Giáo án môn Văn 6 Chân trời sáng tạo học kỳ 1-Bộ 2

Giáo án môn Văn 6 Chân trời sáng tạo học kỳ 1-Bộ 2. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 358 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
Bài m đu
HÒA NHẬP VÀO MÔI TRƯNG MI
…………………………………………………..
Môn: Ngữ văn 6 - Lớp: …….
Số tiết: 2 tiết
NÓI VÀ NGHE
CHIA SẺ CẢM NGHĨ VỀ MÔI TRƯỜNG TRƯỜNG THCS
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Chia sẻ suy nghĩ vmôi trường học tập mới. từ đó nhận ra những thuận lợi,
thử thách để lên kế hoạch học tập p hợp.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khnăng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân.
- ng lc hợp tác khi trao đổi, thảo lun.
3. Phẩm chất:
- T tin trước đám đông.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của go viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh ảnh mái trưng, lp hc, b bè và thy cô giáo ngôi trường.
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
Trang 2
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn hc bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV tổ chức tchơi: Người ấy là ai?
GV sử dụng hình nh của các thầy, cô giáo, các bạn trong lớp hoặc bác bảo vệ,
lao công trong ntrường. HS dựa vào ảnh đoán tên. Nhóm nào giơ tay nhanh,
đoán đúng sẽ giành chiến thắng.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc
của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dt vào bài học mới: Lên cấp THCS các em đã
bước vào một thế giới mới, mới vbạn bè, thầy cả những n hc mới.
Bài học hôm nay chúng ta ng nhau chia sẻ những cảm xúc suy ngvề môi
trường học mới này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Thực hành nói và nghe
a. Mục tiêu: HS nắm được ni dung của bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS hoàn thành phiếu hc tập sau:
Trang 3
Câu hỏi gợi ý
Ý kiến của
em
Em có cm xúc gì khi bước
vào trường Trung học cơ sở?
Điếu gì là thuận lợi với em
trong mói trường mới?
Điều gì là th thách với em
trong môi trường mới?
- GV chia sẻ những cảm xúc của mình tỏng quá
khtrong những ngày đầu tiên HS cấp THCS
để tạo không khí cởi mở, thoải mái cho các em.
- HS chia sẻ suy ngcá nn theo cặp đôi.
- GV mời HS lên chia sẻ trước lớp.
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
Trang 4
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Chia sẻ theo nhóm về những thuận lợi và khó khăn khi
chuyển n cp học mới. Từ đó, thêm s đng cảm, chia sẻ thêm s thân
quen với các bạn trong lớp.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS lắng nghe chia sẻ thêm từ các nhóm khác.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống u hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
ĐỌC VĂN BẢN
VĂN BẢN 1: KM PHÁ MỘT CHẶNG HÀNH TNH
I. MỤC TIÊU
Trang 5
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được được ni dung cơ bản của SGK Ngữ văn 6.
- Biết được mt số phương pháp hc tập môn Ngữ văn.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khnăng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân vvăn bn .
- Năng lc hợp tác khi trao đi, thảo luận vthành tu ni dung, nghthuật,
ý nga truyn.
- Năng lc phân tích, so sánh đc đim ngh thuật của truyn với các truyn
ng chđ.
- ng lc to lp văn bản nghluận văn hc.
3. Phẩm chất:
- ý thức học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của go viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh ảnh, video liên quan đến bài hc.
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn hc bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
Trang 6
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV sử dụng kĩ thuật KWL tổ chức cho HS chia sẻ về ngữ văn 6:
+ Em đã biết gì về SGK Ngữ văn 6 ?
+ Những điều em mong muốn khi học SGK Ngữ văn 6?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm c
của bản thân.
- Tchia sẻ của HS, GV dẫn dt vào bài học mới: SGK tài liệu chính thức sử
dụng trong n trường. Vậy cuốn sách Ng văn 6 s gp chúng ta tìm hiểu
những điều gì?
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản
a. Mục tiêu: HS nắm được ni dung của bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
Trang 7
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV mời HS đọc VB.
- GV ng có thể chia VB ra thành hai phần, gi
2 HS đọc: phần giới thiu sách và phương pháp
học tập môn Ngữ văn.
- GV đặt u hi:
+ Tên b sách Chân trời sáng tạo gi cho em
suy ng hoặc liên tưởng gì? vghi lại hoặc
vẽ lại những điều em suy nghĩ được?
- GV tổ chức trò chơi Ai nhanh hơn
Chia lớp làm 4 đi lit kê nhanh.
Mạch kết nối
Những i liên
quan
Kết nối em với thiên
nhiên
Kết nối em với cng
đồng
Kết nối em với chính
mình
- Trong các phương pháp học tập môn Ngữ văn
được trình bày trên, em hứng thứ với phương
pháp nào?sao?
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc
D kiến sản phẩm:
ớc 3: Báo o kết qu hot động và tho
1. Nội dung học
- Cuốn sách Ngữ văn 6 gồm
mười chủ điểm chia làm ba
mạch kết nối chính:
Kết nối em với thiên
nhiên: Trò chuyn cùng
thiên nhiên, Mẹ Thiên
nhiên, Vẻ đẹp quê hương.
Kết ni em với cng
đồng: Lắng nghe lịch sử
nước mình, Miền cổ tích,
Gia đình thương yêu,
Những góc nhìn cuc
sống.
Kết nối em với chính
mình: Những trải nghim
trong đời, Nuôi dưỡng
tâm hồn, Điểm ta tinh
thần.
2. Phương pháp học tập
- Sử dng sổ tay ngữ văn
- Sưu tầm video clip, tranh
ảnh, bài hát về bài hc…
Tạo nm thảo luận môn học
- Làm thẻ thông tin
- Thc hin các sản phẩm
sáng tạo
- CLB đc sách
Trang 8
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời ca
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
GV cho HS xem mt số sản phm học tập môn
ngữ văn như: stay Ngữ văn, video clip, tranh
ảnh về bài hc, thẻ thông tin…
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Môn học Ngvăn 6 gồm mấy chủ điểm? y
tìm hiểu SGK Ngữ văn học kì 1 để biết chúng ta học những chủ điểm nào?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Hãy đọc và tìm hiểu các phương pháp học tập môn Ngữ văn
để nắm được cách áp dng vào thc tế học tập.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận xét, đánh giá, chuẩn
kiến thức bài học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Trang 9
Hình thức đánh
giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hi thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách hc khác nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được stham gia
tích cc của người hc
- P hợp với mc tiêu, ni
dung
- o cáo thc
hin công vic.
- Phiếu học tập
- H thng câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu hc tập/bảng kiểm....)
VIẾT
LẬP KẾ HOẠCH CÂU LẠC BỘ ĐỌC SÁCH
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Lập kế hoạch câu lạc b đọc sách.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khnăng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến bài hc.
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân vbài học.
3. Phẩm chất:
Trang 10
- ý thức học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của go viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh ảnh, video liên quan đến bài hc.
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn hc bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV tổ chức hoạt động khởi đng thông qua các câu hi gợi mở:
+ Vì sao cần lập câu lạc bộ đọc sách.
+ Theo em, một kế hoạch CLB đọc sách cần có những nội dung gì?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc
của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vàoi học mới: Đọc ch có nhiều lợi ích cho
chúng ta trong cuộc sống hc tập, i học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu
về mục đích và cách viết kế hoạch cho CLB đc sách.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu về hình thức câu lạc bộ
a. Mục tiêu: HS nắm được khái nim câu lạc b.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
Trang 11
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN
PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV cho HS xem mt clip về lợi ích của vic đọc
sách và đặt câu hi: Em y nêu những lợi ích từ
việc đọc sách?
- GV giải thích để học sinh hiểu về câu lạc b: là mt
khái nim định nghĩa mt nhóm c cá nhân t
nguyn tham gia vào mt tha thuận hợp pháp vì lợi
ích mc tiêu chung, da trên những người
cùng sở thích thuc các lĩnh vc khác nhau trong
hi.
-
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc
D kiến sản phẩm:
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
1. m hiểu v hình
thức câu lạc bộ đọc
sách
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết kế hoạch cho câu lạc bộ đọc sách
a. Mục tiêu: HS nắm được ch viết kế hoạch cho câu lạc b đc sách
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
Trang 12
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN
PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV chuẩn bphiếu hc tập cho HS da vào mẫu Kế
hoạch hoạt đng CLB đc sách trong SGK.
- GV chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm 4 HS và
hướng dẫn HS viết kế hoạch CLB đọc sách.
- Trong quá trình HS viết, GV giải thích ngắn gn về
4 mẫu phiếu:
+ Thứ nht, bài tập trong bn mẫu phiếu này chính là
những hoạt đng thường làm khi chúng ta đọc mt
VB.
+ Thhai, khi tiến hành tổ chức câu lạc bđọc sách,
các vai này sẽ thay đổi luân phiên.
- HS thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
2. Cách viết kế hoạch
hoạt động CLB đọc
sách
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
Trang 13
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Các nhóm hn thiện phiếu và kiểm tra chéo
giữa các nm xem đã đầy đthông tin chưa?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS:c nm vận dng thử viết theo cả 4 mẫu phiếu.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận xét, đánh giá, chuẩn
kiến thức bài học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hi thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách hc khác nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được stham gia
tích cc của người học
- P hợp với mc tiêu, ni
dung
- o cáo thc
hin công vic.
- Phiếu học tập
- H thng câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu hc tập/bảng kiểm....)
Trang 14
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
Bài 1. LNG NGHE LCH S C MÌNH
…………………………………………………..
Môn: Ngữ văn 6 - Lớp: …….
Số tiết: 14 tiết
VĂN BẢN 1: THÁNH GIÓNG
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
- HS nhận biết được nhân vật, các chi tiết tiêu biểu trong tính chỉnh thể tác
phẩm.
- HS nhận biết được những đặc điểm bản làm nên truyn truyền thuyết: cốt
truyn, nhân vật, lời của người kể chuyn,lời của nhân vật.
Trang 15
- HS nhận biết tình cảm, cm xúc của người viết thể hin qua ngôn ngữ của văn
bản.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khnăng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản Thánh Gióng.
- Năng lc tnh bày suy nghĩ, cm nhận ca nhân v n bản Tnh
Gióng.
- ng lc hp tác khi trao đổi, thảo lun v thành tu ni dung, ngh thuật,
ý nga truyn.
- Năng lc phân tích, so sánh đc đim ngh thuật của truyn với các truyn
ng chđ.
3. Phẩm chất:
Giúp hc sinh rèn luyn bản thân phát triển các phẩm cht tốt đẹp: tôn trọng, t
hào về lịch sử dân tc, tinh thần yêu nước chống giặc ngoại xâm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của go viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh nh v truyn Thánh Gióng
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn hc bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
Trang 16
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS trlời: Em ngthế nào vvic mt cu ba
tuổi bng nhiên trở thành tráng sĩ?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Người anh ng những
người được ngưỡng m vì những phẩm cht cao chay thành tích phi thường,
giúp ích cho nhiều người. Tiêu chuẩn của người anh ng đầu tiêu yếu tố
thành tích phi thường, có li ích cho cng đng. Bài học hôm nay chúng ta cùng
tìm hiểu về ngưi anh hùng Thánh Gióng đã ng đánh đuổi giặc ngoại xâm
trong buổi đầu dng nước của dân tc
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin vthloại, giải nga tk trong văn
bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS: Tnh Gióng thuc
thloi truyện gì? Nhc lại ki niệm?
Xác định nhân vật chính của truyện?
- GV hướng dẫn cách đọc:
+ Đoạn Gióng ra đời: giọng ngạc
nhiên, hồi hp: đoạn Gióng ra đời.
+ Đoạn Gióng trả lời sứ giả: giọng
ng dạc, trang nghiêm.
+ Đoạn cả làng ni Gióng: giọng háo
hức, phn khi.
I. Tìm hiểu chung
1. Thể loi: truyền thuyết thời đại
Hùng Vương thời giữ nước.
Trang 17
+ Đoạn Gióng đánh giặc: khẩn trương,
mạnh mẽ.
+ Đoạn cuối: giọng chậm, nhẹ, xa vời,
mang màu sắc huyền thoại.
GV đọc mẫu thành tiếng mt đon
đầu, sau đó HS thay nhau đc thành
tiếng toàn VB. Lưu ý cần đc phân bi
lời của người kchuyn lời ca
nhân vt.
- GV yêu cầu HS giải nghĩa những từ
khó: sứ giả, áo giáp, truyền, khôi ngô,
phúc đức, th thai, phi…
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt u hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết quả hoạt đng
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
GV bổ sung:
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
Trang 18
a. Mục tiêu: Nắm được cách đc, tóm tắt và chia bố cc văn bn.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Đọc, tóm tắt, b cục VB
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS da vào văn bản vừa
đọc, trả lời câu hi:
+ Tóm tt văn bn Thánh Gióng
+ u chuyện được k bằng lời của
nhân vật nào? Kể theo ngôi thứ mấy?
+ GV yêu cầu HS xác định phương
thức biểu đạt? Bố cục của văn bản?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
HS tóm tắt c s kin chính trong văn
bản.
ớc 3: o o kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
2. Đọc- kể tóm tắt
- Nhân vật chính: Gióng.
- Ngôi kể: ni thứ ba
- PTBĐ: t s
3. Bố cục: 4 phần
- P1: từ đầu… nằm đấy : S ra đời k
lạ của Gióng
- P2: Tiếp… cứu nước: S trưởng
thành của Gióng
- P3: Tiếp… lên trời: Gióng đánh tan
giặc và bay về trời
- P4: Còn lại: Những vết tích còn lại
của Gióng.
Trang 19
thức => Ghi lên bng
GV bổ sung:
Như vậy, theo bố cc chúng ta vừa
chia trên t các s vic xoay
quanh nhân vật Gióng. Vậy mỗi
phần, thông qua hình tượng nhân vật
Thánh Gióng nhân dân ta muốn gửi
gắm điều gì? Để trả lời được câu hi
đó, các con sđi m hiểu phần
II.
Hoạt động 3: Đọc hiểu văn bản/ Tìm hiểu nhân vật Gng
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Sra đời của Gióng
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nm: Lit các
chi tiết kì ảo gắn liền với các s vic chính trong
truyn TG.
Các skiện chính
Chi tiết kì ảo
TG ra đời
……………
TG lớn lên
…………….
TG ra trận và chiến
thng
……………
TG bay vtrời
……………
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Sự ra đời của Gióng
- Thời gian, địa điểm: vua
Hùng thứ 6, tại làng Gióng.
Trang 20
- GV đặt câu hi gi dẫn:
+ Nêu thi gian, địa điểm, hn cảnh diễn ra các
sự việc trong câu chuyện.
Hãy m những chi tiết kể vsự ra đời của Gióng?
Có những chi tiết nào là chi tiết hoang đường?
+ Sự ra đời những biểu hiện khác thường của
cậu bé dự báo sự việc sắp xảy ra như thế nào?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
+ Thời gian: đi HV thứ sáu
+ Không gian: không gian làng quê
Các s
kiện chính
Chi tiết kì ảo
TG ra đời
- Người mẹ ướm thử vết chân to,
về nhà có thai
- ời hai tháng sau, sinh ra
Gióng, lên ba kng biết nói cười
TG lớn lên
- Sứ gi đi tìm nời tài, Gióng
ct tiếng nói đòi đi đánh giặc
- Vợ chồng ông lão phúc
đức, hiếm mun
- mướm vào vết chân
lạ
-> ththai
- Mang thai 12 tháng mới
sinh
- Gióng lên ba: không biết
i, cười, kng biết đi.
Sra đời lạ, báo hiệu
một con người phi thường
Trang 21
- Ăn bao nhiêu cũng kng đ no,
cả làng góp go nuôi Gióng
TG ra trận
chiến
thng
- Gióng vươn vai tr thành tráng
- Roi sắt gãy, Gióng nhổ tre bi tre
đánh giặc
TG bay về
trời
- Sau khi đánh giặc, cả người cả
nga bay vtri.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
GV chuẩn kiến thức:
+ Cha mẹ Gióng những người tốt bng, hiền
lành , được đền đáp xứng đáng thhin quan
nim của dân gian ở hiền gặp lành.
+ thể nói, ngay từ những chi tiết đầu tiên của
câu chuyn đã đưa ta vào thế giới của những điều
lạ. Ta chưa bao giờ gặp mt bà mẹ ướm vào vết
chân lạ thai. Ta cũng chẳng thy ai mang
thai trong 12 tháng s ra đời của mt con người
phi thường.
những chi tiết hoang đường y càng cuốn t
ta vào câu chuyn mà đó trung tâm chính là cậu
làng Gióng. Qua đây, muốn nhn mạnh với
2. Sự trưởng thành của
Gióng
- Hoàn cảnh: Giặc Ân m
lược.
Trang 22
các con rằng: s ra đời lạ, khác thường của
Gióng chính -tip xây dng nhân vật người
anh ng đặc trưng trong các truyn dân gian. Các
con thm đc thêm các truyn trong dân gian
Vit Nam để thy rõ điều này nhé.
NV2: Tìm hiểu sự trưởng thành của Gióng
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV đặt câu hi :
+ Nhân vật Gióng đã i với mẹ sgikhi
biết tin n vua đang tìm ni đánh giặc cứu
ớc? Theo em sao sgi“vừa kinh ngc, vừa
mừng rỡ”?
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm, ý nghĩa
của các chi tiết:
+ Tiếng i đầu tiên của Gióng tiếng i đòi đi
đánh giặc
+ Bà con p gạo nuôi Gióng
- Gióng ct tiếng nói muốn
đi đánh giặc cứu nước.
Tinh thần yêu nước của
nhân dân ta.
- Sau khi gặp sứ giả, Gióng
lớn nhanh n thổi s
trưởng thành để đáp ứng
nhim v cao cả.
- con góp gạo nuôi chú
bé.
th hin tinh thần đoàn
kết của nhân dân. Gióng
người anh ng của nhân
dân, được dân nuôi lớn,
mang theo sức mạnh của
toàn dân.
Trang 23
+ Gióng lớn nhanh như thổi, vươn vai tr thành
tráng
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
Tiếng nói đầu tiên:
+ “Mẹ ra mời sứ giả vào đây”
+ “Ta sẽ phá tan lũ giặc này
- Sứ giả “kinh ngạc” lời nói xin ra trận đánh
giặc là lời của cậu bé lên ba. Từ đó, sứ giả thể hin
s “mừng rỡđã m tròn trọng trách vua giao,
tìm được người tài cho đt nước.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
- GV mở rng:
Tiếng i đầu tiên của cậu bé là đòi đánh giặc:
Trang 24
+ Đó nhim v, sứ mnh cao cả của Gióng
bảo vđt nước. Đáp ứng tiếng goi cứu nước khi
Tổ quc lâm nguy.
+ Gióng là hình ảnh của nhân dân, khi dân tc gặp
cơn nguy biến thọ sẵn sàng đứng ra cứu nước,
giống nGióng, khi vua vừa kêu gọi đã đáp lời
cứu nước.
+ Chi tiết Gióng ct tiếng đầu tiên là đòi đánh gic
cũng hàm chứa 1 s thật rng: ở 1 đt nước luôn b
ngoại xâm như c ta thì kh năng đánh gic
phải luôn thường trc từ tui bé thơ đ đáp ứng lời
kêu gọi của Tổ quốc, đúng như nthơ THữu đã
từng viết:
“Ôi Vit Nam xứ xở lạ lùng
Đến em thơ cũng a những anh hùng
Đến ong dại cũng luyn thành dũng sĩ...”
- con p gạo nuôi chú bé.
Gióng lớn lên bằng thức ăn, đồ mặc của nhân
dân, nuôi dưỡng bằng những cái bình thường,
giản dị.
Chi tiết còn i lên truyền thng yêu nước,
tinh thần đoàn kết của dân tc ta từ thuxưa.
ND ta rt yêu nước, ai cũng mong Gióng lớn
nhanh ra trận đánh giặc.
Sức mạnh của Gióng sức mạnh của toàn dân.
Mt người không thể cứu nước, phải toàn dân hợp
sức thì công cuc đánh giặc cứu nước mới trở lên
mau chóng.
- Gióng lớn nhanh như thi, ơn vai thành
tráng sĩ:
3.3. Gióng đáng giặc và
bay về trời
- Tư thế, hành đng:
+ phi thẳng đến i có giặc
+ Đón đầu, giết hết lớp này
đến lớp khác
S oai phong, lẫm lit,
sức mạnh không th địch
nổi của tráng
- Khi roi sắt gẫy, tráng
nhổi bi tre quật vào giặc
-Giặc tan, Gióng cưỡi nga
bay về trời.
Trang 25
S vươn vai của Gióng liên quan đến truyền
thống của truyn cổ dân gian. Thời cổ nhân dân
ta quan nim người anh hùng phải khổng lvề
thể xác, sức mạnh, chiến công. Thần Tr trời,
Sơn Tinh ... đều những nhân vật khổng lồ.
Cái vươn vai của Gióng để đạt đến đ phi
thường y.
S lớn lên của Gióng đã đáp ứng được yêu cầu
nhim v cứu nước. Khi lịch sử đặt ra vn đề sống
còn cp bách, khi tình thế đòi hi dân tc vươn lên
mt tầm vóc phi thường tdân tc ta vt lớn dậy
như Thánh Gióng, t mình thay đổi thế tầm c
của mình.
NV3 : Tìm hiểu Gng đánh giặc và bay về trời
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS trả lời:
+ Chiến công phi thường Gióng đã làm nên là
gì?
- HS tiếp tc thảo luận và nêu ý nghĩa ca chi tiết:
+ Ngựa sắn phun ra lửa, roi sắt quật vào gic chết
như ng rả những cụm tre cạnh đường qut
giặc tan vỡ.
Trang 26
+ Tng đánh giặc xong, cởi giáp sắt bỏ lại
bay thẳng lên trời.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
Gióng đã đánh tan quân gic.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
GV chuẩn kiến thức:
- Roi sắt y, Gióng nhổ tre bên đường đánh
giặc:
+ Chi tiết cho thy s sáng tạo, nhanh trí của
Gióng
+ Gióng đánh giặc không những bằng khí
bằng cả c y của quê hương đt nước, bằng bt
3.4. Những dấu tích còn
lại
- Đền thờ Phù Đổng Thiên
Vương
- Bi tre đằng ngà
- Ao hồ liên tiếp
- Làng Cháy
Th hin s trân trọng,
biết ơn, niềm t hào và ước
muốn về mt người anh
ng cứu nước gp dân.
Trang 27
cứ những có thể giết được giặc th hin
quyết tâm giết gic đến cùng.
- Giặc tan, Gióng cưỡi ngựa bay về trời:
+ Nhân dân yêu mến, trân trọng muốn giữ mãi
hình ảnh của người anh hùng nên đã để Gióng về
với cõi vô biên, bt tử, sống mãi trong lòng dân
tc.
+ Đánh giặc xong, Gióng không trở về nhận phần
thưởng. Du tích của chiến ng, Gióng để lại cho
quê hương xứ sở (tên đt, tên làng, ao h...)
NV4: Tìm hiểu những dấu ấn còn lại
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS trả lời:
+ Lời kể o trong truyện Tnh Gióng hàm ý
rằng câu chuyện đã xả ra trong quá khứ? Tìm chi
tiết đó.
+ Theo em, ý nghĩa của hình tượng TG là?
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi, hãy kẻ
bảng, liệt các từ ng để ch nhân vật Gióng
qua hai thời điểm: trước sau khi tr thành
tráng sĩ. Từ đó cho biết to được lặp lại nhiều
nhất và tác dng.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin nhim
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
+ Lời kể: Hiện nay, vẫn còn đền th làng….
làng Cháy
Trang 28
+ Lập bảng
Trước khi TG
ra trận
Trong sau
khi TG
ra trận
Cách gọi
Cậu bé
Đứa tr
Chú bé
Tráng
Phù đng TV
Thánh Gióng
Th hin
tình cảm,
cảm xúc gì?
sự thân mật, trìu
mến
Sự tôn kính,
ngợi ca công
lao
- Từ tráng sĩ được lặp lại nhiều nhất: 7 lần
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
GV chiếu hình ảnh trên máy chiếu chuẩn kiến
thức:
Từ “tráng được sdng nhiều nht trong ch
gọi vGióng, thhin s ngưỡng m, tin yêu của
người kể chuyn đối với sức mạnh diu, hành
đng cao đẹp của người anh ng làng Gióng.
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
* Nội dung: Truyn k về
công lao đánh đuổi giặc
ngoại xâm của người anh
ng Thánh Gióng, qua đó
thể hin ý thức t cường
của dân tc ta.
* Ý nghĩa: Truyn ca ngợi
người anh hùng đánh giặc
tiêu biểu cho s trỗi dậy
của truyền thống yêu nước,
tinh thần đoàn kết, anh
ng kiên cường của dân
tc ta.
b. Nghệ thuật
- Chi tiết tưởng tượng kì ảo
- Khéo kết hợp huyền thoại
thc tế (cốt lõi s thc
lịch sử vi những yếu t
hoang đường).
Trang 29
Đây cũng mt biểu hin tính cht đặc thù
trong thi pháp truyền thuyết. Người kể chuyn
truyền thuyết có ý muốn tạo niềm tin người đọc,
người nghe truyền thuyết nên thường đưa vào các
lời k hàm ý v nh xác thc của câu chuyn.
Đồng thời cũng cho thy trí tưởng tượng phong
phú của tác gidân gian khi ng tạo nhiều chi tiết
sinh đng, kì lạ làm tăng thêm vẻ đẹp linh thiêng,
hp dẫn cho nhân vật, gắn lịch sử vi phong tc,
địa danh nhằm biểu đạt ý nghĩa thiêng liêng:
phong tc, địa danh của đt nước đã được “lịch sử
đặt tên” nh những chiến công đại trong s
nghip dng nước, giữ nước của nhân dân.
Hình tượng thánh gióng: tiêu biểu, rc rỡ của
người anh ng đánh giặc giữ nước. TG mang
trong mình sức mạnh của cng đồng bui đầu
dng nước: sức mạnh hạn của t nhiên đt
nước, sc mạnh và ý c ca nhân dân những
người thợ thcông anh hùng, những người nông
dân, những binh lính anh hùng, Tầm vóc khổng lồ
của TG biểu đng của s kết tinh tt cả các sức
mạnh đó.
NV5: Tổng kết văn bản
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV đặt u hi: Truyện ý nga gì? Nêu
những đặc sắc nghệ thuật của truyện?
Nhân vật truyền thuyết thường xuất hiện nhằm
thực hiện một nhiệm v lớn lao. Nhiệm của của
Gióng và quan trọng thế nào ?
Trang 30
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
GV chuẩn kiến thức: Truyn đã phn ánh ng lao
đánh đui giặc ngoại xâm của cha ông ta từ bui
đầu dng nước. Đó là quá trình đu tranh gian
khổ, các thế h cha anh ta đã đổ biết bao xương
máu đgigìn nền đc lập dân tc cho đến m
nay. Truyn cũng phản ánh ước vngười anh
ng, có đủ sức mạnh và trí tu, sẵn sàng chiến
đu khi Tổ quốc cần.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời bài tập:
Hãy hoàn thành bng thông tin sau còn thiếu:
Giai đoạn
Chi tiết kì ảo
Ý nga
Sự sinh ra
và lớn lên
- ........................................
- ........................................
Trang 31
- ........................................
Ra trận
chiến thắng
- ........................................
- ........................................
- ..........................................
Bay về trời
- ..........................................
- ..........................................
- ..........................................
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS:
+ Sau khi đc truyn Thánh Gióng, em có suy nghĩ gì về truyền thống yêu nước,
chống giặc ngoại xâm của dân tc ta?
+ sao Đại hi thdc ththao dành cho học sinh phổ thông Vit Nam được
ly tên là Hi khoẻ Phù Đổng?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận xét, đánh giá, chuẩn
kiến thức bài học.
Trang 32
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hi thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách hc khác nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được stham gia
tích cc của người học
- P hợp với mc tiêu, ni
dung
- o cáo thc
hin công vic.
- Phiếu học tập
- H thng câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu hc tập/bảng kiểm....)
VĂN BẢN 2: SỰ TÍCH HỒ GƯƠM
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS nhận biết được nhân vật, các chi tiết tiêu biểu trong tính chỉnh thể tác
phẩm.
- HS nhận biết được những đặc điểm bản làm nên truyn truyền thuyết: cốt
truyn, nhân vật, lời của người kể chuyn,lời của nhân vật.
- HS nhận biết tình cảm, cm xúc của người viết thể hin qua ngôn ngữ của văn
bản.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khnăng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
Trang 33
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản Sch Hồ ơm.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân v văn bn Stích H
Gươm.
- ng lc hp tác khi trao đổi, thảo lun v thành tu ni dung, ngh thuật,
ý nga truyn.
- Năng lc phân tích, so sánh đc đim ngh thuật của truyn với các truyn
ng chđ.
3. Phẩm chất:
Giúp hc sinh rèn luyn bản thân phát triển các phẩm cht tốt đẹp: tôn trọng, t
hào về lịch sử dân tc, tinh thần yêu nước chống giặc ngoại xâm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của go viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh nh v truyn S tích H Gươm
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn hc bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV cho HS quan sát nh ảnh Hồ Gươm và đặt câu hi, yêu cầu HS trlời:
Em y trình bày hiểu biết về địa danh này?
Trang 34
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dn dắt vào bài học mới: Đây danh thắng nổi tiếng
của thủ đô Hà ni. Địa danh này gắn với tên tuổi người anhng Lê Lợi và xut
phát từ mt truyền thuyết S tích Hồ Gươm. Vậy truyền thuyết này có những
đặc sắc về ni dung ngh thuật? Bài hc hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm
hiểu văn bản này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin vthloại, giải nga tk trong văn
bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS: S tích Hồ Gươm
thuc thloại truyện ? Nhc lại khái
niệm? Xác định nhân vật chính của
truyện?
I. Tìm hiểu chung
1. Thể loi:
- Truyền thuyết địa danh: Loại truyền
thuyết giải thích nguồn gốc lịch sử của
mt địa danh.
Trang 35
- GV hướng dẫn cách đc: giọng chậm
rãi, gợi kng k cổ tích - GV đọc
mẫu 1 đoạn.
GV đọc mẫu thành tiếng mt đoạn
đầu, sau đó HS thay nhau đc thành
tiếng toàn VB.
- GV yêu cầu HS giải nghĩa những từ
khó: đô hộ, Lam Sơn, ch ớng, minh
công, thuyền rồng.
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết quả hoạt đng
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bảng
NV1: Đọc, tóm tắt, b cục VB
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS da vào văn bản vừa
đọc, trả lời câu hi:
+ Tóm tt văn bn Sự tích Hồ Gươm
+ Câu chuyện được kể theo ni thứ
- Sch Hồ Gươm - truyền thuyết tiêu
biểu về h Hoàn Kiếm và về Lê Lợi.
2. Đọc- kể tóm tắt
- Ngôi kể: ni thứ ba
- PTBĐ: t s
3. Bố cục: 2 phần
- P1: Từ đầu đến đất nước: Long Quân
cho nghĩa quân mượn gươm thần.
- P2: Còn lại: Long Quân đòi lại gươm
thần.
Trang 36
mấy?
+ GV yêu cầu HS xác định phương
thức biểu đạt? Bố cục của văn bản?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
HS tóm tắt c s kin chính trong văn
bản.
Các s vic chính:
- Giặc Minh đô h, nghĩa quân Lam
Sơn nổi dậy nhưng tht bại, Long
Quân quyết định cho mượn gươm
thần.
- Lên Thận đi đánh cá, ba lần kéo lưới
đều thy lưỡi gươm, bèn mang về nhà.
- Lê Lợi đến nThận, thy lưỡi gươm
phát sáng, cầm lên xem.
- Lợi thua trận, chạy vào rừng, tình
cờ bắt được chuôi gươm.
- Lợi gặp lại Thn, k lại truyn,
hai người đem gươm ra tra vào nhau
vừa n in. Thận cùng tướng lĩnh
nguyn mt lòng phò Lợi cứu
nước. Từ đó nga quân nhanh chóng
quét sạch giặc ngoại xâm.
- Đt nước thanh bình, Lợi lên làm
vua, Long Quân sai a Vàng đòi lại
gươm thần.
Trang 37
- Vua trả gươm, từ đó h T Vọng
mang tên Hồ Gươm hay h Hoàn
Kiếm.
- VB kể theo ni thứ 3, b cục 2 phần.
ớc 3: o o kết quả hoạt đng
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
GV bổ sung:
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: m hiểu hoàn cảnh Long Quân cho
nghĩa quân mượn gươm thn
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV đặt câu hi gi dẫn:
+ Long quân cho nghĩa quân Lam Sơn ợn
gươm thần trong hoàn cảnh nào?
+ Trong Sự tích Hồ Gươm, Long Quân để co Lê
Thận tình cờ tìm thấy lưỡi gươm một nơi,
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Long Quân cho nghĩa
quân Lam Sơn mượn
gươm thần đánh giặc
- Hoàn cảnh: Giặc Minh đô
h. Nghĩa quân Lam Sơn
còn yếu nên đã nhiều lần bị
Trang 38
Lợi tình ctìm thấy chuôi gươm một nơi khác.
Thông qua cách cho mượn gươm n vậy, c
giả dân gian muốn thể hiện điều gì?
+ Ý nghĩa của chi tiết Long Quân cho Lê Lợi
nga quân mượn gươm?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
+ Hoàn cảnh: Giặc Minh đô h, nghĩa quân Lam
Sơn đã nhiều lần khởi nghĩa nhưng đều tht bại.
+ Thận đi đánh cá, cba ln thả lưới đều vớt
được lưỡi gươm. Khi Lê Lợi đến nhà của Lê
Thận thì thanh gươm bỗng sáng rc và trên
gươm có hai ch "Thuận Thiên". Khi b giặc
đuổi, đi qua khu rừng, Lê Lợi bỗng thy ánh sáng
lạ trên ngọn cây đa thì đócái chươm nạm ngc
và tra vào lưỡi gươm thì vừa như in.
Lợi nhận được thanh gươm báu khi trải
qua nhiều khó khăn, thử thách.
+ Thanh gươm trong truyn này được gọi là
gươm thần vì có nguồn gốc kì lạ và sức mạnh phi
thường. Từ khi thanh gươm, nghĩa quân dành
được nhiều thắng lợi.
Chi tiết này thể hin đặc điểm đặc trưng của
truyn truyền thuyết truyn thường các chi
tiết kì ảo, hoang đường.
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và tho
thua --> Long Quân cho
mượn gươm.
Trang 39
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu tr lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
NV2: Ý nghĩa của thanh gươm thần
- GV đặt câu hi :
+ sao thanh gươm trong truyện này được gọi
gươm thn? Điều y thể hiện đặc điểm gì của
truyền thuyết?
+ Nêu ý nghĩa chi tiết thanh gươm phát sáng
xó n; ý nghĩa của từ “thuận thiên”?
+ So sánh thế lực của nghĩa quân trước sau
khi có gươm?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
+ Các chi tiết: sang rc, sáng lạcho thy thanh
gươm này là thanh gươm thần
+ Ý nghĩa: Thể hin s thiêng liêng, thanh gươm
gặp được minh chủ sử dng vào vic lớn => phát
sáng => dưới hợpng dân, trên thuận ý trời.
Trước khi có gươm
Sau khi có gươm
- Non yếu
- Nhu khí tăng tiến
- Thanh gươm thần kì là
tượng trưng cho sức mạnh
của toàn dân tham gia đánh
giặc.
Trang 40
- Trốn tránh
- Ăn uống khổ sở
- Xông xáo tìm địch
- Đầy đủ, chiếm được
các kho lương của địch
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu tr lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
GV chuẩn kiến thức: Thanh gươm trong truyn
“gươm thần vì gươm của thần (Long
Quân) cho mượn nhiều biểu hin thần kì
qua hàng loạt các chi tiết khác thường, ảo. Đây
cũng là đặc đim nổi bật của truyn truyền
thuyết, cốt truyn thường sử dng yếu tố ảo
trong vic thể hin sức mạnh, tài năng của nhân
vật anh ng lịch sử hay phép thuật của thần
linh.
Thanh gươm thần th hin cho sức mạnh của
toàn dân tc, linh khí của đt trời, s phù trợ
của non sông s đoàn kêt toàn dân đã tạo nên
sức mạnh to lớn để chiến tháng quân thù.
NV3 : m hiểu hoàn cảnh Long Quân đòi
gươm đánh gic
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS trả lời:
+ Long Quân lấy lại gươm o thời gian địa
2. Long Quân đòi gươm
đánh giặc
- Hoàn cảnh:
+ Đt nước, nhân dân đã
đánh đuổi được giặc Minh.
+ Lợi lên ni vua, nhà
Lê dời đô về Thăng Long.
Trang 41
điểm nào?
+ Sau khi đọc Stích Hồ Gươm, một số bạn cho
rằng truyện y chỉ đơn giản ợn chuyện
Lợi trả gươm thần để "giải thích địa danh Hồ
Gươm". Em đồng ý hay không đồng ý với ý kiến
ấy? Vì sao?
+ sao khi mượn gươm thì Thanh Hoá, còn
khi trả gươm lại ở hTả Vọng?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
- Hoàn cảnh: Đt nước, nhân dân đã đánh đuổi
được giặc Minh. Lê Lợi lên ngôi vua, nhà Lê dời
đô về Thăng Long.
- Truyn S tích hồ gươm có ý nga:
+ Giải thích ý nghĩa địa danh Hồ Gươm.
+ Thể hin chiến thắng của nhân dân ta trong
cuc chiến đu vì chính nghĩa với giặc Minh m
lược. Sau khi giặc đã bị dẹp tan, đt nước được
thanh bình, lịch sử dân tc bước sang mt trang
mới. Lúc này, nhà vua cần trị vì đt nước bằng
luật pháp, đạo đức chứ không phải bằng vũ lc.
Do vậy, gươm thần thkhí không cần thiết
trong giai đoạn mới.
+ Hành đng trả gươm của vua ng th hin
khát vọng hoà bình của nhân dân ta. Chiến tranh
kết thúc, thanh gươm được trả li cả dân tc
- Ý nghĩa chi tiết rùa vàng
đòi gươm:
+ Giải thích tên gọi của h
Hoàn Kiếm
+ Đánh du và khẳng định
chiến thắng hoàn toàn của
nga quân Lam Sơn.
+ Phản ánh tư tưởng yêu hoà
bình của nhân dân ta. Giờ
đây thứ mn dân Đại
Vit cần n cày, cuốc,
cuc sống lao đng dng
xây đt nước. Trả gươm
ý nghĩa là gươm vẫn n đó,
hàm ý cảnh giác cao đ, răn
đe kẻ thù.
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
* Nội dung: Truyn giải
Trang 42
xây dng đt nước trong hoà bình, yên m.
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu tr lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
GV chuẩn kiến thức:
Con người VN vốn những con người hiền
lành, cht phác, yêu lao đng nhưng khi đt nước
lâm nguy những con người y sẵn sàng xả thân vì
đt nước “Rũ n đứng dậy sáng loà”. Đt nước
thanh bình, chính những con người y “Súng
gươm vứt blại hiền như xưa”.
=> Tinh thần yêua bình, quyết tâm chống xâm
lăng, niềm kiêu hãnh về mt đt nước nghìn năm
văn hiến.
Thanh Hoá nơi mở đầu cuộc khởi nghĩa,
Thăng Long nơi kết thúc cuộc kháng chiến.
Trả kiếm hồ Tả Vọng, thủ đô, trung m chính
trị, văn hoá của cả nước để mở ra một thời
mới, thời hoà bình, lao đng, xây dựng, th
hiện hết được tư tưởng yêu hoà bình tinh thần
cảnh gc của cả nước của toàn dân.
thích nguồn gốc tên gi Hồ
Hoàn Kiếm, ca ngợi cuc
kháng chiến chính nghĩa
chống giặc Minh do Lợi
lãnh đạo đã chiến thắng vẻ
vang.
* Ý nghĩa: Truyn khẳng
định ý nguyn đoàn kết,
khát vng hòa bình của dân
tc ta.
b. Nghệ thuật
- Kết cu chặt chẽ, hp dẫn
- Các chi tiết tưởng tượng
ảo nhiều ý nghĩa.
Trang 43
NV5: Tổng kết văn bản
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV đặt câu hỏi: Truyện ý nga gì? u
những đặc sắc nghệ thuật của truyện?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhn xét, b sung câu tr lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
GV chuẩn kiến thức: Truyn đã phản ánh công
lao đánh đui giặc ngoại xâm của cha ông ta t
buổi đầu dng nước. Đó q trình đu tranh
gian khổ, các thế h cha anh ta đã đ biết bao
xương máu đgi gìn nền đc lập dân tc cho
đến m nay. Truyn cũng phản ánh ước mơ về
người anh hùng, đủ sức mạnh trí tu, sẵn
sàng chiến đu khi Tổ quc cần.
Trang 44
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời nhanhc câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Trong truyền thuyết Stích Hồ Gươm, đức Long Quân quyết định cho
nga quân mượn vật gì?
A. Thanh gươm thần.
B. Chiếc n thần.
C. Bản đồ chỉ dẫn vào doanh trại quân giặc.
D. Lá cờ thêu sáu chữ vàng.
Câu 2: Chi tiết Lợi được trao gươm báu trong truyn S tích Hồ Gươm th
hin:
A. Lê Lợi là người "nhà Trời" được cử xuống gp dân ta đánh giặc.
B. Tính cht chính nghĩa, hợp lòng dân, ý trời của cuc khởi nghĩa
C. Niềm tin vững chắc của nhân dân ta đối với s thắng lợi của cuc khởi nghĩa.
D. Cuc khởi nghĩa Lam Sơn được s giúp đỡ, phù trợ của thánh thần.
Câu 3: Nhân vật nào trong truyền thuyết nhận được thanh gươm đầu tiên?
A. Lê Lợi.
B. Lê Lai.
C. Nguyễn Trãi.
D. Lê Thận.
Câu 4: Sau khi nhận được báu vật của đức Long Quân, uy thế của nghĩa quân
như thế nào?
A. Mạnh lên gp bi và đuổi được quân xâm lược ra khi bờ cõi.
B. Ngày mt tăng, đánh thắng nhiều trận, làm cho quân xâm lược hoang mang.
C. Không có nhiều thay đổi do không có người biết sử dng.
D. Yếu hơn so với lúc chưa có báu vật.
Câu 5: Khẳng định truyn S tích Hồ Gươm là mt truyền thuyết vì:
Trang 45
A. Câu chuyn kvề hoạt đng của Lê Lợi và nga quân trong qtrình khởi
nga.
B. Câu chuyn kể về Lợi và cuc khởi nghĩa chống quân Minh được kể lại
bằng trí tưởng tượng, bằng s sáng tạo lại hin thc lịch sử.
C. Câu chuyn ghi chép hin thc lịch sử cuc kháng chiến chống quân Minh.
D. Câu chuyn được sáng tạo nhtrí tưởng tượng, cu cùng phong phú
của tác giả dân gian
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV u cầu HS: Theo em, Stích Hồ Gươm thhin những đặc điểm nào của
thể loại truyền thuyết?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận xét, đánh giá, chuẩn
kiến thức bài học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hi thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách hc khác nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được stham gia
tích cc của người học
- P hợp với mc tiêu, ni
dung
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 46
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu hc tập/bảng kiểm....)
ĐỌC KẾT NỐI CHỦ ĐIỂM
HỘI THỔI CƠM THI Ở ĐNG VÂN
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
- HS xác định được chủ đề của văn bản
- Biết thêm được lễ hi văn hoá truyền thng của dân tc.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khnăng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- ng lc hp tác khi trao đổi, thảo lun v thành tu ni dung, ngh thuật,
ý nga truyn.
3. Phẩm chất:
- Biết giữ gìn và phát huy các giá trị văn hoá của dân tc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của go viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh nh, video v hi thi cơm thi Đồng Vân
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn hc bài, vở ghi.
Trang 47
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS trả lời: Em đã từng tham gia lễ hi truyền thống
o tại địa phương chưa? Em cảm nhận thấy lễ hội đó như thế nào?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vàoi hc mới: Vit Nam là đt nước với hơn
bốn nghì năm lịch sử dng nước và giữ ớc. Trong sut chiều dài văn hđó,
nhiều lễ hi thhin tín nỡng dân gian và đời sống tinh thần phong p
của nhân dân ta. Bài hc hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu Hi thổi cơm thi
Đồng Vân.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin vthloại, giải nga tk trong văn
bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV hướng dẫn cách đọc:
GV đọc mẫu thành tiếng mt đoạn
đầu, sau đó HS thay nhau đc thành
tiếng toàn VB.
- GV yêu cầu HS giải nghĩa những từ
khó: thổi cơm, rước nước, dâng
I. Tìm hiểu chung
Bố cục: 3 phần
- P1: từ đầu… thổi cơm thi : giới thiu
về hi thổi cơm thi ở Đồng Vân
- P2: Tiếp… đối với dân ng: Diễn
biến của hi thi thổi cơm
- P3: Còn lại: Ý nga của hi thi thi
Trang 48
hương, thành hoàng
- GV yêu cầu HS chia b cc văn bn.
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết quả hoạt đng
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
cơm.
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1: Tìm hiểu vhội thổi cơm thi
Đồng Vân
- GV yêu cầu HS da vào văn bản va
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Giới thiệu hội thổi cơm thi
Đồngn
- Địa điểm: làng Đồng n, xã Đồng
Trang 49
đọc, trả lời câu hi:
+ Lễ hội diễn ra đâu vào thời gian
nào?
+ địa phương này, nhân n sinh
sống ch yếu bằng những ngành ngh
gì?
NV2: m hiểu trình t của hội thi
thi cơm
- GV cho HS thảo luận theo nhóm:
+ Hãy vẽ tóm tắt trình tự của hội thi?
+ Da vào nh trong SHS, t lại
cách các đi thi nấu cơm tại sân đình
Đồng Vân
+ Tìm một số chi tiết i vluật lệ của
hội thi cơm thi người dthi. Em
nhận xét về hội thi vẻ đẹp của con
người Việt Nam?
NV3: m hiu ý nghĩa của hội thi
thổi cơm.
+ Hội thi cơm thi bắt nguồn từ đâu
có mục đích gì?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hin nhiệm vụ
Tháp, huyn Đan Phượng, Hà Ni
- Thời gian: rằm tháng Giêng (15/1
âm lịch)
2. Diễn biến của hội thổi cơm thi
- Diễn biến:
+ Trống chiêng điểm ba hi, các đi
xếp hàng làm lễ dâng hương.
+ Thanh niên 4 đi leo lên ngọn cây
chuối ly lửa.
+ Châm diêm ly lửa từ nén hương
mang xuống.
+ Những người trong nhóm giã thóc,
sàng gạo, ly nước bắt đầu thổi
cơm.
+ Sau khoảng mt tiếng rưỡi, ban
giám khảo đi chm nồi cơm các đi.
- Lut lệ: nhiều nét đc đáo về quy
trình ly lửa, ch nu, công vic của
người d thi.
Hi thi thể hin nét đẹp truyền
thống của dân tc tng qua vic thi
cơm, th hin s khéo léo và nhanh
nhẹn của con người Vit Nam.
3. Ý nghĩa của hội thổi cơm thi
- Nguồn gốc: bắt ngun từ các cuc
trẩy quân đánh giặc của người Vit
cổ bên dòng sông Đáy xưa.
Trang 50
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bổ sung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, cht lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV4:Tổng kết văn bn
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS da vào văn bản va
đọc, trả lời câu hi: Tổng kết ni dung,
ý nga và ngh thuật của văn bn?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bổ sung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
- Mc đích của hi thổi cơm: hi thi
dịp để thanh niên thể hin sức
khoẻ, tài năng, s tng minh, khéo
léo mang lại niềm vui, tiếng cười
cho mọi người.
mang đậm bản sắc văn hoá dân
gian.
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
- VB thuật lại l hi thổi cơm thi
làng Đồng Vân diễn ra vào ngày rằm
tháng Giêng hàng năm. Qua đó, thể
hin niềm t hào trân trọng nét
đẹp cổ truyền trong sinh hoạt văn hoá
hin đại của dân tc.
2. Nghệ thuật
- Ngh thuật kể chuyn hp dẫn, sinh
đng.
Trang 51
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm sau:
Câu 1: Lễ hi thổi cơm thi Đồng Vân được tchức tại tỉnh, thành nào sau
đây?
A. Đồng Tháp
B. Hà Ni
C. Hà Nam
D. Nam Định
Câu 2: Mc đích của hi thổi cơm thi là:
A. Cầu cho mưa thuận ghoà
B. Cầu cho mùa màng được tươi tốt
C. Để cho thanh niên trong làng được dịp đua tài, thhin s thông minh, khéo
léo và mang đến niềm vui cho dân làng sau những ngày mùa mt nhc.
D. Để nâng cao tay nghề nu cơm.
Câu 3: ng đoạn khó khăn nht với các đi thi là:
A. Giã thóc
B. Châm lửa
C. Ly nước
D. Ly lửa
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
Trang 52
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Những lễ hi như hi thổi cơm thi làng Đồng Vân cho em
biết thêm điều về lịch sử, văn hoá dân tc?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận xét, đánh giá, chuẩn
kiến thức bài học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hi thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được stham gia
tích cc của người học
- P hợp với mc tiêu, ni
dung
- Báo cáo thc
hin công vic.
- Phiếu học tập
- H thng câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu hc tập/bảng kiểm....)
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được các kiểu cu tạo của từ tiếng Vit: từ đơn và từ phức (từ đơn,
từ láy), chỉ ra được tác dng của vic sử dng từ láy trong câu, đoạn văn.
- Nhận biết được nghia của từ ngữ, hiểu được nghĩa của mt số thành ngữ thông
dng.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
Trang 53
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc nhận din t đơn, tghép, tláy và chỉ ra đưc c tloại trong
văn bản.
3. Phẩm chất:
Có ý thức vận dng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời: Phân loi theo cấu tạo, tiếng việt có những tloi
nào?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Tchia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Tiểu học, c em đã được
học về tiếng và từ. Tuy nhiên để giúp các em có thể hiểu sâu hơn sử dng
thành thạo hơn từ tiếng vit, sẽ hướng dẫn clớp tìm hiểu trong bài Thc
hành tiếng vit.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu tri thức tiếng Việt
a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thc hin nhim v hc
tập của mình. HS khắc sâu kiến thức ni dung bài hc.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1 :
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
I. Từ đơn và từ phức
Trang 54
- GV yêu cu HS: Da vào kiến thức đã hc từ
tiểu học, hãy xác định các từ đơn, từ ghép, ty
trong câu văn vào bảng sau
a. Sứ giả/ vừa / kinh ngạc, / vừa / mừng rỡ,/ vội
vàng / về / tâu / vua.
b. Từ/ngày/công chúa/bị/mất tích,/nhà vua/vô
cùngau đớn.
Kiểu CT t
Ví d
Từ đơn
Từ
phức
Từ
ghép
Từ
láy
- Gv đặt tiếp câu hi: Em y nhn xét số tiếng
của các từ. Em hiểu thế nào từ đơn, tphức?
Dựa vào đ sau đây, hãy trình bày cấu tạo của
từ
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hiện nhim
vụ
1. Từ đơn
Từ đơn từ chỉ mt
tiếng,
2.T phức (t ghép, từ
láy)
- Từ phức từ có hai hay
nhiéu tiếng.
- Từ ghép là từ phức do hai
hay nhiếu tiếng quan h
v nghĩa với nhau tạo
thành.
+ Từ láy là từ phc do hai
hay nhiu tiếng âm đầu
hoặc vần (hoặc cả âm đầu
vần) giống nhau tạo
thành.
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Từ
Trang 55
+ HS thc hin nhim v
+ D kiến sản phẩm:
Kiểu CT t
Ví d
Từ đơn
a. vừa, về, tâu, vua.
b. từ, ngày, bị.
Từ
phức
Từ
ghép
a. sứ giả, kinh ngạc, mừng rỡ
b. công chúa, mt tích, nhà
vua, vô cùng
Từ
láy
a. vi vàng.
b. đau đớn.
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng.
- GV chuẩn kiến thức:
Từ đơn từ chỉ có mt tiếng, d: ông, bà, nói,
cười, đi, mừng,...
- Từ phức từ hai hay nhiều tiếng, d: cha
mẹ, hiển nh, hợp c xà, sạch sẽ, sạch sành
sanh,...
- Từ ghép từ phức do hai hay nhiu tiếng
quan h vé nghĩa với nhau tạo thành, ví d: cha
mẹ, hiền nh, khôn lớn, làm ăn,...; đỏ loè, xanh
um, chịu khó, p tan,...
+ Từ láy tphức do hai hay nhiu tiếng âm
đầu hoặc vần (hoặc cả âm đu và vần) giống nhau
tạo thành, d: chăm chỉ, thật thà, lim dim, lủi
Trang 56
thủi, từ từ,...
GV mở rộng:
Trừ trường hợp lặp lại nguyên vẹn mt tiếng
nga như xanh xanh, ngời ngời,... trong các tiếng
tạo thành từ láy, chỉ mt tiếng nghĩa hoặc tt cả
các tiếng đều không nghĩa. Đây điểm phân bit
từ láy vi những từ ghép ngẫu nhiên s trùng
lặp ng âm gia các tiếng tạo thành như: hoa
hng, học hành, lí lẽ, gom góp,..
NV2
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV tổ chc trò chơi cho HS: Đuổi hình bt chữ
Quan sát các hình ảnh sau, đc nhanh thành ng
gợi ra từ hình ảnh đó.
- Từ hoạt động trên, hãy nêu những hiểu biết của
em về thành ngữ
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hiện nhim
vụ
+ HS thc hin nhim v
+ D kiến sản phẩm: 4 thành ng
Đản gy tai trâu
II. Thành ng
mt tập hợp tcố định,
quen dùng. Nga của
thành ngthường nghĩa
của cả tập hợp từ, thường
tình hình tượng biểu
cảm.
Trang 57
Trâu buc ghét trâu ăn
Mèo m gà đồng
Cao chy xa bay
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng.
- GV bsung:
+ thành ngữ: Đàn gảy tai trâu
Nghĩa đen gảy đàn cho trâu nghe thì trâu s
chng hiu gì.
Nghĩa ng ví vi vic đem nhng l cao
siêu nói với người ngu ngc. Ngoài ra, câu
thành ng này cũng dùng đ chê ai đó khi nói
chuyn không biết nhìn đối tượng; đồng thi
cũng ám chỉ vic thuyết giảng đạo vi mt
ngưi ngang ngnh, nói mãi không chu nghe.
+ Thành ngữ: Trâu buc ghét trâu ăn
Phê phán những người tính xu hay ghen tị,
ghen ghét với hạnh pc thành công của người
khác.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Trang 58
NV1: Bài tập 1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS đc bài tập 1 và làm
vào v
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo lun, thực
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
- Gv củng cố lại kiến thức về từ loi
cho HS.
NV2
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS thảo lun theo cặp:
tìm từ ghép và từ láy trong đon văn.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo lun, thực
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm: phanh phách,
phành phạch…
Bài tập 1/ trang 27
Từ đơn
Từ phức
ng, dậy, mt, cái,
bỗng, biến, thành, mt,
mình, cao, hơn, trượng,
bước, lên, v, vào,
nga, hí, dài, my,
tiếng, mặc, cầm, roi,
nhảy, lên, mình, nga
chú bé,
tráng sĩ, oai
phong, lẫm
lit, vang
di, áo giáp
Bài 2/ trang 27
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
giã thóc, giần sàng,
bắt đầu, d thi, nồi
cơm, cánh cung, dây
lưng
nho nh,
khéo léo
Trang 59
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV3:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV tổ chức trò chơi làm bài tập 3 và
4.
Tổ 1,3: làm bài tập 3
Tổ 2,4: làm bài tập 4
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo lun, thực
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhn xét, b sung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
Bài 3/ trang 28: Tạo các từ ghép
a. con nga, nga đc
b. nga sắt, sắt thép
c. kì thi, thi đua
d. áo quần, áo giáp, áo dài
Bài 4/ trang 28: Tạo các từ láy
a. nho nh, nh nhắn
b. khoẻ khoắn
c. óng ánh (t láy đặc bit, cùng
vắng khuyết ph âm đầu).
Trang 60
thức => Ghi lên bng
GV chuẩn kiến thức: nga của các từ
láy
NV4:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS đc bài tập 7.
- GV hướng dẫn: Nối thành ngữ (ct
A) với nghĩa của thành ngữ (ct B) sao
cho phù hợp về nghĩa.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo lun, thực
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
GV chuẩn kiến thức:
Bài tập 5,6, 8,9 : giao BTVN
Bài 7/ trang 29
Đáp án: 1c, 2đ, 3d, 4b, 5a
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Trang 61
- GV hướng dẫn HS: Viết mt đoạn văn (khoảng 150 đến 200 chữ) sử dng
thành ngthhin cảm nhận của em vlịch sử đt nước sau khi đọc xong các
văn bản Thánh Gióng, S tích Hồ Gươm.
GV hướng dẫn HS những yêu cầu của 1 đoạn văn, ch thức trình bày ni
dung thể hin. Hướng dẫn HS tìm các thành ngphù hợp với ni dung c văn
bản đã học đưa vào bài viết. Yêu cầu HS viết và hoàn thin nnếu chưa
xong.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống u hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
ĐỌC M RỘNG THEO THỂ LOẠI
BÁNH CHƯNG, BÁNH GIẦY
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được mt số yếu tố của truyền thuyết: cốt truyn, nhân vật
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
Trang 62
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản nh chưng, bánh giầy.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn ca cá nhân v văn bản Bánh
chưng, bánh giy.
- ng lc hp tác khi trao đổi, thảo lun v thành tu ni dung, ngh thuật,
ý nga truyn.
- Năng lc phân tích, so sánh đc đim ngh thuật của truyn với các truyn
ng chđ.
3. Phẩm chất:
Giúp học sinh thái đ đúng đắn trước hin tượng bắt nạt, xây dng môi
trường học đường lành mạnh, an toàn, hạnh phúc.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV cho HS quan sát hình ảnh bánh chưng và đặt câu hi gợi mở vn đề: Hãy
cho biết nh chưng được làm tnhững nguyên liệu nào? Em biết i bánh
chưng không?
Trang 63
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia scủa HS, GV dẫn dắt vào i học mới: i học m nay chúng ta
cùngm hiểu về mt truyền thuyết Bánh chưng, bánh giầy.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản chuẩn bị nội dung
a. Mục tiêu: Nắm được các thông tin về thể loại, đọc văn bản, ni dung bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV nhắc lại yêu cầu ttiết trước: yêu
cầu HS đc bài nhà, c nm tìm
hiểu trình bày ni dung trên giy
A0 .
Nhóm 1,3: m hiểu đặc điểm cốt
truyện truyền thuyết qua truyện nh
chưng, bánh giầy.
Nhóm 2,4: Tìm hiểu nhân vật truyện
truyền thuyết qua truyện Bánh chưng,
nh giầy.
- HS xem lại ni dung đã chuẩn bị,
thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết quả hot động
I. Tìm hiểu chung
Trang 64
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Đọc hiểu n bản văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung, ngh thuật của văn bản
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1:
- GV yêu cầu HS:
+ Nhóm 1, 4 trình bày
+ Nhóm 2,3 bổ sung đối chiếu ni
dung thc hin.
NV2:
- Hãy rút ra những đặc điểm bản
về thể loại truyền thuyết?
NV3:
GV hướng dẫn HS chia sẻ vphần viết
ngắn, đã làm bài tập v n t tiết
trước.
- HS tiếp nhận nhim v.
I. Truyện truyền thuyết
1. Cốt truyện
- Thường xoay quanh công trạng,
tích của nhân vật cng đồng truyền
tng, tôn thờ
- Thường sử dng dng yếu tố o
nhằm thể hin i năng, sức mạnh khác
thường của nhân vật
- Cuối truyn thường gợi nhắc các du
tích xưa còn lưu lại đến
2. Nhân vật
- Thường có những đặc điểm khác lạ
về tài năng, lai lịch, phẩm cht
Trang 65
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o o kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
- GV rút kinh nghim cho HS mt số
lỗi khi làm bài viết ngn.
- Thường gắn với s kin lịch sử
công lớn với cng đồng
- Được cng đồng truyền tng, tôn thờ
II. Viết ngắn
- Đọc bài
- Nhận xét và rút kinh nghim.
Đặc điểm cốt truyện truyền thuyết qua truyện Bánh chưng, bánh giầy
Đặc điểm
Chi tiết biểu hiện
a. thường xoay quanh công
trạng, tích ca nhân vật
cng đng truyền tng,
tôn th
Lang Liêu đã ly hạt gạo làm bánh, tạo thành bánh
chưng và bánh giầy dâng ng tổ tiên.Từ đó, người
dân nước ta chăm nghtrồng trọt, chăn nuôi và mỗi
khi tết đến, nhà nhà làm bánh chưng, bánh giầy để
dângng Trời đt và tổ tiên.
b. thường sử dng dng yếu
tố ảo nhằm th hin tài
năng, sức mạnh khác
thường của nhân vật
Thần đã về báo mng Lang Liêu đã th hin s
sáng tạo qua vic tạo thành hai thứ bánh tượng trưng
cho Trời và Đt.
Cuối truyn thường gợi
Mỗi khi tết đến, nhà nhà lại làm bánh chưng, bánh
Trang 66
nhắc c du tích xưa còn
lưu lại đến
giầy để dâng cúng Trời Đt và tổ tiên.
Đặc điểm nhân vật truyền thuyết qua truyện nh chưng, bánh giầy
Đặc điểm
Chi tiết biểu hiện
a. Thườngnhững đặc
điểm khác lạ về tài năng,
lai lịch, phẩm cht
Lang Liêu mt mẹ từ sớm, là chàng trai hiền hậu, chăm
chỉ, hiếu thảo
b. Thường gắn với s kin
lịch sử và có công lớn với
cng đng
Gắn với s kin: vua Hùng thứ sáu khi về già, muốn
tìm người thật xứng đáng để truyền ngôi. Lang Liêu đã
làm ra được hai thứ bánh giản dmà ý nghĩa sâu sắc
nên được truyền ngôi.
c. Được cng đồng truyền
tng, tôn thờ
Từ đó, người dân nước ta chăm nghề trồng trọt, chăn
nuôi và mỗi khi tết đến, nhà nhà làm bánh chưng, bánh
giầy để dâng cúng Trời đt và tổ tiên.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV u cầu HS: Nhắc lại khái niệm và c đặc điểm về cốt truyện, nhân vật
trong truyện truyền thuyết.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Trang 67
- GV yêu cầu HS: Tìm đọc thêm các truyn truyền thuyết khác và chỉ ra đặc
trưng thể loại qua văn bản.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
Ghi chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu học tập
- H thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Phiếu học tập
Đặc điểm cốt truyn truyền thuyết qua truyn Bánh chưng, bánh giầy
Đặc điểm
Chi tiết biểu hiện
a. thường xoay quanh công
trạng, tích ca nhân vật
cng đng truyền tng,
tôn th
b. thường sử dng dng yếu
tố ảo nhằm th hin tài
năng, sức mạnh khác
thường của nhân vật
Cuối truyn thường gợi
nhắc c du tích xưa còn
lưu lại đến
Trang 68
Đặc điểm nhân vật truyền thuyết qua truyện Bánh chưng, bánh giầy
Đặc điểm
Chi tiết biểu hiện
a. Thường những đặc
điểm khác l v tài năng,
lai lịch, phẩm cht
b. Thường gắn với s kin
lịch sử và công lớn với
cng đng
c. Được cng đng truyền
tng, tôn thờ
VIẾT
TÓM TẮT NỘI DUNG CNH CỦA MỘT N BẢN BẰNG SƠ ĐỒ
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS biết tóm tắt được ni dung chính của mt số văn bản đơn giản.
- Biết thảo luận nm nh về mt vn đề cần có giải pháp thống nht.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến đbài.
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân.
- ng lc hợp tác khi trao đổi, thảo lun.
- ng lc viết, to lập văn bn.
3. Phẩm chất:
Trang 69
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hi gợi mở cho HS: Với mt văn bản dài, để tóm tắt tác phẩm
ngắn gn và dễ hiểu, em sẽ sử dng cách nào?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Bài học hôm nay
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu các yêu cầu đối với sơ đồm tắt n bản
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu của sơ đm tắt văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS:
Kể chuyện theo ni th nhất, người
kể xưng như thế nào? Tác dụng của
ngôi kể thnht là gì?
Theo em, một bài văn k lại trải
nghiệm theo ngôi th nht cần đáp
ứng những yêu cầu gì?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi tho luận, thc
hiện nhim vụ
I. Tìm hiểu chung
1. Khái niệm
- Tóm tắt văn bản bằng đ cách
lược b các ý ph, thông tin chi tiế, chỉ
giữ lại các ý chính , thông tin cốt lõi và
thể hin dưới dạng sơ đồ.
2. Yêu cầu đối với đồ tóm tt văn
bản
- Yêu cầu đi với đồ để m tắt văn
bản:
a. Yêu cầu về nội dung
Trang 70
+ HS nghe đặt u hi liên quan
đến bài hc.
D kiến sản phẩm: Kể chuyn ngôi th
nht, người kể chuyn xưng “tôi”. Tác
dng giúp câu chuyn trở nên chân
thận, người kể có thể bc lnhững suy
ng,tình cảm, tâm trạng của mình.
ớc 3: o o kết quả hoạt đng
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
+ Tóm lược đúng và đủ các s vic,
phần, đoạn, ý chính trong văn bản.
+ Sử dng các từ khoá, cm từ.
+ Thể hin được quan hgiữa c s
vic, phần, đoạn, ý chính trong văn
bản,
+ Thể hin được ni dung bao quát của
văn bản.
b. Yêu cầu về hình thức
+ Kết hợp hài hoà, hợp giữa các từ
khoá, mũi tên, kí hiu
+ Sáng rõ, có tính thẩm mĩ, giúp nắm
bắt ni dung chính của văn bản mt
cách thuận lợi, ràng.
Hoạt động 2: Phân tích ví dụ tham khảo
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu của sơ đm tắt văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS quan sát d
SHS/trang 32 và trả lời các câu hi:
+ đđã tóm tắt đúng, đủ các phn,
đoàn, ý chính củan bản chưa?
II. Phân tích ví dụ
- đồ tóm tắt văn bản Thánh Gióng
đã đáp ứng được các yêu cầu về ni
dung và hình thức.
Trang 71
+ Sơ đsử dụng các từ khoá, cụm từ
chọn lọc chưa?
+ đã th hin đưc quan hệ gia
các phn, đoạn, ý chính chưa?
+ thhiện được nội dung bao quát
của văn bn chưa?
+ SĐ đã phù hợp với nội dugn của
kiểu văn bn chưa?
+ Các trìnhy đã đt yêu cầu kết hợp
i hgiữa các từ khoá, hình vẽ, mũi
tên, trình bày ng rõ, tính thẩm
chưa?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến
bài hc.
ớc 3: o o kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết qu thc hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Thực hành viết theo các bước
a. Mục tiêu: Nắm được các viết bài văn
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
Trang 72
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS đc Hướng dẫn
quy trình viết trong SHS.
- Hướng dẫn HS m bài: Hãy m tắt
bằng đồ mt văn bản em đã học
hoặc đã đọc. thể la chọn văn bản
trong chương trình: S tích Hồ Gươm;
Bánh chưng, bánh giầy.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
ớc 3: o o kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhn xét, b sung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
III. Thực hành
- Quy trình viết gồm 3 bước:
+ Bước 1: Đọc văn bản cần tóm tắt
+ Bước 2: Tóm tắt băn bản bằngđồ
+ Bước 3: Kiểm tra lại sơ đồ đã v
- GV đưa ra đ mẫu truyn Bánh
chưng, bánh giầy.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
Trang 73
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS thc hành viết bài, dám sát dàn ý đã lập.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS rà soát, chỉnh sửa bài viết theo gợi ý
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu học tập
- H thống u hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
NÓI VÀ NGHE
THẢO LUẬN NHÓM NHỎ VỀ MỘT VẤN ĐỀ CẦN CÓ GIẢI PHÁP
THỐNG NHẤT
I. MỤC TIÊU
Trang 74
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Biết thảo luận nhóm về mt vn đề cần có giải pháp thống nht.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV cho HS quan sát hình ảnh bánh chưng đặt u hi gợi mở vn đề: Em
đã từng tham gia thảo luận nhóm cùng n về một vấn đđđưa ra giải pháp
hay chưa? (ví dtho luận đưa ra ni quy lớp học). y chia sẻ về lợi ích
của việc thảo lun theo nhóm.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Tchia sẻ của HS, GV dn dắt o bài học mới: Thảo luận nhóm sẽ gp cho
ý kiến đưa ra được những giải pháp tối ưu nht nhờ vào sc mạnh tập thể.
Không những vậy, thảo luận nhóm còn mang lại niềm vui khi tìm được tiếng
i chung giữa các thành viên trong nhóm. Bài hc hôm nay chúng ta cùng thảo
luận nhóm nhvề mt vn đề cần có giải pháp thống nht.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Chuẩn bị i nói
a. Mục tiêu: Nắm bt được các bước tiến hành bài nói.
Trang 75
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV phân chia lớp thành 6-8 nhóm. c
nhóm phân công trưởng nhóm, thư kí, phân
công công vic các thành viên. Thống nht
ni dung thảo luận và thời gian hoàn thành.
- GV hướng dẫn HS thảo luận theo phương
pháp khăn trải bàn: các cá nhân đưa ra ý kiến
trong ng 3 phút, sau đó thảo luận đin
vào kết quả chung.
- GV hướng dẫn HS luyn nói theo nhóm,
p ý cho nhau v ni dung, cách nói.
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan đến bài
học.
1. Chuẩn bị bàii
1. Chuẩn bị
- Thành lập nhóm phân công
công vic
- Chuẩn bị ni dung bui thảo
luận.
- Thng nht mc tiêu thời
gian bui thảo luận.
Trang 76
+ Các nhóm luyn nói
ớc 3: Báo o kết quả hot động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bổ sung câu tr lời
của bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
Hoạt động 2: Trình y i thảo luận
a. Mục tiêu: Biết được các kĩ năng khi tnh bày bài thảo luận, đưa ra được giải
pháp thng nht.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV gi 1 số HS trình bày trưc lớp,
các HS còn lại thc hin hoạt đng
nhóm: theo dõi, nhn xét, đánh g
điền vào phiếu.
- HS lập dàn ý cho bài viết theo gợi ý.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o o kết quả hot động
2. Thảo luận
- Trình bày ý kiến
- Phản hi các ý kiến
- Thống nht giải pháp
Trang 77
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quthực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV u cầu HS: HS xem lại c vn đề, da trên những góp ý và đánh gcủa
giáo viên và các bạn.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS tham khảo bài của các nhóm khác để có thêm hiểu biết.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu học tập
Trang 78
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- H thống u hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Ôn tập lại các đặc điểm của văn bản truyền thuyết: cót truyn, ni dung, các
chi tiết kì ảo của các VB trong chủ đề đã hc
- m tắt được văn bản bằng đồ .
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc nhận din t đơn, tghép, tláy và chỉ ra đưc c tloại trong
văn bản.
3. Phẩm chất:
- Hiểu t hào về lịch sử đu tranh hào hùng của dân tc, trân trọng các gtrị
văn hoá truyền thống.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trang 79
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS nhlại các văn bản đã học trong chủ đề: Lắng nghe lịch sử
nước mình.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Tchia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Bài học hôm nay chúng ta sẽ
cùng ôn tập các kiến thức trong bài 1.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Ôn tập về đọc
a) Mục tiêu: HS nắm được ni dung, các s kin đặc sắc của c vă bản đã hc.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS:
+ Hoàn tnh nội dung bài tập 1
+ Thảo luận nhóm và hoàn thành bài tập số 2
+ Khi đọc một văn bản truyền thuyết, cần lưu ý
những đặc điểm nào của thể loại này?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thc hin nhim v
+ D kiến sản phẩm:
I. Ôn tập văn bản
- Thánh Gióng
- S tích Hồ Gươm
- Bánh chưng, bánh giầy
Trang 80
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện nhiệm
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
- GV chuẩn kiến thức:
1. m tắt ni dung chính của ba văn bản truyền thuyết
Văn bản
Nội dung chính
Thánh
Gióng
- Vào thời vua Hùng Vương thứ sáu, làng Gióng, hai v chồng ông
lão chăm chỉ, tốt bng và ao ước có mt đứa con.
- Mt hôm, ra đồng thy mt vết chân to ướm thử. sinh ra
Gióng, lên ba vẫn không biết nói cười.
- Giặc Ân xâm lược, vua sai sứ giả rao m người tài cứu nước, nghe tiếng
rao, Gióng liền nói được ng lời xin đi đánh giặc. Vua cho mang nga sắt,
roi sắt, giáp sắt đến, Gióng vươn vai cao hơn trượng, phi nga ng vào
trận, giặc tan.Gióng lên đỉnh núi, cởi báo giáp sắt, cả người lẫn nga từ
từ bay về trời.
- Vua nhớ công ơn, cho lập đền thờ.
S tích Hồ
Gươm
- Giặc Minh đô h, nghĩa quân Lam Sơn nổi dậy nhưng tht bại, Long
Quân quyết định cho mượn gươm thần.
- Lên Thận đi đánh cá, ba lần kéo lưới đều thy lưỡi gươm, bèn mang v
nhà.
- Lê Lợi đến nhà Thận, thy lưỡi gươm phát sáng, cầm lên xem.
- Lê Lợi thua trận, chạy vào rừng, tình cờ bắt được chuôi gươm.
- Lợi gặp lại Thận, klại truyn, hai người đem gươm ra tra vào nhau
Trang 81
vừa như in. Thận cùng tướng lĩnh nguyn mt lòng phò Lợi cứu
nước. Từ đó nghĩa quân nhanh chóng quét sạch giặc ngoại xâm.
- Đt nước thanh bình, Lợi lên m vua, Long Quân sai a Vàng đòi
lại gươm thần.
- Vua trả gươm, từ đó h T Vọng mang tên Hồ Gươm hay hồ Hoàn
Kiếm.
Bánh
chưng,
bánh giầy
- Hùng Vương thứ sáu về già muốn truyền ngôi cho người con nào tài gii.
- Các hoàng tử đua nhau làm cỗ thật hậu, riêng Lang Liêu được thần mách
bảo, dùng gạo làm hai thứ bánh dâng vua.
- Vua cha chọn bánh của lang Liêu để tế trời đt cùng Tiên Vương
nhường ngôi cho chàng.
- Từ đó nước ta có tc làm bánh chưng, bánh giầy vào ngày tết.
2. S kin, chi tiết đặc sắc, đáng nh
Nội
dung
Thánh Gióng
Sự tích Hồ Gươm
Bánh chưng,
nh giầy
S
kin,
chi
tiết
- Gióng ct tiếng i đầu tiên
là tiếng nói đòi đi đánh giặc.
- Cả dân làng góp gạo nuôi
Gióng
- Gióng lớn nhanh như thổi,
vươn vai trở thành tráng sĩ.
- Roi sắt gãy, Gióng nh tre
bên đường đánh giặc
- Giặc tan, Gióng cưỡi nga
bay về trời.
- Khi tra chuôi gươm vào lưỡi
gươm thì vừa như in.
- Chi tiết Rùa Vàng đòi gươm
- Chi tiết Lang
Liêu được thần
báo mng, ly gạo
làm bánh lễ Tiên
vương
do
la
chọn
Những chi tiết trên thể hin
được ý nghĩa, ni dung, chủ
đề của truyn: Gióng hình
tượng người anh hùng đầu
tiên, tiêu biểu cho ng yêu
- Chi tiết tra chuôi gươm vào
lưỡi gươm cho thy đó s
thống nht sức mạnh, ý chí
của cả dân tc, cuc chiến đu
này là thuận theo ý trời.
Chi tiết tưởng
tượng này ý
nga đ cao lao
đng, đ cao trí
thông minh sáng
Trang 82
nước, cho ý thức đánh giặc
cứu nước của nhân dân ta.
- Chi tiết a Vàng đòi gươm
mang nhiều ý nghĩa: giải thích
tên gọi Hồ Gươm, đánh du
khẳng định chiến thắng
hoàn toàn của nghĩa quân Lam
Sơn và tưởng yêu hoà bình
của nhân dân ta.
tạo của con người.
Hoạt động 2: Ôn tập về viết
a) Mục tiêu: HS biết cách khi tóm tắt văn bản bằng sơ đ.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS:
+ Hoàn tnh nội dung bài tập 1
+ Thảo luận nhóm và hoàn thành bài tập số 2
+ Khi đọc một văn bản truyền thuyết, cần lưu ý
những đặc điểm nào của thể loại này?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thc hin nhim v
+ D kiến sản phẩm:
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
I. Ôn tập viết
Khi tóm tắt mt văn bản
bằng đồ, cần lưu ý:
Bước 1: Cần đọc kĩ văn
bản cần tóm tắt, xác định
văn bản gm my phần
hoặc my đoạn, mối
quan h giữa các phần
đó. Tìm từ khoá và ý
chính của từng phần
hoặc đoạn. Từ đó xác
định ni dung chính của
văn bản và hình dung
cách vẽ sơ đ.
Bước 2: Tóm tắt văn bản
bằng đồ, da trên số
Trang 83
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện nhiệm
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
- GV chuẩn kiến thức:
phần hoặc số đoạn, xác
định số ô hoặc số b
phận cần trong đ.
Chọn cách thể hin sơ đồ
tốt nht
Bước 3: Kiểm tra lại
đồ đã vẽ, xem c ý
chính của văn bn đã đủ
chưa, ch thể hin
về các phần, đoạn, ý
chính quan h giữa
chúng đã phù hợp chưa.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV đặt câu hỏi cho HS: Bài hc giúp em hiểu thêm những về lịch sử nước
mình?
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV hướng dẫn HS: Viết mt đoạn văn ngắn nêu cảm nhận của em sau khi học
xong các văn bản truyền thuyết trong bài 1.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Trang 84
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống u hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
Bài 2. MIN C TÍCH
…………………………………………………..
Môn: Ngữ văn 6 - Lớp: ……
Số tiết: 12 tiết
Trang 85
VĂN BẢN 1. SỌ DỪA
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
- Nhận biết được mt số yếu tố của huyn cổ tích; các chi tiết tiêu biểu, đtài,
câu chuyn, nhân vật trong tính chỉnh thể của tác phm.
- Nhận biết được chủ đề của VB.
- m tắt được VB mt cách ngắn gọn.
- Nêu được bài hc về ch ng và cách ứng xử của cá nhân do văn bản đã đọc
gợi ra.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khnăng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản Sọ Dừa.
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân vvăn bn S Dừa.
- ng lc hp tác khi trao đổi, thảo lun v thành tu ni dung, ngh thuật,
ý nga truyn.
- Năng lc phân tích, so sánh đc đim ngh thuật của truyn với các truyn
ng chđ.
3. Phẩm chất:
- Tm lòng bao dung, nhân ái.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của go viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh nh v truyn S Da.
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
Trang 86
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn hc bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:
+ Đã bao giem đánh giá người khác chỉ qua hình thức bngoài? Cách đánh
giá nvậy có chính xác không?
+ Nhan đề văn bản gi cho em liên tưởng gì?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy ng, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dt vào bài học mới: “Tốt g hơn tốt nước sơn”
câu tc ngữ của cha ông ta đã nhắc nhở thế h con cháu về ý nghĩa coi trọng bn
cht của con người, đừng ch hình thức b ngoài xu xí đánh giá, coi
thường mt ai. VB Sọ Dừa sẽ cho chúng ta những ý nghĩa sâu sắc nhân dân
gửi gm.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin vthloại, giải nga tk trong văn
bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS:
I. Tìm hiểu chung
1. Thể loi: truyn cổ tích
- Kiểu nhân vật người mang lốt vật.
Trang 87
+ S Dừa thuộc thể loi truyện gì?
Nhc lại khái niệm?
+ Xác định nhân vật chính của truyện?
- GV hướng dẫn ch đc: yêu cầu đọc
to rõ, ngắt nghđúng chỗ, phân bit lời
người kể chuyn và lời nhân vt.
GV đọc mẫu thành tiếng mt đoạn
đầu, sau đó HS thay nhau đc thành
tiếng toàn VB. Lưu ý cần đọc phân
bit lời của người kể chuyn li
của nhân vt.
- GV yêu cầu HS giải nghĩa những từ
khó: S dừa, phàm trần, sửng sốt,
ợu tăm, trạng nguyên.
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết quả hoạt đng
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả
lời của bạn.
ớc 4: Đánh gkết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV2: m tắt, bố cục VB
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
2. m tắt
- Nhân vật chính: Sọ Dừa
- Ngôi kể: ni thứ ba
- PTBĐ: t s
3. Bố cục: 4 phần
- P1: từ đầu… nó SDừa : S ra đời
của Sọ Dừa
- P2: Tiếp… phòng khi dùng đến: Sọ
Dừa cưới cô út, trở về hình dạng tun
và thi đ trạng nguyên.
- P3: Còn lại: Biến cbị hãm hại s
đoàn t vchồng
Trang 88
- GV yêu cầu HS da vào văn bản vừa
đọc, trả lời câu hi:
+ Tóm tắt văn bn S Dừa, sắp xếp
các skiện theo trình tự đúng (câu 2
trang 42)
+ u chuyện được k bng lời của
nhân vật nào? Kể theo ngôi thứ mấy?
+ GV yêu cầu HS xác định phương
thức biểu đạt? Bố cục của văn bản?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
ớc 3: o o kết quả hoạt đng
thảo luận
+ HS trình bày sn phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 89
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Sra đời của SDừa
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS đọc lại đoạn đầu và trả lời u
hi:
+ Sự ra đời của SDừa có gì khác thường?
+ Nhân vật Sọ Dừa thuộc kiểu nhân vật nào?
+ Kvề sra đời của S Dừa, nhân dân ta muốn
gửi gắm sự quan tâm tới những số phn như thế
o trong xã hội?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
+ Thời gian: đi HV thứ sáu
+ Không gian: không gian làng quê
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Nhân vật Sọ Dừa
a. Sự ra đời của Sọ Dừa
- Người mẹ nghèo, hiếm
mun, uống nước a
trong chiếc sọ dừa mang
thai.
- sinh ra đứa kng
tay, không chân, tròn như
quả dừa.
- định vứt con đi, S
Dừa xin mẹ đ lại
nuôi.
- Nhân xét: Sọ Dừa thuc
kiểu nhân vật người mang
lốt vật, hình dạng xu
xí.
nhân dân ta thhin s
quan tâm, thương cảm đến
những số phận thp hèn,
đau kh, chịu nhiều thua
thit.
Trang 90
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
GV chuẩn kiến thức:
+ Cha mSọ Dừa những người tốt bng, hiền
lành, nghèo khó đã được đền đáp xứng đáng
thể hin quan nim của dân gianhiền gặp lành.
+ Sọ Dừa sinh ra đã mang mt hình hài không
bình thường, xu cũng giống như nhiều nhiều
kém may mắn trong cuc sống này. vậy, qua
hình tượng S Dừa, nhân dân ta còn thể hin s
quan tâm, thương cm đến những số phận thp
hèn, đau khổ, chịu nhiều thua thit.
NV2:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV đặt câu hi :
+ Khi lớn lên, S Dừa những hành động nào
đáng chú ý?
+ Những nh động đó bc lộ phm chất gì Sọ
Dừa?
+ Qua nhân vật SDừa, nhâ dân ta gửi gắm ước
b. Sọ Dừa cưới út, trở
về hình dng tun tú thi
đỗ trạng nguyên.
- Sọ Dừa đã nhiều hành
đng khiến mọi người bt
ngờ, ngạc nhiên :
+ Xin sang nhà phú ông
chăn bò và chăn rt gii
+ Thổi sáo rt hay
+ Gic mẹ hi ới con gái
Phú ông chuẩn bị đầy
đủ sính lễ
+ Cưới út thi đ
trạng nguyên
Sọ Dừa trở thành chàng
trai khôi ngô tun tú, cưới
được út và sống hạnh
phúc, thi đỗ trạng nguyên.
Th hin ước của
nhân dân ta, những người
thit ti được bù đắp.
Trang 91
mơ gì?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS tho luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm: Các hành đng của SD
+ Chăn bò rt gii
+ Thổi sáo rt hay
+ Gic mẹ hi cưới
+ Thi đtrạng nguyên
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
- GV mở rng: Trái với hình dạng xu thường
thy, Sọ Dừa đã trở thành chàng trai khôi ngô,
tun tú, thông minh, tài năng. Qua đó, nhân dân
cũng thể hin được ước đi đi của người xưa.
Những người hiền lành, chịu nhiều thit thòi sẽ
được đắp, những người tài năng, thông minh sẽ
làm nên công danh lẫy lừng. Nói rng hơn, đó
chính là ước mơ về s công bằng trong xã hi
NV3 :
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS trả lời:
+ Sự vic đã xảy ra đối với vợ chồng Sọ Dừa?
Sọ Dừa đã lo liệu sự việc như thế nào?
c. Biến cố bị m hại vợ
chồng SD đoàn tụ
- Sọ Dừa đi s và dặn vợ
mang theo những vật
phòng thân.
- út bị hai ch hãm hại
nhưng thoát nạn
- Vợ chồng đoàn t, sống
hạnh phúc.
Thể hin quan nim của
nhân dân : ở hiền gặp lành
Trang 92
+ Hai cô chị đã có hành động gì với cô út?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
+ Nhà vua sai SD đi sứ.
+ SD đã đưa vợ: mt hòn đá lửa, mt con dao, hai
qutrứng gà png thân.
+ Hai chị đã đẩy em xung nước nhnhng
vật png thân, cô út đã thoát nn.
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
NV4: Tìm hiểu những dấu ấn còn lại
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS trả lời:
+ Tại sao út lại đồng ý lấy Sọ Dừa?
+ Qua c hành đng của út, em nhn xét gì
về nhân vật cô út?
+
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
út bằng lòng ly Sọ Dừa vì:
2. Nhân vật cô út
- Hiền lành, nết na, thương
người, đối đãi với SD tử tế
- Thông minh, biết xử trí
kịp thời để thoát nạn.
- Kết cc: cuc sống
hạnh phúc.
3. Nhân vật hai cô chị
Trang 93
- út người duy nht nn thy bản cht tốt
đẹp bên trong của SDừa.
- út yêu Sọ Dừa chân thành: “có của ngon vật
lạ đều giu đem cho chàng”.
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
NV5: Tìm hiểu nhân vật hai cô chị
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS trả lời:
+ Tìm những chi tiết miêu tả tính ch, hành động
của hai cô ch?
+ Qua đó, em hãy nhận xét về nhân vật hai
chị?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
+ Hai cô chkiêu kì, ác nghit thường hắt hủi S
Dừa.
+ Khi Sọ Dừa đem sính lễ đến thì bĩu môi, chê bai.
+ Khi thy em gái hạnh phúc, sinh lòng ghen ghét,
có dã tâm hi em để thay em làm bà trng.
+ Đẩy em xuống sông
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
- Kiêu kì, ác nghit, khinh
thường Sọ Dừa.
- dã tâm đc ác.
- Kết cc: b đi bit xứ
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
* Nội dung: Truyn kể v
nhân vật S Dừa tuy
hình dạng xu xí nhưng
thông minh, tài năng đã
Trang 94
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
NV5 : Tổng kết văn bản
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV đặt câu hi:
+ Truyện ý nghĩa ? Xác định chủ đề đề
tài của truyện ?
+ Nêu những đặc sắc ngh thuật của
truyện ?Những chi tiết ảo ý nghĩa như thế
o trong truyện ?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
GV chuẩn kiến thức:
mt cuc sống hạnh phúc.
* Ý nghĩa: Truyn đ cao,
ca ngợi vẻ đẹp bên trong
của con người. Đó là ý
nga nhân bản, thể hin
đạo truyền thng của
nhân dân ta, chính ng
nhân ái sẽ đem lại hạnh
phúc cho con người.
b. Nghệ thuật
- Chi tiết tưởng tượng kì ảo
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời bài tập:
Trang 95
+ Chỉ ra các tiết kì ảo trong truyn? Ý nghĩa của các chi tiết này?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Qua truyn Sọ Dừa, em t ra được những bài học cho
mình? Hãy viết thành đoạn văn ngắn 5-7 dòng về những bài học rút ra từ truyn.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận xét, đánh giá, chuẩn
kiến thức bài học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hi thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách hc khác nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được stham gia
tích cc của người học
- P hợp với mc tiêu, ni
dung
- Báo cáo thc
hin công vic.
- Phiếu học tập
- H thng câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu hc tập/bảng kiểm....)
Trang 96
VĂN BẢN 2: EM BÉ THÔNG MINH
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được mt số yếu tố của huyn cổ tích; các chi tiết tiêu biểu, đề tài,
câu chuyn, nhân vật trong tính chỉnh thể của tác phm.
- Nhận biết được chủ đề của VB.
- m tắt được VB mt cách ngắn gọn.
- Nêu được bài hc về ch ng và cách ứng xử của cá nhân do văn bản đã đọc
gợi ra.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khnăng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản Em bé thông minh.
- Năng lc trình bày suy ng, cm nhận của nhân v n bn Em bé
thông minh.
- ng lc hp tác khi trao đổi, thảo lun v thành tu ni dung, ngh thuật,
ý nga truyn.
- Năng lc phân tích, so sánh đc đim ngh thuật của truyn với các truyn
ng chđ.
3. Phẩm chất:
Giúp hc sinh rèn luyn bản thân phát triển các phẩm cht tốt đẹp: tôn trọng, t
hào về lịch sử dân tc, tinh thần yêu nước chống giặc ngoại xâm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của go viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh nh v truyn Em bé thông minh
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Trang 97
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn hc bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt u hi cho HS:
+ Người như thế nào được xem là người thông minh?
+ Theo em, người thông minh có thể giúp ích gì cho mọi người?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia s của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Người thông minh người
s nhận thức, năng lc hiểu nhanh, tiếp thu nhanh mọi vn đề, khả năng
ứng biến vả tìm ra cách x nhanh chóng mọi tình hung, vn đk khăn
trong cuc sống. Nhân vật em bé trong truyn Em bé thông minh mt nhân
vật nvậy.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin vthloại, giải nga tk trong văn
bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
I. Tìm hiểu chung
1. Thể loi:
Trang 98
- GV yêu cầu HS: Em bé tng minh
thuc thloại truyện ? Nhc lại khái
niệm? Xác định nhân vật chính của
truyện?
- GV hướng dẫn cách đọc: giọng vui,
m hỉnh, giọng em bé láu lỉnh, hồn
nhiên. GV đọc mẫu 1 đoạn.
GV đọc mẫu thành tiếng mt đoạn
đầu, sau đó HS thay nhau đc thành
tiếng toàn VB.
- GV yêu cầu HS giải nghĩa những từ
khó: oái oăm, lỗi lạc, đình thần, công
quán.
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết quả hoạt đng
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Nhân vật thông minh cũng kiểu
nhân vật phbiến trong truyn cổ tích
- Truyn cổ tích sinh hoạt, thuc loại
truyn “Trạng.
2. Đọc- kể tóm tắt
- Ngôi kể: ni thứ ba
- PTBĐ: t s
3. Bố cục: 2 phần
- P1: Từ đầu đến lỗi lạc: Vua sai quan
đi khắp i tìm người tài gii giúp
nước.
- P2: tiếp theo láng giềng: Em
vượt qua 4 lần thử thách
- P3: n lại: Em trở thành trạng
nguyên
Trang 99
Vit Nam thế giới. Em bé thông
minh mt truyn cổ tích sinh hoạt.
Truyn gần nkhông yếu tố thần
kì, được cu tạo theo lối “xâu chuỗi”
gồm nhiều mẫu chuyn - nhân vật
chính trải qua mt chuỗi những thử
thách (ở đây là những lần thách đố), từ
đó bc l s thông minh, tài trí n
người. Em thông minh thuc loại
truyn “Trạng”, đ cao trí khôn dân
gian, trí kn kinh nghim, tạo được
những tiếng cười vui vẻ, hồn nhiên,
cht phác nhưng không kém phần
thâm thuý của nhân dân trong đời sống
hằng ngày.
NV2: Đọc, tóm tắt, bcục VB
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS da vào văn bản vừa
đọc, trả lời câu hi:
+ Tóm tt văn bn Em bé thông minh
+ Câu chuyện được kể theo ni thứ
mấy?
+ GV yêu cầu HS xác định phương
thức biểu đạt? Bố cục của văn bản?
- HS tiếp nhận nhim v.
c 2: HS trao đổi tho luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
- HS tóm tắt c s kin chính trong
Trang 100
văn bn.
- VB kể theo ni thứ 3, b cục 2 phần.
ớc 3: o o kết quả hoạt đng
thảo luận
+ HS trình bày sn phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Tìm hiểu Vua sai sứ tần đi tim người tài
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV đặt câu hi gi dẫn:
+ Để tìm người tài, nhà vua đã đưa ra hình thức
gì?
+ Mục đích của tìm người tài là gì?
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Vua sai sứ thần đi tìm
người tài
- Hình thức: ra những
câu đó oái oăm.
- Mc đích: tìm người
thật lỗi lạc.
Trang 101
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
+ Hình thức: ra những câu đó oái oăm.
+ Mc đích: tìm người thật lỗi lạc.
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
NV2: Tìm hiểu những lần giải đ
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm theo bng
thng kê sau:
Th
thách
Người
ra câu
đố
Nội
dung
Cách
giải
Thú vị
Lần 1
Lần 2
Lần 3
2. Em bé thông minh và
những lần giải đ
* Lần 1:
- Viên quan hi: Trâu
cày một ngày …?
-> câu hi oái oăm c
a.
- Em hi vặn lại:
“Ngựa của ông đi một
ngày được mấy bước?”
-> Em bé thông minh đã
dùng 101goai câu đố đ
giải đố, đẩy viên quan
vào thế bị đng
không thể trả lời …
* Lần 2: Người th
thách là nhà vua.
Trang 102
Lần 4
+ Nhận t về các tình huống ththách đt ra với
em bé?
+ Các tình hung thử thách ý nghĩa trong
vic thhiện phẩm chất của nhân vật em thông
minh?
+ Trong 4 lần thử thách trên, em thú vnht vi
lần vượt thử thách nào?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
Th
thách
Người
ra
câu
đố
Nội dung
Cách
giải
Thú vị
Lần 1
Viên
quan
Trâu cày
ngày my
đưng
Đố
vặn li
viên
quan
Đẩy thế
bị đng
sang
người đó
Lần 2
Vua
Ba con
trâu đc
đẻ thành 9
con
Ch ra
s
câu đó
“Gậy ông
đập lưng
ông”
Lần 3
Vua
Mt con
chim sẻ
làm ba
Đố
vặn li
nhà
Đẩy thế
bị đng
sang
- Câu đố dưới hình thức
lnh vua ban: nuôi 3 con
trâu đc đẻ 102goai 9
con.
-> mức đ và 102goa
cht th của ln thách
này khó khăn hơn.
- Em bảo cả làng x
thịt trâu đ ăn, rồi diễn
mt vở kịch khiến nhà
vua phải t nói ra s vô
trong câu đố của
102goai 102goa.
* Lần 3:
- Vua ban mt con chim
sẻ, yêu cầu làm 102goai
3 mâm cỗ.
- Em giải đ bằng
cách đố lại nhà vua: Yêu
cầu rèn chiếc kim may
102goai con dao để xẻ
thịt chim.
* Lần 4: Giải câu đcủa
sứ thần nước ngoai. Đây
th thách khó khăn,
phức tạp nht.
- Câu đ: X sợi chỉ qua
rut ốc.
- Quần thần đều bó tay.
- Em giải đ bằng
Trang 103
mâm cỗ
vua
người đó
Lần 4
Sứ
thần
Xâu chỉ
qua rut
con c vặn
Hát
bài
đồng
dao
Kinh
nghim
dân gian
- Nhân vật em bé bc l tính cách thông minh,
nhanh nhẹn, ngây thơ, hn nhiên, biết giúp đỡ mọi
người khi cần thiết.
- HS t bc l về thử thách cảm thy thú vnht.
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
GV chuẩn kiến thức: Tình huống đố yêu cầu
giải đ mỗi lúc mt tăng cao, c về số lượng
cht lượng. Từ đó, ngầm mt s so sánh thú vị: lần
đầu so sánh em bé với cha, lần tiếp theo so
sánh em với dân làng, lần thứ 3 nhà vua lần
thứ 4 người kchuyn muốn so sánh với cả triều
đình. Cả bốn lần, nhờ s so sánh y, vị trí ca em
được đề cao, trí tuem bé toả sáng dần. Chính
điều y đã tạo nên sức hp dẫn cho truyn .
NV3 : m hiểu em bé trở thành trạng nguyên
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS trả lời:
+ Sau bốn lần thử tch, cuối cùng cậu sống
như thế nào?
cách vận dng kinh
nghim dân gian qua mt
câu hát đng dao …
* Nhận xét:
- Hình thức: sử dng u
đó mẹo, mt tip quen
thuc trong các truyn
dân gian.
- Ngh thuật: sử dng
ngh thuật tăng tiến (tính
cht oái oăm của câu đ,
đối tượng ra câu đó, cp
đ so sánh).
- Tác dng:
+ Tạo ra thử thách để
nhân vật bc l tài năng
+ Tạo nh huống cho
truyn phát triển.
+ Gây hứng thú, hồi hp
cho người nghe.
3. Em bé trở thành
trạng nguyên
- Nhà vua phong em
trạng nguyên, cho xây
dinh th.
Trang 104
+ Theo em, kết qu y xứng đáng với em bé
không?
+ Kết qu như vậy phi chỉ em bé thông
minh, trí sáng hơn người ?
+ Nhân vật em thông minh không chỉ trong
truyện cổ tích trong lịch sử Việt Nam cũng đã
ghi nhận những nhân vật được coi thần đồng.
Đó là những nhân vật nào?
- GV mời các nhóm trìnhy phần tìm hiểu đãm
nhà về các nn vật được coi thần đồng của
Việt Nam.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
GV chuẩn kiến thức: Điều đáng tôn vinh, quý
trọng chính mc đích, tác dng, hiu quả của
hững bài toán trí tu mà em bé đã giải.
Trí khôn nói riêng, s thông minh, tài năng sáng
tạo của con người nói chung ứng dng vào cuc
sống không phải để t ra mình tng minh, hơn
đời cần hướng vào mt mc đích cao cả, để g
rối, cứu nguy cho mọi người, hoá giải những âm
Phần thưởng đích
đáng để khẳng định, tôn
vinh vị thần đồng.
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
* Nội dung: Truyn k
về những thử thách
em bé thông minh đã trải
Trang 105
mưu đen tối, đđem lại niềm vui, hạnh phúc cho
mọi người.
- GV giới thiu thêm v thần đồng toán học Lương
Thế Vinh và bài toán cân voi.
NV5: Tổng kết văn bản
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hi:
+ Thông qua truyện Em thông minh, hãy t ra
nội dung và ý nghĩa của truyện.
+ Biện pp nghệ thuật chính được sử dụng trong
văn bản này là ?Tác dụng của nó?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng.
qua. * Ý nghĩa: Đề cao
trí thông minh, đề cao
kinh nghim dân gian,
tạo tiếng cười hài hước.
b. Nghệ thuật
- Hình thức giải đố oái
oăm tạo sức hp dẫn cho
truyn.
- Sử dng ngh thuật
tăng tiến (tính cht oái
oăm của câu đ, đi
tượng ra câu đó, cp đ
so sánh).
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
Trang 106
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS: 1B, 2D, 3B, 4B, 5D, 6A.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời nhanhc câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Em bé thông minh thuộc kiểu nhân vt nào trong truyện cổ tích?
A. Nhân vật mồ côi, bt hạnh
B. Nhân vật thông minh, tài gii
C. Nhân vật khe mạnh
D. Nhân vật có phẩm cht tốt đẹp dưới nh thức bề ngoài xu xí
Câu 2: Em bé thông minh đã giải thành công bao nhiêu câu đố?
A. Mt lần B. Hai lần C. Ba lần D. Bốn lần
Câu 3: Lần thử thách thứ nhất, ai là người ra câu đố?
A. Vua B. Viên quan C. Sứ giả D. Dân làng
Câu 4: Các câu đố trong câu truyện được sắp xếp theo trình tự nào?
A. Từ k đến d
B. Từ dễ đến k
C. Không theo trình t nào cả
D. Tt cả đều k
Câu 5: Cách giải đố của em bé thông minh thú vị ở chỗ nào?
A. Tương kế tu kế
B. Vận dng kinh nghim dân gian
C. Dùng gậy ông đập lưng ông
D. Tt cả đều đúng
Câu 6: Nội dung của truyện cổ tích “Em bé thông minh”:
A. Truyn đề cao s tng minh và trí khôn dân gian, từ đó tạo tiếng cười vui
vẻ, hn nhiên trong đi sống
B. Truyn đề cao tinh thần nghĩa hip và lòng dũng cảm
C. Truyn thể hin ước mơ, niềm tin về đạo đức, côngxã hi và lí tưởng nhân
đạo
D. Truyn ca ngợi s gan dạ, dũng cảm, khôn khéo của hai cha con nhà n
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
Trang 107
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Emsuy nghĩ gì về câu nói “Cần cù bù thông minh”
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức bài học.
- GV thbsung: Trí thông minh điều cần thiết đ được s thành công
trong cuc sống nhưng bạn nên biết rằng không phải bt cứ ai sinh ra cũng đều
thông minh được đó p trời cho. Chính vì thế những người kng được
phú y ban tặng thì phải trải qua mt quá trình rèn luyn và họ đã mở được cánh
cửa thành công giành cho mình. Nhà bác học Ê-đi-xơn đã từng khẳng định:
“Thiên tài óc ng tạo chỉ chiếm 1%, 99% còn lại lao động cực
nhọc”. Chính vậy cho nên nếu những người thông minh kng chịu tích y
kiến thức cho bản thân thì s thông minh đó dần cũng hao mòn đi. vậy, đức
tính cần cù siêng năng học tập mt phẩm cht tốt đẹp bản thân mỗi
chúng ta phải phát huy để có thể đi tới thành công.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hi thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách hc khác nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được stham gia
tích cc của người học
- P hợp với mc tiêu, ni
dung
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 108
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu hc tập/bảng kiểm....)
ĐỌC KẾT NỐI CHỦ ĐIỂM
CHUYỆN CC MÌNH
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
- Vận dng kĩ năng đọc để hiẻu ni dung của văn bản.
- Liên h, kết nối với văn bản Sọ Dừa, Em bé thông minh để hiểu hơn về chủ
điểm Miền cổ tích.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khnăng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận v thành tu ni dung, nghthuật
của bài thơ.
3. Phẩm chất:
- Biết giữ gìn và phát huy các giá trị văn hoá của dân tc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của go viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh nh, video v nhng truyn c tích VN.
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn hc bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Trang 109
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV tổ chức trò chơi Ai nhanh hơn yêu cầu các nhóm đoán tên c truyn cổ
tích.
Tm Cám
Cây khế
Thạch Sanh
Trang 110
S tích trầu cau
Đẽo cày giữa đường
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vàoi hc mới: Vit Nam là đt nước với hơn
bốn nghìn năm lịch sử dng nước và giớc. Trong sut chiều dài văn hoá đó,
những câu chuyn kdân gian đã trở thành món ăn tinh thần và cũng nhng
bài hc quý giá, sâu sắc mà cha ông truyn đi cho thế hmai sau. Bài hc hôm
nay chúng ta cùng tìm hiểu bài thơ Chuyện cổ ớc mình .
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin vthloại, giải nga tk trong văn
bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Trang 111
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV đặt câu hi: i thơ được viết
theo thể thơ nào?
- GV hướng dẫn cách đọc:
GV đọc mẫu thành tiếng mt đon
đầu, sau đó HS thay nhau đc thành
tiếng toàn VB. Giọng thơ nh nhàng,
chú ý ngắt nhịp, vần điu tạo s uyn
chuyển cho bài t lc bát.
- GV yêu cầu HS giải nghĩa những từ
khó: nhân hu, độ trì, đa nh, đa
mang.
- GV yêu cầu HS chú ý mt số câu t
gợi đến các truyn cổ ch, hãy tìm
hiểu đó là những truyn nào?
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
I. Tìm hiểu chung
- Thể thơ : lc bát
Trang 112
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1: Tình cảm của tác gi với những
chuyện cổ nước nhà
- GV yêu cầu HS da vào văn bản va đọc,
trả lời câu hi:
+ Tìm những u thơ cho biết do tác gi
yêu chuyn cổ ớc mình?
+ Qua đó, em nhn thấy c giả nh cảm
với những câu chuyện cổ ớc minh?
+ u thơ “vàng cơn nắng, trắng cơn mưa”
có nghĩa thế nào?
- GV yêu cầu HS thảo luận đưa ra ý hiểu
về các câu thơ:
Đời cha ông với đời tôi
Như conng vi chân trời đã xa
Ch còn chuyn cổ thiết tha
Choi nhận mặt cha ông của mình.
GV ớng dẫn HS giải thích từng ng thơ
để đi đến hiểu ý cả bốn câu t. Chú ý ngh
thuật so sánh.
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Tình cảm của tác gi với
những chuyện cổ nước nhà
- Lí do:
+ Thm đượm lòng nhân hậu
+ Những phẩm cht quý báu
của cha ông: ng bằng, thông
minh, đa tinh, đa mang
+ Những lời răn dạy quý báu
của cha ông: nhân hậu, hiền,
chăm làm, t tin
Khẳng định giá trị của kho
tàng chuyn cổ nước ta.
Tình cm yêu mến, trân
trng ca tác gi vi nhng
câu chuyn c ca cha ông
truyn li.
Trang 113
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo o kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quthực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
GV bình: Chuyn cổ c n thm đượm
lòng nhân hu. Lòng nhân hậu sâu sắc đến
đ quên mình người khác, thương ngưi
n cả thương bản thân mình. Không những
vậy, những u chuyn còn giúp ta nhận
n những phẩm cht quý báu của cha ông,
hiểu n bản sắc dân tc: công bằng,
thông minh, đa tình, đa mang. Chuyn ng
truyền cho đi sau những lời răn dạy q
báu của cha ông: nhân hậu. hin, chăm
làm, t tin.
Những câu chuyn cổ những g trị văn
a ngàn năm của dân tc. Ông cha ta đa tri
qua bao mưa nắng trong LĐ, trong cuc
sống, để rồi qua thời gian đã đúc rút những
bài học kinh nghim quý báu cho con cháu
Trang 114
đến muôn đời sau. Thế h cha ông đã
khut xa, thế h con cháu thể chẳng biết
tên nh mặt tổ tiên, ngun ci của mình
nhưng chính những câu chuyn kể như bản
lề linh thiêng, kết ni giữa các thế h của dân
tc. “nhận mặt giúp con cháu nhận ra
truyền thống tốt đẹp, bản sắc của DT, của
cha ông ta từ bao đời nay.
NV2: Ý nghĩa từ những u chuyện cổ
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS da vào văn bản va đọc,
trả lời câu hi:
+ Những u thơ trong phn 2 gợi cho
chúng ta nhđến những u chuyện cổ nào?
Chi tiết nào cho em thy điều đó?
+ Nh lại các câu chuyện đó tìm hiểu ý
nga, i học rút ra từ truyện
+ Cụm từ “người thơm” trong câu thơ Th
thơm thì giu người thơm” có ý nghĩa gì?
+ Qua câu thơ “Tôi nghe chuyện cổ thì
thm/ Lời ông cha dạy cũng đời sau”, tác
gimun gửi gắm thông điệp gì?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo o kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của
2. Ý nghĩa từ những câu
chuyện cổ
- Mỗi câu chuyn là những bài
học n ý, kín đáo, sâu sắc
cha ông gửi gắm.
Kho tàng chuyn cổ của
nước nhà có giá trị vô cùng
quý báu sẽ còn tồn tại mãi
với thời gian.
Trang 115
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quthực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, bsung, cht lại kiến thc
=> Ghi lên bng
GV bình: Mi câu chuyn được knhững
lời răn dạy nhnhàng, sâu sắc cha ông ta
đã gửi gắm qua bao kinh nghim đúc kết t
ngàn đời. Nếu truyn Tm Cám khuyên
chúng ta sống nhân hậu, chăm chỉ, nết na đ
được cuc sống hạnh phúc bền lâu thì
truyn “Đẽo cày giữa đưngkhuyên chúng
ta biết lắng nghe ý kiến mọi người nhưng
đồng thời phải nhận biết i phù hp đ
được mt quyết định đúng đắn thì mới
thlàm được vic. Những bài hc đạo đức,
những kinh nghim thc tế từ cuc sống đó
sẽ mãi còn giá trị với nên những câu chuyn
cổ luôn có sức sống lâu bền với dân tc và s
còn tồn tại mãi với thời gian.
NV3 :Tng kết văn bn
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS da vào văn bản va đọc,
trả lời câu hi: Tổng kết ni dung, ý nga và
ngh thuật của văn bn?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
- i thơ ca ngợi những u
chuyn cổ nước ta vừa nhân
hậu, thông minh vừa chứa
đng kinh nghim quý báu của
cha ông.
2. Nghệ thuật
- Th thơ lc bát, ngôn ng
giản dị mà ẩn ý, sâu sắc.
- Ngh thuật tu từ so sánh.
Trang 116
ớc 3: Báo o kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quthực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Qua bài thơ, em nhận thnhững chuyện cổ
nước ta những giá trị nào? Hãy m các chuyện em đã đọc, đã biết để
minh họa cho những g trị đó?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Viết đoạn văn ngắn (5-7 câu) nêu suy nghĩ, cảm nhận của em
về bài học, ý nghĩa của những truyn dân gian nước ta.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận xét, đánh giá, chuẩn
kiến thức bài học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Trang 117
Hình thức đánh
giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hi thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách hc khác nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- P hợp với mc tiêu, ni
dung
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu hc tập/bảng kiểm....)
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được đc điểm và chức năng liên kết câu của trạng ngữ.
- Biết cách sử dng trạng ngữ để liên kết khi viết câu, dng đoạn.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc nhận din trạng ngvà ch ra tác dng của trạng ng trong câu,
trong văn bn.
3. Phẩm chất:
Có ý thức vận dng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
Trang 118
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời: y đặt câu, trong đó sử dụng thanh phần trạng
ngữ?
- Tchia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Tiểu học, c em đã được
học vtrạng ngữ. Tuy nhiên đgiúp các em thể hiểu sâu hơn sử dng
thành thạo hơn từ tiếng vit, sẽ hướng dẫn clớp tìm hiểu trong bài Thc
hành tiếng vit.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu tri thức tiếng Việt
a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thc hin nhim v hc
tập của mình. HS khắc sâu kiến thức ni dung bài hc.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1 :
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS: Da vào SHS, hãy trả lời câu
hi:
+ Trạng ngữ là gì?
+ những loại trạng ngữ nào? Hãy tìm trong
các văn bản vừa học, những ví dụ minh họa cho
các trạng ngữ đó
I. Trạng ng
1. Khái niệm
- Trạng ng thanh phần
ph của câu, gp xác định
thời gian, nơi chốn, mc
đích của s vic nêu
trong câu.
2. Phân loại
- TN chỉ thời gian
- TN chỉ i chốn
Trang 119
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thc hin nhim v:
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện nhiệm
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
- TN chỉ nguyên nhân
- TN chỉ mc đích
- TN chức năng liên kết
các câu trong mt đoạn, làm
cho đoạn văn được liền
mạch.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Bài tập 1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS đc bài tập 1 và làm
vào vở. GV hướng dẫn HS gạch chân,
chv ngnêu tác dng của TN
trong câu.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo lun, thực
hiện nhim vụ
Bài tập 1/ trang 48
Trạng ngữ
Tác dụng
a, Ngày cưới,
trong nhà S
Dừa
trạng ng bổ sung
thông tin về thời
gian và nơi chốn
xảy ra s vic
b, Đúng lúc
trạng ng bổ sung
Trang 120
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quhoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
- Gv củng cố lại kiến thức về từ loi
cho HS.
NV2
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS làm bài tập 2. m
TN và nêu TN của TN.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo lun, thực
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
rước dâu
thông tin về thời
gian diễn ra s vic
c, Lập tức
trạng ng bố sung
thông tin về cách
thức diễn ra s
vic
d, Sau khi
nghe sứ thần
trình bày.
trạng ng bỗ sung
thông tin về thời
gian diễn ra s vic
Bài 2/ trang 48
Trạng ngữ
Tác dụng
a, m y,
chẳng bao lâu,
khi chia tay
Liên kết các u
trong đoạn, các s
vic diễn ra theo
trình t thời gian,
s vic này nối tiếp
s vic kia.
b, từ ngày
em út ly được
chồng trạng
nguyên, nhân
trạng đi sứ
vắng
Liê kết các câu
trong đoạn b trong
mối liên hvề thời
gian các thức
diễn ra s vic.
Trang 121
thức => Ghi lên bng
NV3:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV tổ chc làm bài tập 3.
GV hướng dẫn HS nh lại ch xác
định tláy trong u ý nghĩa ca từ
láy khi dùng trong văn bản
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo lun, thực
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV4:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS đc bài tập 4.
- GV hướng dẫn HS tìm thành ngvà
giải thích nga.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo lun, thực
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
Bài 3/ trang 48
- Từ láy: véo von, rón rén, lăn lóc.
- Tác dng: giúp cho vic miêu tâm
thanh, nh ảnh sinh đng, n tượng
Bài 4/ trang 48:
- Thành ngữ: mừng như mở cờ trong
bng.
- Nghĩa: trạng thái mừng rỡ xen lẫn
Trang 122
ớc 3: Báo cáo kết quhoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
GV chuẩn kiến thức:
phn khởi, hân hoan.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV hướng dẫn HS: Viết mt đoạn văn (khoảng 150 đến 200 chữ) trình bày
cảm ng của em về mt truyn cổ tích em yêu thích, trong đó sử dng ba
trạng ngữ.
GV hướng dẫn HS những yêu cầu của 1 đoạn văn, ch thức trình bày ni
dung thể hin. Hướng dẫn HS tìm các thành ngphù hợp với ni dung c văn
bản đã học đưa vào bài viết. Yêu cầu HS viết và hoàn thin nnếu chưa
xong.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Báo cáo thc hin
công vic.
Trang 123
sản phẩm.
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- H thống u hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
ĐỌC M RỘNG THEO THỂ LOẠI
NON-BU VÀ HENG-BU
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được mt số yếu tố của truyn cổ tích: cốt truyn, nhân vật, lời
người kể chuyn và lời nhân vật.
- Nhận biết người kể chuyn ni thứ nht và người kể chuyn ngôi thứ ba.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân vvăn bn.
- ng lc hp tác khi trao đổi, thảo lun v thành tu ni dung, ngh thuật,
ý nga truyn.
- Năng lc phân tích, so sánh đc đim ngh thuật của truyn với các truyn
ng chđ.
3. Phẩm chất:
Giúp học sinh thái đ sống đúng đắn: tm lòng nhân ái, thật thà, bao dung.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trang 124
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV cho HS quan sát hình ảnh sauvà đặt câu hi gợi mvn đề: Hình ảnh sau
có gợi cho em nhớ đến truyện cổ tích o của Việt Nam không?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia scủa HS, GV dẫn dắt vào i học mới: i học m nay chúng ta
cùng tìm hiểu về mt truyn cổ tích của n Quốc, cũng được xây dng theo
motip truyn cổ ch về anh em trong gia đinh. Đó truyn Non-bu Heng-
bu.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản chuẩn bị nội dung
a. Mục tiêu: Nắm được các thông tin về thể loại, đọc văn bản, ni dung bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 125
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV nhắc lại yêu cầu ttiết trước: yêu
cầu HS đc bài nhà, c nm tìm
hiểu trình bày ni dung trên giy
A0 .
Nhóm 1,3: Tìm hiểu đc đim ngôi k,
cốt truyện của truyn.
Nhóm 2,4: Tìm hiểu đề tài, chủ đề,
kiểu nhân vật phẩm chất nhân vật
truyện.
- HS xem lại ni dung đã chuẩn bị,
thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết quả hot động
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
I. Đọc và thực hiện nhiệm v
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung, ngh thuật của văn bản
Trang 126
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1: Tìm hiểu truyện cổ tích Non-
bu Heng-bu
- GV yêu cầu HS:
+ Nhóm 1, 4 trình bày
+ Nhóm 2,3 bổ sung đối chiếu ni
dung thc hin.
NV2: tổng kết truyện cổ tích
- Hãy t ra những đặc điểm bản
về thể loại cổ tích?
NV3:
GV hướng dẫn HS chia sẻ vphần viết
ngắn, đã làm bài tập v nhà từ tiết
trước.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o o kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hin
nhiệm vụ
II. Phân ch truyện cổ chNon-bu
Heng-bu
1. Ngôi kể: ngôi thứ ba
2. Cốt truyện
- Truyn kể theo trình tthời gian: bắt
đầu từ “ngày xưa” kết thúc hậu,
người hiền gặp lành, k đc ác b
trừng trị.
- Trong truyn các yếu tố hoang
đường, ảo: người em bổ hạt bầu ra,
nhra trân châu, hồng ngọc, tiền bạc;
người anh b qu bầu thì hin ra các
tráng sĩ, yêu tinh
3. Nhân vật
- Kiểu nhân vật bt hạnh, người em
út bị người anh tham lam chiếm đoạt
gia tài do cha mẹ để lại, phải trải qua
nhiều ththách và đổi đời, được hạnh
phúc dài lâu.
- Phẩm cht nhân vật: tng qua những
hành đng, c nhân vật thhin phẩm
cht của mình. Nhân vật người em bc
l phẩm cht hiền lành, tốt bng,
tm lòng nhân hậu. Người anh trai
tham lam, đc ác, tàn nhẫn.
Trang 127
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
GV cho HS tổng kết lại đặc điểm
truyn cổ tích da vào phn Tri thc
ngữ văn.
4. Chủ đề, đề tài
- Đề tài: người em út trong gia đinh.
- Chủ đề: cái thin chiến thắng cái ác.
III. Đặc điểm truyn cổ tích
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời một số câu hi trắc nghiệm:
Câu 1: Truyn cổ tích Non-bu và Heng-bu là truyn dân gian của nước nào?
A. Trung Quc
B. n Quc
C. Thái Lan
D. Vit Nam
Câu 2: Nhs giúp đỡ của nhân vật nào gia đình người em đã trở nên
giàu sang?
A. Chim nhn
B. Ông tiên
C. Qu bu
D. Người anh
Câu 3: Tính cách, đặc điểm nào sau đây kng có ở nhân vật người em?
A. Siêng năng, chăm ch
B. n trách, gin hn
C. Giúp đ, chia s
D. Tht thà, cht phác
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
Trang 128
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Tìm đc thêm các truyn cổ tích khác và chỉ ra đặc trưng thể
loại qua văn bản.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
Ghi chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
VIẾT
KỂ LẠI MỘT TRUYỆN CỔ TÍCH
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS biết viết văn bản đảm bảo các bước: chuẩn btrước khi viết (xác định đề
tài, thu thập liu), tìm ý và lp dàn ý. Viết bài, xem li và chỉnh sửa, t kinh
nghim.
- Viết được bài văn kể lại mt truyn cổ tích.
2. Năng lực
Trang 129
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến đbài.
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân.
- ng lc hợp tác khi trao đổi, thảo lun.
- ng lc viết, to lập văn bn.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hi gợi mở cho HS: Em đã từng đc mt truyn cổ tích yêu thích
và muốn kể lại bằng văn viết em sẽ thc hin như thế nào?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy ng, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Bài học hôm nay, chúng ta
cùngm hiểu cách làm i văn kể lại một truyện cổ tích.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu các yêu cầu đi với bài văn kể lại một truyện cổ tích
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu của bài văn kể lại mt truyn cổ tích
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
I. Tìm hiểu chung
Trang 130
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS, da vào SHS:
+ Kiểu bài kể lại một truyện cổ tích
gì?
+ Nêu các yêu cầu đối với kiểu bài?
+ Theo em, khi k lại một truyện cổ
tích, chúng ta thể chép nguyên một
truyện như trong ch được không?
Hãy chra sự khác biệt giữa một văn
bản cổ tích do dân gian kể văn bản
cổ tích do tự mình kể lại?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
D kiến sản phẩm: Kể chuyn ngôi th
nht, người kchuyn xưng “tôi”. Tác
dng giúp câu chuyn trở nên chân
thận, người kể có thể bc lnhững suy
ng,tình cảm, tâm trạng của mình.
ớc 3: o o kết quả hoạt đng
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận.
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
1. Khái niệm
- Kể lại mt truyn cổ ch thuc loại
văn bản kể chuyn, trong đó, người
viết klại mt truyn cổ tích bằng lời
văn của minh.
2. Yêu cầu đối với đồ tóm tắt văn
bản
- Yêu cầu đi với đđể tóm tắt văn
bản:
a. Yêu cầu về nội dung
+ Người kể sử dng ngôi thứ ba.
+ c s vic được trình bày theo trình
t thời gian.
- Đảm bảo kể được đầy đcác s vic
quan trọng trong truyn, đặc bit là các
yếu tố ảo, hoang đường.
b. Yêu cầu về hình thức
- Bài văn gồm có ba phần:
+ Mở bài: giới thiu được truyn cổ
tích sẽ kể lại.
+ Thân bài: giới thiu nhân vật, hoan
cảnh xảy ra câu chuyn. Trình bày
những s vic đã xảy ra trong câu
chuyn theo trình t thời gian.
+ Kết bài: nêu cảm nghi vtruyn vừa
kể.
Trang 131
Hoạt động 2: Phân tích ví dụ tham khảo
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu của bài văn
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS quan sát d
SHS/trang 54. Em hãy m đọc truyn
cổ tích Cây khế và đọc bài văn klại
truyn y khế, sau đó trả lời những
câu hi sau:
+ Người knêu được thời gian, địa
điểm xảy ra câu chuyên hay không?
+ Người kể đảm bảo kể đủ những
sự việc chính đã diễn ra trong truyện
Cây khế hay kng?
+ Những nh động của nhân vật
trong truyện bngười kể bỏ t hay
không?
+ Từ bài văn kể lại truyện y khế, em
học được điều gi về cách kể lại một
truyện cổ tích?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi tho luận, thc
hiện nhim vụ
II. Phân tích ví dụ
- Bài văn đm bảo b cc 3 phần:
+ Mở bài: giới thiu nhân vật, hoàn
cảnh xảy ra câu chuyn.
+ Thân bài: tnh bày chi tiết các s
vic xảy ra theo trình t thời gian. Kể
được các yếu tố ảo.
+ Kết bài: nêu cảm ng về truyn
Trang 132
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến
bài hc.
ớc 3: o o kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết qu thc hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Thực hành viết theo các bước
a. Mục tiêu: Nắm được các viết bài văn
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS đc ớng dẫn quy
trình viết trong SHS.
- Hướng dẫn HS làm bài:
Bước 1: Chuẩn bị trước khi viết
Thc hành c định truyn mà em yêu
thích định kể, mc đích viết bài này
của em, người đọc bài viết của em, nhân
vật cốt truyn của truyn em định kể,
cảm nhận của em về truyn đó.
Bước 2: Tìm ý, lập dàn ý
- HS tìm ý và lập dàn ý theo 3 phần.
III. Thực hành
Đề bài: Viết mt bài văn khoảng
400 chữ kể lại mt truyn cổ tích.
- Quy trình viết gồm 3 bước:
+ Bước 1: Chuẩn bị trước khi viết
Xác định đ tài
Thu thp tài liu
+ Bước 2: Tìm ý, lập dàn ý
+ Bước 3: Viết bài
+ Bước 4: Xem lại, chỉnh sửa, t
kinh nghim
Trang 133
- HS viết bài da trên dàn ý đã lập.
ớc 3: Viết bài
ớc 4: HS xem lại chỉnh sửa bài văn.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả li
của bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS thc hành viết bài, dám sát dàn ý đã lập.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS tìm đọc mt số bài văn tham khảo đrút ra kinh nghim
khi làm .
Trang 134
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu học tập
- H thống u hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
NÓI VÀ NGHE
KỂ LẠI MỘT TRUYỆN CỔ TÍCH
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Kể lại được truyn cổ tích.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
Trang 135
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV cho HS quan sát hình ảnh bánh chưng đặt u hi gợi mở vn đề: Em
đã từng kể lại chuyện cổ tích cho người kc nghe chưa? Người nghe em kể
ai? Em đã kể chuyện đó theo cách thức như thế nào? Em nhận thấy người nghe
có hiểu, có thích t không?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Truyn cổ tích luôn thế
giới đầy hp dẫn với những câu chuyn đầy màu sắc, lung linh huyền ảo.
Vậy làm thế nào để chúng ta kể được câu chuyn đúng và hp dẫn.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Chuẩn bị i nói
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu, mc đích của bài.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV nêu yêu cầu: HS xác định mc
đích nói, bám t mc đích i đối
ợng nghe.
- GV hướng dẫn HS chuẩn bị ni dung
1. Chuẩn bị bàii
2. Các bước tiến hành
- Xác định mc đích nói người
người nghe.
Trang 136
i: yêu cầu HS đọc lại, nhlại cổ tích
định kể, những ni dung quan trọng
của cổ ch mà khi klại không thb
qua.
- GV hướng dẫn HS luyn nói theo
nhóm, p ý cho nhau v ni dung,
cách nói.
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài học.
+ Các nhóm luyn nói
ớc 3: o o kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
- Chuẩn bị ni dung nói và tập luyn
Hoạt động 2: Trình y i nói
a. Mục tiêu: Biết được các kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1:
3. Trình bày bàii
Trang 137
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV hướng dẫn HS cố gắng nh
kể lại được truyn mt cách trọn vẹn,
kể đúng, kể đ các s vic, tình tiết
quan trọng. Cần lưu ý kết hợp giọng
điu, nhịp điu kể, sử dng cử ch,
điu b, nét mặt… đ thu hút người
nghe vào câu chuyn.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thc hin đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o o kết quả hot đng
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bsung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
Hoạt động 2: Trao đổi về bài nói
a. Mục tiêu: Nắm được cách đánh giá bài nói/trình bày
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1:
4. Trao đổi về bài i
Trang 138
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV hướng dẫn HS đánh giá bài nói/
phần trình bày của bạn theo phiếu
đánh giá.
- HS thc hin đánh giá theo 3 bưc:
+ HS t đánh giá bài nói của mình
+ Các HS đanh giá bài nói của nhau
+ GV đánh giá bài nói của HS
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thc hin đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o o kết quả hot đng
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bsung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV u cầu HS: HS xem lại c vn đề, da trên những góp ý và đánh gcủa
giáo viên và các bn.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
Trang 139
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS tham khảo bài của các nhóm khác để có thêm hiểu biết.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống u hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Ôn tập lại các đặc điểm của văn bản cổch: cốt truyn, nhân vật, các chi tiết
ảo của các VB trong chủ đề đã hc.
- Biết viết/kể lại mt truyn cổ tích đã hc hoặc đã đọc.
Trang 140
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc nhận din c đặc đim truyn cổ ch, cách viết bài văn kli
truyn cổ tích.
3. Phẩm chất:
- Hình thành những phẩm cht tốt đẹp: nhân ái, bao dung, lương thin, thật thà.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS nhlại các văn bản đã học trong chủ đề: Lắng nghe lịch sử
nước mình.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Tchia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Bài học hôm nay chúng ta sẽ
cùng ôn tập các kiến thức trong bài 2.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Ôn tập về đọc
a) Mục tiêu: HS nắm được ni dung, các s kin đặc sắc của các vă bản đã hc.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN
PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
I. Ôn tập văn bản
Trang 141
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nm
+ Hoàn tnh nội dung i tập 1 theo bảng thống kê.
Tóm tắt và nêu ch đề truyn S Da
Tóm tắt và nêu ch đề truyn Em bé thông minh
Tóm tắt và nêu ch đề truyn Non-bu và Heng-bu
- HS chơi trò ci “Bức hình bí mật”, đi nào bốc thăm vào
hình ảnh nào cần đoan tên truyn thc hin nhim v m
tắt và nêu ch đề truyn
+ Em thích nht truyện o trong c truyện trên? Nêu
do em yêu thích truyện đó?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực hiện nhiệm v
+ HS thc hin nhim v
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi lên bng.
- GV chuẩn kiến thức:
- Sọ Dừa
- Em bé thông minh
- Non-bu và Heng-bu
1. Tóm tt ni dung chính của ba văn bn cch
Tên
truyện
Tóm tắt truyện
Chủ đề truyện
Sọ Dừa
Ngày xưa, đôi vợ chồng già hiếm mun, phải
đi cho nhà phú ông. Mt hôm vợ vào rừng
Thể hin ước của
nhân dân v cuc sống
Trang 142
hái củi, ung nước trong cái sọ dừa, về nhà
mang, ít lâu sau sinh ra mt đứa bé dị, không
chân không tay, tròn như mt quả dừa. Thy đứa
biết nói, gilại nuôi và đặt luôn tên Sọ
Dừa. Thương mvt vả, SDừa nhận chăn đàn
nphú ông. Cậu chăn bò rt gii. Ba con
gái npông thay nhau đưa cơm cho Sọ Dừa.
Hai chị kênh kiu thường hắt hi, chỉ út
đối đãi với cậu ttế và đem ng thương yêu. Sọ
Dừa nhờ mẹ đến n phú ông hi vợ. Phú ông
thách cưới thật to nhưng thy S Dừa mang đủ
đồ thách cưới đến, đành phải gả út cho
chàng. Nhờ chăm chỉ đèn sách, Sọ Dừa thi đỗ
trạng nguyên và được nhà vua cử đi, sứ nước
ngoài. Trước khi đi, chàng đưa cho vợ mt hòn
đá lửa, mt con dao và hai qu trứng để đ
phòng tai hoạ. Nhthế vchàng đã thoát nạn
và hai vợ chồng cuc sống hạnh phúc.
công bằng, hiền gặp
lành, k đc ác sẽ bị
trừng trị
Em bé
thông
minh
Ngày xưa, mt ông vua sai viên quan đi dò la
khắp nơi để tìm người tài gii. Mt m, trên
đường đi, viên quan phát hin ra tài năng của mt
em con nhà thường dân qua lời đối đáp nhanh
nhạy, thông minh đã báo cho nhà vua. Vua hay
tin đã trc tiếp tạo ra những tình huống oái oăm
để thử tài em. Lần ththách cuối cùng, em đã
đem trí thông minh của mình thắng điều kin
thách đố của sứ thần, giúp đt nước thoát khi
cuc chiến tranh. Sau đó, em được phong làm
Trạng nguyên và giúp Vua trong vic triều chính.
Truyn đề cao trí thông
minh dân gian, phẩm
cht trí tu của con
người, c thể là người
lao đng nghèo. Đó
trí thông minh được đúc
rút từ hin thc cuc
sống vô cùng phong
phú.
Non-bu
Ngày xưa, trong mt gia đình có hai anh em.
Thể hin ước của
Trang 143
Heng-bu
Người anh Non-bu tham lam, xu nh nên
giành hết tài sản. Người em Heng-bu hiền
lành, tốt bng, chẳng nhận được tài sản gì nhưng
vẫn siêng năng làm lng, thường giúp đỡ những
người nghèo khổ. Mt năm, đôi chim nhạn
đến làm tổ trên mái nhà, người em đã đã cứu con
chim nhạn khi hiểm nguy đến a xuân, đôi
chim nhạn quay trở vnhả cho chàng mt hạt
bầu. Chàng trồng y bầu và khi quả lớn, chàng
bổ ra nhận được rt nhiều trân châu, hng ngc,
tiền vàng, trở nên giàu có.
Người anh thy vậy, cũng đã làm theo nhưng đã
bẻ gãy chân mt con chim nhạn non với hi vọng
sẽ được trơn nhưng khi hạt bầu người anh
trồng được ra quthì khi b ra toàn các tráng
tây cầm gậy rồi yêu tinh xut hin, người anh
trở thành kẻ ăn mày. Người em thương xót đã
đến đưa gia đình người anh về sống cùng với
mình.
nhân dân v cuc sống
công bằng, hiền gặp
lành, k đc ác sẽ bị
trừng trị
Hoạt động 2: Ôn tập về viết
a) Mục tiêu: HS nắm được cách trình bày bài viết hoặc nói về truyn cổ tích.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS: HS thảo luận và đưa ra
những điều cần lưu ý đk lại truyn cổ tích
mt cách sinh đng, hp dẫn
I. Ôn tập viết
Trang 144
+ Hình thức viết
+ Hình thức nói
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thc hin nhim v
+ D kiến sản phẩm:
3. Với hình thức viết cần phải chú ý:
Bước 1: Chuẩn btrước khi viết hoặc i
cần tìm đọc truyn cổ tích. Trong truyn
đó, chi tiết nào gây n tượng sâu sắc
nht, có nhân vật đáng nhớ nht, cốt
truyn t vị nht?
Bước 2: Tìm ý và lập dàn ý. Cần đọc
truyn đã chọn và m ý cho truyn n
hoàn cảnh xảy ra câu chuyn, nhân vật,
s vic xảy ra, cảm ng của em v
truyn từ đó thể sắp xếp các ý đã
tìm theo mt dàn ý.
Bước 3: khi viết bài, cần đảm bảo th
hin được các đặc điểm của kiểu bài k
lại mt truyn cổ tích.
Đối với hình thức nói, cần lưu ý:
Bước 1: xác định đề tài, người nghe
thể ai, mc đích, không gian thời
gian i. Từ đó sẽ định hướng được ni
dung bài nói, tăng hiu quả giao tiếp.
Bước 2: TÌm ý tưởng cho bài i, có th
sử dng thêm hình ảnh, tranh vẽ đ bài
i được sinh đng.
Trang 145
Bứớc 3: Khi k cần c ý giọng điu,
phù hợp với nhân vật, s vic kc nhau.
Kết hợp với cử chỉ, nét mặt, điu bđ
ni dung được hp dẫn hơn. Chú ý la
chọn từ ngữ thích hợp với ngôi kể, tránh
ng ngôn ngữ viết
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện nhiệm
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc =>
Ghi lên bng.
- GV chuẩn kiến thức:
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV đặt câu hỏi cho HS: Truyn cổ tích ý nghĩa như thế o đối với cuc
sống của chúng ta?
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Trang 146
- GV hướng dẫn HS: Viết mt đoạn văn ngắn nêu cảm nhận của em sau khi học
xong các văn bản cổ tích trong bài 2.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống u hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
Bài 3. V ĐẸP QUÊ HƯƠNG
…………………………………………………..
Môn: Ngữ văn 6 - Lớp: …….
Số tiết: 14 tiết
VĂN BẢN 1. NHỮNG CÂU HÁT DÂN GIAN VỀ VẺ ĐẸP QUÊ HƯƠNG
Trang 147
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
- Nhận biết được các đc điểm của thơ lc bát, tình cảm, cảm xúc của người viết
thể hin qua ngôn ngữ VB, bước đầu nhận xét được nét đc đáo của bài thơ.
- Nêu được bài hc về ch ng và các ứng xử của cá nhân do VB đã đc gợi
ra.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khnăng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân vvăn bn.
- ng lc hp tác khi trao đổi, thảo lun v thành tu ni dung, ngh thuật,
ý nga truyn.
- Năng lc phân tích, so sánh đc đim ngh thuật của truyn với các truyn
ng chđ.
3. Phẩm chất:
- Yêu vẻ đẹp quê hương.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của go viên:
Giáo án, SGK, SGV
Mt số tranh ảnh liên quan bài hc
Giáy A1 để HS trinh bày kết quả làm vic nhóm.
nh thể thơ lc bát.
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn hc bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trang 148
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV nhắc lại yêu cầu từ tiết trước: Mỗi HS chuẩn bmột bức nh về cảnh đẹp
quê hương và giới thiệu ngắn gọn, nêu cảm nhận về cảnh đẹp đó.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy ng, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dt vào bài học mới: Cm tvẻ đẹp qhương
thường khiến em nghĩ đến điều gì? Đt nước Vit Nam với bao cảnh sắc tuyt
vời đã được nhân dân phác họa bằng những vần thơ trtình ngt ngào.Bài
học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu văn bản Những câu hát dân gian vvẻ đẹp
quê hương.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin vthloại, giải nga tk trong văn
bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: m hiểu về thloi
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS đc văn bản
+ Văn bn thuộc thloi nào?
+ Dựa vào phần Tri thức ngvăn, nêu
đặc điểm của thloi?
- GV hướng dẫn ch đc: yêu cầu đọc
to , nhắc nh HS chú ý cách ngt
nhịp, giọng điu ca ngi, t hào vq
I. Tìm hiểu chung
1. Thể loi: lc bát
- ththơ từ lâu đời, mỗi cặp câu
lc bát gồm mt dòng 6 tiếng mt
ng 8 tiếng.
- Đặc điểm:
+ Cách gieo vần
+ Ngắt nhịp
+ Thanh điu
Trang 149
hương của tác giả.
GV đọc mẫu thành tiếng mt đon
đầu, sau đó HS thay nhau đc thành
tiếng toàn VB. Lưu ý cần đc phân
bit lời của người kể chuyn lời
của nhân vt.
- GV yêu cầu HS gii nghĩa những từ
khó
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận.
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
GV b sung: sử dng bảng ph hoc
máy chiếu gp HS nhận biết các đặc
điểm cảu thơ lc bát về số tiếng, số
ng, cách gieo vần, ngắt nhịp, thanh
điu.
2. Đọc, tìm hiểu chú thích
Trang 150
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng n bản
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
GV thể chiếu hình ảnh mt số địa danh trong
văn bản để HS hiểun.
Long Thành – 36 phố phường
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Bài ca dao 1
- 13 u đầu: nhân vật trữ
tinh dẫn dắt dạo chơi qua
ba mươi sáu ph phường
của Hà Ni với niềm t
hào.
- 5 u cuối: s đông đúc,
nhn nhip của phphường
HN thể hin qua các hình
ảnh “phồn hoa”, “phố
giăng mắc cửi”, “đường
quanh bàn cờ”
Trang 151
Vùng đt Lam Sơn
Núi Vọng Phu – Bình Định
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
NV2: Tìm hiu i ca dao 1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS đc lại đoạn đầu và tr lời câu hi:
+ i ca dao 1 nhắc đến địa danh nào trên đất nước
ta?
+ Qua câu ca dao, Phố giăng mắc cửi, đường
quanh bàn cờ”, Long Tnh hiện lên trong tâm trí
V đẹp của mảnh đt
kinh đô phồn hoa đô hi và
tình cảm lưu luyến khi phải
xa nơi đây.
- Ngh thuật: lit kê
2. Bài ca dao số 2
- Những địa danh lịch s
gắn với những chiến công
oanh lit của dân tc:
+ Bạch Đằng: chiến công
ba lần p tan quân xâm
lược trên sông Bặc Đằng.
+ Lam Sơn: cuc khởi
nga chống quân Minh
của người anh hùng Lợi
và nghĩa quân Lam Sơn.
V đẹp v truyn thng
gi c ca dân tc.
Trang 152
em như thế nào?
+ Tác giả đã sử dụng biện pháp nghthut gì trong
i ca dao số 1
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
GV chuẩn kiến thức:
+ c giả dân gian đã cùng khéo o dẫn dắt
người đọc thăm thú khắp 36 ph phường Ni.
Cách sắp xếp các tên phtạo nên vần điu đã tạo nên
âm hưởng nhẹ nhang, giống nmt cuc dạo chơi,
thảnh thơi giữa Long Thành phồn hoa đô hi. Qua
đó, thể hin được niềm t hào của nhân dân ta vvẻ
đẹp của kinh đô lúc by giờ.
NV3: Tìm hiểu bài ca dao số 2
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV đặt câu hi :
+ Bài ca dao số 2 đã nhc tới những địa danh nào
trên đt nước ta?
+ Những địa danh đó gn với những sự kiện nào
trong lịch sử?
+ Qua đó, tác gimun thhiện vẻ đẹp nào của quê
3. Bài ca dao 3
- Giới thiu v đẹp của
ng đt Bình Định.
- Bài ca dao khc ha vẻ
đẹp của thiên nhiên, gắn
với những chiến công lừng
lẫy của nghĩa quân Tây
Sơn, vẻ đẹp của lòng thủy
chung, son sắt của người
phnữ, vđẹp của món ăn
dân dã.
- Đip từ “có vừa nhn
mạnh vừa thhin niềm t
Trang 153
hương đất nước?
+ Em hãy nhận xét về hình thức của bài ca dao gì
khác so với những bài ca dao khác?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận.
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
- GV chuẩn kiến thức: Như vậy, vẻ đẹp của quê
hương đt nước không chỉ hin lên qua những thắng
cảnh t nhiên mà tạo hóa ban tặng, đó n là vẻ đẹp
của truyền thống đu tranh hào hùng của cha ông ta
trong hàng ngàn năm dng giữ nước. Những
chiến ng lẫy lừng năm xưa không còn kiến thức
lịch sử khô khan trở nên nhnhàng, dm qua
những hình thức đối đáp của đôi nam ntrong bài
ca dao.
NV4: Tìm hiểu bài ca dao số 3
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS trả lời:
+ c gi đã giới thiệu đa danh nào trong bài ca
dao số 3?
- GV phân công HS tìm hiểu về bài ca dao số 3 theo
nhóm:
Nhóm 1,3: Tìm hiu v nh thức bài ca dao
hào của tác giả v mảnh
đt quê hương.
- Ngh thuật: đặc trưng cho
thể thơ lc bát.
Trang 154
Đặc điểm th thơ lc
bát
Thhiện trong
i ca dao
Số dòng thơ
Số tiếng trong từng dòng
Vần trong các dòng thơ
Nhịp của từng dòng thơ
Nhóm 2,4: Tìm hiu ni dung bài ca dao
i ca dao giới thiệu những vẻ đẹp gì. Hãy liệt kê
các hìnhnh vào bảng sau:
Vẻ đẹp
Chi tiết, hìnhnh
Vẻ đẹp thiên nhiên
Vẻ đẹp con người
Vẻ đẹp ẩm thực
+ Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào trong
i ca dao này?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
+ Gii thiu vùng đt Bình Định
+ Tìm hiểu bài ca dao
Nhóm 1,3:
Đặc điểm th thơ lc
bát
Thhiện trong
i ca dao
Số dòng thơ
4 dòng (2 dòng lc,
2 dòng bát)
Số tiếng trong từng dòng
Dòng lc 6
4. Bài ca dao số 4
- Đip từ “sẵnthhin s
trù phú về tôm cá, a gạo
thiên nhiên đã hào
phóng ban tặng cho TM.
niềm t hào về s trù
phú của vung đt TM.
Trang 155
tiếng, dông bát 8
tiếng
Vần trong các dòng thơ
Phu-, xanh-anh-
canh
Nhịp của từng dòng thơ
Dòng 1: 2/4, ng
3: 4/2, dòng 2 4:
4/4
Vẻ đẹp
Chi tiết, hìnhnh
Vẻ đẹp thiên nhiên
Núi Vọng Phu
Vẻ đẹp con người
Đầm Th Nại, lao
Xanh
Vẻ đẹp ẩm thc
Canh bí đ nu với nước
dừa
+ đip từ “có”: nhn mnh
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bản
NV5: Tìm hiểu bài ca dao số 4
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV cho HS quan sát thêm mt số hình ảnh vung
Đồng Tháp Mười
Trang 156
+ Nhng hình ảnh tôm sẵn bắt, lúa trời sẵn ăn”
thhiện đặc điểm gì của vung đt Tháp Mười?
+ Tđó cho biết nh cảm của c giđi với vùng
đất này?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
* Nội dung: Các bài ca dao
đã thể hin được v đẹp
cảnh vật, con người, truyền
thống văn a của các
vung miền trên cả nước.
* Ý nghĩa: Thể hin niềm
t hào, yêu mến với thiên
nhiên và con người.
b. Nghệ thuật
- Th thơ lc bát, ngôn ng
mc mạc, giâu nh ảnh.
Trang 157
lên bng
NV6: Tìm hiểu phần tổng kết
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS trả lời:
+Qua những văn bn trong bài, vẻ đẹp nào của quê
hương được th hiện xuyên suốt trong bốn i ca
dao? Qua đó, tác githhiện được tinh cảm với
quê hương đt nước?
+ Những nghệ thut đc sắc qua bốn bài ca dao?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
- Các bin pháp ngh thuật:
lit kê, đip từ.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Trang 158
- GV u cầu HS trả lời bài tập:Hãy chọn trong mỗi i ca dao ít nhất một từ
nghoc hình ảnh độc đáo của mỗi bài ca dao và giải thích sao em chọn từ
ngữ, hình ảnhy.
Bài ca dao
Từ ngữ, hình ảnh độc đáo
Giải thích
1
2
3
4
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV u cầu HS: Trong các bài ca dao đã học, em thích nht bài ca dao nào?
Hãy viết thành đoạn văn ngắn 5-7 câu nêu cảm nhận của em v v đẹp q
hương đt nước thể hin qua bài ca dao đó.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận xét, đánh giá, chuẩn
kiến thức bài học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hi thc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách hc khác nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được stham gia
- Báo cáo thc
hin công vic.
- Phiếu học tập
- H thng câu
hi và bài tập
Trang 159
hành cho người
học
tích cc của người học
- P hợp với mc tiêu, ni
dung
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu hc tập/bảng kiểm....)
VĂN BẢN 2: VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TA
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được mt số đặc điểm của thể thơ lc bát qua văn bản: số tiếng, số
ng, thanh điu, vần nhịp của thơ lc bát.
- Nhận biết và bước đầu nhận xét được nét đc đáo của bài thơ thể hin qua từ
ngữ, hình ảnh, bin pháp tu từ.
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hin qua ngôn ngữ văn
bản.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khnăng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản Việt Nam quê hương ta.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cảm nhận của cá nhân v văn bn Việt Nam
quê hương ta.
- ng lc hp tác khi trao đổi, thảo lun v thành tu ni dung, ngh thuật,
ý nga VB.
- Năng lc phân tích, so sánh đc đim ngh thuật của truyn với các truyn
ng chđ.
3. Phẩm chất:
Trang 160
- T hào, trân trọng những phẩm cht tốt đẹp của con người Vit Nam và phát
huy các giá trị truyền thống của dân tc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của go viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh ảnh về cảnh đẹp quê hương, đt nước
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn hc bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV mời cả lớp cùng lắng nghe giai điu của bài hát Vit Nam quê hương i
https://www.youtube.com/watch?v=dKjClVnb5H0&ab_channel=Tuy%E1%BA
%BFtNgaOfficialTuy%E1%BA%BFtNgaOfficial
Em có cm nhận gì về cảnh đẹp thiên nhiên, con người VN qua bài hát?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia scủa HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Đt nước Vit Nam không
chỉ có những cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp con người cũng được ngợi ca bởi
những phẩm cht được gìn giữ phát huy qua hàng ngàn m. i học hôm
nay chúng ta cùng m hiểu những vần thơ ca c giNguyễn Đình Thi để m
rõ những nét đẹp của quê hương, đt nước ta.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Trang 161
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin vthloại, giải nga tk trong văn
bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1:- GV yêu cầu HS: Dựa vào SGK,
nêu những hiểu biết của em về tác gi
Nguyễn Đình Thi văn bản Việt Nam
quê hương ta?
NV2: Đọc, tìm hiểu chú thích
- GV hướng dẫn cách đc: chú ý ch
ngắt nhịp, giọng điu ca ngợi, t hào
về quê hương của tác giả.
GV đọc mẫu thành tiếng mt đoạn
đầu, sau đó HS thay nhau đc thành
tiếng toàn VB.
NV3: m hiểu thể thơ, b cục
- GV yêu cầu HS da vào văn bản vừa
đọc, trả lời câu hi:
+ i thơ được sáng tác theo ththơ
o? Hãy nhc lại đc trưng th thơ
thhiện qua bài thơ?
+ Bài thơ thể hiện được những vẻ đẹp
o của quê hương, đất nước?
- HS thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực
I. Tìm hiểu chung
1. c gi
- Tên: Nguyễn Đình Thi
- m sinh năm mt: 1924-2003
- Quê quán: Hà Ni
- Chủ đề sáng tác: Ca ngợi qhương
mt ch đề quan trọng trong thơ
ông.
2. c phẩm
- Trích Bài thơ Hắc Hải (1955-1958)
3. Đọc, tìm hiểu chú thích
- Thể thơ: lc bát
4. Bố cục: 2 phần
- Phần 1: vẻ đẹp thiên nhiên (4 câu
đầu)
- Phần 2: vẻ đẹp con người (còn lại)
Trang 162
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung u tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Tìm hiểu vẻ đẹp thiên nhiên qua 4 câu
đầu
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV đặt câu hi gợi mở: Em đã từng dịp quan
sát cánh đồng lúa chưa? Cảm nhận của em thế
nào?
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Vẻ đẹp thiên nhiên
- Gợi tả vẻ đẹp của thiên
nhiên từ vùng núi cao
đến đồng bằng bao la,
mênh mông, rng lớn,
- Hình ảnh “biển lúa” gợi
ra s giâu đẹp, trù phú
của quê hương.
- Nghthuật: so sánh kết
hợp đảo ngữ, n d bao
Trang 163
- GV đt câu hỏi gi dẫn, yêu cầu HS thảo lun
theo nm, điền vào bng phụ
+ Nhóm 1,3: Chỉ ra đặc trưng thể thơ lc bát th
hin qua cách gieo vần, ngt nhp.
1
2
3
4
5
6
7
8
Lc
Bằng
Trắc
Bằng
Bát
Bằng
Trắc
Bằng
Bằng
+ Nhóm 2,4: Chỉ ra hình ảnh tiêu biểu những
bin pháp tu ttác gisử dng, từ đó chỉ ra tác
dng.
Xác định
Tác dụng
Hình ảnh
tiêu biểu
……………………
……………….
BPTT
…………………..
……………….
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm: HS điền vào bảng ph
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
quát bức tranh thiên
nhiên rng lớn.
2. Vẻ đẹp con người
- Vt vả, cần cù trong lao
đng: chịu nhiều đau
Trang 164
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
NV2: Tìm hiểu v đẹp con người
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm điền vào
phiếu học tập sau: Vẻ đẹp con người VN được th
hin qua nhng
Vẻ đp
của con
người VN
Từ ng,
hìnhnh
Tác dụng
của các từ
ngữ, hình
nh y
Vẻ đẹp th
nhất
Vẻ đẹp th
hai
Vẻ đẹp th
ba
+ Nhận xét nghệ thut của i thơ?
+ Chỉ ra nghệ thut tu từ và tác dng của các hình
ảnh thơ:
(a) Mặt người vt vả in sâu
Gái trai cũng mt áo nâu nhum bùn
(b) Đt nghèo ni những anh hùng
Chìm trong máu la lại vùng đứng lên .
+ Qua đó, em nhn thấy tác giả dành những tinh
cảm gì với quê hương, đt nước?
thương, vt vin sâu gắn
liền với đồng rung.
- Kiên cường, anh ng
trong chiến đu nhưng
rt đỗi hiền lanh, giản dị,
cht phác.
- Vẻ đẹp thủy chung, son
sắt: yêu ai yêu trọng tm
tinh thủy chung.
- Vẻ đẹp khéo léo, chăm
chỉ trong lao đng: tay
người như có phép tiên
- Ngh thuật: ẩn d, hoán
d, so sánh nhằm khắc
họa, đậm vẻ đẹp của
co người Vit Nam.
Thhin niềm t hào,
yêu mến của tác gi và
trân trọng những
Trang 165
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
- Trình bày phiếu học tập
- Các hình ảnh sử dng phép tu từ ẩn d, hoan
d khắc họa những vt vả, lam lũ hằn sâu
trong lao đng
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
GV chuẩn kiến thức: Qua cách nhìn của nhà thơ,
người lao đng VN hin lên với s cần cù, chịu
thương, chịu k, lam cht phác bên đồng
rung, làng quê. Họ chân cht, hiền lanh như củ
khoai, hạt lúa. Thế nhưmg, khi chiến tranh xảy ra,
bờ cõi quê hương bị kẻ thù đe dọa, họ sẵn sàng gác
lại mọi vic, đ lại sau lưng là gia đinh làng quê đ
lên đường chiến đu. Những đôi tay chỉ quen với
cuốc, với y nay cầm gươm súng ra trận. rồi
chiến tranh kết thúc, đt nước binh yên, h trở lại
với lao đng, những bàn tay say sưa, kheo léo
trong lao đng và mt ng thủy chung, son sắt
trong tình yêu đôi lứa, tinh yêu đt nước.
NV3: Tổng kết văn bản
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
- Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp
thiên nhiên và con người
Vit Nam: cần cù, chịu
khó, kiên cường, dũng
cảm, thy chung, tài hoa.
- Thể hin s t hào, trân
trọng, yêu mến của tác
giả với những vẻ đẹp của
Trang 166
- GV đặt câu hi:
+ Em hãy nêu nội dung, ý nghĩa nghệ thut của
văn bn,
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng.
quê hương, con người
Vit Nam.
2. Nghệ thuật
- Th thơ lc bát, ngôn
nggiản dị mà n ý, sâu
sắc.
- Ngh thuật tu từ so
sánh, hoán d, ẩn d
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Hãy chỉ ra những vẻ đẹp được tác giả khc họa qua bài t.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Hãy viết đoạn văn ngắn 5-7 dòng nêu cảm nhận của em về v
đẹp con người được gợi ra từ bài thơ.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức bài học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Trang 167
Hình thức đánh
giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hi thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách hc khác nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được stham gia
tích cc của người hc
- P hợp với mc tiêu, ni
dung
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tập
- Phiếu bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu hc tập/bảng kiểm....)
Phiếu học tập: Tìm hiểu vẻ đẹp của con người Việt Nam
Vẻ đẹp của con
người VN
Từ ngữ, hình nh
Tác dụng của các
từ ngữ, hình nh
ấy
Vẻ đẹp thnht
Vt vả, cần
trong lao đng
Mặt người vt vin
sâu
Gợi tả những vt
vả, lam của
người nông dân.
Vẻ đẹp thứ hai
Kiên ờng,
mạnh mẽ, anh
ng trong chiến
đu
Chìm trong máu la
lại vùng đứng lên
Gợi tả s kiên
ờng, mạnh mẽ,
ng cảm của
người dân.
Trang 168
Vẻ đẹp thba
Thy chung, son
sát, khéo léo,
chăm chỉ
Yêu ai yêu trọng
tm lòng thy
chung, tay người
như phép tiên,;
trên tre ng dt
ngn bài thơ.
Gợi ts khéo léo,
chăm chỉ, tài hoa
tm lòng son
sắc, thy chung.
ĐỌC KẾT NỐI CHỦ ĐIỂM
VỀ BÀI CA DAO “ĐỨNG BÊN NI ĐNG, NGÓ BÊ TÊ ĐNG”
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
- Vận dng kĩ năng đọc để hiẻu ni dung của văn bản.
- Liên h, kết nối với văn bản Những câu hát dân gian về vẻ đẹp quê hương,
Vit Nam quê hương ta để hiểu n về chủ điểm Vẻ đẹp quê hương.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khnăng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận v thành tu ni dung, nghthuật
của bài thơ.
3. Phẩm chất:
- Biết giữ gìn và phát huy các giá trị văn hoá của dân tc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của go viên:
Trang 169
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh ảnh, video về cảnh đẹp quê hương
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn hc bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
GV yêu cầu các nm thảo luận và thc hin nhim v: Em hãy đc thuc lại
một bài ca dao về tình yêu quê hương, đt nước mà em biết? Nêu cảm nhận của
em về bài ca dao đó?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Tchia sẻ của HS, GV dẫn dt vào bài học mới: Ca dao dân ca những tiếng
hát ân tình của người dân lao đng, là vẻ đẹp đằm thắm của văn hdân gian
Vit Nam. Vẻ đẹp của bài ca dao đã đưc cảm nhận nthế nào qua lăng kính
quan sát cảu tác giHoàng Tiến Tu? Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiu.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin vthloại, giải nga tk trong văn
bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 170
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS: Dựa vào m hiu
nhà, em hãy trình bày những hiểu biết
về tác gi và tác phm?
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi tho
luận, thực hiện nhim vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết quả hot đng
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bsung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV2
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV hướng dẫn cách đc: Giọng đc
chm, tình cảm, chú ý c t ng,
hình ảnh thể hin cảm xúc của tác giả.
- GV yêu cầu HS giải nghĩa những t
khó, lưu ý những từ ngđịa phương.
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi tho
I. Tìm hiểu chung
1. c giả
- Tên: i Mạnh Nhị
- m sinh năm mt: 1955
- Quê quán: Nam Định
2. c phẩm
- Xuất x: Trích Bình giảng ca
dao (1992).
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đọc, chú thích
Trang 171
luận, thực hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết quả hot đng
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bsung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
GV b sung: Những bài ca dao không
đề tên c giả ca dao do tập thể
nhân dân lao đng sang tác, những
tác phẩm truyền ming của các tác giả
dân gian. Còn với văn bản này tên
tác gi vì đây là những cảm nhận,
đánh giá của tác giả i Mạnh Nhị v
vẻ đẹp quê hương đt nước qua bài ca
dao.
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1:
2. Bố cục: 4 phần
Trang 172
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS da vào văn bản vừa đc,
trả lời câu hi:
+ VB đề cập đến ni dung gì?
+ Bố cục của văn bn.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
- P1: Nêu ý kiến: Bài ca dao có hai vẻ đẹp.
- P2: Phân tích bố cc bài ca dao.
- P3: Phân tích hai câu đầu bài ca dao.
- P4: Phân tích hai câu cuối bài ca dao.
- P5: Những cảm nhận của tác giả
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
NV2
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV đặt câu hi gi dẫn:
+ Theo c giả, những hình ảnh đặc sắc o
của quê hương đã được khắc ha qua bài ca
dao Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng?
3. Phân tích
3.1. Nêu ý kiến: i ca dao
hai vẻ đẹp.
- Nêu ra cái đẹp, cái hay của
bài ca dao:
+ Hai cái đẹp: cánh đng a
mênh mông và gái thăm
Trang 173
+ Theo c giả, bài ca giao mấy cái đẹp?
Nêu tên những cái đẹp đó.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
- 2 cái đẹp: Cánh đồng, gái ngắm
đồng.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
NV3: Tìm hiểu những phân tích về i ca
dao
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV đặt câu hi, yêu cầu HS thảo luận cặp
đôi:
+ c giả đã đưa ra ý kiến của mình như thế
o ch chia bố cục i ca dao? Ý kiến đó
khác ý kiến chung của mọi người ra sao?
+ Tác giả đã đưa ra những lẽ nào để giải
thích cho ý kiến của mình?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
đồng trẻ trung, duyên dáng
→ Đều được miêu tả rt hay.
3.2. Phân tích bài ca dao
- Ý kiến tác giả: không nên
chia 2 phần để phân tích.
+ Ngay 2 câu đầu, gái đã
xut hin: gái đã miêu tả,
giới thiu rt c thể chđứng
cũng n cách quan sát cánh
đồng.
+ Cm t "mênh mông bát
ngát" được đặt vị trí cuối 2 câu
đầu và có s đảo vị trí.
gái hin lên năng đng,
tích cc: đứng bên ni đng rồi
Trang 174
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
- Ý kiến của nhiều người: chia 2 phần (2 u
đầu - 2 câu cuối, nh nh nh đồng - hình
ảnh cô gái thăm đồng)
- Ý kiến tác giả: Không hoàn toàn như vậy.
- Lí lẽ:
+ Ngay 2 u đầu, gái đã xut hin: gái
đã miêu tả, giới thiu rt c thể chỗ đứng
cũng như cách quan sát cánh đồng.
+ Cm từ "mênh mông bát ngát" được đặt v
trí cuối 2 câu đầu và có s đảo vị trí.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
GV chuẩn kiến thức:
NV4: Tìm hiểu hai câu đầu bài ca dao
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV đặt câu hi :
+ c giả đã phân ch yếu tố nào của i ca
dao qua hai câu đu?
+ c gi cách nn khác so với mọi
người n thế o? Em nhận xét về
lại đứng bên đồng, ngắm
nhìn cảnh vật từ nhiều phía
như muốn thâu tóm, cảm nhận
cả cánh đồng bát ngát.
* Hai câu đầu bài ca dao
- Cả 2 u đều không có
chủ ngữ.
Người nghe đồng cảm, n
cùng gái đi thăm đồng,
cùng vị trí đứng và ngắm nhìn.
- Cảm giác về s mênh mông,
bát ngát cũng lan truyền sang
người đc mt cách t nhiên.
Trang 175
cách đánh g
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
Tác giả ch nn nhận mới mẻ, cách
đánh giá khác vi mọi người.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
GV chuẩn kiến thức:
NV5: Tìm hiểu về hai câu cuốii ca dao
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV đặt câu hi:
+ Theo c gi, hai câu cuố bài ca dao
khác biệt so với hai câu đu?
+ Câu cuối bài ca dao có thể coi kết luận
không?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
Cảm giác như chính bản
thân cảm nhận và nói lên.
Cái nhìn khái quát cảnh
vật.
- Ngh thuật:
+ Đip từ, đip cu trúc ứng
bên ni đồng", "đứng bên
đồng", "ngó", "bát ngát",
"mênh mông".
+ Đảo ngữ.
* Hai câu cuối i ca dao
- Tập trung ngắm nhìn, quan
sát, đặc t "chẽn lúa đòng
đòng" đang pht phơ dưới
"ngn nắng hồng ban mai".
Ngọn nắng cũng được coi
mt hoán d của Mặt Trời.
Miêu tả cảnh vật tươi đẹp
của thiên nhiên, đt nước.
- Tả "chẽn lúa đòng đòng"
trong mối liên hso sánh với
bản thân.
gái đến tuổi dậy thì,
căng đầy sức sống.
- Cui cùng khẳng định lại
Trang 176
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, cht lại kiến thc
=> Ghi lên bng
NV6: m hiểu cảm nhận củac gi
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
Gv đặt câu hi: Qua i phân ch, tác giả đã
th hiện cảm xúc gì? Nêu một số chi tiết
trong văn bản làm căn cứ cho ý kiến của em.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
S yêu mến, trân trng vi v đp ca
thiên nhiên và con ni quê hương (ví
d như chi tiết c gi nói v cánh đồng:
cánh đồng không ch rng ln, mênh
mông n rt đẹp, trù p, đy sc
sống; đó chính là con ngưi, thôn n
thon th, mảnh mai, duyên dáng và đy
sc sng…)
Th hin s bt ng, t v bi s sâu sc
của bài thơ (bài ca dao gây n tượng ngay
t những dòng thơ đầu, tuy nhiên bài ca
"Bài ca dao qu bức tranh
tuyt đẹp và giàu ý tưởng".
Cái nhìn chi tiết, b phận.
3.3. Cảm nhận củac giả
- S yêu mến, trân trọng với
vẻ đẹp của thiên nhiên và con
người quê hương.
- Th hin s bt ngờ, thú vị
bởi s sâu sắc của bài thơ
Trang 177
dao có th còn mang nhiu tinh ý khác,
tu vào vic hiểu đó là lời ai nói, ai hát)…
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
GV chuẩn kiến thức:
NV7: Tìm hiểu phần tổng kết
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV đặt câu hi :
+ m tắt nội dung nghệ thuật của n
bản?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
Tác giả ch nn nhận mới mẻ, cách
đánh giá khác vi mọi người.
ớc 3: Báo cáo kết qu hot động
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
* Nội dung: Qua Vẻ đẹp của
mt bài ca dao, Hoàng Tiến
Tu đã nêu lên ý kiến của
mình v vẻ đẹp cũng như bố
cc của mt bài ca dao.
b. Nghệ thuật
- Ngh thuật phân tích sâu sắc.
Trang 178
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
GV chuẩn kiến thức:
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Tìm đọc thêm các văn bản nghị lun của tác giả Hoàng Tiến
Tựu để hiểu thêm vẻ đẹp của ca dao, n ca.
- HS tiếp nhn nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận xét, đánh giá, chuẩn
kiến thức bài học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hi thc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách hc khác nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được stham gia
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
Trang 179
hành cho người
học
tích cc của người học
- P hợp với mc tiêu, ni
dung
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu hc tập/bảng kiểm....)
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được đc điểm và chức năng liên kết câu của trạng ngữ.
- Biết cách sử dng trạng ngữ để liên kết khi viết câu, dng đoạn.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc nhận din trạng ngvà ch ra tác dng của trạng ng trong câu,
trong văn bn.
3. Phẩm chất:
Có ý thức vận dng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 180
- GV đặt u hi, HS chia sẻ: Em đã chứng kiến hoặc có i vào nh huống nào
sử dng từ ngữ không phù hợp chưa? Hãy chia sẻ cùng cả lớp.
- Tchia sẻ của HS, GV dẫn dắt o bài học mới: Khi nói hoặc viết, nếu cng
ta la chọn từ ng thích hợp sẽ đạt được hiu qugiao tiếp tt, ngược lại sử
dng từ ngữ kng phù hợp sẽ tạo thành câu chuyn gây cười hoặc khiến người
tiếp nhận cảm thy không hài lòng. Vậy làm thế nào để vic la chọn từ ngữ
trong văn bản đạt được hiu quả cao? Bài học hôm nay chúng ta cùngm hiểu.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu tri thức tiếng Việt
a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thc hin nhim v hc
tập của mình. HS khắc sâu kiến thức ni dung bài hc.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1 :
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS: Da vào SGK, hãy thảo luận
và trả lời câu hi:
+ do phải lựa chọn từ ngữ p hợp với việc
thể hiện nga của VB?
+ Các thao tác lựa chọn từ ngữ p hợp với
việc thể hiện nghĩa của VB?
+ Tác dụng của việc lựa chọn từ ngphù hợp
với việc thể hiện nghĩa của VB?
- GV yêu cầu HS phân tích và la chọn từ có
nga phù hợp trong ví d sau và giải thích:
Anh y đã chết/hi sinh trong trận chiến đấu ác
liệt với giặc Mĩ ngày hôm qua.
I. Lựa chọn từ ng
1. Tại sao phải lựa chọn từ
ng p hợp với việc thể
hiện nghĩa của VB?
- Khi nói hoặc viết, người
i (viết) thường phải hưy
đng vốn từ ngữ đã được
tích luỹ (trong đó những
từ ngữ đồng nghĩa, gần
nga) để la chọn những từ
ng phù hợp nht với vic
thể hin ni dung của văn
bản.
2. Cách lựa chọn từ ng
thích hợp khi nói hoặc viết
Trang 181
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thc hin nhim v:
D kiến sản phm:
- HS da vào SGK nêu được do, ch la
chọn và tác dng của vic la chọn từ ngphù
hợp với vic thhin nghĩa của VB.
- La chọn từ “hi sinh” sp hợp với nghĩa
trong câu ví d, thhin sắc thái trang trọng vi
người đã ra đi vì nhim v chiến đu bảo v
dân tc.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện nhiệm
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
- c định ni dung cần
diễn đạt.
- Huy đng các từ ngđồng
nga, gần nghĩa; từ đó la
chọn những từ ngữ kh
năng diễn đạt chính xác
nht ni dung muốn th
hin.
- Chú ý kh năng kết hợp
hài hoà giữa từ ng được
la chọn với những từ ng
được s dng trước sau
trong ng mt câu
(đoạn) văn.
3. c dụng
- La chọn từ ngữ phù hợp
với vic thể lứn nghĩa của
văn bản giúp diễn đạt chính
xác hiu qu điều
người i (viết) muốn th
hin.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Bài tập 1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
Bài tập 1/ trang 67
a. Từ “phồn hoa”: cảnh sống giàu
Trang 182
- GV yêu cầu HS đọc bài tập 1 và
làm vào v. GV ớng dẫn HS tra từ
điển, giải nghĩa các từ.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận,
thực hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bổ sung câu
trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết qu thc
hiện nhim vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
- Gv củng cố lại kiến thức về từ loi
cho HS.
NV2: Bài tập 2
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS làm bài tập 2.
GV cung cp cho HS các nghĩa ca
từ “sẵn” và yêu cầu HS la chọn,
giải vì sao la chọn nghĩa đó.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận,
thc hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
có, xa hoa .
“phồn vinh” : thường được dùng
miêu tả đt nước vào giai đoạn giàu có,
thịnh vượng.
vậy, câu thơ này chỉ cảnh
buôn bán tp nập, giàu của mảnh đt
kinh thành xưa nên dùng từ “phồn hoa”
thích hợp nht.
b. Tác gi sử dng bin pháp tu từ
so sánh phố - mắc cửi, đường bàn cờ =>
gp người đọc hinh dung được tính
cht sầm ut, đông vui của ph thị.
c. Từ láy “ngẩn ngơ” thể hin trng
thái bcuốn hút đến ngỡ ngàng của tác giả
trước vẻ xa hoa, sầm ut của ph phường.
d. Từ t hoa” th hin tài năng
xut sắc của người m nên bài thơ sử
dng từ này ý nghĩa và hay n so với
từ “bút đây”.
Bài 2/ trang 68
a. Từ “sẵn được hiểu nhiều
đến mức cần bao nhiêu ng thể
ngay by nhiêu. Vic la chọn từ “sẵn
phù hợp với ni dung bài thơ để nhằm thể
hin s trù phú, giàu có của thiên nhiên đã
ban tặng cho con người vùng đt Tháp
Mười.
b. Tác giả sử dng bin pháp đip từ
“sẵn nhm nhn mạnh tính cht giàu
của thiên nhiên Tháp Mười.
Trang 183
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bổ sung câu
trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết qu thc
hiện nhim vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV3: Bài tập 3
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV tổ chức làm bài tập 3, HS thi
theo cặp đôi. Nhóm nào ghép xong
trước sẽ chiến thng
GV hướng dẫn HS la chọn t
nga phù hợp dùng trong văn bản
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận,
thực hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bổ sung câu
trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết qu thc
hiện nhim vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV4: Bài tập 4
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
Bài 3/ trang 68
1e 2g - 3h 4k 5i 6a 7b 8c
10d
Trang 184
- GV yêu cầu HS đc bài tập 4. HS
thảo luận theo nhôm theo phiếu học
tập
Từ láy
Ý nghĩa
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận,
thực hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bổ sung câu
trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết qu thc
hiện nhim vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
GV chuẩn kiến thức:
Bài 4/ trang 69:
Từ láy
Ý nghĩa
Ngắn
ngủi
ý diễn tả bài ca dao rt
ngắn, từ đó nhn mạnh
vào đặc điểm hình thức
nổi bật của bài ca dao
giúp người đọc hình dung,
liên tưởng nét hơn.
Dân dã,
mc mạc
Nhn mạnh vào s cht
phác, bình dị, mc mạc của
người dân quê, nơi thôn dã.
Tha thiết,
ngọt ngào
Giúp người đọc nh dung
nét hơn về âm điu của
bài ca dao.
Thiết tha,
bâng
khuâng,
xao
xuyên
Giúp người đọc nh dung
hơn v cảm xúc của
người viết đi với bài ca
dao.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
Trang 185
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV hướng dẫn HS: m năm đến sáu nh ảnh về quê hương Vit Nam trên
Internet hoặc ch bảo để làm mt tập ảnh về quê hương, đt nước hoặc nơi em
đang sống. Viết đoạn văn (từ 150 đến 200 chữ) đgiới thiu tập ảnh đó với
người xem.
GV hướng dẫn HS:
+ Bước 1: m 5 đến 6 ảnh về Vit Nam hoặc về quê hương của HS, ghi lại
nguồn tìm kiếm ảnh.
+ Bước 2: Viết đoạn văn từ 150 đến 200 chữ giới thiu v vẻ đẹp của quê
hương, đt nước được thể hin qua các hình ảnh đó.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp
- Thuyết trình sản
phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu học tập
- H thống u hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
ĐỌC M RỘNG THEO THỂ LOẠI
HOA BÌM
I. MỤC TIÊU
Trang 186
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được số tiếng, số ng, thanh điu, vần, nhịp của thơ lc bát.
- Nhận biết bước đầu nhận xét được nét đc đáo của bài thơ thhin qua từ
ngữ, hinh ảnh, bin pháp tu từ.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân vvăn bn.
- ng lc hp tác khi trao đổi, thảo lun v thành tu ni dung, ngh thuật,
ý nga truyn.
- Năng lc phân tích, so sánh đc đim ngh thuật của truyn với các truyn
ng chđ.
3. Phẩm chất:
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hin qua ngôn ngữ VB.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV cho HS quan sát hình ảnh sauvà đặt câu hi gi mở vn đề: Em biết đây
loài hoa nào không? Loài hoa y thường được trồngđâu?
Trang 187
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Tchia sẻ của HS, GV dẫn dắt o i hc mới: mt loài hoa dân dã, mc
mạc, mang sắc m thủy chung, cùng thêm hương sắc điểm cho nét đẹp của
những hàng giậu nơi thôn quê, đó chính hoa bìm. Bài học hôm nay chúng ta
cùng tìm hiểu nét đẹp hoa bìm qua những vần thơ ca nhà thơ Nguyễn Đức
Mậu.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản Hoa bìm
a. Mục tiêu: Nắm được các thông tin về thể loại, đọc văn bản, ni dung bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV nhắc lại yêu cầu từ tiết trước: yêu
cầu HS đọc bài nhà, các nhóm tìm
hiểu và trình bày ni dung trên giy A0.
Nhóm 1,3: Chra những đc điểm của
thơ lục t thhiện qua bài thơ về cách
I. Đọc n bản chuẩn bị nội
dung
Trang 188
gieo vần, nhịp thơ, thanh điu.
1
2
3
4
5
6
7
8
Lc
Bát
Nhóm 2,5:
+ Hình nh nào đã gợi nhắc c gi
nhớ đến quê hương?
+ Tác gi đã nhắc đến những nh ảnh,
âm thanh nào của tuổi thơ? Qua đó em
nhận xét về tình cảm của c gi với
quê hương?
Nhóm 4,6
+ Nét đc đáo của bài thơ thhiện qua
từ ngữ, hình nh và biện pháp tu từ.
- HS xem lại ni dung đã chuẩn bị, thc
hin nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến
bài hc.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Trang 189
Hoạt động 2: Khám p văn bản Hoa bìm
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung, ngh thuật của văn bản
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1: Tìm hiểu i thơ Hoa bìm
- GV yêu cầu HS: các nhóm lần lượt
trình bày.
- GV đặt tiếp câu hi cả lớp:
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi.
ớc 3: o o kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Thể loi: thơ lc bát
2. Phân tích
a. ức về tuổi thơ
- Hình ảnh hoa m đã gợi nhắc tác
giả nhớ về tuổi thơ.
- Tác gisdng bin pháp tu từ đip
ng“cókết hợp với phép lit đgợi
nhắc những hình ảnh thân thuc gắn
với tuổi t: hoa bìm, con chuồn ớt,
cây hồng sai trĩu, canh diều, bến quê,
con nhn giăng tơ,
- Âm thanh gần gũi, gắn liền với vùng
quê: tiếng chim, tiếng dế, tiếng cuốc.
HÌnh ảnh, âm thanh sinh đng, đặc
trưng cho vùng quê.
2. Tình cảm củac givới quê hương
- Thhin nỗi nhớ da diết với
ức tuổi thơ tươi đẹp, êm đềm, gắn
với quê hương.
- Mong ước được trở v quê
Trang 190
NV2:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1: Chia sẻ bài viết ngắn
GV hướng dẫn HS chia sẻ vphần viết
ngắn, đã làm bài tập v n t tiết
trước.
- GV yêu cầu c HS trong lp lắng
nghe phần chia sẻ và nhận xét theo các
tiêu chí:
+ S phù hợp của hình ảnh với đề bài
+ S p hợp của đoạn văn với ni
dung nh.
+ Dẫn nguồn thông tin về các hình ảnh
đã sử dng.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi.
ớc 3: o o kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
hương sau nhiều năm xa cách.
III. Viết ngắn
Trang 191
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời một số câu hi trắc nghiệm:
Câu 1: Tác giả của văn bản Hoa bìm
E. Nguyễn Tiến Tựu
F. Nguyễn Đình Thi
G. Nguyễn Đức Mậu
H. Nguyễn Thi
Câu 2: Hình ảnh nào sau đây kng có trong văn bản Hoa Bìm
E. Con thuyền giấy
F. Con chuồn ớt
G. Con nhện giăng tơ
H. Con trâu tha thẩn gặm cỏ
Câu 3: Tình cảm nào kng được thể hin qua bài thơ?
E. Nỗi nhớ da diết gia đinh
F. Nỗi nhớ về những kí ức tươi đẹp của tui thơ
G. Mong ước được trở về quê hương
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV u cầu HS: Tìm đọc thêm các văn bản thơ viết về tinh cảm với quê
hương, đt nước.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Trang 192
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
Ghi chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
VIẾT
LÀM MT BÀI THƠ LỤC BÁT
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Bước đầu biết làm thơ lc bát.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến đbài.
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân.
- ng lc hợp tác khi trao đổi, thảo lun.
- ng lc viết, to lập văn bn tlc bát.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trang 193
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hi gợi mở cho HS: Trong bốn bài ca dao em đã hc, em thích bài
nào nht? Vì sao
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản tn.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Bài học hôm nay, chúng ta
cùngm hiểu cách làm một bài thơ lục bát.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu các yêu cầu đi với cách m bài thơ lục bát.
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu đối với cách làm bài thơ lc bát.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS, da vào SGK:
+ y nhắc lại những đặc điểm th
thơ lục bát.
+ Những yêu cầu khi sang c một bài
thơ lục bát là gì?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
D kiến sản phẩm: Kể chuyn ngôi th
I. Tìm hiểu chung
1. ng tác
- Thơ phải được viết ra bằng suy nghi
và cảm xúc chân thành.
2. Yêu cầu đối với bài thơ lục bát
a. Yêu cầu về nội dung
+ Thể hin được ch nhìn, ch cảm
nhận mới lạ, sâu sc, thú v về cuc
sống.
b. Yêu cầu về ngh thuật
- Ngôn ngữ: hàm c, gợi nh, gợi
càm.
Trang 194
nht, người kchuyn xưng “tôi”. Tác
dng giúp câu chuyn trở nên chân
thận, người kể có thbc l những suy
ng,tình cảm, tâm trạng của mình.
ớc 3: o o kết qu hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận.
+ GV gọi hs nhận xét, b sung u tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
- - Sử dng các bin pháp tu từ như
nhân hoá, so sánh, đip từ, đip ngữ,...
để tạo những liên tưởng đc đáo, thú
vị.
- Sử dng vần, nhịp mt cách hợp
để làm tàng giá trị biểu đạt của ngôn
từ.
- Lc bát thể thơ yêu cầu người viết
tuân th quy định v số chữ, vần,
nhịp, thanh điu,... khá chặt chẽ.
Hoạt động 2: Phân tích ví dụ tham khảo
a. Mục tiêu: Nhận biết được các đặc điểm của bài thơ lc bát
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV trình bày bài Chă trâu đốt lửa lên
bảng hoặc màn nh, yêu cầu HS lần
ợt trả lời các câu hi (SGK trang
72) đnhận biết được vần, nhịp, thanh
điu của bài t
+ Cách ngắt nhịp của thơ lục
t thường nhịp chẵn. Tuy nhiên,
cách ngắt nhịp của ng tth4
II. Phân tích ví dụ
1. Cách ngắt nhịp của dòng thơ th4
là: "Củ khoai nướng/ đ cả chiều/
thành tro" khác với cách ngắt nhịp
thông thường trong thơ lc bát đã p
phần diễn tả cảm xúc bâng khuâng của
nhà thơ, khi khoảnh khắc hoàng n
đang đến.
2. Đảm bảo s hip vần và phối hợp
thanh điu của bài t.
Trang 195
3/3/2. Việc ngt nhịp như thế c
dụng gì?
+ Dựa vào hiểu biết vththơ
lục t, em hãy chỉ ra ship vần
sự phi hợp thanh điệu của i thơ
trên bằng cách điền vào bảng sau:
+ Cảnh sắc thiên nhiên hoạt
động của con người trong bài thơ
được miêu tả chi tiết, ng, t mỉ
hay được th hiện bằng một vài chi
tiết, một i nét tiêu biểu? Vic th
hiện như thế có tác dụng gì?
+ Cảmc củac giả trong bài
thơ được th hiện trc tiếp hay gián
tiếp, thông qua những hình ảnh nào?
+ Theo em, nét đc đáo của bài
thơ y là gì?
+ Từ việc tìm hiu bài thơ trên,
em học được điều vcách làm thơ
lục bát?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
3. Cảnh sắc thiên nhiên và hoạt đng
của con người trong bài thơ được thể
hin bằng mt vài chi tiết, mt vài nét
tiêu biểu: chăn trâu, th diều, nướng
khoai đến những nét tiêu biểu ng
đông hay khoảnh khắc hoàng hôn đến.
Vic sử dng các chi tiết chm phá,
tiêu biểu, ngôn từ giản dị nhưng giàu
sức gợi đã tạo nên bức tranh đồng quê
thanh bình, yên ả.
4. Cảm c của tác giả được thể hin
gián tiếp qua vic kể v bui chiều
chăn trâu, th diều, nước khoai, cảm
nhận y còn được th hin qua cảm
nhận v “gió đông”, về khoảnh khắc
hoàng hôn đang dần buông.
5. Nét đc đáo trong ngh thuật:
+ Phép đi giữa ít - nhiều, rạ
rơm (hữu hình) với gió đông (vô hình).
+ S liên tưởng đc đáo: củ
khoai nướng bị cháy hồng rc đến
cảnh hoàng hôn bao trùm không gian
rng lớn.
6. Khi làm thơ lc bát cần chú ý
về vần, nhịp, thanh điu.
Trang 196
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung u tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Thực hành viết theo các bước
a. Mục tiêu: Nắm được các viết bài văn
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS đọc kĩ Hướng dẫn quy trình viết
trong SGK.
- Hướng dẫn HS làm bài:
Bước 1: Chuẩn bị trước khi viết
Gv yêu cầu HS chuẩn bị từ tiết học trước
Bước 2: Tìm ý tưởng cho bài t
- GV hướng dẫn HS m ý tưởng bằng cách điền
thông tin vào phiếu học tập
Ý tưởng củai vê bài thơ sẽ viêt:
1. S vic, con người, cảnh sắc thiên nhiên đã
để lại choi cảm xúc sâu sắc là……………
………………………………………………..2.
Từ ngữ, hình ảnh nảy sinh trong đẩu tôi là…..
………………………………………………/
3. i viết điều này ra để………………….
III. Thực hành
Đề i: Hãy làm mt bài
thơ lc bát th hin cảm
c, suy ngẫm cảu em v
mt cảnh đẹp hoặc mt s
vic mà em từng chứng
kiến.
- Quy trình viết gồm 3
bước:
Trang 197
ớc 3: Làm thơ lc bát
GV hướng dẫn HS dùng bảng trong SGK đđin
các từ ngữ, hình ảnh đã trong Phiếu học tp
trên bảng. Yêu cầu tối thiểu bài thơ phải 1 cặp
câu lc bát.
ớc 4: GV ớng dẫn HS ng bng kiểm trong
SGK đtkiểm tra bài t của mình. Sau đó cho
2 HS chia sẻ với nhau, giúp nhau hoàn thibài
thơ da trên bảng kim.
- GV khuyến kch, đng viên HS làm,
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS tho luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o o kết qu hot động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung u tr lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS thc hành viết và tổ chức cuc thi sang tác t trong lớp.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
Trang 198
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS m đọc mt số thơ lc bát cùng chđmà HS chọn để
tham khảo cách viết, cách dùng từ ngữ, bin pháp thu từ.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu học tập
- H thống u hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
VIẾT
VIẾT ĐOẠN VĂN GHI LẠI CẢM XÚC VỀ MỘT BÀI THƠ LỤC BÁT
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
Trang 199
- Bài viết đoạn văn đảm bảo các bước: chuẩn btrước khi viết (xác định đề tài,
mc đích thu thập liu), m ý lập dàn ý, viết bài, xem lại và chỉnh sửa, rút
kinh nghim.
- Viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc về mt bài thơ lc bát.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hi gợi mở vn đề: Trong các bài ca dao đã đọc hoặc đã hc, em
thích nht bài ca dao nào? Cảm nhận của em về bài ca dao đó?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Nhũng vần thơ lc bát
ngọt ngào thường để lại cho chúng ta nhiều cảm xúc. Làm sao viết được mt
đoạn văn đghi lại cảm xúc của minh sau khi đọc mt bài thơ lc bát? Phẩn bài
học sau đày sẽ hướng dẫn em thc hin điều đó.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu tri thức kiểu bài
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu, mc đích của bài.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
Trang 200
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV nêu yêu cầu: HS xác định mc
đích nói, bám t mc đích i đối
ợng nghe.
- GV hướng dẫn HS chuẩn bị ni dung
i: yêu cầu HS đọc lại, nhlại cổ tích
định kể, những ni dung quan trọng
của cổ ch mà khi klại không thb
qua.
- GV hướng dẫn HS luyn nói theo
nhóm, p ý cho nhau v ni dung,
cách nói.
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
+ Các nhóm luyn nói
ớc 3: o o kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sn phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
I. Tìm hiểu yêu cầu đối với đoạn văn
ghi lại cảm xúc về một bài thơ lục
t
1. Đoạn văn
- Đoạn văn là đơn vị trc tiếp tạo nên
văn bàn, biểu đạt mt ni dung tương
đòi trọn vẹn.
- Về hình thức: đoạn văn thường do
nhiều câu tạo thành, được bắt đầu bằng
chữ viết hoa i vào đầu dòng và kết
thúc bằng du câu dùng để ngắt đoạn.
2. Yêu cầu với đoạn văn
- Đảm bảo yêu cầu v hình thức của
đoạn văn.
- Trình bày cảm xúc về mt bài thơ lc
bát.
- Sdng ni thnht đchia sẻ càm
c.
- Cu trúc gồm có ba phần:
+ Mở đoạn: giới thiu nhan đề, tác già
càm c chung vbài thơ (câu chủ
để).
+ Thân đoạn: trình bày m c của
người đọc v ni dung và ngh thuật
cùa bài thơ. Làm càm xúc bằng
những hình ành, từ ngữ được trích từ
bài thơ.
+ Kết đoạn: khẳng định lại càm xúc về
Trang 201
bài thơ ý nghĩa của nó đối với bàn
thân.
Hoạt động 2: Phân tích kiểu văn bản
a. Mục tiêu: Biết được các kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV hướng dẫn HS qua sát bài mẫu
trong SGK trang 75 thảo luận theo
nhóm, trả lời lần lượt các câu hi sau:
+ Tác giả đoạn văn sử dụng ngôi
thứ nhất để chia sẻ cảm xúc không?
Dựa vào đâu em thể xác định
được?
+ Xác định phần mở đoạn, thân đoạn,
kết đoạn của đoạn văn.
+ Nội dung câu mở đoạn là gì?
+ Phần tn đoạn gồm những câu
o trình bày nội dung ? Nhũng
nội dung đó được người viết trình bày
bằng những từ ngữ, u văn nào
trong đoạn?
+ Nội dung củau kết đoạn là gi?
+ Đoạn văn trình bày những
cảm xúc của người viết về bài thơ lục
t không? sở nào để em khẳng
II. Phân tích kiểu n bản
- S dng ngôi k th nht: xưng
“tôi”.
- Bố cc gồm 3 phần: mở đoạn, thâ
đoạn, kết đoạn:
+ Câu chủ đề nằm đầu đoạn văn. Ni
dung: Bài ca dao gợi những cảm xúc
về công cha, nghĩa mẹ
+ Thân đoạn: phân tích vngh thuật,
ni dung của bài ca dao để làm cho
câu chủ đề. Đồng thời, sử dng trích
dẫn trong du ngoặc kép là những
bằng chứng từ bài ca dao để làm
cảm xúc của người viết.
+ Kết đoạn: nêu cảm nhận của người
viết về bài ca dao.
Trang 202
định điều đó?
+ Từ những nội dung vừa tìm hiểu,
em hãy t ra đặc điểm của đoạn văn
ghi lại cảm xúc về bài thơ lục bát.
+ Tiếp theo, cho HS đc đoạn văn lần
hai, trả lời các câu hỏi để hiểu rõ hơn
đặc điểm của đoạn văn chia s cảm
xúc về một bài thơ lục bát.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thc hin đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o o kết quả hot đng
thảo luận
+ HS trình bày sn phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bsung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu và thực hiện quy trinh viết
a. Mục tiêu: Nắm được cách viết đoạn văn ghi lại cảm xúc
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1:
III. Viếti
Trang 203
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV hướng dẫn HS làm lần lượt theo các
ớc:
+ Bước 1: Chuẩn bị trước khi viết (Xác định
đề tài, mc đích, thu thập liu). Gv hướng
dẫn HS chọn bài thơ minh yêu thích, da
vào những hướng dẫn trong SGK đxác định
đề tài, mc đích, thu thập tư liu.
+ Bước 2: m ý, lập dàn ý theo phiếu học tập
(trong Hồhọc tập)
+ Bước 3: Viết đoạn. GV nhắc HS khi viết
cầm bám vào dàn ý, nhìn vào yêu cu đối với
đoạn văn để đảm bảo được yêu cu,
+ Bước 4: Xem lại chỉnh sửa, rút kinh
nghim. Yêu cầu HS tđc lại bài của minh
và dùng bảng kiểm điểm để tđiều chỉnh đon
văn.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thc hin đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o o kết quả hot đng và thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
+ Bước 1: Chuẩn bị trước khi
viết (Xác định đề tài, mc
đích, thu thập tư liu).
+ Bước 2: Tìm ý, lập dàn ý
theo phiếu hc tập
+ Bước 3: Viết đoạn.
+ Bước 4: Xem lại chnh
sửa, rút kinh nghim.
Trang 204
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Trao đổi bài với các bạn cùng nm đp ý cho nhanh da
trên bảng kiểm . Vic chia sẻ đoạn văn sẽ được thc hin trong giờ nói giờ
nghe.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS tham khảo bài của các nhóm khác để có thêm hiểu biết.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống u hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Phiếu học tập
Trang 205
Bảng kiểm
Các phần của
đoạnn
Nội dung kiểm tra
Đạt/chưa
đạt
Mở đoạn
- Mở đoạn bằng chữ viết hoa lùi vào đầu dòng.
- Dùng ngôi thứ nht để ghi lại cảm xúc cua
mình về bài thơ.
- câu chủ đnêu tên bài thơ, tên tác giả (nếu
có) và cảm xúc khái quát về bài thơ.
Thân đoạn
- Trình bày cảm xúc về bài thơ theo mt trình t
hợp lí bằng mt số câu.
Trích mt số t ngữ, hình ảnh gợi cảm c
trong bái thơ
Kết đoạn
Khẳng định lại m xúc ý nghĩa của bài t
với bản thân.
Kết đoạn bằng du câu dùng để ngắt đoạn.
Trang 206
NÓI VÀ NGHE
TRÌNH Y CẢM XÚC VỀ MỘT BÀI THƠ LỤC BÁT
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Trình bày được cảm xúc về mt bài thơ lc bát.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV sử dng bin pháp đng não, yêu cầu HS lit kê những yếu tố làm nên mt
bài nói hp dẫn, thu hút người nghe.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia scủa HS, GV dẫn dắt vào i học mới: i học hôm nay chúng ta
cùng nhau chia sẻ về cảm xúc khi đọc mt bài thơ bát.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Chuẩn bị i nói
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu, mc đích của bài.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
Trang 207
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV nêu yêu cầu: HS xác định mc
đích nói, bám sát mc đích i đối
ợng nghe.
- GV hướng dẫn HS chuẩn bni dung
i: xác định yêu cầu của đtài, thời
giani
- GV yêu cầu HS đọc lại đoạn văn đã
viết, xác đnh các ý lit c ý
bằng các gạch đầu dông, ghi cm từ
chính.
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi tho
luận, thực hiện nhim vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến
bài hc.
+ Các nhóm luyn nói
ớc 3: o o kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết qu thc hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
1. Chuẩn bị bàii
2. Các bước tiến hành
- c định mc đích i và người
người nghe.
- Chuẩn bị ni dung nói và tập luyn
Trang 208
Hoạt động 2: Luyện tập và trình bày bài nói
a. Mục tiêu: Biết được các kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV hướng dẫn HS luyn nói theo
nhóm, góp ý cho nhau v ni dung,
cách nói.
- GV lắng nghe, quan sát góp ý
cho bài trình bày ca các em. GV nên
tranh làm c em mt t nhiên khiến
các em có tâm lí e ngi trinh bày.
- Các nm cử 1-2 đại din lên trinh
bày.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thc hin đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o o kết quả hot đng
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bsung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
3. Luyện tập trình bày
Trang 209
thức => Ghi lên bng.
Hoạt động 2: Trao đổi vbài nói
a. Mục tiêu: Nắm được cách đánh giá bài nói/trình bày
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV hướng dẫn HS thành lập nhóm
đôi, cho hai em trinh bày bài i cho
nhau nghe và góp ý cho nhau da trên
bảng kiểm.
- GV mời 1-2 HS lên trinh bày bài
i, cả lớp lắng nghe.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thc hin đánh gtheo phiếu.
ớc 3: o o kết quả hot đng
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bsung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
4. Trao đổi về bài i
Trang 210
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV u cầu HS: HS xem lại c vn đề, da trên những góp ý và đánh gcủa
giáo viên và các bn.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS tham khảo bài của các nhóm khác để có thêm hiểu biết.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống u hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Bảng kiểm kĩ năng chia sẻ cảm xúc về mt bài thơ lục bát
Nội dung kiểm tra
Đạt/chưa đạt
Trang 211
Bài chia sẻ đủ các phần giới thiu, ni dung và kết thúc.
Trình bày rõ tên bài thơ, tên tác giả và ni dung của bài thơ
Thể hin rõ cảm xúc của người i vbài thơ.
Dùng bằng chúng c thể trong bài t để làmcảm xúc
của người i.
Sừ dng đng tác, ánh mắt (ngôn ngữ hình thể) và giọng
i phù hợp để góp phẩn thể hin ni dung nói.
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Hiểu được các đặc điểm của văn bản thơ lc bát: số tiếng, số dòng, thanh điu,
vần nhịp của thơ lc bát.
- Hiểu được c đặc điểm của mt đoạn văn chia sẻ cảm xúc vbài thơ lc bát.
- Nắm được cách viết/trình bày cảm xúc về mt bài thơ lc bát đã học.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc nhận din c đc điểm của đoạn văn chia sẻ cảm xúc vbài thơ
lc bát.
- Năng lc viết/ trình bày cảm xúc vmt bài thơ lc bát đã hc.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trang 212
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS nhlại các văn bản đã học trong chủ đề: Vẻ đp quê hương
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Tchia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Bài học hôm nay chúng ta sẽ
cùng ôn tập các kiến thức trong bài 3.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Ôn tập về đọc
a) Mục tiêu: HS nắm được ni dung, các s kin đặc sắc của c văn bản đã
học.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN
PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nm
+ Hoàn tnh nội dung bài tập 1 theo bảng thống kê.
+ Chỉ ra những đc điểm của thể thơ lục bát trong bài ca dao
về vần, nhịp, thanh điệu, ngôn ngữ.
1
2
3
4
5
6
7
8
Lc
Bát
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực hiện nhiệm v
I. Ôn tập văn bản
- Những câu hát dân
gian v vẻ đẹp quê
hương.
- Vit Nam quê
hương ta
Trang 213
+ HS thc hin nhim v
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi lên bng.
- GV chuẩn kiến thức:
2. Tóm tắt nội dungc n bản đã học
Văn bản
Nội dung
Thể loại
Những câu hát dân gian
về vẻ đẹp quê hương
Thể hin vẻ đẹp của quê hương, đt
nước qua vẻ đẹp của thiên nhiên tươi
đẹp trù phú, của những địa danh gắn
liền với lịch sử đu tranh anh hùng.
Ca dao
Vit Nam quê hương ta
Thể hin vẻ đẹp của thiên nhiên, của
những con người lao đng cần cù,
chịu khó, truyền thống đu tranh bt
khut lòng chung thuỷ, s tài hoa
của con người Vit Nam.
Thơ lc bát
Hoạt động 2: Ôn tập về viết
a) Mục tiêu: HS nắm được cách trình bày bài viết hoặc nói.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN
PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS: HS thảo luận theo nhóm đưa
I. Ôn tập viết
Trang 214
ra những điều cần lưu ý đviết mt đoạn văn chia
sẻ về cảm xúc mt bài thơ lc bát.
Phương diện
Đặc điểm
Hình thức
Ni dung
- GV đặt tiếp câu hi: Nêu hai kinh nghim em
được khi viết trình bày cảm c vmt bài
thơ lc bát đã học.
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS thc hin nhim v
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng.
3. Đặc điểm ca mt đoạn văn chia s v cm xúc mt bài thơ lc bát
Phương diện
Đặc điểm
Hình thức
Đoạn văn được đánh du tchỗ vết hoa lùi vào đầu dòng và kết
thúc bằng du câu dùng để ngắt đoạn xuống dòng.
Đoạn văn đảm bảo cu trúc gm ba phần: mở đoạn, thân đoạn
kết đoạn.
Ni dung
Trình bày cảmc về mt bài thơ lc bát
Trang 215
Mở đoạn: giới thiu nhan đề, tác giả cảm xúc chung về bài
thơ.
Thân đoạn: trình bày cảm xúc của người đọc về ni dung và ngh
thuật của bài thơ. Làm cảm c bằng những hình ảnh, từ ngữ
được trích từ bài thơ.
Kết đoạn: khẳng định lại cảm c vbài thơ và ý nghĩa của bài
thơ với bản thân.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV đặt câu hỏi cho HS: Hình ảnh quê hương hin lên trong tâm tmỗi người
không giống nhau, đối với n thơ Tế Hanh, quê hương “con sông xanh
biếc”, với nhạc Hoàng Hip, quê hương gắn liền với những knim trên ng
sông tuổi thơVậy hình nh quê hương trong tâm trí em là ? Quê hương
ý nghĩa nthế nào đối với mỗi chúng ta? Em thể làm để quê hương ngày
càng đẹp hơn
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV hướng dẫn HS: Học sinhm đọc thêm các văn bản cùng chủ đề về vẻ đẹp
quê hương, đt nước.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Trang 216
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống u hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 217
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
Bài 4. NHNG TRI NGHIM TRONG ĐỜI
…………………………………………………..
Môn: Ngữ văn 6 - Lớp: …….
Số tiết: 13 tiết
VĂN BẢN 1.
VĂN BẢN: BÀI HỌC ĐƯỜNG ĐỜI ĐẦU TIÊN
(Trích Dế Mèn phiêu lưu kí, Tô Hoài)
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- m tắt VB mt cách ngắn gn
- Nhận biết được mt số yếu tố của truyn đồng thoại: cốt truyn, nhâ vật, lời
người kể chuyn và lời nhân vật.
- Nhận biết được người kể chuyn ngôi thứ nht lời người kể chuyn ngôi
thứ ba.
- Nêu được bài hc về cách nghi cách ứng xử của cá nhân do văn bản đã đc
gợi ra.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khnăng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản i học đường đời đu
tiên.
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân v văn bn i học
đường đi đầu tiên.
Trang 218
- Năng lc hợp tác khi trao đi, thảo luận vthành tu ni dung, nghthuật,
ý nga truyn.
- Năng lc phân tích, so sánh đc đim ngh thuật của truyn với các truyn
ng chđ.
- ng lc to lp văn bản nghluận văn hc.
3. Phẩm chất:
- Giúp học sinh rèn luyn bản thân phát triển c phẩm cht tốt đẹp: Nhân ái,
khoan dung, chia sẻ với người khác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của go viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh nh v nhà văn, hình nh v Dế Mèn
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn hc bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:
1. Hãy chia sẻ với bạn về mt chuyn đáng nhớ mà em từng trải qua.
2. Da vào nhan đề n tượng ban đầu của bản thân khi đọc văn bản, em đoan
xem “bài học đường đời đầu tiên” được nhân vật kể lại sau đây là bài học gì?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc
của bản thân.
Trang 219
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: i học đường đời đầu tiên.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản
a. Mục tiêu: HS nắm được ni dung của bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đọc mẫu thành tiếng một đoạn đầu, sau đó
HS thay nhau đọc thành tiếng toàn văn bn.
- Sau khi đọc xong văn bn, GV u cầu HS đc
giới thiệu về tác giả Hoài tác phẩm Dế
n phiêu lưu kí.
- GV lưu ý: chú ý các chi tiết miêu thình dáng,
cử ch, hành đng của nhân vật Dế Mèn.
- GV yêu cầu HS giải nghĩa những từ k: mẫm,
hủn hoẳn, dún dẩy, tợn, cà khịa, xốc nổi.
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi tho luận, thực hiện
nhiệm vụ
1. Tìm hiểu n bản
1. c giả
- Tên thật: Nguyễn Sen
(1920 2014)
- Quê quán: Hà Ni
- Ông nhà văn vốn
sống rt phong p, năng lc
quan sát và miêu tả tinh tế,
lối văn giàu hình ảnh, nhịp
điu, ngôn ngữ chân thc,
gần i với đời sống.
2. c phẩm
- Dế Mèn phiêu lưu
truyn đồng thoại, viết cho
trẻ em.
- m sáng tác: 1941
Trang 220
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc.
ớc 3: o cáo kết qu hot động và tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
GV bổ sung:
- Hoài nhà văn gn gũi với thiếu nhi Vit
Nam qua những truyn viết được rt nhiều tr
em yêu thích: Bọ Nga, và Lợn, Đô ri
đá, Dế Mèn phiêu lưu kí, Đảo hoang………
- Dế Mèn phiêu lưu kí là tác phảm văn hc được
dịch ra gần 40 thứ tiếng trên thế giới đã được
chuyển thể thành phim hoạt hình.
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản và tính cách nn vt Dế Mèn
a. Mục tiêu: Nắm được hình dáng, tính cách của nhân vật Dế Mèn
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1:
- GV yêu cầu HS da vào văn bản vừa đọc,
trả lời câu hi:
+ Dựa vào văn bản, y cho biết n bản
thuc th loại nào? Nêu đặc điểm thloi
II. Đọc, hiểu chi tiết
1. Đọc, tìm hiểu chú thích
- Thể loại: truyn đồng thoại
- Nhân vật chính: Dế Mèn.
- Ngôi kể: Thứ nht.
2. Bố cục
Trang 221
y?
+ Câu chuyện được k bằng lời của nhân
vật nào? Kể theo ngôi thứ mấy?
+ Xác định phương thức biểu đạt? Bố cục
của văn bản?
- Sau khi HS hoàn thành NV1,GV yêu cu
HS thc hin NV2.
NV2:
- GV đặt câu hi gợi dẫn: Khi nói v một
nhân vt, cụ th loài vật, ta th nêu
lên những đc điểm nào của nhân vật đó?
- GV yêu cầu HS thảo luận theo Phiếu hc
tập số 1 (phần ph lục)
+ c định các chi tiết miêu t về hình
ng, nh động Dế Mèn? c chi tiết đó
khiến em liên ởng tới c đặc điểm của
con người? Lối miêu tả thường được sử
dụng loại truyện nào?
+ Dế Mèn thái đ, mối quan hệ như thế
o với hàng xóm xung quanh?
+ Em nhận xét v ch sử dụng từ
ngữ, c biện pháp ngh thuật, trình tự
miêu tả củac givề nhân vật Dế Mèn?
- GV đặt câu hi: Qua những chi tiết trên,
- Bố cc: 2 phần
+ Phần 1: Từ đầu -> thiên h:
Miêu tả hình dáng, tính cách Dế
Mèn.
+ Phần 2: Còn lại.
3, Phân tích
a. Hình dáng nh ch nhân
vật Dế Mèn
- Khi miêu tnhân vật thnói
đến đặc điểm hình dáng, cử ch,
hành đng, tính cách của nhân vt
đó.
- Chi tiết thình dáng, hành đng
Dế Mèn: Đôi ng mẫm bóng,
vuốt cứng, nhọn hoắt, cánh dài,
răng đen nhánh, u dài uốn cong,
ng dũng.... Đạp phanh phách,
nhai ngoàm ngoạm, trịnh trọng
vuốt râu.
- Thái đ của Dế Mèn: khịa
với tt cả mọi người, quát my
chị Cào Cào, đá ghẹo anh Gọng
Vó...
- Nhận xét:
+ Chàng Dế khe mạnh, cường
tráng, trẻ trung, yêu đời.
+ Kiêu căng, t ph, hống hách,
cậy sức bắt nạt kẻ yếu.
Trang 222
em nhn xét về Dế n? Em thích
hoặc không thích điều gì ở Dế Mèn?
ớc 2: HS trao đi thảo lun, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS tiếp nhận nhim v, tiến hành tho
luận, trả lời câu hi.
+ GV quan sát, hướng dẫn quá trình tho
luận của HS.
ớc 3: o o kết qu hot động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trả lời
của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính cách nn vt Dế Choắt
a. Mục tiêu: Nắm được hình dáng, tính cách của nhân vật Dế Choắt
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1: Tìm hiểu về Dế Chot
- GV yêu cầu HS thảo luận theo Phiếu hc
tập số 2 (phần phụ lc)
- GV đặt câu hi gợi dẫn theo phiếu:
+ y tìm các chi tiết miêu t về Dế Choắt?
b. Hình dáng, nh cách của Dế
Choắt
+ Như gã nghin thuốc phin.
+ nh ngắn ngủn, râu mt mẩu,
mặt mũi ngẩn ngơ.
+ Hôi như cú mèo.
Trang 223
Em có nhn xét gì về nhân vật này?
+ Lời Dế Mèn xưng hô với Dế Choắt gì
đặc biệt? Nhận xét gì về cách xưng hô đó?
+ Như thế, dưới mắt Dế Mèn, Dế Choắt
hiện ra n thế o? Em đánh g về
nhân vật Dế Mèn.
+ Trước lời cầu xin của Dế Choắt nhđào
ngách thông hang. Dế Mèn đã nh động
như thế o? Chi tiết đó đã đậm thêm
tínhch gì của Dế Mèn?
NV2 : Dế Mèn và cái chết của Dế Choắt
+ Hết coi thường Dế Choắt, Dế Mèn lạiy
sự với Cốc. Mục đích của việc y sự? Sụ
việc đó diễn ra như thế nào
+ Phân tích diễn biến tâm thái đcủa
Dế Mèn trong việc trêu chCốc dn đến cái
chết của Dế Chot?
+ Chứng kiến cái chết Dế Choắt, Dế Mèn
đãnhững cảm xúc, suy nggì? Suy ng
đó cho thy sự thay đổi nào ở Dế Mèn?
+ DC đã nói với DM? Điều gì DC đã
khiến DM xúc động và tỉnh ngộ?
+ Có lớn mà khôngkhôn.
- Cách xưng của Dế Mèn: gọi
“chú mày”
- Dế Choắt rt yếu t, xu xí,
lười nhác, đáng khinh.
=> DM t thái đ, chê bai, trịch
thượng, , k cả coi thường Dế
Choắt.
- Dế Mèn kng giúp đỡ Dế choắt
đào hang sâu
=> Không sống chan a ; ích k,
hẹp i ; tình, thờ ơ, không
rung đng, lạnh lùng trước hoàn
cảnh khốn khó của đồng loại.
c. T đùa của DM cái chết
của DC
- Dế Mèn hát véo von trêu ch
Cốc
- Chị Cốc trút giận lên Dế Choắt
DM Muốn ra oai với Dế
Choắt, muốn chứng t mình sắp
đứng đầu thiên hạ.
- Diễn biễn m lí của Dế Mèn:
+ Lúc đầu thì hênh hoang trước
Dế Choắt
+ t véo von, xc xược… với
chi Cốc
+ Sau đó chui tọt vào hang vắt
chân ch ngũ, nằm khểnh yên
Trang 224
+ Theo em, từ những trải nghiệm đáng nhớ
đó, DM đã rút ra được bài nào học gì?
+ Theo em shối hn của Dế Mèn cần
thiết không có thể tha thứ được không?
Vì sao?
+ Nếu em có một người bạn đặc điểm
giống với Dế Choắt, em sẽ đối xử với bạn
như thế nào?
NV3: Bài học rút ra
+ T câu chuyện trên, em rút ra đưc i
hc gì cho bn thân?
NV4: Tng kết văn bn
+ Hãy rút ra nội dung ngh thuật văn
bản.
+ Những dấu hiệu nào giúp em nhận biết
văn bản truyện đng thoại?
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS tiếp nhận nhim v, tiến hành tho
luận, trả lời câu hi.
+ GV quan sát, hướng dẫn quá trình tho
luận của HS.
trí... đắc ý
+ Khi Dế choắt bị Cốc mổ thì
nằm im thin thít, khi Cốc bay đi
rồi mới dám mon men bò ra khi
hang hèn nhát tham sống sợ
chết b mặc bạn bè, không dám
nhận lỗi.
3. Bài học đường đời đầu tiên
của Dế Mèn
- Tâm trạng
+ Dế Mèn ân hận: Nâng đầu Dế
Choắt vừa thương, vừa ăn năn ti
mình, chôn xác Dế Choắt vào bi
c um tùm.
đây có s biến đổi m :
từ thái đ kiêu ngạo, hống hách
sang ăn năn, hi hận
=> Ngh thuật miêu tả tâm lí nhân
vật sinh đng, hợp lí.
- DM còn tình cảm đồng loại ;
biết hi hận, biết hướng thin.
- Bài hc rút ra:
+ Bài học về cách ứng xử, sống
khiêm tốn, biết tôn trọng người
Trang 225
ớc 3: o o kết quả hoạt động
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bổ sung u trả lời
của bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng bài học rút ra:
+ Bài học vcách ứng xử, sống khiêm tốn,
biết tôn trọng người khác
+ Bài học về tình thân ái, chan a.
khác
+ i học về tình thân ái, chan
a.
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
- V đẹp cường tráng của Dế
Mèn. Dế Mèn kiêu căng, xốc nổi
gây ra cái chết của Dế Choắt.
- Bài học vlối sống thân ái, chan
a; yêu thương gp đỡ bạn bè;
cách ứng xử lễ đ, khiêm nhường;
s t chủ; ăn năn hi lỗi trước cử
chỉ sai lầm...
2. Nghệ thuật
- Truyn đồng thoại với ni dung
hp dẫn, sinh đng.
- Kể chuyn kết hợp với miêu tả.
-Xây dng hình tượng nhân vật
Dế Mèn gần gũi với trẻ thơ, miêu
tả loài vật chính xác, sinh đng
- Các phép tu từ .
- La chọn ngôi kể, lời văn giàu
hình ảnh, cảm xúc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
Trang 226
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời nhanh một số câu hỏi trắc nghiệm trên bảng phụ:
Câu 1: Đoạn trích Bài học đường đời đầu tiên được trích từ tác phẩm nào?
A. Đt rừng phương Nam.
B. Dế Mèn phiêu lưu .
C. Thầy thuốc gii cốt nht ở tm lòng.
D. Những năm tháng cuc đời.
Câu 2: Đoạn trích nằm ở phần nào của tác phẩm?
A. Chương I B. Chương III
C. Chương VI D. Chương X
Câu 3: Chi tiết nào sau đây không thể hin s trịch thượng, ích kỉ và khinh
thường Dế Choắt
A. Xưng hô với Dế Choắt là chú mày và tao mc dù cả hai cùng bằng tui
B. Sang chơi nhà Dế Choắt thì hết sức chê bai nhà Dế Choắt
C. Khi Dế Choắt xin đào giúp mt ngách sang nhà thì Dế Mèn khinh khỉnh, ích
kỉ không cho và nói những lời phỉ báng.
D. Dế Mèn đem xác Dế Choắt đến chôn vào mt vùng c bùm tum và đắp thành
nm m to
Câu 4: Hai nhân vật chính trong đoạn trích trên là ai?
A. Mẹ Dế Mèn và Dế Mèn. B. Dế Mèn và chị Cốc.
C. Dế Mèn và Dế Choắt. D. Chị Cốc và Dế Choắt.
Câu 5: Trước cái chết thươngm của Dế Choắt, Dế Mèn đã có thái đ như thế
nào?
A. Buồn rầu và sợ hãi B. Thương và ăn năn hối hận
C. Than thở và buồn phiền D. Nghĩ ngợi và xúc đng
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
+ Đáp án: 1B 2A 3D 4C 5B
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
Trang 227
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Từ trải nghim và bài học của Dế Mèn, em hiểu thêm điều
về lỗi lầm của những người tuổi mới lớn thái đ cần trước những lỗi
lầm có thể mắc phải trong cuc sống.
- HS tiếp nhận
nhiệm vụ, về nhà hn thành BT, GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức bài
học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hi thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách hc khác nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được stham gia
tích cc của người học
- P hợp với mc tiêu, ni
dung
- Báo cáo thc
hin công vic.
- Phiếu học tập
- H thng câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
VĂN BẢN 2: GIỌT SƯƠNG ĐÊM
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- m tắt VB mt cách ngắn gn.
Trang 228
- Nhận biết và bước đầu nhận xét được nét đc đáo của bài thơ thể hin qua từ
ngữ, hình ảnh, bin pháp tu từ.
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hin qua ngôn ngữ văn
bản.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khnăng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản Git sương đêm.
- Năng lc tnh bày suy nghĩ, cm nhận ca cá nhân v văn bn Giọt sương
đêm.
- ng lc hp tác khi trao đổi, thảo lun v thành tu ni dung, ngh thuật,
ý nga VB.
- Năng lc phân tích, so sánh đc đim ngh thuật của truyn với các truyn
ng chđ.
3. Phẩm chất:
- T hào, trân trọng những phẩm cht tốt đẹp của con người Vit Nam và phát
huy các giá trị truyền thống của dân tc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của go viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh ảnh về tác giả, con bọ dừa
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn hc bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trang 229
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS xem lại phần chuẩn bị đã được phân ng từ tiết trước và trinh
bày: Em đã từng thấy bdừa chưa? Em đã biết gì vtập nh của b dừa? Nếu
chưa biết gì vbdừa, em hãy hỏi người kc hoặc tìm hiểu thông tin từ ch
và Internet.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới:
Quê hương là gì hả mẹ?
Mà cô giáo dạy phải yêu
Quê hương là gì hả mẹ?
Ai đi xa cũng nhớ nhiều
Quê hương nơi cng ta được sinh ra và lớn lên, nơi có vòng tay yêu
thương, bao bọc của gia đình, bạn bè, xóm làng. Khi trưởng thành, chúng ta
khao khát được đi xa để khám phá những chân trời mới và rồi khi giật mình nh
Trang 230
lại, đã bao lâu ta chưa trở về qhương? Bài học m nay chúng ta cùng tìm
hiểu mt văn bản về được lồng ghép trong tiếng i của những loài vật.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin vthloại, giải nga tk trong văn
bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1:- GV yêu cầu HS: Dựa o SGK,
nêu những hiểu biết của em về tác giả
Trần Đức Tiến văn bn Giọt sương
đêm.
NV2: Đọc, tìm hiểu chú thích
- GV hướng dẫn cách đc, phân vai đ
học sinh đc. Chú ý ging điu của c
nhân vt.
GV đc mẫu thành tiếng mt đoạn đầu,
sau đó HS thay nhau đọc thành tiếng
toàn VB.
NV3: Tìm hiểu bn, th loi, b
cục
- GV yêu cầu HS da vào văn bn va
đọc, hãy sắp xếp các ý sau đ hoàn
thành phần m tắt VB. Theo em, sự
vic nào quan trọng nhất trong các
sự việc dưới đây?
a. Sáng m sau, sau khi kcho Thằn
I. Tìm hiểu chung
1. c gi
- Tên: Trần Đức Tiến
- m sinh: 1953
- Quê quán: Hà Nam
- Ch đề sáng tác: ông viết nhiều
truyn ngắn cho thiếu nhi.
2. c phẩm
- In trong tập Xóm bờ Giậu, m 2018
3. Đọc, tìm hiểu chú thích
- Thể loại: truyn đng thoại
- Ngôi kể: ni thứ bba
Trang 231
Lằn nghe v mt đêm mt ng của
mình, Bọ Dừa khoác ba hành lên
vai, chào tạm bit Thằn Lằn để về quê.
b. Thằn Lằn thông báo với c giáo Cóc
về s xut hin của nhà buôn Cánh
Cứngm Bờ Giậu đêm y.
c. Thằn Lằn đến nhà c giáo Cóc kể
cho c nghe câu chuyn Dừa mt
ngủ.
d. Bọ Dừa ngủ dưới m trúc, nửa
đêm, sương rơi trúng cổ làm Bọ Dừa
tỉnh ngủ.
e. Bọ Dừa ghé đến m Bờ Giậu
hi thăm Thằn Lằn về mt chỗ trọ qua
đêm dướim lá trúc.
- GV hướng dẫn HS giải nghĩa mt số
từ k: chạng vạng, xoàng xĩnh, đích
thị, sấp ngửa
- GV đặt tiếp câu hi:
+ Văn bn được sáng c theo thể loi
o? Hãy nhc lại đặc trưng thể loi
thhiện qua VB?
+ Truyện được ktheo ni thứ mấy?
Nhân vật trong truyện gồm những ai?
- HS thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến
bài hc.
Trang 232
ớc 3: o o kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết qu thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng văn bản/ Tìm hiểu nn vật Bọ Dừa
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1: m hiểu nhn vt Bọ Dừa khi đến xóm
Bờ Giu
- GV đặt câu hi gợi mở:
+ Nhân vật xuất hiện trong thời gian, hoàn cảnh
như thế nào?Mc đích của BDừa khi đến xóm
Bờ Giu?
+ Khi được Thằn Lằn gợi ý nhà của mình, thái
độ của B Dừa ra sao?
+ Bọ Dừa đã chọn nơi ở qua đêm là nơi o?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Nhận vật Bọ Dừa
a. Khi đến xóm Bờ Giậu
- Thời gian: chạng vạng tối
- Mc đích: tìm chỗ trọ qua
đêm.
- Thái đ của Bọ Dừa khi
Thằn Lằn ng ý nhà của
bác: giật mình, run run, lo sợ.
- Bọ Da chọn i để ng:
dướim trúc.
Trang 233
- Thời gian: chạng vạng tối
- Mc đích: tìm chỗ trọ qua đêm.
- Thái đ của Bọ Dừa khi Thằn Lằn ng ý nhà
của bác: giật mình, run run, lo sợ
ớc 3: Báo cáo kết qu hot động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
NV2: m hiểu nhận vt Bọ Da trong đêm
nglại xóm BG
GV đt câu hỏi:
+ Trong đêm ng dưới vòm trúc, Bọ Dừa đã
nghe được những thanh âm gì?
+ c giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật
o?c dụng của biện pháp nghệ thuật đó?
+ Điều gì khiến Bọ Dừa rùng minh, tỉnh giấc?
b. Trong đêm ng xóm Bờ
Giậu
- Những thanh âm: lá cây xào
xạc, côn trùng rỉ rả, tiếng Tắc
gọi cửa, tiếng Ốc Sên đi
làm về. tiếng thdài của gió,
tiếng rơi của sương.
- Ngh thuật nhân hóa, khiến
cho các s vật trở nên gần
i, thân thuc.
những âm thanh rt thân
quen với làng quê.
- Tác gicó s quan sát tỉ mỉ,
rt tinh tế và am hiểu về đời
sống các loài vật.
Trang 234
+ Em nhận xét về cách miêu tả của tác giả
trong đoạn văn này? Những thanh âm đó gợi ra
điều?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
- HS tiếp nhận nhim v.
c. ng hôm sau khi tỉnh giấc
tại xóm Bờ Giậu
- Hành đng, trạng thái: ăn
mặc chỉnh tề, cảm thy hài
lòng sau mt đêm mt ng.
- do muốn trở về quê: giọt
sương khiến ông sc nh
quê nhà.
- Những âm thanh, hình ảnh
trong đêm mt ng đã gợi
nhắc BD v hình ảnh quê
hương bao u nay ông b
quên.
Trang 235
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng n bản/ Tìm hiểu c nn vật xóm Bờ
Giậu
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1: m hiểu nhân vật Thằn Lằn
- GV đặt câu hi:
+ Nhân vật Thn Lằn xuất hiện trong hoàn cảnh
nào?
+ Thằn Lằn đã làm gì khi biết vị khách l đến
xóm?
+ Qua các cuộc hi thoi với B Dừa cụ giáo
Cóc, em nhn thấy Thằn Lằn tính cách như thế
nào?
2. Nhân vật Thằn Lằn
- Niềm nở, thân thin,
nhit tình với vị khách
đến m của mình.
- thái đ
3. Cụ go Cóc
- Là trưởng thôn , am hiểu
mọi vn đề trong cuc
sống.
- Lời nói của c giáo c
Trang 236
NV2: Tìm hiểu nhân vật cụ go Cóc
+ Tìm đoạn văn nói về sự am hiểu của cụ giáo
Cóc vloài Cánh Cứng?c giả đã sử dụng biện
pháp nghệ thuật gì trong đoạnn đóđiềuy
thể hiện đặc điểm ni bật của truyện đồng
thoi?
+ Em hiểu vlời nói của cgiáo c với Thằn
Lằn “Chú thấy chưa. khi người ta thức trắng
đêm chỉ vì một giọt sương.”
+ Qua những lời i của cụ go c, em có
nhận xét gì về nhân vật này?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
NV1:
- Thằn Lằn xut hin khi Bọ Dừa đến m ch ng
trọ qua đêm.
- TL đã thông báo cho c giáo Cóc là trưởng thôn.
- Thằn Lằn niềm n, thân thin với vị khách; t
thái đ lễ phép, coi trọng người lớn tuổi trong
m với c giáo Cóc
NV2:
- C giáo Cóc: am hiểu về loài Cánh Cng
- C có nhiều kinh nghim trong cuc sống,
ớc 3: o o kết qu hot động tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
cũng chính thông đip
của tác gimuốn i: đôi
khi cuc sống bận rn
khiến chúng ta quên đi
những điều thân thuc,
gần i với chính mình.
vậy hãy biết trân trọng
những giá trị của cuc
sống.
Trang 237
ớc 4: Đánh g kết quả thc hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
Hoạt động 3: Tổng kết văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
GV đặt câu hỏi:
+ y tóm tắt ni dung ý nghĩa
của văn bn?
+ Ngh thuật đc sắc được th hin
qua văn bản?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o o kết quả hot đng
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bsung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
- Ni dung: n bản klại mt đêm
mt ng của Bọ Dừa tại xóm Bờ
Giậu. Những âm thanh, hình ảnh quen
thuc đó đã gợi nhắc ông về hình ảnh
quê hương bao lâu nay ông b
quên.
- Ý nghĩa: Hãy biết trân trọng những
giá trị của cuc sống con người
vốn dễ lãng quên.
2. Nghệ thuật
- Ngh thuật nhân hóa đặc sắc, cách
kể chuyn hp dẫn và sinh đng.
Trang 238
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS tho lun theo nhóm, hoàn thành phiếu hc tập sau để nhận
biết: đặc điểm của truyn đồng thoại được thhin qua VB Bài học đường đời
đầu tiên và Giọt sương đêm
Đặc điểm truyện cổ tích và truyện đồng thoại
Đặc điểm
Truyện cổch
Truyện đồng thoại
Ni dung phản ánh
Nhân vật
Cốt truyn
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Qua văn bản, tác giả mun gửi đến chúng ta thông đip ?
Hãy viết đoạn văn ngắn 5-7 dòng nêu suy nghĩ của em.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức bài học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách hc khác nhau
của người học
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
Trang 239
- Gắn với thc tế
- Tạo hi thc
hành cho người
học
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được stham gia
tích cc của người hc
- P hợp với mc tiêu, ni
dung
hi và bài tập
- Phiếu bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu hc tập/bảng kiểm....)
Phiếu học tập: Đặc điểm truyện cổ tích và truyện đồng thoại
Đặc điểm
Truyện cổch
Truyện đồng thoại
Ni dung phản ánh
Nhân vật
Cốt truyn
ĐỌC KẾT NỐI CHỦ ĐIỂM
VỪA NHẮM MẮT VỪA MỞ CỬA S
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Vận dng kĩ năng đọc để nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết th
hin qua nn ngữ trong VB.
- Nêu được bài hc về ch ng và cách ứng xử cá nhân do VB đã đọc gợi ra.
- Liên h, kết nối với văn bản Bài hc đường đời đầu tiên, Giọt sương đêm đ
hiểun về chủ điểm Những trải nghim trong đời.
2. Năng lực
Trang 240
a. Năng lực chung: Khnăng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận v thành tu ni dung, nghthuật
của bài thơ.
3. Phẩm chất:
- Biết giữ gìn và phát huy các giá trị văn hoá của dân tc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của go viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh ảnh, video về cảnh đẹp quê hương
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn hc bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
GV yêu cầu HS da vào nhan đ VB: Da vào nhan đ VB, em đoán xem văn
bản này sẽ đưa em đến vi trải nghim nào của nhân vt?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Trong cuộc sống hiện đại
ngày nay, con người luôn bận rộn với học tập, công việc. Chính vì vậy, chúng ta
Trang 241
không còn đthời gian để cảm nhn những g trị từ cuộc sống. Văn bn sẽ học
m nay gợi mở cho chúng ta những suy ng, trải nghiệm trong cuộc sống.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin vthloại, giải nga tk trong văn
bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS: Dựa vào tìm hiu nhà, em
y trình bày nhng hiểu biết về tác gitác
phm?
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc hin
I. Tìm hiểu chung
1. c giả
- Tên: Nguyễn Ngọc Thuần
- m sinh: 1972
- Quê quán: m Tân
Bình Thuận
- Ông đạt được nhiều giải
thưởng danh g trong văn
chương.
2. c phẩm
- Xuất xứ: xut bản năm
2000, đạt giải nht cuc thi
Văn học Thiếu nhi lần III,
giải Peter Pan (giải thưởng
của Thy Điển dành cho tác
phẩm thiếu nhi hay nht)
Trang 242
nhiệm vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan đến bài
học.
D kiến sản phẩm:
ớc 3: o o kết quả hot đng và thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
GV bổ sung: Nguyễn Ngọc Thuần tốt nghip
ĐH Mỹ thuật TP. HCM, sau khi ra trường anh
đầu quân cho Báo Tuổi trẻ. Thế nhưng
duyên đã đưa anh họa trẻ tiếp cận văn
chương "cái tôi" nhà văn đã ln lướt "cái
tôi" họa sĩ.
Nguyễn Ngọc Thuần bước lên đỉnh cao thành
công của văn chương, với hàng loạt các giải
thưởng như: Giăng giăng nhn (giải thưởng
Văn học tuổi hai mươi lần II); Vừa nhắm mắt
vừa mở cửa sổ, NXB Trẻ 2000, giải nht cuc
thi n hc Thiếu nhi lần III, giải Peter Pan
(giải thưởng của Thy Điển dành cho tác
phẩm thiếu nhi hay nht; Mt thiên nằm mng
- giải A cuc vận đng ng tác văn học thiếu
nhi của NXB Kim Đồng 2001-2002; Nhn ảo
- giải A cuc vận đng ng tác cho thiếu nhi
Trang 243
2003, giải B (không giải A) cuc thi ng
tác văn hc cho tuổi trẻ do NXB Thanh niên
phối hợp với NXB Văn nghtổ chức cho tác
phẩm Trên đồi cao chăn bầy thiên sứ…
NV2
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV hướng dẫn cách đc: Giọng đc chậm,
tình cảm, c ý các tngữ, nh ảnh thhin
cảm xúc của tác gi.
- GV yêu cầu HS giải nghĩa những tkhó:
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc hin
nhiệm vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan đến bài
học.
ớc 3: o o kết quả hot đng và thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đọc, chú thích
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
Trang 244
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS da vào văn bản vừa đc,
trả lời câu hi:
+ Hãy tóm tắt ngn gn VB?
+ Văn bản ktheo ngôi thứ mấy? c dụng
ngôi kể
+ Bố cục của văn bn.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
NV2: Phân tích văn bản
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm:theo phiếu học tập
2. m tắt, bố cục
- Ngôi kể: ni thứ nht
- Bố cc:
+ P1: từ đầu
tuyệt nhát thế
giới: Những trò chơi của người
bố
+ P2: còn lại: Những điều chiêm
nghim được ở người con
3. Phân tích
3.1. Những trò chơi của người
bố
a. Trò chơi đoán tên các li
hoa
- Người bố hướng dẫ đứa con
Trang 245
T
chơi
Nội dung
trò chơi
m trạng
đứa con
Kết qu
đạt được
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
+ Trong khi chơi những trò chơi, nời b
luôn có ti độ như thế nào với đứa con?
+ Em hiểu thế nào về câu i của nhân vật
bố: “Một món quà bao giờ cũng đẹp. Khi ta
nhận hay cho một món q, ta cũng đẹp y
vì món q đó”?
+ Em nhận xét về các tchơi? Tng
qua các trò chơi, người bố muốn dạy người
con điều gì?
+ Em cảm nhận thế nào về tình cha con
trong văn bản?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
HS trình bày được phiếu hc tập
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
nhắm mắt lại chm từng bông
hoa Cảm nhận bằng xúc giác
b. Trò chơi nhắm mắt đ tìm
kiếm một vật
- Người con nhắm mắt vẫn
thể đi kng chạm vật gì,
vẫn biết được b đứng ch
mình bao xa.
cảm nhận bằng cảm giác
c. Trân trọng những món q
trong cuộc sống
- Tt cả các món quà đều đẹp
cần trân trọng , nâng niu món
quà đó.
ch chúng ta nhận hay cho
đi món quà thể hin nét đẹp của
chính mình.
d. Trò chơi ngửi rồi gi tên các
loài hoa
- Người con cảm nhận được mùi
của các loài hoa cảm nhận
bằng khứu giác.
* Nhận xét:
- c trò chơi ngày càng khó
n, tạo ra được shp dẫn với
đứa con.
- Người b luôn theo dõi, đng
viên, khích l dđa con tiến b
n.
Trang 246
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
GV bình: Người cha trong câu chuyn đã th
hin tình yêu, s quan tâm chăm c đến đa
con thông qua những bài học nh nhàng,
thc tế từ cuc sống. Từ vic nhận biết hình
dáng từng loài hoa, đứa con đã dần dần cảm
nhận được hương thơm, cảm nhận được mỗi
loài hoa món quà nh trong khu vườn.
Người cha không vi vã từ từ, dần dần để
đứa con cảm nhận thu hiu thiên nhiên,
biết trân trọng mọi thứ quanh mình.
NV2: Tìm hiểu những cảm nhận từ người
con
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV đặt câu hi:
+ Cách cảm nhận thế giới tự nhiên của nhân
vật trong câu chuyện thay đổi như thế nào?
cách cảm nhận ấy đem lại ý nghĩa gì cho
cuộc sống của chúng ta?
+ Người con đã nhận ra được điều sau
những trò chơi của b?
+ Thông điệp tác giả muốn gửi đến
chúng ta qua câu văn những bông hoa
chính là người đưa đườnggì? Từ đó, em
nhn xét về thái độ của tác giả đối với
thế giới tự nhiên?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
người cha đã thể hin tình
yêu thương với đứa con thông
qua những bài hc sâu sắc từ
cuc sống, biết yêu thương, lắng
nghe thu hiểu từ thiên nhiên,
biết trân trọng mọi thứ xung
quanh mình.
3.2. Những cảm nhận từ người
con
- Nhân vật “tôi” s thay đổi:
từ không thđoán được tên loài
hoa thuc tên loài hoa
nhắm, mắt, ngửi mùi hoa cũng
có thể đoán đúng tên.
- Từ những trò chơi của bố, đứa
con hiểu được vic cảm nhận
khu vườn không chỉ bằng mắt,
còn bằng tai, bằng mũi, bằng
cảm xúc, bằng trí tưởng tượng
về thế giới t nhiên.
Trang 247
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, cht lại kiến thc
=> Ghi lên bng
NV3: Tìm hiểu phần tổng kết
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV đặt câu hi :
+ m tắt nội dung nghệ thuật của n
bản?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức
=> Ghi lên bng
- Người co hc được cách trân
trọng mọi món quà, ch cho và
nhận món quà cũng thể hin
được nét đẹp trong mỗi người.
Hiểu, trân trọng thế giới thiên
nhiên xung quanh mình.
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
- Truyn k về những trò chơi
của người b và đứa con. Qua
đó, người cha đã dạy cho đứa
con cách yêu thương, trân trọng
thiên nhiên nâng niu những
món quà từ cuc sống.
2. Nghệ thuật
- ch kể chuyn sinh đng, hp
dẫn.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Trang 248
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Trong văn bản, người bố đã cho người con
tham gia những trò chơi gì? Qua những trò chơi y, người con hiểu thêm được
điều?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Tìm đọc bản đầy đủ của truyện ngắn Vừa nhm mắt vừa
mở cửa sổ của tác giả Nguyễn Ngc Thuần.
- HS tiếp nhn nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận xét, đánh giá, chuẩn
kiến thức bài học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hi thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách hc khác nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được stham gia
tích cc của người hc
- P hợp với mc tiêu, ni
dung
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 249
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu hc tập/bảng kiểm....)
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được tác dng của vic mở rng thành phần chính của câu bằng cm
từ.
- Biết cách mở rng thành phần chính của câu bằng cm t
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc nhận din cm tvà ch ra tác dng của cm t trong câu, trong
văn bản.
3. Phẩm chất:
Có ý thức vận dng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thc hin nhim v hc
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS qua sát và nhận xét: Nội dung của câu nào trong hai câu dưới
đây thể hiện rõ ràng, cụ thể hơn? Tại sao?
(1) Emlà học sinh.
(2) Em là học sinh lớp 6A.
Trang 250
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Như vậy, khi nói hoặc viết
câu, để thành phần chủ nghoặc vị ngđược ng hơn, ta có thể mở rng
bằng cm từ. Bài hc hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu cách mrng thành phần
chính của câu bằng cm từ.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu tri thức tiếng Việt
a) Mục tiêu: HS nắm được khái nim cm t và cách mở rng thành phần
chính của câu.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1 : Tìm hiểu ki niệm cụm t
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS:
+ y quan sát c từ sau nhn xét tloi
của chúng:
a. Hoa
b. Đi
c. Xinh
+ Hãy tm các từ đưng trước hoc các từ trên
để tạo thành cụm từ.
+ Đặt câu với các cụm từ vừa tìm được cho
biết cụm từ đó đảm nhiệm thành phn o
trong câu?
+ T đó em y t ra nhn xét vcụm t
vai trò cụm từ trong câu.
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
I. Cm từ từ là?
1. Xét ví dụ
1. Mt bông hoa lan //đang
nở.
CN
VN
2. Tôi// đi du lịch.
CN VN
3. giáo //rất xinh.
CN VN
2. Nhận xét
- Cm từ hai từ trở lên kết
hợp với nhau nhưng chưa tạo
thành u, trong đó mt từ
(danh từ, đng từ, nh từ)
đóng vai trò thành phần
trung tâm, các t còn lại b
Trang 251
+ HS thc hin nhim v:
D kiến sản phm:
a. Một bông hoa lan //đang n.
CN VN
b. Tôi// đi du lịch.
CN VN
c. Cô giáo //rất xinh.
CN VN
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện nhiệm
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
NV2: Tìm hiểu ch mở rộng thành phn
chính của câu bằng cụm t
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS: Hãy mở rộng thành phần chủ
nghoc vị ng trong các câu sau đây và nhận
xét nghĩa của thành phần câu sau khi được mở
rộng?
a. Chim hót.
b. Nước chảy.
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
sung ý nghĩa cho thành phần
trung tâm.
- Cm từ đóng vai trò chủ ng
hoặc vị ngữ.
- Phân loại:
+ Cm đng từ
+ Cm tính từ
+ Cm danh từ
II. M rộng thành phn
chính của câu bằng cụm t
1. Xét ví d
- Những chú chim trên cành
cây cao//đangt líu lo.
- Dòng nước trắng xóa trên
đỉnh núi// chảy mạnh xuống
ới thung lũng.
2. Nhận xét
- ch mở rng thành phần
chính trong câu bằng cm từ:
Trang 252
nhiệm vụ
+ HS thc hin nhim v:
D kiến sản phm:
a. Những chú chim trên cành y cao//đang
t líu lo
b. ng nước trắng xóa trên đỉnh núi// chy
mạnh xuống dưới thung lũng
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện nhiệm
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
+ Biến chù ng hoặc vị ng
của câu từ mt từ thảnh mt
cm từ, thể cm danh từ,
cm đng từ hoặc cm tính từ.
+ Biến chủ ng hoặc vị ng
của u từ cm từ thông tin
đơn giản thành cm từ
nhũng thòng tin c thể, chi tiết
n.
+ thể mở rng chủ ng
hoặc vị ngữ, hoặc mở rng cả
chủ ngữ lẫn vị ngữ của câu.
* Tác dụng:
- Làm cho thông tin của câu trở
nên chi tiết, rõ ràng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Bài tập 1, 2
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm
+ Nhóm 1: cặp câu bài 1
+ Nhóm 2: cặp câu ý a bài 2
Bài tập 1/ trang 96
a. chủ ng Vuốt” không thể hin
được ở vị trí nào mà chỉ nêu chung chung.
b. Những cái vut ở chân, kheo” cho ta
thy vị trí rõ ràng n
Bài 2/ trang 97
Trang 253
+ Nhóm 3: cặp câu ý b bài 2
+ Nhóm 4: cặp câu ý c bài 2
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận,
thực hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết qu hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
- Gv củng cố li kiến thức về từ loi
cho HS.
NV3: Bài tập 3
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV tổ chức làm bài tập 3, HS thi
theo cặp đôi. Nhóm nào tìm đưc
nhiều hơn sẽ giành chiến thng.
GV hướng dẫn HS la chọn t
nga phù hợp dùng trong văn bản
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận,
a. So với ch dùng vị ng “bò lên” thì
cách diễn đạt “mon men lên” (cm
đồng từ) đã b sung thêm những thành
phần miêu t cách thức thc hin hành
đng, giúp ta hình dung hơn thái đ của
Dế Mèn đó rón rén, sợ st, từ từ lên
sau khi biết chị Cốc đã b đi.
b. So với cách dùng vị ngữ khóc” thì cm
tinh từ “khóc thảm thiết” (cm đng từ)
diễn tả thêm cách thức thc hin hành
đng , thể hin mức đ khóc lóc
cùng thương tâm, đaut.
c. So với ch diễn đạt ng”, cm từ
“nóng hầm hập (cm nh từ) b sung
thêm thông tin vcái ng, làm cho thông
tin miêu tả trở nên chi tiết, gp ta nh
dung mức đ nóng đạt tới đỉnh điểm, vô
cùng oi bức, k chịu.
Bài 3/ trang 97
Văn bn i học đường đời đầu tiên (Tô
Hoài):
- Tôi ra đứng cửa hang như mọi khi, xem
hoàng hôn xuống. Vị ngữ trong câu
chuỗi gm hai cm đng từ.
- Thỉnh thoảng, tôi ngứa chân đá mt cái,
ghẹo anh Gọng lm láp vừa ngơ ngác
dưới đầm lên . Vị ngữ trong câu này
chuỗi gm hơn hai cm đng từ.
Trang 254
thực hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết qu hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV4: Bài tập 4
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS đọc bài tập 4. HS t
hoàn thành vào vở.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận,
thực hin nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết qu hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, cht lại kiến
thức => Ghi lên bng
GV giao bài tập về nhà cho HS: bài
Giọt sương đêm (Trần Đc Tiến)
- Bọ Dừa rùng mình, tỉnh hẳn. Vị ngữ
trong câu là chuỗi gồm hai cm đng từ.
- Thằn Làn va chui ra khi bình gm vỡ,
chưa kịp vươn vai tập my đng tác thể
dc, đã thy ông khách quần áo chỉnh tề
đứng chờ. Vị ngữ trong câu này là chuỗi
gồm hơn hai cm đng từ.
Bài 4/ trang 96
Mở rng thành phần câu:
a. Vị khách đó/ giật mình.
b. Những chiếc lá cây bàng/ rơi xào xạc
c. Trời/ rét buốt.
Trang 255
tập 5,6/trang 98
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV hướng dẫn HS: Văn bản Bài học đường đời đầu tiên kết thúc vớinh ảnh
“Tôi đứng lặng giờ lâu suy nghĩ về bài học đường đời đầu tiên”. Hãy đóng vai
Dế Mèn và viết về bài học đó bằng mt đoạn văn (từ 150 đến 200 chữ), trong đó
sử dng ít nht hai câu mở rng thành phần chính bằng cm từ.
GV hướng dẫn HS hoàn thin ở nhà. Yêu cầu Hs đảm bảo các yêu cầu:
+ Đóng vai Dế Mèn để viết.
+ Ni dung bài học phù hợp với ni dung VB Bài hc đường đời đầu tiên
+ Sử dng được ít nht hai câu mở rng TP chính bằng cm từ
+ Đảm bảo dung lượng: 150-200 chữ
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp
- Thuyết trình sản
phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống u hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 256
ĐỌC M RỘNG THEO THỂ LOẠI
GIÓ MẤT TÊN
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được ch đề của VB.
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hin qua ngôn ngữ VB.
- m tắt được VB mt cách ngắn gn.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân vvăn bn.
- ng lc hp tác khi trao đổi, thảo lun v thành tu ni dung, ngh thuật,
ý nga truyn.
- Năng lc phân tích, so sánh đc đim ngh thuật của truyn với các truyn
ng chđ.
3. Phẩm chất:
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hin qua ngôn ngữ VB.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 257
- GV cho HS quan sát hình ảnh sau và đặt câu hi gợi mở vn đề: Em có biết
nhđâu cánh buồm có thể ra khơi, cánh diều thbay ợn trên bầu trời,
hoa thphát n ra khắp mn nơi, con người thể tận hưởng không k
mát mẻ mỗi chiều hè?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Tchia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Gió đã đưa cánh buồm ra tận
khơi xa đánh cá, gió cũng đẩy cánh diều tuổi thơ bay lượn thoả thích trên bầu
trời…. g có rt nhiều tác dng, nhưng g hình, vô dạng, vô màu, v
nhưng lại đóng góp rt nhiều ý nga cho cuc đời. Vậy bản tn mỗi chúng ta
thì sao? Hãy cùng tìm hiểu trong bài hc ngày hôm nay nhé.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản
a. Mục tiêu: Nắm được các thông tin về thể loại, đọc văn bản, ni dung bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Trang 258
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV nhắc lại yêu cầu ttiết trước: yêu
cầu HS đc bài nhà, c nm tìm
hiểu trình bày ni dung trên giy
A0.
Nhóm 1,3:
+ Chra những đặc điểm của thloi
đồng thoi qua văn bản g mất
tên.
+ Văn bn đã sử dng những biện
pháp nghệ thut nào?
Nhóm 2,5:
+ y liệt kê c công việc Gió đã
giúp đ mọi người? Thái đ của mọi
người với Gió như thế nào?
Nhóm 4,6:
+ Tại sao g li buồn phiền?
+ Gió đã m lại tên của mình như thế
o? Gió đã nhn ra điều gì?
- HS xem lại ni dung đã chuẩn bị,
thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
I. Đọc văn bản chuẩn bị nội dung
Trang 259
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Khám p văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung, ngh thuật của văn bản
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1: Tìm hiểu i thơ Hoa bìm
- GV yêu cầu HS: các nhóm lần lượt
trình bày, chia sẻ.
- GV đặt tiếp câu hi cả lớp: Tng
điệp tác giả muốn gửi đến người
đọc qua VB gì?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi.
ớc 3: o o kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Thể loi: truyn đồng thoại
2. Phân tích
a. Những công việc của Gió
- Gió lang thang đi khắp đó đay, lúc
chạy nhanh chạy chậm, tùy theo thời
tiết.
- Không có hình dáng, màu sắc.
- Những công vic gió làm:
+ Giúp chiếc thuyền đi nhanh hơn.
+ Giúpc loài hoa th phn
+ Đưa mây về làm mưa
+ Gió mát cho co người, cây cối..
Gió giúp ích cho c cây, loài vật,
con người khiến mọi người đều yêu
quý, vui thích mỗi khi Gió đến.
b. Nỗi buồn của g
Trang 260
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
GV bổ sung: Không ai nhìn thy g
nhưng ai cũng nhận ra gió mỗi khi g
đến, mang đến cho chúng ta niềm vui
s thoải mái. Chúng ta cũng vy,
những vic làm tốt của mình th
không ai nhìn thy nhưng chúng ta
luôn sống hết mình, sẻ chia và biết yêu
thương thì mọi người cũng sẽ yêu
thương và quý trọng chúng ta.
NV2:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1: Chia sẻ bài viết ngắn
GV thc hin Kĩ thut png tranh.
ớng dẫn HS chia sẻ về phần viết
ngắn, đã làm bài tập v n t tiết
trước, dán bài lên bảng nhóm.
- GV yêu cầu c HS trong lp theo
i bài trong nhóm nhận xét cho
nhau:
+ Đóng vai Dế Mèn để viết.
+ Ni dung bài học phù hp với ni
dung VB Bài hc đường đời đầu tiên
+ Sử dng được ít nht hai câu mở
rng TP chính bằng cm từ
+ Đảm bảo dung lượng: 150-200 chữ
- Gió bun phiền khi không ai gọi tên.
- Gió bay đi với hi vng tìm thy tên
của mình
Gió nhận ra hình dáng của mình
người khác: s giúp đcủa bản thân
mang đến lợi ích niềm vui cho mọi
người.
- Thông đip của tác giả: những vic
làm tốt thể kng ai nhìn thy
nhưng chỉ cần chúng ta luôn biết quan
tâm, giúp đỡ, mang lại niềm vui và
tiếng cười cho người khác thì mọi
người sẽ yêu thương và quý trọng bạn.
III. Viết ngắn
Trang 261
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi.
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: m đọc thêm các truyn trong tập truyn hững câu chuyn
hay viết cho thiếu nhi của Xuân Quỳnh.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
Trang 262
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
Ghi chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
VIẾT
KỂ LẠI MỘT TRẢI NGHIỆM CỦA BẢN THÂN
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Biết viết VB bão đàm các bước: chuẩn bị trước khi viết (xác định đề tài, mc
đích, thu thập liu); m ý lập dàn ý; viết bài; xem lại và chỉnh sửa, rút
kinh nghim.
- Viết được bài văn klại mt trải nghim cùa bản thân; dùng người kchuyn
ngôi thứ nht chia sẻ trải nghim và thể hin cảm xúc trước s vic được kể.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến đbài.
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân.
Trang 263
- ng lc hợp tác khi trao đổi, thảo lun.
- ng lc viết, to lập văn bn.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hi gợi mở cho HS: Bản thân em đã từng trải qua mt kỉ nim
đáng nhớ nào chưa? Hãy chia sẻ ngắn gn về kỉ nim đó.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Bài học hôm nay, chúng ta
cùngm hiểu cách làm i văn kể lại một trải nghiệm đáng nhớ của bản thân.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu các yêu cầu đối với cách làm i k lại một trải
nghiệm đáng nhớ của bản thân
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu đối với ch làm bài kể lại mt trải
nghim đáng nhcủa bản thân
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS, da vào SGK:
+ Kiểu i kể lại một trải nghiệm của
bản thân là kiểu bài như thế nào?
- Gv yêu cầu HS thảo luận theo nhóm,
I. Tìm hiểu chung
1. Khái niệm
- Kể lại mt trải nghim của bản than
kiểu bài trong đó người viết k về
diễn biến của svic mà mình đã trải
Trang 264
điền vào phiếu học tập:
+ Từ văn bản Bài học được đời đầu
tiên, hãy chỉ ra các đặc điểm của kiểu
i kể lại một trải nghiệm đáng nh
của bản thân (phần Hồ sơ hc tập)
+ y rút ra những đặc điểm của kiểu
i này?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
D kiến sản phẩm:
ớc 3: o o kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận.
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
qua và để lại nhiều n tượng, cảm xúc.
2. Yêu cầu đối với kiểu bài kể lại trải
nghiệm của bản thân
- Dùng ngôi thứ nht đ chia sẻ trài
nghim của bàn thân.
- Trình bày các s vic theo trình t
hợp lí.
- Kết hợp kể và tà.
- u ý nghĩa của trài nghim đối với
bàn thân.
- Bài vàn đàm bào b cc:
M bài: gii thiu được trài
nghim.
Thân bài: trình bày din biến ca s
vic.
Kết bài: nêu được ý nga của trài
nghim đối vi người viết.
Hoạt động 2: Phân tích ví dụ tham khảo
a. Mục tiêu: Nhận biết được các đặc điểm của kiểu bài
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Trang 265
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu, yêu
cầu HS lần lượt trả lời các câu hi
(SGK trang 104) đ nhận biết
được đặc điểm:
+ u chuyện trên k bằng ngôi
thứ mấy?
+ Trải nghiệm của nhân vật
“tôi” được kể lại với những sự
việc chính nào?
+ Chỉ ra những chi tiết nn vật
“tôi” sử dụng yếu tố miêu tả khi
kể lại trải nghiệm. Việc s dụng
những yếu tố đó có tác dụng gì?
+ Nhân vật “tôi” đã nhận ra ý
nga của trải nghiệm? Vì sao ý
nga được trình y trong đoạn
cuối của bài văn?
+ Từ câu chuyện trên, em học
được điều gì v cách kể lại một
trải nghiệm của bn thân?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận,
thực hiện nhim vụ
+ HS nghe và đặt u hi liên
quan đến bài hc.
ớc 3: Báo o kết quả hot
II. Phân tích ví dụ
1. Câu chuyn sử dng ngôi kể thứ nht
2. Những s vic chính:
Làng i con sông êm đầu chảy
qua ng, chúng tôi thường rủ nhau
tắm sông.
Buổi trưa m y, sau khi đá ng,
đám trrủ nhau ra sông tắm và nảy ra
ý định tổ chức cuc thi i giữa đám
trẻ trong và ngoài làng.
Tôi nhận lời thách đu, đã bơi nhanh
và khi nhận ra đã bơi khá xa bờ.
Bỗng bắp chân bị chut rút đau
đớn,i sợ hãi tt đ.
Mt người làng đi câu cá gần đy đã
nghe tiếng kêu, nhanh chóng bơi ra và
đưa tôi vào bờ.
Tôi rút ra bài hc chỉ nên i li ở nơi
an toàn, có s gm sát của người lớn.
3. Mt số chi tiết sử dng yếu tố miêu
tả:
Vào mùa hè, nước sông thường cạn
nên cng tôi tung tăng bơi li, trêu
đùa rn rã cả mt góc sông.
Trận đu diễn ra cùng ng thẳng,
gay cn, quyết lit.
Tôi cố ngôi lên mặt nước để kêu cứu
nhưng càng vùng vẫy tôi lại càng
chìm nhanh hơn không thể th
được.
Trang 266
động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu
trả lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thc
hiện nhim vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại
kiến thức => Ghi lên bng
Vic sử dng yếu tố miêu tả giúp cho bài
văn thêm sinh đng, hp dẫn, cuốn hút
người đc.
4. Nhân vật “tôi” đã nhận ra sau trải
nghim y bài học sâu sắc, cần nghe
lời người lớn và chỉ nên bơi li nơi an
toàn, có s giám sát của người lớn.
5. Em rút ra được mt số kinh nghim
khi kể lại mt trải nghim của bản thân:
Dùng ngôi thứ nht để k
Kết hợp kể và miêu tả
Trình bày các s vic theo trình t
hợp
Nêu ý nghĩa của trai nghim đối với
bản thân.
Bài văn phải đảm bảo b cc 3 phần
Hoạt động 3: Thực hành viết theo các bước
a. Mục tiêu: Nắm được các viết bài văn
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS đc kĩ Hướng dẫn quy trình
viết trong SGK và quan sát sơ đ sau
III. Thực hành
Đề bài: Viết mt bài văn
(khoảng 400 chữ) klại mt
trải nghim của bản thân..
- Quy trình viết gồm 3 bước:
Trang 267
- Hướng dẫn HS làm bài:
NV1: Chuẩn bị trước khi viết.
GV trình bày hình trên bảng ph, GV yêu
cầu HS trả lời các câu hi sau: Bao gồm xác định
đề tài, mc đích, thu thập tư liu.
- GV thể làm mẫu, chia sẻ li mt trải nghim
bản thân thầy/đã trải qua để hc sinh hình
dung được cách xác định đề tài, mc đích viết.
NV 2: Tìm ý, lậpn ý
- GV hướng dẫn HS m ý tưởng bằng kĩ thuật
động não: Hãy viết ra mt cm từ bt kì liê quan
đến chủ đề muốn kể, ví dnhư: đá bóng, bị điểm
kém, vnhà mun, đi lạc…. điền vào phiếu
học tập số 2 (Hồ sơ dạy học)
- GV hướng dẫn HS lập dàn ý, tổ chức cho HS
sắp xếp thể hin ý tưởng thành dàn bài.
NV3: Viết bài
ớc 4: Chỉnh sửa và chia sẻ
Trang 268
- Hướng dẫn HS ng Bảng kiểm bài viết klại
mt trải nghim của bn thân cách kiểm tra và
điều chỉnh bài viết đt kiểm tra, điều chỉnh bài
viết cùa bản thân (thc hin nhoặc trên lớp),
nên ng bút khác màu để t điều chỉnh.
- T chức cho 2 HS trao đổi bài, tiếp tc dùng
bàng kiểm để góp ý cho nhau. Khuyến khích HS
về nhà tiếp tc điều chỉnh bài viết.
- Cuối cùng, cho HS thào luận, trình bày những
đã học được từ quá trình viết của bản thân
từ những học hi được từ bạn về ch kể lại
trải nghim của bản thân.
- GV khuyến kch, đng viên HS làm.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bổ sung câu tr lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
Trang 269
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS thc hành viết bài
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS tìm đc mt số bài văn kể về trải nghim của bản thân để
tham khảo cách viết, cách dùng từ ngữ, bin pháp thu từ.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống u hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Phiếu học tập số 1
Tìm hiểu về các đặc đim của kiểu i kể lại mt trải ghiệm của bản thân
Đặc điểm kiểu bài
Bài học đường đời đầu
tiên
Dùng ngòi thứ nht để chia sẻ trải nghim ca bản thân,
thể hin cảm xúc trước s vic
Trang 270
Sáp xếp các s kin theo trình t hợp
Kết hợp kể và tả, thể hin cảm xúc đối với s kin
Rút ra bài học kinh nghim về câu chuyn đã trài qua
Phiếu học tập số 2
Bảng kiểm bài viết kể lại trải nghiệm của bản thân
Các phần
của bài viết
Nội dung kiểm tra
Đạt/chưa đạt
Mở bài
Dùng ngôi thứ nht để kể.
Giới thiu sơ lược về trải nghim.
Dẫn dắt chuyển ý, gợi s tò mò, hp đẫn với
người đc.
Thân bài
Trình bày chi tiết về thời gian, không gian, hoàn
cảnh xảy ra câu chuyn.
Phiếu ghi chép: Câu chuyện về trải nghiệm của tôi
Tôi muốn kể câu chuyn gì? Kể cho ai nghe?
………………………………………………………………………………….
Chuyn xảy ra ở đâu, khi nào?
………………………………………………………………………………….
Những s kin gì mà tòi còn nhớ?
………………………………………………………………………………….
Cảm xúc, suy nghĩ của tói lúc đó thế nào?
………………………………………………………………………………….
S vic đã xảy ra có ý nghĩa gì vớii?
………………………………………………………………………………….
Trang 271
Trình bày chi tiết những nhân vật liên quan.
Trình bày các s vic theo trình t hợp, rõ ràng.
Kết hợp kể và tả.
Kết bài
Nêu ý nghĩa của trải nghim đối với bản thân.
NÓI VÀ NGHE
KỂ LẠI MỘT TRẢI NGHIỆM CỦA BẢN THÂN
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Kể được mt trải nghim đáng nhớ đi với bản thân.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV dung kĩ thuật KWL để gợi mở vn đề:
K Điều đã biết
(Lit kê các yêu cầu cần
có của mt bài kể về trải
W Điều muốn biết
(Những điều em muốn
biết về cách kể mt trải
L Điều học được
(Điều em học được khi
làm bài kể về mt trải
Trang 272
nghim)
nghim đáng nhđối
với bản thân)
nghim của bản thân)
……………………………
……………………………
……………………………
…………………………..
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dt vào bài học mới: Bài học hôm nay chúng ta
cùng thc hành về cách nói/ trình bày lại mt trải nghim của bn thân.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Chuẩn bị i nói
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu, mc đích của bài.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1: Xác định đ tài, người nghe,
mục đích, không gian và thơi gian
i
- GV yêu cầu HS qua sát ni dung sách
giáo khoa. GV chuẩn bị sơ đ5W1H
(Phiếu hc tập phần Hồ sơ dạy hc)
NV2: m ý, lập n ý
- GV hướng dẫn HS:
+ Đọc lạii văn đã viết.
+ Xác địnhc ý sẽ nói.
+ Liệt kê các ý sẽ trình bày bằng cách
1. Chuẩn bị bàii
2. Các bước tiến hành
- c định đề tài, người nghe, mc
đích, kng gian và thời gian ói
- Tìm ý, lập dàn ý
Trang 273
gạch đầu dòng, diễn đạt bằng những
từ/ cụm từ ngắn gọn trên những mảnh
giấy ghi chép nhỏ (dạng giấy ghi chú).
+ Trao đi n ý với bạn h òng nm
để hn thiện hơn.
+ n nhắc việc nên sử dụng hình
ảnh đ minh hoạ cho bài i hay
không, nếu HS đã lưu lại những hình
ảnh liên quan đến câu chuyện HS
muốn chia sẻ.
- GV sử dng kĩ thuật công não: yêu
cầu mỗi nm HS trong thời gian 30s,
nêu ít nht mt cách thức để m cho
bài nói trở nên hp dẫn, thú v hơn.
Nhóm nào đến cuối cùng vẫn nêu được
ý tưởng trùng lặp với với nhóm trước
sẽ giành chiến thng.
- GV lit nhanh các ý tưởng của HS
lên bảng ph để giúp HS ghi nh.
- GV yêu cầu HS đọc SGK để m hiu
cách trình bày mt trải nghim đáng
nhớ của bản thân.
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết quả hot động
thảo luận
Trang 274
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Trình y i nói
a. Mục tiêu: Biết được các kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV chia lớp luyn nói theo cặp đôi.
Nhắc HS nhìn vào bảng kiểm trong
SGK để tăng hiu quả của luyn tp.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS luyn i
+ HS thc hin đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o o kết quả hot đng
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bsung câu trả
lời của bn.
3. Trình bày bàii
Trang 275
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
Hoạt động 2: Trao đổi về bài nói
a. Mục tiêu: Nắm được cách đánh giá bài nói/trình bày
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS đóng vai người
nghe và nời i. Hướng dẫn HS
đóng vai trò người nghe, ghi li:
+ 3 ưu điểm về bài nói của bạn
+2 hạn chế
+ 1 đ xut thay đổi, điều chỉnh bài
nói
- GV hướng dẫn HS ng bng kim
để t đánh gbài nói của mình hoc
đánh giá bài nói ca bạn.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thc hin đánh giá theo phiếu.
4. Trao đổi về bài i
Trang 276
ớc 3: o o kết quả hot đng
thảo luận
+ HS trình bày sản phm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bsung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV u cầu HS: HS xem lại c vn đề, da trên những góp ý và đánh gcủa
giáo viên và các bạn.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS tham khảo bài của các nhóm khác để có thêm hiểu biết.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống u hi
Trang 277
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Bàng kiểm kĩ năng kể lại mt trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân
Nội dung kiểm tra
Đạt/chưa đạt
Bài trình bày có đba phần: giới thiu, ni Dung và kết
thúc.
Câu chuyn kể về trải nghim của nguời nói.
Câu chuyn được giới thiuràng về (các) nhân vật,
không gian, thi gian xảy ra.
Câu chuyn được kể theo ngôi thứ nht.
Các s vic được kể theo trinh t hợp
Kết hợp kể và tả khi kể.
Trình bày suy nghĩ/ bài học rút ra từ câu chuyn.
Giọng kể to, rõ, mạch lạc, thể hin cm xúc phù hợp với
ni dung câu chuyn.
Người i t tin, nhìn vào người nghe khi nói, sử dng
Trang 278
giọng kể, nét mặt, cử chỉ hợp lí.
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Hiểu được các đặc điểm của thể loại truyn đồng thoại.
- Hiểu được c đặc điểm của mt bài văn kể lại mt trải nghim của bản thân.
- Nắm được cách viết/trình bày bài văn kể lại mt trải nghim của bản thân.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc nhn din các đặc đim của truyn đồng thoại, của bài văn kể lại
mt trải nghim của bản thân.
- Năng lc viết/ trình bày bài văn kể lại mt trải nghim của bản thân.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS nhớ lại các văn bản đã học trong chủ đề: hững trải nghim
trong đời.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
Trang 279
- Tchia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Bài học hôm nay chúng ta sẽ
cùng ôn tập các kiến thức trong bài 4.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Ôn tập về đọc
a) Mục tiêu: HS nắm được ni dung, các s kin đặc sắc của c văn bản đã
học.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1: Câu 1
GV yêu cầu HS thảo luận theo nm, ghép các phn
ni dung phù hp với ba văn bản và trình bày.
Văn bản
Nội dung
Bài học đường đời đầu tiên
Giọt sương đêm
Vừa nhắm mắt va mở cửa
sổ
NV2: Câu 2, 3
- GV sử dng thuật khăn tri bàn, cho HS thảo luận:
Theo em, ch cảm nhận cuộc sống của các nn vật
trong ba văn bản trên có gì giống và khác nhau?
- Trong ba n bản trên, văn bản nào thuộc th loại
truyện đồng thoại? Dựa vào đâu, em cho là như vậy?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực hiện nhiệm v
+ HS thc hin nhim v
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng và thảo luận
I. Ôn tập văn bản
1. Ni dung các văn bản đã
học
2. Cách cảm nhận cuc sống
của các nhân vật trong ba
văn bản.
- Giống nhau: c nhân vật
đều những trải nghim t
cuc sống và qua đó, mỗi
nhân vật đều rút ra được
cho bản thân những bài học
quý giá.
- Khác nhau:
+ Bài học đường đời đầu
tiên: nhân vật đã trải qua
vp ngã, sai lầm khiến bản
thân phải ân hận. Từ đó rút
ra được bài học cho chính
mình.
+ Giọt sương đêm: nhân vật
Trang 280
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi lên
bảng.
- GV chuẩn kiến thức:
đã trải qua mt đêm thc
trắng và sc tỉnh, nhận ra
điều mình lãng quên từ lâu.
+ Vừa nhắm mắt vừa mở
cửa sổ: nhân vật đã
những cảm nhận u sắc về
cuc sống thông qua những
trải nghim từ thiên nhiên,
con người xung quanh
mình.
3. Tóm tắt nội dungc n bản đã học
Văn bản
Nội dung chính
Bài học đường đời
đầu tiên
Văn bản miêu tả Dế Mèn có vẻ đẹp ờng tráng nhưngnh cách kiêu
căng xc nổi đã gây ra cái chết của Dế Choắt . Dế Mèn hối hận và rút
ra bài học cho mình.
Giọt sương đêm
Văn bản kể về Bọ Dừa đến m Bờ Giậu để tìm mt chỗ trọ. Bọ Dừa
đã quyết định ngủ tạm ngoài vòm trúc và trong đêm y ông đã cảm
nhận được những âm thanh, hình ảnh quen thuc và đặc bit là giọt
sương đêm rơi khiến ông tỉnh gic, sc nhớ quê nhà. Sáng hôm sau ông
đã quyết định trở về quê.
Vừa nhắm mắt vừa
mở cửa sổ
Truyển kể về nhân vật tôi đã được người cha hướng dẫn những cách
cảm nhận về cuc sống, nhắm mắt sờ từng bông hoa rồi tập đoán, ngửi
mùi hương và đoán tên hoa, những món quà… Qua đó thy được tình
yêu thương người cha dành cho đứa con.
Hoạt động 2: Ôn tập về viết
a) Mục tiêu: HS nắm được cách trình bày bài viết hoặc nói.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
Trang 281
c) Sản phẩm: câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN
PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS: HS làm vic cá nhân vẽ đ
vào v và điền những đặc điểm của kiểu bài klại
trải nghim của bản thân.
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS thc hin nhim v
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc => Ghi
lên bng.
I. Ôn tập viết
4. đồ vào v và điền những đặc điểm của kiểu bài klại trải nghim của
bản thân
Trang 282
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV đặt câu hỏi cho HS: Em rút ra bài học kinh nghim về cách klại mt
trải nghim của bản thân.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
- Trong cuc sống những trải nghim sẽ gp ta thêm kinh nghim sống,
cảm nhận thiên nhiên, con người và cuc sống trọn vẹn hơn.
- Hiểu được những giá trị trong cuc sống hoàn thin nhân ch, m hồn
mình n.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV hướng dn HS: Qua những gì đã hc trong bài này, em nggì vý nghĩa
của trải nghim đối với cuc sống của chúng ta.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống u hi
bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 283
của người học
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
Bài 5. TRÒ CHUYN CÙNG THIÊN NHN
…………………………………………………..
Môn: Ngữ văn 6 - Lớp: …….
Số tiết: 13 tiết
VĂN BẢN 1.
VĂN BẢN: LAO XAO NGÀY HÈ
___Duy Khán____
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được hình thức ghi chép, cách ks vic, người kchuyn của hồi
kí.
- Nhận biết được chủ đề của văn bản
- Đặc điểm của chung và tác đng của văn bản đến cá nhân.
2. Năng lực
Trang 284
a. Năng lực chung: Khnăng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân vvăn bn .
- Năng lc hợp tác khi trao đi, thảo luận vthành tu ni dung, nghthuật,
ý nga truyn.
- Năng lc phân tích, so sánh đc đim ngh thuật của truyn với các truyn
ng chđ.
- ng lc to lp văn bản nghluận văn hc.
3. Phẩm chất:
- Yêu và có ý thức bảo v thiên nhiên.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của go viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh nh v nhà văn, hình nh vc loài chim
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn hc bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:
Trang 285
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc
của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Khoảng thơi gian mong chờ
nhất với mỗi thế hhc sinh lẽ những ny hè, được ngh học thỏa
thích vui chơi nơi làng quê. Với tác giả Duy Khán, ức đó chính chứng kiến
thế giới loài chim phong phú đã dạng với tiếng hót líu lo, ríu rít những màu
sắc đáng yêu kỉ nim bên bạn bè, người thân. Tác giả đã làm hin lên bức
tranh thiên nhiên cuc sống làng quê thuở trước, tuy đơn sơ, nghèo khó
nhưng giàu sức sống, đậm đà tình người. Bài học m nay sẽ cùng tìm hiểu tác
phẩm này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản
a. Mục tiêu: HS nắm được ni dung của bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS da vào sgk hiểu biết của
mình, em y giới thiệu đôi nét về c giả Duy
Khán
1. Tìm hiểu chung
1. c giả
- Tên: Nguyễn Duy Khán
(1934 1993)
- Quê quán: Bắc Ninh
- Ông nhà văn, n báo,
phóng viên chiến trường
trong hai cuc kháng chiến
chống Pháp và chống Mĩ.
2. c phẩm
- VB được trích từ Hồi kí t
truyn "Tuổi t im lặng".
II. Tìm hiểu chi tiết
Trang 286
NV2: Đọc, tìm hiểu chú thích
- GV hướng dẫn cách đọc: Đọc diễn cảm, c ý
nhn mạnh các thành ngữ, câu chuyn cổ tích,
bài đng dao, thể hin cht dân gian trong bài.
GV đọc mẫu thành tiếng mt đoạn đầu, sau đó
HS thay nhau đc thành tiếng toàn VB.
- Giải nghĩa từ k:
+ Hoa móng rồng là loài hoa như thế nào.
+ Giải thích thành ngữ: Kẻ cắp bà già gặp nhau.
NV3: m hiểu văn bn, thể loi, bố cục
- GV yêu cầu HS làm vic theo cặp, da vào văn
bản vừa đọc, hãy trả lời câu hi:
+ Th loi của văn bn? Những dấu hiệu nào
cho em biết thloi của VB?
+ Bức tranh cuc sống được miêu tả qua cảm
nhận của ai? Theo ngôi knào?
+ Trong văn bản, em thấy sự kết hợp của
những phương thức biểu đạt nào?
1. Đọc, tìm hiểu chú thích
- Thể loại: hồi kí
- Ngôi kể: ni thứ nht, qua
cảm nhận của nhân vật “tôi”.
- Phương thức biểu đạt: T
s , miêu tả.
2. Bố cục: 3 phần
- P1: từ đầu đến "Râm ran":
Buổi sáng chớm hè làng
quê.
- P2: tiếp theo đến bãi húng
i”: Thế giới loài vật
- P3: còn lại: Cảnh sinh hoạt
ở làng quê.
Trang 287
+ Từ ý chính ấy, hãy xác định bcục bài văn.
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc
D kiến sản phẩm: Thuc thloại hồi kí vì klại
những s vic người viết chứng kiến trong
quá khứ.
+ Người kể chuyn xưng “tôi” (ngôi thnht)
+ Hình thức ghi chép cách ksinh đng, hp
dẫn.
ớc 3: o cáo kết qu hot động và tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
GV mở rng:
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng văn bản/ Tìm hiểu khung cảnh vườn quê o
buổi sáng chớm hè
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật đoạn văn.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1: Tìm hiu
3. Phân tích
3.1. Khung cảnh vườn q
Trang 288
- GV đặt câu hi gợi mở:
+ Đoạn văn miêu tả cảnh gì ? o thời điểm
nào.?
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm:
*Nhóm 1: Tìm những chi tiết Duy Khán đã
sử dng để miêu tả khung cảnh ờn quê trong
buổi sáng chớm hè. (Cảnh vật ? Con người ?)
* Nhóm 2: Nhận xét trình tự miêu tả. T ngữ,
chi tiết, hình ảnh ... ? Ch ra những biện pháp
nghệ thuật đã được sử dụng..
* Nhóm 3: Đoạn văn gp em cảm nhận như thế
o về cảnh thiên nhiên ... buổi sớm ng q
... (? Hình nh y cối, các loài hoa, các loài vật
được miêu tả đây đc biệt ? mấy loài
... được nhắc tên ? Mỗi loài ... giống nhau
không ? Chúng có đặc điểm gì ... đc điểm ấy
phù hợp với thực tế không ?)
* Nhóm 4: ? Ngoài ... bức tranh vườn quê còn
cả âm thanh, y lắng nghe xem đó âm
thanh gì ? Từ ngữ nào gợi tả âm thanh đó.
- Gv đặt tiếp câu hỏi: Qua đó ta hiểu về tác
giả?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
- Khung cảnh vườn quê, vào chớm hè.
* Nhóm 1:
- Cây cối um tùm
vào bui sáng chớm hè.
* Khung cảnh: vườn quê vào
buổi sáng chớm hè.
* Hình ảnh:
- Cây cối um tùm
- Cả làng thơm
- Hoa lan nở trắng xoá
- Hoa móng rồng thơm như
mùi mít chín
- Hoa giẻ từng chùm
- Ong vàng, ong vò vẽ...
- Bướm hiền lành b chỗ lao
xao
* Âm thanh ca cây cối,
muôn vật, đt trời, âm thanh
của con người: lao xao, m
ran.
* Ngh thuật:
+ Quan sát tỉ mỉ, tinh tế.
+ Từ ngữ gợi tả, nh nh đặc
sắc.
+ Ngh thuật: Nhân hóa, so
sánh, hoán d
Trang 289
- Cả làng thơm
- Hoa lan nở trắng xoá
- Hoa móng rồng thơm như mùi mít chín
- Hoa giẻ từng chùm
- Ong vàng, ong vò vẽ...
- Bướm hiền lành bchỗ lao xao
- Trẻ em trò chuyn m ran.
* Nhóm 2:
+ Miêu tả từ khái quát đến c thể.
+ Từ ngữ gợi tả, nh nh chi tiết chọn lọc: um
tùm” “Trắng xóa” “B bẫm” ....
- Phép tu từ....
+ Nhân hóa chỗ nào ? (Hoa db bẫm, ong đánh
ln ... đuổi bướm ... bướm hiền lành, b chỗ ...)
+ So sánh ... ? (thơm như mùi mít chín ...)
+ Hoán d ...? (Cả làng tm)
* Nhóm 3: t bc l
* Nhóm 4: Âm thanh của cây cối, muôn vật, đt
trời, âm thanh của con người: lao xao, râm ran.
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
GV nh: Người ta thường ví: Đẹp ntranh vẽ.
=> Cảnh thiên nhiên đẹp như
mt bức tranh sinh đng, tràn
đầy sức sống.
Trang 290
Nếu như họa vẽ những bức tranh với màu sắc,
hình khối, đường nét. Thì Duy khán, bằng cht
liu ngôn từ, ông đã vẽ lên mt bức tranh cảnh
vật làng quê trong buổi sáng chớm không ch
màu sắc, hình khối đường nét còn có cả
âm thanh và hương vị.
- Nhiều loài hoa ... mỗi loài dáng vẻ riêng, vẻ
đẹp riêng, phong phú, đa dạng ...
- Đường nét mềm mại, duyên dáng của cây, lá,
hoa, của ong bướm rập rờn, nhẹ nhàng nên thơ.
- Màu sắc tươi sáng của cây xanh um = màu
xanh dày và đậm, điểm xuyết trên đó là sắc trắng
của hoa lan, màu vàng của hoa dẻ hoa móng rồng
rt nhiều màu sắc khác của bướm của ong.
Nhà văn kng hnhắc đến, nhưng đọc câu văn
dường như ta còn cảm nhận được cả màu xanh
mát của bầu trời bui ban mai ...
- Hương thơm nồng nàn quyến của mít chín,
của hoa lan, hoa dẻ, hoa móng rồng. Tt cả hòa
quyn, lan ta trong không gian bao la, khoáng
đạt và trong trẻo, thm vào từng nhành y ngọn
c, khiến cả làng thơm ...
Nhà văn đã sử dng thật đắt (chính c, hiu
quả) các từ láy: từ gợi nh dáng như um tùm,
b bẫm”, đặc bit hai từ láy gi tả âm thanh
“lao xao, râm ran”. Lao xao là th âm thanh rt
nhrt khẽ. Đó là s sống của muôn ngàn vạn
vật đang ca mình, đang sinh sôi, nảy nở. Nếu
như âm thanh lao xao nhẹ và khẽ, ta chỉ có thể
cảm nhận thật lắng nghe, thì “râm ran... lại
Trang 291
thứ âm thanh hin hữu rt ... Âm thanh của
s sống con người.
* Hình ảnh trẻ con xut hin cuối đoạn văn có
ý nga hoàn thin bức tranh cuc sống ...
- Con người được nhắc đến rt ít, nhưng vẫn
nét, trung tâm cảnh vật ... Thiên nhiên đẹp
đến đâu, cũng chỉ phông nền ... nơi chúng
tôi t hi chơi đùa
Hoạt động 3: Đọc hiểu cùng văn bản/ Tìm hiểu về thế giới những loài chim
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
c 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hỏi, HS tiếp tục tho luận theo
nhóm:
* Nhóm 1: Em hãy kể tên c loài chim được
miêu tả trongc phm?
* Nhóm 2: Tại sao các loài chim ... được tác giả
gọi là loài chim "mang vui đến cho trời đất"?
3.2, Thế giới loài chim
trong bức tranh phong
cảnh thiên nhiên của
làng quê lúc giao mùa.
- rt nhiều loài chim.
Trang 292
* Nhóm 3: Loài chim ác được tác giả miêu tả
như thế nào? sao c giả gọi chúng loài
chim ác? Theo em, quan niệm về tiếng u báo
điềm dữ của loài qucó đúng không ? Vì sao?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
Nhóm 1: (Học sinh lit kê các loài chim)
- Bìm bịp, diều hâu, quạ cắt...
- Chèo bẻo
- Sáo sậu, sáo đen đậu cả trên lưng trâu mà hót,
mà học nói, hót mừng được mùa.
- Bồ các kêu váng lên vừa bay vừa kêu...
- Chim tu hú kêu báo hiu được mùa vải chín.
- Đàn ni sạt qua vi vã...
- Nhạn tha hng vẫy...
Nhóm 2: Chúng loại chim hiền mang tiếng hót
vui cho con người. Chúng đều gần gũi, gắn bó vi
con người mang niềm vui đến thôn quê.
Nhóm 3:
- Diều hâu mũi khoằm, đánh hơi tinh lắm ...
- Chèo bẻo là kẻ cắp, là chim trị ác, nét
đáng yêu...
- Quạ băt gà con, trm trứng...
- Cắt đánh nhau xỉa bằng cánh...
- Quan nim của dân gian không chính xác ...,
tư tưởng lạc hậu, mê tín ...
- Các loài chim hiền
mang vui đến cho trời đt.
- Nhóm các loài chim
xu, chim ác.
- Các loài chim hin lên
sinh đng với những nét
đc đáo riêng.
- Tình cảm yêu mến, s
hiểu biết v các loài
Trang 293
ớc 3: o cáo kết qu hot động tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
chim...
- Các loài vật: tiếng gà,
tiếng vịt tạo nên âm thanh
sinh hoạt gần gũi làng quê
Hoạt động 4: Đọc hiểu cùng văn bản/ Tìm hiểu cảnh sinh hoạt buổi chiều
tối ở làng quê
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV đặt câu hi:
+ Những hot đng nào của con người ng
quê được hiện lên trong bức tranh?
- GV u cầu HS tho luận theo phiếu học tập
ới đây. Hãy bc lộ cảm xúc của em khi đc
đoạn văn.
Câu n, từ ngữ, hình
ảnh
Tinh cảm, cảm
c
3.3. Cảnh sinh hot bui
chiều và tối ở làng quê.
- Hoạt đng: tắm suối, ăn
cơm tối giữa sân, giải
chiếu ngbên hiên nhà.
- Tâm trạng: vui vẻ, đầm
m, mãn nguyn với hạnh
phúc đơn sơ.
Nim xao xuyến bâng
khuâng khó tả, nhớ tiếc
niềm vui hin hiếm
Trang 294
"Cả nhà ngi ăn m
trong hương lúa đầu mùa
từ đng Chõ thoáng vể;
trong tiếng o diều cao
t của chú Chàng; trong
n nhạc ve; trong tiếng
chó thủng thẳng sủa
giăng..." “Chúng tôi no nê,
rủ nhau giải chiếu hiên
nhà ng cho mát."
Ôi cái mùa hè hiếm hoi.
Ngày lao xao, đêm cũng
lao xao. Cả làng xóm hình
như không ai ngủ, ng
thức với giời, với đt. Tôi
khát khao thầm ước: Mùa
nào cũng được như mùa
hè này!
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
Câu văn, từ ngữ, hình
ảnh
Tình cảm, cảm xúc
"Cả nhà ngi ăn cơm
trong hương lúa đầu
mùa từ đồng Chõ thoáng
vể; trong tiếng sáo diều
Nhớ thương, trân
trọng (s đm m quây
quần của sinh hoạt gia
đình trong những tháng
hoi, mong ước thiết tha:
mọi mùa đểu chan
chứa niềm vui lao xao
như thế.
Trang 295
cao vút của chú Chàng;
trongn nhạc ve;
trong tiếng chó thủng
thẳng sủa giăng..."
“Chúngi no nê, rủ nhau
giải chiếu ở hiên nhà ng
cho mát."
ngày t u êm đềm
đầy thanh âm, hương
sắc, gió, trăng,...)
S mãn nguyn với
hạnh phúc đơn sơ.
Ôi cái mùa hè hiếm hoi.
Ngày lao xao, đêm cũng
lao xao. Cả làng m
hình như không ai ngủ,
cùng thức với giời, với
đt. Tôi khát khao thầm
ước: Mùa hè nào cũng
được như mùa hè này!
Niềm xao xuyến bâng
khuâng khó tả, nh
tiếc niềm vui hin
hiếm hoi, mong ước
thiết tha: mọi a
đểu chan chứa niềm vui
lao xao như thế.
ớc 3: o o kết qu hot động tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
Hoạt động 5: Tổng kết văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Trang 296
c 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV3: Tổng kết văn bản
GV đặt câu hỏi:
+ y tóm tắt nội dung ý nghĩa của văn
bản?
+ Nghthuật đặc sắc được thhiện qua văn
bản?
+ c định chủ đề ca n bản Lao xao
ngày hè.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo o kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quthực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
=> Ghi lên bng.
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
- Mt bức tranh thiên nhiên
sinh đng, tràn đầy sức sống.
Bc l nh yêu thiên nhiên,
yêu quê hương, đt nước.
2. Nghệ thuật
- Quan t tinh tế, la chọn chi
tiết tiêu biểu, vn hiểu biết
phong phú, miêu tả t nhiên,
sinh đng và hp dẫn. Sử dng
nhiều yếu tố dân gian như
đồng dao, thành ngữ.
- Lời văn giàu hình ảnh.
- Sử dng các phép tu từ so
sánh, nhân a; từ ng chắt
lọc tinh tế.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời nhanh một số câu hỏi trắc nghiệm trên bảng phụ:
Câu 1: Nhận xét nào đúng khi nói về đoạn trích?
Trang 297
A. Đoạn văn này miêu tả trc tiếp các loài chim theo ch nn và cảm nhận của
người lớn.
B. Đây là lời kể của mt em bé ở làng quê về các loài chim vì u chuyn có i
đến chuyn trẻ con xem đàn Chèo bẻo cứu bạn.
C. Đây là hi kí của nhà văn về thời niên thiếu của mình ở làng quê.
D. Tt cả đều đúng
Câu 2: Tác giả Duy Khán đã từng là:
A. Là nhà văn quân đi
B. Là mt giáo viên
C. Là mt phóng viên
D. Tt cả đều đúng
Câu 3: Văn bản "Lao Xao" viết theo phương thức biểu đạt nào?
A. Miêu tả
B. Kể chuyn
C. Trần thuật
D. Tả và k
Câu 4: Văn bản "Lao xao" trích trong tác phẩm "Tuổi thơ im lặng" xut bản
năm 1987 của nhà văn Duy Khán đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: Đoạn trích Lao xao thuc thể loại nào?
A. Hồi t truyn.
B. Bút kí.
C. Truyn ngắn.
D. Nhật kí.
Câu 6: Ni dung chính của đoạn trích đề cập đến loài vật nào?
A. Loài gà.
B. Loài kiến.
C. Loài nhn.
D. Loài chim.
Trang 298
Câu 7: Trong đoạn trích thứ hai, tác giả đã miêu tcuc đánh nhau giữa:
A. Chèo bẻo và diều hâu.
B. Chèo bẻo và chim cắt.
C. Diều hâu và chim cắt.
D. Chim cắt và gà mẹ.
Câu 8: Chim cắt sử dng loại vũ khí nào khi đánh nhau?
A. Dùng chân đá và cào đối thủ.
B. Vừa dùng m, dùng chân, vừa dùng cánh đánh đối thủ.
C. Dùng cánh a đối th.
D. Dùng m cắn và xé thịt đối thủ.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
+ Đáp án: 1C 2D 3D 4B 5A 6D 7B-8C
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Hãy chia svới bạn vn tượng và cảm xúc của em khi đọc
Lao xao ngày hè.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận xét, đánh giá, chuẩn
kiến thức bài học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hi thc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách hc khác nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được stham gia
- Báo cáo thc
hin công vic.
- Phiếu học tập
- H thng câu
hi và bài tập
Trang 299
hành cho người
học
tích cc của người học
- P hợp với mc tiêu, ni
dung
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu hc tập/bảng kiểm....)
VĂN BẢN 2: THƯƠNG NHỚ BẦY ONG
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- m tắt VB mt cách ngắn gn.
- Nhận biết và bước đầu nhận xét được nét đc đáo của bài thơ thể hin qua từ
ngữ, hình ảnh, bin pháp tu từ.
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hin qua ngôn ngữ văn
bản.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khnăng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân vvăn bn.
- ng lc hp tác khi trao đổi, thảo lun v thành tu ni dung, ngh thuật,
ý nga VB.
- Năng lc phân tích, so sánh đc đim ngh thuật của truyn với các truyn
ng chđ.
3. Phẩm chất:
Trang 300
- T hào, trân trọng những phẩm cht tốt đẹp của con người Vit Nam và phát
huy các giá trị truyền thống của dân tc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của go viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh ảnh về tác giả, con bọ dừa
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn hc bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
1. Đã bao giờ em phi chia tay mãi mãi với một con vật nuôi, một đồ chơi, một
vật dụng… hết sức thân thiết đối với mình? m trạng của em khi ấy thế nào?
2. Em hãy tìm hiểu về công việc nuôi ong và tình cảm của người nuôi ong với
bầy ong của mình.
Trang 301
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc
của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Không chỉ khi chia ta bạn bè,
người thân mới khiến chúng ta buồn cảm thy ht hẫng. Những vật tưởng
chừng nvô tri, vô giác nhưng khi chúng ta gắn lâu mà phải chia xa cũng
đều khiến chúng ta cảm thy mt mát như chính mt phần trong tâm hồn mình,
Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng m hiểu đcảm hận hơn nh cảm của c
giả qua VB Thương nhớ bầy ong của Huy Cận.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản
a. Mục tiêu: HS nắm được ni dung của bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS da vào sgk hiểu biết của
mình, em hãy giới thiệu đôi nét vtác giả Huy
Cận?
1. Tìm hiểu chung
1. c giả
- Tên: Huy Cận (1919
2005)
Trang 302
NV2: Đọc, tìm hiểu chú thích
- GV hướng dẫn cách đọc: Đọc diễn cảm, chú ý
thể hin được tâm trạng của nhân vật.
GV đọc mẫu thành tiếng mt đoạn đầu, sau đó
HS thay nhau đc thành tiếng toàn VB.
- Giải nghĩa từ khó: ong chúa, cày i, linh hồn,
ám ảnh
NV3: m hiểu văn bn, thể loi, bố cục
- GV yêu cầu HS làm vic theo cặp, da vào văn
bản vừa đọc, hãy trả lời câu hi:
+ Th loi của văn bản? Những du hiệu nào
cho em biết thloi của VB?
+ Bức tranh cuộc sống được miêu tả qua cảm
nhận của ai? Theo ngôi knào?
+ Trong văn bản, em thấy sự kết hợp của
những phương thức biểu đạt nào?
+ Từ ý chính ấy, hãy xác định bcục bài văn.
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc
D kiến sản phẩm: Thuc thloại hi kí vì k lại
- Quê quán: Hà Tĩnh
- Ông nhà thơ nổi tiếng từ
trước CMT8/1945
2. c phẩm
- VB được trích từ Hồi kí
song đôi.
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đọc, tìm hiểu chú thích
- Thể loại: hồi kí
- Ngôi kể: ngôi thnht, qua
cảm nhận của nhân vật “tôi”.
- Phương thức biểu đạt: T
s , miêu tả.
2. Bố cục:2 phần
- P1: từ đầu đến "cày ải":
Giới thiệu về bầy ong
- P2:còn lại: Kể về mt lần
chứng kiến ong trại và những
suy tư, cảm xúc của tác giả.
Trang 303
những s vic người viết chứng kiến trong
quá khứ.
+ Người kể chuyn xưng “tôi” (ngôi thnht)
+ Hình thức ghi chép và cách kể sinh đng, hp
dẫn.
ớc 3: Báo o kết qu hot động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng văn bản/ Tìm hiểu giới thiệu về bầy ong
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật đoạn văn.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1: Tìm hiu
- GV đặt câu hi gợi mở:
+ Tác giả đã kvề sự việc trong phần 1 của
văn bản?
+ c giả đã giải thích v ong “trại” như thế
nào?
+ Qua đó, em nhn xét gì về cách quan sát,
những hiểu biết về thiên nhiên củac giả?
- HS tiếp nhận nhim v.
3. Phân tích
3.1. Giới thiệu về bầy ong
- Nhân vật nhớ v ức khi
gia đình còn nuôi ong.
- “Ong trạicó nghĩa mt
phần đàn ong rời b tổ nhà,
mang theo mt ong chúa
con duy nht trong đàn ong
có khả năng sinh sản.
Thhin s quan sát tỉ mỉ,
Trang 304
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
- c giả đã nhlại s vic từ tuổi thơ: gia đình
nuôi ong, ban đầu ni nhiều. Sau khi ông mt,
nuôi ong ít hơn.
- “Ong trại” có nghĩa là mt phần đàn ong rời b
tổ nhà, mang theo mt ong chúa con duy nht
trong đàn ong có khả năng sinh sản.
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
GV bình: Bầy ong như những người bạn gắn bó
với cậu trong những chiều qvắng lặng.
vậy, tác giả thích thú, say mê ngm đàn ong.
tinh tế, s am hiểu về đời
sống của bầy ong.
Hoạt động 3: Đọc hiểu cùng văn bản/ Tìm hiểu về những suy , cảm xúc
của tác giả
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
c 1: chuyển giao nhiệm vụ
3.2. Những suy tư, cảm
Trang 305
- GV đặt câu hỏi, HS tiếp tục tho luận theo
nhóm:
+ m trong văn bản mt số từ ngữ, câu văn diễn
tả nỗi buồn của nhân vật “tôi” khi chứng kiến bày
ong btổ bay đi. Em có nhận xét về tình cảm
mà cậu bé dành cho bầy ong?
+ Em hiểu thế nào về câu nói của tác gi “những
vật tri giác đều mt linh hn, vương
vn với hồn ta và khiến ta yêu mến”?
+ Qua đó, em có nhận xét gì về nhân vật i trong
VB?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
- Khi chứng kiến đàn ong b đi, nhân vật “tôi”
khi chứng kiến bày ong btổ bay đi đã diễn tả nỗi
buồn thể hin qua các câu văn:
Buồn lắm, cái buồn xa côi vắng tạnh của
chiều quê, của không gian.
Tôi nhìn theo, buồn không nói được.
c của tác giả
- Khi chứng kiến ong trại:
nhân vật thể hin m
trạng buồn thương, tiếc
nuối không thể m
được, giống như phải san
sẻ mt phần trong chính
tâm hồn mình.
- Thể hin tình cảm của
cậu với bầy ong, đó
s yêu thương, nh tiếc
bầy ong bằng cả trái tim,
thật chân thành, sâu sắc
và cảm đng.
mt m hồn nhạy
cảm, cht chứa nhiều cảm
c.
Trang 306
Tôi buồn đến nối khóc mt mình, nghe
lòng bị ép lại.
Cái bun của đứa rng lớn đến bao
nhiêu, tưởng nmt mảnh hồn của tôi đã
san đi nơi khác.
ớc 3: o cáo kết qu hot động tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
Đàn ong bay đi n mang theo c tâm hồn
những gì thân thuc nht với cậu, Cái cảm giác
nhìn bàn đàn ong bay lên cao mãi chẳng th
níu giữ đưc đã đli trong nhân vật mt khong
trống mênh mông, định, bun không th ct
thành lời. Cậu bé cảm nhận giống nmt phn
tâm hn, tinh thần của mình đã bsan sẻ đến i
khác. Và cậu nhận ra rằng những vật tri
giác, nhtầm thương như chiếc giá đặt đõ
ong hay chậu nước con con chân giá ng có
tâm hn và khiến cng ta yêu mến. Hãy trân
trọng thiên nhiên như trân trng chính mình.
Hoạt động 4: Tổng kết văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 307
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
c 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV3: Tổng kết văn bản
GV đặt câu hỏi:
+ y tóm tắt nội dung ý nghĩa của văn
bản?
+ Nghthuật đặc sắc được thhiện qua văn
bản?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo o kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quthực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
=> Ghi lên bng.
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
- VB kvề mt ln chứng bầy
ong b đi và qua đó thể hin
cảm xúc buồn thương da diết,
lưu luyến của tác giả với
chúng.
- Những vật tưởng chừng như
tri vô giác cùng đều mang
tâm hồn gắn với con
người .
2. Nghệ thuật
- Quan t tinh tế, la chọn chi
tiết tiêu biểu, vn hiểu biết
phong phú, miêu tả t nhiên,
và hp dẫn.
- Lời văn giàu hình ảnh.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời:
1. Qua các văn bn Lao xao ngày thương nhớ bầy ong, em hãy chỉ ra các
đặc điểm của thể loại hồi kí?
Trang 308
2. Trong câu văn “Và ý thơ cuộc đời, ý thơ trụ, cái xa xôi vắng vẻ sau này
ám nh tôi, ngày thơ tôi đã nghe rồi, mỗi lần ong trại”, theo em, thể bỏ
bớt cụm từ sau này” hoặc “ngày thơ bé” được không? Vì sao? Từ đó nêu c
dụng của việc sử dụng các cụm từ chỉ thời gian trong hồi kí.
Gv hướng dẫn HS quan t bảng ph so nh đoạn văn vừa lược bvới đoạn
nguyên văn, tìm ra s khác bit về thông tin. Nếu lược b thì câu văn sẽ mt đi
điều?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
Đáp án:
+ Vic b các cm từ “sau này‘"ngày thơ bé” sẽ làm cho vic ghi chép
kể lại s vic cùa VB hồi trở nên h, không thể hin đúng điều tác giả
muốn nói.
+ c từ ngchỉ thời gian (cũng như chỉ không gian) trong hồi tác
dng: m cho s vic, bối cảnh, diễn tiến cùa s vic cũng như tâm trạng, nh
cảm, hành đng của người kể chuyn các nhân vật trờ nên xác đinh, xác
thc.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV u cầu HS: Đọc Thương nhớ bày ong, bạn khẳng định rằng nhân vật
cậu bé xưng “tôi”, trong văn bản chính tác giả Huy Cận, mt số bạn khác
lại cho là không phải như vậy. Cho biết ý kiến của em về các nhận định trên.
Trang 309
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức bài học.
GV nhắc HS nhlại cách hiểu v “người kể chuyên xưng tôitrong hi ki
trong mc Tri thức đọc hiểu. Từ vic c định cách hiểu về người kể chuyn
ngôi thứ nht trong hồi ki GV hướng HS đến kết luận:
Nhân vật “tôi” trong Thương nhớ bầy ongHuy Cận nhưng là Huy Cận của
“ngày thơ bé”, những điểm khác với Huy Cận sau này” v“tuổi tác, nhận
thức, quan nim”. Đó chỉ là hình ảnh tuổi thơ của tác giả Huy Cận. Cũng n
nhân vặt “tôi” trong Lao xao ngày chỉ là hình ảnh tui thơ của c giả Duy
Khán.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hi thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách hc khác nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được stham gia
tích cc của người học
- P hợp với mc tiêu, ni
dung
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu hc tập/bng kiểm....)
ĐỌC KẾT NỐI CHỦ ĐIỂM
Trang 310
ĐÁNH THỨC TRẦU
___Trần Đăng Khoa___
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Vận dng kĩ năng đọc để nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết th
hin qua nn ngữ trong VB.
- Liên h, kết nối với văn bản Lao xao ngày hè, Thương nhớ bầy ong để hiểu
n về chủ điểm Tchuyện cùng thiên nhiên.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khnăng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận v thành tu ni dung, nghthuật
của bài thơ.
3. Phẩm chất:
- Biết giữ gìn và phát huy các giá trị văn hoá của dân tc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của go viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh ảnh, video về giàn trầu.
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn hc bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trang 311
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
GV yêu cầu HS nhìn vào nh ảnh đoán xem: Đây cây gì? Người ta sử
dụng lá cây này để làm gì?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Dân gian ta câu“Miếng
trầu là đu câu chuyện” để khẳng định những giá trị văn a truyền thng, một
tục lệ đã từ ngàn đời nay. Lá trầu, quả cau hòa quyn tạo thành miếng trầu
đ thắm mà các bà, các mẹ vẫn ăn. Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu
những vần thơ của Trần Đăng Khoa về lá trầu không.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin vthloại, giải nga tk trong văn
bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 312
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: m hiểu tác gi, tác phm
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS: Dựa vào tìm hiu nhà, em
y trình bày nhng hiểu biết về tác gitác
phm?
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc hin
nhiệm vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan đến bài
học.
D kiến sản phẩm:
ớc 3: o o kết qu hoạt động và tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
I. Tìm hiểu chung
1. c giả
- Tên: Trần Đăng Khoa
- m sinh: 1958
- Quê quán: Nam Sách Hải
Dương
- Ông được mnh danh
“thần đồng t văn”,
nhiều sáng tác t hay dành
cho thiếu nhi
2. c phẩm
- Xuất x: bài thơ được trích
từ tập c sân khoảng
trời (1999)
Trang 313
GV bsung: Từ nh, ông đã được nhiều người
cho thần đồng thơ văn. Lên 8 tuổi, ông đã
thơ được đăng báo. Năm 1968, khi mới 10
tuổi, tập thơ đầu tiên của ông: Từ c sân nhà
em (tp thơ tiếp theo Góc n khoảng
trời) được nhà xut bản Kim Đồng xut bản.
lẽ tác phẩm nhiều người biết đến nht của
ông bài thơ "Hạt gạo làng ta", sáng tác năm
1968, được thi Xuân Diu hiu đính, sau
được nhạc sĩ Trần Viết Bính ph nhạc.
NV2: Hướng dẫn đọc
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV hướng dẫn cách đc: Giọng đc chậm,
tình cảm, c ý các tngữ, nh ảnh thhin
cảm xúc của tác giả.
- GV gọi 2-3 HS đc lại bài t.
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc hin
nhiệm vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan đến bài
học.
ớc 3: o o kết quả hot đng và thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đọc, chú thích
Trang 314
Ghi lên bng
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Tìm hiểu thể thơ
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS da vào văn bản vừa đc,
trả lời câu hi:
+ i thơ gồm mấy khổ thơ? Văn bản đề cập
đến nội dung gì?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
NV2: Phân tích phần đầu VB
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
2. Thể thơ
- Thể thơ: 5 chữ
3. Phân tích
3.1. Phần đầu: câu hát của
Trang 315
- GV đặt u hỏi: Phần đu, c giả nhc
đến câu hát của ai? Cách vào bài như vậy
hấp dẫn?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
HS trình bày được phiếu hc tập
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả li ca
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
GV bình: Với quan nim hồn nhiên của con
trẻ, lại từng thuc làu làu câu hát của khi
muốn hái trầu đêm, Trần Đăng Khoa đã đánh
thức trầu bằng mt lối riêng lối của những
chú bé bạn bè đồng trang đồng lứa.
Câu hát của em câu hát đhái trầu đêm
của người lớn. quan h bình đẳng
(người này chúa của người kia và ngược
lại) thì i ý thức làm chúa để muốn hái lúc
nào thì hái- vẫn là chủ yếu trong mối quan h
y. Câu hát của như chiếc cầu nối quá
- Câu hát của bà là câu hát để hái
trầu đêm của người lớn.
chiếc cầu ni quá khứ vào
hin tại, làm thêm mối quan
h mới hồn nhiên thật s bình
đẳng, mến thân của Trần Đăng
Khoa với bạn Trầu.
3.2. Cuộc trò chuyện với trầu
Trang 316
kh vào hin tại, làm thêm mối quan h
mới hồn nhiên thật s bình đẳng, mến
thân của Trần Đăng Khoa với bạn Trầu.
NV3: Tìm hiểu cuộc trò chuyện với trầu
ớc 1: chuyn giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hi:
+ Khi “đánh thức trầu”, cậu bé dường như
không tin rằng trầu thể nghe được điều
mình nói còn muốn trầu nhìn thấy mình
nữa.c chi tiết nào cho em biết như vậy?
+ Trong thực tế đời sống, để thể hiện tình
cảm (thân thiết hoc xa cách) khi trò chuyện,
người ta thường xưng với nhau ra sao?
Cách xưng hô của cậu trong bài tnhư
thế nào? Xưng hô nvậy th hiện tình cảm
của cậu bé với cây trầu?
+ Cách lặp lại các lời đánh thức trầu
đầu mỗi đoạn tthhiện tình cảm như thế
o giữa cậu bé với cây trầu?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
+ Nghe được: Đã ngủ rồi hả trầu?/ Đã dậy
chưa h trầu?
+ Nhìn thy: Mmắt xanh ra nào
- Cậu xưng “mày, tao” thể hin s
thân mật, suồng tình cảm yêu thương
a. Coi trầu như một người bạn
- Khi “đánh thức trầu”, cậu bé
coi trầu như con người, đủ
giác quan, cảm nhận:
+ Nghe được: Đã ng rồi hả
trầu?/ Đã dậy chưa h trầu?
+ Nhìn thy: M mắt xanh ra
nào
+ Tin rằng trầu biết đau, biết giật
mình: Không làm mày đau đâu/
Đừng lụi đi trầu ơi!
Cây trầu đ giác quan và
có cuc sống như con người.
- Cách xưng hô: mày, tao
thhin s thân mật, gần gũi,
thân thiết như những người bạn
đồng trang lứa.
Trang 317
thân, thân thiết như bạn
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, cht lại kiến thc
=> Ghi lên bng
NV4:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV đặt câu hi :
+Theo em, vì sao mỗi khi muốn hái trầu vào
ban đêm, cậu cũng và m mình, phải
gọi cho trầu tỉnh ngủ rồi mới xin “hái vài
lá”?
+ Điều này cho thy cách đi xvới cây cối
trong vườn của người dân quê như thế nào?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
b. Dành tình cảm quý mến, tôn
trọng trầu
- Cậu đánh thức trầu rồi mới
hái:
+ Vâng theo lời dặn của bà, của
mẹ.
+ Tôn trọng cây cối.
th hin s yêu quý, nâng niu
cây cối.
- Lo lắng, mong ước trầu đừng
li nét ngây thơ, hồn nhiên,
đáng yêu trẻ thơ.
Trang 318
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng:
GV chuẩn kiến thc: Để hái lá trầu giữa đêm
cho bà, cậu bé đã nh nhàng ra vườn đánh
thức trầu dậy bằng những câu gọi nh
nhàng, tha thiết. Trong câu hi đó vừa thân
mật lại vừa mt so sánh, mt s rt
trẻ con: Đã ngủ rồi hả trầu? Tao đã đi ng
đâu trầu mày đã ngủ (Mày và tao cùng là
trẻ con, cùng chơi ban ngày, vậy sao mày đi
ngsớm thế). Những lời gi, “lời xincũng
rt nhnhàng, thể hin s trân trọng, biết ơn
với trầu ch kng phải thò tay giật lá.
rồi, cậu cũng rt q, rát thương trầu:
Đừng li đi trầu ơi! Hái trầu đêm dễ làm trầu
li. Vậy nên phải đánh thức, phải nói rõdo,
phải hái rt khẽ, chỉ hái vài va đcho
bà và cho mẹ.
NV5:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS da vào văn bản vừa đc,
trả lời câu hi:
+ i thơ gồm mấy khổ thơ? Văn bản đề cập
đến nội dung gì?
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sn phm:
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
- Bài thơ là lời đánh thc trầu đ
xin hái lá cho bà vào đêm khuya.
Qua đó thể hin s trân trọng,
nâng niu, yêu quý của người dân
quê với thiên nhiên và nét hồn
nhiên, đáng yêu của trẻ thơ.
2. Nghệ thuật
- Lời thơ nh nhàng kết hợp
ngh thuật nhân hóa, câu hi tu
từ thhin nh cảm của cậu bé
với lá trầu.
Trang 319
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: i tcủa c giả nào?
A. Nguyễn Đình Thi
B. Trần Đăng Khoa
C. Đỗ Trung Quân
D. Phm H
Câu 2: Tại sao cậu khi hái trầu o đêm, phải gọi cho trầu tỉnh ngủ rồi mới
xin “i vài”?
A. cu vâng li dn ca bà và m
B. Vì s tru b li
C. Vì tôn trng cây ci trong n
D. Tt c đều đúng.
Câu 3: Lời trong câu t của “mày làm chúa tao/tao làm chúa mày” theo
em không mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Trầu và nời bình đng
B. Hai bên cùngn trng, quý mến nhau
Trang 320
C. Con người là chúa t muôn loài
D. Con người và loài vật đu ngang hàng, da vào nhau mà sng.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi: 1B-2D-3C
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV u cầu HS: Từ câu hát của người “Trẩu trẩu trầu trầu/ Mày m chúa
tao/ Tao làm ca mày”… cũng như lời “đánh thức trầu” của cậu trong bài
thơ, em nghĩ thế nào về quan niệm “con người là chúa tể của muôn loài”?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức bài học.
GV nhận xét: Quan nim con người là chúa tề a muôn loài” không phải
quan nim cùa người dân quê. Đó mt quan nim không công bằng, dẫn đến
những tác hại đi với các loài cây, loài con và môi trường sống. Con người nói
chung và mỗi mt chứng ta nên hc tập cách úng xcùa cận bé, và mẹ cậu
bé cũng như những người dân quê khác, để chung sống bền lâu với thiên nhiên.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hi thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách hc khác nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được stham gia
tích cc của người học
- P hợp với mc tiêu, ni
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 321
dung
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu hc tập/bảng kiểm....)
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết tu từ ẩn d, hoán d và tác dng của chúng, vận dng được bin
pháp tu từ khi viết và khi nói.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc nhn din cm t và chỉ ra tác dng của phép tu từ ẩn d, hoán d.
3. Phẩm chất:
Có ý thức vận dng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
GV đưa ra ví d và yêu cầu HS quan sát:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng"
Trang 322
- Tchia sẻ của HS, GV dẫn dắt o bài học mới: Từ "Mặt trời" trong hai dòng
thơmang ý nghĩa giống nhau không? Tại sao tác giả lại sử dng cách i như
vậy? ch nói như vậy gi gì? Bài hc ngày hôm nay scùng tìm hiểu bin
pháp tu từ này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu tri thức tiếng Việt
a) Mục tiêu: HS nắm được khái nim cm t và cách mở rng thành phần
chính của câu.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Tìm hiểu phép tu từ ẩn d
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS:
+ y quan sát ví dụ sau và trả lời câu hi:
Anh đội viên nhìn Bác
Càng nhìn lại càng thương
Người Cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm
+ Trong đon thơ, cụm từ "Người Cha" dùng
để chỉ ai?
+ Vì sao thể dùng "Người Cha" để chỉ Bác
Hồ?
+ Nếu không đặt câu thơ đó trong văn cảnh
(bài thơ) liệu chúng ta có hiểu "Người Cha" là
ai không?
- HS thc hin nhim v
I. Ẩn dụ
1. Xét ví dụ
2. Nhận xét
- Ẩn d gọi tên s vật, s
vic này bằng tên s vật, s
vic khác nét tương đồng
nhằm tăng nh gợi hình, gợi
cảm cho diễn đạt.
Trang 323
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thc hin nhim v:
D kiến sản phm:
- Người cha: đchc Hồ
- Mc đích: Thể hin tình cảm của Bác Hồ với
các anh b đi như nh cha con; Tình cảm
kính yêu, biết ơn của các chiến sĩ với Bác.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện nhiệm
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
NV2: Tìm hiểu phép tu từ hoán dụ
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS: GV yêu cầu HS đọc các VD.
Áo nâu ng với áo xanh
Nông thôn cùng với thị thành đứng lên.
- GV chú ý HS các từ in đậm: áo nâu, áo xanh
- GV đặt u hi:
+ Nếu tách các táo nâu, áo xanh ra khỏi câu
thơ thì chúng ý nghĩa như thế nào?
+ Trong câu thơ trên, những từ ngữ đó chỉ đối
tượng nào?Vì sao?
II. Hoán dụ
2. Xét ví d
Trang 324
+ Như vậy giữa áo nâu áo xanh với người
ng dâncông nhân có mối quan hệ?
+ Em nhận xét gì vềch gi tên của các svật
đó?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thc hin nhim v:
D kiến sản phm:
áo nâu: áo màu nâu chỉ màu sắc áo
áo xanh: áo màu xanh
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện nhiệm
vụ
+ GV nhn xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
Gv giải thích thêm: Người nông dân và công
nhân ( sự vật được chỉ)
+ Người nông dân mặc áo nâu Dấu hiệu SV
+ Người công nhân mặc áo xanh
- GV bổ sung: Giữa áo nâu, áo xanh, nông thôn,
thị thành mối quan h gần gũi
+ Nông dân gọi áo nâu; CN gi áo xanh
2. Nhận xét
- Hoán d: Cách gọi tên s vật
này bằng tên s vật khác.
Trang 325
+ Nơi ở người nông dân- nông thôn
+ Nơi ở người CN - thị thành
NV3: So sánh biện pp từ ẩn dụ và hoán d
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm, so sánh
bin pháp tu từ ẩn dvà hoán d theo phiếu học
tập sau:
Nội dung
n d
Hoán d
Định nghĩa
( ? Thế
nào?)
chế ược
tạo ra theo
cách nào?)
c dụng
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thc hin nhim v:
D kiến sản phm:
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện nhiệm
vụ
Trang 326
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
Bảng đôi chiếu ân d và hoán d
Nội dung
Ẩn dụ
Hoán dụ
Định nghĩa (là gì?
Thế nào là...?)
gọi tên s vật, hin tượng
này bằng tên s vật, hin
tượng khác nét tương
đổng với .
gọi tên s vật, hin tượng
này bằng tên s vật, hin
tượng khác quan h gần
i với nó.
chế (... được
tạo ra theo cách
nào?)
da trên mối quan h tương
đổng giữa các svật, hin
tượng.
da trên mối quan h gần
i giữa các s vật, hin
tượng.
Tác dng (có c
dng gì?)
làm tăng sức gợi hình, gợi
cảm trong diễn đạt, sáng tạo.
làm tăng sức gợi hình, gợi
cảm trong diễn đạt, sáng
tạo.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Bài tập 1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV cho mi HS tìm d cho mi bin
pháp tu t (so sánh, n d).
- Gv làm mu thông qua ví d t trong bài
Lao xao ngày hè. Sau đó yêu cầu HS t m
Bài tập 1/ trang 121
- HS t tìm ví d.
- Chỉ ra điểm giống và khác nhau:
+ Giống: c hai bin pháp đều da
trên quan h liên tưởng tương đồng.
+ Khác:
Trang 327
thêm ví d trong VB.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hin
nhiệm vụ
+ HS tho luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trlời
của bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
- Gv củng cố lại kiến thức về từ loại cho
HS.
NV2: Bài tập 2
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV tổ chc hướng dẫn HS m bài tập 2
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
So sánh đủ hai vế A B (cái
được so sánh, cái ng để so sánh
từ so sánh).
Ẩn d: chỉ vế B (cái dùng để so
sánh và từ so sánh).
Bài 2/ trang 121
a. Bin pháp ẩn d trong đoạn văn:
"Kẻ cắp hôm nay gặp già"
"người có ti khi trở thành người tốt
thì tốt lắm"
Kẻ cắp: chỉ chim chèo bẻo
Bà già: chỉ đối thủ kình địch của
Trang 328
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trlời
của bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
NV3: Bài tập 3
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS đọc bài tập 3. GV phân
công HS làm theo nhóm
Nhóm 1: ý a
Nhóm 2: ý b
Nhóm 3: ý b
Nhóm 4: ý d
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trlời
chim chèo bẻo (chính là chim
diều hâu)
b. Nét tương đng
Giữa bà già và diều hâu: để chỉ s
lọc lõi, ác đc. (s giống nhau
da trên bản cht là xu xa)
Giữa chèo bẻo, kẻ cắp: ban đêm
ngày mùa, thức đêm suốt để rình
mò như kẻ cắp.
Người có ti - người tốt: ẩn d
chỉ chim chèo bẻo qua vic vây
đánh diều hâu, lập công cứu
con (da trên bản cht).
Tác dng của phép ẩn d: làm tăng
sức gợi hình , gợi cảm cho s diễn
đạt, khiến cho thế giới các loài chim
hin lên sinh đng, bc l được
những đặc điểm giống n con
người.
Bài 3/ trang 121
a. cả làng m (ly vật chứa để gợi
vật được chứa ), chỉ người trong
xóm
b. đõ ong (ly vật chứa đ gợi vật
được chứa ), chỉ những con ong
trong đõ
c. thành phố (ly vật chứa đgợi vật
được chứa ), chỉ người dân sống
trong thành phố
d. nhà trong, nhà ngoài (ly vật chứa
Trang 329
của bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
NV4: Bài tập 4
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS đc bài tập 4. GV yêu cầu
HS t suy nghĩ và đưa ra câu tr lời.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trlời
của bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
GV giao bài tập về n cho HS: bài tập
5,6,7/trang 121
để gợi vật được chứa ), chỉ những
thân sống ở nhà trong và nhà ngoài
Bài 4/trang 121
- “Mắt xanh” gợi cho ta liên tưởng
đến hình ảnh chiếc lá trầu giống đôi
mắt con người.
phép nhân hóa
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
Trang 330
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV hướng dẫn HS: Viết đoạn văn (khoảng 150 đến 200 chữ) nói về đặc điểm
riêng của mt loài cây hoa mt con vật mà em yêu thích. Trong đoạn văn đó
sử dng ít nht mt trong số các bin pháp ẩn d, nhân hóa, hoán d.
GV hướng dẫn HS hoàn thin ở nhà. Yêu cầu HS đm bảo các yêu cầu:
- Đọc đbài, gạch chân từ ngquan trọng đxác định yêu cầu của đề. Với bài
tập này, cả yêu cầu về đề tài (viết vi gì?) và yêu cầu vhình thức, diễn
đạt (sử dng ít nht mt trong số các bin pháp tu từ: ẩn d, nhân hóa, hoán d)
- La chọn đề tài cho đoạn văn ngắn của bản thân: (viết vcây hoa thì hoa
gì?, viết về con vật thì con vật nào?); la chọn nhanh bin pháp tu từ cần s
dng (nhân hoá/ẩn d/hoán d?).
- Viết bản thảo đoạn văn đồng thời đọc lại và chỉnh sửa nhanh.
GV nhận xét, đánh giả và gợi ý hướng chỉnh sửa.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp
- Thuyết trình sản
phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng c
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 331
ĐỌC M RỘNG THEO THỂ LOẠI
MỘT NĂM Ở TIỂU HỌC
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được hình thức ghi chép, cách ks vic, người kchuyn ngôi th
nht của hồi kí.
- Nhận biết được chủ đề của VB tình cảm, cảm xúc ca người viết thhin qua
ngôn ngữ của văn bản.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân vvăn bn.
- ng lc hp tác khi trao đổi, thảo lun v thành tu ni dung, ngh thuật,
ý nga truyn.
- Năng lc phân tích, so sánh đc đim ngh thuật của truyn với các truyn
ng chđ.
3. Phẩm chất:
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hin qua ngôn ngữ VB.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
Trang 332
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hi gợi mở vn đề: Trong những năm học Tiểu học, em có kỉ nim
đáng nhớ nht nào không? Hãy kể lại cho các bạn cùng nghe.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùngn bản
a. Mục tiêu: Nắm được các thông tin về thể loại, đọc văn bản, ni dung bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV nhc lại yêu cầu từ tiết trước, hc
sinh đc bài n và tr lời c câu
hi trong phần hướng dẫn đc.
- HS xem lại ni dung đã chuẩn bị,
thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
I. Đọc văn bản chuẩn bị nội dung
Trang 333
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Khám p văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được ni dung, ngh thuật của văn bản
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1: Tìm hiểu i thơ Hoa bìm
- GV yêu cầu HS: các nhóm lần lượt
trình bày, chia sẻ.
- GV đặt tiếp câu hi cả lớp:
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi.
ớc 3: o o kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
II. Tìm hiểu chi tiết
- Thể loi: hồi kí
- Mt năm Tiểu học kể lại chuỗi s
vic mà tác giả là người kể.
- Đó những s vic thật diễn ra
tại qkhứ gắn với quãng đời học sinh
của nhân vật “tôi”.
- Nhân vật xưng “tôi”, người kể
chuyn ngôi thnht , hình ảnh của
tác giả trong tác phm hình bóng
của tác giả Nguyễn Hiến Lê ngoài đời.
- Văn bản s kết hợp giữa k
chuyn với miêu tả và biểu cảm.
Trang 334
GV bsung:
NV2:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1: Chia sẻ bài viết ngắn
GV thc hin Kĩ thut png tranh.
ớng dẫn HS chia sẻ về phần viết
ngắn, đã làm bài tập v n t tiết
trước, dán bài lên bảng nhóm.
- GV yêu cầu c HS trong lp theo
i bài trong nhóm nhận xét cho
nhau:
+ i về đặc điểm riêng của mt cây
hoa hoặc mt con vật mà em yêu thích.
+ Sử dng ít nht 1 trong c bin
pháp tu từ: ẩn d, nhân hoá, hoán d.
+ Dung lượng: khoảng 150 đến 200
chữ
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi.
ớc 3: o o kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến
II. Viết ngắn
Trang 335
thức => Ghi lên bng
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Tìm đọc thêm các văn bản thuc thể loại hi nổi tiếng
trong và ngoài nước như: Những ngày t u (Nguyên Hồng), Tui thơ im lặng
(Duy Khán), Thời thơ u (Macxim-Gorki).
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
Ghi chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 336
của người học
VIẾT
VIẾT I VĂN TẢ CẢNH SINH HOẠT
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Biết viết VB bảo đàm các bước: chuẩn bị trước khi viết (xác định đề tài, mc
đích, thu thập liu); m ý lập dàn ý; viết bài; xem lại và chỉnh sửa, rút
kinh nghim.
- Viết được bài văn tả cảnh sinh hoạt.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc thu thập thông tin liên quan đến đbài.
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân.
- ng lc hợp tác khi trao đổi, thảo lun.
- ng lc viết, to lập văn bn.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 337
- GV yêu cầu HS quan t tranh , đặt câu hi gợi mở cho HS: Bức tranh này th
hin vào dịp nào? Tại sao em nhận định như vậy? Người dân những hoạt
đng gì ?
-
HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bn thân.
- Tchia sẻ của HS, GV dn dắt o bài học mới: Tại nơi em đang sống
học tập hằng ngày hẳn là rt nhiều cảnh sinh hoạt thú vi đang diễn ra với bao
nhiêu khoảnh khắc đáng nhớ. Bằng cách nào đem thể chia sẻ với bạn bè,
người thân những khoảnh khắc đáng nhớ mà em từng chứng kiến? Bài học hôm
nay, chúng ta cùng tìm hiểu cách làm bài văn tả cảnh sinh hoạt.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu các yêu cầu đi với cách m bài tả cảnh sinh hoạt
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu đối với ch làm bài tả cảnh sinh hoạt
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
I. Tìm hiểu chung
Trang 338
- GV yêu cầu HS, da vào SGK:
+ Kiểu bài tả cảnh sinh hoạt kiểu
i như thế nào?
+ y rút ra những đặc điểm của kiểu
i này?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
D kiến sản phẩm:
ớc 3: o o kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận.
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
1. Khái niệm
- Tcảnh sinh hoạt ng khnăng
quan t và lời văn gi tà, làm sống lại
bức tranh sinh hoạt, giúp người đọc
hình dung được nét về không khí,
đặc điểm nổi bật của cảnh đó.
2. Yêu cầu đối với kiểu bài tả cảnh
sinh hoạt
- Giới thiu được cảnh sinh hoạt, thời
gian và địa điểm diễn ra cảnh sinh
hoạt.
- Tả lại cành sinh hoạt theo mt trật t
hợp (txa đến gần, từ bao quát đến
c thể,...).
- Th hin được hoạt đng của con
người trong thời gian, không gian c
thể.
- Gợi được quang cảnh, không k
chung, những nh ảnh tiêu biểu, nổi
bật của bức tranh sinh hoạt.
- Sử dng p hợp c từ ngữ chỉ đc
điểm, tính cht, hoạt đng,...
- u được suy nghĩ, cảm nhận của
người viết vể cảnh được miêu tả.
- Cu trúc bài văn gồm ba phần:
Trang 339
M bài: gii thiu cnh sinh hot.
Thân bài: miêu cnh sinh hot
theo mt trình t hp lí.
Kết bài: phát biểu suy ng hoc
nêu n tượng chung v cnh sinh
hot.
Hoạt động 2: Phân tích ví dtham khảo
a. Mục tiêu: Nhận biết được các đặc điểm của kiểu bài
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS đc bài mẫu, yêu cầu
HS lần lượt trả lời các câu hi (SGK
trang 104) đnhận biết được đặc điểm:
+ Đoạn mở bài và kết bài đã đáp ứng
được yêu cầu về bài văn tả cảnh sinh hoạt
chưa?
+ Tác giả miêu tả cảnh chợ nổi trên sông
theo trình tự nào?
+ Bài văn gợi tả được cử chỉ, nh
động của con người gắn với thời gian,
không gian cụ thể? sự dụng các biện
pháp tu từ khi diễn đạt?
+ Người viết phối hợp các giác quan
trong khi quan sát cảnh chợ ni trên
sông?
II. Phân tích ví dụ
1. Đoạn mở bài kết bài của bài
văn đã đáp ứng yêu cầu của bài
văn tả cảnh sinh hoạt.
Mở bài: giới thiu cảnh sinh
hoạt chợ nổi Cái Răng.
Kết bài: phát biểu n tượn cảm
c sau khi thăm phiên chợ
nổi.
2. Tác giả miêu tả cảnh chợ ni
trên sông theo trình t từ bao quát
đến c thể.
3. Bài văn gợi tả được cử chỉ,
hành đng của con người gắn với
thời gian, không gian c thể: các
tiếng rao trên các con thuyền. Tác
giả có sử dng các bin pháp tu t
Trang 340
+ Ngưi viết đã đứng đâu để quan t?
Vị trí y c định hay dịch chuyển,
thay đổi và có giúp việc quan t thun
lợi hơn không?
+ Từ bài văn trên, em học được những
về cách miêu tả một cảnh sinh hot?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan đến
bài hc.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả li
của bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
GV bsung, khi miêu tả cảnh sinh hot
em cần nhớ:
Để tcảnh sinh hoạt cần quan sát và
ng lời văn gợi tả, m sống lại bức
tranh sinh hoạt, giúp người đọc hình
dung được nét về không khí, đặc
điểm nổi bật của cảnh.
Cần giới thiu được cảnh sinh hoạt,
khi diễn đạt nso sánh, hoán d
4. Người viết phối hợp các
giác quan trong khi quan t cảnh
chợ nổi trên sông gồm: th giác,
thính giác, xúc giác.
5. Người viết đã đứng trên
xuồng máy đ quan sát. Xuồng
máy đi trên sông nên c giả
thể dịch chuyển, thay đổi và có
thể quan sát khung cảnh chợ
nổi ràng, chi tiết.
Trang 341
thời gian, địa điểm diễn ra cảnh sinh
hoạt.
Tả lại cảnh sinh hoạt theo trình t hợp
lí.
Thể hin được hoạt đng của con
người trong thời gian, không gian c
thể.
Gợi được quang cảnh, kng khí
chung, những nh ảnh tiêu biểu của
bức tranh sinh hoạt.
Sử dng từ ngữ phù hợp, nêu được
cảm nhận của người viết về cảnh được
miêu tả.
Đảm bảo cu trúc bài văn ba phần.
Hoạt động 3: Thực hành viết theo các bước
a. Mục tiêu: Nắm được các viết bài văn
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS đc kĩ Hướng dẫn quy trình
viết trong SGK. Hãy cho biết để viết bài văn tả
sinh hoạt cần thực hiện theo những bước nào?
- Hướng dẫn HS làm bài:
NV1: Chuẩn bị trước khi viết.
Chuẩn btrước khi viết
GV thớng dẫn mt số đề tài để HS cân
nhắc la chn:
- HS cần la chọn đ tài mà em yêu thích,
III. Thực hành
Đề i: y tả lại mt cảnh
sinh hoạt em dịp quan
sát hoặc tham d.
- Quy trình viết gồm 3 bước:
+ Chuẩn bị trước khi biết
Trang 342
hứng thú trong vic quan sát, miêu t, thân thuc,
gần i với em thuận lợi cho em trong vic
quan sát thc tế đchuẩn bị cho bài viết.
NV 2: Tìm ý, lậpn ý
- GV hướng dẫn HS điền vào phiếu học tập đ
tìm ý (Hồ dạy học), quan t ghi chép về mt
cảnh sinh hoạt
- GV hướng dẫn HS lập dàn ý theo bố cc của
bài văn tả cảnh sinh hoạt.
NV3: Viết bài
NV4: Chỉnh sửa và chia sẻ
- Hướng dẫn HS dùng Bảng kiểm để kiểm tra
điều chỉnh bài viết đt kiểm tra, điều chỉnh bài
viết cùa bản thân (thc hin nhoặc trên lớp),
nên ng bút khác màu để t điều chỉnh.
- T chức cho 2 HS trao đi bài, tiếp tc dùng
bàng kiểm để góp ý cho nhau. Khuyến khích HS
về nhà tiếp tc điều chỉnh bài viết.
- Cuối cùng, cho HS thào luận, trình bày những
đã học được từ quá trình viết của bản thân
từ những học hi được từ bạn về ch kể lại
trải nghim của bản thân.
- GV khuyến kch, đng viên HS làm.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
Trang 343
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu tr lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS thc hành viết bài
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS tìm đc mt số bài văn kể về trải nghim của bản thân để
tham khảo cách viết, cách dùng từ ngữ, bin pháp thu từ.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống u hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
Trang 344
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
PHIẾU Ý TƯỞNG
Quan sát và ghi chép củai về một cảnh sinh hoạt
-Tôi muốn viết VB tả lại cảnh sinh hoạt nào?...........................................................
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
- Cảnh sinh hoạt y diễn ra ở đâu, vào thời gian nào? ?.....................................
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………- Cành sinh hoạt y
những hoạt đng, hình ảnh quan trọng nào?
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
- Nhìn bao quát txa, khung cảnh, kng khí chung của bức tranh có những nét nổi bật nào?
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
- vtquan sát gần hơn, những hình ảnh, hoạt đng nào sẽ điểm nhn của bài viết?
…………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
- Hình ảnh, hoạt đng trong cảnh sinh hoạt đâ tác đng đến các giác quan nào của tôi?
- Những hình ảnh thiên nhiên nào đã làm nền cho bức tranh sinh hoạt? Chúng nên được
nhân hoá?
- Cảm tưởng/n tượng chung của tôi khi quan sát cảnh sinh hoạt này?
Trang 345
Phiếu học tập số 2
Bảng kiểm bài viết kể lại trải nghiệm của bản thân
Các phần
của bài viết
Nội dung kiểm tra
Đạt/chưa đạt
Mở bài
Dùng ngôi thứ nht để kể.
Giới thiu sơ lược về trải nghim.
Dẫn dắt chuyển ý, gợi s tò mò, hp đẫn với
người đc.
Thân bài
Trình bày chi tiết về thời gian, không gian, hoàn
cảnh xảy ra câu chuyn.
Trình bày chi tiết những nhân vật liên quan.
Trình bày các s vic theo trình t hợp, rõ ràng.
Kết hợp kể và tả.
Phiếu ghi chép: Câu chuyện về trải nghiệm của tôi
Tôi muốn kể câu chuyn gì? Kể cho ai nghe?
………………………………………………………………………………….
Chuyn xảy ra ở đâu, khi nào?
………………………………………………………………………………….
Những s kin gì mà tòi còn nhớ?
………………………………………………………………………………….
Cảm xúc, suy nghĩ của tói lúc đó thế nào?
………………………………………………………………………………….
S vic đã xảy ra có ý nghĩa gì vớii?
………………………………………………………………………………….
Trang 346
Kết bài
Nêu ý nghĩa của trải nghim đối với bản thân.
NÓI VÀ NGHE
KỂ LẠI MỘT TRẢI NGHIỆM CỦA BẢN THÂN
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Kể được mt trải nghim đáng nhớ đi với bản thân.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhận của nhân.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV dung kĩ thuật KWL để gợi mở vn đề:
K Điều đã biết
(Lit kê các yêu cầu cần
có của mt bài kể về trải
nghim)
W Điều muốn biết
(Những điều em muốn
biết về cách kể mt trải
nghim đáng nhđối
với bản thân)
L Điều học được
(Điều em học được khi
làm bài kể về mt trải
nghim của bản thân)
Trang 347
……………………………
……………………………
……………………………
…………………………..
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dt vào bài học mới: Bài học hôm nay chúng ta
cùng thc hành về cách i/ trình bày lại mt trải nghim của bn thân.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Chuẩn bị i nói
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu, mc đích của bài.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1: Xác định đ tài, người nghe,
mục đích, không gian và thơi gian
i
- GV yêu cầu HS qua sát ni dung sách
giáo khoa. GV chuẩn bị sơ đ5W1H
(Phiếu hc tập phần Hồ sơ dạy hc)
NV2: m ý, lập n ý
- GV hướng dẫn HS:
+ Đọc lại bài văn đã viết.
+ Xác địnhc ý sẽ nói.
+ Liệt kê các ý sẽ trình bày bằng cách
gạch đầu dòng, diễn đạt bằng những
từ/ cụm từ ngắn gọn trên những mảnh
1. Chuẩn bị bàii
2. Các bước tiến hành
- c định đề tài, người nghe, mc
đích, kng gian và thời gian ói
- Tìm ý, lập dàn ý
Trang 348
giấy ghi chép nhỏ (dạng giấy ghi chú).
+ Trao đi n ý với bạn h òng nm
để hn thiện hơn.
+ n nhắc việc nên sử dụng hình
ảnh đ minh hoạ cho bài i hay
không, nếu HS đã lưu lại những hình
ảnh liên quan đến câu chuyện HS
muốn chia sẻ.
- GV sử dng kĩ thuật công não: yêu
cầu mỗi nm HS trong thời gian 30s,
nêu ít nht mt cách thức để m cho
bài nói trở nên hp dẫn, thú v hơn.
Nhóm nào đến cuối cùng vẫn nêu được
ý tưởng trùng lặp với với nhóm trước
sẽ giành chiến thng.
- GV lit nhanh các ý tưởng của HS
lên bảng ph để giúp HS ghi nh.
- GV yêu cầu HS đọc SGK để m hiu
cách trình bày mt trải nghim đáng
nhớ của bản thân.
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr
Trang 349
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Trình y i nói
a. Mục tiêu: Biết được các kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV chia lớp luyn nói theo cặp đôi.
Nhắc HS nhìn vào bảng kiểm trong
SGK để tăng hiu quả của luyn tp.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS luyn i
+ HS thc hin đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o o kết quả hot đng
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bsung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
3. Trình bày bàii
Trang 350
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
Hoạt động 2: Trao đổi về bài nói
a. Mục tiêu: Nắm được cách đánh giá bài nói/trình bày
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS đóng vai người
nghe và nời i. Hướng dẫn HS
đóng vai trò người nghe, ghi li:
+ 3 ưu điểm về bài nói của bạn
+2 hạn chế
+ 1 đ xut thay đổi, điều chỉnh bài
nói
- GV hướng dẫn HS ng bng kim
để t đánh gbài nói của mình hoc
đánh giá bài nói ca bạn.
- HS tiếp nhận nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thc hin đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o o kết quả hot đng
thảo luận
4. Trao đổi về bài i
Trang 351
+ HS trình bày sản phm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bsung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV u cầu HS: HS xem lại c vn đề, da trên những góp ý và đánh gcủa
giáo viên và các bạn.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS tham khảo bài của các nhóm khác để có thêm hiểu biết.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống u hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
Trang 352
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Bàng kiểm kĩ năng kể lại mt trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân
Nội dung kiểm tra
Đạt/chưa đạt
Bài trình bày có đba phần: giới thiu, ni Dung và kết
thúc.
Câu chuyn kể về trải nghim của nguời i.
Câu chuyn được giới thiuràng về (các) nhân vật,
không gian, thi gian xảy ra.
Câu chuyn được kể theo ngôi thứ nht.
Các s vic được kể theo trinh t hợp
Kết hợp kể và tả khi kể.
Trình bày suy nghĩ/ bài học t ra từ câu chuyn.
Giọng kể to, rõ, mạch lạc, thể hin cm xúc phù hợp với
ni dung câu chuyn.
Người i t tin, nhìn vào người nghe khi nói, sử dng
giọng kể, nét mặt, cử chỉ hợp lí.
Trang 353
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Hiểu được các đặc điểm của thể loại truyn đồng thoại.
- Hiểu được c đặc điểm của mt bài văn kể lại mt trải nghim của bản thân.
- Nắm được cách viết/trình bày bài văn kể lại mt trải nghim của bản thân.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- ng lc nhn din các đặc đim của truyn đồng thoại, của bài văn kể lại
mt trải nghim của bản thân.
- Năng lc viết/ trình bày bài văn kể lại mt trải nghim của bản thân.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS nhớ lại các văn bản đã học trong chủ đề: hững trải nghim
trong đời.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
Trang 354
- Tchia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Bài học hôm nay chúng ta sẽ
cùng ôn tập các kiến thức trong bài 4.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Ôn tập vđọc
a) Mục tiêu: HS nắm được ni dung, các s kin đặc sắc của c văn bản đã
học.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
NV1: Câu 1
GV yêu cầu HS thảo luận theo nm, ghép các phn
ni dung phù hp với ba văn bản và trình bày.
Văn bản
Nội dung
Bài học đường đời đầu tiên
Giọt sương đêm
Vừa nhắm mắt va mở cửa
sổ
NV2: Câu 2, 3
- GV sử dng thuật khăn tri bàn, cho HS thảo luận:
Theo em, ch cảm nhận cuộc sống của các nn vật
trong ba văn bản trên có gì giống và khác nhau?
- Trong ba n bản trên, văn bản nào thuộc th loại
truyện đồng thoại? Dựa vào đâu, em cho là như vậy?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực hiện nhiệm v
+ HS thc hin nhim v
I. Ôn tập văn bản
1. Ni dung các văn bản đã
học
2. Cách cảm nhận cuc sống
của các nhân vật trong ba
văn bản.
- Giống nhau: c nhân vật
đều những trải nghim t
cuc sống và qua đó, mỗi
nhân vật đều rút ra được
cho bản thân những bài học
quý giá.
- Khác nhau:
+ Bài học đường đời đầu
tiên: nhân vật đã trải qua
vp ngã, sai lầm khiến bản
thân phải ân hận. Từ đó rút
ra được bài học cho chính
mình.
Trang 355
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi lên
bảng.
- GV chuẩn kiến thức:
+ Giọt sương đêm: nhân vật
đã trải qua mt đêm thc
trắng và sc tỉnh, nhận ra
điều mình lãng quên từ lâu.
+ Vừa nhắm mắt vừa mở
cửa sổ: nhân vật đã
những cảm nhận u sắc về
cuc sống thông qua những
trải nghim từ thiên nhiên,
con người xung quanh
mình.
4. Tóm tắt nội dungc n bản đã học
Văn bản
Nội dung chính
Bài học đường đời
đầu tiên
Văn bản miêu tả Dế Mèn có vẻ đẹp ờng tráng nhưngnh
cách kiêu căng xc nổi đã gây ra cái chết của Dế Choắt . Dế
Mèn hi hận và rút ra bài hc cho mình.
Giọt sương đêm
Văn bản kể về Bọ Dừa đến m Bờ Giậu để tìm mt chỗ trọ. Bọ
Dừa đã quyết định ngủ tạm ngoài vòm trúc và trong đêm y ông
đã cảm nhận được những âm thanh, hình ảnh quen thuc và đặc
bit là giọt sương đêm rơi khiến ông tỉnh gic, sc nhớ quê nhà.
Sáng hôm sau ông đã quyết định trở về quê.
Vừa nhắm mắt vừa
mở cửa sổ
Truyển kvnhân vật i đã được người cha hướng dẫn những
cách cảm nhận vcuc sống, nhắm mắt sờ từng bông hoa rồi
tập đoán, ngửi mùi hương đoán tên hoa, những món quà…
Qua đó thy được tình yêu thương người cha dành cho đứa con.
Hoạt động 2: Ôn tập về viết
a) Mục tiêu: HS nắm được cách trình bày bài viết hoặc nói.
Trang 356
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN
PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS: HS làm vic cá nhân vẽ đ
vào v và điền những đặc điểm của kiểu bài klại
trải nghim của bản thân.
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS thc hin nhim v
ớc 3: Báo cáo kết qu hot đng và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc => Ghi
lên bng.
I. Ôn tập viết
5. đồ vào v và điền những đặc điểm của kiểu bài klại trải nghim của
bản thân
Trang 357
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã hc.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV đặt câu hỏi cho HS: Em rút ra bài học kinh nghim về cách klại mt
trải nghim của bản thân.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
- Trong cuc sống những trải nghim sẽ gp ta thêm kinh nghim sống,
cảm nhận thiên nhiên, con người và cuc sống trọn vẹn hơn.
- Hiểu được những giá trị trong cuc sống hoàn thin nhân ch, m hồn
mình n.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV hướng dn HS: Qua những gì đã hc trong bài này, em nggì vý nghĩa
của trải nghim đối với cuc sống của chúng ta.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh g
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh g
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống u hi
bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 358
phong cách học khác nhau
của người học
| 1/358