Giáo án Tin học lớp 10 cả năm phương pháp mới 5 bước hoạt động

Giáo án Tin học lớp 10 cả năm phương pháp mới 5 bước hoạt động được soạn dưới dạng file PDF gồm 205 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!

Thông tin:
208 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Tin học lớp 10 cả năm phương pháp mới 5 bước hoạt động

Giáo án Tin học lớp 10 cả năm phương pháp mới 5 bước hoạt động được soạn dưới dạng file PDF gồm 205 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!

102 51 lượt tải Tải xuống
TTrraanngg 11
Ng
à
y so
n:28/08/2019
Ti
ế
t
1
T
ê
n b
à
i d
y
TIN H
C L
À
M
T NG
À
NH KHOA H
C
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết tin hc là m t ng ành khoa hc có đi tư ng, ni dung và phư ơng pháp nghiên cu
riêng.
Biết s ra đi và phát trin m nh m ca tin hc d o nhu cu ca xã hi
Biết các đc trưng ưu vit ca m áy tính.
Biết m t s ng dng ca tin hc và m áy tính đin t tro ng các hot đng ca đi
sng
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
Có hng thú vi môn Tin hc.
:
N ăng lc hp tác, năng lc giao tiếp
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, Sb t, giáo án.
Đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
:
-M
c ti
ê
u:
H s biết m t s ng d ng ca tin hc
-Phương ph
á
p/ K
thu
t
: Vn đáp gi m
-H
ì
nh th
c t
ch
c ho
t đ
ng
: C á nhân
-Phương ti
n d
y h
c
: SG K, M áy chiếu
GV đ
t v
n đ
:
Hs : -
Tr l i Tin hc là gì
- H s ly Vd v m t s ng d ng ca Tin hc
- M
c Ti
ê
u:
Biết s ra đi ca ca ng ành kho a hc Tin hc. Dc trưng và vai trò ca m áy tính
đin t khi ng dng các thành tu ca tin h c vào khoa hc và đi sng.
- Phương ph
á
p/ K
thu
t
: Vn đáp g i m, Tho lun
-
H
ì
nh th
c t
ch
c ho
t đ
ng:
Tho lun nhó m
- Phương Ti
n d
y h
c:
SGK, M áy chiếu
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
1
.
S
h
ì
nh th
à
nh v
à
ph
á
t tri
n c
a Tin h
c:
- N gày nay thông tin đưc xem là m t dng tài
GV:
C húng ta nhc nhiu đến Tin hc nhưng
nó thc cht là g ì thì ta chưa đưc biết
hoc nhng hiu biết v nó là rt ít.
HS:
Xem phim Lch s phát trin c a Tin
TTrraanngg 22
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
nguyên; nhu cu khai thác x lí thông tin ngày
càng cao M áy tính điện t tr thành công c đáp
ng nhu cu đó.
- Tin hc dn hình thành và phát trin tr thành
mt ngành khoa hc đc lp , vi ni dung, m c
tiêu và p hương pháp nghiên cu m ang đc thù
riêng.
- Ngành Tin hc gn lin vi vic phát trin và s
dng m áy tính.
hc
GV:
Vy đc điểm ni b t ca s p hát trin
tro ng xã hi hin nay là gì?
HS:
Tho lun
Đc đim ni bt ca s phát trin
tro ng xã hi.
S phát trin ca Tin hc
HS:
K tên nhng ngành trong thc tế có
dùng đến s tr g iúp ca Tin hc?
2
.
Đ
ă
c ti
nh va
vai tro
cu
a ma
y ti
nh đi
ê
n tư
:
* Vai tro:
- Ban đâu m ay tinh ra đơi chi vơi m uc đich tinh
to an đơn thuân, d ân d ân no không ng ưng cai tiên
va hô trơ cho rât nhiêu linh vưc khac nhau.
- N gay nay thi m ay tinh đa xuât hn ơ khăp nơi.
*
- Co thê lam viêc không m êt m oi 24 /2 4h.
- Tôc đô xư li thông tin cua may tinh rât nhanh va
ngay cang đư ơc cai thiên.
- Thiêt b i co đô tinh toan chinh xac cao.
- M ay tinh co thê lưu trư m ôt lương thông tin lơn
tro ng m ô t khô ng gian han chê.
- G ia m ay tinh ng ay cang ha nhơ tiên bô vươt bâc
cua cua KH KT.
- Cac m ay tinh ca nhân co thê liên kêt vơi nhau
thanh m ôt m ang va co thê c hia se dư liêu giưa
cac m ay vơ i nhau.
- M ay tinh ng ay cang gon nhe, tiên dung va phô
biên.
GV:
M áy tinh hn nay trơ nên rât phô b iên.
Vây em đa thây m ô t chc m ay tinh chưa.
HS:
Tho lun
Tai sao con ngươi sư dung m ay tinh
nhiêu đên vây va con ngư ơi sư dung
nhăm m uc đich gi?
H ay nêu nhưng viêc con ngươi kho
co thê lam đươc nêu như không co
m ay tinh?
GV:
N êu câu hi ni dung
HS:
Tho lun trình bày cá nhân
N hng đc đim ni bt ca máy
tính
Cho ví d thc tế.
GV:
C ho H S xem thêm m t s ví d trên
m áy.
GV:
Vi du M ô t đia m êm đương kinh 8,8 9cm
co thê lư u nôi dung m ôt quyên sach day
40 0 trang
3
.
Thu
â
t ngư
tin ho
c:
Inform atique (Phap) m ay tinh
Inform atics (Châu âu) nt
Comp uter Science (My) khoa hoc m ay tinh.
- Tin hoc la m ôt nganh khoa hoc dưa trên m ay tinh
điên tư .
GV:
C o nhiêu đinh nghia khac nhau vê tin
hoc.
GV:
Tư nhưng tim hu trên ta đa co thê rut
ra đươc khai niêm tin hoc la gi?
HS:
Đoc khai niêm SGK va trinh bay theo y
hiêu.
GV:
Tom tăt lai y chinh ghi n bang.
3
.
TTrraanngg 33
Cho HS nhc li KT:
Sư hinh thanh va phat triên cua Tin hoc.
Đăc tinh va vai tro cua m ay tinh điên tư .
M uc tiêu cua nganh Tin hoc la g i?.
4
.
Vì sao tin hc đư c hình thành và p hát trin thành m t ng ành khoa hc
H s : Tr l i
Tin hc đưc hình thành và phát trin thành m t ng ành khoa hc b i vì Tin hc là m t ngành
khoa hc đc lp vi các ni d ung, m c tiêu, phương p háp nghiên cu và ng ày càng có nhiều ng
dng trong hu hết các lĩnh vc hot đng ca xã hi lo ài ngưi.
5. Ho
t đ
ng m
r
ng :
Gv :
Hs
M áy tính không th tr li nhng câu hi m ang tính cht tích lu kiến thc thc tế ca con
ngưi nhm to ra tri thc m i.
- M áy tính không th nhn biết dng thông tin m ùi v
- N hng vn đ tình cm , cm xúc.
- Yếu t linh cm ca co n ngưi.
V
.
HƯ
NG D
N HS T
H
C :
1. Hư
ng d
n h
c b
à
i c
ũ
: Tr li c ác cu hi 1, 3 , 4/ Trang 6 SGK
2. Hư
ng d
n chu
n b
b
à
i m
i
: Tr li c âu hi sau
: - Thông tin, D liu là gì ? N êu VD v thông tin, d liu ?
- Đ ơn v đo thông tin nh nht ? Đ đo thông tin có nhng đơn v nào ?
- Thông tin có m y dng
: - Làm thế nào đ m ã hóa thông tin trong m áy tính ?
- N êu cách biu din thông tin trong m áy tính ?
TTrraanngg 44
Ng
à
y so
n: 01/09/2019
Ti
ế
t
2,3
T
ê
n b
à
i d
y
TH
Ô
NG TIN V
À
D
LI
U (T1,2)
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết khái nim thông tin, d liu
Biết các dng biu din thông tin trong m áy tính
Biết khái nim m ã hóa thông tin
Bưc đu m ã hóa đưc s nguyên, xâu kí t đơn gin thành dãy bit
Nghm túc, tp trung, tích c c ch đng.
Năng lc giao tiếp , năng lc hp tác, Năng lc tính to án
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, Sb t, giáo án.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
TI
T 1
1. Ho
t đ
ng kh
i đ
ng/ T
o t
ì
nh hu
ng:
- M c tiêu: Kim tra kiến thc ca bài hc trư c v Đ c trư ng ca m áy tính đin t
- Phươ ng pháp / K thut: H i đáp / Trình bày
- H ình thc t chc hot đng: Cá nhân
- Phươ ng tin d y hc: SGK
-Sn phm : H c sinh b iết các đc trưng c a M áy tính đin t .
-Gv đt câu hi:
.
-D kiến tr li: +H S nêu các đc trư ng trong SGK
+Ví d : Gii các bài toán khoa hc k thut, H tr vic qun lý, T đng hóa
và điu khin, Truyn thông, Son tho và in n, lưu tr, văn phòng , Trí tu nhân to, G iáo dc,
G iải trí
2. Ho
t đ
ng h
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c m
i:
- M
c Ti
ê
u:
+Biết khái nim thông tin và d liu
+Biết các đơn v đo thông tin
+Biết các dng thông tin
- Phương ph
á
p/ K
thu
t
: Phương p háp vn đáp g i m, làm vic nhóm , tho lun.
-
H
ì
nh th
c t
ch
c ho
t đ
ng:
Làm vic cá, nhóm
- Phương Ti
n d
y h
c:
SGK, Bng đen
TTrraanngg 55
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
I
.
KH
Á
I NI
M TH
Ô
NG TIN V
À
D
LI
U:
1
.
Th
ô
ng tin:
là s p hn ánh các hin tư ng, s
vt ca thế gii khách quan và các ho t
đng ca con ngưi trong đi sng xã hi.
là nhng hiu
b iết có đư c v thc th đó.
2
.
D
li
u:
là thông tin đã đư c đư a vào m áy tính.
GV:
Nêu ra mt s ví d v thông tin và đt
câu hi ni dung.
HS:
Chơi trò chơi làm quen Nhm rút ra
khái nim thông tin.
HS:
Tho lun, tr l i
II
.
Đ
ƠN V
Đ
O TH
Ô
NG TIN:
1
.
Đ
ơn v
cơ b
n - Bit
Khái nim : Bit (b inary d igit) là lưng thông
tin va đ đ biu din 1 hoc 0 . Viết tt: bit
2
.
Đ
ơn v
d
n xu
t:
Đơn v thưng dùng: Byte (B)
1B yte = 8 b it
Đơn v bi s : (bng SGK)
KB, M B, G B, TB, PB
GV:
N êu đt câu hi
HS:
Tho lun, tr l i
III
.
C
Á
C D
NG TH
Ô
NG TIN:
1
.
D
ng s
:
2
.
D
ng phi s
:
GV:
M inh ha m t s d ng thông tin. N êu
câu hi: N êu các dng thông tin các em gp
trên thc tế?
HS:
Tho lun, tr l i
HS:
Ly các ví d trong thc tế.
-Gv C ho H S nhc li KT:
Khái nin thông tin - Các d ng thông tin
Khái nim d liu - Đ ơn v đo
-Hs: Nh
c l
i c
á
c v
n đ
đ
ã
h
c
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng/ m
r
ng ki
ế
n th
c:
Gv đưa câu hi v nhà:
5. Hư
ng d
n h
c sinh t
h
c:
-Hư
ng d
n h
c b
à
i c
ũ
:
+Khái nim thông tin-Các d ng thông tin
Hư
ng d
n chu
n b
b
à
i m
i:
+Thế nào g i M ã hóa thông tin trong m áy tính?
TTrraanngg 66
+C ách m ã hóa thông tin dng s và phi s?
TTrraanngg 77
TI
T 2
1. Ho
t đ
ng kh
i đ
ng/ T
o t
ì
nh hu
ng:
- M c tiêu: Kim tra kiến thc v các dng thông tin.
- Phương p háp/ K thut: Hi đáp/ Trình bày
- Hình thc t chc hot đng : C á nhân
- Phương tin dy hc: SG K
-Sn p hm : Hc sinh biết các d ng thông tin
a. Ki
m tra b
à
i c
ũ
:
- Gv đ
t c
â
u h
i:
-Hs tr
l
i:
+
Cho dãy s nguyên chn: 2 , 4, 6 , 8, 10 Đ ây là thông tin dng s;
+C ho dãy kí t : C huc cac ban hoc g ioi. Đ ây là thông tin d ng văn b n;
+
b.
Đ
t v
n đ
:
2. Ho
t đ
ng h
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c m
i:
- M
c ti
ê
u:
Biết khái nim m ã hóa thông tin cho m áy tính.
Biết các dng biu din thông tin trong m áy tính.
Biết các h đếm cơ s 2, 1 6 trong biu d in thông tin.
-Phương ph
á
p/K
thu
t:
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm , tho lun.
- H
ì
nh th
c t
ch
c: L
à
m vi
c c
á
nh
â
n, nh
ó
m
- Phương ti
n d
y h
c: SGK, B
ng đen
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
IV
.
M
Ã
HO
Á
TH
Ô
NG TIN:
1
.
Kh
á
i ni
m m
ã
ho
á
:
2
.
V
í
d
:
M ã hoá thông tin dng văn b n:
- M ã hóa tng kí t m t.
- M i ký t đưc b iu d in b ng m t dãy bit
tư ơng ng.
Bng mã A SCII: 1 kí t mã hoá thành
dãy 8 bit. C ó 256 ký t
Bng m ã U NICOD E: 1 kí t m ã hoá
thành dãy 16 b ít. Có 65 536 kít t
Ví d: M ã hóa: An
01 00000 1 0110 11 10
(D ùng bng m ã ASCII)
GV:
N êu ra mt s ví d v m ã hoá thông tin
và đt câu hi tho lun.
HS:
Tho lun, tr l i
HS:
Thc hành m ã hóa văn b n N h phân.
TTrraanngg 88
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
V
.
BI
U DI
N TH
Ô
NG TIN TRONG MT
1
.
Bi
u di
n th
ô
ng tin d
ng s
:
1
.
1 H
đ
ế
m
Là tp hp các kí hiu và q uy tc
s dng tp ký hiu đó đ biu din và xác
đnh giá tr các s.
1
.
2 H
đ
ế
m thư
ng d
ù
ng trong tin h
c:
Tp ký hiu: 0 ,1
Tp ký hiu: 0,1. . 9 , A, B , C, D, E, F
A=10 ; B=11; C=12; D =13 ; E=14; F=15
1
.
3 Chuy
n đ
i gi
a c
á
c h
đ
ế
m:
- Cách làm :
Lp li vic chia cho
b
d ng li khi
kq
= 0
Ly kết qu là các s dư theo th t đo
ngưc
-
Cách làm : Á p dng công thc tính
d
n-1
.
b
n-1
+d
n-2
.
b
n-2
+
. . .
+d
2
.
b
2
+d
1
.
b
1
+d
0
.
b
0
1
.
4 Bi
u di
n th
ô
ng tin s
nguy
ê
n:
- Có th dùng 1 b yte, 2 byte . . . đ biu d in s
nguyên.
- H S nm biu din s dùng 1 b yte.
1
.
5 Bi
u di
n th
ô
ng tin s
th
c:
- S thc đư c viết d ưi dng du phy đng.
- Dng ± M . 1 0
±K
2
.
Bi
u di
n th
ô
ng tin d
ng Phi s
:
Biu din thông tin dng Văn b n
Biu din các dng khác.
GV:
M inh ha
GV:
N êu câu hi
HS:
Tho lun, tr l i
GV:
Ví d
1010
2
=
1 . 2
3
+ 0. 2
2
+ 1. 2
1
+ 0 . 2
0
3E
16
=
3 . 16
1
+ 1 4. 1 6
0
GV:
M inh ha
HS:
Làm ví d
(15)
10
= ( )
2
(15)
10
= ( )
16
GV:
M inh ha
HS:
Tho lun tr li
(4E)
16
= ( )
10
(1010 )
2
= ( )
10
HS:
Biu din s (1 7)
10
HS:
Biu d in cho 3 s thc dng d u phy
đng.
GV:
G iớ i thiu qua c ách biu din thông tin
dng phi s - B ài đc thêm.
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
-
H S nm li kiến thc trng tâm:
M ã hóa thông tin
Các loi h đếm và cách chuyn đi, cách biu din thông tin dng s và Phi s .
- Làm mt s câu hi trc ng him trên phiếu tr li trc ng him
Câu 1:Thông tin là g ì
A . C ác văn bn và s liu
B. Hiu biết ca con ngư i v m t thc th, s vt, khái nim , hin tư ng nào đó
C . Văn bn, H ình nh, âm thanh
D . H ình nh, âm thanh
Câu 2:Phát b iu nào sau đây là phù hp nht v khái nim bit ?
TTrraanngg 99
A. Đơn v đo khi lư ng kiến thc
B. Chính ch s 1
C. Đơn v đo lưng thông tin
D. M t s có 1 ch s
Câu 3: Chn p hát b iu đúng tro ng các câu sau :
A.
D liu là thông tin đã đưc đư a vào trong m áy tính .
B. CPU là vùng nh đóng vai trò trung g ian gi a b nh và các thanh g hi .
C . Đĩa cng là b nh trong .
D.
8 b ytes = 1 bit .
Câu 4
:
C hn câu đúng
A . 1 M B = 1024 KB
B. 1B = 1 024 Bit
C.
1 KB = 1 024M B
D.
1Bit= 1024B
Câu 5: Chn p hát b iu đúng tro ng các câu sau :
A . H thp lc phân s dng 10 ch s t 0 đến 9 .
B. H thp lc phân s dng 10 ch s t 0 đến 9 và 6 ch cái A , B , C , D , E , F
C . H thp lc phân s dng 2 ch s t 0 và 1.
D . H thp lc phân s dng 7 ch cái I , V , X , L , C , D . M
Câu 6:H ãy chn p hương án g hép đúng : m ã hóa thông tin thành d liu là q uá trình
A. Chuyn thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong m áy tính
B. Chuyn thông tin v dng m à m áy tính có th x lí đưc
C. Chuyn thông tin v dng m ã ASCII
D. Thay đi hình thc b iu din đ ng ưi khác không hiu đưc
Câu 7: H đếm nh p hân đưc s dng p h biến trong tin hc vì
A . D biến đi thành d ng biu din trong h đếm 1 0
B. Là s ng uyên t chn duy nht
C . M t mch đin có hai trng thái (có đin/không có đin) c ó th dùng đ th hin tương
ng "1", "0 "
D . D dùng
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng, m
r
ng:
Gv:
Đ
t c
â
u h
i
Hs: Tr
l
i
N gô n ng m áy tính là ngôn ng nh phân vì tt c c ác thông tin khi đưa vào m áy tính thì chúng
đu biri đi thành d ng chung - d ãy b it, dãy bit đó là duy nh phân ca thông tin m à nó biu d in
5
.
Hư
ng d
n h
c sinh t
h
c:
1. H ư ng d n h c sinh hc b ài cũ: Tr li các câu hi trong SGK 1,2 ,3 ,4/trang 1 7
2. H ư ng d n chun b bài m i: Tiết sau bài tp và thc hành 1
Tr l i các hi hi a,b,c,d SGK trang 1 6
TTrraanngg 1100
Ng
à
y so
n: 7/09/2019
Ti
ế
t
4
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P V
À
TH
C H
À
NH 1
I
.
M
C TI
Ê
U
Cng c hiu biết ban đu v Tin hc, m áy tính
S dng b ng m ã A SCII đ m ã hóa xâu kí t , s nguyên.
Viết đưc s thc dưi dng d u phy đng.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
4. N
ă
ng l
c hư
ng t
i: N
ă
ng l
c t
h
c, n
ă
ng l
c h
p t
á
c.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, Sb t, giáo án.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng kh
i đ
ng/t
o t
ì
nh hu
ng:
+H iu biết b an đu v Tin hc
+ B iết m t s đơn v đo thông tin
- Phương pháp/ K thut: Phương p háp vn đáp gi m .
- H ình thc t c hc hot đng : H c sinh tr l i nhanh ti ch
- Phương tin dy hc: SGK, bng đen
-Sn phm : H iu biết ban đu v Tin hc, đơn v đo.
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
N
i dung ki
ế
n th
c
GV:
N êu câu hi
HS:
Tr li.
Tin h
c v
à
m
á
y t
í
nh:
B
à
i 1:
C hn khng đnh đúng:
A. M áy tính có th thay thế hoàn toàn
co n ngưi trong lĩnh vc tính toán
B. H c Tin hc là hc s dung m áy tính.
C. M áy tính là sn phm trí tu ca con
ngưi.
D. M t ng ưi phát trin to àn din không
th thiếu hiu b iết v Tin hc.
GV:
N êu câu hi bài tp
HS:
Thc hành làm bài tp , tho lun kết qu
VN 01010110 010 0111 0
Tin 0 1010100 0 1101 00 1 0110 1110
Gii m ã:
Kết qu: Ho a
S
d
ng b
ng m
ã
ASCII đ
m
ã
h
ó
a v
à
gi
i
m
ã
B
à
i 2
: M ã hóa và gii mã các thông tin sau?
A. M ã hóa các xâu sau: VN, Tin
B. Gii mã: 0 1001000 01 10 111 1
01 10 0001
TTrraanngg 1111
2. H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c m
i:
- M
c đ
í
ch:
+Biết các b iu din s nguyên, s thc
- Phươ ng pháp / K thut: Phư ơng p háp vn đáp, tho lun nhóm
- H ình thc t chc hot đng: Hs làm vic theo nhóm ri trình bày kết qu
- Phươ ng tin d y hc: SGK, bng đen
-Sn phm : Biết cách biu din s nguyên, s thc
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
N
i dung ki
ế
n th
c
-Gv tr l i câu hi SG K/trang 16
Biu din s ng uyên và s thc
1 100 5 2 5,87 9 0,0 00 98 4
-H s: Đc câu hi
B2:Gv: Nh
n nhi
m v
H s tho lun
B3:Gv: Th
o lu
n, trao đ
i, b
á
o c
á
o
-H s nhóm 1, 3 báo cáo kết qu còn các nhóm
khác góp ý b sung
-GV: Cht vn đ
B4:Ki
m tra đ
á
nh gi
á
Gv: Ra b
à
i t
p vi
ế
t nhanh v
d
ng d
u ph
y đ
ng
345.6
0.000713
-98100.00
6
-0.1011678
9.112277
0.009810
88
Hs:
Tr l i nhanh ly đim m ing m t s H s
Bi
u di
n s
nguy
ê
n v
à
s
th
c
Tr
l
i
: Đ m ã hóa s nguyên -27 cn dùng
1B yte đ m ã hóa.
11 00 5 25 ,8 79 0,0009 84
Tr
l
i:
11 00 5 ->0,1 1005 x10
5
25 ,8 79 -> 0,25879 x 10
2
0,00 0984-> 0.984 x 10
-3
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
- HS
N hc li kiến thc:
Kiến thc cơ bn v Tin hc
Cách s dng b ng m ã A SC II.
Biu din thông tin trong máy tính.
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/ m
r
ng:
Gv: Ra b
à
i t
p v
n d
ng y
ê
u c
u Hs l
à
m t
i l
p:
TTrraanngg 1122
Câu hi 2:
a) 12 6 d) 98
b) 2 39 e) 101
c) 1 3 f) 34
a) 1F
16
c) 10
16
b) 110101
2
d) 1111
2
a) 5E
16
c) 1B3
16
b) A2
16
d) 01
16
.
V
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
Ó
C INH T
H
C
a. Hư
ng d
n h
c sinh h
c b
à
i c
ũ
:
N m khái niệm tin hc là gì, đơn v đo thông tin, m ã hóa thông
tin d ng s và p hi s
b. Hư
ng d
n chu
n b
b
à
i m
i:
-Tìm hiu v các thành phn cơ bn có trong m áy tính
-H ot đng ca m áy tính như thế nào
TTrraanngg 1133
Ng
à
y so
n: 11/09/2019
Ti
ế
t
5
T
ê
n b
à
i d
y
GI
I THI
U M
Á
Y T
Í
NH (T1)
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết chc năng các thiết b chính ca máy tính
N hn b iết đưc các thiết b, các b phn chính ca m áy tính.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
4. N
ă
ng l
c hư
ng t
i:
N ăng lự c hp tác, năng lc C NTT, năng lc giao tiếp .
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, Sb t, giáo án, m áy c hiếu.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
-M
c đ
í
ch: Bi
ế
t kh
á
i ni
m
H thng tin hc, thành p hn ca h thng tin hc.
-Phương ph
á
p/K
thu
t:
Vn đáp gi m
-H
ì
nh th
c t
ch
c ho
t đ
ng:
C á nhân làm vic
-Phương ti
n d
y h
c:
M áy chiếu, SG K
-S
n ph
m:
H s biết khái nim , h thng tin hc g m phn cng, phn mm, s qun lý và điu
khin con ngưi.
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Ho
t đ
ng 1: 1 Kh
á
i ni
m h
th
ng tin h
c:
Gv: Đưa hình nh m t m áy tính lên m áy chiếu
TTrraanngg 1144
:
3 thành p hn:
: Gm m áy tính và các thiết b ca m áy tính.
: Các c hương trình.
ca co n ngưi.
Biết chc năng ca C PU, b nh tro ng , b nh ngoài
H s thy đưc tng thiết b c th trên m áy tính.
- Phương pháp /K thut: S d ng thiết b c th đ m inh h a, tho lun nhóm .
C á nhân và tho lun nhóm
- Phương ti
n d
y h
c:
SG K, b ng đen, 4 b C PU.
- S
n ph
m:
H S hiu rõ đư c cu trúc ca m áy tính, chc năng ca CPU, b nh thông qua các
thiết b thc tế.
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Q uan sát thiết b qua thùng m áy và tr li t ng thiết b
- Gv:
Đ hiểu rõ hơn chúng ta tìm hiu sơ đ cu trúc m áy tính và chc năng ca nó .
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u sơ đ
c
u tr
ú
c c
a m
á
y t
í
nh
2
.
Sơ đ
c
u tr
ú
c c
a m
t m
á
y t
í
nh:
SGK
GV:
M inh ha sơ đ bng SGK
HS:
Tho lun tr li d a trên sơ đ cu trúc
Ho
t đ
ng 3: T
ì
m hi
u c
á
c th
à
nh ph
n c
a m
á
y t
í
nh
3
.
B
x
l
ý
trung t
â
m - CPU:
(C U: Control Unit): quyết đnh
dãy thao tác cn thc hin bng cách to
ra các tín hiu điu khiển.
(A LU : Arithm etic/ Lo gic
Unit): thc hin các phép toán s hc/logic
(Reg ister).
GV:
M inh ha, tháo thùng m áy cho H S qua
sát C PU mt cách tr c quan
GV:
N êu câu hi:
HS:
Tho lun, tr l i
GV:
N êu câu hi
HS:
Tho lun tr li
TTrraanngg 1155
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
4
.
B
nh
trong:
Có 2 loi b nh tro ng là: R AM và ROM
B nh ch đc không th ghi, xóa
DL trong R OM không m t khi tt máy.
Có th g hi, đc, xóa d liu trong R AM .
D liu tro ng RA M b m t khi tt máy.
HS:
Tho lun tr li
GV:
M inh ha các loi b nh trong .
HS:
Tho lun tr li
HS:
Tr li
?
Ho
t đ
ng 5: T
ì
m hi
u b
nh
ngo
à
i
5
.
B
nh
ngo
à
i:
Đĩa c ng, đĩa m m, đĩa CD
Thiết b nh U SB Flash
GV:
N êu câu hi
HS:
Tho lun tr li
GV:
N êu câu hi
HS:
Tho lun
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p, v
n d
ng:
G v: Y/c hs hoàn thành phiếu hc tp sau
C
â
u 1
:Hãy ghép mi thiết b ct bên trái v i chc năng tương ng ct bên phi trong b ng
dư i đây:
CH
C N
Ă
NG
a) thc hin các p hép to án s hc và log ic.
b) C h cho phép đc, lư u các chương trình do nhà sn xut cài sn.
c) điu khin hot đng đng b ca các b phn trong m áy tính
và các thiết b ngoi vi liên q uan.
d) lưu tr thông tin cn thiết đ m áy tính hot đng và d liu tro ng
quá trình x lý.
e) là b nh trong c ho phép đ c và ghi d liu khi m áy đang hot
đng
f) lưu tr thông tin lâu d ài.
g) phn cng , phn m m, s qun lý con ngưi
h)nhp, x lý, xut, truyn và lưu tr thông tin
C
â
u 2
: H ãy ch ra tên ca tng thiết b:
TTrraanngg 1166
4
.
Ho
t đ
ng t
ì
m t
ò
i m
r
ng:
Gv:
Giao nhim v v nhà
Ghi câu hi v nhà tìm tòi.
V. Ho
t đ
ng hư
ng d
n HS t
h
c:
1. Hư
ng d
n hs h
c b
à
i c
ũ
:
- Khái nim h thng tin h c, g m có m y thành p hn?
- Sơ đ cu trúc ca m t m áy tính, chc năng ca CPU, b nh ngoài và trong.
2. Hư
ng d
n hs chu
n b
b
à
i m
i:
H s tr li các câu hi sau:
- Chc năng ca thiết vào, ra?
- M áy tính hot đ ng theo nguyên lý nào?
TTrraanngg 1177
Ng
à
y so
n: 12/09/2019
Ti
ế
t
6
T
ê
n b
à
i d
y
GI
I THI
U V
M
Á
Y T
Í
NH (T2)
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết chc năng các thiết b chính ca máy tính
Biết m áy tính làm việc theo nguyên lý j. Von N eum ann
N hn biết đưc các thiết b, các b phn chính ca máy tính.
N g hiêm túc, tp trung, tích c c ch đng .
4. N
ă
ng l
c hư
ng t
i:
N ăng lự c hp tác, năng lc C NTT, năng lc giao tiếp .
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, Sb t, giáo án, phò ng m áy, NetOp School
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
H S nh đưc cu trúc ca m áy tính, chc năng ca C PU , b nh ng oài
và trong?
Vn đáp
Gi H s lên bng tr l i b ng vn đáp
Bng đen, thiết b tr c quang
H S tr li đư c câu hi v cu trúc m áy tính, chc năng ca CPU , b nh.
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
-Gv: Ra câu hi kim tra bài cũ
Câu hi 1:
Biết chc năng ca thiết b vào, ra.
Biết nguyên lý hot đng ca m áy tính.
Vn đáp gi m , tho lun
Tho lun nhóm , cá nhân làm vic
Bng đen, thiết b trc quang
TTrraanngg 1188
H s nhn b iết các thiết b thc vào, ra ca m áy tính.
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Ho
t đ
ng 1: T
ì
m hi
u thi
ế
t b
v
à
o
6
.
Thi
ế
t b
v
à
o: (Input Device)
GV:
N êu câu h i tho lun
HS:
Tr li
Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u thi
ế
t b
ra
7
.
Thi
ế
t b
ra: (Output Device)
GV:
N êu câu h i tho lun
HS:
Tr li
Ho
t đ
ng 3: Nguy
ê
n l
ý
ho
t đ
ng c
a m
á
y.
8
.
Ho
t đ
ng c
a m
á
y t
í
nh:
GV:
N êu câu h i
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
Gv: Y/c h
c sinh
N hc li các kiến thc cơ b n đã hc.
Bài tp cng c bng Slide: G iải m ô ch
TTrraanngg 1199
C
â
u 1
M
O
U
S
E
C
â
u 2
H
E
A
D
P
H
O
N
E
C
â
u 3
R
A
M
C
â
u 4
M
O
N
I
T
O
R
C
â
u 5
K
E
Y
B
O
A
R
D
C
â
u 6
P
R
I
N
T
E
R
C
â
u h
i 1
: Là thiết b duy nht ca máy tính có tên ca m t loài vt ?
C
â
u h
i 2:
Là thiết b đ đư a d liu âm thanh ra m ôi trng b ên ngo ài ?
C
â
u h
i
3 Là tên ca b nh trong có th g hi và đc d liu trong lúc làm vic?
C
â
u h
i 4
: Là tên ca mt thiết b có cu to tươ ng t như m t chiếc ti vi ?
C
â
u h
i 5:
Là tên ca m t thiết b m à khi đưa thông tin vào m áy tính ngư i ta gõ lên nó ?
C
â
u h
i 6:
Là thiết b d ùng đ đa d liu ra g iy ?
4
.
Ho
t đ
ng v
n dung/m
r
ng:
Gv: Y /c Hs tr li
H ãy cho b iết thiết b nào va là thiết b vào, va là thiết b ra?
H s:Tr li: M od en
V.HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
1. H ưng dn hc sinh hc bài c nhà:
- N m chc năng ca thiết b vào , ra
- N guyên lý hot đng ca m áy tính
2. H ưng dn chun b bài m i:
- Xem trư c tp và thc hành 2
TTrraanngg 2200
Ng
à
y so
n: 26/09/2019
Ti
ế
t
7
BÀI TP VÀ THC HÀNH 2
L
À
M QUEN V
I M
Á
Y T
Í
NH
I
.
M
C TI
Ê
U
C ng c các kiến thc đã hc, các thành phn ca m áy tính.
Q uan sát, nhn biết các b phn chính ca m áy tính và m t s thiết b khác như m áy in, bàn
p hím , chut, đĩa, cng USB.
Làm quen và tp m t s thao tác s dng bàn p hím , chut.
N g hiêm túc, tp trung, tích c c ch đng .
N hn thc đư c m áy tính thiết kế rt thân thin vi con ngưi.
N ăng lc t hc, năng lc hp tác, năng lc C NTT
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm.
III
.
CHU
N B
Sgk, g iáo án, phò ng m áy.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk, chun b trư c ni dung thc hành.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
- M
c ti
ê
u:
Nhn b iết các thành p hn ca m áy tính và m t s thiết b liên quan như : đĩa, bàn
phím , chu t,
- Phương ph
á
p/ k
thu
t
: Tri nghim ti phòng m áy s 2.
- H
ì
nh th
c t
ch
c
: Th c hành làm quen vi máy tính
- Phương Ti
n d
y h
c:
Phòng m áy 27 m áy( 2H s/1 m áy), bng đen, SGK
- S
n ph
m:
N hn b iết đưc tên ca các thiết b
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Vì đây tiết hc đu tiên nên GV ph b iến qua ni quy phòng thc hành, nhc nh H S
thc hin tt khi vào thc hành. Làm cho các em có ý thc bo v tài sn chung .
-
Đ
t v
n đ
ế
n
:
Gv:
- M c tiêu: Làm q uen và tp m t s thao tác s d ng bàn phím và chut
TTrraanngg 2211
- Phươ ng pháp /K thut: Tri nghim ti phòng m áy s 2, Vn đáp gi m , làm vic nhó m
- H ình thc t chc: Thc hành (2H s/ 1 m áy tính )
- Phươ ng tin d y hc: 27 M áy tính đm bo 2 Hs/ m áy tính
- Sn phm : Phân bit đư c nhóm phím, thao tác vi phím và chut.
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Ho
t đ
ng 1: S
d
ng b
à
n ph
í
m
GV:
N êu ni d ung
HS:
Thc hành tìm hiu theo ni dung đó
Ho
t đ
ng 2: S
d
ng chu
t
GV:
N êu ni d ung
HS:
Thc hành
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p:
Gv
: Thiết kế câu hi cho hc sinh tr l i trên m áy tính gm 10 câu như sau:
đa ch sau:
http ://hoc247 .net/thi-online/tin-hoc-1 0/trac-nghiem -b ai-tap -va-thuc-hanh-2 -lam -q uen-voi-m ay-tinh-
l6397 .htm l?tid =12 95
C
â
u 1:
Thiết b lưu tr t m thi d liu ca m á y tính là:
A. Đĩa cng
B. RO M
C. RA M
D. Đĩa mm
C
â
u 2:
Chn danh sá ch các thiết b ra:
A. Con chut, bàn phím , tai nghe
B. M àn hìn h, m áy in, m áy chiếu
C. M odem , loa và tai nghe
D. Tt c câu trên đu sai
C
â
u 3:
B phn trong m áy vi tính bao gm B phn nào sau đây?
TTrraanngg 2222
A. B nh trong
B. T hiết b vào/ ra
C. B x lý tru ng tâm
D. Cá c câ u trên đ u đúng
C
â
u 4:
Hãy cho biết nguyên lý P hôn Nôi M an đ c p đ ến nhng vn đ nào dưi đây?
A. Điu khin bng chương trình và lưu tr chương trình
B. M ã hóa nh phâ n
C. Truy cp theo đa ch
D. Tt c đ u đúng
C
â
u 5:
Chn danh sá ch các thiết b vào:
A. M áy quét, w ebca m
B. B àn phím, chut
C. Hai câu A, B đu đúng
D. Hai câu A, B đu sai
C
â
u 6:
ROM (Rea d-Only M em ory) là:
A. B x lý trung tâm
B. B nh truy c p ng u nhiên
C. B nh ngoài
D. B nh ch đc
C
â
u 7:
Trong các câu sa u, câu nà o sai?
A. Vùng RO M khi t t đin không b m t d liu, còn vùng RA M thì ngưc li
B. V ùng ROM là vùng nh ch đc, còn vùng RAM là vùng nh cho phép đc, ghi và xóa
C. Vùng RA M cha các chương trình do nhà sn xut cài đt sn trong vùng nà y
D. Vùng RO M và RAM đưc gi chung là b nh trong
C
â
u 8:
RA M (Random A ccess M em ory) là:
A. B nh ch đc
B. B nh ngoà i
TTrraanngg 2233
C. B nh truy cp ngu nhiên
D. B x lý trung tâm .
C
â
u 9:
Công c nào dưi đ ây đ c trưng cho nn văn m inh thông tin ?
A. M áy truyn hình
B. Đin thoi di đng
C. Radio
D. M áy tính đin t
C
â
u 10:
M áy tín h là m t thiết b có các đ c tính ưu vit:
A. Thay thế hoàn toàn con ngưi trong lĩnh vc tính toán
B. T c đ tính toán cc nhanh và đ ch ính xác ca o
C. Có kh nă ng thu thp và x lý mi dng thông tin
D. Ba câu trên đu đúng
Hs
: Làm bài tp trên trang w eb
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/ m
r
ng:
Gv: Y êu cu hc v nhà tr li các câu hi 1->6/28 -SGK
V
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
1. Hư
ng d
n h
c b
à
i c
ũ
:
C n nm cu trúc ca m t m áy tính, chc năng ca tng b phn
2. Hư
ng d
n chu
n b
b
à
i m
i:
Bài toán, thun toán là gì?
Xác định bài toán là xác đnh nhng yếu t nào?
TTrraanngg 2244
Ng
à
y so
n: 28/09/2019
Ti
ế
t
8
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I TO
Á
N V
À
THU
T TO
Á
N (T1)
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết khái nim bài toán và thut toán, các đc trư ng ca thut toán
H iu cách biu din thut toán bng sơ đ kh i và ng ôn ng lit kê.
H iu m t s thut toán thông dng .
Xây dng đưc thut toán g ii m t s b ài toán đơn gin b ng sơ đ khi hoc N N
lit kê.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
4. N
ă
ng l
c hư
ng t
i:
N ăng lc hp tác, năng lc giao tiếp, năng lc CN TT
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, Sb t, giáo án.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
- M c tiêu: H s b iết khái niệm bài toán trong thc tế đ t đó đi tìm hiu khái nim b ài toán,
thut toán tro ng tin hc
- Phương pháp/K thut: Vn đáp g i m.
- H ình thc t chc: C á nhân tr li
- Phương tin d y hc: SGK, b ng đen
- Sn phm : Biết bài toán trong thc tế
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Gv
: Đ t c âu hi
Hs
:Tr li
B1 : Ra ni sch s.
B2 : Ly go cho vào ni.
B3 : Vo go, đ nưc va p hi.
B4 : Đy ni, đó ng đin và ch cơm chín
- M c tiêu: Biết khái nim bài toán và thut to án.
- Phương pháp/k thut: vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
- H ình thc t chc: Tho lun nhóm
- Phương tin d y hc: SGK, b ng đen
- Sn phm : Biết xác đnh Input và Output và khái nim thut toán
TTrraanngg 2255
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Ho
t đ
ng 1: T
ì
m hi
u kh
á
i ni
m b
à
i to
á
n v
à
bư
c x
á
c đ
nh b
à
i to
á
n
1
.
Kh
á
i ni
m b
à
i to
á
n:
Input: Các thông tin vào (g i thiết)
Output: C ác thông tin ra (kết lun)
* Ví d 1 : Tìm ưc s chung ln nht ca 2 s
nguyên dư ơng a, b .
* Ví d 2 : Tìm giá tr ln nht trong m t dãy s
g m n s nguyên A
1
, A
2,
A
n
GV:
D n dt nêu câu hi
HS:
Tho lun tr li.
HS:
Nêu c th t ng ví d.
Ho
t đ
ng 2: Thu
t to
á
n v
à
bi
u di
n thu
t to
á
n
2
.
Thu
t to
á
n:
Input: Go
Output: C ơm
B1 : Ra ni sch s.
B2 : Ly g o cho vào ni.
B3 : Vo g o, đ nưc va phi.
B4 : Đy ni, đóng đin và ch cơm chín.
-
Input: A, B
Output: ng him x
B1: Xác đnh giá tr cho a và b (nhp a,b )
B2: N ếu a khác 0 thì ng him x= -b/a và q ua
B5.
B3: Nếu b = 0 thì phư ơng trình vô s
nghim.
B4: Nếu b <>0 thì phương trình vô ng him
B5: Thông báo nghim và kết thúc.
GV:
Gii thiu bài to án và nêu câu hi
HS:
Tho lun tr li
GV:
C ho HS lên làm
HS:
Hc sinh lên bng viết g ii thut.
GV:
Gii thiu bài to án và nêu câu hi.
HS:
Tho lun tr li và lên bng viết g ii
thut.
TTrraanngg 2266
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
GV:
N êu câu hi tho lun
HS:
Tho lun tr li
T đó:
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
Gv: Ra b ài tp luyn tp
Hãy tìm Input, O utp ut cho các b ài toán sau:
a. Gii phương trình bc 2 : ax
2
+ b x+c=0
b. Bài toán sp xếp kết qu hc tp c a m t lp
H s:Tr li
a. Inp ut: a,b,c: Các s thc (a<>0 )
Output: Ng him ca PT
b. Input: Bng đim ca hc sinh
Output: Bng xếp loi hc lc
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/m
r
ng:
Gv: G iao bài tp v nhà
V. Ho
t đ
ng hư
ng d
n h
c sinh t
h
c
a. H ư ng dn hc bài cũ:
- Nm khái nim bài toán, thut to án
- Tìm Input, Output cho các b ài toán sau:
+ Gii h p hươ ng trình
+ Cho A BC , cho đ dài các cnh a,b,c. H ãy tìm S=?
b. H ưng d n chun b bài m i:
Viết thut toán g ii phương trình bc 1, 2 ?
TTrraanngg 2277
Ng
à
y so
n: 02/10/2019
Ti
ế
t
9
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I TO
Á
N V
À
THU
T TO
Á
N (T2)
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết khái nim bài toán và thut toán, các đc trư ng ca thut toán
H iu cách biu din thut toán bng sơ đ kh i và ng ôn ng lit kê.
H iu m t s thut toán thông dng .
Xây dng đưc thut toán g ii m t s b ài toán đơn gin b ng sơ đ khi hoc N N
lit kê.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
4. N
ă
ng l
c hư
ng t
i:
N ăng lc hp tác, năng lc giao tiếp, năng lc CN TT
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, Sb t, giáo án.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk, g iy A
0
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng kh
i đ
ng:
- Kiểm tra kiến thc Khái nim bài toán, thut toán.
Biết tìm Input và Output ca bài to án?
-
Phương ph
á
p/K
thu
t
: Vn đáp
-
H
ì
nh th
c t
ch
c ho
t đ
ng:
kim tra b ài cũ
-
Phương ti
n d
y h
c
: SG K, bng đen
-
S
n ph
m
: Biết Tìm Input và Outp ut
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Gv
: Đ t c âu hi kim tra bài cũ
Hs
: Lên bng tr li và viết Input và Output
2. Ho
t đ
ng h
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c m
i:
- M
c ti
ê
u:
H iu cách b iu din thut toán bng sơ đ khi và ngôn ng lit kê.
- Phương ph
á
p/ K
thu
t:
Vn đáp g i m , tho lun nhóm .
- H
ì
nh th
c t
ch
c ho
t đ
ng:
Làm vic theo nhóm, cá nhân
- Phương ti
n d
y h
c:
SGK, b ng đen
- S
n ph
m:
Viết đưc thut toán theo 2 cách.
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Bi
u di
n thu
t to
á
n b
ng li
t k
ê
C
Á
C C
Á
CH BI
U DI
N THU
T TO
Á
N:
Gi
i thu
t gi
i phương tr
ì
nh b
c 2
GV:
Dn dt, hưng dn cách b iu din
bng lit kê.
GV:
Gii thiu bài to án và nêu câu hi.
TTrraanngg 2288
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Ax
2
+Bx+C = 0 (a#0)
Input: A,B,C (A#0 )
Output: ng him x
B1: Xác đnh giá tr cho A ,B ,C (nhp a,b,c)
B2: Tính Delta D := B
2
+ 4 . A. C
B3: D<0 Xut: Ph. trình vô nghim .
B4: Nếu D = 0 thì:
X1 -B/(2 *A)
Xut: Giá tr X1 .
B5: Nếu D > 0 thì:
- X1 (-b+ SQRT(D))/(2*a)
- X2 (-b -SQRT(D))/(2*a)
- Xut: X1, X2 . Kết thúc
HS:
Tho lun tr li và lên bng viết g ii
thut.
Ho
t đ
ng 2: Bi
u di
n thu
t to
á
n b
ng sơ đ
kh
i
V
í
d
: Gi
i thu
t gi
i phương tr
ì
nh b
c 2
Ax
2
+Bx+C = 0 (a#0)
- B iu din thut toán bng sơ đ khi.
GV:
Gii thiu quy ưc v, ý nghĩa, phân
tích cho HS hiu.
HS:
Lng nghe, ghi chép.
HS:
Hot đng cá nhân 7 phút
V sơ đ khi biu din thut toán.
HS:
Lên bng v SĐK.
GV:
Cho HS góp ý, nhn xét và tng kết.
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
- Gv: ra bài tp luyn tp
Viết thut toán Kim tra s N có p hi là s nguyên t hay không ?
- H s: Tho lun viết thut toán trên g iy A
0
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/ m
r
ng:
Gv: Ra đ v nhà làm
V
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
1. Hư
ng d
n h
c b
à
i c
ũ
:
-N m các cách viết thut toán và vn dng almf bài tp 2,4/44(SGK)
2. Hư
ng d
n chu
n b
b
à
i m
i:
Thao tác so
Thao tác tính
Thao tác nhp
Trình t các thao
TTrraanngg 2299
Viết thut toán tìm giá tr nh nht ca dãy s?
TTrraanngg 3300
Ng
à
y so
n: 04/10/2019
Ti
ế
t
10
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I TO
Á
N V
À
THU
T TO
Á
N (T3)
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết khái nim bài toán và thut toán, các đc trư ng ca thut toán
H iu cách biu din thut toán bng sơ đ kh i và ng ôn ng lit kê.
H iu m t s thut toán thông dng .
Xây dng đưc thut toán g ii m t s b ài toán đơn gin b ng sơ đ khi hoc N N
lit kê.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
4. N
ă
ng l
c hư
ng t
i:
N ăng lc hp tác, năng lc giao tiếp, năng lc CN TT
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, Sb t, giáo án.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
- M c đích: Kim tra kiến thc v thut toán
- Phương pháp, K thut: Vn đáp gi m
- H ình thc t c hc hot đng : K im tra bài cũ
- Phương tin dy hc: SGK, bng đen
- Sn p hm : H S viết đưc thut to án theo 2 cách.
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Gv
: Ra câu hi kim tra
m t khu vưn ca b ác nông d ân tr ng tr t hoa b iết chiu d ài là a(m ), chiu rng b (m ). H ãy
viết thut toán tính d in tích ca m t khu vưn trên theo 2 các h?
Hs
: Lên bng viết thut to án theo 1 tro ng 2 cách
B1:N hp chiu d ài a, chiu rng b
B2: S<- a x b
B3: Thông b áo S, ri kết thúc
Nhp a,b
S<-a x b
Thông báo S,
KT
TTrraanngg 3311
Gv: G i m t s H s nhn xét bài làm ca H S-> Ly đim m ing
V i b ài toán trên thõa m ãn nhng tính cht nào, đó là b ài hc hôm nay.
2.
- M
c ti
ê
u
: Biết các đc trưng chính ca thut toán.
H iu cách biu din thut to án b ng sơ đ khi và lit kê.
-
Phương ph
á
p/ K
thu
t:
vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
-
H
ì
nh th
c t
ch
c ho
t đ
ng:
Làm vic cá nhân, tho lun nhóm
-
Phương ti
n d
y h
c:
SG K, bng đen
-
S
n ph
m:
Hs biết đư c đư c đc trung cơ bn ca thut to án
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Ho
t đ
ng 1: T
í
nh ch
t thu
t to
á
n
.
Tính dng
Tính xác đnh.
Tính đúng đn.
GV:
M inh ha.
HS:
Nhn xét và cht li sau các ví d.
Ho
t đ
ng 2: C
á
c bư
c x
â
y d
ng thu
t to
á
n
.
3
.
M
t s
v
í
d
:
Cho N và dãy s nguyên A
1
, A
2
, A
N
.
Tìm giá tr ln nht trong dãy?
-
Input: N và dãy A.
Output: M ax
HS:
Vn dng cách v đ gii quyết bài
toán.
GV:
Nêu câu hi
HS:
Tho lun tr li
HS:
Hot đng cá nhân và lên bng làm.
GV:
Giúp HS đnh hưng gii và hoàn
thin
Ho
t đ
ng 3: X
â
y d
ng thu
t to
á
n (T
ù
y v
à
o th
i gian)
Tính tng S = 1 + 2 + 3 + + N
Input: S dương N
Output: Tng S
Ban đu tng bng 0, ln lưt cng các s 1 , 2,
3 vào tng S.
B1: N hp N
B2: Gán S 0, i 1
B2: N ếu i > N thì thông b áo tng S ri kết thúc.
GV:
Gii thiu bài to án và đt câu hi
HS:
Tho lun tr li
GV:
N êu câu hi
HS:
Hot đng cá nhân.
TTrraanngg 3322
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
B3: S S + i
B4: Tăng i lên 1 r i quay li B2
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
Gv: Yc Hs nh
c l
i:
N m li cách biu din thut toán bng sơ đ khi và lit kê
N m cách làm m t ví d c th.
Hs:
N hc li vn đ đã hc b ài hôm nay
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng/ M
r
ng:
Gv: Ra b ài tp
Cho N và dãy s nguyên A
1
, A
2
, A
N
. Tìm giá tr nh nht trong dãy?
Hs:Da trên bài tìm giá tr ln nht đ viết bài tìm giá tr nh nht
V
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C
1. Hư
ng d
n h
c b
à
i c
ũ
:
Đc thut toán tìm M ax, M in, tính tng
2. Hư
ng d
n chu
n b
b
à
i m
i:
Tìm hiu b ài toán tìm kiếm tun t.
Bài tp v nhà:
Tìm s bé nht trong dãy s A
1
, A
2,
A
n
Kim tra s N có phi là s ng uyên t hay không?
TTrraanngg 3333
Ng
à
y so
n: 11/10/2019
Ti
ế
t
11
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I TO
Á
N V
À
THU
T TO
Á
N (T4)
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết khái nim bài toán và thut toán, các đc trư ng ca thut toán
H iu cách biu din thut toán bng sơ đ kh i và ng ôn ng lit kê.
H iu m t s thut toán thông dng .
Xây dng đưc thut toán g ii m t s b ài toán đơn gin b ng sơ đ khi hoc N N
lit kê.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
4. N
ă
ng l
c hư
ng t
i:
N ăng lc hp tác, năng lc giao tiếp, năng lc CN TT
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, Sb t, giáo án.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
- M c đích: C ng c li kiến thc đã hc
- Phương pháp/K thut: Vn đáp
- H ình thc t c hc hot đng : K im tra bài cũ
- Phương tin dy hc: SGK, bng đen, b ng ph A
0
viết bng m ô p hng
- Sn p hm : H s
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Gv:
Câu hi 1: Có m y cách viết thut toán? Thut toán phi tha m ãn nh ng tính cht nào?
Câu hi 2: H ãy m ôt phng thut to án tìm giá tr ln nht ca dãy s
D
ã
y s
5
1
4
7
6
3
15
8
4
9
12
i
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Max
H s: Tr li
- M c tiêu: Biết thut toán tìm kiếm tun t
- Phương pháp/K thut: Vn đáp g i m, tho lun nhóm
- H ình thc t c hc hot đng : C á nhân làm việc, tho lun nhóm
- Phương tin dy hc: SGK, bng đen
- Sn p hm : H s viết đưc thut to án theo 2 cách
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
- Tìm m t t hay m t đon văn bn trong SGK
- Tìm kiếm thông tin trên Internet
- Tìm kiếm thông tin b ài hát
-
TTrraanngg 3344
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Ho
t đ
ng 1: l
à
m quen v
i b
à
i to
á
n t
ì
m ki
ế
m
3
.
M
t s
v
í
d
: (tt)
Bài toán tìm kiếm
* Khóa tìm kiếm:
Cho dãy A g m N s nguyên khác nhau a
1
,
a
2,
,a
n
và m t s ng uyên K. C n b iết có hay
không ch s i m à a
i
= K. N ếu có hãy cho b iết
ch s đó.
S nguyên K đưc g i là khóa tìm kiếm .
* Bài toán tìm kiếm tun t :
Cho dãy A g m N s nguyên khác nhau a
1
,
a
2
a
n
. Cho s nguyên K , có hay không ch
s i mà a
i
= K. N ếu có hãy cho b iết ch s đó.
GV:
N êu và g ii thíc h bài to án.
Ly ví d m inh ha.
HS:
Nm bt bài toán tìm kiếm .
GV:
M inh ha b ài toán.
Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u thu
t to
á
n t
ì
m ki
ế
m
Input: N, a
1
, a
2
a
n
Ouput: Ch s i m à a
i
= K hoc thông báo
không có giá tr nào ca dãy có giá tr bng
K.
Tìm kiếm tun t t phn t th nht, ta
so sánh g iá tr ca phn t đang xét vi khóa
K nếu có p hn t a
i
= K thì thông báo i và kết
thúc cò n không thì Thông báo khô ng có p hn
t nào có giá tr bng K.
+ Cách lit kê:
B1: Nhp N , các s hng a
1
, a
2
a
n
và khóa
K.
B2: i 1
B3: N ếu a
i
= K thì thông báo i và kết thúc.
B4: i i + 1
B5: N ếu i > N thì thông b áo không có p hn
t nào ca dãy có g iá tr bng K và kết thúc.
B6: Quay li B 3 .
+ Sơ đ khi:
GV:
C ho HS xác đnh bài toán.
HS:
Làm vào g iy nháp, cho p hép trao đi.
GV:
H ưng dn và gi ý nhm giúp HS có
th t đnh hình ý tưng gii bài toán.
GV:
M inh ha vi dãy s c th.
HS:
Suy nghĩ tìm ra ý tưng đ g ii.
GV:
G i ý tng b ư c đ HS xây d ng thut
toán. Đ c bit là minh ha b ng m t dãy s
c th đ H S có th hình dung.
HS:
Hot đng có s tr g iúp ca giáo vn.
GV:
Bưc q uay li B3 H S chư a hiu, GV cn
gii thích và m inh ha vi d ãy s .
GV:
T thut to án lit kê, cho H S m ô t
thut toán bng sơ đ khi.
HS:
V sơ đ khi vào giy nháp.
HS:
Lên b ng v sơ đ, G V s gi ý.
TTrraanngg 3355
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
GV:
C ùng HS hoàn thin li sơ đ khi.
GV:
M ô p hng b ng ví d cu thê:
Cho k=8 5
A 5 6 1 2 4 8 2 3 8 5 9 6 5 4 3 8 67
i 1 2 3 4 5 - - -
Cho k=9 0
A 5 6 12 48 2 3 85 9 6 54 38 6 7
i 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Không có a
i
=90
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
Gv:
Chia nhom hs (4-6 hs) đê m ô ph ng ví d sau:
12 23 45 4 1 52 47 56 48;
H ãy vn dng thut toán tìm kiếm tun t m ô phng thut toán khi k=12 , k=41 ,k=50
H s: Tho lun đ tìm kết qu bài to án
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/M
r
ng::
Gv:
Y/c H s v nhà viết thut toán tìm kiếm nh phân?
Hs
: G hi đ b ài
V
.
HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C
1. Hư
ng d
n h
c b
à
i c
ũ
:
- N m thut toán tìm kiếm tun t
- Các cách viết thut toán
- Làm bài tp SGK p hn thut toán
2. Hư
ng d
n chu
n b
b
à
i m
i:
Xem bài toán sp xếp dãy s thành d ãy khô ng tăng
Nhp N và a
1
, a
2
a
n;
K
i 1
a
i
=
Đưa ra i ri
thúc
i i + 1
i >
Thông báo dãy A không có s
có giá tr bng K
Đ
S
Đ
S
TTrraanngg 3366
Ng
à
y so
n: 08/10/2019
Ti
ế
t
12
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I TO
Á
N V
À
THU
T TO
Á
N (T5)
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết khái nim bài toán và thut toán, các đc trư ng ca thut toán
H iu cách biu din thut toán bng sơ đ kh i và ng ôn ng lit kê.
H iu m t s thut toán thông dng .
Xây d ng đưc thut to án gii b ài toán sp xếp b ng sơ đ khi hoc NN lit kê.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
4. N
ă
ng l
c hư
ng t
i:
N ăng lc hp tác, năng lc giao tiếp, năng lc tính toán
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, Sb t, giáo án.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
- M c đích: H s biết m t s tình hung trong thc tế cn phi sp xếp thành d ãy khô ng gim
- Phương pháp/ k thut: Vn đáp gi m
- H Ình thc t ch c: Minh ha tranh nh v sp xếp
- Phương tin dy hc: Bng, SGK, m áy chiếu
- Sn p hm : H s b iết nhu cu cn sp xếp
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Gv: Hãy nêu m t s Vd trong thc tế cn sp xếp thành dãy không g im?
H s: Tr li
Trong thc tế có rt nhiu công vic liên quan đến sp xếp. Đ hiu rõ hơn v
thut toán sp xếp chúng ta tìm hiu bài mi sau.
- M c tiêu: Biết thut toán sp xếp tun t
- Phương pháp/ K thut: Vn đáp g i m , tho lun nhóm
- H ình thc t c hc: M inh ha trc q uan, tho lun
TTrraanngg 3377
- Phương tin dy hc: SGK, bng đen, m áy chiếu
- Sn p hm : Viết đư c thut toán sp xếp tun t
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Gi
i thi
u b
à
i to
á
n s
p x
ế
p.
3
.
M
t s
v
í
d
: (tt)
Bài toán sp xếp.
Ví d: C ho d ãy A gm 5 phn t : 2,4,7,9 ,6 sau
khi sp xếp ta có dãy: 2 ,4 ,6,7,9.
Input: Dãy A g m N s nguyên a
1
,
a
2
,. . . , a
N
Output: Dãy A đã đư c sp xếp thành
dãy không g im
-
GV:
Nêu và gii thích b ài toán.
Ly ví d m inh ha.
GV:
Yêu cu hc sinh xác đnh b ài toán.
HS:
Xác đnh bài toán.
Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u thu
t to
á
n s
p x
ế
p b
ng tr
á
o đ
i.
:
Vi mi cp s hng đng lin k
tro ng d ãy, nếu s trư c ln hơn s sau thì
ta đ i ch chúng cho nhau.
+ Cách lit kê:
B1 : N hp N và các s hng a
1
, a
2
,. . . , a
N
;
B2 : M N ;
B3 : N ếu M < 2 thì đư a ra d ãy A đã đưc sp
xếp ri kết thúc.
B4 : M M 1, i 0;
B5 : i i + 1 ;
B6 : N ếu i > M thì quay li B3;
B7 : N ếu a
i
> a
i+1
thì tráo đi a
i
và a
i+1
cho
nhau;
GV:
M inh ha ví d, g i ý dn
HS:
Rút ra ý tưng
GV:
Nêu yêu cu
HS:
Tho lun, tr li và lên bng thc hiện
TTrraanngg 3388
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
B8 : Q uay li B 5;
+ Sơ đ khi:
HS:
Thc hin b iu din thut toán b ng sơ đ
khi.
GV:
Hưng dn thêm khi cn.
GV:
M ô phng m t trư ng hp trên m áy c hiếu
Đ
Nhp N và a
1
, a
2
.
M <
i >
a
i
>
M N
Đưa ra A
kết thúc
S
Đ
S
S
Đ
M M 1; i
0
i i +1
Tráo đi a
i
vi
a
i+1
TTrraanngg 3399
Hs
: Q uan sát trên m áy chiếu đ hiu rõ hơn v thut toán
3
.
Ho
t đ
ng c
ng c
:
Gv: Y /c hc sinh lên m ô p hng v sp xếp d ãy s sau thành dãy không g im
Hs: Mô phng sp xếp trên bng
4
.
Ho
t đ
ng m
r
ng/ v
n d
ng:
Gv: Y /c v nhà viết thut toán sp xếp d ãy s thành dãy không tăng
H s: Nhn nhim v
V
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C
1. H ư ng d n h c sinh hc b ài cũ:
- N êu m t s m coo ng vic sp xếp trong thc tế
- N m thut thut toán sp xếp d ãy không g im , m ô ph ng
2. H ư ng d n chun b bài m i:
- Xem li công thc tính d in tích hình ch nht
- Viết thut to án tính din tíc h hình ch nht
TTrraanngg 4400
Ng
à
y so
n: 17/10/2019
Ti
ế
t
13
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P THU
T TO
Á
N (T1)
I
.
M
C TI
Ê
U
N m vng kiến thc v thut to án.
Biết cách vn dng đ gii c ác bài toán
Rèn luyn kĩ năng xây d ng thut toán cho b ài toán.
N m vng các h b iu din thut toán bng sơ đ khi hoc lit kê các bư c.
N g hiêm túc, tp trung, tích c c ch đng .
N ăng lc tính toán, năng lự c hp tác, năng lc g iao tiếp
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, Sb t, giáo án.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
- M c đích: Ô n li kiến thc v khái nim bài toán, thut toán và cách viết thut to án
- Phương pháp/K thut: Vn đáp g i m
- H ình thc t c hc: Cá nhân tr li qua câu hi
- Phương tin dy hc: SGK, bng đen
- Sn p hm : H s nm v ng kiến th c v bài to án, thut toán
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Ho
t đ
ng 1: Nh
c l
i n
i dung ki
ế
n th
c
I
.
L
í
thuy
ế
t:
1 . Khái nim bài to án.
2 . Thut toán:
Khái nim
Cách b iu din thut toán
Các b ưc xây d ng thut toán
Tính cht thut toán
GV: N êu yêu cu ni dung
+ Khái nim b ài toán, thut toán?
+ C ó m y cách viết thut toán?
+ Thut toán phi tha m ãn nh ng tính cht
nào?
HS:
Tr l i nhanh nhng kiến thc đã đưc
hc.
Biết thut toán tính din tích hình ch nht
- Phương pháp/K thut: Tho lun nhóm
- H ình thc t c hc: Làm vic nhóm
- Phương tin dy hc: SGK, bng đen, g iy A
0
- Sn p hm : H s viết đưc thut to án tính din tích
TTrraanngg 4411
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Ho
t đ
ng 2: B
à
i t
p 1
II
.
B
à
i t
p:
1
.
B
à
i t
p 1:
M t mnh vư n hình ch nht, bên trong m nh
vư n có mt cái giếng hình tròn. Em hãy xây d ng
thut toán tính din tích đt có th trng trt.
* X
á
c đ
nh b
à
i to
á
n:
- Input: D ài (a), Rng (b), b án kính giếng (R)
- O utp ut: Din tích đt trng trt.
*
Ý
tư
ng:
* Thu
t to
á
n:
- C ách lit kê:
B1: Nhp a, b, R
B2: S := ab 3. 1 4R
2
B3: Thông báo kết qu S và kết thúc.
- Sơ đ khi
* Ki
m tra:
Cho a = 5 ; b = 7 ; R = 3
Kết qu S = ?
GV: Gii thiu b ài toán và nêu yêu cu ni
dung
Chia lp thành 4 nhóm thc hiện các
nhim v sau :
+ N hóm 1,3 : Xác đnh bài toán, nêu ý tư ng
+ N hóm 2 : Viết thut toán lit kê
+ N hóm 4 : Viết thut toán bng sơ đ khi
HS:
Hot đng
GV: Cht ý, thng nht ý tưng làm.
HS:
Hot đng
GV: Tng kết, đánh giá.
Ho
t đ
ng 3 : T
ì
m hi
u b
à
i to
á
n 2 (B
à
i to
á
n d
ph
ò
ng)
Tùy vào thi g ian đ chn ni d ung bài p hù hp
v i đi tưng hc sinh ca tng lp .
2. B
à
i to
á
n 2:
Hai ngưi luân phiên nhau bc t
1 đến 3 viên bi. Có 15 b i, ai bc viên bi th 1 5
s là ngưi thua cuc. Em là ngưi b c đu
tiên hãy nghĩ cách đ m ình luôn thng cu c.
G v: Đưa bài tp v m t trò chơi
Hai ng ưi luân phiên nhau bc t 1
đến 3 viên bi. Có 15 bi, ai b c viên bi th
15 s là ngưi thu a cuc. Em là ng ưi
bc đu tiên hãy ng hĩ cách đ m ình luôn
thng cuc.
Hs: C hơi trò chơi ri đưa ra cá c bưc
ca thut toán
B1: Tôi b c 2 bi
S := ab 3. 14R
2
Nhp A, B, R
Đưa ra Đếm
kết thúc
TTrraanngg 4422
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
B2: Bn kia bc X bi
B3: Tôi bc (4-X) bi
B4: Nếu còn 1 bi thì Tuyên b
thng cuc. Dng chơi.
B5: Quay li Bưc 2
3
.
Ho
t đ
ng c
ng c
:
N hc li kiến thc trng tâm : Đ xây dng gii thut g ii bài toán ta thc hin theo 4 bưc
Xác đnh bài toán.
Tìm ý tưng gii b ài toán.
Thut toán
Kim tra.
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/m
r
ng:
Gv Ra b
à
i t
p v
nh
à
như sau
Bài 1
:
Bài 2:
Ghi bài tp
V
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
N m các cách viết thut to án, tính cht ca thut to án.
M t m nh vưn hình ch nht, bên trong m nh vư n có m t cái
giếng hình tròn. Em hãy xây dng thut toán tính din tích đt có th trng trt.
TTrraanngg 4433
Ng
à
y so
n: 18/10/2019
Ti
ế
t
14
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P THU
T TO
Á
N (T2)
I
.
M
C TI
Ê
U
N m vng kiến thc v thut to án.
Biết cách vn dng đ gii c ác bài toán
Rèn luyn kĩ năng xây d ng thut toán cho b ài toán.
N m vng các h b iu din thut toán bng sơ đ khi hoc lit kê các bư c.
N g hiêm túc, tp trung, tích c c ch đng .
N ăng lc tính toán, năng lự c hp tác, năng lc g iao tiếp
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, Sb t, giáo án.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
C ng c li kiến th c v thut to án
- Phương pháp/K thut: H i đáp
- H ình thc t c hc: Kim tra bài cũ
- Phương tin dy hc: SGK, bng đen
- Sn p hm : H s viết đưc thut to án tính din tích
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Gv
: Đt câu hi
Viết thut toán tính d in tích ca phn gch c héo, vi a bán kính nhp t b àn phím ?
Hs
: Lên trình bày trên bng
Gv
: -Gi m t s H s nhn xét ri ghi đim
- Qua b ài tp này chúng ta nm công thc tính d in tích đưng tròn.
y
a
a
- a
- a
TTrraanngg 4444
- M c đích:
- Phương pháp/K thut: Tho lun nhóm
- H ình thc t c hc: Làm vic nhóm
- Phương tin dy hc: SGK, giy A
0
-Sn phm : H c sinh viết đư c thut toán bài tp v m ãnh vư n
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Ho
t đ
ng 1: B
à
i t
p 1
1
.
B
à
i t
p 1:
M t mnh vư n hình ch nht, bên trong m nh
vư n có mt cái giếng hình tròn. Em hãy xây d ng
thut toán tính din tích đt có th trng trt.
* X
á
c đ
nh b
à
i to
á
n:
- Input: D ài (a), Rng (b), b án kính giếng (R)
- O utp ut: Din tích đt trng trt.
*
Ý
tư
ng:
* Thu
t to
á
n:
- C ách lit kê:
B1: Nhp a, b, R
B2: S := ab 3. 1 4R
2
B3: Thông báo kết qu S và kết thúc.
- Sơ đ khi
* Ki
m tra:
Cho a = 5 ; b = 7 ; R = 3
Kết qu S = ?
GV: Gii thiu b ài toán và nêu yêu cu ni
dung
HS:
Hot đng
GV: Cht ý, thng nht ý tưng làm.
HS:
Hot đng
GV: Tng kết, đánh giá.
Ho
t đ
ng 2 : T
ì
m hi
u b
à
i to
á
n 2 (B
à
i to
á
n d
ph
ò
ng)
Viết thut toán g ii bt phương trình ax +b > 0
-Thut toán:
S := ab 3. 14R
2
Nhp A, B, R
Đưa ra Đếm
kết thúc
TTrraanngg 4455
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Gv: Y/c H s tho lun nhóm ri viết thut to án
H s:Tho lun trình bày thut to án trên giy A
0
Gv:C ho H s tho lun ri nhn xét
B1: N hp h s a,b
B2: N ếu a = 0
B2.1: Nếu b > 0 thì có vô s nghim, đến
B4
B2.2: Ng ư c li PTVN , Đến B4
B3 :
B3.1: Nếu a<0 thì bp t có nghim x < -b/a
-> B 4
B3.2: bpt có nghim x>-b/a-> B 4
B4:Kết thúc.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p:
Gv
: Y/c H s nhc li kiến thc trng tâm
Hs:
Nhc li
N hc li kiến thc trng tâm : Đ xây dng gii thut g ii bài toán ta thc hin theo 3 bưc
Xác đnh bài toán.
Tìm ý tưng gii b ài toán.
Thut toán
Kim tra
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/m
r
ng:
Gv: Y /c hc sinh viết thut toán
Tính tng S ca N s nguyên dương đu tiên.
L
i gi
i
Inp ut: S nguyên dương N .
Output: T ng S.
Ý
tư
ng:
- B an đu cho S = 0, i = 1
- N ếu N <i thông b áo S
- N ếu N l n hơn 2: S = S + i
- Tăng i kim tra i > N ?
+ Nếu i < N thì S = S + i
+ Nếu i > N thì thông b áo tng S
Thu
t to
á
n
B1: N hp s nguyên dương N
B2: Gán giá tr S = 0; i = 1 .
B3: Kiểm tra i <= N N ếu đúng chuyn sang B 4. N ếu sai chuyn sang B5 .
B4: S = S + i; i = i + 1 . Sau đó quay li B3.
B5: Thông b áo S và kết thúc
Bt
N hp N
i<=
N
TB tng
--
+
Kết
S := 0; i :=
S := S +
i
TTrraanngg 4466
V
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C
1. Hư
ng d
n h
c b
à
i c
ũ
:
C n nm thut toán v tính d in tích, PT b c nht, Tính tng
2. Hư
ng d
n chu
n b
b
à
i m
i:
- Ti
ế
t sau: B
à
i t
p thu
t to
á
n
- Chu
n b
:
C ho dãy A g m N s ng uyên. Cn sp xếp các s hng đ dãy A tr thành dãy không
tăng.
TTrraanngg 4477
Ng
à
y so
n: 24/10/2019
Ti
ế
t
15
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P THU
T TO
Á
N(T3)
I
.
M
C TI
Ê
U
N m vng kiến thc v thut to án.
Biết cách vn dng đ gii c ác bài toán
Rèn luyn kĩ năng xây d ng thut toán cho b ài toán.
N m vng các h b iu din thut toán bng sơ đ khi hoc lit kê các bư c.
N g hiêm túc, tp trung, tích c c ch đng .
N ăng lc tính toán, năng lự c hp tác, năng lc g iao tiếp
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, Sb t, giáo án.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
M c đích Cng c li kiến thc v thut toán
- Phương pháp/K thut: H i đáp
- H ình thc t c hc: Kim tra bài cũ
- Phương tin dy hc: SGK, bng đen
- Sn p hm : H s viết đưc thut hoán đi 2 s nguyên
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Gv
Đưa câu hi
a b
Hs
:Tr li dùng 1 thùng trung g ian tg
Gv
: Tương t như VD trên Viết thut to án hoán đ i 2 s nguyên a,b cho nhau?
Hs
:Lên bng viết
- M c đích:
- Phương pháp/K thut: Tho lun nhóm
- H ình thc t c hc: Làm vic nhóm
- Phương tin dy hc: SGK, giy A
0
-Sn phm : H c sinh viết đư c thut toán bài tp sp xếp d ãy A thành dãy không tăng
TTrraanngg 4488
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
B
à
i t
p 3
II
.
B
à
i t
p:
3
.
B
à
i t
p 3:
Bài toán sp xếp tráo đi.
Cho dãy A gm N s nguyên. C n sp xếp các s hng
đ dãy A tr thành dãy khô ng tăng.
* X
á
c đ
nh b
à
i to
á
n:
- Input: Dãy A g m N s nguyên a
1
, a
2
,. . . , a
N
- Output: D ãy A đã đưc sp xếp thành dãy không tăng .
*
Ý
tư
ng
:
* Thu
t to
á
n:
+ Cách lit kê:
B1: Nhp N và các s hng a
1
, a
2
,. . . , a
N
;
B2: M N ;
B3: N ếu M < 2 thì đưa ra dãy A đã đư c sp xếp ri kết
thúc.
B4: M M 1, i 0;
B5: i i + 1 ;
B6: Nếu i > M thì quay li B 3 ;
B7: Nếu a
i
< a
i+1
thì tráo đi a
i
và a
i+1
cho nhau;
B8: Quay li B5;
+ Sơ đ khi:
* Ki
m tra:
Cho dãy s 2 5 36 48 1 5 97
Kết qu : 9 7 48 36 25 5 1
GV:
Gii thiu bài toán và nêu yêu cu:
HS:
H ot đng
GV:
Nhn xét kết qu cui cùng .
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p:
- M
c đ
í
ch:
H thng li kiến thc, k năng đ chun b kim tra 1 tiết
- Phương ph
á
p:
Vn đáp gi m
Đ
Nhp N và a
1
, a
2
. .
M
i
M N
Đưa ra A v
kết thúc
S
Đ
S
S
Đ
M M 1; i
i i +1
Tráo đi a
i
vi
TTrraanngg 4499
- H Ình thc t chc: Sơ đ tư duy
-Phươ ng tin dy hc: SG K, bng đen
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Gv: Giao d
á
n Hs v
nh
à
v
sơ đ
tư duy ra gi
y A
0
Hs: V
sơ đ
tư duy=> Minh h
a
B
à
i1:
B
à
i 2:
TTrraanngg 5500
B
à
i 3:
TTrraanngg 5511
B
à
i 4:
TTrraanngg 5522
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/M
r
ng
Gv: Y c hc sinh v nhà tr l i các câu hi SBT t bài 1->4
H s:Nhn nhim v
V
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N
1. H ư ng d n h c bài cũ: H thng li kiến thc t b ài 1->4
2. H ư ng d n chun b bài m i:
- Tiết sau: Kim tra 1 tiết (Trc nghim 60%, t lun 4 0%)
- Ôn tp t b ài 1 ->4
TTrraanngg 5533
Ng
à
y so
n: 30/10/2019
Ti
ế
t
16
Tên bài dy
KI
M TRA 1 TI
T
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết khái nim thông tin, các d ng thông tin, mã hóa thông tin
Biết đơn v đo thông tin là b it và các bi s ca nó .
Biết khái nim m ã hóa thông tin và m ã hóa.
Biết các h đếm cơ s 2, 16 trong biu din thông tin.
Biết chc năng, sơ đ cu trúc, các thiết b chính ca m áy tính
Biết m áy tính ho t đng theo nguyên lý Phôn N ôi-m an.
Biết khái nim bài toán và thut toán.
H iu cách biu din thut toán bng sơ đ kh i hoc lit kê.
Bưc đu m ã hóa đưc s nguyên, xâu kí t thành d ãy bit.
Xây d ng thut toán gii các b ài toán đơn gin.
N g hiêm túc, tp trung.
4. N
ă
ng l
c hư
ng t
i:
N ăng lự c t hc, năng lc tính toán, năng lc gii quyết vn đ.
II
.
H
Ì
NH TH
C KI
M TRA
C
.
KHUNG MA TR
N
Đ
KI
M TRA
T
ê
n Ch
đ
(ni d ung,
chương)
Nh
n bi
ế
t
(c
p đ
1)
Th
ô
ng hi
u
(c
p đ
2)
V
n d
ng
C
p đ
th
p
(c
p đ
3)
C
p đ
cao
(c
p đ
4)
Th
ô
ng tin v
à
d
li
u
S tiết (Lý thuyết
/TS tiết): 3 / 2 1
- Biết khái nim
thông tin, các dng
thông tin
- B iết khái nim m ã
hóa thông tin và
m ã hóa
Biết đơn v đo
thông tin là bit và
các bi s ca
nó.
- Bưc đu m ã
hóa đư c s
nguyên, xâu kí t
thành dãy bit
- B iết các h đếm
cơ s 2, 16 trong
b iu d in thông
tin
Gi
i thi
u v
m
á
y t
í
nh
.
S tiết (Lý thuyết
/TS tiết): 2 /
21
- B iết chc năng, sơ
đ cu trúc, các
thiết b chính ca
m áy tính.
- Biết m áy tính hot
đng theo nguyên
lý Phôn N ôi-m an
TTrraanngg 5544
B
à
i to
á
n v
à
thu
t
to
á
n
S tiết (Lý thuyết
/TS tiết): 8 /
21
- B iết khái nim b ài
toán và thut toán.
- Hiu cách biu
din thut toán
bng sơ đ khi
hoc lit kê.
- Xây dng thut
toán gii các bài
toán đơn gin.
D
.
Đ
KI
M TRA: G
m c
ó
4 m
ã
đ
1
.
Đ
ki
m tra: C
ó
đ
đ
í
nh k
è
m
.
2
.
Hư
ng d
n ch
m:
TR
C NGHI
M: M
i c
â
u đ
ú
ng 0,5đ
M
ã
đ
: 134
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
C
D
T
LU
N:
C
â
u 1(2đ)
:Ta có 1GB -> 1024M B
40 GB -> x=?
X= 40 x 1 02 4 = 40 960 M B 1đ
Theo b ài ra 1 cun sách A -> 5M B
Y=? <- 40 96 0
Y= 4 096 0/5 = 81 92 cun sách A 1đ
C
â
u 2(2đ): X
á
c đ
nh b
à
i to
á
n 0,25đ
Ý
tư
ng 0,25đ
Thu
t to
á
n 1,5đ
B1:Nhp x giây
B2:gio:=x div 3600;
B3:x:=x m od 3600;
B4:ph ut:=x div 60;
B5:x:=x m od 60;.
B6:Thông b áo gio, p hut, x(giay) ri kết thúc.
C âu 3 : Dành cho lp 1 0A
B1: Tôi b c 2 b i
B2: Bn kia bc X bi
B3: Tôi b c (4 -X) bi
B4: Nếu còn 1 b i thì Tuyên b thng cuc. D ng chơi.
B5: Q uay li Bưc 2
TTrraanngg 5555
E
.
TH
NG K
Ê
K
T QU
KI
M TRA
L
p
SS
Gi
i (
8)
Kh
á
(6
.
5 -7
.
9)
TB (5
6
.
4)
Y
ế
u (2 - 4
.
9)
K
é
m ( <2)
10 A
Đ GC M C-M IX
Câu 1: Hãy chn phương án ghép đúng. Thông tin là
A. Hiu biết v mt thc th B. Hình nh và âm thanh.
C. Văn bn và s liu . C A, B và C.
[<br>]
Câu 2: Hin ti, máy tính chưa thu thp và x lí đưc dng thông tin nào sau đây?
A. Mùi v B. Văn Bn C. Video D. Âm thanh
[<br>]
Câu 3: La chn câu sai trong các phương án sau:
A. 3 Byte = 24 Bit B. 8Bit = 1Byte C. 1GB = 1024TB D. 1000KB = 1M B
[<br>]
Câu 4: M un máy tính x lí đưc, thông tin cn đưc biến đi thành mt dãy Bit. Cách biến đi như vy
đưc gi là
A. Mã hóa B. Mã gi C. Hoán đi D. Tráo đi
[<br>]
Câu 5: Phương án nào sau đây là biu din dng nh phân ca s nguyên 19 trong m áy tính? (17)
10
(?)
2
A. 10011 B. 10010 C. 11001 D. 11010
[<br>]
Câu 6: Trong m áy tính, s nguyên 345,67 s đưc biu din dng du phy đng như thế nào?
A. 0. 34567x10
3
B. 345. 67x10
1
C. 0. 34567x10
-3
D. 0. 34567x10
1
[<br>]
Câu 7: Trong m áy tính, thiết b nào có chc năng thc hin và điu khin vic thc hin chương trình?
A. CPU B. RAM C. ROM D. cng
[<br>]
Câu 8: Trong m áy tính, thông tin đang x lí đưc lưu tr trên thiết b gì?
A. RAM B. ROMC. CPU D. cng
[<br>]
Câu 9: M ã hóa nh phân, điu khin bng chương trình, lưu tr chương trình và truy cp theo đa ch to
thành mt nguyên lí chung gi là nguyên lí gì?
A. Nguyên lí Phôn-nôi-man B. Nguyên lí điu khin bng chương trình
C. Nguyên lí lưu tr chương trình D. Nguyên lí mã hóa nh phân
[<br>]
Câu 10: Thut toán là mt dãy hu hn các đưc sp xếp theo mt trình t xác đnh. Em hãy đin t còn
thiếu vào ch trng?
A. Thao tác B. bưc C. bài toán D. thông tin
[<br>]
Câu 11: Thut toán sau gii bài toán gì?
B1: Nhp vào a và b
B2: Tính S (a+b)x2
B3: Thông báo kết qu S và kết thúc.
A. Tính chu vi hình ch nht B. Tính din tích hình ch nht
C. Tính tng ca hai s C A B C đu đúng.
[<br>]
Câu 12: N ếu quy đnh Nam là 0 n là 1. Phương án mã hóa nào sau đây s cho ta biết mt hàng dc gm
8 bn đưc xếp xen k 2 nam 2 n 2 nam 2 n.
A. 00110011 B. 11001100 C. 01010101 D. 10101010
TTrraanngg 5566
C âu 1 : M t cun sách A gm 2 00 trang (có hình nh) nếu lưu tr trên đĩa chiếm khong
5M B. Hi m t đĩa cn g 4 0G B thì có th cha đưc khong bao nhiêu nhiêu cun sách có
lưng thông tin sp x như cun sách A?
C âu 2 : Nhp vào thi gian 1 công vic nào đó là x giây. H ãy chuyn đi và viết ra m àn
hình s thi gian trên dưi dng bng bao nhiêu g i, b ao nhiêu phút, bao nhiêu giây.
( Trong đó M od: chia ly dư
,
DIV: C hia ly nguyên)
VD : 7 m od 2 =1 ; 7 div 2=3
Câu 3(Dành cho lp 10A): Hai ng ưi luân phiên nhau bc t 1 đến 3 viên b i. Có 15 b i, ai
bc viên bi th 15 s là ngưi thua cuc. Em là ng ưi bc đu tiên h ãy nghĩ cách đ m ình
luôn th ng cuc.
TTrraanngg 5577
S GD&ĐT Q ung Tr
Trư
ng THPT B
ù
i D
c T
à
i
--- o0o ---
Đ
KI
M TRA 1 TI
T S
1
M
ô
n: Tin h
c 10
--- o0o ---
H và tên:
Lp: .
134
C
â
u 1:
Trong m áy tính, thông tin đang x lí đưc lưu tr trên thiết b gì?
A
. RA M
B
. ROM
C
. CPU
D
. cng
C
â
u 2:
Hãy chn phương á n ghép đúng. T hông tin là
A
. H ình nh và âm thanh.
B
. Văn b n và s liu
C
. Hiu b iết v m t thc th
D
. C A , B và C.
C
â
u 3:
M ã h óa nh p hân, điu khin bng chương trình, lưu tr chương trình và truy cp
theo đa ch to thành m t nguyên lí chung g i là nguyên lí gì?
A
. N guyên lí m ã hóa nh phân
B
. Nguyên lí điu khin bng chương trình
C
. Nguyên lí lưu tr chương trình
D
. Nguyên lí Phôn-nôi-m an
C
â
u 4:
La chn câu sai trong các phương án sa u:
A
. 8Bit = 1Byte
B
. 1G B = 1024TB
C
. 3 Byte = 24 Bit
D
. 10 00KB = 1M B
C
â
u 5:
T rong m áy tính, thiết b nào có chc năng th c hin và điu khin vic thc hin
chương trình?
A
. RA M
B
. cng
C
. RO M
D
. CPU
C
â
u 6:
Thut toán sau gii bài toán gì?
B1: Nhp vào a và b
B2: Tín h S (a+b)x2
B3: Thông báo kết qu S và kết thúc.
A
. T ính chu vi hình ch nht
B
. Tính din tích hình ch nht
C
. Tính tn g ca hai s
D
. C A B C đu đúng .
C
â
u 7:
Hin ti, m áy tính chưa thu thp và x lí đưc dng thông tin nào sau đây?
A
. Âm thanh
B
. Video
C
. M ùi v
D
. Văn Bn
C
â
u 8:
M un m áy tính x lí đưc, thông tin cn đưc biến đi thành m t dãy Bit. Cách
biến đi như vy đưc g i là
A
. H oán đi
B
. M ã gi
C
. T ráo đi
D
. M ã hóa
C
â
u 9:
Phương án nào sau đây là b iu d in d ng nh p hân ca s nguyên 19 trong m áy
tính? (17)
10
(?)
2
A
. 11 001
B
. 10 0 11
C
. 10 010
D
. 11 010
C
â
u 10:
Nếu quy đnh Nam là 0 n là 1. Phươn g án m ã hóa nào sau đây s cho ta biết m t
hàng dc gm 8 bn đưc xếp xen k 2 nam 2 n 2 nam 2 n .
A
. 00 110011
B
. 11 0 01100
C
. 01 010101
D
. 10 101010
C
â
u 11:
Thut toán là m t dãy hu hn các đưc sp xếp theo m t trình t xác đnh.
Em hãy đ in t còn thiếu vào ch trng?
A
. bưc
B
. Thao tác
C
. bài toán
D
. thôn g tin
C
â
u 12:
Trong m áy tính, s nguyên 345,67 s đ ưc biu din dng du phy đng như thế
nào?
A
. 0. 3 4567x10
-3
B
. 0. 3 4567x10
3
C
. 0. 3 4567x10
1
D
. 345. 67x10
1
TTrraanngg 5588
Ph
n tr
l
i tr
c nghi
m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C âu 1 : M t cun sách A gm 2 00 trang (có hình nh) nếu lưu tr trên đĩa chiếm khong
5M B. Hi m t đĩa cn g 4 0G B thì có th cha đưc khong bao nhiêu nhiêu cun sách có
lưng thông tin sp x như cun sách A?
C âu 2 : Nhp vào thi gian 1 công vic nào đó là x giây. H ãy chuyn đi và viết ra m àn
hình s thi gian trên dưi dng bng bao nhiêu g i, b ao nhiêu phút, bao nhiêu giây.
( Trong đó M od: chia ly dư
,
DIV: C hia ly nguyên)
VD : 7 m od 2 =1 ; 7 div 2=3
Câu 3(Dành cho lp 10A): Hai ng ưi luân phiên nhau bc t 1 đến 3 viên b i. Có 15 b i, ai
bc viên bi th 15 s là ngưi thua cuc. Em là ng ưi bc đu tiên h ãy nghĩ cách đ m ình
luôn th ng cuc.
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
----------- HT ----------
TTrraanngg 5599
Ng
à
y so
n: 13/11/2019
Ti
ế
t
17
T
ê
n b
à
i d
y
NG
Ô
N NG
L
P TR
Ì
NH
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết đư c khái nim ngôn ng m áy, hp ng và ng ôn ng b c cao.
G hi nh vic cn dch t ngô n ng bc cao, h p ng sang ngô n ng máy.
N g hiêm túc, tp trung, tích c c ch đng .
N ăng lc hp tác, năng lc gii quyết vn đ, năng lc s dng NN.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, Sb t, giáo án.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
- M c đích: Biết khái nim chương trình, ngôn ng lp trình.
- Phương pháp/K thut: Vn đáp g i m.
- H ình thc t c hc: Hi đáp, cá nhân làm việc
- Phương tin dy hc: SGK, bng đen, m áy chiếu
- Sn p hm : H s b iết khái nim chương trình, N gôn ng lp trình.
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Gv
:
Cho thut toán sau:Tính d in tich m ãnh vư n bên trong có cái giếng
Thu
t to
á
n:
B1 : N hp a, b, R
B2 : S := ab 3. 1 4R
2
B3 : Thông báo kết q u S và kết thúc.
HS
:
-Ta cn din t thut toán b ng N gôn ng sao cho m áy tính có th thc hin đư c. Kết qu din
t thut toán như vy cho ta m t chương trình.
- N gôn ng đ viết chương trình gi là N N LT
Gv: Nhn xét =>M inh ha trên m áy chiếu b ng N NLT Pascal v VD trên.
TTrraanngg 6600
M áy tính có nhng N N LT nào ?0 9771 337 44
Hs
:D a SGK tr li
Gv
: Nhn xét r i cht vn đ đ hiu rõ hơn chúng ta đi tìm hiu b ài m i.
- M c tiêu: Biết khái nim NN m áy, N N hp ng, NN LT Bc cao.
- Phương pháp/K thut: Vn đáp g i m, tho lun nhóm .
- H ình thc t c hc: Làm vic nhóm
- Phương tin: SGK, Bng, giy A0
- Sn p hm : H c sinh biết khái nim N N m áy, Hp ng , N N LT Bc cao.
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Gv: -
G iao d án H s v nhà t tìm hiu r i
lên trình bày
- C hia lp thành 3 nhóm :
- N hóm 1 : Tìm hiu v N N m áy?
- N hóm 2 : Tìm hiu v H p ng?
- N hóm 3 : Tìm hiu v N N LT B c cao?
Hs
: Tho lun nhà g hi trên giy A
0
r i
t ng nhóm lên trình bày.
Gv
: Y/c nhóm 1 lên trình bày v NN m áy?
Hs
: Lên bng trình b ày v N N m áy
Gv
: Y /c các nhóm khác góp ý-> cht vn
đ
1
.
Ng
ô
n ng
m
á
y
- Là ngôn ng d uy nht m à m áy có th hiu đưc và
thc hin.
- C hương trình viết bng ngô n ng khác m un thc
hin đưc phi đưc dch ra ngôn ng m áy bng 1
chương trình d ch
- Lnh viết dng m ã nh phân hoc hexa nên
không thun li.
-VD: 00 00 001 0110 0
Lnh này thc hin đc giá tr bt đu t đa ch
00 10 1100
2
.
H
p ng
- S dng m t s t đơn gin đ thc hin lnh
TTrraanngg 6611
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Gv
: Y /c nhóm 2 lên trình bày v N N hp
ng?
Hs
: Lên bng trình b ày v N N hp ng
Gv
: Y /c các nhóm khác góp ý-> cht vn
đ
Gv
: Y /c nhóm 1 lên trình bày v N N LT bc
cao ?
Hs
: Lên bng trình b ày v N N LT B c cao?
Gv
: Y /c các nhóm khác góp ý-> cht vn
đ
Đưa ra m t s N N LT b c cao đ Hs
biết.
tro ng các thanh ghi
- Chương trình viết b ng hp ng đư c dch ra ngô n
ng máy nh c hương trình hp dch.
-VD 1 : AD D AX, BX
Lnh này thc hiện cng giá tr 2 thanh ghi và
lưu vào thanh ghi AX
3
.
Ng
ô
n ng
b
c cao
- Là ngôn ng g n vi ngôn ng t nhiên, tính đ c
lp cao, ít p h thuc vào loi máy tính.
- Có nhiu N N BC như: PASCA L, C ++ , JAVA, BA SIC. . .
.
- M i chư ơng trình viết b ng N N B C đưc dch ra
ngôn ng m áy nh chương trình dch.
-VD: W rite( N hp vào 2 s a và b);
Read(a); Read(b);
x - b/a;
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
- M
c đ
í
ch:
N hm cũng c li kiến thc đã hc v N N máy, hp ng , NN LT Bc cao.
Gv:-Cht li các ý chính ca bài hc
Thế nào là ngô n ng lp trình, ngôn ng m áy, hp ng , ng ôn ng b c cao.
Chương trình d ch.
- Y/c H s làm bài tp luyn tp sau
Hs
: Làm bài tp trc ng him sau:
Câu 1:N gôn ng nào sau đây máy có th trc tiếp hiểu và thc hin đưc?
A. N g ôn ng Pasc al
B. N gôn ng bc cao.
C. H p ng .
D. N gô n ng m áy.
Câu 2: N gôn ng m áy là gì ?
A . là b t c ngôn ng lp trình nào m à có th m ô t thut toán đ giao cho m áy tính thc hin
B. là ngôn ng duy nht m à m áy tính có th hiu và thc hin đư c
C . là ng ôn ng g n vi ngô n ng t nhiên, có tính đc lp cao và không ph thuc vào các lo i
m áy
D . M t p hươ ng án khác
Câu 3: Trong các phát biu sau, p hát biu nào đúng nht v ng ôn ng b c cao ?
A. là loi ngôn ng m ô t thut toán dưi dng văn b n theo nhng quy ư c nào đó và hoàn
toàn không p h thuc vào các m áy tính c th
B. là lo i ngôn ng m à m áy tính khô ng thc hin tr c tiếp đư c . Trưc khi thc hin p hi dch
ra ngôn ng máy .
C. là ngô n ng g n vi ngô n ng t nhn, có tính đc lp cao và không ph thuc vào các loi
m áy.
D.là loi ngôn ng có th m ô t đưc m i thut toán
Câu 4: H p ng là
TTrraanngg 6622
A. N g ôn ng trong các lnh s dng m t s t tiếng Anh
B.N gôn ng m áy tính có th tr c tiếp hiu đưc
C. N g ôn ng g n vi ngôn ng t nhn, có tính đc lp cao, ít p h thuc vào các loi máy c th
D.Ngôn ng trong các lnh s dng m t s t tiếng Vit
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/M
r
ng:
-M c đích: Biết đư c vì sao N N LT b c cao đưc s dng nhiu trong lp trình
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Gv:
Đưa ra câu hi tho lun ca 3 nhóm như sau
Hs
: Tr li
Phi phát trin các ng ôn ng b c cao là vì đ phù hp v i s phát trin ca khoa hc k thut
đc b it là công ng h sn xut m áy tính, đ to ra m ôi trư ng làm vic d dàng cho các nhà lp
trình và đông đo ng ưi dùng. Cũng nh đó mi phát trin nhanh ngun nhân lc lp trình nói
riêng và ng dng tin hc nói. chung.
V. HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
1. Hư
ng d
n h
c sinh h
c b
à
i c
ũ
:
- Cn nm :
Thế nào là chư ơng trình, NNLT?
Khái niemj N N máy, H p ng , NN LT bc cao.
- Tr l i các câu hi: 1-2 /4 6 (SGK)
2. Hư
ng d
n chu
n b
b
à
i m
i:
- Tiết sau: Gii bài toán trên m áy tính
-C hun b:
Đ gii bài toán trên m áy tính cn thc hin qua nhng b ưc nào?
Tro ng các bưc đó b ưc nào quan tng nht ? Vì sao?
TTrraanngg 6633
Ng
à
y so
n: 9/11/2019
Ti
ế
t
18
T
ê
n b
à
i d
y
GI
I B
À
I TO
Á
N TR
Ê
N M
Á
Y T
Í
NH
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết các bư c cơ b n khi tiến hành g ii toán trên m áy tính: xác đnh b ài toán, xây d ng và la
chn thut to án, la chn cu trúc d liu, viết chương trình, hiu chỉnh, đưa ra kết qu và hưng
dn s d ng.
Thc hin đưc m t s bư c đ g ii bài toán đơn gin trên m áy tính.
Rèn luyn tính kho a hc khi làm mt vic nào đó: lp kế hoch, làm theo kế hoch.
4. N
ă
ng l
c hư
ng t
i:
N ăng lự c gii quyết vn đ, năng lc hp tác, năng lc tính to án.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, Sb t, giáo án.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
- M c đích: Biết gii bài to án trên máy tính thc hin qua 5 bư c.
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng 1: T
ì
m hi
u c
á
c bư
c gi
i b
à
i to
á
n tr
ê
n m
á
y t
í
nh.
Gv
:
Đ
t v
n đ
:
M áy tính là công c h tr
con ngưi rt nhiu trong cuc sng, nhưng
đ cho m áy thc hin gii bài toán thì ta
p hi đư a li gii b ài to án đó vào m áy d ưi
dng các lnh.
Hs
: Da SGK tr li có 5 bư c
- Việc g ii bài to án trên m áy tính thư ng đưc tiến
hành theo 5 bưc:
2. Ho
t đ
ng h
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c m
i:
- M
c ti
ê
u:
Biết các b ưc cơ bn khi tiến hành gii toán trên m áy tính: xác đnh bài toán, xây d ng và la
chn thut toán, la chn cu trúc d liu, viết chư ơng trình, hiu chnh, đư a ra kết qu và hưng
dn s d ng.
TTrraanngg 6644
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u c
á
c bư
c gi
i b
à
i to
á
n tr
ê
n m
á
y t
í
nh.
Gv:
Đ
ưa ra
Ví d :Tìm ưc chung ln nht
ca hai s nguyên d ương M và N
V i các giá tr:
M = 25 ; N = 5.
M = 88 ; N = 12 1.
M = 99 7; N = 29 .
M = 20 06 ; N=1 998.
Hs
: Tr li tìm Input và Outp ut, mi quan h
gia chúng
Gv:
Đ
t c
â
u h
i
Hs:
M i thut toán ch gii 1 bài toán, song
m t bài toán có th có nhiu thut toán đ
gii. Vy ta phi chn thut toán phù hp
nht trong nhng thut to án đưa ra.
Gv
: Chia lp thành 5 nhóm:
+N hóm 1:Tìm hiu vì sao phi l a chn
thut toán.
+N hóm 2 : Viết thut toán tính
S=1+ 2+3+...+N vi N nhp t b àn phím
+N hóm 3: Tìm hiu viết chương trình?
+N hóm 4: Vì phi p hi hiu chnh chương
trình?
+N hóm 5: Tìm hiu viết tài liu?
Hs
:-Tho lun ghi kết qu tho lun trên
giy A
0.
-Đ i din tng nhóm lên trình kết qu tho
lun.
1
.
X
á
c đ
nh b
à
i to
á
n:
- M i bài toán đưc đc t b i hai thành phn:
input, oup ut.
- Xác đnh bài toán là xác đnh rõ hai thành phn
đó và m i quan h gia chúng.
VD: X
á
c đ
nh b
à
i to
á
n tim
Ú
CLN
+Input: M, N nguyên dương
+ Output: U SC LN =?
2
.
L
a ch
n ho
c thi
ế
t k
ế
thu
t to
á
n:
a
.
L
a ch
n thu
t to
á
n:
- Là bư c quan trng nht đ gii m t b ài toán.
- Tiêu chí l a chn thut toán:
+ Thi gian thc hin
+ Đ ph c tp ca thut toán
+ S lưng ô nh
- Ví d: Thut toán tìm kiếm nh phân và thut
to án tìm kiếm tun t trong d ãy đã sp xếp .
b
.
Di
n t
thu
t to
á
n:
- Có hai cách đ din t:
+ Trình bày bng cách lit kê.
+ Dùng sơ đ khi.
- Ví d : Gii bài toán S = 1 + 2 + 3 + + N
Din t thut to án:
- Lit kê:
TTrraanngg 6655
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Gv
:-Y /c c ác nhóm khác nhn xét, b sung.
- Cht vn đ
3
.
Vi
ế
t chương tr
ì
nh:
- La chn cách t chc d liu và s d ng ngôn
ng lp trình đ d in t đúng thut toán.
- Nên chn ngôn ng lp trình p hù h p vi bài
to án.
4
.
Hi
u ch
nh:
- M c đích: S a các li còn li ca chương trình.
- Cách hiu chỉnh:
+ Dùng các b input m à mình biết đáp án.
+ Chy c hương trình, so sánh kết qu thu đưc
v i kết q u đúng.
- Ví d: Kim chng tính đúng đn ca thut toán
tính tng.
- Trư ng hp N = 0 thì S = 0
- N >0 : S = 1 + 2 + + n
5
.
Vi
ế
t t
à
i li
u:
- Tài liu phi m ô t bài toán, thut toán, thiết kế
chương trình, kết qu th ng him và hưng dn
s dng.
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
-M c đích: Cng c li các kiến thc đã đưc hc
Gv: Đt câu hi
N hóm 1,3 :Tho lun
N hóm 2,4 : Vi thut toán trên cn b d liệu tiêu b iu nào đ kim tra thut to án
H s: Tho lun ri lên b ng trình bày
C âu 1 :
*X ác đnh bài to án:
Input:
M ,N ng uyên dương
Output:
Tìm U SCLN (M ,N )=?
*Ý tư ng :
-Nếu M =N thì USC LN =M
-Nếu M >N thì U SCLN(M -N ,N);
-Nếu M <N thì USC LN (M ,N -M );
*X ây d ng thut toán:
B1:N hp M ,N nguyên d ương
B3:N ếu M =N thì Thông báo U SCLN (M ,N )=M , ri kết thúc.
B4:N ếu M >N thì M =M-N, quay li B2
B5: N =N -M , quay li B2
Câu 2: Vi thut toán trên cn các b d liu tiêu biu sau
+M =15, N =5
+M =5,N =5
TTrraanngg 6666
+M =5, N=15
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/m
r
ng:
M c đích: G iao bài tp v nhà đ hc sinh tìm hiu thêm m t s thut toán
Gv
: Ra bài tp v nhà
Câu 1: Viết thut to án tìm BSCN N ca 2 s ng uyên dương M ,N
Câu 2: Viết thut to án g ii h p hương trình vi h s nhp t bàn p hím
Câu 3: Em hãy đ xut b d liu tiêu biu v g ii h p hương trình câu 2?
Hs
:Ghi b ài tp v nhà
V
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
1. Hư
ng d
n h
c sinh h
c b
à
i c
ũ
:
-
Đ
gi
i 1 b
à
i to
á
n tr
ê
n m
á
y t
ì
nh c
n th
c hi
n qua 5 bư
c:
2. H ư ng d n h c sinh chun b b ài m i:
+ Tiết sau: Phn m m m áy tính
+C hun b: Xem bài m i
Tr li câu hi:
.Thế nào là p hn m m h thng ? Phn m m ng dng ?
b.H ãy k tên m t s phn m m ng dng mà em biết ?
TTrraanngg 6677
Ng
à
y so
n: 17/10/2019
Ti
ế
t
19
T
ê
n b
à
i d
y
PH
N M
M M
Á
Y T
Í
NH
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết khái nim phn m m m áy tính.
Phân bit đưc phn m m h thng và phn m m ng d ng.
Phân bit đưc phn m m h thng và phn m m ng d ng.
N hn b iết đưc m t s phn m m p hc v cho vic hc tp, ví d : W indow s, W ord, Internet
Exp lore
3.
N g hiêm túc, tp trung, tích cc ch đng .
4.
N ăng lc g ii quyết vn đ
N ăng lc hp tác, thuyết trình trư c đám đô ng
N ăng lc C ông ng h thông tin
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
- Phươ ng p háp thuyết trình, đt vn đ, vn đáp , tho lun nhóm và dy hc theo hưng phát
trin năng lc hc sinh
- K thut đt câu hi
- K thut giao nhim v
- K thut tranh lun
- K thut gii q uyết vn đ theo nhóm
III
.
CHU
N B
G o án, SGK, Sách giáo viên, g iáo án, m áy tính và các video m inh
ha.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
- M c tiêu: Biết m áy tính hot đng đưc phi có p hn m m
- H ình thc t chc: Kim tra m ing
N I DU N G H OT Đ NG
Gv:
Đt câu hi
?1 Theo em m t máy tính chưa có phn mm có hot đng đưc không ? Vì sao?
Hs:
Tr li
M t máy tính chưa có p hn m m không th hot đng đưc bi vì phn m m gm các chương
trình, m à chương trình là m t dãy lnh ch cho m áy biết điu cn làm ti m i thi đim. C ho nên
không có p hn m m trong m áy tính thì m áy không th hot đng đưc. Chng hn, khi không có
h điu hành (là m t phn m ém ) thì m áy tính s không hot đng đư c.
Biết khái nim phn m m m áy tính.
Phân bit đưc phn m m h thng và phn m m ng d ng.
TTrraanngg 6688
N
I D
NG HO
T
Đ
NG
G V: Cho H S tho lun v m t s phn m m hay dùng như: C hat, ng he nhc, duyt w eb ri t
đó dn dt vào b ài m i.
HO
T
Đ
NG C
A TH
Y V
À
TR
Ò
N
I DUNG KI
N TH
C
Ho
t đ
ng 1:
Đ tr li câu hi này GV đt m t s câu hi
đ H S phát b iu đư c khái nim phn m m .
?1 Nêu khái nim bài toán? Đ gii bài toán
trên máy tính ta thc hin các bưc nào?
?2 Sn phm chính sau khi gii b ài toán trên
m áy tính là gì?
M inh ha p hn m m gii PTB2
Hs
:Tr li
1. Kh
á
i ni
m ph
n m
m
- Phn m m m áy tính là m t chươ ng trình nhm
thc hin m t nhim v hoc gii q uyết m t b ài
toán nào đó.
- Phn m m m áy tính là sn p hm thu đư c
sau khi thc hin gii bài toán trên m áy tính.
- Chương trình đó có th gii bài toán vi nhiu
b d liu (Input) khác nhau.
Ho
t đ
ng 2: .
Bn M inh có m t m áy tính nhưng
chưa cài đt b t c p hn m m nào. Em hãy đ
xut các phn m m thông dng đ cài đt cho
m áy bn? Biết rng b n s dng m áy tính đ
son tho, nghe nhc, tìm kiếm thông tin trên
m ng internet, chơi gam e,
HS
: Đ xut nhng p hn m m cài đt cho m áy
bn M inh.
GV
: Cht li bng m t video đ HS đánh giá
kết qu
GV:
Qua ví d trên ta thy m áy tính d ù đơn
gin đến đâu cũng p hi có CPU, b àn phím , con
chut, , màn hình và b chươ ng trình. Vy
Chương trình (p hn m m ) Có nhng loi nào?
Phn m m h thng
Phn m m ng d ng
a, Ph
n m
m h
th
ng:
- Là nhng p hn m m có chc năng h tr, to
m ôi trưng làm vic cho hot đng ca nhng
p hn m m khác trong quá trình hot đ ng ca
m áy tính
Phn m m h thng quan trng nht là h
điu hành
.
H điu hành W IN DO W S(XP, 7, 8, 1 0); UN IX ,
LIN UX,...
b. Ph
n m
m
ng d
ng:
- Là các p hn mm d ùng đ gii quyết nhng
công vic thưng gp và các hot đng m ang
TTrraanngg 6699
Đc đim ca các loi?
GV
: T chc cho H S tho lun nhóm
TH
O LU
N NH
Ó
M
H ai bàn là m t nhóm . Tiến hành tho lun
ni dung sau:
HS
: Tho lun và ghi ra giy A
0
tro ng vò ng 6
phút.
GV
: Ly m t nhóm báo cáo sn phm
HS
: B áo cáo
GV
: Nhn xét và cht thông qua sơ đ tư duy
Khi s dng m áy tính thì p hn m m đu
tiên m à m áy tính nào cũng cn c ó đó là H
điu hành (H Đ H). Không có H Đ H thì các p hn
m m ng dng không th thc hin đưc. Sau
đó cài đt phn mm ng d ng nào vào m áy
thì tùy thuc vào công vic ca m i ngưi
m un m áy tính thc hin.
tính nghip v.
- Các loi phn m m ng d ng:
+ Phn mm chung: Đ ư c thiết kế theo yêu
cu chung ca nhiu ngưi.
+ Phn m m riêng: Đ ư c thiết kế riêng theo
đơn đt hàng ca t chc hay cơ quan.
+
: Là các p hn m m h tr
cho vic làm ra các sn phm phn m m khác.
: Giúp ngưi dùng làm
vic vi máy tính thun li hơn.
M c tiêu: Biết phân lo i đưc phn m m h thng, phn m m ng dng , phn m m công c,
phn m m tin ích.
Chia lp ra làm hai đ i. Đi 1 là dãy b àn bên tay trái ca GV, đ i 2 dãy bàn bên tay p hi ca
GV
Lut chơi: C 2 thành viên đng đu d ãy bàn. Ln lư t m i thành viên thc hiện
+ B c p hn mm yêu cu p hân lo i ca đi m ình (nếu không biết d án vào đâu thì có th hi ý
kiến ca c đi), Dán phn m m đó lên giy A
0
đúng vào phn phân loi đã ghi sn.
+ V v trí xut p hát đ b n th 2 thc hin
TTrraanngg 7700
Đi nào hoàn thành trong thi gian sm hơn đưc 8đ, m i phn m m dán đúng v trí đưc 2
đim . Đ i nào thng cuc s có phn thưng.
Đi 1 phân loi các p hn m m : H Đ H w ind ow s 7 ; g oo gle chrom e, w ord 20 10 , qun lí thư vin,
ccleaner (p hn m m dn dp rác cho m áy tính)
Đi 2 phân loi các phn m m: H ĐH w indo ws 10; windo w s m edia p layer, qun lí hc sinh,
turb o Pascal, B KAV, paint
H s: Hot đng
5. Ho
t đ
ng v
n dung/M
r
ng:
- M c đích: Biết tm quan trng ca phn m m h thng chng hn H điu H ành
Gv
: Đ ưa câu hi
Theo em , có th thc hin m t phn m m ng d ng m à khô ng cn h điu hành đưc khô ng?
Hs
:Tr li
Khi th c hin m t p hn m m ng dng m à không có h điu hành thì khô ng th thc hin đưc
b i vì nh h điu hành ta m i có th giao tiếp đưc vi máy, m i viết đư c nhng phn m m
m áy tính.
1. Hư
ng d
n h
c sinh h
c b
à
i c
ũ
:
- N m khái niệm phn m m máy tính, phân loi phn m m .
2. Hư
ng d
n chu
n b
b
à
i m
i:
- H c thuc bài cũ, chun b trưc bài m i:
Bài 8: Nhng ng d ng ca tin hc.
T 1 : so n ni d ung m c 1, 2
T 2 : so n ni d ung m c 3, 4
T 3 : so n ni d ung m c 5, 6
T 4 : so n ni d ung m c 7, 8
TTrraanngg 7711
Ng
à
y so
n: 12/11/2019
Ti
ế
t
20
T
ê
n b
à
i d
y
NH
NG
NG D
NG C
A TIN H
C
I
.
M
C TI
Ê
U
B iết đư c m t s ng d ng ca tin hc .
H iu rõ hơn hiu qu ca vic ng dng vào các lĩnh v c ca đi s ng xã hi.
Biết ng dng ca tin h c vào vic hc tp và sinh hot.
N g hiêm túc, tp trung, tích cc ch đng .
N ăng lc hp tác
N ăng lc g ii quyết vn đ
N ăng lc thuyết trình trưc đám đông
N ăng lc s d ng Phn mm Pow p oit
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, Sb t, giáo án, m áy c hiếu
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
- M c đích: Biết Tin hc ng d ng vào tt c các nh vc khác nhau ca đi sng xã hi.
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Tin hc là m t ngành khoa hc có m c tiêu là p hát trin và s dng m áy tính đin t đ
nghiên c u cu trúc, tính c ht ca thông tin, phương pháp thu thp , lưu tr , tìm kiếm , biến đ i,
truyn thông tin và
2. Ho
t đ
ng h
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c m
i:
-M c đích:
B iết đư c m t s ng d ng ca tin hc .
H iu rõ hơn hiu qu ca vic ng dng vào các lĩnh v c ca đi s ng xã hi.
N I DUN G H O T ĐN G
HO
T
Đ
NG C
A TH
Y V
À
TR
Ò
N
I DUNG KI
N TH
C
GV
: chiếu đon Video g ii thiu tng th
nhng ng dng ca Tin hc trong thc tế
cuc s ng.
HS
theo d õi
Sau khi xem xong đon Vid eo, GV chia l p
thành 4 nhóm theo bàn. N hóm 1 : B àn 1 -2 ,
NH
NG
NG D
NG C
A TIN H
C
TTrraanngg 7722
N hóm 2 : B àn 3 4, N hóm 3: Bàn 5 6 ,
N hóm 4: Bàn 7 8 .
M i nhóm H S s tiến thành tho lun 2 m c
tro ng SGK, g hi kết qu lên g iy Rô ki.
N hóm 1: M c 1 2
N hóm 2: M c 3 4
N hóm 3: M c 5 6
N hóm 4: M c 7 8
Thi gian: 7 phút
Các nhóm c đi din lần lưt lên b ng
trình bày.
N hóm 1 trình bày:
Các nhó m theo dõi, nhn xét, b sung.
GV nhn xét, kết lun và đưa ra tư liu m inh
ho
GV m inh ho b ng cách dem o m t s chc
năng ca p hn m m QLHS đư c d ùng ph
biến hu hết các trư ng hin nay.
GV m inh ho đ làm phong p hú thêm
nhng ng dng ca Tin hc đã chun b
sn trên Slide.
N hóm 2 trình bày:
Các nhó m theo dõi, nhn xét, b sung.
GV nhn xét, kết lun và đưa ra tư liu m inh
ho
N hóm 3 trình bày:
Các nhó m theo dõi, nhn xét, b sung.
GV nhn xét, kết lun và đưa ra tư liu m inh
ho
C ác b ài toán khoa hc k thut là các bài toán
thiết kế kĩ thut, x lý các các s liu th c ng him ,
quy hoch, ti ưu hoá...
Tính toán s hc vi khi lư ng ln
Thi gian x lý nhanh.
Kết qu chính xác.
Ví d: Thiết kế ôtô trên m áy tính, thiết kế nhà c a...
Bt k m t hot đng có t chc nào ca con
ngưi cũng đu cn đưc qun lý.
-
X lí m t khi lưng thông tin ln
-
Phép x lý đơn gin
VD: Qun lí thư vin, qun lí trư ng hc...
* Quy tr
ì
nh
ng d
ng Tin h
c trong qu
n l
í
:
a. T chc lưu tr h sơ chng t trên m áy.
b. Xây d ng các chương trình tin dng trên
m áy.
c. Khai thác thông tin theo yêu cu khác nhau.
N h m áy tính, con ngư i có đưc nhng quy
trình công ng h t đng hóa linh hot chun xác,
chi phí thp , hiu qu và đa dng .
VD: Điu khin dây chuyn sn xut, c hế to ngưi
máy, Rob ot...
- Tin hc đã góp phn khô ng nh đ đi m i
các d ch v k thut truyn thông.
- Phát trin nhiu dch v tin li, đa d ng
như thương m i đin t (E -comm erce), đào to
đin t (E-learning ), chính ph đin t
(E-governm ent)...
Tin hc đã to cho vic son tho văn bn hành
chính, lp kế hoch công tác m t b m t hoàn
to àn m i.
VD: Son tho văn bn, x lí nh...
TTrraanngg 7733
N hóm 4 trình bày:
Các nhó m theo dõi, nhn xét, b sung.
GV nhn xét, kết lun và đưa ra tư liu m inh
ho
Thiết kế các m áy có th đm đương đư c
mt s hot đ ng thuc lĩnh vc trí tu ca con
ngưi
VD: Chế to ngư i m áy rob ot, m áy p hiên dch...
Thiết kế đưc nhiu thiết b h tr cho vic
hc tp , làm cho vic d y và hc sinh đng hơn,
gây hng thú cho ng ưi h c.
VD: Các phn m m h tr d y hc: Crocodile IC T,
Crocod ile C hem istry...
S phát trin ca Tin hc to cho con ngư i
nhiu phươ ng tin gii trí m i, p hong p hú
VD: Ng he nhc, xem phim , gam es......
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p:
-M
c đ
í
ch:
Cng c li kiến thc đã hc v nh ng ng d ng ca Tin hc
Gv: Đt câu hi
H s: Tr li có 8 ng dng
Gv: C ht vn đ bng sơ đ tư duy trên m áy chiếu như sau
4
.
Ho
t đ
ng v
n dung/M
r
ng:
- M
c đ
í
ch:
Biết m t s lĩnh vc m à tin hc khô ng ng dng đư c.
Gv:
Đ
t c
â
u h
i
Hs
: Tr li
TTrraanngg 7744
Lĩnh v c m à Tin hc khó có th ng dng đưc đó là vn đ linh cm , th hin cm xúc, tái hin
tri thc...
V
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
1. H ư ng d n h c sinh hc b ài cũ: Cn nm nhng ng d ng ca tin hc
2. H ư ng d n chun b bài m i:
- Tiết sau: Tin hc và xã hi
-C hun b: Trình bày trên các Slide
N hóm 1: Tìm hiểu tin hc có nh hưng như thế nào đi v i ssuw j phát trin ca xã h i
N hóm 2: Vic cô ng ngh hóa quá nhiu cũng đ li hn chế nào?
N hóm 3: Tin hc hóa có nhng li ích nào?
N hóm 4:Văn hóa pháp lut trong tin hc hóa
TTrraanngg 7755
TI
T 21
TIN H
C V
À
X
Ã
H
I
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết nh hưng ca T in hc đ i vi s phát trin ca xã hi.
Biết nhng vn đ thuc văn hóa và pháp lut trong xã hi tin hc hóa.
K năng x lí cá c tình hung liên quan đ ến văn hóa và pháp lut trong xã hi tin
hc hóa.
Có hành vi và thái đ đúng đn v nhng vn đ đo đc liên quan đến vic s
dng m áy tính.
Nghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng, có hng th ú vi m ôn hc.
Năng lc làm vic nhóm , năng lc tìm kiếm và chn lc thông tin.
Năng lc thuyết trình trưc đám đông .
Năng lc vn dng kiến thc vào gi i quyết các vn đ trong thc tin.
Năng lc t hc, t nghiên cu.
Năng lc ng dng CNTT.
II
.
CHU
N B
Sgk, giáo án, bài ging đin t, tình hung khi đng.
Hưng dn hc sin h chia nhóm , nhn nhim v và b t đu trin khai công vic.
Sgk, v ghi.
Phân nhóm , chn nhóm trưng điu hà nh hot đng và thư ký ghi chép nht ký
làm vic, m c đ đóng góp ca tng thành viên.
Sn p hm báo cáo tho lun ca nhóm .
III
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp dy hc d án kết hp hot đng tri nghim tìm hiu thc tế.
Phương pháp nghiên cu tình hung .
Làm vic nhóm .
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng kh
i đ
ng
To tình hung có vn đ.
Hc sinh thy đưc nhu cu tìm hiu v tác đng ca tin hc lên nhng thay
đi trong xã hi, n hng vn đ liên quan đến pháp lut khi tham g ia vào các hot đng
trong xã hi tin hc hóa.
Ho
t đ
ng gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
N
i dung
GV:
G ii thiu và cho hc sinh xem tiu phm
đã chun b.
Đt câu hi tho lun:
Nhâ n vt chính trong tiu phm đã có
nhng thay đi qua tng giai đ on như
thế nào?
TTrraanngg 7766
Vì sao có s thay đ i đó?
HS có th nhn thy đưc nhân vt chính ca
tiu phm t m t ngưi b án hàng bình thưn g
tr thành m t doanh nhân thành đt vi hàn g
ngàn đơn h àng và cui cùng là b công an dn
đi.
Đ lý g ii đưc các yếu t tác đng đến quá
trình thay đi ca nhân vt thì hc sinh cn
nm bt đưc nhn g nh hưng ca Tin hc
là m tha y đi xã hi như thế nào và các quy
đnh ca pháp lut hin na y v vic s dn g
các dch v ca Tin hc trong đi sng.
2. Ho
t đ
ng h
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c v
à
luy
n t
p
Tìm hiu nhng nh hưng tích cc ca tin hc đi vi s phát trin ca xã
hi.
Hc sinh biết đưc T in hc nh hưng rt ln đến s phát trin m i m t ca
xã hi: áp dng hu hết các lĩnh vc; Xut hin nhn th c m i, phương thc làm vic
m i, phương thc giao tiếp m i.
Ho
t đ
ng gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
N
i dung
GV:
G ii thiu nhóm 1 lên trình bày ni dun g
đã tìm hiu v nhng tác đng tích cc ca Tin
hc lên s phát trin ca xã hi.
HS:
Đi din nhóm lên trình b ày bài báo cá o
ca m ình.
Sau phn thuyết trình hc sinh nhn ý kiến
phn hi và gii đáp thc m c ca các nhóm
khác dành cho bài b áo cáo ca nhóm m ình.
Thư ký các nhóm ghi chép li các thành viên
tích cc trong hot đng này.
GV:
Làm rõ m t s ni d ung trong bài báo cá o
(nếu cn ) và tóm tt ý chính ghi b ng.
HS:
Ghi chép.
GV:
Đt câu hi tho lun: Theo em , Vit N am
có phi là m t nưc có nn Tin hc p hát trin
không? Vì sao?
T đó nhn m nh vai trò ca ng un n hân lc
có cht lưng trong vic phát trin Tin h c.
I.
ng d
ng c
a Tin h
c trong c
á
c l
ĩ
nh
v
c c
a đ
i s
ng: (Ti
ế
t 1)
II. Tin h
c v
à
x
ã
h
i:
1.
nh hư
ng c
a tin h
c đ
i v
i s
ph
á
t tri
n c
a x
ã
h
i:
- S phát trin ca tin hc m ang li
nhiu thành tu cho xã hi:
+ Năng sut lao đng tăng.
+ M áy m óc gii phóng hot đng
chân tay cho con ngưi.
+ Phương thc hot đng thôn g qua
m ng m áy tính, tiết kim thi gian và
không gian.
- Thay đi nhn thc ca xã hi:
+ Thông tin là tài nguyên quan trng .
+ Phương thc giao tiếp m i.
- Yếu t cn cho s phát trin ca T in
hc:
+ Cơ s vt cht h tng, p háp lý.
+ Đi ngũ con ngưi.
Tìm hiu m t s vn đ tiêu cc n y sinh tron g xã hi Tin hc p hát trin.
Hc sinh biết đưc m t s vn đ tiêu cc ny sinh trong xã hi hin nay và
phân tích đưc ng uyên nhân.
Ho
t đ
ng gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
N
i dung
TTrraanngg 7777
GV:
Gii thiu nhóm 2 lên trình bày quan đim
v các vn đ tiêu cc trong xã h i hin nay có
liên quan đ ến Tin hc.
HS:
Đi din nhóm lên trình b ày bài báo cá o
ca m ình.
Sau phn thuyết trình hc sinh nhn ý kiến
phn hi và gii đáp thc m c ca các nhóm
khác dành cho b ài báo cáo ca nhóm m ình.
GV:
Nh n m nh thêm v ngu yên nh ân ca các
vn đ chính là ý thc s dng ca con ngưi
và chuyn sang hot đ ng tiếp theo.
-
N goài ra v n còn m t s vn đ tiêu
cc ny sinh:
+ Phá hoi, ăn cp thông tin.
+ La đo thông qua m ng m áy tính.
+ Nhiu ngun thông tin sai lch,
không đúng s tht.
+ Truyn bá nhng tư tưng lch lc
v chính tr và đo đc.
Do m t s ngưi s dng tin hc vi
m c đích không tt.
Tuyên truyn ý thc văn hóa và p háp lut tron g xã hi tin hc hóa.
Hc sinh nhn thc đưc thái đ đúng đn v nhng vn đ đo đc liên
quan đến vic s dng m áy tính và biết đưc s cn thiết phi tu ân th các qu y đnh ca
pháp lut liên quan đến Tin hc.
Ho
t đ
ng gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
N
i dung
GV:
Sau khi phân tích nguyên nhân các vn đ
tiêu cc trong xã hi thì tiếp tc g ii thiu
nhóm 3 lên t chc hot đng tuyên truyn v
ý thc và ph áp lut trong xã hi tin hc hóa.
HS:
Vi yêu cu ca hot đng này, đ tăn g
hiu qu tuyên truyn và giáo dc th ì g iáo viên
có th hưng dn hc sinh s dng nhiu
phương pháp khác nhau đ t chc, khôn g
nht thiết phi thuyết trình bng bài trình chiếu,
m in sao đ t đưc hiu qu cao n ht.
GV:
Sau khi nhóm 3 kết thúc hot đ ng giá o
viên hưng d n hc sin h t ghi ch ép d a trên
nhng gì đã tiếp nhn đ ưc.
2. V
ă
n h
ó
a v
à
ph
á
p lu
t trong x
ã
h
i
Tin h
c h
ó
a:
- Ý thc khi s dng tài n guyên thông
tin:
+ N ên:
o Có ý thc tôn trng và bo v tài
nguyên thông tin.
o Phát hin và ng ăn chn các hành
vi phá hoi thông tin.
o Tiếp nhn và chia s thông tin có
chn lc, có trách nhim .
+ K hông nên:
o Ăn cp, phá hoi thông tin.
o Phát tán virut trên m ng.
o S dng các ng dng ca Tin
hc đ trc li cá nhâ n.
o Chia s và p hát tán các thôn g tin
chưa đưc kim chng.
- Pháp lut hin hành có nhiu quy đnh
đ bo v h thng thông tin và x lí
các vi phm v thông tin.
3. Ho
t đ
ng v
n d
ng v
à
m
r
ng
Vn dng phân tích tình hung trong thc tế.
HS nhn thc đưc các m t đúng , sai v vn đ văn hóa và p háp lut trong
các tình hung có liên quan đến Tin hc.
TTrraanngg 7788
Ho
t đ
ng gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
N
i dung
GV:
Hưng dn hc sinh quay li phân tích tình
hung m đu.
HS:
Phân tích: Nh nh h ưng ca Tin hc m à
nhân vt đó đã thay đi phương thc ca hot
đng b án hàng , tiếp cn đưc nhiu đi tưn g
hơn, tiết kim thi gian và không g ian nên thu
đưc li nhun cao hơn thành công. Sa u khi
thành công vì ny sinh lòng tham , li dng vic
giao tiếp thông qua m ng đ la đo, trc li
cá nhân, hành vi đ ó là vi phm pháp lut nên b
phát hin và x lí.
GV:
Đưa ra các tình hung đ hc sinh th o
lu n.
Em chp nh cùng các bn và
sau đó đưa bc nh đó lên m ng m à khôn g
hi ý kiến các bn . Hành vi đó có vi phm pháp
lu t hay không?
Bn Ng uyên cho bn Lon g
m ưn tài khon gam e đ chơi, sau khi bn
Long chơi xong li giao tài khon và m t khu
cho m t bn khá c d ùng tiếp . Sau khi bn
Nguyên biết chuyn thì tìm Long hi và xy ra
m âu thun, rt m ay Đ oàn trưng đã phát hin
kp thi và g ii quyết s vic. Trưc đó c hai
đu cho rng m ìn h đúng. Theo em , trong s
vic trên ai là ngưi có li?
HS:
Tho lun và trình bày quan đim g ii
quyết các tình hung.
GV:
Đn h hưng nhn thc c a hc sinh.
GV:
Đưa ra m t s vi p hm trên đa bàn đã b
x lí đ nâng cao ý thc chp hành pháp lut
ca hc sinh.
V. HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C
- C ác yếu t thúc đ y s phát trin ca Tin hc.
- C ác n h hưng ca Tin hc đi vi s phát trin ca xã hi.
- Tiếp tc tìm hiu đ nâng cao ý thc, thc hin tt cá c quy đnh ca pháp lut.
- Tuyên truyn cho g ia đình , b n b è v ý thc, pháp lut đ m i ngưi cùng chung tay bo
v thông tin.
- Ôn tp chun b kiến thc ca các ch đ 4, 5, 6 đ tiết sau tham gia hot đng Đ vui
luyn tp.
- Hot đng yêu cu p hn ng nhanh nên cn nm chc kiến thc.
TTrraanngg 7799
Ng
à
y so
n: 22/11/2019
Ti
ế
t
22
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P
I
.
M
C TI
Ê
U
1. Ki
ế
n th
c:
- H S nm chc m t s khái niệm cơ bn tro ng tin hc: ngôn ng lp trình, phn mm m áy tính, ...
.
- H S b iết các ng dng đa dng ca tin hc trong các lĩnh vc khác nhau ca xã h i.
2. K
n
ă
ng:
- H S b iết đưc m t s ng dng ca tin hc trong thc tế.
3. Th
á
i đ
:
- Thy đưc tm quan trng ca tin hc đi vi cuc sng, qua đó nhn thc đúng vai trò ca tin
hc trong nhà trưng .
4. N
ă
ng l
c hư
ng t
i:
N ăng lc gii quyết vn đ, năng lc hp tác, năng lc trình bày trưc đám
đông.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, g iáo án, m áy c hiếu
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
-M c đích: Ô n tp các kiến thc cơ bn trng tin hc:
+Ngôn ng lp trình
+C ác bưc gii bài toán trên m áy tính
+Phn m m m áy tính
+ C ác ng d ng ca tin hc
+Tin hc và xã hi
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng 1: H
th
ng ki
ế
n th
c c
ũ
GV:
Đư a yêu cu ni dung tho lun trên g iy A
0
như sau:
N hóm 1:
1 . Em b iết g ì v N N m áy?
2 . Đ g ii m t bài to án trên m áy tính có m y
b ưc? Theo em b ưc nào quan tr ng nht?
3 . N êu các b Test đ kim tra chươ ng trình
g ii phương trình bc hai?
N hóm 2:
4 . N êu m t s loi phn m m m áy tính m à
- N gôn ng lp trình: ngôn ng m áy, hp
ng và ng ôn ng bc cao
- Các b ưc gii bài toán trên máy tính: 5
bư c
- Phn m m m áy tính: phn m m h thng
và phn m m ng d ng
TTrraanngg 8800
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
các em biết? Cho ví d
5 . Tin hc có nhng ng d ng gì trong đi
sng xã hi?
N hóm 3:
6 . Em có suy nghĩ gì v tình trng ăn cp
thông tin trên m ng như hin nay?
7 . Pháp lut quy đnh như thế nào trong xã hi
tin hc hóa?
HS:
Các nhóm hot đng tìm hiu r i trình bày
trưc đám đông v các vn đ trên.
Gv
:G i các nhóm khác b sung ròi nhn xét.
- Các lĩnh vc ng d ng tin hc
- Văn hoá p háp lut tro ng xã hi tin hc hoá
C
â
u 1:
A.
gn vi ngôn ng t nhiên, có tính đc lp cao
B
. m á y tính trc tiếp h iu và thc hin đưc
C
. cn s dng chươn g trình dch đ dch sang ngôn ng m áy
Đáp án: B
C
â
u 2:
A. T chc d liu (vào/ ra)
B. Dùng các câu ln đ m ô t các thao tác
C . Thưng xuyên kim tra, p hát hin và sa li
D. V sơ đ khi
Đáp án: D
C
â
u 3:
Tr li:
- INPU T: s nguyên dương N và day A 1, A 2,..An
- O UTP UT: s trong dãy có tng các ưc ln nht.
b,
Tr li:
- INPU T: 3 s a,b,c
- O UTP UT:
+ là đ d ài ba cnh ca tam giác
+ không phi là đ dài ca 3 cnh tam g iác
TTrraanngg 8811
C
â
u 4:
A.
H điu hành W IN XP
B.
C hương trình Turb ol Pascal
C.
H son tho văn bn M S w ord
D.
C hương trình quét và dit vi rú t
Tr li: A
C
â
u 5:
A. Sao chép phn m m không có bn quyn
B. Đt m t khu cho m áy m ình
C . Tung vi rút lên m ng
D. Phát tán các hình nh có tính đi tru
Tr li: C , D
C
â
u 6:C
á
c bư
c gi
i b
à
i to
á
n tr
ê
n m
á
y t
í
nh đư
c ti
ế
n h
à
nh theo th
t
n
à
o sau đ
â
y:
A. Xác đ nh bài toán La chn thut toán Viết chương trình Hiu chnh V iết tài
liu.
B. Xác đnh bài toán Viết chương trình La chn thut toá n Viết tài liu.
C . La ch n thut toán Xác đn h bài toán Viết chương trình Hiu chnh V iết tài
liu.
D. Viết chương trình Hiu chnh Viết tài liu.
Tr
l
i : A
C
â
u 7: Tin h
c c
ó
nh
ng
ng d
ng n
à
o?
A. G ii các bài toán khoa hc k thut, Trí tu nhân to.
B. T đng hóa và điu khin, Son tho, in n và lưu tr VP.
C . G iáo dc và gii trí, Q un lý, Truyn thông.
D. Tt c các ng d unngj trên
Tr li : D
C
â
u 8: Ng
ô
n Ng
duy nh
t m
á
y t
í
nh c
ó
th
hi
u tr
c ti
ế
p v
à
th
c hi
n đư
c tr
ê
n m
á
y t
í
nh:
A. Ng ôn Ng lp trình bc cao
B. Ng ôn ng m áy
C . Hp ng
D. Tt c các NN trên
Tr li: A
C
â
u 9: Ph
n m
m n
à
o sau đ
â
y l
à
ph
n m
m
ng d
ng?
A. H điu hành W indows, Linux, U nix
B. H son tho văn bn W ord, Excel, Photoshop
C . C A , B đu đúng
D. C A , B đu sai
Tr li: B
C
â
u 10: Trong c
á
c ph
á
t bi
u sau, ph
á
t bi
u n
à
o đ
ú
ng nh
t v
ng
ô
n ng
b
c cao ?
A. là loi ngôn ng m ô t thut toán dưi dn g văn bn theo nhng quy ưc nào đó và
hoàn toàn không ph thuc vào các m áy tính c th
B. là loi ngôn ng m à m áy tính không thc hin trc tiếp đưc . Trưc khi thc hin
phi dch ra ngôn ng m áy .
TTrraanngg 8822
C . là ngôn ng g n vi ngôn ng t nhiên, có tính đc l p cao và không ph thuc vào
các loi m áy.
D. là loi ngôn ng có th m ô t đưc m i thut toán
Tr li : D
3.Ho
t đ
ng v
n dung/M
r
ng:
- M
c đ
í
ch:
Biết li ích và tác hi ca Xã h i tin hc há
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Gv: Đt câu hi
H s: Tr li
Gv:Chiếu lên Slid e như sau
V. HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
1. Hư
ng d
n h
c b
à
i c
ũ
:
GV cho HS nhc li và nhn m nh mt s kiến thc v:
- N gôn ng lp trình.
- Gii bài toán trên máy tính.
- Phn m m m áy tính.
- N hng ng dng ca tin hc
- Tin h c và xã hi.
-
Tiết sau: Khái niệm v h điu hành
-
C hun b tr li các câu hi:
+ H điu hành là g ì? Ly m t s H điu hành m à em b iết?
+Chc năng, vai trò ca h điu hành?
TTrraanngg 8833
Ng
à
y so
n: 27/11/2019
Ti
ế
t
23
T
ê
n b
à
i d
y
KH
Á
I NI
M V
H
Đ
I
U H
À
NH
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết khái nim h điu hành.
Biết chc năng và các thành p hn c hính ca h điu hành.
Phân bit đưc m t s H ĐH khác nhau.
Nghm túc, tp trung, tích c c ch đng.
4. N
ă
ng l
c hư
ng t
i:
N ăng lc gii quyết vn đ, năng lc hp tác, năng lc giao tiếp
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, g iáo án, m áy c hiếu
H c b ài cũ, đc trưc Sgk, g iy A
0
+bút
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
- M c đích: Ô n li kiến thc cũ v phn mm h thng.
- Phương pháp: Vn đáp gi m
- H ình thc t c hc: Kim tra bài cũ
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng 1: Ki
m tra b
à
i c
ũ
G v: Đt câu hi
H s:Tr li
G v: Đt câu hi
H s: Tr li
M i hot đng ca lp đưc giáo viên điu
khin theo các quy đnh ca nhà trư ng thông
qua BC S g m l p trư ng , lp p hó, các t trư ng.
G v: Ch t vn đ
Tương t
như v
y, đ
s
d
ng v
à
khai th
á
c
m
á
y t
í
nh c
ó
hi
u qu
con ngư
i đi
u khi
n
m
á
y t
í
nh nh
m
t h
th
ng chương tr
ì
nh c
ó
t
ê
n l
à
.
-Phn m m h thng:
Là phn m m to ra môi trưng làm vic cho
các phn m m khác
- M t s phn m m h thng:
W indow s
M S D os
TTrraanngg 8844
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
G v: Đt vn đ
-Đ hiu rõ hơn chúng ta tìm hiu bài m i
Biết khái nim h điu hành.
Biết chc năng và các thành phn chính ca h điu hành.
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng 2: Kh
á
i ni
m h
đi
u h
à
nh.
Gv
:
-Chia lp thành 3 nhóm
-Đưa câu hi tho lun nhóm (5 phút)
(Y/c ghi kết qu tho lun trên giy A
0
)
N hóm 1:
N hóm 2
N hóm 3:
Hs
:-Tho lun nhóm ri trình bày trưc lp
- C ác nhóm khác chú ý b sung
Gv
: Cht vn đ đưa ra ra trên m áy chiếu ni
dung sau:
-Khái nim
-Vai trò
-M t s H Đ H thông dng như:
M S Dos
2007 W inVista
w in7, w in 8, w in10...
1. Kh
á
i ni
m:
Là tp hp có t chc các chươm g
trình thành m t h thng
Vi nhim v:
Đ m b o quan h g ia ng ưi s
dng vi m áy tính
Cung cp các p hương tin và
dch v đ d dàng thc hin
chương trình.
Q un lý cht ch các tài nguyên
ca m áy, t chc kh ai thác chúng
m t cách th un tin và ti ưu.
2. Vai tr
ò
c
a H
đi
u h
à
nh:
H điu hành đóng vai trò là c u ni
gia thiết b và n gưi s dng .
H điu hành cùng vi các thiết b kĩ
thut to thành m t h thng.
3. Lưu tr
H
đi
u h
à
nh:
H ĐH đưc lưu b nh ngoài.
4. H
đi
u h
à
nh th
ô
ng d
ng:
(D isk O perating System )
Ra đi 1 980 ver 1 .0 1990 ver 6.x
Điu khin bng lnh
Điu khin bng biu tưng, hình
nh
Ra đi 1 985 : ver 1.0 1990 ver 3.1
W in95 thc s là HĐH
Ho
t đ
ng 3: T
ì
m hi
u ch
c n
ă
ng v
à
th
à
nh ph
n c
a H
Đ
H.
Gv
: C hia lp thành 2 nhóm tho lun
Y /c hs tho lun nhóm , g hi kết qu trên giy
2
.
Ch
c n
ă
ng c
a v
à
th
à
nh ph
n c
a H
Đ
H
.
a)
.
Ch
c n
ă
ng:
TTrraanngg 8855
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
A
0
- N hóm 1:
- N hóm 2:
Hs
:-Tho lun nhóm g hi kết qu tho lun lên
g iy A
0
và trình b ày trưc lp
-Các nhóm khác theo dõi b sung.
G v: Nhn xét và cht vn đ trên máy chiếu,
đưa ra m t s hình nh minh ha
1 . T chc giao tiếp g ia ngư i d ùng và h
thng:
H thng câu lnh.
Đ xut h thng: G iao din đ ha.
2 . Cung cp tài nguyên cho các chương tình và
t chc thc hiện chương trình đó.
3 . T chc lưu tr thông tin trên b nh ngoài
và cung cp các công c tìm kiếm và truy cp
thông tin.
4 . Kim tra và h tr bng phn m m cho các
thiết b ngoi vi.
TTrraanngg 8866
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
5 . Cung cp các dch v tin ích h thng.
b)
.
Th
à
nh ph
n
:
Là các chương trình tương ng đ đm
bo thc hin các chc năng trên. Như:
- G iao tiếp gia ngưi dùng và h
thng thì qu a hai cách.
- Qun lí tài ng uyên là bao gm phân
phi và thu hi tài nguyên.
- T chc thông tin trên b nh ngoài
lưu tr, tìm kiếm và cung cp thông tin cho
các chương trình khác x lí.
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
-M
c đ
í
ch:
Cng c li kiến thc đã hc:
Khái niệm H Đ H
Vai trò h điu hành
C hc năng và thành phn ca h điu hành
-
Phương pháp: T chc trò chơi thông qua tr li câu hi trc nghim
-
H ình thc t chc: Hái hoa dân ch
TTrraanngg 8877
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
C âu 1 : H điu hành đưc lư u tr đâu?
A. B nh tro ng (R om , Ram )
B. B nh ngoài (Đĩa cng, CD,...)
C. B x lý trung tâm
D. Kết qu khác
Đáp án: B
C
â
u 2:
H ãy chn câu phát b iu đúng nht khi nói v h điu hành
A. M i h điu hành phi có thành phn đ kết ni Internet, trao đi thư đin t
B. H điu hành cung cp m ôi trư ng g iao tiếp gia ngư i dùng và h thng
C. H điu hành thưng đư c cài đt sn t khi sn xut m áy tính
D. M t p hươ ng án khác
Đáp án: B
C
â
u 3:
N gư i s dng có th g iao tiếp vi m áy tính bng cách nào tro ng các cách sau đây:
A. Đưa vào các lnh (C om m and ) hoc chn trên b ng chn (M enu)
B. C h b ng dò ng lnh (Com m and)
C . Ch b ng h thng b ng chn (M enu)
D. Ch bng "ging nói"
Đáp án: A
C
â
u 4:
Tìm câu sai trong các câu dư i đây khi nói v h điu hành:
A. H điu hành đm bo g iao tiếp gia ngư i dùng và m áy tính
B. C hc năng c hính ca h điu hành là thc hin tìm kiếm thông tin trên Internet
C. H điu hành cung cp các p hương tin và dch v đ ngưi s d ng d dàng thc hin
chương trình, qun lí cht ch, khai thác các tài nguyên ca máy tính m t cách ti ưu
D. H điu hành W indow s là h điu hành dùng cho m áy tính cá nhân ca hãng M icrosoft
Đáp án: B
C
â
u 5:
M t s thành p hn c a h điu hành là:
A. Các chươ ng trình np h thng
B. C ác chương trình q un lí tài nguyên
TTrraanngg 8888
C. Các chươ ng trình điều khiển và các chương trình tin ích h thng
D. C ba câu trên đu đúng
Đá
p
á
n: D
C
â
u 6:
M t s chc năng ca h điu hành là:
A. Cung cp các dch v tin ích h thng
B. H tr bng phn mm cho các thiết b ngo i vi đ c ó th khai thác c húng m t c ách thun
tin và hiu qu
C. T chc lưu tr thông tin trên b nh ngoài , cung cp các p hương tin đ tìm kiếm và truy
cp thông tin đưc lưu tr
D. C ba câu trên đu đúng
Đáp án: D
C
â
u 7:
H ãy chn câu g hép đúng . H điu hành là :
A .Phn m m ng d ng
B. Phn m m tin ích
C.Phn m m h thng
. Phn m m công c
Đáp án: C
C
â
u 8
: H điu hành W ind ow s xut hiện vào nhng nào nào?
A. N hng năm 80 ca thế k XX
B. N hng năm 9 0 ca thế k XX
C. N hng năm 70 ca thế k XX
D. Tt c đu sai
Đáp án: B
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/M
r
ng:
- M
c đ
í
ch:
Biết p hân loi h điu hành
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Gv:
Giáo nhim v v nhà tìm hiu
H ãy p hân b it các loi H điu hành?
Hs
:Ghi c âu hi v nhà tìm hiểu thêm
V
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N V
NH
À
:
1. H ư ng d n h c bài cũ:
- Cn nm :
+ Khái nim h điu hành
+ Vai trò ca H điu hành
+M t s h điu hành thông d ng
+ C hc năng và thành phn ca h điu hành
- B ài tp v nhà: Tr li cu hi 1 ,2 /tr.64 -SGK
2. H ư ng d n chun b bài m i::
+ Tìm hiu H điu hành M S Dos, W indows
+ Tìm hiu các h điu hành UN IX và LINU X
+ Ư u và nhưc đim ca h điu hành W indo ws, LIN UX, U NIX .
TTrraanngg 8899
TTrraanngg 9900
Ng
à
y so
n: 28/11/2019
Ti
ế
t
24
T
ê
n b
à
i d
y
M
T S
H
Đ
I
U H
À
NH TH
Ô
NG D
NG
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết lch s phát trin ca H ĐH .
Biết m t s đc trư ng cơ b n ca m t s H D H hin nay.
S d ng m t s HĐH thông d ng
Tích cc tìm hiu, hng thú, ham m ê m ôn hc
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, g iáo án, Slid e.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
- M
c ti
ê
u:
Cũng c li kiến thc đã hc bài trưc v khái nim H Đ H , b iết m t s h điu hành
thông d ng.
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
GV:
Đt câu hi kim tra bài cũ:
H s: Tr li:
1. Khái niệm, Vai trò:
a. Khái nim :
Là tp hp có t chc các ch ươm g trình thành m t h thng
Vi nhim v:
Đm bo quan h gia ngưi s dng vi m áy tính
Cung cp các p hương tin và dch v đ d dàng thc hin chương trình.
Q un lý cht ch các tài nguyên ca m áy, t chc khai thác ch úng m t cách
thun tin và ti ưu.
b. Vai tr
ò
c
a H
đi
u h
à
nh:
H điu hành đ óng vai trò là cu ni gia thiết b và ngưi s dng.
H điu hành cùng vi các thiết b kĩ thut to thàn h m t h thng.
2. M t s h điu hành: M S DOS, W indow s, Linux, Unix,...
-
N hn xét p hn tr li ca hc sinh
-
Đt vn đ hình thành kiến thc mi:
2. H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c m
i:
- M c tiêu: B iết lch s phát trin ca H ĐH .
B iết m t s đc trưng cơ bn ca m t s H DH hin nay.
TTrraanngg 9911
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng 1: HDH MS-DOS
GV:
-Đ ã g iao nhim v v nhà nghiên cu v
phân loi h điu hành.
- Đ t câu hi
H điu hành M S DOS do hãng nào sn xut?
Sn xut vào nhng nào nào?
H ĐH M S D OS thoi loi đơn nhim hay đa
nhim nhiu ngưi dùng?
HS:
Trình b ày sơ qua các ni dung đã nghiên
c u. : Các đc trư ng ca MS-Dos
1
.
H
đi
u h
à
nh MS-DOS:
- Là H Đ H c a hãng M icro soft trang b cho m áy
tính cá nhân IBM PC
- Là H Đ H đơn gin, hiu qu p hù hp vi thiết b
trong thp k 80 ca thế k XX.
- Là H ĐH đơ n nhim , thc hin thông qua h
thng lnh.
Ho
t đ
ng 2: H
Đ
H Windows
GV:
N hưng hin nay m áy tính đưc trang b
H ĐH nào là ch yếu?
HS
: HĐ H W indow s
GV:
H ãy k m t s p hn bn ca HĐH
W indow s
HS:
ví d mt s h điu hành w ind ow s
W indow 98 , W in m e, W indo w XP, W ind ow
20 00, W ind ow s Server,....
GV:
W indow s ca hãng nào? C ó nhng đc
trưng gì?
HS:
N g hiên cu SGK ri tr li
GV:
Tng kết li.
2
.
H
đi
u h
à
nh Windows:
- Ca hãng M icrosoft.
- Đc trưng :
Chế đ đa nhim
Giao tiếp thông q ua giao din đ ha
Cung cp nhiều phương tin
Đm bo các kh năng làm vic trong
môi trư ng m ng
- Các p hiên bn:
W indow s 98
W indow s 2000
W indow s XP
W indow s Vista
W indow s 7
Ho
t đ
ng 3: H
Đ
H Unix v
à
Linux
Gv: Ngo
à
i 2 h
đi
u h
à
nh tr
ê
n c
ò
n m
t s
h
đi
u h
à
nh.
HS:
Trình bày các đc trưng ca Unix và Linux.
HS:
Tho lun vi nhau d ưi s hưng dn
ca giáo viên.
GV:
Gii thiu thêm v unix và Linux.
3
.
C
á
c H
Đ
H Unix v
à
Linux:
- Unix d o Ken Tom -xon va Dennis Ritchie xây
dng nhng năm 197 0.
- Đc trưng :
Là H ĐH đa nhim nhiu ngưi dùng
Có h thng QL tp đơn gin và hiệu qu
Các M oddun phong phú
- H Đ H Linux d o Linux To rvalds phát trin trên cơ
s ca Unix.
- Đc trưng ;
Là H ĐH m ã ngun m
Không p hi tr tin bn q uyn khi s
dng
TTrraanngg 9922
3.Ho
t đ
ng luy
n t
p:
- M
c đ
í
ch:
Cng c li kiến thc đã hc v m t s h điu hành thông d ng
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Gv
: Đt câu hi
Hs
: Tr li
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/M
r
ng:
-M c tiêu: M rng thêm kiến thc c ho H s biết thêm v H ĐH W indow s
-G v: Giao nhim v v nhà tìm hiu
Vì sao H điu hành w indow s ngày càng nâng cp thành các phiên bn khác nhau? Có đim gì
ging khác nhau so vi các phiên b n cũ?
H s: G hi c âu hi v nhà tr l i
V
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
1. Hư
ng d
n h
c sinh h
c b
à
i c
ũ
:
- Cn nm các đc trưng ca tng loi h điu hành
- Tr li các câu hi: 1,2 /87(SG K)
2. H ư ng d n h c sinh chun b b ài m i:
- Tiết sau: Giao tiếp vi h điu hành (T1)
- Chun b :
+Xem trư c b ài hc
+ Tr li câu hi sau: N êu quy trình np h điu hành , cách làm vic h điu hành?
TTrraanngg 9933
Ng
à
y so
n: 04/12/2019
Ti
ế
t
25
T
ê
n b
à
i d
y
GIAO TI
P V
I H
Đ
I
U H
À
NH (T1)
I
.
M
C TI
Ê
U
H iu đư c q uy trình np H Đ H , làm vic v i H ĐH và thoát khi h thng.
Thc hin đư c m t s lnh thông dng : np H ĐH , thoát khi h thng, và m t s lnh cơ
b n.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
4. N
ă
ng l
c hư
ng t
i:
N ăng lc hp tác, năng lc s dng ng ôn ng , năng l c CN TT.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, Sb t, giáo án.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
- M c đích: Kim tra bài cũ đ hc sinh nm nhng kiến thc v h điu hành
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng 1: Ki
m tra b
à
i c
ũ
Gv
: Đ t c âu hi
Hs
: Tr li
Hs
:Tìm hiểu bài m i.
C âu 1 :
Kh
á
i ni
m:
Là tp hp có t chc các chươm g
trình thành m t h thng
Vi nhim v:
Đ m bo quan h gia ngưi s
dng vi m áy tính
Cung cp các phương tin và dch
v đ d dàng th c hin chương
trình.
Q un lý cht ch các tài ngu yên
ca m áy, t chc khai thác chúng
m t cách th un tin và ti ưu.
Ch
c n
ă
ng:
. T chc đi thoi gia user vi
m áy tín h.
Cung cp b nh, các thiết b
ngo i vi ch o các chương trình và
t chc thc hin các chương
trình đó.
T chc lưu tr và cung cp các
phương tin đ tìm kiếm và truy
nhp thông tin .
H tr bng PM cho các thiết b
ngo i vi .
TTrraanngg 9944
Cung cp các dch v tin ích h
thng
C âu 2 : M S DOS, W indow s, Unix, Linux,...
- M c đích:
Biết điu kin cn đ np h điu hành.
Hiu quy trình np np h điu hành
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
HO
T
Đ
NG TH
Y V
À
TR
Ò
N
I DUNG KI
N TH
C
Ho
t đ
ng 2: N
p H
Đ
i
u H
à
nh
Gv
:Đ t c âu hi
Hs
: B nh trong
Gv
: Đ ưa câu hi
Hs
:Tr li
Gv
:
Hs
:Hin nay ngưi ta thưng s dng Đĩa
c ng đ khi đng. N ếu đĩa cng b hng thì
s dng đĩa m m và đĩa C D đ khi đng .
Gv
:
Hs
:
1.Khi bt đu làm vic
2 .Khi đng bng cáhc c t ng un ri bt
ngun li.
Gv
:
Hs
:Khi h thng b treo.
Gv
:Đ t c âu hi
I.N
p H
Đ
i
u H
à
nh:
-Đ làm vic v i m áy tính, H Điu H ành đư c
np vào b nh trong.
-M un np H Đ iu H ành cn:
+Đĩa khi đ ng (Cha các chương trình p hc
v vic np h điu hành)
+Bt ngun(N ếu m áy đang chế đ tt).
+N hn nút R eset hoc nhn t hp p hím
Ctrl+Shift+D el (nếu m áy đang hot đng hoc b
treo )
TTrraanngg 9955
H s:Tr li.
Gv
:
Hs:
Tr li
-Th t tìm đĩa khi đ ng: Đ np h điu hành,
máy tính tìm chươ ng trình khi đng theo th t
đĩa c ng, đĩa m m (A:\), đĩa CD (th t này có
th thay đi)
-Khi b t ngun, các chương trình có sn trong
ROM s:
+Kim tra b nh trong và các thiết b ni vi
máy tính, tìm chương trình khi đng trên đĩa
khi đ ng, np chươ ng trình vào b nh trong và
kích hot nó.
+Chương trình khi đ ng s tìm các M ôđun
cn thiết ca H Đ iu Hành và np vào b nh
trong .
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
- M
c đ
í
ch:
Cng c li các kiến thc đã đưc hc
Gv: Phát phiếu hc tp , chia làm 3 nhóm hc tp
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
: M áy b treo, h thng không nhn tín hiu t bàn phím , trên m áy có nút reset.
Em th c hin np li HĐH bng cách:
A. Bt ngun
B. Nhn nút Reset
C . Nh n t hp phím Ctrl + A lt + Del
D. Ngt ngun đin và bt li ngun
: HĐH đưc khi đng :
A. Trưc khi các chương trình ng dng đưc thc hin
B. Trong khi các chương trình ng dng đưc thc hin
TTrraanngg 9966
C . Sau khi các chương trình ng dng đưc thc hin
: Đin t thích hp vào ch trng () dưi đây.
A. Đ làm vic đưc vi m áy tín h, H ĐH cn p hi đưc np vào
B. Đĩa khi đng cha các chương trình
C. Thông thưng h thng tìm chương trình khi đng trên
Tr li:
A. B nh trong ram
B. Cha các chương trình p hc v vic np HĐ H
C. đ ĩa cng C
Da vào các bưc ca tiến tnh khi đng m áy hãy mô tả tiến tnh đó bng sơ đ
khi.
(chú ý: T B2 đến B5 nếu gp li thì tiến trình s b dng li (báo li và treo m áy)
Hs:
H ot đng nhóm
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/M
r
ng: Kh
ô
ng
V. HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
1. H ư ng d n h c bài cũ:
Cn nm :
+ Đ iu kin np h điu hành
+ TH t tìm đĩa kh i đng
+Q uy trình np h điu hành
2. H ư ng d n chun b bài m i:
- Tiết sau: Giao Tiếp vi h điu hành (T2)
- Chun b: Tr li câu hi
+ Đ làm vic vi H Đ iu hành có m y cách? VD m inh ha?
+ N êu các cách thoát ra khi h thng.
TTrraanngg 9977
Ng
à
y so
n: 04/12/2019
Ti
ế
t
26
T
ê
n b
à
i d
y
GIAO TI
P V
I H
Đ
I
U H
À
NH (T2)
I
.
M
C TI
Ê
U
H iu đư c q uy trình np H Đ H , làm vic v i H ĐH và thoát khi h thng.
Thc hin đư c m t s lnh thông dng : np H ĐH , thoát khi h thng, và m t s lnh cơ
b n.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
4. N
ă
ng l
c hư
ng t
i:
N ăng lc hp tác, năng lc s dng ng ôn ng , năng l c CN TT.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, Sb t, giáo án, m áy c hiếu
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
Gv: Đt câu hi
+ N êu điu kin đ np h điu hành?
+ Q uy trình np h điu hành?
H s: Tr li
+ Đ iu kin np h điu hành:
Đĩa khi đng (Ch a các chương trình p hc v vic np h điu hành)
Bt ng un(N ếu m áy đang chế đ tt).
N hn nút Reset hoc nhn t hp phím Ctrl+Shift+D el (nếu m áy đang hot đ ng hoc b
treo)
+ Quy trình np h điu hành:
Khi bt ngun, các chương trình có sn tro ng RO M s:
Kim tra b nh trong và các thiết b n i vi máy tính, tìm chương trình khi đ ng trên
đĩa khi đng , np chương trình vào b nh trong và kích hot nó.
Chươ ng trình khi đng s tìm các M ôđun cn thiết ca H Đ iu H ành và np vào b
nh trong.
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
2.Ho
t đ
ng h
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c m
i:
N
I D
NG HO
T
Đ
NG
Gv: Đt vn đ
Sau khi np h điu hành xong, đ làm vic vi h điu hành và thoát ra khi h điu hành có
m y cách. Đ hiu rõ hơn chúng ta tìm hiu kiến thc m i sau:
TTrraanngg 9988
HO
T
Đ
NG TH
Y V
À
TR
Ò
N
I DUNG KI
N TH
C
Ho
t đ
ng 1 (I.C
Á
CH L
À
M VI
C V
I H
Đ
I
U H
À
NH:)
Gv
:
Hs
: Tr li
Gv
:
Hs
:Da vào SGK đ tr li ưu và như c đim .
Gv:Gi m t s H S nhn xét ->Kết lun cui
cùng
H ot đng 2 (10’)
(Gii thiu Cách làm vic vi H ĐH W indo w s)
Gv:Gii thiu thanh công vic
Thanh công c trên có các nút chc năng
nào?
H s:Quan sát hình nh trong SGK đ tr li.
Gv:Gii thiu W indow s làm vic thông qua
c a s.
Ca s trên có nhng có nhng thành p hn
nào?
H s:Quan sát hình nh trong SGK đ tr li.
Gv:Gi m t s HS nhn xét và kết lun
- Thanh tiêu đ
- Thanh m enu(Bng chn)
- Thanh công c
- Các nút lnh
- Thanh cuc dc, ngang
- Thanh trng thái
- Các biu tưng tp và thư m c
Gv:Đư a hình nh v b ng chn(M enu)
N hng phn có d u ...và tam giác có ý
nghĩa gì ?
H s:Tr li vn đ.
Gv:Kết lun vn đ
-H ình tam giác: C òn cha các M enu con
-Dm ...: có nghĩa chn vào đó xut hin
hp thoi.
1. C
á
c c
á
ch l
à
m vi
c v
i h
đi
u h
à
nh:
Có hai cách đ ngưi s dng đưa yêu cu
hay thông tin cho h thng:
C ách 1: S dng các lnh( s d ng phím ).
*Ưu đim :G iúp h thng b iết chính xác cô ng
vic cn làm và thc hin lnh ngy lp tc.
*N hư c đim :N gư i s dng p hi biết chính
xác câu lnh và phi gõ trc tiếp trên máy.
C ách 2 :S dng các đ xut do h thng đua
ra dưi dng b ng chn(M enu), nút lnh(Button),
ca s,...
*Ư u đim :
-Đ dàng di chuyn nhanh con tr ti m c
hoc b iu tư ng cn chn.
-Thao tác đơn gin là nháy chut- nút trái
hoc nút phi.
2 . Cách làm vic ca h điu hành W indo w s
a.Các thành phn chính tro ng W indow s:
*Thanh cô ng vic( Taskbar):
-Thanh này ch a nút Start, nơi bt đu cô ng
vic trong W indow s.
-Thanh công c này giúp ngưi s d ng chn
các chương trình.
*C a s:
*B ng chn(M enu):
TTrraanngg 9999
Gv: G i i thiu các cách ra lnh trong W indow s,
làm vic v i tp và thư m c.
H s:Quan sát trên và ghi bài.
*Thanh cô ng c:Cha các nút lnh cho p hép
truy cp nhanh t i nhng chc năng thưng
dùng.
b .Các cách ra lnh trong W indow s:
S d ng bng chn, nút chn trên thanh công
c, phím tt.
c.Làm vic vi tp và thư mc:
C 1:Khi đng chương trình W indow s Explorer:
Start\Program s \Accessories\W indows
Exp lorer
C 2:N háy nút phi n biu tưng M y C om puter
và chn W indo w s Exp lorer.
C 3:M ca s M y C om puter và kích chn các
b iu tư ng tương ng .
Ho
t đ
ng 3: III.Ra kh
i h
th
ng:
Gv:Xem hình nh trong SG K và tho lun
Nhóm 1 :
Nhóm 2 :
H s:Đ a vào SGK đ tr l i.
Gv: -Gi các nhó m lên trình b ài, các nhóm
khác b sinh.
- N hn xét vn đ-> H s ghi b ài
Là thao tác đ H ĐH dn dp các tp trung
gian, lưu các tham s cn thiết, ngt kết ni
m ng.... đ tránh m t m át tài ng uyên và
chun b cho phiên làm vic tiếp đ ưc
thun tin hơn.
-
Shutdown (Turn Off):
là cách tt m áy an
toàn, m i thay đi trong thiết đt h thng
đưc lưu vào đĩa cng trưc khi ngun
đưc tt.
-
Stand By:
M áy tm ngh, tiêu th ít năng
lưng nh t nhưng đ đ hot đng li ngay.
Nhưng nếu m t đin thì các thông tin trên
RAM s b m t.
- Hibernate:
Còn gi là quá trình tt và lưu
tiến trình.
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
- M
c đ
í
ch:
C ng c li kiến thc đã đưc hc
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Gv: - Chia lp thành 2 nhóm tr li câu hi
- Phát p hiếu hc tp cho hc sinh
PHI
U H
C T
P
C
â
u 1:
Khi máy tính đang trng thái hot đng (hoc b "treo "), đ np li h thng (khi
đng li) ta thc hin:
TTrraanngg 110000
A. n nút công tc ng un (Pow er)
B. n t hp phím CTRL+ALT+D ELETE (hoc nút R ESET trên máy tính)
C. Rút dây ngun đin ni vào m áy tính
D. n phím F1 0
C
â
u 2:
C hế đ nào sau đây d ùng đ tm dng làm vic vi máy tính trong m t khong thi
gian (khi cn làm vic tr li ch cn di chuyn chut hoc n phím b t k):
A. Restart
B. Shut do wn
C. Stand by
D. Restart in M S D OS M o de
C
â
u 3:
C hn cách tt nht khi thoát khi h điu hành:
A. N hp chn Start / Shut Down (hoc Turn Off) / OK
B. Tt ngun đin b ng cách nhn vào nút Pow er trên thân máy
C. N hp chn Start / Shut Down (hoc Turn off) / Shut D ow n (hoc Turn Off)
D. N hp chn Start / Shut Down / Stand By / OK
C
â
u 4:
C hế đ ra kh i h thng nào là an toàn cho m áy nht?
A. H ib ernate
B. Stand B y
C. Restart
D. Turn off
C
â
u 5:
Phát b iu nào là chưa chính xác khi nói v chế đ Hib ernate?
A. Chn H ibernate, h điu hành s sao lưu to àn b thông tin trong R AM
B. H ibernate cho phép ng ưi s dng tm thi không dùng m áy trong thi gian 2 - 5
gi
C. M u n s dng c hc năng Hib ernate, cng p hi có dung lưng ln hơn hoc
bng RAM
D. H ib ernate là chc năng ca h điu hành nhưng có mt s m áy không có chc
năng này
C
â
u 6:
Đ tránh m t m át tài ng uyên và chun b cho ln làm vic tiếp theo đưc thun tin, khi
ra khi h thng (kết thúc công vic). N gư i s dng thc hin:
A. n công tc ngun (nút Pow er) đ tt m áy tính
B. C hn tùy chn STAN D BY
C. Chn tùy chn SH UT D OW N
D. Chn tùy chn RESTART
TTrraanngg 110011
C
â
u 7:
Đ khi đng lại m áy tính ta thc hin:
A. n nút R eset trên m áy tính
B. G õ t hp p hím CTRL ALT DEL
C. C hai câu A, B đu đúng
D. C hai câu A, B đu sai
H s: Tho lun sau đó trình bày trưc lp
V
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
1. H ư ng d n h c bài cũ nhà:
Cn nm :
+ C ác cách làm vic vi h điu hành.
+ C ác cách thoát ra khi h thng
2. H ư ng d n chun b bài m i:
- Tiết sau: Bài tp thc hành 3 + Kim tra 1 5 phút
- Chun b bài mi:
+ N i dung thc hành: Ra/ Vào h thng trong W indow s
Thao tác v i chut và phím
+ N i dung kiểm tra 1 5 phút:
- Bài: Khái nim h điu hành
- Bài : Giao tiếp vi h điu hành
TTrraanngg 110022
Ng
à
y so
n:04/12/2019
Ti
ế
t
27
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P V
À
TH
C H
À
NH 3
L
À
M QUEN V
I H
Đ
I
U H
À
NH
I
.
M
C TI
Ê
U
1. Ki
ế
n th
c:
- Thc hin các thao tác vào/ra h thng.
- Thc hành các thao tác cơ b n vi chut, bàn phím
- Làm quen vi các đĩa, cng USB.
2. K
n
ă
ng:
- Vào /ra khi h thng.
- K năng s d ng phím và chut, bàn phím
3. Th
á
i đ
:
-R èn luyn tính cn thn, nghiêm túc.
N
ă
ng l
c hư
ng t
i
N ăng lc hp tác, năng lc CN TT, năng lc gii quyết vn đ.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, g iáo án, phò ng m áy, m áy chiếu
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
M
c đ
í
ch
: Hưng d n ban đu v khi đng np h điu hành, vào/ra khi h thng và thao
tác v i chut.
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Gv: Hư ng dn trên màn hình và y/c H s quan sát
- Đ có th làm vic đưc H ĐH thì việc đu tiên p hi đăng nhp h thng:
Y/c nhp đúng tên đăng nhp và m t khu
- Ra khi h thng :
TTrraanngg 110033
- Thao tác vi chut:
Di chuyn chut;
N háy chut;
N háy nút phi chut;
N háy đúp chut;
2. Ho
t đ
ng luy
n t
p
- M c đích: Nhm rèn luyn k năng thao tác
Biết cách vào/ra kh i h thng .
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng th
c h
à
nh.
GV:
Đư a ra các ni dung thc hành, yêu cu
thc hành cho tng H S.
HS:
Thc hin ng hiên cu và thc hin các ni
dung thc hành.
Tham kho thêm GV khi cn.
1
.
V
à
o ra h
th
ng
.
- Đ đăng nhp ngưi d ùng cn có mt tài
khon gm : Tên (User N am e) và m t khu
(Passwo rd )
- Thao tác đăng nhp: Đ c SGK và thc hin
trên m áy.
Thc hin các bưc sau:
1. Nháy chut lên nút start
2. Chn Turn O ff (H oc ShutDown)
3. Chn tiếp các m c tư ơng ng:
Stand By: Tt m áy tm thi.
Turn Off: Tt m áy
Restart: Đ khi đng li máy
Hibernate: Ng đông.
2
.
Thao t
á
c v
i chu
t:
3
.
b
à
n ph
í
m
4
.
đ
ĩ
a, c
ng USB
.
Ho
t đ
ng ki
m tra k
ế
t qu
th
c h
à
nh:
GV:
Tiến hành kiểm tra kết qu thc hành ca HS, nm li H S đã làm đưc g ì sau tiết thc hành.
Cho đim m t s HS.
Stand
Restart
Turn Off
Nhn p hím
Shift
và
chn chế đ
TTrraanngg 110044
3
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/ M
r
ng:
- M
c đ
í
ch:
Kiểm tra 1 5 phút nhm h thng li kiến thc đã hc
GV: Phát đ kim tra ( Đ + Đ áp án kèm theo)
H s: Tr li câu hi
V
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
1. H ư ng d n h c bài cũ:
- Cn nm
+ C ách đăng nhp h thng
+ Thoát khi h thng
+ Thao tác vi chut
2. H ư ng d n chun b bài m i: Tiết sau bài tp thc hành 4 cn xem ni d ung thc hành SGK
TTrraanngg 110055
Ng
à
y so
n:06/12/2019
Ti
ế
t
28
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P V
À
TH
C H
À
NH 4
GIAO TI
P V
I H
Đ
I
U H
À
NH WINDOWS (t1)
I
.
M
C TI
Ê
U
1. Ki
ế
n th
c:
- Thc hin các thao tác tác đng lên b ng chn,b iu tư ng , ca s trong h điu hành
W indows.
- N m ý nghĩa các thành phn ch yếu ca ca s, m àn hình nn, nút Start
2. K
n
ă
ng:
- Vào /ra khi h thng.
- K năng s d ng phím và chut, bàn phím
3. Th
á
i đ
:
-R èn luyn tính cn thn, nghiêm túc.
4. N
ă
ng l
c hư
ng t
i:
N ăng lc hp tác, năng lc CN TT, năng lc gii quyết vn đ.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, g iáo án, phò ng m áy + m áy chiếu
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
- M c đích: H ưng d n b an đu v thao tác làm vic vi m àn hình, N út Start và ca s
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
GV:
H ưng dn mu m t s thao tác cơ b n.
HS:
Tiến hành nghiên cu thông q ua các ni
dung SG k.
GV:
Gii đáp thc m c ca H S.
a
.
M
à
n h
ì
nh Desktop:
- Nhn biết các đi tư ng trên Desktop:
o Các b iu tưng
o Bng chon Start
o Thanh Taskbar
- Cách thay đi m àn hình nn cho Deskto p
b
.
N
ú
t Start:
Làm q uen vi các thành p hn ca M enu start
o M các chương trình cài đt ca h
thng
o Kích hot b iu tư ng
o Xem các thiết đt
o Tr g iúp , tìm kiếm
o Chn các chế đ thoát khi h thng .
c
.
C
a s
:
TTrraanngg 110066
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Nhn biết thế nào là mt ca s.
Các thành p hn cơ b n ca m t c a s.
2
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
- M c đích: Rèn luyn k năng thao tác vi chut và phím
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Gv: Y/c H s thc hành nhng ni d ung sau
- C hn khi đng m t b iu tư ng ng oài m àn
hình Desktop
- Đ ư a mt biu tưng truy cp nhanh ra m àn
hình.
- Thay đ i hình nh nn trên m àn hình Deskto p
H s: Thc hành
Gv: Y/c H s thc hành nhng ni d ung sau
- Quan sát trên nút Sart thưng có nhng phn
mm nào.
- Khi đng W ord b ng nút Start
- Xem thiết đt m áy in, b ng cu hình h thng
Control Panel.
- Tr giúp tìm kiếm tp/thư m c: Tìm t c tp
có đuôi . D oc
- Chn c ác chế đ ra khi h thng : tm dng
H s: Thc hành
Gv: Y/c H s thc hành nhng ni d ung sau
- N hn biết các thành p hn chính ca ca s
- Thay đ i kích thư c c a s
- Di chuyn ca s.
H s: Thc hành.
a
.
M
à
n h
ì
nh Desktop:
- Khi đng m t b iu tư ng truy cp nhanh
- To b iu tưng truy cp nhanh ca W ord
- Thay hình nn màn hình D esktop
b
.
N
ú
t Start:
Làm q uen vi các thành p hn ca M enu start
o M các chương trình cài đt ca h
thng
o Kích hot b iu tư ng
o Xem các thiết đt
o Tr g iúp , tìm kiếm
o Chn các chế đ thoát khi h thng .
c
.
C
a s
:
- Nhn biết các thành phn c hính ca ca s.
- Thay đi kích thưc c a s :
+ S dng các nút điu khin c a s.
+ S dng chut.
- Di chuyn ca s.
GV:
Tiến hành kiểm tra kết qu thc hành ca HS, nm li H S đã làm đưc g ì sau tiết thc hành.
ho đđim m t s H S
3.
- M c đích: N hm nâng cao nhng kiến thc đã hc
Gv: G iao bài tp v nhà
Đ thay đ i ngày , gi h thng vào chc năng nào?
H s: G hi c âu hi v nhà
TTrraanngg 110077
V
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C
1. H ư ng d n h c bài cũ: Cn nm
+ C hc năng ca m àn hình Desktop , to thêm biu tư ng,...
+ C hc năng ca nút Start, ca s
2. H ư ng dn chun b bài m i: Tiết sau b ài tp và thc hành 4 (t2) xem ni dung thc hành
SGK
TTrraanngg 110088
Ng
à
y so
n: 07/12/2019
Ti
ế
t
29
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P V
À
TH
C H
À
NH 4
GIAO TI
P V
I H
Đ
I
U H
À
NH WINDOWS (T2)
I
.
M
C TI
Ê
U
Làm quen vi các thao tác cơ b n trong g iao tiếp vi W ind ow s XP.
N g hiên cu kiến thc các m c d , e, f sg k.
N g hiêm túc, tp trung, tích c c ch đng .
3. N
ă
ng l
c hư
ng t
i:
N ăng lc hp tác, năng lc C N TT, năng lc gii quyết vn đ.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, g iáo án, phò ng m áy, m áy chiếu.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
- M c đích: H ưng d n b an đu v kiến thc đã hc.
Gv: Hư ng dn m t s thao tác sau trên máy chiếu
- B iu tư ng
- B ng chn
- M t s vn đ tng hp khác
H s: Quan sát trên m áy chiếu
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
GV:
H ưng dn mu m t s thao tác cơ b n.
HS:
Tiến hành nghiên cu thông q ua các ni
dung SG k.
GV:
Gii đáp thc m c ca H S.
d
.
Bi
u tư
ng:
- M t s b iu tư ng chính
- M t s thao tác vi biu tưng
Chn
Kích hot
Thay đ i tên
Di chuyn
Xó a
Xem tuc tính
e
.
B
ng ch
n:
Làm q uen vi m t s b ng chn
o File
o Edit
o View
TTrraanngg 110099
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
f
.
T
ng h
p:
- Thao tác thay đi ngày gi h thng
- S dng m áy tính đơn gin ca h thng
- Chơi nhc, xem phim
C
ng c
, ki
m tra:
GV:
Kim tra ngu nhiên m t s H S xem kết qu thc hành.
Dc d ò cho tiết thc hành tiếp theo: S tìm hiu tiếp bài này.
V
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
1 . H ưng dn hc sinh hc b ài cũ:
C
n n
m:
+Thao tác vi biu tưng
+Thao tác vi bng chn
+ Thao tác: thay đi gi ngày h thng, tính phép tính.
2. H ưng dn hc sinh chun b bài m i:
-Tiết sau: Kim Tra 1 tiết
H ình thc kim tra 60% Trc ng him + 40 T lun
- Chun b: Ôn tp các b ài sau
+ Phn m m m áy tính
+ Các bưc gaiir bài toán trên m áy tính
+ N hng ng dng ca tin hc
+ Tin hc và xã hi
+Khái nim H điu hành
+Giao tiếp vi h điu hành.
TTrraanngg 111100
Ng
à
y so
n: 08/12/2019
Ti
ế
t
30
T
ê
n b
à
i d
y
KI
M TRA 1 TI
T S
2
I
.
M
C TI
Ê
U
- Biết ngôn ng lp trình dùng đ din đt thut toán.
- Biết đưc khái niêm ngôn ng m áy, hp ng và ngôn ng bc cao.
- Biết các bưc cơ b n khi tiến hành gii bài toán trên m áy tính.
- Biết khái nim p hn m m m áy tính.
- Biết ng dng ca m áy tính đin t trong các lĩnh vc khác nhau ca đi sng
xã hi.
- Biết nh hưng ca tin hc đi vi s p hát trin ca xã hi.
- Biết nhng vn đ thuc văn hóa và pháp lut trong xã hi tin hc hóa.
- Biết khái nim h điu hành.
- Biết chc năng và thành phn ca h điu hành.
- Biết có 2 cách làm vic vi h điu hành.
- Biết thao tác np h điu hành và ra khi h thng.
- Biết khái nim tp, qui tc đt tên tp.
- Hiu khái nim thư m c, cây thư m c.
- Phân bit đưc chc năng phn m m h thng p hn m m ng dng .
- Nhn dng đưc tên tp, thư m c, đưng dn.
- Đt đưc tên tp, thư m c.
N ghiêm túc, tp trung.
B
.
H
Ì
NH TH
C KI
M TRA: Tr
n th
à
nh 4 đ
Trc nghim : 20 câu
T lun: 3 câu
C
.
MA TR
N
Đ
TTrraanngg 111111
T
ê
n Ch
đ
(ni dung ,
chương)
Nh
n bi
ế
t
(c
p đ
1)
Th
ô
ng hi
u
(c
p đ
2)
V
n d
ng
C
p đ
th
p
(c
p đ
3)
C
p đ
cao
(c
p đ
4)
S tiết (LT/TS
tiết): 1 / 16
- Biết đưc khái niêm
ngôn ng m áy, hp ng
và ngôn ng bc cao.
S tiết (LT/TS
tiết): 1 / 16
- B iết các bưc cơ bn
khi tiến hành gii bài
toá n trên m áy tính.
- Thc hin
đưc các bưc
cơ bn khi tiến
hàn h gii bài
toán trên m áy
tính.
S tiết (LT/TS
tiết): 1 / 16
- Biết khái nim phn
m m m áy tính.
- P hân bit đưc
chc năng phn
m m h thng
phn m m ng
dng .
S tiết (LT/TS
tiết): 1 / 16
- Biết ng dng ca m áy
tính đ in t trong các
lĩnh vc khác nha u ca
đi sng xã hi.
S tiết (LT/TS
tiết): 1 / 16
- Biết nhng vn đ
thuc văn hóa và pháp
lut trong xã hi tin hc
hóa.
- Nhn
thc đưc
trách
nhim ca
thế h tr
đi vi s
TTrraanngg 111122
phát trin
ca tin hc.
S tiết (LT/TS
tiết): 1 / 16
- B iết khái nim h điu
hành.
- Biết chc năng và
thành phn ca h điu
hành.
S tiết (LT/TS
tiết): 2 / 16
- Biết có 2 cách làm vic
vi h điu hành.
- Biết thao tác np h
điu hành và ra khi h
thng.
- B iết chc năng
ca m t s biu
tưng.
S tiết (LT/TS
tiết): 2 / 16
- Biết khái nim tp, qui
tc đt tên tp.
- H iu khái nim
thư m c, cây
thư m c.
D
.
Đ
KI
M TRA+
ĐÁ
P
Á
N : K
è
m theo
E
.
TH
NG K
Ê
K
T QU
KI
M TRA
L
p
SS
Gi
i (
8)
Kh
á
(6
.
5 -7
.
9)
TB (5
6
.
4)
Y
ế
u (2 - 4
.
9)
K
é
m ( <2)
10A
TTrraanngg 111133
S G D&ĐT Qung Tr
Trư
ng THPT B
ù
i D
c T
à
i
--- o0o ---
Đ
KI
M TRA 1 TI
É
T
M
ô
n: Tin h
c 10
--- o0o ---
H và tên:
Lp: .
152
C
â
u 1:
Nếu m áy b đng, phím c hu t không ho t đng, khi đó ta ưu tiên chn thao tác nào?
A
. N hn nút Reset
B
. N hn nút P ow er
C
. Rút ng u n đin
D
. Tt c đu đúng
C
â
u 2:
Thành p hn nào c a h điu hành thc hin vic qun lí tp?
A
. Các c hương trình điu khin và tin ích.
B
. C hươ ng trình h tr chut và bàn phím .
C
. C ác chương trình phc v vic t chc thô ng tin trên b nh ngoài.
D
. C hương trình đm bo đi thoi g iữa ngưi dùng và h thng.
C
â
u 3:
Công vic nào dưi đây khô ng b phê p hán?
A
. Sao chép phn m m lậu.
B
. C ý phát tán virus.
C
. P hát tán các hình nh đ i try
D
. Đt m t khu cho m áy tính ca m ình.
C
â
u 4:
Phn m rng ca tê n tp thưng th hin:
A
. Kích thưc tp.
B
. K iểu tp.
C
. N gày thay đi tp.
D
. Tê n thư m c .
C
â
u 5:
Thao tác chn S tart Turn O ff Com p uter T urn Off thao tác g ì?
A
. Tt m áy.
B
. N p h điu hành.
C
. M áy tm ngng.
D
. M áy ng đông.
C
â
u 6:
H điều hành là phn m m :
A
. ng d ng.
B
. Tin íc h.
C
. H thng.
D
. C ông c.
C
â
u 7:
Các h điu hành thông dng hin nay thư ng đưc lưu tr trên:
A
. B nh ng oài.
B
. C PU .
C
. B nh ROM .
D
. B nh RA M .
C
â
u 8:
Tìm câu sai trong các câu sau:
A
. H đi u hành thưng đưc c ài đt sn t khi sn xut m áy tính.
B
. H đ iề u hành có các c hương trình đ qun lí b nh.
C
. M i h điu hành phi có thành phn đ kết n i internet, trao đi thư điện t.
D
. H đ iu hành cung cp m ôi trưng giao tiếp gia ngưi dùng và h thng.
C
â
u 9:
Hãy chn phát biu sai:
A
. T p còn đư c gi là tp tin
B
. Tên thư m c có th có hoc không.
C
. Thư m c là đ ơn v qun lí tp.
D
. M i tp có m t tên đ truy cp.
C
â
u 10:
Chn c âu sai tro ng nhng câu nó i v phn m m ng dng sau đây:
A
. Là phn m m gii quyết công vic trong thc tin;
B
. Phn m m dit virus là p hn m m ng dng đưc s dng trên hu hết các m áy tính.
C
. P hn m m tin íc h cũng là phn m m ng dng .
D
. P hn m m trò c hơ i và g iải trí không phi là phn m m ng dng .
C
â
u 11:
Hãy chn phát biu sai:
A
. Cô ng vic d ùng phn m m w ord son tho văn bn thuc c ông vic văn phòng.
B
. C ông vic dùng p hn m m Access viết chươ ng trình q un lí đim m t kì thi thuc lĩnh vc qun .
C
. Đài truyn hình H à Ni trin khai truyn hình v tinh và c áp q uang thuc lĩnh vc thiế t kế chế to.
D
. S dng h thng m áy tính truyn thông phc v Sea G am es thuc lĩnh vc truyn thông.
C
â
u 12:
Hãy chn phát biu đúng: Thao tác nháy chut là thao tác nháy nút ?
TTrraanngg 111144
A
. Trái chut 2 ln.
B
. C hut phi 2 ln
C
. Trái chut.
D
. Phi c hu t.
C
â
u 13:
H điu hành đưc kh i đng:
A
. Sau khi các chương trình ng d ng đưc thc hin.
B
. Trưc khi các chương trình ng dng đư c thc hin.
C
. K hi các chương trình ng d ng đưc thc hin.
D
. C ùng lúc khi m phn m m ng dng .
C
â
u 14:
Phát bi u nào đúng khi nói v ngôn ng m áy là NN có th?
A
. khô ng trc tiếp hiu.
B
. Viết tt ca tiếng Anh đ th hi n lnh.
C.
trc tiếp hiu đư c.
D
. K hô ng viết nhng chương trình ln.
C
â
u 15:
Tìm câu sai tro ng các câu sau:
A
. H ai thư m c cùng tên có th cùng nm trong m t thư m c m .
B
. H ai tp cùng tên p hi hai thư m c m khác nhau.
C
. Thư m c có th c ha thư m c c ùng tên v i nó.
D
. Thư m c có th c ha tp cùng tê n vi nó.
C
â
u 16:
Phát bi u nào sai khi nó i v ngôn ng b c cao?
A
. ít ph thuc vào tng loi m áy.
B
. C ó tính đc lp cao
C
. C ó nhiu loi NNLT bc cao
D
. C ác lnh là các dãy bit.
C
â
u 17:
Các bưc tiến hành gii bài toán trên m áy tính the o th t là:
A
. La chn ho c thiết kế thut toán; X ác đnh bài toán; V iết chương trình; H iu chnh; V iết tài liu.
B
. Xác đnh bài toán; La chn ho c thiết kế thut toán; V iết chươ ng trình; Hiu c hnh; Viết tài liu.
C
. X ác đnh b ài to án; Viế t chương trình; La chn hoc thiết kế thut toán; H iu chnh; Viế t tài liu.
D
. X ác đnh b ài to án; La chn hoc thiết kế thut toán; Viết tài liu; Viế t chương trình; H iu chnh.
C
â
u 18:
Thao tác nào sau đây là thao tác np h điu hành:
A
. N hn nút Reset.
B
. B t ng u n.
C
. Sutd ow n
D
. c A ,B
C
â
u 19:
Trong các p hn m m sau đây, phn m m nào là phn m m công c?
A
. M icro soft W o rd.
B
. Turbo P asc al 7. 0 .
C
. M icro soft W indow s XP .
D
. BK AV Pro 2 019.
C
â
u 20:
Trong h điề u hành W indow s, tên tp nào sau đây là hp l?
A
. Tom /Jerry
B
. H oa*nang. do c
C
. Quang?Tr. doc
D
. Lich-su. txt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
â
u 21:
Cho bài toán: Kim tra s nguyên N chia hết cho 5 hay khô ng .
a. Hãy xác đnh bài toán trên. (1 đim )
b . G iả s có chươ ng trình g iải bài toán trên. E m hãy nêu các b Test đ kiểm th chương trình? (1 điểm )
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
C
â
u 22:
nh hư ng ca tin hc đi vi s phát trin ca xã hi như thế nào?
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
TTrraanngg 111155
ĐÁP ÁN
I . Tr
c nghi
m
: 6đ
M i câu đúng 0,3đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
D
B
A
C
A
A
B
D
C
C
B
C
A
D
B
D
B
D
II. T
lu
n:4đ
C
â
u 21: Vi
ế
t thu
t to
á
n
a.Xác đnh bài to án 1đ
+Input: N nguyên
+O utp ut: N chia hết cho 5 hay N không chia hết cho 5
b. Đ xut b test M i b test đúng 0,5đ
+B test 1 : N =20
+B test 2 : N = 23
Câu 22(2 đ):
- S p hát trin ca tin hc m ang li nhiu thành tu cho xã hi: đúng 3 ý 1đ
+ N ăng sut lao đng tăng.
+ M áy m óc g ii phóng hot đng chân tay cho co n ng ưi.
+ Phương thc hot đng thông q ua m ng m áy tính, tiết kim thi gian và không g ian.
- Thay đi nhn thc ca xã hi: m i ý đúng 0,25 đ
+ Thông tin là tài nguyên quan trng.
+ Phương thc giao tiếp m i.
- Yếu t cn cho s p hát trin ca Tin hc: M i ý đúng 0,25 đ
+ C ơ s vt cht h tng , pháp lý.
+ Đ i ngũ con ngưi.
TTrraanngg 111166
Ng
à
y so
n: 13/12/2019
Ti
ế
t
31,32
T
ê
n b
à
i d
y
T
P V
À
QU
N L
Í
T
P
Ti
ế
t
T
ê
n b
à
i d
y
Ghi ch
ú
31
T
p v
à
qu
n l
ý
t
p(T1)
- Khi đng: Tìm hiu qun lý thư vin, so sách cách qun lý thư
vin vi qun lý tp trong m áy tính
-H ình thành kiến thc m i:
+ Hiu khái niệm tp
+ Biết quy tt đt tên tp
32
T
p v
à
qu
n l
ý
t
p(T2)
- Khi đng: Kim tra kiến thc cũ=> làm thế nào q un lý tp d
dàng .
-H ình thành kiến thc m i:
+ H iu khái nim thư m c, cây thư m c
+ N hn dng thư m c, tp , đư ng dn
I
.
M
C TI
Ê
U
H iu khái niệm tp và quy tc đt tên tp .
H iu khái niệm thư m c, cây thư m c.
N hn d ng đư c tên tp, thư m c, đư ng d n.
Đt đưc tên tp, thư m c.
Nghm túc, tp trung, tích c c ch đng.
4. N ăng lc hưng ti: N ăng lc hp tác, năng lc gii q uyết vn đ, năng lc CN TT.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, g iáo án.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
TI
T 31: T
P V
À
QU
N L
Ý
T
P (T1)
- M c đích: H s biết tro ng thc tế công tác q un lý thư viên viện.
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Gv
: - Đư a mt s hình nh v qun lý thư vin lên m áy chiếu
TTrraanngg 111177
-Đ t câu hi
Hs: Tr li
- M i cun sách là m t tp hp thông tin có liên quan đến vi nhau đưc đóng thành q uyn
vi m t tên.
- Các cn sách đưc p hân loi và xếp lên các g iá theo đúng trình t Logic
Gv: Đt câu hi
=> Đ hiu rõ kiến th c đó chúng ta đi tìm hiu kiến thc m i sau
- M c đích: + H iu khái nim tp
+ B iết Quy tt đt tên tp .
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
HO
T
Đ
NG TH
Y V
À
TR
Ò
N
I DUNG KI
N TH
C
Ho
t đ
ng 1
(Gi
i thi
u kh
á
i ni
m t
p)
Gv:
H s: D a vào SG K đ tr l i
Gv:
H s: D a vào hiu b iết và SGK đ tr li
Ho
t đ
ng 2
(Gi
i thi
u C
â
ch đ
t t
í
n t
p)
Gv:
-Thông báo cách đt tên tp
<Phn tên > [Phn m r ng]
- Ví d :
I.TP VÀ THƯ M C :
a.Tp và tên tp :
*K hái nim tp:
Tp, còn đưc gi là tp tin, là m t tp hp
các thông tin g hi trên b nh ngoài, to
thành m t đơn v lưu tr do H Đ H qun lý.
M i tp có mt tên đ truy cp.
*C ách đt tên tp :
<Phn tên> [Phn m rng]
TH Æ VIÃ ÛN
T NH IÊ N
XÃ H I
TH A M KH O
KH I 10
KH I 11
KH I 12
TIN H C 10
TOÁ N H C 10
TTrraanngg 111188
Baitap .Pas
Vanban.doc
Gv:
H s:Đã H s ngh TH CS, kết hp SGK đ tr li.
Gv:Đư a ra ví d
BT1/5.PA S
TH O.D OC
TH I.D BF
QL.XLS
TIN H OC.TXT
BA ITAP?DO C.C OM
PHAN D IN HPH UN G .XLS
BT.T.T
Tp nào đúng vi H ĐH M s D os?
H s:Vn d ng kiến thc đã hc đ tr li.
Gv:
H s:Da vào SGK đ tr li câu hi.
Gv:Y/c H s làm bài tp s 6 SGK
H s: Vn dng đ tr li
HĐ H M s Dos:
+Phn tên : có không quá 8 ký t.
+Phn m rng:có th có hoc
không , nếu có không q uá 3 ký t.
+Quy ưc:Không c ha ký t trng,
không cha m t trong các ký tû sau:\ / :
* ? < > |
Ví d: N hng tp đúng vi M s D os
THO .DO C
THI.DBF
QL.XLS
HĐ H W ind ow s ca M icrosoft:
+Phn tên chính:Không q uá 2 55 ký t
+Phn m rng: Không nht thiết phi có
và đư c H Đ H s dng đ p hân lo i tp .
+Quy ưc:Tên tp khô ng cha m t trong
các ký t sau:\ / : * ? < > |
*C hú ý:Tên tp không p hân b it ch hoa
hay ch thưng.
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
- M c đích: C ng c li kiến th c đã đưc hc v tp
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Gv: Phát phiếu hc tp hot đng theo nhóm ( M i bàn là m t nhóm )
H s: Tho lun ri trình b ày trên bng
4
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
a. H ư ng dn hc bài cũ nhà:
- Cn nm: +Khái nim Tp
+Q uy tt đt tên tp
b. H ưng d n chun b bài m i: Tiết sau: Tp và qun lý tp ( T2)
Chun b: Chc năng thư mc
Thế nào g i thư m c g c, thư m c con, m e, đư ng d n?
PHI
U H
C T
P
-
BT1/5.PA S
THO .DO C
THI.DBF
QL.XLS
BA ITAP
_BAI TAP
TIN H OC .TXT
BAITA P?DOC .CO M
PHAN DINH PH UN G.XLS
BT.T.T
BAI TA P TOA N
BA I_TA P.DOC
-
TTrraanngg 111199
TI
T 32: T
P V
À
QU
N L
Í
T
P (T2)
- M c đích: Kim tra bài cũ v tp và q uy tt đt tên tp.
N
I DUNG HO
T
Đ
NG
Gv: Đt câu hi
C âu 1 : Tp là gì? Tên tp đưc đt như thế nào ?
C âu 2 : Viết ba tên đúng trong M s D os, W indow s ?
H s : Tr li
C âu 1 :
- Khái nim tên tp :
Tp , còn đưc g i là tp tin, là m t tp hp các thông tin ghi trên b nh ngoài, to thành
m t đơn v lưu tr d o H Đ H qun lý. M i tp có mt tên đ truy cp.
- Quy tt đt tên tp
<Phn tên> [Phn m rng]
C âu 2 :
+ M S DOS : BA ITAP.D OC ; BT3.TXT ; HS_32
+W IN DOW : BAI TAP.D OC ; BT3.TXT ; HS_32 .TXT.DOC
2. H o t đng hình thành kiến thc m i :
- M c đích : H iu khái nim thư mc, cây thư mc
N hn d ng đư c tên thư mc, tên tp, đư ng d n.
b . Thư m c
- Đ qun lý các tp đưc d dàng, h điu hành
t chc lưu tr tp trong các thư m c.
-M i đĩa có m t thư m c to t đng gi là thư
m c g c.
Ví d: A:\, C:\, D:\...
- Trong mi m t thư m c gc li có th to các
thư m c khác gi là thư m c con.
- Thư m c cha thư m c con g i là thư mc m .
TTrraanngg 112200
-Trong m t thư m c m có th đt tên tp
hoc thư m c trùng nhau đư c không?
-Tro ng m t thư m c có th cha nhưng g ì?
H ãy ch ra đư ng dn ti tp Tin 10.d oc
D :\Tin\Tin 10.do c
- Tên ca thư m c đưc đt theo quy tc phn
tên ca tp
C hú ý:
-Tên tp và thư m c nên đt theo ý nghĩa g i m.
- M i thư m c c ó th cha các tp và thư m c
con.
- Trong m t thư m c không cha các tp trùng
tên và các thư m c co n trùng tên.
c. Đưng dn (Path)
Là phn ch dn đến tên tp, thư m c theo đưng
đi t thư m c gc đến thư m c cha tp và sau
cùng đến tp. Tro ng đó tên các thư m c và tp
phân cách nhau b i "\"
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
- M
c đ
í
ch:
C ng c li kiến các kiens thc đã đưc hc
N
I D
NG HO
T
Đ
NG
Gv: C ho H s nhc li mt s kiến thc đã đư c hc.
-
N hc li kiến thc trng tâm :
Vì sao cn có thư m c
Khái nim thư m c
Cu trúc ca m t thư m c
Đư ng dn ca thư m c, tp
H s: Tr li
4. HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
a. Hư
ng d
n h
c sinh h
c b
à
i c
ũ
:
Cn nm : Khái nim tên, thư m c gc , con, m
Quy tt đt tên tp, thư m c
Đưng dn và cách viết đưng dn.
b. Chu
n b
b
à
i m
i:
THƯ
VI
N
T
NHI
Ê
N
X
Ã
H
I
THAM
KH
O
KH
I 10
KH
I 11
KH
I 12
TIN
H
C 10
TO
Á
N
H
C 10
C:
\
D:\
Toán
Tin
Lý
Tin
Tin
TTrraanngg 112211
- Tiết sau: Bài tp và thc hành 5 ( t1 )
- Chun b:
+ C ách to thư m c m i, xóa, đi tên, sao chép tp và thc m c
TTrraanngg 112222
Ng
à
y so
n: 18/12/2019
Ti
ế
t
33,34
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P V
À
TH
C H
À
NH 5
THAO T
Á
C V
I T
P V
À
THƯ M
C
Ti
ế
t
T
ê
n b
à
i d
y
Ghi ch
ú
33
B
à
i t
p v
à
Th
c h
à
nh
5 (T1)
- Khi đng: H ưng dn b an đu v xem ni dung đĩa, thư m c và
to m i, đi tên thư m c và tp
-Luyn tp: Hs thc hành
+ To m i thư m c
+ Đi tên tp và thư m c
34
B
à
i t
p v
à
Th
c h
à
nh
5 (T2)
- Khi đng: H ưng d n b an đu v sao chép, di chuyn, xóa
tp /thư m c và xem ni d ung tp , khi đ ng m t s chương trình
-Luyn tp: Hs thc hành
+ Sao c hép , di chuyn, xó a tp/thư m c
+ Xem ni dung tp và khi đng mt s chương trình
I
.
M
C TI
Ê
U
Làm quen vi h thng Q L tp trong W ind ow s XP.
Thc hin m t s thao tác v i tp và thư mc.
Khi đng đư c m t s chương trình đã cài trong h thng .
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
N ăng l c hp tác, năng lc C N TT, năng lự c gii quyết vn đ.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, g iáo án, phò ng m áy + M áy chiếu
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
TI
T 33. B
À
I T
P V
À
TH
C H
À
NH 5 (T1)
-M
c ti
ê
u:
H ưng dn ban đu v làm vic vi đĩa, thư m c
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng 1: Hư
ng d
n ban đ
u
Gv: Thao tác m u v các thao tác sau:
-Xem ni dung đĩa/Thư m c:
1
.
Xem n
i dung đ
ĩ
a, thư m
c:
Cách xem ni dung ca m t đĩa, thư m c:
- Kích hot vào b iu tưng M y Com p uter.
- Kích đúp vào biu tưng, m t ca s hin ra
v i đy đ các thư m c ca đĩa hay thư m c.
TTrraanngg 112233
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
- H ư ng dn các thao tác to thư m c mi, đi
tên thư m c/tp :
H s: Quan sát trên m áy chiếu=> Đ ưa ra các b ưc
thc hin.
b
.
+T
o thư m
c m
i, đ
i t
ê
n t
p/thư m
c:
Các thao tác to thư m c m i:
-B1:M thư m c cha thư m c cn to m i.
-B2:Nh áy nút chut phi ti vùng trng
trên ca s.
-B3:C hn New->Forder ->G õ tên thư m c
->O K
+Đ i tên thư m c/Tp :
-B1:Nh áy chut vào tên ca tp/thư m c
-B2:Nh áy chut vào tên m t ln na
-B3:G õ tên m i ri nhn p hím Enter.
+Làm q uen vi h thng QL tp tro ng W indow s XP.
+Thc hin m t s thao tác vi tp và thư m c.
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng th
c h
à
nh.
Gv: Ra đ b ài thc hành như sau:
- Y /c H s kh i đng m áy tính
- Giao bài tp thc hành:
H s: Thc hành theo nhóm.
Bài 1:To cây thư m c như sau:
Bài 2: H ãy đ i tên thư m c M ONHO C thành tên
mi là M Ô N H C
Bài 3: To thư m c TIN H OC trong thư m c m
M Ô N H C
Ho
t đ
ng ki
m tra k
ế
t qu
th
c h
à
nh:
- Tiến hành kim tra kết qu thc hành ca H S, nm li H S đã làm đưc gì sau tiết thc
hành.
- Cho đim m t s HS.
3
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/M
r
ng:
- M
c đ
í
ch:
N hm nâng cao hơn na v thư m c thư m c, tp
Gv: Ra nhim v v nhà tìm hiu
- H ãy nêu các b ưc thư m c mi trong H ĐH M S DOS
- n thư m c M Ô N H C va to trong tiết th c hành.
TTrraanngg 112244
H s: G hi đ b ài
4. HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C
a. H ư ng dn hc sinh hc bài cũ:
- Cn nm :
+ Thao tác xem ni d ung đĩa, thư m c
+ Các bưc to thư m c m i
+ Các bưc đi tên thư mc.
b. H ưng d n chun b bài m i:
- Tiết sau: Bài tp và thc hành 5 (T2)
- Chun b các ni dung sau:
+ Các thao tác sao chép, di chuyn, xóa tp /thư m c
+ C ác thao tác xem ni dung tp và khi đng mt s c hương trình
TTrraanngg 112255
TI
T 34: B
À
I T
P V
À
TH
C H
À
NH 5(T2)
THAO T
Á
C V
I T
P V
À
THƯ M
C
Hưng d n ban đu v sao chép , di chuyn, xóa tp/thư mc và xem ni dung tp ,
khi đng m t s c hương trình.
HO
T
Đ
NG TH
Y V
À
TR
Ò
N
I DUNG KI
N TH
C
Ho
t đ
ng 1: Hư
ng d
n sao ch
é
p, di chuy
n, x
ó
a t
p/thư m
c
Gv: Đt câu hi tho lun như sau:
- N êu các bưc sao chép tp/Thư m c?
- N êu các bưc xóa tp/thư m c? Làm
thế nào đ khôi p hc tp /thư m c đã
xóa?
- N êu các bưc d i chuyn tp /thư mc?
I. Sao ch
é
p, di chuy
n, x
ó
a t
p/thư m
c:
1. Sao ch
é
p t
p/thư m
c:
-B 1 : C hn tp/thư m c
-B 2 :Menu/C opy ( H oc Click chut phi chn
C opy)
-B 3 : C hn đĩa/thư m c cn sao chếp đến
-B 4 : M enu/Paste( hoc C lick chut phi chn
Paste)
2 . Xóa tp/Thư m c:
-B 1 :Chn tp /Thư m c cn xóa
-B 2 : Nhn phím D elete hoc Shift + D elete
Lưu
ý
:
-C ác tp /thư m c xoá đưc đưa vào Recycle
Bin.
-M un phc hi li vào mc Recycle B in đ li
li các tp / thư m c đã b xoá.
3 . Di chuyn tp /thư m c:
-B 1 : C hn tp/Thư m c
-B 2 : Edit /Cut ( hoc C lick chut phi chn Cut)
-B 3 : C hn đĩa hoc thư m c cn di chuyn
đến
-B 4 : Edit /Paste
Ho
t đ
ng 2: Hư
ng d
n xem n
i dung t
p v
à
kh
i đ
ng chương tr
ì
nh
Gv:Âæ a hçnh aính m inh hoaû trãn m aïy chiếu
nhæ sau:
Gv:
Traí i
Start \ Program s\ Accessories\ Disk Cleanup
Gv:
H s: Â æ a ra traí låìi caïch thæ ûc hiãûn.
Gv: Thæ ûc hûn trãn m aïy chø u âãø måí
m äüt säú tãûp cå baín nhæ *.DOC , *.XLS,...
âãø hoüc sinh quan saït vaì laìm m áùu theo.
H s:Quan saït trãn m aïy tênh âãø laìm thæ ûc
haình.
II. Xem n
i dung t
p v
à
kh
i đ
ng chương
tr
ì
nh:
1
.Kh
å
í
i
âä
ü
ng m
ä
ü
t s
ä
ú
chæ
å
ng tr
ç
nh
â
a
î
â
æ
å
ü
c ca
ì
i
âà
û
t trong h
ã
û
th
ä
ú
ng
:
-N ãúu chæ ång trçnh âaî coï biãø u tæ åüng trãn
m aìn hçnh nãön thç chè cáön nhaïy âuïp
chuäüt vaìo b iãøu tæ åüng tæ ång æ ïng .
-N ãúu chæ ång trçnh khäng c oï biãøu tæ åüng
trãnm aìn hçnh nãön thç thæ ûc hiãûn nhæ sau:
+B1 : N haïy chuäüt vaìo N uït Start
+B2:N haïy chuäüt vaìo nuït Prog ram s âãø
choün caïc c hæ ång trçnh.
2.Xem n
ä
ü
i dung t
ã
û
p:
 ãø xem näüi d ung nhæ îng tãûp chè cáön
nhaïy âuïp chuäüt vaìo tãn hay biãøu tæ åüng
cuía tãûp.
TTrraanngg 112266
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng th
c h
à
nh.
Gv: Ra b ài tp thc hành như sau:
-M cây thư m c đã to tiết trưc
- H ãy tìm trên m áy nhng tp B A ITAP . DO C ri
co py vào thư m c D AISO.
- Xóa thư mc VO CO, tìm cách khôi phc thư
mc va xóa
- Khi đng W ord , so n tho văn b n đơn xin
ngh hc ri lưu vào thư m c MO NHO C vi tên
DXNH .DOC
- Khi đng chương trình Disk C leanup đ dn
dp đĩa
H s: Thc hành theo nhóm (2 H S/M áy tính)
Ho
t đ
ng ki
m tra k
ế
t qu
th
c h
à
nh:
- Tiến hành kim tra kết qu thc hành ca H S, nm li H S đã làm đưc gì sau tiết thc
hành.
- Cho đim m t s HS.
3
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/M
r
ng:
-
M c đích: N hm nâng cao thêm kiến thc va hc
Gv: Ra y/c thc hành ti ch
- H ãy tìm tt c các tp có đuôi .D OC ri sao chép vào thư m c M ON H OC
- H ãy nêu các b ưc thao tác tìm tt c các tp có đuôi .DOC ri sao chép vào thư m c M O NH OC
H s: Th c hành
4
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
a. H ư ng dn hc sinh hc bài cũ:
C
n n
m:
+ Các bưc sao chép , di chuyn, xó a tp /Thư m c
+ cách xem ni dung ca mt tp và khi đng m t chương trình bt k
b. H ưng d n chun b bài cũ:
- Tiết sau: Ôn tp H c k 1
-C hun b: Son và tr li các câu hi ca đ cương
TTrraanngg 112277
Ng
à
y so
n: 20/12/2019
Ti
ế
t
35
T
ê
n b
à
i d
y
Ô
N T
P H
C K
Ì
I
I
.
M
C TI
Ê
U
N m li to àn b kiến thc trng tâm đã đư c hc.
C hun b tt kiến th c cho thi H K I.
Tng hp các kiến thc đã hc
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
Năng lc hp tác, năng lc làm vic nhóm, năng lc gii quyết vn đ.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, g iáo án.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
Tng hp toàn b kiến thc trng tâm đ chun b thi H c K 1 đt hiệu qu.
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng 1: H
th
ng ki
ế
n th
c
GV:
T chc hc sinh ô n tp theo nhóm theo
các ch đ và trình bày.
-
HS:
H ot đng theo nhóm , ôn tp các ch đ
và phát biu.
-
HS:
Quan sát, nghe bài trình b ày và b sung,
sa cha nếu cn
-
GV:
N hn xét, s a cha và tng kết kiến thc .
-
HS:
Ghi nhn kiến thc.
1
.
Th
ô
ng tin, d
li
u:
- Các đơ n v đo d ung lưng d liu
2
.
C
u tr
ú
c chung c
a m
á
y t
í
nh:
- Gm 5 b phn chính: C PU; M M ; SM ; InPut;
OutPut.
3
.
B
à
i to
á
n v
à
thu
t to
á
n:
- Xác đnh bài toán
- Tính cht ca thut toán: 3 t/c: tính d ng, tính
xác đnh, tính đúng đn.
- Có 2 cách biu d in thut toán: Lit kê; dùng
sơ đ khi.
4
.
Ng
ô
n ng
l
p tr
ì
nh
- 3 ngô n ng : Máy, hp ng , bc cao.
5
.
Gi
i b
à
i to
á
n tr
ê
n m
á
y t
í
nh
- 5 bưc: Xác đnh bt; thut toán; chương trình;
hiệu chnh; viết tài liu
TTrraanngg 112288
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
-
GV:
T chc hc sinh ôn tp theo nhóm theo
các ch đ và trình bày.
-
HS:
H ot đng theo nhóm , ôn tp các ch đ
và phát biu.
-
HS:
Quan sát, nghe bài trình b ày và b sung,
sa cha nếu cn
-
GV:
N hn xét, s a cha và tng kết kiến thc .
-
HS:
Ghi nhn kiến thc.
6
.
Ph
n m
m m
á
y t
í
nh
- PM h thng , PM ng d ng.
II
.
H
đi
u h
à
nh
1
.
KN H
Đ
H
- Phân loi H ĐH
- Các chc năng chung ca H Đ H
2
.
T
p, Thư m
c
- Quy đnh tên tp và thư m c trong 2 H Đ H
W IN DOW S và M S DOS
- Các đc trưng ca h thng qun lý tp
3
.
L
à
m vi
c v
i H
Đ
H
- 2 cách làm vic vi H Đ H: dùng câu lnh; dùng
các b ng chn, ca s, hp thoi. . .
- 3 cách ra khi H ĐH : Turn O ff; Stand By;
Hibernate.
2. Ho
t đ
ng luy
n t
p:
- M
c đ
í
ch:
Vn dng các kiến thc đã li các câu hi trc nghim
Gv: -C hia lp thành 3 đi tr li các câu hi trc nghim
-Đưa tng câu hi trc ng him lên m áy chiếu
C
â
u 1:
(1 )__là tp hp các (2)__đư c t chc thành m t h thng vi nhim v đm bo tươ ng
tác g i a ngưi và m áy, cung cp các (3)__ đ điu p hi việc thc hin các chương trình, qun lý
cht ch các (4 )__ ca m áy, t chc khai thác chúng m t cách thun tin và ti ưu. C ác cm t
cò n thiếu ti các d u ln lưt là?
A.
Tài nguyên chương trình p hương tin và d ch v - h điu hành
B.
H điu hành chươ ng trình phương tin và dch v - tài nguyên
C.
C hư ơng trình p hươ ng tin và dch v - tài nguyên h điu hành
D.
H điu hành phương tin và d ch v - chương trình tài nguyên
C
â
u 2:
Thư m c nm b ên tro ng thư m c khác gi là
.(1).
Thư m c cha thư m c khác gi là
..(2).
.
Thư m c cp cao nht là ..
(3)
..g i các thư m c gc. Thư m c m à b ên trong không cha g ì c
g i là
..
(4)
... C ác cm t còn thiếu ln lưt là?
A.
thư m c con - thư m c ông - tên các đĩa - thư m c rng
B.
tên các đĩa - thư m c m - thư m c con - thư m c rng
C.
thư m c con - thư m c m - tên các đĩa - thư m c rng
D.
thư m c m - thư m c con - tên các đĩa - thư m c r ng
C
â
u 3:
N gô n ng lp trình đưc đông đo ng ưi s dng nht?
A.
Hp ng
B.
N gô n ng m áy
C.
N gôn ng bc cao
D.
N gôn ng khác
C
â
u 4:
Thiết b nào v a là thiết b vào v a là thiết b ra?
A.
M àn hình
B.
M od em
C.
M àn hình c m ng
D.
M àn hình m áy chiếu
C
â
u 5:
Thư m c DA TA nm ng ay ti D :\, thư m c M ON _TIN là thư m c con ca thư m c
H OC_TAP, thư mc D ATA là thư mc m ca thư m c H OC _TAP, trong thư mc M ON _TIN có tp
VAN B AN .TXT. Vy ch ra đưng dn đến tp VA N BA N .TXT?
A.
D:\D ATA\M ON _TIN \VAN B AN .TXT\H O C_TA P
TTrraanngg 112299
B.
D:\D ATA\M ON _TIN \HOC_TAP\VANBAN .TXT
C.
D :\DA TA\H O C_TA P\M ON _TIN
D.
D :\DA TA\H O C_TA P\M ON _TIN \VAN B AN .TXT
C
â
u 6:
Chương trình d ch d ùng đ?
A.
Chuyn đi ngô n ng m áy sang hp ng .
B.
Chuyn đi các ngô n ng khác sang ng ôn ng m áy.
C.
C huyn đi ngôn ng m áy sang ng ôn ng khác
D.
C huyn đi ngôn ng m áy sang ng ôn ng b c cao .
C
â
u 7:
Đ m ã hóa mt xâu gm 7 kí t b ng b m ã ASCII cn dùng:
A.
14 b yte
B.
7 Byte
C.
7 Bit
D.
14 b it
C
â
u 8:
M c đích ca vic hiu chnh là:
A.
Phát hin và sa sai
B.
Xác đnh lại Input ,Outp ut
C.
M ô t li chi tiết thut toán
D.
Tt c đu sai
C
â
u 9:
Cu trúc chung ca m áy tính bao g m :
A.
Phn cng, phn m m và s qun lí điu khin ca con ngưi
B.
B x lí trung tâm , b nh ngoài, b nh trong, các thiết b vào /ra
C.
Phn cng và phn m m
D.
B nh ngoài và b nh trong , các thiết b vào/ra
C
â
u 10:
Phn m m M icroso ft w indo w s Xp thuc lo i p hn m m nào?
A.
Phn m m ng d ng
B.
Phn m m h thng
C.
Phn m m công c
D.
Phn m m tin ích
C
â
u 11:
Khi m áy tính b treo thì cách nào np li h điu hành tt cho m áy, chn th t ưu tiên
nào tro ng các cách d ư i đây?
1 . Nhn Reset 2 . N hn nút Pow er 3. C trl+ Alt+D elete
A.
2- 3 - 1
B.
3 - 2- 1
C.
3- 1 - 2
D.
1- 2 - 3
C
â
u 12:
C hn câu sai v m áy tính.
A.
Có th "làm vic không m t m i" sut 2 4 gi
B.
Có th thay thế hoàn toàn con ngưi trong m i vic
C.
C ó th ni mng toàn cu
D.
C ó th tính toán rt nhanh và vi đ chính xác cao.
C
â
u 13:
M t chiếc USB có dung lưng 350GB. D ung lưng USB đó tư ơng ng vi bao nhiêu M B ?
A.
35 8400
B.
3 584 03
C.
35 84 02
D.
35 84 01
C
â
u 14:
S 393 0
(10)
đưc biu din trong h cơ s 2 là:
A.
11 10.01 01.10 10
B.
1 011 .0 101 .1010
C.
11 11 .0101 .10 10
D.
11 01 .0101 .10 10
C
â
u 15:
C hn chế đ ra kh i h thng nào dưi đây m à ít tn năng lưng nht nhưng đ đ hot
đng li ngay lp tc:
A.
Hibernate
B.
Stand By
C.
Shut dow n (Turn O ff)
D.
Reset
C
â
u 16:
Thiết b nào sau đây d ùng đ cha d liu lâu d ài?
A.
Đĩa c ng
B.
M ainBoard
C.
RA M
D.
ROM
C
â
u 17:
Trên cùng m t đĩa và cùng đư ng dn cho p hép đt m y tên tp cùng tên?
A.
Nhiu tên tp
B.
2 tên tp
C.
3 tên tp
D.
1 tên tp
C
â
u 18:
C ho biết hành đng nào là vi phm pháp lut ?
A.
Chat hoc g i thư đin t hi thăm bn bè
B.
Truy cp và tho lun các thông tin trên trang w eb Dantri.com
C.
Tìm tài liu hc tp trên m ng Internet
D.
Truy cp các thông tin m t ca ngưi khác
C
â
u 19:
Thut toán có tính cht nào sau đây?
A.
Tính xác đnh
B.
Tính đúng đn
C.
Tính dng
D.
Các đáp án trên
C
â
u 20:
Đ g ii m t bài toán ta thc hin theo t t các bưc nào d ưi đây?
A.
Xác đnh b ài toán, la chn hoc thiết kế thut toán, viết chương trình, Hiu chnh, Viết tài
liu
TTrraanngg 113300
B.
L a chn hoc thiết kế thut toán, viết chương trình, Hiu chnh
C.
Xác đnh bài toán, l a chn hoc thiết kế thut toán, viết chương trình, H iu chnh
D.
La chn ho c thiết kế thut to án, viết chương trình, H iu chnh, Viết tài liu
C
â
u 21:
M t cun sách A g m 2 00 trang (có hình nh) nếu lưu tr trên đĩa chiếm khong 8M B.
H i m t đĩa c ng 40GB thì có th cha đưc bao nhiêu nhiêu cun sách có lư ng thông tin sp x
như cun sách A?
A.
51 20
B.
6 192
C.
41 92
D.
21 92
C
â
u 22:
Bưc nào trong các b ưc khi gii m t b ài to án trên m áy tính cho phép ta suy nghĩ và
chn kiu d liu, chn thut toán và chn ng ôn ng lp trình cho phù hp ?
A.
L a chn hoc thiết kế thut toán
B.
H iu chnh
C.
Viết chương trình
D.
Xác định bài toán
C
â
u 23:
Đơn v cơ b n và nh nht đo lưng thông tin trong m áy tính là:
A.
Bit
B.
KB
C.
GB
D.
Byte
C
â
u 24:
ng dng nào ca tin hc đem li hiệu q u cao trong vic thiết kế m ô hình, b n v,?
A.
T đng hóa điu khin
B.
H tr vic qun
C.
Truyn thông
D.
Gii các bài toán khoa hc kĩ thut
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/m
r
ng:
- M
c đ
í
ch:
Viết thut toán gii m t s b ài toán đơn gin.
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng 2: Vi
ế
t thu
t to
á
n
Gv: Đưa đ bài lên m áy chiếu
G v: Chia lp thành 3 nhóm tho lun
N hóm 1
-H aîy cho biãút input vaì outp ut cuía baìi to aïn?
-Haîy nãu yï tæ åíng cuía thuáût to aïn ?
N hóm 2
-H aîy dæ ûa vaìo yï tæ åíng âãø viãút thuáût
to aïn liãût kã?
N hóm 3 :
-H aîy dæ ûa vaìo thuáût toaïn liãût kã veî så âäö
khäúi cuía baìi toaïn?
H s: Tho lun ri viết kết qu lên g iy A
0
Gv: G i t ng nhóm lên trình b ày, các nhóm còn
li nhn xét.
Gv:
Ra m t s b ài tp v nhà
+ Tìm USC LN (M ,N ), BSCN N (M ,N )
+Sp xếp d ãy s
+Kiếm tra N s ng uyên t
+Tính tng dãy s
H s: Ghi đ bài v nhà
*X aïc âënh baìi toaïn:
+Input: Cho N vaì daîy säú a
1
,a
2
,...,a
N
+Output: Coï bao nhiãu säú haûng coï giaï trë
a
i
= 0
Thuáût toaïn liãût kã:
B1 :Nháûp N vaì d aîy säú a
1
,a
2
,...,a
N
B2 :Dem <- 0 ; i<-1
B3 :Nãúu i > N thç âæ a ra thäng b aïo kãút quaí
Dem , räöi kãút thuïc.
B4 :
B4 .1:N ãúu a
i
= 0 thç Dem <-Dem +1
B4 .2 :i <- i +1, quay laûi bæ åïc 3
*Så âäö khäúi:
Đ
S
S Đ
Nhp N và dãy s A
1
,a
2
,..
A
N
Dem<-0 , i<-1
i> N
Đưa ra kết
qu, kết thúc
a
i
=0
Dem <- Dem +1
i<-i+1
TTrraanngg 113311
V
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
1. H ư ng d n h c sinh hc b ài cũ: H c các câu hi và làm bài tp theo đ cư ơng
2. H ư ng d n chun b bài m i:
- Tiết sau: Thi H c K 1 ( H ình thc Trc nghim + T lun)
- Chun b: X em li tt các b ài viết thut toán đã đư c hc
TTrraanngg 113322
Ng
à
y so
n: 24/12/2019
Ti
ế
t
36
T
ê
n b
à
i d
y
KI
M TRA H
C K
I
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết khái nim thông tin, lưng thông tin, các d ng thông tin, mã hóa thông tin.
Biết các d ng biu din thông tin trong m áy tính.
Biết đơn v đo thông tin là bit và các b i s ca nó.
Biết chc năng các thiết b chính ca máy tính
Biết khái nim bài to án và thut to án, các đc trưng chính ca thut toán.
H iu cách b iu din thut toán bng sơ đ khi và lit kê.
Biết đư c khái nim ngôn ng m áy, hp ng và ngôn ng bc cao.
Ghi nh vic cn d c h t ng ôn ng b c cao, hp ng sang ngôn ng m áy.
H iu cách t chc g ii bài toán trên m áy tính.
Biết đư c mt s p hn m m thông d ng và các chc năng ca chúng
Phân bit đưc phn m m h thng và phn m m ng d ng.
Biết khái nim h điu hành.
Biết chc năng và các thành phn chính ca h điu hành.
H iu đư c quy trình np H Đ H, làm vic vi H Đ H và thoát khi h thng .
Thc hin đư c m t s lnh thông dng : np H Đ H , thoát kh i h thng, và mt s
lnh cơ bn.
H iu khái nim tp và q uy tc đt tên tp.
H iu khái nim thư mc, cây thư mc.
Bưc đu mã hóa đưc thông tin đơn gin thành dãy bit.
Xây dng thut toán g ii m t s b ài toán đơn gin bng sơ đ khi hoc ngô n ng
lit kê.
N hn d ng đư c tên tp, thư m c, đư ng d n.
N ghiêm túc, tp trung.
B
.
H
Ì
NH TH
C KI
M TRA
C
.
MA TR
N
Đ
T
ê
n Ch
đ
(ni d ung, chương)
Nh
n bi
ế
t
(c
p đ
1)
Th
ô
ng hi
u
(c
p đ
2)
V
n d
ng
C
p đ
th
p
C
p đ
cao
TTrraanngg 113333
(c
p đ
3)
(c
p đ
4)
Th
ô
ng tin v
à
d
li
u
S tiết (LT/TS):
3/36
-
Gi
i thi
u v
m
á
y
t
í
nh
S tiết (LT/TS):
2/36
B
à
i to
á
n v
à
thu
t
to
á
n
S tiết (LT/TS):
3/36
Ng
ô
n ng
l
p tr
ì
nh
S tiết (LT/TS):
1/36
- Cn d ch t ng ôn
ng bc cao , hp
ng sang ng ôn
ng máy
Gi
i b
à
i to
á
n tr
ê
n
m
á
y t
í
nh
S tiết (LT/TS):
1/36
Ph
n m
m m
á
y
t
í
nh
S tiết (LT/TS):
1/36
Biết phn m m nào là
ng dng, tin ích, h
thng
Nh
ng
ng d
ng
Biết đưc mt s ng
TTrraanngg 113344
c
a tin h
c
S tiết (LT/TS):
1/36
dng ca tin hc
Kh
á
i ni
m h
đi
u
h
à
nh
S tiết (LT/TS):
1/36
T
p v
à
qu
n l
ý
t
p
S tiết (LT/TS):
2/36
-H iu hai tp, thư
m c co n không tn
ti đng thi tro ng
m t thư m c m
K
n
ă
ng
- H iu sơ đ cu
trúc ca m t m áy
tính
- Xây dng
thut to án
gii m t s
bài toán đơn
gin b ng sơ
đ khi hoc
ngôn ng lit
kê.
D
.
Đ
KI
M TRA + HƯ
NG D
N CH
M:
E
.
TH
NG K
Ê
K
T QU
KI
M TRA
L
p
SS
Gi
i (
8)
Kh
á
(6
.
5 -7
.
9)
TB (5
6
.
4)
Y
ế
u (2 - 4
.
9)
K
é
m ( <2)
10A
TTrraanngg 113355
Ng
à
y so
n: 14/01/2019
Ti
ế
t
37,38
T
ê
n b
à
i d
y
CHƯƠNG IV: M
NG M
Á
Y T
Í
NH V
À
INTERNET
B
À
I 20. M
NG M
Á
Y T
Í
NH
Ti
ế
t
T
ê
n b
à
i d
y
Ghi ch
ú
37
M
ng m
á
y t
í
nh (T1)
M
c 1, 2
- Khi đng : B iết li ích ca m ng m áy tính
-H ình thành kiến thc m i:
+ Biết khái nim m ng m áy tính
+ Biết phư ơng tin truyn thông và g iao thc truyn thông .
38
M
ng m
á
y t
í
nh (T2)
M
c 3, BT trang 140
- Khi đng : K im tra bài c v mng m áy tính
-H ình thành kiến thc m i
+ B iết p hân loi m ng m áy tính
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết nhu cu m ng m áy tính trong lĩnh v c truyn thông.
Biết khái nim m ng m áy tính, li ích m ng máy tính.
Biết m t s m ng m áy tính.
S dng m ng m áy đ sao chép d liu, dùng chung thiết b .
Nghm túc, tp trung, tích c c ch đng.
:
N ăng lc g ii quyết vn đ, năng lc giao tiếp, năng l c t hc.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, đàm thoi
III
.
CHU
N B
Sgk, g iáo án, giáo án đin t , m áy chiếu
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
TI
T 37: M
NG M
Á
Y T
Í
NH (T1)
- M
c đ
í
ch:
Biết li ích ca vic kết ni mng m áy tính
Gv: C ho hc sinh xem đo n p him trên m áy chiếu g ii thiu v lc h s hình thành m ng m áy tính.
H s: Xem đon phim khong 5 phút.
Gv:Sau khi xem xong đon phim , Gv đt câu hi
H s: Tr li
- Sao chép m t lưng l n d liu t máy này sang m áy khác trong m t thi gian ng n m à
các lo i đĩa ( Đĩa m m , CD, USB) không đáp ng đư c
- N hiu máy tính có th dùng chung d liu, thiết b, p hn m m hay các tài nguyên đt tin.
Gv: D n d t vào bài mi
TTrraanngg 113366
N hư các em đã biết l i ích ca m ng m áy tính, vy điều kin đ ni các m áy tính, cách thuyn
thông, giao tiếp gia các m áy tính như thế nào . Hôm nay chúng ta tìm hiu kiến thc m i.
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng 1: M
ng m
á
y t
í
nh l
à
g
ì
?
GV:
Đt câu hi tho lun, chia lp thành 3
nhóm .
-
-
HS:
Trình bày tho lun thế nào là m ng m áy
tính, thành p hn m ng m áy tính
GV:
C ht li, đưa k/n và thành p hn lên m áy
chiếu.
Hs
: Ghi bài
I
.
M
ng m
á
y t
í
nh l
à
g
ì
?
- M ng m áy tính bao g m 3 thành p hn:
+ C ác m áy tính.
+ C ác thiết b m ng đm b o kết ni các m áy
tính vi nhau.
+ Phn m m cho p hép thc hin vic g iao tiếp
gia các m áy tính.
Ho
t đ
ng 2: Phương ti
n v
à
giao th
c truy
n th
ô
ng c
a m
ng m
á
y t
í
nh
Gv:
Giao nhim v các nhó m tho lun
Hs:
Tho lun r i đi d in tng nhóm trình
bày.
Gv
: Cht li vn đ trên Slide
- Phương tin truyn thông m ng có dây có
th là:
II
.
Phương ti
n v
à
giao th
c truy
n th
ô
ng c
a
m
ng m
á
y t
í
nh
.
- Phương tin truyn thông có th là:
o C áp truyn thông.
o B khuếch đi (Rep eater)
o B tp trung (H ub)
o B đnh tuyến (Ro uter)
o Vĩ mng, Jack cm . . .
TTrraanngg 113377
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
+N go ài ra còn b khuyết đi, b đnh
tuyến,…
- M ng có dây có 3 các h kết ni:
+ Kiu hình thng
+Kiu hình vòng
+Kiu hình sao
=>H ình sao đư c lự a chn nhiu nht
+ M t đư ng truyn hng các m áy khác
hot đng bình thưng
+ Ít xy ra xung đt d liu
HS:
S cho b iết PT TT g m nhng loi nào.
- Phương tin truyn thông có th là sóng
rad io, b c x hng ngoi hay sóng truyn
qua v tinh.
HS:
Q uan sát trên m áy chiếu, g hi bài.
Gv
: Đt câu hi
- Các cách ni m ng có dây:
- Phương tin truyn thông có th là sóng rad io,
bc x hng ngoi hay sóng truyn qua v tinh.
- T chc mng không dây đơ n g in cn:
Ԇ Đ im truy cp không d ây W A P.
Ԇ C ó v m ng không d ây (card m ng).
c. Giao th
c truy
n th
ô
ng:
- Giao th c truyn thông hin nay là: TCP/IP
TTrraanngg 113388
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
H s: Tr li ti ch
Gv: Cht vn đ, chiếu ni dung trên m áy
chiếu
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
- M c đích: C ng c li kiến th c đã đưc hc
Gv: Đt câu hi
Câu 1: M ng máy tính là gì?
Câu 2: Li ích ca m ng m áy tính?
Câu 3: Phương tin truyn thông ca m ng có dây và không có d ây là gì?
Câu 4: Đ iu kin đ các m áy tính tro ng m ng giao tiếp vi nhau là gì?
H s: Tr li
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/M
r
ng:
Gv:
Đưa các hình nh và câu hi sau lên m áy chiếu
C
â
u 1:
C
â
u 2:
C
â
u 3:
Hs:
Tr li
5. HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
a. H ư ng dn hc sinh hc bài cũ: C n nm
- Li ích ca m ng m áy tính.
- M y m áy tính là gì? Thành phn ca m ng m áy tính?
TTrraanngg 113399
- Phươ ng tin và giao thc truyn thông ca m ng m áy tính
b. H ưng d n chun b bài m i:
- Tiết sau: M ng m áy tính ( t2)
- Chun b: Tr li các câu hi
+ M ng m áy tính đư c phn thành m y loi? E m b iết g ì v nhng loi m ng đó?
+ Làm bài tp 1->4 / trang 140 SGK
TTrraanngg 114400
Ng
à
y so
n: 23/01/2019
Ti
ế
t 38: M
NG M
Á
Y T
Í
NH (T2)
Ho
t đ
ng 1: Ki
m tra b
à
i c
Gv: Đt câu hi
C âu hi 1 : M ng m áy tính là g ì? Li ích ca m ng m áy tính?
C âu hi 2: Phương tin truyn thông đi vi mng có d ây là gì? M ng có dây có m y cách kết
ni?
H s: Tr li
G v: Dn dt vào b ài m i
- M c đích: + Biết phân loi mng máy tính.
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng 2: Ph
â
n lo
i m
ng m
á
y t
í
nh
Gv
: Đt câu hi đàm thoi
- Da vào đâu đ phân lo i m ng m áy tính?
- Thế nào gi là
+M ng cc b ? Ví d
+M ng d in rng? Ví d
+ M ng toàn cu ? Ví d
Hs
: Nghiên cu SGK ri tr li
Gv
: Nhn xét , đư a ni dung lên m áy chiếu
Hs
: Ghi bài
III
.
Ph
â
n lo
i m
ng m
á
y t
í
nh:
D a theo tiêu chun khong cách đa lý:
Ta có th chia m ng m áy tính ra thành:
M ng cc b (LAN )
M ng d in rng (W AN)
M ng toàn cu (Internet)
- Là m ng kết ni các m áy tính gn nhau,
chng hn như 1 phòng, 1 tòa nhà, 1 xí nghip , 1
trư ng hc, 1 cơ quan. . .
* Đ c đim :
Ԇ G ii hn tro ng phm vi nh
Ԇ Tc đ truyn d liu cao
- Là m ng ni c ác m áy tính có th cách xa nhau
mt khong ln. Thưng là liên kết các m ng
cc b .
* Đ c đim :
Ԇ Không gii hn khong cách các m áy tính.
Ԇ Tc đ truyn thư ng thp hơn mng c c
b.
- Kết ni các máy tính trên toàn thế gii.
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
TTrraanngg 114411
- M
c đ
í
ch:
C ũng c các kiến thc đã hc v m ng m áy tính
Gv: Phát phiếu tr li trc ng him tho lun nhóm
Câu 1: Da vào đâu mng đưc phân thành 3 loi:
A. Vt lý
B. Đ a Lý
C. Đa lý và Vt Lý
D. Tt c đu sai
Đá
p
á
n: B
Câu 2:D ưi góc đ đa lý thì m ng LAN đưc hiu là
A. M ng kết ni các m áy tính g n nhau chng hn như trong m t phòng, m t to à nhà...
B. M ng kết ni các m áy tính xa nhau m t khong cách ln
C. M ng kết ni các m áy tính xa nhau chng hn như trong m t tnh, m t khu v c...
D.M ng m áy tính toàn cu.
Đá
p
á
n:A
Câu 3: Dưi góc đ đa lý thì m ng W AN đưc hiu là
A. M ng kết ni các m áy tính xa nhau m t kho ng cách ln
B. M ng kết ni các m áy tính gn nhau chng hn như trong mt phòng, m t toà nhà...
C. M ng m áy tính toàn cu.
D. Đáp án khác
Đá
p
á
n: A
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/ M
r
ng: kh
ô
ng
5. HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
a. Hư
ng d
n h
c sinh h
c b
à
i c
ũ
:
Cn nm :
- Da vào đâu đ phân loi m ng m áy tính?
- Thế nào gi là
+M ng cc b ? Ví d
+M ng din rng ? Ví d
+ M ng toàn cu ? Ví d
b. H ưng d n chun b bài m i:
- Tiết sau:M ng thông tin to àn cu Internet(t1 )
- Chun b: Tr li các câu hi sau
Internet là gì? N êu các cách kết ni Internet?
TTrraanngg 114422
Ng
à
y so
n: 15/01/2019
Ti
ế
t
39,40
T
ê
n b
à
i d
y
M
NG TH
Ô
NG TIN TO
À
N C
U INTERNET
Ti
ế
t
T
ê
n b
à
i d
y
Ghi ch
ú
39
M
ng th
ô
ng tin to
à
n
c
u Internet (T1)
(M
c 1,2)
- Khi đng: Kim tra bài cũ v p hân loi m ng m áy tính, giao
thc
-H ình thành kiến thc m i:
B iết khái niệm m ng thông tin toàn cu internet và l i ích ca
nó.
B iết các p hương thc kết ni thông dng v i internet.
40
M
ng th
ô
ng tin to
à
n
c
u Internet (T2)
(M
c 3)
- Khi đng : K im tra bài cũ v Internet là gì, cách kết ni.
-H ình thành kiến thc m i:
Biết các m áy trong Internet giao tiếp bng cách nào
Biết đa ch các máy tính trong m ng Internet.
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết khái nim m ng thông tin toàn cu internet và li ích ca nó .
Biết các p hương th c kết ni thông dng vi internet.
Biết sơ lưc cách kết ni m ng internet
Biết các m áy trong Internet giao tiếp bng cách nào.
Biết S d ng Internet đ phc v công việc hc tp
Nghm túc, tp trung, tích c c ch đng.
4. N
ă
ng l
c hư
ng t
i:
N ăng lc gii quyết vn đ, năng lc g iao tiếp , năng lc CN TT, năng lc
hp tác.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, g iáo án, m áy c hiếu, bài ging đin t
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C:
TI
T 39: M
NG TH
Ô
NG TIN TO
À
N C
U INTERNET(T1)
a.Ho
t đ
ng 1:
Kim tra bài cũ v kiến thc đã hc v m ng m áy tính
Gv: Đt câu hi
C âu hi 1 : D a vào đâu m ng đưc phân thành m y lo i? E m b iết g ì v các lo i m ng đó?
C âu hi 2 : Điu kin đ các m áy tính trong m ng g iao tiếp đưc vi nhau là gì? Em beiets gì v
điu đin đó?
H s: Tr li các kiến thc đã hc b ài trư c
+ Da vào góc đ đa lý m ng phn thành: M ng cc b, din rng, mng toàn cu
+ Đ iu kiện đ các m áy giao tiếp vi nhau: G iao thc
Ho
t đ
ng 2
Biết m un kết ni các m áy Vit N am sang các nư c trên thế gii cn có
Internet
Gv: Đt câu hi
TTrraanngg 114433
2. Ho
t đ
ng h
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c m
i:
-M
c đ
í
ch:
Biết khái nim m ng thông tin toàn cu internet và li ích ca nó .
Biết các p hương th c kết ni thông dng vi internet.
Biết sơ lưc cách kết ni m ng internet
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng 1: intenet l
à
g
ì
?
GV
GV:
Gi m t vài hc sinh tr li ti ch theo ý
hiểu ca hc sinh, giáo viên phân tích câu tr
li và g ing tiếp. Tóm tt ý kiến hc sinh lên
bng .
GV :
Đ
t c
â
u h
i th
o lu
n
HS:
Tho lun các tin ích ca internet m à
các em đưc b iết.
GV:
Tng kết li và ví d thêm .
1
.
internet l
à
g
ì
?
- Internet đm bo:
Thâm nhp đến nhiều ngun thông tin.
C ung cp các ch dn b ích.
Phương thc g iao tiếp hoàn toàn m i.
Tiếp cn lư ng thông tin khng l m t
cách thun tin.
- Internet đưc thiết lp vào năm 1 98 3. Vit N am
th nghim kết ni 199 2 cho đến ngày 5 /3/199 7
VN chính thc kết nói Internet.
- Internet có hàng triu ngư i s dng như không
có ai là ch s hu ca nó.
Ho
t đ
ng 2: K
ế
t n
i internet
GV:
Đ
t c
â
u h
i th
o lu
n
HS:
Tho lun đ thy có nhiu cách.
GV:
Gi HS lên b ng trình b ày nhng yếu t
cn thiết, ưu nhưc đim.
HS:
Trình bày kết qu tho lun, gi các
nhóm khác tho lun
GV:
Tng kết li kiến thc cho H S có th ghi
chép.
2
.
K
ế
t n
i Internet b
ng c
á
ch n
à
o?
C ó nhiu cách đ kết ni internet.
- C
n:
C ài đt M odem trong m áy tính và kết ni
qua dây đin thoi.
Kí hp đ ng vi nhà CC dch v
- Ư u đim : Thun tin, chi p hí va phi.
- N hưc đim : Tc đ đư ng truyn không cao.
- Cn: Thuê m t đưng d ây riêng kết ni t máy
ca m ình ti m áy ca nhà cung cp dch v.
- Ư u đim : Tc đ đư ng truyn cao.
TTrraanngg 114444
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
GV:
Cho H S biết thêm v m t s công ngh
kết ni internet hin nay.
HS:
Ly ví d v các cách khác m à em b iết.
- H n chế: C hi p hí cao
Đ ư ng truyn ADSL
W ifi, W im ax
3 G, 4 G
G PRS
Truyn hình cáp.
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
- M
c đ
í
ch:
Kiểm tra các kiến thc đã đưc hc v Internet là gì, các cách kết ni Internet.
GV: Phát phếu hc tp cho 4 nhóm sau:
C
â
u 1:
Thuât ngư Internet đươc hiêu la?
A.M ang m ay tinh toan câu
B. M ang đn thoai
C. M ang d iên rông
D. M ang cuc b ô
Đáp án: A
C
â
u 2:
M ang Internet thuôc sơ hưu cua ai?
A. Không co chu sơ hưu
B. Công ty M icrosoft
C. Công ty IBM
D. Công ty Goog le
Đáp án: A
C
â
u 3:
Khi nói v m ng Internet thì nhng phát b iu nào sau đây là sai:
A. Internet kết ni hàng triu m áy tính, m ng m áy tính trên thế g ii và s dng b giao thc
truyn thông TCP/IP
B. H i đng v kiến trúc Internet là t chc sáng lp và là ch s hu ca m ng Internet
C. Internet đư c thiết lp trên thế gi vào năm 1983
D. Internet cung cho m i ngưi nhiu li ích như thư đin t, truyn tp,…
Đáp án: B
C
â
u 4
.Cach kêt nôi internet nao đang trơ nên phô biên hiên nay?
A. Sư d ung đươ ng truyên A DSL
B. Sư dung đương truyên riêng
C. Sư dung modem qua đươ ng dây điên thoai
D. Kêt nôi W i-Fi
Đáp án A,D
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/N
â
ng cao:
- M c đích: Biết thêm v vic kết ni Internet nhà
Gv: Đt câu hi v nhà
Vì sao khi kết ni Internet mun chia s cho nhiu m áy tính cùng s dng thì tc đ m ng yếu?
H s:Ghi câu hi v nhà tr li
5. HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N T
H
C:
a. Hư
ng d
n h
c sinh h
c b
à
i c
ũ
:
Cn nm :
+ Internet là g ì?
+ Các cách kết ni và Ư u, nhưc đim ca tng cách?
b. Hư
ng d
n chu
n b
b
à
i m
i:
- Tiết sau: M ng thông tin toàn cu Internet(T2 )
- Tr li câu hi sau:
TTrraanngg 114455
+ C ác m áy tính trong m ng Internet giao tiếp b ng cách nào?
+ E m hãy cho b iết chc năng ca TCP/IP?
TTrraanngg 114466
Ng
à
y so
n: 16/01/2019
TI
T 40. M
NG TH
Ô
NG TIN TO
À
N C
U INTERNET (T2)
- M c đích: Kim tra b ài cũ v m ng Internet là gì, các p hương thc kết ni Internet.
Gv
: Đt câu hi kim tra b ài cũ
Câu hi 1: Em biết gì v internet?
Câu hi 2: Có m y cách kết ni? N êu ưu, nhưc đim ca m i cách?
Hs
: Tr li
Gv
: Đt vn đ
2. Ho
t đ
ng h
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c m
i:
-M
c đ
í
ch:
+ B iết các m áy tro ng Internet giao tiếp b ng cách nào
+ B iết đa ch các m áy tính trong m ng Internet
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng 1: Giao ti
ế
p gi
a c
á
c m
á
y t
í
nh trong m
ng internet
GV:
Đt câu hi tho lun
Hs
: Tho lun-> Trình bày
Gv
: Nhn xét-> N i dung
3
.
C
á
c m
á
y t
í
nh trong m
ng giao ti
ế
p v
i nhau
như th
ế
n
à
o?
- C ác m áy tính trong m ng internet giao tiếp đưc
vi nhau là do chúng s d ng chung b giao thc
truyn thông TCP/IP.
- Là tp hp v khuôn dng d liu và
p hương thc truyn d liu gi a các thiết b trên
m ng
TC P (Transm isso n C ontrol Pro tocol):
Là giao thc cho p hép hai thiết b truyn
thông tro ng m ng kết ni vi nhau và trao
đi các dòng d liu (đã đóng g ói) hoc
thông tin cn truyn.
Đ m bo phân chia d liu m áy gi
thành gó i nh có khuôn dng, kích thư c
xác đnh và phc hi d liu gc m áy
nhn.
- IP (Internet Proto col):
Là giao thc chịu trách nhiệm v đa ch và đnh
tuyến đưng truyn, cho phép các g ói tin đi đến
đích m t cách riêng l, đc lp .
-
Đ a ch nhn, đa ch g i.
D liu, đ dài.
Thông tin kim soát li và các thông tin
p hc v khác.
TTrraanngg 114477
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
- Đm bo kim soát li khi truyn tin.
Ho
t đ
ng 2:
Đ
a ch
c
á
c m
á
y t
í
nh trong m
ng internet
.
Gv:
Đt câu hi tho lun
H s: Tho lun
H iu IP -> tên m in
Gv: Nhn xét-> Đ ưa ni
*
- M i m áy tính tham gia vào mng đu có mt
đa ch m ng d uy nht, gi là đa ch .
- Ví d: 19 2. 168. 2 . 5
- C ác m áy ch D N S c huyn đi IP sang dng kí t
đ tin s dng gi là tên m in. M i tên m in
g m nhiều trư ng, phân cách b i du chm(. )
Ví d: Dantri. com . vn
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
- M
c đ
í
ch:
C ng c li các kiến th c đã đư c hc
Gv: Đưa câu hi lên m áy chiếu
Câu 1: TCP/IP tên gi ca ...
A. 1 giao thc
B. 1 b giao thc
C. 1 thiết b m ng
D 1 phn m m
Câu 2:
H
ã
y cho bi
ế
t t
ê
n mi
n c
a website www.edu.net.vn do nư
c n
à
o qu
n l
ý
?
A. M .
B. Pháp.
C. Vit N am .
D. Trung Quc.
Câu 3:
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
V nhà hc b ài cũ và xem trưc ni dung b ài m i.
M i HS tìm cho m ình mt s d ch v ca Internet.
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
TTrraanngg 114488
Ng
à
y so
n: 05/01/2019
Ti
ế
t
41,42
CH
Đ
M
T S
D
CH V
CƠ B
N C
A INTERNET
Ti
ế
t
T
ê
n b
à
i d
y
Ghi ch
ú
41
M
t s
d
ch v
cơ b
n
c
a Internet -Ti
ế
t 1
(M
c 1, 2).
- Kh
i đ
ng:
Kim tra bài cũ v g iao th c TCP/IP
H s xem m t s trang w eb đ b iết thông tin trên trang w eb ,
trang ch, w eb tĩnh và đng , cách truy cp
-H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c m
i:
B iết Khái nim h thng W W W , siêu văn bn.
B iết Trang w eb, trình duyt w eb , w eb site
B iết Trang w eb đng, trang w eb tĩnh.
B iết tìm kiếm thông tin trên internet.
42
M
t s
d
ch v
cơ b
n
c
a Internet -Ti
ế
t 2
(M
c 3, 4).
- Kh
i đ
ng
: Kim tra bài cũ t chc thông tin, tìm kiếm thông
tin trên Internet
-H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c m
i:
Biết chc năng thư đin t và b o m t thông tin
I
.
M
C TI
Ê
U:
Biết Khái nim h thng W W W , siêu văn bn.
Biết Trang w eb, trình duyt w eb , w eb site
Biết Trang w eb đng, trang w eb tĩnh.
Biết tìm kiếm thông tin trên internet.
Biết chc năng thư đin t và b o m t thông tin
S d ng đưc trình d uyt w eb.
Thc hin đư c đăng kí, g i, nhn thư đin t.
C ó thái đ lành mnh khi s dng Internet.
4. N
ă
ng l
c hư
ng t
i:
N ăng lc gii quyết vn đ, C N TT, năng lc hp tác.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, g iáo án, Slid e , m áy chiếu.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C:
TI
T 41: M
T S
D
CH V
CƠ B
N C
A INTERNET(T1)
- M c đích:
+ Kim tra b ài cũ v g iao thc TCP/IP
+ Xem m t s trang web đ biết thông tin trên trang w eb, trang ch, web tĩnh và đng, cách
truy cp
a. Ho
t đ
ng 1:
Kim tra bài cũ
Gv
: Đt câu hi kim tra b ài cũ
TTrraanngg 114499
H s : Tr li
TCP (Transm isson C ontro l Protocol):
Là g iao thc cho p hép hai thiết b truyn thô ng tro ng m ng kết ni vi nhau và trao đ i các
dòng d liu (đã đóng gói) ho c thô ng tin cn truyn.
Đ m b o phân chia d liu m áy gi thành g ói nh có khuôn dng, kích thưc xác đnh và
phc hi d liu g c m áy nhn.
- IP (Internet Proto col):
Là g iao thc chu trách nhim v đa ch và đnh tuyến đưng truyn, cho phép các gói tin đi đến
đích m t cách rng l, đ c lp.
H s xem c ách t chc thông tin trên m t s trang w eb .
Đưa m t trang w eb lên m áy chiếu
thptbuiductai.quangtri.edu.vn
dantri.com.vn
google.com.vn
2. Ho
t đ
ng h
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c m
i :
-M c đích :
+ B iết t chc thông tin trên trang w eb
+ B iết truy cp trang w eb
+ B iết 2 cách tìm kiếm thông tin
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng 1: 1. T
ch
c v
à
truy c
p th
ô
ng tin:
Gv
: Cho Hs tho lun, tìm hiu các ni dung
sau:
- Trên trang w eb g m có nhng thông tin nào?
- Siêu văn bn là gì? Siêu văn b n đư c tao ra
N N nào?
- Thế nào gi là W eb site?
- W W W là g ì?
- Trang ch là g ì?
- Trang web có my loi? Em biết g ì v các
loi đó?
- Ly m t s đa ch w eb site v hc tp ?
Hs:
Tho lun
Gv
: -G i m t s nhóm lên trình bày nhng ni
dung va tho lun=> các nhóm khác nghe b
sung.
- Đ ưa ni dung tho lun lên m áy chiếu.
- Thông Tin trên Internet đưc t chc dư i
dng siêu văn b n.
- Siêu văn bn là VB tích hp nhiu phương tin
khác nhau như văn bn, hình nh, âm thanh,
video, và các kiên kết ti các siêu văn bn
khác. Siêu văn bn đưc to ra b ng N N H TM L
- M i siêu văn b n đưc g án 1 địa ch truy cp
to thành 1 trang W eb.
- Dch v W W W cu thành t c ác trang W eb trên
giao thc truyn tin siêu văn bn H TTP.
- W eb site gm 1 hoc nhiu trang web đư c t
chc dư i 1 đa ch.
- Trang ch là trang đư c m ra đu tiên khi truy
cp vào w eb site đó
VD : w ebsite:
TTrraanngg 115500
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng 1: 1. T
ch
c v
à
truy c
p th
ô
ng tin:
Gv: Đt câu hi
C hc năng ca trình duyt w eb ? N êu m t s
trình duyt m à em hay s dng?
HS:
N g hiên cu SGK => Tr li
- Có 2 loi trang w eb: tĩnh và đng .
- Trình duyt w eb là chương trình giúp g iao tiếp
vi h thng d ch v W W W .
- Các trình duyt thông d ng: Internet Explorer;
Netscape; Firefox, coccoc, google chro m e,...
- Truy cp vào trang web thông q ua đa ch.
Gv:
- M t nhu cu p h b iến là tìm kiếm thông tin
trên Internet p hc v cho nhiu m c đích khác
nhau.
- Đ t câu hi tho lun:
Hs:
Tho lun=> Trình bày
Gv
: G i m t s nhóm nhn xét cách trình bày
các nhóm => Đ ưa lên m áy chiếu v ni dung
tho lun.
+ Tìm kiếm theo danh m c đa ch hay liên kết
đưc các nhà cung cp dch v đt trên các
trang w eb .
+ Tìm kiếm nh m áy tìm kiếm : M áy tìm kiếm
cho p hép tìm kiếm thông tin trên Internet theo
yêu cu ca ngư i dùng.
=> M t s đa ch cung cp m áy tìm kiếm:
ww w . yahoo. com
ww w . altavista. com
ww w . go og le. co m
ww w . lycos. com
ww w . m sn. com
B1: khi đng Internet Exp lo rer
B2: gõ đa ch w ebsite tìm kiếm vào A ddress
B3: Gõ cm t cn tìm vào SEAR CH
B4: n vào nút SEA RCH
Kết qu tìm kiếm s xut hin
B1 : Gõ
www
.
google
.
com
.
vn
vào Address
B2 : C hn
W EB: Tìm các trang web
IM A GE: Tìm hình nh
N EW S: Tin t c
B3 : Gõ cm t vào SEA RC H
B4 : n N út SEAR CH
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
- M c đích: C ng c li các kiến thc đã hc: T chc thông tin trên Internet, tìm kiếm thông
thông tin.
Gv: Phát phiếu hc tp cho các nhóm đ tr li c ác câu hi trc nghim sau:
TTrraanngg 115511
H
ã
y gh
é
p n
i dung c
t b
ê
n tr
á
i v
i b
ê
n ph
i sao cho ph
ù
h
p nh
t
1. Trang w eb
a. là trang đưc m ra đu tiên khi truy cp vào w eb site đó
2. W ebsite
b.là m t p hn văn b n thư ng có m àu và gch chân(hay hình nh) trong
trang w eb và s thc hin m t s thao tác nào đó khi kích chut vào .
3.Trang w eb đng
c. là siêu văn bn đưc gán m t địa ch truy cp trên Internet.
4.Siêu văn bn
d. là trang w eb đưc xây d ng trưc và lưu tr trên w eb server vi ni dung
c đnh
5. Trang w eb tĩnh
e. g m mt hay nhiu trang w eb trong h thng W W W đưc t chc dưi
dng m t đa chir truy cp.
6.Trang ch
f. là văn bn tích hp nhiu p hương tin khác nhau như văn bn, âm thanh,
hình nh,… và các liên kết đến các siêu văn bn khác.
7. Siêu liên kết
g. là trang w eb có kh năng tươ ng tác gia ngư i dùng vi m áy ch cha
trang web. Khi có yêu cu t ngư i dùng, m áy ch s chn lc d liu và
to ra trang web có ni dung đúng yêu cu ri gi cho ng ưi dùng .
Đá
p
á
n
1
2
3
4
5
6
7
C
e
g
f
D
a
B
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/N
â
ng cao:
Vn dng kiến thc đã hc v tìm kiếm thông tin đ làm thc hành tìm kếm
Gv: G i mt s H s lên thao tác tìm kiếm thông tin sau
+ Tìm m t bài ging đin t M t s d ch v cơ bn trên Internet?
+ Tìm kiếm m t đon Vid eo v Tác hi ng him face
H s: Lên thao tác tìm kiếm.
5. HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
a.Hư
ng d
n h
c sinh h
c b
à
i c
ũ
:
C
n n
m :
-
-
-
-
-
b. Hư
ng d
n chu
n b
b
à
i m
i:
- Ti
ế
t sau:
M t s dch v cơ b n ca Internet(t2)
- Chu
n b
:
+ C hc năng ca hp thư đin t ? Cho b iết m t s trang to đư c hp thư đin t?
+ N êu m t s gii pháp đ b o m t thông tin?
TTrraanngg 115522
Ng
à
y so
n: 05/01/2019
TI
T 42.M
T S
D
CH V
CƠ B
N C
A INTERNET (T2)
-M c đích: Kim tra bài cũ v kiến th c đã hc tiết trưc.
a. Ho
t đ
ng 1: Ki
m tra b
à
i c
ũ
Gv
: Đt câu hi
C âu hi 1 : Em hãy nêu nhng hiu biết ca mình v cách t chc thông tin trên internet?
C âu hi 2 : Tìm kiếm thông tin có m y cách? N êu chc năng ca các cách tìm kiếm đó?
Hs
: Tr li
Xem thao tác g i và nhn m t thư đin t
Gv
: X em thao tác m u v g i và nhn m t s thư đin t trên m áy chiếu
Hs
: Quan sát trên m áy chiếu
Gv
: Đt câu hi
+ Chc năng ca thư đin t? M t s trang w eb cho phép to hp thư đin t?
+ Đ bo m t thông tin trên Internet ( VD thư đin t ) cn có gii pháp nào?
Đ
ó
l
à
n
i dung h
c ng
à
y h
ô
m nay
2. Ho
t đ
ng h
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c m
i:
- M c đích: Biết chc năng thư đin t và bo mt thông tin
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng 1: 3
.
Thư đi
n t
(Email)
GV:
Đt câu hi tho lun
- Chc năng ca thư đin t?
- Thư đin t cho phép gi đưc nhng thông
tin nào?
- Đ a ch hp thông có dng như thế nào?
H s: Tho lun nhóm=.Trình bày
.
Là dch v thc hin chuyn thông tin
trên m ng Internet thông qua các hp
thư đin t.
Đa ch thư:
<tên hp thư>@ <tên m áy ch nơi đt hp
thư>
Đ g i thư đin t, ngưi gi phi ch rõ
đa ch hp thư đin t ca ngưi nhn.
Ho
t đ
ng 2: 4
.
V
n đ
b
o m
t th
ô
ng tin
.
GV:
Đt câu hi
Hs
: Nghiên cu SGK tr li
a) Q uyn truy cp W eb site:
N gưi ta gii hn quyn truy cp vi ng ưi
dùng bng tên và m t khu đăng nhp.
Ch đúng đi tư ng m i có th vào xem
đưc.
b) M ã hóa d liu
Đư c s dng đ tăng cưng tính b o
m t cho các thông đip mà ch ngư i biết g ii
m ã m i có th đc đưc.
Vic m ã hóa đưc thc hin b ng nhiu
cách, c p hn cng ln phn m m .
c) N guy cơ nhim virus khi s d ng các dch v
internet.
TTrraanngg 115533
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Đ bo v máy tính ca m ình khô ng b virus,
ngưi dùng nên cài m t s phn m m ch ng
virus.
3
.
Ho
t đ
ng luy
n t
p:
- M
c đ
í
ch:
Cng c các kiến thc đã đư c hc
Gv:
Phát phiếu hc tp cho các nhóm hc sinh tho lun
Câu 1: Chn t hoc cm t thích hp tro ng các t hoc cm t :
th
ô
ng tin, đ
ă
ng k
ý
h
p, ngư
i
d
ù
ng, nh
à
cung c
p, thư, thư đi
n t
, m
á
y ch
, đ
a ch
đ đin vào ch trng .
a. Đ g i và nhn thư đin t, ngưi dùng cn . thư đin t, do . Dch v cp phát.
b. M i tài khon.bao gm tên truy cp và m t khu đ truy cp khi g i hoc nhn
c. M i hp thư đư c gn lin vi m t đa ch thư đin t duy nht có d ng <tên truy c p> @ <
Đa ch .. ca hp thư>, trong đó tên truy cp do . t đt
Đá
p
á
n:
a. đăng ký hp , nhà cung cp
b. thư đin t , thư
c. m áy ch, ngưi dùng
Câu 2: Vn đ bo mt thông tin rt q uan trng tro ng thi đi Internet, theo em p hát biu nào sau
đây đúng nht:
A. Ch cn áp d ng b in pháp cho phép truy cp có gii hn, nếu ngư i dùng không đư c cp
quyn hoc g õ sai m t khu thì s không truy cp đưc ni dung ca thông tin. Như vy,
thông tin có th đưc ph biến rng rãi, đúng vi đi tưng nhưng vn đãm bo an toàn.
B. Vic m ã hóa d liu s tăng cư ng tính bo m t cho thông tin, nếu ly đưc thông tin m à
không có khóa g ii m ã thì cũng không đc đư c. D o vy, áp dng bin p háp này là đ đ
đm bo ATTT.
C. Đ bo v máy tính ca m ình, ng ưi dùng ch cn cài m t s phn m m chng virus và
cp nht thưng xuyên.
D. M õi b in p háp ch bo v thông tin m t khía cnh nht đnh. Vì vy, cn phi kết hp
nhiu bin p háp đ thông tin đưc b o v tt nht.
Đá
p
á
n: D
Câu 3: Khi s dng Internet, theo em nhng điu gì sau đây không nên:
A. Cung cp các thông tin cá nhân m t cách tùy tin cho nhng đa ch không đáng tin cy
B. Lư u ý đến vn đ bn quyn
C. N hn/m các tp/thư không rõ ngun gc hoc không đáng tin cy
D. Dùng m t khu dài hơn tám kí t và kết hp c ch ln s khi cn thiết
Đá
p
á
n: Nh
ng đi
u kh
ô
ng n
ê
n A v
à
C
4
.
Ho
t đ
ng v
n d
ng/n
â
ng cao:
-M c đích: Nhm nâng cao hiểu biết ca hc sinh v các loi đa ch, virus
Gv: Đưa câu hi lên m áy chiếu
Câu 1:
Đ
a ch
Lo
i đ
a ch
T
ê
n mi
n
URL
IP
Email
thanhthao@ gm ail.co
m
x
20 3.113 .1 15.15
x
http ://ww w .b ing.com
x
TTrraanngg 115544
w w w.gm ail.com
x
Câu 2 :Tt c virus m áy tính đu có th làm treo m áy, đánh cp d liu hoc p há hy d liu và h
thng . Theo em, nhng con đư ng ph biến nht m à virus có th lây nhim vào máy tính ca
m ình?
Đá
p
á
n:
Có th lây nhim qua các con đư ng sau:
- Khi truy cp các trang w eb đen và m các m ail có ni dung không rõ ngun gc.
- Khi m các tp đính kèm hoc d ow nlo ad nhng tài liu trên Internet nhng đĩa ch không đáng
tin c y.
- Khi trao đi d liu vi ngưi khác thông qua các lo i đia.
5
.
HO
T
Đ
NG HƯ
NG D
N H
C SINH T
H
C:
a. H ư ng dn hc sinh hc bài cũ:
Cn nm :
+ C hc năng ca E m ail, m t s tng web cho phép to hp thư.
+ C ác gii p háp bo mt thông tin?
b. H ưng d n hc sinh chun b b ài m i:
- Tiết sau: Bài tp thc hành 10(t1)
- Chun b:
+ C ách s dng trình d uyt Internet Explorer, Cococ, google Chone
+M t s thao tác trên trình duyt.
TTrraanngg 115555
Ng
à
y so
n: 10/01/2014
Ti
ế
t
43
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P TH
C H
À
NH 10 (T1)
S
D
NG TR
Ì
NH DUY
T WEB INTERNET EXPLORER
I
.
M
C TI
Ê
U
Làm quen vi vic s d ng trình duyt Internet Explorer.
Làm quen vi mt s trang web đ đc thông tin và duyt các trang w eb b ng các đa
ch.
Bưc đu biết s dng trình duyt Internet Exp lorer.
Biết truy cp vào m t s trang.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, Sb t, giáo án.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
GV:
Gii thiu m t s thao tác cơ bn.
HS:
N m và thc hành li trên m áy m ình.
1
.
Kh
i đ
ng tr
ì
nh duy
t IE
.
Đ khi đng trình d uyt w eb, ta thc hiện mt
tro ng các thao tác sau:
N háy đúp chut vào biu tưng ca IE trên
m àn hình nn.
C hn
Start
All Programs
Internet Explorer
.
N hn phím Internet trên bàn phím (nếu có )
TTrraanngg 115566
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
HS:
Thc hành cách truy cp m t trang W eb
c th.
GV:
Ra m t bài tp nh v truy cp trang
web.
2
.
Truy c
p trang web b
ng đ
a ch
.
Khi đã biết đa ch ca m t trang w eb , đ
truy cp trang w eb đó thc hin theo các bưc
sau:
G õ đa ch trang web vào thanh đa ch.
N hn phím Enter.
N háy chut vào liên kết trên trang web
(hin thi) đ m trang w eb m i tương ng vi
liên kết này.
N go ài ra, có th tìm m t s đa ch trang web
tro ng b ng chn Favorites.
3
.
C
ng c
:
Kim tra m t vài hc sinh v các trình duyt w eb và truy cp trang w eb .
N m cách s d ng trình duyt w eb , truy cp thông tin.
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
V nhà tìm hiu cách thc lư u thông tin t web như thế nào?
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
TTrraanngg 115577
Ng
à
y so
n: 10/01/2014
Ti
ế
t
44
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P TH
C H
À
NH 10 (T2)
S
D
NG TR
Ì
NH DUY
T WEB INTERNET EXPLORER
I
.
M
C TI
Ê
U
Làm quen vi vic s dng trình duyt Internet E xp lorer.
Làm quen vi m t s trang web đ đc thông tin và d uyt các trang w eb b ng các đa ch.
Bưc đu biết s d ng trình duyt Internet Explorer.
Biết truy cp vào m t s trang web.
N g hiêm túc, tp trung, tích c c ch đng .
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, g iáo án, phò ng m áy.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
GV:
Gii thiu m t s thao tác cơ bn.
HS:
N m và thc hành li trên m áy m ình.
3
.
Duy
t trang web
N háy chu t vào nút lnh
(Back) đ quay v trang trưc đã d uyt qua.
N háy chut vào nút lnh (Forw ard) đ đến
trang tiếp theo trong các trang đã duyt q ua.
N háy chut vào các ln kết đ chuyn t mt
trang web này đến m t trang w eb khác.
HS:
Thc hành cách lư u thông tin khi duyt
web.
GV:
Ra m t bài tp nh v truy cp trang
web.
4
.
Lưu th
ô
ng tin
.
N i dung trên trang w eb (đon văn bn, hình
nh ) có th đư c in ra hoc lư u vào đĩa.
Đ lưu hình nh trên trang web đang m , ta
thc hin các thao tác:
a. N háy nút phi chut vào hình nh cn lưu, m t
b ng chn đư c m ra.
b . N háy chut vào m c
Save Picture As
khi đó
W indow s s hiển th hp thoi đ ta l a chn v trí
lưu nh.
TTrraanngg 115588
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
Đ lưu tt c các thông tin trên trang w eb hin
thi, ta thc hiện các thao tác:
a. Chn lnh
File
Save As
b . Đ t tên tp và chn v trí lư u tp trong hp
thoi đưc m ra.
c. N háy chut vào nút Save đ hoàn tt vic lưu
tr .
Đ in thông tin trên trang web hin thi, ta chn
lnh File Print . Khi đó W indow s s hiển th
hp thoi cho phép ta tiến hành in.
Ti (dow nload ) tp t Internet: N háy chut vào
m t s nút liên kết đ ti tp t m áy ch w eb v
(các liên kết này thư ng có dng :
Download,
Click here to download, Download now
hoc tên
tp . )
3
.
C
ng c
:
Kim tra m t s H S và cho c lp thy:
Duyt m t trang w eb.
Lư u thông tin t trang w eb v như: Văn bn, hình nh
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
Các em hc b ài nhà tht tt.
H S chun b n i d ung kiến thc p hn c hương 5 đ tiết sau kim tra 1 tiết.
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
TTrraanngg 115599
Ng
à
y so
n: 02/02/2019
Ti
ế
t
45
T
ê
n b
à
i d
y
KI
M TRA M
T TI
T
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết nhu cu m ng m áy tính trong lĩnh v c truyn thông.
Biết khái nim m ng m áy tính.
Biết các loi phương tin truyn thông
Biết m t s m ng m áy tính, cách kết ni m áy tính thành m ng.
Biết khái nim m ng thông tin toàn cu internet và li ích ca nó .
Biết các p hương th c kết ni thông dng vi internet.
Biết sơ lưc cách kết ni m ng internet
Biết các khái niệm cơ bn v t chc thông tin trên internet
Biết chc năng trình duyt W eb .
Biết các d c h v cơ bn: Tìm kiếm thông tin, thư đin t , bo m t . . .
B
.
H
Ì
NH TH
C KI
M TRA
C
.
MA TR
N
Đ
T
ê
n Ch
đ
(ni dung, chương)
Nh
n bi
ế
t
(c
p đ
1)
Th
ô
ng
hi
u
(c
p đ
2)
V
n d
ng
C
p đ
th
p
(c
p đ
3)
C
p đ
cao
(c
p đ
4)
M
ng m
á
y t
í
nh
S tiết (LT/TS):
2/11
- Biết nhu cu m ng m áy tính
trong lĩnh vc truyn thông.
- B iết khái nim m ng m áy tính.
- B iết các loi phư ơng tin truyn
thông
- B iết m t s m ng m áy tính,
cách kết ni máy tính thành m ng.
M
ng th
ô
ng tin
to
à
n c
u internet
S tiết (LT/TS):
2/11
Biết khái nim mng thông tin
to àn cu internet và li ích ca
nó.
Biết các phươ ng thc kết ni
thông dng vi internet.
Biết sơ lư c cách kết ni m ng
internet
TTrraanngg 116600
M
t s
d
ch v
cơ
b
n c
a m
á
y t
í
nh
.
S tiết (LT/TS):
2/11
Biết các khái nim cơ b n v t
chc thông tin trên internet
Biết chc năng trình duyt W eb.
Biết các dch v cơ bn: Tìm
kiếm thông tin, thư đin t, b o
mt . . .
D
.
Đ
KI
M TRA
E
.
TH
NG K
Ê
K
T QU
KI
M TRA
L
p
SS
Gi
i (
8)
Kh
á
(6
.
5 -7
.
9)
TB (5
6
.
4)
Y
ế
u (2 - 4
.
9)
K
é
m ( <2)
10B8
10B9
TTrraanngg 116611
S G D&ĐT Qung Tr
Trư
ng THPT V
ĩ
nh
Đ
nh
--- o0o ---
Đ
KI
M TRA 1 TI
É
T
M
ô
n: Tin h
c 10
--- o0o ---
H và tê n:
Lp : .
101
Ph
n tr
l
i tr
c nghi
m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
C
â
u 1:
H thng W W W đư c cu thành t c ác?
A
. website
B
. V ăn bn.
C
. Trang W eb.
D
. Đa ch IP .
C
â
u 2:
Khi kết ni m áy tính thành m ng, c ác m áy khô ng th dùng chung thiết b nào ?
A
. M áy in
B
. M áy sc an
C
. Đĩa cng
D
. C hut
C
â
u 3:
Công vic nào sau đây không phi là bo m t thông tin trên internet?
A
. Cài đt trình d uyt w eb
B
. G iớ i hn truy cp
C
. M ã hóa thông tin
D
. C ài trình dit V irus
C
â
u 4:
Hãy cho biết tên m in ca website
www
.
edu
.
net
.
vn
do nưc nào qun ?
A
. Pháp.
B
. V iệt N am .
C
. M .
D
. Trung Q uc
C
â
u 5:
M ng m áy tính kế t ni các m áy tính trong m t phm vi m t q u c gia, m t vùng lãnh th đưc xem là m ng gì?
A
. M AN
B
. LAN
C
. W AN
D
. GA N
C
â
u 6:
Phương ti n truyn thông là?
A
. Các thiết b W ifi.
B
. C ác thiết b phát sóng.
C
. C ác thiết b g p m áy tính ni m ng.
D
. C ác thiết b truyn thông.
C
â
u 7:
Đ t chc m ng m áy tính không dây đơn gin ta cn phi c ó?
A
. Đim truy cp không dây
B
. Đim truy cp và vĩ m ng không dây.
C
. H U B
D
. V ĩ m ng không dây
C
â
u 8:
M ng m áy tính kế t ni các m áy tính trong m t phm vi m t Trư ng hc đưc xem m ng gì?
A
. GA N
B
. W AN
C
. M AN
D
. LAN
C
â
u 9:
Phương ti n truyn thông thư ng g m m y loi?
A
. 3
B
. 1
C
. 4
D
. 2
C
â
u 10:
M i m áy tính tham gia m ng đu phi có?
A
. Cáp m ng.
B
. M od em
C
. W ireless N e tw ork Card .
D
. H ub
C
â
u 11:
Ki u b trí m ng nào thư ng đưc s dng khi b trí phòng m áy thc hành tin hc trưng?
A
. Kiu vò ng
B
. K iểu tưng.
C
. Kiu đư ng thng
D
. Kiu hình sao
C
â
u 12:
Kế t ni các m áy tính thành m ng không gii quyết vn đ nào sau đây?
A
. Chia s thông tin.
B
. S ao chép d liu.
C
. D ùng chung thiết b.
D
. S ao chép d liu qua USB
C
â
u 13:
M ng m áy tính b ao g m m y thành phn?
A
. 1
B
. 3
C
. 2
D
. 4
C
â
u 14:
Thiết b nào sau đây không phi là phương tin truyn thông có dây?
A
. Vĩ m ng
B
. H ub
C
. Cáp xon đôi
D
. U SB 3 G
C
â
u 15:
Inte rnet là m ng m áy tính khng l, kết ni hàng triu trên khp thế gii.
A
. M áy in
B
. M áy tính
C
. M ng m áy tính
D
. m áy tính, m ng m áy tính
C
â
u 16:
Đ truy cp thô ng tin trên internet ta s dng phn m m gì?
A
. Trình duyt web
B
. P M son tho
C
. PM nghe nhc
D
. C 3 đu đúng
TTrraanngg 116622
C
â
u 17:
Ai là ch s hu ca m ng internet?
A
. Billg ate.
B
. H i đng internet.
C
. M icro soft.
D
. Không ai c.
C
â
u 18:
Đ c huyn đi địa ch dng IP sang dng kí t ta dùng m áy ch nào ?
A
. DN S
B
. D SN
C
. IP
D
. TC P /IP
C
â
u 19:
Đ g i tin đúng m áy nhn thì m i m áy tham gia vào m ng interne t cn có?
A
. M t đa ch IP .
B
. M t đa ch m áy.
C
. M t cng .
D
. H ai đa ch IP
C
â
u 20:
Vic phân c hia d liệ u m áy g i thành các gói tin nh hơn do giao thc nào đm nhim ?
A
. TC P
B
. IP
C
. C 2 phương án.
C
â
u 21:
Câu nào sau đây khô ng p hi là m t phương thc kế t ni internet?
A
. 4G
B
. W ifi
C
. ADDL
D
. 3G
C
â
u 22:
Đ c ác m áy tính trong m ng giao tiếp đưc vi nhau chúng phi dùng chung ?
A
. đĩa cng
B
. G iao thc truy n thông
C
. M áy in
D
. Đ ịa ch IP
C
â
u 23:
Trang xe m đim thi đi hc thu c loi trang we b gì?
A
. W eb đng
B
. W eb tĩnh
C
. c A và B đúng
D
. C A và B sai.
C
â
u 24:
Da theo tiêu chun nào ngưi ta có th chia m ng m áy tính ra thành: m ng cc b , m ng d iện rng, m ng
to àn cu
A
. M t đ kết ni.
B
. G óc đ đa lý.
C
. Cáp truyn.
D
. Thi gian kết ni.
C
â
u 25:
Làm thế nào đ tìm kiếm thông tin trê n internet?
A
. Dùng danh m c đa ch
B
. D ùng m áy tìm kiếm
C
. C 2 phương án trên.
C
â
u 26:
Đâu đa ch IP đúng ?
A
. 178. 23 . 45. 67
B
. 19 2. 168. 1 . 290
C
. 256. 20 . 90. 21
D
. 23. 21 9. 12
C
â
u 27:
Thô ng tin trên internet thư ng đưc t chc dưi dng?
A
. Siêu văn bn.
B
. H ình nh.
C
. Văn b n.
D
. Â m thanh
C
â
u 28:
Lo i nào sau đây không phi cáp truyn thông?
A
. Cáp đng trc .
B
. C áp đin.
C
. Cáp xon đôi.
D
. C áp Q uang .
C
â
u 29:
Đa ch IP đưc chuyn đ i sang dng ký t đư c gi là gì?
A
. Tê n m in
B
. IP kí t
C
. IP đng
D
. C 3 đu đúng
C
â
u 30:
Như thế nào trang c h ca m t website ?
A
. Trang ln nht
B
. Trang dài nht.
C
. Trang m ra đu tiê n.
D
. Trang m ra cu i c ùng
C
â
u 31:
Đ truy cp trang web ta có th dùng p hn m m nào sau đây?
A
. Goo gle. co m . vn
B
. W ord .
C
. internet Explore r.
D
. Pow erpoint
C
â
u 32:
H th ng thông tin đin t ca trưng trê n m ng internet là trang w eb hay w ebsite?
A
. Trang w eb
B
. W ebsite
C
. C 2 đu đúng
C
â
u 33:
Thuât ngư Internet đươc hiêu la?
A
. M ang cuc bô
B
. M ang m ay tinh toan c âu
C
. M ang diên rô ng
D
. M ang điên thoai
C
â
u 34:
Em ail là gì?
A
. Thư đin t
B
. M áy tìm kiế m
C
. Trình duyt web
D
. C 3 đu đúng
C
â
u 35:
Trên internet m i siêu văn bn đưc gán m t đa ch truy c p to thành m t?
A
. Trang W eb.
B
. W ebsite
C
. Trang c h
D
. W eb đ ng .
TTrraanngg 116633
Ng
à
y so
n: 23/01/2019
Ti
ế
t
46
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P TH
C H
À
NH 11 (T1)
THƯ
Đ
I
N T
V
À
M
Á
Y T
Ì
M KI
M TH
Ô
NG TIN
I
.
M
C TI
Ê
U
N m đư c m t s d ch v ca Internet v thư đin t và tìm kiếm thông tin.
Biết đăng ký m t hp thư đin t m i.
Xem , so n và gi thư đin t.
N g hiêm túc, tp trung, tích c c ch đng .
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, g iáo án, phò ng m áy.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
GV hưng dn th c hin vic đăng kí hp
thư trên w eb site ca Yahoo Vit N am thông
qua đa chỉ:
http://g m ail. com
Sau khi hoàn thành đăng kí hp thư , cn
phi nh tên truy cp và m t khu đ có th
đăng nhp vào hp thư. H p thư s đư c
to trên m áy ch ca nhà cung cp dch v.
Cho H S thc hành đăng kí hp thư đin t .
1
.
Thư đi
n t
a
.
Đ
ă
ng k
í
h
p thư:
a1 . M trang w eb
http ://Gm ail. com
a2 . Nháy chut vào nút đ m trang
w eb đăng kí hp thư m i.
a3 : Khai báo các thông tin cn thiết vào mu
đăng kí như tên truy cp , m t khu,
a4 : Theo các ch dn tiếp đ hoàn thành việc
đăng kí hp thư
HS:
Đăng nhp hp thư.
b
.
Đ
ă
ng nh
p h
p thư:
b 1: M li trang ch ca w ebsite thư đin t
(http ://Gm ail. com )
b 2: Gõ tên truy cp và m t khu.
b 3: Nháy chut vào nút
Đ
ă
ng nh
p
đ m hp thư.
Có th ti các thông tin tro ng hp
thư v m áy cá nhân đ lưu tư ơng t như lưu
thông tin trên trang w eb .
c
.
S
d
ng h
p thư:
Có th thc hin nhng thao tác sau:
Đ
c thư:
TTrraanngg 116644
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
M t s thành phn cơ bn ca thư đin t :
Đ a ch ngưi nhn (To);
Đ a ch ngưi g i (From );
Ch đ (Sub ject);
N gày tháng gi (Date);
N i dung thư (M ain B o dy);
Tp g n kèm (Attachments);
G i m t bn sao đến đa ch khác (CC)
Cho HS thc hành đăng nhp và s dng
hp thư
N háy chut vào nút
H
p thư đ
n
N háy chut vào phn ch đ c a thư m un
đc.
So
n thư v
à
g
i thư:
N háy chut vào nút
So
n thư
đ son m t thư
m i.
G õ đa ch ngưi nhn vào ô
Ngư
i nh
n
.
Son ni d ung thư.
N háy chut vào nút
G
i
đ gi thư.
Đ
ó
ng h
p thư:
N háy chut vào nút
Đ
ă
ng xu
t
đ kết thúc khi
không làm vic vi h p thư na.
4
.
C
ng c
, ki
m tra
Yêu cu m i H S đăng ký đưc cho m ình m t hòm thư đin t G mail
Gi m t bc thư đến địa ch: PhuLeeThanh@ gm ail. com
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
V nhà nếu bn nào có điu kiện thì tiếp tc to và s d ng hòm thư đin t.
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
TTrraanngg 116655
Ng
à
y so
n: 09/02/2014
Ti
ế
t
47
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P TH
C H
À
NH 11 (T2)
THƯ
Đ
I
N T
V
À
M
Á
Y T
Ì
M KI
M TH
Ô
NG TIN
I
.
M
C TI
Ê
U
N m đư c m t s d ch v ca Internet v thư đin t và tìm kiếm thông tin.
Biết đăng ký m t hp thư đin t m i.
Xem , so n và gi thư đin t.
N g hiêm túc, tp trung, tích c c ch đng .
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, g iáo án, phò ng m áy.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
GV:
H ưng dn thêm cho nhng H S chư a làm đưc
HS:
Tiếp tc thc hành to và s dng hòm thư đin t .
3
.
C
ng c
, ki
m tra
Yêu cu m i H S đăng ký đưc cho m ình m t hòm thư đin t.
Gi m t b c thư đến đa ch: PhuLeeThanh@ gm ail. com
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
V nhà tiếp tc s dng hòm thư đin t.
S dng m áy tìm kiếm tìm kiếm thông tin, cách ti các đ thi t m ng, cách đính kèm tp
vào khi gi thư.
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
TTrraanngg 116666
Ng
à
y so
n: 09/02/2014
Ti
ế
t
48
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P TH
C H
À
NH 11 (T3)
THƯ
Đ
I
N T
V
À
M
Á
Y T
Ì
M KI
M TH
Ô
NG TIN
I
.
M
C TI
Ê
U
N m đư c m t s d ch v ca Internet v thư đin t và tìm kiếm thông tin.
S d ng đư c m t s m áy tìm kiếm thông tin đ tìm kiếm thông tin cn thiết trên internet.
N g hiêm túc, tp trung, tích c c ch đng .
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phương pháp vn đáp gi m , làm vic nhóm, tho lun.
III
.
CHU
N B
Sgk, g iáo án, phò ng m áy.
H c b ài cũ, đc trưc Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
Ho
t đ
ng c
a th
y v
à
tr
ò
N
i dung ki
ế
n th
c
GV : N êu yêu cu:
S dng công c tìm kiếm Goog le hãy trình bày nhng hiu biết ca m ình v:
Gii thiu v k thi TN TH PT 2011
Tìm và ti v đ thi tt nghip THPT 2011
N i d ung tìm đưc hãy son thư và gi v đa ch: PhuleeThanh@ gm ail. co m
HS:
Thc hành theo m áy.
3
.
C
ng c
, ki
m tra
Yêu cu m i H S hoàn thành ni dung tìm hiu.
Gi m t b c thư đến đa ch: PhuLeeThanh@ gm ail. com
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
V nhà nếu bn nào có điu kiện thì tiếp tc to và s d ng hòm thư đin t.
Tìm hiu thêm cách tìm kiếm thông tin và s d ng Em ail đ g i thư.
N m trưc: Khái niệm STVB , h so n tho văn b n, Các chc năng ca h STVB.
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ng
à
y so
n: 15/02/2014
Ti
ế
t
49
T
ê
n b
à
i d
y
M
T S
KH
Á
I NI
M V
SO
N TH
O V
Ă
N B
N (T1)
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết các ch c năng chung ca h son tho văn b n.
Chưa yêu cu kĩ năng c th.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, giáo án, slide.
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
Không.
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
H ot đ ng 1 : Tìm hiu v h son tho văn b n
1
.
Kh
á
i ni
m h
so
n th
o v
ă
n b
n:
- K/n: H son tho văn bn là mt p hn m m ng
dng cho phép thc hiện các công vic liên quan
đến vic son văn b n: Gõ văn b n, sa đi, trình
bày, lưu tr và in n.
GV:
Cho 2 ví d v 2 văn b n son bng
m áy và bng tay.
HS:
Trình bày s nhng ưu đim ca văn
b n son bng m áy.
GV:
Vy dùng gì đ son tho trên m áy?
HS:
Trình bày khái niệm h STVB.
H ot đ ng 2 : Các chc năng ca H son tho văn b n
2
.
C
á
c ch
c n
ă
ng c
a h
so
n th
o v
ă
n b
n:
- H son tho cho phép ta nhp văn bn vào và
lưu tr trên các thiết b nh.
Các sa đi trên văn b n thưng gm :
GV:
Đư a ra 5 hình m inh ha.
HS:
Tho lun rút ra th t các thao tác
son tho: N hp -> S a đi -> Trình bày -> In
n
GV:
Da trên các thao tác này đ dn d t
vào m c 2
GV:
Đư a yêu cu ni dung
Trình b ày các chc năng chính cn
có ca h son tho văn b n.
HS:
Tho lun, trình bày.
HS:
Trình bày s a đ i văn b n
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
: Xó a, chèn thêm hay thay
thế kí t, t hoc cm t .
Xóa, sao chép , di
chuyn, chèn thêm m t đon văn bn.
- Trình bày văn bn là m t chc năng rt m nh
ca các h STVB giúp ta trình bày đưc nhng
văn b n đp, phù h p.
- Ta có th chn định dng :
Kí t. .
Đon.
Trang.
* Kh năng đnh dng kí t:
* Kh năng đnh dng đo n:
* Kh năng đnh dng trang:
Chèn hình nh, kí t đc b it.
V hình to ch ngh thut.
Gõ tt và sa li.
Tìm kiếm và thay thế.
To bng , thc hin tính toán.
. . .
GV:
G iớ i thiu kh năng đnh d ng là chc
năng rt m nh ca h STVB.
GV:
N êu yêu cu ni dung
Tìm hiu các thao tác đnh dng kí t?
Thao tác nào ng v i đnh dng g ì?
HS:
H ot đ ng
GV:
M ô t m t vài thao tác trên m áy.
HS:
Quan sát và tho lun đó là thao tác gì,
đnh dng g ì.
GV:
H ãy trình b ày m t s chc năng khác
m à em b iết?
HS:
Trình bày.
3
.
C
ng c
:
Cho hc sinh nhc li s ưu vit ca văn bn son bng m áy.
H son tho văn bn là gì?
Các chc năng cơ b n ca h son tho văn bn.
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
V nhà hc b ài cũ và xem trư c g õ văn như thế nào.
H c trưc cách gõ tiếng Vit theo kiu gõ Telex và VNI
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ng
à
y so
n: 15/02/2014
Ti
ế
t
50
T
ê
n b
à
i d
y
M
T S
KH
Á
I NI
M V
SO
N TH
O V
Ă
N B
N (T2)
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết các ch c năng chung ca h son tho văn b n.
Biết m t s q uy ư c trong son tho văn b n.
Biết khái nim v đnh dng văn b n.
Có khái nim v các vn đ x lý ch Vit trong son tho văn bn.
Chưa yêu cu kĩ năng c th.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, giáo án, slide.
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
C âu hi: N êu khái nim và chc năng ca h son tho văn bn?
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
H ot đ ng 1 : M t s quy ưc tro ng việc gõ văn bn
3
.
M
t s
quy ư
c trong vi
c g
õ
v
ă
n b
n:
Các đơn v x lí khi son tho văn b n:
Kí t.
T: Mt hoc vài kí t g hép li vi nhau.
Câu: Tp hp nhiu t kết thúc bng d u
ngt câu.
Đon văn b n: N hiu câu có liên quan vi
nhau hoàn chnh v ng nghĩa.
Trang: Là p hn văn b n đnh d ng đ in ra
trên m t trang .
Các du ng t câu: (. ,:;!?) p hi đt vào sát
t phía trưc và tiếp theo là m t du cách.
Gia các t dùng m t kí t trng đ p hân
cách và Ch xung dòng bng m t ln Enter
Các d u ngoc m : gm (, [, {, <,
phi đt sát vào kí t đu tiên ca t tiếp
theo.
GV:
M inh ha m t trang văn bn cùng v i
các đơn v x lí. N êu yêu cu ni dung
Trình bày các đơn v x lí tro ng son
tho văn b n.
M inh ha trên văn b n.
HS:
Trình bày các đơn v x lí tro ng văn bn.
GV:
Đư a ra 2 hình minh ha, m t hình sai
quy tc g õ, m t hình đúng.
HS:
H ot đ ng
N hn xét v 2 văn b n.
Rút ra các quy tc khi gõ văn bn.
GV:
C ht ý b ng Slid e.
GV:
Chuyn ý bng g i cho HS v gõ tiếng
Vit như thế nào.
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Các du ngoc m : ), ], }, >, phi đt vào
t đng trưc.
H ot đ ng 2 : Tìm hiu gõ ch Vit trong son tho văn bn.
4
.
Ch
Vi
t trong so
n th
o v
ă
n b
n:
- H in ti, m áy tính đã cho phép nhp, hin th và
lưu tr văn b n m t s dân tc Vit Nam như:
Ch Vit. ch N ôm , ch Thái. . .
- Vic x lí ch Việt trong m áy gm :
N hp văn bn tiếng Vit vào m áy tính
Lư u tr, hin th và in n.
- Đ gõ đưc ch Vit trong m áy cn s dng
ch Vit.
: Vietkey, Unikey . . .
- H ai kiu gõ ph b iến hin nay:
Kiu Telex
Kiu VNI
- Các b m ã ch Vit thông dng :
TCVN 3
VN I
Unico de
- B ng Phong ch ng vi b m ã:
Ph
ô
ng ch
B
m
ã
.
Vn
TCVN 3
VNI-
VN I
Tim es New R om an
Arial, Tahoma
U nicod e
GV:
Trình bày nhanh v x ch Vit.
HS:
Trình bày các thao tác khi x ch Vit
GV:
N êu yêu cu ni dung
N hng phím nào còn thiếu trên b àn
p hím khi g õ tiếng vit?
Đ gõ đư c c h Vit ta phi làm thế
nào?
HS:
H oàn thin
HS:
Tho lun G V cht ý.
HS:
G i bt k H S lên g õ tên m ình vào m áy
( )
Minh h
a:
M t văn b n sai Font nên hin th
sai.
GV:
G iớ i thiu m t s phông ch và bng
m ã tương ng.
HS:
Chú ý
3
.
C
ng c
:
- C ng c kiến thc: Cho H S nhc li.
D ùng phn m m g ì đ h tr g õ tiếng việt.
C ó m y kiu g õ.
C ách chn phông ch và b ng m ã tương ng .
C
â
u 01:
Đon sau sai quy tc gõ nhng đim nào?
Bc thư ca c tng thng M Abraham Lincoln ( 1809- 1 865)g i thy hiu trưng ngôi
trưng nơi con trai ô ng theo hc . Đư c viết ra t g n 20 0 năm trư c , li là nưc M , nhưng b c
thư vn g i nguyên tính thi s và g i nhiusuynghĩ cho chúng ta.
C
â
u 02:
Đ gõ vào h tên M ƯA M ÙA H È ta phi gõ thế nào trong kiu g õ Telex
A . M U R M UAS H EF B. M UW A M U AF HEF C . M U AX M U AF H EJ
C
â
u 03:
Đ gõ vào h tên M ƯA M ÙA H È ta phi gõ thế nào trong kiu g õ VNI
A . M U 7A M UA 2 H E2 B. M U6 A M U A2 H E 3 C . M U 4A M UA 2 H E3
C
â
u 04:
Ghép ni Font ct 1 tương ng vi bng mã nào ct 2.
Font
B
ng m
ã
. VnAristote
U nicod e
VN I-Bam as
TCVN 3(AB C)
Tim e N ew Rom an, A rial, Tahom a
VN I
C
â
u 05:
H ãy chuyn sang tiếng Vit đon kí t đư c g õ theo kiu g õ VNI sau:
C hie6n1 tha8ng1 D9 ie6 Bie6n Phu3 lu7ng2 la6y4 na8m cha6u, cha6n1 d 9o6 ng5 d9 ia5
ca6u2.
.......................................................................................................................................................................
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
V nhà hc b ài cũ và xem trư c g õ văn như thế nào.
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
PHI
U H
C T
P
PHI
U S
1:
1 . 1 Khi g õ văn b n cn tuân theo nhng quy tc gõ nào?
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
* C h ra nhng li v quy tc gõ trong đon văn bn sau:
Phi
ế
u h
c t
p s
2:
2 . 1 Cách gõ trong kiu g õ
Telex
T
Ă
Â
Đ
Ê
Ô
Ơ
Ư
S
c
Huy
n
H
i
Ng
ã
N
ng
X
ó
a
d
u
G
õ
2 . 2 Cách gõ trong kiu
VNI
S
c
Huy
n
H
i
Ng
ã
N
ng
^
D
u
m
c
V
Đ
X
ó
a
d
u
G
õ
2 . 3 Gõ Tên ca nhóm m ình:
Theo kiu gõ Telex
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
Theo kiu gõ VNI
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
Phi
ế
u h
c t
p s
3: C
ũ
ng c
C
â
u 01:
Đon sau sai quy tc gõ nhng đim nào?
Bc thư ca c tng thng M Abraham Lincoln ( 1809- 1 865)g i thy hiu trưng ngôi
trưng nơi con trai ô ng theo hc . Đư c viết ra t g n 20 0 năm trư c , li là nưc M , nhưng b c
thư vn g i nguyên tính thi s và g i nhiusuynghĩ cho chúng ta.
C
â
u 02:
Đ gõ vào h tên M ƯA M ÙA H È ta phi gõ thế nào trong kiu g õ Telex
A . M U R M UAS H EF B. M UW A M U AF HEF C . M U AX M U AF H EJ
C
â
u 03:
Đ gõ vào h tên M ƯA M ÙA H È ta phi gõ thế nào trong kiu g õ VNI
A . M U 7A M UA 2 H E2 B. M U6 A M U A2 H E 3 C . M U 4A M UA 2 H E3
C
â
u 04:
Ghép ni Font ct 1 tương ng vi bng mã nào ct 2.
Font
B
ng m
ã
. VnAristote
U nicod e
VN I-Bam as
TCVN 3(AB C)
Tim e N ew Rom an, A rial, Tahom a
VN I
C
â
u 05:
H ãy chuyn sang tiếng Vit đon kí t đư c g õ theo kiu g õ VNI sau:
C hie6n1 tha8ng1 D 9ie6 n5 Bie6 n Phu3 lu7ng2 la6y4 na8m cha6u, cha6n1 d9o 6ng 5 d9 ia5
ca6u2.
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ng
à
y so
n: 17/02/2014
Ti
ế
t
51
T
ê
n b
à
i d
y
L
À
M QUEN V
I MICROSOFT WORD (T1)
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết m àn hình làm vic ca h son tho văn bn.
H iu các thao tác son tho văn bn đơn gin: M tp văn b n, gõ văn bn, ghi tp .
Thc hin đư c vic so n tho văn b n đơn gin.
Thc hin đư c c ác thao tác đơn gin: M tp , đóng tp, to tp, ghi tp văn bn.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, giáo án, p hòng m áy.
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
Câu hi: Trình bày các quy tc khi gõ văn bn? Gõ m t đon theo kiu g õ Telex?
H c sinh s hc lý thuyết kết hp thao tác trên m áy ti phòng thc hành. G V s d y trên h
thng Netop School.
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
H ot đ ng 1 : Tìm hiu các h khi đng W ord
1
.
Kh
i đ
ng Microsof Word:
Có nhiu cách đ khi đng W ord:
Click đúp chut vào biu tưng
Start/ Prog ram / M icro soft Office/
M icrosoft Office W ord
GV:
Cho H S tìm hiu SGK và thao tác trên
m áy.
HS:
Đi din các nhóm trình bày m u
H ot đ ng 2 : Tìm hiu các thành phn chính trên m àn hình làm vic ca W ord
2
.
M
à
n h
ì
nh l
à
m vi
c c
a word:
GV:
N êu yêu cu tìm hiu trên m áy.
HS:
Trình bày q ua h thng Netop
H ot đ ng 3 : Lưu văn bn
3
.
Lưu v
ă
n b
n:
- Lưu văn bn bng cách:
File/ Save
Chn b iu tư ng Save trên thanh công c
N hn C trl + S
- Lưu vi tên gì? Lư u tr đâu?
GV:
Đư a yêu cu ni dung
Lưu văn bn b ng cách nào?
Khi lưu xy ra nhng trưng hp gì?
HS:
Tìm hiu và thao tác trên m áy, xo ng đi
din trình bày và t ghi chép.
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
- Các trư ng hp khi chn lưu văn bn:
TH 1: khi h p thoi Save as xut hin: Chn
lưu tr vi tên gì và lưu tr đâu.
TH 1: N ếu văn bn đã đư c lưu m t ln
trư c đó, m i thay đi đưc lư u vào tp cũ.
GV:
Lưu ý thêm lưu văn bn vi tên g ì, lưu
tr đâu.
H ot đ ng 4 : Đóng w ord và kết thúc phiên làm việc
4
.
Đ
ó
ng v
ă
n b
n v
à
k
ế
t th
ú
c word
- Trưc khi đóng văn bn cn lưu văn b n.
- Đ óng văn bn bng cách:
File/ C lose.
Chn biu tưng d u X m àu đen g óc trên
bên phi
- Thoát khi W ord:
File/ E xit.
Chn b iu tư ng du X m àu đ góc trên
bên phi.
HS:
T tìm hiu SGk và thao tác trên m áy
tính.
GV:
C ho H S trình b ày q ua Netop.
3
.
C
ng c
:
C ho m t vài H S thao tác trên m áy các thao tác:
Khi đng W ord
Lưu văn b n
Kết thúc phiên làm vic
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
V nhà hc bài cũ và xem trưc phn b ài m i trong SG K.
Tìm hiu trư c v W ord.
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ng
à
y so
n: 18/02/2014
Ti
ế
t
52
T
ê
n b
à
i d
y
L
À
M QUEN V
I MICROSOFT WORD (T2)
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết m àn hình làm vic ca h son tho văn bn.
H iu các thao tác son tho văn bn đơn gin: M tp văn b n, gõ văn bn, ghi tp .
Thc hin đư c vic so n tho văn b n đơn gin.
Thc hin đư c c ác thao tác đơn gin: M tp , đóng tp, to tp, ghi tp văn bn.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, giáo án, p hòng m áy.
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
Câu hi: E m hãy thc hin các thao tác sau: Kh i đng W ord , Gõ h tên m ình vào theo kiu g õ
Telex, Lưu văn bn v i tên là trong đĩa E ri kết thúc phiên làm vic.
H c sinh s hc lý thuyết kết hp thao tác trên m áy ti phòng thc hành. G V s d y trên h
thng Netop School.
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
H ot đ ng 1 : Tìm hiu to tp văn b n m i
5
.
So
n th
o v
ă
n b
n đơn gi
n:
Bng cách:
File/ N ew
Chn b iu tư ng N ew trên thanh công c
N hn C trl + N
GV:
Cho H S tìm hiu SGK và thao tác trên
m áy.
HS:
Đi din các nhóm trình bày m u
H ot đ ng 2 : Tìm hiu m m t tp văn bn đã có
Bng cách:
File/ O pen
Chn b iu tư ng O pen
N hn
Ctrl + O
GV:
N êu yêu cu tìm hiu trên m áy.
HS:
Trình bày q ua h thng Netop
H ot đ ng 3 : Lưu văn bn
- Có hai loi co n tr trên m àn hình:
Con tr văn b n
Con tr chu t
GV:
Đư a yêu cu ni dung
C ó m y loi co n tr trên m àn hình?
Phân bit các lo i con tr ?
C ách di chuyn con tr văn bn?
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
- Di chuyn con tr văn bn:
Dùng chut: D i chuyn con tr chut ti v
trí mong m un và nháy chut.
Dùng phím :
Home, End, Page up, Page
down,
các phím lên xung qua v hoc
nhn t hp phím .
HS:
Tìm hiu và thao tác trên m áy, xo ng đi
din trình bày và t ghi chép.
H ot đ ng 4 : Tìm hiu khi gõ văn b n
Khi g õ lưu ý 2 chế đ gõ:
Chế đ chèn: N i dung s đưc chèn vào
trư c v trí con tr văn bn.
Chế đ đè: M i kí t g õ vào s thay thế kí
t đã có b ên phi con tr văn bn.
HS:
T tìm hiu SGk và thao tác trên m áy
tính.
GV:
C ho H S trình b ày q ua Netop.
H ot đ ng 5 : Tìm hiu m t s thao tác C hn văn b n, xóa, sao chép, d i chuyn.
GV:
N êu yêu cu tìm hiu các thao tác biên
tp.
HS:
Tìm hiu và t ghi chép vào v.
3
.
C
ng c
:
C ho m t vài H S thao tác trên m áy các thao tác:
To m t văn b n m i.
M li văn bn đã lưu tr trư c đó .
C ác thao tác biên tp: Chn, xóa, sao chép và di chuyn văn bn.
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
V nhà hc bài cũ và xem li bài đ tiết sau thc hành.
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ng
à
y so
n: 13/03/2019
Ti
ế
t
53
T
ê
n b
à
i d
y
B
à
i t
p v
à
th
c h
à
nh 6 (T1)
I
.
M
C TI
Ê
U
Thc hin đư c khi đng / kết thúc h so n tho văn b n.
N hn b iết m t s thành p hn chính trên m àn hình son tho.
Thc hin đưc m t s lnh cơ bn: M văn bn mi đ son tho, m văn b n đã có , lưu,
xóa, sao chép, di chuyn văn b n.
Son tho đưc mt văn b n tiếng vit đơn gin
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, giáo án, p hòng m áy.
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Ti
ế
t 1:
làm quen vi c ác thao tác cơ b n
Khi đng và kết thúc w ord .
N hn b iết m t s thành p hn trên m àn hình
son tho.
Thc hin đư c m t s lnh cơ bn: M
văn b n m i đ so n tho, m văn bn đã
có , lưu, xóa, sao chép , di chuyn văn bn.
Tp đánh văn bn theo 2 kiu g õ.
Chn Font ch, bng mã
GV:
N êu yêu cu ni dung
HS:
Thc hành thao tác trên m áy
GV:
H ưng d n thêm cho H S trong quá trình
tìm hiu.
Son tho m t văn b n đơn gin
Son tho Đơn xin nhp hc và bài viết v H
gư ơm .
GV:
N êu yêu cu ni dung thc hành
HS:
Thay phiên thao tác son tho trên m áy
Ki
m tra:
- Tiến hành kim tra ly điểm m t s ni dung trong tiết thc hành.
3
.
C
ng c
:
N hc li m t s kiến thc v son tho văn bn
N hc nh H S thc hiện ni quy phòng m áy cui tiết.
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
V nhà xem trư c b ài m i SGK.
Son tho mt t đơn xin ngh hc trên m áy tính nhà.
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ng
à
y so
n: 22/03/2019
Ti
ế
t
54
T
ê
n b
à
i d
y
B
à
i t
p v
à
th
c h
à
nh 6 (T2)
I
.
M
C TI
Ê
U
Thc hin đư c khi đng / kết thúc h so n tho văn b n.
N hn b iết m t s thành p hn chính trên m àn hình son tho.
Thc hin đưc m t s lnh cơ bn: M văn bn mi đ son tho, m văn b n đã có , lưu,
xóa, sao chép, di chuyn văn b n.
Son tho đưc mt văn b n tiếng vit đơn gin
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, giáo án, p hòng m áy.
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
- Son tho Đ ơn xin ngh hc.
GV:
N êu yêu cu ni dung thc hành
HS:
Thay phiên thao tác son tho trên m áy
- Son văn bn v H Gươm
GV :
N êu yêu cu ni dung và hưng d n
ni d ung th c hành.
H S : Thc hành trên m áy.
Ki
m tra:
- Tiến hành kim tra ly điểm m t s ni dung trong tiết thc hành.
- N hc nh cui tiết.
3
.
C
ng c
:
N hc li m t s kiến thc v son tho văn bn
N hc nh H S thc hiện ni quy phòng m áy cui tiết.
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
V nhà xem trư c bài m i SGK.
Rèn luyn thêm kĩ năng đánh m áy nhà.
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ng
à
y so
n: 23/03/2019
Ti
ế
t
55
T
ê
n b
à
i d
y
Đ
NH D
NG V
Ă
N B
N
I
.
M
C TI
Ê
U
H iu khái nim đnh dng kí t, đnh dng đon văn b n, đnh dng trang văn b n.
Biết cách đnh dng kí t, đon, trang văn bn.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, giáo án, p hòng m áy.
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
: Em hãy trình to mt văn b n m i lưu vi tên là tro ng đĩa D. Trình b ày các
thao tác chn văn b n, xó a văn bn, sao chép văn bn và di chuyn văn bn.
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
H ot đ ng 1 : Tìm hiu vì sao c n đnh dng và khái nim đnh dng văn b n.
GV:
M inh ha 2 văn b n đã đnh dng và
chưa đnh dng .
HS:
Tho lun và trình bày
Đnh d ng đ làm g ì.
Khái nim đnh d ng.
H ot đ ng 2 : Đnh dng kí t
1
.
Đ
nh d
ng k
í
t
:
- Đ nh dng kí t là ch n m t s thuc tính cho kí
t như: Phông ch, m àu sc, c ch, kiu ch . . .
- Các b ưc đnh d ng kí t:
B1:
Chn văn b n.
B2:
Thc hin m t trong các cách sau:
Cách 1 : Chn Form at/ Font: Trong hp
thoi Font ta chn m t s thuc tính ca kí
t .
Cách 2: S dng các nút lnh trên thanh
công c đnh d ng.
GV:
Trình b ày khái nim đnh dng và nêu
yêu cu ni dung:
C ác bưc đnh dng kí t ?
HS:
Tìm hiu thao tác trên m áy.
HS:
Đi din nhóm trình b ày
GV:
C ht m t s ý
H ot đ ng 3 : Đnh dng đon
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
2
.
Đ
nh d
ng đo
n:
- Đ nh dng đon là chn m t s thuc tính cho
đon như: Căn l, v trí l đon, khong cách gi a
các dòng, k/c gia các đon . . .
- Các b ưc đnh d ng đon:
B1:
xác đnh đon văn b n cn đnh d ng bng
cách:
Đt con tr văn bn vào đon
Chn m t phn ca đon
Chn toàn b đon
B2:
Thc hin m t trong các cách sau:
Cách 1: Chn Format/ Paragraph: Trong
hp thoi Parag rap h ta c hn m t s thuc
tính ca đon:
Align: Căn l
Left, Right: L trái, p hi
Before, after: k/c trưc và sau đon
. . .
Cách 2: S dng các nút lnh trên thanh
cô ng c đnh dng.
Cách 3: Dùng các nút trên thanh thưc
ngang.
GV:
N êu khái nim đnh d ng đon và nêu
yêu cu ni dung:
Trình bày các b ưc đnh dng đon?
HS:
T tìm hiu trong và thao tác trên
m áy theo nhóm .
HS:
Đi din trình bày qua N etop .
GV:
Lư u ý thêm cho H S tro ng cách th 3
này cho HS d hình dung.
H ot đ ng 4 : Tìm hiu đnh d ng trang .
3
.
Đ
nh d
ng trang
:
- Đ nh dng trang là chn thuc tính cho trang như:
Kích thưc các l, hưng g iy, kh giy . . .
- Cách đnh dng trang:
B1:
Vào
B2:
Chn các thuc tính ca trang:
(top , botto m , left, right): Kích thưc
các lề.
: Hư ng g iy.
GV:
N êu khái nim đnh dng trang và nêu
yêu cu cho H S tìm hiu v đnh dng trang .
HS:
T tìm hiu qua và m áy tính.
HS:
Đi din nhóm trình b ày.
3
.
C
ng c
:
GV:
Tng kết li các kh năng đnh dng .
HS:
N hc li ni d ung
Khái niệm đnh dng kí t , đon, trang.
Thc m c m t s thao tác chưa làm đư c.
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
V nhà nh xem li nhng kiến thc đã hc đ hôm sau thc hành.
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ng
à
y so
n: 28/03/2019
Ti
ế
t
56
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P V
À
TH
C H
À
NH 7 (T1)
I
.
M
C TI
Ê
U
Thc hiện đưc vic đnh dng văn bn theo m u.
Thc hiện đưc vic đnh dng kí t, đon văn b n.
Rèn luyn kĩ năng g õ văn b n.
Thc hiện đưc m văn bn đã có và tiến hành đnh dng .
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, giáo án, p hòng m áy.
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Khi đng W ord
M tp văn bn đã đánh tiết
trư c.
Trình bày theo m u tro ng SGK
GV:
N êu yêu cu ni dung
HS:
Thc hành thao tác trên m áy.
GV:
H ưng d n thêm trong quá trình thc
hành.
H ot đ ng kim tra: Thc hin cui m i tiết.
HS:
Trình chiếu các sn phm c a m ình làm đư c
HS:
Trình bày nhng vưng m c còn chưa làm đưc
GV:
H ot đng
Gii đáp mt s thc m c
Kim tra ly đim .
3
.
C
ng c
:
Thc hin hot đng kim tra cui tiết.
Chú tr ng nhc li các thao tác đnh dng .
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
Dn dò H S v nhà xem li bài và thc hành trên m áy nếu có.
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ng
à
y so
n: 30/03/2019
Ti
ế
t
57
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P V
À
TH
C H
À
NH 7 (T2)
I
.
M
C TI
Ê
U
Thc hiện đưc vic đnh dng văn bn theo m u.
Thc hiện đưc vic đnh dng kí t, đon văn b n.
Rèn luyn kĩ năng g õ văn b n.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, giáo án, p hòng m áy.
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Gõ văn bn và đnh dng
Gõ văn bn Cnh đp Q uê hương
Đnh d ng theo yêu cu.
GV:
N êu yêu cu ni dung
HS:
Thao tác th c hành trên m áy.
GV:
H ưng d n thêm .
H ot đ ng kim tra: Thc hin cui m i tiết.
HS:
Trình chiếu các sn phm c a m ình làm đư c
HS:
Trình bày nhng vưng m c còn chưa làm đưc
GV:
H ot đng
Gii đáp mt s thc m c
Kim tra ly đim .
3
.
C
ng c
:
Thc hin hot đng kim tra cui tiết.
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
Dn dò H S v nhà xem li bài và thc hành trên m áy nếu có.
N hc nh các em chun b cho tiết sau kim tra 15 phút.
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ng
à
y so
n: 09/03/2019
Ti
ế
t
58
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P V
À
TH
C H
À
NH 7 (T3)
I
.
M
C TI
Ê
U
Thc hiện đưc vic đnh dng văn bn theo m u.
Thc hiện đưc vic đnh dng kí t, đon văn b n.
Rèn luyn kĩ năng g õ văn b n.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, giáo án, p hòng m áy.
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Gõ văn bn và đnh dng
Gõ vào Đ ơn xin p hép ngh hc
Trình bày đp
GV:
N êu yêu cu ni dung
HS:
Thao tác trên m áy.
H ot đ ng kim tra: Thc hin cui m i tiết.
HS:
Trình chiếu các sn phm c a m ình làm đư c
HS:
Trình bày nhng vưng m c còn chưa làm đưc
GV:
H ot đng
Gii đáp mt s thc m c
Kim tra chm b ài ca hc sinh: Ly đim 15 phút.
3
.
C
ng c
:
Thc hin hot đng kim tra cui tiết.
Cho các em nhc li: Đnh d ng kí t, đnh dng đo n, đnh dng trang.
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
Dn dò H S v nhà xem li bài và thc hành trên m áy nếu có.
Xem trưc ni dung : M t s chc năng khác.
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ng
à
y so
n: 31/03/2014
Ti
ế
t
59
T
ê
n b
à
i d
y
M
T S
CH
C N
Ă
NG KH
Á
C
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết cách đnh dng kiu danh sách lit kê dng: Kí hiu và d ng s.
Biết ngt trang và đánh s trang văn b n.
Biết cách xem văn bn trưc khi in và b iết cách in văn bn.
Chưa yêu cu k năng c th.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, giáo án, Slide.
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
Câu hi: Kim tra m t s thao tác đnh dng.
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Hot đng 1: Tìm hiu đnh dng kiu danh sách
1
.
Đ
nh d
ng ki
u danh s
á
ch:
- Đnh dng kiu d anh sách:
Lit kê dng kí hiu.
Lit kê dng s th t .
- Các b ưc đnh dng :
B1:
C hn các đon văn bn cn đnh d ng.
B2:
C hn mt trong các cách sau:
Cách 1 : Chn Form at/ Bullets and
Num bering . Trong hp thoi hin ra:
Th Bulleted: Dng kí hiu
Th N umb ered: C hn dng s th t
Cách 2: Chn các nút lnh trên thanh cô ng
c:
B ullet
N um b ering
GV:
M inh ha ví d đnh dng kiu danh
sách, đư a yêu cu ni dung :
Đnh dng danh sách gm nh ng
loi nào?
Các b ưc đnh dng?
HS:
T nghiên c u theo nhóm .
HS:
Đi din trình b ày qua N etop hoc qua
m áy chiếu.
GV:
M t s lưu ý khi chn.
Hot đng 2: Ngt trang và đánh s trang
2
.
Ng
t trang v
à
đ
á
nh s
trang:
- N gt trang khi m un sang trang m i đ son
GV:
Trình bày ngt trang khi nào. Đưa yêu
cu:
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
tho tiếp ni d ung khác hoc m un m t phn văn
bn sang trang m i.
- Cách thc hin:
B1 : Đt con tr văn bn v trí m ong mun.
B2 : C hn Insert/ B reak/ page Break
B3 : C hn Ok đ ng t trang .
- Khi văn bn có nhiu trang ta có th đ W ord t
đng đánh s trang.
- Cách thc hin:
B1 : C hn Insert/ Pag e N um b ers
B2 : Trong hp thoi Page N um bers ta chn:
Position: V trí s trang
Alig nment: Chn căn l cho s trang
Show num b er on first pag e: Có hin th s
trang trang đu tiên hay không.
Cách ng t trang như thế nào?
HS:
T nghiên c u.
HS:
Trình bày cách ng t trang
GV:
Lưu ý có th s d ng t hp phím Ctrl +
Enter
GV:
Gii thiu khi nào đánh s trang và đưa
yêu cu tìm hiu:
Các b ưc đánh s trang như thế nào?
Có các tùy chn g ì khi đánh s trang?
HS:
T nghiên c u
HS:
Đi din trình b ày.
Hot đng 3: In văn bn
3
.
In v
ă
n b
n:
- Xem trưc khi in nhm kim tra vic trình bày
trang đã như m o ng m un hay chưa.
- Cách thc hin:
Cách 1 : Chn File/ Print Preview
Cách 2: N háy nút lnh Print Preview trên
thanh công c.
- Ta thc hin lnh in bng cách:
Cách 1 : Chn File/ Print
Cách 2 : N hn t hp phím Ctrl + P
Cách 3: N háy vào nút lnh Print trên thanh
công c
- Các tùy chn khi in:
Printer nam e: Ch n m áy in
Pag e range: Ch n s trang văn b n cn in
Cop ies: S bn in
GV:
N êu yêu cu n i d ung
Xem trưc khi in làm g ì?
Xem như thế nào?
HS:
T tìm hiu và trình b ày.
GV:
N êu yêu cu n i d ung
Thc hin lnh in bng cách nào?
Lư u ý các tùy chn khi in?
HS:
T tìm hiu và trình bày theo nhóm 2
ngưi
GV:
Lưu ý thêm m t s tùy chn khi in.
3
.
C
ng c
:
C ho H S thao tác đnh d ng theo m u có sn.
C ho thc hin xem li trư c khi in và thc hiện lnh in như thế nào
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
V nhà xem li bài hc chun b tiết sau hc b ài m t s công tr g iúp son tho.
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ng
à
y so
n: 22/03/2019
Ti
ế
t
60
T
ê
n b
à
i d
y
C
Á
C C
Ô
NG C
TR
GI
Ú
P SO
N TH
O
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết khái nim và các thao tác tìm kiếm thay thế.
Thc hin đư c thao tác tìm kiếm và thay thế m t t hay m t câu.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, giáo án, Slide, phòng m áy (N ếu có).
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
Câu hi: Kim tra kiến thc đnh dng và thao tác in ca 2 đến 3 hc sinh.
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Hot đng 1: Tìm hiu thao tác tìm kiếm và thay thế.
1
.
T
ì
m ki
ế
m v
à
thay th
ế
:
- Khi cn tìm kiếm v trí m t t hoc cm t ta
chn chc năng tìm kiếm .
- Các b ưc tiến hành thao tác tìm kiếm:
B1 : C hn lnh Ed it/ find hoc nhn Ctrl + F
B2 : G õ t hoc cm t vào o Find w hat
B3 : N háy nút Find N ext đ tìm .
- Khi cn tìm và thay thế m t t hoc cm t b ng
mt t hoc cm t khác ta chn chc năng tìm
kiếm và thay thế.
- Các b ưc tiến hành:
B1 : C hn Ed it/ Rep lace hoc nhn Ctrl + H
B2 : Gõ cm t cn tìm vào ô ,
cm t cn thay thế vào ô
B3 : C hn các nút lnh cn thiết:
Nháy nút Find N ext đ tìm cm t tiếp
GV:
N êu m t s đim li khi thc hin chc
năng tìm kiếm và thay thế.
GV:
N êu yêu cu n i d ung
Khi nào cn tìm kiếm?
Các b ưc tìm kiếm như thế nào?
HS:
T tìm hiu và đi din trình bày.
GV:
Tng kết li bng Slide.
GV:
Dn d t và nêu yêu cu ni dung:
Khi nào cn thay thế?
Các b ưc tiến hành thay thế?
HS:
T tìm hiu theo nhóm , đi d in trình
bày q ua m áy chiếu.
GV:
Lưu ý các tùy chn khi thay thế và tng
kết bng slide.
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
theo (N ếu có): khi tìm thy chn
Replace nếu mun thay
Nháy nút R ep lace A ll: Nếu m un t
đng thay thế tt c.
B4 : N háy Close đ kết thúc.
Hot đng 2: Gõ tt và sa l i
2
.
G
õ
t
t v
à
s
a l
i:
- C hc năng A utoCorrect thc hin t đng chỉnh
sa văn bn khi gõ:
S a l i: T đng chnh s a l i chính t khi
gõ.
Gõ tt: Cho phép dùng m t vài kí t đ thay
cho m t cm t d ài làm tăng tc đ gõ .
- Cách m hoc tt chc năng:
B1 : S dng lnh Too ls/ AutoC orrect
Option
B2 : Trong hp thoi AutoC orrect chn hoc
b chn:
- Thêm t g õ tt: Tools/ AutoCorrect Option
Gõ t viết tt vào ô , cm t đy đ
vào ô
Nháy nút
- Xóa đi nhng t viết tt: Tools/ AutoC orrect
Option
Chn t m u n xóa
Nháy nút
Delete
GV:
Cho ví d m inh ha g õ tt hay sa li
sai đã chun b sn. N êu yêu cu tìm hiu:
Cách b t tt chc năng A utoCorrect?
Thc hin thêm t gõ tt?
Thc hin xóa đi nhng t gõ tt
không m ong m un?
HS:
T tìm hiu theo nhóm .
HS:
Các nhóm tho lun trình bày.
GV:
Tng kết b ng Slid e.
3
.
C
ng c
:
Cho H S thao tác thay thế mt t
sa pa
tro ng m t văn bn có sn thành
Sa Pa
Cho H S đnh ng hĩa gõ tt CH XH thay cho
C NG HÒ A XÃ H I CH N GH ĨA VIT N AM
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
V nhà xem li b ài hc đ hôm sau chúng ta thc hành p hòng m áy.
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ng
à
y so
n: 28/03/2019
Ti
ế
t
61
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P V
À
TH
C H
À
NH 8 (T2)
I
.
M
C TI
Ê
U
Thc hiện đư c vic đnh dng văn b n theo kiu danh sách lit kê dng kí hiu và dng s
th t .
Thc hin đư c vic đánh s trang và in văn b n.
Thc hin đư c thao tác tìm kiếm , tìm kiếm và thay thế m t t hay mt câu.
Thc hin đư c đnh nghĩa và thao tác g õ tt.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, giáo án.
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
Câu hi: kiểm tra thao tác tìm kiếm và thay thế, gõ tt đưc m t s t .
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Thc hin các yêu cu trong sách g iáo khoa:
GV:
N êu yêu cu thc hành.
HS:
Thc hin thao tác trên m áy.
GV:
H ưng dn thêm cho H S mc C
Hot đng cng c và kim tra cui m i tiết:
HS:
Thc hiện m t s thao tác theo yêu cu
GV:
N êu yêu cu và kim tra ly đim m t vài nhóm hoc chm kết qu thc hành.
3
.
C
ng c
:
Thc hin hot đng cng c kim tra.
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
Dn dò H S v nhà xem li m t s kiến th c đã hc.
Xem và thc hành nhà trư c các ni dung c òn li trong SGK.
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ng
à
y so
n: 28/03/2019
Ti
ế
t
62
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P V
À
TH
C H
À
NH 8 (T2)
I
.
M
C TI
Ê
U
Thc hiện đư c vic đnh dng văn b n theo kiu danh sách lit kê dng kí hiu và dng s
th t .
Thc hin đư c vic đánh s trang và in văn b n.
Thc hin đư c thao tác tìm kiếm , tìm kiếm và thay thế m t t hay mt câu.
Thc hin đư c đnh nghĩa và thao tác g õ tt.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, giáo án.
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
Câu hi: kiểm tra thao tác tìm kiếm và thay thế, gõ tt đưc m t s t .
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Thc hin yêu cu sgk trang 1 23.
GV:
Nêu yêu cu thc hành và hưng dn
ban đu cho hc sinh nm li kiến th c.
HS:
Thao tác trên m áy
Hot đng cng c và kim tra cui m i tiết:
HS:
Thc hiện m t s thao tác theo yêu cu
GV:
N êu yêu cu và kim tra ly đim m t vài nhóm hoc chm kết qu thc hành.
3
.
C
ng c
:
Thc hin hot đng cng c kim tra.
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
Dn dò H S v nhà xem trưc b ài to và làm vic vi bng
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ng
à
y so
n: /2014
Ti
ế
t
63
T
ê
n b
à
i d
y
KI
M TRA M
T TI
T
I
.
M
C TI
Ê
U
Khái nim v son tho văn bn.
Làm quen vi word
Các thao tác làm vic vi W ord.
Thc hành kĩ năng cơ bn, ti thiu v son tho văn bn ch Việt trên m áy tính thông qua
mt h son tho văn bn.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
B
.
H
Ì
NH TH
C KI
M TRA
C
.
MA TR
N
Đ
D
.
Đ
KI
M TRA
E
.
TH
NG K
Ê
K
T QU
KI
M TRA
L
p
SS
Gi
i (
8)
Kh
á
(6
.
5 -7
.
9)
TB (5
6
.
4)
Y
ế
u (2 - 4
.
9)
K
é
m ( <2)
10B8
10B9
C
NG HO
À
X
Ã
H
I CH
NGH
Ĩ
A VI
T NAM
Đ
c l
p - T
do - H
nh ph
ú
c
--- o 0o ---
Đ
ƠN XIN NH
P H
C CAO H
C
K
í
nh g
i:
Tên tôi là: .
Sinh ngày: N ơi sinh . . . .
H khu thưng trú: . . .
Đi tưng hc (căn c theo g iy triu tp )
S đin thoi: N hà riêng . Cơ quan: Di đng: . . . . . . . . .
Theo giy báo trúng tuyn sau đi hc ngày tháng năm . . ca Giám đc Đ i hc Đà
N ng, tôi đã trúng tuyn trong k thi tuyn sinh sau đi hc năm 201 9.
C huyên ngành đào to: . . .
Kính đ ngh Ông Hiu trư ng Trưng . . - Đ i hc . cho
p hép tôi đưc nhp hc khóa đào to trình đ thc sĩ năm .
Tôi cam đoan thc hin đy đ các ng hĩa v đư c q uy đnh theo Q uy c hế đào to sau đi
hc hin hành ca B Giáo dc và Đào to và các quy đnh ca Đi hc
. .
X
á
c nh
n c
a cơ quan ch
qu
n (ho
c UBND x
ã
,
phư
ng, th
tr
n)
Ngư
i l
à
m đơn
Ng
à
y so
n: 25/03/2019
Ti
ế
t
57
T
ê
n b
à
i d
y
T
O V
À
L
À
M VI
C V
I B
NG
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết các thao tác : To bng, chèn, xóa, tách, gp các ô, hàng và ct.
Biết son tho và đnh dng b ng.
Thc hiện đưc to bng, các thao tác trên bng và so n tho văn b n trong b ng.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng .
N ăng lc g ii quyết vn đ, năng lc hp tác
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, giáo án, Slide.
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
Không.
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Hot đng 1: Tìm hiu v b ng
* Th
ô
ng tin t
ch
c dư
i d
ng b
ng:
- Có nhiu thông tin t chc d ưi dng bng : Thi
khóa biu, b ng đim . . .
- Các nhóm lnh làm vic vi bng:
To bng và trình bày b ng.
Thao tác trên bng: C hèn, xóa, tách, gp
các ô , hàng, ct.
Tính toán trên bng.
Sp xếp d liu trong b ng.
GV:
M inh ha m t s ví d
HS:
Ly ví d
HS:
Trình bày các thao tác làm vic vi
bng .
Hot đng 2: Tìm hiu thao tác to b ng.
1
.
T
o b
ng:
Cách 1 : Chn lnh Tab le/ Insert/ Table
Num ber of colum ns: S ct
Num ber of row s: S d òng
Cách 2 : N háy nút lnh Insert Table trên
thanh công c ri dùng c hut chn s d òng
s ct tùy ý.
- Đ thao tác vi thành phn nào ca bng trưc
tiên ta cn chn nó .
GV:
N êu yêu cu n i d ung
To cu trúc bng ntn?
Chn ô ca bng ntn?
Làm thế nào đ thay đi kích thưc
bng ?
HS:
Chia thành các nhóm t tìm hiu
HS:
Trình bày trên m áy
HS:
Các nhóm khác nhn xét
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
- Cách chn:
Cách 1 : Dùng lnh Tab le -> Select
Cách 2: Chn tr c tiếp bng cách dùng
chut
Cách 1 : Đưa con tr đến đưng vin ca
ct hoc hàng và kéo th chut đ thay đi.
- C ách 2: D ùng chut kéo th các nút trên
thưc.
GV:
Cht ý, cho ghi chép
Hot đng 3: Cc thao tác vơi bng.
2
.
C
á
c thao t
á
c v
i b
ng
Thc hin theo các bư c:
B1 : C hn ô hàng ct nm bên cnh
B2 : Chn Table -> Insert hoc Table ->
Delete
B1 : C hn ô cn tách
B2 : Lnh Table -> Split cells
B3 : N hp s hàng và s ct cn tách.
B1 : C hn các ô lin nhau
B2 : C hn Table _-> M erge Cells
Văn b n trong ô đưc đnh dng như văn bn bình
thưng.
GV:
N êu yêu cu n i d ung tìm hiu
Chèn thêm ô, hàng
Tách m t ô thành nhiu ô
Gp nhiu ô thành 1
HS:
Làm vic theo nhóm
Tìm hiu ni dung
Đi d in m t s nhóm thao tác trên
m áy
Góp ý, nhn xét
GV:
Tng kết Slide
3
.
C
ng c
:
Cho H c sinh thao tác to bng thi khóa biu
H c sinh nm li các thao tác đã đư c hc thông q ua vic to b ng này.
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
H c b ài cũ và thc hành nhà.
Xem trưc ni dung Bài tp và thc hành 9
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ng
à
y so
n: 25/04/2019
Ti
ế
t
58,59
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P V
À
TH
C H
À
NH 9 (T1)
I
.
M
C TI
Ê
U
Thc hành làm vic vi bng
Vn dng tng hp kiến thc đã hc.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, giáo án, p hòng m áy.
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Khi đng W ord
Thc hành trên m áy a1
Hoàn thành a2
To bng như yêu cu a3
GV:
N êu yêu cu n i d ung
HS:
Thc hành thao tác trên m áy.
GV:
H ưng d n thêm cho hc sinh tro ng
quá trình thc hin.
Hot đng kiểm tra: Thc hiện cui m i tiết.
HS:
Trình chiếu các sn phm ca m ình làm đưc
HS:
Trình bày nhng vưng m c còn chưa làm đưc
GV:
H ot đ ng
Gii đáp m t s thc mc
Kim tra ly đim.
3
.
C
ng c
:
Thc hin hot đng kim tra cui tiết.
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
Dn dò H S v nhà xem li bài.
Thc hành trên m áy nếu có.
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ng
à
y so
n: 27/04/2019
Ti
ế
t
T
ê
n b
à
i d
y
66
B
À
I T
P V
À
TH
C H
À
NH 9 (T2)
I
.
M
C TI
Ê
U
Thc hành làm vic vi bng
Vn dng tng hp kiến thc đã hc.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, giáo án, p hòng m áy.
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Gõ văn b n Thông báo
Đnh dng như yêu cu ca SGK
GV:
N êu yêu cu n i d ung
HS:
Thao tác thc hành trên m áy.
GV:
H ưng dn thêm
Cách đt TAB
Đnh d ng danh sách
Đnh d ng đon
Hot đng kiểm tra: Thc hiện cui m i tiết.
HS:
Trình chiếu các sn phm ca m ình làm đưc
HS:
Trình bày nhng vưng m c còn chưa làm đưc
GV:
H ot đ ng
Gii đáp m t s thc mc
Kim tra ly đim.
GV:
N hc nh hc sinh hc bài chun b cho tiết sau kim tra.
3
.
C
ng c
:
Thc hin hot đng kim tra cui tiết.
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
Dn dò H S v nhà xem li bài và thc hành trên m áy nếu có.
N m v ng kiến thc đ hôm sau thc hành t ng hp .
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
Ng
à
y so
n: 01/05//2019
Ti
ế
t
67
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P V
À
TH
C H
À
NH T
NG H
P
I
.
M
C TI
Ê
U
N m li kiến thc cơ bn v son tho văn bn nói chung và so n tho văn bn trên máy
tính nói riêng.
Thc hành các kĩ năng cơ bn, ti thiu v son tho văn b n ch Vit trên m áy tính.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, giáo án, p hòng m áy.
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
M u 1 :
B
NG
Đ
I
M H
C SINH
S TT
H VÀ TÊN
GI I TÍN H
ĐIM
Nam
N
Toán
Lý
Hóa
Trung bình
1
Lê Văn An
X
7
8
9
?
2
Nguyn Th Bình
X
9
8
8
?
3
Trn Văn Hnh
X
9
9
10
?
Mu 2:
Mu 3:
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
Ni d ung thc hành
- Son tho và trình bày văn bn theo m u.
GV:
Đưa yêu cu ni d ung và hưng dn
hc h c sinh thc hành.
A
B
C
E
D
1
2
3
4
5
SƠ Y
U L
Ý
L
CH
H và tên:
...........................................
Gii tính:
...............................................
Ngày sinh:
............................................
Nơi sinh:
...............................................
Đơn v công tác: .................................. Chc v: ..............................................
Quá trình hc tp và công tác ca bn thân:
.............................................................. ...............................................................
.............................................................. ...............................................................
.............................................................. ...............................................................
Ngư
i khai k
ý
t
ê
n
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
HS:
Thc hành trên m áy theo nhóm .
HS:
Phân chia m i hc sinh có m t kho ng
thi gian đ thao tác.
Hot đng kiểm tra: Thc hiện cui m i tiết.
HS:
Trình chiếu các sn phm ca m ình làm đưc
HS:
Trình bày nhng vưng m c còn chưa làm đưc
GV:
H ot đ ng
Gii đáp m t s thc mc
Kim tra ly đim.
3
.
C
ng c
:
N hc nh hc sinh v các thao tác cơ bn Son tho văn bn.
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
Các em v nhà hc b ài và thc hành thêm nhà.
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ng
à
y so
n:13/05/2019
Ti
ế
t
68
T
ê
n b
à
i d
y
B
À
I T
P V
À
TH
C H
À
NH T
NG H
P (T2)
I
.
M
C TI
Ê
U
N m li kiến thc cơ bn v son tho văn bn nói chung và so n tho văn bn trên máy
tính nói riêng.
Thc hành các kĩ năng cơ bn, ti thiu v son tho văn b n ch Vit trên m áy tính.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, giáo án, p hòng m áy.
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
Mu 1: Mu 5:
a. P = ;
c. R
=
2:
S
ut nhiu ngày
qua, trên khp
các sân bãi ca
Trung tâm TDTT, sân
vn đng huyn và sân
chơi ca các trưng
hc đã din ra không
khí sôi ni, hào hng
và quyết lit đ tranh
sc, tranh tài vi các
môn thi đu trong
khuôn kh Hi khe
Phù Đng huyn Hi
Lăng năm 2012. Hi
khe đến đây đã kết
thúc
thành
công
và
mang
li
nhiều
kết qu
tt đp.
Có 899 vn đng viên
đi din cho gn
15.000 HS TH, THCS
tham gia tranh tài 9
môn thi vi 72 ni
dung. Có 288 lưt vn
đng viên xếp th I, II,
III, KK.
S
wwwwww..tthhuuvviieennhhoocclliieeuu..ccoomm
wwwwww..tthhuuvviieennhhoocclliieeuu..ccoomm
TTrraanngg 2200 44
N
i dung ki
ế
n th
c
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
N i dung thc hành
- Son tho và trình bày văn b n theo mu.
-
GV:
Đư a yêu c u ni dung và hưng dn
hc hc sinh thc hành.
GV:
Phát ni dung thc hành.
HS:
Thc hành trên m áy theo nhóm.
HS:
Phân chia m i hc sinh có m t khong
thi gian đ thao tác.
H ot đ ng kim tra: Thc hin cui m i tiết.
HS:
Trình chiếu các sn phm c a m ình làm đư c
HS:
Trình bày nhng vưng m c còn chưa làm đưc
GV:
H ot đng
Gii đáp mt s thc m c
Kim tra ly đim .
3
.
C
ng c
:
N hc nh hc sinh v các thao tác cơ bn Son tho văn bn.
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
Các em v nhà hc b ài và thc hành thêm nhà.
N hc nh chun b kĩ cho tiết ô n tp vào tiết hôm sau.
Son câu hi ôn tp
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
wwwwww..tthhuuvviieennhhoocclliieeuu..ccoomm
wwwwww..tthhuuvviieennhhoocclliieeuu..ccoomm
TTrraanngg 2200 55
Ng
à
y so
n:15/05/2019
Ti
ế
t
69
T
ê
n b
à
i d
y
Ô
N T
P H
C K
II
I
.
M
C TI
Ê
U
N m li kiến thc trong hc k II
Có kĩ năng cơ bn v son tho văn bn.
N ghiêm túc, tp trung, tích cc ch đng.
II
.
PHƯƠNG PH
Á
P V
À
K
THU
T D
Y H
C
Phư ơng p háp vn đáp g i m , làm vic nhóm , tho lun.
III
.
CHU
N B
Sg k, Sbt, g iáo án.
H c bài cũ, đ c trư c Sgk.
IV
.
TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
Ho
t đ
ng c
a gi
á
o vi
ê
n v
à
h
c sinh
N
i dung ki
ế
n th
c
GV:
H ưng dn hot đng
Chiếu ni dung câu hi ôn tp trên Slide: 20
câu trc nghim .
HS:
Hot đng
Không s dng sách v.
Làm bài tp trc nghim vào giy nháp.
GV:
Cho chy 15 câu hi đ hc sinh làm .
GV:
Thu kết qu ca m t s hc sinh đ
chm .
HS:
Đi chiếu kết qu trên Slide.
I
.
L
Ý
THUY
T
M ng m áy tính
Son tho văn b n.
HS:
Tho lun nh ng vư ng m c trong đ
cư ơng ôn tp .
GV:
H ưng dn cho hc sinh tho lun và g ii
đáp m t s thc m c c ho hc sinh.
3
.
C
ng c
:
H S nm li các kiến thc cơ b n ca hc k.
4
.
D
n d
ò
, hư
ng d
n h
c sinh h
c t
p
nh
à
:
N hc nh hc sinh hc bài cũ theo đ cươ ng ôn tp .
Chun b cho tiết sau hc kim tra hc k II
V
.
R
Ú
T KINH NGHI
M TI
T D
Y
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
wwwwww..tthhuuvviieennhhoocclliieeuu..ccoomm
wwwwww..tthhuuvviieennhhoocclliieeuu..ccoomm
TTrraanngg 2200 66
Ng
à
y so
n: 18/05/2019
Ti
ế
t
70
T
ê
n b
à
i d
y
KI
M TRA H
C K
II
I
.
M
C TI
Ê
U
Biết nhu cu mng m áy tính trong lĩnh vc truyn thông.
Biết khái nim m ng máy tính.
Biết m t s m ng m áy tính. .
Biết khái nim m ng thông tin toàn cu internet và li ích ca nó.
Biết các p hươ ng thc kết ni thông d ng vi internet.
Biết sơ lưc cách kết ni m ng internet
Biết khái nim trang W eb, W ebsite.
Biết chc năng trình duyt W eb.
Biết các d ch v cơ bn
Biết các chc năng chung ca h son tho văn bn.
Biết m t s q uy ưc trong son tho văn bn.
Biết khái nim v đnh dng văn bn.
C ó khái nim v các vn đ x lý ch Vit tro ng son tho văn b n.
Biết m àn hình làm vic ca h son tho văn b n.
H iu các thao tác son tho văn bn đơn gin: M tp văn bn, gõ văn b n, ghi tp.
H iu khái nim đnh d ng kí t, định dng đon văn bn, đnh dng trang văn bn.
Biết cách đnh dng kí t, đon, trang văn bn.
Biết cách đnh dng kiu d anh sách lit kê dng : Kí hiệu và dng s .
Biết ngt trang và đánh s trang văn bn.
Biết cách xem văn b n trưc khi in và biết cách in văn b n.
Biết khái nim và các thao tác tìm kiếm thay thế.
Biết các thao tác: To bng , chèn, xó a, tách, g p các ô, hàng và ct.
Biết son tho và đnh dng bng.
N g hiêm túc, tp trung.
B
.
H
Ì
NH TH
C KI
M TRA
C
.
MA TR
N
Đ
wwwwww..tthhuuvviieennhhoocclliieeuu..ccoomm
wwwwww..tthhuuvviieennhhoocclliieeuu..ccoomm
TTrraanngg 2200 77
T
ê
n Ch
đ
(ni dung, c hương)
Nh
n bi
ế
t
(c
p đ
1)
Th
ô
ng
hi
u
(c
p đ
2)
V
n d
ng
C
p đ
th
p
(c
p đ
3)
C
p đ
cao
(c
p
đ
4)
M
ng m
á
y t
í
nh
S tiết (LT/TS): 2/1 2
Biết nhu cu m ng m áy tính trong nh
vc truyn thông.
Biết khái nim m ng máy tính.
Biết m t s m ng m áy tính. .
M
ng th
ô
ng tin to
à
n
c
u internet
S tiết (LT/TS): 2 /1 2
Biết khái nim m ng thông tin toàn cu
internet và li ích ca nó.
Biết các phương thc kết ni thông
dng vi internet.
Biết sơ lưc cách kết ni m ng internet
M
t s
d
ch v
cơ
b
n c
a internet
S tiết (LT/TS): 2 /1 2
Biết khái nim trang W eb, W ebsite.
Biết chc năng trình duyt W eb.
Biết các d ch v cơ bn
Kh
á
i ni
m v
so
n
th
o v
ă
n b
n
.
S tiết (LT/TS): 2 /2 2
Biết các ch c năng c hung ca h son
tho văn bn.
Biết m t s quy ư c trong son tho
văn bn.
Biết khái niệm v đnh dng văn b n.
Có khái nim v các vn đ x lý ch
Vit trong son tho văn b n.
L
à
m quen v
i
Microsoft Word
S tiết (LT/TS): 1 /2 2
Biết m àn hình làm vic ca h son
tho văn b n.
H iu các thao tác son tho văn bn
đơn g in: M tp văn b n, gõ văn b n,
g hi tp .
Đ
nh d
ng v
ă
n b
n
S tiết (LT/TS): 1 /2 2
Hiu khái nim đnh dng kí t, đnh
dng đon văn b n, đnh d ng trang
wwwwww..tthhuuvviieennhhoocclliieeuu..ccoomm
wwwwww..tthhuuvviieennhhoocclliieeuu..ccoomm
TTrraanngg 2200 88
văn bn.
Biết cách đnh dng kí t, đon, trang
văn bn
M
t s
ch
c n
ă
ng
kh
á
c
.
S tiết (LT/TS): 1 /2 2
Biết cách đnh dng kiu danh sách lit
kê dng: Kí hiu và d ng s.
Biết ngt trang và đánh s trang văn
b n.
Biết cách xem văn bn trưc khi in và
b iết cách in văn bn
C
á
c c
ô
ng c
tr
gi
ú
p
so
n th
o
.
S tiết (LT/TS): 1 /2 2
Biết khái nim và các thao tác tìm kiếm
thay thế
T
o v
à
l
à
m vi
c v
i
b
ng
.
S tiết (LT/TS): 1 /2 2
Biết các thao tác: To bng , chèn, xóa,
tách, gp các ô, hàng và ct.
Biết so n tho và đnh dng b ng
D
.
Đ
KI
M TRA
E
.
TH
NG K
Ê
K
T QU
KI
M TRA
L
p
SS
Gi
i (
8)
Kh
á
(6
.
5 -7
.
9)
TB (5
6
.
4)
Y
ế
u (2 - 4
.
9)
K
é
m ( <2)
| 1/208

Preview text:

Ngày soạn:28/08/2019 Tiết Tên bài dạy 1
TIN HỌC LÀ MỘT NGÀNH KHOA HỌC I. MỤC TIÊU
B iế t tin h ọ c là m ột n g àn h k h oa h ọc c ó đ ố i tư ợn g, n ội d u ng v à ph ư ơn g ph á p n g h iên c ứu riê n g.
B iế t sự ra đ ời và ph á t triển m ạ n h m ẽ c ủ a tin h ọc d o n h u cầ u củ a xã h ộ i
B iế t c á c đ ặ c trưn g ưu v iệ t c ủ a m á y tín h .
B iế t m ột số ứ n g dụ n g củ a tin họ c v à m á y tín h đ iệ n tử tro n g cá c h oạ t đ ộn g củ a đ ời sốn g
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
C ó h ứ n g th ú v ới m ô n Tin h ọc .
: N ăng lực hợp tác, năng lực giao tiếp
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n . Đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
-Mục tiêu: H s biết m ột số ứng d ụng của tin học
-Phương pháp/ Kỷ thuật: Vấn đáp gợi m ở
-Hình thức tổ chức hoạt động : C á nhân
-Phương tiện dạy học: SG K, M áy chiếu GV đặt vấn đề:
Hs : -Trả lờ i Tin họ c là gì
- H s lấ y V d v ề m ột số ứn g d ụ n g củ a T in h ọ c
- Mục Tiêu: B iết sự ra đờ i của của ng ành kho a học Tin học. Dặc trưng và vai trò của m áy tính
đ iện tử k h i ứ n g dụ n g c á c th à n h tựu c ủ a tin h ọ c v à o k h oa h ọc v à đ ời sốn g.
- Phương pháp/ Kỷ thuật: Vấn đáp g ợi m ở , Thảo luận
- Hình thức tổ chức hoạt động: Thảo luận nhó m
- Phương Tiện dạy học: SGK, M áy chiếu Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV: C húng ta nhắc nhiều đến Tin họ c nhưng
n ó th ự c c h ấ t là g ì th ì ta ch ư a đ ược biế t
1. Sự hình thành và phát triển của Tin học:
h oặ c n h ữn g h iểu biế t v ề n ó là rấ t ít.
- N gà y n a y th ôn g tin đ ư ợc xe m là m ột dạ n g tà i HS: X em phim “L ịch sử p hát triể n c ủa Tin T ran g 1 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
n gu yê n ; n h u c ầ u k h a i th á c xử lí th ôn g tin n gà y h ọc ” cà n g c a o
M á y tín h đ iệ n tử trở th à n h c ôn g c ụ đ á p
GV: Vậy đặc điểm nổi b ật của sự p hát triển ứn g n h u cầ u đ ó.
tro n g xã h ộ i h iện n a y là g ì? HS: Thảo luận
- T in h ọ c dầ n h ìn h th à n h và p há t triể n trở th à nh
Đ ặ c đ iể m n ổ i b ậ t củ a sự ph á t triển
m ộ t n gà n h k h oa h ọc đ ộ c lậ p , vớ i n ội du n g, m ụ c tro n g xã h ội.
tiê u v à p h ươ n g ph á p n g h iê n cứu m a n g đ ặ c thù
S ự ph á t triển củ a T in h ọc riê n g.
HS: Kể tên những ngành tro ng thực tế có
- N g à n h Tin h ọc gắ n liề n v ới việ c ph á t triển và sử
dù n g đế n sự trợ g iú p củ a T in h ọ c? dụ n g m á y tín h .
2. Đặc tính và vai trò của máy tính điện tử:
GV: M áy tính hiện nay trơ ̉ nên rất phổ b iến. * Va i tro ̀:
V â ̣y em đa ̃ th â ́y m ô ̣t c h iê ́c m a ́y tín h ch ưa .
- B a n đ â ̀u m a ́y tín h ra đ ơ ̀i c h ỉ với m u ̣c đ ích tính HS: Thảo luận
to a ́n đ ơ n th u â ̀n , d â ̀n d â ̀n n ó k h ôn g n g ừn g ca ̉i tiến
T a ̣i sao co n n gươ ̀i sư ̉ du ̣n g m a ́y tín h
va ̀ h ỗ trơ ̣ ch o râ ́t n h iê ̀u lĩn h v ực k h a ́c n h a u .
n h iều đ ến vâ ̣y v a ̀ c on n gư ời sư ̉ du ̣n g
- N ga ̀y n a y th ì m a ́y tín h đ a ̃ xu â ́t h iê ̣n ở k h ă ́p n ơi.
n h ă ̀m m u ̣c đ ích gì? *
H a ̃y n ê u n h ữn g v iệc c on n g ươ ̀i k h ó
co ́ th ê ̉ la ̀m đ ươ ̣c nê ́u n h ư k h ô n g c ó m a ́y tín h ?
- C o ́ th ể la ̀m v iệc k h ô n g m ê ̣t m ỏi 24 /2 4h .
GV: N êu câu hỏi nội dung
- T ô ́c đ ô ̣ x ử lí th ôn g tin cu ̉a m a ́y tín h râ ́t n h a n h va ̀ HS: Thảo luận trình bày c á nhân
n ga ̀y ca ̀n g đ ư ợc c a ̉i th iện .
N h ữn g đ ặ c đ iể m n ổi bậ t củ a m á y
- T h iê ́t b ị c ó đ ộ tín h toa ́n ch ín h xa ́c ca o. tín h
- M a ́y tín h c ó th ê ̉ lưu trữ m ột lươ ̣n g th ô n g tin lớn C h o ví dụ th ự c tế.
tro ng m ô ̣t k h ô n g gia n h a ̣n c h ế.
GV: C ho H S xem thêm m ột số ví d ụ trên
- G ia ́ m a ́y tín h ng a ̀y c a ̀n g ha ̣ n h ờ tiê ́n bô ̣ v ượt bâ ̣c m á y. cu ̉a cu ̉a K H K T .
GV: Ví d ụ M ô ̣t đĩa m ềm đươ ̀ng kính 8,8 9cm
- C a ́c m a ́y tín h ca ́ n h â n c ó thê ̉ liê n k ê ́t v ới n h au
co ́ th ể lư u n ô ̣i du n g m ô ̣t qu yê ̉n sa ́c h da ̀y
th a ̀n h m ột m a ̣n g v a ̀ co ́ thê ̉ c hia se ̉ dư ̃ liê ̣u giữa 40 0 tra n g
ca ́c m a ́y vơ ́i n h a u .
- M a ́y tín h n g a ̀y c a ̀n g gọn n h ẹ, tiê ̣n d u ̣n g va ̀ ph ổ biến . 3. Thuật ngữ tin học:
GV: C ó nhiều định nghĩa khác nhau về tin h ọc .
In fo rm a tiq u e (P h a ́p) m a ́y tín h
In fo rm a tic s ( C h â u â u ) n t
GV: Từ những tìm hiểu trên ta đã co ́ thể rút
C o m p u te r S c ie n ce ( M ỹ) k h o a h o ̣c m a ́y tín h .
ra đ ư ợc k h a ́i n iệm tin h ọc la ̀ gì?
HS: Đ ọc khái niệm SGK và trình bày theo ý
- T in h o ̣c là m ột n ga ̀n h k h oa h ọc dựa trê n m a ́y tính h iểu . đ iê ̣n tư ̉.
GV: Tóm tắt lại ý chính ghi lên bảng. 3. T ran g 2
C h o H S n h ắ c lạ i K T :
S ự h ìn h th a ̀n h va ̀ ph a ́t triển c u ̉a T in h ọc .
Đ ă ̣c tín h v a ̀ v a i trò cu ̉a m a ́y tín h đ iê ̣n tư ̉.
M u ̣c tiê u c u ̉a n ga ̀n h T in h ọc la ̀ g ì?. 4.
V ì sa o tin h ọc đ ư ợc h ìn h th à n h v à p h á t triể n th à n h m ộ t n g à n h k h oa h ọ c H s : T rả lờ i
T in h ọ c đ ượ c h ình th à n h v à ph á t triể n th à n h m ộ t n g àn h k h oa h ọ c bở i v ì T in h ọ c là m ột n gà n h
k h oa h ọ c đ ộc lậ p v ới cá c n ộ i d u n g, m ụ c tiêu , ph ư ơn g p h á p n gh iê n c ứu và n g à y c à n g có n h iề u ứ n g
dụ n g tron g hầ u h ế t c ác lĩn h vự c h oạ t đ ộn g c ủ a xã h ội lo à i n g ườ i.
5. Hoạt động mở rộng : Gv : Hs
M á y tín h k hô n g th ể trả lời n h ữn g c â u h ỏ i m a n g tính c h ấ t tíc h lu ỹ k iến th ức th ực tế củ a co n
n gư ời n h ằ m tạ o ra tri th ức m ớ i.
- M á y tín h k hô n g th ể n h ậ n biết dạ n g th ôn g tin m ù i vị
- N h ữn g v ấ n đề tìn h cả m , cả m xú c .
- Y ế u tố “lin h cả m ” củ a co n n gườ i.
V. HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC :
1. Hướng dẫn học bài cũ : Trả lờ i các cẩu hỏi 1, 3 , 4/ Trang 6 SGK
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới : Trả lờ i câu hỏ i sau
: - T h ôn g tin , D ữ liệu là gì ? N ê u V D v ề th ôn g tin , dữ liệu ?
- Đ ơn v ị đ o th ôn g tin n hỏ n h ấ t ? Đ ể đ o th ôn g tin c ó n h ữn g đơ n vị n à o ?
- T h ôn g tin có m ấ y dạ n g
: - Là m th ế n à o đ ể m ã h ó a th ôn g tin tro n g m á y tín h ?
- N êu cá c h biểu diễ n th ô ng tin tro n g m á y tín h ? T ran g 3 Ngày soạn: 01/09/2019 Tiết Tên bài dạy 2,3
THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU (T1,2) I. MỤC TIÊU
B iế t k h á i n iệm th ôn g tin , d ữ liệ u
B iế t c á c dạ n g biểu diễ n th ôn g tin tro n g m á y tín h
B iế t k h á i n iệm m ã h óa th ôn g tin
B ướ c đ ầ u m ã h óa đ ượ c số n gu yê n , x âu k í tự đơ n giả n th à n h dã y bit
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
N ă n g lự c gia o tiếp , n ă n g lực h ợ p tá c , N ă n g lực tín h to án
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC TIẾT 1
1. Hoạt động khởi động/ Tạo tình huống:
- M ụ c tiê u : K iểm tra k iến th ứ c c ủ a b à i h ọ c trư ớc v ề Đ ặ c trư n g củ a m á y tín h đ iệ n tử
- P h ươ n g ph á p / K ỷ th u ậ t: H ỏ i đ á p / T rìn h bà y
- H ìn h th ức tổ c h ức h o ạ t đ ộ n g: C á n h â n
- P h ươ n g tiệ n d ạ y h ọc : S G K
-S ả n ph ẩ m : H ọ c sin h b iế t c á c đ ặ c trưn g c ủ a M á y tín h đ iệ n tử . -G v đ ặ t câ u h ỏi: . -D ự k iến trả lời:
+H S n êu c á c đ ặ c trư n g tro n g S G K
+V í d ụ : G iả i c á c bà i toá n k h oa h ọ c k ỷ th u ậ t, H ỗ trợ việ c qu ả n lý, T ự đ ộ n g h óa
v à đ iể u k h iển , T ru yền th ôn g , S oạ n th ả o v à in ấ n , lưu trữ, v ă n ph òn g , T rí tu ệ n h â n tạ o, G iáo dụ c , G iả i trí
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
- Mục Tiêu: +B iết khái niệm thông tin và dữ liệu
+B iế t cá c đ ơn vị đ o th ôn g tin
+B iế t cá c dạ n g th ôn g tin
- Phương pháp/ Kỷ thuật: Phư ơng p háp vấn đáp g ợi m ở , làm việc nhóm , thảo luận.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá, nhó m
- Phương Tiện dạy học: SGK, B ảng đen T ran g 4 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
I. KHÁI NIỆM THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU:
GV: Nêu ra m ộ t số ví d ụ về thông tin và đặt 1. Thông tin: câ u h ỏ i n ội du n g . ✓
là sự p h ả n á n h cá c h iệ n tư ợn g, sự HS: Chơi trò chơi làm quen N h ằ m rú t ra
v ậ t củ a th ế giới k h á c h qu a n và c á c h o ạ t
k h á i n iệ m th ôn g tin .
đ ộ n g củ a c on n gư ời tron g đ ờ i số n g xã h ộ i.
HS: Thảo luận, trả lờ i ✓ là n h ữn g h iểu
b iết có đ ư ợc v ề th ực th ể đ ó. 2. Dữ liệu:
là th ôn g tin đ ã đ ư ợc đ ư a v à o m á y tín h . II. ĐƠN VỊ ĐO THÔNG TIN: 1. Đơn vị cơ bản - Bit GV: N êu đặt câu hỏi
K h á i n iệ m : B it (b in ary d igit) là lượn g th ôn g
tin v ừa đ ủ đ ể biểu diễ n 1 ho ặ c 0 . Viế t tắ t: bit
HS: Thảo luận, trả lờ i 2. Đơn vị dẫn xuất:
Đ ơn vị th ườn g dù n g: B yte (B ) 1B yte = 8 b it
Đ ơn vị bộ i số : (b ả n g S G K ) K B , M B , G B , T B, PB III. CÁC DẠNG THÔNG TIN:
GV: M inh họ a m ột số d ạng thông tin. N êu 1. Dạng số:
câ u h ỏ i: N êu cá c dạ n g th ôn g tin c á c e m gặ p trê n th ự c tế? 2. Dạng phi số:
HS: Thảo luận, trả lờ i
HS: Lấy các ví dụ tro ng thự c tế.
-G v C h o H S n h ắ c lạ i K T :
K h á i n iệ n th ôn g tin - C á c d ạ n g th ô n g tin
K h á i n iệ m dữ liệ u - Đ ơn v ị đ o
-Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
4. Hoạt động vận dụng/ mở rộng kiến thức:
G v đ ưa câ u h ỏi về n h à :
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
-Hướng dẫn học bài cũ: + Khái niệm thô ng tin-Các d ạng thô ng tin
Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
+T h ế n ào gọ i M ã h ó a th ô n g tin tro n g m á y tín h ? T ran g 5
+C á ch m ã h ó a th ô ng tin dạ n g số và ph i số? T ran g 6 TIẾT 2
1. Hoạt động khởi động/ Tạo tình huống:
- M ụ c tiêu : K iể m tra k iế n th ức về c á c d ạ n g th ô n g tin .
- P h ư ơn g p h á p/ K ỷ th u ậ t: H ỏi đ á p/ T rìn h b à y
- H ìn h th ứ c tổ ch ứ c h oạ t đ ộn g : C á n h â n
- P h ư ơn g tiện dạ y h ọ c: S G K
-S ả n p h ẩ m : H ọc sin h biết cá c dạ n g th ôn g tin a. Kiểm tra bài cũ: - Gv đặt câu hỏi: -Hs trả lời:
+ Cho d ãy số nguyên chẵn: 2 , 4, 6 , 8, 1 0… Đ ây là thô ng tin d ạng số;
+C h o dã y k í tự : “C h u c ca c ba n h oc g ioi”. Đ â y là th ôn g tin d ạ n g v ăn b ả n ; +… b. Đặt vấn đề:
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: - Mục tiêu:
B iế t k h á i n iệm m ã h óa th ôn g tin c h o m á y tín h .
B iế t c á c dạ n g biểu diễ n th ôn g tin tro n g m á y tín h .
B iế t c á c h ệ đ ế m c ơ số 2, 1 6 tro n g biể u d iễn thô n g tin.
-Phương pháp/Kỷ thuật: Phươ ng pháp vấn đáp gợ i m ở, làm việc nhó m , thảo luận.
- Hình thức tổ chức: Làm việc cá nhân, nhóm
- Phương tiện dạy học: SGK, Bảng đen Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh IV. MÃ HOÁ THÔNG TIN:
GV: N êu ra m ộ t số ví d ụ về m ã hoá thô ng tin 1. Khái niệm mã hoá:
v à đ ặ t câ u h ỏi th ả o lu ậ n .
HS: Thảo luận, trả lờ i 2. Ví dụ:
M ã h oá th ôn g tin dạ n g v ă n b ả n : -
M ã h ó a từ n g k í tự m ột. -
M ỗ i k ý tự đ ượ c b iểu d iễn b ằ n g m ộ t dã y bit tư ơn g ứ n g.
B ả n g m ã A S C II: 1 k í tự m ã h o á th à nh
d ã y 8 bit. C ó 25 6 k ý tự
B ả n g m ã U N IC O D E: 1 k í tự m ã h oá
HS: Thực hành m ã hó a văn b ản N hị p hân.
th à n h d ã y 16 b ít. C ó 65 536 k ít tự V í dụ : M ã h óa : A n 01 000 00 1 01 10 11 10
(D ù n g bả n g m ã A S C II) T ran g 7 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
V. BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MT GV: M inh họ a
1. Biểu diễn thông tin dạng số: GV: N êu câu hỏ i 1. 1 Hệ đếm
HS: Thảo luận, trả lờ i
Là tậ p h ợp c á c k í h iệu v à q u y tắ c
sử dụ n g tậ p k ý h iệu đ ó đ ể biểu diễ n v à x á c
đ ịn h g iá trị c á c số.
1. 2 Hệ đếm thường dùng trong tin học: GV: Ví dụ T ậ p k ý h iệ u : 0 ,1
10102 = 1 . 23 + 0. 2 2 + 1. 2 1 + 0 . 20
T ậ p k ý h iệu : 0,1. . 9 , A , B , C , D , E, F 3E16 = 3 . 16 1 + 1 4. 1 60
A = 10 ; B = 1 1; C = 12 ; D = 13 ; E = 14; F = 15 GV: M inh họ a
1. 3 Chuyển đổi giữa các hệ đếm: HS: Làm ví dụ (1 5)10 = ( )2 - C á c h là m : (1 5)10 = ( )16
L ặ p lại v iệ c ch ia ch o b dừ ng lại khi kq = 0 GV: M inh họ a
L ấ y k ết qu ả là cá c số dư th e o th ứ tự đ ả o HS: Thảo luận trả lời n g ược (4 E)16 = ( )10 (1 010 )2 = ( )10
- Cách làm : Á p dụng công thứ c tính
HS: B iểu diễn số (1 7)10
dn-1. bn-1+dn-2. bn-2+. . . +d2. b2+d1. b1+d0. b0
1. 4 Biểu diễn thông tin số nguyên:
- C ó th ể dù n g 1 b yte , 2 byte . . . đ ể biểu d iễn số n gu yê n .
- H S n ắ m biểu diễ n số dù n g 1 b yte .
HS: B iểu d iễn cho 3 số thực dạng d ấu phẩy
1. 5 Biểu diễn thông tin số thực: đ ộn g .
- S ố thự c đ ượ c v iế t d ướ i d ạ ng dấ u ph ẩ y đ ộn g . - D ạ n g ± M . 1 0 ±K
GV: G iớ i thiệu qua cách biểu d iễn thô ng tin
2. Biểu diễn thông tin dạng Phi số:
dạ n g ph i số - B à i đ ọc th ê m .
B iể u diễn th ôn g tin d ạ n g V ă n b ả n
B iể u diễn cá c dạ n g k h á c .
3. Hoạt động luyện tập:
- H S nắm lại kiến thức trọng tâm : M ã h ó a th ô n g tin
C á c lo ạ i h ệ đ ế m v à c á ch c h u yển đ ổi, cá c h biểu diễ n th ôn g tin dạ n g số và P h i số .
- Là m m ộ t số câ u h ỏi trắ c n g h iệ m trên ph iếu trả lời trắ c n g h iệm
C â u 1:T h ô n g tin là g ì
A . C á c vă n bả n v à số liệ u
B . H iểu biế t c ủ a c on n gư ời về m ột th ực th ể, sự vậ t, k h á i n iệm , h iện tượ n g n à o đ ó
C . V ă n bả n , H ìn h ả n h , â m th a n h
D . H ìn h ả n h , â m th a n h
C â u 2:P h á t b iểu n à o sa u đ â y là ph ù h ợp n hấ t về k h á i n iệm bit ? T ran g 8 A .
Đ ơn v ị đ o k h ố i lượ n g k iến th ứ c B . C h ín h ch ữ số 1 C .
Đ ơn v ị đ o lượ n g th ôn g tin D . M ột số có 1 ch ữ số
C â u 3: C h ọ n p h á t b iể u đ ú n g tro ng cá c c â u sau : A.
D ữ liệu là th ô n g tin đ ã đư ợc đư a và o tron g m á y tín h . B .
C P U là vù n g n h ớ đ ón g v a i trò tru n g g ia n giữ a b ộ n h ớ v à c á c th a n h g h i . C .
Đ ĩa c ứn g là bộ n h ớ tron g . D . 8 b yte s = 1 bit . C â u 4:C họn câu đúng A . 1 M B = 10 24 KB B . 1 B = 1 02 4 B it C . 1 K B = 1 024 M B D . 1 Bit= 1 02 4 B
C â u 5: C h ọ n p h á t b iể u đ ú n g tro ng cá c c â u sau :
A . H ệ th ậ p lụ c ph â n sử dụ n g 10 c h ữ số từ 0 đ ến 9 .
B . H ệ th ậ p lụ c ph â n sử dụ n g 10 c h ữ số từ 0 đ ến 9 và 6 ch ữ cá i A , B , C , D , E , F
C . H ệ th ậ p lụ c ph â n sử dụ n g 2 ch ữ số từ 0 v à 1.
D . H ệ th ậ p lụ c ph â n sử dụ n g 7 ch ữ c á i I , V , X , L , C , D . M
C â u 6:H ã y ch ọ n p h ươ n g á n g h ép đú n g : m ã h ó a th ô n g tin th à n h d ữ liệ u là q uá trìn h A .
C h u yể n th ô n g tin bê n n goà i th àn h th ôn g tin bên tron g m á y tín h B.
C h u yể n th ô n g tin về dạ n g m à m á y tín h c ó th ể xử lí đ ược C .
C h u yể n th ô n g tin về dạ n g m ã A S C II D .
T h a y đ ổi hìn h th ức b iể u diễn đ ể n g ười k h á c k h ôn g h iể u đư ợc
C â u 7: H ệ đ ếm n h ị p h â n đ ư ợc sử dụ n g p hổ biến tro n g tin h ọ c vì
A . D ễ biến đ ổi th àn h d ạ n g biểu d iễ n tron g h ệ đ ếm 1 0
B . Là số n g u yên tố ch ẵ n du y n h ấ t
C . M ột m ạ c h đ iện c ó h a i trạ n g th á i (c ó đ iện /k h ôn g có đ iệ n ) c ó th ể d ù n g đ ể th ể h iện tươ n g ứ n g "1 ", "0 " D . D ễ dù n g
4. Hoạt động vận dụng, mở rộng: Gv: Đặt câu hỏi Hs: Trả lời
N gô n n g ữ m á y tín h là n gô n n g ữ nh ị ph â n vì tấ t c ả c á c th ô n g tin k h i đ ưa và o m á y tín h th ì c h ú n g
đ ều b iể ri đ ổi th àn h d ạ n g ch u n g - d ã y b it, d ã y bit đ ó là du y n h ị ph â n củ a th ô n g tin m à nó biểu d iễ n
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c sin h h ọ c b ài cũ : T rả lời cá c câ u h ỏi tro n g S G K 1,2 ,3 ,4/tra n g 1 7
2. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới: T iế t sa u bà i tậ p và th ực h à n h 1
T rả lờ i c ác h ỏi h ỏi a ,b,c,d ở S G K tra n g 1 6 T ran g 9 Ngày soạn: 7/09/2019 Tiết Tên bài dạy 4 BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1 I. MỤC TIÊU
C ủ n g c ố h iểu biế t ba n đ ầ u về T in h ọc , m á y tín h
S ử dụ n g b ả n g m ã A S C II đ ể m ã h óa xâ u k í tự , số n gu yê n .
V iế t đ ư ợc số th ự c dư ới dạ n g d ấ u p h ẩ y đ ộ n g.
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động/tạo tình huống:
+H iểu biế t b an đ ầ u về Tin h ọc
+ B iết m ộ t số đ ơ n v ị đ o th ô n g tin
- P h ươn g ph á p/ K ỷ th u ậ t: P h ươ n g p há p vấ n đ á p gợ i m ở.
- H ìn h th ức tổ c h ức h o ạ t đ ộn g : H ọ c sin h trả lờ i n h a n h tạ i ch ổ
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en
-S ả n ph ẩ m : H iể u biết ba n đ ầ u về T in h ọc , đ ơn vị đ o.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức Tin học và máy tính: GV: N êu câu hỏi
Bài 1: C họn khẳng định đúng: HS: Trả lờ i.
A . M á y tín h c ó th ể th a y th ế h o à n toà n
co n n gườ i tron g lĩn h vực tín h toá n
B . H ọc T in h ọc là h ọc sử du n g m á y tín h .
C . M á y tín h là sả n ph ẩ m trí tu ệ c ủa c on n gư ời.
D . M ột ng ườ i p h á t triể n to àn d iệ n k h ôn g
th ể th iế u h iể u b iết về T in h ọc .
GV: N êu câu hỏi bài tập
Sử dụng bảng mã ASCII để mã hóa và giải
HS: Thự c hành làm bài tập , thảo luận kết quả mã
Bài 2: M ã hóa và giải m ã các thô ng tin sau?
A . M ã h ó a c á c x â u sa u : “V N ”, “T in ”
“V N ” → 0 10 101 10 010 01 11 0 B . G iả i m ã : 0 10 010 00 01 10 111 1
“T in ” → 0 10 101 00 0 11 01 00 1 01 10 111 0 01 10 00 01 G iả i m ã : K ết qu ả : “H o a ” T ra n g 10
2. Hình thành kiến thức mới:
- Mục đích: +B iết các b iểu diễn số ng uyên, số thự c
- P h ươ n g ph á p / K ỷ th u ậ t: P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p, th ả o lu ậ n n h óm
- H ìn h th ức tổ c h ức h o ạ t đ ộ n g: H s là m v iệc th eo n hó m rồi trìn h bà y k ết qu ả
- P h ươ n g tiệ n d ạ y h ọc : S G K , b ả n g đ en
-S ả n ph ẩ m : B iết cá c h biểu diễ n số n gu yên , số th ự c
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức
Biểu diễn số nguyên và số thực
-G v trả lờ i c â u hỏ i S G K /tran g 16
B iể u diễn số n g u yên và số th ực
Trả lời: Đ ể m ã hóa số ng uyên -27 cần dùng 1B yte đ ể m ã h óa . 1 100 5 2 5,87 9 0,0 00 98 4 11 00 5 25 ,8 79 0 ,00 09 84 -H s: Đ ọ c câ u h ỏi B2:Gv: Nhận nhiệm vụ H s th ả o lu ậ n Trả lời:
B3:Gv: Thảo luận, trao đổi, báo cáo
-H s n h óm 1 , 3 bá o cá o k ế t qu ả c òn c á c n h ó m 11 00 5 -> 0,1 10 05 x 10 5 k h á c gó p ý bổ su n g 25 ,8 79 -> 0,258 79 x 10 2 -G V : C h ốt vấ n đ ề 0,00 09 84-> 0.984 x 10 -3 B4:Kiểm tra đánh giá
Gv: Ra bài tập viết nhanh về dạng dấu phẩy động 345.6 0.000713 -98100.00 6 -0.1011678 9.112277 0.009810 88
Hs: Trả lờ i nhanh lấy điểm m iệng m ộ t số H s
3. Hoạt động luyện tập:
- HS N hắc lại kiến thức:
K iến thứ c c ơ bả n về T in h ọc
C á c h sử dụ n g b ả n g m ã A SC II.
B iểu diễ n th ôn g tin tron g m á y tín h .
4. Hoạt động vận dụng/ mở rộng:
Gv: Ra bài tập vận dụng yêu cầu Hs làm tại lớp: T ra n g 11 C â u h ỏi 2: a ) 12 6 d) 9 8 b) 2 39 e ) 10 1 c) 1 3 f) 34 a) 1F16 c) 1016 b) 1101012 d) 11112 a) 5E16 c) 1B316 b) A216 d) 0116 .
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HÓC INH TỰ HỌC
a. Hướng dẫn học sinh học bài cũ: N ắm khái niệm tin học là gì, đơ n vị đo thông tin, m ã hóa thô ng
tin d ạ n g số và p h i số
b. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
-T ìm h iểu v ề cá c th à n h ph ầ n cơ bả n có tron g m á y tín h
-H oạ t đ ộn g c ủ a m á y tín h n h ư th ế n à o T ra n g 12 Ngày soạn: 11/09/2019 Tiết Tên bài dạy 5 GIỚI THIỆU MÁY TÍNH (T1) I. MỤC TIÊU
B iế t c h ức n ă n g cá c th iết bị c h ín h c ủ a m á y tín h
N h ậ n b iế t đ ư ợc c á c th iế t b ị, cá c b ộ ph ậ n c hín h củ a m á y tín h .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lự c hợp tác, năng lực C NTT, năng lự c giao tiếp .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , S b t, g iá o á n , m á y c h iế u .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
-Mục đích: Biết khái niệm H ệ thố ng tin họ c, thành p hần của hệ thố ng tin họ c.
-Phương pháp/Kỷ thuật: Vấn đáp gợi m ở
-Hình thức tổ chức hoạt động: C á nhân làm việc
-Phương tiện dạy học: M áy chiếu, SG K
-Sản phẩm: H s biết khái niệm , hệ thố ng tin học g ồm phần cứng , phần m ềm , sự q uản lý và điều k h iển co n n gườ i. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Hoạt động 1: 1 Khái niệm hệ thống tin học:
G v : Đ ưa h ìn h ản h m ột m á y tính lên m á y ch iếu T ra n g 13 : 3 thành p hần:
: G ồ m m á y tín h và cá c th iết bị củ a m á y tín h .
: C á c c h ươ n g trìn h . củ a co n n gườ i.
B iế t ch ứ c n ă n g c ủ a C P U , bộ n h ớ tro ng , bộ n h ớ n go à i
H s th ấ y đ ượ c từn g th iết bị c ụ th ể trên m á y tín h .
- P h ươn g ph á p /K ỷ th u ậ t: S ử d ụ n g th iế t b ị c ụ th ể đ ể m in h h ọ a , th ả o lu ậ n n h óm .
C á n h â n và th ả o lu ậ n n h ó m
- Phương tiện dạy học:SG K, b ảng đen, 4 bộ C PU.
- Sản phẩm: H S hiểu rõ đư ợc cấu trúc của m áy tính, chức năng của CPU, bộ nhớ thô ng q ua các th iế t b ị th ực tế . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Q u a n sá t thiế t b ị q u a th ù n g m á y v à trả lờ i từ ng th iế t bị
- Gv: Đ ể hiểu rõ hơn chúng ta tìm hiểu sơ đồ cấu trúc m áy tính và chức năng của nó . Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 2: Tìm hiểu sơ đồ cấu trúc của máy tính
2. Sơ đồ cấu trúc của một máy tính: S G K
GV: M inh họ a sơ đồ bằng SGK
HS: Thảo luận trả lời dự a trên sơ đồ cấu trúc
Hoạt động 3: Tìm hiểu các thành phần của máy tính
3. Bộ xử lý trung tâm - CPU:
GV: M inh họa, tháo thùng m áy cho H S qua
sá t C P U m ộ t c á ch trự c qu a n GV: N êu câu hỏ i:
HS: Thảo luận, trả lờ i GV: N êu câu hỏ i
(C U : C on trol U n it) : qu yế t đ ịn h
dã y th a o tá c cầ n thự c h iện bằ n g cá c h tạ o ✓
ra c á c tín h iệu đ iều k h iể n . ✓ (A LU : A rithm e tic / Lo gic ✓
U n it) : th ực h iệ n c á c ph é p toá n số h ọ c/lo gic ✓ (R eg iste r). HS: Thảo luận trả lời T ra n g 14 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh 4. Bộ nhớ trong: HS: Thảo luận trả lời
C ó 2 lo ạ i b ộ n h ớ tro n g là : R A M v à RO M
GV: M inh họ a các loại bộ nhớ trong .
B ộ n h ớ ch ỉ đ ọc k h ô n g th ể gh i, x óa
D L tron g R O M k h ô n g m ấ t k h i tắ t m á y. HS: Thảo luận trả lời HS: Trả lời
C ó th ể g h i, đ ọ c, x óa dữ liệ u tron g R A M .
D ữ liệu tro n g RA M b ị m ấ t k h i tắ t m á y. ?
Hoạt động 5: Tìm hiểu bộ nhớ ngoài 5. Bộ nhớ ngoài: GV: N êu câu hỏ i
Đĩa cứ n g, đ ĩa m ề m , đ ĩa C D HS: Thảo luận trả lời
T h iế t b ị n h ớ U S B F la sh GV: N êu câu hỏ i HS: Thảo luận
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng:
G v: Y /c h s ho à n th à n h ph iế u h ọ c tậ p sa u
Câu 1:Hãy g hép m ỗ i thiết b ị ở cộ t bên trái vớ i chức năng tươ ng ứng ở cột bên phải tro ng b ảng dư ới đ â y: THIẾT BỊ CHỨC NĂNG
1) H ệ th ốn g tin h ọc d ù n g
a ) th ực h iệ n cá c p h ép to án số h ọ c v à log ic. đ ể 2) B ộ n h ớ n goà i
b) C hỉ ch o ph é p đ ọc , lư u cá c c h ươn g trìn h d o n h à sả n x u ấ t c à i sẳ n .
c) đ iề u k h iể n h oạ t đ ộn g đ ồ n g b ộ củ a c á c b ộ ph ậ n tron g m á y tính 3) B ộ n h ớ tron g
và c ác th iế t bị n go ạ i v i liên q ua n .
d) lưu trữ th ô n g tin cầ n th iết đ ể m á y tín h h o ạt đ ộn g v à dữ liệu tro n g
4) B ộ đ iề u k h iể n( C P U ) qu á trìn h xử lý.
e) là b ộ n hớ tron g c h o ph ép đ ọ c và gh i d ữ liệ u k h i m á y đ an g h o ạ t 5) B ộ số h ọc /L ogic đ ộn g
6) H ệ th ốn g tin h ọc g ồm
f) lưu trữ th ôn g tin lâ u d à i. 7) R A M
g) p h ầ n c ứn g , ph ầ n m ề m , sự qu ả n lý c on n gư ời 8) RO M
h )n h ậ p, x ử lý, xu ấ t, tru yề n và lưu trữ th ôn g tin
Câu 2: H ãy chỉ ra tên của từng thiết bị: T ra n g 15
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng:
Gv: Giao nhiệm vụ về nhà
G h i câ u h ỏi về n h à tìm tòi.
V. Hoạt động hướng dẫn HS tự học:
1. Hướng dẫn hs học bài cũ:
- K h á i n iệ m h ệ th ốn g tin họ c, g ồm có m ấ y thà n h p h ần ?
- S ơ đ ồ c ấ u trú c củ a m ột m á y tín h , c h ức n ăn g củ a C P U , b ộ n h ớ n g oà i và tro n g.
2. Hướng dẫn hs chuẩn bị bài mới:
H s trả lờ i c á c câ u h ỏi sa u : -
C h ứ c n ă n g c ủa th iết và o, ra ? -
M á y tín h ho ạ t đ ộ n g the o n g u yên lý n à o ? T ra n g 16 Ngày soạn: 12/09/2019 Tiết Tên bài dạy 6
GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH (T2) I. MỤC TIÊU
B iế t c h ức n ă n g cá c th iết bị c h ín h c ủ a m á y tín h
B iế t m á y tín h là m v iệ c th eo n g u yên lý j. V on N eu m a n n
N h ậ n biế t đ ượ c cá c th iế t bị, c á c bộ ph ậ n ch ín h củ a m á y tính .
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
4. Năng lực hướng tới: N ăng lự c hợp tác, năng lực C NTT, năng lự c giao tiếp .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , S b t, g iá o á n , ph ò n g m á y, N e tO p S ch o ol
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
H S n h ớ đ ược cấ u trú c c ủ a m á y tín h , c hứ c n ă n g c ủ a C PU , bộ n h ớ n g oà i v à tron g? V ấ n đ á p
G ọ i H s lên bả n g trả lờ i b ằ n g vấ n đ á p
B ả n g đ e n , th iết bị trự c qu a n g
H S trả lờ i đ ư ợc c â u h ỏ i v ề c ấ u trú c m á y tín h , ch ức n ă n g củ a C P U , bộ n h ớ . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
-G v: Ra c â u h ỏ i k iểm tra bà i cũ C â u h ỏi 1 :
B iết ch ứ c n ă n g củ a th iế t b ị v à o, ra .
B iế t n g u yên lý h oạ t đ ộ n g củ a m á y tín h .
V ấ n đ á p gợ i m ở, th ả o lu ậ n
T h ả o lu ậ n nh ó m , cá n h â n là m việc
B ả n g đ en , th iết bị trực qu a n g T ra n g 17
H s nh ậ n b iế t c á c th iế t b ị th ực v à o, ra củ a m á y tín h . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu thiết bị vào
6. Thiết bị vào: (Input Device)
GV: N êu câu hỏ i thảo luận HS: Trả lời
Hoạt động 2: Tìm hiểu thiết bị ra
7. Thiết bị ra: (Output Device)
GV: N êu câu hỏ i thảo luận HS: Trả lời
Hoạt động 3: Nguyên lý hoạt động của máy.
8. Hoạt động của máy tính: GV: N êu câu hỏ i
3. Hoạt động luyện tập: Gv: Y/c học sinh
N h ắ c lạ i cá c k iế n th ức cơ b ả n đ ã h ọc .
B à i tậ p củ n g c ố bằ n g S lide : G iả i m ả ô c h ữ T ra n g 18 Câu 1 M O U S E H Câu 2 E A D P H O N E Câu 3 R A M M Câu 4 O N I T O R K Câu 5 E Y B O A R D Câu 6 P R I N T E R
Câu hỏi 1: Là thiết b ị duy nhất của m áy tính có tên của m ột lo ài vật ?
Câu hỏi 2: Là thiết b ị để đư a dữ liệu âm thanh ra m ôi trờng b ên ngo ài ?
Câu hỏi 3 Là tên của bộ nhớ tro ng có thể g hi và đọ c d ữ liệu trong lúc làm việc?
Câu hỏi 4: Là tên của m ộ t thiết bị có cấu tạo tươ ng tự như m ột chiếc ti vi ?
Câu hỏi 5: Là tên của m ột thiết bị m à khi đưa thô ng tin vào m áy tính ng ườ i ta gõ lên nó ?
Câu hỏi 6: Là thiết b ị d ùng để đa dữ liệu ra g iấy ?
4. Hoạt động vận dung/mở rộng: G v : Y /c H s trả lời
H ã y ch o b iết th iết bị n à o v ừa là th iết b ị v à o, v ừa là th iết bị ra ? H s:Trả lời: M od en
V.HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. H ướ n g dẫ n h ọ c sinh h ọ c bà i cữ ở n h à:
- N ắ m c h ức n ă n g c ủ a th iết bị và o , ra
- N gu yê n lý h oạ t đ ộn g c ủ a m á y tín h
2. H ướ n g dẫ n c h u ẩn b ị b à i m ới:
- X em trư ớc tậ p và th ực h à n h 2 T ra n g 19 Ngày soạn: 26/09/2019 Tiết
B À I T Ậ P VÀ THỰ C H À NH 2 7 LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU
C ủ n g cố cá c k iến th ức đ ã h ọ c, c á c th à n h ph ầ n c ủ a m á y tín h .
Q u a n sá t, n h ậ n biết cá c b ộ ph ậ n ch ín h củ a m áy tín h v à m ộ t số th iết b ị k h á c n h ư m á y in , bà n
p h ím , c h u ột, đ ĩa , cổ ng U S B .
L à m q u en và tậ p m ột số th a o tá c sử d ụ n g bà n p h ím , c hu ộ t.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
N h ậ n thứ c đ ượ c m á y tín h th iế t k ế rấ t th â n th iện v ới co n n g ườ i.
N ă n g lực tự h ọ c, n ă n g lự c h ợp tá c , n ă n g lực C N T T
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , ph ò n g m á y.
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk , c h u ẩ n b ị trướ c n ội du n g th ực hà n h . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- Mục tiêu: Nhận b iết các thành p hần của m áy tính và m ộ t số thiết bị liên quan như : Ở đĩa, bàn ph ím , ch u ộ t,…
- Phương pháp/ kỷ thuật: Trải ng hiệm tại p hòng m áy số 2.
- Hình thức tổ chức: Thự c hành làm quen với m áy tính
- Phương Tiện dạy học: Phòng m áy 27 m áy( 2H s/1 m áy), bảng đen, SGK
- Sản phẩm: N hận b iết đư ợc tên của các thiết bị NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
V ì đ â y là tiế t h ọc đ ầ u tiê n n ê n G V ph ổ b iế n q u a n ộ i qu y ph ò n g th ự c h à n h , nh ắ c n h ở H S
th ực h iện tốt k h i v à o th ực h à n h . L àm ch o cá c e m c ó ý th ứ c bả o v ệ tà i sả n c hu n g . - Đặt vấn đến: Gv:
- M ụ c tiê u : L à m q ue n và tậ p m ộ t số th a o tá c sử d ụ n g bà n ph ím và ch u ộ t T ra n g 20
- P h ươ n g ph á p /K ỷ th u ật: T rả i n gh iệm tạ i ph ò n g m á y số 2, V ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m
- H ìn h th ức tổ c h ức : T h ự c h à n h ( 2H s/ 1 m á y tín h )
- P h ươ n g tiệ n d ạ y h ọc : 2 7 M á y tín h đ ả m bả o 2 H s/ m á y tín h
- S ả n ph ẩ m : P h â n biệt đ ượ c n h óm ph ím , th a o tá c v ới ph ím v à c h u ột. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Sử dụng bàn phím GV: N êu nộ i d ung
HS: Thực hành tìm hiểu theo nội dung đó
Hoạt động 2: Sử dụng chuột GV: N êu nộ i d ung HS: Thực hành
3. Hoạt động luyện tập:
Gv: Thiết kế câu hỏi cho họ c sinh trả lờ i trên m áy tính g ồm 10 câu như sau: Ở đ ịa c h ỉ sa u :
h ttp ://h oc 247 .n e t/th i-on lin e /tin -h o c-1 0/tra c -n gh iem -b a i-ta p -va -th u c -h a n h -2 -lam -q u en -v oi-m a y-tin h - l63 97 .h tm l?tid = 12 95
Câu 1:Thiết bị lưu trữ tạ m th ời dữ liệu củ a m á y tính là: A . Đ ĩa c ứn g B . RO M C . R A M D . Đ ĩa m ề m Câu 2:
C họ n d an h sá c h c á c thiế t b ị ra:
A. Co n c h uộ t, b àn p h ím , tai n g he
B . M àn h ìn h, m áy in, m áy c hiế u
C. M od e m , lo a và ta i ng h e
D. Tất c ả c â u trê n đ ề u s ai Câu 3:
B ộ p hận tro ng m áy vi tính b a o g ồ m B ộ p hậ n n ào sa u đây ? T ra n g 21 A. B ộ n hớ tro n g B . T hiế t b ị vào / ra C. B ộ xử lý tru ng tâm
D. Cá c c â u trê n đ ề u đún g Câu 4:
H ã y c ho b iế t ng uy ê n lý P hô n – N ô i – M a n đề c ậ p đ ế n n hữ n g vấn đ ề n ào d ư ớ i đâ y?
A. Đ iề u k hiể n b ằng c hư ơ ng trình và lư u trữ c hư ơ ng trình B . M ã hó a n hị p hâ n
C. Tru y c ập th eo địa c hỉ
D. Tất c ả đ ề u đún g Câu 5:
C họ n d an h sá c h c á c thiế t b ị và o : A. M áy q ué t, w e b c a m B . B àn p hím , c h uộ t
C. H ai c â u A, B đề u đú ng
D. H ai c â u A, B đề u s ai Câu 6:
R O M (Re a d -O n ly M e m o ry ) là : A. B ộ xử lý tru ng tâm
B . B ộ nh ớ truy c ậ p n gẫ u nh iê n C. B ộ n hớ ng o ài D. B ộ n hớ c hỉ đọ c Câu 7:
Tro ng c á c c â u sa u, c âu nà o s ai?
A. V ùn g R O M kh i tắ t điệ n k hô n g b ị m ất d ữ liệ u , c ò n vùn g R A M th ì ng ư ợ c lại
B . V ùng R O M là vùn g n hớ c h ỉ đọ c , c ò n vùng R AM là vù ng n hớ c ho p h é p đọ c , g hi và xó a
C. V ùn g R A M c hứ a c á c c hư ơ n g trìn h do nh à sản xu ất c à i đặt s ẵn tro ng vùng nà y
D. V ùn g R O M và R AM đư ợ c g ọ i c hu ng là b ộ n hớ tro n g Câu 8:
R A M (Ra nd o m A c c e ss M e m o ry ) là: A. B ộ n hớ c hỉ đọ c B . B ộ nh ớ n go à i T ra n g 22
C. B ộ n hớ tru y c ập ng ẫu n hiê n
D. B ộ xử lý tru ng tâm . Câu 9:
C ô ng c ụ n ào dư ớ i đ ây đặ c trư ng c ho n ề n văn m in h th ôn g tin ? A. M áy truy ề n hình
B . Đ iệ n th o ại d i độ n g C. R ad io D. M áy tính đ iệ n tử Câu 10:
M áy tín h là m ộ t thiế t b ị c ó c ác đặ c tính ư u việ t:
A. Tha y th ế h o àn to à n co n n g ườ i tro ng lĩnh vự c tín h to án
B . T ốc độ tính to á n c ực nh anh và đ ộ c h ính xá c c a o
C. Có kh ả nă ng thu th ập và xử lý m ọ i d ạ ng thô n g tin
D. B a c âu trê n đề u đú ng
Hs: Làm b ài tập trên trang w eb
4. Hoạt động vận dụng/ mở rộng:
G v : Y êu cầ u h ọ c về nh à trả lời cá c câ u h ỏi 1-> 6/28 -S G K
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. Hướng dẫn học bài cũ: C ần nắm cấu trúc của m ộ t m áy tính, chứ c năng của từng b ộ phận
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
Bà i toá n , th u ậ n toá n là gì?
Xá c đ ịn h bà i toá n là x á c đ ịn h n h ữ n g yếu tố n à o? T ra n g 23 Ngày soạn: 28/09/2019 Tiết Tên bài dạy 8
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (T1) I. MỤC TIÊU
B iế t k h á i n iệ m bà i toá n và th u ậ t toá n , c á c đ ặ c trư n g củ a th u ậ t toá n
H iểu c á ch biểu d iễ n th u ậ t to á n b ằ n g sơ đ ồ k h ố i v à n g ôn n gữ liệ t k ê.
H iểu m ột số th uậ t toá n th ô n g dụ n g .
X â y d ựn g đ ượ c th u ậ t toá n g iả i m ộ t số b à i toá n đ ơ n giả n b ằ n g sơ đ ồ k h ối h o ặ c N N liệt k ê .
N gh iêm tú c , tậ p tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lực hợ p tác, năng lực giao tiếp, năng lự c CN TT
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC -
M ụ c tiêu : H s b iế t k h á i n iệ m bà i toá n tron g th ự c tế đ ể từ đ ó đ i tìm h iểu k h á i n iệ m b à i to á n ,
th u ậ t toá n tro n g tin h ọc -
P h ươ n g ph á p /K ỷ th u ật: V ấ n đ á p g ợi m ở . -
H ìn h th ức tổ c h ức : C á n h â n trả lời -
P h ươ n g tiệ n d ạ y h ọc : S G K , b ả n g đ en -
S ả n ph ẩ m : B iết bà i to á n tron g th ực tế NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Gv: Đ ặt câu hỏ i Hs:Trả lời
B1 : R ửa n ồi sạ ch sẽ .
B2 : L ấ y gạ o c h o và o n ồi.
B3 : V o gạ o, đ ổ n ước vừ a p h ả i.
B4 : Đ ậ y n ồi, đ ó n g đ iệ n và ch ờ cơm ch ín -
M ụ c tiê u : B iết k h á i n iệm bà i to á n và th u ậ t to á n . -
P h ươ n g ph á p /k ỷ th u ậ t: vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . -
H ìn h th ức tổ c h ức : T h ả o lu ậ n n h óm -
P h ươ n g tiệ n d ạ y h ọc : S G K , b ả n g đ en -
S ả n ph ẩ m : B iết xá c đ ịn h In pu t và O u tpu t và k h á i niệ m th u ậ t toá n T ra n g 24 NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm bài toán và bước xác định bài toán 1. Khái niệm bài toán:
GV: D ẫn d ắt nêu câu hỏ i
In pu t: C á c th ôn g tin v à o (g iả th iế t)
O u tpu t: C á c thô n g tin ra (k ết lu ậ n )
* Ví dụ 1 : T ìm ư ớc số c h u n g lớn n h ấ t c ủ a 2 số n g u yên dư ơn g a , b . HS: Thảo luận trả lời.
HS: Nêu cụ thể từ ng ví dụ.
* Ví dụ 2 : T ìm g iá trị lớn n h ấ t tron g m ột dã y số
g ồm n số ng u yên A 1, A2, … An
Hoạt động 2: Thuật toán và biểu diễn thuật toán 2. Thuật toán:
GV: Giớ i thiệu bài to án và nêu câu hỏi In pu t: G ạ o O u tpu t: C ơm HS: Thảo luận trả lời
B 1 : R ửa n ồi sạ ch sẽ. GV: C ho HS lên làm
B 2 : L ấ y g ạ o ch o và o n ồ i.
HS: Họ c sinh lên bảng viết g iải thuật.
B 3 : V o g ạ o, đ ổ n ư ớc v ừa ph ả i.
B 4 : Đ ậ y n ồi, đ ón g điệ n v à ch ờ c ơm ch ín . -
GV: Giớ i thiệu bài to án và nêu câu hỏi. In pu t: A , B O u tpu t: n g h iệ m x
B 1: Xá c đ ịn h giá trị ch o a v à b (n h ậ p a ,b )
B 2: N ế u a k h á c 0 th ì n g h iệm x = -b/a v à q ua B 5.
B 3: N ế u b = 0 th ì ph ư ơn g trình v ô số
HS: Thảo luận trả lời và lên bảng viết g iải n g hiệ m . th u ậ t.
B 4: N ế u b <>0 th ì ph ươ n g trìn h vô ng h iệm
B 5: Th ô n g bá o n gh iệm và k ết th ú c . T ra n g 25 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV: N êu câu hỏ i thảo luận HS: Thảo luận trả lời T ừ đ ó:
3. Hoạt động luyện tập:
G v : R a b à i tậ p lu yện tậ p
H ã y tìm In p u t, O u tp u t c h o cá c b à i toá n sa u :
a . G iả i ph ươ n g trìn h bậ c 2 : a x 2 + b x+ c= 0
b. B à i to á n sắ p xế p k ết qu ả h ọc tậ p c ủ a m ộ t lớp H s:Trả lời
a . In p u t: a ,b,c: C á c số th ự c (a <>0 )
O u tpu t: N g h iệm c ủ a PT
b. In pu t: B ả n g đ iểm củ a h ọc sin h
O u tpu t: Bả n g xế p loạ i h ọ c lực
4. Hoạt động vận dụng/mở rộng:
G v : G ia o bà i tậ p v ề n h à
V. Hoạt động hướng dẫn học sinh tự học
a . H ướ n g dẫ n h ọc bà i c ũ :
- N ắ m k h á i n iệm bà i to á n , th u ậ t to á n
- Tìm In pu t, O u tpu t ch o c á c b ài toá n sa u :
+ G iả i h ệ p h ươ ng trìn h
+ C h o  A BC , ch o độ dà i cá c c ạ n h a ,b,c . H ã y tìm S = ?
b. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
V iế t th u ậ t toá n g iả i ph ư ơn g trìn h bậ c 1, 2 ? T ra n g 26 Ngày soạn: 02/10/2019 Tiết Tên bài dạy 9
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (T2) I. MỤC TIÊU
B iế t k h á i n iệ m bà i toá n và th u ậ t toá n , c á c đ ặ c trư n g củ a th u ậ t toá n
H iểu c á ch biểu d iễ n th u ậ t to á n b ằ n g sơ đ ồ k h ố i v à n g ôn n gữ liệ t k ê.
H iểu m ột số th uậ t toá n th ô n g dụ n g .
X â y d ựn g đ ượ c th u ậ t toá n g iả i m ộ t số b à i toá n đ ơ n giả n b ằ n g sơ đ ồ k h ối h o ặ c N N liệt k ê .
N gh iêm tú c , tậ p tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lực hợ p tác, năng lực giao tiếp, năng lự c CN TT
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk , g iấ y A 0 IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động: -
K iể m tra k iế n th ức Kh á i n iệm bà i to á n, th u ậ t to á n .
B iết tìm In pu t v à O u tpu t c ủ a bà i to á n ? -
Phương pháp/Kỷ thuật: Vấn đáp -
Hình thức tổ chức hoạt động: kiểm tra b ài cũ -
Phương tiện dạy học: SG K, bảng đen -
Sản phẩm: Biết Tìm Inp ut và Outp ut NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Gv: Đ ặt câu hỏ i kiểm tra bài cũ
Hs: Lên bảng trả lờ i và viết Input và Output
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
- Mục tiêu: H iểu cách b iểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và ngô n ngữ liệt kê.
- Phương pháp/ Kỷ thuật: Vấn đáp g ợi m ở , thảo luận nhóm .
- Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc theo nhó m , cá nhân
- Phương tiện dạy học: SGK, b ảng đen
- Sản phẩm: Viết đượ c thuật toán theo 2 cách. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê
CÁC CÁCH BIỂU DIỄN THUẬT TOÁN:
GV: Dẫn dắt, hướ ng dẫn cách b iểu diễn bằ n g liệ t k ê.
Giải thuật giải phương trình bậc 2
GV: Giớ i thiệu bài to án và nêu câu hỏi. T ra n g 27 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh Ax2+Bx+C = 0 (a#0) In pu t: A ,B ,C (A #0 ) O u tpu t: n g h iệ m x
HS: Thảo luận trả lời và lên bảng viết g iải th u ậ t.
B 1: Xá c đ ịn h giá trị ch o A ,B ,C ( n h ập a ,b,c)
B 2: T ín h D e lta D := B 2 + 4 . A . C
B 3: D <0 X u ấ t: “P h . trìn h vô n gh iệm ”. B 4: N ế u D = 0 th ì: X 1 -B/(2 *A ) X u ấ t: G iá trị X1 . B 5: N ế u D > 0 th ì: - X 1 (-b+ S Q RT ( D ))/(2* a)
- X 2 (-b -S Q R T( D ))/(2* a )
- X u ấ t: X 1, X 2 . K ết th ú c
Hoạt động 2: Biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối
GV: Giới thiệu quy ước vẽ, ý nghĩa, phân T h a o tá c n h ậ p tích cho H S h iểu. ấ HS: Lắng nghe, ghi chép. T ha o tá c tín h T h a o tá c so T rìn h tự c á c th a o
Ví dụ: Giải thuật giải phương trình bậc 2
HS: Hoạt động cá nhân 7 phút Ax2+Bx+C = 0 (a#0)
V ẽ sơ đ ồ kh ối biểu diễn thu ật toá n.
- B iể u diễn th u ậ t toá n bằ n g sơ đồ k h ối. HS: Lên bảng vẽ SĐK.
GV: Cho HS góp ý, nhận xét và tổng kết.
3. Hoạt động luyện tập:
- G v : ra bà i tậ p lu yệ n tậ p
V iế t th u ậ t toá n K iểm tra số N có p h ả i là số n gu yê n tố h a y k h ôn g ?
- H s: T h ả o lu ậ n viế t th u ậ t toá n trê n g iấy A 0
4. Hoạt động vận dụng/ mở rộng:
G v : R a đ ề về n h à là m
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. Hướng dẫn học bài cũ: -N ắm các cách viết thuật toán và vận d ụng alm f b ài tập 2,4/44 (SGK)
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: T ra n g 28
V iế t th u ậ t toá n tìm giá trị n h ỏ n h ấ t c ủ a d ã y số? T ra n g 29 Ngày soạn: 04/10/2019 Tiết Tên bài dạy 10
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (T3) I. MỤC TIÊU
B iế t k h á i n iệ m bà i toá n và th u ậ t toá n , c á c đ ặ c trư n g củ a th u ậ t toá n
H iểu c á ch biểu d iễ n th u ậ t to á n b ằ n g sơ đ ồ k h ố i v à n g ôn n gữ liệ t k ê.
H iểu m ột số th uậ t toá n th ô n g dụ n g .
X â y d ựn g đ ượ c th u ậ t toá n g iả i m ộ t số b à i toá n đ ơ n giả n b ằ n g sơ đ ồ k h ối h o ặ c N N liệt k ê .
N gh iêm tú c , tậ p tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lực hợ p tác, năng lực giao tiếp, năng lự c CN TT
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : K iểm tra k iến thứ c v ề th uậ t toá n
- P h ươn g ph á p, Kỷ th u ậ t: V ấ n đá p gợi m ở
- H ìn h th ức tổ c h ức h o ạ t đ ộn g : K iểm tra bà i cũ
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en
- S ả n p h ẩ m : H S v iết đ ược th u ậ t to á n th e o 2 cá c h . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Gv: Ra câu hỏi kiểm tra
Ở m ột k h u v ườ n củ a b á c n ô n g d â n trồ n g trọ t h oa b iế t ch iều d à i là a (m ) , ch iề u rộ n g b (m ). H ã y
v iế t th u ậ t toá n tín h d iệ n tích c ủ a m ột k h u vườ n trên th eo 2 cá c h ?
Hs: Lên bảng viết thuật to án theo 1 tro ng 2 cách
B 1:N h ậ p ch iều d à i a , c h iề u rộ n g b B 2: S <- a x b
B 3: T h ôn g b á o S , rồ i k ế t th ú c N hập a,b S<-a x b T hôn g b áo S, K T T ra n g 30
G v : G ọ i m ộ t số H s n h ậ n x ét bà i là m củ a H S -> L ấ y đ iể m m iệ n g
V ớ i b à i toá n trê n th õ a m ã n n h ữn g tính c h ấ t n à o, đ ó là b ài h ọc h ôm n a y. 2.
- Mục tiêu: B iết các đặc trưng chính của thuật toán.
H iểu cá c h biểu diễ n th u ậ t to án b ằ n g sơ đ ồ k h ối v à liệt k ê. -
Phương pháp/ Kỷ thuật: vấn đáp g ợi m ở , làm việc nhóm , thảo luận. -
Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhó m -
Phương tiện dạy học: SG K, bảng đen -
Sản phẩm: Hs b iết đư ợc đư ợc đặc trung cơ bản của thuật to án NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Tính chất thuật toán. GV: M inh họa. Tín h dừn g
HS: Nhận xét và chốt lại sau các ví dụ. Tín h xá c địn h. Tín h đ ún g đắ n.
Hoạt động 2: Các bước xây dựng thuật toán. 3. Một số ví dụ:
HS: Vận dụng cách vẽ để giải quyết bài
C h o N và dãy số ngu yên A1, A2, … A N. toán.
Tìm giá trị lớn nh ất tron g dãy? - GV: Nêu câu hỏi In pu t: N v à d ã y A . O u tpu t: M a x HS: Thảo luận trả lời
HS: Hoạt động cá nhân và lên bảng làm.
GV: Giúp HS định hướng giải và hoàn th iện
Hoạt động 3: Xây dựng thuật toán (Tùy vào thời gian)
T ín h tổn g S = 1 + 2 + 3 + … + N
GV: Giớ i thiệu bài to án và đặt câu hỏ i In pu t: Số dươ n g N O u tpu t: T ổ n g S
B a n đ ầ u tổn g b ằ n g 0, lầ n lượt cộn g c á c số 1 , 2, HS: Thảo luận trả lời 3 … và o tổn g S . GV: N êu câu hỏ i B 1: N h ập N B 2: G á n S ← 0 , i ← 1
HS: Ho ạt độ ng cá nhân.
B 2: N ếu i > N th ì th ôn g b á o tổn g S rồi k ết th ú c . T ra n g 31 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh B 3: S ← S + i
B 4: T ă n g i lê n 1 rồ i q u ay lạ i B2
3. Hoạt động luyện tập: Gv: Yc Hs nhắc lại:
N ắ m lạ i cá c h b iểu diễ n th u ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k h ối và liệt k ê
N ắ m cá ch là m m ột ví dụ c ụ th ể.
Hs: N hắc lại vấn đề đã họ c b ài hôm nay
4. Hoạt động vận dụng/ Mở rộng: G v : R a b à i tậ p
C h o N và dãy số n guyên A1, A2, … AN. Tìm giá trị nhỏ nhất trong dãy?
H s:Dựa trên bà i tìm giá trị lớn n hấ t để viết bà i tìm giá trị nh ỏ nh ất
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
1. Hướng dẫn học bài cũ:
Đ ọ c th u ật toá n tìm M a x , M in , tín h tổn g
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
T ìm h iể u b à i toá n tìm k iếm tu ầ n tự. B à i tậ p về n h à :
◇ Tìm số bé nhất trong dãy số A 1, A 2, … An
◇ Kiểm tra số N có phải là số nguyên tố hay không? T ra n g 32 Ngày soạn: 11/10/2019 Tiết Tên bài dạy 11
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (T4) I. MỤC TIÊU
B iế t k h á i n iệ m bà i toá n và th u ậ t toá n , c á c đ ặ c trư n g củ a th u ậ t toá n
H iểu c á ch biểu d iễ n th u ậ t to á n b ằ n g sơ đ ồ k h ố i v à n g ôn n gữ liệ t k ê.
H iểu m ột số th uậ t toá n th ô n g dụ n g .
X â y d ựn g đ ượ c th u ậ t toá n g iả i m ộ t số b à i toá n đ ơ n giả n b ằ n g sơ đ ồ k h ối h o ặ c N N liệt k ê .
N gh iêm tú c , tậ p tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lực hợ p tác, năng lực giao tiếp, năng lự c CN TT
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : C ủ n g cố lạ i k iế n th ứ c đ ã h ọc
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: V ấ n đ á p
- H ìn h th ức tổ c h ức h o ạ t đ ộn g : K iểm tra bà i cũ
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en , b ản g ph ụ A 0 viết bảng m ô p hỏng - S ả n p h ẩ m : H s NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG G v :
C â u h ỏi 1: C ó m ấ y cá c h v iết th u ậ t to á n ? T h u ậ t to á n p h ả i th ỏa m ã n n h ữ n g tín h ch ấ t n à o?
C â u h ỏi 2: H ãy m ôt ph ỏ n g th u ậ t to á n tìm g iá trị lớn n h ấ t c ủ a dã y số Dãy số 5 1 4 7 6 3 15 8 4 9 12 i 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 2 Max H s: T rả lờ i
- M ụ c tiê u : B iết th u ậ t to á n tìm k iếm tu ần tự
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: V ấ n đ á p g ợi m ở , th ả o lu ậ n n h óm
- H ìn h th ức tổ c h ức h o ạ t đ ộn g : C á n h â n là m v iệ c, th ả o lu ậ n n h óm
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en
- S ả n p h ẩ m : H s v iết đ ược th u ậ t to á n th e o 2 cá c h NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG -
T ìm m ột từ h a y m ột đ oạ n vă n bả n tro n g S G K -
T ìm k iếm th ô n g tin trê n In tern et -
T ìm k iếm th ô n g tin b à i h á t - … … T ra n g 33 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: làm quen với bài toán tìm kiếm 3. Một số ví dụ: (tt) B à i toá n tìm k iếm
GV: N êu và g iải thích bài to án. * Kh ó a tìm k iế m :
L ấ y ví dụ m in h h ọa .
C h o d ã y A g ồm N số n gu yê n k h á c n h a u a 1, HS: Nắm bắt bài to án tìm kiếm .
a 2, … ,a n và m ột số ng uyên K. C ầ n b iế t có ha y
k h ôn g c h ỉ số i m à a i = K. N ế u c ó hã y c ho b iế t ch ỉ số đ ó.
S ố n gu yê n K đ ư ợc g ọi là k h ó a tìm k iếm .
* Bà i toá n tìm k iế m tu ầ n tự :
C h o d ã y A g ồm N số n gu yê n k h á c n h a u a 1,
a 2 … a n. C ho số nguyê n K , c ó ha y không c hỉ
số i m à a i = K. N ế u c ó hã y cho b iết chỉ số đ ó. GV: M inh họ a b ài toán.
Hoạt động 2: Tìm hiểu thuật toán tìm kiếm
GV: C ho HS xác định b ài toán. In pu t: N , a 1, a 2 … a n
HS: Làm vào g iấy nháp, cho p hép trao đổi.
O u pu t: C h ỉ số i m à a i = K ho ặ c thông bá o
k h ôn g có giá trị n à o c ủ a dã y có giá trị bằ n g K .
GV: H ư ớng dẫn và gợi ý nhằm giúp HS có
Tìm k iế m tu ầ n tự từ p h ầ n tử th ứ n h ấ t, ta
th ể tự đ ịn h h ìn h ý tưở n g giả i bà i to á n .
so sá n h g iá trị củ a ph ầ n tử đa n g x ét vớ i k h óa
GV: M inh họ a với dãy số cụ thể.
K n ếu có p h ầ n tử a i = K thì thô ng bá o i v à kế t HS: S uy ng hĩ tìm ra ý tưở ng để g iải.
th ú c cò n k h ô n g th ì T h ôn g bá o k h ô n g có p h ầ n
tử n à o có giá trị b ằ n g K .
GV: G ợi ý từng b ướ c để HS xây dự ng thuật + C á c h liệt k ê:
toá n . Đ ặ c biệt là m in h họ a b ằ n g m ộ t dã y số
B 1: N h ậ p N , cá c số h ạ n g a 1, a2 … an v à khóa cụ thể để H S có thể hình dung. K .
HS: Ho ạt độ ng có sự trợ g iúp của giáo viên. B 2: i ← 1
B 3: N ếu a i = K thì thông bá o i và kết thúc .
GV: B ư ớc q uay lại B 3 H S chư a hiểu, GV cần B 4: i ← i + 1
giả i th íc h v à m in h h ọa vớ i d ã y số .
B 5: N ếu i > N th ì th ôn g b á o k h ô n g c ó p h ần
tử n à o c ủ a d ã y c ó g iá trị bằ n g K v à k ế t th ú c. B 6: Q u a y lạ i B 3 .
GV: Từ thuật to án liệt kê, cho H S m ô tả + S ơ đ ồ k h ối:
th u ậ t toá n bằ n g sơ đồ k h ối.
HS: Vẽ sơ đồ khố i vào giấy nháp.
HS: Lên b ảng vẽ sơ đồ, G V sẽ gợi ý. T ra n g 34 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV: C ùng HS ho àn thiện lại sơ đồ khố i. N hập N và a1, a2 … an; K
GV: Mô phỏng bằng ví dụ cụ thể: C h o k =8 5 A 5 6 1 2 4 8 2 3 8 5 9 6 5 4 3 8 67 i ← 1 Đ i 1 2 3 4 5 - - - Đ ưa ra i rồi C h o k =9 0 ai = thúc A 5 6 12 48 2 3 85 9 6 54 38 6 7 i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 S K h ôn g c ó a i=9 0 i ← i + 1 S i > Đ
Thông báo d ãy A khô ng có số c ó giá trị bằng K
3. Hoạt động luyện tập:
Gv: Chia nho ́m hs (4-6 hs) để m ô phỏ ng ví dụ sau: 12 2 3 45 4 1 52 47 5 6 48 ;
H ã y vậ n dụ n g th u ậ t to á n tìm k iếm tu ầ n tự m ô ph ỏ n g th u ậ t to á n k hi k = 12 , k = 41 ,k = 50
H s: T h ả o lu ậ n đ ể tìm k ết qu ả bà i to á n
4. Hoạt động vận dụng/Mở rộng::
Gv: Y/c H s về nhà viết thuật toán tìm kiếm nhị phân? Hs: G hi đề b ài
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
1. Hướng dẫn học bài cũ:
- N ắ m th u ậ t toá n tìm k iếm tu ầ n tự
- C á c cá ch v iế t th u ậ t to án
- Là m bà i tậ p S G K p h ầ n th u ậ t to á n
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
X em bà i to á n sắ p x ếp dã y số th à n h d ã y k h ô n g tă n g T ra n g 35 Ngày soạn: 08/10/2019 Tiết Tên bài dạy 12
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (T5) I. MỤC TIÊU
B iế t k h á i n iệ m bà i toá n và th u ậ t toá n , c á c đ ặ c trư n g củ a th u ậ t toá n
H iểu c á ch biểu d iễ n th u ậ t to á n b ằ n g sơ đ ồ k h ố i v à n g ôn n gữ liệ t k ê.
H iểu m ột số th uậ t toá n th ô n g dụ n g .
X â y dự n g đ ược th u ậ t to á n giả i b à i toá n sắ p x ếp b ằ n g sơ đ ồ k h ố i h oặ c N N liệt k ê .
N gh iêm tú c , tậ p tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lực hợ p tác, năng lực giao tiếp, năng lự c tính toán
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : H s biế t m ột số tìn h h u ốn g tron g th ực tế c ầ n ph ả i sắp xế p th àn h d ã y k h ô n g giả m
- P h ươn g ph á p/ k ỷ th u ậ t: V ấ n đ á p gợ i m ở
- H Ìn h th ứ c tổ ch ứ c: M in h h ọa tra n h ả n h v ề sắ p x ếp
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: B ả n g, S G K , m á y ch iếu
- S ả n p h ẩ m : H s b iết n h u c ầ u c ầ n sắ p xế p NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
G v : H ã y n êu m ột số Vd tron g th ự c tế cầ n sắ p x ếp th à n h dã y k h ôn g g iả m ? H s: T rả lờ i
Tro ng th ực tế có rất nhiều cô ng việc liên quan đ ến sắp xếp . Đ ể hiểu rõ h ơn v ề
thuật to án sắp xếp chúng ta tìm hiểu b ài m ới sau.
- M ụ c tiê u : B iết th u ậ t to á n sắ p xế p tu ầ n tự
- P h ươn g ph á p/ K ỷ th u ậ t: V ấ n đ á p gợ i m ở, th ả o lu ậ n n h óm
- H ìn h th ức tổ c h ức : M in h h ọ a trực q u a n , th ả o lu ậ n T ra n g 36
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en , m á y c h iếu
- S ả n p h ẩ m : V iết đ ư ợc th u ậ t to á n sắ p x ếp tu ầ n tự NỌI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài toán sắp xếp. 3. Một số ví dụ: (tt)
GV: Nêu và giải thích b ài toán. Bà i toá n sắ p xế p.
Lấ y ví dụ m in h h ọ a .
Ví dụ : C h o d ã y A g ồm 5 ph ầ n tử : 2,4,7,9 ,6 sa u
k h i sắ p x ếp ta có dã y: 2 ,4 ,6,7,9.
GV: Yêu cầu họ c sinh xác định b ài to án. HS: Xác định bài to án.
In pu t: D ã y A g ồm N số n gu yê n a 1, a 2,. . . , aN
O u tpu t: D ã y A đ ã đ ư ợc sắ p xế p th à n h dã y k h ôn g g iả m -
Hoạt động 2: Tìm hiểu thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi. :
GV: M inh họa ví dụ, g ợi ý d ần
Vớ i m ỗ i cặ p số h ạ n g đ ứ ng liền k ề
tro n g d ã y, n ế u số trư ớc lớn h ơn số sa u th ì
ta đ ổ i c h ỗ ch ú n g c h o n h a u . HS: Rút ra ý tưở ng GV: Nêu yêu cầu + C á ch liệt k ê:
B1 : N h ậ p N và c á c số h ạ n g a 1, a 2,. . . , a N; B2 : M  N ;
B3 : N ếu M < 2 th ì đ ư a ra d ã y A đ ã đ ược sắ p xế p rồ i k ế t th ú c. B4 : M  M – 1, i  0 ;
HS: Thảo luận, trả lời và lên bảng thực hiện B5 : i  i + 1 ;
B6 : N ế u i > M th ì qu a y lạ i B 3;
B7 : N ếu a i > a i+1 thì trá o đổ i a i và a i+1 cho n h au ; T ra n g 37 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh B8 : Q u a y lạ i B 5; + Sơ đ ồ k h ối:
HS: Thực hiện b iểu diễn thuật to án b ằng sơ đồ k h ố i. N h ập N v à a 1, a 2 .
GV: Hư ớng d ẫn thêm khi cần. M ← N Đ ư a ra A Đ M < k ế t th ú c S M ← M – 1 ; i ← 0 i ← i +1 i > Đ S Đ T rá o đ ổi ai với a i > a i+1 S
GV: M ô phỏ ng m ột trườ ng hợp trên m áy chiếu T ra n g 38
Hs: Q uan sát trên m áy chiếu để hiểu rõ hơn về thuật toán 3. Hoạt động củng cố:
G v : Y /c h ọc sin h lê n m ô p h ỏn g v ề sắ p x ếp d ã y số sa u th à n h dã y k h ôn g g iả m
H s: M ô phỏ ng sắp xếp trên bả ng
4. Hoạt động mở rộng/ vận dụng:
G v : Y /c về n h à v iế t th u ậ t toá n sắ p x ếp d ã y số th à n h dã y k h ô n g tă n g
H s: N h ậ n n h iệ m v ụ
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c sin h h ọ c b ài cũ :
- N êu m ột số m c oo n g việ c sắ p x ếp tron g th ực tế
- N ắ m th u ậ t th u ậ t toá n sắ p x ếp d ã y k hô n g g iả m , m ô ph ỏ n g
2. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
- X em lại cô n g th ức tín h d iện tíc h hìn h ch ữ nh ậ t
- V iết th u ậ t to á n tín h d iện tíc h hìn h ch ữ nh ậ t T ra n g 39 Ngày soạn: 17/10/2019 Tiết Tên bài dạy 13 BÀI TẬP THUẬT TOÁN (T1) I. MỤC TIÊU
N ắ m vữn g k iế n th ứ c về th u ậ t to á n .
B iế t cá c h vậ n dụ n g đ ể giả i c á c bà i to á n
R èn lu yện k ĩ n ă n g xâ y dự n g thu ậ t toá n ch o b à i toá n .
N ắ m vữn g cá c h b iể u diễn th u ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k h ối h oặ c liệt k ê cá c bướ c.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
N ă n g lực tín h to á n , n ă ng lự c h ợp tá c , n ă n g lực g ia o tiế p
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : Ô n lạ i k iế n th ứ c về k h ái n iệm bà i to á n , th u ậ t to á n v à cá c h v iết th u ậ t to á n
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: V ấ n đ á p g ợi m ở
- H ìn h th ức tổ c h ức : C á n h â n trả lời qu a câ u h ỏi
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en
- S ả n p h ẩ m : H s n ắ m vữ n g k iến thứ c v ề bà i to á n , th u ật toá n NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Nhắc lại nội dung kiến thức I. Lí thuyết:
G V : N êu yêu cầ u n ộ i du n g
1 . K h á i n iệm bà i to á n .
+ K h á i niệ m b à i toá n , th u ậ t toá n ? 2 . T h u ậ t toá n :
+ C ó m ấ y c á ch viế t th u ậ t toá n ? K h á i n iệm
+ T h u ậ t to á n p h ả i th ỏa m ã n n h ữ n g tín h ch ấ t
C á c h b iể u diễn th u ậ t toá n n à o?
C á c b ướ c xâ y d ựn g th u ậ t toá n
HS: Trả lờ i nhanh những kiến thứ c đã đượ c
T ín h c h ất th u ật toá n h ọc .
B iết th u ậ t to á n tín h diện tíc h h ìn h c h ữ n h ậ t
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: T h ả o lu ậ n n h óm
- H ìn h th ức tổ c h ức : L àm việ c n h óm
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en , g iấ y A 0
- S ả n p h ẩ m : H s v iết đ ược th u ậ t to á n tín h diện tíc h T ra n g 40 NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 2: Bài tập 1 II. Bài tập: 1. Bài tập 1:
G V : G iớ i th iệu b à i toá n v à n êu yê u cầ u n ộ i
M ộ t m ả n h vư ờn h ìn h ch ữ n h ậ t, bê n tron g m ả nh du n g
C h ia lớ p th à n h 4 nh ó m th ự c h iệ n c á c
vư ờn c ó m ộ t cá i g iế n g h ìn h tròn . Em h ã y x â y d ựn g n h iệm vụ sa u :
th u ậ t to á n tín h diện tíc h đ ấ t có th ể trồn g trọt.
+ N h óm 1,3 : X á c đ ịn h bà i to á n , n êu ý tư ởn g * Xác định bài toán:
+ N h óm 2 : Viế t th u ậ t toá n liệ t k ê
- In pu t: D à i (a ), R ộn g ( b), b á n k ín h giế n g (R)
+ N h óm 4 : Viế t th u ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k h ối HS:
- O u tp u t: D iệ n tích đ ấ t trồn g trọt. H o ạ t đ ộ n g * Ý tưởng:
G V : C h ốt ý, th ốn g n h ấ t ý tưở n g là m . * Thuật toán: HS: - C á ch liệt k ê : H o ạ t đ ộ n g B 1: N h ậ p a , b, R B 2: S := a b – 3. 1 4R 2
B 3: Th ô n g bá o k ết qu ả S v à k ết th ú c . - S ơ đ ồ k h ối
G V : T ổn g k ế t, đ á n h giá . N hập A, B, R S := ab –3. 14 R2 Đ ưa ra Đ ếm kết thúc * Kiểm tra: C h o a = 5 ; b = 7 ; R = 3 K ết qu ả S = ?
Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài toán 2 (Bài toán dự phòng)
T ù y và o th ờ i g ia n đ ể c h ọn n ội d u n g bà i p h ù h ợp
G v: Đ ưa bà i tậ p về m ột trò c h ơi
vớ i đ ố i tượ n g h ọc sin h củ a từn g lớp .
H a i n g ườ i lu â n p h iê n n h a u b ố c từ 1
2. Bài toán 2: H ai ng ườ i luân p hiê n nhau bố c từ đế n 3 viên b i. Có 15 bi, ai b ốc viê n bi thứ
1 đ ến 3 viên bi. C ó 1 5 b i, a i bố c viên bi th ứ 1 5 1 5 sẽ là n gư ời th u a c u ộc . E m là n g ư ời
sẽ là n g ườ i th u a c u ộc . E m là n g ườ i b ốc đ ầ u
b ốc đ ầ u tiên h ã y n g h ĩ c á ch đ ể m ìn h lu ô n
tiê n h ã y n g h ĩ c á c h đ ể m ìn h lu ôn th ắ n g cu ộc . th ắ n g c u ộc .
H s: C h ơ i trò c h ơi rồ i đ ưa ra cá c b ướ c c ủ a th u ậ t to á n B 1 : T ô i b ố c 2 b i T ra n g 41 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh B 2: B ạ n k ia bố c X b i B 3: T ôi bố c (4-X ) b i
B 4: N ếu cò n 1 bi th ì “T u yên bố
th ắ n g c u ộc ”. Dừ n g ch ơ i.
B 5 : Q u a y lạ i B ư ớ c 2 3. Hoạt động củng cố:
N h ắ c lạ i k iến th ức trọn g tâ m : Đ ể x â y dựn g giả i th u ậ t g iả i bà i toá n ta th ực h iệ n th eo 4 bư ớc
X á c đ ịn h b à i toá n .
T ìm ý tưởn g giả i b à i toá n . T h u ậ t toá n K iểm tra .
4. Hoạt động vận dụng/mở rộng:
Gv Ra bài tập về nhà như sau B à i 1 : B à i 2: G h i bà i tậ p
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
N ắ m c ác cá c h v iết th u ậ t to á n , tín h ch ấ t củ a th u ậ t to á n .
M ột m ả n h vư ờn h ìn h ch ữ n h ậ t, bê n tron g m ả nh vườ n có m ột cá i
giế n g h ìn h tròn . Em h ã y xâ y dự n g thu ậ t toá n tín h diện tích đ ấ t c ó th ể trồn g trọt. T ra n g 42 Ngày soạn: 18/10/2019 Tiết Tên bài dạy 14 BÀI TẬP THUẬT TOÁN (T2) I. MỤC TIÊU
N ắ m vữn g k iế n th ứ c về th u ậ t to á n .
B iế t cá c h vậ n dụ n g đ ể giả i c á c bà i to á n
R èn lu yện k ĩ n ă n g xâ y dự n g thu ậ t toá n ch o b à i toá n .
N ắ m vữn g cá c h b iể u diễn th u ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k h ối h oặ c liệt k ê cá c bướ c.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
N ă n g lực tín h to á n , n ă ng lự c h ợp tá c , n ă n g lực g ia o tiế p
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
C ủ n g cố lạ i k iến th ứ c v ề th u ậ t to á n
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: H ỏ i đ á p
- H ìn h th ức tổ c h ức : K iểm tra bà i cũ
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en
- S ả n p h ẩ m : H s v iết đ ược th u ậ t to á n tín h diện tíc h NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Gv: Đặt câu hỏi
V iế t th u ậ t toá n tín h d iệ n tíc h c ủ a p h ầ n gạ ch c h éo , vớ i a bá n k ín h n h ậ p từ b à n p h ím ? y a - a a - a
Hs: Lên trình bày ở trên bảng
Gv: -Gọ i m ột số H s nhận xét rồ i g hi điểm
- Q u a b à i tậ p n à y ch ú n g ta n ắm cô n g th ức tín h d iện tíc h đ ư ờn g tròn . T ra n g 43 - M ụ c đ ích :
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: T h ả o lu ậ n n h óm
- H ìn h th ức tổ c h ức : L àm việ c n h óm
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , g iấ y A 0
-S ả n ph ẩ m : H ọc sin h v iế t đ ư ợc th u ậ t toá n b ài tậ p về m ã n h vư ờn NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Bài tập 1 1. Bài tập 1:
M ộ t m ả n h vư ờn h ìn h ch ữ n h ậ t, bê n tron g m ả nh
G V : G iớ i th iệu b à i toá n v à n êu yê u cầ u n ộ i
vư ờn c ó m ộ t cá i g iế n g h ìn h tròn . Em h ã y x â y d ựn g du n g HS: Ho ạt độ ng
th u ậ t to á n tín h diện tíc h đ ấ t có th ể trồn g trọt. * Xác định bài toán:
- In pu t: D à i (a ), R ộn g ( b), b á n k ín h giế n g (R)
- O u tp u t: D iệ n tích đ ấ t trồn g trọt.
G V : C h ốt ý, th ốn g n h ấ t ý tưở n g là m . * Ý tưởng: HS: Ho ạt độ ng * Thuật toán: - C á ch liệt k ê : B 1: N h ậ p a , b, R B 2: S := a b – 3. 1 4R 2
B 3: Th ô n g bá o k ết qu ả S v à k ết th ú c .
G V : T ổn g k ế t, đ á n h giá . - S ơ đ ồ k h ối N hập A, B, R S := ab –3. 14 R2 Đ ưa ra Đ ếm kết thúc * Kiểm tra: C h o a = 5 ; b = 7 ; R = 3 K ết qu ả S = ?
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài toán 2 (Bài toán dự phòng) -T h u ậ t to á n :
V iế t th u ậ t toá n g iả i bấ t ph ươ n g trìn h a x +b > 0 T ra n g 44 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
G v : Y /c H s th ảo lu ậ n n h óm rồi v iết th u ậ t to á n B 1: N h ậ p h ệ số a ,b
H s:T h ả o lu ậ n trìn h bà y th u ậ t to á n trên g iấ y A 0 B 2: N ếu a = 0
G v :C h o H s th ả o lu ậ n rồ i n h ậ n xé t
B 2.1: N ế u b > 0 th ì c ó v ô số n gh iệ m , đ ế n B 4
B 2.2: N g ượ c lạ i P T V N , Đ ến B 4 B3 :
B 3.1: N ế u a <0 th ì bp t có n gh iệm x < -b/a -> B 4
B 3.2: bpt có n gh iệm x> -b/a -> B 4 B 4:K ết th ú c .
3. Hoạt động luyện tập:
Gv: Y/c H s nhắc lại kiến thức trọng tâm Hs:Nhắc lại
N h ắ c lạ i k iến th ức trọn g tâ m : Đ ể x â y dựn g giả i th u ậ t g iả i bà i toá n ta th ực h iệ n th eo 3 bư ớc
X á c đ ịn h b à i toá n .
T ìm ý tưởn g giả i b à i toá n . T h u ậ t toá n K iểm tra
4. Hoạt động vận dụng/mở rộng:
G v : Y /c h ọc sin h viết th uậ t toá n
Tín h tổn g S củ a N số n gu yê n d ươ n g đ ầ u tiên . B ắt Lời giải
In p u t: S ố n gu yê n dươ n g N . O u tpu t: Tổ n g S . N h ậ p N Ý tưởng:
- B a n đ ầ u ch o S = 0, i = 1 S := 0; i :=
- N ếu N - N ếu N lớ n h ơ n 2: S = S + i --
- T ă n g i k iể m tra i > N ? i<= N
+ N ế u i < N th ì S = S + i T B tổn g +
+ N ế u i > N thì th ôn g b á o tổn g S Thuật toán S := S + K ế t i
B 1: N h ậ p số n gu yê n dươ n g N
B 2: G á n giá trị S = 0; i = 1 .
B 3: K iể m tra i <= N N ế u đ ú n g c h u yển sa n g B 4. N ế u sa i ch u yể n sa n g B5 .
B 4: S = S + i; i = i + 1 . S a u đ ó qu a y lạ i B 3.
B 5: T h ôn g b á o S và k ết th ú c T ra n g 45
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
1. Hướng dẫn học bài cũ: C ần nắm thuật to án về tính d iện tích, PT b ậc nhất, Tính tổng
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
- Tiết sau: Bài tập thuật toán
- Chuẩn bị: C ho dãy A g ồm N số ng uyên. Cần sắp xếp các số hạng để d ãy A trở thành dãy không tă n g. T ra n g 46 Ngày soạn: 24/10/2019 Tiết Tên bài dạy 15 BÀI TẬP THUẬT TOÁN(T3) I. MỤC TIÊU
N ắ m vữn g k iế n th ứ c về th u ậ t to á n .
B iế t cá c h vậ n dụ n g đ ể giả i c á c bà i to á n
R èn lu yện k ĩ n ă n g xâ y dự n g thu ậ t toá n ch o b à i toá n .
N ắ m vữn g cá c h b iể u diễn th u ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k h ối h oặ c liệt k ê cá c bướ c.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
N ă n g lực tín h to á n , n ă ng lự c h ợp tá c , n ă n g lực g ia o tiế p
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
M ụ c đ íc h C ủ n g c ố lạ i k iế n th ức về th u ậ t toá n
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: H ỏ i đ á p
- H ìn h th ức tổ c h ức : K iểm tra bà i cũ
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en
- S ả n p h ẩ m : H s v iết đ ược th u ậ t h oá n đ ổi 2 số n gu yê n NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Gv Đ ưa câu hỏi a b
Hs:Trả lờ i d ùng 1 thùng trung g ian tg
Gv: Tương tự như VD trên Viết thuật to án ho án đổ i 2 số nguyên a,b cho nhau? Hs:Lên bảng viết - M ụ c đ ích :
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: T h ả o lu ậ n n h óm
- H ìn h th ức tổ c h ức : L àm việ c n h óm
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , g iấ y A 0
-S ả n ph ẩ m : H ọc sin h v iế t đ ư ợc th u ậ t toá n b ài tậ p sắ p x ếp d ã y A th à n h dã y k h ôn g tă n g T ra n g 47 NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh Bài tập 3 II. Bài tập: 3. Bài tập 3:
B à i toá n sắ p x ếp trá o đ ổi.
GV: Giới thiệu b ài toán và nêu yêu cầu:
C h o dã y A gồ m N số n g u yên . C ần sắ p xế p cá c số hạ n g
đ ể dã y A trở th à n h dã y k h ô n g tă n g . * Xác định bài toán:
- In pu t: D ã y A gồ m N số n gu yê n a 1, a2,. . . , aN
- O u tpu t: D ã y A đã đ ượ c sắ p x ếp th à n h dã y k h ôn g tă n g . * Ý tưởng: HS: H oạt động * Thuật toán: + C á ch liệt k ê:
B 1: N h ậ p N v à c á c số h ạ n g a 1, a2,. . . , aN; B 2: M  N ;
B 3: N ế u M < 2 th ì đ ưa ra dã y A đ ã đ ư ợc sắ p x ếp rồi k ết th ú c . B 4: M  M – 1, i  0 ; B 5: i  i + 1 ;
B 6: N ế u i > M th ì qu a y lạ i B 3 ;
B 7: N ế u a i < ai+1 thì tráo đổi ai v à ai+1 cho nhau; B 8: Q u a y lạ i B 5; + S ơ đ ồ k h ối: Nhậ p N và a1, a2 . . M ← N Đưa ra A v Đ M kết thúc S M ← M – 1; i ← i ← i +1 i Đ S Đ Trá o đ ổi a i với S
GV: Nhận xét kết q uả cuối cùng . * Kiểm tra:
C h o d ã y số 2 5 36 4 8 1 5 97
K ết qu ả : 9 7 48 36 2 5 5 1
3. Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: H ệ thố ng lại kiến thức, kỷ năng để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
- Phương pháp: Vấn đáp gợi m ở T ra n g 48
- H Ìn h th ứ c tổ ch ứ c: S ơ đ ồ tư du y
-P h ươ n g tiện dạ y h ọc : S G K, bả n g đ en NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Gv: Giao dự án Hs về nhà vẽ sơ đồ tư duy ra giấy A0
Hs: Vẽ sơ đồ tư duy=> Minh họa Bài1: Bài 2: T ra n g 49 Bài 3: T ra n g 50 Bài 4: T ra n g 51
4. Hoạt động vận dụng/Mở rộng
G v : Y c h ọc sin h v ề n h à trả lờ i c á c câ u h ỏ i ở S B T từ bà i 1 -> 4 H s:N h ậ n n h iệm vụ
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c bà i cũ : H ệ th ốn g lạ i k iế n th ức từ b à i 1 -> 4
2. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
- Tiế t sa u : Kiể m tra 1 tiết (T rắ c n gh iệm 60 % , tự luậ n 4 0% )
- Ô n tậ p từ b à i 1 ->4 T ra n g 52 Ngày soạn: 30/10/2019 Tiết Tê n bà i dạ y 16 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU
B iế t k h á i n iệ m th ôn g tin , cá c d ạ n g th ôn g tin , m ã h óa th ôn g tin
B iế t đ ơn v ị đ o th ôn g tin là b it và cá c bộ i số c ủ a n ó .
B iế t k h á i n iệ m m ã h ó a th ô n g tin và m ã h ó a .
B iế t cá c h ệ đ ếm cơ số 2, 16 tron g biểu diễ n th ô ng tin .
B iế t ch ứ c n ă n g, sơ đ ồ cấ u trú c , cá c th iết bị ch ín h củ a m á y tín h
B iế t m á y tín h h o ạ t đ ộ n g th e o n g uy ên lý P h ô n N ô i-m a n .
B iế t k h á i n iệ m bà i toá n và th u ậ t toá n .
H iểu c á ch biểu d iễ n th u ậ t to á n b ằ n g sơ đ ồ k h ố i h o ặ c liệ t k ê .
B ư ớc đ ầ u m ã h ó a đ ư ợc số n gu yê n, xâ u k í tự th à n h d ã y bit.
X â y dự n g th u ậ t toá n giả i cá c b à i toá n đ ơn giả n .
N g h iê m tú c, tậ p tru n g.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lự c tự học, năng lực tính to án, năng lự c giải quyết vấn đề. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
C. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu (n ộ i d u n g, Cấp độ thấp Cấp độ cao (cấp độ 1) (cấp độ 2) ch ư ơn g ) (cấp độ 3) (cấp độ 4)
Thông tin và dữ - B iết khái niệm B iết đơn vị đo - B ướ c đầu m ã liệu th ôn g tin , cá c dạ n g th ôn g tin là bit và h ó a đ ư ợc số
S ố tiế t (L ý th u yế t th ôn g tin cá c b ội số c ủ a n g u yên , x â u k í tự /T S tiế t): 3 / 2 1
- B iết k h á i n iệ m m ã n ó. th à n h d ã y bit h ó a th ôn g tin và - B iế t cá c h ệ đ ếm m ã h óa c ơ số 2 , 16 tron g b iể u d iễ n th ôn g tin Giới thiệu về
- B iết ch ứ c n ă n g, sơ máy tính. đ ồ cấ u trú c, cá c
S ố tiế t (L ý th u yế t th iết bị ch ín h c ủa /T S tiế t): 2 / m á y tín h . 21
- Biế t m á y tín h h o ạ t đ ộ n g th eo n gu yên lý P h ôn N ôi-m a n T ra n g 53
Bài toán và thuật - B iết khái niệm b ài - Hiểu cách biểu - Xây dự ng thuật toán
toá n v à th u ậ t toá n . diễ n th u ậ t to á n toá n giả i cá c b à i
S ố tiế t (L ý th u yế t
bằ n g sơ đ ồ k h ố i toá n đ ơn g iả n . /T S tiế t): 8 / h oặ c liệ t k ê . 21
D. ĐỀ KIỂM TRA: Gồm có 4 mã đề
1. Đề kiểm tra: Có đề đính kèm. 2. Hướng dẫn chấm:
TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5đ Mã đề: 134 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D TỰ LUẬN: Câu 1(2đ):Ta có 1 G B -> 1 02 4M B 40 G B -> x =? X = 40 x 1 02 4 = 40 960 M B 1đ T h eo b à i ra 1 c u ốn sá ch A -> 5M B Y = ? <- 40 96 0
Y = 4 096 0/5 = 81 92 c u ốn sá ch A 1đ
Câu 2(2đ): Xác định bài toán 0,25đ Ý tưởng 0,25đ Thuật toán 1,5đ B 1 :N h ậ p x giâ y B 2 :gio:= x d iv 36 00 ; B 3 :x:= x m od 3 60 0; B 4 :ph u t:= x div 6 0 ; B 5 :x:= x m od 6 0;.
B 6 :T h ô n g b á o gio, p h u t, x(g ia y) rồi k ết th ú c .
C â u 3 : D à n h c h o lớp 1 0A B 1 : T ô i b ốc 2 b i
B 2 : B ạ n k ia b ốc X b i B 3 : T ô i b ốc (4 -X ) bi
B 4 : N ế u c òn 1 b i th ì “T u yê n bố th ắ n g cu ộ c”. D ừn g c h ơi.
B 5 : Q u a y lạ i B ư ớc 2 T ra n g 54
E. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA Lớp SS Giỏi (≥8) Khá (6. 5 -7. TB (5 – 6. 4) Yếu (2 - 4. 9) Kém ( <2) 9) 10 A ĐỀ G Ố C M C -M IX
Câu 1: Hãy chọn p hương án ghép đúng . Thô ng tin là …
A. Hiểu b iết về m ột thự c thể B . Hình ảnh và âm thanh. C. V ăn bản và số liệu . Cả A, B và C. [ ]
Câu 2: Hiện tại, m áy tính c hưa thu thập và xử lí được dạng thông tin nào sau đây? A. M ùi vị B . Văn B ản C. V ide o D. Âm thanh [ ]
Câu 3: Lự a chọn câu sai trong c ác p hương án sau: A. 3 Byte = 2 4 B it
B . 8B it = 1 Byte C. 1G B = 1 024 TB D. 10 00K B = 1M B [ ]
Câu 4: M uốn m áy tính xử lí đư ợc, thông tin cần đượ c b iến đổ i thành m ột dãy B it. Các h biế n đổi như vậy được gọ i là … A. M ã hóa B . M ã giả C. Ho án đổi D. Tráo đổi [ ]
Câu 5: P hương án nào sau đây là b iểu diễ n dạng nhị phân c ủa số nguyê n 19 trong m áy tính? (17 )10 (?)2 A. 10 011 B . 100 10 C. 11 001 D. 11 010 [ ]
Câu 6: Trong m áy tính, số nguyên 345,6 7 sẽ được biểu d iễn d ạng dấu phẩy động như thế nào ? A. 0. 3 456 7x103 B . 345 . 67x101 C. 0. 3 456 7x10-3 D. 0. 3 456 7x101 [ ]
Câu 7: Trong m áy tính, thiế t bị nào c ó c hức năng thực hiện và điề u khiển việ c thự c hiện c hư ơng trình? A. CP U B . RAM C. RO M D. Ổ c ứng [ ]
Câu 8: Trong m áy tính, thông tin đang xử lí đượ c lưu trữ ở trê n thiết bị gì? A. RAM B . RO M C. CP U D. Ổ c ứng [ ]
Câu 9: M ã hóa nhị phân, điều khiển b ằng chư ơng trình, lưu trữ chươ ng trình và truy cập theo địa chỉ tạo
thành m ột ng uy ên lí chung gọi là ng uy ên lí gì?
A. Ng uyên lí P hôn-nôi-m an
B . Nguyê n lí điều khiển b ằng chươ ng trình
C. Ng uyên lí lưu trữ c hương trình
D. Ng uyên lí m ã hó a nhị phân [ ]
Câu 10 : Thuật toán là m ột d ãy hữu hạn c ác … được sắp xế p theo m ột trình tự xác định. Em hãy điề n từ c òn thiế u vào chổ trống? A. Thao tác B . bước C. bài toán D. thông tin [ ]
Câu 11 : Thuật toán sau g iải bài to án gì? B 1: Nhập vào a và b B 2: Tính S (a+b )x2
B 3: Thông báo kết quả S và kết thúc .
A. Tính c hu vi hình chữ nhật
B . Tính diệ n tíc h hình chữ nhật
C. Tính tổ ng của hai số Cả A B C đều đúng. [ ]
Câu 12 : N ếu q uy định Nam là 0 nữ là 1 . Phươ ng án m ã hóa nào sau đây sẽ cho ta biết m ộ t hàng dọ c g ồm
8 bạn được xếp xe n kẽ 2 nam 2 nữ 2 nam 2 nữ. A. 00 110 011 B . 110 011 00 C. 01 010 101 D. 10 101 010 T ra n g 55
C â u 1 : M ộ t c u ố n sá ch A gồ m 2 00 tra n g (có h ìn h ả n h ) n ếu lưu trữ trên đ ĩa c h iế m k h o ả n g
5 M B . H ỏ i m ột đ ĩa c ứn g 4 0G B th ì c ó th ể ch ứ a đ ư ợc k h o ả n g ba o n h iê u n h iêu c u ốn sá ch có
lư ợn g th ôn g tin sấ p xỉ n h ư cu ố n sá c h A?
C â u 2 : N h ậ p v à o th ời gia n 1 cô n g việ c n à o đ ó là x giâ y. H ã y ch u yể n đ ổ i v à v iết ra m à n
h ìn h số th ời gia n trên d ư ới dạ n g b ằ n g b a o n h iê u g iờ, b a o n h iêu ph ú t, ba o n h iê u g iâ y.
( T ro n g đ ó M o d: ch ia lấ y d ư , D IV: C hia lấy nguyê n)
V D : 7 m od 2 = 1 ; 7 d iv 2= 3
C âu 3(D ành cho lớ p 1 0 A): H ai ng ườ i luân phiên nhau b ốc từ 1 đến 3 viên b i. Có 1 5 b i, ai
b ốc v iê n bi th ứ 15 sẽ là n g ườ i th u a c u ộc . Em là n g ư ời b ốc đ ầ u tiê n h ã y n g h ĩ c á ch đ ể m ìn h lu ô n th ắ n g c u ộc . T ra n g 56
S ở G D & Đ T Q u ả n g T rị
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 Trường THPT Bùi Dục Tài Môn: Tin học 10 --- o0o --- --- o0o ---
H ọ và tên : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … 134
Lớ p: … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
Câu 1: Trong m áy tính, thông tin đang xử lí được lưu trữ ở trên thiết b ị g ì? A. RA M B. ROM C. C PU D. Ổ cứng
Câu 2: Hãy chọn phương á n ghép đúng. T hông tin là … A. H ình ảnh và âm thanh. B. Văn b ản và số liệu
C. Hiểu b iết về m ột thực thể D. C ả A , B và C.
Câu 3: M ã h óa nhị p hân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình và truy cập
th e o đ ịa c h ỉ tạ o th à n h m ột n gu yê n lí ch u n g g ọi là n g u yên lí g ì?
A. N guyên lí m ã hóa nhị phân
B. Ngu yên lí điều khiển b ằng chương trình
C. Ng uyên lí lưu trữ chương trình D. Ng uyên lí Phôn-nôi-m an
Câu 4: Lựa chọn câu sai trong các phương án sa u: A. 8 Bit = 1 Byte B. 1G B = 10 24 TB C. 3 Byte = 24 Bit D. 10 00 KB = 1M B
Câu 5: T rong m áy tính, thiết b ị nào có chức năng th ực hiện và điều khiển việc thực hiện c h ươ n g trìn h ? A. RA M B. Ổ cứng C. RO M D. CPU
Câu 6: Thuật toán sau g iải bài toán gì? B 1 : N h ậ p v à o a và b B 2 : T ín h S (a +b )x2
B 3 : T h ô n g bá o k ế t q u ả S v à k ế t th ú c.
A. T ính chu vi hình chữ nhật
B. Tính d iện tích hình chữ nhật
C. Tính tổn g của hai số D. C ả A B C đều đúng .
Câu 7: Hiện tại, m áy tính chưa thu thập và xử lí được d ạng thông tin nào sau đây? A. Â m thanh B. Vid eo C. M ùi vị D. Văn Bản
Câu 8: M uốn m áy tính xử lí được, thông tin cần được biến đổi thành m ột d ãy Bit. Cách
b iến đ ổi n h ư vậ y đ ư ợ c g ọi là … A. H oán đổi B. M ã giả C. T ráo đổi D. M ã hóa
Câu 9: Phương án nào sau đây là b iểu d iễn d ạng nhị p hân của số nguyên 19 trong m áy tín h ? (17 )10 (?)2 A. 1 1 00 1 B. 10 0 11 C. 1 0 01 0 D. 11 01 0
Câu 10: Nếu quy định Nam là 0 nữ là 1. Phươn g án m ã hóa nào sau đây sẽ cho ta b iết m ột
h à n g dọ c gồ m 8 b ạ n đ ư ợc x ếp xe n k ẽ 2 n a m 2 n ữ 2 n a m 2 n ữ. A. 0 0 11 00 11 B. 11 0 01 10 0 C. 0 1 01 01 01 D. 10 10 10 10
Câu 11: Thuật toán là m ột d ãy hữu hạn các … được sắp xếp theo m ột trình tự xác định.
E m h ã y đ iền từ cò n th iếu v à o ch ổ trốn g ? A. b ước B. Thao tác C. b ài toán D. thôn g tin
Câu 12: Trong m áy tính, số nguyên 3 45 ,67 sẽ đ ược biểu diễn dạng dấu phẩy động như thế n à o ? A. 0 . 3 45 67 x1 0-3 B. 0. 3 4 56 7x10 3 C. 0 . 3 45 67 x1 01 D. 3 45 . 6 7x10 1 T ra n g 57
Phần trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C â u 1 : M ộ t c u ố n sá ch A gồ m 2 00 tra n g (có h ìn h ả n h ) n ếu lưu trữ trên đ ĩa c h iế m k h o ả n g
5 M B . H ỏ i m ột đ ĩa c ứn g 4 0G B th ì c ó th ể ch ứ a đ ư ợc k h o ả n g ba o n h iê u n h iêu c u ốn sá ch có
lư ợn g th ôn g tin sấ p xỉ n h ư cu ố n sá c h A?
C â u 2 : N h ậ p v à o th ời gia n 1 cô n g việ c n à o đ ó là x giâ y. H ã y ch u yể n đ ổ i v à v iết ra m à n
h ìn h số th ời gia n trên d ư ới dạ n g b ằ n g b a o n h iê u g iờ, b a o n h iêu ph ú t, ba o n h iê u g iâ y.
( T ro n g đ ó M o d: ch ia lấ y d ư , D IV: C hia lấy nguyê n)
V D : 7 m od 2 = 1 ; 7 d iv 2= 3
C âu 3(D ành cho lớ p 1 0 A): H ai ng ườ i luân phiên nhau b ốc từ 1 đến 3 viên b i. Có 1 5 b i, ai
b ốc v iê n bi th ứ 15 sẽ là n g ườ i th u a c u ộc . Em là n g ư ời b ốc đ ầ u tiê n h ã y n g h ĩ c á ch đ ể m ìn h lu ô n th ắ n g c u ộc .
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... ----------- H Ế T ---------- T ra n g 58 Ngày soạn: 13/11/2019 Tiết Tên bài dạy 17 NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH I. MỤC TIÊU
B iế t đ ượ c k h á i n iệ m n gô n n gữ m á y, h ợp n g ữ v à n g ôn n gữ b ậ c ca o .
G h i n h ớ v iệc c ầ n d ịch từ n gô n n g ữ bậ c c a o, h ợ p n gữ sa n g n gô n n g ữ m á y.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
N ă n g lực h ợ p tá c, n ă n g lực giả i q u yết vấ n đ ề, n ă n g lự c sử dụ n g N N .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : B iết k h á i n iệm ch ư ơn g trìn h , n g ôn n gữ lậ p trìn h .
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: V ấ n đ á p g ợi m ở .
- H ìn h th ức tổ c h ức : H ỏi đ á p, c á n h â n là m v iệ c
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en , m á y c h iếu
- S ả n p h ẩ m : H s b iết k h á i n iệm ch ươ n g trìn h , N gô n n gữ lậ p trìn h . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Gv:
C h o th u ậ t toá n sa u :T ín h d iệ n tich m ã n h v ườ n bên tron g c ó cá i giến g Thuật toán: B1 : N h ậ p a , b , R B2 : S := ab – 3. 1 4R 2
B3 : T h ô n g bá o k ế t q u ả S v à k ế t th ú c. HS:
-T a cầ n d iễ n tả th u ậ t toá n b ằ n g N gô n n g ữ sa o c h o m á y tín h có th ể th ự c h iện đ ượ c. K ế t q u ả d iễn
tả th u ậ t to án n h ư v ậ y ch o ta m ộ t c h ươn g trìn h .
- N gô n n g ữ đ ể v iế t c h ươ n g trìn h gọi là N N L T
G v : N h ậ n xé t = > M in h h ọa trê n m á y ch iế u b ằ n g N N L T Pa sc a l v ề V D trê n . T ra n g 59
M á y tín h c ó n h ữn g N N L T n à o ?0 97 71 337 44 Hs:D ựa SGK trả lời
Gv: Nhận xét rồ i chốt vấn đề để hiểu rõ hơn chúng ta đi tìm hiểu b ài m ới.
- M ụ c tiê u : B iết k h á i n iệm N N m á y, N N h ợp n gữ, N N L T B ậ c c a o.
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: V ấ n đ á p g ợi m ở , th ả o lu ậ n n h óm .
- H ìn h th ức tổ c h ức : L àm việ c n h óm
- P h ươn g tiệ n : S G K , B ả n g, giấ y A 0
- S ả n p h ẩ m : H ọc sin h biế t k h á i n iệ m N N m á y, H ợp ng ữ, N N LT B ậ c c a o.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Gv: -G iao dự án H s về nhà tự tìm hiểu rồ i lên trìn h bà y
- C h ia lớp th à n h 3 n h óm : -
N h óm 1 : T ìm h iể u v ề N N m á y? -
N h óm 2 : T ìm h iể u v ề H ợp n gữ? -
N h óm 3 : T ìm h iể u v ề N N LT B ậ c ca o ?
Hs: Thảo luận ở nhà g hi trên giấy A0 rồ i
từ n g n h óm lên trìn h bà y.
Gv: Y/c nhóm 1 lên trình bày về NN m áy? 1. Ngôn ngữ máy
Hs: Lên bảng trình b ày về N N m áy
- Là n g ôn n gữ d u y nh ấ t m à m á y có th ể h iểu đ ượ c v à
Gv: Y /c các nhóm khác gó p ý-> chố t vấn thực hiện. đ ề
- C h ươn g trìn h viết bằ n g n gô n ng ữ k h á c m u ố n th ự c
h iện đ ư ợc ph ả i đ ư ợc dịch ra n gôn n gữ m á y bằ n g 1 ch ư ơn g trìn h d ịc h
- L ện h v iết ở dạ n g m ã n h ị p h ân h oặ c h ex a n ên k h ôn g th u ậ n lợi. -V D : 00 00 001 01 10 0
Lệ n h n à y th ực h iện đ ọc giá trị b ắ t đ ầ u từ đ ịa ch ỉ 00 10 11 00 2. Hợp ngữ
- S ử dụ n g m ột số từ đ ơn giả n đ ể th ực h iện lện h T ra n g 60
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Gv: Y /c nhóm 2 lên trình bày về N N hợp tro ng các thanh ghi n gữ ?
Hs: Lên bảng trình b ày về N N hợ p ngữ
- C h ư ơn g trìn h v iế t b ằ n g h ợp n g ữ đ ượ c dịc h ra n gô n
Gv: Y /c các nhóm khác gó p ý-> chố t vấn ngữ m áy nhờ chương trình hợ p dịch. đ ề -V D 1 : A D D A X , B X
Lệ n h n à y th ự c h iệ n c ộn g giá trị ở 2 th a n h gh i và lưu và o th a n h gh i A X 3. Ngôn ngữ bậc cao
- L à n gô n n gữ g ầ n vớ i n gôn n g ữ tự n h iên , tín h đ ộ c
lậ p ca o , ít p hụ th u ộc v à o loạ i m á y tín h .
Gv: Y /c nhó m 1 lên trình bày về N N LT bậc - Có nhiều N N B C như: PASCA L, C ++ , JAVA, B A SIC. . . ca o ? .
Hs: Lên bảng trình b ày về N N LT B ậc cao ?
- M ỗ i ch ư ơn g trìn h v iết b ằ n g N N B C đ ược d ịch ra
Gv: Y /c các nhóm khác gó p ý-> chố t vấn ngô n ngữ m áy nhờ chươ ng trình dịch. đ ề
Đ ưa ra m ộ t số N N LT b ậ c ca o đ ể H s
-V D : W rite (‘ N h ậ p v à o 2 số a v à b ’); biết. Re a d(a ); Re a d(b ); x ≔ - b/a ;
3. Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: N hằm cũng cố lại kiến thức đã học về N N m áy, hợ p ngữ , N N LT B ậc cao .
G v :-C h ố t lạ i c á c ý ch ín h củ a bà i h ọc
● Thế nào là ngôn ngữ lập trình, ngôn ngữ m áy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao. ● Chương trình dịch.
- Y /c H s là m bà i tập lu yệ n tậ p sa u
Hs: Làm b ài tập trắc ng hiệm sau:
C â u 1:N gô n n gữ n à o sa u đ â y m á y c ó th ể trực tiế p h iể u và th ực h iện đ ượ c? A . N g ôn n gữ P a sc a l
B . N gô n n g ữ bậ c c a o. C . H ợ p n gữ . D . N gô n ng ữ m á y.
C â u 2: N gô n n g ữ m á y là gì ?
A . là b ấ t c ứ n gô n n g ữ lậ p trìn h n ào m à c ó th ể m ô tả thu ậ t toá n đ ể gia o c h o m á y tín h th ực h iệ n
B . là n gô n n g ữ du y n h ấ t m à m á y tín h c ó th ể h iểu và th ực h iện đ ư ợc
C . là n g ôn n gữ g ầ n v ới n gô n ng ữ tự n h iên , c ó tín h đ ộc lậ p c a o v à k h ô n g ph ụ th u ộc v à o cá c lo ạ i m á y
D . M ộ t p h ươ ng á n k h á c
C â u 3: T ron g c á c ph á t biểu sa u , p há t biể u n à o đ ú n g n h ấ t về ng ôn n gữ b ậ c c ao ?
A . là loạ i n gôn n g ữ m ô tả th u ậ t toá n dư ới dạ n g v ă n b ả n th e o n h ữn g q u y ư ớc n ào đ ó và h oà n
toà n k h ôn g p h ụ th u ộ c và o cá c m á y tín h cụ th ể
B . là lo ạ i n g ôn n gữ m à m á y tín h k h ô n g th ự c h iện trự c tiế p đ ượ c . T rước k h i th ực h iệ n p h ả i d ịc h ra ng ôn n gữ m á y .
C . là n gô n ng ữ g ần v ới n gô n n g ữ tự n h iê n , có tín h đ ộc lậ p c a o và k h ôn g ph ụ th u ộ c v ào cá c lo ạ i m á y.
D .là loạ i n gô n n g ữ có th ể m ô tả đ ượ c m ọ i th u ậ t to án C â u 4: H ợp n g ữ là T ra n g 61
A . N g ôn n gữ tro n g c ác lệ n h sử dụ n g m ột số từ tiế n g A n h
B .N gô n ng ữ m á y tín h c ó th ể trự c tiế p h iểu đ ượ c
C . N g ôn n gữ g ần v ới n gô n n g ữ tự n h iê n , có tín h đ ộc lậ p c a o, ít p h ụ th u ộc và o c á c loạ i m á y c ụ th ể
D .N g ôn n gữ tron g c á c lện h sử dụ n g m ộ t số từ tiến g V iệt
4. Hoạt động vận dụng/Mở rộng:
-M ụ c đ ích : B iế t đ ư ợc v ì sa o N N L T b ậ c ca o đư ợc sử dụ n g n h iều tro n g lậ p trìn h NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Gv: Đ ưa ra câu hỏ i thảo luận của 3 nhóm như sau Hs: Trả lờ i
P h ả i ph á t triển c á c n g ôn n g ữ b ậ c c a o là vì đ ể ph ù h ợp vớ i sự p h á t triể n củ a k h o a h ọc k ỹ th u ậ t
đ ặ c b iệ t là c ôn g n g h ệ sả n x u ất m á y tín h , đ ể tạ o ra m ôi trư ờn g là m việc dễ dà n g c h o c á c n h à lậ p
trìn h v à đ ô n g đ ả o n g ười dù n g. C ũ n g n h ờ đ ó m ớ i ph á t triể n n h a n h n g u ồn n h ân lực lậ p trìn h n ói
riê n g v à ứ n g dụ n g tin h ọc n ó i. c h u n g.
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. Hướng dẫn học sinh học bài cũ: - C ầ n n ắ m :
T h ế n à o là c hư ơn g trìn h , N N L T ?
K h á i n ie m j N N m á y, H ợ p n gữ , N N L T b ậ c c a o. -
T rả lờ i c ác câ u h ỏi: 1-2 /4 6 (S G K )
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
- T iết sa u : G iả i bà i to á n trên m áy tín h -C h u ẩn b ị:
Đ ể giả i bà i to á n trên m á y tín h c ầ n th ự c h iện qu a n h ữn g b ướ c n à o?
T ro n g cá c bư ớc đ ó b ướ c n à o qu a n tọn g n h ấ t ? V ì sa o? T ra n g 62 Ngày soạn: 9/11/2019 Tiết Tên bài dạy 18
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU
B iế t c á c bư ớc cơ b ả n k h i tiế n h à n h g iả i to á n trên m á y tín h : x á c đ ịn h b à i to án , xâ y dự n g và lựa
ch ọ n th u ậ t to á n , lự a ch ọn c ấ u trú c dữ liệ u, viết ch ư ơn g trìn h , h iệ u c h ỉn h , đ ư a ra k ết qu ả và h ư ớn g dẫ n sử d ụ n g.
T h ự c h iện đ ượ c m ộ t số bướ c đ ể g iả i bà i toá n đ ơn giả n trên m á y tín h .
Rèn lu yện tính k h o a h ọ c k h i là m m ộ t v iệ c n à o đ ó : lậ p k ế h o ạ ch , là m th eo k ế h oạ c h .
4. Năng lực hướng tới: N ăng lự c giải quyết vấn đề, năng lực hợ p tác, năng lực tính to án.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : B iết giả i bà i to á n trên m á y tín h th ực h iệ n qu a 5 bư ớc .
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tìm hiểu các bước giải bài toán trên máy tính.
Gv: Đặt vấn đề: M áy tính là cô ng cụ hỗ trợ
c on n gư ời rấ t n h iều tron g c u ộc sốn g , nh ư n g
đ ể ch o m á y th ự c h iệ n giả i bà i toá n th ì ta
p h ả i đ ư a lờ i giả i b à i to á n đ ó và o m á y d ưới d ạ n g cá c lện h .
- V iệ c g iả i bà i to á n trên m á y tín h th ư ờn g đ ư ợc tiến
Hs: Dựa SGK trả lời có 5 bư ớc h à n h th e o 5 bư ớc :
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: - Mục tiêu:
B iết cá c b ướ c cơ b ả n k h i tiế n h à n h giả i to á n trên m á y tín h : xá c đ ịn h bà i to á n , xâ y dự n g và lựa
ch ọ n th u ậ t to á n , lự a c h ọn cấ u trú c d ữ liệ u , viế t c hư ơn g trìn h, h iệ u c h ỉnh , đ ư a ra k ết qu ả và h ướ n g dẫ n sử d ụ n g. T ra n g 63
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu các bước giải bài toán trên máy tính.
Gv: Đưa ra Ví dụ :Tìm ước chung lớn nhất 1. Xác định bài toán:
củ a h a i số n gu yê n d ươ n g M v à N V ớ i c ác giá trị: M = 25 ; N = 5. M = 88 ; N = 12 1. M = 99 7; N = 29 . M = 20 06 ; N = 1 99 8.
Hs: Trả lời tìm Inp ut và Outp ut, m ố i q uan hệ - M ỗi bài toán được đặc tả bởi hai thành phần: giữ a c h ú n g in pu t, ou p ut.
- Xá c đ ịn h bà i toá n là x á c đ ịn h rõ h a i th à n h ph ầ n
đ ó và m ối qu a n h ệ giữ a c h ú n g.
VD: Xác định bài toán tim ÚCLN
+ In pu t: M , N n gu yê n dươ n g + O u tpu t: U SC LN = ? Gv: Đặt câu hỏi
Hs: M ỗ i thuật to án chỉ giải 1 bài to án, so ng
m ột bà i to á n có th ể có n hiề u th u ậ t toá n đ ể
giả i. V ậ y ta ph ả i c h ọn th u ậ t to á n ph ù h ợ p
n h ấ t tron g n h ữ ng th u ậ t to á n đ ư a ra .
2. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán:
Gv: Chia lớ p thành 5 nhó m : a. Lựa chọn thuật toán:
+N h ó m 1:T ìm h iểu vì sa o ph ả i lự a c h ọn
- Là bư ớc qu a n trọn g n hấ t đ ể giả i m ộ t b à i toá n . th u ật toá n .
- T iê u ch í lự a ch ọn th u ậ t toá n : +N h ó m 2 : V iết thu ậ t toá n tín h
+ T h ời gia n th ự c h iện
S = 1+ 2+ 3+...+ N v ới N n h ậ p từ b à n p h ím
+ Đ ộ ph ứ c tạ p củ a th uậ t toá n
+N h ó m 3: T ìm h iểu viế t c h ươn g trìn h ? + S ố lượ ng ô n h ớ
+N h ó m 4: Vì ph ả i p h ả i h iểu ch ỉn h ch ươ n g
- V í dụ : T h uậ t to á n tìm k iếm nh ị ph â n và th u ậ t trìn h ?
to á n tìm k iế m tu ầ n tự tron g d ã y đ ã sắ p x ếp .
+N h ó m 5: T ìm h iểu viế t tà i liệu ? b. Diễn tả thuật toán:
- C ó h a i cá c h đ ể diễn tả :
+ T rìn h bà y bằ n g cá ch liệt k ê.
+ D ù n g sơ đ ồ k h ối.
Hs:-Thảo luận ghi kết quả thảo luận trên - Ví d ụ: Giải bài to án S = 1 + 2 + 3 + … + N giấ y A 0.
D iễn tả th u ậ t to á n :
-Đ ại diện từn g n h óm lê n trìn h k ết q u ả th ả o - Liệ t k ê: lu ậ n . T ra n g 64
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Gv:-Y /c các nhó m khác nhận xét, b ổ sung. - C h ốt vấ n đ ề 3. Viết chương trình:
- L ựa ch ọ n cá c h tổ ch ức dữ liệ u và sử d ụ n g n g ôn
n gữ lậ p trìn h đ ể d iễ n tả đ ú n g th u ậ t toá n .
- N ê n c h ọn n gôn n gữ lậ p trìn h p h ù h ợ p vớ i bà i to á n . 4. Hiệu chỉnh:
- M ụ c đ íc h : S ử a c á c lỗi cò n lạ i củ a ch ư ơn g trìn h .
- C á c h h iệ u c h ỉn h :
+ D ù n g c á c bộ in p u t m à m ìn h biết đ á p á n .
+ C h ạ y c h ươ n g trình , so sá n h k ết q u ả th u đ ượ c
vớ i k ế t q u ả đ ú n g .
- V í d ụ : Kiể m c h ứn g tín h đ ú ng đ ắ n củ a thu ậ t toá n tín h tổn g.
- T rư ờn g h ợ p N = 0 th ì S = 0
- N >0 : S = 1 + 2 + … + n 5. Viết tài liệu:
- T à i liệu ph ả i m ô tả bà i toá n , th u ậ t toá n , th iết k ế
ch ư ơn g trìn h , k ế t qu ả th ử n g h iệ m và h ư ớn g dẫ n sử dụ n g .
3. Hoạt động luyện tập:
-M ụ c đ ích : C ủ n g c ố lạ i c á c k iến th ứ c đ ã đ ược h ọc G v : Đ ặ t câ u h ỏi N h óm 1,3 :Th ả o lu ậ n
N h óm 2,4 : V ớ i th u ậ t toá n trê n cầ n bộ d ữ liệ u tiê u b iể u n à o đ ể k iểm tra th u ậ t to á n
H s: T h ả o lu ậ n rồ i lê n b ả n g trìn h bà y C â u 1 :
*X á c đ ịn h bà i to á n : Input: M ,N ng uyên d ương Output: Tìm U SCLN (M ,N )=? *Ý tư ởn g :
-N ế u M = N th ì U S C LN = M
-N ế u M > N th ì U S C L N ( M -N ,N ) ;
-N ế u M *X â y d ựn g th u ậ t toá n :
B 1:N h ậ p M ,N n gu yê n d ươ ng
B 3:N ếu M = N th ì T h ô n g bá o U S C LN (M ,N )= M , rồi k ết th ú c .
B 4:N ếu M >N th ì M = M -N , q u a y lạ i B 2
B 5: N = N -M , q u a y lạ i B 2
C â u 2: V ới thu ậ t toá n trên c ầ n c á c bộ dữ liệu tiê u biểu sa u +M = 15 , N = 5 +M = 5,N = 5 T ra n g 65 +M = 5, N = 1 5
4. Hoạt động vận dụng/mở rộng:
M ụ c đ ích : G ia o bà i tậ p v ề n h à đ ể h ọc sin h tìm h iểu th êm m ột số th u ậ t toá n Gv: Ra bài tập về nhà
C â u 1: V iết th u ậ t to á n tìm B S C N N củ a 2 số n g u yên dư ơn g M ,N
C â u 2: V iết th u ậ t to á n g iả i h ệ p h ươn g trìn h
v ới h ệ số n h ậ p từ bà n p h ím
C â u 3: Em h ã y đề xu ấ t bộ d ữ liệ u tiêu b iể u về g iả i h ệ p h ươn g trìn h ở câ u 2? Hs:Ghi b ài tập về nhà
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. Hướng dẫn học sinh học bài cũ:
- Để giải 1 bài toán trên máy tình cần thực hiện qua 5 bước:
2. H ư ớn g d ẫ n h ọ c sin h c h u ẩ n bị b à i m ới:
+ T iết sa u : P h ầ n m ề m m á y tín h
+C h u ẩ n b ị: X em bà i m ớ i T rả lời câ u h ỏi:
.T h ế n à o là p h ầ n m ềm h ệ th ốn g ? P h ầ n m ề m ứn g dụ n g ?
b.H ã y k ể tên m ột số ph ầ n m ềm ứ n g dụ n g m à em biết ? T ra n g 66 Ngày soạn: 17/10/2019 Tiết Tên bài dạy 19 PHẦN MỀM MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU
B iết k h ái n iệm ph ầ n m ề m m á y tín h .
P h â n biệt đ ược ph ầ n m ề m h ệ th ố ng và ph ầ n m ềm ứn g d ụn g .
P h â n biệ t đ ượ c ph ầ n m ềm h ệ thố n g v à p h ầ n m ề m ứn g d ụ n g.
N h ậ n b iế t đ ượ c m ột số ph ầ n m ềm p h ụ c v ụ ch o việ c h ọ c tậ p, ví d ụ : W in dow s, W ord, In tern et E xp lore … 3.
N g hiê m tú c, tậ p trun g , tíc h cực ch ủ đ ộn g . 4.
N ă n g lực g iải qu yế t v ấ n đề
N ă n g lực h ợ p tá c, th u yết trìn h trướ c đ á m đ ô n g
N ă n g lực C ôn g n g h ệ th ôn g tin
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
- P h ươ n g p h á p th u yết trìn h , đ ặ t vấ n đ ề , vấ n đ á p , th ảo lu ậ n nh ó m và dạ y h ọ c th eo h ướ n g ph á t
triể n n ă n g lự c h ọc sin h
- K ỹ th u ậ t đ ặ t câ u h ỏi
- K ỹ th u ậ t gia o n h iệm vụ
- K ỹ th u ậ t tra n h lu ậ n
- K ỹ th u ậ t giả i q u yết vấ n đ ề th eo n h ó m III. CHUẨN BỊ
G iá o á n , S G K , S á c h g iá o viên , g iá o á n , m á y tín h và cá c v ide o m in h h ọa .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c tiê u : B iết m á y tín h h o ạ t đ ộn g đ ược ph ả i có p h ầ n m ềm
- H ìn h th ức tổ c h ức : K iểm tra m iệ n g
N Ộ I D U N G H O Ạ T Đ Ộ N G Gv: Đặt câu hỏi
?1 Th eo em m ột m áy tính chưa có ph ần m ềm có h oạt đ ộn g được kh ôn g ? V ì sa o? Hs: Trả lờ i
M ột m á y tín h c hư a có p h ầ n m ềm k h ôn g th ể h o ạ t đ ộn g đ ược bở i v ì p hầ n m ềm gồ m cá c ch ươ n g
trìn h , m à c h ươ n g trìn h là m ột dã y lện h ch ỉ ch o m á y biế t đ iều cầ n là m tạ i m ỗi th ời đ iể m . C h o n ên
k h ôn g có p h ầ n m ềm tro n g m á y tín h th ì m á y k h ôn g th ể h o ạ t đ ộn g đ ược . C h ả n g h ạ n , k h i k h ôn g c ó
h ệ đ iều h à n h (là m ột ph ẩ n m ém ) th ì m á y tín h sẽ k hô n g h oạ t đ ộn g đ ư ợc .
B iết k h ái n iệm ph ầ n m ề m m á y tín h .
P h â n biệt đ ược ph ầ n m ề m h ệ th ố ng và ph ầ n m ềm ứn g d ụn g . T ra n g 67 NỘI DỤNG HOẠT ĐỘNG
G V: C h o H S th ả o lu ậ n v ề m ột số ph ầ n m ề m h a y dù n g n h ư : C h a t, n g h e n h ạ c, d u yệt w eb … rồ i từ
đ ó dẫ n dắ t v à o b à i m ới.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: 1. Khái niệm phần mềm
Đ ể trả lời c â u h ỏ i n à y G V đ ặ t m ộ t số c â u h ỏi - Phần m ềm m áy tính là m ột chương trình nhằm
đ ể H S ph á t b iểu đ ượ c k h á i n iệm ph ầ n m ềm .
th ực h iện m ộ t n h iệ m vụ h oặ c giả i q u yết m ột b à i toá n n à o đ ó .
?1 N êu kh ái n iệm bài toá n? Để giải bà i toán
trên m áy tính ta th ực hiện cá c bước n ào?
- P h ầ n m ềm m á y tín h là sả n p h ẩ m th u đ ượ c
sa u k h i th ự c h iệ n giả i b à i toá n trê n m á y tín h .
?2 S ả n ph ẩ m c h ín h sa u k h i giả i b à i toá n trê n
- C h ư ơn g trìn h đ ó c ó th ể giả i b à i to á n v ới n h iều m á y tín h là gì?
b ộ dữ liệ u (In pu t) k h á c n h a u .
M in h h ọa p h ầ n m ềm giả i P T B 2 Hs:Trả lời Hoạt động 2: .
B ạ n M in h có m ột m á y tín h n h ưn g
Ph ầ n m ềm h ệ th ố n g
ch ư a c à i đ ặt b ấ t cứ p hầ n m ề m n à o. Em h ã y đ ề
Ph ầ n m ềm ứn g d ụ ng
x uấ t cá c ph ầ n m ề m th ôn g dụ n g đ ể c à i đ ặ t ch o
m á y bạ n ? B iế t rằ n g b ạ n sử dụ n g m á y tính đ ể a, Phần mềm hệ thống:
soạ n th ả o, n gh e n h ạ c , tìm k iế m thô n g tin trê n
- Là n h ữn g p h ầ n m ềm có c h ức n ăn g h ổ trợ , tạ o
m ạ n g inte rn e t, ch ơi ga m e,…
m ôi trườn g là m việc ch o h oạ t đ ộ ng c ủ a n h ữn g
p h ầ n m ề m k h á c tron g qu á trìn h h o ạ t đ ộ n g củ a
HS: Đề xuất những p hần m ềm cài đặt cho m áy m áy tính bạ n M inh .
P h ầ n m ềm h ệ th ốn g qu a n trọn g n h ấ t là h ệ
GV: Chố t lại b ằng m ột video để HS đánh giá điều hành. k ết qu ả
H ệ đ iề u h à n h W IN D O W S (X P , 7, 8, 1 0); U N IX , L IN U X ,...
GV: Qua ví d ụ ở trên ta thấy m áy tính d ù đơn
giả n đ ến đ â u cũ n g p h ả i c ó C P U , b à n ph ím , c on b. Phần mềm ứng dụng:
ch u ộ t, , m à n h ìn h v à bộ c h ươ n g trìn h . V ậ y
- Là c á c p h ầ n m ề m d ù n g đ ể giả i qu yế t n h ữn g
C h ư ơn g trìn h (p h ầ n m ềm ) C ó n h ữn g loạ i n à o?
côn g việ c th ườn g gặ p v à cá c h oạ t đ ộn g m a n g T ra n g 68
Đ ặ c đ iểm củ a cá c lo ạ i? tín h n gh iệp v ụ .
- C á c lo ạ i p h ầ n m ề m ứn g d ụ n g:
+ P h ầ n m ề m c h u n g: Đ ư ợc th iết k ế th e o yêu
c ầ u c h u n g c ủa n h iều n gư ời.
GV: Tổ chức cho H S thảo luận nhó m THẢO LUẬN NHÓM
H a i bà n là m ột n h óm . Tiế n h à n h thả o lu ậ n
+ Ph ầ n m ềm riên g : Đ ượ c th iế t k ế riê n g th e o n ội du n g sa u :
đ ơn đ ặ t h à n g c ủ a tổ c h ức h a y c ơ qu a n .
HS: Thảo luận và ghi ra giấy A0 tro ng vò ng 6 +
: Là c á c p h ầ n m ềm h ỗ trợ ph ú t.
c h o việ c là m ra c á c sả n ph ẩ m ph ầ n m ề m k h á c .
GV: Lấy m ộ t nhóm báo cáo sản phẩm HS: B áo cáo
GV: N hận xét và chốt thô ng qua sơ đồ tư d uy
K h i sử dụ n g m á y tín h th ì p h ầ n m ềm đ ầ u
tiê n m à m á y tín h n à o c ũ n g cầ n c ó đ ó là H ệ
đ iều h à n h (H Đ H ). Kh ô n g c ó H Đ H th ì cá c p h ầ n
m ềm ứn g d ụ n g k h ôn g th ể th ực h iệ n đ ược . S a u
đ ó cà i đ ặ t ph ầ n m ề m ứn g d ụ n g n à o và o m á y
th ì tù y th u ộc v à o c ôn g v iệc củ a m ỗi n gư ời
: G iú p n gư ời dù n g là m
m u ốn m á y tín h th ực h iệ n .
v iệc v ới m á y tín h th u ậ n lợ i h ơ n .
M ụ c tiê u : B iế t p h â n lo ạ i đ ược ph ầ n m ềm h ệ th ốn g , ph ầ n m ềm ứn g dụ n g , ph ầ n m ềm cô n g c ụ , ph ầ n m ềm tiệ n ích .
C h ia lớp ra là m h a i đ ộ i. Đ ội 1 là dã y b à n bê n ta y trá i củ a G V , đ ộ i 2 d ãy bà n bê n ta y p h ả i củ a G V
Lu ậ t ch ơ i: C ử 2 th à n h viê n đ ứ n g đ ầ u d ã y bà n . Lầ n lượ t m ỗi th à n h viê n th ực h iệ n
+ B ố c p h ầ n m ề m yê u cầ u p h â n lo ạ i củ a đ ội m ìn h ( n ếu k h ôn g biết d á n và o đ â u th ì có th ể h ỏi ý
k iến củ a c ả đ ộ i) , D á n ph ầ n m ề m đ ó lê n g iấ y A 0 đ úng và o phầ n phâ n lo ạ i đ ã ghi sẵ n.
+ V ề v ị trí x u ấ t p h át đ ể b ạn th ứ 2 th ực h iệ n T ra n g 69
Đ ộ i n à o h o à n th à n h tron g th ờ i g ia n sớm h ơn đ ượ c 8đ , m ỗi ph ầ n m ềm dá n đ ú n g vị trí đ ược 2
đ iểm . Đ ội n à o th ắ n g c u ộc sẽ có ph ầ n th ư ởn g.
Đ ội 1 p h â n loạ i cá c p h ần m ềm : H Đ H w in d ow s 7 ; g oo gle ch rom e, w ord 20 10 , qu ả n lí th ư việ n ,
cc lea n e r (p h ầ n m ềm dọ n d ẹp rá c c h o m á y tín h )
Đ ội 2 ph â n lo ạ i cá c ph ầ n m ề m : H Đ H w in do w s 10; w in do w s m edia p la yer, q u ả n lí h ọc sin h ,
tu rb o P a sca l, B K A V , p a in t H s: H o ạ t đ ộn g
5. Hoạt động vận dung/Mở rộng:
- M ụ c đ ích : B iế t tầ m q ua n trọn g c ủ a p h ầ n m ềm h ệ th ốn g c h ẳ n g h ạ n H ệ điề u H à n h Gv: Đ ưa câu hỏi
T h eo em , có th ể th ực h iệ n m ộ t ph ầ n m ềm ứn g d ụ n g m à k h ô ng cầ n h ệ đ iều h à n h đư ợc k hô n g? Hs:Trả lời
K h i th ự c h iện m ộ t p h ầ n m ề m ứn g dụ n g m à k h ô n g có h ệ đ iều h à n h th ì k hô n g th ể th ực h iện đ ượ c
bở i v ì n h ờ h ệ đ iề u h à n h ta m ớ i c ó th ể gia o tiếp đ ư ợc v ới m á y, m ớ i v iế t đ ư ợc n h ữ n g ph ầ n m ề m m á y tín h .
1. Hướng dẫn học sinh học bài cũ:
- N ắ m k h á i n iệ m p h ầ n m ềm m á y tín h , ph â n lo ạ i p h ầ n m ề m .
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
- H ọc th u ộ c bà i cũ , c h u ẩ n b ị trước bà i m ớ i:
B à i 8 : N h ữn g ứn g d ụ n g củ a tin h ọc .
T ổ 1 : so ạn n ộ i d u ng m ụ c 1, 2
T ổ 2 : so ạn n ộ i d u ng m ụ c 3, 4
T ổ 3 : so ạn n ộ i d u ng m ụ c 5, 6
T ổ 4 : so ạn n ộ i d u ng m ụ c 7, 8 T ra n g 70 Ngày soạn: 12/11/2019 Tiết Tên bài dạy 20
NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC I. MỤC TIÊU
B iết đ ượ c m ột số ứn g d ụ n g củ a tin h ọc .
H iểu rõ h ơn h iệu qu ả c ủ a v iệc ứ n g dụ n g v à o c á c lĩn h vự c c ủ a đ ờ i số n g xã h ội.
B iế t ứn g dụ n g c ủ a tin h ọ c v à o việc h ọc tậ p v à sin h h oạ t.
N g hiê m tú c, tậ p trun g , tíc h cực ch ủ đ ộn g . N ă n g lực h ợ p tá c
N ă n g lực g iải qu yế t v ấ n đề
N ă n g lực th u yết trìn h trướ c đ á m đ ô n g
N ă n g lực sử d ụ n g P h ầ n m ề m P ow p oit
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , S b t, g iá o á n , m á y c h iế u
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : B iết T in h ọ c ứn g d ụ n g v ào tấ t cả cá c lĩn h vự c k h á c n h a u củ a đ ời sốn g x ã h ội. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
T in h ọ c là m ột n gà n h k ho a h ọc c ó m ụ c tiêu là p h á t triể n v à sử d ụ n g m á y tín h đ iện tử đ ể
n gh iê n cứ u c ấ u trú c , tín h c h ấ t củ a th ô n g tin , ph ươ n g ph á p th u th ậ p , lư u trữ , tìm k iếm , biến đổ i, tru yề n th ô n g tin và
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: -M ụ c đ ích :
B iết đ ượ c m ột số ứn g d ụ n g củ a tin h ọc .
H iểu rõ h ơn h iệu qu ả c ủ a v iệc ứ n g dụ n g v à o c á c lĩn h vự c c ủ a đ ờ i số n g xã h ội.
N Ộ I D U N G H O Ạ T Đ Ộ N G
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC
GV: chiếu đoạn Video g iới thiệu tổng thể
n h ữn g ứn g dụ n g c ủ a T in h ọ c tron g th ự c tế cu ộ c số n g. HS theo d õi
S a u k h i xe m xo n g đ oạ n Vid eo , G V c h ia lớ p
th à n h 4 n h óm th e o bà n . N h ó m 1 : B à n 1 -2 , T ra n g 71
N h óm 2 : B à n 3 – 4, N h óm 3 : B à n 5 – 6 , N h óm 4: Bà n 7 – 8 .
M ỗi n h óm H S sẽ tiến th à n h th ả o lu ận 2 m ụ c
tro n g S G K , g h i k ế t qu ả lên g iấ y Rô k i. N h óm 1: M ụ c 1 – 2 N h óm 2: M ụ c 3 – 4 N h óm 3: M ụ c 5 – 6 N h óm 4: M ụ c 7 – 8 T h ời gia n : 7 ph ú t
C á c n h óm cử đ ạ i diệ n lầ n lượ t lê n b ả n g trìn h bà y.
C á c b à i to á n k h oa h ọ c k ỹ th u ậ t là cá c bà i toá n N h óm 1 trìn h bà y:
th iế t k ế k ĩ th u ật, xử lý cá c cá c số liệu th ự c n g h iệm ,
C á c n hó m th eo dõ i, n h ậ n xé t, bổ su n g .
qu y h oạ c h , tối ưu h oá ...
G V n h ậ n xé t, k ế t lu ậ n và đ ưa ra tư liệu m in h h oạ
T ín h toá n số h ọ c v ới k h ố i lư ợn g lớn
T h ời gia n xử lý n h a n h . K ết qu ả ch ín h xá c .
V í d ụ : T h iết k ế ôtô trên m á y tín h , th iế t k ế n h à cử a ...
B ấ t k ỳ m ột h oạ t đ ộn g c ó tổ c h ức n à o củ a c on
n gư ời cũ n g đ ề u c ầ n đ ược qu ả n lý .
- Xử lí m ột khối lượng thông tin lớn - Phép xử lý đơn giản
V D : Q u ả n lí th ư viện , q u ả n lí trư ờn g h ọ c...
G V m in h h oạ b ằ n g cá c h d em o m ột số ch ứ c
n ă n g c ủ a p h ầ n m ềm Q L H S đ ượ c d ù ng ph ổ
* Quy trình ứng dụng Tin học trong quản lí:
biế n ở h ầ u h ế t c á c trư ờn g h iện n a y.
a . T ổ c h ức lưu trữ h ồ sơ ch ứ n g từ trê n m á y.
G V m in h h oạ đ ể là m ph on g p h ú th ê m
b. X â y d ựn g c á c ch ư ơn g trìn h tiệ n dụ n g trên
n h ữn g ứ n g dụ n g c ủa T in h ọ c đ ã c h u ẩn bị m á y. sẳ n trê n S lide .
c. K h a i th á c th ôn g tin th e o yê u c ầ u k há c n h a u .
N h ờ m á y tín h , c on n gư ời c ó đ ư ợc n h ữn g qu y N h óm 2 trìn h bà y:
trìn h cô n g n g h ệ tự đ ộ n g h ó a lin h h o ạ t c h u ẩ n xá c ,
C á c n hó m th eo dõ i, n h ậ n xé t, bổ su n g .
ch i ph í th ấ p , h iệu qu ả và đ a dạ n g .
G V n h ậ n xé t, k ế t lu ậ n và đ ưa ra tư liệu m in h
V D : Đ iều k h iển d â y c h u yền sả n x u ấ t, c h ế tạ o n gư ời h oạ m á y, Rob ot...
- T in h ọc đ ã gó p ph ầ n k h ô n g n h ỏ đ ể đ ổi m ới
cá c d ịch vụ k ỹ th u ật tru yề n th ô n g.
- P h á t triển n h iề u dịch v ụ tiệ n lợi, đ a d ạ n g
n h ư th ư ơn g m ạ i đ iện tử (E -co m m e rc e), đ à o tạ o đ iệ n tử (E -lea rn in g ), c h ín h p h ủ đ iện tử (E-go ve rn m en t)... N h óm 3 trìn h bà y:
T in h ọc đ ã tạ o c h o việ c soạ n th ảo vă n bả n h à n h
C á c n hó m th eo dõ i, n h ậ n xé t, bổ su n g .
ch ín h , lậ p k ế h o ạ ch c ôn g tá c… m ột b ộ m ặ t h oà n
G V n h ậ n xé t, k ế t lu ậ n và đ ưa ra tư liệu m in h to à n m ớ i. h oạ
V D : So ạ n th ả o v ă n bả n , x ử lí ả n h ... T ra n g 72
T h iết k ế cá c m á y c ó th ể đ ảm đ ư ơn g đ ượ c
m ộ t số h oạ t đ ộ n g th u ộ c lĩn h v ực trí tu ệ c ủ a c on n gư ời
V D : C h ế tạ o n gư ời m á y – rob ot, m á y p h iên dịch ... N h óm 4 trìn h bà y:
T h iết k ế đư ợc n h iều th iết bị h ỗ trợ ch o việ c
C á c n hó m th eo dõ i, n h ậ n xé t, bổ su n g .
h ọc tậ p , là m c h o v iệ c d ạ y và h ọ c sin h đ ộn g h ơ n ,
G V n h ậ n xé t, k ế t lu ậ n và đ ưa ra tư liệu m in h
gâ y h ứn g th ú ch o ng ườ i h ọ c. h oạ
V D : C á c ph ầ n m ềm hỗ trợ d ạ y h ọ c: C roc odile IC T , C roc od ile C h em istry...
S ự ph á t triể n c ủ a T in h ọ c tạ o c h o c on n gư ời
n h iề u ph ươ n g tiện giả i trí m ới, p h on g p h ú
V D : N g h e n h ạ c, x em ph im , ga m es......
3. Hoạt động luyện tập:
-Mục đích: Củng cố lại kiến thức đã học về nhữ ng ứng d ụng của Tin học G v : Đ ặ t câ u h ỏi
H s: T rả lờ i c ó 8 ứ n g dụ n g
G v : C h ốt vấ n đ ề bằ n g sơ đ ồ tư du y trê n m á y ch iếu n h ư sa u
4. Hoạt động vận dung/Mở rộng:
- Mục đích: B iết m ột số lĩnh vực m à tin học khô ng ứng dụng đư ợc. Gv: Đặt câu hỏi Hs: Trả lờ i T ra n g 73
Lĩn h vự c m à T in h ọc k h ó có th ể ứ n g dụ n g đ ư ợc đ ó là vấ n đ ề lin h c ả m , th ể hiệ n c ả m x ú c, tá i h iệ n tri th ức...
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c sin h h ọ c b ài cũ : C ầ n n ắ m n h ữ n g ứn g d ụ n g củ a tin h ọ c
2. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
- T iết sa u : T in h ọ c v à x ã h ội
-C h u ẩn b ị: T rìn h bà y trên cá c S lide
N h óm 1: Tìm h iể u tin h ọc c ó ả n h h ưởn g n h ư th ế n à o đ ối vớ i ssu w j ph á t triển củ a x ã h ộ i
N h óm 2: Việ c cô n g n gh ệ h óa qu á n h iều cũ n g đ ể lạ i h ạ n c h ế n à o?
N h óm 3: Tin h ọc h óa có n h ữ n g lợi íc h n ào ?
N h óm 4:V ă n h ó a p h á p lu ậ t tron g tin h ọ c h óa T ra n g 74 TIẾT 21 TIN HỌC VÀ XÃ HỘI I. MỤC TIÊU
B iế t ả n h h ưở n g củ a T in h ọ c đ ối vớ i sự ph á t triể n củ a xã h ộ i.
B iế t n h ữ n g vấ n đ ề th u ộc v ă n h ó a và ph á p lu ậ t tron g xã h ội tin h ọc h ó a .
K ỹ n ă n g x ử lí cá c tìn h h u ốn g liê n qu a n đ ến v ă n h óa v à ph á p lu ậ t tro n g x ã h ội tin h ọc h ó a .
C ó h à n h vi v à th á i đ ộ đ ú n g đ ắ n v ề n h ữ n g vấ n đ ề đ ạ o đ ứ c liê n qu a n đ ến v iệ c sử dụ n g m á y tín h .
N g h iêm tú c , tậ p tru n g, tích c ự c c h ủ đ ộ n g, c ó h ứn g th ú vớ i m ôn h ọc .
N ă n g lự c là m v iệc n h ó m , n ă n g lự c tìm k iế m v à ch ọn lọc th ô n g tin .
N ă n g lự c th u yết trìn h trướ c đ á m đ ô n g .
N ă n g lự c v ậ n d ụ n g k iến th ứ c v à o giả i q u yết cá c vấ n đ ề tro n g th ự c tiễn .
N ă n g lự c tự h ọc , tự n gh iên c ứ u .
N ă n g lự c ứ n g dụ n g C N T T . II. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , b à i g iả n g đ iệ n tử , tìn h h u ốn g k h ở i đ ộ n g.
H ư ớn g d ẫ n h ọc sin h ch ia n h ó m , n h ậ n n h iệm vụ v à b ắ t đ ầ u triển k h a i cô n g việc . S gk , v ở gh i.
P h â n n h óm , ch ọ n n h óm trưở n g đ iề u h à n h h o ạ t đ ộn g v à th ư k ý gh i ch é p n h ậ t k ý
là m việ c, m ức đ ộ đ ó n g g ó p c ủ a từn g th à n h viê n .
S ả n p h ẩ m b á o cá o th ả o lu ậ n c ủ a n h óm .
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p d ạ y h ọ c dự á n k ế t h ợ p h oạ t đ ộ n g trả i n gh iệ m tìm h iể u th ự c tế.
P h ư ơn g p h á p n g h iê n c ứu tìn h h u ố n g . Là m việc n h ó m . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động
T ạ o tìn h h u ố n g có vấ n đ ề.
H ọ c sin h th ấ y đ ượ c n h u c ầ u tìm h iể u v ề tá c đ ộ n g củ a tin h ọ c lên n h ữ n g th a y
đ ổ i tro n g x ã h ộ i, n h ữn g v ấ n đ ề liê n qu a n đ ế n p h á p lu ậ t k h i th a m g ia và o c á c h o ạ t đ ộn g
tron g x ã h ội tin h ọc h ó a .
Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung
GV: G iới thiệu và cho học sinh xem tiểu p hẩm đ ã ch u ẩ n bị.
Đ ặ t c â u h ỏi th ả o lu ậ n :
● Nhâ n vật chính trong tiểu phẩm đã có
n h ữ n g th a y đ ổ i q u a từn g g ia i đ oạ n n h ư th ế n à o ? T ra n g 75
● Vì sao có sự thay đ ổi đó?
H S có th ể n h ậ n th ấ y đ ư ợc n h â n vậ t c h ín h c ủ a
tiểu ph ẩ m từ m ộ t n gư ời b á n h à n g bìn h th ư ờn g
trở th à n h m ộ t do a n h n h â n th à n h đ ạ t v ới h à n g
n g à n đ ơ n h à n g và cu ố i c ù n g là bị cô n g a n d ẫ n đ i.
Đ ể lý g iả i đ ư ợc cá c yếu tố tá c đ ộn g đ ến q u á
trìn h th a y đ ổi củ a n h â n vậ t th ì h ọ c sin h c ầ n
n ắ m b ắ t đ ư ợc n h ữn g ả n h h ưở n g c ủ a T in h ọ c
là m th a y đ ổi xã h ội n h ư th ế n à o v à c á c qu y
đ ịn h c ủ a p h á p lu ậ t h iệ n n a y về việ c sử dụ n g
c á c dịc h v ụ củ a T in h ọ c tro n g đ ời sốn g .
2. Hoạt động hình thành kiến thức và luyện tập
T ìm h iể u n h ữn g ả n h h ư ởn g tích cự c củ a tin h ọ c đ ối v ới sự p h á t triể n c ủ a x ã h ộ i.
H ọ c sin h b iết đ ư ợc T in h ọ c ả n h h ưở n g rấ t lớ n đ ến sự p h á t triể n m ọi m ặ t c ủ a
xã h ộ i: á p dụ n g ở h ầ u h ế t c á c lĩn h v ực ; X u ấ t h iện n h ậ n th ức m ới, p h ươ n g th ức là m v iệc
m ớ i, p h ươ n g th ứ c g ia o tiếp m ớ i.
Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung
GV: G iới thiệu nhóm 1 lên trình b ày nội dun g I. Ứng dụng của Tin học trong các lĩnh
đ ã tìm h iể u về n h ữ n g tá c đ ộn g tích cự c c ủ a T in
vực của đời sống: (Tiết 1) II. Tin học và xã hội:
h ọ c lên sự p h á t triển c ủ a x ã h ộ i.
1. Ảnh hưởng của tin học đối với sự
HS: Đại diện nhóm lên trình b ày b ài b áo cá o phát triển của xã hội: c ủ a m ìn h .
- S ự p h á t triển c ủ a tin h ọ c m a n g lạ i
S a u ph ầ n th u yết trìn h h ọ c sin h n h ậ n ý k iến
n h iề u th à n h tựu ch o x ã h ội:
p h ả n h ồi và g iả i đ á p th ắ c m ắ c củ a c á c n h ó m
+ N ă n g su ấ t la o đ ộn g tă n g.
k h á c dà n h c h o b à i b á o c á o c ủ a n h óm m ìn h .
+ M á y m óc g iả i p h ó n g h o ạ t đ ộn g
ch â n ta y c h o c o n n gư ờ i.
T h ư k ý c á c n h óm g h i ch é p lạ i c á c th à n h viên
+ P h ư ơn g th ứ c h o ạ t đ ộ n g th ôn g q u a
tích cự c tro n g h oạ t đ ộn g n à y.
m ạ n g m á y tín h , tiế t k iệ m th ờ i gia n v à
GV: Làm rõ m ột số nội d ung trong bài báo cá o không g ian.
(n ế u cầ n ) và tóm tắ t ý ch ín h g h i b ả n g.
- T h a y đ ổ i n h ậ n th ứ c c ủ a x ã h ội: HS: Ghi chép.
+ T h ô n g tin là tà i n gu yê n q u a n trọn g .
+ P h ư ơn g th ứ c gia o tiế p m ới.
GV: Đặt câu hỏi thảo luận: Theo em , Việt N am - Yếu tố cần cho sự phát triển của Tin
c ó ph ả i là m ộ t n ướ c c ó n ền T in h ọ c p h á t triển h ọc : k h ô n g? V ì sa o ?
+ C ơ sở vậ t ch ấ t h ạ tầ n g, p h á p lý.
T ừ đ ó n h ấ n m ạ n h v a i trò củ a n g u ồn n h â n lự c
+ Đ ội n gũ co n n g ườ i.
c ó ch ấ t lư ợn g tron g việc p h á t triể n T in h ọc .
T ìm h iể u m ột số vấ n đ ề tiêu cự c n ả y sin h tron g x ã h ộ i T in h ọc p h á t triể n .
H ọc sin h biế t đ ư ợc m ột số vấ n đ ề tiêu cự c n ả y sin h tron g x ã h ội h iện n a y v à
p h â n tíc h đ ư ợ c n g u yên n h â n .
Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung T ra n g 76
GV: Giới thiệu nhóm 2 lên trình b ày quan điểm - N goài ra vẫ n còn m ột số vấn đề tiêu
v ề c á c vấ n đ ề tiê u cự c tro n g xã h ội h iện n a y có cự c n ả y sin h :
liên qu a n đ ến T in h ọ c.
+ P h á h o ạ i, ă n c ắ p th ôn g tin .
HS: Đại diện nhóm lên trình b ày b ài b áo cá o
+ Lừ a đ ả o th ô n g qu a m ạ n g m á y tín h . c ủ a m ìn h .
+ N h iều n g u ồn th ô n g tin sa i lệ ch ,
S a u ph ầ n th u yết trìn h h ọ c sin h n h ậ n ý k iến
k h ôn g đ ú n g sự th ậ t.
p h ả n h ồi và g iả i đ á p th ắ c m ắ c củ a c á c n h ó m
+ T ru yền b á n h ữ n g tư tưở n g lệc h lạ c
k h á c d à n h c h o b à i b á o cá o c ủ a n h ó m m ìn h .
về ch ín h trị v à đ ạ o đ ứ c.
GV: Nhấ n m ạnh thêm về ngu yên nh ân của các
Do m ột số n gư ờ i sử d ụ n g tin h ọ c vớ i
v ấ n đ ề ch ín h là ý th ức sử dụ n g c ủ a co n n g ườ i m ụ c đ íc h k h ô n g tốt.
v à c h u yển sa n g h o ạ t đ ộn g tiế p th e o.
T u yê n tru yền ý th ứ c vă n h ó a v à p h á p lu ậ t tron g x ã h ộ i tin h ọ c h ó a .
H ọ c sin h n h ậ n th ứ c đ ượ c th á i đ ộ đ ú n g đ ắ n v ề n h ữ n g vấ n đ ề đ ạ o đ ứ c liê n
q u a n đ ế n việc sử dụ n g m á y tín h và biế t đ ượ c sự c ầ n th iết p h ả i tu â n th ủ cá c qu y đ ịn h c ủ a
p h á p lu ậ t liên qu a n đ ến T in h ọ c.
Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung
GV: Sau khi p hân tích ng uyên nhân các vấn đ ề 2. Văn hóa và pháp luật trong xã hội
tiêu cự c tro n g xã h ội th ì tiế p tụ c g iới th iệu Tin học hóa:
n h ó m 3 lên tổ ch ứ c h o ạ t đ ộ n g tu yên tru yền v ề - Ý thức khi sử dụng tài nguyên thông
ý th ức v à ph á p lu ậ t tron g x ã h ộ i tin h ọ c h ó a .
HS: Với yêu cầu của hoạt động này, để tăn g tin:
h iệu q u ả tu yên tru yề n v à g iá o dụ c th ì g iá o viên + N ên :
c ó th ể h ướ n g dẫ n h ọc sin h sử dụ n g n h iều
o Có ý thức tôn trọ ng và b ảo vệ tài
p h ươ n g ph á p k h á c n h a u đ ể tổ c h ức , k h ôn g n gu yê n th ô n g tin .
n h ấ t th iết ph ả i th u yế t trìn h b ằ n g bà i trìn h c h iếu ,
o Phát hiện và ng ăn c hặn c ác hàn h
m iễn sa o đ ạ t đ ư ợc h iệ u q u ả c a o n h ấ t.
GV: Sau khi nhóm 3 kết thúc hoạt đ ộng giá o
vi ph á h oạ i th ô n g tin .
v iên h ư ớn g d ẫ n h ọc sin h tự gh i ch ép d ựa trên
o Tiếp nhận và c hia sẻ thông tin có
n h ữ n g gì đ ã tiếp n h ậ n đ ượ c.
ch ọ n lọ c, c ó trá c h n h iệ m . + K h ôn g n ê n :
o Ăn cắp , phá hoại thô ng tin.
o Phát tán virut trên m ạng.
o Sử d ụng các ứ ng d ụng của T in
h ọc đ ể trụ c lợi cá n h â n .
o Chia sẻ và p hát tán c ác thôn g tin
ch ư a đ ư ợc k iể m c h ứ n g.
- P h á p lu ậ t h iện h à n h c ó n h iều q u y đ ịn h
đ ể bả o v ệ h ệ th ố n g th ô n g tin và xử lí
cá c vi p h ạ m v ề th ôn g tin .
3. Hoạt động vận dụng và mở rộng
V ậ n dụ n g p h â n tích tìn h h u ố n g tro n g th ự c tế.
H S n h ậ n th ứ c đ ư ợ c c á c m ặ t đ ú n g , sa i về v ấ n đ ề v ă n h ó a và p h á p lu ậ t tron g
c á c tìn h h u ố n g có liê n q u a n đ ế n T in h ọc . T ra n g 77
Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung
GV: Hướng d ẫn học sinh quay lại phân tích tình h u ố n g m ở đ ầ u .
HS: Phân tích: Nhờ ảnh h ưởng của Tin học m à
n h â n vậ t đ ó đ ã th a y đ ổi ph ư ơ n g th ức c ủ a h o ạ t
đ ộ n g b á n h à n g , tiếp cậ n đ ượ c n h iề u đ ối tư ợn g
h ơ n , tiết k iệ m th ời g ia n và k h ôn g g ia n n ên th u
đ ư ợc lợi n h u ậ n c a o h ơ n th à n h cô n g. S a u k h i
th à n h c ô n g vì n ả y sin h lò n g th a m , lợi d ụ n g v iệ c
g ia o tiế p th ôn g q u a m ạ n g đ ể lừa đ ả o , trụ c lợ i
c á n h â n , h à n h vi đ ó là vi ph ạ m p h á p lu ậ t n ê n b ị
p h á t h iện và x ử lí.
GV: Đưa ra các tình huống để học sinh thả o lu ậ n .
E m c h ụ p ả n h c ù n g c á c b ạ n và
sa u đ ó đ ư a b ức ả n h đ ó lê n m ạ n g m à k h ôn g
h ỏ i ý k iến cá c bạ n . H à n h v i đ ó có v i p h ạ m p h á p lu ậ t h a y k h ô n g ?
B ạ n N g u yên c h o bạ n L on g
m ượ n tà i k h o ả n ga m e đ ể c h ơ i, sa u k h i b ạ n
L on g ch ơ i xo n g lạ i g ia o tà i k h oả n v à m ậ t k h ẩ u
c h o m ột bạ n k h á c d ù n g tiếp . S a u k h i b ạ n
N g u yê n b iết c h u yện th ì tìm L on g h ỏ i và xả y ra
m â u th u ẫ n , rấ t m a y Đ oà n trư ờ n g đ ã ph á t h iện
k ịp th ời v à g iả i q u yế t sự v iệ c. T rướ c đ ó cả h a i
đ ề u ch o rằ n g m ìn h đ ú n g. T h e o e m , tro n g sự
v iệc trên a i là n gư ời có lỗi?
HS: Thảo luận và trình b ày quan điểm g iải
q u yết cá c tìn h h u ố n g.
GV: Địn h hướng nhận thức củ a học sinh.
GV: Đưa ra m ột số vi p hạm trên địa bàn đã b ị
x ử lí đ ể n â n g c a o ý th ức ch ấ p h à n h ph á p lu ậ t c ủ a h ọ c sin h .
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
- C á c yế u tố th ú c đ ẩ y sự ph á t triển củ a T in h ọ c.
- C á c ả n h h ưở n g củ a T in h ọ c đ ối vớ i sự p h á t triể n c ủ a xã h ội.
- T iế p tụ c tìm h iể u đ ể n â n g ca o ý th ức , th ự c h iện tốt cá c q u y đ ịn h củ a ph á p lu ậ t.
- T u yên tru yề n ch o g ia đ ìn h , b ạ n b è v ề ý th ức , ph á p lu ậ t đ ể m ọi n gư ời cù n g c h u n g ta y bả o vệ th ôn g tin .
- Ô n tậ p c h u ẩ n bị k iến th ứ c c ủ a cá c ch ủ đ ề 4, 5 , 6 đ ể tiết sa u th a m gia h oạ t đ ộn g Đ ố v u i lu yệ n tậ p .
- H o ạ t đ ộ n g yêu cầ u p h ả n ứ n g n h a n h n ê n c ầ n n ắ m ch ắ c k iế n th ứ c. T ra n g 78 Ngày soạn: 22/11/2019 Tiết Tên bài dạy 22 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- H S nắ m ch ắ c m ộ t số k h á i n iệ m c ơ bả n tro n g tin h ọ c: n gôn n g ữ lậ p trìn h , ph ầ n m ề m m á y tín h , ... .
- H S b iế t c á c ứn g dụ n g đ a dạ n g c ủ a tin h ọc tron g c á c lĩn h v ực k h á c n h a u c ủ a x ã h ộ i. 2. Kỹ năng:
- H S b iết đ ược m ộ t số ứ n g dụ n g c ủ a tin h ọc tron g th ực tế . 3. Thái độ:
- T h ấ y đ ượ c tầ m qu a n trọ n g củ a tin h ọ c đ ối vớ i c u ộc số n g, q u a đ ó n h ận th ức đ ú n g va i trò c ủ a tin
h ọc tron g n h à trườn g .
4. Năng lực hướng tới: N ăng lự c giải q uyết vấn đề, năng lự c hợp tác, năng lực trình bày trước đám đ ôn g .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , m á y c h iế u
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
-M ụ c đ ích : Ô n tậ p c á c k iến th ứ c c ơ bả n trn g tin h ọc:
+ N g ôn n gữ lậ p trìn h
+C á c bư ớc giả i b à i toá n trê n m á y tín h
+P h ầ n m ềm m á y tín h
+ C á c ứn g d ựn g c ủ a tin h ọc +T in h ọc v à xã h ội NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức cũ
GV: Đư a yêu cầu nội dung thảo luận trên g iấy A0 n h ư sa u : N h óm 1:
1 . E m b iế t g ì v ề N N m á y?
2 . Đ ể g iả i m ột bà i to á n trên m á y tín h c ó m ấ y
- N gôn n g ữ lậ p trìn h : n g ôn n gữ m á y, h ợp
b ướ c? T h eo em b ướ c n à o qu a n trọ n g n h ấ t?
n gữ v à ng ôn n gữ bậ c c a o
3 . N ê u c á c b ộ T est để k iể m tra c h ươ n g trìn h
- C á c b ướ c giả i b à i to án trên m á y tín h : 5
g iả i p hư ơn g trìn h b ậ c h a i? bư ớc N h ó m 2:
4 . N ê u m ột số loạ i ph ầ n m ềm m á y tín h m à
- P h ầ n m ềm m á y tín h : ph ầ n m ềm h ệ thố n g
và ph ầ n m ềm ứn g d ụ ng T ra n g 79
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
c á c e m biế t? C h o ví dụ
- C á c lĩn h v ực ứn g d ụ n g tin h ọc
5 . T in h ọc c ó n h ữn g ứn g d ụ n g gì tron g đ ời
- V ă n h o á p h á p lu ậ t tro n g x ã h ộ i tin h ọ c h oá số n g x ã h ộ i? N h ó m 3:
6 . E m c ó su y n gh ĩ gì về tìn h trạ n g ă n cắ p
th ôn g tin trê n m ạ n g n h ư h iện n a y?
7 . P h á p lu ậ t qu y đ ịn h n h ư th ế n à o tron g x ã h ộ i tin h ọc h ó a ?
HS: Các nhóm ho ạt độ ng tìm hiểu rồ i trình bày
trướ c đ á m đ ôn g về c á c v ấ n đ ề trên .
Gv:G ọi các nhó m khác b ổ sung ròi nhận xét. Câu 1:
A. gần với ng ôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao
B. m á y tính trực tiếp h iểu và thực hiện được
C. cần sử d ụng chươn g trình dịch để d ịch sang ng ôn ngữ m áy Đ á p á n : B Câu 2:
A . T ổ ch ứ c d ữ liệ u (và o / ra )
B . D ù n g cá c c â u lệ n đ ể m ô tả cá c th a o tá c
C . T h ườ n g xu yê n k iể m tra , p h á t h iệ n v à sử a lỗ i D . V ẽ sơ đ ồ k h ố i Đ á p á n : D Câu 3: T rả lời:
- IN P U T : số n g u yên d ư ơn g N v à d a y A 1, A 2,..An
- O U T P U T : số tro n g dã y c ó tổ n g c á c ướ c lớn n h ấ t. b , T rả lời: - IN P U T : 3 số a ,b,c - O U T P U T :
+ là đ ộ d à i ba c ạ n h c ủ a ta m g iá c
+ k h ôn g p h ả i là đ ộ dà i củ a 3 c ạ n h ta m g iá c T ra n g 80 Câu 4: A. Hệ điều hành W IN XP
B. C hương trình Turb ol Pascal
C. Hệ soạn thảo văn bản M S w ord
D. C hương trình quét và d iệt vi rú t T rả lời: A Câu 5:
A . S a o ch é p ph ầ n m ề m k h ô n g có b ả n qu yề n
B . Đ ặ t m ậ t k h ẩ u c h o m á y m ìn h
C . T u n g vi rú t lê n m ạ n g
D . P h á t tá n c á c h ìn h ả n h có tín h đ ồ i tru ỵ T rả lời: C , D
Câu 6:Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:
A . X á c đ ịn h bà i toá n – Lự a c h ọ n th u ậ t to á n – V iết c h ươ n g trìn h – H iệu c h ỉn h – V iết tà i liệ u .
B . X á c đ ịn h bà i to á n – V iế t c h ươ n g trìn h – Lự a c h ọn th u ậ t toá n – V iế t tà i liệu .
C . L ựa ch ọn th u ậ t toá n – X á c đ ịn h b à i to á n – V iết c h ươ n g trìn h – H iệu c h ỉn h – V iết tà i liệ u .
D . V iế t c h ư ơn g trìn h – H iệu c h ỉn h – V iết tà i liệ u . Trả lời : A
Câu 7: Tin học có những ứng dụng nào?
A . G iả i c á c bà i to á n k h o a h ọ c k ỷ th u ậ t, T rí tu ệ n h â n tạ o.
B . T ự đ ộ n g h ó a v à đ iề u k h iể n , S o ạ n th ả o , in ấ n và lưu trữ V P .
C . G iá o dụ c v à giả i trí, Q u ả n lý, T ru yền th ôn g .
D . T ấ t cả c á c ứn g d u n n gj trê n T rả lời : D
Câu 8: Ngôn Ngữ duy nhất máy tính có thể hiểu trực tiếp và thực hiện được trên máy tính:
A . N g ôn N gữ lậ p trìn h b ậ c ca o B . N g ôn n gữ m á y C . H ợ p n gữ
D . T ấ t cả c á c N N trê n T rả lời: A
Câu 9: Phần mềm nào sau đây là phần mềm ứng dụng?
A . H ệ đ iề u h à n h W in do w s, Lin u x, U n ix
B . H ệ so ạ n th ả o v ă n bả n W ord , E xc el, P h o to sh op
C . C ả A , B đ ều đ ú n g D . C ả A , B đ ều sa i T rả lời: B
Câu 10: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất về ngôn ngữ bậc cao ?
A . là loạ i n gô n n g ữ m ô tả th u ậ t toá n dư ới dạ n g v ă n b ả n th e o n h ữn g q u y ư ớc n à o đ ó và
h o à n to à n k h ô n g ph ụ th u ộc v à o c á c m á y tín h c ụ th ể
B . là loạ i n gô n n g ữ m à m á y tín h k h ôn g th ực h iệ n trực tiếp đ ư ợc . T rư ớ c k h i th ự c h iện
p h ả i d ịch ra n g ôn n gữ m á y . T ra n g 81
C . là n gô n n g ữ g ầ n v ới n gô n n g ữ tự n h iê n , có tín h đ ộc lậ p c a o và k h ô n g ph ụ th u ộ c v à o c á c loạ i m á y.
D . là loạ i n gô n n g ữ có th ể m ô tả đ ư ợc m ọ i th u ậ t toá n T rả lời : D
3.Hoạt động vận dung/Mở rộng:
- Mục đích: B iết lợi ích và tác hại của Xã hộ i tin họ c há NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG G v : Đ ặ t câ u h ỏi H s: T rả lờ i
G v :C h iếu lên S lid e n h ư sa u
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. Hướng dẫn học bài cũ:
G V ch o H S n h ắ c lạ i v à n h ấ n m ạ n h m ộ t số k iế n th ức về :
- N gô n n g ữ lậ p trìn h .
- G iả i bà i to á n trên m á y tín h .
- P h ầ n m ề m m á y tín h .
- N h ữn g ứ n g dụ n g c ủ a tin h ọc
- T in h ọ c v à x ã hộ i.
- Tiết sau: Khái niệm về hệ điều hành
- C huẩn b ị trả lời các câu hỏi:
+ H ệ đ iề u h à n h là g ì? L ấ y m ộ t số H ệ đ iề u h à n h m à e m b iế t?
+C h ứ c n ă n g, v a i trò củ a h ệ đ iều h à n h ? T ra n g 82 Ngày soạn: 27/11/2019 Tiết Tên bài dạy 23
KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH I. MỤC TIÊU
B iế t k h á i n iệ m h ệ đ iều h à n h .
B iế t ch ứ c n ă n g v à c á c th à n h p h ầ n c h ín h c ủ a h ệ đ iề u hà n h .
P h â n biệ t đ ượ c m ột số H ĐH k h á c n h a u .
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
4. Năng lực hướng tới: N ăng lực giải q uyết vấn đề, năng lự c hợp tác, năng lự c giao tiếp
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , m á y c h iế u
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk , g iấ y A 0+ bút IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : Ô n lạ i k iế n th ứ c cũ v ề ph ầ n m ề m h ệ th ố n g.
- P h ươn g ph á p: V ấ n đá p gợi m ở
- H ìn h th ức tổ c h ức : K iểm tra bà i cũ NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ G v: Đ ặ t câ u h ỏ i
-Ph ầ n m ềm h ệ th ố n g:
Là ph ầ n m ề m tạ o ra m ô i trườn g là m v iệc c h o
c á c ph ầ n m ềm k h á c H s:T rả lời
- M ột số ph ầ n m ềm h ệ thố n g: W in do w s M S D os G v: Đ ặ t câ u h ỏ i H s: T rả lời
M ọi h o ạ t đ ộn g củ a lớ p đ ư ợc giá o viên đ iề u
k h iể n the o cá c qu y đ ịn h củ a n h à trườ n g th ôn g
q u a BC S g ồm lớ p trư ởn g , lớp p h ó, c á c tổ trưở n g. G v: C h ố t vấ n đ ề
Tương tự như vậy, để sử dụng và khai thác
máy tính có hiệu quả con người điều khiển
máy tính nhờ một hệ thống chương trình có tên là . T ra n g 83
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức G v: Đ ặ t v ấn đ ề
-Để h iể u rõ hơ n ch ú n g ta tìm h iể u b à i m ới
B iết k h ái n iệm h ệ đ iề u h à n h .
B iết ch ức n ă n g và cá c th à n h ph ầ n ch ín h củ a h ệ đ iều h à n h . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 2: Khái niệm hệ điều hành. Gv: 1. Khái niệm:
-C h ia lớ p thà n h 3 n h ó m
L à tậ p h ợp c ó tổ ch ứ c cá c c h ư ơm g
-Đư a câ u h ỏi th ả o lu ậ n n h óm (5 ph ú t)
trìn h th à n h m ộ t h ệ th ốn g
( Y /c gh i k ết qu ả thả o lu ậ n trê n giấ y A V ớ i n h iệm vụ : 0) N h ó m 1: ■
Đ ả m b ả o qu a n h ệ g iữ a n g ườ i sử d ụ n g vớ i m á y tín h ■
C u n g c ấ p cá c p h ươ n g tiện và N h ó m 2
d ịc h v ụ đ ể d ễ dà n g th ực h iệ n c h ươ n g trìn h . ■
Q u ả n lý c h ặ t c h ẽ c á c tà i n gu yê n N h ó m 3:
c ủ a m á y, tổ ch ứ c k h a i th á c c h ú n g
Hs:-Thảo luận nhóm rồ i trình bày trư ớc lớ p
m ột cá c h th u ậ n tiệ n v à tố i ư u .
- C á c n h óm k há c ch ú ý bổ su n g
2. Vai trò của Hệ điều hành:
Gv: Chố t vấn đề đưa ra ra trên m áy chiếu nội
■ H ệ điều hành đóng vai trò là cầ u nối d u n g sa u :
g iữ a th iết bị và n gư ời sử dụ n g .
■ H ệ điều hành cùng với các thiết bị kĩ -K há i n iệm
th u ậ t tạ o th à n h m ột h ệ th ốn g . -V ai trò
3. Lưu trữ Hệ điều hành:
-M ộ t số H Đ H th ô n g dụ n g n h ư :
■ H ĐH được lưu ở bộ nhớ ngoài. ■ M S D os
4. Hệ điều hành thông dụng: ■
(D isk O pe ra tin g S yste m ) ■
■ Ra đời 1980 ver 1.0 1990 ver 6.x ■
■ Điều khiển bằng lệnh ■ ■
■ Điều khiển bằng biểu tượng, hình ■ 2 0 07 W in V ista ả n h w in 7, w in 8 , w in 1 0...
■ Ra đời 1985: ver 1.0 1990 ver 3.1
■ W in9 5 thực sự là HĐH
Hoạt động 3: Tìm hiểu chức năng và thành phần của HĐH.
Gv: C hia lớp thành 2 nhóm thảo luận
2. Chức năng của và thành phần của HĐH.
Y /c h s th ả o lu ậ n n h óm , g h i k ết q uả trên giấ y a). Chức năng: T ra n g 84
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức A 0
1 . Tổ c h ức g ia o tiếp g iữa n gườ i d ù n g và h ệ th ốn g : - N h ó m 1:
H ệ th ốn g câ u lện h .
Đ ề x u ấ t h ệ th ố n g: G ia o diện đ ồ h ọ a . - N h ó m 2:
Hs:-Thảo luận nhóm g hi kết q uả thảo luận lên
g iấ y A 0 v à trình b ày trước lớ p
-C á c n h ó m k h á c th e o dõ i b ổ su n g.
G v: N h ậ n xé t v à c h ốt v ấ n đ ề trên m á y ch iếu ,
đ ư a ra m ộ t số h ìn h ả n h m in h h ọa
2 . C u n g c ấ p tà i n gu yê n ch o c á c ch ư ơn g tìn h và
tổ c h ức th ực h iệ n c h ươ n g trìn h đ ó.
3 . T ổ c h ức lưu trữ th ô n g tin trên b ộ n h ớ n g oà i
v à cu n g cấ p cá c c ôn g cụ tìm k iế m v à tru y c ậ p th ôn g tin .
4 . K iểm tra và h ỗ trợ bằ n g ph ầ n m ềm c h o c á c th iết bị n goạ i vi. T ra n g 85
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
5 . C u n g c ấ p cá c dịch vụ tiện ích h ệ th ốn g. b). Thành phần:
L à cá c c h ươ n g trìn h tươ n g ứn g đ ể đ ả m
b ả o th ự c h iện cá c ch ứ c n ă n g trê n . N h ư :
- G ia o tiếp giữ a n gư ời d ù n g v à h ệ
th ốn g th ì qu a h a i c á ch .
- Q u ả n lí tà i n g u yê n là ba o gồ m p h â n
p h ối và th u h ồ i tà i n g u yên .
- T ổ c h ức th ôn g tin trê n bộ n h ớ n go à i
lưu trữ, tìm k iế m v à cu n g cấ p th ô n g tin ch o
c á c ch ư ơn g trìn h k h á c x ử lí.
3. Hoạt động luyện tập:
-Mục đích: Củng cố lại kiến thức đã họ c: K h á i n iệ m H Đ H
V a i trò h ệ đ iề u h à n h
C h ức n ă n g v à th à n h ph ầ n củ a h ệ đ iều h à n h
- Phương pháp : Tổ chức trò chơi thông qua trả lời câu hỏi trắc ng hiệm
- H ình thức tổ chức: H ái hoa dân chủ T ra n g 86 NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
C â u 1 : H ệ đ iều h à n h đ ược lư u trữ ở đ â u ?
A . B ộ n h ớ tro n g (R om , Ra m )
B. B ộ n h ớ n goà i (Đ ĩa c ứn g , C D ,...)
C . B ộ xử lý tru ng tâ m D . K ết qu ả k h á c Đ á p á n : B Câu 2:
H ã y ch ọ n c â u ph á t b iểu đ ú n g n h ấ t k h i n ói v ề h ệ đ iề u h à n h
A . M ỗi h ệ đ iề u h àn h p h ả i c ó th à n h ph ầ n đ ể k ế t n ố i In tern e t, tra o đ ổi th ư điệ n tử
B. H ệ đ iề u h à n h cu n g cấ p m ôi trư ờn g g ia o tiếp giữa n gư ời dù n g v à h ệ th ố n g
C . H ệ đ iều h à n h th ườ n g đ ượ c c ài đ ặ t sẵ n từ k h i sả n x uấ t m áy tín h
D . M ột p h ươ n g á n k h á c Đ á p á n : B Câu 3:
N gư ời sử dụ n g có th ể g ia o tiếp vớ i m á y tín h bằ n g c á ch n à o tro n g cá c cá ch sa u đ â y:
A . Đ ưa và o cá c lện h (C om m a n d ) h oặ c c h ọn trê n b ả n g ch ọ n (M e n u )
B. C h ỉ b ằ n g dò n g lện h (C o m m a n d)
C . C h ỉ b ằ n g h ệ th ốn g b ả n g c họ n (M e n u )
D . C h ỉ bằ n g "giọ n g n ói" Đ á p á n : A Câu 4:
T ìm c â u sa i tro n g cá c câ u dư ới đâ y k h i n ói về h ệ điề u h à n h :
A . H ệ đ iều h à n h đ ả m bả o g ia o tiế p giữa n gư ời dù n g v à m á y tín h
B. C h ức n ă n g c h ín h c ủ a h ệ đ iề u h àn h là th ự c h iện tìm k iế m th ôn g tin trê n Inte rn e t
C . H ệ đ iều h à n h c u n g cấ p cá c p h ươ n g tiệ n v à dịch v ụ đ ể n g ườ i sử d ụ n g dễ dà n g th ực h iệ n
ch ư ơn g trìn h, qu ả n lí ch ặ t ch ẽ , k h a i th á c c ác tà i n gu yê n c ủ a m á y tín h m ột cá c h tối ưu
D . H ệ đ iều h à n h W in d ow s là h ệ đ iều h à n h dù n g c h o m á y tín h cá n h â n c ủ a h ã n g M icro soft Đ á p á n : B Câu 5:
M ột số th à nh p h ầ n c ủ a h ệ đ iề u hà n h là :
A . C á c c h ươ n g trìn h n ạ p h ệ th ốn g
B. C á c ch ư ơn g trình q u ả n lí tà i n gu yê n T ra n g 87
C . C á c c h ươ n g trìn h đ iề u k h iể n v à cá c c h ươ n g trìn h tiệ n íc h h ệ th ố ng
D . C ả ba c â u trên đ ều đ ú n g Đáp án: D Câu 6:
M ột số ch ứ c n ă n g c ủ a h ệ đ iề u h à n h là :
A . C u n g c ấ p cá c dịch v ụ tiện ích h ệ th ốn g
B. H ỗ trợ bằ n g ph ầ n m ề m c h o cá c th iết bị n go ạ i v i đ ể c ó th ể k h a i th á c c h ún g m ộ t c á ch th u ậ n tiệ n và h iệu qu ả
C . T ổ ch ứ c lưu trữ th ôn g tin trên b ộ n h ớ n go à i , c u n g cấ p cá c p h ươ ng tiệ n đ ể tìm k iế m và tru y
cậ p th ô n g tin đ ượ c lưu trữ
D . C ả ba c â u trên đ ều đ ú n g Đ á p á n : D
Câu 7: H ãy chọn câu g hép đúng . H ệ điều hành là :
A .P h ầ n m ề m ứn g d ụ n g
B. P h ầ n m ềm tiện ích
C .P h ầ n m ề m h ệ th ốn g . Ph ầ n m ềm côn g cụ Đ á p á n : C
Câu 8: H ệ điều hành W ind ow s xuất hiện vào nhữ ng nào nào?
A . N h ữn g n ă m 80 c ủ a th ế k ỷ X X
B. N h ữ n g n ă m 9 0 củ a th ế k ỷ XX
C . N h ữn g n ă m 70 c ủ a th ế k ỷ X X
D . T ấ t c ả đ ề u sa i Đ á p á n : B
4. Hoạt động vận dụng/Mở rộng:
- Mục đích: B iết p hân lo ại hệ điều hành NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Gv: Giáo nhiệm vụ về nhà tìm hiểu
H ã y p h â n b iệt cá c loạ i H ệ đ iều h à n h ?
Hs:Ghi câu hỏ i về nhà tìm hiểu thêm
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c bà i cũ : - C ầ n n ắ m :
+ K h á i niệ m h ệ đ iều h à n h
+ V a i trò c ủ a H ệ đ iều h à n h
+M ộ t số h ệ đ iề u h à n h thô n g d ụn g
+ C h ức n ă n g v à th à n h ph ầ n củ a h ệ đ iều h à n h
- B à i tậ p v ề n h à : T rả lờ i c ẩ u h ỏi 1 ,2 /tr.64 -S G K
2. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới::
+ T ìm h iểu H ệ đ iều h à n h M S D o s, W in do w s
+ T ìm h iểu c á c h ệ đ iều h à n h U N IX và LIN U X
+ Ư u v à n h ư ợc đ iể m c ủa h ệ đ iề u h à n h W in do w s, L IN U X , U N IX . T ra n g 88 T ra n g 89 Ngày soạn: 28/11/2019 Tiết Tên bài dạy 24
MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG I. MỤC TIÊU
B iế t lịc h sử ph á t triển củ a H Đ H .
B iế t m ột số đ ặ c trư n g cơ b ả n củ a m ộ t số H D H h iện n a y.
S ử d ụ n g m ột số H Đ H th ôn g d ụ ng
Tíc h c ực tìm h iể u , h ứn g th ú , h a m m ê m ôn h ọc
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , g iá o á n , S lid e.
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- Mục tiêu: Cũng cố lại kiến thứ c đã học bài trướ c về khái niệm H Đ H , b iết m ột số hệ điều hành th ôn g d ụ n g. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
GV: Đ ặt câu hỏ i kiểm tra bài cũ: H s: T rả lờ i:
1. K h á i n iệ m , V a i trò : a . K h á i n iệm :
Là tậ p h ợp c ó tổ ch ứ c cá c ch ươ m g trìn h th à n h m ộ t h ệ th ố n g V ớ i n h iệ m vụ : ■
Đ ả m bả o q u a n h ệ giữa n gư ời sử dụ n g v ới m á y tín h ■
C u n g cấ p cá c p h ươ n g tiệ n v à dịch vụ đ ể d ễ d à n g th ự c h iện ch ư ơn g trìn h . ■
Q u ả n lý c h ặ t c h ẽ c á c tà i n g u yên c ủ a m á y, tổ ch ứ c k h a i th á c ch ú n g m ộ t cá c h
th u ậ n tiệ n v à tố i ư u .
b. Vai trò của Hệ điều hành:
■ Hệ điều hành đ óng vai trò là cầu nối giữa thiết bị và người sử dụng.
■ Hệ điều hành cùng với các thiết bị kĩ thuật tạo thàn h m ột hệ thống.
2. M ột số h ệ đ iều h à n h : M S D O S , W in d ow s, Lin u x , U n ix,...
- N hận xét p hần trả lời của học sinh
- Đặt vấn đề hình thành kiến thức m ới:
2. Hình thành kiến thức mới: - M ụ c tiêu :
✓ Biết lịch sử phát triển của H ĐH .
✓ Biết một số đặc trưng cơ bản của m ột số H DH hiện nay. T ra n g 90
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: HDH MS-DOS
GV: -Đ ã g iao nhiệm vụ về nhà ng hiên cứu về 1. Hệ điều hành MS-DOS:
ph â n loạ i h ệ đ iề u h àn h .
- Là H Đ H c ủa hã ng M ic ro soft tra ng bị cho m á y - Đ ặ t c â u h ỏ i tín h cá n h â n IB M P C
H ệ đ iề u h à n h M S D O S do h ãn g n à o sả n x u ấ t?
- L à H Đ H đ ơ n g iả n , h iệ u q u ả p h ù h ợ p vớ i th iế t b ị
S ả n x u ấ t v à o n h ữn g n à o n à o ?
tron g th ậ p k ỷ 8 0 củ a th ế k ỷ XX .
H ĐH M S D O S th o ạ i loạ i đ ơn n h iệ m h a y đ a
- L à H Đ H đ ơ n n h iệm , th ực h iện th ôn g qu a h ệ
n h iệ m n h iều n g ười dù n g ? HS: th ố n g lện h .
T rìn h b à y sơ qu a cá c n ộ i d u n g đ ã n g h iê n
cứ u . : C á c đ ặ c trư ng củ a M S -D os Hoạt động 2: HĐH Windows
GV: N hưng hiện nay m áy tính đư ợc trang bị 2. Hệ điều hành Windows:
H ĐH n à o là ch ủ yếu ?
- C ủ a h ãn g M ic ro soft. HS : H Đ H W ind ow s - Đặ c trưn g : ● Chế độ đa nhiệm
GV: H ãy kể m ột số p hiên bản của H Đ H
● Giao tiếp thông qua giao diện đồ họa W in dow s
● Cung cấp nhiều phương tiện
● Đảm bảo các khả năng làm việc trong
HS: ví d ụ m ộ t số hệ điều hành w ind ow s m ô i trư ờn g m ạ n g - C á c p hiê n b ả n :
W in dow 98 , W in m e , W in do w X P , W in d ow ● W indow s 98
20 00, W in d ow s S erve r,.... ● GV: W in d ow s 20 00
W in d ow s c ủ a h ã n g n à o? C ó nh ữ n g đặ c ● W indow s XP trưn g gì? HS: ●
N g h iê n cứu S G K rồi trả lời W in d ow s V ista ● W indow s 7 GV: Tổng kết lại.
Hoạt động 3: HĐH Unix và Linux
Gv: Ngoài 2 hệ điều hành trên còn một số hệ 3. Các HĐH Unix và Linux: điều hành.
- U n ix d o K e n T om -x on v a D en n is R itc hie xâ y
dựn g nh ữ n g n ă m 1 97 0. - Đặ c trưn g :
HS: Trình b ày các đặc trưng của Unix và Linux.
● Là H ĐH đa nhiệm nhiều người dùng
HS: Thảo luận với nhau d ưới sự hướ ng dẫn
● Có hệ thống QL tệp đơn giản và hiệu quả củ a giá o v iên . ● Các M oddun phong phú
GV: Giới thiệu thêm về unix và Linux.
- H Đ H L in u x d o L in u x To rva lds ph á t triể n trên c ơ sở củ a U n ix. - Đặ c trưn g ;
● Là H ĐH m ã nguồn mở
● Không phải trả tiền bản quyền khi sử dụ n g T ra n g 91
3.Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: Củng cố lại kiến thức đã học về m ột số hệ điều hành thông d ụng NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Gv: Đ ặt câu hỏ i Hs: Trả lời
4. Hoạt động vận dụng/Mở rộng:
-M ụ c tiêu : M ở rộn g th ê m k iến th ức c h o H s biết th ê m v ề H Đ H W in do w s
-G v: G ia o n h iệm v ụ về n h à tìm h iểu
V ì sa o H ệ đ iều h à n h w in do w s n gà y c à n g n â n g cấ p th à n h cá c ph iên bả n k h á c n h a u ? C ó đ iểm gì
giố n g k h á c n h a u so vớ i c á c ph iê n b ả n c ũ ?
H s: G h i c â u h ỏ i v ề n h à trả lờ i
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. Hướng dẫn học sinh học bài cũ:
- C ầ n n ắ m c á c đ ặ c trưn g c ủ a từn g lo ạ i h ệ đ iề u h à n h
- T rả lờ i c ác câ u h ỏi: 1,2 /8 7(S G K )
2. H ư ớn g d ẫ n h ọ c sin h c h u ẩ n bị b à i m ới:
- T iết sa u : G ia o tiếp v ới h ệ đ iều h à n h (T 1) - C h u ẩ n bị : +X em trư ớc b à i h ọ c
+ T rả lời câ u h ỏi sa u : N ê u q u y trìn h n ạ p h ệ đ iề u h àn h , c á ch là m v iệ c h ệ đ iều h à n h ? T ra n g 92 Ngày soạn: 04/12/2019 Tiết Tên bài dạy 25
GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (T1) I. MỤC TIÊU
H iểu đ ượ c q u y trìn h n ạ p H Đ H , là m việ c vớ i H Đ H và tho á t k h ỏ i h ệ th ố ng .
T h ự c h iện đ ư ợc m ột số lệ n h th ô n g dụ n g : n ạp H ĐH , th o á t k h ỏ i h ệ th ố n g, v à m ột số lện h c ơ b ả n .
N gh iêm tú c , tậ p tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lực hợ p tác, năng lực sử dụng ng ôn ngữ , năng lự c CN TT.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : K iểm tra bà i cũ đ ể h ọ c sin h n ắ m n hữ n g k iến th ức v ề h ệ đ iều h à n h NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Gv: Đ ặt câu hỏ i C â u 1 : Khái niệm:
L à tậ p h ợ p c ó tổ ch ức c á c c h ư ơm g
trìn h th à n h m ộ t h ệ th ốn g V ớ i n h iệm vụ : ■
Đ ả m bả o qu a n h ệ g iữ a n gư ời sử d ụ n g vớ i m á y tín h Hs: Trả lờ i ■
C u n g cấ p c á c p h ươ n g tiệ n và dịc h
v ụ đ ể dễ d à n g th ực h iện ch ư ơn g trìn h . ■
Q u ả n lý c h ặ t ch ẽ c á c tà i n gu yê n
c ủ a m á y, tổ ch ứ c k h a i th á c ch ú n g
m ột cá c h th u ậ n tiệ n v à tố i ư u . Chức năng:
■ . Tổ chức đối thoại giữa user với m á y tín h . ■
C u n g cấ p b ộ n h ớ, c á c th iế t b ị
n g oạ i vi ch o c á c ch ư ơn g trìn h v à
tổ c h ứ c th ực h iệ n c á c c h ư ơn g trìn h đ ó. ■
T ổ c h ức lư u trữ và c u n g cấ p c á c
p h ư ơn g tiệ n đ ể tìm k iếm và tru y Hs:Tìm hiểu bài m ớ i. n h ậ p th ôn g tin . ■
H ỗ trợ bằ n g P M ch o c á c th iế t b ị n g oạ i vi . T ra n g 93 ■
C u n g c ấ p c á c d ịc h vụ tiệ n íc h h ệ th ốn g
C â u 2 : M S D O S , W in d o w s, U n ix, L in u x,... - M ụ c đ ích :
B iế t đ iều k iện c ần đ ể n ạ p h ệ đ iề u h àn h .
H iể u q u y trìn h n ạ p nạ p h ệ đ iều h à n h NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 2: Nạp Hệ Điều Hành I.Nạp Hệ Điều Hành: Gv:Đ ặt câu hỏ i Hs: B ộ nhớ trong
-Đ ể là m v iệc vớ i m á y tín h , H ệ Đ iều H à n h đ ượ c
n ạ p và o b ộ n h ớ tron g. Gv: Đ ưa câu hỏi Hs:Trả lời Gv:
-M u ốn n ạ p H ệ Đ iều H à n h cầ n :
+Đ ĩa k h ở i đ ộ n g (C h ứ a c á c c h ươn g trìn h p h ụ c
Hs:Hiện nay ngư ời ta thườ ng sử dụng Đ ĩa vụ việc nạp hệ điều hành)
cứ n g đ ể k hở i đ ộn g. N ế u đ ĩa c ứn g b ị hỏ n g th ì
sử d ụ n g đ ĩa m ềm và đ ĩa C D đ ể k h ởi đ ộn g . Gv: Hs:
1.K h i bắ t đ ầ u là m v iệc
2 .K h ởi đ ộn g b ằn g c á hc c ắ t n g u ồn rồ i bậ t
+ B ậ t n g u ồn (N ếu m á y đa n g ở ch ế đ ộ tắ t). n gu ồ n lạ i. +N h ấ n n ú t R eset
h oặ c n h ấ n tổ h ợ p p h ím Gv:
C trl+ Sh ift+D el (n ếu m á y đa n g h oạ t đ ộ n g h oặ c b ị treo )
Hs:Khi hệ thống b ị treo . Gv:Đ ặt câu hỏ i T ra n g 94 H s:Trả lời. Gv: Hs:Trả lời
-T h ứ tự tìm đ ĩa k h ởi đ ộ n g: Đ ể n ạ p h ệ đ iều h à n h ,
m á y tín h tìm c h ươ n g trìn h k h ở i đ ộn g th e o th ứ tự
đ ĩa cứ n g, đ ĩa m ềm (A :\), đ ĩa C D ( th ứ tự n à y c ó th ể th a y đ ổi)
-K h i b ậ t n gu ồ n, c á c c h ươ n g trìn h có sẵ n tro n g RO M sẽ:
+K iểm tra b ộ n h ớ tro n g v à cá c th iế t bị n ố i với
m á y tín h , tìm ch ư ơn g trìn h k h ởi đ ộn g trên đ ĩa
k h ởi độ n g, n ạ p c h ươ n g trìn h và o b ộ n h ớ tron g v à k íc h h oạ t n ó .
+C h ư ơn g trìn h k h ởi đ ộ n g sẽ tìm c á c M ôđ u n
cầ n th iết củ a H ệ Đ iều H à n h và n ạ p và o bộ n h ớ tron g .
3. Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: Củng cố lại các kiến thứ c đã được học
G v : P h á t ph iếu h ọc tậ p , ch ia là m 3 n h óm h ọc tậ p NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
: M á y bị treo , h ệ th ố n g k h ô n g n h ậ n tín h iệ u từ bà n ph ím , trên m á y có n ú t rese t.
E m th ực h iệ n n ạ p lạ i H Đ H b ằ n g cá c h : A . B ậ t n gu ồ n B . N h ấ n n ú t R ese t
C . N h ấ n tổ h ợ p p h ím C trl + A lt + De l
D . N g ắ t n g u ồ n đ iệ n và bậ t lạ i n gu ồ n
: H Đ H đ ượ c k h ởi đ ộn g :
A . T rư ớ c k h i cá c c h ươ n g trìn h ứ n g d ụ n g đ ượ c th ự c h iện
B . T ro n g k h i c á c ch ư ơn g trìn h ứ n g dụ n g đ ư ợ c th ực h iệ n T ra n g 95
C . S a u k h i cá c c h ươ n g trìn h ứ n g d ụ n g đ ư ợc th ự c h iện
: Đ iề n từ th ích h ợp v à o c h ỗ trố n g (… ) dư ớ i đ â y.
A . Đ ể là m việc đ ượ c vớ i m á y tín h , H Đ H c ầ n p h ả i đ ư ợc n ạ p v à o…
B . Đ ĩa k h ởi đ ộn g c h ứa cá c c h ươ n g trìn h …
C . T h ô n g th ư ờn g h ệ th ố n g tìm ch ư ơ n g trìn h k h ởi đ ộn g trên … T rả lời: A. B ộ n h ớ tro n g ra m
B . C h ứ a c á c c h ư ơn g trìn h p h ụ c vụ v iệ c n ạ p H Đ H C . Ổ đ ĩa c ứn g C
Dựa vào cá c bước của tiến trình khởi đ ộn g m áy hã y m ô tả tiến trình đ ó bằng sơ đồ khối.
(ch ú ý: T ừ B 2 đ ế n B 5 n ếu gặ p lỗ i th ì tiến trìn h sẽ b ị d ừ n g lạ i (b á o lỗi và tre o m á y) Hs: H o ạt động nhó m
4. Hoạt động vận dụng/Mở rộng: Không
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c bà i cũ : C ầ n n ắ m :
+ Đ iều k iện n ạ p h ệ đ iều h à n h
+ T H ứ tự tìm đ ĩa k h ở i đ ộn g
+Q u y trìn h n ạ p h ệ đ iề u hà n h
2. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
- T iết sa u : G ia o T iếp vớ i h ệ đ iều h à n h (T 2)
- C h u ẩ n bị: T rả lời câ u h ỏi
+ Đ ể là m v iệc v ới H ệ Đ iều h à n h c ó m ấ y c á ch ? V D m in h h ọ a ?
+ N êu c á c cá c h th o á t ra k h ở i h ệ th ố n g. T ra n g 96 Ngày soạn: 04/12/2019 Tiết Tên bài dạy 26
GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (T2) I. MỤC TIÊU
H iểu đ ượ c q u y trìn h n ạ p H Đ H , là m việ c vớ i H Đ H và tho á t k h ỏ i h ệ th ố ng .
T h ự c h iện đ ư ợc m ột số lệ n h th ô n g dụ n g : n ạp H ĐH , th o á t k h ỏ i h ệ th ố n g, v à m ột số lện h c ơ b ả n .
N gh iêm tú c , tậ p tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lực hợ p tác, năng lực sử dụng ng ôn ngữ , năng lự c CN TT.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , S b t, g iá o á n , m á y c h iế u
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC G v : Đ ặ t c â u h ỏi
+ N êu đ iều k iện đ ể n ạ p h ệ điề u h à n h ?
+ Q uy trìn h n ạ p h ệ đ iề u h à n h ? H s: T rả lờ i
+ Đ iều k iện n ạ p h ệ đ iều h à n h :
Đ ĩa k h ở i đ ộ ng (C h ứ a c á c ch ư ơn g trình p h ụ c vụ v iệ c n ạ p h ệ đ iề u h à n h )
B ậ t n g u ồn (N ếu m á y đa n g ở ch ế đ ộ tắ t).
N h ấ n n ú t Re set h o ặ c n h ấ n tổ h ợ p ph ím C trl+S h ift+D el (n ếu m á y đ a n g h o ạ t đ ộ n g h oặ c b ị tre o)
+ Q u y trìn h n ạ p h ệ đ iều h à n h :
Kh i bậ t n gu ồ n , cá c c h ươ n g trìn h có sẵ n tro n g RO M sẽ:
Kiể m tra b ộ n h ớ tro n g và c á c thiế t b ị n ố i v ới m á y tín h , tìm c h ươn g trìn h k h ở i đ ộ n g trê n
đ ĩa k h ởi đ ộn g , n ạ p ch ư ơn g trìn h v à o bộ n h ớ tron g và k ích h oạ t nó .
C h ươ n g trìn h k h ởi đ ộn g sẽ tìm c á c M ôđ u n cầ n th iế t c ủ a H ệ Đ iều H à n h và n ạ p và o bộ n h ớ tro ng . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới: NỘI DỤNG HOẠT ĐỘNG G v : Đ ặ t vấ n đ ề
S a u k h i n ạ p h ệ đ iều h à n h xo n g, đ ể là m v iệc v ới h ệ đ iều h à n h và th o á t ra k h ởi h ệ đ iề u h à n h c ó
m ấ y c á ch . Đ ể h iể u rõ h ơ n c h ú n g ta tìm h iểu k iến th ức m ới sa u : T ra n g 97 HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 (I.CÁCH LÀM VIỆC VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH:) Gv:
1. Các cách làm việc với hệ điều hành:
C ó ha i c á ch đ ể n gư ời sử dụ n g đ ưa yê u cầ u Hs: Trả lờ i
h a y th ôn g tin ch o h ệ th ố n g: Gv:
C á ch 1: S ử dụ n g cá c lện h ( sử d ụ n g ph ím ).
*Ư u đ iểm :G iúp h ệ th ốn g b iế t ch ín h xá c cô n g
Hs:Dựa vào SGK để trả lời ưu và nhượ c điểm . việc cần làm và thực hiện lệnh ng y lập tức.
G v :G ọi m ột số H S n h ậ n xé t ->K ế t lu ậ n cu ố i *Nhược điểm :Người sử dụng phải biết chính cù n g
xá c c â u lệ n h v à ph ả i gõ trực tiếp trên m á y.
C á ch 2 :Sử dụ n g c ác đ ề xu ấ t do h ệ th ố n g đ u a
ra dư ới dạ n g b ả n g ch ọ n (M en u ), n ú t lệ n h (B u tto n) , c ủ a sổ,... *Ư u đ iểm :
-Đễ d à n g d i ch u yể n n h a n h co n trỏ tới m ụ c
h oặ c b iể u tư ợn g c ầ n c h ọn .
-T h a o tá c đ ơn giả n là n h á y ch u ộ t- n ú t trái h oặ c n ú t ph ả i.
2 . C á ch là m v iệc c ủ a h ệ đ iề u hà n h W in do w s H oạ t đ ộn g 2 (10 ’)
a .C á c th à n h ph ầ n ch ín h tro ng W in dow s:
(G iớ i th iệu C á c h là m v iệc v ới H ĐH W in do w s)
G v :G iới th iệ u th a n h côn g việc
*T h a n h cô n g việ c( T a sk ba r):
T h a n h cô n g cụ trê n có c á c n ú t c h ức n ă n g
-T h a n h n à y ch ứ a n ú t S ta rt, n ơi bắ t đ ầ u cô n g n à o? v iệ c tron g W in do w s.
H s:Q u a n sát h ìn h ả n h tro n g S G K đ ể trả lời.
-T h a n h cô n g c ụ n à y giú p n g ườ i sử d ụ n g ch ọ n c á c ch ư ơn g trìn h .
G v :G iới th iệ u W in d ow s là m việc th ô n g qu a *C ửa sổ: cử a sổ.
C ửa sổ trên có n h ữ n g có n h ữn g th à n h p h ầ n n à o?
H s:Q u a n sát h ìn h ả n h tro n g S G K đ ể trả lời.
G v :G ọi m ột số H S n h ậ n xé t v à k ế t lu ậ n - T h a n h tiêu đ ề -
T h a n h m e n u (B ả n g ch ọ n ) - T h a n h côn g cụ - C á c n út lện h -
T h a n h cu ộc dọ c, n ga n g - T h a n h trạ n g th á i -
C á c biểu tượn g tệ p v à th ư m ụ c
G v :Đư a h ìn h ả n h về b ả n g ch ọ n (M en u )
N h ữn g ph ầ n c ó d ấ u ” ...”và ta m giá c có ý *B ả n g c h ọn (M en u ): n gh ĩa gì ? H s:Trả lời vấ n đ ề.
G v :Kế t lu ậ n vấ n đ ề
-H ìn h ta m giá c : C òn ch ứ a c á c M en u co n
-D ấ m “...”: c ó n gh ĩa ch ọn v à o đ ó xu ấ t h iện h ộp th o ạ i. T ra n g 98
*T h a n h cô n g cụ :C h ứ a cá c n ú t lệ n h c h o p h ép
tru y c ậ p n h a n h tớ i n h ữn g ch ức n ă n g th ư ờn g d ù n g.
b .C á c c á ch ra lệ n h tron g W in d ow s:
G v : G iớ i th iệu cá c cá c h ra lệ n h tron g W in d ow s, S ử d ụ n g bả n g c h ọn , n ú t ch ọ n trên tha n h c ôn g
làm việ c vớ i tệ p và th ư m ụ c . c ụ , ph ím tắ t.
c .Là m việ c vớ i tệp và thư m ụ c :
C 1:K h ởi đ ộn g c h ươ n g trìn h W in d ow s Ex plore r:
H s:Q u a n sát trê n v à gh i bà i.
S ta rt\P rogra m s \A c ce ssories\W in do w s E xp lo re r
C 2:N h á y n ú t ph ả i lê n biểu tượ n g M y C om pu ter
v à c h ọn W in do w s E xp lo rer.
C 3:M ở củ a sổ M y C om pu ter và k ích ch ọ n cá c
b iể u tư ợn g tươ n g ứn g .
Hoạt động 3: III.Ra khỏi hệ thống:
G v :Xe m h ìn h ả n h tron g S G K v à th ả o lu ậ n
L à th a o tá c đ ể H Đ H d ọ n dẹ p cá c tệp tru n g
g ia n , lư u c á c th a m số c ầ n th iết, n g ắ t k ết n ối
m ạ n g.... đ ể trá n h m ấ t m á t tà i n g u yên và
c h u ẩ n b ị ch o ph iê n là m việc tiếp đ ượ c th u ậ n tiệ n h ơ n .
- Shutdown (Turn Off): là các h tắt m áy an N h ó m 1 :
toà n , m ọ i th a y đ ổi tro n g th iết đ ặ t h ệ th ố n g N h ó m 2 :
đ ư ợc lưu và o đ ĩa cứ n g trư ớ c k h i n g u ồn
H s:Đự a và o S G K đ ể trả lờ i. đ ư ợc tắ t.
G v : -G ọi cá c n hó m lê n trìn h b ài, c á c n h óm
- Stand By: M áy tạm nghỉ, tiêu thụ ít năng k h á c b ổ sin h.
lư ợ n g n h ấ t n h ư n g đ ủ đ ể h oạ t đ ộ n g lạ i n g a y.
- N h ậ n x ét vấ n đ ề -> H s gh i b à i
N h ư n g n ế u m ấ t đ iệ n th ì cá c th ôn g tin trên R AM sẽ bị m ấ t.
- Hibernate: Còn g ọi là quá trình tắt và lưu tiế n trìn h .
3. Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: C ủng cố lại kiến thứ c đã đượ c học NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG G v :
- C h ia lớp th à n h 2 n h óm trả lờ i c â u h ỏ i
- P h á t p h iế u h ọc tậ p c h o h ọc sin h PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1:Khi m áy tính đang ở trạng thái hoạt động (ho ặc bị "treo "), để nạp lại hệ thố ng (khởi
đ ộn g lạ i) ta th ực h iệ n : T ra n g 99
A . Ấ n n ú t c ôn g tắ c n g u ồn (P ow e r)
B. Ấ n tổ h ợ p ph ím C T RL +A L T +D EL ET E (h o ặ c n ú t R ES ET trên m á y tín h)
C . Rú t dâ y n gu ồ n đ iệ n n ố i v à o m áy tín h D . Ấ n ph ím F1 0
Câu 2:C hế độ nào sau đây d ùng để tạm d ừng làm việc với m áy tính trong m ột khoảng thời
gia n (k h i cầ n là m việ c trở lạ i ch ỉ cầ n di ch u yể n c h u ột h oặ c ấ n ph ím b ấ t k ỳ): A . Re sta rt B. S h u t do w n C . S ta n d by
D . Re sta rt in M S D O S M o de
Câu 3:C họn cách tốt nhất khi tho át khỏ i hệ điều hành:
A . N h ấ p ch ọ n S ta rt / S h u t D o w n (h o ặ c T u rn O f f) / O K
B. T ắ t n gu ồ n đ iện b ằ ng cá c h n h ấ n và o n ú t P ow e r trê n th â n m á y
C . N h ấ p ch ọ n S ta rt / S h u t D o w n (h o ặ c T u rn of f) / S h u t D ow n (h oặ c T u rn O ff)
D . N h ấ p ch ọ n S ta rt / S h u t D o w n / S ta n d B y / O K
Câu 4:C hế độ ra khỏ i hệ thống nào là an toàn cho m áy nhất? A . H ib ern a te B. S ta n d B y C . Re sta rt D . T u rn o ff
Câu 5:Phát b iểu nào là chưa chính xác khi nói về chế độ Hib ernate?
A . C h ọ n H ibe rna te , h ệ đ iều h à n h sẽ sa o lưu to à n b ộ th ôn g tin tron g R A M
B. H ibe rn ate c h o ph é p n g ười sử dụ n g tạ m th ờ i k h ô n g dù n g m á y tro n g th ờ i g ian 2 - 5 giờ
C . M uố n sử dụ n g c h ức n ă n g H ib ern a te , ổ c ứn g p hả i có du n g lượ n g lớn h ơn h oặ c bằ n g RA M
D . H ib ern a te là c h ức n ă n g củ a h ệ đ iều h à n h n h ư n g có m ộ t số m á y k h ôn g c ó ch ứ c n ă n g n à y
Câu 6:Đ ể tránh m ất m át tài ng uyên và chuẩn b ị cho lần làm việc tiếp theo đượ c thuận tiện, khi
ra k h ỏ i h ệ th ố n g (k ết thú c cô n g việ c). N gư ời sử dụ n g th ự c h iệ n :
A . Ấ n cô n g tắ c n gu ồ n ( n ú t P ow e r) đ ể tắ t m á y tín h
B. C h ọn tù y c h ọn S T A N D B Y
C . C h ọ n tù y ch ọ n S H U T D O W N
D . C h ọ n tù y ch ọ n R ES T A R T T ra n g 1 00
Câu 7:Đ ể khở i độ ng lại m áy tính ta thực hiện:
A . Ấ n n ú t R ese t trê n m á y tính
B. G õ tổ h ợp p h ím C T R L – A L T – D EL
C . C ả h a i c â u A , B đ ều đ ú n g
D . C ả h a i c â u A , B đ ều sa i
H s: T h ả o lu ậ n sa u đ ó trìn h b à y trướ c lớp
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c bà i cũ ở n h à : C ầ n n ắ m :
+ C á c cá c h là m việc với h ệ đ iều h à n h .
+ C á c cá c h th oá t ra k h ỏ i h ệ th ốn g
2. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
- T iết sa u : B à i tậ p th ực hà n h 3 + Kiể m tra 1 5 ph ú t
- C h u ẩ n bị bà i m ớ i:
+ N ội du n g th ự c h à n h :
Ra / V à o h ệ th ốn g tron g W in do w s
T h a o tá c vớ i c h u ột và ph ím
+ N ội du n g k iể m tra 1 5 ph ú t: -
B à i: K h á i n iệ m h ệ đ iều h à n h -
B à i : G ia o tiếp v ới h ệ đ iều h à n h T ra n g 1 01 Ngày soạn:04/12/2019 Tên bài dạy Tiết BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 3 27
LÀM QUEN VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- T h ực h iệ n c á c th a o tá c và o /ra h ệ th ốn g.
- T h ực h àn h c á c tha o tá c cơ b ả n v ới ch u ộ t, b à n ph ím
- L àm qu e n v ới cá c ổ đ ĩa, cổn g U S B . 2. Kỹ năng:
- Và o /ra k h ỏi h ệ th ốn g.
- Kỹ n ă n g sử d ụ n g ph ím và ch u ộ t, b à n ph ím 3. Thái độ:
-R èn lu yện tín h cẩ n th ậ n , n gh iêm tú c .
Năng lực hướng tới N ăng lự c hợp tác, năng lự c CN TT, năng lực giải q uyết vấn đề.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , ph ò n g m á y, m á y ch iế u
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Mục đích: Hư ớng d ẫn ban đầu về khở i động nạp hệ điều hành, vào/ra khởi hệ thống và thao tá c vớ i c h u ột. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
G v : H ướ n g dẫ n trê n m à n h ìn h v à y/c H s qu a n sá t -
Đ ể c ó th ể là m việ c đ ượ c H ĐH th ì v iệ c đ ầ u tiê n p h ả i đ ă n g n h ậ p h ệ th ố n g:
Y /c n h ậ p đ ú n g tên đ ă n g n h ậ p v à m ậ t k h ẩ u
- Ra k h ỏi h ệ th ốn g : T ra n g 1 02 Stand Restart Turn Off N h ấ n p hím Shift và ch ọn ch ế đ ộ
- T h a o tác vớ i c h u ột: ● Di chuyển chuột; ● N háy chuột;
● N háy nút phải chuột; ● N háy đúp chuột;
2. Hoạt động luyện tập
- M ụ c đ ích : N h ằ m rè n lu yệ n k ỷ n ă n g th a o tá c
B iết cá ch v à o/ra k h ỏ i h ệ th ốn g . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động thực hành.
GV: Đư a ra các nộ i dung thực hành, yêu cầu 1. Vào ra hệ thống.
th ự c h à n h ch o từn g H S .
- Đ ể đ ă n g n h ậ p n gườ i d ù n g c ầ n c ó m ộ t tà i
HS: Thực hiện ng hiên cứ u và thự c hiện các nội khoản gồm : Tên (User N am e) và m ật khẩu du n g th ực h àn h . (P a ssw o rd )
T h a m k h ả o th êm G V k h i c ần .
- T h a o tá c đ ă n g n h ậ p: Đ ọc S G K v à th ự c h iện trên m á y.
T hự c h iện c ác bư ớc sa u :
1. N h á y c h u ột lê n n ú t sta rt
2. C h ọn T u rn O ff (H oặ c S h u tD o w n )
3. C h ọn tiếp c á c m ục tư ơn g ứ n g:
S ta n d B y: T ắ t m á y tạ m th ờ i. T urn O ff : T ắ t m á y
Resta rt: Đ ể k h ởi đ ộn g lạ i m á y
H ib ern a te : N g ủ đ ô n g. 2. Thao tác với chuột: 3. bàn phím 4. Ổ đĩa, cổng USB.
Hoạt động kiểm tra kết quả thực hành:
GV: Tiến hành kiểm tra kết quả thực hành của HS, nắm lại H S đã làm đượ c g ì sau tiết thự c hành.
C h o đ iểm m ộ t số H S . T ra n g 1 03
3. Hoạt động vận dụng/ Mở rộng:
- Mục đích: Kiểm tra 1 5 phút nhằm hệ thống lại kiến thứ c đã học
G V : P h á t đ ề k iểm tra ( Đ ề + Đ á p á n k èm th e o)
H s: T rả lờ i c â u hỏ i
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c bà i cũ : - C ầ n n ắ m
+ C á ch đ ă n g n h ậ p h ệ th ốn g
+ T h o át k h ởi h ệ th ốn g
+ T h a o tá c v ới ch u ột
2. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới: T iế t sa u bà i tập th ự c h à n h 4 cầ n xe m n ộ i d u n g th ự c h à n h ở S G K T ra n g 1 04 Ngày soạn:06/12/2019 Tên bài dạy Tiết BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 4 28
GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS (t1) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- T h ực h iện c á c th a o tá c tá c đ ộ n g lên b ả n g ch ọ n ,b iể u tư ợn g , c ửa sổ tron g h ệ đ iều h à n h W in do w s.
- N ắ m ý n gh ĩa cá c th à n h ph ầ n ch ủ yếu c ủa c ủ a sổ , m àn h ìn h n ền , n ú t S ta rt 2. Kỹ năng:
- Và o /ra k h ỏi h ệ th ốn g.
- Kỹ n ă n g sử d ụ n g ph ím và ch u ộ t, b à n ph ím 3. Thái độ:
-R èn lu yện tín h cẩ n th ậ n , n gh iêm tú c .
4. Năng lực hướng tới: N ăng lự c hợp tác, năng lự c CN TT, năng lực giải q uyết vấn đề.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , ph ò n g m á y + m á y ch iếu
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : H ướ n g d ẫn b a n đ ầ u về th a o tá c là m v iệc v ới m à n h ìn h , N ú t S ta rt và c ửa sổ NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
GV: H ướ ng dẫn m ẫu m ột số thao tác cơ b ản. a. Màn hình Desktop:
- N h ậ n biế t c á c đ ối tư ợn g trên D e sk to p:
HS: Tiến hành nghiên cứu thô ng q ua các nội o Các biểu tượng du n g ở S G k . o Bảng chon Start o Thanh Taskbar
GV: Giải đáp thắc m ắc của H S.
- C á ch th a y đ ổ i m à n h ìn h n ền c h o D e sk to p b. Nút Start:
Là m q u en vớ i c á c th à n h p h ầ n c ủ a M e n u sta rt
o Mở các chương trình cài đặt của hệ th ố n g o Kích hoạt biểu tượng o Xem các thiết đặt o Trợ giúp, tìm kiếm
o Chọn các chế độ thoát khỏi hệ thống. c. Cửa sổ: T ra n g 1 05
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
● Nhận biết thế nào là một cửa sổ.
● Các thành phần cơ bản của m ột cửa sổ.
2. Hoạt động luyện tập:
- M ụ c đ ích : R èn lu yện k ỷ n ă n g th a o tá c vớ i c h uộ t v à ph ím
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
G v : Y /c H s th ực h à n h n h ữn g n ộ i d u n g sa u a. Màn hình Desktop:
- C h ọn k h ở i đ ộn g m ột b iể u tượ n g ở n g oà i m à n
- K h ở i đ ộn g m ộ t b iể u tư ợn g tru y c ậ p n h a n h
- T ạ o b iểu tư ợn g tru y cậ p n h a n h củ a W ord h ìn h D e sk top
- Th a y h ìn h n ền m à n h ìn h D esk top
- Đ ư a m ộ t biể u tượn g tru y cậ p n h a n h ra m à n h ìn h .
- T h a y đ ổ i h ìn h ả n h n ề n trên m à n h ìn h D e sk to p H s: T h ực h àn h
G v : Y /c H s th ực h à n h n h ữn g n ộ i d u n g sa u b. Nút Start:
- Q u a n sá t trê n n ú t S a rt th ườn g có n h ữ n g ph ầ n
Là m q u en vớ i c á c th à n h p h ầ n c ủ a M e n u sta rt
o Mở các chương trình cài đặt của hệ m ề m n à o . th ố n g
- K h ởi độ n g W o rd b ằ n g n ú t S ta rt o Kích hoạt biểu tượng
- X em th iết đ ặ t m á y in , b ả n g cấ u h ìn h h ệ th ố n g o Xem các thiết đặt C o ntrol P a n el. o Trợ giúp, tìm kiếm
- T rợ giú p tìm k iế m tệ p/th ư m ụ c: T ìm ấ t c ả tệ p
o Chọn các chế độ thoát khỏi hệ thống. có đ u ô i . D oc
- C h ọn c á c ch ế độ ra k h ỏi h ệ th ốn g : tạ m d ừn g H s: T h ực h àn h
G v : Y /c H s th ực h à n h n h ữn g n ộ i d u n g sa u c. Cửa sổ:
- N hậ n b iế t c á c th à n h p h ầ n c h ính c ủ a c ửa sổ
- N h ậ n biế t c á c th à n h ph ầ n c h ín h củ a c ửa sổ.
- T h a y đ ổ i k ích th ướ c cử a sổ
- Th a y đ ổ i k ích th ước cử a sổ : - D i ch u yể n c ửa sổ.
+ S ử dụ n g c á c n ú t đ iều k h iển cử a sổ. H s: T h ực h àn h . + S ử dụ n g c h u ột. - D i c h u yển c ửa sổ.
GV: Tiến hành kiểm tra kết quả thực hành của HS, nắm lại H S đã làm đượ c g ì sau tiết thự c hành.
h o đ đ iểm m ộ t số H S 3.
- M ụ c đ ích : N h ằ m n â ng ca o n h ữ n g k iến th ứ c đ ã h ọc
G v : G ia o bà i tậ p v ề n h à
Đ ể th a y đ ổ i n g à y , giờ h ệ th ốn g v à o c h ức n ă n g n à o ?
H s: G h i c â u h ỏ i v ề n h à T ra n g 1 06
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c bà i cũ : C ầ n n ắ m
+ C h ức n ă n g c ủ a m à n h ìn h D e sk top , tạ o th ê m biể u tượ n g,...
+ C h ức n ă n g c ủ a n ú t S ta rt, cử a sổ
2. H ướ n g d ẫ n ch u ẩ n b ị bà i m ới: T iết sa u b à i tậ p và th ự c h à n h 4 (t2) x em n ọ i du n g th ự c hà n h ở S G K T ra n g 1 07 Ngày soạn: 07/12/2019 Tên bài dạy Tiết BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 4 29
GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS (T2) I. MỤC TIÊU
L à m q u en vớ i c á c th a o tá c cơ b ả n tron g g ia o tiế p vớ i W in d ow s X P.
N g h iê n cứu k iến th ức ở cá c m ụ c d , e, f sg k .
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
3. Năng lực hướng tới: N ăng lực hợ p tác, năng lực C N TT, năng lự c giải quyết vấn đề.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , ph ò n g m á y, m á y ch iế u.
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : H ướ n g d ẫn b a n đ ầ u về k iế n th ứ c đ ã h ọc.
G v : H ướ n g dẫ n m ột số th a o tá c sa u trên m á y c h iế u - B iể u tư ợn g - B ả n g ch ọ n
- M ộ t số vấ n đ ề tổn g h ợ p k h á c
H s: Q u a n sá t trên m á y c h iếu
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
GV: H ướ ng dẫn m ẫu m ột số thao tác cơ b ản. d. Biểu tượng:
- M ộ t số b iể u tư ợn g c h ính
HS: Tiến hành nghiên cứu thô ng q ua các nội - M ộ t số thao tác vớ i b iểu tư ợng du n g ở S G k . ✓ Chọn ✓ Kích hoạt
GV: Giải đáp thắc m ắc của H S. ✓ Thay đổi tên ✓ Di chuyễn ✓ Xóa ✓ Xem tuộc tính e. Bảng chọn:
Là m q u en vớ i m ộ t số b ả n g ch ọ n o File o Edit o Vie w T ra n g 1 08
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức f. Tổng hợp:
- Th a o tá c th a y đ ổi n gà y giờ h ệ th ố n g
- Sử dụ n g m á y tín h đ ơn giả n củ a h ệ th ốn g
- C h ơi n h ạ c, x em ph im Củng cố, kiểm tra:
GV: Kiểm tra ng ẫu nhiên m ộ t số H S xem kết quả thực hành.
D ặ c d ò ch o tiết th ực h à n h tiế p th eo: S ẽ tìm h iểu tiế p bà i n à y.
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1 . H ướn g dẫ n h ọc sin h h ọc b à i c ũ : Cần nắm:
+T h a o tá c v ới biể u tượ n g
+T h a o tá c v ới bả n g c h ọn
+ T h a o tá c: th ay đ ổ i g iờ n gà y h ệ th ốn g, tín h ph ép tín h … .
2. H ướ n g dẫ n h ọc sin h ch u ẩ n b ị bà i m ới:
-T iết sa u : K iểm T ra 1 tiết
H ìn h th ứ c k iểm tra 60% Trắ c n g h iệ m + 40 T ự lu ậ n
- C h u ẩ n bị: Ô n tậ p cá c b à i sa u
+ P h ầ n m ề m m á y tín h
+ C á c bướ c ga iir b à i toá n trê n m á y tính
+ N h ữn g ứ n g dụ n g c ủ a tin h ọc + T in h ọc v à x ã h ội
+K h á i n iệ m H ệ đ iề u h à n h
+G ia o tiếp v ới h ệ đ iều h à n h . T ra n g 1 09 Ngày soạn: 08/12/2019 Tiết Tên bài dạy 30 KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 I. MỤC TIÊU -
B iế t n g ôn n gữ lậ p trìn h d ù n g đ ể diễ n đ ạ t th u ậ t to á n . -
B iế t đ ư ợc k h á i n iê m n g ôn n gữ m á y, h ợ p n gữ v à n g ôn n g ữ bậ c c a o. -
B iế t c á c bư ớc c ơ b ả n k h i tiế n h à n h giả i bà i to á n trên m á y tín h . -
B iế t k h á i n iệ m p h ầ n m ề m m á y tín h . -
B iế t ứn g dụ n g củ a m á y tín h đ iện tử tro n g c á c lĩn h v ực k h á c n h a u củ a đ ờ i sốn g xã h ội. -
B iế t ả n h h ưở n g củ a tin h ọ c đ ối vớ i sự p h á t triể n c ủ a xã h ội. -
B iế t n h ữ n g vấ n đ ề th u ộc v ă n h ó a và ph á p lu ậ t tron g xã h ội tin h ọc h ó a . -
B iế t k h á i n iệ m h ệ đ iề u h à n h . -
B iế t c h ức n ă n g v à th à n h ph ầ n c ủ a h ệ đ iề u h à n h . -
B iế t c ó 2 c á ch là m việ c vớ i h ệ đ iề u h à n h . -
B iế t th a o tá c n ạ p h ệ đ iều h à n h và ra k h ỏ i h ệ th ố n g . -
B iế t k h á i n iệ m tệp , qu i tắ c đ ặ t tên tệp . -
H iể u k h á i n iệm th ư m ụ c, c â y th ư m ụ c . -
P h â n b iệ t đ ư ợc c h ức n ă n g p h ầ n m ề m h ệ th ốn g p h ầ n m ề m ứ n g dụ n g . -
N h ậ n d ạ n g đ ượ c tê n tệ p, th ư m ụ c, đ ư ờ n g d ẫ n . -
Đ ặ t đ ượ c tên tệ p, th ư m ụ c.
N gh iê m tú c, tậ p tru n g .
B. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trộn thành 4 đề
T rắ c n g h iệ m : 2 0 câ u T ự lu ậ n : 3 câ u C. MA TRẬN ĐỀ T ra n g 1 10 Vận dụng Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ (n ộ i d u n g , (cấp độ 1) (cấp độ 2) Cấp độ thấp cao ch ư ơ n g) (cấp độ 3) (cấp độ 4)
- B iết đ ượ c k h á i n iêm
n gô n n gữ m á y, h ợp n gữ S ố tiết (LT /T S
và n g ô n n gữ b ậ c ca o . tiết): 1 / 16
- B iết cá c bư ớc c ơ b ả n - T h ự c h iện
k h i tiến h à n h g iả i b à i đ ư ợ c cá c b ướ c S ố tiết (LT /T S toá n trê n m á y tín h . c ơ b ả n k h i tiến tiế t): 1 / 1 6 h à n h giả i b à i toá n trên m á y tín h .
- B iế t k h á i n iệm p h ầ n - P h â n biệt đ ượ c m ềm m á y tín h . c h ứ c n ă n g p h ầ n S ố tiết (LT /T S m ềm h ệ th ố n g tiế t): 1 / 1 6 p h ầ n m ề m ứ n g d ụ n g .
- B iết ứ n g d ụ n g c ủ a m á y
tín h đ iện tử tro n g cá c S ố tiết (LT /T S
lĩn h vự c k h á c n h a u c ủ a tiế t): 1 / 1 6 đ ời sốn g x ã h ội. - B iết n h ữ n g v ấ n đ ề - N h ậ n S ố tiết (LT /T S
th u ộ c vă n h óa và ph á p th ứ c đ ư ợ c tiế t): 1 / 1 6
lu ậ t tro n g xã h ội tin h ọc trá c h h óa . n h iệm c ủ a th ế h ệ trẻ đ ối v ới sự T ra n g 1 11 ph á t triể n củ a tin h ọ c.
- B iết k h á i n iệ m h ệ đ iề u h à n h . S ố tiết (LT /T S - B iế t ch ứ c n ă n g v à tiế t): 1 / 1 6
th à n h ph ầ n củ a h ệ đ iề u h à n h .
- B iế t c ó 2 cá c h là m v iệc - B iết ch ứ c n ă n g
vớ i h ệ đ iề u h à n h . c ủ a m ộ t số biểu S ố tiết (LT /T S
- B iế t th a o tá c n ạ p h ệ tượ n g. tiế t): 2 / 1 6
đ iều h à n h v à ra k h ỏ i h ệ th ố n g.
- B iết k h á i n iệm tệ p, q u i - H iểu k h á i n iệ m tắ c đ ặ t tên tệp . th ư m ụ c , câ y S ố tiết (LT /T S th ư m ụ c . tiế t): 2 / 1 6
D. ĐỀ KIỂM TRA+ĐÁP ÁN : Kèm theo
E. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA Khá (6. 5 -7. Lớp SS Giỏi (≥8)
TB (5 – 6. 4) Yếu (2 - 4. 9) Kém ( <2) 9) 1 0A T ra n g 1 12
Sở G D& ĐT Q uả ng Trị ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÉT Trường THPT Bùi Dục Tài Môn: Tin học 10 --- o0o --- --- o0o ---
H ọ và tên : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … 152
Lớ p: … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
Câu 1: N ếu m áy bị đứng, phím c huộ t không ho ạt động, khi đó ta ưu tiên chọn thao tác nào? A. N hấn nút Reset B. N hấn nút P ow er C. Rút ng uồ n điện D. Tất c ả đều đúng
Câu 2: Thành p hần nào c ủa hệ điều hành thực hiện việc quản lí tệp?
A. Các c hương trình điều khiển và tiện ích.
B. C hươ ng trình hỗ trợ chuột và bàn phím .
C. C ác chương trình phục vụ việc tổ chức thô ng tin trên bộ nhớ ngoài.
D. C hương trình đảm bảo đối thoại g iữa người dùng và hệ thống.
Câu 3: C ông việc nào dướ i đây khô ng b ị phê p hán?
A. Sao ché p phần m ề m lậu. B. C ố ý phát tán virus.
C. P hát tán c ác hình ảnh đồ i trụy D. Đặt m ật khẩu c ho m áy tính của m ình.
Câu 4: Phần m ở rộng của tê n tệp thường thể hiệ n: A. Kích thước tệp. B. K iể u tệp. C. N gày thay đổi tệ p. D. Tê n thư m ục .
Câu 5: Thao tác c họn S tart→ Turn O ff C om p uter → Turn Off là thao tác g ì? A. Tắt m áy. B. N ạp hệ điề u hành. C. M áy tạm ngừng. D. M áy ngủ đông.
Câu 6: H ệ điề u hành là phần m ề m : A. ứng d ụng. B. Tiện íc h. C. H ệ thống. D. C ông cụ.
Câu 7: C ác hệ điều hành thông dụng hiện nay thườ ng được lưu trữ trê n: A. Bộ nhớ ng oài. B. C PU . C. Bộ nhớ ROM . D. Bộ nhớ RA M .
Câu 8: Tìm c âu sai trong c ác câu sau:
A. H ệ điề u hành thườ ng được c ài đặt sẵn từ khi sản xuất m áy tính.
B. H ệ điề u hành c ó các c hươ ng trình để quản lí bộ nhớ.
C. M ỗ i hệ điều hành phải có thành phần để kết nố i inte rnet, trao đổi thư điệ n tử.
D. H ệ điều hành cung cấp m ôi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.
Câu 9: H ãy chọn phát biểu sai:
A. Tệ p còn đượ c gọi là tập tin
B. Tên thư m ục có thể có hoặc không.
C. Thư m ục là đơn vị quản lí tệp.
D. M ỗi tệp c ó m ột tên để truy cập.
Câu 10: C họn c âu sai tro ng những câu nó i về phần m ềm ứng dụng sau đây:
A. Là phần m ề m giải quyế t công việc trong thực tiễn;
B. Phần m ềm diệt virus là p hần m ềm ứng dụng được sử dụng trê n hầu hế t các m áy tính.
C. P hần m ềm tiện íc h c ũng là phần m ề m ứng dụng .
D. P hần m ềm trò c hơ i và g iải trí không phải là phần m ề m ứng dụng .
Câu 11: H ãy chọn phát biểu sai:
A. Cô ng việc d ùng phần m ềm w ord soạn thảo văn bản thuộc c ông việc văn phòng.
B. C ông việc dùng p hần m ềm A c cess viết c hươ ng trình q uản lí điểm m ột kì thi thuộc lĩnh vực quản lí.
C. Đài truyền hình H à N ội triển khai truyền hình vệ tinh và c áp q uang thuộc lĩnh vực thiế t kế chế tạo.
D. S ử dụng hệ thống m áy tính truyền thông phục vụ S ea G am es thuộc lĩnh vực truyền thông.
Câu 12: H ãy chọn phát biểu đúng: Thao tác nháy chuột là thao tác nháy nút …? T ra n g 1 13 A. Trái chuột 2 lần. B. C huột phải 2 lần C. Trái chuột. D. Phải c huộ t.
Câu 13: H ệ điều hành được khở i động:
A. Sau khi các c hương trình ứng d ụng được thực hiệ n. B. Trước khi các chương trình ứng dụng đượ c thực hiện.
C. K hi các c hương trình ứng d ụng được thực hiệ n.
D. C ùng lúc khi m ở phần m ề m ứng dụng .
Câu 14: Phát biể u nào đúng khi nói về ngôn ng ữ m áy là N N có thể ?
A. khô ng trực tiếp hiểu.
B. Viết tắt của tiếng A nh để thể hiệ n lệnh.
C. trực tiếp hiểu đượ c.
D. K hô ng viết những chương trình lớn.
Câu 15: Tìm c âu sai tro ng c ác câu sau:
A. H ai thư m ục c ùng tên có thể c ùng nằm trong m ột thư m ục m ẹ.
B. H ai tệp cùng tê n p hải ở hai thư m ục m ẹ khác nhau.
C. Thư m ục có thể c hứa thư m ục c ùng tên vớ i nó.
D. Thư m ục có thể c hứa tệp cùng tê n với nó.
Câu 16: Phát biể u nào sai khi nó i về ngôn ng ữ b ậc cao?
A. ít phụ thuộc vào từng loại m áy. B. C ó tính độc lập cao
C. C ó nhiề u loại N N LT bậc cao
D. C ác lệnh là c ác dãy bit.
Câu 17: C ác bước tiến hành giải bài toán trê n m áy tính the o thứ tự là:
A. Lựa chọn ho ặc thiết kế thuật toán; X ác định bài toán; V iế t chương trình; H iệu chỉnh; V iết tài liệu.
B. Xác định bài toán; Lựa chọn ho ặc thiết kế thuật toán; V iết c hươ ng trình; H iệ u c hỉnh; Viết tài liệu.
C. X ác định b ài to án; Viế t chương trình; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; H iệu chỉnh; Viế t tài liệ u.
D. X ác định b ài to án; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết tài liệu; Viế t chương trình; H iệu chỉnh.
Câu 18: Thao tác nào sau đây là thao tác nạp hệ điều hành: A. N hấn nút Reset. B. B ật ng uồ n. C. Sutd ow n D. cả A ,B
Câu 19: Trong các p hần m ềm sau đây, phần m ề m nào là phần m ề m công c ụ? A. M icro soft W o rd. B. Turbo P asc al 7. 0 .
C. M icro soft W indow s XP . D. BK AV Pro 2 019.
Câu 20: Trong hệ điề u hành W indow s, tên tệp nào sau đây là hợp lệ? A. Tom /Je rry B. H oa*nang. do c C. Quang?Trị. doc D. Lich-su. txt
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu 21: C ho bài toán: Kiể m tra số nguyên N chia hế t cho 5 hay khô ng . a .
H ã y xá c đ ịn h b à i toá n trên . (1 điểm ) b .
G iả sử có c hư ơ ng trìn h g iả i b à i toá n trê n. E m hã y n êu cá c b ộ Te st để k iể m th ử ch ư ơn g trình ? (1 đ iể m )
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Câu 22: Ả nh hư ởng của tin học đố i với sự phát triển của xã hộ i như thế nào ?
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................... T ra n g 1 14 Đ Á P Á N I . Trắc nghiệm: 6 đ M ỗi câ u đ ú n g 0,3đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C D B A C A A B D C C B C A D B D B D II. Tự luận:4đ Câu 21: Viết thuật toán
a .X á c đ ịn h bà i to á n 1đ +In pu t: N n gu yê n
+O u tp u t: N ch ia h ế t c h o 5 h a y N k h ô n g c hia h ết ch o 5 b. Đ ề x u ấ t b ộ test M ỗi bộ test đ ú n g 0,5đ +B ộ te st 1 : N = 20 +B ộ te st 2 : N = 23 C â u 22 (2 đ) :
- S ự p há t triển c ủ a tin họ c m a n g lạ i n h iều th à n h tựu c h o xã h ội: đ ú n g 3 ý 1đ
+ N ăn g su ấ t la o đ ộn g tă n g.
+ M á y m óc g iả i p h ón g h o ạt đ ộn g c h â n ta y ch o co n n g ườ i.
+ P h ươn g th ứ c h oạ t đ ộn g th ôn g q u a m ạ n g m á y tín h , tiết k iệ m th ời gia n và k h ôn g g ia n .
- T h a y đ ổi nh ậ n th ức c ủ a xã h ội: m ỗi ý đ ú n g 0,25 đ
+ T h ôn g tin là tài n gu yê n qu a n trọn g .
+ P h ươn g th ứ c gia o tiếp m ới.
- Y ế u tố c ầ n ch o sự p h á t triể n củ a T in h ọ c: M ỗi ý đ ú n g 0,25 đ
+ C ơ sở v ậ t ch ấ t h ạ tầ n g , ph á p lý.
+ Đ ội n gũ co n n gườ i. T ra n g 1 15 Ngày soạn: 13/12/2019 Tên bài dạy Tiết TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP 31,32 Tiết Tên bài dạy Ghi chú
- K hở i đ ộn g : T ìm h iể u q u ả n lý th ư v iện , so sá ch c á ch qu ả n lý th ư
v iệ n v ới qu ả n lý tệ p tro n g m á y tín h 31
Tệp và quản lý tệp(T1) -H ình thành kiến thứ c m ới:
+ H iể u k h á i n iệ m tệp
+ B iết qu y tắ t đ ặ t tê n tệp
- K h ởi đ ộ n g: K iể m tra k iế n th ức c ũ = > là m th ế n à o q u ả n lý tệ p dễ dà n g . 32
Tệp và quản lý tệp(T2) -H ình thành kiến thứ c m ới:
+ H iểu k h á i n iệ m th ư m ụ c , câ y th ư m ụ c
+ N h ậ n dạ n g th ư m ụ c, tệp , đ ườ n g dẫ n I. MỤC TIÊU
H iểu k h á i n iệ m tệp và qu y tắ c đ ặ t tên tệp .
H iểu k h á i n iệ m th ư m ụ c, c â y th ư m ụ c.
N h ậ n d ạ n g đ ượ c tê n tệ p, th ư m ụ c, đ ư ờn g d ẫ n .
Đ ặ t đ ược tê n tệ p, th ư m ụ c.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
4. N ă n g lực h ướn g tớ i: N ă n g lực h ợ p tác , n ă n g lực giả i q u yết vấ n đ ề, n ă n g lực C N T T .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
TIẾT 31: TỆP VÀ QUẢN LÝ TỆP (T1)
- M ụ c đ íc h : H s biế t tro n g th ực tế c ôn g tá c q uả n lý th ư viên v iệ n . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Gv: - Đư a m ộ t số hình ảnh về q uản lý thư viện lên m áy chiếu T ra n g 1 16 -Đ ặ t c â u h ỏ i H s: T rả lời
- M ỗ i cu ố n sá ch là m ột tậ p h ợ p th ô n g tin có liê n qu a n đế n v ới n h a u đ ượ c đ ó n g th à n h q u yển v ới m ộ t tên .
- C á c cốn sá c h đ ư ợc p h â n lo ạ i v à x ếp lê n cá c g iá th eo đ ú n g trìn h tự L ogic TH Æ V IÃ Û N TỰ N H IÊ N KH Ố I 10 TIN H Ọ C 1 0 XÃ H Ộ I T O Á N H Ọ C 10 KH Ố I 11 TH A M K H Ả O KH Ố I 12 G v : Đ ặ t c â u h ỏi
= > Đ ể h iểu rõ k iến thứ c đ ó c h ú n g ta đ i tìm h iể u k iế n th ức m ớ i sa u
- M ụ c đ íc h : + H iểu k h á i n iệ m tệp
+ B iết Q u y tắt đ ặ t tên tệp . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC I.T ỆP VÀ T H Ư M Ụ C : Hoạt động 1 a .T ệ p và tên tệp :
(Giới thiệu khái niệm tệp) *K h á i n iệm tệ p: G v :
H s: D ựa và o S G K đ ể trả lờ i G v :
H s: D ựa và o h iể u b iết và S G K đ ể trả lời
T ệ p, cò n đ ược gọi là tậ p tin , là m ột tậ p h ợ p
c á c th ô n g tin g h i trên bộ n h ớ n g oà i, tạ o
th à n h m ộ t đơ n vị lưu trữ d o H Đ H qu ả n lý. Hoạt động 2
M ỗi tệ p c ó m ộ t tên đ ể tru y c ậ p.
(Giới thiệu Câch đặt tín tệp) *C á ch đ ặ t tên tệp : G v :

◇[P hầ n m ở rộng ]
-T h ô n g bá o c á ch đ ặ t tên tệp

◇[P hầ n m ở rộ ng] - V í d ụ : T ra n g 1 17

B a ita p .P a s V a n ba n .d oc G v : H Đ H M s D os:
H s:Đã H s n gh ề T H C S , k ế t h ợ p S G K đ ể trả lời.
+ P h ầ n tê n : có k hô n g q uá 8 k ý tự.
+P h ầ n m ở rộ n g:có th ể c ó h o ặ c
k h ô ng , n ếu c ó k h ôn g q u á 3 k ý tự .
+ Q u y ướ c:K h ôn g c h ứa k ý tự trắ n g,
k h ôn g c h ứa m ộ t tron g c á c k ý tự û sa u :\ / : * ? “ < > |
Ví dụ : N h ữn g tệp đú n g vớ i M s D os T H O .D O C G v :Đư a ra ví dụ T H I.D B F B T 1/5.PA S T IN H O C .TX T Q L.X LS T H O .D O C B A IT A P ?D O C .C O M T H I.D BF P H A N D IN H P H U N G .X LS Q L .X L S B T.T .T
T ậ p n à o đ ú n g v ới H ĐH M s D os?
H Đ H W in d ow s củ a M ic ro sof t:
H s:Vậ n d ụ ng k iế n th ứ c đ ã h ọc đ ể trả lờ i. G v :
+ Ph ầ n tên ch ín h :K h ôn g q u á 2 55 k ý tự
H s:D ựa v à o S G K đ ể trả lời câ u h ỏi.
+ Ph ầ n m ở rộn g: K h ôn g n h ấ t th iế t ph ả i có
G v :Y /c H s là m bà i tậ p số 6 S G K
v à đ ư ợc H Đ H sử dụ n g đ ể p h â n lo ạ i tệp .
H s: V ậ n dụ n g đ ể trả lờ i
+ Q u y ước :T ên tệp k h ô n g ch ứ a m ột tro n g
c á c k ý tự sa u :\ / : * ? “ < > |
*C h ú ý:T ên tệp k hô n g p hâ n b iệ t c h ữ h oa h a y ch ữ th ườ n g.
3. Hoạt động luyện tập:
- M ụ c đ ích : C ủ n g cố lạ i k iến thứ c đ ã đ ượ c h ọc v ề tệp NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
G v : P h á t ph iếu h ọc tậ p h o ạ t đ ộ n g th e o n h óm ( M ỗi bà n là m ột n h óm ) PHIẾU HỌC TẬP - B T 1/5.P A S T IN H O C .T X T T H O .D O C B A IT A P ?D O C .C O M T H I.D B F P H A N D IN H P H U N G .X LS Q L.X LS B T .T .T B A IT A P B A I T A P T O A N _ B A I T A P B A I_T A P .D O C -
H s: T h ả o lu ậ n rồ i trình b à y trên bả n g
4. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
a . H ướ n g dẫ n h ọc bà i c ũ ở n h à : - C ầ n n ắ m : +K h á i n iệ m T ệ p
+Q u y tắ t đ ặt tên tệ p
b. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới: T iế t sa u : T ệp v à qu ả n lý tệp ( T 2 )
C h u ẩ n bị: C h ức n ă n g th ư m ụ c
T h ế n à o g ọi th ư m ụ c g ốc , th ư m ụ c c on , m e, đư ờn g d ẫ n ? T ra n g 1 18
TIẾT 32: TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP (T2)
- M ụ c đ íc h : K iểm tra bà i cũ v ề tệ p v à q u y tắ t đ ặ t tên tệp. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG G v : Đ ặ t c â u h ỏi
C â u 1 : T ệ p là g ì? T ê n tệ p đ ược đ ặ t n h ư th ế n à o ?
C â u 2 : V iết ba tên đ ú n g tro n g M s D os, W in do w s ? H s : T rả lời C â u 1 :
- K h á i n iệ m tên tệp :
T ệp , cò n đ ược gọ i là tậ p tin , là m ộ t tậ p h ợ p c ác th ô n g tin g h i trên bộ n h ớ n go à i, tạ o th à n h
m ột đ ơn v ị lưu trữ d o H Đ H q u ả n lý. M ỗi tệ p c ó m ộ t tên đ ể tru y c ậ p.
- Q u y tắ t đ ặ t tê n tệp

◇[P hầ n m ở rộng ] C â u 2 :
+ M S D O S : BA IT A P .D O C ; B T 3.T X T ; H S _ 32
+ W IN D O W : B A I T A P .D O C ; B T 3.T X T ; H S _ 32 .T X T.D O C
2. H o ạ t đ ộn g h ìn h th à n h k iế n th ức m ớ i :
- M ụ c đ ích : H iểu k h á i n iệm th ư m ụ c , câ y th ư m ụ c
N h ậ n d ạ n g đ ượ c tên th ư m ụ c , tên tệ p, đ ư ờn g d ẫ n . b . T h ư m ụ c
- Đ ể qu ả n lý cá c tệp đ ư ợc dễ dà n g, h ệ đ iều h à n h
tổ c h ức lưu trữ tệ p tro n g cá c th ư m ụ c.
-M ỗ i đ ĩa có m ột th ư m ụ c tạo tự đ ộn g gọ i là th ư m ụ c gố c. V í dụ : A :\, C :\, D :\...
- T ron g m ỗ i m ột th ư m ụ c gố c lạ i có th ể tạ o c á c
th ư m ụ c k h á c gọ i là th ư m ụ c con .
- T h ư m ụ c c h ứa th ư m ụ c c on gọ i là th ư m ụ c m ẹ . T ra n g 1 19

- T ê n củ a th ư m ụ c đ ược đ ặ t th eo qu y tắ c ph ầ n C: THƯ TỰ KHỐI 10 TIN tên c ủ a tệp \ VIỆN NHIÊN HỌC 10 XÃ HỘI KHỐI 11 TOÁN HỌC 10 THAM KHỐI 12 KHẢO
-T ro n g m ột th ư m ụ c m ẹ có th ể đặ t tên tệ p
h oặ c th ư m ụ c trù n g n h a u đ ư ợc k h ô n g?
-Tro n g m ộ t th ư m ụ c có th ể c h ứa n h ưn g g ì? C h ú ý:
-T ê n tệ p và th ư m ụ c n ên đ ặ t th eo ý n g h ĩa g ợi m ở .
- M ỗi th ư m ụ c c ó th ể ch ứ a c á c tệp v à th ư m ụ c D :\ c on .
- T ron g m ột th ư m ụ c k h ôn g c h ứa cá c tệp trù n g
tên v à c á c th ư m ụ c co n trù n g tê n . T oá n T in Lý
c . Đ ườn g dẫ n (P a th ) T in T in
H ã y ch ỉ ra đ ườ n g dẫ n tới tệ p T in 1 0.d oc
Là ph ầ n c h ỉ dẫ n đ ế n tên tệ p, th ư m ục th eo đ ườ n g D :\T in \T in 10.do c
đ i từ th ư m ụ c gố c đ ến th ư m ụ c c h ứa tệ p v à sa u
cù n g đ ến tệ p. T ro n g đó tên cá c th ư m ụ c và tệ p
ph â n cá c h n h a u bở i "\"
3. Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: C ủng cố lại kiến các kiens thứ c đã đư ợc họ c NỘI DỤNG HOẠT ĐỘNG
G v : C h o H s n h ắ c lạ i m ộ t số k iế n th ứ c đ ã đ ư ợc h ọ c.
- N hắc lại kiến thức trọng tâm :
V ì sa o cầ n có th ư m ụ c
K h á i n iệ m th ư m ụ c
C ấ u trú c củ a m ộ t th ư m ụ c
Đ ườ n g dẫ n củ a th ư m ụ c, tệp H s: T rả lờ i
4. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
a. Hướng dẫn học sinh học bài cũ: C ầ n n ắ m :
K h á i n iệm tê n , th ư m ụ c gốc , co n , m ẹ
Q u y tắ t đ ặ t tê n tệ p, th ư m ụ c
Đ ườ n g dẫ n và c á ch viế t đ ườ n g dẫ n . b. Chuẩn bị bài mới: T ra n g 1 20
- T iết sa u : B à i tậ p v à th ự c h à n h 5 ( t1 ) - C h u ẩ n bị:
+ C á ch tạ o th ư m ụ c m ới, x óa , đ ổi tên , sa o c h ép tệ p và th ực m ụ c T ra n g 1 21 Ngày soạn: 18/12/2019 Tên bài dạy Tiết BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5 33,34
THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC Tiết Tên bài dạy Ghi chú
- K h ở i đ ộ n g: H ướn g dẫ n b a n đ ầu v ề x em n ọi d u n g đ ĩa , th ư m ụ c v à
tạ o m ớ i, đ ổi tê n th ư m ụ c v à tệ p Bài tập và Thực hành 33
-L u yện tậ p: H s th ực h à n h 5 (T1) + Tạ o m ớ i th ư m ụ c
+ Đ ổ i tên tệp v à th ư m ụ c
- K h ởi đ ộn g: H ướn g d ẫ n b a n đ ầ u về sa o ch é p, di ch u yể n , xó a
tệp /th ư m ụ c và x em n ộ i d u n g tệp , k h ởi độ n g m ột số ch ư ơn g trìn h Bài tập và Thực hành 34
-L u yện tậ p: H s th ực h à n h 5 (T2)
+ S a o c h ép , di ch u yể n , xó a tệ p/th ư m ụ c
+ X e m n ội du n g tệ p và k h ởi đ ộn g m ộ t số c h ươ ng trìn h I. MỤC TIÊU
Là m qu e n v ới h ệ th ốn g Q L tệp tron g W in d ow s X P .
T h ực hiệ n m ộ t số th a o tá c vớ i tệp và th ư m ụ c .
K h ởi đ ộn g đ ư ợc m ột số c hư ơn g trìn h đ ã cà i tro n g h ệ th ốn g .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
N ă n g lự c h ợ p tá c , n ă n g lực C N TT , n ă n g lự c giả i qu yế t v ấn đ ề .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , ph ò n g m á y + M á y ch iếu
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
TIẾT 33. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5 (T1)
-Mục tiêu: H ướ ng dẫn ban đầu về làm việc vớ i ổ đĩa, thư m ục
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu
G v : T h a o tá c m ẫ u v ề c á c th a o tá c sa u :
1. Xem nội dung đĩa, thư mục:
-X em n ội du n g ổ đ ĩa /T h ư m ụ c :
C á ch x em nộ i d u n g củ a m ột ổ đ ĩa , th ư m ụ c:
- K ích h oạ t và o b iểu tượn g M y C o m p u te r.
- K íc h đ ú p và o biể u tư ợn g , m ột c ửa sổ h iện ra
vớ i đ ầ y đ ủ c á c th ư m ục củ a ổ đ ĩa h a y th ư m ụ c. T ra n g 1 22
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
b. +Tạo thư mục mới, đổi tên tệp/thư mục:
- H ướ n g dẫ n c á c th a o tá c tạ o th ư m ụ c m ớ i, đ ổi
C á c th a o tá c tạo th ư m ụ c m ới: tê n th ư m ụ c/tệp :
-B 1 :M ở th ư m ụ c ch ứ a th ư m ụ c cầ n tạ o m ớ i.
-B 2 :N h á y n ú t ch u ộ t
ph ả i tạ i v ù n g trố n g trê n c ủ a sổ.
-B 3 :C h ọ n N e w ->F o rd er -> G õ tên th ư m ụ c -> O K
+ Đ ổi tê n th ư m ụ c/T ệp :
-B 1 :N h á y ch u ộ t v à o tê n củ a tệ p/th ư m ụ c
-B 2 :N h á y ch u ộ t v à o tê n m ộ t lầ n n ử a
-B 3 :G õ tê n m ớ i rồi n h ấ n p h ím E n te r.
H s: Q u a n sá t trên m á y c h iếu = > Đ ưa ra cá c b ướ c th ự c h iện .
+L à m q u en vớ i h ệ th ố n g Q L tệ p tro ng W in dow s X P .
+T h ự c h iện m ột số th a o tá c v ới tệ p v à th ư m ụ c.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động thực hành.
G v : Ra đ ề b à i th ực h àn h n h ư sa u :
- Y /c H s k h ở i đ ộ n g m á y tín h
- G ia o bà i tậ p th ự c h à n h :
Bà i 1:T ạ o c â y th ư m ụ c n h ư sa u :
Bà i 2: H ã y đ ổ i tê n th ư m ụ c M O N H O C th àn h tên m ớ i là M Ô N H Ọ C
Bà i 3: T ạ o th ư m ụ c T IN H O C tron g th ư m ụ c m ẹ
H s: T h ực h àn h th eo n h ó m . M Ô N H Ọ C
Hoạt động kiểm tra kết quả thực hành: -
T iế n h à n h k iểm tra k ế t qu ả th ực h à n h củ a H S , n ắ m lạ i H S đ ã là m đ ư ợc gì sa u tiết th ự c h à n h . -
C h o đ iểm m ộ t số H S .
3. Hoạt động vận dụng/Mở rộng:
- Mục đích: N hằm nâng cao hơ n nử a về thư m ục thư m ục, tệp
G v : R a n h iệ m v ụ v ề n h à tìm hiể u -
H ã y n êu cá c b ướ c th ư m ụ c m ớ i tron g H Đ H M S D O S -
Ẩ n th ư m ục M Ô N H Ọ C v ừa tạ o ở tron g tiết th ự c h à n h . T ra n g 1 23 H s: G h i đ ề b à i
4. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
a . H ướ n g dẫ n h ọc sin h h ọc bà i cũ : - C ầ n n ắ m :
+ T h a o tá c xe m n ộ i d u n g đ ĩa , th ư m ụ c
+ C á c bướ c tạ o th ư m ụ c m ớ i
+ C á c bướ c đ ổi tên th ư m ụ c .
b. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
- T iết sa u : B à i tậ p v à th ự c h à n h 5 (T 2)
- C h u ẩ n bị cá c n ội du n g sa u :
+ C á c th a o tá c sa o c h ép, di ch u yển , x óa tệp /th ư m ụ c
+ C á c th a o tá c xe m n ội du n g tệ p và k h ở i đ ộn g m ộ t số c h ươ n g trìn h T ra n g 1 24
TIẾT 34: BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5(T2)
THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
H ư ớn g d ẫ n ba n đ ầ u v ề sa o c h ép , di ch u yể n , x óa tệ p/th ư m ụ c và x em n ộ i d u n g tệp ,
k h ởi đ ộn g m ộ t số c h ươn g trìn h . HOẠT ĐỘNG THẤY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Hướng dẫn sao chép, di chuyển, xóa tệp/thư mục
G v : Đ ặ t câ u h ỏi th ả o lu ậ n n h ư sa u :
I. Sao chép, di chuyển, xóa tệp/thư mục: -
N êu cá c bư ớc sa o c h ép tệ p/T h ư m ụ c ? 1. Sao chép tệp/thư mục: -
N êu cá c bư ớc x óa tệp/th ư m ục ? Là m
-B 1 : C h ọn tệ p/th ư m ụ c
th ế n à o đ ể k h ô i p hụ c tệ p /th ư m ụ c đ ã
-B 2 :M e n u /C opy ( H oặ c C lic k ch u ộ t ph ả i ch ọ n x óa ? C opy) -
N êu cá c bư ớc d i c h u yển tệ p /th ư m ụ c ?
-B 3 : C h ọn ổ đ ĩa /th ư m ụ c cầ n sa o c h ếp đ ế n
-B 4 : M en u /P a ste ( h oạ c C lic k ch u ột ph ả i ch ọ n P a ste)
2 . X óa tệ p/T h ư m ụ c:
-B 1 :C h ọn tệp /T h ư m ụ c c ầ n x óa
-B 2 : N h ấ n ph ím D elete h o ặ c S h ift + D elete Lưu ý:
-C á c tệp /th ư m ụ c xo á đ ược đ ưa v à o R ecy cle B in .
-M u ốn p h ụ c h ồi lạ i và o m ụ c R ec ycle B in đ ể lại
lạ i c á c tệp / th ư m ục đ ã b ị x oá .
3 . D i ch u yển tệp /th ư m ụ c:
-B 1 : C h ọn tệ p/T h ư m ụ c
-B 2 : E dit /C u t ( h oặ c C lic k c h u ột ph ả i ch ọn C u t)
-B 3 : C h ọn ổ đ ĩa h o ặ c th ư m ụ c cầ n di ch u yể n đ ế n -B 4 : Ed it /P a ste
Hoạt động 2: Hướng dẫn xem nội dung tệp và khởi động chương trình
G v :Â æ a h ç n h a ín h m in h h o a û trã n m a ïy ch iế u
II. Xem nội dung tệp và khởi động chương n h æ sa u : trình: G v :
1 .Khåíi âäüng mäüt säú chæång trçnh âaî
âæåüc caìi âàût trong hãû thäúng:
-N ã ú u c h æ å n g trçn h â a î c oï biã ø u tæ å ü n g trã n T ra í lå i
m a ìn h çn h n ãö n th ç ch è cá ö n n h a ïy â u ïp
S ta rt \ P rogra m s\ A c ce ssories\ D isk C lea n u p
c h u ä ü t va ìo b iã øu tæ å ün g tæ å n g æ ïng . G v :
-N ã ú u ch æ ån g trçn h k h ä n g c oï biã øu tæ å ü n g
trã nm a ìn h çn h n ã ön th ç th æ û c h iã û n n h æ sa u :
+B 1 : N h a ïy ch u ä ü t v a ìo N uït S ta rt
H s: Â æ a ra tra í lå ìi ca ïch th æ û c h iã û n .
+ B 2:N ha ïy c h u ä ü t v a ìo n u ït P rog ra m s â ã ø
G v : T h æ û c h iã û n trã n m a ïy c h iã ø u â ã ø m å í
c h oü n ca ïc c h æ å n g trç n h .
m ä ü t sä ú tã û p c å ba ín n hæ *.D O C , *.X L S,... 2.Xem näüi dung tãûp:
â ã ø h o üc sin h q u a n sa ït v a ì la ìm m á ù u th e o.
 ã ø xe m n ä ü i d u ng n h æ în g tã û p ch è c á ön
H s:Q u a n sa ït trã n m a ïy tên h â ã ø la ìm th æ û c
n h a ïy â u ïp ch u ä ü t v a ìo tã n h a y biã øu tæ å ü n g h a ìn h. c u ía tã û p. T ra n g 1 25
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động thực hành.
G v : Ra b à i tậ p th ực h à n h n h ư sa u :
-M ở câ y th ư m ụ c đ ã tạ o ở tiết trướ c
- H ã y tìm trê n m á y n h ữn g tệ p B A IT A P . D O C rồi
co py và o th ư m ụ c D A IS O .
- X ó a th ư m ụ c V O C O , tìm cá c h k h ôi ph ụ c th ư m ụ c vừa x óa
- K h ở i đ ộn g W ord , so ạ n th ả o v ă n b ả n đ ơn xin
n gh ỉ h ọ c rồi lưu v ào th ư m ụ c M O N H O C vớ i tên D X N H .D O C
- K h ởi độ n g c hư ơn g trìn h D isk C le a n u p đ ể dọ n dẹ p đ ĩa
H s: T h ực h àn h th eo n h ó m (2 H S /M á y tín h )
Hoạt động kiểm tra kết quả thực hành: -
T iế n h à n h k iểm tra k ế t qu ả th ực h à n h củ a H S , n ắ m lạ i H S đ ã là m đ ư ợc gì sa u tiết th ự c h à n h . -
C h o đ iểm m ộ t số H S .
3. Hoạt động vận dụng/Mở rộng:
- M ục đích: N hằm nâng cao thêm kiến thứ c vừ a học
G v : R a y /c th ực h à n h tạ i c h ổ
- H ã y tìm tấ t c ả cá c tệ p có đ u ô i .D O C rồi sa o c h ép v à o th ư m ụ c M O N H O C
- H ã y n êu cá c b ướ c th a o tá c tìm tấ t cả cá c tệ p có đ u ô i .D O C rồi sa o c h ép v à o th ư m ụ c M O N H O C H s: T h ự c h à n h
4. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
a . H ướ n g dẫ n h ọc sin h h ọc bà i cũ : Cần nắm:
+ C á c bướ c sa o c h ép , di ch u yể n, xó a tệp /T h ư m ụ c
+ cá c h xe m n ội du n g c ủ a m ộ t tệp và k h ởi đ ọn g m ột ch ư ơn g trìn h bấ t k ỳ
b. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i c ũ :
- T iết sa u : Ô n tậ p H ọc k ỳ 1
-C h u ẩn b ị: S oạ n và trả lời cá c câ u h ỏi củ a đ ề c ươn g T ra n g 1 26 Ngày soạn: 20/12/2019 Tiết Tên bài dạy 35 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU
N ắ m lạ i to à n bộ k iến th ức trọn g tâ m đ ã đ ượ c h ọ c.
C h u ẩ n b ị tốt k iến thứ c c h o th i H K I.
T ổn g h ợ p cá c k iế n th ứ c đ ã họ c
N gh iêm tú c , tậ p tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
N ă n g lự c h ợp tá c , n ă n g lực là m v iệc n h ó m , n ă n g lự c giả i qu yết vấ n đ ề.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
T ổn g h ợ p toà n bộ k iế n th ức trọ ng tâ m đ ể ch u ẩ n bị th i H ọc Kỳ 1 đ ạ t h iệ u qu ả .
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức
GV: Tổ chứ c học sinh ô n tập theo nhó m theo 1. Thông tin, dữ liệu:
cá c c h ủ đề và trìn h bà y.
- C á c đ ơ n v ị đ o d u n g lượ n g dữ liệu
2. Cấu trúc chung của máy tính:
- G ồm 5 bộ ph ậ n ch ín h : C P U ; M M ; S M ; In P ut; O u tPu t.
- HS: H o ạt động the o nhóm , ôn tập các chủ đề và ph á t biểu .
3. Bài toán và thuật toán: - Xá c đ ịn h bà i toá n
- T ín h ch ấ t củ a th u ậ t toá n : 3 t/c: tín h d ừn g, tín h
xá c đ ịn h , tín h đ ú n g đ ắ n .
-HS: Q uan sát, ng he bài trình b ày và bổ sung ,
- C ó 2 c á ch biể u d iễn th u ậ t to á n : L iệt k ê; dù n g sửa ch ữ a n ế u cầ n sơ đ ồ k h ối. 4. Ngôn ngữ lập trình
- 3 n gô n n g ữ: M á y, h ợ p n gữ , bậ c ca o.
-GV: N hận xé t, sử a c hữa v à tổng kết kiế n thức .
5. Giải bài toán trên máy tính
- 5 bư ớc : X á c đ ịn h bt; th u ậ t toá n ; ch ư ơn g trìn h ;
-HS: G hi nhận kiến thức .
h iệ u ch ỉn h ; v iế t tà i liệ u T ra n g 1 27
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức 6. Phần mềm máy tính
- PM h ệ th ốn g , P M ứn g d ụ n g. II. Hệ điệu hành
-GV: Tổ c hức họ c sinh ô n tập the o nhóm the o 1. KN HĐH
cá c c h ủ đề và trìn h bà y. - Ph â n loạ i H ĐH
- C á c c h ức n ă n g c h u n g củ a H Đ H
- HS: H o ạt động the o nhóm , ôn tập các chủ đề 2. Tệp, Thư mục và ph á t biểu .
- Q u y đ ịn h tên tệp v à th ư m ụ c tron g 2 H Đ H W IN D O W S v à M S D O S
- C á c đ ặ c trưn g c ủ a h ệ th ố n g qu ả n lý tệ p
-HS: Q uan sát, ng he bài trình b ày và bổ sung , sửa ch ữ a n ế u cầ n 3. Làm việc với HĐH
- 2 cá c h là m việc vớ i H Đ H : dù n g câ u lệ n h ; d ù n g
cá c b ả n g ch ọ n , cử a sổ , h ộp th o ạ i. . .
-GV: N hận xé t, sử a c hữa v à tổng kết kiế n thức .
- 3 c á ch ra k h ỏi H Đ H : T u rn O ff; S ta n d By ; H ib ern a te .
-HS: G hi nhận kiến thức .
2. Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: Vận dụng các kiến thức đã lời các câu hỏi trắc ng hiệm
G v : -C h ia lớp th à n h 3 đ ội trả lời cá c c â u h ỏi trắ c n gh iệ m
-Đư a từ n g câ u h ỏi trắ c n g h iệm lê n m á y ch iếu
Câu 1: “(1 )__là tập hợ p các (2)__đư ợc tổ chức thành m ột hệ thố ng với nhiệm vụ đảm bảo tươ ng
tá c g iữ a n gư ời v à m á y, cu n g cấ p cá c (3)_ _ đ ể đ iều p h ối v iệ c th ự c h iện c á c ch ươ n g trìn h , qu ả n lý
ch ặ t ch ẽ cá c (4 )_ _ củ a m á y, tổ ch ứ c k h a i th á c c h ú n g m ộ t c á ch th u ậ n tiện v à tối ưu .” C á c c ụ m từ
cò n th iế u tạ i c á c d ấu … lầ n lượ t là ?
A. Tài nguyên – chư ơng trình – p hương tiện và d ịch vụ - hệ điều hành
B. Hệ điều hành – chươ ng trình – phươ ng tiện và dịch vụ - tài nguyên
C. C hư ơng trình – p hươ ng tiện và dịch vụ - tài ng uyên – hệ điều hành
D. H ệ điều hành – phư ơng tiện và d ịch vụ - chư ơng trình – tài ng uyên
Câu 2: “Thư m ục nằm b ên tro ng thư m ục khác gọ i là .(1). Thư m ục chứa thư m ục khác gọ i là ..(2).
. Thư m ục cấp cao nhất là ..(3)..gọ i là các thư m ục gốc. Thư m ục m à b ên trong không chứ a g ì cả gọ i là
..(4)...” C ác cụm từ c òn thiế u lần lượ t là?
A. thư m ục con - thư m ục ông - tên các ổ đĩa - thư m ục rỗng
B. tên các ổ đĩa - thư m ục m ẹ - thư m ục co n - thư m ục rỗng
C. thư m ục co n - thư m ục m ẹ - tên các ổ đĩa - thư m ục rỗ ng
D. thư m ục m ẹ - thư m ục con - tên các ổ đĩa - thư m ục rỗ ng
Câu 3: N gô n ng ữ lập trình được đông đảo ng ười sử d ụng nhất? A. Hợ p ngữ B. N gô n ngữ m áy
C. N gôn ng ữ bậc cao D. N gôn ng ữ khác
Câu 4: Thiết bị nào vừ a là thiết bị vào vừ a là thiết b ị ra? A. M àn hình B. M od em
C. M àn hình cảm ứ ng D. M àn hình m áy chiếu
Câu 5: Thư m ục DA TA nằm ng ay tại ổ D :\, thư m ục M ON _TIN là thư m ục co n của thư m ục
H O C _ T A P , th ư m ụ c D A T A là th ư m ụ c m ẹ củ a th ư m ụ c H O C _T A P , tron g th ư m ụ c M O N _T IN có tệ p
V A N B A N .T X T . V ậ y ch ỉ ra đ ườ n g dẫ n đ ến tệp VA N BA N .T X T ?
A. D:\D ATA\M ON _TIN \VAN B AN .TXT\H O C_TA P T ra n g 1 28
B. D:\D ATA\M ON _TIN \H OC_TAP\VAN B AN .TXT
C. D :\DA TA\H O C_TA P\M ON _TIN
D. D :\DA TA\H O C_TA P\M ON _TIN \VAN B AN .TXT
Câu 6: Chư ơng trình d ịch d ùng để?
A. Chuyển đổ i ngô n ngữ m áy sang hợp ng ữ.
B. Chuyển đổ i các ngô n ng ữ khác sang ng ôn ngữ m áy.
C. C huyển đổi ngôn ng ữ m áy sang ng ôn ngữ khác
D. C huyển đổi ngôn ng ữ m áy sang ng ôn ngữ b ậc cao .
Câu 7: Đ ể m ã hó a m ộ t xâu g ồm 7 kí tự b ằng bộ m ã ASCII cần dùng: A. 14 b yte B. 7 B yte C. 7 B it D. 14 b it
Câu 8: M ục đích của việc hiệu chỉnh là: A. Phát hiện và sửa sai
B. Xác định lại Input ,Outp ut
C. M ô tả lại chi tiết thuật toán D. Tất cả đều sai
Câu 9: Cấu trúc chung của m áy tính bao g ồm :
A. Phần cứng, phần m ềm và sự quản lí điều khiển của co n ng ườ i
B. B ộ xử lí trung tâm , bộ nhớ ng oài, bộ nhớ tro ng , các thiết bị vào /ra
C. Phần cứ ng và phần m ềm
D. B ộ nhớ ng oài và bộ nhớ trong , các thiết bị vào /ra
Câu 10: Phần m ềm M icroso ft w indo w s Xp thuộc lo ại p hần m ềm nào? A. Phần m ềm ứng d ụng B. Phần m ềm hệ thống C. Phần m ềm công cụ D. Phần m ềm tiện ích
Câu 11: Khi m áy tính “b ị treo ” thì cách nào nạp lại hệ điều hành tố t cho m áy, chọ n thứ tự ưu tiên
n à o tro n g c á c cá c h d ướ i đ â y? 1 . N h ấ n Re set 2 . N hấ n n ú t Po w er 3. C trl+ A lt+D elete A. 2- 3 - 1 B. 3 - 2- 1 C. 3- 1 - 2 D. 1- 2 - 3
Câu 12: C họn câu sai về m áy tính.
A. Có thể "làm việc không m ệt m ỏi" suố t 2 4 giờ
B. Có thể thay thế ho àn to àn con ngư ời trong m ọ i việc
C. C ó thể nối m ạng toàn cầu
D. C ó thể tính to án rất nhanh và với độ chính xác cao.
Câu 13: M ột chiếc USB có d ung lượ ng 35 0GB . D ung lượng USB đó tư ơng ứ ng vớ i b ao nhiêu M B ? A. 35 840 0 B. 3 584 03 C. 35 84 02 D. 35 84 01
Câu 14: Số 393 0(10) được biểu d iễn trong hệ cơ số 2 là: A. 11 10.01 01.10 10 B. 1 011 .0 101 .1 010 C. 11 11 .01 01 .10 10 D. 11 01 .01 01 .10 10
Câu 15: C họn chế độ ra khỏ i hệ thố ng nào dướ i đây m à ít tốn năng lượ ng nhất nhưng đủ để hoạt
đ ộn g lạ i n ga y lậ p tức: A. Hib ernate B. Stand B y C. Shut d ow n (Turn O ff) D. Reset
Câu 16: Thiết bị nào sau đây d ùng để chứa dữ liệu lâu d ài? A. Đĩa cứ ng B. M ainB o ard C. RA M D. ROM
Câu 17: Trên cùng m ộ t ổ đĩa và cùng đườ ng dẫn cho p hép đặt m ấy tên tệp cùng tên? A. Nhiều tên tệp B. 2 tên tệp C. 3 tên tệp D. 1 tên tệp
Câu 18: C ho biết hành động nào là vi phạm pháp luật ?
A. Chat ho ặc gử i thư điện tử hỏi thăm bạn bè
B. Truy cập và thảo luận các thô ng tin trên trang w eb Dantri.com
C. Tìm tài liệu họ c tập trên m ạng Internet
D. Truy cập các “thông tin m ật” của ngư ời khác
Câu 19: Thuật to án có tính chất nào sau đây? A. Tính xác định B. Tính đúng đắn C. Tính d ừng D. Các đáp án trên
Câu 20: Đ ể g iải m ột bài to án ta thự c hiện theo tứ tự các bư ớc nào d ướ i đây?
A. Xác định b ài toán, lựa chọ n hoặc thiết kế thuật to án, viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu T ra n g 1 29
B. Lự a chọn hoặc thiết kế thuật toán, viết chươ ng trình, H iệu chỉnh
C. Xác định bài to án, lự a chọn ho ặc thiết kế thuật toán, viết chươ ng trình, H iệu chỉnh
D. Lựa chọ n ho ặc thiết kế thuật to án, viết chư ơng trình, H iệu chỉnh, Viết tài liệu
Câu 21: M ột cuốn sách A g ồm 2 00 trang (có hình ảnh) nếu lư u trữ trên đĩa chiếm khoảng 8M B .
H ỏi m ộ t đ ĩa cứ n g 40 G B th ì có th ể c h ứa đ ượ c ba o n h iê u n h iêu c u ốn sá ch có lư ợn g th ôn g tin sấ p xỉ n h ư c u ốn sá ch A ? A. 51 20 B. 6 192 C. 41 92 D. 21 92
Câu 22: B ước nào trong các b ước khi giải m ột b ài to án trên m áy tính cho phép ta suy nghĩ và
ch ọ n k iể u dữ liệu , c h ọn th u ậ t to á n và ch ọ n n g ôn n gữ lậ p trìn h c h o ph ù h ợp ?
A. Lự a chọn hoặc thiết kế thuật toán B. H iệu chỉnh C. Viết chư ơng trình D. Xác định bài toán
Câu 23: Đ ơ n vị cơ b ản và nhỏ nhất đo lượng thô ng tin tro ng m áy tính là: A. B it B. KB C. GB D. B yte
Câu 24: Ứ ng dụng nào của tin học đem lại hiệu q uả cao trong việc thiết kế m ô hình, b ản vẽ,… ?
A. Tự động hó a điều khiển
B. H ỗ trợ việc quản lí C. Truyền thông
D. Giải các bài to án kho a học kĩ thuật
4. Hoạt động vận dụng/mở rộng:
- Mục đích: Viết thuật toán giải m ộ t số b ài toán đơn giản.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 2: Viết thuật toán
G v : Đ ưa đ ề b à i lên m á y c h iếu
G v: C h ia lớ p th à n h 3 nh ó m th ả o lu ậ n N hó m 1
-H a îy c h o biã ú t in p u t v a ì ou tp u t cu ía ba ìi to a ïn ?
*X a ïc âë n h ba ìi toa ïn :
-H a îy n ã u yï tæ å ín g c u ía th u á û t to a ïn ?
+In p u t: C h o N va ì da îy sä ú a 1,a2,...,aN N hó m 2
+O u tpu t: C oï ba o nh iã u sä ú h aû n g co ï gia ï trë
-H a îy dæ û a va ìo yï tæ å ín g â ã ø v iã ú t thu á û t a i = 0 to a ïn liã û t k ã ?
T h u á û t to aïn liã û t k ã : N hó m 3 :
B1 :N h á û p N v a ì d a îy sä ú a 1,a 2,...,a N
-H a îy dæ û a va ìo th u á û t toa ïn liã û t k ã v eî så â ä ö B2 :D e m <- 0 ; i<-1
k h ä ú i c u ía ba ìi to a ïn ?
B3 :N ã ú u i > N th ç â æ a ra th ä n g b a ïo k ã ú t q u a í
H s: T h ả o lu ậ n rồ i v iế t k ế t q u ả lê n g iấy A 0
D em , rä öi k ã ú t th u ïc . B4 :
G v : G ọi từ n g n h ó m lê n trìn h b à y, c á c n h ó m c òn
B 4 .1:N ã ú u ai = 0 thç De m <-Dem +1 lạ i n h ậ n xé t.
B 4 .2 :i <- i +1 , qu a y la û i b æ å ïc 3 *S å â ä ö k h ä ú i:
N hập N và dãy số A 1,a2,.. A N D em <-0 , i<-1 Đ i> N Đ ưa ra kết quả, kế t thúc S S Đ
Gv: Ra m ộ t số b ài tập về nhà ai =0 D em <- D e m + 1 i<-i+1
+ T ìm U S C LN (M ,N ), B S C N N (M ,N ) +S ắ p x ếp d ã y số
+K iếm tra N số ng u yên tố +T ín h tổ n g dã y số
H s: G h i đ ề bà i về n h à T ra n g 1 30
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c sin h h ọ c b ài cũ : H ọc c á c c â u h ỏ i v à là m bà i tậ p th eo đ ề cư ơn g
2. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
- T iết sa u : T h i H ọ c K ỳ 1 ( H ìn h th ức T rắ c n gh iệ m + T ự lu ậ n )
- C h u ẩ n bị: X em lạ i tấ t cá c b à i v iết th u ậ t to á n đ ã đ ượ c h ọc T ra n g 1 31 Ngày soạn: 24/12/2019 Tiết Tên bài dạy 36 KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU
B iết k h ái n iệm th ô n g tin , lượ n g th ôn g tin , cá c d ạ n g th ôn g tin , m ã h ó a th ôn g tin .
B iết cá c d ạ n g biểu d iễ n th ô n g tin tro n g m á y tín h .
B iết đơ n vị đ o th ô n g tin là bit v à cá c b ội số củ a n ó.
B iết ch ức n ă n g cá c th iết bị ch ín h củ a m á y tín h
B iết k h ái n iệm bà i to á n v à th u ậ t to á n , cá c đ ặ c trưn g c h ín h c ủ a th u ậ t to á n.
H iểu cá c h b iểu diễn th u ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k h ối và liệt k ê .
B iết đư ợc k h ái n iệm n gôn n g ữ m á y, h ợ p n gữ và n gô n n g ữ bậ c ca o.
G h i n h ớ việ c cầ n d ịc h từ n g ôn n gữ b ậ c c a o, h ợp n gữ sa n g n g ôn n gữ m á y.
H iểu cá c h tổ c h ức g iả i bà i toá n trê n m á y tín h .
B iết đư ợc m ộ t số p h ầ n m ềm th ôn g d ụ ng và cá c ch ức n ă n g củ a ch ú n g
P h â n biệt đ ược ph ầ n m ề m h ệ th ố ng và ph ầ n m ềm ứn g d ụn g .
B iết k h ái n iệm h ệ đ iề u h à n h .
B iết ch ức n ă n g và cá c th à n h ph ầ n ch ín h củ a h ệ đ iều h à n h .
H iểu đ ượ c qu y trìn h n ạ p H Đ H , là m việc với H Đ H v à th o át k h ỏi h ệ th ốn g .
T h ực h iện đ ư ợc m ột số lện h th ôn g dụ n g : n ạ p H Đ H , th o á t k hỏ i h ệ th ố n g, và m ộ t số lện h cơ bả n .
H iểu k h á i n iệm tệ p v à q u y tắ c đ ặ t tê n tệ p.
H iểu k h á i n iệm th ư m ụ c , câ y th ư m ụ c .
B ướ c đ ầ u m ã h óa đ ượ c th ôn g tin đ ơ n giả n th à n h dã y bit.
X â y dựn g th u ậ t to á n g iả i m ộ t số b à i toá n đ ơn giả n bằ n g sơ đ ồ k h ố i h o ặ c n gô n n g ữ liệt k ê .
N h ậ n d ạ n g đ ượ c tên tệp, th ư m ụ c, đư ờn g d ẫ n .
N gh iêm túc , tậ p tru n g . B. HÌNH THỨC KIỂM TRA C. MA TRẬN ĐỀ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
(n ộ i d u n g, c h ươn g ) (cấp độ 1) (cấp độ 2) Cấp độ thấp Cấp độ cao T ra n g 1 32 (cấp độ 3) (cấp độ 4) Thông tin và dữ - liệu S ố tiết (L T /T S ): 3/36 Giới thiệu về máy tính S ố tiết (L T /T S ): 2/36 Bài toán và thuật toán S ố tiết (L T /T S ): 3/36 Ngôn ngữ lập trình
- C ầ n d ịc h từ n g ôn S ố tiết (L T /T S ): n gữ bậ c ca o , h ợ p 1/36 n gữ sa n g n g ôn n gữ m á y Giải bài toán trên máy tính S ố tiết (L T /T S ): 1/36
Phần mềm máy B iết phần m ềm nào là tính
ứn g d ụ n g, tiện ích , h ệ S ố tiết (L T /T S ): th ố n g 1/36
Những ứng dụng B iết đượ c m ộ t số ứng T ra n g 1 33 của tin học dụ n g c ủ a tin h ọc S ố tiết (L T /T S ): 1/36 Khái niệm hệ điều hành S ố tiết (L T /T S ): 1/36 Tệp và quản lý tệp -H iểu h a i tệ p, th ư S ố tiết (L T /T S ): m ụ c co n k h ô n g tồn 2/36
tạ i đ ồ n g th ời tro n g m ột th ư m ụ c m ẹ - H iểu sơ đ ồ cấ u - X â y dựn g trú c củ a m ộ t m á y th u ậ t to á n tín h giả i m ột số Kỹ năng bà i toá n đơ n giả n b ằ n g sơ đ ồ k h ố i h oặ c n gô n n gữ liệt k ê.
D. ĐỀ KIỂM TRA + HƯỚNG DẪN CHẤM:
E. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA Lớp SS Giỏi (≥8)
Khá (6. 5 -7. 9) TB (5 – 6. 4) Yếu (2 - 4. 9) Kém ( <2) 1 0 A T ra n g 1 34 Ngày soạn: 14/01/2019 Tên bài dạy Tiết
CHƯƠNG IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET 37,38 BÀI 20. MẠNG MÁY TÍNH Tiết Tên bài dạy Ghi chú
- K h ởi đ ộn g : B iết lợ i íc h c ủ a m ạ n g m á y tín h Mạng máy tính (T1)
-H ìn h th à n h k iến th ứ c m ới: 37 Mục 1, 2
+ Biế t k h á i niệ m m ạ n g m áy tín h
+ Biế t p hư ơn g tiện tru yề n th ô n g và g ia o th ứ c tru yề n th ôn g .
- K h ởi đ ộn g : K iểm tra bà i củ về m ạ n g m á y tín h Mạng máy tính (T2) 38
-H ìn h th à n h k iến th ứ c m ới Mục 3, BT trang 140
+ B iế t p h â n lo ạ i m ạ n g m á y tín h I. MỤC TIÊU
B iết n hu c ầ u m ạ n g m á y tín h tron g lĩn h vự c tru yề n th ô n g.
B iết k h ái n iệm m ạ n g m á y tín h , lợi ích m ạn g m á y tín h .
B iết m ộ t số m ạ n g m á y tín h .
S ử dụ n g m ạ n g m á y đ ể sa o ch é p d ữ liệ u , dù n g c h u n g thiế t b ị.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
: N ăng lực g iải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lự c tự học.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , đ à m th o ạ i III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , giá o á n đ iệ n tử , m á y c h iế u
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
TIẾT 37: MẠNG MÁY TÍNH (T1)
- Mục đích: B iết lợi ích của việc kết nối m ạng m áy tính
G v : C ho h ọc sin h xe m đ o ạn p h im trê n m á y ch iếu g iớ i th iệu về lịc h sử hìn h th à nh m ạ n g m á y tín h .
H s: X em đ oạ n ph im k h o ả n g 5 p h ú t.
G v :S a u k h i x em xo n g đ oạ n ph im , G v đặ t câ u h ỏi H s: T rả lờ i -
S a o c h ép m ột lư ợn g lớ n d ữ liệu từ m á y n à y sa n g m á y k h á c tron g m ột thờ i g ia n n g ắ n m à
cá c lo ạ i đ ĩa ( Đ ĩa m ềm , C D , U S B ) k h ôn g đ á p ứ n g đ ượ c -
N h iều m á y tín h c ó th ể dù n g c h u n g dữ liệ u, th iết bị, p h ầ n m ềm h a y c á c tà i n g u yên đ ắ t tiền .
G v : D ẫn d ắ t v à o bà i m ớ i T ra n g 1 35
N h ư cá c em đ ã biế t lợ i íc h củ a m ạ ng m á y tín h , v ậ y đ iề u k iện đ ể n ối cá c m á y tín h , c ác h th u yền
th ôn g, gia o tiế p giữ a c á c m á y tín h n hư th ế nà o . H ô m n a y ch ú n g ta tìm h iểu k iế n th ứ c m ới.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Mạng máy tính là gì?
GV: Đ ặt câu hỏi thảo luận, chia lớp thành 3 I. Mạng máy tính là gì? n h óm . - -
HS: Trình b ày thảo luận thế nào là m ạng m áy - Mạng m áy tính bao gồm 3 thành phần:
tín h , th à n h p h ầ n m ạ n g m á y tín h
GV: C hốt lại, đưa k/n và thành p hần lên m áy + C á c m á y tín h . ch iếu .
+ C á c thiế t b ị m ạ n g đ ả m b ả o k ết n ối cá c m á y Hs: Ghi bài tín h vớ i n h a u .
+ Ph ầ n m ềm ch o p h ép th ực h iệ n v iệc g ia o tiế p giữa cá c m á y tín h .
Hoạt động 2: Phương tiện và giao thức truyền thông của mạng máy tính
II. Phương tiện và giao thức truyền thông của mạng máy tính.
Gv: Giao nhiệm vụ các nhó m thảo luận
- Ph ư ơn g tiện tru yề n th ô n g có th ể là : o C áp truyền thông.
o Bộ khuếch đại (Repeater) o Bộ tập trung (Hub)
Hs: Thảo luận rồ i đại d iện từng nhó m trình
o Bộ định tuyến (Router) bà y. o Gv
V ĩ m ạ n g , J a ck cắ m . . .
: C h ốt lại v ấn đ ề trên S lid e
- P h ư ơn g tiệ n tru yề n th ôn g m ạ n g có dâ y có th ể là : T ra n g 1 36
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
- C á c cá ch n ố i m ạ n g có dâ y:
+N go à i ra c òn b ộ k h u yế t đ ạ i, b ộ đ ịn h tu yế n ,…
- M ạ n g c ó dâ y c ó 3 cá c h k ết n ối: + K iểu h ình th ẳ n g +K iểu h ìn h v òn g +K iể u h ìn h sa o
= >H ìn h sa o đư ợc lự a c h ọn n h iều n h ấ t
+ M ộ t đ ư ờn g tru yền h ỏ n g cá c m á y k h á c
- Ph ư ơn g tiện tru yề n th ô n g có th ể là són g ra d io ,
h oạ t độ n g bìn h th ườn g
bức xạ h ồn g n g oạ i h a y só n g tru yề n qu a vệ tin h .
+ Ít xả y ra x u n g đ ột dữ liệu
- Tổ ch ức m ạ n g k h ô n g dâ y đ ơ n g iản c ầ n :
Ԇ Điểm truy cập không dây W A P.
Ԇ C ó vỉ m ạng không dây (card m ạng).
HS: Sẽ cho b iết PT TT g ồm những loại nào.
c. Giao thức truyền thông:
- P h ươn g tiệ n tru yền th ôn g có th ể là són g
ra d io, bứ c xạ h ồn g n goạ i h a y só n g tru yề n
- G ia o th ứ c tru yề n th ô n g h iện n a y là : T C P /IP qu a vệ tin h .
HS: Q uan sát trên m áy chiếu, g hi b ài. Gv: Đặt câu hỏi T ra n g 1 37
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
H s: T rả lờ i tạ i c h ổ
G v : C h ốt v ấ n đ ề , c h iế u n ố i du n g trê n m á y ch iếu
3. Hoạt động luyện tập:
- M ụ c đ ích : C ủ n g cố lạ i k iến thứ c đ ã đ ượ c h ọc G v : Đ ặ t câ u h ỏi
C â u 1: M ạ n g m á y tín h là gì?
C â u 2: Lợ i ích c ủ a m ạ n g m á y tín h ?
C â u 3: P h ươn g tiệ n tru yền th ô n g c ủa m ạ n g có dâ y và k h ôn g có d â y là gì?
C â u 4: Đ iều k iện đ ể cá c m á y tín h tro n g m ạ n g gia o tiếp v ới n h a u là gì? H s: T rả lờ i
4. Hoạt động vận dụng/Mở rộng:
Gv: Đ ưa các hình ảnh và câu hỏi sau lên m áy chiếu Câu 1: Câu 2: Câu 3: Hs: Trả lờ i
5. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
a . H ướ n g dẫ n h ọc sin h h ọc bà i cũ : C ầ n nắ m
- Lợ i ích c ủ a m ạ n g m á y tín h .
- M ạ y m á y tín h là g ì? T h à n h ph ầ n củ a m ạ n g m á y tín h ? T ra n g 1 38
- P h ươ n g tiệ n v à gia o th ức tru yền th ôn g c ủ a m ạ n g m á y tín h
b. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
- T iết sa u : M ạ n g m á y tín h ( t2)
- C h u ẩ n bị: T rả lời cá c c â u h ỏi
+ M ạ n g m á y tín h đ ượ c ph ầ n th à n h m ấ y loạ i? E m b iết g ì v ề n h ữn g lo ạ i m ạ n g đ ó?
+ Là m bà i tậ p 1 ->4 / tra n g 14 0 ở S G K T ra n g 1 39 Ngày soạn: 23/01/2019
Tiết 38: MẠNG MÁY TÍNH (T2)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ G v : Đ ặ t c â u h ỏi
C â u h ỏ i 1 : M ạ n g m á y tín h là g ì? L ợi íc h c ủ a m ạ n g m á y tín h ?
C â u hỏ i 2: Ph ư ơn g tiện truy ền th ô n g đ ối v ới m ạ n g c ó d â y là gì? M ạ n g có dâ y có m ấ y c á ch k ết n ố i? H s: T rả lời
G v: D ẫ n dắ t và o b à i m ới
- M ụ c đ íc h : + B iế t ph â n loạ i m ạ n g m á y tín h .
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 2: Phân loại mạng máy tính
III. Phân loại mạng máy tính:
Gv: Đặt câu hỏi đàm thoại
D ựa th e o tiêu ch u ẩ n k h oả n g c á ch đ ịa lý:
- D ựa v à o đ â u đ ể ph â n lo ạ i m ạ n g m á y tín h ?
T a có th ể ch ia m ạ n g m á y tín h ra th à n h : ● M ạng cục bộ (LAN ) - T h ế n à o gọ i là
● M ạng diện rộng (W AN )
+ M ạ n g c ụ c b ộ? V í d ụ
● M ạng toàn cầu (Internet)
+ M ạ n g d iện rộn g? V í dụ
+ M ạ n g toà n cầ u ? V í d ụ
- Là m ạ n g k ế t n ố i c á c m á y tín h ở gầ n n h a u ,
ch ẳ n g h ạ n n h ư 1 ph ò n g, 1 tò a n h à , 1 xí n gh iệp , 1
Hs: N ghiên cứu SGK rồ i trả lờ i
trườ n g h ọc , 1 c ơ qu a n . . .
Gv: Nhận xét , đư a nội d ung lên m áy chiếu * Đ ặ c đ iể m : Hs: Ghi bài
Ԇ G iới hạn trong phạm vi nhỏ
Ԇ Tốc độ truyền dữ liệu cao
- Là m ạ n g n ố i c á c m á y tín h có th ể c á ch xa n h a u
m ộ t k h oả n g lớ n . T h ườn g là liên k ết cá c m ạ n g cụ c b ộ. * Đ ặ c đ iể m :
Ԇ Không giới hạn khoảng cách các m áy tính.
Ԇ Tốc độ truyền thường thấp hơn mạng cục bộ.
- K ế t n ố i c ác m á y tín h trên to à n th ế g iới.
3. Hoạt động luyện tập: T ra n g 1 40
- Mục đích: C ũng cố các kiến thức đã họ c về m ạng m áy tính
G v : P h á t ph iếu trả lời trắ c n g h iệ m th ả o lu ậ n nh ó m
C â u 1: D ự a v à o đ â u m ạ n g đư ợc ph â n th à n h 3 loạ i: A . V ậ t lý B . Đ ịa L ý
C . Đ ịa lý và V ậ t L ý D . T ấ t c ả đề u sa i Đáp án: B
C â u 2:D ưới gó c đ ộ đ ịa lý th ì m ạ n g L A N đ ư ợc h iể u là
A . M ạ n g k ế t n ối cá c m á y tín h ở g ầ n n h a u c h ẳn g h ạ n n h ư tron g m ột ph ò n g, m ột to à nh à ...
B . M ạn g k ết n ối c á c m á y tín h ở xa n h a u m ộ t k h o ả n g cá c h lớ n
C . M ạ n g k ế t n ối cá c m á y tín h ở x a n h au c h ẳ n g h ạ n n h ư tron g m ộ t tỉn h , m ột k h u vự c...
D .M ạ n g m á y tín h toà n cầ u . Đáp án:A
C â u 3: D ư ới gó c đ ộ đ ịa lý th ì m ạ n g W A N đ ượ c h iểu là
A . M ạ n g k ết n ối cá c m á y tín h ở x a n h a u m ột k h o ả n g cá c h lớ n
B . M ạ n g k ế t n ố i c á c m á y tín h ở gầ n n h a u c h ẳ n g h ạ n n hư tron g m ộ t p h òn g, m ộ t toà n h à ...
C . M ạ n g m áy tín h to àn c ầ u . D . Đ á p á n k h á c Đáp án: A
4. Hoạt động vận dụng/ Mở rộng: không
5. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
a. Hướng dẫn học sinh học bài cũ: C ầ n n ắ m :
- D ự a v à o đ â u để ph â n loạ i m ạ n g m á y tín h ? - T h ế n à o gọ i là
+M ạ n g cụ c b ộ? V í d ụ
+M ạ n g diện rộn g ? V í dụ
+ M ạ n g to à n c ầ u ? V í dụ
b. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
- T iết sa u :M ạ n g th ôn g tin to à n c ầ u In te rn e t(t1 )
- C h u ẩ n bị: T rả lời cá c c â u h ỏi sa u
In te rn et là gì? N êu cá c cá c h k ế t n ố i In tern e t? T ra n g 1 41 Ngày soạn: 15/01/2019 Tiết Tên bài dạy 39,40
MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET Tiết Tên bài dạy Ghi chú
- K h ở i đ ộn g: K iể m tra bà i c ũ về p hâ n lo ạ i m ạ n g m á y tín h , gia o th ức Mạng thông tin toàn
-H ìn h th à n h k iến th ứ c m ới: 39 cầu Internet (T1)
B iết k h á i n iệ m m ạ n g th ô n g tin to à n c ầ u in tern et v à lợ i ích củ a (Mục 1,2) n ó.
B iết cá c p h ươn g th ứ c k ết n ối th ô n g dụ n g vớ i in te rn et.
- K h ởi đ ộn g : K iểm tra bà i cũ về In te rn et là gì, c á ch k ết n ối. Mạng thông tin toàn
-H ìn h th à n h k iến th ứ c m ới: 40 cầu Internet (T2)
B iết cá c m á y tron g In te rn et gia o tiế p bằ n g cá ch n à o (Mục 3)
B iết địa ch ỉ cá c m á y tín h tro n g m ạ n g In tern et. I. MỤC TIÊU
B iết k h ái n iệm m ạ n g th ôn g tin to à n cầ u in te rn e t v à lợ i ích c ủ a n ó .
B iết cá c p h ươn g th ứ c k ết n ối th ô n g dụ n g vớ i in te rn et.
B iết sơ lược cá c h k ế t n ố i m ạ n g in te rn e t
B iết cá c m á y tron g In te rn et gia o tiế p bằ n g cá ch n à o .
B iế t S ử d ụ n g In tern e t đ ể p h ục vụ cô n g v iệ c h ọc tậ p
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
4. Năng lực hướng tới: N ăng lự c giải quyết vấn đề, năng lự c g iao tiếp , năng lực CN TT, năng lự c h ợp tá c .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , m á y c h iế u , bà i giả n g đ iện tử
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
TIẾT 39: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET(T1)
a.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ về kiến thứ c đã họ c về m ạng m áy tính G v : Đ ặ t c â u h ỏi
C â u h ỏ i 1 : D ựa và o đ â u m ạ n g đ ượ c ph â n th à nh m ấ y lo ạ i? E m b iế t g ì v ề cá c lo ạ i m ạ n g đ ó?
C â u h ỏi 2 : Đ iề u k iện đ ể cá c m á y tín h tron g m ạn g g ia o tiế p đ ư ợc vớ i n h a u là gì? E m beie ts gì v ề đ iề u đ iện đ ó ?
H s: T rả lời cá c k iế n th ức đ ã h ọ c ở b à i trư ớc
+ D ự a v à o gó c đ ộ đ ịa lý m ạ n g ph ầ n th à n h : M ạ n g cụ c bộ, diện rộn g, m ạ n g toà n c ầ u
+ Đ iề u k iệ n đ ể cá c m á y gia o tiếp v ới n h a u : G ia o th ức …
Hoạt động 2 B iết m uố n kết nối các m áy ở Việt N am sang các nướ c trên thế giới cần có In tern et G v : Đ ặ t c â u h ỏi T ra n g 1 42
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: -Mục đích:
B iết k h ái n iệm m ạ n g th ôn g tin to à n cầ u in te rn e t v à lợ i ích c ủ a n ó .
B iết cá c p h ươn g th ứ c k ết n ối th ô n g dụ n g vớ i in te rn et.
B iết sơ lược cá c h k ế t n ố i m ạ n g in te rn e t
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: intenet là gì? GV 1. internet là gì?
GV: Gọ i m ột vài học sinh trả lời tại chỗ theo ý
h iể u củ a h ọc sin h , g iá o viên ph â n tích câ u trả
lờ i và g iả ng tiế p. T óm tắt ý k iế n h ọc sin h lê n bả n g .
GV : Đặt câu hỏi thảo luận
- In te rn e t đ ả m bả o:
✓ Thâm nhập đến nhiều nguồn thông tin.
✓ C ung cấp các chỉ dẫn bổ ích.
✓ Phương thức giao tiếp hoàn toàn mới.
✓ Tiếp cận lượng thông tin khổng lồ một
HS: Thảo luận các tiện ích của internet m à c á ch th u ậ n tiện . cá c e m đ ư ợc b iế t.
- In te rn e t đ ư ợc th iết lậ p v à o n ă m 1 98 3. V iệt N a m
th ử n g h iệm k ết n ố i 1 99 2 c h o đ ế n n gà y 5 /3/199 7
GV: Tổng kết lại và ví dụ thêm .
V N ch ín h th ứ c k ết n ói In tern et.
- In te rn e t c ó h à n g triệ u n gườ i sử dụ n g n h ư k hô n g
c ó a i là ch ủ sở h ữ u c ủ a n ó.
Hoạt động 2: Kết nối internet
GV: Đặt câu hỏi thảo luận
2. Kết nối Internet bằng cách nào?
C ó n h iều cá c h đ ể k ết n ố i in tern et.
HS: Thảo luận để thấy có nhiều cách. - Cần:
▶ C ài đặt M odem trong máy tính và kết nối
GV: Gọ i HS lên b ảng trình b ày nhữ ng yếu tố
q u a d â y đ iệ n th o ạ i.
cầ n th iế t, ưu n h ược đ iể m .
▶ Kí hợp đồng với nhà CC dịch vụ
HS: Trình b ày kết quả thảo luận, g ọi các - Ư u điểm : Thuận tiện, chi p hí vừa phải.
n h óm k h á c th ả o lu ậ n
- N h ượ c đ iểm : T ố c đ ộ đ ư ờn g tru yề n k h ôn g c a o.
- C ầ n : T h u ê m ột đ ườ n g d â y riê n g k ế t n ố i từ m á y
GV: Tổng kết lại kiến thức cho H S có thể ghi của m ình tớ i m áy của nhà cung cấp dịch vụ. ch é p.
- Ư u đ iể m : T ốc đ ộ đ ư ờn g tru yền ca o . T ra n g 1 43
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
- H ạ n ch ế : C h i p hí ca o
GV: Cho H S biết thêm về m ột số cô ng nghệ
k ết n ối in tern e t h iện n a y. ● Đường truyền ADSL
HS: Lấy ví dụ về các cách khác m à em b iết. ● W ifi, W im ax ● 3G, 4G ● G PRS ● Truyền hình cáp….
3. Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: Kiểm tra các kiến thức đã đượ c học về Internet là gì, các cách kết nố i Internet.
G V : P h á t ph ế u h ọ c tậ p ch o 4 n h óm sa u :
Câu 1: Thuật ng ữ Internet được hiểu là?
A .M a ̣n g m a ́y tín h toa ̀n câ ̀u
C . M a ̣n g d iện rô ̣n g
B . M ạn g đ iê ̣n th o a ̣i D . M a ̣n g c u ̣c b ộ Đ á p á n : A
Câu 2:M ạng Internet thuô ̣c sơ ̉ hư ̃u của ai?
A . K h ôn g có c h u ̉ sơ ̉ h ữu C . C ôn g ty IB M B . C ôn g ty M ic roso ft D . C ôn g ty G o og le Đ á p á n : A
Câu 3:Khi nói về m ạng Internet thì những phát b iểu nào sau đây là sai:
A . In tern et k ết n ố i h à n g triệu m á y tín h , m ạ n g m á y tín h trê n th ế g iới v à sử dụ n g b ộ g ia o th ứ c tru yề n th ô n g T C P /IP
B . “H ội đ ồn g v ề k iến trúc In tern et” là tổ c h ức sá n g lậ p v à là ch ủ sở h ữ u c ủ a m ạ n g In te rn e t
C . In tern et đ ượ c th iế t lậ p trên th ế gới v ào n ă m 19 83
D . In tern et cu n g ch o m ọi n gư ời nh iề u lợ i ích n h ư th ư đ iện tử, tru yề n tệ p,… Đ á p á n : B
Câu 4.Cách kết nô ́i internet nào đang trở nên p hổ biến hiện nay?
A . S ử d u ̣n g đ ươ ̀ng tru yê ̀n A D S L
C . S ử du ̣n g m o de m qu a đ ươ ̀n g dâ y đ iện th oa ̣i
B . S ử du ̣n g đư ờn g tru yền riê n g D . K ết n ối W i-F i Đ á p á n A ,D
4. Hoạt động vận dụng/Nâng cao:
- M ụ c đ ích : B iế t th êm về v iệc k ế t n ố i In te rn e t ở n h à
G v : Đ ặ t câ u h ỏi về n h à
V ì sa o k h i k ế t n ối In tern et m u ố n ch ia sẽ ch o n h iề u m á y tín h cù n g sử dụ n g th ì tốc đ ộ m ạ n g y ếu ?
H s:G h i c â u hỏ i v ề n h à trả lời
5. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
a. Hướng dẫn học sinh học bài cũ: C ầ n n ắ m : + In tern et là g ì?
+ C á c cá ch k ế t n ối v à Ư u , n h ược đ iể m c ủ a từn g cá ch ?
b. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
- T iết sa u : M ạ n g th ô n g tin toà n cầ u In te rn e t(T 2 )
- T rả lờ i c âu h ỏ i sa u : T ra n g 1 44
+ C á c m á y tín h tron g m ạ n g In tern e t gia o tiếp b ằ n g cá c h n à o?
+ E m h ã y ch o b iết ch ức n ă n g củ a T C P /IP ? T ra n g 1 45 Ngày soạn: 16/01/2019
TIẾT 40. MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET (T2)
- M ụ c đ ích : K iểm tra b à i c ũ về m ạ n g In tern e t là gì, cá c p h ươ n g th ức k ế t n ối In tern et.
Gv: Đ ặt câu hỏi kiểm tra b ài cũ
C â u h ỏi 1: Em biết gì về in tern e t?
C â u h ỏi 2: C ó m ấ y cá c h k ết n ố i? N ê u ư u , n h ượ c đ iểm c ủ a m ỗ i c á ch ? Hs: Trả lời Gv: Đ ặt vấn đề
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: -Mục đích:
+ B iết cá c m á y tro ng In tern et gia o tiế p b ằn g cá c h n à o
+ B iết đ ịa c hỉ cá c m á y tính tron g m ạ n g In tern et
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Giao tiếp giữa các máy tính trong mạng internet
GV: Đ ặt câu hỏ i thảo luận
3. Các máy tính trong mạng giao tiếp với nhau như thế nào?
- C á c m áy tín h tron g m ạ n g in tern et gia o tiế p đ ượ c
v ới n h a u là do ch ú n g sử d ụ n g ch u n g b ộ gia o th ức tru yền th ôn g T C P /IP . -
Là tậ p h ợp v ề k h u ôn dạ n g dữ liệu và
Hs : Thảo luận-> Trình bày
p h ươ n g th ứ c tru yền dữ liệu giữ a c á c th iết bị trên m ạ n g
Gv : N hận xét-> N ội dung
T C P (T ra n sm isso n C on trol Pro to co l) :
▶ Là giao thức cho phép hai thiết bị truyền
th ôn g tro n g m ạ n g k ế t n ố i v ới n h a u v à tra o
đ ổ i cá c dò n g dữ liệ u (đ ã đ ó n g g ói) h o ặ c
th ôn g tin cầ n tru yề n .
▶ Đảm bảo phân chia dữ liệu ở m áy gửi
th à n h gó i n h ỏ c ó k h u ô n d ạ n g, k íc h th ướ c
x á c đ ịn h v à ph ụ c h ồi d ữ liệu gốc ở m á y n h ậ n .
- IP (In tern et P ro to co l):
L à gia o th ức c h ịu trác h n h iệ m v ề đ ịa c h ỉ v à đ ịn h
tu yến đ ườ n g tru yền , ch o p h ép cá c g ói tin đ i đ ến
đ ích m ột cá c h riên g lẻ , đ ộc lậ p . -
▶ Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi. ▶ D ữ liệu, độ dài.
▶ Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin p h ụ c vụ k h á c . T ra n g 1 46
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức -
Đ ả m bả o k iểm soá t lỗ i k h i tru yề n tin .
Hoạt động 2: Địa chỉ các máy tính trong mạng internet.
Gv: Đặt câu hỏi thảo luận *
- M ỗi m á y tín h th a m g ia v à o m ạ n g đ ề u c ó m ộ t
đ ịa ch ỉ m ạ n g d u y n h ấ t, g ọi là đ ịa ch ỉ . H s: T h ả o lu ậ n
- V í dụ : 19 2. 16 8. 2 . 5 H iểu IP -> tên m iề n
G v : N h ậ n xé t-> Đ ưa n ội
- C á c m áy c h ủ D N S c h u yển đ ổi IP sa n g dạ n g k í tự
đ ể tiện sử dụ n g gọ i là tên m iề n . M ỗ i tên m iền
g ồm n h iề u trườ n g, p h â n c á ch bở i d ấ u c h ấ m ( . )
V í dụ : D a n tri. c om . vn
3. Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: C ủng cố lại các kiến thứ c đã đư ợc họ c
G v : Đ ư a c â u h ỏ i lê n m á y ch iếu
C â u 1: T C P /IP là tên gọ i c ủ a ... A . 1 gia o th ức B . 1 b ộ gia o th ức C . 1 th iết bị m ạ n g D 1 p h ầ n m ề m
C â u 2: Hãy cho biết tên miền của website www.edu.net.vn do nước nào quản lý? A . M ỹ. B . P h á p. C . V iệt N a m . D . T ru n g Q u ố c. C â u 3:
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề n h à h ọc b à i c ũ và xe m trước n ội du n g b ài m ới.
M ỗi H S tìm ch o m ìn h m ộ t số d ịch vụ củ a In te rn e t.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... T ra n g 1 47 Ngày soạn: 05/01/2019 Tiết CHỦ ĐỀ 41,42
MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET Tiết Tên bài dạy Ghi chú - Khởi động:
✓ Kiểm tra bài cũ về giao thức TCP/IP
✓ H s xem m ột số trang w eb để biết thông tin trên trang w eb,
Một số dịch vụ cơ bản
tra n g c h ủ , w eb tĩn h và đ ộn g , cá c h tru y c ậ p 41 của Internet -Tiết 1
-Hình thành kiến thức mới: (Mục 1, 2).
✓ Biết Khái niệm hệ thống W W W , siêu văn bản.
✓ Biết Trang w eb, trình duyệt w eb, w ebsite
✓ Biết Trang w eb động, trang w eb tĩnh.
✓ Biết tìm kiếm thông tin trên internet.
- Khởi động: Kiểm tra bài cũ tổ chức thông tin, tìm kiếm thô ng
Một số dịch vụ cơ bản tin trên Internet 42 của Internet -Tiết 2 (Mục 3, 4).
-Hình thành kiến thức mới:
✓ Biết chức năng thư điện tử và bảo m ật thông tin I. MỤC TIÊU:
✓ Biết Khái niệm hệ thống W W W , siêu văn bản.
✓ Biết Trang w eb, trình duyệt w eb, w ebsite
✓ Biết Trang w eb động, trang w eb tĩnh.
✓ Biết tìm kiếm thông tin trên internet.
✓ Biết chức năng thư điện tử và bảo m ật thông tin ✓
S ử d ụn g đ ược trìn h d u yệt w eb. ✓
T h ực hiệ n đ ư ợc đ ă n g k í, g ửi, n h ậ n th ư đ iệ n tử.
C ó th á i đ ộ là n h m ạ n h k h i sử dụ n g In tern e t.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lự c giải q uyết vấn đề, C N TT, năng lự c hợp tác.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , S lid e , m á y c h iếu .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
TIẾT 41: MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET(T1) - M ụ c đ ích :
+ Kiể m tra b à i c ũ v ề g ia o th ức T C P /IP
+ X em m ộ t số tra n g w e b đ ể biết th ôn g tin trê n tra n g w e b, tra n g ch ủ , w e b tĩn h và đ ộn g , c á ch tru y cậ p
a. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gv: Đ ặt câu hỏi kiểm tra b ài cũ T ra n g 1 48 H s : T rả lời
T C P (T ra n sm isson C on tro l P rotoc ol):
▶ Là giao thức cho phép hai thiết bị truyền thông trong m ạng kết nối với nhau và trao đổi các
dò n g dữ liệ u ( đã đ ó ng gó i) h o ặ c thô n g tin c ầ n tru yền .
▶ Đảm bảo phân chia dữ liệu ở m áy gửi thành gói nhỏ có khuôn dạng, kích thước xác định và
ph ụ c h ồi dữ liệu gố c ở m á y n hậ n .
- IP ( In te rn et P roto co l):
Là g ia o th ứ c ch ịu trá c h nh iệ m v ề đ ịa c h ỉ v à đ ịn h tu yến đ ườ n g tru yề n , ch o ph é p cá c gói tin đ i đ ến
đ ích m ột c á ch riê n g lẻ, đ ộ c lậ p.
H s xe m c á ch tổ ch ức th ô n g tin trê n m ộ t số tra n g w eb .
Đ ưa m ột tra n g w eb lê n m á y ch iế u thptbuiductai.quangtri.edu.vn dantri.com.vn google.com.vn
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới : -M ụ c đ ích :
+ B iết tổ c h ức th ô n g tin trê n tra n g w eb
+ B iết tru y cậ p tra n g w eb
+ B iết 2 cá c h tìm k iế m th ôn g tin
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: 1. Tổ chức và truy cập thông tin:
Gv: Cho Hs thảo luận, tìm hiểu các nội d ung sa u :
- Th ô n g T in trên In tern et đ ượ c tổ ch ứ c dư ới
- T rê n tra n g w eb g ồm có n h ữ n g th ôn g tin n à o ?
dạ n g siêu v ă n b ả n .
- S iê u vă n bả n là gì? S iêu vă n b ản đ ư ợc ta o ra
- Siê u v ă n bả n là V B tíc h h ợ p n h iều ph ư ơn g tiện N N n à o?
k há c n h a u n h ư v ă n bả n , h ìn h ả n h , â m th a n h ,
- T h ế n à o gọ i là W eb site ?
vide o,… v à c á c k iên k ết tới cá c siêu v ă n b ả n - W W W là g ì?
k há c . S iêu vă n bả n đ ượ c tạ o ra b ằ n g N N H T M L - T ra n g c h ủ là g ì?
- M ỗ i siêu v ă n b ả n đ ư ợc g á n 1 đ ịa c h ỉ tru y c ậ p
- T ra n g w e b c ó m ấ y loạ i? Em biế t g ì v ề cá c
tạ o th à n h 1 tra n g W e b. lo ạ i đ ó ?
- D ịch vụ W W W c ấ u th à n h từ c á c tran g W eb trên
- Lấ y m ột số đ ịa c h ỉ w eb site v ề h ọ c tậ p ?
gia o th ức truy ền tin siêu vă n bả n H T T P . Hs: Thảo luận
- W eb site g ồm 1 h oặ c n h iều tra ng w e b đ ượ c tổ
Gv: -G ọi m ột số nhóm lên trình bày những nội chức dướ i 1 địa chỉ.
du n g v ừa th ả o lu ậ n = > cá c n h ó m k h á c n g h e bổ
- Tra n g c h ủ là tra n g đ ư ợc m ở ra đ ầu tiên k h i tru y su n g. cậ p v à o w eb site đ ó
- Đ ưa n ội du n g th ả o lu ậ n lê n m á y ch iếu . VD : w e bsite : T ra n g 1 49
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: 1. Tổ chức và truy cập thông tin:
- C ó 2 loạ i tra n g w e b: tĩn h và đ ộn g .
- Trìn h du yệt w eb là ch ư ơn g trìn h g iú p g ia o tiế p G v : Đ ặ t c â u h ỏ i
với h ệ th ốn g d ịch vụ W W W .
C h ức n ă n g củ a trìn h du yệ t w eb ? N êu m ột số
- C á c trìn h du yệ t th ôn g d ụ n g: In tern et Ex plorer;
trìn h du yệt m à e m h a y sử dụ n g ?
N e tsc a pe ; F irefo x, c oc co c, g oo gle c h ro m e ,...
HS: N g hiên cứu SGK => Trả lờ i
- Tru y cậ p và o tra ng w e b th ôn g q u a đ ịa ch ỉ. Gv:
- M ột n h u c ầ u p h ổ b iế n là tìm k iế m th ô n g tin
+ T ìm k iếm th eo da n h m ụ c đ ịa c h ỉ h a y liê n k ế t
trê n Inte rn e t p h ụ c vụ c ho n h iề u m ụ c đ íc h k h á c
đư ợc cá c n h à c u n g c ấ p d ịc h vụ đ ặ t trên c á c n h a u . tra n g w eb .
- Đ ặ t câ u h ỏ i th ả o lu ậ n:
+ T ìm k iếm n h ờ m á y tìm k iếm : M áy tìm k iế m
ch o p h ép tìm k iếm th ô n g tin trê n In te rn et th e o
yêu cầ u củ a n gư ời dù n g .
=> M ộ t số đ ịa ch ỉ cu n g c ấ p m á y tìm k iế m :
Hs: Thảo luận=> Trình bày w w w . ya h oo . co m w w w . a lta v ista . c om w w w . go og le . co m
Gv: G ọi m ột số nhó m nhận xét cách trình b ày w w w . lyco s. co m
cá c n h óm = > Đ ưa lê n m á y c h iế u v ề n ội d u ng w w w . m sn. c om th ả o lu ậ n .
B 1: k h ởi đ ộn g In te rn e t E xp lo re r
B 2: gõ đ ịa ch ỉ w ebsite tìm k iếm và o A dd re ss
B 3: G õ c ụ m từ cầ n tìm và o S EA R C H
B 4: Ấ n và o nú t S EA RC H
K ết qu ả tìm k iế m sẽ xu ấ t h iệ n
B 1 : G õ www. google. com. vn v ào Ad dress B 2 : C họ n
W E B : T ìm c á c tra n g w e b
IM A G E: T ìm h ìn h ả n h N E W S : T in tứ c
B 3 : G õ cụ m từ v à o S EA RC H B 4 : Ấ n N ú t S E A R C H
3. Hoạt động luyện tập:
- M ụ c đ íc h: C ủ n g cố lạ i c á c k iế n th ứ c đ ã h ọc : T ổ ch ứ c th ôn g tin trên In tern e t, tìm k iế m th ô n g th ôn g tin .
G v : P h á t ph iếu h ọc tậ p c h o c á c n h óm để trả lời c á c c â u h ỏ i trắ c n gh iệm sa u : T ra n g 1 50
Hãy ghép nội dung cột bên trái với bên phải sao cho phù hợp nhất 1. T ra n g w eb
a . là tra n g đ ược m ở ra đ ầ u tiên k h i tru y cậ p v à o w eb site đ ó
b.là m ộ t p h ầ n v ă n b ả n th ườ n g có m à u v à gạ ch ch â n ( ha y h ìn h ả n h ) tro n g 2. W ebsite
tra n g w e b và sẽ th ực h iệ n m ột số th a o tá c n à o đ ó k h i k íc h c h u ột và o . 3.T ra n g w e b đ ộn g
c. là siêu vă n bả n đ ượ c gá n m ột đ ịa c h ỉ tru y c ậ p trê n In te rn e t.
d. là tra n g w eb đ ượ c x â y d ựn g trướ c và lư u trữ trê n w eb serv er vớ i n ội d u n g 4.S iê u vă n bả n cố đ ịn h
e. gồ m m ộ t h a y n h iều tra n g w eb tro n g h ệ th ốn g W W W đ ư ợc tổ ch ức d ưới 5. T ra n g w eb tĩn h
dạ n g m ột đ ịa c h ir tru y c ập .
f. là vă n bả n tíc h h ợp n h iều p h ươn g tiệ n k h á c nh a u n h ư v ă n bả n , â m th a n h , 6.T ra n g c h ủ
h ình ả n h ,… v à c á c liên k ết đ ến cá c siê u vă n bả n k h á c.
g. là tra n g w eb c ó k h ả n ă n g tươ n g tá c giữa n gư ời d ù n g vớ i m á y c h ủ c h ứa 7. S iê u liên k ế t
tra n g w e b. K h i c ó yê u c ầu từ n gư ời dù n g , m á y ch ủ sẽ ch ọ n lọc dữ liệ u và
tạ o ra tra n g w e b có n ội du n g đ ú n g yê u c ầ u rồ i g ửi ch o n g ười dù n g . Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 C e g f D a B
4. Hoạt động vận dụng/Nâng cao:
V ậ n dụ n g k iế n th ức đ ã h ọ c v ề tìm k iế m th ôn g tin đ ể là m th ực h à n h tìm k ếm
G v : G ọi m ộ t số H s lên th ao tá c tìm k iế m th ôn g tin sa u
+ T ìm m ột bà i giả n g đ iện tử “ M ộ t số d ịch vụ c ơ bả n trê n In te rn e t”?
+ T ìm k iế m m ột đ o ạ n V id eo v ề “ T á c h ạ i n g h iệm f a ce ”
H s: L ên th a o tá c tìm k iế m .
5. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
a.Hướng dẫn học sinh học bài cũ: Cần nắm : - - - - -
b. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
- Tiết sau: M ột số dịch vụ cơ b ản của Internet(t2) - Chuẩn bị:
+ C h ức n ă n g c ủ a h ộ p th ư đ iệ n tử ? C h o b iế t m ột số tra n g tạ o đ ư ợc h ộ p thư đ iệ n tử ?
+ N êu m ột số giả i ph á p đ ể b ả o m ậ t th ôn g tin ? T ra n g 1 51 Ngày soạn: 05/01/2019
TIẾT 42.MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET (T2)
-M ụ c đ íc h : K iểm tra bà i cũ về k iế n th ứ c đ ã h ọ c tiết trướ c.
a. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Gv: Đ ặt câu hỏi
C â u h ỏ i 1 : E m h ã y n êu n h ữn g hiể u b iết củ a m ìn h về cá ch tổ c h ức th ôn g tin trên in tern et?
C â u h ỏ i 2 : T ìm k iế m th ôn g tin c ó m ấ y cá ch ? N êu c h ức n ă n g c ủ a cá c c á ch tìm k iế m đ ó ? Hs: Trả lời
X em th a o tá c g ửi và n h ậ n m ộ t th ư đ iện tử
Gv: Xem thao tác m ẫu về g ửi và nhận m ột số thư điện tử trên m áy chiếu
Hs: Quan sát trên m áy chiếu Gv: Đặt câu hỏi
+ C h ức n ă n g củ a th ư điệ n tử? M ột số tra n g w e b ch o ph ép tạ o h ộ p th ư đ iện tử ?
+ Để bả o m ậ t th ôn g tin trên In te rn e t ( V D th ư đ iện tử ) cầ n có giả i p h á p n à o?
Đó là nội dung học ngày hôm nay
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
- M ụ c đ ích : B iế t c hứ c n ă n g th ư đ iện tử và bả o m ậ t th ô n g tin
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: 3. Thư điện tử(Email)
GV: Đ ặt câu hỏ i thảo luận .
- C h ức n ă n g củ a th ư đ iệ n tử ?
Là dịch v ụ th ự c h iện ch u yể n th ô n g tin
- T h ư đ iện tử c h o ph é p g ửi đ ược n h ữn g th ô ng
trên m ạ n g In te rn e t th ô n g q u a cá c h ộ p tin n à o? th ư đ iện tử.
- Đ ịa c hỉ h ộp th ô n g có dạ n g n h ư th ế n à o? Địa ch ỉ th ư :
H s: T h ả o lu ậ n n h ó m = .T rìn h bà y @ th ư >
Để gử i th ư đ iện tử, n gườ i gửi ph ả i c h ỉ rõ
địa ch ỉ h ộp th ư đ iện tử củ a n g ười n h ậ n .
Hoạt động 2: 4. Vấn đề bảo mật thông tin. GV: Đ ặt câu hỏ i
a) Q u yền tru y c ập W eb site :
N gư ời ta giớ i h ạ n qu yề n tru y c ậ p vớ i n g ườ i
dù n g bằ n g tên v à m ậ t k h ẩ u đ ă n g n h ậ p.
C h ỉ đú n g đ ố i tư ợn g m ới c ó th ể v à o xe m đ ượ c.
Hs: N ghiên cứu SGK trả lời b) M ã h ó a d ữ liệ u
Đư ợc sử dụ n g đ ể tă n g cư ờn g tín h b ả o
m ậ t c h o c á c th ô ng đ iệp m à c h ỉ n gư ời biế t g iả i
m ã m ới có th ể đọ c đ ượ c.
Việ c m ã h óa đ ư ợc th ự c h iện b ằ n g n h iều
cá c h , cả p h ầ n c ứn g lẫ n ph ầ n m ề m .
c) N gu y c ơ n h iễ m v iru s k h i sử d ụ n g c á c d ịc h vụ in tern e t. T ra n g 1 52
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Đ ể bả o v ệ m á y tín h củ a m ìn h k h ô n g b ị v iru s,
n gư ời dù n g n ê n c à i m ột số ph ầ n m ề m c hố n g v iru s.
3. Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: Củng cố các kiến thứ c đã đư ợc họ c
Gv: Phát phiếu họ c tập cho các nhó m học sinh thảo luận
C â u 1: C h ọ n từ h oặ c cụ m từ th ích h ợp tro n g c á c từ h oặ c c ụ m từ : thông tin, đăng ký hộp, người
dùng, nhà cung cấp, thư, thư điện tử, máy chủ, địa chỉ để điền vào chổ trống .
a . Đ ể g ửi v à n h ậ n th ư đ iện tử, n g ười dù n g c ầ n …… . th ư đ iện tử, d o… … … . D ịch vụ c ấ p ph á t.
b. M ỗi tà i k h oả n … … .ba o gồm tên tru y cậ p và m ậ t k h ẩ u đ ể tru y cậ p k h i gử i h o ặ c n h ậ n …… …
c. M ỗi h ộp th ư đ ư ợc gắ n liền v ới m ột đ ịa ch ỉ th ư đ iệ n tử du y n h ất c ó d ạ n g @ <
Đ ịa c h ỉ…… .. c ủ a h ộp th ư> , tro n g đ ó tên tru y cậ p do… … … . tự đ ặ t Đáp án:
a . đ ă n g k ý h ộp , n h à c u n g cấ p b. th ư đ iệ n tử , thư
c. m á y c h ủ , n gư ời dù n g
C â u 2: V ấ n đ ề bả o m ậ t th ôn g tin rấ t q u an trọn g tro n g th ờ i đ ại In te rne t, th eo em p h á t biểu nà o sa u đ â y đ ú n g n h ấ t:
A . C h ỉ c ầ n á p d ụ n g b iệ n ph á p ch o ph é p tru y cậ p có giới h ạ n , n ế u n gư ời dù n g k h ôn g đ ượ c c ấ p
qu yề n h o ặ c g õ sa i m ậ t k h ẩ u th ì sẽ k h ôn g tru y cậ p đ ượ c n ội du n g c ủ a th ôn g tin . N h ư v ậ y,
th ôn g tin c ó th ể đ ượ c ph ổ biến rộn g rã i, đ ú n g vớ i đ ố i tượ n g n h ưn g v ẫ n đ ã m bả o a n toà n .
B . V iệc m ã h óa d ữ liệ u sẽ tă ng cư ờn g tín h bả o m ậ t c h o th ôn g tin , n ếu lấ y đ ượ c thô n g tin m à
k h ôn g có k h óa g iả i m ã th ì c ũ n g k h ô n g đ ọc đ ượ c. D o v ậ y, á p dụ n g b iện p há p n à y là đ ủ đ ể đ ả m b ả o A T T T .
C . Đ ể bả o vệ m á y tín h c ủ a m ìn h , n g ườ i dù n g ch ỉ cầ n cà i m ột số ph ầ n m ềm ch ố n g v iru s và
cậ p n h ậ t th ườn g xu yê n .
D . M õi b iện p h á p ch ỉ b ả o vệ th ôn g tin ở m ột k h ía c ạ n h n h ấ t đ ịn h . Vì vậ y, c ần ph ả i k ết h ợ p
n h iều biệ n p h á p đ ể th ôn g tin đ ư ợc b ả o v ệ tố t n h ấ t. Đáp án: D
C â u 3: K h i sử dụ n g In tern e t, th eo em nh ữ n g đ iều gì sa u đâ y k h ô n g n ên :
A . C u n g c ấ p c á c th ô n g tin c á n h â n m ột cá ch tù y tiệ n c h o n h ữn g đ ịa ch ỉ k h ôn g đ á n g tin c ậ y
B . Lư u ý đ ế n vấ n đ ề bả n qu yề n
C . N h ậ n /m ở c á c tệ p/th ư k h ôn g rõ n g u ồn gố c h oặ c k h ô n g đ á n g tin c ậ y
D . D ù n g m ậ t k hẩ u d à i h ơn tá m k í tự và k ết h ợp c ả ch ữ lầ n số k h i c ầ n th iết
Đáp án: Những điều không nên A và C
4. Hoạt động vận dụng/nâng cao:
-M ụ c đ ích : N hằ m n â n g ca o h iể u b iết củ a h ọc sin h về cá c loạ i đ ịa c h ỉ, viru s
G v : Đ ư a c â u h ỏ i lê n m á y ch iếu C â u 1: Loại địa chỉ Địa chỉ Tên miền URL IP Email th a n h th a o @ gm a il.c o x m 20 3.113 .1 15.15 x h ttp ://w w w .b in g .c om x T ra n g 1 53 w w w .gm a il.c om x
C â u 2 :T ấ t c ả viru s m á y tín h đ ề u có th ể là m treo m á y, đ á n h c ắ p d ữ liệu h o ặ c p h á h ủ y dữ liệ u và h ệ
th ốn g… . T h e o e m , n h ữ n g c on đ ườ n g ph ổ biến n h ấ t m à v iru s có th ể lâ y n h iễ m v à o m á y tín h củ a m ìn h ?
Đáp án: Có thể lây nhiễm q ua các con đườ ng sau:
- K h i tru y c ậ p c á c tra n g w e b đ en và m ở cá c m a il c ó n ộ i d un g k h ôn g rõ n gu ồ n gốc .
- K h i m ở c á c tệp đ ín h k èm h o ặ c d ow n lo a d n h ữn g tà i liệ u trên In tern et ở n h ữn g đĩa ch ỉ k h ôn g đ á n g tin c ậ y.
- K h i tra o đ ổi dữ liệu v ới n gườ i k h á c th ô n g qu a cá c lo ạ i đ ia .
5. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
a . H ướ n g dẫ n h ọc sin h h ọc bà i cũ : C ầ n n ắ m :
+ C h ức n ă n g c ủ a E m a il, m ột số tả n g w e b ch o ph é p tạ o h ộp th ư.
+ C á c giả i p h á p bả o m ậ t th ô n g tin ?
b. H ư ớn g d ẫ n h ọ c sin h c h u ẩ n bị b à i m ới:
- T iết sa u : B à i tậ p th ực hà n h 1 0(t1) - C h u ẩ n bị:
+ C á ch sử dụ n g trìn h d u yệt In tern et Ex plorer, C o co c, g oo gle C h o n e
+M ộ t số th a o tá c trê n trìn h d u yệt. T ra n g 1 54 Ngày soạn: 10/01/2014 Tên bài dạy Tiết
BÀI TẬP THỰC HÀNH 10 (T1) 43
SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT WEB INTERNET EXPLORER I. MỤC TIÊU
Là m qu e n v ới việ c sử d ụn g trìn h d u yệt In tern et Ex plorer.
Là m qu e n v ới m ộ t số tran g w e b đ ể đ ọc th ô ng tin và du yệ t c ác tra n g w eb b ằ n g cá c đ ịa ch ỉ.
B ướ c đ ầ u biết sử dụ n g trình d u yệt In te rn et E xp lorer.
B iết tru y cậ p v à o m ột số tra n g.
N gh iêm túc , tậ p tru n g , tíc h c ực c h ủ đ ộn g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
GV: Giới thiệu m ộ t số thao tác cơ bản.
1. Khởi động trình duyệt IE.
Đ ể k h ở i đ ộn g trìn h d u yệt w e b, ta th ự c h iệ n m ộ t
HS: N ắm và thự c hành lại trên m áy m ình.
tro n g c á c th a o tá c sa u :
– N h á y đ ú p ch u ộ t và o biể u tượn g củ a IE trên m à n h ìn h n ền .
– C h ọn Start  All Programs  Internet Explorer.
– N h ấ n ph ím In te rn e t trên bà n ph ím ( n ếu có ) T ra n g 1 55
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HS: Thự c hành cách truy cập m ột trang W eb 2. Truy cập trang web bằng địa chỉ. cụ th ể.
K h i đ ã biết đ ịa ch ỉ củ a m ột tran g w eb , đ ể
tru y c ập tra n g w eb đ ó th ực h iện th eo c á c bướ c
GV: Ra m ộ t b ài tập nhỏ về truy cập trang sau: w e b.
– G õ đ ịa c h ỉ tra n g w e b v à o th a n h đ ịa c h ỉ. – N h ấ n ph ím E n te r.
N h á y c h u ột và o liê n k ết trê n tra n g w e b
(h iện th ời) đ ể m ở tra n g w e b m ớ i tươ n g ứn g vớ i liên k ết n à y.
N go à i ra , có th ể tìm m ộ t số đ ịa ch ỉ tra n g w e b
tro n g b ản g ch ọ n F a v orite s. 3. Củng cố:
K iể m tra m ột và i họ c sin h về c á c trìn h du yệ t w eb và tru y cậ p tra n g w eb .
N ắ m cá ch sử d ụ n g trìn h du yệ t w eb , tru y cậ p th ô n g tin .
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề n h à tìm h iể u cá ch th ức lư u th ôn g tin từ w e b n h ư th ế n à o?
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... T ra n g 1 56 Ngày soạn: 10/01/2014 Tên bài dạy Tiết
BÀI TẬP THỰC HÀNH 10 (T2) 44
SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT WEB INTERNET EXPLORER I. MỤC TIÊU
L à m q u en vớ i v iệc sử d ụ n g trìn h du yệ t In te rn e t E xp lo re r.
L à m q u en vớ i m ột số tra n g w e b đ ể đ ọc th ô n g tin v à d u yệt cá c tra n g w eb b ằ n g cá c địa ch ỉ.
B ư ớc đ ầ u biế t sử d ụ n g trìn h du yệ t In tern et Ex plore r.
B iế t tru y c ậ p và o m ột số tra n g w e b.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , ph ò n g m á y.
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
GV: Giới thiệu m ộ t số thao tác cơ bản. 3. Duyệt trang web
● N háy chuột vào nút lệnh
HS: N ắm và thự c hành lại trên m áy m ình.
( Ba c k ) đ ể qu a y v ề tra n g trướ c đ ã d u yệt qu a .
● N háy chuột vào nút lệnh (F orw a rd) đ ể đ ến
tra n g tiế p th e o tro n g cá c tra n g đ ã du yệ t q u a .
● N háy chuột vào các liên kết để chuyển từ một
tra n g w e b n à y đ ến m ột tra n g w eb k h á c .
HS: Thự c hành cách lư u thô ng tin khi duyệt 4. Lưu thông tin. w e b.
N ội d u n g trê n tra n g w eb (đ o ạ n v ă n b ả n , h ìn h
ả n h … ) có th ể đ ượ c in ra h oặ c lư u v à o đ ĩa .
GV: Ra m ộ t b ài tập nhỏ về truy cập trang ● Đ ể lư u hình ảnh trên trang web đang m ở, ta w e b.
th ực h iệ n c á c th a o tá c :
a . N h á y n ú t ph ả i ch u ộ t v à o h ìn h ả n h cầ n lưu , m ộ t
b ả ng ch ọ n đ ư ợc m ở ra .
b . N h á y c h u ột và o m ụ c Save Picture As … khi đó
W in do w s sẽ h iể n th ị h ộp th oạ i đ ể ta lự a c h ọn vị trí lưu ả n h . T ra n g 1 57
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
● Để lưu tất cả các thông tin trên trang w eb hiện
th ời, ta th ực h iệ n cá c th a o tá c:
a . C h ọ n lệ n h File  Save As …
b . Đ ặ t tên tệ p và c h ọn v ị trí lư u tệ p tron g h ộ p th oạ i đ ược m ở ra .
c . N h á y c h u ột v à o n ú t S a v e để h o à n tấ t việc lưu trữ .
● Để in thông tin trên trang web hiện thời, ta chọn
lện h F ile  P rin t …. K h i đ ó W in do w s sẽ h iể n th ị
h ộ p th o ạ i c h o ph é p ta tiến h à n h in .
● Tải (dow nload) tệp từ Internet: N háy chuột vào
m ột số n ú t liê n k ế t đ ể tả i tệp từ m á y c h ủ w eb v ề
(c á c liên k ế t n à y th ườ n g c ó dạ n g : Download,
Click here to download, Download now ho ặc tên tệp … . ) 3. Củng cố:
K iểm tra m ộ t số H S và c ho cả lớp th ấ y:
D u yệ t m ột tra n g w e b.
Lư u th ô n g tin từ tra n g w e b về nh ư : V ă n bả n , h ìn h ả n h …
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
C á c em h ọ c b ài ở n h à thậ t tốt.
H S c h u ẩ n bị nộ i d u n g k iến th ức p h ầ n c h ươ n g 5 đ ể tiết sa u k iểm tra 1 tiết.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... T ra n g 1 58 Ngày soạn: 02/02/2019 Tiết Tên bài dạy 45 KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU
B iết n hu c ầ u m ạ n g m á y tín h tron g lĩn h vự c tru yề n th ô n g.
B iết k h ái n iệm m ạ n g m á y tín h .
B iết cá c loạ i ph ư ơn g tiện tru yề n th ô n g
B iết m ộ t số m ạ n g m á y tín h , cá c h k ế t n ố i m á y tín h th à n h m ạ ng .
B iết k h ái n iệm m ạ n g th ôn g tin to à n cầ u in te rn e t v à lợ i ích c ủ a n ó .
B iết cá c p h ươn g th ứ c k ết n ối th ô n g dụ n g vớ i in te rn et.
B iết sơ lược cá c h k ế t n ố i m ạ n g in te rn e t
B iết cá c k h á i n iệ m c ơ bả n v ề tổ ch ứ c th ô n g tin trên inte rn e t
B iết ch ức n ă n g trìn h du yệt W eb .
B iết cá c d ịc h vụ cơ bả n : T ìm k iế m th ôn g tin , th ư đ iệ n tử , bả o m ậ t . . . B. HÌNH THỨC KIỂM TRA C. MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Thông Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết hiểu Cấp độ cao (n ội du n g, ch ươ n g) (cấp độ 1) (cấp độ thấp (cấp độ 2) (cấp độ 3) 4) Mạng máy tính
- B iết n h u cầ u m ạ n g m á y tín h S ố tiế t (L T /T S ):
tron g lĩn h v ực tru yền th ôn g . 2/11
- B iết k h á i n iệm m ạ n g m á y tín h .
- B iết c á c lo ạ i ph ư ơn g tiệ n tru yề n th ôn g
- B iết m ột số m ạn g m á y tín h ,
c á ch k ết n ối m á y tính th à n h m ạ n g. Mạng thông
tin ✓ Biết khái niệm m ạng thô ng tin toàn cầu internet
to à n c ầ u in te rn et v à lợi ích củ a S ố tiế t (L T /T S ): nó . 2/11
✓ Biết các phương thức kết nối
th ô n g dụ n g v ới in te rn e t.
✓ Biết sơ lược cách kết nối m ạng in tern e t T ra n g 1 59
Một số dịch vụ cơ ✓ Biết các khái niệm cơ b ản về tổ bản của máy tính.
ch ức th ô n g tin trê n in tern e t S ố tiế t (L T /T S ):
✓ Biết chức năng trình duyệt W eb. 2/11
✓ Biết các dịch vụ cơ bản: Tìm
k iế m th ôn g tin , th ư đ iện tử, b ảo m ậ t . . . D. ĐỀ KIỂM TRA
E. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA Lớp SS Giỏi (≥8) Khá (6. 5 -7.
TB (5 – 6. 4) Yếu (2 - 4. 9) Kém ( <2) 9) 10 B 8 10 B 9 T ra n g 1 60
Sở G D & Đ T Q u ả n g Trị ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÉT Trường THPT Vĩnh Định Môn: Tin học 10 --- o0o --- --- o0o ---
H ọ và tê n : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … 101
Lớp : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
Phần trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
Câu 1: H ệ thống W W W đượ c cấu thành từ c ác …? A. we bsite B. V ăn bản. C. Trang W eb. D. Địa c hỉ IP .
Câu 2: Khi kết nối m áy tính thành m ạng, c ác m áy khô ng thể dùng chung thiế t bị nào ? A. M áy in B. M áy sc an C. Đĩa c ứng D. C huột
Câu 3: C ông việc nào sau đây không phải là bảo m ật thông tin trên interne t?
A. Cài đặt trình d uyệt w eb B. G iớ i hạn truy cập C. M ã hóa thông tin D. C ài trình diệt V irus
Câu 4: H ãy cho biết tên m iền của we bsite www. edu. net. vn do nước nào quản lý? A. Pháp. B. V iệ t N am . C. M ỹ. D. Trung Q uốc
Câu 5: M ạng m áy tính kế t nối c ác m áy tính trong m ộ t phạm vi m ột q uố c gia, m ột vùng lãnh thổ được xem là m ạng gì? A. M A N B. LAN C. W A N D. GA N
Câu 6: Phương tiệ n truyền thông là? A. Các thiế t bị W ifi.
B. C ác thiết b ị phát sóng.
C. C ác thiết bị g iúp m áy tính nối m ạng.
D. C ác thiế t bị truyề n thông.
Câu 7: Để tổ chức m ạng m áy tính không dây đơn giản ta cần phải c ó?
A. Điểm truy cập không dây
B. Điểm truy cập và vĩ m ạng không dây. C. H U B D. V ĩ m ạng không dây
Câu 8: M ạng m áy tính kế t nối c ác m áy tính trong m ộ t phạm vi m ột Trườ ng học được xe m là m ạng gì? A. GA N B. W A N C. M A N D. LA N
Câu 9: Phương tiệ n truyền thông thườ ng g ồm m ấy loại? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 10: M ỗi m áy tính tham gia m ạng đ ều p h ả i c ó? A. Cáp m ạng. B. M od em
C. W irele ss N e tw ork C ard . D. H ub
Câu 11: Kiể u bố trí m ạng nào thườ ng được sử dụng khi b ố trí phòng m áy thực hành tin học ở trường? A. Kiểu vò ng B. K iể u tường. C. Kiểu đườ ng thẳng D. Kiểu hình sao
Câu 12: Kế t nối các m áy tính thành m ạng không giải quyế t vấn đề nào sau đây? A. Chia sẻ thông tin. B. S ao c hép dữ liệu. C. D ùng chung thiế t bị.
D. S ao chép d ữ liệu qua US B
Câu 13: M ạng m áy tính b ao g ồm m ấy thành phần? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 14: Thiế t bị nào sau đây không phải là phương tiện truyền thông có dây? A. Vĩ m ạng B. H ub C. Cáp xoắn đôi D. U SB 3 G
Câu 15: Inte rnet là m ạng m áy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu … trên khắp thế giới. A. M áy in B. M áy tính C. M ạng m áy tính
D. m áy tính, m ạng m áy tính
Câu 16: Để truy cập thô ng tin trên internet ta sử dụng phần m ề m gì? A. Trình duyệt we b B. P M soạn thảo C. PM nghe nhạc D. C ả 3 đều đúng T ra n g 1 61
Câu 17: A i là chủ sở hữu của m ạng interne t? A. Billg ate. B. H ội đồng interne t. C. M icro soft. D. Không ai c ả.
Câu 18: Để c huyển đổi địa chỉ dạng IP sang dạng kí tự ta dùng m áy chủ nào ? A. DN S B. D S N C. IP D. TC P /IP
Câu 19: Để g ửi tin đúng m áy nhận thì m ỗi m áy tham gia vào m ạng interne t cần có? A. M ột địa c hỉ IP . B. M ộ t địa chỉ m áy. C. M ột ổ c ứng . D. H ai địa c hỉ IP
Câu 20: Việ c phân c hia dữ liệ u ở m áy g ửi thành các gói tin nhỏ hơn do giao thức nào đảm nhiệm ? A. TC P B. IP C. C ả 2 phương án.
Câu 21: C âu nào sau đây khô ng p hải là m ộ t phương thức kế t nối inte rnet? A. 4G B. W ifi C. AD D L D. 3G
Câu 22: Để c ác m áy tính trong m ạng giao tiếp được với nhau chúng phải dùng chung …? A. Ổ đĩa cứng
B. G iao thức truyề n thông C. M áy in D. Đ ịa chỉ IP
Câu 23: Trang xe m điểm thi đại học thuộ c loại trang we b gì? A. W e b động B. W eb tĩnh C. cả A và B đúng D. C ả A và B sai.
Câu 24: Dựa theo tiê u c huẩn nào người ta c ó thể chia m ạng m áy tính ra thành: m ạng cục bộ , m ạng d iệ n rộng, m ạng to àn cầ u … A. M ật độ kế t nối. B. G óc độ địa lý. C. Cáp truyền. D. Thời gian kế t nối.
Câu 25: Làm thế nào để tìm kiếm thông tin trê n inte rnet?
A. Dùng danh m ục địa chỉ B. D ùng m áy tìm kiế m C. C ả 2 phương án trên.
Câu 26: Đâu là địa chỉ IP đúng ? A. 178. 23 . 45. 67 B. 19 2. 168. 1 . 290 C. 256. 20 . 90. 21 D. 23. 21 9. 12
Câu 27: Thô ng tin trên internet thườ ng được tổ chức dướ i dạng? A. Siêu văn bản. B. H ình ảnh. C. Văn b ản. D. Â m thanh
Câu 28: Lo ại nào sau đây không phải là cáp truyền thông? A. Cáp đồng trục . B. C áp điệ n. C. Cáp xoắn đôi. D. C áp Q uang .
Câu 29: Địa chỉ IP được chuyễn đổ i sang dạng ký tự đượ c gọi là gì? A. Tê n m iề n B. IP kí tự C. IP động D. C ả 3 đều đúng
Câu 30: N hư thế nào là trang c hủ c ủa m ột we bsite ? A. Trang lớn nhất B. Trang dài nhất.
C. Trang m ở ra đầu tiê n.
D. Trang m ở ra c uố i c ùng
Câu 31: Để truy cập trang we b ta có thể dùng p hần m ềm nào sau đây? A. Goo gle. co m . vn B. W ord . C. interne t Explore r. D. Pow e rpoint
Câu 32: H ệ thố ng thông tin điện tử của trường trê n m ạng inte rnet là trang w eb hay w ebsite? A. Trang w eb B. W ebsite C. C ả 2 đề u đúng
Câu 33: Thuật ngữ Inte rnet được hiê ̉u là? A. M ạng c ục bộ
B. M ạng m áy tính toàn c ầu C. M ạng diện rô ̣ng D. M ạng điện thoại Câu 34: Em ail là gì? A. Thư điệ n tử B. M áy tìm kiế m C. Trình duyệt we b D. C ả 3 đều đúng
Câu 35: Trên internet m ỗ i siêu văn bản được gán m ộ t địa chỉ truy c ập tạo thành m ột? A. Trang W eb. B. W ebsite C. Trang c hủ D. W e b độ ng . T ra n g 1 62 Ngày soạn: 23/01/2019 Tên bài dạy Tiết
BÀI TẬP THỰC HÀNH 11 (T1) 46
THƯ ĐIỆN TỬ VÀ MÁY TÌM KIẾM THÔNG TIN I. MỤC TIÊU
N ắ m đư ợc m ộ t số d ịc h vụ củ a In tern e t v ề th ư điệ n tử v à tìm k iế m th ôn g tin .
B iế t đ ă n g k ý m ộ t h ộ p th ư đ iệ n tử m ớ i.
X e m , so ạ n và gử i th ư đ iện tử.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , ph ò n g m á y.
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
● GV hướng dẫn thực hiện việc đăng kí hộp 1. Thư điện tử
th ư trê n w eb site c ủa Y a h o o V iệt N a m th ôn g a. Đăng kí hộp thư: qu a đ ịa c h ỉ: a 1 . M ở tra n g w eb h ttp://g m a il. co m h ttp ://G m a il. c om
a 2 . N h á y c hu ộ t v à o n ú t đ ể m ở tra n g
● Sau khi hoàn thành đăng kí hộp thư, cần w eb đăng kí hộp thư mới.
ph ả i n h ớ tê n tru y cậ p v à m ậ t k h ẩ u để có th ể
a 3 : K h a i bá o c á c th ôn g tin c ầ n th iết và o m ẫ u
đ ă n g n h ậ p v à o h ộp th ư. H ộ p thư sẽ đ ư ợc
đ ă n g k í n h ư tê n tru y cậ p , m ậ t k h ẩ u , …
tạ o trên m á y ch ủ củ a n h à c u n g c ấ p dịch v ụ .
a 4 : T h e o cá c ch ỉ dẫ n tiế p đ ể h o à n th à n h v iệ c đ ă n g k í h ộp th ư
● Cho H S thực hành đăng kí hộp thư điện tử.
HS: Đ ăng nhập hộ p thư. b. Đăng nhập hộp thư:
b 1: M ở lạ i tra n g c h ủ c ủ a w e bsite th ư điệ n tử (h ttp ://G m a il. c om )
b 2: G õ tên tru y c ập và m ậ t k h ẩ u .
b 3: N h á y c hu ộ t v à o n ú t Đăng nhập để m ở hộp thư . ●
C ó th ể tả i cá c th ôn g tin tro ng h ộp c. Sử dụng hộp thư:
th ư về m á y cá n h â n đ ể lưu tư ơn g tự n h ư lư u
C ó th ể th ự c h iện n h ữn g th a o tá c sa u :
th ô n g tin trê n tra n g w eb . ●Đọc thư: T ra n g 1 63
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
– N h á y ch u ột và o n ú t Hộp thư đển
– N h á y c h u ột v ào p h ầ n ch ủ đề c ủ a th ư m u ốn đ ọc .
● M ột số thành phần cơ bản của thư điện tử: ●Soạn thư và gửi thư:
– Đ ịa c h ỉ n g ười n h ậ n ( T o);
– N h á y c h u ột và o n ú t Soạn thư để soạn m ột thư
– Đ ịa c h ỉ n g ười gử i (F rom ); m ới.
– C h ủ đ ề (S u b jec t) ;
– G õ đ ịa c h ỉ n g ười n h ậ n v à o ô Người nhận.
– N gà y thá n g gửi (D a te );
– S o ạ n n ộ i d u n g th ư .
– N ội du n g th ư (M a in B o dy);
– N h á y ch u ộ t v à o n ú t Gửi để gử i thư.
– T ệp g ắ n k èm ( A tta c h m e n ts) ; ●Đóng hộp thư:
– G ử i m ột bả n sa o đ ến đ ịa c h ỉ k h á c (C C )
N h á y ch u ộ t v à o n ú t Đăng xuất để kế t thúc khi
k h ô ng là m việ c vớ i h ộ p th ư n ữa .
● Cho H S thực hành đăng nhập và sử dụng h ộp th ư 4. Củng cố, kiểm tra
Y ê u cầ u m ỗ i H S đ ă n g k ý đ ược ch o m ìn h m ột h òm th ư điệ n tử G m a il
G ử i m ột bứ c thư đ ến đ ịa c h ỉ: P h u Le eT h a n h @ gm a il. com
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề n h à n ếu bạ n n à o c ó đ iều k iệ n th ì tiế p tụ c tạo và sử d ụn g h òm th ư đ iện tử.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... T ra n g 1 64 Ngày soạn: 09/02/2014 Tên bài dạy Tiết
BÀI TẬP THỰC HÀNH 11 (T2) 47
THƯ ĐIỆN TỬ VÀ MÁY TÌM KIẾM THÔNG TIN I. MỤC TIÊU
N ắ m đư ợc m ộ t số d ịc h vụ củ a In tern e t v ề th ư điệ n tử v à tìm k iế m th ôn g tin .
B iế t đ ă n g k ý m ộ t h ộ p th ư đ iệ n tử m ớ i.
X e m , so ạ n và gử i th ư đ iện tử.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , ph ò n g m á y.
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
GV: H ướ ng dẫn thêm cho những H S chư a làm được
HS: Tiếp tục thự c hành tạo và sử dụng hò m thư điện tử . 3. Củng cố, kiểm tra
Y ê u c ầ u m ỗ i H S đă n g k ý đ ư ợc c h o m ìn h m ột h òm th ư đ iện tử.
G ửi m ột b ức th ư đ ế n đ ịa ch ỉ: Ph u L ee T h a n h @ gm a il. c om
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề n h à tiế p tụ c sử dụ n g h ò m th ư đ iện tử.
S ử d ụn g m á y tìm k iếm tìm k iế m th ôn g tin , cá c h tả i cá c đ ề th i từ m ạ n g, cá ch đ ín h k èm tệ p v ào k h i g ửi th ư .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... T ra n g 1 65 Ngày soạn: 09/02/2014 Tên bài dạy Tiết
BÀI TẬP THỰC HÀNH 11 (T3) 48
THƯ ĐIỆN TỬ VÀ MÁY TÌM KIẾM THÔNG TIN I. MỤC TIÊU
N ắ m đư ợc m ộ t số d ịc h vụ củ a In tern e t v ề th ư điệ n tử v à tìm k iế m th ôn g tin .
S ử d ụ n g đ ượ c m ột số m á y tìm k iếm th ô n g tin đ ể tìm k iếm th ô n g tin c ầ n th iết trên in tern et.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , ph ò n g m á y.
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức G V : N êu yê u c ầ u :
S ử dụ n g c ôn g c ụ tìm k iế m G o og le h ã y trìn h b à y n h ữ n g h iểu biế t củ a m ìn h v ề:
✓ Giới thiệu về kỳ thi TN TH PT 2011
✓ Tìm và tải về đề thi tốt nghiệp THPT 2011
N ội d u n g tìm đ ượ c h ã y soạ n th ư và gử i v ề đ ịa c h ỉ: P h u lee Th a n h @ g m a il. co m HS: Thự c hành theo m áy. 3. Củng cố, kiểm tra
Y ê u c ầ u m ỗ i H S h oà n th à n h n ội du n g tìm h iểu .
G ửi m ột b ức th ư đ ế n đ ịa ch ỉ: Ph u L ee T h a n h @ gm a il. c om
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề n h à n ếu bạ n n à o c ó đ iều k iệ n th ì tiế p tụ c tạo và sử d ụn g h òm th ư đ iện tử.
T ìm h iểu th êm cá ch tìm k iếm th ô n g tin v à sử d ụ n g Em a il đ ể g ửi thư .
N ắ m trước : K h á i n iệ m S T V B , h ệ so ạ n th ả o v ă n b ả n , C á c c h ức n ă n g c ủ a h ệ S T V B.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... T ra n g 1 66 Ngày soạn: 15/02/2014 Tiết Tên bài dạy 49
MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (T1) I. MỤC TIÊU
B iế t c á c c hứ c n ă n g c h u n g củ a h ệ so ạ n th ả o v ă n b ả n .
C h ư a yê u c ầ u k ĩ n ă n g c ụ th ể .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , slide .
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC K h ô n g. Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
H oạ t độ n g 1 : T ìm h iểu v ề h ệ soạ n th ả o vă n b ả n
GV: Cho 2 ví dụ về 2 văn b ản soạn bằng m á y và bằ n g ta y.
HS: Trình bày sự nhữ ng ưu điểm của văn
b ả n so ạ n b ằ n g m á y.
1. Khái niệm hệ soạn thảo văn bản:
GV: Vậy dùng gì để soạn thảo trên m áy?
- K /n : H ệ soạ n th ả o vă n bả n là m ộ t p h ầ n m ềm ứn g
HS: Trình bày khái niệm hệ STVB .
dụ n g c h o ph é p th ự c h iệ n cá c c ôn g việ c liê n q u a n
đ ến việ c soạ n vă n b ả n : G õ v ă n b ả n , sửa đ ổi, trìn h
bà y, lư u trữ và in ấ n.
H oạ t độ n g 2 : C á c ch ức n ă n g củ a H ệ soạ n th ả o vă n b ản
GV: Đ ư a ra 5 hình m inh họ a.
HS: Thảo luận rút ra thứ tự các thao tác
so ạ n th ả o: N h ậ p -> S ử a đ ổ i -> T rìn h bà y -> In ấ n
GV: Dự a trên các thao tác này để dẫn d ắt
2. Các chức năng của hệ soạn thảo văn bản: v à o m ục 2
GV: Đ ư a yêu cầu nội dung
- H ệ soạ n th ả o ch o ph é p ta n h ậ p v ă n bả n v à o v à
T rìn h b à y cá c ch ức n ă n g c h ín h c ầ n
lưu trữ trên cá c th iết bị n h ớ.
c ó củ a h ệ so ạ n th ả o v ă n b ả n .
HS: Thảo luận, trình b ày.
C á c sử a đ ổi trên v ă n b ả n th ườ n g gồ m :
HS: Trình bày sử a đổ i văn b ản Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
: X ó a , ch è n th êm h a y th a y
th ế k í tự, từ h o ặ c cụ m từ . X ó a , sa o c h ép , d i
ch u yể n , ch è n th ê m m ột đo ạ n vă n bả n .
- T rìn h b à y vă n bả n là m ộ t c h ức n ă n g rấ t m ạ n h
GV: G iớ i thiệu khả năng định d ạng là chức
củ a cá c h ệ S T V B g iú p ta trìn h b à y đ ượ c n h ữn g
n ă n g rấ t m ạ n h củ a h ệ S T V B .
vă n b ả n đ ẹ p, p h ù h ợ p.
- T a có th ể c h ọn đ ịn h d ạn g : K í tự. .
GV: N êu yêu cầu nội dung Đ oạ n .
T ìm h iểu c á c th ao tá c địn h dạ n g k í tự? T ran g .
T h a o tá c n à o ứ n g vớ i đ ịn h dạ n g g ì? HS: H oạt độ ng
* K h ả n ă n g đ ịn h dạ n g k í tự:
* K h ả n ă n g đ ịn h dạ n g đ o ạ n :
GV: M ô tả m ộ t vài thao tác trên m áy.
* K h ả n ă n g đ ịn h dạ n g tra n g:
HS: Quan sát và thảo luận đó là thao tác gì, đ ịn h dạ n g g ì.
C h è n h ìn h ả n h , k í tự đ ặ c b iệ t.
GV: H ãy trình b ày m ột số chứ c năng khác
V ẽ h ìn h tạ o c h ữ n gh ệ th u ậ t. m à em b iết? G õ tắ t và sửa lỗi. HS: Trình bày.
T ìm k iếm và th ay th ế.
T ạ o bả n g , th ực h iện tính toá n . . . . 3. Củng cố:
C h o h ọ c sin h n h ắ c lạ i sự ưu v iệ t c ủ a v ă n bả n soạ n bằ n g m á y.
H ệ soạ n th ả o vă n bả n là gì?
C á c c h ức n ă n g cơ b ả n c ủ a h ệ soạ n th ả o vă n bả n .
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề n h à h ọc b à i c ũ v à xe m trư ớc g õ v ă n n h ư th ế n à o .
H ọc trước cá c h g õ tiế n g V iệt th e o k iểu gõ Te lex v à V N I
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 15/02/2014 Tiết Tên bài dạy 50
MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (T2) I. MỤC TIÊU
B iế t c á c c hứ c n ă n g c h u n g củ a h ệ so ạ n th ả o v ă n b ả n .
B iế t m ột số q uy ư ớc tron g so ạ n th ả o v ă n b ả n .
B iế t k h á i n iệm v ề đ ịn h dạ n g v ă n b ả n .
C ó k h á i n iệm v ề c á c vấ n đ ề x ử lý c h ữ V iệt tron g soạ n th ả o v ă n bả n .
C h ư a yê u c ầ u k ĩ n ă n g c ụ th ể .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , slide .
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
C â u h ỏ i: N êu k h á i n iệ m và c h ức n ă n g c ủ a hệ soạ n thả o vă n bả n ? Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
H oạ t độ n g 1 : M ột số qu y ướ c tro n g v iệ c gõ vă n bả n
3. Một số quy ước trong việc gõ văn bản:
GV: M inh họ a m ột trang văn bản cùng vớ i
C á c đ ơ n vị xử lí k h i soạ n th ả o vă n b ả n :
c á c đ ơn vị x ử lí. N êu yê u c ầ u n ội du n g K í tự.
T rìn h bà y c á c đ ơn v ị xử lí tro ng so ạ n
T ừ: M ộ t h o ặ c và i k í tự g h ép lạ i vớ i n h a u . th ả o v ăn b ả n .
C â u : Tậ p h ợ p n h iều từ k ế t th ú c bằ n g d ấ u
M in h h ọ a trên vă n b ả n . n gắ t câ u .
HS: Trình bày các đơn vị xử lí tro ng văn bản.
Đ oạ n vă n b ả n : N h iều câ u c ó liê n qu a n vớ i
n h a u ho à n ch ỉn h v ề n g ữ n gh ĩa .
T ran g : L à p h ầ n v ă n b ả n đ ịn h d ạ n g đ ể in ra
GV: Đ ư a ra 2 hình m inh họa, m ột hình sai trê n m ộ t tra n g .
q u y tắ c g õ, m ột h ìn h đ ú n g. HS: H oạt độ ng
C á c d ấ u n g ắ t c â u: (. ,:;!?) p h ả i đ ặ t v à o sá t
N h ậ n xé t v ề 2 v ă n b ả n .
từ ph ía trướ c v à tiếp th e o là m ột dấ u cá c h .
R ú t ra cá c q u y tắ c k h i gõ v ă n bả n .
G iữa cá c từ dù n g m ột k í tự trố n g đ ể p h â n
cá c h và C h ỉ xu ố n g dò n g bằ n g m ột lầ n E n te r GV: C hốt ý b ằng S lid e.
C á c d ấ u n g oặ c m ở: gồ m “(“, “[“, “{“, “<”, “
GV: Chuyển ý b ằng g ợi cho HS về gõ tiếng
ph ả i đặ t sá t và o k í tự đ ầ u tiên củ a từ tiếp V iệt n h ư thế n à o. th eo. Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
C á c dấ u n goặ c m ở: ), ], }, > , ” ph ả i đ ặ t và o từ đ ứn g trước .
H oạ t độ n g 2 : T ìm h iểu gõ ch ữ V iệt tro n g soạ n th ả o vă n bả n .
4. Chữ Việt trong soạn thảo văn bản:
GV: Trình b ày nhanh về xử lý chữ Việt.
- H iện tạ i, m á y tín h đ ã c h o ph é p n h ậ p , h iể n thị v à
lưu trữ v ă n b ả n m ột số dâ n tộ c ở V iệt N a m n hư :
C h ữ V iệ t. c h ữ N ôm , ch ữ T h á i. . .
- V iệc x ử lí c h ữ V iệ t tron g m á y gồm :
HS: Trình bày các thao tác khi xử lí chữ Việt
N h ậ p vă n bả n tiến g V iệt và o m á y tín h
Lư u trữ, h iể n th ị v à in ấ n .
GV: N êu yêu cầu nội dung
N h ữn g ph ím n à o c òn th iếu trên b à n
- Đ ể gõ đ ượ c c h ữ V iệ t tron g m á y cầ n sử dụ n g
p h ím k h i g õ tiế n g việ t? ch ữ V iệ t.
Đ ể gõ đ ư ợc c h ữ V iệ t ta ph ả i là m th ế : V ietk e y, U n ik ey . . . n à o ?
- H a i k iểu g õ ph ổ b iến h iện n a y: HS: H oàn thiện K iểu T elex
HS: Thảo luận G V chốt ý. K iểu V N I
HS: G ọi b ất kỳ H S lên g õ tên m ình vào m áy ( )
- C á c b ộ m ã c h ữ V iệt th ô n g dụ n g :
Minh họa: M ộ t văn b ản sai Font nên hiển thị T C V N 3 sa i. V N I U n ico de
- B ả n g P h on g c h ữ ứn g với bộ m ã :
GV: G iớ i thiệu m ột số phô ng chữ và bảng Phông chữ Bộ mã m ã tư ơn g ứ n g. . Vn T C V N 3 HS: Chú ý VNI- V N I T im e s N e w R om a n U nic od e A ria l, Ta h o m a … 3. Củng cố:
- C ủ n g cố k iế n th ứ c: C h o H S n hắ c lạ i.
D ù n g ph ầ n m ềm g ì đ ể h ỗ trợ g õ tiế n g v iệ t. C ó m ấ y k iể u g õ.
C á ch ch ọ n ph ôn g ch ữ v à b ả n g m ã tươ n g ứn g .
Câu 01: Đ oạn sau sai quy tắc gõ ở những điểm nào?
B ứ c th ư c ủ a c ố tổ n g th ố n g M ỹ A b ra ha m Lin co ln ( 18 09- 1 86 5)g ửi th ầ y h iệ u trưởn g n g ôi
trườ n g n ơi c on trai ô n g th eo h ọc . Đ ượ c v iế t ra từ g ầ n 20 0 n ă m trư ớc , lạ i là ở n ước M ỹ, n h ưn g bứ c
th ư v ẫ n g iữ n gu yê n tín h “ th ời sự ” v à g ợi n h iề u su yn gh ĩ ch o c h ú n g ta .
Câu 02: Đ ể gõ vào họ tên M ƯA M ÙA H È ta phải gõ thế nào trong kiểu g õ Telex A . M U R M U A S H EF B . M U W A M U A F H E F C . M U A X M U A F H EJ
Câu 03: Đ ể gõ vào họ tên M ƯA M ÙA H È ta phải gõ thế nào trong kiểu g õ VN I
A . M U 7A M U A 2 H E2 B . M U 6 A M U A 2 H E 3 C . M U 4A M U A 2 H E3
Câu 04: Ghép nối Font ở cộ t 1 tươ ng ứng với bảng m ã nào ở cột 2. Font Bảng mã . V nA risto te U n ic od e V N I-Ba m a s T C V N 3( A B C )
T im e N ew Ro m a n , A ria l, T a h om a V N I
Câu 05: H ãy chuyển sang tiếng Việt đoạn kí tự đượ c g õ theo kiểu g õ VNI sau:
C h ie 6n 1 th a 8n g1 D 9 ie6 B ie 6n Ph u 3 lu 7n g 2 la 6y4 n a 8m c h a 6u , ch a 6 n1 d 9o6 n g5 d9 ia 5 c a 6u 2 .
.......................................................................................................................................................................
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề n h à h ọc b à i c ũ v à xe m trư ớc g õ v ă n n h ư th ế n à o .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... PHIẾU HỌC TẬP PHIẾU SỐ 1:
1 . 1 K h i g õ v ă n b ả n c ầ n tu â n the o n h ữn g qu y tắc gõ n à o ?
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
* C h ỉ ra n h ữ n g lỗi về q u y tắ c gõ tron g đ oạ n v ă n b ả n sa u : Phiếu học tập số 2:
2 . 1 C á c h gõ tron g k iểu g õ Telex Xóa Từ Ă Â Đ Ê Ô Ơ Ư Sắc Huyền Hỏi Ngã Nặng dấu Gõ
2 . 2 C á c h gõ tron g k iểu VNI Dấu Xóa Sắc Huyền Hỏi Ngã Nặng ^ V Đ mốc dấu Gõ
2 . 3 G õ Tê n củ a n h óm m ìn h : T h e o k iểu gõ Te lex
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................ Th e o k iểu gõ V N I
............................................................................
............................................................................
............................................................................
Phiếu học tập số 3: Cũng cố
Câu 01: Đ oạn sau sai quy tắc gõ ở những điểm nào?
B ứ c th ư c ủ a c ố tổ n g th ố n g M ỹ A b ra ha m Lin co ln ( 18 09- 1 86 5)g ửi th ầ y h iệ u trưởn g n g ôi
trườ n g n ơi c on trai ô n g th eo h ọc . Đ ượ c v iế t ra từ g ầ n 20 0 n ă m trư ớc , lạ i là ở n ước M ỹ, n h ưn g bứ c
th ư v ẫ n g iữ n gu yê n tín h “ th ời sự ” v à g ợi n h iề u su yn gh ĩ ch o c h ú n g ta .
Câu 02: Đ ể gõ vào họ tên M ƯA M ÙA H È ta phải gõ thế nào trong kiểu g õ Telex A . M U R M U A S H EF B . M U W A M U A F H E F C . M U A X M U A F H EJ
Câu 03: Đ ể gõ vào họ tên M ƯA M ÙA H È ta phải gõ thế nào trong kiểu g õ VN I
A . M U 7A M U A 2 H E2 B . M U 6 A M U A 2 H E 3 C . M U 4A M U A 2 H E3
Câu 04: Ghép nối Font ở cộ t 1 tươ ng ứng với bảng m ã nào ở cột 2. Font Bảng mã . V nA risto te U n ic od e V N I-Ba m a s T C V N 3( A B C )
T im e N ew Ro m a n , A ria l, T a h om a V N I
Câu 05: H ãy chuyển sang tiếng Việt đoạn kí tự đượ c g õ theo kiểu g õ VNI sau:
C h ie 6n 1 th a 8 n g1 D 9ie6 n 5 B ie6 n P h u 3 lu 7 n g2 la 6y4 n a 8m ch a 6u , c h a 6n 1 d9o 6n g 5 d9 ia 5 c a 6u 2 .
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 17/02/2014 Tiết Tên bài dạy 51
LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD (T1) I. MỤC TIÊU
B iế t m à n h ìn h là m v iệ c c ủ a h ệ soạ n th ả o v ă n bả n .
H iể u cá c th a o tá c soạ n th ả o vă n bả n đ ơ n g iả n : M ở tệ p v ă n b ả n , gõ v ă n bả n , gh i tệp .
T h ực h iệ n đ ư ợc v iệc so ạ n th ả o v ă n b ả n đ ơ n giả n .
T h ực h iệ n đ ư ợc c á c th a o tá c đ ơn giả n : M ở tệp , đ ón g tệ p, tạ o tệp, gh i tệ p vă n bả n .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
C â u h ỏi: Trìn h bà y cá c q u y tắ c k hi gõ vă n bả n ? G õ m ộ t đ oạ n th eo k iể u g õ T ele x?
H ọ c sin h sẽ h ọc lý th u yế t k ế t h ợp th a o tá c trê n m á y tạ i p hò n g th ực h à n h . G V sẽ d ạ y trê n h ệ th ốn g N e top S c h ool. Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
H oạ t độ n g 1 : T ìm h iểu c ác h k h ởi đ ộn g W o rd
1. Khởi động Microsof Word:
GV: Cho H S tìm hiểu SGK và thao tác trên
C ó n h iề u c á ch đ ể k h ở i đ ộn g W ord: m á y.
C lick đ ú p c h u ột v à o b iể u tư ợn g
HS: Đ ại d iện các nhó m trình bày m ẫu S tart/ P rog ra m / M icro soft O ffic e/ M ic ro sof t O ff ic e W o rd
H oạ t độ n g 2 : T ìm h iểu c ác th à n h ph ầ n c h ín h trê n m à n h ìn h là m v iệc c ủ a W ord
2. Màn hình làm việc của word:
GV: N êu yêu cầu tìm hiểu trên m áy.
HS: Trình bày q ua hệ thố ng Netop
H oạ t độ n g 3 : L ưu vă n bả n 3. Lưu văn bản:
GV: Đ ư a yêu cầu nội dung
- Lư u vă n bả n bằ n g c á ch :
L ưu vă n bả n b ằ ng cá c h n à o ? F ile / S a v e
K h i lư u x ả y ra n h ữn g trườ n g h ợp gì?
C h ọ n b iểu tư ợn g S a v e trê n th a n h cô n g c ụ
HS: Tìm hiểu và thao tác trên m áy, xo ng đại N h ấ n C trl + S
d iệ n trìn h b à y và tự gh i ch é p.
- Lư u với tên gì? Lư u trữ ở đ â u ? Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
- C á c trườ n g h ợp k h i ch ọ n lư u v ă n bả n :
GV: Lưu ý thêm lưu văn bản với tên g ì, lư u
T H 1: k h i h ộ p th oạ i S av e a s x u ấ t h iện : C h ọ n trữ ở đ â u .
lưu trữ v ới tê n gì và lưu trữ ở đ â u .
T H 1: N ếu v ă n bả n đ ã đ ư ợc lưu m ột lầ n
trư ớc đ ó , m ọ i th a y đ ổi đ ược lư u và o tệp cũ .
H oạ t độ n g 4 : Đ ón g w o rd và k ết th ú c ph iên là m v iệ c
4. Đóng văn bản và kết thúc word
HS: Tự tìm hiểu SGk và thao tác trên m áy
- T rước k h i đ ón g vă n bả n cầ n lưu vă n b ả n . tín h .
- Đ ón g v ă n bả n bằ n g c á ch : F ile / C lo se.
GV: C ho H S trình b ày q ua N eto p.
C h ọ n biểu tượ n g d ấ u X m à u đ en g óc trê n bê n ph ả i - T h oá t k h ỏi W ord: F ile / E xit.
C h ọ n b iể u tượ n g dấ u X m à u đ ỏ gó c trê n bê n ph ả i. 3. Củng cố:
C h o m ột v à i H S th a o tá c trên m á y cá c th a o tá c: K h ở i đ ộ n g W ord L ưu v ăn b ả n
K ế t th ú c ph iê n là m việc
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề nh à h ọ c bà i cũ và x em trướ c ph ầ n b ài m ới tron g SG K .
T ìm h iể u trướ c về W ord.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 18/02/2014 Tiết Tên bài dạy 52
LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD (T2) I. MỤC TIÊU
B iế t m à n h ìn h là m v iệ c c ủ a h ệ soạ n th ả o v ă n bả n .
H iể u cá c th a o tá c soạ n th ả o vă n bả n đ ơ n g iả n : M ở tệ p v ă n b ả n , gõ v ă n bả n , gh i tệp .
T h ực h iệ n đ ư ợc v iệc so ạ n th ả o v ă n b ả n đ ơ n giả n .
T h ực h iệ n đ ư ợc c á c th a o tá c đ ơn giả n : M ở tệp , đ ón g tệ p, tạ o tệp, gh i tệ p vă n bả n .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
C â u h ỏi: E m h ã y th ực h iệ n c á c th a o tá c sa u : K h ở i đ ộn g W o rd , G õ h ọ tên m ìn h và o th eo k iể u g õ
T elex , L ưu vă n bả n vớ i tê n là
tron g ổ đĩa E rồi k ết th ú c ph iên là m v iệ c.
H ọ c sin h sẽ h ọc lý th u yế t k ế t h ợp th a o tá c trê n m á y tạ i p hò n g th ực h à n h . G V sẽ d ạ y trê n h ệ th ốn g N e top S c h ool. Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
H oạ t độ n g 1 : T ìm h iểu tạ o tệp v ă n b ả n m ớ i
5. Soạn thảo văn bản đơn giản:
GV: Cho H S tìm hiểu SGK và thao tác trên B ằ n g cá c h : m á y. F ile / N e w
HS: Đ ại d iện các nhó m trình bày m ẫu
C h ọ n b iểu tư ợn g N e w trên tha n h c ôn g c ụ N h ấ n C trl + N
H oạ t độ n g 2 : T ìm h iểu m ở m ột tệ p vă n bả n đ ã có B ằ n g cá c h :
GV: N êu yêu cầu tìm hiểu trên m áy. F ile / O pen
HS: Trình bày q ua hệ thố ng Netop
C h ọ n b iểu tư ợn g O pe n N h ấ n Ctrl + O
H oạ t độ n g 3 : L ưu vă n bả n
GV: Đ ư a yêu cầu nội dung
- C ó h a i loạ i co n trỏ trê n m à n h ìn h :
C ó m ấ y lo ạ i co n trỏ trên m à n h ìn h? C o n trỏ v ăn b ả n
P h â n biệt cá c lo ạ i c on trỏ ? C o n trỏ ch u ộ t
C á ch di ch u yể n c on trỏ vă n bả n ? Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
- D i ch u yể n c on trỏ vă n bả n :
HS: Tìm hiểu và thao tác trên m áy, xo ng đại
D ù n g ch u ộ t: D i ch u yể n c on trỏ c h u ột tới v ị d iệ n trìn h b à y và tự gh i ch é p.
trí m o n g m u ốn và n h á y ch u ộ t.
D ù n g ph ím : Home, End, Page up, Page
down, các phím lên xuố ng qua về hoặc
n h ấ n tổ h ợ p ph ím .
H oạ t độ n g 4 : T ìm h iểu k h i gõ v ă n b ả n
HS: Tự tìm hiểu SGk và thao tác trên m áy
K h i g õ lưu ý 2 ch ế đ ộ gõ: tín h .
C h ế đ ộ c h èn : N ội du n g sẽ đ ư ợc ch è n và o
trư ớc v ị trí c on trỏ v ă n bả n .
GV: C ho H S trình b ày q ua N eto p.
C h ế đ ộ đ è : M ỗ i k í tự g õ v à o sẽ th a y th ế k í
tự đ ã c ó b ên ph ả i co n trỏ vă n bả n .
H oạ t độ n g 5 : T ìm h iểu m ột số th a o tá c C h ọn vă n b ả n, xó a, sa o ch é p, d i c h u yển .
GV: N êu yêu cầu tìm hiểu các thao tác biên tậ p.
HS: Tìm hiểu và tự ghi chép vào vỡ . 3. Củng cố:
C h o m ột v à i H S th a o tá c trên m á y cá c th a o tá c:
T ạ o m ộ t v ăn b ả n m ới.
M ở lạ i v ă n bả n đ ã lư u trữ trư ớc đ ó .
C á c th a o tá c biên tậ p: C h ọn , x óa , sa o ch é p và di ch u yể n vă n bả n .
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề nh à h ọ c bà i cũ và x em lạ i bà i đ ể tiế t sa u th ực h à n h .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 13/03/2019 Tiết Tên bài dạy 53
Bài tập và thực hành 6 (T1) I. MỤC TIÊU
T h ực h iệ n đ ư ợc k h ở i đ ộ ng / k ế t th ú c h ệ so ạ n th ả o v ă n b ả n .
N h ậ n b iế t m ột số th à n h p h ầ n c h ín h trên m àn h ìn h soạ n th ả o .
T h ực h iện đ ượ c m ột số lệ n h c ơ bả n : M ở v ă n bả n m ớ i đ ể so ạ n th ả o, m ở v ăn b ản đ ã có , lư u ,
xó a , sa o ch é p, d i c h u yển v ăn b ả n .
S oạ n thả o đ ược m ộ t v ă n b ả n tiến g việt đ ơn giả n
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiết 1: làm quen vớ i các thao tác cơ b ản
GV: N êu yêu cầu nội dung
K h ởi đ ộn g v à k ế t th ú c w ord .
HS: Thực hành thao tác trên m áy
N h ậ n b iết m ộ t số th à n h p h ầ n trên m à n h ìn h soạ n th ả o.
GV: H ư ớng d ẫn thêm cho H S tro ng quá trình
T h ực h iện đ ượ c m ột số lệ n h c ơ bả n : M ở tìm h iểu .
vă n b ả n m ới đ ể so ạ n th ả o, m ở v ă n bả n đ ã
có , lưu , x óa , sa o c h ép , di ch u yể n v ă n bả n .
T ậ p đ á n h vă n bả n th eo 2 k iể u g õ.
C h ọ n F o n t c h ữ, b ả ng m ã
S oạ n th ả o m ộ t v ă n b ả n đ ơn giả n
GV: N êu yêu cầu nội dung thực hành
S oạ n th ả o Đ ơn x in n h ậ p h ọc và bà i v iết v ề H ồ
HS: Thay phiên thao tác soạn thảo trên m áy gư ơm . Kiểm tra:
- T iến h à n h k iể m tra lấ y đ iể m m ột số n ội du n g tron g tiết th ự c h à n h . 3. Củng cố:
N h ắ c lại m ột số k iế n th ứ c về soạ n thả o vă n bả n
N h ắ c n h ở H S th ực h iệ n n ội q u y ph ò ng m á y c u ối tiết.
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề n h à xe m trư ớc b à i m ới ở S G K .
S oạ n thả o m ộ t tờ đ ơn x in n g hỉ h ọc trên m á y tín h ở n h à .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 22/03/2019 Tiết Tên bài dạy 54
Bài tập và thực hành 6 (T2) I. MỤC TIÊU
T h ực h iệ n đ ư ợc k h ở i đ ộ ng / k ế t th ú c h ệ so ạ n th ả o v ă n b ả n .
N h ậ n b iế t m ột số th à n h p h ầ n c h ín h trên m àn h ìn h soạ n th ả o .
T h ực h iện đ ượ c m ột số lệ n h c ơ bả n : M ở v ă n bả n m ớ i đ ể so ạ n th ả o, m ở v ăn b ản đ ã có , lư u ,
xó a , sa o ch é p, d i c h u yển v ăn b ả n .
S oạ n thả o đ ược m ộ t v ă n b ả n tiến g việt đ ơn giả n
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
- S oạ n th ả o Đ ơn xin n gh ỉ h ọc .
GV: N êu yêu cầu nội dung thực hành
HS: Thay phiên thao tác soạn thảo trên m áy
- S oạ n vă n b ả n v ề H ồ G ư ơm
GV : N êu yêu cầu nội dung và hướng d ẫn
n ộ i d u ng th ự c h à n h .
H S : T h ực h à n h trên m áy . Kiểm tra:
- T iến h à n h k iể m tra lấ y đ iể m m ột số n ội du n g tron g tiết th ự c h à n h .
- N h ắ c n h ở cu ố i tiết. 3. Củng cố:
N h ắ c lại m ột số k iế n th ứ c về soạ n thả o vă n bả n
N h ắ c n h ở H S th ực h iệ n n ội q u y ph ò ng m á y c u ối tiết.
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề nh à x em trướ c bà i m ới ở S G K .
R èn lu yện th êm k ĩ n ă n g đ á n h m á y ở n h à .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 23/03/2019 Tiết Tên bài dạy 55 ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN I. MỤC TIÊU
H iể u k h ái n iệm đ ịn h dạ n g k í tự, đ ịn h dạ n g đ oạ n v ă n b ả n , đ ịn h d ạ n g tra n g v ă n b ả n .
B iế t c á ch đ ịn h d ạ n g k í tự , đ oạ n , tra n g v ă n bả n .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
: Em h ã y trìn h tạ o m ộ t vă n b ả n m ới lưu với tê n là
tro n g ổ đ ĩa D . T rìn h b à y c á c
th a o tá c c h ọn v ă n b ả n , xó a v ă n bả n , sa o c h ép v ă n bả n và di ch u yể n v ă n bả n . Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
H oạ t độ n g 1 : T ìm h iểu v ì sa o c ầ n đ ịn h dạ n g v à k h ái n iệ m đ ịn h dạ n g v ă n b ả n .
GV: M inh họa 2 văn b ản đã định d ạng và c h ưa đ ịn h d ạ ng .
HS: Thảo luận và trình b ày
Đ ịn h d ạ n g đ ể là m g ì.
K h á i niệ m đ ịn h d ạ n g.
H oạ t độ n g 2 : Đ ịn h d ạ n g k í tự 1. Định dạng kí tự:
GV: Trình b ày khái niệm định d ạng và nêu
- Đ ịn h dạ n g k í tự là c họ n m ột số th u ộ c tín h ch o k í yê u c ầ u n ội du n g:
tự n h ư: Ph ô n g c hữ , m à u sắ c , cỡ c h ữ, k iể u c h ữ . . .
C á c bư ớc đ ịn h dạ n g k í tự ?
- C á c b ướ c đ ịn h d ạ n g k í tự :
HS: Tìm hiểu thao tác trên m áy. B1: Chọn văn b ản.
HS: Đ ại d iện nhóm trình b ày
B2: Thực hiện m ột trong các cách sau:
C á c h 1 : C h ọ n F orm a t/ F on t: T ro n g h ộp
th o ạ i F on t ta c h ọn m ột số th u ộ c tín h củ a k í tự . GV: C hốt m ộ t số ý
C á c h 2 : S ử dụ n g cá c n ú t lện h trê n th a n h
côn g cụ đ ịn h d ạ n g.
H oạ t độ n g 3 : Đ ịn h d ạ n g đ oạ n Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh 2. Định dạng đoạn:
GV: N êu khái niệm định d ạng đoạn và nêu
- Đ ịn h dạ n g đo ạ n là ch ọ n m ộ t số th u ộ c tín h ch o yê u c ầ u n ội du n g:
đ oạ n n h ư : C ă n lề , v ị trí lề đ oạ n , k h oả n g cá c h g iữ a
T rìn h b à y c á c b ước đ ịn h dạ n g đo ạ n ?
cá c dòn g , k /c giữa c á c đ oạ n . . . HS: Tự tìm hiểu trong và th a o tá c trê n
- C á c b ướ c đ ịn h d ạ n g đ oạ n : m á y th e o n h óm .
B1: xác định đoạn văn b ản cần định d ạng bằng HS: Đ ại d iện trình b ày qua N etop . cá c h :
Đ ặ t c on trỏ v ă n bả n và o đ o ạ n
C h ọ n m ột ph ầ n củ a đ o ạn
C h ọ n to àn b ộ đ oạ n
B2: Thực hiện m ột trong các cách sau:
C á c h 1: C h ọ n Fo rm a t/ P a ra gra ph : T ron g
h ộp th oạ i P a ra g ra p h ta c h ọn m ộ t số th u ộc tín h c ủa đ o ạ n: ▶ Align: Căn lề
▶ Left, Right: Lề trái, phải
▶ Before, after: k/c trước và sau đoạn ▶ . . .
C á c h 2 : S ử dụ n g cá c n ú t lện h trê n th a n h
cô n g cụ đ ịn h dạ n g.
GV: Lư u ý thêm cho H S tro ng cách thứ 3
C á c h 3: D ù n g cá c n ú t trê n tha n h th ư ớc
n à y ch o H S dễ h ìn h d u ng . n ga n g .
H oạ t độ n g 4 : T ìm h iểu đ ịn h d ạ n g tra n g . 3. Định dạng trang:
GV: N êu khái niệm định dạng trang và nêu
- Đ ịnh d ạ n g tra n g là ch ọ n th u ộc tín h ch o tra n g n h ư: yê u c ầ u ch o H S tìm h iể u v ề đ ịn h dạ n g tran g .
K íc h th ư ớc c á c lề, h ư ớn g g iấ y, k h ổ giấ y . . .
- C á c h đ ịn h dạ n g tra n g: HS: Tự tìm hiểu qua v à m á y tín h. B1: Vào
HS: Đ ại d iện nhóm trình b ày.
B2: Chọn các thuộ c tính của trang:
(top , bo tto m , le ft, righ t): Kíc h th ư ớc cá c lề . : H ư ớn g g iấ y. 3. Củng cố:
GV: Tổ ng kết lại các khả năng định dạng . HS: N hắc lại nộ i d ung
K h á i n iệ m đ ịn h dạ n g k í tự , đ oạ n , tra n g.
T h ắ c m ắ c m ột số th a o tác ch ư a là m đ ư ợc .
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề nh à n h ớ x em lạ i n h ữn g k iế n th ức đ ã h ọ c đ ể h ôm sa u th ự c h à n h .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 28/03/2019 Tiết Tên bài dạy 56
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 7 (T1) I. MỤC TIÊU
T h ực h iệ n đ ược việc đ ịn h dạ n g vă n bả n th eo m ẫ u .
T h ực h iệ n đ ược việc đ ịn h dạ n g k í tự, đ o ạ n v ă n b ả n .
R èn lu yện k ĩ n ă n g g õ v ăn b ả n .
T h ực h iệ n đ ược m ở v ă n bả n đ ã c ó v à tiến h à n h đ ịn h dạ n g .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh K h ởi đ ộn g W o rd
GV: N êu yêu cầu nội dung M ở tệ p v ă n b ả n đ ã đ á n h ở tiế t
HS: Thực hành thao tác trên m áy. trư ớc .
T rìn h bà y th eo m ẫ u tro n g S G K
GV: H ư ớng d ẫn thêm tro ng quá trình thực h à n h .
H oạ t độ n g k iểm tra : Th ự c h iện cu ố i m ỗi tiế t.
HS: Trình chiếu các sản p hẩm của m ình làm đư ợc
HS: Trình bày những vướ ng m ắc cò n chưa làm đượ c GV: H oạt động
G iả i đ á p m ộ t số th ắ c m ắ c K iểm tra lấ y đ iểm . 3. Củng cố:
T h ực h iệ n ở h o ạ t đ ộ n g k iểm tra c u ối tiế t.
C h ú trọ n g n h ắ c lạ i c á c tha o tá c địn h dạ n g .
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
D ặ n dò H S về n h à x em lại bà i và th ực h à n h trê n m á y n ếu c ó.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 30/03/2019 Tiết Tên bài dạy 57
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 7 (T2) I. MỤC TIÊU
T h ực h iệ n đ ược việc đ ịn h dạ n g vă n bả n th eo m ẫ u .
T h ực h iệ n đ ược việc đ ịn h dạ n g k í tự, đ o ạ n v ă n b ả n .
R èn lu yện k ĩ n ă n g g õ v ăn b ả n .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
G õ v ă n bả n và đ ịn h d ạ n g
G õ v ă n bả n C ả n h đ ẹp Q u ê h ươ n g
GV: N êu yêu cầu nội dung
Đ ịnh d ạ n g th e o yê u c ầ u .
HS: Thao tác thự c hành trên m áy. GV: H ư ớng d ẫn thêm .
H oạ t độ n g k iểm tra : Th ự c h iện cu ố i m ỗi tiế t.
HS: Trình chiếu các sản p hẩm của m ình làm đư ợc
HS: Trình bày những vướ ng m ắc cò n chưa làm đượ c GV: H oạt động
G iả i đ á p m ộ t số th ắ c m ắ c K iểm tra lấ y đ iểm . 3. Củng cố:
T h ực h iệ n ở h o ạ t đ ộ n g k iểm tra c u ối tiế t.
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
D ặ n dò H S về n h à x em lại bà i và th ực h à n h trê n m á y n ếu c ó.
N h ắ c n h ỡ cá c em c h u ẩ n bị c h o tiết sa u k iểm tra 15 ph ú t.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 09/03/2019 Tiết Tên bài dạy 58
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 7 (T3) I. MỤC TIÊU
T h ực h iệ n đ ược việc đ ịn h dạ n g vă n bả n th eo m ẫ u .
T h ực h iệ n đ ược việc đ ịn h dạ n g k í tự, đ o ạ n v ă n b ả n .
R èn lu yện k ĩ n ă n g g õ v ăn b ả n .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
G õ v ă n bả n và đ ịn h d ạ n g
G õ v à o Đ ơn x in p h ép n g h ỉ h ọc
GV: N êu yêu cầu nội dung T rìn h bà y đ ẹ p HS: Thao tác trên m áy.
H oạ t độ n g k iểm tra : Th ự c h iện cu ố i m ỗi tiế t.
HS: Trình chiếu các sản p hẩm của m ình làm đư ợc
HS: Trình bày những vướ ng m ắc cò n chưa làm đượ c GV: H oạt động
G iả i đ á p m ộ t số th ắ c m ắ c
K iểm tra ch ấ m b à i c ủ a h ọ c sin h : L ấ y đ iể m 15 ph ú t. 3. Củng cố:
T h ực h iệ n ở h o ạ t đ ộ n g k iểm tra c u ối tiế t.
C h o c á c em n h ắ c lạ i: Đ ịn h d ạ n g k í tự, địn h dạ n g đ o ạ n , đ ịn h d ạ n g tra n g.
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
D ặ n dò H S về n h à x em lại bà i và th ực h à n h trê n m á y n ếu c ó.
X em trướ c n ội du n g : M ột số ch ứ c n ă n g k h á c .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 31/03/2014 Tiết Tên bài dạy 59 MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC I. MỤC TIÊU
B iế t c á ch đ ịn h d ạ n g k iểu da n h sá ch liệt k ê dạ n g: K í h iệu v à d ạ n g số.
B iế t n g ắ t tran g và đ á n h số tra n g v ă n b ả n .
B iế t c á ch x em v ă n bả n trướ c k h i in v à b iết c á ch in vă n bả n .
C h ư a yê u c ầ u k ỹ n ă n g cụ th ể .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , S lide .
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
C â u h ỏi: Kiể m tra m ột số tha o tá c địn h dạ n g . Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
H o ạ t đ ộ n g 1: T ìm h iể u đ ịn h dạ n g k iể u da n h sá ch
1. Định dạng kiểu danh sách:
GV: M inh họa ví dụ định dạng kiểu danh
- Địn h dạ n g k iể u d a n h sá c h :
sá ch , đ ư a yê u cầ u n ội du n g :
Liệt k ê dạ n g k í h iệu .
Đ ịn h dạ n g da n h sá c h gồ m n h ữ n g
Liệt k ê dạ n g số th ứ tự . loạ i n ào ?
- C á c b ước đ ịn h dạ n g :
C á c b ướ c đ ịn h d ạ n g?
B1: C họn các đo ạn văn bản cần định d ạng.
HS: Tự nghiên cứ u theo nhóm .
B2: C họn m ộ t trong các cách sau:
HS: Đ ại d iện trình b ày qua N etop hoặc qua C á ch 1 : C h ọn F o rm a t/ B u llets a n d m áy c h iế u .
N u m be rin g . T ro n g h ộp th o ạ i h iện ra :
▶ Thẻ Bulleted: Dạng kí hiệu
▶ Thẻ N umbered: C họn dạng số thứ tự
C á ch 2: C h ọ n cá c n ú t lện h trên th a n h cô n g
GV: M ột số lưu ý khi chọ n. cụ : ▶ Bullet ▶ N umbering
H o ạ t đ ộ n g 2: N g ắ t tra n g và đ á n h số tra n g
2. Ngắt trang và đánh số trang:
GV: Trình bày ng ắt trang khi nào . Đ ư a yêu
- N gắ t tra n g k h i m u ốn sa n g tra n g m ớ i đ ể soạ n cầ u : Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
th ả o tiếp n ộ i d u n g k h á c h oặ c m u ố n m ột ph ầ n vă n
C á c h n g ắ t tra ng n h ư th ế n à o? bả n sa n g tra n g m ới. HS: Tự nghiên cứ u. - C á ch th ực h iệ n :
HS: Trình bày cách ng ắt trang
B1 : Đ ặ t co n trỏ vă n bả n ở v ị trí m on g m u ố n .
B2 : C h ọn In se rt/ B rea k / pa ge B re a k
GV: Lưu ý có thể sử d ụng tổ hợp phím Ctrl +
B3 : C h ọn O k đ ể n g ắt tra n g . En ter
- K h i vă n bả n c ó n hiề u tra n g ta có th ể để W o rd tự
GV: Giới thiệu khi nào đánh số trang và đưa
độ n g đ á n h số tra n g . yêu c ầ u tìm h iểu : - C á ch th ực h iệ n :
C á c b ướ c đ á n h số tra n g n h ư th ế n à o ?
B1 : C h ọn In se rt/ P a g e N u m b ers
C ó c á c tù y ch ọn g ì k h i đ án h số tra n g?
B2 : T ron g h ộp th oạ i P a ge N u m be rs ta c h ọn : HS: Tự nghiên cứ u
Po sitio n: V ị trí số tra n g
HS: Đại diện trình b ày.
A lig n m e n t: C h ọ n că n lề ch o số tra n g
Sh o w n u m b er on first pa g e: C ó h iển th ị số
tra n g ở tra n g đ ầ u tiên h a y k h ôn g.
H o ạ t đ ộ n g 3: In vă n bả n 3. In văn bản:
GV: N êu yêu cầu nộ i d ung
X em trướ c k h i in là m g ì?
- X em trư ớc k h i in n h ằ m k iểm tra v iệc trìn h bà y X em n h ư th ế n à o?
tra n g đ ã n h ư m o n g m u ốn h a y c h ưa .
HS: Tự tìm hiểu và trình b ày. - C á ch th ực h iệ n :
C á ch 1 : C h ọ n File/ P rin t Pre view
C á ch 2 : N h á y n ú t lện h P rin t P re vie w trên th a n h cô n g cụ .
GV: N êu yêu cầu nộ i d ung
- Ta th ực h iệ n lệ n h in bằ n g c á ch :
T h ực h iệ n lệ n h in bằ n g c á ch n à o?
C á ch 1 : C h ọ n File/ P rin t
Lư u ý c á c tù y c h ọn k h i in ?
C á ch 2 : N h ấ n tổ h ợ p ph ím C trl + P
HS: Tự tìm hiểu và trình bày theo nhóm 2
C á ch 3 : N h á y và o n ú t lệ n h P rin t trên th a n h n gư ời côn g cụ
- C á c tù y ch ọn k h i in :
GV: Lưu ý thêm m ột số tùy chọn khi in.
Prin ter n a m e: C h ọ n m á y in
Pa g e ra n ge : C h ọ n số tra n g v ă n b ả n cầ n in C op ies: Số bả n in 3. Củng cố:
C h o H S th a o tá c đ ịn h d ạ n g th eo m ẫ u có sẳ n .
C h o th ực h iện x em lạ i trư ớc k h i in v à th ực h iệ n lệ n h in n h ư th ế n à o
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề nh à x em lạ i bà i h ọc c h u ẩ n b ị tiết sa u h ọ c b ài m ột số cô n g trợ g iú p soạ n thả o .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 22/03/2019 Tiết Tên bài dạy 60
CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO I. MỤC TIÊU
B iế t k h á i n iệm v à cá c th a o tá c tìm k iếm th a y th ế.
T h ực h iệ n đ ư ợc th a o tá c tìm k iếm v à th a y th ế m ột từ h a y m ột câ u .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , S lide , ph ò ng m á y (N ế u c ó).
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
C â u h ỏi: Kiể m tra k iến th ức đ ịn h dạ n g v à th a o tá c in củ a 2 đ ến 3 h ọ c sin h . Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
H o ạ t đ ộ n g 1: T ìm h iể u th a o tá c tìm k iếm và th a y th ế .
GV: N êu m ộ t số điểm lợi khi thự c hiện chứ c 1. Tìm kiếm và thay thế:
n ă n g tìm k iếm v à th a y th ế.
GV: N êu yêu cầu nộ i d ung
- K h i c ầ n tìm k iếm vị trí m ột từ h oặ c cụ m từ ta
K h i n à o c ầ n tìm k iế m ?
ch ọn c h ức n ă n g tìm k iếm .
C á c b ướ c tìm k iếm n h ư th ế n à o ?
- C á c b ước tiế n h à n h th ao tá c tìm k iế m :
HS: Tự tìm hiểu và đại diện trình b ày.
B1 : C h ọn lện h Ed it/ f in d h oặ c n h ấ n C trl + F
B2 : G õ từ h oặ c c ụ m từ v à o o F in d w h at
GV: Tổng kết lại bằng Slide.
B3 : N h á y n ú t F in d N ex t đ ể tìm .
GV: Dẫn d ắt và nêu yêu cầu nội dung:
- K h i cầ n tìm và th a y th ế m ộ t từ h oặ c cụ m từ b ằ n g
K h i n à o c ầ n th a y th ế?
m ộ t từ h o ặ c c ụ m từ k há c ta ch ọ n c h ức n ă n g tìm
C á c b ướ c tiế n h à nh th a y th ế ? k iế m v à th a y thế .
- C á c b ước tiế n h à n h :
HS: Tự tìm hiểu theo nhó m , đại d iện trình
B1 : C h ọn Ed it/ Rep la ce h o ặ c n h ấ n C trl + H bà y q ua m á y ch iếu .
B2 : G õ cụ m từ cầ n tìm và o ô ,
cụ m từ c ầ n th a y th ế và o ô
B3 : C h ọn cá c n út lện h cầ n th iế t:
GV: Lưu ý các tùy chọn khi thay thế và tổ ng
▶ Nháy nút Find N ext để tìm cụm từ tiếp kết bằng slide. Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
th e o (N ếu c ó): k h i tìm th ấ y c h ọn
Re pla ce n ế u m u ố n th a y
▶ Nháy nút Replace A ll: Nếu m uốn tự
đ ộn g th a y th ế tấ t cả .
B4 : N h á y C lose đ ể k ết th ú c .
H o ạ t đ ộ n g 2: G õ tắ t v à sửa lỗ i 2. Gõ tắt và sửa lỗi:
- C h ức n ă n g A u to C orrec t th ực h iện tự đ ộn g c h ỉn h
GV: Cho ví dụ m inh họ a g õ tắt hay sửa lỗi sửa vă n bả n k h i g õ:
sa i đ ã ch u ẩ n b ị sẳ n . N êu yêu c ầ u tìm h iểu :
Sử a lỗ i: T ự đ ộn g ch ỉn h sử a lỗ i c h ính tả k h i C á c h b ậ t tắ t c h ức n ă n g A u to C o rre ct? gõ.
T h ực h iệ n th êm từ gõ tắ t?
G õ tắ t: C h o p h ép dù n g m ột và i k í tự đ ể th a y
T h ực h iệ n x óa đ i n h ữn g từ g õ tắ t
ch o m ột cụ m từ d à i là m tă n g tốc đ ộ gõ . k h ôn g m o ng m u ố n ?
- C á ch m ở h oặ c tắ t ch ức n ă n g:
HS: Tự tìm hiểu theo nhóm . B1 : S ử dụ n g
lệ n h T oo ls/ A u toC orrec t
HS: Các nhóm thảo luận trình bày. O ption
B2 : T ron g h ộp th oạ i A u toC orre ct ch ọ n h o ặ c
GV: Tổng kết b ằng Slid e. bỏ c h ọn :
- Th ê m từ g õ tắ t: T ools/ A u toC o rre ct O ption
G õ từ v iết tắ t v à o ô , cụ m từ đ ầ y đ ủ và o ô N h á y n ú t
- X óa đ i n h ữn g từ v iết tắt: T oo ls/ A u toC orrec t O ption C h ọn từ m uố n xó a N h á y n ú t Delete 3. Củng cố:
C h o H S th a o tá c th a y th ế m ộ t từ sa pa tro ng m ột văn bản có sẳn thành Sa Pa
C h o H S đ ịn h n g h ĩa gõ tắ t C H X H th a y ch o
C Ộ N G H Ò A X Ã H Ộ I C H Ủ N G H ĨA V IỆT N A M
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề n h à xe m lạ i b à i h ọ c đ ể h ôm sa u c h ú n g ta th ực h à n h ở p h òn g m á y.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 28/03/2019 Tiết Tên bài dạy 61
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 8 (T2) I. MỤC TIÊU
T h ực h iệ n đ ượ c v iệ c đ ịn h dạ n g vă n b ả n th e o k iể u da n h sá ch liệt k ê dạ n g k í h iệ u và dạ n g số th ứ tự .
T h ực h iệ n đ ư ợc v iệc đ á n h số tra n g v à in v ă n b ả n .
T h ực h iệ n đ ư ợc th a o tá c tìm k iếm , tìm k iế m v à th a y thế m ộ t từ h a y m ộ t c â u .
T h ực h iệ n đ ư ợc đ ịn h n gh ĩa v à th a o tá c g õ tắ t.
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S g k , S bt, giá o á n .
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
C â u h ỏi: k iể m tra th a o tá c tìm k iếm v à th a y th ế, g õ tắ t đ ượ c m ột số từ . Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Th ự c h iện cá c yêu cầ u tro n g sá ch g iá o k h oa :
GV: N êu yêu cầu thực hành.
HS: Thự c hiện thao tác trên m áy.
GV: H ướ ng dẫn thêm cho H S ở m ục C
H o ạ t đ ộ n g củ n g c ố v à k iểm tra cu ố i m ỗi tiế t:
HS: Thự c hiện m ộ t số thao tác theo yêu cầu
GV: N êu yêu cầu và kiểm tra lấy điểm m ột vài nhóm ho ặc chấm kết quả thực hành. 3. Củng cố:
T h ực h iệ n ở h o ạ t đ ộ n g củ n g c ố k iểm tra .
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
D ặ n dò H S về n h à x em lại m ột số k iế n th ứ c đ ã h ọc.
X em và th ự c h à n h ở n h à trướ c cá c n ội du n g c òn lại tro n g S G K .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 28/03/2019 Tiết Tên bài dạy 62
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 8 (T2) I. MỤC TIÊU
T h ực h iệ n đ ượ c v iệ c đ ịn h dạ n g vă n b ả n th e o k iể u da n h sá ch liệt k ê dạ n g k í h iệ u và dạ n g số th ứ tự .
T h ực h iệ n đ ư ợc v iệc đ á n h số tra n g v à in v ă n b ả n .
T h ực h iệ n đ ư ợc th a o tá c tìm k iếm , tìm k iế m v à th a y thế m ộ t từ h a y m ộ t c â u .
T h ực h iệ n đ ư ợc đ ịn h n gh ĩa v à th a o tá c g õ tắ t.
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S g k , S bt, giá o á n .
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
C â u h ỏi: k iể m tra th a o tá c tìm k iếm v à th a y th ế, g õ tắ t đ ượ c m ột số từ . Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Th ự c h iện yê u c ầ u ở sgk tra n g 1 23 .
GV: Nêu yêu cầu thự c hành và hư ớng dẫn
ba n đ ầ u ch o h ọ c sin h n ắ m lạ i k iến thứ c. HS: Thao tác trên m áy
H o ạ t đ ộ n g củ n g c ố v à k iểm tra cu ố i m ỗi tiế t:
HS: Thự c hiện m ộ t số thao tác theo yêu cầu
GV: N êu yêu cầu và kiểm tra lấy điểm m ột vài nhóm ho ặc chấm kết quả thực hành. 3. Củng cố:
T h ực h iệ n ở h o ạ t đ ộ n g củ n g c ố k iểm tra .
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
D ặ n dò H S về n h à x em trư ớc b à i tạ o và là m v iệc v ới bả n g
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: /2014 Tiết Tên bài dạy 63 KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU
K h á i n iệm về so ạ n th ả o v ă n bả n . Là m qu e n v ới w o rd
C á c th a o tá c là m v iệ c v ới W ord.
T h ực h à n h k ĩ n ă n g c ơ bả n , tố i th iể u v ề soạ n th ả o vă n bả n c h ữ V iệ t trê n m á y tín h th ôn g qu a
m ộ t h ệ soạ n th ả o v ă n bả n .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g. B. HÌNH THỨC KIỂM TRA C. MA TRẬN ĐỀ D. ĐỀ KIỂM TRA
E. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA Lớp SS Giỏi (≥8) Khá (6. 5 -7.
TB (5 – 6. 4) Yếu (2 - 4. 9) Kém ( <2) 9) 1 0 B8 1 0 B9
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- o 0o ---
ĐƠN XIN NHẬP HỌC CAO HỌC Kính gửi:
T ên tôi là: … …… … … … … …… … … … … … …… … … … … …… … … … … …… … … .
S in h n g à y: … … … … …… … … N ơi sinh … … … … … …… … … … … … …… … … … … . . . .
H ộ k h ẩ u th ư ờn g trú :… … … … … …… … … … … …… … … … … …… … … … … … …… . . .
Đ ối tư ợn g h ọ c (c ă n c ứ th eo g iấ y triệ u tậ p )… … …… … … … … …… … … … … … …… …
S ố đ iện th oạ i: N h à riê n g … … …… … … . C ơ q u a n : … … … … … …D i đ ộ n g:… …… . . . . . . . . .
T h e o giấ y bá o trú n g tu yển sa u đạ i h ọc n gà y … th á n g … n ă m … . . củ a G iá m đ ố c Đ ạ i h ọ c Đ à
N ẳ n g , tô i đ ã trú n g tu yể n tron g k ỳ th i tu yển sin h sau đ ạ i h ọc n ă m 201 9.
C h u yên n gà n h đ à o tạ o: …… … … … … …… … … … … … …… … … … … …… … . . .
K ín h đ ề n gh ị Ô n g H iệu trư ởn g T rườ ng … … …… … … . . … … …- Đ ạ i h ọc … … … … …… … … … … …… … … … . c h o
p h ép tô i đ ượ c n h ậ p h ọ c k h óa đ à o tạ o trìn h đ ộ th ạ c sĩ n ă m … … … … .
T ô i c a m đ oa n th ực h iệ n đ ầ y đ ủ cá c n g h ĩa v ụ đ ư ợc q u y đ ịn h th eo Q u y c h ế đ à o tạ o sa u đ ạ i
h ọ c h iện h à n h củ a B ộ G iá o dụ c và Đ à o tạ o và cá c qu y đ ịn h c ủ a Đ ạ i h ọc
… … … … … …… … . .
Xác nhận của cơ quan chủ quản (hoặc UBND xã, phường, thị trấn) Người làm đơn Ngày soạn: 25/03/2019 Tiết Tên bài dạy 57
TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG I. MỤC TIÊU
B iế t c á c th a o tác : T ạ o bả n g, c h èn , x óa , tá c h, gộp cá c ô , h à n g và c ột.
B iế t so ạ n th ả o v à địn h dạ n g b ả n g.
T h ự c h iệ n đ ược tạ o bả n g, c á c th a o tá c trê n b ả n g và so ạ n th ả o v ă n b ả n tron g b ả n g.
N gh iê m tú c, tậ p tru n g , tíc h c ực ch ủ đ ộn g .
N ă n g lực g iả i qu yế t v ấ n đề , n ă n g lực h ợ p tá c
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , S lide .
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC K h ô n g. Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
H o ạ t đ ộ n g 1: T ìm h iể u về b ả n g
* Thông tin tổ chức dưới dạng bảng:
GV: M inh họ a m ột số ví dụ
- C ó n h iề u th ôn g tin tổ ch ứ c d ưới d ạn g bả n g : T h ờ i
k h óa biểu , b ả n g đ iểm . . .
- C á c n h óm lện h là m việ c vớ i b ả n g: HS: Lấy ví dụ
Tạ o bả n g v à trìn h b à y b ả n g.
HS: Trình b ày các thao tác làm việc với
Th a o tác trê n bả n g : C h èn , x óa , tá c h , gộ p bả n g . cá c ô , h à n g, c ột.
Tín h toá n trê n b ả n g.
Sắ p xế p dữ liệu tron g b ả ng .
H o ạ t đ ộ n g 2: T ìm h iể u th a o tá c tạ o b ả n g. 1. Tạo bảng:
GV: N êu yêu cầu nộ i d ung
T ạ o cấ u trú c bả n g n tn ?
C á ch 1 : C h ọ n lệ n h T a b le/ In sert/ T a ble
C h ọ n ô củ a bả n g n tn ?
▶ Num ber of colum ns: Số cột
Là m th ế n à o đ ể th a y đ ổ i k ích th ướ c
▶ Num ber of row s: Số dòng bả n g ?
C á ch 2 : N h á y n ú t lện h In se rt T a ble trên
th a n h cô n g cụ rồi dù n g c h u ột ch ọn số d òn g
HS: Chia thành các nhó m tự tìm hiểu số cộ t tù y ý. HS: Trình bày trên m áy
- Đ ể th a o tá c v ới th à n h ph ầ n n à o củ a bả n g trướ c
HS: Các nhóm khác nhận xét
tiên ta cầ n ch ọ n n ó . Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh - C á ch c h ọn :
C á ch 1 : D ù n g lệ n h T a b le -> S e le ct
C á ch 2: C h ọn trự c tiế p bằ n g c ác h d ù n g ch u ột
C á ch 1 : Đ ưa c on trỏ đ ế n đ ườn g v iề n củ a GV: Chố t ý, cho ghi chép
cột h oặ c hà n g và k éo th ả ch u ộ t đ ể th a y đ ổi.
- C á ch 2: D ù n g c h u ột k é o th ả cá c n ú t trên th ư ớc .
H o ạ t đ ộ n g 3: C ấ c th a o tá c vơ i b ả n g. 2. Các thao tác với bảng
GV: N êu yêu cầu nộ i d ung tìm hiểu
Th ự c h iện th eo c á c bư ớc : C h è n th ê m ô, h à n g
B1 : C h ọn ô h à n g c ột nằ m bê n c ạ n h
T á ch m ột ô th à n h n h iều ô
B2 : C h ọ n T a ble -> In sert h oặ c T a ble ->
G ộ p n h iều ô th à nh 1 D ele te HS: Làm việc theo nhóm
B1 : C h ọn ô c ầ n tá ch T ìm h iểu n ội du n g
B2 : L ện h T a ble -> S plit c ells
Đ ạ i d iệ n m ộ t số n h óm th a o tá c trên
B3 : N h ậ p số hà n g và số c ột c ầ n tá c h . m áy G ó p ý, n h ậ n xé t
B1 : C h ọn cá c ô liề n n h a u
B2 : C h ọn T a ble _ -> M erge C e lls GV: Tổng kết Slide
Vă n b ả n tron g ô đ ư ợc đ ịn h dạ n g n h ư v ă n bả n bìn h th ư ờn g. 3. Củng cố:
C h o H ọ c sin h th a o tá c tạ o bả n g th ời k h óa biể u
H ọc sin h n ắ m lạ i c á c th a o tá c đ ã đ ư ợc h ọ c th ôn g q u a v iệc tạ o b ả ng n à y.
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
H ọc b à i c ũ v à th ự c h à n h ở n h à .
X em trướ c n ội du n g B à i tập và th ực h à n h 9
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 25/04/2019 Tiết Tên bài dạy 58,59
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 9 (T1) I. MỤC TIÊU
T h ực h à n h là m v iệc v ới bả n g
V ậ n dụ n g tổn g h ợp k iến th ức đ ã h ọc .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh Kh ở i đ ộ n g W ord
GV: N êu yêu cầu nộ i d ung
Th ự c h à n h trê n m á y a 1
HS: Thự c hành thao tác trên m áy. H o à n th à n h a 2
GV: H ướng d ẫn thêm cho họ c sinh tro ng
Tạ o bả n g n h ư yê u cầ u a 3
qu á trìn h th ự c h iện .
H o ạ t đ ộ n g k iể m tra : T h ực h iệ n cu ố i m ỗi tiế t.
HS: Trình chiếu các sản phẩm của m ình làm đượ c
HS: Trình b ày nhữ ng vư ớng m ắc còn chư a làm được GV: H oạt độ ng
G iả i đ á p m ột số th ắ c m ắ c Kiể m tra lấ y đ iể m . 3. Củng cố:
T h ực h iệ n ở h o ạ t đ ộ n g k iểm tra c u ối tiế t.
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
D ặ n dò H S về n h à x em lại bà i.
T h ực h à n h trê n m á y n ếu c ó.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 27/04/2019 Tiết Tên bài dạy 66
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 9 (T2) I. MỤC TIÊU
T h ực h à n h là m v iệc v ới bả n g
V ậ n dụ n g tổn g h ợp k iến th ức đ ã h ọc .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
G õ v ă n b ả n T h ô n g bá o
GV: N êu yêu cầu nộ i d ung
Địn h dạ n g n h ư y êu cầ u củ a S G K
HS: Thao tác thự c hành trên m áy. GV: H ướ ng dẫn thêm C á c h đ ặ t T A B
Đ ịn h d ạ n g da n h sá ch Đ ịn h d ạ n g đ oạ n
H o ạ t đ ộ n g k iể m tra : T h ực h iệ n cu ố i m ỗi tiế t.
HS: Trình chiếu các sản phẩm của m ình làm đượ c
HS: Trình b ày nhữ ng vư ớng m ắc còn chư a làm được GV: H oạt độ ng
G iả i đ á p m ột số th ắ c m ắ c Kiể m tra lấ y đ iể m .
GV: N hắc nhở học sinh học bài chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra. 3. Củng cố:
T h ực h iệ n ở h o ạ t đ ộ n g k iểm tra c u ối tiế t.
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
D ặ n dò H S về n h à x em lại bà i và th ực h à n h trê n m á y n ếu c ó.
N ắ m vữ n g k iến th ức đ ể h ô m sa u th ực h à n h tổ n g h ợp .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 01/05//2019 Tiết Tên bài dạy 67
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH TỔNG HỢP I. MỤC TIÊU
N ắ m lạ i k iến th ứ c cơ bả n v ề soạ n th ả o vă n b ả n n ói c h u n g và so ạ n th ả o v ă n bả n trên m á y tín h n ói riê n g.
T h ực h à n h cá c k ĩ n ă n g c ơ bả n , tối th iể u về so ạ n th ả o v ă n b ả n ch ữ V iệt trê n m á y tín h .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC M ẫ u 1 : BẢNG ĐIỂM HỌC SINH G IỚ I T ÍN H Đ IỂ M S T T H Ọ V À T ÊN N a m N ữ T oá n Lý H ó a T ru n g b ìn h 1 Lê V ă n A n X 7 8 9 ? 2 N gu yễ n T h ị B ìn h X 9 8 8 ? 3 T rầ n V ă n H ạ n h X 9 9 10 ? M ẫ u 2 : B C 1 5 A 2 4 3 E D M ẫ u 3 : SƠ YẾU LÝ LỊCH
H ọ v à tên: ........................................... G iới tín h: ...............................................
N g ày sinh: ............................................ N ơi sinh : ...............................................
Đ ơn v ị c ôn g tác : .................................. C hức vụ : ..............................................
Q uá trình họ c tập v à cô ng tá c củ a b ản thân:
.............................................................. ...............................................................
.............................................................. ...............................................................
.............................................................. ............................................................... Người khai ký tên Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
N ộ i d u n g th ực h à n h
- So ạ n th ả o v à trìn h b à y vă n bả n th eo m ẫ u .
GV: Đ ưa yêu cầu nộ i d ung và hướng dẫn
h ọc họ c sin h th ự c h à n h . Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
HS: Thự c hành trên m áy theo nhóm .
HS: Phân chia m ỗi học sinh có m ộ t kho ảng
th ời g ia n đ ể th a o tá c.
H o ạ t đ ộ n g k iể m tra : T h ực h iệ n cu ố i m ỗi tiế t.
HS: Trình chiếu các sản phẩm của m ình làm đượ c
HS: Trình b ày nhữ ng vư ớng m ắc còn chư a làm được GV: H oạt độ ng
G iả i đ á p m ột số th ắ c m ắ c Kiể m tra lấ y đ iể m . 3. Củng cố:
N h ắ c n h ở h ọc sin h về cá c th a o tá c c ơ bả n S oạ n th ả o vă n bả n .
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
C á c e m v ề n h à h ọc b à i v à th ực h à n h th êm ở n h à .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn:13/05/2019 Tiết Tên bài dạy 68
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH TỔNG HỢP (T2) I. MỤC TIÊU
N ắ m lạ i k iến th ứ c cơ bả n v ề soạ n th ả o vă n b ả n n ói c h u n g và so ạ n th ả o v ă n bả n trên m á y tín h n ói riê n g.
T h ực h à n h cá c k ĩ n ă n g c ơ bả n , tối th iể u về so ạ n th ả o v ă n b ả n ch ữ V iệt trê n m á y tín h .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC M ẫ u 1 : M ẫ u 5 : a. P = ; c . R = 2 : S uốt nhiều ngày th úc
độ ng viên xếp thứ I, II, q ua, trên khắp th ành III, K K. S các sân bãi của cô ng T rung tâm TD TT, sân và
v ận độ ng huyện v à sân m ang c hơ i c ủa cá c trường lại h ọc đã d iễn ra kh ông nhiều kh í sôi nổ i, hào hứng kết qu ả
v à q uyết liệt đ ể tranh tố t đẹp. sức , tranh tài vớ i các C ó 89 9 vận độ ng viên m ô n thi đấu trong đại diện c ho gầ n kh uôn khổ Hộ i khỏe 1 5.00 0 H S T H, TH CS P hù Đ ổn g huyện Hải tham g ia tranh tài ở 9 Lăng năm 20 1 2. H ội m ô n th i vớ i 7 2 nộ i
kh ỏe đ ến đây đã kết
d ung . C ó 2 8 8 lượt vậ n www.thuvienhoclieu.com Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh N ội du n g th ực hà n h
- S oạ n th ả o và trìn h bà y v ăn b ả n th eo m ẫ u .
GV: Đư a yêu cầu nội dung và hướ ng d ẫn -
h ọ c h ọc sin h th ực h à n h .
GV: Phát nội dung thực hành.
HS: Thực hành trên m áy theo nhó m .
HS: Phân chia m ỗi họ c sinh có m ột khoảng
th ời gia n đ ể tha o tá c .
H oạ t độ n g k iểm tra : Th ự c h iện cu ố i m ỗi tiế t.
HS: Trình chiếu các sản p hẩm của m ình làm đư ợc
HS: Trình bày những vướ ng m ắc cò n chưa làm đượ c GV: H oạt động
G iả i đ á p m ộ t số th ắ c m ắ c K iểm tra lấ y đ iểm . 3. Củng cố:
N h ắ c n h ở h ọc sin h về cá c th a o tá c c ơ bả n S oạ n th ả o vă n bả n .
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
C á c e m v ề n h à h ọc b à i v à th ực h à n h th êm ở n h à .
N h ắ c n h ở ch u ẩ n bị k ĩ c h o tiết ô n tậ p v à o tiết h ô m sa u .
S oạ n câ u h ỏi ôn tậ p
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... www.thuvienhoclieu.com T ra ng 20 4 www.thuvienhoclieu.com Ngày soạn:15/05/2019 Tiết Tên bài dạy 69 ÔN TẬP HỌC KỲ II I. MỤC TIÊU
N ắ m lạ i k iến th ức tron g h ọ c k ỳ II
C ó k ĩ n ă n g cơ bả n về soạ n th ả o v ă n bả n .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ Sg k , S bt, g iá o á n .
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức
GV: H ướ ng dẫn hoạt động I. LÝ THUYẾT
C h iếu n ộ i du n g câ u h ỏi ôn tậ p trên S lide: 20 M ạ n g m á y tín h câ u trắ c n gh iệm .
S o ạ n th ả o v ă n b ả n . HS: Ho ạt độ ng
K h ôn g sử dụ n g sá c h v ở.
Là m bà i tậ p trắ c n gh iệ m v à o giấ y n h á p.
GV: Cho chạy 15 câu hỏi để học sinh làm .
GV: Thu kết quả của m ộ t số họ c sinh để ch ấ m .
HS: Đố i chiếu kết quả trên Slide.
HS: Thảo luận nhữ ng vư ớng m ắc trong đề cư ơn g ô n tậ p .
GV: H ướ ng dẫn cho học sinh thảo luận và g iải
đ á p m ột số th ắ c m ắ c c h o h ọc sin h . 3. Củng cố:
H S n ắ m lạ i cá c k iế n th ứ c cơ b ả n củ a h ọc k ỳ.
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
N h ắ c n h ở h ọc sin h h ọc bà i cũ th e o đ ề c ươ ng ôn tập .
C h u ẩ n bị ch o tiết sa u h ọ c k iểm tra h ọc k ỳ II
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... www.thuvienhoclieu.com T ra ng 20 5 www.thuvienhoclieu.com Ngày soạn: 18/05/2019 Tiết Tên bài dạy 70 KIỂM TRA HỌC KỲ II I. MỤC TIÊU
B iết n h u c ầ u m ạ n g m á y tín h tro n g lĩn h v ực truy ền th ô n g.
B iết k h á i n iệm m ạ n g m á y tín h .
B iết m ộ t số m ạ n g m á y tín h . .
B iết k h á i n iệm m ạ n g th ô n g tin toà n cầ u in te rn e t v à lợ i íc h c ủ a n ó .
B iết cá c p h ươ n g thứ c k ế t n ối th ôn g d ụ n g vớ i in tern et.
B iết sơ lượ c cá c h k ế t n ố i m ạ n g in te rn et
B iết k h á i n iệm tra n g W e b, W ebsite.
B iết ch ứ c n ă n g trìn h du yệ t W e b.
B iết cá c d ịch vụ c ơ bả n
B iết cá c c h ức nă n g ch u n g c ủ a h ệ soạ n th ả o v ă n bả n .
B iết m ộ t số q u y ướ c tro n g soạ n thả o vă n bả n .
B iết k h á i n iệm về địn h dạ n g v ă n bả n .
C ó k h á i n iệm về cá c v ấ n đ ề xử lý ch ữ V iệ t tro n g soạ n th ả o vă n b ản .
B iết m à n h ìn h là m việc củ a h ệ soạ n th ả o vă n b ản .
H iểu c á c tha o tá c soạ n th ả o v ă n bả n đ ơn giả n : M ở tệp vă n bả n , g õ vă n b ả n , gh i tệ p.
H iểu k h á i n iệ m đ ịn h d ạ n g k í tự , đ ịn h dạ n g đo ạ n vă n bả n , đ ịn h dạ n g tra n g vă n bả n .
B iết cá c h đ ịn h dạ n g k í tự, đ oạ n , tra n g vă n bả n .
B iết cá c h đ ịn h dạ n g k iể u d a n h sá c h liệ t k ê dạ n g : K í h iệ u và dạ n g số .
B iết n gắ t tra n g v à đ á n h số tra n g vă n bả n .
B iế t cá c h xe m v ăn b ả n trướ c k h i in và biế t c á ch in v ă n b ả n .
B iết k h á i n iệm và c ác th a o tá c tìm k iếm th ay th ế.
B iết cá c th a o tá c: T ạ o bả n g , ch è n , xó a , tá c h , gộ p c ác ô, h à n g v à cột.
B iế t soạ n th ả o và đ ịn h d ạ n g bả n g .
N g h iê m tú c, tậ p tru n g. B. HÌNH THỨC KIỂM TRA C. MA TRẬN ĐỀ www.thuvienhoclieu.com T ra ng 20 6 www.thuvienhoclieu.com Vận dụng Thông Cấp độ Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết hiểu thấp cao (n ội du n g, c h ươ n g) (cấp độ 1) (cấp độ (cấp độ (cấp 2) 3) độ 4) Mạng máy tính
B iết n h u cầ u m ạ n g m á y tín h tron g lĩn h
S ố tiế t ( LT /TS ) : 2/1 2 v ực tru yền th ôn g.
B iết k h á i n iệm m ạ n g m á y tín h .
B iết m ộ t số m ạ n g m á y tín h . .
Mạng thông tin toàn B iết khái niệm m ạng thô ng tin to àn cầu cầu internet
in tern et và lợi íc h củ a n ó.
S ố tiết (LT /T S ): 2 /1 2
B iết c á c ph ươ n g th ứ c k ết n ối th ô n g d ụ n g vớ i in tern et.
B iết sơ lượ c cá c h k ế t n ố i m ạ n g in te rn et
Một số dịch vụ cơ B iết khái niệm trang W eb, W ebsite. bản của internet
B iết ch ứ c n ă n g trìn h du yệ t W e b.
S ố tiết (LT /T S ): 2 /1 2
B iết cá c d ịch vụ c ơ bả n
Khái niệm về soạn Biết các chứ c năng chung của hệ soạn thảo văn bản. th ả o v ă n bả n .
S ố tiết (LT /T S ): 2 /2 2
Biế t m ột số qu y ướ c tro n g soạ n th ả o vă n bả n .
Biế t k h á i n iệ m v ề đ ịn h d ạ n g vă n b ản .
C ó k h á i n iệm v ề c á c v ấ n đ ề x ử lý c h ữ
Việ t tron g so ạ n th ả o v ă n b ả n . Làm quen
với B iết m àn hình làm việc của hệ soạn Microsoft Word th ả o v ăn b ả n .
S ố tiết (LT /T S ): 1 /2 2
H iểu c á c th a o tá c soạ n th ả o v ă n bả n
đ ơ n g iả n : M ở tệ p v ăn b ả n , gõ v ă n b ả n , g h i tệp . Định dạng văn bản
H iể u k h á i n iệm đ ịn h dạ n g k í tự, đ ịn h
S ố tiết (LT /T S ): 1 /2 2
dạ n g đ oạ n v ă n b ả n , đ ịn h d ạ n g tra n g www.thuvienhoclieu.com T ra ng 20 7 www.thuvienhoclieu.com vă n bả n .
Biế t c á ch đ ịn h dạ n g k í tự, đ oạ n , tra n g vă n bả n
Một số chức năng B iết cách định dạng kiểu d anh sách liệt khác.
k ê d ạ n g: Kí h iệu và d ạn g số.
S ố tiết (LT /T S ): 1 /2 2
B iết n g ắ t tra n g v à đ á n h số tra n g vă n b ả n .
B iết c á ch xe m vă n bả n trước k h i in và
b iế t c á ch in v ă n bả n
Các công cụ trợ giúp B iết khái niệm và các thao tác tìm kiếm soạn thảo. th a y th ế
S ố tiết (LT /T S ): 1 /2 2
Tạo và làm việc với Biết các thao tác: Tạo bảng , chèn, xó a, bảng.
tá c h , gộ p cá c ô, h à n g v à c ột.
S ố tiết (LT /T S ): 1 /2 2
Biế t so ạ n th ả o v à đ ịn h dạ n g b ả n g D. ĐỀ KIỂM TRA
E. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA Lớp SS Giỏi (≥8) Khá (6. 5 -7.
TB (5 – 6. 4) Yếu (2 - 4. 9) Kém ( <2) 9) www.thuvienhoclieu.com T ra ng 20 8