-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án Tin học lớp 10 cả năm phương pháp mới 5 bước hoạt động
Giáo án Tin học lớp 10 cả năm phương pháp mới 5 bước hoạt động được soạn dưới dạng file PDF gồm 205 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!
Preview text:
Ngày soạn:28/08/2019 Tiết Tên bài dạy 1
TIN HỌC LÀ MỘT NGÀNH KHOA HỌC I. MỤC TIÊU
B iế t tin h ọ c là m ột n g àn h k h oa h ọc c ó đ ố i tư ợn g, n ội d u ng v à ph ư ơn g ph á p n g h iên c ứu riê n g.
B iế t sự ra đ ời và ph á t triển m ạ n h m ẽ c ủ a tin h ọc d o n h u cầ u củ a xã h ộ i
B iế t c á c đ ặ c trưn g ưu v iệ t c ủ a m á y tín h .
B iế t m ột số ứ n g dụ n g củ a tin họ c v à m á y tín h đ iệ n tử tro n g cá c h oạ t đ ộn g củ a đ ời sốn g
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
C ó h ứ n g th ú v ới m ô n Tin h ọc .
: N ăng lực hợp tác, năng lực giao tiếp
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n . Đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
-Mục tiêu: H s biết m ột số ứng d ụng của tin học
-Phương pháp/ Kỷ thuật: Vấn đáp gợi m ở
-Hình thức tổ chức hoạt động : C á nhân
-Phương tiện dạy học: SG K, M áy chiếu GV đặt vấn đề:
Hs : -Trả lờ i Tin họ c là gì
- H s lấ y V d v ề m ột số ứn g d ụ n g củ a T in h ọ c
- Mục Tiêu: B iết sự ra đờ i của của ng ành kho a học Tin học. Dặc trưng và vai trò của m áy tính
đ iện tử k h i ứ n g dụ n g c á c th à n h tựu c ủ a tin h ọ c v à o k h oa h ọc v à đ ời sốn g.
- Phương pháp/ Kỷ thuật: Vấn đáp g ợi m ở , Thảo luận
- Hình thức tổ chức hoạt động: Thảo luận nhó m
- Phương Tiện dạy học: SGK, M áy chiếu Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV: C húng ta nhắc nhiều đến Tin họ c nhưng
n ó th ự c c h ấ t là g ì th ì ta ch ư a đ ược biế t
1. Sự hình thành và phát triển của Tin học:
h oặ c n h ữn g h iểu biế t v ề n ó là rấ t ít.
- N gà y n a y th ôn g tin đ ư ợc xe m là m ột dạ n g tà i HS: X em phim “L ịch sử p hát triể n c ủa Tin T ran g 1 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
n gu yê n ; n h u c ầ u k h a i th á c xử lí th ôn g tin n gà y h ọc ” cà n g c a o
M á y tín h đ iệ n tử trở th à n h c ôn g c ụ đ á p
GV: Vậy đặc điểm nổi b ật của sự p hát triển ứn g n h u cầ u đ ó.
tro n g xã h ộ i h iện n a y là g ì? HS: Thảo luận
- T in h ọ c dầ n h ìn h th à n h và p há t triể n trở th à nh
Đ ặ c đ iể m n ổ i b ậ t củ a sự ph á t triển
m ộ t n gà n h k h oa h ọc đ ộ c lậ p , vớ i n ội du n g, m ụ c tro n g xã h ội.
tiê u v à p h ươ n g ph á p n g h iê n cứu m a n g đ ặ c thù
S ự ph á t triển củ a T in h ọc riê n g.
HS: Kể tên những ngành tro ng thực tế có
- N g à n h Tin h ọc gắ n liề n v ới việ c ph á t triển và sử
dù n g đế n sự trợ g iú p củ a T in h ọ c? dụ n g m á y tín h .
2. Đặc tính và vai trò của máy tính điện tử:
GV: M áy tính hiện nay trơ ̉ nên rất phổ b iến. * Va i tro ̀:
V â ̣y em đa ̃ th â ́y m ô ̣t c h iê ́c m a ́y tín h ch ưa .
- B a n đ â ̀u m a ́y tín h ra đ ơ ̀i c h ỉ với m u ̣c đ ích tính HS: Thảo luận
to a ́n đ ơ n th u â ̀n , d â ̀n d â ̀n n ó k h ôn g n g ừn g ca ̉i tiến
T a ̣i sao co n n gươ ̀i sư ̉ du ̣n g m a ́y tín h
va ̀ h ỗ trơ ̣ ch o râ ́t n h iê ̀u lĩn h v ực k h a ́c n h a u .
n h iều đ ến vâ ̣y v a ̀ c on n gư ời sư ̉ du ̣n g
- N ga ̀y n a y th ì m a ́y tín h đ a ̃ xu â ́t h iê ̣n ở k h ă ́p n ơi.
n h ă ̀m m u ̣c đ ích gì? *
H a ̃y n ê u n h ữn g v iệc c on n g ươ ̀i k h ó
co ́ th ê ̉ la ̀m đ ươ ̣c nê ́u n h ư k h ô n g c ó m a ́y tín h ?
- C o ́ th ể la ̀m v iệc k h ô n g m ê ̣t m ỏi 24 /2 4h .
GV: N êu câu hỏi nội dung
- T ô ́c đ ô ̣ x ử lí th ôn g tin cu ̉a m a ́y tín h râ ́t n h a n h va ̀ HS: Thảo luận trình bày c á nhân
n ga ̀y ca ̀n g đ ư ợc c a ̉i th iện .
N h ữn g đ ặ c đ iể m n ổi bậ t củ a m á y
- T h iê ́t b ị c ó đ ộ tín h toa ́n ch ín h xa ́c ca o. tín h
- M a ́y tín h c ó th ê ̉ lưu trữ m ột lươ ̣n g th ô n g tin lớn C h o ví dụ th ự c tế.
tro ng m ô ̣t k h ô n g gia n h a ̣n c h ế.
GV: C ho H S xem thêm m ột số ví d ụ trên
- G ia ́ m a ́y tín h ng a ̀y c a ̀n g ha ̣ n h ờ tiê ́n bô ̣ v ượt bâ ̣c m á y. cu ̉a cu ̉a K H K T .
GV: Ví d ụ M ô ̣t đĩa m ềm đươ ̀ng kính 8,8 9cm
- C a ́c m a ́y tín h ca ́ n h â n c ó thê ̉ liê n k ê ́t v ới n h au
co ́ th ể lư u n ô ̣i du n g m ô ̣t qu yê ̉n sa ́c h da ̀y
th a ̀n h m ột m a ̣n g v a ̀ co ́ thê ̉ c hia se ̉ dư ̃ liê ̣u giữa 40 0 tra n g
ca ́c m a ́y vơ ́i n h a u .
- M a ́y tín h n g a ̀y c a ̀n g gọn n h ẹ, tiê ̣n d u ̣n g va ̀ ph ổ biến . 3. Thuật ngữ tin học:
GV: C ó nhiều định nghĩa khác nhau về tin h ọc .
In fo rm a tiq u e (P h a ́p) m a ́y tín h
In fo rm a tic s ( C h â u â u ) n t
GV: Từ những tìm hiểu trên ta đã co ́ thể rút
C o m p u te r S c ie n ce ( M ỹ) k h o a h o ̣c m a ́y tín h .
ra đ ư ợc k h a ́i n iệm tin h ọc la ̀ gì?
HS: Đ ọc khái niệm SGK và trình bày theo ý
- T in h o ̣c là m ột n ga ̀n h k h oa h ọc dựa trê n m a ́y tính h iểu . đ iê ̣n tư ̉.
GV: Tóm tắt lại ý chính ghi lên bảng. 3. T ran g 2
C h o H S n h ắ c lạ i K T :
S ự h ìn h th a ̀n h va ̀ ph a ́t triển c u ̉a T in h ọc .
Đ ă ̣c tín h v a ̀ v a i trò cu ̉a m a ́y tín h đ iê ̣n tư ̉.
M u ̣c tiê u c u ̉a n ga ̀n h T in h ọc la ̀ g ì?. 4.
V ì sa o tin h ọc đ ư ợc h ìn h th à n h v à p h á t triể n th à n h m ộ t n g à n h k h oa h ọ c H s : T rả lờ i
T in h ọ c đ ượ c h ình th à n h v à ph á t triể n th à n h m ộ t n g àn h k h oa h ọ c bở i v ì T in h ọ c là m ột n gà n h
k h oa h ọ c đ ộc lậ p v ới cá c n ộ i d u n g, m ụ c tiêu , ph ư ơn g p h á p n gh iê n c ứu và n g à y c à n g có n h iề u ứ n g
dụ n g tron g hầ u h ế t c ác lĩn h vự c h oạ t đ ộn g c ủ a xã h ội lo à i n g ườ i.
5. Hoạt động mở rộng : Gv : Hs
M á y tín h k hô n g th ể trả lời n h ữn g c â u h ỏ i m a n g tính c h ấ t tíc h lu ỹ k iến th ức th ực tế củ a co n
n gư ời n h ằ m tạ o ra tri th ức m ớ i.
- M á y tín h k hô n g th ể n h ậ n biết dạ n g th ôn g tin m ù i vị
- N h ữn g v ấ n đề tìn h cả m , cả m xú c .
- Y ế u tố “lin h cả m ” củ a co n n gườ i.
V. HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC :
1. Hướng dẫn học bài cũ : Trả lờ i các cẩu hỏi 1, 3 , 4/ Trang 6 SGK
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới : Trả lờ i câu hỏ i sau
: - T h ôn g tin , D ữ liệu là gì ? N ê u V D v ề th ôn g tin , dữ liệu ?
- Đ ơn v ị đ o th ôn g tin n hỏ n h ấ t ? Đ ể đ o th ôn g tin c ó n h ữn g đơ n vị n à o ?
- T h ôn g tin có m ấ y dạ n g
: - Là m th ế n à o đ ể m ã h ó a th ôn g tin tro n g m á y tín h ?
- N êu cá c h biểu diễ n th ô ng tin tro n g m á y tín h ? T ran g 3 Ngày soạn: 01/09/2019 Tiết Tên bài dạy 2,3
THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU (T1,2) I. MỤC TIÊU
B iế t k h á i n iệm th ôn g tin , d ữ liệ u
B iế t c á c dạ n g biểu diễ n th ôn g tin tro n g m á y tín h
B iế t k h á i n iệm m ã h óa th ôn g tin
B ướ c đ ầ u m ã h óa đ ượ c số n gu yê n , x âu k í tự đơ n giả n th à n h dã y bit
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
N ă n g lự c gia o tiếp , n ă n g lực h ợ p tá c , N ă n g lực tín h to án
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC TIẾT 1
1. Hoạt động khởi động/ Tạo tình huống:
- M ụ c tiê u : K iểm tra k iến th ứ c c ủ a b à i h ọ c trư ớc v ề Đ ặ c trư n g củ a m á y tín h đ iệ n tử
- P h ươ n g ph á p / K ỷ th u ậ t: H ỏ i đ á p / T rìn h bà y
- H ìn h th ức tổ c h ức h o ạ t đ ộ n g: C á n h â n
- P h ươ n g tiệ n d ạ y h ọc : S G K
-S ả n ph ẩ m : H ọ c sin h b iế t c á c đ ặ c trưn g c ủ a M á y tín h đ iệ n tử . -G v đ ặ t câ u h ỏi: . -D ự k iến trả lời:
+H S n êu c á c đ ặ c trư n g tro n g S G K
+V í d ụ : G iả i c á c bà i toá n k h oa h ọ c k ỷ th u ậ t, H ỗ trợ việ c qu ả n lý, T ự đ ộ n g h óa
v à đ iể u k h iển , T ru yền th ôn g , S oạ n th ả o v à in ấ n , lưu trữ, v ă n ph òn g , T rí tu ệ n h â n tạ o, G iáo dụ c , G iả i trí
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
- Mục Tiêu: +B iết khái niệm thông tin và dữ liệu
+B iế t cá c đ ơn vị đ o th ôn g tin
+B iế t cá c dạ n g th ôn g tin
- Phương pháp/ Kỷ thuật: Phư ơng p háp vấn đáp g ợi m ở , làm việc nhóm , thảo luận.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá, nhó m
- Phương Tiện dạy học: SGK, B ảng đen T ran g 4 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
I. KHÁI NIỆM THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU:
GV: Nêu ra m ộ t số ví d ụ về thông tin và đặt 1. Thông tin: câ u h ỏ i n ội du n g . ✓
là sự p h ả n á n h cá c h iệ n tư ợn g, sự HS: Chơi trò chơi làm quen N h ằ m rú t ra
v ậ t củ a th ế giới k h á c h qu a n và c á c h o ạ t
k h á i n iệ m th ôn g tin .
đ ộ n g củ a c on n gư ời tron g đ ờ i số n g xã h ộ i.
HS: Thảo luận, trả lờ i ✓ là n h ữn g h iểu
b iết có đ ư ợc v ề th ực th ể đ ó. 2. Dữ liệu:
là th ôn g tin đ ã đ ư ợc đ ư a v à o m á y tín h . II. ĐƠN VỊ ĐO THÔNG TIN: 1. Đơn vị cơ bản - Bit GV: N êu đặt câu hỏi
K h á i n iệ m : B it (b in ary d igit) là lượn g th ôn g
tin v ừa đ ủ đ ể biểu diễ n 1 ho ặ c 0 . Viế t tắ t: bit
HS: Thảo luận, trả lờ i 2. Đơn vị dẫn xuất:
Đ ơn vị th ườn g dù n g: B yte (B ) 1B yte = 8 b it
Đ ơn vị bộ i số : (b ả n g S G K ) K B , M B , G B , T B, PB III. CÁC DẠNG THÔNG TIN:
GV: M inh họ a m ột số d ạng thông tin. N êu 1. Dạng số:
câ u h ỏ i: N êu cá c dạ n g th ôn g tin c á c e m gặ p trê n th ự c tế? 2. Dạng phi số:
HS: Thảo luận, trả lờ i
HS: Lấy các ví dụ tro ng thự c tế.
-G v C h o H S n h ắ c lạ i K T :
K h á i n iệ n th ôn g tin - C á c d ạ n g th ô n g tin
K h á i n iệ m dữ liệ u - Đ ơn v ị đ o
-Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
4. Hoạt động vận dụng/ mở rộng kiến thức:
G v đ ưa câ u h ỏi về n h à :
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
-Hướng dẫn học bài cũ: + Khái niệm thô ng tin-Các d ạng thô ng tin
Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
+T h ế n ào gọ i M ã h ó a th ô n g tin tro n g m á y tín h ? T ran g 5
+C á ch m ã h ó a th ô ng tin dạ n g số và ph i số? T ran g 6 TIẾT 2
1. Hoạt động khởi động/ Tạo tình huống:
- M ụ c tiêu : K iể m tra k iế n th ức về c á c d ạ n g th ô n g tin .
- P h ư ơn g p h á p/ K ỷ th u ậ t: H ỏi đ á p/ T rìn h b à y
- H ìn h th ứ c tổ ch ứ c h oạ t đ ộn g : C á n h â n
- P h ư ơn g tiện dạ y h ọ c: S G K
-S ả n p h ẩ m : H ọc sin h biết cá c dạ n g th ôn g tin a. Kiểm tra bài cũ: - Gv đặt câu hỏi: -Hs trả lời:
+ Cho d ãy số nguyên chẵn: 2 , 4, 6 , 8, 1 0… Đ ây là thô ng tin d ạng số;
+C h o dã y k í tự : “C h u c ca c ba n h oc g ioi”. Đ â y là th ôn g tin d ạ n g v ăn b ả n ; +… b. Đặt vấn đề:
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: - Mục tiêu:
B iế t k h á i n iệm m ã h óa th ôn g tin c h o m á y tín h .
B iế t c á c dạ n g biểu diễ n th ôn g tin tro n g m á y tín h .
B iế t c á c h ệ đ ế m c ơ số 2, 1 6 tro n g biể u d iễn thô n g tin.
-Phương pháp/Kỷ thuật: Phươ ng pháp vấn đáp gợ i m ở, làm việc nhó m , thảo luận.
- Hình thức tổ chức: Làm việc cá nhân, nhóm
- Phương tiện dạy học: SGK, Bảng đen Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh IV. MÃ HOÁ THÔNG TIN:
GV: N êu ra m ộ t số ví d ụ về m ã hoá thô ng tin 1. Khái niệm mã hoá:
v à đ ặ t câ u h ỏi th ả o lu ậ n .
HS: Thảo luận, trả lờ i 2. Ví dụ:
M ã h oá th ôn g tin dạ n g v ă n b ả n : -
M ã h ó a từ n g k í tự m ột. -
M ỗ i k ý tự đ ượ c b iểu d iễn b ằ n g m ộ t dã y bit tư ơn g ứ n g.
B ả n g m ã A S C II: 1 k í tự m ã h o á th à nh
d ã y 8 bit. C ó 25 6 k ý tự
B ả n g m ã U N IC O D E: 1 k í tự m ã h oá
HS: Thực hành m ã hó a văn b ản N hị p hân.
th à n h d ã y 16 b ít. C ó 65 536 k ít tự V í dụ : M ã h óa : A n 01 000 00 1 01 10 11 10
(D ù n g bả n g m ã A S C II) T ran g 7 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
V. BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MT GV: M inh họ a
1. Biểu diễn thông tin dạng số: GV: N êu câu hỏ i 1. 1 Hệ đếm
HS: Thảo luận, trả lờ i
Là tậ p h ợp c á c k í h iệu v à q u y tắ c
sử dụ n g tậ p k ý h iệu đ ó đ ể biểu diễ n v à x á c
đ ịn h g iá trị c á c số.
1. 2 Hệ đếm thường dùng trong tin học: GV: Ví dụ T ậ p k ý h iệ u : 0 ,1
10102 = 1 . 23 + 0. 2 2 + 1. 2 1 + 0 . 20
T ậ p k ý h iệu : 0,1. . 9 , A , B , C , D , E, F 3E16 = 3 . 16 1 + 1 4. 1 60
A = 10 ; B = 1 1; C = 12 ; D = 13 ; E = 14; F = 15 GV: M inh họ a
1. 3 Chuyển đổi giữa các hệ đếm: HS: Làm ví dụ (1 5)10 = ( )2 - C á c h là m : (1 5)10 = ( )16
L ặ p lại v iệ c ch ia ch o b dừ ng lại khi kq = 0 GV: M inh họ a
L ấ y k ết qu ả là cá c số dư th e o th ứ tự đ ả o HS: Thảo luận trả lời n g ược (4 E)16 = ( )10 (1 010 )2 = ( )10
- Cách làm : Á p dụng công thứ c tính
HS: B iểu diễn số (1 7)10
dn-1. bn-1+dn-2. bn-2+. . . +d2. b2+d1. b1+d0. b0
1. 4 Biểu diễn thông tin số nguyên:
- C ó th ể dù n g 1 b yte , 2 byte . . . đ ể biểu d iễn số n gu yê n .
- H S n ắ m biểu diễ n số dù n g 1 b yte .
HS: B iểu d iễn cho 3 số thực dạng d ấu phẩy
1. 5 Biểu diễn thông tin số thực: đ ộn g .
- S ố thự c đ ượ c v iế t d ướ i d ạ ng dấ u ph ẩ y đ ộn g . - D ạ n g ± M . 1 0 ±K
GV: G iớ i thiệu qua cách biểu d iễn thô ng tin
2. Biểu diễn thông tin dạng Phi số:
dạ n g ph i số - B à i đ ọc th ê m .
B iể u diễn th ôn g tin d ạ n g V ă n b ả n
B iể u diễn cá c dạ n g k h á c .
3. Hoạt động luyện tập:
- H S nắm lại kiến thức trọng tâm : M ã h ó a th ô n g tin
C á c lo ạ i h ệ đ ế m v à c á ch c h u yển đ ổi, cá c h biểu diễ n th ôn g tin dạ n g số và P h i số .
- Là m m ộ t số câ u h ỏi trắ c n g h iệ m trên ph iếu trả lời trắ c n g h iệm
C â u 1:T h ô n g tin là g ì
A . C á c vă n bả n v à số liệ u
B . H iểu biế t c ủ a c on n gư ời về m ột th ực th ể, sự vậ t, k h á i n iệm , h iện tượ n g n à o đ ó
C . V ă n bả n , H ìn h ả n h , â m th a n h
D . H ìn h ả n h , â m th a n h
C â u 2:P h á t b iểu n à o sa u đ â y là ph ù h ợp n hấ t về k h á i n iệm bit ? T ran g 8 A .
Đ ơn v ị đ o k h ố i lượ n g k iến th ứ c B . C h ín h ch ữ số 1 C .
Đ ơn v ị đ o lượ n g th ôn g tin D . M ột số có 1 ch ữ số
C â u 3: C h ọ n p h á t b iể u đ ú n g tro ng cá c c â u sau : A.
D ữ liệu là th ô n g tin đ ã đư ợc đư a và o tron g m á y tín h . B .
C P U là vù n g n h ớ đ ón g v a i trò tru n g g ia n giữ a b ộ n h ớ v à c á c th a n h g h i . C .
Đ ĩa c ứn g là bộ n h ớ tron g . D . 8 b yte s = 1 bit . C â u 4:C họn câu đúng A . 1 M B = 10 24 KB B . 1 B = 1 02 4 B it C . 1 K B = 1 024 M B D . 1 Bit= 1 02 4 B
C â u 5: C h ọ n p h á t b iể u đ ú n g tro ng cá c c â u sau :
A . H ệ th ậ p lụ c ph â n sử dụ n g 10 c h ữ số từ 0 đ ến 9 .
B . H ệ th ậ p lụ c ph â n sử dụ n g 10 c h ữ số từ 0 đ ến 9 và 6 ch ữ cá i A , B , C , D , E , F
C . H ệ th ậ p lụ c ph â n sử dụ n g 2 ch ữ số từ 0 v à 1.
D . H ệ th ậ p lụ c ph â n sử dụ n g 7 ch ữ c á i I , V , X , L , C , D . M
C â u 6:H ã y ch ọ n p h ươ n g á n g h ép đú n g : m ã h ó a th ô n g tin th à n h d ữ liệ u là q uá trìn h A .
C h u yể n th ô n g tin bê n n goà i th àn h th ôn g tin bên tron g m á y tín h B.
C h u yể n th ô n g tin về dạ n g m à m á y tín h c ó th ể xử lí đ ược C .
C h u yể n th ô n g tin về dạ n g m ã A S C II D .
T h a y đ ổi hìn h th ức b iể u diễn đ ể n g ười k h á c k h ôn g h iể u đư ợc
C â u 7: H ệ đ ếm n h ị p h â n đ ư ợc sử dụ n g p hổ biến tro n g tin h ọ c vì
A . D ễ biến đ ổi th àn h d ạ n g biểu d iễ n tron g h ệ đ ếm 1 0
B . Là số n g u yên tố ch ẵ n du y n h ấ t
C . M ột m ạ c h đ iện c ó h a i trạ n g th á i (c ó đ iện /k h ôn g có đ iệ n ) c ó th ể d ù n g đ ể th ể h iện tươ n g ứ n g "1 ", "0 " D . D ễ dù n g
4. Hoạt động vận dụng, mở rộng: Gv: Đặt câu hỏi Hs: Trả lời
N gô n n g ữ m á y tín h là n gô n n g ữ nh ị ph â n vì tấ t c ả c á c th ô n g tin k h i đ ưa và o m á y tín h th ì c h ú n g
đ ều b iể ri đ ổi th àn h d ạ n g ch u n g - d ã y b it, d ã y bit đ ó là du y n h ị ph â n củ a th ô n g tin m à nó biểu d iễ n
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c sin h h ọ c b ài cũ : T rả lời cá c câ u h ỏi tro n g S G K 1,2 ,3 ,4/tra n g 1 7
2. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới: T iế t sa u bà i tậ p và th ực h à n h 1
T rả lờ i c ác h ỏi h ỏi a ,b,c,d ở S G K tra n g 1 6 T ran g 9 Ngày soạn: 7/09/2019 Tiết Tên bài dạy 4 BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1 I. MỤC TIÊU
C ủ n g c ố h iểu biế t ba n đ ầ u về T in h ọc , m á y tín h
S ử dụ n g b ả n g m ã A S C II đ ể m ã h óa xâ u k í tự , số n gu yê n .
V iế t đ ư ợc số th ự c dư ới dạ n g d ấ u p h ẩ y đ ộ n g.
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động/tạo tình huống:
+H iểu biế t b an đ ầ u về Tin h ọc
+ B iết m ộ t số đ ơ n v ị đ o th ô n g tin
- P h ươn g ph á p/ K ỷ th u ậ t: P h ươ n g p há p vấ n đ á p gợ i m ở.
- H ìn h th ức tổ c h ức h o ạ t đ ộn g : H ọ c sin h trả lờ i n h a n h tạ i ch ổ
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en
-S ả n ph ẩ m : H iể u biết ba n đ ầ u về T in h ọc , đ ơn vị đ o.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức Tin học và máy tính: GV: N êu câu hỏi
Bài 1: C họn khẳng định đúng: HS: Trả lờ i.
A . M á y tín h c ó th ể th a y th ế h o à n toà n
co n n gườ i tron g lĩn h vực tín h toá n
B . H ọc T in h ọc là h ọc sử du n g m á y tín h .
C . M á y tín h là sả n ph ẩ m trí tu ệ c ủa c on n gư ời.
D . M ột ng ườ i p h á t triể n to àn d iệ n k h ôn g
th ể th iế u h iể u b iết về T in h ọc .
GV: N êu câu hỏi bài tập
Sử dụng bảng mã ASCII để mã hóa và giải
HS: Thự c hành làm bài tập , thảo luận kết quả mã
Bài 2: M ã hóa và giải m ã các thô ng tin sau?
A . M ã h ó a c á c x â u sa u : “V N ”, “T in ”
“V N ” → 0 10 101 10 010 01 11 0 B . G iả i m ã : 0 10 010 00 01 10 111 1
“T in ” → 0 10 101 00 0 11 01 00 1 01 10 111 0 01 10 00 01 G iả i m ã : K ết qu ả : “H o a ” T ra n g 10
2. Hình thành kiến thức mới:
- Mục đích: +B iết các b iểu diễn số ng uyên, số thự c
- P h ươ n g ph á p / K ỷ th u ậ t: P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p, th ả o lu ậ n n h óm
- H ìn h th ức tổ c h ức h o ạ t đ ộ n g: H s là m v iệc th eo n hó m rồi trìn h bà y k ết qu ả
- P h ươ n g tiệ n d ạ y h ọc : S G K , b ả n g đ en
-S ả n ph ẩ m : B iết cá c h biểu diễ n số n gu yên , số th ự c
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức
Biểu diễn số nguyên và số thực
-G v trả lờ i c â u hỏ i S G K /tran g 16
B iể u diễn số n g u yên và số th ực
Trả lời: Đ ể m ã hóa số ng uyên -27 cần dùng 1B yte đ ể m ã h óa . 1 100 5 2 5,87 9 0,0 00 98 4 11 00 5 25 ,8 79 0 ,00 09 84 -H s: Đ ọ c câ u h ỏi B2:Gv: Nhận nhiệm vụ H s th ả o lu ậ n Trả lời:
B3:Gv: Thảo luận, trao đổi, báo cáo
-H s n h óm 1 , 3 bá o cá o k ế t qu ả c òn c á c n h ó m 11 00 5 -> 0,1 10 05 x 10 5 k h á c gó p ý bổ su n g 25 ,8 79 -> 0,258 79 x 10 2 -G V : C h ốt vấ n đ ề 0,00 09 84-> 0.984 x 10 -3 B4:Kiểm tra đánh giá
Gv: Ra bài tập viết nhanh về dạng dấu phẩy động 345.6 0.000713 -98100.00 6 -0.1011678 9.112277 0.009810 88
Hs: Trả lờ i nhanh lấy điểm m iệng m ộ t số H s
3. Hoạt động luyện tập:
- HS N hắc lại kiến thức:
K iến thứ c c ơ bả n về T in h ọc
C á c h sử dụ n g b ả n g m ã A SC II.
B iểu diễ n th ôn g tin tron g m á y tín h .
4. Hoạt động vận dụng/ mở rộng:
Gv: Ra bài tập vận dụng yêu cầu Hs làm tại lớp: T ra n g 11 C â u h ỏi 2: a ) 12 6 d) 9 8 b) 2 39 e ) 10 1 c) 1 3 f) 34 a) 1F16 c) 1016 b) 1101012 d) 11112 a) 5E16 c) 1B316 b) A216 d) 0116 .
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HÓC INH TỰ HỌC
a. Hướng dẫn học sinh học bài cũ: N ắm khái niệm tin học là gì, đơ n vị đo thông tin, m ã hóa thô ng
tin d ạ n g số và p h i số
b. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
-T ìm h iểu v ề cá c th à n h ph ầ n cơ bả n có tron g m á y tín h
-H oạ t đ ộn g c ủ a m á y tín h n h ư th ế n à o T ra n g 12 Ngày soạn: 11/09/2019 Tiết Tên bài dạy 5 GIỚI THIỆU MÁY TÍNH (T1) I. MỤC TIÊU
B iế t c h ức n ă n g cá c th iết bị c h ín h c ủ a m á y tín h
N h ậ n b iế t đ ư ợc c á c th iế t b ị, cá c b ộ ph ậ n c hín h củ a m á y tín h .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lự c hợp tác, năng lực C NTT, năng lự c giao tiếp .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , S b t, g iá o á n , m á y c h iế u .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
-Mục đích: Biết khái niệm H ệ thố ng tin họ c, thành p hần của hệ thố ng tin họ c.
-Phương pháp/Kỷ thuật: Vấn đáp gợi m ở
-Hình thức tổ chức hoạt động: C á nhân làm việc
-Phương tiện dạy học: M áy chiếu, SG K
-Sản phẩm: H s biết khái niệm , hệ thố ng tin học g ồm phần cứng , phần m ềm , sự q uản lý và điều k h iển co n n gườ i. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Hoạt động 1: 1 Khái niệm hệ thống tin học:
G v : Đ ưa h ìn h ản h m ột m á y tính lên m á y ch iếu T ra n g 13 : 3 thành p hần:
: G ồ m m á y tín h và cá c th iết bị củ a m á y tín h .
: C á c c h ươ n g trìn h . củ a co n n gườ i.
B iế t ch ứ c n ă n g c ủ a C P U , bộ n h ớ tro ng , bộ n h ớ n go à i
H s th ấ y đ ượ c từn g th iết bị c ụ th ể trên m á y tín h .
- P h ươn g ph á p /K ỷ th u ậ t: S ử d ụ n g th iế t b ị c ụ th ể đ ể m in h h ọ a , th ả o lu ậ n n h óm .
C á n h â n và th ả o lu ậ n n h ó m
- Phương tiện dạy học:SG K, b ảng đen, 4 bộ C PU.
- Sản phẩm: H S hiểu rõ đư ợc cấu trúc của m áy tính, chức năng của CPU, bộ nhớ thô ng q ua các th iế t b ị th ực tế . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Q u a n sá t thiế t b ị q u a th ù n g m á y v à trả lờ i từ ng th iế t bị
- Gv: Đ ể hiểu rõ hơn chúng ta tìm hiểu sơ đồ cấu trúc m áy tính và chức năng của nó . Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 2: Tìm hiểu sơ đồ cấu trúc của máy tính
2. Sơ đồ cấu trúc của một máy tính: S G K
GV: M inh họ a sơ đồ bằng SGK
HS: Thảo luận trả lời dự a trên sơ đồ cấu trúc
Hoạt động 3: Tìm hiểu các thành phần của máy tính
3. Bộ xử lý trung tâm - CPU:
GV: M inh họa, tháo thùng m áy cho H S qua
sá t C P U m ộ t c á ch trự c qu a n GV: N êu câu hỏ i:
HS: Thảo luận, trả lờ i GV: N êu câu hỏ i
(C U : C on trol U n it) : qu yế t đ ịn h
dã y th a o tá c cầ n thự c h iện bằ n g cá c h tạ o ✓
ra c á c tín h iệu đ iều k h iể n . ✓ (A LU : A rithm e tic / Lo gic ✓
U n it) : th ực h iệ n c á c ph é p toá n số h ọ c/lo gic ✓ (R eg iste r). HS: Thảo luận trả lời T ra n g 14 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh 4. Bộ nhớ trong: HS: Thảo luận trả lời
C ó 2 lo ạ i b ộ n h ớ tro n g là : R A M v à RO M
GV: M inh họ a các loại bộ nhớ trong .
B ộ n h ớ ch ỉ đ ọc k h ô n g th ể gh i, x óa
D L tron g R O M k h ô n g m ấ t k h i tắ t m á y. HS: Thảo luận trả lời HS: Trả lời
C ó th ể g h i, đ ọ c, x óa dữ liệ u tron g R A M .
D ữ liệu tro n g RA M b ị m ấ t k h i tắ t m á y. ?
Hoạt động 5: Tìm hiểu bộ nhớ ngoài 5. Bộ nhớ ngoài: GV: N êu câu hỏ i
Đĩa cứ n g, đ ĩa m ề m , đ ĩa C D HS: Thảo luận trả lời
T h iế t b ị n h ớ U S B F la sh GV: N êu câu hỏ i HS: Thảo luận
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng:
G v: Y /c h s ho à n th à n h ph iế u h ọ c tậ p sa u
Câu 1:Hãy g hép m ỗ i thiết b ị ở cộ t bên trái vớ i chức năng tươ ng ứng ở cột bên phải tro ng b ảng dư ới đ â y: THIẾT BỊ CHỨC NĂNG
1) H ệ th ốn g tin h ọc d ù n g
a ) th ực h iệ n cá c p h ép to án số h ọ c v à log ic. đ ể 2) B ộ n h ớ n goà i
b) C hỉ ch o ph é p đ ọc , lư u cá c c h ươn g trìn h d o n h à sả n x u ấ t c à i sẳ n .
c) đ iề u k h iể n h oạ t đ ộn g đ ồ n g b ộ củ a c á c b ộ ph ậ n tron g m á y tính 3) B ộ n h ớ tron g
và c ác th iế t bị n go ạ i v i liên q ua n .
d) lưu trữ th ô n g tin cầ n th iết đ ể m á y tín h h o ạt đ ộn g v à dữ liệu tro n g
4) B ộ đ iề u k h iể n( C P U ) qu á trìn h xử lý.
e) là b ộ n hớ tron g c h o ph ép đ ọ c và gh i d ữ liệ u k h i m á y đ an g h o ạ t 5) B ộ số h ọc /L ogic đ ộn g
6) H ệ th ốn g tin h ọc g ồm
f) lưu trữ th ôn g tin lâ u d à i. 7) R A M
g) p h ầ n c ứn g , ph ầ n m ề m , sự qu ả n lý c on n gư ời 8) RO M
h )n h ậ p, x ử lý, xu ấ t, tru yề n và lưu trữ th ôn g tin
Câu 2: H ãy chỉ ra tên của từng thiết bị: T ra n g 15
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng:
Gv: Giao nhiệm vụ về nhà
G h i câ u h ỏi về n h à tìm tòi.
V. Hoạt động hướng dẫn HS tự học:
1. Hướng dẫn hs học bài cũ:
- K h á i n iệ m h ệ th ốn g tin họ c, g ồm có m ấ y thà n h p h ần ?
- S ơ đ ồ c ấ u trú c củ a m ột m á y tín h , c h ức n ăn g củ a C P U , b ộ n h ớ n g oà i và tro n g.
2. Hướng dẫn hs chuẩn bị bài mới:
H s trả lờ i c á c câ u h ỏi sa u : -
C h ứ c n ă n g c ủa th iết và o, ra ? -
M á y tín h ho ạ t đ ộ n g the o n g u yên lý n à o ? T ra n g 16 Ngày soạn: 12/09/2019 Tiết Tên bài dạy 6
GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH (T2) I. MỤC TIÊU
B iế t c h ức n ă n g cá c th iết bị c h ín h c ủ a m á y tín h
B iế t m á y tín h là m v iệ c th eo n g u yên lý j. V on N eu m a n n
N h ậ n biế t đ ượ c cá c th iế t bị, c á c bộ ph ậ n ch ín h củ a m á y tính .
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
4. Năng lực hướng tới: N ăng lự c hợp tác, năng lực C NTT, năng lự c giao tiếp .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , S b t, g iá o á n , ph ò n g m á y, N e tO p S ch o ol
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
H S n h ớ đ ược cấ u trú c c ủ a m á y tín h , c hứ c n ă n g c ủ a C PU , bộ n h ớ n g oà i v à tron g? V ấ n đ á p
G ọ i H s lên bả n g trả lờ i b ằ n g vấ n đ á p
B ả n g đ e n , th iết bị trự c qu a n g
H S trả lờ i đ ư ợc c â u h ỏ i v ề c ấ u trú c m á y tín h , ch ức n ă n g củ a C P U , bộ n h ớ . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
-G v: Ra c â u h ỏ i k iểm tra bà i cũ C â u h ỏi 1 :
B iết ch ứ c n ă n g củ a th iế t b ị v à o, ra .
B iế t n g u yên lý h oạ t đ ộ n g củ a m á y tín h .
V ấ n đ á p gợ i m ở, th ả o lu ậ n
T h ả o lu ậ n nh ó m , cá n h â n là m việc
B ả n g đ en , th iết bị trực qu a n g T ra n g 17
H s nh ậ n b iế t c á c th iế t b ị th ực v à o, ra củ a m á y tín h . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu thiết bị vào
6. Thiết bị vào: (Input Device)
GV: N êu câu hỏ i thảo luận HS: Trả lời
Hoạt động 2: Tìm hiểu thiết bị ra
7. Thiết bị ra: (Output Device)
GV: N êu câu hỏ i thảo luận HS: Trả lời
Hoạt động 3: Nguyên lý hoạt động của máy.
8. Hoạt động của máy tính: GV: N êu câu hỏ i
3. Hoạt động luyện tập: Gv: Y/c học sinh
N h ắ c lạ i cá c k iế n th ức cơ b ả n đ ã h ọc .
B à i tậ p củ n g c ố bằ n g S lide : G iả i m ả ô c h ữ T ra n g 18 Câu 1 M O U S E H Câu 2 E A D P H O N E Câu 3 R A M M Câu 4 O N I T O R K Câu 5 E Y B O A R D Câu 6 P R I N T E R
Câu hỏi 1: Là thiết b ị duy nhất của m áy tính có tên của m ột lo ài vật ?
Câu hỏi 2: Là thiết b ị để đư a dữ liệu âm thanh ra m ôi trờng b ên ngo ài ?
Câu hỏi 3 Là tên của bộ nhớ tro ng có thể g hi và đọ c d ữ liệu trong lúc làm việc?
Câu hỏi 4: Là tên của m ộ t thiết bị có cấu tạo tươ ng tự như m ột chiếc ti vi ?
Câu hỏi 5: Là tên của m ột thiết bị m à khi đưa thô ng tin vào m áy tính ng ườ i ta gõ lên nó ?
Câu hỏi 6: Là thiết b ị d ùng để đa dữ liệu ra g iấy ?
4. Hoạt động vận dung/mở rộng: G v : Y /c H s trả lời
H ã y ch o b iết th iết bị n à o v ừa là th iết b ị v à o, v ừa là th iết bị ra ? H s:Trả lời: M od en
V.HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. H ướ n g dẫ n h ọ c sinh h ọ c bà i cữ ở n h à:
- N ắ m c h ức n ă n g c ủ a th iết bị và o , ra
- N gu yê n lý h oạ t đ ộn g c ủ a m á y tín h
2. H ướ n g dẫ n c h u ẩn b ị b à i m ới:
- X em trư ớc tậ p và th ực h à n h 2 T ra n g 19 Ngày soạn: 26/09/2019 Tiết
B À I T Ậ P VÀ THỰ C H À NH 2 7 LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU
C ủ n g cố cá c k iến th ức đ ã h ọ c, c á c th à n h ph ầ n c ủ a m á y tín h .
Q u a n sá t, n h ậ n biết cá c b ộ ph ậ n ch ín h củ a m áy tín h v à m ộ t số th iết b ị k h á c n h ư m á y in , bà n
p h ím , c h u ột, đ ĩa , cổ ng U S B .
L à m q u en và tậ p m ột số th a o tá c sử d ụ n g bà n p h ím , c hu ộ t.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
N h ậ n thứ c đ ượ c m á y tín h th iế t k ế rấ t th â n th iện v ới co n n g ườ i.
N ă n g lực tự h ọ c, n ă n g lự c h ợp tá c , n ă n g lực C N T T
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , ph ò n g m á y.
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk , c h u ẩ n b ị trướ c n ội du n g th ực hà n h . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- Mục tiêu: Nhận b iết các thành p hần của m áy tính và m ộ t số thiết bị liên quan như : Ở đĩa, bàn ph ím , ch u ộ t,…
- Phương pháp/ kỷ thuật: Trải ng hiệm tại p hòng m áy số 2.
- Hình thức tổ chức: Thự c hành làm quen với m áy tính
- Phương Tiện dạy học: Phòng m áy 27 m áy( 2H s/1 m áy), bảng đen, SGK
- Sản phẩm: N hận b iết đư ợc tên của các thiết bị NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
V ì đ â y là tiế t h ọc đ ầ u tiê n n ê n G V ph ổ b iế n q u a n ộ i qu y ph ò n g th ự c h à n h , nh ắ c n h ở H S
th ực h iện tốt k h i v à o th ực h à n h . L àm ch o cá c e m c ó ý th ứ c bả o v ệ tà i sả n c hu n g . - Đặt vấn đến: Gv:
- M ụ c tiê u : L à m q ue n và tậ p m ộ t số th a o tá c sử d ụ n g bà n ph ím và ch u ộ t T ra n g 20
- P h ươ n g ph á p /K ỷ th u ật: T rả i n gh iệm tạ i ph ò n g m á y số 2, V ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m
- H ìn h th ức tổ c h ức : T h ự c h à n h ( 2H s/ 1 m á y tín h )
- P h ươ n g tiệ n d ạ y h ọc : 2 7 M á y tín h đ ả m bả o 2 H s/ m á y tín h
- S ả n ph ẩ m : P h â n biệt đ ượ c n h óm ph ím , th a o tá c v ới ph ím v à c h u ột. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Sử dụng bàn phím GV: N êu nộ i d ung
HS: Thực hành tìm hiểu theo nội dung đó
Hoạt động 2: Sử dụng chuột GV: N êu nộ i d ung HS: Thực hành
3. Hoạt động luyện tập:
Gv: Thiết kế câu hỏi cho họ c sinh trả lờ i trên m áy tính g ồm 10 câu như sau: Ở đ ịa c h ỉ sa u :
h ttp ://h oc 247 .n e t/th i-on lin e /tin -h o c-1 0/tra c -n gh iem -b a i-ta p -va -th u c -h a n h -2 -lam -q u en -v oi-m a y-tin h - l63 97 .h tm l?tid = 12 95
Câu 1:Thiết bị lưu trữ tạ m th ời dữ liệu củ a m á y tính là: A . Đ ĩa c ứn g B . RO M C . R A M D . Đ ĩa m ề m Câu 2:
C họ n d an h sá c h c á c thiế t b ị ra:
A. Co n c h uộ t, b àn p h ím , tai n g he
B . M àn h ìn h, m áy in, m áy c hiế u
C. M od e m , lo a và ta i ng h e
D. Tất c ả c â u trê n đ ề u s ai Câu 3:
B ộ p hận tro ng m áy vi tính b a o g ồ m B ộ p hậ n n ào sa u đây ? T ra n g 21 A. B ộ n hớ tro n g B . T hiế t b ị vào / ra C. B ộ xử lý tru ng tâm
D. Cá c c â u trê n đ ề u đún g Câu 4:
H ã y c ho b iế t ng uy ê n lý P hô n – N ô i – M a n đề c ậ p đ ế n n hữ n g vấn đ ề n ào d ư ớ i đâ y?
A. Đ iề u k hiể n b ằng c hư ơ ng trình và lư u trữ c hư ơ ng trình B . M ã hó a n hị p hâ n
C. Tru y c ập th eo địa c hỉ
D. Tất c ả đ ề u đún g Câu 5:
C họ n d an h sá c h c á c thiế t b ị và o : A. M áy q ué t, w e b c a m B . B àn p hím , c h uộ t
C. H ai c â u A, B đề u đú ng
D. H ai c â u A, B đề u s ai Câu 6:
R O M (Re a d -O n ly M e m o ry ) là : A. B ộ xử lý tru ng tâm
B . B ộ nh ớ truy c ậ p n gẫ u nh iê n C. B ộ n hớ ng o ài D. B ộ n hớ c hỉ đọ c Câu 7:
Tro ng c á c c â u sa u, c âu nà o s ai?
A. V ùn g R O M kh i tắ t điệ n k hô n g b ị m ất d ữ liệ u , c ò n vùn g R A M th ì ng ư ợ c lại
B . V ùng R O M là vùn g n hớ c h ỉ đọ c , c ò n vùng R AM là vù ng n hớ c ho p h é p đọ c , g hi và xó a
C. V ùn g R A M c hứ a c á c c hư ơ n g trìn h do nh à sản xu ất c à i đặt s ẵn tro ng vùng nà y
D. V ùn g R O M và R AM đư ợ c g ọ i c hu ng là b ộ n hớ tro n g Câu 8:
R A M (Ra nd o m A c c e ss M e m o ry ) là: A. B ộ n hớ c hỉ đọ c B . B ộ nh ớ n go à i T ra n g 22
C. B ộ n hớ tru y c ập ng ẫu n hiê n
D. B ộ xử lý tru ng tâm . Câu 9:
C ô ng c ụ n ào dư ớ i đ ây đặ c trư ng c ho n ề n văn m in h th ôn g tin ? A. M áy truy ề n hình
B . Đ iệ n th o ại d i độ n g C. R ad io D. M áy tính đ iệ n tử Câu 10:
M áy tín h là m ộ t thiế t b ị c ó c ác đặ c tính ư u việ t:
A. Tha y th ế h o àn to à n co n n g ườ i tro ng lĩnh vự c tín h to án
B . T ốc độ tính to á n c ực nh anh và đ ộ c h ính xá c c a o
C. Có kh ả nă ng thu th ập và xử lý m ọ i d ạ ng thô n g tin
D. B a c âu trê n đề u đú ng
Hs: Làm b ài tập trên trang w eb
4. Hoạt động vận dụng/ mở rộng:
G v : Y êu cầ u h ọ c về nh à trả lời cá c câ u h ỏi 1-> 6/28 -S G K
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. Hướng dẫn học bài cũ: C ần nắm cấu trúc của m ộ t m áy tính, chứ c năng của từng b ộ phận
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
Bà i toá n , th u ậ n toá n là gì?
Xá c đ ịn h bà i toá n là x á c đ ịn h n h ữ n g yếu tố n à o? T ra n g 23 Ngày soạn: 28/09/2019 Tiết Tên bài dạy 8
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (T1) I. MỤC TIÊU
B iế t k h á i n iệ m bà i toá n và th u ậ t toá n , c á c đ ặ c trư n g củ a th u ậ t toá n
H iểu c á ch biểu d iễ n th u ậ t to á n b ằ n g sơ đ ồ k h ố i v à n g ôn n gữ liệ t k ê.
H iểu m ột số th uậ t toá n th ô n g dụ n g .
X â y d ựn g đ ượ c th u ậ t toá n g iả i m ộ t số b à i toá n đ ơ n giả n b ằ n g sơ đ ồ k h ối h o ặ c N N liệt k ê .
N gh iêm tú c , tậ p tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lực hợ p tác, năng lực giao tiếp, năng lự c CN TT
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC -
M ụ c tiêu : H s b iế t k h á i n iệ m bà i toá n tron g th ự c tế đ ể từ đ ó đ i tìm h iểu k h á i n iệ m b à i to á n ,
th u ậ t toá n tro n g tin h ọc -
P h ươ n g ph á p /K ỷ th u ật: V ấ n đ á p g ợi m ở . -
H ìn h th ức tổ c h ức : C á n h â n trả lời -
P h ươ n g tiệ n d ạ y h ọc : S G K , b ả n g đ en -
S ả n ph ẩ m : B iết bà i to á n tron g th ực tế NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Gv: Đ ặt câu hỏ i Hs:Trả lời
B1 : R ửa n ồi sạ ch sẽ .
B2 : L ấ y gạ o c h o và o n ồi.
B3 : V o gạ o, đ ổ n ước vừ a p h ả i.
B4 : Đ ậ y n ồi, đ ó n g đ iệ n và ch ờ cơm ch ín -
M ụ c tiê u : B iết k h á i n iệm bà i to á n và th u ậ t to á n . -
P h ươ n g ph á p /k ỷ th u ậ t: vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . -
H ìn h th ức tổ c h ức : T h ả o lu ậ n n h óm -
P h ươ n g tiệ n d ạ y h ọc : S G K , b ả n g đ en -
S ả n ph ẩ m : B iết xá c đ ịn h In pu t và O u tpu t và k h á i niệ m th u ậ t toá n T ra n g 24 NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm bài toán và bước xác định bài toán 1. Khái niệm bài toán:
GV: D ẫn d ắt nêu câu hỏ i
In pu t: C á c th ôn g tin v à o (g iả th iế t)
O u tpu t: C á c thô n g tin ra (k ết lu ậ n )
* Ví dụ 1 : T ìm ư ớc số c h u n g lớn n h ấ t c ủ a 2 số n g u yên dư ơn g a , b . HS: Thảo luận trả lời.
HS: Nêu cụ thể từ ng ví dụ.
* Ví dụ 2 : T ìm g iá trị lớn n h ấ t tron g m ột dã y số
g ồm n số ng u yên A 1, A2, … An
Hoạt động 2: Thuật toán và biểu diễn thuật toán 2. Thuật toán:
GV: Giớ i thiệu bài to án và nêu câu hỏi In pu t: G ạ o O u tpu t: C ơm HS: Thảo luận trả lời
B 1 : R ửa n ồi sạ ch sẽ. GV: C ho HS lên làm
B 2 : L ấ y g ạ o ch o và o n ồ i.
HS: Họ c sinh lên bảng viết g iải thuật.
B 3 : V o g ạ o, đ ổ n ư ớc v ừa ph ả i.
B 4 : Đ ậ y n ồi, đ ón g điệ n v à ch ờ c ơm ch ín . -
GV: Giớ i thiệu bài to án và nêu câu hỏi. In pu t: A , B O u tpu t: n g h iệ m x
B 1: Xá c đ ịn h giá trị ch o a v à b (n h ậ p a ,b )
B 2: N ế u a k h á c 0 th ì n g h iệm x = -b/a v à q ua B 5.
B 3: N ế u b = 0 th ì ph ư ơn g trình v ô số
HS: Thảo luận trả lời và lên bảng viết g iải n g hiệ m . th u ậ t.
B 4: N ế u b <>0 th ì ph ươ n g trìn h vô ng h iệm
B 5: Th ô n g bá o n gh iệm và k ết th ú c . T ra n g 25 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV: N êu câu hỏ i thảo luận HS: Thảo luận trả lời T ừ đ ó:
3. Hoạt động luyện tập:
G v : R a b à i tậ p lu yện tậ p
H ã y tìm In p u t, O u tp u t c h o cá c b à i toá n sa u :
a . G iả i ph ươ n g trìn h bậ c 2 : a x 2 + b x+ c= 0
b. B à i to á n sắ p xế p k ết qu ả h ọc tậ p c ủ a m ộ t lớp H s:Trả lời
a . In p u t: a ,b,c: C á c số th ự c (a <>0 )
O u tpu t: N g h iệm c ủ a PT
b. In pu t: B ả n g đ iểm củ a h ọc sin h
O u tpu t: Bả n g xế p loạ i h ọ c lực
4. Hoạt động vận dụng/mở rộng:
G v : G ia o bà i tậ p v ề n h à
V. Hoạt động hướng dẫn học sinh tự học
a . H ướ n g dẫ n h ọc bà i c ũ :
- N ắ m k h á i n iệm bà i to á n , th u ậ t to á n
- Tìm In pu t, O u tpu t ch o c á c b ài toá n sa u :
+ G iả i h ệ p h ươ ng trìn h
+ C h o A BC , ch o độ dà i cá c c ạ n h a ,b,c . H ã y tìm S = ?
b. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
V iế t th u ậ t toá n g iả i ph ư ơn g trìn h bậ c 1, 2 ? T ra n g 26 Ngày soạn: 02/10/2019 Tiết Tên bài dạy 9
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (T2) I. MỤC TIÊU
B iế t k h á i n iệ m bà i toá n và th u ậ t toá n , c á c đ ặ c trư n g củ a th u ậ t toá n
H iểu c á ch biểu d iễ n th u ậ t to á n b ằ n g sơ đ ồ k h ố i v à n g ôn n gữ liệ t k ê.
H iểu m ột số th uậ t toá n th ô n g dụ n g .
X â y d ựn g đ ượ c th u ậ t toá n g iả i m ộ t số b à i toá n đ ơ n giả n b ằ n g sơ đ ồ k h ối h o ặ c N N liệt k ê .
N gh iêm tú c , tậ p tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lực hợ p tác, năng lực giao tiếp, năng lự c CN TT
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk , g iấ y A 0 IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động: -
K iể m tra k iế n th ức Kh á i n iệm bà i to á n, th u ậ t to á n .
B iết tìm In pu t v à O u tpu t c ủ a bà i to á n ? -
Phương pháp/Kỷ thuật: Vấn đáp -
Hình thức tổ chức hoạt động: kiểm tra b ài cũ -
Phương tiện dạy học: SG K, bảng đen -
Sản phẩm: Biết Tìm Inp ut và Outp ut NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Gv: Đ ặt câu hỏ i kiểm tra bài cũ
Hs: Lên bảng trả lờ i và viết Input và Output
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
- Mục tiêu: H iểu cách b iểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và ngô n ngữ liệt kê.
- Phương pháp/ Kỷ thuật: Vấn đáp g ợi m ở , thảo luận nhóm .
- Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc theo nhó m , cá nhân
- Phương tiện dạy học: SGK, b ảng đen
- Sản phẩm: Viết đượ c thuật toán theo 2 cách. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê
CÁC CÁCH BIỂU DIỄN THUẬT TOÁN:
GV: Dẫn dắt, hướ ng dẫn cách b iểu diễn bằ n g liệ t k ê.
Giải thuật giải phương trình bậc 2
GV: Giớ i thiệu bài to án và nêu câu hỏi. T ra n g 27 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh Ax2+Bx+C = 0 (a#0) In pu t: A ,B ,C (A #0 ) O u tpu t: n g h iệ m x
HS: Thảo luận trả lời và lên bảng viết g iải th u ậ t.
B 1: Xá c đ ịn h giá trị ch o A ,B ,C ( n h ập a ,b,c)
B 2: T ín h D e lta D := B 2 + 4 . A . C
B 3: D <0 X u ấ t: “P h . trìn h vô n gh iệm ”. B 4: N ế u D = 0 th ì: X 1 -B/(2 *A ) X u ấ t: G iá trị X1 . B 5: N ế u D > 0 th ì: - X 1 (-b+ S Q RT ( D ))/(2* a)
- X 2 (-b -S Q R T( D ))/(2* a )
- X u ấ t: X 1, X 2 . K ết th ú c
Hoạt động 2: Biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối
GV: Giới thiệu quy ước vẽ, ý nghĩa, phân T h a o tá c n h ậ p tích cho H S h iểu. ấ HS: Lắng nghe, ghi chép. T ha o tá c tín h T h a o tá c so T rìn h tự c á c th a o
Ví dụ: Giải thuật giải phương trình bậc 2
HS: Hoạt động cá nhân 7 phút Ax2+Bx+C = 0 (a#0)
V ẽ sơ đ ồ kh ối biểu diễn thu ật toá n.
- B iể u diễn th u ậ t toá n bằ n g sơ đồ k h ối. HS: Lên bảng vẽ SĐK.
GV: Cho HS góp ý, nhận xét và tổng kết.
3. Hoạt động luyện tập:
- G v : ra bà i tậ p lu yệ n tậ p
V iế t th u ậ t toá n K iểm tra số N có p h ả i là số n gu yê n tố h a y k h ôn g ?
- H s: T h ả o lu ậ n viế t th u ậ t toá n trê n g iấy A 0
4. Hoạt động vận dụng/ mở rộng:
G v : R a đ ề về n h à là m
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. Hướng dẫn học bài cũ: -N ắm các cách viết thuật toán và vận d ụng alm f b ài tập 2,4/44 (SGK)
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: T ra n g 28
V iế t th u ậ t toá n tìm giá trị n h ỏ n h ấ t c ủ a d ã y số? T ra n g 29 Ngày soạn: 04/10/2019 Tiết Tên bài dạy 10
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (T3) I. MỤC TIÊU
B iế t k h á i n iệ m bà i toá n và th u ậ t toá n , c á c đ ặ c trư n g củ a th u ậ t toá n
H iểu c á ch biểu d iễ n th u ậ t to á n b ằ n g sơ đ ồ k h ố i v à n g ôn n gữ liệ t k ê.
H iểu m ột số th uậ t toá n th ô n g dụ n g .
X â y d ựn g đ ượ c th u ậ t toá n g iả i m ộ t số b à i toá n đ ơ n giả n b ằ n g sơ đ ồ k h ối h o ặ c N N liệt k ê .
N gh iêm tú c , tậ p tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lực hợ p tác, năng lực giao tiếp, năng lự c CN TT
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : K iểm tra k iến thứ c v ề th uậ t toá n
- P h ươn g ph á p, Kỷ th u ậ t: V ấ n đá p gợi m ở
- H ìn h th ức tổ c h ức h o ạ t đ ộn g : K iểm tra bà i cũ
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en
- S ả n p h ẩ m : H S v iết đ ược th u ậ t to á n th e o 2 cá c h . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Gv: Ra câu hỏi kiểm tra
Ở m ột k h u v ườ n củ a b á c n ô n g d â n trồ n g trọ t h oa b iế t ch iều d à i là a (m ) , ch iề u rộ n g b (m ). H ã y
v iế t th u ậ t toá n tín h d iệ n tích c ủ a m ột k h u vườ n trên th eo 2 cá c h ?
Hs: Lên bảng viết thuật to án theo 1 tro ng 2 cách
B 1:N h ậ p ch iều d à i a , c h iề u rộ n g b B 2: S <- a x b
B 3: T h ôn g b á o S , rồ i k ế t th ú c N hập a,b S<-a x b T hôn g b áo S, K T T ra n g 30
G v : G ọ i m ộ t số H s n h ậ n x ét bà i là m củ a H S -> L ấ y đ iể m m iệ n g
V ớ i b à i toá n trê n th õ a m ã n n h ữn g tính c h ấ t n à o, đ ó là b ài h ọc h ôm n a y. 2.
- Mục tiêu: B iết các đặc trưng chính của thuật toán.
H iểu cá c h biểu diễ n th u ậ t to án b ằ n g sơ đ ồ k h ối v à liệt k ê. -
Phương pháp/ Kỷ thuật: vấn đáp g ợi m ở , làm việc nhóm , thảo luận. -
Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhó m -
Phương tiện dạy học: SG K, bảng đen -
Sản phẩm: Hs b iết đư ợc đư ợc đặc trung cơ bản của thuật to án NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Tính chất thuật toán. GV: M inh họa. Tín h dừn g
HS: Nhận xét và chốt lại sau các ví dụ. Tín h xá c địn h. Tín h đ ún g đắ n.
Hoạt động 2: Các bước xây dựng thuật toán. 3. Một số ví dụ:
HS: Vận dụng cách vẽ để giải quyết bài
C h o N và dãy số ngu yên A1, A2, … A N. toán.
Tìm giá trị lớn nh ất tron g dãy? - GV: Nêu câu hỏi In pu t: N v à d ã y A . O u tpu t: M a x HS: Thảo luận trả lời
HS: Hoạt động cá nhân và lên bảng làm.
GV: Giúp HS định hướng giải và hoàn th iện
Hoạt động 3: Xây dựng thuật toán (Tùy vào thời gian)
T ín h tổn g S = 1 + 2 + 3 + … + N
GV: Giớ i thiệu bài to án và đặt câu hỏ i In pu t: Số dươ n g N O u tpu t: T ổ n g S
B a n đ ầ u tổn g b ằ n g 0, lầ n lượt cộn g c á c số 1 , 2, HS: Thảo luận trả lời 3 … và o tổn g S . GV: N êu câu hỏ i B 1: N h ập N B 2: G á n S ← 0 , i ← 1
HS: Ho ạt độ ng cá nhân.
B 2: N ếu i > N th ì th ôn g b á o tổn g S rồi k ết th ú c . T ra n g 31 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh B 3: S ← S + i
B 4: T ă n g i lê n 1 rồ i q u ay lạ i B2
3. Hoạt động luyện tập: Gv: Yc Hs nhắc lại:
N ắ m lạ i cá c h b iểu diễ n th u ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k h ối và liệt k ê
N ắ m cá ch là m m ột ví dụ c ụ th ể.
Hs: N hắc lại vấn đề đã họ c b ài hôm nay
4. Hoạt động vận dụng/ Mở rộng: G v : R a b à i tậ p
C h o N và dãy số n guyên A1, A2, … AN. Tìm giá trị nhỏ nhất trong dãy?
H s:Dựa trên bà i tìm giá trị lớn n hấ t để viết bà i tìm giá trị nh ỏ nh ất
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
1. Hướng dẫn học bài cũ:
Đ ọ c th u ật toá n tìm M a x , M in , tín h tổn g
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
T ìm h iể u b à i toá n tìm k iếm tu ầ n tự. B à i tậ p về n h à :
◇ Tìm số bé nhất trong dãy số A 1, A 2, … An
◇ Kiểm tra số N có phải là số nguyên tố hay không? T ra n g 32 Ngày soạn: 11/10/2019 Tiết Tên bài dạy 11
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (T4) I. MỤC TIÊU
B iế t k h á i n iệ m bà i toá n và th u ậ t toá n , c á c đ ặ c trư n g củ a th u ậ t toá n
H iểu c á ch biểu d iễ n th u ậ t to á n b ằ n g sơ đ ồ k h ố i v à n g ôn n gữ liệ t k ê.
H iểu m ột số th uậ t toá n th ô n g dụ n g .
X â y d ựn g đ ượ c th u ậ t toá n g iả i m ộ t số b à i toá n đ ơ n giả n b ằ n g sơ đ ồ k h ối h o ặ c N N liệt k ê .
N gh iêm tú c , tậ p tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lực hợ p tác, năng lực giao tiếp, năng lự c CN TT
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : C ủ n g cố lạ i k iế n th ứ c đ ã h ọc
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: V ấ n đ á p
- H ìn h th ức tổ c h ức h o ạ t đ ộn g : K iểm tra bà i cũ
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en , b ản g ph ụ A 0 viết bảng m ô p hỏng - S ả n p h ẩ m : H s NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG G v :
C â u h ỏi 1: C ó m ấ y cá c h v iết th u ậ t to á n ? T h u ậ t to á n p h ả i th ỏa m ã n n h ữ n g tín h ch ấ t n à o?
C â u h ỏi 2: H ãy m ôt ph ỏ n g th u ậ t to á n tìm g iá trị lớn n h ấ t c ủ a dã y số Dãy số 5 1 4 7 6 3 15 8 4 9 12 i 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 2 Max H s: T rả lờ i
- M ụ c tiê u : B iết th u ậ t to á n tìm k iếm tu ần tự
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: V ấ n đ á p g ợi m ở , th ả o lu ậ n n h óm
- H ìn h th ức tổ c h ức h o ạ t đ ộn g : C á n h â n là m v iệ c, th ả o lu ậ n n h óm
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en
- S ả n p h ẩ m : H s v iết đ ược th u ậ t to á n th e o 2 cá c h NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG -
T ìm m ột từ h a y m ột đ oạ n vă n bả n tro n g S G K -
T ìm k iếm th ô n g tin trê n In tern et -
T ìm k iếm th ô n g tin b à i h á t - … … T ra n g 33 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: làm quen với bài toán tìm kiếm 3. Một số ví dụ: (tt) B à i toá n tìm k iếm
GV: N êu và g iải thích bài to án. * Kh ó a tìm k iế m :
L ấ y ví dụ m in h h ọa .
C h o d ã y A g ồm N số n gu yê n k h á c n h a u a 1, HS: Nắm bắt bài to án tìm kiếm .
a 2, … ,a n và m ột số ng uyên K. C ầ n b iế t có ha y
k h ôn g c h ỉ số i m à a i = K. N ế u c ó hã y c ho b iế t ch ỉ số đ ó.
S ố n gu yê n K đ ư ợc g ọi là k h ó a tìm k iếm .
* Bà i toá n tìm k iế m tu ầ n tự :
C h o d ã y A g ồm N số n gu yê n k h á c n h a u a 1,
a 2 … a n. C ho số nguyê n K , c ó ha y không c hỉ
số i m à a i = K. N ế u c ó hã y cho b iết chỉ số đ ó. GV: M inh họ a b ài toán.
Hoạt động 2: Tìm hiểu thuật toán tìm kiếm
GV: C ho HS xác định b ài toán. In pu t: N , a 1, a 2 … a n
HS: Làm vào g iấy nháp, cho p hép trao đổi.
O u pu t: C h ỉ số i m à a i = K ho ặ c thông bá o
k h ôn g có giá trị n à o c ủ a dã y có giá trị bằ n g K .
GV: H ư ớng dẫn và gợi ý nhằm giúp HS có
Tìm k iế m tu ầ n tự từ p h ầ n tử th ứ n h ấ t, ta
th ể tự đ ịn h h ìn h ý tưở n g giả i bà i to á n .
so sá n h g iá trị củ a ph ầ n tử đa n g x ét vớ i k h óa
GV: M inh họ a với dãy số cụ thể.
K n ếu có p h ầ n tử a i = K thì thô ng bá o i v à kế t HS: S uy ng hĩ tìm ra ý tưở ng để g iải.
th ú c cò n k h ô n g th ì T h ôn g bá o k h ô n g có p h ầ n
tử n à o có giá trị b ằ n g K .
GV: G ợi ý từng b ướ c để HS xây dự ng thuật + C á c h liệt k ê:
toá n . Đ ặ c biệt là m in h họ a b ằ n g m ộ t dã y số
B 1: N h ậ p N , cá c số h ạ n g a 1, a2 … an v à khóa cụ thể để H S có thể hình dung. K .
HS: Ho ạt độ ng có sự trợ g iúp của giáo viên. B 2: i ← 1
B 3: N ếu a i = K thì thông bá o i và kết thúc .
GV: B ư ớc q uay lại B 3 H S chư a hiểu, GV cần B 4: i ← i + 1
giả i th íc h v à m in h h ọa vớ i d ã y số .
B 5: N ếu i > N th ì th ôn g b á o k h ô n g c ó p h ần
tử n à o c ủ a d ã y c ó g iá trị bằ n g K v à k ế t th ú c. B 6: Q u a y lạ i B 3 .
GV: Từ thuật to án liệt kê, cho H S m ô tả + S ơ đ ồ k h ối:
th u ậ t toá n bằ n g sơ đồ k h ối.
HS: Vẽ sơ đồ khố i vào giấy nháp.
HS: Lên b ảng vẽ sơ đồ, G V sẽ gợi ý. T ra n g 34 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV: C ùng HS ho àn thiện lại sơ đồ khố i. N hập N và a1, a2 … an; K
GV: Mô phỏng bằng ví dụ cụ thể: C h o k =8 5 A 5 6 1 2 4 8 2 3 8 5 9 6 5 4 3 8 67 i ← 1 Đ i 1 2 3 4 5 - - - Đ ưa ra i rồi C h o k =9 0 ai = thúc A 5 6 12 48 2 3 85 9 6 54 38 6 7 i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 S K h ôn g c ó a i=9 0 i ← i + 1 S i > Đ
Thông báo d ãy A khô ng có số c ó giá trị bằng K
3. Hoạt động luyện tập:
Gv: Chia nho ́m hs (4-6 hs) để m ô phỏ ng ví dụ sau: 12 2 3 45 4 1 52 47 5 6 48 ;
H ã y vậ n dụ n g th u ậ t to á n tìm k iếm tu ầ n tự m ô ph ỏ n g th u ậ t to á n k hi k = 12 , k = 41 ,k = 50
H s: T h ả o lu ậ n đ ể tìm k ết qu ả bà i to á n
4. Hoạt động vận dụng/Mở rộng::
Gv: Y/c H s về nhà viết thuật toán tìm kiếm nhị phân? Hs: G hi đề b ài
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
1. Hướng dẫn học bài cũ:
- N ắ m th u ậ t toá n tìm k iếm tu ầ n tự
- C á c cá ch v iế t th u ậ t to án
- Là m bà i tậ p S G K p h ầ n th u ậ t to á n
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
X em bà i to á n sắ p x ếp dã y số th à n h d ã y k h ô n g tă n g T ra n g 35 Ngày soạn: 08/10/2019 Tiết Tên bài dạy 12
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (T5) I. MỤC TIÊU
B iế t k h á i n iệ m bà i toá n và th u ậ t toá n , c á c đ ặ c trư n g củ a th u ậ t toá n
H iểu c á ch biểu d iễ n th u ậ t to á n b ằ n g sơ đ ồ k h ố i v à n g ôn n gữ liệ t k ê.
H iểu m ột số th uậ t toá n th ô n g dụ n g .
X â y dự n g đ ược th u ậ t to á n giả i b à i toá n sắ p x ếp b ằ n g sơ đ ồ k h ố i h oặ c N N liệt k ê .
N gh iêm tú c , tậ p tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lực hợ p tác, năng lực giao tiếp, năng lự c tính toán
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : H s biế t m ột số tìn h h u ốn g tron g th ực tế c ầ n ph ả i sắp xế p th àn h d ã y k h ô n g giả m
- P h ươn g ph á p/ k ỷ th u ậ t: V ấ n đ á p gợ i m ở
- H Ìn h th ứ c tổ ch ứ c: M in h h ọa tra n h ả n h v ề sắ p x ếp
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: B ả n g, S G K , m á y ch iếu
- S ả n p h ẩ m : H s b iết n h u c ầ u c ầ n sắ p xế p NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
G v : H ã y n êu m ột số Vd tron g th ự c tế cầ n sắ p x ếp th à n h dã y k h ôn g g iả m ? H s: T rả lờ i
Tro ng th ực tế có rất nhiều cô ng việc liên quan đ ến sắp xếp . Đ ể hiểu rõ h ơn v ề
thuật to án sắp xếp chúng ta tìm hiểu b ài m ới sau.
- M ụ c tiê u : B iết th u ậ t to á n sắ p xế p tu ầ n tự
- P h ươn g ph á p/ K ỷ th u ậ t: V ấ n đ á p gợ i m ở, th ả o lu ậ n n h óm
- H ìn h th ức tổ c h ức : M in h h ọ a trực q u a n , th ả o lu ậ n T ra n g 36
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en , m á y c h iếu
- S ả n p h ẩ m : V iết đ ư ợc th u ậ t to á n sắ p x ếp tu ầ n tự NỌI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài toán sắp xếp. 3. Một số ví dụ: (tt)
GV: Nêu và giải thích b ài toán. Bà i toá n sắ p xế p.
Lấ y ví dụ m in h h ọ a .
Ví dụ : C h o d ã y A g ồm 5 ph ầ n tử : 2,4,7,9 ,6 sa u
k h i sắ p x ếp ta có dã y: 2 ,4 ,6,7,9.
GV: Yêu cầu họ c sinh xác định b ài to án. HS: Xác định bài to án.
In pu t: D ã y A g ồm N số n gu yê n a 1, a 2,. . . , aN
O u tpu t: D ã y A đ ã đ ư ợc sắ p xế p th à n h dã y k h ôn g g iả m -
Hoạt động 2: Tìm hiểu thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi. :
GV: M inh họa ví dụ, g ợi ý d ần
Vớ i m ỗ i cặ p số h ạ n g đ ứ ng liền k ề
tro n g d ã y, n ế u số trư ớc lớn h ơn số sa u th ì
ta đ ổ i c h ỗ ch ú n g c h o n h a u . HS: Rút ra ý tưở ng GV: Nêu yêu cầu + C á ch liệt k ê:
B1 : N h ậ p N và c á c số h ạ n g a 1, a 2,. . . , a N; B2 : M N ;
B3 : N ếu M < 2 th ì đ ư a ra d ã y A đ ã đ ược sắ p xế p rồ i k ế t th ú c. B4 : M M – 1, i 0 ;
HS: Thảo luận, trả lời và lên bảng thực hiện B5 : i i + 1 ;
B6 : N ế u i > M th ì qu a y lạ i B 3;
B7 : N ếu a i > a i+1 thì trá o đổ i a i và a i+1 cho n h au ; T ra n g 37 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh B8 : Q u a y lạ i B 5; + Sơ đ ồ k h ối:
HS: Thực hiện b iểu diễn thuật to án b ằng sơ đồ k h ố i. N h ập N v à a 1, a 2 .
GV: Hư ớng d ẫn thêm khi cần. M ← N Đ ư a ra A Đ M < k ế t th ú c S M ← M – 1 ; i ← 0 i ← i +1 i > Đ S Đ T rá o đ ổi ai với a i > a i+1 S
GV: M ô phỏ ng m ột trườ ng hợp trên m áy chiếu T ra n g 38
Hs: Q uan sát trên m áy chiếu để hiểu rõ hơn về thuật toán 3. Hoạt động củng cố:
G v : Y /c h ọc sin h lê n m ô p h ỏn g v ề sắ p x ếp d ã y số sa u th à n h dã y k h ôn g g iả m
H s: M ô phỏ ng sắp xếp trên bả ng
4. Hoạt động mở rộng/ vận dụng:
G v : Y /c về n h à v iế t th u ậ t toá n sắ p x ếp d ã y số th à n h dã y k h ô n g tă n g
H s: N h ậ n n h iệ m v ụ
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c sin h h ọ c b ài cũ :
- N êu m ột số m c oo n g việ c sắ p x ếp tron g th ực tế
- N ắ m th u ậ t th u ậ t toá n sắ p x ếp d ã y k hô n g g iả m , m ô ph ỏ n g
2. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
- X em lại cô n g th ức tín h d iện tíc h hìn h ch ữ nh ậ t
- V iết th u ậ t to á n tín h d iện tíc h hìn h ch ữ nh ậ t T ra n g 39 Ngày soạn: 17/10/2019 Tiết Tên bài dạy 13 BÀI TẬP THUẬT TOÁN (T1) I. MỤC TIÊU
N ắ m vữn g k iế n th ứ c về th u ậ t to á n .
B iế t cá c h vậ n dụ n g đ ể giả i c á c bà i to á n
R èn lu yện k ĩ n ă n g xâ y dự n g thu ậ t toá n ch o b à i toá n .
N ắ m vữn g cá c h b iể u diễn th u ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k h ối h oặ c liệt k ê cá c bướ c.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
N ă n g lực tín h to á n , n ă ng lự c h ợp tá c , n ă n g lực g ia o tiế p
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : Ô n lạ i k iế n th ứ c về k h ái n iệm bà i to á n , th u ậ t to á n v à cá c h v iết th u ậ t to á n
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: V ấ n đ á p g ợi m ở
- H ìn h th ức tổ c h ức : C á n h â n trả lời qu a câ u h ỏi
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en
- S ả n p h ẩ m : H s n ắ m vữ n g k iến thứ c v ề bà i to á n , th u ật toá n NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Nhắc lại nội dung kiến thức I. Lí thuyết:
G V : N êu yêu cầ u n ộ i du n g
1 . K h á i n iệm bà i to á n .
+ K h á i niệ m b à i toá n , th u ậ t toá n ? 2 . T h u ậ t toá n :
+ C ó m ấ y c á ch viế t th u ậ t toá n ? K h á i n iệm
+ T h u ậ t to á n p h ả i th ỏa m ã n n h ữ n g tín h ch ấ t
C á c h b iể u diễn th u ậ t toá n n à o?
C á c b ướ c xâ y d ựn g th u ậ t toá n
HS: Trả lờ i nhanh những kiến thứ c đã đượ c
T ín h c h ất th u ật toá n h ọc .
B iết th u ậ t to á n tín h diện tíc h h ìn h c h ữ n h ậ t
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: T h ả o lu ậ n n h óm
- H ìn h th ức tổ c h ức : L àm việ c n h óm
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en , g iấ y A 0
- S ả n p h ẩ m : H s v iết đ ược th u ậ t to á n tín h diện tíc h T ra n g 40 NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 2: Bài tập 1 II. Bài tập: 1. Bài tập 1:
G V : G iớ i th iệu b à i toá n v à n êu yê u cầ u n ộ i
M ộ t m ả n h vư ờn h ìn h ch ữ n h ậ t, bê n tron g m ả nh du n g
C h ia lớ p th à n h 4 nh ó m th ự c h iệ n c á c
vư ờn c ó m ộ t cá i g iế n g h ìn h tròn . Em h ã y x â y d ựn g n h iệm vụ sa u :
th u ậ t to á n tín h diện tíc h đ ấ t có th ể trồn g trọt.
+ N h óm 1,3 : X á c đ ịn h bà i to á n , n êu ý tư ởn g * Xác định bài toán:
+ N h óm 2 : Viế t th u ậ t toá n liệ t k ê
- In pu t: D à i (a ), R ộn g ( b), b á n k ín h giế n g (R)
+ N h óm 4 : Viế t th u ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k h ối HS:
- O u tp u t: D iệ n tích đ ấ t trồn g trọt. H o ạ t đ ộ n g * Ý tưởng:
G V : C h ốt ý, th ốn g n h ấ t ý tưở n g là m . * Thuật toán: HS: - C á ch liệt k ê : H o ạ t đ ộ n g B 1: N h ậ p a , b, R B 2: S := a b – 3. 1 4R 2
B 3: Th ô n g bá o k ết qu ả S v à k ết th ú c . - S ơ đ ồ k h ối
G V : T ổn g k ế t, đ á n h giá . N hập A, B, R S := ab –3. 14 R2 Đ ưa ra Đ ếm kết thúc * Kiểm tra: C h o a = 5 ; b = 7 ; R = 3 K ết qu ả S = ?
Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài toán 2 (Bài toán dự phòng)
T ù y và o th ờ i g ia n đ ể c h ọn n ội d u n g bà i p h ù h ợp
G v: Đ ưa bà i tậ p về m ột trò c h ơi
vớ i đ ố i tượ n g h ọc sin h củ a từn g lớp .
H a i n g ườ i lu â n p h iê n n h a u b ố c từ 1
2. Bài toán 2: H ai ng ườ i luân p hiê n nhau bố c từ đế n 3 viên b i. Có 15 bi, ai b ốc viê n bi thứ
1 đ ến 3 viên bi. C ó 1 5 b i, a i bố c viên bi th ứ 1 5 1 5 sẽ là n gư ời th u a c u ộc . E m là n g ư ời
sẽ là n g ườ i th u a c u ộc . E m là n g ườ i b ốc đ ầ u
b ốc đ ầ u tiên h ã y n g h ĩ c á ch đ ể m ìn h lu ô n
tiê n h ã y n g h ĩ c á c h đ ể m ìn h lu ôn th ắ n g cu ộc . th ắ n g c u ộc .
H s: C h ơ i trò c h ơi rồ i đ ưa ra cá c b ướ c c ủ a th u ậ t to á n B 1 : T ô i b ố c 2 b i T ra n g 41 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh B 2: B ạ n k ia bố c X b i B 3: T ôi bố c (4-X ) b i
B 4: N ếu cò n 1 bi th ì “T u yên bố
th ắ n g c u ộc ”. Dừ n g ch ơ i.
B 5 : Q u a y lạ i B ư ớ c 2 3. Hoạt động củng cố:
N h ắ c lạ i k iến th ức trọn g tâ m : Đ ể x â y dựn g giả i th u ậ t g iả i bà i toá n ta th ực h iệ n th eo 4 bư ớc
X á c đ ịn h b à i toá n .
T ìm ý tưởn g giả i b à i toá n . T h u ậ t toá n K iểm tra .
4. Hoạt động vận dụng/mở rộng:
Gv Ra bài tập về nhà như sau B à i 1 : B à i 2: G h i bà i tậ p
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
N ắ m c ác cá c h v iết th u ậ t to á n , tín h ch ấ t củ a th u ậ t to á n .
M ột m ả n h vư ờn h ìn h ch ữ n h ậ t, bê n tron g m ả nh vườ n có m ột cá i
giế n g h ìn h tròn . Em h ã y xâ y dự n g thu ậ t toá n tín h diện tích đ ấ t c ó th ể trồn g trọt. T ra n g 42 Ngày soạn: 18/10/2019 Tiết Tên bài dạy 14 BÀI TẬP THUẬT TOÁN (T2) I. MỤC TIÊU
N ắ m vữn g k iế n th ứ c về th u ậ t to á n .
B iế t cá c h vậ n dụ n g đ ể giả i c á c bà i to á n
R èn lu yện k ĩ n ă n g xâ y dự n g thu ậ t toá n ch o b à i toá n .
N ắ m vữn g cá c h b iể u diễn th u ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k h ối h oặ c liệt k ê cá c bướ c.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
N ă n g lực tín h to á n , n ă ng lự c h ợp tá c , n ă n g lực g ia o tiế p
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
C ủ n g cố lạ i k iến th ứ c v ề th u ậ t to á n
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: H ỏ i đ á p
- H ìn h th ức tổ c h ức : K iểm tra bà i cũ
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en
- S ả n p h ẩ m : H s v iết đ ược th u ậ t to á n tín h diện tíc h NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Gv: Đặt câu hỏi
V iế t th u ậ t toá n tín h d iệ n tíc h c ủ a p h ầ n gạ ch c h éo , vớ i a bá n k ín h n h ậ p từ b à n p h ím ? y a - a a - a
Hs: Lên trình bày ở trên bảng
Gv: -Gọ i m ột số H s nhận xét rồ i g hi điểm
- Q u a b à i tậ p n à y ch ú n g ta n ắm cô n g th ức tín h d iện tíc h đ ư ờn g tròn . T ra n g 43 - M ụ c đ ích :
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: T h ả o lu ậ n n h óm
- H ìn h th ức tổ c h ức : L àm việ c n h óm
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , g iấ y A 0
-S ả n ph ẩ m : H ọc sin h v iế t đ ư ợc th u ậ t toá n b ài tậ p về m ã n h vư ờn NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Bài tập 1 1. Bài tập 1:
M ộ t m ả n h vư ờn h ìn h ch ữ n h ậ t, bê n tron g m ả nh
G V : G iớ i th iệu b à i toá n v à n êu yê u cầ u n ộ i
vư ờn c ó m ộ t cá i g iế n g h ìn h tròn . Em h ã y x â y d ựn g du n g HS: Ho ạt độ ng
th u ậ t to á n tín h diện tíc h đ ấ t có th ể trồn g trọt. * Xác định bài toán:
- In pu t: D à i (a ), R ộn g ( b), b á n k ín h giế n g (R)
- O u tp u t: D iệ n tích đ ấ t trồn g trọt.
G V : C h ốt ý, th ốn g n h ấ t ý tưở n g là m . * Ý tưởng: HS: Ho ạt độ ng * Thuật toán: - C á ch liệt k ê : B 1: N h ậ p a , b, R B 2: S := a b – 3. 1 4R 2
B 3: Th ô n g bá o k ết qu ả S v à k ết th ú c .
G V : T ổn g k ế t, đ á n h giá . - S ơ đ ồ k h ối N hập A, B, R S := ab –3. 14 R2 Đ ưa ra Đ ếm kết thúc * Kiểm tra: C h o a = 5 ; b = 7 ; R = 3 K ết qu ả S = ?
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài toán 2 (Bài toán dự phòng) -T h u ậ t to á n :
V iế t th u ậ t toá n g iả i bấ t ph ươ n g trìn h a x +b > 0 T ra n g 44 Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
G v : Y /c H s th ảo lu ậ n n h óm rồi v iết th u ậ t to á n B 1: N h ậ p h ệ số a ,b
H s:T h ả o lu ậ n trìn h bà y th u ậ t to á n trên g iấ y A 0 B 2: N ếu a = 0
G v :C h o H s th ả o lu ậ n rồ i n h ậ n xé t
B 2.1: N ế u b > 0 th ì c ó v ô số n gh iệ m , đ ế n B 4
B 2.2: N g ượ c lạ i P T V N , Đ ến B 4 B3 :
B 3.1: N ế u a <0 th ì bp t có n gh iệm x < -b/a -> B 4
B 3.2: bpt có n gh iệm x> -b/a -> B 4 B 4:K ết th ú c .
3. Hoạt động luyện tập:
Gv: Y/c H s nhắc lại kiến thức trọng tâm Hs:Nhắc lại
N h ắ c lạ i k iến th ức trọn g tâ m : Đ ể x â y dựn g giả i th u ậ t g iả i bà i toá n ta th ực h iệ n th eo 3 bư ớc
X á c đ ịn h b à i toá n .
T ìm ý tưởn g giả i b à i toá n . T h u ậ t toá n K iểm tra
4. Hoạt động vận dụng/mở rộng:
G v : Y /c h ọc sin h viết th uậ t toá n
Tín h tổn g S củ a N số n gu yê n d ươ n g đ ầ u tiên . B ắt Lời giải
In p u t: S ố n gu yê n dươ n g N . O u tpu t: Tổ n g S . N h ậ p N Ý tưởng:
- B a n đ ầ u ch o S = 0, i = 1 S := 0; i :=
- N ếu N - N ếu N lớ n h ơ n 2: S = S + i --
- T ă n g i k iể m tra i > N ? i<= N
+ N ế u i < N th ì S = S + i T B tổn g +
+ N ế u i > N thì th ôn g b á o tổn g S Thuật toán S := S + K ế t i
B 1: N h ậ p số n gu yê n dươ n g N
B 2: G á n giá trị S = 0; i = 1 .
B 3: K iể m tra i <= N N ế u đ ú n g c h u yển sa n g B 4. N ế u sa i ch u yể n sa n g B5 .
B 4: S = S + i; i = i + 1 . S a u đ ó qu a y lạ i B 3.
B 5: T h ôn g b á o S và k ết th ú c T ra n g 45
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
1. Hướng dẫn học bài cũ: C ần nắm thuật to án về tính d iện tích, PT b ậc nhất, Tính tổng
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
- Tiết sau: Bài tập thuật toán
- Chuẩn bị: C ho dãy A g ồm N số ng uyên. Cần sắp xếp các số hạng để d ãy A trở thành dãy không tă n g. T ra n g 46 Ngày soạn: 24/10/2019 Tiết Tên bài dạy 15 BÀI TẬP THUẬT TOÁN(T3) I. MỤC TIÊU
N ắ m vữn g k iế n th ứ c về th u ậ t to á n .
B iế t cá c h vậ n dụ n g đ ể giả i c á c bà i to á n
R èn lu yện k ĩ n ă n g xâ y dự n g thu ậ t toá n ch o b à i toá n .
N ắ m vữn g cá c h b iể u diễn th u ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k h ối h oặ c liệt k ê cá c bướ c.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
N ă n g lực tín h to á n , n ă ng lự c h ợp tá c , n ă n g lực g ia o tiế p
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
M ụ c đ íc h C ủ n g c ố lạ i k iế n th ức về th u ậ t toá n
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: H ỏ i đ á p
- H ìn h th ức tổ c h ức : K iểm tra bà i cũ
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en
- S ả n p h ẩ m : H s v iết đ ược th u ậ t h oá n đ ổi 2 số n gu yê n NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Gv Đ ưa câu hỏi a b
Hs:Trả lờ i d ùng 1 thùng trung g ian tg
Gv: Tương tự như VD trên Viết thuật to án ho án đổ i 2 số nguyên a,b cho nhau? Hs:Lên bảng viết - M ụ c đ ích :
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: T h ả o lu ậ n n h óm
- H ìn h th ức tổ c h ức : L àm việ c n h óm
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , g iấ y A 0
-S ả n ph ẩ m : H ọc sin h v iế t đ ư ợc th u ậ t toá n b ài tậ p sắ p x ếp d ã y A th à n h dã y k h ôn g tă n g T ra n g 47 NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh Bài tập 3 II. Bài tập: 3. Bài tập 3:
B à i toá n sắ p x ếp trá o đ ổi.
GV: Giới thiệu b ài toán và nêu yêu cầu:
C h o dã y A gồ m N số n g u yên . C ần sắ p xế p cá c số hạ n g
đ ể dã y A trở th à n h dã y k h ô n g tă n g . * Xác định bài toán:
- In pu t: D ã y A gồ m N số n gu yê n a 1, a2,. . . , aN
- O u tpu t: D ã y A đã đ ượ c sắ p x ếp th à n h dã y k h ôn g tă n g . * Ý tưởng: HS: H oạt động * Thuật toán: + C á ch liệt k ê:
B 1: N h ậ p N v à c á c số h ạ n g a 1, a2,. . . , aN; B 2: M N ;
B 3: N ế u M < 2 th ì đ ưa ra dã y A đ ã đ ư ợc sắ p x ếp rồi k ết th ú c . B 4: M M – 1, i 0 ; B 5: i i + 1 ;
B 6: N ế u i > M th ì qu a y lạ i B 3 ;
B 7: N ế u a i < ai+1 thì tráo đổi ai v à ai+1 cho nhau; B 8: Q u a y lạ i B 5; + S ơ đ ồ k h ối: Nhậ p N và a1, a2 . . M ← N Đưa ra A v Đ M kết thúc S M ← M – 1; i ← i ← i +1 i Đ S Đ Trá o đ ổi a i với S
GV: Nhận xét kết q uả cuối cùng . * Kiểm tra:
C h o d ã y số 2 5 36 4 8 1 5 97
K ết qu ả : 9 7 48 36 2 5 5 1
3. Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: H ệ thố ng lại kiến thức, kỷ năng để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
- Phương pháp: Vấn đáp gợi m ở T ra n g 48
- H Ìn h th ứ c tổ ch ứ c: S ơ đ ồ tư du y
-P h ươ n g tiện dạ y h ọc : S G K, bả n g đ en NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Gv: Giao dự án Hs về nhà vẽ sơ đồ tư duy ra giấy A0
Hs: Vẽ sơ đồ tư duy=> Minh họa Bài1: Bài 2: T ra n g 49 Bài 3: T ra n g 50 Bài 4: T ra n g 51
4. Hoạt động vận dụng/Mở rộng
G v : Y c h ọc sin h v ề n h à trả lờ i c á c câ u h ỏ i ở S B T từ bà i 1 -> 4 H s:N h ậ n n h iệm vụ
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c bà i cũ : H ệ th ốn g lạ i k iế n th ức từ b à i 1 -> 4
2. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
- Tiế t sa u : Kiể m tra 1 tiết (T rắ c n gh iệm 60 % , tự luậ n 4 0% )
- Ô n tậ p từ b à i 1 ->4 T ra n g 52 Ngày soạn: 30/10/2019 Tiết Tê n bà i dạ y 16 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU
B iế t k h á i n iệ m th ôn g tin , cá c d ạ n g th ôn g tin , m ã h óa th ôn g tin
B iế t đ ơn v ị đ o th ôn g tin là b it và cá c bộ i số c ủ a n ó .
B iế t k h á i n iệ m m ã h ó a th ô n g tin và m ã h ó a .
B iế t cá c h ệ đ ếm cơ số 2, 16 tron g biểu diễ n th ô ng tin .
B iế t ch ứ c n ă n g, sơ đ ồ cấ u trú c , cá c th iết bị ch ín h củ a m á y tín h
B iế t m á y tín h h o ạ t đ ộ n g th e o n g uy ên lý P h ô n N ô i-m a n .
B iế t k h á i n iệ m bà i toá n và th u ậ t toá n .
H iểu c á ch biểu d iễ n th u ậ t to á n b ằ n g sơ đ ồ k h ố i h o ặ c liệ t k ê .
B ư ớc đ ầ u m ã h ó a đ ư ợc số n gu yê n, xâ u k í tự th à n h d ã y bit.
X â y dự n g th u ậ t toá n giả i cá c b à i toá n đ ơn giả n .
N g h iê m tú c, tậ p tru n g.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lự c tự học, năng lực tính to án, năng lự c giải quyết vấn đề. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
C. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu (n ộ i d u n g, Cấp độ thấp Cấp độ cao (cấp độ 1) (cấp độ 2) ch ư ơn g ) (cấp độ 3) (cấp độ 4)
Thông tin và dữ - B iết khái niệm B iết đơn vị đo - B ướ c đầu m ã liệu th ôn g tin , cá c dạ n g th ôn g tin là bit và h ó a đ ư ợc số
S ố tiế t (L ý th u yế t th ôn g tin cá c b ội số c ủ a n g u yên , x â u k í tự /T S tiế t): 3 / 2 1
- B iết k h á i n iệ m m ã n ó. th à n h d ã y bit h ó a th ôn g tin và - B iế t cá c h ệ đ ếm m ã h óa c ơ số 2 , 16 tron g b iể u d iễ n th ôn g tin Giới thiệu về
- B iết ch ứ c n ă n g, sơ máy tính. đ ồ cấ u trú c, cá c
S ố tiế t (L ý th u yế t th iết bị ch ín h c ủa /T S tiế t): 2 / m á y tín h . 21
- Biế t m á y tín h h o ạ t đ ộ n g th eo n gu yên lý P h ôn N ôi-m a n T ra n g 53
Bài toán và thuật - B iết khái niệm b ài - Hiểu cách biểu - Xây dự ng thuật toán
toá n v à th u ậ t toá n . diễ n th u ậ t to á n toá n giả i cá c b à i
S ố tiế t (L ý th u yế t
bằ n g sơ đ ồ k h ố i toá n đ ơn g iả n . /T S tiế t): 8 / h oặ c liệ t k ê . 21
D. ĐỀ KIỂM TRA: Gồm có 4 mã đề
1. Đề kiểm tra: Có đề đính kèm. 2. Hướng dẫn chấm:
TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5đ Mã đề: 134 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D TỰ LUẬN: Câu 1(2đ):Ta có 1 G B -> 1 02 4M B 40 G B -> x =? X = 40 x 1 02 4 = 40 960 M B 1đ T h eo b à i ra 1 c u ốn sá ch A -> 5M B Y = ? <- 40 96 0
Y = 4 096 0/5 = 81 92 c u ốn sá ch A 1đ
Câu 2(2đ): Xác định bài toán 0,25đ Ý tưởng 0,25đ Thuật toán 1,5đ B 1 :N h ậ p x giâ y B 2 :gio:= x d iv 36 00 ; B 3 :x:= x m od 3 60 0; B 4 :ph u t:= x div 6 0 ; B 5 :x:= x m od 6 0;.
B 6 :T h ô n g b á o gio, p h u t, x(g ia y) rồi k ết th ú c .
C â u 3 : D à n h c h o lớp 1 0A B 1 : T ô i b ốc 2 b i
B 2 : B ạ n k ia b ốc X b i B 3 : T ô i b ốc (4 -X ) bi
B 4 : N ế u c òn 1 b i th ì “T u yê n bố th ắ n g cu ộ c”. D ừn g c h ơi.
B 5 : Q u a y lạ i B ư ớc 2 T ra n g 54
E. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA Lớp SS Giỏi (≥8) Khá (6. 5 -7. TB (5 – 6. 4) Yếu (2 - 4. 9) Kém ( <2) 9) 10 A ĐỀ G Ố C M C -M IX
Câu 1: Hãy chọn p hương án ghép đúng . Thô ng tin là …
A. Hiểu b iết về m ột thự c thể B . Hình ảnh và âm thanh. C. V ăn bản và số liệu . Cả A, B và C. [ ]
Câu 2: Hiện tại, m áy tính c hưa thu thập và xử lí được dạng thông tin nào sau đây? A. M ùi vị B . Văn B ản C. V ide o D. Âm thanh [ ]
Câu 3: Lự a chọn câu sai trong c ác p hương án sau: A. 3 Byte = 2 4 B it
B . 8B it = 1 Byte C. 1G B = 1 024 TB D. 10 00K B = 1M B [ ]
Câu 4: M uốn m áy tính xử lí đư ợc, thông tin cần đượ c b iến đổ i thành m ột dãy B it. Các h biế n đổi như vậy được gọ i là … A. M ã hóa B . M ã giả C. Ho án đổi D. Tráo đổi [ ]
Câu 5: P hương án nào sau đây là b iểu diễ n dạng nhị phân c ủa số nguyê n 19 trong m áy tính? (17 )10 (?)2 A. 10 011 B . 100 10 C. 11 001 D. 11 010 [ ]
Câu 6: Trong m áy tính, số nguyên 345,6 7 sẽ được biểu d iễn d ạng dấu phẩy động như thế nào ? A. 0. 3 456 7x103 B . 345 . 67x101 C. 0. 3 456 7x10-3 D. 0. 3 456 7x101 [ ]
Câu 7: Trong m áy tính, thiế t bị nào c ó c hức năng thực hiện và điề u khiển việ c thự c hiện c hư ơng trình? A. CP U B . RAM C. RO M D. Ổ c ứng [ ]
Câu 8: Trong m áy tính, thông tin đang xử lí đượ c lưu trữ ở trê n thiết bị gì? A. RAM B . RO M C. CP U D. Ổ c ứng [ ]
Câu 9: M ã hóa nhị phân, điều khiển b ằng chư ơng trình, lưu trữ chươ ng trình và truy cập theo địa chỉ tạo
thành m ột ng uy ên lí chung gọi là ng uy ên lí gì?
A. Ng uyên lí P hôn-nôi-m an
B . Nguyê n lí điều khiển b ằng chươ ng trình
C. Ng uyên lí lưu trữ c hương trình
D. Ng uyên lí m ã hó a nhị phân [ ]
Câu 10 : Thuật toán là m ột d ãy hữu hạn c ác … được sắp xế p theo m ột trình tự xác định. Em hãy điề n từ c òn thiế u vào chổ trống? A. Thao tác B . bước C. bài toán D. thông tin [ ]
Câu 11 : Thuật toán sau g iải bài to án gì? B 1: Nhập vào a và b B 2: Tính S (a+b )x2
B 3: Thông báo kết quả S và kết thúc .
A. Tính c hu vi hình chữ nhật
B . Tính diệ n tíc h hình chữ nhật
C. Tính tổ ng của hai số Cả A B C đều đúng. [ ]
Câu 12 : N ếu q uy định Nam là 0 nữ là 1 . Phươ ng án m ã hóa nào sau đây sẽ cho ta biết m ộ t hàng dọ c g ồm
8 bạn được xếp xe n kẽ 2 nam 2 nữ 2 nam 2 nữ. A. 00 110 011 B . 110 011 00 C. 01 010 101 D. 10 101 010 T ra n g 55
C â u 1 : M ộ t c u ố n sá ch A gồ m 2 00 tra n g (có h ìn h ả n h ) n ếu lưu trữ trên đ ĩa c h iế m k h o ả n g
5 M B . H ỏ i m ột đ ĩa c ứn g 4 0G B th ì c ó th ể ch ứ a đ ư ợc k h o ả n g ba o n h iê u n h iêu c u ốn sá ch có
lư ợn g th ôn g tin sấ p xỉ n h ư cu ố n sá c h A?
C â u 2 : N h ậ p v à o th ời gia n 1 cô n g việ c n à o đ ó là x giâ y. H ã y ch u yể n đ ổ i v à v iết ra m à n
h ìn h số th ời gia n trên d ư ới dạ n g b ằ n g b a o n h iê u g iờ, b a o n h iêu ph ú t, ba o n h iê u g iâ y.
( T ro n g đ ó M o d: ch ia lấ y d ư , D IV: C hia lấy nguyê n)
V D : 7 m od 2 = 1 ; 7 d iv 2= 3
C âu 3(D ành cho lớ p 1 0 A): H ai ng ườ i luân phiên nhau b ốc từ 1 đến 3 viên b i. Có 1 5 b i, ai
b ốc v iê n bi th ứ 15 sẽ là n g ườ i th u a c u ộc . Em là n g ư ời b ốc đ ầ u tiê n h ã y n g h ĩ c á ch đ ể m ìn h lu ô n th ắ n g c u ộc . T ra n g 56
S ở G D & Đ T Q u ả n g T rị
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 Trường THPT Bùi Dục Tài Môn: Tin học 10 --- o0o --- --- o0o ---
H ọ và tên : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … 134
Lớ p: … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
Câu 1: Trong m áy tính, thông tin đang xử lí được lưu trữ ở trên thiết b ị g ì? A. RA M B. ROM C. C PU D. Ổ cứng
Câu 2: Hãy chọn phương á n ghép đúng. T hông tin là … A. H ình ảnh và âm thanh. B. Văn b ản và số liệu
C. Hiểu b iết về m ột thực thể D. C ả A , B và C.
Câu 3: M ã h óa nhị p hân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình và truy cập
th e o đ ịa c h ỉ tạ o th à n h m ột n gu yê n lí ch u n g g ọi là n g u yên lí g ì?
A. N guyên lí m ã hóa nhị phân
B. Ngu yên lí điều khiển b ằng chương trình
C. Ng uyên lí lưu trữ chương trình D. Ng uyên lí Phôn-nôi-m an
Câu 4: Lựa chọn câu sai trong các phương án sa u: A. 8 Bit = 1 Byte B. 1G B = 10 24 TB C. 3 Byte = 24 Bit D. 10 00 KB = 1M B
Câu 5: T rong m áy tính, thiết b ị nào có chức năng th ực hiện và điều khiển việc thực hiện c h ươ n g trìn h ? A. RA M B. Ổ cứng C. RO M D. CPU
Câu 6: Thuật toán sau g iải bài toán gì? B 1 : N h ậ p v à o a và b B 2 : T ín h S (a +b )x2
B 3 : T h ô n g bá o k ế t q u ả S v à k ế t th ú c.
A. T ính chu vi hình chữ nhật
B. Tính d iện tích hình chữ nhật
C. Tính tổn g của hai số D. C ả A B C đều đúng .
Câu 7: Hiện tại, m áy tính chưa thu thập và xử lí được d ạng thông tin nào sau đây? A. Â m thanh B. Vid eo C. M ùi vị D. Văn Bản
Câu 8: M uốn m áy tính xử lí được, thông tin cần được biến đổi thành m ột d ãy Bit. Cách
b iến đ ổi n h ư vậ y đ ư ợ c g ọi là … A. H oán đổi B. M ã giả C. T ráo đổi D. M ã hóa
Câu 9: Phương án nào sau đây là b iểu d iễn d ạng nhị p hân của số nguyên 19 trong m áy tín h ? (17 )10 (?)2 A. 1 1 00 1 B. 10 0 11 C. 1 0 01 0 D. 11 01 0
Câu 10: Nếu quy định Nam là 0 nữ là 1. Phươn g án m ã hóa nào sau đây sẽ cho ta b iết m ột
h à n g dọ c gồ m 8 b ạ n đ ư ợc x ếp xe n k ẽ 2 n a m 2 n ữ 2 n a m 2 n ữ. A. 0 0 11 00 11 B. 11 0 01 10 0 C. 0 1 01 01 01 D. 10 10 10 10
Câu 11: Thuật toán là m ột d ãy hữu hạn các … được sắp xếp theo m ột trình tự xác định.
E m h ã y đ iền từ cò n th iếu v à o ch ổ trốn g ? A. b ước B. Thao tác C. b ài toán D. thôn g tin
Câu 12: Trong m áy tính, số nguyên 3 45 ,67 sẽ đ ược biểu diễn dạng dấu phẩy động như thế n à o ? A. 0 . 3 45 67 x1 0-3 B. 0. 3 4 56 7x10 3 C. 0 . 3 45 67 x1 01 D. 3 45 . 6 7x10 1 T ra n g 57
Phần trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C â u 1 : M ộ t c u ố n sá ch A gồ m 2 00 tra n g (có h ìn h ả n h ) n ếu lưu trữ trên đ ĩa c h iế m k h o ả n g
5 M B . H ỏ i m ột đ ĩa c ứn g 4 0G B th ì c ó th ể ch ứ a đ ư ợc k h o ả n g ba o n h iê u n h iêu c u ốn sá ch có
lư ợn g th ôn g tin sấ p xỉ n h ư cu ố n sá c h A?
C â u 2 : N h ậ p v à o th ời gia n 1 cô n g việ c n à o đ ó là x giâ y. H ã y ch u yể n đ ổ i v à v iết ra m à n
h ìn h số th ời gia n trên d ư ới dạ n g b ằ n g b a o n h iê u g iờ, b a o n h iêu ph ú t, ba o n h iê u g iâ y.
( T ro n g đ ó M o d: ch ia lấ y d ư , D IV: C hia lấy nguyê n)
V D : 7 m od 2 = 1 ; 7 d iv 2= 3
C âu 3(D ành cho lớ p 1 0 A): H ai ng ườ i luân phiên nhau b ốc từ 1 đến 3 viên b i. Có 1 5 b i, ai
b ốc v iê n bi th ứ 15 sẽ là n g ườ i th u a c u ộc . Em là n g ư ời b ốc đ ầ u tiê n h ã y n g h ĩ c á ch đ ể m ìn h lu ô n th ắ n g c u ộc .
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... ----------- H Ế T ---------- T ra n g 58 Ngày soạn: 13/11/2019 Tiết Tên bài dạy 17 NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH I. MỤC TIÊU
B iế t đ ượ c k h á i n iệ m n gô n n gữ m á y, h ợp n g ữ v à n g ôn n gữ b ậ c ca o .
G h i n h ớ v iệc c ầ n d ịch từ n gô n n g ữ bậ c c a o, h ợ p n gữ sa n g n gô n n g ữ m á y.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
N ă n g lực h ợ p tá c, n ă n g lực giả i q u yết vấ n đ ề, n ă n g lự c sử dụ n g N N .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : B iết k h á i n iệm ch ư ơn g trìn h , n g ôn n gữ lậ p trìn h .
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: V ấ n đ á p g ợi m ở .
- H ìn h th ức tổ c h ức : H ỏi đ á p, c á n h â n là m v iệ c
- P h ươn g tiệ n d ạ y h ọ c: S G K , b ản g đ en , m á y c h iếu
- S ả n p h ẩ m : H s b iết k h á i n iệm ch ươ n g trìn h , N gô n n gữ lậ p trìn h . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Gv:
C h o th u ậ t toá n sa u :T ín h d iệ n tich m ã n h v ườ n bên tron g c ó cá i giến g Thuật toán: B1 : N h ậ p a , b , R B2 : S := ab – 3. 1 4R 2
B3 : T h ô n g bá o k ế t q u ả S v à k ế t th ú c. HS:
-T a cầ n d iễ n tả th u ậ t toá n b ằ n g N gô n n g ữ sa o c h o m á y tín h có th ể th ự c h iện đ ượ c. K ế t q u ả d iễn
tả th u ậ t to án n h ư v ậ y ch o ta m ộ t c h ươn g trìn h .
- N gô n n g ữ đ ể v iế t c h ươ n g trìn h gọi là N N L T
G v : N h ậ n xé t = > M in h h ọa trê n m á y ch iế u b ằ n g N N L T Pa sc a l v ề V D trê n . T ra n g 59
M á y tín h c ó n h ữn g N N L T n à o ?0 97 71 337 44 Hs:D ựa SGK trả lời
Gv: Nhận xét rồ i chốt vấn đề để hiểu rõ hơn chúng ta đi tìm hiểu b ài m ới.
- M ụ c tiê u : B iết k h á i n iệm N N m á y, N N h ợp n gữ, N N L T B ậ c c a o.
- P h ươn g ph á p/K ỷ th u ậ t: V ấ n đ á p g ợi m ở , th ả o lu ậ n n h óm .
- H ìn h th ức tổ c h ức : L àm việ c n h óm
- P h ươn g tiệ n : S G K , B ả n g, giấ y A 0
- S ả n p h ẩ m : H ọc sin h biế t k h á i n iệ m N N m á y, H ợp ng ữ, N N LT B ậ c c a o.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Gv: -G iao dự án H s về nhà tự tìm hiểu rồ i lên trìn h bà y
- C h ia lớp th à n h 3 n h óm : -
N h óm 1 : T ìm h iể u v ề N N m á y? -
N h óm 2 : T ìm h iể u v ề H ợp n gữ? -
N h óm 3 : T ìm h iể u v ề N N LT B ậ c ca o ?
Hs: Thảo luận ở nhà g hi trên giấy A0 rồ i
từ n g n h óm lên trìn h bà y.
Gv: Y/c nhóm 1 lên trình bày về NN m áy? 1. Ngôn ngữ máy
Hs: Lên bảng trình b ày về N N m áy
- Là n g ôn n gữ d u y nh ấ t m à m á y có th ể h iểu đ ượ c v à
Gv: Y /c các nhóm khác gó p ý-> chố t vấn thực hiện. đ ề
- C h ươn g trìn h viết bằ n g n gô n ng ữ k h á c m u ố n th ự c
h iện đ ư ợc ph ả i đ ư ợc dịch ra n gôn n gữ m á y bằ n g 1 ch ư ơn g trìn h d ịc h
- L ện h v iết ở dạ n g m ã n h ị p h ân h oặ c h ex a n ên k h ôn g th u ậ n lợi. -V D : 00 00 001 01 10 0
Lệ n h n à y th ực h iện đ ọc giá trị b ắ t đ ầ u từ đ ịa ch ỉ 00 10 11 00 2. Hợp ngữ
- S ử dụ n g m ột số từ đ ơn giả n đ ể th ực h iện lện h T ra n g 60
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Gv: Y /c nhóm 2 lên trình bày về N N hợp tro ng các thanh ghi n gữ ?
Hs: Lên bảng trình b ày về N N hợ p ngữ
- C h ư ơn g trìn h v iế t b ằ n g h ợp n g ữ đ ượ c dịc h ra n gô n
Gv: Y /c các nhóm khác gó p ý-> chố t vấn ngữ m áy nhờ chương trình hợ p dịch. đ ề -V D 1 : A D D A X , B X
Lệ n h n à y th ự c h iệ n c ộn g giá trị ở 2 th a n h gh i và lưu và o th a n h gh i A X 3. Ngôn ngữ bậc cao
- L à n gô n n gữ g ầ n vớ i n gôn n g ữ tự n h iên , tín h đ ộ c
lậ p ca o , ít p hụ th u ộc v à o loạ i m á y tín h .
Gv: Y /c nhó m 1 lên trình bày về N N LT bậc - Có nhiều N N B C như: PASCA L, C ++ , JAVA, B A SIC. . . ca o ? .
Hs: Lên bảng trình b ày về N N LT B ậc cao ?
- M ỗ i ch ư ơn g trìn h v iết b ằ n g N N B C đ ược d ịch ra
Gv: Y /c các nhóm khác gó p ý-> chố t vấn ngô n ngữ m áy nhờ chươ ng trình dịch. đ ề
Đ ưa ra m ộ t số N N LT b ậ c ca o đ ể H s
-V D : W rite (‘ N h ậ p v à o 2 số a v à b ’); biết. Re a d(a ); Re a d(b ); x ≔ - b/a ;
3. Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: N hằm cũng cố lại kiến thức đã học về N N m áy, hợ p ngữ , N N LT B ậc cao .
G v :-C h ố t lạ i c á c ý ch ín h củ a bà i h ọc
● Thế nào là ngôn ngữ lập trình, ngôn ngữ m áy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao. ● Chương trình dịch.
- Y /c H s là m bà i tập lu yệ n tậ p sa u
Hs: Làm b ài tập trắc ng hiệm sau:
C â u 1:N gô n n gữ n à o sa u đ â y m á y c ó th ể trực tiế p h iể u và th ực h iện đ ượ c? A . N g ôn n gữ P a sc a l
B . N gô n n g ữ bậ c c a o. C . H ợ p n gữ . D . N gô n ng ữ m á y.
C â u 2: N gô n n g ữ m á y là gì ?
A . là b ấ t c ứ n gô n n g ữ lậ p trìn h n ào m à c ó th ể m ô tả thu ậ t toá n đ ể gia o c h o m á y tín h th ực h iệ n
B . là n gô n n g ữ du y n h ấ t m à m á y tín h c ó th ể h iểu và th ực h iện đ ư ợc
C . là n g ôn n gữ g ầ n v ới n gô n ng ữ tự n h iên , c ó tín h đ ộc lậ p c a o v à k h ô n g ph ụ th u ộc v à o cá c lo ạ i m á y
D . M ộ t p h ươ ng á n k h á c
C â u 3: T ron g c á c ph á t biểu sa u , p há t biể u n à o đ ú n g n h ấ t về ng ôn n gữ b ậ c c ao ?
A . là loạ i n gôn n g ữ m ô tả th u ậ t toá n dư ới dạ n g v ă n b ả n th e o n h ữn g q u y ư ớc n ào đ ó và h oà n
toà n k h ôn g p h ụ th u ộ c và o cá c m á y tín h cụ th ể
B . là lo ạ i n g ôn n gữ m à m á y tín h k h ô n g th ự c h iện trự c tiế p đ ượ c . T rước k h i th ực h iệ n p h ả i d ịc h ra ng ôn n gữ m á y .
C . là n gô n ng ữ g ần v ới n gô n n g ữ tự n h iê n , có tín h đ ộc lậ p c a o và k h ôn g ph ụ th u ộ c v ào cá c lo ạ i m á y.
D .là loạ i n gô n n g ữ có th ể m ô tả đ ượ c m ọ i th u ậ t to án C â u 4: H ợp n g ữ là T ra n g 61
A . N g ôn n gữ tro n g c ác lệ n h sử dụ n g m ột số từ tiế n g A n h
B .N gô n ng ữ m á y tín h c ó th ể trự c tiế p h iểu đ ượ c
C . N g ôn n gữ g ần v ới n gô n n g ữ tự n h iê n , có tín h đ ộc lậ p c a o, ít p h ụ th u ộc và o c á c loạ i m á y c ụ th ể
D .N g ôn n gữ tron g c á c lện h sử dụ n g m ộ t số từ tiến g V iệt
4. Hoạt động vận dụng/Mở rộng:
-M ụ c đ ích : B iế t đ ư ợc v ì sa o N N L T b ậ c ca o đư ợc sử dụ n g n h iều tro n g lậ p trìn h NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Gv: Đ ưa ra câu hỏ i thảo luận của 3 nhóm như sau Hs: Trả lờ i
P h ả i ph á t triển c á c n g ôn n g ữ b ậ c c a o là vì đ ể ph ù h ợp vớ i sự p h á t triể n củ a k h o a h ọc k ỹ th u ậ t
đ ặ c b iệ t là c ôn g n g h ệ sả n x u ất m á y tín h , đ ể tạ o ra m ôi trư ờn g là m việc dễ dà n g c h o c á c n h à lậ p
trìn h v à đ ô n g đ ả o n g ười dù n g. C ũ n g n h ờ đ ó m ớ i ph á t triể n n h a n h n g u ồn n h ân lực lậ p trìn h n ói
riê n g v à ứ n g dụ n g tin h ọc n ó i. c h u n g.
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. Hướng dẫn học sinh học bài cũ: - C ầ n n ắ m :
T h ế n à o là c hư ơn g trìn h , N N L T ?
K h á i n ie m j N N m á y, H ợ p n gữ , N N L T b ậ c c a o. -
T rả lờ i c ác câ u h ỏi: 1-2 /4 6 (S G K )
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
- T iết sa u : G iả i bà i to á n trên m áy tín h -C h u ẩn b ị:
Đ ể giả i bà i to á n trên m á y tín h c ầ n th ự c h iện qu a n h ữn g b ướ c n à o?
T ro n g cá c bư ớc đ ó b ướ c n à o qu a n tọn g n h ấ t ? V ì sa o? T ra n g 62 Ngày soạn: 9/11/2019 Tiết Tên bài dạy 18
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU
B iế t c á c bư ớc cơ b ả n k h i tiế n h à n h g iả i to á n trên m á y tín h : x á c đ ịn h b à i to án , xâ y dự n g và lựa
ch ọ n th u ậ t to á n , lự a ch ọn c ấ u trú c dữ liệ u, viết ch ư ơn g trìn h , h iệ u c h ỉn h , đ ư a ra k ết qu ả và h ư ớn g dẫ n sử d ụ n g.
T h ự c h iện đ ượ c m ộ t số bướ c đ ể g iả i bà i toá n đ ơn giả n trên m á y tín h .
Rèn lu yện tính k h o a h ọ c k h i là m m ộ t v iệ c n à o đ ó : lậ p k ế h o ạ ch , là m th eo k ế h oạ c h .
4. Năng lực hướng tới: N ăng lự c giải quyết vấn đề, năng lực hợ p tác, năng lực tính to án.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : B iết giả i bà i to á n trên m á y tín h th ực h iệ n qu a 5 bư ớc .
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tìm hiểu các bước giải bài toán trên máy tính.
Gv: Đặt vấn đề: M áy tính là cô ng cụ hỗ trợ
c on n gư ời rấ t n h iều tron g c u ộc sốn g , nh ư n g
đ ể ch o m á y th ự c h iệ n giả i bà i toá n th ì ta
p h ả i đ ư a lờ i giả i b à i to á n đ ó và o m á y d ưới d ạ n g cá c lện h .
- V iệ c g iả i bà i to á n trên m á y tín h th ư ờn g đ ư ợc tiến
Hs: Dựa SGK trả lời có 5 bư ớc h à n h th e o 5 bư ớc :
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: - Mục tiêu:
B iết cá c b ướ c cơ b ả n k h i tiế n h à n h giả i to á n trên m á y tín h : xá c đ ịn h bà i to á n , xâ y dự n g và lựa
ch ọ n th u ậ t to á n , lự a c h ọn cấ u trú c d ữ liệ u , viế t c hư ơn g trìn h, h iệ u c h ỉnh , đ ư a ra k ết qu ả và h ướ n g dẫ n sử d ụ n g. T ra n g 63
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu các bước giải bài toán trên máy tính.
Gv: Đưa ra Ví dụ :Tìm ước chung lớn nhất 1. Xác định bài toán:
củ a h a i số n gu yê n d ươ n g M v à N V ớ i c ác giá trị: M = 25 ; N = 5. M = 88 ; N = 12 1. M = 99 7; N = 29 . M = 20 06 ; N = 1 99 8.
Hs: Trả lời tìm Inp ut và Outp ut, m ố i q uan hệ - M ỗi bài toán được đặc tả bởi hai thành phần: giữ a c h ú n g in pu t, ou p ut.
- Xá c đ ịn h bà i toá n là x á c đ ịn h rõ h a i th à n h ph ầ n
đ ó và m ối qu a n h ệ giữ a c h ú n g.
VD: Xác định bài toán tim ÚCLN
+ In pu t: M , N n gu yê n dươ n g + O u tpu t: U SC LN = ? Gv: Đặt câu hỏi
Hs: M ỗ i thuật to án chỉ giải 1 bài to án, so ng
m ột bà i to á n có th ể có n hiề u th u ậ t toá n đ ể
giả i. V ậ y ta ph ả i c h ọn th u ậ t to á n ph ù h ợ p
n h ấ t tron g n h ữ ng th u ậ t to á n đ ư a ra .
2. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán:
Gv: Chia lớ p thành 5 nhó m : a. Lựa chọn thuật toán:
+N h ó m 1:T ìm h iểu vì sa o ph ả i lự a c h ọn
- Là bư ớc qu a n trọn g n hấ t đ ể giả i m ộ t b à i toá n . th u ật toá n .
- T iê u ch í lự a ch ọn th u ậ t toá n : +N h ó m 2 : V iết thu ậ t toá n tín h
+ T h ời gia n th ự c h iện
S = 1+ 2+ 3+...+ N v ới N n h ậ p từ b à n p h ím
+ Đ ộ ph ứ c tạ p củ a th uậ t toá n
+N h ó m 3: T ìm h iểu viế t c h ươn g trìn h ? + S ố lượ ng ô n h ớ
+N h ó m 4: Vì ph ả i p h ả i h iểu ch ỉn h ch ươ n g
- V í dụ : T h uậ t to á n tìm k iếm nh ị ph â n và th u ậ t trìn h ?
to á n tìm k iế m tu ầ n tự tron g d ã y đ ã sắ p x ếp .
+N h ó m 5: T ìm h iểu viế t tà i liệu ? b. Diễn tả thuật toán:
- C ó h a i cá c h đ ể diễn tả :
+ T rìn h bà y bằ n g cá ch liệt k ê.
+ D ù n g sơ đ ồ k h ối.
Hs:-Thảo luận ghi kết quả thảo luận trên - Ví d ụ: Giải bài to án S = 1 + 2 + 3 + … + N giấ y A 0.
D iễn tả th u ậ t to á n :
-Đ ại diện từn g n h óm lê n trìn h k ết q u ả th ả o - Liệ t k ê: lu ậ n . T ra n g 64
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Gv:-Y /c các nhó m khác nhận xét, b ổ sung. - C h ốt vấ n đ ề 3. Viết chương trình:
- L ựa ch ọ n cá c h tổ ch ức dữ liệ u và sử d ụ n g n g ôn
n gữ lậ p trìn h đ ể d iễ n tả đ ú n g th u ậ t toá n .
- N ê n c h ọn n gôn n gữ lậ p trìn h p h ù h ợ p vớ i bà i to á n . 4. Hiệu chỉnh:
- M ụ c đ íc h : S ử a c á c lỗi cò n lạ i củ a ch ư ơn g trìn h .
- C á c h h iệ u c h ỉn h :
+ D ù n g c á c bộ in p u t m à m ìn h biết đ á p á n .
+ C h ạ y c h ươ n g trình , so sá n h k ết q u ả th u đ ượ c
vớ i k ế t q u ả đ ú n g .
- V í d ụ : Kiể m c h ứn g tín h đ ú ng đ ắ n củ a thu ậ t toá n tín h tổn g.
- T rư ờn g h ợ p N = 0 th ì S = 0
- N >0 : S = 1 + 2 + … + n 5. Viết tài liệu:
- T à i liệu ph ả i m ô tả bà i toá n , th u ậ t toá n , th iết k ế
ch ư ơn g trìn h , k ế t qu ả th ử n g h iệ m và h ư ớn g dẫ n sử dụ n g .
3. Hoạt động luyện tập:
-M ụ c đ ích : C ủ n g c ố lạ i c á c k iến th ứ c đ ã đ ược h ọc G v : Đ ặ t câ u h ỏi N h óm 1,3 :Th ả o lu ậ n
N h óm 2,4 : V ớ i th u ậ t toá n trê n cầ n bộ d ữ liệ u tiê u b iể u n à o đ ể k iểm tra th u ậ t to á n
H s: T h ả o lu ậ n rồ i lê n b ả n g trìn h bà y C â u 1 :
*X á c đ ịn h bà i to á n : Input: M ,N ng uyên d ương Output: Tìm U SCLN (M ,N )=? *Ý tư ởn g :
-N ế u M = N th ì U S C LN = M
-N ế u M > N th ì U S C L N ( M -N ,N ) ;
-N ế u M *X â y d ựn g th u ậ t toá n :
B 1:N h ậ p M ,N n gu yê n d ươ ng
B 3:N ếu M = N th ì T h ô n g bá o U S C LN (M ,N )= M , rồi k ết th ú c .
B 4:N ếu M >N th ì M = M -N , q u a y lạ i B 2
B 5: N = N -M , q u a y lạ i B 2
C â u 2: V ới thu ậ t toá n trên c ầ n c á c bộ dữ liệu tiê u biểu sa u +M = 15 , N = 5 +M = 5,N = 5 T ra n g 65 +M = 5, N = 1 5
4. Hoạt động vận dụng/mở rộng:
M ụ c đ ích : G ia o bà i tậ p v ề n h à đ ể h ọc sin h tìm h iểu th êm m ột số th u ậ t toá n Gv: Ra bài tập về nhà
C â u 1: V iết th u ậ t to á n tìm B S C N N củ a 2 số n g u yên dư ơn g M ,N
C â u 2: V iết th u ậ t to á n g iả i h ệ p h ươn g trìn h
v ới h ệ số n h ậ p từ bà n p h ím
C â u 3: Em h ã y đề xu ấ t bộ d ữ liệ u tiêu b iể u về g iả i h ệ p h ươn g trìn h ở câ u 2? Hs:Ghi b ài tập về nhà
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. Hướng dẫn học sinh học bài cũ:
- Để giải 1 bài toán trên máy tình cần thực hiện qua 5 bước:
2. H ư ớn g d ẫ n h ọ c sin h c h u ẩ n bị b à i m ới:
+ T iết sa u : P h ầ n m ề m m á y tín h
+C h u ẩ n b ị: X em bà i m ớ i T rả lời câ u h ỏi:
.T h ế n à o là p h ầ n m ềm h ệ th ốn g ? P h ầ n m ề m ứn g dụ n g ?
b.H ã y k ể tên m ột số ph ầ n m ềm ứ n g dụ n g m à em biết ? T ra n g 66 Ngày soạn: 17/10/2019 Tiết Tên bài dạy 19 PHẦN MỀM MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU
B iết k h ái n iệm ph ầ n m ề m m á y tín h .
P h â n biệt đ ược ph ầ n m ề m h ệ th ố ng và ph ầ n m ềm ứn g d ụn g .
P h â n biệ t đ ượ c ph ầ n m ềm h ệ thố n g v à p h ầ n m ề m ứn g d ụ n g.
N h ậ n b iế t đ ượ c m ột số ph ầ n m ềm p h ụ c v ụ ch o việ c h ọ c tậ p, ví d ụ : W in dow s, W ord, In tern et E xp lore … 3.
N g hiê m tú c, tậ p trun g , tíc h cực ch ủ đ ộn g . 4.
N ă n g lực g iải qu yế t v ấ n đề
N ă n g lực h ợ p tá c, th u yết trìn h trướ c đ á m đ ô n g
N ă n g lực C ôn g n g h ệ th ôn g tin
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
- P h ươ n g p h á p th u yết trìn h , đ ặ t vấ n đ ề , vấ n đ á p , th ảo lu ậ n nh ó m và dạ y h ọ c th eo h ướ n g ph á t
triể n n ă n g lự c h ọc sin h
- K ỹ th u ậ t đ ặ t câ u h ỏi
- K ỹ th u ậ t gia o n h iệm vụ
- K ỹ th u ậ t tra n h lu ậ n
- K ỹ th u ậ t giả i q u yết vấ n đ ề th eo n h ó m III. CHUẨN BỊ
G iá o á n , S G K , S á c h g iá o viên , g iá o á n , m á y tín h và cá c v ide o m in h h ọa .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c tiê u : B iết m á y tín h h o ạ t đ ộn g đ ược ph ả i có p h ầ n m ềm
- H ìn h th ức tổ c h ức : K iểm tra m iệ n g
N Ộ I D U N G H O Ạ T Đ Ộ N G Gv: Đặt câu hỏi
?1 Th eo em m ột m áy tính chưa có ph ần m ềm có h oạt đ ộn g được kh ôn g ? V ì sa o? Hs: Trả lờ i
M ột m á y tín h c hư a có p h ầ n m ềm k h ôn g th ể h o ạ t đ ộn g đ ược bở i v ì p hầ n m ềm gồ m cá c ch ươ n g
trìn h , m à c h ươ n g trìn h là m ột dã y lện h ch ỉ ch o m á y biế t đ iều cầ n là m tạ i m ỗi th ời đ iể m . C h o n ên
k h ôn g có p h ầ n m ềm tro n g m á y tín h th ì m á y k h ôn g th ể h o ạ t đ ộn g đ ược . C h ả n g h ạ n , k h i k h ôn g c ó
h ệ đ iều h à n h (là m ột ph ẩ n m ém ) th ì m á y tín h sẽ k hô n g h oạ t đ ộn g đ ư ợc .
B iết k h ái n iệm ph ầ n m ề m m á y tín h .
P h â n biệt đ ược ph ầ n m ề m h ệ th ố ng và ph ầ n m ềm ứn g d ụn g . T ra n g 67 NỘI DỤNG HOẠT ĐỘNG
G V: C h o H S th ả o lu ậ n v ề m ột số ph ầ n m ề m h a y dù n g n h ư : C h a t, n g h e n h ạ c, d u yệt w eb … rồ i từ
đ ó dẫ n dắ t v à o b à i m ới.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: 1. Khái niệm phần mềm
Đ ể trả lời c â u h ỏ i n à y G V đ ặ t m ộ t số c â u h ỏi - Phần m ềm m áy tính là m ột chương trình nhằm
đ ể H S ph á t b iểu đ ượ c k h á i n iệm ph ầ n m ềm .
th ực h iện m ộ t n h iệ m vụ h oặ c giả i q u yết m ột b à i toá n n à o đ ó .
?1 N êu kh ái n iệm bài toá n? Để giải bà i toán
trên m áy tính ta th ực hiện cá c bước n ào?
- P h ầ n m ềm m á y tín h là sả n p h ẩ m th u đ ượ c
sa u k h i th ự c h iệ n giả i b à i toá n trê n m á y tín h .
?2 S ả n ph ẩ m c h ín h sa u k h i giả i b à i toá n trê n
- C h ư ơn g trìn h đ ó c ó th ể giả i b à i to á n v ới n h iều m á y tín h là gì?
b ộ dữ liệ u (In pu t) k h á c n h a u .
M in h h ọa p h ầ n m ềm giả i P T B 2 Hs:Trả lời Hoạt động 2: .
B ạ n M in h có m ột m á y tín h n h ưn g
Ph ầ n m ềm h ệ th ố n g
ch ư a c à i đ ặt b ấ t cứ p hầ n m ề m n à o. Em h ã y đ ề
Ph ầ n m ềm ứn g d ụ ng
x uấ t cá c ph ầ n m ề m th ôn g dụ n g đ ể c à i đ ặ t ch o
m á y bạ n ? B iế t rằ n g b ạ n sử dụ n g m á y tính đ ể a, Phần mềm hệ thống:
soạ n th ả o, n gh e n h ạ c , tìm k iế m thô n g tin trê n
- Là n h ữn g p h ầ n m ềm có c h ức n ăn g h ổ trợ , tạ o
m ạ n g inte rn e t, ch ơi ga m e,…
m ôi trườn g là m việc ch o h oạ t đ ộ ng c ủ a n h ữn g
p h ầ n m ề m k h á c tron g qu á trìn h h o ạ t đ ộ n g củ a
HS: Đề xuất những p hần m ềm cài đặt cho m áy m áy tính bạ n M inh .
P h ầ n m ềm h ệ th ốn g qu a n trọn g n h ấ t là h ệ
GV: Chố t lại b ằng m ột video để HS đánh giá điều hành. k ết qu ả
H ệ đ iề u h à n h W IN D O W S (X P , 7, 8, 1 0); U N IX , L IN U X ,...
GV: Qua ví d ụ ở trên ta thấy m áy tính d ù đơn
giả n đ ến đ â u cũ n g p h ả i c ó C P U , b à n ph ím , c on b. Phần mềm ứng dụng:
ch u ộ t, , m à n h ìn h v à bộ c h ươ n g trìn h . V ậ y
- Là c á c p h ầ n m ề m d ù n g đ ể giả i qu yế t n h ữn g
C h ư ơn g trìn h (p h ầ n m ềm ) C ó n h ữn g loạ i n à o?
côn g việ c th ườn g gặ p v à cá c h oạ t đ ộn g m a n g T ra n g 68
Đ ặ c đ iểm củ a cá c lo ạ i? tín h n gh iệp v ụ .
- C á c lo ạ i p h ầ n m ề m ứn g d ụ n g:
+ P h ầ n m ề m c h u n g: Đ ư ợc th iết k ế th e o yêu
c ầ u c h u n g c ủa n h iều n gư ời.
GV: Tổ chức cho H S thảo luận nhó m THẢO LUẬN NHÓM
H a i bà n là m ột n h óm . Tiế n h à n h thả o lu ậ n
+ Ph ầ n m ềm riên g : Đ ượ c th iế t k ế riê n g th e o n ội du n g sa u :
đ ơn đ ặ t h à n g c ủ a tổ c h ức h a y c ơ qu a n .
HS: Thảo luận và ghi ra giấy A0 tro ng vò ng 6 +
: Là c á c p h ầ n m ềm h ỗ trợ ph ú t.
c h o việ c là m ra c á c sả n ph ẩ m ph ầ n m ề m k h á c .
GV: Lấy m ộ t nhóm báo cáo sản phẩm HS: B áo cáo
GV: N hận xét và chốt thô ng qua sơ đồ tư d uy
K h i sử dụ n g m á y tín h th ì p h ầ n m ềm đ ầ u
tiê n m à m á y tín h n à o c ũ n g cầ n c ó đ ó là H ệ
đ iều h à n h (H Đ H ). Kh ô n g c ó H Đ H th ì cá c p h ầ n
m ềm ứn g d ụ n g k h ôn g th ể th ực h iệ n đ ược . S a u
đ ó cà i đ ặ t ph ầ n m ề m ứn g d ụ n g n à o và o m á y
th ì tù y th u ộc v à o c ôn g v iệc củ a m ỗi n gư ời
: G iú p n gư ời dù n g là m
m u ốn m á y tín h th ực h iệ n .
v iệc v ới m á y tín h th u ậ n lợ i h ơ n .
M ụ c tiê u : B iế t p h â n lo ạ i đ ược ph ầ n m ềm h ệ th ốn g , ph ầ n m ềm ứn g dụ n g , ph ầ n m ềm cô n g c ụ , ph ầ n m ềm tiệ n ích .
C h ia lớp ra là m h a i đ ộ i. Đ ội 1 là dã y b à n bê n ta y trá i củ a G V , đ ộ i 2 d ãy bà n bê n ta y p h ả i củ a G V
Lu ậ t ch ơ i: C ử 2 th à n h viê n đ ứ n g đ ầ u d ã y bà n . Lầ n lượ t m ỗi th à n h viê n th ực h iệ n
+ B ố c p h ầ n m ề m yê u cầ u p h â n lo ạ i củ a đ ội m ìn h ( n ếu k h ôn g biết d á n và o đ â u th ì có th ể h ỏi ý
k iến củ a c ả đ ộ i) , D á n ph ầ n m ề m đ ó lê n g iấ y A 0 đ úng và o phầ n phâ n lo ạ i đ ã ghi sẵ n.
+ V ề v ị trí x u ấ t p h át đ ể b ạn th ứ 2 th ực h iệ n T ra n g 69
Đ ộ i n à o h o à n th à n h tron g th ờ i g ia n sớm h ơn đ ượ c 8đ , m ỗi ph ầ n m ềm dá n đ ú n g vị trí đ ược 2
đ iểm . Đ ội n à o th ắ n g c u ộc sẽ có ph ầ n th ư ởn g.
Đ ội 1 p h â n loạ i cá c p h ần m ềm : H Đ H w in d ow s 7 ; g oo gle ch rom e, w ord 20 10 , qu ả n lí th ư việ n ,
cc lea n e r (p h ầ n m ềm dọ n d ẹp rá c c h o m á y tín h )
Đ ội 2 ph â n lo ạ i cá c ph ầ n m ề m : H Đ H w in do w s 10; w in do w s m edia p la yer, q u ả n lí h ọc sin h ,
tu rb o P a sca l, B K A V , p a in t H s: H o ạ t đ ộn g
5. Hoạt động vận dung/Mở rộng:
- M ụ c đ ích : B iế t tầ m q ua n trọn g c ủ a p h ầ n m ềm h ệ th ốn g c h ẳ n g h ạ n H ệ điề u H à n h Gv: Đ ưa câu hỏi
T h eo em , có th ể th ực h iệ n m ộ t ph ầ n m ềm ứn g d ụ n g m à k h ô ng cầ n h ệ đ iều h à n h đư ợc k hô n g? Hs:Trả lời
K h i th ự c h iện m ộ t p h ầ n m ề m ứn g dụ n g m à k h ô n g có h ệ đ iều h à n h th ì k hô n g th ể th ực h iện đ ượ c
bở i v ì n h ờ h ệ đ iề u h à n h ta m ớ i c ó th ể gia o tiếp đ ư ợc v ới m á y, m ớ i v iế t đ ư ợc n h ữ n g ph ầ n m ề m m á y tín h .
1. Hướng dẫn học sinh học bài cũ:
- N ắ m k h á i n iệ m p h ầ n m ềm m á y tín h , ph â n lo ạ i p h ầ n m ề m .
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
- H ọc th u ộ c bà i cũ , c h u ẩ n b ị trước bà i m ớ i:
B à i 8 : N h ữn g ứn g d ụ n g củ a tin h ọc .
T ổ 1 : so ạn n ộ i d u ng m ụ c 1, 2
T ổ 2 : so ạn n ộ i d u ng m ụ c 3, 4
T ổ 3 : so ạn n ộ i d u ng m ụ c 5, 6
T ổ 4 : so ạn n ộ i d u ng m ụ c 7, 8 T ra n g 70 Ngày soạn: 12/11/2019 Tiết Tên bài dạy 20
NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC I. MỤC TIÊU
B iết đ ượ c m ột số ứn g d ụ n g củ a tin h ọc .
H iểu rõ h ơn h iệu qu ả c ủ a v iệc ứ n g dụ n g v à o c á c lĩn h vự c c ủ a đ ờ i số n g xã h ội.
B iế t ứn g dụ n g c ủ a tin h ọ c v à o việc h ọc tậ p v à sin h h oạ t.
N g hiê m tú c, tậ p trun g , tíc h cực ch ủ đ ộn g . N ă n g lực h ợ p tá c
N ă n g lực g iải qu yế t v ấ n đề
N ă n g lực th u yết trìn h trướ c đ á m đ ô n g
N ă n g lực sử d ụ n g P h ầ n m ề m P ow p oit
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , S b t, g iá o á n , m á y c h iế u
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : B iết T in h ọ c ứn g d ụ n g v ào tấ t cả cá c lĩn h vự c k h á c n h a u củ a đ ời sốn g x ã h ội. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
T in h ọ c là m ột n gà n h k ho a h ọc c ó m ụ c tiêu là p h á t triể n v à sử d ụ n g m á y tín h đ iện tử đ ể
n gh iê n cứ u c ấ u trú c , tín h c h ấ t củ a th ô n g tin , ph ươ n g ph á p th u th ậ p , lư u trữ , tìm k iếm , biến đổ i, tru yề n th ô n g tin và
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: -M ụ c đ ích :
B iết đ ượ c m ột số ứn g d ụ n g củ a tin h ọc .
H iểu rõ h ơn h iệu qu ả c ủ a v iệc ứ n g dụ n g v à o c á c lĩn h vự c c ủ a đ ờ i số n g xã h ội.
N Ộ I D U N G H O Ạ T Đ Ộ N G
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC
GV: chiếu đoạn Video g iới thiệu tổng thể
n h ữn g ứn g dụ n g c ủ a T in h ọ c tron g th ự c tế cu ộ c số n g. HS theo d õi
S a u k h i xe m xo n g đ oạ n Vid eo , G V c h ia lớ p
th à n h 4 n h óm th e o bà n . N h ó m 1 : B à n 1 -2 , T ra n g 71
N h óm 2 : B à n 3 – 4, N h óm 3 : B à n 5 – 6 , N h óm 4: Bà n 7 – 8 .
M ỗi n h óm H S sẽ tiến th à n h th ả o lu ận 2 m ụ c
tro n g S G K , g h i k ế t qu ả lên g iấ y Rô k i. N h óm 1: M ụ c 1 – 2 N h óm 2: M ụ c 3 – 4 N h óm 3: M ụ c 5 – 6 N h óm 4: M ụ c 7 – 8 T h ời gia n : 7 ph ú t
C á c n h óm cử đ ạ i diệ n lầ n lượ t lê n b ả n g trìn h bà y.
C á c b à i to á n k h oa h ọ c k ỹ th u ậ t là cá c bà i toá n N h óm 1 trìn h bà y:
th iế t k ế k ĩ th u ật, xử lý cá c cá c số liệu th ự c n g h iệm ,
C á c n hó m th eo dõ i, n h ậ n xé t, bổ su n g .
qu y h oạ c h , tối ưu h oá ...
G V n h ậ n xé t, k ế t lu ậ n và đ ưa ra tư liệu m in h h oạ
T ín h toá n số h ọ c v ới k h ố i lư ợn g lớn
T h ời gia n xử lý n h a n h . K ết qu ả ch ín h xá c .
V í d ụ : T h iết k ế ôtô trên m á y tín h , th iế t k ế n h à cử a ...
B ấ t k ỳ m ột h oạ t đ ộn g c ó tổ c h ức n à o củ a c on
n gư ời cũ n g đ ề u c ầ n đ ược qu ả n lý .
- Xử lí m ột khối lượng thông tin lớn - Phép xử lý đơn giản
V D : Q u ả n lí th ư viện , q u ả n lí trư ờn g h ọ c...
G V m in h h oạ b ằ n g cá c h d em o m ột số ch ứ c
n ă n g c ủ a p h ầ n m ềm Q L H S đ ượ c d ù ng ph ổ
* Quy trình ứng dụng Tin học trong quản lí:
biế n ở h ầ u h ế t c á c trư ờn g h iện n a y.
a . T ổ c h ức lưu trữ h ồ sơ ch ứ n g từ trê n m á y.
G V m in h h oạ đ ể là m ph on g p h ú th ê m
b. X â y d ựn g c á c ch ư ơn g trìn h tiệ n dụ n g trên
n h ữn g ứ n g dụ n g c ủa T in h ọ c đ ã c h u ẩn bị m á y. sẳ n trê n S lide .
c. K h a i th á c th ôn g tin th e o yê u c ầ u k há c n h a u .
N h ờ m á y tín h , c on n gư ời c ó đ ư ợc n h ữn g qu y N h óm 2 trìn h bà y:
trìn h cô n g n g h ệ tự đ ộ n g h ó a lin h h o ạ t c h u ẩ n xá c ,
C á c n hó m th eo dõ i, n h ậ n xé t, bổ su n g .
ch i ph í th ấ p , h iệu qu ả và đ a dạ n g .
G V n h ậ n xé t, k ế t lu ậ n và đ ưa ra tư liệu m in h
V D : Đ iều k h iển d â y c h u yền sả n x u ấ t, c h ế tạ o n gư ời h oạ m á y, Rob ot...
- T in h ọc đ ã gó p ph ầ n k h ô n g n h ỏ đ ể đ ổi m ới
cá c d ịch vụ k ỹ th u ật tru yề n th ô n g.
- P h á t triển n h iề u dịch v ụ tiệ n lợi, đ a d ạ n g
n h ư th ư ơn g m ạ i đ iện tử (E -co m m e rc e), đ à o tạ o đ iệ n tử (E -lea rn in g ), c h ín h p h ủ đ iện tử (E-go ve rn m en t)... N h óm 3 trìn h bà y:
T in h ọc đ ã tạ o c h o việ c soạ n th ảo vă n bả n h à n h
C á c n hó m th eo dõ i, n h ậ n xé t, bổ su n g .
ch ín h , lậ p k ế h o ạ ch c ôn g tá c… m ột b ộ m ặ t h oà n
G V n h ậ n xé t, k ế t lu ậ n và đ ưa ra tư liệu m in h to à n m ớ i. h oạ
V D : So ạ n th ả o v ă n bả n , x ử lí ả n h ... T ra n g 72
T h iết k ế cá c m á y c ó th ể đ ảm đ ư ơn g đ ượ c
m ộ t số h oạ t đ ộ n g th u ộ c lĩn h v ực trí tu ệ c ủ a c on n gư ời
V D : C h ế tạ o n gư ời m á y – rob ot, m á y p h iên dịch ... N h óm 4 trìn h bà y:
T h iết k ế đư ợc n h iều th iết bị h ỗ trợ ch o việ c
C á c n hó m th eo dõ i, n h ậ n xé t, bổ su n g .
h ọc tậ p , là m c h o v iệ c d ạ y và h ọ c sin h đ ộn g h ơ n ,
G V n h ậ n xé t, k ế t lu ậ n và đ ưa ra tư liệu m in h
gâ y h ứn g th ú ch o ng ườ i h ọ c. h oạ
V D : C á c ph ầ n m ềm hỗ trợ d ạ y h ọ c: C roc odile IC T , C roc od ile C h em istry...
S ự ph á t triể n c ủ a T in h ọ c tạ o c h o c on n gư ời
n h iề u ph ươ n g tiện giả i trí m ới, p h on g p h ú
V D : N g h e n h ạ c, x em ph im , ga m es......
3. Hoạt động luyện tập:
-Mục đích: Củng cố lại kiến thức đã học về nhữ ng ứng d ụng của Tin học G v : Đ ặ t câ u h ỏi
H s: T rả lờ i c ó 8 ứ n g dụ n g
G v : C h ốt vấ n đ ề bằ n g sơ đ ồ tư du y trê n m á y ch iếu n h ư sa u
4. Hoạt động vận dung/Mở rộng:
- Mục đích: B iết m ột số lĩnh vực m à tin học khô ng ứng dụng đư ợc. Gv: Đặt câu hỏi Hs: Trả lờ i T ra n g 73
Lĩn h vự c m à T in h ọc k h ó có th ể ứ n g dụ n g đ ư ợc đ ó là vấ n đ ề lin h c ả m , th ể hiệ n c ả m x ú c, tá i h iệ n tri th ức...
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c sin h h ọ c b ài cũ : C ầ n n ắ m n h ữ n g ứn g d ụ n g củ a tin h ọ c
2. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
- T iết sa u : T in h ọ c v à x ã h ội
-C h u ẩn b ị: T rìn h bà y trên cá c S lide
N h óm 1: Tìm h iể u tin h ọc c ó ả n h h ưởn g n h ư th ế n à o đ ối vớ i ssu w j ph á t triển củ a x ã h ộ i
N h óm 2: Việ c cô n g n gh ệ h óa qu á n h iều cũ n g đ ể lạ i h ạ n c h ế n à o?
N h óm 3: Tin h ọc h óa có n h ữ n g lợi íc h n ào ?
N h óm 4:V ă n h ó a p h á p lu ậ t tron g tin h ọ c h óa T ra n g 74 TIẾT 21 TIN HỌC VÀ XÃ HỘI I. MỤC TIÊU
B iế t ả n h h ưở n g củ a T in h ọ c đ ối vớ i sự ph á t triể n củ a xã h ộ i.
B iế t n h ữ n g vấ n đ ề th u ộc v ă n h ó a và ph á p lu ậ t tron g xã h ội tin h ọc h ó a .
K ỹ n ă n g x ử lí cá c tìn h h u ốn g liê n qu a n đ ến v ă n h óa v à ph á p lu ậ t tro n g x ã h ội tin h ọc h ó a .
C ó h à n h vi v à th á i đ ộ đ ú n g đ ắ n v ề n h ữ n g vấ n đ ề đ ạ o đ ứ c liê n qu a n đ ến v iệ c sử dụ n g m á y tín h .
N g h iêm tú c , tậ p tru n g, tích c ự c c h ủ đ ộ n g, c ó h ứn g th ú vớ i m ôn h ọc .
N ă n g lự c là m v iệc n h ó m , n ă n g lự c tìm k iế m v à ch ọn lọc th ô n g tin .
N ă n g lự c th u yết trìn h trướ c đ á m đ ô n g .
N ă n g lự c v ậ n d ụ n g k iến th ứ c v à o giả i q u yết cá c vấ n đ ề tro n g th ự c tiễn .
N ă n g lự c tự h ọc , tự n gh iên c ứ u .
N ă n g lự c ứ n g dụ n g C N T T . II. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , b à i g iả n g đ iệ n tử , tìn h h u ốn g k h ở i đ ộ n g.
H ư ớn g d ẫ n h ọc sin h ch ia n h ó m , n h ậ n n h iệm vụ v à b ắ t đ ầ u triển k h a i cô n g việc . S gk , v ở gh i.
P h â n n h óm , ch ọ n n h óm trưở n g đ iề u h à n h h o ạ t đ ộn g v à th ư k ý gh i ch é p n h ậ t k ý
là m việ c, m ức đ ộ đ ó n g g ó p c ủ a từn g th à n h viê n .
S ả n p h ẩ m b á o cá o th ả o lu ậ n c ủ a n h óm .
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p d ạ y h ọ c dự á n k ế t h ợ p h oạ t đ ộ n g trả i n gh iệ m tìm h iể u th ự c tế.
P h ư ơn g p h á p n g h iê n c ứu tìn h h u ố n g . Là m việc n h ó m . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động
T ạ o tìn h h u ố n g có vấ n đ ề.
H ọ c sin h th ấ y đ ượ c n h u c ầ u tìm h iể u v ề tá c đ ộ n g củ a tin h ọ c lên n h ữ n g th a y
đ ổ i tro n g x ã h ộ i, n h ữn g v ấ n đ ề liê n qu a n đ ế n p h á p lu ậ t k h i th a m g ia và o c á c h o ạ t đ ộn g
tron g x ã h ội tin h ọc h ó a .
Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung
GV: G iới thiệu và cho học sinh xem tiểu p hẩm đ ã ch u ẩ n bị.
Đ ặ t c â u h ỏi th ả o lu ậ n :
● Nhâ n vật chính trong tiểu phẩm đã có
n h ữ n g th a y đ ổ i q u a từn g g ia i đ oạ n n h ư th ế n à o ? T ra n g 75
● Vì sao có sự thay đ ổi đó?
H S có th ể n h ậ n th ấ y đ ư ợc n h â n vậ t c h ín h c ủ a
tiểu ph ẩ m từ m ộ t n gư ời b á n h à n g bìn h th ư ờn g
trở th à n h m ộ t do a n h n h â n th à n h đ ạ t v ới h à n g
n g à n đ ơ n h à n g và cu ố i c ù n g là bị cô n g a n d ẫ n đ i.
Đ ể lý g iả i đ ư ợc cá c yếu tố tá c đ ộn g đ ến q u á
trìn h th a y đ ổi củ a n h â n vậ t th ì h ọ c sin h c ầ n
n ắ m b ắ t đ ư ợc n h ữn g ả n h h ưở n g c ủ a T in h ọ c
là m th a y đ ổi xã h ội n h ư th ế n à o v à c á c qu y
đ ịn h c ủ a p h á p lu ậ t h iệ n n a y về việ c sử dụ n g
c á c dịc h v ụ củ a T in h ọ c tro n g đ ời sốn g .
2. Hoạt động hình thành kiến thức và luyện tập
T ìm h iể u n h ữn g ả n h h ư ởn g tích cự c củ a tin h ọ c đ ối v ới sự p h á t triể n c ủ a x ã h ộ i.
H ọ c sin h b iết đ ư ợc T in h ọ c ả n h h ưở n g rấ t lớ n đ ến sự p h á t triể n m ọi m ặ t c ủ a
xã h ộ i: á p dụ n g ở h ầ u h ế t c á c lĩn h v ực ; X u ấ t h iện n h ậ n th ức m ới, p h ươ n g th ức là m v iệc
m ớ i, p h ươ n g th ứ c g ia o tiếp m ớ i.
Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung
GV: G iới thiệu nhóm 1 lên trình b ày nội dun g I. Ứng dụng của Tin học trong các lĩnh
đ ã tìm h iể u về n h ữ n g tá c đ ộn g tích cự c c ủ a T in
vực của đời sống: (Tiết 1) II. Tin học và xã hội:
h ọ c lên sự p h á t triển c ủ a x ã h ộ i.
1. Ảnh hưởng của tin học đối với sự
HS: Đại diện nhóm lên trình b ày b ài b áo cá o phát triển của xã hội: c ủ a m ìn h .
- S ự p h á t triển c ủ a tin h ọ c m a n g lạ i
S a u ph ầ n th u yết trìn h h ọ c sin h n h ậ n ý k iến
n h iề u th à n h tựu ch o x ã h ội:
p h ả n h ồi và g iả i đ á p th ắ c m ắ c củ a c á c n h ó m
+ N ă n g su ấ t la o đ ộn g tă n g.
k h á c dà n h c h o b à i b á o c á o c ủ a n h óm m ìn h .
+ M á y m óc g iả i p h ó n g h o ạ t đ ộn g
ch â n ta y c h o c o n n gư ờ i.
T h ư k ý c á c n h óm g h i ch é p lạ i c á c th à n h viên
+ P h ư ơn g th ứ c h o ạ t đ ộ n g th ôn g q u a
tích cự c tro n g h oạ t đ ộn g n à y.
m ạ n g m á y tín h , tiế t k iệ m th ờ i gia n v à
GV: Làm rõ m ột số nội d ung trong bài báo cá o không g ian.
(n ế u cầ n ) và tóm tắ t ý ch ín h g h i b ả n g.
- T h a y đ ổ i n h ậ n th ứ c c ủ a x ã h ội: HS: Ghi chép.
+ T h ô n g tin là tà i n gu yê n q u a n trọn g .
+ P h ư ơn g th ứ c gia o tiế p m ới.
GV: Đặt câu hỏi thảo luận: Theo em , Việt N am - Yếu tố cần cho sự phát triển của Tin
c ó ph ả i là m ộ t n ướ c c ó n ền T in h ọ c p h á t triển h ọc : k h ô n g? V ì sa o ?
+ C ơ sở vậ t ch ấ t h ạ tầ n g, p h á p lý.
T ừ đ ó n h ấ n m ạ n h v a i trò củ a n g u ồn n h â n lự c
+ Đ ội n gũ co n n g ườ i.
c ó ch ấ t lư ợn g tron g việc p h á t triể n T in h ọc .
T ìm h iể u m ột số vấ n đ ề tiêu cự c n ả y sin h tron g x ã h ộ i T in h ọc p h á t triể n .
H ọc sin h biế t đ ư ợc m ột số vấ n đ ề tiêu cự c n ả y sin h tron g x ã h ội h iện n a y v à
p h â n tíc h đ ư ợ c n g u yên n h â n .
Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung T ra n g 76
GV: Giới thiệu nhóm 2 lên trình b ày quan điểm - N goài ra vẫ n còn m ột số vấn đề tiêu
v ề c á c vấ n đ ề tiê u cự c tro n g xã h ội h iện n a y có cự c n ả y sin h :
liên qu a n đ ến T in h ọ c.
+ P h á h o ạ i, ă n c ắ p th ôn g tin .
HS: Đại diện nhóm lên trình b ày b ài b áo cá o
+ Lừ a đ ả o th ô n g qu a m ạ n g m á y tín h . c ủ a m ìn h .
+ N h iều n g u ồn th ô n g tin sa i lệ ch ,
S a u ph ầ n th u yết trìn h h ọ c sin h n h ậ n ý k iến
k h ôn g đ ú n g sự th ậ t.
p h ả n h ồi và g iả i đ á p th ắ c m ắ c củ a c á c n h ó m
+ T ru yền b á n h ữ n g tư tưở n g lệc h lạ c
k h á c d à n h c h o b à i b á o cá o c ủ a n h ó m m ìn h .
về ch ín h trị v à đ ạ o đ ứ c.
GV: Nhấ n m ạnh thêm về ngu yên nh ân của các
Do m ột số n gư ờ i sử d ụ n g tin h ọ c vớ i
v ấ n đ ề ch ín h là ý th ức sử dụ n g c ủ a co n n g ườ i m ụ c đ íc h k h ô n g tốt.
v à c h u yển sa n g h o ạ t đ ộn g tiế p th e o.
T u yê n tru yền ý th ứ c vă n h ó a v à p h á p lu ậ t tron g x ã h ộ i tin h ọ c h ó a .
H ọ c sin h n h ậ n th ứ c đ ượ c th á i đ ộ đ ú n g đ ắ n v ề n h ữ n g vấ n đ ề đ ạ o đ ứ c liê n
q u a n đ ế n việc sử dụ n g m á y tín h và biế t đ ượ c sự c ầ n th iết p h ả i tu â n th ủ cá c qu y đ ịn h c ủ a
p h á p lu ậ t liên qu a n đ ến T in h ọ c.
Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung
GV: Sau khi p hân tích ng uyên nhân các vấn đ ề 2. Văn hóa và pháp luật trong xã hội
tiêu cự c tro n g xã h ội th ì tiế p tụ c g iới th iệu Tin học hóa:
n h ó m 3 lên tổ ch ứ c h o ạ t đ ộ n g tu yên tru yền v ề - Ý thức khi sử dụng tài nguyên thông
ý th ức v à ph á p lu ậ t tron g x ã h ộ i tin h ọ c h ó a .
HS: Với yêu cầu của hoạt động này, để tăn g tin:
h iệu q u ả tu yên tru yề n v à g iá o dụ c th ì g iá o viên + N ên :
c ó th ể h ướ n g dẫ n h ọc sin h sử dụ n g n h iều
o Có ý thức tôn trọ ng và b ảo vệ tài
p h ươ n g ph á p k h á c n h a u đ ể tổ c h ức , k h ôn g n gu yê n th ô n g tin .
n h ấ t th iết ph ả i th u yế t trìn h b ằ n g bà i trìn h c h iếu ,
o Phát hiện và ng ăn c hặn c ác hàn h
m iễn sa o đ ạ t đ ư ợc h iệ u q u ả c a o n h ấ t.
GV: Sau khi nhóm 3 kết thúc hoạt đ ộng giá o
vi ph á h oạ i th ô n g tin .
v iên h ư ớn g d ẫ n h ọc sin h tự gh i ch ép d ựa trên
o Tiếp nhận và c hia sẻ thông tin có
n h ữ n g gì đ ã tiếp n h ậ n đ ượ c.
ch ọ n lọ c, c ó trá c h n h iệ m . + K h ôn g n ê n :
o Ăn cắp , phá hoại thô ng tin.
o Phát tán virut trên m ạng.
o Sử d ụng các ứ ng d ụng của T in
h ọc đ ể trụ c lợi cá n h â n .
o Chia sẻ và p hát tán c ác thôn g tin
ch ư a đ ư ợc k iể m c h ứ n g.
- P h á p lu ậ t h iện h à n h c ó n h iều q u y đ ịn h
đ ể bả o v ệ h ệ th ố n g th ô n g tin và xử lí
cá c vi p h ạ m v ề th ôn g tin .
3. Hoạt động vận dụng và mở rộng
V ậ n dụ n g p h â n tích tìn h h u ố n g tro n g th ự c tế.
H S n h ậ n th ứ c đ ư ợ c c á c m ặ t đ ú n g , sa i về v ấ n đ ề v ă n h ó a và p h á p lu ậ t tron g
c á c tìn h h u ố n g có liê n q u a n đ ế n T in h ọc . T ra n g 77
Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung
GV: Hướng d ẫn học sinh quay lại phân tích tình h u ố n g m ở đ ầ u .
HS: Phân tích: Nhờ ảnh h ưởng của Tin học m à
n h â n vậ t đ ó đ ã th a y đ ổi ph ư ơ n g th ức c ủ a h o ạ t
đ ộ n g b á n h à n g , tiếp cậ n đ ượ c n h iề u đ ối tư ợn g
h ơ n , tiết k iệ m th ời g ia n và k h ôn g g ia n n ên th u
đ ư ợc lợi n h u ậ n c a o h ơ n th à n h cô n g. S a u k h i
th à n h c ô n g vì n ả y sin h lò n g th a m , lợi d ụ n g v iệ c
g ia o tiế p th ôn g q u a m ạ n g đ ể lừa đ ả o , trụ c lợ i
c á n h â n , h à n h vi đ ó là vi ph ạ m p h á p lu ậ t n ê n b ị
p h á t h iện và x ử lí.
GV: Đưa ra các tình huống để học sinh thả o lu ậ n .
E m c h ụ p ả n h c ù n g c á c b ạ n và
sa u đ ó đ ư a b ức ả n h đ ó lê n m ạ n g m à k h ôn g
h ỏ i ý k iến cá c bạ n . H à n h v i đ ó có v i p h ạ m p h á p lu ậ t h a y k h ô n g ?
B ạ n N g u yên c h o bạ n L on g
m ượ n tà i k h o ả n ga m e đ ể c h ơ i, sa u k h i b ạ n
L on g ch ơ i xo n g lạ i g ia o tà i k h oả n v à m ậ t k h ẩ u
c h o m ột bạ n k h á c d ù n g tiếp . S a u k h i b ạ n
N g u yê n b iết c h u yện th ì tìm L on g h ỏ i và xả y ra
m â u th u ẫ n , rấ t m a y Đ oà n trư ờ n g đ ã ph á t h iện
k ịp th ời v à g iả i q u yế t sự v iệ c. T rướ c đ ó cả h a i
đ ề u ch o rằ n g m ìn h đ ú n g. T h e o e m , tro n g sự
v iệc trên a i là n gư ời có lỗi?
HS: Thảo luận và trình b ày quan điểm g iải
q u yết cá c tìn h h u ố n g.
GV: Địn h hướng nhận thức củ a học sinh.
GV: Đưa ra m ột số vi p hạm trên địa bàn đã b ị
x ử lí đ ể n â n g c a o ý th ức ch ấ p h à n h ph á p lu ậ t c ủ a h ọ c sin h .
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
- C á c yế u tố th ú c đ ẩ y sự ph á t triển củ a T in h ọ c.
- C á c ả n h h ưở n g củ a T in h ọ c đ ối vớ i sự p h á t triể n c ủ a xã h ội.
- T iế p tụ c tìm h iể u đ ể n â n g ca o ý th ức , th ự c h iện tốt cá c q u y đ ịn h củ a ph á p lu ậ t.
- T u yên tru yề n ch o g ia đ ìn h , b ạ n b è v ề ý th ức , ph á p lu ậ t đ ể m ọi n gư ời cù n g c h u n g ta y bả o vệ th ôn g tin .
- Ô n tậ p c h u ẩ n bị k iến th ứ c c ủ a cá c ch ủ đ ề 4, 5 , 6 đ ể tiết sa u th a m gia h oạ t đ ộn g Đ ố v u i lu yệ n tậ p .
- H o ạ t đ ộ n g yêu cầ u p h ả n ứ n g n h a n h n ê n c ầ n n ắ m ch ắ c k iế n th ứ c. T ra n g 78 Ngày soạn: 22/11/2019 Tiết Tên bài dạy 22 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- H S nắ m ch ắ c m ộ t số k h á i n iệ m c ơ bả n tro n g tin h ọ c: n gôn n g ữ lậ p trìn h , ph ầ n m ề m m á y tín h , ... .
- H S b iế t c á c ứn g dụ n g đ a dạ n g c ủ a tin h ọc tron g c á c lĩn h v ực k h á c n h a u c ủ a x ã h ộ i. 2. Kỹ năng:
- H S b iết đ ược m ộ t số ứ n g dụ n g c ủ a tin h ọc tron g th ực tế . 3. Thái độ:
- T h ấ y đ ượ c tầ m qu a n trọ n g củ a tin h ọ c đ ối vớ i c u ộc số n g, q u a đ ó n h ận th ức đ ú n g va i trò c ủ a tin
h ọc tron g n h à trườn g .
4. Năng lực hướng tới: N ăng lự c giải q uyết vấn đề, năng lự c hợp tác, năng lực trình bày trước đám đ ôn g .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , m á y c h iế u
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
-M ụ c đ ích : Ô n tậ p c á c k iến th ứ c c ơ bả n trn g tin h ọc:
+ N g ôn n gữ lậ p trìn h
+C á c bư ớc giả i b à i toá n trê n m á y tín h
+P h ầ n m ềm m á y tín h
+ C á c ứn g d ựn g c ủ a tin h ọc +T in h ọc v à xã h ội NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức cũ
GV: Đư a yêu cầu nội dung thảo luận trên g iấy A0 n h ư sa u : N h óm 1:
1 . E m b iế t g ì v ề N N m á y?
2 . Đ ể g iả i m ột bà i to á n trên m á y tín h c ó m ấ y
- N gôn n g ữ lậ p trìn h : n g ôn n gữ m á y, h ợp
b ướ c? T h eo em b ướ c n à o qu a n trọ n g n h ấ t?
n gữ v à ng ôn n gữ bậ c c a o
3 . N ê u c á c b ộ T est để k iể m tra c h ươ n g trìn h
- C á c b ướ c giả i b à i to án trên m á y tín h : 5
g iả i p hư ơn g trìn h b ậ c h a i? bư ớc N h ó m 2:
4 . N ê u m ột số loạ i ph ầ n m ềm m á y tín h m à
- P h ầ n m ềm m á y tín h : ph ầ n m ềm h ệ thố n g
và ph ầ n m ềm ứn g d ụ ng T ra n g 79
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
c á c e m biế t? C h o ví dụ
- C á c lĩn h v ực ứn g d ụ n g tin h ọc
5 . T in h ọc c ó n h ữn g ứn g d ụ n g gì tron g đ ời
- V ă n h o á p h á p lu ậ t tro n g x ã h ộ i tin h ọ c h oá số n g x ã h ộ i? N h ó m 3:
6 . E m c ó su y n gh ĩ gì về tìn h trạ n g ă n cắ p
th ôn g tin trê n m ạ n g n h ư h iện n a y?
7 . P h á p lu ậ t qu y đ ịn h n h ư th ế n à o tron g x ã h ộ i tin h ọc h ó a ?
HS: Các nhóm ho ạt độ ng tìm hiểu rồ i trình bày
trướ c đ á m đ ôn g về c á c v ấ n đ ề trên .
Gv:G ọi các nhó m khác b ổ sung ròi nhận xét. Câu 1:
A. gần với ng ôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao
B. m á y tính trực tiếp h iểu và thực hiện được
C. cần sử d ụng chươn g trình dịch để d ịch sang ng ôn ngữ m áy Đ á p á n : B Câu 2:
A . T ổ ch ứ c d ữ liệ u (và o / ra )
B . D ù n g cá c c â u lệ n đ ể m ô tả cá c th a o tá c
C . T h ườ n g xu yê n k iể m tra , p h á t h iệ n v à sử a lỗ i D . V ẽ sơ đ ồ k h ố i Đ á p á n : D Câu 3: T rả lời:
- IN P U T : số n g u yên d ư ơn g N v à d a y A 1, A 2,..An
- O U T P U T : số tro n g dã y c ó tổ n g c á c ướ c lớn n h ấ t. b , T rả lời: - IN P U T : 3 số a ,b,c - O U T P U T :
+ là đ ộ d à i ba c ạ n h c ủ a ta m g iá c
+ k h ôn g p h ả i là đ ộ dà i củ a 3 c ạ n h ta m g iá c T ra n g 80 Câu 4: A. Hệ điều hành W IN XP
B. C hương trình Turb ol Pascal
C. Hệ soạn thảo văn bản M S w ord
D. C hương trình quét và d iệt vi rú t T rả lời: A Câu 5:
A . S a o ch é p ph ầ n m ề m k h ô n g có b ả n qu yề n
B . Đ ặ t m ậ t k h ẩ u c h o m á y m ìn h
C . T u n g vi rú t lê n m ạ n g
D . P h á t tá n c á c h ìn h ả n h có tín h đ ồ i tru ỵ T rả lời: C , D
Câu 6:Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:
A . X á c đ ịn h bà i toá n – Lự a c h ọ n th u ậ t to á n – V iết c h ươ n g trìn h – H iệu c h ỉn h – V iết tà i liệ u .
B . X á c đ ịn h bà i to á n – V iế t c h ươ n g trìn h – Lự a c h ọn th u ậ t toá n – V iế t tà i liệu .
C . L ựa ch ọn th u ậ t toá n – X á c đ ịn h b à i to á n – V iết c h ươ n g trìn h – H iệu c h ỉn h – V iết tà i liệ u .
D . V iế t c h ư ơn g trìn h – H iệu c h ỉn h – V iết tà i liệ u . Trả lời : A
Câu 7: Tin học có những ứng dụng nào?
A . G iả i c á c bà i to á n k h o a h ọ c k ỷ th u ậ t, T rí tu ệ n h â n tạ o.
B . T ự đ ộ n g h ó a v à đ iề u k h iể n , S o ạ n th ả o , in ấ n và lưu trữ V P .
C . G iá o dụ c v à giả i trí, Q u ả n lý, T ru yền th ôn g .
D . T ấ t cả c á c ứn g d u n n gj trê n T rả lời : D
Câu 8: Ngôn Ngữ duy nhất máy tính có thể hiểu trực tiếp và thực hiện được trên máy tính:
A . N g ôn N gữ lậ p trìn h b ậ c ca o B . N g ôn n gữ m á y C . H ợ p n gữ
D . T ấ t cả c á c N N trê n T rả lời: A
Câu 9: Phần mềm nào sau đây là phần mềm ứng dụng?
A . H ệ đ iề u h à n h W in do w s, Lin u x, U n ix
B . H ệ so ạ n th ả o v ă n bả n W ord , E xc el, P h o to sh op
C . C ả A , B đ ều đ ú n g D . C ả A , B đ ều sa i T rả lời: B
Câu 10: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất về ngôn ngữ bậc cao ?
A . là loạ i n gô n n g ữ m ô tả th u ậ t toá n dư ới dạ n g v ă n b ả n th e o n h ữn g q u y ư ớc n à o đ ó và
h o à n to à n k h ô n g ph ụ th u ộc v à o c á c m á y tín h c ụ th ể
B . là loạ i n gô n n g ữ m à m á y tín h k h ôn g th ực h iệ n trực tiếp đ ư ợc . T rư ớ c k h i th ự c h iện
p h ả i d ịch ra n g ôn n gữ m á y . T ra n g 81
C . là n gô n n g ữ g ầ n v ới n gô n n g ữ tự n h iê n , có tín h đ ộc lậ p c a o và k h ô n g ph ụ th u ộ c v à o c á c loạ i m á y.
D . là loạ i n gô n n g ữ có th ể m ô tả đ ư ợc m ọ i th u ậ t toá n T rả lời : D
3.Hoạt động vận dung/Mở rộng:
- Mục đích: B iết lợi ích và tác hại của Xã hộ i tin họ c há NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG G v : Đ ặ t câ u h ỏi H s: T rả lờ i
G v :C h iếu lên S lid e n h ư sa u
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. Hướng dẫn học bài cũ:
G V ch o H S n h ắ c lạ i v à n h ấ n m ạ n h m ộ t số k iế n th ức về :
- N gô n n g ữ lậ p trìn h .
- G iả i bà i to á n trên m á y tín h .
- P h ầ n m ề m m á y tín h .
- N h ữn g ứ n g dụ n g c ủ a tin h ọc
- T in h ọ c v à x ã hộ i.
- Tiết sau: Khái niệm về hệ điều hành
- C huẩn b ị trả lời các câu hỏi:
+ H ệ đ iề u h à n h là g ì? L ấ y m ộ t số H ệ đ iề u h à n h m à e m b iế t?
+C h ứ c n ă n g, v a i trò củ a h ệ đ iều h à n h ? T ra n g 82 Ngày soạn: 27/11/2019 Tiết Tên bài dạy 23
KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH I. MỤC TIÊU
B iế t k h á i n iệ m h ệ đ iều h à n h .
B iế t ch ứ c n ă n g v à c á c th à n h p h ầ n c h ín h c ủ a h ệ đ iề u hà n h .
P h â n biệ t đ ượ c m ột số H ĐH k h á c n h a u .
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
4. Năng lực hướng tới: N ăng lực giải q uyết vấn đề, năng lự c hợp tác, năng lự c giao tiếp
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , m á y c h iế u
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk , g iấ y A 0+ bút IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : Ô n lạ i k iế n th ứ c cũ v ề ph ầ n m ề m h ệ th ố n g.
- P h ươn g ph á p: V ấ n đá p gợi m ở
- H ìn h th ức tổ c h ức : K iểm tra bà i cũ NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ G v: Đ ặ t câ u h ỏ i
-Ph ầ n m ềm h ệ th ố n g:
Là ph ầ n m ề m tạ o ra m ô i trườn g là m v iệc c h o
c á c ph ầ n m ềm k h á c H s:T rả lời
- M ột số ph ầ n m ềm h ệ thố n g: W in do w s M S D os G v: Đ ặ t câ u h ỏ i H s: T rả lời
M ọi h o ạ t đ ộn g củ a lớ p đ ư ợc giá o viên đ iề u
k h iể n the o cá c qu y đ ịn h củ a n h à trườ n g th ôn g
q u a BC S g ồm lớ p trư ởn g , lớp p h ó, c á c tổ trưở n g. G v: C h ố t vấ n đ ề
Tương tự như vậy, để sử dụng và khai thác
máy tính có hiệu quả con người điều khiển
máy tính nhờ một hệ thống chương trình có tên là . T ra n g 83
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức G v: Đ ặ t v ấn đ ề
-Để h iể u rõ hơ n ch ú n g ta tìm h iể u b à i m ới
B iết k h ái n iệm h ệ đ iề u h à n h .
B iết ch ức n ă n g và cá c th à n h ph ầ n ch ín h củ a h ệ đ iều h à n h . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 2: Khái niệm hệ điều hành. Gv: 1. Khái niệm:
-C h ia lớ p thà n h 3 n h ó m
L à tậ p h ợp c ó tổ ch ứ c cá c c h ư ơm g
-Đư a câ u h ỏi th ả o lu ậ n n h óm (5 ph ú t)
trìn h th à n h m ộ t h ệ th ốn g
( Y /c gh i k ết qu ả thả o lu ậ n trê n giấ y A V ớ i n h iệm vụ : 0) N h ó m 1: ■
Đ ả m b ả o qu a n h ệ g iữ a n g ườ i sử d ụ n g vớ i m á y tín h ■
C u n g c ấ p cá c p h ươ n g tiện và N h ó m 2
d ịc h v ụ đ ể d ễ dà n g th ực h iệ n c h ươ n g trìn h . ■
Q u ả n lý c h ặ t c h ẽ c á c tà i n gu yê n N h ó m 3:
c ủ a m á y, tổ ch ứ c k h a i th á c c h ú n g
Hs:-Thảo luận nhóm rồ i trình bày trư ớc lớ p
m ột cá c h th u ậ n tiệ n v à tố i ư u .
- C á c n h óm k há c ch ú ý bổ su n g
2. Vai trò của Hệ điều hành:
Gv: Chố t vấn đề đưa ra ra trên m áy chiếu nội
■ H ệ điều hành đóng vai trò là cầ u nối d u n g sa u :
g iữ a th iết bị và n gư ời sử dụ n g .
■ H ệ điều hành cùng với các thiết bị kĩ -K há i n iệm
th u ậ t tạ o th à n h m ột h ệ th ốn g . -V ai trò
3. Lưu trữ Hệ điều hành:
-M ộ t số H Đ H th ô n g dụ n g n h ư :
■ H ĐH được lưu ở bộ nhớ ngoài. ■ M S D os
4. Hệ điều hành thông dụng: ■
(D isk O pe ra tin g S yste m ) ■
■ Ra đời 1980 ver 1.0 1990 ver 6.x ■
■ Điều khiển bằng lệnh ■ ■
■ Điều khiển bằng biểu tượng, hình ■ 2 0 07 W in V ista ả n h w in 7, w in 8 , w in 1 0...
■ Ra đời 1985: ver 1.0 1990 ver 3.1
■ W in9 5 thực sự là HĐH
Hoạt động 3: Tìm hiểu chức năng và thành phần của HĐH.
Gv: C hia lớp thành 2 nhóm thảo luận
2. Chức năng của và thành phần của HĐH.
Y /c h s th ả o lu ậ n n h óm , g h i k ết q uả trên giấ y a). Chức năng: T ra n g 84
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức A 0
1 . Tổ c h ức g ia o tiếp g iữa n gườ i d ù n g và h ệ th ốn g : - N h ó m 1:
H ệ th ốn g câ u lện h .
Đ ề x u ấ t h ệ th ố n g: G ia o diện đ ồ h ọ a . - N h ó m 2:
Hs:-Thảo luận nhóm g hi kết q uả thảo luận lên
g iấ y A 0 v à trình b ày trước lớ p
-C á c n h ó m k h á c th e o dõ i b ổ su n g.
G v: N h ậ n xé t v à c h ốt v ấ n đ ề trên m á y ch iếu ,
đ ư a ra m ộ t số h ìn h ả n h m in h h ọa
2 . C u n g c ấ p tà i n gu yê n ch o c á c ch ư ơn g tìn h và
tổ c h ức th ực h iệ n c h ươ n g trìn h đ ó.
3 . T ổ c h ức lưu trữ th ô n g tin trên b ộ n h ớ n g oà i
v à cu n g cấ p cá c c ôn g cụ tìm k iế m v à tru y c ậ p th ôn g tin .
4 . K iểm tra và h ỗ trợ bằ n g ph ầ n m ềm c h o c á c th iết bị n goạ i vi. T ra n g 85
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
5 . C u n g c ấ p cá c dịch vụ tiện ích h ệ th ốn g. b). Thành phần:
L à cá c c h ươ n g trìn h tươ n g ứn g đ ể đ ả m
b ả o th ự c h iện cá c ch ứ c n ă n g trê n . N h ư :
- G ia o tiếp giữ a n gư ời d ù n g v à h ệ
th ốn g th ì qu a h a i c á ch .
- Q u ả n lí tà i n g u yê n là ba o gồ m p h â n
p h ối và th u h ồ i tà i n g u yên .
- T ổ c h ức th ôn g tin trê n bộ n h ớ n go à i
lưu trữ, tìm k iế m v à cu n g cấ p th ô n g tin ch o
c á c ch ư ơn g trìn h k h á c x ử lí.
3. Hoạt động luyện tập:
-Mục đích: Củng cố lại kiến thức đã họ c: K h á i n iệ m H Đ H
V a i trò h ệ đ iề u h à n h
C h ức n ă n g v à th à n h ph ầ n củ a h ệ đ iều h à n h
- Phương pháp : Tổ chức trò chơi thông qua trả lời câu hỏi trắc ng hiệm
- H ình thức tổ chức: H ái hoa dân chủ T ra n g 86 NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
C â u 1 : H ệ đ iều h à n h đ ược lư u trữ ở đ â u ?
A . B ộ n h ớ tro n g (R om , Ra m )
B. B ộ n h ớ n goà i (Đ ĩa c ứn g , C D ,...)
C . B ộ xử lý tru ng tâ m D . K ết qu ả k h á c Đ á p á n : B Câu 2:
H ã y ch ọ n c â u ph á t b iểu đ ú n g n h ấ t k h i n ói v ề h ệ đ iề u h à n h
A . M ỗi h ệ đ iề u h àn h p h ả i c ó th à n h ph ầ n đ ể k ế t n ố i In tern e t, tra o đ ổi th ư điệ n tử
B. H ệ đ iề u h à n h cu n g cấ p m ôi trư ờn g g ia o tiếp giữa n gư ời dù n g v à h ệ th ố n g
C . H ệ đ iều h à n h th ườ n g đ ượ c c ài đ ặ t sẵ n từ k h i sả n x uấ t m áy tín h
D . M ột p h ươ n g á n k h á c Đ á p á n : B Câu 3:
N gư ời sử dụ n g có th ể g ia o tiếp vớ i m á y tín h bằ n g c á ch n à o tro n g cá c cá ch sa u đ â y:
A . Đ ưa và o cá c lện h (C om m a n d ) h oặ c c h ọn trê n b ả n g ch ọ n (M e n u )
B. C h ỉ b ằ n g dò n g lện h (C o m m a n d)
C . C h ỉ b ằ n g h ệ th ốn g b ả n g c họ n (M e n u )
D . C h ỉ bằ n g "giọ n g n ói" Đ á p á n : A Câu 4:
T ìm c â u sa i tro n g cá c câ u dư ới đâ y k h i n ói về h ệ điề u h à n h :
A . H ệ đ iều h à n h đ ả m bả o g ia o tiế p giữa n gư ời dù n g v à m á y tín h
B. C h ức n ă n g c h ín h c ủ a h ệ đ iề u h àn h là th ự c h iện tìm k iế m th ôn g tin trê n Inte rn e t
C . H ệ đ iều h à n h c u n g cấ p cá c p h ươ n g tiệ n v à dịch v ụ đ ể n g ườ i sử d ụ n g dễ dà n g th ực h iệ n
ch ư ơn g trìn h, qu ả n lí ch ặ t ch ẽ , k h a i th á c c ác tà i n gu yê n c ủ a m á y tín h m ột cá c h tối ưu
D . H ệ đ iều h à n h W in d ow s là h ệ đ iều h à n h dù n g c h o m á y tín h cá n h â n c ủ a h ã n g M icro soft Đ á p á n : B Câu 5:
M ột số th à nh p h ầ n c ủ a h ệ đ iề u hà n h là :
A . C á c c h ươ n g trìn h n ạ p h ệ th ốn g
B. C á c ch ư ơn g trình q u ả n lí tà i n gu yê n T ra n g 87
C . C á c c h ươ n g trìn h đ iề u k h iể n v à cá c c h ươ n g trìn h tiệ n íc h h ệ th ố ng
D . C ả ba c â u trên đ ều đ ú n g Đáp án: D Câu 6:
M ột số ch ứ c n ă n g c ủ a h ệ đ iề u h à n h là :
A . C u n g c ấ p cá c dịch v ụ tiện ích h ệ th ốn g
B. H ỗ trợ bằ n g ph ầ n m ề m c h o cá c th iết bị n go ạ i v i đ ể c ó th ể k h a i th á c c h ún g m ộ t c á ch th u ậ n tiệ n và h iệu qu ả
C . T ổ ch ứ c lưu trữ th ôn g tin trên b ộ n h ớ n go à i , c u n g cấ p cá c p h ươ ng tiệ n đ ể tìm k iế m và tru y
cậ p th ô n g tin đ ượ c lưu trữ
D . C ả ba c â u trên đ ều đ ú n g Đ á p á n : D
Câu 7: H ãy chọn câu g hép đúng . H ệ điều hành là :
A .P h ầ n m ề m ứn g d ụ n g
B. P h ầ n m ềm tiện ích
C .P h ầ n m ề m h ệ th ốn g . Ph ầ n m ềm côn g cụ Đ á p á n : C
Câu 8: H ệ điều hành W ind ow s xuất hiện vào nhữ ng nào nào?
A . N h ữn g n ă m 80 c ủ a th ế k ỷ X X
B. N h ữ n g n ă m 9 0 củ a th ế k ỷ XX
C . N h ữn g n ă m 70 c ủ a th ế k ỷ X X
D . T ấ t c ả đ ề u sa i Đ á p á n : B
4. Hoạt động vận dụng/Mở rộng:
- Mục đích: B iết p hân lo ại hệ điều hành NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Gv: Giáo nhiệm vụ về nhà tìm hiểu
H ã y p h â n b iệt cá c loạ i H ệ đ iều h à n h ?
Hs:Ghi câu hỏ i về nhà tìm hiểu thêm
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c bà i cũ : - C ầ n n ắ m :
+ K h á i niệ m h ệ đ iều h à n h
+ V a i trò c ủ a H ệ đ iều h à n h
+M ộ t số h ệ đ iề u h à n h thô n g d ụn g
+ C h ức n ă n g v à th à n h ph ầ n củ a h ệ đ iều h à n h
- B à i tậ p v ề n h à : T rả lờ i c ẩ u h ỏi 1 ,2 /tr.64 -S G K
2. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới::
+ T ìm h iểu H ệ đ iều h à n h M S D o s, W in do w s
+ T ìm h iểu c á c h ệ đ iều h à n h U N IX và LIN U X
+ Ư u v à n h ư ợc đ iể m c ủa h ệ đ iề u h à n h W in do w s, L IN U X , U N IX . T ra n g 88 T ra n g 89 Ngày soạn: 28/11/2019 Tiết Tên bài dạy 24
MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG I. MỤC TIÊU
B iế t lịc h sử ph á t triển củ a H Đ H .
B iế t m ột số đ ặ c trư n g cơ b ả n củ a m ộ t số H D H h iện n a y.
S ử d ụ n g m ột số H Đ H th ôn g d ụ ng
Tíc h c ực tìm h iể u , h ứn g th ú , h a m m ê m ôn h ọc
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , g iá o á n , S lid e.
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- Mục tiêu: Cũng cố lại kiến thứ c đã học bài trướ c về khái niệm H Đ H , b iết m ột số hệ điều hành th ôn g d ụ n g. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
GV: Đ ặt câu hỏ i kiểm tra bài cũ: H s: T rả lờ i:
1. K h á i n iệ m , V a i trò : a . K h á i n iệm :
Là tậ p h ợp c ó tổ ch ứ c cá c ch ươ m g trìn h th à n h m ộ t h ệ th ố n g V ớ i n h iệ m vụ : ■
Đ ả m bả o q u a n h ệ giữa n gư ời sử dụ n g v ới m á y tín h ■
C u n g cấ p cá c p h ươ n g tiệ n v à dịch vụ đ ể d ễ d à n g th ự c h iện ch ư ơn g trìn h . ■
Q u ả n lý c h ặ t c h ẽ c á c tà i n g u yên c ủ a m á y, tổ ch ứ c k h a i th á c ch ú n g m ộ t cá c h
th u ậ n tiệ n v à tố i ư u .
b. Vai trò của Hệ điều hành:
■ Hệ điều hành đ óng vai trò là cầu nối giữa thiết bị và người sử dụng.
■ Hệ điều hành cùng với các thiết bị kĩ thuật tạo thàn h m ột hệ thống.
2. M ột số h ệ đ iều h à n h : M S D O S , W in d ow s, Lin u x , U n ix,...
- N hận xét p hần trả lời của học sinh
- Đặt vấn đề hình thành kiến thức m ới:
2. Hình thành kiến thức mới: - M ụ c tiêu :
✓ Biết lịch sử phát triển của H ĐH .
✓ Biết một số đặc trưng cơ bản của m ột số H DH hiện nay. T ra n g 90
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: HDH MS-DOS
GV: -Đ ã g iao nhiệm vụ về nhà ng hiên cứu về 1. Hệ điều hành MS-DOS:
ph â n loạ i h ệ đ iề u h àn h .
- Là H Đ H c ủa hã ng M ic ro soft tra ng bị cho m á y - Đ ặ t c â u h ỏ i tín h cá n h â n IB M P C
H ệ đ iề u h à n h M S D O S do h ãn g n à o sả n x u ấ t?
- L à H Đ H đ ơ n g iả n , h iệ u q u ả p h ù h ợ p vớ i th iế t b ị
S ả n x u ấ t v à o n h ữn g n à o n à o ?
tron g th ậ p k ỷ 8 0 củ a th ế k ỷ XX .
H ĐH M S D O S th o ạ i loạ i đ ơn n h iệ m h a y đ a
- L à H Đ H đ ơ n n h iệm , th ực h iện th ôn g qu a h ệ
n h iệ m n h iều n g ười dù n g ? HS: th ố n g lện h .
T rìn h b à y sơ qu a cá c n ộ i d u n g đ ã n g h iê n
cứ u . : C á c đ ặ c trư ng củ a M S -D os Hoạt động 2: HĐH Windows
GV: N hưng hiện nay m áy tính đư ợc trang bị 2. Hệ điều hành Windows:
H ĐH n à o là ch ủ yếu ?
- C ủ a h ãn g M ic ro soft. HS : H Đ H W ind ow s - Đặ c trưn g : ● Chế độ đa nhiệm
GV: H ãy kể m ột số p hiên bản của H Đ H
● Giao tiếp thông qua giao diện đồ họa W in dow s
● Cung cấp nhiều phương tiện
● Đảm bảo các khả năng làm việc trong
HS: ví d ụ m ộ t số hệ điều hành w ind ow s m ô i trư ờn g m ạ n g - C á c p hiê n b ả n :
W in dow 98 , W in m e , W in do w X P , W in d ow ● W indow s 98
20 00, W in d ow s S erve r,.... ● GV: W in d ow s 20 00
W in d ow s c ủ a h ã n g n à o? C ó nh ữ n g đặ c ● W indow s XP trưn g gì? HS: ●
N g h iê n cứu S G K rồi trả lời W in d ow s V ista ● W indow s 7 GV: Tổng kết lại.
Hoạt động 3: HĐH Unix và Linux
Gv: Ngoài 2 hệ điều hành trên còn một số hệ 3. Các HĐH Unix và Linux: điều hành.
- U n ix d o K e n T om -x on v a D en n is R itc hie xâ y
dựn g nh ữ n g n ă m 1 97 0. - Đặ c trưn g :
HS: Trình b ày các đặc trưng của Unix và Linux.
● Là H ĐH đa nhiệm nhiều người dùng
HS: Thảo luận với nhau d ưới sự hướ ng dẫn
● Có hệ thống QL tệp đơn giản và hiệu quả củ a giá o v iên . ● Các M oddun phong phú
GV: Giới thiệu thêm về unix và Linux.
- H Đ H L in u x d o L in u x To rva lds ph á t triể n trên c ơ sở củ a U n ix. - Đặ c trưn g ;
● Là H ĐH m ã nguồn mở
● Không phải trả tiền bản quyền khi sử dụ n g T ra n g 91
3.Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: Củng cố lại kiến thức đã học về m ột số hệ điều hành thông d ụng NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Gv: Đ ặt câu hỏ i Hs: Trả lời
4. Hoạt động vận dụng/Mở rộng:
-M ụ c tiêu : M ở rộn g th ê m k iến th ức c h o H s biết th ê m v ề H Đ H W in do w s
-G v: G ia o n h iệm v ụ về n h à tìm h iểu
V ì sa o H ệ đ iều h à n h w in do w s n gà y c à n g n â n g cấ p th à n h cá c ph iên bả n k h á c n h a u ? C ó đ iểm gì
giố n g k h á c n h a u so vớ i c á c ph iê n b ả n c ũ ?
H s: G h i c â u h ỏ i v ề n h à trả lờ i
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. Hướng dẫn học sinh học bài cũ:
- C ầ n n ắ m c á c đ ặ c trưn g c ủ a từn g lo ạ i h ệ đ iề u h à n h
- T rả lờ i c ác câ u h ỏi: 1,2 /8 7(S G K )
2. H ư ớn g d ẫ n h ọ c sin h c h u ẩ n bị b à i m ới:
- T iết sa u : G ia o tiếp v ới h ệ đ iều h à n h (T 1) - C h u ẩ n bị : +X em trư ớc b à i h ọ c
+ T rả lời câ u h ỏi sa u : N ê u q u y trìn h n ạ p h ệ đ iề u h àn h , c á ch là m v iệ c h ệ đ iều h à n h ? T ra n g 92 Ngày soạn: 04/12/2019 Tiết Tên bài dạy 25
GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (T1) I. MỤC TIÊU
H iểu đ ượ c q u y trìn h n ạ p H Đ H , là m việ c vớ i H Đ H và tho á t k h ỏ i h ệ th ố ng .
T h ự c h iện đ ư ợc m ột số lệ n h th ô n g dụ n g : n ạp H ĐH , th o á t k h ỏ i h ệ th ố n g, v à m ột số lện h c ơ b ả n .
N gh iêm tú c , tậ p tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lực hợ p tác, năng lực sử dụng ng ôn ngữ , năng lự c CN TT.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : K iểm tra bà i cũ đ ể h ọ c sin h n ắ m n hữ n g k iến th ức v ề h ệ đ iều h à n h NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Gv: Đ ặt câu hỏ i C â u 1 : Khái niệm:
L à tậ p h ợ p c ó tổ ch ức c á c c h ư ơm g
trìn h th à n h m ộ t h ệ th ốn g V ớ i n h iệm vụ : ■
Đ ả m bả o qu a n h ệ g iữ a n gư ời sử d ụ n g vớ i m á y tín h Hs: Trả lờ i ■
C u n g cấ p c á c p h ươ n g tiệ n và dịc h
v ụ đ ể dễ d à n g th ực h iện ch ư ơn g trìn h . ■
Q u ả n lý c h ặ t ch ẽ c á c tà i n gu yê n
c ủ a m á y, tổ ch ứ c k h a i th á c ch ú n g
m ột cá c h th u ậ n tiệ n v à tố i ư u . Chức năng:
■ . Tổ chức đối thoại giữa user với m á y tín h . ■
C u n g cấ p b ộ n h ớ, c á c th iế t b ị
n g oạ i vi ch o c á c ch ư ơn g trìn h v à
tổ c h ứ c th ực h iệ n c á c c h ư ơn g trìn h đ ó. ■
T ổ c h ức lư u trữ và c u n g cấ p c á c
p h ư ơn g tiệ n đ ể tìm k iếm và tru y Hs:Tìm hiểu bài m ớ i. n h ậ p th ôn g tin . ■
H ỗ trợ bằ n g P M ch o c á c th iế t b ị n g oạ i vi . T ra n g 93 ■
C u n g c ấ p c á c d ịc h vụ tiệ n íc h h ệ th ốn g
C â u 2 : M S D O S , W in d o w s, U n ix, L in u x,... - M ụ c đ ích :
B iế t đ iều k iện c ần đ ể n ạ p h ệ đ iề u h àn h .
H iể u q u y trìn h n ạ p nạ p h ệ đ iều h à n h NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 2: Nạp Hệ Điều Hành I.Nạp Hệ Điều Hành: Gv:Đ ặt câu hỏ i Hs: B ộ nhớ trong
-Đ ể là m v iệc vớ i m á y tín h , H ệ Đ iều H à n h đ ượ c
n ạ p và o b ộ n h ớ tron g. Gv: Đ ưa câu hỏi Hs:Trả lời Gv:
-M u ốn n ạ p H ệ Đ iều H à n h cầ n :
+Đ ĩa k h ở i đ ộ n g (C h ứ a c á c c h ươn g trìn h p h ụ c
Hs:Hiện nay ngư ời ta thườ ng sử dụng Đ ĩa vụ việc nạp hệ điều hành)
cứ n g đ ể k hở i đ ộn g. N ế u đ ĩa c ứn g b ị hỏ n g th ì
sử d ụ n g đ ĩa m ềm và đ ĩa C D đ ể k h ởi đ ộn g . Gv: Hs:
1.K h i bắ t đ ầ u là m v iệc
2 .K h ởi đ ộn g b ằn g c á hc c ắ t n g u ồn rồ i bậ t
+ B ậ t n g u ồn (N ếu m á y đa n g ở ch ế đ ộ tắ t). n gu ồ n lạ i. +N h ấ n n ú t R eset
h oặ c n h ấ n tổ h ợ p p h ím Gv:
C trl+ Sh ift+D el (n ếu m á y đa n g h oạ t đ ộ n g h oặ c b ị treo )
Hs:Khi hệ thống b ị treo . Gv:Đ ặt câu hỏ i T ra n g 94 H s:Trả lời. Gv: Hs:Trả lời
-T h ứ tự tìm đ ĩa k h ởi đ ộ n g: Đ ể n ạ p h ệ đ iều h à n h ,
m á y tín h tìm c h ươ n g trìn h k h ở i đ ộn g th e o th ứ tự
đ ĩa cứ n g, đ ĩa m ềm (A :\), đ ĩa C D ( th ứ tự n à y c ó th ể th a y đ ổi)
-K h i b ậ t n gu ồ n, c á c c h ươ n g trìn h có sẵ n tro n g RO M sẽ:
+K iểm tra b ộ n h ớ tro n g v à cá c th iế t bị n ố i với
m á y tín h , tìm ch ư ơn g trìn h k h ởi đ ộn g trên đ ĩa
k h ởi độ n g, n ạ p c h ươ n g trìn h và o b ộ n h ớ tron g v à k íc h h oạ t n ó .
+C h ư ơn g trìn h k h ởi đ ộ n g sẽ tìm c á c M ôđ u n
cầ n th iết củ a H ệ Đ iều H à n h và n ạ p và o bộ n h ớ tron g .
3. Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: Củng cố lại các kiến thứ c đã được học
G v : P h á t ph iếu h ọc tậ p , ch ia là m 3 n h óm h ọc tậ p NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
: M á y bị treo , h ệ th ố n g k h ô n g n h ậ n tín h iệ u từ bà n ph ím , trên m á y có n ú t rese t.
E m th ực h iệ n n ạ p lạ i H Đ H b ằ n g cá c h : A . B ậ t n gu ồ n B . N h ấ n n ú t R ese t
C . N h ấ n tổ h ợ p p h ím C trl + A lt + De l
D . N g ắ t n g u ồ n đ iệ n và bậ t lạ i n gu ồ n
: H Đ H đ ượ c k h ởi đ ộn g :
A . T rư ớ c k h i cá c c h ươ n g trìn h ứ n g d ụ n g đ ượ c th ự c h iện
B . T ro n g k h i c á c ch ư ơn g trìn h ứ n g dụ n g đ ư ợ c th ực h iệ n T ra n g 95
C . S a u k h i cá c c h ươ n g trìn h ứ n g d ụ n g đ ư ợc th ự c h iện
: Đ iề n từ th ích h ợp v à o c h ỗ trố n g (… ) dư ớ i đ â y.
A . Đ ể là m việc đ ượ c vớ i m á y tín h , H Đ H c ầ n p h ả i đ ư ợc n ạ p v à o…
B . Đ ĩa k h ởi đ ộn g c h ứa cá c c h ươ n g trìn h …
C . T h ô n g th ư ờn g h ệ th ố n g tìm ch ư ơ n g trìn h k h ởi đ ộn g trên … T rả lời: A. B ộ n h ớ tro n g ra m
B . C h ứ a c á c c h ư ơn g trìn h p h ụ c vụ v iệ c n ạ p H Đ H C . Ổ đ ĩa c ứn g C
Dựa vào cá c bước của tiến trình khởi đ ộn g m áy hã y m ô tả tiến trình đ ó bằng sơ đồ khối.
(ch ú ý: T ừ B 2 đ ế n B 5 n ếu gặ p lỗ i th ì tiến trìn h sẽ b ị d ừ n g lạ i (b á o lỗi và tre o m á y) Hs: H o ạt động nhó m
4. Hoạt động vận dụng/Mở rộng: Không
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c bà i cũ : C ầ n n ắ m :
+ Đ iều k iện n ạ p h ệ đ iều h à n h
+ T H ứ tự tìm đ ĩa k h ở i đ ộn g
+Q u y trìn h n ạ p h ệ đ iề u hà n h
2. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
- T iết sa u : G ia o T iếp vớ i h ệ đ iều h à n h (T 2)
- C h u ẩ n bị: T rả lời câ u h ỏi
+ Đ ể là m v iệc v ới H ệ Đ iều h à n h c ó m ấ y c á ch ? V D m in h h ọ a ?
+ N êu c á c cá c h th o á t ra k h ở i h ệ th ố n g. T ra n g 96 Ngày soạn: 04/12/2019 Tiết Tên bài dạy 26
GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (T2) I. MỤC TIÊU
H iểu đ ượ c q u y trìn h n ạ p H Đ H , là m việ c vớ i H Đ H và tho á t k h ỏ i h ệ th ố ng .
T h ự c h iện đ ư ợc m ột số lệ n h th ô n g dụ n g : n ạp H ĐH , th o á t k h ỏ i h ệ th ố n g, v à m ột số lện h c ơ b ả n .
N gh iêm tú c , tậ p tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lực hợ p tác, năng lực sử dụng ng ôn ngữ , năng lự c CN TT.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , S b t, g iá o á n , m á y c h iế u
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC G v : Đ ặ t c â u h ỏi
+ N êu đ iều k iện đ ể n ạ p h ệ điề u h à n h ?
+ Q uy trìn h n ạ p h ệ đ iề u h à n h ? H s: T rả lờ i
+ Đ iều k iện n ạ p h ệ đ iều h à n h :
Đ ĩa k h ở i đ ộ ng (C h ứ a c á c ch ư ơn g trình p h ụ c vụ v iệ c n ạ p h ệ đ iề u h à n h )
B ậ t n g u ồn (N ếu m á y đa n g ở ch ế đ ộ tắ t).
N h ấ n n ú t Re set h o ặ c n h ấ n tổ h ợ p ph ím C trl+S h ift+D el (n ếu m á y đ a n g h o ạ t đ ộ n g h oặ c b ị tre o)
+ Q u y trìn h n ạ p h ệ đ iều h à n h :
Kh i bậ t n gu ồ n , cá c c h ươ n g trìn h có sẵ n tro n g RO M sẽ:
Kiể m tra b ộ n h ớ tro n g và c á c thiế t b ị n ố i v ới m á y tín h , tìm c h ươn g trìn h k h ở i đ ộ n g trê n
đ ĩa k h ởi đ ộn g , n ạ p ch ư ơn g trìn h v à o bộ n h ớ tron g và k ích h oạ t nó .
C h ươ n g trìn h k h ởi đ ộn g sẽ tìm c á c M ôđ u n cầ n th iế t c ủ a H ệ Đ iều H à n h và n ạ p và o bộ n h ớ tro ng . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới: NỘI DỤNG HOẠT ĐỘNG G v : Đ ặ t vấ n đ ề
S a u k h i n ạ p h ệ đ iều h à n h xo n g, đ ể là m v iệc v ới h ệ đ iều h à n h và th o á t ra k h ởi h ệ đ iề u h à n h c ó
m ấ y c á ch . Đ ể h iể u rõ h ơ n c h ú n g ta tìm h iểu k iến th ức m ới sa u : T ra n g 97 HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 (I.CÁCH LÀM VIỆC VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH:) Gv:
1. Các cách làm việc với hệ điều hành:
C ó ha i c á ch đ ể n gư ời sử dụ n g đ ưa yê u cầ u Hs: Trả lờ i
h a y th ôn g tin ch o h ệ th ố n g: Gv:
C á ch 1: S ử dụ n g cá c lện h ( sử d ụ n g ph ím ).
*Ư u đ iểm :G iúp h ệ th ốn g b iế t ch ín h xá c cô n g
Hs:Dựa vào SGK để trả lời ưu và nhượ c điểm . việc cần làm và thực hiện lệnh ng y lập tức.
G v :G ọi m ột số H S n h ậ n xé t ->K ế t lu ậ n cu ố i *Nhược điểm :Người sử dụng phải biết chính cù n g
xá c c â u lệ n h v à ph ả i gõ trực tiếp trên m á y.
C á ch 2 :Sử dụ n g c ác đ ề xu ấ t do h ệ th ố n g đ u a
ra dư ới dạ n g b ả n g ch ọ n (M en u ), n ú t lệ n h (B u tto n) , c ủ a sổ,... *Ư u đ iểm :
-Đễ d à n g d i ch u yể n n h a n h co n trỏ tới m ụ c
h oặ c b iể u tư ợn g c ầ n c h ọn .
-T h a o tá c đ ơn giả n là n h á y ch u ộ t- n ú t trái h oặ c n ú t ph ả i.
2 . C á ch là m v iệc c ủ a h ệ đ iề u hà n h W in do w s H oạ t đ ộn g 2 (10 ’)
a .C á c th à n h ph ầ n ch ín h tro ng W in dow s:
(G iớ i th iệu C á c h là m v iệc v ới H ĐH W in do w s)
G v :G iới th iệ u th a n h côn g việc
*T h a n h cô n g việ c( T a sk ba r):
T h a n h cô n g cụ trê n có c á c n ú t c h ức n ă n g
-T h a n h n à y ch ứ a n ú t S ta rt, n ơi bắ t đ ầ u cô n g n à o? v iệ c tron g W in do w s.
H s:Q u a n sát h ìn h ả n h tro n g S G K đ ể trả lời.
-T h a n h cô n g c ụ n à y giú p n g ườ i sử d ụ n g ch ọ n c á c ch ư ơn g trìn h .
G v :G iới th iệ u W in d ow s là m việc th ô n g qu a *C ửa sổ: cử a sổ.
C ửa sổ trên có n h ữ n g có n h ữn g th à n h p h ầ n n à o?
H s:Q u a n sát h ìn h ả n h tro n g S G K đ ể trả lời.
G v :G ọi m ột số H S n h ậ n xé t v à k ế t lu ậ n - T h a n h tiêu đ ề -
T h a n h m e n u (B ả n g ch ọ n ) - T h a n h côn g cụ - C á c n út lện h -
T h a n h cu ộc dọ c, n ga n g - T h a n h trạ n g th á i -
C á c biểu tượn g tệ p v à th ư m ụ c
G v :Đư a h ìn h ả n h về b ả n g ch ọ n (M en u )
N h ữn g ph ầ n c ó d ấ u ” ...”và ta m giá c có ý *B ả n g c h ọn (M en u ): n gh ĩa gì ? H s:Trả lời vấ n đ ề.
G v :Kế t lu ậ n vấ n đ ề
-H ìn h ta m giá c : C òn ch ứ a c á c M en u co n
-D ấ m “...”: c ó n gh ĩa ch ọn v à o đ ó xu ấ t h iện h ộp th o ạ i. T ra n g 98
*T h a n h cô n g cụ :C h ứ a cá c n ú t lệ n h c h o p h ép
tru y c ậ p n h a n h tớ i n h ữn g ch ức n ă n g th ư ờn g d ù n g.
b .C á c c á ch ra lệ n h tron g W in d ow s:
G v : G iớ i th iệu cá c cá c h ra lệ n h tron g W in d ow s, S ử d ụ n g bả n g c h ọn , n ú t ch ọ n trên tha n h c ôn g
làm việ c vớ i tệ p và th ư m ụ c . c ụ , ph ím tắ t.
c .Là m việ c vớ i tệp và thư m ụ c :
C 1:K h ởi đ ộn g c h ươ n g trìn h W in d ow s Ex plore r:
H s:Q u a n sát trê n v à gh i bà i.
S ta rt\P rogra m s \A c ce ssories\W in do w s E xp lo re r
C 2:N h á y n ú t ph ả i lê n biểu tượ n g M y C om pu ter
v à c h ọn W in do w s E xp lo rer.
C 3:M ở củ a sổ M y C om pu ter và k ích ch ọ n cá c
b iể u tư ợn g tươ n g ứn g .
Hoạt động 3: III.Ra khỏi hệ thống:
G v :Xe m h ìn h ả n h tron g S G K v à th ả o lu ậ n
L à th a o tá c đ ể H Đ H d ọ n dẹ p cá c tệp tru n g
g ia n , lư u c á c th a m số c ầ n th iết, n g ắ t k ết n ối
m ạ n g.... đ ể trá n h m ấ t m á t tà i n g u yên và
c h u ẩ n b ị ch o ph iê n là m việc tiếp đ ượ c th u ậ n tiệ n h ơ n .
- Shutdown (Turn Off): là các h tắt m áy an N h ó m 1 :
toà n , m ọ i th a y đ ổi tro n g th iết đ ặ t h ệ th ố n g N h ó m 2 :
đ ư ợc lưu và o đ ĩa cứ n g trư ớ c k h i n g u ồn
H s:Đự a và o S G K đ ể trả lờ i. đ ư ợc tắ t.
G v : -G ọi cá c n hó m lê n trìn h b ài, c á c n h óm
- Stand By: M áy tạm nghỉ, tiêu thụ ít năng k h á c b ổ sin h.
lư ợ n g n h ấ t n h ư n g đ ủ đ ể h oạ t đ ộ n g lạ i n g a y.
- N h ậ n x ét vấ n đ ề -> H s gh i b à i
N h ư n g n ế u m ấ t đ iệ n th ì cá c th ôn g tin trên R AM sẽ bị m ấ t.
- Hibernate: Còn g ọi là quá trình tắt và lưu tiế n trìn h .
3. Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: C ủng cố lại kiến thứ c đã đượ c học NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG G v :
- C h ia lớp th à n h 2 n h óm trả lờ i c â u h ỏ i
- P h á t p h iế u h ọc tậ p c h o h ọc sin h PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1:Khi m áy tính đang ở trạng thái hoạt động (ho ặc bị "treo "), để nạp lại hệ thố ng (khởi
đ ộn g lạ i) ta th ực h iệ n : T ra n g 99
A . Ấ n n ú t c ôn g tắ c n g u ồn (P ow e r)
B. Ấ n tổ h ợ p ph ím C T RL +A L T +D EL ET E (h o ặ c n ú t R ES ET trên m á y tín h)
C . Rú t dâ y n gu ồ n đ iệ n n ố i v à o m áy tín h D . Ấ n ph ím F1 0
Câu 2:C hế độ nào sau đây d ùng để tạm d ừng làm việc với m áy tính trong m ột khoảng thời
gia n (k h i cầ n là m việ c trở lạ i ch ỉ cầ n di ch u yể n c h u ột h oặ c ấ n ph ím b ấ t k ỳ): A . Re sta rt B. S h u t do w n C . S ta n d by
D . Re sta rt in M S D O S M o de
Câu 3:C họn cách tốt nhất khi tho át khỏ i hệ điều hành:
A . N h ấ p ch ọ n S ta rt / S h u t D o w n (h o ặ c T u rn O f f) / O K
B. T ắ t n gu ồ n đ iện b ằ ng cá c h n h ấ n và o n ú t P ow e r trê n th â n m á y
C . N h ấ p ch ọ n S ta rt / S h u t D o w n (h o ặ c T u rn of f) / S h u t D ow n (h oặ c T u rn O ff)
D . N h ấ p ch ọ n S ta rt / S h u t D o w n / S ta n d B y / O K
Câu 4:C hế độ ra khỏ i hệ thống nào là an toàn cho m áy nhất? A . H ib ern a te B. S ta n d B y C . Re sta rt D . T u rn o ff
Câu 5:Phát b iểu nào là chưa chính xác khi nói về chế độ Hib ernate?
A . C h ọ n H ibe rna te , h ệ đ iều h à n h sẽ sa o lưu to à n b ộ th ôn g tin tron g R A M
B. H ibe rn ate c h o ph é p n g ười sử dụ n g tạ m th ờ i k h ô n g dù n g m á y tro n g th ờ i g ian 2 - 5 giờ
C . M uố n sử dụ n g c h ức n ă n g H ib ern a te , ổ c ứn g p hả i có du n g lượ n g lớn h ơn h oặ c bằ n g RA M
D . H ib ern a te là c h ức n ă n g củ a h ệ đ iều h à n h n h ư n g có m ộ t số m á y k h ôn g c ó ch ứ c n ă n g n à y
Câu 6:Đ ể tránh m ất m át tài ng uyên và chuẩn b ị cho lần làm việc tiếp theo đượ c thuận tiện, khi
ra k h ỏ i h ệ th ố n g (k ết thú c cô n g việ c). N gư ời sử dụ n g th ự c h iệ n :
A . Ấ n cô n g tắ c n gu ồ n ( n ú t P ow e r) đ ể tắ t m á y tín h
B. C h ọn tù y c h ọn S T A N D B Y
C . C h ọ n tù y ch ọ n S H U T D O W N
D . C h ọ n tù y ch ọ n R ES T A R T T ra n g 1 00
Câu 7:Đ ể khở i độ ng lại m áy tính ta thực hiện:
A . Ấ n n ú t R ese t trê n m á y tính
B. G õ tổ h ợp p h ím C T R L – A L T – D EL
C . C ả h a i c â u A , B đ ều đ ú n g
D . C ả h a i c â u A , B đ ều sa i
H s: T h ả o lu ậ n sa u đ ó trìn h b à y trướ c lớp
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c bà i cũ ở n h à : C ầ n n ắ m :
+ C á c cá c h là m việc với h ệ đ iều h à n h .
+ C á c cá c h th oá t ra k h ỏ i h ệ th ốn g
2. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
- T iết sa u : B à i tậ p th ực hà n h 3 + Kiể m tra 1 5 ph ú t
- C h u ẩ n bị bà i m ớ i:
+ N ội du n g th ự c h à n h :
Ra / V à o h ệ th ốn g tron g W in do w s
T h a o tá c vớ i c h u ột và ph ím
+ N ội du n g k iể m tra 1 5 ph ú t: -
B à i: K h á i n iệ m h ệ đ iều h à n h -
B à i : G ia o tiếp v ới h ệ đ iều h à n h T ra n g 1 01 Ngày soạn:04/12/2019 Tên bài dạy Tiết BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 3 27
LÀM QUEN VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- T h ực h iệ n c á c th a o tá c và o /ra h ệ th ốn g.
- T h ực h àn h c á c tha o tá c cơ b ả n v ới ch u ộ t, b à n ph ím
- L àm qu e n v ới cá c ổ đ ĩa, cổn g U S B . 2. Kỹ năng:
- Và o /ra k h ỏi h ệ th ốn g.
- Kỹ n ă n g sử d ụ n g ph ím và ch u ộ t, b à n ph ím 3. Thái độ:
-R èn lu yện tín h cẩ n th ậ n , n gh iêm tú c .
Năng lực hướng tới N ăng lự c hợp tác, năng lự c CN TT, năng lực giải q uyết vấn đề.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , ph ò n g m á y, m á y ch iế u
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Mục đích: Hư ớng d ẫn ban đầu về khở i động nạp hệ điều hành, vào/ra khởi hệ thống và thao tá c vớ i c h u ột. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
G v : H ướ n g dẫ n trê n m à n h ìn h v à y/c H s qu a n sá t -
Đ ể c ó th ể là m việ c đ ượ c H ĐH th ì v iệ c đ ầ u tiê n p h ả i đ ă n g n h ậ p h ệ th ố n g:
Y /c n h ậ p đ ú n g tên đ ă n g n h ậ p v à m ậ t k h ẩ u
- Ra k h ỏi h ệ th ốn g : T ra n g 1 02 Stand Restart Turn Off N h ấ n p hím Shift và ch ọn ch ế đ ộ
- T h a o tác vớ i c h u ột: ● Di chuyển chuột; ● N háy chuột;
● N háy nút phải chuột; ● N háy đúp chuột;
2. Hoạt động luyện tập
- M ụ c đ ích : N h ằ m rè n lu yệ n k ỷ n ă n g th a o tá c
B iết cá ch v à o/ra k h ỏ i h ệ th ốn g . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động thực hành.
GV: Đư a ra các nộ i dung thực hành, yêu cầu 1. Vào ra hệ thống.
th ự c h à n h ch o từn g H S .
- Đ ể đ ă n g n h ậ p n gườ i d ù n g c ầ n c ó m ộ t tà i
HS: Thực hiện ng hiên cứ u và thự c hiện các nội khoản gồm : Tên (User N am e) và m ật khẩu du n g th ực h àn h . (P a ssw o rd )
T h a m k h ả o th êm G V k h i c ần .
- T h a o tá c đ ă n g n h ậ p: Đ ọc S G K v à th ự c h iện trên m á y.
T hự c h iện c ác bư ớc sa u :
1. N h á y c h u ột lê n n ú t sta rt
2. C h ọn T u rn O ff (H oặ c S h u tD o w n )
3. C h ọn tiếp c á c m ục tư ơn g ứ n g:
S ta n d B y: T ắ t m á y tạ m th ờ i. T urn O ff : T ắ t m á y
Resta rt: Đ ể k h ởi đ ộn g lạ i m á y
H ib ern a te : N g ủ đ ô n g. 2. Thao tác với chuột: 3. bàn phím 4. Ổ đĩa, cổng USB.
Hoạt động kiểm tra kết quả thực hành:
GV: Tiến hành kiểm tra kết quả thực hành của HS, nắm lại H S đã làm đượ c g ì sau tiết thự c hành.
C h o đ iểm m ộ t số H S . T ra n g 1 03
3. Hoạt động vận dụng/ Mở rộng:
- Mục đích: Kiểm tra 1 5 phút nhằm hệ thống lại kiến thứ c đã học
G V : P h á t đ ề k iểm tra ( Đ ề + Đ á p á n k èm th e o)
H s: T rả lờ i c â u hỏ i
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c bà i cũ : - C ầ n n ắ m
+ C á ch đ ă n g n h ậ p h ệ th ốn g
+ T h o át k h ởi h ệ th ốn g
+ T h a o tá c v ới ch u ột
2. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới: T iế t sa u bà i tập th ự c h à n h 4 cầ n xe m n ộ i d u n g th ự c h à n h ở S G K T ra n g 1 04 Ngày soạn:06/12/2019 Tên bài dạy Tiết BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 4 28
GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS (t1) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- T h ực h iện c á c th a o tá c tá c đ ộ n g lên b ả n g ch ọ n ,b iể u tư ợn g , c ửa sổ tron g h ệ đ iều h à n h W in do w s.
- N ắ m ý n gh ĩa cá c th à n h ph ầ n ch ủ yếu c ủa c ủ a sổ , m àn h ìn h n ền , n ú t S ta rt 2. Kỹ năng:
- Và o /ra k h ỏi h ệ th ốn g.
- Kỹ n ă n g sử d ụ n g ph ím và ch u ộ t, b à n ph ím 3. Thái độ:
-R èn lu yện tín h cẩ n th ậ n , n gh iêm tú c .
4. Năng lực hướng tới: N ăng lự c hợp tác, năng lự c CN TT, năng lực giải q uyết vấn đề.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , ph ò n g m á y + m á y ch iếu
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : H ướ n g d ẫn b a n đ ầ u về th a o tá c là m v iệc v ới m à n h ìn h , N ú t S ta rt và c ửa sổ NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
GV: H ướ ng dẫn m ẫu m ột số thao tác cơ b ản. a. Màn hình Desktop:
- N h ậ n biế t c á c đ ối tư ợn g trên D e sk to p:
HS: Tiến hành nghiên cứu thô ng q ua các nội o Các biểu tượng du n g ở S G k . o Bảng chon Start o Thanh Taskbar
GV: Giải đáp thắc m ắc của H S.
- C á ch th a y đ ổ i m à n h ìn h n ền c h o D e sk to p b. Nút Start:
Là m q u en vớ i c á c th à n h p h ầ n c ủ a M e n u sta rt
o Mở các chương trình cài đặt của hệ th ố n g o Kích hoạt biểu tượng o Xem các thiết đặt o Trợ giúp, tìm kiếm
o Chọn các chế độ thoát khỏi hệ thống. c. Cửa sổ: T ra n g 1 05
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
● Nhận biết thế nào là một cửa sổ.
● Các thành phần cơ bản của m ột cửa sổ.
2. Hoạt động luyện tập:
- M ụ c đ ích : R èn lu yện k ỷ n ă n g th a o tá c vớ i c h uộ t v à ph ím
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
G v : Y /c H s th ực h à n h n h ữn g n ộ i d u n g sa u a. Màn hình Desktop:
- C h ọn k h ở i đ ộn g m ột b iể u tượ n g ở n g oà i m à n
- K h ở i đ ộn g m ộ t b iể u tư ợn g tru y c ậ p n h a n h
- T ạ o b iểu tư ợn g tru y cậ p n h a n h củ a W ord h ìn h D e sk top
- Th a y h ìn h n ền m à n h ìn h D esk top
- Đ ư a m ộ t biể u tượn g tru y cậ p n h a n h ra m à n h ìn h .
- T h a y đ ổ i h ìn h ả n h n ề n trên m à n h ìn h D e sk to p H s: T h ực h àn h
G v : Y /c H s th ực h à n h n h ữn g n ộ i d u n g sa u b. Nút Start:
- Q u a n sá t trê n n ú t S a rt th ườn g có n h ữ n g ph ầ n
Là m q u en vớ i c á c th à n h p h ầ n c ủ a M e n u sta rt
o Mở các chương trình cài đặt của hệ m ề m n à o . th ố n g
- K h ởi độ n g W o rd b ằ n g n ú t S ta rt o Kích hoạt biểu tượng
- X em th iết đ ặ t m á y in , b ả n g cấ u h ìn h h ệ th ố n g o Xem các thiết đặt C o ntrol P a n el. o Trợ giúp, tìm kiếm
- T rợ giú p tìm k iế m tệ p/th ư m ụ c: T ìm ấ t c ả tệ p
o Chọn các chế độ thoát khỏi hệ thống. có đ u ô i . D oc
- C h ọn c á c ch ế độ ra k h ỏi h ệ th ốn g : tạ m d ừn g H s: T h ực h àn h
G v : Y /c H s th ực h à n h n h ữn g n ộ i d u n g sa u c. Cửa sổ:
- N hậ n b iế t c á c th à n h p h ầ n c h ính c ủ a c ửa sổ
- N h ậ n biế t c á c th à n h ph ầ n c h ín h củ a c ửa sổ.
- T h a y đ ổ i k ích th ướ c cử a sổ
- Th a y đ ổ i k ích th ước cử a sổ : - D i ch u yể n c ửa sổ.
+ S ử dụ n g c á c n ú t đ iều k h iển cử a sổ. H s: T h ực h àn h . + S ử dụ n g c h u ột. - D i c h u yển c ửa sổ.
GV: Tiến hành kiểm tra kết quả thực hành của HS, nắm lại H S đã làm đượ c g ì sau tiết thự c hành.
h o đ đ iểm m ộ t số H S 3.
- M ụ c đ ích : N h ằ m n â ng ca o n h ữ n g k iến th ứ c đ ã h ọc
G v : G ia o bà i tậ p v ề n h à
Đ ể th a y đ ổ i n g à y , giờ h ệ th ốn g v à o c h ức n ă n g n à o ?
H s: G h i c â u h ỏ i v ề n h à T ra n g 1 06
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c bà i cũ : C ầ n n ắ m
+ C h ức n ă n g c ủ a m à n h ìn h D e sk top , tạ o th ê m biể u tượ n g,...
+ C h ức n ă n g c ủ a n ú t S ta rt, cử a sổ
2. H ướ n g d ẫ n ch u ẩ n b ị bà i m ới: T iết sa u b à i tậ p và th ự c h à n h 4 (t2) x em n ọ i du n g th ự c hà n h ở S G K T ra n g 1 07 Ngày soạn: 07/12/2019 Tên bài dạy Tiết BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 4 29
GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS (T2) I. MỤC TIÊU
L à m q u en vớ i c á c th a o tá c cơ b ả n tron g g ia o tiế p vớ i W in d ow s X P.
N g h iê n cứu k iến th ức ở cá c m ụ c d , e, f sg k .
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
3. Năng lực hướng tới: N ăng lực hợ p tác, năng lực C N TT, năng lự c giải quyết vấn đề.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , ph ò n g m á y, m á y ch iế u.
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- M ụ c đ íc h : H ướ n g d ẫn b a n đ ầ u về k iế n th ứ c đ ã h ọc.
G v : H ướ n g dẫ n m ột số th a o tá c sa u trên m á y c h iế u - B iể u tư ợn g - B ả n g ch ọ n
- M ộ t số vấ n đ ề tổn g h ợ p k h á c
H s: Q u a n sá t trên m á y c h iếu
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
GV: H ướ ng dẫn m ẫu m ột số thao tác cơ b ản. d. Biểu tượng:
- M ộ t số b iể u tư ợn g c h ính
HS: Tiến hành nghiên cứu thô ng q ua các nội - M ộ t số thao tác vớ i b iểu tư ợng du n g ở S G k . ✓ Chọn ✓ Kích hoạt
GV: Giải đáp thắc m ắc của H S. ✓ Thay đổi tên ✓ Di chuyễn ✓ Xóa ✓ Xem tuộc tính e. Bảng chọn:
Là m q u en vớ i m ộ t số b ả n g ch ọ n o File o Edit o Vie w T ra n g 1 08
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức f. Tổng hợp:
- Th a o tá c th a y đ ổi n gà y giờ h ệ th ố n g
- Sử dụ n g m á y tín h đ ơn giả n củ a h ệ th ốn g
- C h ơi n h ạ c, x em ph im Củng cố, kiểm tra:
GV: Kiểm tra ng ẫu nhiên m ộ t số H S xem kết quả thực hành.
D ặ c d ò ch o tiết th ực h à n h tiế p th eo: S ẽ tìm h iểu tiế p bà i n à y.
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1 . H ướn g dẫ n h ọc sin h h ọc b à i c ũ : Cần nắm:
+T h a o tá c v ới biể u tượ n g
+T h a o tá c v ới bả n g c h ọn
+ T h a o tá c: th ay đ ổ i g iờ n gà y h ệ th ốn g, tín h ph ép tín h … .
2. H ướ n g dẫ n h ọc sin h ch u ẩ n b ị bà i m ới:
-T iết sa u : K iểm T ra 1 tiết
H ìn h th ứ c k iểm tra 60% Trắ c n g h iệ m + 40 T ự lu ậ n
- C h u ẩ n bị: Ô n tậ p cá c b à i sa u
+ P h ầ n m ề m m á y tín h
+ C á c bướ c ga iir b à i toá n trê n m á y tính
+ N h ữn g ứ n g dụ n g c ủ a tin h ọc + T in h ọc v à x ã h ội
+K h á i n iệ m H ệ đ iề u h à n h
+G ia o tiếp v ới h ệ đ iều h à n h . T ra n g 1 09 Ngày soạn: 08/12/2019 Tiết Tên bài dạy 30 KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 I. MỤC TIÊU -
B iế t n g ôn n gữ lậ p trìn h d ù n g đ ể diễ n đ ạ t th u ậ t to á n . -
B iế t đ ư ợc k h á i n iê m n g ôn n gữ m á y, h ợ p n gữ v à n g ôn n g ữ bậ c c a o. -
B iế t c á c bư ớc c ơ b ả n k h i tiế n h à n h giả i bà i to á n trên m á y tín h . -
B iế t k h á i n iệ m p h ầ n m ề m m á y tín h . -
B iế t ứn g dụ n g củ a m á y tín h đ iện tử tro n g c á c lĩn h v ực k h á c n h a u củ a đ ờ i sốn g xã h ội. -
B iế t ả n h h ưở n g củ a tin h ọ c đ ối vớ i sự p h á t triể n c ủ a xã h ội. -
B iế t n h ữ n g vấ n đ ề th u ộc v ă n h ó a và ph á p lu ậ t tron g xã h ội tin h ọc h ó a . -
B iế t k h á i n iệ m h ệ đ iề u h à n h . -
B iế t c h ức n ă n g v à th à n h ph ầ n c ủ a h ệ đ iề u h à n h . -
B iế t c ó 2 c á ch là m việ c vớ i h ệ đ iề u h à n h . -
B iế t th a o tá c n ạ p h ệ đ iều h à n h và ra k h ỏ i h ệ th ố n g . -
B iế t k h á i n iệ m tệp , qu i tắ c đ ặ t tên tệp . -
H iể u k h á i n iệm th ư m ụ c, c â y th ư m ụ c . -
P h â n b iệ t đ ư ợc c h ức n ă n g p h ầ n m ề m h ệ th ốn g p h ầ n m ề m ứ n g dụ n g . -
N h ậ n d ạ n g đ ượ c tê n tệ p, th ư m ụ c, đ ư ờ n g d ẫ n . -
Đ ặ t đ ượ c tên tệ p, th ư m ụ c.
N gh iê m tú c, tậ p tru n g .
B. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trộn thành 4 đề
T rắ c n g h iệ m : 2 0 câ u T ự lu ậ n : 3 câ u C. MA TRẬN ĐỀ T ra n g 1 10 Vận dụng Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ (n ộ i d u n g , (cấp độ 1) (cấp độ 2) Cấp độ thấp cao ch ư ơ n g) (cấp độ 3) (cấp độ 4)
- B iết đ ượ c k h á i n iêm
n gô n n gữ m á y, h ợp n gữ S ố tiết (LT /T S
và n g ô n n gữ b ậ c ca o . tiết): 1 / 16
- B iết cá c bư ớc c ơ b ả n - T h ự c h iện
k h i tiến h à n h g iả i b à i đ ư ợ c cá c b ướ c S ố tiết (LT /T S toá n trê n m á y tín h . c ơ b ả n k h i tiến tiế t): 1 / 1 6 h à n h giả i b à i toá n trên m á y tín h .
- B iế t k h á i n iệm p h ầ n - P h â n biệt đ ượ c m ềm m á y tín h . c h ứ c n ă n g p h ầ n S ố tiết (LT /T S m ềm h ệ th ố n g tiế t): 1 / 1 6 p h ầ n m ề m ứ n g d ụ n g .
- B iết ứ n g d ụ n g c ủ a m á y
tín h đ iện tử tro n g cá c S ố tiết (LT /T S
lĩn h vự c k h á c n h a u c ủ a tiế t): 1 / 1 6 đ ời sốn g x ã h ội. - B iết n h ữ n g v ấ n đ ề - N h ậ n S ố tiết (LT /T S
th u ộ c vă n h óa và ph á p th ứ c đ ư ợ c tiế t): 1 / 1 6
lu ậ t tro n g xã h ội tin h ọc trá c h h óa . n h iệm c ủ a th ế h ệ trẻ đ ối v ới sự T ra n g 1 11 ph á t triể n củ a tin h ọ c.
- B iết k h á i n iệ m h ệ đ iề u h à n h . S ố tiết (LT /T S - B iế t ch ứ c n ă n g v à tiế t): 1 / 1 6
th à n h ph ầ n củ a h ệ đ iề u h à n h .
- B iế t c ó 2 cá c h là m v iệc - B iết ch ứ c n ă n g
vớ i h ệ đ iề u h à n h . c ủ a m ộ t số biểu S ố tiết (LT /T S
- B iế t th a o tá c n ạ p h ệ tượ n g. tiế t): 2 / 1 6
đ iều h à n h v à ra k h ỏ i h ệ th ố n g.
- B iết k h á i n iệm tệ p, q u i - H iểu k h á i n iệ m tắ c đ ặ t tên tệp . th ư m ụ c , câ y S ố tiết (LT /T S th ư m ụ c . tiế t): 2 / 1 6
D. ĐỀ KIỂM TRA+ĐÁP ÁN : Kèm theo
E. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA Khá (6. 5 -7. Lớp SS Giỏi (≥8)
TB (5 – 6. 4) Yếu (2 - 4. 9) Kém ( <2) 9) 1 0A T ra n g 1 12
Sở G D& ĐT Q uả ng Trị ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÉT Trường THPT Bùi Dục Tài Môn: Tin học 10 --- o0o --- --- o0o ---
H ọ và tên : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … 152
Lớ p: … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
Câu 1: N ếu m áy bị đứng, phím c huộ t không ho ạt động, khi đó ta ưu tiên chọn thao tác nào? A. N hấn nút Reset B. N hấn nút P ow er C. Rút ng uồ n điện D. Tất c ả đều đúng
Câu 2: Thành p hần nào c ủa hệ điều hành thực hiện việc quản lí tệp?
A. Các c hương trình điều khiển và tiện ích.
B. C hươ ng trình hỗ trợ chuột và bàn phím .
C. C ác chương trình phục vụ việc tổ chức thô ng tin trên bộ nhớ ngoài.
D. C hương trình đảm bảo đối thoại g iữa người dùng và hệ thống.
Câu 3: C ông việc nào dướ i đây khô ng b ị phê p hán?
A. Sao ché p phần m ề m lậu. B. C ố ý phát tán virus.
C. P hát tán c ác hình ảnh đồ i trụy D. Đặt m ật khẩu c ho m áy tính của m ình.
Câu 4: Phần m ở rộng của tê n tệp thường thể hiệ n: A. Kích thước tệp. B. K iể u tệp. C. N gày thay đổi tệ p. D. Tê n thư m ục .
Câu 5: Thao tác c họn S tart→ Turn O ff C om p uter → Turn Off là thao tác g ì? A. Tắt m áy. B. N ạp hệ điề u hành. C. M áy tạm ngừng. D. M áy ngủ đông.
Câu 6: H ệ điề u hành là phần m ề m : A. ứng d ụng. B. Tiện íc h. C. H ệ thống. D. C ông cụ.
Câu 7: C ác hệ điều hành thông dụng hiện nay thườ ng được lưu trữ trê n: A. Bộ nhớ ng oài. B. C PU . C. Bộ nhớ ROM . D. Bộ nhớ RA M .
Câu 8: Tìm c âu sai trong c ác câu sau:
A. H ệ điề u hành thườ ng được c ài đặt sẵn từ khi sản xuất m áy tính.
B. H ệ điề u hành c ó các c hươ ng trình để quản lí bộ nhớ.
C. M ỗ i hệ điều hành phải có thành phần để kết nố i inte rnet, trao đổi thư điệ n tử.
D. H ệ điều hành cung cấp m ôi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.
Câu 9: H ãy chọn phát biểu sai:
A. Tệ p còn đượ c gọi là tập tin
B. Tên thư m ục có thể có hoặc không.
C. Thư m ục là đơn vị quản lí tệp.
D. M ỗi tệp c ó m ột tên để truy cập.
Câu 10: C họn c âu sai tro ng những câu nó i về phần m ềm ứng dụng sau đây:
A. Là phần m ề m giải quyế t công việc trong thực tiễn;
B. Phần m ềm diệt virus là p hần m ềm ứng dụng được sử dụng trê n hầu hế t các m áy tính.
C. P hần m ềm tiện íc h c ũng là phần m ề m ứng dụng .
D. P hần m ềm trò c hơ i và g iải trí không phải là phần m ề m ứng dụng .
Câu 11: H ãy chọn phát biểu sai:
A. Cô ng việc d ùng phần m ềm w ord soạn thảo văn bản thuộc c ông việc văn phòng.
B. C ông việc dùng p hần m ềm A c cess viết c hươ ng trình q uản lí điểm m ột kì thi thuộc lĩnh vực quản lí.
C. Đài truyền hình H à N ội triển khai truyền hình vệ tinh và c áp q uang thuộc lĩnh vực thiế t kế chế tạo.
D. S ử dụng hệ thống m áy tính truyền thông phục vụ S ea G am es thuộc lĩnh vực truyền thông.
Câu 12: H ãy chọn phát biểu đúng: Thao tác nháy chuột là thao tác nháy nút …? T ra n g 1 13 A. Trái chuột 2 lần. B. C huột phải 2 lần C. Trái chuột. D. Phải c huộ t.
Câu 13: H ệ điều hành được khở i động:
A. Sau khi các c hương trình ứng d ụng được thực hiệ n. B. Trước khi các chương trình ứng dụng đượ c thực hiện.
C. K hi các c hương trình ứng d ụng được thực hiệ n.
D. C ùng lúc khi m ở phần m ề m ứng dụng .
Câu 14: Phát biể u nào đúng khi nói về ngôn ng ữ m áy là N N có thể ?
A. khô ng trực tiếp hiểu.
B. Viết tắt của tiếng A nh để thể hiệ n lệnh.
C. trực tiếp hiểu đượ c.
D. K hô ng viết những chương trình lớn.
Câu 15: Tìm c âu sai tro ng c ác câu sau:
A. H ai thư m ục c ùng tên có thể c ùng nằm trong m ột thư m ục m ẹ.
B. H ai tệp cùng tê n p hải ở hai thư m ục m ẹ khác nhau.
C. Thư m ục có thể c hứa thư m ục c ùng tên vớ i nó.
D. Thư m ục có thể c hứa tệp cùng tê n với nó.
Câu 16: Phát biể u nào sai khi nó i về ngôn ng ữ b ậc cao?
A. ít phụ thuộc vào từng loại m áy. B. C ó tính độc lập cao
C. C ó nhiề u loại N N LT bậc cao
D. C ác lệnh là c ác dãy bit.
Câu 17: C ác bước tiến hành giải bài toán trê n m áy tính the o thứ tự là:
A. Lựa chọn ho ặc thiết kế thuật toán; X ác định bài toán; V iế t chương trình; H iệu chỉnh; V iết tài liệu.
B. Xác định bài toán; Lựa chọn ho ặc thiết kế thuật toán; V iết c hươ ng trình; H iệ u c hỉnh; Viết tài liệu.
C. X ác định b ài to án; Viế t chương trình; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; H iệu chỉnh; Viế t tài liệ u.
D. X ác định b ài to án; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết tài liệu; Viế t chương trình; H iệu chỉnh.
Câu 18: Thao tác nào sau đây là thao tác nạp hệ điều hành: A. N hấn nút Reset. B. B ật ng uồ n. C. Sutd ow n D. cả A ,B
Câu 19: Trong các p hần m ềm sau đây, phần m ề m nào là phần m ề m công c ụ? A. M icro soft W o rd. B. Turbo P asc al 7. 0 .
C. M icro soft W indow s XP . D. BK AV Pro 2 019.
Câu 20: Trong hệ điề u hành W indow s, tên tệp nào sau đây là hợp lệ? A. Tom /Je rry B. H oa*nang. do c C. Quang?Trị. doc D. Lich-su. txt
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu 21: C ho bài toán: Kiể m tra số nguyên N chia hế t cho 5 hay khô ng . a .
H ã y xá c đ ịn h b à i toá n trên . (1 điểm ) b .
G iả sử có c hư ơ ng trìn h g iả i b à i toá n trê n. E m hã y n êu cá c b ộ Te st để k iể m th ử ch ư ơn g trình ? (1 đ iể m )
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Câu 22: Ả nh hư ởng của tin học đố i với sự phát triển của xã hộ i như thế nào ?
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................... T ra n g 1 14 Đ Á P Á N I . Trắc nghiệm: 6 đ M ỗi câ u đ ú n g 0,3đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C D B A C A A B D C C B C A D B D B D II. Tự luận:4đ Câu 21: Viết thuật toán
a .X á c đ ịn h bà i to á n 1đ +In pu t: N n gu yê n
+O u tp u t: N ch ia h ế t c h o 5 h a y N k h ô n g c hia h ết ch o 5 b. Đ ề x u ấ t b ộ test M ỗi bộ test đ ú n g 0,5đ +B ộ te st 1 : N = 20 +B ộ te st 2 : N = 23 C â u 22 (2 đ) :
- S ự p há t triển c ủ a tin họ c m a n g lạ i n h iều th à n h tựu c h o xã h ội: đ ú n g 3 ý 1đ
+ N ăn g su ấ t la o đ ộn g tă n g.
+ M á y m óc g iả i p h ón g h o ạt đ ộn g c h â n ta y ch o co n n g ườ i.
+ P h ươn g th ứ c h oạ t đ ộn g th ôn g q u a m ạ n g m á y tín h , tiết k iệ m th ời gia n và k h ôn g g ia n .
- T h a y đ ổi nh ậ n th ức c ủ a xã h ội: m ỗi ý đ ú n g 0,25 đ
+ T h ôn g tin là tài n gu yê n qu a n trọn g .
+ P h ươn g th ứ c gia o tiếp m ới.
- Y ế u tố c ầ n ch o sự p h á t triể n củ a T in h ọ c: M ỗi ý đ ú n g 0,25 đ
+ C ơ sở v ậ t ch ấ t h ạ tầ n g , ph á p lý.
+ Đ ội n gũ co n n gườ i. T ra n g 1 15 Ngày soạn: 13/12/2019 Tên bài dạy Tiết TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP 31,32 Tiết Tên bài dạy Ghi chú
- K hở i đ ộn g : T ìm h iể u q u ả n lý th ư v iện , so sá ch c á ch qu ả n lý th ư
v iệ n v ới qu ả n lý tệ p tro n g m á y tín h 31
Tệp và quản lý tệp(T1) -H ình thành kiến thứ c m ới:
+ H iể u k h á i n iệ m tệp
+ B iết qu y tắ t đ ặ t tê n tệp
- K h ởi đ ộ n g: K iể m tra k iế n th ức c ũ = > là m th ế n à o q u ả n lý tệ p dễ dà n g . 32
Tệp và quản lý tệp(T2) -H ình thành kiến thứ c m ới:
+ H iểu k h á i n iệ m th ư m ụ c , câ y th ư m ụ c
+ N h ậ n dạ n g th ư m ụ c, tệp , đ ườ n g dẫ n I. MỤC TIÊU
H iểu k h á i n iệ m tệp và qu y tắ c đ ặ t tên tệp .
H iểu k h á i n iệ m th ư m ụ c, c â y th ư m ụ c.
N h ậ n d ạ n g đ ượ c tê n tệ p, th ư m ụ c, đ ư ờn g d ẫ n .
Đ ặ t đ ược tê n tệ p, th ư m ụ c.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
4. N ă n g lực h ướn g tớ i: N ă n g lực h ợ p tác , n ă n g lực giả i q u yết vấ n đ ề, n ă n g lực C N T T .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
TIẾT 31: TỆP VÀ QUẢN LÝ TỆP (T1)
- M ụ c đ íc h : H s biế t tro n g th ực tế c ôn g tá c q uả n lý th ư viên v iệ n . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Gv: - Đư a m ộ t số hình ảnh về q uản lý thư viện lên m áy chiếu T ra n g 1 16 -Đ ặ t c â u h ỏ i H s: T rả lời
- M ỗ i cu ố n sá ch là m ột tậ p h ợ p th ô n g tin có liê n qu a n đế n v ới n h a u đ ượ c đ ó n g th à n h q u yển v ới m ộ t tên .
- C á c cốn sá c h đ ư ợc p h â n lo ạ i v à x ếp lê n cá c g iá th eo đ ú n g trìn h tự L ogic TH Æ V IÃ Û N TỰ N H IÊ N KH Ố I 10 TIN H Ọ C 1 0 XÃ H Ộ I T O Á N H Ọ C 10 KH Ố I 11 TH A M K H Ả O KH Ố I 12 G v : Đ ặ t c â u h ỏi
= > Đ ể h iểu rõ k iến thứ c đ ó c h ú n g ta đ i tìm h iể u k iế n th ức m ớ i sa u
- M ụ c đ íc h : + H iểu k h á i n iệ m tệp
+ B iết Q u y tắt đ ặ t tên tệp . NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC I.T ỆP VÀ T H Ư M Ụ C : Hoạt động 1 a .T ệ p và tên tệp :
(Giới thiệu khái niệm tệp) *K h á i n iệm tệ p: G v :
H s: D ựa và o S G K đ ể trả lờ i G v :
H s: D ựa và o h iể u b iết và S G K đ ể trả lời
T ệ p, cò n đ ược gọi là tậ p tin , là m ột tậ p h ợ p
c á c th ô n g tin g h i trên bộ n h ớ n g oà i, tạ o
th à n h m ộ t đơ n vị lưu trữ d o H Đ H qu ả n lý. Hoạt động 2
M ỗi tệ p c ó m ộ t tên đ ể tru y c ậ p.
(Giới thiệu Câch đặt tín tệp) *C á ch đ ặ t tên tệp : G v :
◇[P hầ n m ở rộng ]
-T h ô n g bá o c á ch đ ặ t tên tệp
◇[P hầ n m ở rộ ng] - V í d ụ : T ra n g 1 17
B a ita p .P a s V a n ba n .d oc G v : H Đ H M s D os:
H s:Đã H s n gh ề T H C S , k ế t h ợ p S G K đ ể trả lời.
+ P h ầ n tê n : có k hô n g q uá 8 k ý tự.
+P h ầ n m ở rộ n g:có th ể c ó h o ặ c
k h ô ng , n ếu c ó k h ôn g q u á 3 k ý tự .
+ Q u y ướ c:K h ôn g c h ứa k ý tự trắ n g,
k h ôn g c h ứa m ộ t tron g c á c k ý tự û sa u :\ / : * ? “ < > |
Ví dụ : N h ữn g tệp đú n g vớ i M s D os T H O .D O C G v :Đư a ra ví dụ T H I.D B F B T 1/5.PA S T IN H O C .TX T Q L.X LS T H O .D O C B A IT A P ?D O C .C O M T H I.D BF P H A N D IN H P H U N G .X LS Q L .X L S B T.T .T
T ậ p n à o đ ú n g v ới H ĐH M s D os?
H Đ H W in d ow s củ a M ic ro sof t:
H s:Vậ n d ụ ng k iế n th ứ c đ ã h ọc đ ể trả lờ i. G v :
+ Ph ầ n tên ch ín h :K h ôn g q u á 2 55 k ý tự
H s:D ựa v à o S G K đ ể trả lời câ u h ỏi.
+ Ph ầ n m ở rộn g: K h ôn g n h ấ t th iế t ph ả i có
G v :Y /c H s là m bà i tậ p số 6 S G K
v à đ ư ợc H Đ H sử dụ n g đ ể p h â n lo ạ i tệp .
H s: V ậ n dụ n g đ ể trả lờ i
+ Q u y ước :T ên tệp k h ô n g ch ứ a m ột tro n g
c á c k ý tự sa u :\ / : * ? “ < > |
*C h ú ý:T ên tệp k hô n g p hâ n b iệ t c h ữ h oa h a y ch ữ th ườ n g.
3. Hoạt động luyện tập:
- M ụ c đ ích : C ủ n g cố lạ i k iến thứ c đ ã đ ượ c h ọc v ề tệp NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
G v : P h á t ph iếu h ọc tậ p h o ạ t đ ộ n g th e o n h óm ( M ỗi bà n là m ột n h óm ) PHIẾU HỌC TẬP - B T 1/5.P A S T IN H O C .T X T T H O .D O C B A IT A P ?D O C .C O M T H I.D B F P H A N D IN H P H U N G .X LS Q L.X LS B T .T .T B A IT A P B A I T A P T O A N _ B A I T A P B A I_T A P .D O C -
H s: T h ả o lu ậ n rồ i trình b à y trên bả n g
4. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
a . H ướ n g dẫ n h ọc bà i c ũ ở n h à : - C ầ n n ắ m : +K h á i n iệ m T ệ p
+Q u y tắ t đ ặt tên tệ p
b. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới: T iế t sa u : T ệp v à qu ả n lý tệp ( T 2 )
C h u ẩ n bị: C h ức n ă n g th ư m ụ c
T h ế n à o g ọi th ư m ụ c g ốc , th ư m ụ c c on , m e, đư ờn g d ẫ n ? T ra n g 1 18
TIẾT 32: TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP (T2)
- M ụ c đ íc h : K iểm tra bà i cũ v ề tệ p v à q u y tắ t đ ặ t tên tệp. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG G v : Đ ặ t c â u h ỏi
C â u 1 : T ệ p là g ì? T ê n tệ p đ ược đ ặ t n h ư th ế n à o ?
C â u 2 : V iết ba tên đ ú n g tro n g M s D os, W in do w s ? H s : T rả lời C â u 1 :
- K h á i n iệ m tên tệp :
T ệp , cò n đ ược gọ i là tậ p tin , là m ộ t tậ p h ợ p c ác th ô n g tin g h i trên bộ n h ớ n go à i, tạ o th à n h
m ột đ ơn v ị lưu trữ d o H Đ H q u ả n lý. M ỗi tệ p c ó m ộ t tên đ ể tru y c ậ p.
- Q u y tắ t đ ặ t tê n tệp
◇[P hầ n m ở rộng ] C â u 2 :
+ M S D O S : BA IT A P .D O C ; B T 3.T X T ; H S _ 32
+ W IN D O W : B A I T A P .D O C ; B T 3.T X T ; H S _ 32 .T X T.D O C
2. H o ạ t đ ộn g h ìn h th à n h k iế n th ức m ớ i :
- M ụ c đ ích : H iểu k h á i n iệm th ư m ụ c , câ y th ư m ụ c
N h ậ n d ạ n g đ ượ c tên th ư m ụ c , tên tệ p, đ ư ờn g d ẫ n . b . T h ư m ụ c
- Đ ể qu ả n lý cá c tệp đ ư ợc dễ dà n g, h ệ đ iều h à n h
tổ c h ức lưu trữ tệ p tro n g cá c th ư m ụ c.
-M ỗ i đ ĩa có m ột th ư m ụ c tạo tự đ ộn g gọ i là th ư m ụ c gố c. V í dụ : A :\, C :\, D :\...
- T ron g m ỗ i m ột th ư m ụ c gố c lạ i có th ể tạ o c á c
th ư m ụ c k h á c gọ i là th ư m ụ c con .
- T h ư m ụ c c h ứa th ư m ụ c c on gọ i là th ư m ụ c m ẹ . T ra n g 1 19
- T ê n củ a th ư m ụ c đ ược đ ặ t th eo qu y tắ c ph ầ n C: THƯ TỰ KHỐI 10 TIN tên c ủ a tệp \ VIỆN NHIÊN HỌC 10 XÃ HỘI KHỐI 11 TOÁN HỌC 10 THAM KHỐI 12 KHẢO
-T ro n g m ột th ư m ụ c m ẹ có th ể đặ t tên tệ p
h oặ c th ư m ụ c trù n g n h a u đ ư ợc k h ô n g?
-Tro n g m ộ t th ư m ụ c có th ể c h ứa n h ưn g g ì? C h ú ý:
-T ê n tệ p và th ư m ụ c n ên đ ặ t th eo ý n g h ĩa g ợi m ở .
- M ỗi th ư m ụ c c ó th ể ch ứ a c á c tệp v à th ư m ụ c D :\ c on .
- T ron g m ột th ư m ụ c k h ôn g c h ứa cá c tệp trù n g
tên v à c á c th ư m ụ c co n trù n g tê n . T oá n T in Lý
c . Đ ườn g dẫ n (P a th ) T in T in
H ã y ch ỉ ra đ ườ n g dẫ n tới tệ p T in 1 0.d oc
Là ph ầ n c h ỉ dẫ n đ ế n tên tệ p, th ư m ục th eo đ ườ n g D :\T in \T in 10.do c
đ i từ th ư m ụ c gố c đ ến th ư m ụ c c h ứa tệ p v à sa u
cù n g đ ến tệ p. T ro n g đó tên cá c th ư m ụ c và tệ p
ph â n cá c h n h a u bở i "\"
3. Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: C ủng cố lại kiến các kiens thứ c đã đư ợc họ c NỘI DỤNG HOẠT ĐỘNG
G v : C h o H s n h ắ c lạ i m ộ t số k iế n th ứ c đ ã đ ư ợc h ọ c.
- N hắc lại kiến thức trọng tâm :
V ì sa o cầ n có th ư m ụ c
K h á i n iệ m th ư m ụ c
C ấ u trú c củ a m ộ t th ư m ụ c
Đ ườ n g dẫ n củ a th ư m ụ c, tệp H s: T rả lờ i
4. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
a. Hướng dẫn học sinh học bài cũ: C ầ n n ắ m :
K h á i n iệm tê n , th ư m ụ c gốc , co n , m ẹ
Q u y tắ t đ ặ t tê n tệ p, th ư m ụ c
Đ ườ n g dẫ n và c á ch viế t đ ườ n g dẫ n . b. Chuẩn bị bài mới: T ra n g 1 20
- T iết sa u : B à i tậ p v à th ự c h à n h 5 ( t1 ) - C h u ẩ n bị:
+ C á ch tạ o th ư m ụ c m ới, x óa , đ ổi tên , sa o c h ép tệ p và th ực m ụ c T ra n g 1 21 Ngày soạn: 18/12/2019 Tên bài dạy Tiết BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5 33,34
THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC Tiết Tên bài dạy Ghi chú
- K h ở i đ ộ n g: H ướn g dẫ n b a n đ ầu v ề x em n ọi d u n g đ ĩa , th ư m ụ c v à
tạ o m ớ i, đ ổi tê n th ư m ụ c v à tệ p Bài tập và Thực hành 33
-L u yện tậ p: H s th ực h à n h 5 (T1) + Tạ o m ớ i th ư m ụ c
+ Đ ổ i tên tệp v à th ư m ụ c
- K h ởi đ ộn g: H ướn g d ẫ n b a n đ ầ u về sa o ch é p, di ch u yể n , xó a
tệp /th ư m ụ c và x em n ộ i d u n g tệp , k h ởi độ n g m ột số ch ư ơn g trìn h Bài tập và Thực hành 34
-L u yện tậ p: H s th ực h à n h 5 (T2)
+ S a o c h ép , di ch u yể n , xó a tệ p/th ư m ụ c
+ X e m n ội du n g tệ p và k h ởi đ ộn g m ộ t số c h ươ ng trìn h I. MỤC TIÊU
Là m qu e n v ới h ệ th ốn g Q L tệp tron g W in d ow s X P .
T h ực hiệ n m ộ t số th a o tá c vớ i tệp và th ư m ụ c .
K h ởi đ ộn g đ ư ợc m ột số c hư ơn g trìn h đ ã cà i tro n g h ệ th ốn g .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
N ă n g lự c h ợ p tá c , n ă n g lực C N TT , n ă n g lự c giả i qu yế t v ấn đ ề .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , ph ò n g m á y + M á y ch iếu
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
TIẾT 33. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5 (T1)
-Mục tiêu: H ướ ng dẫn ban đầu về làm việc vớ i ổ đĩa, thư m ục
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu
G v : T h a o tá c m ẫ u v ề c á c th a o tá c sa u :
1. Xem nội dung đĩa, thư mục:
-X em n ội du n g ổ đ ĩa /T h ư m ụ c :
C á ch x em nộ i d u n g củ a m ột ổ đ ĩa , th ư m ụ c:
- K ích h oạ t và o b iểu tượn g M y C o m p u te r.
- K íc h đ ú p và o biể u tư ợn g , m ột c ửa sổ h iện ra
vớ i đ ầ y đ ủ c á c th ư m ục củ a ổ đ ĩa h a y th ư m ụ c. T ra n g 1 22
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
b. +Tạo thư mục mới, đổi tên tệp/thư mục:
- H ướ n g dẫ n c á c th a o tá c tạ o th ư m ụ c m ớ i, đ ổi
C á c th a o tá c tạo th ư m ụ c m ới: tê n th ư m ụ c/tệp :
-B 1 :M ở th ư m ụ c ch ứ a th ư m ụ c cầ n tạ o m ớ i.
-B 2 :N h á y n ú t ch u ộ t
ph ả i tạ i v ù n g trố n g trê n c ủ a sổ.
-B 3 :C h ọ n N e w ->F o rd er -> G õ tên th ư m ụ c -> O K
+ Đ ổi tê n th ư m ụ c/T ệp :
-B 1 :N h á y ch u ộ t v à o tê n củ a tệ p/th ư m ụ c
-B 2 :N h á y ch u ộ t v à o tê n m ộ t lầ n n ử a
-B 3 :G õ tê n m ớ i rồi n h ấ n p h ím E n te r.
H s: Q u a n sá t trên m á y c h iếu = > Đ ưa ra cá c b ướ c th ự c h iện .
+L à m q u en vớ i h ệ th ố n g Q L tệ p tro ng W in dow s X P .
+T h ự c h iện m ột số th a o tá c v ới tệ p v à th ư m ụ c.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động thực hành.
G v : Ra đ ề b à i th ực h àn h n h ư sa u :
- Y /c H s k h ở i đ ộ n g m á y tín h
- G ia o bà i tậ p th ự c h à n h :
Bà i 1:T ạ o c â y th ư m ụ c n h ư sa u :
Bà i 2: H ã y đ ổ i tê n th ư m ụ c M O N H O C th àn h tên m ớ i là M Ô N H Ọ C
Bà i 3: T ạ o th ư m ụ c T IN H O C tron g th ư m ụ c m ẹ
H s: T h ực h àn h th eo n h ó m . M Ô N H Ọ C
Hoạt động kiểm tra kết quả thực hành: -
T iế n h à n h k iểm tra k ế t qu ả th ực h à n h củ a H S , n ắ m lạ i H S đ ã là m đ ư ợc gì sa u tiết th ự c h à n h . -
C h o đ iểm m ộ t số H S .
3. Hoạt động vận dụng/Mở rộng:
- Mục đích: N hằm nâng cao hơ n nử a về thư m ục thư m ục, tệp
G v : R a n h iệ m v ụ v ề n h à tìm hiể u -
H ã y n êu cá c b ướ c th ư m ụ c m ớ i tron g H Đ H M S D O S -
Ẩ n th ư m ục M Ô N H Ọ C v ừa tạ o ở tron g tiết th ự c h à n h . T ra n g 1 23 H s: G h i đ ề b à i
4. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
a . H ướ n g dẫ n h ọc sin h h ọc bà i cũ : - C ầ n n ắ m :
+ T h a o tá c xe m n ộ i d u n g đ ĩa , th ư m ụ c
+ C á c bướ c tạ o th ư m ụ c m ớ i
+ C á c bướ c đ ổi tên th ư m ụ c .
b. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
- T iết sa u : B à i tậ p v à th ự c h à n h 5 (T 2)
- C h u ẩ n bị cá c n ội du n g sa u :
+ C á c th a o tá c sa o c h ép, di ch u yển , x óa tệp /th ư m ụ c
+ C á c th a o tá c xe m n ội du n g tệ p và k h ở i đ ộn g m ộ t số c h ươ n g trìn h T ra n g 1 24
TIẾT 34: BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5(T2)
THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
H ư ớn g d ẫ n ba n đ ầ u v ề sa o c h ép , di ch u yể n , x óa tệ p/th ư m ụ c và x em n ộ i d u n g tệp ,
k h ởi đ ộn g m ộ t số c h ươn g trìn h . HOẠT ĐỘNG THẤY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Hướng dẫn sao chép, di chuyển, xóa tệp/thư mục
G v : Đ ặ t câ u h ỏi th ả o lu ậ n n h ư sa u :
I. Sao chép, di chuyển, xóa tệp/thư mục: -
N êu cá c bư ớc sa o c h ép tệ p/T h ư m ụ c ? 1. Sao chép tệp/thư mục: -
N êu cá c bư ớc x óa tệp/th ư m ục ? Là m
-B 1 : C h ọn tệ p/th ư m ụ c
th ế n à o đ ể k h ô i p hụ c tệ p /th ư m ụ c đ ã
-B 2 :M e n u /C opy ( H oặ c C lic k ch u ộ t ph ả i ch ọ n x óa ? C opy) -
N êu cá c bư ớc d i c h u yển tệ p /th ư m ụ c ?
-B 3 : C h ọn ổ đ ĩa /th ư m ụ c cầ n sa o c h ếp đ ế n
-B 4 : M en u /P a ste ( h oạ c C lic k ch u ột ph ả i ch ọ n P a ste)
2 . X óa tệ p/T h ư m ụ c:
-B 1 :C h ọn tệp /T h ư m ụ c c ầ n x óa
-B 2 : N h ấ n ph ím D elete h o ặ c S h ift + D elete Lưu ý:
-C á c tệp /th ư m ụ c xo á đ ược đ ưa v à o R ecy cle B in .
-M u ốn p h ụ c h ồi lạ i và o m ụ c R ec ycle B in đ ể lại
lạ i c á c tệp / th ư m ục đ ã b ị x oá .
3 . D i ch u yển tệp /th ư m ụ c:
-B 1 : C h ọn tệ p/T h ư m ụ c
-B 2 : E dit /C u t ( h oặ c C lic k c h u ột ph ả i ch ọn C u t)
-B 3 : C h ọn ổ đ ĩa h o ặ c th ư m ụ c cầ n di ch u yể n đ ế n -B 4 : Ed it /P a ste
Hoạt động 2: Hướng dẫn xem nội dung tệp và khởi động chương trình
G v :Â æ a h ç n h a ín h m in h h o a û trã n m a ïy ch iế u
II. Xem nội dung tệp và khởi động chương n h æ sa u : trình: G v :
1 .Khåíi âäüng mäüt säú chæång trçnh âaî
âæåüc caìi âàût trong hãû thäúng:
-N ã ú u c h æ å n g trçn h â a î c oï biã ø u tæ å ü n g trã n T ra í lå i
m a ìn h çn h n ãö n th ç ch è cá ö n n h a ïy â u ïp
S ta rt \ P rogra m s\ A c ce ssories\ D isk C lea n u p
c h u ä ü t va ìo b iã øu tæ å ün g tæ å n g æ ïng . G v :
-N ã ú u ch æ ån g trçn h k h ä n g c oï biã øu tæ å ü n g
trã nm a ìn h çn h n ã ön th ç th æ û c h iã û n n h æ sa u :
+B 1 : N h a ïy ch u ä ü t v a ìo N uït S ta rt
H s: Â æ a ra tra í lå ìi ca ïch th æ û c h iã û n .
+ B 2:N ha ïy c h u ä ü t v a ìo n u ït P rog ra m s â ã ø
G v : T h æ û c h iã û n trã n m a ïy c h iã ø u â ã ø m å í
c h oü n ca ïc c h æ å n g trç n h .
m ä ü t sä ú tã û p c å ba ín n hæ *.D O C , *.X L S,... 2.Xem näüi dung tãûp:
â ã ø h o üc sin h q u a n sa ït v a ì la ìm m á ù u th e o.
 ã ø xe m n ä ü i d u ng n h æ în g tã û p ch è c á ön
H s:Q u a n sa ït trã n m a ïy tên h â ã ø la ìm th æ û c
n h a ïy â u ïp ch u ä ü t v a ìo tã n h a y biã øu tæ å ü n g h a ìn h. c u ía tã û p. T ra n g 1 25
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động thực hành.
G v : Ra b à i tậ p th ực h à n h n h ư sa u :
-M ở câ y th ư m ụ c đ ã tạ o ở tiết trướ c
- H ã y tìm trê n m á y n h ữn g tệ p B A IT A P . D O C rồi
co py và o th ư m ụ c D A IS O .
- X ó a th ư m ụ c V O C O , tìm cá c h k h ôi ph ụ c th ư m ụ c vừa x óa
- K h ở i đ ộn g W ord , so ạ n th ả o v ă n b ả n đ ơn xin
n gh ỉ h ọ c rồi lưu v ào th ư m ụ c M O N H O C vớ i tên D X N H .D O C
- K h ởi độ n g c hư ơn g trìn h D isk C le a n u p đ ể dọ n dẹ p đ ĩa
H s: T h ực h àn h th eo n h ó m (2 H S /M á y tín h )
Hoạt động kiểm tra kết quả thực hành: -
T iế n h à n h k iểm tra k ế t qu ả th ực h à n h củ a H S , n ắ m lạ i H S đ ã là m đ ư ợc gì sa u tiết th ự c h à n h . -
C h o đ iểm m ộ t số H S .
3. Hoạt động vận dụng/Mở rộng:
- M ục đích: N hằm nâng cao thêm kiến thứ c vừ a học
G v : R a y /c th ực h à n h tạ i c h ổ
- H ã y tìm tấ t c ả cá c tệ p có đ u ô i .D O C rồi sa o c h ép v à o th ư m ụ c M O N H O C
- H ã y n êu cá c b ướ c th a o tá c tìm tấ t cả cá c tệ p có đ u ô i .D O C rồi sa o c h ép v à o th ư m ụ c M O N H O C H s: T h ự c h à n h
4. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
a . H ướ n g dẫ n h ọc sin h h ọc bà i cũ : Cần nắm:
+ C á c bướ c sa o c h ép , di ch u yể n, xó a tệp /T h ư m ụ c
+ cá c h xe m n ội du n g c ủ a m ộ t tệp và k h ởi đ ọn g m ột ch ư ơn g trìn h bấ t k ỳ
b. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i c ũ :
- T iết sa u : Ô n tậ p H ọc k ỳ 1
-C h u ẩn b ị: S oạ n và trả lời cá c câ u h ỏi củ a đ ề c ươn g T ra n g 1 26 Ngày soạn: 20/12/2019 Tiết Tên bài dạy 35 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU
N ắ m lạ i to à n bộ k iến th ức trọn g tâ m đ ã đ ượ c h ọ c.
C h u ẩ n b ị tốt k iến thứ c c h o th i H K I.
T ổn g h ợ p cá c k iế n th ứ c đ ã họ c
N gh iêm tú c , tậ p tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
N ă n g lự c h ợp tá c , n ă n g lực là m v iệc n h ó m , n ă n g lự c giả i qu yết vấ n đ ề.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
T ổn g h ợ p toà n bộ k iế n th ức trọ ng tâ m đ ể ch u ẩ n bị th i H ọc Kỳ 1 đ ạ t h iệ u qu ả .
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức
GV: Tổ chứ c học sinh ô n tập theo nhó m theo 1. Thông tin, dữ liệu:
cá c c h ủ đề và trìn h bà y.
- C á c đ ơ n v ị đ o d u n g lượ n g dữ liệu
2. Cấu trúc chung của máy tính:
- G ồm 5 bộ ph ậ n ch ín h : C P U ; M M ; S M ; In P ut; O u tPu t.
- HS: H o ạt động the o nhóm , ôn tập các chủ đề và ph á t biểu .
3. Bài toán và thuật toán: - Xá c đ ịn h bà i toá n
- T ín h ch ấ t củ a th u ậ t toá n : 3 t/c: tín h d ừn g, tín h
xá c đ ịn h , tín h đ ú n g đ ắ n .
-HS: Q uan sát, ng he bài trình b ày và bổ sung ,
- C ó 2 c á ch biể u d iễn th u ậ t to á n : L iệt k ê; dù n g sửa ch ữ a n ế u cầ n sơ đ ồ k h ối. 4. Ngôn ngữ lập trình
- 3 n gô n n g ữ: M á y, h ợ p n gữ , bậ c ca o.
-GV: N hận xé t, sử a c hữa v à tổng kết kiế n thức .
5. Giải bài toán trên máy tính
- 5 bư ớc : X á c đ ịn h bt; th u ậ t toá n ; ch ư ơn g trìn h ;
-HS: G hi nhận kiến thức .
h iệ u ch ỉn h ; v iế t tà i liệ u T ra n g 1 27
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức 6. Phần mềm máy tính
- PM h ệ th ốn g , P M ứn g d ụ n g. II. Hệ điệu hành
-GV: Tổ c hức họ c sinh ô n tập the o nhóm the o 1. KN HĐH
cá c c h ủ đề và trìn h bà y. - Ph â n loạ i H ĐH
- C á c c h ức n ă n g c h u n g củ a H Đ H
- HS: H o ạt động the o nhóm , ôn tập các chủ đề 2. Tệp, Thư mục và ph á t biểu .
- Q u y đ ịn h tên tệp v à th ư m ụ c tron g 2 H Đ H W IN D O W S v à M S D O S
- C á c đ ặ c trưn g c ủ a h ệ th ố n g qu ả n lý tệ p
-HS: Q uan sát, ng he bài trình b ày và bổ sung , sửa ch ữ a n ế u cầ n 3. Làm việc với HĐH
- 2 cá c h là m việc vớ i H Đ H : dù n g câ u lệ n h ; d ù n g
cá c b ả n g ch ọ n , cử a sổ , h ộp th o ạ i. . .
-GV: N hận xé t, sử a c hữa v à tổng kết kiế n thức .
- 3 c á ch ra k h ỏi H Đ H : T u rn O ff; S ta n d By ; H ib ern a te .
-HS: G hi nhận kiến thức .
2. Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: Vận dụng các kiến thức đã lời các câu hỏi trắc ng hiệm
G v : -C h ia lớp th à n h 3 đ ội trả lời cá c c â u h ỏi trắ c n gh iệ m
-Đư a từ n g câ u h ỏi trắ c n g h iệm lê n m á y ch iếu
Câu 1: “(1 )__là tập hợ p các (2)__đư ợc tổ chức thành m ột hệ thố ng với nhiệm vụ đảm bảo tươ ng
tá c g iữ a n gư ời v à m á y, cu n g cấ p cá c (3)_ _ đ ể đ iều p h ối v iệ c th ự c h iện c á c ch ươ n g trìn h , qu ả n lý
ch ặ t ch ẽ cá c (4 )_ _ củ a m á y, tổ ch ứ c k h a i th á c c h ú n g m ộ t c á ch th u ậ n tiện v à tối ưu .” C á c c ụ m từ
cò n th iế u tạ i c á c d ấu … lầ n lượ t là ?
A. Tài nguyên – chư ơng trình – p hương tiện và d ịch vụ - hệ điều hành
B. Hệ điều hành – chươ ng trình – phươ ng tiện và dịch vụ - tài nguyên
C. C hư ơng trình – p hươ ng tiện và dịch vụ - tài ng uyên – hệ điều hành
D. H ệ điều hành – phư ơng tiện và d ịch vụ - chư ơng trình – tài ng uyên
Câu 2: “Thư m ục nằm b ên tro ng thư m ục khác gọ i là .(1). Thư m ục chứa thư m ục khác gọ i là ..(2).
. Thư m ục cấp cao nhất là ..(3)..gọ i là các thư m ục gốc. Thư m ục m à b ên trong không chứ a g ì cả gọ i là
..(4)...” C ác cụm từ c òn thiế u lần lượ t là?
A. thư m ục con - thư m ục ông - tên các ổ đĩa - thư m ục rỗng
B. tên các ổ đĩa - thư m ục m ẹ - thư m ục co n - thư m ục rỗng
C. thư m ục co n - thư m ục m ẹ - tên các ổ đĩa - thư m ục rỗ ng
D. thư m ục m ẹ - thư m ục con - tên các ổ đĩa - thư m ục rỗ ng
Câu 3: N gô n ng ữ lập trình được đông đảo ng ười sử d ụng nhất? A. Hợ p ngữ B. N gô n ngữ m áy
C. N gôn ng ữ bậc cao D. N gôn ng ữ khác
Câu 4: Thiết bị nào vừ a là thiết bị vào vừ a là thiết b ị ra? A. M àn hình B. M od em
C. M àn hình cảm ứ ng D. M àn hình m áy chiếu
Câu 5: Thư m ục DA TA nằm ng ay tại ổ D :\, thư m ục M ON _TIN là thư m ục co n của thư m ục
H O C _ T A P , th ư m ụ c D A T A là th ư m ụ c m ẹ củ a th ư m ụ c H O C _T A P , tron g th ư m ụ c M O N _T IN có tệ p
V A N B A N .T X T . V ậ y ch ỉ ra đ ườ n g dẫ n đ ến tệp VA N BA N .T X T ?
A. D:\D ATA\M ON _TIN \VAN B AN .TXT\H O C_TA P T ra n g 1 28
B. D:\D ATA\M ON _TIN \H OC_TAP\VAN B AN .TXT
C. D :\DA TA\H O C_TA P\M ON _TIN
D. D :\DA TA\H O C_TA P\M ON _TIN \VAN B AN .TXT
Câu 6: Chư ơng trình d ịch d ùng để?
A. Chuyển đổ i ngô n ngữ m áy sang hợp ng ữ.
B. Chuyển đổ i các ngô n ng ữ khác sang ng ôn ngữ m áy.
C. C huyển đổi ngôn ng ữ m áy sang ng ôn ngữ khác
D. C huyển đổi ngôn ng ữ m áy sang ng ôn ngữ b ậc cao .
Câu 7: Đ ể m ã hó a m ộ t xâu g ồm 7 kí tự b ằng bộ m ã ASCII cần dùng: A. 14 b yte B. 7 B yte C. 7 B it D. 14 b it
Câu 8: M ục đích của việc hiệu chỉnh là: A. Phát hiện và sửa sai
B. Xác định lại Input ,Outp ut
C. M ô tả lại chi tiết thuật toán D. Tất cả đều sai
Câu 9: Cấu trúc chung của m áy tính bao g ồm :
A. Phần cứng, phần m ềm và sự quản lí điều khiển của co n ng ườ i
B. B ộ xử lí trung tâm , bộ nhớ ng oài, bộ nhớ tro ng , các thiết bị vào /ra
C. Phần cứ ng và phần m ềm
D. B ộ nhớ ng oài và bộ nhớ trong , các thiết bị vào /ra
Câu 10: Phần m ềm M icroso ft w indo w s Xp thuộc lo ại p hần m ềm nào? A. Phần m ềm ứng d ụng B. Phần m ềm hệ thống C. Phần m ềm công cụ D. Phần m ềm tiện ích
Câu 11: Khi m áy tính “b ị treo ” thì cách nào nạp lại hệ điều hành tố t cho m áy, chọ n thứ tự ưu tiên
n à o tro n g c á c cá c h d ướ i đ â y? 1 . N h ấ n Re set 2 . N hấ n n ú t Po w er 3. C trl+ A lt+D elete A. 2- 3 - 1 B. 3 - 2- 1 C. 3- 1 - 2 D. 1- 2 - 3
Câu 12: C họn câu sai về m áy tính.
A. Có thể "làm việc không m ệt m ỏi" suố t 2 4 giờ
B. Có thể thay thế ho àn to àn con ngư ời trong m ọ i việc
C. C ó thể nối m ạng toàn cầu
D. C ó thể tính to án rất nhanh và với độ chính xác cao.
Câu 13: M ột chiếc USB có d ung lượ ng 35 0GB . D ung lượng USB đó tư ơng ứ ng vớ i b ao nhiêu M B ? A. 35 840 0 B. 3 584 03 C. 35 84 02 D. 35 84 01
Câu 14: Số 393 0(10) được biểu d iễn trong hệ cơ số 2 là: A. 11 10.01 01.10 10 B. 1 011 .0 101 .1 010 C. 11 11 .01 01 .10 10 D. 11 01 .01 01 .10 10
Câu 15: C họn chế độ ra khỏ i hệ thố ng nào dướ i đây m à ít tốn năng lượ ng nhất nhưng đủ để hoạt
đ ộn g lạ i n ga y lậ p tức: A. Hib ernate B. Stand B y C. Shut d ow n (Turn O ff) D. Reset
Câu 16: Thiết bị nào sau đây d ùng để chứa dữ liệu lâu d ài? A. Đĩa cứ ng B. M ainB o ard C. RA M D. ROM
Câu 17: Trên cùng m ộ t ổ đĩa và cùng đườ ng dẫn cho p hép đặt m ấy tên tệp cùng tên? A. Nhiều tên tệp B. 2 tên tệp C. 3 tên tệp D. 1 tên tệp
Câu 18: C ho biết hành động nào là vi phạm pháp luật ?
A. Chat ho ặc gử i thư điện tử hỏi thăm bạn bè
B. Truy cập và thảo luận các thô ng tin trên trang w eb Dantri.com
C. Tìm tài liệu họ c tập trên m ạng Internet
D. Truy cập các “thông tin m ật” của ngư ời khác
Câu 19: Thuật to án có tính chất nào sau đây? A. Tính xác định B. Tính đúng đắn C. Tính d ừng D. Các đáp án trên
Câu 20: Đ ể g iải m ột bài to án ta thự c hiện theo tứ tự các bư ớc nào d ướ i đây?
A. Xác định b ài toán, lựa chọ n hoặc thiết kế thuật to án, viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu T ra n g 1 29
B. Lự a chọn hoặc thiết kế thuật toán, viết chươ ng trình, H iệu chỉnh
C. Xác định bài to án, lự a chọn ho ặc thiết kế thuật toán, viết chươ ng trình, H iệu chỉnh
D. Lựa chọ n ho ặc thiết kế thuật to án, viết chư ơng trình, H iệu chỉnh, Viết tài liệu
Câu 21: M ột cuốn sách A g ồm 2 00 trang (có hình ảnh) nếu lư u trữ trên đĩa chiếm khoảng 8M B .
H ỏi m ộ t đ ĩa cứ n g 40 G B th ì có th ể c h ứa đ ượ c ba o n h iê u n h iêu c u ốn sá ch có lư ợn g th ôn g tin sấ p xỉ n h ư c u ốn sá ch A ? A. 51 20 B. 6 192 C. 41 92 D. 21 92
Câu 22: B ước nào trong các b ước khi giải m ột b ài to án trên m áy tính cho phép ta suy nghĩ và
ch ọ n k iể u dữ liệu , c h ọn th u ậ t to á n và ch ọ n n g ôn n gữ lậ p trìn h c h o ph ù h ợp ?
A. Lự a chọn hoặc thiết kế thuật toán B. H iệu chỉnh C. Viết chư ơng trình D. Xác định bài toán
Câu 23: Đ ơ n vị cơ b ản và nhỏ nhất đo lượng thô ng tin tro ng m áy tính là: A. B it B. KB C. GB D. B yte
Câu 24: Ứ ng dụng nào của tin học đem lại hiệu q uả cao trong việc thiết kế m ô hình, b ản vẽ,… ?
A. Tự động hó a điều khiển
B. H ỗ trợ việc quản lí C. Truyền thông
D. Giải các bài to án kho a học kĩ thuật
4. Hoạt động vận dụng/mở rộng:
- Mục đích: Viết thuật toán giải m ộ t số b ài toán đơn giản.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 2: Viết thuật toán
G v : Đ ưa đ ề b à i lên m á y c h iếu
G v: C h ia lớ p th à n h 3 nh ó m th ả o lu ậ n N hó m 1
-H a îy c h o biã ú t in p u t v a ì ou tp u t cu ía ba ìi to a ïn ?
*X a ïc âë n h ba ìi toa ïn :
-H a îy n ã u yï tæ å ín g c u ía th u á û t to a ïn ?
+In p u t: C h o N va ì da îy sä ú a 1,a2,...,aN N hó m 2
+O u tpu t: C oï ba o nh iã u sä ú h aû n g co ï gia ï trë
-H a îy dæ û a va ìo yï tæ å ín g â ã ø v iã ú t thu á û t a i = 0 to a ïn liã û t k ã ?
T h u á û t to aïn liã û t k ã : N hó m 3 :
B1 :N h á û p N v a ì d a îy sä ú a 1,a 2,...,a N
-H a îy dæ û a va ìo th u á û t toa ïn liã û t k ã v eî så â ä ö B2 :D e m <- 0 ; i<-1
k h ä ú i c u ía ba ìi to a ïn ?
B3 :N ã ú u i > N th ç â æ a ra th ä n g b a ïo k ã ú t q u a í
H s: T h ả o lu ậ n rồ i v iế t k ế t q u ả lê n g iấy A 0
D em , rä öi k ã ú t th u ïc . B4 :
G v : G ọi từ n g n h ó m lê n trìn h b à y, c á c n h ó m c òn
B 4 .1:N ã ú u ai = 0 thç De m <-Dem +1 lạ i n h ậ n xé t.
B 4 .2 :i <- i +1 , qu a y la û i b æ å ïc 3 *S å â ä ö k h ä ú i:
N hập N và dãy số A 1,a2,.. A N D em <-0 , i<-1 Đ i> N Đ ưa ra kết quả, kế t thúc S S Đ
Gv: Ra m ộ t số b ài tập về nhà ai =0 D em <- D e m + 1 i<-i+1
+ T ìm U S C LN (M ,N ), B S C N N (M ,N ) +S ắ p x ếp d ã y số
+K iếm tra N số ng u yên tố +T ín h tổ n g dã y số
H s: G h i đ ề bà i về n h à T ra n g 1 30
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1. H ư ớn g d ẫ n h ọ c sin h h ọ c b ài cũ : H ọc c á c c â u h ỏ i v à là m bà i tậ p th eo đ ề cư ơn g
2. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
- T iết sa u : T h i H ọ c K ỳ 1 ( H ìn h th ức T rắ c n gh iệ m + T ự lu ậ n )
- C h u ẩ n bị: X em lạ i tấ t cá c b à i v iết th u ậ t to á n đ ã đ ượ c h ọc T ra n g 1 31 Ngày soạn: 24/12/2019 Tiết Tên bài dạy 36 KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU
B iết k h ái n iệm th ô n g tin , lượ n g th ôn g tin , cá c d ạ n g th ôn g tin , m ã h ó a th ôn g tin .
B iết cá c d ạ n g biểu d iễ n th ô n g tin tro n g m á y tín h .
B iết đơ n vị đ o th ô n g tin là bit v à cá c b ội số củ a n ó.
B iết ch ức n ă n g cá c th iết bị ch ín h củ a m á y tín h
B iết k h ái n iệm bà i to á n v à th u ậ t to á n , cá c đ ặ c trưn g c h ín h c ủ a th u ậ t to á n.
H iểu cá c h b iểu diễn th u ậ t toá n bằ n g sơ đ ồ k h ối và liệt k ê .
B iết đư ợc k h ái n iệm n gôn n g ữ m á y, h ợ p n gữ và n gô n n g ữ bậ c ca o.
G h i n h ớ việ c cầ n d ịc h từ n g ôn n gữ b ậ c c a o, h ợp n gữ sa n g n g ôn n gữ m á y.
H iểu cá c h tổ c h ức g iả i bà i toá n trê n m á y tín h .
B iết đư ợc m ộ t số p h ầ n m ềm th ôn g d ụ ng và cá c ch ức n ă n g củ a ch ú n g
P h â n biệt đ ược ph ầ n m ề m h ệ th ố ng và ph ầ n m ềm ứn g d ụn g .
B iết k h ái n iệm h ệ đ iề u h à n h .
B iết ch ức n ă n g và cá c th à n h ph ầ n ch ín h củ a h ệ đ iều h à n h .
H iểu đ ượ c qu y trìn h n ạ p H Đ H , là m việc với H Đ H v à th o át k h ỏi h ệ th ốn g .
T h ực h iện đ ư ợc m ột số lện h th ôn g dụ n g : n ạ p H Đ H , th o á t k hỏ i h ệ th ố n g, và m ộ t số lện h cơ bả n .
H iểu k h á i n iệm tệ p v à q u y tắ c đ ặ t tê n tệ p.
H iểu k h á i n iệm th ư m ụ c , câ y th ư m ụ c .
B ướ c đ ầ u m ã h óa đ ượ c th ôn g tin đ ơ n giả n th à n h dã y bit.
X â y dựn g th u ậ t to á n g iả i m ộ t số b à i toá n đ ơn giả n bằ n g sơ đ ồ k h ố i h o ặ c n gô n n g ữ liệt k ê .
N h ậ n d ạ n g đ ượ c tên tệp, th ư m ụ c, đư ờn g d ẫ n .
N gh iêm túc , tậ p tru n g . B. HÌNH THỨC KIỂM TRA C. MA TRẬN ĐỀ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
(n ộ i d u n g, c h ươn g ) (cấp độ 1) (cấp độ 2) Cấp độ thấp Cấp độ cao T ra n g 1 32 (cấp độ 3) (cấp độ 4) Thông tin và dữ - liệu S ố tiết (L T /T S ): 3/36 Giới thiệu về máy tính S ố tiết (L T /T S ): 2/36 Bài toán và thuật toán S ố tiết (L T /T S ): 3/36 Ngôn ngữ lập trình
- C ầ n d ịc h từ n g ôn S ố tiết (L T /T S ): n gữ bậ c ca o , h ợ p 1/36 n gữ sa n g n g ôn n gữ m á y Giải bài toán trên máy tính S ố tiết (L T /T S ): 1/36
Phần mềm máy B iết phần m ềm nào là tính
ứn g d ụ n g, tiện ích , h ệ S ố tiết (L T /T S ): th ố n g 1/36
Những ứng dụng B iết đượ c m ộ t số ứng T ra n g 1 33 của tin học dụ n g c ủ a tin h ọc S ố tiết (L T /T S ): 1/36 Khái niệm hệ điều hành S ố tiết (L T /T S ): 1/36 Tệp và quản lý tệp -H iểu h a i tệ p, th ư S ố tiết (L T /T S ): m ụ c co n k h ô n g tồn 2/36
tạ i đ ồ n g th ời tro n g m ột th ư m ụ c m ẹ - H iểu sơ đ ồ cấ u - X â y dựn g trú c củ a m ộ t m á y th u ậ t to á n tín h giả i m ột số Kỹ năng bà i toá n đơ n giả n b ằ n g sơ đ ồ k h ố i h oặ c n gô n n gữ liệt k ê.
D. ĐỀ KIỂM TRA + HƯỚNG DẪN CHẤM:
E. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA Lớp SS Giỏi (≥8)
Khá (6. 5 -7. 9) TB (5 – 6. 4) Yếu (2 - 4. 9) Kém ( <2) 1 0 A T ra n g 1 34 Ngày soạn: 14/01/2019 Tên bài dạy Tiết
CHƯƠNG IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET 37,38 BÀI 20. MẠNG MÁY TÍNH Tiết Tên bài dạy Ghi chú
- K h ởi đ ộn g : B iết lợ i íc h c ủ a m ạ n g m á y tín h Mạng máy tính (T1)
-H ìn h th à n h k iến th ứ c m ới: 37 Mục 1, 2
+ Biế t k h á i niệ m m ạ n g m áy tín h
+ Biế t p hư ơn g tiện tru yề n th ô n g và g ia o th ứ c tru yề n th ôn g .
- K h ởi đ ộn g : K iểm tra bà i củ về m ạ n g m á y tín h Mạng máy tính (T2) 38
-H ìn h th à n h k iến th ứ c m ới Mục 3, BT trang 140
+ B iế t p h â n lo ạ i m ạ n g m á y tín h I. MỤC TIÊU
B iết n hu c ầ u m ạ n g m á y tín h tron g lĩn h vự c tru yề n th ô n g.
B iết k h ái n iệm m ạ n g m á y tín h , lợi ích m ạn g m á y tín h .
B iết m ộ t số m ạ n g m á y tín h .
S ử dụ n g m ạ n g m á y đ ể sa o ch é p d ữ liệ u , dù n g c h u n g thiế t b ị.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
: N ăng lực g iải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lự c tự học.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , đ à m th o ạ i III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , giá o á n đ iệ n tử , m á y c h iế u
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
TIẾT 37: MẠNG MÁY TÍNH (T1)
- Mục đích: B iết lợi ích của việc kết nối m ạng m áy tính
G v : C ho h ọc sin h xe m đ o ạn p h im trê n m á y ch iếu g iớ i th iệu về lịc h sử hìn h th à nh m ạ n g m á y tín h .
H s: X em đ oạ n ph im k h o ả n g 5 p h ú t.
G v :S a u k h i x em xo n g đ oạ n ph im , G v đặ t câ u h ỏi H s: T rả lờ i -
S a o c h ép m ột lư ợn g lớ n d ữ liệu từ m á y n à y sa n g m á y k h á c tron g m ột thờ i g ia n n g ắ n m à
cá c lo ạ i đ ĩa ( Đ ĩa m ềm , C D , U S B ) k h ôn g đ á p ứ n g đ ượ c -
N h iều m á y tín h c ó th ể dù n g c h u n g dữ liệ u, th iết bị, p h ầ n m ềm h a y c á c tà i n g u yên đ ắ t tiền .
G v : D ẫn d ắ t v à o bà i m ớ i T ra n g 1 35
N h ư cá c em đ ã biế t lợ i íc h củ a m ạ ng m á y tín h , v ậ y đ iề u k iện đ ể n ối cá c m á y tín h , c ác h th u yền
th ôn g, gia o tiế p giữ a c á c m á y tín h n hư th ế nà o . H ô m n a y ch ú n g ta tìm h iểu k iế n th ứ c m ới.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Mạng máy tính là gì?
GV: Đ ặt câu hỏi thảo luận, chia lớp thành 3 I. Mạng máy tính là gì? n h óm . - -
HS: Trình b ày thảo luận thế nào là m ạng m áy - Mạng m áy tính bao gồm 3 thành phần:
tín h , th à n h p h ầ n m ạ n g m á y tín h
GV: C hốt lại, đưa k/n và thành p hần lên m áy + C á c m á y tín h . ch iếu .
+ C á c thiế t b ị m ạ n g đ ả m b ả o k ết n ối cá c m á y Hs: Ghi bài tín h vớ i n h a u .
+ Ph ầ n m ềm ch o p h ép th ực h iệ n v iệc g ia o tiế p giữa cá c m á y tín h .
Hoạt động 2: Phương tiện và giao thức truyền thông của mạng máy tính
II. Phương tiện và giao thức truyền thông của mạng máy tính.
Gv: Giao nhiệm vụ các nhó m thảo luận
- Ph ư ơn g tiện tru yề n th ô n g có th ể là : o C áp truyền thông.
o Bộ khuếch đại (Repeater) o Bộ tập trung (Hub)
Hs: Thảo luận rồ i đại d iện từng nhó m trình
o Bộ định tuyến (Router) bà y. o Gv
V ĩ m ạ n g , J a ck cắ m . . .
: C h ốt lại v ấn đ ề trên S lid e
- P h ư ơn g tiệ n tru yề n th ôn g m ạ n g có dâ y có th ể là : T ra n g 1 36
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
- C á c cá ch n ố i m ạ n g có dâ y:
+N go à i ra c òn b ộ k h u yế t đ ạ i, b ộ đ ịn h tu yế n ,…
- M ạ n g c ó dâ y c ó 3 cá c h k ết n ối: + K iểu h ình th ẳ n g +K iểu h ìn h v òn g +K iể u h ìn h sa o
= >H ìn h sa o đư ợc lự a c h ọn n h iều n h ấ t
+ M ộ t đ ư ờn g tru yền h ỏ n g cá c m á y k h á c
- Ph ư ơn g tiện tru yề n th ô n g có th ể là són g ra d io ,
h oạ t độ n g bìn h th ườn g
bức xạ h ồn g n g oạ i h a y só n g tru yề n qu a vệ tin h .
+ Ít xả y ra x u n g đ ột dữ liệu
- Tổ ch ức m ạ n g k h ô n g dâ y đ ơ n g iản c ầ n :
Ԇ Điểm truy cập không dây W A P.
Ԇ C ó vỉ m ạng không dây (card m ạng).
HS: Sẽ cho b iết PT TT g ồm những loại nào.
c. Giao thức truyền thông:
- P h ươn g tiệ n tru yền th ôn g có th ể là són g
ra d io, bứ c xạ h ồn g n goạ i h a y só n g tru yề n
- G ia o th ứ c tru yề n th ô n g h iện n a y là : T C P /IP qu a vệ tin h .
HS: Q uan sát trên m áy chiếu, g hi b ài. Gv: Đặt câu hỏi T ra n g 1 37
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
H s: T rả lờ i tạ i c h ổ
G v : C h ốt v ấ n đ ề , c h iế u n ố i du n g trê n m á y ch iếu
3. Hoạt động luyện tập:
- M ụ c đ ích : C ủ n g cố lạ i k iến thứ c đ ã đ ượ c h ọc G v : Đ ặ t câ u h ỏi
C â u 1: M ạ n g m á y tín h là gì?
C â u 2: Lợ i ích c ủ a m ạ n g m á y tín h ?
C â u 3: P h ươn g tiệ n tru yền th ô n g c ủa m ạ n g có dâ y và k h ôn g có d â y là gì?
C â u 4: Đ iều k iện đ ể cá c m á y tín h tro n g m ạ n g gia o tiếp v ới n h a u là gì? H s: T rả lờ i
4. Hoạt động vận dụng/Mở rộng:
Gv: Đ ưa các hình ảnh và câu hỏi sau lên m áy chiếu Câu 1: Câu 2: Câu 3: Hs: Trả lờ i
5. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
a . H ướ n g dẫ n h ọc sin h h ọc bà i cũ : C ầ n nắ m
- Lợ i ích c ủ a m ạ n g m á y tín h .
- M ạ y m á y tín h là g ì? T h à n h ph ầ n củ a m ạ n g m á y tín h ? T ra n g 1 38
- P h ươ n g tiệ n v à gia o th ức tru yền th ôn g c ủ a m ạ n g m á y tín h
b. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
- T iết sa u : M ạ n g m á y tín h ( t2)
- C h u ẩ n bị: T rả lời cá c c â u h ỏi
+ M ạ n g m á y tín h đ ượ c ph ầ n th à n h m ấ y loạ i? E m b iết g ì v ề n h ữn g lo ạ i m ạ n g đ ó?
+ Là m bà i tậ p 1 ->4 / tra n g 14 0 ở S G K T ra n g 1 39 Ngày soạn: 23/01/2019
Tiết 38: MẠNG MÁY TÍNH (T2)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ G v : Đ ặ t c â u h ỏi
C â u h ỏ i 1 : M ạ n g m á y tín h là g ì? L ợi íc h c ủ a m ạ n g m á y tín h ?
C â u hỏ i 2: Ph ư ơn g tiện truy ền th ô n g đ ối v ới m ạ n g c ó d â y là gì? M ạ n g có dâ y có m ấ y c á ch k ết n ố i? H s: T rả lời
G v: D ẫ n dắ t và o b à i m ới
- M ụ c đ íc h : + B iế t ph â n loạ i m ạ n g m á y tín h .
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 2: Phân loại mạng máy tính
III. Phân loại mạng máy tính:
Gv: Đặt câu hỏi đàm thoại
D ựa th e o tiêu ch u ẩ n k h oả n g c á ch đ ịa lý:
- D ựa v à o đ â u đ ể ph â n lo ạ i m ạ n g m á y tín h ?
T a có th ể ch ia m ạ n g m á y tín h ra th à n h : ● M ạng cục bộ (LAN ) - T h ế n à o gọ i là
● M ạng diện rộng (W AN )
+ M ạ n g c ụ c b ộ? V í d ụ
● M ạng toàn cầu (Internet)
+ M ạ n g d iện rộn g? V í dụ
+ M ạ n g toà n cầ u ? V í d ụ
- Là m ạ n g k ế t n ố i c á c m á y tín h ở gầ n n h a u ,
ch ẳ n g h ạ n n h ư 1 ph ò n g, 1 tò a n h à , 1 xí n gh iệp , 1
Hs: N ghiên cứu SGK rồ i trả lờ i
trườ n g h ọc , 1 c ơ qu a n . . .
Gv: Nhận xét , đư a nội d ung lên m áy chiếu * Đ ặ c đ iể m : Hs: Ghi bài
Ԇ G iới hạn trong phạm vi nhỏ
Ԇ Tốc độ truyền dữ liệu cao
- Là m ạ n g n ố i c á c m á y tín h có th ể c á ch xa n h a u
m ộ t k h oả n g lớ n . T h ườn g là liên k ết cá c m ạ n g cụ c b ộ. * Đ ặ c đ iể m :
Ԇ Không giới hạn khoảng cách các m áy tính.
Ԇ Tốc độ truyền thường thấp hơn mạng cục bộ.
- K ế t n ố i c ác m á y tín h trên to à n th ế g iới.
3. Hoạt động luyện tập: T ra n g 1 40
- Mục đích: C ũng cố các kiến thức đã họ c về m ạng m áy tính
G v : P h á t ph iếu trả lời trắ c n g h iệ m th ả o lu ậ n nh ó m
C â u 1: D ự a v à o đ â u m ạ n g đư ợc ph â n th à n h 3 loạ i: A . V ậ t lý B . Đ ịa L ý
C . Đ ịa lý và V ậ t L ý D . T ấ t c ả đề u sa i Đáp án: B
C â u 2:D ưới gó c đ ộ đ ịa lý th ì m ạ n g L A N đ ư ợc h iể u là
A . M ạ n g k ế t n ối cá c m á y tín h ở g ầ n n h a u c h ẳn g h ạ n n h ư tron g m ột ph ò n g, m ột to à nh à ...
B . M ạn g k ết n ối c á c m á y tín h ở xa n h a u m ộ t k h o ả n g cá c h lớ n
C . M ạ n g k ế t n ối cá c m á y tín h ở x a n h au c h ẳ n g h ạ n n h ư tron g m ộ t tỉn h , m ột k h u vự c...
D .M ạ n g m á y tín h toà n cầ u . Đáp án:A
C â u 3: D ư ới gó c đ ộ đ ịa lý th ì m ạ n g W A N đ ượ c h iểu là
A . M ạ n g k ết n ối cá c m á y tín h ở x a n h a u m ột k h o ả n g cá c h lớ n
B . M ạ n g k ế t n ố i c á c m á y tín h ở gầ n n h a u c h ẳ n g h ạ n n hư tron g m ộ t p h òn g, m ộ t toà n h à ...
C . M ạ n g m áy tín h to àn c ầ u . D . Đ á p á n k h á c Đáp án: A
4. Hoạt động vận dụng/ Mở rộng: không
5. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
a. Hướng dẫn học sinh học bài cũ: C ầ n n ắ m :
- D ự a v à o đ â u để ph â n loạ i m ạ n g m á y tín h ? - T h ế n à o gọ i là
+M ạ n g cụ c b ộ? V í d ụ
+M ạ n g diện rộn g ? V í dụ
+ M ạ n g to à n c ầ u ? V í dụ
b. H ư ớn g d ẫ n c h u ẩ n b ị b à i m ới:
- T iết sa u :M ạ n g th ôn g tin to à n c ầ u In te rn e t(t1 )
- C h u ẩ n bị: T rả lời cá c c â u h ỏi sa u
In te rn et là gì? N êu cá c cá c h k ế t n ố i In tern e t? T ra n g 1 41 Ngày soạn: 15/01/2019 Tiết Tên bài dạy 39,40
MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET Tiết Tên bài dạy Ghi chú
- K h ở i đ ộn g: K iể m tra bà i c ũ về p hâ n lo ạ i m ạ n g m á y tín h , gia o th ức Mạng thông tin toàn
-H ìn h th à n h k iến th ứ c m ới: 39 cầu Internet (T1)
B iết k h á i n iệ m m ạ n g th ô n g tin to à n c ầ u in tern et v à lợ i ích củ a (Mục 1,2) n ó.
B iết cá c p h ươn g th ứ c k ết n ối th ô n g dụ n g vớ i in te rn et.
- K h ởi đ ộn g : K iểm tra bà i cũ về In te rn et là gì, c á ch k ết n ối. Mạng thông tin toàn
-H ìn h th à n h k iến th ứ c m ới: 40 cầu Internet (T2)
B iết cá c m á y tron g In te rn et gia o tiế p bằ n g cá ch n à o (Mục 3)
B iết địa ch ỉ cá c m á y tín h tro n g m ạ n g In tern et. I. MỤC TIÊU
B iết k h ái n iệm m ạ n g th ôn g tin to à n cầ u in te rn e t v à lợ i ích c ủ a n ó .
B iết cá c p h ươn g th ứ c k ết n ối th ô n g dụ n g vớ i in te rn et.
B iết sơ lược cá c h k ế t n ố i m ạ n g in te rn e t
B iết cá c m á y tron g In te rn et gia o tiế p bằ n g cá ch n à o .
B iế t S ử d ụ n g In tern e t đ ể p h ục vụ cô n g v iệ c h ọc tậ p
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
4. Năng lực hướng tới: N ăng lự c giải quyết vấn đề, năng lự c g iao tiếp , năng lực CN TT, năng lự c h ợp tá c .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , m á y c h iế u , bà i giả n g đ iện tử
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
TIẾT 39: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET(T1)
a.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ về kiến thứ c đã họ c về m ạng m áy tính G v : Đ ặ t c â u h ỏi
C â u h ỏ i 1 : D ựa và o đ â u m ạ n g đ ượ c ph â n th à nh m ấ y lo ạ i? E m b iế t g ì v ề cá c lo ạ i m ạ n g đ ó?
C â u h ỏi 2 : Đ iề u k iện đ ể cá c m á y tín h tron g m ạn g g ia o tiế p đ ư ợc vớ i n h a u là gì? E m beie ts gì v ề đ iề u đ iện đ ó ?
H s: T rả lời cá c k iế n th ức đ ã h ọ c ở b à i trư ớc
+ D ự a v à o gó c đ ộ đ ịa lý m ạ n g ph ầ n th à n h : M ạ n g cụ c bộ, diện rộn g, m ạ n g toà n c ầ u
+ Đ iề u k iệ n đ ể cá c m á y gia o tiếp v ới n h a u : G ia o th ức …
Hoạt động 2 B iết m uố n kết nối các m áy ở Việt N am sang các nướ c trên thế giới cần có In tern et G v : Đ ặ t c â u h ỏi T ra n g 1 42
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: -Mục đích:
B iết k h ái n iệm m ạ n g th ôn g tin to à n cầ u in te rn e t v à lợ i ích c ủ a n ó .
B iết cá c p h ươn g th ứ c k ết n ối th ô n g dụ n g vớ i in te rn et.
B iết sơ lược cá c h k ế t n ố i m ạ n g in te rn e t
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: intenet là gì? GV 1. internet là gì?
GV: Gọ i m ột vài học sinh trả lời tại chỗ theo ý
h iể u củ a h ọc sin h , g iá o viên ph â n tích câ u trả
lờ i và g iả ng tiế p. T óm tắt ý k iế n h ọc sin h lê n bả n g .
GV : Đặt câu hỏi thảo luận
- In te rn e t đ ả m bả o:
✓ Thâm nhập đến nhiều nguồn thông tin.
✓ C ung cấp các chỉ dẫn bổ ích.
✓ Phương thức giao tiếp hoàn toàn mới.
✓ Tiếp cận lượng thông tin khổng lồ một
HS: Thảo luận các tiện ích của internet m à c á ch th u ậ n tiện . cá c e m đ ư ợc b iế t.
- In te rn e t đ ư ợc th iết lậ p v à o n ă m 1 98 3. V iệt N a m
th ử n g h iệm k ết n ố i 1 99 2 c h o đ ế n n gà y 5 /3/199 7
GV: Tổng kết lại và ví dụ thêm .
V N ch ín h th ứ c k ết n ói In tern et.
- In te rn e t c ó h à n g triệ u n gườ i sử dụ n g n h ư k hô n g
c ó a i là ch ủ sở h ữ u c ủ a n ó.
Hoạt động 2: Kết nối internet
GV: Đặt câu hỏi thảo luận
2. Kết nối Internet bằng cách nào?
C ó n h iều cá c h đ ể k ết n ố i in tern et.
HS: Thảo luận để thấy có nhiều cách. - Cần:
▶ C ài đặt M odem trong máy tính và kết nối
GV: Gọ i HS lên b ảng trình b ày nhữ ng yếu tố
q u a d â y đ iệ n th o ạ i.
cầ n th iế t, ưu n h ược đ iể m .
▶ Kí hợp đồng với nhà CC dịch vụ
HS: Trình b ày kết quả thảo luận, g ọi các - Ư u điểm : Thuận tiện, chi p hí vừa phải.
n h óm k h á c th ả o lu ậ n
- N h ượ c đ iểm : T ố c đ ộ đ ư ờn g tru yề n k h ôn g c a o.
- C ầ n : T h u ê m ột đ ườ n g d â y riê n g k ế t n ố i từ m á y
GV: Tổng kết lại kiến thức cho H S có thể ghi của m ình tớ i m áy của nhà cung cấp dịch vụ. ch é p.
- Ư u đ iể m : T ốc đ ộ đ ư ờn g tru yền ca o . T ra n g 1 43
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
- H ạ n ch ế : C h i p hí ca o
GV: Cho H S biết thêm về m ột số cô ng nghệ
k ết n ối in tern e t h iện n a y. ● Đường truyền ADSL
HS: Lấy ví dụ về các cách khác m à em b iết. ● W ifi, W im ax ● 3G, 4G ● G PRS ● Truyền hình cáp….
3. Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: Kiểm tra các kiến thức đã đượ c học về Internet là gì, các cách kết nố i Internet.
G V : P h á t ph ế u h ọ c tậ p ch o 4 n h óm sa u :
Câu 1: Thuật ng ữ Internet được hiểu là?
A .M a ̣n g m a ́y tín h toa ̀n câ ̀u
C . M a ̣n g d iện rô ̣n g
B . M ạn g đ iê ̣n th o a ̣i D . M a ̣n g c u ̣c b ộ Đ á p á n : A
Câu 2:M ạng Internet thuô ̣c sơ ̉ hư ̃u của ai?
A . K h ôn g có c h u ̉ sơ ̉ h ữu C . C ôn g ty IB M B . C ôn g ty M ic roso ft D . C ôn g ty G o og le Đ á p á n : A
Câu 3:Khi nói về m ạng Internet thì những phát b iểu nào sau đây là sai:
A . In tern et k ết n ố i h à n g triệu m á y tín h , m ạ n g m á y tín h trê n th ế g iới v à sử dụ n g b ộ g ia o th ứ c tru yề n th ô n g T C P /IP
B . “H ội đ ồn g v ề k iến trúc In tern et” là tổ c h ức sá n g lậ p v à là ch ủ sở h ữ u c ủ a m ạ n g In te rn e t
C . In tern et đ ượ c th iế t lậ p trên th ế gới v ào n ă m 19 83
D . In tern et cu n g ch o m ọi n gư ời nh iề u lợ i ích n h ư th ư đ iện tử, tru yề n tệ p,… Đ á p á n : B
Câu 4.Cách kết nô ́i internet nào đang trở nên p hổ biến hiện nay?
A . S ử d u ̣n g đ ươ ̀ng tru yê ̀n A D S L
C . S ử du ̣n g m o de m qu a đ ươ ̀n g dâ y đ iện th oa ̣i
B . S ử du ̣n g đư ờn g tru yền riê n g D . K ết n ối W i-F i Đ á p á n A ,D
4. Hoạt động vận dụng/Nâng cao:
- M ụ c đ ích : B iế t th êm về v iệc k ế t n ố i In te rn e t ở n h à
G v : Đ ặ t câ u h ỏi về n h à
V ì sa o k h i k ế t n ối In tern et m u ố n ch ia sẽ ch o n h iề u m á y tín h cù n g sử dụ n g th ì tốc đ ộ m ạ n g y ếu ?
H s:G h i c â u hỏ i v ề n h à trả lời
5. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
a. Hướng dẫn học sinh học bài cũ: C ầ n n ắ m : + In tern et là g ì?
+ C á c cá ch k ế t n ối v à Ư u , n h ược đ iể m c ủ a từn g cá ch ?
b. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
- T iết sa u : M ạ n g th ô n g tin toà n cầ u In te rn e t(T 2 )
- T rả lờ i c âu h ỏ i sa u : T ra n g 1 44
+ C á c m á y tín h tron g m ạ n g In tern e t gia o tiếp b ằ n g cá c h n à o?
+ E m h ã y ch o b iết ch ức n ă n g củ a T C P /IP ? T ra n g 1 45 Ngày soạn: 16/01/2019
TIẾT 40. MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET (T2)
- M ụ c đ ích : K iểm tra b à i c ũ về m ạ n g In tern e t là gì, cá c p h ươ n g th ức k ế t n ối In tern et.
Gv: Đ ặt câu hỏi kiểm tra b ài cũ
C â u h ỏi 1: Em biết gì về in tern e t?
C â u h ỏi 2: C ó m ấ y cá c h k ết n ố i? N ê u ư u , n h ượ c đ iểm c ủ a m ỗ i c á ch ? Hs: Trả lời Gv: Đ ặt vấn đề
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: -Mục đích:
+ B iết cá c m á y tro ng In tern et gia o tiế p b ằn g cá c h n à o
+ B iết đ ịa c hỉ cá c m á y tính tron g m ạ n g In tern et
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Giao tiếp giữa các máy tính trong mạng internet
GV: Đ ặt câu hỏ i thảo luận
3. Các máy tính trong mạng giao tiếp với nhau như thế nào?
- C á c m áy tín h tron g m ạ n g in tern et gia o tiế p đ ượ c
v ới n h a u là do ch ú n g sử d ụ n g ch u n g b ộ gia o th ức tru yền th ôn g T C P /IP . -
Là tậ p h ợp v ề k h u ôn dạ n g dữ liệu và
Hs : Thảo luận-> Trình bày
p h ươ n g th ứ c tru yền dữ liệu giữ a c á c th iết bị trên m ạ n g
Gv : N hận xét-> N ội dung
T C P (T ra n sm isso n C on trol Pro to co l) :
▶ Là giao thức cho phép hai thiết bị truyền
th ôn g tro n g m ạ n g k ế t n ố i v ới n h a u v à tra o
đ ổ i cá c dò n g dữ liệ u (đ ã đ ó n g g ói) h o ặ c
th ôn g tin cầ n tru yề n .
▶ Đảm bảo phân chia dữ liệu ở m áy gửi
th à n h gó i n h ỏ c ó k h u ô n d ạ n g, k íc h th ướ c
x á c đ ịn h v à ph ụ c h ồi d ữ liệu gốc ở m á y n h ậ n .
- IP (In tern et P ro to co l):
L à gia o th ức c h ịu trác h n h iệ m v ề đ ịa c h ỉ v à đ ịn h
tu yến đ ườ n g tru yền , ch o p h ép cá c g ói tin đ i đ ến
đ ích m ột cá c h riên g lẻ , đ ộc lậ p . -
▶ Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi. ▶ D ữ liệu, độ dài.
▶ Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin p h ụ c vụ k h á c . T ra n g 1 46
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức -
Đ ả m bả o k iểm soá t lỗ i k h i tru yề n tin .
Hoạt động 2: Địa chỉ các máy tính trong mạng internet.
Gv: Đặt câu hỏi thảo luận *
- M ỗi m á y tín h th a m g ia v à o m ạ n g đ ề u c ó m ộ t
đ ịa ch ỉ m ạ n g d u y n h ấ t, g ọi là đ ịa ch ỉ . H s: T h ả o lu ậ n
- V í dụ : 19 2. 16 8. 2 . 5 H iểu IP -> tên m iề n
G v : N h ậ n xé t-> Đ ưa n ội
- C á c m áy c h ủ D N S c h u yển đ ổi IP sa n g dạ n g k í tự
đ ể tiện sử dụ n g gọ i là tên m iề n . M ỗ i tên m iền
g ồm n h iề u trườ n g, p h â n c á ch bở i d ấ u c h ấ m ( . )
V í dụ : D a n tri. c om . vn
3. Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: C ủng cố lại các kiến thứ c đã đư ợc họ c
G v : Đ ư a c â u h ỏ i lê n m á y ch iếu
C â u 1: T C P /IP là tên gọ i c ủ a ... A . 1 gia o th ức B . 1 b ộ gia o th ức C . 1 th iết bị m ạ n g D 1 p h ầ n m ề m
C â u 2: Hãy cho biết tên miền của website www.edu.net.vn do nước nào quản lý? A . M ỹ. B . P h á p. C . V iệt N a m . D . T ru n g Q u ố c. C â u 3:
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề n h à h ọc b à i c ũ và xe m trước n ội du n g b ài m ới.
M ỗi H S tìm ch o m ìn h m ộ t số d ịch vụ củ a In te rn e t.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... T ra n g 1 47 Ngày soạn: 05/01/2019 Tiết CHỦ ĐỀ 41,42
MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET Tiết Tên bài dạy Ghi chú - Khởi động:
✓ Kiểm tra bài cũ về giao thức TCP/IP
✓ H s xem m ột số trang w eb để biết thông tin trên trang w eb,
Một số dịch vụ cơ bản
tra n g c h ủ , w eb tĩn h và đ ộn g , cá c h tru y c ậ p 41 của Internet -Tiết 1
-Hình thành kiến thức mới: (Mục 1, 2).
✓ Biết Khái niệm hệ thống W W W , siêu văn bản.
✓ Biết Trang w eb, trình duyệt w eb, w ebsite
✓ Biết Trang w eb động, trang w eb tĩnh.
✓ Biết tìm kiếm thông tin trên internet.
- Khởi động: Kiểm tra bài cũ tổ chức thông tin, tìm kiếm thô ng
Một số dịch vụ cơ bản tin trên Internet 42 của Internet -Tiết 2 (Mục 3, 4).
-Hình thành kiến thức mới:
✓ Biết chức năng thư điện tử và bảo m ật thông tin I. MỤC TIÊU:
✓ Biết Khái niệm hệ thống W W W , siêu văn bản.
✓ Biết Trang w eb, trình duyệt w eb, w ebsite
✓ Biết Trang w eb động, trang w eb tĩnh.
✓ Biết tìm kiếm thông tin trên internet.
✓ Biết chức năng thư điện tử và bảo m ật thông tin ✓
S ử d ụn g đ ược trìn h d u yệt w eb. ✓
T h ực hiệ n đ ư ợc đ ă n g k í, g ửi, n h ậ n th ư đ iệ n tử.
C ó th á i đ ộ là n h m ạ n h k h i sử dụ n g In tern e t.
4. Năng lực hướng tới: N ăng lự c giải q uyết vấn đề, C N TT, năng lự c hợp tác.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , S lid e , m á y c h iếu .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
TIẾT 41: MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET(T1) - M ụ c đ ích :
+ Kiể m tra b à i c ũ v ề g ia o th ức T C P /IP
+ X em m ộ t số tra n g w e b đ ể biết th ôn g tin trê n tra n g w e b, tra n g ch ủ , w e b tĩn h và đ ộn g , c á ch tru y cậ p
a. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gv: Đ ặt câu hỏi kiểm tra b ài cũ T ra n g 1 48 H s : T rả lời
T C P (T ra n sm isson C on tro l P rotoc ol):
▶ Là giao thức cho phép hai thiết bị truyền thông trong m ạng kết nối với nhau và trao đổi các
dò n g dữ liệ u ( đã đ ó ng gó i) h o ặ c thô n g tin c ầ n tru yền .
▶ Đảm bảo phân chia dữ liệu ở m áy gửi thành gói nhỏ có khuôn dạng, kích thước xác định và
ph ụ c h ồi dữ liệu gố c ở m á y n hậ n .
- IP ( In te rn et P roto co l):
Là g ia o th ứ c ch ịu trá c h nh iệ m v ề đ ịa c h ỉ v à đ ịn h tu yến đ ườ n g tru yề n , ch o ph é p cá c gói tin đ i đ ến
đ ích m ột c á ch riê n g lẻ, đ ộ c lậ p.
H s xe m c á ch tổ ch ức th ô n g tin trê n m ộ t số tra n g w eb .
Đ ưa m ột tra n g w eb lê n m á y ch iế u thptbuiductai.quangtri.edu.vn dantri.com.vn google.com.vn
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới : -M ụ c đ ích :
+ B iết tổ c h ức th ô n g tin trê n tra n g w eb
+ B iết tru y cậ p tra n g w eb
+ B iết 2 cá c h tìm k iế m th ôn g tin
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: 1. Tổ chức và truy cập thông tin:
Gv: Cho Hs thảo luận, tìm hiểu các nội d ung sa u :
- Th ô n g T in trên In tern et đ ượ c tổ ch ứ c dư ới
- T rê n tra n g w eb g ồm có n h ữ n g th ôn g tin n à o ?
dạ n g siêu v ă n b ả n .
- S iê u vă n bả n là gì? S iêu vă n b ản đ ư ợc ta o ra
- Siê u v ă n bả n là V B tíc h h ợ p n h iều ph ư ơn g tiện N N n à o?
k há c n h a u n h ư v ă n bả n , h ìn h ả n h , â m th a n h ,
- T h ế n à o gọ i là W eb site ?
vide o,… v à c á c k iên k ết tới cá c siêu v ă n b ả n - W W W là g ì?
k há c . S iêu vă n bả n đ ượ c tạ o ra b ằ n g N N H T M L - T ra n g c h ủ là g ì?
- M ỗ i siêu v ă n b ả n đ ư ợc g á n 1 đ ịa c h ỉ tru y c ậ p
- T ra n g w e b c ó m ấ y loạ i? Em biế t g ì v ề cá c
tạ o th à n h 1 tra n g W e b. lo ạ i đ ó ?
- D ịch vụ W W W c ấ u th à n h từ c á c tran g W eb trên
- Lấ y m ột số đ ịa c h ỉ w eb site v ề h ọ c tậ p ?
gia o th ức truy ền tin siêu vă n bả n H T T P . Hs: Thảo luận
- W eb site g ồm 1 h oặ c n h iều tra ng w e b đ ượ c tổ
Gv: -G ọi m ột số nhóm lên trình bày những nội chức dướ i 1 địa chỉ.
du n g v ừa th ả o lu ậ n = > cá c n h ó m k h á c n g h e bổ
- Tra n g c h ủ là tra n g đ ư ợc m ở ra đ ầu tiên k h i tru y su n g. cậ p v à o w eb site đ ó
- Đ ưa n ội du n g th ả o lu ậ n lê n m á y ch iếu . VD : w e bsite : T ra n g 1 49
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: 1. Tổ chức và truy cập thông tin:
- C ó 2 loạ i tra n g w e b: tĩn h và đ ộn g .
- Trìn h du yệt w eb là ch ư ơn g trìn h g iú p g ia o tiế p G v : Đ ặ t c â u h ỏ i
với h ệ th ốn g d ịch vụ W W W .
C h ức n ă n g củ a trìn h du yệ t w eb ? N êu m ột số
- C á c trìn h du yệ t th ôn g d ụ n g: In tern et Ex plorer;
trìn h du yệt m à e m h a y sử dụ n g ?
N e tsc a pe ; F irefo x, c oc co c, g oo gle c h ro m e ,...
HS: N g hiên cứu SGK => Trả lờ i
- Tru y cậ p và o tra ng w e b th ôn g q u a đ ịa ch ỉ. Gv:
- M ột n h u c ầ u p h ổ b iế n là tìm k iế m th ô n g tin
+ T ìm k iếm th eo da n h m ụ c đ ịa c h ỉ h a y liê n k ế t
trê n Inte rn e t p h ụ c vụ c ho n h iề u m ụ c đ íc h k h á c
đư ợc cá c n h à c u n g c ấ p d ịc h vụ đ ặ t trên c á c n h a u . tra n g w eb .
- Đ ặ t câ u h ỏ i th ả o lu ậ n:
+ T ìm k iếm n h ờ m á y tìm k iếm : M áy tìm k iế m
ch o p h ép tìm k iếm th ô n g tin trê n In te rn et th e o
yêu cầ u củ a n gư ời dù n g .
=> M ộ t số đ ịa ch ỉ cu n g c ấ p m á y tìm k iế m :
Hs: Thảo luận=> Trình bày w w w . ya h oo . co m w w w . a lta v ista . c om w w w . go og le . co m
Gv: G ọi m ột số nhó m nhận xét cách trình b ày w w w . lyco s. co m
cá c n h óm = > Đ ưa lê n m á y c h iế u v ề n ội d u ng w w w . m sn. c om th ả o lu ậ n .
B 1: k h ởi đ ộn g In te rn e t E xp lo re r
B 2: gõ đ ịa ch ỉ w ebsite tìm k iếm và o A dd re ss
B 3: G õ c ụ m từ cầ n tìm và o S EA R C H
B 4: Ấ n và o nú t S EA RC H
K ết qu ả tìm k iế m sẽ xu ấ t h iệ n
B 1 : G õ www. google. com. vn v ào Ad dress B 2 : C họ n
W E B : T ìm c á c tra n g w e b
IM A G E: T ìm h ìn h ả n h N E W S : T in tứ c
B 3 : G õ cụ m từ v à o S EA RC H B 4 : Ấ n N ú t S E A R C H
3. Hoạt động luyện tập:
- M ụ c đ íc h: C ủ n g cố lạ i c á c k iế n th ứ c đ ã h ọc : T ổ ch ứ c th ôn g tin trên In tern e t, tìm k iế m th ô n g th ôn g tin .
G v : P h á t ph iếu h ọc tậ p c h o c á c n h óm để trả lời c á c c â u h ỏ i trắ c n gh iệm sa u : T ra n g 1 50
Hãy ghép nội dung cột bên trái với bên phải sao cho phù hợp nhất 1. T ra n g w eb
a . là tra n g đ ược m ở ra đ ầ u tiên k h i tru y cậ p v à o w eb site đ ó
b.là m ộ t p h ầ n v ă n b ả n th ườ n g có m à u v à gạ ch ch â n ( ha y h ìn h ả n h ) tro n g 2. W ebsite
tra n g w e b và sẽ th ực h iệ n m ột số th a o tá c n à o đ ó k h i k íc h c h u ột và o . 3.T ra n g w e b đ ộn g
c. là siêu vă n bả n đ ượ c gá n m ột đ ịa c h ỉ tru y c ậ p trê n In te rn e t.
d. là tra n g w eb đ ượ c x â y d ựn g trướ c và lư u trữ trê n w eb serv er vớ i n ội d u n g 4.S iê u vă n bả n cố đ ịn h
e. gồ m m ộ t h a y n h iều tra n g w eb tro n g h ệ th ốn g W W W đ ư ợc tổ ch ức d ưới 5. T ra n g w eb tĩn h
dạ n g m ột đ ịa c h ir tru y c ập .
f. là vă n bả n tíc h h ợp n h iều p h ươn g tiệ n k h á c nh a u n h ư v ă n bả n , â m th a n h , 6.T ra n g c h ủ
h ình ả n h ,… v à c á c liên k ết đ ến cá c siê u vă n bả n k h á c.
g. là tra n g w eb c ó k h ả n ă n g tươ n g tá c giữa n gư ời d ù n g vớ i m á y c h ủ c h ứa 7. S iê u liên k ế t
tra n g w e b. K h i c ó yê u c ầu từ n gư ời dù n g , m á y ch ủ sẽ ch ọ n lọc dữ liệ u và
tạ o ra tra n g w e b có n ội du n g đ ú n g yê u c ầ u rồ i g ửi ch o n g ười dù n g . Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 C e g f D a B
4. Hoạt động vận dụng/Nâng cao:
V ậ n dụ n g k iế n th ức đ ã h ọ c v ề tìm k iế m th ôn g tin đ ể là m th ực h à n h tìm k ếm
G v : G ọi m ộ t số H s lên th ao tá c tìm k iế m th ôn g tin sa u
+ T ìm m ột bà i giả n g đ iện tử “ M ộ t số d ịch vụ c ơ bả n trê n In te rn e t”?
+ T ìm k iế m m ột đ o ạ n V id eo v ề “ T á c h ạ i n g h iệm f a ce ”
H s: L ên th a o tá c tìm k iế m .
5. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
a.Hướng dẫn học sinh học bài cũ: Cần nắm : - - - - -
b. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
- Tiết sau: M ột số dịch vụ cơ b ản của Internet(t2) - Chuẩn bị:
+ C h ức n ă n g c ủ a h ộ p th ư đ iệ n tử ? C h o b iế t m ột số tra n g tạ o đ ư ợc h ộ p thư đ iệ n tử ?
+ N êu m ột số giả i ph á p đ ể b ả o m ậ t th ôn g tin ? T ra n g 1 51 Ngày soạn: 05/01/2019
TIẾT 42.MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET (T2)
-M ụ c đ íc h : K iểm tra bà i cũ về k iế n th ứ c đ ã h ọ c tiết trướ c.
a. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Gv: Đ ặt câu hỏi
C â u h ỏ i 1 : E m h ã y n êu n h ữn g hiể u b iết củ a m ìn h về cá ch tổ c h ức th ôn g tin trên in tern et?
C â u h ỏ i 2 : T ìm k iế m th ôn g tin c ó m ấ y cá ch ? N êu c h ức n ă n g c ủ a cá c c á ch tìm k iế m đ ó ? Hs: Trả lời
X em th a o tá c g ửi và n h ậ n m ộ t th ư đ iện tử
Gv: Xem thao tác m ẫu về g ửi và nhận m ột số thư điện tử trên m áy chiếu
Hs: Quan sát trên m áy chiếu Gv: Đặt câu hỏi
+ C h ức n ă n g củ a th ư điệ n tử? M ột số tra n g w e b ch o ph ép tạ o h ộ p th ư đ iện tử ?
+ Để bả o m ậ t th ôn g tin trên In te rn e t ( V D th ư đ iện tử ) cầ n có giả i p h á p n à o?
Đó là nội dung học ngày hôm nay
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
- M ụ c đ ích : B iế t c hứ c n ă n g th ư đ iện tử và bả o m ậ t th ô n g tin
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: 3. Thư điện tử(Email)
GV: Đ ặt câu hỏ i thảo luận .
- C h ức n ă n g củ a th ư đ iệ n tử ?
Là dịch v ụ th ự c h iện ch u yể n th ô n g tin
- T h ư đ iện tử c h o ph é p g ửi đ ược n h ữn g th ô ng
trên m ạ n g In te rn e t th ô n g q u a cá c h ộ p tin n à o? th ư đ iện tử.
- Đ ịa c hỉ h ộp th ô n g có dạ n g n h ư th ế n à o? Địa ch ỉ th ư :
H s: T h ả o lu ậ n n h ó m = .T rìn h bà y @ th ư >
Để gử i th ư đ iện tử, n gườ i gửi ph ả i c h ỉ rõ
địa ch ỉ h ộp th ư đ iện tử củ a n g ười n h ậ n .
Hoạt động 2: 4. Vấn đề bảo mật thông tin. GV: Đ ặt câu hỏ i
a) Q u yền tru y c ập W eb site :
N gư ời ta giớ i h ạ n qu yề n tru y c ậ p vớ i n g ườ i
dù n g bằ n g tên v à m ậ t k h ẩ u đ ă n g n h ậ p.
C h ỉ đú n g đ ố i tư ợn g m ới c ó th ể v à o xe m đ ượ c.
Hs: N ghiên cứu SGK trả lời b) M ã h ó a d ữ liệ u
Đư ợc sử dụ n g đ ể tă n g cư ờn g tín h b ả o
m ậ t c h o c á c th ô ng đ iệp m à c h ỉ n gư ời biế t g iả i
m ã m ới có th ể đọ c đ ượ c.
Việ c m ã h óa đ ư ợc th ự c h iện b ằ n g n h iều
cá c h , cả p h ầ n c ứn g lẫ n ph ầ n m ề m .
c) N gu y c ơ n h iễ m v iru s k h i sử d ụ n g c á c d ịc h vụ in tern e t. T ra n g 1 52
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Đ ể bả o v ệ m á y tín h củ a m ìn h k h ô n g b ị v iru s,
n gư ời dù n g n ê n c à i m ột số ph ầ n m ề m c hố n g v iru s.
3. Hoạt động luyện tập:
- Mục đích: Củng cố các kiến thứ c đã đư ợc họ c
Gv: Phát phiếu họ c tập cho các nhó m học sinh thảo luận
C â u 1: C h ọ n từ h oặ c cụ m từ th ích h ợp tro n g c á c từ h oặ c c ụ m từ : thông tin, đăng ký hộp, người
dùng, nhà cung cấp, thư, thư điện tử, máy chủ, địa chỉ để điền vào chổ trống .
a . Đ ể g ửi v à n h ậ n th ư đ iện tử, n g ười dù n g c ầ n …… . th ư đ iện tử, d o… … … . D ịch vụ c ấ p ph á t.
b. M ỗi tà i k h oả n … … .ba o gồm tên tru y cậ p và m ậ t k h ẩ u đ ể tru y cậ p k h i gử i h o ặ c n h ậ n …… …
c. M ỗi h ộp th ư đ ư ợc gắ n liền v ới m ột đ ịa ch ỉ th ư đ iệ n tử du y n h ất c ó d ạ n g @ <
Đ ịa c h ỉ…… .. c ủ a h ộp th ư> , tro n g đ ó tên tru y cậ p do… … … . tự đ ặ t Đáp án:
a . đ ă n g k ý h ộp , n h à c u n g cấ p b. th ư đ iệ n tử , thư
c. m á y c h ủ , n gư ời dù n g
C â u 2: V ấ n đ ề bả o m ậ t th ôn g tin rấ t q u an trọn g tro n g th ờ i đ ại In te rne t, th eo em p h á t biểu nà o sa u đ â y đ ú n g n h ấ t:
A . C h ỉ c ầ n á p d ụ n g b iệ n ph á p ch o ph é p tru y cậ p có giới h ạ n , n ế u n gư ời dù n g k h ôn g đ ượ c c ấ p
qu yề n h o ặ c g õ sa i m ậ t k h ẩ u th ì sẽ k h ôn g tru y cậ p đ ượ c n ội du n g c ủ a th ôn g tin . N h ư v ậ y,
th ôn g tin c ó th ể đ ượ c ph ổ biến rộn g rã i, đ ú n g vớ i đ ố i tượ n g n h ưn g v ẫ n đ ã m bả o a n toà n .
B . V iệc m ã h óa d ữ liệ u sẽ tă ng cư ờn g tín h bả o m ậ t c h o th ôn g tin , n ếu lấ y đ ượ c thô n g tin m à
k h ôn g có k h óa g iả i m ã th ì c ũ n g k h ô n g đ ọc đ ượ c. D o v ậ y, á p dụ n g b iện p há p n à y là đ ủ đ ể đ ả m b ả o A T T T .
C . Đ ể bả o vệ m á y tín h c ủ a m ìn h , n g ườ i dù n g ch ỉ cầ n cà i m ột số ph ầ n m ềm ch ố n g v iru s và
cậ p n h ậ t th ườn g xu yê n .
D . M õi b iện p h á p ch ỉ b ả o vệ th ôn g tin ở m ột k h ía c ạ n h n h ấ t đ ịn h . Vì vậ y, c ần ph ả i k ết h ợ p
n h iều biệ n p h á p đ ể th ôn g tin đ ư ợc b ả o v ệ tố t n h ấ t. Đáp án: D
C â u 3: K h i sử dụ n g In tern e t, th eo em nh ữ n g đ iều gì sa u đâ y k h ô n g n ên :
A . C u n g c ấ p c á c th ô n g tin c á n h â n m ột cá ch tù y tiệ n c h o n h ữn g đ ịa ch ỉ k h ôn g đ á n g tin c ậ y
B . Lư u ý đ ế n vấ n đ ề bả n qu yề n
C . N h ậ n /m ở c á c tệ p/th ư k h ôn g rõ n g u ồn gố c h oặ c k h ô n g đ á n g tin c ậ y
D . D ù n g m ậ t k hẩ u d à i h ơn tá m k í tự và k ết h ợp c ả ch ữ lầ n số k h i c ầ n th iết
Đáp án: Những điều không nên A và C
4. Hoạt động vận dụng/nâng cao:
-M ụ c đ ích : N hằ m n â n g ca o h iể u b iết củ a h ọc sin h về cá c loạ i đ ịa c h ỉ, viru s
G v : Đ ư a c â u h ỏ i lê n m á y ch iếu C â u 1: Loại địa chỉ Địa chỉ Tên miền URL IP Email th a n h th a o @ gm a il.c o x m 20 3.113 .1 15.15 x h ttp ://w w w .b in g .c om x T ra n g 1 53 w w w .gm a il.c om x
C â u 2 :T ấ t c ả viru s m á y tín h đ ề u có th ể là m treo m á y, đ á n h c ắ p d ữ liệu h o ặ c p h á h ủ y dữ liệ u và h ệ
th ốn g… . T h e o e m , n h ữ n g c on đ ườ n g ph ổ biến n h ấ t m à v iru s có th ể lâ y n h iễ m v à o m á y tín h củ a m ìn h ?
Đáp án: Có thể lây nhiễm q ua các con đườ ng sau:
- K h i tru y c ậ p c á c tra n g w e b đ en và m ở cá c m a il c ó n ộ i d un g k h ôn g rõ n gu ồ n gốc .
- K h i m ở c á c tệp đ ín h k èm h o ặ c d ow n lo a d n h ữn g tà i liệ u trên In tern et ở n h ữn g đĩa ch ỉ k h ôn g đ á n g tin c ậ y.
- K h i tra o đ ổi dữ liệu v ới n gườ i k h á c th ô n g qu a cá c lo ạ i đ ia .
5. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
a . H ướ n g dẫ n h ọc sin h h ọc bà i cũ : C ầ n n ắ m :
+ C h ức n ă n g c ủ a E m a il, m ột số tả n g w e b ch o ph é p tạ o h ộp th ư.
+ C á c giả i p h á p bả o m ậ t th ô n g tin ?
b. H ư ớn g d ẫ n h ọ c sin h c h u ẩ n bị b à i m ới:
- T iết sa u : B à i tậ p th ực hà n h 1 0(t1) - C h u ẩ n bị:
+ C á ch sử dụ n g trìn h d u yệt In tern et Ex plorer, C o co c, g oo gle C h o n e
+M ộ t số th a o tá c trê n trìn h d u yệt. T ra n g 1 54 Ngày soạn: 10/01/2014 Tên bài dạy Tiết
BÀI TẬP THỰC HÀNH 10 (T1) 43
SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT WEB INTERNET EXPLORER I. MỤC TIÊU
Là m qu e n v ới việ c sử d ụn g trìn h d u yệt In tern et Ex plorer.
Là m qu e n v ới m ộ t số tran g w e b đ ể đ ọc th ô ng tin và du yệ t c ác tra n g w eb b ằ n g cá c đ ịa ch ỉ.
B ướ c đ ầ u biết sử dụ n g trình d u yệt In te rn et E xp lorer.
B iết tru y cậ p v à o m ột số tra n g.
N gh iêm túc , tậ p tru n g , tíc h c ực c h ủ đ ộn g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S gk , S b t, g iá o á n .
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
GV: Giới thiệu m ộ t số thao tác cơ bản.
1. Khởi động trình duyệt IE.
Đ ể k h ở i đ ộn g trìn h d u yệt w e b, ta th ự c h iệ n m ộ t
HS: N ắm và thự c hành lại trên m áy m ình.
tro n g c á c th a o tá c sa u :
– N h á y đ ú p ch u ộ t và o biể u tượn g củ a IE trên m à n h ìn h n ền .
– C h ọn Start All Programs Internet Explorer.
– N h ấ n ph ím In te rn e t trên bà n ph ím ( n ếu có ) T ra n g 1 55
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HS: Thự c hành cách truy cập m ột trang W eb 2. Truy cập trang web bằng địa chỉ. cụ th ể.
K h i đ ã biết đ ịa ch ỉ củ a m ột tran g w eb , đ ể
tru y c ập tra n g w eb đ ó th ực h iện th eo c á c bướ c
GV: Ra m ộ t b ài tập nhỏ về truy cập trang sau: w e b.
– G õ đ ịa c h ỉ tra n g w e b v à o th a n h đ ịa c h ỉ. – N h ấ n ph ím E n te r.
N h á y c h u ột và o liê n k ết trê n tra n g w e b
(h iện th ời) đ ể m ở tra n g w e b m ớ i tươ n g ứn g vớ i liên k ết n à y.
N go à i ra , có th ể tìm m ộ t số đ ịa ch ỉ tra n g w e b
tro n g b ản g ch ọ n F a v orite s. 3. Củng cố:
K iể m tra m ột và i họ c sin h về c á c trìn h du yệ t w eb và tru y cậ p tra n g w eb .
N ắ m cá ch sử d ụ n g trìn h du yệ t w eb , tru y cậ p th ô n g tin .
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề n h à tìm h iể u cá ch th ức lư u th ôn g tin từ w e b n h ư th ế n à o?
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... T ra n g 1 56 Ngày soạn: 10/01/2014 Tên bài dạy Tiết
BÀI TẬP THỰC HÀNH 10 (T2) 44
SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT WEB INTERNET EXPLORER I. MỤC TIÊU
L à m q u en vớ i v iệc sử d ụ n g trìn h du yệ t In te rn e t E xp lo re r.
L à m q u en vớ i m ột số tra n g w e b đ ể đ ọc th ô n g tin v à d u yệt cá c tra n g w eb b ằ n g cá c địa ch ỉ.
B ư ớc đ ầ u biế t sử d ụ n g trìn h du yệ t In tern et Ex plore r.
B iế t tru y c ậ p và o m ột số tra n g w e b.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , ph ò n g m á y.
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
GV: Giới thiệu m ộ t số thao tác cơ bản. 3. Duyệt trang web
● N háy chuột vào nút lệnh
HS: N ắm và thự c hành lại trên m áy m ình.
( Ba c k ) đ ể qu a y v ề tra n g trướ c đ ã d u yệt qu a .
● N háy chuột vào nút lệnh (F orw a rd) đ ể đ ến
tra n g tiế p th e o tro n g cá c tra n g đ ã du yệ t q u a .
● N háy chuột vào các liên kết để chuyển từ một
tra n g w e b n à y đ ến m ột tra n g w eb k h á c .
HS: Thự c hành cách lư u thô ng tin khi duyệt 4. Lưu thông tin. w e b.
N ội d u n g trê n tra n g w eb (đ o ạ n v ă n b ả n , h ìn h
ả n h … ) có th ể đ ượ c in ra h oặ c lư u v à o đ ĩa .
GV: Ra m ộ t b ài tập nhỏ về truy cập trang ● Đ ể lư u hình ảnh trên trang web đang m ở, ta w e b.
th ực h iệ n c á c th a o tá c :
a . N h á y n ú t ph ả i ch u ộ t v à o h ìn h ả n h cầ n lưu , m ộ t
b ả ng ch ọ n đ ư ợc m ở ra .
b . N h á y c h u ột và o m ụ c Save Picture As … khi đó
W in do w s sẽ h iể n th ị h ộp th oạ i đ ể ta lự a c h ọn vị trí lưu ả n h . T ra n g 1 57
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
● Để lưu tất cả các thông tin trên trang w eb hiện
th ời, ta th ực h iệ n cá c th a o tá c:
a . C h ọ n lệ n h File Save As …
b . Đ ặ t tên tệ p và c h ọn v ị trí lư u tệ p tron g h ộ p th oạ i đ ược m ở ra .
c . N h á y c h u ột v à o n ú t S a v e để h o à n tấ t việc lưu trữ .
● Để in thông tin trên trang web hiện thời, ta chọn
lện h F ile P rin t …. K h i đ ó W in do w s sẽ h iể n th ị
h ộ p th o ạ i c h o ph é p ta tiến h à n h in .
● Tải (dow nload) tệp từ Internet: N háy chuột vào
m ột số n ú t liê n k ế t đ ể tả i tệp từ m á y c h ủ w eb v ề
(c á c liên k ế t n à y th ườ n g c ó dạ n g : Download,
Click here to download, Download now ho ặc tên tệp … . ) 3. Củng cố:
K iểm tra m ộ t số H S và c ho cả lớp th ấ y:
D u yệ t m ột tra n g w e b.
Lư u th ô n g tin từ tra n g w e b về nh ư : V ă n bả n , h ìn h ả n h …
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
C á c em h ọ c b ài ở n h à thậ t tốt.
H S c h u ẩ n bị nộ i d u n g k iến th ức p h ầ n c h ươ n g 5 đ ể tiết sa u k iểm tra 1 tiết.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... T ra n g 1 58 Ngày soạn: 02/02/2019 Tiết Tên bài dạy 45 KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU
B iết n hu c ầ u m ạ n g m á y tín h tron g lĩn h vự c tru yề n th ô n g.
B iết k h ái n iệm m ạ n g m á y tín h .
B iết cá c loạ i ph ư ơn g tiện tru yề n th ô n g
B iết m ộ t số m ạ n g m á y tín h , cá c h k ế t n ố i m á y tín h th à n h m ạ ng .
B iết k h ái n iệm m ạ n g th ôn g tin to à n cầ u in te rn e t v à lợ i ích c ủ a n ó .
B iết cá c p h ươn g th ứ c k ết n ối th ô n g dụ n g vớ i in te rn et.
B iết sơ lược cá c h k ế t n ố i m ạ n g in te rn e t
B iết cá c k h á i n iệ m c ơ bả n v ề tổ ch ứ c th ô n g tin trên inte rn e t
B iết ch ức n ă n g trìn h du yệt W eb .
B iết cá c d ịc h vụ cơ bả n : T ìm k iế m th ôn g tin , th ư đ iệ n tử , bả o m ậ t . . . B. HÌNH THỨC KIỂM TRA C. MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Thông Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết hiểu Cấp độ cao (n ội du n g, ch ươ n g) (cấp độ 1) (cấp độ thấp (cấp độ 2) (cấp độ 3) 4) Mạng máy tính
- B iết n h u cầ u m ạ n g m á y tín h S ố tiế t (L T /T S ):
tron g lĩn h v ực tru yền th ôn g . 2/11
- B iết k h á i n iệm m ạ n g m á y tín h .
- B iết c á c lo ạ i ph ư ơn g tiệ n tru yề n th ôn g
- B iết m ột số m ạn g m á y tín h ,
c á ch k ết n ối m á y tính th à n h m ạ n g. Mạng thông
tin ✓ Biết khái niệm m ạng thô ng tin toàn cầu internet
to à n c ầ u in te rn et v à lợi ích củ a S ố tiế t (L T /T S ): nó . 2/11
✓ Biết các phương thức kết nối
th ô n g dụ n g v ới in te rn e t.
✓ Biết sơ lược cách kết nối m ạng in tern e t T ra n g 1 59
Một số dịch vụ cơ ✓ Biết các khái niệm cơ b ản về tổ bản của máy tính.
ch ức th ô n g tin trê n in tern e t S ố tiế t (L T /T S ):
✓ Biết chức năng trình duyệt W eb. 2/11
✓ Biết các dịch vụ cơ bản: Tìm
k iế m th ôn g tin , th ư đ iện tử, b ảo m ậ t . . . D. ĐỀ KIỂM TRA
E. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA Lớp SS Giỏi (≥8) Khá (6. 5 -7.
TB (5 – 6. 4) Yếu (2 - 4. 9) Kém ( <2) 9) 10 B 8 10 B 9 T ra n g 1 60
Sở G D & Đ T Q u ả n g Trị ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÉT Trường THPT Vĩnh Định Môn: Tin học 10 --- o0o --- --- o0o ---
H ọ và tê n : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … 101
Lớp : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
Phần trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
Câu 1: H ệ thống W W W đượ c cấu thành từ c ác …? A. we bsite B. V ăn bản. C. Trang W eb. D. Địa c hỉ IP .
Câu 2: Khi kết nối m áy tính thành m ạng, c ác m áy khô ng thể dùng chung thiế t bị nào ? A. M áy in B. M áy sc an C. Đĩa c ứng D. C huột
Câu 3: C ông việc nào sau đây không phải là bảo m ật thông tin trên interne t?
A. Cài đặt trình d uyệt w eb B. G iớ i hạn truy cập C. M ã hóa thông tin D. C ài trình diệt V irus
Câu 4: H ãy cho biết tên m iền của we bsite www. edu. net. vn do nước nào quản lý? A. Pháp. B. V iệ t N am . C. M ỹ. D. Trung Q uốc
Câu 5: M ạng m áy tính kế t nối c ác m áy tính trong m ộ t phạm vi m ột q uố c gia, m ột vùng lãnh thổ được xem là m ạng gì? A. M A N B. LAN C. W A N D. GA N
Câu 6: Phương tiệ n truyền thông là? A. Các thiế t bị W ifi.
B. C ác thiết b ị phát sóng.
C. C ác thiết bị g iúp m áy tính nối m ạng.
D. C ác thiế t bị truyề n thông.
Câu 7: Để tổ chức m ạng m áy tính không dây đơn giản ta cần phải c ó?
A. Điểm truy cập không dây
B. Điểm truy cập và vĩ m ạng không dây. C. H U B D. V ĩ m ạng không dây
Câu 8: M ạng m áy tính kế t nối c ác m áy tính trong m ộ t phạm vi m ột Trườ ng học được xe m là m ạng gì? A. GA N B. W A N C. M A N D. LA N
Câu 9: Phương tiệ n truyền thông thườ ng g ồm m ấy loại? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 10: M ỗi m áy tính tham gia m ạng đ ều p h ả i c ó? A. Cáp m ạng. B. M od em
C. W irele ss N e tw ork C ard . D. H ub
Câu 11: Kiể u bố trí m ạng nào thườ ng được sử dụng khi b ố trí phòng m áy thực hành tin học ở trường? A. Kiểu vò ng B. K iể u tường. C. Kiểu đườ ng thẳng D. Kiểu hình sao
Câu 12: Kế t nối các m áy tính thành m ạng không giải quyế t vấn đề nào sau đây? A. Chia sẻ thông tin. B. S ao c hép dữ liệu. C. D ùng chung thiế t bị.
D. S ao chép d ữ liệu qua US B
Câu 13: M ạng m áy tính b ao g ồm m ấy thành phần? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 14: Thiế t bị nào sau đây không phải là phương tiện truyền thông có dây? A. Vĩ m ạng B. H ub C. Cáp xoắn đôi D. U SB 3 G
Câu 15: Inte rnet là m ạng m áy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu … trên khắp thế giới. A. M áy in B. M áy tính C. M ạng m áy tính
D. m áy tính, m ạng m áy tính
Câu 16: Để truy cập thô ng tin trên internet ta sử dụng phần m ề m gì? A. Trình duyệt we b B. P M soạn thảo C. PM nghe nhạc D. C ả 3 đều đúng T ra n g 1 61
Câu 17: A i là chủ sở hữu của m ạng interne t? A. Billg ate. B. H ội đồng interne t. C. M icro soft. D. Không ai c ả.
Câu 18: Để c huyển đổi địa chỉ dạng IP sang dạng kí tự ta dùng m áy chủ nào ? A. DN S B. D S N C. IP D. TC P /IP
Câu 19: Để g ửi tin đúng m áy nhận thì m ỗi m áy tham gia vào m ạng interne t cần có? A. M ột địa c hỉ IP . B. M ộ t địa chỉ m áy. C. M ột ổ c ứng . D. H ai địa c hỉ IP
Câu 20: Việ c phân c hia dữ liệ u ở m áy g ửi thành các gói tin nhỏ hơn do giao thức nào đảm nhiệm ? A. TC P B. IP C. C ả 2 phương án.
Câu 21: C âu nào sau đây khô ng p hải là m ộ t phương thức kế t nối inte rnet? A. 4G B. W ifi C. AD D L D. 3G
Câu 22: Để c ác m áy tính trong m ạng giao tiếp được với nhau chúng phải dùng chung …? A. Ổ đĩa cứng
B. G iao thức truyề n thông C. M áy in D. Đ ịa chỉ IP
Câu 23: Trang xe m điểm thi đại học thuộ c loại trang we b gì? A. W e b động B. W eb tĩnh C. cả A và B đúng D. C ả A và B sai.
Câu 24: Dựa theo tiê u c huẩn nào người ta c ó thể chia m ạng m áy tính ra thành: m ạng cục bộ , m ạng d iệ n rộng, m ạng to àn cầ u … A. M ật độ kế t nối. B. G óc độ địa lý. C. Cáp truyền. D. Thời gian kế t nối.
Câu 25: Làm thế nào để tìm kiếm thông tin trê n inte rnet?
A. Dùng danh m ục địa chỉ B. D ùng m áy tìm kiế m C. C ả 2 phương án trên.
Câu 26: Đâu là địa chỉ IP đúng ? A. 178. 23 . 45. 67 B. 19 2. 168. 1 . 290 C. 256. 20 . 90. 21 D. 23. 21 9. 12
Câu 27: Thô ng tin trên internet thườ ng được tổ chức dướ i dạng? A. Siêu văn bản. B. H ình ảnh. C. Văn b ản. D. Â m thanh
Câu 28: Lo ại nào sau đây không phải là cáp truyền thông? A. Cáp đồng trục . B. C áp điệ n. C. Cáp xoắn đôi. D. C áp Q uang .
Câu 29: Địa chỉ IP được chuyễn đổ i sang dạng ký tự đượ c gọi là gì? A. Tê n m iề n B. IP kí tự C. IP động D. C ả 3 đều đúng
Câu 30: N hư thế nào là trang c hủ c ủa m ột we bsite ? A. Trang lớn nhất B. Trang dài nhất.
C. Trang m ở ra đầu tiê n.
D. Trang m ở ra c uố i c ùng
Câu 31: Để truy cập trang we b ta có thể dùng p hần m ềm nào sau đây? A. Goo gle. co m . vn B. W ord . C. interne t Explore r. D. Pow e rpoint
Câu 32: H ệ thố ng thông tin điện tử của trường trê n m ạng inte rnet là trang w eb hay w ebsite? A. Trang w eb B. W ebsite C. C ả 2 đề u đúng
Câu 33: Thuật ngữ Inte rnet được hiê ̉u là? A. M ạng c ục bộ
B. M ạng m áy tính toàn c ầu C. M ạng diện rô ̣ng D. M ạng điện thoại Câu 34: Em ail là gì? A. Thư điệ n tử B. M áy tìm kiế m C. Trình duyệt we b D. C ả 3 đều đúng
Câu 35: Trên internet m ỗ i siêu văn bản được gán m ộ t địa chỉ truy c ập tạo thành m ột? A. Trang W eb. B. W ebsite C. Trang c hủ D. W e b độ ng . T ra n g 1 62 Ngày soạn: 23/01/2019 Tên bài dạy Tiết
BÀI TẬP THỰC HÀNH 11 (T1) 46
THƯ ĐIỆN TỬ VÀ MÁY TÌM KIẾM THÔNG TIN I. MỤC TIÊU
N ắ m đư ợc m ộ t số d ịc h vụ củ a In tern e t v ề th ư điệ n tử v à tìm k iế m th ôn g tin .
B iế t đ ă n g k ý m ộ t h ộ p th ư đ iệ n tử m ớ i.
X e m , so ạ n và gử i th ư đ iện tử.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , ph ò n g m á y.
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
● GV hướng dẫn thực hiện việc đăng kí hộp 1. Thư điện tử
th ư trê n w eb site c ủa Y a h o o V iệt N a m th ôn g a. Đăng kí hộp thư: qu a đ ịa c h ỉ: a 1 . M ở tra n g w eb h ttp://g m a il. co m h ttp ://G m a il. c om
a 2 . N h á y c hu ộ t v à o n ú t đ ể m ở tra n g
● Sau khi hoàn thành đăng kí hộp thư, cần w eb đăng kí hộp thư mới.
ph ả i n h ớ tê n tru y cậ p v à m ậ t k h ẩ u để có th ể
a 3 : K h a i bá o c á c th ôn g tin c ầ n th iết và o m ẫ u
đ ă n g n h ậ p v à o h ộp th ư. H ộ p thư sẽ đ ư ợc
đ ă n g k í n h ư tê n tru y cậ p , m ậ t k h ẩ u , …
tạ o trên m á y ch ủ củ a n h à c u n g c ấ p dịch v ụ .
a 4 : T h e o cá c ch ỉ dẫ n tiế p đ ể h o à n th à n h v iệ c đ ă n g k í h ộp th ư
● Cho H S thực hành đăng kí hộp thư điện tử.
HS: Đ ăng nhập hộ p thư. b. Đăng nhập hộp thư:
b 1: M ở lạ i tra n g c h ủ c ủ a w e bsite th ư điệ n tử (h ttp ://G m a il. c om )
b 2: G õ tên tru y c ập và m ậ t k h ẩ u .
b 3: N h á y c hu ộ t v à o n ú t Đăng nhập để m ở hộp thư . ●
C ó th ể tả i cá c th ôn g tin tro ng h ộp c. Sử dụng hộp thư:
th ư về m á y cá n h â n đ ể lưu tư ơn g tự n h ư lư u
C ó th ể th ự c h iện n h ữn g th a o tá c sa u :
th ô n g tin trê n tra n g w eb . ●Đọc thư: T ra n g 1 63
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
– N h á y ch u ột và o n ú t Hộp thư đển
– N h á y c h u ột v ào p h ầ n ch ủ đề c ủ a th ư m u ốn đ ọc .
● M ột số thành phần cơ bản của thư điện tử: ●Soạn thư và gửi thư:
– Đ ịa c h ỉ n g ười n h ậ n ( T o);
– N h á y c h u ột và o n ú t Soạn thư để soạn m ột thư
– Đ ịa c h ỉ n g ười gử i (F rom ); m ới.
– C h ủ đ ề (S u b jec t) ;
– G õ đ ịa c h ỉ n g ười n h ậ n v à o ô Người nhận.
– N gà y thá n g gửi (D a te );
– S o ạ n n ộ i d u n g th ư .
– N ội du n g th ư (M a in B o dy);
– N h á y ch u ộ t v à o n ú t Gửi để gử i thư.
– T ệp g ắ n k èm ( A tta c h m e n ts) ; ●Đóng hộp thư:
– G ử i m ột bả n sa o đ ến đ ịa c h ỉ k h á c (C C )
N h á y ch u ộ t v à o n ú t Đăng xuất để kế t thúc khi
k h ô ng là m việ c vớ i h ộ p th ư n ữa .
● Cho H S thực hành đăng nhập và sử dụng h ộp th ư 4. Củng cố, kiểm tra
Y ê u cầ u m ỗ i H S đ ă n g k ý đ ược ch o m ìn h m ột h òm th ư điệ n tử G m a il
G ử i m ột bứ c thư đ ến đ ịa c h ỉ: P h u Le eT h a n h @ gm a il. com
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề n h à n ếu bạ n n à o c ó đ iều k iệ n th ì tiế p tụ c tạo và sử d ụn g h òm th ư đ iện tử.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... T ra n g 1 64 Ngày soạn: 09/02/2014 Tên bài dạy Tiết
BÀI TẬP THỰC HÀNH 11 (T2) 47
THƯ ĐIỆN TỬ VÀ MÁY TÌM KIẾM THÔNG TIN I. MỤC TIÊU
N ắ m đư ợc m ộ t số d ịc h vụ củ a In tern e t v ề th ư điệ n tử v à tìm k iế m th ôn g tin .
B iế t đ ă n g k ý m ộ t h ộ p th ư đ iệ n tử m ớ i.
X e m , so ạ n và gử i th ư đ iện tử.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , ph ò n g m á y.
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
GV: H ướ ng dẫn thêm cho những H S chư a làm được
HS: Tiếp tục thự c hành tạo và sử dụng hò m thư điện tử . 3. Củng cố, kiểm tra
Y ê u c ầ u m ỗ i H S đă n g k ý đ ư ợc c h o m ìn h m ột h òm th ư đ iện tử.
G ửi m ột b ức th ư đ ế n đ ịa ch ỉ: Ph u L ee T h a n h @ gm a il. c om
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề n h à tiế p tụ c sử dụ n g h ò m th ư đ iện tử.
S ử d ụn g m á y tìm k iếm tìm k iế m th ôn g tin , cá c h tả i cá c đ ề th i từ m ạ n g, cá ch đ ín h k èm tệ p v ào k h i g ửi th ư .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... T ra n g 1 65 Ngày soạn: 09/02/2014 Tên bài dạy Tiết
BÀI TẬP THỰC HÀNH 11 (T3) 48
THƯ ĐIỆN TỬ VÀ MÁY TÌM KIẾM THÔNG TIN I. MỤC TIÊU
N ắ m đư ợc m ộ t số d ịc h vụ củ a In tern e t v ề th ư điệ n tử v à tìm k iế m th ôn g tin .
S ử d ụ n g đ ượ c m ột số m á y tìm k iếm th ô n g tin đ ể tìm k iếm th ô n g tin c ầ n th iết trên in tern et.
N g h iê m tú c, tậ p tru n g, tích cự c ch ủ đ ộn g .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ươ n g ph á p v ấ n đ áp gợ i m ở, là m v iệc n h ó m , th ả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S gk , g iá o á n , ph ò n g m á y.
H ọc b à i c ũ , đ ọc trướ c S gk . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức G V : N êu yê u c ầ u :
S ử dụ n g c ôn g c ụ tìm k iế m G o og le h ã y trìn h b à y n h ữ n g h iểu biế t củ a m ìn h v ề:
✓ Giới thiệu về kỳ thi TN TH PT 2011
✓ Tìm và tải về đề thi tốt nghiệp THPT 2011
N ội d u n g tìm đ ượ c h ã y soạ n th ư và gử i v ề đ ịa c h ỉ: P h u lee Th a n h @ g m a il. co m HS: Thự c hành theo m áy. 3. Củng cố, kiểm tra
Y ê u c ầ u m ỗ i H S h oà n th à n h n ội du n g tìm h iểu .
G ửi m ột b ức th ư đ ế n đ ịa ch ỉ: Ph u L ee T h a n h @ gm a il. c om
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề n h à n ếu bạ n n à o c ó đ iều k iệ n th ì tiế p tụ c tạo và sử d ụn g h òm th ư đ iện tử.
T ìm h iểu th êm cá ch tìm k iếm th ô n g tin v à sử d ụ n g Em a il đ ể g ửi thư .
N ắ m trước : K h á i n iệ m S T V B , h ệ so ạ n th ả o v ă n b ả n , C á c c h ức n ă n g c ủ a h ệ S T V B.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... T ra n g 1 66 Ngày soạn: 15/02/2014 Tiết Tên bài dạy 49
MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (T1) I. MỤC TIÊU
B iế t c á c c hứ c n ă n g c h u n g củ a h ệ so ạ n th ả o v ă n b ả n .
C h ư a yê u c ầ u k ĩ n ă n g c ụ th ể .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , slide .
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC K h ô n g. Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
H oạ t độ n g 1 : T ìm h iểu v ề h ệ soạ n th ả o vă n b ả n
GV: Cho 2 ví dụ về 2 văn b ản soạn bằng m á y và bằ n g ta y.
HS: Trình bày sự nhữ ng ưu điểm của văn
b ả n so ạ n b ằ n g m á y.
1. Khái niệm hệ soạn thảo văn bản:
GV: Vậy dùng gì để soạn thảo trên m áy?
- K /n : H ệ soạ n th ả o vă n bả n là m ộ t p h ầ n m ềm ứn g
HS: Trình bày khái niệm hệ STVB .
dụ n g c h o ph é p th ự c h iệ n cá c c ôn g việ c liê n q u a n
đ ến việ c soạ n vă n b ả n : G õ v ă n b ả n , sửa đ ổi, trìn h
bà y, lư u trữ và in ấ n.
H oạ t độ n g 2 : C á c ch ức n ă n g củ a H ệ soạ n th ả o vă n b ản
GV: Đ ư a ra 5 hình m inh họ a.
HS: Thảo luận rút ra thứ tự các thao tác
so ạ n th ả o: N h ậ p -> S ử a đ ổ i -> T rìn h bà y -> In ấ n
GV: Dự a trên các thao tác này để dẫn d ắt
2. Các chức năng của hệ soạn thảo văn bản: v à o m ục 2
GV: Đ ư a yêu cầu nội dung
- H ệ soạ n th ả o ch o ph é p ta n h ậ p v ă n bả n v à o v à
T rìn h b à y cá c ch ức n ă n g c h ín h c ầ n
lưu trữ trên cá c th iết bị n h ớ.
c ó củ a h ệ so ạ n th ả o v ă n b ả n .
HS: Thảo luận, trình b ày.
C á c sử a đ ổi trên v ă n b ả n th ườ n g gồ m :
HS: Trình bày sử a đổ i văn b ản Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
: X ó a , ch è n th êm h a y th a y
th ế k í tự, từ h o ặ c cụ m từ . X ó a , sa o c h ép , d i
ch u yể n , ch è n th ê m m ột đo ạ n vă n bả n .
- T rìn h b à y vă n bả n là m ộ t c h ức n ă n g rấ t m ạ n h
GV: G iớ i thiệu khả năng định d ạng là chức
củ a cá c h ệ S T V B g iú p ta trìn h b à y đ ượ c n h ữn g
n ă n g rấ t m ạ n h củ a h ệ S T V B .
vă n b ả n đ ẹ p, p h ù h ợ p.
- T a có th ể c h ọn đ ịn h d ạn g : K í tự. .
GV: N êu yêu cầu nội dung Đ oạ n .
T ìm h iểu c á c th ao tá c địn h dạ n g k í tự? T ran g .
T h a o tá c n à o ứ n g vớ i đ ịn h dạ n g g ì? HS: H oạt độ ng
* K h ả n ă n g đ ịn h dạ n g k í tự:
* K h ả n ă n g đ ịn h dạ n g đ o ạ n :
GV: M ô tả m ộ t vài thao tác trên m áy.
* K h ả n ă n g đ ịn h dạ n g tra n g:
HS: Quan sát và thảo luận đó là thao tác gì, đ ịn h dạ n g g ì.
C h è n h ìn h ả n h , k í tự đ ặ c b iệ t.
GV: H ãy trình b ày m ột số chứ c năng khác
V ẽ h ìn h tạ o c h ữ n gh ệ th u ậ t. m à em b iết? G õ tắ t và sửa lỗi. HS: Trình bày.
T ìm k iếm và th ay th ế.
T ạ o bả n g , th ực h iện tính toá n . . . . 3. Củng cố:
C h o h ọ c sin h n h ắ c lạ i sự ưu v iệ t c ủ a v ă n bả n soạ n bằ n g m á y.
H ệ soạ n th ả o vă n bả n là gì?
C á c c h ức n ă n g cơ b ả n c ủ a h ệ soạ n th ả o vă n bả n .
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề n h à h ọc b à i c ũ v à xe m trư ớc g õ v ă n n h ư th ế n à o .
H ọc trước cá c h g õ tiế n g V iệt th e o k iểu gõ Te lex v à V N I
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 15/02/2014 Tiết Tên bài dạy 50
MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (T2) I. MỤC TIÊU
B iế t c á c c hứ c n ă n g c h u n g củ a h ệ so ạ n th ả o v ă n b ả n .
B iế t m ột số q uy ư ớc tron g so ạ n th ả o v ă n b ả n .
B iế t k h á i n iệm v ề đ ịn h dạ n g v ă n b ả n .
C ó k h á i n iệm v ề c á c vấ n đ ề x ử lý c h ữ V iệt tron g soạ n th ả o v ă n bả n .
C h ư a yê u c ầ u k ĩ n ă n g c ụ th ể .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , slide .
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
C â u h ỏ i: N êu k h á i n iệ m và c h ức n ă n g c ủ a hệ soạ n thả o vă n bả n ? Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
H oạ t độ n g 1 : M ột số qu y ướ c tro n g v iệ c gõ vă n bả n
3. Một số quy ước trong việc gõ văn bản:
GV: M inh họ a m ột trang văn bản cùng vớ i
C á c đ ơ n vị xử lí k h i soạ n th ả o vă n b ả n :
c á c đ ơn vị x ử lí. N êu yê u c ầ u n ội du n g K í tự.
T rìn h bà y c á c đ ơn v ị xử lí tro ng so ạ n
T ừ: M ộ t h o ặ c và i k í tự g h ép lạ i vớ i n h a u . th ả o v ăn b ả n .
C â u : Tậ p h ợ p n h iều từ k ế t th ú c bằ n g d ấ u
M in h h ọ a trên vă n b ả n . n gắ t câ u .
HS: Trình bày các đơn vị xử lí tro ng văn bản.
Đ oạ n vă n b ả n : N h iều câ u c ó liê n qu a n vớ i
n h a u ho à n ch ỉn h v ề n g ữ n gh ĩa .
T ran g : L à p h ầ n v ă n b ả n đ ịn h d ạ n g đ ể in ra
GV: Đ ư a ra 2 hình m inh họa, m ột hình sai trê n m ộ t tra n g .
q u y tắ c g õ, m ột h ìn h đ ú n g. HS: H oạt độ ng
C á c d ấ u n g ắ t c â u: (. ,:;!?) p h ả i đ ặ t v à o sá t
N h ậ n xé t v ề 2 v ă n b ả n .
từ ph ía trướ c v à tiếp th e o là m ột dấ u cá c h .
R ú t ra cá c q u y tắ c k h i gõ v ă n bả n .
G iữa cá c từ dù n g m ột k í tự trố n g đ ể p h â n
cá c h và C h ỉ xu ố n g dò n g bằ n g m ột lầ n E n te r GV: C hốt ý b ằng S lid e.
C á c d ấ u n g oặ c m ở: gồ m “(“, “[“, “{“, “<”, “
GV: Chuyển ý b ằng g ợi cho HS về gõ tiếng
ph ả i đặ t sá t và o k í tự đ ầ u tiên củ a từ tiếp V iệt n h ư thế n à o. th eo. Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
C á c dấ u n goặ c m ở: ), ], }, > , ” ph ả i đ ặ t và o từ đ ứn g trước .
H oạ t độ n g 2 : T ìm h iểu gõ ch ữ V iệt tro n g soạ n th ả o vă n bả n .
4. Chữ Việt trong soạn thảo văn bản:
GV: Trình b ày nhanh về xử lý chữ Việt.
- H iện tạ i, m á y tín h đ ã c h o ph é p n h ậ p , h iể n thị v à
lưu trữ v ă n b ả n m ột số dâ n tộ c ở V iệt N a m n hư :
C h ữ V iệ t. c h ữ N ôm , ch ữ T h á i. . .
- V iệc x ử lí c h ữ V iệ t tron g m á y gồm :
HS: Trình bày các thao tác khi xử lí chữ Việt
N h ậ p vă n bả n tiến g V iệt và o m á y tín h
Lư u trữ, h iể n th ị v à in ấ n .
GV: N êu yêu cầu nội dung
N h ữn g ph ím n à o c òn th iếu trên b à n
- Đ ể gõ đ ượ c c h ữ V iệ t tron g m á y cầ n sử dụ n g
p h ím k h i g õ tiế n g việ t? ch ữ V iệ t.
Đ ể gõ đ ư ợc c h ữ V iệ t ta ph ả i là m th ế : V ietk e y, U n ik ey . . . n à o ?
- H a i k iểu g õ ph ổ b iến h iện n a y: HS: H oàn thiện K iểu T elex
HS: Thảo luận G V chốt ý. K iểu V N I
HS: G ọi b ất kỳ H S lên g õ tên m ình vào m áy ( )
- C á c b ộ m ã c h ữ V iệt th ô n g dụ n g :
Minh họa: M ộ t văn b ản sai Font nên hiển thị T C V N 3 sa i. V N I U n ico de
- B ả n g P h on g c h ữ ứn g với bộ m ã :
GV: G iớ i thiệu m ột số phô ng chữ và bảng Phông chữ Bộ mã m ã tư ơn g ứ n g. . Vn T C V N 3 HS: Chú ý VNI- V N I T im e s N e w R om a n U nic od e A ria l, Ta h o m a … 3. Củng cố:
- C ủ n g cố k iế n th ứ c: C h o H S n hắ c lạ i.
D ù n g ph ầ n m ềm g ì đ ể h ỗ trợ g õ tiế n g v iệ t. C ó m ấ y k iể u g õ.
C á ch ch ọ n ph ôn g ch ữ v à b ả n g m ã tươ n g ứn g .
Câu 01: Đ oạn sau sai quy tắc gõ ở những điểm nào?
B ứ c th ư c ủ a c ố tổ n g th ố n g M ỹ A b ra ha m Lin co ln ( 18 09- 1 86 5)g ửi th ầ y h iệ u trưởn g n g ôi
trườ n g n ơi c on trai ô n g th eo h ọc . Đ ượ c v iế t ra từ g ầ n 20 0 n ă m trư ớc , lạ i là ở n ước M ỹ, n h ưn g bứ c
th ư v ẫ n g iữ n gu yê n tín h “ th ời sự ” v à g ợi n h iề u su yn gh ĩ ch o c h ú n g ta .
Câu 02: Đ ể gõ vào họ tên M ƯA M ÙA H È ta phải gõ thế nào trong kiểu g õ Telex A . M U R M U A S H EF B . M U W A M U A F H E F C . M U A X M U A F H EJ
Câu 03: Đ ể gõ vào họ tên M ƯA M ÙA H È ta phải gõ thế nào trong kiểu g õ VN I
A . M U 7A M U A 2 H E2 B . M U 6 A M U A 2 H E 3 C . M U 4A M U A 2 H E3
Câu 04: Ghép nối Font ở cộ t 1 tươ ng ứng với bảng m ã nào ở cột 2. Font Bảng mã . V nA risto te U n ic od e V N I-Ba m a s T C V N 3( A B C )
T im e N ew Ro m a n , A ria l, T a h om a V N I
Câu 05: H ãy chuyển sang tiếng Việt đoạn kí tự đượ c g õ theo kiểu g õ VNI sau:
C h ie 6n 1 th a 8n g1 D 9 ie6 B ie 6n Ph u 3 lu 7n g 2 la 6y4 n a 8m c h a 6u , ch a 6 n1 d 9o6 n g5 d9 ia 5 c a 6u 2 .
.......................................................................................................................................................................
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề n h à h ọc b à i c ũ v à xe m trư ớc g õ v ă n n h ư th ế n à o .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... PHIẾU HỌC TẬP PHIẾU SỐ 1:
1 . 1 K h i g õ v ă n b ả n c ầ n tu â n the o n h ữn g qu y tắc gõ n à o ?
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
* C h ỉ ra n h ữ n g lỗi về q u y tắ c gõ tron g đ oạ n v ă n b ả n sa u : Phiếu học tập số 2:
2 . 1 C á c h gõ tron g k iểu g õ Telex Xóa Từ Ă Â Đ Ê Ô Ơ Ư Sắc Huyền Hỏi Ngã Nặng dấu Gõ
2 . 2 C á c h gõ tron g k iểu VNI Dấu Xóa Sắc Huyền Hỏi Ngã Nặng ^ V Đ mốc dấu Gõ
2 . 3 G õ Tê n củ a n h óm m ìn h : T h e o k iểu gõ Te lex
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................ Th e o k iểu gõ V N I
............................................................................
............................................................................
............................................................................
Phiếu học tập số 3: Cũng cố
Câu 01: Đ oạn sau sai quy tắc gõ ở những điểm nào?
B ứ c th ư c ủ a c ố tổ n g th ố n g M ỹ A b ra ha m Lin co ln ( 18 09- 1 86 5)g ửi th ầ y h iệ u trưởn g n g ôi
trườ n g n ơi c on trai ô n g th eo h ọc . Đ ượ c v iế t ra từ g ầ n 20 0 n ă m trư ớc , lạ i là ở n ước M ỹ, n h ưn g bứ c
th ư v ẫ n g iữ n gu yê n tín h “ th ời sự ” v à g ợi n h iề u su yn gh ĩ ch o c h ú n g ta .
Câu 02: Đ ể gõ vào họ tên M ƯA M ÙA H È ta phải gõ thế nào trong kiểu g õ Telex A . M U R M U A S H EF B . M U W A M U A F H E F C . M U A X M U A F H EJ
Câu 03: Đ ể gõ vào họ tên M ƯA M ÙA H È ta phải gõ thế nào trong kiểu g õ VN I
A . M U 7A M U A 2 H E2 B . M U 6 A M U A 2 H E 3 C . M U 4A M U A 2 H E3
Câu 04: Ghép nối Font ở cộ t 1 tươ ng ứng với bảng m ã nào ở cột 2. Font Bảng mã . V nA risto te U n ic od e V N I-Ba m a s T C V N 3( A B C )
T im e N ew Ro m a n , A ria l, T a h om a V N I
Câu 05: H ãy chuyển sang tiếng Việt đoạn kí tự đượ c g õ theo kiểu g õ VNI sau:
C h ie 6n 1 th a 8 n g1 D 9ie6 n 5 B ie6 n P h u 3 lu 7 n g2 la 6y4 n a 8m ch a 6u , c h a 6n 1 d9o 6n g 5 d9 ia 5 c a 6u 2 .
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 17/02/2014 Tiết Tên bài dạy 51
LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD (T1) I. MỤC TIÊU
B iế t m à n h ìn h là m v iệ c c ủ a h ệ soạ n th ả o v ă n bả n .
H iể u cá c th a o tá c soạ n th ả o vă n bả n đ ơ n g iả n : M ở tệ p v ă n b ả n , gõ v ă n bả n , gh i tệp .
T h ực h iệ n đ ư ợc v iệc so ạ n th ả o v ă n b ả n đ ơ n giả n .
T h ực h iệ n đ ư ợc c á c th a o tá c đ ơn giả n : M ở tệp , đ ón g tệ p, tạ o tệp, gh i tệ p vă n bả n .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
C â u h ỏi: Trìn h bà y cá c q u y tắ c k hi gõ vă n bả n ? G õ m ộ t đ oạ n th eo k iể u g õ T ele x?
H ọ c sin h sẽ h ọc lý th u yế t k ế t h ợp th a o tá c trê n m á y tạ i p hò n g th ực h à n h . G V sẽ d ạ y trê n h ệ th ốn g N e top S c h ool. Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
H oạ t độ n g 1 : T ìm h iểu c ác h k h ởi đ ộn g W o rd
1. Khởi động Microsof Word:
GV: Cho H S tìm hiểu SGK và thao tác trên
C ó n h iề u c á ch đ ể k h ở i đ ộn g W ord: m á y.
C lick đ ú p c h u ột v à o b iể u tư ợn g
HS: Đ ại d iện các nhó m trình bày m ẫu S tart/ P rog ra m / M icro soft O ffic e/ M ic ro sof t O ff ic e W o rd
H oạ t độ n g 2 : T ìm h iểu c ác th à n h ph ầ n c h ín h trê n m à n h ìn h là m v iệc c ủ a W ord
2. Màn hình làm việc của word:
GV: N êu yêu cầu tìm hiểu trên m áy.
HS: Trình bày q ua hệ thố ng Netop
H oạ t độ n g 3 : L ưu vă n bả n 3. Lưu văn bản:
GV: Đ ư a yêu cầu nội dung
- Lư u vă n bả n bằ n g c á ch :
L ưu vă n bả n b ằ ng cá c h n à o ? F ile / S a v e
K h i lư u x ả y ra n h ữn g trườ n g h ợp gì?
C h ọ n b iểu tư ợn g S a v e trê n th a n h cô n g c ụ
HS: Tìm hiểu và thao tác trên m áy, xo ng đại N h ấ n C trl + S
d iệ n trìn h b à y và tự gh i ch é p.
- Lư u với tên gì? Lư u trữ ở đ â u ? Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
- C á c trườ n g h ợp k h i ch ọ n lư u v ă n bả n :
GV: Lưu ý thêm lưu văn bản với tên g ì, lư u
T H 1: k h i h ộ p th oạ i S av e a s x u ấ t h iện : C h ọ n trữ ở đ â u .
lưu trữ v ới tê n gì và lưu trữ ở đ â u .
T H 1: N ếu v ă n bả n đ ã đ ư ợc lưu m ột lầ n
trư ớc đ ó , m ọ i th a y đ ổi đ ược lư u và o tệp cũ .
H oạ t độ n g 4 : Đ ón g w o rd và k ết th ú c ph iên là m v iệ c
4. Đóng văn bản và kết thúc word
HS: Tự tìm hiểu SGk và thao tác trên m áy
- T rước k h i đ ón g vă n bả n cầ n lưu vă n b ả n . tín h .
- Đ ón g v ă n bả n bằ n g c á ch : F ile / C lo se.
GV: C ho H S trình b ày q ua N eto p.
C h ọ n biểu tượ n g d ấ u X m à u đ en g óc trê n bê n ph ả i - T h oá t k h ỏi W ord: F ile / E xit.
C h ọ n b iể u tượ n g dấ u X m à u đ ỏ gó c trê n bê n ph ả i. 3. Củng cố:
C h o m ột v à i H S th a o tá c trên m á y cá c th a o tá c: K h ở i đ ộ n g W ord L ưu v ăn b ả n
K ế t th ú c ph iê n là m việc
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề nh à h ọ c bà i cũ và x em trướ c ph ầ n b ài m ới tron g SG K .
T ìm h iể u trướ c về W ord.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 18/02/2014 Tiết Tên bài dạy 52
LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD (T2) I. MỤC TIÊU
B iế t m à n h ìn h là m v iệ c c ủ a h ệ soạ n th ả o v ă n bả n .
H iể u cá c th a o tá c soạ n th ả o vă n bả n đ ơ n g iả n : M ở tệ p v ă n b ả n , gõ v ă n bả n , gh i tệp .
T h ực h iệ n đ ư ợc v iệc so ạ n th ả o v ă n b ả n đ ơ n giả n .
T h ực h iệ n đ ư ợc c á c th a o tá c đ ơn giả n : M ở tệp , đ ón g tệ p, tạ o tệp, gh i tệ p vă n bả n .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
C â u h ỏi: E m h ã y th ực h iệ n c á c th a o tá c sa u : K h ở i đ ộn g W o rd , G õ h ọ tên m ìn h và o th eo k iể u g õ
T elex , L ưu vă n bả n vớ i tê n là
tron g ổ đĩa E rồi k ết th ú c ph iên là m v iệ c.
H ọ c sin h sẽ h ọc lý th u yế t k ế t h ợp th a o tá c trê n m á y tạ i p hò n g th ực h à n h . G V sẽ d ạ y trê n h ệ th ốn g N e top S c h ool. Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
H oạ t độ n g 1 : T ìm h iểu tạ o tệp v ă n b ả n m ớ i
5. Soạn thảo văn bản đơn giản:
GV: Cho H S tìm hiểu SGK và thao tác trên B ằ n g cá c h : m á y. F ile / N e w
HS: Đ ại d iện các nhó m trình bày m ẫu
C h ọ n b iểu tư ợn g N e w trên tha n h c ôn g c ụ N h ấ n C trl + N
H oạ t độ n g 2 : T ìm h iểu m ở m ột tệ p vă n bả n đ ã có B ằ n g cá c h :
GV: N êu yêu cầu tìm hiểu trên m áy. F ile / O pen
HS: Trình bày q ua hệ thố ng Netop
C h ọ n b iểu tư ợn g O pe n N h ấ n Ctrl + O
H oạ t độ n g 3 : L ưu vă n bả n
GV: Đ ư a yêu cầu nội dung
- C ó h a i loạ i co n trỏ trê n m à n h ìn h :
C ó m ấ y lo ạ i co n trỏ trên m à n h ìn h? C o n trỏ v ăn b ả n
P h â n biệt cá c lo ạ i c on trỏ ? C o n trỏ ch u ộ t
C á ch di ch u yể n c on trỏ vă n bả n ? Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
- D i ch u yể n c on trỏ vă n bả n :
HS: Tìm hiểu và thao tác trên m áy, xo ng đại
D ù n g ch u ộ t: D i ch u yể n c on trỏ c h u ột tới v ị d iệ n trìn h b à y và tự gh i ch é p.
trí m o n g m u ốn và n h á y ch u ộ t.
D ù n g ph ím : Home, End, Page up, Page
down, các phím lên xuố ng qua về hoặc
n h ấ n tổ h ợ p ph ím .
H oạ t độ n g 4 : T ìm h iểu k h i gõ v ă n b ả n
HS: Tự tìm hiểu SGk và thao tác trên m áy
K h i g õ lưu ý 2 ch ế đ ộ gõ: tín h .
C h ế đ ộ c h èn : N ội du n g sẽ đ ư ợc ch è n và o
trư ớc v ị trí c on trỏ v ă n bả n .
GV: C ho H S trình b ày q ua N eto p.
C h ế đ ộ đ è : M ỗ i k í tự g õ v à o sẽ th a y th ế k í
tự đ ã c ó b ên ph ả i co n trỏ vă n bả n .
H oạ t độ n g 5 : T ìm h iểu m ột số th a o tá c C h ọn vă n b ả n, xó a, sa o ch é p, d i c h u yển .
GV: N êu yêu cầu tìm hiểu các thao tác biên tậ p.
HS: Tìm hiểu và tự ghi chép vào vỡ . 3. Củng cố:
C h o m ột v à i H S th a o tá c trên m á y cá c th a o tá c:
T ạ o m ộ t v ăn b ả n m ới.
M ở lạ i v ă n bả n đ ã lư u trữ trư ớc đ ó .
C á c th a o tá c biên tậ p: C h ọn , x óa , sa o ch é p và di ch u yể n vă n bả n .
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề nh à h ọ c bà i cũ và x em lạ i bà i đ ể tiế t sa u th ực h à n h .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 13/03/2019 Tiết Tên bài dạy 53
Bài tập và thực hành 6 (T1) I. MỤC TIÊU
T h ực h iệ n đ ư ợc k h ở i đ ộ ng / k ế t th ú c h ệ so ạ n th ả o v ă n b ả n .
N h ậ n b iế t m ột số th à n h p h ầ n c h ín h trên m àn h ìn h soạ n th ả o .
T h ực h iện đ ượ c m ột số lệ n h c ơ bả n : M ở v ă n bả n m ớ i đ ể so ạ n th ả o, m ở v ăn b ản đ ã có , lư u ,
xó a , sa o ch é p, d i c h u yển v ăn b ả n .
S oạ n thả o đ ược m ộ t v ă n b ả n tiến g việt đ ơn giả n
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiết 1: làm quen vớ i các thao tác cơ b ản
GV: N êu yêu cầu nội dung
K h ởi đ ộn g v à k ế t th ú c w ord .
HS: Thực hành thao tác trên m áy
N h ậ n b iết m ộ t số th à n h p h ầ n trên m à n h ìn h soạ n th ả o.
GV: H ư ớng d ẫn thêm cho H S tro ng quá trình
T h ực h iện đ ượ c m ột số lệ n h c ơ bả n : M ở tìm h iểu .
vă n b ả n m ới đ ể so ạ n th ả o, m ở v ă n bả n đ ã
có , lưu , x óa , sa o c h ép , di ch u yể n v ă n bả n .
T ậ p đ á n h vă n bả n th eo 2 k iể u g õ.
C h ọ n F o n t c h ữ, b ả ng m ã
S oạ n th ả o m ộ t v ă n b ả n đ ơn giả n
GV: N êu yêu cầu nội dung thực hành
S oạ n th ả o Đ ơn x in n h ậ p h ọc và bà i v iết v ề H ồ
HS: Thay phiên thao tác soạn thảo trên m áy gư ơm . Kiểm tra:
- T iến h à n h k iể m tra lấ y đ iể m m ột số n ội du n g tron g tiết th ự c h à n h . 3. Củng cố:
N h ắ c lại m ột số k iế n th ứ c về soạ n thả o vă n bả n
N h ắ c n h ở H S th ực h iệ n n ội q u y ph ò ng m á y c u ối tiết.
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề n h à xe m trư ớc b à i m ới ở S G K .
S oạ n thả o m ộ t tờ đ ơn x in n g hỉ h ọc trên m á y tín h ở n h à .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 22/03/2019 Tiết Tên bài dạy 54
Bài tập và thực hành 6 (T2) I. MỤC TIÊU
T h ực h iệ n đ ư ợc k h ở i đ ộ ng / k ế t th ú c h ệ so ạ n th ả o v ă n b ả n .
N h ậ n b iế t m ột số th à n h p h ầ n c h ín h trên m àn h ìn h soạ n th ả o .
T h ực h iện đ ượ c m ột số lệ n h c ơ bả n : M ở v ă n bả n m ớ i đ ể so ạ n th ả o, m ở v ăn b ản đ ã có , lư u ,
xó a , sa o ch é p, d i c h u yển v ăn b ả n .
S oạ n thả o đ ược m ộ t v ă n b ả n tiến g việt đ ơn giả n
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
- S oạ n th ả o Đ ơn xin n gh ỉ h ọc .
GV: N êu yêu cầu nội dung thực hành
HS: Thay phiên thao tác soạn thảo trên m áy
- S oạ n vă n b ả n v ề H ồ G ư ơm
GV : N êu yêu cầu nội dung và hướng d ẫn
n ộ i d u ng th ự c h à n h .
H S : T h ực h à n h trên m áy . Kiểm tra:
- T iến h à n h k iể m tra lấ y đ iể m m ột số n ội du n g tron g tiết th ự c h à n h .
- N h ắ c n h ở cu ố i tiết. 3. Củng cố:
N h ắ c lại m ột số k iế n th ứ c về soạ n thả o vă n bả n
N h ắ c n h ở H S th ực h iệ n n ội q u y ph ò ng m á y c u ối tiết.
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề nh à x em trướ c bà i m ới ở S G K .
R èn lu yện th êm k ĩ n ă n g đ á n h m á y ở n h à .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 23/03/2019 Tiết Tên bài dạy 55 ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN I. MỤC TIÊU
H iể u k h ái n iệm đ ịn h dạ n g k í tự, đ ịn h dạ n g đ oạ n v ă n b ả n , đ ịn h d ạ n g tra n g v ă n b ả n .
B iế t c á ch đ ịn h d ạ n g k í tự , đ oạ n , tra n g v ă n bả n .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
: Em h ã y trìn h tạ o m ộ t vă n b ả n m ới lưu với tê n là
tro n g ổ đ ĩa D . T rìn h b à y c á c
th a o tá c c h ọn v ă n b ả n , xó a v ă n bả n , sa o c h ép v ă n bả n và di ch u yể n v ă n bả n . Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
H oạ t độ n g 1 : T ìm h iểu v ì sa o c ầ n đ ịn h dạ n g v à k h ái n iệ m đ ịn h dạ n g v ă n b ả n .
GV: M inh họa 2 văn b ản đã định d ạng và c h ưa đ ịn h d ạ ng .
HS: Thảo luận và trình b ày
Đ ịn h d ạ n g đ ể là m g ì.
K h á i niệ m đ ịn h d ạ n g.
H oạ t độ n g 2 : Đ ịn h d ạ n g k í tự 1. Định dạng kí tự:
GV: Trình b ày khái niệm định d ạng và nêu
- Đ ịn h dạ n g k í tự là c họ n m ột số th u ộ c tín h ch o k í yê u c ầ u n ội du n g:
tự n h ư: Ph ô n g c hữ , m à u sắ c , cỡ c h ữ, k iể u c h ữ . . .
C á c bư ớc đ ịn h dạ n g k í tự ?
- C á c b ướ c đ ịn h d ạ n g k í tự :
HS: Tìm hiểu thao tác trên m áy. B1: Chọn văn b ản.
HS: Đ ại d iện nhóm trình b ày
B2: Thực hiện m ột trong các cách sau:
C á c h 1 : C h ọ n F orm a t/ F on t: T ro n g h ộp
th o ạ i F on t ta c h ọn m ột số th u ộ c tín h củ a k í tự . GV: C hốt m ộ t số ý
C á c h 2 : S ử dụ n g cá c n ú t lện h trê n th a n h
côn g cụ đ ịn h d ạ n g.
H oạ t độ n g 3 : Đ ịn h d ạ n g đ oạ n Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh 2. Định dạng đoạn:
GV: N êu khái niệm định d ạng đoạn và nêu
- Đ ịn h dạ n g đo ạ n là ch ọ n m ộ t số th u ộ c tín h ch o yê u c ầ u n ội du n g:
đ oạ n n h ư : C ă n lề , v ị trí lề đ oạ n , k h oả n g cá c h g iữ a
T rìn h b à y c á c b ước đ ịn h dạ n g đo ạ n ?
cá c dòn g , k /c giữa c á c đ oạ n . . . HS: Tự tìm hiểu trong và th a o tá c trê n
- C á c b ướ c đ ịn h d ạ n g đ oạ n : m á y th e o n h óm .
B1: xác định đoạn văn b ản cần định d ạng bằng HS: Đ ại d iện trình b ày qua N etop . cá c h :
Đ ặ t c on trỏ v ă n bả n và o đ o ạ n
C h ọ n m ột ph ầ n củ a đ o ạn
C h ọ n to àn b ộ đ oạ n
B2: Thực hiện m ột trong các cách sau:
C á c h 1: C h ọ n Fo rm a t/ P a ra gra ph : T ron g
h ộp th oạ i P a ra g ra p h ta c h ọn m ộ t số th u ộc tín h c ủa đ o ạ n: ▶ Align: Căn lề
▶ Left, Right: Lề trái, phải
▶ Before, after: k/c trước và sau đoạn ▶ . . .
C á c h 2 : S ử dụ n g cá c n ú t lện h trê n th a n h
cô n g cụ đ ịn h dạ n g.
GV: Lư u ý thêm cho H S tro ng cách thứ 3
C á c h 3: D ù n g cá c n ú t trê n tha n h th ư ớc
n à y ch o H S dễ h ìn h d u ng . n ga n g .
H oạ t độ n g 4 : T ìm h iểu đ ịn h d ạ n g tra n g . 3. Định dạng trang:
GV: N êu khái niệm định dạng trang và nêu
- Đ ịnh d ạ n g tra n g là ch ọ n th u ộc tín h ch o tra n g n h ư: yê u c ầ u ch o H S tìm h iể u v ề đ ịn h dạ n g tran g .
K íc h th ư ớc c á c lề, h ư ớn g g iấ y, k h ổ giấ y . . .
- C á c h đ ịn h dạ n g tra n g: HS: Tự tìm hiểu qua v à m á y tín h. B1: Vào
HS: Đ ại d iện nhóm trình b ày.
B2: Chọn các thuộ c tính của trang:
(top , bo tto m , le ft, righ t): Kíc h th ư ớc cá c lề . : H ư ớn g g iấ y. 3. Củng cố:
GV: Tổ ng kết lại các khả năng định dạng . HS: N hắc lại nộ i d ung
K h á i n iệ m đ ịn h dạ n g k í tự , đ oạ n , tra n g.
T h ắ c m ắ c m ột số th a o tác ch ư a là m đ ư ợc .
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề nh à n h ớ x em lạ i n h ữn g k iế n th ức đ ã h ọ c đ ể h ôm sa u th ự c h à n h .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 28/03/2019 Tiết Tên bài dạy 56
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 7 (T1) I. MỤC TIÊU
T h ực h iệ n đ ược việc đ ịn h dạ n g vă n bả n th eo m ẫ u .
T h ực h iệ n đ ược việc đ ịn h dạ n g k í tự, đ o ạ n v ă n b ả n .
R èn lu yện k ĩ n ă n g g õ v ăn b ả n .
T h ực h iệ n đ ược m ở v ă n bả n đ ã c ó v à tiến h à n h đ ịn h dạ n g .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh K h ởi đ ộn g W o rd
GV: N êu yêu cầu nội dung M ở tệ p v ă n b ả n đ ã đ á n h ở tiế t
HS: Thực hành thao tác trên m áy. trư ớc .
T rìn h bà y th eo m ẫ u tro n g S G K
GV: H ư ớng d ẫn thêm tro ng quá trình thực h à n h .
H oạ t độ n g k iểm tra : Th ự c h iện cu ố i m ỗi tiế t.
HS: Trình chiếu các sản p hẩm của m ình làm đư ợc
HS: Trình bày những vướ ng m ắc cò n chưa làm đượ c GV: H oạt động
G iả i đ á p m ộ t số th ắ c m ắ c K iểm tra lấ y đ iểm . 3. Củng cố:
T h ực h iệ n ở h o ạ t đ ộ n g k iểm tra c u ối tiế t.
C h ú trọ n g n h ắ c lạ i c á c tha o tá c địn h dạ n g .
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
D ặ n dò H S về n h à x em lại bà i và th ực h à n h trê n m á y n ếu c ó.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 30/03/2019 Tiết Tên bài dạy 57
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 7 (T2) I. MỤC TIÊU
T h ực h iệ n đ ược việc đ ịn h dạ n g vă n bả n th eo m ẫ u .
T h ực h iệ n đ ược việc đ ịn h dạ n g k í tự, đ o ạ n v ă n b ả n .
R èn lu yện k ĩ n ă n g g õ v ăn b ả n .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
G õ v ă n bả n và đ ịn h d ạ n g
G õ v ă n bả n C ả n h đ ẹp Q u ê h ươ n g
GV: N êu yêu cầu nội dung
Đ ịnh d ạ n g th e o yê u c ầ u .
HS: Thao tác thự c hành trên m áy. GV: H ư ớng d ẫn thêm .
H oạ t độ n g k iểm tra : Th ự c h iện cu ố i m ỗi tiế t.
HS: Trình chiếu các sản p hẩm của m ình làm đư ợc
HS: Trình bày những vướ ng m ắc cò n chưa làm đượ c GV: H oạt động
G iả i đ á p m ộ t số th ắ c m ắ c K iểm tra lấ y đ iểm . 3. Củng cố:
T h ực h iệ n ở h o ạ t đ ộ n g k iểm tra c u ối tiế t.
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
D ặ n dò H S về n h à x em lại bà i và th ực h à n h trê n m á y n ếu c ó.
N h ắ c n h ỡ cá c em c h u ẩ n bị c h o tiết sa u k iểm tra 15 ph ú t.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 09/03/2019 Tiết Tên bài dạy 58
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 7 (T3) I. MỤC TIÊU
T h ực h iệ n đ ược việc đ ịn h dạ n g vă n bả n th eo m ẫ u .
T h ực h iệ n đ ược việc đ ịn h dạ n g k í tự, đ o ạ n v ă n b ả n .
R èn lu yện k ĩ n ă n g g õ v ăn b ả n .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
G õ v ă n bả n và đ ịn h d ạ n g
G õ v à o Đ ơn x in p h ép n g h ỉ h ọc
GV: N êu yêu cầu nội dung T rìn h bà y đ ẹ p HS: Thao tác trên m áy.
H oạ t độ n g k iểm tra : Th ự c h iện cu ố i m ỗi tiế t.
HS: Trình chiếu các sản p hẩm của m ình làm đư ợc
HS: Trình bày những vướ ng m ắc cò n chưa làm đượ c GV: H oạt động
G iả i đ á p m ộ t số th ắ c m ắ c
K iểm tra ch ấ m b à i c ủ a h ọ c sin h : L ấ y đ iể m 15 ph ú t. 3. Củng cố:
T h ực h iệ n ở h o ạ t đ ộ n g k iểm tra c u ối tiế t.
C h o c á c em n h ắ c lạ i: Đ ịn h d ạ n g k í tự, địn h dạ n g đ o ạ n , đ ịn h d ạ n g tra n g.
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
D ặ n dò H S về n h à x em lại bà i và th ực h à n h trê n m á y n ếu c ó.
X em trướ c n ội du n g : M ột số ch ứ c n ă n g k h á c .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 31/03/2014 Tiết Tên bài dạy 59 MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC I. MỤC TIÊU
B iế t c á ch đ ịn h d ạ n g k iểu da n h sá ch liệt k ê dạ n g: K í h iệu v à d ạ n g số.
B iế t n g ắ t tran g và đ á n h số tra n g v ă n b ả n .
B iế t c á ch x em v ă n bả n trướ c k h i in v à b iết c á ch in vă n bả n .
C h ư a yê u c ầ u k ỹ n ă n g cụ th ể .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , S lide .
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
C â u h ỏi: Kiể m tra m ột số tha o tá c địn h dạ n g . Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
H o ạ t đ ộ n g 1: T ìm h iể u đ ịn h dạ n g k iể u da n h sá ch
1. Định dạng kiểu danh sách:
GV: M inh họa ví dụ định dạng kiểu danh
- Địn h dạ n g k iể u d a n h sá c h :
sá ch , đ ư a yê u cầ u n ội du n g :
Liệt k ê dạ n g k í h iệu .
Đ ịn h dạ n g da n h sá c h gồ m n h ữ n g
Liệt k ê dạ n g số th ứ tự . loạ i n ào ?
- C á c b ước đ ịn h dạ n g :
C á c b ướ c đ ịn h d ạ n g?
B1: C họn các đo ạn văn bản cần định d ạng.
HS: Tự nghiên cứ u theo nhóm .
B2: C họn m ộ t trong các cách sau:
HS: Đ ại d iện trình b ày qua N etop hoặc qua C á ch 1 : C h ọn F o rm a t/ B u llets a n d m áy c h iế u .
N u m be rin g . T ro n g h ộp th o ạ i h iện ra :
▶ Thẻ Bulleted: Dạng kí hiệu
▶ Thẻ N umbered: C họn dạng số thứ tự
C á ch 2: C h ọ n cá c n ú t lện h trên th a n h cô n g
GV: M ột số lưu ý khi chọ n. cụ : ▶ Bullet ▶ N umbering
H o ạ t đ ộ n g 2: N g ắ t tra n g và đ á n h số tra n g
2. Ngắt trang và đánh số trang:
GV: Trình bày ng ắt trang khi nào . Đ ư a yêu
- N gắ t tra n g k h i m u ốn sa n g tra n g m ớ i đ ể soạ n cầ u : Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
th ả o tiếp n ộ i d u n g k h á c h oặ c m u ố n m ột ph ầ n vă n
C á c h n g ắ t tra ng n h ư th ế n à o? bả n sa n g tra n g m ới. HS: Tự nghiên cứ u. - C á ch th ực h iệ n :
HS: Trình bày cách ng ắt trang
B1 : Đ ặ t co n trỏ vă n bả n ở v ị trí m on g m u ố n .
B2 : C h ọn In se rt/ B rea k / pa ge B re a k
GV: Lưu ý có thể sử d ụng tổ hợp phím Ctrl +
B3 : C h ọn O k đ ể n g ắt tra n g . En ter
- K h i vă n bả n c ó n hiề u tra n g ta có th ể để W o rd tự
GV: Giới thiệu khi nào đánh số trang và đưa
độ n g đ á n h số tra n g . yêu c ầ u tìm h iểu : - C á ch th ực h iệ n :
C á c b ướ c đ á n h số tra n g n h ư th ế n à o ?
B1 : C h ọn In se rt/ P a g e N u m b ers
C ó c á c tù y ch ọn g ì k h i đ án h số tra n g?
B2 : T ron g h ộp th oạ i P a ge N u m be rs ta c h ọn : HS: Tự nghiên cứ u
Po sitio n: V ị trí số tra n g
HS: Đại diện trình b ày.
A lig n m e n t: C h ọ n că n lề ch o số tra n g
Sh o w n u m b er on first pa g e: C ó h iển th ị số
tra n g ở tra n g đ ầ u tiên h a y k h ôn g.
H o ạ t đ ộ n g 3: In vă n bả n 3. In văn bản:
GV: N êu yêu cầu nộ i d ung
X em trướ c k h i in là m g ì?
- X em trư ớc k h i in n h ằ m k iểm tra v iệc trìn h bà y X em n h ư th ế n à o?
tra n g đ ã n h ư m o n g m u ốn h a y c h ưa .
HS: Tự tìm hiểu và trình b ày. - C á ch th ực h iệ n :
C á ch 1 : C h ọ n File/ P rin t Pre view
C á ch 2 : N h á y n ú t lện h P rin t P re vie w trên th a n h cô n g cụ .
GV: N êu yêu cầu nộ i d ung
- Ta th ực h iệ n lệ n h in bằ n g c á ch :
T h ực h iệ n lệ n h in bằ n g c á ch n à o?
C á ch 1 : C h ọ n File/ P rin t
Lư u ý c á c tù y c h ọn k h i in ?
C á ch 2 : N h ấ n tổ h ợ p ph ím C trl + P
HS: Tự tìm hiểu và trình bày theo nhóm 2
C á ch 3 : N h á y và o n ú t lệ n h P rin t trên th a n h n gư ời côn g cụ
- C á c tù y ch ọn k h i in :
GV: Lưu ý thêm m ột số tùy chọn khi in.
Prin ter n a m e: C h ọ n m á y in
Pa g e ra n ge : C h ọ n số tra n g v ă n b ả n cầ n in C op ies: Số bả n in 3. Củng cố:
C h o H S th a o tá c đ ịn h d ạ n g th eo m ẫ u có sẳ n .
C h o th ực h iện x em lạ i trư ớc k h i in v à th ực h iệ n lệ n h in n h ư th ế n à o
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề nh à x em lạ i bà i h ọc c h u ẩ n b ị tiết sa u h ọ c b ài m ột số cô n g trợ g iú p soạ n thả o .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 22/03/2019 Tiết Tên bài dạy 60
CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO I. MỤC TIÊU
B iế t k h á i n iệm v à cá c th a o tá c tìm k iếm th a y th ế.
T h ực h iệ n đ ư ợc th a o tá c tìm k iếm v à th a y th ế m ột từ h a y m ột câ u .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , S lide , ph ò ng m á y (N ế u c ó).
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
C â u h ỏi: Kiể m tra k iến th ức đ ịn h dạ n g v à th a o tá c in củ a 2 đ ến 3 h ọ c sin h . Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
H o ạ t đ ộ n g 1: T ìm h iể u th a o tá c tìm k iếm và th a y th ế .
GV: N êu m ộ t số điểm lợi khi thự c hiện chứ c 1. Tìm kiếm và thay thế:
n ă n g tìm k iếm v à th a y th ế.
GV: N êu yêu cầu nộ i d ung
- K h i c ầ n tìm k iếm vị trí m ột từ h oặ c cụ m từ ta
K h i n à o c ầ n tìm k iế m ?
ch ọn c h ức n ă n g tìm k iếm .
C á c b ướ c tìm k iếm n h ư th ế n à o ?
- C á c b ước tiế n h à n h th ao tá c tìm k iế m :
HS: Tự tìm hiểu và đại diện trình b ày.
B1 : C h ọn lện h Ed it/ f in d h oặ c n h ấ n C trl + F
B2 : G õ từ h oặ c c ụ m từ v à o o F in d w h at
GV: Tổng kết lại bằng Slide.
B3 : N h á y n ú t F in d N ex t đ ể tìm .
GV: Dẫn d ắt và nêu yêu cầu nội dung:
- K h i cầ n tìm và th a y th ế m ộ t từ h oặ c cụ m từ b ằ n g
K h i n à o c ầ n th a y th ế?
m ộ t từ h o ặ c c ụ m từ k há c ta ch ọ n c h ức n ă n g tìm
C á c b ướ c tiế n h à nh th a y th ế ? k iế m v à th a y thế .
- C á c b ước tiế n h à n h :
HS: Tự tìm hiểu theo nhó m , đại d iện trình
B1 : C h ọn Ed it/ Rep la ce h o ặ c n h ấ n C trl + H bà y q ua m á y ch iếu .
B2 : G õ cụ m từ cầ n tìm và o ô ,
cụ m từ c ầ n th a y th ế và o ô
B3 : C h ọn cá c n út lện h cầ n th iế t:
GV: Lưu ý các tùy chọn khi thay thế và tổ ng
▶ Nháy nút Find N ext để tìm cụm từ tiếp kết bằng slide. Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
th e o (N ếu c ó): k h i tìm th ấ y c h ọn
Re pla ce n ế u m u ố n th a y
▶ Nháy nút Replace A ll: Nếu m uốn tự
đ ộn g th a y th ế tấ t cả .
B4 : N h á y C lose đ ể k ết th ú c .
H o ạ t đ ộ n g 2: G õ tắ t v à sửa lỗ i 2. Gõ tắt và sửa lỗi:
- C h ức n ă n g A u to C orrec t th ực h iện tự đ ộn g c h ỉn h
GV: Cho ví dụ m inh họ a g õ tắt hay sửa lỗi sửa vă n bả n k h i g õ:
sa i đ ã ch u ẩ n b ị sẳ n . N êu yêu c ầ u tìm h iểu :
Sử a lỗ i: T ự đ ộn g ch ỉn h sử a lỗ i c h ính tả k h i C á c h b ậ t tắ t c h ức n ă n g A u to C o rre ct? gõ.
T h ực h iệ n th êm từ gõ tắ t?
G õ tắ t: C h o p h ép dù n g m ột và i k í tự đ ể th a y
T h ực h iệ n x óa đ i n h ữn g từ g õ tắ t
ch o m ột cụ m từ d à i là m tă n g tốc đ ộ gõ . k h ôn g m o ng m u ố n ?
- C á ch m ở h oặ c tắ t ch ức n ă n g:
HS: Tự tìm hiểu theo nhóm . B1 : S ử dụ n g
lệ n h T oo ls/ A u toC orrec t
HS: Các nhóm thảo luận trình bày. O ption
B2 : T ron g h ộp th oạ i A u toC orre ct ch ọ n h o ặ c
GV: Tổng kết b ằng Slid e. bỏ c h ọn :
- Th ê m từ g õ tắ t: T ools/ A u toC o rre ct O ption
G õ từ v iết tắ t v à o ô , cụ m từ đ ầ y đ ủ và o ô N h á y n ú t
- X óa đ i n h ữn g từ v iết tắt: T oo ls/ A u toC orrec t O ption C h ọn từ m uố n xó a N h á y n ú t Delete 3. Củng cố:
C h o H S th a o tá c th a y th ế m ộ t từ sa pa tro ng m ột văn bản có sẳn thành Sa Pa
C h o H S đ ịn h n g h ĩa gõ tắ t C H X H th a y ch o
C Ộ N G H Ò A X Ã H Ộ I C H Ủ N G H ĨA V IỆT N A M
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
V ề n h à xe m lạ i b à i h ọ c đ ể h ôm sa u c h ú n g ta th ực h à n h ở p h òn g m á y.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 28/03/2019 Tiết Tên bài dạy 61
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 8 (T2) I. MỤC TIÊU
T h ực h iệ n đ ượ c v iệ c đ ịn h dạ n g vă n b ả n th e o k iể u da n h sá ch liệt k ê dạ n g k í h iệ u và dạ n g số th ứ tự .
T h ực h iệ n đ ư ợc v iệc đ á n h số tra n g v à in v ă n b ả n .
T h ực h iệ n đ ư ợc th a o tá c tìm k iếm , tìm k iế m v à th a y thế m ộ t từ h a y m ộ t c â u .
T h ực h iệ n đ ư ợc đ ịn h n gh ĩa v à th a o tá c g õ tắ t.
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S g k , S bt, giá o á n .
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
C â u h ỏi: k iể m tra th a o tá c tìm k iếm v à th a y th ế, g õ tắ t đ ượ c m ột số từ . Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Th ự c h iện cá c yêu cầ u tro n g sá ch g iá o k h oa :
GV: N êu yêu cầu thực hành.
HS: Thự c hiện thao tác trên m áy.
GV: H ướ ng dẫn thêm cho H S ở m ục C
H o ạ t đ ộ n g củ n g c ố v à k iểm tra cu ố i m ỗi tiế t:
HS: Thự c hiện m ộ t số thao tác theo yêu cầu
GV: N êu yêu cầu và kiểm tra lấy điểm m ột vài nhóm ho ặc chấm kết quả thực hành. 3. Củng cố:
T h ực h iệ n ở h o ạ t đ ộ n g củ n g c ố k iểm tra .
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
D ặ n dò H S về n h à x em lại m ột số k iế n th ứ c đ ã h ọc.
X em và th ự c h à n h ở n h à trướ c cá c n ội du n g c òn lại tro n g S G K .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 28/03/2019 Tiết Tên bài dạy 62
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 8 (T2) I. MỤC TIÊU
T h ực h iệ n đ ượ c v iệ c đ ịn h dạ n g vă n b ả n th e o k iể u da n h sá ch liệt k ê dạ n g k í h iệ u và dạ n g số th ứ tự .
T h ực h iệ n đ ư ợc v iệc đ á n h số tra n g v à in v ă n b ả n .
T h ực h iệ n đ ư ợc th a o tá c tìm k iếm , tìm k iế m v à th a y thế m ộ t từ h a y m ộ t c â u .
T h ực h iệ n đ ư ợc đ ịn h n gh ĩa v à th a o tá c g õ tắ t.
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ S g k , S bt, giá o á n .
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
C â u h ỏi: k iể m tra th a o tá c tìm k iếm v à th a y th ế, g õ tắ t đ ượ c m ột số từ . Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Th ự c h iện yê u c ầ u ở sgk tra n g 1 23 .
GV: Nêu yêu cầu thự c hành và hư ớng dẫn
ba n đ ầ u ch o h ọ c sin h n ắ m lạ i k iến thứ c. HS: Thao tác trên m áy
H o ạ t đ ộ n g củ n g c ố v à k iểm tra cu ố i m ỗi tiế t:
HS: Thự c hiện m ộ t số thao tác theo yêu cầu
GV: N êu yêu cầu và kiểm tra lấy điểm m ột vài nhóm ho ặc chấm kết quả thực hành. 3. Củng cố:
T h ực h iệ n ở h o ạ t đ ộ n g củ n g c ố k iểm tra .
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
D ặ n dò H S về n h à x em trư ớc b à i tạ o và là m v iệc v ới bả n g
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: /2014 Tiết Tên bài dạy 63 KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU
K h á i n iệm về so ạ n th ả o v ă n bả n . Là m qu e n v ới w o rd
C á c th a o tá c là m v iệ c v ới W ord.
T h ực h à n h k ĩ n ă n g c ơ bả n , tố i th iể u v ề soạ n th ả o vă n bả n c h ữ V iệ t trê n m á y tín h th ôn g qu a
m ộ t h ệ soạ n th ả o v ă n bả n .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g. B. HÌNH THỨC KIỂM TRA C. MA TRẬN ĐỀ D. ĐỀ KIỂM TRA
E. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA Lớp SS Giỏi (≥8) Khá (6. 5 -7.
TB (5 – 6. 4) Yếu (2 - 4. 9) Kém ( <2) 9) 1 0 B8 1 0 B9
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- o 0o ---
ĐƠN XIN NHẬP HỌC CAO HỌC Kính gửi:
T ên tôi là: … …… … … … … …… … … … … … …… … … … … …… … … … … …… … … .
S in h n g à y: … … … … …… … … N ơi sinh … … … … … …… … … … … … …… … … … … . . . .
H ộ k h ẩ u th ư ờn g trú :… … … … … …… … … … … …… … … … … …… … … … … … …… . . .
Đ ối tư ợn g h ọ c (c ă n c ứ th eo g iấ y triệ u tậ p )… … …… … … … … …… … … … … … …… …
S ố đ iện th oạ i: N h à riê n g … … …… … … . C ơ q u a n : … … … … … …D i đ ộ n g:… …… . . . . . . . . .
T h e o giấ y bá o trú n g tu yển sa u đạ i h ọc n gà y … th á n g … n ă m … . . củ a G iá m đ ố c Đ ạ i h ọ c Đ à
N ẳ n g , tô i đ ã trú n g tu yể n tron g k ỳ th i tu yển sin h sau đ ạ i h ọc n ă m 201 9.
C h u yên n gà n h đ à o tạ o: …… … … … … …… … … … … … …… … … … … …… … . . .
K ín h đ ề n gh ị Ô n g H iệu trư ởn g T rườ ng … … …… … … . . … … …- Đ ạ i h ọc … … … … …… … … … … …… … … … . c h o
p h ép tô i đ ượ c n h ậ p h ọ c k h óa đ à o tạ o trìn h đ ộ th ạ c sĩ n ă m … … … … .
T ô i c a m đ oa n th ực h iệ n đ ầ y đ ủ cá c n g h ĩa v ụ đ ư ợc q u y đ ịn h th eo Q u y c h ế đ à o tạ o sa u đ ạ i
h ọ c h iện h à n h củ a B ộ G iá o dụ c và Đ à o tạ o và cá c qu y đ ịn h c ủ a Đ ạ i h ọc
… … … … … …… … . .
Xác nhận của cơ quan chủ quản (hoặc UBND xã, phường, thị trấn) Người làm đơn Ngày soạn: 25/03/2019 Tiết Tên bài dạy 57
TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG I. MỤC TIÊU
B iế t c á c th a o tác : T ạ o bả n g, c h èn , x óa , tá c h, gộp cá c ô , h à n g và c ột.
B iế t so ạ n th ả o v à địn h dạ n g b ả n g.
T h ự c h iệ n đ ược tạ o bả n g, c á c th a o tá c trê n b ả n g và so ạ n th ả o v ă n b ả n tron g b ả n g.
N gh iê m tú c, tậ p tru n g , tíc h c ực ch ủ đ ộn g .
N ă n g lực g iả i qu yế t v ấ n đề , n ă n g lực h ợ p tá c
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , S lide .
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC K h ô n g. Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
H o ạ t đ ộ n g 1: T ìm h iể u về b ả n g
* Thông tin tổ chức dưới dạng bảng:
GV: M inh họ a m ột số ví dụ
- C ó n h iề u th ôn g tin tổ ch ứ c d ưới d ạn g bả n g : T h ờ i
k h óa biểu , b ả n g đ iểm . . .
- C á c n h óm lện h là m việ c vớ i b ả n g: HS: Lấy ví dụ
Tạ o bả n g v à trìn h b à y b ả n g.
HS: Trình b ày các thao tác làm việc với
Th a o tác trê n bả n g : C h èn , x óa , tá c h , gộ p bả n g . cá c ô , h à n g, c ột.
Tín h toá n trê n b ả n g.
Sắ p xế p dữ liệu tron g b ả ng .
H o ạ t đ ộ n g 2: T ìm h iể u th a o tá c tạ o b ả n g. 1. Tạo bảng:
GV: N êu yêu cầu nộ i d ung
T ạ o cấ u trú c bả n g n tn ?
C á ch 1 : C h ọ n lệ n h T a b le/ In sert/ T a ble
C h ọ n ô củ a bả n g n tn ?
▶ Num ber of colum ns: Số cột
Là m th ế n à o đ ể th a y đ ổ i k ích th ướ c
▶ Num ber of row s: Số dòng bả n g ?
C á ch 2 : N h á y n ú t lện h In se rt T a ble trên
th a n h cô n g cụ rồi dù n g c h u ột ch ọn số d òn g
HS: Chia thành các nhó m tự tìm hiểu số cộ t tù y ý. HS: Trình bày trên m áy
- Đ ể th a o tá c v ới th à n h ph ầ n n à o củ a bả n g trướ c
HS: Các nhóm khác nhận xét
tiên ta cầ n ch ọ n n ó . Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh - C á ch c h ọn :
C á ch 1 : D ù n g lệ n h T a b le -> S e le ct
C á ch 2: C h ọn trự c tiế p bằ n g c ác h d ù n g ch u ột
C á ch 1 : Đ ưa c on trỏ đ ế n đ ườn g v iề n củ a GV: Chố t ý, cho ghi chép
cột h oặ c hà n g và k éo th ả ch u ộ t đ ể th a y đ ổi.
- C á ch 2: D ù n g c h u ột k é o th ả cá c n ú t trên th ư ớc .
H o ạ t đ ộ n g 3: C ấ c th a o tá c vơ i b ả n g. 2. Các thao tác với bảng
GV: N êu yêu cầu nộ i d ung tìm hiểu
Th ự c h iện th eo c á c bư ớc : C h è n th ê m ô, h à n g
B1 : C h ọn ô h à n g c ột nằ m bê n c ạ n h
T á ch m ột ô th à n h n h iều ô
B2 : C h ọ n T a ble -> In sert h oặ c T a ble ->
G ộ p n h iều ô th à nh 1 D ele te HS: Làm việc theo nhóm
B1 : C h ọn ô c ầ n tá ch T ìm h iểu n ội du n g
B2 : L ện h T a ble -> S plit c ells
Đ ạ i d iệ n m ộ t số n h óm th a o tá c trên
B3 : N h ậ p số hà n g và số c ột c ầ n tá c h . m áy G ó p ý, n h ậ n xé t
B1 : C h ọn cá c ô liề n n h a u
B2 : C h ọn T a ble _ -> M erge C e lls GV: Tổng kết Slide
Vă n b ả n tron g ô đ ư ợc đ ịn h dạ n g n h ư v ă n bả n bìn h th ư ờn g. 3. Củng cố:
C h o H ọ c sin h th a o tá c tạ o bả n g th ời k h óa biể u
H ọc sin h n ắ m lạ i c á c th a o tá c đ ã đ ư ợc h ọ c th ôn g q u a v iệc tạ o b ả ng n à y.
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
H ọc b à i c ũ v à th ự c h à n h ở n h à .
X em trướ c n ội du n g B à i tập và th ực h à n h 9
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 25/04/2019 Tiết Tên bài dạy 58,59
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 9 (T1) I. MỤC TIÊU
T h ực h à n h là m v iệc v ới bả n g
V ậ n dụ n g tổn g h ợp k iến th ức đ ã h ọc .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh Kh ở i đ ộ n g W ord
GV: N êu yêu cầu nộ i d ung
Th ự c h à n h trê n m á y a 1
HS: Thự c hành thao tác trên m áy. H o à n th à n h a 2
GV: H ướng d ẫn thêm cho họ c sinh tro ng
Tạ o bả n g n h ư yê u cầ u a 3
qu á trìn h th ự c h iện .
H o ạ t đ ộ n g k iể m tra : T h ực h iệ n cu ố i m ỗi tiế t.
HS: Trình chiếu các sản phẩm của m ình làm đượ c
HS: Trình b ày nhữ ng vư ớng m ắc còn chư a làm được GV: H oạt độ ng
G iả i đ á p m ột số th ắ c m ắ c Kiể m tra lấ y đ iể m . 3. Củng cố:
T h ực h iệ n ở h o ạ t đ ộ n g k iểm tra c u ối tiế t.
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
D ặ n dò H S về n h à x em lại bà i.
T h ực h à n h trê n m á y n ếu c ó.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 27/04/2019 Tiết Tên bài dạy 66
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 9 (T2) I. MỤC TIÊU
T h ực h à n h là m v iệc v ới bả n g
V ậ n dụ n g tổn g h ợp k iến th ức đ ã h ọc .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
G õ v ă n b ả n T h ô n g bá o
GV: N êu yêu cầu nộ i d ung
Địn h dạ n g n h ư y êu cầ u củ a S G K
HS: Thao tác thự c hành trên m áy. GV: H ướ ng dẫn thêm C á c h đ ặ t T A B
Đ ịn h d ạ n g da n h sá ch Đ ịn h d ạ n g đ oạ n
H o ạ t đ ộ n g k iể m tra : T h ực h iệ n cu ố i m ỗi tiế t.
HS: Trình chiếu các sản phẩm của m ình làm đượ c
HS: Trình b ày nhữ ng vư ớng m ắc còn chư a làm được GV: H oạt độ ng
G iả i đ á p m ột số th ắ c m ắ c Kiể m tra lấ y đ iể m .
GV: N hắc nhở học sinh học bài chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra. 3. Củng cố:
T h ực h iệ n ở h o ạ t đ ộ n g k iểm tra c u ối tiế t.
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
D ặ n dò H S về n h à x em lại bà i và th ực h à n h trê n m á y n ếu c ó.
N ắ m vữ n g k iến th ức đ ể h ô m sa u th ực h à n h tổ n g h ợp .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 01/05//2019 Tiết Tên bài dạy 67
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH TỔNG HỢP I. MỤC TIÊU
N ắ m lạ i k iến th ứ c cơ bả n v ề soạ n th ả o vă n b ả n n ói c h u n g và so ạ n th ả o v ă n bả n trên m á y tín h n ói riê n g.
T h ực h à n h cá c k ĩ n ă n g c ơ bả n , tối th iể u về so ạ n th ả o v ă n b ả n ch ữ V iệt trê n m á y tín h .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC M ẫ u 1 : BẢNG ĐIỂM HỌC SINH G IỚ I T ÍN H Đ IỂ M S T T H Ọ V À T ÊN N a m N ữ T oá n Lý H ó a T ru n g b ìn h 1 Lê V ă n A n X 7 8 9 ? 2 N gu yễ n T h ị B ìn h X 9 8 8 ? 3 T rầ n V ă n H ạ n h X 9 9 10 ? M ẫ u 2 : B C 1 5 A 2 4 3 E D M ẫ u 3 : SƠ YẾU LÝ LỊCH
H ọ v à tên: ........................................... G iới tín h: ...............................................
N g ày sinh: ............................................ N ơi sinh : ...............................................
Đ ơn v ị c ôn g tác : .................................. C hức vụ : ..............................................
Q uá trình họ c tập v à cô ng tá c củ a b ản thân:
.............................................................. ...............................................................
.............................................................. ...............................................................
.............................................................. ............................................................... Người khai ký tên Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
N ộ i d u n g th ực h à n h
- So ạ n th ả o v à trìn h b à y vă n bả n th eo m ẫ u .
GV: Đ ưa yêu cầu nộ i d ung và hướng dẫn
h ọc họ c sin h th ự c h à n h . Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
HS: Thự c hành trên m áy theo nhóm .
HS: Phân chia m ỗi học sinh có m ộ t kho ảng
th ời g ia n đ ể th a o tá c.
H o ạ t đ ộ n g k iể m tra : T h ực h iệ n cu ố i m ỗi tiế t.
HS: Trình chiếu các sản phẩm của m ình làm đượ c
HS: Trình b ày nhữ ng vư ớng m ắc còn chư a làm được GV: H oạt độ ng
G iả i đ á p m ột số th ắ c m ắ c Kiể m tra lấ y đ iể m . 3. Củng cố:
N h ắ c n h ở h ọc sin h về cá c th a o tá c c ơ bả n S oạ n th ả o vă n bả n .
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
C á c e m v ề n h à h ọc b à i v à th ực h à n h th êm ở n h à .
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Ngày soạn:13/05/2019 Tiết Tên bài dạy 68
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH TỔNG HỢP (T2) I. MỤC TIÊU
N ắ m lạ i k iến th ứ c cơ bả n v ề soạ n th ả o vă n b ả n n ói c h u n g và so ạ n th ả o v ă n bả n trên m á y tín h n ói riê n g.
T h ực h à n h cá c k ĩ n ă n g c ơ bả n , tối th iể u về so ạ n th ả o v ă n b ả n ch ữ V iệt trê n m á y tín h .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ
S g k , S bt, giá o á n , p h òn g m á y.
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC M ẫ u 1 : M ẫ u 5 : a. P = ; c . R = 2 : S uốt nhiều ngày th úc
độ ng viên xếp thứ I, II, q ua, trên khắp th ành III, K K. S các sân bãi của cô ng T rung tâm TD TT, sân và
v ận độ ng huyện v à sân m ang c hơ i c ủa cá c trường lại h ọc đã d iễn ra kh ông nhiều kh í sôi nổ i, hào hứng kết qu ả
v à q uyết liệt đ ể tranh tố t đẹp. sức , tranh tài vớ i các C ó 89 9 vận độ ng viên m ô n thi đấu trong đại diện c ho gầ n kh uôn khổ Hộ i khỏe 1 5.00 0 H S T H, TH CS P hù Đ ổn g huyện Hải tham g ia tranh tài ở 9 Lăng năm 20 1 2. H ội m ô n th i vớ i 7 2 nộ i
kh ỏe đ ến đây đã kết
d ung . C ó 2 8 8 lượt vậ n www.thuvienhoclieu.com Nội dung kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh N ội du n g th ực hà n h
- S oạ n th ả o và trìn h bà y v ăn b ả n th eo m ẫ u .
GV: Đư a yêu cầu nội dung và hướ ng d ẫn -
h ọ c h ọc sin h th ực h à n h .
GV: Phát nội dung thực hành.
HS: Thực hành trên m áy theo nhó m .
HS: Phân chia m ỗi họ c sinh có m ột khoảng
th ời gia n đ ể tha o tá c .
H oạ t độ n g k iểm tra : Th ự c h iện cu ố i m ỗi tiế t.
HS: Trình chiếu các sản p hẩm của m ình làm đư ợc
HS: Trình bày những vướ ng m ắc cò n chưa làm đượ c GV: H oạt động
G iả i đ á p m ộ t số th ắ c m ắ c K iểm tra lấ y đ iểm . 3. Củng cố:
N h ắ c n h ở h ọc sin h về cá c th a o tá c c ơ bả n S oạ n th ả o vă n bả n .
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
C á c e m v ề n h à h ọc b à i v à th ực h à n h th êm ở n h à .
N h ắ c n h ở ch u ẩ n bị k ĩ c h o tiết ô n tậ p v à o tiết h ô m sa u .
S oạ n câ u h ỏi ôn tậ p
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... www.thuvienhoclieu.com T ra ng 20 4 www.thuvienhoclieu.com Ngày soạn:15/05/2019 Tiết Tên bài dạy 69 ÔN TẬP HỌC KỲ II I. MỤC TIÊU
N ắ m lạ i k iến th ức tron g h ọ c k ỳ II
C ó k ĩ n ă n g cơ bả n về soạ n th ả o v ă n bả n .
N gh iêm tú c , tập tru n g, tích c ực c h ủ đ ộ n g.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
P h ư ơn g p h á p vấ n đ á p g ợi m ở , là m việ c n h óm , thả o lu ậ n . III. CHUẨN BỊ Sg k , S bt, g iá o á n .
H ọ c bà i cũ , đ ọ c trư ớc S g k . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức
GV: H ướ ng dẫn hoạt động I. LÝ THUYẾT
C h iếu n ộ i du n g câ u h ỏi ôn tậ p trên S lide: 20 M ạ n g m á y tín h câ u trắ c n gh iệm .
S o ạ n th ả o v ă n b ả n . HS: Ho ạt độ ng
K h ôn g sử dụ n g sá c h v ở.
Là m bà i tậ p trắ c n gh iệ m v à o giấ y n h á p.
GV: Cho chạy 15 câu hỏi để học sinh làm .
GV: Thu kết quả của m ộ t số họ c sinh để ch ấ m .
HS: Đố i chiếu kết quả trên Slide.
HS: Thảo luận nhữ ng vư ớng m ắc trong đề cư ơn g ô n tậ p .
GV: H ướ ng dẫn cho học sinh thảo luận và g iải
đ á p m ột số th ắ c m ắ c c h o h ọc sin h . 3. Củng cố:
H S n ắ m lạ i cá c k iế n th ứ c cơ b ả n củ a h ọc k ỳ.
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
N h ắ c n h ở h ọc sin h h ọc bà i cũ th e o đ ề c ươ ng ôn tập .
C h u ẩ n bị ch o tiết sa u h ọ c k iểm tra h ọc k ỳ II
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... www.thuvienhoclieu.com T ra ng 20 5 www.thuvienhoclieu.com Ngày soạn: 18/05/2019 Tiết Tên bài dạy 70 KIỂM TRA HỌC KỲ II I. MỤC TIÊU
B iết n h u c ầ u m ạ n g m á y tín h tro n g lĩn h v ực truy ền th ô n g.
B iết k h á i n iệm m ạ n g m á y tín h .
B iết m ộ t số m ạ n g m á y tín h . .
B iết k h á i n iệm m ạ n g th ô n g tin toà n cầ u in te rn e t v à lợ i íc h c ủ a n ó .
B iết cá c p h ươ n g thứ c k ế t n ối th ôn g d ụ n g vớ i in tern et.
B iết sơ lượ c cá c h k ế t n ố i m ạ n g in te rn et
B iết k h á i n iệm tra n g W e b, W ebsite.
B iết ch ứ c n ă n g trìn h du yệ t W e b.
B iết cá c d ịch vụ c ơ bả n
B iết cá c c h ức nă n g ch u n g c ủ a h ệ soạ n th ả o v ă n bả n .
B iết m ộ t số q u y ướ c tro n g soạ n thả o vă n bả n .
B iết k h á i n iệm về địn h dạ n g v ă n bả n .
C ó k h á i n iệm về cá c v ấ n đ ề xử lý ch ữ V iệ t tro n g soạ n th ả o vă n b ản .
B iết m à n h ìn h là m việc củ a h ệ soạ n th ả o vă n b ản .
H iểu c á c tha o tá c soạ n th ả o v ă n bả n đ ơn giả n : M ở tệp vă n bả n , g õ vă n b ả n , gh i tệ p.
H iểu k h á i n iệ m đ ịn h d ạ n g k í tự , đ ịn h dạ n g đo ạ n vă n bả n , đ ịn h dạ n g tra n g vă n bả n .
B iết cá c h đ ịn h dạ n g k í tự, đ oạ n , tra n g vă n bả n .
B iết cá c h đ ịn h dạ n g k iể u d a n h sá c h liệ t k ê dạ n g : K í h iệ u và dạ n g số .
B iết n gắ t tra n g v à đ á n h số tra n g vă n bả n .
B iế t cá c h xe m v ăn b ả n trướ c k h i in và biế t c á ch in v ă n b ả n .
B iết k h á i n iệm và c ác th a o tá c tìm k iếm th ay th ế.
B iết cá c th a o tá c: T ạ o bả n g , ch è n , xó a , tá c h , gộ p c ác ô, h à n g v à cột.
B iế t soạ n th ả o và đ ịn h d ạ n g bả n g .
N g h iê m tú c, tậ p tru n g. B. HÌNH THỨC KIỂM TRA C. MA TRẬN ĐỀ www.thuvienhoclieu.com T ra ng 20 6 www.thuvienhoclieu.com Vận dụng Thông Cấp độ Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết hiểu thấp cao (n ội du n g, c h ươ n g) (cấp độ 1) (cấp độ (cấp độ (cấp 2) 3) độ 4) Mạng máy tính
B iết n h u cầ u m ạ n g m á y tín h tron g lĩn h
S ố tiế t ( LT /TS ) : 2/1 2 v ực tru yền th ôn g.
B iết k h á i n iệm m ạ n g m á y tín h .
B iết m ộ t số m ạ n g m á y tín h . .
Mạng thông tin toàn B iết khái niệm m ạng thô ng tin to àn cầu cầu internet
in tern et và lợi íc h củ a n ó.
S ố tiết (LT /T S ): 2 /1 2
B iết c á c ph ươ n g th ứ c k ết n ối th ô n g d ụ n g vớ i in tern et.
B iết sơ lượ c cá c h k ế t n ố i m ạ n g in te rn et
Một số dịch vụ cơ B iết khái niệm trang W eb, W ebsite. bản của internet
B iết ch ứ c n ă n g trìn h du yệ t W e b.
S ố tiết (LT /T S ): 2 /1 2
B iết cá c d ịch vụ c ơ bả n
Khái niệm về soạn Biết các chứ c năng chung của hệ soạn thảo văn bản. th ả o v ă n bả n .
S ố tiết (LT /T S ): 2 /2 2
Biế t m ột số qu y ướ c tro n g soạ n th ả o vă n bả n .
Biế t k h á i n iệ m v ề đ ịn h d ạ n g vă n b ản .
C ó k h á i n iệm v ề c á c v ấ n đ ề x ử lý c h ữ
Việ t tron g so ạ n th ả o v ă n b ả n . Làm quen
với B iết m àn hình làm việc của hệ soạn Microsoft Word th ả o v ăn b ả n .
S ố tiết (LT /T S ): 1 /2 2
H iểu c á c th a o tá c soạ n th ả o v ă n bả n
đ ơ n g iả n : M ở tệ p v ăn b ả n , gõ v ă n b ả n , g h i tệp . Định dạng văn bản
H iể u k h á i n iệm đ ịn h dạ n g k í tự, đ ịn h
S ố tiết (LT /T S ): 1 /2 2
dạ n g đ oạ n v ă n b ả n , đ ịn h d ạ n g tra n g www.thuvienhoclieu.com T ra ng 20 7 www.thuvienhoclieu.com vă n bả n .
Biế t c á ch đ ịn h dạ n g k í tự, đ oạ n , tra n g vă n bả n
Một số chức năng B iết cách định dạng kiểu d anh sách liệt khác.
k ê d ạ n g: Kí h iệu và d ạn g số.
S ố tiết (LT /T S ): 1 /2 2
B iết n g ắ t tra n g v à đ á n h số tra n g vă n b ả n .
B iết c á ch xe m vă n bả n trước k h i in và
b iế t c á ch in v ă n bả n
Các công cụ trợ giúp B iết khái niệm và các thao tác tìm kiếm soạn thảo. th a y th ế
S ố tiết (LT /T S ): 1 /2 2
Tạo và làm việc với Biết các thao tác: Tạo bảng , chèn, xó a, bảng.
tá c h , gộ p cá c ô, h à n g v à c ột.
S ố tiết (LT /T S ): 1 /2 2
Biế t so ạ n th ả o v à đ ịn h dạ n g b ả n g D. ĐỀ KIỂM TRA
E. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA Lớp SS Giỏi (≥8) Khá (6. 5 -7.
TB (5 – 6. 4) Yếu (2 - 4. 9) Kém ( <2) 9) www.thuvienhoclieu.com T ra ng 20 8