn ca GV.
- Năng lc sáng to và gii quyết vn đ: HS tr li các câu hi ca G V và b sung,
đưa ra kết qu cui cùng ca nhóm đ m inh chng liên quan đến ni du ng câu hi ca G V.
- Kh năng đ c và tìm kiếm tà i liu
- Tư duy áp dng kiến th c
- Thái đ sn sàng hc cái m i
=> Nói chung kh năng tin hc và kh năng tính toán.
3. Ph
m ch
t:
Nghiêm túc, tp trung, tích cc, ch đng.
- N ghiêm túc: HS nghiêm túc, nghiêm chnh, đúng đn trong gi hc lý thuyết cũng
như tiết thc hành
- T p trung : H S cn chú ý, quan tâm ni du ng bài hc đ đ t đưc kết qu tt n ht
trong tiết hc
- Tích cc: H s cn hc tp tích cc và tư duy và tham gia đ có th khám phá toàn
b ni dung b ài hc
TTrraanngg 112299
- C h đng: Hs trc tiếp tìm tòi, tng hp và ph ân tích bài hc m i và kết hp vi li
ging ca giáo viên và ch uyn hóa nó thành s hiu biết th ông qua quá trình
tương tác như thuyết trình, làm vic nhóm ,
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
21. Thi
ế
t b
d
y h
c:
M áy tính, tivi (m áy chiếu), b ng ph (nếu có)
22. H
c li
u:
-
Hc sinh: SG K Tin hc 10, SBT Tin hc 10 , tà i liu có liên quan(SG K kh ác, tài liu trên
Internet)
-
Giáo viên : Kế hoch bài dy, phiếu g iao nhim v (phiếu hc tp), phiếu đánh giá kết
qu thc hin ca nhóm và m t s tài liu có liên quan(ni dung bài hc đưc trình
chiếu Slid e, thông tin có liên quan trên m ng)
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. HO
T
Đ
NG KH
I
Đ
NG (10p)
a. Mc tiêu:
- To hng thú lp trình cho Hs
- Nhc li m t s bài toán t đó biết cách s dng trong Python
b. Ni dung:
- Hs da vào kiến thc đã hc đ tr li câu hi.
c. Sn phm :
- Câu tr li ca Hs
d. T chc hot đng
Bưc 1.
Câu 1. Quan sát chương trình sau đây và cho biết khi thay giá tr a=6; b=7 thì kết
qu xut ra màn hình bng bao nhiêu?
Câu 2. Đ tìm nghim x cho phương trình bc 2: ax
2
+ bx+c=0 ta có cn thay các
h s a, b, c thành các giá tr s c th và khi thay đi h s thì nghim ca phương
trình có thay đi hay không?
Bưc 2.
- C lp cùng suy nghĩ và tr li câu hi Gv cho
- Gv ln lưt mi 2 Hs tr li câu hi
Bưc 3.
- Giáo viên m i m t s hc sinh nhn xét câu tr li ca hai bn
Bưc 4.
TTrraanngg 113300
- Giáo viên đánh giá phn tr li ca hc sinh câu 1 và câu 2 (nhn xét và
có th cho Hs xem phn kết qu trên máy câu 1 và kết lun giá tr ca tng s thay
đi khi a, b thay đi)
GV gii thiu và dn dt vào bài
? Trong Đi s, ngưi ta thưng dùng ch đ thay thế cho s c th, ví d hng
đng thc (a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
đúng cho mi giá tr a, b. Trong các ngôn ng lp
trình, ngưi ta cũng dùng các kí t hoc nhóm các kí t (đưc gi là biến (variable)
hay biến nh) đ thay cho vic phi ch ra các giá tr d liu c th.
Theo em, s dng biến có nhng li ích gì chúng ta qua bài mi?
2. HO
T
Đ
NG H
Ì
NH TH
À
NH KI
N TH
C M
I
2.1. N
i dung 1: T
ì
m hi
u bi
ế
n v
à
l
nh g
á
n
Biết s d ng biến và lnh g án trong lp trình Python.
G V nhn m nh khái nim b iến và lnh gán.
HS nm đưc kiến thc v biến và lnh gán
Giao nhi
m v
:
PHI
U H
C T
P S
1
C lp quan sát các lnh sau,
n
đây đưc hiu là gì?
n = 5
n Sau khi gán n=5 n s đưc hiu là đi tưng s nguyên có giá tr 5
5
n + 3
8
PHI
U H
C T
P S
2
Chia l
p l
à
m 3 nh
ó
m - M
i nh
ó
m th
c hi
n 1 c
â
u h
i
Tìm hiu v lnh gán thông qua đon lnh sau và nhn xét:
a.
b.
TTrraanngg 113311
c.
Th
c hi
n nhi
m v
:
-
Các nhóm suy nghĩ, tham kho sg k tr l i câu h i .
- GV quan sát, theo dõi các nhóm và h tr các nhóm kh i cn thiết.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
- Các nhóm n p sn p hm cho GV
- G V ch đnh ngu nhiên đi din nhóm lên trình bày kết qu thc hin ca nhóm m ình,
các nhóm còn li nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV nhn xét, đ ánh giá.
phi
ế
u h
c t
p s
1:
- Biến là tên (đnh danh) ca m t vùng nh dùng đ lưu tr giá tr (d liu) và g iá tr
đó có th đưc thay đi khi thc hin chươn g trình.
- B iến trong Python đưc to ra khi th c hin lnh g án.
phi
ế
u h
c t
p s
2:
- C ú p háp ca lnh gán:
<biến> = <g iá tr>
- câu a: Khi thc hin lnh gán, <giá tr> bên phi s đưc gán cho <biến>. Nếu biến
chưa đưc khai báo thì nó s đưc khi t o khi thc hin câu lnh gán. Biến trong Python
đưc xác đ nh kiu d liu ti thi đim gán giá tr nên không cn khai báo trưc kiu d
liu cho b iến.
- câu b : Có th thc hin tt c các phép toán thông thưng như: +, -, *, /, trên các biến
có cùng kiu d liu, có th g án đn g thi nhiu biến vi m t giá tr.
- câu c: M i biến có trong biu thc đu đưc xác đnh giá tr trưc đó
Ghi nh
:
- B iến là tên ca m t vùng nh dùng đ lưu tr giá tr (d liu) và giá tr đó có th đ ưc
thay đi khi thc hin chương trình.
- C ú p háp lnh gán:
<biến> = <biu thc>
- Q uy tc đ t tên b iến (đnh danh):
+ C h gm các ch cái tiếng Anh, các ch s t 0 đến 9 và kí t gch d ưi _.
TTrraanngg 113322
+ Không bt đu b ng ch s.
+ Phân bit ch hoa và ch thưng.
2.2. N
i dung 2:
C
á
c ph
é
p to
á
n tr
ê
n m
t s
ki
u d
li
u cơ b
n
a) M
c ti
ê
u:
Nm đưc các phép toán trên d liu kiu s và kiu xâu kí t
b) N
i dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) S
n ph
m:
HS hoàn thành tìm hiu kiến thc
d) T
ch
c th
c hi
n:
Giao nhi
m v
:
GV chia cp (nhóm ) đã phân công và yêu cu các cp (nhóm) tho lun đ hoàn
thành nhim v.
V
í
d
2
. Các phép toán vi d liu kiu xâu kí t
>>> s1 = Hà Ni
>>> s2 = Vit Nam
>>> s1 + s2 # Phép ni + ni hai xâu kí t.
Hà Ni Vit Nam
>>> 123 *5 # Phép * n lp n ln xâu gc.
123123123123123
>>> s*0 # Phép *n vi s n 0 thì đưc kết qu là xâu rng.
GV:
Tìm hiu 2 ví d m inh ha trên ri đưa ra các phép toán đi vi d liu kiu s
và kiu xâu kí t ?
HS:
Tho lun, tr li
HS:
Ly các ví d trong thc tế.
Th
c hi
n nhi
m v
:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk tr li câu hi
+ GV: quan sát và tr giúp các cp (nhóm).
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, mt HS phát biu li các tính cht.
+ Các cp ( nhóm ) nhn xét, b sung cho nhau.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
TTrraanngg 113333
GV chính xác hóa và gi 1 hc sinh nhc li kiến
- Tt c các phép toán đu đưc thc hin t trái sang phi, riêng phép lũy tha (**)
thì thc hin t phi sang trái.
- Các phép toán cơ bn vi d liu kiu s (s thc và s nguyên) trong Python là
phép cng +, tr , nhân ", chia "/", ly thương nguyên "//", ly s dư % và phép
lu tha "**
- Th t thc hin các phép tính như sau: phép lũy tha ** có ưu tiên cao nht, sau
đó là các phép toán /, *, //, %, cui cùng là các phép toán +, -.
Ví d, lnh sau :
>>> 3/2+4*2**4-5//2**2
tương đương vi lnh:
>>> 3/2+4 * (2**4) - 5//(2**2)
Chú ý. Nếu có ngoc thì biu thc trong ngoc đưc ưu tiên thc hin trưc.
Trong biu thc có c s thc và s nguyên thì kết qu s có kiu s thc
Ghi nh:
Các phép toán trên d liu kiu s: +, -, *, /, //, % , **.
- Các phép toán trên d liu kiu xâu: + (ni xâu) và * (lp)
Câu hi vn dng
1. M i lnh sau là đúng hay sai? Nếu đúng thì cho kết qu bao nhiêu?
>>> (12- 10//2) **2- 1
>>> (13 + 45**2) (30//12 - 5/2)
2. M i lnh sau cho kết qu là xâu kí t như thế nào?
>>> *20 + 010
>>> 10 + 0 *5
Ph
â
n bi
t v
à
:
N m đưc m t s t khóa tron g Python, phâ n bit đưc khái nim biến và t
khoá
:
HS quan sát SG K đ tìm hiu n i dung kiến thc theo yêu cu ca G V.
:
HS hoàn thành tìm h iu kiến thc
Bư
c 1: Chuy
n giao nhi
m v
:
GV:
C ho HS quan sát các lnh sau, tìm hiu vì sao Python báo li
>>> while <=100
SyntaxError: invalid syntax
>>> for = a+1
SyntaxError: invalid syntax
Bư
c 2: Th
c hi
n nhi
m v
:
H S: Suy n ghĩ, tham kho sg k tr li câu hi
G V: quan sát và tr giúp các cp.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
H S: Lng nghe, ghi chú, m t HS phát b iu li các tính cht.
TTrraanngg 113344
C ác nhóm nhn xét, b sung ch o nhau.
Bư
c 4: K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
GV kết lun các lnh trên, do đt tên biến trùng vi các t khóa while và for nên
b báo li.
GV nêu ra khái nim t khoá: M t tp hp các t tiếng A nh đc bit đưc s dng
vào m c đích riêng ca ng ôn ng lp trình, đưc gi là các t khóa (keyw ord) ca
ngôn ng lp trình, là các t đc bit tham gia vào cu trúc ca ngôn ng lp
trình. Không đưc phép đt tên b iến hay các đn h danh trùng vi t khoá.
Giáo viên chiếu bng t khoá chính ca Python lên bng
False
break
else
If
not
as
from
None
class
Except
import
or
assert
global
True
Continue
Finally
In
pass
del
lanbda
and
Def
for
Is
raise
elif
nonlocal
while
with
yleld
try
return
Lưu
ý
:
C
â
u h
i:
? Các tên biến sau có hp l không?
a)_if b) g lobal c) nolocal d) return e) true
TTrraanngg 113355
GI
IQUY
TV
N
Đ
V
IS
TR
GI
Ú
PC
AM
Á
YT
Í
NH
B
À
I18:C
Á
CL
NHV
À
ORA
Đ
ƠNGI
N
M
ô
n:Tinh
c
L
p:10
Tu
n15
I.M
CTI
Ê
U
1.Ki
ế
nth
c:
- Biết và thc hin đưc m t s lnh vào ra đơn g in
- Thc hin đưc m t s ch uyn đi d liu g ia các kiu d liu cơ bn
2.N
ă
ngl
c:
-Nănglựctchủ,thc:HScókhnăngtđọcSGK,kếthợpvigiýcủaGVđtrlicác
câuhỏi.
-Năng lựcgiao tiếpvàhptác:HSmvictheonhómđ giải quyếtnhữngyêucầuca
GV. -Nănglựcngtạovàgiảiquyếtvấnđ:HStrảlờicáccâuhỏicaGVvàbsung,đưa
ramtsốvídminhchứngliênquanđếnnộidungbàihọc.
-NănglựcTinhọc;
-Nănglựctínhtoán.
3.Ph
mch
t:
- Nn ái: Th hin s cm thông và sn sàng giúp đ bn trong quá trình tho lun
nhóm , sn sàng chia s sn phm ca m ình cho các bn góp ý, đánh g iá và tham kho.
- Trung thc: Th t thà, ng ay thng trong quá trình hc tp và làm vic nhóm ; lên án s
gian ln ca các nhóm (nếu có).
- Trách nhim : Có tinh thn trách nhim vi nhim v, hoàn thành báo cáo đ đưa ra
kết qu.
- Chăm ch: Chăm hc hi, có tinh thn t hc; nhit tình , năng n trong hot đng
nhóm .
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
23. Thi
ế
t b
d
y h
c:
M áy tính, tivi (m áy chiếu), b ng ph (nếu có)
24. H
c li
u:
TTrraanngg 113366
-
Hc sinh: SG K T in hc 10, S BT Tin hc 10.
-
Giáo viên : Kế hoch bài dy, phiếu g iao nhim v (phiếu hc tp), phiếu đánh giá kết
qu thc hin ca nh óm và m t s tài liu có liên quan.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: KH
I
Đ
NG
(10 phút)
T o hng thú hc tp ch o hc sinh.
HSda vào hiu biết đ tr li câu hi.
T yêu cu HS vn dng kiến thc đ tr li câu hi G V đưa ra.
Giao nhi
m v
:
? Đ tương tác vi n gưi s dng trong khi thc hin chương trình, các ngôn ng lp
trình có các câu lnh đ đưa d liu ra m àn hình hay nh p d liu vào t b àn p hím . Em đã
biết Python có ln h print( ) d ùng đ đ ưa d liu ra m àn hình . Đ nhp d liu t bàn phím
khi thc hin chương trình, Python s dng câu lnh inpu t( ).
Em d đoán lnh nhp d liu input ( ) có cú p háp và chc nă ng như thế nào?
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS quan sát, nghiên cu SG K, suy ng hĩ câu hi ca G V đưa ra.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
H S xu ng phong tr li câu hi, các H S khác nhn xét, tranh lun.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- G V nhn xét, đánh giá câu tr li ca HS.
2. Ho
t đ
ng 2: H
Ì
NH TH
À
NH KI
N TH
C M
I
(2 5 phút)
2.1. C
á
c l
nh v
à
o ra đơn gi
n
(35 phút)
H iu đưc ý nghĩa ca câu lnh vào ra đơn gin và biết cách s dng nó.
HS quan sát SG K đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV .
HS hoàn thành tìm hiu kiến thc.
Giao nhi
m v
:
-
GVđặtcâuhi:?Quansátlnhsauvàtrlờicáccâuhi :Lnhinput()chophépnhậpd
liutđâu ?Gtrịđượcnhậpslàshayxâu ?
TTrraanngg 113377
Th
c hi
n nhi
m v
:
-
HSsuy ng, tham khảo sgk tr lời câu
hi
- GV: quan sát và tr giúp các cặp.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
- HS lắng nghe, ghi c, mt HS pt biu
lại các tính chất.
- Các nm nhận t, b sung cho nhau.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- G V
cnh xác a và gi 1 hc sinh nhắc lại
kiến thc .
- Lnh print( ) có chc năng đưa d liu ra thiết b chun, thưng là m àn hình. Thông
tin cn đưa ra có th bao gm m t hay nhiu d liu vi kiu kh ác nhau, cho phép c biu
thc tính toán.
- Lnh input( ) có chc năng nhp d liu t thiết b vào chun (thưng là bàn phím ).
Ni dun g nhp có th là s, biu thc hay xâu và cho kết qu là m t xâu kí t.
C ú p háp :
<biến> = inp ut(<D òng thông báo>)
V í d :
Ghi nh
:
C ác lnh vào ra đơn gin ca Python bao g m lnh input( ) và lnh p rin t( )
2.2.
(10 phút)
TTrraanngg 113388
B iết chuyn đi kiu d liu
HS quan sát SG K đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV .
HS hoàn thành tìm hiu kiến thc.
Giao nhi
m v
:
- GV:Chúngtađãbiếtmtskiudliệucơbảnnhưsnguyên,sốthựcvàxâut.Trong
Pythoncócáchođnhậnbiếtđượckiudliucabiếnkhông?
-HS:Thảoluận,trlời,lấycácvídtrongthựctế.
Th
c hi
n nhi
m v
:
-
HS tham kh o SG K tr li yêu cu ca G V đưa ra.
- GV quan sát, theo dõi và h tr khi cn thiết.
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
-
HS lắng nghe, ghi chú, một HS phát biu .
- Các nhóm nhận xét, b sung cho nhau.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- G V
cnh xác a và gi 1 hc sinh nhắc lại
kiến thc .
- GV nhc li n i dung kiến thc bài hc:
2.2.1. Nh
n bi
ế
t ki
u d
li
u c
a bi
ế
n
- Kiu d liu lôgic cũng là kiu d liu cơ bn và d liu kiu này ch có hai giá tr là True
(đúng) và False (sai).
* Ghi nh
:
TTrraanngg 113399
Mt s kiudliệucơbncaPython baogm:int(snguyên),float(sthực),
str(xâutự),bool(lôgic).
Lệnhtype()dùngđnhậnbiếtkiudliệucabiếntrongPython.
2.2.2. T
ì
m hi
u c
á
ch chuy
n đ
i gi
a c
á
c ki
u d
li
u
GV:
?
1.Cóchuyểnđidliệukiuysangkiukhácđượckhông?
2.Giscóbiếnsvớigiátr"123".Nếumuốnbiếnscógiátrlàs nguyên123 chứkhôngphải
làxâu"123"temphảilàmgì?
-Lnhint()cóchứcnăngchuynđổisthựchoặcxâuchasnguyênthànhsnguyên.Quan
sátcáclnhsau:
>>int(12.6)
12
>>>int(“ 123 )
123
>>>int(“ 10.35 ) #Lnhinkhôngchuynđiđượcxâuchứasốthực
-Lệnhfloat()dùngđchuyểnđisnguyênvàxâutthànhsthực.
>>>float(8)
8.0
>>>float(“ 10.23 )
10.23
-Lệnhstr()dùngđchuyểnđicáckiudliệukháctnhxâut.
>>>str(12+34)
46
>>>str(12.567)
12.567
>>>str(2>3)
False
Cáclệnhint(),float()chỉcóth chuyểnđicácxâughigiátrstrựctiếp,khôngchuyn
đixâucócôngthức,víd:
>>>int(“ 12+45 )
TTrraanngg 114400
*Ghinh
Cáclệnhint(),float (),str ()cóchứcnăng chuynđidliệutcáckiểukháctươngngv
kiusnguyên,sốthựcvàxâutự.
Cáclệnhint(),float()khôngthchinxâubiuthctoán.
2.2.3.Nh
pd
li
uki
us
nguy
ê
nho
cs
th
ct
b
à
nph
í
m
?Dữliệunhậptbànphímbằng lệnhinput()luônlàxâutnênmuốnnhập dliuđầuvàolà
snguyênhaysthựctphảilàmthếo?
?
nglệnhx = input(“ Nhậpsốx: )đnhậpschobiếnxlàđúnghaysai?
-Cáchnhậpsngun,sthực:
<biến>=int(input())
<biến>=float(input())
Vídụ:
>>>n=int(input( Nhậpstnhiên: ))
Nhậpstnhiên: 13
>>>x=float(input(“ Nhậpsthựcx: ))
3. Ho
t đ
ng 3: LUY
N T
P
(6 phút)
G iúp HS cng c, ôn tp li các kiến thc đã hc trong Bài 1 8.
HS đc SG K làm các bài tp.
Bài làm ca hc sinh, kĩ nă ng gii quyết nhim v hc tp .
Giao nhi
m v
:
TH
CH
À
NH.Nh
pd
li
ub
à
nph
í
mt
l
nh
input().
Nhimv1.Viếtcơngtrìnhcầnnhậplầnlượtbasốtnhiênm,n,p,sauđóinratổngcaba
snày.
Hưngdẫn.Cầnthựchinbalnhnhập lầnt các sm,n,p.C ýcáchnhập snguncần
dùnglệnhint()đchuynđidliệunhậptbànpm.Chươngtrìnhcóthviếtnhưsau
m = int(input( Nhậpsốnguyênm: ))
n = int(input(“ Nhậpsnguyênn: ))
p = int(input( Nhậpsnguyênp: ))
print(“ Tngbasốđãnhập ,m+n+p)
TTrraanngg 114411
Nhim v 2. Viết chương trình nhập h tên, sau đó nhập tuổi học sinh. Chương trình đưa ra
tngbáo,vídụ:BạnNguynHoàBình15tui.
Hưngdn.Cnthựchinhailnhnhậpdliệu,mtlệnhnhậptênhcsinh,lệnhthhainhập
tuổi,sauđótngbáoramànhình.Cýkhinhậptuổicầnchuynđidliu.
ten = input(“ Nhậptênhcsinh: ))
tuoi = int(input(“ Nhậptuổi: ))
print(“ Bạn ,ten,tuoi, tuổi )
LUYNTẬP
1.Nhữnglnhotrongnhữnglnhsausbbáoli?
a)int(“ 12+45 ) b)float(123.56) c)float(“ 123,5.5 )
2.Vìsaokhinhậpmtsthccầnviếtlnhfloat(input())?
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS tho lun, thc hành trên m áy đưa ra kết qu .
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
S au khi H S thc hin xong GV kim tra, đánh giá.
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
G V nh n xét, đánh giá kết qu thc hin ca HS.
4. Ho
t đ
ng 4: V
N D
NG
(4 phút)
H S vn d ng đưc nhng kiến thc đã hc đ gii quyết các vn đ hc tp
và th c tin.
- GV giao bài tp v nhà cho HS thc hin.
- GV đánh g iá chung kết qu thc h in nhim v ca HS trong sut quá trình hc Bài 18.
Kết qu làm bài tp v nhà trong v ca HS.
Giao nhi
m v
:
G V đưa ra bài tp v nhà cho HS:
i1:Viếtchươngtrìnhnhậpgtrsslàsốgynhậptbànpm.Tngbáoramànnh
thờigianssgiâynàysaukhiđithànhthờigiantínhbằngngày,gi,phút,giây.
i2:Viếtchươngtrìnhnhpbasthựcdươnga,b,c(a,b,c>0vàthoảmãnbấtđẳngthức
tamgc).
Gi ý:côngthc Herontínhdiệntíchtamgc:S= vip lànửa
chuvitamgiác.
Th
c hi
n nhi
m v
:
HS v nhà là m bài tp G V giao.
TTrraanngg 114422
B
á
o c
á
o, th
o lu
n:
Tiết hc sau, HS s np v li đ GV kim tra kết qu th c hin
nhim v ca H S (GV gi ngu nhiên 5 HS ).
K
ế
t lu
n, nh
n đ
nh:
- GV đánh g iá kết qu thc hin nhim v ca nhng HS đưc gi kim tra v (tiết
hc sau).
- G V đánh giá, nhn xét chung kết qu thc hin nhim v ca HS.
Ti
ế
t 2: TH
Ch
đ
1:
GI
IQUY
TV
N
Đ
V
IS
TR
GI
Ú
PC
AM
Á
YT
Í
NH
B
À
I18:C
Á
CL
NHV
À
ORA
Đ
ƠNGI
N
TH
CH
À
NH
I.M
CTI
Ê
U
1.Ki
ế
nth
c:
-Biếtvàthựchinđượcmtsốlnhvàorađơngiản
-Thựchinđượcmộtschuynđidliugiacáckiudliệucơbản
2.N
ă
ngl
c:
-Nănglựctchủ,thc:HScókhnăngtđọcSGK,kếthợpvigiýcủaGVđtrlicác
câuhỏivàthựchànhtrênmáytính.
-Nănglựcgiaotiếpvàhợptác:HSlàmvictheonhómđgiiquyếtnhữngbàitậpcủaGV
trênmáytính
. -Nănglcsángtovàgiảiquyếtvấnđ:HStrlicáccâuhỏicaGVvàbsung,đưara
mộtsốvídminhchứngliênquanđếnnộidungbàihc.
-NănglựcTinhọc;
-Nănglựctínhtoán.
3.Ph
mch
t:
-Nhânái:Thhinscảmthôngvàsẵnsànggiúpđbntrongquátrìnhthảoluậnnhóm,
sẵnsàngchiassảnphẩmcủamìnhchocácbạngópý,đánhgiávàthamkhảo.
-Trungthực:Thậtt,ngaythẳng trongquátrìnhhctậpvàlàmvicnhóm;lênánsgian
lậncacácnm(nếucó).
-Tráchnhiệm:tinhthầntráchnhiệmvi nhiệm vụ,hoànthànhbáocáođđưarakết
quả.
-Chămch:Chămhọchi,cótinhthầnthọc;nhiệttình,ngntronghoạtđngnhóm.
II.THI
TB
D
YH
CV
À
H
CLI
U
1.
Thi
ế
tb
d
yh
c:
Máytính,tivi(máychiếu),bảngph(nếucó)
2.
H
cli
u:
-
Hcsinh:SGKTinhọc10,SBTTinhc10.
TTrraanngg 114433
-
Giáoviên: Kếhochbài dạy,phiếugiaonhiệmv(phiếu học tập),phiếu đánhgkết quả
thựchincanhómvàmtstàiliệucóliênquan.
III.TI
NTR
Ì
NHD
YH
C
1.Ho
tđ
ng1:KH
I
Đ
NG
(10phút)
GiúpHSmuntìmhiểuvàthchinđưccáclnhvàorađơngiản.
GVđưaracác câuhỏiđkimtracáckiếnthứchọcsinhđãtiếpthuđượctrong
tiếtlíthuyết.
HStrlờiđượccáccâuhỏiGVđưaravàxácđịnhđược kiếnthứctrngtâmđã
đượchọc.
Giaonhi
mv
:
GVđưaradanhsáchcâuhinhưsau:
B
à
i1.
Xácđnhkiuvàgtrcủacácbiểuthứcsau:
a)"15+20-7" b)32>45
c)13!=8+5 d)1==2
B
à
i2.
1.M
il
nhsaus
tr
l
ic
á
cgi
á
tr
n
à
o?
a)str(60.2) b)int( 1101 ) c)float(“ 3,0 )
2.L
nhn
à
osauđ
â
ys
b
á
ol
i?
A.int(“ 5,0 ) B.float(3-1) C.str(2+4.3)
Th
chi
nnhi
mv
:
HSquansát,nghiêncuSGK,suyngcâuhỏicaGVđưara.
B
á
oc
á
o,th
olu
n:
HSxungphongtrlicâuhỏi,cácHSkcnhậnxét,tranhluận.
K
ế
tlu
n,nh
nđ
nh:
-GVnhậnt,đánhgcâutrlờicủaHS.
-GVnhắclạimtskháinim:
-CáclnhvàorađơngiảncủaPythonbaogmlệnhinput()vàlệnhprint()
-MộtskiudliucơbảncaPythonbaogm:int(snguyên),float(sthực),str(xâu
tự),bool(lôgic).
-Lệnhtype()dùngđnhậnbiếtkiudliệucabiếntrongPython.
-Cáclnhint( ),float(),str()cóchứcnăng chuynđidliutcáckiểukháctươngng
vkiểusnguyên,sốthựcvàxâutự.
-Cáclnhint(),float()khôngthựchinxâubiểuthứctoán.
2.Ho
tđ
ng2:H
Ì
NHTH
À
NHKI
NTH
CM
I
(25phút)
2.1.Nhi
mv
1.Vi
ế
tchươngtr
ì
nhc
nnh
pl
nlư
tbas
t
nhi
ê
nm,n,p,sauđ
ó
inrat
ngc
abas
n
à
y.
(13phút)
Biếtthaotáclnhnhpdliệulàsnguyêntbànphím
GVgiaonhiệmv1(SGK/100)vàyêucuHSlàmvictheonhóm.
Kếtquảlàmviccủacácnhóm(Bàithcnhtrênmáytính).
Giaonhi
mv
:
TTrraanngg 114444
-GVchialớpthành8nhóm(cácnmđc1nhómtrưởng,1thư).
-GVchocácnhómđọc nhimv1vàyêucầucácnmthảoluận đhoàn tnh bài thực
hànhtrênmáytrongthigian5phút.
Th
chi
nnhi
mv
:
-
CácnmthảoluậnđhoàntnhucầucaGVđưara.
-GVquansát,theodõicácnmvàhỗtrcácnhómkhicầnthiết.
B
á
oc
á
o,th
olu
n:
-Cácnhómdngthaotáctrênmáy
-GVchỉđnhngẫunhiênđạidiện1 nhómlêntrìnhbàykếtquảthựchiệncủanhómmình,các
nhómcònlạinhnxét,tranhluận.
K
ế
tlu
n,nh
nđ
nh:
-GVđếntngmáycủaminmnhậnxét,đánhgiákếtquthựchincủacácnm.
-GVthựchinbalnhnhậplầntcácsm,n,p.Chúýcáchnhpsnguyêncầndùnglệnh
int()đchuynđidliunhậptbànphím.Chươngtrìnhcóthểviếtnsau:
m = int(input( Nhậpsốnguyênm: ))
n = int(input(“ Nhậpsnguyênn: ))
p = int(input( Nhậpsnguyênp: ))
print(“ Tngbasốđãnhập ,m+n+p)
2.2.Nhi
mv
2.Vi
ế
tchươngtr
ì
nhnh
ph
t
ê
n,sauđ
ó
nh
ptu
ih
csinh.Chươngtr
ì
nhđưarath
ô
ng
b
á
o,v
í
d
:B
nNguy
nHo
à
B
ì
nh15tu
i. (12ph
ú
t)
Biếtthaotáclnhnhpcácdliệukhácnhautbànphím
GVgiaonhiệmv2(SGK/100)vàyêucuHSlàmvictheonhóm.
Kếtquảlàmviccủacácnhóm(Bàithcnhtrênmáytính).
Giaonhi
mv
:
-GVchohọcsinhđcnhiệmv2trongsgkvàucầucácnhómthảoluậnđhoàntnhbài
thựcnhtrênmáytrongthờigianlà5pt
Th
chi
nnhi
mv
:
-
CácnmthảoluậnđhoàntnhucầucaGVđưara.
-GVquansát,theodõicácnmvàhỗtrcácnhómkhicầnthiết.
B
á
oc
á
o,th
olu
n:
-Cácnhómdngthaotáctrênmáytính
-GVchỉđnhngẫunhiênđạidiện1 nhómlêntrìnhbàykếtquảthựchiệncủanhómmình,các
nhómcònlạinhnxét,tranhluận.
K
ế
tlu
n,nh
nđ
nh:
-GVđếntngmáycủaminmnhậnxét,đánhgiákếtquthựchincủacácnm.
-GVthựchinhailnhnhập dliu,mtlnhnhập tênhọcsinh,lnhthhainhập tui,sau
đóthôngbáoramànhình.Chúýkhinhậptuicầnchuyểnđidliệu.
ten = input(“ Nhậptênhcsinh: ))
tuoi = int(input(“ Nhậptuổi: ))
print(“ Bạn ,ten,tuoi, tuổi )
TTrraanngg 114455
3.Ho
tđ
ng3:LUY
NT
P
(10pt)
GiúpHScủngc,ôntậplạicáckiếnthứcđãthựchành.
Chohọc sinhthực nhnhanhbàitập: Emyviết chươngtrìnhtính diệntích
hìnhtrònvigtrbánnhđượcnhậptbànphím
Cácnmhoànthànhphiếuhctpvàbàithchànhtrênmáy
Giaonhi
mv
:
GVbắtđầugiaophiếuhọctậpchocácnhómthchiệnđưarakếtquả.Hcsinhcácnm
tpnchiara2nhómnhđvathựchiệnbàitâp trênphiếuhọctậpvừathựchànhbàitp
trênmáy.Nhómnhanhnhấtvàđúngnhất+3đ,thhai+2đ,thba+1dim.Đimtnglàđiểm
cngcủaphầnphiếubàitậpvàphầnthựcnh.
PHI
UH
CT
P
m.
...........
...............................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................,,.......................
Th
chi
nnhi
mv
:
Các nmthảoluậnđưarakếtquảđúngtrênphiếuhctậpvàtrênmáy
rồinhanhchóngnộpchoGV.GVscóphầnthưởngchonhómcóđimtngcaonhất.
B
á
oc
á
o,th
olu
n:
Saukhi thựchinxong phiếu học tập,cácnhómnộp lại cho GVkiểmtra
đGVđánhgiá.
K
ế
tlu
n,nh
nđ
nh:
-GVnhậnt,đánhgkếtquảthchinnhiệmvcủacácnhóm.
-GVcôngbvàptthưởngchonhómcóđiểmtngcaonhất.
| 1/145

Preview text:

Chủđề1: MÁYTÍNHVÀXÃHỘITRITHỨC
BÀI1:THÔNGTINVÀXỬLÍTHÔNGTIN Môn:Tinhọc– Lớp:10 I.MỤCTIÊU 1.Kiếnthức:
-Phânbiệtđược thông tinvàdữliệu.
-Chuyểnđổiđượccácđơnvịlưutrữdữliệu.
-Nêuđược sựưuviệt của việc lưu trữ,xửlívàtruyềnthông tinbằng thiết bịsố. 2.Nănglực:
-Năng lựctựchủ,tựhọc:HScó khảnăng tựđọcSGK,kếthợpvới gợiýcủaGVđể trảlời các câuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm việc theo nhóm để giải quyết những yêu cầu của GV.
-Năng lực sáng tạo và giảiquyết vấnđề:HStrảlờicác câuhỏicủaGVvàbổ sung,đưa
ramộtsố ví dụminhchứng liênquanđếnnội dung bàihọc. -Năng lựcTinhọc; -Năng lựctínhtoán. 3.Phẩmchất:
- Nhân ái: Thể hiện sự cảm thô ng và sẵn sàng g iúp đỡ bạn tro ng q uá trình thảo luận
n h ó m , sẵ n sà n g ch ia sẻ sả n ph ẩ m củ a m ìn h ch o c á c b ạ n g óp ý, đ á n h g iá và th a m k h ả o .
- T ru n g th ực : T h ậ t th à , n g a y th ẳ n g tro n g qu á trìn h h ọc tậ p v à là m việ c n h óm ; lê n á n sự
g ia n lậ n c ủ a cá c n h ó m (n ế u c ó).
- T rá ch n h iệ m : C ó tin h th ầ n trá ch n h iệ m v ới n h iệ m vụ , h o à n th à n h b á o cá o đ ể đ ư a ra k ế t q u ả .
- C h ă m ch ỉ: C h ă m h ọc h ỏi, c ó tin h th ầ n tự h ọc ; n h iệ t tìn h , n ă n g n ổ tron g h oạ t đ ộn g n h ó m . Trang 1
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), bảng p hụ (nếu có) 2. Học liệu:
- Học sinh: SG K T in học 1 0 , S BT Tin học 1 0.
- Giáo viên : Kế hoạch bài d ạy, phiếu g iao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh g iá kết
qu ả th ự c h iện củ a n h óm và m ột số tà i liệ u có liên q u a n . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG (1 0 phút)
G iúp H S m uốn tìm h iểu thông tin và dữ liệu; sự khác n hau giữa thông tin và dữ liệu.
G V đ ư a ra bả n g x ếp h ạ n g B ón g đ á n a m S ea g a m e s 2 02 1 và đ iề u b ạ n L on g
n ó i. Y êu cầ u H S xá c đ ịn h đ â u là th ô n g tin , đ â u là d ữ liệu .
H S trả lời đ ượ c c á c c â u h ỏi G V đ ư a ra và x á c đ ịn h đ ư ợ c đ â u là th ôn g tin , đ â u là d ữ liệ u . ●Giao nhiệm vụ:
G V đ ưa ra b ả n g xế p h ạ n g B ó n g đ á n a m S ea g a m e s 2 02 1 n h ư sa u :
N h ìn và o bả n g x ếp h ạ n g , b ạ n L on g n ói: ” ”
Y êu cầ u H S trả lờ i c â u h ỏ i:
- T h e o cá c em , bả n g x ếp h ạ n g và đ iều bạ n Lo n g n ói đ â u là th ôn g tin , đ â u là dữ liệu ?
- T in h ọ c đ ư ợc đ ịn h n g h ĩa là k h o a h ọc n gh iên c ứu c á c p h ươ n g p h á p và q u á trìn h x ử lí
th ôn g tin tự đ ộ n g bằ n g c á c p h ư ơn g tiện k ĩ th u ậ t, c h ủ yế u b ằ n g m á y tín h . C h ú n g ta đ ã b iế t
ở lớp d ư ới, th ô n g tin đ ượ c b iểu d iễn tron g m á y tín h b ằ n g c á c dã y bit (g ồm c á c k í h iệu 0 , 1), Trang 2
m á y tín h xử lí dữ liệ u là c á c d ã y bit tro n g bộ n h ớ. V ậ y dữ liệ u v à th ôn g tin k h á c n h a u n h ư th ế n à o?
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, nghiên cứu SG K, suy nghĩ câu hỏi của G V đưa ra.
●Báo cáo, thảo luận: H S xung phong trả lời câu hỏi, các H S khác nhận xét, tranh luận.
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá c â u trả lờ i c ủ a H S .
- G V n h ắ c lạ i m ộ t số k h á i n iệm :
+ T h ô n g tin là n h ữn g g ì m a n g lạ i h iểu b iế t c h o co n n g ườ i.
+ V ậ t ch ứ a th ô n g tin đ ượ c gọ i là vậ t m a n g tin .
+ D ữ liệu là th ô n g tin đ ư ợ c gh i lên vậ t m a n g tin . D ữ liệ u có th ể là cá c co n số , v ă n bả n ,
h ìn h ả n h h o ặ c â m th a n h .
2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (6 0 phút)
2.1. Thông tin và dữ liệu (35 p hút) (15 p h ú t)
B iết qu á trìn h xử lí th ô n g tin củ a m á y tín h .
G V g ia o P h iế u h ọ c tậ p số 1 v à yêu cầ u H S là m việc th e o n h óm .
K ế t q u ả là m việc củ a cá c n h ó m (P h iếu h ọ c tậ p số 1). ●Giao nhiệm vụ:
- G V ch ia lớ p th à n h 8 n h ó m (c á c n h óm đ ề cử 1 n h óm trưở n g,1 th ư k ý).
- G V p h á t P h iế u h ọc tậ p số 1 ch o cá c n h óm v à yêu c ầ u cá c n h óm th ả o lu ậ n đ ể h o à n
th à n h P h iếu h ọ c tậ p số 1 tro n g th ời gia n là 5 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1:
H ã y trìn h bà y n ộ i d u n g củ a cá c b ướ c tro n g qu á trìn h xử lí th ô n g tin c ủ a m á y tín h ?
........................................................................................................................................ B ư ớ c
........................................................................................................................................ 1:
........................................................................................................................................ B ư ớ c
........................................................................................................................................ 2:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ B ư ớ c
........................................................................................................................................ 3:
........................................................................................................................................
M ắ t th ườ n g k h ôn g th ể tiế p n h ậ n th ô n g tin n à o d ướ i đ â y: C â u 1 :
A. Đ à n k iế n đ a n g B . N h ữn g co n vi C . R á c bẩ n v ứt D . B ạ n P h ư ơn g Trang 3
tấ n cô n g lọ đ ư ờ n g trù n g g â y bệ n h lị n g oà i h à n h
la n g k h ô n g đ e m sá c h qu ê n đ ậ y n ắ p . lẫ n tro n g th ức ă n lớ p h ọc . g iá o k h o a T in h ọc bị ôi th iu . 1 0.
Em cầ n n ấ u m ộ t n ồ i c ơ m . H ã y x á c đ ịn h th ôn g tin n à o cầ n xử lí? C â u 2 :
A. K iểm tra g ạ o B . C h én b á t đ ã rử a C . B ạ n La n đ ã là m D . K iểm tra xe m tro n g th ù n g c òn ch ư a . b à i tậ p về
n h à m á y tín h c ó cò n k h ôn g . c h ưa . p in h a y k h ôn g .
Q u á trìn h xử lí th ô n g tin g ồ m b a o n h iêu bư ớc ? C â u 3 : A. 1 B . 2 C . 3 D . 4 ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 1 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 2 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả th ự c h iện củ a cá c n h ó m .
- G V giới th iệ u sơ đ ồ Q u á trìn h xử lí th ô n g tin /dữ liệu b ằ n g m á y tín h . (2 0 ph ú t)
- G iú p H S p h â n b iệt đ ư ợc dữ liệu và th ôn g tin .
- N ắ m đ ượ c th ô n g tin v à d ữ liệu k h ôn g th ể đ ồ n g n h ấ t đ ư ợ c v ới n h a u .
- H iể u đ ư ợc th ô n g tin có tín h to à n v ẹn .
G V g ia o P h iế u h ọ c tậ p số 2 v à yêu cầ u H S là m việc th e o n h óm .
K ế t q u ả là m việc củ a cá c n h ó m (P h iếu h ọ c tậ p số 2). ●Giao nhiệm vụ: Trang 4
G V ph á t P h iế u h ọ c tậ p số 2 c h o cá c n h ó m đ ã ph â n cô n g v à yê u c ầ u cá c n h ó m th ả o lu ậ n
đ ể h o à n th à n h P h iế u h ọ c tậ p số 2 tron g th ời gia n là 8 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Câu Nội dung 1
N ó i v ề m ột tiết h ọc m ô n T in h ọc , th e o em ý k iế n n à o đ ú n g, ý k iến n à o sa i?
- B à i h ọc g h i tron g v ở c ủ a e m là dữ liệu .
- T ệ p b à i soạ n b ằ n g W ord c ủ a c ô giá o là dữ liệu .
- B à i giả n g trê n lớ p c ủ a c ô giá o là dữ liệu .
- T ệ p v id eo g h i lạ i bà i g iả n g củ a c ô giá o là d ữ liệu . 2
A n k h ôn g th ể gặ p trự c tiếp B ìn h đ ể h ỏi m ộ t câ u h ỏ i, th e o e m A n có n h ữn g cá c h
n à o đ ể có th ể h ỏ i đ ư ợ c B ìn h ?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... 3
C h o bả n g x ếp h ạ n g n h ư sa u :
V ớ i bả n g x ếp h ạ n g n à y, d ữ liệu 1 0 đ iể m đ ủ đ ể xá c đ ịn h th ứ h ạ n g củ a cá c đ ội tron g
b ả n g B ch ư a ? T h e o em B T C đ ã d ù n g th ê m d ữ liệ u gì đ ể xá c đ ịn h th ứ h ạ n g cá c đ ộ i?
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 2 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 3 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n . Trang 5
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả th ự c h iện củ a cá c n h ó m .
- T ừ c â u 2 tro n g P h iếu h ọ c tậ p số 2, G V đ ưa ra k ết lu ậ n : C ù n g m ột th ôn g tin n h ưn g có
n h iều cá c h th ể h iệ n d ữ liệu k h á c n h a u .
- T ừ c â u 3 tro n g P h iếu h ọ c tậ p số 2 , G V đ ư a ra k ế t lu ậ n : D ữ liệu c ó th ể m a n g lạ i n h iề u
th ôn g tin k h á c n h a u . N ếu d ữ liệ u k h ôn g đ ầ y đ ủ th ì k h ô n g xá c đ ịn h đ ư ợ c c h ín h x á c th ôn g
tin . Đ â y g ọ i là tín h toà n vẹ n củ a th ô n g tin .
K h ô n g th ể đ ồn g n h ấ t th ô n g tin v à d ữ liệu .
N g oà i ra , G V cò n n êu ra m ộ t số k h ía c ạ n h k h á c đ ể H S th ấ y rằ n g d ữ liệu và th ô n g tin
c ó tín h đ ộc lậ p tư ơ n g đ ố i vớ i n h a u , yê u cầ u H S đ ư a ra ví dụ ch o từ n g trư ờ n g h ợ p .
+ V ớ i c ù n g m ột b ộ d ữ liệ u , cá c h x ử lí k h á c n h a u có th ể đ e m lạ i n h ữ n g th ô n g tin k h á c n h a u .
+ V iệ c xử lí cá c bộ d ữ liệ u k h á c n h a u c ũ n g có th ể đ ư a đ ế n cù n g m ột th ô n g tin .
- G V ch ố t lạ i k iến th ức b à i h ọ c:
2.2. Đơn vị lưu trữ dữ liệu (10 p hút)
- G iú p H S n ắ m đ ượ c m á y tín h tổ c h ứ c lưu trữ và tru y cậ p dữ liệu th eo n h ó m 8 b it.
- B iế t đ ư ợc c á c đ ơn v ị lưu trữ d ữ liệu .
G V n ê u k h á i n iệ m đ ơn v ị byte, giớ i th iệu b ả n g c á c đ ơ n v ị lư u trữ dữ liệ u v à
p h á t P h iế u h ọc tậ p số 3 .
K ế t q u ả là m việc củ a cá c n h ó m (P h iếu h ọ c tậ p số 3). ●Giao nhiệm vụ:
- G V giới th iệ u k h á i n iệm đ ơ n vị byte và b ả n g cá c đ ơ n vị lư u trữ dữ liệ u .
- G V p h á t P h iế u h ọ c tậ p số 3 ch o c á c n h ó m đ ã ph â n c ôn g v à yê u c ầ u c á c n h óm th ả o
lu ậ n đ ể h oà n th à n h P h iếu h ọc tậ p số 3 tro n g th ờ i g ia n là 5 ph ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 Trang 6 C â u 1
Đ ịn h n g h ĩa n à o về b yte là đ ú n g ? A . Là m ộ t k í tự . B . Là đ ơn vị dữ
C . L à đ ơ n v ị đ o D. L à m ột dã y 8 liệu 8 b it.
tốc đ ộ củ a m á y ch ữ số . tín h C â u 2
T ron g n h ữ n g đ iều sa u đ â y n ó i v ề K ilo byte (K B ), đ iều n à o đ ú n g ?
A . Đ ơ n vị đ o lư ợn g
B . Đ ơn v ị đ o lượ n g
C . Đ ơn vị đ o du n g D. Đ ơ n v ị đ o tố c tin b ằ n g 1 0 00 tin lớn h ơ n 10 00
lượ n g b ộ n h ớ tín h đ ộ củ a m á y tín h . b yte . b yte . th eo 1 00 0 k í tự . C â u 3
M ột bit đ ư ợc b iểu diễ n ra sa o? A . C h ữ số b ấ t k ì B . M ột ch ữ c á i
C . K í h iệu 0 h o ặ c D. M ộ t k í h iệu đ ặ c 1 biệt
3 M B = .................... K B ;
2 G B = ....................... K B ;
20 48 B = ......................... K B ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 3 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 3 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả th ự c h iện củ a cá c n h ó m .
- G V n h ắ c lạ i n ội du n g k iế n th ứ c bà i h ọc :
+ M á y tín h tổ ch ứ c lư u trữ và tru y c ậ p dữ liệu k h ôn g th eo từ n g bit m à th e o n h óm b it.
B yte là đ ơ n vị d ữ liệu n h ỏ n h ấ t m à m á y tín h tru y c ậ p đ ượ c. M ột byte g ồ m 8 bit.
+ C á c đ ơ n v ị lư u trữ dữ liệu h ơn k é m n h a u 210 = 20 14 lầ n . Đơnvị Kíhiệu Lượngdữliệu Bit Bit 1bit Byte B 8bit Kilobyte KB 210B Megabyte MB 210KB Gigabyte GB 210MB Terabyte TB 210GB Petabyte PB 210TB Trang 7 Exabyte EB 210PB Zettabyte ZB 210EB Yottabyte YB 210ZB
2.3. Lưu trữ, xử lí và truyền thông bằng thiết bị số (15 p hút)
G iú p H S n h ậ n b iết đ ư ợc th iết bị số v à so sá n h đ ư ợ c ư u đ iểm củ a cá c th iế t bị
số v ới cá c th iết bị tư ơn g ứ n g n h ưn g k h ô n g th u ộc lo ạ i số.
- G V giới th iệ u c h o H S b iết n h ư th ế n à o là th iết b ị số .
- G V đ ư a ra m ột số th iế t bị v à yêu cầ u H S c h ỉ ra đ â u là cá c th iế t bị số . S a u đ ó so sá n h
n h ữ n g th iết bị k h ôn g th u ộ c lo ạ i số vớ i th iế t b ị số tư ơn g ứ n g (n ếu c ó).
- G V n êu ra ư u đ iể m củ a c á c th iế t b ị số tron g lưu trữ , tru yề n th ô n g và xử lí th ô n g tin .
- G V ph á t P h iế u h ọ c tậ p số 4 v à yê u cầ u cá c n h ó m th ả o lu ậ n .
H S trả lờ i đ ượ c n h ữ n g câ u h ỏ i G V đ ưa ra v à k ết qu ả là m việ c c ủ a cá c
n h ó m (P h iếu h ọc tậ p số 4 ). ●Giao nhiệm vụ:
- N h iệ m v ụ 1 : G V đ ư a ra m ộ t số th iết bị n h ư sa u :
T ron g c á c th iết bị trên , th iế t b ị n à o là th iết b ị số ? H ã y so sá n h th iế t bị k h ô n g th u ộc
loạ i số ở trên vớ i th iết b ị số tư ơn g ứ n g (n ế u c ó).
- N h iệm v ụ 2: G V ph á t P h iếu h ọ c tậ p số 4 c h o cá c n h óm đ ã p h â n cô n g v à yê u cầ u cá c
n h ó m th ả o lu ậ n đ ể h o à n th à n h P h iế u h ọ c tậ p số 4 tron g th ời gia n là 8 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 Câu Nội dung 1
C h ọ n p h ươ n g á n đ ú n g . T h iế t b ị số là :
A. th iết bị có th ể th ực h iệ n đ ư ợc c á c p h é p tín h số h ọ c.
B . th iế t b ị c ó th ể xử lí th ô n g tin .
C . m á y tín h đ iệ n tử .
D. th iết bị lư u trữ, tru yền và x ử lí d ữ liệ u số . Trang 8 2
P h á t b iể u n à o sa u đ â y
là ưu đ iể m c ủ a th iết bị số?
A. G iú p xử lí th ô n g tin rấ t n h a n h vớ i đ ộ c h ín h x á c ca o v à có th ể là m v iệc liên tụ c.
B . C ó k h ả n ă n g lưu trữ d ữ liệu vớ i d u n g lượ n g lớ n , giá th à n h rẻ.
C . C ó k h ả n ă n g tru yền tin v ới tố c đ ộ rấ t lớ n .
D. T h ự c h iện việ c tìm k iế m th ôn g tin ch ậ m , đ òi h ỏi n h iề u th a o tá c. 3
K h oa n h trò n v à o th iế t b ị số tron g n h ữ n g th iế t b ị sa u đ â y: 4
Em h ã y so sá n h v iệc g ửi th ư th e o đ ườ n g bư u đ iện v à g ửi th ư đ iệ n tử th eo cá c tiêu
ch í tốc đ ộ , ch i ph í, k h ả n ă n g lư u trữ?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ 5
G iả sử đ ể số h ó a m ộ t cu ố n sá c h k ể cả v ă n b ả n v à h ìn h ả n h cầ n k h ối lư ợn g d ữ liệu
k h oả n g 50 M B . T h ư v iệ n củ a m ột trư ờn g có k h oả n g 20 00 cu ố n sá ch . N ế u số h ó a
th ì cầ n k h o ả n g b a o n h iêu G B đ ể lư u trữ? C ó th ể ch ứ a n ội d u n g đ ó tron g th ẻ n h ớ 25 6 G B h a y k h ôn g ?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ ●Thực hiện nhiệm vụ:
- Nhiệm vụ 1 : H S nghiên cứu SG K, suy ng hĩ và xung p hong trả lời câu hỏi G V đưa ra. Nếu
H S k h ô n g trả lời đ ượ c, G V c ó th ể gợ i ý và h ỗ trợ. - N h iệ m v ụ 2 :
+ C á c n h ó m th ả o lu ậ n đ ể h o à n th à n h yêu cầ u c ủ a G V đ ư a ra .
+ G V q u a n sá t, th eo dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ c á c n h ó m k h i c ầ n th iết. ●Báo cáo, thảo luận: - N h iệ m v ụ 1 :
+ G V g ọi 1 đ ế n 2 H S xu n g ph on g trả lờ i, cá c H S k h á c n h ậ n xé t, b ổ su n g, c h ỉn h sử a n ế u
b ạ n trả lờ i c h ư a h o à n ch ỉn h .
+ G V đ á n h g iá k ế t qu ả trả lời củ a từn g H S . Trang 9 - N h iệ m v ụ 2 :
+ C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọ c tậ p số 4 .
+ G V c h ỉ đ ịn h n g ẫ u n h iê n đ ạ i diệ n 3 n h ó m lê n trìn h bà y k ế t qu ả th ực h iệ n c ủ a n h ó m
m ìn h , c á c n h ó m cò n lạ i n h ậ n x ét, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- S a u m ỗi n h iệm v ụ , G V n h ậ n xé t, đ á n h giá k ết qu ả th ự c h iện c ủ a H S v à cá c n h ó m .
- G V n h ắ c lạ i n ội du n g k iế n th ứ c bà i h ọc :
T h iế t bị số là th iết bị sử d ụ n g th ô n g tin số - c h ín h là d ữ liệu n h ị p h â n . C h ú n g g ồ m th iết
b ị c ó k h ả n ă n g xử lí, lư u trữ h a y tru yề n d ữ liệu .
3. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (1 2 phút)
G iú p H S củ n g c ố, ô n tậ p lạ i cá c k iế n th ức đ ã h ọ c tro n g B à i 1 .
G V tổ c h ức c h o cá c n h óm c h ơi trò c h ơi ”Cùng nhau qua Trạm”
C á c n h óm c ù n g x u ấ t p h á t tạ i T rạ m 1 v à n h ậ n ph iế u h ọc tậ p ở T rạ m 1. S a u k h i
h o à n th à n h xo n g p h iế u h ọ c tậ p, cá c n h ó m sẽ đ ượ c ch ủ T rạ m (G V ) k iể m tra k ết qu ả . N ế u
k ế t qu ả đ ú n g sẽ đ ư ợc tiếp tụ c d i c h u yể n đ ến T rạ m 2 và n h ậ n ph iếu h ọc tậ p ở T rạ m n à y.
T ư ơ n g tự ở T rạ m 3 v à n h ó m n à o c ó k ế t qu ả trả lời đ ú n g sẽ đ ư ợ c q u a y v ề T rạ m 1 .
T h ờ i gia n d à n h c h o c á c n h óm th ực h iện n h iệ m vụ đ ể q u a y v ề T rạ m 1 là 8 p h ú t. N h ó m
n à o q u a y v ề T rạ m 1 sớ m n h ấ t sẽ đ ượ c ph ầ n qu à củ a c h ủ T rạ m .
C ác n hóm hoàn thàn h cá c ph iếu học tập để đ ược qu a cá c T rạm và qua y về T rạm 1. ●Giao nhiệm vụ:
G V bắ t đ ầ u gia o ph iếu h ọc tậ p ở T rạ m 1 ch o cá c n h ó m th ự c h iệ n đ ư a ra k ết q u ả . N ế u
k ế t qu ả p h iế u h ọ c tậ p ở T rạ m 1 đ ú n g, G V tiếp tụ c g ia o p h iế u h ọ c tậ p ở T rạ m 2 . T ươ n g tự
n h ư vậ y, G V gia o ph iếu h ọ c tậ p ở T rạ m 3. N ếu k ế t qu ả ph iếu h ọc tậ p ở T rạ m 3 đ ú n g , n h ó m
đ ó sẽ đ ư ợc q u a y về T rạ m 1 (h oà n th à n h n h iệm vụ ). Trang 10 TRẠM 1
C h o b ả n g đ iểm n h ư sa u :
T ừ dữ liệ u đ iểm c á c m ôn h ọ c củ a H S , c ó th ể rú t ra n h ữ n g th ôn g tin gì? M ô tả sơ bộ x ử lí
đ ể rú t ra m ộ t th ôn g tin tron g số đ ó.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... TRẠM 2
Đ ổi cá c lư ợ n g th ôn g tin sa u ra K B :
2 M B = ....................... K B
1 G B = ............................. K B
30 72 B = ....................... K B
1 T B = ............................. K B TRẠM 3
H ìn h trê n là da n h sá ch cá c tệp ả n h lấ y ra từ th ẻ n h ớ c ủ a m ột m á y ả n h số. Em h ã y tín h
toá n m ộ t th ẻ n h ớ 1 6 G B có th ể c h ứ a đ ư ợc tố i đ a ba o n h iê u ả n h tín h th eo đ ộ lớ n tru n g b ìn h củ a ả n h .
......................................................................................................................................................... Trang 11
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
●Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thảo luận đưa ra kết quả đúng của từng phiếu học tập
đ ể đ ượ c q u a T rạ m . N h óm n à o q u a y về T rạ m 1 sớm n h ấ t, G V sẽ có p h ầ n th ưở n g c h o n h ó m đ ó .
●Báo cáo, thảo luận: Sau khi thực hiện xong phiếu học tập của từng Trạm , các nhóm
n ộ p lạ i ch o G V k iể m tra đ ể G V đ á n h giá .
●Kết luận, nhận định:
- S a u k h i cá c n h ó m đ ã q u a y v ề T rạ m 1, G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ết q u ả th ực h iệ n
n h iệm vụ củ a c á c n h óm .
- G V c ôn g b ố v à p h á t th ưở n g ch o n h ó m q u a y v ề T rạ m 1 sớ m n h ấ t.
4. Hoạt động 4: VẬN DỤNG (8 phút)
H S vậ n dụ n g đ ượ c n h ữn g k iến th ứ c đ ã h ọ c củ a b à i 1 đ ể g iả i qu yế t cá c v ấ n
đ ề th ực tiễn c u ộc số n g.
- G V gia o b à i tậ p về n h à c h o H S th ực h iệ n .
- G V đ á n h g iá ch u n g k ết q u ả th ự c h iệ n n h iệ m vụ c ủ a cá c n h ó m tron g su ốt qu á trìn h h ọc B à i 1 .
K ết quả làm bài tậ p về nh à trong vở củ a H S. ●Giao nhiệm vụ:
G V đ ư a ra 2 bà i tậ p về n h à c h o H S n h ư sa u :
B à i 1: T ro n g th ẻ că n cư ớc c ôn g d â n c ó gắ n ch íp c ó th ôn g tin v ề số c ă n c ướ c, h ọ tên ,
n g à y sin h , g iớ i tín h , qu ê q u á n , ... đ ư ợc in trê n th ẻ đ ể đ ọ c trực tiế p. N go à i ra , c á c th ôn g tin
ấ y cò n đ ư ợc m ã h óa tro n g Q R c od e v à g h i v à o ch ip n h ớ . T h e o e m , đ iề u đ ó c ó lợi gì?
B à i 2 : Hã y tìm hiểu và m ô tả vai trò củ a thiết bị số trong việc làm tha y đổi cơ bản việc chụp ả nh.
●Thực hiện nhiệm vụ: HS về nhà là m bài tập G V giao.
●Báo cáo, thảo luận: Tiết học sau, HS sẽ nộp vở lại để GV kiểm tra kết quả thực hiện
n h iệm vụ củ a H S (G V gọ i n g ẫ u n h iên 5 H S ).
●Kết luận, nhận định:
- G V đ á n h g iá k ết qu ả th ự c h iện n h iệ m vụ c ủ a n h ữn g H S đ ượ c g ọi k iểm tra vở (tiế t h ọ c sa u ). Trang 12
- G V đ á n h giá , n h ậ n x ét c h u n g k ết q u ả th ự c h iện n h iệ m v ụ củ a c á c n h ó m tron g su ố t
q u á trìn h th ực h iệ n n h iệm vụ . T u yê n d ươ n g, k h e n th ưở n g cá c n h ó m c ó k ế t qu ả tốt.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ Nhóm: . ..... ..... PHỤ LỤC
ĐÁP ÁN CÁC PHIẾU HỌC TẬP 1. Phiếu học tập số 1:
H ã y trìn h b à y n ộ i d u n g củ a c á c bư ớ c tron g q u á trìn h x ử lí th ôn g tin c ủ a m á y tín h ? Trang 13
T iếp n h ậ n d ữ liệ u . M á y tín h tiếp n h ậ n dữ liệ u th eo 2 cá c h th ư ờ n g g ặ p : B ướ c 1:
- T ừ c á c th iế t b ị.
- T ừ b à n p h ím do co n n g ườ i n h ậ p. B ướ c 2:
X ử lí d ữ liệu . B iến đ ổi dữ liệu tro n g b ộ n h ớ m á y tín h đ ể tạ o ra dữ liệu m ới
Đ ư a ra k ết q u ả . M á y tín h c ó th ể đ ưa ra k ế t q u ả th e o 2 cá c h :
- Dữ liệu đ ư ợc th ể h iện dư ớ i d ạ n g vă n b ả n , â m th a n h , h ìn h ả n h , ... m à c on B ướ c 3:
n g ư ời có th ể h iể u đ ư ợc . N h ư vậ y dữ liệu đ ã đ ượ c ch u yể n th à n h th ô n g tin .
- L ưu d ữ liệ u lên m ột vậ t m a n g tin n h ư th ẻ n h ớ h oặ c c h u yển th à n h dữ liệu đ ầ u
v à o ch o m ộ t h oạ t đ ộn g x ử lí k h á c .
M ắ t th ườ n g k h ôn g th ể tiếp n h ậ n th ôn g tin n à o d ướ i đ â y:
A . Đ à n k iế n đ a n g B . N h ữ n g c on v i C . Rá c bẩ n v ứt D . B ạ n P h ươ n g C â u 1 : tấ n c ôn g
lọ trù n g g â y b ện h lị n go à i h à n h la n g k h ô n g đ e m sá ch
đ ư ờ n g q u ên đ ậ y lẫ n tro n g th ứ c ă n lớp h ọ c. g iá o k h oa T in h ọ c n ắ p . bị ô i th iu . 1 0.
E m c ầ n n ấ u m ộ t n ồ i c ơm . H ã y x á c đ ịn h th ô n g tin n à o cầ n x ử lí? C â u 2 :
A . K iểm tra g ạ o B . C h én bá t đ ã C . B ạ n La n đ ã D . K iểm tra xe m tro n g th ù n g c òn rử a c h ưa . là m
bà i tậ p về m á y tín h c ó c òn k h ô n g . n h à ch ưa . p in h a y k h ôn g .
Q u á trìn h xử lí th ôn g tin g ồm ba o n h iêu b ư ớc ? C â u 3 : A . 1 B . 2 C . 3 D . 4 2. Phiếu học tập số 2: Câu Nội dung 1
N ó i v ề m ộ t tiết h ọc m ôn T in h ọ c, th e o em ý k iế n n à o đ ú n g , ý k iế n n à o sa i?
- B à i h ọc g h i tron g v ở củ a e m là d ữ liệu .
- T ệ p bà i soạ n bằ n g W ord củ a c ô giá o là dữ liệu .
- B à i giả n g trê n lớ p củ a c ô giá o là dữ liệu .
- T ệ p vid eo g h i lạ i b à i g iả n g củ a cô g iá o là d ữ liệ u . 2
A n k h ôn g th ể gặ p trực tiế p B ìn h đ ể h ỏ i m ộ t c â u h ỏi, th e o em A n có n h ữ n g c á ch
n à o đ ể có th ể h ỏ i đ ượ c B ìn h ? 3
C h o bả n g x ếp h ạ n g n h ư sa u : Trang 14
V ớ i bả n g xế p h ạ n g n à y, d ữ liệu 10 đ iểm đ ủ đ ể x á c đ ịn h th ứ h ạ n g củ a cá c đ ội
tron g b ả n g B c h ưa ? T h eo em B T C đ ã d ù n g th ê m d ữ liệ u g ì đ ể xá c đ ịn h th ứ h ạ n g c á c đ ội? 3. Phiếu học tập số 3: C â u 1
Đ ịn h n g h ĩa n à o về b yte là đ ú n g ? A . Là m ộ t k í tự . B . Là đ ơn vị dữ
C . L à đ ơ n v ị đ o D. L à m ột dã y 8 liệu 8 b it.
tốc đ ộ củ a m á y ch ữ số . tín h C â u 2
T ron g n h ữ n g đ iều sa u đ â y n ó i v ề K ilo byte (K B ), đ iều n à o đ ú n g ?
A . Đ ơ n vị đ o lư ợn g
B . Đ ơn v ị đ o lượ n g
C . Đ ơn vị đ o du n g D. Đ ơ n v ị đ o tố c tin b ằ n g 1 0 00 tin lớn h ơ n 10 00
lượ n g b ộ n h ớ tín h đ ộ củ a m á y tín h . b yte . b yte . th eo 1 00 0 k í tự . C â u 3
M ột bit đ ư ợc b iểu diễ n ra sa o? A . C h ữ số b ấ t k ì B . M ột ch ữ c á i
C . K í h iệu 0 h o ặ c D. M ộ t k í h iệu đ ặ c 1 biệt 3 M B = 3 07 2 K B ;
2 G B = 2x 10 24 2 = 20 97 1 52 K B ; 2 04 8 B = 2 K B 4. Phiếu học tập số 4: Câu Nội dung 1
C h ọ n ph ư ơ n g á n đ ú n g. T h iết bị số là :
A . th iết bị có th ể th ự c h iệ n đ ư ợc cá c p h ép tín h số h ọc .
B . th iế t b ị c ó th ể xử lí th ô n g tin .
C . m á y tín h đ iện tử.
D . th iết bị lư u trữ , tru yền v à x ử lí d ữ liệ u số. 2
P h á t b iểu n à o sa u đ â y
là ưu đ iểm củ a th iế t b ị số ? Trang 15
A . G iú p xử lí th ô n g tin rấ t n h a n h v ới đ ộ ch ín h xá c c a o v à c ó th ể là m v iệ c liên tụ c.
B . C ó k h ả n ă n g lư u trữ dữ liệu v ới du n g lượ n g lớn , g iá th à n h rẻ .
C . C ó k h ả n ă n g tru yề n tin vớ i tốc đ ộ rấ t lớ n .
D . T h ự c h iện việ c tìm k iếm th ô n g tin ch ậ m , đ òi h ỏi n h iề u th a o tá c . 3
K h o a n h trò n và o th iết bị số tro n g n h ữn g th iết b ị sa u đ â y: 4
E m h ã y so sá n h việc gử i th ư th eo đ ư ờn g b ưu đ iệ n và gử i th ư đ iện tử th eo c á c
tiêu ch í tố c đ ộ , ch i p h í, k h ả n ă n g lư u trữ? - 5
G iả sử đ ể số h óa m ột c u ố n sá ch k ể cả v ă n bả n v à h ìn h ả n h cầ n k h ối lư ợ n g d ữ
liệu k h o ả n g 50 M B . T h ư v iện củ a m ột trư ờn g c ó k h o ả n g 20 00 cu ố n sá c h . N ếu
số h ó a th ì cầ n k h oả n g b a o n h iêu G B đ ể lưu trữ ? C ó th ể ch ứ a n ộ i d u n g đ ó tro n g
th ẻ n h ớ 2 56 G B h a y k h ôn g ? 5. Các Trạm: TRẠM 1
C h o b ả n g đ iểm n h ư sa u :
T ừ dữ liệu đ iểm cá c m ô n h ọ c củ a H S , c ó th ể rú t ra n h ữ n g th ô n g tin g ì? M ô tả sơ bộ Trang 16
xử lí đ ể rú t ra m ộ t th ô n g tin tron g số đ ó .
B ạ n h ọ c giỏ i m ôn T in h ọ c, C ô n g n g h ệ , G D Q P -A N .
+ K ết qu ả c u ố i n ă m bạ n có th ể đ ạ t da n h h iệu H S g iỏ i.
+ V ới h ọc lự c n h ư v ậ y, bạ n có th ể đ ỗ k ỳ th i T N T H P T . ... TRẠM 2
Đ ổi cá c lư ợ n g th ôn g tin sa u ra K B : 2 M B = 20 4 8 K B 1 G B = 1 04 85 7 6 K B 30 72 B = 3 K B 1 T B = 1 07 37 4 18 24 K B TRẠM 3
H ìn h trê n là d a n h sá c h cá c tệ p ả n h lấ y ra từ th ẻ n h ớ củ a m ộ t m á y ả n h số . E m h ã y
tín h toá n m ộ t th ẻ n h ớ 1 6 G B c ó th ể ch ứ a đ ư ợc tố i đ a ba o n h iê u ả n h tín h th eo đ ộ lớ n
tru n g b ìn h c ủ a ả n h . Trang 17
CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
BÀI 2: VAI TRÒ CỦA THIẾT BỊ THÔNG MINH VÀ TIN HỌC ĐỐI VỚI XÃ HỘI Tuần 2 Tiết 3, 4 I.MỤCTIÊU
-Nhậnbiếtđược mộtsốthiếtbịthôngminhthôngdụng.Nêuđượcvídụcụthể.
-Biếtđượcvaitròcủathiếtbịthôngminhtrongxãhộivàcuộccáchmạngcôngnghiệplầnthứtư.
-BiếtvaitròcủatinhọcđốivớixãhộivàsựpháttriểncủaTinhọc. Nêuđượcvídụ.
-Biếtcácthànhtựunổibậtcủangànhtinhọc. 2.1.Nănglựcchung:
-Nănglựctựchủ,tựhọc:HScókhảnăngtựđọcSGK,kếthợpvớigợiýcủaGVđểtrảlờicáccâu hỏi.
-Nănglựcgiaotiếpvàhợptác:HSlàmviệctheonhómđểgiảiquyếtnhữngyêucầucủaGV.
-Năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề: HS trả lời các câu hỏi của GV và bổ sung, đưa ra một số ví dụ minh
chứngliênquanđếnnộidungbàihọc. 2.2.Nănglựcchuyênmôn: -NănglựcTinhọc;
- Nhân ái: Thể hiện sự cảm thông vàsẵn sàng giúp đỡ bạn trong quátrìnhthảo luận nhóm, sẵn sàng chia sẻ
sảnphẩmcủamìnhchocác bạngópý,đánhgiávàthamkhảo.
-Trungthực:Thậtthà,ngay thẳng trong quátrìnhhọctập vàlàmviệc nhóm;lênánsự gianlận củacác nhóm (nếucó).
-Tráchnhiệm:Cótinhthầntráchnhiệmvớinhiệmvụ,hoànthànhbáocáođể đưarakếtquả.
-Chămchỉ:Chămhọchỏi,cótinhthầntựhọc;nhiệttình,năngnổtronghoạtđộngnhóm.
II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
3. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), bảng p hụ (nếu có). 4. Học liệu:
- Học sinh: SG K T in học 1 0 , S BT Tin học 1 0.
- Giáo viên : Kế hoạch bài d ạy, phiếu g iao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh g iá kết
qu ả th ự c h iện củ a n h óm và m ột số tà i liệ u có liên q u a n . II .TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
1.HOẠTĐỘNGKIỂMTRABÀICŨ(10phút) CH1:
3 M B = ....................... K B ;
2 G B = ....................... K B ;
2 0 48 B = .................... K B . Trang 18
CH2: Thiết b ị nào sau đây là thiết bị số?
2.HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNG(10phút)
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú khám phá tìm hiểu thiết b ị thông m inh và vai trò của chúng
tro n g c u ộ c c á ch m ạ n g cô n g n gh iệp lầ n th ứ tư cho H S.
b. Nội dung: G V đưa ra m ột vài hình ảnh thiết b ị. Y êu cầu HS xác định đâu là thiết b ị th ôn g m in h .
c. Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi GV đ ưa ra và xác định được đâu là thiết b ị th ôn g m in h . d. Tổ chức thực hiện:
GVgiớithiệuvàdẫndắtvàobài.
Chúng ta từng được nghe rất nhiều thứ gắn với từ “ Smart” như “ smart TV” , “ smart phong” ,
“ smartwatch” ,.. Đólàtêngọicủacácthiếtbịthôngminh.
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu thiết bị thông minh vàvai trò của chúng trong cuộc cách mạng công nghiệp lầnthứtư. ●Giao nhiệm vụ:
G V đ ưa ra h ìn h ả n h m ộ t và i th iế t b ị n h ư sa u : Lịch vạn niê n Đ iệ n thoại d i động Cam era kế t nối M áy ảnh số
Y êu cầ u H S trả lờ i c â u h ỏ i:
- T h e o cá c em , th iế t b ị n à o sa u đ â y là th iế t b ị th ôn g m in h ?
- T h iế t b ị th ôn g m in h có v a i trò n h ư th ế n à o tro n g c u ộc c á ch m ạ n g cô n g n g h iệ p lầ n th ứ tư ?
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, nghiên cứu SG K, suy nghĩ câu hỏi của G V đưa ra.
●Báo cáo, thảo luận: H S xung phong trả lời câu hỏi, các H S khác nhận xét, tranh luận.
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá c â u trả lờ i c ủ a H S .
- G V n h ắ c lạ i m ộ t số k h á i n iệm : Trang 19
+ T h iế t bị th ô n g m in h là th iế t b ị đ iệ n tử c ó th ể h o ạ t đ ộn g tự c h ủ tro n g m ộ t m ức đ ộ
n h ấ t đ ịn h n h ờ cá c ph ầ n m ề m đ iều k h iển đ ượ c cà i đ ặ t sẵ n .
+ T h iết bị th ôn g m in h đ ón g va i trò c h ủ ch ốt tron g cá c h ệ th ốn g IoT – m ộ t n ộ i du n g
c ơ bả n củ a c u ộ c c á ch m ạ n g cô n g n gh iệp 4 .0 .
Chúngtasẽcùngtìmhiểuthiếtbịthôngminhvàvaitròcủachúngtrongcuộccáchmạngcôngnghiệplầnthứ tư. 2.HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚI
Tìmhiểuthiếtbịthôngminh(25phút) a)Mụctiêu:
Biết thiết bị thông minh là một hệ thống xử lí thông tin và vai trò của thiết bị thông minh trong
cuộccáchmạngcôngnghiệplầnthứtư.
b) Nộidung:HSquansátSGKđểtìmhiểunộidungkiếnthứctheoyêucầucủaGV.
c) Sảnphẩm:HShoànthànhtìmhiềukiếnthức d) Tổchứcthựchiện: ●Giao nhiệm vụ:
GVchianhómtheotừngtổ(4HS)yêucầucác tổtrảlờicâuhỏisauđây: - - -
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, nghiên cứu SG K, suy nghĩ câu hỏi của G V đưa ra.
- T h eo e m , th iế t b ị th ô n g m in h là c á c th iế t bị đ iệ n tử có th ể h o ạ t đ ộn g m ột c á ch tự
c h ủ k h ô n g c ầ n sự c a n th iệ p củ a co n n gư ời, tự th ích ứ n g vớ i h oà n cả n h v à c ó k h ả
n ă n g k ế t n ố i v ới cá c th iết bị k h á c đ ể tra o đ ổ i d ữ liệu .
- M ột số loạ i th iết bị th ô n g m in h tro n g trư ờn g h ọ c h a y tro n g đ ời sốn g m à em b iết:
o Đồ ng hồ lịch vạn niên khô ng có khả năng kết nối, m áy ảnh số khô ng ho ạt động
tự c h ủ = > k h ôn g p h ả i là th iế t bị th ô n g m in h .
o C am era kết nố i internet để truyền d ữ liệu m ộ t các h tự độ ng và có khả năng
c h ọn lọc ch ỉ g h i h ìn h k h i p h á t h iện c h u yể n đ ộn g = > là m ộ t th iết bị th ô n g m in h .
o Điện thoại thô ng m inh, m áy tính b ảng , tivi thô ng m in h là c ác thiết b ị thông m inh.
o N g ườ i m áy c ó thể hiểu và g iao tiếp ngô n ngữ tự nhiên vớ i co n ngư ời, th uộc lĩnh
vự c trí tu ệ n h â n tạ o (A I-a rtificia l in tellige n ce ).
o Xe tự hành c ó thể dự đo án khả năng va chạ m , từ đó giảm tố c độ và tránh để
g iữ a n to à n , th u ộ c lĩn h v ực trí tu ệ n h â n tạ o
- V a i trò c ủ a th iết b ị th ô n g m in h đ ối vớ i x ã h ộ i tron g th ời đ ạ i c ôn g n g h ệ 4.0: ●Báocáo,thảoluận:
+Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. ●Kếtluận,nhậnđịnh:
+GVnhậnxét,đánhgiácâutrảlờicủaHS,giảithíchthêmmộtsốnộidung: Trang 20
o GVnêuthêmmộtsốthiếtbịthôngminh:
■ Mộtsốhệthốngnhậngửixeởcáctrungtâmthươngmại, sânbay,.. cóthểnhận dạngbiểnsố
ởcổngvàovàđốichiếukhitrảxeởcổngra.
■ Nhiềumáybánhàngtựđộngcóthểnhậntiềngiấy.
■ Từ bóng đèn đến camera an ninh, bạn có thể điều khiển mọi thứ bằng giọng nói của mình
thôngqualoathôngminh. Nó luônđược coilàtrungtâmđiềukhiểnvàkếtnối mọithứtrong ngôinhàthôngminhcủabạn.
■ Máy hútbụithôngminhhoặcrobothútbụi:thôngqualoathôngminhhoặcứngdụngdiđộng,
bạncóthểtheodõiquátrìnhdọndẹp,lậplịchvàtạotườngảochorobothútbụi.
■ Cameraanninh thôngminhcókhảnăngnhậndạngmặtngười trongkiểmsoátra vàoởcông
sở,chophéptheodõimộtkhuvựcrộnglớn,pháthiệnchuyểnđộngcủangười,cảnhbáongay
lậptức,xemlạivideosắcnétchodùngàyhayđem,đàmthoạihaichiều…
■ Thiếtbịbaycóđiềukhiển
■ Khóa cửa thông minh có thể mở bằngnhiều kiểu giao tiếp nhưsóngradio, nhận dạng mặt
ngườihaymởtừxaquaInternet.
■ Các thiết bị dạy học thông minh như màn hình tương tác (có thểsử dụng chấm, chạm tay,
tươngtáctrựctiếptrênbềmặtđểđiềukhiểnmàkhôngcầndùngđếnchuột– bànphímhay
bất kỳ các thiết bị ngoại vi nào khác), camera vật thể, camera ghi hình, Hệ thống âm thanh
(gồmthiếtbị âmthanh trợgiảng,như mic,hệ thống loa),Máytính/máytính bảng, Phầnmềm
quảnlýlớphọcvàbàigiảng.
o Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (gọi tắt là cách mạng công nghiệp 4.0) là cuộc cách
mạngcôngnghiệpdựatrênnềntảngcôngnghệsố vàtíchhợpvớicáccôngnghệ thôngminhđể
tạoraquytrìnhvàphươngthứcsảnxuấtmới. Trang 21
o Cuộccáchmạngcôngnghiệp4.0đãthúcđẩymạnhmẽnềnkinhtếtrithức.
o IoT là việc kết nối các thiết bị thông minh với nhau nhằm thu thập và xử lí thông tin một cách tự
động,tứcthời trêndiệnrộng như trongcácứngdụnggiámsátgiaothông,cảnhbáothiêntai,lái xe
tự động,điềukhiểnquátrìnhsảnxuất trong nhàmáyvànhiềuứng dụngkhác. IoTlà mộtyếutố cơ
bảntrongcáchmạngcôngnghiệp4.0,trongđóthiếtbịthôngminhlàthànhphầnchủchốt.
+GVyêucầuHSghinhữngnộidungchínhvàovở: 1.Thiếtbịthôngminh:
-Thiếtbị thôngminhlàcácthiếtbịđiệntử có thểhoạtđộng mộtcáchtựchủkhôngcầnsựcanthiệp
củaconngười,tựthíchứngvớihoàncảnhvàcókhảnăngkếtnốivớicác thiếtbịkhácđểtrao đổidữ liệu.
-Vídụ:Camerakếtnốiinternet,Điệnthoạithôngminh,máytínhbảng,Ngườimáy,Xetựhành,. .
- Thiếtbịthôngminh đóngvai tròchủchốttrong cáchệ thống IoT– mộtnộidung cơbảncủa cuộc cáchmạngcôngnghiệp4.0. Tìmhiểu (25phút)
a)Mụctiêu:Nắmđượcnhữngthànhtựucủatinhọc.
b)Nộidung:HSquansátSGKđểtìmhiểunộidungkiếnthứctheoyêucầucủaGV.
c)Sảnphẩm:HShoànthànhtìmhiểukiếnthứcvềnhữngthànhtựucủatinhọc. d)Tổchứcthựchiện: ●Giao nhiệm vụ:
-GV:Cuộc sốngsẽ thayđổi nhưthế nào nếukhôngcómáytínhvàcác thiếtbị thôngminh?Cácnhómsửdụng
điệnthoạithôngminhtìmkiếmhìnhảnhđểchúngtabiếtthêmvềnhữngthànhtựucủaTinhọchiệnnay. ●Thực hiện nhiệm vụ:
- HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ Cuộc sống của con người gặp rất nhiều khó khăn, không thể đạt được sự hiện đại như bây giờ, thực
hiệncông việc mất nhiều thời gian, chi phí hơn, sức lực hơn. Con người phải làm nhiều công việc nguyhiểmhơn
mà khôngcó sựtrợ giúp của các thiết bị thông minh. Ví dụ: Nếukhông có smartphone,laptop,… conngườikhó
cóthểtraođổithôngtinhơn.
+HìnhảnhvềnhữngthànhtựucủaTinHọchiệnnay: Trang 22 ●Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các tính chất. Trang 23
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. ●Kếtluận,nhậnđịnh:
+GVbổsungcácnộidungđầyđủnhấtsaukhilắngnghe phầntrìnhbàycủaHS.
● a)Đónggópcủatinhọcvớixãhội o
Dùng máy tính quản lí các quy trình nghiệp vụ giúp xử lí công việc nhanh chóng, chính xác,
hiệuquảvàtiệnlợi,tiếtkiệmchiphí. o
Nhờmáytính,tựđộnghóađãthayđổicănbản.
o Giảiquyếtcácbàitoánkhoahọckĩthuật.Vớikhảnăngtínhtoánnhanh,chínhxácmáytínhcóthểhỗ
trợ trong công việc tính toán, mô phỏng, kiểm nghiệm trong nghiên cứu, thiết kế công trình, dự báo
thờitiết,giảimãgen,ứngdụngbảnđồsố...
o Thay đổicáchthức làmviệccủanhiềungànhnghề. Nhiềucôngviệccóthể thực hiệntrựctuyếnnhư dạyhọc,muahàng…
o Giaotiếpcộng đồng. Tinhọcgiúptrao đổithông tinnhanhchóng vàhiệuquảquacác ứng dụngnhư
thưđiệntử,cácdiễnđàntrêncáctrangwebvàcácmạngxãhộinhưYoutube,Facebook,Twitter,Zalo. .
● b)MộtsốthànhtựupháttriểncủaTinhọc
● Cácthànhquảnghiêncứukhoahọccủatin họcnhưtrítuệnhântạo,dữliệu lớn,.. lànhữngthànhtựulớn
củatinhọc,đượcứngdụngtrongnhiềulĩnhvựckhácnhau.
● Ngày nay, Tinhọc đã đemlại nhiềuthay đổi trongmọi lĩnhvựccủaxãhội, từquản lí điều hành,tựđộng
hoácác quy trìnhsảnxuất,giải quyếtcác bài toáncụthể trong khoahọc vàkĩ thuật cho tới việc thay đồ
cáchthứclàmviệccủanhiềungànhnghềcũngnhưthóiquengiaotiếpcộngđồng,…
● Sựphát triểnmạnhmẽcủacác hệthốngphầncứng, cácthiếtbị sốcùngcácphần mềmhệ thống, phần
mềm công cụ, phầnmềm ứng dụng, các hệ quản trị cơ sở dữ liệu,.. vàsự pháttriển mang tính bùng nổ
của mạng máy tính và Internet là những yếu tố quyết định để máy tính trở thành một phần không thể
thiếutrongxãhộihiệnđại.
+GVyêucầuHSghinhữngnộidungchínhvàovở: 2.CÁCTHÀNHTỰUCỦATINHỌC
Cácthànhtựucủatinhọccầnđược nhìnnhậntrênhaiphươngdiện:
-Cácthànhtựuvềứngdụng.
-CácthànhtựuliênquanđếnsựpháttriểncủachínhngànhTinhọc.
a)Đónggópcủatinhọcvớixãhội
-Giảiquyếtcácbàitoánkhoahọc kĩthuật.
-Thayđổicáchthức làmviệccủanhiềungànhnghề. -Giaotiếpcộngđồng.
b)MộtsốthànhtựupháttriểncủaTinhọc Trang 24
-Hệ điềuhành:Hệ điềuhànhgiúpquản líthôngtin, phầncứng,các tiếntrình xử lí củamáytínhvà cung cấpgiao
diệnlàmviệcvớingườidùng. -MạngvàIntemet:
+Mạngmáy tínhcho phép kếtnốicác máytínhvàthiếtbị thôngminhđể traođổi dữliệuvới nhaunhằmthực
hiệncácứngdụngliênquanđếnnhiềungườihaynhiềuthiếtbịtrongmộtphạmvirộng.
+MộtthànhtựunổibậtlàIntemetlàchophépkếtnốitoàncầu.
-Cácngônngữlậptrìnhbậccao:Vídụ:FORTRAN,Cobol,C++,Pascal,Python,...
-Cáchệquảntrịcơsởdữliệu:VídụDB2,MS/SQL,Oracle,MySQL.
Cácthànhquảnghiêncứukhoahọccủatinhọcnhưtrítuệ nhântạo,dữliệulớn,.. lànhữngthànhtựulớncủa
tinhọc,đượcứngdụngtrongnhiềulĩnhvựckhácnhau.
3.HOẠTĐỘNGLUYỆNTẬP(10phút)
a.Mụctiêu:Củngcố,luyệntậpkiếnthứcvừahọc.
b.Nộidung:HSđọcSGKlàmcácbàitập.
c.Sảnphẩm:Bàilàmcủahọcsinh,kĩnănggiảiquyếtnhiệmvụhọctập. d.Tổchứcthựchiện: ●Giao nhiệm vụ: GVChoHStrảlờicâuhỏi:
Bài1.Thiếtbịthôngminhnàocóthểnhậndạngđượchìnhảnh?
Bài2.Cácphầnmềmtinhọcvănphòng đãtrởthànhcácphầnmềmđượcdùngnhiềunhất.Emhãynêu tácdụng
củacácphầnmềmtinhọcvănphòng.
●Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ trả lời câu hỏi. ●Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá c â u trả lờ i c ủ a H S .
+ T h iết bị th ôn g m in h c ó th ể n h ậ n dạ n g đ ư ợc h ìn h ả n h : đ iệ n th o ạ i, c a m e ra , m á y b á n
h à n g tự đ ộn g n h ậ n tiền giấ y,…
+ T á c d ụ n g củ a cá c p h ầ n m ềm tin h ọ c vă n ph ò n g là m ộ t c ôg c ụ q u a n trọ n g ph ụ c v ụ
đ ờ i số n g c on n g ườ i h iệ n đ ạ i, là m tă n g n ă n g su ấ t v à h iệu q u ả tro n g cô n g v iệc và h ọ c tậ p.
T h à n h th ạ o k ỹ n ă n g T H V P g iú p c h ú n g ta tiế t k iệ m th ờ i g ia n và c ôn g sức . C h ỉ v ớ i n h ữn g
th a o tá c n h a n h ch ó n g trên m á y tín h , co n n gư ờ i c ó th ể h oà n th à n h tốt n h ữ n g v ấ n đ ề liê n
q u a n đ ế n vă n bả n ; bả n g tín h to á n , b à i trìn h c h iế u … C ó k ỹ n ă n g T H V P vữ n g và n g , cá c n h â n
c ó k h ả n ă n g xử lý c ôn g việc ch u yê n n g h iệp , gó p p h ầ n g iú p do a n h n g h iệ p đ ư ợc v ậ n h à n h
trô i c h ả y ở m ọ i k h â u .
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (10 phút)
a.Mụctiêu:Vậndụngcáckiếnthứcvừahọcquyếtcácvấnđềhọctậpvàthựctiễn. Trang 25 b.Nộidung:
- G V gia o b à i tậ p về n h à c h o H S th ực h iệ n .
- G V đ á n h g iá ch u n g k ết q u ả th ự c h iệ n n h iệ m vụ c ủ a cá c n h ó m tron g su ốt qu á trìn h h ọc B à i 2 .
c.Sảnphẩm:HSvậndụngcáckiếnthứcvàogiảiquyếtcácnhiệmvụđặtra. d.Tổchứcthựchiện: ●Giao nhiệm vụ: Gv đưacâuhỏivềnhà:
Câu1.Cáchệthốnggiámsátgiaothông nhờcáccamerathông minhđangđượctriểnkhaiởcácthànhphố.Hãy
truycậpIntemet,tìmhiểuvềcáchkếtnốicácthiếtbịthôngminhtrongcáchệthốngđó.Nêulợiíchcủahệ thống.
Câu 2. Xetựhành được xemlà một thành tựu điển hình của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. Với xe tựhành,
người dân không cần sở hữu xe cá nhân, muốn đi lại chỉ cần đặt xe qua Internet. Hãy tìm hiểu lợi ích của xe tự
hànhgiúphạnchếônhiễm,ùntắcgiaothôngvàgiảmchiphí.
●Thực hiện nhiệm vụ: HS về nhà là m bài tập G V giao. ●Báo cáo, thảo luận:
-T iết h ọ c sa u , H S sẽ n ộp v ở lạ i đ ể G V k iể m tra k ết q u ả th ự c h iệ n n h iệm v ụ c ủ a H S
(G V gọ i n g ẫ u n h iê n 5 H S ).
-H S đ ọ c trư ớc n ội d u n g b à i 3 – M ột số k iểu d ữ liệ u v à dữ liệu vă n b ả n .
●Kết luận, nhận định:
- G V đ á n h g iá k ết qu ả th ự c h iện n h iệ m vụ c ủ a n h ữn g H S đ ượ c g ọi k iểm tra vở (tiế t h ọ c sa u ).
- G V đ á n h giá , n h ậ n x ét c h u n g k ết q u ả th ự c h iện n h iệ m v ụ củ a c á c n h ó m tron g su ố t
q u á trìn h th ực h iệ n n h iệm vụ . T u yê n d ươ n g, k h e n th ưở n g cá c n h ó m c ó k ế t qu ả tốt. Chủđề1: MÁYTÍNHVÀXÃHỘITRITHỨC
BÀI7:THỰCHÀNHSỬDỤNGTHIẾTBỊSỐTHÔNGDỤNG Môn:Tinhọc– Lớp:10 Trang 26 I.MỤCTIÊU
+ Biếtđượcthiết bị sốcánhânthông dụngthường có nhữnggi.
+ Biếtđượcmột sốtínhnăng tiêubiểu củathiết bị sốcánhânthông dụng
+Khai thác sửdụng mộtsố ứng dụngvàdữliệutrêncác thiếtbịdiđộng nhưmáytínhbảng
(tablet),điệnthoạithông minh (smartphone). 2.Nănglực:
-Năng lựctựchủ,tựhọc:HScó khảnăng tựđọcSGK,kếthợpvới gợiýcủaGVđể trảlời các câuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm việc theo nhóm để giải quyết những yêu cầu của GV.
-Năng lực sáng tạo và giảiquyết vấnđề:HStrảlờicác câuhỏicủaGVvàbổ sung,đưa
ramộtsố ví dụminhchứng liênquanđếnnội dung bàihọc. -Năng lựcTinhọc;
-Năng lựcsángtạovàgiảiquyết vấnđề 3.Phẩmchất:
-Nghiêm túc,tậptrung,tích cựcchủđộng.
I .THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
1. Thiếtbịdạyhọc:Máytính,tivi(máychiếu) 2. Họcliệu:
-Học sinh: SGK Tinhọc10,SBTTinhọc10.
-Giáoviên:Kếhoạchbàidạy III.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
1.Hoạtđộng1:KHỞIĐỘNG(10 phút)
a. Mụctiêu:Tạohứngthúhọc tập chohọc sinh
b. Nộidung:Hsdựa vàohiểubiết đểtrảlờicâuhỏi
c. Sảnphẩm: TừyêucầuHsvậndụngkiếnthức đểtrảlờicâuhỏiGVđưara liệu.
GVgiớithiệuvàdẫndắt vào bài Trang 27 ●Giaonhiệmvụ:
Nhiệmvụ1: Quansátđểnhậnbiếtcácnút bấmcủađiệnthoạithông minh.Khởiđộng điệnthoại
thông minh,tìm hiểu hệđiềuhànhđangsửdụngvàcácchếđộ củamànhình.
●Báocáo,thảoluận:HSxungphongtrảlờicâuhỏi,cácHSkhácnhậnxét,tranhluận. ●Kếtluận,nhậnđịnh:
-GVnhậnxét,đánh giá câutrảlờicủaHS.
2.Hoạtđộng2:HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚI(60 phút)
Tìmhiểutrợthủsố cánhân
-MụcTiêu: +Biếtđượcmột sốthiết bị làtrợthủsốcánhânvàcác ứng dụng tiêubiểu
- Nộidung:HSquansátSGKđểtìmhiểunộidungkiếnthức theoyêucầu củaGV
- Sảnphẩm: Hshoànthànhtìmhiềukiếnthức - Tổchứcthựchiện: Sảnphẩmdựkiến
Hoạtđộngcủagiáoviênvàhọcsinh 1. TRỢ THỦ SỐ CÁ * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: NHÂN GV:Nêuđặt câuhỏi -Trợthủsố cánhân
Sự phát triển của Công nghệ thông tin và ví điện từ đã dẫn tới sự ra đời (Personal
Digital của hàng loạt các thiết bị số hỗ trợ cá nhân,còngọi làtrợ thủ số cá nhân. Assistant - PDA) là
Các em hãy liệtkế một số thiết bị có thể là trợ thủ số cá nhân và các ứng
các thiết bị số trong dụng tiêubiểuđikèm? đó tích hợp một số chức năng hữu ích HS:Thảoluận,trả lời cho người dùng * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Trang 28 Sảnphẩmdựkiến
Hoạtđộngcủagiáoviênvàhọcsinh trongđờisống hàng
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả ngày. lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp. * Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho -Các PDAphổbiến nhau. là điện thoại thông * Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
minh,máytínhbảng, chính xác hóa và gọi 1 học sinh đồng hồ thông nhắc lại kiến thức
minh,máyđọc sách. ?Kết nối nàokhông phảilàkếtnốiphổbiếntrêncácPDAhiệnnay? .. Phần lớn các PDA Wifi dạng di động và Bluetooth
máy tính bảng hiện Hồngngoại nay (Hình 7.2) đều USB chạy trên 2 hệ điều hànhphổ biếnlàIOS của hãng Apple và Android của hãng Google. Ghinhớ - Trợ thủ số các nhân hay PDA là thiết bị số tích hợp nhiều chức năng và phần mềm ứng dụng hữu ích cho người dùng với đặc điểm quan trọng là nhỏ gọn, có khả năngkếtnốimạng.
Thực hànhsửdụng thiếtbịsố cánhân
a)Mụctiêu:Nắmđược nhữngthaotácsửdụngthiết bị sốcánhân
b)Nộidung:HSquan sátSGKđểtìmhiểunội dung kiếnthức theoyêucầu củaGV.
c)Sảnphẩm:HShoàn thànhtìmhiểukiếnthức d)Tổchứcthựchiện: Sảnphẩmdựkiến
Hoạtđộngcủagiáoviênvàhọcsinh
2.THỰCHÀNHSỬDỤNGTHIẾTBỊSỐCÁNHÂN * Bước 1: Chuyển giao
Tìm hiểu về cách thức sử dụng điện thoại thông nhiệm vụ: minh.
Nhiệm vụ 1: Quan sát để nhận biết các nút bấm của GV:
điện thoại thông minh. Khởi động điện thoại thông HS:Lấycácvídụtrong thựctế.
minh, tìm hiểu hệ điều hành đang sử dụng và các chế độcủamàn hình. * Bước 2: Thực Hướngdẫn hiện nhiệm vụ: Trang 29 Sảnphẩmdựkiến
Hoạtđộngcủagiáoviênvàhọcsinh
Bước 1: Quan sát điện thoại thông minh (hình 7.4).
Phía hai bên thân máy thường có một số nút bấm + HS: Suy nghĩ, th như: am khảo sgk trả lời câu hỏi + GV: quan sát và trợ giúp các cặp. * Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi
Nútkhóa:Dùng đểbậtmáyhoặctắtmàn hình chú, một HS phát
Núttăng/giảm âmlượng. Một sốmáycó nút bật tắt âm thanh. biểu lại các tính
. Bấm nút khóa để khởi động điện thoại di chất.
động. Quansátvà nhậnbiết hệ điềuhành trên điện + Các nhóm nhận xé thoại đang dùng. t, bổ sung cho
Nhiệmvụ 2. Làm quen với màn hình làm việc và các nhau.
chứcnăng trênmànhìnhcủađiệnthoạithông minh. * Bước 4: Kết luận, Hướngdẫn nhận định: GV chính
Bước 1. Quansát mànhìnhlàm việc của điện thoại xác hóa và gọi
thông minh. Màn hình chính có một số thông tin 1 học sinh nhắc lại nhưsau: kiến thức
Thanhtrạng thái:hiểnthị tỉnh trạng kếtnối,thờigian
hiệntại,tỉlệ%pin16:10 cònlại....
Các biểutượngứng dụng (application– gọitắt app)
cài trên máy. Các ứng dụng được nhà sản xuất cài
đặt sẵn hoặc do người dùng cài đều được liệt kê ở
đây. Với kích thước hữu hạn của màn hình chính,
sau một thời gian, màn hình sẽ hết chỗ, khi đó sẽ có
thêm các trang để chứa các biểu tượng của các ứng dụng mới
Thanhtruycập nhanhchứa các ứng dụnghaydùng,
sẽ được lập lại ở cuối tất cả các trang của màn hình chính.
Thanh điều hướng (navigation bar). Hầu hết các
thiết bị sử dụng hệ điều hành Android không trang
bị nút Home vật lí, thay vào đó là thanhđiều hướng
với các nút ảo ở dưới màn hình cảm ứng, trong đó
có hai nút cảm ứng rất quan trọng là nút Quay lại
(Back) và nút hiển thị danh sách tất cả các ứng
dụng đang chạylà nútTổngquan(Overview).
Bước2:Thực hiện các thao tác sauvànhậnxét Bấmnút Home.
Vuốt màn hình cảm ứng theo các chiều trái, phải, lên.
Bám vào phím Quay lại và phím Tổng quan (nếu Trang 30 Sảnphẩmdựkiến
Hoạtđộngcủagiáoviênvàhọcsinh
dùng điệnthoạicóhệ điềuhànhAndroid)
Nhiệm vụ 3. Quan sát các biểu tượng điện thoại
thông minh. Tìm hiểu thêm về các chức năng và
các ứng dụngtrên điện thoạithông minh.
. Quan sát các biểu tượng Hình 7.6 và cho
biết những ứng dụng mà em biết Các chức năng và
các ứng dụngcósẵn hoặc được cài đặtsaunàyđều
đượcthểhiệnbởi các biểutượng trênmànhình.
Một số chức năng thiết yếu của điện thoạt là: Gọi
điện,Nhắn tin,Quảnlýdanhbạ.
Một số ứng dụng thường dùng có sẵn trên
điện thoại là: Chụp ảnh và quản lý kho ảnh, Trình
duyệt, Email, Máy tính, Lịch, Hẹn giờ, Báo thức, Chợ phầnmềm,…
Ngườisửdụngcó thể càiđặtthêmcác ứng dụng
khác lấy từ chợ phần mềm trên mạng xuống như
các chương trình hỗ trợ học tập trực tuyến Zoom,
MS Teams, Google Meets,… các dịch vụ lưu trữ
đámmâynhưOneDrive,Google Drive,…
Mở một ứng dụng hỗ trợ học tập trực tuyến như
Zoom, Google meets tham gia buổi học trực tuyến
do thầy/ cô giáothiết lập
Mở và đăng ký dịch vụ lưu trữ đám mây như OneDrive,Google Drive.
Nhiệm vụ 4. Hãy tìm xem trên điện thoại của bạn
một ứng dụng quản lý tệp: Mở một tệp ảnh bất kì để
xem thông tin,xóatệp trênđám mây. Hướngdẫn.
:Mởứng dụng quản lítệp
: Thao tác mở, chọn, xem, sao chép, di
chuyển các tệptintrênđiệnthoại.
Ví dụ, để truycập vào thư mục ảnh chụp ở bộ nhớ để xem các tệp ảnh Hình7.7.
Nếu chọn thư mục hay tệp bằng cách chạm và giữ
lâu một chút, sẽ xuất hiện các nút điều khiển để ta
có thể di chuyển, sao chép, chia sẻ hoặc xoá thư mụchaytệp. Trang 31 Sảnphẩmdựkiến
Hoạtđộngcủagiáoviênvàhọcsinh 3.HOẠTĐỘNGLUYỆNTẬP
a.Mụctiêu:Củng cố,luyệntậpkiếnthức vừahọc.
b.Nộidung:HSđọc SGK làmcác bài tập.
c.Sảnphẩm:Bài làmcủahọcsinh,kĩnăng giảiquyếtnhiệmvụhọc tập. d.Tổchứcthựchiện:
Câu1. Điệnthoạithông minh khácvới điện thoạithườngở điểmnào?
Điệnthoại thôngminhcókhả năngthực hiệnmộtsố tínhtoánphức tạp.
Điện thoại thông minh có khả năng cài đặt một số phần mềm ứng dụng nên có thể truy cập
Internetvàhiểnthị dữliệuđaphương tiện.
Điệnthoại thôngminhvới hệđiềuhành có các tínhnăng “ thôngminh” hơnsovới điệnthoại thường. Tấtcả các đáp ántrên.
Câu2. Em hãychụp một tấmảnh bằng điệnthoạithông minh.Sauđóvào hệthống quảnlítệp
để tìmđếnthưmục chứaảnh đãchụp. Em hãymở xem ảnhđó,sauđóxoáđi. 4.HOẠTĐỘNGVẬNDỤNG
a.Mụctiêu:Vậndụngcác kiến thứcvừahọc quyếtcácvấnđềhọc tập vàthựctiễn. b.Nộidung:.
c.Sảnphẩm:HSvậndụngcác kiếnthức vàogiảiquyếtcácnhiệmvụđặt ra. d.Tổchứcthựchiện: Gv đưa câuhỏivềnhà: Vậndụng
Câu1. Em hãykết nối điệnthoạithông minh vớimáytínhđể sao chépảnh chụp vào thưmục trênmáytính.
Câu2. Hãythực hànhlưutrữcácảnhđótrêndịchvụlưutrữđám mây.
Câu3. Hãythực hànhgửicác ảnhnàyquaphần mềm hỗ trợ họctrực tuyếnnhưZoom.
5.Hướngdẫnhọcsinhtựhọc: -Hướngdẫnhọcbàicũ:
Hướngdẫnchuẩnbịbàimới: Câuhỏitrắcnghiệm
Câu1(VD). Kếtnốinào khôngphảilà kết nối phổ biếntrên các PDAhiệnnay? A. Wifi B. Bluetooth C. USB quathẻnhớ D. Sóng điện từ
Câu2(VD). Đặt lịch,nhắchẹnlàmột chức năngrấtcóíchttreen thiếtbịdiđộng. Emhãytìmhiểu vàtrìnhbàychức năngnày Trang 32
Câu 3(VDcao). Tất cả các thiết bị thông minhnhư điện thoại hoặc máytính bảng đều có cơ chế
xác thực để đăng nhập thiết bị. Em hãy tìm hiểu và nêu ra các phương thức xác thực trên các
thiếtbịdi động,nhữngưuđiểmvànhược điểmcủamỗiphương thứcấy? Trang 33 CÂUHỎITRẮCNGHIỆM
Câu1(NB):Trongcácthiếtbịsauđây,thiếtbịnàolàthiếtbịthôngminh? A. Máytínhbỏtúi B.Máytínhxáchtay.
C. Máyfaxtruyềntàiliệuquađườngđiệnthoại.
D. RobotlaunhàđiềukhiểnquaInternet.
Câu2(NB)CáchmạngCôngnghiệp4.0bắtđầudiễnravàolúcnào ?
A. CuốithếkỷXVIII– ĐầuthếkỷXIX
B.CuốithếkỷXIX– Đầuthế kỷXX
C. CuốithếkỷXX– ĐầuthếkỷXXI D. ĐầuthếkỷXXI
Câu3(NB)Thiếtbịthôngminhxuấthiệnvàothờiđiểmnào ?
A. CáchmạngcôngnghiệplầnthứI
B.CáchmạngcôngnghiệplầnthứI
C. CáchmạngcôngnghiệplầnthứIII
D. CáchmạngcôngnghiệplầnthứIV
Câu4(NB):Thiếtbịthôngminhlàmộthệthốngnhưthếnào ? A. Hệthốngxửlýthôngtin B.Hệthốngđịnhvị C. Hệthốngphânphối D. Hệthốngtruyềnthông
Câu5(TH) :Emhãychọnphươngánsai.
A. Thiếtbịthôngminhlàthiếtbịsố.
B.Thiếtbịsốlàthiếtbịthôngminh.
C. Thiếtbịthôngminhcóthểlàmviệcmộtcáchtựchủ.
D. Thiếtbịthôngminhcóthểtươngtácvớicácthiếtbịthôngminhkhác.
Câu6(TH):Đâukhôngphảilàthiếtbịthôngminh? A. Điệnthoạithôngminh B.CamerakếtnốiInternet C. Đồnghồvạnniên D. Máytínhbảng
Câu7(TH):Emhãychobiếtloạinàosauđâylàphầnmềmmáytính: A. Tiktok Trang 34 B.Ổcứng C. Chuột D. Máyin
Câu8(VD):EmhãychobiếtloạinàosauđâyKHÔNGphảiphầnmềm: A. CáchệQTCSDL B.CácNNLT. C. MicrosoftOffice. D. Thuậttoán.
Câu9(VD):EmhãynốicộtAvàcộtBsaochophùhợpnhất CộtA CộtB 1.Phầnmềmhệthống a. BKAV,WINRAR 2.Phầnmềmứngdụng b.Windows,Linux
3.Ngônngữlậptrìnhbậccao c.Photoshop,MSWord 4.Phầnmềmtiệních d.Python,C++ A. 1a– 2b– 3c– 4d B.1a– 2b– 3d– 4c C. 1b– 2c– 3d– 4a D. 1b– 2d– 3c– 4a
Câu10(VDC):Emhãychọnđápánphùhợpnhất:
NhữngđónggópcủaTinhọcđốivớixãhộilà: a. Giaotiếpcộngđồng b.Tựđộnghóa
c.Giảiquyếtcácbàitoán,thuậttoán.
d.Phâncônglaođộngxãhội.
e.Quảnlýhầuhếtcáclĩnhvực.
f.Thayđổicáchthứclàmviệccủanhiềungànhnghề.
g.Đờisốngxãhộichậmpháttriển. A. a– b– c– e– f B.a– b– e– g C. b– c – e– f– g D. b– c – f– g Trang 35 Chủđề2: MẠNGMÁYTÍNHVÀINTERNET
Bài8:MẠNGMÁYTÍNHTRONGCUỘCSỐNGHIỆNĐẠI Môn: Lớp:10 I.MỤCTIÊU 1.Vềkiếnthức:
-HiểuđượcsựkhácbiệtgiữamạngLANvàInternet.
- Trình bày được những thay đổi về chất lượngcuộc sống,phươngthứchọc tậpvàlàm việc trong xãhội
khimạngmáytínhđượcsửdụngrộngrãi.
-Nêu được một số công nghệ dựatrênInternetnhư dịchvụ điệntoán đám mây(cloudcomputing), kết nối
vạnvật(IoT)vànhữngíchlợicủaIoTcóthểđemlại.
-PhânbiệtđượcmạngcụcbộvàInternet. 2.Vềnănglực:
-Nănglựctự chủ,tự học: Tự tìmhiểuvềmạng LANvàInternet; biếtđược vaitrò củaInternet,Điện toán
đámmâyvàInternetvạnvật.
-Năng lực giaotiếpvàhợp tác:Biếtlựachọnhìnhthứclàmviệcnhóm với quymô phùhợp vớiyêucầuvà nhiệmvụ.
-Năng lực sángtạo vàgiải quyếtvấnđề: Phântíchđượctìnhhuống, đề xuất và lựachọngiảiphápđể giải
quyếtcácvấnđềdogiáoviênđặtranhằmbiếtđượcvaitròcủaInternet,ĐiệntoánđámmâyvàInternetvạn vật. -NănglựcTinhọc 3.Phẩmchất:
- Nhân ái: Thể hiện sự cảm thông và sẵn sàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luận
nhóm , sẵn sàng chia sẻ sản p hẩm của m ình cho các bạn góp ý, đánh giá và tham khảo .
- Trung thực : Thậ t thà, ng ay thẳn g trong qu á trình học tập và làm việc nh óm ; lên
á n sự g ian lận củ a c ác n hóm (nếu c ó).
-Tráchnhiệm:Có tráchnhiệmtrong hoạtđộng nhóm,chủđộng nhận vàthực hiệnnhiệmvụtìm hiểuvề mạng
LANvàInternet;vaitròcủaInternet,ĐiệntoánđámmâyvàInternetvạnvật.
- C hăm c hỉ: C hăm họ c, ch ịu khó đ ọc S G K, tà i liệu và thực hiện các hoạt độ ng c á
n hân n hằm tìm hiểu về m ạng LA N và In ternet; vai trò củ a Internet, Điện to án đ ám
m â y v à Internet vạn v ật.
II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
- Máy chiếu, máy tính hoặc Laptop đã cài đặt sẵn trình duyệt web (Chrome, FireFox, … ) và có kết nối Internet.
-TàiliệuTinhọc,kếhoạchbàidạy,bàigiảngđiệntử.
- Học sinh: SGK Tin học 10, SBT Tin học 10.
- Giáo viên: Kế hoạch bài dạy, phiếu giao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh
g iá kết q uả th ực hiện củ a n hóm v à m ột số tài liệu có liên q uan. II .TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
1. Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG (10 phút)
G iúp HS nhớ lại khái niệm m ạng máy tính, đặc biệt là phân biệt các cổng
để cắm cáp mạng của bộ định tuyến. Trang 36
G V đưa ra hình m ô hìn h m ạng c ục b ộ. Y êu cầu HS nhắc lại khái n iệm
m ạ ng m áy tính và cá c thiết b ị c ó trên hình c ủa m ạng c ục b ộ .
H S trả lời được các câu hỏ i G V đưa ra v à xác địn h đ ượ c c ác th iết bị
c ó trên hình m ạn g c ục b ộ trên, đặc biệt là phân biệt các cổng để cắm cáp mạng của bộ định tuyến. ●Giao nhiệm vụ:
- G V đưa ra m ô hình của m ạng cụ c bộ :
- Y êu c ầu HS trả lờ i c âu hỏi:
+ H ãy nêu khái n iệm của m ạn g cụ c b ộ?
+ Cá c thiết b ị m ạng kết nối trên hình là gì? - G V đưa ra hình sau:
- Y ê u cầu H S trả lờ i c âu hỏ i:
+ C ổ ng để c ắm m ạng c ủa ro uter c ó m ấy lo ại?
+ Q uan sát hai hình trên, em hãy ph ân b iệt c ác lo ại c ổ ng đó ?
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, nghiên cứu SG K ,
su y ng hĩ c âu hỏ i c ủa G V đưa ra.
●Báo cáo, thảo luận: HS xung phong trả lời câu hỏ i, các
H S khác n hận xét, tran h luận.
●Kết luận, nhận định:
- G V nhậ n xét, đá nh g iá câu trả lời củ a H S.
- G V nhắ c lại m ộ t số khái niệm :
+ M ạng m áy tính : hai hay nhiều m áy tính v à cá c thiết b ị được kết nố i để truyền
thô ng tin c ho nh au tạ o thành m ạng m áy tính .
+ Có 2 lo ại c ổn g để c ắm m ạng của ro uter: cổ ng L AN và cổ ng Interne t. CổngLAN(LocalAreaNetwork) CổngInternet Địnhnghĩa
-Đượcsửdụngđểkếtnốimáykhách,máychủ
-Đượcsửdụngđểthiếtlậpkết
vàthiếtbịmạngtrongmạngcụcbộ nốivớimạngInternet. Sốlượng
-Phụthuộcvàoloạivàcấutạocủarouter.
-Hầuhếtcácrouterđềucó1 cổngInternet.
2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (60 phút)
2.1. Mạng LAN và Internet ( 15 phút)
HShiểuđượcsựkhácbiệtgiữamạngLANvàInternet.
G V giao Phiếu họ c tập số 1 và yêu c ầu HS làm việc theo nhó m .
T rả lờ i đ ượ c p hiếu họ c tập số 1 . ●Giao nhiệm vụ:
- G V ch ia lớ p thành 8 nhóm (các nhó m đ ề c ử 1 n hóm trưở ng,1 thư ký).
- G V ch uẩn b ị hình ảnh m inh họa trên g iấy khổ lớn (treo lên b ảng) ho ặc m áy tính (ch iếu lên). Trang 37
- G V p hát P hiếu họ c tập số 1 cho c ác nhó m v à yêu cầu cá c nh óm thảo lu ận để
h oàn thành P hiếu họ c tập số 1 tro ng thờ i gian là 10 phú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: Câu1:ChọnphươngánĐÚNG.
1.PhạmvisửdụngcủaInternetlà A. chỉtronggiađình B. chỉtrongmộtcơquan C.toàncầu
2. Điệnthoạithôngminhđược kếtnốivớiInternetbằngcáchnào? A. Quadịchvụ3G,4G,5G B.Kếtnốigiántiếpquawifi C.CảAvàB
3.Theoem,mạngInternetthuộcsởhữucủaai? A. Mộtcánhân. B.Mộtgiađình. C. Mộtcơquan. D. Khôngcóchủsởhữu.
Câu 2: Theo phạm vi địa lý, các mạng máy tính có thể chia thành mấy loại?
Câu3: Cácequansáthình8.1và8.2trảlờicáccâuhỏisau:
a)Liệtkêcácthiếtbịcótrong2môhình?
b)Cácthiếtbịkếtnốivớinhaunhưthếnàoởtrong2môhình?
c ) C hức nă ng c ủa Sw itc h/H ub v à Ro unter?
Câu 4: Để kết nối điện thoại, máy tính hay ti vi với internet, phải đăng kí
thông qua một nhà cung cấp Internet như Viettel, FPT, VNPT,.. Em có
biết nhà cung cấp dịch vụ Internet nào không? ●Thực hiện nhiệm vụ:
- Các nhóm thảo luận để hoàn thành yêu cầu của GV đưa ra.
- G V q uan sát, th eo dõ i c ác nh óm và hỗ trợ c ác nhó m khi c ần thiết. ●Báo cáo, thảo luận:
- C ác nhó m nộ p lại P hiếu họ c tập số 1 .
- G V c hỉ định ngẫ u nhiên đại d iện 2 nhó m lên trìn h bày kết quả thực hiện c ủa
n hóm m ình, cá c nhó m cò n lạ i nhận xét, tranh luận.
●Kết luận, nhận định:
- G V nhận xét, đánh g iá kết quả thực h iện của c ác nhó m .
- G V yêu cầu c ác nhó m ch o thêm v í d ụ khác .
- G V c hố t lại kiến thức b ài họ c v ề sự khác b iệt giữa m ạng LA N v à Intern et: Trang 38
2.2.VaitròcủaInternet(15phút)
Biết được vai trò của mạng Internet trong các lĩnh vực hoạt động của con người, đặc biệt trong
giaotiếpcộngđồngvàtronggiáodục
GV đưa ra một số hình ảnh về các ứng dụng Internet, yêu cầu học sinh làm trình bày lợi ích ứng dụng manglại.
-HStựđưaraứngdụngthựctếkhácvànêulênđượclợiíchtrongcuộcsốngvàtronghọc tập.
-GVđưaratrườnghợpđiệnthoạicủaemđangdùngkhôngcóInternet,cóbấtlợigì?
-Rútrakháiniệm,lợiíchvàảnhhưởngcủaInternet
Trảlờiđượcphiếuhọctập số2,cho được ví dụthựctế Internetmanglại trong học tập,giaotiếp vàhọctập.
●Giaonhiệmvụ:GVchialớpthành4nhóm,yêucầuHSlàmviệctheonhómđãphân
GVphátphiếuhọc tập số2,yêucầuHSthảoluậnlàmviệc đểhoànthànhphầnlợiíchtrong phiếuhọc tập trongthờigianlà7 phút. Phiếuhọctậpsố2 Lĩnh STT
Hình ảnh một số ứng dụng Internet Lợi ích vực 1 T rong giao tiếp cộ ng đồ ng 2 Trang 39 3 4 1 T rong giáo d ục 2 ●Thựchiệnnhiệmvụ:
- Các nhóm thảo luận để hoàn thành yêu cầu của GV đưa ra.
- G V qua n sá t, theo d õ i c ác nhó m và hỗ trợ cá c nhó m khi c ần thiết. ●Báocáo,thảoluận:
- GV yêucầu các nhóm báo cáo (mỗi nhóm báo cáo 1 lợi ích của 1 ứng dụng), các nhóm khác nhận xét, tranhluận. ●Kếtluận,nhậnđịnh:
-GVnhậnxét,đánhgiákếtquảthựchiệncủacác nhóm.
-GVyêucầucácnhómchothêmvídụkhác
-GVđặtratrườnghợp“ Nếuemcósửdụngđiệnthoạithôngminh,hãyphátbiểucảmnghĩcủaemkhiđiện
thoạiđókhôngkếtnốiđượcmạngInternet”
-Yêucầurútrakháiniệm,lợiíchvàảnhhưởngcủaInternet. Trang 40
-GVchốtlạikiếnthứcbàihọc:
2.3.Điệntoánđámmây(15phút) a.Mụctiêu:
 Nêu được m ột số dịch vụ cụ thể mà Điện toán đám mây cung cấp cho ng ười dùng. b.Nộidung: - Điệntoánđámmâylàgì?
- Kểtênđượcmộtsốdịchvụđámmâycơbảnvàchovídụcụthể: o Phầnmềm. o Phầncứng.
- Nêuđượclợiíchcủadịchvụđámmây.
c.Sảnphẩm:HShoànthànhtìmhiểukiếnthức d.Tổchứcthựchiện: ●Bước 1:
- GV đưa ra 2 ví dụ (trong SGK) và yêu cầu HS trả lời 2 câu hỏi trong SGK.
- GV yêu cầu các nhóm HS (tham khảo SGK) thảo luận các nội dung. -
o TìmhiểuvềĐiệntoánđámmây.
o Kểtênđượcmộtsốdịchvụđámmâycơbảnvàchovídụcụthể: ■ Phầnmềm. ■ Phầncứng.
o Nêuđượclợiíchcủadịchvụđámmây. ●Bước 2:
- HS thảo luận nhóm và hoàn thành các nội dung vào vở, tài liệu Tin học. ●Bước 3:
- GV m ời m ột vài nhóm trình bày kết quả thực hiện và thảo luận toàn lớp về kết q uả. ●Bước 4:
-GVnhậnxét,đánhgiákếtquảthựchiệncủacác nhóm.
- G V hệ thố ng lại kiến thức bà i họ c:
+ Điện toán đám mây được định nghĩanhư là việc phân phối các tài nguyênCông nghệ thông tin theo
nhucầuquainternetvớichínhsáchthanhtoántheomức sửdụng.SaaS,PaaS,IaâSlàcácloạihìnhdịchvụchủ
yếucủađiệntoánđámmây.
+ S ử dụn g d ịch vụ điện to án đám m â y linh hoạt hơ n, tin c ậy hơ n, c hi phí n ói
c hung rẻ hơ n so vớ i tự m ua sắm p hần cứng và p hần m ềm .
2.4.Kếtnốivạnvật(15phút) a.Mụctiêu:
 N êu đ ược ví d ụ cụ thể về thay đổi tron g cuộc sống mà IoT đem lại. P hát b iểu
ý kiến c á nhân v ề íc h lợi của Io T b.Nộidung:
- Internetvạnvật(IoT)làgì.
- Nêuđượcvídụcụthểvềthayđổi trongcuộcsốngmàIoTđemlại. Trang 41
c.Sảnphẩm:HShoànthànhtìmhiểukiếnthức d.Tổchứcthựchiện: ●Bước 1:
- GV chuẩn bị hình ảnh m inh họa trên giấy khổ lớn (treo lên bảng) hoặc m áy tính (chiếu lên).
- GV đưa ra 2 ví dụ (trong SGK) và yêu cầu HS tìm hiểu.
- GV yêu cầu các nhóm HS (tham khảo SGK) thảo luận các nội dung. -
o Côngtơđiệntửlàmviệcnhưthếnào?
o Tìmhiểuvềkếtnốivạnvật(IoT).
o KểtênmộtsốlợiíchcủaIoT.
o Nêuđượcvídụcụthể về thayđổi trongcuộcsốngmàIoTđemlại. ●Bước 2:
- HS thảo luận nhóm và hoàn thành các nội dung vào vở, tài liệu Tin học. ●Bước 3:
- GV m ời m ột vài nhóm trình bày kết quả thực hiện và thảo luận toàn lớp về kết q uả. ●Bước 4:
-GVnhậnxét,đánhgiákếtquảthựchiệncủacác nhóm.
- G V hệ thố ng lại kiến thức bà i họ c:
+ Ý tưởng liên kết thiết bị thông minh là nguồn gốc của kết nối vạn vật (Internet of Things, viết tắt là IoT). IoT
đượcdịchnghĩalàviệcliênkếtcácthiếtbịthôngminhđểtựđộngthunhập,traođổivàxửlýdữliệuphục vụcho cácmụcđíchkhác nhau.
● Cóthểthuthậpdữliệutrêndiệnrộngnhờmạngmáytính.Cóthểlàmviệcởnhữngnơi cóđiềukiệnbấtlợi
màconngườikhônglàmđược,nhưghidữliệugiámsáttronglòphảnứnghạtnhân.
● Có thể hoạt động liên tục, tự động, cung cấp dữ liệu tức thời - điều này đặc biệt quan trọng đối với hệ
thống thời gian thực (real time) màmột quyết địnhchậm trễ có thể gây thảmhọa, ví dụđiềukhiển lò phản ứng hạtnhânhaylàxetựđộng.
● Tiếtkiệmchiphídogiảmbớtlaođộngthuthậpvàxửlýthôngtinmangtínhthủcông.
- Iotlàhệthốngliênmạngbaogồmcácphươngtiệnvàvậtdụng,cácthiếtbịthôngminhđượccàiđặtcáccảmbiến,
phầnmềmchuyêndụnggiúpchúngcóthểtựđộngkếtnối,thuthậpvàtraođổidữliệutrêncơsởhạtầngInternetmà
khôngnhấtthiếtcósựtươngtáctrựctiếpgiữaconngườivớiconngườihayconngườivớimáytính.
-Vớikhảnăngthuthậpdữliệutựđộngtrêndiệnrộng,pháthiệnvàxửlíkịpthờicácvụviệcphátsinhIotmanglạinhiều
lợiíchtrongcáchoạtđộngnghiệpvụvàđemlạinhiềutiệnnghichocuộcsống.Vìvậy, Iotđượcxemlàmộtnộidung Trang 42
chủchốtcủacuộccáchmạngcôngnghiệplầnthứtư.
3. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (10 phút) a.Mụctiêu:
-HStựtổchứclàmviệctheonhóm,thảoluận,giảiquyếtvấnđề. b.Nộidung:
-Phântíchíchlợicủagiảiphápthuphíkhôngdừngtrênđườngcaotốc.
- C ác m ạng xã h ội như fac eb oo k, yo utub e cho m ọ i ng ườ i sử d ụng m iễn p hí,
n hưn g nếu ai sử d ụng để bán hà ng ha y q uảng c áo thì p hải trả tiền. Đâ y c ó phải là
d ịch v ụ đ ám m ây kh ông ? c.Sảnphẩm:
-Các câutrảlờicácyêucầutrêngiấy. d.Tổchứcthựchiện: ●Bước 1:
- GV đưa ra các yêu cầu để HS tự suy nghĩ và thảo luận nhóm tìm câu trả lời. - :
Yêu cầu 1: Phân tích ích lợi của giải pháp thu phí không dừng trên đường cao tốc.
thu p hí nhanh hay c hậm , có g ây ác h tắc g iao thô ng khô ng? Ng ười dùng th anh
to án c ó thuận tiện khô ng ? …
Yêu cầu 2: Các m ạng xã hội như facebook, youtube cho m ọi người sử dụng m iễn
p hí, nhưng nếu ai sử d ụng đ ể b án hàng h ay q uảng cáo thì p hải trả tiền. Đ ây c ó p hải
là d ịc h vụ đám m ây khô ng ?
m ỗ i c á nhân tự g hi thông tin c ủa m ình, sau đó tập hợ p lại thàn h h ồ sơ nh óm . Có.
V ì ng ười b án h àng hay q uảng c áo cần b ản đồ định v ị và d ẫn d ườ ng để b án hàng v à
q uảng cá o nên th uê nền tả ng b ản đồ số của G o o gle c ho rẻ. ●Bước 2:
- HS thảo luận nhóm và hoàn thành yêu cầu trên giấy. ●Bước 3:
- GV m ời m ột nhóm trình bày kết quả thực hiện và thảo luận toàn lớp về kết quả. ●Bước 4:
- GV hệ thống lại kiến thức bài học, tổng kết và đánh giá.
3. Hoạtđộng4:VẬNDỤNG(10phút) a.Mụctiêu:
- HSsửdụngđượcInternetđểphục vụmộtsốnhucầucánhântronghọctậpvàđờisốnghàngngày. b.Nộidung:
- T ìm q ua Internet m ộ t ứng d ụng điện toán đám m ây c ủa m ột d oanh ng hiệp V iệt Nam . -
Bộ giámsáthànhtrìnhtrênxe tảihoặc xe kháchhiệnnay,cứ30giâymột lầnlại gửi dữliệu tốc độ,toạđộ
cùngthời điểmlấy toạđộcủaxe về máychủgiámsát. Vớidữliệuđó,cóthể biếtđược nhữngviphạmgiaothông nàocủaláixe? c.Sảnphẩm:
- HS tự thu thập kiến thức và hoàn thành bài tập. d.Tổchứcthựchiện: ●Bước 1:
- GV nêu yêu cầu để HS tự suy nghĩ và làm bài ở nhà. Trang 43 -
Yêu cầu 1: Tìm qua Internet m ột ứng dụng điện toán đám m ây của m ột doanh n ghiệp Việt N am .
xem lại b ài v ừa họ c v à tự tìm kiếm kiến thức bằ ng c ác kên h th ông tin như:
internet, sác h tham khảo , …
Yêu cầu 2: Bộ giám sát hành trình trên xe tải hoặc xe khách hiện nay, cứ 30 giây
m ộ t lầ n lại g ửi d ữ liệu tốc đ ộ, to ạ đ ộ cùn g thờ i điểm lấy to ạ độ c ủa xe về m áy c hủ
g iám sát. Vớ i d ữ liệu đ ó, c ó thể b iết đượ c những vi p hạm g iao thô ng nà o c ủa lái xe?
xem lại b ài v ừa họ c v à tự tìm kiếm kiến thức bằ ng c ác kên h th ông tin như:
internet, sác h tham khảo , … ●Bước 2:
- HS tự làm bài tập trên giấy ngoài giờ lên lớp, giờ ra chơi, tại nhà, … ●Bước 3:
- Bài tập áp dụng của HS nộp qua em ail của GV (hình chụp, file). ●Bước 4:
- GV tổng kết và đá nh giá
CÂUHỎITRẮCNGHIỆMÔNTẬP 1.NHẬNBIẾT
Câu1:ĐiệnthoạithôngminhđượckếtnốivớiInternetbằngcáchnào? A. Quadịchvụ3G,4G,5G.
B.Kếtnốigiántiếpquawifi.
C. Kếtnốitrựctiếpquawifi. D. Wifi,3G-4G-5G. (*)
Câu2:PhạmvisửdụngcủaInternetlà: A. Chỉtronggiađình B.Chỉtrongmộtcơquan
C. Chỉtrongmộtđấtnước D. Toàncầu (*) Câu3:Internetlàmạnggì? A. Mạngcụcbộ(LAN) B.Mạngdiệnrộng(WAN) (*)
C. Mạngkhôngdây(WN-WirelessNetwork)
D. Mạngkhuvựcảo(VAN-VirtualAreaNetwork)
Câu4:MạngInternetdoaisởhữu? A. Cánhân B.Tổchứcnàođó C. Mộtnướcnàođó D. Khôngcóaisởhữu. (*)
Câu5:Dịchvụlưutrữđámmâyphổbiếnlà: A. iCloud B.Dropbox C. GoogleDrive D. Dropbox,GoogleDrive (*) 2.THÔNGHIỂU
Câu6:Điềunàođúngvớimạngcụcbộ(LAN)? Trang 44
A. Ngườidùngphảicóthôngtinđăngnhậpđểtruycậpnó(*)
B.Nóyêucầukếtnốicódây
C. Nóyêucầukếtnốikhôngdây D. Nókhôngantoàn
Câu7:PhầncứngnàođượcsửdụngđểkếtnốimáytínhvớimáytínhhoặcvớimáychủkhácquamạngLAN? A. Hub/Switch (*) B.Router C. DSL D. Modem
Câu8:ĐểsửdụngchungmáyintrongmạngLANthìmáyinđượckếtnốivớithiếtbịnào? A. Hub/Switch (*) B.Router C. DSL D. Modem
Câu9:TùychọnnàodướiđâynóivềInternet?
A. Mộtứngdụngphầnmềmđểtruyxuất,trìnhbàyvàduyệtquacáctàinguyênthôngtintrênWorldWide Web.
B.Mộthệthốngtruyxuấtthôngtinđượcthiếtkếđểgiúptìmthôngtinđượclưutrữtrênhệthốngmáy tính.
C. HệthốngtoàncầugồmcácmạngmáytínhđượckếtnốivớinhausửdụngbộgiaothứcInternet(TCP/IP)
đểliênkếtcácthiếtbịtrêntoànthếgiới. (*)
D. Mộtchươngtrìnhhoặcthiếtbịmáytínhcungcấpchứcnăngchocác chươngtrìnhhoặcthiếtbịkhác, đượcgọilà"máykhách". 3.VẬNDỤNG
Câu10:Đểcóthểtraođổivàchiasẻtàiliệutrongmộtnhómmộtcáchnhanhchóngvàtiệnlợithìphươngánnàolàhợp lí?
A. Gửitàiliệuquađịachỉemail. B.Gửitàiliệuquazalo. C. Gửitàiliệuquafacebook.
D. Sửdụngdịchvụđámmây. (*) Trang 45 Chủđề2: MẠNGMÁYTÍNHVÀINTERNET
BÀI9:ANTOÀNTRÊNKHÔNGGIANMẠNG Môn:Tinhọc– Lớp:10 I.MỤCTIÊU 1.Kiếnthức:
- Nêu được những nguy cơ vàtác hại khi tham gia các hoạt động trên internetmột cách
thiếuhiểu biếtvàbấtcẩn.
- Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng, biết cách bảo vệ dữ liệu cá nhân.
-Trìnhbàyđược sơlượcvề các phần mềm xấu (mãđộc). 2.Nănglực:
-Năng lựctựchủ,tựhọc:HScó khảnăng tựđọcSGK,kếthợpvới gợiýcủaGVđể trảlời các câuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm việc theo nhóm để giải quyết những yêu cầu của
GV. -Nănglực sáng tạovàgiải quyết vấnđề: HStrảlời các câuhỏicủaGV vàbổ sung,đưa ra
một sốvídụminhchứng liênquan đếnnộidung bài học. -Năng lựcTinhọc; -Năng lựctínhtoán. 3.Phẩmchất:
- Nhân ái: Thể hiện sựcảm thông và sẵnsàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luậnnhóm,
sẵn sàngchiasẻ sảnphẩmcủamìnhcho cácbạngóp ý,đánhgiávàthamkhảo.
-Trung thực: Thật thà,ngaythẳng trong quátrình học tập và làm việc nhóm; lênán sựgian
lậncủa các nhóm (nếucó).
- Trách nhiệm: Có tinh thần trách nhiệm với nhiệm vụ, hoàn thành báo cáo để đưa ra kết quả.
-Chămchỉ:Chăm học hỏi,có tinhthầntựhọc;nhiệt tình,năng nổ trong hoạt động nhóm.
II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
5. Thiếtbịdạyhọc:Máytính,tivi(máychiếu),bảng phụ(nếucó) Trang 46 6. Họcliệu:
-Học sinh: SGK Tinhọc10,SBTTinhọc10.
-Giáo viên: Kế hoạch bài dạy, phiếu giao nhiệmvụ (phiếu học tập), phiếu đánh giá kết quả
thực hiệncủanhómvàmộtsố tài liệucó liênquan. III.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
1.Hoạtđộng1:KHỞIĐỘNG(10 phút)
Học sinhđượcgợi mở nhiềuvấn đềvềan toàntrênkhônggianmạng.
HSxemvideo về thựctrạng mất anninhmạngdo tintặctấncông.
HS trả lời được câu hỏi về an trên không gian mạng, nhận biết được mạng
cũng lànơiđầyrẫynhững cạmbẫy. ●Giaonhiệmvụ:
-GVchoHSquan sátđoạnvideo(đoạnvideo sẽđược lồng ghéptrongbàigiảng điệntử
trìnhchiếuchoHS xem)và yêucầuHStrảlờicâuhỏi:"
●Thựchiệnnhiệmvụ:HSquansát,nghiên cứuSGK,suynghĩcâuhỏicủaGVđưara. ●Báocáo,thảoluận:
-GVgọi một sốHStrảlời,HSkhác nhậnxét,bổsung: ●Kếtluận,nhậnđịnh:
-GVđánhgiákếtquảcủa HS,trêncơsở đó dẫndắtHSvào bàihọcmới.
2.Hoạtđộng2:HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚI(60phút)
2.1.Hoạtđộng1:Tìmhiểumộtsốnguycơtrênmạng
HS nhận biết được nguy cơ khi giao tiếp trên mạng trong một số tình huống cụthể.
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi, thảo luận nhóm xây dựng kiến thức bài mới,
làmHoạtđộng 1,củngcố bằng cáchtrảlờiCâuhỏivà bài tập củng cố 1,2. Trang 47
HS nêu được một số nguy cơ khi giao tiếp trên mạng trong một số tình huống cụthể.. ●Giaonhiệmvụ:
-GVchialớp thành4 nhóm,tham khảoSGK,liênhệ thựctiễnđểthảo luận.
-GVphátphiếuhọc tập chocác nhóm vàyêucầu các nhóm thảo luận. PHIẾUHỌCTẬPSỐ1 Câuhỏisố1:
lời:… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
… … … … … … … … … … … … … … … … … … Câuhỏisố2: ".
lời:… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
Câuhỏisố3:Trìnhbàycácbiệnpháp bảovệthôngtincá nhân.
lời:… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
Câuhỏisố 4: Trình bàycác biệnphápphòngchống hànhvibắtnạt.
lời:… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ●Thựchiệnnhiệmvụ:
-HS thảo luậnnhóm,suynghĩđể trảlời các vấnđềđượcGVđưara. -HS suynghĩ,đọc SGK. -GVhỗ trợ,quansát. ●Báocáo,thảoluận:
-Đại diệnnhómtrình bày.
-Một sốHSkhácnhậnxét,bổ sung cho bạn. Trang 48
-HS trảlời câuhỏicủaGVđể xâydựng bài. ●Kếtluận,nhậnđịnh:
-GVchốt lạikiếnthức bàihọc cầnnắm(chỉghibàiở những ýchính). 1.MỘTSỐNGUYCƠTRÊNMẠNG
-Tingiảvàtinphảnvăn hóa. -Lừa đảotrênmạng. -Lộthông tincá nhân.
-Bắt nạttrênkhông gianmạng. Hànhvibắtnạt trênmạngảnhhưởngnghiêmtrọng tớitâm lícủanạnnhânvì:
● Việcbắtnạtcóthểxảyradai dẳng,bất cứlúcnào;
● Người bắt nạtcóthểẩn danh,khôngbiếtlà aiđểđối phó;
● Số người theodõi, bìnhluận cóthểrất đônggâyáplựcnặngnề,khiến nạnnhân có nguycơtựcô lập;
● Nhiều người không tự giải quyết được nhưng không dám nói ra, dẫn đến trầm
cảm và có các hành vi tiêu cực. Bắt nạt là một kiểu khủng bố trên không gian mạng. Ghinhớ
+ Mạng là môi trường giao tiếp nhanh chóng, thuận tiện nhưng ẩn chứa nhiều nguy cơ gây mất an toànthôngtin.
+ Chỉtruycập cáctrang web tincậy,hãycảnhgiác vớicácthông tin giả,lừađảo.
+ Hãygiữbí mật thôngtincánhân.
+ Chỉ nên kết bạn với những người quen biết trong mạng xã hội. Khi bị bắt nạt, hãy chia sẻ với
những ngườithânhoặc thầycô.
+ Không nênsửdụngInternetquánhiều.
Nhậnbiếtphầnmềmđộchại -
Giúp HS nhậnbiết phầnmềm độc hạivàcáchphòngtránh.
HSđọc SGKvà trảlời câuhỏi,thảo luận nhóm xâydựng kiếnthức bài học. Trang 49
Hs biếtđượccácphầnmềm độc hại,tác hạivàcáchphòng chống cácphần mềm độc hại. ●Giaonhiệmvụ:
GVđặt vấn đề: Có một thời, virus máy tính là nỗi đe doạ thường xuyên với người dùng
máytính đếnmức mỗikhi máy tínhtrục trặc,người tađềucholà do virus. PHIẾUHỌCTẬPSỐ2
Câuhỏisố1: Emhiểugìvềvirus máytính?Cóphảitất cả phầnmềmđộc hạiđềulà virus?
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
Câuhỏisố2: Trìnhbàysựhiểu biếtcủaemvềcácphầnmềmđộc hạitheobảng sau Tênphầnmềm Virus Trojan Worm ●Thựchiệnnhiệmvụ:
-Cácnhómthảoluậnđểhoàn thànhyêucầu củaGVđưara.
-GVquansát,theo dõicácnhóm vàhỗ trợcácnhóm khicần thiết. ●Báocáo,thảoluận:
+ HS: Lắngnghe,ghi chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. ●Kếtluận,nhậnđịnh: -
GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
-GVchốt lạikiếnthức bàihọc cầnnắm(chỉghibàiở những ýchính). 2.PHẦNMỀMĐỘCHẠI Trang 50 -
chỉ là các đoạn mã độc và phải gắn với một phần mềm mới phát tác và lây lan được. -
là một phần mềm hoàn chỉnh. Để lây worm lợi dụng những lỗ hổng
bảo mật củahệ điềuhànhhoặcdẫndụlừangườidùngchạyđể cài đặtvàomáycủanạnnhân. -
Phần mềm nội gián, gọi là trojan, theo truyền thuyết “ Con ngựa thành Troa"
(Trojan Horse) trong truyện thần thoại Hy Lạp. Tùy thànhvi, trojancó thể mang những tênkhác nhaunhư:
• Spyware: (Phần mềm gián điệp) có mục đích ăn trộm thông tin để chuyển ra ngoài.
• Keylogger:là mộtloạispyware ngầmghihoạtđộngcủabànphímvàchuột để
tìmhiểungười sửdụng máylàm gì.
• Backdoor: tạo một tài khoản bí mật, giống như cửa sau, để có thể truy cập ngầm vào máytính
• Rootkit: chiếm quyền cao nhất của máy, có thể thực hiện được mọi hoạt động
kể cảxoácác dấuvết. Rootkit cũng cótàikhoảntruy nhậpngầm.
-Virushayworm:lâylanvà gâyracác tác độngkhông mongmuốn
-Trojan:thực hiệncáchoạtđộng nội gián.
- Các virus hay worm "dữ" có thể làm hỏng các phần mềm khác trong máy xoá dữ liệu
hay làmtêliệt hệthống máy tính.
- Viruscó thể bị phát hiệntheo hànhvi,nhưng các worm (sâu) thường do chính nạn nhân
bịlừacàiđặt nên rấtkhó pháthiện. Nhiềusâuđãgâyra những thảm hoạ.
c)Phòngchốngphầnmềmđộchại
- Cẩn thận trọng khi chép các tệp chương trình hay dữ liệu vào máy từ ổ cứng rời, thẻ nhớ hoặc tảivề từmạng.
-Không mở các liênkếttrong email haytinnhắnmàkhông biếtrõcóantoànhaykhông.
-Đừng đểlộmậtkhẩucác tàikhoảncủamìnhđểtránhbịkẻ xấu chiếmquyền mạo danh.
-Ngoàira,hãysửdụngcác phầnmềm phòng chốngcác phầnmềm độc hại. Ghinhớ: ● ● ● ● :Thựchành Trang 51
:Biếtsửdụng các phần mềmphòng chống virus.
HSquan sátSGKđể tìm hiểunội dung kiếnthức theo yêucầu củaGV.
:HShoànthành tìmhiểu kiếnthức. ●Giaonhiệmvụ:
GVnêuvấnđề:Thiếtlậpcác lựa chọnvàquétvirusvới WindowsDefender. ●Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp. ● Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biể u lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. ●Kết luận, nhận định:
GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh n hắc lại kiến thức 3.THỰCHÀNH
Dùng phần mềm phòng chống virusWindows Defender
Phần mềm Defender Firewal được tích hợp sẵn trong hệ điều hành Windows phiên bản
10,tựđộng chạy ngầm để bảo vệ các máy tính dùng hệ điều hành Windows. Defender tự động
cập nhật các mẫu virus mới mỗi khi hệ điều hành được cập nhật (theo tiện ích Windows Update)
Nhiệmvụ: Thiết lập các lựachọnvàquétvirus vớiWindows Defender. Hướngdẫn.
Từ nút Startchọn Setting(có thể dùng cách nhanh hơn là gõ chữ “ Defender”
vào hộp tìm kiếmnằm ởthanhtrạngthái),mànhìnhxuất hiệntương tựnhưsau: Trang 52
Thực hiện các thao tác nhưhướng dẫn ở Hình 9.1 sẽ xuất hiện của sổ như Hình 9.2.
Current threats: thống kê những nguy cơ tìm thấy trong thời gian gần nhất khi các tệp đượcquét kiểmtra.
Quick scan: nếu nháy vào nút này phần mềm sẽ quét tất cả các tệp chương trình ở các
thưmục màvirusthườnglâynhiễm.
3: Quét virus. Ta có thể nháy vào nút Quick scan hoặc vào lựa chọn Scan options
để lựachọnkiểuquét và quét.
Trong Scanoptions,tacó thể lựachọncác kiểuquét,có bốnlựachọn:
1. Quét nhanh(Quickscan):quét các thưmục có nguycơ cao.
2. Quét hết (Fullscan): quéttấtcảcác đĩa.
3. Quét theo yêu cầu (Custom scan), chỉ quét trên một thưmục nào đó. Khi đó, Defender sẽ yêu
cầuchỉra thưmục em muốnquét.
4. Quét ngoại tuyển (Windows Defender Offine scan). Chúng tasẽ không bànđến lựachọn này
vìnó làtrường hợp đỏihỏinhững hiểubiếtrấtsâu.
Saukhi chọnmộtlựachọn,nháynút Scan now vàđợikếtquả.
Nếu đang làm việc ở thư mục mà muốn quét thư mục đó thi không cần truy cập vào
Defender, ta có thể nháy nút phải chuột vào tên thưmục để xuất hiện bàng chọn tắt, chọn lệnh
ScanwithMicrosoftDefender(Hinh 9.4). 3.HOẠTĐỘNGLUYỆNTẬP
:Củng cố,luyệntập kiến thứcvừahọc.
:HSđọc SGK làmcácbàitập.
:Bài làmcủahọcsinh,kĩ năng giải quyếtnhiệmvụhọc tập. : ●Giaonhiệmvụ:
Gv Cho HSnhắclại KTvàtrả lời các câuhỏi sau:
1. Em hãykể racácnguycơmấtantoànkhi tham gia các mạng xã hội.
2. Em hãykể ranhững trường hợpcó thể bịnhiễm phần mềm độchại vàbiệnpháp phòng, chốngtương ứng. Trang 53
●Thực hiện nhiệm vụ: H S về nhà làm bài tập GV gia o.
●Báo cáo, thảo luận: Tiết học sau, HS sẽ nộp vở lại để G V kiểm tra kết quả thực hiện n h iệm vụ củ a H S
●Kết luận, nhận định:
- G V đ á n h g iá k ết qu ả th ự c h iện n h iệ m vụ c ủ a n h ữn g H S đ ượ c g ọi k iểm tra vở (tiế t h ọ c sa u ).
- G V đ á n h giá , n h ậ n x ét c h u n g k ết q u ả th ự c h iện n h iệ m v ụ củ a c á c n h ó m tron g su ố t
q u á trìn h th ực h iệ n n h iệm vụ . T u yê n d ươ n g, k h e n th ưở n g cá c n h ó m c ó k ế t qu ả tốt. 4.HOẠTĐỘNGVẬNDỤNG
Vận dụng cáckiếnthức vừahọcquyết các vấn đềhọc tập vàthực tiễn.
:HSvậndụng cáckiếnthức vàogiảiquyết các nhiệmvụđặt ra. ●Giaonhiệmvụ:
1. Em hãytìmhiểuquaInternet các cáchthức tấncông từchối dịchvụ.
2. Em hãytìmtrênmạng thông tinvề worm,kể mộtworm vớitáchại củanó.
●Thực hiện nhiệm vụ: HS về nhà làm bài tập G V giao.
●Báo cáo, thảo luận: Tiết học sau, HS sẽ nộp vở lại để G V kiểm tra kết quả thực hiện n h iệm vụ củ a H S
●Kết luận, nhận định:
- G V đ á n h g iá k ết qu ả th ự c h iện n h iệ m vụ c ủ a n h ữn g H S đ ượ c g ọi k iểm tra vở (tiế t h ọ c sa u ).
- G V đ á n h giá , n h ậ n x ét c h u n g k ết q u ả th ự c h iện n h iệ m v ụ củ a c á c n h ó m tron g su ố t
q u á trìn h th ực h iệ n n h iệm vụ . T u yê n d ươ n g, k h e n th ưở n g cá c n h ó m c ó k ế t qu ả tốt. Kếhoạchđánhgiá Hìnhthứcđánhgiá Phươngphápđánhgiá Côngcụđánhgiá Ghichú Đánhgiáthường xuyên -Vấnđáp. -Các loạicâuhỏi vấn (GVđánhgiáHS, đáp,bàitập.
-Kiểm traviết,kiểmtrathực HSđánhgiáHS) hành. Trang 54 Chủđề2: MẠNGMÁYTÍNHVÀINTERNET
BÀI10:THỰCHÀNHKHAITHÁCTÀINGUYÊNTRÊNINTERNET Môn:Tinhọc– Lớp:10 I.MỤCTIÊU 1.Kiếnthức:
- Biết được Internet là một kho tài nguyên chung rất lớn, có thể tìm trên internet
hầuhếtcácthôngtincầnbiếtvànhiềudịchvụthôngtinsẵncó.
-Khai thác được một số dịch vụ và tài nguyên trên internet phục vụ học tập gồm:
Phầnmềmdịch,khohọcliệumở. 2.Nănglực:
-Năng lực tựchủ,tựhọc: HScó khảnăng tựđọc SGK,kết hợp với gợi ýcủaGV đểtrả lờicáccâuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm việc qua hoạt động nhóm để giải quyết
nhữngyêucầucủaGVvàtraođổinhiệmvụhọctậpcủaGV.
- Năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề: HS trả lời các câu hỏi của GV và bổ sung, sự
sángtạotrongcáchoạtđộngthựchành,vậndụng. -NănglựcTinhọc; 3.Phẩmchất:
-Nhânái:Thểhiệnsựcảmthôngvàsẵnsànggiúpđỡbạntrongquátrìnhthựchành,
sẵnsàngchiasẻsảnphẩmcủamìnhchocácbạngópý,đánhgiávàthamkhảo.
-Trungthực:Thật thà,ngaythẳngtrongquátrìnhhọctậpvàlàmviệc.
-Tráchnhiệm:Cótinhthầntráchnhiệmvớinhiệmvụ,chủđộngchiếmlĩnhkiếnthức theosựhướngdẫncủaGV.
-Chămchỉ: Chămhọc hỏi,có tinhthầntựhọc,giải quyết vấnđềcósáng tạovàlinh
hoạt trongquátrìnhsuynghĩ.
I .THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
7. Thiếtbịdạyhọc:Máytính,tivi(máychiếu). 8. Họcliệu:
-Họcsinh:SGKTinhọc10,SBTTinhọc10. Trang 55
-Giáoviên: Kếhoạch bài dạy, phiếugiaonhiệmvụ (phiếu học tập),phiếu đánh giá kết
quảthựchiệncủanhómvàmộtsốtàiliệucóliênquan. I I.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
1.Hoạtđộng1:KHỞIĐỘNG(8phút)
a.Mụctiêu:HSđượcgợimởvềantoàntrênkhônggianmạng.
b.Nộidung HSxemvideovềthựctrạngmấtanninhmạngdotintặctấncông.
c.Sảnphẩm: HS tarlời được câuhỏi vềan toàntrren khônggian mạng,nhận biếtđược
mạngcũnglànơiđầyrẫynhữngcạmbẫy. d.Tổchứcthựchiện: ●Giaonhiệmvụ:
-GVgiớithiệutrênInternetcórấtnhiềutàinguyênhỗtrợ cho họctập,trong đó có các bài
giảngđiệntửvàphầnmềmdịchcácngônngữ.
-GVđặtcâuhỏi: "Tacó thểdịchngônngữtừcôngcụnào,cóthể lấycácbàigiảngđiệntử ởđâu?"
-GVcóthểhỏithêm:"Vớiviệchọcngoạingữ,cầnđượchỗtrợcáckĩnănggì?"
●Thựchiệnnhiệmvụ:HSchúýtheodõi,suynghĩcâutrảlời.
●Báocáo,thảoluận:GVgọimộtsốHStrảlời,HSkhácnhậnxét,bổsung.
●Kếtquả,nhậnđịnh:GVđánhgiákếtquảcủaHS,trêncơsởđódẫndắtHSvàobàihọc mới.
Các kho học liệu mở có rất nhiều, nhưng không nhiều kho học liệu bài giảng cho HS
THPT. Ngày nay, có một số phần mềm dịch không chỉ hỗ trợ dịch xuôi hay ngược theo
kiểutext to text màcòn có khảnănghỗtrợ phát âmvànhậntrực tiếp tiếngnói thành văn
bản.Trong bàihọcngàyhômnay,chúng tasẽ đithực hànhkhai thácmột sốdịchvụvà
tài nguyêntrênInternet baogồmphầnmềmdịch,khohọcliệumở - Bài10:Thựchànhkhai tháctàinguyêntrênInternet.
2.Hoạtđộng2:HOẠTĐỘNGTHỰCHÀNH(22phút)
*SửdụngphầnmềmdịchGoogleTranslate
a.Mụctiêu: HSkhaithácđượcphầnmềmdịchđểhọcngoạingữ.
b.Nộidung: HSthựchànhsửdụngphầnmềmdịchđangữcủaGoogleTranslateđểhọc ngoạingữ.
c.Sảnphẩm: HStruycậpvàsửdụngphầnmềmdịchGoogleTranslate. d.Tổchứcthựchiện: ●Giaonhiệmvụ:
-GVgiớithiệucho HS:PhầnmềmGooglekhôngđòihỏingười dùngphảiđăngkítài
khoảnvàhạnmứcsửdụng.Ngườidùngđượckhuyếnkhíchsửdụngvàphảnhồiđể
đónggópchophầnmềmngàycànghoànthiện.
-GVgiớithiệugiaodiệncủaGoogleTranslatevàcácchứcnăng: +Chọnngônngữ. Trang 56 +Chọncáchnhậpdữliệu.
+Lấykếtquảđối vớinguồnvănbảnlàmộttệp.
-GVyêucầuHSthựchànhchứcnăng dịchtrongvòng1tiết: ●Thựchiệnnhiệmvụ:
-HSlắngngheGVgiớithiệu,hướngdẫn.
-HSquansát,đọc,thựchànhtheocácbướcnhưSGK.
-HSthựchànhmỗitìnhhuốngdịchxuôivàdịchngượcítnhất1lần. -GVhỗtrợ,quansát. ●Báocáo,thảoluận:
-HSsửdụngthànhthạophầnmềmdịchGoogleTranslate. ●Kếtquả,nhậnđịnh:
-GVnêunhậnxét,tổngquátlạikiếnthức.
-Bước1: Truycậpvàotrangwebcóđịachỉ https://translate.google.com/
-Bước2: Xácđịnhngônngữnguồnvàngônngữđích. Trang 57
-Bước3: Nhậpvănbảnđểdịch. Cóbacáchnhập:
1. Nhập trực tiếp văn bản vào khung ngôn ngữ nguồn. Đây là chế độ mặc định, khi đó biểu tượng
sẽ có màuxanh,Tachỉ cầngõ trựctiếp văn bảnvào khung ngôn ngữ
nguồn,bảndịchsẽxuấthiệnbênkhungcủangônngữđích(Hình10.3)
2. Nhập bằng giọng nói.Trong trường hợp này, máytínhphải có micro để thuâm,Trước
khi nói, phải chọn biểu tượng micro . Khi biểu tượng micro đổi thành màu xanh thì em
hãyđọc đoạn văn bản cần dịch. Nếu nháy chuột vào biểu tượng micro một lần nữa thì
chếđộnhậpbằnglờidừng,chuyểnsangchếđộgõtrựctiếpvănbảncầndịch.
Hinh10.4làgiaodiệndịchtừtiếngViệtsangtiếngNgamột câutrongmột đoạnvănnổi
tiếng củanhàvăn Ostrovski trong tiểu thuyết “ Thép đãtôi thế đấy” . Kết quả dịchgần
chínhxácsovớibảngốctrongtácphẩm.
Google Translate không chỉ “ nghe” được màcòn“ nói" được. Để nghe máy đọc, ta
chỉ cần nháy vào biểu tượng loa. Nháy chuột lần thứ nhất, máy sẽ đọc tốc độ bình
thườngnháychuột lầnthứhaithì máysẽđọcchậmhơn,
3.Nhập từmột tệp.Nháychuột vào
phầnmềm yêucầuemchọntệp sẽdịch. Hãy nháychuột vàonútlệnh
đểchọntệp.Tệpđượcchọncóthểlàmộttệp
văn bản Word,tệp bảng tính Excel, tệp trình chiếu PowerPoint haytệp PDF. Khi đó tên
tệpsẽxuấthiệnnhưhình10.5 Trang 58
-Bước4: Saochépkếtquảdịchvàotệpvănbản.
Kết quả được thể hiện dưới một định dạng văn bản trung gian trong một cửa sổ riêng.
Muốn lấy kết quả dịch ta chọn phần văn bản ở khung ngôn ngữ đích, rồi nhấn tổ hợp
phímCtrl+Cđểsao,sauđómởtệpvănbảnvànhấntổhợpphímCtrl+Vđểdán.
- Bảndịchcó thể chưathực sựtrau chuốt vàvẫncòncó thể nhầm nhưng có thểdùng để
hỗtrợ hoànthiệnbảndịch,
Hinh10.6làvídụvềviệcdịchmộtbảngtínhtừtiếngAnhsangtiếngViệt.
3.Hoạtđộng3:LUYỆNTẬP(10phút)
a.Mụctiêu:Củngcố,luyệntậpkiếnthứcvừahọc.
b.Nộidung:HSđọcSGKlàmcácbàitập.
c.Sảnphẩm:Bàilàmcủahọcsinh,kĩ nănggiải quyếtnhiệmvụhọctập. d.Tổchứcthựchiện: ●Giaonhiệmvụ: GvChoHSnhắclạiKT:
Hs:Nhắclạicácvấnđềđãhọc
1.Chọn ngôn ngữ nguồn là tiếngViệt và ngôn ngữ đích là một ngoại ngữ mà emđược
học,sauđógõvàomộtsốcâutiếngViệtđểdịch.
Emhãynghephầnmềmđọccâuđãdịchratiếngnướcngoài.
Nếumáytínhcómicro,emcóthểđọcđểnhậpvănbảnthayvìgõbànphím. Trang 59
2.SửdụngGoogleTranslateđểdịchtừmộtngoạingữsangtiếngViệt.
Đảo lại vai trò của ngôn ngữ nguồn và dịch bằng cách nhảy chuột vào biểu tượng
sauđógõmộtvàicâutrongtiếngnướcngoàiđểdịchsangtiếng Việt.
●Thựchiệnnhiệmvụ:HSthựchiệncâuhỏiGVđặtra. ●Báocáo,thảoluận:
-HSsửdụngthànhthạophầnmềmdịchGoogleTranslate. ●Kếtquả,nhậnđịnh:
-GVnhậnxét,đánhgiákết quảthựchiệnnhiệmvụ.
4.Hoạtđộng4:VẬNDỤNG(5phút)
a.Mụctiêu:Vậndụngcáckiếnthứcvừahọcquyếtcácvấnđềhọctậpvàthựctiễn.
b.Nộidung:GVgiaobàitậpvềnhàchoHSthựchiện.
c.Sảnphẩm:HSvậndụngcáckiếnthứcvàogiảiquyếtcácnhiệmvụđặtra. d.Tổchứcthựchiện: ●Giaonhiệmvụ: Gvđưacâuhỏivềnhà:
Câu hỏi: Em hãy sử dụng một tệp văn bản đã có hoặc tự soạn một tập văn bản trong
tiếngViệt rồisửdụngGoogleTranslateđedịchrangônngữmàemđãđượchọc.
●Thựchiệnnhiệmvụ:HSthựchiệncâuhỏiGVđặtravềnhà. ●Báocáo,thảoluận:
- HSthựchiệnlại trênmáytínhđểGVkiểmtrakếtquảthựchiện nhiệmvụ củaHS. ●Kếtquả,nhậnđịnh:
-GVđánhgiákết quảthựchiệnnhiệmvụcủanhữngHS(tiếthọcsau). Trang 60 CÂUHỎITRẮCNGHIỆM
Câu1: (VD) Hãy xác định ngôn ngữ nguồn và ngôn ngữ đích để dịch từ tiếng Việt sang
tiếngAnhcâu:” Cáiquýgiánhấtcủaconngườilàcuộcsống” ?
A. NgônngữnguồnlàtiếngAnhvàngônngữđíchlàtiếngViệt.
B. NgônngữnguồnlàtiếngViệtvàngônngữđíchlàtiếngAnh.
C. NgônngữnguồnlàtiếngViệtvàngônngữđíchlàtiếngViệt.
D. NgônngữnguồnlàtiếngAnhvàngônngữđíchlàtiếngAnh.
Câu2: (VD) Để nhậpbằnggiọngnói câu: ” Đừngbaogiờ ngừnghọc hỏi vì cuộc đời sẽ
khôngbaogiờngừngdạydỗbạn.” cầnthựchiệnnhưthếnào?
A. Trước khi nói, phải chọn biểu tượngmicro
. Khi biểu tượng micro đổi thành
màuxanhthìđọcđoạnvănbảncầndịch.
B. Trướckhinói,phảichọnbiểutượngloa
vàđọcđoạnvănbảncầndịch.
C. Chọn biểu tượng micro
. Khi biểu tượng micro đổi thành màu đỏ thì đọc đoạnvănbảncầndịch.
D. Trướckhinói,phảichọnbiểutượng
đọcđoạnvănbảncầndịch.
Câu3:(VDC)HãysắpxếptrìnhtựthựchiệnviệcnhậptừmộttệpTAILIEU.docxđểdịch 1. Nháyvàonút lệnh 2. Nháychuộtvàonútlệnh
3. Nháychuột vàobiểutượng
4. ChọntệpTAILIEU.docxtừmáytính. A. 1-4-2-3 B. 3-2-1-4 C. 2-3-4-1 D. 3-2-4-1 Chủđề2: MẠNGMÁYTÍNHVÀINTERNET
BÀI10:THỰCHÀNHKHAITHÁCTÀINGUYÊNTRÊNINTERNET Môn:Tinhọc– Lớp:10 I.MỤCTIÊU Trang 61 1.Kiếnthức:
-Biết Internet làmột khotàinguyênchung rấtlớn,cóthểtìmtrênInternet hầuhết các thông
tincầnbiết vànhiềudịchvụ thôngtinsẵncó.
-Khai thác được mộtsố dịchvụvà tàinguyên trênInternet phục vụhọc tập gồm: phần mềm dịch,khohọc liệumở. 2.Nănglực:
-Năng lựctựchủ,tựhọc:HScó khảnăng tựđọcSGK,kếthợpvới gợiýcủaGVđể trảlời các câuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm việc theo nhóm để giải quyết những yêu cầu của GV.
-Nănglực sáng tạovàgiải quyết vấnđề: HStrảlời các câuhỏicủaGV vàbổ sung,đưa ra
một sốvídụminhchứng liênquan đếnnộidung bài học. -Năng lựcTinhọc; -Năng lựctínhtoán. 3.Phẩmchất:
- N h â n á i: T h ể h iệ n sự cả m th ôn g và sẵ n sà n g giú p đ ỡ b ạ n tro n g q u á trìn h th ả o lu ậ n
n h ó m , sẵ n sà n g ch ia sẻ sả n ph ẩ m củ a m ìn h ch o c á c b ạ n g óp ý, đ á n h g iá và th a m k h ả o .
- T ru n g th ực : T h ậ t th à , n g a y th ẳ n g tro n g qu á trìn h h ọc tậ p v à là m việ c n h óm ; lê n á n sự
g ia n lậ n c ủ a cá c n h ó m (n ế u c ó).
- T rá ch n h iệ m : C ó tin h th ầ n trá ch n h iệ m v ới n h iệ m vụ , h o à n th à n h b á o cá o đ ể đ ư a ra k ế t q u ả .
- C h ă m ch ỉ: C h ă m h ọc h ỏi, c ó tin h th ầ n tự h ọc ; n h iệ t tìn h , n ă n g n ổ tron g h oạ t đ ộn g n h ó m .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
9. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), bảng p hụ (nếu có) 10. Học liệu:
- Học sinh: SG K T in học 1 0 , S BT Tin học 1 0.
- Giáo viên : Kế hoạch bài d ạy, phiếu g iao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh g iá kết
qu ả th ự c h iện củ a n h óm và m ột số tà i liệ u có liên q u a n . Trang 62 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG (5 p hút)
1.HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNG(MỞĐẦU)
- Mục tiêu: Giúp H S m uốn tìm hiểu.
- Nội dung: G iáo viên m ở m ộ t phần m ề m Duo ling o cho họ c sinh thực hiện nghe , nói, viế t thao yê u
c ầ u củ a ph ầ n m ề m . Sa u đ ó h ọ c sin h d ựa và o h iể u biết đ ể trả lời câ u h ỏi.
- Sản phẩm: Từ yê u c ầu H s v ận d ụng kiến thứ c để trả lời câu hỏ i G V đưa ra
-Tổchứcthựchiện:GVgiớithiệuvàdẫndắtvàobài ●Giao nhiệm vụ:
T rê n In tern e t có rất n hiề u tà i n gu yê n v à ph ầ n m ề m h ỗ trợ ch o h ọc tậ p. P h ầ n m ềm D u o lin g o hỗ
trợ k ĩ n ă n g n gh e, n ó i, đ ọc , viết k h i h ọ c n go ạ i n g ữ .
Y êu cầ u H S trả lờ i c â u h ỏ i:
- V ậ y ng oà i phầ n m ề m nà y thì c á c phầ n m ềm chức khá c m à e m biế t c ó thể tìm ở đ â u?
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, nghiên cứu SG K, suy nghĩ câu hỏi của G V đưa ra.
●Báo cáo, thảo luận: H S xung phong trả lời câu hỏi, các H S khác nhận xét, tranh luận.
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá c â u trả lờ i c ủ a H S .
+ T a c ó th ể sử d ụ n g m ộ t số trìn h du yệ t đ ể tìm k iếm cá c p h ầ n m ềm và c á c tà i n gu yê n k h á c .
V í dụ : C h rom e, C ốc C ốc ...
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (3 0 phút) Thựchiệnnhiệmvụ1
a)Mụctiêu:NắmđượccáchkhaithácmộtnguồnhọcliệumởtrênInternetđểtìmcácnguồn tài liệuphụcvụ học tập
b)Nộidung:HSquansátSGKđểtìmhiểunộidungkiếnthứctheoyêucầucủaGV.
c)Sảnphẩm:HShoànthànhtìmhiểukiếnthức d)Tổchứcthựchiện:
- G V c h ia lớp 2 em th à n h 1 n h óm .
- G V ph á t P h iếu h ọ c tậ p số 1 ch o c á c n h ó m và yê u c ầ u c á c n h óm th ả o lu ậ n và th ực
h à n h đ ể h oà n th à n h P h iếu h ọc tậ p số 1 tro n g th ờ i g ia n là 30 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1:
Kh ai th ác m ột ngu ồn h ọc liệu m ở trên Intern et để tìm các n guồn tài liệu phụ c vụ h ọc tập. ● Chuyển giao nhiệm vụ:
GV:Hướngdẫnvàhỗtrợchohọcsinh? HS:Thảoluận,trảlời ●Thực hiện nhiệm vụ: Trang 63
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i và h ỗ trợ cá c cặ p k h i cầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 1 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 2 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả th ự c h iện củ a cá c n h ó m . ● Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. ● Kết luận, nhận định: GV
Chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức Cácbướcthựchiện:
Truycậpđịachỉhttps://igiaoduc.vntrangchủtươngtựhình10.7
Trêntrangchủ,cácloạihọcliệuđượcxếptheocácchủđềtrêncâythưmụcđacấpphíabêntrái
Tìmkiếm,truycậpcáchọc liệu -
Thư mục cấp một gồm baloạilàHọc liệusố, Sáchgiáokhoavà Dư địachỉ. Muốnxem loại nàonháy chuột
vàobiểutượng>ởmụctươngứngđểmởrathưmụccấphai. -
Nháychuộtvàomộtmụccủathưmụccấphai,vídụHọc liệusốđểmởrathưmụccấpba. -
Thư mục cấpbacủaHọcliệusốvàSáchgiáo khoatrảiratheo cácmônhọc. Chỉcầnchọnmônđểxemtấtcả cáchọcliệucủamônđó. Xembàigiảng.
Để xemhọc liệunào, chỉ cần nháy chuột vào ảnhhọc liệutươngứng. Khiđó sẽ xuất hiệnmô tảcủahọc
liệuđóvớitênbài,chủđề,tácgiả(Hình10.9). Trang 64 N h á y ch u ột và o
đ ể x em bà i giả n g. C ó n h iề u dạ n g b à i giả n g n h ư v ide o qu a y trự c tiế p b à i
giả n g h oặ c đư ợc ch u yển th ể từ cá c bả n trìn h ch iếu bà i giả n g c ủ a g iá o viên .
3.HOẠTĐỘNGLUYỆNTẬP(5 phút)
a.Mụctiêu:Củngcố,luyệntậpkiếnthứcvừahọc.
b.Nộidung:HSđọcSGKlàmcácbàitập.
c.Sảnphẩm:Bàilàmcủahọcsinh,kĩnănggiảiquyếtnhiệmvụhọctập. d.Tổchứcthựchiện: ●Giao nhiệm vụ:
Bài 1: Chọn ngôn ngữnguồn là tiếng Việt và ngôn ngữđíchlà một ngoại ngữmàemđượchọc, sauđógõ
vàomộtsốcâutiếngViệtđểdịch.
Emhãynghephầnmềmđọccâuđãdịchratiếngnướcngoài.
Nếumáytínhcómicro,emcóthểđọcđểnhậpvănbảnthayvìgõbànphím.
Bài 2: SửdụngGoogleTranslateđểdịchtừmộtngoạingữsangtiếngViệt.
Đảolại vaitrò củangônngữ nguồnvàdịchbằngcáchnhảychuộtvàobiểutượng sauđógõmộtvàicâutrong
tiếngnướcngoàiđểdịchsangtiếngViệt
Bài3:Emhãymởtranghọcliệumởhttps://igiaoduc.vn/vàchọnmộtbàihọctrựctuyếnđềnghebàigiảng
●Thực hiện nhiệm vụ: HS làm bài tập G V giao.
●Báo cáo, thảo luận: Tiết học sau, HS sẽ nộp vở lại để GV kiểm tra kết quả thực hiện
n h iệm vụ củ a H S (G V gọ i n g ẫ u n h iên 5 H S ).
●Kết luận, nhận định:
G V n h ậ n xé t, đ á n h giá k ết qu ả th ự c h iện n h iệm vụ củ a cá c n h óm .
4.HOẠTĐỘNGVẬNDỤNG(5phút)
a.Mụctiêu:Vậndụngcáckiếnthứcvừahọcquyếtcácvấnđềhọctậpvàthựctiễn. b.Nộidung:.
c.Sảnphẩm:HSvậndụngcáckiếnthứcvàogiảiquyếtcácnhiệmvụđặtra. d.Tổchứcthựchiện: ●Giao nhiệm vụ:
G V đ ư a ra 2 bà i tậ p về n h à c h o H S n h ư sa u :
B à i 1: Em hã y sử d ụng m ột tệ p vă n bả n sả n có ho ặ c tự soạ n m ộ t tậ p vă n b ản trong tiếng V iệt
rồ i sử d ụ n g G o ogle T ra n sla te đe dịch ra ng ôn n gữ m à em đ ã đư ợc họ c
Bài 2: Emhãytìmthêmmộtsốkhohọcliệuđểxemcácbàigiảng,tàiliệuhọctập.
●Thực hiện nhiệm vụ: HS về nhà là m bài tập G V giao. Trang 65
●Báo cáo, thảo luận: Tiết học sau, HS sẽ nộp vở lại để GV kiểm tra kết quả thực hiện
n h iệm vụ củ a H S (G V gọ i n g ẫ u n h iên 5 H S ).
●Kết luận, nhận định:
- G V đ á n h g iá k ết qu ả th ự c h iện n h iệ m vụ c ủ a n h ữn g H S đ ượ c g ọi k iểm tra vở (tiế t h ọ c sa u ).
- G V đ á n h giá , n h ậ n x ét c h u n g k ết q u ả th ự c h iện n h iệ m v ụ củ a c á c n h ó m tron g su ố t
q u á trìn h th ực h iệ n n h iệm vụ . T u yê n d ươ n g, k h e n th ưở n g cá c n h ó m c ó k ế t qu ả tốt. TRẮC NGHIỆM
BÀI10:THỰCHÀNHKHAITHÁCTÀINGUYÊNTRÊNINTERNET Môn:Tinhọc– Lớp:10 I.MỤCTIÊU 1.Kiếnthức:
-Biết Internet làmột khotàinguyênchung rấtlớn,cóthểtìmtrênInternet hầuhết các thông
tincầnbiết vànhiềudịchvụ thôngtinsẵncó.
-Khai thác được mộtsố dịchvụvà tàinguyên trênInternet phục vụhọc tập gồm: phần mềm dịch,khohọc liệumở. 2.Nănglực:
-Năng lựctựchủ,tựhọc:HScó khảnăng tựđọcSGK,kếthợpvới gợiýcủaGVđể trảlời các câuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm việc theo nhóm để giải quyết những yêu cầu của GV.
-Nănglực sáng tạovàgiải quyết vấnđề: HStrảlời các câuhỏicủaGV vàbổ sung,đưa ra
một sốvídụminhchứng liênquan đếnnộidung bài học. -Năng lựcTinhọc; -Năng lựctínhtoán. 3.Phẩmchất:
- N h â n á i: T h ể h iệ n sự cả m th ôn g và sẵ n sà n g giú p đ ỡ b ạ n tro n g q u á trìn h th ả o lu ậ n
n h ó m , sẵ n sà n g ch ia sẻ sả n ph ẩ m củ a m ìn h ch o c á c b ạ n g óp ý, đ á n h g iá và th a m k h ả o . Trang 66
- T ru n g th ực : T h ậ t th à , n g a y th ẳ n g tro n g qu á trìn h h ọc tậ p v à là m việ c n h óm ; lê n á n sự
g ia n lậ n c ủ a cá c n h ó m (n ế u c ó).
- T rá ch n h iệ m : C ó tin h th ầ n trá ch n h iệ m v ới n h iệ m vụ , h o à n th à n h b á o cá o đ ể đ ư a ra k ế t q u ả .
- C h ă m ch ỉ: C h ă m h ọc h ỏi, c ó tin h th ầ n tự h ọc ; n h iệ t tìn h , n ă n g n ổ tron g h oạ t đ ộn g n h ó m .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), bảng p hụ (nếu có) 2. Học liệu:
- Học sinh: SG K T in học 1 0 , S BT Tin học 1 0.
- Giáo viên : Kế hoạch bài d ạy, phiếu g iao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh g iá kết
qu ả th ự c h iện củ a n h óm và m ột số tà i liệ u có liên q u a n . I .Matrậnđề. Nhậnbiết Thônghiểu Vậndụng Vậndụng (NB) (TH) (VD) cao(VDC) SL Điểm SL Điểm SL Điểm SL Điểm BÀI10:THỰCHÀNHKHAI THÁCTÀINGUYÊNTRÊN 2 1 INTERNET
VD1:Emhãysử dụngphầnmềmGoogleTranslateđểdịch“ ChàođấtnướcViệtNam” rangônngữtiếngAnh.Chọn đápánđúngnhất. A.hel oVietnam. B.hi! Vietnam. C.hi?Vietnam. D.hel lo?Vietnam.
VD2: ThaotácnàodướiđâythựchiệnmởtranghọcliệumởcủaBộgiáodụcvàĐàotạovàchọnmộtbàihọctrựctuyếnđể nghebàigiảng.
A. https://igiaoduc.vn  Họcliệusố Bàihọc.
B.https://translate.google.com  Họcliệusố Bàihọc.
C. http://igiaoduc.vn  PhầnmềmDHTT. Trang 67
D. https://translate.google.com  Bàihọc  Họcliệusố.
VDC: SắpxếptheothứtựđểmởtranghọcliệumởcủaBộgiáodụcvàĐàotạovàchọnmộtbàihọctrựctuyếnđểnghebài giảng. 1https://igiaoduc.vn 2Họcliệusố 3Bàihọc. 4.Học Chọnđápánđúngnhất A. 1  2  3  4. B.2  3  1  4. C. 3  1  2  4. D. 2  1  3  4. Trang 68 Chủ đề 3:
ĐẠO ĐỨC PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
BÀI 11: ỨNG DỤNG TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ. NGHĨA VỤ TÔN TRỌNG BẢN QUYỀN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- H ọ c sin h c ầ n n ắ m đ ượ c n h ư th ế n à o là q u yền tá c giả .
- N ắ m đ ư ợc cá c v i p h ạ m v ề bả n qu yề n . 2. Năng lực:
- N ă n g lự c tự c h ủ , tự h ọc : H S có k h ả n ă n g tự đ ọc S G K , k ết h ợ p vớ i gợ i ý c ủ a G V đ ể trả lời cá c c â u h ỏi.
- N ă n g lực g ia o tiếp v à h ợ p tá c : H S là m v iệ c th e o n h óm đ ể g iả i qu yế t n h ữn g yê u c ầ u c ủ a G V .
- N ă n g lự c sá n g tạ o v à g iả i q u yết vấ n đ ề: H S trả lờ i c á c c â u h ỏ i củ a G V và b ổ su n g,
đ ư a ra m ộ t số v í d ụ m in h ch ứn g liê n q u a n đ ế n n ộ i d u n g bà i h ọc .
- N ă n g lực tự c h ủ v à tự h ọ c
- N ă n g lực g ia o tiế p và h ợ p tá c
- N ă n g lực sá n g tạ o v à giả i q u yết vấ n đ ề 3. Phẩm chất: - N gh iê m tú c - T ậ p tru n g
-T íc h c ực c h ủ đ ộ n g.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
11. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), b ảng phụ (nếu có) 12. Học liệu:
- Học sinh: SG K T in học 1 0 , S BT Tin học 1 0.
- Giáo viên : Kế hoạch bài d ạy, phiếu g iao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh g iá kết
qu ả th ự c h iện củ a n h óm và m ột số tà i liệ u có liên q u a n . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG
T ạo hứng thú cho học sinh tìm hiểu như thế nào là quyền tá c giả và bản quyền Trang 69
G V đ ưa ra m ộ t v à i b ức tra n h và m ột và i qu yể n tru yện . Y êu c ầ u H S x á c đ ịn h
tá c giả và n h ữ n g qu yề n c ủ a tc a g iả đ ố i v ới tá c p h ẩ m c ủ a m ìn h
H S trả lời đ ượ c cá c c â u h ỏi G V đ ư a ra .
●Giao nhiệm vụ: G V đưa ra hình ảnh quyển sách và bức tranh. Yêu cầu HS xác định tác
g iả v à n h ữ n g qu yề n c ủ a tc a g iả đ ố i v ới tá c ph ẩ m c ủ a m ìn h .
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, nghiên cứu SG K, suy nghĩ câu hỏi của G V đưa ra.
●Báo cáo, thảo luận: H S xung phong trả lời câu hỏi, các H S khác nhận xét, tranh luận.
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá c â u trả lờ i c ủ a H S .
+ Q u yển tru yệ n K iề u c ủ a N g u yễn Du
+ B ứ c tra n h em gá i tô i c ủ a T ạ D u y Trang 70
- G V n h ắ c lạ i m ộ t số k h á i n iệm : + Q u yền tá c giả + B ả n qu yề n
2.Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
2.1 Quyền tác giả và bản quyền
N ắ m đ ư ợc th ế n à o là q u yền tá c giả , cá c vi ph ạ m b ả n q u yền
H S q u a n sá t S G K đ ể tìm h iể u n ộ i d u n g k iến th ứ c th eo yê u cầ u củ a G V .
H S h o à n th à n h tìm h iể u k iế n th ức ●Giao nhiệm vụ:
- G V c h ia lớ p th à n h 8 n h ó m (c á c n h óm đ ề cử 1 n h ó m trưở n g ,1 th ư k ý).
- G V p h á t P h iế u h ọ c tậ p số 1 ch o c á c n h ó m v à yê u c ầ u c á c n h óm th ả o lu ậ n đ ể h o à n
th à n h P h iếu h ọ c tậ p số 1 tro n g th ời gia n là 5 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1:
Câu 1: Em hiểu thế nào là quyền tác giả?
Câu 2: Tác giả của m ột tác phẩm (b ức tranh, chương trình m áy tính) có những quyền g ì
đ ố i vớ i tá c p h ẩ m c ủ a m ìn h ? ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn thành yêu cầ u của GV đưa ra.
- G V q u a n sá t, th eo d õi cá c n h ó m v à h ỗ trợ c á c n h óm k h i c ầ n th iết. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h óm n ộp lạ i P h iế u h ọ c tậ p số 1 .
- G V c h ỉ đ ịn h n g ẫ u n h iê n đ ạ i diện 2 n h óm lê n trìn h b à y k ế t q u ả th ự c h iệ n c ủ a n h ó m
m ìn h , c á c n h ó m cò n lạ i n h ậ n x ét, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá k ế t q u ả th ực h iệ n c ủ a cá c n h ó m .
- G V g iớ i th iệu sơ v ề q u yề n tá c giả và bả n qu yề n a. Quyền tác giả:
+ Quyền tác giả: là quyền của tổ ch ức, cá nhân đối với tác p hẩm do m ình sáng tạo ra h o ặ c sở h ữu .
Quyền nhân thân bao g ồm các quyền: Đặt tên cho tác p hẩm ; Đứng tên thật hoặc
b ú t da n h trên tá c ph ẩ m ; đ ượ c n êu tê n th ậ t h o ặ c bú t d a n h k h i tá c p h ẩ m đ ượ c cô n g b ố, sử
d ụ n g ; C ô n g b ố tá c p h ẩ m h o ặ c c h o p h ép n g ườ i k h á c c ôn g bố tá c ph ẩ m ; B ả o vệ sự to à n Trang 71
v ẹn củ a tá c ph ẩ m , k h ôn g c h o n g ườ i k h á c sửa ch ữa , c ắ t xé n h o ặ c x u yên tạ c tá c p h ẩ m d ướ i
b ấ t k ì h ìn h th ứ c n à o g â y p h ươ n g h ạ i đ ế n d a n h d ự v à u y tín c ủ a tá c p h ẩ m ,...
+ Quyền tài sản b ao g ồm các quyền: Làm tác p hẩm phái sinh; Sao chép tá c phẩm ;
T ru yền đ ạ t tá c ph ẩ m đ ến c ôn g ch ú n g ; C h o th u ê b ả n gố c h o ặ c b ả n sa o ch ư ơn g trìn h m á y tín h ,...
b. Vi phạm bản quyền với các sản phẩm tin học: ●Giao nhiệm vụ:
- G V ch ia lớ p th à n h 8 n h ó m (c á c n h óm đ ề cử 1 n h óm trưở n g,1 th ư k ý).
- G V p h á t P h iế u h ọc tậ p số 2 ch o cá c n h óm v à yêu c ầ u cá c n h óm th ả o lu ậ n đ ể h o à n
th à n h P h iếu h ọ c tậ p số 2 tro n g th ời gia n là 5 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2:
H oà n g m u a vớ i giá rấ t rẻ m ộ t th ẻ n h ớ U S B ch ứ a cá c vid eo â m n h ạ c m à n
n g ư ời b á n đ ã sưu tầ m từ trê n In tern e t k h ô n g c ó th o ả th u ậ n g ì vớ i tá c giả h a y c a sĩ biể u d iễ n .
La n m u a m ộ t ph ầ n m ềm có b ả n q u yền trê n đ ĩa C D . S a u k h i c à i đ ặ t trê n m á y
tín h c ủ a m ìn h . La n cà i th ê m trên m á y c ủ a m ộ t bạ n th â n . ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 2 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 2 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả th ự c h iện củ a cá c n h ó m .
- G V giới th iệ u sơ về v i p h ạ m b ả n q u yền đ ối vớ i c á c sả n ph ẩ m tin h ọ c:
V i p h ạ m qu yề n tà i sả n h a y qu yề n n h â n th â n đ ề u là v i p h ạ m b ả n q u yền . H à n h v i vi ph ạ m
b ả n q u yền rấ t đ a dạ n g. S a u đ â y là m ột số h à n h v i vi p h ạ m b ả n q u yền đ ối vớ i c á c tá c ph ẩ m số : + M ạ o da n h tá c giả .
+ C ô n g bố m à k h ôn g đ ư ợc p h ép .
+ S ửa ch ữ a , ch u yể n th ể p h ầ n m ề m dữ liệ u m à k h ôn g đ ư ợ c p h ép c ủ a tá c g iả . Trang 72
+ S ử d ụ n g ph ầ n m ềm lậ u , k h ô n g m u a qu yề n sử dụ n g p h ầ n m ề m đ ố i v ới cá c ph ầ n m ề m p h ả i trả tiề n .
+ P h á k h oá ph ầ n m ềm , v ô h iệu h oá c á c b iệ n ph á p k ĩ th u ậ t d o ch ủ sở h ữ u qu yề n tá c g iả th iế t lậ p .
+ Là m bả n ph á i sin h , p h â n p h ối dữ liệu h a y ph ầ n m ề m , k ể cả b ả n p h á i sin h m à k h ôn g đ ư ợ c p h é p.
+ C h iếm đ oạ t m ã ph ầ n m ềm .
+ Đ ă n g tả i c á c tá c ph ẩ m , k ể cả b ả n p h á i sin h m à k h ôn g c ó sự c h o ph é p c ủ a c h ủ sở h ữ u .
c. Tôn trọng bản quyền trong tin học ●Giao nhiệm vụ:
G V p h á t ph iế u h ọ c tậ p 3 yêu c ầ u h s đ ọc k ỹ c â u h ỏ i và trả lời? H S là m v iệ c c á n h â n PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3:
1 . T ro n g cá c h à n h v i sa u , n h ữn g h à n h v i n à o là vi ph ạ m bả n qu yề n ?
a ) S a o ch é p cá c đ ĩa c à i đ ặ t p h ầ n m ề m
b) M ột n gư ời b ạ n củ a em m u a tà i k h o ả n h ọ c m ộ t k h ó a tiến g A n h trự c tu yế n . Em m ư ợn tà i
k h o ả n đ ể c ù n g h ọc .
c) P h á k h óa ph ầ n m ềm ch ỉ đ ể th ử k h ả n ă n g p h á k h ó a c h ứ k h ô n g dù n g
d) E m d ù n g n h ờ m ộ t p h ầ n m ề m trê n m á y tín h củ a b ạ n
2. Em hãy nêu ví dụ về m ột hành vi vi phạm bản quyền đối với sản p hẩm tin học.
●Thực hiện nhiệm vụ: HS đọc câu hỏi và trả lời.
●Báo cáo, thảo luận: G v gọi m ột vài HS trả lời câu hỏi của m ình. Các bạn khá c trong lớp n h ậ n xé t b ổ su n g.
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả trả lờ i c ủ a h s.
- G V giới th iệ u sơ về tô n trọn g b ả n q u yền :
- T ron g tin h ọc , k h i m u a p h ầ n m ềm , c ầ n p h â n biệt rõ v iệ c m u a bả n qu yề n vớ i m u a qu yề n sử d ụ n g (lic en c e).
+ K h i m u a bả n qu yề n th ì n gư ờ i m u a có q u yền th ực h iệ n c á c h oạ t đ ộ n g k in h d oa n h đ ối vớ i
tá c ph ẩ m đ ó giố n g n h ư cá c h G oo gle m u a Y ou tu be .
+ C òn n ếu ch ỉ m u a q u yền sử d ụ n g th ì ch ỉ đ ượ c sử dụ n g . Trang 73
- Q u yề n sử dụ n g ph ầ n m ề m m á y tín h th eo số m á y đ ượ c cà i đ ặ t. N ế u m u a qu yề n sử dụ n g
c h o m ộ t m á y rồ i c à i lạ i c h o m á y th ứ h a i là v i p h ạ m b ả n q u yền .
- T ron g lĩn h v ực tin h ọc , v i p h ạ m b ả n qu yề n có th ể g â y th iệ t h ạ i rấ t lớ n ch o n g ườ i đ ầ u tư v ì
sả n ph ẩ m có m ột số đ ặ c tín h :
+ D ễ sa o c h é p v ới ch i ph í rấ t th ấ p .
+ D ễ ph á t tá n trê n qu y m ô lớ n .
- N h à n ư ớc V iê t N a m đ ã có qu y đ ịn h rấ t rõ rà n g về n h ữn g h à n h vi vi ph ạ m qu yề n tá c g iả . V í
d ụ n g h ị đ ịn h số 13 1/20 1 3/N Đ -C P qu y đ ịn h n h ữ n g h à n h vi vi ph ạ m b ả n q u yền n h ư sa u :
+ “T ru yền đ ạ t tá c p h ẩ m đ ến c ôn g ch ú n g m à k h ôn g đ ượ c p h ép củ a c h ủ sở h ữu q u yền tá c
g iả ”. V iệ c đ ưa dữ liệu h a y ph ầ n m ề m c ủ a n g ườ i k h á c lên m ạ n g k h ôn g đ ư ợ c p h ép sẽ b ị p h ạ t.
+ “S a o ch é p tá c ph ẩ m m à k h ô n g đ ư ợc p h é p củ a ch ủ sở h ữ u qu yề n tá c g iả ”. V iệ c sa o c h ép
lậ u d ữ liệu h a y ph ầ n m ề m sẽ b ị p h ạ t.
+ “C ố ý h ủ y bỏ h oặ c là m vô h iệu c á c b iệ n ph á p k ĩ th u ậ t, c ôn g n g h ệ d o c h ủ sở h ữ u qu yề n
tá c g iả th ự c h iệ n đ ể b ả o v ệ q u yền tá c g iả đ ối v ớ i tá c p h ẩ m c ủ a m ìn h ”. N h ữ n g a i b ẻ k h ó a
p h ầ n m ềm (cra ck ) đ ể d ù n g sẽ b ị p h ạ t. Ghi nhớ: - - - -
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: C ủng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SG K làm các b ài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng g iải quyết nhiệm vụ học tập . d. Tổ chức thực hiện: Trang 74
G V C h o H S n h ắ c lạ i k iến th ức .
H S : N h ắ c lạ i c á c k iến th ức đ ã h ọc
Bài 1: Tron g các ý kiến sau, em đồng ý, không đồng ý hay chỉ đồn g ý m ột p hần với cá c ý k iến n à o? T ạ i sa o?
a ) C h ú n g ta có q u yền đ ư a lên m ạ n g xã h ộ i tấ t c ả c á c tin k h ô n g ph ả i là tin g iả
b ) C h ú n g ta c ó qu yề n đ ư a lên m ạ n g x ã h ộ i tấ t c ả c á c tin m iễ n là k h ô n g c ó h ạ i đ ến cá n h â n a i.
c ) C h ú n g ta c ó q u yề n đ ư a lê n m ạ n g x ã h ội tấ t cả cá c tin m iễ n là k h ôn g v i p h ạ m p h á p lu ậ t
Bài 2. Tron g đại d ịch C ovid -1 9 , m ột ng ười dùng Fa cebook đã chia sẻ tin “B ắt đầu từ ng ày
2 8 /3/20 2 0, to à n th à n h ph ố H ồ C h í M in h sẽ b ị ph o n g tỏa tron g 14 n gà y, ...”. K h i b ị triệu tậ p
đ ể x ử ph ạ t, n g ư ời n à y đ ã c h ứn g m in h rằ n g a n h ta c h ỉ đ ưa lạ i m ột tin c h ứ k h ôn g b ịa .
N gư ời n à y c ó sa i k h ô n g, sa i ở đ â u ? 4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận d ụng các kiến thức vào g iải quyết các nhiệm vụ đặt ra. d. Tổ chức thực hiện:
G V đ ưa c â u h ỏ i v ề n h à :
Bài 1. Nếu đ ăng trên m ạn g xã hội nhận xét có tính xúc phạm đến m ột ng ười khác thì hành v i n à y là :
a ) V i p h ạ m p h á p lu ậ t
b ) V i ph ạ m đ ạ o đ ức
c ) T ù y th eo m ứ c đ ộ, c ó th ể vi ph ạ m đ ạ o đ ứ c h a y ph á p lu ậ t. d ) K h ô n g vi ph ạ m gì
Bài 2. A n nhắc Bình về việc Bình d ùng p hần m ềm lậu và giảng giải cho Bình b iết các quy
đ ịn h v ề q u yền tá c g iả . N gh e x on g B ìn h bả o “T rướ c đ â y m ìn h k h ôn g biế t, m à k h ôn g b iế t là
k h ô n g có lỗ i”. Q u a n n iệ m c ủ a B ìn h n h ư vậ y có đ ú n g k h ô n g? Trang 75 Chủđề4: ỨNGDỤNGTINHỌC
BÀI12:PHẦNMỀMTHIẾTKẾĐỒHỌA Tiết 2 I.MỤCTIÊU 1.Kiếnthức:
-Biếtđượckhái niệm về thiết kếđồ họa.
-Phânbiệtđược đồ họa vectorvàđồ họa điểm ảnh.
- Sử dụng được các chức năng cơ bản của phần mềm thiết kế đồ họa Inkscape để vẽ hình đơngiản. 2.Nănglực:
-Năng lựctựchủ,tựhọc:HScó khảnăng tựđọcSGK,kếthợpvới gợiýcủaGVđể trảlời các câuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm việc theo nhóm để giải quyết những yêu cầu của GV.
- Năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề: Sáng tạo, trí tưởng tượng về mặt hình ảnh phongphú. -Năng lựcTinhọc; -Năng lựctínhtoán. 3.Phẩmchất:
- Nhân ái: Thể hiện sự cảm thô ng và sẵn sàng g iúp đỡ bạn tro ng q uá trình thảo luận
n h ó m , sẵ n sà n g ch ia sẻ sả n ph ẩ m củ a m ìn h ch o c á c b ạ n g óp ý, đ á n h g iá và th a m k h ả o .
- T ru n g th ực : T h ậ t th à , n g a y th ẳ n g tro n g qu á trìn h h ọc tậ p v à là m việ c n h óm ; lê n á n sự
g ia n lậ n c ủ a cá c n h ó m (n ế u c ó).
- T rá ch n h iệ m : C ó tin h th ầ n trá ch n h iệ m v ới n h iệ m vụ , h o à n th à n h b á o cá o đ ể đ ư a ra k ế t q u ả .
- C h ă m ch ỉ: C h ă m h ọc h ỏi, c ó tin h th ầ n tự h ọc ; n h iệ t tìn h , n ă n g n ổ tron g h oạ t đ ộn g n h ó m .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 76
1. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), bảng p hụ (nếu có) 2. Học liệu:
- Học sinh: SG K T in học 1 0 , S BT Tin học 1 0.
- Giáo viên : Kế hoạch bài d ạy, phiếu g iao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh g iá kết
qu ả th ự c h iện củ a n h óm và m ột số tà i liệ u có liên q u a n .
M ộ t v à i tấ m th iệp , p o ster ph im h oặ c tờ rơ i q u ả n g c á o (ch ia ch o c á c n h ó m th ả o lu ậ n ).
C á c tệp ả n h c h ụ n g và tệp ả n h ve cto r n h ư log o, n h â n vậ t h oạ t h ìn h , ... III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG
G iới thiệu cho học sinh thấy m ức độ phổ biến củ a cá c ứng dụng thiết kế đồ họa
trong thực tế. Từ đó nhậ n biết được đâ u là các sản phẩm củ a th iết kế đồ họa, k ỹ năng th iết kế đồ
h ọa có thể giúp ích gì cho học sinh
G V c h o H S q u a n sá t m ộ t số h ìn h ả n h đ ã ch u ẩ n b ị trư ớc . Y ê u c ầ u H S tìm
h iểu m ụ c đ ích sử dụ n g h ìn h ả n h và n gà n h n gh ề n à o tạ o ra h ìn h ả n h n à y.
H S trả lờ i đ ư ợ c cá c c â u h ỏ i G V đ ư a ra và biết đ ư ợc m ụ c đ íc h c ủ a v iệc th iế t k ế đ ồ h ọ a . ●Giao nhiệm vụ:
G V đ ư a ra h ìn h ả n h lo g o trườ n g T H P T c h u yên L ê T h á n h T ôn g v à po ste r g a m e Liê n Q u â n :
Y êu cầ u H S trả lờ i c â u h ỏ i:
- C á c em th ư ờn g n h ìn th ấ y n h ữ n g h ìn h ả n h n à y xu ấ t h iệ n ở đ â u ?
- N h ữ n g h ìn h ả n h n à y đ ư ợc sử dụ n g v ới m ụ c đ íc h g ì?
- N g à n h n g h ề n à o tạ o ra c á c ả n h n à y?
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, suy nghĩ câu hỏi của G V đưa ra.
●Báo cáo, thảo luận: H S xung phong trả lời câu hỏi, các H S khác nhận xét, tranh luận. Trang 77
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá c â u trả lờ i c ủ a H S .
- G V k h ẳ n g đ ịn h lạ i:
+ H ìn h ả n h đ ồ h ọ a xu ấ t h iệ n trên c á c ph ư ơ n g tiện tru yề n th ôn g , m ạ n g in te rn e t.
+ H ìn h ả n h đ ồ h ọ a tru yề n đ ạ t n ộ i d u n g th ôn g tin đ ế n n g ườ i x em .
+ N g à n h th iết k ế đ ồ h ọ a tạ o ra c á c h ìn h ả n h đ ồ h ọ a .
2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI 2.1. Thiết kế đồ họa
G iú p H S n h ậ n ra sự k h á c n h a u giữa c á c lo ạ i đ ồ h ọ a . B ướ c đ ầ u n h ậ n b iế t c á c
sả n ph ẩ m củ a th iế t k ế đ ồ h ọ a .
G V ch u ẩ n bị cá c h ìn h ả n h th u ộ c h a i lo ạ i đ ồ h ọa , c h o H S q u a n sá t th eo
n h ó m và yê u c ầ u H S đ ưa ra c á c n h ậ n xé t, p h â n tích sự k h á c n h a u c ủ a h a i lo ạ i h ìn h ả n h .
K ế t q u ả là m việc củ a cá c n h ó m (P h iếu h ọ c tậ p số 1). ●Giao nhiệm vụ:
- G V ch ia lớ p th à n h 8 n h ó m (c á c n h óm đ ề cử 1 n h óm trưở n g,1 th ư k ý).
- G V ch iếu h a i h ìn h ả n h sa u đ â y ch o cả lớ p q u a n sá t
- G V p h á t P h iế u h ọc tậ p số 1 ch o cá c n h óm v à yêu c ầ u cá c n h óm th ả o lu ậ n đ ể h o à n
th à n h P h iếu h ọ c tậ p số 1 tro n g th ời gia n là 5 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: Trang 78
H ã y ph â n tíc h sự k h á c n h a u c ủ a h a i h ìn h ả n h H in h 1 2.1 a và h ìn h 1 2.1 b?
........................................................................................................................................ N h ậ n
........................................................................................................................................ x ét 1 :
........................................................................................................................................ N h ậ n
........................................................................................................................................ x ét 2 :
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ N h ậ n
........................................................................................................................................ x ét 3 :
........................................................................................................................................ ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 1 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 2 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả th ự c h iện củ a cá c n h ó m .
- T ừ n h ữn g n h ậ n xé t đ á n h giá củ a h oạ t đ ộn g n h ó m , G V g iớ i th iệu h a i lo ạ i đ ồ h ọ a : đ ồ h ọ a
đ iểm ả n h v à đ ồ h ọa ve ctor và đ ưa ra so sá n h g iữ a h a i loạ i đ ồ h ọa .
- G V n h ắ c lạ i k h á i n iệ m th iế t k ế đ ồ h ọa : Trang 79 2.2. Phần mềm đồ họa
- Đ ư a ra m ột n h iệm v ụ th ực tế ch o H S , từ đ ó ch ỉ ra c á c k iế n th ức v à k ỹ n ă n g tố i th iể u k h i
m u ốn th iế t k ế m ộ t h ìn h ả n h tru yề n tả i th ô n g tin c ụ th ể.
- H S n ắ m đ ư ợc g ia o diệ n p h ầ n m ềm .
G V g ia o P h iế u h ọ c tậ p số 2 v à yêu cầ u H S là m việc th e o n h óm .
K ế t q u ả là m việc củ a cá c n h ó m (P h iếu h ọ c tậ p số 2). ●Giao nhiệm vụ:
G V ph á t P h iế u h ọ c tậ p số 2 c h o cá c n h ó m đ ã ph â n cô n g v à yê u c ầ u cá c n h ó m th ả o lu ậ n
đ ể h o à n th à n h P h iế u h ọ c tậ p số 2 tron g th ời gia n là 8 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
M u ố n tạ o m ột log o ch o lớ p h oặ c c h o câ u lạ c b ộ ta c ầ n n h ữ n g gì?
........................................................................................................................................ 1:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ 2:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ 3:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 2 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 3 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả th ự c h iện củ a cá c n h ó m .
- T ừ P h iếu h ọc tậ p số 2, H S trả lờ i c ầ n c ó m ột ph ầ n m ềm th iế t k ế đ ồ h ọa . G V g iới th iệ u
p h ầ n m ềm In k sca p e, h ư ớn g d ẫ n H S tả i v à c à i đ ặ t ph ầ n m ề m In k sc a pe . G iới th iệ u g ia o diện
c ủ a p h ầ n m ềm In k sc a p e.
2.3. Các đối tượng đồ họa của hình vẽ Trang 80
Đ ư a ra m ột n h iệ m v ụ th ự c tế, từ đ ó c h ỉ ra sự tá c đ ộ n g củ a th ứ tự sắ p x ếp
đ ế n h iển th ị ả n h cu ố i c ù n g.
G V đ ưa ra n h iệm v ụ vẽ cá c đ ối tượ n g c ủ a m ộ t sả n ph ẩ m đ ồ h ọ a . Y êu c ầ u
h ọ c sin h xá c đ ịn h th ứ tự sắ p x ếp c á c đ ối tư ợ n g đ ể ph ù h ợ p vớ i m ụ c đ íc h c ủ a sả n ph ẩ m đ ồ h ọ a .
H S trả lời đ ượ c cá c c â u h ỏ i G V đ ư a ra và biế t đ ượ c ả n h h ư ở n g củ a th ứ tự
sắ p x ếp c á c đ ố i tượ n g đ ến k ết qu ả h iển th ị củ a sả n ph ẩ m đ ồ h ọa . ●Giao nhiệm vụ:
- G V đ ư a ra n h iệm vụ .
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, suy nghĩ câu hỏi của G V đưa ra.
●Báo cáo, thảo luận: H S xung phong trả lời câu hỏi, các H S khác nhận xét, tranh luận.
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá c â u trả lờ i c ủ a H S .
- G V k h ẳ n g đ ịn h lạ i: cá c đ ố i tượ n g v ẽ trư ớc là lớ p dư ớ i, có th ể bị c h e k h u ấ t toà n bộ
h a y m ộ t p h ầ n b ởi cá c đ ố i tư ợ n g v ẽ sa u .
- G V n h ắ c lạ i vớ i H S về ả n h h ư ở n g th ứ tự xế p cá c đ ố i tư ợ n g đ ế n k ế t q u ả h iển th ị.
- G V giớ i th iệ u b iể u tư ợ n g củ a 5 cô n g cụ sử dụ n g th ườ n g xu yê n n h ấ t tro n g h ộp c ôn g
c ụ v à cá ch v ẽ, lư u tệp ả n h v ec to r.
3. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (1 2 phút)
G iú p H S biế t cá ch vẽ m ộ t số h ìn h đ ơ n giả n . H S n ắ m đ ượ c c á ch c h ọn đ ố i
tượ n g, sắ p x ếp c á c đ ố i tượ n g .
G V g ia o n h iệ m v ụ , H S th ực h iệ n n h iệ m v ụ th eo n h óm .
K ế t q u ả là m việc củ a cá c n h ó m (P h iếu h ọ c tậ p số 3)
●Giao nhiệm vụ: G V phát phiếu học tập số 3 Trang 81 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3:
T ron g p h ầ n m ềm đ ồ h ọa In k sc a pe , đ ể th ê m c á c đ ối tư ợn g có sẵ n trê n h ộ p c ôn g c ụ n h ư
h ìn h ch ữ n h ậ t, h ìn h v u ôn g , h ìn h trò n , h ìn h e lip , cu n g tròn , n g ôi sa o, đ a giá c, h ìn h xo ắ n ố c
h o ặ c v ẽ đ ối tư ợn g tự d o h a y ch è n c h ữ, ... ta th ực h iệ n th eo cá c b ướ c n à o?
........................................................................................................................................ B ư ớ c
........................................................................................................................................ 1:
........................................................................................................................................ B ư ớ c
........................................................................................................................................ 2:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ B ư ớ c
........................................................................................................................................ 3:
........................................................................................................................................
T h eo e m , th a n h cô n g c ụ n à o đ ư ợc sử d ụ n g n h iều n h ấ t tron g In k sc a pe ? C â u 1 : A. B ả n g m à u .
B . T h a n h th iế t lậ p C . T h a n h
đ iề u D . H ộ p c ôn g c ụ . ch ế đ ộ k ết d ín h . k h iể n th u ộc tín h .
M ột tệ p tin đ ồ h ọ a v ec to r đ ư ợc lư u tro n g m á y tín h vớ i p h ầ n m ở rộn g là ? C â u 2 : A. .p n g B . .jp g C . .sv g D . .bm p
Đ ể tạ o tệp tin m ớ i tro n g In k sc a pe ta sử dụ n g tổ h ợ p ph ím n à o ? C â u 3 : A. C tr + F B . C trl + N C . C trl + E D . C trl + H ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 3 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 2 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá k ế t q u ả th ực h iệ n n h iệ m vụ c ủ a c á c n h óm .
4. Hoạt động 4: VẬN DỤNG
H S v ậ n dụ n g đ ư ợc n h ữn g k iến th ức đ ã h ọc củ a b à i 12 đ ể tạ o ra đ ư ợc m ộ t
sả n ph ẩ m đ ồ h ọa .
- G V gia o b à i tậ p về n h à c h o H S th ực h iệ n . Trang 82
- G V đ á n h g iá ch u n g k ết q u ả th ự c h iệ n n h iệ m vụ c ủ a cá c n h ó m tron g su ốt qu á trìn h h ọc B à i 1 2.
K ết quả làm bài tậ p về nh à bằng 1 sản phẩm đồ họa . ●Giao nhiệm vụ:
G V đ ưa ra 2 bà i tậ p về n h à c h o H S n h ư sa u : T ả i v à c à i đ ặ t p h ầ n m ềm In k sc a pe trê n
m á y tín h cá n h â n v à th ự c h iện cá c yêu cầ u sa u :
B à i 1 : V ẽ m ộ t bô n g h o a b ằ n g h ìn h tròn và cá c h ìn h elip, tô m à u c h o bô n g h o a th eo sở
th íc h đ ả m bả o tín h th ẩ m m ỹ?
B à i 2: Vẽ Q uốc k ì V iệt Nam .
●Thực hiện nhiệm vụ: HS về nhà là m bài tập G V giao.
●Báo cáo, thảo luận: H S nộp sản phẩm qua em ail để G V nhận xét, đánh giá.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ Nhóm: . ..... ..... PHỤ LỤC
ĐÁP ÁN CÁC PHIẾU HỌC TẬP 1. Phiếu học tập số 1: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: Trang 83
H ã y p h â n tích sự k h á c n h a u củ a h a i h ìn h ả n h H in h 12 .1a và h ìn h 12 .1b ? N h ậ n
H ìn h 1 2.1 a n h ìn sắ c n é t, c h â n th ự c h ơn h ìn h 1 2.1 b x ét 1: N h ậ n
H ìn h 1 2.1 a k h i p h ón g to sẽ b ị n h ò e, v ỡ k h ôn g n h ìn rõ x ét 2:
H ìn h 1 2.1 b k h ô n g bị n h òe , vỡ k h i ph ó n g to N h ậ n
H ìn h 1 2.1 a là ả n h ch ụ p . x ét 3:
H ìn h 1 2.1 b là h ìn h v ẽ 2. Phiếu học tập số 2: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
M u ốn tạ o m ộ t log o ch o lớ p h oặ c ch o c â u lạ c b ộ ta c ầ n n h ữ n g g ì? 1:
C ầ n c ó m ộ t ý tưở n g ch o lo go 2:
S a u k h i c ó ý tư ởn g , cầ n có m ộ t c ôn g c ụ đ ể p h á c h ọ a ý tưở n g 3:
C h ọ n m ộ t p h ầ n m ềm đ ồ h ọa đ ể triể n k h a i ý tư ởn g 3. Phiếu học tập số 3:
T ron g p h ầ n m ề m đ ồ h ọ a In k sc a pe , đ ể th êm cá c đ ố i tượ n g có sẵ n trên h ộp c ôn g c ụ n h ư
h ìn h ch ữ n h ậ t, h ìn h vu ô n g , h ìn h tròn , h ìn h elip, c u n g trò n , n g ôi sa o, đ a g iá c , h ìn h x oắ n ốc
h oặ c v ẽ đ ố i tượ n g tự d o h a y ch è n ch ữ, ... ta th ực h iệ n th e o cá c b ướ c n à o? B ướ c 1:
C h ọ n cô n g cụ tươ n g ứn g trên h ộp c ôn g c ụ B ướ c 2:
C h ỉn h tù y c h ọn tro n g th a n h đ iều k h iển th u ộc tín h , n ếu cầ n B ướ c 3:
X á c đ ịn h vị trí h ìn h vẽ tro n g vù n g là m v iệc , k éo th ả ch u ộ t đ ể v ẽ h ìn h .
T h e o em , th a n h c ôn g c ụ n à o đ ư ợc sử dụ n g n h iề u n h ấ t tron g In k sca p e? C â u 1 : A . B ả n g m à u . B . T h a n h th iết lậ p C . T h a n h
đ iề u D . H ộ p c ôn g c ụ .
ch ế đ ộ k ế t d ín h . k h iển th u ộ c tín h .
M ột tệ p tin đ ồ h ọ a v ec tor đ ư ợc lư u tron g m á y tín h vớ i p h ầ n m ở rộn g là ? C â u 2 : A . .pn g B . .jpg C . .svg D . .bm p
Đ ể tạ o tệp tin m ớ i tron g In k sc a pe ta sử d ụ n g tổ h ợ p p h ím n à o? C â u 3 : A . C tr + F B . C trl + N C . C trl + E D . C trl + H Trang 84 Chủ đề 4:
CHỦ ĐỀ 4. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài 13. BỔ SUNG ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HỌA (ICT) I.MỤCTIÊU
– Biếtđượcmột sốchứcnăng của các lệnh tạo,điều chỉnh các đối tượng đồ hoạ đơn giản.
– Phân biệtđượccácthành phần và kiểu tômàu chomỗiđốitượng đồhoạ.
– Biếtcácphép ghép trên hai hay nhiềuđốitượng đồhoạ.
- Năng lực tựchủ,tựhọc: HScókhả năng tựđọcSGK,tham khảo kiến thứctrênInternet và tài liệu
thamkhảokhác và kết hợpvới gợi ýcủa GVđểtrả lời cáccâuhỏi.
- Năng lực giao tiếpvà hợp tác: HSlàm việc tíchcực theo nhóm đểgiải quyết nhữngyêucầu trong
SGK theohướng dẫncủa GV.
- Năng lực sáng tạo và giải quyết vấnđề: HStrả lời các câu hỏi của GV và bổ sung, đưa ra kết quả
cuối cùngcủa nhómđể minhchứngliênquanđếnnộidungcâuhỏicủa GV. 2.2.Nănglựcchuyênmôn:
-Khả năngđọc và tìmkiếm tàiliệu -Tưduyápdụng kiếnthức
-Thái độsẵnsànghọc cái mới …
=>Nóichungkhả năngtinhọcvàkhả năngtínhtoán.
Nghiêmtúc, tập trung, tíchcực chủđộng.
– Nghiêmtúc:HSnghiêmtúc,nghiêmchỉnh,đúngđắntrong giờhọc lýthuyếtcũng nhưtiếtthựchành
– Tậptrung:HScầnchúý, quantâm nội dung bài họcđể đạtđượckếtquả tốtnhất trong tiếthọc
– Tíchcực:Hscầnhọctậptích cựcvà tưduyvà thamgia đểcóthểkhám phá toànbộ nội dungbàihọc
– Chủđộng: Hs trực tiếp tìm tòi, tổng hợp và phân tích bài học mới và kết hợp với lời giảng của giáo
viên và chuyển hóa nó thànhsự “ hiểubiết” thông qua quá trình tương tác như thuyết trình, làm việc nhóm,…
I .THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
13. Thiếtbịdạyhọc:Máytính,tivi (máychiếu),bảngphụ(nếucó) 14. Họcliệu:
-Họcsinh:SGKTinhọc10,SBTTinhọc10,tài liệucóliênquan(SGKkhác,tàiliệutrênInternet)
- Giáoviên: Kế hoạchbài dạy, phiếugiao nhiệmvụ(phiếu học tập), phiếuđánh giá kết quảthực hiện
của nhóm và một số tài liệucó liênquan(nội dungbài học được trìnhchiếuSlide, thông tincóliên quan trênmạng) I I.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
1.HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNG(MỞĐẦU):10phút
- Mụctiêu: Tạohứng thúhọctậpcho học sinh
- Nộidung: Hsdựavàohiểubiếtđể trảlời câuhỏi
- Sảnphẩm: TừyêucầuHsvậndụng kiếnthứcđểtrảlờicâuhỏi GVđưara - Tổchứcthựchiện:
Bước1: Giaonhiệm vụhọc tập: Trang 85
Quansát hìnhvẽmiếng dưa hấuởHình13.1vàkể các đối tượngcótronghình.Xácđịnhthứ tự
cáclớp của các đối tượng trong hìnhvẽ. Bước2.
- Cả lớpcùngsuynghĩ và trảlờicâuhỏi Gvcho
- Gvlầnlượt mời 1Hstrả lời câuhỏi Bước3.
- Giáoviênmờimột sốhọcsinhnhậnxét câutrả lời củabạn Bước4.
- Giáo viênđánhgiá phần trả lời của học sinh ở câu1 (nhận xét và có thểcho Hsxem phần kết
quả trênmáycâu1và kết luận:
+ Các đối tượng có trong hình vẽ: lớp hạt màuđen,nữa hìnhtròn xanh, nữa hình tròn có bánkính nhỏ hơnnềnđỏ
+ Thứ tự các lớp của các đối tượng trong hìnhvẽ: nữa hình tròn xanh, nữa hình tròn có bán kính nhỏ hơnmàuđỏ
=>GVgiớithiệuvà dẫndắtvàobài
2.HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚI:30phút
Tìm hiểucác đối tượnghìnhkhối
- MụcTiêu:Nắmđược cáchvẽcáchìnhkhối
- Nộidung:HSquansát SGKđểtìmhiểunội dung kiếnthứctheo yêucầucủaGV
- Sảnphẩm: Hshoànthànhtìmhiềukiếnthức - Tổchứcthựchiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Câu1)Các hìnhsauđượcvẽtừmột côngcụcósẵncủa Inkscape.Theoemđó là côngcụnào?
thảoluậnđểtìmcáchvẽ được các hìnhđó.
Câu2)Nếu trênhìnhvẽ có sẵn một hìnhsao 5 cánh nhọn, em cầnthay đổi tham số nào để các đỉnhngôisao trởnêncong? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp. Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biể u lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. Bước 4: Kết luận, nhận định: Trang 86 CÁCĐỐITƯỢNGHÌNHKHỐI
-Inkscape cungcấpmột sốđối tượng đã được địnhnghĩa sẵntronghộp côngcụnhưhìnhchữ
nhật,hìnhvuông,hìnhtròn,hìnhelip,vòng cung, ngôisao,đa giác…
-Mỗi hìnhkhốiđượcđặc trưng bởicácthuộctínhkhácnhau.Ta có thể thayđổi giá trị cácthuộc
tínhtrênthanhđiềukhiểnthuộc tínhđểchỉnhhìnhtheoýmuốn. W,H Chiềurộng,chiềudài. Hìnhvuông, hìnhchữ Bán kính của góc bo nhật Rx, Ry (bằng 0 nếu góc của hìnhlàgóc vuông) Bán kính theo phương Rx, Ry ngangvàthẳngđứng Hìnhtròn, Góc của điểm đầu và hìnhelip điểm cuối khi sử dụng Start,End chế độ vẽ (đơn vị:độ) Số đỉnh của đa giác Corners hoặc số cánh của hình sao Độ cong tại các đỉnh Hìnhđa Rounded của hình giác, hình sao
Tỉ lệbánkínhtừtâm đến Spoke góc trong và từtâmtới ratio đỉnhđầuhìnhsao
Randomiz Tham số làm méo hình ed ngẫunhiên
⇨ Tacó thể thayđổithuộctínhcủamỗiđốitượngđược tạo từcông cụcósẵntrong hìnhvẽ.
-Các đối tượng ngôi sao, đagiáctrênđãđượcđịnhnghĩa sẵntrong hộp công cụ.
- Ta có thể thay đổi giá trị các thuộc tínhtrên thanh điều khiển thuộc tính để chỉnh hình như hình vẽ 13.2.
ThuộctínhRounded: độcongtại các đỉnhcủa hình Tìm hiểu
a)Mụctiêu:Nắmđượccáchtùychỉnhmàutôvàmàuvẽ Trang 87
b)Nộidung:HSquansátSGKđểtìmhiểunội dungkiếnthức theoyêucầucủaGV.
c)Sảnphẩm:HShoànthànhtìmhiểukiếnthức d)Tổchứcthựchiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Câu1)Quansát các hìnhsauvànhậnxét cáchìnhcó điểmgìkhác nhau
Câu2) Đề xác định đường viên củađối tượng dạng nét đứt, em cần chọntrang nào trong hộp thoại Fil andStroke? A Fill B.Strokepaint C.Strokestyle D.Cả Avà B
Câu3)Để chỉnhthôngsốcủagradient,emcầnchọnbiểutượng nào? A.➕ B. C. D.– Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp. Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. Bước 4: Kết luận, nhận định:
THIẾTLẬPMÀUTÔ,MÀUVẼVÀTÔMÀUCHOĐỐITƯỢNG
-Trong Inskpape cómột số tùychọnkhác nhaucho màutô và màu vẽ của một đối tượng.
Có thể thiết lập màu tô và màu vẽ độc lập
với nhau. Để tùy chỉnh màu tô và
màu vẽ ta sử dụng hộp thoại Fill và Strokesau: Khôngmàu(trong suốt)
Màu chuyển giữa hai hoặc nhiều màu.
Màu chuyển giữa hai hoặc nhiều màu từ trungtâm đối tượng.
Hoa văn(đốitượngđượclấpđầybởi mộtmẫuhoa văn).
?Hủyđặt (đối tượng trở vềtrạng thái banđầu,điềunàycần thiết khi ta saochép đối tượng
và thayđổi thuộctínhchođối tượng). Trang 88
Bước 1: Chọn đối tượng cần chỉnh, ChọnlệnhObjects/Fil andStroke(hoặc nháy nút chuột
phải chọnFil andStroke)xuấthiệnhộpthoại Fil andStroke.
Bước2: ChọnFil đểchọnkiểutôchomàutô, chọnStrokepaintđể chọnkiểutôchomàuvẽ,
chọnStrokestyleđể thayđổithiết lập kiểunét vẽ vàđộdàymỏngcủanét.
Bước3.Tùychỉnhmàusắcbằng cáchchọnkiểutôvà thiếtlậpmàu.
Khi tô màu chuyển thì màucủa đối tượng được tô sẽ chuyển dầntừ màu nàysang
màu khác. Đề tô màuchuyểnta sử dụng hai kiểutô là và . Nháyvào biểu tượng cây bút
phía dưới của hộp thoại Fil andStrokeđể thay đổi thông số củagradient.Ta
có thể thay đổi thôngsố của gradientbằng bảngđiềukhiển hoặc kéo thảchuột tại các vị trí điềukhiển. Khi sử dụng kiềutô
ta có thểsao chép màu tại một vị trí nào đótrong vùng làm việc
bằng cáchsử dụngcôngcụ
phía dướicủahộpthoại Fil andStroke.
Giá trị Opacitythể hiện độ trong suốt của màu khi tô lên đối tượng. Độ trong suốt của màu
cũng được xác địnhbởi giá trị A(alpha)khi sửdụng bảngmàu.
⇨ Có thể thiếtlậpmàutô,màuvẽvàcácthuộc tínhvề màutôvàmàuvẽcho đốitượng.
Các hìnhcómàutôvà màuvẽkhácnhau ĐápánC Fill:chọnkiểutôchomàutô
Strokepaint: chọnkiểutô chomàuvẽ
StrokeStyle: thayđổi thiết lậpkiểunétvẽvà độ mỏngdàycủa nét Đápán B
Nháyvàobiểutượngcâybút
phía dưới của hộp thoại Fil andStroke đểthayđổi thôngsốcủa gradient. Tìm hiểu a)Mụctiêu:Nắmđược
b)Nộidung:HSquansátSGKđểtìmhiểunội dungkiếnthức theoyêucầucủaGV.
c)Sảnphẩm:HShoànthànhtìmhiểukiếnthức d)Tổchứcthựchiện: * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Câu1:TìmcáchxếpbamẫugiấynhưHình 13.5 thànhmột hìnhtrái tim
Câu2:Em hãynêuphépghéphìnhvàcácbước thựchiệnđểvẽđámmâynhưHình13.7 Trang 89 * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp. * Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. * Bước 4: Kết luận, nhận định:
CÁCPHÉPGHÉPĐỐITƯỢNGĐỒHOẠ
-Các hìnhphứctạpcóthểthuđược bằngcáchghéptừcáchìnhđơngiản.
- Các phép ghép được sử dụng để ghép và cắt hình trong Inskcape gồm: hợp, hiệu. giao,
hiệu đối xứng, chia, cắt của hai hay nhiều đối tượng đơn. Các phép ghép này được thực
hiệnbằngcáchchọnlệnhtrongbảng chọnPath.
Phép hợp (Union, nhấn tổ hợp phím Ctrl + +) là tất cả các phần thuộc một trong các hình đơn.
Phéphiệu(Difference,nhấntổ hợpphím Ctrl+− )làphầnthuộchìnhlớp dướinhưngkhông thuộchìnhlớptrên.
Phépgiao(Intersection,nhấntổ hợp phímCtrl+ *);làphầnthuộc cảhai hìnhđượcchọn.
Phép hiệu đối xứng (Exclusion, nhấn tổ hợp phím Ctrl + ^ ) là phần hình thuộc các hình trừ phầngiaonhau.
Phép chia (Division,nhấn tổ hợp phím Ctrl+ /): Hìnhlớp dưới được chiathànhcác phần bởi
đường nét của hìnhlớptrên.
Phépcắt(CutPath, nhấntổhợpphím Ctrl+Alt+/): Cắt hìnhlớpdưới thànhcácphầnbởi hai
điểmgiaoởviềnvớihìnhlớptrên.Kếtquả là cáchìnhmớikhôngcó màu.
⇨ TrongInkscape,tacóthểlàmcácphépghép vớicáchìnhđể thuđượchìnhmới Trang 90
- Phépghéphình: Phéphợp,phép cắt - Cácbước thựchiện: + Chọncông cụ
trênhộpcôngcụ,vẽ hìnhtròn
+ Tạobảnsaocủa hình(Ctrl +D),quayhìnhvà di chuyểnvào vị trí phùhợp
+ Cắt hình(Ctrl +Alt + I)lớp dưới bởi giao điểmở viềnvới hìnhlớp trên.Kết quả thuđượchìnhmới không màu. Trang 91
CHỦ ĐỀ 4: ỨNG DỤNG TIN HỌC
BÀI 14: LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG ĐƯỜNG VÀ VĂN BẢN T uần 11 – T iết 21 , 22 I. MỤC TIÊU
- B iết các thao tác chỉnh sửa hìn h.
- B iết tạo v à đ ịn h d ạng văn b ản.
- T hực hiện đượ c v iệc v ẽ, ch ỉnh sửa hình để đượ c đườ ng c o ng m o ng m uốn. ▶
- Năng lực tự c hủ v à tự họ c . G iải qu yết đượ c những nhiệm v ụ họ c tập m ột các h
độ c lập , theo nhó m v à thể hiện sự sáng tạo .
- G óp p hần p hát triển năng lực g iao tiếp v à hợ p tác q ua h oạt đ ộng nhó m v à
trao đổi cô ng việc vớ i g iáo v iên. ▶
- Nla: Nhận thức và sử dụng Tin học
- Nlc: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của Tin học nói chung và m áy tính nói riêng
C hă m c hỉ và c ó trác h nhiệm : Ng hiêm túc , tập trung , tích c ực ch ủ đ ộn g; tỉ m ỉ,
kh éo léo, khả năn g sắp xếp b ố cụ c.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- C huẩn b ị B ài g iảng , m á y c hiếu, m áy chiếu vật thể.
- H ìn h v ẽ tro ng Inkscap e thể hiện cá c nộ i d ung h oạt độ ng tro ng bài dạ y.
- M ộ t số m ẫu định dạ ng đo ạn v ăn bản khác nh ư thơ , b ài hát kèm m inh h oạ hay tờ rơi, áp p hích ,… 2. Học sinh
- Sác h g iáo kho a, v ở g hi - Kiến thức đã họ c
- C huẩn b ị c ác nộ i dung tiết trước G V gợ i ý d ặn dò . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a . Mục tiêu: T ạo hứng thú học tậ p cho học sinh , dẫ n đắt h S biết đối tượng dạng
đ ườ ng , cô ng c ụ tinh c hỉnh đườ ng, đố i tượ ng v ăn b ản. Trang 92
b. Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi m à GV đặt ra: Cần ít nhất bao
n hiêu điểm để xác đ ịn h m ộ t đườ ng thẳng ? Đườ ng p arab ol? Đườ ng elip ?
c. Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi G V đưa ra d. Tổ chức thực hiện: * Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
GV ? Cần ít nhất bao nhiêu điểm để xác định m ột đường thẳng? Đường parabol? Đ ường elip ? * Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy ng hĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏ i
+ G V: qua n sá t v à trợ giúp các cặp . * Báo cáo, thảo luận: + HS : b áo c áo
+ HS : Lắng ng he, ghi chú , m ộ t HS p hát b iểu lại .
+ C ác nhó m nhận xét, bổ sung c ho n hau.
* Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức .
Tuỳ thuộ c vào lo ại đường , ch ỉ c ần 1 vài điểm c ó thể xác định đượ c toà n b ộ đ ườ ng
c o ng. Ch ẳng hạ n như: Đ ườ ng thẳng (q ua g ốc toạ độ ), đ ường tròn (tâm ở g ố c to ạ
đ ộ), p arab ol c ần 1 điểm (đỉnh ở g ốc to ạ độ ), hình elip c ần 2 điểm (tâm ở g ốc to ạ độ ,
trục tươ ng ứn g là trụ c to ạ đ ộ),…
GV: Dẫn dắt HS vào bài học: Thiết kế đồ hoạ có rất nhiều ứng dụng trong thực tế.
V iệc nă m v ững đố i tượ ng d ạng đườn g, c ông cụ tinh ch ỉnh đườ ng v à đố i tượ ng vă n
b ản g óp ph ần làm đa d ạng hoá hình thức, tăng tính th ẩm m ĩ c ho thiết kế đ ồ ho ạ.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu về đối tượng dạng đường a. Mục Tiêu:
* Kiến thức: Biết các đối tượng đường và cách vẽ. HS nhận ra sự khác nhau
g iữa đố i tượ ng hình khố i và đố i tượ ng d ạng đườn g. G iú p H S h iểu đượ c: đ ể c hỉnh
sửa tuỳ ý, đ ối tượ ng phả i c ó d ạng đ ườ ng .
* Phẩm chất: Chăm chỉ, chịu khó tìm hiểu, học hỏi.
b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
Y êu cầu H S qua n sá t v à tổ ng kết sự kh ác nhau 2 hìn h c hữ nhật cụ thể tro ng b ài.
c. Sản phẩm: HS chỉ ra được sự khác nhau giữa 2 hình chữ nhật trong bài. Hs hoàn
thà nh tìm hiểu kiến thức d. Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ: GV: Chia lớp thành các nhóm cặp đôi. N êu đ ặt c âu hỏ i - Trang 93 * Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Nh ận n hiệm vụ, Suy ng hĩ, th am kh ảo sg k , thảo luận theo nhó m .
+ G V: qua n sá t v à trợ giúp các cặp . * Báo cáo, thảo luận:
+ HS : Lắng ng he, ghi chú , m ộ t HS p hát
b iểu lại c ác tính c hất.
+ C ác nhó m nhận xét, bổ sung c ho n hau.
* Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa và nhắc lại kiến thức
Y êu cầu H S nắm được :
- H ình thứ nh ất v ẽ từ 1 điểm xác định b an đầu, có 1 g ó c tròn b ên tay p hải v à 2 g óc v uô ng.
- H ình thứ ha i vẽ từ 4 điểm cố định xác định ban đầ u v à có 4 hình vuô ng ở 4 g ó c. Câu hỏi:
Đ ể v ẽ m ộ t hình c hữ nh ật g ó c trò n em nên d ùng cô ng c ụ nào ? G iải thíc h tại sao ?
GV: Đường cong thường được biểu diễn bởi m ột chuỗi các đoạn cong ghép với n hau HS:
Đ ể v ẽ hình chữ nhật g óc trò n em d ùng cô ng c ụ Pen trên hộ p c ông cụ v ì nó là tổ hợp
c ủa nhiều đ oạn c on g và thẳn g nố i lại v ớ i nhau.
GV: Các bước để vẽ đối tượng dạng đường?
HS thảo luận trả lời, GV chốt kiến thức
Các bước vẽ đối tượng đường
Bước 1: Chọn công cụ Pen trên hộ p c ông cụ. Bước 2: Chọn kiểu
trên thanh điều kh iển thuộ c tín h đ ể tạo đ ườ ng co ng .
Bước 3: Nhảy chuột đề đạt các điểm neo trên hình vẽ (có thể kết hợp nháy chuột và kéo thả ).
Bước 4: Kết thúc đường bằng cách nhấn phím Enter hoặc nháy đúp chuột tại vị trí n eo c uố i c ùng .
Đ ường co ng thường được biểu diễn b ở i m ộ t chuỗ i c ác đ oạn c o ng g hép vớ i n hau.
Hoạt động 2: Tìm hiểu công cụ tinh chỉnh đường a) Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết sử dụng công cụ tinh chỉnh đường. HS nhận biết được 2 loại
đ iểm neo cơ bả n n hất là neo trơ n và neo g óc .
* Phẩm chất: Chăm chỉ, chịu khó tìm hiểu, học hỏi, sáng tạo và nhạy bén. Trang 94
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
C ụ thể nhận biết v à phâ n b iệt neo trơ n vớ i neo g ó c.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức về sử dụng công cụ tinh chỉnh đ ườ ng d) Tổ chức thực hiện:
. * Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Quan sát hình trái tim , xác định xem các điểm được đánh dấu nằm trên Hình
1 4 .4 c ó n hữn g đặc điểm g ì? * Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS : Đ ọc , hiểu đề b ài, suy ng hĩ, tham khảo sg k trả lờ i c âu hỏ i . * Báo cáo, thảo luận:
+ HS : Lắng ng he, ghi chú , m ộ t HS p hát b iểu lạ i c ác tính chất.
+ C ác nhó m nhận xét, bổ sung c ho nhau. HS: Thảo luận, trả lời
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
+ G V: qua n sá t v à trợ giúp các cặp để H S trả lờ i đ ượ c :
- C ác điểm đánh d ấu là các điểm nố i g iữa c ác đo ạn, c ó thể là c ác điểm neo
trơ n (thể hiện b ằng hình v uôn g hay hình trò n) ho ặc điểm neo g ó c (thể hiện b ằng h ình tho i).
- K hi xác đ ịnh đ iểm neo trên b ản vẽ, các đo ạn ở g iữa sẽ đ ượ c tự độ ng tạ o ra để n ối c ác đ iểm neo đã có .
* Kết luận, nhận định:
G V chính xác hó a v à gọ i 1 họ c sinh nhắc lại kiến thức C âu hỏ i:
H ình 14 .7 có m ấy đ oạ n c o ng? Xác định điểm neo trơ n và neo g óc của hình HS: Quan sát Hình 14.7
Y êu cầu H S trả lời đượ c: C ác điểm nối g iữa c ác đ oạn c ó thể là điểm neo trơ n (thể
h iện bở i h ình v uôn g hay hình tròn) hoặ c điểm neo g ó c (thể hiện b ởi m ộ t hình tho i)
C ó hai đ oạn co ng , 2 điểm neo g ó c (hình tho i) và 1 đ iểm neo trơn (hình v uô ng) ở g iữa.
G V : N êu c ác b ước thực hiện việc c hỉn h sửa điểm neo ?
H S thảo luậ n v à trả lờ i: Trang 95
c ác b ướ c thực hiện v iệc c hỉnh sửa điểm neo
B ước 1. C họ n cô ng cụ trên hộ p c ô ng c ụ
B ước 2. N háy chuộ t vào hình m uốn c hỉnh sửa
B ước 3. Nhá y v ào điểm neo cần sửa, c họ n điểm neo hoặc điểm chỉ hướ ng rồ i kéo
thả c huộ t sa ng v ị trí m ớ i
N ếu m uố n loại bỏ , thêm m ớ i ha y c huyển đổ i lo ại đ iểm neo , ... ta ch ọn và o b iểu
tượ ng tươ ng ứng trên thanh điều kh iển thuộ c tính (H ình 1 4 .6 ) G V :
= > Ta có thể tinh ch ỉnh đố i tượ ng đường dựa v ào điểm neo v à các điểm , đườ ng c hỉ h ướ ng
Hoạt động 3: Tìm hiểu đối tượng văn bản a) Mục tiêu:
- Kiến thức: Rèn kỹ năng lập trình. M inh hoạ khả năng đưa 1 đoạn văn bản
v ào hình v ẽ và định d ạng p hù hợ p v ới m ục tiêu truyền tải.
- Phẩm chất: Chăm chỉ, chịu khó tìm hiểu, học hỏi, sáng tạo và nhạy bén.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
G iớ i thiệu đ ối tượ ng văn b ản và các khả năng đ ịnh d ạng 1 đo ạn văn b ản tro ng Inkscap e.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức d) Tổ chức thực hiện: * Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Trong các cách trình bày văn bản sau, em thấy cách nào đẹp hơn? Các phần
m ềm em đã họ c c ó thể thiết kế vă n b ản như vậy khô ng ? HS: Thảo luận, trả lời
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế. * Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS : Suy ng hĩ, th am kh ảo sg k trả lờ i c âu hỏi
+ G V: qua n sá t v à trợ giúp các cặp . HS: Quan sát Hình 14.8
Y êu cầu H S trả lờ i đ ượ c :
- H ình 1 4.8b đ ẹp hơ n, các c hữ đượ c sắp xếp q uanh lo go làm cho b ản thiết kế n ổi b ật hơ n.
- Ph ần m ềm Inkscap e c ó thể thiết kế n hư thế, c hỉn h sửa v ăn bản để c ho sinh độ ng
v à phù hợ p vớ i nộ i d ung . Trang 96 * Báo cáo, thảo luận:
+ HS : Lắng ng he, ghi chú , m ộ t HS p hát b iểu lạ i c ác tính chất.
+ C ác nhó m nhận xét, bổ sung c ho n hau.
V iệc sắp xếp ch ữ b ao qua nh biểu tượ ng đẹp hơ n, tố n ít kh ông g ian h ơn. Sự cân đ ối
tro ng bố cục tạo thiện c ảm cho ng ườ i xem .
* Kết luận, nhận định:
- Đ ể b ổ sung đố i tượ ng v ăn bản , ta c họn b iểu tượ ng trên hộp cô ng c ụ. - Ta c ó thể tùy ch ỉnh
tro ng m ột đ ối tượn g v ăn b ản b ằng c ác h chọ n đ ối
tượ ng văn bản và b ô i đ en p hần v ăn b ản m uố n c ăn c hỉnh, sau đ ó đ iều c hỉnh tham số
trên thanh điều khiển th uộc tính ho ặc lệnh trong b ảng c họ n Text.
- Bốn ô đầu tiên trên thanh điều khiển thuộc tính cho phép ta thay đổi phông chữ,
kiểu chữ (bình thườ ng /in nghiêng /in đ ậm / in đậm v à ngh iêng ), c ỡ c hữ và kho ảng
c ác h g iữa các d ò ng ,...
- N ăm ô p hía sau điều c hỉn h c ác thô ng tin như trên H ình 1 4 .1 0 C hú ý:
- M uố n b ỏ c ác tùy c hỉnh đ ã đặt, ta c họ n đố i tượ ng vă n b ản rồ i c họn lệnh Text/ Remove Manual Kerns.
- M uố n đặt v ăn b ản theo đ ườ ng đã c ó , ta c họn đối tượ ng văn b ản v à đố i tượ ng
đ ườ ng , sau đó c họ n lệnh Text/ Put on Path.
- M uốn b ỏ đ ặt v ăn b ản th eo đường , ta chọ n đố i tượ ng v à chọ n lệnh Text/ Remove from Path
= > T rong Inksca pe, v ăn b ản đ ược b ổ sung c ó thể tùy c hỉn h theo từn g kí tự và có thể
đ ặt đ oạn v ăn bả n theo đ ườ ng hoặ c vào m ộ t khuô n d ạng .
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d. Tổ chức thực hiện: G v C ho H S nhắc lại KT:
H s: N hắc lại cá c vấn đề đã họ c
? Hãy cho b iết phá t b iểu nà o sau đâ y là sai khi làm việc v ớ i đo ạn v ăn b ản tro ng Inkscap e. Trang 97
A . T rong m ột đo ạn vă n c ó n hiều chữ ta có thể tô m ỗi chữ b ằng m ộ t m àu khác nha u.
B . Nếu đặt đo ạn văn uố n lượ n theo m ộ t đườ ng , ta khô ng thể thay đổ i định d ạng đ ó.
C . Tro ng m ộ t đo ạn văn có nhiều c hữ, ta c ó thể tuỳ c hỉnh đ ể m ỗi c hữ độ c ao thấp kh ác nhau.
D . T a c ó thể đặt đo ạn văn b ản theo m ột khuô n d ạng nhấ t đ ịnh.
GV gợi ý cho HS theo hướng: Trong Inkscape, văn bản có thể tùy chỉnh theo từng kí
tự và c ó thể đ ặt đoạ n v ăn bả n th eo đ ường ho ặc vào m ộ t khu ôn d ạng HS trả lời được:
P hát biểu sa i khi làm v iệc v ới đo ạn văn b ản trong inkscap e.
B . Nếu đặt đo ạn văn uố n lượ n theo m ộ t đườ ng , ta khô ng thể thay đổ i định d ạng đ ó. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra. d. Tổ chức thực hiện:
G v đưa c âu hỏ i v ề nhà:
? E m h ãy sưu tầm cá c m ẫu log o đ ơn g iả n v à vẽ lại m ẫu. Trang 98
CHỦ ĐỀ 4: ỨNG DỤNG TIN HỌC
BÀI 14: LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG ĐƯỜNG VÀ VĂN BẢN I. MỤC TIÊU
- B iết các thao tác chỉnh sửa hìn h.
- B iết tạo v à đ ịn h d ạng văn b ản.
- T hực hiện đượ c v iệc v ẽ, ch ỉnh sửa hình để đượ c đườ ng c o ng m o ng m uốn. ▶
- Năng lực tự c hủ v à tự họ c . G iải qu yết đượ c những nhiệm v ụ họ c tập m ột các h
độ c lập , theo nhó m v à thể hiện sự sáng tạo .
- G óp p hần p hát triển năng lực g iao tiếp v à hợ p tác q ua h oạt đ ộng nhó m v à
trao đổi cô ng việc vớ i g iáo v iên. ▶
- Nla: Nhận thức và sử dụng Tin học
- Nlc: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của Tin học nói chung và m áy tính nói riêng
C hă m c hỉ và c ó trác h nhiệm : Ng hiêm túc , tập trung , tích c ực ch ủ đ ộn g; tỉ m ỉ,
kh éo léo, khả năn g sắp xếp b ố cụ c.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- C huẩn b ị nộ i dun g thực hành , m á y c hiếu, p hòn g m áy.
- H ìn h v ẽ tro ng Inkscap e thể hiện cá c nộ i d ung h oạt độ ng tro ng bài dạ y.
- M ộ t số m ẫu định dạ ng đo ạn v ăn bản khác nh ư thơ , b ài hát kèm m inh h oạ hay tờ rơi, áp p hích ,… 2. Học sinh
- Sác h g iáo kho a, v ở g hi - Kiến thức đã họ c
- C huẩn b ị c ác nộ i dung tiết trước G V gợ i ý d ặn dò . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC THỰC HÀNH a. Mục tiêu:
- G iúp HS b iết cá ch vẽ đườn g co ng Bezier và đ iều chỉnh hình sau khi v ẽ.
- G iúp HS c hèn đ ượ c 1 đo ạn văn b ản vào hìn h v à điều c hỉn h c ho p hù hợ p Trang 99
b. Nội dung: GV giao nhiệm vụ, Hs thực hiện các nhiệm vụ trên m áy tính. HS đọc
S G K tìm hiểu c ác n hiệm vụ và ho àn thành c ác nhiệm vụ.
- V ẽ c hiếc lá và tô m àu cho chiếc lá (H ình 1 4 .1 1)
- Viết chữ theo khuôn dạng của hình (Hình 14.13)
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. HS vẽ được
1 số hình đơ n giản theo yêu c ầu b ằng đ ồ họ a inksc ap e.
- C hiếc lá đã được tô m àu.
- H ình ảnh chữ “c húc m ừn g năm m ớ i” (H ình 14 .1 3 ) d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1. Vẽ chiếc lá và tô màu cho chiếc lá (Hình 14.11) * Chuyển giao nhiệm vụ:
- V ẽ c hiếc lá và tô m àu cho chiếc lá (H ình 1 4 .1 1)
- C ác bướ c hướ ng d ẫn SG K đ ể thực hiện
H S ng hiên c ứu c ác b ước hướng dẫ n S G K để thực hiện
n hiệm vụ trên m á y tính.
. V ẽ hình ch ữ nhật ta đượ c hình c hữ nhật vớ i c ác
đ iểm neo như Hình 1 4.1 2 a.
C họ n hình chữ nhật v à chọ n lệnh
Path/Object to Path để đưa hình chữ nhật thành bốn cạnh với các điểm neo rời n hau (H ìn h 1 4 .1 2b ).
C họ n hai điểm neo cạn h trên của hình c hữ nhật đ ể nhập thành 1 đ iểm b ằng
c ác h ch ọn biểu tượng
trên than h điều khiển thuộ c tính. T a đượ c hình ta m g iác (H ình 1 4 . 12 c).
C họ n hai điểm neo ở c ạnh dướ i c ủa h ình tam giác để chuyển thà nh đ iểm
n eo trơ n b ằng c họ n n út lệnh (H ìn h 1 4 .1 2d ).
Thêm cuố ng lá b ằng c ô ng c ụ P en
trên tha nh c ô ng c ụ (H ìn h 1 4 .1 2e).
Tô m àu cho lá như H ình 1 4 .1 1 * Thực hiện nhiệm vụ:
C ho H S thực hà nh trên m á y tính. Kiểm tra tiến độ c ủa H S v à hướng d ẫn thêm cho
n hữn g em c hưa làm đ ượ c .
* Báo cáo, thảo luận: HS báo cáo sản phẩm nhóm , cá nhân Trang 100
S au khi thực hiện, G V lần lượt g ọi m ột số H S trình b ày sản phẩ m đ ã thực h iện được v à đưa ra nh ận xét.
G V hướ ng d ẫn H S lưu tệp tin b ằng các h c họ n File / Save, sau đó n hập tên tệp tin và đ ườ ng dẫn .
* Kết luận, nhận định: HS có thể chọn cách vẽ đường cong Bezier theo cách khác v ẫn đượ c.
Nhiệm vụ 2. Viết chữ theo khuôn dạng của hình (Hình 14.13).
* Chuyển giao nhiệm vụ: Viết chữ theo khuôn dạng của hình (Hình 14.13).
- C ác bướ c hướ ng d ẫn SG K đ ể thực hiện
H S ng hiên cứu c ác bướ c h ướ ng d ẫn SG K để th ực
h iện nhiệm vụ trên m áy tính. Hướng dẫn. C họ n c ô ng c ụ Pen , chọ n kiểu v ẽ
trên th anh thuộ c tín h đ iều khiển.
N háy đúp c huộ t vào các điểm để xác định điểm neo thứ nhất và thứ hai,
c uố i cùn g n háy đúp c huộ t tại điểm neo thứ ba , ta nhậ n đượ c h ình tương tự H ình 1 4 .1 4a . C họ n c ô ng c ụ
trên hộ p d ụng c ụ, ta xác đ ịn h đ ượ c c ác đ iểm neo (H ình
1 4 .1 4b ). C họn điểm neo thứ hai, rồ i c họn b iểu tượn g
để c huyển điểm neo g óc
thà nh neo trơn (Hình 1 4.14 c ). Nh áy v ào b iểu tượn g
trên h ộp cô ng c ụ và g õ d ò ng c hữ “C húc m ừng năm
m ớ i!” (H ình 14 .1 4 d ).
Ch ọn hai đ ối tượ ng đ ườ ng co ng v à d ò ng c hữ. C họ n lệnh Text/Put on Path
đ ể đặt d ò ng c hữ uố n theo đườ ng c ong (H ìn h 1 4 .14 e ). T ô m àu cho c hữ v à c họ n nét
đ ườ ng co ng kh ông m àu (H ình 14 .1 4 f ).
V ẽ hình tam g iác tương tự nhiệm v ụ 1 . Sao c hép, xo ay, tô m àu và di chuyển
đ ến vị trí p hù hợ p (Hình 1 4.13 ). Trang 101 * Thực hiện nhiệm vụ:
S au khi thực hiện, G V lần lượt g ọi m ột số H S trình b ày sản phẩ m đ ã thực h iện được v à đưa ra nh ận xét.
- M ở hình vẽ h ôm trước , bổ sung th êm ch i tiết sau - C họ n c ông cụ Pen , c họ n kiểu v ẽ
trên than h thu ộc tính điều khiển.
- Nhá y c huộ t vào c ác đ iểm để xác định c ác đ iểm neo, chọ n c ông c ụ trên h ộp
c ô ng cụ, ta xác định c ác điểm neo trơ n rồ i ch ọn biểu tượn g để c huyển điểm neo
g ó c thành điểm neo trơn - N háy vào biểu tượ ng
tron g hộ p c ông cụ v à gõ dò ng chữ “M ùa hè đã đến!”.
- C họ n 3 đố i tượ ng. C họ n lệnh Text/P ut o n Path để đ ặt d ò ng c hữ uố n th eo đ ườ ng
c o ng. T ô m àu c ho c hữ b ằng các h bô i đen v à tô m àu từng kí tự.
* Báo cáo, thảo luận: HS báo cáo sản phẩm nhóm , cá nhân
S au khi thực hiện, G V lần lượt g ọi m ột số H S trình b ày sản phẩ m đ ã thực h iện được v à đưa ra nh ận xét.
G V hướ ng d ẫn H S lưu tệp tin b ằng các h c họ n File / Save, sau đó n hập tên tệp tin và đ ườ ng dẫn .
* Kết luận, nhận định:
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học giải quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung: Vẽ hình con chuột, m ở hình dưa hấu đã vẽ bài trước tạo vết cắn và Trang 102
thêm ch i tiết đo ạn chữ vă n b ản.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra. Hình
c o n c huộ t và H ình m iếng d ưa h ấu 1 4 .1 7 d. Tổ chức thực hiện:
1 . H ãy v ẽ hình co n c huột (Hình 1 4.15 )
- V ẽ thân như hình chiếc lá(khô ng cuố ng )
- T hêm 3 hình trò n là m m ắ t, m ũ i
- T hêm râu và đ uôi bằ ng c ông vụ P en C ụ thể:
- V ẽ hình ch ữ nhật v ới 3 điểm neo .
- C họ n hình c hữ nhậ t và chọ n lệnh Path/O b ject to P ath để đưa
h ình c hữ n hật th ành bố n cạn h v ớ i c ác điểm neo rờ i n hau.
- C họ n hai điểm neo c ạnh d ưới c ủa hình c hữ nhật đ ể nh ập
thà nh m ộ t điểm b ằng các h c họn biểu tượ ng trên thanh điều
kh iển thuộ c tín h. Ta đượ c hình tam g iác .
- C họ n h ai điểm neo cạn h trên c ủa h ình tam giác để
c huyển th ành điểm neo trơ n b ằng chọ n nút lệnh
2 . Em hãy m ở lại hình m iếng dưa h ấu ở b ài trướ c và
thêm ch i tiết để đ ượ c h ình như H ình 1 4 .1 7 Trang 103
- V ẽ lại hình m iến g d ưa hấ u n hư b ài 1 3 , vẽ thêm hình đ ám m ây n hư b ài 1 3 .
- Tạo b ản sao của đám m ấy, đ ưa 1 đ ám m ây v ào v ị trí tươ ng ứng v ớ i v ết c ắn trên m iếng d ưa hấu.
- C họ n p hần ruột v à đ ám m ây rồ i th ực hiện lệnh Path/ Diference.
- Làm tương tự v ới cá c đám m ây cò n lại v à p hần v ỏ d ưa.
- Thêm đ oạ n vă n b ản v ào hình vẽ, c họn từng kí tự rồ i tô m àu và dịc h theo ch iều thẳ ng đứng . D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
? Em hãy sưu tầm các m ẫu lo g o đơ n g iả n và vẽ lại m ẫu như log o M ercedes,
M itsub ishi, v in fat, Fac eb o ok, … Ví dụ: M ẫu logo
- Hãy tạ o nh ững đườ ng chu ẩn tro ng InkSc ape: G iữ nú t chuộ t trái trên m ột tro ng hai
thướ c kẻ xuất hiện ở những c ạnh củ a tran g và kéo nó vào điểm nơ i m u ốn đặt m ộ t
đ ườ ng chuẩ n. Tùy thuộc vào việc kéo th ướ c từ trên c ùng hay b ên trái của trang ,
n hữn g sẽ tạo được m ột đườ ng c huẩn ng ang hoặ c dọ c .
Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị nội dung bài 15 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÂU 1(NB): Cần ít nhất bao nhiêu điểm để xác định m ột đường thẳng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
CÂU 2(NB): Có m ấy bước vẽ đối tượng đường? A. 2. B. 3. Trang 104 C. 4. D. 5.
CÂU 3(NB): Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hình khối là đối tượng được định nghĩa sẵn trong Inkscape và xác đinh bởi
c ác tính chấ t to án họ c ch ặt c hẽ.
B. Khi điều chỉnh hình khối ta thu được hình m ới với đặc trưng thay đổi.
C. Không thể điều chỉnh các đối tượng tự do dạng đường.
D. Các đối tượng tự do không thể chỉnh thành hình dạng khác.
CÂU 4(NB): Điểm neo trơn được thể hiện bằng hình gì? A. hình tam giác. B. hình vuông, hình tròn. C. hình thoi. D. hình bình hành.
CÂU 5(TH): Độ cong tại m ỗi điểm phụ thuộc vào m ấy yếu tố? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 6(TH): Chọn từ còn thiếu trong câu sau: Ta có thể tinh chỉnh đối tượng đường
d ựa vào … và c ác điểm , đ ường chỉ hướn g. A. điểm neo. B. điểm chỉ hướng. C. đường. D. đường neo.
CÂU 7(TH): Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Các điểm nối giữa các đoạn có thể là điểm neo trơn hoặc điểm neo góc.
B. Độ cong tại m ỗi điểm neo phụ thuộc điểm chỉ hướng và đường chỉ hướng. Trang 105
C. Khi xác định điểm neo trên bản vẽ, cần xác định thêm các đoạn ở giữa để
nố i c ác đ iểm neo có sẵn.
D. Điểm neo góc thể hiện bởi m ột hình thoi.
CÂU 8(VD): M uốn bỏ các tùy chỉnh đã đặt, ta chọn đối tượng văn bản rồi dùng lệnh g ì?
A. Text/ Rem ove M anual Kerns. B. Text/ Rem ove.
C. File/ Rem ove M anual Kerns. D. Text/ Rem ove M anual.
CÂU 9(VD): M uốn đặt văn bản theo đường đã có, ta dùng lệnh gì? A. File/ Put on Path. B. Text/ Put the Path. C. Text/ Put in Path. D. Text/ Put on Path.
CÂU 10(VDC): Trong Inkscape ta có thể tinh chỉnh đối tượng đường dựa vào: A. Điểm neo. B. Điểm chỉ hướng. C. Đường chỉ hướng. D. Cả ba yếu tố trên. Trang 106 Trang 107
BÀI 15: HOÀN THIỆN HÌNH ẢNH ĐỒ HỌA Tuần:12 I.MỤCTIÊU 1.Kiếnthức:
-Phântíchvàtriểnkhaimộtyêucầuthiếtkếcụthể.
-ĐiềuchỉnhnộidungxuấttheođịnhdạngPNG 2.Nănglực:
- Năng lực tự chủ, tự học: HScó khả năng tự đọc SGK, tham khảo kiến thức trên Internet và tài liệu tham
khảokhácvà kếthợpvớigợiýcủaGVđểtrảlờicáccâuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HSlàm việc tích cực để giải quyết những yêu cầu trong SGK theo hướng dẫncủaGV.
-Nănglựcsángtạovàgiải quyết vấnđề:HStrảlờicáccâuhỏicủaGVvàbổsung,đưarakếtquảcuốicùng
củavàthực hiệnthaotác hoànthiệnsảnphẩmtrênmáyđểđưaraminhchứng liênquanđếnnộidungcâuhỏivà yêucầucủaGV.
-Khảnăngđọcvàtìmkiếmtưliệu.
-Khảnăngphánđoánvàphântích,nhậndiệnsảnphẩm(hìnhảnh). -Tưduyápdụngkiếnthức
-Tháiđộsẵnsàngthựchiệnvàhoànthiệnsảnphẩm. …
=>Nóichungkhảnăngtinhọcvàkhảnăngthiếtkếđồhọa.
3.Phẩmchất:Nghiêmtúc,tậptrung, tíchcực, chủ động.
- N ghiêm túc : H S ng hiêm túc, nghiêm c hỉnh, đ úng đắn tro ng lý thuyết c ũng như tiết th ực h à n h
- Tậ p trung : H S c ần c hú ý, q uan tâm nội du ng bài học để đạ t đư ợ c kết quả tố t n hất tro n g tiế t h ọ c
- Tích c ực : H s cần họ c tập tíc h cự c và tư d uy và tham g ia để có thể khám p há to àn
b ộ n ội du n g b à i h ọ c
- C hủ độ ng : H s trực tiếp tìm tò i, tổ ng hợp và p hân tích bài học m ớ i, sản p hẩm m ớ i và
k ế t h ợ p v ới lời g iả n g củ a g iá o viê n và c h u yển h ó a n ó th à n h sự “h iểu b iết” th ôn g
q u a q u á trìn h tươ n g tá c n h ư th u yế t trìn h , là m việc n h óm , sa u đ ó ch ủ đ ộ n g h o à n
th iệ n sả n p h ẩ m th eo yê u cầ u củ a g iá o v iên … Trang 108
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
15. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), b ảng phụ (nếu có) 16. Học liệu:
- Học sinh: SG K Tin học 10 , SBT Tin học 10 , tà i liệu có liên quan(SG K kh ác, tài liệu trên In te rn et)
-Giáoviên:Kếhoạchbàidạy,phiếugiaonhiệmvụ(phiếuhọctập),phiếuđánhgiákếtquảthựchiệncủanhómvà
một số tài liệu có liên quan(nội dung bài học được trình chiếu Slide, thông tin có liên quan trên mạng)III. TIẾN TRÌNHDẠYHỌC
1.HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNG(10p) a.Mụctiêu:
-TạohứngthúlậptrìnhchoHs
-Nhắclạimộtsốthaotáctrongkỹnăngvẽhìnhtừđóbiếtcáchvậndụngkiếnthứcđã
họcđểhoànthiệnsảnphẩm. b.Nộidung:
-Hsdựavàokiếnthứcđãhọcđểtrảlờicâuhỏi.
-Hsdựavàohìnhvẽđểphântíchvàphánđoánnhữngyêucầucầncócủabảnthân. c.Sảnphẩm:
-Hìnhvẽtheo yêucầucủaGV d.Tổchứchoạt động Bước1.
Dựán:PhântíchbứctranhcụthểmàGVđưara:
*Quansáthìnhảnhvàphântíchcấutạocủahìnhảnhđógồmnhữngthànhphầnchínhnào.
*Trìnhbàytrìnhtựcácbướcđể vẽvàhoànthiệnhìnhảnhđó Bước2.
-CảlớpnhìntranhcùngsuynghĩvàtrảlờicâuhỏiGvcho
-Gvlầnlượt mời 2Hstrảlờicâuhỏi Bước3.
-Giáoviênmờimộtsốhọcsinhnhậnxétcâutrảlờicủahaibạn Bước4.
- Giáoviênđánhgiáphầntrảlờicủahọcsinhthôngqua2nộidungđãđặtra(nhận
xét vàcóthểchoHsxemphầnkết quảtrênmáytheotừngbước)
GVgiớithiệuvàdẫndắtvàobài
2.HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚI(60p) Thựchành
a.MụcTiêu: Rènkỹnăngtổnghợpthaotácvẽ
b.Nộidung:HSquansátSGKđểtìmhiểunộidungkiếnthứccầnđạtđượctheoyêucầucủaGV Trang 109
c.Sảnphẩm: Hsthựchiệnđượccácbướcvẽtheoyêucầu d.Tổchứcthựchiện: ●Giaonhiệmvụ:
- EmhãythiếtkếtờrơiquảngbáchoHộichợsách
Thảoluậntheonhómđềtrảlờicáccâuhỏisau:
– TờrơichoHộichợsáchcầncungcấpchongườixemnhữngthôngtingi?
– Xếpthứtựđộquantrọngcủacác thôngtinmànhómđãchọn.
– ĐềphùhợpvớinộidunglàHộichợsách,nêncónhữnghìnhảnhminhhọagì?
– Phânloạicácnhómđốitượngtạonêntờrơi.
Tờrơicầnđượcthiếtkếsángsủa,dễnắmbắtthôngtin.Trongbàithựchànhnày,chúngtasẽtiếnhànhthiếtkếtờ
rơichoHộichợsáchtheomẫuHình15.1 Hình15.1: ●Thựchiệnnhiệmvụ:
- Cácnhómsuy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi :
-Hìnhvẽgồmmộtsốthànhphần,tasẽchianhỏthànhcácnhómđốitượngđểvẽ,sauđósắpxếpcácđốitượng
vàovịtríphùhợpvàchỉnhsửamàusắc(nếucần).
Cácnhómđốitượngcầnvẽ: 1.Nền 2.Dâycờtamgiác. 3.Sáchvàgiásách 4.Cácđoạnvănbản. 5.Haihộpthoạibongbóng.
6.Đoạnnétđứtnằmgiữathờigianvàđịađiểm.
-GVquansát,theodõicácnhómvàhỗtrợcácnhómkhicầnthiết.
Tasẽtiếnhànhvẽtừngđốitượng. Nhiệmvụ1. Vẽnền. Hướngdẫn
Bước1:Vẽmộthìnhchữnhậtmàuxanh(Hình15.2a)
Bước 2: Vẽ một hình tam giác rồi Duplicate và dịch chuyển sang bên cạnh để tạo ra một dây tam giác (Hình
15.2b).Duplicatecảdâyđểthuđượchaidâytamgiác,đểriêngmộtdâychophầnsau.
Bước3:ChọntấtcảcáctamgiáctrongdâybanđầuvàthựchiệnUnion
Bước4:XétdâytamgiácđãUnionvàotrênđỉnhcủahìnhchữnhậtvàthựchiệnDiffirence(Hình15.2c)
Bước5:Vẽ hìnhchữ nhật màuvàng có chiềurộng bằng chiềurộng củahình chữnhậtxanh(Hình15.2d) vàđưa
kếtquảbước4vàophíadưới(Hình15.2e) Trang 110
Nhiệmvụ2. Vẽdâycờtamgiác Hướngdẫn:
Bước1:Cắtmộtsốtamgiáctừdâytamgiácđểriêngtrongnhiệmvụ1(Hình15.3a)
Bước 2: Nhóm các tam giác lại bằng lệnh Group,sau đó thực hiện co dãn để được dây tam giác lớn hơn và có
kíchthướcvừakhungđãvẽ(Hình15.3b)
Bước3:BỏnhómdâytamgiácbằnglệnhUngroupvàtômàuphùhợp(Hình15.3c)
Xếpdâytamgiác lêntrêncùngcủacụmnềntờrơi.
Nhiệmvụ3. Vẽsáchvàgiásách Hướngdẫn.
Bước1:Vẽmộthìnhchữnhậtđểlàmgáysách(chiềudàitươngứngvớiđộcaocủaquyểnsách,chiềurộngtương
ứngvớiđộdày(Hình15.4a)
Bước 2: Để gáy sách có độ cong ở mép ta sẽ thêm một hình chữ nhật có chiều cao bằng hình trên, chiều rộng
tươngứng vớiđoạnriavàtô màuchuyểnsắc sao chomàuởrìangoàiđậmhơnvàmàuphíatrongbằng vớimàu
tôgáysáchphíatrên(Hình15.4b)
Bước3:Đềtrangtríchogáysách(Hình15.4c)tacóthể:
+Thêmcácvạchphíatrênvàdưới(lưuýlàmhaikhoảngmẫuđậmnhạtnhưbước1và2)
+Thêmdấusaohoặctrònchonhữngsáchcùngbộ
+Thêmtênsáchvàquaydọctheochiềugáysách.
Bước4:Sắpxếpvàtômàuchophùhợpđểhoànthiệnmộtquyểnsách(Hình15.4d).
Sauđósaochépcácquyềnsáchvàchỉnhsửakíchcỡcác hìnhchữnhật,màusắc vàchi tiếttrang tríđểthuđược cácquyểnsáchkhácnhau.
Bước5:Vềgiásáchbằnghìnhchữnhậtnằmngangvàtômàuphùhợp. Trang 111
Xếp sáchlên giá, quay một vài quyền để tạo cảm giác tự nhiên. Gom cụm cả phần giá sách vàđặt lên trên phầnnền.
Nhiệmvụ4:Nhậpcácđoạnvănbản. Hướngdẫn
Bước1:Lầnlượtnhậptừngđoạnvănbản-mỗinộidunglàđốitượngkhácnhau(Hình15.5).
Bước2:Địnhdạngcỡchữvàmàusắcphùhợp,sauđósắpxếpvàovịtrítươngứng.
Nhiệmvụ5:Vẽbónghộithoại. Hướngdẫn
Bước1:Vẽhìnhelipvàhìnhtamgiác(Hình15.6a).
Bước2:XếphaihìnhchồngnhauvàchọnUnion(Hình15.6b).
Bước3:CóthểchỉnhlạinhưHình15.6c,tômàuphùhợp.
Đặtbónghộithoạivàovịtrívàđặtcáccụmchữtươngứngvàobónghộithoạivàchỉnhlớp(layer)đểhiểnthị phùhợp.
Nhiệmvụ6:Vẽđoạnnétđứtnằmgiữathờigianvàđịađiểm. Hướngdẫn. Bước1:ChọncôngcụPen
trênhộpcôngcụ.Vẽđoạnthẳngđứngđểtạováchngăn.
Bước2:MởhộpthoạiFil andStrokeđiềuchỉnhlạiđộdàyWidthlà1vàDasheslàkiểunétđứt(Hình 15.7)
Bước3:Điềuchỉnhlạibốcục,đồimàuvẽđểthuđượchìnhảnhhoànthiệnnhưmẫu.
Nhiệmvụ7. Xuấtsảnphẩmhoànthiệnrađịnhdạngđồhọađiểmảnh Hướngdẫn:
Saukhihoàntấtsảnphẩm,tacóthể xuấtratệpdạngđồhọađiểmảnhđểdẽ dàngsửdụngchocácmụcđích khácbằngcách:
-ChọnlệnhFile/ExportPNGImage.Cửasổthiếtlậpthôngsốsẽxuấthiệnnhưhình15.8. Các nộidungchínhcần chúý: Trang 112
+Exportarea– Vùngxuấtảnh:thườngdùngnhấtlàPage– tranggiấyinđượcđóngkhungvàSelection– chỉ
xuấttệpảnhchocácđốitượngđangđượcchọn
+Imagesize– Kíchthướcvàđộphângiảicủaảnh
+Filename– Têntệpvàđườngdẫntớitệp.
Saukhithiếtlậpcácthôngsố,chọnlệnhExportđể xuấtratệpPNG
-GVquansát,theodõicácnhómvàhỗtrợcácnhómkhicầnthiết. ●Báocáo,thảoluận:
-CácnhómnộpsảnphẩmchoGV
-GVchỉđịnhngẫunhiênđạidiệnnhómlêntrìnhbày kếtquảthực hiệncủanhómmình,các nhómcònlạinhận xét,tranhluận. ●Kếtluận,nhậnđịnh: -GVnhậnxét,đánhgiá.
3.HOẠTĐỘNGLUYỆNTẬP(10p)
a.Mụctiêu:Củngcố,luyệntậpkiếnthứcvừahọc. Luyệntậpkỹnăngvẽhình
b.Nộidung:-GVgiaobàitậpchoHSthựchiện.
-GVđánhgiáchungkếtquảthựchiệnnhiệmvụcủacácnhómtrongsuốtquátrìnhhọcBài15. -HSđọcSGKlàmcácbàitập.
c.Sảnphẩm:Bàilàmcủahọcsinh,kĩnănggiảiquyếtnhiệmvụhọctập. d.Tổchứcthựchiện:
1.Thiếtkếmộtthiệpđơngiản(sinhnhật,tiệcNoel. .)(Hình15.9)
2.VẽlạilogotiếtkiệmđiệnnướcnhưHình14.8b
*Thựchiệnnhiệmvụ:HSlàmbàitậpGVgiao. Trang 113
* Báocáo,thảoluận:HSsẽnộp bài làmtrên giấy A4 lại đểGV kiểmtrakếtquả thực hiệnnhiệmvụcủa HS(GVgọi ngẫunhiên3HS). *Kếtluận,nhậnđịnh:
-Lỗithườnggặpkhithựchiệnthaotácvẽ.
-Kếtquảinrahìnhvẽ củahọcsinhsaukhithựchiệnnhiệmvụ
-GVđánhgiákếtquảthựchiệnnhiệmvụcủanhữngHSđượcgọikiểmtragiấyA4.
- GV đánh giá, nhận xét chung kết quả thực hiện nhiệm vụ của các em HS quá trình thực hiện nhiệm vụ.
Tuyêndương,khenthưởngcácHScókếtquảtốt.
4.HOẠTĐỘNGVẬNDỤNG(10p)
a.Mụctiêu:Vậndụngcáckiếnthứcvừahọcquyếtcácvấnđềhọctậpvàthựctiễn.
b.Nộidung:.-GVgiaobàitậpvềnhàchoHSthựchiện.
-GVđánhgiá chungkếtquảthực hiệnnhiệmvụcủacácnhómtrong suốtquátrìnhhọc Bài15.
c.Sảnphẩm:HSvậndụngcáckiếnthứcvàogiải quyết cácnhiệmvụđặtrathuthuđượcsảnphẩmlàhình ảnh. d.Tổchứcthựchiện: ●Giaonhiệmvụ:
●Thựchiệnnhiệmvụ:HSvềnhàlàmbàitậpGVgiao.
●Báocáo,thảoluận:Tiếthọcsau,HSsẽnộpvởlại đểGVkiểmtrakết quảthựchiện nhiệmvụcủaHS(GVgọi ngẫunhiên6HS). ●Kếtluận,nhậnđịnh:
-GVđánhgiákếtquảthựchiệnnhiệmvụcủanhữngHSđượcgọikiểmtravở(tiếthọcsau).
- GV đánh giá, nhận xét chung kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm trong suốt quá trình thực hiện
nhiệmvụ.Tuyêndương,khenthưởngcácnhómcókếtquảtốt. Trang 114 Chủđề5:
GIẢIQUYẾTVẤNĐỀVỚISỰTRỢGIÚPCỦAMÁYTÍNH BÀI16
NGÔNNGỮLẬPTRÌNHBẬCCAOPYTHON Tuần13 – Tiết25,26 I.MỤCTIÊU 1.Kiếnthức:
❖ Biết kháiniệmngôn ngữlậptrìnhbậccaovàngônngữlậptrìnhbậccaoPython.
❖ Phân biệt được chế độ gõ lệnh trực tiếp và chế độ soạn thảo chương trình trong môi trường lập trìnhPython
❖ Biết cáchtạovàthựchiệnmộtchươngtrìnhPython. 2.Nănglực:
-Năng lựctựchủ,tựhọc:HScó khảnăng tựđọcSGK,kếthợpvới gợiýcủaGVđể trảlời các câuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm việc theo nhóm để giải quyết những yêu cầu của GV.
-Năng lực sáng tạo và giảiquyết vấnđề:HStrảlờicác câuhỏicủaGVvàbổ sung,đưa
ramộtsố ví dụminhchứng liênquanđếnnội dung bàihọc. -Năng lựcTinhọc; 3.Phẩmchất:
- Nhân ái: Thể hiện sự cảm thô ng và sẵn sàng g iúp đỡ bạn tro ng q uá trình thảo luận
n h ó m , sẵ n sà n g ch ia sẻ sả n ph ẩ m củ a m ìn h ch o c á c b ạ n g óp ý, đ á n h g iá và th a m k h ả o .
- T ru n g th ực : T h ậ t th à , n g a y th ẳ n g tro n g qu á trìn h h ọc tậ p v à là m việ c n h óm ; lê n á n sự
g ia n lậ n c ủ a cá c n h ó m (n ế u c ó).
- T rá ch n h iệ m : C ó tin h th ầ n trá ch n h iệ m v ới n h iệ m vụ , h o à n th à n h b á o cá o đ ể đ ư a ra k ế t q u ả .
- C h ă m ch ỉ: C h ă m h ọc h ỏi, c ó tin h th ầ n tự h ọc ; n h iệ t tìn h , n ă n g n ổ tron g h oạ t đ ộn g n h ó m .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
17. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), b ảng phụ (nếu có) 18. Học liệu: Trang 115
- Học sinh: SG K T in học 1 0 , S BT Tin học 1 0.
- Giáo viên : Kế hoạch bài d ạy, phiếu g iao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh g iá kết
qu ả th ự c h iện củ a n h óm và m ột số tà i liệ u có liên q u a n . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG (5 p hút)
T ạ o h ứ n g th ú h ọ c tậ p ch o h ọ c sin h
H s dự a và o h iểu b iế t đ ể trả lờ i c â u h ỏ i
T ừ yêu cầ u H s vậ n dụ n g k iế n th ức đ ể trả lờ i c â u h ỏi G V đ ư a ra
G V g iớ i th iệu và d ẫ n d ắ t v à o bà i ●Giao nhiệm vụ:
G V đ ư a ra đ o ạ n c h ư ơn g trìn h đ ư ợc v iế t b ằ n g c á c n g ôn n gữ lậ p trìn h k h á c n h a u tro n g H ìn h 1 6.1 :
Y ê u cầ u H S trả lờ i c â u h ỏ i:
- T h eo c á c e m , tro n g cá c đ oạ n c h ươ n trìn h tron g h ìn h 16 .1, câ u lệ n h tro n g n gô n n gữ
n à o d ễ h iểu n h ấ t?
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát hình ảnh, suy nghĩ câu hỏi của G V đưa ra.
●Báo cáo, thảo luận: H S xung phong trả lời câu hỏi, các H S khác nhận xét, tranh luận.
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá c â u trả lờ i c ủ a H S
- G V d ẫ n d ắ t c â u trả lờ i đ ể v à o b à i m ới.
2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (3 0 phút)
2.1. Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình bậc cao (1 0 phút)
N ắ m đư ợc k h ái n iệm n gôn n g ữ lậ p trìn h , cá c lo ạ i n g ôn n gữ lậ p trìn h
H S qu a n sá t S G K đ ể tìm h iểu n ội du n g k iế n th ức th e o yêu c ầ u c ủ a G V
H s h oà n th à n h tìm h iề u k iế n th ứ c và h o à n th à n h ph iếu h ọc tậ p số 1 Trang 116 ●Giao nhiệm vụ:
- G V ch ia lớ p th à n h 8 n h ó m (c á c n h óm đ ề cử 1 n h óm trưở n g,1 th ư k ý).
- G V p h á t P h iế u h ọc tậ p số 1 ch o cá c n h óm v à yêu c ầ u cá c n h óm th ả o lu ậ n đ ể h o à n
th à n h P h iếu h ọ c tậ p số 1 tro n g th ời gia n là 5 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1:
Câu 1: N g ôn ngữ lập trình là gì? Có nhữ ng lo ại ng ôn ngữ lập trình nào ?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 2: H ãy kể tên m ột số ngô n ng ữ lập trình bậc cao m à em b iết.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 3: H ãy cho b iết ư u điểm của ngô n ngữ Python
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 1 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 2 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả th ự c h iện củ a cá c n h ó m .
- G V ch ín h xá c h ó a v à gọ i 1 h ọ c sin h n h ắ c lạ i k iế n th ứ c:
● Ngôn ngữ lập trình bậc cao cócáccâu lệnh đượcviết gần với ngôn ngữtựnhiên giúp
cho việc đọc,hiểuchương trìnhdễdànghơn
● Python làmộtngôn ngữlậptrìnhbậccaophổbiếntrongnghiêncứuvà giáodục (10 p h ú t)
N ắ m đ ư ợc c á ch viế t v à th ực h iệ n lệ n h tron g m ô i trư ờn g lậ p trìn h P yth on
H S qu a n sá t S G K đ ể tìm h iể u n ộ i du n g k iến th ứ c th e o yêu cầ u củ a G V v à
h o à n th à n h p h iếu h ọc tậ p số 2 Trang 117
H S h oà n th à n h tìm h iểu k iến th ức ●Giao nhiệm vụ:
G V ph á t P h iế u h ọ c tậ p số 2 c h o cá c n h ó m đ ã ph â n cô n g v à yê u c ầ u cá c n h ó m th ả o lu ậ n
đ ể h o à n th à n h P h iế u h ọ c tậ p số 2 tron g th ời gia n là 8 p h ú t. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Câu Nội dung 1
D ấ u n h ắ c c h ìn h là con trỏ soạ n th ảo ch ư ơn g trìn h P ytho n . Đ ú n g h a y sa i?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... 2
Việc thực hiện câu lệnh ở chế độ gõ trực tiếp và chế độ soạn thảo có điểm gì giống và khác nhau?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... ●Thực hiện nhiệm vụ:
- C ác nhóm thảo luận để hoàn th ành yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp lạ i P h iế u h ọc tậ p số 2 .
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iện 3 n h óm lê n trìn h b à y k ết qu ả th ự c h iện củ a n h óm m ìn h ,
cá c n h ó m c òn lạ i n h ậ n xé t, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá k ế t q u ả th ự c h iện củ a cá c n h ó m .
- T ừ câ u 2 tron g P h iếu h ọ c tậ p số 2, G V đ ư a ra k ết lu ậ n v ề ch ế đ ộ gõ trự c tiếp v à ch ế đ ộ g õ soạ n th ả o .
2.3. Một số lệnh Python đầu tiên (1 0 p hút)
N ắ m đ ư ợc c á c lện h đ ầ u tiên v à c h ức n ă n g c ủ a cá c lệ n h n à y
H S qu a n sá t S G K đ ể tìm h iểu n ộ i d u n g k iế n th ứ c th eo yê u c ầ u củ a G V . Trang 118
H S h oà n th à n h tìm h iểu k iến th ức ●Giao nhiệm vụ: - G V đ ặ t câ u h ỏ i:
1.Kếtquảcủamỗilệnhsaulà gì?Kết quảđócókiểudữliệu nào? >>> 5/2 >>> 12+ 1.5
>>> “ Bạnlàhọc sinhlớp 10” >>> 10+ 7//2
2.Lệnhsausẽinrakết quả gì?
>>> print(“ 13 +10*3//2– 3**2 =” ,13 +10*3//2 – 3**2) ●Thực hiện nhiệm vụ:
- Hs suy nghĩ và đ ưa ra câu trả lời cho câu hỏi của G V
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c h ọc sin h ●Báo cáo, thảo luận:
- H S p h á t biể u trả lờ i c â u h ỏ i v à b ổ su n g c h o n h a u
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá c â u trả lờ i c ủ a h ọc sin h
- G V n h ắ c lạ i n ội du n g k iế n th ứ c bà i h ọc : - G V n h ấ n m ạ n h : Ghinhớ : Trang 119
● Khi nhậpgiátrịsốhoặcxâukítựtừdònglệnh,Pythontựnhậnbiếtkiểudữliệu.
● Pythoncóthểthựchiệncácphéptoánthôngthườngvớisố,phânbiệtsốthựcvàsốnguyên.
● Lệnhprint()cóchứcnăngindữliệura mànhình,cóthểinramột hoặcnhiềugiátrịđồngthời
(Nếuinnhiềuđốitượngthìcácgiátrịin racáchnhau bởidấucách)
3. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (5 p hút)
G iú p H S củ n g c ố, ô n tậ p lạ i cá c k iế n th ức đ ã h ọ c tro n g B à i 1 6.
H S đọ c S G K là m c á c bà i tậ p
B à i là m c ủ a h ọc sin h , k ĩ n ăn g giả i q u yết n h iệ m v ụ h ọ c tậ p. ●Giao nhiệm vụ: GVCho HSnhắc lạiKT:
Hs:Nhắc lại các vấnđề đãhọc
Bài1.Hãyviết lệnhđểtínhgiátrịcácbiểuthứcsau trong chếđộgõlệnhtrực tiếpcủaPython: a)10+13 b)20-7 c)3x10 -16 d)12/5 + 13/6
Bài2.Các lệnhsaucólỗi không?Vìsao? >>> 3 + *5
>>> "Bạnlàhọcsinh,bạntênlà "NguyễnViệt Anh” ”
●Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thảo luận đưa ra kết quả đúng của từng câu hỏi
●Báo cáo, thảo luận: Sau khi thực hiện xong, các nhóm nộp lại cho G V kiểm tra để G V đ á n h giá .
●Kết luận, nhận định:
G V ch ín h xá c h ó a v à gọ i 1 h ọ c sin h n h ắ c lạ i k iến th ứ c
4. Hoạt động 4: VẬN DỤNG (5 phút)
V ậ n dụ n g c á c k iến th ứ c v ừa h ọc q u yết cá c v ấ n đ ề h ọc tậ p v à th ự c tiễ n
- G V gia o b à i tậ p về n h à c h o H S th ực h iệ n .
- G V đ á n h g iá ch u n g k ết q u ả th ự c h iệ n n h iệ m vụ c ủ a cá c n h ó m tron g su ốt qu á trìn h h ọc B à i 1 6.
K ết quả làm bài tậ p về nh à trong vở củ a H S. ●Giao nhiệm vụ:
G V đ ư a ra 2 bà i tậ p về n h à c h o H S n h ư sa u :
Bài1.Ngoài cáchviết xâu kítựgiữa cặp dấu nháyđơn hoặc nháykép còncóthểviết giữa
cặp badấu nháykép. Nếumột xâuđược viết giữa cặp ba dấu nháy kép thì chúng ta có thể dùng
phím Enterđểxuống dòng ởgiữaxâu.Hãythực hiện lệnhsauvàquansát kết quả: Trang 120
>>> print("""Không có việc gì khó Chỉsợ lòng không bền Đàonúi vàlấpbiến Quyếtchíắtlàmnên""")
Bài2.Viếtchương trình Pythoninra mànhìnhbảng nhântrongphạmvi10.
●Thực hiện nhiệm vụ: HS về nhà là m bài tập G V giao.
●Báo cáo, thảo luận: Tiết học sau, HS sẽ nộp vở lại để GV kiểm tra kết quả thực hiện
n h iệm vụ củ a H S (G V gọ i n g ẫ u n h iên 5 H S ).
●Kết luận, nhận định:
- G V đ á n h g iá k ết qu ả th ự c h iện n h iệ m vụ c ủ a n h ữn g H S đ ượ c g ọi k iểm tra vở (tiế t h ọ c sa u ).
- G V đ á n h giá , n h ậ n x ét c h u n g k ết q u ả th ự c h iện n h iệ m v ụ củ a c á c n h ó m tron g su ố t
q u á trìn h th ực h iệ n n h iệm vụ . T u yê n d ươ n g, k h e n th ưở n g cá c n h ó m c ó k ế t qu ả tốt.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ Nhóm: . ..... ..... PHỤ LỤC Trang 121
ĐÁP ÁN CÁC PHIẾU HỌC TẬP 1. Phiếu học tập số 1:
Câu 1: N g ôn ngữ lập trình là g ì? C ó những lo ại ng ôn ngữ lập trình nào?
- N gô n n gữ lậ p trìn h là cô n g c ụ g iú p c on n gư ờ i c ó th ể ”lậ p trìn h ” đ ể g iả i cá c b à i to á n trên
m á y tín h . C á c n g ô n n g ữ lậ p trìn h c ó th ể là n g ôn n gữ m á y, h ợp n g ữ h oặ c n g ô n n g ữ lậ p trìn h bậ c ca o
Câu 2: H ãy kể tên m ộ t số ngôn ng ữ lập trình b ậc cao m à em biết.
- C á c n gô n n g ữ bậ c c a o p h ổ biến h iện n a y: P yth o n , C /C ++ , J a va
Câu 3: H ãy kể ư u điểm của ng ôn ngữ Python ● Ưuđiểm:
+ Các câu lệnh của Python có cú pháp đơn giản. Môi trường lập trình Python dễ sử
dụng,không phụ thuộc vào hệ điều hành, chạytrên nhiều loại máy tính,điện thoại thông
minh, robot giáo dục,… + Python có mã nguồn mở nênthu hút nhiều nhà khoa học cùng pháttriển.
+ Các thư viện chương trình phong phú về trí tuệ nhân tạo, phân tích dữ liệu, kĩ thuật
robot,… Pythonlàngônngữlập trìnhđược dùng phổbiếntrong nghiêncứuvàgiáo dục 2. Phiếu học tập số 2: Câu Nội dung 1
D ấ u n h ắ c c h ìn h là co n trỏ soạ n th ả o ch ư ơn g trìn h P yth on . Đ ú n g h a y sa i? 2
Việc thực hiện câu lệnh ở chế độ gõ trực tiếp và chế độ soạn thảo có điểm gì giống vàkhác nhau?
G õ m ỗ i lện h trê n m ỗ i d ò n g.
+ Ở ch ế đ ộ g õ lện h trự c tiế p, g õ m ột lệ n h , n h ấ n p h ím En te r sẽ c h ạ y n g a y
+ Ở c h ế đ ộ soạ n th ả o c h ươ n g trìn h th ì gõ n h iề u lện h tro n g m ột tệp và th ự c h iện c h ạ y m ộ t lầ n Trang 122 BÀI16
NGÔNNGỮLẬPTRÌNHBẬCCAOPYTHON
Thờigianthựchiện:1tiết(Tiếtthực hành) I.MỤCTIÊU
 Biếtcáchtạođượcmột tệpchươngtrìnhmới
 Nhậpchươngtrìnhđơngiản, lưuvà chạychươngtrình
 Nănglựctựchủvà tựhọc: HScókhả năngtựđọc SGK, kết hợpvới gợi ýcủa GVđểthực hành.
 Nănglựcgiaotiếpvàhợptác: HSlàmviệctheonhómđểgiải quyếtnhữngyêucầucủa GV.
 Nănglựcsángtạovà giải quyết vấnđề: HStrảlời đượccáccâuhỏi củaGV  NănglựcTinhọc
 Nghiêmtúc: HSnghiêmtúc, nghiêmchỉnh, đúngđắntrong giờhọcthựchành
 Tậptrung: HScầnchúý,quantâmnộidungbài họcđểđạt đượckết quảtốtnhất trongtiếthọc
 Tíchcực: HScầnhọctậptíchcựcvàtưduyvàthamgia để cóthểkhámphá toànbộnội dungbài học
 Chủđộng: HStrựctiếptìmtòi, tổnghợpvà phântíchbài họcmới vàkết hợpvới lời giảngcủa giáoviênvà
chuyểnhóanóthànhsự“ hiểubiết” thôngquaquátrìnhtươngtácnhưthuyếttrình,làmviệcnhóm,…
II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
19. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu) 20. Học liệu:
 Họcsinh: SGKTinhọc10,SBTTinhọc10.
 Giáoviên: Kếhoạchbàidạy,phiếuđánhgiá kết quả thựchiệncủa nhómvà một sốtài liệucóliên quan. II .TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
1. HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNG(MỞĐẦU)
a. Mụctiêu:Tạohứngthúhọctậpchohọcsinh
b. Nộidung:Hsdựavàohiểubiếtđểtrảlờicâuhỏi
c. Sảnphẩm:TừyêucầuHsvậndụngkiếnthứcđểtrảlờicâuhỏiGVđưara d. Tổchứcthựchiện:
▶ Giaonhiệmvụ:YêucầuHStrìnhbàylạicácthaotáckhởiđộngchếđộsoạnthảocủaPython.
▶ Thựchiệnnhiệmvụ:HSquansát,nghiêncứuSGK,suynghĩcâuhỏicủaGVđưara.
▶ Báocáothảoluận:HSxungphongtrảlờicâuhỏi
▶ Kếtluận,nhậnđịnh:GVnhậnxét,đánhgiácâutrảlờicủaHSvàgiớithiệuphầnmềmWingđể
soạnthảochươngtrìnhPython 2. HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨC
Hoạtđộng1:SửdụngchếđộsoạnthảochươngtrìnhcủaPythonđểtạo,nhậpvàchạychươngtrìnhđầu tiêncótênBai1.py # Chươngtrìnhđầutiên
#Kíhiệu#làvịtríbắtđầudòngchúthíchlệnhcủaPython print(“ Xinchào!” )
a. Mụctiêu:HSviếtđượcchươngtrìnhPythonđơngiản
b. Nộidung:Hsdựavàohiểubiếtđểthực hànhtrênmáytính
c. Sảnphẩm:HSchạychươngtrìnhvàđưarakếtquả d. Tổchứcthựchiện:
▶Giaonhiệmvụ:YêucầuHStrìnhkhởiđộngchếđộsoạnthảotrongPythonvàsoạnthảochương trìnhtheomẫutrongSGK Trang 123
▶Thựchiệnnhiệmvụ:HSnghiêncứuSGK,suynghĩcâuhỏicủaGVđưaravàthựchànhtrênmáy
▶Báocáothảoluận:HSxungphongtrảlờicâuhỏi
▶Kếtluận,nhậnđịnh:GVnhậnxét,đánhgiákếtquảthựchànhcủaHSvàđưarakếtluậnthựchành từngbướcnhưsau: ■
Nháyđúpchuộtvàobiểutượng củaPythonđểkhờiđộng. ■
ChọnchếđộsoạnthảochươngtrìnhcủamôitrườnglậptrìnhPython.Trongmôitrườnglập trìnhPython,chọnFile/New ■
NhậpnộidungchươngtrìnhnhưHình16,4. ■ ■
ChọnFile/SavehoặcnhấntổhợpphímCtrl+Sđểlưutệp. ■
ChọnRun/RunmodulehoặcnhấnphímF5đểthựchiệnchươngtrình ■
Đểkếtthúcmột phiênlàmviệc,nháy nút[x]ởgóctrênbênphảimànhìnhhoặc gõlệnhquit()
hoặclệnhexit( )rồinhấnENTER.Vídụ: >>>quit()
Hoạtđộng2:SửdụngchếđộsoạnthảochươngtrìnhcủaPythonđểtạo,nhậpvàchạychươngtrìnhđầu tiêncótênBai2.py
Viếtcáclệnhinramànhìnhthôngtinnhưsau a)3x10-16=14
b)BẠnlàhọcsinhlớp10,nămnaybạn16tuổi
a. Mụctiêu:HSviếtđượcchươngtrìnhPythonđơngiản
b. Nộidung:Hsdựavàohiểubiếtđểthực hànhtrênmáytính
c. Sảnphẩm:HSchạychươngtrìnhvàđưarakếtquả d. Tổchứcthựchiện:
▶Giaonhiệmvụ:YêucầuHStrìnhkhởiđộngchếđộsoạnthảotrongPythonvàsoạnthảochương trìnhtheomẫutrongSGK
▶Thựchiệnnhiệmvụ:HSnghiêncứuSGK,suynghĩcâuhỏicủaGVđưaravàthựchànhtrênmáy
▶Báocáothảoluận:HSxungphongtrảlờicâuhỏi
▶Kếtluận,nhậnđịnh:GVnhậnxét,đánhgiákếtquảthựchànhcủaHSvàđưarakếtluậnthựchành từngbướcnhưsau: ▶
Nháyđúpchuộtvàobiểutượng củaPythonđểkhờiđộng. ▶
Chọnchế độ soạnthảochươngtrìnhcủamôi trườnglậptrìnhPython. Trongmôitrường lậptrình Python,chọnFile/New ▶
NhậpnộidungchươngtrìnhnhưHình16,4. ▶
ChọnFile/SavehoặcnhấntổhợpphímCtrl+Sđểlưutệp. ▶
ChọnRun/RunmodulehoặcnhấnphímF5đểthựchiệnchươngtrình Trang 124 ▶
Để kết thúc một phiên làm việc, nháy nút [x]ở góc trên bên phải màn hình hoặc gõlệnh quit()
hoặc lệnhexit()rồinhấnENTER.Vídụ: >>>quit() 3. LUYỆNTẬP
a. Mụctiêu:Củngcố,luyệntậpkiếnthứcvừahọc
b. Nộidung:Hsdựavàohiểubiếtđểtrảlờicáccâuhỏiquaphiếuhọctập
c. Sảnphẩm:Các nhómhoànthànhphiếuhọctập d. Tổchứcthựchiện:
▶Giaonhiệmvụ:GVgiaophiếuhọctậpchotừngnhóm C â u 1
M ô i trư ờn g lậ p trìn h c ủ a P yth on c ó h a i c h ế đ ộ, đ ó là .. A . c h ế đ ộ gõ B . c h ế đ ộ gõ
C . c h ế đ ộ g iá n D . c h ế đ ộ soạ n lệ n h trự c tiếp lện h trực tiếp
tiế p và ch ế đ ộ th ả o v à ch ế đ ộ và ch ế đ ộ g iá n và ch ế đ ộ so ạ n giá n tiế p v ă n b ả n tiếp th ả o C â u 2
L ện h p rin t() tro n g P yth o n c ó c h ứ c n ă n g .. A . gh i dữ liệ u B . ch ú th íc h câ u
C . in d ữ liệu ra D . n h ậ p g iá trị và o b ộ n h ớ lện h m à n h ìn h C â u 3
Đ ể th ự c h iện ch ư ơn g trìn h tro n g P yth o n ta n h ấ n ph ím .. A . F 5 B . F 2 C . F 3 D . F 4
▶Thựchiệnnhiệmvụ:HSnghiêncứuSGK,suynghĩtrảlờicáccâuhỏicủaGVđưaratrongphiếu họctập
▶Báocáothảoluận:HSxungphongtrảlờicâuhỏi
▶Kếtluận,nhậnđịnh:GVnhậnxét,đánhgiákếtquảthựchànhcủaHSvàđưarakếtluậnthựchành từngbướcnhưsau: 4. HOẠTĐỘNGVẬNDỤNG
a. Mụctiêu:Vậndụngcáckiếnthứcvừahọcquyếtcácvấnđềhọctậpvàthựctiễn.
b. Nộidung:.ViếtchươngtrìnhBai1.pytrongphầnmềmlậptrìnhWingware
c. Sảnphẩm:HSvậndụngcáckiếnthứcvàogiảiquyếtcácnhiệmvụđặtra. d. Tổchứcthựchiện:
▶ Giaonhiệmvụ:YêucầuHStrìnhkhởiđộngphầnmềmlậptrìnhWingwarevàsoạnthảo
chươngtrìnhtheomẫutrongSGK
▶ Thựchiệnnhiệmvụ:HSnghiêncứuSGK,suynghĩcâuhỏicủaGVđưaravàthựchànhtrên máy
▶ Báocáothảoluận:HSxungphongtrảlờicâuhỏi
▶ Kếtluận,nhậnđịnh:GVnhậnxét,đánhgiákếtquảthựchànhcủaHSvàđưarakếtluậnthực hànhtừngbướcnhưsau: ▶
Nháyđúpchuộtvàobiểutượng đểkhờiđộng. ▶ ChọnFile/New ▶
NhậpnộidungchươngtrìnhnhưHình Trang 125 ▶
ChọnFile/SavehoặcnhấntổhợpphímCtrl+Sđểlưutệp. ▶
ChọnDebug/starthoặcnhấnphímF5 ▶
ThoátkhỏichươngtrìnhchọnFile/quit Trang 126 PHỤ LỤC ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP C â u 1
M ô i trư ờn g lậ p trìn h c ủ a P yth on c ó h a i c h ế đ ộ, đ ó là .. A . c h ế đ ộ gõ B . c h ế đ ộ gõ
C . c h ế đ ộ g iá n D . c h ế đ ộ soạ n lệ n h trự c tiếp lện h trực tiếp
tiế p và ch ế đ ộ th ả o v à ch ế đ ộ và ch ế đ ộ g iá n và ch ế đ ộ so ạ n giá n tiế p v ă n b ả n tiếp th ả o C â u 2
L ện h p rin t() tro n g P yth o n c ó c h ứ c n ă n g .. A . gh i dữ liệ u B . ch ú th íc h câ u
C . in d ữ liệu ra D . n h ậ p g iá trị và o b ộ n h ớ lện h m à n h ìn h C â u 3
Đ ể th ự c h iện ch ư ơn g trìn h tro n g P yth o n ta n h ấ n ph ím .. A . F 5 B . F 2 C . F 3 D . F 4 Trang 127 Chủ đề 5:
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
BÀI 17: BIẾN VÀ LỆNH GÁN Tuần 14 – Tiết 27, 28 1 LT + 1 T H T u ầ n 14 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- B iế t cá c h th iết lậ p biế n . P h â n biệ t đ ư ợ c b iế n và từ k h ó a .
- B iế t sử d ụ n g lện h g á n và th ự c h iện m ột số ph é p toá n trên k iể u số n g u yên (in t), số
th ực (floa t) và xâ u k í tự (S tr) 2. Năng lực:
- N ă n g lự c tự c h ủ , tự h ọc : H S có k h ả n ă n g tự đ ọc S G K , th a m k h ả o k iế n th ức trê n
In tern e t v à tà i liệu th a m k h ả o k h á c v à k ế t h ợ p vớ i g ợi ý củ a G V đ ể trả lời cá c c â u h ỏ i.
- N ă n g lự c gia o tiế p v à h ợ p tá c : H S là m v iệ c tíc h cự c th e o n h óm đ ể giả i q u yết n h ữn g
yê u c ầ u tron g S G K th eo h ướ n g dẫ n củ a G V .
- N ă n g lự c sá n g tạ o và giả i q u yết vấ n đ ề: H S trả lời cá c c â u h ỏ i c ủ a G V v à b ổ su n g,
đ ư a ra k ết q u ả cu ố i cù n g củ a n h óm đ ể m in h ch ứ n g liê n q u a n đ ế n n ội du n g c â u h ỏ i c ủ a G V .
- K h ả n ă n g đ ọc và tìm k iế m tà i liệ u
- T ư d u y á p dụ n g k iế n th ức
- T h á i đ ộ sẵ n sà n g h ọc c á i m ới …
= > N ó i c h u n g k h ả n ă n g tin h ọc v à k h ả n ă n g tín h to á n .
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tậ p trung, tích cực, chủ động.
- N ghiêm túc : H S nghiêm túc , nghiêm chỉnh, đúng đắn trong giờ họ c lý thuyết cũng
n h ư tiết th ự c h à n h
- Tậ p trung : H S c ần c hú ý, q uan tâm nội du ng bài học để đạ t đư ợ c kết quả tố t n hất tro n g tiế t h ọ c
- Tích c ực : H s cần họ c tập tíc h cự c và tư d uy và tham g ia để có thể khám p há to àn
b ộ n ội du n g b à i h ọ c Trang 128
- C hủ động : H s trự c tiếp tìm tò i, tổ ng hợ p và ph ân tích bài họ c m ớ i và kết hợ p vớ i lờ i
g iả n g củ a giá o viên và ch u yển h óa n ó th à n h sự “h iểu b iết” th ôn g q u a qu á trìn h
tươ n g tá c n h ư th u yế t trìn h , là m việc n h ó m ,…
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
21. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), b ảng phụ (nếu có) 22. Học liệu:
- Học sinh: SG K Tin học 10 , SBT Tin học 10 , tà i liệu có liên quan(SG K kh ác, tài liệu trên In te rn et)
- Giáo viên : Kế hoạch bài d ạy, phiếu g iao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh g iá kết
qu ả th ự c h iệ n củ a n h óm v à m ột số tà i liệ u c ó liên qu a n (n ộ i du n g b à i h ọc đ ượ c trìn h
ch iếu S lid e, th ô n g tin có liê n q u a n trên m ạ n g ) III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (10p) a . M ục tiêu:
- Tạo hứng thú lập trình ch o H s
- N hắc lại m ộ t số b ài to án từ đó b iết c ác h sử d ụng tro ng Pytho n b . N ội du ng:
- H s d ựa vào kiến thức đã họ c để trả lờ i c âu hỏi. c . Sản p hẩm :
- C âu trả lờ i c ủa H s
d . Tổ chức h oạt độ ng B ước 1.
C âu 1 . Q uan sát ch ươ ng trình sau đây v à c ho b iết khi thay g iá trị a=6 ; b =7 th ì kết
q uả xu ất ra m àn hình b ằng b ao nhiêu?
C âu 2 . Để tìm ng hiệm x c ho p hươ ng trình b ậc 2 : ax2+ b x+ c =0 ta có cần tha y c ác
h ệ số a, b , c thành c ác g iá trị số cụ thể và khi th ay đ ổi hệ số th ì ng hiệm c ủa phươ ng
trình c ó thay đổ i hay khô ng ? B ước 2.
- C ả lớ p c ùng suy ng hĩ v à trả lờ i c âu hỏi G v c ho
- G v lần lượt m ờ i 2 Hs trả lời câu hỏ i B ước 3.
- G iáo viên m ờ i m ột số họ c sinh nhận xét câ u trả lờ i c ủa hai b ạn B ước 4. Trang 129
- G iáo viên đánh g iá p hần trả lờ i của h ọc sinh ở c âu 1 và c âu 2 (nhận xét v à
c ó thể cho Hs xem p hần kết q uả trên m áy câ u 1 và kết luận g iá trị củ a tổ ng sẽ thay đ ổi khi a, b thay đ ổi)
G V giớ i thiệu v à dẫn d ắt vào bài
? Tro ng Đạ i số , ng ười ta thườ ng d ùng c hữ đ ể thay thế c ho số c ụ thể, ví dụ hằng
đ ẳng thức (a + b)2 = a2 + 2a b + b2 đúng c ho m ọ i g iá trị a, b . Tro ng cá c n gô n n gữ lập
trình, ng ười ta cũn g d ùng c ác kí tự h oặc nhó m các kí tự (đượ c g ọ i là biến (v ariab le)
h ay b iến nhớ ) để thay cho việc phả i c hỉ ra cá c g iá trị d ữ liệu c ụ thể.
T heo em , sử dụn g b iến có những lợ i ích g ì c húng ta q ua b ài m ớ i?
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
2.1. Nội dung 1: Tìm hiểu biến và lệnh gán
B iế t sử d ụ ng biến v à lệ n h g á n tron g lậ p trìn h P yth on .
G V n h ấ n m ạ n h k h á i n iệ m b iế n và lện h gá n .
H S n ắ m đ ư ợc k iế n th ức về b iế n và lện h gá n ●Giao nhiệm vụ: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Cả lớp quan sát c ác lệ nh sau, n ở đây được hiểu là g ì? ››› n = 5
››› n ← Sau khi gán n=5 n sẽ đượ c hiểu là đố i tượ ng số nguyên có giá trị 5 5 ››› n + 3 8 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Chia lớp làm 3 nhóm - Mỗi nhóm thực hiện 1 câu hỏi
T ìm h iểu v ề lện h gá n th ô n g q u a đ o ạ n lệ n h sa u và n h ậ n xé t: a . b . Trang 130 c . ●Thực hiện nhiệm vụ:
- Các nhóm suy nghĩ, tham khảo sg k trả lời câu hỏi .
- G V qu a n sá t, th e o dõ i c á c n h óm và h ỗ trợ cá c n h ó m k h i c ầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận:
- C á c n h ó m n ộp sả n p h ẩ m c h o G V
- G V ch ỉ đ ịn h n gẫ u n h iên đ ạ i d iệ n n h ó m lên trìn h bà y k ế t qu ả th ực h iện c ủ a n h ó m m ìn h ,
c á c n h óm cò n lạ i n h ậ n x ét, tra n h lu ậ n .
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n x ét, đ á n h giá .
Ở phiếu học tập số 1:
- B iến là tê n (đ ịn h d a n h ) c ủ a m ộ t v ù n g n h ớ d ù n g đ ể lưu trữ g iá trị (dữ liệu ) v à g iá trị
đ ó c ó th ể đ ượ c th a y đ ổ i k h i th ự c h iện ch ư ơn g trìn h .
- B iến tro n g P yth o n đ ư ợc tạ o ra k h i th ực h iệ n lệ n h g á n .
Ở phiếu học tập số 2:
- C ú p h á p củ a lện h gá n : =
- Ở c â u a : K h i th ự c h iện lện h g á n , b ên p h ả i sẽ đ ư ợc g á n ch o . N ếu biế n
c h ư a đ ư ợ c k h a i bá o th ì n ó sẽ đ ư ợc k h ởi tạ o k h i th ự c h iệ n c â u lện h g á n . B iế n tro n g P yth o n
đ ư ợ c xá c đ ịn h k iểu dữ liệ u tạ i th ời đ iểm g á n g iá trị n ê n k h ôn g c ầ n k h a i bá o trư ớc k iểu dữ liệu ch o b iến .
- Ở c â u b : C ó th ể th ự c h iệ n tấ t cả cá c p h é p to á n th ôn g th ườ n g n h ư : +, -, *, /, … trên cá c biế n
c ó cù n g k iể u d ữ liệ u , có th ể g á n đ ồn g th ời n h iề u biến v ới m ộ t g iá trị.
- Ở c â u c : M ọi biế n c ó tro n g biể u th ứ c đ ều đ ượ c xá c đ ịn h giá trị trư ớ c đ ó Ghi nhớ:
- B iến là tê n c ủ a m ộ t vù n g n h ớ dù n g đ ể lư u trữ giá trị (dữ liệu ) v à g iá trị đ ó c ó th ể đ ượ c
th a y đ ổ i k h i th ự c h iện c h ư ơn g trìn h .
- C ú p h á p lệ n h gá n : =
- Q u y tắ c đ ặ t tê n b iế n (đ ịn h d a n h ):
+ C h ỉ g ồm c á c c h ữ cá i tiế n g An h , c á c ch ữ số từ 0 đ ến 9 và k í tự g ạ ch d ư ới “_ ”. Trang 131
+ K h ô n g bắ t đ ầ u b ằ n g ch ữ số .
+ P h â n biệ t ch ữ h o a và ch ữ th ư ờ n g.
2.2. Nội dung 2: Các phép toán trên một số kiểu dữ liệu cơ bản
a) Mục tiêu: Nắm được các phép toán trên dữ liệu kiểu số và kiểu xâu kí tự
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức d) Tổ chức thực hiện:  Giao nhiệm vụ:
G V c hia c ặp (nhó m ) đã p hân cô ng v à yêu c ầu các c ặp (nhó m ) thảo luận để ho àn thà nh nhiệm vụ.
Ví dụ 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu xâu kí tự
> > > s1 = “Hà N ội”
> > > s2 = “Việt Na m ” > > > s1 + s2
# P hép nố i + n ối hai xâu kí tự. “ Hà N ội Việt N am ” > > > “1 23 ” *5
# Phép * n lặ p n lần xâu g ốc .
“1 23 1 23 1 23 1 23 1 23 ” > > > s*0
# Ph ép *n v ới số n ≤ 0 thì được kết qu ả là xâ u rỗ ng .
GV: Tìm hiểu 2 ví dụ m inh họa trên rồi đưa ra các phép toán đối với dữ liệu kiểu số v à kiểu xâu kí tự ? HS: Thảo luận, trả lời
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
 Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS : Suy ng hĩ, th am kh ảo sg k trả lờ i c âu hỏi
+ G V: qua n sá t v à trợ giúp các cặp (nh óm ).  Báo cáo, thảo luận:
+ HS : Lắng ng he, ghi chú , m ộ t HS p hát b iểu lạ i c ác tính chất.
+ C ác c ặp ( nhó m ) nhận xét, b ổ sung cho nhau.
 Kết luận, nhận định: Trang 132
G V chính xác hó a v à gọ i 1 họ c sinh nhắc lại kiến
- Tất c ả c ác p hép toán đều được thực hiện từ trái sang p hải, riêng p hép lũy thừa (**)
thì thực hiện từ ph ải sang trái.
- Cá c p hép to án cơ b ản vớ i d ữ liệu kiểu số (số thực và số ng uyên) tron g Pytho n là
p hép cộ ng “+”, trừ ”– , nhân ", c hia "/", lấy th ươ ng ng uyên "//", lấy số dư “% ” và p hép luỹ thứa "**”
- Thứ tự th ực hiện c ác phép tính như sau: p hép lũy thừa ** có ưu tiên c ao nh ất, sau
đ ó là các phép to án /, *, //, % , c uố i c ùng là c ác p hép toá n + , -. V í d ụ, lệnh sau :
> > > 3/2+ 4 *2 **4-5//2**2
tươ ng đ ươ ng vớ i lện h:
> >> 3/2 + 4 * (2 **4 ) - 5 //(2 **2 )
C hú ý. N ếu c ó ng o ặc thì biểu thức tro ng ngo ặc đ ược ưu tiên thực hiện trướ c .
T rong biểu thức có cả số th ực và số ng uyên thì kết q uả sẽ c ó kiểu số thực G h i nhớ :
– C ác p hép to án trên d ữ liệu kiểu số : + , -, *, /, //, % , **.
- C ác ph ép to án trên d ữ liệu kiểu xâu: + (nối xâu ) và * (lặp ) C âu hỏ i vận d ụng
1 . M ỗ i lệnh sau là đún g hay sai? N ếu đú ng thì cho kết q uả là b ao nh iêu?
> > > (1 2 - 10 //2 ) **2 - 1
> > > (1 3 + 45 **2) (3 0//1 2 - 5 /2 )
2 . M ỗ i lệnh sau c ho kết qu ả là xâ u kí tự nh ư thế n ào?
> > > “”*20 + “01 0 ”
> > > “1 0 ” + “0 ” *5 Phân biệt và
: N ắm được m ột số từ khóa tron g Python, phâ n b iệt được khái niệm b iến và từ k h o á
: HS quan sát SG K để tìm hiểu n ội dung kiến thức theo yêu cầu của G V.
: HS hoàn thành tìm h iểu kiến thức
● Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: C ho HS quan sát các lệnh sau, tìm hiểu vì sao Python b áo lỗi
> >> w h ile <= 10 0
S yn ta xE rror: in v a lid syn ta x > >> fo r = a + 1
S yn ta xE rror: in v a lid syn ta x
● Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
 H S : S uy n ghĩ, tha m khả o sg k trả lờ i c â u hỏ i
 G V : qua n sá t v à trợ g iúp c á c c ặ p.
● Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
 H S : L ắ ng nghe , ghi chú, m ột H S p há t b iể u lạ i cá c tính c hấ t. Trang 133
 C á c nhóm nhậ n x ét, bổ sung ch o nha u.
● Bước 4: Kết luận, nhận định:
▶ GV kết luận các lệnh trên, do đặt tên biến trùng với các từ khóa while và for nên bị bá o lỗ i.
▶ GV nêu ra khái niệm từ khoá: M ột tập hợp các từ tiếng Anh đặc biệt được sử dụng
và o m ụ c đ ích riên g c ủ a n g ôn n gữ lậ p trìn h , đ ư ợc gọ i là c á c từ k h óa (k e yw o rd) c ủ a
n gô n n g ữ lậ p trìn h , là c á c từ đ ặ c b iệt th a m g ia và o c ấ u trú c củ a n gô n n g ữ lậ p
trìn h . K h ôn g đ ư ợc p h ép đ ặ t tê n b iến h a y cá c đ ịn h da n h trù n g v ới từ k h o á .
▶ Giáo viên chiếu bảng từ khoá chính của Python lên bảng False break else If not as from None class Except import or assert global True Continue Final y In pass del lanbda and Def for Is raise elif nonlocal while with yleld try return Lưu ý : Câu hỏi:
? C á c tê n b iến sa u c ó h ợ p lệ k h ôn g ? a )_ if b) g lo ba l c ) n o loc a l d) retu rn e) tru e Trang 134
GIẢIQUYẾTVẤNĐỀVỚISỰTRỢGIÚPCỦAMÁYTÍNH
BÀI18:CÁCLỆNHVÀORAĐƠNGIẢN Môn:Tinhọc– Lớp:10 Tuần15 I.MỤCTIÊU 1.Kiếnthức:
- B iế t và th ực h iệ n đ ư ợc m ộ t số lện h v à o ra đ ơ n g iả n
- T h ự c h iện đ ượ c m ộ t số ch u yển đ ổ i d ữ liệ u g iữ a cá c k iể u d ữ liệ u cơ b ả n 2.Nănglực:
-Năng lựctựchủ,tựhọc:HScó khảnăng tựđọcSGK,kếthợpvới gợiýcủaGVđể trảlời các câuhỏi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm việc theo nhóm để giải quyết những yêu cầu của GV.
-Năng lực sáng tạo và giảiquyết vấnđề:HStrảlờicác câuhỏicủaGVvàbổ sung,đưa
ramộtsố ví dụminhchứng liênquanđếnnội dung bàihọc. -Năng lựcTinhọc; -Năng lựctínhtoán. 3.Phẩmchất:
- Nhân ái: Thể hiện sự cảm thô ng và sẵn sàng g iúp đỡ bạn tro ng q uá trình thảo luận
n h ó m , sẵ n sà n g ch ia sẻ sả n ph ẩ m củ a m ìn h ch o c á c b ạ n g óp ý, đ á n h g iá và th a m k h ả o .
- T ru n g th ực : T h ậ t th à , n g a y th ẳ n g tro n g qu á trìn h h ọc tậ p v à là m việ c n h óm ; lê n á n sự
g ia n lậ n c ủ a cá c n h ó m (n ế u c ó).
- T rá ch n h iệ m : C ó tin h th ầ n trá ch n h iệ m v ới n h iệ m vụ , h o à n th à n h b á o cá o đ ể đ ư a ra k ế t q u ả .
- C h ă m ch ỉ: C h ă m h ọc h ỏi, c ó tin h th ầ n tự h ọc ; n h iệ t tìn h , n ă n g n ổ tron g h oạ t đ ộn g n h ó m .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
23. Thiết bị dạy học: M áy tính, tivi (m áy chiếu), b ảng phụ (nếu có) 24. Học liệu: Trang 135
- Học sinh: SG K T in học 1 0 , S BT Tin học 1 0.
- Giáo viên : Kế hoạch bài d ạy, phiếu g iao nhiệm vụ (phiếu học tập), phiếu đánh g iá kết
qu ả th ự c h iện củ a n h óm và m ột số tà i liệ u có liên q u a n . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG (1 0 phút)
T ạ o h ứ n g th ú h ọ c tậ p ch o h ọ c sin h .
H S d ự a và o h iể u b iế t đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
T ừ yêu cầ u H S v ậ n dụ n g k iến th ức đ ể trả lờ i c â u h ỏ i G V đ ư a ra . ●Giao nhiệm vụ:
? Đ ể tươ n g tá c vớ i n gư ời sử dụ n g tron g k h i th ự c h iện c h ư ơn g trìn h , cá c n g ôn n gữ lậ p
trìn h c ó cá c câ u lệ n h đ ể đ ư a dữ liệu ra m à n h ìn h h a y n h ậ p dữ liệ u và o từ b à n p h ím . E m đ ã
b iế t P yth on c ó lện h prin t( ) d ù n g đ ể đ ưa d ữ liệ u ra m à n h ìn h . Đ ể n h ậ p d ữ liệ u từ bà n ph ím
k h i th ự c h iện ch ư ơn g trìn h , P yth on sử d ụ n g câ u lện h in pu t( ).
E m dự đ o á n lệ n h n h ậ p dữ liệu in pu t ( ) c ó cú p h á p và ch ứ c n ă n g n h ư th ế n à o ?
●Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát, nghiên cứu SG K, suy nghĩ câu hỏi của G V đưa ra.
●Báo cáo, thảo luận: H S xung phong trả lời câu hỏi, các H S khác nhận xét, tranh luận.
●Kết luận, nhận định:
- G V n h ậ n xé t, đ á n h g iá c â u trả lờ i c ủ a H S .
2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (2 5 phút)
2.1. Các lệnh vào ra đơn giản (3 5 phút)
H iểu đ ượ c ý n gh ĩa c ủ a câ u lện h và o ra đ ơn giả n và b iế t c á ch sử dụ n g n ó .
H S qu a n sá t S G K đ ể tìm h iểu n ộ i d u n g k iế n th ứ c th eo yê u c ầ u củ a G V .
H S h oà n th à n h tìm h iều k iến th ức . ●Giao nhiệm vụ: -
GV đặtcâuhỏi: ?Quan sátlệnh sauvàtrảlời các câuhỏi : Lệnhinput( )cho phép nhập dữ
liệu từđâu ?Giátrịđược nhập sẽlàsố hayxâu ? Trang 136 ●Thực hiện nhiệm vụ:
- HSsuy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
- GV: quan sát và trợ giúp các cặp. ●Báo cáo, thảo luận:
- HS lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
●Kết luận, nhận định: - G V
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức .
- L ện h prin t( ) c ó ch ứ c n ă n g đ ưa dữ liệ u ra th iế t b ị ch u ẩ n , th ư ờ n g là m à n h ìn h . T h ô n g
tin cầ n đ ư a ra c ó th ể ba o gồ m m ộ t h a y n h iề u dữ liệ u vớ i k iể u k h á c n h a u , ch o ph é p c ả biể u th ức tín h to á n .
- L ện h in p u t( ) c ó c h ứ c n ă n g n h ậ p d ữ liệ u từ th iết bị và o c h u ẩ n (th ư ờn g là bà n ph ím ).
N ội du n g n h ậ p c ó th ể là số , biể u th ức h a y x â u v à ch o k ế t q u ả là m ộ t x â u k í tự. C ú p h á p : = in p u t( ) V í d ụ :
Ghi nhớ: C ác lệnh vào ra đơn giản của Python b ao g ồm lệnh inp ut( ) và lệnh p rin t( ) 2.2. (1 0 p h ú t) Trang 137
B iết ch u yể n đ ổ i k iểu d ữ liệ u
H S qu a n sá t S G K đ ể tìm h iểu n ộ i d u n g k iế n th ứ c th eo yê u c ầ u củ a G V .
H S h oà n th à n h tìm h iểu k iến th ức . ●Giao nhiệm vụ:
- GV: Chúng ta đã biếtmột số kiểu dữ liệu cơ bản như số nguyên, số thực và xâu kí tự. Trong
Python có cáchnào đểnhậnbiết đượckiểudữliệucủabiếnkhông?
-HS:Thảo luận,trảlời,lấycác vídụtrong thực tế. ●Thực hiện nhiệm vụ:
- HS tham khả o SG K trả lời yêu cầu của G V đưa ra.
- G V qu a n sá t, th e o dõ i v à h ỗ trợ k h i cầ n th iế t. ●Báo cáo, thảo luận: -
HS lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu .
- Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
●Kết luận, nhận định: - G V
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức .
- G V n h ắ c lạ i n ội du n g k iế n th ứ c bà i h ọc :
2.2.1. Nhận biết kiểu dữ liệu của biến
- K iểu d ữ liệ u lô gic c ũ n g là k iể u d ữ liệ u cơ b ả n và dữ liệu k iểu n à y ch ỉ có h a i g iá trị là T ru e
(đ ú n g ) v à F a lse (sa i). * Ghi nhớ: Trang 138 ●
Một số kiểu dữ liệu cơ bản của Python bao gồm: int (số nguyên), float (số thực),
str(xâu kítự),bool (lôgic). ●
Lệnh type ( )dùngđể nhậnbiếtkiểudữliệucủabiếntrong Python.
2.2.2. Tìm hiểu cách chuyển đổi giữa các kiểu dữ liệu GV:?
1. Có chuyểnđổidữliệukiểunàysang kiểu khácđượckhông?
2. Giả sửcó biến s với giá trị "123". Nếu muốn biến scó giá trị là số nguyên 123 chứ không phải
làxâu"123" thì em phải làmgì?
- Lệnh int ( ) có chức năng chuyểnđổi số thực hoặc xâuchứa số nguyênthànhsố nguyên. Quan sát các lệnhsau: >> int(12.6) 12 >>> int(“ 123” ) 123
>>> int(“ 10.35” ) #Lệnhinkhông chuyểnđổi được xâuchứa sốthực
-Lệnh float ( )dùng để chuyểnđổi số nguyênvàxâukítựthànhsố thực. >>> float(8) 8.0
>>> float(“ 10.23” ) 10.23
-Lệnh str( )dùng đểchuyểnđổicác kiểu dữliệukhác thànhxâukítự. >>> str(12+34) ‘ 46’ >>> str(12.567) ’ 12.567’ >>> str(2>3) ‘ False’
Các lệnh int ( ), float ( ) chỉ có thể chuyển đổi các xâughi giá trị số trực tiếp,không chuyển
đổixâucócông thức,vídụ:
>>> int(“ 12+45” ) Trang 139 *Ghinhớ
● Các lệnh int ( ),float (), str () cóchứcnăng chuyển đổi dữ liệu từ cáckiểu kháctương ứng về
kiểusố nguyên,số thựcvàxâu kítự.
● Cáclệnhint(),float()khôngthựchiệnxâu làbiểuthứctoán.
2.2.3.Nhậpdữliệukiểusốnguyênhoặcsốthựctừbànphím
? Dữliệu nhập từ bàn phím bằng lệnh input ( )luôn là xâu kí tựnên muốnnhập dữliệu đầu vào là
số nguyênhay sốthực thì phải làmthếnào?
?Dùng lệnhx = input(“ Nhậpsốx: ” )đểnhậpsốchobiếnxlàđúng haysai?
-Cách nhậpsố nguyên,số thực: =int(input( )) =float(input( )) Vídụ:
>>> n=int( input( “ Nhập số tựnhiên: ” )) Nhậpsố tựnhiên: 13
>>> x =float( input(“ Nhập sốthực x: ” ))
3. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (6 p hút)
G iú p H S củ n g c ố, ô n tậ p lạ i cá c k iế n th ức đ ã h ọ c tro n g B à i 1 8.
H S đ ọc S G K là m c á c b à i tậ p.
B à i là m củ a h ọ c sin h , k ĩ n ă n g g iả i qu yế t n h iệm vụ h ọc tậ p . ●Giao nhiệm vụ:
THỰCHÀNH.Nhậpdữliệubànphímtừlệnhinput().
Nhiệm vụ1. Viết chương trình cần nhập lần lượt ba số tựnhiênm,n,p, sauđó in ra tổng của ba số này.
Hướng dẫn. Cần thực hiện ba lệnh nhập lần lượt các số m, n,p. Chú ý cách nhập số nguyên cần
dùng lệnhint( )để chuyểnđổidữliệu nhậptừbànphím. Chương trìnhcó thể viết nhưsau
m = int(input(“ Nhậpsố nguyênm: ” ))
n = int(input(“ Nhập số nguyênn: ” ))
p = int(input(“ Nhậpsố nguyênp: ” ))
print(“ Tổng basốđãnhập là” ,m+n+p) Trang 140
Nhiệm vụ 2. Viết chương trình nhập họ tên, sau đó nhập tuổi học sinh. Chương trình đưa ra
thông báo,ví dụ: BạnNguyễn HoàBình15tuổi.
Hướng dẫn. Cầnthực hiện hailệnh nhập dữliệu,một lệnhnhập tên học sinh,lệnhthứhai nhập
tuổi,sau đóthông báoramànhình. Chúýkhi nhập tuổicần chuyểnđổidữliệu.
ten = input(“ Nhậptênhọc sinh: ” ))
tuoi = int(input(“ Nhập tuổi: ” ))
print(“ Bạn” ,ten,tuoi, “ tuổi” ) LUYỆNTẬP
1. Nhữnglệnhnào trong nhữnglệnhsau sẽbịbáolỗi? a)int(“ 12+45” ) b)float(123.56) c)float(“ 123,5.5” )
2. Vìsao khinhậpmột sốthực cần viếtlệnhfloat(input( ))?
●Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận, thực hành trên m áy đưa ra kết quả.
●Báo cáo, thảo luận: S au khi H S thực hiện xong GV kiểm tra, đánh giá.
●Kết luận, nhận định: G V nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện của HS.
4. Hoạt động 4: VẬN DỤNG (4 p hút)
H S v ậ n d ụ n g đ ư ợ c n h ữn g k iến th ứ c đ ã h ọc đ ể giả i q u yết c á c vấ n đ ề h ọ c tậ p v à th ực tiễ n .
- G V gia o b à i tậ p về n h à c h o H S th ực h iệ n .
- G V đ á n h g iá c h u n g k ết qu ả th ự c h iện n h iệm vụ củ a H S tron g su ố t q u á trìn h h ọ c B à i 1 8 .
K ết quả làm bài tậ p về nh à trong vở củ a H S. ●Giao nhiệm vụ:
G V đ ư a ra bà i tậ p về n h à ch o H S :
Bài 1:Viết chương trìnhnhập giá trị sslàsố giâynhập từbànphím. Thông báo ra màn hình
thời gianssgiâynàysaukhiđổithànhthờigiantínhbằngngày,giờ,phút,giây.
Bài 2: Viết chươngtrìnhnhậpbasố thựcdương a,b,c(a,b,c> 0vàthoảmãnbất đẳng thức tamgiác).
Gợi ý: công thức Heron tính diện tích tam giác: S = với p là nửa chuvitam giác.
●Thực hiện nhiệm vụ: HS về nhà là m bài tập G V giao. Trang 141
●Báo cáo, thảo luận: Tiết học sau, HS sẽ nộp vở lại để GV kiểm tra kết quả thực hiện
n h iệm vụ củ a H S (G V gọ i n g ẫ u n h iên 5 H S ).
●Kết luận, nhận định:
- G V đ á n h g iá k ết qu ả th ự c h iện n h iệ m vụ c ủ a n h ữn g H S đ ượ c g ọi k iểm tra vở (tiế t h ọ c sa u ).
- G V đ á n h giá , n h ậ n xé t c h u n g k ết qu ả th ự c h iện n h iệm vụ củ a H S . Tiết 2: TH Chủđề1:
GIẢIQUYẾTVẤNĐỀVỚISỰTRỢGIÚPCỦAMÁYTÍNH
BÀI18:CÁCLỆNHVÀORAĐƠNGIẢN– THỰCHÀNH I.MỤCTIÊU 1.Kiếnthức:
-Biếtvàthực hiện đượcmột sốlệnhvào rađơngiản
-Thựchiệnđượcmột sốchuyểnđổidữliệugiữacác kiểu dữliệucơbản 2.Nănglực:
-Năng lựctựchủ,tựhọc:HScó khảnăng tựđọcSGK,kếthợpvới gợiýcủaGVđể trảlời các
câuhỏivàthựchành trênmáytính.
-Năng lực giao tiếp và hợp tác:HSlàm việc theo nhómđể giảiquyết những bài tập củaGV trênmáytính .
-Nănglực sáng tạovàgiải quyết vấnđề: HStrảlời các câuhỏicủaGV vàbổ sung,đưa ra
một sốvídụminhchứng liênquan đếnnộidung bài học. -Năng lựcTinhọc; -Năng lựctínhtoán. 3.Phẩmchất:
- Nhân ái: Thể hiện sựcảm thông và sẵnsàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luậnnhóm,
sẵn sàngchiasẻ sảnphẩmcủamìnhcho cácbạngóp ý,đánhgiávàthamkhảo.
-Trung thực: Thật thà,ngaythẳng trong quátrình học tập và làm việc nhóm; lênán sựgian
lậncủa các nhóm (nếucó).
- Trách nhiệm: Có tinh thần trách nhiệm với nhiệm vụ, hoàn thành báo cáo để đưa ra kết quả.
-Chămchỉ:Chăm học hỏi,có tinhthầntựhọc;nhiệt tình,năng nổ trong hoạt động nhóm.
II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
1. Thiếtbịdạyhọc:Máytính,tivi(máychiếu),bảng phụ(nếucó) 2. Họcliệu:
-Học sinh: SGK Tinhọc10,SBTTinhọc10. Trang 142
-Giáo viên: Kế hoạch bài dạy, phiếu giao nhiệmvụ (phiếu học tập), phiếu đánh giá kết quả
thực hiệncủanhómvàmộtsố tài liệucó liênquan. III.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
1.Hoạtđộng1:KHỞIĐỘNG(10 phút)
GiúpHSmuốntìmhiểuvàthựchiệnđượccáclệnhvàorađơngiản.
GV đưa ra các câu hỏi để kiểm tra các kiến thức học sinhđã tiếp thuđược trong tiết lí thuyết.
HS trả lời được các câuhỏi GVđưa ra vàxác định được kiến thức trọng tâm đã đượchọc. ●Giaonhiệmvụ:
GVđưaradanh sáchcâuhỏinhưsau:
Bài1.Xácđịnhkiểuvàgiátrịcủacácbiểuthứcsau: a)"15 + 20 -7" b)32 >45 c)13 != 8+5 d)1 ==2 Bài2.
1.Mỗilệnhsausẽtrảlạicácgiátrịnào? a)str(60.2) b)int(“ 1101” ) c)float(“ 3,0” )
2.Lệnhnàosauđâysẽbáolỗi? A. int(“ 5,0” ) B. float(3-1) C. str(2+4.3)
●Thựchiệnnhiệmvụ:HSquansát,nghiêncứuSGK,suynghĩcâuhỏi của GVđưara.
●Báocáo,thảoluận:HSxungphongtrảlời câuhỏi,cácHSkhácnhận xét,tranh luận. ●Kếtluận,nhậnđịnh:
-GVnhậnxét,đánh giá câutrảlờicủaHS.
-GVnhắc lạimột sốkhái niệm:
-CáclệnhvàorađơngiảncủaPython bao gồm lệnhinput( )vàlệnhprint( )
-Mộtsố kiểudữliệucơ bảncủaPythonbao gồm:int(số nguyên),float (số thực),str (xâukí tự),bool (lôgic).
-Lệnhtype( )dùng để nhậnbiết kiểu dữliệucủabiếntrong Python.
- Các lệnh int ( ),float ( ), str ( )có chức năng chuyển đổi dữliệu từcác kiểu khác tương ứng
vềkiểusố nguyên,sốthực vàxâukí tự.
-Cáclệnhint( ),float ( )không thực hiện xâulà biểuthức toán.
2.Hoạtđộng2:HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚI(25 phút)
2.1. Nhiệmvụ1. Viếtchươngtrìnhcầnnhậplầnlượtbasốtựnhiênm, n,p,sauđóinratổngcủabasố này.(13 phút)
Biếtthaotáclệnhnhậpdữliệu làsố nguyêntừbànphím
GV giao nhiệmvụ1 (SGK/100)vàyêucầuHSlàm việc theonhóm.
Kết quảlàmviệc củacác nhóm(Bài thực hànhtrênmáytính). ●Giaonhiệmvụ: Trang 143
-GV chia lớp thành 8nhóm(cácnhóm đềcử1nhómtrưởng,1 thưký).
- GV cho các nhóm đọc nhiệm vụ 1 và yêu cầu các nhóm thảo luận để hoàn thành bài thực
hànhtrênmáytrongthời gianlà5 phút. ●Thựchiệnnhiệmvụ:
-Các nhómthảoluận đểhoànthành yêucầucủaGV đưara.
-GV quansát,theo dõi các nhóm và hỗtrợ các nhóm khicầnthiết. ●Báocáo,thảoluận:
-Các nhómdừng thao tác trênmáy
-GV chỉ định ngẫu nhiên đại diện 1 nhóm lên trình bày kết quả thực hiện của nhóm mình, các
nhóm cònlạinhậnxét,tranhluận. ●Kếtluận,nhậnđịnh:
-GV đếntừng máycủamỗinhóm nhậnxét,đánhgiákếtquảthực hiện củacácnhóm.
-GV thựchiệnbalệnhnhập lầnlượt các số m,n,p. Chúýcáchnhậpsố nguyêncầndùnglệnh
int( )để chuyểnđổidữliệunhập từbànphím. Chương trình có thể viết nhưsau:
m = int(input(“ Nhậpsố nguyênm: ” ))
n = int(input(“ Nhập số nguyênn: ” ))
p = int(input(“ Nhậpsố nguyênp: ” ))
print(“ Tổng basốđãnhập là” ,m+n+p)
2.2. Nhiệmvụ 2. Viếtchươngtrình nhậphọtên, sau đónhậptuổihọcsinh. Chươngtrìnhđưarathông
báo,vídụ:BạnNguyễnHoàBình15tuổi. (12phút)
Biếtthaotáclệnhnhậpcácdữliệukhác nhautừbàn phím
GV giao nhiệmvụ2 (SGK/100)vàyêucầuHSlàm việc theonhóm.
Kết quảlàmviệc củacác nhóm(Bài thực hànhtrênmáytính). ●Giaonhiệmvụ:
-GV cho học sinh đọc nhiệmvụ2trongsgkvàyêucầucácnhómthảoluậnđể hoànthànhbài
thực hànhtrên máytrong thờigianlà5phút ●Thựchiệnnhiệmvụ:
-Các nhómthảoluận đểhoànthành yêucầucủaGV đưara.
-GV quansát,theo dõi các nhóm và hỗtrợ các nhóm khicầnthiết. ●Báocáo,thảoluận:
-Các nhómdừng thao tác trênmáytính
-GV chỉ định ngẫu nhiên đại diện 1 nhóm lên trình bày kết quả thực hiện của nhóm mình, các
nhóm cònlạinhậnxét,tranhluận. ●Kếtluận,nhậnđịnh:
-GV đếntừng máycủamỗinhóm nhậnxét,đánhgiákếtquảthực hiện củacácnhóm.
-GV thực hiện hai lệnh nhập dữ liệu,một lệnh nhập tên học sinh,lệnh thứ hai nhập tuổi,sau
đó thông báo ra mànhình. Chúýkhi nhậptuổi cầnchuyểnđổi dữliệu.
ten = input(“ Nhậptênhọc sinh: ” ))
tuoi = int(input(“ Nhập tuổi: ” ))
print(“ Bạn” ,ten,tuoi, “ tuổi” ) Trang 144
3.Hoạtđộng3:LUYỆNTẬP(10phút)
Giúp HScủngcố,ôntập lại các kiếnthứcđã thựchành.
Cho học sinh thực hành nhanh bài tập: ” Em hãy viết chương trình tính diện tích
hìnhtrònvới giá trị bánkínhđược nhậptừbànphím”
Cácnhómhoànthànhphiếuhọctậpvàbàithựchànhtrênmáy ●Giaonhiệmvụ:
GVbắtđầugiao phiếuhọc tập cho các nhómthực hiệnđưa rakếtquả. Học sinhcác nhóm
tựphânchia ra 2 nhóm nhỏ để vừa thực hiện bài tâp trên phiếu học tập vừa thực hành bài tập
trênmáy. Nhómnhanh nhấtvàđúng nhất+3đ,thứhai +2đ,thứba+1 diểm. Điểm tổnglàđiểm
cộngcủaphầnphiếubàitậpvàphầnthựchành. PHIẾUHỌCTẬP m. . ... ... .
. ... ... . ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ........ ... .
. ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ...
. ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... .... ... ... , ..... ... ... ... ... .
●Thựchiệnnhiệmvụ:Các nhómthảoluận đưarakếtquả đúngtrênphiếuhọctập và trên máy
rồi nhanhchóng nộp choGV. GVsẽ có phần thưởng cho nhómcóđiểm tổngcao nhất.
●Báocáo,thảoluận:Sau khi thựchiện xong phiếu học tập, các nhóm nộp lại cho GVkiểmtra để GVđánhgiá. ●Kếtluận,nhậnđịnh:
-GVnhậnxét,đánh giá kết quảthực hiệnnhiệmvụcủa các nhóm.
-GVcông bố và phát thưởng cho nhómcóđiểm tổngcao nhất. Trang 145