Giáo án môn Văn 6 Bài 9: Truyện (truyện ngắn) sách Cánh diều

Giáo án môn Văn 6 Bài 9: Truyện (truyện ngắn) sách Cánh diều. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 75 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày son: ……………… Ngày dạy:…………….
TUN 29+30+ 31
Bài 9
TRUYN
(TRUYN NGN)
(12 tit)
Trang 2
C HIN
BC TRANH CA EMI TÔI
Môn hc: Ng p: 6A1
Thi gian thc hin: 3 tit
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s c)
1. V kiến thc:
- Tri thu bit v th loi truyn ngn; c- hiu nn truyn
hii có yu t t s kt hp vi miêu t tâm lý nhân vt.
- Nhc sc trong ngh thut k chuyn và miêu t tâm nhân vt trong
tác phm. S chin thng ca tình cm trong sáng, nhân hi vi lòng ghen ghét
 k. Tình cm ci vi anh
- Nh c sc trong ngh thut miêu t tâm nhân vt ngh thut k
chuyn.
- Cách thc th hin v giáo dc nhân cách ca câu chuyn: không khô khan,
giáo hun mà t nhiên, u sc qua s t nhn thc ca nhân vt chính.
2. V năng lực:
- c ngôi k n.
- Nhn bic mt s yu tnh thc (chi tit, ct truyn, nhân vt, yu t ngh
thut,,..), n tài, ch  i k,...) ca truyn ngn
- Hiu hiu nn truyn hii yu t t s kt hp vi miêu t
tâm lý nhân vt th hin.
- c nhân vt, s kin, ct truyn trong tác phm thuc th loi truyn
ngn.
3. V phm cht:
Trang 3
- Nhân ái: Bit tôn tr  i xung quanh, nhn thc xác
nh cách ng x, sng khiêm tn, bit tôn tri khác.
- Chăm học, chăm làm: HS ý thc vn dng bài hc vào c tình hung, hoàn
cnh thc t i sng ca bn thân.
- Trách nhim: ng trách nhim vi chính mình, trách nhim vt
c, ch c hin truyn ngn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thit b: Máy chiu, máy tính, Giy A1 hoc bng ph HS làm vic
nhóm, Phiu hc tp, Bng ki làm vic nhóm, rubic chm
a HS.
2. Hc liu: Sgk, k hoch bài dy, sách tham kho, phiu hc tp, ....
III. TIN TRÌNH DY HC
Trang 4
trò


- 


Tìm nhng câu ca dao, tc ng nói v tình cm anh

Thi gian chun b: 1 phút.
Thi gian trình y: dưới 2 phút.
+      


- Giáo viên:  

- 

- 
-          


- 
- Giáo viên 
GV Đã bao giờ em
ăn n, ân hận thái đ cư xử ca mình với người
thân trong gia đình chưa? Đã bao gi em cm thy
rng mìh rt ti t, xu xa, không xứng đáng với anh
ch em ca mình chưa? nhng s ân hn hi li
Trang 5
làm cho tam hn ta trong trẻo hơn, lng du hơn.
Truyn ngn Bc tranh của em gái i” viết v anh
em Kiều Phương đã rt thành công trong vic th
hin ch đề tế nh y. Đó cũng nội dung bài
học này sẽ đem đến cho các em!
Trang 6

Nhóm 1: Hiu bit chung v truyn thuyt

- ng dn
- HS chun b c lp (khi c
kiến thc ng vănu).
-    i các bn trong lp tho lun,
thng nht và phân công c th:
u hành chung.
.
i thit k i trình chiu và
c báo cáo viên.
+ Xây dng ni dung: nhng hiu bit chung v
truyn thuyt
+ Bàn bc thng nht hình th  n báo
cáo.
- HS gi sn phc bui h GV kim tra
chc khi báo cáo.
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
-

-     

- 
    
    

-    
  
    

  
     
     
     
Trang 7
GV: 


- 
-     

Nhóm 1: Báo cáo hiu bit v tác gi
* Thi gian: 2 phút
* Hình thc báo cáo: Thuyết trình
* Phương tin: Bng ph Blog facbook
* Ni dung báo cáo:
V tác gi T Duy Anh


- 

- 

- cây bút tr xut hin
trong thi k i mi.
-
    

      

c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS:
Nhóm 2: Gii thiu khái nin truyn ngn, ch
c và k, tóm tn.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo nm.
-    i các bn trong lp tho lun,
thng nht và phân công c th:
+ Xây dng ni dung: Nhng hiu bit v c,
s vic chính, k chuyn.
+ Bàn bc thng nht hình th  n báo
cáo.
- HS gi sn phc bui h GV kim tra
chc khi báo cáo.
GV: 

2. Tác phm.
*Khái nim truyn ngn
* c và tóm tn
Trang 8
c 3: Báo cáo kt qu và tho lun
i din nhóm trình bày.
-     

t qu thc hin nhim v
- 

- 

- 
.
* Nhóm 3: Tìm hiu chung v n
(Gi ý: th loại, PT chính, ngôi k, nn vt, b
cc…)

- ng dn
- HS chun b c lp (khi c
u).
-    i các bn trong lp tho lun,
thng nht và phân công c th:
+ Xây dng ni dung: Nhng hiu bit chung v tác
gi, tác phm.
+ Bàn bc thng nht hình th  n báo
cáo.
- HS gi sn phc bui h GV kim tra
chc khi báo cáo.
-     


Nhóm 3 báo cáo tìm hiu chung v n
* Thi gian: 5 phút
* Hình thức báo cáo: Trò chơi (ai hiu biết n, ai
triu phú...: đưa u hi phát vn c bn phía
i)
n:
- Xut x: In trong Con dế
ma, ng, Ni,
1999
- truyn ngt gii n
cuc thi vi   y
gi) ca báo thiu niên tin
phong.
- Th loi: Truyn ngn
-  T s
- Ngôi k: Ngôi th nht.(
i anh k chuyn)
Nhân vt chính: Hai anh em
i anh là nhân
vt trung tâm)
- B cc: 3 phn
+ Phn 1: "T 


+ Phn 2: "Tip ...nhn gii"
: S     ca
  i vi Kiu

+ Phn 3: " Còn li": i
anh nhn ra sai lm ca mình
Trang 9
* Phương tin: Trình chiếu
* Ni dungo cáo:
V n Bc tranh ca em gái tôi
- Giáo viên: Quan  



- 

- 
và tình cm ca em gái
Trang 10
Ni dung 1:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua câu hi
? Trong cuc s ntn
c - hin
1. Nhân vật người anh.
* Trước lúc tài ng ca
em được phát hin
Trang 11
vi em gái mình ? Tìm nhng chi tit th hi
y ci anh?
? Khi phát hin ra em gái ch thuc v t nh ni,

 ci vi em
ntn?
? Không ch bng nhng chi ti c k   y
c c l qua ngôn ng k, em
c l th hi y.
      c phát hi  ca
mi ntn ?
? Trong khi m i anh
có nhng tâm tr nào ?
? Theo em ti anh li cm giác mình b c
nhà lãng quên, t  y sinh s gt gng vi em,
không th c vi em ?
? Theo em, ti anh li nén mt ting th dài
khi xem tranh ca em
? Trong con mt c i anh, nhng bc tranh y
hin lên ntn?
? Tình hung nào ca câu chuyn t u kin cho
din bin tâm trng cc bc l rõ ?
? Khi em gái bc l tình cm chia vui vi anh
c gii  ch gì ?
? Ti anh li có c ch không thân thi
ng sau c ch  ng y
tâm trng gì ci anh ?
?Nu cn có li khuyên, em s nói gì vi anh?
? Truyn không dng lt thúc bng s vic
nào? ? Nhn xét gì v s vic này?
? Nhân vt trong bc miêu t qua li k ca
i anh ntn?
? Em hãy nêu cm nhn ca mình v bc tranh y ?
c bc tranh i anh din bin tâm
trng ntn ?
? Theo em, ti anh li din bin tâm trng
y ?
? Trong m trng i anh mun nói vi m ntn
?? Em hiu thêm gì v i anh qua câui này?
       u gì sc cm h
 ?
- Gi em gái Ki
Mèo, mt theo dõi
vic làm mt ca em,
chê bai em gái bn thu,
nghch ngm, tr 
-  ng em là tr
con, không c  n
nhng trò nghch ngm y
v   n

* Khi i ng của em
i được phát hin:
- M   ng,
mng r, ngc nhiên.
- i anh: bun ru,
mun khóc, tht vng hay
gt gng, bc bi vi em.
- Min c thành
công bt ng ca em,
mi
  n lãm tranh
c gii ca Mèo.
=> T ái, mc c k
va em gái.
- Ngh thut miêu t tâm
nn vt chân thc, t
nhiên.
* Khi đứng trước bc
tranh được gii ca em
i:
- Ngc nhiên vì bé Phương
li v mình, sao bc
tranh lại đp thế kia
- Hãnh din t hào: em li
v chính mình vi mt v
đẹp hoàn ho
- Xu h: vì mình đã xa
lánh ghen t vi em i,
tầm thường hơn em gái.
- Ngh thut miêu t tâm
nhân vc sc.
Trang 12





ng
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vi li.
- n.
- 

c 3: Báo cáo kt qu và tho lun
- Hc sinh lt tr li các câu hi
1.Trong cuc sng hàng ngày.
- Gi em là Mèo
- Rt kchu khi thy em hay lc l vt.
- Bí mt theo dõi vic pha ch màu ci em.
ng, ra v
3. Ngng.
4, mt hôm i bt gp nhào mt th bột đó đen
sì, trông rt s, thnh thong li i i ra c tay. Tri
ạ, thì ra nó đang chế thuc v.
c mi phát hin:
6. B, m, chú Tiu ngc nhiên vui mng.
i anh cm thy mình bt tài nên b y ra ngoài.
- Ch mun gc xung khóc
- Không th thân vc na
- Gt um lên vi em
- Xem trm nhng bc tranh ca Mèo
- Lén trút mt ting th dài.
8. Cm thy tht vng v mình.
9. Cm thy t ái và t ti khi thi khác nht
   c nhìn trong m  ng ca
i anh li bt.
10. Qua cái nhìn bi quan, nhng bc tranh ca em gái
hin lên vn r p, chính vì th i anh lén trút
mt ting th dài. l m nhc
i em có tài tht, còn mình thì kém ci.
y em ra.
12. Vì không chc s t ca em.
=> Càng thy mình thua kém em.
Trang 13
-Tc ti, ghen t v
13. em si vi anh :
- Ghen t là thói xi ta nh 
- Ghen t s chia r tình cm tp ci.
- Ghen t vi em, s không xa
i làm anh.
14. Kt thúc bt ng: bc gii ci em
là bc v i anh
15. Ng ngàng, hãnh din, xu h.
- Ng ngàng vì bc tranh li v chính mình.
- Hãnh din vì mình hin ra vi nh   
c miêu t trong tranh
- Xu h chính t nhn ra nhng yu kém ca mình,
thy mình không x    y trong bc
tranh ca em gái.
16. "Không phy m hn ng nhân
hu cy"
17. V p ca bc tranh
- Hc sinh hoàn thành phiu bài tp
- 

t qu thc hin nhim v
- Gv sm, cht kin thc.
Ni dung 2:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua câu hi,
phiu bài tp.
? Trong truyn, bé Kin lên vi nhng
m nào v 
  m lòng c  c
i anh? Vì sao?
u gì khin em cm mn nht nhân vt?
? Ti sao tác gi l em gái v bc tranh ngi
anh "hoàn thin th.

c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vi li.
- n
- 

c 3: Báo cáo kt qu và tho lun
- Hc sinh lt tr li các câu hi
2. Nhân vt emi- cô
Kiều Phương.
- Tính tình: hn nhiên,
 ng, nhân
hu.
- u
hi ho., v s vt hn,
v nhng yêu q nht,
v p nhng gì mình yêu
mn nh   
i anh.
- Bc tranh là tình cm tt
p ca em dành cho anh.
Em mun anh mình tht
tp.
-m ng ca
Ki   i
anh nhn ra hn ch ca
mình.
Trang 14
1. Trong truyn, cô bé Kin lên :
- Nhân vt Kiều Phương hương sc ca mt loài
hoa
- Hn nhiên t vic bôi bn lên mt mi ngày,
- Hn nhiên nhn cái tên mt cách vui v, thm chí còn
để xưng với bn bè mt cách tư, hn nhiên lc
lọi đồ vt vì mt lý do "Mèo mà li"
- Trong giao tiếp hàng ngày Mèo va m va hát k
c công vic b m giao
- Tâm hn bé như một buổi sáng đẹp tri không h gn
mt bóng mây
- Sng thân ái vi mọi người, vui v với mình, n
cuộc đi sinh ra vn phi thế...
m lòng cc
i anh:
- Mt thế gii mi m ra đầy ánh sáng tương lai, b
bao vây bi không khí h hi tưng bng vi bao thay
đổi diễn ra nhưng không h kiêu căng, lên mt
tâm hn em tht là thánh thin
- Sau khi tham gia tri v tr về, người ch đợi đón
b m ch không phi i, thế "nó lao vào ôm
c tôi"nmột nhu cu cn chia s, ngay c khi b t
chi...
- Dành những đp nht cho anh trai, tâm hn bé
thánh thiện đến nhường nào, s trong tro hn nhiên
như tâm hn tr thơ từ bao đời vn thế...
3. Cô em gái v bc tranh ngi anh "hoàn thin":
- Bc tranh tình cm tốt đp ca em dành cho anh.
Em mun anh mình tht tt đẹp.
- Cái gc ca ngh thut tm lòng-> S mnh ca
ngh thut là hoàn thiện con người.
- Hc sinh hoàn thành phiu bài tp
- 

t qu thc hin nhim v
- Yêu cu hc sinh nhn xét câu tr li.
- Gv sa cht kin thc.
Trang 15
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
GV giao nhim v cho HS thông qua h thng
câu hi
  c sc v ni dung và ngh thut c 
bn?
? Em hc t c gì t ngh thut k chuyn
miêu t ca tác gi?
? Em cm nhc nh truyn?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh làm vi li.
-     

c 3: Báo cáo kt qu và tho lun
-Hc sinh trình bày cá nhân
- 

t qu thc hin nhim v
- Yêu cu hc sinh nhn xét câu tr li.
- Giáo viên sa cht kin thc.
III. Tng kt

- K chuyn ngôi th nht to
nên s chân tht.
- Miêu t din bin tâm
nhân vt cách k chuyn
t nhiên.
2. Ni dung:
- Tình cm trong sáng hn
nhiên lòng nhân hu ca
     i
anh nhn ra phn hn ch
chính mình.
Trang 16
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
*GV phát phiu hc tp cho hc sinh
 n bào?
Câu 2: Trong truyn "Bc tranh em    
nhân vt chính?
Câu 3: Truyn "B       s
dc bit gì trong truyn?
Câu 4: sao khi xem trm tranh c  i
anh lén trút ting th dài?
Câu 5: Truyn "Bc tranh cc k
bng li k ca ai?
 ci anh khi thou thy em
gái thích v và t ch màu v?

c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh: Nc yêu cu, thc hin nhim v.
- 

c 3: Báo cáo kt qu và tho lun
-           
nhân.
- 

t qu thc hin nhim v
- Hc sinh nhn xét câu tr li.
- Giáo viên sa cht kin thc.
IV. Luyn tp
Trang 17
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
*GV          

- Viết mt bức thư gửi cho b/m hoặc người thân
trong gia đình về cm giác khi bị/ được so sánh vi
người khác.
-Chn nh ảnh đp nht của người anh hoc Kiu
Phương đ v tranh, làm thơ, đóng hot cnh....
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh tr li câu hi
- 

c 3: Báo cáo kt qu và tho lun
Hc sinhm vic nhóm, c i din trình bày.
- 

t qu thc hin nhim v
- Hc sinh nhn xét câu tr li
- Giáo viên sa cht kin thc.
****************************
Trang 18
C HIN
C
(Nguyn Nht Ánh)
n hc: Ng p: 6A1
Thi gian thc hin: 3 tit
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s c)
1. V kiến thc:
- Tri thu bit v th loi truyn ngn; c- hiu nn truyn
hii có yu t t s kt hp vi miêu t tâm lý nhân vt.
- Nhc sc trong ngh thut k chuyn miêu t tâm nhân vt trong
tác phm. Ca ngi s  t
trong tình bn; phê phán s bng, hiu thng, thm thía nht s t
trong tình bn. Bt tình cm tp cc trân trng.
- Nh c sc trong ngh thut miêu t tâm nhân vt ngh thut k
chuyn.
- Cách thc th hin v giáo dc nhân cách ca câu chuyn: không khô khan,
giáo hun mà t nhiên, u sc qua s t nhn thc ca nhân vt chính.
2. V năng lực:
- c ngôi k n.
- Nhn bic mt s yu tnh thc (chi tit, ct truyn, nhân vt, yu t ngh
thut,,..), n tài, ch  i k,...) ca truyn ngn
Trang 19
- Hiu nn truyn hii yu t t s kt hp vi miêu t tâm
nhân vt th hin.
- c nhân vt, s kin, ct truyn trong tác phm thuc th loi truyn
ngn.
3. V phm cht:
- Nhân ái: Bit tôn tr i xung quanh, nhn thc và c
nh cách ng x, sng khiêm tn, bit tôn tri khác.
- Chăm học, chăm làm: HS ý thc vn dng bài hc vào c tình hung, hoàn
cnh thc t i sng ca bn thân.
- Trách nhim: ng trách nhim vi chính mình, trách nhim vt
c, ch c hin truyn truyn thuyt.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thit b: Máy chiu, máy tính, Giy A1 hoc bng ph HS làm vic
nhóm, Phiu hc tp, Bng ki làm vic nhóm, rubic chm
a HS.
2. Hc liu: Sgk, k hoch bài dy, sách tham kho, phiu hc tp, ....
III. TIN TRÌNH DY HC

a. Mc tiêu: 

b. Nội dung: 
Nhng câu hi này nhi c
ca HS
để to không khí và chun b tâm th phù hp vi n.
Trang 20
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:



- 


ba gi ý, tr li gi ý th nhm,
gi ý th m, gi ý th m.
   


- Giáo viên: 

- 

- 
-          


- 
- 
GV 
Hong 2: Hình thành kin thc mi
Nhim v 1: Tìm hiu chung
a) Mc tiêu: Hc sinh n c nh  n v cui, s nghip ca
Nguyn Nhi, th loc, b cn.
b) Ni dung: ng dn hc và m hiu nhng nét chung
cn qua các ngun tài liu và qua phn kiến thc ng n trong SGK.
Trang 21
Cho HS t tic chun b nhà:
Nhóm 1: Hiu bit chung v tác gi
Nhóm 2: Gii thiu truyn ngu hành phc, k m tn.
Nhóm 3: Tìm hiu chung vc phm
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
Trang 22
d. T chc thc hin:

Nhóm 1: Hiu bit chung v truyn thuyt

- ng dn
- HS chun b c lp (khi c
kiến thc ng vănu).
-    i các bn trong lp tho lun,
thng nht và phân công c th:
u hành chung.

i thit k power point, i trình chiu và
c báo cáo viên.
+ Xây dng ni dung: nhng hiu bit chung v
truyn thuyt
+ Bàn bc thng nht hình th  n báo
cáo.
- HS gi sn phc bui h GV kim tra
chc khi báo cáo.
GV: 


- 
-     

Nhóm 1: Báo cáo hiu bit v tác gi
* Thi gian: 2 phút
* Hình thc báo cáo: Thuyết trình
* Phương tin: Bng ph Blog facbook
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
-
-

-
   

- Chu Đinh Ngạn,
Đông Phương c, Duy
Cật, ...



-
     

     
 

     

-    
     
 
 
 
   
Trang 23
* Ni dungo cáo:
V tác gi Nguyn Nht Ánh


- 

- 
     
   
   
    
    
  
    

c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS:
Nhóm 2c và k, tóm tn.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo nm.
-    i các bn trong lp tho lun,
thng nht và phân công c th:
+ Xây dng ni dung: Nhng hiu bit v c,
s vic chính, k chuyn.
+ Bàn bc thng nht hình th  n báo
cáo.
- HS gi sn phc bui h GV kim tra
chc khi báo cáo.
GV: 

c 3: Báo cáo kt qu và tho lun
i din nhóm trình bày.
-     

t qu thc hin nhim v
- 

- 
2. Tác phm.
* c và tóm tt

- 

* Nhóm 3: Tìm hiu chung v n
(Gi ý: th loại, PTchính, ngôi kể, nhân vt, b
cc…)

- ng dn
- HS chun b c lp (khi c c
u).
n:
- Xut x: 1988, in trong
 Út Quyên và tôi.
- Th loi: Truyn ngn
-  T s+ miêu t,
biu cm
- Ngôi k: Ngôi th nht.
Nhân vt: 
- B cc: 2 phn
+ Phn 1:  n
Trang 24
-    i các bn trong lp tho lun,
thng nht và phân công c th:
+ Xây dng ni dung: Nhng hiu bit chung v tác
gi, tác phm.
+ Bàn bc thng nht hình th  n báo
cáo.
- HS gi sn phc bui h GV kim tra
chc khi báo cáo.
-     


Nhóm 3 báo cáo tìm hiu chung v n
* Thi gian: 5 phút
* Hình thức báo cáo: Trò chơi (ai hiu biết n, ai
triu phú...: đưa u hi phát vn c bn phía
i)
* Phương tin: Trình chiếu
* Ni dungo cáo:
V n “Điều kng th tính”
-     



- 

- 
đùng ra đất): Nguyên nhân

nhau.
+ Phn 2: " Còn li": 


Hong 2: Hình thành kin thc mi
Nhim v c - hin
a. Mc tiêu:
ng dc và tìm hiu c th ni dung, ngh thut cbn.
+ Hs nc ni dung và ngh thut ca tng phn.
b. Ni dung: ng dn hc sinh khám phá ni dung, ngh thut cn bng
h thng câu hi, phiu bài tp.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh, sn phm hong nhóm
Trang 25
d. T chc thc hin:
Ni dung 1:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua câu hi
phiu bài tp
          


- 
- 

c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vi li u hi
n
- 

c 3: Báo cáo kt qu và tho lun
- Hc sinh lt tr li c câu h hoàn
thành phiu bài tp.
c - hin


a. Nguyên nhân
Tôi
Nghi
- Pha ng
vit v
- c ch vì
 c
công nhn bàn
thng
- Nhnh
không công
nhn bàn
thng
- Lúc v
còn nhe
 
i h
Không ai chu ai, hai bên
     
hm hc ra v
Vy nguyn nhân:
- Nhân v   i hiu
thng d ng
- Nhân vt Nghi n trng
thc hi
C     y
m chung r  
trn bóng giao h  nâng
cao tinh tht nên bên
Trang 26
- 

t qu thc hin nhim v
- Hc sinh nhn xét.
- Giáo viên sa chm,
cht kin thc.
- GV m rộng: C 2 đều chưa m thấy điểm
chung rằng đây chỉ là trn bóng giao hữu đng
cao tinh thn đoàn kết nên bên nào thng thua
không quan trng bng s vui v a thun trong
tình bn.
- Trong cuc sng nhiu khi chúng ta c mải đi
tìm Đúng Sai để ri l mất đi nhng phút giây
vui v hnh phúc bên nhau.
nào thng thua không quan
trng bng s vui v hòa thun
trong tình bn.
Ni dung 2:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v t
  hc sinh tho lun tr li câu
hi hoàn thành phiu bài tp vi 6 nhóm
theo nôi dung 2 câu hi:
1. 
 ?
2. 
Tôi và Nghi?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vi li.
- n
- 

c 3: Báo cáo kt qu và tho lun
- Hc sinh hoàn thành phiu bài tp
- Các nhóm lt dán sn phm tho lun
ca nhómnh lên bng và theo dõi nhn xét
chéo gia các nhóm
b, S chun b cho trn

* Nhân vt Tôi:
- Chun b k càng:

+ R c cùng tham gia
+ Lê k ho
Nhân vi hiu
thng, coi trng phn thng
* Nhân vt Nghi:
- Không mt s chun b
nào
+ Mang cut bóng
     
nhân vt Tôi
+ Không h i
+ Không mt k hoch
c
Nhân vi coi
trng tình b-
sai, thng - thua
Trang 27
- 

t qu thc hin nhim v
- Yêu cu hc sinh nhn xét câu tr li.
- Gv sa cht kin thc.
Ni dung 3:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v t
m hc sinh tho lun tr li câu hi
hoàn thành phiu bài tp.
1. 
2. «  
 ?
3          
nào ?
4. 


* Vòng chuyên sâu (7 phút)
- 
- 

- 
Nhóm I

Nhóm II       « 
 
Nhóm III

Nhóm IV       
   ng c
khi gii quyt mâu thun.
-  
  






    

-     


    

         



  
    
    
        
   
    
 
 
  
  

     
Trang 28


* Vòng mảnh ghép (10 phút)
-         
    
         


2.     c
khi gii quyt mâu thun ?
3. Vì sao em lại thấm thía với bài học?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
* Vòng chuyên sâu
- :

nhân.


Giáo viên:       

* Vòng mảnh ghép (10 phút)
- :


          

- Giáo viên:        

c 3: Báo cáo kt qu và tho lun
- Giáo viên:


- :



t qu thc hin nhim v
- Hc sinh nhn xét câu tr li.
- Giáo viên sa cht kin thc.
    
    

“Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lạin hòn núi cao”
Nhim v 3: Tng kt
a. Mc tiêu: Hs nc ni dung và ngh thut cn
Trang 29
b. Ni dung: ng dn hc sinh tr li câu hi tng k ch ra nhng
thành công v ngh thut, nêu nc cn.
c. Sn phm: Các câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
GV giao nhim v cho HS thông qua h thng
câu hi
  c sc v ni dung và ngh thut c 
bn?
? Em hc t c gì t ngh thut k chuyn
miêu t ca tác gi?
? Em cm nhc nh truyn?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh làm vic cá  li.
-     

c 3: Báo cáo kt qu và tho lun
-Hc sinh trình bày cá nhân
- 

t qu thc hin nhim v
- Yêu cu hc sinh nhn xét câu tr li.
- Giáo viên sa cht kin thc.
III. Tng kt

- K chuyn theo ngôi k
th nht.
- Miêu t tâm lí nhân vc
sc, ngôn ng i thoc
thoi ni tâm cùng chân
thc
- Quan sát tinh t, la chn
hình nh tiêu biu.
2. Ni dung:
- n k v vic gii
quyt mt u thun trong
trn ng gia nhân vt tôi
và Nghi.
-Mi li có nhng suy
i quyt khác
c mt v. Tuy
nhiên, n   t,
gii quy  ng tích
cc thì mi vic s nh

3. Hong 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: Hc sinh bit vn dng kin thc va hc gii quyt bài tp c th.
b. Ni dung: ng dn cho HS làm bài t
Trang 30
c. Sn phm: Câu tr li hc sinh
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp


Em thích nhân vật nào nhất? Điểm mạnh, điểm yếu
của nhân vật?...
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh tip nhn: Nc yêu cu, thc hin
nhim v thông qua nhóm.
- 

c 3: Báo cáo kt qu tho lun
- 

-    

t qu thc hin nhim v
- Hc sinh nhn xét câu tr li.
- Giáo viên sa cht kin thc.
IV. Luyn tp
4. Hong 4: Vn dng
a. Mc tiêu:
HS vn dng nhng kin th gii quyt mt s v trong cuc sng
b. Ni dung: Giáo viên u cu hc sinh tho lun theo t thc hin d án, hoàn
thành nhim v: làm bài tp vim nhn, miêu t, v 
Trang 31
c. Sn phm: Bài làm ca hc sinh
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp


Hình nh nhân vt “tôi” đã bao gi bn bt gp
trong cuc sng chưa? Kể li mt ln nóng gin
ca em vi bn bè và cách em gii ta s nóng gin
ca mình vi bn bè? Em hãy hoàn thành d án
sau:
Nhóm 1: Viết đoạn văn kể li mt ln nóng
gin ca em.
Nhóm 2: V tranh minh họa đon truyn
hoc nhân vt mình thích.
Nhóm 3: Viết kch bn, dng hot cnh
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh tr li câu hi
-    

c 3: Báo cáo kt qu và tho lun
Hc sinhm vic nhóm, c i din trình bày.
-    

t qu thc hin nhim v
- Hc sinh nhn xét câu tr li
- Giáo viên sa cht kin thc.
Trang 32
*****************************
THC HÀNH TING VIT
TRNG NG
n hc: Ng p: 6A1
Thi gian thc hin: 1 tit
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s c)
1. V kiến thc:
Trang 33
+ 

2. V năng lực:
- c 
-
- Rèn luyt câu có s dng trng ng.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: HS có ý thc vn dng bài hc vào các tình hung, hoàn cnh thc t
i sng ca bn thân.
- Trách nhim: Làm ch c bn thân trong quá trình hc tp, ý thc vn dng
kin thc vào giao tip và to ln.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thit b: Máy chiu, máy tính, Giy A1 hoc bng ph  HS m vic nhóm,
Phiu hc tp, Bng ki làm vic nhóm, rubic chn
a HS.
2. Hc liu: Sgk, k hoch bài dy, sách tham kho, phiu hc tp, ....
III. TIN TRÌNH DY HC

a. Mc tiêu: 

b. Nội dung: 
Câu hi này nhm to không khí và dn dt hs vào bài hc.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:


Trang 34

- 

Luật chơi:
-




-Thời gian chuẩn bị: 1 phút.
-Thời gian trình bày: 1 phút.

- 
- 


- 

- 
- 
GV :
2. Hong 2: Hình thành kin thc mi
a. Mc tiêu:
- c th nào là trng ng.
- S dng trng ng trong khi nói và vit  sinh hot, trong giao tip ting Vit.
b. Ni dung: ng dn hc sinh vn dng kin th thc hin nhim v
hc tp b 
c. Sn phm:  a hc sinh.
Trang 35
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v: Trình bày sn phm t hc
nhà.
c 2: Thc hin nhim v
HS:
- c phn kin thc ng nhn bit trng ng.
- Trình bày b  (n b nhà)
c 3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nu cn).
HS:
- Trình bày kt qu làm vic nhóm
- Nhn xét và b sung cho nm bn (nu cn).
c 4: Kt lun, nhnh (GV)
- Nh hc tp và kt qu làm vic nhóm
ca HS.
- Gv sa cht kin thc.
I. Kin thn
- Trng ng thành phn ph
trong câu ch bi cnh (thi gian,
v trí, nguyên nhân, mc 
 n, tính cht,..) ca s
vic nêu trong câu. Trng ng
th c biu hin bng t, cm
t  ng tr li cho các câu
hi: Khi o?, đâu?, sao?,
Để m gì?, Bng gì?, Như thế
nào?,
- Trng ng không phi thành
phân bt buc trong câu. 
trong giao tip, nhng câu c
th, vic c b trng ng s làm
cho câu thiu thông tin, thm chí
thiu thông tin chính hoc kng
liên kt c vi các câu khác.
Trang 36
3. Hong 3: Luyn tp
a. Mc tiêu:
- HS thc hànhm bài t hiu kin thc v trng ng.
b. Ni dung: Hc sinh làm tp SGK/75.
c. Sn phm: Phn bài t.
d. T chc thc hin:
Nhim v 1: HS làm bài tp 1.
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV phát phiu bài tp, yc hs hong nhân
làmi tp vào phiu bài t
i bài và chm chéo.
Bài 1: Trong nhm t ngày m
nay câu nào là trng ng? Vì sao?
a. Ngày hôm nay ngày khai trường đầu tiên
c Vit Nam Dân ch Cng hoà. (H Chí Minh)
b.Ngày m nay, nhân bui tựu trường ca các em,
tôi ch biết chúc các em mt năm đy vui v đy
kết quà tt đp. (H Chí Minh)
c 2: Thc hin nhim v
- Hs hong nhân làm bài tp vào phiu bài tp
i bài và chm chéo
c 3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nu cn).
HS:
- Trình bày kt qu làm vic cá nhân.
- Nhn xét và b sung cho bn (nu cn).
II. Luyn tp
1. Bài tp 1
- Cm t ngày hôm nay u a
ch ng.
-
Cm t ngày hôm nay câu b là trng
ng cm t ng du
phy vic thành phn khác ca câu.
Trang 37
c 4: Kt lun, nhnh (GV)
- Nh hc tp và kt qu làm vic nhóm
ca HS.
- Gv sa cht kin thc.
Nhim v 2: HS làm bài tp 2.
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV phát phiu i tp, yc hs ho ng nhóm
p vào phiu bài tp trong 2 phút,

2. Tìm 3 trng ng ch thi gian trong truyn Bc
tranh ca em gái tôi (T Duy Anh). Nêu tác dng
liên kt câu ca mt trong các trng ng 
c 2: Thc hin nhim v
- Hs hop vào phiu bài
t
c 3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nu cn).
HS:
- Trình bày kt qu làm vic nhóm
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nu cn).
c 4: Kt lun, nhnh (GV)
- Nh hc tp và kt qu làm vic nhóm
ca HS.
- Gv sa cht kin thc.
Nhim v 3: HS làm bài tp 3.
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV treo bng trng lên bi,
2. Bài tp 2
- Ba trng ng ch thi gian trong
truyn bc tranh ca em gái tôi
(T Duy Anh): mt hôm, k t

- Tác dng ca trng ng: "K t
m đó" nhm liên kt ni dung
v
3. Bài tp 3:
- Các trng ng trong câu khi b
Trang 38
    u bi    p

3. Th c b c trng ng  m) trong
nh
 o. T rút ra nhn
xét v vai trò ca trng ng i v  ca
câu.
a. Mùa đông, gia ngày mùa, ng q toàn u
vàng (Tô Hoài)
b. Đó, m i kéo tôi chen qua đám đông đ xem bc
tranh ca Kiều Phương đã được đóng khung lng
kính. Trong tranh, mt chú bé đang ngồi nhìn ra
ngi ca s, nơi bầu tri trong xanh. (T Duy Anh)
c.Con đường tri nha k thng băng sóng soài
không ng cây. Đã bao nhiêu m tháng, mi
ngày hai bui đạp xe đi về trên con đường y.
(Phong Thu)
c 2: Thc hin nhim v
- Ai nhanh hơn, làm
bài tp trong 2 phút
Th l bng tri 1, 2 lên bng tìm phiu
in sn t ghép và dán vào bng tri 3 trng tài,
chi.
Câu a
Câu b
Câu c
Trng
ng
Tác
dng
Kt lun
c 3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nu cn).
c b s khin ni dung câu b
thiu, không ràng v thi gian,
   n, m 
n, nguyên nhân,...
=> Trng ng thành phn
ph ca câu, b sung cho ng
ct u, tc b   
cm ch v trung tâm biu th các
ng: tha
m, nguyên nhân, mt
qn,...
Trang 39
HS:
- Trình bày kt qu làm vic nhóm
- Nhn xét và b sung cho nm bn (nu cn).
c 4: Kt lun, nhnh (GV)
- Nh hc tp và kt qu làm vic nhóm
ca HS.
- Gv sa cht kin thc.
Nhim v 4: HS làm bài tp 4.
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
Gv yc hs hong nhân trong 2 phút và tr
li câu hi sau:
4. So sánh v trí ca trng ng trong nhng cp
  t sao tác già la chn
t câu a
1
và câu b1.
a1. Nghe chuyn, vua ly làm mng lắm. Nhưng đ
biết chính xác hơn na, vua cho th li. (Em bé
thông minh)
a2) Nghe chuyn, vua ly làm mng lm. Nhưng vua
cho th li để biết chính xác hơn nn.
b1) Đền Thượng nm chót vót trên đnh núi Nghĩa
Lĩnh. Trước đền, nhng khóm hi đường đâm bông
rực đ, những cánh bướm nhiu u sc bay dp
dờn như đang múa qut xoè hoa. 
Tun)
b2) Đền Thượng nm chót vót trên đình núi Nghĩa
Lĩnh. Những khóm hải đường đâm bông rực đỏ,
những cánh bướm nhiu màu sac bay dp dn như
đang múa qut xoè hoa trước đền.
c 2: Thc hin nhim v
-
HS c bài tnh yêu cu c bài.
+ t ra giy kt qu.
4. Bài tp 4:
Tác gi s dng c dit a1
b1 do     
dng trng ng u câu
b      
phn n li ca câu, t m
nhn khi
Trang 40
- GV ng dn HS bám sát yêu cu c bài,
ng dn HS hoàn thành nhim v.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nu cn).
HS:
- Trình bày kt qu.
- Nhn xét và b sung cho nm bn (nu cn).
c 4: Kt lun, nhnh (GV)
- Nh hc tp và kt qu làm vic nhóm
ca HS.
- Gv sa cht kin thc.
4. Hong 4: Vn dng
a. Mc tiêu:
- HS vn dng nhng kin th gii quyt mt v trong cuc sng.
- ng dn hc sinh tìmi m rm thêm kin thn ni dung bài
hc.
b. Ni dung: ng dn hc sinh làm bài SGK/74 bài tp m rng bng cách
t ch
Trang 41
c. Sn phm: Phn trình bày ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
Gv yc hs ho       
nhanh ai gi
Th l: Gv chia lp thành 4 nm, hs tho lun
c:
c l
c 2: Chia s vi bn bên c
 c 3: Thng nht trong nhóm và c i din
c lp.
Câu hi: Tìm trng ng chou sau:
Ha mi ct tiếng hót du dương.
c 2: Thc hin nhim v
- HS làm vic cá nhân và hoàn thin nhim v nhóm.
- GV ng dn HS bám sát yêu cu c bài,
ng dn HS hoàn thành nhim v.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV:
Trang 42
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nu cn).
HS:
- Trình bày kt qu làm vic nhóm
- Nhn xét và b sung cho nm bn (nu cn).
c 4: Kt lun, nhnh (GV)
- Nh hc tp và kt qu làm vic nhóm
ca HS.
-  
+ Kt qum vic ca hc sinh.
+ Thái , ý thc hp tác nghiêm túc trong khi làm
vic.
-
Gv sa cht kin thc.
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
*GV giao bài tp vin
5. Chn m sau:
a. Vi li mn truyc hoc
 s dng mt s trng ng ch
thi gian có chn
b. Via em v mt
tác ph dng mt s
trng ng ch v  liên kn
c 2: Thc hin nhim v
- HS làm vic cá nhân
+ t ra giy kt qu.
- GV ng dn HS bám sát yêu cu c bài,
ng dn HS hoàn thành nhim v.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV:
Trang 43
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nu cn).
HS:
- Trình bày kt qu làm vic cá nhân.
- Nhn xét và b sung cho bn (nu cn).
c 4: Kt lun, nhnh (GV)
- Nh hc tp và kt qu làm vic nhóm
ca HS.
-  
+ Kt qum vic ca hc sinh.
, ý thc hp tác nghiêm túc trong khi làm
vic.
Gv sa cht kin thc.
*****************************
THC HIN

(CAO DUY SƠN)
n hc: Ng p: 6A1
Thi gian thc hin: 1 tit
Trang 44
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s c)
1. V kiến thc:
- Tri thu bit v th loi truyn ngn; c- hiu nn truyn
hii có yu t t s kt hp vi miêu t tâm lý nhân vt.
- Nhc sc trong ngh thut k chuyn và miêu t tâm nhân vt trong
tác phm. S chin thng ca tình cm trong sáng: bit nhn li sai và luôn ân hn
v nhng hành vi sai lm ca mình.
- Nh c sc trong ngh thut miêu t tâm nhân vt ngh thut k
chuyn.
- Cách thc th hin v giáo dc nhân cách ca câu chuyn: không khô khan,
giáo hun mà t nhiên, u sc qua s t nhn thc ca nhân vt chính.
2. V năng lực:
- c ngôi k n.
- Nhn bic mt s yu tnh thc (chi tit, ct truyn, nhân vt, yu t ngh
thut,,..), n tài, ch  i k,...) ca truyn ngn
- Hiu hiu nn truyn hii yu t t s kt hp vi miêu t
tâm lý nhân vt th hin.
- c nhân vt, s kin, ct truyn trong tác phm thuc th loi truyn
ngn.
3. V phm cht:
- Nhân ái: HS bi, cm thông vi nhng s vt xung quanh,
c làm nhân hu, bao dung, bit nhn li sai luôn ân hn v
nhng hành vi sai lm ca mình.
Trang 45
- Chăm học, chăm làm: HS ý thc vn dng bài hc vào c tình hung, hoàn
cnh thc t i sng ca bn thân.
- Trách nhim: ng trách nhim vi chính mình,  mi, mi
vt xung quanh bng nhng c th.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thit b: Máy chiu, máy tính, Giy A1 hoc bng ph  HS m vic nhóm,
Phiu hc tp, Bng ki m vic nhóm, bài trình bày ca
HS.
2. Hc liu: Sgk, k hoch bài dy, sách tham kho, phiu hc tp, ....
III. TIN TRÌNH DY HC

a) Mc tiêu: 
b) Nội dung: Giáo viên hướng dn hc sinh tip c    Chích ng
bằng cách chơi trò chơi Ai hiu biết t gi tình yêu thiên nhiên
và trách nhim bo v thiên nhiên.
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh: Thiên nhiên vi các loài sinh vt rp,
i cn ph
d) T chc thc hin:



-  

Trang 46

- 

- 
- 


- 
- 
GV          
         


Hong 2: Hình thành kin thc mi
Nhim v 1: Tìm hiu chung
a)Mc tiêu: Hc sinh nc nhn v tác gi, tác phm: th loi,
c, tóm tt tác phm.
b) Ni dung: ng dn hc nhng nét chung c
bn qua các ngun tài liu và qua phn chú thích trong SGK .
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
Trang 47
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS:
   n và chú thích Sgk (chú ý các hp
gi ý bên c  n c c th  ng
ng câu tr lu)
c vi ging to, rõ ràng. Phân bit li ca các
nhân vt.
+ HS hoàn thin phiu hc tp
PHIU HC TP S 1
  n ca c gi     
nhiêu? Quê 
  n vit theo th lo   c
bit chính cn là gì?
? Truyc k ngôi th my?
   n my câu chuy  
chuyn nào?
? Tìm nhng s vic xy ra trong truyn? T 
chia b cc cn này?
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
- 
- Quê quán
2. Tác phm:
a. 
Trang 48
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- c lp, các HS khác theo dõi và
c thm theo.
- HS làm vic theo c li
cho c câu hu hc tp.
- HS báo cáo kt qu.
c 3: Báo cáo kt qu
i din nhóm trình bày.
t qu thc hin nhim v
- c
ca HS
         
  
SGK)
- GV cho các nhóm nh n. Gv
sa ch     m, cht kin
thc phn làm phiu hc tp.
b. 


 
d. 
 Dế Vân
bối rốichim

 run rẩy
trong lòng


Ò 

Hong 2: Hình thành kin thc mi
Nhim v c - hin
a) Mc tiêu:
ng dc và tìm hiu c th ni dung, ngh thut cn.
+ Hs nc ni dung và ngh thut ca tng phn.
b) Ni dung: ng dn hc sinh khám phá ni dung, ngh thut cn bng
h thng câu hi, phiu bài tp.
Trang 49
c, Sn phm: Câu tr li ca hc sinh, sn phm hong nhóm
d) T chc thc hin:
Ni dung 1:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua câu hi

Câu hi
Tr li
(A)? Truyn vit v ai?
V vic gì?
a. Chim chích bông
1. Tìm nhng chi tit miêu
t chú chim chích bông?
? Em nhn xét v
1. Hình nh chim chích
ng:...............
- Hình dáng:
- lông nh:
- m, ngc:
- 
- ting kêu
c - hin
1. 
chích bông
- Chim chích bông
chú chim r p, còn
non nt, hn nhiên,
mng manh, yi.
   
    
   
 
   
  

Trang 50
hình nh chim chích
ng?
2. Chú chim chích bông
 trong hoàn cnh
nào?
? Nhn xét v hoàn cnh
ca chim chích bông
3. Hình nh chú chim
chích ng gi cho em
u gi?
=> Nhn xét:
2. Hoàn cnh ca chim
chích bông:..................
=> Nhn xét:
3. Bi ng ca chim
chích bông:...........
b. Nhân vt Ò Khìn
1. Tìm nhng chi tit gii
thiu v nhân vt Ò Khìn?
? Nhn xét v cu bé Ò
Khìn?
1. Nhân vt Ò
Khìn:...........
- Gii tính:
-  tui:
- ng:
- Mong mun:
=> Nhn xét:.........
c. Nhân vt D Vn
1. Gii thiu v nhân vt
D Vn?
? Theo em D Vn là
 nào?
1. Nhân vt D Vn:
- Quan h  nào vi
Ò Khìn:....
- ng:..........
- Giu:................
- Cm xúc:..................
=> Nhn xét: .......
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo c li.
Chia lp thành 3 nhóm ln: Nhóm 1 làm phn a.
Nhóm 2 làm phn b.
Nhóm 3 làm phn c.
u làm câu hi A và phn ca mình.
- n
c 3: Báo cáo kt qu tho lun
- Hc sinh trình bày kt qu ca nhóm. c nhóm
khác theo dõi và nhn xét.
- 
nhiên, tinh 
  
    

-     


Trang 51
D kin SGK
t qu thc hin nhim v
- Gv sa chm, cht kin thc.
- GV mở rộng:
Cách vào 
             


Ni dung 2:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV yêu cc thn 2 hoàn thành phiu
hc tp s 3:
Câu hi
Tr li
1. K nia D Vn
k ni    
khin D Vn nh li k
ni
2. Trong qkh, khi bt
gp chim chích ng, D
V    m xúc
ca D V
nào?
3. Pa ca D V  
khi con mình bt chích
   ca ông
 nào khi con mình
quy   
nuôi mà không tr li t?
4. Chích bông m có hành
    
ca chích bông m gi cho
u gì?
5. D V, hành
ng c   
nào khi thy chích ng
m tìm con và chích bông
t?
6. T vic m ca D
Vn, em nhn xét gì v
nhân vt này? Nhân v
c tác gi xây dng tp
1. K nim ca D
Vn:..........
n D Vn nh
li k ni
2. Trong qkh, khi bt
gp chích bông, D Vn

- ng: ...........
- cm xúc: ..........
3. Pa ca D V
- ng:
- Li nói:
- :
4. Chích bông m:
- ng:
- a em v hành

5. D Vn khi thy chích
ng m tìm con và chích
t:
- ng:
- Thái :
- Cm xúc:
6. Nhn xét nhân vt D
Vn:
=>Din bin tâm trng ca
D Vn
    
   

- 
    


   


-    
bông:
    

    


-    
tìm con chích ng


tìm con
    
   
    

Trang 52
trung tâm trng. Din
bin tâm trng ca D Vn
 nào?
7. Kt thúc câu chuyn
ca D Vn trong quá kh,
   n câu
chuyn ca nhân vt nào,
trong tác phm nào em
 c hc. T  
rút ra bài hc gì cho mình?
Khi bt gp chích
ng:.....-> Khi b c
chích bông:........ -> Khi
thy chích ng m tìm
con chích bông con
cht:......
7. Liên h, bài hc:........
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo nm, Mi nhóm t n 10 hs thao
lu li.
- n
c 3: Báo cáo kt qu và tho lun
- Các nhóm hc sinh lt tr li các câu hi, nhóm
còn li nhn xét
t qu thc hin nhim v
- Yêu cu hc sinh nhn xét câu tr li. D kin câu tr
ln SGK.
- Gv sa cht kin thc.
GV bình: Câu chuyện ca Dế Vần, cha của Khia thật
xúc động. Đó bài học cho Dế Vần, cho Khia và tất
cả mọi người. y yêu thương, giúp đđộng vật, cũng
như yêu thương giúp đỡ con người. Phải suy ng
trước khi hành động đ không phải hối hận.
    
   
   

    

    

Ni dung 3:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV yêu cc thn 3 hoàn thành phiu
hc tp s 4:
Câu hi
Tr li
    
quy nh hành
 nào vi chim
chích bông?
2. Khi thc hin hành
m
 nào?
3. Thc ch  
bn Chích ng ơi!
my câu chuyn?
- ng ca Ò Khìn:
- Cm xúc:
- ng ca D Vân:
- Cm xúc:
  Vân và Ò Khìa
    

-     

   

-     

     
  
     
Trang 53
4. Ch m ging nhau
gia hai câu chuyn trong
n này:
a) Chuyn c i cha
trong quá kh
b) Chuyn hin ti ca hai
cha con Ò Khìn
T   u cách vit
"truyn trong truyn"
 nào?
5. sao u truyn, Ò
Khìn mun pa bt con
 
n cui truyn li th
chim bay t lên tri vi
li thì th   
v vi m 
6. Theo em D Vn
 nào?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo nm c li.
- n
D kin câu tr li.
Câu hi
Tr li
    
quy nh hành
 nào vi chim
chích bông?
2. Khi thc hin hành
m
 nào?
3. Thc ch  
bn Chích ng ơi!
my câu chuyn?
4. Ch m ging nhau
gia hai câu chuyn trong
n SGK
  n 2 câu
chuyn
4. m ging nhau ch
c Ò Khìn và D Vu
    

Trang 54
n này:
a) Chuyn c i cha
trong quá kh
b) Chuyn hin ti ca hai
cha con Ò Khìn
T  em hiu ch vit
"truyn trong truyn"
 nào?
5. sao u truyn, Ò
Khìn mun pa bt con
 
n cui truyn li th
chim bay t lên tri vi
li thì th   
v vi m 
6. Theo em D Vn
 nào?
nhng cu tinh
nghch, mun gi ly chim
chích bông nh nuôi.
Cách vit "truyn trong
truyn" là lng ghép mt
câu chuy c lp (có
liên quan hoc không v
mt ni dung) vào mt câu
chuyn chính.
5. Ò Khìn sau khi nghe
c câu chuyn pa k
hi c ni day dt
trong lòng pa, cu hin
   c bài hc
cho mình th chim
bay vút lên tri vi li thì
th    vi
m 
6. D Vn mt cu
hin lành, bit nhn li sai
luôn ân hn v nhng
hành vi sai lm ca mình.
c 3: Báo cáo kt qu và tho lun
- Các nhóm hc sinh lt tr li các câu hi, nhóm
còn li nhn xét
t qu thc hin nhim v
- Yêu cu hc sinh nhn xét câu tr li. D kin câu tr
ln SGK.
- Gv sa cht kin thc.
GV bình:
Nhim v 4: Tng kt
a) Mc tiêu: Hs nc ni dung và ngh thut cn
b) Ni dung: ng dn hc sinh tr li câu hi tng k ch ra nhng
thành công v ngh thut, nêu nc cn.
c) Sn phm: Các câu tr li ca hc sinh
Trang 55
d) T chc thc hin
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
GV giao nhim v cho HS thông qua h thng câu hi

? Ni dung ch yu ca truyn ngn này là gì?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vi li.
c 3: Báo cáo kt qu
HS trình bày cá nhân
- 
- 
t qu thc hin nhim v
- Yêu cu hc sinh nhn xét câu tr li.
- Gv sa cht kin thc.
GV:

          
III. Tng kt

  
  


  

   
   
    

   
  

Trang 56
           

3. Hong 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Hc sinh bit vn dng kin thc va hc gii quyt bài tp c th.
b) Ni dung: ng dn cho HS làm bài tp.
c) Sn phm: Câu tr li hc sinh
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
  

       

         

c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Giáo viên: 

- 

c 3: Báo cáo kt qu và tho lun
- Hc sinh tr li câu hi
- 

 

          

IV. Luyn tp
Trang 57


   

t qu thc hin nhim v
-Yc hs nhn xét câu tr li.
4. Hong 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
HS vn dng nhng kin th gii quyt mt v trong cuc sng
b) Ni dung: Giáo viên yêu cu hc sinh tho lun theo t  thc hin d án, hoàn
thành nhim v: v m nh v s  trong cuc sng, k
li 1 k nim khin em hi hn.
c) Sn phm: Bài làm ca hc sinh
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp


?             


c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh tr li câu hi
c 3: Báo cáo kt qu và tho lun
Hc sinhm vic nhóm, c i din trình bày.
t qu thc hin nhim v
-Gv sa cht kin thc.
*** ************************
VIT
VI CNH SINH HOT
Thi gian thc hin: 3 tit
I. MC TIÊU:
1. V kiến thc:
- Nm, hình thc, b c cnh sinh hot.
Trang 58
- Bi    ng, so sánh, nhn xét khi miêu t ho ng ca mt
i hoc nhing hc tp hoc tham gia các hot
ng khác.
- Trình bày nh cnh sinh hot theo mt trình t hp lí
- p dàn ý, vi cnh sinh ho
các yu t t s, biu cm.
2. V năng lc:
- c s dng ngôn ngc to ln: Bit dùng la bn
thân kt hp s dng các bin pháp tu t t cnh sinh hot.
- Bit thu th tài: Bing, so sánh và
nhn xét khi miêu t cnh sinh hou t t s, biu cm.
- Tp trung trng tâm vào vic miêu t hong.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: HS có ý thc vn dng bài hc vào hoàn cnh thc t, kiên trì, hc hi,
sáng to.
-Trách nhim: Làm ch c bn thân trong quá trình hc tp, ý thc vn dng
kin thc vào giao tip và to ln.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thit b: Máy chiu, máy tính, Giy A1 hoc bng ph  HS m vic nhóm,
Phiu hc tp, Bng ki làm vic nhóm, rubic chn
a HS.
2. Hc liu: Sgk, k hoch bài dy, sách tham kho, phiu hc tp, ....
+ Phiu hc tp s 1:
PHIU HC TP S 1
H và tên HS: ……………………….
Nhim v: Em hãy nhc li khái nim thế nào là văn miêu tả? Em đã được hc nhng dạng bài văn
miêu t nào?
...…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………
………………………………………………………..
- Theo em khi làm bài văn miêu tả cần đảm bo nhng yêu cu nào v ni dung và hình thc?
……………………………………………………………………………………………
Trang 59
+ Phiu hc tp s 2:
+ Phiu s 3
PHIU VĂN BN KEO VT
H và tên HS: ………………………….
Nhim v: Đọc văn bản “Keo vật” sách giáo khoa trang 80, 81 và thc hin các ni dung phía
i:
ng t cn là ai?


c t trong hot
ng nào? (Ho
c t v chân dung, hong
hay tâm trng). Tìm các chi tit,
hình nh t m y ca nhân
vn xét chung v
nhân vt y?



Nhn xét v cách s dng t ng
 t nhân vt ca tác gi? T 
nhc t hong có gì
khác vi t chân dung hay t
cnh?


Trình t miêu t cn?



T cnh sinh hot là gì? Nhng
m c
cnh sinh hot (cách dùng t ng,
hình nh, tnh t


\\\
PHIU M HIU TRẬN BÓNG ĐÁ
H và tên HS: ………………………….
Nhim v: HS tìm hiu yêu cu: T li mt trận bóng đá mà em đã chứng kiến
Em có nhng hiu bit gì v bóng


Nu miêu t li tr
em chú ý nhng hong nào?
 t nhng hong trong mt
ng nhng t

Trang 60
III. TIN TRÌNH DY HC:

a) Mc tiêu:
- Bic kiu bài: Vi cnh sinh hot.
- Hc sinh bit vn dng các kin thc v   cnh
sinh hot
b) Nội dung: - GV phát phiu hc tp s 1, HS tr li vào phiu hc tp.
c) Sn phm: Phiếu hc tp ca hc sinh
d) T chc thc hin:



-         


HS: m vào phiu hc tp s 1.
GV: 

- GV ch nh 1 - 2 hc sinh trình bày ni dung
trong phiu hc tp ca mình.
- HS trình bày.
- Các bn còn li nhn xét v ni dung báoo ca
b
- GV thu li toàn b phiu hc t
vào phiu cho hc sinh sau).
- Khái nim: V







- Các d c
Tiu hc: t vt, t cây ci, t
loài vt, t cnh, t i.
-      cn
chú ý:
ng
Trang 61

- GV nhn xét câu tr li ca HS, s nhn xét, b
sung t c bn khác.
- Kt ni vi dng bài T cnh sinh ho gii
thiu dn dt vào bài mi.
+ Quan sát la chn chi tit,
hình nh tiêu biu.
+ Sp xp theo trình t nht
nh.
+ B cc gm 3 phn: M bài-
thân bài- kt bài.
2. Hong 2: Hình thành kin thc mi
Nhim v 1: ng
a) Mc tiêu:
HS bic kiu bài t cnh sinh hot các yêu ci vi kiu i 
cnh sinh hot:
- Bic kiu bài: Vi cnh sinh hot: miêu t hot ng ca mt hay
nhii trong quá trình hc tng...
- Hc sinh bit quan sát, la chn các chi tit, bing, so sánh, nhn xét khi
 cnh sinh hot.
- Bit cách la chn s dng t ng và trình t miêu t khi t cnh sinh hot.
- Phân bic t cnh sinh hot vi t i (t chân dung) và t cnh.
b) Ni dung: - GV phát phiu hc tp s 2, HS tr li vào phiu hc tp.
c) Sn phm: Phiếu hc tp ca hc sinh
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua phiu
i tp s 2
c 2: Thc hin nhim v hc tp
HS: m vào phiu hc tp s 2.
GV ng dn HS hoàn thành nhim v.
c 3: Báo cáo kt qu và tho lun
- GV ch nh 1 - 2 hc sinh trình bày ni dung
trong phiu hc tp ca mình.
- HS trình bày.
- c bn còn li nhn xét v ni dung báo cáo
I. NG
1. d: 
giáo khoa NV 6 trang 80, 81.
2. Nhn xét:
a. Đối tượng t: Qu
Ct 
-t tài, mnh.
* Nhng t ng hình nh th
hin
- Qu t,
th t léo, hóc him, vn t,
Trang 62
ca b sung ni dung còn
thiu (nu có).
- GV thu li toàn b phiu hc t
giá vào phiu cho hc sinh sau).
c 4: Kt lun, nhnh (GV)
- Nhn xét sn phm ca HS và cht kin thc.
- Kt ni v mc: Thc hành vi
li cnh sinh hot
u, d i, thot
bin, tho    
con ct lu
ly mt bên chân, b
- Ông C  : l ng, chm
chp, lúng ng, hai tay dang rng
     c
ht, m     
cây trng gia xi, thò tay nhc
b  ch buc si
dây ngang bng, thn lc g
gm...
* Cách s dng t ng :
- Tp trung miêu t  ng,
trng thái ca các nhân vt nên s
dng nhing t, tính t.
-> So sánh vi t ngưi (t chân
dung) và t cnh:
- T hong: S dng nhiu
ng t, ítnh t.
- T chân dung và t cnh: S dng
nhiu tình t.
* Trình t miêu t : Miêu t theo
trình t c din bin ca keo vt :
- M đu: Cnh keo vt chun b
bu.
- Din biến ca keo vtn này
có th n nh:
+ Nhng nhp tru tiên. Qum
  t tn công. Ông Cn
, bng b mt
c ht.
+ Ting trng dn lên, gp rút gic
Trang 63
giã. Qu 
bê ni cái chân ca ông C
+ Qut bi nhc nhã.
- Kết thúc: Mi kinh s c
thn lc ghê gm ca ông Cn

3. Kt lun:
- T cnh sinh hot là miêu t hot
ng ca mt hay nhi i
    ng, hc tp
hoc tham gia các ho ng hc
t    thao, du lch, l
h
* Những đim cần lưu ý khi làm bài
văn tả cnh sinh hot:
- T hong phi tp trung miêu
t   ng, trng thái ca
nhân vt th hin bng t,
tính t.
- T ho ng c  c c
din bin ca mt hong.
- Cn phân bic t cnh sinh
hot vi t i (t chân dung) và
t cnh.
2. Hong 2: Hình thành kin thc mi
Nhim v 2: Thc hành
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Bit vic.
- Tp trung vào các din bin ca hong.
- Bit la chn mt s t ng, chi tit, hình nh; b sung các yu t t s, biu cm,
tìm ý, lp dàn ý.
Trang 64
b) Ni dung:
- GV s dng phiu hc tp s 3, yêu cu hc sinh thc hin nhim v trong phiu.
-  li c lp vào phic phát.
c) Sn phm:
- Câu tr li ca hc sinh.
- Phiu hc ta HS.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua h
thng câu hi
1. u cu HS tìm hiu t li tr 
thc hin cácu cu trong phiu hc tp s 3.
2. Tìm ý, lp dàn ý và vit bài theo dàn ý.
3. Sa lt xong?
c 2: Thc hin nhim v
GV:
- ng dn tìm hiu yêu cu t li trn bóng
 thc hin các yêu cu trong phiu hc
tp, tìm ý và lp dàn ý.
- Phát hic sinh gp phi
 HS.
- Sa bài cho hc sinh.
Hc sinh:
- Hoàn thin phiu hc tp s 3.
- Tìm ý theo h thng u hi trong sách giáo
khoa.
II. THC HÀNH
1. Chun b
Hoàn thin phiu hc tp s 3
2. Tìm ý và lp dàn ý
a) Tìm ý
Tìm ý bng cách tr li các câu hi:
- Trnh t li
trn ng nào? Din ra 
lúc nào?
- Quang cnh c
th nào ( thi tit, cnh vt, sân c,

- Trn bóng di    nào?
(M u th nào? Ho ng ca
các cu th trng tài ra sao?
cu th nào ni tri? Ni tr 
th nào? Kt qu tr  
nào?...)
- Khán gi xem trn bóng ra sao?
Trang 65
- Lp dàn ý ra giy và vit bài theo dàn ý.
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV: Yêu cu HS báo cáo sn phm.
- HS:
+ Trình bày sn phm ca mình.
+ Theo i, nhn xét, b sung (nu cn) cho
bài ca bn.
c 4: Kt lun, nhnh (GV)
- Nh hc tp và sn phm ca HS.
Chuyn dn sang mc sau.
b) Lp dàn ý
- M bài: Gii thiu chung v trn
    ng kin (Trn
bóng y ci nào? Din ra

- Thân bài: Miêu t chi tit, chú ý
các hong din bin ca trn
u; có th miêu t theo trt t sau:
+ Quang cnh tru.
+ Din bin tr u: Miêu t chi
tit hong ca c cu th các
v trí khác nhau (hu v, tin v,
trung phong, th 
ho ng các cu th ni bt;
hong ca tr,
tình cm c
+ Kt qu tru.
- Kt bài: Ca
em v tr
3. Vit bài
- Vit bài dp
4. Kim tra và chnh sa bài vit
- Kim tra phát hin li ca dàn ý
bài vii nhn xét, sa cha
- c và phát hin các li và sa li
bài vit theo.
2. Hong 2: Hình thành kin thc mi
Nhim v 3: Tri
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Thy m và tn ti ca bài vit.
- Chnh sa bài vit cho mình và cho bn.
b) Ni dung:
- GV tr bài, yêu cu HS tho lun nhóm nhn xét bài ca mình và bài ca bn.
- c bài vit, làm vic nhóm.
Trang 66
c) Sn phm: Bài ca ha
d) T chc thc hin:
Bc 1: Chuyn giao nhim v (GV)
Tr bài cho HS & yêu cc, nhn xét.
Bc 2: Thc hin nhim v
- GV giao nhim v
- HS làm vic theo nhóm
Bc 3: Báo cáo tho lun
- GV yêu cu HS nhn xét bài ca bn.
- HS nhn xét bài vit.
Bc 4: Kt lun, nhnh (GV)
- GV cht li nhm và tn ti ca bài
vit.
III. TR BÀI
3. Hong 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Vn dng kin thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th.
b) Ni dung: p ca GV giao.
c) Sn phm: Bài làm ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
Bc 1: Chuyn giao nhim v:
Giáo viên giao bài tp cho HS.
Bài tp: Hãy vi cnh sinh hot ca
t ngày cui tun hoc mt
ngày l, tt.
Bc 2: Thc hin nhim v
GV: Hng dn HS:
- D   c trong cách làm Vit bài
 li mt tr thc hii vi
 li cnh sinh hot c
- Chú ý chui s kin (m u, phát trin, kt
thúc), tìm c ý, l
HS: m c chi tit ch hong,
trng thái cp
Trang 67
ý, lp dàn ý và vi li cnh sinh hot
c
Bc 3: Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca
mình.
- HS trình bày, theo i, nh
b sung cho bài ca bn (nu cn).
Bc 4: Kt lun, nhnh:
giá bài làm ca HS bng nhn xét.
4. Hong 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát tric t li mt cnh sinh hot c th mà em thích.
b) Ni dung: Giáo viên giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Sn phm cc chnh sa (nu cn).
d) T chc thc hin:
Bc 1: Chuyn giao nhim v: (GV giao
nhim v)
? T thy (cô) giáo cng
bài.
- Np sn phm v qua zalo ca cô giáo.
Bc 2: Thc hin nhim v
GV: Hng dn HS xác nhim v.
HS: c, nh yêu cu ca bài tp.
Bc 3: Báo cáo, tho lun
GV: Hng dn các em cách np sn phm.
HS: Np sn phm cho GV qua zalo ca
giáo.
Bc 4: Kt lun, nhnh (GV)
Trang 68
- Nhn xét ý thc m bài ca HS (HS np bài
nh (nu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà.
NÓI VÀ NGHE
THO LUN NHÓM V MT V
Thi gian thc hin: 1 tit
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s c)
1. V kiến thc:
- HS phân bit vn các yu t phi ngôn ng (phong
cách, giu, c ch, nét mt, ánh m
- Bit la chn v cn tho lun.
- Tìm hiu thu thp thông tin v v cn tho lun.
- Bit cách nói và nghe phù hp va kiu bài  lun
2. V năng lực:
- c giao tic s dng ngôn ng: Khiêm tn, lng nghe ch cc
trong giao tip. Ding mt cách t tin; th hic biu cm p hp
vng và bi cnh giao tip.
- c gii quyt v: Phát hin, la chn thu thp thông tin trong thc
tin.
- c sáng to: Phát hin nhng khía cnh, giá tr mi ca v.
- c hp tác: Tham gia hou ch, cách ng x phù
hp.
3. V phm cht:
- Nhân ái: Bing nhn, v tha, bit chia s.
- Chăm chỉ: Luôn n lc, sáng to nhu mi mang du n cá nhân.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 69
1. Thit b: Máy chiu, máy tính, Giy A1hoc bng ph HS làm vic nm,
Phiu hc tp, Bng ki làm vic nhóm, rubic chn
a HS.
2. Hc liu: Sgk, k hoch bài dy, sách tham kho, phiu hc tp, ....
- Phi
TIÊU
CHÍ
N
KT QU
T

T
NI
DUNG
THO
LUN
Nêu do la chc v tho lunh
tác hi c      m: Hi vi
i nghin game (v sc khe, v thi gian, v tin
bc, v kt qu hc tp); Hi vi vi xã
hi.
m bo c yêu cu c lun: lum,
lun c, cách lp lu, ng có
sc thuyt phc.
Bài có b c 3 phn: MB-TB-KB.
NGÔN
NG TÁC
PHONG
Phong thái t tin, nhit tình.
Dii nói có cm xúc vi nc
trình bày. Không mc li dit, ngt ngh 
không mc li phát âm.
u b, nét mt, ánh mt phù hp vi ni dung nói
t vi nghe.
Vn ngôn ng ng các kiu câu.
III. TIN TRÌNH DY HC:

a) Mc tiêu: HS kt ni kin thc ca cuc sng vào bài hc
b) Nội dung: - GV yêu cu HS quan sát video bài thuyt trình NLXH v v Sng o
và giao nhim v cho HS.
c) Sn phm: c ni dung ca tit hc tho lun nm v mt v
trong hc tp, sinh hot.
d) T chc thc hin:


c 1: Chuyn giao nhim v: GV nêu nhim
v và giao nhim v cho HS:
Trang 70
c 2: Thc hin nhim v
- HS quan sát video, l     
nhân
- GV nhc nh nhp trung vào bài
(nu có), phát hic sinh gp phi
 HS.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS tr li câu hi ca GV
c 4: Kt lun, nh nh: GV nhn xét và
kt ni vào bài
2. Hong 2: Hình thành kin thc mi
Nhim v 1: CHUN B BÀI NÓI
a) Mc tiêu:
- c mi nghe
- Chun b ni dung nói và luyn nói
b) Ni dung:
- GV hi & nh li ca HS.
- HS tr li câu hi ca GV & nhn xét, b sung câu tr li ca bn.
c) Sn phm: Các câu tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin:
Bc 1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV giao nhim v cho HS thông qua h
thng câu hi
1. Ma bài i gì? ng
v nào?
2. Nhi nghe là ai?
          

-
- HS nhn nhim v
Bc 2: Thc hin nhim v
- i ca GV.
- D kin KK: HS kng tr lc câu hi.
ng
- Trong cuc sng hc tp và sinh
hot nhng v các em cn
phi tho lun trong nhóm nh
gii pháp thng nht.
+ Mt hii sng.
+ Các ni dung hc tn
c hiu.
ng ca mt nhân vc
nhiu nhn xét khác nhau.

-   c v  ng
Trang 71
- Tháo g t câu hi ph.
? Em s nói v ni dung gì?
Bc 3: Tho lun, báo cáo
- HS tr li câu hi ca GV.
Bc 4: Kt lun, nhnh (GV)
GV: Nhn xét câu tr li ca HS cht mc
n dn sang mc sau.
nht, th nhiu ý kin khác
nhau.
- Bit và tr li các câu hi trong
quá trình tho lun nhóm.
- Bit nêu m  xut da trên
c trình bày trong quá
trình tho lun.
- Bit nêu ý kin ca mình n
trng, li trong
nhóm.
2. Thc hành
Bài t  i v v  “Chơi
game ch tác hại. Đúng hay sai?
a. Chun b
- La chn v cn tho lun.
- Tìm hiu, thu thp thông tin v vn
 cn tho lun.
- Xem li các yêu cu i nghe
trong tho lun nhóm.
b. Tìm ý và lp dàn ý
- Xem ln b, b sung
và chnh sa.
- Chú ý kim tra các luc
n khác nhau
trong ni dung chính.
2. Hong 2: Hình thành kin thc mi
Nhim v 2: TRÌNH BÀY BÀI NÓI
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Luy
- i dung giao tip và bit mt s 
Trang 72
b) Ni dung:
GV yêu cu: HS nói theo dàn ý sc chun b & nha bn.
c) Sn phm:
- Sn phm nói ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
Bc 1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cu HS nói theo dàn ý  c gi ý
trong SGK
- Trình chiu phi theo c tiêu
chí và yêu cc.
Bc 2: Thc hin nhim v
- HS xem li dàn ý
- ng dn HS nói theo phiu tiêu chí
Bc 3: Tho lun, báo cáo
- HS nói (4 5 phút).
- ng dn HS nói
Bc 4: Kt lun, nhnh
- Nh   a HS chuyn dn sang
mc sau.
c, Nói và nghe
- Da vào dàn ý n b, trình
bày ý kin tho lun.
- Nêu các câu hi cht vn nhng
c không tán thành ý
kin.
- Tr liu hi bn nêu ra cho em.
- Tp trung theo dõi và tôn trng khi
bn phát biu.
2. Hong 2: Hình thành kin thc mi
Nhim v 3: I V BÀI NÓI
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Bit nh a nhau da trên phi
- Thm và tn ti ca bài nói.
- Chnh sa bài nói cho mình và cho bn.
b) Ni dung:
- GV yêu cu HS nha trên các tiêu chí.
- HS làm vic cá nhân, làm vic nhóm và trình bày kt qu.
c) Sn phm: Li nhn xét v a tng HS.
d) T chc thc hin:
Bc 1: Chuyn giao nhim v (GV)
d, Kim tra và chnh sa
Trang 73
Giáo viên:
- Trình chiu phi
tiêu chí.
- Yêu c 
ra trong phi
-
+ Với người nghe: Em thích nhất điều gì trong
phần trình bày của bạn? Nếu muốn thay đi,
em muốn thay đi điều trong phn trình bày
của bạn?
+ Với người nói: Em m đắc nhất điều gì
trong phần trình y của mình? Em muốn trao
đổi, bảo lưu hay tiếp thu những góp ý của các
bạn thầy cô? Nếu được trình y lại, em
mun thay đi điều gì?
-
Bc 2: Thc hin nhim v
GV: ng dn HS nhn xét, 
ca bn theo phiu tiêu chí.
HS: Ghi nha bn ra
giy.
Bc 3: Tho lun, báo cáo
- GV yêu cu HS nh
- HS nha bn theo
phi
Bc 4: Kt lun, nhnh
- GV nha HS, nhn xét nhn
xét ca HS và kt ni sang hong sau.
- Nh li, rút kinh nghim v ni
dung v tho lun cách phát
biu, tho lun:
+ i nói xem xét li ni dung
tho lun; rút kinh nghim cách phát
biu và c li trong phát biu, tho
lun.
i nghe: Xem xét yêu cu nm
c thông tin; t kinh nghim các
li v  trong khi nghe khi
phát biu, tho lun.
3. Hong 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Vn dng kin thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th.
b) Ni dung: p ca GV giao.
c) Sn phm: Bài làm ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
Trang 74
Bc 1: Chuyn giao nhim v:
Giáo viên giao bài tp cho HS: HS th la
chn mt trong hai v sau:
 i các bn cùng lp, cùng
gii và khác gi 
 2: Tho lun v ng nhân hu v tha qua
truyn ngn Bc tranh ca em gái tôi.
Bc 2: Thc hin nhim v
- HS c v cn và
xác l c lu m, lun c và cách lp
lun cho bài vit ca mình.
- ng dn HS: ng lum.
Bc 3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca
mình.
- HS trình bày, theo i, nh
b sung cho bài ca bn (nu cn).
Bc 4: Kt lun, nhnh:
GV nhn xét bài làm ca HS.
4. Hong 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Cng c và m rng kin thc ni dung ca bài hc cho HS
b) Ni dung: Giáo viên giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Sn phm cc chnh sa (nu cn).
d) T chc thc hin:
Bc 1: Chuyn giao nhim v:
(GV giao bài tp)
Bài tp 1: Thu thp thêm nhu v các
v trong hc tp, sinh hot các em cn
phi tho lu gii pháp thng nht.
Bài tp 2: Em hãy la chn mt v trong
bài t vit bài trình bày ý kin ca mình.
Trang 75
Bc 2: Thc hin nhim v
- ng dn c em tìm hiu yêu cu ca
.
- nh yêu cu ca bài tp 1 &
2.
Bc 3: Báo cáo, tho lun
-  ng dn các em cách np sn phm
cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tp ra giy np li cho GV qua
h thng dn.
Bc 4: Kt lun, nhnh (GV)
- Nhn xét ý thc m bài ca HS, nhc nh
nhng HS không np bài hoc np bài không
nh (nu có).
- Dn HS nhng ni dung cn hc nhà và
chun b cho bài hc sau.
| 1/75

Preview text:


Ngày soạn: ……………… Ngày d ạy:……………. TUẦN 29+30+ 31 Bài 9 TRUYỆN (TRUYỆN NGẮN) (12 tiết) Trang 1
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
BỨC TRANH CỦA EM GÁI TÔI
Môn học: Ngữ văn; Lớp: 6A1
Thời gian thực hiện: 3 tiết
I. MỤC TIÊU (Học xong bài học, học sinh sẽ đạt được)
1. Về kiến thức:
- Tri thức bước đầu biết về thể loại truyện ngắn; đọc- hiểu nội dung văn bản truyện
hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả tâm lý nhân vật.
- Những nét đặc sắc trong nghệ thuật kể chuyện và miêu tả tâm lý nhân vật trong
tác phẩm. Sự chiến thắng của tình cảm trong sáng, nhân hậu đối với lòng ghen ghét
đố kị. Tình cảm của người em có tài năng đối với người anh
- Những nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả tâm lý nhân vật và nghệ thuật kể chuyện.
- Cách thức thể hiện vấn đề giáo dục nhân cách của câu chuyện: không khô khan,
giáo huấn mà tự nhiên, sâu sắc qua sự tự nhận thức của nhân vật chính.
2. Về năng lực:
- Xác định được ngôi kể trong văn bản.
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật, yếu tố nghệ
thuật,,..), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, thái độ người kể,...) của truyện ngắn
- Hiểu hiểu nội dung văn bản truyện hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả
tâm lý nhân vật thể hiện qua văn bản.
- Phân tích được nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền ngắn.
3. Về phẩm chất: Trang 2
- Nhân ái: Biết tôn trọng, yêu thương mọi người xung quanh, nhận thức và xác
định cách ứng xử, sống khiêm tốn, biết tôn trọng người khác.
- Chăm học, chăm làm: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn
cảnh thực tế đời sống của bản thân.
- Trách nhiệm: Hành động có trách nhiệm với chính mình, có trách nhiệm với đất
nước, chủ động rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản truyện ngắn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị: Máy chiếu, máy tính, Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc
nhóm, Phiếu học tập, Bảng kiểm tra, đánh giá thái độ làm việc nhóm, rubic chấm
đoạn văn, bài trình bày của HS.
2. Học liệu: Sgk, kế hoạch bài dạy, sách tham khảo, phiếu học tập, ....
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a. Mục tiêu: Giúp học sinh huy động những hiểu biết về truyền thuyết kết nối vào
bài học, tạo tâm thế hào hứng cho học sinh và nhu cầu tìm hiểu văn bản .
b. Nội dung: Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi “Ai nhanh hơn” và yêu cầu HS trả
lời câu hỏi của GV. Những câu hỏi này nhằm khơi gợi cảm xúc, suy nghĩ của HS
để xác định vấn đề cần giải quyết:
tình cảm anh em, tình cảm gia đình....tạo không
khí và chuẩn bị tâm thế phù hợp với văn bản.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh Trang 3
d. Tổ chức thực hiện:
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua trò chơi: “Ai nhanh hơn” Luật chơi:
Tìm những câu ca dao, tục ngữ nói về tình cảm anh em trong gia đình.
Thời gian chuẩn bị: 1 phút.
Thời gian trình bày: dưới 2 phút.
+ Giáo viên gọi tinh thần xung phong để học sinh
thể hiện sự tự tin của mình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Giáo viên: hướng dẫn học sinh trả lới câu hỏi, gợi ý nếu cần.
- Học sinh làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh lần lượt trình bày các câu trả lời.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
GV nhận xét và giới thiệu bài học: Đã bao giờ em
ăn năn, ân hận vì thái độ cư xử của mình với người
thân trong gia đình chưa? Đã bao giờ em cảm thấy
rằng mìh rất tồi tệ, xấu xa, không xứng đáng với anh
chị em của mình chưa? Có những sự ân hận hối lỗi
Trang 4
làm cho tam hồn ta trong trẻo hơn, lắng dịu hơn.
Truyện ngắn Bức tranh của em gái tôi” viết về anh
em Kiều Phương đã rất thành công trong việc thể
hiện chủ đề tế nhị này. Đó cũng là nội dung mà bài
học này sẽ đem đến cho các em!

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu chung
a) Mục tiêu: Học sinh nắm được những nét cơ bản về cuộc đời, sự nghiệp của Tạ
Duy Anh cũng như hoàn cảnh ra đời, thể loại, cách đọc, bố cục văn bản.
b) Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đọc và tìm hiểu những nét chung
của văn bản qua các nguồn tài liệu và qua phần kiến thức ngữ văn trong SGK.
Cho HS từ tiết trước chuẩn bị ở nhà:
Nhóm 1: Hiểu biết chung về tác giả
Nhóm 2: Giới thiệu truyện ngắn, điều hành phần đọc, kể tóm tắt văn bản.
Nhóm 3: Tìm hiểu chung về tác phẩm

c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh Trang 5
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ I. Tìm hiểu chung
Nhóm 1: Hiểu biết chung về truyền thuyết 1. Tác giả
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
-Tạ Duy Anh tên khai sinh là - HS nghe hướng dẫn Tạ Viết Đãng
- HS chuẩn bị độc lập (khi ở nhà đọc văn bản, đọc - Sinh ngày 9 tháng 9 năm
kiến thức ngữ văn, tìm tư liệu). 1959.
- HS tương tác với các bạn trong lớp thảo luận, - Quê ông ở xã Hoàng Diệu,
thống nhất và phân công cụ thể:
huyện Chương Mỹ, Hà Tây
+ 1 nhóm trưởng điều hành chung.
(nay là huyện Chương Mỹ, + 1 thư kí ghi chép. Hà Nội).
+ Người thiết kế power point, người trình chiếu và - Ông từng làm cán bộ giám cử báo cáo viên.
sát chất lượng bê tông ở nhà
+ Xây dựng nội dung: những hiểu biết chung về máy thủy điện Hòa Bình, truyền thuyết
trung sĩ bộ binh ở Lào Cai…
+ Bàn bạc thống nhất hình thức, phương tiện báo Hiện ông là biên tập viên tại cáo.
Nhà xuất bản Hội Nhà văn.
- HS gửi sản phẩm trước buổi học để GV kiểm tra Tạ Duy Anh trở thành hội
chất lượng trước khi báo cáo.
viên Hội Nhà văn Việt Nam Trang 6
GV: Hướng theo dõi, quan sát HS, hỗ trợ (nếu từ năm 1993. HS gặp khó khăn).
- Là cây bút trẻ xuất hiện
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
trong thời kỳ XH đổi mới.
- Học sinh lần lượt trình bày các câu trả lời.
- Giải truyện ngắn nông thôn
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh báo Văn nghệ, báo Nông
thực hiện, gợi ý nếu cần.
nghiệp và Đài Tiếng nói Việt
Nhóm 1: Báo cáo hiểu biết về tác giả
Nam tổ chức , tạp chí Văn * Thời gian: 2 phút nghệ Quân đội.
* Hình thức báo cáo: Thuyết trình
* Phương tiện: Bảng phụ Blog facbook
* Nội dung báo cáo:
Về tác giả Tạ Duy Anh
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc nhóm của HS.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Tác phẩm.
- GV giao nhiệm vụ cho HS: *Khái niệm truyện ngắn
Nhóm 2: Giới thiệu khái niện truyện ngắn, cách đọ
* Đọc và tóm tắt văn bản
c và kể, tóm tắt văn bản.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS làm việc theo nhóm.
- HS tương tác với các bạn trong lớp thảo luận,
thống nhất và phân công cụ thể:
+ Xây dựng nội dung: Những hiểu biết về cách đọc,
sự việc chính, kể chuyện.
+ Bàn bạc thống nhất hình thức, phương tiện báo cáo.
- HS gửi sản phẩm trước buổi học để GV kiểm tra
chất lượng trước khi báo cáo.
GV: Hướng theo dõi, quan sát HS, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn). Trang 7
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
Đại diện nhóm trình bày.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc nhóm của HS.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: * Văn bản:
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống - Xuất xứ: In trong Con dế
câu hỏi và hoạt động dự án.
ma, NXB Kim Đồng, Hà Nội,
* Nhóm 3: Tìm hiểu chung về văn bản 1999
(Gợi ý: thể loại, PTBĐ chính, ngôi kể, nhân vật, bố - Là truyện ngắn đạt giải nhì cục…)
cuộc thi viết (Tương lai vẫy
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
gọi) của báo thiếu niên tiền - HS nghe hướng dẫn phong.
- HS chuẩn bị độc lập (khi ở nhà đọc văn bản, đọc - Thể loại: Truyện ngắn
chú thích, tìm tư liệu). - PTBĐ: Tự sự
- HS tương tác với các bạn trong lớp thảo luận, - Ngôi kể: Ngôi thứ nhất.(
thống nhất và phân công cụ thể: người anh kể chuyện)
+ Xây dựng nội dung: Những hiểu biết chung về tác Nhân vật chính: Hai anh em giả, tác phẩm.
(trong đó người anh là nhân
+ Bàn bạc thống nhất hình thức, phương tiện báo vật trung tâm) cáo. - Bố cục: 3 phần
- HS gửi sản phẩm trước buổi học để GV kiểm tra + Phần 1: "Từ đầu..tài năng":
chất lượng trước khi báo cáo.
Kiều Phương được phát hiện
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh có tài năng hội họa.
thực hiện, gợi ý nếu cần.
+ Phần 2: "Tiếp ...nhận giải"
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
: Sự thay đổi thái độ của
Nhóm 3 báo cáo tìm hiểu chung về văn bản
người anh đối với Kiều * Thời gian: 5 phút Phương
* Hình thức báo cáo: Trò chơi (ai hiểu biết hơn, ai + Phần 3: " Còn lại": Người
là triệu phú...: đưa câu hỏi phát vấn các bạn phía anh nhận ra sai lầm của mình dưới) Trang 8
* Phương tiện: Trình chiếu
và tình cảm của em gái
* Nội dung báo cáo:
Về văn bản “Bức tranh của em gái tôi”
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc nhóm của HS.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Nhiệm vụ 2: Đọc - hiểu văn bản
a. Mục tiêu:
+ Gv hướng dẫn Hs đọc và tìm hiểu cụ thể nội dung, nghệ thuật của văn bản.
+ Hs nắm được nội dung và nghệ thuật của từng phần trong văn bản.
b. Nội dung: Hướng dẫn học sinh khám phá nội dung, nghệ thuật của văn bản bằng
hệ thống câu hỏi, phiếu bài tập. Trang 9
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh, sản phẩm hoạt động nhóm
d. Tổ chức thực hiện: Nội dung 1:
II. Đọc - hiểu văn bản
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
1. Nhân vật người anh.
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua câu hỏi
* Trước lúc tài năng của
? Trong cuộc sống hàng ngày, người anh có thái độ ntn em được phát hiện Trang 10
với em gái mình ? Tìm những chi tiết thể hiện thái độ - Gọi em gái Kiều Phương ấy của người anh? là Mèo, bí mật theo dõi
? Khi phát hiện ra em gái chế thuốc về từ nhọ nồi, việc làm bí mật của em, người anh nghĩ gì ?
chê bai em gái bẩn thỉu,
? Ý nghĩ ấy đã nói lên thái độ của người anh đối với em nghịch ngợm, trẻ con… ntn? - Coi thường em là trẻ
? Không chỉ bằng những chi tiết được kể, thái độ ấy con, không cần để ý đến
của người anh cũng được lộ rõ qua ngôn ngữ kể, em những trò nghịch ngợm ấy
hãy đọc lại đoạn này để thể hiện rõ hơn thái độ ấy.
và vẫn thương yêu, gần
? Trước tài năng của em được phát hiện, thái độ của gũi em. mọi người ntn ?
* Khi tài năng của em
? Trong khi mọi người có thái độ như vậy, người anh gái được phát hiện:
có những tâm trạng hành động như thế nào ?
- Mọi người: xúc động,
? Theo em tại sao người anh lại có cảm giác mình bị cả mừng rỡ, ngạc nhiên.
nhà lãng quên, từ đó nảy sinh sự gắt gỏng với em, - Người anh: buồn rầu,
không thể thân được với em ?
muốn khóc, thất vọng hay
? Theo em, tại sao người anh lại nén một tiếng thở dài gắt gỏng, bực bội với em. khi xem tranh của em
- Miễn cưỡng trước thành
? Trong con mắt của người anh, những bức tranh ấy công bất ngờ của em, hiện lên ntn?
miễn cưỡng cùng gia đình
? Tình huống nào của câu chuyện tạo điều kiện cho đi xem triễn lãm tranh
diễn biến tâm trạng của người anh được bộc lộ rõ ? được giải của Mèo.
? Khi em gái bộc lộ tình cảm chia vui với người anh vì => Tự ái, mặc cảm, đố kị
được giải thưởng tranh, người anh đã có cử chỉ gì ?
với tài năng của em gái.
? Tại sao người anh lại có cử chỉ không thân thiện đó
- Nghệ thuật miêu tả tâm
? Đằng sau cử chỉ và thái độ không bình thường ấy là lý nhân vật chân thực, tự
tâm trạng gì của người anh ? nhiên.
?Nếu cần có lời khuyên, em sẽ nói gì với người anh?
* Khi đứng trước bức
? Truyện không dừng lại đây mà kết thúc bằng sự việc tranh được giải của em
nào? ? Nhận xét gì về sự việc này? gái:
? Nhân vật trong bức tranh được miêu tả qua lời kể của - Ngạc nhiên vì bé Phương người anh ntn?
lại vẽ mình, và sao bức
? Em hãy nêu cảm nhận của mình về bức tranh ấy ?
tranh lại đẹp thế kia
? Đứng trước bức tranh ấy, người anh có diễn biến tâm - Hãnh diện tự hào: em lại trạng ntn ?
vẽ chính mình với một vẻ
? Theo em, tại sao người anh lại có diễn biến tâm trạng đẹp hoàn hảo ấy ?
- Xấu hổ: vì mình đã xa
? Trong tâm trạng ấy, người anh muốn nói với mẹ ntn lánh và ghen tị với em gái,
?? Em hiểu thêm gì về người anh qua câu nói này?
tầm thường hơn em gái.
? Đến đây, em hãy cho biết điều gì có sức cảm hoá - Nghệ thuật miêu tả tâm
người anh đến như thế ? lý nhân vật đặc sắc. Trang 11
? Nhận xét nghệ thuật miêu tả tâm lý nhân vật?
? Em hiểu thế nào về đoạn kết của truyện (Tôi không
trả lời mẹ ... lòng nhân hậu của em con đấy)?
? Qua đó em có cảm nghĩ gì về người anh?
? Tại sao, bức tranh của cô em gái lại có sức cảm hoá người đến vậy?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
- HS hình thành kĩ năng khai thác văn bản.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi

1.Trong cuộc sống hàng ngày. - Gọi em là Mèo
- Rất khó chịu khi thấy em hay lục lọi các đồ vật.
- Bí mật theo dõi việc pha chế màu của người em. 2. Coi thường, ra vẻ
3. Ngạc nhiên xem thường.
4, một hôm tôi bắt gặp nó nhào một thứ bột gì đó đen
sì, trông rất sợ, thỉnh thoảng lại bôi bôi ra cổ tay. Trời
ạ, thì ra nó đang chế thuốc vẽ.

5. Khi tài năng của em được mọi người phát hiện:
6. Bố, mẹ, chú Tiến Lê đều ngạc nhiên vui mừng.
7. Người anh cảm thấy mình bất tài nên bị đẩy ra ngoài.
- Chỉ muồn gục xuồng khóc
- Không thể thân với Mèo được nữa - Gắt um lên với em
- Xem trộm những bức tranh của Mèo
- Lén trút một tiếng thở dài.
8. Cảm thấy thất vọng về mình.
9. Cảm thấy tự ái và tự ti khi thấy người khác nhất là
người em luôn được nhìn trong mắt coi thường của
người anh lại có tài năng nổi bật.
10. Qua cái nhìn bi quan, những bức tranh của em gái
hiện lên vẫn rất đẹp, chính vì thế, người anh lén trút
một tiếng thở dài. Có lẽ người anh đã cảm nhận được
người em có tài thật, còn mình thì kém cỏi. 11. Đẩy em ra.
12. Vì không chịu được sự thành đạt của em.
=> Càng thấy mình thua kém em. Trang 12
-Tức tối, ghen tỵ với người hơn mình.
13. em sẽ nói với người anh :
- Ghen tỵ là thói xấu làm cho người ta nhỏ bé đi.
- Ghen tỵ sẽ chia rẽ tình cảm tốt đẹp của con người.
- Ghen tỵ với em, sẽ không xứng đáng với tư cách của người làm anh.
14. Kết thúc bất ngờ: bức tranh được giải của người em
là bức vẽ chân dung người anh
15. Ngỡ ngàng, hãnh diện, xấu hổ.
- Ngỡ ngàng vì bức tranh lại vẽ chính mình.
- Hãnh diện vì mình hiện ra với những nét đẹp như
được miêu tả trong tranh
- Xấu hổ chính là tự nhận ra những yếu kém của mình,
thấy mình không xứng đáng được như vậy trong bức tranh của em gái.
16. "Không phải con đâu. Đấy là tâm hồn và lòng nhân hậu của em con đấy"
17. Vẻ đẹp của bức tranh
- Học sinh hoàn thành phiếu bài tập
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv sửa, đánh giá, rút kinh nghiệm, chốt kiến thức. Nội dung 2:
2. Nhân vật em gái- cô bé
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Kiều Phương.
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua câu hỏi, - Tính tình: hồn nhiên, phiếu bài tập.
trong sáng, độ lượng, nhân
? Trong truyện, cô bé Kiều Phương hiện lên với những hậu.
đặc điểm nào về tính tình và tài năng?
- Tài năng: Có năng khiếu
? Tài năng hay tấm lòng của cô bé đã cảm hoá được hội hoạ., vẽ sự vật có hồn, người anh? Vì sao?
vẽ những gì yêu quý nhất,
? Điều gì khiến em cảm mến nhất ở nhân vật?
vẽ đẹp những gì mình yêu
? Tại sao tác giả lại để cô em gái vẽ bức tranh người mến nhất như con mèo,
anh "hoàn thiện" đến thế. người anh. * Phiếu bài tập:
- Bức tranh là tình cảm tốt
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
đẹp của em dành cho anh.
- HS làm việc nhóm, cá nhân, suy nghĩ, trả lời. Em muốn anh mình thật
- HS hình thành kĩ năng khai thác văn bản tốt đẹp.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực -> Tài năng, tấm lòng của hiện, gợi ý nếu cần
Kiều Phương giúp người
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
anh nhận ra hạn chế của
- Học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi mình. Trang 13
1. Trong truyện, cô bé Kiều Phương hiện lên :
- Nhân vật Kiều Phương có hương sắc của một loài hoa
- Hồn nhiên từ việc bôi bẩn lên mặt mỗi ngày,
- Hồn nhiên nhận cái tên một cách vui vẻ, thậm chí còn
để xưng hô với bạn bè một cách vô tư, hồn nhiên lục
lọi đồ vật vì một lý do "Mèo mà lại"
- Trong giao tiếp hàng ngày Mèo vừa làm vừa hát kể
cả công việc bố mẹ giao
- Tâm hồn bé như một buổi sáng đẹp trời không hề gợn một bóng mây
- Sống thân ái với mọi người, vui vẻ với mình, như
cuộc đời sinh ra vốn phải thế...
2. Tài năng hay tấm lòng của cô bé đã cảm hoá được người anh:
- Một thế giới mới mở ra đầy ánh sáng và tương lai, bị
bao vây bởi không khí hồ hởi tưng bừng với bao thay
đổi diễn ra nhưng bé không hề kiêu căng, lên mặt và
tâm hồn em thật là thánh thiện
- Sau khi tham gia trại vẽ trở về, người chờ đợi đón nó
là bố mẹ chứ không phải là tôi, thế mà "nó lao vào ôm
cổ tôi"như một nhu cầu cần chia sẻ, ngay cả khi bị từ chối...
- Dành những gì đẹp nhất cho anh trai, tâm hồn bé
thánh thiện đến nhường nào, sự trong trẻo hồn nhiên
như tâm hồn trẻ thơ từ bao đời vẫn thế...
3. Cô em gái vẽ bức tranh người anh "hoàn thiện":
- Bức tranh là tình cảm tốt đẹp của em dành cho anh.
Em muốn anh mình thật tốt đẹp.
- Cái gốc của nghệ thuật là ở tấm lòng-> Sứ mệnh của
nghệ thuật là hoàn thiện con người.
- Học sinh hoàn thành phiếu bài tập
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu học sinh nhận xét câu trả lời.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
Nhiệm vụ 3: Tổng kết
a. Mục tiêu: Hs nắm được nội dung và nghệ thuật của văn bản
b. Nội dung: Hướng dẫn học sinh
trả lời câu hỏi tổng kết văn bản để chỉ ra những
thành công về nghệ thuật, nêu nội dung, ý nghĩa bài học của văn bản.
c. Sản phẩm: Các câu trả lời của học sinh Trang 14
d. Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: III. Tổng kết
GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống 1. Nghệ thuật: câu hỏi
- Kể chuyện ngôi thứ nhất tạo
? Nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của văn nên sự chân thật. bản?
- Miêu tả diễn biến tâm lý
? Em học tập được gì từ nghệ thuật kể chuyện và nhân vật và cách kể chuyện miêu tả của tác giả? tự nhiên.
? Em cảm nhận được những ý nghĩa nào từ truyện? 2. Nội dung:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Tình cảm trong sáng hồn
- Học sinh làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
nhiên và lòng nhân hậu của
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh người em gái đã giúp người
thực hiện, gợi ý nếu cần
anh nhận ra phần hạn chế ở
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận chính mình.
-Học sinh trình bày cá nhân
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu học sinh nhận xét câu trả lời.
- Giáo viên sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu: Học sinh biết vận dụng kiến thức vừa học giải quyết bài tập cụ thể.
b. Nội dung: GV hướng dẫn cho HS làm bài tập, trò chơi ô chữ.
c. Sản phẩm: Câu trả lời học sinh Trang 15
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập IV. Luyện tập
*GV phát phiếu học tập cho học sinh
Câu 1: Nhà văn Tạ Duy Anh sáng tác văn bản bào?
Câu 2: Trong truyện "Bức tranh em giá tôi” ai là nhân vật chính?
Câu 3: Truyện "Bức tranh em giá tôi” tác giả sử
dụng phương thức biểu đạt gì trong truyện?
Câu 4: Vì sao khi xem trộm tranh của em, người
anh lén trút tiếng thở dài?
Câu 5: Truyện "Bức tranh của em gái tôi"được kể bằng lời kể của ai?
Câu 6. Thái độ của người anh khi thoạt đầu thấy em
gái thích vẽ và tự chế màu vẽ?
* GV cho học sinh chơi trò chơi: Ô chữ bí mật
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh: Nắm được yêu cầu, thực hiện nhiệm vụ.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh phát biểu tuỳ theo cảm nhận của từng cá nhân.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét câu trả lời.
- Giáo viên sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a. Mục tiêu:
HS vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết một số vấn đề trong cuộc sống
b. Nội dung:
Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận theo tổ để thực hiện dự án, hoàn Trang 16
thành nhiệm vụ: làm bài tập viết đoạn văn cảm nhận, miêu tả, vẽ tranh, làm thơ...
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
*GV giao bài tập thảo luận nhóm theo tổ để dự án
viết đoạn, vẽ tranh, làm thơ, hoạt cảnh....:
- Viết một bức thư gửi cho bố/mẹ hoặc người thân
trong gia đình về cảm giác khi bị/ được so sánh với người khác.
-Chọn hình ảnh đẹp nhất của người anh hoặc Kiều
Phương để vẽ tranh, làm thơ, đóng hoạt cảnh....

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh trả lời câu hỏi
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
Học sinh làm việc nhóm, cử đại diện trình bày.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét câu trả lời
- Giáo viên sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức. **************************** Trang 17
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
ĐIỀU KHÔNG TÍNH TRƯỚC
(Nguyễn Nhật Ánh)
Môn học: Ngữ văn; Lớp: 6A1
Thời gian thực hiện: 3 tiết
I. MỤC TIÊU (Học xong bài học, học sinh sẽ đạt được)
1. Về kiến thức:
- Tri thức bước đầu biết về thể loại truyện ngắn; đọc- hiểu nội dung văn bản truyện
hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả tâm lý nhân vật.
- Những nét đặc sắc trong nghệ thuật kể chuyện và miêu tả tâm lý nhân vật trong
tác phẩm. Ca ngợi sự điềm đạm, bình tĩnh, suy nghĩ thấu đáo cũng như sự đoàn kết
trong tình bạn; phê phán sự bốc đồng, hiếu thắng, thấm thía nhất là sự đoàn kết
trong tình bạn. Bởi vì đó là một tình cảm tốt đẹp cần được trân trọng.
- Những nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả tâm lý nhân vật và nghệ thuật kể chuyện.
- Cách thức thể hiện vấn đề giáo dục nhân cách của câu chuyện: không khô khan,
giáo huấn mà tự nhiên, sâu sắc qua sự tự nhận thức của nhân vật chính.
2. Về năng lực:
- Xác định được ngôi kể trong văn bản.
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật, yếu tố nghệ
thuật,,..), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, thái độ người kể,...) của truyện ngắn Trang 18
- Hiểu nội dung văn bản truyện hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả tâm lý
nhân vật thể hiện qua văn bản.
- Phân tích được nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền ngắn.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: Biết tôn trọng, yêu thương mọi người xung quanh, nhận thức và xác
định cách ứng xử, sống khiêm tốn, biết tôn trọng người khác.
- Chăm học, chăm làm: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn
cảnh thực tế đời sống của bản thân.
- Trách nhiệm: Hành động có trách nhiệm với chính mình, có trách nhiệm với đất
nước, chủ động rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản truyện truyền thuyết.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị: Máy chiếu, máy tính, Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc
nhóm, Phiếu học tập, Bảng kiểm tra, đánh giá thái độ làm việc nhóm, rubic chấm
đoạn văn, bài trình bày của HS.
2. Học liệu: Sgk, kế hoạch bài dạy, sách tham khảo, phiếu học tập, ....
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a. Mục tiêu: Giúp học sinh huy động những hiểu biết về truyền thuyết kết nối vào
bài học, tạo tâm thế hào hứng cho học sinh và nhu cầu tìm hiểu văn bản .
b. Nội dung: Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi “Thử tài hiểu biết” và yêu cầu
HS trả lời câu hỏi của GV. Những câu hỏi này nhằm khơi gợi cảm xúc, suy nghĩ của HS
để
tạo không khí và chuẩn bị tâm thế phù hợp với văn bản. Trang 19
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:

HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua trò chơi:
“Thử tài hiểu biết” : Ông là ai? Luật chơi:
Có ba gợi ý, trả lời ở gợi ý thứ nhất được10 điểm,
gợi ý thứ 2: 9 điểm, gợi ý thứ 3: 8 điểm.
+ Giáo viên gọi tinh thần xung phong để học sinh
thể hiện sự tự tin của mình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Giáo viên: hướng dẫn học sinh trả lới câu hỏi, gợi ý nếu cần.
- Học sinh làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh lần lượt trình bày các câu trả lời.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
GV nhận xét và giới thiệu bài học.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu chung
a) Mục tiêu: Học sinh nắm được những nét cơ bản về cuộc đời, sự nghiệp của
Nguyễn Nhật Ánh cũng như hoàn cảnh ra đời, thể loại, cách đọc, bố cục văn bản.
b) Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đọc và tìm hiểu những nét chung
của văn bản qua các nguồn tài liệu và qua phần kiến thức ngữ văn trong SGK. Trang 20
Cho HS từ tiết trước chuẩn bị ở nhà:
Nhóm 1: Hiểu biết chung về tác giả
Nhóm 2: Giới thiệu truyện ngắn, điều hành phần đọc, kể tóm tắt văn bản.
Nhóm 3: Tìm hiểu chung về tác phẩm

c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh Trang 21
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ I. Tìm hiểu chung
Nhóm 1: Hiểu biết chung về truyền thuyết 1. Tác giả
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
-Tên: Nguyễn Nhật Ánh - HS nghe hướng dẫn
-Sinh năm: ngày 7 tháng 5
- HS chuẩn bị độc lập (khi ở nhà đọc văn bản, đọc năm 1955
kiến thức ngữ văn, tìm tư liệu).
-Quê: làng Đo Đo, xã Bình
- HS tương tác với các bạn trong lớp thảo luận, Quế, huyện Thăng Bình,
thống nhất và phân công cụ thể: tỉnh Quảng Nam.
+ 1 nhóm trưởng điều hành chung.
-Bút danh: Chu Đinh Ngạn, + 1 thư kí ghi chép.
Đông Phương Sóc, Lê Duy
+ Người thiết kế power point, người trình chiếu và Cật, ... cử báo cáo viên.
Vị trí: Là nhà văn hiện đại,
+ Xây dựng nội dung: những hiểu biết chung về là cây bút trẻ của thời kì đổi truyền thuyết mới.
+ Bàn bạc thống nhất hình thức, phương tiện báo -Đề tài: Ông rất thành công cáo.
trong việc tái hiện và đưa
- HS gửi sản phẩm trước buổi học để GV kiểm tra người đọc trở về những năm
chất lượng trước khi báo cáo.
tháng tuổi thơ dữ dội cùng
GV: Hướng theo dõi, quan sát HS, hỗ trợ (nếu
với bè bạn, cùng với những HS gặp khó khăn).
thứ cảm xúc mơ hồ tuổi mới
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
lớn mà bất cứ ai cũng đã
- Học sinh lần lượt trình bày các câu trả lời. từng trải qua.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh - Tác phẩm: Khối lượng
thực hiện, gợi ý nếu cần.
tác phẩm đồ sộ: Tôi thấy
Nhóm 1: Báo cáo hiểu biết về tác giả
hoa vàng trên cỏ xanh, Mắt * Thời gian: 2 phút
biếc, Cho tôi xin một vé về
* Hình thức báo cáo: Thuyết trình
tuổi thơ, Cô gái đến từ hôm
* Phương tiện: Bảng phụ Blog facbook
qua….là một trong những Trang 22
* Nội dung báo cáo:
tác phẩm nổi tiếng của nhà
Về tác giả Nguyễn Nhật Ánh văn Nguyễn Nhật Ánh
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Giải thưởng: Ông nhận học tập
được rất nhiều giải thưởng:
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc nhóm Giải thưởng văn học trẻ của HS.
hạng A, Được trao tặng huy
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
chương Vì thế hệ trẻ, Nhận giải văn học Asean.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Tác phẩm.
- GV giao nhiệm vụ cho HS:
* Đọc và tóm tắt
Nhóm 2: Cách đọc và kể, tóm tắt văn bản. Bướ
c 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS làm việc theo nhóm.
- HS tương tác với các bạn trong lớp thảo luận,
thống nhất và phân công cụ thể:
+ Xây dựng nội dung: Những hiểu biết về cách đọc,
sự việc chính, kể chuyện.
+ Bàn bạc thống nhất hình thức, phương tiện báo cáo.
- HS gửi sản phẩm trước buổi học để GV kiểm tra
chất lượng trước khi báo cáo.
GV: Hướng theo dõi, quan sát HS, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
Đại diện nhóm trình bày.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc nhóm của HS.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: * Văn bản:
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống - Xuất xứ: 1988, in trong
câu hỏi và hoạt động dự án.
tập Út Quyên và tôi.
* Nhóm 3: Tìm hiểu chung về văn bản
- Thể loại: Truyện ngắn
(Gợi ý: thể loại, PTBĐ chính, ngôi kể, nhân vật, bố - PTBĐ: Tự sự+ miêu tả, cục…) biểu cảm
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Ngôi kể: Ngôi thứ nhất. - HS nghe hướng dẫn
Nhân vật: tôi, Nghị, Phước
- HS chuẩn bị độc lập (khi ở nhà đọc văn bản, đọc - Bố cục: 2 phần
chú thích, tìm tư liệu).
+ Phần 1: (Từ đầu đến lăn Trang 23
- HS tương tác với các bạn trong lớp thảo luận, đùng ra đất): Nguyên nhân
thống nhất và phân công cụ thể:
và sự chuẩn bị cho trận đánh
+ Xây dựng nội dung: Những hiểu biết chung về tác nhau. giả, tác phẩm.
+ Phần 2: " Còn lại": Điều
+ Bàn bạc thống nhất hình thức, phương tiện báo không lường trước khi giải cáo. quyết mâu thuẫn.
- HS gửi sản phẩm trước buổi học để GV kiểm tra
chất lượng trước khi báo cáo.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
Nhóm 3 báo cáo tìm hiểu chung về văn bản
* Thời gian: 5 phút
* Hình thức báo cáo: Trò chơi (ai hiểu biết hơn, ai
là triệu phú...: đưa câu hỏi phát vấn các bạn phía dưới)
* Phương tiện: Trình chiếu * Nội dung báo cáo:

Về văn bản “Điều không thể tính”
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc nhóm của HS.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Nhiệm vụ 2: Đọc - hiểu văn bản
a. Mục tiêu:
+ Gv hướng dẫn Hs đọc và tìm hiểu cụ thể nội dung, nghệ thuật của văn bản.
+ Hs nắm được nội dung và nghệ thuật của từng phần trong văn bản.
b. Nội dung: Hướng dẫn học sinh khám phá nội dung, nghệ thuật của văn bản bằng
hệ thống câu hỏi, phiếu bài tập.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh, sản phẩm hoạt động nhóm Trang 24
d. Tổ chức thực hiện: Nội dung 1:
II. Đọc - hiểu văn bản
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
1. Nguyên nhân và sự chuẩn
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua câu hỏi bị cho trận đánh: và phiếu bài tập a. Nguyên nhân
1. Tìm những chi tiết kể lại sự việc dẫn đến Tôi Nghi nguyên nhân trận đánh? 2. Thảo luận: - Pha bóng - Nhất định
- Có nhận xét gì về các chi tiết dẫn đến trận đánh việt vị không công
- Điêu đó phần nào cho em thấy được tính cách gì - Ức chế vì nhận bàn của 2 nhân vật? không được thắng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập công nhận bàn - Lúc về
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời câu hỏi
hình thành kĩ năng khai thác văn bản thắng còn nhe
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh răng trêu,
thực hiện, gợi ý nếu cần cười hô hố
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
→ Không ai chịu ai, hai bên
- Học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi để hoàn
đều gom mũ áo, giày dép
thành phiếu bài tập. hậm hực ra về Vậy nguyện nhân:
- Nhân vật Tôi là người hiếu thắng dễ xúc động
- Nhân vật Nghi tôn trọng và
thực hiện đúng luật chơi
→ Cả 2 đều chưa tìm thấy
điểm chung rằng đây chỉ là
trận bóng giao hữu để nâng
cao tinh thần đoàn kết nên bên Trang 25 nào thắng thua không quan
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh trọng bằng sự vui vẻ hòa thuận
thực hiện, gợi ý nếu cần. trong tình bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên sửa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, chốt kiến thức.
- GV mở rộng: Cả 2 đều chưa tìm thấy điểm
chung rằng đây chỉ là trận bóng giao hữu để nâng
cao tinh thần đoàn kết nên bên nào thắng thua
không quan trọng bằng sự vui vẻ hòa thuận trong tình bạn.
- Trong cuộc sống nhiều khi chúng ta cứ mải đi
tìm Đúng – Sai để rồi lỡ mất đi những phút giây
vui vẻ hạnh phúc bên nhau.
Nội dung 2:
b, Sự chuẩn bị cho trận
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: đánh:
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua kĩ thuật phòng tranh để * Nhân vật Tôi:
học sinh thảo luận trả lời câu - Chuẩn bị kỹ càng:
hỏi và hoàn thành phiếu bài tập với 6 nhóm + Tìm “” vũ khí”
theo nôi dung 2 câu hỏi:
+ Rủ Phước cùng tham gia
1. Nhân vật Tôi đã lên kế hoạch cho sự chuẩn bị + Lê kế hoạch đầy đủ
trận đánh như thế nào ?
→ Nhân vật Tôi là người hiếu
2. em có nhận xét gì về việc chuẩn bị của nhân vật thắng, coi trọng phần thắng Tôi và Nghi? Bướ * Nhân vật Nghi:
c 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Không có một sự chuẩn bị
- HS làm việc cá nhân, nhóm, suy nghĩ, trả lời. nào
- HS hình thành kĩ năng khai thác văn bản
+ Mang cuốn sách “luật bóng
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh đá” và 3 vé xem phim cho
thực hiện, gợi ý nếu cần Bướ nhân vật Tôi
c 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
+ Không hề có đồng đội
- Học sinh hoàn thành phiếu bài tập
+ Không có một kế hoạch gì
- Các nhóm lần lượt dán sản phẩm thảo luận cả
của nhóm mình lên bảng và theo dõi nhận xét
→ Nhân vật Nghi là người coi
chéo giữa các nhóm
trọng tình bạn hơn việc đúng- sai, thắng - thua Trang 26
1. Nguyên nhân và sự chuẩn bị cho trận đánh: Chi tiết Nhận ét Tìm vũ khí ủ Phước cùng gia nhập Cùng một
Lên kế hoạch đầy đủ cuộc gặp mặt nhưng hai suy
Cuốn sách về đá bóng và vé xem phim nghĩ khác nhau Không có đồng đội
Không lên kế hoạch gì
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu học sinh nhận xét câu trả lời.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức. Nội dung 3:
2. Điều không lường trước
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
khi giải quyết mâu thuẫn.
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua kĩ thuật
mảnh ghép để học sinh thảo luận trả lời câu hỏi
và hoàn thành phiếu bài tập.

1. Điều gì khiến người đọc hồi hộp?
2. « Điều không tính trước » trong câu chuyện là điều gì ?
3. Em thấy nhân vật Tôi và Nghi là người thế - Hồi hộp vì sợ rằng Phước nào ?
sẽ không nhận Nghị ra hiệu
4. Theo em, qua câu chuyện, tác giả muốn ca ngợi dừng lại mà tiếp tục như kế
hay phê phán điều gì? Điều gì đối với em là thấm hoạch
thía và sâu sắc nhất? Vì sao?
→ Nghị là cậu bé tốt, cậu ấy
* Vòng chuyên sâu (7 phút)
suy nghĩ thấu đáo và đối xử
- Chia lớp ra làm 4 nhóm hoặc 8 nhóm: rất tốt với bạn bè
- Yêu cầu các em ở mỗi nhóm đánh số 1,2,3, 4…
(nếu 4 nhóm) hoặc 1,2,3,4,5,6,7,8 (nếu 8 nhóm)... → Nhân vật Tôi là cậu bé dễ
- Phát phiếu học tập số 1 & giao nhiệm vụ:
xúc động, nông nổi nhưng
Nhóm I: Tìm những chi tiết miêu tả điều gì khiến cũng rất tốt người đọc hồi hộp?
- Trước một sự việc, chúng
Nhóm II: Tìm những chi tiết miêu tả « Điều không tính trước
ta cần bình tĩnh để đánh giá » trong câu chuyện
mọi việc không nên lấy bạo
Nhóm III: Tìm những chi tiết khắc họa đặc điểm nhân vật Tôi và Nghi
lực để giải quyết mọi chuyện.
Nhóm IV: Theo em, qua câu chuyện, tác giả Trang 27
muốn ca ngợi hay phê phán điều gì? Điều gì đối →Nêu cao tinh thần đoàn
với em là thấm thía và sâu sắc nhất? Vì sao?
kết, yêu thương, giải quyết
* Vòng mảnh ghép (10 phút)
vấn đề một cách nhẹ nhàng
“Một cây làm chẳng nên non,
- Tạo nhóm mới (các em số 1 tạo thành nhóm I
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”
mới, số 2 tạo thành nhóm II mới, số 3 tạo thành
nhóm III mới, số 4 tạo thành nhóm IV & giao nhiệm vụ mới:
1. Chia sẻ kết quả thảo luận ở vòng chuyên sâu?
2. Em có nhận xét gì về điều không lường trước
khi giải quyết mâu thuẫn ?
3. Vì sao em lại thấm thía với bài học?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập * Vòng chuyên sâu - Học sinh:
+ Làm việc cá nhân 2 phút, ghi kết quả ra phiếu cá nhân.
+Thảo luận nhóm 5 phút và ghi kết quả ra phiếu
học tập nhóm (phần việc của nhóm mình làm).
Giáo viên: hướng dẫn học sinh thảo luận (nếu cần).
* Vòng mảnh ghép (10 phút) - Học sinh:
+ 3 phút đầu: Từng thành viên ở nhóm trình bày
lại nội dung đã tìm hiểu ở vòng mảnh ghép.
+ 7 phút tiếp: thảo luận, trao đổi để hoàn thành
những nhiệm vụ còn lại.
- Giáo viên: theo dõi, hỗ trợ cho học sinh (nếu học sinh gặp khó khăn).
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận - Giáo viên:
+ Yêu cầu đại diện của một nhóm lên trình bày.
+ Hướng dẫn học sinh trình bày (nếu cần). - Học sinh:
+ Đại diện 1 nhóm lên bày sản phẩm.
+ Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhận xét, bổ
sung (nếu cần) cho nhóm bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét câu trả lời.
- Giáo viên sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức. Nhiệm vụ 3: Tổng kết
a. Mục tiêu: Hs nắm được nội dung và nghệ thuật của văn bản Trang 28
b. Nội dung: Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi tổng kết văn bản để chỉ ra những
thành công về nghệ thuật, nêu nội dung, ý nghĩa bài học của văn bản.
c. Sản phẩm: Các câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: III. Tổng kết
GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống 1. Nghệ thuật: câu hỏi
- Kể chuyện theo ngôi kể
? Nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của văn thứ nhất. bản?
- Miêu tả tâm lí nhân vật đặc
? Em học tập được gì từ nghệ thuật kể chuyện và sắc, ngôn ngữ đối thoại, độc miêu tả của tác giả?
thoại nội tâm vô cùng chân
? Em cảm nhận được những ý nghĩa nào từ truyện? thực
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Quan sát tinh tế, lựa chọn
- Học sinh làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời. hình ảnh tiêu biểu.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh 2. Nội dung:
thực hiện, gợi ý nếu cần
-Văn bản kể về việc giải
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
quyết một mâu thuẫn trong
-Học sinh trình bày cá nhân
trận bóng giữa nhân vật tôi
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh và Nghi.
thực hiện, gợi ý nếu cần.
-Mỗi người lại có những suy
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
nghĩ và cách giải quyết khác
- Yêu cầu học sinh nhận xét câu trả lời.
nhau trước một vấn đề. Tuy
- Giáo viên sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
nhiên, nếu như đoàn kết,
giải quyết theo hướng tích
cực thì mọi việc sẽ nhẹ nhàng hơn.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu: Học sinh biết vận dụng kiến thức vừa học giải quyết bài tập cụ thể.
b. Nội dung: GV hướng dẫn cho HS làm bài tập thông qua trò chơi. Trang 29
c. Sản phẩm: Câu trả lời học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập IV. Luyện tập
* GV cho học sinh chơi trò chơi: đóng vai
LUẬT CHƠI: sắm vai ở tình huống
Em thích nhân vật nào nhất? Điểm mạnh, điểm yếu của nhân vật?...
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh tiếp nhận: Nắm được yêu cầu, thực hiện
nhiệm vụ thông qua nhóm.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh phát biểu tuỳ theo cảm nhận của từng cá nhân, của nhóm.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét câu trả lời.
- Giáo viên sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a. Mục tiêu:
HS vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết một số vấn đề trong cuộc sống
b. Nội dung:
Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận theo tổ để thực hiện dự án, hoàn
thành nhiệm vụ: làm bài tập viết đoạn văn cảm nhận, miêu tả, vẽ tranh, làm thơ... Trang 30
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
*GV giao bài tập thảo luận nhóm theo tổ để dự
án viết đoạn, vẽ tranh, làm thơ, hoạt cảnh....:
Hình ảnh nhân vật “tôi” đã bao giờ bạn bắt gặp
trong cuộc sống chưa? Kể lại một lần nóng giận
của em với bạn bè và cách em giải tỏa sự nóng giận
của mình với bạn bè? Em hãy hoàn thành dự án sau:

Nhóm 1: Viết đoạn văn kể lại một lần nóng giận của em.
Nhóm 2: Vẽ tranh minh họa đoạn truyện
hoặc nhân vật mình thích.
Nhóm 3: Viết kịch bản, dựng hoạt cảnh
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh trả lời câu hỏi
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
Học sinh làm việc nhóm, cử đại diện trình bày.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét câu trả lời
- Giáo viên sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức. Trang 31 *****************************
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TRẠNG NGỮ
Môn học: Ngữ văn; Lớp: 6A1
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. MỤC TIÊU (Học xong bài học, học sinh sẽ đạt được)
1. Về kiến thức: Trang 32
+ Tri thức được đặc điểm và chức năng của trạng ngữ, vận dụng được những hiểu
biết vể trạng ngữ vào đọc, viết, nói và nghe.
2. Về năng lực:
- Xác định được đặc điểm và chức năng của trạng ngữ.
-Vận dụng được những hiểu biết vể trạng ngữ vào đọc, viết, nói và nghe.
- Rèn luyện được kĩ năng nói, viết, đặt câu có sử dụng trạng ngữ.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế
đời sống của bản thân.
- Trách nhiệm: Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý thức vận dụng
kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị: Máy chiếu, máy tính, Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm,
Phiếu học tập, Bảng kiểm tra, đánh giá thái độ làm việc nhóm, rubic chấm đoạn
văn, bài trình bày của HS.
2. Học liệu: Sgk, kế hoạch bài dạy, sách tham khảo, phiếu học tập, ....
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a. Mục tiêu: Giúp học sinh huy động những hiểu biết về trạng ngữ, kết nối vào bài học,
tạo tâm thế hào hứng cho học sinh và nhu cầu tìm hiểu.
b. Nội dung: Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi “Ai hiểu biết” và yêu cầu HS trả lời
câu hỏi của GV. Câu hỏi này nhằm tạo không khí và dẫn dắt hs vào bài học.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:

HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến Trang 33
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua trò chơi: “Ai hiểu biết” Luật chơi:
-Nhóm (hai bạn) hãy thảo luận cặp đôi, một bạn
hỏi, một bạn trả lời câu hỏi: Xác định cấu trúc ngữ pháp 2 câu sau:
a, Lớp 6A1 học bài hai giờ.
b, Hai giờ, lớp 6A1 học bài.
-Thời gian chuẩn bị: 1 phút.
-Thời gian trình bày: 1 phút.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả lời.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh chơi trò chơi “Ai hiểu biết”.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
GV nhận xét và giới thiệu bài học:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a. Mục tiêu:
- Trình bày được thế nào là trạng ngữ.
- Sử dụng trạng ngữ trong khi nói và viết bài văn tả sinh hoạt, trong giao tiếp tiếng Việt.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh vận dụng kiến thức để thực hiện nhiệm vụ
học tập bằng sơ đồ tư duy.
c. Sản phẩm: Sơ đồ tư duy của học sinh. Trang 34
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I. Kiến thức cơ bản
- GV giao nhiệm vụ: Trình bày sản phẩm tự học - Trạng ngữ là thành phần phụ ở nhà.
trong câu chỉ bối cảnh (thời gian, Bướ
vị trí, nguyên nhân, mục đích,
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
phương tiện, tính chất,..) của sự HS:
việc nêu trong câu. Trạng ngữ có
thể được biểu hiện bằng từ, cụm
- Đọc phần kiến thức ngữ văn nhận biết trạng ngữ.
từ và thường trả lời cho các câu
- Trình bày bản đồ tư duy (đã chuẩn bị ở nhà)
hỏi: Khi nào?, ở đâu?, Vì sao?, Bướ Để
c 3: Báo cáo, thảo luận
làm gì?, Bằng gì?, Như thế nào?, GV:
- Trạng ngữ không phải là thành
- Yêu cầu HS lên trình bày.
phân bắt buộc trong câu. Nhưng
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần).
trong giao tiếp, ở những câu cụ
thể, việc lược bỏ trạng ngữ sẽ làm HS:
cho câu thiếu thông tin, thậm chí
- Trình bày kết quả làm việc nhóm
thiếu thông tin chính hoặc không
liên kết được với các câu khác.
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc nhóm của HS.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức. Trang 35
3. Hoạt động 3: Luyện tập a. Mục tiêu:
- HS thực hành làm bài tập để hiểu kiến thức về trạng ngữ.
b. Nội dung: Học sinh làm tập SGK/75.
c. Sản phẩm: Phần bài tập hs đã làm.
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1: HS làm bài tập 1. II. Luyện tập
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Bài tập 1
- GV phát phiếu bài tập, yc hs hoạt động cá nhân - Cụm từ ngày hôm nay ở câu a là
làm bài tập vào phiếu bài tập trong 2 phút, sau đó chủ ngữ.
đổi bài và chấm chéo.
- Cụm từ ngày hôm nay ở câu b là trạng
Bài 1: Trong những câu dưới đây, cụm từ ngày hôm
ngữ vì cụm từ này ngăn cách bằng dấu
phẩy với các thành phần khác của câu.
nay ở câu nào là trạng ngữ? Vì sao?
a. Ngày hôm nay là ngày khai trường đầu tiên ở
nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
(Hồ Chí Minh)
b.Ngày hôm nay, nhân buổi tựu trường của các em,
tôi chỉ biết chúc các em một năm đầy vui vẻ và đầy
kết quà tốt đẹp.
(Hồ Chí Minh)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Hs hoạt động cá nhân làm bài tập vào phiếu bài tập
trong 2 phút, sau đó đổi bài và chấm chéo
Bước 3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân.
- Nhận xét và bổ sung cho bạn (nếu cần). Trang 36
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc nhóm của HS.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức. 2. Bài tập 2
Nhiệm vụ 2: HS làm bài tập 2.
- Ba trạng ngữ chỉ thời gian trong
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
truyện bức tranh của em gái tôi
(Tạ Duy Anh): một hôm, kể từ
- GV phát phiếu bài tập, yc hs hoạt động nhóm hôm đó, trước khi đi thi đôi, làm bài tậ
p vào phiếu bài tập trong 2 phút, sau đó trình bày.
- Tác dụng của trạng ngữ: "Kể từ
hôm đó"
nhằm liên kết nội dung
2. Tìm 3 trạng ngữ chỉ thời gian trong truyện Bức với đoạn văn trước đó.
tranh của em gái tôi (Tạ Duy Anh). Nêu tác dụng
liên kết câu của một trong các trạng ngữ đó.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Hs hoạt động nhóm đôi làm bài tập vào phiếu bài
tập trong 2 phút, sau đó trình bày.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc nhóm
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc nhóm của HS.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
Nhiệm vụ 3: HS làm bài tập 3.
3. Bài tập 3:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Các trạng ngữ trong câu khi bị
- GV treo bảng trống lên bảng, yc hs chia 2 đội, Trang 37
chơi trò chơi “Ai hiểu biết hơn”, làm bài tập lược bỏ sẽ khiến nội dung câu bị
trong 2 phút, sau đó trình bày.
thiếu, không rõ ràng về thời gian,
địa điểm, nơi chốn, mục đích,
3. Thử lược bỏ các trạng ngữ (in đậm) trong phương tiện, nguyên nhân,...
những câu dưới đây và cho biết nghĩa cùa câu bị
ảnh hường như thế nào. Từ đó, hãy rút ra nhận
=> Trạng ngữ là thành phần
xét về vai trò của trạng ngữ đối với nghĩa của phụ của câu, bổ sung cho nòng câu.
cốt câu, tức là bổ nghĩa cho cả
cụm chủ vị trung tâm biểu thị các
a. Mùa đông, giữa ngày mùa, làng quê toàn màu ý nghĩa tình huống: thời gian, địa vàng (Tô Hoài)
điểm, nguyên nhân, mục đích, kết
b. Đó, mẹ tôi kéo tôi chen qua đám đông để xem bức qủa, phương tiện,...
tranh của Kiều Phương đã được đóng khung lồng
kính. Trong tranh, một chú bé đang ngồi nhìn ra
ngoài cửa sổ, nơi bầu trời trong xanh.
(Tạ Duy Anh)
c.Con đường trải nhựa kẻ thẳng băng sóng soài
không bóng cây. Đã bao nhiêu năm tháng, mỗi

ngày hai buổi má đạp xe đi về trên con đường ấy. (Phong Thu)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Hs chia 3 đội, chơi trò chơi “Ai nhanh hơn”, làm bài tập trong 2 phút
Thể lệ: Gv để bảng trống, đội 1, 2 lên bảng tìm phiếu
in sẵn từ ghép và dán vào bảng trống, đội 3 trọng tài, chấm điểm cho 2 đội. Câu a Câu b Câu c Trạng ngữ Tác dụng Kết luận
Bước 3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). Trang 38 HS:
- Trình bày kết quả làm việc nhóm
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc nhóm của HS.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
Nhiệm vụ 4: HS làm bài tập 4.
4. Bài tập 4:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Tác giả sử dụng các diễn đạt ở a1
Gv yc hs hoạt động cá nhân trong 2 phút và trả và b1 là do ở 2 câu này đã sử lời câu hỏi sau:
dụng trạng ngữ thay đặt đầu câu
bổ sung ý nghĩa cho các thành
4. So sánh vị trí của trạng ngữ trong những cặp
câu dưới đây và cho biế

phần còn lại của câu, tạo điểm
t vì sao tác già lựa chọn cách diên đạ
nhấn khiến câu văn hay hơn.
t ờ câu a1 và câu b1.
a1. Nghe chuyện, vua lấy làm mừng lắm. Nhưng để
biết chính xác hơn nữa,
vua cho thử lại. (Em bé
thông minh)
a2) Nghe chuyện, vua lấy làm mừng lắm. Nhưng vua
cho thử lại để biết chính xác hơn nữn.

b1) Đền Thượng nằm chót vót trên đỉnh núi Nghĩa
Lĩnh. Trước đền, những khóm hải đường đâm bông
rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập
dờn như đang múa quạt xoè hoa.
(Theo Đoàn Minh Tuấn)
b2) Đền Thượng nằm chót vót trên đình núi Nghĩa
Lĩnh. Những khóm hải đường đâm bông rực đỏ,
những cánh bướm nhiều màu sac bay dập dờn như
đang múa quạt xoè hoa trước đền.

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc bài tập trong SGK và xác định yêu cầu của đề bài.
+ Suy nghĩ cá nhân và viết ra giấy kết quả. Trang 39
- GV hướng dẫn HS bám sát yêu cầu của đề bài,
hướng dẫn HS hoàn thành nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS: - Trình bày kết quả.
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc nhóm của HS.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a. Mục tiêu:
- HS vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề trong cuộc sống.
- Hướng dẫn học sinh tìm tòi mở rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến nội dung bài học.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài SGK/74 và bài tập mở rộng bằng cách tổ chức trò chơi Trang 40
c. Sản phẩm: Phần trình bày của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Gv yc hs hoạt động nhóm tham gia trò chơi: “Ai nhanh ai giỏi”
Thể lệ: Gv chia lớp thành 4 nhóm, hs thảo luận nhóm theo 3 bước:
+ Bước 1: Suy nghĩ độc lập: (1’).
+ Bước 2: Chia sẻ với bạn bên cạnh: (1’).
+ Bước 3: Thống nhất trong nhóm và cử đại diện trình bày trước lớp.
Câu hỏi: Tìm trạng ngữ cho câu sau:
Họa mi cất tiếng hót du dương.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS làm việc cá nhân và hoàn thiện nhiệm vụ nhóm.
- GV hướng dẫn HS bám sát yêu cầu của đề bài,
hướng dẫn HS hoàn thành nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận GV: Trang 41
- Yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc nhóm
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc nhóm của HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết quả làm việc của học sinh.
+ Thái độ, ý thức hợp tác nghiêm túc trong khi làm việc.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
*GV giao bài tập viết đoạn
5. Chọn một trong hai đề sau:
a. Viết đoạn văn kể lại một đoạn truyện đã học hoặc
đã đọc, trong đó có sử dụng một số trạng ngữ chỉ
thời gian có chức năng liên kết các câu trong đoạn
b. Viết đoạn văn trình văn suy nghĩ của em về một
tác phẩm đã học đã đọc trong đó có sử dụng một số
trạng ngữ chỉ vị trí để liên kết các câu trong đoạn
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS làm việc cá nhân
+ Suy nghĩ cá nhân và viết ra giấy kết quả.
- GV hướng dẫn HS bám sát yêu cầu của đề bài,
hướng dẫn HS hoàn thành nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận GV: Trang 42
- Yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân.
- Nhận xét và bổ sung cho bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc nhóm của HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết quả làm việc của học sinh.
+ Thái độ, ý thức hợp tác nghiêm túc trong khi làm việc.
Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
*****************************
THỰC HÀNH ĐỌC HIỂU VĂN BẢN CHÍCH BÔNG ƠI! (CAO DUY SƠN)
Môn học: Ngữ văn; Lớp: 6A1
Thời gian thực hiện: 1 tiết Trang 43
I. MỤC TIÊU (Học xong bài học, học sinh sẽ đạt được)
1. Về kiến thức:
- Tri thức bước đầu biết về thể loại truyện ngắn; đọc- hiểu nội dung văn bản truyện
hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả tâm lý nhân vật.
- Những nét đặc sắc trong nghệ thuật kể chuyện và miêu tả tâm lý nhân vật trong
tác phẩm. Sự chiến thắng của tình cảm trong sáng: biết nhận lỗi sai và luôn ân hận
về những hành vi sai lầm của mình.
- Những nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả tâm lý nhân vật và nghệ thuật kể chuyện.
- Cách thức thể hiện vấn đề giáo dục nhân cách của câu chuyện: không khô khan,
giáo huấn mà tự nhiên, sâu sắc qua sự tự nhận thức của nhân vật chính.
2. Về năng lực:
- Xác định được ngôi kể trong văn bản.
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật, yếu tố nghệ
thuật,,..), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, thái độ người kể,...) của truyện ngắn
- Hiểu hiểu nội dung văn bản truyện hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả
tâm lý nhân vật thể hiện qua văn bản.
- Phân tích được nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền ngắn.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: HS biết yêu thương, chia sẻ, cảm thông với những sự vật xung quanh,
có suy nghĩ và việc làm nhân hậu, bao dung, biết nhận lỗi sai và luôn ân hận về
những hành vi sai lầm của mình. Trang 44
- Chăm học, chăm làm: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn
cảnh thực tế đời sống của bản thân.
- Trách nhiệm: Hành động có trách nhiệm với chính mình, giúp đỡ mọi người, mọi
vật xung quanh bằng những hành động cụ thể.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị: Máy chiếu, máy tính, Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm,
Phiếu học tập, Bảng kiểm tra, đánh giá thái độ làm việc nhóm, bài trình bày của HS.
2. Học liệu: Sgk, kế hoạch bài dạy, sách tham khảo, phiếu học tập, ....
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động
a) Mục tiêu: Tạo tâm thế hào hứng cho học sinh và nhu cầu tìm hiểu văn bản.
b) Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh tiếp cận văn bản “ Chích bông
ơi!”bằng cách chơi trò chơi “Ai hiểu biết” để từ đó khơi gợi tình yêu thiên nhiên
và trách nhiệm bảo vệ thiên nhiên.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh: Thiên nhiên với các loài sinh vật rất đẹp,
con người cần phải yêu thương muôn loài.
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trên máy chiếu
chơi trò chơi: “Ai hiểu biết” Trang 45
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc cá nhân, quan sát, suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh lần lượt trình bày các câu trả lời.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
GV nhận xét và giới thiệu bài học: Các em đã
được tìm hiểu 2 văn bản truyện ngắn. Hôm nay,
các em sẽ áp dụng những kiến thức về thể loại đã
được học vào thực hành 1 văn bản cụ thể.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu chung
a)Mục tiêu: Học sinh nắm được những nét cơ bản về tác giả, tác phẩm: thể loại,
đọc, tóm tắt tác phẩm.
b) Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đọc và những nét chung của văn
bản qua các nguồn tài liệu và qua phần chú thích trong SGK .
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh Trang 46
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: I. Tìm hiểu chung
- GV giao nhiệm vụ cho HS: 1. Tác giả
+ Đọc văn bản và chú thích Sgk (chú ý các hộp - Tên thật: Nguyễn Cao Sơn.
gợi ý bên cạnh văn bản cần đọc thầm và tưởng
tượng câu trả lời trong đầu) - Quê quán: Cao Bằng.
VB đọc với giọng to, rõ ràng. Phân biệt lời của các nhân vật.
+ HS hoàn thiện phiếu học tập PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
? Văn bản của tác giả nào? Ông sinh năm bao nhiêu? Quê ở đâu?
? Văn bản viết theo thể loại nào? Phương thức
biểu đạt chính của văn bản là gì?
? Truyện được kể ở ngôi thứ mấy?
? Trong văn bản có mấy câu chuyện? Đó là 2. Tác phẩm: chuyện nào?
? Tìm những sự việc xảy ra trong truyện? Từ đó a. Thể loại: Truyện ngắn.
chia bố cục của văn bản này? Trang 47
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
b. Phương thức biểu đạt: Tự
- 1 HS đọc bài trước lớp, các HS khác theo dõi và
sự kết hợp với miêu tả và biểu đọc thầm theo. cảm.
- HS làm việc theo cặp đôi hoàn thành câu trả lời
cho các câu hỏi gv đưa ra theo phiếu học tập.
c. Ngôi kể: Ngôi thứ 3 - HS báo cáo kết quả. Bướ
d. Bố cục: 3 phần.
c 3: Báo cáo kết quả
Đại diện nhóm trình bày.
+ Phần 1 (Từ đầu đến Dế Vân
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
bối rối): Sự việc gặp chú chim
- Gv đánh giá quá trình đọc bài và theo dõi bài đọc nhỏ. của HS
Trong văn bản có một số từ khó, từ địa + Phần 2 (Tiếp đến run rẩy
phương chúng ta cùng giải thích. (theo chú thích trong lòng): Dế Vân hồi tưởng SGK)
lại chuyện trong quá khứ.
- GV cho các nhóm nhận xét, đưa ra ý kiến. Gv
sửa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, chốt kiến + Phần 3 (Còn lại): Dế Vần và
thức phần làm phiếu học tập.
Ò Khìn cứu và thả chú chim lên trời.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Nhiệm vụ 2: Đọc - hiểu văn bản
a) Mục tiêu:
+ Gv hướng dẫn Hs đọc và tìm hiểu cụ thể nội dung, nghệ thuật của văn bản.
+ Hs nắm được nội dung và nghệ thuật của từng phần trong văn bản.
b) Nội dung: Hướng dẫn học sinh khám phá nội dung, nghệ thuật của văn bản bằng
hệ thống câu hỏi, phiếu bài tập. Trang 48
c, Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh, sản phẩm hoạt động nhóm
d) Tổ chức thực hiện: Nội dung 1:
II. Đọc - hiểu văn bản
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
1. Khi phát hiện chim
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua câu hỏi chích bông
Đọc thầm đoạn 1 và hoàn thành phiếu học tập số 2: - Chim chích bông là chú chim rất đẹp, còn Câu hỏi Trả lời non nớt, hồn nhiên,
(A)? Truyện viết về ai? mỏng manh, yếu đuối. Về việc gì?
→ Gợi liên tưởng đến a. Chim chích bông 1. Hình ảnh chim chích con người khi còn nhỏ hoặc những người yếu
1. Tìm những chi tiết miêu bông:...............
đuối, bất hạnh → Mầm tả chú chim chích bông? - Hình dáng: non, cần được nâng - lông cánh: niu, châm sóc, che chở - mỏ, ngực: và giáo dục. - đôi chân:
? Em có nhận xét gì về - tiếng kêu Trang 49 hình
ảnh chim chích => Nhận xét: bông? 2. Hoàn cảnh của chim
2. Chú chim chích bông chích bông:..................
đang ở trong hoàn cảnh => Nhận xét: nào?
? Nhận xét về hoàn cảnh của chim chích bông 3. Biểu tượng của chim
3. Hình ảnh chú chim chích bông:........... - Ò Khin là chú bé hồn chích bông gợi cho em nhiên, tinh nghịch, điề đáng yêu. Nó đang tìm u gi? hiểu và khám phá thế
b. Nhân vật Ò Khìn 1. Nhân vật Ò giới.
1. Tìm những chi tiết giới Khìn:...........
thiệu về nhân vật Ò Khìn? - Giới tính: - Độ tuổi:
? Nhận xét về cậu bé Ò - Hành động: - Dế Vần là người cha Khìn? - Mong muốn: yêu thương con và giàu => Nhận xét:......... cảm xúc.
c. Nhân vật Dế Vần 1. Nhân vật Dế Vần:
1. Giới thiệu về nhân vật - Quan hệ như thế nào với Dế Vần? Ò Khìn:.... - Hành động:..........
- Giọng điệu:................
? Theo em Dế Vần là - Cảm xúc:.................. người như thế nào? => Nhận xét: .......
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc theo cặp đôi, suy nghĩ, trả lời.
Chia lớp thành 3 nhóm lớn: Nhóm 1 làm phần a. Nhóm 2 làm phần b. Nhóm 3 làm phần c.
Các nhóm đều làm câu hỏi A và phần của mình.
- HS hình thành kĩ năng khai thác văn bản
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh trình bày kết quả của nhóm. Các nhóm

khác theo dõi và nhận xét. Trang 50
Dự kiến đáp án: Theo văn bản SGK
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv sửa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, chốt kiến thức.
- GV mở rộng:
Cách vào truyện vô cùng tự nhiên và hấp dẫn. Kích thích
sự tò mò và hứng thú ở người đọc về kết quả bắt chú
chim chích bông của Ò Khìn và lí do Dế Vần bối rối khi
nhớ về quá khứ của mình. Nội dung 2:
2. Dế Vân hồi tưởng
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
lại chuyện trong quá
- GV yêu cầu hs đọc thầm đoạn 2 và hoàn thành phiếu khứ. học tập số 3: Câu hỏi Trả lời
1. Kỉ niệm cũ của Dế Vần 1. Kỉ niệm của Dế - Bắt gặp chích bông:
là kỉ niệm gì? Điều gì đã Vần:.......... + Hồi hộp, nín thở,
khiến Dế Vần nhớ lại kỉ Điều đã khiến Dế Vần nhớ kiễng chân lên ngó. niệm đó?
lại kỉ niệm đó.............
2. Trong quá khứ, khi bắt 2. Trong quá khứ, khi bắt + Không nén nổi sự vui
gặp chim chích bông, Dế gặp chích bông, Dế Vần sướng, thò tay nhấc
Vần đã làm gì? Cảm xúc đã:.
sinh linh đỏ hỏn ra khỏi
của Dế Vần lúc đó như thế - hành động: ........... tổ. nào? - cảm xúc: ..........
3. Pa của Dế Vần đã làm 3. Pa của Dế Vần đã: - Chơi đùa với chích
gì khi con mình bắt chích - Hành động: bông:
bông và thái độ của ông - Lời nói: + Khoe với pa trong
như thế nào khi con mình - Thái độ: vui sướng.
quyết đem chích bông về
nuôi mà không trả lại tổ? 4. Chích bông mẹ: + Không nghe lời ba
4. Chích bông mẹ có hành - Hành động: nói, câm chim non chạy
động gì? Hành động đó - Suy nghĩ của em về hành đi chơi.
của chích bông mẹ gợi cho động đó:........... em điề - Khi chích bông mẹ u gì?
5. Dế Vần khi thấy chích
5. Dế Vần có thái độ, hành bông mẹ tìm con và chích tìm con và chích bông
động và cảm xúc như thế bông con đã chết: con chết:
nào khi thấy chích bông - Hành động: + Lo lắng khi chim mẹ
mẹ tìm con và chích bông - Thái độ: đã chế tìm con t? - Cảm xúc: + ân rấn nước mắt,
6. Từ việc làm của Dế 6. Nhận xét nhân vật Dế
Vần, em có nhận xét gì về Vần: giọng nghẹn ngào, tay
nhân vật này? Nhân vật đã =>Diễn biến tâm trạng của run run đua ra chú
được tác giả xây dựng tập Dế Vần chích bông đã chết. Trang 51
trung ở tâm trạng. Diễn Khi bắt gặp chích + Bật khóc nức nở,
biến tâm trạng của Dế Vần bông:.....-> Khi bắt được nước mắt chảy trên như thế nào?
chích bông:........ -> Khi khuôn mặt đượm ân
7. Kết thúc câu chuyện thấy chích bông mẹ tìm
của Dế Vần trong quá khứ, con và chích bông con hận.
em liên tưởng đến câu chết:...... + Ám ảnh trước tiếng
chuyện của nhân vật nào, 7. Liên hệ, bài học:........ chim kêu, tiếng nức nở trong tác phẩm nào mà em đã đượ ngày nào như vẫn run c học. Từ đó, em
rút ra bài học gì cho mình? rẩy trong lòng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc theo nhóm, Mỗi nhóm từ 7 đến 10 hs thao
luận theo kĩ thuật khăn trải bàn, suy nghĩ, trả lời.
- HS hình thành kĩ năng khai thác văn bản
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Các nhóm học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi, nhóm
còn lại nhận xét
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu học sinh nhận xét câu trả lời. Dự kiến câu trả lời theo văn bản SGK.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
GV bình: Câu chuyện của Dế Vần, cha của Ờ Khia thật
xúc động. Đó là bài học cho Dế Vần, cho Ờ Khia và tất
cả mọi người. Hãy yêu thương, giúp đỡ động vật, cũng
như yêu thương giúp đỡ con người. Phải suy nghĩ kĩ
trước khi hành động để không phải hối hận.
Nội dung 3:
3. Dế Vân và Ò Khìa
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
cứu và thả chú chim
- GV yêu cầu hs đọc thầm đoạn 3 và hoàn thành phiếu về trời học tập số 4: Câu hỏi Trả lời - Ò Khìn cùng pa đã
1. Hai cha con Ò Khìa đã - Hành động của Ò Khìn: cứu giúp chích bông và
có quyết định và hành - Cảm xúc: quyết định thả chim
động như thế nào với chim chích bông về với mẹ. chích bông?
2. Khi thực hiện hành - Hành động của Dế Vân:
- Dế Vần đã thấy lòng
động đó 2 cha con có cảm - Cảm xúc: mình nhẹ nhõm. xúc như thế nào?
=> Dế Vần là một cậu 3. Thực chất trong văn
bé hiền lành, biết nhận bản Chích bông ơi! có mấy câu chuyện? lỗi sai và luôn ân hận Trang 52
4. Chỉ ra điểm giống nhau về những hành vi sai
giữa hai câu chuyện trong lầm của mình. văn bản này:
a) Chuyện của người cha trong quá khứ
b) Chuyện hiện tại của hai cha con Ò Khìn
Từ đó em hiểu cách viết "truyện trong truyện" ở đây thế nào?
5. Vì sao ở đầu truyện, Ò Khìn muốn pa bắt con
chích nông để chơi nhưng
đến cuối truyện lại thả để
chim bay vút lên trời với
lời thì thầm: "bay đi, bay về với mẹ mày đi". 6. Theo em Dế Vần là
người như thế nào?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc theo nhóm cặp, suy nghĩ, trả lời.
- HS hình thành kĩ năng khai thác văn bản Dự kiến câu trả lời. Câu hỏi Trả lời
1. Hai cha con Ò Khìa đã 1, 2. Theo văn bản SGK có quyết định và hành
động như thế nào với chim chích bông? 2. Khi thực hiện hành
động đó 2 cha con có cảm xúc như thế nào?
3. Thực chất trong văn 3. Văn bản có 2 câu bản Chích
bông ơi! có chuyện mấy câu chuyện?
4. Chỉ ra điểm giống nhau
giữa hai câu chuyện trong 4. Điểm giống nhau ở chỗ
cả Ò Khìn và Dế Vằn đều Trang 53 văn bản này: là những cậu bé tinh
nghịch, muốn giữ lấy chim
a) Chuyện của người cha chích bông nhỏ để nuôi. trong quá khứ Cách viết "truyện trong
b) Chuyện hiện tại của hai truyện" là lồng ghép một cha con Ò Khìn
câu chuyện độc lập (có liên quan hoặc không về
Từ đó em hiểu cách viết mặt nội dung) vào một câu "truyện trong truyện" ở đây thế chuyện chính. nào? 5. Vì Ò Khìn sau khi nghe
5. Vì sao ở đầu truyện, Ò được câu chuyện pa kể và Khìn muốn pa bắt con chích nông để
hiểu được nỗi day dứt chơi nhưng đế
trong lòng pa, cậu bé hiền
n cuối truyện lại thả để lành đã rút được bài học
chim bay vút lên trời với cho mình và thả để chim
lời thì thầm: "bay đi, bay bay vút lên trời với lời thì về với mẹ mày đi".
thầm: "bay đi, bay về với
6. Theo em Dế Vần là mẹ mày đi".
người như thế nào?
6. Dế Vần là một cậu bé
hiền lành, biết nhận lỗi sai
và luôn ân hận về những
hành vi sai lầm của mình.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Các nhóm học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi, nhóm
còn lại nhận xét
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu học sinh nhận xét câu trả lời. Dự kiến câu trả lời theo văn bản SGK.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức. GV bình:
Nhiệm vụ 4: Tổng kết
a) Mục tiêu: Hs nắm được nội dung và nghệ thuật của văn bản
b) Nội dung: Hướng dẫn học sinh
trả lời câu hỏi tổng kết văn bản để chỉ ra những
thành công về nghệ thuật, nêu nội dung, ý nghĩa bài học của văn bản.
c) Sản phẩm: Các câu trả lời của học sinh Trang 54
d) Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
III. Tổng kết
GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống câu hỏi 1. Nghệ thuật
? Nét đặc sắc về nghệ thuật của văn bản? Nghệ thuật "truyện
? Nội dung chủ yếu của truyện ngắn này là gì? Bướ lồng trong truyện"
c 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập độc đáo, sinh động.
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả 2. Nội dung HS trình bày cá nhân
- Nghệ thuật: Nhiều chi tiết, hình ảnh giàu ý nghĩa “Chích bông ơi!” là - Nội dung: ..... câu chuyện nhắc nhở
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ con người về lòng
- Yêu cầu học sinh nhận xét câu trả lời. nhân hậu. Hãy đặt
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức. mình vào vị trí của GV: người khác, suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động để không phải ân hận sau này.
➜ Chích bông ơi là câu chuyện giàu ý nghĩa câu: Giáo dục
con người về lòng nhân hậu, yêu thương động vật. Đồng Trang 55
thời nhắn nhủ mọi người phải suy nghĩ kĩ trước khi hành
động để không hối hận.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Học sinh biết vận dụng kiến thức vừa học giải quyết bài tập cụ thể.
b) Nội dung: GV hướng dẫn cho HS làm bài tập.
c) Sản phẩm: Câu trả lời học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập IV. Luyện tập
*GV phát phiếu học tập cho học sinh câu hỏi thảo luận nhóm bàn.
? Em hãy thử thay đổi kết thúc câu chuyện theo một hương khác.
? Truyện muốn nhắn gửi người đọc điều gì? Đối với
em điều gì gây ấn tượng sâu sắc nhất? Vì sao?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Giáo viên: hướng dẫn học sinh trả lới câu hỏi, gợi ý nếu cần.
- Học sinh làm việc cá nhân, nhóm bàn, suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh trả lời câu hỏi
- HS phát biểu tuỳ theo ý kiến của từng cá nhân, tổng hợp ý kiến nhóm.
Câu chuyện muốn nhắn gửi ta rằng cần lòng nhân hậu,
luôn giúp đỡ người khác, bảo vệ động vật và không nên
chọc phá tổ chim, bắt chim non, suy nghĩ cẩn thận
trước khi làm một điều gì đó. Trang 56
Điều gây ấn tượng sâu sắc với em là cách lồng ghép hai
câu chuyện một cách khéo léo tài tình, người đọc chúng
ta vừa đọc hiểu câu chuyện vừa có thể rút ra bài học đúng đắn cho mình.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
-Yc hs nhận xét câu trả lời.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
HS vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề trong cuộc sống
b) Nội dung:
Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận theo tổ để thực hiện dự án, hoàn
thành nhiệm vụ: vẽ tranh, sưu tầm ảnh về sự yêu thương, giúp đỡ trong cuộc sống, kể
lại 1 kỉ niệm khiến em hối hận.
c) Sản phẩm: Bài làm của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
*GV giao bài tập thảo luận nhóm theo tổ để dự án
kể chuyện, vẽ tranh, sưu tầm ảnh....:
? Em có thể chia sẻ với cô và các bạn về 1 kỉ niệm
khiến em hối hận không? hoặc các em có thể vẽ tranh,
làm thơ về chủ đề yêu thương, giúp đỡ mọi người.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh trả lời câu hỏi
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
Học sinh làm việc nhóm, cử đại diện trình bày.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
-Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức. *** ************************ VIẾT
VIẾT BÀI VĂN TẢ CẢNH SINH HOẠT
Thời gian thực hiện: 3 tiết I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nắm được đặc điểm, hình thức, bố cục bài văn tả cảnh sinh hoạt. Trang 57
- Biết quan sát, tưởng tượng, so sánh, nhận xét khi miêu tả hoạt động của một
người hoặc nhiều người trong quá trình lao động và học tập hoặc tham gia các hoạt động khác.
- Trình bày những điều đã quan sát về cảnh sinh hoạt theo một trình tự hợp lí
- èn kĩ năng tìm ý, lập dàn ý, viết bài văn cho bài văn tả cảnh sinh hoạt đan xen
các yếu tố tự sự, biểu cảm.
2. Về năng lực:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tạo lập văn bản: Biết dùng lời văn của bản
thân kết hợp sử dụng các biện pháp tu từ để tả cảnh sinh hoạt.
- Biết thu thập thông tin liên quan đến đề tài: Biết quan sát, tưởng tượng, so sánh và
nhận xét khi miêu tả cảnh sinh hoạt có đan xen các yếu tố tự sự, biểu cảm.
- Tập trung trọng tâm vào việc miêu tả hoạt động.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào hoàn cảnh thực tế, kiên trì, học hỏi, sáng tạo.
-Trách nhiệm: Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý thức vận dụng
kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị: Máy chiếu, máy tính, Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm,
Phiếu học tập, Bảng kiểm tra, đánh giá thái độ làm việc nhóm, rubic chấm đoạn
văn, bài trình bày của HS.
2. Học liệu: Sgk, kế hoạch bài dạy, sách tham khảo, phiếu học tập, .... + Phiếu học tập số 1:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Họ và tên HS: ………………………….
Nhiệm vụ: Em hãy nhắc lại khái niệm thế nào là văn miêu tả? Em đã được học những dạng bài văn miêu tả nào?
...……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………
……………………………………………………….. - T h e o e m k
h i l à m b à i n m i ê u t c ầ n đ ả m b ả o n h ữ n g yê u c ầ T u rang o v 58
ề n ội dung và hình thức?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… + Phiếu học tập số 2:
PHIẾU VĂN BẢN KEO VẬT
Họ và tên HS: ………………………….
Nhiệm vụ: Đọc văn bản “Keo vật” sách giáo khoa trang 80, 81 và thực hiện các nội dung phía dưới:
……………………………………………………….
Đối tượng tả của văn bản là ai?
………………………………………………………..
Đối tượng đó được tả trong hoạt
……………………………………………………….. độ
…………………………………………………………
ng nào? (Hoặc đối tượng đó
…………………………………………………………
được tả về chân dung, hoạt động
hay tâm trạng). Tìm các chi tiết,
hình ảnh tả đặc điểm ấy của nhân
vật? Qua đó, nhận xét chung về nhân vật ấy?
Nhận xét về cách sử dụng từ ngữ
……………………………………………………….. để
………………………………………………………..
tả nhân vật của tác giả? Từ đó
nhận xét được tả hoạt động có gì
khác với tả chân dung hay tả cảnh?
Trình tự miêu tả của văn bản?
……………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………………….
Tả cảnh sinh hoạt là gì? Những
………………………………………………………. điể
……………………………………………………….
m cần lưu ý khi viết bài văn tả + Ph c iếu nh số i n3
h hoạt (cách dùng từ ngữ, hình ảnh, trình tự…)?
PHIẾU TÌM HIỂU TRẬN BÓNG ĐÁ
Họ và tên HS: ………………………….
N hiệm vụ: HS tìm hiểu yêu cầu: Tả lại một trận bóng đá mà em đã chứng kiến
Em có những hiểu biết gì về bóng ………………………………………………………. đ \á\\?
………………………………………………………. N ế u m i ê
u t l
i t r
n b ó n g
đ á t h ì Trang 59
em chú ý những hoạt động nào?
Để tả những hoạt động trong một
trân bóng đá em sẽ dùng những từ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề a) Mục tiêu:
- Biết được kiểu bài: Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt.
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học về văn miêu tả để làm bài văn tả cảnh sinh hoạt
b) Nội dung: - GV phát phiếu học tập số 1, HS trả lời vào phiếu học tập.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:

HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Khái niệm: Văn miêu tả là loại
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua phiếu văn nhằm giúp người đọc, người bài tập số 1
nghe hình dung những đặc
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
điểm, tính chất nổi bật của sự
HS: Làm vào phiếu học tập số 1.
vật, sự việc, con người, phong
GV: hướng dẫn HS hoàn thành nhiệm vụ.
cảnh,… làm cho những cái đó
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
như hiện lên trước mắt người
- GV chỉ định 1 - 2 học sinh trình bày nội dung đọc, người nghe.
trong phiếu học tập của mình.
- Các dạng văn miêu tả đã học ở - HS trình bày.
Tiểu học: tả đồ vật, tả cây cối, tả
- Các bạn còn lại nhận xét về nội dung báo cáo của loài vật, tả cảnh, tả người. bạn đã trình bày.
- Khi làm bài văn miêu tả cần
- GV thu lại toàn bộ phiếu học tập (đọc, đánh giá chú ý:
vào phiếu cho học sinh sau).
+ Xác định đúng đối tượng Trang 60
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ Quan sát lựa chọn chi tiết,
- GV nhận xét câu trả lời của HS, sự nhận xét, bổ hình ảnh tiêu biểu. sung từ các bạn khác.
+ Sắp xếp theo trình tự nhất
- Kết nối với dạng bài Tả cảnh sinh hoạt để giới định.
thiệu dẫn dắt vào bài mới.
+ Bố cục gồm 3 phần: Mở bài- thân bài- kết bài.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Nhiệm vụ 1: Định hướng a) Mục tiêu:
HS biết được kiểu bài tả cảnh sinh hoạt và các yêu cầu đối với kiểu bài văn tả cảnh sinh hoạt:
- Biết được kiểu bài: Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt: miêu tả hoạt động của một hay
nhiều người trong quá trình học tập, lao động...
- Học sinh biết quan sát, lựa chọn các chi tiết, biết tưởng tượng, so sánh, nhận xét khi
làm bài văn tả cảnh sinh hoạt.
- Biết cách lựa chọn sử dụng từ ngữ và trình tự miêu tả khi tả cảnh sinh hoạt.
- Phân biệt được tả cảnh sinh hoạt với tả người (tả chân dung) và tả cảnh.
b) Nội dung: - GV phát phiếu học tập số 2, HS trả lời vào phiếu học tập.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: I. ĐỊNH HƯỚNG
1. Ví dụ:
Văn bản “Keo vật” sách
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua phiếu giáo khoa NV 6 trang 80, 81. bài tập số 2 2. Nhận xét:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
a. Đối tượng tả: Quắm đen và Ông
HS: Làm vào phiếu học tập số 2.
Cản Ngũ trong keo vật ở Đền Đô
GV hướng dẫn HS hoàn thành nhiệm vụ.
-> Hai đô vật tài, mạnh.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
* Những từ ngữ và hình ảnh thể
- GV chỉ định 1 - 2 học sinh trình bày nội dung hiện
trong phiếu học tập của mình.
- Quắm Đen : Lăn xả, đánh ráo riết, - HS trình bày.
thế đánh lắt léo, hóc hiểm, vờn tả,
- Các bạn còn lại nhận xét về nội dung báo cáo Trang 61
của bạn đã trình bày và bổ sung nội dung còn đánh hữu, dứ trên, đánh dưới, thoắt thiếu (nếu có).
biến, thoắt hoá khôn lường, như
- GV thu lại toàn bộ phiếu học tập (đọc, đánh con cắt luồn qua hai cánh tay… ôm
giá vào phiếu cho học sinh sau).
lấy một bên chân, bốc lên…
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
- Ông Cản Ngũ : lờ ngờ, chậm
- Nhận xét sản phẩm của HS và chốt kiến thức. chạp, lúng túng, hai tay dang rộng
- Kết nối với đề mục: Thực hành viết bài văn tả ra… xoay xoay chống đỡ, bước lại cảnh sinh hoạt
hụt, mất đà chúi xuống, đứng như
cây trồng giữa xới, thò tay nhấc
bổng như giơ con ếch có buộc sợi
dây ngang bụng, thần lực ghê gớm...
* Cách sử dụng từ ngữ :
- Tập trung miêu tả hành động,
trạng thái của các nhân vật nên sử
dụng nhiều động từ, tính từ.
-> So sánh với tả người (tả chân dung) và tả cảnh:
- Tả hoạt động: Sử dụng nhiểu động từ, ít tính từ.
- Tả chân dung và tả cảnh: Sử dụng nhiều tình từ.
* Trình tự miêu tả : Miêu tả theo
trình tự các diễn biến của keo vật :
- Mở đầu: Cảnh keo vật chuẩn bị bắt đầu.
- Diễn biến của keo vật: Đoạn này
có thể chia làm 3 đoạn nhỏ:
+ Những nhịp trống đầu tiên. Quắm
Đen ráo riết tấn công. Ông Cản
Ngũ lúng túng đón đỡ, bỗng bị mất đà do bước hụt.
+ Tiếng trống dồn lên, gấp rút giục Trang 62
giã. Quắm Đen cố mãi cũng không
bê nỗi cái chân của ông Cản Ngũ.
+ Quắm Đen thất bại nhục nhã.
- Kết thúc: Mọi người kinh sợ trước
thần lực ghê gớm của ông Cản Ngũ. 3. Kết luận:
- Tả cảnh sinh hoạt là miêu tả hoạt
động của một hay nhiều người
trong quá trình lao động, học tập
hoặc tham gia các hoạt động học
tập, văn hóa, thể thao, du lịch, lễ hội…
* Những điểm cần lưu ý khi làm bài
văn tả cảnh sinh hoạt:

- Tả hoạt động phải tập trung miêu
tả các hành động, trạng thái của
nhân vật thể hiện bằng các động từ, tính từ.
- Tả hoạt động cần nêu được các
diễn biến của một hoạt động.
- Cần phân biệt được tả cảnh sinh
hoạt với tả người (tả chân dung) và tả cảnh.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Nhiệm vụ 2: Thực hành
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Biết viết bài theo các bước.
- Tập trung vào các diễn biến của hoạt động.
- Biết lựa chọn một số từ ngữ, chi tiết, hình ảnh; bổ sung các yếu tố tự sự, biểu cảm, tìm ý, lập dàn ý. Trang 63 b) Nội dung:
- GV sử dụng phiếu học tập số 3, yêu cầu học sinh thực hiện nhiệm vụ trong phiếu.
- HS suy nghĩ cá nhân và trả lời độc lập vào phiếu được phát. c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh.
- Phiếu học tập đã làm của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
II. THỰC HÀNH 1. Chuẩn bị
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ Hoàn thiện phiếu học tập số 3 thống câu hỏi
2. Tìm ý và lập dàn ý
1. Yêu cầu HS tìm hiểu tả lại trận bóng đá và a) Tìm ý
thực hiện các yêu cầu trong phiếu học tập số 3.
Tìm ý bằng cách trả lời các câu hỏi:
2. Tìm ý, lập dàn ý và viết bài theo dàn ý.
- Trận bóng đá mà em định tả lại là
3. Sửa lại bài sau khi đã viết xong?
trận bóng nào? Diễn ra ở đâu? Vào
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ lúc nào? GV:
- Quang cảnh của sân bóng đá như
- Hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu tả lại trận bóng thế nào ( thời tiết, cảnh vật, sân cỏ,
đá để thực hiện các yêu cầu trong phiếu học người xem…)?
tập, tìm ý và lập dàn ý.
- Trận bóng diễn ra như thế nào?
- Phát hiện các khó khăn học sinh gặp phải và giúp đỡ
(Mở đầu thế nào? Hoạt động của HS.
các cầu thủ và trọng tài ra sao? Có - Sửa bài cho học sinh.
cầu thủ nào nổi trội? Nổi trội như Học sinh:
thế nào? Kết quả trận đấu như thế
- Hoàn thiện phiếu học tập số 3. nào?...)
- Tìm ý theo hệ thống câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Khán giả xem trận bóng ra sao? Trang 64
- Lập dàn ý ra giấy và viết bài theo dàn ý. b) Lập dàn ý
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Mở bài: Giới thiệu chung về trận
bóng đá mà đã chứng kiến (Trận
- GV: Yêu cầu HS báo cáo sản phẩm.
bóng ấy là của hai đội nào? Diễn ra - HS: ở đâu, khi nào?...)
+ Trình bày sản phẩm của mình.
- Thân bài: Miêu tả chi tiết, chú ý
+ Theo dõi, nhận xét, bổ sung (nếu cần) cho các hoạt động và diễn biến của trận bài của bạn. đấ Bướ
u; có thể miêu tả theo trật tự sau:
c 4: Kết luận, nhận định (GV) + Quang cảnh trận đấu.
- Nhận xét thái độ học tập và sản phẩm của HS. + Diễn biến trận đấu: Miêu tả chi
Chuyển dẫn sang mục sau.
tiết hoạt động của các cầu thủ ở các
vị trí khác nhau (hậu vệ, tiền vệ,
trung phong, thủ môn,…) chú ý các
hoạt động và các cầu thủ nổi bật;
hoạt động của trọng tài và thái độ,
tình cảm của người xem… + Kết quả trận đấu.
- Kết bài: Cảm xúc và suy nghĩ của
em về trận bóng đá đã xem. 3. Viết bài
- Viết bài dựa vào dàn ý đã lập
4. Kiểm tra và chỉnh sửa bài viết
- Kiểm tra phát hiện lỗi của dàn ý
bài viết; trao đổi nhận xét, sửa chữa
- Đọc và phát hiện các lỗi và sửa lại bài viết theo.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Nhiệm vụ 3: Trả bài
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Thấy được ưu điểm và tồn tại của bài viết.
- Chỉnh sửa bài viết cho mình và cho bạn. b) Nội dung:
- GV trả bài, yêu cầu HS thảo luận nhóm nhận xét bài của mình và bài của bạn.
- HS đọc bài viết, làm việc nhóm. Trang 65
c) Sản phẩm: Bài của học sinh đã chữa
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
III. TRẢ BÀI
Trả bài cho HS & yêu cầu HS đọc, nhận xét.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - GV giao nhiệm vụ - HS làm việc theo nhóm
Bước 3: Báo cáo thảo luận
- GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. - HS nhận xét bài viết.
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV chốt lại những ưu điểm và tồn tại của bài viết.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập cụ thể.
b) Nội dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập của GV giao.
c) Sản phẩm: Bài làm của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Giáo viên giao bài tập cho HS.
Bài tập: Hãy viết bài văn tả cảnh sinh hoạt của
gia đình em vào một ngày cuối tuần hoặc một ngày lễ, tết.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ GV: Hướng dẫn HS:
- Dựa vào các bước trong cách làm Viết bài
văn tả lại một trận bóng đá để thực hiện đối với
bài văn tả lại cảnh sinh hoạt của gia đình em.
- Chú ý chuỗi sự kiện (mở đầu, phát triển, kết
thúc), tìm các ý, lập dàn ý cho bài văn.
HS: Tìm các chi tiết chỉ hoạt động, hành động,
trạng thái của các thành viên trong gia đình, lập Trang 66
ý, lập dàn ý và viết bài văn tả lại cảnh sinh hoạt của gia đình em.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm của mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và
bổ sung cho bài của bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV đánh giá bài làm của HS bằng nhận xét.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tả lại một cảnh sinh hoạt cụ thể mà em thích.
b) Nội dung: Giáo viên giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Sản phẩm của HS sau khi đã được chỉnh sửa (nếu cần).
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: (GV giao nhiệm vụ)
? Tả thầy (cô) giáo của em đang say sưa giảng bài.
- Nộp sản phẩm về qua zalo của cô giáo.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Hướng dẫn HS xác nhiệm vụ.
HS: Đọc, xác định yêu cầu của bài tập.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV: Hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm.
HS: Nộp sản phẩm cho GV qua zalo của cô giáo.
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV) Trang 67
- Nhận xét ý thức làm bài của HS (HS nộp bài
không đúng qui định (nếu có).
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà. NÓI VÀ NGHE
THẢO LUẬN NHÓM VỀ MỘT VẤN ĐỀ
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. MỤC TIÊU (Học xong bài học, học sinh sẽ đạt được)
1. Về kiến thức:
- HS phân biệt được văn viết với văn nói chú ý đến các yếu tố phi ngôn ngữ (phong
cách, giọng điệu, cử chỉ, nét mặt, ánh mắt…).
- Biết lựa chọn vấn đề cần thảo luận.
- Tìm hiểu thu thập thông tin về vấn đề cần thảo luận.
- Biết cách nói và nghe phù hợp với đặc trưng của kiểu bài văn nghị luận
2. Về năng lực:
- Năng lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ: Khiêm tốn, lắng nghe tích cực
trong giao tiếp. Diễn đạt ý tưởng một cách tự tin; thể hiện được biểu cảm phù hợp
với đối tượng và bối cảnh giao tiếp.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Phát hiện, lựa chọn và thu thập thông tin trong thực tiễn.
- Năng lực sáng tạo: Phát hiện những khía cạnh, giá trị mới của vấn đề.
- Năng lực hợp tác: Tham gia hoạt động nhóm, điều chỉnh thái độ, cách ứng xử phù hợp.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: Biết quan tâm, nhường nhịn, vị tha, biết chia sẻ.
- Chăm chỉ: Luôn nỗ lực, sáng tạo những điều mới mang dấu ấn cá nhân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 68
1. Thiết bị: Máy chiếu, máy tính, Giấy A1hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm,
Phiếu học tập, Bảng kiểm tra, đánh giá thái độ làm việc nhóm, rubic chấm đoạn
văn, bài trình bày của HS.
2. Học liệu: Sgk, kế hoạch bài dạy, sách tham khảo, phiếu học tập, ....
- Phiếu đánh giá theo tiêu chí HĐ nói. TIÊU NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHÍ ĐẠT CHƯA ĐẠT
Nêu lý do và lựa chọn được vấn đề thảo luận. Xác định NỘI
rõ tác hại của chơi game, tách rõ các ý gồm: Hại với DUNG
người nghiện game (về sức khỏe, về thời gian, về tiền THẢO
bạc, về kết quả học tập); Hại với gia đình; Hại với xã LUẬN hội.
Đảm bảo các yêu cầu của bài văn nghị luận: luận điểm,
luận cứ, cách lập luận chính xác, đầy đủ, rõ ràng và có sức thuyết phục.
Bài có bố cục đầy đủ 3 phần: MB-TB-KB. NGÔN
Phong thái tự tin, nhiệt tình.
NGỮ TÁC Diễn đạt lưu loát, lời nói có cảm xúc với nội dung được PHONG
trình bày. Không mắc lỗi diễn đạt, ngắt nghỉ đúng, không mắc lỗi phát âm.
Điệu bộ, nét mặt, ánh mắt phù hợp với nội dung nói và
tương tác tốt với người nghe.
Vốn ngôn ngữ phong phú, đa dạng các kiểu câu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mục tiêu: HS kết nối kiến thức của cuộc sống vào bài học
b) Nội dung: - GV yêu cầu HS quan sát video bài thuyết trình NLXH về vấn đề Sống ảo và giao nhiệm vụ cho HS.
c) Sản phẩm: HS xác định được nội dung của tiết học là thảo luận nhóm về một vấn đề
trong học tập, sinh hoạt.
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV nêu nhiệm
vụ và giao nhiệm vụ cho HS: Trang 69
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS quan sát video, lắng nghe và suy nghĩ cá nhân
- GV nhắc nhở những HS chưa tập trung vào bài
(nếu có), phát hiện các khó khăn học sinh gặp phải và giúp đỡ HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trả lời câu hỏi của GV
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét và
kết nối vào bài
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Nhiệm vụ 1: CHUẨN BỊ BÀI NÓI a) Mục tiêu:
- HS xác định được mục đích nói và người nghe
- Chuẩn bị nội dung nói và luyện nói b) Nội dung:
- GV hỏi & nhận xét, đánh giá câu trả lời của HS.
- HS trả lời câu hỏi của GV & nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
c) Sản phẩm: Các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) 1. Định hướng
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ - Trong cuộc sống học tập và sinh thống câu hỏi
hoạt có những vấn đề các em cần
phải thảo luận trong nhóm nhỏ để có
1. Mục đích nói của bài nói là gì? Đó là những giải pháp thống nhất. vấn đề nào?
2. Những người nghe là ai?
+ Một hiện tượng đời sống.
3. Để tham gia thảo luận các em cần lưu ý + Các nội dung học tập, các văn bản những gì? đọc hiểu.
- GV hướng dẫn HS chuẩn bị nội dung nói:
+ Hành động của một nhân vật trước - HS nhận nhiệm vụ
nhiều nhận xét khác nhau.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ * Lưu ý:
- HS suy nghĩ câu hỏi của GV.
- Xác định được vấn đề chưa thống
- Dự kiến KK: HS không trả lời được câu hỏi. Trang 70
- Tháo gỡ KK: GV đặt câu hỏi phụ.
nhất, có thể có nhiều ý kiến khác
? Em sẽ nói về nội dung gì? nhau.
Bước 3: Thảo luận, báo cáo
- Biết đặt và trả lời các câu hỏi trong
- HS trả lời câu hỏi của GV.
quá trình thảo luận nhóm.
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
GV: Nhận xét câu trả lời của HS và chốt mục - Biết nêu một vài đề xuất dựa trên
đích nói, chuyển dẫn sang mục sau.
các ý tưởng được trình bày trong quá trình thảo luận.
- Biết nêu ý kiến của mình và tôn
trọng, lắng nghe người trao đổi trong nhóm. 2. Thực hành
Bài tập: Trao đổi về vấn đề “Chơi
game chỉ có tác hại. Đúng hay sai?”
a. Chuẩn bị
- Lựa chọn vấn đề cần thảo luận.
- Tìm hiểu, thu thập thông tin về vấn đề cần thảo luận.
- Xem lại các yêu cầu nói và nghe trong thảo luận nhóm. b. Tìm ý và lập dàn ý
- Xem lại dàn ý đã chuẩn bị, bổ sung và chỉnh sửa.
- Chú ý kiểm tra các luận điểm được
đưa ra và chú ý các ý kiến khác nhau trong nội dung chính.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Nhiệm vụ 2: TRÌNH BÀY BÀI NÓI
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Luyện kĩ năng nói cho HS
- Giúp HS nói có đúng nội dung giao tiếp và biết một số kĩ năng nói trước đám đông. Trang 71 b) Nội dung:
GV yêu cầu: HS nói theo dàn ý có sắn đã được chuẩn bị & nhận xét HĐ nói của bạn. c) Sản phẩm:
- Sản phẩm nói của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
c, Nói và nghe
- Yêu cầu HS nói theo dàn ý đã được gợi ý - Dựa vào dàn ý đã chuẩn bị, trình trong SGK bày ý kiến thảo luận.
- Trình chiếu phiếu đánh giá nói theo các tiêu
chí và yêu cầu HS đọc.
- Nêu các câu hỏi chất vấn những
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
điều chưa rõ hoặc không tán thành ý - HS xem lại dàn ý kiến.
- GV hướng dẫn HS nói theo phiếu tiêu chí
- Trả lời câu hỏi bạn nêu ra cho em.
Bước 3: Thảo luận, báo cáo
- HS nói (4 – 5 phút).
- Tập trung theo dõi và tôn trọng khi - GV hướng dẫn HS nói bạn phát biểu.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- Nhận xét HĐ của HS và chuyển dẫn sang mục sau.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Nhiệm vụ 3: TRAO ĐỔI VỀ BÀI NÓI
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Biết nhận xét, đánh giá về HĐ nói của nhau dựa trên phiếu đánh giá tiêu chí.
- Thấy được ưu điểm và tồn tại của bài nói.
- Chỉnh sửa bài nói cho mình và cho bạn. b) Nội dung:
- GV yêu cầu HS nhận xét, đánh giá HĐ nói dựa trên các tiêu chí.
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm và trình bày kết quả.
c) Sản phẩm: Lời nhận xét về HĐ nói của từng HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)

d, Kiểm tra và chỉnh sửa Trang 72 Giáo viên:
- Nhớ lại, rút kinh nghiệm về nội
- Trình chiếu phiếu đánh giá HĐ nói theo các dung vấn đề thảo luận và cách phát tiêu chí. biểu, thảo luận:
- Yêu cầu HS đánh giá theo các tiêu chí đã nêu + Người nói xem xét lại nội dung ra trong phiếu đánh giá
thảo luận; rút kinh nghiệm cách phát - GV đặt thêm câu hỏi:
biểu và các lỗi trong phát biểu, thảo
+ Với người nghe: Em thích nhất điều gì trong luận.
phần trình bày của bạn? Nếu muốn thay đổi, + Người nghe: Xem xét yêu cầu nắm
em muốn thay đổi điều gì trong phần trình bày được thông tin; rút kinh nghiệm các của bạn?
lỗi về thái độ trong khi nghe và khi
+ Với người nói: Em tâm đắc nhất điều gì phát biểu, thảo luận.
trong phần trình bày của mình? Em muốn trao
đổi, bảo lưu hay tiếp thu những góp ý của các
bạn và thầy cô? Nếu được trình bày lại, em
muốn thay đổi điều gì?

- Học sinh: tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV:
Hướng dẫn HS nhận xét, đánh giá HĐ nói
của bạn theo phiếu tiêu chí.
HS: Ghi nhận xét, đánh giá HĐ nói của bạn ra giấy.
Bước 3: Thảo luận, báo cáo
- GV yêu cầu HS nhận xét, đánh giá.
- HS nhận xét, đánh giá HĐ nói của bạn theo
phiếu đánh giá các tiêu chí nói.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét HĐ nói của HS, nhận xét nhận
xét của HS và kết nối sang hoạt động sau.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập cụ thể.
b) Nội dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập của GV giao.
c) Sản phẩm: Bài làm của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 73
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Giáo viên giao bài tập cho HS: HS có thể lựa
chọn một trong hai vấn đề sau:
Đề 1: Nên xưng hô với các bạn cùng lớp, cùng
giới và khác giới như thế nào cho đúng?
Đề 2: Thảo luận về lòng nhân hậu vị tha qua
truyện ngắn Bức tranh của em gái tôi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS xác định được vấn đề cần đưa ra ý kiến và
xác lập được luận điểm, luận cứ và cách lập
luận cho bài viết của mình.
- GV hướng dẫn HS: đưa ra những luận điểm.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm của mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và
bổ sung cho bài của bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV nhận xét bài làm của HS.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Củng cố và mở rộng kiến thức nội dung của bài học cho HS
b) Nội dung: Giáo viên giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Sản phẩm của HS sau khi đã được chỉnh sửa (nếu cần).
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: (GV giao bài tập)
Bài tập 1: Thu thập thêm những tư liệu về các
vấn đề trong học tập, sinh hoạt mà các em cần
phải thảo luận để có giải pháp thống nhất.
Bài tập 2: Em hãy lựa chọn một vấn đề trong
bài tập 1 để viết bài trình bày ý kiến của mình. Trang 74
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn các em tìm hiểu yêu cầu của đề.
- HS đọc và xác định yêu cầu của bài tập 1 & 2.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- GV hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tập ra giấy và nộp lại cho GV qua
hệ thống CNTT mà GV hướng dẫn.
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS, nhắc nhở
những HS không nộp bài hoặc nộp bài không
đúng qui định (nếu có).
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và
chuẩn bị cho bài học sau. Trang 75