Giáo án môn Văn 6 Chân trời sáng tạo học kỳ 2-Bộ 2

Giáo án môn Văn 6 Chân trời sáng tạo học kỳ 2-Bộ 2. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 349 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
Bài 6. ĐIỂM TA TINH THN
…………………………………………………..
Môn: Ngữ văn 6 - Lớp: …….
Số tiết: 12 tiết
VĂN BẢN 1.
VĂN BẢN: GIÓ LẠNH ĐẦU MÙA
___Thạch Lam____
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, chủ đề, câu chuyn, nhân vật trong
tính chỉnh thể.
- Nhận biết phân tích được đặc điểm nhân vật thhiện qua ngoại hình, cử
chỉ, hành động, ý nghĩ của nhân vật.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân v văn bn .
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận vthành tu nội dung, ngh thuật,
ý nga truyện.
- Năng lc phân tích, so sánh đc đim nghthuật của truyn với các truyện
ng chđ.
- Năng lc tạo lp văn bản nghlun văn hc.
3. Phẩm chất:
Trang 2
- Giúp HS hình thành những phẩm cht tốt đẹp: tình yêu thương con người, biết
cảm thông và sẻ chia với người khác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh nh v nhà văn,nhnh v các loài chim
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hỏi gợi mở, u cầu HS trả lời: Dựa vào nhan đề, em đoán xem
văn bản y viết về điều gì? Em đã bao gilàm một việc tốt nhưng bngười
khác hiểu làm và chê trách hay chưa?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc
của bản thân.
- Tchia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Truyện “Gió lạnh đầu a
một trong những truyện ngắn xut sắc của Thạch Lam. Tác giả đã giới thiệu
với chúng ta một thế giới tuổi t vui chơi, chan hòa yêu thương trong tình làng
nghĩa xóm cùng thân thiết. Sơn và chị Lan hai hình ảnh đẹp nht trong bài
thơ văn xi rt trong sáng về tình người, đã đlại n tượng sâu sắc trong
lòng chúng ta. Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu truyện ngắn này
Trang 3
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng n bản
a. Mục tiêu: HS nm được nội dung của bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS da vào sgk và hiểu biết của
mình, em y giới thiệu đôi nét về tác giThạch
Lam và tác phm Gió lạnh đầu mùa
NV2: Đọc, tìm hiểu chú thích
- GV hướng dẫn cách đọc. GV đc mẫu và yêu
cầu 1-2 HS đọc. Đọc to, ràng, diễn cảm.
GV đc mẫu thành tiếng một đoạn đầu, sau đó
HS thay nhau đọc thành tiếng toàn VB.
- Giải nghĩa từ khó: áo vải thâm, xúng xính, đánh
khăng đánh đáo, bịu xịu.
1. Tìm hiểu chung
1. Tác giả
- Tên thật: Nguyễn Tường
Vinh
- m sinh năm mt:
(1910 1942)
- Quê quán: Hải Dương
- Truyện của Thạch Lam nh
nhàng, giàu tình thương, đặc
biệt tình thương với trẻ
thơ.
2. Tác phẩm
- Sáng tác năm 1937.
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đọc, tìm hiểu chú thích
- Thể loại: truyện ngắn
- Ngôi kể: ni thba
- Nhân vật chính: n và
Lan
- Phương thức biểu đạt: T
s , miêu tả, biểu cảm
2. Tóm tắt
3. Bố cục: 2 phần
Trang 4
NV3: m tắt văn bản
- GV tổ chức t chơi thi giữa các tổ, sắp xếp các
giữ kiện sau đhoàn thành phần m tắt n bản
Gió lạnh đầu mùa
Sắp xếp các dữ kiện sau
1. Những cơn glạnh đầu mùa thổi đến ph
chợ.
2. Ái ngại vhoàn cảnh của Hiên, n Lan
quyết định v nhà ly áo ng của Duyên
(đứa em xu số), giu mẹ, mang sang cho
Hiên.
3. Chị em Lan, n xúng xính trong những
chiếc áo m đắt tiền; những đứa trẻ nghèo
hàng m vẫn mặc những chiếc áo mong
manh thường ngày; riêng Hiên vẫn mặc chiếc
áo rách tơi tả, đang co ro lạnh.
4. M Hiên mang áo ng sang nhà trả lại,
may mắn được mẹ n và Lan cho vay tiền
mua áo m cho Hiên.
5. Chuyện đến tai người nhà, Sơn và Lan sợ bị
mẹ mắng. đi đòi lại áo kng được, kng
dám về nhà.
- GV tóm tắt ngắn gọn lại cốt truyện.
NV3: Tìm hiu văn bản, thể loại, bố cục
- GV yêu cầu HS m việc theo cặp, da vào văn
bản vừa đc, hãy trả lời câu hi:
+ Th loại của văn bản? Những dấu hiệu o
cho em biết thloại của VB?
+ c định ngôi kể, c nhân vật chính trong
- P1: từ đầu đến "mày may
cho": Những đứa trkhi g
lạnh đầu mùa về
- P2: còn lại: Hành động đẹp
của hai chị em Sơn và Lan.
Trang 5
truyện
+ Trong văn bản, em thy s kết hợp của
những phương thức biểu đạt nào?
+ Từ ý chínhy, hãy xác định bố cục bài văn.
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc
D kiến sản phẩm:
Sắp xếp lại cốt truyn:
- Những cơn glạnh đầu mùa thổi đến phố chợ.
- Chị em Lan, Sơn xúng xính trong những chiếc
áo m đắt tiền; những đứa tr nghèo hàng xóm
vẫn mặc những chiếc áo mong manh thường
ngày; riêng Hiên vẫn mặc chiếc áo ch i tả,
đang co ro vì lạnh.
- Ái ngại vhoàn cảnh của Hiên, n và Lan
quyết định vnhà ly áo bông của Duyên (đứa
em xu số), giu mẹ, mang sang cho Hiên.
- Chuyện đến tai người nhà, Sơn và Lan sợ bị mẹ
mắng. đi đòi lại áo kng được, không dám v
nhà.
- Mẹ Hiên mang áo bông sang ntrả lại, may
mắn được mẹ Sơn và Lan cho vay tiền mua áo
m cho Hiên.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
Trang 6
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
Gv nhn mạnh những đặc điểm của thể loi
truyện: đ tài, chủ đề, chi tiết tiêu biểu, các
nhân vật được miêu tvề ngoại hình, hành động,
tính cách, ý nghĩ, li nói.
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng văn bản/ Tìm hiểu nhân vật chị em n
Lan
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1: m hiu hai ch em n và Lan trong
cuc sống thường ngày
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hi gợi m:
+ Thời giankhông gian trong truyện được mở
ra như thế nào? Tìm những chi tiết, hìnhnh.
+ Qua đoạn văn đầu, em nhận thy hoàn cảnh
gia đình hai chem Sơn như thế nào khu phố
chợ?
Chi tiết nào i lên điều đó.
+ điều kiện gia đình tốt nhưng thái độ của
chị em Sơn với những đứa trẻ xung quanh như
thế nào? Qua đó, em có suy nghĩ gì về hai chị em
Sơn.
3. Phân tích
3.1. Hai chị em SơnLan
a. Trong cuộc sống hàng
ngày
- Gia đình khá giả nht trong
khu phố chợ.
- Thái đ với những đứa trẻ
xung quanh: gần gũi, hòa nã,
thân thiết.
Trang 7
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
- Thi gian, không gian: chvắng, my cái quán
chơ lộng gió, rác bẩn rải rác lẫn với rng, g
thi lạnh làm cay mắt.
- Gia đình khá giả, có điều kiện:
+ Có quần áo đẹp để mặc
+ Thường cho những nhà xung quanh vay mượn
tiền
- Thái đ: thân mật, gần gũi chứ không kiêu kì
khinh khỉnh như các em hcủa Sơn. a
đồng, gần gũi với mọi người xung quanh.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhim vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
NV2: m hiểu hành động cho áo của hai chị
em
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hi gợi m:
+ Khi nhìn thấy Hiên đứng bên cột quán, co ro
trong chiếc áo tơi , Sơn Lan đã suy nghĩ,
nh động gì?
b. Tâm trạng của hai chem
khi cho áo bé Hiên
- Khi nhìn thy bé Hiên: Lan
đã gọi lại hi han, n động
lòng thương.
nảy ra ý nghĩ tốt: đem cho
Hiên cái áo bông của em
Duyên người em đã mt của
Sơn.
hành động đẹp: Lan hăm
Trang 8
+ Tại sao hai chị em lại động lòng trắc n trước
bé Hiên?
+ Khi hành động nvậy, tâm trạng của hai chị
em như thế nào?
+ Hành động đó góp phần thể hiện tính cách
của n và Lan? Hành động đó ý nghĩa gì với
Hiên?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
- Lan đã gi Hiên lại để hi thăm, Sơn động lòng
thương vì biết hoàn cảnh nHiên rt nghèo
Hiên bạn của em Duyên em gái đã mt của
Sơn nảy sinh ý nghĩ tốt hành động ly áo
ng cũ cho Hiên.
- Tâm trạng: Lan hăm h ly áo, Sơn đứng đợi
và trongng thy m áp, vui vui
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
GV bình: Khi gió a đt ngột về, thời tiết lạnh
giá đã khiến mọi cảnh vật thay đổi, những đa
h v n ly áo, Sơn đứng
đợi và trong lòng thy vui.
việc làm tốt: Hiên tránh
được rét.
=> Nhận xét: n và Lan
những đứa tm ng
nhân hậu, thương người, biết
cảm thông và biết chia sẻ.
Trang 9
tr nơi phố huyện nghèo co ro trong manh áo
mng đã nhiều chỗ rách. Chcó chị em Sơn đưc
mặc quần áo đầy đ, m áp. Đặc biệt khi nhìn
thy bé Hiên mặc chiếc áo tơi đã ch, h cả
lưng và tay khiến hai chị em cảm thy đau ng.
Lòng trc n y một phn Hiên bằng tuổi Duyên
- đứa em đã mt, hình ảnh người em tội nghip
y như ùa vtrong kí ức của hai chị em n và
một phần chính ttm lòng nhân hậu, thương
người của hai đứa trẻ. Tm ng nhân hu y đã
tạo ra hành đng đẹp, hai chị em cảm thy vui
khi đã giúp được Hiên tránh được rét mướt. “Ao
lành đùm áo rách”, ành đng y tuy nh nhưng
khiến chúng ta thy được tám ng cao đẹp của
hai chị em, đó cũng truyền thống tốt đẹp của
dân tộc ta.
NV3: m hiểu m trạng hai chị em khi m
biết
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hi gợi m:
+ Khi nghe người nói mđã biết chuyện, tâm
trạng hai chị em Sơn n thế o? y chra
các chi tiết miêu tả tâm trạng hai chị em Sơn?
+ Theo em, sao người mẹ không trách mắng
SơnLan?
+ Hành đng của hai ch em đã dẫn đến cách
ứng xử của hai người mẹ cuối truyện như thế
nào?
+ Dựa vào đồ sau, em hãy thử suy ng về
câu hỏi đt ra cho truyện: Ai là điểm tựa tinh
Trang 10
thần cho ai?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
- m trạng hai chị em:
+ Lo lắng “sắp ăn, bđũa đứng dậy”
+ Hai chị em lo sợ đi tìm Hiên để ly lại áo
+ Lan trách em vì đã ngra việc cho áo
+ Hai chị em lo lng, dắt nhau lén vnhà
+ Ngạc nhiên khi thy hai mcon Hiên đang
trong nhà.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
c. m trạng hai chị em khi
mẹ biết chuyện
- Hai chị em lo lắng, sợ sệt
khi mẹ biết chuyện sẽ bị
mắng.
- Khi mẹ biết chuyện: kng
trách mắng n và Lan vì
thy hai con đã làm được việc
tốt, đồng cảm với ng trắc ẩn
tình thương người của hai
chị em.
- Mn đã thhiện s đồng
cảm y bằng việc cho mẹ
Hiên vay tiền mua áo.
Truyện đã lan ta tình yêu
thương, s đng cảm giữa
con người với con người.
- Nghthuật: thhiện s am
hiểu sâu sắc tâm trthơ của
tác giả.
Trang 11
GV b sung: Câu chuyện đã lan ta i m của
tình người giữa những ngày đầu đông lạnh giá.
Mẹ kng trách mắng Sơn Lan vì đã hành
động tốt. Mẹ Hiên cũng hiểu được chiếc áo bông
là kỉ vật quan trọng của với mẹ Sơn vì đó là kí c
về đứa con gái bng đã qua đời nên mang tr
lại và đhai chem Sơn kng bmẹ mắng. Mẹ
Sơn hiểu hoàn cảnh của mcon Hiên và và cho
vay tiền đ may áo cho con. Câu chuyện được
kết thúc một ch nhnhàng, thhiện s lan ta
yêu thương, sm áp của tình yêu thương gia
con người đó điểm ta tinh thần cho chúng
ta vượt qua mọi khó khăn trong cuc sống.
Hoạt động 3: Đọc hiểu cùng văn bản/ Tìm hiểu về những đứa trẻ nơi ph
nghèo
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đt câu hỏi, HS tiếp tục tho luận theo
cặp:
+ Tìm những chi tiết miêu t về những đứa trẻ
nơi ph chợ khi trời trở lnh?
+ Khi thy hai chị em Sơn, thái đ của bọn trẻ
như thế nào?
+ Hình nh của những đứa trẻ gợi cho em suy
ngvề cuộc sống của những đứa trẻ nghèo?
3.2, Những đứa trẻ nơi
phố nghèo
- Ngoại hình: ăn mặc ch
rưới, môi tím lại, da thịt
thâm đi, run lên, hàm
răng đập vào nhau
- Hành động:
Trang 12
+ Qua cách miêu tả, em cảm nhận được tình cảm
của tác giả như thế nào dành cho những đứa trẻ?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi tho luận, thc hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
+ lũ trẻ quây quần chơi nghịch  cui chợ.
+ Thy hai ch em Sơn Lan, trvui mừng
nhưng không dám v vập, chạm nhẹ vào chiếc áo
của Sơn mặc
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
+ Chơi đùa  cuối chợ
+ Vui mừng khi hai ch
em Sơn đến nhưng không
dám vồ vập ý thức
được thân phận nghèo
hèn.
+ S vào chiếc áo n
mặc với đầy s ngạc
nhiên.
=> Cuộc sống nghèo k,
thiếu thốn, tội nghiệp của
những đứa nơi phố chợ.
- Th hiện s cảm thông
t xa của tác giả với
hoàn cảnh của những đứa
trẻ nghèo khó.
Hoạt động 4: Tổng kết văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
DỰ KIẾN SN PHẨM
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
- Truyện viết về hành động
đẹp cảu hai chị em n Lan
cho Hiên chiếc áo ng
kỉ vật của gia đình.
Trang 13
Truyện Gió lạnh đầu mùa th
hiện tình yêu thương, chia sẻ,
giúp đỡ lẫn nhau giữa người
với người trong cuộc sống.
2. Nghệ thuật
- Kết hợp kể chuyện với miêu
tả và biểu cảm
- Lời văn giàu hình ảnh, cảm
c.
- Nghệ thuật miêu tả tâm
nhân vật tinh tế, đặc sắc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời: Qua truyện Gió lạnh đầu mùa, em hãy liệt c sự
việc chính vẽ thành sơ đồ. Em có nhận t gì về mối quan hệ giữa các sự việc
trong truyện.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
Trang 14
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: Em hãy quan sát những hình ảnh sau và nhận xét vphong
trào quyên góp. ủng hộ quần áo cho trẻ em vùng núi khó khăn nước ta.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận t, đánh giá, chuẩn
kiến thứci học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng c
phong cách học kc nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- Phù hợp với mc tiêu, nội
dung
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Hệ thống câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đínhm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
Trang 15
VĂN BẢN 2: TUỔI THƠ TÔI
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- m tắt VB một cách ngắn gọn.
- Nêu được n tượng từ các chi tiết tiêu biểu, đề tài, chủ đề, câu chuyện, nhân
vật trong tính chỉnh thể.
- Nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật thhiện qua ngoại hình, cử
chỉ, hành động, ý nghĩ của nhân vật.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân v văn bn.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận v thành tu nội dung, ngh thuật,
ý nga VB.
- Năng lc phân tích, so sánh đc điểm nghthut của truyn vi các truyện
ng chđ.
3. Phẩm chất:
- Giúp HS hình thành được phẩm cht tốt đẹp: cảm thông, thu hiểu và tha thứ
đối với mọi người trong cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh ảnh về tác giả, tác phẩm.
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Trang 16
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt u hi gợi m: Em đã từng ý làm tổn thương người khác chưa?
Nếu có, s việc y xảy ra như thế nào?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc
của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: những hành động dại dột,
tình của chúng ta đã gây ra tổn thương, nỗi buồn cho người khác và khiến
chúng ta phải ân hận, suy nghĩ đến suốt đời. Câu chuyện của nhân vật “tôi
trong truyện ngắn Tuổi thơ i của tác giả Nguyễn Nhật Ánh một kniệm
buồn từ thời thơ u. Bài hc hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng n bản
a. Mục tiêu: HS nm được nội dung của bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn ca GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS da vào sgk và hiểu biết của
mình, em y giới thiệu đôi nét về c giả Huy
Cận?
1. Tìm hiểu chung
1. Tác giả
- Tên: Nguyễn Nhật Ánh
- Quê quán: Quảng Nam
Trang 17
NV2: Đọc, tìm hiểu chú thích
- GV hướng dẫn cách đc: Đọc diễn cảm, chú ý
thể hiện được tâm trạng của nhân vật.
GV đc mẫu thành tiếng một đoạn đầu, sau đó HS
thay nhau đc thành tiếng toàn VB.
- Giải nghĩa từ khó: lem luốc, trùm sò, chắc mẩm
NV3: Tìm hiểu văn bn, thloi, bố cục
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp, da vào văn
bản vừa đc, hãy trả lời câu hi:
+ Thloi của văn bn?
+ Ngôi kể của văn bn, ni kể đó c dụng
trong việc thhin tâm trạng của nhân vật.
+ Theo em, nhân vật chính của truyện ai? Ti
sao em xác định như vậy?
+ Từ ý chínhy, hãy xác định bố cục bài văn.
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc
D kiến sản phẩm:
+ Thuc thể loi truyện ngn.
- Ông nhà văn nhiều
tác phẩm dành cho trẻ thơ
được yêu q.
2. Tác phẩm
- VB được trích t Hồi kí
song đôi.
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đọc, tìm hiểu chú thích
- Thể loại: truyện ngắn
- Ngôi kể: ngôi th nht,
qua cảm nhận của nhân vật
“tôi”.
- Nhân vật chính:
2. Bố cục:2 phần
- P1: từ đầu đến "cảnh
này": Giới thiệu vk niệm
tuổi thơ của nhân vật “tôi”
- P2: tiếp theo
đừng
giận thầy nghe con: Kỉ
niệm v thằng Lợi các
bạn trong lớp
- P3: còn lại: cảm nhận của
tác giả trong hiện tại.
Trang 18
+ Người kể chuyện xưng “tôi” (ngôi thnht).
+ Nhân vật Lợi là nhân vật chính đưc nhc
đến nhiều nht và truyện nhiều chi tiết miêu tả
Lợi.
+ Bố cc 3 phần
ớc 3: Báo cáo kết quả hot đng và thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng n bản/ Tìm hiểu nhân vật Lợi
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật đoạn văn.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Tìm hiu
- GV đặt câu hi gợi m: Nêu cm nhận của em
sau khi đc xong truyện Tui ti. HS tbộc
lộ suy nghĩ, cảm nhn.
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nm, chia lớp
thành 6 nhóm, thảo luận trong 5 phút:
+ Nhóm 1,2: Hãy chỉ ra các cụm từ người k
chuyện ng đ nói về tính cách của nhân vật
Lợi.
+ Nhóm 3,4: Khi biết dế lửa chết, Lợi đã phản
3. Phân tích
3.1. Nhân vật Lợi
a. Trong cuộc sống hàng
ngày
- Lợi đứa ích kỉ, khôn li,
luôn tìm cách thu lợi cho
mình
b. Khi Lợi có con dế lửa
- Rt q con dế, kng đổi
con dế bằng bt cứ giá nào.
Trang 19
ứng như thế nào?
+ Nhóm 5,6: Đám tang của dế lửa được Lợi
bạn cử nh trang trọng? Em hãy tìm chi tiết
thể hiện điều đó?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
* Nhóm 1: các chi tiết miêu tả Lợi
- Đoạn 4 các chi tiết như: Lợi thằng “trùm
sò” nổi tiếng trong lớp i, đứa nào nhchuyện
gi cũng làm nhưng phải trả công đàng
hoàng.
- Đoạn 5: Một m nh cờ bắt được con dế la,
Lợi quý lắm, ai đổi ng không đồng ý.
- Đoạn 10: Lợi khóc rưng rức khi đón cái hộp
diêm méo mó từ tay thầy.
- Đoạn 11: Lợi chôn chú dế lửa dưới gốc y bời
lời sau vườn nhà nó.
* Nhóm 3,4: Lợi đã kc rưng rức, đặt con dế
vào hộp c ng, chôn ới gốc cây. đi vi
Lợi, con dế y là báu vt.
* Nhóm 5,6: Các chi tiết
- Lợi đặt dế vào hộp các ng, chôn dưới gốc
cây.
- Nhân vật tôi” đào hố cn dế thật sâu
vuông vức.
- Cả nhóm lp đầy đt lên mộ chú dế.
coi con dế là báu vật.
c. Khi con dế lửa bị chết
- Trò đùa của Bảo đã khiến
thầy Phu tịch thu con dế lửa.
- Thầy Phu vô tình khiến con
dế bị đè bẹp bi chiếc cặp to.
Lợi khóc rưng rức.
- Đám tang được cử hành
trang trọng:
+ Lợi đặt dế vào hộp các
tông, chôn dưới gốc cây.
+ Nhân vật “tôi” đào hchôn
dế thật sâu và vuông vức.
+ Cả nm lp đầy đt lên
mộ chú dế.
+ Lợi cắm lên mộ dế những
nhánh c tươi.
+ Thầy Phu đặt lên mộ dế
một vòng hoa.
Lợi yêu quý chú dế và
cảm thy đau khổ, mt mát
khi chú dế đã chết.
- Nhận xét: Lợi một cậu
tình cảm, chân thành.
Trang 20
- Lợi cắm lên mộ dế những nhánh c tươi.
- Thầy Phu đặt lên mộ dế một ng hoa.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
GV bình: Cái chết của con dế đã khiến mọi
người thay đổi cách nhìn về Lợi. Đó kng chỉ là
một cậu bạn ích kỉ, “trùm sò” Lợi ng dành
tình yêu thương thc s, không chp nhận đánh
đổi vật cht với chú dế yêu quý, coi đó người
bạn thân thiết, gắn , đi đâu ng mang theo.
Những giọt nước mắt của Lợi khi người bạn nh
- chú dế lửa chết đã khiến mọi người nhận ra, n
sau trong con nời Lợi một cậu bé tình cảm,
giàu lòng nhân ái.
Hoạt động 3: Đọc hiểu cùng văn bản/ Tìm hiểu về các bạn trong lớp
thầy go Phu
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đt câu hỏi: hình ảnh, suy nghĩ, hành động,
3.2. c bạn học thầy
Phu
Trang 21
tâm trạng của c bạn trong lớpthầy giáo Phu
được hiện lên qua lời kể của ai? Điều đó tác
dụng gì?
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi theo
phiếu hc tập sau đm rõ, cách ứng xử của c
bạn thầy Phu như thế nào khi dế lửa còn sống
và sau khi dế chết?
Cách ứng x
của bạn học
Cách ứng x
của thầy Phu
Khi dế lửa
còn sống
Sau khi dế
lửa chết
- Qua i chết của dế lửa, khiến cho c nhân vật
nhận ra được điều gì?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi tho luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
Cách ứng x
của bạn học
Cách ứng x
của thầy Phu
Khi dế lửa
còn sống
Ghen ghét với
Lợi vì không
được con dế ,
tìm ch làm
Lợi bẽ mặt.
Thầy giận dữ,
thu hộp dế của
Lợi.
Sau khi dế
lửa chết
Long chùng
xuống, cảm
Thầy áy náy,
xin lỗi học trò
* Các bạn trong lớp
- Khi dế lửa còn sống: các
bạn tìm mọi cách đ đổi
được con dế bằng vật cht
nhưng không được
tức tối, ganh ghét với
Lợi.
- c bạn tìm ch m
Lợi b b mặt, bằng một
trò nghịch ngợm trong
lớp, hộp dế của Lợi b
thu.
hả hê, vui sướng
- Khi con dế chết: cảm
thy ân hận, nh đã
làm Lợi bị tổn thương.
c giả đã diễn tm
nhân vật đặc sc, phù
hợp với lứa tuổi trẻ thơ.
* Thầy Phu:
- Khi phát hiện tiếng ồn
trong lớp: thầy nghiêm
nghị, tịch thu hộp dế.
- Khi biết vô tình làm con
Trang 22
thy ân hận, đến
đưa tang chú dế.
đến d lễ
tang, xin lỗi Lợi
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
Một trò đùa rt trẻ con nhm “trả thù” Lợi của các
bạn nhưng rồi lại trthành niềm ân hận với chính
các bạn nh. Cái chết của dế lửa gp mọi người
nhận ra được ý nghĩa của dế lửa đối với Lợi, thay
đổi cách nhìn đối với Lợi thể hiện s ân hận,
cảm thông và thu hiểu nỗi đau với s mt mát
của người bạn qua việc cử hành tang lễ rt long
trọng. S việc con dế lửa bị chết đã bộc lộ tính
cách của các nhân vật trong truyện và ch ứng
xử với s việc mình đã gây ra.
dế của Lợi chết: áy náy,
xin lỗi học trò hành
động vô ý của mình.
một người thầy nh
cảm, sẵn sàng nhận lỗi sai
trước học trò.
=> s cảm thông, thu
hiểu của các nhân vật.
Hoạt động 4: Tổng kết văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
DỰ KIẾN SN PHẨM
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
- Truyện kể vtrò đùa của c
Trang 23
bạn trong lớp với Lợi đã dẫn
đến cái chết của con dế lửa.
Qua đó, mọi người đã thay đổi
cách nhìn với Lợi.
- Truyện khẳng định ý nghĩa
của s cảm thông, thu hiểu và
tha thứ trong cuộc sống của
chúng ta.
2. Nghệ thuật
- Quan sát tinh tế, la chọn chi
tiết tiêu biểu, vốn hiểu biết
phong p, phù hợp tâm trẻ
thơ.
- Lời văn giàunh ảnh.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời một số câu trắc nghiệm
Câu 1: n bản Tuổi thơ tôi nằm trong tập thơ nào?
A. Cho tôi xin một vé đi tui thơ
B. Mt biếc
C. Sương khói quê nhà
D. i thy hoa vàng trên c xanh
Câu 2: Trong mắt bạn bè trong lớp, Lợi là cậu bé như thế nào?
Trang 24
A. nhanh nhn, thông minh
B. ích k, thu n cá nhân
C. nghch ngợm, bướng bnh
D. a đồng, biết chia s
Câu 3: Tại sao Lợi không đánh đổi con dế bằng bất cứ giá nào?
A. Li mun có gcao hơn
B. Li yêu quý chú dế
C. chú dếcon dế khe nht
Câu 4: Việc cử hành lễ tàng cho chú dế đã thể hiện điều gì ở Lợi?
A. tc gin vi thy giáo
B. đau buồn, thương tiếc trước s ra đi của người bn yêu quý
C. không tha th cho tt c mi người vì đã gây ra cái chết ca chú dế
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: Từ câu chuyện trong Tuổi thơ i, em rút ra được bài học gì
trong cuộc sống?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức bài học.
Trong cuộc sống:
+ Cần đánh giá người khác thận trọng, tránh chỉ đánh giá bên ngoài.
+ Cần biết cảm thông, thu hiểu với người khác, tránh gây ra những tổn thương
s vô ý của mình.
+ Biết nhận sai và sửa sai khi mình gây ra lỗi lầm.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
Công cụ đánh g
Trang 25
đánh g
- Thu hút được s
tham gia tích cc của
người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người học
- S đa dạng, đáp ứng các phong
cách hc khác nhau của người học
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người học
- Phù hợp với mc tiêu, nội dung
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đínhm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
Cách ứng xcủa bạn học
Cách ứng xcủa thầy Phu
Khi dế lửa còn sống
Sau khi dế lửa chết
ĐỌC KẾT NỐI CHỦ ĐIỂM
CON GÁI CỦA MẸ
___Trần Đăng Khoa___
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Vận dng năng đọc để hiểu được nội dung văn bản.
- Liên hệ, kết nối với văn bản Gió lạnh đầu mùa, Tuổi thơ tôi đhiểu hơn v
chủ điểm Điểm tựa tinh thần.
2. Năng lực
Trang 26
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc hp tác khi trao đổi, thảo luận vthành tu nội dung, ngh thuật
của bài thơ.
3. Phẩm chất:
- Trân trọng s hi sinh, vt vả và đền đáp công ơn cha mẹ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh ảnh, video về tình mẫu tử
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
GV yêu cầu HS nhìn vào nh ảnh và nêu cảm nhận: Em cảm nhận về
những hi sinh và vt vả của cha mẹ đối với mình?
Trang 27
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới:
Con lớn vẫn là con của mẹ
Đi suốt cuộc đời, mẹ vẫn theo con
Tình mẫu tử luôn thiêng liêng đáng trân trọng. hoàn cảnh o, mẹ vẫn
luôn cố gng đmang lại cho con những bữa cơm ngon, giấc ngbình yên. Cả
cuộc đời mẹ hi sinh để con được sống một đời hnh phúc. Chúng ta cùng tìm
hiểu về câu chuyện đầy xúc động giữa hai mẹ con qua văn bản Con gái của m.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng n bản
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin về thloại, giải nghĩa từ khó trong văn
bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn ca GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Tìm hiểu tác giả, tác phẩm
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS: Dựa vào tìm hiu n, em
y trình bày những hiểu biết về tác giả tác
phm?
I. Tìm hiểu chung
1. Tác giả
- Tên: Thái Dũng
Trang 28
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài
học.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
GV bổ sung:
NV2: Hướng dẫn đc
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn cách đc: GV đc mẫu gi
1-2 HS đọc. Chú ý đọc diễn cảm lời i thể
hiện tình cảm của người mẹ và người con.
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài
học.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
2. c phẩm
- Xuất x: in trên báo Tuổi
trẻ, ra ngày 28/4/2019.
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đọc, chú thích
Trang 29
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đt u hỏi: Qua nhan đtên tiu
mục, em dự đoán gì về nội dung văn bản?
- Gv phân chia nhóm, thời gian thảo luận: 5
phút
+ Nhóm 1,2: Tìm các chi tiết i vtình cảm
của người mẹ với con?
+ Nhóm 3,4: Những việc làm của Lam Anh?
Qua đó, em cảm nhn gì v tình cảm của
Lam Anh đi với mẹ.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
* Nhóm 1,2: Một số chi tiết diễn tả tình cảm
2. Phân tích
2.1. Tình cảm của người m
- hoàn cảnh nghèo k, phải
rời b quê hương đi kiếm ăn,
không ng việc ổn định nhưng
mẹ vẫn cố gắng ni co ăn học.
- Những giọt nước mắt hạnh
phúc của mẹ Niềm hạnh
phúc, vui sướng cũng động
lc sống mỗi ngày của chị Hà là
đứa con chăm ngoan, học gii.
tình cảm yêu thương vô b
bến, hi sinh tt c của mẹ dành
cho con.
2.2. Sự đền đáp công ơn của
Trang 30
người mẹ
- hoàn cảnh khó khăn, mẹ phải bế con ri
quê hương.
- Nhưng con ơi, làm sao m thể b con
được. Nhìn vào khuôn mặt con, nước mắt mẹ
chc trào.
- “Con vào lớp 1. Mẹ vui lắm, mẹ đi bán
số và đưa con đi khắp nơi. Mẹ đã bật khóc
khi thy ng chữ đầu tiên con viết lên
tường.
- Cầm tờ giy trúng tuyển vào Trường Trung
học ph thông chuyên Quý Đôn, mẹ
khóc. Tờ giy ướt nhtrên đầu gối.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
NV2:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đt câu hỏi:
+ Văn bản đcập đến ni dung gì?
+ Nghệ thuật văn bn?
con
- Những việc làm c thể:
- Lam Anh chăm chhọc tập đ
đền đáp công ơn của mẹ.
- tranh thủ làm thêm, kiếm thu
nhập trang trải học p.
là người con hiếu thảo, chăm
chỉ học tập đđền đáp ng ơn
của mẹ.
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
- Văn bản là câu chuyện c
động về tình mẫu tử giữa người
mẹ nghèo, vt v mưu sinh để
nuôi con ăn học, trưng thành.
2. Nghệ thuật
Trang 31
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
GV bsung:Câu chuyện của ch người
con Lam Anh thc s gây xúc đng cho
người đọc. vt vả, k khăn nhưng đôi
vai gầy gò của người mẹ vẫn cố gắng từng
ngày để nuôi con kn lớn, trưng thành. S
khôn lớn, nỗ lc học tập của con đã tạo thành
điểm ta tinh thần đchợt qua gian kh
mỗi ngày. lại, Lam Anh biết mvt vđã
cố gắng chăm ngoan, hc gii. Chính mẹ đã
trthành điểm ta để Lam Anh n lc vươn
lên, vượt qua hoàn cảnh, vượt lên chính
mình. Hai mcon chị Hà đã da vào nhau đ
ợt lên số phận. Một câu chuyện đẹp ta cổ
tích giữa đời thường.
- VB thông tin.
- Lời văn chân thc, gây xúc
động cho người đọc
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
Trang 32
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Theo em, giữa Lam Anh và mẹ, ai điểm ta
tinh thần của ai? Vì sao?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi: HS tự nêu lên cảm nhận, cách
đánh giá của mình.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: Tìm đọc thêm những câu chuyện v tấm gương vượt qua khó
khăn, đạt thànhch cao trong học tập.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức bài học.
GV nhận xét:
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng c
phong cách học kc nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- Phù hợp với mc tiêu, nội
dung
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Hệ thống câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đínhm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
Trang 33
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được nghĩa văn cảnh của một từ ngữ khi được đặt trong du ngoặc
kép.
- Chỉ ra được những đặc điểm, chức năng cơ bản của đoạn văn và văn bản.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc nhn din cm t và chỉ ra tác dng của phép tu t n d, hoán
d.
3. Phẩm chất:
- ý thức vận dng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trang 34
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
GV đặt u hi: Em sdụng dấu ngoặc kép khi viết văn không? thể nêu
một ví dcụ thể?
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Du ngoặc képnhiều công
dng, chức năng. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một công dng
quan trọng của du ngoặc kép.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu tri thức tiếng Việt
a) Mục tiêu: HS nm được công dng của du ngoặc kép đc điểm văn bản,
đoạn văn.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: u trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1: Tìm hiu dấu ngoặc kép
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS quan sát ví d: Em hiểu thế
nào vtừ “trả tđược sử dng trong câu văn
sau:
Chẳng đứa nào sung sướng “trả thùđược
Lợi nữa.
+ Qua đó em hãy rút ra nhận xét công dng của
du ngoặc kéo trong trường hợp trên?
- HS thc hiện nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hiện
nhiệm vụ
I. Du ngoc kép
1. Xét ví dụ
- T“trả thùtrong câu trên
cách nói thể hiện s đùa
nghịch, vô tư của trẻ thơ.
2. Nhận xét
- Du ngoặc kép đ đánh du
cách hiểu một t ngữ không
Trang 35
+ HS thc hiện nhim v:
D kiến sản phm:
Từ “trả thù” thường được dùng với nghĩa là làm
cho người đã hại mình phải chịu điều tương
xứng với những gì hđã gây ra. Tuy nhiên,
từ “tr thù” trong câu trên lại là cách nói thể
hiện s đùa nghịch, vô tư của trẻ thơ.
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt li kiến thức =>
Ghi lên bng.
NV2: Tìm hiểu phép tu từ hoán d
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt u hi:
+ Em đã được học các văn bản trong chương
trình kì 1 và kì 2, vậy em hiểu văn bản là gì?
+ Để tạo thành các văn bản, sẽ nhiều đoạn
văn, vậy đoạn văn gì? Đoạn văn những
đặc điểm gì?
- Gv yêu cầu HS quan sát lại văn bản Tuổi t
tôi
chỉ ra các đoạn văn.
- HS thc hiện nhiệm v
theo nga thông thường.
II. Văn bản và đoạn văn
1. Xét ví dụ
2. Nhận xét
- Văn bản sản phẩm của
hoạt đng giao tiếp bằng ngôn
ngữ, thường tập hợp của các
câu, đoạn, hoàn chỉnh về nội
dung và hình thức, tính liên
kết chặt chẽ nhằm đạt một
mc tiêu giao tiếp nht định.
- Đoạn văn đơn vtrc tiếp
tạo nên văn bản, thường do
nhiều câu tạo thành và
những đặc điểm sau:
Trang 36
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thc hiện nhim v:
D kiến sản phm:
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
+ Biểu đạt một nội dung tương
đối trọn vẹn.
+ Bắt đầu từ chỗ viết hoa lùi
vào đầu dòng và kết thúc bằng
du câu dùng để ngắt đoạn.
+ thể câu chủ đề hoặc
không câu chủ đề. Câu chủ
đề nêu ý chính trong đoạn. Câu
chủ đ thể đứng đầu hoặc
cuối đoạn văn.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1: Bài tập 1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS m bài tập 1 theo
nhóm, theo bảng thống kê.
- GV làm mẫu 2-3 từ, HS ttìm thêm
và giải thích
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi tho luận,
thực hiện nhiệm v
Bài tập 1/ trang 17
Từ
trong
ngoặc
p
Nghĩa
thông
thường
Nghĩa theo
dụng ý của tác
giả
liều
mình
như
chẳng
quyết hi
sinh
hăng máu (chì
con dế)
thảm
thê thảm,
trớ trêu (tình
Trang 37
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
- Gv củng cố lại kiến thức về từ loi
cho HS.
NV2: Bài tập 2
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hướng dẫn HS làm bài
tập 2. HS t làm vào v
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS t làm, trả lời câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
thiết
thống thiết
huống của
nhân vật)
trùm sò
người ích
kỉ, luôn tìm
cách thu lợi
cho mình
ích kỉ (tính
cách của trẻ
con, được đặt
trong ngoặc
kép để giảm
mức đ
nghiêm trọng)
thu vén
cá nhân
chăm lo cho
lợi ích cá
nhân của
mình
ích kỉ (tính
cách của trẻ
con, được đặt
trong ngoặc
kép để giảm
mức đ
nghiêm trọng)
làm giàu
làm cho tr
nên giàu có,
nhiều của
cải, tiền bc
tích lu thêm
viên bi (hành
động của nhân
vật Lợi)
Bài 2/ trang 18
HS t đặt câu.
Trang 38
NV3: Bài tập 3
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc bài tập 3. GV
lưu ý HS nh lại khái niệm vđon
văn, trên phương diện nội dung
hình thc.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi tho luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV4: Bài tập 4
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc bài tập 4. GV
ớng dẫn HS: đoạn văn thể
câu chủ đhoặc kng có câu chđề,
thường đng  đầu hoặc cuối câu.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi tho luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
Bài 3/ trang 18
Bài 4/trang 18-
- Đoạn 1 có câu chủ đề.
- Đoạn 2 không có câu chủ đề.
Trang 39
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV hướng dẫn HS: Viết đoạn văn (khoảng 150 đến 200 chữ) kể về một kỉ
niệm của em với người bạn thânem xem là điểm tựa tinh thần của mình.
Trong đoạn văn có sử dụng dấu ngoặc kép.
GV hướng dẫn HS hoàn thiện nhà. Yêu cầu HS đảm bảo các yêu cầu của đề
bai
GV nhận xét, đánh giả và gợi ý hướng chỉnh sửa.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp
- Thuyết trình sản
phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 40
phong cách học khác nhau
của người học
ĐỌC MỞ RỘNG THEO THỂ LOẠI
CHIẾC CUỐI NG
___Ô. Hen-ri___
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật trong truyện, nêu được n
tượng chi tiết tiêu biểu trong tính chỉnh thể của tác phẩm.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân v văn bn.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận v thành tu nội dung, ngh thuật,
ý nga truyện.
- Năng lc phân tích, so sánh đc điểm nghthut của truyn vi các truyện
ng chđ.
3. Phẩm chất:
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua nn ngữ VB.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
Trang 41
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hi gợi m vn đề: Trong những năm học Tiểu học, em có kỉ niệm
đáng nhớ nht nào không? Hãy kể lại cho các bạn cùng nghe.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được các thông tin về thể loại, đọc văn bản, nội dung bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV nhắc lại yêu cầu từ tiết trước, hc
sinh đc bài nlàm bài tập trong
phần hướng dẫn đọc.
Các yếu tố của
truyện
Chiếc lá cui
cùng
Đề tài
Các chi tiết tiêu
biểu
I. Đọc văn bản và chuẩn bị nội dung
Trang 42
Ngoại hình,
hành động của
Giôn-xi
Ý ngcủa nhân
vật Giôn-xi
- HS xem lại ni dung đã chuẩn bị,
thc hiện nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến
bài hc.
ớc 3: o cáo kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung, nghệ thuật của văn bản
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
DỰ KIẾN SN PHẨM
II. Tìm hiểu chi tiết
- Thể loại: truyện ngắn
Trang 43
- Đề tài: Viêt cuộc sống
chật vật, nghèo khổ của những
người hoạ nghèo tinh
thương yêu giữa họ.
- Một số chi tiết tiêu biểu:
+ Giôn-xi m nặng và nghĩ
nh sẽ chết khi chiếc cuối
cùng trên cây thường xuân
rng xuống.
+ Xu hết ng chăm c
Giôn-xi.
+ Mặc a tuyết, chiếc lá
vẫn kng rng, hình ảnh
chiếc l khơi dậy khát vng
sống của Giôn-xi.
+ Bác đến tm, i với
Xu nếu Giôn-xi được chăm
sóc chu đáo, y sẽ thắng.
Kế đó, ông xuống lầu thăm
một bệnh nhân khác là ho
-mơn bị sưng phổi.
+ Giôn-xi khi bệnh, Xu
báo với Giôn-xi là c -men
đã chết vi sưng phổi. Để
truyền niềm hi vọng sống cho
Giôn-xi, c đã hi sinh tính
mạng của nh lúc dầm a
tuyết vchiếc lá thường xuân,
thay thế cho chiếc thật cuối
cùng đã rng xuống.
Trang 44
- Ngoại hình, hành đng ca
nhân vật Giôn-xi: cặp mắt to
thẫn thờ (ngoại hình), ra
lệnh
- Ý nghĩa của nhân vật:
+ Miêu ttrc tiếp: ngminh
sẽ chết khi chiếc cuối cùng l
ơi xuống, nhận thy minh thật
tệ khi chiếc thường xuân
vẫn sống bền b bt chp mưa
tuyết còn mình lại yếu đuối chỉ
ngđến cái chết.
+ Miêu tả gián tiếp: niềm hi
vọng sống bừng dậy (gián tiếp
qua hành động ni ăn cháo và
uống sữa)
II. Viết ngắn
Đề bài: Viết đoạn văn (khoảng
150 đến 200 chữ) kể về một kỉ
niệm của em với người bạn
thân em xem điểm tựa
tinh thần của mình. Trong
đoạn văn sử dụng dấu
ngoặc kép.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Trang 45
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Hãy nhắc lại những đặc điểm bản của một
truyện ngắn, thông qua các văn bản đã học trong chủ đề Điểm tựa tinh thần
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: Tìm đọc tm các văn bản thuộc thể loại truyện ngắn của các
tác gitrong và ngoài nước, để nắm tm được những đặc điểm đặc trưng th
loại
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, nội
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hiện
công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 46
VIẾT
VIẾT BIÊN BẢN VỀ MỘT CUỘC HỌC, CUỘC THẢO LUẬN HAY
MỘT VỤ VIỆC
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Viết được biên bản ghi chép đúng quy cách.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến đ bài.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân.
- Năng lc hợp tác khi trao đi, thảo lun.
- Năng lc viết, to lập văn bản.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
Trang 47
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hi cho HS: em đã từng viết biên bản chưa? Đó biên bản gì?
Khi viết biê bản, em nhận thy có gì khác với viết một văn bản thông thường?
HS tiếp nhn nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Tchia sẻ của HS, GV dn dắt vào bài hc mới: i học m nay, chúng
ta cùng tìm hiểu cách viết một biên bản cho cuộc họp, cuộc tho luận hay một
vụ việc.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu các yêu cầu đối với cách viết một biên bản
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu đối với một biên bản .
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS, da vào SGK:
+ Biên bản gì?
+ Quan sát mẫu biên bản trong SGK
cho biết khi trình bày cuộc họp, cần
chú ý gì về thể thức trình bày.
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
D kiến sản phẩm:
ớc 3: o o kết quhoạt động
I. Tìm hiểu chung
1. Khái niệm
- Biên bản loại văn bản ghi chép
một cách ngắn gọn, trung thc, chính
xác, đẩy đù những s việc đã xảy ra
hoặc đang xảy ra.
- Phân loại: Có nhiều loại biên bản:
+ Biên bản ghi lại một s kiện, biên
bản ghi lại cuộc họp, biên bản hi
nghị,...
+ Biên bản ghi lại một hành vi c th
(hành vi vi phạm pháp luật, biên bản
bàn giao tài sản, bàn giao ca trc,...).
Trang 48
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận.
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quthc hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
2. Yêu cầu đi với cách viết mt biên
bản
a. Về hình thức, bố cc cẩn :
Quc hiu và tiêu ng.
Tên vân bàn (biên bàn v vic gì).
Thi gian, địa điểm ghi biên bàn.
Thành phn tham d, người ch trì,
ngưi ghi biên bàn.
Din biến s kin thc tê' (phn ni
dung bàn, ghi đẩy đ ý kiến phát
biu các bên, lp lun c bên, ý
kiến ca ch to,...).
Phn kết thúc (ghi thi gian c th,
chcủa thư kí và ch to).
b. Về nội dung, thông tin cẩn bào
đám:
S liu, s kin chính xác, c th.
Ghi chép trung thc, đầy đủ kng
suy din ch quan.
Ni dung ghi chép phi trng
tâm, trng đim.
Hoạt động 2: Phân tích ví dụ tham khảo
a. Mục tiêu: Nhận biết được các đặc điểm của kiểu bài
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
Trang 49
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu (SGK
trang 22) và trả li: Biên bản đã đáp ứng
cụ th c yêu cầu về quy ch n bn
chưa?
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan đến
bài hc.
ớc 3: Báo cáo kết quhot động
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời
của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
GV bổ sung, khi miêu tả cảnh sinh hot
em cần nhớ:
Để tcảnh sinh hoạt cần quan sát và
ng lời văn gợi tả, làm sống lại bức
tranh sinh hoạt, giúp người đọc hình
dung được nét về không khí, đặc
điểm nổi bật của cảnh.
II. Phân tích dụ
- Biên bản hp lớp (thống nht kế
hoạch làm tập san chào mừng
ngày Nhà giáo Việt Nam 20 -11)
đã đáp ứng được các yêu cầu c
thể về quy cách:
Có quc hiu và tiêu ng.
Có tên văn bn.
Thông tin v thời gian, đa
đim ghi biên bn.
Thông tin v thành phn tham
d, người ch trì, người ghi
biên bn.
Thông tin v din biến thc tế
ca cuc hp, cuc tho lun
hay v vic.
Ch kí ca thư kí và chủ to.
Trang 50
Cần giới thiệu được cảnh sinh hoạt,
thời gian, địa điểm diễn ra cảnh sinh
hoạt.
Tả lại cảnh sinh hoạt theo trình t hợp
lí.
Thể hiện được hoạt động của con
người trong thời gian, không gian c
thể.
Gợi được quang cảnh, không k
chung, những nh ảnh tiêu biểu của
bức tranh sinh hoạt.
Sử dng từ ngữ phù hợp, nêu được
cảm nhận của người viết về cảnh được
miêu tả.
Đảm bảo cu trúc bài văn ba phần.
Hoạt động 3: Thực hành viết theo các bước
a. Mục tiêu: Nắm được các viết bài văn
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc kĩ Hướng dẫn quy trình
viết trong SGK. Hãy cho biết đ viết một biên
bản cần thực hiện theo những bước nào?
- GV cho HS xem một video vbui hp lớp, yêu
cầu mỗi HS sẽ đóng vai thư ghi chép biên bn
buổi họp.
- Hướng dẫn HS m bài:
III. Thực hành
Đề i: Gisử trong một
cuộc thảo luận nhóm (hoặc
một cuộc họp lớp), em được
giao nhiệm v làm thư kí.
Hãy viết biên bản cuộc thào
luận (hoặc cuộc họp) y.
Trang 51
NV1: Chuẩn bị trước khi viết.
Chuẩn bị trước khi viết
GV thớng dẫn một số đtài đ HS cân
nhắc la chn:
- HS cần la chọn đ tài em yêu thích,
hứng t trong việc quan sát, miêu tả, thân thuc,
gần i với em và thuận lợi cho em trong việc
quan sát thc tế đchuẩn bị cho bài viết.
NV 2: Viết biên bản
- HS quan sát, ghi chép văn bản da trên video
cuộc họp sinh hoạt lớp.
NV3: Chỉnh sửa và đọc lại biên bản cho c
thành viên
- Sau khi kết thúc, hai HS 1 cặp sẽ ng bng
kim đ tự kiểm tra lẫn nhau. Hướng dẫn HS
ng Bảng kiểm đ kiểm tra và điều chỉnh bài
viết đt kiểm tra, điều chỉnh bài viết cùa bản
thân (thc hiện n hoặc trên lớp), nên dùng
t khác màu để t điều chỉnh.
- Tổ chức cho 2 HS trao đổi bài, tiếp tc dùng
bàng kiểm đp ý cho nhau. Khuyến khích HS
về nhà tiếp tc điều chỉnh bài viết.
- Cuối cùng, cho HS thào luận, trình bày những
đã học được từ qtrình viết của bản thân và
từ những học hi được từ bạn về ch kể lại
trải nghiệm của bản thân.
- GV khuyến khích, đng viên HS làm.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
- Quy trình viết gồm 3 bước:
+ Chuẩn bị trước khi viết
+ Viết biên bản
+ Chỉnh sửa đc lại biên
bản.
Trang 52
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: HS thc hành viết bài
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: HS tìm đọc một số bài văn kvtrải nghiệm của bản thân đ
tham khảo cách viết, cách dùng từ ngữ, biện pháp thu từ.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
- P hợp với mc tiêu, nội
- Báo cáo thc hiện
Trang 53
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Bảng kiểm ch viết một biên bản
Nội dung kiểm tra
Đạt/chưa
đạt
Biên bàn đủ ba phần: phần đầu, phần chinh, phần cuối.
Phần đầu trình bày rõ thời gian, địa điềm, thành phần tham d.
phần chính ghi lần lượt các ý kiến phát biểu của từng người theo
đứng trình t diễn ra.
Phần cuối ghi rõ thời gian kết thúc cuộc họp, họ tên, chữ ki của
thư kí và chủ toạ.
Ngôn ngữ của biên bàn chính xác, ngắn gọn, không làm cho người
đọc hiểu nhầm ý người i.
NÓI VÀ NGHE
KỂ LẠI MỘT TRẢI NGHIỆM CỦA BẢN THÂN
Trang 54
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Kể được một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV dung kĩ thuật KWL để gợi m vn đề:
Trang 55
K Điều đã biết
(Liệt kê các yêu cầu cần
có của một bài kể về trải
nghiệm)
W Điều muốn biết
(Những điều em muốn
biết về cách kể một trải
nghiệm đáng nhớ đối
với bản thân)
L Điều học được
(Điều em học được khi
làm bài kể về một trải
nghiệm của bản thân)
……………………………
……………………………
…………………………
…………………………..
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Bài học hôm nay chúng ta
cùng thc hành về cách nói/ trình bày lại một trải nghiệm của bản thân.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Chuẩn bị bài nói
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu, mc đích của bài.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: c định đề i, người nghe, mục
đích, không gian và thơi gian nói
- GV yêu cầu HS qua sát ni dung sách
giáo khoa. GV chuẩn bị sơ đ 5W1H
(Phiếu hc tập phần Hồ sơ dạy hc)
NV2: Tìm ý, lập dàn ý
- GV hướng dẫn HS:
1. Chuẩn bị bài nói
2. Các bước tiến hành
- Xác định đ tài, người nghe,
mc đích, không gian thời
gian ói
- Tìm ý, lập dàn ý
Trang 56
+ Đọc lạii văn đã viết.
+ Xác định các ý sẽ nói.
+ Liệt các ý sẽ trình y bằng cách gch
đầu dòng, diễn đạt bằng những từ/ cụm t
ngắn gọn trên những mảnh giấy ghi chép
nh(dạng giấy ghi chú).
+ Trao đổi dàn ý với bạn h òng nhóm đ
hoàn thiện hơn.
+ n nhc việc nên sdụng nh nh
để minh hoạ cho bài i hay không, nếu HS
đã lưu lại những hình nh liên quan đến
câu chuyện mà HS muốn chia sẻ.
- GV s dng thuật công não: yêu cu
mỗi nhóm HS trong thời gian 30s, nêu ít
nht một cách thc để m cho bài nói tr
nên hp dẫn, thú v hơn. Nhóm nào đến
cuối cùng vẫn nêu được ý tưng trùng lp
với với nhóm trước sẽ giành chiến thng.
- GV liệt kê nhanh các ý ng của HS lên
bảng ph để giúp HS ghi nh.
- GV yêu cầu HS đọc SGK đ tìm hiểu
cách trình bày một trải nghiệm đáng nh
của bản thân.
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài
học.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
Trang 57
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả lời
của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
Hoạt động 2: Trìnhy bài nói
a. Mục tiêu: Biết được các kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV chia lớp luyện nói theo cặp đôi.
Nhắc HS nhìn vào bảng kiểm trong
SGK để tăng hiệu quả của luyện tp.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS luyện nói
+ HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o cáo kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
3. Trình bàyi nói
Trang 58
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
Hoạt động 3: Trao đổi về bài nói
a. Mục tiêu: Nắm được cách đánh giá bài nói/trình bày
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đóng vai người nghe
người i. Hướng dẫn HS đóng vai
trò người nghe, ghi lại:
+ 3 ưu điểm về bài nói của bạn
+2 hạn chế
+ 1 đề xut thay đổi, điều chỉnh bài nói
- GV hướng dẫn HS dùng bảng kiểm để
t đánh gbài nói của mình hoặc đánh
giá bài nói của bn.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
4. Trao đổi về bàii
Trang 59
ớc 3: Báo cáo kết quhoạt động
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bổ sung câu trả
lời của bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: HS
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS:
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- P hợp với mc tiêu, nội
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
- Báo cáo thc hiện
công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
Trang 60
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Bàng kiểm kĩ năng kể lại một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân
Nội dung kiểm tra
Đạt/chưa đạt
Bài trình bày có đủ ba phần: giới thiệu, nội Dung và kết
thúc
Câu chuyện kể về trải nghiệm của nguời nói.
Câu chuyện được giới thiệu rõ ràng về (các) nhân vật,
không gian, thời gian xảy ra.
Câu chuyện được kể theo ngôi thứ nht.
Các s việc được kể theo trinh t hợp
Kết hợp kể và tả khi kể.
Trình bày suy nghĩ/ bài học rút ra từ câu chuyện.
Giọng kể to, rõ, mạch lạc, thể hiện cm xúc phù hợp với
nội dung câu chuyện.
Người i t tin, nhìn vào người nghe khi nói, sử dng
giọng kể, nét mặt, cử chỉ hợp lí.
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Hiểu được c đặc điểm của th loại truyện đồng thoại.
- Hiểu được c đặc điểm của một bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân.
- Nắm được ch viết/trình bày bài văn kể lại một trải nghiệm ca bản thân.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
Trang 61
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc nhận diện các đặc đim của truyện đồng thoi, của bài văn kể lại
một trải nghiệm của bản thân.
- Năng lc viết/ trình bày bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS nhớ lại các văn bản đã học trong chủ đề: Điểm ta tinh thần
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Bài học hôm nay chúng ta sẽ
cùng ôn tập các kiến thức trong bài 6.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Ôn tập về đọc
Trang 62
a) Mục tiêu: HS nắm được nội dung, các s kiện đặc sắc của các văn bản đã
học.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: u trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Câu 1
GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm, ghép các phn
nội dung phù hp với ba văn bản và trình bày.
Văn bản
Nội dung
Bài hc đường đời đầu tiên
Giọt sương đêm
Vừa nhm mắt vừa m cửa
sổ
NV2: Câu 2, 3
- GV sdng kĩ thuật khăn trải bàn, cho HS thảo luận:
Theo em, ch cảm nhận cuộc sống của các nhân vật
trong ba văn bản trên có gì ging và khác nhau?
- Trong ba văn bản trên, văn bản o thuộc th loại
truyện đồng thoại? Dựa vào đâu, em cho nvậy?
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm v
+ HS thc hiện nhim v
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức => Ghi lên
I. Ôn tập văn bản
1. Nội dung các văn bản đã
học
2. Cách cảm nhận cuộc sống
của các nhân vật trong ba
văn bản.
- Giống nhau: các nhân vật
đều những trải nghiệm từ
cuộc sống qua đó, mỗi
nhân vật đều rút ra được
cho bản thân những bài học
quý giá.
- Khác nhau:
+ Bài học đường đời đầu
tiên: nhân vật đã trải qua
vp ngã, sai lầm khiến bản
thân phải ân hận. Từ đó t
ra được bài học cho chính
mình.
+ Giọt sương đêm: nhân vật
đã trải qua một đêm thc
trắng và sc tỉnh, nhận ra
điều mình lãng quên từ lâu.
+ Vừa nhắm mắt vừa m
Trang 63
bảng.
- GV chuẩn kiến thức:
cửa sổ: nhân vật đã
những cảm nhận sâu sắc về
cuộc sống tng qua những
trải nghiệm từ thiên nhiên,
con người xung quanh
mình.
1. Tóm tắt nội dung các văn bản đã học
Văn bản
Nội dung chính
Bài học đường đời
đầu tiên
Văn bản miêu tả Dế Mèn có vẻ đẹp cường tráng nhưng tính
cách kiêu ng xốc nổi đã gây ra cái chết của Dế Choắt . Dế
Mèn hối hận và rút ra bài học cho mình.
Giọt sương đêm
Văn bản kể về Bọ Dừa đến xóm Bờ Giậu để tìm một chỗ trọ. Bọ
Dừa đã quyết định ngủ tạm ngoài vòm trúc và trong đêm y ông
đã cảm nhận được những âm thanh, hình ảnh quen thuộc và đặc
biệt là giọt sương đêm rơi khiến ông tỉnh gic, sc nhớ quê nhà.
Sángm sau ông đã quyết định tr về quê.
Vừa nhắm mắt vừa
m cửa sổ
Truyển kể vnhân vật i đã được người cha hướng dẫn những
cách cảm nhận vcuộc sống, nhắm mắt sờ từng ng hoa rồi
tập đoán, ngửi mùi hương và đoán tên hoa, những món quà…
Qua đó thy được tình yêu thương người cha dành cho đứa con.
Hoạt động 2: Ôn tập về viết
a) Mục tiêu: HS nắm được cách trình bày bài viết hoặc nói.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: u trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN
Trang 64
PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS: HS m việc cá nhân v đ
vào vvà điền những đặc điểm của kiểu bài klại
trải nghiệm của bản thân.
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thc hiện nhim v
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng.
I. Ôn tập viết
1. đvào vđiền những đặc điểm của kiểu bài k lại trải nghiệm của
bản thân
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
Trang 65
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hỏi cho HS: Em rút ra bài học kinh nghiệm vcách kể lại một
trải nghiệm của bản thân.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
- Trong cuộc sống những trải nghiệm sẽ gp ta thêm kinh nghiệm sống,
cảm nhận thiên nhiên, con người và cuộc sống trọn vẹn hơn.
- Hiểu được những giá trị trong cuộc sống và hoàn thiện nhân cách, tâm hồn
mình n.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV hướng dẫn HS: Qua nhữngđã học trong bài này, em nghĩ gì về ý nghĩa
của trải nghiệm đối với cuộc sống của chúng ta.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- P hợp với mc tiêu, nội
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hiện
công việc.
- Hệ thống câu hi
bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 66
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
Bài 7. GIA ĐÌNH YÊU THƯƠNG
…………………………………………………..
Môn: Ngữ văn 6 - Lớp: …….
Số tiết: 12 tiết
VĂN BẢN 1.
VĂN BẢN: NHỮNG CÁNH BUỒM
___Hoàng Trung Thông____
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết và bước đầu nhận xét được một số nét độc đáo của bài thơ.
- Nêu được tác dng của các yếu tố t s và miêu tả trong thơ.
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua nn ngữ thơ.
Trang 67
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân v văn bn .
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận vthành tu nội dung, ngh thuật,
ý nga truyện.
- Năng lc phân tích, so sánh đc điểm nghthut của truyn vi các truyện
ng chđ.
- Năng lc tạo lp văn bản nghlun văn hc.
3. Phẩm chất:
- Yêu thương, quan tâm người thân trong gia đình.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh nh v nhà văn,nhnh v các loài chim
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 68
- GV yêu cầu HS dựa vào các hình ảnh dưới đây đặt câu hỏi gợi mở, yêu cầu
HS trả lời: Gia đình luôn i chúng ta gắn nhiều kỉ niệm. y nh
lại một kỉ niệm sâu sắc giữa em và người thân để chia sẻ với các bạn trong lớp.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc
của bản thân.
- Từ chia scủa HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Gia đình i có ông bà, cha
mẹ và anh chị em của các con sẽ là i nuôi dưỡng, yêu thương, m áp nht
trong cuộc đời này. Bài học m nay chúng ta cùng tìm hiểu vvăn bản Những
cánh buồm đ tìm hiểu vnhững tình cảm yêu thương tác giả gửi gắm qua
bài thơ nhé.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng n bản
a. Mục tiêu: HS nm được nội dung của bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn ca GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 69
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Tìm hiểu tác giả, tác phẩm
- GV yêu cầu HS da vào sgk và hiểu biết của
mình, em y giới thiệu đôi nét về c gi
Hoàng Trung Tng văn bản Những cánh
buồm.
NV2: Đọc văn bn
- GV hướng dẫn cách đọc. GV đọc mẫu và yêu
cầu 1-2 HS đc. GV hướng dẫn HS ch ngng
nghỉ, ngắt nhịp, cách thhiện tình cảm phù hp
với nội dung bài thơ.
GV đọc mẫu thành tiếng một đoạn đầu, sau đó
HS thay nhau đọc thành tiếng toàn VB.
NV3: Tìm hiểu văn bn
- GV yêu cầu HS m việc theo cặp, da vào văn
bản vừa đc, hãy trả lời câu hi:
+ Th loi của văn bản? Những dấu hiệu o
cho em biết thloại của VB?
+ Hãy chia b cục bài thơ.
- HS lắng nghe.
1. Tìm hiểu chung
1. Tác giả
- Tên thật: Hoàng Trung
Thông
- m sinh năm mt:
(1925 1993)
- Quê quán: Ngh An
- T của ông giản dị,
động, chứa cảm c trong
sáng.
2. Tác phẩm
- Sáng tác: 1963
- Bài thơ được t từ tập thơ
cùng tên.
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đọc, tìm hiểu chú thích
- Thể loại: thơ t do
- Phương thức biểu đạt: T
s , miêu tả, biểu cảm
3. Bố cục: 3 phần
- P1: từ đầu vui phơi
phới: Cảnh hai cha con đi
dạo trên biển.
- P2: tiếp theo đến “để con
đi”: cuộc trò chuyện giữa hai
cha con.
- P3: còn lại: Ước của của
con gợi ước của cha khi
còn nh
Trang 70
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc
D kiến sản phẩm:
+ Bài thơ được viết theo ththơ t do, dòng
trong kh thơ s ch mỗi dòng không theo
quy tắc.
ớc 3: Báo o kết qu hot động và thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
Gv nhn mạnh những đặc điểm của th loi
truyện: đtài, ch đề, chi tiết tiêu biểu, c
nhân vật được miêu tả vngoại hình, hành động,
tính cách, ý nghĩ, li nói.
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng n bản/ Tìm hiểu bài thơ
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1: m hiu cảnh hai cha con đi dạo trên
biển
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hi gợi m:
2. Phân tích
2.1. Cảnh hai cha con đi dạo
trên biển
- Không gian: khoáng đạt, rc
Trang 71
+ Bài thơ miêu t khung cảnh thiên nhiên như
thế nào? Em cảm nhận về không gian y nthế
nào?
+ Tác giả sử dụng nghthut trong hai u
thơ: “Bóng cha dài lênh khênh/Bóng con tròn
chắc nịch”. Hai u ty gợi cho chúng ta suy
ngvề tình cha con?
+
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
- Khung cảnh thiên nhiên được m ra: ánh mặt
trời rc rỡ, ước biển xanh, bcát mịn, ánh nắng
mai hồng
Nghệ thuật đối lập:
Bóng cha>< bóng con
Dài >< tròn
Lênh khênh >< chắc nịch
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu tr lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
GV b sung: Bóng dáng hai cha con nnổi bật
rỡ, sắc màu của biển xanh và
mặt trời chiếu rọi.
- ng cha bóng con in
trên nền cát mịn.
Nghệ thuật đối lập:
Bóng cha>< bóng con
Dài >< tròn
Lênh khênh >< chắc nịch
cái già nua vì thời gian của
thế hệ cha anh n đối lập
với cái vững chãi, t tin của
cả thế hệ con cháu. Cha dắt
con đi hay chính qkhdìu
bước cho hiện tại, lớp trước
nâng bước cho lớp sau.
=> Nhận xét: con người a
nhập, chan hòa với thiên
nhiên.
Trang 72
hẳn bi s nh bé của con người, khung cảnh
thiên nhiên bao la mây nước. Người cha bỗng tr
nên gdặn, tuổi đời như trải dài trong ước
tận của biển khơi trong ng lênh khênh,
trong tầm mắt của tác giả. Con như thi gọn
trong tiếng gọi của biển, bng nhưng tràn đầy
một tương lai mới đang chờ đợi. Hình ảnh đối
thật ng nghĩnh, dễ thương càng khắc sâu s
khác biệt của hai thế h cha con, nhưng h
cùng hướng về ước muốn nht định, cùng đi
song song trong tiếng gọi của đại dương buổi
sớm mai.
NV2: m hiểu cuộc trò chuyện giữa hai cha
con
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hi gợi m:
+ Thuật lại cuộc trò chuyện giữa hai cha con?
Yếu tố tự sự được thhiện như thế nào qua bài
thơ?
+ Những câu hỏi ngây thơ cho thấy đứa con
ước mơ gì?
+ Tìm từ ngữ i về những lời nói, cử chỉ, hành
động của người cha với đứa con? Qua đó em
cảm nhn gì về tình cảm cha con?
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi:
+ Em hãy chỉ ra biện pháp tu từ được sdụng
qua câu thơ:
Cha lại dắt con đi trên cát mịn,
Ánh nắng chảy đầy vai,
+ Những biện pp nghthuật nào còn được s
2.2. Cuộc trò chuyện giữa
hai cha con
- Ước mơ của đa con:
+ Nhìn thy nhà, cây cối, con
người  phía trước.
+ Được km phá những bí
mật, thần bí của
biển cả bao la.
Đứa con khao khát được
hiểu biết mọi thứ trên đời.
- Người cha nhẹ nhàng giải
thích cho đứa con những thắc
mắc.
nh cm cha con gắn bó,
thân thiết.
Trang 73
dụng trong khổ thơ? Hãy liệt kê và chỉ ra
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
Thut li cuc trò chuyn gia hai cha con.
Con: -Cha ơi!
Sao xa kia ch thy nước thy tri
Không thy nhà, không thy cây, kng thy
ngưi đó?
Cha: -Theo cánh buồm đi mãi đến nơi xa
S có cây, có ca có nhà,
Nhưng nơi đó cha chưa hề đi đến,
Con: -Cha mượn cho con cánh bum trng nhé
Để con đi…
- Đứa con khao khát khám phá nhữngi xa, tìm
hiểu mọi thứ trên đời.
- Những từ ngữ chỉ về cử chỉ, tâm trạng, hành
động của người cha với đứa con: mìm cười, xoa
đầu, trầm ngâm
- Nghệ thuật: điệp ngữ “không thy”, “cha dt
con đi”
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
- Nghthuật: ẩn d, điệp từ,
điệp ngữ.
Trang 74
Ghi lên bng
GV bình: Lời thơ nhẹ nhàng, bay bổng, giữa
thiên nhiên bao la chỉ có hai cha con dắt tay nhau
trên bcát trắng mịn. Đứa con thế htiếp ni
của người cha biết bao thắc mắc, băn khoăn
về thiên nhiên rộng lớn, biển cả bao la trước mắt.
Người cha kng ht ra một s ngc nhiên nào
trước câu hi của con còn khẽ mỉm cười
giảng giải cho con, từng bước nâng đ ước
của con. Vần với cách người dẫn đường,
người cha từng bước tiếp tc tạo điều kiện chắp
cánh cho ước của con trên nền của một hoài
bão lớn. Họ đã bước đi rt lâu, nhòa nhập với
thiên nhiên. Hình ảnh “Ánh nắng chảy trên vai
hình ảnh vừa thc vừa trừu tượng. Biện pháp
ẩn d của tác giả rt tinh tế đặc sắc gợi cho
người đọc cảm thy ánh nắng tràn ngập khắp
mọi nơi đây và đặc quánh. Hai dòng thơ đã gợi
cho người đọc cảm thy nhình dung ra trước
mắt họ cảnh hai cha con dắt nhau đi xem những
cánh buồm trên biển vào một bui chiều đầy
nắng.
NV3: m hiểu Ước của của con gợi ước
của cha khi cò nhỏ
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hi gợi m: ước của con đã gi
cho người cha điều gì?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
3. Ước của của con gợi ước
của cha khi cò nhỏ
- Người cha đã gặp lại những
ước mơ, hoài bão của mình
trong chính ước của đứa
con m nay.
những khát vng đẹp của
con người vkm phá thiên
nhiên rộng lớn.
Trang 75
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
GV bổ sung: thể trước đây, khi còn nh như
con, cha cũng từng khát khao đi nthế. Con và
cha của quá khvà hiện tại cùng chung một ước
vọng, một ý nguyện. Bờ là bến đỗ của cha nhưng
cũng điểm xut phát ca con. Chân trời là
khao khát của cha nay lại ươm mầm lớn dậy
trong con. Cha đã trao lại cho con ngọn lửa của
đam khát vọng, đ thế h tr hôm nay
bước tiếp con đường của cha anh thu trước!
Những cánh buồm của Hoàng Trung Thông
bài ca đẹp về ước mơ vươn tới của con người…
Hoạt động 3: Tổng kết văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
DỰ KIẾN SN PHẨM
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
Trang 76
- Lời thơ nhnhàng, thuật lại
cuộc trò chuyện giữa hai cha
con trước biển cả bao la. Qua
đó, ca ngợi ước khám phá
cuộc sống của trẻ t và th
hiện tình cảm cha con sâu sắc,
người cha đã dìu dắt giúp
con khám phá cuộc sống.
2. Nghệ thuật
- Hình ảnh thơ độc đáo, từ ngữ
chắt lọc, tái hiện, lời thơ giản
dị, tác giả đã khéo léo xây
dng ngôn ngđối thoại mang
tính thẩm mĩ cao.
- Nhịp thơ trầm lắng, bay
bổng, thể hiện được tình cảm
ca con thiết tha, sâu lắng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Trang 77
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV u cầu HS: Da vào những hình ảnh được gợi ra từ bài thơ, hãy tưng
tượng miêu tả cảnh hai cha con đi dạo trên biển. Hãy trình bày thành đoạn
văn.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận t, đánh giá, chuẩn
kiến thứci học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng c
phong cách học kc nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- Phù hợp với mc tiêu, nội
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Hệ thống câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 78
dung
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đínhm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
VĂN BẢN 2: Y VÀ SÓNG
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết và bước đầu nhận xét được một số nét độc đáo của bài thơ.
- Nêu được tác dng của các yếu tố t s và miêu tả trong thơ.
- Nhận biết tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua nn ngữ t.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác…
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân v văn bn.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận v thành tu nội dung, ngh thuật,
ý nga VB.
- Năng lc phân tích, so sánh đc điểm nghthut của truyn vi các truyện
ng chđ.
3. Phẩm chất:
- Yêu thương, quan tâm người thân trong gia đình.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
A. Chun b ca giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh ảnh về tác giả, tác phẩm.
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Trang 79
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hi gợi m: Em đã từng chơi trò chơi nào cùng với người thân
trong gia đình chưa? Em có cm nhận như thế nào trong những giây phút y?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc
của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Những tchơi cùng cha mẹ
hay người thân trong gia đình luôn mang đến cho chúng ta những phút gy
thoải i, hạnh phúc, bình yên. Trò chơi của hai mẹ con trong bài thơ Mây
sóng đã gợi cho người đọc nhiều suy ngvề tình cảm, tình yêu thương trong
gia đình.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng n bản
a. Mục tiêu: HS nm được nội dung của bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn ca GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Tìm hiểu tác giả
- GV yêu cầu HS da vào phần chuẩn bị nhà
hiểu biết của mình, em hãy giới thiệu đôi nét
1. Tìm hiểu chung
1. Tác giả
- Tên: Ra-bin-đra-nát Ta-go
- m sinh năm mt: 1861
Trang 80
về tác giả Ta-go?
NV2: Đọc, tìm hiểu chú thích
- GV hướng dẫn cách đọc: Giọng đọc sthay
đổi giữa lời kể, lời đối thoại. Câu thơ dài xong
vẫn cht nhc cần đọc chính xác nhịp điệu
để thể hiện cảm xúc của nhà thơ.
NV3: Tìm hiểu văn bn, thloi, bố cục
- GV yêu cầu HS m vic theo cặp, da vào văn
bản vừa đc, hãy trả lời câu hi:
+ Thloi của văn bn? i thơ này rất gn với
văn xuôi ? Em hãy chỉ ra điều đó ?
+ ? Phương thức biểu đạt chính của bài thơ là gì
+ Tình cảm của em đối với mẹ được bộc lộ
qua mấy hoàn cảnh? Đó là những cảnh nào ? T
đó em hãy xác định bố cục của văn bản ?
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc
1941
- Nhà thơ hiện đại lớn nht
Ấn Độ.
- Thơ ông thhiện tinh thần
dân tộc, dân chủ sâu sắc, tinh
thần nhân văn cao cả.
2. Tác phẩm
- Xut bản năm 1909, một
bài thơ văn xuôi nhưng vẫn
có âm điệu nhịp nhàng.
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đọc, tìm hiểu chú thích
- Th loại: Thơ t do (thơ
văn xi) các u thơ dài
ngắn rt t do, rt ít thậm chí
không vần.
- PTBĐ: Biểu cảm
2. Bố cục:2 phần
+ Phần 1: Từ đầu đến “..bầu
trời xanh thẳm”. cuộc trò
chuyện của em bé với Mây
và mẹ.
+ Phần 2: Còn lại: Cuộc trò
chuyện của em bé với Sóng
và mẹ.
Trang 81
D kiến sản phẩm:
+ Thuc thể loại: thơ tdo
Độ dài các câu khác nhau.
Ngôn ngữ tgiàu nhạc điệu, hình nh.
+ Bố cc 2 phần
ớc 3: Báo o kết qu hot động và thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
GV bổ sung:
- Ta-go là n thơ gặp nhiều điều không may
trong cuộc sống gia đình: trong vòng 6 năm
(1902-1907) ông đã mt 5 người thân: v(1902)
con gái th2 (1904) cha anh trai (1905) con
trai đầu (1907). Đây cũng chính là 1 trong những
nguyên nhân khiến cho tình cảm gia đình sẽ tr
thành 1 trong những đtài quan trọng trong thơ
của Ta -go.
- Tác phẩm “Mây và ngvốn được viết bằng
tiếng Ben-gan, in trong tập t Si-su (trẻ thơ)
xut bản năm 1909 được chính Ta-go dịch ra
tiếng Anh in trong tập thơ “Trăng non”, xut bản
năm 1915. Tập tSi -su (Trẻ thơ) tặng vật
giá của Tago dành cho tuổi thơ, được viết từ
lòng yêu con trẻ và cả nỗi đau buồn vì mt 2 đứa
Trang 82
con thân yêu)
- Trình t tường thuật giống nhau, song ý và lời
không hề trùng lặp s biến hoá, phát triển.
Mây Sóng đều là nh ảnh thiên nhiên nhưng
s hp dẫn khác nhau: địa điểm, trò chơi...Tình
cảm của em bé đối với mẹ cũng phát triển ngày
càng mạnh mẽ, sâu nặng hơnphần 2.
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng văn bản/ Tìm hiểu Lời mời gọi của những
người sống trên mây, trong sóng
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật đoạn văn.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi, nêu những
n tượng, những hình ảnh em n tượng
Ấn tượng của em về bài
thơ
Những hình ảnh, bin
pháp tu từ gọi cho em
- GV yêu cầu HS đc lại bài thơ và suy nghĩ, trlời
những câu hi sau:
+ Những người sống trên Mây, trong Sóng đã nói
với em bé ?
+ Để tả về những trò chơi của mình, Mây Sóng đã
sử dụng những hình ảnh như thế nào
3. Phân tích
3.1. Lời mời gọi của
những người sống trên
y, trong sóng:
- Mây, sóng: những hình
ảnh thiên nhiên bay
bổng, lung linh, kì ảo
song vẫn rt sinh động,
chân thc và gợi nhiều
liên tưng.
những người
tưng tượng trong thế
giới thần tiên kì ảo
Trang 83
+ Qua những lời mời đó em thấy thế giới h vẽ ra
như thế nào ?
+ Theo y và Sóng cách đến với họ như thế nào?
+ Qua đó em nhn xét về những trò chơi của
y và Sóng đối với em bé?
+ Tại sao c giả không chỉ cụ thnhững người trên
y, những người trên Sóng ? Điều đó c dng
như thế nào trong cách thể hiện bài thơ ?
+ Theo em những người trên Mây, trong ng được
hiểu như thế nào ?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
+ Mây i: chơi sáng-> chiều
bình minh vàng
vầng trăng bạc
+ Sóng nói: ca hát sáng-> hoàng hôn
ngao du
+ Họ vẽ ra một thế giới cùng hp dẫn giữa vũ tr
rc rỡ sắc màu với bình minh vàng, vầng trăng bạc
tiếng đàn ca du dương, bt tận và được đi khắp nơi.
+ Cách đến với họ hoà nhập với họ rt t vị và
hp dẫn.
+ Trò chơi đầy sức quyến rũ, sáng tạo, hp dẫn, t do,
đáng tham gia, nơi đó thiên nhiên rc rỡ, bí ẩn, bao
điều mới lạ, hp dẫn, cuốnt em bé.
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
được nghe truyện cổ ch,
truyến thuyết, thần thoại.
=> Lời rủ của những
người sống trên Mây,
trong Sóng rt thú vị vì
t chơi đầy sức quyến
rũ, sáng tạo, hp dẫn, t
do, đáng tham gia, nơi
đó thiên nhiên rc rỡ,
ẩn, bao điều mới lạ,
hp dẫn tuổi thơ.
Trang 84
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức => Ghi lên
bảng
GV b sung: Những người trên mây, ng tưng
tượng của em bé. Họ không xut hiện 1 cách trc tiếp
chính là để người đọc tu theo hiểu biết của mình mà
tưng tượng: những chú tiên đng, những ông tiên,
những nàng tiên cá.v.v... Đây chính cái cớ đem
bộc lộ tâm nh với mẹ. Nhờ những câu chuyện
tưng tượng đó mà tình cảm của em bé được bộc lộ 1
cách trọn vẹn không phải là cuộc hội thoại.
Lời mời gọi y chính là tiếng gọi của một thế giới
diệu. Trước những lời mời gọi hp dẫn dường như
khó thể chối từ, thái đcủa em bé thế nào? chúng
ta cùng tìm hiểu tiếp.
Hoạt động 3: Đọc hiểu cùng văn bản/ Tìm hiểu lời từ chối của em
những trò chơi của em bé.
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1: Tìm hiểu lời từ chối của em bé
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đt câu hỏi:
+ Em bé đã m gì trước những lời mời gọi của y,
ng ?
3.2. Lời từ chối của bé:
- Lời từ chối dthương xut
phát từ tình yêu thương mẹ
Trang 85
+ Những câu hỏi về ch thực hiện trò chơi chứng tỏ
điềuở em bé ?
+ giải sao em bé không từ chối ngay lời mời gọi
của những người sống Trên y những người
sống “trong Sóng”?
+ Lý do nào khiến bé từ chối lời mời gọi ?
+ Em cảm nhận được điều gì tlời từ chối của em bé
? Qua đây em thấy g trị của lời từ chốiy ?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm v
+ HS tho luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
- Phn ứng của em bé: Em bé hi lại:
Nhưng làm thế nào mình lên đó được.
Nhưng làm thế nào mình ra ngoài đó được.
- Những trò chơi của Mây, Sóng cũng hp dẫn, i
cuốn em bé, kích thích vào s ham hiểu biết, thích
khám phá luyến tiếc.
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thc => Ghi lên
bảng.
GV bổ sung:
+ Trước những trò chơi mới l em bé rt thích, rt
muốn ng chơi. Nhưng em đã chiến thắng những
=> Sức mạnh của tình mẫu
tử.
- Tác gi rt yêu trẻ, am
hiểu đời sống tình cảm của
trẻ thơ miêu tả tinh tế
tâm trẻ thơ, nếu để em
từ chối luôn những lời mời
gọi đó thì sẽ không phợp
tâm tr thơ: s ,
thích khám phá thế giới
xung quanh.
Trang 86
ham muốn bi nh yêu thương đối với mẹ. Tinh thần
nhân văn sâu sắc thhiện svượt lên những ham
muốn y. Đó chính là sức mạnh của tình mẫu tử.
+ Lời từ chối với những do thật dễ thương khiến
người sống trên mây trong ng đều mỉm cười: Mỉm
cười bay đi”, mỉm cười nhảy a lướt qua”. Lòng
mẹ yêu con và con yêu mẹ đều da diết biết chừng
nào. Tình cảm 2 chiều nên cùng tha thiết cảm động.
điều đặc biệt, em bé đã sáng tạo ra những tchơi
dành cho em và mẹ. đó là n
NV2: Tìm hiểu trò chơi sáng to của em bé
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đt câu hỏi:
+ ? Em bé đã từ chối những trò chơi của y, ng
có phải vì em bé không thích vui chơi không ? Chi tiết
o diễn tả điều đó ?
+ Bé đã tưởng tượng ra những trò chơi nào ? Em
đọc những câu thơ nói về trò chơi của bé ?
+ Em hãy miêu tả lại trò chơi của em bé?
+ Hãy nêu cảm nhận của em về hình ảnh thơ: "“on
lăn, lăn, lăni
Rồi sẽ cười vang vỡ tan vào lòng mẹ"?
+ T chơi của em bé gì khác biệt trò chơi của
những người sống trên Mây, trong Sóng
+ Qua đây em cảm nhận về những t chơi của
bé ?
- GV yêu cầu nêu cảm nhận: y pn tích ý nghĩa
của u cuối Không ai trên thế giới này biết được
mẹ con ta chơi ở chốn o”
3.3. Trò chơi sáng tạo của
- Trò chơi của bé thật sáng
tạo thể hiện niềm hạnh phúc
biên của con hoà trong
tình yêu thương của mẹ
giữa thiên nhiên tr
cuộc sống con người.
- Hình ảnh thiên nhiên giàu
ý nghĩa tượng trưng: mẹ -
Trang 87
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
- Em đã sáng tạo những trò chơi của riêng cũng
thật thú vị của mình với mẹ  n
+ Con là mây -mẹ là trăng
+ Con là sóng -–mẹ là bờ
+ Hai tay con nâng mặt mẹ.
+ Con lăn, lăn i...cười...
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thc => Ghi lên
bảng.
GV bổ sung:
+ Trò chơi của em hay, thú vị hơn nhiều.
những hình ảnh thiên nhiên, mây, trăng, bầu trời,
sóng bến bờ. Đặc biệt con mẹ a thân vào
trong những hình ảnh thiên nhiên y. Em kng chỉ
“mây”. Chính em mây còn “Trăng
hiện thân của mẹ. Không phải chỉ đcùng chơi đùa
như những người sống “trên mây” đcùng sống
dưới 1 “mái nhà” cho em được ôm p, được tiếp
nhận ánh sáng dịu dàng, em không chỉ có sóng, chính
em đã sóng- còn bến blạ” hiện thân của
mẹ, bờ bến bao dung, rộng m. ng 1 vtrí mà
con
Tình mẫu tử thiêng liêng,
bt diệt khắp mọi nơi,
không ai thể tách rời,
chia cắt.
Trang 88
cả trăng, bầu trời, sóng, bến bờ, cả con mẹ qun
quýt bên nhau-> em rt yêu mẹ và mẹ cũng rt yêu
em...
=> Đây t chơi sáng tạo thú vị tinh yêu thiên
nhiên hoà vào trong tình mẹ con.
Trò chơi của bé còn thhiện chiều sâu triết vtình
thương yêu mẹ con rt gần gũi, giản dnhưng vô
cùng lớn lao, thiên liêng vĩnh hằng như vũ tr.
Niềm vui lớn nht của con trchính được bên
mẹ sinh ra và bà mẹ thiên nhiên->Ngợi ca tình mẫu t
thiêng liêng, bt diệt.
Hoạt động 4: Tổng kết văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
DỰ KIẾN SN PHẨM
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
- Bài thơ ca ngợi tình mẫu tử
thiêng liêng và bt diệt.
2. Nghệ thuật
- Bố cc bài thơ thành 2 phần
giống nhau (thuật lại lời rủ -
thuật lại lời từ chối do từ
chối-trò chơi do em sáng
tạo)
S giống nhau nhưng
không trùng lặp về ý và lời.
Trang 89
- Sáng tạo nên những hình
ảnh thiên nhiên bay bổng, lung
linh, ảo song vẫn rt sinh
động, chân thc và gợi nhiều
liêng tưng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời một số câu trắc nghiệm
Câu 1: 1. Nhận định nào chính xác về nhà thơ Ta -go?
A. Nhà thơ cổ điển của nước Anh. C. Nhà thơ hiện đại của Ấn Độ.
B. Nhà thơ hiện đại của nước Anh. D. Nhà thơ cổ điển của Ấn Độ.
Trang 90
Câu 2: Dòng nào sau đây nêu chính xác nội dung bài ‘’Mây và ng’’?
A. Miêu tả trò chơi của trẻ thơ.
B. Mối quan hệ giữa thiên nhiên và tâm hồn trẻ thơ.
C. Tình mẫu tử thiêng liêng, bt diệt.
D. Ca ngợi hình ảnh người mẹ và tm lòng bao la của mẹ.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây nêu đúng và đủ nhất về đặc sắc nghệ thuật của
i thơ?
A. Là thơ văn xi, trong đó lời kể có xen đối thoại, ng phép lặp lại nhưng
s biến hoá và phát triển.
B. Dùng phép lặp lại nhưng s biến hphát triển, xây dng những hình
ảnh thiên nhiên giàu ý nghĩa tượng trưng.
C. t văn xuôi, trong đó lời kcó xen đi thoại, dùng phép lặp lại nhưng có
s biến hoá và phát triển, xây dng những hình ảnh thiên nhiên giàu ý nghĩa
tượng trưng.
D. Xây dng những hình ảnh thiên nhiên giàu ý nghĩa tượng trưng, dùng phép
lặp lại nhưng có s biến hoá và phát triển
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: Qua văn bản Mây và ng, em cảm nhận như thế nào vtình
mẫu tử? Hãy viết đoạn văn ngắn nêu cảm nhận của em.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức bài học.
Trang 91
+ Biết nhận sai và sửa sai khi mình gây ra lỗi lầm.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng c
phong cách học kc nhau
của người hc
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- Phù hợp với mc tiêu, nội
dung
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Hệ thống câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đínhm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
ĐỌC KẾT NỐI CHỦ ĐIỂM
CHỊ SẼ GỌI EM BẰNG N
Trang 92
___Han-xen ___
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Vận dng năng đọc để hiểu được nội dung câu chuyện.
- Liên hệ, kết nối với văn bản Những cánh buồm, Mây và sóng để hiểu hơn về
chủ điểm Gia đình yêu thương.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác…
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc hp tác khi trao đổi, thảo luận vthành tu nội dung, ngh thuật
của bài thơ.
3. Phẩm chất:
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
A. Chun b ca giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh ảnh, video
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
Trang 93
d. Tổ chức thc hiện:
GV đặt câu hi m: Trong gia đình của em, em anh, chị , em không? Tình
cảm của em với anh, chị, em mình n thế nào? Anh chị, em trong gia đình
thường thhiện sự quanm nhau bằng những cách nào?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới:
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, d hay đỡ đần.
Câu ca dao của cha ông ta đã nhắc nhmỗi người về việc trân trọng, q mến
tình thân anh em trong gia đình. Đó máu mủ ruột thịt, những tình yêu
thương cha mẹ gửi gắm. Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một văn bản
để hiểu hơn về tình chị em trog gia đình.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng n bản
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin về thloại, giải nghĩa từ khó trong văn
bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn ca GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Tìm hiểu tác giả, tác phẩm
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS: Dựa vào tìm hiu n, em
y trình bày những hiểu biết về tác giả tác
phm?
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
I. Tìm hiểu chung
1. Tác giả
- Giắc Can-phiu Mác
Vich-to Han-xen
2. Tác phẩm
Trang 94
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài
học.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
NV2: Hướng dẫn đc
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn cách đọc: Gv tchức cho HS
đọc theo nm (4 người/nm), mỗi HS đọc 1
đoạn. Lưu ý học sinh cách đc thể hiện được
diễn biến tình cảm của các nhân vật trong
truyn.
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài
học.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đọc, chú thích
Trang 95
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản/ Tìm hiểu nhân vật người chị
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
c 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: m hiểu nhân vật người ch trong
cuc sống hàng ny
- GV đt câu hỏi:
- Gv phân chia nhóm, thời gian thảo luận: 5
phút, HS trả lời các câu hi sau:
+ Người chđã những suy nghĩ hành
động gì với đứa em trai?
Tại sao người chli ti đ lạnh lùng
ghét em trai mình? m những chi tiết th
hiện điều đó
+ Điều gì đã mở ra một khởi đầu mới cho
mối quan hệ của hai chị em?
+ Vì sao nời chị lại khóc?
NV2: Tìm hiểu sự thay đổi của người chị
+ Điều đã khiến người chị thay đổi ch
nhìn với đứa em trai?
+ Qua lần nói chuyện, người chị đã nhn
2. Phân tích
2.1. Nhân vật người chị
* Trong cuộc sống hàng ngày
- Thái độ: ghét em, khó chịu khi
đi cùng.
- Hành động: trừng mắt, dọa em
sợ, gi bằng đủ biệt danh xu .
giả vờ tốt bng trước mặt mọi
người,
- Nguyên nhân: vì em mình
không được nh thường, khiến
người khác tò mò, để ý.
* Sự thay đổi của người chị
- Trong một lần nói chuyện,
người chị đã nhẹ nhàng hi
chuyện, chăm chú lắng nghe
thể hiện s m lòng của người
chị với đứa em.
Trang 96
thy đứa em như thế nào?
+ Cảm c của người chị khi nghe được
cuộc i chuyện giữa bem trai nthế
nào?
+ Người chị đã quyết định m những việc gì
cho em?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
- Trong một lần nói chuyện, người chị đã nhẹ
nhàng hi chuyện, chăm chú lắng nghe
thể hiện s m ng của người chị với đứa
em.
- Người chị nhận thy em trai mình đầy hoài
bão, tốt bng, thân thiện, ci m hoạt
ngôn.
- Khi nghe được cuộc nói chuyện giữa bố và
em trai: người chị đã bật khóc biết em yêu
quý, trân trọng mình.
- Người chị đã thay đổi: không trừng mắt
nhìn em, dạy em học, chỉ ch ng vi tính,
gọi em bằng cái tên do cha mẹ đặt.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả lời của
bạn.
- Người ch nhận thy em trai
mình đầy hoài bão, tốt bng,
thân thiện, ci m và hoạt nn.
=> thay đổi nhận thc, suy nghĩ
về đứa em.
- Khi nghe được cuộc nói
chuyện giữa bố và em trai: người
chị đã bật khóc vì biết em yêu
quý, trân trọng mình.
- Người ch đã thay đổi: biết
quan tâm, chăm lo yêu
thương em mình hơn.
chính ng tốt của người em
đã cảm a người chị giúp
chị nhận ra được nh thân trong
gia đình.
Trang 97
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản/ Tìm hiểu nhân vật người em
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đt câu hỏi:
+ Người em đưc miêu tả về hình ng, tính
cách như thế nào?
+ Mọi người đối xử với cậu bé như thế nào?
+ Khi được người chị quanm, hi han, tâm
trạng của cậu bé thay đi như thế nào?
+ Qua các chi tiết trong truyện, em cảm
nhận tình cảm của người em nh cho ch
như thế nào?
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện nhim
2. Phân tích
2.1. Nhân vật người em
- Hình dáng: đôi mắt to đen láy,
thể hiện sự e dè.
- nh cách: hay cười không
do gì, em không giống những
đưa trẻ khác.
mọi người đều nn chằm
chằm vì em khác thường.
- b chị mắng m, quát nạt
nhưng người em vẫn rt yêu q
chị.
người tình cảm trong
sáng, nhân hậu.
Trang 98
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
NV2:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đt câu hỏi:
+ Văn bản đcập đến nội dung gì?
+ Nghệ thuật văn bn?
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thc hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
III. Tổng kết
1. Ni dung Ý nghĩa:
- Truyện kể về cách xử của
chị em trong gia đình. Qua đó,
truyện gửi gắm ý nghĩa đ gia
đình gắn kết, yêu thương nhau
rt cần s quan m, lắng nghe,
chia sẻ của mọi thành viên.
2. Nghệ thuật
- Ngôi kể: ngôi thứ nht, giúp
nhân vật bc lộ được những tâm
trạng, cảm c chân thc, gay
c động cho người đọc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Qua câu chuyện trên, em đã hc được cách
Trang 99
xử với những người thân trong gia đình như thế nào?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi: HS tự nêu lên cảm nhận, cách
đánh giá của mình.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức. GV có thể chốt lại một số nội dung:
cần biết quan tâm, yêu thương, chăm sóc lẫn nhau.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: Theo em, để th hiện s quan tâm, chăm sóc giữa những
người thân trong gia đình, có những hành động, việc làm c thể như thế nào?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức bài học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng c
phong cách học kc nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- Phù hợp với mc tiêu, nội
dung
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Hệ thống câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đínhm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
Trang 100
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được từ đa nghĩa, từ đồng âm và phân tích được tác dng của chúng.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc nhận diện từ đa nghĩa, tđng âm và phan ch được tác dng của
chúng.
3. Phẩm chất:
- ý thức vận dng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
Trang 101
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
GV đặt câu hi: y tìm 3 từ chứa tiếng “mắt”? Nghĩa của từ “mắt” trong
các trường hợp đó có ging nhau không?
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới:
GV đưa ví d: mắt xích, mắt biếc, mắt na….
- GV dn dắt: Khi mới xut hiện, thường mỗi từ ch được d
101
hanvới một
nghĩa nht định. Nhưng hội phát triển, nhận thức của con người cũng phát
triển, nhiều s vật của thc tế kch quan được con người khám pvà vì vậy
cũng nảy sinh nhiều khái niệm mới. Chúng ta th t
101
hannghĩa vào cho
những tđã sẵn. Theo cách này, những ttrước đây chỉ một nga, nay
được mang t
101
hannghĩa mới. vậy nảy sinh ra hiện tượng nhiều nghĩa
của từ. Bài hc m nay chúng ta scùng tìm hiểu về từ đa nghĩa và từ đồng
âm.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu tri thức tiếng Việt
a) Mục tiêu: HS nắm được công dng của từ đa nghĩa, từ đồng âm
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: u trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1: Tìm hiểu từ đa nghĩa
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS quan sát d: Quan sát tđi
trong hai ví dvà cho biết từ nào nghĩa gốc,
từ nào là nga chuyển?
- VD1: Hai cha con bước đi trên cát.
- VD2: Xe đi chậm.
- Gv nêu tiếp yêu cầu: từ đó em hãy rút ra đặc
điểm về từ đa nga.
J. T đa nghĩa
1. Xét ví dụ
- “Đi trog VD1 nghĩa gốc
chỉ hành động của người hay
động vật t di chuyển bằng
những động tác lên tiếp của
chân.
- “Đi” trong VD2 nghĩa
chuyển chỉ hoạt động di
Trang 102
- HS thc hiện nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thc hiện nhiệm v:
D kiến sản phm:
- VD1: đi nghĩa gốc, chỉ hành động di
chuyển của người hoặc con vật.
- VD2: nghĩa chuyển, chỉ s di chuyển của
phương tiện vận tải.
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
NV2: Tìm hiểu từ đồng âm
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS quan sát hai ví d:
VD1: Lời của con hay tiếng ng thầm thì.
VD2: Một tiếng, nữa con sẽ về đến nhà.
- Gv nêu tiếp yêu cầu:
+ Từ đó em hãy rút ra đặc điểm về từ đồng âm.
+ Tđồng âm đôi khi được sử dng để tạo ra
những cách nói độc đáo. Em hãy thử tìm một số
cách nói sử dng dng từ đồng âm như vậy
(ví d: Con nga đá con nga)
chuyển của phương tiện vận tải
trên một bề mặt.
Từ đa nghĩa
2. Nhận xét
- Từ đa nghĩa là từ nhiều
nghĩa, trong đó nghĩa gốc
và nghĩa chuyển.
+ Nghĩa gốc nghĩa xut hiện
trước, m sờ để hình thành
các nghĩa khác.
+ Nghĩa chuyển nghĩa được
hình thành trên s nghĩa
gốc.
II. Từ đồng âm
1. Xét ví dụ
- “Tiếng” trong VD1 là từ chỉ
âm thanh phát ra từ một s vật,
đối tượng.
- “Tiếng” trong VD2 là từ chỉ
thời gian một giờ đồng hồ.
Từ đồng âm
2. Nhận xét
Trang 103
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thc hiện nhim v:
D kiến sản phm:
- “Tiếng” trong VD1 là từ chỉ âm thanh phát ra
từ một s vật, đối tượng.
- “Tiếng” trong VD2 là từ chỉ thời gian một
giờ đồng hồ.
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
Gv bổ sung:
- Hát hay không bằng hay hát
- Chiều chiều ra đứng ngõ sau
Tng về quê mẹ rut đau chín chi
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1: Bài tập 1
Bài tập 1/ trang 34
Trang 104
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS làm bài tập 1, 2
theo nhóm.
+ Nhóm 1,3: bài tập 1
+ Nhóm 2,4: bài tập 2
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi tho luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
- Gv củng cố lại kiến thức về từ loi
cho HS.
NV2: Bài tập 2
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hướng dẫn HS làm bài
tập 2. HS t làm vào v
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi tho luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS t làm, trả lời câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
a. Từ “trong” thứ nht ch s trong
sạch, nhìn xuống được lớp nước
sâu. Từ “trong” thứ hai chmột tập
hợp, tập thể.
b. Nghĩa của hai từ “trongkhông liên
quan đến nhau.
c. Đây là hai từ đồng âm.
Bài 2/ trang 34
a) Cánh trong cánh buồm nghĩa là: b
phận của con thuyền giúp nó thể di
chuyển được trên mặt nước nhờ sức gió.
Cánh trong cánh chim : b phận
để bay của chim, dơi, côn trùng,
hình tm, rộng bản, thành đôi đối
xứng nhau hai bên t104hanmình
và có thể m ra khép vào
Cánh trong nh cửa là: b phận
hình tm th khép vào m ra
được,  một số vật
Cánh trong cánh tay là: bphận của
thngười, từ vai đến cổ tay hai
bên t104hanmình; thường
c104han104àbiểu tượng của hoạt
động đu tranh của con người
b) Từ "“ánh"”trong c ví d trên từ đa
nghĩa nó đều một bphận của cái
Trang 105
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV3: Bài tập 3
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đc bài tập 3. Tổ
chc trò chơi “Ai nhanh hơn”, c t
tìm trong thời gian 5 phút và t nào
tìm được nhiều từ nht sthắng cuộc
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi tho luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV4: Bài tập 6
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
đó.
Bài 3/ trang 34
- chân: chân bàn, chân tường, chân trời…
- mắt: mắt na, mắt xích….
Trang 106
- GV yêu cầu HS đọc bài tập 4. GV
ớng dẫn HS: đoạn văn thể
câu chủ đhoặc kng có câu chđề,
thường đng  đầu hoặc cuối câu.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi tho luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
GV giao bài tập về nhà: bài 4,5,7/
trang 34
Bài 6/trang 34
- BPTT điệp ngữ:
……thy nước thy trời
Không thy nhà, không thy cây, không
thy người  đó
….
Sẽ có cây, có cửa, có n
- Tác dng: làm tăng giá trị biểu cảm cho
thy s nh ng của trời nước, của đt
nước quê hương.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV hướng dẫn HS: Trong bài thơ Những cánh buồm, câu thơ “Cha mượn
cho con buồm trắng nhé/ Đcon đi..” thhiện mong ước cừa người con. Em
hãy tưng tượng minh người con trong bài thơ này, viết một đoạn văn
(khoảng 200 chữ) trong đó sử dng từ đa nghĩa đchia sẻ với mọi người v
những “bến bờ” mà “cánh buồm trắng” của em sẽ đến.
Trang 107
GV hướng dẫn HS hoàn thiện nhà. Yêu cầu HS đảm bảo các yêu cầu của đề
bai
GV nhận xét, đánh giả và gợi ý hướng chỉnh sửa.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp
- Thuyết trình sản
phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
ĐỌC MỞ RỘNG THEO THỂ LOẠI
CON
___Y Phương___
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết bước đầu nhận xét được một số nét độc đáo của bài thơ: nêu
được tác dng của yếu tố t s và yếu tố miêu tả trong thơ.
- Nhận biết tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ thơ.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
Trang 108
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân v văn bn.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận v thành tu nội dung, ngh thuật,
ý nga truyện.
- Năng lc phân tích, so sánh đặc đim nghthut của VB vi các VB có
ng ch đ.
3. Phẩm chất:
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua nn ngữ VB.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hi gợi m vn đề: Trong thơ ca, chủ đề gia đình ln được các thi
quan tâm và nhiều vần thơ hay viết về tình cảm y. Trong bài thơ của Y
Phương, tác giả đã thhiện thật xúc động tình cảm cha con bằng những vần thơ
giản dị, lời lẽ mộc mạc, t nhiên.
Trang 109
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được các thông tin về thể loại, đọc văn bản, nội dung bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV nhc lại yêu cầu từ tiết trước, hc
sinh đc bài  nvà làm bài tập trong
phần hướng dẫn đọc.
- GV lưu ý HS chú ý các đặc điểm thơ
về nội dung và hình thc.
+ Hình thức: t ngữ, hình ảnh, các
biện pháp tu từ, các yếu tố t s
miêu tả.
+ Nội dung: các bài thơ th hiện tình
cảm, thái đ, ch đánh giá gián tiếp
qua các hình ảnh, ngôn ngữ, biện pháp
tu từ…
- HS xem lại nội dung đã chuẩn bị,
thc hiện nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
I. Đọc văn bản và chuẩn bị nội dung
Trang 110
ớc 3: o o kết qu hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quthc hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung, nghệ thuật của văn bản
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Tìm hiểu văn bản Con
- GV yêu cầu HS: các nhóm lần lượt
trình bày, chia sẻ.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi.
ớc 3: o o kết quhoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trả
lời của bn.
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Nghệ thuật
- Thể loại: tt do, độ dài các câu
khác nhau.
- Hình ảnh thơ: hình ảnh đứa con
hình ảnh đẹp, xuyên suốt nội dung
toàn bài thơ.
- Biện pháp tu từ: điệp ngữ “con là”
cùng với những nghệ thuật so sánh,
qua đó đã tăng thêm sức gợi cho hình
ảnh so sánh là đứa con.
- Từ ngữ mộc mạc, giản dị, người cha
so sánh con với những gì t nhiên
Trang 111
ớc 4: Đánh g kết quthc hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
GV bổ sung:
NV2:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Chia sẻ bài viết ngắn
GV thc hiện Kĩ thut phòng tranh.
ớng dẫn HS chia s v phần viết
ngắn, đã làm bài tập v n từ tiết
trước, dán bài lên bảng nhóm.
- GV yêu cầu các HS trong lớp theo
i bài trong nm nhận xét cho
nhau.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi.
ớc 3: o o kết quhoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trả
gẫn i nht, từ to lớn bằng “trời”
đến nh bé, mong manh như “hạt
vừng”, “sợi tóc” cho thy tình cảm của
người cha vô cùng chân thành, m áp.
2. Nội dung
- i thơ khắc họa những suy nghĩ,
cảm nhận của người cha vđứa con bé
bng. Con là nỗi buồn, niềm vui, sợi
dây gắn kết nh cảm giữa cha và mẹ.
Qua đó cho thy niềm hạnh phúc lớn
lao của người cha khi có con.
II. Viết ngắn
Đề bài: Trong bài thơ Những cánh
buồm, câu thơ Cha mượn cho con
buồm trắng nhé/ Để con đi..” thhiện
mong ước cừa người con. Em hãy
tưng tượng minh người con trong
bài thơ này, viết một đoạn văn (khoảng
200 chữ) trong đó sử dng từ đa
nghĩa để chia s với mọi người về
những “bến bờ” mà “cánh buồm trắng”
của em sẽ đến.
Trang 112
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quthc hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời u hỏi: y nhắc lại những đặc điểm bản của thơ,
thông qua các văn bản đã học trong chủ đề Gia đình yêu thương.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: m đọc thêm các văn bản thuc thể loại thơ t do của các tác
giả trong và ngoài nước, để nắm thêm được những đặc điểm đặc trưng thể loại.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, nội
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
- Báo cáo thc hiện
công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
Trang 113
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Trao đổi, thảo
luận
VIẾT
VIẾT ĐOẠN VĂN GHI LẠI CẢM XÚC VỀ MỘT BÀI THƠ
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Biết viết đoạn văn đảm bảo các bước: chuẩn btrước khi viết, m ý lập ý,
viết bài, xem lại và chỉnh sửa.
- Viết được một đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến đ bài.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân.
- Năng lc hợp tác khi trao đi, thảo lun.
- Năng lc viết, to lập văn bản.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh nh v nhà văn,nhnh v các loài chim
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Trang 114
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hi cho HS: i tnào khiến em n tượng sâu sắc nhất
không? Khi muốn trình bày cảm xúc về bài thơ đó, em trình bày như thế nào?
HS tiếp nhn nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt o bài học mới: Bài học hôm nay, chúng
ta cùng tìm hiểu cách trình bày cách viết đoạn văn, ghi lại cảm xúc về một
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu các yêu cầu đối với đoạn văn ghi lại cảm xúc của i
thơ
a. Mục tiêu: Nhận biết được c yêu cầu đối với đoạn văn ghi lại cảm xúc của
bài thơ.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS, da vào SGK kết
hợp với tri thức đã học về kiểu bài ghi
lại cảm xúc vbài thơ lc bát đã hc
I. Tìm hiểu chung
1. Khái niệm
Trang 115
học kì 1. Hãy nêu các đặc điểm kiểu
bài ghi lại cảm xúc sau khi đc một bài
thơ theo phiếu HT sau:
Đặc điểm
Hình thức
Nội dung
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến
bài hc.
D kiến sản phẩm:
ớc 3: o cáo kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận.
+ GV gọi hs nhận xét, bsung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
2. Yêu cầu đối với đoạn văn ghi lại
cảmc của bài thơ
a. Về hình thức, bố cc cẩn :
- Đảm bảo yêu cầu v hình thức của
đoạn văn.
- Cu trúc gồm có ba phần:
M đon: gii thiệu nhan đ, tác
gi càm c chung v bài thơ
(câu ch đ).
Thân đon: trình bày càm c ca
người đọc v ni dung và ngh
thut của bài thơ; m m c
bng nhng hình ành, t ng đưc
trích t bài thơ.
Kết đon: khẳng đnh li càm xúc
v bài thơ và ý nghĩa ca nó đi
vi bn thân.
b. Về nội dung
- Trình bày cảm xúc vể một bài thơ.
- Sử dng ngôi thứ nht để chia sẻ
càm xúc.
- Các câu trong đoạn văn cần được
liên kết với nhau chặt chẽ để tạo s
mạch lạc cho đoạn văn.
Hoạt động 2: Phân tích ví dụ tham khảo
a. Mục tiêu: Nhận biết được các đặc điểm của kiểu bài
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
Trang 116
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu (SGK
trang 37) và trả lời:
+ Tìm những từ th hiện cảm xúc cùa
người viết về bài thơ.
+ c giả đoạn văn đã sử dụng ngôi thứ
mấy để chia sẻ cảm c?
+ Những câu nào thuộc về phần mở
đoạn? Vì sao em biết?
+ Những câu nào thuộc về phần thân
đoạn? Phần này trình y nội dung gì?
+ Hãy chỉ ra câu kết của đon văncho
biết nội dung cùa nó.
+ Tìm những từ ngđược dùng theo kiểu
lặp lại hoặc thay thnhững từ ngữ tương
đương những câu trước đó. Nêu tác
dụng của những từ ngữ đó.
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan đến
bài hc.
ớc 3: Báo cáo kết quhot động
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
II. Phân tích ví dụ
- Từ ngữ thể hiện cảm xúc của
người viết: để lại cho tôi nhiều
cảm c, thhiện tình cảm đong
đầy yêu thương, tôi cảm nhận
được tình cha con thắm thiết….
- Tác giả sử dng ngôi thứ nht.
- M đoạn: câu 1,2 giới thiệu
về tác giả, tác phẩm và cảm c
chung của người viết về bài thơ.
- Thân đoạn: các câu 3,4,5,6, các
câu này giải thích cho nội dung
mà tác đã nêu ra  m đoạn.
- Kết đoạn: câu 7,8, 9 đã khẳng
định lại cảm xúc bài thơ và nêu ý
nghĩa đối với bản thân.
Trang 117
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời
của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 3: Thực hành viết theo các bước
a. Mục tiêu: Nắm được cách viết bài văn
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đc yêu cầu của đ
- Hướng dẫn HS m bài:
- GV cho HS chọn bài t mình yêu thích
ớc 1: Chuẩn btrước khi viết (Xác định đtài,
mc đích, thu thập tư liệu). Gv ớng dẫn HS
chọn bài thơ minh yêu thích, da vào nhng
ớng dẫn trong SGK đ xác định đề tài, mc
đích, thu thập tư liu.
+ VB này viết nhm mục đích gì?
+ Người đọc là ai?
+ Bước 2: m ý, lập dàn ý theo phiếu hc tp
(trong Hồ sơ học tp)
+ Bước 3: Viết đoạn. GV nhắc HS khi viết cầm
bám vào dàn ý, nhìn vào yêu cầu đối vi đon
văn để đảm bảo được yêu cầu,
+ Bước 4: Xem lại chỉnh sửa, rút kinh
nghiệm. Yêu cầu HS tđọc lại bài của minh và
III. Thực hành
Đề bài: Viết đoạn văn
khoảng 200 chghi cảm xúc
về một bài thơ.
+ Bước 1: Chuẩn bị trước khi
viết (Xác định đ tài, mc
đích, thu thập tư liệu).
+ Bước 2: Tìm ý, lập dàn ý
theo phiếu học tập
+ Bước 3: Viết đoạn.
+ Bước 4: Xem lại chnh
sửa, rút kinh nghim.
Trang 118
ng bảng kiểm điểm để tđiu chỉnh đoạn văn.
- Hướng dẫn HS quy trình tạo lập VB
+ HS yêu thích và trả lời các câu hi:
- GV khuyến khích, đng viên HS làm.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: HS thc hành viết bài
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: HS tìm đọc một số đoạn văn ghi lại cảm xúc một bài thơ.
Trang 119
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- P hợp với mc tiêu, nội
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hiện
công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Bảng kiểm đoạnn ghi lại cảm xúc về một bài thơ
Các phần của
đoạn n
Nội dung kiểm tra
Đạt/
Chưa đạt
M đoạn
M đoạn bằng chữ viết hoa lùi vào đầu dòng.
Dùng ni thứ nht để ghi lại cảm xúc về bài
thơ.
Nêu nhan đề, tên tác giả và cảm xúc khái quát
về bài thơ.
Trình bày cảm xúc về bài thơ theo một trình t
hợp lí bằng một số câu.
Thân đoạn
Dẫn chứng bằng một số từ ngữ, hình ảnh gợi
câm xúc trong bài thơ.
Trang 120
Sừ dng một số từ ngữ để tạo s liên kết chặt
chẽ giữa c câu.
Kết đoạn
Khẳng định lại cảm xúc vá ý nghĩa của bài thơ
với bản thân.
Kết đoạn bằng du câu dùng để ngắt đoạn.
NÓI VÀ NGHE
THẢO LUẬN NHÓM NHỎ VỀ MỘT VẤN ĐỀ CẦN CÓ GIẢI PP
THỐNG NHẤT
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Biết tham gia thảo luận nm nh về một vn đề cần có giải pháp thống nht.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân.
Trang 121
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hi gợi m: GV tổ chức thảo luận nm nh vmột vn đê cần
có giải pháp thống nht bằng kĩ thuật KWL. GV có thể yêu cầu HS ghi các phần
sau vào v và điền thông tin trước.
K: Những điều em đã biết về cách tham gia thảo luận nm nh về một
vn đcần giải pháp thống nht (qua bài Lắng nghe lịch sử nước mình đã
học): ............................................................ …………………………………..
………………………………………………………………………………….
W: Những điều em muốn biết thêm, nhắc lại để làm tốt bài tp tham gia
thảo luận nhóm nh về một vn đề cần có giải pháp thống nht:
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Trang 122
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Bài học hôm nay chúng ta
cùng thc hành về thảo luận nhóm nh
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Chuẩn bị bài nói
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu, mc đích của bài.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: c định đề i, người nghe,
mục đích, không gian và thời gian
i
- GV yêu cầu HS qua sát nội dung sách
giáo khoa. GV đặt câu hi:
+ Lắng nghe ghi chép nhằm mục
đích gì?
+ Người trình y người nghe
ai?
Sử dng phương pháp thảo luận nhóm:
Mỗi HS t hoàn thành theo phiếu hc
tập sau. Sau đó, tổng hợp theo ý kiến
của thosử dng thuật khăn tri
n.
Ý kiến của tôi
Lí do
Chủ đề: m thế nào để mọi người
trong gia đình hiểu và yêu thương
nhau hơn?
1. Chuẩn bị bài nói
2. Các bước tiến hành
- c định đ tài, người nghe, mc
đích, kng gian và thời gian i.
- Thảo luận.
Trang 123
Hoạt động 2: Thảo luận
a. Mục tiêu: Biết được các kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu c nm thảo luận, ln
ợt các thành viên trình bày ý kiến.
- Thư ghi chép ni dung thảo
luận, các thành viên
- HS tiếp nhận nhiệm v. lắng nghe,
ghi chép ý kiến của bs phn
hồi
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS luyện nói
+ HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o cáo kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhn xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
3. Trình bàyi nói
Trang 124
Hoạt động 2: Trao đổi về bài nói
a. Mục tiêu: Nắm được cách đánh giá bài nói/trình bày
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu các nm tiếp tc làm
việc: thư đọc m tắt những ý kiến
đã đuc trình bày trong buổi tho
luận, nm quyết định giải pháp ti
ưu.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o cáo kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
4. Trao đổi về bàii
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
Trang 125
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV u cầu HS: HS xem lại c vn đề, da trên những góp ý đánh gcủa
giáo viên và các bạn.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: HS tham khảo bài của các nhóm khác để có thêm hiểu biết.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- P hợp với mc tiêu, nội
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hiện
công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Hiểu được c đặc điểm của th loại thơ.
Trang 126
- Hiểu được c đặc điểm, cách viết đoạn văn trình bày cảm nhận về một bài
thơ, cách tham gia thảo luận nm để bàn về một giải pháp thống nht.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc nhận diện các đặc đim của t, của bài văn trình bày cảm nhận về
một bài thơ, cách tham gia thảo luận nhóm để bàn về một giải pháp thống nht
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS nhớ lại các văn bản đã học trong chủ đề: Gia đình yêu thương
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Bài học hôm nay chúng ta sẽ
cùng ôn tập các kiến thức trong bài 7
Trang 127
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Ôn tập về đọc
a) Mục tiêu: HS nắm được nội dung, các s kiện đặc sắc của các văn bản đã
học.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: u trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Câu 1
GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập theo
bảng trong SGK
Tác phm
Nội dung
chính
NX cách
th hin
tình cảm
qua ba VB
Những cánh
buồm
Mây và
sóng
Con
NV2: Câu 2
- GV hướng dẫn HS tập trung vào các
yếu tố ngh thuật nội dung khi đọc
một bài thơ.
I. Ôn tập văn bản
1. Nội dung các văn bản đã học
- Những cánh buồm
- Mây và sóng
- Con là…
Ba văn bản đều ói về tình cảm gia đình
(cha con, mcon) và đều thhiện tình yêu
thương tha thiết giữa những người thân
trong gia đình thông qua các dùng từ ng
độc đáo, hình ảnh đặc sắc và những biện
pháp tu từ làm tăng giá trị gợi cảm cho s
diễn đạt.
2. Khi đọc cn chú ý các yếu t ni dung
và ngh thut ca bài thơ:
- Nghệ thuật: chú ý hình ảnh, từ ngữ, biện
pháp tu từ, các yếu tố miêu tả và t s
trong thơ.
Trang 128
NV3: Câu 3
- HS tự bộc lộ
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thc hiện nhim v
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời
của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
- GV chuẩn kiến thức:
- Nội dung: các bài thơ thường thể hiện
nội dung gián tiếp, được gợi lên qua cách
sử dng từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ..
Hoạt động 2: Ôn tập về viết/ trình bày
a) Mục tiêu: HS nắm được cách trình bày bài viết hoặc nói.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: u trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN
PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
I. Ôn tập viết
Trang 129
NV1: Câu 4
- GV yêu cầu HS: HS m việc nhân, vđ
vào và hoàn thành những yêu cầu của kiểu đon
văn, ghi lại cảm xúc vmột bài thơ.
NV2: Câu 5
- GV yêu cầu HS: thảo luận theo nhóm, em hãy t
ra kinh nghiệm về cách tham gia thảo luận trong
nhóm về một vn đề cần có gii pháp thng nht.
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thc hiện nhim v
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ /
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hỏi cho HS: Thông qua kiến thức đã học hiểu biết, hãy nêu
những việc em đã m và thể làm để gắn kết tình cảm yêu thương trong gia
đình mình.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 130
- GV hướng dẫn HS: Gia đình ý nghĩa nthế nào đối với mỗi chúng ta.
Hãy viết một đoạn văn ngắn nêu suy nghĩ của em.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- P hợp với mc tiêu, nội
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hiện
công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 131
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
Bài 8. NHNG GÓC NHÌN CUC SNG
…………………………………………………..
Môn: Ngữ văn 6 - Lớp: …….
Số tiết: 12 tiết
VĂN BẢN 1.
VĂN BẢN: HỌC THẦY, HỌC BẠN
___Nguyễn Thanh Tú____
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được đặc điểm nổi bật của kiểu văn bản nghị luận: các ý kiến, lĩ lẽ,
bằng chứng trong VB, chỉ ra được mối liên hệ giữa các ý kiến, lí lẽ bằng chứng.
- m tắt được nội dung chính trong một Vb nghị luận có nhiều đoạn.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân v văn bn .
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận vthành tu nội dung, ngh thuật,
ý nga truyện.
- Năng lc phân tích, so sánh đc điểm nghthut của truyn vi các truyện
ng chđ.
- Năng lc tạo lp văn bản nghlun văn hc.
3. Phẩm chất:
Trang 132
- ý thức học hi từ thầy cô và bạn bè để nâng cao hiểu biết của bản thân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS chia sẻ suy nghĩ: Việc học hi từ thầy cô, bạn bè, có ý nghĩa gì
đối với chúng ta?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc
của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dn dắt o bài học mới: Học tập qtrình mỗi
chúng ta thu nhận kiến thức từ ch v, từ trong cuộc sống. Vậy bạn bè thầy
tác động như thế nào đến qtrình học tập của mỗi chúng ta? Cùng tìm
hiểu trong bài học hôm nay.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng n bản
a. Mục tiêu: HS nm được nội dung của bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn ca GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
Trang 133
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Tìm hiểu tác giả, tác phẩm
- GV yêu cầu HS da vào sgk hiểu biết của
mình,
NV2: Đọc văn bn
- GV hướng dẫn cách đc. Hướng dẫn HS đc
đúng ngữ điệu cho phù hợp với văn nghlun.
GV đc mẫu thành tiếng một đoạn đầu, sau đó
HS thay nhau đọc thành tiếng toàn VB.
NV3: Tìm hiểu văn bn
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp, da vào văn
bản vừa đc phTri thc ngvăn, hãy trlời
câu hi:
+ Thloi của văn bn?
+ Đặc đim của thloi văn bn?
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc
D kiến sản phẩm:
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
1. Tìm hiểu chung
1. Tác giả
- Tên: Nguyễn Thanh
2. Tác phẩm
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đọc, tìm hiểu chú thích
- Thể loại: văn nghị luận
+ loại VB mc đích
nhằm thuyết phc người đọc,
người nghe về một vn đề.
Các yếu tốt trong văn nghị
luận:
+ lẽ: sửo cho ý kiến,
quan điểm của người viết.
+ Bằng chứng: những minh
chứng làm cho lẽ, thể
nhân vật, s kiện, số liệu
từ thc tế.
2. Bố cục: 3 phần
- P1: từ đầu với nhau: Nêu
vn đề: Học thầy hay học
bạn?
- P2: tiếp theo từ c bạn:
giải quyết vn đề
- P3: còn lại: kết thúc vn đ
Trang 134
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng n bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1: Tìm hiu phầu nêu vấn đ
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hi gợi m:
+ Tác giả đã đt vấn đề bằng cách o?
+ Theo em, hiệu qucủa cách đt vấn đề ấy là gì?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
- Tác giả dẫn hai câu tc ngữ - những kinh
nghiệm của cha ông được tổng kết từ ngàn đời.
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
GV bổ sung:
NV2: Tìm hiểu phần giải quyết vấn đề
3. Phân tích
3.1. Nêu vấn đề: Học thầy
hay học bạn
- Tác giả dẫn chứng bằng
hai u tc ng của cha
ông ta nói v vai trò của
việc học từ thầy và bạn
bè.
hai câu cách hiểu
trái ngược nhau
Trang 135
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đc vă bản, gạch chân những ý
chính trong đoạn văn. Thảo luận theo nm theo
phiếu hc tập sau, chỉ những ldẫn chứng
được tác giả nêu trong văn bn?
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
Ý kiến 1:………..
Ý kiến 2:……..
Lí l
………….
………….
Bằng chứng
……………
…………….
Lí l
………
………
Bằng
chng
…………..
………….
Câu hỏi gợi dẫn:
+ c ý kiến được c giả nêu ra trong phần o
của đoạn văn?
+ Các dẫn chứng được được đưa ra nhằm mục đích
gì? phù hợp không?
+ c từ “mặt khác”, hơn nữa” tác dụng
trong văn bn?
+ Em nhận xét gì vcác lẽ, dẫn chứng tác
giả đưa ra.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
- Tác giả đã nêu ý kiến  câu đầu của văn bn.
- Các dẫn chứng đưa ra nhằm giải thích cho lcủa
người viết.
- Các từ “mặt khác”, “hơn nữatạo nên s liên kết
nối các đoạn văn, làm cho văn bản tính liên kết,
3.2. Giải quyết vấn đề
a. Ý kiến 1: Học tthầy
quan trọng
Lí lẽ: Mỗi người trong
đời, nếu không có một
người thầy hiểu biết, giàu
kinh nghiệm truyền th,
dìu dắt thì khó làm nên
một việc gì xứng đáng, dù
đó nghnông, nghề rèn,
nghề chạm khắc, hoặc
nghiên cứu khoa học.
- Dẫn chứng: danh họa
-ô--đô Đa Vin-chi nổi
tiếng thế giới nếu không
s dẫn dắt của thầy Ve-
rốc-chi-ô thì dù tài
năng thiêm bẩm cũng khó
mà thành công.
b. Ý kiến 2: Học từ bạn
cũng rất cần thiết.
- lẽ: Thói thường người
ta chỉ nhận những đng bề
trên thầy không
nhận ra những người thầy
trong những người bạn
cùng lớp, cùng trang lứa,
cùng nghề nghiệp của
mình.
Trang 136
phát triển mạch văn theo hướng m rộng hoặc đối
nghịch với những ý đã có trước đó.
- Các lẽ, dẫn chứng ngắn gn, chn lọc, c thvà
có tính xác thc.
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
GV bình: Nếu n phần đặt vn đề, tác giả nêu
lên ý kiến giữa việc học từ thầy hay hc tbn
bè quan trọng hơn thì phần giải quyết vn đề, tác gi
đã đưa ra ý kiến và những lẽ, dẫn chứng đtrình
bày quan điểm của mình. Học t thầy quan trọng
nhưng hc từ bạn cũng rt cần thiết. Lời l ngn
gọn,c tích đã góp phần thể hiện rõ quan điểm của
tác giả.
NV3: Tìm hiu
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hi gi m: Phần cuối văn bn, tác giả
đã nêu ra nhận định gì?
+ Hình ảnh so sánh:”vai trò của người thầy thể
nngọn hải đăng soi đường, chỉ lối n bạn
những người đồng nh quan trọng đ cùng ta
chinh phục chân trời tri thức” giúp em hiểu gì về
mối quan hệ giữa học thầy và học bạn.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
- Bằng chứng: đưa ra
những lợi ích của việc học
từ những người bạn cùng
lớp, cùng trang lứa, cùng
hứng thú, cùng tâm.
- Những lí lẽ, dẫn chứng
ngắn gọn, chọn lọc, c th
tính thuyết phc của
văn bản.
3.3. Kết thúc vấn đ
Trang 137
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
GV bổ sung:
- Tác giả nêu ra kết luận:
hai câu tc ngữ không
mâu thuẫn b sung
nghĩa cho nhau, làm cho
nhận thức v việc học
thêm toàn diện.
học thầy và học bạn
đều quan trọng, giúp
chúng ta hiểu mọi vn đ
được sâu sắc và toàn diện
n.
Hoạt động 3: Tổng kết văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
DỰ KIẾN SN PHẨM
III. Tổng kết
1. Nội dung
- VB bàn v vn đtầm quan
trọng của việc học từ thầy
giáo và học từ bạn bè.
2. Nghệ thuật
- Phương thức biểu đạt: ngh
luận.
- Các lẽ, dẫn chứng ràng,
c thể.
Trang 138
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời: y tóm tắt lại văn bản nghị luận theo sơ đồ bài tập 5
(trang 43) vào vở. Trao đổi cùng bạn để chỉnh sửa lỗi.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV u cầu HS: Hãy m thêm các câu tc ngnói về tầm quan trọng của việc
học đối với mỗi người.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận t, đánh giá, chuẩn
kiến thứci học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
- S đa dạng, đáp ứng c
phong cách học kc nhau
- Báo cáo thc
hiện công việc.
Trang 139
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người
học
của người học
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- Phù hợp với mc tiêu, nội
dung
- Phiếu học tập
- Hệ thống câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đínhm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
Phiếu học tập
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
Ý kiến 1:………..
Ý kiến 2:……..
Lí l
………….
………….
Bằng chứng
……………
…………….
Lí l
………
………
Bằng chứng
…………..
………….
VĂN BẢN 2: N VỀ NN VẬT THÁNH GIÓNG
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được đặc điểm nổi bật của kiểu văn bản nghị luận: các ý kiến, lĩ lẽ,
bằng chứng trong VB, chỉ ra được mối liên hệ giữa các ý kiến, lí lẽ bằng chứng.
- m tắt được nội dung chính trong một Vb nghị luận có nhiều đoạn.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác…
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
Trang 140
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân v văn bn.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận v thành tu nội dung, ngh thuật,
ý nga VB.
- Năng lc phân tích, so sánh đc điểm nghthut của truyn vi các truyện
ng chđ.
3. Phẩm chất:
- T hào về truyền thống đu tranh anh hùng của dân tộc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
B. Chun b ca giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh ảnh về tác giả, tác phẩm.
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hi gợi m: Hình sau gợi nhc em đến nn vật nào đã được học.
Chia sẻ ngắn gọn cảm nhận của em về nhân vật ấy?
Trang 141
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc
của bản thân.
- Từ chia scủa HS, GV dn dt vào bài học mới: Trong những ngày đầu dng
nước, dân tộc ta đã phải trải qua nhiều gian nan, thử thách, đc biệt các thế
lc ngoại m ln m le xâm chiếm dân tộc. vậy, ước của nhân dân
luôn mong muốn một vanh ng đủ sức đ tài đđứng ra chiến đu
chống giặc. Truyện Thánh Gióng tiêu biểu cho tinh thần chống giặc, tr thành
biểu tượng vlòng yêu nước của dân tộc. Bài học m nay chúng ta cùng tìm
hiểu một văn bản nghị luận về truyện này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng n bản
a. Mục tiêu: HS nm được nội dung của bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn ca GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Tìm hiểu tác giả
- GV yêu cầu HS da vào phần chuẩn bnhà
hiểu biết của mình, em hãy giới thiệu đôi nét
về tác giả và tác phẩm?
1. Tìm hiểu chung
1. Tác giả
- Tên: Bùi Mạnh Nhị
- m sinh: 1955
- Quê quán: Thành Lợi,
Trang 142
NV2: Đọc, tìm hiểu chú thích
- GV hướng dẫn cách đọc: GV hướng dẫn HS
đọc văn bản thể hiện được tình cảm, ng thào
về người anh hùng Thánh Gióng.
NV3: Tìm hiểu văn bn, thloi, bố cục
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp, da vào
văn bản vừa đc, hãy trả lời câu hi:
+ Thể loại của văn bn? Em y nhắc lại đặc
điểm của thể loại văn bản?
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc hin
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc
D kiến sản phẩm:
+ Bố cc 3 phần
ớc 3: o cáo kết quả hot động và tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
Huyện V Bản, Nam Định.
- Vị trí: Nhà giáo Ưu ;
Từng được trao tặng Huân
chương Lao động hạng Nht.
2. Tác phẩm
- Xut xứ: Trích Pn tích
tác phẩm văn hc dân gian
trong nhà trường (2012).
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đọc, tìm hiểu chú thích
- Th loại: Ngh luận văn
học.
- Phương thức biểu đạt: Nghị
luận.
2. Bố cục 3 phần
P1: từ đầu gần gũi: Nêu
vn đề: Thánh Gióng vừa
anh ng phi thường, vừa
một con người trần thế.
- P2: tiếp theo làm nên TG:
giải quyết vn đề
- P3: còn lại: kết thúc vn đ
Trang 143
GV bổ sung:
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng n bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật đoạn văn.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS:
+ Tác giđã nêu ra những ý kiến o về nhân vật
Thánh Gióng?
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nm và hoàn
thành phiếu học tập sau:
Ý kiến về nv
TG
Lí lẽ
Bằng chứng
Ý kiến 1:…….
Ý kiến 2:…….
-Gv đặt câu hỏi:
+ Em nhận xét về những lí lẽ dn chứng
mà tác giả đưa ra?
+ Phần kết tc vấn đề, tác giả đã nêu ra nhận
định như thế nào?
+ Tng qua văn bản, em đồng tình với ý kiến
sau không? Vì sao?
“Nhữngc nhìn, cách hiểu khác nhau của tác giả
về nn vật TG giúp chúng ta hiểu văn bản sâu sắc
3. Phân tích
3.1. Nêu vấn đề:
- Nhân vật Thánh Gióng
được xây dng rt đặc sắc,
vừa là một anh hùng phi
thường với vđẹp tưng,
vừa một con người trần
thế với những vđẹp giản
dị, gầni.
3.2. Giải quyết vấn đề
a. Ý kiến 1: Thánh Gióng
một nhân vật phi
thường.
l 1: S phi thường
ca nhân vt Gióng th
Trang 144
hơn.”
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm: HS hoàn thành PHT trlời
được các câu hi.
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, cht lại kiến thc => Ghi
lên bng
GV bổ sung: Thông qua vă bản, tác giBùi Mạnh
Nh đã nêu lên các ý kiến, sử dng lẽ, bằng
chứng đcủng cố cho ý kiến của tác giả khi bàn v
nhân vật Thánh Gióng: người anh ng phi thường
với vđẹp tưng nhưng cũng con người trần
thế với vđẹp giản dị, gần gũi. Bằng những lí lẽ
xác đáng, những dẫn chứng c thể, sinh động, tác
giả đã thuyết phc người đc, người nghe.
hin qua nhng ch tiết
v s th thai thn
ca bà m Gióng.
l 2: Gióng c
sc mnh ca th lc và
sc mnh ca tinh thn,
ý chí
b. Ý kiến 2: Tnh Gióng
cũng mang những nét bình
thường của con người trần
thế.
l 1: Ngun gc, lai
lch ca Gióng tht
ràng, c th và xác định.
Lí l 2: Quá trình ra đi,
trưng thành chiến
thng gic ngoi xâm
của Gióng đu gn vi
những người dân bình
d.
=> Nhận xét: hthống các
ý kiến, lẽ, bằng chứng
được sắp xếp logic,
ràng, th hiện được những
nhận định của tác gi về
nhân vật Thánh Gióng
trong hai vẻ đẹp: phi
thường nhưng ng rt đời
thường.
Trang 145
3.3. Kết thúc vấn đề
- Tác giả đưa ra nhận định
của mình v hình tượng
nhân vật.
Hoạt động 4: Tổng kết văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
DỰ KIẾN SN PHẨM
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
- Văn bản bàn v nhân vật
Thánh Gióng, người anh hùng
vừa vđẹp tưng vừa
con người trần thế với vđẹp
gần i, giản dị.
2. Nghệ thuật
- VB nghị luận, nghệ thuật lập
luận sắc bén.
- Hệ thốnglẽ xác đáng, bằng
chứng c thể, sinh đông.
Trang 146
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV u cầu HS trả lời: Tóm tắt nội dung n bản bằng một đoạn văn (khoảng
150 chữ)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: Qua văn bản truyền thuyết Thánh Gióng em đã được học, em
hãy nêu suy nghĩ của mình về nhân vật TG bằng một đoạn văn. Chỉ lẽ
bằng chứng em đã sử dng trong đoạn văn đó.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT.
Trang 147
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thứci học.
+ Biết nhận sai và sửa sai khi mình gây ra lỗi lầm.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng c
phong cách học kc nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Hệ thống câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đínhm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
Phiếu học tập tìm hiểu văn bản
Ý kiến về nhân vật TG
Lí lẽ
Bằng chứng
Ý kiến 1:…….
Ý kiến 2:…….
ĐỌC KẾT NỐI CHỦ ĐIỂM
GÓC NN
I. MỤC TIÊU
Trang 148
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Vận dng năng đọc để hiểu được nội dung câu chuyện.
- Liên hệ, kết nối với văn bản Những cánh buồm, Mây và sóng để hiểu hơn về
chủ điểm Những c nhìn cuộc sống.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác…
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc hp tác khi trao đổi, thảo luận vthành tu nội dung, ngh thuật
của bài thơ.
3. Phẩm chất:
- HS có ý thức nhìn nhận cuộc sống đa chiềun.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
B. Chun b ca giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
GV cho HS quan sát bc tranh sau và đưa ra phương án mà em quan sát thy
qua bức tranh:
Trang 149
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản tn.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Những góc nhìn khác nhau
trong cuộc sống sẽ cho chúng ta những cách nhìn nhận khác nhau,
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng n bản
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin về thloại, giải nghĩa từ khó trong văn
bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn ca GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Tìm hiểu tác giả, tác phẩm
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS: Dựa vào tìm hiu n, em
y trình bày những hiểu biết vthloi, nhc
lại đặc điểm thể loại
I. Tìm hiểu chung
1. Thể loại: truyện
Trang 150
- HS thc hiện nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc hin
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài
học.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
NV2: Hướng dẫn đc
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn cách đọc: Gv tchức cho HS
đọc. Lưu ý hc sinh cách đọc thể hiện được
diễn biến tâm trạng của các nhân vật trong
truyn.
- Hướng dẫn HS hiểu nghĩa một số từ khó: vi
nh, ngân khố.
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS nghe và đt câu hi liên quan đến bài
học.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đọc, chú thích
Trang 151
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Tìm hiểu vvua
- GV đt câu hỏi gi mở: y đọc câu danh
ngôn đu truyện? Em hiểu thế o về câu
danh ngôn đó?
- Gv đặt câu hi gợi dẫn HS tìm hiểu:
+ Tại sao vị vua lại có thái độ bực mình?
+ Vị vua đã ra quyết định gì? Quyết định đó
thhiện điều gì ở vị vua?
NV2: Tìm hiu nhân vt người hu
+ Quyết định của vị vua được mọi người
ủng hộ, đng tình không? Vì sao?
+ Người hầu đã đưa ra lời khuyên gì? Li
khuyên đó đêm đến lợi ích gì?
NV3: Nhận xét về cách nhìn khác nhau
gia n vua và người hầu
2. Phân tích
2.1. Nhân vật vị vua
- Vị vua bc mình vì chân ông
rt đau, những cơn nhức mi
hành h
- Vị vua quyết định: tt cả các
con đường trong vương quốc
phải được bao ph bằng da súc
vật.
quyết định , không kh
thi vương quốc rt rộng lớn.
2.2. Nhân vật người hầu
- Lời khuyên đưa ra: cắt những
miếng da bò êm ái phủ quanh
đôi chân.
Lời khuyên đúng đắn vừa
Trang 152
GV yêu cầu HS điền vào bảng sau tđó
đưa ra nhận xét vcách nhìn nhận giữa hai
nhân vật có gì khác nhau:
Nhân vật
Nhà vua
Người hầu
Địa vị xã hội
m trạng
khi đưa ra
quyết định
+ Tng điệp văn bản muốn gửi đến người
đọc là
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
Nhân vật
Nhà vua
Người hầu
Địa vị xã hội
quyền
lực, quen
sống xa hoa
Người
nghèo, luôn
cân nhắc
về tiền nong
m trạng
khi đưa ra
quyết định
Bực tức
Tinh thân
sáng sut
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả lời của
giúp tiết kiệm ngân sách cho đt
nước, vừa góp phần phát minh ra
đôi giầy đầu tiên trong lịch sử.
Tng điệp: khi ta thay đổi
c nhìn, ta sẽ được những
giải pháp hiệu quả, hp và
được những sáng tạo không ngờ.
Trang 153
bạn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
Gv bsung: Cách nhìn của hai nhân vật trên
s khác nhau: v vua có quyền lc, đã
quen sống xa hoa nên ddàng đưa ra mnh
lệnh vô đ tha mãn mình. Ngưc lại,
người hầu xut thân từ tầng lớp nghèo,
quen nh toán kĩ ng đtránh gây lãng p
một ch vô ích. Tuy nhiên, thhiểu được
những quyết định đến từ hai người, nhà vua
do đang bc bội nên đưa ra quyết định thiếu
suy ng còn người người đưa ra ý kiến trong
trạng thái tinh thần sáng sut. Như vậy, trong
cuộc sống, nhiều yếu tố ảnh hưng đến
c nn của chúng ta. Chúng ta không nên
vội vàng quyết định điều gì, cần nh tĩnh
sáng sut suy nghĩ thật thu đáo vn đề.
Hoạt động 2: Tổng kết văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đt câu hỏi:
+ Văn bn đề cập đến nội dung gì?
III. Tổng kết
3. Ni dung Ý nghĩa:
- Truyện kể vquyết định
Trang 154
+ Nghệ thut văn bn?
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
của vị vua trong c bc tức
lời khuyên sáng suốt của người
hầu đã tìm ra được cách giải
quyết vn đề hợp lí.
- VB muốn gửi tới chúng ta
thông điệp: khi ta thay đổi góc
nhìn, ta sẽ được những giải
pháp hiệu quả, hợp lí và được
những sáng tạo kng ngờ.
2. Nghệ thuật
- Cách kể chuyện hp dẫn, sinh
động.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Qua câu chuyện trên, em hãy nêu ý kiến: m
thế nào để mỗi người có những quyết định hợp lí, sáng sut trong cuộc sống?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi: HS tự nêu lên cảm nhận, cách
đánh giá của mình.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức. GV có thể chốt lại một số nội dung:
cần biết quan tâm, yêu thương, chăm sóc lẫn nhau.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
Trang 155
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: phải lúc nào chúng ta cũng nên thay đổi cách nhìn của
mình trong cuộc sống không?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT.
- GV nhn t, đánh giá, chuẩn kiến thức bài học. GV đưa ra gợi ý: Cuộc sống
vốn đa dạng, đa chiều, ta cần biết lắng nghe, tiếp thu những ý kiến đúng đắn,
phản binhững ý kiến chưa hợp nhưng đng thời cũng phải chính kiến,
biết trình bày, bảo vệ góc nhìn của mình.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng c
phong cách học kc nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- Phù hợp với mc tiêu, nội
dung
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Hệ thống câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được từ mượn, trình bày cách sử dng từ mượn.
- Nhận biết nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dng và có yếu tố Hán Việt.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân năng lc giao tiếp, năng
lc hp tác...
Trang 156
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc nhận din t n, yếu tố hán Việt và ch ra c dng của t
n.
3. Phẩm chất:
- ý thức vận dng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
T đi tiếng vit.
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
GV đặt câu hi: Hãy quan sát c hình ảnh sau, cửa hàng quần áo người ta
thường sử dng vật dng gì để trưng bày quần áo?
Trang 157
Đáp án: tượng mẫu
- GV: Ngoài những tên gọi trên, chúng ta n ng tiếng nước ngoài đgọi tên
chúng? Em hãy chỉ ra các tên gọi đó?
- Tên gọi khác: Ma--canh
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Những tên dùng gọi các đồ
vật trên loại từ nào, nguyên tắc sử dng chúng ra sao, chúng ta sẽ tìm hiểu
qua bài học hôm nay.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu tri thức tiếng Việt
a) Mục tiêu: HS nắm được công dng của từ mượn và yếu tố hán việt.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: u trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1: Tìm hiểu từ ợn
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS quan sát ví d:
Chú bé vùng dậy vươn vai một cái bỗng biến
thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng ...
- GV yêu cầu HS quan sát và trả lời, thsử
dng từ điển: Giải thích các từ trượng”,
“tráng sĩ” trong câu văn?
I. T n
1. t ví d
+ Trượng: Đơn vị đo bằng 10
thước Trung Quốc cổ = 3,33m,
 đây được hiểu là rt cao.
+ Tráng sĩ: Người sức lc
Trang 158
- GV đưa ngliệu lên bảng ph đặt câu hi
cho HS: Trong số các từ này, tnào từ được
mượn của tiếng Hán, từ o được mượn của
ngôn ngữ khác?
Sứ giả, ti vi, xà phòng, buồm, mít tinh, ra-đi-ô,
gan, điện, ga, m, xô viết, giang sơn, in--
nét.
- GV nêu tiếp yêu cầu, từ đó em hãy t ra: T
mượn ? Tiếng Việt mượn từ t đâu? Tại
sao chúng ta phải vay mượn tiếng nước ngoài?
- HS thc hiện nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thc hiện nhiệm v:
D kiến sản phm:
+ Trượng: Đơn v đo bằng 10 thước Trung
Quốc cổ = 3,33m,  đây được hiểu là rt cao.
+ Tráng sĩ: Người sức lc cường tráng, chí
khí mạnh mẽ, hay m việc lớn (Tráng: kho
mạnh, to lớn, cường tráng; Sĩ: người trí thức
thời xưa những người được n trọng i
chung)
- Phân loại
+ Mượn tiếng Hán: Sứ giả, giang sơn, gan.
+ Mượn nn ngữ khác (Mượn của nn ngữ
Ấn Âu): Tivi, xà phòng, buồm, mít tinh, điện,
ga, bơm, Xô Viết, Ra-đi-ô, In--net.
- Từ mượn là những từ ợn t tiếng nước
cường tráng, chí kmạnh mẽ,
hay làm việc lớn
2. Nhận xét
- Tiếng việt vay mượn nhiều từ
của tiếng nước ngoài để làm
giàu cho vốn từ của mình.
- Tiếng việt mượn từ của tiếng
hán và một số ngôn ngkhác:
Anh, Pháp, Nga….
Trang 159
ngoài để làm giàu cho vốn từ của mình.
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
NV2: Tìm hiểu yếu tố Hán Việt
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV ng dẫn HS: trong tiếng việt, một số
ợng lớn các yếu tHán Việt khnăng cu
tạo nên rt nhiều từ khác nhau.
- GV giao bài tập, HS thảo luận theo nhóm:
Hãy ghép các yếu tố hán việt sau để tạo ra từ
+ Hải
+ Thủy
+ Gia
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thc hiện nhim v:
D kiến sản phm:
- Hải: hải sản, hải quân, lãnh hải…
- Thủy: thủy sản, thủy lợi, thủy quân…
+ Gia: gia đình, gia tộc, gia sản…
II. Yếu tố Hán Việt
1. Xét ví dụ
- Hải: hải sản, hải quân, lãnh
hải…
- Thủy: thủy sản, thủy lợi, thủy
quân…
+ Gia: gia đình, gia tộc, gia
sản…
2. Nhận xét
- Các yếu tố Hán Việt khả
năng cu tạo nên rt nhiều từ
khác nhau.
Trang 160
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
Gv bổ sung:
- Hát hay không bằng hay hát
- Chiều chiều ra đứng ngõ sau
Tng về quê mẹ rut đau chín chi
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1: Bài tập 1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS làm bài tập 1
theo nhóm.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi tho luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
Bài tập 1/ trang 47
- Từ mượn tiếng Hán là: nhân loại, thế
giới, nhận thức, cộng đồng, cô đơn, nghịch
lí, mê cung.
- Từ mượn các nn ngữ khác: video, xích
lô, a-xit, ba-zơ.
Trang 161
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
- Gv củng cố lại kiến thức về từ loi
cho HS.
NV2: Bài tập 2
ớc 1: chuyn giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hướng dẫn HS làm bài
tập 2. HS t làm vào v
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi tho luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS t làm, trả lời câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV3: Bài tập 3
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đc bài tập 3. Tổ
chức trò chơi “Ai nhanh hơn”, các t
Bài 2/ trang 34
- Khi các hiên tượng như email, video,
internet được phát minh, tiếng Việt chưa
từ vng để biểư đạt những hiện tượng
này. Do đó, chứng ta mượn các từ này để
phc vcho giao tiếp, qua đó m giàn có,
phong phú thêm vốn từ vng tiếng Việt.
Bài 3/ trang 34
- Người n bộ hưu trí không th hiểu
được những điều nhân viên lễ tân nói vì
Trang 162
tìm trong thời gian 5 phút và t nào
tìm được nhiều từ nht sthắng cuộc
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi tho luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV4: Bài tập 7
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc bài tập 4. GV
ớng dẫn HS sử dng tđiển tiếng
việt để tra nghĩa.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi tho luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
nhân viên lễ tân đã lạm dng từ mượn
trong giao tiếp. Bài học t ra là khi giao
tiếp, cần tránh lạm dng từ mượn. Chúng
ta chnên dùng tmượn khi không từ
tiếng Việt tương đương để biển đạt.
Bài 7/trang 48
a. thiên trong thiên vị: nghiêng, lệch;
thiên trong thiên văn: trời; thiên trong
thiên niên ki: một nghìn.
b. hotrong tai hoạ: điều không may xảy
tới; hotrong hội hoạ: nghệ thuật tạo hình,
ng u sắc, đường nét để tả s vật,
hình tượng; hotrong xướng hoạ: hát hoà
theo.
c. đạo trong lãnh đạo: chỉ đạo; đạo trong
đạo tặc: ăn trộm, ăn cắp; đạo trong địa
đạo: con đường.
Trang 163
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
GV giao bài tập về nhà: bài 4,5,6,/
trang 49
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV hướng dẫn HS: Việc nhìn nhận một vn đề từ nhiề góc độ sẽ mang đến
cho chúng ta những lợi ích gì? Em hãy viết đoạn văn khoảng 150 chữ trình bày
ý kiến của mình về vn đề trên, trong đoạn văn sdng ít nht hai từ Hán
Việt.
GV hướng dẫn HS hoàn thiện nhà. Yêu cầu HS đảm bảo các yêu cầu của đề
bai
GV nhận xét, đánh giả và gợi ý hướng chỉnh sửa.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp
- Thuyết trình sản
phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
Trang 164
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Trao đổi, thảo
luận
ĐỌC MỞ RỘNG THEO THỂ LOẠI
PHẢI CHĂNG CHỈ CÓ NGỌT NGÀO MỚI LÀM NÊN HẠNH PC?
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
-
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân v văn bn.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận v thành tu nội dung, ngh thuật,
ý nga truyện.
- Năng lc phân tích, so sánh đặc đim nghthut của VB vi các VB có
ng ch đ.
3. Phẩm chất:
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua nn ngữ VB.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Trang 165
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hi gợi m vn đề: Trong thơ ca, chủ đề gia đình ln được các thi
quan tâm và nhiều vần thơ hay viết về tình cảm y. Trong bài thơ của Y
Phương, tác giả đã thhiện thật xúc động tình cảm cha con bằng những vần thơ
giản dị, lời lẽ mộc mạc, t nhiên.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được các thông tin về thể loại, đọc văn bản, nội dung bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV nhc lại yêu cầu từ tiết trước, hc
sinh đc bài  nvà làm bài tập trong
I. Đọc văn bản và chuẩn bị nội dung
Trang 166
phần hướng dẫn đọc.
- GV lưu ý các nm: Vẽ đra giy
Ao
- HS xem lại nội dung đã chuẩn bị,
thc hiện nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thc
hiện nhim vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết qu hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quthc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung, nghệ thuật của văn bản
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Tìm hiểu văn bản
- GV yêu cầu HS: các nhóm lần lượt
trình bày, chia sẻ.
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Ngh thut:
- Văn bản nghluận sử dng các lẽ,
dẫn chứng c thể, rõ ràng.
Trang 167
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi.
ớc 3: o o kết quhoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quthực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
GV bổ sung:
NV2:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Chia sẻ bài viết ngắn
GV thc hiện Kĩ thut phòng tranh.
ớng dẫn HS chia s v phn viết
ngắn, đã làm bài tập v n từ tiết
trước, dán bài lên bảng nhóm.
- GV yêu cầu các HS trong lớp theo
i bài trong nm nhận xét cho
nhau.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi.
ớc 3: o o kết quhoạt động
2. Nội dung
- Văn bản đưa đến những c nhìn
khác nhau vhạnh pc: hạnh pc
thể ngọt gào, cũng thể những
vt vả, mệt nhọc, nỗi đau.
II. Viết ngắn
Đề bài: Việc nhìn nhận một vn đề từ
nhiề góc đ sẽ mang đến cho chúng ta
những lợi ích gì? Em hãy viết đoạn
văn khoảng 150 chữ trình bày ý kiến
của mình v vn đ trên, trong đoạn
văn có sử dng ít nht hai từ Hán Việt.
Trang 168
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quthực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Hãy nhc lại những đặc đim của văn nghị
luận, thông qua các văn bản đã học trong chủ đề Những góc nhìn cuộc sống.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS:
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
- Phù hợp với mc tiêu, nội
dung
- Báo cáo thc hiện
công việc.
Trang 169
sản phẩm.
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Phiếu học tập
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
lẽ 1.1: Ngọt ngào mang đến cho con người s
thoải mái, s bình yên nên hẳn nhiên đó hạnh
phúc.
Bằng chứng 1.1: Một cử chỉ quan tâm, yêu
thương, một lời hi han ngọt ngào của cha m
dành cho con, của bạn dành cho nhau cũng đủ
khiến người ta cảm thy vui về và m lòng.
VẤN ĐỀ CẦNN LUN
Phải chăng chỉ có ngọt ngào mới làm nên hạnh phúc
Ý KIẾN: Hạnh phúc là sự ngọt ngào
Ý KIẾN: Hạnh phúc còn đưc tạo nên bởi
những vất vả, mệt nhọc, nỗi đau
lẽ 2.1: Một người mẹ sinh con, đau đến thế
nào vẫn chỉ cảm thy vui sướng, hạnh phúc.
Bằng chứng 2.1: Lần mẹ đau đớn nht, khi sinh
con. Lúc y mẹ mới cảm nhận được nỗi đau vượt
cạn, đau đến tột cùng, chỉ muôn ngt đi. Nhưng
rồi, trong nổi đau y, khi tiếng khóc của con ct
lên, mẹ lại hạnh phúc cùng. Nhìn thy con lúc
y, mẹ mới hiểu được giá tr thc s của hạnh
Trang 170
VIẾT
VIẾT I VĂN TRÌNH Y Ý KIẾN MỘT HIỆN TƯỢNG
TRONG ĐỜI SỐNG
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Biết viết VB đm bảo các bước: chuẩn bị trước khi viết (xác định đtài, mc
đích, thu thập tư liệu), tìm ý và lập dàn ý, viết bài, xem lại và chỉnh sửa, rút kinh
nghiệm.
- Bước đầu viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng trong đời sống.
2. Năng lực
Trang 171
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến đ bài.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân.
- Năng lc hợp tác khi trao đi, thảo lun.
- Năng lc viết, to lập văn bản.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hi cho HS: Em thường theo dõi sách báo không? vấn đề
o mà em quanm? Suy nghĩ của em về vấn đề đó như thế nào?
HS tiếp nhn nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản tn.
Trang 172
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt o bài học mới: Bài học hôm nay, chúng
ta cùng tìm hiểu cách viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng trong đời
sống.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu các yêu cầu đối với bài văn
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu đối với kiểu bài trình bày ý kiến v
một hiện tượng trong đời sống.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS, da vào SGK , hãy
cho biết: Bài văn trình y ý kiến v
một hiện tượng trong đời sống thuộc
thể loại nào trong văn học? người viết
cần làm gì với dạng bài viết này?
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm,
da vào bản đã học Học thầy, học
bạn. hãy chỉ ra bố cc của văn bản
này? (theo Phiếu học tập)
- Từ đó, em y t ra những yêu cầu
cần đạt với kiểu bài văn trình bày ý
kiến về một vấn đề trong đời sống?
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe và đặt u hi liên quan
đến bài hc.
I. Tìm hiểu chung
1. Khái niệm
- Thuộc dạng bài ngh luận, trong đó
người viết đưa ra ý kiến của mình về
một hiện tượng trong đời sống.
2. Yêu cầu đối với bài trình bày ý kiến
về một hiện tượng trong đời sống
a. Về hình thức, bố cc cẩn :
Bố cc bài viết cần đàm bảo:
M bài: Gii thiệu được hiện tượng
ngưi viết quan tâm th hin
ràng ý kiến của người viết v hin
ng y.
Thân bài: Đưa ra được ít nht hai
l c th đ gii cho ý kiến cùa
ngưi viết. Các l đưc sp xếp
Trang 173
D kiến sản phẩm:
ớc 3: o o kết quhoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận.
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quthực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
theo trình t hp lí. Người viết
th s dng các t ng để giúp
người đc nhn ra mch lp lun.
Người viết cn đưa ra được bng
chng thuyết phc đ làm sáng t
l.
Kết bài: Khẳng đnh li vn đ
đưa ra những đ xut.
b. Về nội dung
Trình bày ràng ý kiến vé hin
ng cân bàn lun.
Nêu l, bâng chứng đ cùng c
cho ý kiến.
Bố
cục
Đặc điểm
Học thầy, học bạn
M
bài
M bài phải giới thiệu
được vn để người
viết quan tâm và th
hiệnràng ý kiến của
người viết vể hiện
tượng y.
Giới thiệu về hai câu tc ngữ, qua đó thể hiện ý kiến
của tác giả: Học thầy và học bạn, hai cách hc này có
mâu thuẫn với nhau.
Thân
bài
Thân bài phải đưa ra
được ít nht hai l
c thể đgiải cho ý
kiến của người viết.
a. Ý kiến 1: Hc t thy là quan trng
lẽ: Mỗi người trong đời, nếu không một
người thầy hiểu biết, giàu kinh nghiệm truyền th,
dìu dắt thì khó làm nên một việc xứng đáng, đó
nghề ng, ngh rèn, ngh chạm khắc, hoặc
Trang 174
nghiên cứu khoa học.
b. Ý kiến 2: Học từ bạn cũng rất cần thiết.
- lẽ: Ti thường người ta chỉ nhận những đng bề
trên thầy không nhận ra những người thầy
trong những người bạn cùng lớp, cùng trang lứa,
cùng nghề nghiệp của mình.
Các lẽ được sắp xếp
theo trình t hợp lí.
Người viết sử dng
hợp c từ ng
chức năng chuyển ý:
bên cạnh đó, hơn nữa,
mặt khác, quan trọng
n...
Văn bản có sử dng các từ ngữ có chức năng chuyển
ý: mặt khác, hơn nữa
Người viết đưa ra
được bằng chứng
thuyết phc đ củng
cố cholẽ.
- Dẫn chứng: danh họa -ô--đô Đa Vin-chi nổi
tiếng thế giới nếu không s dẫn dắt của thầy Ve-
rốc-chi-ô thì dù tài năng thiêm bẩm ng khó
thành công.
- Bằng chứng: đưa ra những lợi ích của việc học từ
những người bạn ng lớp, cùng trang lứa, cùng
hứng thú, cùng tâm.
Kết
bài
Kết bài khẳng định lại
vn đ đưa ra
những để xut của
người viết.
Tác giả khẳng định hai câu tc ngữ bổ sung cho
nhau, gp cho nhận thức về việc học thêm toàn diện.
Hoạt động 2: Phân tích ví dụ tham khảo
a. Mục tiêu: Nhận biết được các đặc điểm của kiểu bài
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
Trang 175
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu (SGK
trang 37) và trả lời:
+ Theo em, c giả viết i này nhằm
mục đích gì?
+Tìm ý kiến, lẽ, bằng chứng c giả
sử dụng để làm rõ ý kiến.
+Chức năng của đoạn mở i trong i
văn trên là gi?
+ phần kết bài, người viết thể đưa
ra những đxuất hành động nhằm tạo ra
những thay đồi tích cực. Đề xuất của
người viết trong bài văn trên gì? Theo
em, đề xuất ấy có hợp lí không?
+ Từ bài viết trên, em rút ra được bài học
gi về vic viết i n trình y ý kiến v
một hiện tượng trong đời sống?
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan đến
bài hc.
ớc 3: Báo cáo kết quhot động
tho luận
+ HS trình bày sản phm thảo luận
II. Phân tích dụ
- Mc đích: bàn về vn đề: Hãy
duy trì bữa cơm gia đình trong
cuộc sống thường nhật.
- Hệ thống các lí lẽ, dẫn chứng
+ Bữa cơm gia đình rt bdưỡng,
đảm bảo v sinh an toàn thc
phẩm.
Những món ăn đưc chế biến
bng nguyên liu sạch, được
la chn cn thận, càng.
+ Những n ăn được nu bằng
bao tâm huyết của người thân.
Phi thu hiu khu v, tính
cách, tình hình sc khe ca
từng thành viên trong gia đình
mới được nhng bữa ăn b
ng.
+ Bữa m khoảng thời gian
quý g gp các thành viên gia
đình gắn bó, thy hiểu nhau hơn.
Còn gì hạnh pc hơn sau mt
ngày mt mi vi công vic, ta
tr v nhà cùng ăn bữa cơm
gia đình, được tâm s, được
thu hiu, lng nghe và chia
s.
+ Bữa m gia đình cũng một
Trang 176
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời
của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
dịp để người lớn trong gia đình
dạy bảo con cháu những điều hay,
lẽ phải.
Mt nghiên cu M trên
1476 nh nguyn viên cho
thy bữa cơm gia đình s giúp
mọi người gn bó hp tác
vi nhau tt hơn.
- M bài: giới thiệu được hiện
tượng người viết quan tâm và nêu
ý kiến của mình về vn đề.
- Kết bài: c giđxut để ba
cơm gia đình không phải gánh
nặng thì mỗi thành viên đều cần
p sức, người đi chợ, người nu
ăn, người rửa chén bát. đxut
hợp lí, giúp gắn kết tình cảm trog
gia đình.
Hoạt động 3: Thực hành viết theo các bước
a. Mục tiêu: Nắm được cách viết bài văn
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đc yêu cầu của đ
- Hướng dẫn HS m bài:
ớc 1: Chuẩn btrước khi viết (Xác định đtài,
mc đích, thu thập tư liệu). Gv hướng dẫn HS
+ VB này viết nhm mục đích gì?
III. Thực hành
Đề bài: Viết đoạn văn
khoảng 400 chữ, trình bày
suy ng v một hiện tượng
trong đời sống em quan
tâm.
Trang 177
+ Người đọc là ai?
- GV hướng dẫn HS tìm đề tài, chia lớp thành 3
nhóm và mỗi nm m ra các đtài, hiện tượng
đáng được quan tâm:
+ Nhóm 1: Các hiện tượng trong gia đình
+ Nhóm 2: Các hiện tượng trong nhà trường
+ Nhóm 3: Các hiện tượng trong xã hội
+ Bước 2: m ý, lập dàn ý theo phiếu hc tp
(trong Hồ sơ học tp)
+ Bước 3: Viết bài. GV nhắc HS khi viết cầm
bám vào dàn ý, nn vào yêu cầu đối với bài văn
để đảm bảo được yêu cầu,
+ Bước 4: Xem lại chỉnh sửa, rút kinh
nghiệm. Yêu cầu HS tđọc lại bài của minh và
ng bảng kiểm để t điều chỉnh bài văn.
- Hướng dẫn HS quy trình tạo lập VB
+ HS yêu thích và trả lời các câu hi:
- GV khuyến khích, đng viên HS làm.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
+ Bước 1: Chuẩn bị trước khi
viết (Xác định đ tài, mc
đích, thu thập tư liệu).
+ Bước 2: Tìm ý, lập dàn ý
theo phiếu học tập
+ Bước 3: Viết đoạn.
+ Bước 4: Xem lại chnh
sửa, rút kinh nghim.
Trang 178
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: HS thc hành viết bài
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: Tìm đc một số bài văn trình bày ý kiến v một hiện tượng
trong đời sống để tham khảo.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- P hợp với mc tiêu, nội
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hiện
công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Dàn ý bài n trình bày ý kiến về một hiện tượng trong đời sng
Trang 179
Các phần của
đoạn n
Nội dung kiểm tra
Đạt/
Chưa đạt
M đoạn
Hiện tượng tôi quan tâm………
Ý kiến của tôi về hiện tượng…………….
Thân đoạn
- Lí lẽ 1………………………
- Bằng chứng 1: ……………
- Lí lẽ 2:………………………..
- Bằng chứng 2:………………..
- Trao đổi với ý kiến trái chiều (nếu có)……….
Kết đoạn
- Khẳng định lại vn đề…………..
- Giải pháp của tôi………………….
Bảng kiểm bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng trong đời sống
Các phần
Nội dung kiểm tra
Đạt/chưa
đạt
M bài
Có dẫn dắt vào vn đề cần bàn luận.
Nêu được c thể hiện tượng sẽ bàn luận.
Thân bài
Thể hiện rõ ràng ý kiến về hiện tượng.
Trình bày được ít nht hai lí lẽ c thể để làm rõ ỷ
kiến.
Đưa ra được bằng chứng thuyết phc để củng cố
cho lí lẽ.
Đã sắp xếp các lí lẽ, bằng chứng theo một trình t
hợp lí.
Kết bài
Khẳng định lại ý kiến của mình.
Đê xut được những giải pháp.
Trang 180
NÓI VÀ NGHE
TRÌNH Y Ý KIẾN VỀ MỘT VẤN ĐỀ TRONG ĐỜI SNG
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Trình ày được ý kiến về một vn đề, hiện tượng trong đời sống.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 181
- GV giới thiệu bài học: Trong cuộc sống, những nh huống thc tế trong
đời sống cần đến kĩ năng trình bày ý kiến: ứng cử chức lớp trưng, đóng góp ý
kiến cho việc may đồng phc của lớp, những đóng góp cho các hoạt động lễ kỉ
niệm ngày 20/11vậy, việc trình bày ý kiến vmột vn đề trong cuộc sống
sao cho p hợp, được mọi người ghi nhận, đòi hi mỗi chúng ta cần nắm được
những yêu cầu cơ bản và rèn luyện nhiều hơn.
- HS lắng nghe, tiếp nhận nhiệm vụ.
- Tchia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: i học Trình y ý kiến
về một vấn đề trong đời sống.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Chuẩn bị bài nói
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu, mc đích của bài.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Xác định đ tài, người nghe, mục
đích, không gian và thi gian nói
- GV yêu cầu HS qua sát ni dung sách giáo
khoa. GV hướng dẫn HS điền phiếu học tập
sau:
- GV chiếu đồ trên máy chiếu, HS cần lập
dàn ý bài nói da trên sơ đ:
1. Chuẩn bị bài nói
2. Các bước tiến hành
- Xác định đề tài, người nghe,
mc đích, kng gian thời
giani.
- Tìm ý và lập dàn ý
Trang 182
- GV yêu cầu HS luyện i theo nm cp
đôi. Các nhóm p ý, b sung ý kiến cho
nhau.
Hoạt động 2: Thảo luận
a. Mục tiêu: Biết được các kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- Gv tổ chức buổi tọa đàm: HS đóng
vai nời trình bày và đóng vai ni
tham d.
- GV chọn HS trình bày bài nói. Đng
thi GV yêu cầu những HS dưới lớp
lắng nghe, đánh giá da vào bng
kim.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS luyện nói
+ HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o cáo kết quả hot động
thảo luận
3. Trình bàyi nói
Trang 183
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
Hoạt động 2: Trao đổi về bài nói
a. Mục tiêu: Nắm được cách đánh giá bài nói/trình bày
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu các nm tiếp tc làm
việc: thư đọc m tắt những ý kiến
đã được trình bày trong buổi tho
luận, nm quyết định giải pháp ti
ưu.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o cáo kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
4. Trao đổi về bàii
Trang 184
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV u cầu HS: HS xem lại c vn đề, da trên những góp ý đánh gcủa
giáo viên và các bạn.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: HS tham khảo bài của các nhóm khác để có thêm hiểu biết.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- P hợp với mc tiêu, nội
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
- Báo cáo thc hiện
công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 185
của người học
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Bảng kiểm trìnhy ý kiến về một vấn để trong cuộc sống
Nội dung kiểm tra
Đạt/chưa đạt
Bài trình bày c đủ các phần giới thiệu, nội dung và kết thúc.
M đầu và kết thúc n tượng, thu hút.
Thể hiện được ý kiến, lí lẽ, bằng chứng để thuyết phc người
nghe.
Người trình bày nói rõ ràng, rành mạch và đúng thời gian quy
định.
Người trình bày t tin, nhìn vào người nghe khi nói, sử dng
giọng điệu và điệu bộ hp lí.
Người trình bày ghi nhận và phàn hồi tha đáng những câu hi, lí
lẽ phản biện của khán giả.
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Hiểu được c đặc điểm của văn nghị luận.
- Hiểu được c đặc điểm, cách viết/ trình bày bài văn trình bày về một hiện
tượng đời sống.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc nhận diện các đặc đim của văn nghị luận.
- Năng lc viết/ nói bài văn trình bày về một hiện tượng đời sống.
Trang 186
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS nhớ lại các văn bản đã học trong chủ đề: Những c nhìn cuộc
sống
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Bài học hôm nay chúng ta sẽ
cùng ôn tập các kiến thức trong bài 8.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Ôn tập về đọc
a) Mục tiêu: HS nắm được nội dung, các s kiện đặc sắc của các văn bản đã
học.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: u trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
Trang 187
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Câu 1, 2
GV yêu cầu HS nh lại các đặc điểm
bản của văn bản nghlun.
- GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tp
theo bảng trong SGK theo nhóm, chia
lớp thành 3 nhóm
Tác phm
Ý kiến
lẽ
bằng
chng
Học thầy,
học bạn
Bàn về
nhân vật
Thánh
Gióng
Phải chăng
chỉ ngọt
ngào mới
làm nên
hạnh pc?
NV2: Câu 3
Những c nhìn khác nhau về cuộc sống
được th hiện qua từng văn bản? Từ đó,
em rút ra bài hc về ch nhìn nhận,
đánh giá về một vấn đề,
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc
I. Ôn tập văn bản
1. Nội dung các văn bản đã học
- Học thầy, học bạn
- Bàn về nhân vật Thánh Gióng
- Phải chăng chỉ có ngọt ngào mới làm nên
hạnh pc?
- Mỗi văn bản, các c giđều những
c nhìn riêng của mình vvn đề đặt ra.
Qua đó, khi nhìn nhận, đánh giá, chúng ta
cầ c nhìn sáng suốt, hợp và nhìn
nhận đa chiều về một vn đề.
Trang 188
hiện nhim vụ
+ HS thc hiện nhim v
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời
của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
- GV chuẩn kiến thức:
Tác phm
Ý kiến
Lí lẽ và bằng chng
Học thầy, học
bạn
Ý kiến 1: Học từ
thầy là quan
trọng
lẽ: Mỗi người trong đời, nếu không
một người thầy hiểu biết, giàu kinh nghiệm
truyền th, dìu dắt thì klàm nên một việc
xứng đáng, dù đó là nghề nông, nghề rèn,
nghề chạm khắc, hoặc nghiên cứu khoa
học.
- Bằng chứng: danh họa --đô Đa
Vin-chi nổi tiếng thế giới nếu không s
dẫn dắt của thầy Ve-rốc-chi-ô thì dù tài
năng thiêm bẩm cũng k mà thành công.
- lẽ: Thói thường người ta chỉ nhận
những đng btrên là thầy không nhận
ra những người thầy trong những người bạn
cùng lớp, ng trang lứa, cùng nghnghiệp
của mình.
Trang 189
Ý kiến 2: Học từ
bạn cũng rất cần
thiết.
- Bằng chứng: đưa ra những lợi ích của việc
học từ những người bạn cùng lớp, cùng
trang lứa, cùng hứng thú, cùng tâm lí.
Bàn về nhân
vật Thánh
Gióng
Ý kiến 1: Thánh
Gióng một
nhân vật phi
thường.
Ý kiến 2: Thánh
Gióng cũng
mang những nét
bình trường của
con người trần
thế.
l 1: S phi thường ca nhân vt
Gióng th hin qua nhng ch tiết v s
th thai thn kì ca bà m Gióng.
l 2: Gióng c sc mnh ca th
lc và sc mnh ca tinh thn, ý chí
l 1: Ngun gc, lai lch ca Gióng
tht rõ ràng, c th và xác đnh.
Lí l 2: Quá trình ra đi, trưng thành
chiến thng gic ngoi xâm ca Gióng
đều gn vi những người dân bình d.
Phải chăng chỉ
ngọt ngào
mới làm nên
hạnh pc?
Ý kiến 1: Hạnh
phúc là sự ngọt
ngào
l 1.1: Ngọt ngào mang đến cho con
ngưi s thoi mái, s bình yên nên hn
nhiên đó là hnh phúc.
Bng chng 1.1: Mt c ch quan tâm,
yêu thương, mt li hi han ngt ngào
ca cha m dành cho con, ca bn
dành cho nhau cũng đ khiến ni ta
cm thy vui vm lòng.
l 1.2: Mt cuc sng giu có, sung
túc, đ đây giúp cho con người th
làm điu minh thích mà kng b gii
hn bi bát điều gì, điu y cũng m
cho cuc sng thêm phn hnh pc,
Trang 190
Ý kiến 2: Hạnh
phúc còn được
tạo nên bởi
những vất vả,
mệt nhọc, nỗi
đau
tươi đp.
Bng chng 1.2: T ph Bill Gates đã
dành 45,68% tài sn của mình đ thành
lp qu t thiện đ gii quyết c vẫn đ
v sc kho và nghèo đói toàn câu. S
ngt ngào y đã mang đến hnh phúc
cho nhng mảnh đời đang gặp k khăn,
khn khó khắp nơi trên thế gii.
lẽ 2.1: Một người mẹ sinh con, đau
đến thế nào vẫn chỉ cảm thy vui sướng,
hạnh pc.
Bằng chứng 2.1: Lần mẹ đau đớn nht, khi
sinh con. c y mẹ mới cảm nhận được
nỗi đau vượt cạn, đau đến tột cùng, chỉ
muôn ngt đi. Nhưng rồi, trong nổi đau y,
khi tiếng kc của con ct lên, mẹ lại hạnh
phúc ng. Nhìn thy con c y, mẹ
mới hiểu được giá trị thc s của hạnh
phúc.
lẽ 2.2: Một người không may mắc những
bệnh tật nguy hiểm, họ vẫn thcảm thy
hạnh pc, vi hvẫn còn thời gian để sống,
để công hiến, làm những điều mình muốn.
Bằng chứng 2.2: Thị Ngọc Nữ, đang
trong đ tuổi của những ước mơ, của
những hoài bão. một tuổi trẻ nhiệt huyệt,
đây đam mê, nhưng Ngọc Nữ lại mắc phải
căn bệnh hiểm nghèo. Dẫu vậy, vẫn luôn
tươi cười hạnh phúc, nht khi c thế
được a, được thc hiện điều mình mong
Trang 191
muốn. Nhẹ nhàng, uyển chuyên, từng bước
chân, tửng ánh mắt.
Hoạt động 2: Ôn tập về viết/ trình bày
a) Mục tiêu: HS nắm được cách trình bày bài viết hoặc nói.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: u trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN
PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Câu 4
- GV yêu cầu HS: HS làm việc cá nhân
Khi viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng
trong đời sống, ta cần chú ý điều gì? Ghi lại những
kinh nghiệm của em sau khi viết và chia sẻ bài viết.
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thc hiện nhim v
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
I. Ôn tập viết
- Bài văn trình bày ý
kiến về một hiện tượng
trong đời sống.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 192
- GV đặt câu hỏi cho HS: Thông qua kiến thức đã học và hiểu biết, theo em,
cuộc sống từ góc nhìn của ta và từ góc nhìn của người khác liệu có giống nhau?
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV hướng dẫn HS: Hãy rút ra kinh nghiệm cho bản thân, khi đứng trước một
vn đề, em sẽ nhận và đánh giá vn đề đó như thế nào?
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- P hợp với mc tiêu, nội
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hiện
công việc.
- Hệ thống câu hi
bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
sNgày soạn: …/…/
Ngày dạy: …/…/
Bài 9. NUÔI DƯNG TÂM HN
…………………………………………………..
Môn: Ngữ văn 6 - Lớp: …….
Trang 193
Số tiết: 12 tiết
VĂN BẢN 1.
VĂN BẢN: LẴNG QUẢ THÔNG
___Pao-tốp--ki ____
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được c chi tiết tiêu biểu, đề tài, chủ đề, câu chuyện, nhân vật trong
tính chỉnh thể tác phẩm.
- Nhận biết được tình cảm, cảm c của người viết thể hiện qua ngôn ngữ trong
văn bản.
- Nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật thhiện qua hình dáng, cử chỉ,
hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vật.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân v văn bn .
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận vthành tu nội dung, ngh thuật,
ý nga truyện.
- Năng lc phân tích, so sánh đc điểm nghthut của truyn với c truyện
ng chđ.
- Năng lc tạo lp văn bản nghlun văn hc.
3. Phẩm chất:
- Biết yêu con người, yêu cái đẹp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Trang 194
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV tổ chức hot động Chiếc hộp bí mt, mỗi HS 1 tờ giấy nhỏ ghi câu trả lời
cho câu hỏi sau:
Đã bao giờ em nhận được một món qđặc biệt khiến em nhớ mãi?Hãy chia sẻ
trải nghiệm ấy với các bạn?
Nội dung các câu trả lời sẽ được m vào cuối giờ học.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc
của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Em cảm thy háo hức khi
nhận một n quà hay chđợi một câu trả lời từ các bạn không? Bài học hôm
nay chúng ta cùng tìm hiểu vmột câu chuyện của Đa-ni khi nhận được
món quà đã cảm thy đầy bt ngờ và xúc động.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng n bản
a. Mục tiêu: HS nm được nội dung của bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn ca GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
Trang 195
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Tìm hiểu tác giả, tác phẩm
- GV yêu cầu HS da vào sgk hiểu biết của
mình,
NV2: Đọc văn bn
- GV hướng dẫn cách đọc. Hướng dẫn HS ch
ngắt nhịp đọc, các đọc tên các nhân vật, địa
danh.
GV tổ chức cho HS đọc phân vai, thể phân
thành các vai chính, lưu ý giọng đọc các nhân
vật khác nhau.
GV đọc mẫu thành tiếng một đoạn đầu, sau đó
HS thay nhau đọc thành tiếng toàn VB.
- GV giải nghĩa một số từ khó: đêm trắng, kẻ ba
hoa, mục đng, tuyệt mĩ
NV3: Tìm hiểu văn bn
- GV yêu cầu HS m việc theo cặp, da vào văn
bản vừa đọc và phầ Tri thức ngữ văn, hãy trả li
câu hi:
+ Thloi của văn bn?
+ Hãy nhc lại đặc điểm của thloi văn bn?
1. Tìm hiểu chung
1. Tác giả
- Tên: Nguyễn Thanh
- m sinh năm mt:
1892-1968
- Nơi sinh: Mát-xcơ-va
(Nga)
- Lối viết nhẹ nhàng, giản d,
giàu cht thơ về vđẹp thiên
nhiên, cuộc sống và tâm hồn
nhân hậu của con người
Nga.
2. Tác phẩm
- Trích trong tập Chiếc nhẫn
bằng thép.
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đọc, tìm hiểu chú thích
- Thể loại: truyện
2. Bố cục: 3 phần
- P1: từ đầu
n vào đầu
chồng: Đa-ni chuẩn b trang
phc đi nghe a nhạc cùng
cô Mac-đa và chú Nin-.
- P2: tiếp theo
vag dội
như sấm: Đa-ni bt ngđón
nhận món quà nhạc E-
đơ-va Gờ-ríc hứa tặng 10
năm trước.
Trang 196
+ m tắt c sự việc chính xảy ra trong truyện?
Từ đó xác định bcục VB?
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc
ớc 3: Báo o kết quả hoạt động và thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
- P3: còn lại: Cảm c, suy
ngcủa cô sau khi đón nhận
món quà
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng n bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1: Tìm hiu Đa-ni chuẩn bị trang phục đi
nghe hòa nhạc
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hi gợi m:
+ Dựa vào phần m tắt đầu truyện, y giới thiu
ngắn gọn về nhân vật Đa-ni?
+ Đa-ni đi nghe nhạc vào thời gian, đa đim
3. Phân tích
3.1. Nhân vật Đa-ni
a. Đa-ni chuẩn b trang
phục đi nghe hòa nhạc
- Thời gian, địa điểm buổi
a nhạc: tháng sáu, tổ chức
ngoài trời ng viên thành
Trang 197
nào?
+ Ngoại hình của Đa-ni được miêu tả như thế
nào?
+ Mac-đa ông Nin-đã nhận xét thế o
về Đa-ni khi mặc chiếc áo dài bng nhung tơ,
màu đen?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
- Đa-ni là con gái của người gác rừng, khi 8
tuổi đã gặp nhà soạn nhạc Gờ-ríc ông hứa sẽ
tặng một n quà thú vnhưng phải mười năm
sau nữa mới được nhận. Năm 18 tui, Đa-ni
học xog trung học, cha của cho vchơi với
Mac-đa, bà Mac-đa muốn đưa đi nghe hòa
nhạc.
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
NV2: m hiu m trạng của Đa-ni khi nhận
n q
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc văn bản, thảo luận theo
nhóm gạch chân những chi tiết miêu tcảm c,
hành đng của Đa-ni trong q trình nghe bn
phố.
- Ngoại hình: khuôn mặt
trắng xanh nghiêm nghị, hai
bím tóc dài lp lánh màu
vàng.
gái xinh đẹp, trong
sáng
b. Tâm trạng của Đa-ni khi
Trang 198
nhạc theo phiếu hc tập sau:
Diễn biến
Cảm xúc, hành động
của Đa-ni
Trước khi bản nhạc
bắt đầu
Khi bản nhạc diễn ra
Sau khi kết thúc bản
nhạc
+ Từ đó, em hãy rút ra nhận xét vnhân vật Đa-
ni
+ Món quà nhạc Gờ-ric tặng Đa-ni ý
nghĩa như thế nào đối với cô?
- HS tiếp nhn nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
Diễn biến
Cảm xúc, hành động của Đa-
ni
Trước khi bản
nhạc bắt đầu
- giật mình ngước mắt lên
khi nghe thấy được gọi tên.
- thmột hơi rất i đến nỗi
ngực hơi đa, cúi xuống
áp mặt vào hai bàn tay.
Khi bản nhạc
diễn ra
- nghe được tiếng và,
mục đng, cảm thy không
khí từ âm nhạc bay vút lên.
- tưởng tượng ra khu rừng
của cô, những ngọn i, tiếng
, tiếng ng biển ào t,
nhận món quà
- Khi nghe người dẫn
chương trình nhắc đến tên,
Đa-ni đã rt bt ngvà xúc
động.
Đa-ni một gái
tâm hồn nhạy cảm, d xúc
động.
- Bản nhạc bắt đầu, cô đã
lắng nghe thy nhiều âm
thanh, tưng tượng v
quê hương với khu rừng,
tiếng và, tiếng sóng,,,,
tâm hồn mộng, tinh
tế, giàu t tưng tượng,
giàu cảm xúc.
- Bản nhạc đã giúp Đơ-ni
nhận được i đẹp, cái tuyệt
mĩ trong cuộc sống.
- Trog khi nghe bản nhạc
sau khi nhận món quà
nhạc Gờ-ric tặng, Đa-ni
đã cùng c động và
muốn gửi lời cảm ơn đến
người nghệ sĩ đã mt.
- Ý nga của món qvới
Đa-ni:
+ Đánh thức tâm hồn Đa-ni
Trang 199
tiếng chng rừng, tiếng chim
t… Đa-ni nhận ra vị khách
từ mười năm trước.
- kc, bản nhạc đã kêu
gọi đi đến xứ sở,nơi không
có nỗi buồn….
Sau khi kết
thúc bản nhạc
- bước nhanh ra cổng công
viên.
- muốn được ôm lấy nhà
soạn nhạc để nói lời cảm ơn.
- bước ra biển, nắm chặt
hai tay, rên rỉ trước cảm giác
về cái đẹp….
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
GV bình: Lời hứa vmón quà khi Đa-ni 8 tuổi
lẽ đã bĐa-ni lãng quên, thm chí n ý trách
người nhạc “chlsut cuộc đời, bác ch m
được dăm sáu th đ chơi thôi sao?”. Vy
nhưng người nhạc đã gilời hứa, món q
Đa-ni phải ch đợi đến 10 năm mới được nhận,
Một bản nhạc tuyệt vời được viết riêng cho gái
nh xách lẵng thông năm nào, điu y đã khiến
cho vô cùng xúc động. Bản nhc y đã đưa
những nh nh đẹp đ về
thiên nhiên quê hương
thời thơ u.
+ Giúp Đa-ni nhận ra tình
yêu, ng nhân hậu nhạc
sĩ dành cho cô.
+ Giúp Đa-ni cảm nhận
rệt tình yêu cuộc đời, lòng
biết ơn, giúp sống một
cuộc đời có ý nghĩa.
th hiện s trân trọng,
biết ơn của Đa-ni với giá trị
của món quà đã mang lại
cho mình.
Trang 200
về tui thơ nơi cánh rừng êm đm với những âm
thanh của đng quê. Âm nhạc đã dẫn đến vi
xứ s kì diệu, nơi không còn ni buồn, không có ai
ớp giật hạnh pc của nhau, nơi mặt trời rc rỡ.
Âm nhc sức mạnh kì diệu, đã giúp con người
nhận ra được những giá điều tuyệt mĩ. Chính
những cảm xúc tuyệt vời y khiến Đa-ni muốn
được gặp nhạc đi lời cảm ơn, trân trng
món quà mà vnhạc sĩ đã dành tặng.
Hoạt động 3: Tổng kết văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
DỰ KIẾN SN PHẨM
III. Tổng kết
1. Ni dung
- Câu chuyện kể vcách tặng
quà n quà của nhạc E-
đơ-va Gờ-ric tặng Đa-ni,
tác giả khẳng định g trị của
món quà tinh thần của âm
nhạc đối với tâm hồn con
người.
2. Nghệ thuật
- Phương thức biểu đạt: t s,
miêu tả, biểu cm
- Lời văn nhnhàng, sâu sắc,
thể hiện s quan sát và miêu tả
Trang 201
tâm lí nhận vật tinh tế.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV tổ chức hoạt động mở Chiếc hộp bí mật theo các bước:
+ Bước 1: GV m chiếc hộp đng các tờ giy ghi chia sẻ ban đầu của HS, yêu
cầu các em nhận lại tờ giy đó của mình.
+ Bước 2: HS đọc lại nội dung chia sẻ em đã viết , tiếp tc viết vào tờ giy
(bằng mc đ) những suy nghĩ của em về ch cho và cách nhận một món qà
da trên trải nghiệm cá nhân (hoạt động trước khi đọc) và cách nhạc E-đơ-va
Gờ-ríc tặng quà, cách Đa-ni nhận quà trong truyện Lẵng quả thông.
+ Bước 3: HS chia sý kiến i càc bạn trong nhóm, các nm thống nht ý
kiến về cách cho và nhận một món quà.
+ Bước 4: GV mời một vài nhóm HS đại diện trinh bày kết quả.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 202
- GV yêu cầu HS: Từ câu chuyện vmón quà Đa-ni nhận được, em suy
nggì về cách cho nhận quà?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận t, đánh giá, chuẩn
kiến thứci học.
GV đưa ra một số phương án:
- Cách cho đi một món quà:
+ Đặt cả tm lòng tinh cảm hoặc những lời chúc tốt đẹp hong món qtrao
cho người khác.
+ Giá trị n quà trao đi nhiều khi không cần vật cht là một niềm vui,
s yêu thương, một sàn phẩm tinh thần,...
+ Cách tặng quà quan họng hơn n quà, vi vậy, hãy chỉ tặng món quà khi
người nhận hiểu giá trị cùa quà tặng đó.
- Cách nhận một món quà:
+ Nhận món quà với thái độ trân trọng tm lòng của người tặng quà.
+ Nhận món quà vớing biết ơn.
+ Nhận món quà với ý thức gìn gìn, nâng niu hoặc có những thái độ, hành động
làm tăng lên giá trị, ý nghĩa cùa món quà.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng c
phong cách học kc nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- Phù hợp với mc tiêu, nội
dung
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Phiếu học tập
- Hệ thống câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 203
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đínhm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
Phiếu học tập
Diễn biến
Cảm xúc, hành động của Đa-ni
Trước khi bản nhạc bắt đầu
Khi bản nhạc diễn ra
Sau khi kết thúc bản nhạc
VĂN BẢN 2: CON MUỐN LÀM MỘT CÁI CÂY
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được c chi tiết tiêu biểu, đề tài, chủ đề, câu chuyện, nhân vật trong
tính chỉnh thể tác phẩm.
- Nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật thhiện qua hình dáng, cử chỉ,
hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vật.
- Nhận biết được hững điểm giống nhau và khác nhau giữa hai nhân vật trong
hai VB.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác…
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân v văn bn.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận v thành tu nội dung, ngh thuật,
ý nga VB.
Trang 204
- Năng lc phân tích, so sánh đc điểm nghthut của truyn vi các truyện
ng chđ.
3. Phẩm chất:
- T hào về truyền thống đu tranh anh hùng của dân tộc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
C. Chun b ca giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh ảnh về tác giả, tác phẩm.
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS chuẩn bkvật ắn bó thân thiết nht với nh và mang đến
lớp:. Chia sẻ ngắn gọn kỉ niệm của em gắn với kỉ vật ấy?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc
của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: những kỉ niệm êm đềm
gắn bó với chúng ta từ thời thơ u. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu
văn bản Con muốn làm một cái cây.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng n bản
a. Mục tiêu: HS nm được nội dung của bài học
Trang 205
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn ca GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Tìm hiểu tác giả
- GV yêu cầu HS da vào phần chuẩn bn
hiểu biết của mình, em y giới thiệu đôi nét
về tác giả và tác phẩm?
NV2: Đọc, tìm hiểu chú thích
- GV hướng dẫn cách đọc: GV hướng dẫn HS
đọc văn bản th hiện được tình cảm, cm xúc
của nhân vật Bum.
NV3: Tìm hiểu văn bn, thloi, bố cục
- GV yêu cầu HS làm vic theo cặp, da vào văn
bản vừa đc, hãy trả lời câu hi:
+ Thể loại của văn bn? Em y nhắc lại đặc
điểm của thể loại văn bản?
+ Qua truyện, em hãy c định đ tài của
1. Tìm hiểu chung
1. Tác giả
- Tên: Thu Hương
- m sinh: 1983
- Quê quán: Nghệ A
- tác giả của nhiều cuốn
sách thiếu nhi.
2. Tác phẩm
- Xut xứ: in trong c nh
yêu thương (2018).
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đọc, tìm hiểu chú thích
- Thể loại: truyện ngắn.
2. Bố cục 3 phần
P1: từ đầu là thiên đường:
Lí do ông nội trồng y ổi.
- P2: tiếp theo rt hiền
lành: ức về cây ổi của
Bum
- P3: còn lại: ước của
Trang 206
truyện?
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc
D kiến sản phẩm:
+ Bố cc 3 phần
ớc 3: Báo cáo kết quả hot đng tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
GV bổ sung:
Bum khi ông nội mt và đi
xa căn nhà cũ.
- Đề tài: Kể về kniệm thời
thơ u gắn liền với thiên
nhiên, với ông nội và s
đơn hiện tại khi xa rời không
gian sống quen thuộc.
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng n bản/ Tìm hiểu nhân vật ông nội
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật đoạn văn.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1: Tìm hiểu nhân vt ông nội
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS:
+ Lí do ông nội đã quyết định trồng một cây i
trong sân nhà tkhi Bum chưa chào đời? Qua đó
3. Phân tích
3.1. Nhân vật ông nội
Bum
- Ông nội muốn trồng cây
để sau này khi Bum lớn, sẽ
Trang 207
thhiện tình cảm gì ở ông nội?
+ Tìm những chi tiết i vnh đng của ông ni
khi chăm sóc y ổi?
+ Khi nhìn Bum đám bạn trèo leo trên cây ổi,
tâm trạng của ông như thế nào?
+ Em y nhn xét vtính cách của nn vật ông
nội trong truyện?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
GV b sung: Tình cảm của người ông trong câu
chuyện khiến chúng ta thật xúc động. Không bằng
lời i mà bằng những suy nghĩ, hành động, ông đã
th hiện tình cảm yêu thương của mình cho đa
cháu bằng một cách thật đặc biệt: trồng cây đsau
này cháu ththa thích leo trèo, chơi đùa. Ông
chăm chút cây i y từng ngày, đó kng ch là một
cái cây còn tình yêu thương sâu sắc, đáng
trân trng.
được leo trèo giống nba
của Bum.
hiểu đặc điểm tâm lí, s
thích của những chú bé
trai, ông đã mang đến
“món quà đặc biệt” cho
tuổi thơ của cháu.
- Ông chăm ct cho cây
ổi:
+ ông bắt sâu cho y ổi
+ bm cho cây ổi ta ra
nhiều cành cao thp vững
chãi
- Ông ngồi gần y ổi:
đánh mắt trông chững
trẻ, cười hiền lành
tình cảm yêu thương,
luôn dành cho cháu những
s chăm c, quan tâm của
người ông.
Hoạt động 3: Đọc hiểu cùng n bản/ Tìm hiểu nhân vật Bum
Trang 208
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật đoạn văn.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS:
NV1: Khi ông nội còn sống
+ Bum đã kể cho các bạn nghe về điều gì về cây ổi?
+ Tuổi thơ của Bum các bn ên cây i được thể
hiện qua chi tiết nào?
+ Qua đó em có nn xét gì về nhân vật Bum?
NV2: Khi ông nội mất Bum chuyển n đi xa
+ Gia đình Bum đã thay đổi ? Điều đó tác
động gì đến tâm lý của Bum?
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nm: Theo em,
Bum là cậu bé hạnh phúc hay không hạnh pc?
Giáo viên đưa ra la chọn, chia lớp thành hai đi
với biểu tượng mặt cười và mặt khóc.
+ Sau khi chia 2 nhóm, các nhóm y chỉ ra lí do
em cho rằng Bum hạnh phúc lí do em cho
rằng Bum không hạnh phúc.
3.2. Nhân vật Bum
a. Khi ông nội còn sống
- Bum yêu thương, luôn
hãnh diện và t hào về ông
nội.
- cậu bé hồn nhiên, tinh
nghịch, yêu thương bạn bè.
b. Khi ông nội mất gia
đình chuyển nhà
- Những biến cố đã khiến
Bum thay đổi:
+ Mt ông nội, người yêu
thương và luôn bên cạnh
Bum suốt tuổi thơ u.
+ Xa bạn bè cũ, xa cây i
gắn thân thiết.
+ Bố mẹ bận làm ăn, ít
quan tâm đến Bum
Bum cảm thy buồn,
đơn và lạc lõng.
Trang 209
+ Hình ảnh cây i xuất hiện từ đầu đến cuối u
chuyện thể hiện ý nghĩa gì?
NV3: Khi biết bố mẹ cho trồng câyi mới
+ Ai người đã nhận thấy sự thay đổi trong tâm
trạng của Bum?
+ Khi bố mẹ nói về kế hoạch trồng cây i, tâm
trạng Bum đã thay đi như thế o? Qua đó, cho
em hiểu gì về tính cách của Bum?
NV4: Thảo luận
GV s dng thuật khăn trải bàn để HS thảo
luận:
+ Theo em, qua truyện, c giả muốn gửi gắm
thông điệp gì đến người đọc?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
- giáo đã tng báo cho b mẹ Bum biết về ước
muốn tr thành một i cây của Bum
Người lớn đã nhận thy s thay đi m trạng
của Bum.
- Bố mẹ đã m cách đm lại niềm vui cho Bum,
cậu khóc vì xúc đng.
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
c. Khi b mẹ quyết định
trồng cây ổi mới
- Bố đã quyết định trồng
một cây ổi mới, mẹ nói v
kế hoạch mời những người
bạn thân ngày xưa đến
chơi.
Bum cười toe toét, nước
mắng rưng rưng
=> Nhận xét: Bum một
tâm hồn nhạy cảm, cảm
nhận được nỗi buồn, s
đơn trong lòng khi xa cây
ổi, xa căn nhà thơ u, xa
bạn bè.
- Tác giả muốn gửi gắm
thông điệp:
+ Trẻ em cần được lớn lên
trong yêu thương, chăm
sóc và kết nối với bạn bè.
+ Trẻ em cần được sống
một tuổi thơ đầy ắp niềm
vui, được chơi đùa, nghịch
ngợm đúng với lứa tuổi.
+ Cần được thu hiểu, lắng
nghe những cảm c bên
Trang 210
GV bổ sung: Bum từng cậu bé hạnh phúc, đó là
thi thơ u khi được sống giữa tình yêu thương,
chăm sóc của ông nội, b mẹ và tình bạn thân thiết
với đám bạn. Đặc biệt, cây ổi đã lớn lên cùng vi
s trưng thành của Bum, đó món qđặc biệt
ông tặng Bum, nơi gắn kết bạn bè, niềm vui
của tui thơ hồn nhiên. vậy, khi hoàn cảnh sống
đột ngột thay đổi, Bum đã cảm thy lạc lõng, ht
hẫng đơn. Chính lúc đó, Bum đã nh vq
khứ tươi đẹp, êm đềm của mình. Qua truyện, chúng
ta cảm nhận được Bum là cậu bé sống tình cảm,
một tâm hồn dnhạy cảm và xúc đng.
trong.
Hoạt động 4: Tổng kết văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
DỰ KIẾN SN PHẨM
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
- Văn bản kể v k niệm tuổi
thơ êm đm của cậu Bum
và s cô đơn trong hiện tại.
2. Nghệ thuật
- y dng hình ảnh cây ổi,
tạo nên nét đặc sắc cho truyện:
hình tượng xuyên suốt từ
đầu đến cuối truyện, kết nối
thời gian từ qkh- hiện tại
Trang 211
tương lai.
- Thhiện diễn biến tâm trạng
nhân vật sâu sắc, làm nổi bật
được tâm lí trẻ thơ.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời: So sánh nhữn điểm giống khác nhau trong nh
động, suy nghĩ, tâm trạng giữa Đa-ni và Bum theo bảng sau:
So sánh
Nhân vật Đa-ni
Nhân vật Bum
Giống nhau
Khác nhau
Hành đng
Suy nghĩ
Tâm trạng
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
Trang 212
So sánh
Nhân vật Đa-ni
Nhân vật Bum
Giống nhau
có đời sống tâm hồn phong phú nhạy cảm, giàu yêu thương.
Khác nhau
+ gái xinh đẹp, trong
sáng.
+ Chú bé hồn nhiên, ngây thơ,
tinh nghịch
+ gái yêu đời và biết ơn
những điều tốt đẹp
minh đón nhận từ cuộc đời.
+ Chú bé giàu tinh cảm, yêu
ông, yêu bạn bè, yêu y ổi -
người bạn đặc biệt thời tu.
+ gái lứa tuổi trưng
thành, lãng mạn, tinh tế,
đời sống nội tàm sâu sắc,
phong phù.
+ Chú bé nhiều nỗi buồn, s
đơn khi bxa cách với bạn bè
cũ, không gian gắn với tuổi
thơ.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: Em đã bao giờ m việc đem lại niềm vui cho người khác
hay chưa? Hãy chia sẻ với bạn về việc làm đó.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức bài học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người
- S đa dạng, đáp ứng c
phong cách học kc nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người học
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Hệ thống câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 213
học
- Phù hợp với mc tiêu, nội
dung
ĐỌC KẾT NỐI CHỦ ĐIỂM
TÔI NHỚ KHÓI
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Vận dng năng đọc để hiểu được nội dung tản văn Và tôi nhớ khói.
- Liên hệ, kết nối với văn bản Lẵng quả thông, Con muốn làm một cái cây đ
hiểun về chủ điểm Nuôi dưỡngm hồn.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn than,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác…
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc hp tác khi trao đổi, thảo luận vthành tu nội dung, ngh thuật
của bài thơ.
3. Phẩm chất:
- HS có ý thức nhìn nhận cuộc sống đa chiềun.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
J. Chun b ca go viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
Trang 214
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
GV cho HS quan sát bc tranh sau nhận xét: chia scảm xúc của em vđt
và con người Hà Giang qua hình nh
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Mảnh đt Giang i địa
đầu tổ quốc với vùng i non hùng vĩ nhưng cũng cùng thơ mộng, đặc biệt
hình ảnh khói bếp với mùi thơm thảo mộc i núi rừng luôn gợi những cảm xúc
đặc biệt, khó tả với những người con sinh ra và lớn lên  nơi này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Trang 215
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng n bản
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin về thloại, giải nghĩa từ khó trong văn
bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn ca GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Tìm hiểu tác giả, tác phẩm
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS: Dựa vào tìm hiu n, em
y cho biết văn bn thuộc thể loại gì?
- GV giới thiệu thêm về thloi.
- HS thc hiện nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài
học.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, cht lại kiến thức =>
Ghi lên bng
NV2: Hướng dẫn đc
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
I. Tìm hiểu chung
1. Tác giả: Đỗ Bích Thủy
2. Tác phẩm:
- Trích từ Tôi đã tr vtrên
i cao.
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đọc, chú thích
Trang 216
- GV hướng dẫn cách đọc: Gv tchức cho HS
đọc. Lưu ý hc sinh cách đọc thể hiện được
cảm xúc của nhân vật trong VB.
- Hướng dẫn HS hiểu nghĩa một số tk:
cá vạ cơm, tiếng
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài
học.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1: Tìm hiểu hình nh ngọn khói
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm, tho
2. Phân tích
2.1. Hình ảnh ngọn khói quê
nhà
- Ngọn khói được tác giả cảm
Trang 217
luận theo phiếu học tập
Các giác
quan
Dẫn
chng
Nhận xét
về h/a
khói
Ý nghĩa
của quê
hương
với t/g
Thgiác
Khứu
giác
Xúc giác
Vị giác
Cảm
giác
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
Gv b sung: Làn ki bếp mng manh, tan
nhanh trong không gian y tưng như chẳng
nhận bằng nhiều giác quan khác
nhau:
+ Thgiác: ki màu xanh, nh
bẫng như ; ki bay qua mái
nhà rt nhanh, rt cao…
+ Khứu giác: ki mùi của
những hạt n n t lại, của
gộc củi g dẻ, của tinh dầu v
cam…
+ Xúc gc: Ngọn ki len qua
đầu hi, vương vít mãi ngn
cây hồng nằm sát mái nhà, bị g
thi cho loãng đi, tan đi.
+ Vị giác: Thy khói bay lên t
làng, chợt nh cơm, thèm
cơm,…
+ Cảm giác: Khói cũng biết
buồn chăng; khi khói vui hơn
niềm vui của người…
Hình ảnh khói không ch gắn
với từng mái nhà, từng bữa
cơm mà khói cũng m tư,
tình cảm, sinh động, cảm xúc
đồng điệu với tâm trạng con
người. Khói tr thành một thành
viên trong gia đình.
Quê hương tr thành một
phần kng th thiếu trong tâm
hồn tác giả, hình ảnh khói bếp đã
Trang 218
ai đý nhưng với tác giả, làn khói bếp cả
một tuổi thơ êm đềm và tươi đẹp bên gia
đình. Ki bếp y màu, mùi, c
niềm vui nỗi buồn cht chứa trong đó.
Phải yêu qhương, gắn với qhương,
tác gimới được những cảm nhận sâu sc
và tinh tế đến như vy.
NV2: Cảm nhận về nhân vật “tôi”
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS:
+ Qua phần m hiểu VB, em cảm nhn về
nhân vật “tôi”? Đặc điểm o từ văn bn
cho em cảm nhận đó?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
- Là người tâm hn nhạy cảm, yêu q
hương.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
gợi ra nỗi nh với mùi hương,
bữa cơm, cuộc sống sinh hoạt,
những niềm vui hay nỗi buồn
của người dân quê.
2.2. Cảm nhận về nhân vật
“tôi”
- Lưu giữ những ức sống động
về khói từ i vị, màu sắc, hình
ảnh, âm thanh.
- Cảm nhận được niềm vui, nỗi
buồn của khói gắn liền với niềm
vui, nỗi buồn của con người.
- Tình yêu thương dành cho gia
đình, thiên nhiên, con người của
quê hương.
Là con người tâm hồn
phong p, tinh tế, nhạy cảm
một trái tim nhiều yêu thương.
Trang 219
Gv bổ sung:
Hoạt động 2: Tổng kết văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đt câu hỏi:
+ Văn bn đề cập đến nội dung gì?
+ Nghệ thut văn bn?
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
III. Tổng kết
4. Ni dung Ý nghĩa:
- Văn bản những cảm nhận
sâu sắc, tinh tế của tác giả về
hình ảnh khói bếp gắn liền với
tuổi thơ nơi quê hương.
2. Nghệ thuật
- Hình ảnh khói bếp được nhân
a, mang đ những cung bậc
cảm c, tr nên gần i, thân
quen với con người.
- ch cảm nhận tinh tế, sâu sắc
bằng nhiều giác quan.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 220
- GV yêu cầu HS trả lời u hỏi: Theo em, kniệm trong quá khứ ý nghĩa
với việc nuôi dưỡng tâm hồn của chúng ta trong hiện tại?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi: HS tự nêu lên cảm nhận, cách
đánh giá của mình.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức. GV có thể chốt lại một số nội dung:
Tom Stoppard đã từng i: Nếu bạn mang theo tuổi thơ bên mình, bạn sẽ chẳng
bao giờ gđi. Những kỉ niệm đẹp trong tuổi thơ hành trang, bầu trời nh
yên, chốn ta tìm vmỗi lúc buồn vui trong cuộc sống. Qua văn bản, chúng ta
hiểun giá trị của những kỉ niệm, những kí ức tuổi thơ với mỗi người.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: c đáng nhớ nht trong tuổi thơ của em là gì? Hãy viết một
đoạn văn ngắn chi sẻ về kỉ niệm y.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức bài học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng c
phong cách học kc nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người học
- Phù hợp với mc tiêu, nội
dung
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Hệ thống câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 221
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Phiếu học tập
Các giác
quan
Dẫn chứng
Nhn xét v h/a
khói
Ý nghĩa của quê
hương đi với tác
gi
Thgiác
Khứu giác
Xúc giác
Vị giác
Cảm giác
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được c dng của la chọn cu trúc câu đối với việc thể hiện nghĩa
của văn bản.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân năng lc giao tiếp, năng
lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc nhận din cm t và ch ra tác dng ca vic la chn cu trúc
u đối với vic thể hiện nga của VB.
3. Phẩm chất:
Trang 222
- ý thức vận dng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
T đi tiếng vit.
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
GV đặt câu hi: Hãy kể tên các thành phần chính trong câu?
- Từ chia scủa HS, GV dẫn dắt o i học mới: Trong câu có hai thành phần
chính là chủ ngvà vị ngữ. Tuy nhiên, khi muốn nhn mạnh ý nga của câu, ta
có thể thay đổi trật t các thành phần trong câu hoặc m rộng vị ngữ của câu.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu tri thức tiếng Việt
a) Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm, công dng thay đi trật t các thành phn
trong câu hoặc m rộng vị ngữ của câu.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: u trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
Trang 223
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1:
- GV giới thiệu: u Tiếng Việt cu trúc
tương đi n định. Tuy nhiên, tng qtrình sử
dng, chúng ta ththay đổi cu trúc u đ
đáp án ứng mc đích giao tiếp.
- GV yêu cầu HS quan sát ví d. Hãy cho biết
trong hai d dưới đây, tnh phần câu đã
thay đổi như thế nào? có tác dụng?
a. y ổi trongn n cũ, đã nhớ bao m
mà chẳng có dịp nào để nói ra.
b. đã nhvề y i trong n n bao
m mà chẳng có dịp nào để nói ra.
NV2:
- GV yêu cầu HS xác định thành phần câu và so
sánh ý nghĩa của hai câu sau:
a. Ông nội bắc chiếc ghế đẩu ra sân, trông
chừng trẻ.
b. Ông nội bắc một chiếc ghế đẩu ra sân, rt
gần cầy i, ngồi đó nghe đài, đánh mắt nhìn
theo trông chừng lũ trẻ, cười rt hiền lành
bổn vị ngữ.
- GV yêu cầu HS: Viết một câu văn sử dng
nhiều vị ngữ với mc đích m rộng nội dung kể
hoặc tả về một đối tượng nào đó.
- HS thc hiện nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
I. Lựa chọn cấu trúc câu
2. t ví d
- (a): cm từ “cây i trong sân
nhà cũ” đặt đầu câu nhn
mạnh vào đối tượng.
- (b) cm từ “cây ổi trong sân
nhà cũ” đặt v ng nhn
mạnh vào nỗi nhớ của nhân
vật.
- (c) câu có 2 vị ngữ
(d) câu 4 vị ngữ, miêu tả đối
tượng cụ thể và sinh động hơn.
2. Nhận xét
- Thay đổi trật t c thành
phần câu nhằm nhn mạnh đi
tượng được nói đến.
- Viết câu nhiều vị ngữ giúp
cho việc miêu tả đối tượng
được c thể, sinh động hơn.
Trang 224
+ HS thc hiện nhim v:
D kiến sản phm:
c. Ông nội // bắc chiếc ghế đẩu ra sân, trông
chừng trẻ.
d. Ông nội //bắc một chiếc ghế đẩu ra sân, rt
gần cầy i, ngồi đó nghe đài, đánh mắt nhìn
theo trông chừng lũ trẻ, cười rt hiền lành
bổn vị ngữ.
Câu a 2 vngữ, câu b 4 vngữ. Câu b
đối tượng được miêu tả c thể, sinh đng.
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1: Bài tập 1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS làm bài tập 1
Bài tập 1/ trang 71
- Nếu viết lại câu văn tý nghĩa của câu
sẽ mt đi dng ý nhn mạnh việc cây i
Trang 225
theo nm. ng trao đi và tho
luận
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi tho luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
- Gv củng cố lại kiến thức về từ loi
cho HS.
NV2: Bài tập 2
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hướng dẫn HS làm bài
tập 2. HS t làm vào v
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi tho luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS t làm, trả lời câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
không bói qu là “ph công sức chăm
bẵm, chờ mong của ông.
Bài 2/ trang 71
a. Câu vãn sử dng cu trúc câu nhiều
thành phần vị ngữ:
- Chăng bao lâu sau, những chùm bé xíu
y// to dần, chuyển từ màu xanh sẫm sang
xanh nhạt, căng bóng.
Vị ngữ 1: to dần.
V ngữ 2: chuyển từ màu xanli sẫm
sang xanh nhạt.
Vị ngữ 3: căng bóng.
b. Việc sử dng cu trúc câu nhiều
thành phần vng trong đoạn văn tác
dng m rộng nội dung kể, tả, giúp người
đọc hình dung q trình phát triển cùa
Trang 226
ớc 4: Đánh gkết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV3: Bài tập 3
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc bài tập 3. HS t
viết vào v. Các em trao đổi kết quả
theo cặp đôi
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi tho luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV4: Bài tập 5
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc bài tp 5. GV
ớng dẫn HS sử dng tđiển tiếng
việt để tra nghĩa.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
những quả ổi.
Bài 3/ trang 71
Bài 5/trang 71
a. c t ngữ được dùng theo biện pháp
nhàn h trong đoạn văn: khói vui; ngọn
lừa nhảy nhót, reo vui phần phật.
b. Tác dung của việc sử dng biện pháp
Trang 227
ớc 2: HS trao đổi tho lun,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhn xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
nhân hoá: gp hình ảnh khói trờ nên sinh
động, cảm c đồng điệu với tâm trạng
con người. Khói trờ thành một thành viên
trong gia đinh, gắn bó, chia sẻ niềm vui.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV hướng dn HS: Viết một đoạn văn (150 -200 chữ) kể lại một kniệm
của em vói người thân trong gia đình. Đoạn văn sử dng ít nht một câu
nhiều vị ngữ và một câu có sử dng biện pháp nhân hóa.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp
- Thuyết trình sản
phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
Trang 228
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
luận
ĐỌC MỞ RỘNG THEO THỂ LOẠI
BÉ BÁN DIÊM
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biểt được một số yêu tcủa truyện: đề tài, nhân vật, s việc, chi tiết tiêu
biểu, tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua nn ngữ n bản, chủ đề.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân v văn bn.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận v thành tu nội dung, ngh thuật,
ý nga truyện.
- Năng lc phân tích, so sánh đặc đim nghthut của VB vi các VB có
ng ch đ.
3. Phẩm chất:
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua nn ngữ VB.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Trang 229
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt u hi gợi m vn đề: Tuổi thơ là quãng thời gian êm đềm, hạnh phúc
nhiều ức tươi đẹp với mỗi chúng ta. bé bán diêm trong truyện cổ của
An-đec-xen trong thc tại nhiều bt hạnh, cũng đã nhớ về tuổi thơ u hạnh phúc
bên bà. Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được các thông tin về thể loại, đọc văn bản, nội dung bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV nhc lại yêu cầu từ tiết trước, hc
sinh đc bài  nvà làm bài tập trong
phần hướng dẫn đọc.
- GV lưu ý các nm: Vẽ đra giy
I. Đọc văn bản và chuẩn bị nội dung
Trang 230
Ao
- HS xem lại nội dung đã chuẩn bị,
thc hiện nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thc
hiện nhim vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết qu hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quthc hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung, nghệ thuật của văn bản
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Tìm hiểu văn bản
- GV yêu cầu HS: các nhóm lần lượt
trình bày, chia sẻ.
- GV đặt câu hi tổng kết: Em rút ra
được kinh nghiệm khi đọc truyện
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Nghệ thuật:
- Miêu tả nét cảnh ng và nỗi khổ
cc của em bằng những chi tiết,
hình ảnh đối lập.
- Sắp xếp trình t s việc nhằm khắc
Trang 231
ngn?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi.
ớc 3: o o kết quhoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quthực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
GV bổ sung:
NV2:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Chia sẻ bài viết ngắn
GV thc hiện Kĩ thut phòng tranh.
ớng dẫn HS chia s v phn viết
ngắn, đã làm bài tập v n từ tiết
trước, dán bài lên bảng nhóm.
- GV yêu cầu các HS trong lớp theo
i bài trong nm và nhận xét cho
nhau.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi.
học tâm em trong cảnh ngộ bt
hạnh.
- Sáng tạo trong cách k chuyện..
2.Nội dung - ý nghĩan bản:
nghĩa: Truyện th hiện niềm
thương cảm sâu sắc của n văn đối
với những số phận bt hạnh.
II. Viết ngắn
Đề i: Viết một đoạn văn (150 -
200 chữ) kể lại một kỉ niệm của em vói
người thân trong gia đình. Đoạn văn
sử dng ít nht một câu nhiều vị
ngmột câu sử dng biện pháp
nhân hóa.
Trang 232
ớc 3: o o kết quhoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quthực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV u cầu HS trả lời câu hỏi: Hãy nhắc lại những đặc điểm của truyện thông
qua các văn bản đã học trong chủ đNuôi dưỡng tâm hồn.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS:
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
- Hình thức hi
- Phù hợp với mc tiêu, nội
- Báo cáo thc hiện
Trang 233
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
công việc.
- Phiếu học tập
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Phiếu học tập
Các yếu tố của truyện
Cô bé bán diêm
Đề tài
Kể về bán diêm trong đêm giao thừa lạnh g
không bán được que diêm nào.
Nhân vật
Cô bé bán diêm
S việc
- bé có hoàn cảnh đáng thương đi bán diêm trong
đêm giao thừa.
- Em quẹt dm để sưi m và mỗi que diêm em lại
nhìn thy những điều kì diệu. rồi em nhìn thy
bà, em quẹt tt cả các que dm còn lại.
- Sáng hôm sau, em bé bán diêm đã chết.
Chi tiết tiêu biểu
- Giữa đêm giao thừa, cô bé ngồi co ro trong giá rét.
- Em đã quẹt diêm để sưi m, em tưng tượng
mình đang ngồi trước lò sưi
- Em quet que diêm thứ hai, một bàn ăn được dọn
sẵn
- Lần quẹt diêm th ba, một cây thông -en
trang hoàng lp lánh.
- Lần thứ 4, em thy bà nội hẹn về.
- Lần thứ 5, em quẹt tt c các que dm còn lại
trong bao, em thy bà cầm ly tay em, hai cháu
Trang 234
bay vt lên cao, chẳng còn đói rét, đau buồn nào
nữa.
- Em bé đã chết vì giá rét trong đêm giao thừa.
Tình cảm, cảm xúc của
người viết thể hiện qua
ngôn ngữ văn bản
Thể hiện nỗi day dứt, t xa của nhà văn đối với
trước cái chết thươngm của em bé bán diêm
Chủ đề
Niềm cảm thương, xót xa của tác giả với những số
phận bt hạnh.
VIẾT
KỂ LẠI MỘT TRẢI NGHIỆM CỦA BẢN THÂN
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Biết viết VB đm bảo các bước: chuẩn bị trước khi viết (xác định dtài, mc
đích, thu thập liệu); m ý và lập dàn ý; viết bài; xem lại và chỉnh sửa, rút
kinh nghiệm.
- Viết được bài văn kể lại một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến đ bài.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân.
- Năng lc hợp tác khi trao đi, thảo lun.
- Năng lc viết, to lập văn bản.
3. Phẩm chất:
Trang 235
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hi cho HS: Trong học 1, chúng ta đã được thực hành dạng bài
viết vtrải nghiệm bản thân. Vậy theo em, tại sao chúng cần thực nh thêm
một lần nữa kiểu bài kể về trải nghiệm của bản thân sau khi đã học?
HS tiếp nhn nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt o bài học mới: Bài học hôm nay, chúng
ta ng tìm hiểu cách viết bài văn klại một trải nghiệm của bản thân, nhằm
nâng cao kĩ năng viết dạng bài này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu các yêu cầu đối với i văn
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu đối với kiểu bài kể lại một trải nghiệm
của bản thân.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 236
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS, da vào SGK, hãy
cho biết:
- Từ đó, em y t ra những yêu cầu
cần đạt với kiểu i kể lại trải nghiệm
của bản thân?
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe và đặt u hi liên quan
đến bài hc.
D kiến sản phẩm:
ớc 3: o o kết quhoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phm thảo luận.
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quthực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
I. Tìm hiểu chung
- Yêu cầu đi với kiểu bài klại trải
nghiệm của bản thân
- Dùng ni thứ nht đ chia sẻ trải
nghiệm của bàn thân.
- Sắp xếp c s việc theo trình t hợp
lí.
- Kết hợp kể, tả th hiện cảm xúc
của người kể đối với s việc.
- Nêu ý nghĩa của trải nghiệm đối với
bàn thân.
- Bài viết đảm bảo bố cc:
M bài: gii thiệu được trài
nghim.
Thân bài: trình bày din biến ca s
vic và càm c ca bàn thân đi
vi tri nghim.
Kết bài: nêu được ý nghĩa của tri
nghiệm đối vi người viết.
Hoạt động 2: Phân tích ví dụ tham khảo
a. Mục tiêu: Nhận biết được các đặc điểm của kiểu bài
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Trang 237
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu (SGK
trang 37) và trả lời:
+ Ngôi ktrong i viết trên ni th
mấy?
+ Người viết chia sẻ trải nghiệm gì? Nêu
những sự việc chính và chỉ ra trình tự của
những sự việc ấy.
+ Người viết đã th hiện cảm xúc bằng
những câu văn, chi tiết nào? Từ đó cho
biểt, chúng ta thể dùng những cách
o đthể hiện cảm c đối với sự việc
được kể?
+ Những trải nghiệm đó ý nghĩa như
thế nào đổi với tâm hồn của người viết?
+ Em hc được điều từ cách kể về một
trải nghiệm của bản thân?
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi tho luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan đến
bài hc.
ớc 3: Báo cáo kết quhot động
tho luận
+ HS trình bày sản phm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời
của bạn.
II. Phân tích dụ
- Ngôi kể: ngôi thứ nht
- Người viết chia sẻ trải nghiệm
về một chuyến đi.
- Kể v s việc: chuyến tham
quan đến bản Cát Cát. Các s việc
được kể theo trình t thời gian:
+ Buổi sáng, di chuyển từ thị xã
Sa Pa đến bản Cát Cát.
+ Gia đình một ngày vui chơi
và khám phá bản Cát Cát.
+ Chiều lạnh, cả nhà cùng quay
tr về.
- Người viết đã thể hiện cảm xúc
qua những câu văn n"Mọi thứ
thật lạ lẫm, thú vị.", "Thật một
bản nhạc êm dịu của thiên
nhiên.", "Lòng tôi đầy nuối tiếc."
- Những trải nghiệm đó ý
nghãi vô cùng to lớn đối với tâm
hồn người viết, gp nguời viết
tâm hồn tươi đẹp n, yêu thiên
nhiên, con người và đt nước
mình n.
ch kể:
+ Sử dng ngôi kể thứ nht
+ Sắp xếp các s việc theo trình
t.
+ Kết hợp kể, tả, biểu lộ cảm xúc.
Trang 238
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 3: Thực hành viết theo các bước
a. Mục tiêu: Nắm được cách viết bài văn
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyn giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đc yêu cầu của đ
- Hướng dẫn HS m bài:
- GV cho HS chọn bài t mình yêu thích
c 1: Chuẩn bị trước khi viết (c định đề tài,
mc đích, thu thập tư liệu). Gv hướng dẫn HS :
- GV phát cho mỗi HS một tờ giy ghi chú, yêu
cầu các em liệt kê các hoạt động em đã tri
nghiệm giúp đời sống tâm hn của các em phong
phú.
- Sau khi viết xong, HS cùng thảo luận, chia sẻ
theo nhóm.
- HS chốt lại đề tài của mình
+ Bước 2: Tìm ý, lập dàn ý theo phiếu học tp
(trong Hồ sơ học tp)
+ ớc 3: Viết bài. GV nhắc HS khi viết cầm
bám vào dàn ý, nn vào yêu cầu đối với bài văn
để đảm bảo được yêu cầu,
+ Bước 4: Xem lại chỉnh sửa, rút kinh
nghiệm. Yêu cầu HS tđọc lại bài của minh và
III. Thực hành
Đề bài: Viết đoạn văn
khoảng 400 chữ, trình bày
suy ng v một hiện tượng
trong đời sống em quan
tâm.
+ Bước 1: Chuẩn bị trước khi
viết (Xác định đ tài, mc
đích, thu thập tư liệu).
+ Bước 2: Tìm ý, lập dàn ý
theo phiếu học tập
+ Bước 3: Viết đoạn.
+ Bước 4: Xem lại chnh
sửa, rút kinh nghim.
Trang 239
ng bảng kiểm để t điều chỉnh bài văn.
- GV khuyến khích, đng viên HS làm.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: HS thc hành viết bài
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: Tìm đc một số bài văn trình bày ý kiến v một hiện tượng
trong đời sống để tham khảo.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Trang 240
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- P hợp với mc tiêu, nội
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hiện
công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Ý tưởng về bài viết kể lại một trải nghiệm giúp nuôi dưỡng tâm hồn
Đối tượng hoặc thời gian, nơi chốn
tôi đã đến trải nghiệm
……………………………………………
……………………………………………
Tôi đã trải nghiệm cùng với ai?
……………………………………………
……………………………………………
Những s việc chính xảy ra trong
hành trình trải nghiệm
……………………………………………
……………………………………………
Cảm xúc, tình cảm của i lúc trải
nghiệm hoặc kỉ niệm sâu sắc nht.
……………………………………………
……………………………………………
Tâm hồn tôi được nuôi dưỡng như
thế nào sau trải nghiệm?
……………………………………………
……………………………………………
Bảng kiểm bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng trong đời sống
Trang 241
Các phần
Nội dung kiểm tra
Đạt/chưa
đạt
M bài
Dùng ni kể thứ ht để kể.
Giới thiệu sơ lược về trải nghiệm.
Dẫn dắt chuyển ý, gợi s tò mò, hp dẫn với người
đọc.
Thân bài
Trình bày hoàn cảnh xảy ra câu chuyện.
Trình bày các s việc theo trình t hợp lí, rõ ràng.
Miêu tả chi tiết các s việc
Thể hiện cảm xúc cảu người viết đối với s việc
được k
Kết bài
Nêu ý nghĩa của trải nghiệm đối với bản thân
NÓI VÀ NGHE
KỂ LẠI MỘT TRẢI NGHIỆM ĐÁNG NHỚ ĐỐI VỚI BẢN THÂN
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Kể lại được một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Trang 242
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV nhc lại yêu cầu từ tiết học trước: mỗi bạn chuẩn bị 1 tm hình, 1 kỉ vật
gắn liền với một trải nghiệm của bản thân.
- HS lắng nghe, tiếp nhận nhiệm vụ.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Bài học hôm nay chúng ta
sẽ cùng tiế hành hoạt động kể lại một trải nghiệm đáng nhớ của bản thân.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Chuẩn bị bài nói
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu, mc đích của bài.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV nhc lại quy trình chuẩn bị bài
i.
NV1: c định đề tài, người nghe,
mục đích, không gian và thơi gian
1. Chuẩn bị bài nói
2. Các bước tiến hành
- c định đ tài, người nghe, mc
Trang 243
i
- GV yêu cầu HS quan sát ni dung
sách giáo khoa. GV chuẩn b đồ
5W1H
(Phiếu hc tập phần Hồ sơ dạy hc)
NV2: Tìm ý, lập dàn ý
- GV hướng dẫn HS:
+ Đọc lạii văn đã viết.
+ Xác định các ý sẽ nói.
+ Liệt kê các ý strình bày bằng ch
gạch đầu dòng, diễn đạt bằng những
từ/ cụm từ ngắn gọn trên những mảnh
giấy ghi chép nh(dạng giấy ghi chú).
+ Trao đổi dàn ý với bạn h òng nhóm
để hn thiện hơn.
+ n nhắc việc nên sử dụng hình
ảnh đ minh hoạ cho bài nói hay
không, nếu HS đã lưu lại những hình
ảnh liên quan đến câu chuyện HS
muốn chia sẻ.
- GV sử dng thuật công não: yêu
cầu mỗi nm HS trong thời gian 30s,
nêu ít nht một cách thức đlàm cho
bài nói tr nên hp dẫn, thú v hơn.
Nhóm nào đến cuối cùng vẫn nêu đưc
ý tưng trùng lặp với vi nhóm trước
sẽ giành chiến thng.
- GV liệt nhanh các ý tưng của HS
lên bảng ph để giúp HS ghi nhớ.
- GV yêu cầu HS đọc SGK đm hiểu
đích, kng gian và thời gian ói
- Tìm ý, lập dàn ý
Trang 244
cách trình bày một trải nghiệm đáng
nhớ của bản thân.
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết qu hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quthc hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Trìnhy bài nói
a. Mục tiêu: Biết được các kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV chia lớp luyện nói theo cặp đôi.
Nhắc HS nhìn vào bảng kiểm trong
SGK để tăng hiệu quả của luyện tp.
3. Trình bàyi nói
Trang 245
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS luyện nói
+ HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o cáo kết quả hot động
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
Hoạt động 2: Trao đổi về bài nói
a. Mục tiêu: Nắm được cách đánh giá bài nói/trình bày
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đóng vai ni
nghe và nời i. Hướng dẫn HS
đóng vai trò người nghe, ghi li:
+ 3 ưu điểm về bài nói của bạn
+ 2 hạn chế
4. Trao đổi về bàii
Trang 246
+ 1 đ xut thay đổi, điều chỉnh bài
nói
- GV hướng dẫn HS dùng bng kim
để t đánh giá bài i của mình hoc
đánh giá bài nói của bạn.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o cáo kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV u cầu HS: HS xem lại c vn đề, da trên những góp ý đánh gcủa
giáo viên và các bạn.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
Trang 247
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: HS tham khảo bài của các nhóm khác để có thêm hiểu biết.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- P hợp với mc tiêu, nội
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hiện
công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Bàng kiểm kĩ năng kể lại một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân
Nội dung kiểm tra
Đạt/chưa đạt
Bài trình bày có đủ ba phần: giới thiệu, nội dung và kết
thúc.
Câu chuyện kể về trải nghiệm của nguờii.
Câu chuyện được giới thiệu rõ ràng về (các) nhân vật,
không gian, thời gian xảy ra.
Câu chuyện được kể theo ngôi thứ nht.
Các s việc được kể theo trinh t hợp
Kết hợp kể và tả khi kể.
Trình bày suy nghĩ/ bài học rút ra từ câu chuyện.
Giọng kể to, rõ, mạch lạc, thể hiện cm xúc phù hợp với
nội dung câu chuyện.
Trang 248
Người i t tin, nhìn vào người nghe khi nói, sử dng
giọng kể, nét mặt, cử chỉ hợp lí.
Sử dng hình ảnh, âm nhạc, đoạn phim, kỉ vật…
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Hiểu được c đặc điểm của truyện.
- Hiểu được ý nghĩa, thông điệp thông qua các bài đã học trong chủ đề: ni
dưỡng tâm hồn.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc nhận diện các đặc đim của văn nghị luận.
- Năng lc viết/ nói bài văn trình bày về một hiện tượng đời sống.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trang 249
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS nhớ lại các văn bản đã học trong chủ đề: Nuôi dưỡng tâm hồn
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Bài học hôm nay chúng ta sẽ
cùng ôn tập các kiến thức trong bài 9.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Ôn tập về đọc
a) Mục tiêu: HS nắm được nội dung, các s kiện đặc sắc của các văn bản đã
học.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: u trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Câu 1, 2
GV yêu cầu HS nh lại các đặc điểm
bản của văn bản nghlun.
- GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tp
theo bảng trong SGK theo nhóm, chia
lớp thành 3 nhóm
Tác phm
Nội dung chính
Lẵng quả thông
Con muốn làm một
cái cây
I. Ôn tập văn bản
1. Nội dung các văn bản đã học
- Lẵng quthông: Câu chuyện kể về ch
tặng qmón qcủa nhạc E-đơ-va
Gờ-ric tặng Đa-ni, tác giả khẳng
định gtrị của món quà tinh thần của
âm nhạc đối với tâm hồn con người.
- Con muốn m một cái cây: Văn bản kể
về kỉ niệm tuổi thơ êm đềm của cậu bé
Bum và s cô đơn trong hiện tại.
- i nhớ khói: Văn bản những cảm
nhận sâu sắc, tinh tế của tác giả v nh
ảnh ki bếp gắn liền với tuổi tnơi quê
Trang 250
Và tôi nhớ ki
NV2: Câu 2
Gv hướng dẫn HS làm sổ nhật kí và viết
lại những cảm xúc tích cc hàng ngày.
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thc hiện nhim v
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời
của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
NV3: Câu 3
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm v
câu hi lớn đặt ra t đầu chủ đề: Nuôi
dưỡng m hồn phong phú sẽ mang đến
điềucho chúng ta?
Gv hướng dẫn HS thảo luận và ghi lại
những ý kiến chung theo thuật Khăn
trải bàn .
- HS thc hiện nhiệm v
hương.
-
Câu 3: Nuôi dưỡng tâm hồn sẽ giúp con
người
- một cuộc sống phong phú, giàu cảm
xúc
- Giúp con người tình yêu lòng biết
ơn cuộc sống
- Giúp con người sống có ý nghĩa, cân
bằng
- Giúp con người những điểm ta tinh
thần khi trải qua biến cố trong cuộc sống.
Trang 251
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thc hiện nhim v
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời
của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhn xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hỏi cho HS: Thông qua kiến thức đã học và hiểu biết, theo em,
nuôi dưỡng tâm hồn quan trọng với mỗi chúng ta không? Em sẽ m gì đ
nuôi dưỡng tâm hồn của mình?
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV hướng dn HS: Hãy tìm đọc thêm các văn bản truyện để hiểu thêm đặc
điểm thể loại và có thêm kiến thc văn học phong phú.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
Trang 252
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- P hợp với mc tiêu, nội
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hiện
công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
Bài 10. M THIÊN NHIÊN
…………………………………………………..
Trang 253
Môn: Ngữ văn 6 - Lớp: …….
Số tiết: 14 tiết
VĂN BẢN 1.
LỄ CÚNG THẦN LÚA CỦA NGƯỜI CHƠ-
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được văn bản thuật lại một skiện, nêu được mối quan hgiữa đặc
điểm VB với mc đích của nó.
- Nhận biết hiểu được c dng của một số yếu tố trong VB thông tin như
nhan đề, sa-, đề mc, chữ đậm, số thứ t và du đầu dòng trong VB.
- Nhận biết được cách triển khai VB thông theo trật t thời gian và theo quan h
nhân quả.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân v văn bn .
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận vthành tu nội dung, ngh thuật,
ý nga văn bản.
- Năng lc phân ch, so sánh đc điểm nghthut của truyện với các VB
ng ch đ.
3. Phẩm chất:
- Hiểu thêm về truyền thống văn hóa của dân tộc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Trang 254
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh: Đây loài cây gì? Loi cây y vai trò
như thế o đối với đời sống của nhân dân ta? Hãy chia sẻ với các bạn một l
hội về cây lúaem biết.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc
của bản thân.
- Tchia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Cây a nước đã gắn bó với
dân tộc từ thu hồng hoang, hạt ngọc trời đã nuôi dưỡng biết bao thế hệ. Vậy,
qua lễ cúng thần lúa của người Chơ -ro muốn thể hiện điều gì? Bài học hôm nay
chúng ta cùng tìm hiểu.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng n bản
a. Mục tiêu: HS nm được nội dung của bài học
Trang 255
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn ca GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Tìm hiểu tác giả, tác phẩm
- GV yêu cầu HS da vào sgk hiểu biết của
mình,
NV2: Đọc văn bn
- GV hướng dẫn ch đọc. Hướng dẫn HS ch
đọc.
GV đc mu thành tiếng một đoạn đầu, sau đó
HS thay nhau đọc thành tiếng toàn VB.
- GV giải nga một số tk: i, chế độ mẫu
hệ.
NV3: Tìm hiểu văn bn
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp, da vào văn
bản vừa đọc và phần Tri thức ngữ văn, hãy tr
lời câu hi:
+ Thloi của văn bn?
+ Ch ra c đặc điểm của th loại văn bản:
nhan đề, sa-, trình tự diễn ra sự việc, các
phương thức biểu đt.
+ Xác định b cục văn bn.
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hin
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và tho
1. Tìm hiểu chung
1. Tác giả
- Tên: Văn Quag, Văn Tuyên
- Lối viết nhnhàng, giản dị,
giàu cht thơ v vđẹp thiên
nhiên, cuộc sống tâm hồn
nhân hậu của con người Nga.
2. Tác phẩm
- Trích Báo dâ tộc miền
i, ngày 4/4/2007.
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đọc, tìm hiểu chú thích
- Thloại: Thuyết minh thuật
lại một s kiện.
2. Bố cục
- P1: từ đầu
trên i th:
Trước khi cúng Thần Lúa
- P2: tiếp theo
trụ
con người: Trong khi cúng
Thần Lúa
- P3: còn lại: Sau khi cúng
Thần Lúa
VB theo trình t thời gian
Trang 256
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt li kiến thức =>
Ghi lên bng
GV chuẩn kiến thức: Đây là một văn bản thuêyst
minh thuật lại s kiện lễ cúng thần lúa của người
Cha-ro. Các s kiện được trình bày theo trình t
thi gian, các thông tin được đảm bảo tính chính
xác, dẫn ngun ảnh ịa chỉ trang web),
nhan đề và phần sa-m tắt nội dung bài viết.
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng n bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1: Tìm hiểu trước khi cúng Thần Lúa
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hi gợi m:
+ Phần đầu văn bản, tác giả đã giới thiệu lcúng
diễn ra vào thi gian nào? Mục đích của lễ hi?
- GV yêu cầu HS thảo luận: Tìm trong SGK,
những hot động nào được diễn ra?
Diễn biến
Các hoạt động
Trước khi cúng
Thầna
3. Phân tích
3.1. Trước khi cúng Thần
Lúa
- Thời gian: 15-30/3 âm lịch
- Mc đích: tạ ơn thần linh
đã cho một mùa bội thu, cầu
xin mưa thuận gió hòa để v
mùa sau no đủ.
- Chuẩn bị:
+ Làm cây nêu
Trang 257
Trong khi cúng
Thầna
Sau khi cúng
Thầna
+ Xác định các yếu tố của văn bản thuyết minh
thuật lại một s kiện được thhiện qua đoạn văn
sau: Khi cúng xong, mọi người trở lên nhà sàn
chính để dtiệc…. tưng ừng, o nhiệt?
GV gợi ý, hãy tìm câu văn tường thuật s kiện,
câu miêu tả s kiện, câu thhiện cảm c ni
viết. Qua đó em nhận xét gì vđặc điểm VB
thuyết minh thuật lại s kiện
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
Diễn biến
Các hoạt động
Trước khi
cúng Thần
a
- Làm cây nêu.
- Buổi sáng, người ph nữ lớn
tuổi ra rẫy đi rước hồn a, đi
cắt lúa cắm trên bàn thờ.
Trong khi
cúng Thần
a
- Lễ cúng bắt đầu vào bui trưa
- Lễ vật: gà, heo, rượu cần,
ng a, hoa quả. Các loại
bánh.
- Người cúng: già làng hoặc chủ
nhà.
+ Đi rước hồn lúa
3.2. Trong khi cúng Thần
Lúa
- Lễ cúng bắt đầu vào buổi
trưa
- Lễ vật: gà, heo, rượu cần,
ng lúa, hoa quả. Các loại
bánh
- Người cúng: già làng hoặc
chủ nhà
- Nhạc đệm của dàn cồn
chiêng
Các nghi thức tạo nên
bầu không khí thiêng liêng,
vừa thể hiện s gắn bó, gần
i giữa thần linh, thiên
nhiên, tr và con người.
3.3. Sau khi cúng Thần
Lúa
- Mọi người cùng d tiệc,
ăn mừng.
Trang 258
- Nhạc đệm của dàn cồng
chiêng.
Các nghi thức tạo nên bầu
không kthiêng liêng, vừa thể
hiện s gắn , gần i giữa
thần linh, thiên nhiên, vũ tr và
con người.
Sau khi cúng
Thầna
- D tiệc: người ph nlớn tuổi
nht sẽ uống li rượu đầu tiên.
- Mọi người ăn uống, nhảy múa,
ca hát….
- Xác định các yếu tố của văn bản thuyết minh
thuật lại một s kiện được thhiện qua đoạn văn
sau:
Tường
thuật sự
kiện
Miêu tà sự kiện
Câm
c của
người
viết
Khi cúng
xong,
mọi
người tr
lên n
sàn chính
để d
tiệc.
M đu buổi tiệc, theo
truyền thng mằu hệ,
người ph nữ lớn tuổi
nht trong gia đinh sê
uống li rượu đầu tiên, sau
đó mới mời khách theo
thứ bậc tuổi tác. Trong
thời gian d tiệc, mọi
người vừa ăn uống vui
vè, vừa nhảy múa, ca hát
trong âm thanh trầm
Thật
tưng
bừng,
náo
nhiệt!
- Phần cuối: cảm nhận, suy
ngcủa tác giả.
Trang 259
bổng, dặt dìu cùa dàn
cóng chiêng và nhiểu
nhạc c dân tộc khác như
đàn tre, kèn mòi, kèn
lúa,...
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhn xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
Hoạt động 3: Tổng kết văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
DỰ KIẾN SN PHẨM
III. Tổng kết
1. Ni dung
- VB tường thuật lại lễ cúng
Thần Lúa của người Cha-ro.
2. Nghệ thuật
- Mang đặc điểm đặc trưng
cho văn bản thuyết minh thuật
lại một s kiện:
+ Các hoạt động trình bày theo
trình t thời gian.
Trang 260
+ Kết hợp tường thuật với
miêu tả, biểu cảm, kết hợp sử
dng ngôn ngữ và hình ảnh.
+ Thông tin về s kiện đảm
bảo tính chính, độ tin cậy.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hỏi: VB giúp em hiểu về mối quan hệ giữa con người với thiên
nhiên
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: Tìm đc thêm các văn bản thuật lại các s kiện lễ hội trên
sách, báo, mạng In--nét và chỉ ra c đặc điểm đc trưng của VB thuyết minh
thuật lại một s kiện?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận t, đánh giá, chuẩn
kiến thứci học. GV đưa ra một số phương án:
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
Phương pháp
Công cụ đánh
Ghi chú
Trang 261
giá
đánh g
giá
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng c
phong cách học kc nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- Phù hợp với mc tiêu, nội
dung
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Phiếu học tập
- Hệ thống câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đínhm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
Phiếu học tập
Diễn biến
Các hoạt động
Trước khi cúng Thần Lúa
Trong khi cúng Thần Lúa
Sau khi cúng Thần Lúa
VĂN BẢN 2: TRÁI ĐẤT – MẸ CỦA MN LOÀI
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- m tắt được các ý chính của mỗi đoạn văn trong một VB thông tin nhiều
đoạn.
Trang 262
- Nhận biết được văn bản thuật lại một skiện, nêu được mối quan hgiữa đặc
điểm VB với mc đích của nó.
- Nhận biết hiểu được c dng của một số yếu tố trong VB thông tin như
nhan đề, sa-, đề mc, chữ đậm, số thứ t và du đầu dòng trong VB.
- Nhận biết được vai trò của các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác…
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân v văn bn.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận v thành tu nội dung, ngh thuật,
ý nga VB.
- Năng lc phân ch, so sánh đc điểm nghthut của truyện với các VB
ng ch đ.
3. Phẩm chất:
- Ý thức bảo vệ, giữ gìn môi trường Trái Đt.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
D. Chun b ca giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Tranh ảnh về môi trường.
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
Trang 263
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh và trả lời: Tc hình ảnh, em cm nhận
như thế nào về thiên nhiên quanh em? sao TĐ được mệnh danh “hành tinh
xanh”?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc
của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Trái Đt nh tinh duy nht
cho đến hiện nay s sống của con người và c loài sinh vật. Bài học m
nay chúng ta cùng tìm hiểu kĩ hơn về Trái Đt mẹ của muôn loài.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng n bản
a. Mục tiêu: HS nm được nội dung của bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn ca GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Tìm hiểu tác giả
- GV yêu cầu HS da vào phần chuẩn bnhà
hiểu biết của mình, em hãy giới thiệu đôi nét
về tác giả và tác phẩm?
1. Tìm hiểu chung
1. Tác giả
- Tên: Trinh Xuân Thuận
2. Tác phẩm
- Xut xứ: in trong Ngun
Trang 264
NV2: Đọc, tìm hiểu chú thích
- GV hướng dẫn ch đọc: GV hướng dẫn HS
đây một văn bản thông tin văn phong khoa
học nên cần đọc văn bản to, ràng, khách
quan, không diễn cảm quá mc.
NV3: Tìm hiểu văn bn, thloi, bố cục
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp, da vào văn
bản vừa đc, hãy trả lời câu hi:
+ Thể loại của văn bn? Em hãy nhắc lại đặc
điểm của thể loại văn bản?
+ Các trình y chữ viết trong nhan đề, sapo
các đề mục gì khác với các đoạn văn trong
văn bản?
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
- HS thảo luận, trao đổi theo câu hỏi
D kiến sản phẩm:
+ VB thông tin: có nhan đề, sapo, đề mc
+ Bố cc 2 phần
ớc 3: o cáo kết quả hot động và tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
gốc – nỗi hi niệm về những
thuở ban đầu.
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đọc, tìm hiểu chú thích
- Thể loại: VB thông tin.
2. Bố cục 2 phần
P1: từ đầu ý thức con
người: Giới thiệu v Trái
Đt.
- P2: còn lại: s sống hình
thành trên Trái Đt
Trang 265
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng n bản/ Tìm hiểu đoạn 1
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật đoạn văn.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1: Tìm hiểu đoạn 1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, trả lời câu hi:
+ Trong đon 1, những chi tiết cho biết Trái Đất
nh tinh có sự sống đa dạng và phong phú?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm: Các chi tiết
+ Trái Đt là hành tinh xanh, i nương thân ca
chúng ta muôn loài trong không gian mênh
mông bao la của vũ tr.
+ Trái Đt một hành tinh sống động, vì những
hoạt động địa cht không ngừng của đã đánh
thức và ni dưỡng s sống….
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
3. Phân tích
3.1. Giới thiệu về Trái Đất
- Là hành tinh duy nht,
i con người và muôn loài
cùng tồn tại, sinh sống.
- Cách gọi “hành tinh
xanh cho thy s trân
trọng, yêu mến của tác gi
dành cho Trái Đt.
Trang 266
Hoạt động 3: Đọc hiểu cùng n bản/ Tìm hiểu đoạn 2
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật đoạn văn.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS thảo lun theo nm, hoàn thành
phiếu HT sau:
Mốc thời gian
Các chi tiết
Cách đây 140 triệu năm
Cách nay khoảng 6
triệu năm
Cách đây khong
30.000 đến 40.000 năm
+Em nhận xét gì về ssống của c li trên
Trái Đất
+ c con số cho thấy quá trình hình thành s
sống trên Trái Đất diễn ra như thế nào?
+ Tại sao TĐ được xem là mni dưỡng muôn
loài”?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
Mốc thời gian
Các chi tiết
3.2. Mẹ nuôi dưỡng muôn
loài
- S sống trên đã xut
hiện từ cách đây 140 triệu
năm, c loài sinh vật
cùng đa dạng phong
phú.
- S xut hiện của con
người khiến lịch sử s sống
từ đó bắt đầu tăng tốc, tiến
a nhanh chóng.
- Tt cả các sinh vật trên
Trái Đt đều được mthiên
nhiê nuôi dưỡng
i trường sống
cho muôn loài
Trang 267
Cách đây 140 triệu năm
Các loài tảo, bt bi,
rêu, nm, sâu b, cua
tôm, đa sắc của hoa,
tiếng ong, ớm, chim,
các loài khng long,
thằn lằn
Cách nay khoảng 6
triệu năm
Tiền thân loài người
xut hiện
Cách đây khong
30.000 đến 40.000 năm
Người tinh khôn xut
hiện
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
Hoạt động 4: Tổng kết văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
DỰ KIẾN SN PHẨM
III. Tổng kết
1. Nội dung Ý nghĩa:
- Văn bản đcập đến s hình
thành và vai trò của Trái Đt
với s sống của muôn loài.
2. Nghệ thuật
Trang 268
- VB thông tin với số liệu,
chứng cứ khoa hc c thể,
ràng
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời: Hãy chỉ ra các đặc điểm đặc trưng của n bản thông
tin được thể hiện qua văn bản.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 269
- GV u cầu HS: Chúng ta cần làm gì đgiữ cho Trái Đt mãi “hành tinh
xanh”? Hãy trình bằng bằng một đoạn văn vắn nêu suy nghĩ ca em vvn đ
trên.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức bài học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng c
phong cách học kc nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- Phù hợp với mc tiêu, nội
dung
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Hệ thống câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Phiếu học tập
Mốc thời gian
Các chi tiết
Cách đây 140 triu năm
Cách nay khoảng 6 triệu năm
Cách đây khoảng 30.000 đến
40.000 năm
ĐỌC KẾT NỐI CHỦ ĐIỂM
Trang 270
HAI CÂY PHONG
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Vận dng năng đọc để hiểu được nội dung đoạn trích.
- Liên hệ, kết nối với văn bản Lễ cúng thần lúa của người Chơ-ro, Trái Đất
mẹ của muôn loài để hiểun về chủ điểm Mẹ thiên nhiên.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác…
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc suy nghĩ, cảm nhận, tnh bày các vn đliên quan đến văn bản.
- Năng lc hp tác khi trao đổi, thảo luận vthành tu nội dung, ngh thuật
của VB.
3. Phẩm chất:
- HS trân trọng và có ý thức gìn giữ những vẻ đẹp của quê hương.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
K. Chun b ca giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
Trang 271
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
GV cho HS thảo luận theo phiếu hc tập: Chia sẻ của em về quê hương mình?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dt vào bài học mới: Quê hương trong trái tim,
tiềm thc, trí nhớ của mỗi người khác nhau, người yêu giọt sương trên
cánh đng, người nhớ về cánh diều trên triền đê, có người lại thương nhớ bát
canh cua, quả cả muối của nội.... Vậy qhương trong trí nhớ của nvăn Ai-
ma - tốp một người con của làng Ku - ku -rêu của đt nước Cư- - - xtan bên
kia bán cầu gì đặc biệt, và các con sẽ cùng nhau tìm hiểu bài hc hôm
nay.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Trang 272
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng n bản
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin về thloại, giải nghĩa từ khó trong văn
bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn ca GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Tìm hiểu tác giả, tác phẩm
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS: Dựa vào tìm hiu n, em
y giới thiệu về tác givà tác phm?
- HS thc hiện nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS nghe và đt câu hi liên quan đến bài
học.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận.
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
I. Tìm hiểu chung
1. Tác giả:
- Ai-ma-tốp (1929-2008)
nhà văn nước Cư---xtan.
- Tác phẩm: y phong non
trùm khăn đỏ, Người thầy
đầu tiên.
- 2004: Ông được nhận danh
hiệu “Giáo danh d” của
trường Đại học tổng hợp
quốc gia Mat-x-va.
2. Tác phẩm:
- Trích phần đầu truyện vừa
Người thầy đầu tiên”.
- Cây phong loại cây to,
thân cao, mọc vùng ôn đới,
bắc bán cầu.
Trang 273
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
NV2: Hướng dẫn đc, chú thích
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn cách đọc: Gv tchức cho HS
đọc. Lưu ý hc sinh cách đọc thể hiện được
cảm xúc của nhân vật trong VB.
- GV yêu cầu HS đc và chia bố cc
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài
học.
ớc 3: o cáo kết quả hot động tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đc, chú thích
2. B cc
- Phần 1: từ đầu
chiếc
gương thần xanh: Hình ảnh
hai cây phong
- Phần 2: còn lại: Hai cây
phong gắn liền với những kỉ
niệm thời thơ u
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
Trang 274
NV1: Tìm hiểu hình nh ngọn khói
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS:
+ Tìm những chi tiết cho thấy hai y phong
“có tiếng i riêng hẳn một m hn
riêng
+ Hai cây phong được nhân vật tôi cảm
nhận như thế nào?
+Ti sao khi trưởng tnh, tác gikhám phá
được điều bí n của hai cây phong nhưng
vẫn không cảm thấy vỡ mộng?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
- m các chi tiết:
+ ngày hay đêm, chúng vẫn nghiêng ng
thân cây, lay động cành, kng ngớt tiếng
rì rào theo nhiều cung bậc khác nhau.
+ khi tưng chừng như một làn sóng thủy
2. Phân tích
2.1. Hình nh cây phong trong
tâm trí nhân vật
- Hai cây phong như có tâm hồn,
tình cảm riêng: vừa dịu dàng
thân thương, vừa dẻo dai, dũng
mãnh.
- Nhân vật cảm nhận vđẹp của
hai cây phong bằng cảm xúc,
tâm hồn.
- y phong một phầ ức
tuổi thơ của nhân vật v ngôi
làng.
Nhân vật “tôi thu hiểu 2
cây phong với suy nghĩ - tình
cảm đặc biệt.
- Nghệ thuật:
+ Sử dng các yếu tố miêu tả.
+ BP nghthuật nhân hoá, hình
ảnh so sánh.
+ Th hiện tố cht hội ho và
âm nhạc, tâm hồn nghệ sĩ của tác
giả.
Hai cây phong biểu tượng
của quê hương, luôn gắn với tình
yêu quê tha thiết.
Trang 275
triều dâng lên, tiếng thì thầm thiết tha nồng
thắm truyền qua cành, tiếng th dài n
thương tiếc người nào….
+ Hai cây phong nghiêng ng tm thân do
dai và reo vù vù hư một ngọn lửa bc
cháy rừng rc.
- Cảm nhận cây phong bằng thính giác, th
giác và bằng cả tâm hồn
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh gkết quthc hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
NV2: m hiểu hai cây phong gắn liền với
những kỉ niệm thời thơ ấu
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS:
+ Trong đon văn tiếp theo, tác giả đã kể về
kỉ niệm nào?
+ Em hiểu thế nào vcảm xúc của nhân vt
qua câu văn: vụt mở trước mắt chúng tôi c
thế giới đẹp đngần của không gian bao
la và ánh sáng.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hin
2.2. Hai cây phong gắn liền với
những kỉ niệm thời thơ ấu
- Kỷ niệm của những lần phá tổ
chim.
Bọn trẻ nnhững chú chim
non ngây thơ ngộ nghĩnh
nghịch ngợm
- Quả đồi 2 cây phong nơi
hội t niềm vui của trẻ thơ.
- Đứng từ trên cao quan sát. tt
cả tạo nên 1 bức tranh thiên
Trang 276
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phm:
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
nhiên đầy quyến rũ, ẩn
gợi lên những vùng đt, con
sông bí ẩn, trẻ chưa từng
biết đến.
Hai cây phong không chm
rộng tầm mắt mà còn nâng cánh
ước cho những em làng
Ku-ku-rêu hướng tới chân trời
xa xôi, tươi sáng.
- Nghệ thuật:
+ Miêu tả đặc sắc
+ NT nhân hoá.
- Thể hiện Tình cảm yêu quí,
gần gũi, thân thuộc n người
thân.
Hoạt động 2: Tổng kết văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đt câu hỏi:
+ Văn bn đề cập đến nội dung gì?
+ Nghệ thut văn bn?
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
III. Tổng kết
5. Ni dung Ý nghĩa:
- Văn bản những cảm nhận
của tác giả v nh ảnh hai cây
phong và kí ức v bạn thời
thơ u.
2. Nghệ thuật
Trang 277
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng
- Nghệ thuật miêu tả kết hợp
biểu cảm đặc sắc, tinh tế; ngôn
từ chọn lọc.
- Nghệ thuật nhân hóa, so sánh.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
1. Qua văn bản, em cảm nhận hai cây phong ý nghĩa như thế nào đối với
cuộc sống của nhân vật tôi?
2. Từ đoạn trích hai cây phong, bức tng điệp tác giả muốn gửi tới bạn đọc
điều gì?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi: HS tự nêu lên cảm nhận, cách
đánh giá của mình.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: Theo em, thiên nhiên có vai trò như thế nào đối với cuộc sống
Trang 278
của chúng ta?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức bài học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng c
phong cách học kc nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- Phù hợp với mc tiêu, nội
dung
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Hệ thống câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được du chm phẩy.
- Nhận biết được vai trò của các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ (hình ảnh,
số liệu…)
Trang 279
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân năng lc giao tiếp, năng
lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc nhận diện du chm phy và tác dng các phương tiện giao tiếp phi
ngôn ngữ (hình ảnh, số liệu…)
3. Phẩm chất:
- ý thức vận dng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
GV đặt câu hi: Hãy ktên các loại du câu được sử dng trong văn bản
em đã được học hoặc đã biết?
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới:
- GV dẫn dắt: Mỗi loại du u đều chức năng, nhiệm vkhác nhau trong
câu. Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về du chm phẩy và tác dng của
chúng trong câu.
Trang 280
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu tri thức tiếng Việt
a) Mục tiêu: HS nm được đặc điểm, công dng của du chm phẩy c
phương tiện phi ngôn ngữ trong u.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: u trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1:
- GV giới thiệu:
- GV yêu cầu HS quan sát ví d. Cho biết dấu
chấm phẩy được s dụng với chức năng
trong câu?
a. M người chăm sóc em hàng ngày; mẹ
chăm c cgia đình một cách ân cần chu
đáo.
b. Nếu th làm một chuyến du lịch tr v
thăn Trái Đt cách nay 140 triệu năm, bạn sẽ
thay vô so các loài tảo, bọt biển, rêu, nam, sâu,
bọ, m cua; chiêm ngưỡng cảnh tượng đa sắc
của hoa, của những cánh bướm; nghe thầy tiếng
vo ve của ong, tiếng hót du dương của chim;
sửng sốt trước những con khủng long khổng lồ
và các loài thằn lằn tiền sử kc.
- GV yêu cầu HS: Hãy tìm thêm các câu trong
các văn bản đã học sử dng du chm phẩy.
Chỉ ra tác dng của du chm phẩy trong câu.
K. Du chm phy
3. t ví d
- d a: Du chm phẩy đ
chỉ ranh giới giữa các vế trong
câu ghép
- d b: du chm phẩy s
dng để phân định ranh giới
giữa các hình ảnh.
2. Nhận xét
- Du chm phẩy du câu
được dùng để:
+ Đánh du ranh giới giữa các
vế của một câu ghép.
+ Đánh du ranh giới giữa các
bộ phận trong một phép liệt kê
phức tạp.
Trang 281
- HS thc hiện nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thc hiện nhim v:
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
NV2:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hi: Em hiểu “phi ngôn ngữ”
gì? các phương tiện phi ngôn ngnào? c
phương tiện phi ngôn ngnhm mục đích gì?
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp đôi: m
các phương tiện phi nn ngữ trong văn bản L
cúng thần lúa của người Chơ-ro. Mục đích của
các yếu tố phi ngôn ngữ đó?
- HS thc hiện nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thc hiện nhim v:
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
II. Phương tiện giao tiếp phi
ngôn ngữ
1. Xét ví dụ
- Những hình ảnh trong văn
bản
Lễ ng thn a của người
Chơ-ro giúp người đọc hình
dung rõ n về nghi thức
hoạt động trong buổi lễ này.
4. Nhn xét
- Phương tiện giao tiếp phi
ngôn ng c hình ảnh,
đồ, số liệu,... được sử dng
trong văn bản.
- Mc đích: bổ sung thông tin
để làm tăng tính thuyết
phc cho nội dung văn bản,
giúp người đọc tiếp nhận thông
tin một cách trc quan và d
dàng hơn.
Trang 282
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết qu thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1: Bài tập 1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS làm bài tập 1.
theo nm. ng trao đi tho
luận
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi tho luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
Bài tập 1/ trang 88
- ng dng của du chm phẩy: đánh du
ranh giới giữa c bộ phận trong một phép
liệt kê về c hoạt động diễn ra trong ngày
môi trường thế giới.
Trang 283
thức => Ghi lên bng
- Gv củng cố lại kiến thức về từ loi
cho HS.
NV2: Bài tập 2
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hướng dẫn HS làm bài
tập 2. GV cho HS thảo luận do vì
sao kng dùng du chm phẩy trong
đoạn văn?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi tho luận,
thc hiện nhiệm v
+ HS t làm, trả lời câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt li kiến
thức => Ghi lên bng
NV3: Bài tập 3
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc bài tập 3. HS t
viết vào v. Các em trao đổi kết quả
theo cặp đôi
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi tho luận,
Bài 2/ trang 88
- Không cần thay du phẩy bằng du chm
phẩy vì: đây không phải một phép liệt
phức tạp, thng du phẩy để ngăn
cách giữa các bộ phận.
Bài 3/ trang 88
a. Các phương tiện phi ngôn ngđược s
dng:
- Lễ cúng thần a của người Chơ-ro: hình
ảnh
- Trái Đt mẹ của muôn loài: số liệu
khoa học.
Trang 284
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
b. Hình ảnh được sử dng nhằm, minh ha
cho nghi thức cúng thần lúa, bổ sung thông
tin đlàm tăng tính thuyết phc cho
nội dung văn bản.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV hướng dẫn HS: Viết một đoạn văn (150 -200 chữ) giới thiệu cảnh thiên
nhiên mà em yêu thích, trong đó có sử dng du chm phẩy.
GV gợi ý học sinh: Khi viết câu sử dng du chm phẩy để liệt vđẹp
của cảnh thiên nhiên, cần lưu ý công dng của du chm phẩy.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp
- Thuyết trình sản
phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
Trang 285
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
luận
ĐỌC MỞ RỘNG THEO THỂ LOẠI
NGÀY MÔI TRƯỜNG THẾ GIỚI VÀ HÀNH ĐNG CỦA TUỔI TRẺ
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biểt và hiểu được c dng của một số yếu ttrong văn bản nthông
tin nhan đề, sa-pô, đmc, hình ảnh, chữ đậm, số tht và du đầu dòng trong
văn bản.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân v văn bn.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận v thành tu nội dung, ngh thuật,
ý nga truyện.
- Năng lc phân tích, so sánh đặc đim nghthut của VB vi các VB có
ng ch đ.
3. Phẩm chất:
- ý thức bảo vệ môi trường
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Trang 286
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt u hi gợi m vn đề:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được các thông tin về thể loại, đọc văn bản, nội dung bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV nhc lại yêu cầu từ tiết trước, hc
sinh đc bài  nvà làm bài tập trong
phần hướng dẫn đọc.
- GV lưu ý các nm: thảo luận phiếu
học tập trên giy A3.
- HS xem lại nội dung đã chuẩn bị,
I. Đọc văn bản và chuẩn bị nội dung
Trang 287
thc hiện nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o o kết qu hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh giá kết quthc hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung, nghệ thuật của văn bản
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Tìm hiểu văn bản
- GV yêu cầu HS: các nm lần lượt
trình bày, chia sẻ.
- GV đặt câu hi tổng kết: Em t ra
các đặc điểm bản của VB thông
tin?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Ngh thut:
- Mang các đặc điểm của VB thông tin.
- Dẫn chứng số liệu khoa học, c thể.
2. Ni dung - ý nghĩan bn:
- Văn bản đcập đến ngày môi trường
thế giới và thc trạng, hành động của
Trang 288
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thc
hin nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi.
ớc 3: Báo cáo kết quhoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bsung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quả thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
GV bổ sung:
NV2:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Chia sẻ bài viết ngắn
GV thc hiện Kĩ thut phòng tranh.
ớng dẫn HS chia s v phần viết
ngắn, đã làm bài tập v n t tiết
trước, dán bài lên bảng nhóm.
- GV yêu cầu các HS trong lớp theo
i bài trong nm và nhận xét cho
nhau.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi.
ớc 3: Báo cáo kết quhoạt động
thảo luận
thế h trẻ Việt Nam hằm bảo vệ môi
trường.
II. Viết ngắn
Đề i: Viết một đoạn văn (150 -200
chữ) giới thiệu cảnh thiên nhiên em
yêu thích, trong đó sử dng du
chm phẩy.
Trang 289
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bsung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quả thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Hãy nhắc lại những đặc điểm của VB tng tin
thông qua các văn bản đã học trong chủ đMẹ thiên nhiên.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: m đọc các văn bản thông tin trên sách báo để hiểu hơn ý
nghĩa của các yếu tố trong VB thông tin.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, nội
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Báo cáo thc hiện
công việc.
- Phiếu học tập
Trang 290
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Phiếu học tập
Yếu tố của VB
thông tin
Tác dụng
Nhan đ
Thể hiện nội dung của bản đcập đế ngày môi trường thế
giới và những hành động của tuổi trẻ.
Sa-
Tóm tắt nội dung bài viết: giới thiệu vngày môi trường, thc
trạng những hành động tích cc của thế hệ tr Việt Nam
nhằm cứu ly môi trường.
Đề mc
3 đề mc thể hiện 3 nội dung: ngày i trường thế giới,
những tiếng kêu cứu từ môi trường và hành động vì một hành
tinh xanh.
Hinh ảnh
Hình ảnh kthải tuôn ra từ một nmáy thép nhằm minh họa
cho tình trạng ô nhiễm không khí
Chữ đậm
Tên các đề mc viết đậm nhằm nhận biết thông tin trọng tâm.
Số thứ t
Nhằm nhận biết trình t thông tin.
VIẾT
VIẾT N BẢN THUYẾT MINH LẠI MỘT SKIỆN
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
Trang 291
- Biết viết VB đm bảo các bước: chuẩn bị trước khi viết (xác định đtài, mc
đích, thu thập liệu); m ý lập dàn ý; viết bài; xem lại và chỉnh sửa, t
kinh nghiệm.
- Bước đầu biết viết VB thuyết minh thuật lại một s kiện.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến đ bài.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân.
- Năng lc hợp tác khi trao đi, thảo lun.
- Năng lc viết, to lập văn bản.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 292
- GV đặt câu hi cho HS: Em đã từng tham gia một sự kiện nào được tổ chức
trog thời gian gần đây không? Đó sự kiện gì?
HS tiếp nhn nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Cuộc sống quanh ta hằng
ngày diễn ra biết bao s kiện đáng quan tâm. Nhưng nhiều lí do, rt nhiều s
kiện chúng ta không được tham gia hoc chứng kiến. Bài học hôm nay, chúng ta
cùng tìm hiểu kiểu bài văn thuyết minh thuật lại một s kiện sẽ giúp người viết
chia svới ngươi đọc các thông tin diễn biến của s kiện mà mình đã tham
gia hoặc chứng kiến.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu các yêu cầu đối với bài văn
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu đi với kiểu bài thuyết minh thuật lại
một s kiện.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS, da vào SGK, hãy
cho biết:
+ Kiểu i thuyết minh thut lại một
sự kiện dạng bài như thế nào?
+ Từ đó, em y rút ra những yêu cầu
cần đạt với kiểu bài thuyết minh thut
lại một sự kin?
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp ,
ch ra các đc điểm kiểu bài thuyết
minh thuật lại một s kiện được th
hiện qua văn bản Lễ cúng thần lúa của
I. Tìm hiểu chung
1. Khái niệm
Thuyết minh thuật lại một s kiện
kiểu bài người viết dùng lời văn
một số phương tiện giao tiếp phi nn
ngđthuật lại một skiện theo đúng
diễn biến trong thc tế nhằm giúp
người đọc, người nghe nắm được diễn
biến của s kiện và những thông tin
liên quan đến s kiện y.
2. Yêu cầu
- Giới thiệu được s kiện, thời gian và
địa điểm diễn ra s kiện.
Trang 293
ngưi Chơ-ro
Đặc điểm/ yêu cầu
của kiểu bài
Lễ cúng Thần
Lúa của người
Chơ-ro
1. Giới thiệu được
s kiện, thời gian
địa điểm diễn ra s
kiện.
2. Thuật lại đ các
hoạt động chính của
s kiện theo một
trình t hợp lí.
3. Sử dng tng tin
chính xác, tin cậy
trong khi thuật lại
s kiện.
4. Đưa ra được nhận
xét, đánh giá, hoặc
cảm nhận của người
viết về s kiện.
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến
bài hc.
D kiến sản phẩm:
ớc 3: o o kết qu hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận.
- Thuật lại đ các hoạt động chính của
s kiện theo một trình t hợp lí.
- Sử dng thông tin chính xác, tin cậy
trong khi thuật lại s kiện.
- Đưa ra được nhận xét, đánh giá, hoặc
cảm nhận của người viết về s kiện.
- Bài văn đảm bảo bố cc:
M bài: gii thiu s kin cn
thuyết minh thut li.
Thân bài: thuyết minh, thut li s
kin theo mt trình t hp lí.
Kết bài: bài phát biu cm nhn
hoặc đánh giá v s kin.
Trang 294
+ GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quthực hin
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Phân tích ví dụ tham khảo
a. Mục tiêu: Nhận biết được các đặc điểm của kiểu bài
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu (SGK
trang 93) và trả lời:
+ c thông tin về tên skiện, thời gian
địa điểm được giới thiệu như thế o
trong bài viết?
+ Người viết đã thuật lại những hoạt
động o của sự kiện? Nhận xét về cách
sắp xếp các hot động cúa sự kiện.
+ Khi thut lại sự kiện, người viết đã đưa
ra những thông tin cụ thể nào?
+ Người viết nêu cảm nhận hoặc nhận
xét, đánh giá gì về sự kiện?
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi tho luận, thực
II. Phân tích dụ
- Tên s kiện: Hội khe Phù
Đổng của trường em
- Thời gian, địa điểm được nêu c
thể trong bài viết.
- Các hoạt động của s kiện được
trình bày theo thứ t thời gian:
phần nghi thức, lời khai mạc, l
rước đuốc.
- Khi thuật lại skiện, tác giả đã
nêu lên các thông tin c ththời
gian, địa điểm gắn với diễn biến
s kiện, cng cp số liệu c th
chính xác.
- Người viết nêu cảm nhận, đánh
giá vs kiện qua các cm từ: L
hội… thật vui vẻ, tưng bừng, mãi
Trang 295
hiện nhim vụ
+ HS nghe đặt câu hi liên quan đến
bài hc.
ớc 3: Báo cáo kết quhot động
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời
của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
in sâu trong tâm trí em.
Hoạt động 3: Thực hành viết theo các bước
a. Mục tiêu: Nắm được cách viết bài văn
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đc yêu cầu của đ
- Hướng dẫn HS m bài:
- GV cho HS ch
c 1: Chuẩn bị trước khi viết (c định đề tài,
mc đích, thu thập tư liệu). GV ớng dẫn HS :
+ Tôi nên chọn sự kiện (lễ hội) nào? Tôi đủ
thông tin về sự kiện (lhội) đó? Nến không đủ,
tôi thể tìm thông tin từ đâu? Skiện (lễ hội)
o khiến tôi hứng thú nhất?
III. Thực hành
Đề bài: Viết đoạn văn
khoảng 400 chữ, thuật lại một
s kiện em từng tham d
hoặc chứng kiến.
+ Bước 1: Chuẩn bị trước khi
viết (Xác định đ tài, mc
đích, thu thập tư liệu).
+ Bước 2: Tìm ý, lập dàn ý
Trang 296
+ Tôi viết nhằm mục đích gì?
+ Người đọc của i thể ai? Họ muốn biết
về vấn đề này?
- HS thu thập tư liệu theo Phiếu m ý tưng (Hồ
sơ dạy học).
- HS chốt lại đề tài của mình.
+ Bước 2:m ý, lập dàn ý theo mẫu sau:
- M bài: giới thiệu thi gian, không gian, cm
c chung.
- Thân bài:
+ Quang cảnh, không khí chung, nơi skiện din
ra…..
+ S vic, hoạt động m đầu………….
S việc tiếp theo……………………..
S việc, hoạt động cui cùng…………
- Kết bài: Nhận xét đánh giá vs kiện, nêu cm
c và suy nghĩ mà s kiện mang li.
+ ớc 3: Viết bài. GV nhắc HS khi viết cầm
bám vào dàn ý, nn vào yêu cầu đối với bài văn
để đảm bảo được yêu cầu,
+ Bước 4: Xem lại chỉnh sửa, rút kinh
nghiệm. Yêu cầu HS tđọc lại bài của minh và
ng bảng kiểm để t điều chỉnh bài văn.
- GV khuyến khích, đng viên HS làm.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
theo phiếu học tập
+ Bước 3: Viết đoạn.
+ Bước 4: Xem lại chnh
sửa, rút kinh nghim.
Trang 297
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: HS thc hành viết bài.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: Tìm đc một số bài văn trình bày ý kiến v một hiện tượng
trong đời sống để tham khảo.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- P hợp với mc tiêu, nội
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
- Báo cáo thc hiện
công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 298
phong cách học khác nhau
của người học
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Phiếu tìm ý tưởng: Quan sát và ghi chép củai về sự kiện
Tòi muốn viết VB thuật lại s kiện gì? Viết VB này cho ai
đọc?.........................
………………………………………………………………………………….
S kiện xảy ra  đâu, thời gian nào và bao lâu?
………………………………………………………………………………….
Trình t và diễn biến các s việc c thể trong s kiện?
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Những hình ảnh, chi tiết nào về s kiện mà tôi còn nhớ?
………………………………………………………………………………….
Tòi có cần tìm kiếm số liệu hay đưa vào bài viết trích dẫn nào kng?
………………………………………………………………………………….
Việc tham d, chứng kiến diễn biến s kiện có ý nghĩa thế nào đối với tôi?
………………………………………………………………………………….
Bảng kiểm bài viết thuật lại một sự kiện (lễ hội)
Các
phần
Nội dung kiểm tra
Đạt/chưa
đạt
M bài
Giới thiệu rõ ràng về đề tài, không gian, thời gian diễn
ra lễ hội.
Trang 299
Thân bài
Tái hiện được khung cảnh, kng khí chung từ cái nhìn
bao quát về nơi diễn ra lễ hội.
Thuật lại các hoạt động theo diễn tiến thời gian của lễ
hội.
Sử dng thông tin chính xác, tin cậy.
Sừ dng các từ ngữ chỉ thời gian địa điểm phù hợp.
Kết bài
Nêu ra được nhận xét, đánh giá, hoặc căm nhận của
người viết về s kiện.
NÓI VÀ NGHE
TÓM TẮT NỘI DUNG TNH BÀY CỦA NGƯI KHÁC
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- m tắt được nội dung trình bày của người khác.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Trang 300
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV tổ chức trò chơi: Ai ghi chép nhanh hơn?
Gv cho HS lắng nghe một đoạn video clip về Lịch sử Trái đt qua cuộc sống
các loài sinh vật.
https://www.youtube.com/watch?v=8zkPMSwHOQ4
HS ghi chép nhanh thông tin, nm nào ghi được nhiều nht và chính xác
nht sẽ giành chiến thắng:
- HS lắng nghe, tiếp nhận nhiệm vụ.
- Tchia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Trong cuộc sống ny càng
phát triển, các thông tin dliệu ny càng nhiều, đòi hi mỗi chúng ta phải
Trang 301
học được cách lắng nghe ghi chép chính xác. Bài học hôm nay chúng ta sẽ
cùng tiếnnh hoạt động tóm tắt nội dung trình bày của người khác.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Chuẩn bị bài nói
a. Mục tiêu: Nhận biết được các yêu cầu, mc đích của bài.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS các nm được phân
công nhiệm v chuẩn b bài thuyết
trình theo chđđã được giao từ tiết
trước, s lên trình bày trước lớp. HS
lắng nghe và thc hành ghi chép tóm
tắt.
- Các nhóm thảo luận và xem lại nội
dung đã ghi chép được. Chỉnh sửa, b
sung thông tin.
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
ớc 3: o cáo kết qu hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quthc hiện
1. Chuẩn bị bài nói
- Chủ đề: Điều diệu của thế giới
tự nhiên
2. Các bước tiến hành
- c định đ tài, người nghe, mc
đích, kng gian và thời gian ói
- Tìm ý, lập dàn ý
Trang 302
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
Hoạt động 2: Trìnhy bài tóm tắt
a. Mục tiêu: Biết được các kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV mời một HS trình bày bn
ghi chép, từ đó, t ra bài hc kinh
nghim.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS luyện nói
+ HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o cáo kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
3. Trình bàyi tóm tắt
Trang 303
Hoạt động 2: Trao đổi về bài nói
a. Mục tiêu: Nắm được cách đánh giá bài nói/trình bày
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đóng vai ni
nghe và nời i. Hướng dẫn HS
đóng vai trò người nghe, ghi li:
+ 3 ưu điểm vphần tóm tắt của bạn
+ 2 hạn chế
+ 1 đ xut thay đổi, điều chỉnh bài
tóm tt.
- GV hướng dẫn HS dùng bảng kim
để t đánh giá bài i của mình hoc
đánh giá bài nói của bạn.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o cáo kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện
4. Trao đổi về bàii
Trang 304
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV u cầu HS: HS xem lại c vn đề, da trên những góp ý đánh gcủa
giáo viên và các bạn.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: HS tham khảo bài của các nhóm khác để có thêm hiểu biết.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- P hợp với mc tiêu, nội
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hiện
công việc.
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 305
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Hiểu được c đặc điểm của VB thông tin.
- Hiểu được ch trình bày văn bản thuyết minh thuật lại một s kiện.
- Hiểu được ý nghĩa, thông điệp thông qua các bài đã học trong chủ đề: Mẹ
thiên nhiên.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc nhận diện các đặc đim của văn bn thông tin
- Năng lc viết/ nói bài văn trình bày về một hiện tượng đời sống.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trang 306
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS nhớ lại các văn bản đã học trong chủ đề: Mẹ thiên nhiên.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Bài học hôm nay chúng ta sẽ
cùng ôn tập các kiến thức trong bài 10.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Ôn tập về đọc
a) Mục tiêu: HS nắm được nội dung, các s kiện đặc sắc của các văn bản đã
học.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: u trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Câu 1
GV yêu cầu HS nh lại các đc điểm
bản của văn bản nghlun.
- GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập theo
bảng trong SGK theo nhóm, chia lp thành
4 nhóm:
Tác phm
Nội dung chính
Lễ cúng Thần lúa của
người Chơ-ro
Trái Đt - Mẹ của
muôn loài
I. Ôn tập văn bản
1. Nội dung các văn bản đã học
- Lễ cúng Thần a của người Chơ-
ro: VB tường thuật lại lng Thần
Lúa của người Chơ-ro.
- Trái Đt - Mcủa muôn loài: Văn
bản đcập đến s hình thành và vai
trò của Trái Đt với s sống của
muôn loài.
Trang 307
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thc hiện nhim v
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động và
tho luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu trlời
của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thc
=> Ghi lên bng.
-
Hoạt động 2: Ôn tập về viết
a) Mục tiêu: HS nắm được cách trình bày bài viết hoặc nói.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề
c) Sản phẩm: u trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS: Theo em, khi viết văn bn
thuyết minh thuật lại một sự kiện, cần lưu ý
những điều gì?
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thc hiện nhim v
I. Ôn tập viết
- Giới thiệu được s kiện,
thời gian địa điểm diễn
ra s kiện.
- Thuật lại đủ các hoạt
động chính của s kiện
theo một trình t hợp lí.
- Sử dng thông tin chính
Trang 308
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
luận
+ HS trình bày sản phm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
xác, tin cậy trong khi
thuật lại s kiện.
- Đưa ra được nhận xét,
đánh giá, hoặc cảm nhận
của người viết về s kiện.
- Bài văn đảm bảo bố cc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hỏi cho HS: Gi gìn những báu vật MThiên Nhiên ban tặng
có ý nga như thế nào đối với mỗi chúng ta?
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV hướng dẫn HS: Hãy tìm đọc thêm các văn bản truyện để hiểu tm đặc
điểm thể loại và có thêm kiến thc văn học phong phú.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
- P hợp với mc tiêu, nội
dung
- Báo cáo thc hiện
công việc.
Trang 309
sản phẩm.
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Hệ thống câu hi
bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
Bài 11. BN S GII QUYT VIỆC Y NTH NÀO?
…………………………………………………..
Môn: Ngữ văn 6 - Lớp: …….
Số tiết: 3 tiết
Tình huống 1.
LÀM THẾ O ĐỂ GIÚP BÉ RẮC RỐI LỰA CHỌN SÁCH?
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Biết vận dng kiến thức đời sống, kiến thức văn hc các kĩ năng đọc, viết,
i và nghe để giải quyết tình huống.
- Phát triển năng lc giải quyết vn đthông qua các bước: xác định vn đề, đề
xut và la chọn giải pháp, thc hiện giải pháp, đánh giá giải pháp.
Trang 310
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến tình huống.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân v tình huống.
3. Phẩm chất:
- Quanm, yêu thương người khác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án , SGV, SGK
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hỏi gợi mở: Em đã từng gặp phải một tình huống khó khăn, một
tâm sự khó nói trong cuộc sống, gia đình, bạn bè chưa? Khi gặp khó khăn như
vậy, em sẽ giải quyết như thế nào
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc
của bản thân.
Trang 311
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt o bài học mới: Bài học hôm nay sng
các em những phương pháp đtìm ra ch giải quyết một tình huống trong
cuộc sống.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng n bản
a. Mục tiêu: HS nm được nội dung của bài học
b. Nội dung: HS sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn cách đọc. Hướng dẫn HS cách
đọc, lời văn thể hiện được s băn khoăn của
người viết về vn đề k khăn đang gặp phi.
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hin
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
1. Đọc văn bản
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng n bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
Trang 312
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn HS trả lời các câu hi
P1: Xác định vấn đề cần giải quyết
- ớng dẫn HS đọc hiểu tình huống, trả lời các
câu hi trang 98.
+ trong bức ttên , học lớp mấy? Thông
tin về tên gọi, khối lớp giúp em hiểu gì về đối
tượng cần hỗ trợ?
+ bé ng nthế nào về chơi game, lướt web
đọc sách? Suy nghĩ của bé khác suy nghĩ
của mẹ như thế nào?
+ Khi lớn lên bé thích làm gì, băn khoăn
về điều gi khi nghĩ đến công việc mình sẽ làm san
y?
+ Em hiểu như thế nào “biết cách đọc sách”?
- Từ đó, GV yêu cầu HS xác định được vn đ
trọng tâm của tình huống? Da trên căn cứ nào đ
xác định vn đtrọng tâm?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực hiện nhiệm
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
2. Giải quyết tình huống
2.1. Xác định vấn đề cần
giải quyết
- Tình hung đặt ra là mối
liên hệ giữa”cách la chọn
sách và cách đọc ch” với
tâm lứa tuổi, định hướng
nghề nghiệp, các phương
tiện công nghệ hiện đại, kĩ
năng và phương pháp đọc.
Trang 313
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
NV2: Tìm hiu tìm kiếm và lựa chọn giải pháp
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn HS huy đng kiến thức, thu thp
thông tin, tìm kiếm ý tưng bằng ch trả lời c
câu hi hoặc thc hiện các yêu cầu c th trong
SGK.
- GV hướng dẫn HS la chọn giải pháp phù hợp
theo các gi ý trong SGK hoặc đề xut giải pháp
riêng.
- GV hướng dẫ HS cân nhắc la chọn giải pháp.
- GV yêu cầu HS ghi chép hoc vẽ sơ đtư duy để
liệt kê một cách h thống các bước, các việc
cần thc hiện.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
2.2. Tìm kiếm lựa chọn
giải pháp
Hoạt động 3: Nói nghe
a. Mục tiêu: Nắm được cách trình bày.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
Trang 314
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Chuẩn b
- Xác định đ tài, người nghe, mc
đích, kng gian và thời gian i
- Tìm ý tưng cho phần m đầu
phần kết
NV2: Trình bày giải pháp sản
phẩm
- GV gi HS đại diện lên trình bày,
da vào dàn ý hoặc sơ đ đã thảo lun
nhóm. Chú ý sử dng giọng điệu, cử
chỉ, nét mặt đth hiện cảm xúc, s
tương tác với người nghe.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS luyện nói
+ HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o cáo kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
3. Trình bày giải pháp và sản phẩm
- Sản phẩm:
+ Một thư hoặc bài văn trao đổi về
tình huống cô bé gặp phải.
+ Sáng tác thơ, văn, truyện tranh
xung quanh việc đọc sách của
Rắc Rối gửi gắm thông điệp về
sách: vai trò, gtrị của sách, phương
pháp đọc ch, cách chọn ch phù
hợp…
Trang 315
thức => Ghi lên bng.
Hoạt động 4: Trao đổi về bài nói
a. Mục tiêu: Nắm được cách đánh giá bài nói/trình bày
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
c 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đóng vai ni
nghe và ngườii.
Trong vai trò người nói:
- Biết la chọn một số câu hi, ý kiến
phản biện quan trọng để phản hi.
- Trao đổi với người nghe với tinh
thần cầu th đ hoàn thiện giải pháp
và sản phẩm.
Trong vai trò người nghe:
- Chủ ý lắng nghe và tiếp nhận các ý
tưng với s cân nhắc, chọn lọc.
- Đánh gitình huống, giải pháp giải
quyết tình huống và sản phẩm từ
nhữngc nhìn khác nhau.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o cáo kết quả hot động
thảo luận
4. Trao đổi về bàii
Trang 316
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: Thảo luận biện pháp c nhóm đưa ra, em thích nhất với
biện pháp của nhóm nào, vì sao?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: Em thích đọc sách kng? Quan điểm của em thế nào v
việc đọc sách?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận t, đánh giá, chuẩn
kiến thứci học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
Trang 317
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng c
phong cách học kc nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- Phù hợp với mc tiêu, nội
dung
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Phiếu học tập
- Hệ thống câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Tình huống 2
LÀM THẾ O ĐỂ BÀY TỎ TÌNH CẢM VỚI BA MẸ?
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Biết vận dng kiến thức đời sống, kiến thức văn hc các kĩ năng đọc, viết,
i và nghe để giải quyết tình huống.
- Phát triển năng lc giải quyết vn đthông qua các bước: xác định vn đề, đề
xut và la chọn giải pháp, thc hiện giải pháp, đánh giá giải pháp.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến tình huống.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân v tình huống.
3. Phẩm chất:
- Quanm, yêu thương người khác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án , SGV, SGK
Trang 318
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hỏi gợi mở: Em yêu ba mcủa mình kng? Em đã bày t tình
cảm mình với ba mẹ bằng cách nào (viết thiệp, tặng quà, làm đồ tặng,…)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc
của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào i học mới: Bài học hôm nay, sẽ cùng
các em tìm ra cách giải quyết một tình huống trong cuộc sống, đó là làm thế nào
bày t tình cảm với cha mẹ
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng n bản
a. Mục tiêu: HS nm được nội dung của bài học
b. Nội dung: HS sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn của GV
Trang 319
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn cách đọc. Hướng dẫn HS cách
đọc, lời văn thể hiện được s băn khoăn của
người viết về vn đề k khăn đang gặp phi.
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hin
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
1. Đọc văn bản
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng n bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn HS trả lời các câu hi
P1: Xác định vấn đề cần giải quyết
2. Giải quyết tình huống
2.1. Xác định vấn đề cần
giải quyết
Trang 320
- ớng dẫn HS đọc hiểu tình huống, trả lời các
câu hi trang 102.
+ Khi còn học Tiểu học, Siêu Nhân đã nhũng
nh động, lời i n thế nào đ th hiện tình
cảm với b mẹ? Em nhận xét về các hành
động, lời i ấy?
+ Lên lớp 6, Siêu Nhân nghĩ về việc th hiện
tinh cảm với bmẹ? Em nhận xét gi về suy ng
ấy?
+ Liệt kê những việc Siêu Nhân muốn Lớp
Trường Thông Thái giúp đỡ, hỗ trợ.
+ Theo em, câu hi nào cùa Siêu Nhân khó trà
lời nhất? Vi sao?
+ Vấn đSiêu Nhân gặp phải phải vấn
để thường xảy ra với lứa tuổi cúa em hay không?
- Từ đó, GV yêu cầu HS xác định được vn đ
trọng tâm của tình huống? Da trên căn cứ nào đ
xác định vn đtrọng tâm?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
HS lần lượt trả lời các câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
- Vn đề trọng tâm: giúp
Siêu Nhân bộc lộ tình cảm
với ba mẹ.
2.2. Tìm kiếm lựa chọn
giải pháp
- Thu thập thông tin, ý
Trang 321
NV2: Tìm hiu tìm kiếm và lựa chọn giải pháp
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn HS huy đng kiến thức, thu thp
thông tin, tìm kiếm ý tưng bằng ch trả lời c
câu hi hoặc thc hiện các yêu cầu c th trong
SGK.
- GV hướng dẫn HS la chọn giải pháp phù hợp
theo các gi ý trong SGK hoặc đề xut giải pháp
riêng.
- GV hướng dẫn HS cân nhắc la chọn giải pháp.
- GV yêu cầu HS ghi chép hoc vẽ sơ đtư duy để
liệt kê một cách h thống các bước, các việc
cần thc hiện.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thc hiện nhim
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
tưng: v tranh, kchuyện,
truyện thơ; những điều kiện
để thc hiện các ý tưng đó.
- La chọn những cách thc
phù hợp đ thu thập thông
tin.
- Tìm kiếm giải pháp:
+ thể khuyên bạn cân
nhắc la chọn giữa kh
năng của mình s thích
của mđla chọn phương
án.
+ Thc hiện đoạn phim
ngắn để giới thiệu, hướng
dẫn bạn: các nguyên tắc,
cách thức chung khi thể
hiện tình cảm, cách tặng
quà…
- La chọn giải pháp
Hoạt động 3: Nói nghe
a. Mục tiêu: Nắm được cách trình bày.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
Trang 322
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Chuẩn b
- Xác định đ tài, người nghe, mc
đích, kng gian và thời gian i
- Tìm ý tưng cho phần m đầu
phần kết
NV2: Trình bày giải pháp sản
phẩm
- GV gi HS đại diện lên trình bày,
da vào dàn ý hoặc sơ đ đã thảo lun
nhóm. Chú ý sử dng giọng điệu, cử
chỉ, nét mặt đth hiện cảm xúc, s
tương tác với người nghe.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS luyện nói
+ HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o cáo kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
3. Trình bày giải pháp và sản phẩm
- Các nhóm trình bày sản phm đã
chuẩn bị, đáp ứng đúng nhiệm v
trọng tâm.
Hoạt động 4: Trao đổi về bài nói
a. Mục tiêu: Nắm được cách đánh giá bài nói/trình bày
Trang 323
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
c 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đóng vai người nghe
người nói.
Trong vai trò người nói:
- Biết la chọn một số câu hi, ý kiến phản
biện quan trọng để phản hồi.
- Trao đổi với người nghe với tinh thần cầu thị
để hoàn thiện giải pháp và sản phẩm.
Trong vai trò người nghe:
- Chủ ý lắng nghe và tiếp nhận các ý tưng với
s cân nhắc, chọn lọc.
- Đánh giả tình huống, giải pháp giải quyết
tình huống và sản phẩm từ những góc nhìn
khác nhau.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhim
vụ
4. Trao đổi về bài nói
Trang 324
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: Thảo luận biện pháp c nhóm đưa ra, em thích nhất với
biện pháp của nhóm nào, vì sao?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: Em đã cách thể hiện nh cảm nào với cha mẹ? Cảm c
của cha mẹ khi đón nhận tình cảm y như nào? Hãy chia sẻ cùng cả lớp.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận t, đánh giá, chuẩn
kiến thứci học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng c
phong cách học kc nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- Phù hợp với mc tiêu, nội
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Phiếu học tập
- Hệ thống câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 325
dung
Tình huống 3.
LÀM THẾ O ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SẢN PHẨM SÁNG TẠO CHO
GÓC TRUYỀN THÔNG CỦA TỜNG?
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Biết vận dng kiến thức đời sống, kiến thức văn hc các kĩ năng đọc, viết,
i và nghe để giải quyết tình huống.
- Phát triển năng lc giải quyết vn đthông qua các bước: xác định vn đề, đề
xut và la chọn giải pháp, thc hiện giải pháp, đánh giá giải pháp.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân,
năng lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến tình huống.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân v tình huống.
3. Phẩm chất:
- Quanm, yêu thương người khác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án , SGV, SGK
Phiếu bài tp, tr li câu hi
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
Trang 326
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, thut HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV đặt câu hỏi gợi mở: i trường đang btàn p, ô nhim nghiêm trọng.
Nếu đm một sản phm nhằm mục đích tuyên truyền cho mọi người về ý thức
bảo vệ i trường trưng bày góc truyền thông nhà trường, em sẽ lựa chọn
sản phẩm của mình là gì?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc
của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Bài học hôm nay sẽ cùng các
em m ra cách giải quyết một tình huống thc tiễn: m thế nào để thc hiện
một sản phẩm sáng tạo cho góc truyền thông nhà trường với chủ đ“Lắng nghe
lời th than của thiên nhiên”?
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng n bản
a. Mục tiêu: HS nm được nội dung của bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn ca GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn cách đọc. Hướng dẫn HS cách
đọc, lời văn thể hiện được s băn khoăn của
1. Đọc văn bản
Trang 327
người viết về vn đề k khăn đang gặp phi.
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi thảo lun, thực hin
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
Hoạt động 2: Đọc hiểu cùng n bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn HS trả lời các câu hi
P1: Xác định vấn đề cần giải quyết
- ớng dẫn HS đọc hiểu tình huống, trả lời các
câu hi trang 104:
Em biết v Góc truyền thông trong trường
hc?
Em hiu thế nào v các t “lắng nghe”, “li
th than” trong tên ch đ?
Hình v trong tình hung th đưc miêu t
2. Giải quyết tình huống
2.1. Xác định vấn đề cần
giải quyết
- Vn đề trọng tâm: Các
nhóm thc hiện một sản
phẩm sáng tạo cho góc
truyền thông n trường,
cảm hứng là bức hình vvề
một cây xanh bchặt đã dẫn
đến cái chết của nhiều sinh
Trang 328
lại như thế nào?
Em liên tưởng đến i thơ, câu chuyện, đon
phim nào khi xem hình v trên?
Thông đip em nhn được t hình v trên
gì?
Người bạn đã nh các thành viên câu lc b
thc hin vic gì?
- Từ đó, GV yêu cầu HS xác định được vn đ
trọng tâm của tình huống? Da trên căn cứ nào đ
xác định vn đtrọng tâm?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
D kiến sản phẩm:
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
NV2: Tìm hiu tìm kiếm và lựa chọn giải pháp
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn HS huy đng kiến thức, thu thp
thông tin, tìm kiếm ý tưng bằng ch trả lời c
câu hi hoặc thc hiện các yêu cầu c th trong
SGK.
- GV ớng dẫn HS la chọn giải pháp phù hợp
theo các gi ý trong SGK hoặc đề xut giải pháp
vật.
2.2. Tìm kiếm lựa chọn
giải pháp
- Thu thập thông tin, ý
tưng: thông tin về nạn phá
rừng, tác hại của việc chặt
phá rừng. Những yêu cầu
đối với việc v tranh, kể
chuyện, sáng tác bài hát, bài
thơ
- La chọn những cách thc
phù hợp đ thu thập thông
tin: tưng tượng, hình dung
Trang 329
riêng.
- GV hướng dẫ HS cân nhắc la chọn giải pháp.
- GV yêu cầu HS ghi chép hoc vẽ sơ đtư duy để
liệt kê một cách h thống các bước, các việc
cần thc hiện.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện nhim
vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận.
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bng
về một khu rừng btàn p
tình trạng thê thảm của
các loài động vật trong khu
rừng; xem phim, ảnh về thế
giới động vật, về môi
trường rừng…
- Tìm kiếm giải pháp:
+ Sáng tác thơ
+ Vẽ tranh
+ Sáng tác bài hát
+ Viết bài văn bày t cảm
xúc
- La chọn giải pháp
Hoạt động 3: Nói nghe
a. Mục tiêu: Nắm được cách trình bày.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
NV1: Chuẩn b
- Xác định đ tài, người nghe, mc
đích, kng gian và thời gian i
- Tìm ý tưng cho phần m đầu
phần kết
NV2: Trình bày giải pháp sản
phẩm
3. Trình bày giải pháp và sản phẩm
Trang 330
- GV gi HS đại diện lên trình bày,
da vào dàn ý hoặc sơ đ đã thảo lun
nhóm. Chú ý sử dng giọng điệu, cử
chỉ, nét mặt đth hiện cảm xúc, s
tương tác với người nghe.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS luyện nói
+ HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o cáo kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
Hoạt động 4: Trao đổi về bài nói
a. Mục tiêu: Nắm được cách đánh giá bài nói/trình bày
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đóng vai ni
nghe và ngườii.
Trong vai trò người nói:
4. Trao đổi về bàii
Trang 331
- Biết la chọn một số câu hi, ý kiến
phản biện quan trọng để phản hi.
- Trao đổi với người nghe với tinh
thần cầu th đ hoàn thiện giải pháp
và sản phẩm.
Trong vai trò người nghe:
- Chủ ý lắng nghe và tiếp nhận các ý
tưng với s cân nhắc, chọn lọc.
- Đánh gitình huống, giải pháp giải
quyết tình huống và sản phẩm từ
nhữngc nhìn khác nhau.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực
hiện nhim vụ
+ HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
ớc 3: o cáo kết quả hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu tr
lời của bn.
ớc 4: Đánh gkết quthực hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 332
- GV yêu cầu HS: Thảo luận biện pháp c nhóm đưa ra, em thích nhất với
biện pháp của nhóm nào, vì sao?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS: Em nhận thy vn đề môi trường địa phương đang sinh
sống là gì? Theo em, cần có những giải pháp để cải thiện môi trường tốt hơn?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành BT, GV nhận t, đánh giá, chuẩn
kiến thứci học.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh
giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người học
- Gắn với thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người
học
- S đa dạng, đáp ứng c
phong cách học kc nhau
của người học
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- Phù hợp với mc tiêu, nội
dung
- Báo cáo thc
hiện công việc.
- Hệ thống câu
hi và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
Trang 333
ÔN TP HC KÌ II
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Củng cố kiến thức về c thể loại hoặc loại VB đọc, kiểu bài viết, nội dung nói
và nghe, kiến thức về tiếng Việt đã học  học kì II.
- Vận dng tổng hợp các kiến thức đã học để luyện tập, củng cố năng đọc,
viết, i và nghe.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
Trang 334
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn của cá nhân v văn bn.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo luận v thành tu nội dung, ngh thuật,
ý nga truyện.
- Năng lc phân tích, so sánh đc điểm nghthut của truyn vi các truyện
ng chđ.
3. Phẩm chất:
- Ý thức t giác, tích cc học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án
- Phiếu bài tp, tr li u hi
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bcủa học sinh: SGK, SBT Ngvăn 6, soạn bài theo hthống câu
hi hướng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu t HS sẵn sàng thc hiện nhiệm v
học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b) Nội dung: HS chia sẻ kinh nghiệm, cảm xúc của bản thân
c) Sản phẩm: Nhận thức và thái độ học tập của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
+ GV chơi trò chơi Ai nhanh hơn
Trong học II, em đã học những th
loi, loại VB nào? y nhc lại đặc
điểm của các thloi đó?
- HS knhanh các thể loại, loại VB đã
học:
Trang 335
HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS nghe và trả lời
ớc 3: o o kết qu hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận.
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trả
lời của bạn. Các nhóm bình chọn sản
phẩm nào đẹp nht.
ớc 4: Đánh g kết quthc hiện
nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá.
GV dẫn dắt: Bài học hôm nay chúng ta
cùng ôn tập lại các thloại văn bản
các kiến thức tiếng Việt đã được học
trong HK II.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Ôn tập các thể loại văn bản đã học
a. Mục tiêu: Nm được đặc điểm thloại văn bản, tên các tác gitác phẩm
đã học.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu v th
loại văn bản đã học bằng cách lập bng
thng kê.
I. Các th loi VB
- Truyện
- Thơ
- VB nghị luận
Trang 336
- HS thc hiện nhiệm v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thc
hiện nhim vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan
đến bài học.
ớc 3: o o kết qu hot động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bsung u trả
lời của bn.
ớc 4: Đánh g kết quthc hiện
nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
- Văn bản thông tin
Hoạt động 2: Ôn tập các kiểu bài văn đã học
a. Mục tiêu: Nắm được mc đích, yêu cầu, các bước thc hiện bài viết đã học.
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS nhc lại c dạng bài văn đã
được học trong chương trình học kì 2?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
II. Các kiểu bài viết đã học
- Viết biên bản về một cuộc
họp, cuộc thảo luận hay một v
việc
- Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc
về một bài thơ
- Viết bài văn trình bày ý kiến
về một hiện tượng trong đời
Trang 337
D kiến sản phẩm: HS kẻ bảng và trình bày
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động và tho
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gi hs nhận xét, bsung câu trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh g kết quthc hiện nhiệm
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thc =>
Ghi lên bng
sống
- Kể lại một trải nghiệm của
bản thân
- Viết văn bản thuyết minh
thuật lại một s kiện
Hoạt động 3: Ôn tập kiến thức tiếng việt
a. Mục tiêu: Nắm được những kiến thức tiếng việt đã học vận dng vào bài
tập
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS thng kê lại các đơn vkiến
thức tiếng việt về: khái niệm, công dng.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đi tho luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
III. Kiến thức tiếng Việt
Công dng ca du ngoc
kép
T đa nghĩa và từ đng âm
T n yếu t Hán
Vit
La chn cu trúc câu và tác
dng ca nó với nghĩa của
văn bản.
Du chm phy
Phương tin phi ngôn ng
Trang 338
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu trlời của
bạn.
ớc 4: Đánh gkết quả thực hiện nhim
vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bng
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thc hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
DỰ KIẾN SN PHẨM
NV1: Bài tập 1
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS làm bài tập 1, chỉ ra
các yếu tố miêu t và yếu tố t s
trong đoạn thơ.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu
trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hiện nhim vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
Bài tập 1/ trang 107
- Yếu tố miêu tả: thể hiện c chi tiết
miêu tả chú Lượm như “chú bé loắt
choắt”, “cái xc xinh xinh.”, “cái chân
thoăn thoát”, “cái đầu nghênh nghênh”,
“ca- đội lệch”, “Mồm huýt sáo vang/
Như con chim chích/ Nhảy trên đường
làng”.
- Yếu tố t sthể hiện việc klại cuộc
gặp g tình cờ giữa nhân vật trữ tình và
chù bé Lượm “Tình cờ chú cháu/ Gặp nhau
Hàng Bè”.
Trang 339
thức => Ghi lên bng
- Gv củng cố lại kiến thức về từ loi
cho HS.
NV2: Bài tập 2
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hưng dẫn HS làm bài
tập 2. GV hướng dẫ HS da vào phn
Tri thức đọc hiểu (trang 28, SGK) và
kinh nghiệm từ các VB thơ đã hc
trong bài Gia đình yêu thương để tr
lời câu hi.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS t làm, trả lời câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu
trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hiện nhim vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV3: Bài tập 3
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc bài tập 3. HS
hoàn thành theo cặp đôi
Yếu tố
Tác dụng
Sa-
Bài 2/ trang 71
- Cần chú ý đến ngôn ngđặc sắc của bài
thơ: những từ ngđộc đáo, các biện pháp
tu từ, các hình ảnh thơ được gợi ra từ nn
ngữ...
- Cần chú ý đến yến tố miên tả và t s
trong bài thơ, hiệu quả biểu đạt của các
yếu tố miêu tả, ts y trong việc tăng sức
gợi.
- Cần chú ý đến nh cảm, câm c người
viết gửi gắm qua nn ngữ t. thể trả
lời một số câu hi: Bài thơ gửi gắm nh
cảm, cảm xúc gi? nhận xét v nh
cảm, càm xúc ày? Những cảm xúc, nh
cảm y liên hệ thế nào với bn thân em và
cuộc sống xung quanh?
Bài 3/ trang 107
Yếu tố
Tác dụng
Trang 340
Đề mc
Chữ in
đậm
Số thứ t
Du gạch
đầu ng
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu
trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hiện nhim vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thc => Ghi lên bng
NV4: Bài tập 4
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đc bài tập 4. GV
ớng dẫn HS xem lại những văn
bản đã học, phần Tri thức đc hiu
của bài Đim tựa tinh thn và chỉ ra
những lưu ý khi đọc văn bản truyện.
- HS tiếp nhn nhiệm v.
Sa-
Tóm tắt nội dung bài viết,
tạo s lôi cuốn với người
đọc.
Đế mc
Giúp VB mạch lạc, dễ tiếp
nhận.
Chữ in
đậm
đậm đmc, làm nổi bật
bố cc VB; tô đậm từ kh
trong VB, làm bật lên ý
chính cùa VB.
Số thứ t
Đánh du tht các đmc,
các ý, giúp VB mạch lạc, dễ
tiếp nhận.
Du gạch
đẩu ng
Đánh du các phần nội dung
trong VB, giúp VB mạch lạc,
dễ tiếp nhận.
Bài 4/trang 107
- Cốt truyện: Những s việc chính của
truyện là gi?
- Người kchuyện: Nguời kchuyện ai?
Trang 341
ớc 2: HS trao đổi thảo luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu
trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hiện nhim vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV5: Bài tập 5
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đc bài tập 5. GV
ớng dẫn HS xem lại những văn
bản đã học, phần Tri thức đc hiu
của bài Đim tựa tinh thn và chỉ ra
những lưu ý khi đọc văn bản truyện.
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu
trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
Truyện được kể theo ni kể nào?
- Nhân vật: Chú ý đến các đc điểm của
nhân vật như ngoại hình, nn ngữ, hành
động, ý nghĩ,...
Bài 5/ trang 107
Việc trình bày ý kiến của mình về một hiện
tượng trong cuộc sống thuộc kiểu VB nghị
luận.
Trang 342
hiện nhim vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV6: Bài tập 6
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đc bài tập 6. GV
ớng dẫn HS các bước
Bước
Việc cầnm
Bước 1: c
định đề tài,
thời gian và
không gian i
Bước 2: Tìm ý,
lập dàn ý
Bước 3: Luyện
tập và trình
bày
Bước 4: Trao
đổi và đánh giá
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu
trả lời của bn.
Bài 6/ Trang 108
Bước
Việc cầnm
Bước 1:
Xác định
đề tài, thời
gian
không gian
nói
Trả lời các câu hi: i về
đề tài gì? i đâu? Nói
với ai? i vào lúc nào,
trong thời gian bao lâu?
Bước 2:
Tìm ý, lập
dàn ý
Da vào bước 1, chọn lọc
nội dung nói cho phù hợp
với thời gian, không gian
i. Lập dàn ý bài i (có
thể theo dạng đồ, dạng
gạch đầu dòng), sắp xếp
các ý trong bài i theo
một trình t hợp lí.
Bước 3:
Luyện tập
trình
bày
Luyện tập nói cho t nhiên,
nhuần nhuyễn và trình bày.
Trang 343
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hiện nhim vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV7: Bài tập 7
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đc bài tập 8. GV
ớng dẫn HS các bước
Bước
Việc cầnm
Bước 1: c
định đề tài,
thời gian và
không gian i
Bước 2: Tìm ý,
lập dàn ý
Bước 3: Luyện
tập và trình
bày
Bước 4: Trao
đổi và đánh g
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu
Bước 4:
Trao đổi
đánh
giá
Da vào bảng kiểm để
đánh giá bài nói trong vai
trò người nói và người
nghe để chỉnh sửa bài i
của bản thân các bạn
cho hoàn thiện hơn.
Bài 7/ trang 108
- Du chm phẩy dùng đ đánh dun rah
giới giữa các bộ phận trong một phép liệt
kê phức tạp.
Trang 344
trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hiện nhim vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV8: Bài tập 8
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đc bài tập 8. GV
ớng dẫn HS các bước:
- So sánh từ đa nghĩa và từ đồng âm
- Ch ra các tđa nghĩa tđồng
âm trongc ý a,b,c
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu
trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hiện nhim vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV9: Bài tập 9
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đc bài tập 9. GV
Bài 8/ trang 108
Từ đa nghĩa
Từ đồng âm
Giống
nhau
Đều s tương đồng về ngữ
âm giữa các t ọc giống
nhau)
Khác
nhau
Các từ đa
nghĩa s
tương quan về
nghĩa (một t
nghĩa gốc,
một từ
Các t đồng
âm không
s tương quan
về nghĩa (nghĩa
khác nhau)
Trang 345
ớng dẫn HS các bước:
- Tìm từ thuần Việt nghĩa tương
đương.
- So sánh nghĩa đ xem s thay
đổi không?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu
trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hiện nhim vụ
+ GV nhận xét, bsung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
NV10: Bài tập 10-13
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm
+ Nhóm 1: bài tập 10
+ Nhóm 2: bài tập 11
+ Nhóm 3: bài tập 12
+ Nhóm 4: bài tập 13
- Tìm từ thuần Việt nghĩa tương
đương.
- So sánh nghĩa đ xem s thay
nghĩa chuyển)
a. Từ đa nghĩa. Từ xn
1
mang nghĩa gốc,
nghĩa một mùa trong năm, chuyền tiếp
từ xuân sang hạ, được xem là a đầu tiên
trong năm. Nghĩa của từ xn
2
mang nghĩa
chuyển, nghĩa làm cho đt nước càng
ngày càng tươi đẹp (giống như mùa xuân).
b. Từ đồng âm. Hai từ tranh nghĩa
không liên quan đến nhau: tranh
1
chỉ tác
phẩm hội hoạ, tranh
2
ch hành động tìm
cách giành ly, làm thành cùa mình.
c. Từ đồng âm. Từ biển
1
mang nghĩa gốc,
nga phần đại dương ven các đại
lc. Từ biển
2
mang nga chuyển, nghĩa
là mênh mông rộng lớn (giống như biển).
Bài 9/ trang 108
STT
Từ in
đậm
Từ thuần
Việt
tương đương
1
phẫu
thuật
mổ
2
nhân loại
loài người
3
di sản
tài sản để lại
4
hải cẩu
chó biển
Trang 346
đổi không?
- HS tiếp nhận nhiệm v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận,
thực hiện nhiệm v
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hi
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, b sung câu
trả lời của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hiện nhim vụ
+ GV nhận xét, b sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bng
- c từ Hán Việt trong câu trên được thay
bằng từ thuần việt tương đương thì ý nghĩa
các câu sẽ thay đổi về sắc thái biểu cảm.
Bài 10/ trang 108
- Trường hợp a, b lạm dng từ mượn, do
các t mượn đây đều từ thuần Việt
tương đương sử dng rộng rãi trong đời
sống (“phôn - gọi điện, sua” - chắc
chắn). Việc ng từ mượn trong trường
hợp này khiến cho câu nói thiếu tnhiên,
gây cảm giác khó chịu cho người nghe.
Trường hợp c sử dng từ mượn một
cách hợp lí, do tiếng Việt đã mượn từ ngữ
Trang 347
nước ngoài để chnhững hiện tượng xut
hiện nphông (font). Việc dùng mượn
trong trường hợp này vẫn t nhiên, không
gây cảm giác khó chịu cho người nghe.
Bài 11/ trang 108
Công dng của du ngoặc kép
d 1: đánh du lời dẫn trc tiếp hoặc lời
đối thoại.
d 2: đánh du cách hiểu một từ ngữ
không theo nghĩa thông thường.
Vi d 3: đánh du tên của một c phm,
tài liệu.
Bài 12/ trang 108
Việc la chọn cu trúc câu có tác dng
(1) thay đổi cu trúc câu nhằm nhản mạnh
đối tượng được nói đến,
(2) viết cân nhiều vị ng giúp cho việc
miêu đối tượng được c thể, sinh đọng
n.
a. 1. Việc la chọn cu trúc câu nhằm nhn
mạnh hành động “tiến lại”.
a.2. Việc la chọn cu trúc câu nhằm nhn
mạnh chủ thể “hai đứa bé”.
b.1. Việc la chọn cu trúc câu nhm nhn
mạnh s việc “khi thắng lợi tr về”.
b.2. Việc la chọn cu trúc câu nhm nhn
mạnh s việc “chắc bà không còn nữa”.
c. 1. Người viết la chọn cu trúc câu
nhiều vị ngữ, do đó đã miêu tả sinh động,
Trang 348
c thể thái độ, tình cảm của “bọn tôi” trong
s việc “đám tang chú dế”.
c.2. Người viết la chọn cu trúc câu chỉ
một vị ngữ, do đó chưa miêu tả được s
việc một cách sinh động, c thể.
Bài 13/ trang 108
Nội dung
Đoạn văn
Văn bản
Đặc điểm
- Bắt đầu từ chỗ viết hoa
lùi đầu dòng và kết thúc
bằng du chm câu.
- hoặc không câu
chủ đề.
Tập hợp của các câu, đọa, hoàn
chỉnh vnội dung hình thức,
có tính liên kết chặt chẽ
Chức năng
Biểu đạt một nội dung
tương đối trọng vẹn.
Nhằm đạt một mc đích giao
tiếp nht định.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thc hiện:
- GV yêu cầu HS xem lại các bài tập đã làm, làm bài theo phiếu học tập để củng
cố kiến thc.
- GV nhận t, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp
- P hợp với mc tiêu, nội
dung
- Báo cáo thc hiện
công việc.
Trang 349
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Hệ thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
| 1/349