Giáo án ngữ văn 10 học kỳ 2 theo phương pháp mới

Giáo án ngữ văn 10 học kỳ 2 theo phương pháp mới: 5 hoạt động theo định hướng phát triển năng lực. Giáo án được viết dưới dạng file PDF gồm 331 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

 

1
Tuần:
Tiết: 55
n: Làm Văn
Ngày son:
C HÌNH THỨC KẾT CẤU CỦA VĂN BN THUYT MINH
A:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: C HÌNH THỨC KẾT CẤU CỦA VĂN BẢN THUYẾT MINH
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án/thiết kế bài hc. Các slides trình chiếu (nếu có).
Các phiếu học tp, bao gm: các sơ đồ để HS đin thông tin, các bài tp dùng đkim
tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chun b của hc sinh: Chuẩn b bài nhà theo các yêu cu sau: Đọc trước i
trong SGK Ngữ văn 10, Tp một. Son bài theo hệ thống u hỏi hướng dẫn tìm hiu
cuối bài. Các sn phm chuẩn b được giao
B:Xácđnhnidung–chủđềbàihc:
- Các hình thc kết cấu của trong văn bản thuyết minh.
C:Xácđịnhmụctubàihọc.
1. Về kiến thức
Văn thuyết minh, các loại văn bn thuyết minh.
Yêu cu xây dựng văn bn thuyết minh.
Mt s nh thc kết cu ca văn bản thuyết minh.
2. Về kĩ ng
Nhận din phân ch sự hp về hình thc kết cấu trong một s văn bn thuyết
minh.
Xác định hình thức kết cấu của một s vn đề thuyết minh.
Vận dụng các nh thc kết cấu p hp để viết bài văn thuyết minh.
3. Về thái độ, phm chất:
Yêu quê hương, đất ớc
4. Phát triển năng lực:
Giúp HS hình thành một số năng lực trong các năng lc sau:
- Năng lc chung: Năng lc tự học, , Năng lc gii quyết vn đề và sáng to,
CNTT...
- Năng lc rng: sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt
D:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOT ĐNG 1 KHỞI ĐỘNG
HOT ĐNG CỦA GVHỌC SINH NỘI DUNG CẦN ĐẠT
2
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chiếu đon video về danh lam thắng
cảnh Tam Cốc ch Động”.(Ninh nh).
Học sinh theo dõi trả li u hỏi. Đon
video nội dung ? Em nhn xét gì về
cách thuyết minh trên?
Bước 2: Học sinh thc hiện nhiệm vụ
Bước 3: Học sinh báo cáo thực hiện kết
quả.
- Nhn thc được nhiệm vụ cn gii
quyết ca bài học.
- Tập trung cao hợp tác tốt để gii
quyết nhiệm v.
- thái độ tích cc, hứng thú.
-Bước 4: GV nhn t dn vào bài mi:
* Giới thiệu i mi: Trong thc tế cuộc
sống, điều kin hoàn cnh thc tế,
chúng ta thể ko được đi thăm quan mọi
thng cnh, di tích lịch s- văn hóa nổi
tiếng, thưởng thc các sản vật quý ca
nhiu vùng quê, ko biết hết về cuộc đời, s
nghiệp ca nhiu danh nhân hay các tác
giả, tác phẩm VH nổi tiếng, g trị,...
Nhưng chúng ta cũng thể nắm bắt được
nhng đặc điểm ca chúng qua các i văn
thuyết minh. cấp II, các em đã được học
về văn thuyết minh về một th loại văn
hc, một phương pháp một danh lam
thng cảnh. Vậy VB thuyết minh các
hình thc kết cu ntn? Bài học hôm nay,
chúng ta sẽ cùng tìm hiu vấn đề đó.
HOT ĐỘNG: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động ca GV&HS
Nội dung kiến thức cơ bản
Thao tác 1: Chuyn giao nhiệm vụ học
tp
HD HS ôn tập v khái niêm phân loại
VB TM.
Bước 1: Gv giao nhiêm vụ cho học sinh
- Nhắc lại k/n về VBTM?
- Các loại VB thuyết minh?
Loại thiên về trình y, giới thiu gồm 3
thể nh:
+ Thuyết minh về một tác giả, tác phm
VH.
+ Thuyết minh về một danh lam thng
*Kháinimvàphânloại
- K/n: VB thuyết minh kiu VB
nhằm giới thiu, trình bày chính xác,
khách quan v cấu tạo, tính cht,
quan hệ, giá trị,... ca một sự vật,
hin tượng, một vấn đề thuc tự
nhiên, hi và con người.
- Phân loi: nhiu loại, vi 2 loi
chính:
+ Chủ yếu thiên về trình y, giới
thiu.
+ Ch yếu thiên về miêu tả.
3
cảnh, di tích lịch s.
+ Thuyết minh về một phương pháp.
Bước 2: Học sinh thc hiện nhiệm vụ
Bước 3: Học sinh báo cáo thc hin kết
quả.
Bước 4: gv nhn t.
*Thao tác 2: HD HS tìm hiểu mục
I.(gồm văn bản : Hội thi cơm thi
Đồng Vân” , “ Bưởi Phúc Trạch
Bước 1: Gv giao nhiêm vụ cho học sinh
- Em hiểu thế nào kết cấu VB?
- Kết cấu VB ph thuộc vào các yếu t
nào?
Hs đọc VB.
Gv chia hs thành 4 t tho lun, trả li các
câu hi trong sgk:
- Xác định đối tượng mục đích thuyết
minh?
- Nội dung thuyết minh của VB?
- Phân ch ch sắp xếp ý trong VB? Gii
thích sở của cách sắp xếp y?
Bước 2: Học sinh thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Học sinh báo cáo thực hiện kết
quả.
Nhóm 1:- Đối tượng thuyết minh: Hội thi
thổi cơm Đồng Vân- Đồng Tháp - Đan
Phượng - Hà Tây một lễ hội dân gian.
-Nhóm 2: Mc đích thuyết minh: Giúp
người đọc (người nghe) hình dung được
thời gian, địa điểm, din biến, ý nghĩa ca
lễ hội.
- Nhóm 3:Nội dung thuyết minh:
+ Địa điểm: Hà Tây.
+ Thời gian: ngày rm tháng gng hàng
I. Kếtcấucủavănbảnthuyếtminh
* Kết cu VB: sự t chc, sp xếp
các thành t ca VB thành một đơn
vị thng nht, hoàn chnh, ý
nghĩa.
Kết cấu ph thuộc vào đối tượng,
mục đích người tiếp nhn văn
bn.
1.mhiểungữliệu
a. VB 1: Hội thi thổi cơm Đồng
Vân
- Đối tượng thuyết minh: Hội thi
thổi cơm Đồng Vân- Đồng Tháp -
Đan Phượng - Tây một lễ hi dân
gian.
- Mục đích thuyết minh: Giúp người
đọc (người nghe) nh dung được
thời gian, địa điểm, din biến, ý
nghĩa của lễ hi.
- Nội dung thuyết minh:
+ Địa điểm: ng Đồng Vân,
Đồng Tp, huyện Đan Phượng, tỉnh
Hà Tây.
+ Thời gian: ngày rằm tháng giêng
ng m.
+ Diễn biến:
Thi nu m: - Thủ tục bắt đầu.
- Ly lửa.
- Nấu m.
Chấm thi: - Tiêu chun.
- Cách chấm.
+ Ý nghĩa của lễ hội đối vi đời
sống tinh thn của nhân dân.
- Cách sp xếp các ý:
+ Theo trình tự lôgic: Giới thiu thi
gian, địa điểm, diễn biến, ý nghĩa
ca lễ hội đối vi đời sng tinh thần
4
m.
+ Diễn biến:
Thi nu cơm và chm thi.
+ Ý nghĩa của l hội đối với đời sống tinh
thn của nhân n.
-Nhóm 3: Cách sắp xếp các ý
GV dẫn dắt để sang văn bản 2:
Bước 1: Gv giao nhiêm vụ cho học sinh
Hs đọc VB, chia lơp 4 nhóm thảo lun, tr
lời các câu hỏi:
- N1: Đối tượng mục đích thuyết minh
ca VB 2?
- N 2: Nội dung thuyết minh ca VB 2?
- N 3: Phân ch cách sắp xếp ý trong VB?
- N4: Gii thích cơ s của cách sắp xếp y?
- T việc tìm hiểu 2 VD trên, em hãy nêu
các nh thc kết cu chủ yếu của văn bn
thuyết minh?(Tho luận chung)
Bước 2: Học sinh thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Học sinh báo cáo thực hiện kết
quả.
Giới thiu một đặc sn quả ni tiếng:
bưởi Phúc Trạch về các mặt: địa điểm, nh
ng, cu to, màu sc, mùi v, giá tr dinh
dưỡng...
Các ý chính:
Các loại bưởi nổi tiếng Vit Nam.
Hình dáng quả, màu sắc vỏ, múi
bưởi.
vẻ ngonnh, hp dn ca tép i,
tôm bưởi.
Giá tr hp dẫn bổ dưỡng.
Danh tiếng của bưởi Phúc Trạch.
d) Các ý sp xếp theo các quan hệ
kết hp:
Quan hkhông gian: từ ngoài vào
trong.
Quan hgích: các phương din
ca người dân.
+ Theo trình tự thời gian: phn kể về
din biến của lễ hi được sắp xếp
theo trình tự thi gian: thủ tc bt
đầu cuộc thi, diễn biến cuộc thi,
chấm thi.
b.VB2:BưởiPhúcTrạch
- Đối tượng thuyết minh: bưởi Pc
Trạch- Một loại trái cây ni tiếng.
- Mục đích thuyết minh: Giúp người
đọc (người nghe) nhn biết được đặc
điểm và giá tr của bưởi Phúc Trạch.
- Nội dung thuyết minh:
+ Các loi bưởi nổi tiếng ca Vit
Nam.
+ Đặc điểm ca bưởi Phúc Trạch:
hình dáng quả, đặc điểm vỏ, cùi
bưởi; v ngon nh, hấp dẫn của múi
bưởi, tép bưởi.
+ Giá tr sự b dưỡng của bưởi.
+ Danh tiếng của bưởi Phúc Trạch.
- Cách sp xếp các ý:
+ Quan hệ không gian: từ ngoài o
trong.
+ Quan h gíc: các phương diện
khác nhau của quả ởi (hình dáng,
vỏ, múi p, màu sắc, hương vị, cảm
giác).
+ Quan hệ nhân- quả: giá trị danh
tiếng của bưởi Phúc Trạch.
Quan hhỗn hp.
- s sắp xếp: Do mục đích thuyết
minh.
2. Các hình thức kết cu:
- Theo trình tự thi gian.
- Theo trình tự không gian.
- Theo trình tự gíc.
- Theo trình tự hỗn hp.
III.Luyệntập:
Bài 1: Thuyết minh về bài T ng
ca Phạm N Lão.
- Hình thc kết cu: hỗn hp.
5
khác nhau ca quả bưi: hình dáng, vỏ,
i, p, màu sắc, hương vị, cảm giác.
Quan hnhân - quả (gia các ý: 1- 2,
3- 4
Bước 4: GV nhận t.
Thao tác 3: HD HS luyện tập.
Bước 1: Gv giao nhiêm vụ cho học sinh
Yêu cầu hs tho lun, thc hành làm bài tp
1: Thuyết minh về bài T lòng ca Phm
No?
- Xác định hình thc kết cấu VB thuyết
minh?
- Nội dung thuyết minh?
Bước 2: Học sinh thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Học sinh báo cáo thực hiện kết
quả
1/Nếu cn thuyết minh bài T lòng
(Thut hi) của Phm N Lão, thể t
chc kết cu n sau :
- Gii thiệu khái quát v tác gi Phạm
No bài t T lòng.
- Thuyết minh về giá tr nội dung và
nghệ thut ca bài thơ :
+ Giá tr nội dung ca bài thơ.
+ Giá tr nghệ thuật của bài thơ.
Chú ý : thể thuyết minh giá tr ngh
thut ca i t trước ri mới thuyết minh
giá tr nội dung hoặc đan xen.
- Khẳng định về giá trị ca bài thơ.
Bước 4: GV nhận t.
Thuyết minh về Đền Hùng.
Bước 1: Gv giao nhiêm vụ cho học sinh
- Thuyết minh về dich Đềnng?
- Xác định các nội dung chính cn thuyết
minh?
- Nội dung thuyết minh:
+ Gii thiu về tác giả Phạm N
Lão- một người văn toàn i, một
vị tướng gii, trước môn kch
sau là con rể của Trần Quốc Tun.
+ Giới thiu về nội dung bài thơ:
Hai câu đầu: V đp, sc mnh của
con người quân đội n Trần
đồng thời bc chân dung tự họa
ca dũng ng Phạm N Lão.
Hai câu sau: Chí làm trai tâm
nh ca tác giả.
Bài 2:
Nội dung thuyết minh cơ bn về di
ch Đền Hùng:
- Đưng đến, địa điểm.
- Khung cnh thiên nhiên...
- Cụm di tích văn a: Đền Hạ, đền
Trung, đền Thượng và đền Giếng.
-Vài nét về truyền thuyết Lạc Long
Quân và Âu Cơ.
- Lễ hội Đền ngng m….
6
Bước 2: Học sinh thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Học sinh báo cáo thực hiện kết
quả
Nếu phải thuyết minh một di tích, một
thng cảnh của đất ớc, th giới thiu
da theo gi ý sau :
- Giới thiu chung về di tích hoặc thng
cảnh : tên gọi, giá trị ni bật,
- Thuyết minh cụ th về đặc điểm, giá
trị các mặt ca di tích hoặc thng cảnh : vị
trí, quang cảnh, sự tích, đặc điểm giá tr
tiêu biểu,…
th thuyết minh theo trình tự thi
gian, không gian, quan hệ lôgic,… hoc
phối hp một ch linh hot, tự nhiên c
trình tự kết cu.
- Khẳng định, nhn mnh về đặc điểm
cũng như g tr của đối tượng đã thuyết
minh.
Bước 4: GV nhận t.
HOT ĐNG - LUYỆN TP
Hoạt động ca GV&HS
Nội dung kiến thức cơ bản
GV cho HS thc hành qua bài tập
luyện tập.
Mục tiêu: Hs cng c các kiến thức về
kết cu ca văn bản thuyết minh vn
dụng vào làm c bài luyn tập c thể
Hình thức: HS làm việc nhóm
Phương pp: Phát vn, thut khăn
trải bàn
B1: GV chia lp thành 2 nhóm.
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
B1: GV chia lp thành 2 nhóm.
- Nhóm 1 lập dàn ý thuyết minh bài T
lòng (Thuật hoài) ca Phạm N Lão
- Nhóm 2 lập dàn ý thuyết minh một di
ch, một thng cnh ca đất nước.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
1. Nếu cn thuyết minh bài T ng
(Thuật hoài) của Phạm N Lão, có
thể tổ chức kết cấu n sau:
Giới thiệu khái quát về tác giả Phạm
No bài tT lòng.
Thuyết minh về g trị nội dung và
nghệ thut ca bài thơ:
Giá tr ni dung của bài thơ.
Giá tr nghthuật của bài thơ.
Chú ý: Có thể thuyết minh giá trị
nghệ thuật ca bài t trước ri mi
thuyết minh giá tr nội dung hoặc đan
xen.
Khẳng định về giá trị ca bài thơ.
2. Nếu phải thuyết minh một di
tích, một thắng cnh của đất nước,
thể giới thiệu dựa theo gợi ý sau:
7
* Hoạt động nm:
- HS thảo luận cặp đôi, ghi câu tr li
vào giấy nháp.
- HS trong tng nm thng nhất ý kiến
ghi câu tr lời vào bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
Hs báo cáo kết qu trên bng phụ, treo
kết quả các nhóm khác quan t, nhận
t, phản biện
Gv quan sát, h tr, tư vấn
Bước 4: Nhn t, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
Gv:
- Nhn t đánh giá kết qu của các
nhóm
- Cht kiến thức:
Giới thiu chung v di tích
hoặc thng cnh: tên gi, g tr
ni bật,...
Thuyết minh c th về đặc
điểm, giá tr các mặt ca di tích
hoặc thng cnh: v trí, quang
cảnh, sự tích, đặc đim giá
trị tiêu biu,...
th thuyết minh theo trình
tự thời gian, không gian, quan
hệ lôgic,... hoc phi hp một
cách linh hot, tự nhiên c
trình tự kết cu.
Khẳng định, nhn mnh v đặc
điểm cũng như giá trị của đối
tượng đã thuyết minh.
HOT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MRNG
Hoạt động ca GV&HS
Nội dung kiến thức cơ bản
GV hướng dn HS vận dụng, m
rng, ng cao.
Hình thức: HS làm việc nhân nhà
Mục tu: Hs nắm được những nét
bn nhất vnd và nt ca bài hc.
Phương pháp: Phát vn, thuật tnh
bày 1 phút
GV yêu cầu HS sưu tm nhng bài viết
thuyết minh theo các kiu kết cấu khác
nhau để làm liệu học tp.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
8
Tuần:
Tiết: 56
n: Làm Văn
Ngày son:
LP N Ý BÀI VĂN THUYẾT MINH
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết
- Tên bài học: LP N Ý BÀI VĂN THUYẾT MINH
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b của giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides tnh chiếu (nếu có).
Các phiếu học tp, bao gm: các đồ đ HS đin thông tin, các i tập dùng để
kiểm tra, đánh giá HS trong quá tnh đọc hiểu.
+ Chun b ca học sinh: Chun b bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trưc i
trong SGK Ngữ văn 10, Tập một. Soạn bài theo h thống u hỏi hướng dn tìm
hiu cui bài. Các sn phẩm chun b đưc giao
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềbàihọc: Dàn ý bài văn thuyết minh.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1.Về kiến thức
- Dàn ý và yêu cầu ca mỗi phn trong dàn ý ca mt bài văn thuyết minh.
- Cách lp dàn ý khi trin khai bài văn thuyết minh.
2. năng
- Vận dng những kiến thc đã học về văn thuyết minh năng lập dàn ý để
lập đượcn ý cho một bài văn thuyết minh đề tài gn gũi, quen thuộc.
- Thc hành lp dàn ý cho bài văn thuyết minh có đề tài gn gũi, quen thuộc.
3.Thái độ: Yêu quê ơng, đất nước
4. Năng lực: Giúp HS hình thành một số ng lực trong các năng lực sau:
- Năng lc chung: Năng lc tự hc, , Năng lc gii quyết vấn đề sáng to,
CNTT...
- Năng lc rng: sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOT ĐNG 1 KHỞI ĐỘNG
Hoạt động ca GV và HS
Khởi động: GV đưa ra câu hi:
Trước khi viết văn em lập n ý
kng?
HS trả lời có hoặc không
GV hi tiếp: Vậy trước khi viết văn
tại sao e lại lp dàn ý? ( hoc khi không
9
lập dàn ý em gặp phải k khăn khi
viết?)
HS trả lời:
GV dẫn dắt gii thiệu i mi: N
vậy việc lập dàn ý rt quan trng.
Văn thuyết minh cũng vậy. Dàn ý của
bài văn thuyết minh b cục cách
sắp xếp n thế nào, tiết học hôm nay
chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu những
thuyết đó tiến nh luyện tp.
HOT ĐỘNG: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động ca GV&HS
Nội dung cần đạt
Thao c 1: Giáo viên hướng dẫn
hc sinh ôn lại nhng kiến thức v
dàn ý bài văn thuyết minh:
- Mục tiêu: Giúp học sinh nhn thc
được những kiến thức về dàn ý bài
văn thuyết minh
- Phương tin: máy chiếu
- thuật dy học: ng o, thông
tin - phản hi.
- Hình thc t chức: hoạt động
nn, hot động nhóm.
- c bước thực hiện:
Thao tác 2: GV hướng dẫn học
sinh tìm hiu phần : Dàn ý bài văn
thuyết minh.
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ hc
tp
- Nhắc li b cục ba phn của một
bài văn và nhiệm vụ ca mỗi phần.
- Bố cục của ba phần ca một bài làm
I. Dàn ý văn thuyết minh
1. Bố cục của một bài văn:
- Gồm ba phn:
+ Mở i: Gii thiu sự vật, sự vic, đối
tượng, hin ng ca bài viết
+ Thân bài: Trình bày nội dung chính ca
bài viết.
+ Kết luận: Nêu suy nghĩ, cảm nhận của
người viết.
2. Bố cục trên cũng p hp với văn bn
10
văn p hợp với đặc điểm ca văn
thuyết minh không? Tại sao?
- Các kiểu kết cu ca văn bn thuyết
minh?
- So vi phn m bài kết bài của
một bài văn tự sự t phn m bài
kết bài ca một bài văn thuyết minh
những điểm tương đồng khác
bit o?
- Sắp xếp trình tự của một bài văn
thuyết minh.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nn: nh lại kiến
thc đã hc, theo i SGK, tìm hiu
yêu cầu của từng câu hi.
* Hoạt động cặp đôi: Học sinh tho
lun và trả lời câu hỏi.
* Hoạt động nm: Học sinh tho
lun, thng nht ý kiến
Bước 3: Báo cáo kết quả tho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: nhận xét đánh giá kết quả ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc
thuyết minh vì: Văn bn thuyết minh
cũng là kết quả ca thao tác làm n,
cũng có lúc phải miêu tả, nêu cảm xúc,
trình bày sự vic.
3. Văn bản tự sự văn bản thuyết minh
sự tương đồng phn mở bài và kết
bài. Song kết bài vẫn điểm khác: Văn
bn tự sự cn nêu cm nghĩ ca người
viết, còn văn bn thuyết minh cần trở lại
đề tài đẻ lưu li những cảm c, suy nghĩ
lâu bn trong lòng người đọc.
4. Các tnh tự sp xếp:
- Tnh tự thi gian: trước - nay
- Tnh tự không gian: gn xa; trong
ngoài; trên dưới;
- Tnh tự nhn thc con người: quen
lạ; dễ - khó
- Tnh tự chứng minh - phn bác.
II. Lập dàn ý bài văn thuyết minh:
Đề: Để gii thiu vẻ đẹp của kinh đô
Huế cho du kch, em sẽ thc hiện n
thế nào?
1. Xác định đề tài:
- Giới thiu Huế một kinh đô với
nhiu vẻ đẹp từ vật cht đến tinh thn:
danh lam thng cnh, di ch lịch sử -
văn hoá; tính ch tâm hn người Huế...
2.Lập dàn ý:
a. Mở bài:
- Nêu được đề tài bài viết.
- Cho người đc nhn ra kiu văn
11
bn thuyết minh.
- Thu t sự c ý của người đọc
đối với đề tài.
b. Thân bài:
- Tìm ý, chn ý: các ý phi bo đảm
nh chính c, khoa hc, khách quan
phù hp vi yêu cu thuyết minh của đề
bài.
- Sắp xếp ý: theo trật tự phù hp vi
yêu cầu thuyết minh, kng lạc đề. Các ý
phải đủ để làm được điều cần thuyết
minh, không i, thiếu sót. Các ý phải
được sắp xếp theo một hệ thng thng
nhất để kng b trùng lặp hay chng
chéo.
c. Phần kết bài:
- Trở lại đề tài vừa thuyết minh.
- Nhấn mnh những điểm đáng lưu
ý cho độc giả.
* Ghi nhớ: SGK
- Mở bài: Gii thiệu sự vt, sự việc, ni
dung cn đề cp.
- Thân i: Trin khai nội dung chính
ca bài viết.
- Kết i: Bày tỏ suy nghĩ, đánh giá,
cảm c của ngưi viết.
Phù hợp với VB thuyết minh. VB
thuyết minh cũng kết quả ca thao tác
làm n, người viết cũng cn gii thiệu,
trình bày các ni dung thuyết minh,
lúc cn miêu tả, nêu cảm xúc, trình
bày sự việc,...
2. So sánh phần m bài kết bài ca
bài văn tự sự và bài văn thuyết minh
- Giống: cơ bản tương đồng phn m
bài.
- Khác: phn kết bài.
+ VB tự s: ch nêu suy nghĩ, cảm xúc
ca nhân vật (người viết).
+ VB thuyết minh: va tr lại đề i
thuyết minh va lưu lại cảm xúc, suy
nghĩ lâu bền trong ng độc giả.
12
Thao tác 3: Giáo viên hướng dẫn
học sinh lp dàn ý bài văn thuyết
minh.
Mục tiêu: Giúp học sinh nắm chắc
cách lập dàn ý bài văn thuyết minh
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thut dạy hc: ng não, phòng
tranh, thông tin - phn hồi
- Hình thức t chức: hot động
nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ hc
tp
GV nêu vn đề: Để giới thiu vẻ đẹp
ca kinh đô Huế cho du khách, em sẽ
thc hiện như thếo?
GV chuyển giao nhim v:
Xác định đề i?
(?) Ta sẽ chọn những ý chính o?
a. MB:
- Giới thiu về vẻ đẹp của đất
người xứ Huế.
- Tnh bày để người đọc nhn ra đâu
là vẻ đẹp của đất và người xứ Huế.
- Thu hút người đọc bng chính sự
quyến duy nhất ca Huế mà không
nơi nào có được.
b. TB:
- Tìm ý, chọn những chi tiết đặc sc
ca Huế để giới thiu với bn bè.
- Thuyết phục người đọc bng nhng
dn chng c thể, so sánh Huế vi
nhng nơi kc
- Sắp xếp ý theo trình tự kng gian
thời gian hp lý…
c. KB
- Khẳng đinh v đẹp ca Huế.
- Nhn mnh nhng điểm đáng lưu ý
3. Trình tự sắp xếp ý ở phần thân i
- Thời gian: xưa nay.
- Không gian: xa gn; ngoài trong;
dưới trên,...
- Nhận thc: d khó; quen lạ.
- Tnh tự chng minh: phn bác- chứng
minh.
III. Lập dàn ý bài văn thuyết minh
1. Xác định đề tài
Xác địnhđối ng thuyết minh:
- Một danh nhân văn a.
- Một tác giả văn hc.
- Một nhà khoa học.
- Một danh lam thng cảnh.
- Một phương pháp...
2. Lập dàn ý
a. Mở i
- Nội dung chính: nêu được đề tài (giới
thiu được đối tượng thuyết minh).
- Yêu cu:
+ Giúp người đc nhn ra kiu i
thuyết minh.
+ Thut được sự chú ý của ngưi đọc
b. Thân i
- Nội dung chính: trin khai c nội
dung cnh cần thuyết minh.
- Các bước cần m:
+ Tìm ý, chọn ý.
+ Sắp xếp các ý theo trình tự không
gian, thi gian, nhn thc hoặc trình tự
chứng minh.
c. Kết i
- Trở lại đề tài củai văn thuyết minh.
- u lại nhng suy nghĩ, cảm c.
13
ca vẻ đẹp xứ Huế.
* Hot động nn: Xác định đề tài
* Hoạt động cặp đôi: Mỗi cp đôi
tho luận trình bày nhng hiu
biết về đề i.
* Hot động nhóm: GV chia HS
thành 4 nhóm chuyển giao nhiệm
v: T những hiểu biết về đề tài ca
HS một số kiến thc GV cung
cấp, các nhóm thảo lun thống nht ý
kiến
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: HS xác định đề
tài
* Hot động nhóm:
- HS tho lun cặp đôi, ghiu tr li
vào giấy nháp.
- HS trong từng nhóm thống nht ý
kiến và ghi câu trả li vào bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả tho
luận
Hs báo cáo kết quả trên bng phụ,
treo kết quả các nhóm khác quan sát,
nhận xét, phản biện
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
Gv:
- Nhận xét đánh g kết qu ca c
nhóm
- Cht kiến thc:
? Để lp dàn ý cho bài văn thuyết
minh tốt cần những yêu cầu nào?
Bước 1: Gv giao nhiêm vụ cho hc
sinh
- Nhắc li b cục của một bài m
văn nhiệm vụ ca mỗi phn?
- B cc 3 phn ca một bài làm văn
phù hp vi đặc điểm ca bài văn
14
thuyết minh ko? Vì sao?
- So nh sự ging khác của phần
m bài kết i trong bài văn tự sự
vi bài văn thuyết minh?
- Nêu trình tự sắp xếp ý phn thân
bài ca VB thuyết minh?
- Nhng nội dung chính cần nêu
phần mở bài bài văn thuyết minh?
- Yêu cu đối vi m bài ca VB
thuyết minh?
- Các bước cn làm để dàn ý phn
thân i?
- Các việc cần làm phần kết bài?
Yêu cầu hs thảo lun, lập dàn ý cho 2
bài văn thuyết minh:
Đề 1: Trình bày ch chế biến
mónđậuphụrán?
Bước 2: Học sinh thực hiện nhiệm
vụ
Bước 3: Hc sinh báo o thực
hiện kết quả
Bước 4: gv nhn xét,chốt kiến thc.
Đề 2:
Bước 1: Gv giao nhiệm vụ cho học
sinh
Giới thiu v tác giả văn hc
Nguyễn Ti?
Bước 2: Học sinh thực hiện nhiệm
vụ
Bước 3: Hc sinh báo o thực
hiện kết quả
- MB: gii thiu chung về tác giả
Nguyễn Ti.
- TB:
IV. Luyện tập
Đề 1
Tnh bày cách chế biến món đu ph
n.
- MB: Gii thiu món đậu phụn.
- TB:
+ Nguyên liệu.
+ Cách chế biến.
+ Yêu cầu thành phẩm.
- KB:
+ Trở lại vn đề.
+ Nêu suy nghĩ, đánh giá.
Đề 2
Giới thiu v tác gi văn học Nguyễn
Ti.
- MB: Gii thiệu sơ lược về tác giả
Nguyễn Trãi (tên, hiu, q hương, gia
đình tầm vóc ca ông trong lch sử
15
+ Giới thiu các sự kiện nổi bt trong
cuộc đời Nguyễn Ti.
+ Giới thiu về sự nghip thơ văn
- KB:
+ Đánh g v trí của Nguyễn Trãi
trong lch sửn tộc.
Bước 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
văn hc dân tc.)
- TB:
+ Giới thiu các sự kin ni bật trong
cuộc đời Nguyễn Ti.
+ Giới thiu về sự nghip thơ văn
- KB:
+ Đánh giá vị trí của Nguyễn Trãi trong
lịch sửn tộc.
+ Nêu cảm c, suy nghĩ.
HOT ĐNG - LUYỆN TP
Hoạt động ca GV&HS
Nội dung cần đạt
Giáo viên hướng dn học sinh lập
dàn ý bài văn thuyết minh.
Mục tiêu: Giúp học sinh nắm chc
cách lập dàn ý bài văn thuyết minh
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thut dạy học: Công não, phòng
tranh, thông tin - phản hồi
- Hình thức t chức: hot động
nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV nêu vn đề: Để giới thiu vẻ đẹp
ca kinh đô Huế cho du khách, em sẽ
thc hiện như thếo?
GV chuyển giao nhim v:
Xác định đề i?
(?) Ta sẽ chọn những ý chính o?
a. MB:
- Giới thiệu về vẻ đẹp của đất và
người xứ Huế.
- Tnh bày để người đọc nhn ra đâu
là vẻ đẹp của đất và người xứ Huế.
- Thu hút người đọc bng chính sự
quyến duy nhất ca Huế mà không
Đề: Để gii thiệu vẻ đẹp của kinh
đô Huế cho du khách, em sẽ thc hiện
như thếo?
1. Xác định đề tài:
- Gii thiệu Huế một kinh đô vi
nhiu v đẹp từ vt chất đến tinh thần:
danh lam thắng cnh, di tích lch sử -
văn hoá; tính ch tâm hồn người
Huế...
2.Lập dàn ý:
a. Mở bài:
- Nêu được đề tài bài viết.
- Cho người đọc nhn ra kiểu văn
bn thuyết minh.
- Thu hút sự chú ý của người đọc
đối với đề tài.
b. Thân bài:
- m ý, chn ý: các ý phi bo
đảm tính chính xác, khoa học, khách
quan phù hp với yêu cầu thuyết
minh của đề bài.
- Sắp xếp ý: theo trật tự phù hp
vi yêu cu thuyết minh, không lc đề.
Các ý phải đủ để m được điều cn
thuyết minh, không sơ sài, thiếu sót. Các
ý phi được sp xếp theo một hệ thống
16
nơi nào có được.
b. TB:
- Tìm ý, chọn những chi tiết đặc sắc
ca Huế để giới thiu với bn bè.
- Thuyết phục người đọc bng nhng
dn chng cụ thể, so sánh Huế vi
nhng nơi kc
- Sắp xếp ý theo trình tự không gian
thời gian hp lý…
c. KB
- Khẳng đinh vẻ đẹp ca Huế.
- Nhấn mnh những điểm đáng lưu ý
ca vẻ đẹp xứ Huế.
* Hot động nn: Xác định đề tài
* Hot động cặp đôi: Mỗi cp đôi
tho lun trình bày nhng hiu
biết về đề i.
* Hot động nhóm: GV chia HS
thành 4 nhóm chuyển giao nhiệm
v: T những hiu biết về đề tài của
HS một số kiến thc GV cung
cấp, các nhóm thảo lun thng nhất ý
kiến
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: HS xác định đề
tài
* Hot động nhóm:
- HS tho lun cp đôi, ghi câu trả li
vào giấy nháp.
- HS trong từng nhóm thống nht ý
kiến và ghi câu trả li vào bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo
luận
Hs báo cáo kết quả trên bng ph,
treo kết quả các nhóm khác quan sát,
nhận xét, phản biện
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhim vụ
thống nhất để không b trùng lặp hay
chng co.
c. Phần kết bài:
- Trở lại đề tài vừa thuyết minh.
- Nhấn mnh những điểm đáng
lưu ý cho độc giả.
.
17
Gv:
- Nhận xét đánh g kết qu ca các
nhóm
- Cht kiến thc:
? Để lp dàn ý cho bài văn thuyết
minh tốt cần những yêu cầu nào?
HOT ĐNG VẬN DỤNG
Hoạt động ca GV&HS
Nội dung cần đạt
GV hưng dn HS m rng, nâng
cao
Hình thức: HS làm vic nhân
nhà để trả lời câu hỏi:
Mục tiêu: Hs nắm được nhng nét
bn nhất vnd và nt ca bài hc
Phương pháp: Phát vấn..
GV Yêu cầu HS tìm hiu làm bài
tập thu hoch nhà. Nộp sn phẩm
vào buổi học sau."sưu tầm nhng i
thuyết minh hay để làm tư liu học
tp"
- HS về nhà làm bài tập
- Năng lc giao tiếp, t hc
HOT ĐNG,TÌM TÒI MRNG
Hoạt động ca GV&HS
Nội dung cần đạt
GV hưng dn HS m rng, nâng
cao
Hình thức: HS làm vic nhân
nhà để trả lời câu hỏi:
Mục tiêu: Hs nắm được nhng nét
bn nhất vnd và nt ca bài hc
Phương pháp: Phát vấn..
GV Yêu cầu HS tìm hiu làm bài
tập thu hoch nhà. Nộp sn phẩm
vào buổi học sau."sưu tầm nhng i
thuyết minh hay để làm tư liu học
tp"
- HS về nhà làm bài tập
- Năng lc giao tiếp, t hc
18
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………….
Tuần:
Tiết: 57, 58
n: Đọc Văn
Ngày son:
P NG BẠCH ĐẰNG (Tiết 1)
- Trươngn Siêu
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết
- Tên bài học: P NG BẠCH ĐẰNG
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chuẩn b của giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides tnh chiếu (nếu
). Các phiếu hc tp, bao gm: các đồ để HS đin tng tin, các i tp
dùng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá tnh đọc hiu.
+ Chun bị ca học sinh: Chun b bài n theo các yêu cầu sau: Đọc trưc
bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập hai. Son bài theo hệ thng câu hi hướng dn
tìm hiểu cuốii. Các sn phẩm chuẩn bị được giao
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềihọc:
Niềm tựo về nhng chiến công trên dòng sông Bch Đằng lch sử.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức
- Niềm tự hào về truyền thống yêu nước truyền thống đo nhân nga
ca dân tộc.
- Sử dụng lối "ch - khách đối đáp", cách ng hình nh điển cố chọn lọc,
câu văn tự do phóng túng,...
2. năng
Đọc - hiu văn bản theo đặc trưng thể loi.
3. Thái độ: biết trân trng LS của dân tộc; yêu quê hương, đất ớc
4. Phát triển năng lực: Giúp HS nh thành một số năng lc trong các năng
lc sau:
- Năng lc chung: Năng lc tự học, , Năng lc gii quyết vn đề và sáng to,
CNTT...
- Năng lc rng: sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt
a. Năng lực
Giúp HS hình thành một số năng lực trong các năng lc sau:
- Năng lc chung: Năng lc tự học, Năng lực gii quyết vn đề và ng to,
19
CNTT...
- Năng lc riêng: sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOT ĐNG 1 KHỞI ĐỘNG
Hot đng ca gv $ hs
Ni dung cn đạt
* Gv t chc trò chơi “Ai nhanh
hơn”: Gọic nhóm HS, nhóm nào
ghi nhanh lên bng tên những nhân
vật thời Trn và những chiến công
thời Trn nhóm đó thắng.
- HS chơi trò chơi
- GV dẫn dắt, chuyển
Hoặc: - GV giao nhim v:
+Tnh chiếu video clip về chiến
thng Bạch Đằng, tranh nh tác giả
Trương Hán Siêu, cho hs xem tranh
nh (CNTT)
+Chun b bảng lp ghép
* HS:
+ Nhìn hình đoán tác giả
+ Lắp ghép tác phẩm vi tác gi
+ Đọc, ngâm thơ liên quan đến i
phú
- HS thc hiện nhim v:
- HS báo cáo kết quthc hin
nhiệm v:
- Bước 4: GV nhn xét, cht kiến
thc; dẫno bài mi: Dòng sông
Bch Đằng gắn lin vi nhng chiến
ng vang di ca dân tc ta (N
Quyền thắng gic Nam Hán, quân
dân nhà Trần thng giặc Nguyên-
Mông). Địa danh lch sử này đã tr
tnh ngun đề i cho nhiều nhà thơ
xưa khai thác: Trn Minh Tông vi
bài Bch Đằng giang (trong đó có
hai câu: Ánh nưc chiu hôm u
đkhé/ ng rng máu gic vn
chưa k), Nguyn Trãi vi Bch
Đằng hi khẩu, Nguyễn Sưởng vi
i Bch Đằng giang,… Khác vi
các tác gi trên, Tơng n Siêu
Dòng sông Bch Đng gn lin với
nhng chiến công vang di của dân
tộc ta (Ngô Quyền thng giặc Nam
Hán, quân dân nhà Trần thng giặc
Nguyên- Mông). Địa danh lịch sử này
đã trthành nguồn đề tài cho nhiều
nhà thơ xưa khai thác: Trần Minh
Tông với bài Bạch Đằng giang (trong
đó có hai câu: Ánh nước chiều hôm
màu đỏ khé/ ởng rng u giặc
vn chưa khô), Nguyễn Trãi với
Bạch Đng hải khẩu, Nguyễn Sưng
vi bài Bch Đằng giang,... Khác với
các tác giả trên, Trương Hán Siêu
cũng viết về địa danh lch sử đó
nhưng li sử dụng th phú. Bài Phú
sông Bch Đằng của ông được đánh
giá là mẫu mc của thphú trong
VHTĐ.
20
Hot đng ca gv & hc sinh
Ni dung cn đạt
Thao tác 1: HD HS tìm hiểu phần
tiểu dẫn.
Bước 1: Gv giao nhiêm vụ cho
học sinh
Hs đọc phn Tiu dn- sgk.
-Nhóm 1: Nêu những nét chính về
tác giả Trương n Siêu?V trí địa
những chiến ng gn vi địa
danh sông Bạch Đằng? Em hiu
biết về thể p?
Nhóm 2:
Hs đọc din cảm bài phú.
? Hoàn cnh sáng tác ca bài phú?
- Tìm bố cc ca bài p?
Bước 2: Học sinh thực hiện
nhiệm vụ
Bước 3: Hc sinh báo o thực
hiện kết quả
Nhóm 1: Thuyết minh nhng nét
chính về tác gi Trương Hán Siêu
HS trả lời:
- Trương Hán Siêu (? - 1354)
- Người ng Phúc Am, huyện Yên
I. TÌM HIỂU CHUNG
1. Tác gi Trương Hán Siêu (?- 1354)
- Tự: Tng Phủ.
- Q quán: ng Phúc Thành- huyện
Yên Ninh(nay thuc thị Ninh Bình).
- Là môn khách của Trần ng Đạo.
- Khi mất được vua tặng tước Thái
bo, Thái phó, được thờ ở Văn Miếu.
- Con người: cương trc, học vấn uyên
thâm, được vuaTrần tin cậy, nhân n
kính trng.
- Tác phẩm ca ông để li không
nhiu, hin còn 4 bài thơ 3 bài văn,
trong đó có Png Bạch Đng.
2. Địa danh lch ssông Bch Đằng
- một nhánh sông đổ ra bin thuộc
Quảng Ninh, gần Thuỷ Nguyên (Hải
Phòng)
- Gắn vi các chiến ng chống quân
Nam Hán (N Quyền - 938), đại
thng quân Ngun- Mông (Trn Quốc
Tuấn- 1288).
-Sông Bch Đằng- danh thng lịch sử
và là nguồn đề tài văn học.
3. Văn bản
a) Thể phú
- thể văn vần hoặc xen lẫn văn
vn văn xi, dùng tả cnh vật,
phong tc, kể sự vt, bàn chuyện đời.
- Phân loại: 2 loại
+ P cổ th: trước đời Đưng
(Trung Quc), đặc trưng ch yếu
mượn hình thc đối đáp gia hai nhân
vật ch- khách để y tỏ, din đạt nội
dung, câu vn, ko nhất thiết đối,
cũng viết v địa danh lịch sđó
nhưng lại sử dng th phú. Bài Phú
sông Bch Đằng ca ông được đánh
giá là mu mực ca th phú trong
văn hc trung đại
HOT ĐỘNG: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
21
Ninh (Ninh Bình).
- Tính tình cương trc, học vn
uyên thâm.
T đặc điểm ca th phú cth
hãy phân chia b cc ca bài Phú
sông Bch Đằng
Nhóm 2:
- Thể loại phú.
- Ra đi khoảng 50 năm sau chiến
thng quân Mông Nguyên lần 3
(1288).
- Bố cục một bài p thưng bn
đon: đon mở, đoạn gii thích,
đoạn bình lun đoạn kết. B cc
Bài phú ng Bạch Đằng của
Trương Hán Siêu cũng giống b
cc của một bài p nói chung
- Bố cục: 4 phn.
(HS Vn dng kiến thc văn thuyết
minh, lch s, địa để tìm hiu vn
đề.
- Hoàn cnh ra đời : khi vương triu
nhà Trần đang có biu hin suy
thoái, cần phải nhìn lại q khứ anh
hùng để cng c nim tin trong hiện
tại. Hthng cu tứ của bài phú
theo li kể chuyn: có 1 vị khách
giong thuyền chơi sông” qua nhiu
cảnh đẹp, qua ca Đại Than, ngược
bến Đông Triu, đến sông Bạch
Đằng, được nghe các lão địa
phương kể về nhng chiếnng
ngày trước. Hết li klời ca về
chiếnng. Khách nhân nghe cũng
lời ca tiếp.
Bài phú 2 nhân vt: khách các
lão địa phương.
Thao tác 2: HD HS tìm hiểu chi
tiết bài ph.
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn
học sinh đọc hiểu văn bn
Mục tiêu: Cảm nhận đưc nh
tượng nhân vt khách
kết bng thơ. Bố cục gồm 4 đoạn: mở,
gii thích, bình lun, kết.
+ P Đường lut (p cn thể): xut
hin từ thi Đưng, vần, đối,
theo lut bng trắc. Bố cc thường có
6 đon.
b. Hoàn cảnh sáng tác
THS làm bài phú khi do chơi sông
Bạch Đng dự đoán khong 50 năm
sau chiến thng 1288
c. Bố cục
- Đoạn m: từ đầu còn lưu!
Tng chí cảm xúc của nhân vt
khách trước cảnh sc trên ng Bạch
Đằng.
- Đoạn giải thích: tiếp “nghìn xưa ca
ngi”
Các lão kể lại các chiến ch trên
sông Bạch Đằng.
- Đoạn bình lun: tiếp “chlệ chan”
Các lão suy ngm bình lun về
nguyên nhân chiến thng trên sông
Bạch Đằng.
- Đoạn kết: còn li.
Lời ca khng định, đ cao vai trò, đức
độ của con người Đại Việt của các bô
lão nhân vật kch.
II. ĐỌC HIỂU
1. Hình tưng nhn vt khách
a. Gii thiu
kng gian nghệ thuật bốn phương
trong bài phú vi biển ln(gi¬ng
buåm) tràn ngp ánh trăng phiêu
22
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dạy học: Công o,
png tranh, tng tin - phn hi
- Hình thức tổ chc: hoạt động
nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
học tập
GV chuyển giao nhim v:
* Hot động nhóm:
GV chia lớp thành 4 nhóm:
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nn: HS đọc li
văn bn, suy nghĩ.
* Hot động nhóm:
- HS tho lun cp đôi, ghi câu trả
lờio giấy np.
- HS trong từng nhóm thng nhất ý
kiến và ghi câu trả li vào bng
phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho
luận
Hs báo cáo kết quả trên bng phụ,
treo kết quả các nhóm khác quan
sát, nhậnt, phản biện
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết quả của các
nhóm
- Cht kiến thc
bồng con thuyền t ca bậc tao nhân
mặc khách, vi ng hồ, cùng nhng
vùng đt nổi tiến
+ Các nh từ miêu tả xuất hin liên
tiếp m thêm không gian tung hoành
cho nhân vt kch:"chơi vơi, mải
miết, tha thiết, tiêu dao, bng bnh,
thướt tha...
+ Thi gian ngh thuật mang tầm vóc
trụ. Sự thay thế liên tiếp của không
gian hóa thân ca thi gian tốc độ
nhanh chóng, các từ ch thi gian luân
phiên liên tc: sớm(triêu), chiu(mộ)
=> Không gian, thi gian đã nâng tầm
vóc ca kch sánh ngang vũ trụ. Con
người hin ra trong thế hoàn toàn
ch động ngang dc tung hoành. Mt
lot các hành động luân phiên liên tiếp
ca ch thể như: giương(qui),
cha(tn), lần thăm(u thám),
chơi(thp), biết(kinh duyệt)... Cho thấy
thái độ nhập cuc say sưa ch động
ca khách. Kch n hin ra trong lời
phú một con người tâm hn thơ
mng, phóng ng đầy chí k hòa o
ln lao: "Đầm Vân Mộng..tha thiết".
- Những cuc phưu lưu trong bài phú
ng nhân vt T Trường mà Trương
Hán Siêu tự lấy làm gương đã i vi
chúng ta v i s học sâu nng của v
khách sông bin y.
=>> Cuộc du ngon đã chn điểm
dừng đầy ý nghĩa Bạch Đằng đ
chúng ta biết thêm một nét đẹp ca
tâm hồn nhân vật kch: con người
nhập thế tích cc, tha thiết vi quê
hương đất nước, vi qkhứ hào hùng
ca dân tộc.
b/ trong con mt của Trương
Hán Siêu mt ng ng thơ
mng, hùng vĩ:
"Bát ngát ng kình muôn dặm
Thướt tha đuôi trĩ một màu
ớc trời: một sắc, phong cnh: ba
thu"
23
* Đối lập vi một BĐ diễm l BĐ
hoang vu, đìu hiu, lnh lo, BĐ ca
cõi chiến trường xưa"B lau....xương
k". lẽ cái nhìn về chiến trường
xưa đồng nghĩa với chn tử địa ca
quân t đã làm cho cảnh hiện lên
hoàn toàn khác: hoang vng lnh
lẽo n thiếu hơi ngưi, to nên ngã rẽ
đột ngột của tâm trạng nhân vt
khách:"Buồn vì...còn lưu".
=> Trước cảnh tượng đó, tâm hồn
nhạy cm ca n thơ va vui, tự hào;
va bun đau, nuối tiếc, ngậm ngùi.
Vui trước cảnh sông nước ng vĩ, t
mng; tự hào trước dòng sông tng ghi
bao chiến tích. bun đau, nuối tiếc
chiến trường xưa một thi oanh lit
nay t tri, hoang vu, dòng thi gian
đang làm mờ dần bao dấu vết.
Thao tác 3: Giáo viên hướng dn
học sinh đọc hiểu văn bn (tìm
hiu trận BĐ qua s hi tưởng
ca các bô lo.).
Mục tiêu: Cảm nhận đưc nh
tượng các bô o và lời ca ca
khách
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dạy học: Công o,
png tranh, tng tin - phn hi
- Hình thức tổ chc: hoạt động
nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
học tập
GV chuyển giao nhim v:
* Hot động nhóm: Bô lão là ai?
Thái độ tiếp khách ca các bô lão?
2, Trận Bạch Đằng qua sự hồi tưởng
của các bô lo.
- Việc xuất hiện các lão trong i
phú đã làm sống dy không k o
hùng. Tiếng khng khái xin"đánh"
ngày y như rung chuyển cả Điện Diên
Hng kết tinh ý c của toàn dân tộc.
- Phi chăng điều"sở cầu" ca kch là
muốn được sống lại thời khắc lch sử
dữ dội đại của dân tộc trong
chiến thắng Bạch Đằng bui"Trạch
ng nh thánh bắt Ô Mã"?
- Bạch Đằng chiến trưng đã hin n
tht sống động, binh đao. Mở màn
nhng giây phút ng thng, gay cn
như"ngn cân treo sợi tóc", đặt ngưi
kể, người đọc, người nghe vào trng
thái chờ đợi, hi hộp.
- Thủ pháp đi lp được sử dng trit
để to màu sắc ng ti cho bc tranh
chiến trn. Đó sự đối lp gia đch
ta.Trn đánh din ra gay go, quyết
lit"được thua cha phân","bắc nam
chng đi". Đó sự đối lp không ch
24
* Hot động nhóm:
GV chia lớp thành 4 nhóm:
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nn: HS đọc li
văn bn, suy nghĩ.
* Hot động nhóm:
- HS tho lun cp đôi, ghi câu trả
lờio giấy np.
- HS trong từng nhóm thng nhất ý
kiến và ghi câu trả li vào bng
phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho
luận
Hs báo cáo kết quả trên bng phụ,
treo kết quả các nhóm khác quan
sát, nhậnt, phản biện
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết quả của các
nhóm
- Cht kiến thc:
về lực lưng mà còn đối đầu về ý chí.
- Tác gi c ý đến vic sử dụng ngôn
từ khoa trương, phóng đại để to tnh
hình nh hoành tráng cho bi cảnh
chiến trường: cnh thuyền san t
ni đuôi nhau o dài hàng ngàn dặm,
cờ qut php phới bay theo chiều gió,
sự xuất hin ca đội quân hùng ng,
đông đúc n ong v tổ, giáo gươm
tua tủa. Chiến trường dữ di, khốc lit
tới mc tưởng n sầm tối cả đất
tri""Ánh nhật nguyệt ch phi m -
Bầu tri đất chừ sp đổi."
=> Lời kể sôi nổi, hào hùng, người
đọc ngưi nghe cảm tưởng n nghe
thấy tiếng reo rung chuyển đất tri
ca tướng sĩ.
- Với lối so nh chồng cht thường
gp trong thể phú, sự ngạo ngược vênh
váo ca k t được chng cht thêm
bi các sự kin:
a: Tất Liệt thế cường, Lưu Cung
chước di
Quét sch Nam bang bn cõi"
- Kết quả: Cuối ng ta giành đưc
chiến thng vẻ vang, được so nh vi
các trn thng ln trong lch s:
Khác o khi xưa:
Trn ch Bích quân Tào To tan c
tro bay,
Trn Hợp Phì giặc B Kiên hn toàn
chết tri.
=> Mượn tích xưa để nói lên sự tht
bại nhục nhã, ê ch ca k t
nhng chiến công oanh liệt của ta.
- Thời gian trôi qua, nước sông vn
chy, chiến công vang dội n nỗi
nhục ca quân t không ra nổi. Bi
vậy Chiến thng như một cuc
sinh nở lần thứ 2 của cũ tr để ng to
ra đt nước"i tạo công lao, nghìn
xưa ca ngi"
3, Lời bình lun ngi ca
* Lời ca các bô lo:
- Binh pháp c cho rằng trong chiến
25
Thao tác 4: Tng kết
Mục tiêu: Giúp hc sinh khái qt
những nét đặc sắc về ni dung và
nghệ thuật ca tác phẩm
Phương tin thực hin: bảng phụ,
máy chiếu.
Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
tranh, muốn thng li phải ba nhân
tố cơ bn: thiên thi, địa li, nhân a.
Trên sở đó, các lão i gn li:
sự trợ giúp của tri tài năng của
người chèo lái cuộc chiến :
Trời đất cho nơi him trở, nhưng điu
quyết định "Nhân tài giữ cuộc
đin an".
- Bài p cũng nói đến 3 yếu t: thiên
thi(tri đất cũng chiu lòng người),
địa li(đất hiểm), nhân a(nhân tài).
Tuy nhiên, thng gic không ct đt
hiểm ch yếu đức ln, chính là
sc mnh của con người. Điều này
khng định vị trí quan trng của con
người. Tm vóc ca con người càng
được tôn thêm bởi nghệ thuật khoa
trương, png đại so sánh đối lp
liên tiếp ca thể phú.
- Tiếp đó nhng lời ca ca các bô
lão mang ý nghĩa tổng kết. Lời ca
giá tr n một tuyên ngôn về cn
lý:"bt nghĩa tiêu vong" n nhân
nghĩa t lưu danh thiên cổ.
* Lời ca khách:
- Kch ca ngợi sự anh minh của hai
vị tnh qn: Trn Tnh ng
Trần Nhân Tông- 2 vị vua dưới triu
nhà Trần góp công sc xây dng
bo vệ đt nước.
- Kch ca ngi chiến tích của dòng
sông BĐ: Dòng sông hóa thân
cảm nhận về svận động tn không
ngng ca thi gian, ca sự sống;
biu hin cho ng chảy ca lịch s
dân tc đang những khúc hùng vĩ và
hào sng nht trong nh trình xây
dựng bảo vệ gm vóc y. là
dòng ng son, dòng sông chiến thng.
Bởi vậy ng sông trở thành một
niềm tin, một quyết tâm làm nên
nhng Chi Lăng, ơng Giang, Đống
Đa..
- Hai câu cui: khách va bình lun
va khng định chân lý trong mối
26
thuật khăn trảin, phương pp
thảo lun nhóm.
Hình thức tổ chc: Học sinh làm
việc độc lập kết hp vi làm việc
nhóm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
học tập
GV chuyển giao nhim v: Em hãy
khái qt nhng giá trị về nội dung
nghệ thut củai phú?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nn: Mỗi cá nhân
suy nghĩ, tìm ra một giá tr về ni
dung nghệ thut.
* Hot động nhóm:
- Học sinh tho lun cặp đôi và ghi
lại những thông tin cơ bản về tác
giả, tác phẩmo phn xung quanh
bng phụ.
- HS tho lun thng nhất ý kiến,
ghi lại kết quả của cả nhóm vào
gia bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả của
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
quan h gia địa linh nhân kit.
Khách đã khẳng định nhân kiệt yếu
tố quan trọng"Bởi đâu đất hiểm ct
nh đức cao"
III/ Tng kết
1/ Giá tr ni dung
Bài p sự hòa quyện ca hai ngun
cảm hứng ln:
+ Cảm hng yêu nước tự hào n
tộc.
+ Cảm hng nhân văn: thái độ trân
trọng qua khứ triết v sự trưng
tn của con người có nhânnghĩa.
2/ Giá tr nghệ thut:
* Ghi nh/sgk trang 7
HOT ĐNG - LUYỆN TP
HOT ĐNG CỦA GV $ HS
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
học tập
Câu 1:
Bài phú là tác phẩm tiêu biu cho
27
Câu 1: Nêu giá tr ca bài P?
Câu 2: o khí Đông A qua
bài thơ
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả và
tho luận
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
Hình thức: HS làm việc nhân
để trả lời câu hỏi:
Mục tiêu: Hs luyện tập để nắm
được những nét bản nht về
bài học
Phương pháp: Phát vn, làm
việc nhóm.
B1: GV chia lớp thành 4
nhóm,cùng làm bài tp trc
nghiệm, nhóm nào tín hiu
trước strả li.
B2: Các nhóm thảo lun thống
nhất đáp án.
B3: Nhóm đáp án nhanh nht
cử đại diện trình y,nhóm khác
nhận xét b sung.
B4: GV nhn xét cht đúng/ sai,
cho điểm..
1. Bài Bch Đằng giang
phú” của Trương Hán Siêu ra
đời vào thi gian nào?
a. Khoảng 20 năm sau cuộc
kháng chiến chống quân Nguyên
ng thắng li.
b. Khoảng 30 năm sau cuộc
kháng chiến chống quân Nguyên
ng thắng li.
c. Khoảng 40 năm sau cuộc
kháng chiến chống quân Nguyên
văn học yêu nước thi Lí Trn.
+ Bài phú thể hiện lòng yêu nước và
niềm tự hào DT, tự hào v truyền thống
AH bất khut truyền thống đo lí
nhân nghĩa sáng ngi của DTVN.
+ Bài phú thể hin tưởng nhân văn
cao đẹp qua việc đề cao vai trò, vị trí
ca con người.
HS làm bài tập trắc nghiệm
Câu 1: d
Câu 2: b
Câu 3: d
Câu 4: c
Câu 5: d
Câu 6: a
28
ng thắng li.
d. Khoảng 50 năm sau cuộc
kháng chiến chống quân Nguyên
ng thắng li.
2. Trong những địa danh sau,
địa danh nào không lấy trong
điển c Trung Quc?
a. Cu Giang.
b. Ca Đại Than.
c. Tam Ngô.
d. Ngũ Hồ.
3. Nhận định nào i chính
xác nhất bút pp dng ý ca
việc nhắc đến các danh thng
nổi tiếng ca Trung Quc trong
đoạn đầu bài p?
a. Dùng lối t thực để ca ngi
cnh đẹp Trung Hoa.
b. Dùng lối t thực để ca ngi
cnh đẹp Vit Nam.
c. Dùng lối tả thực đ sonh
cnh đẹp Trung Hoa vi cảnh
đẹp Việt Nam.
d. Dùng tưởng tượng, biu tượng
để i về thú ngao du sơn thủy.
4.Phong cnh ng Bch Đằng
được gi lên trong đoạn từ Qua
cửa Đại Than, ngược bến Đông
Triều đến tiếc thay dấu vết luống
còn lưu toát ra vẻ đẹp riêng ca:
a. Một cnh ng thiên nhiên
thơ mộng gợi niềm vui thanh
thoát.
b. Một cnh ng in du tích bi
thương gợi nhớ q khứ buồn
đau.
c. Một cnh tượng ng vĩ, bi
tng gi nhớ lch sử hào ng.
d. Một cnh ng hoang sơ,
29
buồn thảm gi những bài học
cay đắng.
5. Nn vt khách hin lên
trong đoạn đầu bài p người
mang ct cách ca:
a. Một kgiang h ng t, muốn
bỏ mọi vướng bận ca cuộc
đời.
b. Một người chuyên đi tìm kiếm
vẻ đẹp của một thi đã qua.
c. Một kẻ ẩn dt, tìm đến thiên
nhiên đểnh xa cuộc đời.
d. Một người thích du ngoạn
khắp nơi để tha n tráng c
ca mình.
6. Qua lời kể chuyn vi
khách, ta hiểu vthái độ
giọng điệu của các bô lão?
a. Nhit huyết, tự hào, cảm
hng ca ni trong cuộc.
b. Tự cao, khoe khoang.
c. Lạnh ng, thản nhn.
d. Thái độ tôn kính.
HOT ĐNG VẬN DỤNG
HOT ĐNG CỦA GV $ HS
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Bước 1: Chuyển giao nhim v
học tập
T bài phú, em suy nghĩ gì về
trách nhiệm ca tuổi trẻ hiện nay
vi T quốc
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
Bước 3: Báo cáo kết quảtho
luận
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
- Biết ơn, trân trng
- Phn đấu học tp, rèn luyện phẩm
cht đạo đức…
30
HOT ĐNG M TÒI MRNG
HOT ĐNG CỦA GV $ HS
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
GV ng dẫn HS m rng, ng
cao
Hình thức: HS làm việc cá nn
nhà đtrả li câu hi:
Mục tiêu: Hs nắm đưc những nét
bản nhất về nd nt ca văn
bn..
Phương pháp: Phát vấn, kĩ thut
trình y1 pt
GV Yêu cầu HS tìm hiểu làm bài
tp thu hoch nhà. Np sn phẩm
vào bui học sau.
Bước 1: Chuyển giao nhim v
học tập
Tìm đọc những tác phẩm nh
nh Sông Bch Đằng.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
Bước 3: Báo cáo kết quảtho
luận
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
Cửa biển Bạch Đằng
Gió biển bắc phương về giá buốt
Buồm reo vượt cửa khẩu sông Đằng
Ni như kình ngc phân đòi đoạn
Đất tựa kích đao ri ngn ngang
Hai chng hàng trăm, trời yểm trợ
Nhiều nên hào kiệt, đất tiềm ng
Ôi, quay đầu lại ôn muôn sự
Ánh nước nhìn ra, ý nặng vương.
...............................................................................................................................
.....................
...............................................................................................................................
....................
...............................................................................................................................
.....................
Tiết: 59
31
Môn: Làm Văn
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
NH CHUẨN XÁC, HP DẪNCỦA N BN THUYẾT MINH
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết
- Tên bài học: TÍNH CHUẨN C, HP DN CỦA N BẢN THUYẾT
MINH
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b của giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides tnh chiếu (nếu có).
Các phiếu học tp, bao gm: các đ để HS đin thông tin, các i tập dùng để
kiểm tra, đánh giá HS trong quá tnh đọc hiểu.
+ Chun b ca học sinh: Chun b bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước bài
trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng câu hỏi hướng dn tìm hiểu
cuối bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước 2: Xác định nội dung chủ đề bài hc: Tính chun xác, hp dn ca văn
bn thuyết minh..
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức
- Nm được những kiến thc bn về một số phương pháp thuyết minh
thường gp.
2. Về kĩ năng:
- Bước đầu vn dng được những kiến thc đã học để viết được những văn
bn thuyết minh sức thuyết phục cao.
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ
- ý thc chủ động thể hin quan điểm, kiến thc bn thân một cách chun
xác, hấp dn..
- Thấy được việc nắm vng phương pháp thuyết minh cần thiết không ch
cho những bài tập làm văn trước mắt mà còn cho cuộc sống sau y.
b. Phẩm chất
- Sống yêu thương:
- Sống tự chủ.
- Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
- Năng lc tự học, ng lc ng tạo, năng lc gii quyết vấn đề, năng lc
32
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiểu văn bn, năng lc cảm thụ thơ văn, năng lực tự nhận thc,
năng lc giải quyết một số vn đề đặt ra từ văn bn.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOT ĐNG 1 KHỞI ĐỘNG
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung kiến thức cn đt
** Thao tác 1: HD HS ôn tp v văn
bản thuyết minh.
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
Nhắc lại khái niệm về VB thuyết minh?
Theo em, yêu cầu đối với tri thc và trình
bày của VB thuyết minh ntn?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
Bước 3: Báo cáo kết quảtho
luận(nhóm trưởng báo cáo)
- Tri thc trong VB thuyết minh đòi hi
phải kch quan, hu ích, xác thc cho
người tiếp nhn.
- Yêu cu trình y: chuẩn xác, ng,
cht chẽ và hp dn.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhim vụ
- GV nêu vấn đề
- HS đàm thoại, phát biu
- GV chuyển vào bài
- Khái niệm: VB thuyết minh kiểu văn
bn thông dng trong mọi nh vc đời
sống, nhằm cung cấp tri thc về đặc
điểm, nh cht, nguyên nhân,... ca các
hin tượng sự vt trong thiên nhn,
hi bng phương thc trình bày, giới
thiu, giải thích.
- Tri thc trong VB thuyết minh đòi hi
phải kch quan, hu ích, xác thc cho
người tiếp nhn.
- Yêu cu trình y: chuẩn xác, ng,
cht chẽ và hp dn.
* Nêu vn đề: Theo em, trong việc gii
thiu các sn phẩm, người ta cn quan
tâm tới sự hấp dẫ cũng như g tr ca sản
phẩm không?Nếu cn giới thiu về Nhãn
lồng quê em, em sẽ giới thiệu nthế nào
để đảm bảo tính cnh chun xác hp
dn của sn phẩm?
HOT ĐỘNG: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung kiến thức cần đạt
Thao tác 2: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh tìm hiểu nh chuẩn c, hp dn
của văn bản thuyết minh.
Mục tu: Giúp học sinh hiểu thế nào
nh chun xác tính hấp dn, vai trò
bin pháp thực hin, luyn tập về tính
chun xác, hp dn của văn bn thuyết
minh.
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thut dạy học: ng o, phòng
tranh, thông tin - phn hồi
- Hình thức tổ chc: hoạt động nhóm.
I. Tính chuẩn xác trong văn bản
thuyết minh:
1. Tính chuẩn c:
- Chuẩn c: Là rất tng, rt đúng.
Nó là chuẩn được chọn làm mốc để
i, làm cho đúng.
- Vai trò: Tính chun xác trong văn
bn thuyết minh trình bày về vn đề
phải đúng vi chân lí, với chuẩn
mc được tha nhn t văn bn
33
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyn giao nhim vụ hc
tp
GV nêu vấn đ:
GV chuyển giao nhim v:
* Hot động nn: Trình bày khái
niệm tính chuẩn xác, nh hp dn.
* Hoạt động cp đôi: Mỗi cp đôi tho
lun cho một dụ về nh chun
xác, tính hp dn của văn bn thuyết
minh
* Hot động nhóm: GV chia HS thành
4 nhóm và chuyển giao nhiệm v:
- Nhóm 1: Mục đích, vai trò, bin pháp
thc hin tính chun xác ca văn bn
thuyết minh?
- Nhóm 2: Trả lời các câu hỏi phn I.2
- Nhóm 3: Tính hp dn và một s bin
pháp to tính hp dn của văn bn
thuyết minh?
- Nhóm 4: Trả lời các câu hỏi phn
luyện tp II.2
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nn: HS đọc li văn
bn, suy nghĩ.
* Hot động nhóm:
- HS tho lun cp đôi, ghi câu tr li
vào giấy nháp.
- HS trong từng nhóm thống nhất ý
kiến và ghi câu trả li vào bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả tho luận
Hs o cáo kết quả trên bng phụ, treo
kết quả các nhóm khác quan sát, nhn
xét, phản biện
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
Gv:
- Nhận xét đánh g kết quả ca c
nhóm
- Cht kiến thc:
thuyết minh mới giá trị. Chun xác
là yêu cầu cơ bn, đầu tiên của văn
bn thuyết minh.
- Bin pháp thc hin:
+ Tìm hiu thấu đáo, phải quan sát tỉ
mỉ, càng, nếu là một cuốn ch phi
đọc đi đọc lại nhiu lần .
+ Thu thp tài liu tham kho. Cý
tài liệu tham khảo phải có tên tuổi
nghĩa là của c n khoa học đầu
ngành hoặc các cơ quan có thẩm
quyền quyết định vvấn đề thuyết
minh.
+ Luôn luôn nhận tng tin mi,
nhng thay đổi thường xuyên để vấn
đề thuyết minhtính thi sự n
thuyết minh về dân số, về sn ng
ng m.
2. Luyện tp:
a. Đối chiếu với SGK Ngữ văn lp 10,
ta thấy người nào đó viết như vậy
kng chun xác.
Vì:
+ Chương trình ngữ văn 10 kng
phải chỉvăn học dân gian
+ Chương trình ngữ văn 10 về văn
hc dân gian không phải ch ca
dao, tc ngữ mà còn có truyền thuyết,
truyện c tích, truyện cưi.
+ Chương trình văn học dân gian lp
10 kng câu đố.
b. Thiên c hùng văn” là áng ng
văn ca nghìn đời. Vì vậy nếu một
người nào đó viết “Đaio bình Ngô
là áng thiên cổ hùng văn vì đó i
văn hùng tng đã được viết ra từ
nghìn năm trước” là kng chun xác.
34
Thao tác 3: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh luyện tập
Mục tiêu: Gp học sinh rèn năng
làm i luyn tập, cũng c hiểu rõ
hơn những thuyết đã học.
Phương tin thực hin: bảng phụ, y
chiếu.
Phương pp, thuật dạy hc:
thuật khăn tri bàn, phương pp thảo
luận nm.
Hình thc t chc: Học sinh làm vic
độc lập kết hp vi làm việc nhóm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyn giao nhim vụ hc
tp
GV chuyn giao nhim v: GV chia lp
tnh 4 nhóm, chuyển giao nhiệm vụ
hc tp:
Các nhóm đọc đon trích phân tích
nh hấp dn của nó
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc lại văn
bn, xem lại thuyết về nh hấp dẫn
ca văn bản thuyết minh
* Hoạt động nm:
- HS tho luận, ch ra tính hp dn ca
văn bn thuyết minh, thống nhất ý kiến,
ghi li kết quả ca cả nhóm vào gia
bảng phụ. Những ý kiến khác biệt ghi
xung quanh bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
- HS trả lời câu hi.
- Gv quan sát, h tr, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết qu
Nghìn đời khác vi ngn m.
c. Cả văn bn không hề thuyết minh,
làm rõ Nguyễn Bỉnh Khiêm một
nhà thơ, ta không thể dùng để thuyết
minh về Nguyễn Bỉnh Khiêm với
cách một nhà thơ.
II. Tính hp dẫn của văn bản thuyết
minh:
1. Tính hấp đẫn
- Hấp dn là sự lôi cun, thu t.
- Tính hp dẫn trong văn bn thuyết
minh .
Người viết hoc trình bày đã tạo ra sự
lôi cun, hp dẫn người nghe người
đọc về một vn đề nào đó.
- Vai trò: Tính hp dn trong văn bn
thuyết minh vô cùng quan trọng. Bởi
lẽ không hấp dn t người ta không
đọc, không nghe. Khi người ta không
đọc, không nghe t văn bản thuyết
minh sẽ không có tác dụng gì.
- Một s bin pháp làm cho văn bản
thuyết minh hp dẫn:
+ Đưa ra nhng chi tiết c thể, sinh
động, những con số chính xác để bài
văn không tru ng, mơ hồ.
+ So sánh để làm ni bật sự khác biệt
để tạo n ng cho người người đọc,
người nghe.
+ Kết hp, sử dụng nhiu kiu câu
làm cho bài văn thuyết minh không
đơn điu.
+ Phối hp nhiu hiu biết về tự
nhiên, hi, các nnh, ngh… để
bài viết hoặc nói phong pvề nhiều
mặt.
2.Luyện tp:
a. Luận điểm Nếu b ớc đi môi
trường ch thích, b não của đứa tr
35
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh g kết qu của các
nhân, chun a kiến thức.
sẽ phi chịu đựng sự kìm hãm” được
trình bày trở nên dễ hiểu, c thể, sinh
động nhờ việc đưa ra các chi tiết, s
liu, so sanh, ví dụ.
b. Nếu chỉi H Ba Bể…Vit
Namthì cũng đúng và chính xác
nhưng chưa hấp dn. Khi gắn h Ba
Bể với truyền thuyết Giá Mi thì
hồ Ba Bể trở nên hấp dn, dễ nh
hơn.
III. Luyện tâp:
Đoạn văn ca Vũ Bng là văn bn
thuyết minh về phở ở Việt Nam. Cách
viết ca n văn rất hấp dn. Bi
người viết sử dụng linh hoạt các câu.
Đó là câu đơn.
+ Ngườin hàng vào bát
Đó là câu ghép:
+ Một bó hành hoa... cũng có”
Câu nghi vn:
+ Qua lần ca kính ta thấy ?”
Câu cảm thán:
+ Trông mà thèm quá”
Ngoài ra, đon văn của Vũ Bng còn
sử dng từ ngữ giàu hình ng.
+ Xanh n lá mạ”
Dăm quả ớt đỏ”
Thịtơi, chắm cỏ, tai có, gu
…”
Đặc biệt huy động nhiều giác quan và
liên tưởng khi quan sát: Mắt nn,
mũi phát hiện mùi phở, vị giác cảm
nhận sự ngon lành. Tác giả so sánh
nhng người ăn phở trong quán như
nhng ông tiên đánh cờ trong rừng
mùa thu”. Đon văn của Vũ Bng rất
hp dn.
HOT ĐNG - LUYỆN TP
36
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung kiến thức cần đt
Giáo viên hướng dẫn hc sinh làm bài
tp phn Luyện tp
Mc tiêu: Giúp hc sinh hiu được nh
chun xác và hp dn ca văn bn thuyết
minh, áp dng vào m mt sbài tp.
- thut dy hc: công não tng tin
phản hi, tho lun nm.
- Hình thức t chc dy học: hc sinh
làm việc đc lp kết hp vi làm vic
nhóm.
- Các bước thực hin:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ hc tp
GV yêu cu HS đọc, phân tích câu hi
trong phn Luyện tp ca SGK
ớc 2: Thực hin nhiệm vụ
HS: suy nghĩ, trao đổi.
GV: Quan sát, h trợ hc sinh.
ớc 3: Báo cáo kết qu
HS trình y.
HS khác nhậnt, p ý
GV quan sát, htrợ.
ớc 4: Nhn xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GVnhn xét, chun hóa kiến thc
BT-SGK/
- Sự linh hoạt trong việc sử dụng các
kiu câu: ngn, i, nghi vn, cảm
thán.
- T ng: giàu nhnh tượng (kết
hp bin pháp so sánh):
+ Mùi phở có sc huyền bí quyến rũ-
mây ki ca Hương.
+ Bó hành xanh- lá m.
+ Làn khói từ ni nước dùng- một làn
sương mỏng, mơ hồ như một bức
tranhu.
- Sự kết hp các giác quan và liên
tưởng:
+ Các giác quan: thị giác, khu giác
và v giác.
+ Liên tưng: qua các so sánh.
+ Biu cảm trực tiếp: tng mà thèm
quá, có ai lại đừngo ăn cho được.
HOT ĐNG VẬN DỤNG, M RỘNG
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung kiến thức cần đt
B1: GV giao nhim v cho HS
GV yêu cầu HS Vn dụng kiến thc của
bài hc để viết 1 bài văn thuyết minh
(đảm bảo tính chun xác hp dn) về
một món ăn truyền thng trong mâm cơm
ngày Tết cổ truyền ca dân tộc.
B2: Thực hiện nhim vụ
HS suy nghĩ câu tr lời
B3: Báoo kết qu
HS trả li câu hỏi trong tiết học sau
B4: GV nhn xét, rút kinh nghiệm
Mt s gợi ý về các bước chuẩn b
thuyết minh về mt món ăn:
- Bước 1:
+ Xác định đối tưng thuyết minh: đó
là món ăn nào?
+ Sưu tầm, ghi chép la chn các
liệu về món ăn.
+ Nguồn gốc, ý nga tên gi món ăn,
đặc sản.
+ Đặc điểm riêng ca món ăn, đặc
sản: ng vẻ, màu sắc, hương vị.
37
+ ch thc chế biến, thưởng thc.
+ Lựa chn phương pháp thuyết minh
phù hợp
Bước 2: Lậpn ý
Bước 3: Viếti văn thuyết minh.
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tun:
Tiết: 60 61
Môn: Đọc n
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
ĐẠI O BÌNH N
- Nguyễn Tri
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết
- Tên bài học: C GI NGUYN TRI, TÁC PHM ĐẠI CÁO BÌNH
N.
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b của giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides tnh chiếu (nếu có).
Các phiếu học tp, bao gm: các đ để HS đin thông tin, các i tập dùng để
kiểm tra, đánh giá HS trong quá tnh đọc hiểu.
+ Chun b ca học sinh: Chun b bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước i
trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng câu hỏi hướng dn tìm hiểu
cuối bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềihọc:
+ Nét chính về cuộc đời sự nghip văn học của Nguyễn Trãi
+Giá tr nội dung nghệ thut ca “Đại cáo nh Ngụ”
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức:
- Nm được nhng nét chính về cuộc đời và sự nghiệp văn học ca Nguyễn Ti-
- Thấy được v trí của Nguyễn Trãi trong văn học dân tộc
- Hiểu rõ g trị ni dung và nghệ thuật ca Đại cáo bình Ngô.
38
+ Là bản tuyên ngôn về chủ quyền độc lp dân tộc, bn cáo trạng tội ác kẻ thù,
bn hùng ca về cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, là áng văn yêu nước ln, áng văn chói ngi
tưởng nhân văn.
+ Đại cáo bình ngô áng văn chính luận xuất sắc trong văn hc trung đại Vit
Nam; kết cu chặt chẽ, lập luận sắcn, li văn cân xng; va hào ng, va tha
thiết, hình ng nghệ thuật sinh động, phong phú.
2. năng: - Rèn luyện ng đọc hiểu về tác giả văn học
- Rèn năng đọc- hiu tác phm chính lun viết bng thể văn bin ngu.
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ
- Bồi dưỡng nh cảm yêu quí, trân trọng đối với n văn ,nhà thơ Nguyễn
Trãi
b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lc tự học, năng lc ng to, năng lc gii quyết vấn đề, năng lc thẩm mĩ,
năng lc hp tác, năng lực công nghệ thông tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiu văn bn, năng lc cm thụ t văn, năng lực tự nhn thc, năng
lc giải quyết một số vn đề đặt ra từ văn bn.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOT ĐNG KHI ĐỘNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
Khởi động: GV trình chiếu trích
đoạn phim tài liu về chiến thng ca
cuộc khởi nghĩa Lam Sơn để từ đó
dn dắt, to tâm thế cho HS vào i
mi.
- GV dẫn dắt: Trong lch sử VHVN,
ba áng thơ văn kit xuất được coi là
các bản tuyên nn độc lp của n
tộc là: Nam quốc sơn (Lí Thường
39
Kiệt), nh Ngô đại cáo (Nguyễn
Ti) Tuyên ngôn đc lập (H Chí
Minh). i học hôm nay, chúng ta sẽ
ng tìm hiu bản tuyên ngôn độc lp
lần thứ hai ca dân tộc ta.
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
Thao tác 1: Giáo viên hướng dn
I- Cuộc đi:
học sinh tìm hiu chung về cuộc đời
1. Thân thế:
tác giả
- Nguyễn Trãi sinh năm 1830, hiu c
- Mục tiêu: Học sinh nắm được
Trai, quê Chi Ngại - Chí Linh - Hải
những nét chính về cuộc đời tác gi
ơng. Sau di vNhị Khê - Thưng n -
Nguyn Trãi.
Hà Tây.
- Phương tin: máy chiếu
- Cha Nguyễn Phi Khanh, hc giỏi - đỗ
- thut dy học: ng não, phòng
Thái hc sinh.
tranh, thông tin - phn hồi.
- Mẹ Trần th Thái, con của quan Tư đồ
- Hình thức t chc: hoạt động
Trần Nguyên Đán -một quý tộc đời Trần.
nn, hot động nhóm.
=> Nguyễn Trãi xut thân trong một gia
- Các bước thực hiện:
đình hai truyền thống là: yêu nước
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ hc
văn hoá, văn học.
tp
2. Cuộc đời và con người của Nguyn
GV: Chiếu 1 vài hình nh liên quan
Trãi:
đến tác giNguyễn Ti.
a- Trước khi nghĩa Lam Sơn (1380-
GV chuyển giao nhim vụ: Dựa vào
1418):
phần tiu dẫn / SGK 1 s thông tin
- Nguyễn Trãi mất mẹ khi 5 tuổi, ông ngoa
trên hình ảnh các nhóm sẽ thực hin
mất khi 10 tuổi.
các nhiệm vụ sau:
- Nguyễn Trãi đỗ Thái học sinh năm 1400
- Nhóm 1: Xut thân quê quán ca
(20 tuổi). Và cùng cha ra làm quan cho nhà
Nguyễn Ti?
H (quan ngự sử).
- Nhóm 2: Nêu nét chính trong cuộc
- Năm 1407 giặc Minh cướp nước ta,
đời con người Nguyễn Trãi trước
Nguyễn Trãi đã nghe lời cha li lp chí
khởi nghĩa Lam n?
rửa hận cho nước o t cho cha”.
- Nhóm 3: Nêu nét chính trong cuộc
- Nguyễn Trãi tham gia khi nghĩa Lam
đời con người Nguyễn Trãi trong
Sơn do Lê Lợi đứng đầu.
khởi nghĩa Lam n?
b- Nguyễn Trãi trong khi nghĩa Lam Sơn
- Nhóm 4: Nêu nét chính trong cuộc
(1418-1428):
40
đời và con người Nguyn Trãi sau
khởi nghĩa Lam n?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: Mỗi nn
đọc phn tiu dẫn trong SGK, quan
sát thông tin trên máy chiếu.
* Hot động nhóm: Học sinh tho
lun ghi lại những thông tin bn
về cuộc đời tác giả o bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết qu và tho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
Thao tác 2: Giáo viên hướng dn
- một trong những người đầu tiên đến
vi khi nghĩa Lam n. Năm 1420 dâng
"Bình N Sách" vi chiến lược bản
tâm công được Li và bộ tham mưu ca
cuộc khi nghĩa vn dụng thắng lợi.
- Nguyễn Trãi trở thành c vn đắc lc ca
Li. Ông được gi chc" Tha ch học
sĩ" thay Lê Lợi son tho công văn giấy tờ.
c- Nguyễn Trãi sau khởi nghĩa Lam Sơn
(1428-1442):
- Nhà Lê quá chú ý đến ngai vàng.
- Nguyễn Trãi hăm hở tham gia vào công
cuộc xây dung li đất nước. Nhưng với i
năng, nhân ch cao cả ca mình, Nguyễn
Trãi luôn b bọn gian thn đố kị. Ông b
nghi oan, bị bt rồi li được tha. T đó ông
kngn được trng dng.
- Năm 1439 ông đã cáo quan về n Sơn
n, năm 1440 Thái Tông vời Nguyn
Trãi ra làm quan, 1442 cái chết đột ngột
ca Thái ng L Chi viên bi kch
đối vi Nguyễn Trãi và dòng h ông chu di
tam tc.
=> Đây bi kch lớn nht trong lịch s
dân tc. Nguyễn Trãi đã rơi đầu dưới lưỡi
gươm ca triều đình ông từng vng.
V án L Chi Viên thc cht mâu thun
ni b của triều đình phong kiến. Năm
1464 Thánh Tông minh oan cho
Nguyễn Ti, cho m lại con cháu di
sản tinh thn ca ông.
*Tóm lại: Cuc đời Nguyễn Trãi nổi n
hai điểm cơ bản:
- bậc anh hùng n tc, một nhân vt
toàn tài hiếm có ca lịch sử Vit Nam.
- Là người chịu những oan khiên thm
khốc.
II- Sự nghiệp:
41
học sinh tìm hiu chung về sự
nghiệp tác giả
- Mục tiêu: Học sinh nắm được
những nét cnh về s nghip tác gi
Nguyn Trãi.
- Phương tin: máy chiếu
- thut dy học: ng o, phòng
tranh, thông tin - phn hồi.
- Hình thức t chc: hoạt động cá
nn, hot động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ hc
tp
GV: Chiếu 1 vài hình nh liên quan
đến tác giNguyễn Ti.
GV chuyển giao nhim vụ: Dựa o
phần tiu dẫn / SGK 1 s thông tin
trên hình ảnh các nhóm sẽ thực hin
các nhiệm vụ sau:
- Nhóm 1,2: Tại sao nói Nguyễn Trãi
- nhà văn cnh lun kiệt xut? Em
hãy minh chng cho nhận định trên?
- Nhóm 3,4: Nét trữ tình sâu sắc được
thể hiện như thế nào trong thơ
Nguyễn Ti? Lấy dụ minh ha.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: Mỗi cá nhân
đọc phn tiu dẫn trong SGK, quan
sát thông tin trên máy chiếu, k n
các tác phẩm chính của Nguyễn Ti.
* Hot động nhóm: Học sinh tho
lun ghi lại những thông tin bn
về sự nghip tác gi vào bng ph
da trên các câu hỏi tho luận.
Bước 3: Báo cáo kết qu tho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh g kết qu
1. Những tác phm chính
- Nguyễn Trãi ng tác trên nhiu thể loi,
nhiều tnh tu ln
- Sau thảm họa chu di tam tộc, các tác
phẩm bị tht lc nhiu:
a- Văn học chữ Hán: Quân trung từ mnh
tập, Đại o bình Ngô, Ức Trai thi tập (150
i), Chí Linh sơn phú,....
b- Văn học ch Nôm: Quốc âm thi tp (254
i).
- Nguyễn Trãi tác giả xuất sắc về nhiu
thể loi văn học, trong sáng tác ch n
vi chữ Nôm, trong
2. Nguyễn Tri - nhà văn chính luận kit
xut
- Nguyễn Trãi nhà văn chính lun kit
xuất của dân tc.
- Thể hiện tinh thn trung quân ái quốc,
yêu nước thương dân, nhân nghĩa, anh
hùng chống ngoi xâm.
- Nghệ thuật mẫu mc từ việc xác đnh đối
tượng, mục đích để s dụng t pháp tch
hp đến kết cấu chặc chẽ, lập lun sc n
(Quân trung từ mnh tp, Đại cáo bình
Ngô).
3. Nguyễn Tri - nhà thơ trữ tình sâu sắc
- tưởng của người anh hùng hoà
quyện gia nhân nghĩa vi yêu nước,
thương n. tưởng ấy lúc nào cũng thiết
tha, mãnh lit.
- Tình yêu của Nguyễn Trãi dành cho
nhiu cho thiên nhiên, đất nước, con người,
cuộc sống.
- Thiên nhiên bình dị, dân dã, từ quả c
nác, giu mồng tơi, bè rau muống.
- Niềm tha thiết với con thân thuc quê
nhà
- Văn chương nâng cao nhn thc m rng
tâm hồn con người, gắn linvới cái đẹp, tác
42
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả của
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
giả ý thc được tưch của người cầm bút.
- Văn chương Nguyễn Trãi sáng ngi tinh
thn chiến đấu tưởng độc lp, đạo
đức và chính nghĩa.
III- Kết luận
- SGK.
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
Thao c 1: Tìm hiểu chung.
Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được hoàn
cnh ng tác, thể loai, b cc ca c
phẩm
Phương tin thực hin:máy chiếu.
Phương pp, kĩ thuật dạy học: kĩ thuật
khăn tri bàn, pơng pháp thảo luận
nhóm.
Hình thức tổ chức: Học sinh làm việc độc
lp
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV chuyển giao nhim vụ: Em hãy u
hn cnh ng tác, xác định thể loi
bố cc ca bài Bình ngô đại cáo?Giải
thích nhan đề i cáo?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc phn tiu
dn suy nghĩ, trả li
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh gkết qu
thực hiện nhim vụ
GV: nhận t đánh giá câu trả li của các
nn, chun hóa kiến thc
Thao tác 2: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh đọc hiểu văn bản
I- Tìm hiểu chung
1. Hoàn cảnh sáng tác:
- Tng 1/1428, dân tộc ta kết thúc ng
cuộc kháng chiến chống ca giặc minh
xâm lược thắng lợi. Nguyễn Trãi thay
nhà vua (Lê Li) viết bài Cáo.
2. Thể cáo
- SGK.
3. Đại cáo bình Ngô.
- Đặc trưng của thể o: kết cấu gồm 4
phần ln:
+ Nêu lun đề chính nghĩa.
+ Vạch tội ác của kẻ thù.
+ K lại quá trình chinh pht gian kh và
tất thng của cuộc khởi nghĩa.
+ Tuyên bố chiếm quả, khẳng định sự
nghiệp chính nghĩa.
II- Đọc - hiu
1. Nêu luận đề chính nghĩa
*Nguyên chính nghĩa: tính cht
chung ca dân tộc, ca thi đại, chân về
tn tại độc lp.
- Nhân nghĩa mối quan hệ tốt đẹp gia
43
Mục tiêu: Hiu được luận đề cnh
nghĩa, tội ác ca giặc Minh.
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dạy học: ng não, phòng
tranh, thông tin - phn hồi
- Hình thức tổ chc: hoạt động nhóm.
- c c thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
* Hot động nhóm:
GV chia lớp thành 4 nhóm:
Nhóm 1, Nhóm 2: Em hiu nhân nghĩa
như thếo?
Ch quyền ca nước Đại Việt được
khng định như thế o? (So sánh với
Nam quốc sơn hà” )
Nhóm 3; Nhóm 4: Tội ác ca giặc Minh
được thể hiện như thếo?
Tội ác của chúng được khái quát hình
nh nào?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc lại văn bn,
suy nghĩ.
* Hot động nhóm:
- HS thảo lun cặp đôi, ghi câu tr li vào
giấy np.
- HS trong tng nm thống nht ý kiến
ghi câu trả li vào bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
Hs báo cáo kết quả trên bng phụ, treo
kết quả các nhóm khác quan sát, nhận
xét, phản biện
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
- Những âm mưu và ti ác của kthù:
+ Âm mưu xâm lược quỷ quyệt ca giặc
Minh:
Vừa rồi:
Nhân h H chính sự phin hà,
Để trong nước ng dân oán hận.
Quân cuồng Minh tha gây họa”.
Chữ “nhân”, tha cơ” vch rõ luận
con người vi con người da trên sở
nh thương đạo lí. => Nhân nghĩa
yên n, trừ bạo ngược, tham n, bảo vệ
cuộc sống yên n cho nhân dân.
- Nguyễn Trãi đã xác định được mục đích
ni dung của việc nhân nghĩa chủ yếu
yên dân trước hết lo trừ bạo.
- Nhân nghĩa chống xâm lược, bóc
trn lun điu xảo trá ca địch, phân định
rạch i ta chính nghĩa giặc phi
nghĩa.
*Chân tồn tại độc lập chủ quyền ca
dân tộc.
- Tính chất hiển nhiên vốn có, lâu
đời
ca nước Đại Việt: t trước, vốn có, đã
chia, cũng khác.
- Yếu tc định độc lập của dân tc:
+ Cương vực lãnh thổ.
+ Phong tục tập qn.
+ Nền văn hiến lâu đời.
+ Lịch sử riêng, chế độ (triu đại) riêng.
=> Phát biểu hoàn chnh về quốc gia n
tộc.
- Yếu tố văn hiến yếu tố bản cht nhất
hạt nhân để xác định ch quyến của
dân tộc.
- So nh Đại Vit vi Trung Quốc ngang
ng - mỗi bên xưng đế một phương”.
=> Nguyên cnh nghĩa, chân tồn ti
độc lp ch quyền của dân tộc ta
kng th thay đổi được. Truyền
thống n tộc, chân tồn ti sẽ tin đề
tất yếu để cng ta chiến thắng mọi cuc
chiến tranh xâm lược phi nghĩa.
2. Tốo ti ác quân giặc
- Nguyễn Trãi viết bn o trng đanh
thép ti ác gic Minh.
+ Vạch trần âm mưu xâm lược,
+ Lên án chủ trương cai trthâm đc ca
44
điu giả nhân giả nghĩa, “mượn gió b
măng” ca kthù.
Nguyễn Trãi đứng trên lập trường n
tộc.
+ T cáo ch trương, chính ch cai trị
nhân đạo, vô cùng khc ca kẻ t:
Tàn t người ti - “Nướng n
đen... tai vạ”.
Bóc lột tàn tệ, man: “Nặng
thuế...i”.
Huỷ diệt môi trường sống: “Người b
ép...cây c.
Nguyễn Trãi đứng trên lập trường nhân
bn.
- Hình ảnh nhân dân: tội nghip, đáng
thương, khn khổ, điêu linh, bị dn đuổi
đến con đường cùng. Cái chết đợi h trên
rng, dưới bin: Nng nề... canh ci,...
- Hình ảnh kẻ thù: tàn bạo, vô nhân nh
như những tên ác qu: “Thằng
miệng... chưa chán.
- Nghệ thut viết cáo trạng:
+ Dùng nh tượng để diễn t ti ác ca
kẻ thù:
Nưng dân đen ...tai vạ”.
+ Đối lp:
Hình nh người dân vô tội Kthù
bị bóc lột, tàn sát man.tàn bo,
nhân nh.
+ Phóng đại:“Độc ác thay, trúc Nam Sơn
ko ghi hết ti/ Dơ bẩn thay, nước Đông
Hải ko ra sạch i”
Trúc Nam Sơn- tội ác của kẻ thù.
ớc Đông Hải- sự n bn của k
thù.
+ Câu hỏi tu t: L o...chịu được?”
ti ác tri kng dung, đất kng tha của
quân thù.
+ Giọng điu: ut hận trào sôi, cảm
thương tha thiết, nghẹn ngào đến tấm tức.
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết quả của các nhóm
gic Minh,
+ T cáo mnh m hành động tôi ác ca
kẻ thù,
- N hồ cướp ngôi ca n Trn chỉ
nguyên nhân để nhà minh gây hoạ.
- T o ti ác ca quân giặc Nguyn
Trãi đứng trên lp trường nhân bn.
+ Huỷ hoại con người bng hành động
tuyệt chủng,
+ Huỷ hoại môi trường sng,
+ Bóc lột t,
- "Nướng dân đen","vùi con đỏ" diễn tả
ti ác man thời trung cổ, va mang
nh khái quát va khắc sâu vào tấm bia
căm thù để muôn đời nguyền rủa
- Hình nh của tên xâm lược: miệng
nhe răng, âm mưu đủ muôn ngn kế, tội
ác t "nát c đất tri". Chúng nhng
con quỷ đội lt người.
=> T cáo ti ác của quân giặc din tả
khối căm hờn cht chứa của nhân dân ta.
- Kết thúc bn cáo trng bng lời văn đầy
hình ng
+ Lấy cái hn để nói cái hn - trúc
Nam Sơn - ti ác gic Minh.
+ Lấy cái cùng để nói cái ng -
nước Đông Hải - thm hoạ giặc Minh
gieo rc ở nước ta.
*Tóm lại: đứng trên lập trường nhân bn,
đứng về quyền sng ca người dân tội
để t o n án giặc Minh. Đon này ca
Đại o bình Ngô xng một bản tuyên
nn nhân quyn. Nguyễn Trãi kết
lun:
Lnào tri đất dung tha.
Ai bo thân dân chu đưc
45
- Cht kiến thc:
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
Thao tác 3: Giáo viên ng dẫn hc
sinh tìm hiểu quá trình chiến đấu và
chiến thng ca quân dân Đại Việt:
- Mục tu: Học sinh nắm được Quá trình
chiến đấu chiến thắng ca quân n
Đại Vit.
- Phương tin: máy chiếu
- thuật dy học: ng o, phòng
tranh, thông tin - phn hồi.
- Hình thức tổ chức: hot động nhân,
hoạt động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV: Chiếu 1 vài hình nh liên quan đến
quá trình chiến đấu chiến thng ca
quân dân Đại Vit
GV chuyển giao nhim vụ: Dựa vào phn
SGK 1 s tng tin trên hình nh, các
em hãy thảo lun tr li các câu hi sau:
- Nhóm 1: Hình ng ca Li hin
lên như thế nào?
(So sánh vi Trần Quốc Tun) Nhóm
2:Cuc khi nghĩa trải qua khó khăn như
thế nào?Ta làm để khắc phục khó
khăn?
- Nhóm 3: K thế chiến thng ca ta
được vi hình nh nào? Tht bại ca
kẻ t thể hiên hình ảnh o?
? Khung cnh chiến trương hin n n
thế nào?
- Nhóm 4: Hình nh ca kẻ thù xâm lược
hin lên như thế nào. Bản chất ca giặc
Minh n thế nào?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: Mỗi nhân đc
3. Quá trình chiến đấu chiến thng
của quân dân Đại Việt:
- Hình ng Lê Li:
+ người có ngun gốc xuất thân bình
thường,
+ Có ng căm thù quân giặc sâu sắc,
+ hoài bão lớn quyết tâm cao để
thc hiện tưng.
=> Nguyễn Trãi khc hoạ Li bng
cảm hng anh hùng truyền thống n
tộc.
- Bui đầu cuộc khi nghĩa gặp muôn vàn
khó khăn:
+ Thiếu nhân i, thiếu quân lương
nghiêm trng.
+ Nghĩa quân phi tự mình khắc phục.
=> Mặc vy, nng vi ý chí, lòng
quyết m, đặc biệt tinh thần đoàn kết,
nghĩa quân Lam Sơn đã từng bước lớn
mnh và giành được những chiến thng
quan trọng.
* Phản công tinh thn quyết chiến
quyết thng của quân dân Đại Vit:
+ Thể hiện bng nh tượng ca
thiên nhiên
+ Chiến thng của ta: "sấm vang chp
git"; "trúc trẻ tro bay"…
+ Thất bại ca quân giặc: "máu chảy
thành ng"; "thây chất đầy nội" ....
+ Khung cnh chiến trường: "sắc phong
vân phải đổi";ng nhật nguyệt phi mờ"
=> Quân Lam Sơn thng thế, giặc Minh
đang trên đà của sự thất bi.
- Chiến thng hiện lên dồn dập liên tiếp,
nhịp điệu cuả triều dâng sóng dậy hết lp
46
phần tiu dn trong SGK, quan sát thông
tin trên máy chiếu.
* Hoạt động nm: Học sinh tho lun và
ghi lạiu trả lời vào bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả của các
nhân, chuẩn a kiến thc.
Thao tác 4: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh tìm hiểu về tuyên bố độc lp và
tổng kết nội dung, nghệ thut.
- Mục tiêu: Học sinh nắm được nội dung
này đến lớp khác.
- Giặc Minh mỗi tên mỗi vẻ đều giống
nhau cnh ham sống, sợ chết,n nhát.
- Tiếp đến nhng sai lầm tiếp theo của
kẻ xâm lược ngoan cố:
Thằng nhãi con Tuyên Đức động binh
kng ngng,
Đồ nhút nhát Thnh Tng đem dầu cha
cháy”.
=> Mỉa mai và coi tng.
- Với nn tảng chính nghĩa mưa trí,
nghĩa quân Lam Sơn cả dân tộc đã
chứng minh cho giặc Minh thấy bọn
chúng đáng cười cho tất cthế gian.
+ Liễu Thăng cụt đầu,
+ Quân Vân Nam vỡ mật tháo
chy…
=> Cu binh hai đạo tan nh”, giặc chỉ
còn nước ra ng điu kin. Hình nh
thảm bại nhục n của kẻ thù làm ng
thêm khí thế hào hùng ca dân tộc và
nghĩa quân. Hơn thế, nh cnh nghĩa,
truyền thống nhân đo dân tc ta một lần
na được khng định ng ngi, cao cả.
Sc mnh ca ngòi bút Nguyễn Ti.
4. Tuyên b độc lập dân tc
- Đất nước độc lp, bền vng ngàn m.
- Đất nước sạch bóng quân t hi
mi, phát trin.
- Viễn cnh đất ớc tươi sáng huy
hoàng: đó q khứ hào hùng, hiện thc
hôm nay, tương lai ngày mai. T hào quá
kh, yêu hin tại vui sứơng hướng ti
tương lai.
III.Tông kết
1- Nội dung: Đại cáo bình Ngô áng
thên c hùng văn thể hin hào khí một
thời đại oai hùng của toàn dân tộc.
47
phần 4 tổng kết ni dung, nghệ thut.
- Phương tin: máy chiếu
- thuật dy học: ng o, phòng
tranh, thông tin - phn hồi.
- Hình thức tổ chức: hot động nhân,
hoạt động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV chuyển giao nhim vụ: Dựa vào SGK
1 số thông tin trên hình ảnh, em y
cho biết nội dung phần tuyên b độc lp.
Đánh giá khái quát về nội dung, ngh
thuật ca bàio?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: Mỗi nhân đọc
SGK, quan sát thông tin trên máy chiếu.
* Hoạt động nm: Học sinh tho lun và
ghi li nhng thông tin bn về tác giả,
tác phẩm vào bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả của các
nhân, chuẩn a kiến thc.
2- Nghệ thuật: sử dụng các bin pháp so
nh n dụ, điệp từ làm ng tính nh
tượng của câu văn.
HOT ĐNG - LUYỆN TP
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
Hình thức: HS làm việc nhóm
Mục tiêu: Hs luyn tp để nắm được
những nét bn nhất về i học
Phương pháp: Phát vn, làm việc nhóm.
B1: GV chia lớp thành 2 nm,cùng làm
phiếu học tp, nhóm nào nhanh nht sẽ
là ngưi chiến thng.
Câu 1? Hãy cm nhận câu t sau của
Nguyễn Ti:
1/
Gợiý:Câu thơ thể hiện tấm ng của
Nguyễn Trãi vi dân vi nước, dù
trong hoàn cnh o, khi đang làm
quan hay về ẩn ông đều th hiện tấm
lòng yêu dân tha thiết....
48
"Bui một tấc ng ưu ái cũ
Đêm ngày cun cuộn nước triềung"
B2: Các nhóm thảo lun thng nht đáp
án.
B3: Nhóm đáp án nhanh nht cử đại
din trình y,nhóm khác nhn t b
sung.
B4: GV nhn xét cht đúng/ sai, cho
điểm.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
B1: GV chia lớp thành 4 đội, phổ biến
lut chơi
Luật chơi:
+ 6 ô chữ hàng ngang
+ 1 ô chữ hàng dọc
+ Sau khi nghe câu hỏi gi ý, đội nào có
tín hiu nhanh được quyền trả li. Mi
câu trả li đúng được 10 điểm. T ô
ng ngang thứ 3 đội nào tín hiu sẽ
quyền trả lời ô hàng dc, nếu trả lời
đúng được 40 điểm, trả li sai mất
quyền đưc chơi tiếp.
B2: Các nhóm thảo lun thng nht đáp
án.
B3: Nhóm đáp án nhanh nht cử đại
din trình y.
B4: GV nhn xét cht đúng/ sai, cho
điểm hoặc gi nhóm khác.
* Gi ý về ô chữ hàng dọc: (có 6 chữ
cái) T nêu lên g trị của bài bình N
đại o?
* Gợi ý về ô chữ hàng ngang:
- Ô chữ số 1 (có 6 chữ cái): Nguyễn
Trãi đã giúp Li trong cuộc khi
nghĩa nào?
- Ô chữ s 2: ( 7 ch i) Trong i
cáo Nguyễn Trãi đã so sánh ai vi
2/
T chơi gii ô ch.
Ô chững dc: LỊCH SỬ
Ô chững ngang:
- ô s 1: LAM SƠN
- ô s 2: NHÂN I
- ô số 3: CON Đ
- ô s 4: BN PHẦN
- ô số 5: CÔN SƠN
- ô s 6: BIN NGẪU
L
A
M
S
O
N
N
H
A
N
T
A
I
C
O
N
Đ
O
B
O
N
P
H
A
N
C
O
N
S
O
N
B
I
E
N
N
G
A
U
49
mùa thu?
- Ô chữ s 3: (có 5 chữ i) Điền từ còn
thiếu vào ch trng? Vùi...xuống hầm
tai vạ”
- Ô chữ s 4: (có 7 ch i)T u lên
bố cục của bài Bình N đại cáo?
- Ô chữ s 5: (có 6 ch i) Địa danh
Nguyễn Trãi từng n?
- Ô chữ s 6: ( 8 ch cái): Bài Bình
N đại cáo viết theo lối văn o?
HOT ĐNG VẬN DỤNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
Hoạt động 4,5: Vận dụng, m rng,
ng cao.
Hình thức: HS làm việc cá nhân n
Mục tiêu: Hs nắm được nhng nét cơ
bn nhất vbài học
Phương pháp: Phát vn, thut trình
y1 pt
GV Yêu cầu HS tìm hiu làm bài tp
thu hoch nhà. Nộp sản phẩm vào bui
hc sau.
Hãy viết bài văn thuyết minh về tác gi
Nguyễn Ti.
?Hãy lập sơ đkhái quát trình tự lập
luận trong đoạn 1 của văn bản ?( Làm
ở nhà)
+ HS làm việc ở nhà, GV chia 4 nm,
chọn nhóm tt nht cho đim.
+ GV thu sn phẩm của HS chấm cho
điểm vào đầu tiết sau.
- Đại diện nhóm trình bày
- Phiếu hoc tp
- V sơ đồ tư duy.
50
HOT ĐNG TÌM TÒI MRNG
Hoạt động ca GV - HS
Kiến thc cần đạt
GV giao nhiệm v:
+ Vẽ bản đồ duy bài học
+ So sánh điểm ging nhau khác
nhau trong li tuyên bố đc lp gia
nh Ngô đại cáo vi Sông i nước
Nam ( Lí Thưng Kiệt)
-HS thc hin nhiệm v:
- HS báo cáo kết quả thc hiện nhiệm
v:
+ Vẽ đúng bn đồ duy
+ Dựa vào tác phẩm, so nh 2 nội
dung tuyên nn để phát hiện điểm
giống và kc nhau .
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
51
Tun:
Tiết: 62 -63
Môn:
Ngày son:
Ngày dy :
PHƯƠNG PHÁP THUYẾT MINH
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết
- Tên bài học: PHƯƠNG PHÁP THUYẾT MINH
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b của giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides tnh chiếu (nếu có).
Các phiếu học tp, bao gm: các đồ để HS đin thông tin, các bài tập dùng để
kiểm tra, đánh giá HS trong quá tnh đọc hiểu.
+ Chun b ca học sinh: Chun b bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trưc i
trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng u hỏi hướng dn tìm hiểu
cuối bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềihọc: c phương pháp thuyết minh.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. kiến thc
Nm được nhng kiến thc cơ bản về một số phương pháp thuyết minh thường gp.
2. Về kĩ năng:
- Bước đầu vn dng được những kiến thc đã học để viết được những văn
bn thuyết minh sức thuyết phục cao.
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ: Thấy được việc nắm vng phương pháp thuyết minh cn thiết
kng ch cho nhng bài tp làm văn trước mắt mà còn cho cuộc sống sau này.
b. Phẩm chất
- Sống yêu thương:
- Sống tự chủ.
- Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
- Năng lc tự học, ng lc ng tạo, năng lc gii quyết vấn đề, năng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiểu văn bn, năng lc cảm thụ thơ văn, năng lực tự nhận thc,
năng lc giải quyết một số vn đề đặt ra từ văn bn.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
52
HOT ĐNG KHI ĐỘNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: Mỗi nhân đọc
SGK, quan sát thông tin trên máy chiếu.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ.
Khởi đng: GV trình chiếu một đon
văn hp dn, chính xác thuyết minh
về trường Tạ Uyên yêu cầu HS
nêu cảm nhn. T đó GV dẫn dt o
bài mi.
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
Thao tác 1: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh tìm hiểu phương pp thuyết minh.
Mục tiêu: Giúp học sinh hiu được vai t
một s phương pháp thuyết minh.
Phương tin thực hin: bng phụ, máy
chiếu.
Phương pháp, thuật dạy học: kĩ thuật
khăn tri n, phương pháp thảo luận
nhóm.
Hình thc t chc: Học sinh làm việc đc
lp kết hp vi làm việc nm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV chuyển giao nhiệm v: GV chia lp
tnh 4 nhóm, chuyn giao nhiệm vụ học
tp:
Các nhóm đọc SGK thảo luận trả li
c câu hỏi.
- Nhóm 1:Khi cn thuyết minh vấn đề o
đó phải ta cần lưu ý gì?
Học sinh nêu những phương pháp thuyết
minh đã học.
- Nhóm 2: Tìm hiu ví d SGK Tr 48
+Xác định phương pháp thuyết minh
được sử dụng trong văn bn? Tác dụng
I- Tầm quan trng của phương
pháp thuyết minh
- Phi hiểu biết ng, chính xác,
đầy đủ v sự vật, hin tượng cn được
thuyết minh.
- Phi thc ng mong muốn truyền
đạt nhng tri thc y cho người đọc
(người nghe).
- Phương pháp truyền đạt cho người
đọc người nghe cn dễ hiu, ràng,
chính xác, khoa hc và trong sáng.
II- Một s phương pháp thuyết
minh
1. Ôn tập các phương pp thuyết
minh đ học
a. Nhng phương pháp thuyết minh
đã hc: nêu định nga, lit kê,u ví
dụ, dùng s liu, so sánh, phân loại,
phân ch
* Tìm hiểu ví d:
- Nêu nhn định về nhân vt lch sử
Trần Quốc Tun, ri liệt bằng số
53
ca việc sử dụng phương pp thuyết
minh đó?
- Nhóm 3: Thế o thuyết minh chú
thích, Thuyết minh bng cách giảng gii
nguyên nn-kết quả?
Mun làm bài văn thuyết minh có kết qu
thì phải như thế nào?
- Nhóm 4: Nhng phươg pp thuyết
minh thường gp đó là gì.
Việc la chọn, vn dng phối hp c
phương pháp thuyết minh cn tuân theo
những nguyên tắc o?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot độngnhân: HS đọc lại văn bn,
nhớ lại thuyết v phương pháp thuyết
minh đã học ở cp 2
* Hoạt động nm:
- HS thảo luận, thống nhất ý kiến, ghi lại
kết quả ca c nhóm vào giữa bảng phụ.
Những ý kiến khác bit ghi xung quanh
bảng phụ.
ớc 3: Báo cáo kết quảtho luận
- HS trả li câu
hi.
- Gv quan sát, h tr, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết quả thực
hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả ca các
nn, chuẩn hóa kiến thc.
liu c thể để gii thích.
- Dùng bút pháp phân tích, gii tch.
- Dùng s liu để so sánh ri phân
loi và nêu dụ phân tích đưa ra kết
lun.
- Đưa ra nhn định về nhc cụ của
một điệut, phân loi ri phân tích
âm thanh các nhạc c.
b. Tác dng: li văn thêm truyền cm,
sinh động, hấp dn, chuẩn xác.
2.m hiểu tm mt số phương
pháp thuyết minh
- Thuyết minh bằng cách c tch.
- Thuyết minh bằng cách ging gii
nguyên
nhân- kết quả.
III. Yêu cầu đối với vic vận dng
phương pháp thuyết minh
1. Muốn làm bài văn thuyết minh có
kết quả, người làm bài phi nắm được
phương pháp thuyết minh.
2. Những phương pháp thuyết minh
thường gặp: định nghĩa, cthích,
phân ch, phân loi, liệt kê, ging
gii nguyên nhân-kết quả, nêu ví dụ,
so sánh, dùng s liệu,
3. Việc lựa chọn, vn dụng phối
hp các phương pháp thuyết minh cn
tuân theo các nguyên tắc:
- Không xa ri mục đích thuyết minh;
- m ni bật bn cht đặc trưng
ca sự vt, hiện tượng;
- m cho người đọc (người nghe)
tiếp nhn dễ dàng và hứng thú.
IV.yện tập
54
Tiết: 64
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
LUYỆN TP VIẾT ĐON N THUYẾT MINH
RA ĐỀ BÀI SỐ 5 (BÀI LÀM NHÀ)
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết
- Tên bài học: + LUYỆN TP VIẾT ĐOẠN N THUYT MINH.
+ RA ĐỀ BÀI SỐ 5 (BÀI LÀM NHÀ)
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b của giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides tnh chiếu (nếu có).
Các phiếu học tp, bao gm: các đồ để HS đin thông tin, các bài tập dùng để
kiểm tra, đánh giá HS trong quá tnh đọc hiểu.
+ Chun b ca học sinh: Chun b bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trưc i
trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng câu hỏi hướng dn tìm hiểu
cuối bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước2:Xácđịnhnộidung–chủđềbàihọc: kĩ năng viết đoạn văn thuyết minhcác
phương pháp thuyết minh.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. KiÕn thøc:
V kiến thức: - Củng cố vng chắc năng viết đon văn đã học; đồng thi,
thấy được mối liên quan cht chẽ gia các ng đó vi kĩ năng lp dàn ý.
2. V kĩ năng: - Vận dụng các năng đó để viết đưc một đon văn thuyết
minh có đề tài gần gũi vi cuộc sống hoặc ng vic học tp ca các em.
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ
- Thấy được việc nm vng phương pháp viết đon văn thuyết minh cn
thiết không ch cho những bài tập làm văn trước mắt mà còn cho cuộc sng sau y.
b. Phẩm chất
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Vphát triển năng lực
a. Phát triển năng lc chung
-Năng lc tự học, năng lc ng to, năng lc gii quyết vấn đề, năng lc thẩm mĩ,
55
năng lc hp tác, năng lực công nghệ thông tin và truyền thông.
b. Năng lực rng
- Năng lc đọc hiu văn bn, năng lc cm thụ t văn, năng lực tự nhn thc, năng
lc giải quyết một số vn đề đặt ra từ văn bn.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOT ĐNG KHI ĐỘNG
Hoạt động ca GV&HS
Nội dung kiến thức cơ bản
Bước 1: giao nhiệm vhc tập
Nhắc lại các phương pháp thuyết minh?
- GV nêu vấn đề
Bước 2: Hc sinh thc hin nhiệm v
hc tp.
Bước 3: hc sinh báo cáo kết qu và
tho lun
- HS đàm thoại, phát biu
- ớc 4: GV nhn xét và chuyểno
i: Giới thiu bài mi: Kiu bài làm
văn thuyết minh là một trong những
kiu bài quan trng trong chương trình
Ngữ Văn 10. Các em đã được tìm hiểu
về đặc điểm, cách lp dàn ý và các
phương pháp thuyết minh thường dùng.
Để hin thc hóa nhng hiểu biết đó
trong một bài văn cụ thể, các em cần
phải viết được các đoạn văn thuyết
minh rõ ý, ng li. Bài học hôm nay
chúng ta ch yếu sluyện tập thc hành
thao tác đó.
Khởi động: GV trình chiếu một đon
văn thuyết minh lỗi cả vhình thc
nội dung, yêu cầu HS chỉ ra li của
đoạn văn. T đó GV dn dt vào bài.
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIÊN THC
Hoạt động ca GV và HS Nội dung kiến thức cn đạt
56
Thao tác 1: Tìm hiểu đoạn văn thuyết
minh:
Mục tiêu: Giúp hc sinh nắm được đặc
điểm, yêu cầu, các phần ca đoạn văn
thuyết minh.
Phương tin thực hin: bảng phụ, máy
chiếu.
Phương pháp, kĩ thuật dạy hc: thut
khăn trải bàn, phương pháp thảo lun
nhóm.
Hình thức tổ chc: Học sinh làm việc độc
lp kết hp vi làm việc nm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyn giao nhiệm vụ học tập
GV chuyển giao nhim v:
-Thế o là đoạn văn?
-Giữa đoạn văn tự s thuyết minh sự
giống, khác nhau như thế nào?
- Một đon văn thuyết minh th gồm bao
nhiêu phần chính, các ý trong đoạn văn
thuyết minh có thsắp xếp theo c trình tự,
thi gian, không gian, nhận thức, phản c,
chứng minh không? sao?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
* Hot động nn: Mỗi cá nhân suy nghĩ,
tìm ra đặc điểm của đon văn.
* Hot động nhóm:
- HS tho lun thng nhất ý kiến, ghi li
kết quả của cả nhóm vào gia bng phụ.
Bước 3: o cáo kết qu và tho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu thực
I. Đoạn văn thuyết minh:
1. Quan niệm về đoạn văn:
- Đoạn văn nằm gia hai ch xuống
dòng. phải thể hiện được yêu cu
sau:
+ Tập trung làm ý chung, một ch
đề chung thống nht.
+ Liên kết chặt chẽ vi các đon văn
đứng trước và sau nó.
+ Diễn đt chính xác, trong sáng.
+ Gợi cảm hùng hồn.
2. So sánh đoạn văn tự sự đon
văn thuyết minh:
- Ging nhau ng trình bày về
mt sự kin, miêu tả về một sự vt.
Người viết đều phải quan sát cn
thn.
- Khác nhau: Đon văn thuyết minh
phải căn cứ vào mục đích để có các
phương pháp: giải tch, lit kê, định
nghĩa, so sánh, phân tích. Trong khi
đó tự sự kể lại.
3. Các phần chính của đoạn văn
thuyết minh:
- Số lượng phần chính ca đon
thuyết minh hoàn toàn phụ thuc o
đối tượng thuyết minh. dụ thuyết
minh li buổi sinh hoạt cuối tuần
lp tc phn chính gồm 2 phn:
- Nhận định về tình nh lp trong
tun
+ Tinh thn ý thc trong học tp
+ Điểm số
+ ơng tiêu biu
57
hin nhiệm v
GV: nhn xét đánh giá kết quả của các cá
nhân, chuẩn a kiến thc.
Thao tác 2: Luyện tp viết đon văn thuyết
minh:
Mục tiêu: Giúp hc sinhn năng viết
đoạn văn thuyết minh.
Phương tin thực hin: bảng phụ, máy
chiếu.
Phương pháp, kĩ thuật dạy hc: thut
khăn trải bàn, phương pháp thảo lun
nhóm.
Hình thức tổ chc: Học sinh làm việc độc
lp kết hp vi làm việc nm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyn giao nhiệm vụ học tập
GV chuyển giao nhim v: HS đọc yêu cu
đề bài trong SGK
- Phác qua n ý đại ơng.
- Chứng minh về một tác phẩm văn học
- ch thức tiến hành viết đon văn như thế
nào?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
* Hot động nn: Mỗi cá nhân đọc u
cầu.
* Hot động nhóm:
- HS tho lun thng nhất ý kiến, ghi li
kết quả của cả nhóm vào gia bảng phụ.
+ Hiện tưng cn p phán
- Phương hướng tun tới
Các ý ca đon văn được sp xếp
theo trật tự thi gian.
Theo nhn thc, theo phn bác hoc
chứng minh. Người ta gọi đó kết
cấu theo lôgic ca văn bn thuyết
minh chính kết cu lôgic, theo thứ
tự sử dụng các thao tác phản bác
hoặc chứng minh đều được.
II. Viết đoạn văn thuyết minh
Giới thiệu tác phẩm “Đại cáo bình
Ngô” của Nguyễn Ti, phn thân bài.
a. Bài báo o ra đời trong hoàn cảnh
nào?
+ Tng 1/1428 (tc tháng Chạp năm
Đinh i âm lịch) khi đất nước sch
bóng quân thù.
+ Nguyễn Trãi đã viết trong hoàn
cảnh xúc cảm đặc bit.
b. Nguyễn Trãi da vào đâu để đưa ra
lun đchính nghĩa?
+ Tư tưởng nhân nghĩa
+ Quyền tự ch độc lập
c. Nguyên nhân quá trình chinh
phục thng lợi
+ Âm mưu và ti ác kẻ thù
+ Lấy chí nhân thay cường bo
+ Khắc phục gian nan
+ Quyết tâm chiến đu
+ Chiến đu thng li
d. Tuyên bố cho toàn dân tộc biết
thng li đại
58
Bước 3: o cáo kết qu và tho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu thực
hin nhiệm v
GV: nhn xét đánh giá kết quả của các cá
nhân, chuẩn a kiến thc.
+ Khẳng định ch quyền độc lập trên
toàn vẹnnh thổ
+ Tác giả rút ra bài học lch sử
* Nhờ sức mnh truyền thng
* Ch có thể giành được độc lập mới
m ra thi đại huy hoàng.
Tham khảo:
Chỉ hai tiếng Kinh Bắc” thôi đã đ
gi li cho mỗi người Việt chúng ta
một quá vãng đẹp, hào hùng có lúc
đến bi tráng, mt không gian xa mà
vn bng biếc gn gũi chan cha yêu
thương ca dân tộc.
Trên đầu, nghe vi t tiếng bay nga
sắt đưa Thánh Gióng về Trời, mt
ông Gióng đánh tan giặc xâm lược
va xong đã tt b giáp tr mà đằng
n.
Về phía Tây, ng Tiêu ơng còn
mãi mãi vẳng lên tiếng hát Trương
Chi Người t thậm xấu” hẳn lời ca
vn da diết yêu, ain nhớ, ta vn
nghe dòng lệ M ơng ràn rụa rơi
xuống chén g bạch đàn n một điu
hồ cầm tiếc hận đằng đẵng và thương
xót không cùng.
HOT ĐNG - LUYỆN TP
Hoạt động ca GVHS
Nội dung kiến thức cn đạt
Mục tiêu: Giúp hc sinh rèn năng viết
đoạn văn thuyết minh.
Phương tin thực hiện: bng phụ, máy
chiếu.
Phương pháp, kĩ thut dạy học: kĩ thuật
1.Viết đon văn: thuyết minh về
nh yêu thiên nhn của Nguyễn
Trãi
Các ý chính cn nêu:
- Phát hiện vẻ đẹp nhiu mặt ca
59
khăn trải n, phương pháp thảo lun
nhóm.
Hình thức t chức: Học sinh làm việc độc
lp kết hp vi làm việc nm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyn giao nhiệm vụ học tập
GV chuyển giao nhim vụ: HS đọc yêu
cầu đề bài trong SGK
- Phác qua n ý đại ơng.
- Chứng minh về một tác phẩm văn học
- Cách thc tiến hành viết đoạn văn như
thế nào?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
* Hot động nhân: Mỗi nhân đọc yêu
cầu.
* Hot động nhóm:
- HS tho lun và thng nhất ý kiến, ghi lại
kết quả của cả nhóm vào gia bảng phụ.
Bước 3: o cáo kết qu và tho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết quả thực
hin nhiệm v
GV: nhận t đánh g kết quả của các
nhân, chuẩn a kiến thc.
Gv đưa ra một s đề văn thuyết minh, yêu
cầu HS la chọn, lp n ý bộ, tập viết
một đon văn về một trong các ý của bài,
đọc trước lp. Gv nhận t, đánh giá, bổ
sung.
Đề 1: Thuyết minh về tác giả văn học
Nguyễn Ti.
thiên nhiên:
+ Thiên nhiên hoành tráng, vĩ:
“Kình ngạc băm vằm non mấy khúc/
Giáo gươm chìm gãy bãi bao
tầng”,...
+ Thiên nhiên mĩ lệ, thơ mộng,
phng phất phong vị Đưng thi:
“Nước biếc non xanh thuyn gi
i/ Đêm thanh, nguyệt bạc, khách
lên lầu, Kho thu phong nguyt
đầy qua c/ Thuyền ch yên hà
nặng vy then,...
+ Thiên nhiên bình dị, dân dã: Ao
cn vt bèo cy mung/ Đìa thanh
pt cỏ ương sen”,...
- Coi thiên nhiên bầu bn ca
nh: “Láng ging một áng mây
ni/ Kch kha hai ngàn núi
xanh”,...
- Giao cảm với thiên nhiên va
mãnh liệt, nồng n va tinh tế,
nhạy cm, trang trọng trước vẻ đẹp
ca thiên nhiên: cửa đêm ch
hương quế lt/ Quét hiên ngày lệ
bóng hoa tan.
2. Viết đon văn thuyết minh về Phú
sông Bạch Đằng ca Trương Hán
Siêu.
60
Đề 2: Thuyết minh về di ch Côn Sơn.
Gv hướng dn HS tìm hiểu đon văn
trong sgk:
- Nội dung ca đon văn? Phương pháp
thuyết minh được sử dng? ý nghĩa ca
đoạn văn?
GV hướng dẫn học sinh trên sở kiến
thc đã học để viết đon văn thuyết minh
về P ng Bch Đằng của Trương n
Siêu.
Gọi 1 vài hc sinh đọc đoạn văn. GV
nhận xét.
HOT ĐNG VẬN DỤNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
Bước 1: Chuyn giao nhiệm vụ học tập
- Vận dụng để viết 1 đon văn thuyết
minh vi đề i: Gii thiu về 1 món ăn
đặc sản quê em.
ớc 2: Bước 2: Thực hiện nhiệm v
Bước 3: o cáo kết qu và tho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết quả thực
hin nhiệm v
*u ý: S dụng linh hoạt
các phương pháp thuyết minh
HOT ĐNG TÌM TÒI MRNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
Bước 1: Chuyn giao nhiệm vụ học tập
Anh(ch)hãy m thêm những bài văn
thuyết minh hay.
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
Bước 3: o cáo kết qu và tho luận
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết quả thực
61
hin nhiệm vụ(tiết sau)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
RA ĐỀ BÀI VIT S 5
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT TẠ UYÊN
BÀI VIT SỐ 5
Môn: Ngữ văn 10
Năm học: 2017-2018
(Hc sinh làm bài ở nhà)
A. Mục đích kiểm tra, đánh giá
-Tiếp tục cng c những kiến thc năng làm văn thuyết minh, cũng n các
năng lp dàn ý, din đạt…
- Vận dụng những hiu biết đó để làm được một bài văn thuyết minh va ràng
chuẩn xác li va sinh động, hấp dẫn v một sự vật, sự việc, hin tượng, con ngưi
gn gũi, quen thuộc trong đời sống.
- Thấy hơn na trình độ làm văn ca bn thân, từ đó, rút ra những nh nghim
cần thiết để làm văn thuyết minh đạt kết quả tốt hơn.
Mức
độ
NLĐG
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
I. Đọc hiểu
- Ngữ liu:
01 đoạn
trích hoặc
văn bn.
-Tiêu chí:
+Dài
khong 200
ch.
+ Nội dung
đề cập
nhng vấn
đề gn i,
phù hợp với
- Nhận
biết:
+ phương
thc biu
đạt của
văn bn.
+ Phong
cách
nnngữ
sinh hoạt.
+ 4 bin
pháp tu t:
n dụ,
hoán dụ,
- Khái quát
được chủ
đề, nội
dung…của
văn bn.
- Hiểu được
quan điểm
ca tác giả
thể hiện
trong văn
bn.
- Hiểu được
nghĩa ca
t, u,
- Nhn xét,
đánh g
tưởng, quan
điểm, nh
cảm của
tác giả trong
văn bn.
- Nhận xét
về một giá
trị nội dung,
nghệ thut
ca văn bn.
- Rút ra bài
hc cuộc
62
tâm lí, trình
độ hc sinh.
phép đip,
phép đối.
hình nh…
trong văn
bn
- Phân tích
tác dụng
ca các
biên pháp
tu t: n
dụ, hoán
dụ, phép
đip, phép
đối.
sống từ văn
bn.
- Tnh bày
suy nghĩ của
bn thân về
vn đề đặt ra
trong văn
bn
Số câu
01
02
01
04
Số điểm
0,5
1,5
1,0
3,0
Tỉ lệ
5%
15%
10%
30%
II. Tạo lập
văn bản
Tích hp các
kiến thc ,
năng để làm
bài văn thuyết
minh về ngày
tết địa
phương
Số câu
0
01
01
Số điểm
0
7
7
Tỉ lệ
0%
100%
100%
Tổng cng
Số câu
01
02
01
01
05
Số đim
0,5
1,5
1,0
7,0
10
T lệ
0,5%
15%
10%
70%
100%
C.B n son đề thi
PHN ĐỌC HIỂU:(3,0đim) Đọc đoạn thơ sau và tr lời các câu hỏi:
Tôi lại nn, n đôi mắt trẻ t
T Quc tôi. Chưa đẹp thế bao giờ!
Xanh núi, xanh ng, xanh đồng, xanh bin.
Xanh tri, xanh ca những giấc mơ.
(Vui thế hôm nay T Hu)
Câu 1: (0,5đ) Ch ra phương thc biu đạt của đon thơ?
Câu 2: (1,0đ) Ch ra hai biện pháp tu t được sử dụng trong đoạn thơ trên? Tác
dụng ca bin pháp đó?
Câu 3: (0,5) Nhn xét về c kiu câu đưc sử dng trong đoạn thơ trên?
Câu 4:(1,0) Cảm nhn cảm xúc của nhà thơ được th hin trong đoạn thơ trên? (Hãy
trình bày thành đon văn từ 7- 10 dòng)
63
PHN VIẾT: (7,0 điểm) : Hãy giới thiu về nét đặc sắc ca ngày Tết c truyền
quê em.
PHN ĐỌC HIỂU:
ĐÁP ÁN I VIT SỐ5
Câu 1: (0.5đ) Phương thc biu đạt: Biu cảm, miêu tả
Câu 2: Bin pháp tu từ:(1,0đ)
- So nh: nhìn như đôi mắt trẻ thơ” => cảm nhận mới m ca n thơ v
quê hương
- Điệp t: Xanh” => Nhấn mnh sức sống mới của quê hương
Câu 3: (0,5đ)N thơ sử dụng linh hoạt các kiu câu: u trn thuật, câu cảm than,
câu rút gn..
Câu 4: (1,0đ)- Đoạn văn cần đảm bảo b cục, liên kết cht ch
- Hs cảm nhn được cm xúc: vui sướng, tự hào ca nhà thơ trước sự đổi mi
tràn đầy sức sống ca quê hương.
PHN VIẾT:
1. Yêu cầu chung: - Học sinh biết ch làm bài ngh lun xã hội.
- Đảm bảo b cc, triển khai các ý mạch lc,
- Vận dng tốt các thao tác lp lun;
- Không mắc các lỗi chính tả, dùng từ, ng pháp;
2. Yêu cầu cụ thể:
a, Đm bảo cấu trúc bài: (0,5đ)
đầy đủ các phần: Mở bài, thân bài, kết bài. Mở bài nêu được vn đề, thân bài trin
khai được vấn đề, kết bài kết lun được vn đề
b, Xác định đúng đối tượng thuyết minh: Nét đặc sắc trong ngày Tết cổ truyền địa
phương (1,0đ)
c, Triển khai vn đề thành các luận đim,: (Gv có thể tham kho gi ý) (4,5đ)
*Giới thiệu khái quát về đối tượng thuyết minh:
*Giới thiệu cụ thể về đi tượng:
+ Giới thiu về địa phương nơi em ở: vị trí địa lí, đặc trưng trong lối sống của người
n.
+ Thời gian diễn ra ngày tết cổ truyền là khi nào?
+ Điểm ni bt nht của ngày tết quê em ? (miêu tả t mỉ, tránh kể lể)
+ Giá tr ca điểm đặc sắc đó trong đời sng tinh thn ca người dân địa phương
*Khái quát li bài viết, nêu suy nghĩ ca bản thân
64
d, ng tạo: (0,5đ)
Thể hiện sự tìm tòi trong din đạt, ng đa dạng các kiểu câu phù hợp vi mục đích
trình y. Sử dng từ ngữ có chn lọc.
e, Đảm bảo quy tắc chính tả,ng từ, đặt u: (0,5đ)
Tun:
Tiết: 65
Môn: Đọc n
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
HIỀN TÀI NGUYÊN KHÍ CỦA QUỐC GIA
(Trích Bài kí đề danh tiến khoa Nhâm Tuất, niên hiu Đại Bo thứ ba)
Thân Nhân Trung
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết :
- Tên bài học: HIN TÀI NGUYÊN KHÍ CỦA QUỐC GIA
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b của giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides tnh chiếu (nếu có).
Các phiếu học tp, bao gm: các đồ để HS đin thông tin, các bài tập ng để
kiểm tra, đánh giá HS trong quá tnh đọc hiểu.
+ Chun b ca học sinh: Chun b bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước i
trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng câu hỏi hướng dn tìm hiểu
cuối bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềihọc: vai trò ca người hin tài.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1- Về kiến thức
- Khẳng đnh tầm quan trng của hin tài đối vi quốc gia: cso quan hệ sng n đối
vi sự thịnh suy của đất nước.
- Khắc bia tiến vic làm khích lệ nhân i không những nghĩa ln vi đương
thời mà còn ý nghĩa lâu dài với hu thế.
- Về nghệ thuật: Kết cấu cht chẽ, lp lun khúc chiết, giàu sức thuyết phục.
2- Về kĩ năng: Đọc hiểu văn bản trung đại
3. Về thái độ, phm chất
a. Thái độ: Thấy được chính ch trọng nhân tài của triu đại Lê Tnh ng. T đó
thể rút ra những bài học lịch sử quý giá.
.b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
65
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lc tự học, năng lc ng to, năng lc gii quyết vấn đề, năng lc thẩm mĩ,
năng lc hp tác, năng lực công nghệ thông tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiu văn bn, năng lc cm thụ t văn, năng lực tự nhn thc, năng
lc giải quyết một số vn đề đặt ra từ văn bn.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOT ĐNG KHI ĐỘNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
Bước 1: giao nhiệm vhc tập
Nhng hình trênni dung gì?
Bước 2: Hc sinh thc hin nhiệm v
hc tp.
Bước 3: hc sinh báo cáo kết qu và
tho lun
- HS đàm thoại, phát biu
- Bước 4: GV nhn xét chuyển o
i: Trong Văn Miếu- Quc T Gm
Nội, từ thế k X (triu Lí) đã có
dựng nhng ng bia đá ghi hn, m
thi đỗ ca các tiến Đại Vit. Đó
một việc làm độc đáo, đầy ý nghĩa ca
các vương triều phong kiến VN. Bài
đọc thêm này trích t một trong những
văn bia đó.
Khởi đng: Gv trình chiếu những
hình nh về việc khuyến học, khuyến
tài, trọng dng hin tài ca n nước
ta, đặc biệt địa phương mình. T đó
GV dẫn dắt vào bài mi.
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
Thao c 1: Tìm hiểu chung:
Mục tiêu: Giúp học sinh khái quát tác
giả, thloại, bố cục.
Phương tin thực hin: máy chiếu.
Phương pháp, thuật dy học: kĩ
I. Tìm hiểu chung:
1. Tác giả Thân Nhân Trung:
(1418-1499), tự Hậu Phủ, quê Bắc
Giang…
2. Văn bn:
66
thuật phản hi
Hình thức tổ chức: Học sinh làm vic
độc lập
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV chuyển giao nhim vụ: Em hãy nêu
những nét khái quát về tác giả Thân
Nhân Trung xut xứ ca văn bn
hc?.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: Mỗi nhân đọc
phần tiu dẫn khái quát ý.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh g kết quả ca c
nn, chun hóa kiến thc.
Thao tác 2: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh đọc hiểu văn bản
Mục tiêu: Cảm nhn được vai t ca
hin i, ý nghĩa ca việc khắc bia tiến
sĩ…
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dạy học: ng o, phòng
tranh, thông tin - phản hồi
- Hình thức tổ chc: hoạt động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV chuyển giao nhim v:
* Hot động nhóm:
GV chia lớp thành 4 nhóm:
Nhóm 1: Hiền tài có vai trò quan trọng
đối với đất nước n thế nào?
Nhóm 2: Ý nghĩa, tác dng của vic
khắc bia ghi tên tiến đối với đương
- Thể loi: Văn bia: bài văn khắc
trên bia đá, gồm 3 loại: văn bia ghi
ng đức; bia ghi việc xây dng các
ng trình kiến trúc; bia lăng mộ.
- Mục đích: Ghi chép nhng sự việc
trọng đại hoặc tên tuổi, cuc đời ca
nhng con người ng đức ln để
lưu truyền cho đời sau.
- Bố cụ: 3 phn…
II. Tìm hiểu văn bn:
1. Tm quan trng của hin tài đối
với quc gia:
- Hin tài nguyên khí của quốc gia:
người tài cao, học rng, k cht
ban đầu làm nên sự sống còn phát
triển của đất nước, hi. Hiền tài có
quan hệ ln đến sự thịnh suy ca đất
nước.
- N nước đã tng đãi trng hin i,
làm đến mc cao nhất để khích lện
nhân tài, đề cao danh tiếng, phong
chc tước, cấp bậc, ghi tên bng
ng, ban yến tiệc
- Những việc đã làm chưa xứng với
vai trò, v trí của hin tài, vậy cần
phải khắc bia tiến để lưu danh sử
67
Khuyến khích hiềni
Việc đã m.
Việc tiếp tục làm
thời và các thế hệ sau?
Nhóm 3: Theo em, bài hc lịch sử t
ra từ việc khc bia ghi tên tiến sĩ ?
Nhóm 4: Lập một đồ về kết cấu ca
bài văn bia nói trên.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: HS đọc lại văn
bn, suy nghĩ.
* Hot động nhóm:
- HS thảo luận cặp đôi, ghi câu trả li
vào giấy nháp.
- HS trong tng nhóm thống nht ý
kiến và ghi câu trả li vào bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
Hs báo cáo kết qu trên bng phụ, treo
kết quả các nhóm khác quan t, nhn
xét, phản biện
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
Gv:
- Nhận xét đánh g kết quả của các
nhóm
- Cht kiến thc:
ch.
2.Ý nghĩa, tác dụng của vic khắc
bia ghi tên tiến
- Khuyến khích nhân tài khiến cho
kẻ sĩ trông vào phn chn hâm
mộ, rèn luyện danh tiết, gng sc giúp
vua”.
- Noi gương hiền i, ngăn nga điu
ác, kẻ ác lấy đó làm n, người thin
theo đó mà gắng”.
- Làm cho đt nước hưng thnh, bn
vững u dài dẫn vic vãng, chỉ li
tương lai, va để rèn giũa danh tiếng
cho sĩ phu, va để cng c mch
mạch cho n nước”.
3. Bài học lch sử t ra từ việc khắc
bia ghi tên tiến sĩ.
- Thời nào hin tài cũng nguyên
khí ca quốc gia”, phải biết quý trng
nhân tài.
- Hiền tài mối quan hệ sng còn
đối với sự thnh suy của đất nước.
- Thấm nhun quan điểm ca nhà
nước ta: Giáo dục quốc ch, trng
dụng nhân tài. Thấm nhun quan điểm
ca H Chí Minh: một dân tộc dốt
một dân tộc yếu.
Sơ đồ kết cu:
Vai trò quan trọng ca hiền tài
Ý nghĩa tác dụng
Ia
việc khắc bia
HOT ĐNG - LUYỆN TP
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thc cn đạt
thut Đặtu hỏi,
68
Hình thức: HS làm vic nhân để
trả lời câu hi:
Mục tiêu: Hs luyn tập để nắm được
nhng nét bn nhất về i học
Phương pháp: Phát vấn, làm việc
nhóm.
B1: GV chia lớp thành 4 nhóm,cùng
làm i tập trc nghim, nhóm nào có
tín hiu trước sẽ trả li.
B2: Các nhóm thảo lun thống nht
đáp án.
B3: Nhóm đáp án nhanh nht cử
đại din trình y,nhóm khác nhn xét
bổ sung.
B4: GV nhận xét chốt đúng/ sai, cho
điểm..
1. Thân Nhân Trung đ tiến
năm
nào?
a. 1442.
b.1469.
c.1478.
d.1480.
2. ng nào dưới đây nêu thông tin
kng đúng về tiểu s, thân thế ca
Thân Nhân Trung?
a. T Hậu Phủ, sinh năm
1418, mất năm 1499.
b. Người làng Yên Ninh, huyện
Yên ng (Bắc Giang)
c. Đỗ tiến năm 1469.
d. Được vua Lê Thái Tông
phong chc danh Tao đàn phó
nguyên súy.
3. Thể loại Thân Nhân Trung
sáng tác nhiu đặc sắc nhất:
a. Văn bia
b. T
c. Phú
d. Sử
Luyện tp: HS tr lời câu hỏi trắc
nghiệm:
Câu 1: b
Câu 2: d
Câu 3: a
Câu 4: b
Câu 5: b
Câu 6: b
69
4. Thông tin nào sau đây về đon
trích Hiền tài nguyên khí ca quốc
gia là kng chính xác?
a. Tch từ Bài đề danh tiến
khoa Nhâm Tuất, niên hiu
Đại Bảo thứ ba (1442).
b. Do tiến Thân Nhân Trung
viết năm 1484 thời Đại Bo.
c. Trước phn trích còn có một
đoạn nói rng trước đây
triều đình rất quý trng hin tài,
nhưng chưa điều kin dng
bia tiến sĩ.
d. Cuối bài danh ch 33 v
đỗ tiến khoa Nhâm Tuất.
5. Hai chữ Hiền i được dành rng
để ch?
a. Người hin lành và có tài.
b. Người tài cao, học rng
đạo đức.
c. Người tàiđạo đức.
d. Người va có tài vừa có đức.
6.ng nào dưới đây giải tch chính
xác nht hai chữ nguyên khí?
a. K chất ban đầu làm nên sự
sống còn phát triển ca sự
vật.
b. Cht làm nên sự sống còn và
phát trin của đất nưc,xã hội.
c. K chất ban đầu gốc rễ
nuơi dưỡng sự sống còn của sự
vật.
d. Cht ban đầu cơ sở cho sự
sống còn phát triển ca
hi, đt nước.
HOT ĐNG VẬN DỤNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thc cn đạt
ớc 1: chuyn giao nhiệm v hc
- Vai
trò
ca
ni
hin
tài
rt
70
tp.
- Em hãy nêu suy nghĩ ca mình về
tầm quan trọng hin tài vi đất nước?
Chính ch thu hút nhân tài nước
ta?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhóm:
- HS thảo lun cp đôi, ghi câu trả li
vào giấy nháp.
- HS trong từng nhóm thng nht ý
kiến và ghi câu trả li vào bng phụ.
Bước 3: Báo o kết qu tho
luận
Hs báo cáo kết quả trên bảng phụ, treo
kết qu các nhóm khác quan sát, nhận
xét, phản biện
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
quan trng.
- chính sách để khuyến khích
nhâni....
HOT ĐNG M TÒI MRNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thc cn đạt
Hình thc: HS làm việc nhân n
để tr li câu hi: Viết bài văn nghị
lun vvai trò của hiền tài
Mục tiêu: Nắm chắc nhng kiến thc
ca bài học. Biết vận dụng bài học
vào cuộc sống.
Phương pp: Phát vn, thuật trình
y1 phút
GV Yêu cu HS tìm hiểu làm bài
tập thu hoạch nhà. Nộp sn phẩm
vào bui học sau.
- Học sinh hc bài ở nhà.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Tun:
71
Tiết: 66
Môn: Đọc n
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
Đọc thêm
TỰA TRÍCH DIM THI TP
-Hoàng Đức Lương-
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết :
- Tên bài học: TỰA TRÍCH DIM THI TP
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b của giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides tnh chiếu (nếu có).
Các phiếu học tp, bao gm: các đồ để HS đin thông tin, các bài tập ng để
kiểm tra, đánh giá HS trong quá tnh đọc hiểu.
+ Chun b ca học sinh: Chun b bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước i
trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng câu hỏi hướng dn tìm hiểu
cuối bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước 2: Xác định nội dung chủ đề bài hc: trân trọng, t hào ý thc trách
nhiệm ca tác gi đối với di sn t ca dt trong việc bảo tn di sản vh’ ca tin nhân
(người trước)- ông cha.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1- V kiến thức- - Nắm được cách lập luận chặt chẽ kết hợp vớinh biểu cảm của bài
ta
2- Về kĩ năng: Đọc hiu văn bản ta trung đại
3. Về thái độ, phm chất
a. Thái độ: - Hiu tm ng trân trng, tự hào ý thc tch nhiệm ca tác gi đối
vi di sn tca dt trong việc bo tồn di sn vh’ của tin nhân (người trưc)- ông cha
.b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
- Năng lc tự học, năng lc ng to, năng lc giải quyết vấn đề, ng lc thẩm mĩ,
năng lc hp tác, năng lực công nghệ thông tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiu văn bn, năng lc cm thụ t văn, năng lực tự nhn thc, năng
lc giải quyết một số vn đề đặt ra từ văn bn.
72
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOT ĐNG KHI ĐỘNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
ớc 1: giao nhiệm v hc tp
GV: Trình chiếu mt s nh nh v di
sản văn a ca tnh Ninh Bình. Sau đó
yêu cầu hc sinh tr li: vai trò ca
nhng di sn văn hóa??
Bước 2: Hc sinh thc hin nhiệm v
hc tp.
Bước 3: hc sinh báo cáo kết qu và
tho lun
- HS đàm thoại, phát biu
- Bước 4: GV dn dắt vào bài mi: Vic
bo tồn di sn văn học của tiền nhân là
ng quan trng. thể hin niềm
tự o, trân trng, yêu quý di sn ý
thc trách nhiệm ca con ngưi. Chúng
ta sẽ thấy điu đó qua bài Tựa Trích
diễm thi tp”.
Khởi động:
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung Kiến thức cn đt
Thao c 1: m hiểu chung:
Mục tiêu: Giúp hc sinh hiểu được những
nét bản nhất vc giả và thể ta
Phương tin thực hin: máy chiếu.
Phương pháp, thuật dạy học: thuật
phản hi
Hình thức t chức: Học sinhm việc độc
lp
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyn giao nhiệm vụ học tập
GV chuyển giao nhim vụ: Em hãy nêu
những nét khái quát về tác gi Hoàng
Đức Lương và thể loại ta, giải thích
nhan đ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
* Hoạt động nhân: Mỗi nhân đọc
phần tiu dẫn khái quát ý.
I- Tìm hiểu chung
- Lời ta: sưu tm, bo tồn di sn
văn h tinh thn của tổ tiên ông cha
một công việc rt quan trng và
cần thiết nhưng cũng hết sc khó
khăn, đc bit những thi xa
xưa, hoặc sau chiến tranh. Tiến sĩ
Hng Đức ơng một trong
nhng trí thc thi thế kỉ XV
đã kng tiếc ng sức, thi gian để
làm ng việc đó. Sau khi hoàn
thành Trích diễm thi tp, ông li tự
viết một bài ta đặt đầu ch vi
người đọc.
- Thể tựa:
+ Là bài viết thưng đặt đầu sách
+ Do tác gi hoặc người khác viết
73
Bước 3: o cáo kết qu và tho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhn xét, đánh g kết quả thực
hin nhiệm v
GV: nhn xét đánh giá kết quả ca các
nhân, chuẩn a kiến thc.
Thao tác 2: Giáo viên hướng dẫn hc
sinh đọc hiểu văn bản
Mục tiêu: Cảm nhn được nguyên nn
khiến cho thơ ca không được lưu truyền
hết trên đi. Nim tự o ý thức
trách nhiệm ca Hoàng Đức Lương
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dạy học: ng não, phòng
tranh, thông tin - phn hồi
- Hình thức t chức:hoạt động nhân,
hoạt động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyn giao nhiệm vụ học tập
GV chuyển giao nhim v:
* Hot động nhóm:
GV chia lớp thành 4 nhóm:
nhằm mục đích nói hơn với độc
giả về hoàn cnh, mục đích ng tác,
kết cu, nội dung hoặc tâm sự ca
tác gi hay những đánh g phê bình,
cảm nhận ca người đọc
+ Được viết bằng thể văn ngh lun,
thuyết minh, biu cm hoặc thể hỗn
hp.
II. ng dẫn đọc hiểu chi tiết
1. Nguyên nhân khiến cho thơ ca
không được lưu truyền hết trên
đời
- Phương pháp lập lun: phân tích
bng những lun cứ cụ th v c
mặt kác nhau để lí giải bản chất ca
hin tượng, vn đề.
+ Sở dĩ tác giả m đu bng lun
điểm trên - đó chính luận điểm
quan trng nht của bài ta, bi
ông muốn nhn mnh việc làm sưu
tầm, biên son cuốn ch xut
phát từ yêu cấp thiết ca thc tế ch
kng ch từ sở thích nhân đó
một cv khó khăn vt vả nhưng
nhất định phải m.
+ Liên hệ đến hậu quả của chính
ch cai tr đồng h thâm hiểm ca
nhà Minh: tìm mọi biện pháp để huỷ
dit nn văn hoá, văn học Đại Vit:
thu đốt mọi ch v, trừ kinh pht;
đập, xoá các văn bia…Bởi vậy, trong
các triu vua Thái Tổ, Thái Tông,
Tnh Tông… công việc sưu tm,
thu thp, ghi chép, phc dng các di
sản h tinh thn can gười Việt b
tản mát, sau chiến tranh được
khuyến kch tiến hành.
Theo tác giả, có 4 nguyên nhân
74
Nhóm 1; Nhóm 2: những nguyên
nhân nào khiến thơ văn không được lưu
truyền hết trên đời?
Nhóm 3; Nhóm 4: Trước thc trng t
văn không được lưu truyền hết trên đời
tác giả tâm trạng như thế nào có
nh động ?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc lại văn bn,
suy nghĩ.
* Hot động nhóm:
- HS thảo luận cặp đôi, ghi câu trả lời o
giấy np.
- HS trong tng nhóm thống nhất ý kiến
ghi câu trả li vào bng phụ.
Bước 3: o cáo kết qu và tho luận
Hs báo cáo kết qu trên bng phụ, treo
kết quả các nhóm khác quan t, nhận
xét, phản biện
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhn t, đánh g kết quả thực
hin nhiệm v
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết quả của các
nhóm
- Cht kiến thc:
+ Nghệ thut lp lun cht chẽ.
+ Thể hiện lòng tự hào, sự trân trng
ý thc bo tồn di sn văn hoá, văn học
ca tác giả.
.
chính:
+ Ch thi nhân (nhà thơ- người có
hc vn) mới thấy được cái hay, cái
đẹp ca t ca. Cách lập luận : Liên
tưởng s
2
t văn n khoái chá, gấm
c, sắc đẹp ngoài sắc đẹp, vị ngon
ngoài v ngon ( tru tượng, khó
cảm nhn cụ thể). T đó, dấn ti kết
lun => Dùng lối quy nạp.
+ Người học, người làm quan thì
bn việc hoặc không quan tâm đến
thơ văn ( còn mải học thi).
+ Người yêu thích u tầm thơ văn
lại không đủ năng lc, trình độ, tính
kiên trì.
+ N nước (triu đình n vua)
kng khuyến khích in ấn (khc
ván), ch in kinh Pht.
Đó 4 nguyên nhân ch quan và
ch yếu dẫn đến tình hình rt nhiu
thơ văn b tht truyn.
Cách lp lun chung phương pháp
quy nạp .
Ngoài ra, còn 2 nguyên nhân khách
quan khác:
+ Đó sc phá hu ca thi gian
đối với ch vở.
+ Đó chiến tranh, hoả hon cũng
góp phn thiêu huỷ văn thơ trong
ch vở.
Cách lp lun: ng hình nh u
hi tu từ tan nát trôi chìm, rách t
tân tành…làm sao gi mãi được
mà không
2. Nim tự hào ý thức trách
nhim ca Hng Đức Lương
- Tình cảm yêu quý, trân trng văn
thơ ca ông cha, tâm trạng xót xa,
thương tiếc trước di sản quý báu bị
75
tản mát, huỷ hoại đm chìm trong
quên ngca người viết.
- Đức ơng yđau t lắm sao.
- Tác giả k lại những vic mình đã
làm để nh tnh cuốn sách, sa li
li với ging kể gin dị, khiêm
nhường: không tự ng sc mình,
tài hèn sc mọn, trách nhiệm nặng
nề, tìm quanh hi khp, lại thu lượm
thêm Gthiệu qua nd b cục ca
ch…
III- Tổng kết
HOT ĐNG - LUYỆN TP
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung Kiến thức cn đt
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
Câu 1: Gv yêu cu hs Vẽ SĐTD về hệ
thống lp luậni Tựa?
Câu 2: Đọc văn bản sau và trả liu
hi từ 1 đến 4:
Đối vi thơ văn, cổ nhân ví nkhoái
chá, như gấmc; khoái chá là v
rt ngon trên đời, gấm vóc là u rất
đẹp trên đời, phàm người có ming,
mắt, ai cũng q trọng mà không vt
bkhinh tng. Đến như t văn t
li là sắc đp ngi csắc đẹp, vngon
ngoài cvngon, không th đem mắt
thường mà xem, ming tầm thường mà
nếm được. Chthi nhân là th xem
mà biết được sắc đẹp, ăn mà biết được
vị ngon y thôi. Đy là lí do thứ nhất
m cho thơ văn không lưu truyn hết ở
trên đời.”
(Hng Đức ơng Tựa
“Trích diễm thi tập”)
1/ u nội dung chính ca văn
Câu 1: V sơ đồ tư duy.
Câu 2: Nội dung cnh của văn bn:
Tác giả trình bày do thứ nhất sao
biên son Tch diễm thi tập.
2/ Biện pháp tu từ ( về t)
trong văn bn : so nh : Đối vi t
văn, cổ nn như khoái chá, n
gấm vóc
Hiệu qu nghệ thut: Làm cho
câu văn mang nh gợi hình nh, gi
cảm xúc, thái độ ng ca tác giả
khi ông mượn li của người xưa để
bàn về thơ ca.
3/ Thao tác lp lun chính của
văn bn: giải thích
76
bn?
2/ Xác định bin pháp tu từ ( về
t) trong văn bn ? Nêu hiu quả nghệ
thut ca bin pháp tu từ đó.
3/Xác định thao tác lập lun
chính ca văn bản ?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả lời o
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ tr hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trình bày
- Học sinh khác nhn t.
- GV: Quan sát, hỗ trhọc sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nhận t, chuẩn hóa kiến
thc
HOT ĐNG VẬN DỤNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung Kiến thức cn đt
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
- Em hãy nêu suy nghĩ của nh về tầm
quan trọng ca việc u trữ bo tồn
các di sn dân tc?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
- Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả lời o
giấy np.
- Giáo viên quan sát, hỗ tr hc sinh.
Bước 3: o cáo kết qu tho luận
- Học sinh trình bày
- Học sinh khác nhn t.
- GV: Quan sát, hỗ trhọc sinh.
Bước 4: Đánh g kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Tuyên truyn, ng cao nhn thc
v các di tích.
- Chăm c, bo v
- Tôn ta, sa cha.
- Giao lưu, gii thiệu văna…
HOT ĐNG M TÒI MRNG
77
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung Kiến thức cn đt
Hình thc: HS làm việc nhân nhà
để trả lời câu hỏi:
Mục tiêu: Hs nắm được những nét
bn nhất văn bản..
Phương pháp: Phát vn, thuật trình
y1 pt
GV Yêu cầu HS m hiểu làm bài
tập thu hoch nhà. Nộp sn phẩm vào
buổi học sau.
Hc sinh làm bài ở nhà.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................................................................................................................................
Tiết: 67
Ngày soạn: ../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
Đọc thêm:
NG ĐẠO ĐẠI VƯƠNG TRẦN QUỐC TUẤN (1)
THÁI TRẦN TH ĐỘ (2)
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết :
- Tên bài học:
- N Sĩ Liên
+HƯNG ĐẠO ĐẠI VƯƠNG TRẦN QUỐC TUẤN
+THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn bị ca GV HS:
+ Chun b của giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides tnh chiếu (nếu có).
Các phiếu học tp, bao gm: các đồ để HS đin thông tin, các bài tập ng để
kiểm tra, đánh giá HS trong quá tnh đọc hiểu.
+ Chun b ca học sinh: Chun b bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước bài
trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng câu hỏi hướng dn tìm hiểu
cuối bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước 2: Xác định nội dung chủ đề bài học: chân dung nhân vật lịch s; những
bài học đạo quý báu mà ông để li cho đời sau
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1- Về kiến thức- - Tìm hiểu về hai nhân vật có công khai sáng nhà Trần.
- thái độ đúng đắn khi nhìn nhn về con người công những sai lầm,
tàn bo.
78
- Hiểu rõ hơn về Văn sử bất phân”.
- Thấy được cái hay, sc hp dn ca một tác phẩm lịch sử nhưng đậm chất
văn hc qua nghệ thuật kể chuyện khc hoạ chân dung nhân vật lch s.
2- Về kĩ năng: Đọc hiểu văn bản trung đại
3. Về thái độ, phm chất
a. Thái độ:- Cảm phục tự o về tài năng, đức độ của người anh hùng thi Trần,
đồng thi hiu được nhng bài học đạo quý báu mà ông để li cho đời sau
.b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát trin năng lực chung:- Năng lc tự học, năng lc ng to, năng lc gii
quyết vấn đề, năng lực thẩm mĩ, ng lc hp c, năng lc công nghệ thông tin và
truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiu văn bn, năng lc cm thụ t văn, năng lực tự nhn thc, năng
lc giải quyết một số vn đề đặt ra từ văn bn.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOT ĐNG KHI ĐỘNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
Khởi động: Gv chiếu hình nh, video về
thời Trn, đặc bit hai v anh hùng
Trần Quốc Tun Trần Th Độ, từ đó
dn dt vào bài học.
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
? Những hiểu biết ca bn thân v hai v
anh hùng dân tc.
ớc 2: hc sinh thc hiện nhiệm vụ
ớc 3: Hc sinh báo cáo kết qu
ớc 4: gv nhn xét, dn dt vào bài mi.
Nói tới triều đại n Trần không thể
kng i tới đóng góp ca Trn Quốc
Tuấn và Trần Th Độ. Hôm nay chúng ta
sẽ đọc thêm 2 đoạn trích Hưng Đạo Đại
ơng Trn Quốc Tun Thái Trn
Thủ Độ để thấy được nhân ch cao cả và
79
nhng đóng góp lớn lao của hai nhân vật
y.
HOT ĐỘNG HINH THNH KIN THƯC
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
Thao c1: Tìm hiu chung bài 1
Mục tiêu: Nắm đưc những nét
bn về tác gi Ngô Sĩ Liên, tác phẩm
Đại Viết sử kí tn thư
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dạy học: ng não, phòng
tranh, thông tin - phn hồi
- Hình thức t chức: hoạt động
nn
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyn giao nhiệm v học
tp
GV chuyển giao nhim v:
* Hoạt động nhân: Nêu những t
khái quát về tác giả N Sĩ Liên và b
Đại Việt sử kí toàn thư?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc li văn
bn, suy nghĩ, tr lời.
Bước 3: o cáo kết qu và tho luận
Hs trả lời câu hi
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhn xét, đánh giá kết qu
thực hin nhiệm vụ
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết quả của c
nhóm
- Cht kiến thc:
Thao tác 2: Giáo viên hướng dẫn
học sinh đọc hiểu văn bn
Mục tiêu: Cảm nhận được vẻ đẹp
phẩm chất, tính cách, tài năng ca
Trn Quốc Tun.
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dạy học: ng não, phòng
tranh, thông tin - phn hồi
- Hình thức tổ chc: hoạt động nhóm.
- c bước thực hiện:
I- Tìm hiểu chung
1. Tác gi
- N Liên (?.....?), người làng Chúc
Lí, huyện Chương Đức (nay Chúc Sơn,
Chương Mĩ) Hà Tây.
- Đỗ tiến sĩ năm 1442 dưới triu Thái
Tông, được cử vào Viện Hàn m.
- Các chc danh của ông: Hữu thị lang b
Lễ, Triều lit đại phu kiêm nghip
Quốc T Gm, Tu son Quốc sử quán.
2. Tác phm:
- Đại Vit sử kí toàn thư: b chính sử ln
ca Vit Nam thời trung đi do ông biên
son hoàn tất năm 1479, gồm 15
quyn,....
=> Thể hiện tinh thn dân tộc mnh m,
va g trị sử hc, va co g tr văn
hc.
II. Đọc - hiểu
1. Văn bản
2. Phân tích
a. Hưng Đạo Đại Vuơng Trần Quc
Tuấn v anh ng dân tc, tài cao,
đức trọng:
- Phm chất nổi bật ca Trần Quc
Tuấn trung quân ái quốc:
80
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV chuyển giao nhim v:
* Hot động nhân: xem lại văn bản
và b cục
* Hot động nhóm:
GV chia lớp thành 4 nhóm:
Nhóm 1: Hình nh Trần Quc Tuấn
trong tác phẩm một người n thế
nào?
+Tài năng, nhân ch, lối sng?
Nhóm 2: Chi tiết nào th hin Trần
Quốc Tun vị tướng tài ba, mưu
lược?
Nhóm 3: Đức độ ca Trần Quốc
Tuấn được thể hin n thế nào trong
tác phẩm?
Nhóm 4: N Sĩ Liên sử dụng nghệ
thut khác họa nhân vật lch sử n
thế nào? Tác dụng ca ngh thut k
chuyn?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc li văn
bn, suy nghĩ.
* Hot động nhóm:
- HS thảo lun cp đôi, ghi câu trả li
vào giấy nháp.
- HS trong từng nhóm thng nht ý
kiến và ghi câu trả li vào bng phụ.
Bước 3: Báo o kết qu tho
luận
Hs báo cáo kết quả trên bảng phụ, treo
kết quả các nhóm khác quan t, nhận
t, phản biện
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết quả của c
nhóm
- Cht kiến thc:
+ Phẩm chất ng ngời khi ông phi gii
quyết những mối mâu thuẫn gia hiếu và
trung, gia nh nhà và nợ nước.
+ Đặt trung lên trên hiếu, nợ nước tn
nh n (Hiếu với ớc, vi dân mới là
đại hiếu)
+ Trước li cha dn: Con không vì
cha lấy được thiên hạ t cha dưới suối
ng cũng không nhm mắt được”, ông
để điều đó trong lòng, nhưng không cho
là phi”.
+ Khi vn nưc trong tay, ông vn một
lòng trung nghĩa với vua Trần.
+ Thái độ, nh đng của Trần Quốc
Tuấn: cm phc đến khóc”; khen ngợi”
Yết Ku, ng; rút gươm kể tội”,
“định giết” Trn Quc Tng ng tôn lên
tấm ng trung nghĩa của ông.
+ Lòng yêu nước th hin qua câu nói đầy
dũng khí: Bệ hạ chém đầu i trước ri
hãy hàng”.
- Ông vị tưng tài ba mưu lược với
tầm nhìn xa rng:
+ Tâu trình vua ch dùng binh thượng
ch giữ nước. Son ch binh gia lưu
truyền răn dạy đời sau.
+ Tư tưởng thân dân ca bậc lương thn
thể hin ch trương khoan sc n”,
vic chú trng ti vai trò, sc mnh đn
kết toàn dân.
+ Chiêu hin đãi sĩ, môn khách ca ông
nhiu người giỏi cnh sự nổi tiếng về
văn chương.
- ng Đạo Đại Vuơng Trần Quốc Tun
là ngưi đức độ ln lao:
+ thưng quốc công, được vua trng
đãi rt mc nhưng ông luôn kính cẩn,
khiêm nhường giữ tiết làm tôi”,
+ Người đời ai cũng ngưng m (hin
linh phò trợ nhân n), gic Bắc phi nể
phục.
b. Nghệ thut khắc họa nhân vật lịch sử
sắc nét sống động:
- Trần Quốc Tuấn được xây dng trong
nhiu mối quan hệ đặt trong những
81
Thao tác 3: Giáo viên hướng dẫn
học sinh tổng kết bài học.
Mục tiêu: Tng kết ni dung ngh
thuật của i "ng Đạo đại ơng
Trn Quốc Tun' t đó cảm nhận
được vẻ đẹp phẩm chất, tính cách, tài
năng ca Trn Quốc Tun.
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dạy học: ng o, phòng
tranh, thông tin - phn hồi
- Hình thức tổ chc: hoạt động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV chuyển giao nhim v:
+ Nội dung?
+Nghệ thut?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc li văn
bn, suy nghĩ.
* Hot động nhân ghi câu trả li
vào giấy nháp.
Bước 3: Báo o kết qu tho
luận
Hs báo cáo kết quả trên bảng phụ, treo
kết quả các nhóm khác quan t, nhận
xét, phản biện
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết quả của c
nhóm
nh huống thử tch:
+ Đối với nước: sn sàng quên thân;
+ Đối với vua: hết ng hết d;
+ Đối với n: quan tâm lo lng;
+ Đối với tướng sĩ dưới quyn: tn tâm
dạy bảo;
+ Đối với con cái: nghiêm khắc giáo dc;
+ Đối với bản thân: khiêm tốn, giữ đạo
trung,…
=> Cách kể này mch lạc, khúc chiết, giữ
được nh lôgíc của nhng câu chuyn
nhưng vẫn sinh động, hấp dn, có tác
dụng làm ni bt chân dung nhân vật.
III. ng kết:
1. Nội dung
- Đề cao ca ngợi vị anh hùng dân tộc
Trần Quốc Tun.
- Trần Quốc Tun nhà chính tr - quân
sự li lạc của dân tộc, đặc biệt luôn nêu
cao tinh thn trung quân ái quốc, sẵn sàng
xả thân vì đất nước.
2. Nghệ thut
- Kể chuyện lch sử rất đặc sắc.
- Khắc hoạ hình ng nhân vt sâu sắc.
- Lập lun cht chẽ,gíc, gợi biểu cm.
82
- Cht kiến thc:
Thao tác 4: gv hướng dn hs m
hiu nhân vt Trn Th Độ
Mục tiêu: Cảm nhận được vẻ đẹp
phẩm chất, nhân ch ca Trn Th
Độ.
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dạy học: ng o, phòng
tranh, thông tin - phn hồi
- Hình thức tổ chc: hoạt động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV chuyển giao nhim v:
* Hoạt động nhân: xem lại văn bn,
bố cục, nh huống…
* Hot động nhóm:
GV chia lớp thành 4 nhóm:
Nhóm 1; Nhóm 2: N Sĩ Liên khắc
ha nhân vt Trần Thủ Độ qua những
nh tiết o? u nhận xét v ứng xử
ca Trn Th Độ?
Nhóm 3; Nhóm 4: Nhn xét khái quát
về nhân cách Trần Thủ Đ? Nhận t
về nghệ thuật kể chuyện của tác gi?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc li văn
bn, suy nghĩ.
* Hot động nhóm:
- HS thảo lun cp đôi, ghi câu trả li
vào giấy nháp.
- HS trong từng nhóm thng nht ý
kiến và ghi câu trả li vào bng phụ.
Bước 3: Báo o kết qu tho
luận
Hs báo cáo kết quả trên bảng phụ, treo
kết quả các nhóm khác quan sát, nhận
xét, phản biện
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
Gv:
&*****&
THÁI TRẦN THỦ ĐỘ
I- Tìm hiểu chung
- Tham khảo bài ng Đạo Đại ơng
Trần Quốc Tun.
II- Đọc - hiu
1. Văn bản (SGK)
2. Phân tích
a. Nhân cách Trn Th Độ:
- N Liên thể hiện nhân ch Trn
Thủ Độ qua bốn tình tiết:
+ người hc tội ông chuyên quyn,
ông không thù n, tìm ch trng tr,
ngược li Trần Th Độ ng nhận n
thưởng. Ông người phục thin, công
minh, độ lượng và có bản lĩnh.
+ Trần Thủ Độ không bênh vợ tìm
hiu s việc, khen thưng vic làm
đúng phép nước. Ông người tôn trọng
pháp lut, chí ng tư, không thiên v
người thân (vợ mình).
+ Trần Th Độ dạy cho tên chạy cht
chc câu đương mt bài hc: muốn làm
chc quan ấy hắn phải cht một ngón
chân để phân biệt vi nhng người khác
do xng đáng mà được c. Ông ngưi
giữ gìn sự công bng ca phép nước, i
từ tệ nạn chạy cht, đút t, da dẫm thân
thích.
+ Đ ngh vua chọn một trong hai anh em
ông làm tướng, nếu cả hai cùng cầm
quyền s chia kéo nh làm ri lon
vic triu chính. Ông đặt việc ng lên
ng đầu, không li, gây bè kéo cánh.
=> Trần Th Độ người bản lĩnh và
nhân ch: thng thn cu thị, độ lượng,
83
- Nhận xét đánh giá kết quả của c
nhóm
- Cht kiến thc:
Thao tác 5: Giáo viên hướng dẫn
học sinh tổng kết bài học.
Mục tiêu: Tng kết nội dung ngh
thuật của t đó cảm nhn được vẻ đẹp
phẩm chất, tính cách, tài năng ca
Thái sư Trần Th Độ.
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dạy học: ng o, phòng
tranh, thông tin - phn hồi
- Hình thức tổ chc: hoạt động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV chuyển giao nhim v:
+ Nội dung?
+Nghệ thut?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc li văn
bn, suy nghĩ.
* Hot động nhân ghi u trả li
vào giấy nháp.
Bước 3: Báo o kết qu tho
luận
Hs báo cáo kết quả trên bảng phụ, treo
kết quả các nhóm khác quan t, nhận
xét, phản biện
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết quả của c
nhóm
- Cht kiến thc:
nghiêm minh đặc bit là chí công vô tư.
b. nghthut kể chuyện của Ngô Liên:
- Tạo tình hung giàu kch tính;
- Chn chi tiết đắt giá cho những tình
huống truyện đẩy đến cao trào gii
quyết bt ngờ.
III- Tổng kết
1. Nội dung
- Đề cao ca ngợi vị anh hùng dân tộc
Trần Th Độ qua bài học..
- Trần Thủ Độ nhà chính tr - quân s
li lạc của dân tộc, đặc bit luôn nêu cao
tinh thần trung quân ái quc, sn sàng x
thân đất nước.
2. Nghệ thut
- Kể chuyện lch sử rất đặc sắc.
- Khắc hoạ hình ng nhân vt sâu sắc.
- Lập lun cht chẽ,gíc, gợi biểu cm.
HOT ĐNG - LUYỆN TP
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạ
t
thuật Đặt câu hỏi, Tnh bày 1
phút
Gợi ý:
**Lẽ
thường:
Chi
cãi,
biện
84
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
Câu 1: ch xử trí, thái độ của Trn
Thủ Độ vi người hặc ti mình gì
khác thường? Điều đó cho thấy ông
phẩm chất gì?
Câu 2: Tại sao Trn Thủ Độ lại sai
người bắt tên quân hiệu? Hắn b
ông trừng trị như dự đoán của người
đọc ko? Cách kết thúc bất ngờ đó có
ý nghĩa?
Câu 3: Nhận xét v tính cách ca
Trần Thủ Độ qua câu chuyện về cái
giá ca chức câu đương
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc li văn
bn, suy nghĩ.
* Hot động nhân ghi câu trả li
vào giấy nháp.
Bước 3: Báo cáo kết qu tho
luận
Bước 4: Nhận t, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
minh,T n,
trng trị, kẻ hặc ti
**Cách xử trí ca Trn ThĐộ
+Dứt khoát công nhn, khng định sự
tht Đúng...”
+Ban thưng cho kẻ hặc ti.
- Vua Trần đem người hc ti đến
nói lời của kẻ đó vi Trần Thủ Độ.
Tình hung này mang tính cht của
một cuc đối chất ba mặt một li.
- Trái với lẽ thưng, những hành
động, cách xử t của Trần Th Đ
khiến vua Trn ngc nhiên khâm
phục, kẻ hặc tội va sợ hãi va khâm
phục.cả hai người đó chưa hiểu hết
tấm lòng ý chí của Trần Th Độ.
Trong tình thế vua Trần còn nhỏ, triu
đình n Trn mới lp, ông ko thể ko
chuyên quyền nhưng sự thc, ông tự
biết mình ít học, bin, mưu mô
quyền biến, ko h chí làm vua, ch
ng hết sc giúp vua thôi. Ông
nói với vua n vậy đ n vua ko còn
mối ngờ vực...
Tính ch: trung thc, thng thn,
ng minh, độ lưng và giàu bản lĩnh.
Câu 2: Gợi ý:
* Câu chuyện thứ hai: Bt tên quân
hiệu
- Nguyên nn: trước yêu cầu li
nói khích của Linh T Quốc Mẫu,
Trần Thủ Độ cả gin, sai đi bt ngay
tên lính xc láo phạm thượng.
- Cách xử trí: sau khi nghe li trình
bày sự thật, ông khen ngi anh nh và
còn ban thưởng ng lụa Cách gii
quyết vẹn cả đôi bề, ng bng gây
bất ngờ cho người đọc.
vợ hài lòng ko thể tiếp tục lợi
85
dụng địa v ca chng để làm khó k
dưới.
Đem đến sự công bng cho tên quân
hiu, khuyến khích kẻ dưới giữ
nghiêm phép nước làm nh
hưởng đến người thân ca mình.
Tính ch: chí công tư, tôn trng
pháp lut.
Câu 3: - Trần Thủ Độ nhn li xin
riêng cho một người nhà làm chc câu
đương, li cẩn thn ghi tên quê
quán của kẻ đó.
- Đến khi gp mặt, ông lại nói vi kẻ
đó: Ngươi...được”.
thể ông sẽ cho hn làm chc u
đương thc còn th được ưu
tiên thêm nữa người n xin cho.
- Nhưng khi ông i nt vế còn li kết
thúc tht bất ngờ, kch tính.
Đó ch lời cảnh báo răn đe nghiêm
khắc để người kia hong vía xin
tha, mà nhớ đời, b hẳn thói nhờ vả,
chạy cht. Đồng thi đó cũng ch
răn vợ ko được da quyền thế để làm
vic công theo ý mình.
Tính ch: c ng tư, kiên quyết
trng trị nn chạy chc, chạy quyn,
đút t, hi lộ, da dm thân thích
giữ công bằng của pháp lut.
* Câu chuyện th tư tác gi đặt ra
vnđềgì?
An Quốc hay là thần?
- Đặt ra yêu cu la chọn trng
dụng hin tài đúng mc cho nhà vua.
- Câu hỏi hay lời than :”Nếu anh em
ng tướng thì vic trong triu sẽ ra
sao sự cảm khái dt khoát của
Trần Th Độ.
Tính ch: thng thn, cương trc, đặt
86
lợi ích của quốc gia dân tc lên trên lợi
ích cá nn, gia đình.
HOT ĐNG VẬN DỤNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Viết đon văn ngn ( 5 đến 7
dòng) bày tỏ suy nghĩ về bài học
khoan t sức dân ca ng Đạo
ơng trong công cuộc xây dựng và
bo vệ đt nước hiện nay.
- HS thc hiện nhim v:
- HS báo o kết quả thc hiện
nhiệm v:
Đoạn văn đảm bảoc yêu cầu :
-Hình thc: đảm bảo về su,
kng được gạch đầu dòng, không mắc
li chính tả, ngữ pháp. Hành văn trong
ng, cảm c chân thành ;
-Nội dung:
+ ng khoan t sức n
ca ng Đạo ơng biết thương
yêu n, trọng dân và chăm lo cho dân
hết mc.
+ Những biểu hiện c th khoan
thư sức dân trong công cuộc xây dựng
và bảo vệ đất nước hiện nay: trong lãnh
đạo, Đảng ta ln phát huy truyền
thống ly dân làm gc ca cha ông. Đó
là chăm lo đời sng vật chất văn h
tinh thần cho nhân dân, nhất nhng
đồng bào nơi đặc biệt khó khăn, đồng
bào dân tộc, miền núi, hải đảo xa xôi
+ Phê phán tệ nạn tham ô, tham
nng, ng phí, nhng kẻ sống trên
m hôi nước mắt của nhânn.
+ Bài học nhn thc nh động: thể
hin lòng biết ơn nhân dân, đóng p
sc mình trong xây dng bảo v
cuộc sng ấm no, hnh phúc cho nhân
n.
HOT ĐNG M TÒI MRNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
? Sưu tầm thêm mt s u chuyện v
ng Đạo Đại ơng TQT.
- Hc sinh làm nhà.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
87
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Tun:
Tiết: 68 69
Môn: Đọc n
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
CHUYỆN CHỨC PHÁN SỰ ĐỀN TN VIÊN
-Nguyễn D-
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết :
- Tên bài học: CHUYỆN CHỨC PHÁN SỰ ĐỀN TN VIÊN
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b của giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides tnh chiếu (nếu có).
Các phiếu học tp, bao gm: các đ để HS đin thông tin, các i tập dùng để
kiểm tra, đánh giá HS trong quá tnh đọc hiểu.
+ Chun b ca học sinh: Chun b bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trưc i
trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son i theo hệ thng câu hỏi hướng dn tìm hiểu
cuối bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềihọc: chính nga chiến thng gian...
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1- Về kiến thức
-Thấy dược tính ch ng cm, kiên cường ca nhân vật N T Văn- đại
din cho chính nghĩa chng li nhng thế lực gian tà
-Thấy được ngh tht kể chuyện sinh động, hấp dn, giàu kch tính của tác giả
Truyền mạn lc
2- Về kĩ năng: Đọc hiểu văn truyện truyền
3. Về thái độ, phm chất
a. Thái độ: Bi dưỡng thêm lòng yêu chính nghĩa niềm tự hào về ngưi t thc
nước Vit
.b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
88
- Năng lc tự học, năng lc sáng to, năng lc giải quyết vấn đề, ng lc thẩm mĩ,
năng lc hp tác, năng lực công nghệ thông tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiu văn bn, năng lc cm thụ t văn, năng lực tự nhn thc, năng
lc giải quyết một số vn đề đặt ra từ văn bn.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOT ĐNG KHI ĐỘNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
Khởi động: Gv chiếu hình nh v chuyn
người con gái Nam Xương
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
? GV yêu cầu Hs đoán tên tác phẩm? Nêu
Các thể loi ca VHTĐ.
ớc 2: hc sinh thc hiện nhiệm vụ
ớc 3: Hc sinh o cáo kết qu
ớc 4: gv nhận xét dn dăt o
bài mi:
- GV chuyển vào bài: Trong chương trình
Ngữ Văn lớp 9- THCS, các em đã được
hc tác phẩm Chuyn người con gái Nam
Xương, một trong hai mươi câu chuyn
trong Truyn mạn lục ca Nguyễn Dữ.
Hôm nay, chúng ta lại cùng tìm hiểu v
một câu chuyện na trong tp truyện
đóca ông. Đó Chuyện chc phán s
đền Tản Viên, một tác phẩm ca ngợi
nhng nho sĩ, t thc khng khái, cnh
trc nghĩa lớn chống gian tà. Đồng
thời qua lp v của yếu t o, cng ta
cũng phần nào thấu hiểu được ct lõi hin
thc lịch sử đương thi.,
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THỨC
Hoạt đng ca GVHS
Nội dung kiến thức cn đạt
Thao tác 1: Giáo viên hướng dẫn hc sinh
tìm hiểu chung vc giả, tác phm
I. Tìm hiểu chung
89
- Mục tu: Học sinh nắm được nhng t
chính về tác giả Nguyn D tác phẩm
Truyền mạn lục
- Phương tin: máy chiếu
- thuật dạy học: Công o, png tranh,
tng tin - phản hồi.
- Hình thc t chức: hoạt động nn,
hoạt động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV: Chiếu 1 vài hình nh liên quan đến tác
gi Nguyễn Dữ.
GV chuyển giao nhiệm v: Dựa vào phần
tiu dẫn / SGK 1 số thông tin trên hình
nh, em hãy cho biết, phần tiểu dn và
những nh nh tư liệu trên màn hình y
chiếu cung cp cho các em những hiểu biết
bn về tác gi Nguyn D c
phẩm Truyn mn lục( Th loi, nội
dung? Ý nghĩa…?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động cá nhân: Mi nhân đọc
phần tiu dẫn trong SGK, quan t thông
tin trên máy chiếu.
* Hoạt động nhóm: Học sinh tho lun và
ghi lại những thông tin bn về tác gi,
tác phẩm vào bng phụ.
ớc 3: Báo cáo kết quảtho luận
- HS trả lời câu hi.
- Gv quan sát, h tr, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thc
hiện nhim vụ
GV: nhận xét đánh g kết qu ca các
nn, chuẩn hóa kiến thc
Thao tác 2: Giáo viên hướng dn học sinh
đọc hiểu văn bản
(Tìm hiu nhân vt N T Văn)
Mục tiêu: Cảm nhn được nh cách, hành
1. Tác gi
- Nguyễn D (?....?) sống vào khong
thế k XVI, người Đỗ ng, huyện
Trường n (này huyện Thanh
Min, tnh Hải ơng).
- Xuất thân trong 1 gia đình khoa bng
(cha đỗ tiến đời Lê Tnh ng).
- Thi đỗ ra làm quan nhưng không
lâu sau ông cáo quan về ở ẩn.
2. Truyền - Truyn kì mn lục
a. Truyền kì: thể văn xuôit rung đại,
phản ánh hin thc qua những yếu tố
lạ, hoang đường.
b. Truyền mạn lục:
- Số lượng tác phẩm kng nhiu, tiêu
biu Truyền mạn lục gồm 20
truyn.
- Viết bng ch n, nội dung phn
ánh hin thc hội phong kiến đầy
bất công đương thi. Bằng ngòi t
nhân đạo, tác giả khng định quan
niệm sống“ nh đục về trong” của bản
thân lớp trí thc ẩn dt cùng thi.
G tr nhân bn của tác phẩm còn là
tinh thn dân tộc, bộc l niềm tự o
nhân tài, văn hóa nước Việt.
II. Đọc - hiểu văn bn
1. Nhân vật N T Văn:
a. Tính cách: là cương trc, ng cảm
90
động ca N Tn.
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dạy học: Công o, png tranh,
tng tin - phản hồi
- Hình thức tổ chc: hoạt động nhóm.
- c bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV chuyển giao nhim v:
* Hoạt động nhân: xem lại b cc văn
bn.
* Hot động nhóm:
GV chia lp thành 4 nhóm cùng thc hin
yêu cầu:
- Tính ch nổi bt ca N T Văn là ?
- Thể hin những đim nào?
- Dẫn chng c thể ?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc li văn bn,
suy nghĩ.
* Hot động nhóm:
- HS thảo luận cp đôi, ghi câu trả li o
giấy np.
- HS trong từng nm thng nhất ý kiến
ghi câu trả lời vào bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
Hs báo cáo kết quả trên bng phụ, treo kết
quả các nhóm khác quan t, nhận xét, phn
bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thc
hiện nhim vụ
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết quả của các nhóm
- Cht kiến thc:
đấu tranh chính nghĩa (nh tiết, sự
kin)
- Trước hết,nh cách N T Văn thể
hin qua lời kể của tác giả: Chàng
vn khng khái, nóng ny, thấy sự
gian thì kng thể chu được, vùng
Bắc ngưi ta vn khen một người
cương trực”.
b. Hành động đốt đền tà:
- Ngay khi mới xut hin, tính cách
N T Văn đã bộc lộ k vi thái
độ không run s trước li đe dọa ca
tên hung thn. Hành động ca T Văn
châm la đốt ni đền thng: rất tc
gin, một hôm tắm gi sạch sẽ khn
tri, ri châm la đốt đền. Mi ngưi
đều lắc đầu lưỡi, lo sợ thay cho T
Văn, nhưng chàng vn vung tay không
cần c”.
+ Phản ứng ca T Văn trước ti
xu, thói ác nhanh chóng, mnh mẽ,
dt khoát.
+ Hành động: tm gội sạch sẽ” trước
khi đốt đền, vung tay không cn gì
cả” sau khi đốt đền chứng tỏ T Văn
quyết đu, quyết sống mái với kẻ gian
tà, đối th của T Văn kẻ nào
cũng phải kinh sợ.
91
Thao tác 2: Tìm hiu cuc x kin
Mục tiêu: Nắm đưc din biến,kết quả, ý
nghĩa cuộc xử kin Minh Ti
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dạy học: Công o, png tranh,
tng tin - phản hồi
- Hình thức tổ chc: hoạt động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV chuyển giao nhim v:
* Hot động nhân: xem lại văn bn,
hiu, tìm dẫn chng.
* Hot động nhóm:
GV chia lớp thành 4 nhóm:
Nhóm 1; Nhóm 2: Diễn biến cuộc xử kin?
Nhóm 3; Nhóm 4: Kết quả ý nghĩa cuộc
xử kiện?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc li văn bn,
suy nghĩ.
* Hot động nhóm:
- HS thảo luận cp đôi, ghi câu trả li o
giấy np.
- HS trong từng nm thng nhất ý kiến
ghi câu trả lời vào bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
Hs báo cáo kết quả trên bng phụ, treo kết
quả các nhóm khác quan t, nhận xét, phn
bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thc
hiện nhim vụ
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết quả của các nhóm
- Cht kiến thc:
c. Cuộc xử kiện ở Minh Ti:
- chốn âm cung, do chỉ nghe n
nguyên, Diêm ơng - vị quan t xử
kin, người cầm cán cân công lí - cũng
đã có lúc t ra hồ đồ.
+ T Văn gan dạ trước bọn quỷ D
Xoa nanh ác quang cnh đáng sợ
nơi cõi âm.
+ T Văn tỏ thái độ cng cỏi, bt
khut trước Diêm Vương đầy quyền
lc.
+ Chàng không chỉ kêu to”, khng
định: N Son này là một kẻ ngay
thng trn gian”, còn dũng cảm
vạch mặt tên bi tướng gian vi li
lẽ rất cng ci, không chịu nn
nhường chút o”. Chàng chiến đấu
đến cùng lẽ phi. Cứ từng bước,
N T Văn đã đánh lui tất cả sự phản
công, kháng cự ca kẻ thù, cuối cùng
đánh gc hoàn toàn viên tưng giặc.
- N T Văn với s kiên định chính
nghĩa ca nh đã chiến thng gian
mang li ý nghĩa:
+ Giải trừ được hu họa, đem lại an
nh cho nhân dân;
+ Diệt từ tn gốc thế lc xâm lược tàn
ác, làm ng tỏ nỗi oan khut phc
hi danh v cho Thổ thn nước Việt
d, Nhận chức phán sự đền Tản viên
Được tiến cử vào chc phán sự đền
Tản Viên, đảm đương nhiệm vụ gi
gìn công lí.
2. Ý nghĩa tưởng: Chuyện chc
phán sự đền Tản Viên
- Vạch trn b mặt gian của không
ít kể đương quyền quen dùng chước
di lừa, thích làm trò thảm ngược”.
92
+ Lên án một quan tham lại nhũng
đương thi
+ Đồng thi còn tố cáo mnh m hin
thc hội với rễ ác mọc lan, khó
lòng lay động”, tham ca đút” mà
nh vc cho kẻ gian tà.
+ Lời i tự nhiên ca T Văn vi
Thổ ng: Sao nhiu thn quá
vậy?
- Tác giả đề cao phm chất người quân
t: N T Văn nh tượng tu
biu cho k cương trc, khng khái,
kiên quyết chống gian tà.
- Nguyễn D đã thể hin sâu sắc tinh
thn tự hào dân tc:
+ Viên Bách h h Thôi khi sng đã
tht bại nhc n trên đất Việt, c
chết thành hồn ma lẩn qut làm điều
di trá, càn bậy, nên li tiếp tc nếm
mùi thất bi. Phi chăng đó s phn
chung cho nhng tên xâm lược?
- Câu chuyện kết thúc vi thng li
thuộc v N T Văn: ci nguồn
truyền thng nhân đo yêu nước
ca dân tc Việt Nam chính nga
thng gian tà, tinh thần dân tộc thng
ngoi m.
Thao tác 3: Tng kết
Mục tiêu: Giúp hc sinh khái quát những
nét đặc sắc về ni dung ngh thuật ca
tác phẩm
Phương tin thực hin: bảng phụ, máy
chiếu.
Phương pp, thut dạy hc: thuật
III. Tổng kết
1. Nội dung
- Chiến thng của chính nghĩa trên
mọi nh vc trong cuc sống ca con
người. Đây là niềm tin tt yếu cần có ở
mỗi chúng ta
-Thể hin niềm tự hào v những người
trí thc Việt, nhng con người kiên
định, dũng cảm luôn đứng về lẽ phi
và công lí.
- T cáo hin thc về hội đương
93
khăn tri bàn, phương pháp tho luận
nhóm.
Hình thức t chc: Học sinh làm vic độc
lp kết hp vi làm việc nm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV chuyển giao nhim v: Em hãy ki
qt những t đặc sắc về ni dung và
nghệ thuật ca tác phm.
ớc 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: Mỗi nhân suy
nghĩ, tìm ra một nét đặc sc về nội dung
nghệ thut.
* Hot động nhóm:
- Học sinh tho lun cp đôi ghi li
nhng thông tin bản về tác giả, tác phm
vào phn xung quanh bảng phụ.
- HS thảo lun thống nht ý kiến, ghi li
kết quả của cả nhóm vào gia bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thc
hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả ca các
nhân, chuẩn a kiến thc.
thời với nhiu th đon, nhiu mánh
khoé,…
2. Nghệ thut
- Sử dụng thành công yếu tố kì” và
yếu tố thc”:
+ Câu chuyện li kì, nhiu chi tiết khác
thường thu hút người đọc; những xung
đột ngày càng căng thng, dẫn đến cao
trào, kết thúc hu, kẻ ác đền ti,
người thin được phục hồi và đền đáp.
- Khắc hoạ nh ch nhân vậtu sc
HOT ĐNG - LUYỆN TP
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
Mục tu: Hs luyn tp để nắm được
Luyện tập: Bài tp trc nghiệm:
những nét bn nhất về i học
Hình thc: HS làm việcnhân để tr li
câu hi:
.
Phương pháp: Phát vấn, hot động nhóm
=>
B1: GV yêu cu HS trả li nhanh câu hi
Câu 1: A Câu 6: A
trắc nghiệm
Câu 2: B Câu 7: C
B2: HS suy nghĩ, tìm đáp án.
Câu 3: B Câu 8: A
B3: HS trình bày
Câu 4: B Câu 9: A
94
B4: GV nhận xét cht đúng/ sai, cho
điểm.
Câu 1:
Nhận xét nào kng th hin đúng đặc
điểm ct truyn, kết cấu của tác phẩm
Chuyện chức phán sự đền Tn Viên?
A. Mạch truyện phát trin theo nhiu
hướng song ng gặp nhau một điểm
tập trung thể hin tưởng ct i của c
phm: chính nghĩa chiến thắng gian tà.
B. Truyện được m đầu bng một sự kin
gây ấn tượng mnh đối vi người đọc.
C. Kết cu ca truyện rt giàu kch tính
vi những tình tiết lôi cuốn.
D. Truyn được kết thúc hu theo
truyền thng chuyện kể thi trung đi.
Câu 2:
Định nghĩa nào đúng với "chc Phán s"
trong Chuyện chc phán sự đền Tn Viên
ca Nguyễn Dữ?
A. Quan đứng đầu một tổng.
B. Quan xem xét v các vụ kin tụng,
gp việc cho người x án.
C. Quan t xử các vụ tranh chấp, kiện
tụng thi xưa.
D. Quan qun ht một địa phương.
Câu 3:
Truyền mạn lục ca Nguyễn D tác
phẩm ra đời vào thế k
A. XIV.
B. XVI.
C. XV.
D. XIII.
Câu 4:
Trong Chuyện chc phán sự đền Tản
Viên của Nguyễn D, chi tiết nào đóng
vai trò làm nền cho vic trin khai hàng
Câu 5: C Câu 10: A
HS làm bài tập về nhà
95
lot các chi tiết hoang đưng, o?
A. Chi tiết tên Bách hộ đến đòi T Văn
dựng trngôi đền.
B. Chi tiết T Văn thấy khó chịu, ri ni
lên một con sốt nóng st rét sau khi đốt
đền.
C. Chi tiết lũ quỷ D Xoa đến dn T
Văn xuống âm phủ.
D. Chi tiết viên Th ng đến nói với T
Văn sự thc.
Câu 5:
Trong văn học Vit Nam, cho đến thế kỷ
XVI hai tác phm nổi tiếng thuộc th
loi truyền kỳ
A. Truyền kỳ mạn lục (Nguyễn Dữ)
Lan Trì kiến văn lc (Vũ Trinh)
B. Truyền kỳ mạn lục (Nguyễn Dữ)
Tân truyền kỳ lc (Phm Q Tch)
C. Truyền kỳ mạn lục (Nguyễn Dữ)
Tnh ng di tho (Lê Tnh ng)
D. Truyền kỳ mạn lục (Nguyễn Dữ)
Truyền kỳ tân phả (Đn Thị Đim)
Câu 6:
Nhận xét nào dưới đây về Nguyễn D
kng chính xác?
A. Ông xuất thân trong một gia đình ng
dân nghèo, tng đi thi đã ra làm quan,
nhưng kng bao lâu thì từ quan lui về
n.
B. Ông tác giả truyện truyền ni
tiếng nhất thi văn hc trung đại Vit
Nam.
C. Ông chưa năm sinh, năm mất người
Đỗ ng, huyện Trường Tân, nay
thuộc huyện Thanh Miện, tỉnh Hải
ơng.
D. Ông sng vào khong thế k XVI.
Câu 7:
Tên tác phẩm Truyền mn lục của
96
Nguyễn D có nghĩa
A. Tập sách ghi chép nhng chuyện l
được lưu truyn.
B. Tập ch ghi chép những chuyện
hoang đưng.
C. Tập sách ghi chép tản mạn những
chuyện lạ và được lưu truyn.
D. Tập ch ghi chép nhng chuyện lạ.
Câu 8:
Nhận định nào không chính xác về đặc
điểm của thể loi truyền ?
A. Sc hấp dn của các truyện truyền kì
nằm sự kết hp ca hai yếu tố hiện thc
và kì o.
B. Truyền thể loại nội sinh, sự
ng tạo độc đáo của văn học Vit Nam.
C. Truyện truyền thể hin khả năng
tưởng tượng phong p năng lc sáng
tạo cu ca n văn.
D. thể loại tự sự dùng nhng yếu tố kì
ảo làm phương thc phản ánh cuộc sống.
Câu 9:
Trong Chuyện chc phán sự đền Tản
Viên của Nguyễn D, N T Văn đốt
đền vì lí do ?
A. muốn diệt trừ kẻ giả danh thn
mà lạic yêu tác quái trong dân gian.
B. Vì không tin vào điều mê tín, dị đoan.
C. muốn thể hin thái độ cao ngo ca
nh.
D. Vì muốn giúp đỡ viên Th công.
Câu 10:
Dòng nào không nêu đúng đặc điểm ca
nghệ thuật xây dng nh ch nhân vt
N T Văn trong Chuyện chc phán sự
đền Tản Viên?
A. Tác giả tập trung miêu tả chi tiết, sinh
động đc điểm ngoi hình nhân vt.
B. Tác giả đưa ra những đánh giá, nhn
97
xét trc tiếp vphẩm cht ca nhân vt.
C. Tác giả miêu tả thái độ, cử chỉ, hành
động ca nhân vt trước những sự kin,
nh huống cụ thể để làm nổi bật tính ch
nhân vật.
D. Tác giả chú trng xây dng ngôn ngữ
nhân vt để thể hin đậm nét tính cách
các nhân vt đó.
HOT ĐNG VẬN DỤNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
ớc 1: chuyển giao nhiệm vhc tập
? Anh(ch) hãy m tắt ngắn gn
Chuyện Chc phán s đền Tản Viên
ớc 2: Thc hin nhiệm vụ
Bước 3: o cáo kết qu và tho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhậnt, đánh g kết qu thc
hin nhiệm v
N T Văn tên Son, người huyện
Yên Dũng đất Lng Giang tính nh
khng khái, nóng ny, thấy sự gian
không chu được. Trong làng 1
ni đền thiêng nhưng cui đời nhà
Hồ, quân N sang lấn cướp, n
Bách hộ họ Thôi tên tướng giặc
bại trn chết đó rồi làm yêu m
quái trong n gian. T Văn tc giận
đốt đền làm tướng giặc mất nơi
nương náu bèn hiện trong mơ đe doạ
nhưng T Văn không sợ. Chiều ti
1 người tự xưng th ng đến
kể về việc b cướp đền, tạm lánh
đền Tản Viên bày cho chàng ch
ng xử khi bị bt xng Minh ti.
Đến đêm, Tử Văn b quỷ sứ bắt đi.
Chàng cng ci vượt qua những áp
lc, cản trở để làm trng đen
nỗ lc của chàng đã làm Diêm
ơng sinh nghi cho người đến đền
Tản Viên chứng thc. Quả đúng như
lời T Văn i nên Diêm Vương đã
xử tội tướng giặc cho T Văn
sống li. Thổ Công cảm kích, hin
về mời T Văn nhn chc phán sự
đền Tản Viên. Cng vui v nhn li
98
GV giao nhiệm vụ:
T nhân vt N T Văn trong
Chuyn Chức phán s đền Tn Viên ca
Nguyễn Dữ, viết đon văn ngn( khong
200 ch) bàn về đức tính ơng trc
của tui trẻ hôm nay. Chỉ ra nhng t
ng, câu văn tiêu biểu được sử dụng
đúng theo yêu cầu sử dụng tiếng Việt.
- HS thc hiện nhim v:
- HS báo cáo kết quả thc hin nhiệm
v:
ri thu xếp việc n sau đó không
bnh mà mất.
Đoạn văn đảm bảoc yêu cầu :
-Hình thc : đảm bảo về s
u, không được gạch đầu dòng,
kng mắc li chính tả, ngữ pháp.
Hành văn trong ng, cm xúc chân
thành ;
-Nội dung : T đức nh cương
trc của nhân vật N T Văn, thí
sinh liên h đến đức nh cương trc
trong cuộc sống. Cụ thể :
+ Gii thích: Cương trc
cng cỏi ngay thng. Người
cương trc ngưi giữ mình trong
sạch, giữ tiết tháo, không cầu danh
lợi.
+ Ý nghĩa ca đức nh: cương
trc thể hin một con người mnh
mẽ, không run s trước cái ác, cái
xu. Vì thế, h luôn niềm tin làm
nên chiến thng, vượt qua mọi thử
thách của hoàn cảnh, biết đấu tranh
đến cùng trước nhng thế lc xu
xa.
+ Phê phán lối sống giả to,
nhụt chí, yếu hèn
+ Bài học nhn thc nh
động cho bn thân : hiu được ý
nghĩa ca đức nh cương trc, biết
đấu tranh p bình tự phê bình,
ch cc tu dưỡng, rèn luyện đạo
đức.
HOT ĐNG M TÒI MRNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thc cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bản đồ duy i học
+ Tìm đọc thêm mt số truyện của
+ Vẽ đng bản đồ duy
+ Sưu tm trên mạng, sách ở thư
vin;
99
Nguyễn D
-HS thc hin nhiệm v:
- HS báo cáo kết quả thc hiện nhiệm
v:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..............................................................................................................................
Tiết: 70
Môn: Làm Văn
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
TRI VIẾT S 5
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết :
- Tên bài học: TR BÀI VIẾT S 5
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b của giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides tnh chiếu (nếu có).
Các phiếu học tp, bao gm: các đồ để HS đin thông tin, các bài tập ng để
kiểm tra, đánh giá HS trong quá tnh đọc hiểu.
+ Chuẩn bị ca học sinh: Chun bị bài nhà theo các yêu cầu sau
Bước2:Xácđịnhnộidung–chủđềbàihọc: có kĩ năng làm đọc hiểu và văn thuyết
minh.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức: Nhn rõ những ưu, nhược đim về ni dung hình thc của bài viết
2. năng:
Kĩ năngm bài theo đúng yêu cẩu vthể loi, chính xác vnội dung, liu
3. Về thái độ, phm chất
a. Thái độ
- Rút ra bài học kinh nghiệm và có ý thc bi ng thêm ng lực viết văn
ngh lun để chuẩn b tốt cho bài viết sau.
.b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Phát triển năng lc
100
a. Năng lực chung
+ Năng lc tự học, tự gii quyết các vấn đề và sáng to.
+ Năng lc thẩm mĩ
+ Năng lc giao tiếp và năng lực hp tác.
b. Năng lực riêng
+ Nâng cao năng lc phân ch đề, lp dàn ý.
+ Nâng cao khả năng nhn thc về các li dùng t, đặt u, lỗi din đạt trong
bài văn nghị luận và rèn kĩ năng sửa cha những lỗi cơ bản đó.
+ Nâng cao năng lc hp tác, năng lc làm vic nm.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOT ĐNG KHI ĐỘNG
Hoạt đng ca GV HS
Nội dung kiến thức cn đạt
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
Khởi đng: Trinh chiếu đ bài.Hot
động khi động:
ớc 2: hc sinh thc hiện nhiệm vụ
ớc 3: Hc sinh o cáo kết qu
ớc 4: gv nhận xét dn dăt o
bài mi:
- GV chuyển vào i: Trong tiết học số
64, cô đã ra đề bài viết số 5 cho các em
về n làm. Hôm nay, s trả bài viết
để các em nhận thấy hơn những ưu,
khuyết điểm ca các em trong bài viết
y, từ đó, rút kinh nghiệm cho những
bài viết tiếp
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THỨC
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
Thao tác 1: Giáo viên hướng dẫn học
sinh nhận biết và sa cha lỗi trong i
làm văn.
- Mục tiêu: Học sinh biết cách nhận biết
sửa cha lỗi trong bài làm ca mình.
- thuật dạy hc: Công o, tng tin -
phản hồi
- Hình thức tổ chc: hoạt động cá nhân
I. Đề bài
PHN ĐỌC HIỂU:(3,0điểm) Đọc đoạn
thơ sau và tr lời câu hỏi:
Tôi lại nn, n đôi mắt trẻ t
T Quc tôi. Chưa đẹp thế bao giờ!
Xanh núi, xanh ng, xanh đồng,
xanh bin.
Xanh tri, xanh ca những giấc mơ.
(Vui thế hôm nay T Hu)
Câu 1: (0,5đ) Chỉ ra phương thc biu
101
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
- Giáo viên trình chiếu đề n, yêu cầu
hc sinh phân tích đề lp dàn ý, từ đó,
gp học sinh nhận biết được những ưu,
khuyết điểm trong bài làm của mình.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: phân tích đề, lp dàn ý, đối chiếu vi
bài làm ca mình để nhn ra ưu, khuyết
điểm và tự sửa cha.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
- HS nêu lên những ưu đim, khuyết
điểm trongi làm của mình.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét bài m ca học sinh, gp
hc sinh cha lỗi.
Bước 5: Chuyển giao nhim vụ mi.
đạt ca đoạn thơ?
Câu 2: (1,0đ) Biện pháp tu từ được sử
dụng trong đon t trên? Tác dụng của
bin pháp đó?
Câu 3: (0,5) Nhn xét về các kiu u
được sử dụng trong đon thơ tn?
Câu 4:(1,0) Cảm nhận cảm xúc của nhà
thơ được thể hin trong đon t trên?
(Hãy trình bày thành đon văn từ 7- 10
dòng)
PHN VIẾT: (7,0 điểm)
Hãy giới thiệu về nét đặc sc của ny
Tết cổ truyền ở quê em.
II/ HƯỚNG DẪN CHM
PHN ĐỌC HIỂU:
Câu 1: (0.5đ)Phương thức biu đạt:
Biu cảm, miêu tả
Câu 2: Bin pháp tu từ:(1,0đ)
- So sánh: nhìn n đôi mắt trẻ
thơ” => cảm nhn mới mcủa
nhà thơ vquê hương
- Điệp t: Xanh” => Nhấn mnh
sc sng mới của q hương
Câu 3: (0,5đ)Nhà t sử dụng linh hot
các kiu câu:
Câu trần thut, câu cm than, câu rút gn..
Câu 4: (1,0đ)- Đoạn văn cần đảm bảo b
cc, có liên kết chặt chẽ
- Hs cảm nhận đưc cm c: vui
sướng, tự hào của nhà thơ trước
sự đổi mới tràn đầy sức sng
ca quê hương.
PHN VIẾT:
1. Yêu cầu chung: - Hc sinh biết ch
làm bài ngh lun hi.
- Đảm bảo b cc, triển khai các ý
mạch lạc,
102
lun;
- Vận dng tốt các thao tác lp
- Không mắc các lỗi chính tả, dùng
t, ngữ pháp;
2. Yêu cầu cụ thể:
a, Đm bảo cấu trúc bài: (0,5đ)
đầy đủc phn: Mở bài, thân bài, kết
bài. Mbài nêu được vấn đề, thân bài
triển khai được vấn đề, kếti kết lun
được vấn đề
b, Xác định đúng đối tượng thuyết minh:
Nét đặc sắc trong ngày Tết cổ truyền địa
phương (1,0đ)
c, Triển khai vn đề thành các luận
đim,: (Gv thể tham khảo gi ý) (4,5đ)
*Giới thiệu khái quát về đối tưng
thuyết minh:
*Giới thiệu cụ thể về đi tượng:
+ Giới thiu về địa phương nơi em ở: v
trí địa lí, đặc trưng trong lối sng của
người dân.
+ Thời gian diễn ra ngày tết cổ truyền
khi nào?
+ Điểm ni bt nht của ngày tết quê
em là gì? (miêu tt mỉ, tránh k lể)
+ Giá tr ca điểm đặc sắc đó trong đời
sống tinh thn của người dân địa phương
*Khái quát li bài viết, nêu suy nghĩ
của bản thân
d, ng tạo: (0,5đ)
Thể hin sự tìm tòi trong din đạt, dùng
đa dng các kiểu câu phù hợp vi mục
đích trình y. Sử dụng từ ngữ có chn
lọc.
e, Đảm bảo quy tắc chính tả,ng từ,
đặt câu: (0,5đ)
III. Nhận xét chung
1. Ưu điểm.
- Một số em bố cc bài viết mạch lạc,
103
Thao tác 2: Giáo viên rút kinh nghim
về ch làm bài văn đọc hiểu văn bản và
nghị luận x hội
Mục tiêu: Giúp học sinh rút kinh nghiệm,
kĩ năng làm i tốt hơn.
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dạy hc: Công o, tng tin -
phản hồi
- nh thức t chức: học sinh hoạt động
độc lp.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV đặt vn đề để học sinh tự nhn thc
được nhng ưu, khuyêt điểm, đưa ra
nhng kinh nghiệm làm bài văn đọc hiu
văn bn và ngh lun hội.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: T t ra những kinh nghiệm mình
được qua phn sa cha, nhn xét ca
giáo viên.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
HS trình bày những kinh nghiệm để rèn
năng làm bài văn ngh lun xã hội.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
Gv:
- Nhận xét
- Cht kiến thc:
ng; hành văn lưu lt; biết ch thuyết
minh.
2. Nhược đim: Một số i:
- Bài viết còn i, thiếu lun điểm.
- Thiên vkể tả -> bài viết thiếu hấp dn
- Bố cục chưa rõ ràng, nh văn còn vng
* Chữa lỗi
- Lỗi : từ , câu, trình y....
- Lỗi chính tả
IV. Trả bài rt kinh nghiệm
Tun:
Tiết: 71-72
104
n: Làm Văn
Ngày son:
SỞ GD& ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT T UYÊN
A. MỤCĐÍCHKIMTRA,ĐÁNHGIÁ
BÀI VIT S 6
Môn thi: NGN 10
(Thi gian làm bài: 90 phút,
không kể thi gian phát đề)
Đánh giá năng lực Đọc hiu và năng lực tạo lập văn bn của học sinh.
B. KHUNGMATRẬỀTHI
Mức độ
NLĐG
Nhận biết
Thông hiu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Cộng
I. Đọc hiểu
- Ngữ liu: 01
đoạn tch
hoặc văn bản.
-Tiêu chí:
+Dài khong
200 ch.
+ Nội dung
gn vi tác
giả được học
trong chương
trình
- Nhận biết:
+ Phương
thc biu đạt
ca văn bn.
+ Phong ch
nn ngữ
+ Biện pháp
tu từ
- Khái quát
được ch đề,
ni
dung…của
văn bn.
- Hiểu được
quan điểm
ca tác giả thể
hin trong văn
bn.
- Hiểu được
nghĩa của t,
u, hình
nh… trong
văn bn
- Phân tích tác
dụng của các
biên pháp tu
từ trong văn
bn
- Nhn
xét, đánh
giá
tưởng,
quan
điểm, nh
cảm
của tác giả
trong văn
bn.
- Nhận t
về một giá
trị nội
dung,
nghệ thut
ca văn
bn.
- Rút ra
bài hc
cuộc sống
từ văn
bn.
- Tnh
bày suy
nghĩ ca
bn thân
về vn đ
đặt ra
trong văn
bn
105
Số câu
2
1
01
04
Số điểm
1,0
1,0
1,0
3,0
Tỉ lệ
10%
10%
10%
30%
II. To lập
văn bản
- Vận dụng
kiến thc
văn học để
viết bài văn
phân tích
nhân vật hấp
dn ràng,
nh mạch
- Vận dụng
kiến thc
đọc hiu và
ng tạo
lập văn bản
để viết bài
văn phân
ch nhân vật
hoàn chnh.
Số câu
01
01
Số điểm
7,0
7,0
Tỉ lệ
70%
70%
Tổng cng
Số câu
02
01
01
01
05
Số đim
1,0
,10
1,0
7,0
10,0
T lệ
10%
10%
10%
70%
100%
C. BIÊNSONĐỀ
PHN ĐỌC HIỂU: (3,0điểm) Đọc đoạn thơ sau và tr lờic câu hỏi:
Ai về thăm mẹ quê ta
Chiều nay có đứa con xa nhớ thầm...
Bầm ơi có rét không bầm!
Heo heo gió núi, lâm thâm mưa phùn
Bầm ra rung cấy bầm run
Chân lội dưới bùn, tay cấy mạ non
Mạ non bầm cy my đon
Ruột gan bầm lại thương con my lần.
Mưa phùn ướt áo tứ thân
106
Mưa bao nhiêu ht, thương bầm by nhiêu!
Bầm ơi, sớm sm chiều chiu
Thương con, bầm chớ lo nhiu bầm nghe!
Con đi trăm i ngàn khe
Chưa bng muôn nỗi tái tê ng bầm
Con đi đánh giặc mười năm
Chưa bng khó nhc đời bầm sáu mươi.
(THu)
Câu 1: Xác định thể thơ của đoạn thơ trên?(0,5 đ)
Câu 2: Xác định chủ đề của bài thơ?(0,5đ)
Câu 3: Ch ra u tác dng ca 2 trong s bin pháp ngh thuật trong đon thơ
trên?(1,0đ)
Câu 4: nh nh người m hiện lên như thế o?(Trình bày thành 1 đoạn văn từ 5-7
dòng)(1,0đ)
II/ Phn LàmVăn(7,0 đim)
Anh ( chị ) hãy phân ch nhân vật N T Văn trong tác phẩm Chuyn chức
pn sự đền Tn Viên ( Trích Truyền kmạn lục ) của Nguyễn Dữ.
------ĐÁP ÁN:
PHN ĐỌC HIỂU:
Câu 1: (0.5đ) Ththơ: lục bát
Câu 2: (0,5đ) Chủ đề bài thơ: Viết về tình cảm chân thành ca ngưi chiến ch
mng với người mẹ quê tần tảo, thương con./ Viết về ngưi mẹ, tình m
Câu 3: Bin pháp nghệ thuật:(1,0đ)
- Sử dng từ y: heo heo, lâm thâm, sm sớm chiều chiu => thấy được sự
khắc nghit của thi tiết ni vất vả của người mẹ.
- Điệp ng: con đi”, “chng bng”=> Nhấn mnh k nhọc ca người m
Câu 4: (1,0đ)
- Đoạn văn cần đảm bo b cc, liên kết chặt chẽ
- Hs cảm nhn được hình nh người m (bm) hin lên vi sự tảo tần hôm sm, luôn
lo lng cho con.
Phn LàmVăn:
a)Yêucầuvềkĩnăng:
Biết vn dng những kiến thc, năng v nghị lun văn học để viết bài ngh
lun văn học về một nhân vt văn học yêu thích. D/đạt mạch lạc, dùng t, đặt u
chính xác, không mắc lỗi cnh tả,...
107
b)Yêucầukiếnthức:
Hs thể cảm nhận về một nhân vt yêu thích bng nhiu ch nhưng cn đảm bảo
được các ý sau:
* Gii thiệu chung (1,5đ):
- Khái quát về tác giả (nếu có) và tác phẩm.
- Giới thiu khái quát về nhân vt.
* Cảm nhận về nhân vật:
- Lai lịch, hoàn cnh (1,5đ):
- Đặc điểm về ngoi hình, tính ch (1,5đ):
- Vẻ đẹp về nhân phm (2,5đ):
- Vai tcủa nhân vt trong tác phẩm (1,5đ):
* Đánh g về nhân vật (1,5đ)
108
Tiết: 73
Môn: Tiếng Việt
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
KHÁI QT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết :
- Tên bài học: KHÁI QT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides trình chiếu
(nếu có). Các phiếu học tp, bao gm: các đồ để HS điền tng tin, c
bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chun b của hc sinh: Chun bị bài n theo các yêu cu sau: Đọc
trước bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng câu hi
hướng dẫn tìm hiu cui bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước 2: c định nội dung chủ đề bài hc: quá trình phát trin của
tiếng Vit gn vi lch sử phát triển của dân tộc, của đất ớc.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1- Về kiến thức
- Nm được một ch khái quát nhng tri thc ct lõi v ci
nguồn, quan hệ h hàng ca tiếng Vit quan hệ tiếp xúc gia tiếng
Việt với một s ngôn ngữ khác trong khu vực.
- Nhận thc quá trình phát triển của tiếng Việt gn bó với lịch
sử phát triển của dân tc, của đất nước.
2- Về kĩ năng: Rèn kĩ năng s dụng tiếng Việt
3. Về thái độ, phm chất
a. Thái đ:- Ghi nh lời dạy ca Ch tch H Chí Minh về tiếng Vit- tiếng
nói ca dân tộc: Tiếng nói thứ ca cải cùng u đời cùng quý
báu ca dân tộc. Cng ta phi giữ gìn , làm cho phổ biến ngày ng
rng khp”.
.b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
109
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lc tự học, năng lc sáng to, năng lc gii quyết vn đề, năng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lực đọc hiểu văn bn, năng lc cm thụ t văn, năng lc tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOAT ĐNG KHI ĐỘNG:
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thc cn đạt
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
? Nhắc li nhng yêu cu sử dụng
tiếng Vit?
ớc 2: hc sinh thc hiện nhiệm
v
ớc 3: Hc sinh báo cáo kết qu
ớc 4: gv nhn xét dn dt
vào bài mi:
*Giớithiệubàimới: Nhằm giúp các
em nm được một cách khái quát
nhng tri thc cốt lõi về ci nguồn,
quan h h ng ca tiếng Việt và
quan hệ tiếp xúc gia tiếng Vit và
một số nn ngữ khác trong khu vc
nhn thc những quá trình phát
triển của tiếng Việt gn vi lch
sử phát triển ca dân tc của đất
nước, ngày hôm nay chúng ta họci
Khái quát lch sử tiếng Việt”.
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THỨC
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
Thao c 1: I. Tìm hiểu chung
- Mục tiêu: Giúp học sinh nhn
thức được lch s phát trin của tiếng
Việt.
I. Tìm hiểu chung
1. Lịch sử phát triển của tiếng Việt
- Tiếng Vit ngôn ngữ ca dân tộc
Việt
110
- Phương tin: máy chiếu
- thuật dạy hc: Công o,
png tranh, tng tin - phn hi.
- Hình thc t chức: hoạt động cá
nn, hot động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
học tập
HS đọc SGK trả lời các câu hi
nêu n dưới, từ đó, rút ra nhậnt
khái quát.
- Nhóm 1:
+ Tiếng Vit ?
+ Hãy trình bày nguồn gốcquan hệ
ng của tiếng Vit?
- Nhóm 2:
+Trong thi dựng nước, tiếng Việt
đặc điểm thanh điệu n thế o?
+Tnh bày những nét cơ bản tiếng Việt
trong thi kì Bắc thuc?
- Nhóm 3:
+ Nêu những nét chính Tiếng Việt thời
độc lp tự chủ ?
+ Tiếng Vit từ ch mng tháng tám
đến nay có những dim đáng lưu ý?
- Nhóm 4:
+ Qua các giai đon phát triển ca
tiếng Vit, anh (chị) có nhn xét ?
+ Về chữ viết anh (chị) có suy nghĩ ?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nn: HS đọc
SGK, tìm hiu yêu cầu của từng câu
Tiếng Vit giữ vai t của nn ngữ
nh ph thông. phương tin
giao tiếp gia các dân tộc, ngôn ngữ
chính thc trong các lĩnh vc hành
chính, ngoại giao, giáo dục, văn hóa,
nghệ thut.
2. Tiếng Vit trong các thi kì.
2.1 Tiếng Việt trong thời kì dựng
nước
- Tiếng Vit nguồn gốc rất c xưa.
+ Các n nghiên cu về tiếng Việt đã
đi đến khng định:
* Tiếng Việt do dân tộc Vit trưng
thành từ rất sớm trên lưu vc sông
Hng sông trong hội có nền
văn minh ng nghip đạt ti trình đ
phát trin khá cao.
* V nguồn gốc h hàng, tiếng Việt
thuộc h Nam á. Đó ngôn ngữ từ
rất xưa trên một vùng rng ln Đông
Nam, Châu á.
* H ngôn ngữ Nam á phân chia tnh
một số dòng, trong đó dòng Môn-
Khme phân bố vùng cao nguyên
nam Đông ơng miền ph cận
bắc Đông ơng. Cụ thể thuc
miền núi phía Bắc, dọc trường Sơn,
Tây Nguyên, Cămpuchia, Mianma.
Dòng Môn- Khme tách ra tiếng Việt-
Mường (Việt Cổ). Cuối cùng ch
thành tiếng Mưng, tiếng Việt.
Q trình ch này còn để li du vết
thể kho sát được đó sự so sánh
gia tiếng Việt vi tiếng Mường, tiếng
Việt vi tiếng Môn- Khme. Ta bng
so nh sau đây:
111
hi.
* Hot động cp đôi: Học sinh tho
Bảng so sánh một s từ gia tiếng Vit
ngôn ngữ khác.
lun và trả lời câu hỏi.
T Tiếng T. T Kh
* Hot động nhóm: Hc sinh tho
Việt Mường (Bana
,
lun, rút ra nhận xét khái quát về lch
sử phát triển của tiếng Vit, cho ví d
minh họa.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
Ngày
Mưa
Tron
g
Tay
Ngày
Mưa
Trong
Tay
Ngài
Mươ
Tlong
Thay đay, ti
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Chim
ngu
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
GV: nhận xét đánh g kết quả của
các cá nhân, chun hóa kiến thc
sông,
+ Không có hệ thng thanh điu
+ Ngoài ph âm đơn còn ph âm
p, dụ: tl, kl, pl… (trứng tlứng)
+ Trong hệ thng ph âm cuối có c
âm như: -l, -h, -s…
+ Ngữ pháp có sự kết hợp
T được hạn định đặt trước từ hn
định
Hoa đẹp, lúa xanh, nga trng (đây
hình thc phân bit tiếng Hán)
2.2: Tiếng Việt trong thi kì Bắc
thuộc (trước thế k thứ X)
- Tiếng Vit b chèn ép bi tiếng Hán.
- Đây cũng thời gian dân tộc ta phải
đấu tranh để bảo tồn và phát trin tiếng
nói của dân tộc. Bng cách:
+ Vừa m rng vốn từ vựng va Việt
hóa ngôn ngữ Hán trên lĩnh vc âm
đọc sau đó về mặt ý nghĩa phạm vi
sử dụng (đọc phiên âm ch Hán). Ví
d: Tâm, tài, đức, mnh, độc lp, tự
do, gia đình, hnh phúc… Đây
từ tiến
Khme
112
phương thc vay mượn ph biến nht.
- Nhiều từ ngữ Hán được Việt hóa
dưới hình thc sao phỏng, dch nghĩa
ra tiếng Vit, ví dụ:
+ Đan m lòng son
+ Cu tng chín lần
Thanh thiên bạch nhật tri xanh
ngày trắng.
Thanh s sử xanh
Hình thc vay mưn, vit hóa làm cho
Tiếng Vit ngày ng phong p các
thời sau y, cả ngày nay.
2.3 : Tiếng Việt thời kì độc lập tự chủ
- Nho hc phát trin, ch Hán thịnh
nh, nhưng ngôn ng tiếng Vit phát
triển kng ngng.
+ Nhờ nn ngữ văn hóa (thơ, văn,
thể loi khác) ng làm cho tiếng Vit
tinh tế, uyển chuyn.
- Đảng cng sn Đông ơng ra đời,
bn đề cương văn a Việt Nam được
ng b 1943 (do đồng c Trường
Chinh khi thảo), tiếng Việt p phn
ch cc vào công tác tuyên truyền
cách mng, kêu gọi toàn dân giành độc
lập, tự do, tiếng Vit càng phát triển
di o, đủ sc vươn lên, đảm đương
trách nhiệm nặng nề.
- Trước 1942 nhiu nhà trí thc đã
quan tâm tới việc nghiên cu ging
dạy ph biến khoa học bng tiếng
Việt n giáo Hng Xuân Hãn
ng bố quyển Danh từ khoa học”
năm 1942.
113
2.4. Tiếng Vit từ cách mạng tng
tám đến nay.
- Sau ch mng tháng m, xây dng
thut ngữ khoa học, chuẩn hóa tiếng
Việt đã được tiến nh mnh mẽ. Hầu
hết các ngành khoa hc hin đại đều
biên son được nhng tp ch thuật
ng chuyên ng. Theo ba cách thc.
+ Phiên âm thut ngữ khoa học ca
phương y.
+ Vay mượn thuật ngữ khoa học tiếng
Trung Quốc
+ Đặt thuật ngữ thun Việt.
Tất cả đều phù hợp với tp quán sử
dụng ngôn ngữ của người Việt.
- Bản tuyên ngôn đc lập của Bác đã
m ra triển vng, tiếng Vit v trí
xứng đáng trong nước Vit Nam độc
lập tự do. đã thay thế hoàn toàn
tiếng Pháp trong mọi nh vc. Tiếng
Việt được sử dụng đưa vào trường
ph thông cho ti đại hc, trên đại học,
nhằm ng cao dân trí, phát trin văn
a, khoa học kỹ thuật.
- Tiếng Việt không ngừng phát triển và
ngày ng phong phú, giàu đáp ứng
yêu cầu, thc hin đầy đủ các chc
năng đối với cuộc sống con người.
* Nhậnt:
- Trong q trình phát triển, tiếng Vit
kng bị tiếng nước ngoài đồng hóa
mà còn Vit hóa tự làm giàu cho mình.
- Chúng ta cn phi giữ gìn sự trong
ng ca tiếng Vit bng ch.
+ Hiểu đúng dùng đúng tiếng Việt.
114
+ Chống thái độ tùy tin khi sử dụng
tiếng Vit.
+ Chng lạm dụng từ ng c ngoài.
3. Chữ viết
- Thi người Vit cổ đã ch viết.
Song ta chưa tìm thấy được. Sử sách
Trung Quc mô tả nh dng ch viết
y: trông như đàn nòng nọc đang
bơi”.
- Chữ Nôn xuất hin. Phương châm
ca ch Nôm ghi theo âm tiếng
Việt. chưa được chuẩn hóa nên ch
Nôm đã dng li, không phát trin mà
thay vào đó là chữ quốc ng.
dụ:
+ Chữ Nôm không đánh vần được, học
ch nào biết chữ y.
+ Mun học ch m phải vốn ch
Hán nht định.
- Chữ quốc ngữ ra đời na đầu thế kỉ
XVII. Dùng ch cái la tinh ghi âm
tiếng Vit. Lúc đầu chưa phản ánh
cơ cấu ngữ âm tiếng Việt.d:
ngựa nga
Blái núi trái núi
M li lời
- Đầu thế k XX ch Hán, ch Nôm bị
gạt bỏ khỏi nh vc nh chính, học
nh, thi c. Chữ quốc ngữ được chú
ý, đẩy mnh. Người ta c động hc
ch quốc ngữ. Đó nhng người u
nước trong phong trào Duy Tân.
“Trước hết phi học ngay quốc ng
Khỏi đôi đường tiếng chữ khác nhau
115
Thao c 2: Giáo viên hướng dẫn
học sinh luyện tp:
- Mục tiêu: Giúp học sinh cng c
kiến thc, rèn luyn năng làm i
tp.
- Phương tin: máy chiếu
- thuật dy học: ng não, phòng
tranh, thông tin - phản hồi.
- Hình thức t chc: hoạt động cá
nn, hot động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim v hc
tp
HS đọc các yêu cầu ca bài tập,tho
lun nhóm và trả lời.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: HS đọc i tp
và thc hin yêu cầu.
* Hot động cặp đôi: Học sinh tho
lun và trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo o kết quả và tho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Chữ ta ta đã thuộcu
Nói ra nên tiếngn câu nên li”
- Phong trào Đông Kinh nghĩa Thục c
học chữ quốc ngữ
- Đảng ta c ý ti ph cp ch quốc
ng.
- Chữ quốc ngữ đã thay thế toàn bộ từ
ch Hán, chữ Nôm, ch Pp. Đó là
bước tiến vượt bc của dân tc.
- Chữ quốc ngữ đơn gin, thun tin,
dễ viết, dễ đọc, tuy nhiên phải c ý
đầy đủ về quy tắc cnh tả.
II. Luyện tập
Nhng từ ngữ Hán vay mượn đã được
Việt a:
+ Nam trai
+ N gái
+ Phụ nữ đàn
+ lão phu ông g
+ Lão phụ bà g
Ưu điểm của chữ quốc ng
+ Chép âm thành t. dụ [/l// a//m]
2
làm rất thuận tin, đơn gin.
+ Tạo từ mới
dụ: lơ mơ
Lơ thơ
Lơ lờ lợ
Lơ Lơ tha lơ t
+ Thay thế từ Hán đã Việt hóa
Đồng ng
Mãn nguyện va lòng, thỏa ng
116
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: nhận xét đánh g kết quả của
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
Mãn hn đủ hn, hết hạn
Mãn khóa hết khóa học
Mãn kiếp hết kiếp
Ba cách thc xây dng thuật ngữ khoa
hc
a. Phiên âm
phương y.
thuật ngữ khoa học
------Gọitêncáccht:
+H
2
SO
4
axits, sun-
phu- rích
ch
+HCL axít c- lo- hi -đờ
-----Gọi tên đồ vật:
Pê-đan bàn đạp
Gác-đờ-xen chắn xích
Gác-đờ bu chn bùn
Xa- phon phòng.
b. Qua tiếng Trung Quốc
Sinh t sống chết
Kiểm lâm bo vệ rng
Môi sinh môi trường
sống
c. Đặt thut ngữ thun Vit
- Vùng trời thay cho kng phận
- Vùng bin thay cho hi phn
Đưa đồ lễ viếng thay cho phúng
HOT ĐNG LUYỆN TP
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
- Mục tiêu: Giúp học sinh cng c kiến
thức, rèn luyn kĩ năng làm bài tp.
- Phương tin: máy chiếu
- thuật dạy học: ng o, phòng
tranh, thông tin - phản hồi.
- Hình thức tổ chức: hoạt đng cá
Nhng từ ng Hán vay mượn đã được
Việt a:
+ Nam trai
+ N gái
117
nn, hot động nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
HS đọc các yêu cu của bài tp,tho
lun nhómtrả lời.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc bài tập
thc hiện yêu cầu.
* Hot động cp đôi: Học sinh tho
lun và trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
- HS trả lời câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
+ Phụ nữ đàn
+ lão phu ông g
+ Lão phụ bà g
Ưu điểm của chữ quốc ng
+ Chép âm thành t. Ví d [/l// a//m]
2
làm rất thuận tin, đơn gin.
+ Tạo từ mới
dụ: lơ mơ
Lơ thơ
Lơ lờ lợ
Lơ Lơ tha lơ t
+ Thay thế từ Hán đã Việt hóa
Đồng ng
Mãn nguyện va lòng, thỏa ng
Mãn hn đủ hn, hết hạn
Mãn khóa hết khóa học
Mãn kiếp hết kiếp
Mãn nguyệt khai hoa đủ tháng n
hoa, đến tháng sinh n
Mãn phục hết tang
Mãn ý vừa ý, vừa lòng.
Ba cách thc xây dựng thut ngữ
khoa hc
a. Phiên âm thuật ngữ khoa học
phương tây.
------Gọitêncáccht:
+H
2
SO
4
axits, suyên-
118
phu- rích
ch
+HCL axít c- lo- hi -đờ
-----Gọi tên đồ vật:
Pê-đan bàn đạp
Gác-đờ-xen chắn xích
Gác-đờ bu chn bùn
Xa- phon phòng.
b. Qua tiếng Trung Quốc
Sinh t sống chết
Kiểm lâm bo vệ rng
i sinh môi trường
sống
c. Đặt thut ngữ thun Vit
- Vùng trời thay cho kng phận
- Vùng bin thay cho hi phn
- Đưa đồ lễ viếng thay cho phúng
- Chăm sóc, nuôi dưng thay cho
phụng dưng
HOT ĐNG M TÒI MRNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
Hình thức: HS làm việc nhân n
để trả lời câu hỏi:
Mục tiêu: Hs nắm được những nét
bn nhất vbài học
GV Yêu cầu HS tìm hiu, so sánh lch
sử phát triển của tiếng Vit vi tiếng
Anh mà các em đang hc.
Hc sinh làm nhà.
119
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………
Tun:
Môn: Tiếng Việt
Tiết: 74
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
NHỮNG YÊU CẦU VỀ SỬ DỤNG TIẾNG VIỆT
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết :
- Tên bài học: NHNG YÊU CẦU VS DỤNG TIẾNG VIỆT
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides trình chiếu
(nếu có). Các phiếu học tp, bao gm: các đồ để HS điền tng tin, c
bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chun bị của hc sinh: Chun bị bài n theo các yêu cu sau: Đọc
trước bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng câu hi
hướng dẫn tìm hiu cui bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước 2: Xác định nội dung chủ đề bài hc: các yêu cu khi s dụng
TV..
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1- V kiến thức Nm được nhng yêu cầu v sử dụng tiếng Việt các
phương din: phát âm, ch viết, dùng t, đt u, cu tạo văn bn phong
cách chc năng ngôn ng.
2- Về kĩ năng: - Vận dụng được những yêu cầu đó vào việc sử dng tiếng
Việt, phân tích được đúng - sai, sa cha được những lỗi khi ng tiếng
Việt.
3. Về thái độ, phm chất
a. Thái độ: thái đ cu tiến, có ý thc vươn ti cái đúng trong khi nói và
viết,ý thc giữ n sự trongng của tiếng Việt
.b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
120
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lc tự học, năng lực sáng to, năng lực gii quyết vn đề, năng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiu văn bn, ng lực cảm th t văn, năng lực tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOAT ĐNG KHI ĐỘNG:
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thc cn đạt
Gv chiếu nhng hình nh, thông tin,
nhận định về việc sử dụng tiếng Vit
ca gii trẻ hin nay.
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
? Nhậnt vềch dùng từ....
ớc 2: hc sinh thc hiện nhiệm
v
ớc 3: Hc sinh báo cáo kết qu
ớc 4: gv nhn xét dn dt
vào bài mi:
* Giới thiệu bài mi: Chúng ta đã có
nhiu tiết chuyên đề tìm hiểu về c
li trong sử dng tiếng Vit tìm
cách sửa cha. Song thc tế các i
làm văn ca các em vn tồn ti rt
nhiu li. Hôm nay, chúng ta li tiếp
tục trở li những vn đề tn.
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THỨC
Hoạt động ca GV HS
Nội dung kiến thức cn đạt
Thao tác 1: Tìm hiểu chung v sử
dụng theo các chun mực của tiếng
Việt
I. m hiểu chung về sử dụng
theo các chuẩn mực của tiếng
Việt
121
- Mục tiêu: Giúp học sinh nhận thc
được yêu cu chuẩn mực của tiếng
Việt.
- Phương tin: máy chiếu
- thut dy học: ng o, phòng
tranh, thông tin - phản hồi.
- Hình thức t chc: hoạt động cá
nn, hot động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim v hc
tp
HS đọc SGK làm các bài tp u
bên dưới, từ đó, rút ra nhn xét khái
quát.
- Nhóm 1:Bài tập về ngữ âm chữ
viết.
- Nhóm 2:i tập về từ ng.
- Nhóm 3:i tập về ngữ pháp.
- Nhóm 4:Bài tập về phong ch nn
ng.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc SGK,
tìm hiểu yêu cu của từng câu hỏi.
* Hot động cp đôi: Học sinh tho
lun và trả lời câu hỏi.
* Hoạt động nhóm: Học sinh tho
lun, thng nht đáp án
Bước 3: Báo cáo kết qu tho
luận
HS trả lời câu hỏi.
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
1. Về ngữ âm chữ viết
- Khi sân tng khô dáo, chúng
em chơi đá cu hoặc đánh bi.
- Tôi không tin lẽ, anh làm ơn
đỗi cho i.
Nhẩn nha thong th
ng m nhưng mà
Giời trời
Bẩu bo
Bên trái từ phát âm theo tiếng
nói địa phương. n phải tương
ng với bên trái ngôn ngữ toàn
n. Sự phát âm khác biệt này do
thói quen của địa phương trong
nn ngữ sinh hot.
2. Về từ ngữ
- Chót lt dùng kng chun
xác. Sa chót”.
- Truyền tụng” dùng không chun
xác. Sa là truyền th.
- Sai về kết hp từ ch thể i là
mắc các bệnh truyền nhiễm ch
không nói chết các bệnh truyn
nhiễm”. Sa là: S người mắc các
bnh truyền nhiễm chết giảm
dn.
- Sai về kết hp t. thể i
Nhng bệnh nhân được điu tr
ch không nói Nhng bnh nhân
được pha chế”. Sửa những bệnh
nhân không cn phải m mắt,
được điu tr bng thuốc tra mt
do khoa được pha chế.
Các câu 2, 3, 4 viết đúng.
122
GV: nhn xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc
Câu 1, 5 sai
Sa câu 1: Anh ấy một điểm
yếu: không quyết đoán trong công
vic
Sa câu 5: Tiếng Việt rt giàu âm
thanh hình nh, cho nên th
nói đó thứ tiếng rất sinh động và
phong phú.
3. Về ngữ pháp
- Qua tác phẩm Tắt đèn” của Ngô
Tất T đã cho ta thấy hình nh
người ph nữ nông thôn dưới chế
độ cũ.
+ Câu này thiếu C. Sa nhiu
cách
* Bỏ từ ca để biến N Tất T
thành C
* Thêm từ tác gi sau Ngô Tt Tố.
- Lòng tin tưởng sâu sắc của thế h
cha anh vào lc lượng măng non
xungch sẽ tiếp ớc mình.
+ Câu thiếu C. Thêm từ đó là
trước từ lòng, thay mình bng họ
thêm những lp người. Đó
lòng tin tưởng sâu sc ca cha anh
vào thế hệ măng non xung kích
nhng lp người sẽ tiếp bước họ.
Câu 1 gii thiu ch em Thuý
Kiều, Thúy Vân. Câu hai đột ngột
nói v Kiu. Câu 3 nói v hai ch
em. Câu 4 5 cũng vậy nói về
sắc đẹp. Nhìn chung câu không
sai. Nhưng sai sự gắn kết gia
các u. Đó sự lộn xộn thiếu
lôgíc.
Sửa lại: Thúy Kiều và Thuýn
123
Thao tác 2: Tìm hiểu phn II. Sử
dụng hay, đạt hiu quả giao tiếp
cao
- Mục tiêu: Giúp học sinh nhận thc
được yêu cầu sử dng hay, đạt hiu
hai người con ca ông ơng
Viên Ngoi. H sống êm đềm dưới
mái nhà, hnh phúc ng cha mẹ.
Thúy Kiều tài sắc vn toàn. V
đẹp ca nàng khiến cho hoa ghen,
liu hn. Thúy Vân v đẹp đoan
trang, thùy mị. V i, Thúy Kiều
hơn hn Thúy Vân. Nhưng nàng
đâu được hưởng hnh phúc.
4. Về phong cách ngôn ngữ
- Sa là: 17h30 ngày 25/10 ti km
19 quốc l 1A đã xảy ra một vụ tai
nn giao tng. (bỏ t Hng n
ch đúng với phong cách ngôn ngữ
nghệ thut. Đây văn bn ngh
lun nên sa là: rt, vô cùng)
Truyện Kiều ca Nguyễn Du đã
nêu cao ng nhân đạo vô cùng
cao đẹp.
Trong lời nói của Chí Phèo có
nhiu ngôn ngữ i trong phong
cách nn ngữ sinh hoạt.
+ Các từ xưng hô: Bm,cụ, con
+ Thành ng: tri tru đt dit, một
thước cắm dùi
+ Các từ mang sắc thái khu ng:
giám nói gian, quả về làng về
nước, chng làm nên ăn.
- Không thể dùng lời lẽ của Chí
Phèo trên đây vào đơn đề nghị.
Bởi đơn đề nghị phong ch
nn ngữ hành cnh.
Tiểu dn SGK
II. Sử dụng hay, đạt hiệu qu
giao tiếp cao
124
qu giao tiếp cao ca tiếng Việt.
- Phương tin: máy chiếu
- thut dy học: ng não, phòng
tranh, thông tin - phản hồi.
- Hình thức t chc: hoạt động cá
nn, hot động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim v hc
tp
HS đọc SGK làm các bài tp u
bên dưới, từ đó, rút ra nhn xét khái
quát.
- Nhóm 1:Bài tp 1
- Nhóm 2:i tập 2
- Nhóm 3- Nhóm 4:Bài tp 3
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc SGK,
tìm hiểu yêu cu của từng câu hỏi.
* Hot động cp đôi: Học sinh tho
lun và trả lời câu hỏi.
* Hoạt động nhóm: Học sinh tho
lun, thng nht đáp án
Bước 3: Báo o kết qu và tho
luận
HS trả lời câu hỏi.
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc
1/i tập 1:
Câu tục ngữ chết đứng còn hơn
sống qu”, các từ đứng quỳ
được dùng theo nghĩa chuyn. Đây
kng phải thế, đng tác của
con người. Đó hai ẩn dụ. “Chết
đứng chết hiên ngang, thể hin
khí phách cao đẹp. Còn sống
qu quỵ lụy, hèn nhát. ch s
dụng n dụ này làm cho câu văn
hình tượng, mang lại cảm nhn
sâu sắc cho con ngưi. Nếu i
“Sống vinh còn hơn chết nhc thì
câu tục ngữ mất đi tính hình
tượng.
2. Bài tập 2:
- “Chiếc i xanh” “máy điều
a” ch i ẩn dụ. Hai vt thể
này đều mang lại li ích cho con
người. Tác giả đã nh tượng a
sự biu đạt để khng định môi
trường cây ci đã mang lại li ích
cho con người, góp phn bảo vệ sự
sống. Din đạt n vậy thc sự đã
tạo ra xúc cảm thẩm mĩ.
3. Bài tập 3:
- Lời kêu gi toàn quốc kháng
chiến của Bác: Ai… cứu nước”
+ Bác đã sử dng phép đối
Có/ không
+ Phép điệp: Ai có, súng, gươm,
dùng gươm”.
+ Nhp điu: Súng dùng súng
ơm dùng gươm
Tất cả những biện pháp nghệ thut
này tạo ra hiu quả vừa nhn mnh
125
đánh địch bng mọi vũ khí có
trong tay ca cuộc chiến tranh
nhân n, va biểu hin sự mnh
mẽ, khe khon trong giọng văn
hùng hn vang dội, tác động ti
người đọc người nghe.
Phn ghi nhớ SGK
HOT ĐNG LUYN TP
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thc cn đạt
- Mục tiêu: Giúp học sinh nhận thc
được yêu cu sử dng tiếng Vit, n
luyện kĩ năng sử dng tiếng Việt trong
giao tiếp hàng ngày.
- Phương tin: máy chiếu
- thut dy học: ng o, phòng
tranh, thông tin - phản hồi.
- Hình thức t chc: hoạt động cá
nn, hot động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyn giao nhim vụ hc
tp
HS đọc SGK và làm các bài tp nêu
bên dưới, từ đó, rút ra nhn xét khái
quát.
- Nhóm 1:Bài tp 1
- Nhóm 2:i tập 2
- Nhóm 3:i tâp 3
- Nhóm 4:i tập 4
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc SGK,
tìm hiểu yêu cu của từng câu hỏi.
* Hot động cp đôi: Học sinh tho
lun và trả lời câu hỏi.
1.i tập 1:
- T ngữ viết đúng là: Bàng
hoàng, chất phác, ng quan, lãng
mn, hu trí, uống rượu, trau
chut, nng n, đẹp đẽ, chặt chẽ.
2. Bài tp 2:
- Dùng từ hạng ni mang
nét nghĩa xu, Bác đã thay vào đó
bng từ lớp người để phân theo
tuổi tác kng nét nghĩa xấu.
- Dùng từ “sẽ” đi gp cụ Các Mác,
cụ Nin và các v ch mng
đàn anh kc va nhẹ nhàng,
vinh hnh hóm hỉnh hơn khi
dùng từ “Phải đi gp…” mang t
nghĩa bắt buộc nng nề.
3.i tập 3:
Đoạn văn ngh lun bàn vmột nét
trong nội dung của ca dao: Đon
văn đúng đề cập ti nh cảm
ca con người trong ca dao. Song
các câu trong đoạn văn không liên
kết, liền mạch, không thể hiện sự
nhất quán.
+ Gia câu đầu và c câu sau
Câu đầu đặt ra vn đề tình yêu
126
* Hoạt động nm: Học sinh tho
lun, thng nht đáp án
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho
luận
HS trả lời câu hỏi.
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: nhận xét đánh giá kết quả ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc
nam nữ, các câu sau lại bàn về lĩnh
vc nh cảm khác.
+ T thay thế kng đối tượng
không c thể.
Sa là:
Trong ca dao Vit Nam những i
nói v nh yêu nam nữ chiếm một
số ng khá ln. Song còn có
nhiu bài th hin nh cảm khác.
Đó tình cm gia đình, đầm ấm
gn bó cùng nhau trong tổ m. Đó
tình làng, nghĩa xóm. Tình u
đó nng nhit, đằm thắm u
sắc.
4. Bài tập 4:
- Câu văn được cu trúc đầy đủ v
ngữ pháp C, V b ng,
thành phn ph chủ. Song ta thấy
va giàu biu cảm nh
tượng. Thử làm việc so nh. Nếu
nhà văn Anh Đức (Bùi Đức ái)
viết: ch S rt u cái chốn y,
nơi ch đã sinh ra, i ch đã ln
n”.
Không sai nhưng thiếu hình tưng
cụ thể biểu cảm. Đây cách
viết hay: Chị Sứ yêu biết bao
nhiêu cái chn này, nơi ch đã oa
oa ct tiếng khóc đầu tiên, nơi qu
ngọt, trái sai đã thm hồng da d
ch”.
Câu văn hay bởi ng quán ngữ
nh thái biết bao nhiêu
HOT ĐNG LUYN TP
Hoạt động ca GV và HS Nội dung kiến thc cn đạt
127
- Mục tiêu: Giúp học sinh nhận thc
được yêu cu sử dng tiếng Vit, n
luyện kĩ năng sử dng tiếng Việt trong
giao tiếp hàng ngày.
- Phương tin: máy chiếu
- thut dy học: ng o, phòng
tranh, thông tin - phản hồi.
- Hình thức t chc: hoạt động cá
nn, hot động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyn giao nhim vụ hc
tp
HS đọc SGK và làm các bài tp nêu
bên dưới, từ đó, rút ra nhn xét khái
quát.
- Nhóm 1:Bài tp 1
- Nhóm 2:i tập 2
- Nhóm 3:i tâp 3
- Nhóm 4:i tập 4
ớc 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: HS đọc SGK,
tìm hiểu yêu cu của từng câu hỏi.
* Hot động cp đôi: Học sinh tho
lun và trả lời câu hỏi.
* Hoạt động nm: Học sinh tho
lun, thng nht đáp án
Bước 3: Báo cáo kết quả tho
luận
HS trả lời câu hỏi.
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
1.i tập 1:
- T ngữ viết đúng là: ng
hoàng, chất phác, ng quan, lãng
mn, hu trí, uống rượu, trau
chut, nng n, đẹp đẽ, chặt chẽ.
2. Bài tp 2:
- Dùng từ hạng ni mang
nét nghĩa xu, Bác đã thay vào đó
bng từ lớp người để phân theo
tuổi tác kng nét nghĩa xấu.
- ng từ “sẽ” đi gp cụ Các Mác,
cụ Nin và các v ch mng
đàn anh kc va nhẹ nhàng,
vinh hnh hóm hỉnh hơn khi
dùng từ “Phải đi gp…” mang t
nghĩa bắt buộc nặng nề.
3. Bài tập 3:
Đoạn văn ngh lun bàn vmộtt
trong nội dung của ca dao: Đon
văn đúng đề cập ti nh cảm
ca con người trong ca dao. Song
các câu trong đoạn văn không liên
kết, liền mạch, không thể hiện sự
nhất quán.
+ Gia câu đầu và c câu sau
Câu đầu đặt ra vn đề tình yêu
nam nữ, các câu sau lại bàn về lĩnh
vc nh cảm khác.
+ T thay thế kng đối tượng
không c thể.
Sa là:
Trong ca dao Vit Nam những i
nói v nh yêu nam nữ chiếm một
số ng khá ln. Song còn có
nhiu bài th hin nh cảm khác.
Đó tình cm gia đình, đầm ấm
128
GV: nhận xét đánh giá kết quả ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc
gn cùng nhau trong tổ m. Đó
tình làng, nghĩa xóm. Tình u
đó nng nhit, đằm thắm u
sắc.
4. Bài tập 4:
- Câu văn được cu trúc đầy đủ v
ngữ pháp C, V b ng,
thành phn ph chủ. Song ta thấy
va giàu biu cảm nh
tượng. Thử làm việc so nh. Nếu
nhà văn Anh Đức (Bùi Đức ái)
viết: ch S rt u i chốn y,
nơi ch đã sinh ra, i ch đã ln
n”.
Không sai nhưng thiếu hình tưng
cụ thể biểu cảm. Đây cách
viết hay: “Chị Sứ yêu biết bao
nhiêu cái chn này, nơi ch đã oa
oa ct tiếng khóc đầu tiên, nơi qu
ngọt, trái sai đã thm hồng da d
ch”.
Câu văn hay bởi ng quán ngữ
nh thái biết bao nhiêu
HOT ĐNG VẬN DỤNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thc cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
T nhân vật Ngô T Văn trong
Chuyn Chức phán sự đền Tn Viên
ca Nguyễn Dữ, viết đoạn văn ngn(
khong 200 ch) bàn về đức tính
cương trực của tui trẻ hôm nay. Chỉ
ra những từ ng, câu văn tiêu biểu
được sử dụng đúng theo yêu cầu sử
dụng tiếng Việt.
- HS thc hiện nhim v:
Đoạn văn đảm bảoc yêu cầu :
-Hình thc : đảm bảo về s
u, không được gch đầu ng,
kng mắc li chính tả, ngữ pháp.
Hành văn trong sáng, cm xúc chân
thành ;
-Nội dung : T đức tính
cương trc của nhân vật Ngô T
Văn, thí sinh liên hệ đến đức tính
cương trc trong cuc sống. Cụ
129
- HS báo cáo kết quả thc hiện nhiệm
v:
th :
+ Gii thích: Cương trc
cng cỏi ngay thng. Người
cương trc người giữ mình trong
sạch, giữ tiết tháo, không cầu danh
lợi.
+ Ý nghĩa ca đức nh:
cương trc thể hin một con người
mnh mẽ, không run s trước i
ác, cái xu. thế, h luôn niềm
tin làm nên chiến thng, vượt qua
mọi thử thách ca hoàn cảnh, biết
đấu tranh đến cùng trước những thế
lc xu xa.
+ Phê phán lối sống giả to,
nhụt chí, yếu hèn
+ Bài học nhận thc và
nh động cho bản thân : hiểu được
ý nghĩa của đức tính cương trc,
biết đấu tranh phê bình tự phê
bình, tích cc tu dưỡng, rèn luyện
đạo đức.
HOT ĐNG M TÒI MRNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
Hình thức: HS làm việc nhân n
để trả lời câu hỏi:GV Yêu cu HS tìm
thêm các quy tắc s dng câu.
Hc sinh thc hin nhà.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………….
Tun:
Môn: Đọc n
130
Tiết: 75
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
HỒI TRNG CTHÀNH
( Trích Tam Quc Diễn
Nghĩa” )
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết :
- Tên bài học: HI TRNG CỔ THÀNH
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
- La Quán Trung
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides trình chiếu
(nếu có). Các phiếu học tp, bao gm: các đồ để HS điền tng tin, c
bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chun bị của hc sinh: Chun bị bài n theo các yêu cu sau: Đọc
trước bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng câu hi
hướng dẫn tìm hiu cui bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềihọc: tình nghĩa huynh đệ
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Hiểu được tính ch bộc trc, ngay thng của Trương Phi cũng n tình
nghĩa vườn đào cao đẹp, keo sơn gn của ba anh em kết nghĩa một
biu hin riêng bit của lòng trung nghĩa.
- Cảm nhn được không khí chiến trn qua đoạn trích
2. năng:
- Tìm hiểu văn bn thuộc thể tiểu thuyết chương hi
- Phân tích, rút ra đặc điểm tính ch nahan vt
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ: n lối sng ngay thng, bộc trc, trung ngh
.b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
131
- Năng lực tự hc, năng lc sáng to, năng lc giải quyết vấn đề, năng lực
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiu văn bn, ng lực cảm th t văn, năng lực tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOAT ĐNG KHI ĐỘNG:
Hoạt động ca GVHS
Nội dung kiến thc cn đạt
- Video
- Kĩ thut đặt câu hi
* Bước 1: Giao nhim vụ
- Xem video clip trả li câu hỏi sau:
Đoạn video i đến nhng tác phẩm văn
hc nào? đâu? Ra đời trong thời gian
nào?
*HS thc hiện nhim v: trả lời, b sung
* GV nhn xét, dẫn dắt:
Văn hc Minh Thanh giai đoạn phát trin
cuối cùng ca tiu thuyết cổ điển Trung
Quốc. Đây thời k nền văn học Trung
Quốc k đa dng phong phú, đạt nhiều
thành công v ngh thut. Trong đó s
lên ngôi ca tiu thuyết. thể kể đến
nhng đỉnh cao tiêu biu của tiểu thuyết
Minh Thanh: Tây du kí, Hồng u mộng,
Thủy Hử.. trong đó Tam Quốc Diễn Nghĩa
tác phẩm phn ánh một thời kỳ dài đầy
biến động của lch sử Trung Quốc thời Tam
quốc.
Đoạn trích Hồi Trống Cổ Thành có
kết cu hoàn chỉnh và đầy kịch tính. Mặc dù
dung lượng của rất ngn so vi sự đồ s
ca tác phâm nhưng đã th hin được một
đặc trưng t pháp ngh thuật của La Quán
Trung cũng n đặc điểm chung ca tiu
thuyết cổ din Minh Thanh.
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THỨC
Hoạt động ca GV và H
S Nội dung kiến thức cn đạt
Thao tác1: Giáo viên hướng
dẫn hc sinh tìm hiu chung
I.Tiu dẫn
1. Tác giả
132
về tác giả,c phm
- Mục tiêu: Học sinh nắm
được những nét chính về c
gi La Quán Trung c
phẩm Tam quốc diễn
nghĩa”
- Phương tin: máy chiếu
- thuật dạy học: Công não,
png tranh, tng tin - phản
hi.
- Hình thức t chức: hot
động nn, hoạt động
nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim
vụ học tp
GV: Chiếu 1 vài hình nh liên
quan đến tác giả La Quán
Trung.
GV chuyển giao nhiệm v:
Dựa vào phn tiểu dẫn / SGK
1 số thông tin trên hình
nh, em hãy cho biết, phần
tiu dẫn những nh ảnh
liu trên màn hình máy chiếu
cung cp cho các em những
hiu biết bản v tác giả
La Quán Trung tác phẩm
Tam quc din nghĩa” ,
Đon trích Hồi trống C
Thành”
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: Mỗi
nhân đọc phần tiểu dẫn trong
- La Quán Trung ( 1330-1400)
- Tên : La Bản, hiu H Hải tn nhân.
- Tính tình độc, lẻ loi, thích một mình
ngao du đây đó.
- Sng vào những năm cuối thi
Nguyên, đu thi Minh.
- Là người đầu tiên đóng p xut sc cho
trường phái tiu thuyết lch sử thi Minh
- Thanh
2 Tác phm: Tam quc diễn nghĩa”
* Hoàn cnh ra đời
- Ra đời o đầu thi Minh(1368-1644)
gồm 120 hi, kể chuyện 1 nước chia 3 gi
Cát cứ phân tranh” trong gn 100 năm
ca nước Trung Quc thi c
* Giá tr:
- Phơi bày cc din chính trị Trung
Hoa
- Gởi gắm khát vọng h bình, thống
nhất một nền chính tr nhân
đạo
-> được đánh g một trong 4 b tiu
thuyết cổ điển mẫu mực nổi tiếng của
Trung Quốc
3. Đon trích Hồi trống Cổ Thành”
V trí đoạn trích
Thuộc na sau hồi 28-> là 1 trong nhng
đoạn hay nhất của tác phẩm.
133
SGK, quan sát thông tin trên
máy chiếu.
* Hoạt động nhóm: Học sinh
tho luận ghi li nhng
tng tin bản về tác giả,
tác phẩm vào bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và
tho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, hỗ tr,
vn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết
qu của c nn, chun
a kiến thc.
Thao tác 2: Giáo viên hướng
dẫn học sinh đọc hiểu đoạn
trích về nhân vật Trương Phi
- Mục tiêu: Học sinh nắm
được hành độn, ngôn ngữ,
nh ch nhân vt Trương
Phi
- Phương tin: máy chiếu
- thuật dạy học: Công não,
png tranh, tng tin - phn
hi.
- Hình thức t chức: hot
động nn, hoạt động
nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim
vụ học tp
II/ Đọc - hiểu văn bản
thích
ơng Phi và Quan
1. Đọc- tìm hiểu ch
2. Tìm hiểu:
Hình tượng
Trư Công
Trương
Phi
mặc áo giáp, vác
mâu lên nga
Quan
Công
nhận lời
Ta cũng k nói
tao quyết liu sống
chết vi mày
chng i một li
múa long đaolại
nghe tin mng rỡ
ng
quên nghĩa vườn
đào ru ?
rỏ nước mắt khóc,
thụp xuống ly
mắt tròn xoeu
vểnh ngược, a xà
mâu chy lại đâm
lđâu đại tng
134
GV: Chiếu 1 vài hình nh liên
quan đến tác phẩm, tình
huống dn đến đon tch, cho
HS xem video đoạn tch..
GV chuyển giao nhim v:
-Nhóm 1 : Hình tượng nhân
vật Trương Phi được tác giả
khắc hoạ trên phương din
nào?
Tìm dẫn chng miêu tả hành
động của Trương Phi rút ra
nhận xét về tính ch?
-Nhóm 2 :Hành động ca
Trương Phi khi qua Cổ Thành
khi gp Quan Công?
Tại sao Trương Phi ni gin
định đâm chết Quan Công?
ng vi nh động, Trương
Phi n có những lời i (
xưng hô) như thế nào ?
- Nhóm 3 : Trong đon trích
này thái độ của Trương Phi
đối với Quan ng thái độ
?
Để gii quyết mối ng vc
Trương Phi đã ra điều kin
như thếo?
Ý nghĩa của điều kin ấy ?
: Hành động ca Trương Phi
thng tay đánh trống nh
tượng tiếng trng C Tnh
âm vang ý nghĩa gì ?
Nếu b đi chi tiết Trương Phi
thng tay giục trống được
phu lại thờ hai ch
đánh ba hồi trống
135
Chi
tiết
Trương Phi
Quan Công
Hoàn
cnh
- Thất thế,
nương nh
Tào, bo v
ch dâu, Tn
Tào doanh,
kng? vì sao?
- Nhóm 4 : Khi biết Quan
ng b oan, Trương Phi
nh động n thế nào? Nhà
văn miêu tả nh ch Trương
Phi n thế hp lý không?
Qua phân ch hình tượng
Trương Phi đọng li trong em
ấn ?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: Mỗi
nhân đọc phần tiểu dẫn trong
SGK, quan sát thông tin trên
máy chiếu.
* Hoạt động nhóm: Học sinh
tho lun ghi li câu trả li
vào bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và
tho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, hỗ tr,
vn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết
qu của c nhân, chun
a kiến thc.
Thao tác 3: Giáo viên hướng
dẫn học sinh đọc hiểu đoạn
trích v nhân vt Quan
ng.
- Mục tiêu: Học sinh nắm
được hành độn, ngôn ngữ,
tính cách nhân vật Quan
* Phân tích 2 nhân vật
136
ng
- Phương tin: máy chiếu
- thuật dạy học: Công não,
png tranh, tng tin - phản
hi.
- Hình thức t chức: hot
động nhân, hoạt động
nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim
vụ học tp
GV: Chiếu 1 vài hình nh liên
quan đến tác phẩm, tình
huống dn đến đon tch, cho
HS xem video đoạn tch..
GV chuyển giao nhim v:
-Nhóm 1, Nhóm 2, Nhóm
3 Thái độ , hành động
nn ngữ ca Quan ng khi
gp Trương Phi ?
- Nhóm 4 : Nhận xét v nh
cách của Quanng ?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: Mỗi
nhân đọc phần tiểu dẫn trong
SGK, quan sát thông tin trên
máy chiếu.
* Hoạt động nhóm: Học sinh
tho lun ghi li câu trả li
vào bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và
tho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, hỗ tr,
vn
tâm tại n
- Khi biết anh
Nhữ Nam:
vượt qua 5 ca
ải, chém 6
tướng Tào.
Người trung
tín, biết tranh
thủ thi cơ,
tranh thủ k
thù khi lc
bước, suy t
sự việc cn
trng.
Trước
khi
gặp
- Chng i
chng rng
- lập tc mặc
áo giáp, vác
mâu lên nga
- dn một
nghìn quân,
đi tt ra ca
bắc
=> tức giận,
hành động
bt phát,
trong tâm thế
chiến đấu vi
kẻ t
Nghe tin
Trương Phi t
tỏ ra
- Mừng rỡ vô
ng
- Sai ngay Tôn
Càn vào thành
báo tin
=> m trng
vui sướng,
hạnh phúc
như sp đưc
gp người
thân
Gặp
trước
khi
Sái
Dương
xut
hiện
Diện mạo:
mắt trợn tròn
xoe, râu hùm
vnh ngược
Hành động:
hét như
sấm, múa
mâu chạy lại
đâm QC
Ngôn ngữ
- ng :
Thái độ:
mng rỡ vô
ng
Hành động:
giao long đao,
tế nga lại đón
Ngôn ngữ
+ ng :
hin đệ, em
137
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết
qu của c nn, chun
a kiến thc.
mày - tao
- Lập lun:
+ Thứ 1: Bỏ
anh Bt
trung, bt
nghĩa
+ Thứ 2:
Hàng o
Hèn hạ
+ Thứ 3:
Nhận phong
hu tứ tước
Tham lam
+ Thứ 4:
Đánh la em
nh Gian
trá
Đ
ây là nhng
điu mà
Trương
Phi tai
nghe mt
thấy
(theo
Tào
To,
phản bi
anh em).
+ Lập lun:
- em không
biết, ta cũng
khó i
- đến hỏi ch
- đừng i
vậy, oan uổng
quá
Khi
Nghĩ: QC
Thanh minh:
Sái
đem theo
tất phi đem
Dương
quân đến bt
quân mã chứ
đến
nh
- Chp nhn
Hành động:
lời tch thc
múa bát
- Chưa dt hồi
mâu hăm hở
trống chém
xông li đâm
đầu Sái ơng
QC
Yêu cu:
138
đánh ba hi
trống, chém
đầu tướng
gic
=> Trương
Phi nh
động như vy
Trương
Phi coi Quan
ng là k
phn bi:
phn bội li
thề kết nghĩa
vườn đào,
phn bội lại
triều đình
nhà Thục, đ
trong
doanh trại
Tào, chịu ân
huệ của o.
TP không th
chp nhn
mt kẻ phn
bi như vậy.
=> nhân vật
nh cách
ng ny,
bộc trực,
hành động
ng ni và
hơi thiếu suy
nghĩ, tuy
nhiên đây là
nhân vật rt
thẳng thắn,
luôn muốn
mọi thứ phi
ràng, mắt
thy tai
=> QC một
con ni có
tính cách
điềm đạm,
bình tĩnh
trong mọi
tình hung,
biết tn cụng
thời cơ:
+ Giữ lời ha
ng là
điều kiện đặt
ra để tự bo
vệ: hàng n
chứ kng
ng Tào,
biết tin anh
đâu thì đi
ngay
+ Tạm hành
để bo vệ ch
dâu
+ Chấp nhn
điều kiện mà
Trương phi
đưa ra đ
chứng minh
cho lòng
trung nghĩa
của mình.
+ Thái độ: ôn
tn cầu cứ hai
chị dâu.
Chúng ta có
thể khẳng
định rng QC
139
nghe, một
con ni
trung nghĩa,
không chp
nhận những
thứ mập mờ,
không nương
nhẹ vi k
phụ nghĩa.
=> Cách
phản ng
của TP tuy
hơi thái
quá và ng
nảy, tuy
nhiên lại
rt phù hp
vi tính cách
hoàn cnh
của nhân vt
lc bấy giờ.
Đó ng
trung thành,
sự cương
trực, thẳng
thắn, luôn
giữ vững lp
trường: "
Trung thn
thà chịu chết
chứ không
chịu nhc.
lẽ đâu đại
trượng phu
li thờ hai
chủ".
bị oan vì: QC
thân tại o
doanh, m ti
Hán. Ngay
khi nghe tin
của Lưu B,
QC ngay lập
tức trả o
mọi quà tng,
đưa hai ch
cùng đi tìm
đại ca. Vượt
năm cửa
quan, chém
đầu sáu n
tướng gic.
N vy, QC
không thể là
kẻ phản bi.
một
người trung
tín trung
nghĩa
**Ý nghĩa nhan đ - Hồi trống C
Thành
- Trong đon trích, hồi trng đoạn cui
một điểm ng, chứa đựng linh hn ca
140
cả đon. Nó ngân vang trong đoạn trích và
dường n trong c tác phẩm, thể hin k
thế hào hùng ca chiến trn. Hồi trống đó
vang lên cũng chính lúc lời giải đáp cho
câu hi ngay từ đầu đoạn trích được tìm
thấy. tạo nên vng hào quang xung
quanh các nhân vt, tôn thêm vẻ đẹp ca
các anh ng.
- đây, tác giả đã cho nhân vật ca mình
gng lên ba hi trng, bản thân cũng
cha đựng những ý ng. Ba hồi không
quá i cũng kng quá ngn, va
đủ dài để cho QC th lấy đầu của i
ơng, va đủ ngn để cho mi người có
thể thấy được tài năng sc mnh ca
QC. Đồng thời, ba hồi trng trận vang lên
cũng thể hin được khí thế hào hùng, âm
vang của chiến trn. Thể hiện được cái ý
vị của Tam quốc.
- Hồi trống trong đon trích mang nhiều ý
nghĩa.
+ Hi trng thách thức: TP nghi ngờ QC
phản bi, lnh trong ba hồi trống phi
chém đầu Sái ơng. Đây hi trống đ
thử tch lòng trung thành của QC, th
thách tài năng của QC. Hồi trng vang lên
cũng nghĩa QC phải lao o một
cuộc chiến đối mặt với kẻ thù, đối mt vi
hiểm nguy cái chết. Tiếng trống gic
giã n hối thúc nhân vậtnh động.
+ Hồi trng minh oan: QC đã không
ngần ngi chp nhn lời thách thc của TP
để khng định lòng trung thành của mình.
Bản thân sự dũng cảm đó đã thể hin đưc
tấm ng QC. Hơn thế na, ngay khi chưa
dt một hi trng, đầu Sái ơng đã rơi
xuống đất, những tiếng trng tiếp theo
đó chính là để minh oan cho QC.
+ Hi trng đoàn t: Kết thúc ba hồi
trống, QC giết tướng gic, mọi nghi ng
141
được hóa gii, đó lúc mà các anh
hùng đoàn tụ. Hồi trng còn ý nghĩa
như sự ngợi ca tình nghĩa huynh đệ,
ngợi ca tấm ng trung nghĩa của các anh
hùng. Tiếng trng c y không còn thúc
giục, căng thng, vội mà tiếng trng
như reo vui chúc mng cuộc hội ng của
ba anh em.
=> Hồi trống thể hin không khí hào hùng
ca chiến trn, hi trống thúc giục tinh
thn chiến đấu, ca ngi tài đức của các
anh hùng. Đó hồi trng thể hin niềm
vui, khng định niềm tin ngi ca chiến
thng.
**Nghệ thuật đoạn trích
+ Sử dng nhiu từ c: quân kị, ấn thụ,
phu nhân, xà u, long đao
+ V ch xây dựng nhân vt: sử dng
nghệ thut xây dựng các nhân vt đin
hình, mang nh biu tượng: Trương Phi
tượng trưng cho sự nóng nảy, cương trc,
Quan Công tưng trưng cho chữ nghĩa
o; mắt trn tn xoe, râu hùm vểnh
ngược
+ Tính ch nhân vt được thể hin qua
nh động lời i ch kng phi s
miêu tả và gii thiu của tác giả.
+ V tình hung truyn: xây dng những
nh hung xung đột kịch nh, to nên sự
hp dn, hồi hộp cho đon tch: nh
hung b hiu nhm; nh hung Sái
ơng kéo quân đến; tình hung đánh
trống chém đầu tướng gic. Tình tiết
truyện được đẩy nhanh, din biến căng
thng.
+ Nghệ thut kể chuyn: thể hin nghệ
thut kể chuyện theo kiu tiu thuyết
chương hồi. Truyện được kể theo trình tự
thời gian ca sự việc, nếu sự vic xảy ra
đồng thời hoặc chuyển lời của nhân vật thì
142
đều dùng lời chuyn. Truyện ít quan tâm
đến din biến tâm suy ng của nhân
vật
Thao tác 4: Tng kết
Mục tiêu: Giúp học sinh ki
III/ Tng kết
1- Nội dung:
- Hồi trng C Tnh” một màn kịch
ngắn sôi nổi, sinh động mang ý v chiến
trn đậm đà biu dương lòng cương trc
ca Trương Phi, khng định lòng trung
nghĩa của Quan ng ca ngi tình nghĩa
vườn đào gắn kết ca ba anh em Lưu-
Quan Trương.
- cuộc hội ngộ ca nhng người anh
hùng sau khi kết oan và gii oan
2- Nghệ thuật :
- Đọan tch được bố trí n một
màn kịch ngn, i nổi, sinh động đầy kịch
nh
- ít gii thiu, dẫn dắt -> để nhân
qt những nét đặc sắc về nội
vật sự việc tự bộc lộ .
dung nghệ thuật ca đon
trích
- Xây dng mâu thuẫn phát
triển > < chân thc, nhanh, hợp lý, gii
Phương tin thực hin: bảng
quyết > < thông minh, tính thuyết phục.
phụ, máy chiếu.
Phương pp, kĩ thuật dạy
hc: thut kn tri bàn,
phương pháp thảo luận nhóm.
Hình thc t chức: Học sinh
làm việc độc lập kết hp vi
làm việc nhóm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim
vụ học tp
GV chuyển giao nhiệm v:
143
Em hãy ki quát nhng t
đặc sắc về ni dung ngh
thuật ca đon trích
ớc 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: Mỗi
nhân suy nghĩ, tìm ra một nét
đặc sắc về ni dung ngh
thut.
* Hot động nhóm:
- Học sinh tho luận cặp đôi
ghi lại những thông tin
bn về tác giả, tác phẩm vào
phần xung quanh bng phụ.
- HS thảo luận thng nhất
ý kiến, ghi li kết qu ca c
nhóm vào gia bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và
tho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, hỗ tr,
vn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết
qu của c nn, chun
a kiến thc
HOT ĐNG 3 LUYỆN TP
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thc cn đạt
PP tổ chức trò chơi
*GV giao nhiệm vụ:
Bài 1: Trò chơi ô ch Ai nhanh hơn?
Câu 1: T nào th hiện rõ nhất tính ch
Trương Phi?
Câu 2: Đâu điều nhân vật Trương Phi
ghét nht?
144
Câu 3: Sự xut hin ca nhân vt o trong
đoạn trích khiến mâu thun đẩy lên đến đỉnh
điểm?
Câu 4: Đâu yếu t quan trng nht khi
miêu tả người anh hùng trong tiu thuyết
ca La Quán Trung cũng như trong đoạn
trích?
Câu 5: Chữ nào trtnh nguyên tắc ứng xử
ca ngợi phẩm chất các nhân vt trong
đoạn trích?
Bài 2: Dòng nào dưới đây nêu không
đúng tính cách Tơng Phi?
A. Nóng nảy cương trực
B. Tình cảm, hiểu biết
C. Mềm mỏng, khéo léo
D.Lòng dạ ngay thng
Câu 9: Dòng nào nêu không đúng đặc sắc
nghệ thut ca đoạn trích?
A. Tình huống kịch nh
B. Miêu tả tâm nhân vật
C. Khắc hoạ nh cách nhân vt
D. Tạo khong lng
HOT ĐNG 4: VẬN DỤNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thc cn đạt
Câu 1: Trong cuộc sng ng ngày chúng ta
thường câu thành ngữ nào liên quan đến
nh ch nhân vật Trương Phi? Bn thân em
ng tính kng? Bài học em rút ra sau
khi tìm hiểu nhân vật?
Câu 2: T tình anh em, huynh đệ giữa
Trương Phi và Quan Công, emy rút ra bài
hc cho mình trong quan hệ anh em, bạn?
Câu 3: Nếu b 1 bn thân hoặc người anh
em thân thiết hiu nhầm, nghi oan, bn sẽ
làm gì?
Tiết: 76
Môn: Đọc n
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
145
Đọc thêm: TÀO THÁO UNG RƯỢU LUẬN ANH HÙNG
( Trích Tam quốc diễn nghĩa )
- La Quán Trung
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết :
- Tên bài học: TÀO THÁO UNG RƯỢU LUẬN ANH HÙNG.
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides trình chiếu
(nếu có). Các phiếu học tp, bao gm: các đồ để HS điền tng tin, các
bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chun bị của hc sinh: Chun bị bài n theo các yêu cu sau: Đọc
trước bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng câu hi
hướng dẫn tìm hiu cui bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềihọc: nh nghĩa huynh đệ
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
-Hiểu được từ quan niệm đối lập về anh hùng đếnnh cách đi lập gia Tào
Tháo ( gian hùng) u Bị ( anh hùng ) qua ngòi t kể truyện đầy kịch
nh, rất hấp dn của tác giả.
2. năng: Tìm hiểu một văn bn thuc thể tiu thuyết chương hi
3. Về thái độ, phm chất
a. Thái độ: Trong nhữngnh huống giàu kch tính phải mưu trí
b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lc tự học, năng lc sáng to, năng lc gii quyết vn đề, năng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiểu văn bn, năng lc cm thụ t văn, năng lc tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
146
HOAT ĐNG KHI ĐỘNG:
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
- Video
- Kĩ thut đặt câu hi
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Xem video clip trả li câu hi
sau: Đon video nói đến những c
phẩm văn học o? đâu? Ra đời
trong thi gian nào?
*HS thực hiện nhim v: trả li, b
sung
* GV nhn xét, dẫn dắt:
* Khi động: GV dẫn dắt, cho HS xem
video đon trích
- Bị bố la đánh chiếm T Châu, ba
anh em u Quan Trương đành đến
Hứa Đô nương nh Tào To, tạm ch
thời để mưu đồ nghip lớn.
- Đoạn trích Tào Tháo uống rượu lun
anh ng” là một hồi đặc sắc độc đáo ca
Tam quốc diễn nghĩa” ch qua một tic
rượu nh vi mơ, khi tri ni cơn giông
gió, hai người bàn luận về anh hùng trong
thiên hạ, ngưi đọc được thưng thc bao
điu thú vị về tính ch con người, vquan
niệm anh ng ca những anh ng và
gian hùng thi cổ trung đại Trung Hoa.
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
Thao c 1: Tìm hiểu chung về
đon trích
- Mục tiêu: Giúp hc sinh nhận
thức được tình huông dn đến
đoạn tch, v t đoạn tch.
- Phương tin: máy chiếu
- thuật dạy học: ng o,
png tranh, tng tin - phn hi.
- Hình thức t chức: hoạt động cá
nn, hot động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
học tập
GV chiếu hình nh, yêu cầu HS
xác định v trí tình hung dn
I/ Tiểu dẫn
V trí đoạn trích
- Hồi 21/120 hồi
147
đến đon trích?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: HS đọc
SGK, tìm hiểu yêu cầu của từng
câu hi.
Bước 3: Báo cáo kết quả tho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh g kết
quả thực hiện nhim vụ
GV: nhn t đánh giá kết quả
ca các nhân, chun hóa kiến
thc
Thao tác 2: Giáo viên hướng
dẫn học sinh đọc hiểu đoạn
trích
- Mục tiêu: Học sinh nắm được
hành độn, ngôn ngữ, nh cách
nn vt Lưu B và Tào Tháo
- Phương tin: máy chiếu
- thuật dạy học: ng o,
png tranh, tng tin - phn hi.
- Hình thức t chức: hoạt động cá
nn, hot động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
học tập
GV: Chiếu 1 vài nh nh liên
quan đến đoạn tch, nh hung
dn đến đoạn trích, cho HS xem
video đon trích..
GV chuyển giao nhim v:
II/ Đọc - hiểu văn bn
1. Đọc - chú thích
2. Tìm hiểu:
a. Tính cách nhân vật Lưu B
Ngay từ thuở u thơ suốt thi trai
trẻ, u Bị người ni t ln. hi
21 này, u Bị cùng Quan Công và
Trương Phi nương thân bên Tào Tháo.
Tào Tháo tn dụng thời cơ hiếm này
để khống chế u Bị nếu cn sẽ hành
động để trừ hậu ho sau y. Trong
hoàn cảnh ngặt nghèo ấy nếu để l ý
đồ, để l c ln t vô cùng nguy hiểm
- Hành động : Trng rau.
->Là người thn trọng, kín đáo, kn
ngoan.
->Nhn nhn, náu mình chờ thời cơ.
148
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
- Nhóm 1: Phân ch tâm trạng,
nh ch u Bị khi phải nh
Tào Tháo .
u Bị đã nh động khi
nhnhà Tào Tháo?
Hành động ấy m về nh
cách của u B ?
Thái độ của u Bị khi đưc Tào
Tháo mời uống rượu?
- Nhóm 2: Tại sao trong q trình
lun bàn anh hùng, u Bị không
kể đến Tào Tháo ?
Nhận t về ch dn dt câu
chuyện của tác giả ?
- Nhóm 3: Qua cách đối xử ca
Tào Tháo vi u Bị ch
đánh giá nhng nhân vt anh
hùng Lưu bị đề xuất, anh ch
hiu biết về tính cách nhân vật
này ?
- Nhóm 4: Hành động mời rượu
u Bị ca Tào Tháo nhằm mục
đích ?
Em đánh giá về quan niệm anh
hùng ca Tào Tháo?
- HS thảo lun thống nht ý
kiến, ghi li kết quả ca cả nhóm
vào gia bảng phụ.
Bước 3: o cáo kết quả tho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh g kết
- Được Tháo mời
+ Ban đầu: git mình, sợi mặt
+ Sau đó : Bình tĩnh, ung dung chờ tic
rượu -> bản lĩnh vng vàng
- Luận anh hùng
+ Khôn ko, khiêm nhường.
+ Tài ng biến
=> dn dt khéo léo t nhiên
- Miêu tả qua thái độ nh động
- Ngôn ngữ nhân vật: nhún nhường,
kiệm lời ..
Tính cách nhân vt Tào Tháo.
- hi 21, 2 nhân vật u B Tào
Tháo làm thành 1 cp đối ch để làm
ni bt tính ch ca mỗi người -> u
Bị n tấm gương trong suốt để soi rõ
lòng dạ nham him, tâm địa đen ti ca
Tào To. Nguyên tắc sng của Tào
Tháo Ta thà ph người chứ không
để người ph ta” u Bị Ta thà chết
ch không làm điu phụ nghĩa”
+Hành đng:
+ Mời Lưu B uống rượu: - Mục đích
- Kiểm soát
- Dò xét ý đồ của u Bị…….
- Khoe chiến công………..
+ Luận anh hùng :
- Dò xét u Bị
- T khng định mình là anh hùng -> áp
đảo u Bị
- Quan niệm anh hùng chí
ln, mưu cao, tài bao trùm
được cả vũ trụ, cnuốt cả tri
đất ..”
149
quả thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả
ca các nhân, chun hóa kiến
thc
- GV dẫn dt: Đọc truyện Tam
quốc din nghĩa” người đời rất
thích t kể ra tứ tuyệt
- u Bị tuyệt nhân
- Tào Tháo tuyệt gian
- Khng Minh tuyệt trí
- Quan Công tuyệt nghĩa
Đặc sắc nghệ thut đon trích?
Quan nim, ch sống ca bo
ca
thời phong kiến.
1 kẻ gian hùng đa nghi.
3. Nghệ thut
- Kể chuyện hấp dn khéo léo.
- Dựng cnh tài nh sống động:
n một trò chơi trí tuệ mà ẩn
cha đầy nguy hiểm không
lường; một k quyết tìm mà
kng tìm được một người cố
trn và trốn thoát.
- Xây dng nh ch nhân vật sắc
nét.
Đối thoi hay, chi tiết đắt.
HOT ĐNG VẬN DỤNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thc cn đạt
Sáng to, t hc.
Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta
thường có câu tnh ngữ nào liên quan đến
nh ch nhân vt Tào Tháo?
Tiết: 76
Ngày son: ../…./…….
Ngày kí : ../…./…….
Đọc thêm: TÀO THÁO UNG RƯỢU LUẬN ANH HÙNG
( Trích Tam quốc diễn nghĩa )
- La Quán Trung
150
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết :
- Tên bài học: TÀO THÁO UNG RƯỢU LUẬN ANH HÙNG.
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides trình chiếu
(nếu có). Các phiếu học tp, bao gm: các đồ để HS điền tng tin, c
bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chun bị của hc sinh: Chun bị bài n theo các yêu cu sau: Đọc
trước bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng câu hi
hướng dẫn tìm hiu cui bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềihọc: nh nghĩa huynh đệ
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihc.
2. Kiến thức: Giúp học sinh:
-Hiểu được từ quan niệm đối lập v anh hùng đến tính ch đối lập gia
Tào Tháo ( gian hùng) u Bị ( anh hùng ) qua ni bút k truyện đầy
kịch tính, rt hấp dn ca tác giả.
2. năng: Tìm hiểu một văn bn thuc thể tiu thuyết chương hi
3. Về thái độ, phm chất
a. Thái độ: Trong nhữngnh huống giàu kch tính phải mưu trí
b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lc tự học, năng lc sáng to, năng lc gii quyết vn đề, năng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiểu văn bn, năng lc cm thụ t văn, năng lc tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOAT ĐNG KHI ĐỘNG:
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
- Video
- Kĩ thut đặt câu hi
* Khi động: GV
video đon trích
dẫn
dắt,
cho
HS
xem
151
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Xem video clip trả li câu hi
sau: Đon video nói đến những c
phẩm văn học nào? đâu? Ra đời
trong thi gian nào?
*HS thực hiện nhim v: trả li, b
sung
* GV nhn xét, dẫn dắt:
- Bị bố la đánh chiếm T Châu, ba
anh em u Quan Trương đành đến
Hứa Đô nương nh Tào To, tạm ch
thời để mưu đồ nghip lớn.
- Đoạn trích Tào Tháo uống rượu lun
anh ng” là một hồi đặc sắc độc đáo ca
Tam quốc diễn nghĩa” ch qua một tic
rượu nh vi mơ, khi tri ni cơn giông
gió, hai người bàn luận về anh hùng trong
thiên hạ, ngưi đọc được thưng thc bao
điu thú vị về tính ch con ngưi, về quan
niệm anh ng ca những anh ng và
gian hùng thi cổ trung đại Trung Hoa.
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
Thao c 1: Tìm hiểu chung về
đon trích
- Mục tiêu: Giúp hc sinh nhận
thức được tình huông dn đến
đoạn tch, v t đoạn tch.
- Phương tin: máy chiếu
- thuật dạy học: ng o,
png tranh, tng tin - phn hi.
- Hình thức t chức: hoạt động cá
nn, hot động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
học tập
GV chiếu hình nh, yêu cầu HS
xác định v trí tình hung dn
đến đon trích?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: HS đọc
SGK, tìm hiểu yêu cầu của từng
câu hi.
I/ Tiểu dẫn
V trí đoạn trích
- Hồi 21/120 hồi
II/ Đọc - hiểu văn bn
4. Đọc - chú thích
5. Tìm hiểu:
a. Tính cách nhân vật Lưu B
Ngay từ thuở u thơ suốt thi trai
trẻ, u Bị người ni t ln. hi
21 này, u Bị cùng Quan Công
Trương Phi nương thân bên Tào Tháo.
Tào Tháo tn dụng thời cơ hiếm này
để khống chế u Bị nếu cn sẽ hành
động để trừ hu ho sau y. Trong
152
Bước 3: o cáo kết quả tho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh g kết
quả thực hiện nhim vụ
GV: nhn t đánh giá kết quả
ca các nhân, chun hóa kiến
thc
Thao tác 2: Giáo viên hướng
dẫn học sinh đọc hiểu đoạn
trích
- Mục tiêu: Học sinh nắm được
hành độn, ngôn ngữ, nh cách
nn vt Lưu B và Tào Tháo
- Phương tin: máy chiếu
- thuật dạy học: ng o,
png tranh, tng tin - phn hi.
- Hình thức t chức: hoạt động cá
nn, hot động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
học tập
GV: Chiếu 1 vài nh nh liên
quan đến đoạn tch, nh hung
dn đến đoạn trích, cho HS xem
video đon trích..
GV chuyển giao nhim v:
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
- Nhóm 1: Phân ch tâm trạng,
nh ch u Bị khi phải nh
Tào Tháo .
u Bị đã hành động khi
hoàn cảnh ngặt nghèo ấy nếu để l ý
đồ, để l c ln t vô cùng nguy hiểm
- Hành động : Trng rau.
->Là người thn trọng, kín đáo, kn
ngoan.
->Nhn nhn, náu mình chờ thời cơ.
- Được Tháo mời
+ Ban đầu: git mình, sợi mặt
+ Sau đó : Bình tĩnh, ung dung chờ tic
rượu -> bản lĩnh vng vàng
- Luận anh hùng
+ Khôn ko, khiêm nhường.
+ Tài ng biến
=> dn dt khéo léo t nhiên
- Miêu tả qua thái độ nh động
- Ngôn ngữ nhân vật: nhún nhường,
kiệm lời ..
Tính cách nhân vt Tào Tháo.
- hi 21, 2 nhân vật u B Tào
Tháo làm thành 1 cp đối ch để làm
ni bt tính ch ca mỗi người -> u
B n tấm gương trong suốt để soi rõ
lòng dạ nham him, tâm địa đen ti ca
Tào To. Nguyên tắc sng của Tào
Tháo Ta thà ph người chứ không
để người ph ta” u Bị Ta thà chết
ch không làm điu phụ nghĩa”
+Hành đng:
+ Mời Lưu B uống rượu: - Mục đích
- Kiểm soát
- Dò xét ý đồ của u Bị…….
- Khoe chiến công………..
+ Luận anh hùng :
- Dò xét u Bị
153
nhnhà Tào Tháo?
Hành động ấy m về nh
cách của u B ?
Thái đ của u Bị khi đưc Tào
Tháo mời uống rượu?
- Nhóm 2: Tại sao trong q trình
lun bàn anh hùng, u Bị không
kể đến Tào Tháo ?
Nhận xét về ch dn dt u
chuyện của tác giả ?
- Nhóm 3: Qua cách đối xử ca
Tào Tháo vi u Bị ch
đánh giá nhng nhân vt anh
hùng Lưu bị đề xuất, anh ch
hiu biết về tính cách nhân vật
này ?
- Nhóm 4: nh động mời rượu
u Bị ca Tào Tháo nhằm mục
đích ?
Em đánh giá gì về quan niệm anh
hùng ca Tào Tháo?
- HS thảo lun thống nht ý
kiến, ghi li kết quả ca cả nhóm
vào gia bảng phụ.
Bước 3: o cáo kết quả tho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh g kết
quả thực hiện nhim vụ
GV: nhn t đánh giá kết quả
ca các nhân, chun hóa kiến
thc
- GV dẫn dt: Đọc truyện Tam
- T khng định mình là anh hùng -> áp
đảo u Bị
- Quan niệm anh hùng chí
ln, mưu cao, tài bao trùm
được cả vũ trụ, cnuốt cả tri
đất ..”
Quan nim, ch sống ca bo chúa
thời phong kiến.
1 kẻ gian hùng đa nghi.
6. Nghệ thut
- Kể chuyện hấp dn khéo léo.
- Dựng cnh tài nh sống động:
như một trò chơi trí tuệ mà ẩn
cha đầy nguy hiểm không
lường; một k quyết tìm mà
kng tìm được một người cố
trn và trốn thoát.
- Xây dng nh ch nhân vật sắc
nét.
Đối thoi hay, chi tiết đắt.
154
quốc din nghĩa” người đời rất
thích t kể ra tứ tuyệt
- u Bị tuyệt nhân
- Tào Tháo tuyệt gian
- Khng Minh tuyệt trí
- Quan Công tuyệt nghĩa
Đặc sắc nghthut đon trích?
HOTĐỘNG THC LUYN TP
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Đọc bài văn bn sau và trả lời
câu hi:
Hôm ấy, Tôn Càn theo lnh
Quan Công vào thành ra mắt
Trương Phi, ………………
Trương Phi i:
- Mày bỏ anh, ng Tào Tháo
được phong hầu phong tước, nay lại
đến đây đánh la tao! Phen này tao
quyết liều sống chết vi mày.
( Trích Hồi trng C Thành,
SGK Ngữ văn 10,Trang 76,Tp II,
NXBGD 2006)
1/ Nêu nội dung chính ca văn
bn? Phương thc biu đạt chính của
văn bn là ?
2/ Xác định các động từ liên
quan đến nhân vt Trương Phi trong
đon: Phi nghe xong…chạy lại đâm
Quan Công.Nêu hiu qu nghệ thut
ca nhng động từ đó.
3/Ch ra u hiệu qu ngh
thut bin pháp tu từ trong câu văn:
Trương Phi mắt tn xoe râu vểnh
1/Nội dung cnh của văn bn: kể về việc
Trương Phi đón Quan ng ở C Thành
sau thời gian xa cách
- Phương thc biu đạt chính của
văn bn là tự s.
2/ Đon: Phi nghe xongchạy lại
đâm Quan Công có 12 động t: nghe, mc,
c, lên, dn, đi tt, trn, vểnh, thét,
múa , cha, đâm .
Hiệu qu ngh thuật ca nhng động
t đó: 12 động t th hin 12 hành động
liên tiếp trong im lng sôi sc bão p
bên trong, khiến nhp văn nhanh, mạnh,
gp p, to nên ý vị hấp dn đặc bit ca
truyện Tam Quc. Qua đó, th hin tính
cách cương trc, ngay thng ca nhân vật
Trương Phi.
3/ Câu văn: Tơng Phi mắt tròn xoe
râu vnh ngược, thét như sm, múa xà
mâu chy li đâm Quan ng sử dụng c
bin pháp tu từ sau:
-Bin pháp tu từ so sánh: thét như
sấm
-Bin pháp tu từ lit kê: mắt tròn xoe
râu vnh ngược, thét như sm, múa xà
mâu chy lại đâm
155
ngược, hò thét như sấm, múau
chạy lại đâm Quan Công.
4/ Qua văn bản, anh (chị)
thấy Trương Phi có tínhch như thế
nào ?
- HS thc hiện nhim v:
- HS báo cáo kết quả thc hiện
nhiệm v:
Hiệu quả nghệ thuật bin pháp tu t:
làm ng tính gi nh, cụ thể hoá nhng
nh động ca Trương Phi, qua đó nhn
mnh thái độ tc gin nghe Quan Công
kng còn trung tín, phản bội li thề bỏ
anh theo Tào Tháo, phụ nghĩa n đào.
4/ Trương Phi tính cách:
-Là người ng nảy ni tiếng đến
mc trở thành tnh ngữ Nóng n
Trương Phi” : Nghe Tôn Càn vàoo tin
bèn kéo quân ra cng thành, không hỏi han
mà lập tức đâm ngay Quan Công”.
-Là người ngay thng, cương trc,
kng chp nhn sự giả dối, quanh co,
kng khoan nhượng vi cái xu : Trương
Phi kng hiểutình cnh Quanng
nên kết tội anh mình. Với Trương Phi, việc
ng Tào ca Quan Công là biu hin của
sự phản bội lời thề kết nghĩa vườn đào ca
ba anh em u Bị, Quan Công, Trương
Phi.
HOT ĐNG VN DNG
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
T nhân vật Trương Phi trong
đoạn trích, viết một đon văn ngn
(khong 8 - 10 câu), tnh bày suy
nghĩ của anh/ch vc hi của sự
tc gin.
- HS thc hiện nhim v:
- HS báo cáo kết quthc hin
nhiệm v:
- Câu m đoạn: Dn ý liên quan đ
nêu vấn đề cn ngh lun: s gin d ca
con người để lại nhng hu qu kng tt.
- Các câu phát triển đon:
+ Giải tch: S gin dữ là trng
thái mất bình tĩnh do bc bi k chu gây
nên thưng khiến chúng ta phải đưa ra
nhng phn ứng mạnh. Biu hin n s
nóng nảy ca Trương Phi khi nghe tin
Quan Công t chTào Tháo tr về, cứ
nghĩ Quan Công đã hàng Tào , phản
bi…
+ Tác hại ca s gin d: tn hi
sc kho tn thương tinh thn ca cả 2
phía, đặc bit người b giận d khi
156
phi tr giá bng mng sng mt do
kng chính đáng; người gin d làm cho
người khác b tn thương, bị xúc phm
danh d. Mi người s xa nh ni có
nh nóng ny. Mi mi quan h hi b
phá vỡ…
+ Nguyên nhân: xut phát t bn
thân người gin d không biết kìm chế cm
c. Hcoi cái tôi ca mình quá ln. H
mt tnh to, không biết l phi, đúng sai,
bt chp hu qu s xy ra.
- Câu kết đoạn: Bin pháp khc
phc, i hc: rèn luyện năng kìm chế
cm c; sng h đồng, yêu thương; biết
lng nghe, thu hiu người khác…
HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bản đồ duy i học
+ Tìm xem bộ tiểu thuyết b
phim Tam quốc din nghĩa
-HS thc hin nhiệm v:
- HS báo cáo kết quả thc hiện
nhiệm v:
+ Vẽ đng bản đồ duy
+ Đọc và xem phim để hiểu tác phẩm
trn vẹn hơn.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………….
Tiết: 77 -78
Ngày son: ../…./…….
Ngày kí : ../…./…….
NH CẢNH LẺ LOI CỦA NI CHINH PHỤ
( Trích Chinh phụ ngâm )
157
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết :
- Tên bài học: NH CẢNH LẺ LOI CỦA NI CHINH PHỤ.
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides trình chiếu
(nếu có). Các phiếu học tp, bao gm: các đồ để HS điền tng tin, c
bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chun bị của hc sinh: Chun bị bài n theo các yêu cu sau: Đọc
trước bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng câu hi
hướng dẫn tìm hiu cui bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềihọc: ni cô đơn, lẻ loi ca người
chinh ph ng thi oán ghét chiến tranh phong kiến phi nghĩa.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
+ Cảm nhn đượcm trạng cô đơn su mun ca người chinh ph trong
nh cảnh lloi khi chng đi chinh chiến; thấy được tiếng nói t cáo chiến
tranhđề cao hạnh phúc la đôi của tác phm.
+ Về nghệ thut: Thy được sự tài hoa, tinh tế của nghệ thut miêu tả ni
tâm của đon tch.
2. năng: Tìm hiểu một văn bn thuc thể ngâm khúc
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ: Thương cảm với nối cô đơn, lẻ loi của ngưi chinh phụ. Đồng
thời oán ghét chiến tranh phong kiến phi nghĩa.
b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
- Năng lực tự hc, năng lc sáng to, năng lc giải quyết vấn đề, năng lực
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiu văn bn, ng lực cảm th t văn, năng lực tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
158
HOT ĐNG KHI ĐNG:
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Kiến thức cn đạt
*K tên nhng tác phẩm viết về đề tài người ph
nữ mà em biết?
* Gii thiu i mi: Trưc Nguyn Du
Truyện Kiu, một trong những đỉnh cao của
VHVN thế k XVIII tác phẩm Chinh Phụ ngâm
do đặng Trn Côn sáng tác nguyên văn ch Hán
bn din Nôm xut sắc lưu truyền hin nay vẫn
được coi ca Đoàn Th Điểm. Tác phm li
th than của người chinh ph chồng đi chinh
chiến xa đồng thi khát khao cuộc sống hnh
phúc la đôi trong hòa bình yên ổn, gián tiếp cất
tiếng i t o chiến tranh phi nghĩa. Bài hc
hôm nay, chúng ta s ng tìm hiểu một vài t
tâm trạng ca người chinh phụ qua đon tch nh
cnh lẻ loi ca ni chinh phụ.
- Năng lc hp tác, giao
tiếp
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THỨC
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đt
Thao tác 1: Giáo viên hướng dẫn học
sinh m hiểu chung về tác giả, dịch
giả, tác phm
- Mục tiêu: Học sinh nắm được những
nét chính về tác gi Đặng Trn n,
dịch gi và tác phẩm
- Phương tin: máy chiếu
- thuật dạy học: ng não, png
tranh, thông tin - phản hồi.
- Hình thức t chức: hoạt động
nn, hot động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV: Chiếu 1 vài nh nh liên quan
I. Tiểu dn:
1.Tác gi - dịch gi :
a. Tác giả
- Đặng Trn Côn quê làng
Nhân Mc- Thanh Trì - Hà
Nội
- Sống : nửa đầu thế kỷ 18
- Là người ni tiếng hiếu học
tài ba.
- Để lại nhiu tác phm chữ
Hán giá tr
b- Dịch gi
- Hiện có hai ý kiến :
- Đoàn th Điểm
- Phan Huy Ích
159
đến tác gi,dịch giả, tác phẩm
GV chuyển giao nhim vụ: Dựa o
phần tiu dẫn / SGK 1 s thông tin
trên hình ảnh, em hãy cho biết nhng
hiu biết ca em về tác giả, dịch
giả?Cho biết hoàn cnh sáng tác, g
tr ni dung, ngh thuật ca tác
phm? Nêu v t ca đoạn tch?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: Mi nhân đọc
phần tiu dẫn trong SGK, quan sát
tng tin trên máy chiếu.
* Hoạt động nhóm: Học sinh thảo lun
ghi lại những thông tin cơ bản về
tác giả, tác phẩm vào bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết qu tho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả ca các
nn, chun hóa kiến thc.
Thao tác 2: Giáo viên hướng dẫn học
sinh đọc hiểu văn bản
Mục tiêu: Cảm nhn được tâm trng
đơn ca người chinh phụ..
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dạy học: ng não, png
tranh, thông tin - phản hồi
- Hình thức tổ chc: hoạt động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ hc
tp
-> Nghiêng về Đoàn Thị Điểm (
Sự đồng cảm )
2.Tác phm:
a, Hoàn cnh sáng tác:
- hi ri ren, mâu thuẫn ni
bộ pk dẫn đến các cuộc chiến
tranh, nhiu trai tráng phi ra
trn. ĐTC cm động trước ni
kh đau mất mát ca con người,
nhất những ngưòi vợ lính trong
chiến tranh, đã viết Chinh ph
ngâm
b, Giá tr:
* Nội dung:
- Oán ghét chiến tranh phi nghĩa.
- Thể hin tâm trạng khao khát
hnh phúc la đôi.
* Nghệ thuật:
- Nguyên tác chữ Hán: 478 câu
làm theo thể trường đon cú.
- Dich Nôm: 408 câu ( Song
tht lục bát )
Bút pháp ước lệ tượng trưng, tả
cảnh ng tình, đặc biệt bút
pháp phân ch din biến tâm
7. V trí đoạn trích T câu 193-
> 216
II/ Đọc - hiểu văn bn
1. Đọc - C thích:
giọng buồn, nhp đều đều, chậm
rãi
2. Bố cục
Hai phần :
+ 16 câu đầu Dạo hiên vng
160
GV chuyển giao nhim v:
* Hot động cá nhân: Em hãy đọc diễn
cảm văn bn chú thích một số từ
ngữ khó, chia bố cục văn bn.
* Hot động nhóm:
GV chia lớp thành 4 nhóm:
Nhóm 1: Người chinh ph đã
nhng nh động ? Hành động ấy
phản ánh nét tâm trạng gì ?
Nhóm 2: Nỗi khát khao đồng cảm sẻ
chia ấy được đáp ng không? da
vào đâu mà em biết?
Nxét về NT biu đạt ptích tdng
ca bin pháp NT y?
Nhóm 3: Nhn xét về không gian,
thời gian 8 câu đầu ? không gian ấy
tác dụng trong vic din t nội
tâm ? Nhóm 4: Mạch cảm xúc, tâm
trng của người chinh ph đổi
khác ?
Thời gian, không gian đây được
miêu tả như thế nào ?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: HS đọc li văn
bn, suy nghĩ.
* Hot động nhóm:
- HS tho lun cặp đôi, ghi u trả li
vào giấy nháp.
- HS trong từng nhóm thng nht ý
kiến và ghi câu trả li vào bng phụ.
Bước 3: Báo o kết qu tho
luận
Hs báo cáo kết quả trên bảng phụ, treo
kết quả các nhóm khác quan sát, nhn
xét, phản biện
ngại chùng: Nỗi bun cô đơn
ca người chinh phụ trong cnh
1 mình 1 bóng trong đèn, ngoài
hiên.
+ Còn li : ni nhớ tơng
chng phương xa,
3. Đọc hiểu chi tiết:
1. Nỗi dơn, lẻ bóng ca
ngườichinhphụ(8câuđầu):
* nh động, cử chỉ:
- Do: thầm gieo (Bước nặng nề,
mệt mỏi)
- Ngi, buông, cuốn rèm (Hành
động lp đi lặp li), động tác thn
th
=> Tâm trạng: Bun rầu, bồn
chồn, lo lắng kng yên
* Ngoi cảnh: tả cảnh ngụ tình
- Hiên vng, rèm thưa: Cnh
vng vẻ, hiu ht
=> Tâm trạng trng trải, lẻ loi
- Thước chẳng mách tin: Chờ
mong vng
- Hình nh ngọn đèn: Đip li 3
lần, điệp bắc cu.
+ H/ả quen thuộc (cm)->Sự nhỏ
bé; sự thao thc, khc khoi, ch
đợi hy vng.
+ Khát khao sự đồng cảm, chia
sẽ.
T hi và trả lời: (đèn biết
chăng?)
(đèn chng
biết).
->Người chinh ph tự ý thc
được cảnh ngộđơn ca nh
+ đậm nỗiđơn, sầu ti.
+ Nỗi buồn trin miên không dt.
-> H/a giàu giá trị biu cảm.
161
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
-Hành đng lặp đi lặp lại :
+ đi lại -> hiên vắng
+ buông rèm, cuốn rèm nhiu ln
+ trách móc chim thước, tâm sự vi
đèn.
-> Diễn tả nỗi bồn chn , khắc khoi
ch mong ca người chinh ph trong
cảnh lẻ loi đơn khiến lòng nàng
ng thêm m đạm.
=>Khát khao được đồng cảm, được sẻ
chia
+ Câu hỏi tu từ, đip ngữ
+ Câu khng định
+ Độc thoi ni tâm
=> Cc tả cảnh lẻ loi, vng của
người chinh phụ.
- Không gian:
+ ngoài phòng, trong phòng , vắng
lặng hiu hắt
+ thời gian : ngày + đêm
làm ni bt ni đơn , bun tủi.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
Gv:
- Nhận t đánh g kết qu ca các
nhóm
- Cht kiến thc:
Thao tác 3: Giáo viên hướng dn học
sinh tìm hiểu ni su mun, đơn
của ni chinh phụ
Mục tiêu: Cảm nhận đưc tâm trạng
đơn ca người chinh phụ..
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
=> T cảnh ngụ tình.
* Nghệ thut đối:
+ Dạo hiên vng>< Ngi
rèm thưa…
+Ngoài m…>< Trong m
-> Hiện lên cả không gian thi
gian
-> Nổi bun bao tm cả không
gian và thi gian.
=>Tác giả n đi đến tận ng
ca nỗi buồn trong lòng chinh
phụ.
* Nhịp, vn, kng gian, thi
gian, giọng điệu: thống thiết,
than n, oán trách.
=> Tình cảm ca tác giả, dịch
gi: Đồng cảm, sẽ chia; t o
chiến tranh phong kiến phi nghĩa;
đề cao khát vọng hnh phúc.
* Tiu kết:
- Đoạn trích đã thể hin một
cách tinh tế, u sắc tâm trạng lẻ
loi ca người chinh phụ: Buồn,
đơn, khát khao nh yêu, hnh
phúc.
- Đoạn trích thể hiện t
pháp tả tâm trạng đặc sắc (T qua
hành động, cử chỉ; tả cảnh ng
tình; giọng điu tha thiết; đip t,
đip ng...).
- Thấy được tài ng và s
cảm thông vô bờ ca tác giả
và dch giả.
……….(Hết tiết 1)………
162
- thuật dạy học: Công o, phòng
tranh, thông tin - phản hồi
- Hình thức tổ chc: hoạt động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV chuyển giao nhim v:
* Hot động nn: T câu 9 đến
câu 16, tác giả đã sử dụng bin pháp
nghệ thut ? Tác dng?
Bước 3: Báo cáo kết quả
Hs trả lời câu hi
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
Gv: Nhn xét đánh giá kết quả của các
nhóm
- Cht kiến thc:
2. Nỗi sầu mun triền miên (8
u tiếp)
a- Tâm trng của người chinh
ph trong cm nhận về thi
gian
-Đêm trôi qua báo hiu bng
tiếng gáy eo óc”, ngày tiếp
ni chỉ ng cây hoè pht
phơ”. tt cả trôi đi trong đơn
điu, nhàm tẻ. hai từ láy va
tả ngoi cnh va gợi tâm trạng
buồn bã, não nuột của chinh ph :
“eo óc” phất phơ”.
- Hai từ láy miêu tả không gian
thi gian : đằng đẵng- mỗi
khắc gi trong cm nhận ca
chinh ph n kéo dài, nng nề,
đeo đẳng.
dằng dặc - mối su tràn ra
ngoi cnh, tri dài theo không
gian tưởng n vô cùng tn.
=> Nhng từ láy được sử dụng
tài nh, va để biu đạt kng
gian, thời gian va thể hin đ
mênh mang kng đo đếm
được của nỗi nhớ chng trong
lòng chinh phụ.
163
Thao tác 4: Giáo viên hướng dẫn học
sinh tìm hiểu nỗi nhớ thương chồng
của ni chinh phụ
Mục tiêu: Cảm nhn được tâm trng
nhớ chng ca ni chinh phụ..
- Phương tin: bảng phụ, máy chiếu
- thuật dạy học: ng não, png
tranh, thông tin - phản hồi
- Hình thức tổ chc: hoạt động nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV chuyển giao nhim v:
* Hot đng nhóm:
GV chia lớp thành 4 nhóm:
Nhóm 1: Tâm trạng chinh phụ chuyn
biến như thế nào?
Nỗi nhớ ấy được bộc bạch ra sao?
Nhóm 2: Lòng nàymở cho ta
điu ?
G đông” “ non Yên” có giá tr biu
đạt n thế nào ?
Nhóm 3 : Những hình nh TN đây
có gì đáng c ý ? Nghthut biu
đạt, tác dụng ?
Nhóm 4: Hai câu kết gợi nhớ đếnu
thơ nổi tiếng nào trong TKiều của
NDu ? ý nghĩa ?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nn: HS đọc lại văn
bn, suy nghĩ.
* Hot động nhóm:
- HS tho lun cp đôi, ghiu trả lời
vào giấy nháp.
- HS trong từng nhóm thng nhất ý
b - Những hành động gng
gượng ca chinh ph:
- T gượng” lp li ba ln din
tả nhng gng gượng ca chinh
phụ mong thoát khỏi ng y
của cảm giác lẻ loi cô đơn:
+ ng đốt hương càng mê
mải chìm đắm trong ni nh
nhung.
+ ng soi gương đ trang điểm
nhưng nn bóng mình trong
gương chinh ph không cầm ni
nước mắt.
+ ng gảy đàn đàn st đàn
cầm h âm n cảnh vợ
chng đoàn tụ, dây đàn uyên
ương biu tượng ca la đôi
gn n đôi chim uyên ương.
Nhng biu tượng y ng khơi
dậy nỗi niềm khao khát lứa đôi
ca chinh ph. thế ba ch
gượng n din tả cảm giác vô
duyên, trớ trêu trước cnh ngộ.
3. Nỗi nh thương đau đáu( 8
câu cui):
- Hình nh:
+G đông
+ Non Yên -> Ước lệ tượng
trưng.
+ G đông: g từ phương
đông-> ch gió mùa xuân.
+ Non n: nơi chng đi chinh
chiến lp công.
-> Người chinh ph không biết
gi ni nhớ chng vi ai, muốn
nhngn gió mùa xuân mang
164
kiến và ghi câu trả li vào bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho
luận
Hs báo cáo kết quả trên bng phụ, treo
kết quả các nhóm kc quan sát, nhận
xét, phản biện
Gv quan sát, h trợ, vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhim vụ
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết quả của các
nhóm
- Cht kiến thc:
Thao tác 5 : Tng kết
Mục tiêu: Giúp hc sinh khái qt
những nét đặc sắc về ni dung và nghệ
thuật ca tác phẩm
Phương tin thực hin: bảng phụ, máy
chiếu.
Phương pháp, kĩ thuật dạy học: kĩ
thuật khăn trảin, phương pp tho
luận nm.
Hình thức tổ chc: Học sinh làm việc
độc lập kết hp vi làm việc nhóm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV chuyển giao nhim v: Em hãy
khái qt nhngt đặc sắc về nội
dung nghệ thuật của c phẩm.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nn: Mỗi cá nhân suy
nghĩ, tìm ra một nét đặc sắc về nội
dung nghệ thut.
theo hơi ấm nh thương đưa đến
"non Yên" nhng tình cảm nhung
nhớ của mình.
- G đông, non Yên là hình nh
mang tính ước l-> Gợi không
gian rng ln, một khong cách
muôn trùng xa xôi giữa người
chinh phu người chinh phụ.
Chính không gian, thời gian đó
như càng nhân lên đến cao độ nỗi
nhmong da diết, khắc khoi của
người chinh phụ.
- Câu thơ:
+ Nhớ chàng thăm thẳm đường
lên bng tri
.T ăm thm: Nỗi nhớ nhơ kéo
dài
tn được c thể bằngnh
nh so sánh đưngn bằng tri.
. Đau đáu: Thhin s day dứt,
lo lng không một chút yên lòng.
N có một cái đó hết sc t
xa, tội nghip.
=> Hai từ láy thăm thm, đau đáu
gi lên một ni nh nhung da
diết, kn nguôi, một ni nh
ln canh nh trong ng. Nó đã
din tả rất chân thực nỗi lòng
người chinh phụ nhớ chng.
+ Hai u:
Cảnh buồn người thiết tha ng
nh cây sương đượm tiếng
trùng mưa phun
Cảnh bun-> con người cũng
buồn.
đây, dịch gi đã gp gỡ tác giả
TK:
Cnho cnh chẳng đeo sầu
Người buồn cnh vui đâu bao
giờ
Cả hai câu t trong CPN
165
* Hot động nhóm:
- Học sinh tho lun cặp đôi và ghi lại
nhng tng tin bản vtác giả, tác
phẩm vào phần xung quanh bng phụ.
- HS tho lun thng nhất ý kiến,
ghi lại kết quả của cả nhóm vào gia
bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả ca các
nn, chun hóa kiến thc.
TK đều đã thể hin sâu sắc và
tinh tế mqh gia ngoại cnh và
tâm cảnh, gia cnh vật thiên
nhiên và tâm trạng con người. Đó
sự hòa đồng tâm trạng gia
thiên nhiên và con ngưi.
=>Tuy nhiên, dường như câu t
trong CPN còn thể hiện nỗi bun
nhớ kn nguôi, nỗi buồn nhớ
thiết tha đến nao ng. Hai u
thơ đã thể hiện được sự a đồng
tâm trng gia con người và
thiên nhiên. Tâm trạng: kt
khao s đồng cm ca chinh phu
nơi biên ải nhưng vng, sầu
nhớ da diết, triền mn.
III. Tng kết
1.Nghệ thuật
- Bút pháp tả cnh ng tình, miêu
tả tinh tế nội tâm n/v.
- Ngôn từ chn lọc, nhiu BBTT.
2. Nội dung: Ghi lại ni đơn
buồn khổ của người chinh ph
trong nh cảnh lẻ loi đơn. Đ
cao hp la đôi tiếng nói tố cáo
chiến tranh pk.
HOT ĐNG LUYN TP
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Viết đon văn ngn ( 5 đến 7
dòng) phân tích nguyên nhân nỗi đau
kh ca người chinh ph qua văn bn.
Đoạn văn đảm bảoc yêu cầu :
-Hình thc: đảm bảo về su,
kng được gạch đầu dòng, không mắc
li chính tả, ngữ pháp. Hành văn trong
ng, cảm c chân thành ;
166
- HS thc hiện nhim v:
- HS báo cáo kết quả thc hiện
nhiệm v:
-Nội dung: Nguyên nhân đau kh
ca người chinh phụ thể là:
+ Nàng lo lng cho sự an nguy
ca chồng nơi chiến trận;
+ Tuổi trẻ qua đi vội vã. Hnh
phúc tình yêu cũng sẽ mất theo. Điu
đ1o chứng tỏ ng rất khao khát được
sống trong nh yêu hnh phúc la
đôi;
+ Niềm tin vào cuc sng tương
lai mỏng manh và vô vọng.
HOT ĐNG VN DNG
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Đọc văn bản sau trả lời câu hi:
Dạo hiên vng thầm gieo tng bước,
Ngồim thưa r tc đòi phen.
Ngoài rèm thước chẳng mách tin
Trong rèm, dường đã có đèn biết chăng?
Đèn biết dường bng chng biết,
ng thiếp riêng bi thiết mà thôi.
Buồn rầu i chẳng nên li,
Hoa đèn kia vi bóng người k thương.
(Trích Tình cnh lẻ loi của
người chinh ph, tr 87, Ngữ Văn 10,Tp
II, NXBGD năm 2006)
Câu 1 : Xác định th thơ của văn
bn?Xác định phương thc biu đạt trong
văn bản?
Câu 2 : Hãyu nhngnh động
và việc làm của người chinh ph trong
văn bn. Hành động và việcm đó nói
lên điểu ?
Câu 3 : Tác giả đã dùng yếu tố
ngoi cnh nào để din tả tâm trạng người
chinh ph ? Ý nghĩa ca yếu t đó ?
Câu 4 : Viết đon văn ngn ( 5
Câu 1 :
-Thể thơ của văn bn: song
tht lục bát
- Phương thc biu đạt: biu
cảm .
Câu 2 :
-Văn bn miêu tả một tổ hp
nh động ca người chinh phụ, bao
gồm: do, ngi, rủ thác
- Hành động ca người chinh
ph được miêu tả thông qua những
việc cứ lp đi, lp lại. Nàng r rèm
ri li cuốn m, hết cuốn rèm rồi li
rủ m. Một mình nàng cứ đi đi, lại
lại trong hiên vng n để chờ đợi
một tin tt lành nào đó báo hiu
người chồng sp về, nhưng cứ đợi
mãi mà chẳng một tin nào cả...
- Cách miêu tả nh động ấy
cũng đã p phn din tả nhng mối
ngổn ngang trong ng người chinh
phụ. Ngưi phụ chờ chng trong
bế tắc, trong tuyệt vọng.
Câu 3 : Tác giả đã dùng yếu
167
đến 7 dòng) bình ging nét độc đáo hình
nh Đèn trong văn bn trên với đèn trong
ca dao: Đèn tơng nhớ ai/mà đèn không
tt.
- HS thc hiện nhim v:
- HS báo cáo kết qu thc hiện nhiệm
v:
tố ngoi cnh ngn đèn trong đêm để
din tả tâm trạng người chinh phụ.
Ý nghĩa: Trong biết bao đêm
trường cô tch, người chinh ph ch
ngưi bân duy nht ngọn đèn.
Tả đèn chính là để tả kng gian
mênh mông, sự đơn ca con
người. Người chinh phụ đi din với
bóng mình qua ánh đèn leo lắt trong
đêm thm. Hoa đèn với ng người
hin lên thật ti nghip .
Câu 4 : Đon văn đảm bảo
các yêu cầu :
-Hình thc: đảm bảo về s
u, không được gch đầu dòng,
kng mắc lỗi chính tả, ngữ pháp.
Hành văn trong ng, cảmc chân
thành ;
-Nội dung:
+ Sử dụng th t n bn,
ngọn đèn trong bài ca dao ch xut
hin một ln din tả ni nhớ người
yêu ca gái. Đó nỗi nhớ ca
niềm khao khát về một tình yêu cháy
bỏng,ng mãi như ngn đèn kia.
+ Sử dng th t song tht
lục t, ngọn đèn trong văn bn xuất
hin hai ln, din t nội tâm ca
người chinh phụ. Đêm đêm, người
thiếu phụ ngi bên ngọn đèn mong
nng, nh nhung, sầu muộn cho
đến khi cái bấc đèn cháy ri thành
than hồng rc n hoa. N thơ t
ngọn đèn leo lét nhưng chính để tả
kng gian mênh mông và sựđơn
trầm lặng của con ngưi.
HOTĐỘNG TÌM TÒI, MRNG
168
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
+ Vẽ bản đồ duy i học
+ Tìm đọc trọn vẹn Chinh phụ ngâm
-HS thc hin nhiệm v:
- HS báo cáo kết quả thc hiện nhiệm
v:
+ Vẽ đng bản đồ duy
+ Tìm hiểu quach tham khảo,
mạng internet
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………….
Tun:
Tiết: 79
Ngày son:
Ngày kí:
TÓM TT N BẢN THUYẾT MINH
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết :
- Tên bài học: TÓM TT N BẢN THUYẾT MINH
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides trình chiếu
(nếu có). Các phiếu học tp, bao gm: các đồ để HS điền tng tin, c
bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chun bị của hc sinh: Chun bị bài n theo các yêu cu sau: Đọc
trước bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng câu hi
hướng dẫn tìm hiu cui bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềihọc: Kĩ năng tóm tắt văn bn
thuyết minh.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1.Kiến thức: Giúp học sinh:
- Ôn tp và cng c kĩ năng tóm tắt văn bn nói chung.
2. Kĩ năng: - Tóm tắt được một văn bản thuyết minh nội dung đơn gin
về một sản vt, một danh lam thng cnh, một hiện tượng văn học…
3. Về thái độ, phẩm chất
169
a. Ti độ: Thích thú đọc viết văn thuyết minh trong n trường cũng
như theo yêu cầu của cuộc sống.
.b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
- Năng lực tự hc, năng lc sáng to, năng lc giải quyết vấn đề, năng lực
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiu văn bn, ng lực cảm th t văn, năng lực tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOT ĐNG KHI ĐỘNG:
Hot động ca gv và hc sinh
Ni dung kiến thức cn đt
Khởi động: Gv dẫn dắt vào bài: Khi
đọc một văn bn thuyết minh, ta cn
hiu và nắm được nội dung chính của
văn bn đó, muốn vy ta cần phải
biết tóm tắt văn bản thuyết minh.
Tiết học hôm nay chúng ta s đi tìm
hiu vthuyếtđặc biệt là luyện
tập ch tóm tắt văn bn thuyết minh.
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THỨC:
Hot đng ca gv và hc sinh
Ni dung kiến thức cn đt
Thao c 1: Giáo viên hướng dn
học sinh tìm hiểu mục đích yêu
cu tóm tt văn bản thuyết minh
- Mục tiêu: Học sinh nắm được
mục đích yêu cu tóm tắtn bn
I. Tìm hiểu chung
1. Mục đích yêu cầum tắt văn bản
thuyết minh
- Tóm tắt văn bn thuyết minh nhằm:
+ Hiểu và nắm được ni dung chính của
170
thuyết minh
- Phương tin: máy chiếu
- thuật dạy học: Công o,
png tranh, tng tin - phn hi.
- Hình thức tổ chc: hoạt động cá
nn, hot động nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyn giao nhiệm vụ
hc tập
*Hoạt động nhân:
- Hãy nêu mục đích, yêu cầu tóm
tt văn bản?
- Hãy nêu cách tóm tắt văn bn
thuyết minh?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
Mi nhân đọc SGK, trả lời.
Bước 3: o cáo kết qu và tho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
qu thc hin nhiệm vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả
ca các cá nn, chun hóa kiến
thc.
Thao tác 2: Giáo viên hướng
dẫn học sinh đọc hiu các văn
bản sgk
Mục tiêu: Hiu được đối tượng,
bố cục, cách tóm tắt văn bản
thuyết minh .
- Phương tin: bảng phụ, máy
chiếu
- thuật dạy học: Công o,
văn bn
+ Bản tóm tắt phi ng, chính xác,
ngắn gn so với văn bn gốc.
2. Cách m tắt văn bản thuyết minh.
+ Xác định được mục đích, yêu cầu tóm
tắt.
+ Đọc kĩ văn bản cần tóm tắt để xác
định đối tượng, đại ý ca văn bn.
+ Chia văn bản thành các đon nhỏ, ý
chính ca mỗi đon.
+ Viết tóm tắt.
Tìm hiểu văn bản N sàn”
a, Đối ng: Tóm tắt văn bản thuyết
minh về n sàn một ng trình kiến
trúc ca đồng bào miền i nước ta.
b. Đại ý: Bài văn thuyết minh về kiến
trúc, nguồn gốc, giá trị sử dụng sự
hp dn của nn Việt Nam.
c. Chia đon:
+ Đoạn 1 từ đầu đến “văna cng
đồng” gii thiu n sàn và mục đích sử
dụng.
+ Đoạn 2 tiếp đó đến “Cũng phải là nhà
n”: Nguồn gốc, cu tạo và công dụng
171
png tranh, tng tin - phn hi
- Hình thức tổ chc: hoạt động
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
học tập
GV chuyển giao nhim v:
* Hot động nn: Đọc các văn
bn và yêu cu bên i.
* Hot động nhóm:
GV chia lớp thành 4 nhóm:
Nhóm 1, Nhóm 2: Đọc văn bn
Nhà sànvà thc hin các yêu cầu
nêu dưi
Nhóm 3, Nm 4: Đọc văn bn v
Baso thc hiện các yêu cầuu
ở dưới.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nn: HS đọc li
văn bn, suy nghĩ.
* Hot động nhóm:
- HS tho lun cp đôi, ghi câu trả
lờio giấy np.
- HS trong từng nhóm thng nht
ý kiến ghi câu trả lời vào bng
phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho
luận
Hs báo cáo kết quả trên bng phụ,
treo kết quả các nhóm khác quan
sát, nhậnt, phản biện
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
ca nhà n.
+ Đoạn 3 còn lại: Đánh giá, ca ngi vẻ
đẹp của nhà sàn.
Tóm tắt: N sàn mái che dùng để
sử dng vào một số mục đích khác.
Cấu to ca n n bng nguyên vt
liu tranh tre, na đơn gin. N n
gồm nhiu ct chống. Mặt sàn để
sinh hoạt ngăn thành buồng. hai
đầu hai cu thang. Gầm sàn để gia
súc hoặc cha đựng. N n từ thi
đồ đá mi, tồn ti khu vc Đông Nam
á nhất núi cao cao nguyên. Nhà
sàn có nhiu tiện li, phù hợp vi trú
miền i, đầm lầy, tận dụng nguyên vt
liu, chống được thú d, bảo vệ an toàn
cho con người. N sàn một số địa
bàn miền núi nước ta đt ti trình đ
thẩm mĩ, hấp dn khách du lịch trong và
ngoài c.
Tham khảo phn Ghi nhớ (SGK)
* Tìm hiểu văn bản về Baso
a. Đối tượng thuyết minh ca văn bn là
phần tiu dẫn. Đó tiu sử của Ba-
đặc điểm thơ hai cư.
b. Bố cục
+ Đoạn 1 từ đầu đến Mi-si-ki (1867-
1902). Tóm tắt tiu s gii thiu i
nét về tác phẩm ca Ma-su-ô Ba- sinh
1644 trong một gia đình võ sĩ cấp thp
U-ê- nay tnh Mi-ê, 28 tui, Ba-sô
sống Tô-ki- ô (Ê-đô) làm thơ với t
danh Ba- (ba tiêu). Mười năm cuối
đời đi khắp đất nước viết du thơ
172
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết quả của
các nhóm
- Cht kiến thc:
hai cư. Ông mất năm 1694. Tác phẩm
du “phơi thân đồng nội”, “Đoạn văn
trong đãy”, Cánh đồng hoang”, áo tơi
cho khỉ” Lối lên miền ô ku”.
Thơ hai s từ ít nht, gồm 17 âm
(5-7-5) gồm by, tám chữ nhật. Mi bài
ch một tứ thơ, ghi lại một văn cnh,
vài sự vt, gợi lên c cảm, suy nào
đó. Kng gian, thời gian là mùa (quý
t). Thai mang tính u tch (thin
tông), đề cao vng lng, đơn sơ, u
huyn, mm mại, nhẹ nhàng. T hai
ch gi, không tả cha nhiu khong
trống cho t tưởng tưng. Thai là
đóng góp ca Nhật Bản vào văn hóa
nhân loi.
- Văn bn Đền Ngọc Sơn và hồn t
Hà Nội” của ơng Qunh Khuê thuyết
minh về một thng cnh. Vì thế nó khác
vi các văn bn thuyết minh gii thiu
một công trình kiến trúc (nhà sàn), một
tác giả thơ.
Ma-su-ô Ba- và t hai Nhật Bn.
ơng Qunh Khuê điu vào đối
tượng và tp trung vào nội dung của
thng cnh. Đó những đặc điểm về
kiến trúc, vẻ đẹpn thơ nên họa ca
đền Ngc Sơn. T đó tác giả bày tỏ
niềm tự o, nh yêu tha thiết với di sn
văn hóa dân tc.
HOT ĐNG - LUYỆN TP
Hot đng ca gv và hc sinh
Ni dung kiến thức cn đt
thut Đặtu hỏi,
*Luyện tập PPTM
173
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
Yêu cu hs làm bài tp 2.
Yêu cu hs đọc li văn bản bài T Hai-
cư. Yêu cầu hs đọc văn bn.
- Xác định đối tượng thuyết minh? So
vi các văn bản thuyết minh trên, đối
tượng nội dung thuyết minh của nó
gì khác?
- Viết tóm tắt đoạn giới thiu cảnh Tháp
Bút, Đài Nghiên?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
- Hs thc nh làm các yêu cầu trên.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
Bước 4: Nhận xét, đánh g kết qu
thực hiện nhim vụ
1. Các phương pháp thuyết minh:
- Chú tch: Hoa lan được người
phương Đông...
- Phân tích, giải thích: H lan...mục.
- Dùng s liu: ch riêng 10 loài hoa
ca chi lan Hài VNữ...
2. Bài tập 2:(BTVN).
* Luyện tập bài Tóm tắt VBTM
1. Tóm tắt phần tiu dẫn bài Thơ
Hai-cư:
- Đối tượng thuyết minh: tiu s, sự
nghiệp của nhà t Ba-sô nhng
đặc điểm của tHai-cư.
- Bố cc: + Đon 1: Tiu s, sự
nghiệp của nhà tBa-sô.
+ Đoạn 2: Đặc điểm nội
dung nghệ thut của tHai-cư.
- Tóm tắt: M. ba-sô (1644-1694)
nhà thơ ng đầu ca Nhật Bản. Ông
sinh ra U-ê-nô, xứ I-ga, trong một
gia đình sĩ cp thp. Khong năm
28 tuổi, ông chuyển đến Ê-đô sinh
sống làm thơ Hai- vi bút hiệu
Ba-sô. Ông để li nhiều tác phẩm, nổi
tiếng nht là Lối lên miền Ô-ku.
T Hai- s từ vào loai ít nhất
thế giới, ch 17 âm tiết, được ngt
ra làm ba đon theo thứ tự thường
5-7-5 âm. T Hai- thấm nhuần
tinh thn thin tông văn hóa
phương Đông nói chung. thưng
ch dùng những nét chấm phá, ch gi
ch ko tả, cha rt nhiu khong
trống cho trí tưởng ng ca người
đọc. ng với nghệ thuật vườn cnh,
trà đạo, hoa đạo, hi ha, tiu
thuyết,...thơ Hai- một đóng p
ln ca Nht Bn vào kho tàng văn
a nhân loại.
2. Tóm tắt văn bản: Đền Ngọc Sơn
174
vàhnthơHàNội.
- Đối tượng thuyết minh: Đền Ngc
Sơn (thng cnh nổi tiếng của Hà
Nội).
- Nội dung thuyết minh: gii thiệu
quang cnh và biu cảm.
-Tóm tắt: Đến thăm đền Ngc Sơn,
hình tượng kiến trúc đầu tiên gây ấn
tượng Tháp t, Đài Nghn. Tháp
Bút dựng trên đỉnh Ngọc Bi, đỉnh
tháp ngọn t tr lên tri xanh,
trên mình tháp ba ch tả thiên
thanh”(viết lên tri xanh) đầy kiêu
nh. Cnh Tháp t Đài Nghn.
Gọi Đài Nghiên bi hình tượng
cng này cái đài” đỡ nghiên
mc” nh trái đào tạc bng đá, đặt
trên đầu ba chú ếch với thâm ý sâu xa
ao nghiên, ruộng chữ”. Phía sau Đài
Nghiên cầu T Húc nối sang Đảo
Ngọc- nơi tọa lc ni đền thng
gia rì rào sóng nưc.
HOT ĐNG VẬN DỤNG
Hot đng ca gv và hc sinh
Ni dung kiến thức cn đt
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
Câu 1: Thuyết minh là gì?
A. Dùng lẽ và dn chứng để làm sáng t
một vấn đnhằm thuyết phục người đc,
người nghe vmột quan điểm tưởng.
B.Tnh y, gii thiu, giải thíchnhằm
cung cp tri thc về đặc điểm, tính cht,
ngun nhân,…của các hin tượng, sự vt
trong tự nhn, hi
C.Tnh bày din biến sự việc, nhân vt
nhằm giải tch sự việc, tìm hiểu con
người, bày
1B,2B,3D,4B
Bài 1:
a. Mởi
- Giới thiu chung v lớp / trường.
- Giới thiu chung phong trào ni bt
ca lớp / trưng
b. Thân bài
- Nguyên nhân dn đến phong trào
- Diễn biến ca phong trào
+ Bắt đầu
+ Phát trin
+ Kết qu
- Ý nghĩa ca phong trào
175
tỏ thái độ khen chê.
D. Dùng các chi tiết, hình nhnhằm tái
hin một ch sng đng đngười đọc
hình
dung nét về sự vic, con người, phong
cảnh.
Câu 2: Văn bn thuyết minh dùng phương
pháp nào?
A. Miêu tả bằng li văn.
B. Tnh y, gii thiu, gii tch.
C. Kể lại câu chuyn.
D. Dùng lẽ, dn chứng để thuyết phục
người đọc, người nghe.
Câu 3: Mục đích của văn bn thuyết minh
là:
A. Nhm kể lại một câu chuyện đã
trong cuộc sống.
B. Thường tả lại một người, một
vậttrong đời sống.
C. Dùng đển lun một vấn đề nào đó
trong cuộc sống.
D. Nhm cung cấp tri thc( về đặc diểm,
nh cht ngun nhân…) về sự việc, hin
tượng trong tự nhiên hoc xã hội.
Câu 4: Đối với đối tưng thuyết minh, để
thuyết minh cho đúng, người viết cần
nắm được nội dung:
A. Tên đối tượng cần thuyết minh.
B. Bản chất của đi ng thuyết minh.
C. Địa ch ca đối tưng thuyết minh.
D. Hình nh của đối ng thuyết minh.
Bước 2: HS thc hiện nhiệm v:
Bước 3: HS báo cáo kết quả thc hin
nhiệm v:
Bước 4: gv nhn xét, cht kiến thc.
GV giao nhiệm v: Lập n ý: Giới
- Nhng bài hc rút ra t phong trào
c. Kết bài
- Khng định li s tác đng ca
phong trào.
Bài 2:
1. Gii thiệu khái quát v tác giả
Nguyễn Trãi và bài t Cây chui.
2. Thuyết minh về giá trị ni dung
nghệ thuật củai thơ :
a/ G trị ni dung ca bài thơ.
+ Sc sng tràn tr, tươi tt:
cây chui vốn đã xanh tốt, bén hơi
xuân lại càng tổt thêm hơn nữa.
+ V đẹp thanh tao, quyến rũ:
buồng chui gợi liên tưởng đến buồng
mĩ nhân vi mùi hương tỏa sut đêm
thâu.
+ V đẹp ng mn, nh t: đọt
chui non nbức thư nh còn phong
n, e ấp trước chàng gió mùa xuân.
b/ G trị nghệ thuật ca i thơ:
thơ chữ Nôm, tht ngôn xem lục
ngôn, hình nh gn gũi, giàu ý nghĩa.
Chú ý : Có thể thuyết minh g tr
nghệ thuật của bài t trước ri mới
thuyết minh g tr nội dung hoặc đan
xen.
- Khng định về giá tr của i
thơ.
176
thiu mt phong trào của trưng (lp).
GV giao nhiệm vụ: Thuyết minh bài
thơ sau ca Nguyễn Trãi
Cây chuối
Tự bén hơi xuân, tốt lại thêm,
Đây buồng lạ, u thâu đêm.
nh tmột bức phong còn kín,
Giỏ nơi đâu ng m xem
(Vãn học 10, tập một, NXB Giáo dục -
2000, tr. 133)
- HS thc hiện nhim v:
- HS báo o kết quả thc hiện nhiệm vụ
- HS thc hiện nhim v:
- HS báo cáo kết qu thc hin nhiệm v:
HOT ĐNG M TÒI MRNG
Hot đng ca gv và hc sinh
Ni dung kiến thức cn đt
+ Lập dàn ý thuyết minh về một môn
thể thao mà em thích nhất
+ Thuyết minh về một danh nhân văn
hoá ở quê hương em
+ Viết đon văn thuyết minh ( khong
200 chữ ) về một nghề em định lựa chọn
trong ơng lai. Ch ra em đã s dng
phương pháp nào?
Tiết: 80 - 81
Ngày son: ../…./…….
Ngày kí : ../…./…….
TRUYỆN KIỀU
(PHN 1 - TÁC GIẢ)
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết :
- Tên bài học: TRUYỆN KIỀU (PHN 1 - TÁC GIẢ)
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides trình chiếu
(nếu có). Các phiếu học tp, bao gm: các đồ để HS điền tng tin, các
bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chun bị của hc sinh: Chun bị bài n theo các yêu cu sau: Đọc
177
trước bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng câu hi
hướng dẫn tìm hiu cui bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềihọc: Nhng nét chính v cuc đời
và s nghiệp văn chương ca Nguyn Du.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức:
- Một số phương din tiu sử tác giả (hoàn cảnh xã hội, những nhân t
đời riêng) p phn lí gii sự nghiệpng tác của Nguyễn Du).
- Nm vng nhũng điểm chính yếu trong sự nghip sáng tác ca
Nguyễn Du.
- Nm được một số đặc điểm bản ca nội dung ngh thuật
Truyện Kiều Nguyễn Du.
2. năng: Tìm hiểu về tác gia văn học
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ:
Trân trng giá tr văn học của tác giả Nguyễn Du
b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
- Năng lực tự học, năng lc sáng to, năng lc giải quyết vấn đề, năng lực
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiu văn bn, ng lực cảm th t văn, năng lực tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOT ĐNG KHI ĐỘNG:
Hoạt động ca Thầy trò
Ni dung kiến thc cn đạt
- GV giao nhiệm v: +Tnh chiếu
tranh nh, cho hs xem tranh nh về
- Nhận thc được nhiệm vụ cần
gii quyết ca bài học.
178
quê hương, nhà thơ, tác
phm(CNTT)
+Chun b bảng lp ghép
- Tập trung cao và hp tác tốt để
gii quyết nhiệm v.
- thái đ tích cc, hứng thú.
* HS:
+ Nhìn hình đoán tác giả Nguyn
Du
+ Lắp ghép tác phẩm vi tác gi
+ Nghe một đon trong Hp ng
Truyện Kiều
- HS thc hiện nhim v:
- HS báo o kết quả thc hiện
nhiệm v:
T đó, giáo viên gii thiu o
i:
- Gợi cho HS nhớ lại kiến thc về
"Truyện Kiều" và Nguyễn Du đã
học ở THCS
- Dẫn vào bài mi: Trong lịch sử
văn hc Vit Nam, mỗi ln nhắc
đến Nguyễn Du ta thưng dùng
cm từ “Đại thi hào”. Cụm từy
đã thể hin rõ đưc tài năng ca
ông và những gì mà ông đã đóng
góp cho văn học nưc nhà. Hôm
179
nay, chúng ta cùng m hiểu ch đề
về cuộc đời và sự nghiệp ca
Nguyễn Du.
HOT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
Hoạt động 1: Giáo viên hướng
dẫn học sinh tìm hiu về cuộc đời,
con ni Nguyn Du:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
học tập
GV: Chiếu 1 vài hình nh liên quan
đến tác giNguyễn Du
GV chuyển giao nhiệm vụ: Dựa
vào SGK 1 s thông tin trên hình
nh, em hãy cho biết, phần tiu dẫn
những hình ảnh liu trên n
hình máy chiếu cung cp cho các
em nhng hiu biết bản gì về
cuộc đời con người tác gi
nguyn Du?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nn: Mi nhân
đọc phn tiểu dẫn trong SGK, quan
sát tng tin trên máy chiếu.
* Hot động nhóm: Học sinh tho
lun ghi li nhng thông tin
bn về tác giả vào bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả tho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
I) Tác gi Nguyễn Du
- Nguyễn Du (1765- 1802), tên
ch T Như, hiệu Thanh
Hn.
1.Giađìnhvàquêhương:
a.Giađình:
- Cha: Nguyễn Nghiễm (1708-
1775), i hoa, tng giữ chc t
tướng.
- Mẹ: Trn Thị Tn (1740-1778),
người con gái xứ Kinh Bắc.
- Dòng họ Nguyễn Tiên Điền có
hai truyền thng:
+ Khoa bng
danh vọng
ln.
+ Văn hóa, văn hc.
b.Quêhương:
- Quê cha: Hà Tĩnh- vùng đất
thuộc khúc ruột miền trung kh
nghèo, nơi sông Lam, i
Hng, sơn thủy hữu nh.
- Q mẹ: xứ Kinh Bắc hào hoa,
cái nôi ca dân ca quan họ.
- Nơi sinh ra lớn n: kinh
thành Thăng Long ngn năm văn
hiến.
2. Thời đại và x hi:
- Cuối thế kỉ XVIII- đầu thế k
XIX:
+ XHPKVN khng hong trầm
trọng đầy ng ti, khổ đau: lon
lạc, khi nghĩa ng dân, kiêu
binh nổi loạn (tính chất bi kch).
180
GV: nhn xét đánh g kết quả ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
GV: Việc Nguyễn Du đi sứ sang
Trung Quốc là điều kin đ ông
tiếp xúc văn a, nâng tầm khái
quát về tưởng hi, thân phn
con người trong sáng tác.
+ Diễn ra nhiu biến cố ln: Tây
Sơn thay đổi sơn diệt ,
Trịnh, diệt Xiêm, đui Thanh, huy
hoàng một thu; Nhà Nguyễn lp
lại chính quyền chuyên chế và
thống nht đất nước, thiết lp chế
độ cai trị khc (1802).
3.CuộcđờiNguyễnDu:
- Thi t u niên thiếu: sống
trong kng k một gia đình
phong kiến quý tộc bậc nht
kinh thành Thăng Long
có
điu
kin thun li để:
+ Dùi mài kinh s, tích lũy vn
văn hóa, văn học, làm nền tng
cho sáng tác văn chương sau này.
+ Hiểu bn cht của hàng quan
lại đương thời cùng với cuộc sng
phong lưu, xa hoa ca gii quý tộc
phong kiến
để li du n
đậm
nét trong các ng tác ca
Nguyễn
Du.
- Đỗ Tam trường năm 18 tuổi
(1783).
- T 1789 - trước khi ra làm quan
cho nhà Nguyn:
+ Trải qua thi hơn 10 năm gió
bi lưu lạc q vợ (Qunh Côi,
trn Sơn Nam - nay thuộc tỉnh
Thái Bình), ông rơi vào cuộc sống
ng khó khăn, thiếu thốn, cc
khổ.
4. Những yếu tố kết tinh nên
một thiên tài Nguyn Du
a/Thờiđại : Đó một thi đại
bão táp của lịch s. Nhng cuộc
chiến tranh dai dng, trin miên
gia các tp đoàn phong kiến đã
làm cho cuộc sống hội tr n
điêu đứng, s phn con người b
181
Thao tác 2: Giáo viên hướng dẫn
học sinh tìm hiểu về sự nghip
ng tác ca Nguyn Du:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
học tập
GV chuyển giao nhiệm vụ: Dựa
vào SGK 1 s thông tin trên hình
nh, em hãy cho biết
- Nhóm 1:K tên các sáng tác ca
Nguyn Du?
- Nhóm 2:Đặc điểm v nội dung
thơ văn Nguyn Du?
- Nhóm 3: Đặc đim về ngh
thuật thơ văn nguyễn Du?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nn: Mi nhân
đọc phn tiểu dẫn trong SGK, quan
sát tng tin trên máy chiếu.
* Hot động nhóm: Học sinh tho
lun ghi li nhng thông tin
bn về tác giảo bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả tho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
chà đạp thê thảm
b/ Quê hương gia đình :
Q hương núi Hng sông Lam
ng vi truyền thng gia đình
khoa bng lớn cũng một yếu t
quan trọng làm nên thiên i
Nguyễn Du
c/ Bản thân cuộc đời g bụi,
phiêu bạt trong lon lạc chính là
yếu tố quan trọng nhất để Nguyễn
Du vn sng tư tưởng làm
nên một đỉnh cao văn học có một
kng hai : Truyện Kiều.
(Hết tiết 80)
II-Sự nghiệp sáng tác
1. Các sáng tác chính
Phong p đồ s gồm: văn thơ
ch Hán ch m
a. ng tác bng chữ Hán: 249
bài, ba tp
- Thanh Hiên thi tp (78i);
- Nam trung tp ngâm (40 bài);
- Bắc hành tp lục (131i).
b. Sáng tác bng ch Nôm:
*Truyện Kiu
- Nội dung
+ Vận mnh con người trong
hi phong kiến bất công, tàn bo;
+ Khát vọng tình yêu đôi lứa;
+ Bản cáo trng đanh thép ca xã
hi đã chà đp lên quyền sống, t
do hnh phúc của con ngưi đc
bit người ph nữ trong hội
phong kiến.
+ Nguyễn Du đã tái hiện hin thc
182
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh g kết quả ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc
Giáo viên: Ngun gốc:
+ Dựa vào Kim Vân Kiều truyn
ca Thanh Tâm Tài Nhân (Trung
Quốc) - tiu thuyết chương hi
bng văn xuôi chữ Hán
+ Nguyễn Du ng tác bổ sung
nhng day dt trăn tr được chứng
kiến từ lch s, hi con
người. Ông hoàn thành Đon
trường tân thanh, 3254 câu t lục
bát.
GV nhn mnh ý cnh:
- Truyện Kiu tuy được ng c
trên sở ca Kim Vân Kiều
Truyện nhưng Nguyễn Du đã viết
vi cảm hng mi, nhận thc mới
và có những tnh công mi.
- Truyện Kiều Văn chiêu hn:
đều mang giá tr nhân đạo rt cao.
Tác giả quan tâm đến cả thân phn
nhng con người thp bé, dưới đáy
hội, đặc biệtngười phụ n.
“Đau đớn thay phận đàn bà
Lời rằng bạc mnh cũng là lời
chung”
(Truyện Kiều)
“Đau đớn thay phn đàn
Kiếp sinh ra thế biết là ti đây
Kìa những đứa tiu nhi tấm
Lỗi giờ sinh lìa mẹ, lìa cha
Ly ai bồng bế vào ra
sâu sắc của cuộc sống to nên gía
trị nhân đạo tác phẩm.
+ Quan niệm nhân sinh: ch tài”
gn lin với chữ mnh; ch
tâm” gắn với chữ tài”.
* Văn chiêu hn (Văn tế thập loi
chúng sinh)
- Viết bằng th thơ lục bát;
- Thể hin tấm lòng nhân ái mênh
ng ca nhà nghệ hướng ti
nhng linh hồn bơ vơ, không nơi
ta nương, nht phụ nữ tr
em trong ngày lễ Vu lan (rằm
tháng bảy) ở Việt Nam.
2. Một vài đặc đim về nội dung
nghệ thut thơ văn Nguyn
Du.
a. Nội dung:
- Tr nh.
- Thể hin tình cảm chân tnh.
- Cm thông sâu sc ca tác gi
đối với cuc sng con người -
nhng con ngưi nh bé, những
số phận bt hnh, những ph n
tài hoa bc mnh.
- Triết về s phn đàn hai ln
vangn sâu thẳm bi thiết trong
Truyện Kiều và Văn chiêu hn.
- Khái quát bn cht tàn bạo của
chế độ phong kiến, bn vua ca
tàn bạo, bất công chà đạp quyn
sống con người.
- người đầu tiên đặt vn đề về
nhng người ph nữ hồng nhan đa
183
U ơ tiếng khóc thiết tha nỗi lòng”
(Văn Chiêu
Hồn)
Gv b sung: Trong Văn chiêu hn,
Nguyễn Du ct tiếng khóc than cho
mười kiếp ngưi nh bé, đáng
thương nht trong hi (nhng
tiu nhi tấm bé, nhng ph n, kĩ
nữ tài hoa bc mnh, nhng học trò
nghèo, những ngưi hành kht,
nhng người dân lao động lam
“đòn gánh tre chín dn hai vai”,...
Thao c 3: Giáo viên hướng dẫn
học sinh tng kết:
ớc 1: chuyển giao nhim v
hc tập
?Khái qt cuc đời s nghip
ca Nguyn Du.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nn: Mi nhân
tổng kết nội dung bài hc ghi lại
nhng thông tin cơ bản về nội dung
ngh thut ca i hc o giấy
nháp.
Bước 3: Báo cáo kết quả tho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh g kết quả ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
truân, tài hoa bạc mnh vi tấm
lòng và cái nhìn nhân đạo sâu sc.
- Đề cao quyền sng con ngưi,
đồng cảm ngợi ca nh yêu la
đôi tự do, khát vng t do hnh
phúc ca con người (mối tình
Kiều- Kim, về nhân vật T Hải).
b. Nghthut:
- Học vn uyên c, thành công
trong nhiều th loại thơ ca: ng
nn, thất ngôn, ca, hành.
- T lc bát, song thất lục t
ch Nôm lên đến tuyệt đỉnh thi ca
cổ trung đại.
- Tinh hoa ngôn ngữ nh dân và
bác học Việt đã kết t nơi thiên i
Nguyễn Du - nhà phân tích tâm
bậc nhất, bậc đi thành của tlục
bát song thất lục bát.
III- Kết luận
- Phn ghi nhớ SGK.
HOT ĐNG - LUYỆN TP
184
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
ớc 1: chuyn giao nhim vụ hc
tp
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
Câu 1: Nguồn gc Truyện Kiều?
Câu 2: Sự sáng tạo của Nguyễn Du
trong Truyện Kiểu?
Câu 3: Tóm tắt TK?
Câu 4: G tr Truyện Kiều
Câu 5: Nội dung tưởng và ngh
thut ca TK?
Bước 3: Báo cáo kết quả tho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
Câu 1: T cốt truyện Kim Vân Kiu
truyện của Thanh m Tài Nhân
(Trung Quốc) vi tài ng nghệ thut
bậc thầy, nht vi tấm ng nn
đạo bao la, ND đã sáng to ra một kit
tác văn chương bất hủ : Đon trường
tân thanh
Câu 2 : V nội dung: T câu chuyện
nh của Thanh Tõm Tài Nn, ND đã
tạo nên một "Khúc ca mới đt ruột"
(Đoạn trường tân thanh), nhấn vào nỗi
đau bc mnh gi gắm nhng xúc
cảm về nhân sinh của n thơ trước
"những điu tng thy".
- V nghệ thut: ợc bỏ các tình tiết
về mưu mo, về báo n,... (trong tác
phẩm ca Thanh Tâm Tài Nn),
bng thể lc bát truyền thống, vi mt
nn ngữ trau chuốt tinh vi, chính xác
đến trình độ cổ đin, trong một truyện
thơ Nôm, Nguyễn Du tp trung thể
hin nội tâm nhân vật một ch i
nh.
Câu 3 : 3 phn:
- Gặp gỡ đính ước.
- Gia biến lưu lạc.
- Đoàn tụ.
Câu 4 :
1/ Nội dung tưởng:
- G tr hin thc : TK bc tranh
hin thc về 1 XH bt công,n bo.
- Giá tr nhân đạo:
+ Tiếng i cảm thương trước s phn
bi kch của con người.
185
+ Tiếng nói lên án, t cáo nhng thế
lc xu xa,n bo.
+ Tiếng nói khng định, đề cao tài
năng, nhân phẩm nhng khát vọng
chân chính của con ngưi như kt
vọng về quyền sng, khát vọng tự do,
ng lí, khát vọng nh yêu, hnh
phúc...
2/ Nghệ thut:
+ Nghệ thut khắc ha nh ch và
miêu tả tâm nhân vật.
+ Nghệ thut kể chuyn.
+ Nghệ thut sử dng ngôn ngữ : th
thơ lc bát đã đạt tới đỉnh cao rc rỡ.
=> Kết lun: Truyện Kiều kit tác
số một của văn học dân tộc Việt Nam,
di sn văn học ca nhân loại, một
"tp đại thành" ca truyền thống nghệ
thut, văn hoá Vit Nam, tiêu biu
cho cảm hng nhân đạo chủ nghĩa,
va niềm thương cảm sâu sắc, là
tấm lòng "nghĩ tới muôn đời", va là
thái độ nâng niu, trân trng nhng g
trị nhân bn cao đẹp ca con ngưi.1.
GV tổ chc cho HS làm bài tp trc
nghiệm
- V SĐTD toàn bộ nội dung i
hc
HOT ĐNG VẬN DỤNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
thut nêu vấn đề, đặt câu hi
-PP: Thảo luận
ớc 1: chuyn giao nhim vụ hc
tp
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
** M bài: Nguyễn Du một đại thi
hào dân tộc, một danh nhân văn a
thế giới, một n nhân đạo li lạc có
con mắt nhìn thu sáu i” tm
lòng ng suốt ngàn đi” (Mng Liên
186
? Thuyết minh v tác gi Nguyn
Du.
Bước 3: Báo cáo kết quả tho
luận
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
Đưng chủ nhân).
** Thân bài:
++Nguyễn Du, tên ch T Như,
tên hiệu Thanh Hn, q làng
Tiên Đin, huyện Nghi Xuân, tnh Hà
Tĩnh. Ông sinh năm 1765 (t Du)
trong một gia đình nhiu đi
nhiu người làm quan to dưới triu
Lê, Trịnh. Cha Nguyễn Nghiễm
từng giữ chc T tưng 15 m. Mẹ
Trn Th Tn, một người phụ nữ
Kinh Bắc có tài xưng ca.
+ +Q hương Nguyễn Du
vùng đất địa linh, nhân kiệt, hiếu học
trọng tài. Gia đình Nguyễn Du có
truyền thống học vấn uyên bác,
nhiu tài năng văn hc. Gia đình
quê hương chính “mnh đất phì
nhiêu” nuôi dưỡng thiên tài Nguyn
Du.
++ Thời thơ u, Nguyễn Du sống
trong nhung lụa. Lên 10 tuổi ln lượt
m côi cả cha ln mẹ, cuộc đời
Nguyễn Du bắt đầu gp nhng ng
gió trong cơn quc biến ba đào: sống
nh Nguyễn Khản (anh cùng cha khác
m m Tha tướng ph chúa Trnh)
thì Nguyễn Khn b giam, bị Kiêu
binh p n phải chạy trn. Năm 19
tuổi, Nguyễn Du thi đỗ tam trường ri
làm một chc quan tận Thái
Nguyên. Chng bao lâu nhà Lê sp đổ
(1789) Nguyễn Du lánh về quê v
Thái nh ri vợ mt, ông li về quê
cha, lúc lên Bc Ninh q mẹ,
nhiu nht thời gian ông sống
kng nhà kinh thành Tng Long.
187
++Hơn mười năm chìm nổi long
đong ngoài đất Bắc, Nguyễn Du sống
gn gũi nhân dân và thấm thìa biết
bao ni ấm lạnh kiếp người, đặc bit
người dân lao động, phụ n, trẻ em,
cầm ca, ăn mày... những con người
dưới đáy hi. Chính ni bt hnh
ln trong cuộc đời đã hun đúc n
thiên tài Nguyễn Du - n nhân đo
ch nghĩa ln.
++ Tư tưởng Nguyễn Du khá
phc tạp những mâu thun:
trung thành với n Lê, không hợp c
vi n Tây n, bt đắc dĩ làm quan
cho nhà Nguyn. Ông một người có
tưởng, hoài bão nhưng trước
cuộc đời gió bụi lại buồn chán,
Nguyễn Du coi mọi chuyện (tu Pht,
tu tiên, đi u, đi săn, nh lạc...) đều
chuyện hão nhưng li rơi lệ đon
trường trước những cuộc bể dâu.
Nguyễn Du đã đứng gia gng t
cuộc đời trong một giai đoạn lịch sử
đầy bi kch. Đó bi kịch ca đời ông
nhưng chính điu đó li khiến c
phẩm ca ông cha đựng chiều sâu
chưa tng có trong thơ văn Vit Nam.
++ Nguyễn Du ba tập thơ ch
Hán là: Thanh Hiên thi tập, Nam
trung tp ngâm Bắc nh tp lc,
tổng cộng 250 bài thơ Nôm, Nguyn
Du kiệt tác Đon trường tân thanh
(Truyện Kiều), Văn tế thp loi chúng
sinh (Văn chiêu hn) một số sáng
tác đậm chất dân gian n Văn tế
sống hai gái Trường Lưu; Thác
lèn trai phưng nón.
++ Sáng tác của Nguyễn Du bao
188
trùm tưởng nhân đạo, trước hết và
trên hết niềm quan tâm sâu sắc ti
thân phn con người. Truyện Kiều
kng chỉ bản cáo trạng còn
khúc ca tình yêu tự do trong sáng, là
gic mơ tự do công tháo cũi s
lồng”. Nhưng toàn bộ Truyện Kiu
ch yếu tiếng khóc rut cho thân
phận nhân phẩm con người bị chà
đạp, đặc biệt là người phụ nữ.
Kết i:
Xin được mượn những câu t của
nhà t T Hữu tri âm ng T N
để thay cho lời kết:
“Tiếng t ai động đất tri
Nghe n non nước vng li ngàn thu
Nghìn năm sau nhớ Nguyễn Du
Tiếng thương n tiếng m ru những
ngày”.
HOT ĐNG M TÒI MRNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung kiến thức cn đạt
Sưu tầm tranh nh, audio, video clip,
nhng bài t liên quan đến Nguyễn
Du để làm bài thuyết trình v
Nguyễn Du và Truyện Kiu.
Hc sinh chuẩn bị ở nhà.
T KINH NGHIM:
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
.................................................................................................................
189
Tun:
Tiết: 82
Ngày son:
Ngày kí:
TRAO DUYÊN (T1)
(Trích Truyện Kiều Nguyễn Du)
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết :
- Tên bài học: TRAO DUYÊN (Trích Truyện Kiều Nguyn Du)
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides trình chiếu
(nếu có). Các phiếu học tp, bao gm: các đồ để HS điền tng tin, c
bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chun bị của hc sinh: Chun bị bài n theo các yêu cu sau: Đọc
trước bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng câu hi
hướng dẫn tìm hiu cui bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước 2: Xác định nội dung chủ đề bài học: Bi kịch nh yêu, thân phn
bất hnh sự hi sinh quên mình ca Kiu hnh phúc của người thân qua
lời "trao dun" đầy đau khổ.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Trọng tâm kiến thức kĩ năng
a. Kiến thức
- Bi kch tình yêu, thân phn bt hnh sự hi sinh quên mình ca Kiu
hnh phúc của người thân qua li "trao duyên" đầy đau khổ.
- Ngh thuật miêu tả tâm nhân vật, sử dụng thành công li độc thoại
ni tâm .
b. năng: Đọc - hiu văn bản theo đặc trưng thể loại.
c. Thái độ: Trân trng Nguyễn Du giá trị văn chương c
2. Định hướng năng lực, phẩm chất HS
a. Năng lực
Giúp HS hình thành một số năng lực trong các năng lc sau:
- Năng lc chung: Năng lực tự học, giao tiếp, hp tác, sáng to,
CNTT,TT...
190
- Năng lc rng: sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt, cảm th thẩm mĩ, ...
b. Phẩm chất: Yêu thương con người, tự ch ...
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOT ĐNG KHI ĐỘNG:
Hot đng ca gv và hc sinh
Ni dung kiến thức cn đt
ớc 1: chuyển giao nhiệm v
hc tp.
Khởi động: GV chiếu hình nh,
video về Truyện Kiều dn dt
nh huống dn đến đon trích.
Hoặc GV cho HS chơi trò chơi ô
ch vi chủ đề: Truyện Kiều
Bước 2: thực hiện nhiệm vhc tập
Bước 3: Hc sinh báo o nhiệm v
hc tp
Bước 4: gv nhn xét, cht kiến thức
gii thiu bài mi: Mộng Liên
Đưng ch nhân đã khái quát v
thân thế Thúy Kiều: “Khi la láng
nh thơ, người tựa án khen i
châu ngọc; khi duyên ưa kim ci
non biển thề bồi; khi đất nổi ba
đào, ca ntan tác; khi lầu xanh,
khi rừng a cõi đi về ng cũng
chồn chân; khi kinh kệ, khi can
qua, i từng tri ng ng
lưỡi.... Tht vy, Thúy Kiều đã
phải trải qua hầu hết nhng đau kh
ca người ph nữ dưới chế đ
phong kiến: gia đình li n, tình yêu
tan vỡ, làm gái thanh u, làm tì,
làm vợ lẽ, tu hành bt đắc chí và ri
ko chng ko con gia 30 tuổi đời.
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng
tìm hiu đon trích Trao duyên đ
thu hiểu nỗi đau bi kch tình
yêu tan vỡ ca nàng
.
191
HOT ĐỘNG: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
Thao tác 1: Giáo viên hướng dẫn
học sinh tìm hiểu chung về đon
trích
- Mục tiêu: Học sinh nắm được v
trí, nội dung,tình huống dẫn đến
đoạn tch.
- Phương tin: máy chiếu
- thut dạy học: Công não, phòng
tranh, thông tin - phn hồi.
- Hình thc t chức: hot động cá
nn,
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV: Chiếu 1 vài hình ảnh liên quan
đến đon trích.
GV chuyển giao nhim v: Dựa vào
phần tiu dẫn / SGK 1 số thông
tin trên hình nh, em hãy cho biết vị
trí, tình hung dn đến đon trích,
bố cục ca đon trích?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nn: Mỗi cá nn
đọc phn tiểu dn trong SGK, quan
I- Tìm hiểu chung
- Đon trích thuộc phn II Gia biến
lưu lạc ca Truyện Kiều. đon t
m đầu cho quãng đời 15 năm đau khổ,
lưu lạc ca Kiu.
- Trích từ câu t 723 đến 756 trong c
phm.
192
sát tng tin trên máy chiếu.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan t, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả của
các cá nhân, chun hóa kiến thc
Giáo viên: nh duyên một
chuyện tế nhị, chuyện trăm năm, h
trọng cả một đời người ko d
trao li cho người khác .Nhưng
Kiều lại phải nh cậy em, trao duyên
cho em trả nghĩa vi chàng Kim.
Thao tác 2: Giáo viên hướng dẫn
học sinh đọc hiểu văn bn:
- Mục tiêu: Học sinh hiu được cách
Kiu thuyết phục, trao duyên cho
Thúy n tâm trng Kiu.
- Phương tin: máy chiếu
- thut dạy học: Công não, phòng
tranh, thông tin - phn hồi.
- Hình thc t chức: hot động cá
nn, hot động nhóm.
- Các bước thực hiện:
II- Đọc - hiu văn bn
1. Đọc diễn cm
a. Giải nghĩa từ khó: SGK.
b. Bố cục
- 12 câu đầu: Kiu m cách thuyết phục,
trao duyên cho Th Vân.
193
Bước 1: Chuyển giao nhim v học
tp
GV: Chiếu 1 vài nh nh liên quan
đến đon trích.
GV chuyn giao nhim vụ:
- Nhóm 1: Em nhn t về ngôn
ng của Th Kiu đối vi Thuý
Vân?
- Nhóm 2: Nn ngữ của Nguyn Du
trong đoạn t gần gũi vi
cách nói ca n gian?
- Nhóm 3;4: Tâm trạng ca Kiu khi
nói được ra điu mình muốn nói?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: Mi nhân
đọc văn bn trong SGK, quan sát
tng tin trên máy chiếu.
* Hoạt động nhóm: Học sinh tho
lun ghi li những thông tin cơ
bn về tác giảo bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
- 14 câu tiếp: Kiu trao kỉ vật dặn dò
thêm em.
- 8 câu cuối: Kiu đau đớn thảm thiết,
đến ngất đi.
2. Phân tích
a.Đoạn1:Kiềutìmcáchthuyếtphục,
trao duyên cho Thuý Vân.
- Hai câu đầu:
Cậy em, em có chịu lời,
Ngi lên cho ch lạy ri sẽ thưa”
-''Cậy'': nhờ vả, trông mong tin tưởng,
gi gắm nimhi vọng thiết tha;
-''Chịu lời'': cu em hãy lắng nghe mình,
chp nhn, chịu thit thòi;
-''Ly'': trang nghm, hệ trng
- Thưa” : kính cn, trang trọng
=>Sự việc bất ngờ: Kiều đột ngột đề
ngh Thuý n ngồi lên cho mình ly
ri mới thưa”. Kiều coi Thuý Vân n
ân nhân s một ca mình, đưa Thuý Vân
vào tình thế không thể từ chối, ng
buộc Th Vân bng cách đưa ra những
mối quan hệ tình cảm y dây leo”.
- 6 câu tiếp theo: Kiều đã giãi bày thật
194
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
Thao tác 3: Giáo viên hướng dẫn
học sinh đọc hiểu văn bn:
- Mục tiêu: Học sinh hiu được cách
Kiu thuyết phục, trao duyên, trao k
vt cho Thúy Vân và tâm trng Kiu.
- Phương tin: máy chiếu
- thut dạy học: Công não, phòng
tranh, thông tin - phn hồi.
- Hình thc t chức: hot động cá
nn, hot động nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim v học
nhanh, ngọn ngành niềm tâm sự trong
lòng (vì hoàn cnh; gia đình) để
thuyết phục Thuý Vân. Kiu mong em
hiu hi vọng Th Vân chung vai
nh c.
+ Ngôn ngữ Nguyễn Du sự kết hp
hài h gia cách nói trang trng, văn
hoa gin dị, nôm na của ch i dân
gian.
+ Sử dụng các điển tích ''keo loan'',''tơ
duyên'' đi vi các thành ngữ ''tình máu
mủ'',''lời non nước'', ''tht nát xương
n'', ”ngậm cười chín suối…”
- m trạng Kiu:
+ Biết ơn chân thành, yên m, thanh
thn
+ Mâu thuẫn bi kch thc sự trong lòng
kiu đến đây lại bùng lên mãnh lit.
b.Đoạn2:Kiutraokvtvàdặndò.
- Trao li cho Thuý Vân những tín vật
thiêng liêng, hn ước Kim - Kiều:
“… Chiếc thoa vi bức tờ mây,
(…)
Phím đàn vi mảnh hương nguyền ngày
a…”
=> Lời Kiều đây cha chất bao đau
195
tp
GV: Chiếu 1 vài hình nh liên quan
đến đon trích.
GV chuyển giao nhim v:
- Nhóm 1: Kiu trao k vt cho em
trong tâm trng n thế o?
- Những kỉ vt thiêng lng này có
ý nghĩa như thế nào đối vi Kiu.
- Nhóm 2: Kiều đã dự đoán trước
số phận ca mình như thế nào?
- Tâm trạng Kiều đến đây như thế
o.
- Nhóm 3: Sau khi trao k vt,
ThKiu dặn em điều gì ? Tâm
trạng ca Kiu lúc by gi ?
- Nhóm 4: Kiu tự độc thoại ni
tâm ca nh n thế o
đoạn kết?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: Mi nhân
đọc văn bn trong SGK, quan sát
tng tin trên máy chiếu.
* Hoạt động nhóm: Học sinh tho
lun ghi li những thông tin cơ
bn về tác giả vào bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo
đớn, giằng xé, chua ct:
“…Duyên này thì giữ vậty ca
chung”
- ''Ca tin'' vật làm tin gia Kim
Kiều, trong của làm tin tri ấy tâm
hn ca Th Kiều.
- Kiều tiên đn cảnh tượng oan nghit
đau đớn, xót xa: ''người mnh bạc''
người số phận bạc bo không may
mn, không thoát ra được n một định
mnh - chết oan, chết hận.
+ Mai sau .hiu hiu g thì hay chi v
khi ấy em y: Rảy xin chén nước
cho người thác oan”
- Kiều không th quên được ân nh ca
nh. Nàng muốn trở về vi nh u
bng linh hn bt t. => Khát vng tình
yêu hnh phúc kng nguôi trong
lòng Kiu.
=> Kiều trao k vt cho em mà ng
Kiều thổn thc, não nề, nuối tiếc, đau
t. Tâm trạng đau đớn, xé, đang i
chuyện với Thn nhưng dường n
ng đang thảm thiết với nỗi đau riêng
trong tâm hn mình.
c.8câucui:liđộcthoạinộitâmcủa
196
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thứ
Thao tác 4: Tng kết
Mục tu: Giúp học sinh khái qt
những nét đặc sắc về ni dung và
nghệ thuật ca đon tch.
Phương tin thực hin: bảng phụ,
máy chiếu.
Phương pháp, thuật dạy học:
thuật khăn trải n, phương pháp
thảo lun nhóm.
Hình thức t chức: Học sinh làm
việc độc lp kết hp vi làm việc
nhóm.
Các bước thc hiện:
Kiều:
- Bây giờ: trâm gãy bình tan; phn bc
như i; hoa ti, nước chảy lỡ ng,
- N từ cõi chết Kiều quay về thc ti
tất cả đã dở dang, đ vỡ,…
- Kiu nhn lõi lầm về mình, tự cho rng
nh người ph bạc. Đây phẩm
cht cao q của Kiu.
- Nhp t hai u cui: 3/3 2/2/2/2
như nhát ct, tiếng nấc nghn ngào, đau
đớn chia lìa.
=> Tình cnh Thuý Kiều đau kh đến
cc độ, Kiều quên hẳn người đang đối
thoi một nh, nói vi người yêu vắng
mặt nhiu li thng thiết nghn ngào.
Hơn thế, Kiu vn sáng ngi nhân cách
cao thượng, vị tha, hi sinh cao quý.
III- Tng
kết
1. Nội dung
- Tác phẩm viết lên bng khả năng thông
cảm sâu sắc của người nghệ sĩ khi hoá
thân thành người trong cuộc để i lên
nhng tâm u n, uẩn khut nht
trong cõi ng .
- Đoạn t bi thương nhưng không hề
đen tối bởi cái bi thương toát ra phẩm
197
Bước 1: Chuyển giao nhim v học
tp
GV chuyển giao nhim v: Em y
khái quát nhng nét đặc sắc về nội
dung nghệ thuật của đoạn trích.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: Mi nhân
suy nghĩ, tìm ra một nét đặc sắc về
ni dung nghệ thuật.
* Hot động nhóm:
- Học sinh tho lun cặp đôi ghi
lại những tng tin bản về nội
dung nghệ thut vào phn xung
quanh bng phụ.
- HS tho lun thống nhất ý kiến,
ghi li kết qu của cả nhóm vào gia
bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
GV: nhận xét đánh giá kết qu ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
cht cao đẹp ca con ngưi, vang lên li
tố cáo ti ác hi bất công đã chng
cht khổ đau lên một kiếp người .
2. Nghệ thut
- Miêu tả, phân tích tâm trạng phc tp,
mâu thun chân thc, tinh tế, ngôn ngữ
biến hoá linh hot .
- Sử dụng nhiu thành ngữ quen thuc
tạon tâm trạng đầy kch nh .
HOTĐỘNG LUYN TP
198
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
Bước 1: Chuyển giao
nhim vụ học tp.
(Lâp bảng).
Bước 2: Thực hiện nhim
vụ
Bước 3: Báo cáo kết qu
thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan t, hỗ trợ, tư
vn
Bước 4: Nhận xét, đánh
giá kết qu thực hiện
nhim vụ
Văn bn/Tiêu chí
Th loại
Ni dung
Đoạn trích
“Trao dun
Tnôm
Kiều trao
duyên, nh
Ty Vân kết
duyên cùng
KT với tâm
sâu n, uẩn
khut nhất
trong cõi ng
.
- Đoạn thơ bi
thương nhưng
kng h đen
ti bi cái bi
thương toát ra
phẩm chất cao
đẹp ca con
người, vang
lên li tố cáo
ti ác hội
bất công đã
chng chất
kh đau lên
một kiếp
người .
HOT ĐNG VẬN DỤNG
199
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
thut nêu vn đề, đặt câu
hỏi
-PP: Thảo luận
** Bài tâp 1:
ớc 1: GV giao nhiệm vụ:
1/ u ý nghĩa bài t
Đọc Tiu Thanh kí?
2/ Nhìn một cách khái
quát, bài thơ chia làm 2 phần.
Hãy đặt tên cho mỗi phần .
3/ Nêu hiệu quả ngh
thut ca câu hỏi tu t cui
bài thơ?
ớc 2: HS thc hiện
nhiệm vụ:
ớc 3: HS báo o kết
quả thực hiện nhim vụ:
ớc 4: gv nhn xét, cht
kiến thức.
** Bài tp 2:
GV giao nhiệm vụ:
Đọc văn bn sau và trả
lời câu hi:
Cậy em, em có chu lời,
.......................................
Ngậm cười chín suối hãy n
thơm lây.
( Trích Trao duyên, Trang
104, Ngữ văn 10, Tập
II,NXBGD, 2006)
1/ Nêu ni dung cnh
ca văn bản trên. Xác định
phong ch ngôn ngữ ca
văn bn.
** Bài tâp 1:
1/ Ý nghĩa bài thơ: Niềm cm thương
Nguyễn Du nh cho Tiu Thanh tâm
sự khao khát tri âm hướng về hu thế; vẻ đẹp
ca chủ nghĩa nhân đạo Nguyễn Du.
2/ Nhìn một cách khái quát, bài t chia
làm 2 phần. Bn u đầu khóc ng Tiểu
Thanh. Bốn u sau Nguyễn Du tự kc
nh.
3/Hiệu quả nghệ thuật ca u hỏi tu t
cuối bài t : Đó câu hỏi nhưng không
câu tr li. Nguyễn Du xót thương Tiu Thanh
đồng nghĩa t thương bn thân mình. Tiểu
Thanh may mắn được nhiu người biết đến,
trong đó Nguyễn Du. Nguyễn Du thì không
biết rồi đây ai khóc mình n mình khóc
Tiểu Thanh không ? Tâm sự ca nhà tlà tâm
sự u hoài của một tài năng văn chương, ca
một nhân ch ln, th hiện tấm ng nhân đạo
bao la của một đại thi hào dân tộc.
** Bài tp 2:
1/ Văn bản trên có ni dung cnh: Thuý
Kiều nh cậy Thuý Vân thay mình kết duyên
vi Kim Trng ;
Phong ch ngôn ngữ ca văn bn
phong cách ngôn ngữ nghệ thut.
2/ Bin pháp tu từ trong hai câu thơ: K
từ khi gặp cng Kim/Khi ngày quạt ước, khi
đêm chén thề :
- Phép đip từ khi 3 ln ;
- Phép lit : khi gặp chàng Kim ;
Khi ngày qut ước, khi đêm chén thề :
Hiệu qu nghệ thut: Mt lot đip t,
lit đem lại cho lời kể ca Kiều giọng điu
tha thiết, dồn dp, tha thiết. Kiu kng chỉ k
200
2/ Chỉ ra nêu hiệu
qu nghệ thut bin pháp tu
từ trong hai câu thơ: Kể từ
khi gp chàng Kim/Khi ngày
quạt ước, khi đêm chén thề.
3/ Xác định thành ngữ
nêu tác dng ca các
thành ngữ trong 2 câu
thơ:Ch thịt nát xương
mòn,Ngậm cười chín sui
hãy còn thơm lây.
4/ Kiều đã ng buộc
Vân nhn li trao duyên ca
nh như thế nào?
- HS thc hiện nhim v:
- HS báo cáo kết qu thc
hin nhiệm v:
lại mà nàng ng như đang trở về để sng vi
quá khứ đẹp một lần na
3/Tnh ng: thịt t xương n ; ngậm
cười chín suối
Tác dng của các thành ngữ : chng t
Nguyễn Du am hiểu vn dng khéo léo
thành ngữ dân gian trong Truyện Kiu. Những
thành ngữ đó tác dng thuyết phục, đưa Vân
vào tình thế phi nhn li. Điu đó thể hin s
thông minh, khéo léo ca Kiu.
4/ Kiu đã ng buộc Vân nhận lời trao
duyên của mình:
- Thuý Kiu đã dùng cách nói nn
nhường nhưng mang hàm nghĩa giao phó:
cy (rt khác vi nh)...câu hỏi tu từ vẻ như
ướm hi nhưng mang hàm ý bắt buộc .
- Thuý Kiều đã dùng nghi thc rt trang
trọng: ngồi lên-ly-thưa .
- Kiều sử dụng ch cậy nhờ vào tui
thanh xuân của em ( ngày xuân em hãy còn
i) qua đó ng buộc Vân bằng lí- không thể
từ chối .
- Kiều dựa vào tình máu m, quan hệ
huyết thng ( xótnh máu m) qua đó ràng
buộc n bng tình;
- Cui cùng, nàng ly chính cái chết ca
nh tỏ lòng biết ơn để Vân kng thể thoái
thác ( Chthịt nát xương n/Ngậm cười
chín suối hãy còn thơm lây).
HOT ĐNG M TÒI MRNG
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
1.T chủ nghĩa nhân đạo của
Hc sinh chun bị ở nhà.
201
Nguyễn Du, hãy viết đoạn văn
( khoảng 200 ch) y tỏ suy
nghĩa về lòng thương ngưi
ca tuổi trẻ hôm nay.
2.Sưu tầm tranh nh, audio,
video clip, những bài thơ liên
quan đến Nguyễn Du để làm
bài thuyết trình về Nguyễn Du
và Truyện Kiu
………………………………………………………………………………..
Tun:
Tiết: 83
Ngày son:
Ngày kí:
LP N Ý BÀI VĂN NGH LUẬN
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết :
- Tên bài học: LP N Ý BÀI VĂN NGHỊ LUẬN
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides trình chiếu
(nếu có). Các phiếu học tp, bao gm: các đồ để HS điền tng tin, các
bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chun bị của hc sinh: Chun bị bài n theo các yêu cu sau: Đọc
trước bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng câu hi
hướng dẫn tìm hiu cui bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềihọc: tác dụng của việc lập n ý
và cách thc lậpn ý cho bài văn nghị lun.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức: - Nắm được tác dụng của việc lập dàn ý và cách thc lp dàn
ý cho bài văn nghị lun.
2. Kĩ năng: - Tích hp với các kiến thc v văn, tiếng Việt vốn sống thc
tế, rèn luyện năng lập dàn ý cho bài văn ngh lun.
3. Về thái độ, phẩm chất
202
a. Thái độ: thái đ đúng đn trước một vấn đềhội
b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
- Năng lc tự học, năng lc ng to, năng lc gii quyết vn đề, ng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiểu văn bn, năng lc cm thụ t văn, năng lc tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOT ĐNG KHI ĐỘNG:
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
- GV giao nhiệm vụ: GV đưa ra tình
huống: Mt học sinh khi làm bài vi
yêu cầu: Viết bài văn ngn bày tỏ
suy nghĩ về hin tượng nghiện
facebook của giới tr hin nay, đã
trình bày các ý như: facebook gì-
cách to facebook- hướng dn ch
chơi facebook. Theo em, những ý đó
đúng với yêu cu đề ra kng?
Nếu không, hãy nêu lí do vì sao?
- HS thc hiện nhim v:
- HS báo cáo kết quả thc hin
nhiệm vụ: Các ý trên không đúng
người viết không phân tích, tìm hiu
đề lập dàn ý nên làm bài lạc đề. Ý
chính bàn về hiện tượng nhin
facebook
T đó, go viên gii thiệu o i:
Như vậy, trong văn nghị luận ( xã
hi và văn hc), vic tìm hiu đề, lập
dàn ý đóng vai trò rt quan trng
trước khi tiến nh viết bài văn hn
chỉnh. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiu
- Nhận thc được nhiệm vụ cần gii
quyết ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii
quyết nhiệm v.
- thái đ tích cc, hứng thú.
203
việc lp dàn ý BÀI N NGH
LUẬN.
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
Thao c 1: Tìm hiểu tác dụng ca
việc lp dàn ý
Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu tác dng
ca vic lập dàn ý.
Phương tin thực hin: bảng phụ, máy
chiếu.
Phương pháp, thut dạy học:
thuật kn trải bàn, phương pp thảo
luận nm.
Hình thức t chc: Học sinh làm vic
độc lập kết hp vi làm việc nhóm.
Các bước thc hin:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ hc
tp
GV chuyển giao nhiệm vụ: Em cho
biết tác dụng ca vic lập n ý, mô
hình khi tiến hành làm một bài văn
như thế o? nh chất nhng phần
ca bài văn?.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: Mi nhân đọc
SGK, suy nghĩ, tìm ra câu trả li.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhn xét, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: nhận xét đánh giá kết qu của các
nn, chun hóa kiến th
I.Tác dụng của vic lp dàn ý
1. Tác dụng
- công việc la chn sp xếp
nhng nội dung bn dự định
triển khai vào b cc ba phn của
văn bn.
- Giúp bao quát được nhng ni
dung ch yếu, nhng lun điểm,
lun cứ cn triển khai, phạm vi và
mc độ ngh lun.
- Tnh nh trạng xa đề, lạc đề, lặp
ý, b sót, hoặc trin khai kng cân
xứng. Phân bố thời gian hp khi
làm i.
2. hình (1)Đề bài - (2) Dàn ý -
(3) Bài viết.
(1) Đ i: cho trước, mang nh bt
buộc.
(2) Dàn ý: tự xây dng, mang tính
ng to, tuỳ thuộc vào trình độ, s
thích, kĩ năng,… của mỗi nhân.
(3) Bài viết: sn phm ngôn ngữ c
thể, hoàn chỉnh, phn ánh đầy đủ
cách hiu đề, ch lập dàn ý, khả
năng vn dụng tri thức năng,..
ca người viết.
204
Thao tác 2: Tìm hiu phần: Cách lập
dàn ý cho bài văn.
Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu cách lp
dàn ý cho bài văn nghị luận.
Phương tin thực hin: bảng phụ, máy
chiếu.
Phương pháp, thut dạy hc:
thuật kn trải bàn, phương pp thảo
luận nm.
Hình thức t chc: Hc sinh làm vic
độc lập kết hp vi làm việc nhóm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ hc
tp
GV chuyển giao nhim vụ: HS đọc
dụ SGk .
- Nhóm 1;2:Luận đề là gì?
Tìm ý cho bài văn là như thế nào?
- Nhóm 3;4: Lp n ý gồm mấy
bước? Các bước đó nthế nào?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: Mi nhân đọc
SGK, suy nghĩ tìm câu trả li.
* Hot động nhóm:
- Học sinh tho lun cặp đôi ghi li
nhng tng tin bản vào phn xung
quanh bng phụ.
- HS thảo lun thống nht ý kiến,
ghi li kết quả ca c nhóm vào gia
bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhn xét, đánh giá kết qu
II. Cách lập dàn ý bài văn ngh
luận
1. Tìm ý cho các bài văn
- Xác định luận đề: yêu cu của đề:
+ Sách phương tin cung cp tri
thc cho con người, giúp con
người trưởng thành về mặt nhn
thc.
- Xác định các lun điểm: 3 lun
điểm
<1> ch sảp phm tinh thn
diu của con người (ghi li những
hiu biết về thế giới tự nhiên
hi);
<2> ch m rng những chân tri
mi;
<3> Cần thái độ đúng đối với
ch việc đọc ch.
- Tìm luận cứ cho các lun điểm:
<1> ch sảp phm tinh thn kì
diu ca con người:
+ Sách sn phẩm tinh thần của
con ngưi;
+ Sách là kho tàng trí thc;
+ ch giúp ta vượt qua thi gian,
kng gian.
<2> ch m rng những chân tri
mi:
+ Sách giúp ta hiu biết mọi lĩnh
vực tự nhiên hội;
+ Sách người bn tâm nh gn
gũi, giúp ta tự hoàn thin mình về
nhân cách.
<3> Cần thái độ đúng đối với
205
thực hiện nhim vụ
GV: nhận xét đánh giá kết qu của các
nn, chun hóa kiến thc.
ch việc đọc ch:
+ Đọc làm theo sách tốt phê
phán ch hi;
+ Tạo ti quen lựa chọn sách,
hứng t làm theo các ch có
ni dung tốt;
+ Học nhng điu hay trong sách
bên cạnh học trong thc thế cuộc
sống.
2. Lập dàn ý
- Mở i: u luận đề (trc tiếp
hoặc gián tiếp) nhm đưa ra
phương hướng cho bài văn ngh
lun.
- Thân i: trình bày các lun điểm,
lun c.
(hp lí, trng m)
- Kếti:
+ Nên kết bài theo kiu đóng hay
mở?
+ Khng định những nội dung
naog?
+ Mở ra nhng nội dung o để
người đọc tiếp tc suy ng?
* Phn Ghi nhớ
HOT ĐNG LUYN TP
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
Mục tu: Giúp học sinh hiu hơn
cách lp n ý cho i văn ngh
luận,rèn luyn kĩ năng làm bài tp.
Phương tin thực hiện: bảng phụ,
máy chiếu.
Phương pháp, kĩ thut dạy học: kĩ
thuật kn trải bàn, phương pháp
Bài 1/ Tr91 (SGK)
a. thể b sung mt s ý còn thiếu:
- Đức i quan hệ khăng khít
vi nhau trong mỗi con ngưi.
- Cần phải thưng xuyên học tập, rèn
luyn, phn đu để có cả tài ln đức.
b. Lập dàn ý cho bài văn:
206
thảo lun nhóm.
Hình thc t chc: Học sinh làm việc
độc lập kết hp vi làm việc nhóm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV chuyển giao nhim vụ: HS đọc
bài tp SGk thc hin các u
cu.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: Mi nhân
đọc SGK, suy nghĩ m câu trả li.
* Hot động nhóm:
- HS thảo lun thng nht ý kiến,
ghi lại kết quả của cả nhóm vào gia
bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả của
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
- Mở bài:
+ Giới thiu li dạy của Chủ tịch Hồ
C Minh tài mà không đức
ni dng, đức không
i t làm việc cũng khó.”
+ Định ng tưởng của bài viết .
- Thân bài:
+ Gii thích u nói ca Ch tịch H
Chí Minh.
+ Lời dạy của Bác ý nghĩa sâu sc
đối vi việc n luyn, tu dưỡng ca
từng nhân.
- Kết bài: Cần phải tng xuyên
hc tp,n luyn, phần đấu để cả
tài ln đức.
HOT ĐNG VN DNG
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
GV giao nhiệm vụ:
T tình bạn chân thành, sâu sc
ca hai nhà t ln thời Thnh
Đưng được thể hin trong bài t
Hoàng Hạc u tng Mnh Hạo
Nhiên chi Quảng Lăng (Lí Bạch),
hãy viết đoạn văn nghị luận (khong
200 từ) trình bày suy nghĩ của
1/Giới thiệu vn đề cần bàn lun:G
trị của tình bn trong cuộc đời.
2/ nh bạn trong bài thơ Hoàng Hạc
lâu tống Mnh Ho Nhiên chi Qung
Lãng: T ni niềm cảm xúc của
Bạch khi tiễn đưa Mnh Hạo Nhiên
đi Qung Lăng, bài t th hin tình
bn chân thành, sâu sắc của hai n
207
anh/ch về giá tr ca tình bn trong
cuộc đời..
- HS thc hiện nhim vụ:
- HS báo cáo kết quả thc hiện
nhiệm v:
thơ lớn thi Thnh Đường.
3/Bàn luận về g trị ca tình bn
trong cuộc đời:
-Tình bn một trong nhng tình
cảm quí giá của con người trong
cuộc đời. Tình bn kng được xây
dựng trên sở ruột rà, máu m như
nh mẫu t, nh anh em được cố
kết bng sự thu hiu, tri âm, đổng
điu gia người vi người. Tình bạn
đích thc không phân biệt giàu
nghèo, tui tác, địa vị...
- Giá tr ca tình bạn trong cuộc đời:
+ Tinh bn chân thành, sâu sc có th
gp con ngưi t lên trên mọi khó
khăn, thử tch trong CUỘC sng;
gp con người gii tỏ, giãi bày
nhng khúc mắc riêng nht trong
đời sng mà kng phải lúc nào ta
cũng có thểi ra...
HOT ĐNG M TÒI MRNG
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
+ Tìm những đon văn ngh lun xã
hi hoc nghị luận văn học lp
lun ràng, cht ch để học
phương pháp lp lun
+ Sưu tầm nhng đon văn ngh
lun tiêu biu, nhất ngh lun xã
hi gắn lin với đời sng xã hội. T
đó, phân ch tác thao tác nghị luận
+ Sưu tầm nhng đon văn ngh
lun tiêu biu ( hội hoặc văn
hc). Phân tích thao tác nghị lun
trong đon văn đó.
Hc sinh chun bị ở nhà.
T KINH NGHIM:
208
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Tiết: 84
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày kí:
Đọc thêm:THỀ NGUYỀN
NỖI THƯƠNG MÌNH
(Trích: Truyện Kiu) - Nguyễn Du
Bước1:Xácđịnhvấnđềcầngiiquyết :
- Tên bài học: THỀ NGUYN; NỖI THƯƠNG MÌNH
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides trình chiếu
(nếu có). Các phiếu học tp, bao gm: các đồ để HS điền tng tin, c
bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chun bị của hc sinh: Chun bị bài n theo các yêu cu sau: Đọc
trước bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng câu hi
hướng dẫn tìm hiu cui bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềihọc: tác dụng của việc lập dàn ý
và cách thc lậpn ý cho bài văn nghị lun.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức
- Khát vọng tình yêu, hạnh phúc lứa đôi. Hiểu được nghệ thut tả tình cảnh
nội tâm nhân vt. (Th nguyn).
209
- Hiểu được nh cnh trớ trêu mà Thuý Kiu phi đương đầu và buộc phải
chp nhn thân phn nữ tiếp kch làng chơi. Ý thc sâu sắc ca Kiu về
phẩm giá bản tn.(Ni thương mình).
2. năng: - Đọc hiu ttrữ nh
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ: Trân trọng khát vng chân cnh của người ph nữ.
b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
- Năng lực tự hc, năng lc sáng to, năng lc giải quyết vấn đề, năng lực
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiu văn bn, ng lực cảm th t văn, năng lực tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihc
HOT ĐNG KHI ĐỘNG:
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
- GV giao nhiệm vụ: : GV chiếu
hình nh, video về Truyện Kiu
dn dắt nh huống dẫn đến đoạn
trích. T đó, giáo viên gii thiệu o
i.
- Nhận thc được nhiệm vụ cần gii
quyết ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii
quyết nhiệm v.
- thái đ tích cc, hứng thú.
HOAT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
Thao c 1: Tìm hiểu bài “Th
nguyền”.
Mục tiêu: Giúp hc sinh nắm được v
trí, tình hung dn đến đon trích
Thề nguyn.
Phương tin thực hin: bảng phụ,
A/ “TH NGUYN”
I. Tìm hiểu chung
- V trí: Tu 431 đến câu 452
- Nội dung: Kvvic Kiều sang nhà
Kim Trng làm lễ thề nguyn.
- Bố cục:
210
máy chiếu.
Phương pháp, kĩ thuật dạy học: kĩ
thuật khăn trải bàn
Hình thức tổ chc: Học sinh làm
việc độc lp.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tập
GV chuyển giao nhim v:
- Xác đnh v trí, nh huống dn đến
đoạn tch, b cục ca đon trích.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nn: Mỗi cá nhân
đọc SGK, suy nghĩ m câu trả li.
Bước 3: Báo cáo kết quả và tho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
***Tìm hiểu đoạn trích Th
nguyền.
Mục tu: Giúp hc sinh hiu đon
trích Thề nguyn.
Phương tin thực hin: bng phụ,
máy chiếu.
Phương pháp, thut dạy học:
thuật khăn tri bàn, phương pháp
thảo lun nhóm.
Hình thức tổ chức: Học sinh m
việc độc lập kết hp vi làm việc
nhóm.
Các bước thc hiện:
+ Đoạn 1: Bn câu đầu: Kiều lại sang
nhà Kim Trng
+ Đoạn 2: 6 câu tiếp: Tư thế và cảm
giác ca Kim Trng khi thấy Kiều
bước vào
+Đoạn 3: 4 câu tiếp theo: kiu gii
thích lí do mình sang
+ Đoạn 4: 8 câu cui: Cảnh thề
nguyn.
II- Hướng dẫn đọc thêm
Câu 1
- Các từ: Vội, xăm m, ng kng
ch diễn tả tâm trạng nh cảm ủa
Kiều mà còn trước hết thể hin sự
khẩn trương, vội vã của ng trong
nh động táo bo, đột xuất, bất ng
ngay cả với chínhng.
-Tiếng gọi ca con tim tình yêu, ng
như tranh đua vi thi gian, vi đnh
mnh đang ám ảnh nàng từ buổi
chiều đi hội đạp thanh.
-Lời báo mộngng trong s kiếp,
trong hội Đon trường ca Đạm
Tn.
Câu 2
- Cách dùng hình nh ước lệ tượng
trưng rt đẹp, rt sang: giấc hoè,
bóng trăng xế, hoa lê, gic mộng đêm
xuân
- m trạng bâng khuâng,ng
hoàng, na tnh na mơ, khó tin sự
thc ca chàng Kim. Và không chỉ
ca chàng Kim mà còn ca nàng
Kiều nũa trong kng gian y, trong
211
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV chuyển giao nhim v:
- Nhóm 2: Tr li câu hỏi 1 trong
SGK
- Nhóm 2: Tr li câu hỏi 2 trong
SGK
- Nhóm 3: Tr li câu hỏi 3 trong
SGK
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nn: Mỗi cá nhân
đọc SGK, suy nghĩ m câu trả li.
* Hot động nhóm:
- Học sinh tho lun cặp đôi và ghi
lại những thông tin cơ bản vào phn
xung quanh bng ph.
- HS tho lun thng nhất ý kiến,
ghi lại kết quả của cả nhóm vào gia
bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả của
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
***Giáo viên ớng dẫn học sinh
tổng kết:
- Mục tiêu: Học sinh tổng kết i
hc:
- Phương tin: máy chiếu
- thuật dạy học: Công o, phòng
tranh, thông tin - phản hồi.
- Hình thức t chức: hot động cá
nn.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: Mỗi nhân
pt giây y, cứ ng trong mơ,
kng có thc
- Sự gắn keo sơn, son sắt của họ,
chứng giám tình yêu t nguyện
chung thuỷ của họ vng trăng vng
vặc gia tri.
=> Cht lãng mạnđầy ng.
Câu 3
- Đoạn trích cho thấy tình yêu của hai
người rt cao đẹp và thiêng liêng. Li
thề ca h được vng trăng chứng
giám. Đoạn Trao duyên là sự tiếp tục
một cách lôgích quan niệm và cách
nn tình yêu của Th Kiu, ngược
lại đoạn trích này ng góp phn để
hiu đúng đon Trao duyên, vì đây
một kỉ niệm đẹp đối vi Kiu
Kiều snhớ li những chi tiết trong
đêm thnguyền thiêng liêng y.
III- Kết luận
- Phn ghi nhớ SGK.
212
tổng kết nội dung bài học ghi li
nhng thông tin bản về ni dung
nghệ thuật của bài hc vào giấy
nháp.
Bước 3: o cáo kết qu tho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhậnt, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả của
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
Thao tác 2: Tìm hiu v đon
tríchNi thươngnh”
Mục tiêu: Giúp hc sinh hiểu v trí,
bố cục, ni dung đoạn tch.
Phương tin thực hin: bảng phụ,
máy chiếu.
Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
thuật khăn trải bàn, phương pp
thảo lun nhóm.
Hình thức tổ chc: Học sinh làm
việc độc lập
Các bước thc hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV chuyển giao nhim v:
-Nêu v trí, bố cục, ni dung của
đoạn tch?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nn: Mỗi cá nhân
đọc SGK, suy nghĩ, trả li câu hỏi
Bước 3: Báo cáo kết quảtho
luận
B/ NI THƯƠNG MÌNH”
I. Tìm hiểu chung
- V tđoạn trích: từ câu 1229 - 1248
thuộc phn Gia biến và lưu lạc”.
=> Cảnh đời Kiều khi phi tiếp
khách làng chơi - Nàng thương t
cho s phn hẩm hiu ca mình.
- Bố cc3 đon:
+ Bn câu đầu: Hoàn cảnh sống ca
Kiều
+ Tám câu tiếp: Tâm trng, ni niềm
đau đớn của Th Kiu;
+ Tám câu cui: Khái quát nỗi niềm
bng cnh vt (thể ghép 16 câu
ca đon 2,3 thành một đon).
213
- HS trả lời câu hi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả ca
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
*** m hiểu đoạn trích Nỗi
thươngmình
Mục tu: Giúp hc sinh hiu đon
trích Ni tơng mình.
Pơng tin thực hiện: bng phụ,
máy chiếu.
Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
thuật khăn trảin, phương pp
thảo lun nhóm.
Hình thức tổ chc: Học sinh làm
việc độc lập kết hp vi làm việc
nhóm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV chuyển giao nhim v:
- Nhóm 1: Cnh sinh hoạt lầu xanh
hin lên qua nn ngữ của tác gi
như thế nào? (Bin pháp nghệ thut
gì? Tác dụng ca nó? Phân tích
sáng tạo ca Nguyn Du trong cụm
từ “bướm lả ong lơi, Cách sử dụng
đối xng c dng như thế o.,
Ging điệu li kể, ngôi kể có sự thay
đổi n thế o
- Nhóm 2: Tâm trạng ca nàng Kiều
trong hn cảnh sng này nthế
II. Đọc - hiểu
1. Cảnh lu xanh
- Bin pháp ước lệ tượng trưng quen
thuộc trong văn ttrung đại.
+ Hình nh n d - tưng trưng, đẹp
và cnh đã sáo mòn để thi vị hoá
hin thc.
+ Cảnh sng thc của Kiều - làm
nữ lu xanh vừa gi được chân
dung cao đẹp ca nhân vt mà ông
hết lòng yêu quý.
- Cụm từ: bướm lả ong lơi” sáng
tạo.
+ Đối xứng nhỏ nhất
+ Tác dụng tăng và c thể h hơn
nét nghĩa: bn kch ng chơi ra vào
dp dìu, nhộn nhp.
- Nghệ thut đối xứng: Cuộc say đầy
tháng/ trn cười sut đêm; Sm đưa
Tng Ngọc/ ti tìm Trường
Khanh,… => To sức biu cảm sâu
sắc đằng sau ý thơ.
3. Nỗi ng Thuý Kiu
- Lời kể, ni kể có s chuyển đổi tự
214
nào?
- Nhóm 3: Ý nga của li độc thoại
ni tâm nhân vật.
- Nhóm 4: Nội dung 2 câu thơ cui:
Cnh thiên nhiên như thế nào?
Thi gian được gi tả ra sao?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nn: Mỗi cá nhân
đọc SGK, suy nghĩ, trả li câu hỏi
về:
+ V trí đon trích,nh huống dn
đến đon trích, nội dung bố cục
đoạn trích?
+ Nhận xét khái quát về nội dung
nghệ thut đon trích?
- Hoạt động nm: Nhóm tho luận,
thống nhất ý kiến ghi vào bng
phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả của
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
nhiên từ khách quan sang ch quan -
như là chính Kiều đangy tỏ nỗi
lòng mình. Cách kể đó gây n tượng
mnh hơn.
- Nhp tbiến đổi, đang từ 2/2/2
hoặc 4/4 (toàn nhp chn, đều đặn)
chuyển sang: 3/3 nhp lẻ): Khi tnh
rượu/ lúc tàn canh; hoặc 2/4/2 (chn
không đều): Giật mình, mình li
thương mình xót xa.
- Các đip từ: mình (3 ln trong 1
u), sao (4 lần trong 4 câu), khi
- Câu hi tu từ kết hp vi câu cảm.
- Cụm từ:bưm chán ong chường”
(li thêm một ng to so với bưm
lả ong lơi”).
- Tiếp theo các đối xứng trong từng
cm từ, từng câu phép đối các
câu ni tiếp nhau: Khi sao,… Giờ
sao, Mặt sao,…Thân sao,…
- Lời độc thoại nội tâm của nhân vật,
trc tiếp phơi mở tâm trạng của ng
Kiều một ch cụ thể và chân thc.
+ Đó là tâm trạng xót thương cho bản
thân mình, s phn của mình.
+ Càng ng đến q kh gn, đến
cuộc sống êm đềm, phong lưu, nn
nếp trước đây, ng nngác, đau
t, không hiu vì sao ththay đổi
thân phn nhanh n vậy?
+ Đaut, thương thân và bt lực;
+ Nhp t nhanh hơn, gp gáp, dn
dp hơn thể hiện tâm trng sóng cn
liên miên không dt, nhc nhối trong
215
trái tim người thiếu n bất hạnh.
=> Bướm lả ong i: tâm trạng cn
chường, mỏi mệt, ghê sợ cnh bn
thân Kiu khi b đẩy vào hoàn cảnh
sống n nhp.
=> Xuân: kng ch mùa xuân tuổi
trẻ, không chỉ vẻ đẹp, sức trẻ,… mà
là hnh phúc, niềm vui hưởng hạnh
phúc la đôi. Trong cuc sng làm
vợ khp người ta, Kiu ch thấy nhục
nhã, trơ và vô cảm.
- Hai câu thơ: Đòi phen…tng
thâu”
+ Tả cảnh thiên nhiên, tả Kiều cùng
khách xem hoa, hóng gió trong đêm
trăng, đêm tuyết,… thiên nhiên đẹp
một cách xa vi.
+ Gợi tả thời gian trôi chảy hết đêm
qua đêm khác, gợi cuộc sống lp li,
mỏi mòn, đặc bit ni cô đơn của
Thuý Kiu gia lu xanh, gia bao
khách làng chơi, gia cuc say, trận
cười mà vẫn hoàn toàn một mình, cô
đơn, không ai chia sẻ.
+ Câu thơ “Cảnh nào cảnh chng đeo
sầu - Người buồn cnh vui đâu
bao giờ: đã khái quát được tâm
con người được biu hin trong thơ
văn (tả cnh ngnh).
- Hai u: Vui là vui gưng kẻo -
Ai tri ân đó mặn mà vi ai” đã tr
thành những câu t tuyệt bút trong
Truyện Kiều. Tiếng nói chung của
nhng người có tâm, tài, chng
216
may số phận đưa đẩyo những
hoàn cnh trớ trêu, éo le, bt hạnh.
***Tng kết
Mục tiêu: Giúp hc sinh khái qt
những nét đặc sắc về ni dung và
nghệ thuật ca đon tch
Phương tin thực hin: bảng phụ,
máy chiếu.
Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
thuật khăn trảin, phương pp
thảo lun nhóm.
Hình thức tổ chc: Học sinh làm
việc độc lập kết hp vi làm việc
nhóm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV chuyển giao nhim v: Em hãy
khái qt nhngt đặc sắc về nội
dung nghệ thuật của c phẩm.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nn: Mỗi cá nhân
suy nghĩ, tìm ra một nét đặc sắc về
ni dung nghệ thuật.
* Hot động nhóm: HS tho lun và
thống nhất ý kiến, ghi lại kết quả của
cả nhóm vào gia bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho
luận
III. ng kết
1. Nội dung:
- Tác giả miêu tả tâm trạng Kiều rt
sâu sc bng nh cảm nhân đạo
thương thân xót phn” ý thc cao
về nhân ch.
2. Nghệ thut
- Đối xng các cp độ;
- Điệp t, đip ng;
- Tách từ ghép cụm tmi, từ y,
ước lệ,u hỏi tu t, để nvt ngồi
một mình độc thoi;
- Chuyển ging - lời kể từ khách
quan sang ch quan, biến đổi nhịp
thơ linh hot, sinh động.
217
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả của
các cá nhân, chun hóa kiến thc
HOTĐỘNG THC HÀNH
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
Bước 1: Chuyển giao
nhim vụ học tp.
(Lâp bng).
Bước 2: Thực hiện nhim
vụ
Bước 3: Báo cáo kết qu
thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan t, hỗ trợ,
vn
Bước 4: Nhận xét, đánh
giá kết quả thực hiện
nhim vụ
Văn
bn/Tiêu
chí
Th
loi
Ni dung
Th
nguyền
T
Nôm
Khát vọng tình
yêu, hạnh phúc la
đôi.
Ni
thương
nh
T
Nôm
Tình cnh trớ trêu
Thuý Kiều phi
đương đầu buộc
phải chp nhận thân
phận nữ tiếp
khách làng chơi. Ý
thc sâu sắc của
Kiều v phẩm giá
bn tn.
. HOTĐỘNG NG DNG
Hot động ca GV - HS Kiến thức cn đạt
218
GV giao nhiệm vụ:
Đọc văn bản sau và thực
hiện các yêu cầu :
Cửa ngoài vội r rèm the,
Xăm xăm băng lối vườn khuya
mt nh.
Nht thưa gương giọi đầu cành,
Ngn đèn trông lt trướng hunh
ht hiu .
(Trích Th nguyn, Ng văn
10,tp 2)
1/ Nêu nội dung chính ca
văn bn? Phong ch nn
ngữ của văn bn gì?
2/ Các từ vi, xăm xăm, băng
đưc bố trí n thế nào hàm
nghĩa gì ?
3/ Không gian thời gian
ca cnh chuẩn b Th nguyền ca
Kiều Kim Trng được th hin
như thếo?
- HS thc hiện nhim v:
- HS báo cáo kết qu thc hin
nhim v:
1/ Nội dung chính của văn
bn: ThKiu chủ động qua nhà
Kim Trng để thề nguyền chuyn
trăm năm.
Phong ch ngôn ngữ của
văn bn phong ch ngôn ngữ
nghệ thut.
2/ - Các từ vi, xăm xăm, băng
xuất hin trong hai câu lục bát.
Đặc bit, từ “vội” xuất hin hai
lần trong văn bn ; hai từ xăm
m", ng” được đặt lin kề
nhau.
- Điều đó cho thấy sự khn
trương, gp gáp của cuộc thề
nguyn. Kiều n đang chạy đua
vi thời gian để bày tỏ đón
nhận tình yêu, một nh yêu mãnh
lit, tha thiết... Mặt khác, các từ
này cũng dự báo s không bn
vững, sự bất bình thưng ca cuc
nh Kim - Kiều.
3/ Không gian thời gian
ca cnh chuẩn b Th nguyền ca
Kiều và Kim Trng được thhin:
+Thời gian: đêm khuya yên tĩnh
+Không gian: hình nh ánh trăng
chiếu qua vòm in nhng mng
ng tối m tỏ không đều trên mặt
đất: Nht thưa gương giọi đầu
cành. Ánh đèn từ phòng hc ca
Kim Trng lt ra du du, ht hiu.
HOTĐỘNG TÌM TÒI, MRNG
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Hc sinh m nhà
219
Đọc văn bản sau và thực
hiện các yêu cầu :
1/Sưu tầm tranh ảnh, audio, video
clip, những bài thơ liên quan đến
Nguyễn Du để làm bài thuyết
trình về Nguyễn Du và Truyện
Kiều
2/T tình yêu của Th Kiều
Kim Trng trong đon trích Trao
duyên (tch Truyện Kiểu -
Nguyễn Du), hãy viếti văn ngh
lun (khong 400 - 600 t) nêu
suy nghĩ của anh/ch vể nh yêu
thời hin đại.
- HS thc hiện nhim v:
- HS báo cáo kết qu thc hin
nhim v: (tiết hc sau)
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Tiết: 85
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày : …../…./…….
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết :
- Tên bài học: PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides trình chiếu
(nếu có). Các phiếu học tp, bao gm: các đồ để HS điền tng tin, c
bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chun bị của hc sinh: Chun bị bài n theo các yêu cu sau: Đọc
220
trước bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng câu hi
hướng dẫn tìm hiu cui bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước2:Xácđịnhnidung–chủđềihọc: Phong cách ngh thut và
các đặc trưng cơ bn ca phongch ngh thut.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức: - Nắm được khái niệm ngôn ngữ nghệ thut, phong ch ngôn
ngữ nghệ thut vi các đặc trưng bản ca nó.
2. năng: kĩ năng phân ch sử dụng nn ngữ theo phong ch
nghệ thut.
3. Về thái độ, phm chất
a. Thái độ: thái độ đúng đắn khi sử dụng tiếng Việt.
b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lc tự học, năng lc sáng to, năng lc gii quyết vn đề, năng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiểu văn bn, năng lc cm thụ t văn, năng lc tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
HOT ĐNG KHI ĐỘNG:
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
ớc 1: chuyển giao nhiệm v hc
tập
GV cho dụ, HS quan sát, phân
ch dụ
Ví D 1:
"Sen cây mọc dưới nước, to
tròn,hoa màu hồng hay trắng, nh
ng, hạt dùng để ăn.
(Theo Nguyn Như Ý- Từ đin Tiếng
Việt) .
- Nhận thc được nhiệm vụ cần
gii quyết ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để
gii quyết nhiệm v.
- thái đ tích cc, hứng thú.
221
Ví D 2:
" Trong đầm đẹp bng sen
Lá xanh ng trng lại chen nhị ng
Nhịng bông trng xanh
Gần n mà chng i tanh mùi
n"
( Ca dao)
GV hỏi: So nh cách sử dụng ngôn
ngữ trong hai d trên? Cho biết
nn ngữ trong d nào được sử
dụng trau chuốt hơn?
c 2: Thc hin nhim vhc tp
Hs trả lời,
c 3: hc sinh báo o nhim v
hc tp.
c 4: Gv nhn xét dn dt o
bài mi.
GV chiếu hình ảnh, video v Truyn
Kiu dẫn dt tình huống dẫn đến
đoạn tch. T đó, giáo viên gii
thiu o bài.
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
TT1: GV hướng dn tìm hiểu
ngôn ngữ nghệ thut
- Mục tu: Học sinh hiểu ngôn
ngữ nghệ thut
- Phương tin: máy chiếu
- Kĩ thuật dạy học: ng não,
png tranh, thông tin - phản
hi.
- Hình thc tổ chc: hoạt động
nn, hoạt động nm.
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
1. Khái nim: Ngôn ngữ ngh thut là
nn ngữ gi hình, gi cảm được dùng
trong văn bản nghệ thuật.
2. Các loại ngôn ng: 3 loại
- Ngôn ngữ tự sự trong truyn, tiu
thuyết, bút kí,sự, phóng sự…
- Ngôn ngữ t trong ca dao, vè, t (
nhiu thể loi khác nhau)…
- Ngôn ngữ sân khấu trong kịch, chèo,
222
- Các bước thc hin:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
hc tp
GV: Chiếu 1 vài hình nh liên
quan đến nn ngữ nghthut.
GV chuyển giao nhim vụ: Dựa
vào SGK 1 số tng tin trên
hình nh, em hãy cho biết:
+ Thể o nn ngữ ngh
thut?
+ bao nhiêu loại ngôn ngữ
nghệ thut cnh?
+ Chc năng của nn ngữ
nghệ thut gì?
Bước 2: Thc hin nhiệm vụ
* Hot động nhân: Mi
nhân đọc SGK, quan sát thông
tin trên máy chiếu.
* Hot động nhóm: Học sinh
tho lun ghi lại những
tng tin cơ bn về tác giả, tác
phẩm vào bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết qu và
tho lun
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ,
vn
Bước 4: Nhn t, đánh g kết
quthc hin nhiệm vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả
ca các cá nhân, chun hóa kiến
thc.
*Hoạt động 2: Tìm hiểu
chung về các đặc trưng của
tuồng
3. Chức năng ca ngôn ngữ nghệ thut:
- Chc năng thông tin
- Chc ng thẩm mĩ: biểu hiện cái đp
khơi gi, nuôi dưỡng cảm xúc thẩm mĩ
ở người người nghe, người đọc
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thut
1. Tính nh tượng
*VD: Bài ca dao
“Trong đầmđẹp bng sen,
xanh bông trắng lại chen nh vàng.
Nhị vàng, bông trắng, xanh,
Gầnn mà chẳng hôi tanh mùi bùn”
(Ca dao)
223
ngô ngữ nghệ thuật
- Mục tu: Học sinh hiu
đặctrưng ca ngôn ngữ nghệ
thut
- Phương tin: máy chiếu
- Kĩ thuật dạy học: ng não,
png tranh, thông tin - phản
hi.
- nh thc tổ chc: hoạt động
nn, hoạt động nm.
- Các bước thc hin:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
hc tp
GV: Chiếu 1 vài hình nh liên
quan đến đặc trưng ca ngôn
ngữ nghệ thut.
GV chuyển giao nhim v:
-GV đưa dụ ra, Y/c HS tr
lời câu hi:
- Nhóm 1: Tìm hiểu bài ca dao
Trong đầm…”
+Bài ca dao y gợi cho ta
hình nh vloài hoa gì?
+Xut phát từ hiện thực tin
hay bằng t ng tượng ca
người ngc?
+Hình nh đó tượng trưng cho
điu khi nói về con người?
+Tóm li thế nào tính hìng
tượng?
+Tính hình ng tng qua
việc sử dụng ngô ng nn từ
như thế nào?
- Nhóm 2: Tìm hiểu bài ca dao
*Nhn xét :
- Hình nh: xanh, bng trng, nh
ng,... hôi tanh, n... (cái đẹp hin thc
về loài hoa sen trong đầm ly)
- Sen: vi ý nghĩa bản lĩnh ca i
đẹp - ngay cả trong môi trường xấu nó
vn không b tha hoá”.
*Kết lun:
- Tính hình tượng th hiện ch din đạt
tng qua một hệ thống các nh nh,
màu sắc, biu tượng để người đọc dùng
tri thc, vốn sống của nh liên tưởng,
suy ng rút ra nhng bài hc nn
sinh nhất đnh.
- Tính hình tượng th được hiện thc
hoá thông qua các biện pháp tu từ n n
dụ, hoán dụ, sonh, đip âm
- Tính hình tưng làm cho ngôn ngữ ngh
thut trở nên đa nghĩa
=> nh đa nghĩa ca ngôn ngữ nghệ
thut cũng quan hệ mật thiết với tính hàm
c: lời ít mà ý sâu xa, rng ln.
2. Tính truyn cm
*VD:
G đưa cây cải về tri
Rau răm lại chi li đắng cay.”
(Ca dao)
*Nhn xét:
- Ngôn ngữ thơ thưng giàu nh nh,
kh năng gi ra những cảm xúc tinh tế
ca con người.
*Kết lun:
- Tính truyền cảm trong ngôn ngữ ngh
thut thể hiện ch làm cho người đọc
224
G đưay cải…”
+ Ni dung ý nghĩa ca câu ca
dao trên?
+ Mang giá trị biu cm như
thế nào?
+ Thếo là nh truyền cm?
+ Sức mnh của nn ngữ
mang tính truyn cảm gì?
- Nhóm 3: Tìm hiu các u t
viết về trăng:
+ Miêu tả tng ca các n
văn, nhà thơ giống nhau?Vì
sao?
+ Thếo là nh cá thể hoá?
+ Th hin n thế nào đối vi
các nhà văn, nhà thơ?
+ Sáng to nghệ thut n
thế nào?
Bước 2: Thc hin nhiệm vụ
* Hot động nhân: Mi
nhân đọc SGK, quan sát thông
tin trên máy chiếu.
* Hot động nhóm: Học sinh
tho lun ghi lại những
tng tin cơ bn về tác giả, tác
phẩm vào bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết qu và
tho lun
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ,
vn
Bước 4: Nhn t, đánh g kết
quthc hin nhiệm vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả
ng vui bun, yêu thích, căm giận, t
o,… n cnh người i (viết).
- Sc mnh ca ngôn ngữ nghệ thuật là
gi ra sự đồng cảm sâu sắc gia người
viết với người đọc.
3. Tính cá thể h
*VD: Cùng tả về “trăng”, nhưng hồn
a” ca trăng là rất khác nhau
-“Trăng ng, tng xa, trăng rng quá”.
(Xuân Diệu)
-“Ta nằm trên vũng đọng vàng khô”
(Hàn Mặc Tử)
-Vng trăng vng vặc gia tri”
(Nguyễn Du)
*Nhn xét:
- Đây chính i năng của các n văn,
nhà thơ, trong việc vn dng nn ngữ
nn từ,y dựng ý thơ.
*Kết lun:
- Thể hiện khả năng vn dng các
phương tin din đạt chung (ngữ âm, từ
vựng, pháp, tu từ…) ca cng đồng
vào việc y dng nh tượng nghệ thut
ca mỗi nhà văn, n thơ.
- ng tạo ngh thut: một quá trình
hoạt động mang tính cá nhân, th đơn
nhất, kng lp li” (không ai giống ai,
ngay cả nhà văn, n t cũng không
được phép lặp lại mình).
- Tính cá thể còn tái hin v rng trong
lời nói ca tng nhân vt trong tác phẩm
nghệ thut.
- Tính thể cũng tái hin nét riêng
trong cách din đạt tng sự việc, từng
225
ca các cá nhân, chun hóa kiến
thc.
hình nh, từng nh hung khác nhau
trong tác phẩm.
- Tính thể hoá to cho ngôn ngữ nghệ
thut những ng to, mới lạ không trùng
lặp.
HOTĐỘNG LUYN TP
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
học tập.
Bước 1: Làm bài tập 1:
GV gi HS đọc yêu cầu và làm
bài tp 1
Nhận xét, cung cấp một số dn
chứng, một số bin pháp tu từ:
Bước 2: Làm bài tập 2
GV yêu cầu HS thảo lun
Nhóm 2HS thời gian 3 pt
Trả lời yêu cu bài tp 2: (SGK
tr.101)
Bước 3: làm bài tp 3
Gọi HS đọc và thc hin yêu cầu
bài tp.
GV u ý HS: nêu do chọn
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả tho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
1.i tập 1:
Các phép tu t được sử dụng để
tạo ra nh nh tưng cho ngôn ngữ nghệ
thut : sonh, n dụ, hoán dụ, chơi chữ,
png đại…
- So sánh:
Áo chàng đỏ ta ánh pha
Nga chàng sắc trng n tuyết in
“Trẻ em np trên cành
Biết ăn, biết ngủ, học hành là ngoan
- n dụ: Chỉ thuyền mới hiu
Biểnnh mông nhườngo
- Hoán dụ:
Bàn tay ta làmn tất c
sức ni sỏi đá cũng thành cơm
2.i tập 2:
Tính hình tượng đặc trưng bn vì:
- Là phương tin, mục đích ng tạo nghệ
thut.
- Trong nh tưng ngôn ngữ đã có nhng
yếu tố gây cm c và truyền cảm
- Cách la chọn từ ngữ, sử dụng câu thể
hin có tính ng tạo nghệ thut.
3. Bài tập 3:
a) canh cánh
b) rắc giết
226
. HOTĐỘNG LUYN TP
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
ớc 1: GV giao nhiệm vụ
?? Cảm nhận vẻ đẹp đon thơ sau
trong đon trích Trao duyên ( Nguyễn
Du). Chú ý vn dng phép đip, phép
đối để phân tích cái hay, cái đẹp ca
đoạn thơ:
Phn sao phn bạc nvôi
Đã đành nước chảy hoa trôi l
làng
Ôi,Kim lang! Hỡi Kim lang
Thôi ti thiếp đã ph cng t
đây
Bước 2: HS thc hiện nhiệm v:
Bước 3:HS o cáo kết quả thc hin
nhiệm v:
B4: gv nhn xét, cht kiến thc bn.
- V đẹp ni dung: Thuý Kiều đay
nghiến s phn mình sau khi trao
duyên. Nàng thương khóc cho nh
duyên dang dở. Nàng gi tên người
yêu trong tuyệt vng tt cùng đau
đớn. Nàng phân tt cả li v phía
nh để cho người thân yêu được
hnh phúc;
- Ngh thut: thành công s dụng
phép đip ( Phn, Kim lang), phép
đối ( tiểu đối trong thành ng nước
chy hoa trôi)
. HOTĐỘNG TÌM TÒI, MRNG
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
ớc 1: GV giao nhiệm vụ
+ Sưu tầm, đọc thêm các bài viết v
nn ngữ tiếng Vit, đọc T đin tiếng
Việt để có thêm vn ngôn ng.
+ Vận dụng phong cách ngôn ngữ nghệ
thut đểng tác 01 bài t về Mẹ. Sau
đó ch ra các đặc trưng phong ch
nn ngữ nghthuật qua bài thơ.
Bước 2: HS thc hiện nhiệm v:
Bước 3:HS o cáo kết quả thc hin
nhiệm v:
B4: gv nhn xét, cht kiến thc
Hc sinh thc hiện ở nhà.
227
bn.(tiết hc sau)
..........................................................................................................................
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………..................
Tun:
Tiết: 86
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày kí : …../…./…….
C KHÍ ANH HÙNG
(Trích: Truyện Kiu)
Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết :
- Tên bài học: C KHÍ ANH HÙNG
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn bị ca GV HS:
- Nguyễn Du
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides trình chiếu
(nếu có). Các phiếu học tp, bao gm: các đồ để HS điền tng tin, c
bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chun bị của hc sinh: Chun bị bài n theo các yêu cu sau: Đọc
trước bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập 2. Son bài theo hệ thng câu hi
hướng dẫn tìm hiu cui bài. Các sn phm chuẩn b được giao
Bước2:Xácđnhnộidung –chủđềbàihọc: c k anh ng của nhân
vật T Hải dưới ni bút sáng to của Nguyễn Du.
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thc: Hiểu được chí khí anh hùng ca nhân vt T Hải dưới ngòi
bút sáng to của Nguyễn Du.
- Đặc sắc nghệ thut của bút pháp tả nhân vật anh hùng tưng.
- Nghệ thuật kể tả kết hợp ngôn ngữ tác giả ngôn ngữ nhân vật, kng
gian nghệ thut thời nghệ thuật mang những đặc tính rng.
2. năng: Đọc hiu ttrữ nh
3. Về thái độ, phm chất
228
a. Thái độ:Biết sống có hoài bão, có lí ng cao đẹp.
b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lực tự học, năng lực sáng to, năng lực gii quyết vn đề, năng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiu văn bn, ng lực cảm th t văn, năng lực tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
HOT ĐNG KHI ĐỘNG:
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
ớc 1: chuyển giao nhiệm v hc
tp.
Gv chiếu hình nh minh họa về cuộc
gp gỡ gia Thúy Kiều T Hải.
Sau đó cho hc sinh có phát hin
được nhng nhân vật quen thuc
trong hình nh trên không?
ớc 2: Thc hin nhiệm vhc tp
Hs trả lời.
ớc 3: hc sinh báo cáo nhiệm v
hc tp.
ớc 4: Gv nhn xét và dn dt vào
bài mi.
- Nhận thc được để gii quyết
nhiệm v.
- thái đ tích cc, hứng thú.
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC
Thao tác 1: Giáo viên hướng
dẫn học sinh m hiểu chung
về tác phm, đoạn trích:
I. Tìm hiểu chung
- Tóm tắt cuộc gp gỡ giữa T Hải
Thúy Kiều
229
- Mục tiêu: Học sinh nắm
được những nét cnh về c
phẩm , đon trích.
- Phương tin: máy chiếu
- thuật dy học: ng o,
png tranh, thông tin - phản
hi.
- Hình thức t chức: hoạt
động nn, hoạt động
nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim
vụ học tp
GV: Chiếu 1 vài hình nh liên
quan đến tác phẩm, đon trích.
GV chuyển giao nhiệm v:
Dựa vào phần tiu dẫn / SGK
1 s thông tin trên hình
nh, em hãy cho biết tình
huống dn đến đon trích, b
cc nội dung của đon
trích?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: Mỗi cá
nhân đọc phần tiu dn trong
SGK, quan sát thông tin trên
máy chiếu.
* Hot động nhóm: Học sinh
tho lun ghi lại những
tng tin bn về đoạn tch
vào bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết qu và
tho luận
- HS trả lời câu hỏi.
1. V trí đon tch
Câu 2213 2230
2. Bố cc: 3 phn
+ P1: 4 câu t đầu→ Cuộc chia tay gia
T HảiThúy Kiều sau nửa năm chung
sống
+ P2: 12 câu ttiếp→ Cuộc đối thoại
gia Thúy Kiều và T Hải tính ch anh
hùng ca T
+ P3: 2 câu cui: nh nh T Hải dứt áo
ra đi.
II. Đọc - hiểu văn bn
1. Bốn câu đầu
- Hoàn cnh chia tay: Thúy Kiều và T Hải
đang có cuộc sng vô cùng hạnh phúc
hương la đương nồng
- Hình nh T Hải:
+Trượng phu: ch người đàn ông có chí
khí, bc anh hùng Thái độ trân trọng,
kính phc ca Nguyễn Du với T Hải.
+ Thot: dt khoát, mau lẹ,nhanh chóng.
+ Động lòng bốn phương: trong lòngo
nc chí tung hoành bn phương
+ Lên đường thẳng rong: đi lin một
mạch
→ Một thế đẹp, hiên ngang không
vướng bận, không lệ bộ của ngưi quân tử
sẵnng lên đưng.
Cảm hng tr, con người vũ tr vi
ch thước phi thường, kng gian bát
230
- Gv quan sát, h tr,
vn
Bước 4: Nhận t, đánh giá
kết qu thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh gkết qu
ca các nhân, chuẩn a
kiến thc.
Thao tác 2: Giáo viên hướng
dẫn hc sinh đọc hiểu văn
bản
ớc 1: Chuyển giao nhim
vụ học tp
GV chuyển giao nhim v:
* Hot động nhân: Hs đọc
din cảm văn bn.
* Hot động nhóm:
GV chia lớp thành 4 nhóm:
Nhóm 1; Nhóm 2: + Tính ch
c k anh hùng ca T
Hải được thể hiện như thế
nào?
Cụm từ động lòng bn
phương” có ý nghĩa như thế
nào? Nhng chi tiết vĩ mà
Nguyễn Du dùng để khắc ho
nhân vật T Hi?
=> Qua đó thấy được điều gì
Nguyễn Du muốn gi
gắm?
.Nhóm 3; Nhóm 4: - Tâm
trng của Th Kiu khi T
Hải quyết chí ra đi?
=> nh cảm ca Thuý Kiu
lúc này như thế o?
ngát, ngi ca, khâm phc.
=> T Hải không phải con người ca
nhng đam mê thông thường con
người của khát vọng ng danh.
2. Mười hai câu tiếp
a. Lời Thy Kiều
- Xưng hô: Cng thiếp: tình cảm v
chng mặn nồng, tha thiết.
- Phận gái chữ tòng: bổn phận ca người
vợ phi theo chồng.
- Một lòng xin đi: quyết tâm theo T Hải
Mun ra đi để tiếp sc, chia sẻ, gánh
vác công vic vi chng
=> Thúy Kiều kng ch ý thc được bổn
phận của ngưi vợ, thể hiện nh yêu vi
chng còn hiu, khâm phục kính
trọng T Hải. Nàng xứng đáng tri kỉ của
bậc anh hùng.
b. Lời Từ Hải
* Lời đáp:
“Từ rng: “Tâm phúc tương tri
Sao chưa tht khỏi nnhi thường tình”
- T chi mong mun ca Kiu
- Khuyên Kiu hãy vượt lên nh cảm
tng thưng để xứng đáng làm vợ một
người anh hùng.
- Coi Kiều người tri kỉ, hiểu mình
Tính ch anh hùng ca T Hải.
* Lời ha:
Bao giờ mười vn tinh binh,
231
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: HS đọc
lại văn bn, suy nghĩ.
* Hot động nhóm:
- HS tho lun cặp đôi, ghiu
trả lờio giấy nháp.
- HS trong từng nhóm thống
nhất ý kiến ghi câu trả li
vào bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết qu và
tho luận
Hs báo cáo kết quả trên bng
phụ, treo kết quả các nhóm
khác quan t, nhn xét, phn
bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh giá
kết qu thực hiện nhim vụ
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết quả
ca các nhóm
- Cht kiến thc:
Tiếng chng dậy đất bóng tinh rp đường.
Làm cho rỡ mặt phi thường,
Bấy giờ ta sẽ rước ng nghi gia.”
- mặt phi thường: to nên sự nghip
xuất chúng, phi thưng
niềm tin sắt đá vào bản thân, sự nghip
ca mình.
- Rước ng nghi gia: ha tr về đón
Kiều
Người anh ng c khí, sự thống
nhất gia khát vng phi thường tình
cảm sâu nặng với người tri kỉ.
* 4 câu t tiếp:
Bng nay bn bể không nhà,
Theo càng thêm bận biết là đi đâu?
Đành lòng chờ đó ít lâu
Chầy cng một năm sau vội !
- Bốn bể không nhà: khng định thc tế
gian nan, vt vả, khó khăn của bui đầu lp
nghiệp.
- Lời hẹn: một m : mốc thời gian c
thể, nhanh chóng Khẳng định ý chí, bn
lĩnh, sự tự tin
Lời hn ước ngắn gn, dt khoát, tự tin
=> T Hải không ch người anh hùng có
khát vng, chí khí ln mà còn rất tự tin o
tài năng của mình.
3. Hai câu cui
Quyết lời dt áo ra đi,
232
Thao tác 3: Tng kết
Mục tiêu: Giúp học sinh ki
qt những t đặc sắc về nội
dung nghệ thuật ca đoạn
trích.
Phương tin thực hin: bng
phụ, máy chiếu.
Phương pháp, thuật dy
hc: kĩ thut khăn trải bàn,
phương pháp thảo luận nhóm.
Hình thức t chức: Học sinh
làm vic độc lập kết hp vi
làm việc nhóm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim
vụ học tp
GV chuyển giao nhiệm v:
Em hãy ki quát nhng t
đặc sắc về ni dung ngh
thuật ca đon trích.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: Mỗi cá
nhân suy nghĩ, tìm ra một nét
đặc sắc về nội dung ngh
thut.
* Hot động nhóm:
- HS thảo lun thng nht ý
kiến, ghi li kết qu ca c
nhóm vào gia bảng phụ.
G mây bng đã đến kì dặm khơi”
- Hành động :
+ quyết lời
+ dứt áo ra đi
-> thái độ, cử chỉ, nh động dt kht,
kng h do d, kng để tình cảm bịn rn
làm lung lạc cản bước ý c người anh
hùng
- Hình nh chim bằng :
ẩn d tượng trưng về người anh hùng có
tưởng cao đẹp, ng tng, phi thường,
mang tầm vóc tr.
Thể hiện ước mơ v người anh ng lí
tưởng ca Nguyễn Du ( chân dung vĩ,
chí khí, tài năng, bn nh phi thường, thc
hin gic mơ công lí).
III. Tổng kết
1.Nghệ thuật
- Bút pháp tưởng hóa :
- T ng : trượng phu, thoắt...
- Hình nh vĩ, ước l: ng bốn phương,
tri bể...
2.Nội dung:Qua hình tượng nhân vật T
Hải, Nguyễn Du th hiện quan niệm về
ngưi anh hùng ng gi gắm ước
mơ công lý
233
Bước 3: Báo cáo kết qu và
tho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h tr,
vn
Bước 4: Nhận t, đánh giá
kết qu thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả
ca các cá nn, chun hóa
kiến thc.
HOTĐỘNG LUYN TP
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
Bước 1: Chuyển giao
nhim vụ học tp.
(Lâp bng).
Bước 2: Thực hiện nhim
vụ
Bước 3: Báo cáo kết qu
thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan t, hỗ trợ,
vn
Bước 4: Nhận xét, đánh
giá kết quả thực hiện
nhim vụ
Văn
bn/Tiêu
chí
Th
loi
Ni dung
Chí khí
anh hùng
T
Nôm
Qua hình ng
nhân vật T Hải,
Nguyễn Du thể hin
quan niệm về người
anh hùng lí ng
và gi gắm ước mơ
ng lý.
. HOTĐỘNG VN DNG
Hot động ca GV - HS Kiến thức cn đạt
234
GV giao nhiệm vụ:
1/u ý nghĩa bài thơ
Đọc Tiu Thanh kí?
2/ Nhìn một cách khái
quát, bài thơ chia m 2 phần.
Hãy đặt tên cho mỗi phần .
3/ u hiu quả nghệ
thut ca câu hỏi tu t cuối
bài thơ?
- HS thc hiện nhim v:
- HS báo cáo kết quả thc
hin nhiệm v:
1/ Ý nghĩa bài thơ: Niềm cm thương
Nguyễn Du dành cho Tiu Thanh tâm
sự khao khát tri âm hướng về hậu thế; vẻ đẹp
ca chủ nghĩa nhân đạo Nguyễn Du.
2/ Nhìn một ch khái quát, bài thơ chia
làm 2 phn. Bn câu đầu khóc nàng Tiểu
Thanh. Bốn câu sau Nguyễn Du tự khóc
nh.
3/Hiệu quả nghệ thut ca câu hi tu từ
cui bài t : Đó câu hi nhưng không
câu tr lời. Nguyễn Du xót thương Tiu Thanh
đồng nghĩa xót thương bn thân mình. Tiểu
Thanh may mắn được nhiều người biết đến,
trong đó có Nguyễn Du. Nguyễn Du thì không
biết ri đây ai khóc mình như mình khóc
Tiểu Thanh kng ? m sự ca n thơ là
tâm sự u hoài ca một tài năng văn cơng,
ca một nhân cách ln, thể hin tấm ng nhân
đạo bao la của một đại thi hào dân tộc.
. HOTĐỘNG TÌM TÒI, MRNG
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
GV giao nhiệm vụ:
Đọc văn bản sau và thực
hiện các yêu cầu :
1/Viết một đon văn ngắn
(khong 8-10 câu), nêu cảm nhận
ca anh/ch về tưng cao đẹp
cùa người anh hùng T Hải.
2/Sưu tầm tranh ảnh, audio, video
clip, những bài thơ liên quan đến
Nguyễn Du để làm bài thuyết
trình về Nguyễn Du và Truyện
Kiều.
Hc sinh m nhà
235
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Tiết: 87
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
LP LUẬN
TRONG N NGH LUẬN
ớc 1 :Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết :
- Tên bài học: LP LUẬN TRONG VĂN NGHỊ LUẬN
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
Chuẩn b ca GV và HS:
1. Đối với go viên
- Sách giáo viên, sách giáo khoa Ngữ văn 10, tp 2.
- Thiết kế bài ging.
- Giáo án đin tử
2. Đối với học sinh
- Sách giáo khoa.
- Vở son văn.
- Vở ghi.
Bước2:Xácđịnhnidung –chủđềbàihọc:
LP LUẬN TRONG N NGHỊ LUẬN
Bước3:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức: Cng cố nâng cao kiến thc (hiểu biết) về yêu cầu ch
thc xây dựng lập lun đã học ở THCS: khái niệm về lập lun, cách xác đnh
lun điểm, tìm kiếm lun cứ và cách sử dụng các phương pháp lập lun.
2. năng: năng xây dựng được lập lun trong bài văn nghị lun.
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ:
thái đ đúng đắn trước vấn đề hi đặt ra trong đề bài
.b. Phẩm cht
236
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lực tự học, năng lực sáng to, năng lực gii quyết vn đề, năng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiu văn bn, ng lực cảm th t văn, năng lực tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
Bước4:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Khởi động:
HOT ĐNG 1 KHỞI ĐỘNG
HOT ĐNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Định hướng
ng lực, PC
Bước 1: chuyn giao nhim vhc tp.
Gv chiếu nh ảnh minh họa về cuộc gặp gỡ gia Thúy Kiu
T Hải. Sau đó cho hc sinh phát hin được nhng
nhân vt quen thuc trong hình nh trên không?
.
* Củng cố kiến thức về văn ngh luận đ học:Em hiểu thế
nào văn ngh lun?
Bước 2: Thc hin nhim vhc tp
Hs trả lời.
Bước 3: hc sinh báo cáo nhim vhc tp.
- Ngh lun n bạc hoặc bàn lun để làm ng tỏ một
vn đề.
- Văn ngh lun còn gọi là văn lp luận. Khi dùng thut ngữ
lập luận để gọi tên một phương thc lớn nhằm tạo lập
một kiểu văn bn: văn bn lập luận (argumentatif). kiểu văn
- Năng lc
hp tác, giao
tiếp
237
bn lp lun gồm nhiều dng khác nhau trong nhiu tình
huống khác nhau.
- Văn ngh lun là mt dng tiêu biểu nhất trong số các
dng của kiu văn bn ngh lun. Loi văn bản lấy thao tác
lập luận làm chủ yếu. muốn lập luận tt người viết phải
nắm chắc nội dung luận điểm, luận c, biết vận dng các
thao tác lập luận một cách linh hot.
Bước 4: Gv nhn xét và dn dắto bài mới
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV yêu cầu học sinh đọc d
Thảo lun câu hỏi SGK, rút ra kết lun
(phần ghi nhớ)
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: Mỗi nhân đọc
phần tiểu dẫn trong SGK, quan sát thông
tin trên máy chiếu.
* Hot động nhóm: Học sinh tho lun
và ghi lại những thông tin cơ bản v khái
niệm về lập luận trong bài văn nghị lun
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết qu
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả của các
nn, chun hóa kiến thc
Giáo viên hướng dn học sinh tìm hiểu
chy dựng lập luận
I- Khái niệm về lập luận trong
bài văn ngh luận
Xét ví dụ SGK
1. Đích của lập lun: Nay các ông
(giặc Minh -bọn ơng Thông)
kng hiểu thời thế, lại di trá,
tc kẻ tht phu hèn m thì
sao cùng nói việc binh được”.
2. Các lun cứ đều lẽ: xut
phát từ một chân tổng quát:
người dùng binh giỏi ch
biết xét thi thế….” mà suy ra kết
lun (h quả): được thi,…. Bn
gic Minh cầm chắc thất bi.
3. Lập lun đưa ra các lẽ,
bng chứng nhằm dẫn dt người
nghe (đọc) đến một kết lun o
đó người viết (nói) muốn đạt
tới.
238
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học tập
GV yêu cầu học sinh đọc d SGK
- Nhóm 1;2: Xác đnh lun điểm ca
văn bn.
Căn cứ vào lun đim hãy xác định lun
cứ trong văn bản Chữ ta?
- Nhóm 3;4: Luận cứ trong văn bn Lại
dụ ơng Thông” có đặc điểm khác.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: Mỗi nhân đọc
phần tiểu dẫn trong SGK, quan sát thông
tin trên máy chiếu.
* Hot động nhóm: Học sinh tho lun
ghi li những thông tin cơ bản v
cách xây dựng lập luận
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận t, đánh giá kết quả
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả của các
nn, chun hóa kiến thc
II- Cách y dựng lập luận
1. Xác định luận đim
Xét văn bản “Chữ ta” ta thấy
hai lun điểm bản:
- Tiếng nước ngoài (tiếng Anh)
đang lán lướt tiếng Vit trong
các bng hiu, qung cáo nước
ta.
- Một số trưng hp tiếng nước
ngoài được dưa vào báo chí một
cách kng cần thiết gây thit
thòi cho ngưi đọc.
2. Tìm luận cứ
- Lun cứ ca hai luận điểm
trong văn bản “Chữ ta” những
bng chứng thc tế “mắt thấy tai
nghe” ca người viết đã từng
Hàn Quốc và Việt Nam.
- Các lun cứ trong lập lun ca
Nguyễn Trãi đều là lẽ.
3. Lựa chọn phương pháp lp
luận
a. Văn bn ca Nguyễn Ti: lp
lun theo phương pháp diễn dịch
và quan hnhân - quả.
239
b. Văn bản Chữ ta”: phương
pháp quy nạp sonh, đối lập.
=> Ngoài ra còn một số phương
pháp phản đề, loi suy,…
* Ghi nhớ: SGK
HOT ĐNG LUYỆN TP
Hot động ca GV HS
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
1. Bài 1:
Kiến thức cn đạt
học tập
* Yêu cu hs tho lun làm các
bài tp.
Hs tìm các dn chứng cụ thể minh
ha các lun điểm.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả tho
luận Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thực hiện nhim vụ
Gv nhậnt, chốt đáp án.
- Luận điểm: Chủ nghĩa nhân đạo trong
VHTĐ rất phong phú, đa dạng.
- Luận c:
+ Lí l: Ch nghĩa nhân đạo biểu hin:
.Lòng thương người.
.Lên án, t cáo các thế lc bo tàn chà
đạp lên con người
.Khẳng định, đề cao con người về các mặt
phẩm chất, tài năng, những khát vọng
chân cnh,...
.Đề cao những quan hệ đạo đức...
+ Dẫn chứng: .Các tác phẩm văn học đời
Lí- Trần.
thế k XIX.
2. Bài 2:
.V HVN thế k XVIII- gia
a. Đọc sách mang lại cho ta nhiều điều
bổ ích:
- Giúp ta tích lũy m rng tri thc về
tự nhiên và xã hội.
- Giúp ta khám phá ra bản thân mình.
- Chp cánh ước mơ và sáng to.
- Giúp rèn khnăng diễn đạt.
b. Môi trường đang bị ô nhim nng n:
- Đất đai b i mòn, sa mạc hóa.
- Ko k ô nhim.
- ớc b nhiễm bẩn ko thể tưới y, ăn
uống, tắm ra.
- Môi sinh đang bn phá, b hủy dit.
240
c. VHDG những tác phm ngh thut
ngôn từ truyền ming:
- VHDG là những tác phẩm ngôn t.
- VHDG là những tác phẩm truyền miệng.
HOT ĐNG VẬN DỤNG
Hot động ca GV HS
Kiến thức cn đạt
Bước 1: Chuyển giao nhim v
học tập
Vận dụng viết đon văn nghị lun
gii thích câu nói sau: n học là
nn học
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
Bước 3: Báo cáo kết qu thảo
luận Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thực hiện nhim vụ
Gv nhậnt, chốt đáp án.
HS vận dng viết đoạn văn ngh lun
gii thích u nói Văn học nhân
hc
HOT ĐNG M TÒI MRNG
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ
V sơ đtư duy bài hc
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS: Suy ghĩ trao đổi trả li.
Bước 3: HS báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ
Bước 4: GV nhận xét, chốt lại kiến
thức
HS v đưc đ duy i
hc
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
241
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Tiết : 88
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
TRI VIẾT S 6
A:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: Trbài viết số 6
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
1. Đối với go viên
- Sách giáo viên, sách giáo khoa Ngữ văn 10, tp 2.
- Thiết kế bài ging.
- Giáo án đin tử
2. Đối với học sinh
- Sách giáo khoa.
- Vở son văn.
- Vở ghi.
B:Xácđnhnidung–chủđềbàihc:
Trbài viết s6
C:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức:
Nhận rõ những ưu, nhược điểm về ni dung hình thc của bài viết
2. năng:
Kĩ năngm bài theo đúng yêu cẩu vthể loi, chính xác vnội dung, liu
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ:
Rút ra bài học kinh nghiệm và có ý thc bồi dưng thêm năng lực viết
văn ngh lun để chuẩn b tốt cho bài viết sau.
.b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
242
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lực tự học, năng lực sáng to, năng lực gii quyết vn đề, năng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiu văn bn, ng lực cảm th t văn, năng lực tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
D:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Khởi động:
Trong tiết học s 71-72, cô đã ra đề i viết s 6 cho các em m lớp. Hôm
nay, sẽ trả bài viết để các em nhn thấy hơn những ưu, khuyết điểm
ca các em trong bài viết này, tđó, rút kinh nghiệm cho những bài viết tiếp
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Giáo viên u
cu học sinh nhắc lại đềi.
- Mục tiêu: Học sinh nhớ lại
đề i
- thut dạy học: thông tin -
phản hồi
- Hình thức t chức: hot
động nhân
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim
vụ
- Giáo viên yêu cầu Hs nhớ li
và chép li đề i.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: nhắc li đề i và xác
định các phn của đề.
Bước 3: Báo cáo kết qu và
tho luận
- HS nêu đề
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét kết cu đề i.
Hoạt động 2: Giáo viên
hướng dẫn hc sinh lp dàn
I. ĐỀ BÀI
PHẦN ĐỌC HIU (3,0 điểm): Đọc văn bản sau
trả lời câu hi:
Câu 1: Xác định thể tcủa đon t trên?(0,5 đ)
Câu 2: Xác định ch đề của bài thơ?(0,5đ)
Câu 3: Chỉ ra và nêu tác dng ca 2 trong số biện
pháp nghệ thut trong đon t trên?(1,0đ)
Câu 4: Hình nh người mẹ hiện lên n thế
nào?(Trình bày thành 1 đon văn từ 5-7 ng)(1,0đ)
PHẦN VIẾT: (7,0 đim):
Nội dung yêu c của văn hc trung đại t thế kỉ X
đến thế k XV được thể hin qua bài Phú sông Bạch
Đằng (Trương Hán Siêu) Đại cáo bình N
(Nguyễn Ti)
II. CHỮAI:
PHN ĐỌC HIỂU:
Câu 1: (0.5đ)Ththơ: lục bát
243
ý.
- Mục tiêu: Học sinh biết cách
lp n ý.
- thut dạy học: ng não,
tng tin - phản hồi
- Hình thức t chức: hot
động nn, hoạt động
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim
vụ
- Nhóm 1;2: Trả li 4 u
hi phần đọc hiu.
- Nhóm 3;4: Lp dàn ý phn
viết.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: phân tích đề, lập dàn ý
Bước 3: Báo cáo kết qu và
tho luận
HS thống nht ý kiến đại
din lên bng cha.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét bài làm ca học
sinh, gp học sinh chữa lỗi.
Câu 2: (0,5đ) Chủ đề bài thơ: Viết về nh cảm chân
thành ca ngưi chiến sĩ ch mng vi người m
quê tn to, thương con./ Viết về người m, nh m
Câu 3: Bin pháp nghệ thuật:(1,0đ)
- Sử dụng từ y: heo heo, lâm thâm, sm
sớm chiều chiều => thấy được sự khắc
nghiệt của thời tiết nỗi vất vả của người
mẹ.
- Điệp ng: con đi”, “chng bng”=> Nhấn
mnh khó nhc ca người m
Câu 4: (1,0đ)- Đoạn văn cần đảm bảo b cục, liên
kết cht chẽ
- Hs cảm nhận đưc nh nh người m
(bm) hiệnn vi sự tảo tn hôm sm,
ln lo lắng cho con.
PHN VIẾT:
1. Yêu cầu chung: - Học sinh biết ch làm bài ngh
lun van học dng tổng hp.
- Đảm bảo b cc, triển khai các ý mạch lc,
- Vận dng tốt các thao tác lp lun;
- Không mắc các lỗi chính tả, dùng từ, ng
pháp;
2. Yêu cầu cụ thể:
a, Đm bảo cấu trúc bài nghị lun: (0,5đ)
đầy đủ các phn: Mở bài, thân bài, kết bài. M
bài nêu đưc vn đề, thân bài triển khai được vấn đề,
kếti kết lun được vn đề
b, Xác đnh đúng vấn đề nghị luận: nội dung yêu
nước của VHTĐ qua hai tác phẩm Png Bạch
Đằng (Trương Hán Siêu) Đại cáo bình n
(Nguyễn Ti)(1,0đ)
c, Triển khai vấn đề thành các luận đim, vận dng
các thao tác lp lun, lẽ và dn chng xác đáng:
(Gv ththam khảo gợi ý) (4,5đ)
*Giới thiệu khái quát hai tác gi2 tác phẩm
* Khái quát về ni dung yêu nước trong VHTĐ
244
- Là nội dung ln, xuyên sut trong VNTĐ, yêu nước
gn liền vi tưởng trung quân ái quốc
- Bin hin: Khi đất ớc có giặc ngoại xâm: Yêu
nước thể hiện trong lòng căm thù giặc, tinh thn
quyết chiến, quyết thắng kẻ thù, ý thc độc lp dân
tộc, niềm tự hào trước nhng chiến công của lch sử.
Khi đất nước hòa bình: Tình yêu thiên nhiên, đất
nước. Trân trng và ngi ca nó. Mong muốn cống
hiến, xây dựng đất nước. Chn hưng nn văn hóa dân
tộc
* Phân tích chứng minh:
+ Niềm tựo trước truyền thng yêu c chống
xâm lược:
- Dòng sông Bch đằng là nơi ghi dấu chiến thng
ca nghĩa quân đánh tan quân Nam Hán. Nơi chứng
kiến hào k đông A của nhà Trn thông qua những
hi ng và miêu tả nhng chiến thng.
- Niềm tự hào về văn hiến, về ch quyền ca dân
tộc.
- Lòng căm thù giặc
- Quyết tâm chng li kẻ t xâm ợc: Thể hiện qua
người anh hùng Lê Li, qua tinh thần đoàn kết của
dân tộc
- Các chiến thng liên tiếp của nghĩa quân
+ Ngợi ca truyền thng đo lí nhân nghĩa ca dân
tộc:
- Truyền thống nhân nghĩa được đúc kết thành một
chân lí vĩnh hng, như một quy lut bt biến của tự
nhiên: Những người bất nghĩa tiêu vong / Ngìn thu
ch anh hùng lưu danh
- Truyền thống nhân nghĩa, nhân văn: là một truyền
thống tt đẹp của ch nghĩa yêu nước. Khi giặc đã
bại trn, ta kng những kng truy đui mà còn cp
nga cấp thuyền cho chúng về nước=> sự bao dung ,
khát vọng hòa nh của cả dân tộc.
+ ch nghĩa yêu nước trong 2 tác phẩm còn được thể
hin qua âm hưởng hào hùng , lời lẽ đanh thép, lẽ
sắc n, nn ngữ giàu hình nh
* Đánh giá chung: - Phú sông Bạch Đằng Đại
cáonh N nhng áng n yêu c xuất sắc, đề
245
Hoạt động 3: Giáo viên
hướng dẫn hc sinh nhận
biết và sa cha li trong i
làm văn.
- Mục tiêu: Học sinh biết cách
nhận biết và sa cha lỗi
trongi làm ca nh.
- thut dạy học: Công não,
tng tin - phản hồi
- Hình thức t chức: hot
động nhân
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim
vụ
- Giáo viên u cầu Hs đối
chiếu với dàn ý, từ đó gp
hc sinh nhn biết được
nhng ưu, khuyết đim trong
bài làm của mình.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
HS: phân ch đề, lp dàn ý,
đối chiếu vi i làm ca
nh để nhận ra ưu, khuyết
điểm và tự sửa cha.
Bước 3: Báo cáo kết qu và
tho luận
- HS nêu n nhng ưu
điểm, khuyết điểm trong
bài làm của mình.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thực hiện nhim vụ
cao vai trò ca con ngưòi truyền thng nhân nghĩa
tt đẹp của dân tộc.
- Bồi dưỡng lòng tự hào , tự tôn , lòng yêu nước cho
các thế h
- Liên hệ một số các c phẩm khác có ni dung
tương t: T ng(Phm N Lão), Hch ng (
Trần Quốc Tun)...
d, ng tạo: (0,5đ)
Thể hin sự tìm tòi trong din đạt, dùng đa dạng các
kiu câu phù hợp vi mục đích trình y. Sử dụng từ
ngữ có chn lọc.
e, Đảm bảo quy tắc chính tả,ng từ, đặt u:
(0,5đ)
III. Nhận xét chung
1. Ưu điểm.
- Mt s em bố cc bài viết mạch lạc, ng; hành
văn lưu loát; biết cách làm văn nghị lun.
2. Nhược đim: Một số i:
- Bài viết còn sài, thiếu lun điểm.
- Thiên về cảm nhận -> bài viết thiếu hấp dn
- Bố cục chưa rõ ràng, nh vănn vng
* Chữa lỗi
- Lỗi : từ , câu, trình y....
- Lỗi chính tả
IV. Rút kinh nghim
246
GV: nhn xét bài làm ca học
sinh, gp học sinh chữa lỗi.
(GV những hc sinh sai chính
tả nhiều lên sa li trên bng
để cả lp ng t kinh
nghiệm
Đọc 1 sối ( đoạn) khá , tt
-> tuyên dương để hc sinh
hc tp).
Tiết: 89
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
N BN N HC
A:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: Vănbn văn hc
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides trình chiếu
(nếu ). Các phiếu hc tp, bao gm: các đồ để HS đin thông tin, các
bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chuẩn bị của hc sinh: Chun bị bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước
bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập một. Son bài theo hệ thống u hỏi hướng
dn tìm hiểu cuối bài. Các sn phẩm chun bị được giao
B:Xácđnhnidung–chủđềbàihc:
C:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức: - Nhn biết các tiêu chí ca một văn bn văn học theo quan
niệm hin nay. Hiểu quá trình chuyển biến từ văn bn văn hc đến c
phẩm văn học trong tâm trí người đọc.
- Biết rõ các tầng ca cấu trúc văn bn văn học mối liên h gia
các tng đó.
- Hiểu văn bn một chỉnh th kng đơn gin, phải đi sâu tìm hiểu
mới dần thấy hàm nghĩ của nó.
2. năng: Tìm hiểu vấn đề lí lun văn học.
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ:
thái đ đúng đắn khi đọc hiểu tác phm văn học.
.b. Phẩm cht
247
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lc tự học, năng lc sáng to, năng lc gii quyết vn đề, năng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiểu văn bn, năng lc cm thụ t văn, năng lc tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
D:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Khởi động:
HOT ĐNG 1 KHỞI ĐỘNG
HOT ĐNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Định
hướng
ng lực,
PC
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
- Cho HS phân biệt VBVH với các văn bn khác qua phiếu
hc tp
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
Bước 4: Nhận xét, dn dắt vào i mi
Trong nn văn học Việt Nam, nhng văn bn văn hc
quan trọng ca nước nhà nhưng đồng thi cũng những văn
kin quan trng ý nghĩa lch sửhi nThiên đo chiếu,
Đại cáo nh Ngô, Hịch tướng sĩ…Vậy những tiêu chí
bn nào để xác định văn bn văn học, cu trúc của văn bn
văn hc n thế o? Chúng ta sẽ trả li được nhng câu hỏi
đó sau tiết học hôm nay.
- Năng lc
hp tác,
giao tiếp
248
HAT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
Bước 1: Chuyển giao nhim
vụ học tp
GV: Chiếu 1 vài hình nh liên
quan đến văn bản văn hc.
GV chuyển giao nhiệm vụ:
Dựa vào SGK 1 số thông
tin trên hình nh, em hãy cho
biết:
- Nhóm 1:Các tiêu chí ch yếu
đế xác định một văn bản là
văn bản văn hc?
- Nhóm 2: Học sinh đọc dụ.
Những từ láy trong d có
tác dng gì?Thế o là tầng
nn t?
- Nhóm 3: Học sinh tìm hiểu
d. Thế nào tng hình
tượng?
- Nhóm 4: Học sinh đọc SGK.
Em hiểu n thế nào hàm
nghĩa?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: Mi
I- Tiêu chí chủ yếu của văn bản văn học
- ba tiêu chí:
1. Văn bn văn học nhng tác phẩm đi
sâu phản ánh hiện thc khách quankhám
phá thế gii tình cảm tưởng, thoả mn
nhu cu them mĩ của con người.
2. Văn bn văn học được xây dng bằng
nn từ nghệ thut, hình tượng tính
thẩm mĩ cao.
3. Văn bn văn học được xây dng theo
một phương thc riêng, đảm bảo những quy
ước nghệ thut cho tng thloại cụ thể.
II- Cấu trc ca văn bản văn học
1. Tầng ngôn từ - từ ngữ âm đến ng
nghĩa
+ Những từ láy liên tiếp: lot chot, thoăn
thot, xinh xinh, ngnh nghênh với âm
thanh ca nó gi lên một cái nhanh nhn,
tươi trẻ, hồn nhiên.
=> Chú ý đến ngữ âm song song vi ng
nghĩa của văn bản.
- Đọc văn bản, ta phi hiu rõ nghĩa của t,
từ nghĩa tường minh đến nghĩa hàm n, t
249
nhân đọc phn tiu dn trong
SGK, quan sát thông tin trên
máy chiếu.
* Hoạt động nhóm: Học sinh
tho luận ghi lại nhng
tng tin bn v văn bản
văn hc.
Bước 3: Báo cáo kết quả
tho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan t, h tr,
vn
Bước 4: Nhận t, đánh giá
kết qu thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả
ca các nhân, chuẩn hóa
kiến thức.
nghĩa đen đến ng bóng. So nh: ngôi sao
- ngôi sao đin nh; con chó sói - lòng lang
dạ i; mùa xuân - tuổi xuân;…
=> Tng ngôn từ bước thứ nht cần phải
vượt qua để đio chiều sâu ca văn bản.
2. Tầng hình tượng
- Xét VD: SGK
- Hình tượng được sáng to trong văn bản
nh nhng chi tiết, ct truyn, nhân vật,
hoàn cnh, tâm trng (tuỳ quy văn bn:
truyện ngn, truyện va, truyện i,...
tuỳ thể loi: ỵư s, trữ nh, kch,...) có
sự khác nhau.
3. Tầng m nghĩa
- Đọc văn bản không hiu hàm nga
khác nào ta biết tên, biết mặt một con người
không hiểu được phần sâu thẳm trong
tâm hn họ.
III- Từ văn bản đến tác phẩm văn hc
- Người đọc ng tri nghiệm u sắc cuc
sống ng thu hiu các quy lut ngh
thut, nội dung tác phẩm ng hiện lên đầy
đủ hơn, phong phú hơn trong tâm trí.
HOT ĐNG - LUYỆN TP
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
Bước 1: Chuyn giao nhim
1. Quan niệm sống nào được thể hiện trong
bài thơ? quan nim tình yêu thủy chung
250
vụ
Đọc văn bn sau rồi hãy trả
lời các câu hỏi sau:
Bài thơ tình ca người thủy
th(Hà Nht):
Đêm nay, khi tng mọc
Tàu anh sẽ nh neo
Em đừng hỏi
Vì sao anh ra đi
Cũng đừng hỏi
Chân tri xa có gì kêu
gi
Anh biết
Nếu chân tri đảo tn
châu
Hay ở bin xa
n hoa thần tìm ra hnh
phúc
Hay có người gái đẹp
Môi hồng nsan hô
Cũng ko thể
Khiến anh xa được em yêu
Nhưng em ơi
Nếu ni trai chưa từng
qua o t
Chưa từng vượt qua th
thách gian lao
Lẽ nào xứng với tình em?
1. Quan niệm sống nào được
thể hin trong bài thơ?
quan niệm tình yêu thủy
chung cách sống mnh
mẽ...
2. Xác định thể thơ nội
dung bản của bài thơ?
- Thể thơ tự do
- Nội dung: Tam sự người
nh biển
Bước 2: Thực hiện nhim
vụ
cách sống mnh mẽ...
2. Xác định thể t nội dung bản ca
bài thơ?
- Thể thơ tự do
- Nội dung: Tam sự người lính bin
251
Bước 3: Báo cáo kết quả và
tho luận
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thc hiện nhim v
HOT ĐNG VẬN DỤNG
Hoạt động ca GV và HS
GV giao nhiệm vụ :
Viết 1 đon văn ngn trình bày cm
nhận của em về nh tượng nhân vật
anh” trong bài t
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
Bước 3: Báo cáo kết qu thảo
luận
Bước 4: Nhn xét, đánh giá kết
quả thực hiện nhim vụ
HS được 1 đon văn ngắn trình
bày cm nhận của em về hình
tượng nhân vt anh” trong bài
thơ
HOT ĐNG M TÒI MRNG
Yêu cầu HS: Học bài và hoàn thiện các bài tậpo vở.
Tiếp tục sưu tầm các văn bn t hay mà em yêu thích
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Tiết: 90
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
THỰC HÀNH C PHÉP TU TỪ : PHÉP ĐIỆP VÀ PHÉP ĐỐI
A:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học:
THỰC HÀNH C PHÉP TU TỪ : PHÉP ĐIỆP VÀ PHÉP ĐỐI
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides trình chiếu
(nếu ). Các phiếu hc tp, bao gm: các đồ để HS đin thông tin, các
bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chuẩn bị của hc sinh: Chun bị bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước
252
bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập một. Son bài theo hệ thống câu hỏi hướng
dn tìm hiểu cuối bài. Các sn phẩm chun bị được giao
B:Xácđnhnidung–chủđềbàihc:
THỰC HÀNH C PHÉP TU TỪ : PHÉP ĐIỆP VÀ PHÉP ĐỐI
C:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức: - Cng cố và nâng cao kiến thức về phép điệp phép đối
trong việc sử dng tiếng Việt.
2. năng: năng nhn din, phân ch cấu to tác dụng của hai
phép tu từ trên va có khả năng sử dụng được các phép tu từ đó khi cn thiết.
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ:
Thấy được v đẹp ca tiếng Vit để yêu quý, tôn trng giữ gìn sự
trong sáng ca tiếng Việt..
.b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lc tự học, năng lc sáng to, năng lc gii quyết vn đề, năng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lực đọc hiểu văn bn, năng lc cm thụ t văn, năng lc tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
D:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Khởi động:
HOT ĐNG KHI ĐỘNG:
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
- Bước 1: Chuyển giao nhim v
GV giao nhiệm v: : Nếu ki
niệm c dụng ca phép điệp,
phép đối
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
- Nhận thc được nhiệm vụ cần gii
quyết ca bài học.
- Tập trung cao và hp tác tốt để gii
quyết nhiệm v.
- thái đ tích cc, hứng thú.
253
Bước 3: Báo o kết quả thảo
luận
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhim vụ
T đó, giáo viên gii thiu o bài :
cấp THCS các em đã học về phép
đip. Phép điệp bin pháp tu từ lp
lại một yếu tố din đạt (vần, nhp, t,
cm t, u) nhằm nhn mnh, biu
đạt cảm xúc ý nghĩa, khả ng
gi nh tượng nghệ thut. Tiết hc
hôm nay chúng ta s luyện tp đ
hiu rõ hơn về phép điệp
HOT ĐNG LUYN TP
Họat động ca
GV HS
Nội dung bài học
Hoạt động : Luyện tập
về phép đip
Bước 1: Chuyển giao
nhim vụ học tp
- Nhóm 1;2: Làm i
tp 1
- Nhóm 3;4: Làm i
tp 2
Bước 2: Thực hiện
nhim vụ
* Hot động nn:
Mi nhân đọc u
cầu bài tp trong SGK
* Hot động nhóm:
Học sinh tho lun và
I. Luyện tập về phép điệp
1. Bài tập 1:
- Bài ca dao Trèo lên cây bưởi ba đip ngữ :
một N tầm xuân”, hai mắc u”, ba
chim vào lng”. Cơ sở tâm ca điệp t một sự
vật, sự việc hiện tượng xut hiện liên tiếp nhiu
lần buộc người ta phi chú ý.
+ Nếu thay nụ tầm xuân bng một thứ hoa sẽ làm
cho âm hưởng, ý nghĩa của bài ca dao thay đổi.
Mặt khác, nói ti hoa ch chung người con gái.
Nhưng nói n khng định người con gái độ tui
trăng tròn thi đẹp nhất. V lại N tầm xuân nở ra
xanh biếc” tc gái đã đi lấy chng. Hoa chỉ có
tàn ti. N nở ra hoa. thế không th thay thế hoa
vào n được.
+ mắc u chim vào lng” được điệp li
làm hoàn cnh ca i, sự so nh ca cô i.
254
thống nhất ý kiến, ghi
vào bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết
quảtho luận
HS trả lời câu hỏi.
Gv quan sát, h
trợ, vấn
Bước 4: Nhận xét,
đánh g kết qu thc
hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá
kết quả của các cá
nhân, chuẩn a kiến
thc.
Cách lặp này không giống với N tầm xuân” u
trên.
Nhng yếu tố: gn, thì, có, vì yếu t lp mang sắc
thái tu t.
1. Bài tập 2:
+ Gn, thì Nhn mnh mối quan h ca con người
vi môi trưng sống. Đó sự nh hưởng ca con
người trong các mối quan hệ.
+ khng định sự kiên trì, bn bĩ t ngày
thành đạt.
+ Vì khng định, nhấn mnh mối quan hệ trong so
nh.
a1. Ba ví d đip từ không mang sắc thái tu từ
+ Này chồng, này vợ, này cha
Nàyem rut, này là em dâu
+ Cơm không ăn t con ăn
+ Mưa trng nước, trng tri
a2. Ba câu đip t không mang sắc thái tu từ
+ Lúa mới cấy được my ngày a đãn chân
+ Gặp m, tôi ăn m
+ Đi, tôi đi sgì
+ Khi tnh rượu lúc canh n
Git mình mình lại thương mình xót xa
+ Khi sao phong gấm rủ
Giờ sao tan tác n hoa giữa đưng
+ Mặt sao dày gió dn ơng
Thân sao bướm chán ong chường bấy thân
255
+ Vui là vui ng kẻo là
Ai tri âm đó mặn mà chi ai
Người làm thơ tìm đến thơ như một phương tin đ
giãi y, giải bày tâm trạng ca mình với bạn đọc tri
âm. Chẳng ai làm thơ lại ng t th ngôn ngữ
cao siêu thiêng liêng bao giờ. H chn lc nn
ngữ ca đời thường, cách i ca đời thưng để ng
tạo ra ch i riêng. Cách nói tác động ti tưởng,
nh cảm con ngưi. Người làm thơ cũng kng bao
gi nói hết, cạn ý, cạn li. H biết dng đúng chỗ,
đúng lúc để người đọc, người nghe tự suy ngm, suy
ngẫm để hoàn thin một nhân ch.
Phép điệp một phép tu t. Người ta làm xut hin
một yếu t nn ngữ nhiu ln tác dng làm cho
người đọc, người nghe suy nghĩ, liên tưởng, để từ đó
khắc sâu một tưởng, nh cảm, nh động vươn ti
cái đẹp.
Họat động ca
GV HS
Nội dung bài học
Hoạt động : Luyện tập
về phép đối:
Bước 1: Chuyển giao
nhim vụ học tp
- Nhóm 1;2: Làm i
tp 1
- Nhóm 3;4: Làm bài
tp 2
Bước 2: Thực hiện
nhim vụ
* Hot động nn:
Mi nhân đọc yêu
II. Luyện tập về phép đối
1. Bài tập 1:
+ Chim có tổ, người ng
- Đây là đối thanh trc/ bng
+ Đói cho sạch, ch cho thơm
- Đây là đối thanh
+ Người cắt phải n, n nền t
phải vững
- ng đối thanh
+ Tiên hc l: dit trò tham nhũng
256
cầu bài tp trong SGK
* Hot động nhóm: Hc
sinh thảo luận thống
nhất ý kiến, ghio
bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết
quảtho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư
vn
Bước 4: Nhận xét,
đánh g kết qu thc
hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá
kết quả của các cá nhân,
chuẩn hóa kiến thc.
+ Hậu học n: trừ thói ca quyền
- Đối từ, đối nghĩa
Kết lun: sự sắp xếp từ ngữ để to ra sự
cân đối, hài hoa v mặt âm thanh, đối v
nghĩa
Vân xem trang trng khác vi
Khuôn trăng đầy đn nét ni nở nang
Hoa i ngọc thốt đoan trang
Mây thua nước tóc tuyết nhường màu da
+ Đây phép đối về t: Khn trăng/ nét
ngài (danh t); đầy đặn/ nở nang (tính t);
Hoa/ ngọc (danh t), cười/ tht (động t),
mây/ tuyết (danh t), thua/ nhưng (tính
t), nước c/ màu da (danh t)
-Rắp mượn điền viên vui tuế nguyt
Trót đem thân thế hn tang bồng
+ Cũng tương tự như trên đâyđối từ
+ Đối trong Hịch tưng sĩ”
- Dự Nhượng nuốt thano thù cho ch
Thân khi chặt tay cứu nn cho nước
- Tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối
+ Đối trong Đại cáo bình N
- Nướng dân đen trên ngọn la hungn
Vùi con đỏ i hầm tai vạ
- Gươm mài núi đã đá cũng phải n
Voi uống nước nước sông phi cạn
+ Đối trong Truyện Kiều
257
- Người lên nga, kẻ chia bào
- Nửa in gi chiếc, na soi dặm trường.
- Phép đối sự la chn từ ngữ để đối
thanh, đối từ ngữ đối nghĩa để nhn
mnh nội dung nào đó.
2. bài tập 2:
- Thuốc đắng dã tt, s tht mất lòng
Đối thanh: tật / ng (trắc/ bng)
- Bán anh em xa, mua láng ging gn.
- Đối nga: n/ mua; xa/ gn, anh em/
ng ging.
- Phép đối trong tục ngữ nhằm làm phong
phú thêm cho phán đoán (một câu tc ngữ
tng thưng là một phán đoán)
- Nó làm nghĩa: tương đồng hoc tương
phn.
- Tạo ra sự hoàn chỉnh dễ nh
+ Đối thanh
Chim có tổ, ngườitông
Tổ/ ng
+ Đối nghĩa
Gặp đây anh năm c tay
Khi xưa em trng, sao rày em đen
Khi a/ sao rày
Trắng / đen
+ Đối từ
Da trng v bch
258
Rng sâu a lâm thâm
Da trắng/ Rừng sâu
Vỗ/ Mưa
bch/ lâm thâm
+ Đối âm
GV gợi ý cho HS tự làm.
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Tiết: 92
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC CỦA VĂN BN VĂN HỌC
A:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC CỦA VĂN BN VĂN HC
- Tên bài học:
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides trình chiếu
(nếu ). Các phiếu hc tp, bao gm: các đồ để HS đin thông tin, các
bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chuẩn bị của hc sinh: Chun bị bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước
bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập một. Son bài theo hệ thống câu hỏi hướng
dn tìm hiểu cuối bài. Các sn phẩm chun bị được giao
B:Xácđnhnidung–chủđềbàihc:
NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC CỦA VĂN BN VĂN HỌC
C:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức: - Hiu các khái niệm ni dung nh thc khi phân tích văn
bn văn học.
259
- Thấy mối quan hệ ca ni dung nh thc văn bn văn hc.
2. năng: biết vn dụng các khái niệm ni dung hình thc khi phân tích
văn bn văn hc.
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ:
Gióp cho HS nhËn biÕt cã ý thøc cao trong khi tiÕp nhËn v¨n b¶n
v¨n häc..
b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lc tự học, năng lc sáng to, năng lc gii quyết vn đề, năng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiểu văn bn, năng lc cm thụ t văn, năng lc tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
D:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOT ĐNG 1 KHỞI ĐỘNG
HOT ĐNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Định hướng
ng lực,
PC
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ
GV cho 1 bài thơ, yêu cu HS xác định các yêu tố nội dung
nh thc cấu to nên văn bản
- Nhng thiêu c chyếu của văn bn văn hc.
- Vì sao nói : hiu tầng ngôn từ mới là bước th nht cn
thiết để đi vào chiu sâu của văn bn văn học ?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
Bước 4: Nhận xét, đánh giá dn o bài
Gv dẫn dt: Nội dung hình thc của một văn bn văn học
- Năng lc
hp tác, giao
tiếp
260
hai mặt không thể chia ch. Nội dung ch thể tồn ti
trong một hình thc nhất đnh. bt nh thc nào cũng
mang một ni dung. Vậy các khái niệm nào thuộc về mặt nội
dung các khái nim nào thuc về mặt hình thc, chúng
ý nghĩa n thế o. Hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiu.
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC
Họat động ca
GV HS
Nội dung bài học
Bước 1: Chuyển giao
nhim vụ học tp
GV: Chiếu 1 vài nh ảnh
liên quan đến văn bn văn
hc.
GV chuyển giao nhim
v: Dựa vào SGK và 1 s
tng tin trên nh nh,
emy cho biết
- Nhóm 1: Các khái niệm
thuộc nội dung của văn
bn văn học gồm nhng
khái niệm nào? Hãy u
một cách ngn gn vàu
d
- Nhóm 2: Các ki niệm
thuộc hình thức văn bản
bao gồm những vn đ
gì? Hãy tnh y một
cách ki quát và nêu ví
dụ.
I. Tìm hiểu chung
1. Các ki nim của ni dung hình thức
trong văn bản văn học
- Các khái niệm thuc ni dung của văn bản văn
hc bao gm: Đề i, ch đề, tưởng chủ đề,
cảm hứng nghệ thut.
a) Đề tài: phạm vi cuc sống được n văn
la chọn, khái quát, bình g thể hin trong
văn bn. Ví dụ: Tắt đèn” ca N Tt T viết v
đề tài nông dân.
b) Ch đề: ni dung cuc sống được phn ánh
trong tác phẩm.
dụ Tắt đèn” có chủ đề: Miêu tả nỗi thng kh
ca người ng dân dưới chế độ sưu thuế ngt
nghèo ca thc dân phong kiến địa chủ. Đồng
thời miêu tả mâu thun gia ng dân vi bn
cường hào quan li.
- Ch đề không lệ thuc o độ dài ngắn ca văn
bn và mỗi văn bản có thể có nhiều ch đề.
c) Tư tưởng ch đề: thái độ, tưng, tình
cảm ca nhà văn đối vi cuộc sng, con người
261
- Nhóm 3: ý nghĩa quan
trọng ca nội dung và
hình thức văn bản văn
hc?
Bước 2: Thực hiện
nhim vụ
* Hot động nn: Mỗi
nhân đc phn tiu dẫn
trong SGK, quan sát
tng tin trên máy chiếu.
* Hot động nhóm: Hc
sinh thảo luận ghi lại
nhng câu trả lờio
bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả
thảo luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ,
vn
Bước 4: Nhận xét, đánh
giá kết quả thực hiện
nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết
quả của các cá nhân,
chuẩn hóa kiến thc.
được thể hiện trong tác phẩm.
dụ: Tắt đèn” thể hiện sự cảm thông, chia s
sâu sắc gn máu thịt vi người ng n
ca n văn o tnh N Tt Tố. Đồng thời th
hin thái độ của nhà văn vi bọn quan lại, địa
chủ.
d) Cảm hng nghệ thut: tình cảm ch yếu
ca văn bản. Đó nhng trng thái tâm hồn,
cảm xúc được thể hiện đậm đà nhun nhuyn
trong văn bản .
dụ: Cảm hng trong Tắt đèn” yêu thương
và căm giận
2. Các khái nim về hình thức của văn bản
a. Ngôn t: Đây yếu t thứ nhất của văn bn
văn học
Nhờ nn từ tạo nên chi tiết, hình nh, nhân vt
trong văn bản. thế tìm hiểu văn bn phải đi
sâu khai thác các lp nn từ.
- Ngôn từ hin din trong u, hình nh, giọng
điu mang tính thể. ngôn từ tài hoa ca
Nguyễn Tuân, trong ng tinh tế của Thch Lam,
chân cht mang đặc điểm Nam Bộ ca Sơn
Nam
b. Kết cấu: sự sp xếp, tổ chc các thành t
ca văn bn thành một đơn v thống nhất, hoàn
chỉnh ý nghĩa.
Bất kể văn bn văn học nào cũng phải có một kết
cấu nhất định. Kết cấu phải p hp với ni
dung.
+ Có kết cu hoành tráng vi nội dung
+ Có kết cu đầy bất ngờ của truyện cưi.
262
+ Kết cu m theo ng suy nghĩ của tùy bút, tp
văn.
c. Thể loi: quy tắc tổ chc hình thc văn bn
sao cho phù hp với ni dung văn bn.
+ Diễn tả cảm c mãnh liệt có t
+ K về diễn biến, mối quan hệ của cuc sống,
con người có truyện
+ Miêu tả xung đột gay gắt kch
+ Thể hin suy nghĩ trước cuộc sng, con người
thể kí
Chú ý: Ngôn t, kết cấu, thể loi chỉ tồn tại như
hình thc ca một ni dung nào đó, không th
nh thc thun y. Hình thc nidung
ln gn bó.vậy khi tìm hiểu phân ch văn
bn văn học phi kết hợp gia ni dung hình
thc.
3. ý nghĩa quan trọng ca ni dung nh
thức văn bản văn hc
- Văn bn văn học cn sự thống nht cao gia
.
ni dung hình thc nghệ thuật hoàn mĩ. Đây
ý nghĩa cùng quan trng cũng tiêu chun
để đánh giá một tác phẩm.
- ý nghĩa thứ hai: trong quá trình phân tích, ta
kng ch c trng ni dung bỏ rơi hình
thc. Phân ch bao gi cũng phải kết hợp gia
ni dung nh thc.
- ý nghĩa thứ ba: Trong đời sống văn chương có
nhng văn bn đạt nội dung coi nhẹ nh thc
ngược li. Chúng ta cần nhn biết điu này khi
tìm hiểu phân ch văn bn.
Đề i: Tiểu thuyết Tắt đèn” ca Ngô Tt T
263
Bước đường cùng” ca Nguyễn ng Hoan viết
về người nông n dưới chế độ thc dân na
phong kiến (quan lại, cường hào đa ch nông
tn). Song kc: N Tất T viết về chế đ
sau thuế bc tử người nông n. Nguyễn Công
Hoan lại viết về cho vay nặng lãi ca quan li địa
chủ, thc cht dồn ép người ng dân đến
bước đường cùng.
Bài 1:
HOTĐỘNG LUYN TẬP( 5 phút)
Hoạt động ca GV - HS
Kiến thức cần đạt
GV giao nhiệm vụ:
So sánh đềi 2 văn
bn : Tắt đèn ca Ngô
Tất TBước đưng
ng của Nguyễnng
Hoan
- HS thc hiện nhim
v:
- HS báo cáo kết qu
thc hiện nhiệm v:
1/Ging nhau : c2 đểu viết về cuộc sng
cơ cực của người nông dân nông thôn VN
trước ch mng tháng Táms ng lên
phản kháng ca h
2/Khác nhau :
- Tắt đèn tả cuộc sống nông tn trong
nhng ngày sưu cao thuế nặng sự vùng lên
tự phát của họ
- Bước đườngng li miêu tả nỗi lầm
than cực của ngưi nông dân trước th đon
c lột bng hình thc cho vay nặng lãi ca
bn địa ch .H không còn lối thoát phải t
phát chống li
Bài 2:
Hoạt động ca GV -
HS
Kiến thức cần đạt
GV giao nhiệm vụ:
Đọc các văn bn
(SGK) và thực hiện
các yêu cầu nêu bên
dưới:
Đọc các văn bản (SGK) và thc hin các yêu
cu nêu bên dưới:
Gợiý:
1- Văn bn Nơi dựa”:
a. Văn bn là một bài thơ văn xuôi của
264
1- Văn bn Nơi
dựa”:
- HS thc hiện
nhiệm v:
- HS báo cáo kết
qu thc hin nhiệm
v:
Nguyễn Đình Thi. Bố cục của văn bn chia làm
hai đoạn cu trúc câu, hình tượng ơng tự
nhau:
- Câu mở đầu câu kết ca mỗi đon có cấu
trúc giống nhau.
- Mỗi đon đều có hai nhân vt có đặc đim
giống nhau. Đoạn một là một người đàn và một
đứa nhỏ, đoạn hai một người chiến một
c.
Tác giả to nên cu trúc đối xng cốt làm ni
bật tính ơng phn, t đó làm ni bt ý nghĩa ca
hình ng.
b. Những hình tượng trong hai đon của bài
thơ gợi lên nhiu suy nghĩ về nơi dựa trong cuộc
sống. Người đàn dắt đứa nh nhưng cnh đứa
nh lại "Nơi da” ca người đàn bà. Người
chiến "đỡ bà cnhưng cnh bà c li là "Nơi
dựa” cho người chiến sĩ.
Thông thường, nếu xét theo lôgic vt cht thì
người yếu đui s phải dựa vào người vững mnh.
ở đây điều ngược lại, tưng phigic nhưng lại
rất gic, đó thứ gic ca tinh thn. "Nơi dựa”
ở đây là ch dựa tinh thn, nơi con người m thấy
niềm tin, tình yêu và ý nghĩa cuộc sống. Bài thơ
còn muốn nói một điều sâu sắc n: con người
phảing biết ơn đối vi quá khứ và luôn hi
vọng về tương lai.
HOTĐỘNG NG DNG( 5 phút)
Bài 1
Hoạt động ca GV - HS Kiến thức cần đạt
265
GV giao nhiệm vụ:
BT2/130:
- HS thc hiện nhim v:
- HS báo cáo kết quả thc
hin nhiệm v:
BT2/130:
- Hai khổ thơ đầu nói đến nỗi mong
mỏi đợi chờ thành qulao động công
sức của người mẹ bỏ ra để đổi lấy nhng
thành qu:
Những mùa qu …… mi”
Hình nh mang dáng giọt m hôi
mặn” tượng trưng công sc phi b ra của
người lao động; hình nh ln, mọc như
mặt trời, mặt trăng tượng trưng sự lao
động bn bỉ, thầm lặng mà chỉ có người
lao động mới cm nhận được những giọt
m hôi rõ xuống lòng thầm lặng mẹ tôi”.
- khổ tthứ ba, c giả chuyển
sang nói chuyện trng người
Và chúngi ………. quả non
xanh”
Hình nh bàn tay mmi” tượng
trưng những nỗ lc cui cùng của người
mẹ trong vic nuôi dy con.
Hình nh” qu non xanh tượng
trưng cho kết quả chưa trọn vẹn, chưa n
ý nguyện của người mẹ.
thể du hiệu cho sự tht vọng
nơi m khi đã tới hi bàn tay m mỏi”,
m ch còn biết khóc thầm rỏ xuống
lòng thầm lặng”.
Bài 2
Hoạt động ca GV -
HS
Kiến thức cần đạt
GV giao nhiệm vụ:
2- Văn bn
Thi gian”:
3- Văn bn
2- Văn bn Thi gian”:
a. Văn bn là một bài thơ của Văn Cao.i
thơ có cấu tứ độc đáo và cách ngt nhịp linh hot,
cách vt dòng có ch định. Văn bản có thể chia
266
Mình và ta:
- HS thc hiện
nhiệm v:
- HS báo cáo kết
quthc hin nhiệm
v:
làm hai đoạn:
Đoạn một: từ đầu đến "... trong lòng giếng
cạn".
Đoạn hai: tiếp theo đến hết.
Đoạn một nóin sức mnh tàn phá của thời
gian. Đon hai nói về nhng giá tr bn vng tn
tại mãi vi thi gian.
- Thời gian cứ từ từ trôi "qua kẽ tay", và âm
thầm "làm khô nhng chiếc ". "Chiếc" va có
nghĩa thc, cụ thvừa có nghĩa bóng, n dụ. Nó
va là chiếc lá trên cây, mới hôm nào còn xanh
tươi sự sng thế mà chỉ một thi gian lọt "qua kẽ
tay", lá đã "k", chết. Nó vừa là những chiếc lá
cuộc đời trên cái cây cuộc sống mà khi thi gian
trôi đi, sự sống cứ rng dn n những chiếc lá.
Nhng k niệm trong đời t "Rơi/ n tiếng si/
trong lòng giếng cạn". Tht nghit ngã qui lut
băng hoại của thi gian.
- Vấn đề ở đây là ai cũng nhn ra qui lut y
nhưng không ai cũng thể làm cho mình bất tử
ng thời gian. Vậy mà vẫn có những g trị mang
sc sng mãnh liệt chọi lại vi thi gian, bất tử
ng thời gian. Đó sc mnh vượt thời gian ca
thi ca và âm nhạc (hiểu rng ra là nghthuật). dĩ
nhiên phi "nhng câu thơ", "những bài hát",
nhng tác phẩm nghệ thut đích thc. Hai ch
"xanh" được láy lại n "chi" lại vi chữ "k"
trong câu thứ nhất.
- Câu kết thật bất ng: "Và đôi mắt em/ như
hai giếng c". Dĩ nhiên đây "hai giếng nước"
cha đầy nhng k nim nh yêu, nhng k niệm
nh yêu sống mãi, đối lp với nhng k nim "rơi"
vào "lòng giếng cn" quên ng của thi gian.
b. Qua bài thơ Thi gian”, Văn Cao muốn
267
nói rng: thi gian có th xoá nhoà tt cả, chỉ có
văn hc nghệ thuật và tình yêu là có sc sng lâu
bn.
3- Văn bn nhta”:
Văn bn là một bài tứ tuyệt đặc sắc của nhà
thơ Chế Lan Viên rút trong tp Ta gi cho mình.
Bài t đề cập đến những vấn đề lun ca thi ca,
ca văn học nghệ thuật.
a. Hai câu đầu:
Mình là ta đấy ti, ta vn gửi cho
mình.
Sâu thẳm mình ư? Li là ta đấy!
Hai câu tthể hin quan niệm sâu sắc ca
Chế Lan Viên về mối quan hệ gia ngưi đọc
(mình) và n văn (ta). Trong quá trình sáng to,
nhà văn luônsự đồng cảm với bạn đọc cũng
như trong quá trình tiếp nhn tác phẩm, bạn đọc
ln sự đồng cảm vi nhà văn. Sự đồng cảm
phảiđưc nơi tận cùng "sâu thm" t tác phẩm
mới thc sự là tiếng nói chung, nơi gp gỡ của
tâm hn, tình cảm con người.
b. Hai câu sau là quan niệm của Chế Lan Viên
về văn bn văn họctác phẩm văn học trong tâm
trí của người đọc:
Ta gửi tro, nh nhen thành lửa cháy,
Gửi viên đá con, mình dựng lại nên
tnh.
Nhà văn viết tác phm văn học sáng to
nghệ thut theo những đặc trưng riêng. Những điu
nhà văn muốn i đều đã được gi gắm vào hình
tượng nghệ thut nghthut chỉ có giá tr gi
m chứ không bao giờ nói hết,i rõ. Người đọc
phải tái to li, tưởng tượng tm, suy ngm, phân
ch để sao cho từ bếp "tro" tưng n tàn lại có
268
thể "nhen thành la cháy", từ "viên đá con" có thể
dựng nên thành,n lu, nên những lâu đài, cung
đin nguy nga.
Quan niệm trên của Chế Lan Viên đã được
nhà thơ phát biu theo ch của tđó cũng
một minh chng cho quan niệm của cnh nhà thơ.
- Câu ca dao sau đây phi là một văn bn
văn học không? Vì sao?
"G đưa cành tc la đà,
Tiếng chng Trấn Vũ, canh Th Xương.
Mịt mù khói tỏa cành ơng,
Nhp chày Yên Thái, mặt gương Tây hồ".
- Phân tích ý nghĩa hàm ẩn trong khổ thơ :
..." Vẫn còn bao nhiêu nng
Đã vơi dần cơn mưa
Sấm cũng bt bất ng
Trên hàng cây đứng tui"
(Hu Thnh, Sang thu)
HOTĐNG TÌM TÒI MRNG.( 5 phút)
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ
+ Lập bảng so sánh nội dung nh thc
văn bn nghệ thuật đã học HK2
+ Lập bảng nêu cu trúc các tầng nghĩa
nhng tác phẩn thuôc phong cách nn ng
nghệ thut đã học trong chương tình Ngữ
Văn 10 HK2
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: HS báo cáo kết quả thực hiện
nhiệm vụ
Bước 4: GV nhậnt, chốt lại kiến thức
-Hs lp được bng hệ thng kiến thc
bài hc
269
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………
Tiết: 93
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
C THAO TÁC NGHỊ LUẬN
A:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học:
C THAO TÁC NGHỊ LUẬN
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides trình chiếu
(nếu ). c phiếu hc tp, bao gm: các đồ để HS đin thông tin, các
bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chuẩn bị của hc sinh: Chun bị bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước
bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập một. Son bài theo hệ thống u hỏi hướng
dn tìm hiểu cuối bài. Các sn phẩm chun bị được giao
B:Xácđnhnidung–chủđềbàihc:
C THAO TÁC NGHỊ LUẬN
C:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức: - Cng cố và nâng cao hiểu biết về các thao tác ngh lun
thường găp: phân tích, tng hp, diễn dịch, quy nạp và so nh
2. ng: Nhận diện chính xác các thao tác trên trong các văn bản ngh
lun
- Vận dng các thao tác đó một cách hợp và sáng to để tạo lp
được nhng văn bn ngh lun sc thuyết phục đối vi ngưi đọc
(người nghe).
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ:
270
thái độ, quan đim đúng đắn khi đứng trước vấn đề nghị lun
b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lực tự học, năng lực sáng to, năng lc gii quyết vn đề, năng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiu văn bn, ng lực cảm th t văn, năng lực tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
D: Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Hoạt động ca Gv HS
Kiến thức cần đạt
GV giao nhim v t tiết tc
V các SĐTD về các thao tác LL ?
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
Bước 3: Báo cáo kết quảtho luận
HS o cáo các SĐTD về các thao tác LL
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện nhim v
- Nhn thc được nhiệm vụ
cần gii quyết củai hc.
- Tập trung cao hợp tác tt
để gii quyết nhiệm vụ.
- thái độ tích cc, hứng
thú.
HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động ca GV
HS
Nội dung bài học
Bước 1: Chuyển giao
nhim vụ học tp.
GV chuyển giao
nhiệm v: Dựa vào
SGK và 1 s thông tin
trên hình nh, em hãy
I. Tìm hiểu chung
1. Khái nêm
Thao c được dùng để chỉ việc thc hin nhng
động tác theo trình t yêu cầu thuật nht
định.
dụ: Ghép y, quá trình làm đất trồng màu.
271
cho biết
- Thao tác gì?
- Thao tác ngh luận
gì?
- So vi các loi thao
tác khác có gì ging
khác biệt.
- Kể tên một s thao
tác ngh luận c
th?Lấy ví dụ.
Bước 2: Thực hiện
nhim vụ
* Hot động nn:
Mi nhân đọc
SGK, quan sát thông
tin trên máy chiếu.
* Hot động nhóm:
Học sinh tho lun và
ghi lại nhng câu trả
lờio bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết
quảtho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư
vn
Bước 4: Nhận xét,
đánh g kết qu thc
hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá
kết quả của các cá
nhân, chuẩna kiến
- Thao tác ngh luận những hoạt động ca
duy bao gồm những suy nghĩ, la chn ch thc
trong ngh lun để nhằm mục đích cuối cùng
thuyết phục ngưi nghe theo ý kiến bàn luận của
nh.
- So vớic loại thao tác khác
Ging: Phải theo một trình tự yêu cu kĩ thut
Khác: Đây hoạt động ca duy. Còn thao tác
khác là những động tác theo trình tự.
2. Một s thao tác ngh luận cụ thể.
2.1. Ôn lại thao tác phân tích, tng hp, diễn
dịch, quy nạp
- Điềnc từ theo thứ tự
Mt Tổng hp
Hai Phân tích
Ba Quy nạp
Bn Din dịch
- Hng Đức ơng đã sử dng thao tác phân
ch. cứ mỗi do đưa ra, tác giả đều giải,
phân tích cặn kẽ để ngưi nghe hiu được sao
thơ văn không lưu truyền hết đời.
- ng thao tác phân ch làm cho người đọc
kng ch nắm khái quát vấn đề mà còn hiu
tường tận từng lí do y.
- Luận điểm bản là: Hiền i nguyên k
quốc gia”
Tác giả sử dụng thao tác phân tích, sau đó chuyn
sang thao tác din dch.
- Câu kết trong bài ca Hoàng Đức ơng sử
dụng thao tác tổng hợp ch không phải quy nạp.
272
thc. Sử dụng thao tác tổng hp nhằm thâu tóm những
ý có tính bộ phn vào kết lun chung, làm cho
quá trình lập luậnsc thuyết phục.
- bài Hịch tướng sĩ”, Trần Quốc Tun s dụng
thao tác quy nạp. Những dn chng khác nhau
làm cho kết lun cui đoạn ng trở nên đáng
tin cậy.
- Nhận định thứ nht đúng vi điều kin tiền đề
din dịch phi chính xác.
- Nhn định thứ ba đúng phi có q trình tng
hp sau khi thc hin thao tác phân tích.
ng thc là:
Phân tích- Tổng hp- Phân tích
(Phân- tổng- phân)
- Thao tác so sánh trong nghị luận đối chiếu từ
2 trở lên nhng sự việc, hin tượng liên quan
trên nhng căn cứ xác định để tìm ra nhng ch
giống và kc nhau, hơn hoặc kém nhau.
- Thông thưng có hai ch so sánh
+ So sánh để tìm sự giống nhau
+ So sánh để tìm sự khác nhau, hơn, kém nhau.
- Bác dùng thao tác so nh để ch ra sự giống
nhau
- Câu văn của Văn u sử dng thao tác so
nh đchỉ sự khác nhau.
Nhận định ca SGK
Nhận định 1 đúng
Nhận định 2 chưa chính xác đầy đủ
Nhận định 3 đúng
273
Nhận định 4 đúng
- Muốn so nh đúng cách phải chú ý
+ Những đối ng được so sánh phải có mối liên
quan vi nhau về một mặt nào đó. Sự so sánh
phải da trên tiêu chí cụ th ng ý nghĩa
quan trọng đối với sự nhn thc bn chất của vn
đề. Những kết lun rút ra từ so nh phải chân
thc mới m, giúp cho nhn thc sự vật ng t
sâu sắc hơn.
HOT ĐỘNG LUYỆN TP
Hoạt động ca Gv HS
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 2: Luyện tp:
Mục tiêu: Giúp hc sinh cng c lí
thuyết và rèn kĩ năng làm i tập.
Phương tin thực hin: bảng phụ,
máy chiếu.
Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
thuật khăn trải bàn, phương pháp
thảo lun nhóm.
Hình thức tổ chc: Học sinh làm
việc độc lập kết hp vi làm việc
nhóm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim vụ học
tp
GV chuyển giao nhim v: HS làm
bài tập 1 phần luyn tập.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nn: Mỗi cá nhân
- Nhn thc được nhiệm vụ cn giải quyết
ca bài học.
- Tập trung cao hợp tác tt để giải quyết
nhiệm v.
II. - thái độ tích cc, hứng thú.
Luyện tập:
Bài viết của Nguyên Giáp về thơ m ca
Nguyễn Ti.
- Tác giả mun chứng minh: T Nôm
Nguyễn Trãi đã tiếp thu nhiều thành tu của
văn hóa dân gian, n hc dân gian”
- Thao tác chủ yếu sử dụng hai đon.
+ Đoạn đầu thao c phân tích. Dựa trên lun
điểm chung, c giả để chia nh (củ khoai, qu
ổi, rau muống, luống dọc mùng… nhiên. Tục
ngữ, ca dao, những đặc điểm thanh điệu Tiếng
Việt…) phân tích những b phn nh này để
chứng minh c thể, sâu sắc cho lun điểm.
+ Đoạn sau, tác giả sử dng thao tác quy nạp.
274
đọc yêu cầu của bài tp.
* Hot động nhóm:
- HS tho lun thng nhất ý kiến,
ghi lại kết quả của cả nhóm vào gia
bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quảtho
luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả
thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả của
các cá nhân, chun hóa kiến thc.
T hai cứ liu: một tác dụng làn điệu dân ca
qua tiếng hát ông chài, tiếng sáo của chú chăn
trâu; hai không gian trong t Nguyễn Trãi
rng thêm ra ln thêm n. T hai c liu
y, người viết rút ra kết lun v vai trò, sứ
mnh, chc năng của văn chương nghthuật.
- Nhờ thao tác quy nạp tưởng đon trích
được ng lên một mc cao hơn.
Vn đề an toàn giao thông đang được đặt ra mt cách
cấp thiết. Hàng ngày chúng ta không th kiểm soát được
bao nhiêu người tham gia giao thông bng những
phương tin nào. Tr li u hỏi y tht khó. Tn
khp c ng đường thành phố, thị xã, th trn, nông
thôn đồng bng đến nông thôn min núi… đủ các loại
xe cộ. Hin đại ô ba, bốn chỗ ngồi, thông thường
xe hai ơi, ba mươi chỗ ngồi, xe khách, xe ti,
xe máy đến c xe đạp thô sợ nht công nông.
Người tham gia giao thông không phi ai cũng bng
lái, được phép điều khiển, không phi ai cũng có ý thc
chp hành luật lệ. Họ phóng nhanh, vượt u, thậm chí
không c chp hành những tín hiệu giao thông trên
đường. Đây chưa kể những người nồng độ cồn
vượt quá mc quy định cho phép vn điều khiẻn tô.
Có những kẻ quá khích đánh võng trên đường.
Đường giao thông ca chúng ta đã được nâng cp
nhưng không phi tuyến đường nào cũng êm , bóng
loáng. Đường liên ni thôn nọ với thôn kia còn gp
ghnh, nhiu gà, nhiều chỗ sụt lở. Đường được đổ
xi măng gia các ng nông thôn rt nhiu nhánh
chy ra, người ta gọi là xương cá rt nguy him.
Nhiu tai nạn đáng tiếc đã xảy ra trên các
tuyến đưng Bắc Nam các tnh, p vỡ
hnh phúc của biết bao gia đình. Trách nhiệm
ca cng ta phi m để đảm bảo an toàn
giao thông, câu hi ấy nên đặt ra mỗi ng
đường, đối vi mỗi người.
275
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Tiết: 94
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
Tổng kết phần văn học
A. MC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
Cách nhìn tng quát về nội dung hình thc ngh thut ca từng b
phận văn học.
3. Về kĩ ng
So sánh gia các bộ phn văn học ; hệ thống hóa những kiến thức đã hc.
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ:
Cã ý thøc cao trong hÖ thèng kh¸i qu¸t l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc.
b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lc tự học, năng lc sáng to, năng lc gii quyết vn đề, năng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiểu văn bn, năng lc cm thụ t văn, năng lc tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
B. Chuẩn b ca giáo viên hc sinh
276
1. Đối với go viên
- Sách giáo viên, sách giáo khoa Ngữ văn 10, tp 2.
- Thiết kế bài ging.
- Giáo án đin tử
2. Đối với học sinh
- Sách giáo khoa.
- Vở son văn.
- Vở ghi.
C. Cách thc tiến hành
- Giáo viên tổ chc bài dạy bằng cách kết hp các phương pháp công
o, thông tin phn hi, thảo lun nm (kĩ thuật mnh ghép, thut
png tranh).
D. Thiết kế hoạt động dy học
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Hoạt động ca Thầy trò
Kiến thức cần đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ
- GV chiếu tên nhng tác phẩm được sắp xếp lôn xộn
yêu cầu HS sắp xếp vào theo nhóm các tác phẩm VH
dân gian, tác phẩm VH trung đại, tác phẩm VH hiện đại
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
Bước 4: GV nhậnt dẫn vào bài mới
- Nhn thc được nhiệm vụ
cần gii quyết củai hc.
- Tập trung cao hợp tác tt
để gii quyết nhiệm vụ.
- thái độ tích cc, hứng
thú.
HOT ĐNG NH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Ôn tập VHDG
Mục tiêu: Giúp hc sinh củng
cố lại nhng kiến thức bn
về VHDG
Phương pháp, kĩ thut dạy học:
thuật khăn trải n, phương
pp tho luận nm.
Hình thức t chức: Học sinh
I. Ôn tập VHDG
1. Những đặc trưng cơ bản của VHDG
- Tính tp thể.
- Tính truyền miệng.
- Tính thc hành.
2. Hệ thng thể loi
- Tự sự DG: thn thoại, sử thi, truyền thuyết, truyện
cổ tích, truyện ng nn, truyện cười, truyện thơ,
277
làm việc độc lp kết hp vi
làm việc nhóm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim
vụ học tp
GV chuyển giao nhim v:
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: Mi
nhân suy nghĩ, tìm ra u trả
lời..
* Hot động nhóm:
- Học sinh tho lun cặp đôi
ghi lại những thông tin bn
vào phn xung quanh bng
phụ.
- HS tho lun thng nht ý
kiến, ghi li kết quả của cả
nhóm vào gia bảng phụ.
Bước 3: o cáo kết quả và
tho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ,
vn
Bước 4: Nhận t, đánh giá
kết qu thực hiện nhim vụ
GV: nhận t đánh g kết qu
ca các cá nhân, chuẩn a
kiến thc.
Bước 5: Gv chuyển giao
nhiệm vụ mi:
HS lập bng so nh VHDG
và VH viết..
vè.
- Trữ tình DG: ca dao.
- Ngh lun DG: tục ng, câu đố.
- Sân khu DG: co, tuồng, cải ơng.
3. Những giá trị cơ bản của VHDG
a. G tr nhận thức:
- kho ng tri thc về mọi nh vc đời sống tự
nhiên, hi và con người.
-
tri thc của 54 dân tc anh em
tính
phong
phú, đa dạng.
-
Thể hin trình độ nhn thc quan điểm
tưởng của nhân dân lao động
nhân đạo
tiến
bộ.
-
Tri thc dân gian thường được trình bày bng
nn từ ngh thut
hp dn, dễ ph biến, có sc
sng lâu bn.
b. G tr giáo dục
- Tinh thn nhân đạo:
+ Tôn vinh giá tr con ngưi.
+ Tình yêu thương con ngưi.
+ Đấu tranh bo vệ, gii phóng con người khi bt
công.
- Hình tnh những phẩm chất truyền thống tốt
đẹp:
+ Tình yêu quê hương đất nước.
+ Lòng v tha, đức kiên trung.
+ Tính cn kiệm. óc thc tin...
c. G trị thm mĩ
+ Nhiều tác phẩm VHDG trở thành mẫu mc ngh
thut để người đời học tp.
+ Là nguồn ni ng VH viết phát triển.
Lập bảng so sánh VHDG và VH viết:
STT
Đặc điểm
VHDG
VH viết
1
Thời điểm
ra đời.
- Rất sớm, khi chưa có chữ
viết.
- Khi đã chữ viết (từ
thế k X).
2
Tác giả.
- Tập thể.
- Cá nn.
278
3
P.T lưu
truyn.
- Truyền miệng.
- Chữ viết, ch in, văn
bn.
4
Hình thc
tn tại.
- Gắn liền vi những sinh
hoạt khác nhau trong đời
sống cộng đng (môi
trường din xướng).
- Văn bn viết c định.
5
Vai trò, vị
trí.
- Nền tảng của VH dân tộc.
- Nâng cao, kết tinh
nhng thành tu nghệ
thut.
? Các bộ phận ln
ca VH viết Vit
Nam?
? Những nội dung
ln của VHVN
trong q trình
phát trin?
? VHVN phát
triển trong sự nh
hưởng qua li vi
các yếu t truyn
thống dân tộc,
tiếp biến VHNN
ntn? Nêu 1 s
hin tượng văn
hc chng minh?
? HS tnh bày
bng so sánh
- VHTĐ (t thế kỉ X-
XIX).
- VHHĐ (t đầu thế k
XX- nay).
- Thể hiện tưởng, nh
cảm ca con ngưi VN
trong 5 mối quan hệ đa
dng: với thế giới tự nhiên,
quốc gia dân tc, hộ
bn tn.
- Hai nội dung cảm hứng
ln xuyên suốt: yêu nước
và nhân đạo.
- nh hưởng truyền thống
và tiếp biến VHNN.
- VD:
+ VHTĐ: Nguyễn Ti,
Nguyễn Du, H Xuân
ơng,...
+ VHHĐ: H Chí Minh,
T Hữu, Nam Cao,...
- Các tác giả VHTĐ:
+ Tiếp thu li ăn tiếng nói,
tưởng nhân đạo của
VHDG truyn thống
văn hóa dân tc.
+ Việt hóa các yếu t tiếp
II. VH viết Vit Nam:
1. Các b phn:
2. Những ni dung lớn
của VHVN trong quá
trình phát triển:
- Thể hiện tưng, nh
cảm ca con người VN
trong 5 mối quan h đa
dng: với thế gii tự
nhiên, quốc gia dân tộc,
xã h và bn thân.
- nh hưởng truyền thống
và tiếp biến VHNN.
- VD:
3. So sánh VHTĐ
VHHĐ:
279
VHTĐ
VHHĐ?
thu từ VH Trung Quốc: th
loi, đề tài, thi liu,...
So sánh VHTĐ và VHHĐ:
Đặc điểm
VHTĐ
VHHĐ
Chữ viết.
- Chữ Hán, chữ Nôm.
- Chữ quc ng.
Thể loại.
- Tiếp thu từ VH Trung Quốc: o,
hịch, phú, t Đưng luật, truyện
kí, tiu thuyết chương hồi,...
- ng to trên s tiếp thu: thơ
Đưng lut viết bng ch Nôm.
- Thể loi VH dân tộc: truyện thơ,
ngâm khúc, hát i.
- Tiếp thu từ VH: thơ
Đưng lut, câu đối,...
- Thể loại VHHĐ: thơ tự
do, truyện ngn, tiu
thuyết, png s, kch
i,...
Tiếp thu từ nước
ngoài.
- Văn hóa, văn hc Trung Quốc.
- Văn hóa, văn học Trung
Quốc.
- Văn a, văn học phương
Tây, Nga- Viết, Mĩ-
Latinh.
? Các thành phần
ch yếu của VHTĐ?
? Các giai đon phát
triển của VHTĐ?
? Nêu các đặc điểm
ln về nội dung?
Phân ch dn chng
minh họa?
? Đặc điểm biểu
hin của nội dung
yêu nước? Nêu dẫn
chứng minh ha?
- VH viết bng chữ Hán.
- VH viết bng chữ Nôm.
- T thế k X- XIV.
- T thế k XV- XVII.
- T thế k XVIII- na đầu XIX.
- Nửa cui thế k XIX.
- Đặc điểm:
4. VH viết VN từ thế k
X-XIX:
a. c thành phần chủ
yếu của VH:
b. Các giai đoạn phát
triển:
c. Những đặc đim lớn về
nội dung:
* Nội dung yêu nước:
- Đặc điểm:
+ Gắn lin vi tưởng
trung quân ái quc”.
+ Ko ch ri truyền thống
280
? Đặc điểm biểu
hin của nội dung
nhân đạo?
Nêu dẫn chng
minh họa?
VD: nh Ngô đại cáo (Nguyn
Trãi), Quốc t (Đỗ Pháp Thun),
Quy hng (Nguyn Trung Ngn),
Tựa Trích diễm thi tp (Hoàng
Đức Lương),...
+ ng căm thù giặc, tinh thần
quyết chiến quyết thng kẻ t
xâm lược.
VD: nh Ngô đại cáo (Nguyn
Trãi), Thut hoài (Phạm Ngũ
o),...
+ T hào trước chiến công thời
đại, trước truyền thng lch sử.
VD: nh Ngô đại cáo (Nguyn
Trãi), Hiền tài nguyên k ca
quốc gia (Thân Nhân Trung), Bạch
Đằng giang phú (Trương n
Siêu),...
+ Biết ơn, ca ngi những anh hùng
dân tộc, những người hi sinh đất
nước.
VD: Đại Vit sử toàn t (N
Liên).
+ Tình yêu thiên nhiên.
VD: Cảnh ngày hè (Nguyễn Ti).
- Đặc điểm:
+ Bắt ngun từ truyn thống nhân
đạo, thương người n thể thương
thân của dân tc ta.
+ nh hưởng từ tưởng nhân văn
ch cc của n giáo.
- Biu hin:
+ Lòng thương yêu con người,
cảm thông thương xót nhng kh
đau của con người.
VD: Độc Tiu Thanh kí, Truyn
yêu nước của dân tộc.
- Biu hin:
+ ý thc độc lập, tự chủ, tự
cường, tự hào dân tc.
+ Lòng căm thù giặc, tinh
thn quyết chiến quyết
thng kẻ t xâm lược.
+ T hào trước chiến công
thời đại, trước truyền
thống lịch s.
+ Biết ơn, ca ngợi nhng
anh hùng dân tc, nhng
người hi sinh đất ớc.
+ Tình yêu thiên nhiên.
* Nội dung nhân đạo:
- Đặc điểm:
+ Bắt ngun từ truyền
thống nhân đạo, thương
người như thể thương thân
ca dân tộc ta.
+ nh hưởng từ tưởng
nhân văn tích cc của tôn
giáo.
- Biu hin:
+ Lòng thương yêu con
người, cảm thông thương
xót nhng khổ đau ca con
người.
281
? Các đặc điểm nghệ
thut?
? u tên các thể
loi VHTĐ đã hc?
Hs làm nhà, trình
Kiu, Chinh ph ngâm, Cung n
ngâm,...
+ Lên án, t cáo các thế lc bo
tàn chà đạp lên con người.
VD: T cáo chiến tranh phi nghĩa
(Chinh ph nm), b mặt tàn ác,
ích k của giai cp thng trị (Cung
oán ngâm khúc), b mặt tham
nng, bt công ca giai cp thống
trị (Chuyện chức pn s đền Tn
Vn),...
+ Khẳng định, đề cao con người về
các mặt phẩm chất, tài năng,
nhng khát vng cn chính (công
lí, nh yêu tự do, hnh phúc la
đôi).
VD: Chuyện chc phán sự đn
Tản Viên
Ngô T Văn
cương
trc, ng cm, đấu
tranh đến
ng vi cái xu, cái ác. Chinh
ph ngâm
đề cao khát
vọng
hnh phúc la đôi...
+ Đề cao nhng quan hệ đạo đức,
đạo lí tốt đẹp của con người.
VD: Nàng Kiu hiếu nghĩa đủ
đường.
+ Lối sống hòa hợp vi tự nhn,
xa lánh ng danh li.
VD: Nhàn (Nguyễn Bỉnh Khm).
+ Niềm tin, lạc quan trước cuc
sống.
VD: Cáo tt th chúng (Mãn Giác
thin sư).
Hai cảm hng tn quan
h
binchứngvớinhau.
- Tính quy phạm phá v nh
quy phm.
- Khuynh hướng trang n xu
hướng nh dị.
+ Lên án, t o c thế
lc bạo tàn chà đạp lên
con ngưi.
+ Khẳng định, đề cao con
người về các mặt phẩm
cht, tài năng, những khát
vọng chân chính (công lí,
nh yêu tự do, hnh phúc
la đôi).
+ Đề cao những quan hệ
đạo đức, đạo lí tt đẹp ca
con người.
+ Lối sng hòa hp vi tự
nhiên, xa nh vòng danh
lợi.
+ Niềm tin, lạc quan trước
cuộc sống.
d. Các đặc đim nghệ
thut:
282
bày trước lớp.
Gv nhận xét, đánh
giá.
- Tiếp thu dân tộc hóa tinh hoa
văn hc nước ngoài.
- TĐưng lut chữ Hán.
- TNôm Đường luật.
- Cáo.
- Phú.
- Ngâm khúc.
- Truyện thơ.
- Tính quy phạm và phá vỡ
nh quy phm.
- Khuynh hướng trang nhã
và xu hướng nh dị.
e. Các thể loại VHTĐ đ
học:
- T Đưng lut ch
Hán.
- TNôm Đường luật.
- Cáo.
- Phú.
.
Lập bảng tên tác gi, tác phẩm, đặc đim nội dung và nghệ thuật
cơ bản của các tác phẩm đã học
Tác gi
TP
Nội dung
Nghệ thuật
1.
Phạm
N
Lão
Thuật hoài
Bc chân dung tinh thn
ca tác giả đồng thi
cũng chân dung tinh
thn của con người thi
Trần sc mnh, lí
tưởng, nhân ch cao
đẹp, mang o k Đông
A.
- Thủ pháp gi, thiên về n
tượng bao quát, hàm súc.
- Bút pháp ngh thuật hoành
tráng nh sử thi vi hình
tượng thơ ln lao vĩ, biện
pháp sonh png đại.
2.
Nguyễn
Trãi
Bảo kính
cnh gii
số 43.
- Bc tranh thiên nhiên
cảnh ngày sinh động
và tràn đầy sức sng.
- Tình yêu thiên nhiên,
yêu đời, yêu nhân dân,
đất nước.
- Thể thơ tht nn xen lục
nn.
- Cách ngắt nhịp 3/4.
- Ngôn ngữ giản dị, tinh tế,
biu cảm.
3.
Nguyễn
Bnh
Khiêm.
Nhàn
Triết lí sống nhàn ca
tác gi:
- Sống hòa hp vi thiên
nhiên.
- Phủ nhn danh li, giữ
- Thể thơ Đưng lut tht
nn bát cú.
- Đối chỉnh.
- Hình nh thơ gin dị, biu
cảm.
283
ct ch thanh cao.
4.
Nguyễn
Du.
Độc Tiu
Thanh kí.
- Xót xa, thương cm
cho nàng Tiu Thanh
cũng n bao người ph
nữi hoa bạc mnh.
- Suy nghĩ v s phn
ca những người tài
hoa, tài t, Nguyễn Du
đặt vn đề quyền sống,
yêu cầu phi trân trng
nhng người nghệ -
người ng to ra các
giá tr văn hóa tinh thn.
- T thương cho số phn
tương lai ca mình,
khao khát tri âm.
G trị nhân đo
sâu
sắc, mới mẻ.
- Ngôn ngữ hàm súc, tinh tế.
- Sự p cách khuôn mẫu t
Đưng lut.
5. Đỗ
Pháp
Thuận.
Quốc tộ.
- m trạng phơi phi
niềm vui, tự hào, lạc
quan, tin tưởng vào vn
mnh của đất nước.
- Khng định đường lối
trị nước: thuận theo tự
nhiên, dùng phương
ch “đức trị” để đất
nước ko còn nn đao
binh.
Truyền thng tốt
đẹp
ca dân tc: yêu
chung
a nh.
- So sánh độc đáo.
- Ngôn ngữ hàm súc.
6. Mãn
Giác
thiền
sư.
Cáo tật th
chúng.
- T quy luật vn đọng
đối lp của thiên nhiên
đời người, tác giả th
hin ý thc cao v ý
nghĩa, g tr sự sng
người.
- Niềm tin vào sự sng
bất diệt, mh lạc quan,
yêu đời của tác giả.
- Thể kệ.
- Ngôn ngữ hàm súc, uyên
thâm.
284
7.
Nguyễn
Trung
Ngạn.
Quy hứng.
- Nhng nh nh dân
quen thuc ca làng
quê qua nỗi nh quê rất
cụ thể, da diết, chân
thành.
- Lòng tự hào dân tộc,
lòng yêu nước sâu sc.
- Hình nh t nh dị,n dã.
- Bin pháp đối lp.
8.
Trương
Hán
Siêu.
P sông
Bạch
Đằng.
- Khung cnh thiên
nhiên Bạch Đằng- danh
thng lch s- hin n
chân thc, sinh động
tng qua ch nhìn,
miêu tả ca nhân vt
khách li kể ca
các bô lão.
- Lòng yêu nước, tự hào
dân tộc.
- Tư tưởng nhân văn cao
đẹp: đề cao vai trò, v trí
ca con người.
- đỉnh cao nghệ thut ca
thể p trong VH:
+ Cấu tứ đơn gin, hp dn.
+ Bố cục chặt chẽ.
+ Hình tượng ngh thuật sinh
động va gi nh sắc trc
tiếp va mang ý nghĩa khái
quát triết lí.
+ Ngôn ngữ trang trng, o
sảng, lng đọng, gi cảm.
9.
Nguyễn
Trãi.
Bình Ngô
đại cáo.
bn tuyên ngôn độc
lập ln thứ 2:
- Nêu cao tưởng nhân
nghĩa, chân độc lp
dân tộc.
- T cáo tội ác của kẻ
thù.
- Tái hiện q trình
kháng chiến hào hùng.
- Tuyên bố độc lp, t
ra bài học lch sử.
- Kết hợp i hòa 2 yếu tố:
chính lun sắc n văn
chương trữ tình.
- Mang đậm cm hứng anh
hùng ca.
áng thiên cổ
ng
văn”.
10.
Hoàng
Đức
Lương.
Tựa Trích
diễm thi
tp.
- Những nguyên nhân
khiến thơ văn bik tht
truyn.
- Tâm sự ng việc
sưu tầm thơ văn ca tác
giả.
Nim tự o, sự
trân
trọng ý thc
bo vệ
di sn văn hóa của dân
Nghệ thuật lp lun cht chẽ
bng phương thc quy nạp,
phân ch- tổng hp.
285
tộc.
11.
Thân
Nhân
Trung.
Hiền i
nguyên
khí ca
quốc gia.
- Vai trò quan trng ca
hin tài đối với vn
mnh đất nước.
- Những vic m
khuyến kch hin i.
- ý nghĩa quan trng ca
vic khắc bia tiến sĩ.
Nghệ thuật lp luận tam đon
lun.
12. N
Liên.
Hưng Đạo
Vương
Trn Quc
Tun.
Thái sư
Trn Th
Độ.
- V đp nhân cách vĩ
đại của Trn Quc
Tuấn: trung quân ái
quốc, tài năng mưu
lược, đức độ ln.
- Nhân ch vĩ đại ca
Trần Th Độ: trung
thc, nghiêm minh, liêm
khiết, chí công vô tư.
- Nghệ thut khắc ha nhân
vật:
+ Đặt nhân vt trong nhiu
mối quan hệ.
+ Đặt nhân vật trong những
nh huống thử thách.
+ Sử dng nhiu chi tiết đặc
sắc.
- Nghệ thut khắc ha nhân
vật:
+ Các nh hung giàu kch
nh.
+ Sử dụng nhiu chi tiết đặc
sắc.
13.
Nguyễn
D.
Chuyn
chức pn
sự đền Tn
Vn.
- Giá tr hin thc:
+ Phê phán hồn ma n
tướng giặc giả mạo th
thn.
+ Phê phán thánh thn,
quan lại cõi âm.
Hiện tượng oan
ti,
bất công i
trn:
quan lại tham nhũng,
vua xa dân, người n
lương thin chu nhiu
bấtng, ngang ti.
- Giá tr nhân đạo:
+ Đề cao tinh thn
khng khái, cương trc,
dám đấu tranh chống li
cái ác trừ hi cho dân
- S dng dày đặc các yếu t
o.
- Giàu kịch nh.
286
ca N T Văn- nời
đại biểu ca trí thc
nước Vit.
+ Niềm tin công lí chính
nghĩa nhất định thng
gian tà.
14.
Đoàn
Thị
Điểm.
Đon
trích: Tình
cnh lẻ loi
ca ni
chinh phụ.
- m trạng cô đơn,
buồn sầu, mong nh da
diết khát vng hnh
phúc la đôi của người
chinh phụ.
- Gián tiếp lên án chiến
tranh phong kiến phi
nghĩa.
- Độc thoại ni m.
- Tả cảnh ngụ tình.
- Ngôn ngữ giàu sức biu cảm.
15.
Nguyễn
Du.
Truyện
Kiu:
- Trao
dun.
- Ni
thương
mình.
- Chí khí
anh ng.
- Nỗi đau khổ, tuyệt
vọng của Thúy Kiu
trong đêm trao duyên.
- V đẹp nhân ch ca
Kiều: đức hi sinh, lòng
vị tha.
- Nỗi thương thân t
phận ý thc cao về
nhân phẩm ca Thúy
Kiều.
- V đẹp của nhân vt
T Hi:
+ Chí khí phi thường,
mưu cầu nghip ln.
+ T tin, bản lĩnh.
+ Dứt khoát, kiên quyết
lại rt tâm lí, sâu sắc
và gần gũi.
- Độc thoại ni m.
- Kết hp nn ngữ dân gian
và bác học.
- Ước lệ tượng trưng.
- Đối, đip từ, đip ng.
- Tả cảnh ngụ tình.
- t pháp tưng a, ng
mạn hóa vi cảm hứng vũ trụ.
- Sử dng nhiu hình nh ước
lệ.
- Sử dụng lời thoi trc tiếp
th hiện nh ch t tin, bản
lĩnh ca nhân vt.
V. Các kiến thức LLVH:
1. Những tiêu chí chủ yếu của VBVH:
a. VBVH phản ánh hiện thc khách quan, khám phá thế gii tình cảm
tưởng, thỏa mãn nhu cầu thẩm mĩ của con người.
b. VBVH được xây dựng bng ngôn từ ngh thut tính hình tưng, tính
thẩm mĩ và tính hàm c.
287
c. Mỗi VBVH đều thuc về 1 thể loi nhất định và phi tuân theo nhng quy
ước, cách thc rng ca nó.
2. Cấu trc của VBVH:
- Tng nn từ.
- Tng hình ng
- Tng hàm nghĩa
3. Các khái niệm thuộc vnội dung và hình thc ca VBVH:
a. Các khái niệm thuộc về nội dung:
- Đề tài. - Chủ đề. - Tư tưởng văn bn.
- Cảm hứng nghệ thuật.
b. Các khái niệm thuc vhình thc:
4. Mi quan hgiữa nội dung hình thc của VBVH:
- Là mối quan hệ bin chng, thống nhất với nhau.
- Yêu cu vi 1 tác phẩm VH:
HOT ĐỘNG VẬN DỤNG
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ
Thuyết minh về 1 tác giả (1 tác phẩm) VH
trong chương trình ngữ văn 10 em u
thích.
+ Cảm nhn về 1 nhân vt VH trong chương
trình ngữ văn 10 mà em yêu thích nhất.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS: Suy ghĩ trao đổi trả li.
Bước 3: HS báo cáo kết quả thực hiện
nhiệm vụ
Bước 4: GV nhậnt, chốt lại kiến thức
Hs Thuyết minh về 1 tác gi (1 tác
phm) VH trong cơng trình ngữ
văn 10
+ Cảm nhn về 1 nhân vt VH trong
chương trình ngữ văn 10
HOT ĐỘNG TÌM TÒI, MRNG
Hot động ca GV - HS Kiến thức cn đạt
288
Bước 1: GV giao nhiệm vụ
V sơ đtư duy bài hc
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
c 3: HS báo o kết quả thực hiện
nhiệm vụ
Bước 4: GV nhậnt, chốt lại kiến thức
HS v được đồ tư duy i
hc
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………
Tiết: 96 -97
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
ÔN TP PHN TING VIỆT
A:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học: ÔN TP PHN TIẾNG VIỆT
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
1. Đối với go viên
- Sách giáo viên, sách giáo khoa Ngữ văn 10, tp 2.
- Thiết kế bài ging.
- Giáo án đin tử
2. Đối với học sinh
- Sách giáo khoa.
- Vở son văn.
- Vở ghi.
B:Xácđnhnidung–chủđềbàihc:
ÔN TP PHN TING VIỆT
C:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
289
1. Kiến thức:
Cng cố, hệ thng hóa nhng kiến thc bn đã hc trong năm học v
tiếng Vit.
2. năng:
- Luyện tập để nâng cao kĩ năng vphong cách nn ngữ sinh hoạt
phong cách ngôn ngữ nghệ thut, các yêu cầu sử dụng tiếng Vit.
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ:
Cã ý thøc cao trong thèng kh¸i qu¸t l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc.
b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lực tự học, năng lực sáng to, năng lực gii quyết vn đề, năng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiu văn bn, ng lực cảm th t văn, năng lực tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
D:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Khởi động:
GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thc tiếng Vit đã hc trong chương trình
lp 10, từ đó dẫn dt vào bài ôn tp.
Hoạt động caGV
HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Giáo viên
hướng dẫn học sinh ôn
tp tiếng Việt.
Mục tiêu: Ôn tập nắm
chắc các kiến thức tiếng
Việt..
290
- Phương tin: bảng phụ,
máy chiếu
- thuật dạy học: Công
o, phòng tranh, tin -
phản hồi
- Hình thức tổ chc: hoạt
động nm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao
nhim vụ học tp
GV chuyển giao nhim
vụ
: Hot động giao tiếp là
gì? nhng nhân t giao
tiếp nào tham gia và chi
phối hot động giao tiếp
bng ngụn ng? Trong
hoạt động giao tiếp có
nhng quá trình nào ?
-Lập bảng so sánh giữa
nn ngữ nói ngôn
ngữ viết?
Bước 2: Thực hiện
nhim vụ
* Hot động nhân: HS
đọc li văn bản, suy nghĩ.
* Hot động nhóm:
- HS tho lun cp đôi,
ghi câu trả lời vào giy
nháp.
- HS trong từng nhóm
thống nhất ý kiến ghi
câu trả lời vào bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả
Câu 1:
Hoạt động giao tiếp là hoạt động trao đổi thông
tin của con người trong hi, được tiến hành
ch yếu bằng phương tin ngôn ngữ (nói hoặc
viết) nhằm thc hin nhng mục đích về nhn
thc, về tình cảm, về hành động,...
- Các nhân t tham gia và chi phối hot động
giao tiếp:
+ Nhân vt giao tiếp.
+ Hoàn cnh giao tiếp.
+ Nội dung giao tiếp.
+ Mục đích giao tiếp.
+ Phương tin và cách thc giao tiếp.
- Các quá trình:
+ Quá trình tạo lp (sản sinh) văn bn do người
nói (người viết) thc hin.
+ Quá trình lĩnh hội văn bản do người nghe
(người đọc) thc hin.
Quan hệ ơng c.
291
thảo luận
Hs báo cáo kết quả trên
bng phụ, treo kết qu
các nhóm khác quan sát,
nhận xét, phản biện
Gv quan sát, h trợ, tư
vn
Bước 4: Nhận xét, đánh
giá kết quả thực hiện
nhim vụ
Gv:
- Nhậnt đánh giá kết
quả của các nhóm
- Cht kiế Câu 2: Lp
bảng so sánh đặc điểm
của ngôn ngữ nói
ngôn ngữ viết?n thc
Câu 2: So nh nn ng nói và ngôn ngữ viết
Ngôn ngữ nói
Ngôn ngữ viết
* Hoàn cnh điu kin sử
dụng:
- Là ngôn ngữ âm thanh, dùng
trong giao tiếp tự nhiên hàng
ngày, trong đó ngưi nói và
người nghe tiếp xúc trc tiếp
vi nhau, thể thay phiên
nhau trong vai nói vai
nghe.
- Người nghe có thể phn hồi
để ngưi nói điều chỉnh.
- Diễn ra tc thi, mau lẹn
người i ít điu kiện la
chọn, gt giũa các pơng
- Là ngôn ngữ được thể hin bng chữ viết
trong văn bản được tiếp nhn bằng th
giác.
- Muốn viếtđọc văn bn, cả người viết
và người đọc phi biết các hiu chữ viết,
các quy tắc chính tả, các quy cách t chc
văn bn.
- Khi viết, người viết điu kin suy
ngm, lựa chn, gọt ga; khi đọc (do chữ
viết được u giữ n định), người đọc có
điu kin đọc li, phân tích, nghin ngẫm
để nh hi thu đáo.
- Ngôn ngữ viết đến được với đông đảo
người đọc trong phm vi ko gian rng ln
292
tin nn ng; người nghe
cũng phải tiếp nhn, lĩnh hội
kp thi, ít điều kiện suy
nghĩ, phân tích.
* Các yếu t phụ tr:
- Ngữ điu: bộc lộ, b sung
tng tin.
- Nét mặt, cử ch, điu bộ,...
* Đặc điểm chủ yếu về t
u:
- Từ: các lp từ được sử dng
đa dng (từ mang tính khu
ng, từ địa phương, tiếng
lóng, biệt ngữ hội, trợ từ,
thán t, từ đưa đẩy, chêm
xen,...).
- u:thường dùng câu tnh
lược, có những câu rưm rà,
nhiu yếu tố tha, trùng
lặp do tính chất tc thời hoặc
do ch ý của người nói.
và thi gian lâu dài.
- Hệ thống dấu câu, các kí hiệu văn tự, các
hình nh minh họa, bng biểu, đồ,...
- Từ: được lựa chọn chính xác, hp với
phong cách ngôn ng, tránh ng các từ
khẩu ng, từ địa phương, tiếng ng, biệt
ng hội,...
- u: thường dùng câu dài, nhiu thành
phần nhưng được tổ chc mạch lạc, chặt
ch nhờ các quan hệ ts sp xếp các
thành phn phù hp.
Câu 3: Văn bn có
đặc điểm cơ bản
nào? Hãy phân ch
các đặc điểm y
qua 1 VB c thể
trong sgk Ngữ văn
10?
- Vẽ sơ đồ các loại
văn bản?
Câu 3:- Văn bn sản phẩm được tạo ra trong hoạt
động giao tiếp bng ngôn ng, thường bao gm nhiều
u.
- Các đc điểm của văn bn:
+ Mi văn bản tp trung nhất quáno 1 chủ đề
triển khai ch đề đó 1 cách trn vẹn.
VD: VB Chinh phụ ngâm (Đoàn Thị Đim)
Ch đề: Nỗi lòng cô đơn, su nhớ, nhng khát khao,
hoài vọng ca người vợ có chồng chinh chiến nơi
biên i xa xôi.
+ Các câu trong văn bn sự liên kết cht chẽ, đồng
293
thời cả văn bn đượcy dựng theo 1 kết cấu mạch
lạc.
+ Mi văn bản có dấu hiu nh thc biểu hiện tính
hoàn chỉnh vnội dung: thường mở đầu bng 1 tiêu
đề và có du hiu kết thúc thích hp với tng loại văn
bn.
Sơ đồ các loại văn bản:
Văn bn
VB thuộc
p/c ngôn ng
sinh hot
VB thuộc
p/c ngôn ng
nghệ thut
VB thuộc
p/c ngôn
ngữ khoa
học
VB thuộc
p/c ngôn
nghành
chính
VB thuộc
p/c ngôn
ng chính
luận
VB thuộc
p/c ngôn
ngbáo chí
Câu 4: Lập bảng so sánh phong ch ngôn ngữ sinh hoạt và phong cách
nn ngữ nghthut:
Phong ch ngôn ngữ sinh
hoạt
Phong ch ngôn ngữ nghệ thut
- Tính cụ thể.
- Tính cảm c.
- Tính thể.
- Tính hình tượng.
- Tính truyền cảm.
- Tính thểa.
- Nm 1: Làm bài tp
5- Ngun gốc tiếng
Việt?- Quan hệ họ
. Câu 5:
a. Các vn đlịch sử tiếng Vit:
* Ngun gốc tiếng Việt:
294
ng của tiếng Vit?
Lịch sử phát triển của
tiếng Vit?
- Nhóm 2: Làm bài tp
6: Lp bảng tng hp
về những yêu cầu sử
dụng tiếng Việt.
- Nhóm 3: Làm bài tp
7: Tìm và sa lỗi sai?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
* Hot động nn: HS
đọc, tìm hiu yêu cu của
từng câu hỏi.
* Hot động cp đôi: Học
sinh thảo luận trả lờiu
hi.
* Hot động nhóm: Hc
sinh thảo luận, trả lời
Bước 3: o cáo kết qu và
thảo lun
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư
vn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thực hiện nhiệm v
GV: nhn xét đánh giá kết
quả của các cá nhân, chuẩn
a kiến thc
- Bản địa (ra đời và phát triển cùng vi quá
trình hình thành phát triển ca dân tộc
Việt).
- Thuộc h nn ngữ Nam á.
* Quan hệ h hàng:
quan hệ họ hàng vi tiếng Mường.
* Lch sử phát trin:
- Tiếng vit trong thi kì Bắc thuc và chống
Bắc thuc: có sự tiếp xúc, nh ng sâu
rng, vay mượn nhiu từ ngữ gốc Hán bằng
nhiu ch:
+ Vay mượn trọn vn từ ngữ n, Việt a
âm đọc, giữ nguyên nghĩa.
+ Rút gn.
+ Đảo li v trí các yếu tố.
+ Đổi yếu tố (trong các từ ghép).
+ Mở rộng (thu hp) nghĩa.
- Tiếng Vit trong thờiphong kiến độc lập
tự chủ:
+ Việc học nn ngữ- văn tự hán đưc đẩy
mnh
Việc vay mượn chữ Hán theo
ng
Việt hóa làm tiếng Việt ng thêm
phong
phú, uyển chuyn.
+ Chữ Nôm ra đờio thế k XIII- thứ chữ
ghi âm tiếng Vit trên sở chữn.
- Tiếng Vit trong thời kì Pháp thuc:
+ Chữ quc ngữ dn trở nên thông dụng, có
sự tiếpc, nh hưởng tích cc của ngôn
ng, văna phương Tây (chủ yếu nn
ng, văn hóa Pháp).
+ Mt nn văn xi tiếng Việt hiện đị đã
nhanh chóng hình thành phát trin.o
chí, ch xut bn ngày càng nhiu. Nó có
khả năng tch ứng trong nh vc KHTN,
295
xây dng hệ thng thuật ngữ khoa học ngày
ng hoàn chỉnh.
- Tiếng Vit từ sau ch mng Tháng 8-1945
đến nay:
+ ng cuộc xây dựng hệ thống thut ngữ
khoa hc nói rng chuẩn hóa tiếng Việt
được đẩy mnh.
+ Tiếng Vit trthành ngôn ngữ quốc gia
Câu 6: Lập bng tng hợp về những yêu cầu sử dụng tiếng Việt:
Ngữ âm- ch
viết
T ng
Ngữ pháp
Phong ch ngôn ngữ
- Tnh nhầm
lẫn các từ gần
âm, gần nghĩa
hoặc phát âm
ko đúng
chuẩn mc.
- Thận trọng
khi ng từ
địa phương.
- Viết đúng
quy tắc chính
tả và chữ viết.
- Tnh dùng
từ sai nghĩa.
- Tnh dùng
từ trùng lp.
- Dùng đúng
âm thanh và
cấu tạo của
t.
- Dùng đúng
đặc điểm ng
pháp, phong
cách nn
ngữ của từ.
- Tnh dùng
câu thiếu
thành phn.
- Tnh din
đạt mơ hồ, tối
nghĩa.
- Các câu có
liên kết.
- Không dùng ln phong
cách nn ng.
Câu 7: Tìm sa
li sai của các câu
văn
Câu 7:
- Câu a sai, do: tha tđòi hi”, thiếu dấu phy.
- Câu b đúng.
- Câu c sai, do: tha tlàm”, thiếu du phy.
- Câu d đúng.
- Câu e sai, do: ko phân định rõ các thành phn câu.
- Câu g đúng.
- Câu h sai, do: tha tn
296
HOT ĐNG TÌM TÒI, MRNG
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ
Hệ thống hóa kiến thức bằng bảng biu
Ôn li kiến thc bài học.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS: Suy ghĩ trao đổi trả li.
Bước 3: HS báo cáo kết quả thực hiện
nhiệm vụ
Bước 4: GV nhậnt, chốt lại kiến thức
H thng hóa kiến thc bng
bng biu
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Tiết: 98 -99
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
Ôn tp phn làm văn
A:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học:
Ôn tp phn làm văn
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides trình chiếu
(nếu ). Các phiếu hc tp, bao gm: các đồ để HS đin thông tin, các
bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
297
+ Chuẩn bị của hc sinh: Chun bị bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước
bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập một. Son bài theo hệ thống câu hỏi hướng
dn tìm hiểu cuối bài. Các sn phẩm chun bị được giao
B:Xácđnhnidung–chủđềbàihc:
Ôn tp phn làm văn
C:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức:
. - Ôn lại tri thc về các kiểu văn bn đã học ở THCS và nâng cao lớp 10.
- Chun bị tt cho bài kiểm tra cui m.
2. năng:
- Luyện tập để nâng cao kĩ năng viết các kiểu văn bn đã hc
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ
- ý thc cao trong hthng và khái quát lạic kiến thức đã học
b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lực tự học, năng lực sáng to, năng lực gii quyết vn đề, năng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc giao tiếp, năng lực sử dụng nn ng.
D:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Khởi động: Giáo viên yêu cầu học sinh nhớ lại u các kiến thc
làm văn đã học, từ đó Gv dn dt vào bài ôn tp.
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
:
Bước 1: Chuyn giao nhiệm
vụ học tp
- Nhúm 1: Nêu đặc đim
I. Lí thuyết:
Câu 1:
a. Văn bn tự s:
- Khái niệm: T sự trình bày các sự việc
298
ca các kiu văn bản tự
s, thuyết minh, ngh
lun và các yêu cu kết
hp cng trong thc
tế văn bn?
- Nhúm 2: Sự vic và chi
tiết tiêu biu trong văn
bn tự sự là ? Cho
biết cách chọn sự vic
và chi tiết tiêu biu khi
viết kiu văn bn y?
- Nhúm 3: Tnh bày
cách lp dàn ý, viết
đoạn văn tự sự có sử
dụng các yếu t miêu
tả và biểu cảm?
- Nhúm 4: Tnh bày các
phương pháp thuyết
minh thường được sử
dụng trong 1 bài văn
thuyết minh?Làm thế
nào để viết được bài
văn thuyết minh chun
xác, hấp dn?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
* Hot động nn: HS đọc,
tìm hiểu yêu cu của từng câu
hi.
* Hot động cp đôi: Học
sinh thảo luận trả lờiu
hi.
* Hot động nhóm: Hc sinh
tho lun, trả lời
Bước 3: o cáo kết qu
(sự kiện) có quan hệ nhân quả dẫn đến kết
cc, biu l ý nghĩa.
- Mục đích: Biu hin con người, quy luật
đời sng, bày tỏ thái độ, nh cảm.
b. Văn bn thuyết minh:
- Khái niệm: Thuyết minh là kiu văn bản
nhằm giải thích, trình bày chính xác, kch
quan về cấu to, nh cht, quan hệ, giá
trị,...của một sự vt, hiện tượng, một vn đề
thuộc tự nhn, hi và con người.
- Mục đích: Giúp người đọc có tri thc
khách quan thái đ đúng đắn vi chúng.
c. Ngh luận:
- Khái niệm: Ngh luận là trình bày
tưởng, quan điểm đối với tự nhiên, xã hội
và con người bằng các luận điểm, luận cứ
và cách lập lun.
- Mục đích: Thuyết phc mọi người tin theo
cái đúng, cái tt, từ b cái sai,i xu.
d. Mi quan hgia 3 loi văn bản trên:
- T sự: có sử dụng yếu t miêu tả, biu
cảm, thuyết minh, nghị lun.
- Thuyết minh: có sử dụng yếu tố miêu tả,
tự sự, ngh lun.
- Ngh lun: có sử dng yếu t miêu tả, biu
cảm, thuyết minh.
vic sử dụng kết hợp các kiểu văn bn
trên nhằm tạo sự linh hoạt, thuyết phục
hp dn cho các loi văn bn.
Câu 2:
- Sự việc là cái xảy ra được nhn thc có
ranh gii rõ ràng, phân bit vi những cái
xảy ra khác.
- Sự việc tiêu biểu nhng sự việc quan
299
thảo lun
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư
vn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thực hiện nhiệm vụ
GV: nhn xét đánh giá kết
quả của các cá nhân, chuẩn
a kiến thc
trọng p phn hình tnh cốt truyn.
- Chi tiết là tiu tiết của tác phẩm mang sức
cha lớn về cảm xúc và tư tưởng.
- Chi tiết đặc sắc là chi tiết tập trung thể
hin rõ nét sự việc tiêu biu.
- Các bước thc hiện việc lựa chn sự việc,
chi tiết tiêu biu:
+ Xác định đề i, ch đề câu chuyn.
+ D kiến ct truyện (sự việc tiêu biu).
+ Triển khai sự việc bng các chi tiết.
Câu 3:
- Cách lp dàn ý:
+ Xác định đềi: K về việc gì, chuyện?
+ Xác định nhân vt.
+ D kiến ct truyn: Sự việc 1, 2, 3,...
- Dàn ý chung:
+ MB: Giới thiu câu chuyện (hoàn cnh,
ko gian, thi gian, nhân vật,...)
+ TB: Kể nhng sự việc, chi tiết chính theo
din biến câu chuyn, kết hp các yếu t
miêu tả và biu cảm.
+ KB: Nêu cảm nghĩ ca nhân vật hoặc một
chi tiết đặc sắc.
Câu 4:c phương pháp thuyết minh thông
dụng:
- Định nghĩa.
- Phân tích, phân loi.
- Liệt kê, nêu ví dụ.
- Giảng gii nguyên nhân- kết quả
- So sánh.
- Dùng s liu.
Câu 5:
a. Yêu cu đảm bảo nh chun c:
- Tìm hiểu thấu đáo tớc khi viết.
300
- Thu thp đầy đủ tài liu tham kho, các tài
liu có giá trị.
- Chú ý vấn đề thi đim xuất bn ca tài
liu để cập nht thông tin.
b. Yêu cu đảm bảo tính hấp dn:
- Đưa ra các chi tiết c thể, sinh động,
nhng con s chính xác để bài văn ko tru
tượng, mơ hồ.
- So sánh để làm ni bật sự khác biệt, tạo n
tượng.
- Kết hp và sử dụng các kiu câu linh hot.
- Khi cn nên phối hp nhiều loại kiến thc
để đối ng thuyết minh được soi ri từ
nhiu mặt.
Bước 1: Chuyn giao nhiệm
vụ học tp
- Nhúm 1: Tnh bày
cách lp dàn ý viết
các đon văn thuyết
minh?
- Nhúm 2: Tnh bày cấu
tạo ca 1 lập lun, c
thao tác nghị luận
cách lp dàn ý cho bài
văn ngh lun?
- Nhúm 3: Tnh bày yêu
cầu và cách thc tóm
tắt VB tự sự và VB
thuyết minh? Các cách
tóm tắt VB tự s: m
tắt theo ct truyện
tóm tắt theo nhân vt
Câu 6:
a. Cách lập dàn ý:
- MB: Gii thiu đối tượng thuyết minh.
- TB: Cung cấp các đặc điểm, tính cht, s
liu,... về đối ng.
- KB: Vai trò, ý nga của đối ngđối vi
đời sng.
b. ch viết đoạn văn thuyết minh:
- Xác định ch đề ca đon n.
- Sử dụng hp lí các phương pháp thuyết
minh.
- Đảm bảo tính liên kết vhình thc và nội
dung.
- Dùng từ, đặt câu trongng, đúng phong
cách nn ng.
Câu 7:
a. Cấu tạo của 1 lp lun:
- Luận đim.
301
chính. Tóm tắt Vb
thuyết minh nhằm hiểu
và nắm được những
ni dung chính của VB
đó.
- Nhúm 4: Nêu đặc đim
cách viết kế hoạch
nhân và qung
o?Nêu ch thc
trình bày 1 vn đề?
Bước 2: Thực hin nhiệm vụ
* Hot động nn: HS
đọc, tìm hiu yêu cầu của
từng câu hỏi.
* Hot động cp đôi: Học
sinh thảo luận trả lờiu
hi.
* Hot động nhóm: Hc sinh
tho lun, trả lời
Bước 3: o cáo kết qu và
thảo lun
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư
vn
Bước 4: Nhận xét, đánh g
kết qu thực hiện nhiệm vụ
GV: nhn xét đánh giá kết
quả của các cá nhân, chuẩn
a kiến thc
- Các lun c.
- Các phương pháp lp lun.
b. Các thao tác nghị lun:
- Diễn dịch.
- Quy nạp.
- Phân tích.
- Tng hp.
- So sánh.
c. Cách lập dàn ý:
- Nm chắc các yêu cầu của đề bài.
- Tìm hệ thống luận điểm, luận c.
- Sắp xếp các lun đim, luận cứ hp lí.
Câu 8:
- Yêu cu của tóm tắt VB tự s:
+ Tôn trọng nội dung cơ bản ca tác phẩm.
+ Thỏa mãn nhng yêu cu bn của 1
văn bn.
+ Đáp ứng được mục đích tóm tắt.
- Tóm tắt VB tự sự theo nhân vật chính:
Mục đích:+ Giúp ta nm vững nh cách , s
phận nhân vt chính.
+ Góp phn tìm hiểu và đánh giá
tác phẩm.
- Cách thc tóm tắt VB tự s:
+ Xác định mục đích tóm tắt.
+ Đọc kĩ VB, xác định nhân vt chính, đt
nhân vật trong mối quan hệ vi các nhân
vật khác và din biến của các sự việc trong
ct truyn.
+ Viết VB tóm tắt bng li văn của mình,
thể trích dn nguyên văn 1 s từ ng,
câu văn trong tác phẩm.
- Yêu cu của tóm tắt VB thuyết minh: VB
tóm tắt phi rõ ràng, chính xác so với nôi
302
Hoạt động 2. Luyện tập
Mục tiêu: Giúp hc sinh cng
cố thêm kiến thức..
Phương tin thực hin: bảng
phụ, máy chiếu.
Phương pháp, kĩ thuật dạy
học: kĩ thuật khăn trải bàn,
phương pháp thảo luận
nhóm.
Hình thức tổ chc: Học sinh
làm việc độc lp kết hợp vi
làm việc nhóm.
Các bước thc hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim
vụ học tp
GV chuyển giao nhim v:
GV chia lớp thành 4 nhóm,
chuyển giao nhiệm vụ học
tập: . Tóm tắt bài ki quát về
văn học n gian Vit Nam
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhóm:
dung văn bản gốc.
- Cách thc tóm tắt VB thuyết minh:
+ Xác định mục đích, yêu cầu tóm tắt.
+ Đọc kĩ VB gốc để nắm được đối tượng
thuyết minh.
+ Tìm bố cc văn bản.
+ Viết bn tóm tắt bng li văn của mình
Câu 9:
- Đặc điểm cách viết bn kế hoạch nhân:
+ Thể hin rõ mục tu, nội dung, ch thc
và thi gian tiến hành.
+ Lời văn ngn gn, thể hin i các mục
ln nhỏ khác nhau, cần thiết có thể kẻ bảng.
- Đặc điểm cách viết qung cáo:
+ Ngắn gn, súc ch, hấp dn, to n
tượng.
+ Trung thc, n trọng pháp luật thun
phong mĩ tc.
+ Chọn được 1 nội dung độc đáo, gây ấn
tượng, thể hin nh ưu vit của sn phẩm,
dịch vụ rồi trình bày theo kiểu quy nạp
hoặc so sánh và sử dụng nhng từ ngữ
khng định tuyệt đối.
+ Kết hp sử dụng các từ ngữ nh nh
minh họa.
Câu 10:
- Cách thc trình bày 1 vn đề:
+ Trước khi tnh bày cần tìm hiu, suy
nghĩ, nắm chắc các đặc điểm của vấn đề,
đối ng cn trình bày.
+ Chuẩn bị đề tài, đề cương cho bàii.
+ Khi trình bày cần tuân th trình t: khi
đầu- din biến- kết thúc.
- Yêu cu: đảm bảo các yêu cầu về nội
303
- HS tho lun, thống nht ý
kiến, ghi vào bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và
tho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, h trợ, tư
vn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết
quả của các cá nhân, chuẩn
a kiến thc.
dung, ngữ điệu, cử chỉ, ánh mắt, điệu bộ,
cảm c,...để lôi cun người nghe.
II. Luy n t p
Văn học dân gian Vit Nam là nhngng
tác của nhân dân lao động. Văn học n
gian có 2 đặc trưng: đó sn phẩm ngh
thut ngôn từ truyền miệng và là sn phẩm
ca quá trỡnh sng to tp thể. Văn học n
gian có hthống thể loại rất phong p:
Thần thoi, sử thi, truyền thuyết, truyện cổ
ch, truyện ngụ ngôn, truyện cười, tục ng,
câu đố, ca dao, hũ vố, truyện t và các
hnh thc sõn khu dõn gian. Nhng giỏ tr
cơ bản của văn hc dân gian đưc thể hin
cụ thể. Đó là kho tri thc vô cùng phong
phú về đời sống các dân tộc. Văn học dân
gian có g trị giáo dc sâu sắc về đạo
làm người. Văn học dân gian có giá tr thm
mĩ to lớn, góp phn quan trng tạo nên bn
sắc rng cho nn văn hc dân tộc.
HOT DNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI MRNG
Yêu cu hs:
- Về ôn lại, hoàn thin các câu hi ôn tp.
- V sơ đồ tư duy bài hc
Tiết: 100
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
Luyện tp viết đon văn nghlun
A:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học:
Luyện tp viết đon văn nghlun
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
304
1. Đối với go viên
- Sách giáo viên, sách giáo khoa Ngữ văn 10, tp 2.
- Thiết kế bài ging.
- Giáo án đin tử
2. Đối với học sinh
- Sách giáo khoa.
- Vở son văn.
- Vở ghi.
B:Xácđnhnidung–chủđềbàihc:
C:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức:
- Ôn tp và cng c cách viết đon văn nghị luận
2. năng:
- Viết được các đoạn văn ngh lun phù hp vi vị trí và chc năng của
chúng trongi văn ngh lun.
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ:
ý thc cao trong việc luyện tp
.b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lực tự học, năng lực sáng to, năng lực gii quyết vn đề, năng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiu văn bn, ng lực cảm th t văn, năng lực tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
B. Chuẩn b ca giáo viên học sinh
D:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
Khởi động: GV yêu cầu HS nhắc li kiến thc đã hc: Thế nào là một
đoạn văn?
305
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
Bước 1: Chuyển giao nhim
vụ học tp
GV chuyển giao nhim v:
* Hot động nn: xác
định được yêu cu của đề,
dng đề
* Hot động nhóm:
GV chia lớp thành 4 nhóm:
Nhóm 1: tìm lun cứ cho
lun điểm 1.
Nhóm 2: tìm lun cứ cho
lun điểm 2.
Nhóm 3: tìm lun cứ cho
lun điểm 3.
Nhóm 4: lp dàn ý phần m
bài kếti.
Bước 2: Thực hiện nhim
vụ
* Hot động nn: HS
đọc li văn bản, suy nghĩ.
* Hot động nhóm:
- HS tho lun cp đôi, ghi
câu trả lời vào giấy nháp.
- HS trong từng nhóm thng
nhất ý kiến ghi câu trả li
vào bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và
tho luận
Hs báo cáo kết quả trên bng
phụ, treo kết quả các nhóm
khác quan sát, nhn xét,
phản bin
I. Đề 1: Bàn về vai tc dụng to lớn
của sách trong đời sống tinh thần của con
người, nhà văn M. Go-rơ-ki có viết: Sách
m rộng trước mt tôi nhng chân tri
mi.
Hy giải thích và bình lun ý kiến trên.
Dàn ý:
1. Mở i:
- Nêu vai trò của sách từ xưa đến nay trong
đời sng tinh thần ca con ngui.
- Trích dn câu nói của M. Go-ro-ki.
2. Thân i:
a. Sách là sn phẩm tinh thần diệu của
con ngưi:
- Sách là sn phẩm của văn minh nhân loại.
- Sách là kết quả ca lao động trí tuệ.
- Sách có sức mnh ợt ko gian thời
gian.
b. ch mở rộng nhng chân trời mi:
- Sách cung cp nhng hiu biết về thế giới
xung quanh, vvũ trụ bao la, về các đất
nước xa xôi trên thế giới.
- Sách gp hiu biết về cuộc sng con
người qua các thi kì khác nhau, hiu biết
đời sng văn a, tâm tư, tình cảm, khát
vọng ca con ngưi những nơi xa i.
- Sách gp con người tự khám phá dân tộc
nh, bản thân mình và chắp nh nhng
ước mơ, nuôi ng khát vọng.
306
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thực hiện nhim vụ
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết quả
ca các nhóm
- Cht kiến thc:
Hoạt động 2: Giáo viên
hướng dẫn học viết đoạn
văn.
Mục tiêu: Hiu được cách
viết đon văn.
- Phương tin: bảng phụ,
máy chiếu
- thuật dạy học: Công
o, phòng tranh, thông tin -
phản hồi
- Hình thức tổ chc: hoạt
động nn, hot đng
nhóm.
- c bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim
vụ học tp
GV chuyển giao nhim v:
* Hot động nn: xác
định hình thc, nội dung
đoạn văn
* Hot động nhóm:
GV chia lớp thành 4 nhóm:
Nhóm 1: đoạn 1
Nhóm 2: đoạn 2
Nhóm 3: đoạn 3
Nhóm 4: đoạn 4
Bước 2: Thực hiện nhim
c. Cần có thái độ đúng vi sách việc đọc
ch:
- Đọc sách mang li lợi ích nên phải biết
chọn ch mà đọc, biết học hi và làm theo
nhng điều tt đẹp trong sách.
- Sách rt quan trọng nhưng ch học trong
ch vở t vn chưa đủ mà phi biết học
trong cả thc tế.
3. Kết bài:
- Khẳng định tác dụng to ln của ch và
vic đọc sách.
- Nêu phương hưng hành động ca cá
nhân.
II. Luyện tập viết đoạn văn:
1. Đon 1:
- Chủ đề: ch cung cấp nhng hiểu biết v
thế giới xung quanh, về vũ trụ bao la, về các
đất nước xa i trên thế gii.
- Các ý cơ bn:
+ Mi con người thường sng trong 1 phm
vi ko gian nhất định, thời gian đời người
hu hạn nhưng khát vng hiu biết của con
307
vụ
* Hot động nn: HS
đọc li dàn ý, suy nghĩ.
* Hot động nhóm:
- HS tho lun cp đôi, ghi
câu trả lời vào giấy nháp.
- HS trong từng nhóm thng
nhất ý kiến ghi câu trả li
vào bảng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và
tho luận
Hs báo cáo kết quả trên bng
phụ, treo kết quả các nhóm
khác quan sát, nhn xét,
phản bin
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thực hiện nhim vụ
Gv:
- Nhận xét đánh giá kết quả
ca c nhóm
- Cht kiến thc:
(+ Sách KHTN:Nhng cuốn
ch ca Bru-nô, Ga-li- về
trái đất và thái dương hệ đã
m ra thi kì mới trên con
đường chinh phc tự nhn;
Sách về thuyết tiến hóa của
Đác-uyn, gen di truyền ca
Men- đen giúp chúng ta hiu
về các ging loài sinh vt
và chính con người;...
+ Sách KHXH: ch triết
học của Các-mác và Ăng-
người lại là vô tn. T nhỏ, con người đã
được học chữ để tiếp cận với công cụ hiu
biết hu hiu: ch.
+ Những cuốn ch KHTN giúp con ngưi
khám phá vũ tr vô tn vi nhng quy lut
ca nó, bản cht nhng sự vt, hin ng t
nhiên xung quanh ta.
+ Những cuốn ch KHXH giúp con ngưi
hiu biết về đời sng cng đồng trên các đt
nước kc nhau vi những đặc điểm kinh tế,
chính trị, lch sử, văn hóa,...
2. Đon 2:
- Chủ đề: ch giúp hiểu biết về cuc sng
con người qua các thời kì khác nhau, hiểu
biết đời sng văn hóa, tâm tư,nh cảm, khát
vọng ca con ngưi những nơi xa i.
- Các lí lẽ và dẫn chng minh ha:
+ Sách gp hiu biết về cuộc sng con
người qua các thi kì khác nhau.
Dẫn chng: c cuốn ch lịch sử
tái
hin chân thc lch s loài người qua các
thời kì; các cuốn ch văn
hc
tái hin
hin thc khách quan thông qua thế gii
hình ng;...
+ Sách gp cng ta hiu biết đời sống văn
a, tâm tư, tình cảm, khát vọng của con
người nhng nơi xa xôi.
Dẫn chng: Những cun sách văn hc:
Nhng b sử thi cổ
bc chân dung tinh
thn của các cộng đồng người : Ra-ma-ya-na
(ấn Độ), Ô-đi-xê (Hi Lp),...; tác phẩm của
L Tn, M. Gor-ki, V. Huy-gô,...
3. Đon 3:
308
ghen gp con người làm
nhng cuộc cách mng tiến
b; ch văn hc ca Ban-
dắc giúp cng ta hiu về
thế giới bn với sc mnh
lạnh lùng của đồng tin; Đọc
thơ Ta-gor, Lí Bạch, Đ
Phủ,... cng ta hiu đời
sống tâm hn của cả dân
tộc ấn Độ, Trung Hoa,...;
Đọc Nguyễn Ti, Nguyễn
Du, H Xuân ơng, Cao
Bá Quát,... cng ta hiểu ông
cha ta xưa từng đau khổ
mơ ước những ;...)
- Gv nhậnt, b sung: +
Sách tt ch phn ánh
đúng quy luật của tự nhiên
đời sống hi; giúp con
người hiu rõ bn thân mình
để ý thc đúng về quyn
lợi nghĩa v của mình
trong đời sống; giúp các dân
tộc hiểu biết, gần gũi nhau
hơn, ca ngi sự công bng
nh hu nghị; tiếp thêm ý
chí, ngh lực; giúp tâm hn
con người trở nên trong
ng, độ lượng, phong p
hơn, hướng con người đến
các giá tr chân- thin- mĩ.
+ Sách xu ch xuyên tạc
đời sng, đem đếnc kiến
thc sai lầm; thị, chia r
- Chủ đề: ch giúp con người tự khám phá
dân tộc mình, bn thân mình và chp cánh
nhng ước mơ, nuôi dưng khát vọng.
- Các lí lẽ và dẫn chng minh ha:
+ Sách gp con người tự khám phá dân tc
mình: qua các ch lch sử văn hc
q
trình hình thành phát triển dân tộc,
q
trình dng nước và gi nước, những anh
hùng tên tuổi và nhng người hi sinh thầm
lặng,danh, đặc biệt lch sử tâm hn
dân tộc.
+ Sách gp con người tự khám phá bản thân
nh và chắp cánh những ước mơ, nuôi
dưỡng khát vọng: soi vào khong tri thc
nhân loi
hiu biết của mỗi người
ng nh bé; thấy được mặt tt- xu của bản
thân; t sách hạt giống tâm hn”
nuôi
dưỡng ước mơ khát vọng,...
4. Đon 4:
- Chủ đề: Cn xác định thái độ đúng vi
ch việc đọc ch.
- Các lí lẽ và dẫn chng minh ha:
+ Sách nhiu loại
cần chn sách tốt
để
đọc.
+ Học hỏi những điu hay của ch
áp
dụng kiểm nghiệm lại bng thc
tin.
+ Kết hp học ở sách và thực tế cuộc sống.
Lí thuyết t màum chỉ có cây đời mãi
mãi xanh tươi”.
* Chú ý:
Khi viết đoạn văn ngh lun, cn:
- sự liên kết vi các đoạn văn trước nó.
- Cần1 ch đề chung.
309
nh đn kết gia các dân
tộc; ch động bo lc, chiến
tranh và nhng th hiếu thp
hèn của con người.
- m thế nào đko bị biến
thành cái tủ mọt đựng sách
khi đọc ch?
- T việc viết các đon văn
trên, em thấy cần có nhng
lưu ý gì khi viết đoạn n
ngh lun?
- Các lí lẽ và dẫn chng mạch lạc, hp lí.
HOT ĐỘNG TÌM TÒI, MRNG
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ
V sơ đồ tư duy bài hc
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS: Suy ghĩ trao đổi trả li.
Bước 3: HS báo cáo kết quả thực hiện
nhiệm vụ
Bước 4: GV nhn xét, chốt lại kiến thức
HS vẽ đưc sơ đồ tư duy bài hc
Tiết: 101- 102
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
Bài viết số 7
A. MỤC TIÊU RA ĐỀ
- Vận dng kiến thc và kĩ năng làm văn ngh lun, cũng n các kĩ năng lp
dàn ý, din đạt, vận dng thao tác trong văn ngh lun để viết bài văn nghị
lun xã hội về vn đề quen thuc .
310
- Giúp học sinh phát triển năng lc:- Năng lc sử dụng ngôn ng trong giao
tiếp hàng ny;Năng lc gii quyết vn đề tng qua môn hc;Năng lc vn
dụng kiến thc văn học vào cuộc sống
A. NH THC
T lun; Thời gian : 2 tiết
B. MA TRẬN
Mức
độ
Chủ đề
Nh. biết
Th.
hiểu
VD thấp
VD cao
Cộng
1,Đọc hiểu
- Nhận
din
phương
thc biểu
đạt chính
ca đon
thơ.
Hiểu
được
hiu quả
ca bin
pháp tu
từ
trong
đoạn
thơ.
Cm nhn
hình nh
người cha
được nhà
thơ khc
ha trong
đoạn thơ
Sốu:
1
1
1
3
Số điểm
0,5
1,0
1,5
3,0
T l:
5%
10%
15%
30%
2. Làm văn
Văn ngh lun
Tích hp
các kiến
thc , kĩ
năng để làm
bài văn nghị
lun hội
về lối sng
tt đẹp mà
ic người
cần có.
311
Sốu:
1
1
Số điểm
7,0
7,0
T l:
70%
70%
Sốu:
1
1
1
1
4
Số điểm
0,5
1,0
1,5
7,0
10,0
T lệ
5%
10%
15%
70%
100%
C. ĐỀ BÀI
PHN ĐỌC HIỂU:(3,0điểm) Đọc đon tsau và trả lời câu hi:
nh cò cõng nng qua ng
Chở luôn nước mắt cay nng của cha.
Cha là một dải ngân
Con giọt nước sinh ra từ nguồn
Quê nghèo mưa nắng trào tuôn
Câu tcha dt từ muôn thăng trầm.
Thương con cha ráng sức ngâm
Khổ đau hnh phúc nảy mm thành hoa.
(Trích Lục bát về cha)
Câu 1: Ch ra phương thc biu đạt chính của đon thơ trên? (0,5 đ)
Câu 2:Xác định và nêu hiu quả của các bin pháp tu từ trong kh (1)
ca đon thơ trên?(1,0đ)
Câu 3: Cảm nhận hình nh người cha được tác giả khắc họa qua đoạn thơ
trên.(1,5đ)
(Tnh bày thành 1 đon văn từ 5 -7 dòng)
PHN VIẾT (7,0 đim) : Viết một bài văn (khong 3 trang giy) trình bày
suy nghĩ của anh/ch về câu i :
312
“Nếu một ngày cuc sng của bn bị nhuốm màu đen, hãy cm bút và
vẽ cho nó những sao lấp lánh.”
D. HƯỚNG DẪN CHM
PHN ĐỌC HIỂU:
Câu 1: Phương thc biu đạt chính: biu cm (0,5đ)
Câu 2: Bin pháp tu từ:(1,0đ)
-So sánh: Cha là một dải ngân
Con git nước sinh ra từ nguồn
Tác dụng: nhn mnh công lao to ln ca cha đối vi con
-Nhân hóa: Cánh cò ng nắng”
Tác dụng: Biến sự vật trihành động như con ngưi, làm ni
bật nỗi nhọc nhằn kiếm ăn của cha
n dụ: Giọt nước mắt cay nng -> nhng vất vả mưu sinh của cha.
Câu 3: (1,5đ)- Đoạn văn cần đảm bảo b cục, liên kết cht ch
- Hs cảm nhận đưc nh nh người cha hin lên với nhọc nhằn
kiếm sng, nén ni đau riêng để cho con những bài học làm người
giá trị, và cho con cuộc sống hnh phúc.
PHN VIẾT:
1. Yêu cầu chung: - Học sinh biết ch làm bài ngh lun xã hội.
- Đảm bảo b cc, triển khai các ý mạch lc,
- Vận dng tốt các thao tác lp lun;
- Không mắc các lỗi chính tả, dùng từ, ng pp;
2. Yêu cầu cụ thể:Hs có thể trình bày bằng nhiu ch khác nhau, thể
trình bày quan điểm riêng nhưng phảilẽ, c đáng vi thái đ cn
thành, nghiêm c, phù hp với chun mc đạo đức và pháp lut:
a, Đm bảo cấu trúc bài nghị lun: (0,5đ)
313
đầy đủc phn: Mở bài, thân bài, kết bài. Mbài nêu được vấn đề, thân
bài triển khai được vn đề, kếti kết lun được vấn đề
b, Xác định đúng vn đề nghị luận: Lối sống lạc quan (1,0đ)
c, Triển khai vn đề thành các luận đim, vận dng các thaoc lp luận,
lí lẽ và dn chng xác đáng: (Gv có thể tham kho gợi ý) (4,5đ)
*Giới thiệu vấn đnghị luận:
*Giải quyết vấn đề nghị luận:
+ Giải thích
- “Cuộc sống bị nhuốm màu đen”: Ch cuộc sống tối m, gặp nhiu sóng
gió, kh đau, bt hạnh, không hy vọng.
- “Cầm bútvẽ cho nhng vì sao lp lánh(to nên một bu trời đêm
tht đẹp): ch động, tìm hướng khắc phục vi tinh thn lc quan biến nhng
đau khổ thành niềm vui, thành công hnh phúc.
- Ý nghĩa: Dẫu cuộc sng có tối m, đau khổ, bất hnh đến đâu, mỗi con
người cn chủ động thay đổi, làm cho cuộc sống tốt đẹp hơn.
+ Lí giải vn đề
- Cuc sng ln nhiu chông gai, thử tch, bt trắc do yếu tố khách
quan, chủ quan mang đến vi những tác động ri ro, khiến con người cảm
thấy đau khổ, tuyệt vng.
- Dù cuộc sốngđen tối, kh đau nhưng con người kng được bi quan,
bng xi, đầu hàng số phn. Trong k khăn, thử tch, con người nhn
thấyđiểm mnh, điểm yếu của mình, có điu kin i luyện bản nh, rút
ra được nhiu bài học kinh nghiệm,… làm tin đề cho nhng thành công,
hnh phúc sau y.
- Con người cần tin ng vào khả ng của bản thân, tự quyết định cuộc
sống ca mình. Bằng sự n lực c gắng, dũng cảm ợt qua thử thách, kh
314
đau, vi ước mơ, hoài bão và những suy nghĩ, hành động ch cc, mỗi con
người phi luôn hưng về phía trước để làm thay đổi cuộc đời ngày càng tt
đẹp hơn.
- Nếu không dám đương đầu và vượt qua nhng thất bi, khổ đau thì con
người sb nhn cm, gục ngã, mãi sng trong bt hnh và sự tăm ti.
+ Bàn lun, mở rộng vấn đề.
- Khẳng định ý kiến trên là đúng đắn, sâu sắc, như một li gợi mở, nhắc nhở
về một phương châm sống tích cc khi đứng trước những khó khăn, thử
thách trong cuộc sng.
- Phê phán nhng nời không ý chí, tinh thần vượt khó, sống yếu đuối,
cam chuhoc có những hành động việc làm nhằm thoát khỏi hoàn cảnh
sống đen tối theo theo ng tiêu cc.
+ Liên hệ bản thân, rt ra bài học nhận thc và hành động.
*Kết thc vấn đề: khng định li ý nghĩa vn đề ngh lun
d, ng tạo: (0,5đ)
Thể hin sự tìm tòi trong din đạt, dùng đa dạng các kiểu câu phù hp với
mục đích trình y. Sử dụng từ ngữ có chn lọc.
e, Đảm bảo quy tắc chính tả,ng từ, đặt u: (0,5đ)
Tiết: 103
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
VIẾT QUẢNG O
A:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học:Viết qung cáo
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
315
1. Đối với go viên
- Sách giáo viên, sách giáo khoa Ngữ văn 10, tp 2.
- Thiết kế bài ging.
- Giáo án đin tử
2. Đối với học sinh
- Sách giáo khoa.
- Vở son văn.
- Vở ghi.
B:Xácđnhnidung–chủđềbàihc:
Viết qungo
C:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Kiến thức:
- Nm được mục đích của qung cáo thông tin, thuyết phục khách ng tin
vào cht lượng, li ích, sự tin li… của sn phẩm, dịch vụ, làm ng lòng
ham thích mua hàng và s dụng dịch v của kch ng.
2. năng:
- Biết ch viết trình bày qung cáo ngn gọn, hp dn.
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ:
Thấy được tầm quan trọng ca qung cáo trong cuộc sng hin đại
.b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lc chung
-Năng lực tự học, năng lực sáng to, năng lực gii quyết vn đề, năng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
- Năng lc đọc hiu văn bn, ng lực cảm th t văn, năng lực tự nhận
thc, ng lực giải quyết một số vấn đề đặt ra từ văn bn.
D:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
1. HOTĐỘNG TRẢI NGHIM( 5 phút)
316
Hoạt động ca Thầy trò
Chuẩn kiến thức ng
cn đạt, ng lc cn
phát triển
- GV giao nhiệm v: Cho HS xem một số nh nh qung cáo và cho
nhận xét.
- HS thc hiện nhim v:
- HS báo o kết quả thc hiện nhiệm v:
T đó, giáo viên gii thiu o i: Hin nay, qung cáo nhu cu
không thể thiếu trong cuộc sống ca chúng ta. Những bng pano, bảng
hiu,o, tivi, mạng internet…ở đây cũng thấy qung o. vy thực chất
ca quảng cáo là gì? Viết quảng cáo n thế o?
- Nhận
thc
được
nhiệm
vụ cần
gii
quyết
ca bài
hc.
- Tập
trung
cao
hp tác
tt đ
gii
quyết
nhiệm
vụ.
HOT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động ca Thầy trò
Kiến thức cn đạt
GV gọi 1HS đọc ngữ liệu I1 ( SGKT142-143 )
trả lời các câu hỏi sau :
Các văn bn trên qungo về điu gì ?
HS :
+ Văn bn 1 : bán máy vi tính.
+ Văn bn 2 : qung cáo png khám đa khoa H.D.
HS : các văn bản qung cáo trên thường xuất hin
trên các áp pch, pa-nô,o, tờ rơi, đài phát thanh
truyền nh.
I. Tìm hiểu chung :
1. Vai t yêu cu chung
ca văn bn qung cáo :
a. Văn bn qung cáo trong
đời sng :
*Khái niệm : văn bn
317
Anh, chị thưng gp các loi văn bn đó ở đâu ?
Vậy theo em, văn bản qung cáo ?
GV nhn xét, din ging chốt li vn đề.
GV gi 1HS đọc ng liu I2 (SGKT143 ).
HS đọc ngữ liệu theo yêu cầu của GV.
GV tổ chc cho HS làm việc nhóm để tìm hiu
văn bn 1, 2 SGK.
qung cáo văn bn thông
tin, thuyết phụ khách hàng
về cht lượng, li ích, sự
tin li, ... của sn phm,
dịch v đó tch mau hàng
và sử dụng dịch v đó.
b. Yêu cầu chung của văn
bn qung cáo :
HS tho lun theo 4 nhóm ( thời gian 4 phút ), đại
din nhóm trình y, nhn xét, b sung cho nội
dung hoàn chỉnh.
Nhóm 1,3 câu 2a văn bản 1.
Nhóm 2, 4 câu 2a văn bn 2.
*Văn bn 1 : qung cáo ( nước uống gii khát ) i
dòng vẫn không u được nh ưu vit của sn
phm.
*Văn bn 2 : qung cáo ( kem làm trắng da ) tâng
bc q đáng, phi thc tế, sử dng từ ngữ thiếu
thn trọng.
HS nêu yêu cu ca văn bn qung cáo.
HS : 4 nhóm thảo lun trình bày trên giấy Ao
HS dựa vào ghi nhớ SGK để trả li.
HS : 4 nhóm thảo lun trình y.
Nhóm 1 câu a.
Nhóm 2 câu b.
Nhóm 3 câu c.
Nhóm 4 nhn xét.
Hãy rút ra yêu cầu chung ca văn bản qung o
?
GV nhn xét, din ging chốt li vn đề.
Văn bn quảng cáo cn
ngắn gọn, súc tích, hấp
dn, tạo n tượng, trung
thc, tôn trọng pháp luật và
thun phong mĩ tc.
II-ch viết văn bn qung
cáo
1- Chn nội dung qung cáo
-Nội dung phi thể hin
318
GV cho HS tho luận nhóm Đề tài :
Viết qung cáo cho sản phẩm rau sch.
Đ viết văn bản qung o chúng ta cần làm
nhngng việc gì ?
GV nhn xét, din ging chốt li vn đề.
GV gi 1HS đọc ng liu III1 ( SGKT145 ).
GV quan sát, định hướng.
GV nhn xét và chốt lại nội dung bằng bng phụ.
được tính ưu vit ca sn
phm, dch vụ.
-Nội dung độc đáo, y ấn
tượng.
2- Chn hình thc
qung cáo
-Tnh bày theo kiu quy
np hoặc sonh.
-Tnh bày đơn thun bng
nn ngữ hay kết hợp vi
hình vẽ, tranh nh,…
3- Chn u văn, t
ngữ trong văn bản quảng
cáo
-Câu văn ngn gọn, t ngữ
giàu sức biểu cảm.
-Sử dng nhng t ngữ
mang tính cht khng định
tuyệt đối.
HOT ĐNG VẬN DNG
Hot động ca GV - HS
Kiến thức cn đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ
Viết văn bn qung cáo cho
sản phm nem chua Yên
Mc
Bước 2: HS viết văn bn
qung cáo
Bước 3: HS báo cáo kết quả
thực hiện nhiệm vụ
Bước 4: GV nhậnt, chốt ý
HS viết được văn bn qung cáo cho
sản phm nem chua Yên Mc
HOT ĐNG TÌM TÒI, MRNG
Hot động ca GV - HS Kiến thức cn đạt
319
Bước 1: GV giao nhiệm vụ
V nhà sưu tm những văn
bn qung cáo trên internet
Bước 2: HS thực hiện nhiệm
vụ:
Bước 3: HS báo cáo kết quả
thực hiện nhiệm vụ
Bước 4: GV nhậnt, chốt ý
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Tiết : 104
Ngày soạn: …../…./…….
Ngày dy : …../…./…….
TRI VIẾT S 7
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
Nhận rõ những ưu, nhược điểm về ni dung hình thc của bài viết
2. năng:
Kĩ năngm bài theo đúng yêu cẩu vthể loại, chính xác vnội dung, liu
3. Về thái độ, phẩm chất
a. Thái độ
Rút ra bài học kinh nghiệm và có ý thc bồi dưng thêm năng lực viết
văn ngh lun để chuẩn b tốt cho bài viết sau.
b. Phẩm cht
+ Sống yêu thương:
+ Sống tự chủ.
+ Sống trách nhiệm.
4. Về phát triển năng lực
a. Phát triển năng lực chung
-Năng lực tự học, năng lực sáng to, năng lực gii quyết vn đề, năng lc
thẩm mĩ, ng lc hp tác, năng lc công nghệ tng tin và truyền thông.
b. Năng lực riêng
320
- Năng lc giao tiếp, năng lc sử dụng nn ng.
B. Chuẩn b ca giáo viên học sinh
1. Đối với go viên
- Sách giáo viên, sách giáo khoa Ngữ văn 11, tp 2.
- Thiết kế bài ging.
- Giáo án đin tử
2. Đối với học sinh
- Sách giáo khoa.
- Vở son văn.
- Vở ghi.
C. Cách thc tiến hành
- Giáo viên tổ chc bài dạy bằng cách kết hp các phương pháp công
o, thông tin phn hồi, tho lun nhóm ( thut mnh gp, kĩ thuật
png tranh).
D. Thiết kế hoạt động dy học
I. Ổn định tổ chức
II. Kim tra bài
Giáo viên kiểm tra vở soạn bài ca học sinh.
III. Bài mi
Khởi động:
Trong tiết học s 101- 102,đã ra đề bài viết s 7 tức i kiểm tra
hc kì 2 cho các em làm lớp. Hôm nay, cô sẽ tr i viết để c em nhận
thấy hơn những ưu, khuyết điểm ca các em trong i viết này, từ đó, rút
kinh nghiệm cho nhng bài viết tiếp.
Hoạt động ca GV và HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Cha bài:
- Mục tiêu: Giúp hc sinh
nhận thc được kiểu i, cách
m.
- Phương tin: máy chiếu
- thut dạy học: Công não,
png tranh, thông tin - phản
hi.
- Hình thức t chức: hot
I. CHỮAI:
PHN ĐỌC HIỂU:
Câu 1: Phương thc biu đạt chính: biu cm (0,5đ)
Câu 2: Bin pháp tu từ:(1,)
-So sánh: Cha là một dải ngân
321
động nn, hoạt động
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim
vụ học tp
HS nh lại, đọc đề, lập dàn ý.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hot động nhân: HS chép
đề
* Hot động cp đôi: Học sinh
tho lun và lp dàn ý.
* Hoạt động nhóm: Học sinh
tho lun, thống nhất dàn ý,
ghi vào bng phụ.
Bước 3: Báo cáo kết qu và
tho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, hỗ tr,
vn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá kết quả
ca c nhân, chuẩn hóa
kiến thc
I. ĐỀ BÀI
PHN ĐỌC
HIỂU:(3,0điểm) Đọc đon
thơ sau và trả li câu hỏi:
nh cò cõng nng qua ng
Chở ln nước mắt cay nng
ca cha.
Cha là một dải ngân
Con giọt nước sinh ra từ
nguồn
Con git nước sinh ra từ nguồn
Tác dụng: nhn mnh công lao to ln ca cha
đối với con
-Nhân hóa: Cánh cò ng nắng”
Tác dụng: Biến sự vật trihành động
như con ngưi, làm nổi bt nỗi nhọc nhằn kiếm ăn
ca cha
n dụ: Giọt nước mắt cay nng -> nhng vất vmưu
sinh của cha.
Câu 3: (1,5đ)- Đoạn văn cần đảm bảo b cục, liên
kết cht chẽ
- Hs cảm nhận đưc nh nh người cha hin
lên vi nhọc nhn kiếm sng, nén nỗi đau
riêng để cho con nhng bài học làm người
giá trị, và cho con cuộc sống hnh phúc.
PHN VIẾT:
1. Yêu cầu chung: - Học sinh biết ch làm bài ngh
lun xã hội.
- Đảm bảo b cc, triển khai các ý mạch lc,
- Vận dng tốt các thao tác lp lun;
- Không mắc các lỗi chính tả, dùng từ, ng
pháp;
2. Yêu cầu cụ thể:Hs có thtrình bày bằng nhiu
cách khác nhau, thể trình bày quan điểm riêng
nhưng phải có lí lẽ, xác đáng vi thái độ chân tnh,
nghiêm túc, phù hợp vi chun mc đạo đức và pháp
322
Quê nghèo mưa nắng trào
tn
Câu tcha dt từ mn
thăng trm.
Thương con cha ráng sức
ngâm
Khổ đau hnh phúc nảy mm
thành hoa.
(Tríc
h Lục bát
về cha)
Câu 1: Ch ra phương thc
biu đạt chính của đoạn t
trên? (0,5 đ)
Câu 2:Xác định và nêu hiu
quả của các bin pháp tu từ
trong khổ (1) của đoạn thơ
trên?(1,0đ)
Câu 3: Cảm nhận hình nh
người cha đưc tác giả khắc
ha qua đon t trên.(1,5đ)
(Tnh bày thành 1 đoạn văn
từ 5 -7 dòng)
PHN VIẾT (7,0 đim) :
Viết một bài văn (khong 3
trang giy) trình bày suy nghĩ
lut:
a, Đm bảo cấu trúc bài nghị lun: (0,5đ)
đầy đủ các phn: Mở bài, thân bài, kết bài. M
bài nêu đưc vn đề, thân bài triển khai được vấn đề,
kếti kết lun được vn đề
b, Xác đnh đúng vấn đề nghị luận: Lối sống lạc
quan (1,0đ)
c, Triển khai vấn đề thành các luận đim, vận dng
các thao tác lp lun, lẽ và dn chng xác đáng:
(Gv ththam khảo gợi ý) (4,5đ)
*Giới thiệu vấn đnghị luận:
*Giải quyết vấn đề nghị luận:
+ Giải thích
- “Cuộc sống bị nhuốm màu đen”: Ch cuộc sống tối
m, gặp nhiu ng gió, kh đau, bt hạnh, không hy
vọng.
- “Cầm bútvẽ cho nó những sao lp lánh(to
nên một bầu tri đêm tht đẹp): chủ động, tìm hướng
khắc phc với tinh thần lạc quan biến nhng đau kh
thành niềm vui, thành công và hạnh phúc.
- Ý nghĩa: Dẫu cuộc sng có tối m, đau khổ, bất
hnh đến đâu, mỗi con người cần ch động thay đổi,
làm cho cuộc sống tt đẹp hơn.
+ Lí giải vn đề
- Cuc sng ln nhiu chông gai, thử tch, bt
trắc do yếu t kch quan, chủ quan mang đến vi
323
ca anh/ch về câu nói :
“Nếu một ngày cuc sng
ca bạn bị nhuốm u đen,
y cầm t và vẽ cho nó
những vì sao lp lánh.”
nhng tác động ri ro, khiến con người cm thấy đau
khổ, tuyệt vng.
- cuộc sống có đen tối, kh đau nhưng con người
kng được bi quan, bng xi, đu hàng số phn.
Trong khó khăn, thử tch, con ngưi nhn thấy
điểm mnh, điểm yếu của mình, điều kiện i
luyện bn lĩnh, rút ra được nhiu bài học kinh
nghiệm,… m tiền đề cho nhng thànhng, hnh
phúc sau y.
- Con người cần tin ng vào khả ng của bản
thân, tự quyết định cuộc sống của mình. Bng sự n
lực cố gng, dũng cm vượt qua thử tch, kh đau,
vi ước mơ, hoài bão và những suy nghĩ, hành động
ch cc, mỗi con người phi luôn hướng về phía
trước để làm thay đổi cuộc đời ngày ng tốt đẹp
hơn.
- Nếu không dám đương đu và vượt qua nhng thất
bại, kh đau t con người sẽ b nhn cm, gc ngã,
mãi sống trong bất hnh sự tăm ti.
+ Bàn lun, mở rộng vấn đề.
- Khẳng định ý kiến trên là đúng đắn, sâu sắc, như
một lời gợi mở, nhắc nhở về một phương châm sng
ch cc khi đứng trước những khó khăn, thử tch
trong cuộc sống.
- Phê phán nhng nời không ý chí, tinh thần
vượt khó, sống yếu đui, cam chuhoặc những
324
Hoạt động 2: Nhận t:
- Mục tiêu: Giúp hc sinh
nhận thức được ưu, nhược
điểm bài làm ca mình..
- Phương tin: máy chiếu
- thut dạy học: ng não,
png tranh, tng tin - phản
hi.
- Hình thức t chức: hot
động nn, hoạt động
nhóm.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhim
vụ học tp
HS xem lại đáp án, đối chiếu
vi bài viết ca minh, nhận ra
ưu, khuyết điểm.
Bước 2: Thực hiện nhim vụ
* Hoạt động nhân: HS xem
lạii làm
* Hot động cp đôi: Học sinh
trao đổi bài cho nhau để học
hi.
Bước 3: Báo cáo kết qu
nh động việc làm nhằm thoát khi hoàn cảnh sống
đen tối theo theo hướng tiêu cc.
+ Liên hệ bản thân, rt ra bài học nhận thc và
hành động.
*Kết thc vấn đề: khng định li ý nghĩa vn đề
ngh lun
d, ng tạo: (0,5đ)
Thể hin sự tìm tòi trong din đạt, dùng đa dạng các
kiu câu phù hợp vi mục đích trình y. Sử dụng từ
ngữ có chn lọc.
e, Đảm bảo quy tắc chính tả,ng từ, đặt u:
(0,5đ)
II. Nhận xét chung
1. Ưu điểm.
- Mt s em bố cc bài viết mạch lạc, ng; hành
văn lưu loát; biết cách làm văn nghị lun.
2. Nhược đim: Một số i:
- Bài viết còn sài, thiếu lun điểm.
- Thiên về cảm nhận -> bài viết thiếu hấp dn
- Bố cục chưa rõ ràng, nh vănn vng
* Chữa lỗi
- Lỗi : từ , câu, trình y....
- Lỗi chính tả
IV. Trả bài, rt kinh nghiệm
325
tho luận
- HS trả lời câu hỏi.
- Gv quan sát, hỗ tr,
vn
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
kết qu thực hiện nhim vụ
GV: nhn xét đánh giá , sa
li
TIT 105 : HƯỚNG DẪN HỌC TP TRONG HÈ
A:Xácđịnhvấnđềcầngiảiquyết
- Tên bài học:
HƯỚNG DẪN HỌC TP TRONG HÈ
- Hình thức dy: Dy hc trên lp
- Chuẩn b ca GV HS:
+ Chun b ca giáo viên: Giáo án/thiết kế bài học. Các slides trình chiếu
(nếu ). Các phiếu hc tp, bao gm: các đồ để HS đin thông tin, các
bài tp ng để kiểm tra, đánh giá HS trong quá trình đọc hiu.
+ Chuẩn bị của hc sinh: Chun bị bài nhà theo các yêu cầu sau: Đọc trước
bài trong SGK Ngữ văn 10, Tập một. Son bài theo hệ thống câu hỏi hướng
dn tìm hiểu cuối bài. Các sn phẩm chun bị được giao
B:Xácđnhnidung–chủđềbàihc:
HƯỚNG DẪN HỌC TP TRONG HÈ
C:Xácđịnhmụctiêubàihọc.
1. Về kiến thức, kĩ năng, thái độ
a. Kiến thức
- Củng cố li kiến thức đó hc trong năm hc va qua, khả năng nắm bắt
khái quát được các vấn đề cơ bn ca môn ngữ văn lp 10, để học tốt hơn
chương trình học K11
b. Về kĩ năng
- Rèn kỹ ng ôn tp theo chủ đề, phân môn.
- Kỹ ng đọc hiu văn bn văn học.
Về thái độ:
- ý thc hc tp, rèn luyện trong hè.
- Trân trọng yêu mến bộ môn.
2. Định hướng năng lực, phẩm chất HS
a. Năng lực
Giúp HS hình thành một số năng lực trong các năng lc sau:
326
- Năng lc chung: Năng lc t học, giao tiếp, hp tác, sáng to,
CNTT,TT...
- Năng lc rng: sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt, cảm th thẩm mĩ, ...
b. Phẩm chất: Yêu thương con người, tự ch ...
D:Thiếtkếtiếntrìnhbàihọc
KHỞI ĐỘNG: HS lên bng viết tên các nội dung đã học trong chương trình
lp 10
GV tổ chức trò chơi, cng c kiến thc
NH THÀNH KIN THỨC MI: H THỐNG BÀI HỌC
Gvchialớpratnh3nhóm
Nhóm 1: Hãy nêu những đặc trưng, thể loại của VHDG
Nhóm 2: K tên các tác phẩm thơ đã học trong chương trình
Nhóm 3: Thng kê các tác phẩm văn xi và thể loi văn xuôi trung đại
A- Phầnvănhọc
I- Vănhọcdângian:
1- Đặc trưng cơ bản của văn hc dân gian:
- Văn học dân gian nhng tác phẩm nghệ thuật ngôn từ truyền miệng
- Văn học dân gian sản phẩm của qtrìnhng tác tập thể.
2, Hệ thng thloi của văn hc dân giân Việt Nam
Gồm 12 thể loi bản (GV kể tên các thể loi và lấy VD chứng minh)
3, Những g tr cơ bản của văn hc dân gian
- Văn hc dân gian kho tri thc cùng phong p về đời sng các n
tộc
-Văn học dân gian có g trị giáo dục sâu sắc về đạo lí làm người
-Văn học n gian g trị thẩm mĩ to ln, góp phần quan trng tạo n
bn sắc rng ca nn văn học dân tộc.
II. Các tác phẩm chủ yếu của nền văn học dân gian
1, Sử thi: Chiến thng Mtao Mxây trích Đăm Săn
- hai loi sử thi dân gian: sử thi thn thoại và sử thi anh ng
Sử thi Đăm Săn thuộc sử thi anh hùng, kể về khát vọng ca người Ê- Đê
trong buổi đầu chinh phục tự nhiên m mang b i, khát vọng xây dng
một bộ tộc hùng mnh, tt cả những điều đó được gi gắm vào hình tương
người anh hùng mang sức mnh phi thường.
2, Truyền thuyết: Truyn An Dương Vương và M Cu- Trng Thy
- Truyền thuyết phn ánh lịch sử một cách thấu đáo, nhng câu chuyn
dựng nước và giữ nước của ông cha ta được khúc xạ qua li kể của nhiều thế
327
hệ để ri kết tinh thành nhng hình tượng nghệ thuật đặc sắc, nhuốm màu
thn mà vẫn thấm đẫm cm c đời thường
- Nội dung nghệ thuật (GV nêu lại để HS nhớ)
3, Truyện c tích: Tấm Cám
- Truyện cổ tích được chia làm ba loi: c tích về loài vt, cổ ch thn kì, c
ch sinh hoạt
- Nội dung nghệ thuật của truyện c ch Tmm (GV nhắc li cho HS
nắm vững vn đề)
4, Truyện cười: Tam đại con gà, Nhưng nó phi bằng hai mày
- Truyện cười hai loi: truyện cười khôi i ch yếu nhằm mục đích gii
trí xong vn ý nghĩa giáo dục; truyện cười trào phúng có mục đích phê
phánc nhân vt thuộc tng lớp trên ca xh
- GV nhắc li nội dung của hai truyện cười yêu cầu HS nm vng khi ôn
tập
5, Ca dao than thân, yêu thương tình nghĩa
- GV yêu cầu HS nm vng nội dung nghệ thuật ca ca dao, tính chất hài
hước trong ca dao
6. Đọc thêm: Li tin dặn
- Tiễn dặn người u (Xng ch xon xao) ca dân tộc Thái một trong
nhng truyện t ni tiếng trong kho ng truyện t ca các dân tộc thiu
số
- GV nhắc lại ni dung ca truyện ni dung của đon trích Li tiễn dặn
III- Văn học Vit Nam từ thế k X đến hết thế k XIX
1, Phần khái quát
- Các thành phần của văn học Vit Nam từ thế k X đến hết thế k XIX
- Các giai đon phát triển ca văn học Việt Nam từ thế k X đến hết thế k
XIX
- Nhng đặc điểm lớn về nội dung nghệ thuật
2, Các tác phẩm đã học
- Trữ tình: Tỏ ng; Cảnh ngày hè; Nhàn; Độc Tiu Thanh ; Tại lầu
Hoàng Hạc tin Mạnh Hạo Nhiên đi Qung Lăng; Cảm xúc a thu
- Đọc thêm: Cáo bnh bảo mọi ni; Hng trở về; Lu Hoàng Hạc; Ni
oán của người png khuê; Khe chimu.
- Văn xuôi trung đại: P sông Bạch Đằng; Đại cáo nh Ngô; Tựa “Trích
diễm thi tập”; Hưng Đạo Đại ơng Trn Quốc Tun; Chuyn chc phán s
đền Tn Viên; Tình cnh lloi ca người chinh ph; Truyn Kiu.
- Văn hc Trung Quốc: Hồi trống C Thành; Tào To uống rượu lun anh
hùng
- GV yêu cầu HS nm vững nội dung nghệ thut của từng tác phẩm
B- Phần làm văn
328
1 - Đặc điểm các loi văn bn
- Đặc điểm ca văn bn của văn bn tự sự: kể lại, trình bày li sự việc, u
chuyện một ch tnh tự...
- Đặc điểm ca văn bn thuyết minh: Giới thiu một số nét cơ bn v đối
tượng đthuyết phục người nghe theo quan điểm của người viết.
- Đặc điểm ca văn bản ngh lun: ng lẽ, thc tế để phân tích, chng
minh, bình lun... một vn đthuộc văn học hay đời sống.
- Sở cn kết hp các loại văn bn y chúng quan hệ hu trong
thc tế, khi viết, nếukết hp, chất lưng bài viết sẽ tốt hơn
- Chn sự việc và chi tiết tiêu biu
+ Sự việc chi tiết tiêu biu những sự vic, chi tiết ni bt nhất, biu th
tập trung nht tưởng, ch đề của tác phm tự s.
+ Khi viết văn bản tự sự, muốn lựa chọn các sự việc, chi tiết tiêu biu, cần có
ng quan sát, suy ngm, so nh, liên ng, tưởng tượng..., nhm phát hin
ra nhng sự việc, chi tiết o ý nghĩa nhất, giúp cho việc bộc l ch đề,
xây dựngnh cách nhân vt đưc rõ nét nhất.
2- Để lp n ý cho một bài văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu t biu
cảm, cần lưu ý những điểm sau đây:
+ Dàn ý đó cũng tương tự n dàn ý của bài văn tự sự bình thưng khác.
+ Tuy nhiên, trong thân bài (phn cnh ca truyn), cần b t các đoạn đ
thể miêu tả và biểu cảm đối vi nhân vật, hoàn cảnh nhân vt. Trong phn
kết cũng thường có những đon biu cảm.
+ Chú ý: Không nên miêu t biểu cm lan man, ch nên tập trung khc
honh ng nhân vật, như miêu tả ngoi hình, miêu tả nội tâm, miêu tả và
biu cảm về hoàn cnh nhân vt v.v...
3- Phương pháp thuyết minh: một hệ thống những ch thc được sử
dụng nhằm đạt được mục đích đặt ra. Pơng pháp thuyết minh rt quan
trọng đối với bài văn thuyết minh. Nm được phương pháp, người viết
(người i) mới truyền đạt đến người đọc (người nghe) những hiu biết v
sự vt, sự việc, hin ng một ch hiu quả.
Các phương pháp thuyết minh đã học THCS gồm: nêu định nghĩa, lit
kê, nêu dụ, dựng s liu, so sánh, phân loại, phân tích.
Ngoài ra, chương trình còn gii thiu một s phương pháp mới khác,
như: thuyết minh bng ch chú thích; thuyết minh bng ch ging gii
nguyên nhân- kết quả (Xem bài học tun 23).
-Văn bản thuyết minh mục đích cung cấp cho ngưi nghe (người đọc)
nhng tri thc v sự vật khách quan. Cho nên văn bản trước hết cn chun
xác, tiếp đó là phi có tính hấp dn.
4 - Cách lập dàn ý cho bài văn thuyết minh:
329
Muốn lp dàn ý cho bài văn thuyết minh, cần nắm vng các kiến thc
cần thiết về dàn ý và kĩ năng xây dựng dàn ý nói chung;đầy đủ tri thc
cần thiết cho bài thuyết minh của mình; cuối ng, cần sp xếp các ý theo
trình tự hợp lí.
+ ch viết đoạn m đu của bài văn thuyết minh: cần nêu đề tài bài viết
(n gii thiệu đối ng nào?); cho người đọc biết mục đích thuyết minh
ca bài viết; nêu ý nghĩa và tầm quan trng ca đối tượng thuyết minh để thu
hút ngưi đọc (ngưi nghe)....
+ Cách viết phần thân i: Tuỳ theo từng bài văn c th để la chn ch
viết phù hp. Trong phần thân bài có nhiều đon văn vi nhng mục đích,
ni dung khác nhau.
5- Cấu tạo của một lập luận:
Lập lun gồm luận đim, luận c, lun chng.
6- Dàn ý cho bài nghị lun, cn:
- Nhận thc đúng đề bài nghị lun (kiu bài ngh lun, vấn đề nghị lun,
phạm vi tài liu).
- Tìm ý cho i văn. Tìm ý chính tìm ra các lun điểm, luận c, từ khái
quát đến cụ thể, chi tiết.
- Lập dàn ý việc la chn, sp xếp, triển khai các luận điểm, lun cứ lồng
vào b cc ba phần sao cho hp lí.
7- Yêu cu và cách thức tóm tắt văn bn tự sự:
- Yêu cu tóm tắt văn bản tự sự kể li hoặc viết lại một ch ngắn gọn
nhng chuyện bn xảy ra với nhân vt chính. Tóm tắt phi trung tnh
vi văn bản gc.
- Cách thc tóm tắt văn bản tự sự:
- Đọc kĩ văn bản, nm được kết cu, nhân vật, mâu thun, xung đột...
- K lại các chi tiết chính da theo kết cu, bố cc, sao cho bt ra mâu thun,
xung đột.
Với yêu cầu tóm tắt nhân vật chính nhưng không theo điểm nhìn ca truyn,
phải xây dựng kết cấu mi, theo điểm nhìn mi.
+ Yêu cu và cách thức tóm tắt văn bản thuyết minh:
- Yêu cầu: Tóm tắt phải ng, chính c, sát với nội dung bn ca văn
bn gc.
- Muốn tóm tắt một văn bn thuyết minh ta cn xác định mục đích yêu cầu
tóm tắt; đọc văn bn gốc để nắm vng đối tượng thuyết minh; tìm bố cc
văn bn. T đó, tóm ợc các ý để nh thành văn bn tóm tắt.
- Đặc điểm và cách viết kế hoạch nhân:
C- PhầntiếngViệt
1- Hoạt đng giao tiếp
- Hoạt động giao tiếp phải có nhân vật, hoàn cnh nội dung giao tiếp.
330
Hot đong ca gv và hs
Yêu cu cn đạt
* Hs thảo lun, phát biểu
làm các bài tp.
Gv nhận t, khng định
đáp án.
1. Nêu c thể loại của VBVH theo
PCCNNN:
Văn bản
- Văn bản thuộc phong ch nn ngữ sinh
hot: thư, nhật kí,
- Văn bn thuc phong ch ngôn ngữ gt giũa:
+ Văn bn thuộc phong ch ngôn ngữ nghệ
thut: thơ, truyn, kịch,
+ Văn bn thuộc phong ch ngôn ngữ khoa
hc: SGK, tp chí khoa học,
+ Văn bn thuc phong ch nn ngữ chính
lun: Tuyên nn độc lp, Lời kêu gi toàn
quốc kháng chiến,
+ Văn bn thuộc phong ch ngôn ngữ nh
chính-công v: đơn, ngh quyết,
+ Văn bn thuộc phong ch ngôn ngữo chí:
png s, bn tin,
2. Lập Bng so nh phong cách ngôn ngữ
sinh hoạt nghệ thuật
PCNNSH
PCNNNT
- Tính cụ th
- Tính hình ng
+ Giao tiếp phi có mục đích;
+ Phi phương tin giao tiếp và cách thức giao tiếp;
+ Quá trình giao tiếp gồm: tạo lp lĩnh hội văn bn.
2. Đặc điểm ngôn ng nói ngôn ngữ viết
a. Ngôn ngữ i: - nn ngữ của âm thanh, li nói trong giao tiếp.
Ngườii người nghe trực tiếp trao đổi vi nhau (có sự đổi vai).
+ Đa dạng ngữ điu; phối hp cử chỉ, dáng điu;…
+ T ngữ đa dạng, câu rườm rà, không gọt giũa. Hạn chế bởi không gian
thời gian.
b. Ngôn ngữ viết: Th hiện bng ch viết trên văn bn tiếp nhận bng th
giác.
+ Phi biết các hiu chữ viết, quy tắc chính tả, tổ chc văn bn.
+ thời gian la chn gọt giũa, nghin ngẫm => tồn tại trong không gian
và thi gian.
+ T ng phong phú, nhiu ch lựa chọn.
HOT ĐNG - LUYỆN TP
331
- Tính cảm xúc
- Tính thể
- Tính truyền cảm
- Tính thể hoá
2. Nêu nguồn gốc quan hệ h hàng tiếng
Việt
- Tiếng Vit có ngun gốc bn địa: vùng đồng
bn Bắc B và Bắc Trung Bộ.
- Quan hệ h ng tiếng Việt: tiếng Việt thuộc
dòng Môn Khmer, họ Nam á, quan hệ h ng
gn gũi với tiếng Mưng, tiếng K mer các
tiếng Ba na, tiếng Ca tu.
HOT ĐỘNG VẬN DNG TÌM TÒI MRNG
Hot động ca hc sinh
Yêu cu cn đạt
Yêu cầu ôn tp hè theo ng dn
- ng to, tự học
| 1/331