Giáo án Ngữ văn 6 sách Chân trời sáng tạo HK2

Giáo án Ngữ văn 6 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Văn  6 CTST của mình.

KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy:…………….
TUẦN …..
Bài 6
ĐIM TA TINH THN
(12 tiết)
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s đạt được)
1. V kiến thc:
- Tri thc ng văn (truyn, truyn đồng thoi, ct truyn, nhân vt, lời người
k chuyn, li nhân vt).
- Nêu được bài hc v cách nghĩ và cách ứng x gi ra t văn bản
- Ý nghĩa của du ngoc kép.
2. V năng lực:
- Nhn biết được đặc điểm nhân vt trong truyn, nhn biết được đề tài, ch
đề, câu chuyn, nhân vt, các chi tiết tiêu biu trong tính chnh th ca tác phm.
- Nhn biết và phân tích được đặc điểm nhân vt th hin qua hình dáng, c
chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vt.
- Nhn biết được nghĩa văn cảnh ca mt t ng khi được đặt trong du ngoc
kép; ch ra được những đặc điểm, chức năng cơ bản của đoạn văn và văn bản.
- Viết được biên bản ghi chép đúng quy cách.
- Tóm tắt được ni dung trình bày của ngưi khác.
3. V phm cht:
- Biết yêu thương và sống có trách nhim vi mọi người xung quanh mình.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Kết ni kiến thc t cuc sng vào ni dung bài hc.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Khám phá tri thc Ng văn.
b) Ni dung:
GV yêu cu HS quan sát video, tr li câu hi ca GV.
HS quan sát, lắng nghe video bài hát “Đứa bé” suy nghĩ cá nhân và tr li.
c) Sn phm: HS nêu/trình bày được
- Ni dung ca bài hát: hát v tình yêu thương, bao bọc, che ch ca mọi người .
- Cm xúc của cá nhân (định hướng m).
- Tri thc ng n (truyện; ct truyn; nhân vật; người k chuyn; lời người k
chuyn và li nhân vt; du ngoc kép).
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chiếu video, yêu cu HS quan sát, lắng nghe & đặt câu hi:
? Cho biết ni dung ca bài hát? Bài hát gi cho em cm xúc gì?
- Yêu cầu HS đọc ng liu trong SGK.
- Chia nhóm lp và giao nhim v:
? Điểm ta tinh thn là gì?
? Điểm ta tinh thần có ý nghĩa như thế nào đối vi mỗi người?
B2: Thc hin nhim v
HS
- Quan sát video, lng nghe lời bài hát và suy nghĩ cá nhân.
- Đọc phn tri thc Ng văn.
- Tho lun cặp đôi.
GV:
- ng dn HS quan sát và lng nghe bài hát.
- Theo dõi, h tr HS.
B3: Báo cáo tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt vài nhóm lên trình bày sn phm.
- ng dn HS báo cáo (nếu các em còn gặp khó khăn).
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét ,cht kiến thc, chuyn dn vào hoạt động đọc
- Viết tên ch đề, nêu mc tiêu chung ca ch đề và chuyn dn tri thc ng văn.
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
ĐỌC N BẢN VÀ THC HÀNH TING VIT
I. Đọc văn bản
Văn bản (1)
GIÓ LẠNH ĐẦU MÙA
-Thch Lam-
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
1. MC TIÊU
1.1 V kiến thc:
- Nhng nét tiêu biu v nhà văn Thạch Lam.
- Đặc điểm nhân vt th hin qua hình dáng, c chỉ, hành đng, ngôn ng,
suy nghĩ…
- Tính cht ca truyện đồng thoại được th hiện trong văn bản Bài học đường
đời đầu tiên”.
1.2 V năng lực:
- Nhn biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, ch đề, câu chuyn, nhân vt
trong tính chnh th.
- Rút ra bài hc v cách ng x vi bn biết quan tâm,chia s vi
nhng hoàn cảnh, khó khăn trong cuộc sng.
1.3 V phm cht:
- Nhân ái, biết yêu thương mọi người.
2. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Tranh nh v nhà văn Thạch Lam và văn bản “Gió lạnh đầu mùa”
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
+ Phiếu s 1:
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Sau khi đọc VB
Gió lạnh đầu
mùa, em thy gia
đình Sơn điều
kiện như thế nào?
Dựa vào đâu em
nhận định đó?.
Hành động cho áo
góp phn th hin
tính cách gì ca Sơn
Lan? Hành động
ấy ý nghĩa vi
Hiên?
Hành
động
……
Theo em, vic
Lan và Sơn giấu
m ly chiếc áo
bông ca em
Duyên đem cho
Hiên đáng
khen hay đáng
trách? Vì sao?
Hành động vi vã
đi tìm Hiên đ đòi
li chiếc áo bông
làm em
gim bt thin
cm vi nhân vt
Sơn không?
sao? Nếu n,
em s làm gì?
+ Phiếu s 2:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Hoàn cnh ca Hiên và những đứa tr nghèo
Khung cnh:
Dáng v:
+ Phiếu s 3:
Hai người m
M Hiên:
M Sơn:
+ Phiếu hc tp s 4
Ngh thut
Ni dung
3. TIN TRÌNH DY HC
1. HĐ 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b) Ni dung: GV hi, HS tr li.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
? Em đã từng thy ai trong hoàn cảnh khó khăn chưa? Lúc đó em và mọi người
có th làm gì để giúp đỡ h?
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ cá nhân
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc mi.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Ai trong chúng ta cũng có lúc
rơi vào hoàn cảnh khó khăn. Khi ta giúp đỡ người khác hay được người khác giúp
đỡ, c người cho người nhận đều cm thấy được tình yêu thương. Tình yêu
thương một điều k diệu. giúp nuôi dưỡng sưởi m tâm hn chúng ta.
Trong bài học Yêu thương và chia sẻ này, chúng ta s cùng tìm hiu vb Gió lnh
đầu mùa.
2. HĐ 2: Hình thành kiến thc mi
2.1 Đọc hiểu văn bn
I. TÌM HIU CHUNG
1. Tác gi
a) Mc tiêu: Giúp HS nêu được nhng nét chính v nhà văn Thạch Lam tác phm
“Gió lạnh đầu mùa”.
b) Ni dung:
- GV ng dẫn HS đọc văn bản và đặt câu hi.
- Hs đọc, quan sát SGK và tìm thông tin để tr li câu hi ca GV.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK và tr li câu hi
? Nêu nhng hiu biết ca em v nhà văn Tô
Hoài?
B2: Thc hin nhim v
GV ng dẫn HS đọc và tìm thông tin.
HS quan sát SGK.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr li.
HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và cht kiến
thc lên màn hình.
- Thch Lam (1910 1942)
- Tên khai sinh: Nguyễn Tường
Vinh.
- Quê quán: Ni, lúc nh quê
ngoi Cm Giàng, Hải Dương.
- Truyn ngn ca ông giàu cm xúc,
lời văn bình d đậm chất thơ. Nhân
vt chính thưng nhng con người
bé nh, cuc sng nhiu vt vả, cơ cực
mà tâm hn vn tinh tế, đôn hậu.
2. Tác phm
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Biết được nhng nét chung của văn bản (Th loi, ngôi k, b cục…)
b) Ni dung:
- GV s dụng KT đặt câu hi, s dng KT khăn phủ bàn cho HS tho lun nhóm.
- HS suy nghĩ cá nhân để tr li, làm việc nhóm để hoàn thành nhim v.
c) Sn phm: Câu tr li và phiếu hc tập đã hoàn thành của HS
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- ng dẫn cách đọc & yêu cầu HS đọc.
- Chia nhóm lp, giao nhim v:
? Câu chuyện được k bng li của người k chuyn ngôi
th my?
?Em hãy nêu phương thức biểu đạt và th loi ca VB.
? Văn bn chia làm my phn? Nêu ni dung ca tng
phn?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc văn bản
- Làm việc cá nhân 2’, nhóm 5’
+ 2 phút đầu, HS ghi kết qu làm vic ra phiếu cá nhân.
a) Đọc và tìm hiu chú thích
- HS đọc đúng.
b) Tìm hiu chung
Người k chuyn: ngôi th
ba;
- Phương thức biểu đạt: t s
kết hp miêu t;
- Th loi: truyn ngn;
- B cc:
+ Đoạn 1: T đầu... Sơn thấy
m hơi rơm rớm nước mt:
S thay đổi ca cnh vt
con người khi thi tiết
chuyn lnh;
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
+ 5 phút tiếp theo, HS làm vic nhóm, tho lun và ghi
kết qu vào ô gia ca phiếu hc tp, dán phiếu cá nhân
v trí có tên mình.
GV:
- Chỉnh cách đọc cho HS (nếu cn).
- Theo dõi, h tr HS trong hoạt đng nhóm.
B3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày sn phm ca nhóm mình. Theo dõi, nhn
xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
GV:
- Nhận xét cách đọc ca HS.
- ng dn HS trình bày bng cách nhc li tng câu
hi
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ hc tp & sn phm hc tp ca HS.
- Cht kiến thc và chuyn dn vào mc sau .
+ Đoạn 2: Tiếp... trong lòng
t nhiên thy m áp vui vui:
Sơn và Lan ra ngoài chơi với
các bn nh ngoài ch
quyết định cho bé Hiên chiếc
áo;
+ Đoạn 3: Còn lại: Thái độ
cách ng x ca mọi người
khi phát hiện hành động cho
áo của Sơn.
II. TÌM HIU CHI TIT
1. Nhân vật Sơn và Lan
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Thấy được hoàn cnh gia đình của Sơn
- Suy nghĩ và tình cảm ca ch em Sơn với những đứa tr nghèo.
b) Ni dung:
- GV s dng KT mnh ghép cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c) Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành, câu trả li ca HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
* Vòng chuyên sâu (7 phút)
- Chia lp ra làm 4 nhóm hoc 6 nhóm:
- Yêu cu các em mỗi nhóm đánh số 1,2,3…
(nếu 3 nhóm) hoc 1,2,3,4,5,6 (nếu 6 nhóm)...
- Phát phiếu hc tp s 1 & giao nhim v:
Nhóm I: Sau khi đc VB Gió lạnh đầu mùa, em
thấy gia đình Sơn điu kiện như thế nào? Da
vào đâu em có nhận định đó?
Nhóm II: Hành đng cho áo góp phn th hin
tính cách của Sơn Lan? Hành đng y ý
nghĩa gì với Hiên?
Nhóm III: Theo em, việc Lan và Sơn giấu m ly
chiếc áo bông của em Duyên đem cho Hiên
đáng khen hay đáng trách? Vì sao?
- Gia cnh: sung túc
+ Có vú già;
+ Cách xưng hô:
-Cách m Sơn gọi em Duyên
ngay t đầu tác phẩm: “cô
Duyên” – cô” – trang trng;
-Cách gi m của Sơn: “mợ” gia
đình trung lưu
- Hành động cho áo góp phn th
hin tính cách tt bng, biết yêu
thương đùm bọc những người
hoàn cảnh khó khăn của ch em
Sơn.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Nhóm IV: Hành động vội vã đi tìm Hiên để đòi
li chiếc áo bông có làm em giảm bt thin cm
vi nhân vật Sơn không? Vì sao? Nếu là Sơn, em
s làm gì?
* Vòng mnh ghép (8 phút)
- To nhóm mi (các em s 1 to thành nhóm I
mi, s 2 to thành nhóm II mi, s 3 to thành
nhóm III mi , S 4 to thành nhóm IV mi & giao
nhim v mi:
B2: Thc hin nhim v
* Vòng chuyên sâu
HS:
- Làm vic cá nhân 2 phút, ghi kết qu ra phiếu cá
nhân.
- Tho lun nhóm 5 phút ghi kết qu ra phiếu
hc tp nhóm (phn vic ca nhóm mình làm).
GV ng dn HS tho lun (nếu cn).
* Vòng mnh ghép (7 phút)
HS:
- 3 phút đầu: Tng thành viên nhóm trình bày li
nội dung đã tìm hiểu vòng mnh ghép.
- 5 phút tiếp: tho lun, trao đổi để hoàn thành
nhng nhim v còn li.
GV theo dõi, h tr cho HS (nếu HS gp k
khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt nhóm lên trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din 1 nhóm lên bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b
sung (nếu cn) cho nhóm bn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái đ kết qu làm vic ca tng
nhóm, ch ra những ưu điểm và hn chế trong HĐ
nhóm ca HS.
- Cht kiến thc & chuyn dn sang mc 2
Ý nghĩa: Hành động đó của hai
đứa tr ý nghĩa vô cùng to ln
với Hiên vì Hiên được nhận được
s quan tâm, chia s của người
khác trong cơn gió lạnh đầu mùa.
-Theo em, việc Lan Sơn giấu
m ly chiếc áo bông ca em
Duyên đem cho Hiên vừa đáng
khen vừa đáng trách.
+Đáng khen ch hai đa tr tt
bng, s chia quan tâm nhng
ngưi có hoàn cảnh khó khăn.
+Đáng trách ch đó chiếc áo
k nim của đứa em xu số, chưa
đưc s cho phép ca m hai
ch em đã đem đi cho ngưi khác.
- Hành động đòi áo của Sơn rất
ngây thơ, trẻ con lúc đó mới hiu
m rt quý chiếc áo bông y.
2. Nhân vt Hiên và những đứa tr nghèo
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Tìm được chi tiết miêu t không gian xung quanh khi Sơn và chị Lan đi chơi với
những đứa tr khác.
- Thấy được dáng v ca Hiên và những đứa tr khác .
b) Ni dung:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- GV s dụng KT đặt câu hi, t chc hoạt động nhóm cho HS.
- HS làm vic cá nhân, làm vic nhóm, trình bày sn phm, quan sát và b sung (nếu
cn)
c) Sn phm: Câu tr li ca HS và phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm.
- Phát phiếu hc tp s 2 & giao nhim v:
1. Không gian xung quanh khi Sơn và chị Lan đi
chơi với những đứa tr khác được miêu t như
thế nào?
2. Nhân vt Hiên và những đứa tr khác ăn mc
như thế nào? Chúng có thích chơi với Sơn và chị
Lan không? Chúng có dám chơi cùng không? Tại
sao?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- 2 phút làm vic cá nhân
- 3 phút tho lun cp đôi và hoàn thành phiếu
hc tp.
GV: gi HS khác nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS
- Đại din 1 nhóm lên trình bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b
sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ làm vic và sn phm ca
các nhóm.
- Cht kiến thc lên màn hình, chuyn dn sang
mc sau.
- Không gian/ khung cnh
+ Yên , vng lng nghèo, li
thêm mùa đông càng khc ha sâu
v tình cnh khn khó.
- Dáng v:
+ Hiên những đứa tr khác ăn
mặc phong phanh, rách rưới,
víu, không đủ m. Chúng rt thích
chơi với Sơn Lan nhưng chúng
không dám thái quá.
3.M của Sơn và m ca Hiên
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Tìm được chi tiết miêu t thái độ ca m Hiên khi biết Sơn cho áo.
- Thấy được s nhân hu ca m Sơn đối vi các con và Hiên .
b) Ni dung:
- GV s dụng KT đặt câu hi, t chc hoạt động nhóm cho HS.
- HS làm vic cá nhân, làm vic nhóm, trình bày sn phm, quan sát và b sung (nếu
cn)
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
c) Sn phm: Câu tr li ca HS và phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm.
- Phát phiếu hc tp s 3 & giao nhim v:
1. Tìm nhng chi tiết th hiện thái độ và hành
động ca m Hiên khi biết Sơn cho Hiên chiếc
áo? Qua đó, em thấy m Hiên là người như thế
nào?
2. Em có nhn xét gì v cách cư xử ca m vi
Sơn? Qua đó, em thấy m Sơn là người như thế
nào?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- 2 phút làm vic cá nhân
- 3 phút tho lun cp đôi và hoàn thành phiếu
hc tp.
GV: ng theo dõi, quan sát HS tho lun
nhóm, h tr (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS
- Đại din 1 nhóm lên trình bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b
sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ làm vic và sn phm ca
các nhóm.
- Cht kiến thc lên màn hình, chuyn dn sang
mc sau.
a. M ca Hiên
Thái độ và hành động ca m
Hiên:
+ Khép nép, nói tránh: “Tôi biết
cu đây đùa, n tôi phải vi
vàng đem lại đây trả mợ” Cách
xưng s tôn trọng, như
ngưi i với người trên: Tôi
cu m;
=>M Hiên là người khép nép,
nhưng cư xử đúng đắn, t trng
ca một người m nghèo kh.
b. M của Sơn
- Cách cư xử nhân hu, tế nh ca
một người m điều kin sng
khá gi hơn.
=>Vi các con va nghiêm khc,
va yêu thương, vui vì các con
biết chia sẻ, giúp đỡ ngưi khác.
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm lp theo bàn
- Phát phiếu hc tp s 4
- Giao nhim v nhóm:
? Nêu nhng bin pháp ngh thuật được s
dụng trong văn bản?
? Ni dung chính của văn bản Gió lạnh đầu
mùa”
B2: Thc hin nhim v
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giy.
III. Tng kết
1. Ngh thut
- Ngh thut t s kết hp miêu
t;
- Giọng văn nh nhàng, giàu cht
thơ;
- Miêu t tinh tế
2. Ni dung
Truyn ngn khc ha hình nh
những người làng quê nghèo
khó, lòng t trng nhng
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
-
Làm việc nhóm 5’ (trao đổi, chia sđi đến
thng nhất để hoàn thành phiếu hc tp).
GV ng theo dõi, quan sát HS tho lun nhóm,
h tr (nếu HS gp khó khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
HS:
- Đại din lên báo cáo kết qu tho lun nhóm,
HS nhóm khác theo dõi, nhn xét và b sung
(nếu cn) cho nhóm bn.
GV:
- Yêu cu HS nhận xét, đánh giá chéo giữa các
nhóm.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết qu làm vic ca tng
nhóm.
- Chuyn dẫn sang đề mc sau.
người điều kin sng tốt hơn
biết chia sẻ, yêu thương người
khác. T đó đ cao tinh thn nhân
văn, biết đồng cm, s chia, giúp
đỡ những người thit thòi, bt
hnh.
2.1 Viết kết ni với đọc
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Hs viết được đoạn văn nêu lên được cảm nghĩ của mình v nhân vt trong truyn.
b) Ni dung: Hs viết đoạn văn
c) Sn phm: Đoạn văn của HS sau khi đã được GV góp ý sa.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v (GV): Cho hs xem đoạn video, hoc hình nh v
s chia s yêu thương với những em bé vùng cao khó khăn. Từ đó cho hs
nêu lên nhng cm xúc ca mình. Cui cùng liên h viết đoạn văn.
Có nhiu nhân vt tr em xut hin trong truyn Gió lạnh đầu mùa. Hãy viết
một đọan văn (khoảng 5-7 câu) trình bày cm nhn v mt nhân vt mà em thy
thú v.
B2: Thc hin nhim v: HS viết đoạn văn
B3: Báo cáo, tho lun: HS đọc đoạn văn
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét và chnh sửa đoạn văn (nếu cn).
Ngày soạn:…………
Ngày dạy:……………..
VĂN BẢN 2: TUỔI THƠ TÔI
Nguyn Nht Ánh
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Nhng nét tiêu biu v nhà văn Nguyễn Nht Ánh.
- Chi tiết tiêu biu trong truyn.
- Đặc điểm nhân vt th hin qua ngoại hình, hành động, ngôn ngữ, suy nghĩ…
- Tính cht ca truyện được th hiện trong văn bản “Tuổi thơ tôi”.
2. V năng lực:
- Nêu được ấn tượng chung v văn bản.
- Nhn biết phân tích được các đặc đim ca nhân vt th hin qua ngoi
hình,c chỉ, hành động, suy nghĩ của các nhân vt: tôi, Li, các bn.
- Rút ra bài hc v cách nghĩ và ứng x của cá nhân được gi ra t văn bản.
3. V phm cht:
- Trách nhim: biết nhn sa li sai ca mình; biết làm ch dựa cho người khác
khi h gặp khó khăn, tổn thương…
- Nhân ái: biết yêu thương, giúp đỡ và tôn trng s khác bit của người khác.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Tranh nh v nhà văn Nguyn Nht Ánh và văn bản “Tuổi thơ tôi”
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
PHIU HC TP S 1
(Điền t và đánh dấu
vào ô thích hp)
Nhân vt
Nhân vật được xây dng thông qua
Th
loi
Tên
nhân
vt
Chính
Ph
Ngoi
hình
Ngôn ng
Hành động
Ý nghĩ
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
……
……
……
……
1.……
2.……
3……
4…….
Ấn tượng chung sau khi đọc văn bản
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
PHIU HC TP S 2
ng x ca các bn
ng x ca thy Phu
Khi
dế
la
sng
……………………………………..
…………………………………………..
Khi
dế
la
chết
……………………………………..
………………………………………….
Em có suy nghĩ gì về:
Ý nghĩa của con
dế?.................................................................................................
Hành động ca các bn thy
Phu?..................................................................
Tính cách ca các nhân
vt?..................................................................................
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a. Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
b. Nội dung:
GV hướng dẫn HS chia svề lần vô ý làm người khác
tổn thương và dán vào bảng phụ Gv đã chuẩn bị
c. Sn phm: Câu tr li trong t note ca HS
d. T chc thc hin:
Giao nhim v
hc tp
Gv đặt câu hi: Trong cuc sống đôi khi vì vô ý mà ta
tình làm tổn thương người khác. Em đã khi nào rơi
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
vào trường hp ấy chưa? Hãy chia s v mt ln như
thế.
Thc hin nhim
v
HS hoạt động nhân: hồi tưởng, ghi câu tr li ra giy
Note
Báo cáo/ Tho
lun
HS dán giy Note vào bng ph mà GV chun b
Kết lun/ Nhn
định
GV đọc phn chia s ca mt s bn và dn dt vào bài
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIN THC
I. Đọc và tìm hiu chung
a. Mục tiêu:
- Nhận biết thể loại, chủ đề của truyện Tuổi thơ tôi”.
- Giúp HS nêu được những nét chính về nhà văn Nguyễn Nhật Ánh tác phẩm
Tuổi thơ tôi” ( Xuất xứ, thể loại, ngôi kể,…).
- Nêu được các sự việc chính trong văn bản.
b. Nội dung: GV cho HS đọc văn bản, tham gia trò chơi Giải mật mã và trả lời
câu hỏi phát vấn .
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK/ T15 và tr li câu hi
? Nêu nhng hiu biết ca em v nhà văn
Nguyn Nht Ánh?
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK
B3: Báo cáo, tho lun
HS tr li câu hi
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và cht kiến thc
lên màn hình.
I. Đọc và tìm hiu chung
1. Tác gi
- Nguyn Nht Ánh (1955),
quê Qung Nam
- nhà văn thưng viết v
đề tài thiếu nhi, được mnh
danh là nhà văn tuổi thơ
- Nhng tác phm: Kính vn
hoa, Cho tôi xin mt đi tuổi
thơ, Tôi thấy hoa vàng trên c
xanh…
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV hướng dẫn HS cách đọc văn bản đúng
giọng điệu và trao đổi vi bn d đoán của bn
thân v tình huống sau khi đọc mi phn ca
văn bản
- GV yêu cầu HS điền phiếu hc tp s 1.
B2: Thc hin nhim v
HS hoạt động nhân 02 phút sau đó đc
lng nghe theo s ng dn ca GV, tiếp tc
tho lun cặp đôi điền phiếu s 1 và trình bày.
B3: Báo cáo, tho lun
HS tr li câu hi
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái đ hc tp & sn phm hc
tp ca HS.
- Cht kiến thc và chuyn dn vào mc sau .
2. Tác phm
- Xut xứ: Trích trong: Sương
khói quê nhà
- Th loi: Truyn ngn
- Nhân vt: Li (chính), tôi,
bn ca tôi Li, thy Phu,
con dế la
- S vic chính:
(1) Li luôn ch nghĩ đến
chuyn thu vén nhân, ch
làm khi có li ích
(2) Li bt được con dế la
gi khư khư, không đổi
cho bt kì ai
(3) Lũ bạn đâm ghét Li, bày
trò khiến Li phi np con dế
la cho thy Phu
(4) Con dế la b chết khiến
Lợi và đám bạn thng tht
(5) Li cùng các bn chôn
con dế, thy Phu xin li Li
II. Đọc - hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Giúp HS:
- Tìm được những chi tiết độc đáo, gây ấn tượng trong văn bản truyện Tuổi thơ
tôi”.
- Hiểu được ý nghĩa của các chi tiết độc đáo trong việc xây dựng tính cách nhân
vật.
- Nêu được suy ngẫm của bản thân về cách ứng xử đúng đắn trong cuộc sống.
b. Nội dung:
- GV cho HS thảo luận nhóm theo kĩ thuật mảnh ghép.
- HS làm việc nhóm và cử đại diện trình bày, nhận xét, bổ sung sau khi theo dõi
phần trình bày.
c. Sn phm:
- Phiếu hc tp, phn trình bày ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
* Vòng chuyên sâu
- Chia lp ra làm 3 nhóm hoc 6 nhóm:
- Yêu cu các em mỗi nhóm đánh s
1,2,3… (nếu 3 nhóm) hoc 1,2,3,4,5,6
(nếu 6 nhóm)...
II. Đọc hiểu văn bản
1. Nhân vt Li
* Gii thiệu: Là “trùm sò”, ch lo “thu
vén cá nhân”
* Hành động:
- Khi có dế la: Nghênh nghênh; quyết
không đổi
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
GV yêu cu HS tho lun nhóm theo
yêu cu riêng ca mi vòng:
Nhóm 1,2: Hãy ch ra các cm t
ngưi k chuyện dùng để gi lên tính
cách ca Li.
Nhóm 3,4: Tìm chi tiết th hin phn
ng ca Li khi dế la chết.
Nhóm 5, 6: Tìm nhng chi tiết cho thy
đám tang dế lửa đã được c hành trang
trng.
B2: Thc hin nhim v
HS: Tho lun nhóm 5 phút và ghi kết
qu ra phiếu hc tp nhóm (phn vic
ca nhóm mình làm).
GV ng dn HS tho lun (nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt nhóm lên
trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din 1 nhóm lên bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát,
nhn xét, b sung (nếu cn) cho nhóm
bn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái đ và kết qu làm vic
ca tng nhóm, ch ra những ưu điểm
và hn chế trong HĐ nhóm của HS.
- Cht kiến thc & chuyn dn sang
mc 2
- Khi dế la chết:
+ Khóc rưng rức khi nhn hp diêm
cha con dế la méo mó t tay thy
+ Mi khóc, mắt đỏ hoe, c mt
ớc mũi chảy thành dòng
+ T chức đám tang trang trọng cho dế
* Tính cách: Tinh nghch, biết tính
toán, nhân hu.
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
* Vòng mnh ghép
- To nhóm mi (các em s 1 to
thành nhóm I mi, s 2 to thành
nhóm II mi, s 3 to thành nhóm III
mi.
- Phát phiếu hc tp s 2 & giao
nhim v:
1. Cách ng x ca bn hc và thy
Phu:
- Khi dế la còn sng.
- Sauk hi dế la chết.
2. Em có suy nghĩ gì về:
2. Các nhân vt khác:
a. “Tôi” và các bạn:
- Khi dế la sng:
+ G đổi dế không được Ghét
Tìm cách “hạ” Lợi
+ Làm con dế ni quu, gáy inh i
Thy tch thu
- Khi dế la chết:
+ Lòng chùng xung, tan nát cõi lòng
Hi hn
+ Dến d đám tang, im lìm, bun bã,
trang nghiêm
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Ý nghĩa của con dế.
- Hành động ca các bn và thy Phu.
- Tính cách ca các nhân vt.
B2: Thc hin nhim v
HS Tho luận, trao đổi để hoàn thành
phiếu hc tp.
GV theo dõi, h tr cho HS (nếu HS
gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS
- Đại din 1 nhóm lên trình bày sn
phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát,
nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu
cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ làm vic và sn
phm ca các nhóm.
- Cht kiến thc lên màn hình, chuyn
dn sang mc sau.
+ Tôi” đào hố chôn dế tht sâu
vuông vc
+ C nhóm lấp đất lên m dế
Tính cách: Sc ni, biết hi li; là
nhng cu bé hn nhiên, nhân hu
b. Thy Phu:
- Khi dế la sng:
+ Gin d, tch thu con dế (Vì không
mun ảnh hưởng đến vic hc ca c
lp)
- Khi dế la chết:
+ Áy náy, xin li Li vì l đè bẹp hp
đựng dế
+ Dến d đám tang, đứng lng yên bên
“đám tang”
+ Đặt lên m mt vòng hoa tím
+ Bun bun xin lỗi “Đừng gin thy
nghe con.”
Tính cách: Người thy mu mc,
biết nhn lỗi, làm gương cho hc trò
c. Con dế:
- Nhân vt gây ra s xa cách, chia r
Lợi và đám bạn
- Nhân vt gn kết Lợi và đám bạn.
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm cặp đôi và giao nhiệm
v:
? Theo em s thay đổi trong trong tình
cm ca các bn và thầy Phu đối vi
Lợi đã góp phần th hin ch đề ca
truyn ntn?
? T đó, em rút ra được bài hc gì v
cách ng x trong cuc sng?
B2: Thc hin nhim v
HS: Làm việc nhóm 3’ (trao đổi, chia
s và đi đến thng nht).
GV: Theo dõi, quan sát HS tho
lun nhóm, h tr (nếu HS gp
khó khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
- GV mời đại din 1 2 nhóm trình
bày kết qu tho lun
- Nhóm khác theo dõi, nhn xét và b
sung (nếu cn) cho nhóm bn.
3. Bài hc ng x
- Phi biết cm thông, thu hiu, không
làm tổn thương người khác s đố k,
hay vô ý ca mình
- Phi biết tha th khi người khác đã
nhn ra li lm và xin li, sa li 1
cách chân thành.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết qu làm vic
ca nhóm.
- Cht kiến thc chuyn dn sang
mc sau.
III. Tng kết
a. Mục tiêu:
- Thấy được đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của văn bản Tuổi thơ tôi
b. Nội dung:
- GV cho HS trả lời câu hỏi đàm thoại
c. Sn phm:
- Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Gv đặt câu hi và yêu cu hc sinh tr
li
? Em hãy khái quát ni dung của văn
bản ‘Tuổi thơ tôi”
? Văn bản có nét đặc sc ngh thut
nào?
B2: Thc hin nhim v
HS hoạt động cá nhân: suy nghĩ
GV theo dõi, quan sát HS, h tr (nếu
HS gp khó khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
HS: tr li câu hi, HS khác nghe và
b sung (nếu chưa đầy đủ)
GV:Yêu cu HS nhận xét, đánh giá
chéo gia các nhóm.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
GV nhận xét, hướng dn HS cht kiến
thc tng kết.
III. Tng kết
1/ Ni dung
- K nim tuổi thơ đáng nh vi nhng
day dt của nhà văn về một người bn
vi chú dế la
- Bài hc v lòng đố kị, x tránh
làm tổn thương người khác
- Trân trng tâm hn tr thơ, hn
nhiên, vng di
2/ Ngh thut:
- To tình hung truyện độc đáo
- Xây dng nhân vật sinh động qua
hành động c chỉ….
Hoạt động 3: LUYN TP
a. Mục tiêu:
- Hệ thống được một số yếu tố cơ bản của văn bản truyện
- Xác định các yếu tố ấy trong văn bản Tuổi thơ tôi
b. Nội dung:
- GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi Nhanh như chớp
c. Sn phm:
- Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
a.Giao nhim v hc tp:
GV nêu các câu hỏi trong trò chơi Nhanh như chớp
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
? Ch đề của văn bản truyn là gì?
? Chi tiết tiêu biểu trong văn bản truyện có đặc điểm gì?
? Chi tiết tiêu biu nhất trong văn bản “Tuổi thơ tôi” là chi tiết nào?
? Thông điệp mà nhà văn Nguyễn gi gắm qua văn bản “Tuổi thơ tôi” là gì?
b.Thc hin nhim v
Học sinh suy nghĩ trả li cá nhân
c. Báo cáo tho lun
GV mi 1 -2 hc sinh tr li
d. Kết lun, nhận đnh
GV nhn xét và cht li các yếu t cơ bản của văn bản truyn
Hoạt động 4: VN DNG
a. Mục tiêu:
- Vận dụng hiểu biết của bản thân để gii quyết tình huống thực tin
b. Nội dung:
- GV cho HS trả lời câu hỏi
c. Sn phm:
- Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
a. Giao nhim v hc tp:
GV nêu nhim v:
? Em hài lòng vi cách ng x ca mình khi tng có ln làm tổn thương người
khác không? Nếu không hãy đưa ra mt cách ng x khác tinh tế hơn.
b. Thc hin nhim v
Học sinh suy nghĩ trả li cá nhân
c. Báo cáo tho lun
GV mi 1 -2 hc sinh tr li
Kết lun, nhận định
GV nhn xét
Ngày soạn: ……………… Ngày dạy:…………….
TUẦN …..
Bài 6
ĐIM TA TINH THN
Văn bản (3)
CON GÁI CA M
- Theo Thái Bá Dũng, Báo Tui tr
I. MC TIÊU
1 V kiến thc:
- Hiểu được ni dung của văn bản thông tin.
- Tìm được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, ch đề của văn bản.
2 V năng lực:
- Nhn biết và phân tích được đặc điểm nhân vt th hin qua ngoi hình, c
chỉ, hành động, ý nghĩ của nhân vt.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Nêu được bài hc v cách nghĩ ng x của nhân được gi ra trong
văn bản
bn thân.
3 V phm cht:
- Bồi dưỡng tình yêu thương, quan tâm s chia...
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Tranh nh, video clip liên quan bài hc
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
- Văn bản: “Con gái của mẹ”
III. TIN TRÌNH DY HC
1. HĐ 1: Xác định vấn đề
e) Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
f) Ni dung: GV hi, HS tr li.
g) Sn phm: Câu tr li ca HS.
h) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV cho HS xem một đoạn clip bài hát: “ Nht kí ca mẹ”
- Khi xem xong em có những suy nghĩ gì?
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ cá nhân
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc mi.
2. HĐ 2: Hình thành kiến thc mi
a. Mc tiêu: HS nhn biết được đặc điểm ni bt của văn bản “Con gái của mẹ”,
đây là văn bản thông tin kết ni VB1 và VB2 theo ch đề “ Điểm ta tinh thn.
b. Ni dung: HS đọc văn bản tr li các câu hỏi trong khi đọc và u hi 1,2,3
trong phn Suy ngm và phn hi để nhn diện các đặc điểm ni bt của văn bản.
c. Sn phm: Các câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin
1. Đọc và tri nghiệm cùng văn bản.
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Yêu cu HS thc hin cặp đôi chia sẻ
Dựa vào văn bản vừa đọc và tr li câu hi:
- Văn bản trên nói v vấn đề gì?
- B cục văn bn gm my phn, ni dung
ca tng phn?
B2: Thc hin nhim v:
- HS trong nhóm suy nghĩ chia sẻ ý kiến
trình bày trong 1 phút.
- Văn bản nói v s t lên
khó khan ca m con bé Lam
Anh Thành ph Đà Nng.
- B cục văn bn chia làm 3
phn:
+ Phn 1: T đầu ….12 năm nay:
Gii thiu v m con Lam Anh.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B3: Báo cáo, tho lun
- Yêu cu HS lên trình bày, các nhóm còn li
theo dõi, nhn xét, b sung (nếu cn) cho
bn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét kết qu trình bày ca HS.
- Cht kiến thc & chuyn dn sang mc 2
+ Phn 2: Tiếp theo…thiếu thn,
khô khát: Tâm s ca ch Thu Hà
t khi hai m con vào Đà Nẵng
sinh sống đến khi Lam Anh được
tuyn thẳng vào đại hc.
+ Phn còn li: S vươn lên trong
hc tp và tình cm ca Lam Anh
vi m.
2. Tìm hiểu văn bn.
a. Tình cm ca m Hà vi con gái Lam Anh
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia 5 nhóm
- GV giao nhim v:
+ Nhóm 1: Nêu hoàn cnh sng ca m con ch
Hà ?
+ Nhóm 2: Tìm chi tiết trong văn bản din t tình
cm ca m Hà khi Lam Anh còn nh ?
Nhóm 3: Tìm chi tiết din t tình cm ca m
khi Lam Anh đi học ?
Nhóm 4: Tìm chi tiết din t tình cm ca m
khi Lam Anh đậu vào trường chuyên và tuyn
thẳng vào đại hc ?
Nhóm 5: Em có cm nhn gì v tình yêu ca m
Hà vi Lam Anh ?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Suy nghĩ
- Tho lun và trình bày kết qu
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS
- Đại din nhóm lên trình bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b
sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ làm vic và sn phm ca
các nhóm.
- Cht kiến thc, chuyn dn sang mc sau.
Hoàn
cnh
Khi L.
Anh
còn bé
Khi L.
Anh đi
hc
Khi
L.
Anh
đậu
….
-Hai
m
con
tr
trong
gian
phòn
g cht
hp
- Ch
khi
thì
bán
vé s
, khi
nht
đồng
nát
nuôi
con
ăn
hc.
- Lam
Anh
- Ch
đưa
con t
Qung
Tr
vào
Đà
Nng
sinh
sng,
ngưi
nhn
nuôi
nhưng
ch
thươn
g con
nht
quyết
không
cho.
- Lam
Anh hc
lp 1
ch
rt vui
và bt
khóc
khi Lam
Anh
viết:
“M ơi,
con yêu
m rt
nhiều”.
- Tiếng
i nói
hn
nhiên
ca con
làm cho
m
có thêm
sc lc
-
Mng
vui,
bt
khóc,
b c
công
vic
chy
v
nhà
khi
nghe
Lam
Anh
đậu
vào
trườn
g
chuyê
n và
tuyn
thng
vào
đại
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
va
đi
hc
va
đi
làm
thêm.
hc:
“Con
ơi,
vinh
hoa…
..thiếu
thn,
khô
khan”
.
Tình yêu
ca m
vi
Lam Anh
=> Yêu thương con
hết mc. Lam Anh
tình yêu, nim
hy vng, hnh
phúc động
lực để m Hà vươn
lên vượt qua khó
khăn, khổ cc.
b. Tình cm ca cô bé Lam Anh vi m
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV đặt câu hi:
- Em cm nhn thế nào v tình cm ca Lam Anh
đối vi m ? Th hin qua chi tiết nào ?
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS cm nhn và tìm chi tiết trong
văn bản.
HS:
- Đọc SGK cm nhn và tìm chi tiết th hin.
- Suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, tho lun
GV: Yêu cu hs tr lời và hướng dn (nếu cn).
HS :
- Tr li câu hi ca GV.
- Theo dõi, quan sát, nhn xét, b sung (nếu cn)
cho câu tr li ca bn.
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét câu tr
li ca HS và cht kiến thc, kết ni vi mc
sau.
- Yêu và thương mẹ, thy m vt
v c gng hc và làm việc để
m bt kh.
- Hnh phúc và t hào được làm
con m Hà: “ Em hạnh phúc…tốt
nhất cho em”.
3. Ý nghĩa văn bản
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Sau khi tìm hiểu văn bản GV đặt yêu cu:
- Theo em gia Lam Anh và mẹ, ai là điểm
ta tinh thn ca ai ? Vì sao ?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Suy nghĩ và trình bày
GV: theo dõi, quan sát h tr (nếu HS gp
khó khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS báo cáo, nhận xét, đánh
giá.
- ng dn HS trình bày ( nếu cn).
HS:
Trình bày sn phẩm suy nghĩ của mình
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết qu làm vic ca HS
- Cht kiến thc và chuyn dn sang mc sau.
- Lam Anh là điểm ta tinh thn
cho m
- M cũng là điểm ta tinh thn
cho Lam Anh.
3. Viết kết ni với đọc
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Hs viết được đoạn văn nêu cảm nghĩ của bn thân
- S dng ngôi k th nht.
b) Ni dung: Hs viết đoạn văn
c) Sn phm: Đoạn văn của HS sau khi đã được GV góp ý sa.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
Viết đoạn văn (từ 5 7 câu) nêu cảm nghĩ về một người giúp em có động lc
vươn lên trong học tp, cuc sống…
B2: Thc hin nhim v: HS viết đoạn văn
B3: Báo cáo, tho lun: HS đọc đoạn văn
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét và chnh sửa đoạn văn (nếu cn).
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy:…………….
TUẦN …..
Thc hành Tiếng Vit
Du ngoc kép
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Nhn biết được nghĩa văn cảnh ca mt t ng khi được đặt trong ngoc kép.
b) Ni dung: GV hi, HS tr li
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Chia nhóm lớp và đặt câu hi:
- Tìm trong văn bản “Tuổi thơ
tôi” các từ ng được đặt trong du
ngoc kép. Ch ra nghĩa thông
thường và nghĩa theo dụng ý ca tác
gi bằng cách điền thông tin vào
bng.
- Hãy đặt mt câu s dng
du ngoc kép gii thích công
dng ca du ngoc kép trong câu
y.
B2: Thc hin nhim v
HS:
- K bảng điền t hoàn thin
bng.
- Đặt câu nêu công dng du hai
chm.
GV ng dn HS hoàn thành
nhim v.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu
cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic nhóm
- Nhn xét b sung cho nhóm bn
(nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái đ hc tp kết qu
làm vic nhóm ca HS.
- Cht kiến thc lên màn hình.
- Chuyn dn sang câu hi 3.
T ng
trong ngoc
Nghĩa
thông
thường
Nghĩa theo
dng ý ca
tácgi
Liu mình
như chẳng
Quyết hi
sinh
Hăng máu
(ch con dế)
Thm thiết
Thê thm,
thng thiết
Tr trêu
(tình hung
ca nhân
vt)
Trùm sò
Người ích
k, luôn tìm
cách thu li
cho mình
Ích k (tính
cách ca tr
con, được
đặt trong
ngoc kép
để gim
mức độ
nghiêm
trng).
Thu vén cá
nhân
Chăm lo cho
li ích cá
nhân ca
mình.
Ích k (tính
cách ca tr
con, được
đặt trong
ngoc kép
để gim
mức độ
nghiêm
trng).
Làm giàu
Làm cho tr
nên giàu có,
nhiu ca
ci, i n
bc
Tích lũy
thêm bi
(hành động
nhân vt
Li)
Võ đài
Đài đấu võ
Ch t chc
chi dế.
Cao th
Người tài
gii, có kh
năng hành
động, ng
phó hơn
ngưi.
Mt chú dế
thin chiến.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Ra giang h
Gia nhp
vào giang
h, thế gii
võ hiệp nơi
các anh
hung nghĩa
hành tu.
S xut hin
ca dế la
trong trò
cơi chọi dế
ca tr con.
Tr thù
Làm cho
người đã hại
mình chu
điu xng
đáng với
điều người
đó gây ra
Nghch
ngm (hành
động ca tr
con)
Cao th dế
Như trường
hợp “cao
thủ”
Như trường
hợp “cao
thủ”
C hành
tang l
Tiến hành
tang l mt
cách trang
nghim
(thường là
cho người)
Chôn ct và
ng nim
con dế (hành
động ca
nhân vt
Li)
Đoạn văn
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Hiu và ch ra những đặc điểm của đoạn văn, văn bản
- Viết được đoạn văn với ch đề cho sn
b) Ni dung:
- GV chia nhóm cặp đôi
- HS làm việc cá nhân 2’, thảo luận 3’ và hoàn thiện nhim v nhóm.
c) Sn phm: Câu tr li và bài tp mà hc sinh hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Giao tiếp là gì ? Thế nào là văn bản ?
- Yêu cầu HS đọc t “cm t giy trúng
tuyển……thiếu thốn, khô khát”. Cho
biết bao nhiêu đoạn văn ? sao em
biết ?
- Đoạn văn là gì ?
B2: Thc hin nhim v
- HS đọc và xác định yêu cu của đề bài.
- Suy nghĩ cá nhân và viết ra giy kết qu
- GV hướng dn HS bám sát yêu cu của đề
- Giao tiếp hoạt động truyền đạt
tiếp nhận tưởng tình cm bng
phương tiện ngôn ng
- Văn bản sn phm ca hot
động giao tiếp bng ngôn ng,
thưng tp hp ca các câu, các
đon, hoàn chnh v ni dung
hình thc, có tính liên kết cht ch,
nhằm đạt mt mc tiêu giao tiếp
nhất định.
- Có 2 đoạn văn
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cầu và hướng dn HS báo cáo.
- HS báo cáo sn phm tho lun nhóm.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét cht kiến thc, chuyn dn sang
đề mc sau.
- Vì:
+ Hai đoạn đều biu th mt ni
dung tương đối trn vẹn. Đ 1: tâm
trng m khi con đậu trường
chuyên, Đ 2: tâm trạng m khi
con đậu đại hc.
+ Có hình thc viết hoa lùi vào đầu
dòng kết thúc bng dấu u để
ngắt đoạn
+ Có câu ch đề (1)
- Dựa vào đặc điểm trên HS
định nghĩa đoạn văn SGK/6.
3. HĐ 3: Luyện tp
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th
b) Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tp ca GV giao
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS
Bài tp 4/SGK 18
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS: tìm câu ch đề (nếu có) trong đoạn văn.
HS tìm và xác định câu ch đề.
B3: Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhn xét, đánh giá và bổ sung cho bài ca bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá bài làm của HS bằng điểm s.
4. HĐ 4: Mở rng
a) Mc tiêu: Phát triển năng xây dựng đoạn văn .
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Sn phm của HS sau khi đã được chnh sa (nếu cn).
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao nhim v)
Viết đoạn văn khong mt trang giy k v k nim vi một người thân em
xem là điểm ta tinh thần. Trong đoạn văn có sử dng du ngoc kép.
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS xác nhim v và xây dựng đoạn văn.
HS đọc, xác định yêu cu ca bài tập và hình thành đoạn văn.
B3: Báo cáo, tho lun
GV ng dn các em cách np sn phm.
HS np sn phm cho GV
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS (HS nộp bài không đúng qui định (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho tiết hc sau.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Tun: Ngày son:
Tiết:
Văn bản :
CHIC LÁ CUI CÙNG
( O-Hen-ri )
z
1. MC TIÊU:
1.1. V kiến thc:
- Nhng nét tiêu biu v nhà văn O-hen-ri.
- Đặc điểm ca nhân vt th hiện qua hành động, c ch, dáng v, ngôn ng, suy
nghĩ…
- Nắm được đặc điểm ca nhân vt, s kin, ct truyn trong mt tác phm
truyn ngn hiện đại tại Mĩ.
- Người k chuyn ngôi th ba và tác dng ca ngôi k.
- Ngh thuật đảo ngược tình hung hai ln.
- Ý nghĩa của tác phm ngh thut vì cuc sng của con người.
1.2. V năng lực:
- Xác định ngôi k trong văn bản “Chiếc lá cui cùng”.
- Nhn biết được các chi tiết miêu t hình dáng, c chỉ, suy nghĩ, lời nói ca các
nhân vật như Xiu, Giôn-xi, Bơ-men. T đó hình dung ra đặc điểm tng nhân vt.
- Phân tích được din biến tâm lí nhân vt.
- Rút ra bài hc v ch đi din với kkhăn, bệnh tt; cách sống yêu thương
s chia vi mọi người; cách nhìn đối vi ngh thut chân chính.
- Xác định giá tr bn thân: sống tình yêu thương trách nhiệm đối vi mi
ngưi xung quanh.
1.3. V phm cht:
- Giáo dc học sinh có tình yêu thương con ngưi, tình cảm tương thân tương ái
ln nhau trong cuc sng .
- Lòng cm thông, s s chia gia nhng ngh sĩ nghèo.
2. THIT B VÀ HC LIU:
* Giáo viên:
- SGK, sách tham kho.
- Nghiên cu tài liu, tranh nh, son bài.
- Phim ngắn có liên quan đến ni dung bài hc.
- Phiếu s 1:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Hoàn cnh
Din biến tâm
trng nhân vt
Chi tiết tiêu
biu
Nhn xét
- Phiếu bài tp s 2:
Hành động
Tâm trng
Chi tiết tiêu
biu
Nhn xét
- Phiếu bài tp s 3:
Hoàn cnh v
Ngoi
hình
Mục đích vẽ
Chi tiết tiêu
biu
* Hc sinh:
- Đọc bài, sưu tầm tranh nh.
- Tr li câu hi, son bài.
3. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề (3’)
a. Mc tiêu: HS kết ni kiến thc vi ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV hi, HS tr li.
c. Sn phm: câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV: chếu phim v lòng yêu thương con người.
- GV: nêu câu hi:
1. Em nhn xét v nhân vật trong đoạn phim? Những hành đng ca nhân
vt th hiện đức tính nào?
2. Nêu hiu biết ca em v đức tính y?
3. Đức tính ấy có ý nghĩa gì trong cuộc sng mỗi người?
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ cá nhân.
c 3: Báo cáo tho lun: HS tr li câu hi ca GV.
c 4: Kết lun, nhận định (GV)
- GV nhn xét bài làm ca HS kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc mi.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi:
2.1. Đọc Hiểu văn bản:
I. TÌM HIU CHUNG
1. Tác gi
a. Mc tiêu: giúp HS nêu được nhng nét chính v nhà văn O-hen-ri tác
phẩm “Chiếc lá cui cùng”.
b. Ni dung:
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đặt câu hi.
- HS đọc, quan sát SGK và tìm thông tin để tr li câu hi ca GV.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy và trò
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
(GV)
- GV t chc cho HS hoạt động
nhân tr li câu hi. Kết hp
chiếu hình nh v tác gi, tác
phm.
? Nêu nhng hiu biết ca em v
tác gi?
c 2: Thc hin nhim v:
- GV hướng dẫn HS đọc tìm
thông tin.
- HS quan sát SGK.
- O Hen-ri (1862-1910) nhà văn Mỹ
- S trường: truyn ngn.
- Tuổi thơ nghèo khổ, phải mưu sinh đ
kiếm sống, không được hc hành.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
c 3: Báo cáo tho lun:
- GV yêu cu HS tr li.
- HS tr li câu hi ca GV.
c 4: Kết lun, nhận định
(GV)
- Nhn xét câu tr li ca HS và
cht kiến thc lên màn hình.
- Truyn của ông thường nh nhàng và
tràn đầy tinh thần nhân đạo cao c.
- Tác phm tiêu biu: Căn gác xép, Tên
cnh sát và gã lang thang, Qùa tng ca
các đạo sĩ…
2. Tác phm
a. Mc tiêu: giúp HS biết được nhng nét chung của văn bản (Th loi, ngôi
k, b cc...)
b. Ni dung:
- GV s dụng KT đặt câu hi, s dụng KT khăn phủ bàn cho HS tho lun nhóm.
- HS suy nghĩ cá nhân để tr li, làm việc nhóm để hoàn thành nhim v.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS và phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d. T chc thc hin:
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV: Hướng dẫn đọc văn bản chú ý
ging nh nhàng , th hin cm xúc tình
cm ca mi nhân vt.
- GV: Đọc mu một đoạn. Nhn xét ging
đọc ca hc sinh, un nn nhng ch còn
lch lc.
- Chia nhóm lp, giao nhim v:
1. Nêu xut x của đoạn trích?
2. Truyện “Chiếc lá cui cùng” thuộc th
loi nào? Dựa vào đâu em nhận ra điều
đó?
a) Đọc và tìm hiu chú thích
- HS đọc đúng
b) Tìm hiu chung:
- Xut x: Trích tác phm cùng tên.
- Th loi: Truyn ngn.
- Truyn k theo ngôi th 3. (Li k
ca tác gi).
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
3. Truyn s dng ngôi k nào? Da vào
đâu em nhận ra ngôi k đó? Lời k ca ai?
4. Xác định PTBĐ của văn bản?
5. Văn bản chia làm my phn? Nêu ni
dung ca tng phn?
c 2: Thc hin nhim v:
* HS:
- Đọc văn bản.
- Làm việc cá nhân 2’, nhóm 5’.
+ 2 phút đu, HS ghi kết qu làm vic ra
phiếu cá nhân.
+ 5 phút tiếp theo, HS làm vic nhóm,
tho lun ghi kết qu vào ô giũa của
phiếu hc tp, dán phiếu nhân v trí
ca tên mình.
* GV:
- GV hướng dẫn HS đọc chnh cách
đọc cho HS (nếu cn).
- Theo dõi, h tr HS trong hoạt động
nhóm.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS trình bày sn phm ca nhóm mình.
Theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm
bn (Nếu có).
- GV:
+ Nhận xét cách đọc ca HS.
+ Hướng dn HS trình bày bng cách
nhc li tng câu hi.
c 4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ hc tp sn phm
hc tp ca HS.
- Cht kiến thc và chuyn dn vào mc
sau.
- Phương thc biểu đạt: t s + miêu
t + biu cm.
- B cc: 3 phn.
- Đ1 : Từ đầu -> Hà Lan.
-> Giôn-xi ch đợi cái chết.
- Đ2 : Tiếp -> Vnh Na-
-> Giôn-xi hi sinh.
- Đ3 : Còn lại.
-> S ra đi bất ng ca c -men.
II. TÌM HIU CHI TIT
1. Nhân vt Giôn-xi:
a. Mc tiêu: Giúp HS
- Tìm được nhng chi tiết nói v ngoại hình, hành động, suy nghĩ và ngôn ngữ
ca Giôn-xi.
- Din biến tâm lí nhân vt.
- Đánh giá về nhân vt.
b. Ni dung:
- GV s dng KT mnh ghép cho HS tho lun nhóm.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu có).
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
c. Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành, câu trả li ca HS.
d. T chc thc hin:
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
* Vòng chuyên sâu (7 phút)
- Chia lp ra làm 3 nhóm hoc 6 nhóm:
- Yêu cu các em mỗi nhóm đánh số
1,2,3...(nếu 3 nhóm) hoc 1,2,3,4,5,6 (nếu
6 nhóm).
- Phát phiếu hc tp s 1 giao nhim
v:
- Nhóm I: Tìm nhng chi tiết th hin
hoàn cnh ca nhân vt Giôn-xi.
- Nhóm II: Tìm nhng chi tiết th hin
din biến tâm trng ca Giôn-xi.
- Nhóm III: Em nhn xét gì vgái
tr này?
* Vòng mnh ghép (8 phút)
- To nhóm mi (Các em s 1 to thành
nhóm 1 mi, s 2 to thành nhóm II mi,
s 3 to thành nhóm mi & giao nhim v
mi:
1. Chia s kết qu tho lun vòng
chuyên sâu?
2. Chiếc lá có ý nghĩa gì với Giôn-xi?
3. Em học được điều khi đi mt vi
bnh tt?
c 2: Thc hin nhim v:
* Vòng chuyên sâu
* HS
- Làm vic cá nhân 2 phút , ghi kết qu ra
phiếu cá nhân.
- Tho lun nhóm 5 phút ghi kết qu ra
phiếu hc tp nhóm (Phn vic ca nhóm
mình làm).
* GV:
- GV hướng dn HS tho lun (nếu cn).
* Vòng mnh ghép (7 phút)
* HS
- 3 phút đầu: tng thành viên nhóm trình
bày li nội dung đã tìm hiểu vòng mnh
ghép.
- 5 phút tiếp: tho luận, trao đổi để hoàn
thành nhng nhim v còn li.
* Hoàn cnh:
- N ho trẻ, b sưng phi nng,
nghèo túng.
-> Tuyt vng, chán nn, không
mun sng.
* Din biến tâm trng:
- Khi nghĩ chiếc lá cui cùng s b
rng: thn th, thu thào, rng thì
cô s chết.
-> yếu đuối, buông xuôi.
- Khi chiếc lá vn còn:
+ Muốn ăn cháo, ung sa, ngm
mình trong gương vẽ vnh Na-pơ.
+ Thy mình t, thy mun chết
mt cái ti.
Ly lại được ngh lc dn hi
sinh.
=> Giôn-xi bnh tt, nghèo kh,
bi quan, yếu đuối nhưng tràn đầy
ni lc.
=> Bng ngh lc, bng tình u
cuc sng, bng s đấu tranh bn
bỉ, con người ta th chiến thng
bnh tt.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
* GV:
- GV theo dõi h tr cho HS (nếu HS gp
khó khăn).
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV:
+ Yêu cầu đại din nhóm lên trình bày.
+ Hướng dn HS trình bày (nếu cn).
- HS:
+ Đại din 1 nhóm lên bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn
xét, b sung (nếu cn) cho nhóm bn.
c 4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ và kết qu làm vic
ca tng nhóm, ch ra những ưu nhược
điểm trong HĐ nhóm của HS.
- GV chiếu phim v giáo L Hng,
tiếp thêm sưc mạnh niềm tin để các
em HS hc cách vươn lên khi đi mt
vi th thách.
- Cht kiến thc và chuyn dn vào mc
sau.
2. Nhân vt Xiu:
a. Mc tiêu: Giúp HS
- Tìm được nhng chi tiết nói v ngoại hình, hành động, suy nghĩ và ngôn ngữ
ca Xiu.
- Tìm chi tiết th hin tâm trng nhân vt.
- Đánh giá về nhân vt.
b. Ni dung:
- GV s dụng KT đặt câu hi, t chưc hoạt động nhóm cho HS.
- HS làm vic nhân, làm vic nhóm, trình bày sn phm, quan sát b sung
(nếu cn).
c. Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành, câu trả li ca HS.
d. T chc thc hin:
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm.
- Ni lo sợ: thường xuân còn rt
ít, s mất đi người bn thân.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Phát phiếu hc tp s 2 giao nhim
v:
1. Tìm các chi tiết th hin ni lo s, hành
động của Xiu khi chưa biết vic làm ca
c -men?
2. Vì sao Xiu ngc nhiên?
3. T đó, em hãy trình bày din biến tâm
trng ca Xiu?
4. Qua vic tìm hiu, em nhn thy Xiu
người như thế nào?
4. Qua hình nh nhân vt Xiu, em rút ra
cho mình bài hc gì?
c 2: Thc hin nhim v:
* HS
- Làm vic cá nhân 2 phút , ghi kết qu ra
phiếu cá nhân.
- Tho lun nhóm 3 phút ghi kết qu ra
phiếu hc tp nhóm (Phn vic ca nhóm
mình làm).
* GV:
- GV hướng dn HS tho lun (nếu cn).
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV:
+ Yêu cầu đại din nhóm lên trình bày.
+ Hướng dn HS trình bày (nếu cn).
- HS:
+ Đại din 1 nhóm lên bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn
xét, b sung (nếu cn) cho nhóm bn.
c 4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ và kết qu làm vic
ca tng nhóm, ch ra những ưu nhược
điểm trong HĐ nhóm của HS.
- Cht nhanh kiến thc trên bng
chuyn dn sang mc khác.
- Hành động: động vin bạn, chăm
sóc, làm theo yêu cu ca Giôn-xi
mt cách chán nn.
- Ngc nhiên chiếc cui cùng
vn còn.
- Tâm trng: T lo sợ→ chiều
chuộng→ động viên→ chăm sóc →
ngạc nhiên→ sung sướng.
=> Một tình yêu thương bao la,
sâu nng, b dành cho bn, tìm
mọi cách để cu sng bn.
3. Nhân vt c -men:
a. Mc tiêu: Giúp HS
- Tìm được nhng chi tiết nói v ngoại hình, hành động, suy nghĩ và ngôn ngữ
của Bơ-men.
- Tìm chi tiết th hin tâm trng nhân vt.
- Đánh giá về nhân vt.
b. Ni dung:
- GV s dụng KT đặt câu hi, t chưc hoạt động nhóm cho HS.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- HS làm vic nhân, làm vic nhóm, trình bày sn phm, quan sát b sung
(nếu cn).
c. Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành, câu trả li ca HS.
d. T chc thc hin:
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm.
- Phát phiếu hc tp s 2 giao nhim
v:
1. Tìm chi tiết th hin hoàn cnh
ca c -men?
2. Khi Giôn-xi b m, c đã thái độ,
hành động như thế nào? Mục đích của
vic c -men v chiếc lá là gì?
3. Tìm nhng chi tiết chng t chiếc lá
mt kit tác?
4. Nhân vt c -men giúp em rút ra bài
hc gì cho bn thân?
c 2: Thc hin nhim v:
* HS
- Làm vic cá nhân 2 phút , ghi kết qu ra
phiếu cá nhân.
- Tho lun nhóm 3 phút ghi kết qu ra
phiếu hc tp nhóm (Phn vic ca nhóm
mình làm).
* GV:
- GV hướng dn HS tho lun (nếu cn).
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV:
+ Yêu cầu đại din nhóm lên trình bày.
+ Hướng dn HS trình bày (nếu cn).
- HS:
+ Đại din 1 nhóm lên bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn
xét, b sung (nếu cn) cho nhóm bn.
c 4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ và kết qu làm vic
ca tng nhóm, ch ra những ưu nhược
điểm trong HĐ nhóm của HS.
- Cht nhanh kiến thc trên bng
chuyn dn sang mc khác.
* Hoàn cnh:
- Họa sĩ già, nghèo khổ.
- Tht bi trong ngh thut.
- Làm mu v.
- Ước mơ: vẽ mt kit tác, chưa thc
hiện được.
* Thái đ: s st, lo lng, im lng
không nói gì.
* Hành động: Âm thm v chiếc lá
cuối cùng trong đêm mưa tuyết.
-> chiếc đã to cho Giôn-xi ngh
lc sng.
* Mục đích vẽ chiếc : Mang li
nim tin, nim hi vọng để cu sng
Giôn-xi.
-> To bt ng cho Giôn-xi c
Xiu, đng thi mang li cm giác
hi hp, bt ng cho Xiu và ngưi
đọc.
* Chiếc lá là mt kit tác:
- Hoàn cnh v chiếc ng
khc nghit.
- Lá v rt ging tht, cung lá màu
xanh, rìa lá nhum vàng.
- Đưc v bng tấm lòng thương
yêu, đức hi sinh thm lng ca
ngưi ho sĩ.
- Chiếc lá đã cứu sng Giôn-xi.
Đây là tác phẩm ngh thut chân
chính.
=> con người thm lng, s hi
sinh cao thượng, yêu thương
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
người khác hơn chính bản thân
mình.
III. Tng kết:
a. Mc tiêu: Giúp HS
- Khái quát được ni dung và ngh thut ca tác phm.
- Tìm chi tiết th tiêu biu ca truyn.
- Xác định được đềi, ch đề ca truyn.
- Ý nghĩa của các nhân vt.
b. Ni dung:
- GV s dụng KT đặt câu hi, t chưc hoạt động nhóm cho HS.
- HS làm vic nhân, làm vic nhóm, trình bày sn phm, quan sát b sung
(nếu cn).
c. Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành, câu trả li ca HS.
d. T chc thc hin:
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm.
- Phát phiếu hc tp và giao nhim v:
1. Tìm chi tiết th ni bt trong truyn?
2. Đề tài ca truyn gì? Nêu ch đề ca
truyn.
3. Ý nghĩa của các nhân vật, văn bản?
c 2: Thc hin nhim v:
* HS
- Làm vic cá nhân 2 phút , ghi kết qu ra
phiếu cá nhân.
- Tho lun nhóm 3 phút ghi kết qu ra
phiếu hc tp nhóm (Phn vic ca nhóm
mình làm).
* GV:
- GV hướng dn HS tho lun (nếu cn).
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV:
+ Yêu cầu đại din nhóm lên trình bày.
+ Hướng dn HS trình bày (nếu cn).
- HS:
+ Đại din 1 nhóm lên bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn
xét, b sung (nếu cn) cho nhóm bn.
c 4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ và kết qu làm vic
ca tng nhóm, ch ra những ưu nhược
điểm trong HĐ nhóm của HS.
- Đề tài: cuc sng của người ngh
sĩ nghèo.
- Ch đề: ngi ca tình bạn cao đẹp,
giá tr ngh thut chân chính.
- Các chi tiết tiêu biu trong truyn
giôn- xi b chng viêm phi phi
nm vin, c - mơn đã vẽ chiếc
thường xuân cuối cùng để thp
lên hi vng sng cho Giôn- xi vào
cái đêm mà chiếc cui ng rng,
c - man đã chết vì xưng phổi.
- Ngoại hình, hành động ca c -
man đã gây ấn tượng với người đọc.
Đó hình nh c gy m, giày
quần áo đều ướt sũng. Cụ đã bắc
thang dùng đèn bão đ v chiếc
lá thường xuân cui cùng.
1. Ngh thut :
- Ngh thuật đảo ngựơc tình huống
hai ln gây bt ng cho người đc
to sc hp dn.
- Dàn dng ct truyện chu đáo, các
tình tiết được sp xếp to nên hng
thú đối với độc gi.
2. Ý nghĩa:
- Ca ngợi tình yêu thương cao c
gia những người nghèo kh.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Cht nhanh kiến thc trên bng
chuyn dn sang mc khác.
- Sc mnh ca ngh thut chân
chính.
=> Th hin tấm ng nhân đo, tinh
thần nhân văn của nhà văn O.Hen-
ri.
3. Hoạt động 3: Luyn tp gồm đọc và tr li câu hi
a. Mục tiêu: Đọc để kết nối các sản phẩm với nhau. Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dụng PHT số 2,3 làm bài tập và để ghi lại những điều biết được
qua văn bản, những điều còn băn khoăn
c. Sản phẩm học tp: Kết quả của PHT của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HĐ của thầy và t
Sản phẩm dự kiến
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm theo
hình thức nhóm đôi.
Phiếu học tập
Nhân vật
Xiu
Giôn-xi
-men
Ngoại hình
Lời nói
Tính cách
Chi tiết tiêu
biểu
Cảm nhận của
em về nhân vật
PHT
Nhan đề
Đề tài
Chủ đề
c 2: Thc hin nhim v:
* HS
- Làm vic cá nhân 2 phút , ghi kết qu ra phiếu
cá nhân.
- Tho lun nhóm 3 phút và ghi kết qu ra phiếu
hc tp nhóm (Phn vic ca nhóm mình làm).
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
* GV:
- GV hướng dn HS tho lun (nếu cn).
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV:
+ Yêu cầu đại din nhóm lên trình bày.
+ Hướng dn HS trình bày (nếu cn).
- HS:
+ Đại din 1 nhóm lên bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b
sung (nếu cn) cho nhóm bn.
c 4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ kết qu làm vic ca
tng nhóm, ch ra nhng ưu nhược điểm trong
HĐ nhóm của HS.
- Cht nhanh kiến thc trên bng và chuyn dn
sang mc khác.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a. Mục tiêu: - Vận dụng kiến thức đã học để viết đoạn văn ngắn.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời, trao đổi.
c. Sản phẩm học tp: Đoạn văn.
d. Tổ chức thực hiện:
HĐ của thầy và t
Sản phẩm dự kiến
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu
Viết đoạn văn ( khoảng 5-7 dòng) kể
lại một sự việc trong đoạn trích
“Chiếc cuối cùngbằng li của
một nhân vật do em tự chọn.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
ớc 2: thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, viết
- Gv quan sát, hỗ tr
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động
và thảo luận
- Hs báo báo kết quả
- Hs khác lắng nghe, bổ sung, phản
biện
ớc 4: Đánh g kết quả thc
hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến
thức
- HS viết đúng hình thức và dung lượng
- Phù hợp với sự việc và nhân vật được lựa
chọn, thhiện đúng cách nhìn và giọng kể
của người kể chuyện, đảm bảo tính chính
xác của các chi tiết, sự kiện
Tun: Ngày son:
Tiết:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
NÓI VÀ NGHE
TÓM TẮT NỘI DUNG TRÌNH BÀY CỦA NGƯỜI KHÁC
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nắm được nội dung trình bày của người khác .
- Nắm được nội dung cơ bản, cốt lõi của cuộc họp, thảo luận hoặc tài liệu.
2. Về năng lực:
- Biết ghi lại các ý cốt lõi, nội dung cơ bản.
- Tóm lược các ý dưới dạng cụm từ.
- Biết cách tóm tắt nội dung trình bày của người khác hoặc tài liệu.
3. Về phẩm chất:
- Biết lắng nghe, trân trọng ý kiến của người khác, tôn trọng sự thật trong khi trình
bày.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Phiếu đánh giá theo tiêu chí HĐ nói.
PHIẾU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ
Nhóm:…..
Mức độ
Tiêu chí
Chưa đạt
Đạt
Tốt
1. Nội dung tóm
tắt căn cứ vào ý
kiến người phát
biu.
Nội dung rời rạc,
không đúng với ý
kiến người nói.
Nội dung tương
đối phù hợp với ý
kiến người nói.
Nội dung phù hợp
với ý kiến người
nói, bám sát s
trình bình của
người nói.
2. Tóm lược được
các ý chính.
Không tóm c
được ý chính
vài ý chính,
không lan man.
Đầy đủ ý chính.
3. Trình bày
ràng, sạch , đẹp.
Cẩu thả trong
trình bày.
Tương đối cn
thận với việc trình
bày.
Tnh bày sạch
đẹp.
4. sự quan sát
người trình bày.
Không chú ý.
Về bản s
quan sát.
Quan sát tốt người
trình bày.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hoạt động : Xác định vấn đề
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi gi dn: Em đã tng tóm tt li ni dung mt cuc nói chuyn,
mt cuc hp hoc một bài văn hay chưa?
- HS tiếp nhn nhim v.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc hôm nay, chúng ta s thc hành nói
nghe v ch đề Tóm tt ni dung trình bày của người khác.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 1: Chun b bài nói
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu, mục đích của bài.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HĐ của thầy và t
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
GV nêu yêu cu HS xác định mc
đích nói, bám sát mc đích nói đối
ng nghe;
- GV hướng dn HS chun b ni dung
nói;
- GV ng dn HS luyn nói (luyn
tóm tt) theo cp, nhóm, góp ý cho nhau
v ni dung, cách nói;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: o cáo kết qu và tho lun
- HS báo cáo kết qu hot động;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, b sung, cht
li kiến thc.
- Ghi lên bng.
1. Chun b bài nói các bước tiến
hành:
Tình hung: Trong cuc hp lp tho
lun ni dung tp san chào mng ngày
Nhà giáo Vit Nam 20 - 11, nhiu ý
kiến trao đổi v các bài viết cho tp san.
Trong vai trò người nói:
+ Đề xuất ý tưởng thiết kết làm tp san
i dng quyn.
+ Đề xut ý kiến ni dung nên phong
phú như bài nhc viết tay ch đim
thy cô,....
+ Đề xut ý kiến hình nh th dùng
nh chp ca tp th lp vi thầy cô để
to cm giác gần gũi.
+ Đề xut lp th chun b tiết mc
văn nghệ để tng các thy cô.
Trong vai trò người nghe:
c 1: Lng nghe và ghi tóm tt.
- Lng nghe ni dung trình bày: cn
nghe hết câu, hết ý để hiểu điều
ngưi trình bày mun nói.
- Ghi chép tóm tt ni dung trình bày:
+ Căn c trên thc tế ý kiến của người
phát biểu để ghi tóm tt.
+ m lược các ý chính dưới dng t,
cm t.
- Dùng c hiệu như các số th t,
gạch đầu dòng,... đ th hin tính h
thng ca các ý kiến.
ớc 2: Đọc li và chnh sa.
- Đọc li phn ghi tóm tt và chnh sa
các sai sót (nếu có).
- Xác đnh với người nói v ni dung
em va tóm tắt. Trao đổi li nhng ý
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
kiến em chưa hiu hoặc quan đim
khác.
Hoạt động 2: Thc hành
a. Mc tiêu: Biết đưc các kĩ năng khi trình bày bài nói, tóm tt.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HĐ của thầy và t
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV gi 1 s HS trình bày trước lp,
các HS còn li thc hin vic ghi chép:
theo dõi, nhn xét, đánh gđiền vào
phiếu.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: o cáo kết qu và tho lun
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
2. Thc hành:
Hoạt động 3: Tho lun nhóm
a. Mc tiêu: Nắm được cách đánh giá bài nói/trình bày, phần tóm tt.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV hướng dẫn HS đánh giá bài nói/
phn trình bày và phn tóm tt ca bn
theo phiếu đánh giá.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
c 3: o cáo kết qu và tho lun
- GV điều phi:
+ HS trình bày sn phm tho lun;
+ HS tương tác, nhận xét, đặt câu hi.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
+ GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
3. Hoạt động: LUYN TP
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc, vn dụng đ luyn nói, luyn tóm tt
ni dung.
b. Ni dung: HS da vào góp ý ca các bn và GV, thc hành nói và nghe li.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu : Chiếu phóng sự ngắn cho học sinh tóm tắt nội dung bằng
đồ.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
ớc 2: thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, viết
- Gv quan sát, hỗ tr
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- Hs báo báo kết quả
- Hs khác lắng nghe, bổ sung, phản biện
ớc 4: Đánh giá kết quthực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức.
4. Hoạt động: VN DNG
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu : Viết biên bản sinh hoạt lớp cuối tuần.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
ớc 2: thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, viết
- Gv quan sát, hỗ tr
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- Hs báo báo kết quả
- Hs khác lắng nghe, bổ sung, phản biện
ớc 4: Đánh giá kết quthực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
Tun: Ngày son:
Tiết:
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nắm được đặc điểm của văn bản truyn.
- Nắm được khái niệm chi tiết tiêu biểu.
2. Về năng lực:
- Biết tìm hiểu văn bản theo đặc trưng thể loi.
- Biết so sánh đối chiếu tác phẩm cùng thể loi.
- Biết phân tích tác phẩm theo hướng tích hợp liên văn bản.
3. Về phẩm chất:
- Biết chia sẻ, quan tâm, và trân trọng mọi người.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Tài liệu, phiếu học tập.
Phiếu số 1:
Tác phm
Đề tài
Ch đề
Chi tiết tiêu biu
Gió lạnh đầu mùa
Tuổi thơ tôi
Chiếc lá cui cùng
Phiếu số 2:
Nhân vật
Suy nghĩ về bản thân
Bài học
Tuổi thơ tôi
Chiếc lá cuối cùng
Phiếu số 3:
Nội dung
Thầy Phu
Cụ -men
Giống nhau
Khác nhau
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV chiếu hình nh: Hình nh trên gi cho em nh đến văn bản nào em đã
tng hc?
- HS tiếp nhn nhim v.
- GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc hôm nay, chúng ta s ôn tp lại các văn
bn truyn, t đó khắc sâu kiến thc v th loi truyn.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 1: Hoàn thành các bài tp
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu, mục đích của bài.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HĐ của thầy và t
Sn phm d kiến
Nhim v 1: HDHS hoàn thành
bài tp 1.
c 1: Chuyn giao nhim v
GV nêu yêu cu HS xác định
mục đích làm bài tp 1 vào phiếu
hc tp s 1.
- GV hướng dn HS khi cn thiết.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun,
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
I. Bài tp:
Bài tp 1: Em đã học ba văn bản Gió lnh
đầu mùa, Tuổi thơ tôi Chiếc cui cùng.
Hãy hoàn thành bng sau.
Tác
phm
Đề tài
Ch đề
Chi tiết
tiêu biu
Gió
lnh
đầu
mùa
Cuc
sng
ca
nhng
đứa tr
nơi phố
nghèo
vào
nhng
ngày
đầu tiên
Tình
thương
ngưi,
s s
chia,
cm
thông
đối vi
ngưi
có hoàn
cnh
Ch em Sơn
ly áo ca
em Duyên
đem cho
Hiên mc.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, b sung,
cht li kiến thc.
- Ghi lên bng.
Nhim v 2: HDHS hoàn thành
bài tp 2.
c 1: Chuyn giao nhim v
GV nêu yêu cầu HS xác đnh
mục đích làm bài tp 2 vào phiếu
hc tp s 2.
- GV hướng dn HS khi cn thiết.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun,
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
gió
mùa v.
khó
khăn.
Tui
thơ tôi
Tui
thơ
Tình
bn cn
s
cm
thông,
thu
hiu ln
nhau.
Li chú
dế la
tình chú đã
b chết, tt
c mi
ngưi t
chức đám
tang long
trng cho
chú dế.
Chiếc
cui
cùng
s sng
cái
chết
Thp
lên hi
vng
sng
cho ta
t
nhng
điu
gin d
đến t
nhng
ngưi
xung
quanh
ta.
C -mơn
đã vẽ chiếc
thường
xuân cui
cùng ngay
khi chiếc
tht rng
xung
trong đêm
mưa rét.
Bài tp 2: Nhân vật nào trong các văn
bn Tuổi thơ tôi, Chiếc cui cùng khiến
em nghĩ về cuc sng ca bn thân nhiu
nhất? Em đã học được những điều t cách
ng x ca nhân vật đó.
Tác
phm
Nhân
vt
Suy
nghĩ
Bài hc
Tui
thơ tôi
Li
v cuc
sng ca
bn thân
nhiu
nht
biết s
chia
thu hiu
ngưi
khác
trong bt
c hoàn
cnh nào
s giúp ta
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, b sung,
cht li kiến thc.
- Ghi lên bng.
Nhim v 3: HDHS hoàn thành
bài tp 3,4.
c 1: Chuyn giao nhim v
GV nêu yêu cầu HS xác đnh
mục đích làm bài tập 3,4 vào phiếu
hc tp s 3,4.
- GV hướng dn HS khi cn thiết.
- HS làm vic nhóm.
ớc 2: HS trao đổi tho lun,
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v
- GV nhn xét, đánh giá, bổ sung,
cht li kiến thc.
- Ghi lên bng.
tr nên
tốt đẹp
hơn.
Chiếc
cui
cùng
C -
men
v cuc
sng ca
bn thân
nhiu
nht
biết s
chia
thu hiu
ngưi
khác
trong bt
c hoàn
cnh nào
s giúp ta
tr nên
tốt đẹp
hơn.
Bài tp 3. Tìm những điểm ging khác
nhau gia nhân vt thy Phu (Tuổi thơ tôi)
nhân vt c -mơn (Chiếc cui
cùng).
Tr li:
Nội
dung
Thầy Phu
Cụ -men
Giống
nhau
Thy Phu và c -mơn đu
những người trm lng,
làm nhng việc cho người
khác mt cách âm thm
không cn s đền đáp nào cả.
Khác
nhau
Thầy Phu đã
đi đến đám
tang ca chú
dế vi mt
hình nh
trang trng,
trang
nghiêm.
Còn c -
mơn đã im
lng làm
cui cùng tr
nên im lng
mãi mãi
c đã ra đi.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Nhim v 4: HDHS hoàn thành
bài tp 5.
c 1: Chuyn giao nhim v
GV nêu yêu cầu HS xác đnh
mục đích làm bài tp 5 vào phiếu
hc tp s 5.
- GV hướng dn HS khi cn thiết.
- HS làm vic nhóm.
ớc 2: HS trao đổi tho lun,
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, b sung,
cht li kiến thc.
- Ghi lên bng.
Bài tp 4. Em học được điều v cách
viết biên bn cách tóm tt ni dung
trình bày của người khác?
Viết biên bn cn ngn gn, súc tích,
đọng li các ý chính ca bui hc, tránh viết
dài, lan man chưa đi vào được vấn đề
chính.
Tóm tt ni dung trình bày ca người
khác phải đầy đủc ý chính và ngn gn.
Bài tp 5. Hãy nêu nhng việc em đã làm
và có th làm để tr thành "điểm t tinh
thần" cho người khác.
Em đã cố gng hc tp tht tốt, đt
thành tích cao trong hc tập để làm điểm ta
tinh thn cho b m.
Bài tp 6. Sau khi hc xong bài hc, em
hiểu "điểm ta tinh thần" gì? Điểm
ta tinh thần có ý nghĩa như thế nào đối
vi mỗi người?
Theo em hiểu, điểm ta tinh thn
nhng giá tr v mt tinh thn, cm xúc bn
đem lại cho người khác giúp h có động lc
hơn. Đối vi mỗi người thì điểm ta tinh
thn là vô cùng to ln, nó giúp ta mnh m
hơn, ý chí hơn trong cuộc sng.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: Đọc khc sâu các văn bản đã học.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HĐ của thầy và t
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV gi 1 s HS đọc trước lp, các HS
còn li theo dõi, nhn xét, đánh giá đin
vào phiếu.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: o cáo kết qu và tho lun
2. Đọc
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
4. Hoạt động 4: Vn dng
a. Mc tiêu: Nắm được cách đọc hiểu văn bản theo đặc trưng thể loi.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV hướng dn HS đọc hiểu văn bn
mu cùng th loại để khc sâu kiến
thc.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
c 3: o cáo kết qu và tho lun
- GV điều phi:
+ HS trình bày sn phm tho lun;
+ HS tương tác, nhận xét, đặt câu hi.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
+ GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
VIT
VIT BIÊN BN V MT CUC HP
CUC THO LUN HAY MT V VIC
I. Mc tiêu
1. V kiến thc
- Các yêu cu ca mt biên bn v mt cuc hp hay mt cuc tho lun, mt v
vic
2. V năng lực
- Viết mt biên bn v mt cuc hp hay mt cuc tho lun, mt v việc đúng
quy cách
3. V phm cht
- Nghiêm túc, chn chu, biết lng nghe ý kiến người khác
II. Thiết b dy hc và hc liu
- SGK, SGV - Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm; t Note ghi chú nhiu màu
- Phiếu hc tp.
PHIU HC TP S 1
(Phân tích mu biên bn)
Quc hiu, tiêu ng
…………………………………………………………
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Phn
đầu
Tên quan chủ
qun trc tiếp
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Tên quan, t
chc ban hành
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Thời gian, địa điểm
…………………………………………………………
Thành phn
…………………………………………………………
Ch ta
…………………………………………………………
Thư kí
…………………………………………………………
PHIU HC TP S 2
(Phân tích mu biên bn)
Phn
chín
h
Thông tin chi tiết chính xác
theo din biến cuc hp
…………………………………………………
…………………………………………………
Vấn đ nêu lên để bàn bc,
biu quyết, kết qu biu
quyết
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Phân công nhóm, nhân
ph trách
…………………………………………………
…………………………………………………
Tho lun gii pháp
…………………………………………………
…………………………………………………
Kết lun ca ch ta
…………………………………………………
…………………………………………………
PHIU HC TP S 3
(Phân tích mu biên bn)
Phn
cui
Thời điểm kết thúc
cuc hp
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Ch xác nhn ca
thư kí
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Ch xác nhn ca
ch ta
…………………………………………………………
…………………………………………………………
III. Tiến trình dy hc
Hoạt động 1: M ĐU
1. Mục tiêu:
- Khơi gợi kiến thức của HS về biên bản
- Gợi hứng thú, tìm hiểu bài mới của HS
2. Nội dung:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
GV phát phiếu KWL cho Hs hoàn thiện phần K và W
3. Sn phm: Câu tr li trong phiếu KWL ca HS
4. T chc thc hin:
a. Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS đọc lướt văn bản mu và hoàn thành ct K và W ca phiếu hc
tp sau
K
(Những điều em đã biết
v biên bn)
W
(Những điều em mun
biết thêm v biên bn)
L
(Những điều em đã học
đưc v biên bn)
Gi ý:
? Những trường hp
cn viết biên bn mà em
biết
? Yêu cu v cu trúc
ca biên bn
Gi ý:
? Biên bn cần đảm bo
yêu cu v hình thc
và ni dung?
? Để viết được mt biên
bn cn phi làm gì?
b. Thc hin nhim v
- Cá nhân HS hoàn thành ct K và W trong phiếu KWL
c. Báo cáo, tho lun
- GV mi 1 -2 HS trình bày ni dung ct K và W ca phiếu KWL
d. Kết lun nhận định
- GV nhn xét, cht li mt s ni dung thng nht ca c lớp liên quan đến ct
K và W
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIN THC
I. Các yêu cu ca mt biên bn
a. Mục tiêu:
- Trình bày được yêu cầu về hình thức, bố cục cần có của biên bản
b. Nội dung:
GV hướng dẫn học sinh đọc mẫu biên bản họp lớp
GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi phát vấn
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
SN PHM D KIN
B1: Giao nhim v hc tp:
Gv đặt câu hi yêu cu hc sinh
tho luận nhóm đôi để tr li
? Biên bn là gì?
? Có nhng loi biên bn nào?
? Biên bn cần đm bo nhng yêu
cu v hình thc b cục như thế
nào?
I. Các yêu cu ca mt biên bn
1. Khái nim biên bn
Biên bn loại văn bản ghi chép mt
cách ngn gn, trung thc, chính xác,
đầy đủ nhng s việc đã hoặc đang xy
ra.
2. Các loi biên bn
- Biên bn ghi li mt s kin
- Biên bn ghi li cuc hp
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
? Nội dung thông tin được trình bày
trong biên bn cần đm bảo điều gì?
B2: Thc hin nhim v
HS đọc nhn biết tri thc chung v
biên bn
GV theo dõi, quan sát
B3: Báo cáo/ Tho lun:
HS tr li câu hi, HS khác nghe
nhn xét và b sung (nếu chưa đầy
đủ)
B4: Kết lun/ Nhận định
GV nhn xét, tng hp ý kiến ca HS
đối vi tng câu hi đặt ra cht
kiến thc
- Biên bn hi ngh
- Biên bn ghi li 1 hành vi c th
3. Yêu cu ca mt biên bn
- V hình thc, b cc
+ Quc hiu viết in hoa), tiêu ng (góc
phi)
+ Tên văn bản (viết hoa, gia trang
giy)
+ Thời gian, địa điểm ghi biên bn (c
th)
+ Thành phn tham dự, người ch trì,
người ghi văn bản (Ghi rõ tên, chc v)
+ Din biến s vic thc tế (Nêu ni
dung s vic, hành vi, ý kiến các bên, ý
kiến người ch trì)
+ Phn kết thúc
- V ni dung thông tin:
+ S liu, s kin chính xác, c th
+ Ghi chép trung thực, đầy đủ
+ Ni dung có trng tâm, trọng điểm
II. Phân tích mu biên bn
a. Mục tiêu:
- Phân tích được các yêu cầu một biên bản trên văn bản mu
b. Nội dung:
GV hướng dẫn học sinh đọc “Biên bản Họp thống nhất kế hoạch làm tập san
chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11”
GV hướng dẫn HS trả lời phiếu học tập số 1,2,3
c. Sn phm: Câu tr li trên phiếu hc tp mà HS đã làm
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
SN PHM D KIN
B1: Giao nhim v hc tp:
Gv yêu cầu HS đc Biên bn hp
thng nht kế hoch m tp san chào
mng Ngày nhà giáo Vit Nam 20-
11
Gv giao phiếu hc tp s 1, 2,3, yêu
cu hc sinh thc hin
Nhóm 1,2: Điền phiếu s 1
Nhóm 3,4: Điền phiếu s 2
Nhóm 5,6: Điền phiếu s 3
GV đặt câu hi:
? Biên bn hp thng nht kế hoch
làm tp san chào mng Ngày nhà
II. Phân tích mu biên bn:
B cc ca mt biên bn:
Phn
đầu
Phn
chính
Phn cui
- Quc
hiu, tiêu
ng
- Tên văn
bn.
- Thi
gian, địa
đim
Thông tin
chi tiết
chính xác
theo din
biến cuc
hp, cuc
tho lun
hay v
vic
- Thi
đim kết
thúc cuc
hp
- Ch
xác nhn
của thư kí
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
giáo Vit Nam 20-11 đã đáp ng yêu
cu c th ca mt biên bản chưa?
Vì sao?
? T đó, em hãy nêu bố cc ca mt
biên bn?
B2: Thc hin nhim v
HS đọc biên bn hp lp
HS tho luận, điền phiếu hc tp
GV theo dõi, quan sát
B3: Báo cáo/ Tho lun:
Gv mi học sinh đại din trình bày
mi phiếu. HS khác lng nghe,b
sung
B4: Kết lun/ Nhận định
GV nhn xét, tng hp ý kiến ca HS
đối vi tng câu hi đặt ra cht
kiến thc
- Thành
phn tham
d.
- Người
ch trì( ch
ta)
- Người
ghi
BB(Thư
kí)
III. Hướng dn quy trình viết
a. Mục tiêu: Viết được một biên bản đúng quy cách
b. Nội dung: GV tổ chức cho HS đóng lại một cuộc họp tổng kết, đánh giá xếp
loại thi đua tháng 1 và yêu cầu học sinh viết biên bản cuộc thảo luận ấy
c. Sn phm: Bài viết mà HS đã làm
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
GV yêu cầu HS đọc quy trình viết
biên bn
Gv yêu cầu HS theo dõi đoạn kch v
mt cuc tho luận, tưởng tượng
mình là thư kí của cuc hp y.
GV yêu cu HS viết biên bn ca
cuc tho lun
B2: Thc hin nhim v
HS đọc quy trình viết biên bn
HS theo dõi đon kịch, sau đó hoạt
động viết cá nhân chuyn cho bn
nhận xét đánh giá chéo theo bng
đánh giá.
HS khác đọc bài ca bạn, đưa ra góp
ý theo bảng đánh giá
HS chnh sa, hoàn thin
GV hướng dẫn HS đánh giá theo
bng
B3: Báo cáo/ Tho lun:
III. Hướng dẫn quy trình viết:
Gồm 3 bước:
1. Bước 1: Chuẩn bị
a. Tìm hiểu nội dung, mục đích cuộc
thảo luận/cuộc họp.
b. chuẩn bị viết biên bản
2. Bước 2: Viết văn bản.
3. Bước 3: Chỉnh sửa đọc lại biên bản
cho các thành viên dự họp nghe
a. Kiểm tra lại BB
b. Đọc lại và điều chỉnh
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Gv mi học sinh đại din trình bày
mi phiếu. HS khác lng nghe,b
sung
B4: Kết lun/ Nhận định
GV nhn xét, tng hp ý kiến ca HS
đối vi tng câu hi đặt ra cht
kiến thc
Hoạt động 3: LUYN TP
a. Mục tiêu:
- Hệ thống được quy cách viết biên bản thảo luận, cuộc họp, vụ việc
b. Nội dung:
- GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi Kiến về tổ
c. Sn phm:
- Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
Giao nhim v hc tp:
GV đưa ra một bài tp nhanh, làm vic nhóm đôi: Đọc biên bản sau đây xác
định, b cc ca biên bn thiếu phn nào?
Thc hin nhim v
Học sinh suy nghĩ trả li cá nhân
Báo cáo tho lun
Hc sinh tr li câu hi
Kết lun, nhận định
GV nhn xét và cht li các yếu t cơ bản ca biên bn
Hoạt động 4: VN DNG
a. Mục tiêu:
- Vận dụng hiểu biết của bản thân để gii quyết tình huống thực tin
b. Nội dung:
- GV nêu nhim v: Viết biên bn hp Club fan ca 1 thần tượng
c. Sn phm:
- Bài viết ca hc sinh
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
d. T chc thc hin:
GV nêu nhim v hc tp:
Cui tun này em s đi họp fan club ca thần tượng
Gi sử, em là thư kí của bui họp đó, hãy viết biên bn hp fan club
HS hoàn thin n
Tun: Ngày son:
Tiết:
NÓI VÀ NGHE
TÓM TẮT NỘI DUNG TRÌNH BÀY CỦA NGƯỜI KHÁC
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nắm được nội dung trình bày của người khác .
- Nắm được nội dung cơ bản, cốt lõi của cuộc họp, thảo luận hoặc tài liệu.
2. Về năng lực:
- Biết ghi lại các ý cốt lõi, nội dung cơ bản.
- Tóm lược các ý dưới dạng cụm từ.
- Biết cách tóm tắt nội dung trình bày của người khác hoặc tài liệu.
3. Về phẩm chất:
- Biết lắng nghe, trân trọng ý kiến của người khác, tôn trọng sự thật trong khi trình
bày.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Phiếu đánh giá theo tiêu chí HĐ nói.
PHIẾU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ
Nhóm:…..
Mức độ
Tiêu chí
Chưa đạt
Đạt
Tốt
1. Nội dung tóm tắt
căn cứ vào ý kiến
người phát biểu.
Nội dung rời rạc,
không đúng với ý
kiến người nói.
Nội dung tương đối
phù hợp với ý kiến
người nói.
Nội dung phù hợp
với ý kiến người nói,
bám sát sự trình bình
của người nói.
2. Tóm lược được các
ý chính.
Không tóm c
được ý chính
vài ý chính,
không lan man.
Đầy đủ ý chính.
3. Trình bày ràng,
sạch , đẹp.
Cẩu thả trong trình
bày.
Tương đối cẩn thận
với việc trình bày.
Trình bày sạch đẹp.
4. sự quan sát
người trình bày.
Không chú ý.
Về bản có sự quan
sát.
Quan sát tốt người
trình bày.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hoạt động : Xác định vấn đề
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- GV đặt câu hi gi dn: Em đã tng tóm tt li ni dung mt cuc nói chuyn,
mt cuc hp hoc một bài văn hay chưa?
- HS tiếp nhn nhim v.
- GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc hôm nay, chúng ta s thc hành nói
nghe v ch đề Tóm tt ni dung trình bày của người khác.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 1: Chun b bài nói
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu, mục đích của bài.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HĐ của thầy và t
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
GV nêu yêu cu HS xác định mc
đích nói, bám sát mc đích nói đối
ng nghe;
- GV hướng dn HS chun b ni dung
nói;
- GV hướng dn HS luyn nói (luyn
tóm tt) theo cp, nhóm, góp ý cho nhau
v ni dung, cách nói;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: o cáo kết qu và tho lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, b sung, cht
li kiến thc.
- Ghi lên bng.
1. Chun b bài nói các bước tiến
hành:
Tình hung: Trong cuc hp lp tho
lun ni dung tp san chào mng ngày
Nhà giáo Vit Nam 20 - 11, nhiu ý
kiến trao đổi v các bài viết cho tp san.
Trong vai trò người nói:
+ Đề xuất ý tưởng thiết kết làm tp san
i dng quyn.
+ Đề xut ý kiến ni dung nên phong
phú như bài nhc viết tay ch đim
thy cô,....
+ Đề xut ý kiến hình nh th dùng
nh chp ca tp th lp vi thầy cô để
to cm giác gần gũi.
+ Đề xut lp th chun b tiết mc
văn nghệ để tng các thy cô.
Trong vai trò người nghe:
c 1: Lng nghe và ghi tóm tt.
- Lng nghe ni dung trình bày: cn
nghe hết câu, hết ý để hiểu điều
ngưi trình bày mun nói.
- Ghi chép tóm tt ni dung trình bày:
+ Căn c trên thc tế ý kiến của người
phát biểu để ghi tóm tt.
+ m lược các ý chính dưới dng t,
cm t.
- Dùng c hiệu như các số th t,
gạch đầu dòng,... đ th hin tính h
thng ca các ý kiến.
ớc 2: Đọc li và chnh sa.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Đọc li phn ghi tóm tt và chnh sa
các sai sót (nếu có).
- Xác đnh với người nói v ni dung
em va tóm tắt. Trao đổi li nhng ý
kiến em chưa hiu hoặc quan đim
khác.
Hoạt động 2: Thc hành
a. Mc tiêu: Biết đưc các kĩ năng khi trình bày bài nói, tóm tt.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HĐ của thầy và t
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV gi 1 s HS trình bày trước lp,
các HS còn li thc hin vic ghi chép:
theo dõi, nhn xét, đánh gđiền vào
phiếu.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: o cáo kết qu và tho lun
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
2. Thc hành:
Hoạt động 3: Tho lun nhóm
a. Mc tiêu: Nắm được cách đánh giá bài nói/trình bày, phần tóm tt.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV hướng dẫn HS đánh giá bài nói/
phn trình bày và phn tóm tt ca bn
theo phiếu đánh giá.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
c 3: o cáo kết qu và tho lun
- GV điều phi:
+ HS trình bày sn phm tho lun;
+ HS tương tác, nhận xét, đặt câu hi.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
+ GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
3. Hoạt động: LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc, vn dụng đ luyn nói, luyn tóm tt
ni dung.
b. Ni dung: HS da vào góp ý ca các bn và GV, thc hành nói và nghe li.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu : Chiếu phóng sự ngắn cho học sinh tóm tắt nội dung bằng
đồ.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
ớc 2: thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, viết
- Gv quan sát, hỗ tr
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- Hs báo báo kết quả
- Hs khác lắng nghe, bổ sung, phản biện
ớc 4: Đánh giá kết quthực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức.
4. Hoạt động: VN DNG
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu : Viết biên bản sinh hoạt lớp cuối tuần.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
ớc 2: thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, viết
- Gv quan sát, hỗ tr
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- Hs báo báo kết quả
- Hs khác lắng nghe, bổ sung, phản biện
ớc 4: Đánh giá kết quthực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
Tun:
Ngày son:
Tiết:
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nắm được đặc điểm của văn bản truyn.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Nắm được khái niệm chi tiết tiêu biểu.
2. Về năng lực:
- Biết tìm hiểu văn bản theo đặc trưng thể loi.
- Biết so sánh đối chiếu tác phẩm cùng thể loi.
- Biết phân tích tác phẩm theo hướng tích hợp liên văn bản.
3. Về phẩm chất:
- Biết chia sẻ, quan tâm, và trân trọng mọi người.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Tài liệu, phiếu học tp.
Phiếu số 1:
Tác phm
Đề tài
Ch đề
Chi tiết tiêu biu
Gió lạnh đầu mùa
Tuổi thơ tôi
Chiếc lá cui cùng
Phiếu số 2:
Nhân vật
Suy nghĩ về bản thân
Bài học
Tuổi thơ tôi
Chiếc lá cuối cùng
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Phiếu số 3:
Nội dung
Thầy Phu
Cụ -men
Giống nhau
Khác nhau
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV chiếu hình nh: Hình nh trên gi cho em nh đến văn bản nào em đã
tng hc?
- HS tiếp nhn nhim v.
- GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc hôm nay, chúng ta s ôn tp lại các văn
bn truyn, t đó khắc sâu kiến thc v th loi truyn.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 1: Hoàn thành các bài tp
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu, mục đích của bài.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HĐ của thầy và t
Sn phm d kiến
Nhim v 1: HDHS hoàn thành
bài tp 1.
c 1: Chuyn giao nhim v
GV nêu yêu cu HS xác định
mục đích làm bài tp 1 vào phiếu
hc tp s 1.
- GV hướng dn HS khi cn thiết.
- HS tiếp nhn nhim v.
I. Bài tp:
Bài tp 1: Em đã học ba văn bản Gió lnh
đầu mùa, Tuổi thơ tôi Chiếc cui cùng.
Hãy hoàn thành bng sau.
Tác
phm
Đề tài
Ch đề
Chi tiết tiêu
biu
Gió lnh
đầu mùa
Cuc
sng ca
nhng
Tình
thương
người,
Ch em Sơn
ly áo ca em
Duyên đem
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
ớc 2: HS trao đổi tho lun,
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, b sung,
cht li kiến thc.
- Ghi lên bng.
Nhim v 2: HDHS hoàn thành
bài tp 2.
c 1: Chuyn giao nhim v
GV nêu yêu cầu HS xác đnh
mục đích làm bài tp 2 vào phiếu
hc tp s 2.
đứa tr
nơi phố
nghèo
vào
nhng
ngày đầu
tiên gió
mùa v.
s s
chia,
cm
thông
đối vi
người có
hoàn
cnh khó
khăn.
cho Hiên
mc.
Tuổi thơ
tôi
Tuổi thơ
Tình bn
cn s
cm
thông,
thu hiu
ln nhau.
Li có chú dế
la và vô tình
chú đã bị
chết, tt c
mọi người t
chức đám
tang long
trng cho chú
dế.
Chiếc
cui
cùng
s sng
cái
chết
Thp lên
hi vng
sng cho
ta t
nhng
điều gin
d đến t
nhng
người
xung
quanh ta.
C -mơn
đã vẽ chiếc
thường xuân
cui cùng
ngay khi
chiếc tht
rng xung
trong đêm
mưa rét.
Bài tp 2: Nhân vật nào trong các văn
bn Tuổi thơ tôi, Chiếc cui cùng khiến
em nghĩ về cuc sng ca bn thân nhiu
nhất? Em đã học được những điều t cách
ng x ca nhân vật đó.
Tác
phm
Nhân
vt
Suy nghĩ
Bài hc
Tui
thơ tôi
Li
v cuc
sng ca
bn thân
nhiu
nht
biết s
chia
thu hiu
người
khác
trong bt
c hoàn
cnh nào
s giúp ta
tr nên tt
đẹp hơn.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- GV hướng dn HS khi cn thiết.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun,
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, b sung,
cht li kiến thc.
- Ghi lên bng.
Nhim v 3: HDHS hoàn thành
bài tp 3,4.
c 1: Chuyn giao nhim v
GV nêu yêu cầu HS xác đnh
mục đích làm bài tập 3,4 vào phiếu
hc tp s 3,4.
- GV hướng dn HS khi cn thiết.
- HS làm vic nhóm.
ớc 2: HS trao đổi tho lun,
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
Chiếc
cui
cùng
C -
men
v cuc
sng ca
bn thân
nhiu
nht
biết s
chia
thu hiu
người
khác
trong bt
c hoàn
cnh nào
s giúp ta
tr nên tt
đẹp hơn.
Bài tp 3. Tìm những điểm ging khác
nhau gia nhân vt thy Phu (Tuổi thơ tôi)
nhân vt c -mơn (Chiếc cui
cùng).
Tr li:
Bài tp 4. Em học được điều v cách
viết biên bn cách tóm tt ni dung
trình bày của người khác?
Viết biên bn cn ngn gn, súc tích,
đọng li các ý chính ca bui hc, tránh viết
dài, lan man chưa đi vào được vấn đề
chính.
Tóm tt ni dung trình bày ca người
khác phải đầy đủc ý chính và ngn gn.
Nội dung
Thầy Phu
Cụ -men
Giống
nhau
Thy Phu c -mơn đều
những người trm lng, làm
nhng việc cho người khác mt
cách âm thm không cn s
đền đáp nào cả.
Khác
nhau
Thầy Phu đã đi
đến đám tang
ca chú dế vi
mt hình nh
trang trng,
trang nghiêm.
Còn c -
mơn đã im lặng
làm cui
cùng tr nên
im lng mãi
mãi c đã ra
đi.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v
- GV nhn t, đánh giá, b sung,
cht li kiến thc.
- Ghi lên bng.
Nhim v 4: HDHS hoàn thành
bài tp 5.
c 1: Chuyn giao nhim v
GV nêu yêu cầu HS xác đnh
mục đích làm bài tp 5 vào phiếu
hc tp s 5.
- GV hướng dn HS khi cn thiết.
- HS làm vic nhóm.
ớc 2: HS trao đổi tho lun,
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, b sung,
cht li kiến thc.
- Ghi lên bng.
Bài tp 5. Hãy nêu nhng việc em đã làm
và có th làm để tr thành "điểm t tinh
thần" cho người khác.
Em đã cố gng hc tp tht tốt, đt
thành tích cao trong hc tập để làm điểm ta
tinh thn cho b m.
Bài tp 6. Sau khi hc xong bài hc, em
hiểu "điểm ta tinh thần" gì? Điểm
ta tinh thần có ý nghĩa như thế nào đối
vi mỗi người?
Theo em hiểu, điểm ta tinh thn
nhng giá tr v mt tinh thn, cm xúc bn
đem lại cho người khác giúp h có động lc
hơn. Đối vi mỗi người thì điểm ta tinh
thn là vô cùng to ln, nó giúp ta mnh m
hơn, ý chí hơn trong cuộc sng.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: Đọc khc sâu các văn bản đã học.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HĐ của thầy và t
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV gi 1 s HS đọc trước lp, các HS
còn li theo dõi, nhn xét, đánh giá đin
vào phiếu.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: o cáo kết qu và tho lun
2. Đọc
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
4. Hoạt động 4: Vn dng
a. Mc tiêu: Nắm được cách đọc hiểu văn bản theo đặc trưng thể loi.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV hướng dn HS đọc hiểu văn bn
mu cùng th loại để khc sâu kiến
thc.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
c 3: o cáo kết qu và tho lun
- GV điều phi:
+ HS trình bày sn phm tho lun;
+ HS tương tác, nhận xét, đặt câu hi.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
+ GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
PHÂN CÔNG SOẠN BÀI 7: GIA ĐÌNH THƯƠNG YÊU (12 tiêt)
STT
TÊN BÀI
GIÁO VIÊN
ĐƠN VỊ CÔNG
TÁC
1
Phần đầu ca bài ln (Mc
tiêu, thiết b dy hc và hc
liu, Hoạt động 1: c định
vấn đề).
Văn bản 1: Nhng cánh bum
Cô Nguyn Th
Trường THCS Đoàn Thị
Đim, Ninh Kiu, TP
Cần Thơ.
2
Văn bản 2: Mây và sóng
Đọc kết ni ch đim: Ch s
gi em bng tên
Cô Phm Th Ngc
Đip
Trường THCS Trung
Nht, qun Tht Nt,
TP Cần Thơ.
3
Đọc m rng theo th loi:
Con là
Thc hành tiếng Vit
Cô Trn Th Thy
Trường THCS Nhơn
Thọ,Tx. An Nhơn, Bình
Định
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Tt c kho báu trên Trái Đất không th
nào
sánh bng hạnh phúc gia đình.
(Tng thng Mê-xi-cô
4
Viết đoạn văn ghi lại cm xúc
v một bài thơ
Phn cui ca bài ln.
Thầy Cao Văn
Mun
Trường THCS Th trn
Cần Đước, Huyn Cn
Đưc, Tnh Long An
5
Nói và nghe: Tho lun nhóm
nh v mt vấn đề cn có gii
pháp thng nht.
Ôn tp
Cô Phan Th Hoa
Trường THCS Thnh
Phú 1, Thnh Phú,
huyn C Đỏ, TP Cn
Thơ.
Bài 7
GIA ĐÌNH THƯƠNG YÊU
(12 tiết)
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s đạt được)
1. V kiến thc:
- Tri thc ng văn (thơ, thơ tự do, yếu t miêu t t s trong thơ, ngôn
ng thơ).
- Tình cảm gia đình được th hiện qua 3 văn bản đọc.
- T đa nghĩa, từ đồng âm.
- Đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ.
2. V năng lực:
- Nhn biết và bước đầu nhận xét được mt s nét độc đáo của bài thơ; nêu
đưc tác dng các yếu t t s và miêu t trong thơ.
- Nhn biết được tình cm, cm xúc của người viết th hin qua ngôn ng
thơ.
- Biết tham gia tho lun nhóm nh v mt vấn đề cn gii pháp thng
nht.
3. V phm cht:
Nhân ái, chan hòa, yêu thương, quan tâm người trong gia đình, sống có ước
mơ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
III. TIN TRÌNH DY HC
Hot động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Kết ni kiến thc t cuc sng vào ni dung bài hc.
- Khám phá tri thc Ng văn.
b) Ni dung:
GV yêu cu HS quan sát video, tr li câu hi ca
GV.
HS quan sát, lng nghe video Bóng mát tâm hn
Bài hc quý giá v tình cảm gia đình, suy nghĩ cá
nhân và tr li.
c) Sn phm: HS nêu/trình bày được:
- Ni dung ca video: vai trò quan trng ca tình
cảm gia đình.
- Cm xúc của cá nhân (định hướng m).
- Tri thc ng n (thơ, thơ tự do, yếu t miêu t và t s trong thơ, ngôn ngữ
thơ).
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chiếu video, yêu cu HS quan sát, lắng nghe & đặt câu hi:
+ Em nhận ra được điều gì trong video này? Video gi cho em cm xúc gì?
2. Yêu cầu HS đọc ng liu trong SGK.
3. S dụng kĩ thuật Tia chớp để huy động thông tin t hc sinh :
? học kì I, em đã được hc những bài thơ nào? Bài thơ đó thuộc th thơ gì?
? Gii thiu ngn gn mt th thơ đã hc và ch ra những “dấu hiệu” của văn
bản thơ trong tác phẩm đó?
B2: Thc hin nhim v
1. HS quan sát video, lng nghe lời bài hát và suy nghĩ cá nhân.
GV ng dn HS quan sát và lng nghe video.
2. HS đọc phn tri thc Ng văn
3. HS làm việc cá nhân 3’, suy nghĩ và trả li câu hi.
GV theo dõi, h tr HS khi cn thiết.
B3: Báo cáo kết qu
GV:
- Yêu cu hc sinh tr li nhanh các câu hi, chia s cm xúc ca bn thân.
- ng dn HS tr li (nếu các em còn gặp khó khăn).
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Chia s cm xúc ca cá nhân, theo dõi, nhn xét, b sung cho bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét (hoạt động nhóm ca HS và sn phm), cht kiến thc, chuyn dn
vào hoạt động đọc.
- Viết tên ch đề, nêu mc tiêu chung ca ch đề và chuyn dn tri thc ng
văn.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
Đọc văn bản
Văn bản
NHNG CÁNH BUM
Hoàng Trung
Thông
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Nhng nét tiêu biu v tác gi Hoàng Trung Thông.
- Th thơ tự do.
- Đặc điểm ca th ttự do được th hiện trong văn bản Nhng cánh bum.
2. V năng lực:
- Xác định được đặc điểm ca th thơ tự do trong văn bản Nhng cánh bum.
- Nhn biết được các chi tiết miêu t hình ảnh hai cha con, ước mơ của người
con và tình cảm gia đình được th hiện trong đó.
- Nhn biết được tác dng ca các yếu t t s và miêu t trong thơ.
- Suy ngm v ước của bn thân và nhng việc làm để thc hiện ước mơ.
3. V phm cht:
- Nhân ái, biết yêu thương, quan tâm những người trong gia đình; yêu thiên
nhiên và biết không ngừng ước mơ cho cuộc sng tốt đẹp hơn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Tranh nh v nhà văn Hoàng Trung Thông và văn bản Nhng cánh bum
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. HĐ 1: Xác định vấn đề
i) Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
j) Ni dung: GV hi, HS tr li.
k) Sn phm: Câu tr li ca HS.
l) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
+ Theo em, gia đình có ý nghĩa như thế nào đối vi mi chúng ta?
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
+ Hãy k ngn gn mt k nim vui gia em và một người thân trong gia đình.
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc mi.
2. HĐ 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Đọc hiểu văn bản
I. TÌM HIU CHUNG
1. Tác gi
a)Mc tiêu: Giúp HS nêu được nhng nét chính v nhà văn Hoàng Trung Thông
và tác phẩm “Những cánh buồm”.
b)Ni dung:
- HS đọc, quan sát SGK và tìm thông tin.
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đặt câu hi
c) Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d)T chc thc hin:
T chc thc hin
D kiến sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK và tr li câu
hi
? Nêu nhng hiu biết ca em v tác
gi Hoàng Trung Thông.
B2: Thc hin nhim v
HS quan sát SGK.
B3: Báo cáo, tho lun
HS tr li câu hi.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và
cht kiến thc lên màn hình.
- Hoàng Trung Thông (1925 1993)
- Quê: Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu, Nghệ An
- Thơ của ông gin dị, cô đọng, chứa đựng
cm xúc trong sáng.
- Nhiều bài thơ ca
ông đã được ph
nhc.
2. Tác phm
a)Mc tiêu: Giúp HS
- Biết được nhng nét chung của văn bản (Th loại, đặc điểm, ngôn ng thơ…)
b)Ni dung:
- GV s dụng KT đặt câu hi, chia nhóm 6 HS cho HS tho lun nhóm.
- HS suy nghĩ cá nhân để tr li, làm việc nhóm để hoàn thành nhim v.
c) Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh, phiếu hc tp
d)T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- ng dẫn cách đọc & yêu cầu HS đọc.
HS trao đổi cặp đôi trả li nhng câu hi
sau:
a) Đọc và tìm hiu chú thích
- Du hiu nhn biết:
+ thiên v din t tình cm, cm xúc
của người viết.
+ có ngt dòng gia các câu
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
+ Du hiu nào giúp em nhn biết Nhng
cánh bum là một bài thơ?
+ Theo em, nên đọc văn bản này vi ging
đọc như thế nào?
+ Có th ngt nhịp như thế nào khi đọc kh
thơ sau?
Cha mỉm cười/ xoa đầu con nh
Theo cánh buồm/ đi mãi nơi xa
S có cây, có ca,/ có nhà
Những nơi đó/ cha chưa hề đi đến
- HS đọc bài thơ.
- HS trao đổi vi nhau v năng ng
ng suy lun, tr li các câu hi sau:
+ Đọc câu thơ Sau trận mưa đêm rả rích/
Cát càng mn, bin càng trong/ Cha dt con
đi dưới ánh mai hng giúp em hình dung
đưc v khung cnh thiên nhiên bin
vào bui sáng?
+ Đọc đoạn thơ từ Con bng lắc tay cha…
đến Để con điĐoạn này th hin tính cách
gì của người con?
- Chia nhóm lp (6HS), giao nhim v:
+ Văn bản Nhng cánh bum thể hin
những đặc điểm nào ca th loại thơ ? Hãy
tr li câu hi bng cách hoàn thin phiếu
hc tp sau:
Đặc điểm
Th hiện trong văn
bn
Nhng cánh bum
Thơ hình thức cu
tạo đặc bit
- S dòng:
- S kh:
- Vn:
Thơ tác phẩm tr
tình, thiên v bc l
tình cm, cm xúc ca
nhà thơ
-Cm xúc bao trùm ca
bài:
Ngôn ng thơ thường
hàm súc, giàu nhc
điệu, hình nh
- Tính hàm súc
- Hình ảnh thơ
+ Hãy nêu xut x của văn bản.
+ Văn bản s dng những phương thức biu
đạt nào?
+ có vần điệu
- Cách đọc: Đọc toàn bài vi ging
chm rãi du dàng, trm lng phù hp
vi vic diễn đạt tình cm ca cha vi
con.
+ Li của con: ngây thơ, hồn nhiên
+ Li ca cha: m áp, du dàng th
hin tình yêu con, cm xúc t hào v
con, v tuổi thơ của mình, v s tiếp
nối cao đẹp ca các thế h.
- HS đọc đúng, giải thích được mt
s t khó.
b) Tìm hiu chung
- Th thơ: thơ tự do
Đặc điểm
Th hiện trong văn
bn
Nhng cánh bum
Thơ hình thức
cu tạo đặc bit
- S dòng: không
gii hn
- S kh: không
gii hn
- Vn: không cn
vn liên tc.
Thơ tác phẩm
tr tình, thiên v
bc l tình cm,
cm xúc ca nhà
thơ
- Cm xúc bao trùm
ca bài: Tình cm
yêu thương, thân
thiết ca hai cha
con.
Ngôn ng thơ
thường hàm súc,
giàu nhạc điệu,
hình nh
- Tính hàm súc: bài
thơ ngn gọn nhưng
n cha nhiu cm
xúc.
- Hình nh: bin
xanh, cát trng, ánh
mai hng, cánh
buồm …
- Xut xứ: Bài thơ Nhng cánh bum
rút ra t tập thơ cùng tên (1964).
- Phương thức biểu đạt: kết hp biu
cm, miêu t, t s.
- Văn bản chia làm 3 phn
+ P1: T đầu …lòng vui phơi phới.
Miêu t hình nh ca người cha
người con đi dạo trên bãi cát
+ P2: Tiếp theo đến…để con đi
PHIU HC TP 1
PHIU HC TP 1
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
+ Văn bản chia làm my phn? u ni
dung ca tng phn?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc văn bản
- Làm việc cá nhân 2’, nhóm 4’
+ 2 phút đầu, HS ghi kết qu làm vic ra
phiếu cá nhân.
+ 4 phút tiếp theo, HS làm vic nhóm, tho
lun và ghi kết qu vào phiếu hc tp.
GV:
- Chỉnh cách đọc cho HS (nếu cn).
- Theo dõi, h tr HS trong hoạt đng
nhóm.
B3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày sn phm ca nhóm mình.
Theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn
(nếu cn).
GV:
- Nhận xét cách đọc ca HS.
- ng dn HS trình bày bng cách nhc
li tng câu hi
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ hc tp & sn phm
hc tp ca HS.
- Cht kiến thc và chuyn dn vào mc
sau .
Cuc trò chuyn ca hai cha con
và mong mun của người con
+ P3: Còn li
Cm nhn của người cha.
II. TÌM HIU CHI TIT
1. Hình ảnh hai cha con đi dạo trên bãi bin
a)Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm được nhng chi tiết gii thiu v hình nh ca hai cha con.
- Cm nhận được nét đẹp trong hình nh ca hai cha con.
b)Ni dung:
- GV s dng KT khăn tri bàn cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c) Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d)T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm. HS làm vic theo nhóm 6
HS
- Phát phiếu hc tp s 2 & giao nhim
v:
1. Xác định không gian, thời gian được
miêu t.
2. Nhà thơ đã dùng những chi tiết nào để
miêu t cnh vt, con ngưi? Tác dng
ca yếu t miêu t trong đoạn là gì?
3. Tác gi đã sử dng nhng bin pháp
ngh thut gì khi miêu t hình nh ca hai
cha con?
4. Em có cm nhn gì v tình cm ca hai
cha con trong bài thơ?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Làm vic cá nhân 2’, nhóm 5’.
+ 2 phút đầu, HS ghi kết qu làm vic ra
phiếu cá nhân.
+ 5 phút tiếp theo, HS làm vic nhóm,
tho lun và ghi kết qu vào ô gia ca
phiếu hc tp, dán phiếu cá nhân v trí
có tên mình.
GV: H tr HS khi cn thiết.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS
- Đại din 1 nhóm lên trình bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn
xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ làm vic và sn
phm ca các nhóm.
- Cht kiến thc lên màn hình, chuyn
sang mc sau.
*Yếu t miêu t:
Không
gian
Thi
gian
Cnh vt
Con người
bãi
cát trên
bin
bui
sáng,
sau trn
mưa
đêm
+ ánh mai
hng
+ cát càng
mn
+ bin càng
xanh
+ bóng cha
dài lênh
khênh
+ bóng con
tròn chc
nch
+ cha dt
con đi
+ lòng vui
phơi phới
Không
gian
bao la,
vô tn
→ Tươi
sáng,
mát m
→ Khung
cnh trong
trẻo, vui tươi,
rc r
vui vẻ,
thoi mái,
hnh phúc
Yếu t miêu t giúp người đọc d hình dung hình
nh, tâm trng ca hai cha con trong khung cnh
đẹp đẽ.
Ngh thut: điệp ngữ, đối lp, t láy
Cm nhn: Tình cm ca hai cha con thân thiết,
hnh phúc vừa đơn sơ, giản d, va thiêng liêng,
cao c.
2. Cuc trò chuyn ca hai cha con và mong mun của người con
a)Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm được nhng chi tiết nói v cuc trò chuyn ca hai cha con.
- Cm nhận được nét đẹp trong hình nh ca hai cha con.
b)Ni dung:
- GV s dụng KT đng não, chia s nhóm đôi cho HS thảo lun.
PHIU HC TP 2
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- HS làm việc cá nhân để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho ý kiến ca bn bn (nếu
cn).
c) Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh, kết qu tho lun nhóm, phiếu hc
tp.
d)T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Phát phiếu hc tp s 3.
- Chia nhóm cặp đôi và giao nhiệm v:
+ HS đọc thầm đoạn 1 (T Hai cha
con…vui phơi phới)
+ Yếu t t s đưc th hin như thế nào
trong đoạn thơ? Tác dụng ca các yếu t
t s đó?
+ Trong đoạn 2, nhà thơ đã s dng bin
pháp tu t đặc sc nào? Nêu tác dng?
+Theo em, hình nh cánh bum trong kh
thơ có ý nghĩa gì?
+ Du chm lửng trong câu “Để con đi…
có tác dng gì?
+ Theo em, tình cm hai cha con dành cho
nhau được th hiện như thế nào trong bài
thơ? Điu y gợi cho em suy ngv tình
cảm gia đình?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Làm việc cá nhân 2’, nhóm 5’
+ 2 phút đầu, HS ghi kết qu làm vic ra
phiếu cá nhân.
+ 5 phút tiếp theo, HS trao đổi nhóm đôi
và ghi li kết qu.
- Đại din lên báo cáo kết qu tho lun
nhóm, HS nhóm khác theo dõi, nhn xét
và b sung (nếu cn) cho nhóm bn.
GV: Hướng theo dõi, quan sát HS
thảo luận nhóm, hỗ trợ (nếu HS gặp
khó khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cầu HS báo cáo, nhận xét,
đánh giá.
- Hướng dẫn HS trình bày (
nếu cần).
*Yếu t t s: k li cuc trò chuyn
- Câu hi của người con:
Cha ơi!
.. không thấy người đó?”
“Cha mượn cho con bum trng nhé,
Để con đi…”
câu hỏi ngây thơ, hồn nhiên. Người
con mong mun m rng kiến thc,
được đi nhiều nơi.
- Câu tr li của người cha:
“Theo cánh buồm đi mãi đến nơi xa
Những nơi đó cha chưa hề đi đến”.
ngưi cha trm ngâm, mỉm cười
ging gii cho con, từng bước nâng đ
ước mơ con.
=>Yếu t t s giúp ta cm nhn cuc
trò chuyn gần gũi, thân thiết ca hai
cha con.
*Ngh thuật đặc sc:
+n d Ánh nng chy đầy vai”
→ làm tăng sức hp dn, thú v cho câu
thơ, giúp người đọc hình dung c th v
khung cảnh đẹp đẽ trên bin.
+ Hình nh cánh bum:
biểu tượng của ước mơ, khát vọng
được đi xa, đưc m rng hiu biết ca
người con.
+ Du chm lửng: “Để con đi…
→ sự tiếp ni ca thế h sau
=> Tình cm yêu thương, trìu mến ca
ngưi cha dành cho con khao khát
đưc khám phá những điều chưa biết
của người con.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét
câu tr li ca HS và cht kiến thc, kết
ni vi mc sau.
3. Cm nhn của người cha
a)Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm được nhng chi tiết nói v suy nghĩ của người cha.
- Cm nhận được nét đẹp trong s ni tiếp gia hai thế h.
b)Ni dung:
- GV s dng KT chia s nhóm đôi cho HS thảo lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c) Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d)T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Phát phiếu hc tp s 3.
- Chia nhóm cặp đôi và giao nhiệm v:
+ Khi nghe câu hi của người con, người
cha có suy nghĩ gì?
+ Em hiểu như thế nào v câu thơ: Cha
gp li mình trong tiếng ước mơ con?
B2: Thc hin nhim v
HS:
GV ng dn HS tìm chi tiết trong văn
bn.
HS:
- Đọc SGK và tìm chi tiết để hoàn thin
phiếu hc tp.
- Suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, thảo luận
GV: Yêu cu HS tr lời và hướng dn
(nếu cn).
HS :
- Tr li câu hi ca GV.
- Theo dõi, quan sát, nhn xét, b sung
(nếu cn) cho câu tr li ca bn.
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét
câu tr li ca HS và cht kiến thc, kết
ni vi mc sau.
- Ước mơ của con gi cho cha nh đến
ước mơ thuở nh ca mình.
- Câu thơ: Cha gp li mình trong tiếng
ước mơ con
Người cha t hào khi thy con mình
cũng p những ước đẹp như ước
mơ của mình thời thơ ấu.
=> S tiếp ni ca thế h tr thc hin
ước mơ của thế h đi trước.
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chia nhóm lớp theo bàn.
- Phát phiếu học tập số 4.
- Giao nhiệm vụ nhóm:
III. Tng kết
1. Ngh thut
- Kết hp yếu t t s, miêu t trong
thơ.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
? Nêu những biện pháp nghệ thuật được
sử dụng trong văn bản.
? Nội dung chính của văn bản “Những
cánh buồm” là gì?
? Trong bài thơ, tuy còn nhỏ nhưng cậu
không ngừng ước mơ được khám phá
cuc sng. Vy còn các em, các em có
ước mơ gì không?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giấy.
-
Chia sẻ cặp đôi 3’ (trao đổi, chia sẻ
đi đến thống nhất để hoàn thành
phiếu học tập).
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo
luận nhóm, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS:
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận
nhóm, HS nhóm khác theo dõi, nhận xét
bổ sung (nếu cần) cho nhóm bạn.
GV:
- Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo
giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc
của từng nhóm.
- Th thơ tự do d truyn ti ni dung.
- Ngôn ng thơ giàu hình ảnh, cm
xúc.
2. Ni dung
- Tình cm cha con thân thiết, tràn đy
yêu thương
- Ca ngợi ước khám phá cuộc sng
ca tr thơ. Những ước làm cho cuộc
sng không ngng tt đẹp hơn.
3. 3: Luyn tp
a)Mc tiêu: Giúp HS vn dng kiến thc ca bài hc vào gii quyết bài tp c th
b)Ni dung: GV ng dn HS suy nghĩ và hoàn thành phiếu bài tp
- HS làm vic cá nhân, làm vic nhóm đôi để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
c) Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d)T chc thc hin:
T chc thc hin
D kiến sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
IV. Luyn tp
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- GV cho HS chia s cặp đôi và thực hin phiếu
bài tp.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giấy.
-
Chia sẻ cặp đôi 3’ (trao đổi, chia sẻ và đi đến
thống nhất để hoàn thành phiếu bài tập).
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận, hỗ
trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS: Đại diện của 2 cặp đôi lên báo cáo kết quả
thảo luận, HS nhóm khác theo dõi, nhận xét bổ
sung (nếu cần) cho nhóm bạn.
GV: Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo giữa
các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV kết lun li vấn đề, nhận xét thái độ và kết
qu làm vic ca các nhóm.
4. 4: Vn dng
a)Mc tiêu: Giúp HS vn dng kiến thc ca bài hc vào gii quyết tình hung
trong cuc sng.
b)Ni dung: GV nêu câu hi vn dng và gi HS chia s cá nhân.
c) Sn phm hc tp: Chia s ca hc sinh.
d)T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV nêu câu hi, yêu cầu HS suy nghĩ và trả li
+ HS nghe video Cha già rồi đúng không, kết hp
với văn bn va học nêu suy nghĩ của em v tình
cm cha - con. Em s làm gì đ th hin tình cm
của mình dành cho người cha kính yêu?
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
+ Văn bản Nhng cánh bum gi cho em cm xúc
suy nghĩ về ước mơ, khát vọng ca con
ngưi?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS suy nghĩ và chia sẻ
GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
B3: Báo cáo kết quả
HS: Chia sẻ cá nhân.
GV: Yêu cầu HS đứng dậy chia sẻ, HS khác
nhận xét, đánh giá.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV kết lun li vấn đề, nhận xét thái độ hc tp
ca hc sinh.
PHIU HC TP S DNG TRONG BÀI
Văn bản Nhng cánh bumthể hin những đặc điểm nào ca th loại thơ
? Hãy tr li câu hi bng cách hoàn thin phiếu hc tp sau:
Đặc điểm
Th hiện trong văn bản
Nhng cánh bum
Thơ có hình thức cu tạo đặc bit
- S dòng:
- S kh:
- Vn:
Thơ là tác phẩm tr tình, thiên v bc
l tình cm, cm xúc của nhà thơ
- Cm xúc bao trùm ca bài:
Ngôn ng thơ thường m súc, giàu
nhạc điệu, hình nh
- Tính hàm súc
- Hình ảnh thơ
PHIU HC TP 1
PHIU HC TP 2
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Văn bản 2: MÂY VÀ SÓNG
-
Rabindranath Tagore
1. MC TIÊU
1.1. Kiến thc
Không
gian
Thi gian
Cnh vt
Con người
Chi tiết
Nhn xét
Tác dng ca yếu t miêu t
Ngh thut
Cm nhn ca em
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Cm nhận được ý nghĩa thiêng liêng của tình mu t qua li th th chân
tình ca em vi m v nhng cuộc đối thoại tưởng tượng gia em bé vi nhng
người trên “Mây và Sóng”.
- Thấy được đặc sc ngh thut trong vic to dng nhng cuộc đối thoi
ởng tượng xây dng nhng hình ảnh thiên nhiên tượng trưng thủ pháp
trùng điệp đối sánh.
- Nhng sáng tạo độc đáo về hình ảnh thơ qua trí tưởng tượng bay bng ca
tác gi.
- Hc sinh thêm yêu và t hào v tình mu t.
1.2. Năng lực
- Nhn biết và bước đầu nhận xét được mt s nét độc đáo của bài thơ - văn
bn dch thuc th loại thơ văn xuôi.
- Nêu được tác dng ca yếu t t s và miêu t trong thơ.
- Nhn biết tình cm, cm xúc của người viết th hin qua ngôn ng thơ.
- Phân tích để thấy được ý nghĩa sâu sắc của bài thơ.
1.3. Phm cht
Trân trng tình mu t thiêng liêng, cao đẹp. Yêu quý, kính trng m
người thân trong gia đình cũng như những người ngoài hi, t đó hướng ti
nhng li nói, việc làm đúng đắn.
2. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Tranh nh v nhà văn Rabindranath Tagore và văn bản Mây và sóng.
- Mt s văn bản v tình mu t (Con cò, Khúc hát ru nhng em ln trên
lưng mẹ, Trong lòng m,... )
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
3. TIN TRÌNH DY HC
HĐ 1. Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: Đưa học sinh vào tình hung vấn đ to hng thú, t đó
dn dt vào bài mi.
a) Ni dung: GV cung cp video bài hát M yêu ơi và GV hi, HS tr li.
b) Sn phm: Câu tr li ca HS.
c) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Hi: Em thường chơi trò chơi vi ai trong gia đinh nhiu nht? Cm xúc
của em khi chơi với người đó như thế nào?
GV: Cung cp video bài hát “M yêu ơi” - trình bày bé Gia Khiêm.
Hi: Nêu cm nhn ca em v tình m.
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV, HS khác nhn xét, b
sung.
B4: Kết lun, nhận định (GV):
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc
mi.
HĐ 2. Hình thành kiến thc mi
2.1. Đọc hiểu văn bản
I. TÌM HIU CHUNG
1. Tác gi
a) Mc tiêu: Giúp HS nêu được nhng nét chính v nhà văn Rabindranath Tagore.
b) Ni dung:
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đặt câu hi.
- Hs đọc, quan sát SGK và tìm thông tin để tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK và tr li câu hi
Hi: Nêu nhng hiu biết ca em v nhà
văn Rabindranath Tagore.
B2: Thc hin nhim v
GV ng dẫn HS đọc và tìm thông tin.
HS quan sát SGK.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr li.
HS tr li câu hi ca GV.
Gi 1 - 3 hc sinh tr li. Giáo viên có th
hi thêm, tu vào câu tr li ca hc sinh.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và cht
kiến thc lên màn hình.
Cho hc sinh xem clip v Tagore
- Tagore (1861-1941) nhà thơ hiện
đại ln nht ca Ấn Độ
- Ông là nhà văn Châu Á đầu tiên được
giải thưởng Nobel văn học vi tập “Thơ
Dâng” 1913.
- Thơ Tagore th hin tinh thn dân tc
dân ch sâu sc, tinh thần nhân văn
cao c, cht tr tình thm thiết, thâm
trm triết lý.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Tiu thuyết (1909)
Thơ Dâng (1913)
Tập thơ (1915)
Tập thơ (1916)
2. Tác phm
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Biết được nhng nét độc đáo ca bài thơ Mây sóng (Th thơ, ngôn ng thơ, hình
nh trong thơ, nhịp thơ,…)
- Thấy được nhng đăc sắc ngh thut trong vic xây dng các cuc hi thoi.
- Thy được ý nghĩa thiêng liêng của tình mu t qua li th th chân tình ca em bé
vi m.
b) Ni dung:
- GV s dụng KT đặt câu hi, s dng KT khăn trải bàn cho HS tho lun nhóm.
- HS suy nghĩ cá nhân để tr li, làm việc nhóm để hoàn thành nhim v.
c) Sn phm: Câu tr li và phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- ng dẫn cách đọc & yêu cầu HS đọc.
- Gii thiu bn tiếng Ben-gan, tiếng Anh.
- Chia nhóm lp, giao nhim v:
GV phát phiếu bài tp s 1, HS làm bài tp theo
nhóm.
HI:
1. Ch ra xut x của bài thơ.
2. Nhng du hiu nào giúp em nhn biết “Mây và
sóng” là một bài thơ? Xác định th t.
3. Xác định nhân vt tr tình.
4. Xác định b cục bài thơ, các phần đó có gì giống
khác nhau? (V s dòng thơ, cách xây dựng hình
nh, cách t chc kh thơ). Tác dụng trong vic th
hin ch đề của bài thơ là gì?
B2: Thc hin nhim v
HS:
a) Đọc và tìm hiu chú thích
- HS đọc đúng.
b) Tìm hiu chung
- Xut x:
+ In trong tập “Si-su” (tiếng
Ben-gan), 1909.
+ In trong tập “Trăng non”
(chính Tagore dch sang tiếng
Anh), 1915.
- Th thơ: thơ văn xuôi, vn có
nhạc điệu.
- Nhân vt tr tình: Em bé.
- B cc: Li em bé có th chia
làm hai phn
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Đọc văn bản
- Làm việc nhóm 5’: HS làm việc nhóm, tho lun
và ghi kết quo phiếu hc tập, đại din hóm
trình bày.
GV:
- Chỉnh cách đọc cho HS (nếu cn).
- Theo dõi, h tr HS trong hoạt đng nhóm.
B3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày sn phm ca nhóm mình. Theo dõi,
nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
GV:
- Nhận xét cách đọc ca HS.
- ng dn HS trình bày bng cách nhc li tng
câu hi.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái đ hc tp & sn phm hc tp
ca HS.
- Cht kiến thc và chuyn dn vào mc sau .
+ Phn 1: t đầu đến “tri xanh
thm”
Em k cho m
nghe v cuc t chuyn vi
những người trên mây.
+ Phn 2: còn li Em k
cho m nghe v cuc trò
chuyn vi những người trong
sóng.
- Tác dng: th hin tình yêu
m ca em trn vn, sâu sc,
trào dâng, mãnh lit.
II. TÌM HIU CHI TIT
1. Li mi gi ca những người sng trên mây và trong sóng.
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- m được nhng chi tiết v nhng li mi gi ca những người trên mây, trên sóng.
- Đánh giá nét đẹp thiên nhiên rc r ẩn bao điều mi l hp dn vi tuổi thơ (tiếng
gi ca 1 thế gii diu k)
b) Ni dung:
- GV s dng KT khăn trải bàn cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c) Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành, câu trả li ca HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm.
- Phát phiếu hc tp s 2 & giao nhim v:
Vòng 1: Nhóm chuyên gia (4 phút)
Mi dãy bàn hàng dc 1 nhóm, yêu cu mi nhóm
làm mt nhim v:
+ Nhóm I: 1. Những người sng trên mây, trong
sóng nói vi em bé những điều gì?
+ Nhóm II: 2. Em s được chơi cùng ai? Hình thức,
cách chơi như thế nào?
+ Nhóm III: 3. Đ đến vi h, s m như thế
nào?
Những người trên mây, trong
sóng đu nói vi em hai
t - cũng hai nội dung mi
gi.
- Thế gii ca h (sc màu, âm
thanh, không gian, thi gian):
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
+ Nhóm IV: 4. Em nhn xét v cách đến
cách hòa nhp mà h đã vẽ ra.
Hết thời gian quy định, hc sinh chuyn nhóm.
Vòng 2: Nhóm mnh ghép (5 phút)
Các nhóm mới được hình thành bng cách sát nhp
thành viên ca 4 nhóm theo dãy bàn hàng ngang. C
1 dãy bàn hàng ngang mt nhóm giao nhim v
mi. Phát phiếu hc tp s 3.
HI:
1. Em thy thế gii ca h v ra như thế nào?
2. Nếu em được r đi chơi đến nơi diệu, hp dn
đó, em có đi không? Tại sao?
B2: Thc hin nhim v
Vòng 1: Nhóm chuyên gia (4 phút)
HS:
- m vic nhân 2 phút, ghi kết qu ra phiếu
nhân.
- Tho lun nhóm 2 phút và ghi kết qu ra phiếu hc
tp nhóm (phn vic ca nhóm mình làm).
GV theo dõi, h tr cho HS (nếu HS gặp khó khăn).
Vòng 2: Nhóm mnh ghép (6 phút)
HS:
- 3 phút đầu: Tng thành viên nhóm trình bày li
nội dung đã tìm hiểu vòng mnh ghép.
- 3 phút tiếp: Tho luận, trao đổi đ hoàn thành
nhng nhim v còn li.
GV theo dõi, h tr cho HS (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt nhóm lên trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din 1 nhóm lên bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b
sung (nếu cn) cho nhóm bn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái đ kết qu làm vic ca tng
nhóm, ch ra những ưu đim hn chế trong
nhóm ca HS.
- Cht kiến thc & chuyn dn sang mc 2
+ chơi, thc dy - chiu tà,
bình minh vàng - vầng trăng
bc
+ ca hát, ngao du, sáng sm -
hoàng hôn, nơi này - nơi nọ
- Cách đến thế giới đó (d
dàng, thú v):
+ đến nơi tận cùng trái đất, đưa
tay lên trời, được nhc bng.
+ đến ra rìa bin c, nhm
nghin mt lại, được nâng đi.
=> Sc hp dn ca thế gii
kì diu.
=> Ngh thut: nhân hóa,
đip ngữ, điệp cu trúc câu.
2. Li t chi ca em bé
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm được chi tiết k v cuc hi thoi gia em bé và những người sng trên mây
và trong sóng.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Thấy được lý do em bé t chi li mi ca những người sng trên mây và trong
sóng.
- Hiểu được tình cm em bé dành cho m.
b) Ni dung:
- GV s dụng KT đặt câu hi, t chc hoạt động nhóm đôi cho HS.
- HS làm vic cá nhân, làm vic nhóm, trình bày sn phm, quan sát và b sung (nếu
cn)
c) Sn phm: Câu tr li ca HS và phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Gi học sinh đọc li nhng lời đáp của em bé và
đặt câu hi.
HI:
1. Trong mi cuc thoại, em bé đáp lại my ln và
đáp như thế nào?
2. Vì sao em đáp lại như vậy?
3 Vì sao sau khi nhn li t chi ca em bé, nhng
người trên mây, trong sóng “mỉm cười” bay đi và
t qua?
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS tìm chi tiết trong văn bản.
HS:
- Đọc SGK và tìm chi tiết th hin lời đáp của em
bé.
- Suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, tho lun
GV: Yêu cu hs tr lời và hướng dn (nếu cn).
HS :
- Tr li câu hi ca GV.
- Theo dõi, quan sát, nhn xét, b sung (nếu cn)
cho câu tr li ca bn.
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét câu tr li
ca HS và cht kiến thc, kết ni vi mc sau.
Em đáp lại hai t, vi
trình t ging nhau:
+ Hi: làm thế o... lên đó?
+ T chi:
. m mun, (bui chiu) m
đợi
. làm sao có th ri m...?
- Lí do:
+ Hi cách lên thế giới đó: tâm
tr thơ tò mò, ham vui, thích
những điều mi l khát khao
tìm hiu, khám phá.
+ T chi dt khoát: tình yêu
m lớn hơn tt c. Tình mu t
giúp em kim soát xúc cm,
kim soát khát vng, biết suy
nghĩ và lựa chn.
- Những người trên mây trong
sóng mỉm ời”: họ thông
cm, trân trng tm lòng em
bé dành cho m; h biết trước
câu tr li tình mu t
chân lí trên mặt đất này,...
=> Sc níu gi ca tình
mu t. M chính là điểm
ta cuộc đời.
3. Trò chơi em bé sáng tạo
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm được chi tiết li ca em bé nói vi m v những trò chơi em tưởng tượng
ra.
- Thấy được tình mu t là thiêng liêng, bn cht.
- Hiểu được hnh phúc không phải điều xa xôi, n, do ai ban phát ngay trên
trn thế, do chính con người to dng.
b) Ni dung:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- GV s dụng KT đặt câu hỏi, KT khăn trải bàn cho HS.
- HS làm vic cá nhân, làm vic nhóm, trình bày sn phm, quan sát và b sung (nếu
cn)
c) Sn phm: Câu tr li ca HS và phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Phát phiếu hc tp s 4
- Chia nhóm và giao nhim v:
1. Em đã sáng tạo ra tchơi như thế
nào?
2. Trò chơi của em ging và khác
so vi cuộc vui chơi của những người
“trên mây”, “trong sóng”?
3. Những trò chơi em nghĩ ra
cách em t trò chơi này thể hin tình
cm vi m như thế nào? Điều đó gợi cho
em suy nghĩ v nh cm gia nhng
người thân trong gia đình?
4. Ngoài ý nghĩa ca ngợi tình m con, bài
thơ còn gợi cho em suy ngm thêm v
những điều gì?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Làm vic cá nhân 2’ (đọc SGK, tìm chi tiết)
- Làm việc nhóm 5(trao đi, chia s và đi đến thng
nhất để hoàn thành phiếu hc tp).
- Đại din lên báo cáo kết qu tho lun nhóm, HS
nhóm khác theo dõi, nhn xét b sung (nếu cn)
cho nhóm bn.
GV: ng theo dõi, quan sát HS tho lun
nhóm, h tr (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS báo cáo, nhận xét, đánh giá.
- ng dn HS trình bày ( nếu cn).
HS:
- Đại din lên báo cáo sn phm ca nhóm mình.
- Nhóm khác theo dõi, nhn xét b sung (nếu cn)
cho nhóm bn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết qu làm vic ca nhóm.
- Cht kiến thc và chuyn dn sang mc sau
- Trò chơi (“sắm vai”):
+ con - mây, m - trăng; ôm
ly m
+ con - sóng, m - bến b l;
lăn, lăn, lăn mãi, cười vang, v
tan vào lòng m.
- Th hin tình cm ca con
dành cho m. Hình nh thiên
nhiên ợng trưng cho sự
đại bt dit ca nh mu t.
=> Nim hnh phúc tuyt
vi trong thế gii ca tình
mu t.
- Triết lí sâu xa:
- Tình mu t thiêng liêng,
bn cht.
- Hnh phúc không phải điều
xa xôi, n, do ai ban phát
ngay trên trn thế, do chính
con người to dng.
- Tình yêu là ci ngun ca
sáng to.
- Con người phi biết sng hoà
hp vi thiên nhiên.
III. TNG KT
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
HĐ 3. Luyện tp
Mc tiêu: Giúp HS vn dng kiến thc ca bài hc vào gii quyết bài tp c
th.
Ni dung: GV ng dn HS suy nghĩ và hoàn thành phiếu bài tp.
- HS làm vic cá nhân, làm vic nhóm đôi để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
c) Sn phm: Câu tr li ca HS và phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV cho HS chia s cặp đôi và thực hin phiếu bài
tp.
- Phát phiếu hc tp s 6.
- Giao nhim v nhóm:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm lp theo bàn
- Phát phiếu hc tp s 5
- Giao nhim v nhóm:
HI
1. Những điều đã làm nên giá tr sc sng ca
tác phm?
2. Hãy nhn xét v cách tác gi s dng các yếu t t
s và miêu t trong bài thơ?
3. Em cm nhn v tình cm ca tác gi? Nhng
chi tiết nào trong bài thơ khiến em có cm nhận đó?
B2: Thc hin nhim v
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giy.
-
Làm việc nhóm 5(trao đi, chia s đi đến
thng nhất để hoàn thành phiếu hc tp).
GV ng theo dõi, quan sát HS tho lun nhóm, h
tr (nếu HS gp kkhăn).
B3: Báo cáo, tho lun
HS:
- Đại din lên báo cáo kết qu tho lun nhóm, HS
nhóm khác theo dõi, nhn xét và b sung (nếu cn)
cho nhóm bn.
GV:
- Yêu cu HS nhận xét, đánh giá chéo gia các
nhóm.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ kết qu làm vic ca tng
nhóm.
- Chuyn dẫn sang đề mc sau.
1. Ngh thut
- Giọng điệu thơ trong trẻo
hn nhiên.
- Th thơ văn xuôi.
- Đối thoi lồng trong đối
thoi.
- Cu trúc lời thơ độc đáo.
- Hình nh so sánh mang ý
nghĩa tượng trưng.
2. Ni dung
- Ngi ca tình mu t thiêng
liêng, bt dit.
- Triết lí sâu xa.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
HI
1. Điền các thông tin phù hp vào bng sau và trao
đổi cùng bn bè.
2. Hãy phác ha (bng li hoc bng tranh) nhng
hình dung của em khi đọc bài thơ và chia s vi
các bn.
B2: Thc hin nhim v
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giy.
-
Làm việc nhóm 3’ (trao đổi, chia sđi đến
thng nhất để hoàn thành phiếu hc tp).
GV ng theo dõi, quan sát HS tho lun nhóm,
h tr (nếu HS gp khó khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
HS:
- Đại din lên báo cáo kết qu tho lun nhóm, HS
nhóm khác theo dõi, nhn xét và b sung (nếu
cn) cho nhóm bn.
GV:
- Yêu cu HS nhận xét, đánh giá chéo giữa các
nhóm.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết qu làm vic ca tng
nhóm.
- Chuyn dẫn sang đề mc sau.
HĐ 4. Vận dng
Mc tiêu: Giúp HS vn dng kiến thc ca bài hc vào gii quyết tình hung
trong cuc sng.
Ni dung: GV nêu câu hi vn dng và gi HS chia s cá nhân.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS và phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
GV nêu câu hi, yêu cầu HS suy nghĩ
và tr li.
HI
Câu 1. Sau khi học bài thơ, điều đầu
tiên em mun nói vi bn thân vi
b m mình là gì?
Câu 2. Theo em, biu hin ca mt
ngưi con ngoan, biết yêu thương cha
m là gì?
B2: Thc hin nhim v
HS suy nghĩ và chia sẻ.
GV gi HS tr li, HS khác nhn xét,
b sung.
B3: Báo cáo kết qu
HS:
- Chia s cá nhân.
GV:
- Yêu cu HS đứng dy chia s, HS
khác nhận xét, đánh giá.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- GV kết lun li vấn đ, nhn xét thái
độ hc tp ca hc sinh.
PHIU HC TP S DNG TRONG BÀI
+ Phiếu s 1:
PHIU HC TP S 1 (Thi gian: 5 phút)
TÊN CÁC THÀNH VIÊN NHÓM …..
1…………………………………………2…………………………………………
….
3…………………………………………4…………………………………………
….
5…………………………………………6…………………………………………
….
Văn bản 2: MÂY VÀ SÓNG - Rabindranath Tagore
Câu hi:
1. Ch ra xut x ca câu chuyn?....................................................................
2. Xác định ngôi k. Dựa vào đâu em nhận ra ngôi k đó? Li k ca ai?
………………………………………………………………………………………
…....
………………………………………………………………………………………
……
3. Xác định nhân vt trong câu
chuyn.………………………………………………
4. Xác định b cc.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
………………………………………………………………………………………
….......
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
+ Phiếu s 2:
PHIU HC TP S 2 (Thi gian: 5 phút)
TÊN CÁC THÀNH VIÊN NHÓM …..
1…………………………………………2………………………………………
…….
3…………………………………………4………………………………………
…….
5…………………………………………6………………………………………
…….
Văn bản 2: MÂY VÀ SÓNG - Rabindranath Tagore
Câu hi:
1. Những người sng trên mây, trong sóng nói vi em bé những điều gì?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………
2. Em bé s được chơi cùng ai? Hình thức, cách chơi như thế nào?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………
3. Để đến vi h, bé s làm như thếo?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………
4. Em có nhn xét gì v cách đến và cách hòa nhp mà h đã vẽ ra.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………
+ Phiếu s 3:
PHIU HC TP S 3 (Thi gian: 6 phút)
TÊN CÁC THÀNH VIÊN NHÓM …..
1…………………………………………2………………………………………
…….
3…………………………………………4………………………………………
…….
5…………………………………………6………………………………………
…….
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Văn bản 2: MÂY VÀ SÓNG - Rabindranath Tagore
Câu hi:
1. Em thy thế gii ca h v ra như thế nào?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………
2. Nếu em được r đi chơi đến nơi kì diệu, hp dẫn đó, em có đi không? Ti
sao?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………
Phiếu s 4
PHIU HC TP S 4 (Thi gian: 7 phút)
TÊN CÁC THÀNH VIÊN NHÓM …..
1…………………………………………2………………………………………
…….
3…………………………………………4………………………………………
…….
5…………………………………………6………………………………………
…….
Văn bản 2: MÂY VÀ SÓNG - Rabindranath Tagore
Câu hi:
1. Em bé đã sáng tạo ra trò chơi như thế nào?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………
2. Tchơi ca em ging khác so vi cuộc vui chơi của nhng
người “trên mây”, “trong sóng”?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………….
3. Những trò chơi em bé nghĩ ra cách em t tchơi này th hin
tình cm vi m như thế nào? Điều đó gợi cho em suy nghĩ về tình cm
gia những người thân trong gia đình?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………
4. Ngoài ý nghĩa ca ngi tình m con, bài thơ còn gợi cho em suy ngm thêm
v những điều gì?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
…………………………………………………………………………………
……………………………
Phiếu s 5
PHIU HC TP S 5 (Thi gian: 5 phút)
TÊN CÁC THÀNH VIÊN NHÓM …..
1…………………………………………2………………………………………
…….
3…………………………………………4………………………………………
…….
5…………………………………………6………………………………………
…….
Văn bản 2: MÂY VÀ SÓNG - Rabindranath Tagore -
Câu hi:
1. Những điều gì đã làm nên giá trị và sc sng ca tác phm?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………
2. Hãy nhn xét vch tác gi s dng các yếu t t s và miêu t trong bài
thơ?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………
3. Em cm nhn v tình cm ca tác gi? Nhng chi tiết nào trong bài
thơ khiến em có cm nhận đó?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………
Phiếu s 6
PHIU HC TP S 6 (Thi gian: 5 phút)
TÊN CÁC THÀNH VIÊN NHÓM …..
1…………………………………………2…………………………………………
….
3…………………………………………4…………………………………………
….
5…………………………………………6…………………………………………
….
Văn bản 2: MÂY VÀ SÓNG - Rabindranath Tagore-
Ấn tượng ca em
v bài thơ
Nhng hình nh, bin
pháp tu t gi cho em
ấn tượng
Ý kiến ca bn em
....................................
……………………….
....................................
……………………….
....................................
……………………….
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
ĐỌC KT NI CH ĐIM
Văn bản: CH S GI EM BNG TÊN
(Tình yêu thương gia đình)
- Jack canfield & Mack victor Hansen
1. MC TIÊU
1.1. Kiến thc
- Cm nhận được ý nghĩa thiêng liêng của tình cm anh ch em, cũng mt
tình cảm gia đình quan trọng qua li k ca người ch gái đối vi em trai mình.
- Thấy được đặc sc ngh thut trong vic to dng tình hung truyn.
- Hc sinh thêm yêu và biết quan tâm người thân trong gia đình.
1.2. Năng lực
- Nhn biết bước đầu nhận xét đưc mt s nét độc đáo của văn bản dch
thuc th loại văn xuôi.
- Nêu được tác dng ca yếu t t s và miêu t trong văn bản.
- Phân tích để thấy được ý nghĩa sâu sắc của văn bản.
1.3. Phm cht
Trân trng tình cm anh ch em. Luôn biết lng nghe, quan tâm ln nhau
bng nhng c ch nh nhất để gia đình luôn đoàn kết yêu thương.
2. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Tranh nh v nhà văn Jack canfield & Mack victor Hansen.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp
3. TIN TRÌNH DY HC
HĐ 1. Xác định vấn đề
Mc tiêu: Đưa học sinh vào tình hung có vấn đề to hng thú, t đó dn
dt vào bài mi.
a) Ni dung: GV cung cp video bài hát Anh ch em GV hi, HS tr li.
b) Sn phm: Câu tr li ca HS.
c) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Hi: Em thường chơi trò chơi với ai trong gia đinh nhiu nht? Cm xúc
ca em khi chơi với người đó như thế nào?
GV: Cung cp video bài hát Anh ch em trình bày bé Ngô Quốc Dương.
Hi: Nêu cm nhn ca em v tình anh ch em?
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV, HS khác nhn xét, b
sung.
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc
mi.
HĐ 2. Hình thành kiến thc mi
2.1 Đọc hiểu văn bn
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
I. TÌM HIU CHUNG
1. Tác gi
a) Mc tiêu: Giúp HS nêu được nhng nét chính v hai tác gi Jack canfield & Mack
victor Hansen.
b) Ni dung:
- GV gii thiu tác gi.
- HS quan sát bng ph và tìm thông tin để tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cu HS quan sát bng phtr li
câu hi.
Hi: Nêu nhng nét tiêu biu của 2 nhà văn
Jack canfield & Mack victor Hansen.
B2: Thc hin nhim v
GV ng dẫn HS đọc và tìm thông tin.
HS quan sát SGK.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr li.
HS tr li câu hi ca GV.
Gi 1 - 3 hc sinh tr li. Giáo viên có th
hi thêm, tu vào câu tr li ca hc sinh.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và cht
kiến thc lên màn hình.
Cho hc sinh xem clip v Tagore
- Mark Victor Hansen sinh vào 1/1948.
Là mt din gi tâm huyết, ông đã thc
hin nhiu cuc nói chuyn nhiu
quc gia v đề tài cuc sng, cách tìm
kiếm sc mnh tinh thn và động lc
sng và còn là cha đẻ b sách Chicken
Soup for the Soulni tiếng cùng vi
Jack Canfield.
- Jack Canfiel (19/81944), ti Hoa K,
tt nghip Thạc ngành tâm lý giáo dc
tại Harvard, được công nhn bc thy
đào tạo t trường Đại
hc Massachusetts Amherst.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
+ m 1973 ông được t chc Jaycees
vinh danh là mt trong mười ngưi đàn
ông xut chúng của nước M.
2. Tác phm
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Biết được nhng nét độc đáo ca câu chuyn Ch s gi em bng tên.
- Thấy được nhng đăc sắc ngh thut trong cách k chuyn.
- Thy được ý nghĩa thiêng liêng của tình anh ch em.
b) Ni dung:
- GV s dụng KT đặt câu hi, s dng KT khăn trải bàn cho HS tho lun nhóm.
- HS suy nghĩ cá nhân để tr li, làm việc nhóm để hoàn thành nhim v.
c) Sn phm: Câu tr li và phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- ng dẫn cách đọc & yêu cầu HS đọc.
- Gii thiu bn tiếng Ben-gan, tiếng Anh.
- Chia nhóm lp, giao nhim v:
GV phát phiếu bài tp s 1, HS làm bài tp theo
nhóm.
HI:
1. Ch ra xut x ca câu chuyn.
2. Xác định ngôi k. Dựa vào đâu em nhận ra ngôi
k đó? Lời k ca ai?
3. Xác định nhân vt trong câu chuyn.
4. Xác định b cc.
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc văn bản
- Làm việc nhóm 5’: HS làm việc nhóm, tho lun
và ghi kết quo phiếu hc tập, đại din nhóm
trình bày.
GV:
- Chỉnh cách đọc cho HS (nếu cn).
- Theo dõi, h tr HS trong hoạt đng nhóm.
B3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày sn phm ca nhóm mình. Theo dõi,
nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
GV:
- Nhận xét cách đọc ca HS.
- ng dn HS trình bày bng cách nhc li tng
câu hi.
a) Đọc và tìm hiu chú thích
- HS đọc đúng.
b) Tìm hiu chung
- Xut x:
+ In trong tp Tình yêu thương
gia đình.
- Ngôi kể: ngôi thứ nhất,
người chị xưng “tôi”.
- Nhân vật chính trong truyện
là người chị và em trai.
- B cc: chia làm 3 phn
+ Phn 1: t đầu đến “và em
hay bật i chng do
gì”
Nhân vt tôi (ch gái)
gii thiu v người em trai.
+ Phn 2: tiếp theo gương mặt
ca tác gi nhòe đi trong nước
mt của tôi” Thái độ lnh
lùng ghét em trai mình em
trai hc lp giáo dục đặc bit.
+ Phn 3: Còn li Người ch
nhn ra sai lm càng yêu
thương, quan tâm chăm sóc em
trai mình.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái đ hc tp & sn phm hc tp
ca HS.
- Cht kiến thc và chuyn dn vào mc sau.
II. TÌM HIU CHI TIT
1. Nhân vật người ch gái
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm được nhng chi tiết v miêu t din biến tâm trng của người ch trong các thi
đim khác nhau.
b) Ni dung:
- GV s dng KT khăn trải bàn cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c) Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành, câu trả li ca HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm.
- Phát phiếu hc tp s 2 & giao nhim v:
Câu hi
1. Vì sao người chị trong câu chuyện lại có thái độ
lạnh lùng và ghét em trai mình?
2. Điều gì đã mở ra một khởi đầu mới cho mối
quan hệ của hai chị em?
3. Vì sao người chị lại khóc?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Tho lun nhóm và ghi kết qu ra phiếu hc tp
nhóm (phn vic ca nhóm mình làm).
GV theo dõi, h tr cho HS (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt nhóm lên trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din 1 nhóm lên bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b
sung (nếu cn) cho nhóm bn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái đ kết qu làm vic ca tng
nhóm, ch ra những ưu đim hn chế trong
nhóm ca HS.
- Cht kiến thc & chuyn dn sang mc 2.
- Người ch thái độ lnh
lùng ghét em trai mình
em trai Eric Carter hc lp
giáo dục đặc bit mi ln ra
ngoài cùng em, c hai đều b
ngưi khác nhìn chm chm.
- Điều mở ra mối quan hệ
mới cho hai chị em là cuộc
nói chuyện đầy ngây ngô của
người em với chị trên đường
ra trạm xe buýt.
- Người chị khóc vì em trai
không những không ghét mà
còn nghĩ chị là một người tốt.
2. Nhân vật người em trai (Eric Carter)
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm được chi tiết v nhân vật người em trai hin lên vi những nét đáng yêu, đáng
quý nào v tính tình.
- Hiểu được tình cm em trai dành cho ch.
b) Ni dung:
- GV s dụng KT đặt câu hi, t chc hoạt động nhóm đôi cho HS.
- HS làm vic cá nhân, làm vic nhóm, trình bày sn phm, quan sát và b sung (nếu
cn).
c) Sn phm: Câu tr li ca HS và phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Gi học sinh đọc li nhng lời đáp của em bé và
đặt câu hi.
HI:
- Nhân vật người em có điểm gì đặc bit?
- Nhân vật người em trai hiện lên với những t
đáng yêu, đáng quý nào về tính tình?
- Theo em, điều của người em trai đã cảm hoá
được người chị gái?
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS tìm chi tiết trong văn bản.
HS:
- Đọc SGK và tìm chi tiết th hin lời đáp của em
bé.
- Suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, tho lun
GV: Yêu cu HS tr lời và hướng dn (nếu cn).
HS :
- Tr li câu hi ca GV.
- Theo dõi, quan sát, nhn xét, b sung (nếu cn)
cho câu tr li ca bn.
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét câu tr li
ca HS và cht kiến thc, kết ni vi mc sau.
- Điểm đc bit: mt nhiu
thi gian mi học đưc nhng
điều bn, hay bật cười
chng vì lí do gì.
- Tính tình: hồn nhiên, đầy
hoài bão, tt bng, thân thin,
ci m và hot ngôn.
III. TNG KT
ca thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm lp theo bàn
- Phát phiếu hc tp s 5
- Giao nhim v nhóm:
HI
1. Những điều gì đã làm nên giá trị ca tác phm?
2. Qua câu chuyn trên, em hc được cách x
vi những người thân trong gia đình như thế nào?
1. Ngh thut
- Ngôi kể thứ nhất tự nhiên,
chân thật.
- Nghệ thuật miêu tả tâm
nhân vật tinh tế, sắc sảo.
2. Ni dung
Những người thân trong gia
đình nên đi x tt vi nhau;
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
HĐ 3. Luyện tp
Mc tiêu: Giúp HS vn dng kiến thc ca bài hc vào gii quyết bài tp c
th
Ni dung: GV ng dn HS suy nghĩ và hoàn thành phiếu bài tp
- HS làm vic cá nhân, làm vic nhóm đôi để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
c) Sn phm: Câu tr li ca HS và phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV cho HS chia s cặp đôi và thực hin phiếu
bài tp.
- Phát phiếu hc tp s 3
- Giao nhim v nhóm:
HI
- Hc xong truyn, em t rút ra cho bn thân
nhng bài hc gì?
B2: Thc hin nhim v
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giy.
-
Làm việc nhóm 3’ (trao đổi, chia sđi đến
thng nhất để hoàn thành phiếu hc tp).
GV ng theo dõi, quan sát HS tho lun nhóm,
h tr (nếu HS gp khó khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
B2: Thc hin nhim v
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giy.
-
Làm việc nhóm 5(trao đi, chia s đi đến
thng nhất để hoàn thành phiếu hc tp).
GV ng theo dõi, quan sát HS tho lun nhóm, h
tr (nếu HS gp kkhăn).
B3: Báo cáo, tho lun
HS:
- Đại din lên báo cáo kết qu tho lun nhóm, HS
nhóm khác theo dõi, nhn xét và b sung (nếu cn)
cho nhóm bn.
GV:
- Yêu cu HS nhận xét, đánh giá chéo gia các
nhóm.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ kết qu làm vic ca tng
nhóm.
- Chuyn dẫn sang đề mc sau.
yêu thương, chia sẻ, không
nên thái độ lnh lùng hay
xa lánh.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
HS:
- Đại din lên báo cáo kết qu tho lun nhóm,
HS nhóm khác theo dõi, nhn xét và b sung
(nếu cn) cho nhóm bn.
GV:
- Yêu cu HS nhận xét, đánh giá chéo giữa các
nhóm.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết qu làm vic ca tng
nhóm.
- Chuyn dẫn sang đề mc sau.
HĐ 4. Vận dng
Mc tiêu: Giúp HS vn dng kiến thc ca bài hc vào gii quyết tình hung
trong cuc sng.
Ni dung: GV nêu câu hi vn dng và gi HS chia s cá nhân
c) Sn phm: Câu tr li ca HS và phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV nêu câu hi, yêu cầu HS suy nghĩ
và tr li.
+Theo em, chúng ta cn làm nhng
gì để có gia đình hạnh phúc?
B2: Thc hin nhim v
HS suy nghĩ và chia sẻ.
GV gi HS tr li, HS khác nhn xét,
b sung.
B3: Báo cáo kết qu
HS:
- Chia s cá nhân.
GV:
- Yêu cu HS đứng dy chia s, HS
khác nhận xét, đánh giá.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- GV kết lun li vấn đ, nhn xét thái
độ hc tp ca hc sinh.
THC HÀNH TING VIT
I. MC TIÊU:
1. V kiến thc:
- Nhn biết được t đa nghĩa từ đồng âm, phân tích đưc tác dng ca
chúng.
- Nhn biết hiện tượng chuyển nghĩa của t. T đó tìm được d phân
tích được hiện tượng chuyn nghĩa.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Nhn biết và phân tích được tác dng ca bin pháp tu t n d.
- Biết cách đọc văn bản theo th loi.
2. V năng lực:
- Viết được một đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc xong một bài thơ.
- Biết tham gia tho lun nhóm nh v mt vấn đề cn gii pháp thng
nht.
3.V phm cht:
- Quý trng s giàu đẹp ca Tiếng Vit.
- Yêu thương, quan tâm người thân trong gia đình.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề
m) Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
n) Ni dung: GV hi, HS tr li.
o) Sn phm: Câu tr li ca HS.
p) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS kết ni vào hot động hình thành kiến thc mi.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1 Thc hành Tiếng Vit
T đa nghĩa, từ đồng âm
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Trình bày được thế nào là t đa nghĩa, từ đồng âm.
- Hiu thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa của t.
b) Ni dung:GV hi, HS tr li.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
-Chia nhóm lớp & đặt câu hi:
? Thế nào t đa nghĩa? Thế nào
t đồng âm?
a) Khái nim t đa nghĩa, từ đồng âm
(SGK)
- T đa nghĩa là từ có nhiều nghĩa,
trong đó có nghĩa gốc và nghĩa chuyển.
- Nghĩa gốc là nghĩa xuất hin t trước,
làm cơ sở để nh thành các nghĩa
khác.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc phn nhn biết t đa nghĩa và
t đồng âm trang 37.
- K bảng điền t hoàn thin
bng.
GV ng dn HS hoàn thành
nhim v.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu
cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic nhóm.
- Nhn xét b sung cho nhóm bn
(nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái đ hc tp kết qu
làm vic nhóm ca HS.
- Cht kiến thc lên màn hình.
- Chuyn dn sang câu hi 2.
- Nghĩa chuyển là nghĩa được hình
thành trên cơ sở nghĩa gốc.
Ví d: T đi” trong:
- Hai cha con c đi trên cát.
- Xe đi chm rì.
+ T đồng âm là nhng t ging nhau
v âm thanh nhưng nghĩa khác nhau,
không liên quan gì ti nhau.
Ví d: T tiếng trong:
- Li ca con hay tiếng sóng thm thì.
- Mt tiếng na con s v đến nhà.
b) Luyn tp
Bài tp 1
a) T trong” ở câu thơ thứ nht mang
nghĩa là trong veo, trong vắt có th
nhìn thy vt khác.
Từ “trong” ở câu thơ thứ hai nghĩa là
ở trong một tập thể, một cộng đồng.
b) Nghĩa của các từ “trong” ở hai câu
thơ trên không liên quan đến nhau.
c) Từ “trong” ở hai câu thơ trên là từ
đồng âm.
Bài tp 2
a) “Cánh” trong cánh buồm nghĩa là: bộ
phn ca con thuyn giúp th di
chuyển được trên mặt nước nh sc gió.
Cánh trong cánh chim là: bộ phận để
bay của chim, dơi, côn trùng.
Cánh trong cánh cửa là: bộ phận hình
tấm có thể khép vào mở ra được.
Cánh trong cánh tay là: bộ phận của
cơ thể người, từ vai đến cổ tay ở hai
bên thân mình.
b) Từ “cánh” trong các ví dụ trên là từ
đa nghĩa vì nó đều là một bộ phận của
một sự vật.
Hiện tượng chuyển nghĩa ca t
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Hiểu được thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa của t. T đó thấy được sáng
to trong vic s dng t.
- Tìm được ví d phân tích được hiện tượng chuyển nghĩa.
b) Ni dung:
- GV chia nhóm cặp đôi.
- HS làm vic cá nhân 2’, thảo luận 3’ và hoàn thiện nhim v nhóm.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
c) Sn phm: Câu tr li và bài tp mà hc sinh hoàn thành.
d) T chc thc hin
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS xác đnh yêu cu ca tng bài
tp.
B2: Thc hin nhim v
- HS đọc bài tập trong SGK xác đnh yêu
cu của đề bài.
- Suy nghĩ cá nhân và viết ra giy kết qu.
- GV hướng dn HS bám sát yêu cu của đề
bài.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cầu và hướng dn HS báo cáo.
- HS báo cáo sn phm tho lun nhóm.
Em hãy nhìn hình để đoán từ?
Mắt
Mắt rứa
Mắt tre
Mắt thuyền
H.1
H.2
H.3
H.4
Mắt dứa
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét cht kiến thc, chuyn dn sang
đề mc sau.
Bài tp 3:
- Mắt: đôi mắt, mt na, mt
mía, mt bão, mắt lưới.
Nghĩa gốc: là cơ quan để nhìn
của người hay động vt, giúp
phân biệt được màu sc, hình
dáng; thường được coi là biu
ng ca cái nhìn ca con
ngưi
Nghĩa chuyển:
- Ch li lõm giống như hình
con mt, mang chi, mt s
loài cây (mt tre, mt mía)
- B phn ging hình nhng
con mt ngoài v mt s
loi qu (mt da, na m mt)
- Phn trung tâm ca một cơn
bão (mt bão)
+ Tai
Nghĩa gốc: cơ quan ở hai bên
đầu người hoặc động vt,
dùng để nghe.
Nghĩa chuyển:
- B phn mt s vt, có
hình dáng chìa ra giống như
cái tai (tai chén, tai m)
- Điu không may bt ng xy
ti, gây tn tht ln (tai tiếng).
Bài tp 4:
a) Câu đố này đố v con bò.
b) Điểm thú vị trong câu trên
là đã sự dụng từ đa nghĩa
“chí” ý chỉ chín ở đây là đã
được nấu chín.
Bài tp 5:
Tìm d v hiện tượng đồng
âm đ to ra nhng cách nói
độc đáo. (HS t tìm phân
tích các ví d)
3. Bin pháp tu t
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
a) Mc tiêu: Giúp HS nhn biếtphân tích được tác dng ca bin pháp tu
t n d.
b) Ni dung: GV hi, HS tr li.
c) Sn phm: Câu tr li và bài tp mà HS hoàn thành.
d) T chc thc hin
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Tìm bin pháp tu t trong văn bản đã cho
phân tích tác dng ca bin pháp tu t trong
đoạn văn bản đó.
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK tìm câu bin pháp tu t
n d.
GV ng dn HS phát hin ra câu bin
pháp n d.
B3: Báo cáo, tho lun
HS báo cáo sn phm tho lun nhóm.
GV yêu cầu và hướng dn HS báo cáo.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ kết qu làm vic ca HS,
chuyn dẫn vào HĐ sau.
Bài tp 6:
a. Biện pháp tu từ được sử
dụng là ẩn dụ.
b. Tác dụng của biện pháp tu
từ: Gợi tả sinh động hình ảnh
nắng hiện hữu như một th
chất long thành dòng, thành
giọt chảy tràn xuống cảnh vật,
con người.
4. T láy
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Tìm t láy trong văn bản đã cho phân tích
tác dng ca t láy trong đoạn văn bản đó.
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK và tìm câu có t láy.
GV ng dn HS phát hin ra câu t láy và
nêu tác dng ca t láy đó.
B3: Báo cáo, tho lun
HS báo cáo sn phm tho lun nhóm.
GV yêu cầu và hướng dn HS báo cáo.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ kết qu làm vic ca HS,
chuyn dẫn vào HĐ sau.
Bài tp 7
a. Từ láy được sử dụng:
Không, có.
b. Tác dụng của từ láy: dùng để
nhấn mạnh quanh cảnh xung
quanh bộc lộ cảm xúc của
tác giả.
3. Hoạt động 3 : Luyn tp
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th.
b) Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập ca GV giao.
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp .
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS
Bài tp : Trong bài thơ “Những cánh buồm” , câu thơ: “Cha mượn cho con cánh
bum trắng nhé/ Để con đi…” thể hiện mong ước của người con. Em hãy tưởng
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
ợng mình là người con trong bài thơ này, viết một đoạn văn (khoảng 200 ch)
trong đó có sử dng t đa nghĩa để chia s vi mọi người v những “bến bờ”
“cánh buồm trắng” ca em s đến.
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS: H thng hóa kiến thc v t đa nghĩa, nội dung ca bài thơ
“Những cánh buồm” và câu thơ: “Cha mượn cho con cánh bum trắng nhé/ Để
con đi…” thể hiện mong ước của người con. T đó, HS đóng vai người con để
th hiện mong ước ca mình v tương lai.
HS nm các ni dung GV ôn tp v t đa nghĩa, nội dung của bài thơ “Những
cánh buồm” và câu thơ: “Cha mượn cho con cánh bum trắng nhé/ Để con đi…”
và đóng vai để k li câu chuyn.
B3: Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhn xét, đánh giá và bổ sung cho bài ca bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá bài làm của HS bằng điểm s.
4. HĐ 4: Củng c, m rng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực s dng CNTT trong hc tp.
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Sn của HS sau khi đã được chnh sa (nếu cn).
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao nhim v)
? Tìm d v t đa nghĩa (trong các văn bản văn học trong giao tiếp hng
ngày) để to ra những cách nói độc đáo. (HS t tìm và phân tích các ví d)
- Np sn phm v hòm thư của GV hoc chp li gi qua zalo nhóm lp.
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS xác nhim v và tìm kiếm tư liệu trên nhiu ngun…
HS đọc, xác định yêu cu ca bài tp và tìm kiếm tư liệu trên mng internet.
B3: Báo cáo, tho lun
GV ng dn các em cách np sn phm.
HS np sn phm cho GV qua h thống CNTT mà GV hướng dn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS (HS nộp bài không đúng quy định (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho tiết hc tiếp theo.
ĐỌC M RNG
THEO TH LOI: CON LÀ...
1. MC TIÊU
1.1. V kiến thc:
- Nhn biết và bước đầu nêu được mt s nét độc đáo của bài thơ.
- Nêu được tác dng ca yếu t t s và miêu t trong thơ.
1.2. V năng lực:
- Nhn biết được tình cm, cm xúc của người viết th hin qua ngôn ng thơ.
1.3. V phm cht:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Nhân ái, quý trọng, yêu thương người thân.
2. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Tranh nh v nhà văn Y Phương và văn bản “Đàn then”
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
3. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
b) Ni dung: GV hi, HS tr li.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
? Đã bao giờ em được nghe hoặc được đọc một bài thơ thể hin tình cm ca cha
m dành cho con cái chưa? Cảm xúc của em như thế nào? Em có tìm hiu v đặc
đim hình thc bên cnh ni dung của bài thơ đó không?
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc mi.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Đọc hiểu văn bản:
I. TÌM HIU CHUNG
1. Khái nim v thơ
a) Mc tiêu: Giúp HS nêu được nhng nét chính v thơ, các yếu t cn có trong
một văn bản thơ.
b) Ni dung:
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đặt câu hi.
- Hs đọc, quan sát SGK và tìm thông tin để tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK và tr li câu hi.
? Nêu nhng hiu biết ca em v thơ?
B2: Thc hin nhim v
GV ng dẫn HS đọc và tìm thông tin.
HS quan sát SGK.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr li.
HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và cht kiến
thc lên màn hình.
- Thơ thuộc loi tác phm tr
tình, thiên v din t tình cm,
cm xúc của nhà thơ.
- Thơ có hình thc cu tạo đặc
bit.
- Thơ cách luật có quy tc nht
định v s câu, s ch, gieo
vần,... Thơ tự do thì không như
vậy. Bài thơ t do th liên
mch hoc chia thành các kh
thơ.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- S đông trong một kh thơ
s ch trong một dòng cũng
không theo quy tc.
2. Vai trò ca yếu t t s và miêu t trong thơ, ngôn ngữ thơ
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Khái quát được vi trò ca yếu t t smiêu t trong thơ,thếo là ngôn ng
thơ?
b) Ni dung:
- GV s dụng KT đt câu hi, s dụng KT khăn phủ bàn cho HS tho lun nhóm.
- HS suy nghĩ cá nhân để tr li, làm việc nhóm để hoàn thành nhim v.
c) Sn phm: Câu tr li và phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) T chc thc hin
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- ng dẫn cách đọc& yêu cầu HS đọc.
- Chia nhóm lp, giao nhim v:
? Trong các văn bản thơ, ngoài nhân vt tr tình
thì thường có nhng yếu t nào?
? Yếu t t s miêu t vai trò trong các
văn bản thơ?
? Ngôn ng thơ là gì?
? Ngôn ng có vai trò gì trong thơ?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc văn bản
- Làm việc cá nhân 2’, nhóm 5’
+ 2 phút đầu, HS ghi kết qu làm vic ra phiếu
cá nhân.
+ 5 phút tiếp theo, HS làm vic nhóm, tho lun
và ghi kết quo ô gia ca phiếu hc tp, dán
phiếu cá nhân v trí có tên mình.
GV:
- Chỉnh cách đọc cho HS (nếu cn).
- Theo dõi, h tr HS trong hoạt đng nhóm.
B3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày sn phm ca nhóm mình. Theo
dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
GV:
- Nhận xét cách đọc ca HS.
a) Tìm hiu vai trò ca yếu t
t s và miêu t trong thơ
- Yếu t miêu t góp phân làm
đặc điểm, tính cht ca s
vt, hiện tượng.
- Yếu t t s được dùng để
thut li s vic, câu chuyn
khi cn.
- C hai yếu t đều làm cho
bài thơ thêm gi t, hp dn;
giúp cho vic th hin tình
cm, cảm xúc trong thơ thêm
sâu sắc, độc đáo.
b) Tìm hiu ngôn ng thơ:
- Ngôn ng thơ hình nh
nhạc điệu được th hin trong
bài thơ.
- Qua ngôn ngữ, người viết
th hin những rung động,
suy tư của chính mình.
- Tìm hiu một bài thơ cũng
tìm hiu nhng tình cm, cm
xúc mà người viết gi gm
qua ngôn ng thơ.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- ng dn HS trình bày bng cách nhc li
tng câu hi
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ hc tp& sn phm hc tp
ca HS.
- Cht kiến thc và chuyn dn vào mc sau.
II. TÌM HIU CHI TIT
4. Những đặc điểm của thơ qua văn bản “Con là…”
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm được những đặc điểm của thơ qua văn bản “Con là…”
- Đánh giá nét đẹp ca nhân vt tr nh trong bài thơ.
b) Ni dung:
- GV s dng KT mnh ghép cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu
cn).
c) Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành, câu trả li ca HS.
d) T chc thc hin
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia lp ra làm 2 nhóm
- Phát phiếu hc tp s 1& giao nhim v:
Nhóm I: Văn bản thơ được chia thành mấy đoạn?
Nhóm II: Xác định s câu trong mỗi đoạn và s
nhng nhim v còn li.
GV theo dõi, h tr cho HS (nếu HS gp k
khăn).
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK xác định các đoạn, s câu trong
mỗi đoạn, s t trong mi câu.
GV ng dn HS phát hin.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt nhóm lên trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din 1 nhóm lên bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b
sung (nếu cn) cho nhóm bn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
+ Những đặc điểm của thơ
ta có th thấy qua văn bản
trên là: Bài thơ được chia
thành 3 đoạn rõ ràng, mi
đon 3 câu, mt câu có 4- 7
t.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Nhận xét thái đ kết qu làm vic ca tng
nhóm, ch ra những ưu điểm và hn chế trong HĐ
nhóm ca HS.
- Cht kiến thc& chuyn dn sang mc 2.
2. Nét độc đáo của bài thơ qua việc s dng t ng, hình nh, bin pháp tu
t
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm được nét độc đáo của bài thơ qua việc s dng t ng, hình nh, bin pháp
tu t.
- Đánh giá nét đẹp ca nhân vt tr nh trong bài thơ.
b) Ni dung:
- GV s dng KT mnh ghép cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu
cn).
c) Sn phm: Phiếu hc tp ca HS đã hoàn thành, câu trả li ca HS.
d) T chc thc hin
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia lp ra làm 2 nhóm
- Phát phiếu hc tp s 2& giao nhim v:
Nhóm I: Văn bản thơ có những nét độc đáo gì v
cách s dng t ng, hình nh?
Nhóm II: Xác định bin pháp tu t trong đoạn thơ
và nêu tác dng.
GV theo dõi, h tr cho HS (nếu HS gp khó
khăn).
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK xác định nét độc đáo về cách s
dng t ng , hình nh, bin pháp tu t.
GV ng dn HS phát hin.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt nhóm lên trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din 1 nhóm lên bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b
sung (nếu cn) cho nhóm bn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái đ kết qu làm vic ca tng
nhóm, ch ra những ưu điểm và hn chế trong HĐ
nhóm ca HS.
Nét độc đáo của bài thơ :
- T ng: cm t “con là”
đưc lp li mỗi dòng đầu
ca 1 kh, giúp nhn mnh
con rt quan trọng đi vi
cha.
- Bin pháp tu t: so sánh
con vi ni bun, nim vui
hạnh phúc. Đó những
th giá tr cùng to ln
với người cha.
- Hình nh: độc đáo như trời,
ht vng, si tóc.
→đại din cho s rng ln,
nh mong manh. =>
din t tình yêu thương của
ngưi cha dành cho con
b bến.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Cht kiến thc & chuyn dn sang mc 3.
3. Cm nhn v tình cm của cha dành cho con trong văn bản thơ
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Trình bày được cm nhn ca bn thân v tình cm ca cha dành cho con trong
văn bản thơ.
- Đánh giá nét đẹp ca nhân vt tr nh trong bài thơ.
b) Ni dung:
- GV s dng KT mnh ghép cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu
cn).
c) Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành, câu trả li ca HS.
d) T chc thc hin
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Phát phiếu hc tp s 3& giao nhim v:
nhân nêu cm nhn ca bn thân v tình cm ca
người cha đối với con trong văn bản thơ đã tìm hiu.
GV theo dõi, h tr cho HS (nếu HS gặp khó khăn).
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK và nêu cm nhn.
GV ng dn HS phát hin.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din vài bn hc sinh trong lp lên
trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din mt s bn lên trình bày sn phm.
- Các bn khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b sung
(nếu cn) cho các bn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Nhận xét thái độ và kết qu làm vic ca tng bn,
ch ra những ưu đim hn chế trong nhóm
ca HS.
- Tình cảm người cha dành
cho con trong văn bản trên
đưc th hin mt cách
ràng sinh động. Đó
tình yêu thương cùng
ln, con va ni bun
va nim vui va hnh
phúc, đủ thy cha yêu con
biết nhường nào.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th.
b) Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập ca GV giao.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS:
Bài tp 1: T sáng tác một bài tv tình cảm gia đình chỉ ra đặc điểm th loi
của văn bản đó.
Bài tp 2: Nêu những nét độc đáo về t ng, hình nh, bin pháp tu t của bài thơ
va sáng tác.
Bài tp 3: Trình bày cm nhn ca bn thân v tình cm ca nhân vt tr tình
trong bài thơ đối với người thân.
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS: h thng hóa kiến thc v t đặc điểm th loại thơ, cách s
dng t ng, hình nh, bin pháp tu t trong thơ, cách viết bài văn biu cảm đ
ng dn hc sinh làm các bài tp.
HS nm các ni dung GV ôn tập để hoàn thành các bài tập được giao.
B3: Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhn xét, đánh giá và bổ sung cho bài ca bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá bài làm của HS bằng điểm s.
4. Hoạt động 4: Cng c, m rng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực s dng CNTT trong hc tp.
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Sn phm của HS sau khi đã được chnh sa (nếu cn).
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao nhim v)
? Trong gia đình, ông bà, cha mẹnhững người gần gũi, quan tâm, yêu thương,
lo lng cho em t miếng ăn, giấc ng đến công vic hc tp và luôn bên cạnh đ
bo v em trước nhng cái xu ca xã hi hiện đại. Em có cm nhn gì v nhng
vic h đã làm cho em? Em phải làm để xứng đáng mt học sinh chăm
ngoan, một người con hiếu thảo trong gia đình?
- Np sn phm v hòm thư của GV hoc chp li gi qua zalo nhóm lp.
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS xác nhim v và tìm kiếm tư liệu trên nhiu ngun…
HS đọc, xác định yêu cu ca bài tp và tìm kiếm tư liệu t thc tế ca bn thân.
B3: Báo cáo, tho lun
GV ng dn các em cách np sn phm.
HS np sn phm cho GV qua h thống CNTT mà GV hướng dn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS (HS nộp bài không đúng quy định (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho tiết hc tiếp theo.
PHIU HC TP S DNG TRONG BÀI
- Phiếu hc tp.
+ Phiếu hc tp s 1:
- Ch ra đặc điểm ca th thơ qua văn bản “Con là…” của Y Phương.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
+ Phiếu hc tp s 2
- Nêu ít nht một nét độc đáo của bài thơ qua cách sử dng t ng, hình nh
hoc bin pháp tu t.
+ Phiếu hc tp s 3
- Nêu cm nhn ca em v tình cảm cha dành cho con được th hin trong
văn bản.
VIT
VIẾT ĐOẠN VĂN GHI LẠI CM XÚC V MỘT BÀI THƠ
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Đảm bo yêu cu v hình thc của đoạn văn.
- Trình bày cm xúc v một bài thơ.
- S dng ngôi th nhất để chia s cm xúc.
2. V năng lực:
- Biết viết đoạn văn đảm bào các bước: chun b trước khi viết ( xác định đề
tài, mục đích, thu thập tư liệu), tìm ý và lp dàn ý; viết bài; xem li và chnh sa,
rút kinh nghim.
- Viết được một đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ.
- Din dạt đoạn văn mạch lc, cu trúc cht ch.
3. V phm cht:
- Nhân ái, th hin tình cm, cm xúc ca bản thân đối vi thế gii xung
quanh, với quê hương, đất nước, con người.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV, máy chiếu, máy tính.
- Phiếu hc tp.
- Tranh ảnh, video liên quan đến bài hc.
III. TIN TRÌNH DY HC
HĐ 1: Xác định vấn đề
e) Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
f) Ni dung: GV hi, HS tr li.
g) Sn phm: Học sinh trình bày được các ni dung.
- Cm xúc ca bn thân qua một bài thơ.
- Các bước viết đoạn văn (về hình thc và ni dung).
h) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
+ Gọi HS đọc một bài thơ bất kì mà các em đã sưu tập được.
+ Bài thơ để li cho em ấn tượng gì? Cm xúc ca em v bài thơ như thế nào?
+ Để trình bày cm xúc y thành một đoạn văn, khi viết chúng ta phi thc hin
các bước nào?
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, tho lun:
HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc mi.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
HĐ 2: Hình thành kiến thc mi
I. TÌM HIU CÁC YÊU CU
ĐỐI VỚI ĐOẠN VĂN GHI LẠI CM XÚC V MỘT BÀI THƠ
a) Mc tiêu: HS nắm được cu trúc của đoạn văn ghi li cm xúc v một bài thơ:
- S dng ngôi th nhất để chia s cm xúc.
- Biết trình bày cm xúc ca bản thân mình sau khi đc một bài thơ.
- Liên kết cht ch giữa các câu trong đoạn.
b) Ni dung:
- GV chia nhóm lp.
- Cho HS làm vic nhóm trên phiếu hc tp.
c) Sn phm: Phiếu hc tập sau khi HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
T chc thc hin
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
HS đọc đoạn văn ghi lại cm xúc bài thơ “Những
cánh buồm
GV chia nhóm (6HS/ nhóm), cho HS t suy nghĩ
câu tr lời và sau đó thảo lun nhóm:
? Kiu bài ca ng liệu là gì? Đối tượng hướng đến
trong bài?
? Tác gi đoạn văn đã sử dng ngôi th mấy để chia
s cm xúc?
Đặc điểm ca
đoạn văn
Th hiện trong đoạn
văn ghi lại cm xúc
bài thơ
Nhng cánh bum
Cấu trúc đoạn
Vai trò ca phn m
đoạn, thân đoạn, kết
đon
Nhng t ng th hin
cm xúc trong đon?
T ng đưc dùng
theo kiu lp li hoc
thay thế nhng t ng
tương đương nhng
câu trước đó? Tác
dng ca nó là gì?
- Kiu bài: Viết đoạn văn
biu cm.
- Đối tượng: Thơ.
- Người viết s dng ngôi
k th nhất (xưng tôi”) để
chia s cm xúc ca bn
thân…
Đặc
đim
Th hin
trong đoạn
văn ghi lại
cm xúc bài
thơ
Nhng cánh
bum
Cu trúc
đon
- M đon:
Nhng cánh
bum
là…trong tôi
nhiu cm
xúc”
- Thân
đon:“Hình
ảnh…hình
nh mình
trong đó”
PHIU HC TP 1
Phân tích kiểu văn bản
PHIU HC TP 1
Phân tích kiểu văn bản
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B2: Thc hin nhim v
- HS xem các câu hi trong phiếu hc tp
- Làm việc cá nhân 5’.
- Làm việc nhóm 10’ đ thng nht ý kiến ghi vào
phiếu hc tp.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS lên trình bày sn phm.
HS:
- Trình bày sn phm nhóm.
- Các nhóm khác theo dõi, nhn xét, b sung (nếu
cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét sn phm ca HS và cht kiến thc.
- Kết ni với đề mc sau.
- Kết đoạn:
“ Qua bài
thơ… trong
vòng tay
cha”
Vai trò
ca phn
m đon,
thân
đon, kết
đon
- M đon:
Gii thiu bài
thơ Những
cánh bum
của Nhà thơ
Hoàng Trung
Thông cm
xúc v bài thơ
( tình cha con
sâu nng).
- Thân đoạn:
tình cm
người cha đối
vi con
hình nh cánh
buồm đưa con
đến tương lai,
dến niềm
ước.
- Kết đoạn:
cm c và
suy ngm ca
nhân vt tôi
qua bài thơ.
Nhng t
ng th
hin cm
xúc trong
đon?
Đong đầy,
yêu thương,
triu mến, s
yêu thương,
thm thiết.
T ng
đưc
dùng
theo kiu
lp li
hoc
thay thế
nhng t
ng
- Lp li: tôi
nhiu cm
xúc,
- Thay thế:
(Nhng cánh
bum- Bài
thơ), (tình cha
con thm thiết
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
tương
đương
nhng
câu trước
đó? Tác
dng ca
nó?
- Tình cm
y)
To tính
mch lc, làm
cho các câu
trôi chy, lin
mch vi
nhau. Góp
phn th hin
đưc cm xúc
ngưi viết.
Kết lun:
Khi viết đoạn văn ghi li
cm xúc một bài thơ cần
xác định rõ ni dung ca
bài thơ ấy, đồng thi phi
đảm bo các yêu cu v
hình thc viết đoạn văn để
chia s cm xúc ca
nhân mình kết hp vi các
câu, t liên kết cht ch
các phn của đoạn văn với
nhau.
HĐ 3: Luyện tp
II: LUYN TP VIẾT THEO CÁC BƯỚC
Viết đoạn văn (khoảng 200) ch ghi li cm
xúc v đoạn đầu ca bài thơ “Bầm ơi” của nhà
thơ Tố Hu.
Cho học sinh đọc và nghe bn ngâm bài
thơ Bầm ơi của nhà thơ Tố Hữu ( NSƯT Trần Th
Tuyết)
Bài thơ Bầm ơi
Ai v thăm mẹ quê ta
Chiều nay có đứa con xa nh thm...
Bầm ơi có rét không bầm?
Heo heo gió núi, lâm thâm mưa phùn
Bm ra rung cy bm run
Chân lội dưới bùn, tay cy m non
M non bm cy mấy đon
Rut gan bm lại thương con mấy ln.
Mưa phùn ưt áo t thân
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Mưa bao nhiêu hạt, thương bầm by nhiêu!
Bầm ơi, sớm sm chiu chiu
Thương con, bầm ch lo nhiu bm nghe!
Con đi trăm núi ngàn khe
Chưa bằng muôn ni tái tê lòng bm
Con đi đánh giặc mười năm
Chưa bng khó nhọc đời bầm sáu mươi.
Con ra tin tuyến xa xôi
Yêu bầm yêu nước, c đôi mẹ hin.
(Trích Vit Bc, T Hu)
THC HÀNH VIẾT THEO CÁC BƯỚC
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Biết viết bài theo các bước.
- Tp trung kh năng cảm th thơ.
- S dng ngôi th nht bc l cm xúc.
b) Ni dung:
- GV s dụng KT công não để hi HS.
- HS suy nghĩ cá nhân và trả li câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
? Bài thơ viết v ni dung gì? Kiu bài?
? Tìm ý, lp dàn ý và viết bài theo dàn ý cho
bài thơ em vừa được nghe?
? Sa lại bài sau khi đã viết xong?
B2: Thc hin nhim v
GV:
- ng dẫn HS đọc các gi ý trong SGK
hoàn thin phiếu tìm ý.
- ng dn HS lp dàn ý và viết đoạn văn
Đặc điểm ni bt
Th hin trong bài
thơ
Mch cm xúc ca
toàn bài
T ng, hình nh
độc đáo
Bài hc nhn thc
dành cho bn thân
c 1: Chun b trưc khi
viết
Xác định đề tài
- Yêu cầu đề bài: viết vnh cm
yêu thương mẹ sâu nng ca anh
chiến sĩ
- Kiu bài:
+ Viết đoạn văn cảm nhn v bài
thơ.
+ Gii hn viết: không quá 200
ch (khong 20 câu).
Thu thập tư liệu
Các thông tin cần hướng ti: tình
cm m con thm thiết, sâu nng
trong bài thơ.
c 2: Tìm ý, lp dàn ý
Tìm ý
- Bài thơ, thể hin cm xúc yêu
thương m rt sâu nng ca anh
chiến sĩ Vệ quc quân.
- T ng, hình ảnh độc đáo:
+ T ng: t láy( heo heo, lâm
thâm, sm sm, chiu chiu,
PHIU HC TP 2
Tìm ý bài thơ “Bầm ơi”
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
HS:
- Đọc nhng gi ý trong SGK kết hp vi
kiến thức cũ bài “Viết đoạn văn ghi lại cm
xúc v một bài thơ lục bát”
- Tìm ý bng vic hoàn thin phiếu.
- Lp dàn ý ra giy và viết bài theo dàn ý.
- Sa li bài sau khi viết.
B3: Báo cáo tho lun
- GV yêu cu HS báo cáo sn phm.
HS:
- Đọc sn phm ca mình.
- Theo dõi, nhn xét, b sung (nếu cn) cho
bài ca bn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ hc tp sn phm ca
HS. Chuyn dn sang mc sau.
quây quần…), từ địa phương
(bm - m).
+ Hình ảnh so sánh độc đáo: cấy
m non- nỗi thương con; hạt mưa
phùn - nỗi thương bầm ca
ngưi chiến sĩ.
+ Qua bài thơ, em cảm thy yêu
quý m của mình hơn nữa bi
m luôn là người ph n tn to,
gánh vác công vic gia đình.
Lp dàn ý
- M đon: Bài “Bầm ơicủa nhà
thơ Tố Hu ca ngợi người m tn
tảo, giàu tình yêu thương con
tình cm của người chiến
ngoài tin tuyến với người m ca
mình.
- Thân đoạn:
+ Đoạn thơ lời suy nghĩ
của người con tin tuyến nh v
bm không th v đưc. Vi
nhng ngôn t mc mc, bình d
trong đi sng hằng ngày. như
mt bức tmà ngưi con gi
cho m ca mình.
+ Hình dáng người bm hin
lên vi cnh chiều đông, gió bấc
như mưa phùn, các làng quê vào
v cấy đông làm anh chiến phải
chnh lòng, không nguôi nh v
bm - ngưi tn to, vt v nuôi
anh khôn ln.
+ làm cho tôi liên tưởng
đến phm chất cao đẹp của người
ph n Vit Nam suốt đời luôn hi
sinh vì con cái.
+ Các hình nh m non, ht
mưa phùn qua biện pháp tu t so
sánh đã nhấn mạnh được tình
thương bao la của người m đối
với con, cũng như con đối vi m,
không gì có th đong đếm đưc.
- Kết đoạn:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
+ Qua i thơ làm tôi cảm
nhận được tình cm sâu sc ca
những người m con phải đi
chiến đấu xa nhà cũng như tình
cm những ngưi con dành cho
m.
+ M luôn dành những điu
tt nht dành cho mỗi người. Bi
thế, tôi s c gng hc tp, hiếu
tho thêm nữa để làm cho m
c gia đình vui lòng.
c 3: Viết đoạn
- Viết theo dàn ý.
- Thng nht ngôi th nht bc l
cm xúc.
- Kết hp them các t ng liên kết
câu, đoạn.
c 4: Xem li và chnh sa,
rút kinh nghim
- Đọc sa li bài viết theo mu.
TR BÀI
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Thấy được ưu điểm và tn ti ca bài viết.
- Chnh sa bài viết cho mình và cho bn.
b) Ni dung:
- GV tr bài, yêu cầu HS đọc bài mình đã viết trước lp da vào bng kiểm để
chnh sa li đoạn văn (nếu thiếu sót)
- HS đọc bài viết, sa bài theo bng kim.
c) Sn phm: Bài đã sửa ca HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d
kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Tr bài cho HS & yêu cầu HS đọc, nhn xét.
B2: Thc hin nhim v
- GV giao nhim v.
- HS làm vic.
Bng kim
Các
phn
ca
đon
văn
Ni dung kim tra
Đạt/
Chưa
đạt
Bài viết đã
đưc sa ca
HS
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
M
đon
M đon bng ch viết hoa lùi vào đầu dòng.
Dùng ngôi th nht ghi li cm xúc v bài thơ.
Nêu nhan đề, tên tác gi và cm xúc khái quát
v bài thơ.
Thân
đon
Trình bày cm xúc v bài thơ theo một trình t
hp lí bng mt s câu
Dn chng bng mt s t ng, hình nh gi
cảm xúc trong bài thơ
S dng mt s t ng để to s liên kết cht
ch gia các câu
Kết
đon
Khẳng định li cm xúc và ý nghĩa của bài thơ
vi bn thân
Kết đoạn bng dấu câu dùng để ngắt đoạn
B3: Báo cáo tho lun
- GV yêu cu HS nhn xét bài ca bn da theo bng kim.
- HS nhn xét bài viết.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- GV cht li những ưu điểm và tn ti ca bài viết.
HĐ 4: Vận dng
Viết đoạn văn (khoảng 200 ch )ghi li cm xúc một bài thơ mà em thích
a) Mc tiêu: Rèn luyện kĩ năng viết đoạn văn 200 chữ ghi li cm xúc một bài thơ.
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Đoạn văn hoàn thin v ni dung hình thc, s liên kết cht
ch gia các phn, mch lc trong lối hành văn.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao nhim v cho HS)
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS xác nhim v các bước viết đoạn văn tìm kiếm liu liên
quan.
HS đọc, xác định yêu cu ca bài tp và vn dng viết đoạn văn theo yêu cầu.
B3: Báo cáo, tho lun
GV ng dn các em cách np sn phm.
HS np sn phm cho GV qua h thng CNTT (Zalo, Messenger nhóm) mà GV
ng dn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS (HS nộp bài không đúng quy định (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà chun b đề tài tho lun: Làm thế
nào để mọi người trong gia đình hiểu và yêu thương nhau?
PHIU HC TP S DNG TRONG BÀI
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Phiếu hc tp 1
Đặc điểm ca
đoạn văn
Th hiện trong đoạn văn ghi lại cm
xúc bài thơ
Nhng cánh bum
Cấu trúc đoạn
Vai trò ca phn m đon,
thân đoạn, kết đoạn
Nhng t ng th hin
cảm xúc trong đoạn
T ng đưc dùng theo
kiu lp li hoc thay thế
nhng t ng tương
đương những câu trước
đó. Nêu tác dụng ca nó.
Phiếu hc tp 2
Đặc điểm ni bt
Th hiện trong bài thơ
Mch cm xúc ca
toàn bài
T ng, hình nh
độc đáo
Bài hc nhn thc
dành cho bn thân
NÓI VÀ NGHE
THO LUN NHÓM V MT VẤN ĐỀ
CN CÓ GII PHÁP THNG NHT
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Kĩ năng thảo lun nhóm.
- Tính thng nht mt vấn đề.
2. V năng lực:
- Nói đưc ý kiến ca bn thân mình.
- Biết phát triển năng lc hp tác khi trao đi, tho lun.
- Biết th hiện được tình cảm trong gia đình, sự thu hiểu, yêu thương nhau.
- Biết cách nói và nghe phù hp vi mt vấn đề có gii pháp thng nht.
3. V phm cht:
Nhân ái, biết ơn, thấu hiểu và yêu thương các thành viên trong gia đình.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
HĐ 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v
hc tp ca mình. HS kết ni vi kiến thức đã học, khc sâu kiến thc ni dung
bài hc.
b) Ni dung:
- GV yêu cu HS quan sát câu hi, tìm câu tr li ca t khóa trò chơi ô chữ.
- HS quan sát câu hỏi, suy nghĩ các câu trả li nh và đoán từ khóa trò chơi.
c) Sn phm:
HS xác định được ni dung t khóa “ Thảo luận”.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v: GV chiếu trò chơi ô chữ và mi HS tr li các
câu hi nhỏ, trò chơi kết thúc khi HS đoán được t khóa bt lúc nào. T
khóa có 8 ch ( Gi ý t khóa: Đây là một hoạt động mang tính tp th trong
hc tp, làm vic.)
1/ Ai là tác gi bài thơ Mây và sóng?
2/ Ánh mt tri vào bui chiu tà ta gi là?
3/ Con, cháu cn phải…. với ông bà, cha m.
4/ Con ca vua gi là?
5/ V hoàng t nào đã làm ra bánh chưng, bánh giầy?
6/ Tác gi bài thơ: Việt Nam quê hương ta.
7/ Ông là tác gi tp truyn Kính vn hoa ni tiếng viết cho thiếu nhi.
8/ Một bài văn hoàn chỉnh s do nhiều… gộp li vi nhau?
T
A
G
O
H
O
À
N
G
H
Ô
N
H
I
U
T
H
O
H
O
À
N
G
T
L
A
N
G
L
I
Ê
U
N
G
U
Y
N
Đ
Ì
N
H
T
H
I
N
G
U
Y
N
N
H
T
Á
N
H
Đ
O
N
V
Ă
N
B2: Thc hin nhim v
- HS quan sát câu hỏi và suy nghĩ cá nhân.
- GV chn chnh những HS chưa tập trung (nếu có).
B3: Báo cáo, tho lun
- HS tr li câu hi trò chơi.
B4: Kết lun, nhận định: GV công b t khóa đúng và kết ni vào bài.
2: Hình thành kiến thc mi
a) Mc tiêu:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- HS xác định được vai trò ca vic tho lun nhóm, cách thc t chc tham
gia tho lun nhóm.
- Biết chun b ni dung bui tho lun nhóm v mt vấn đề gii pháp thng
nht.
b) Ni dung:
- GV t chc hoạt động tho luận nhóm, phân công nhóm trưởng nhóm và nhim
v tng thành viên.
- Hoàn thành các phiếu hc tp, tho lun
c) Sn phm: Ý kiến chung ca nhóm.
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v: GV giao nhim v tho luận nhóm và chia nhóm trưng,
thư kí của tng nhóm.
- Thc hin nhim v:
+ HS suy nghĩ cá nhân và thống nht nhóm câu tr li.
+ GV quan sát lp, cho câu hi gi m khi cn.
- Tho luận, báo cáo: Nhóm trưởng và thư kí tng nhóm báo cáo sn phm hoàn
thin ca nhóm mình.
- Kết lun, nhận định: GV chốt đáp án của nhóm.
HĐ 3: Luyện tp
Ch đề tho lun: Làm thế nào để mọi người trong gia đình hiểu và yêu
thương nhau?
CHUN B
a) Mc tiêu:
- HS xác định được mc tiêu tho lun, thi gian tho lun ca nhóm và thi gian
tng thành viên trình bày.
- Chun b ni dung tho lun theo ch đề đã cho.
b) Ni dung:
- GV cho HS thành lp nhóm, ch định nhóm trưởng, nhóm trưởng phân công công
vic các thành viên khác theo ni dung phiếu hc tp.
- HS tr li các câu hi phiếu hc tp và hoàn thin vào phiếu ca nhóm.
c) Sn phm: Phiếu hc tp ca nhóm.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Ch định nhóm trưởng (yêu cu thng nht
nguyên tc v thi gian)
- Cho HS làm phiếu hc tp cá nhân.
Ý kiến ca tôi
Lí do
1. Chun b ni dung
- Xác định mục đích thảo lun:
những điều cần làm để mi
người gia đình hiểu yêu
thương nhau.
Ý kiến ca
tôi
Lí do
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ câu hỏi ca GV.
- D kiến KK: HS không tr lời được câu hi.
- Tháo g KK: GV đặt câu hi ph.
? Em thường th hin tình yêu cha m, anh ch
ca mình qua nhng vic nào?
? Nhng vic y mang li tác dng ra sao?
? Nếu không th hiện được tình yêu mọi người
qua các vic em va làm em rất yêu thương
mọi người, tâm trng em s thế nào?
B3: Tho lun, báo cáo
- HS ghi đáp án vào phiếu hc tp.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
GV: Nhn xét câu tr li ca HS chốt bước
chun b, chuyển sang bước tho lun.
Quan tâm,
chăm sóc
nhau
Làm cho
mọi người
thy vui v,
tinh thn s
chia trong
công vic và
cuc sng
gần gũi
Tôn trng ý
kiến các
thành viên
Làm cho
mọi người
thấy được
quyn bình
đẳng ca
mình, góp
phn thy
đưc s gn
bó ca tng
thành viên
trong gia
đình, không
th tách ri
Luôn lng
nghe, giúp
nhau mi lúc
…………..
Gn kết mi
ngưi, góp
phn bi
ng thêm
tình yêu
trong mái
ấm gia đình
………….
THO LUN
a) Mc tiêu:
- Luyện kĩ năng nói và làm vic nhóm cho tng HS .
- Giúp HS nói đúng nội dung giao tiếp biết mt s kĩ năng nói trước đám đông.
b) Ni dung: GV yêu cu :
- Nhóm trưởng điều khin bui tho luận, đảm bo từng thành viên đều được
phát biu ý kiến.
- Thư kí cn ghi chép ni dung cuc tho lun.
- Các thành viên trong t lng nghe phn hi, ghi chép li ý kiến ca bn mình.
c) Sn phm: Sn phm tho lun nhóm của thư kí ghi chép.
d) T chc thc hin
HĐ của GV & HS
D kiến sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
2. Tho lun nhóm
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Yêu cu HS tp trung nghiêm túc.
- HS ghi chép da theo phiếu hc tp.
Ý kiến ca bn
Những điều tôi
muốn trao đổi
vi bn
Những điều
bạn trao đổi li
vi tôi
Ghi ngn gn ý
kiến l,
bng chng
Ghi ngn gn
những ý định
trao đổi bng
cách t hi:
Điu tôi
mun bn làm
hơn? Điều
tôi không đồng
ý vi bn?
Ghi ngn gn
các l, bng
chng bn
phn hi ý kiến
ca mình
B2: Thc hin nhim v
- HS ghi chép, phn bin, tranh lun trong nhóm theo
phiếu hc tp.
- GV quan sát HS làm vic nhóm
B3: Tho lun, báo cáo
- HS tho lun, thng nht với nhau. Thư kí đọc tóm tt
nhng ý kiến đã được trình bày để tìm ra gii pháp ti
ưu.
- GV hướng dn HS cách ghi các ý kiến ngn gọn, đầy
đủ.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét hoạt đng t chc, tho lun nhóm.
- Cht vấn đề tho lun.
- Sn phm hoàn
thành tri qua s sàng
lc ý kiến ca nhóm,
có lí l và bng chng
hợp để phn bin
nhng ý kiến chưa
đúng.
- Xác định mục đích:
để mọi người trong
gia đình hiu yêu
thương nhau.
- Hành đng c th,
phù hp vi truyn
thng dân tc ta.
Hoạt động 3: Luyn tp (ca c bài 7)
a) Mc tiêu:
Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tập để khc sâu kiến thc.
b) Ni dung:
- GV giao bài tp cho HS.
- HS hoạt động cá nhân để hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS
Bài tp 1: La chn ít nht một bài thơ viết theo th t do mà em thích, trong
đó chỉ ra được các yếu t miêu t và biu cm.
Bài tp 2: Tìm mt s ví d t đồng âm trong thc tế cuc sng hng ngày?
B2: Thc hin nhim v
- HS đọc để xác định yêu cu ca bài tp.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- GV hướng dn HS cách làm.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS cha bài tp bng cách trình bày sn phm ca mình.
- HS lên bng cha bài hoặc đứng ti ch để trình bày, chp li bài gi n
zalo. HS khác theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung (nếu cần)…
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét bài làm ca HS.
Hoạt động 4: Cng c, m rng
a) Mc tiêu:
- Cng c kiến thc ni dung ca bài hc
- M rng thêm bằng cách đọc thêm 1 s văn bản khác
b) Ni dung:
- GV ra bài tp.
- HS làm bài tp.
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao bài tp)
Bài tp 1: Hãy tìm d v t đa nghĩa, t láy trong những văn bản
em đã học và cho biết tác dng ca chúng.
Bài tp 2: Hãy viết đoạn văn hoặc một bài tđể chia s cm xúc ca bn
thân mình v đề tài tình cảm gia đình.
B2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn các em tìm hiu yêu cu của đề.
- HS đọc và xác định yêu cu ca bài tp 1 & 2.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV hướng dn các em cách np sn phm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tp ra giy np li cho GV qua h thống CNTT GV hướng
dn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS, nhc nh nhng HS không np bài hoc
nộp bài không đúng quy định (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
ÔN TP
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- H thng các kiến thức đã học v mt s nét độc đáo của bài thơ, về yếu t
t s và miêu t trong thơ.
- HS nêu được bài học, cách nghĩ cách ng x ca nhân v tình cm
gia đình do văn bản đã gợi ra.
- H thng li kiến thc v t đa nghĩa và từ đồng âm.
- Biết tham gia tho lun nhóm nh v mt vấn đề.
2. V năng lực:
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lc t qun bản thân, năng lực giao tiếp,
năng lực hp tác...
- Năng lc thu thập tng tin ln quan đến đ i;
- Năng lc hp tác khi trao đi, tho lun;
- Năng lc viết, to lập văn bn.
- Năng lcng to.
3. V phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
- Nhân ái, biết yêu thương, quan tâm những người trong gia đình.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a. Mc tiêu: To hng thú, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS kết ni vi kiến thức đã học, khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi và cng c bài hc.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV t chức trò chơi: Ai nhanh hơncho hai đội; yêu cu HS nhc li nhng
ni dung và kiến thức đã được hc trong bài 7.
- HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, chia s ý kiến.
- Đội nào tr lời nhanh và đầy đủ nht s được điểm thưởng.
- Sau khi HS tr li xong GV tái hin và dn dt vào tiết Ôn tập để giúp HS cng
c kiến thc.
Hoạt động: HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Cng c tri thc v văn bn và th loi.
a. Mc tiêu:
- Nhn biết được ni dung của các văn bản đã học.
- Nm chc đặc điểm ca th thơ tự do, thơ văn xuôi.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca GV.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV -
HS
D KIN SN PHM
Nhiệm vụ 1: Tóm tắt nội
dung và xác định thloại
ớc 1: chuyển giao nhiệm
vụ
- Chia lp thành 6 nhóm, phân
công nhim v cho các nhóm.
+ GV trình chiếu kết hợp phát
cho HS Phiếu học tập số 1: Hs
đọc lại ba văn bản Nhng cánh
bum, Mây sóng, Con
là...và đin thông tin vào bng
sau
Văn bản
Ni dung
chính
Nhn xét
v cách
th hin
tình cm
gia đình
qua 3
văn bản
Nhng
cánh
bum
Mây
sóng
Con là...
+ Đọc chỉ ra đặc điểm cn
chú ý về hình thức và nội dung
(SGK/Tr.39)
+ Các văn bản trong bài học
này gợi cho em suy nghĩ về
tình cảm gia đình?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho
lun, thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
Câu 1:
Phiếu hc tp s 1
Văn bản
Ni dung chính
Nhn xét v
cách th hin
tình cm gia
đình qua 3 văn
bn
Nhng
cánh bum
Tình cm yêu
thương, gần gũi
gia 2 cha con và
người con tiếp
nối ước mơ của
cha mình.
Mỗi văn bản
có mt cách
th hin
khác nhau
qua các t
ng, bin
pháp tu t.
Mỗi bài đều
có kết hp
yếu t t s
và miêu t.
Mây và
sóng
Tình cm yêu
mến, quý trng
gắn bó khăng
khít ca con vi
m
Con là...
Nim hnh phúc
ca cha m khi
có con bên cnh
Câu 2: Đặc điểm cần chú ý về hình thức và
nội dung khi đọc 1 bài thơ:
- Thể thơ: lục bát, tự do, văn xuôi, …
- Hình ảnh thơ: dụ như hình ảnh hai cha con
đi dạo, cuộc trò chuyện của em với mây,
sóng…
- Chi tiết thơ, từ ngữ độc đáo.
- Giọng điệu: gồm giọng hào hùng, nhẹ
nhàng, xót thương, bi lụy, triết lý…
- Vần (nhịp) thơ.
- Ngôn ngữ thơ: Gồm ngôn ngữ bình dân,
ngôn ngữ bác học.
- Bố cục.
- Biện pháp nghệ thuật.
- Tình cảm của người viết muốn thể hiện.
Câu 3:
Gi ý:
Suy nghĩ về tình cảm gia đình: Tình cảm
gia đình rất quý giá và thiêng liêng. Đó là s
gn kết gia những người có cùng máu m,
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- GV quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi nhóm khác nhn xét,
b sung câu tr li ca các
nhóm.
ớc 4: Đánh giá kết qu
thc hin nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, bổ
sung, cht li kiến thc.
huyết thng. Mọi người yêu thương, quan
tâm, chăm sóc và giúp đỡ lẫn nhau…
Hoạt động 2: Cng c tri thức đoạn văn chia sẻ cm xúc v một bài thơ
a. Mc tiêu:
- Nắm được đặc điểm ca một đoạn văn chia sẻ cm xúc v một bài thơ.
- Vn dng tri thức để viết và trình bày cm xúc v một bài thơ đã hc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, nh li kiến thc đã học để tiến hành tr li câu
hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
T CHC THC HIN
D KIN SN PHM
Hoạt động:Tìm hiểu đặc điểm
đoạn văn chia s cm xúc v
một bài thơ.
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV t chc cho HS tho lun
chia s nhóm đôi.
Nhiệm vụ 1: GV trình chiếu kết
hợp phát cho HS Phiếu học tập số
2: Nêu những yêu cầu của đoạn
văn ghi lại cảm c của một bài
thơ.
Nhiệm v 2: Chia sẻ kinh
nghiệm khi tham gia thảo luận
nhóm về một vấn đề có giải pháp
thống nhất.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun,
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
- GV quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS báo cáo kết qu;
Câu 4:
Câu 5: Gi ý
Chia s kinh nghiệm em được khi tham
gia thảo luận nhóm về một vấn đề giải pháp
thống nhất:
- Chun b trước ni dung tho lun (nếu
trước câu hi).
- T tin trình bày ý kiến ca mình.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- GV gi nhóm khác nhn xét,
b sung câu tr li ca các
nhóm.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, b sung,
cht li kiến thc.
NV2:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV t chc cho HS tho lun
nhóm bằng thuật khăn trải bàn.
Tng HS nêu hai kinh nghim
của mình được khi tham gia
tho lun nhóm v mt vấn đề
cn có gii pháp thng nht.
-
GV trình chiếu kết hợp phát cho
HS Phiếu học tập số 2: Nêu
những yêu cầu của một đoạn văn
chia sẻ cảm xúc về một bài thơ.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun,
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
- GV quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi nhóm khác nhn xét,
b sung câu tr li ca các
nhóm.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, b sung,
cht li kiến thc.
- Nghiêm túc lng nghe ý kiến của người
khác.
- Ghi li chia s nhng ý kiến mình chưa
rõ để đưc giải đáp.
- Cùng tho lun và đi đến thng nht chung.
Câu 6: Gi ý
- Vi mỗi người, gia đình có ý nghĩa rất quan
trng.
- Gia đình là cầu ni gia thành viên trong
gia đình với xã hi bên ngoài. Là t m
mang li các giá tr hnh phúc.
- Gia đình là nơi sinh thành nuôi dưỡng bi
đắp tâm hn tình cảm cho con người. Nơi đó
có những người thân yêu cha m, ông bà,
anh ch em
- Gia đình là nguồn động viên, h tr v tinh
thần để mỗi người n lực hơn, mnh m
vững vàng hơn trong cuộc sng.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
NV3: Trình y suy nghĩ
tình cảm của mình đối với gia
đình
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cu tng nhân viết
vào v những suy nghĩ tình
cm ca mình đối với gia đình
thông qua câu hỏi gơi ý SGK/39
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun,
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
- GV quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- GV gi 2-3 HS trình bày sn
phn cá nhân.
- GV gi HS khác nhn xét, b
sung câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, b sung,
cht li kiến thc.
Hoạt động: LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS.
Bài tp: Viết mt k nim ca bn thân với gia đình và kể lại trước lớp. Trong đó
có s dng t đa nghĩa, gạch chân t đa nghĩa và nêu tác dụng.
B2: Thc hin nhim v
- HS đọc để xác định yêu cu ca bài tp.
- GV hướng dn HS cách làm.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS cha bài tp bng cách trình bày sn phm ca mình.
- HS lên bng cha bài hoặc đứng ti ch để trình bày, chp li i gi lên zalo.
HS khác theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung (nếu cn)…
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét bài làm ca HS.
Hoạt động: CNG C, M RNG
a) Mc tiêu:
- Cng c kiến thc ni dung ca bài hc.
- M rng thêm bằng cách đọc thêm 1 s văn bản khác, vn dng kiến thc
bài học đưa ra việc làm cho bn thân.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
b) Ni dung:
- GV ra bài tp.
- HS làm bài tp.
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao bài tp)
1. Em có suy nghĩ gì về nội quy gia đình sau:
2. Để xây dng một gia đình hạnh phúc, em s làm nhng gì?
B2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn các em tìm hiu yêu cu của đề.
- HS thc hin nhim v và chia s ý kiến ca mình (nếu đủ thi gian); thc
hin nhà (nếu hết thi gian).
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu trình bày sn phm ca mình (nếu đủ thi gian)
- HS đứng ti ch để trình bày (nếu còn thi gian). HS khác theo dõi, nhn xét,
đánh giá và bổ sung (nếu cần)…
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét bài làm ca HS.
PHÂN CÔNG SON BÀI 8: NHNG GÓC NHÌN CUC SNG
Ni dung son
Tên giáo viên
Văn bản 1:Hc thy,hc bn
Mai Linh
Văn bản 2:Bàn v nhân vt Thánh Gióng
Nguyên Thy
Đọc kết ni ch đim
Thc hành Tiếng Vit
Trnh Th Trinh
Đọc m rng theo th loi
Viết
Đinh Thị Minh
Nói và nghe
Ôn tp phn cui ca bài 8
Lý Hunh
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Ngày soạn: ……………… Ngày dạy:…………….
TUẦN …..
Bài 8
NHNG GÓC NHÌN CUC SNG
(12 tiết)
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s đạt được)
1. V kiến thc: Các yếu t bản ca văn bản ngh lun: ý kiến, l, bng
chng và mi quan h cht ch gia các yếu t này.
2. V năng lực:
- Nhn biết được đặc điểm ni bt ca kiểu văn bn ngh lun; các ý kiến, l,
bng chứng trong văn bản;
ch ra được mi liên h gia các ý kiến, l, bng
chng.
- Tóm tắt được các ni dung chính trong một văn bản ngh lun nhiều đoạn;
nhận ra được ý nghĩa của vấn đề đặt ra trong văn bản đi vi bnthân.
3. V phm cht: Bồi dưng lòng nhân ái qua vic thu hiu, tôn trng góc nhìn
ca mọi người.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mc tiêu: Gii thiu bài hc hướng dn hc sinh (HS) tr li câu hi ln
ca bài hc.
b) Ni dung: Thông qua vic tri nghim xem kính vn hoa và liên h vi thc
tế cuc sng, HS trình bày nhng ý kiến ban đầu v ch đim nhng góc nhìn
cuc sng.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) Tchcthchin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- GVchun b mt ng kính vạn hoa, sau đó mời 2,3 HS lên xem th ng kính
vn hoa. GV yêu cu HS chia s tri nghim nhng nhìn thy qua ng kính
vn hoa, nht nhng lúc xoay c ng kính. T đó, GV đặt câu hỏi khơi gợi
HS nhn xét v việc thay đổi nhng góc nhìn trong cucsng
Câu hi 1: Em thy gì khi quay ng kính vn hoa?
Câu hi 2: T tri nghim vi ng kính vn hoa, em hãy cho biết: điều gì s xy
ra khi ta thay đổi góc nhìn v mt vấn đề trong cuc sng?
B2: Thc hin nhim v
HS xem ng kính vạn hoa, suy nghĩ về câu hi.
B3: Báo cáo tho lun
Học sinh trình bày trước lp ý kiến ca mình. Các hc sinh khác b sung, nhn
xét.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét (hoạt động nhóm ca HS và sn phm), cht kiến thc, chuyn dn
vào hoạt động đọc
- Viết tên ch đề, nêu mc tiêu chung ca ch đề chuyn dn tri thc ng văn.
GV nhn xét ý kiến ca hc sinh, gii thiu ch đim và câu hi ln ca bài hc.
Nội dung định hướng ca giáo viên: Cuc sng giống như kính vạn hoa, khi ta
thay đổi góc nhìn ta li nhn ra được nhng khía cnh mi ca cuc sng và hc
thêm nhng bài hc mới để trưởng thành hơn.Vì thế, để hiu sâu sc cuc sng,
ta cn hc hi, rèn luyện kĩ năng chia sẻ, thuyết phc mọi người v góc nhìn ca
mình, cũng như biết cách lng nghe, tiếp nhn, tôn trng góc nhìn của người
khác => bài hc hôm nay s giúp em rèn luyn những kĩ năng ấy.
Lưu ý: câu hi ln là câu hỏi “treo”, hc sinh liên tc suy ngm v câu hi này
trong sut quá trình học, do đó ở B m đầu giáo viên không chốt đáp án của câu
hi ln.
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
ĐỌC VĂN BẢN VÀ THC HÀNH TING VIT
I. Đọc văn bản
Văn bản
“HC THY, HC BẠN” (1)
Nguyn Thanh Tú
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
I. MC TIÊU
1. V kiến thc: Các yếu t bản ca văn bản ngh lun: ý kiến, l, bng
chng và mi quan h cht ch gia các yếu t này.
2. V năng lực:
- Nhn biết được ý kiến, lí l, bng chứng trong văn bản; trình bày được mi liên
h gia các ý kiến, lí l, bng chng dưới dạng sơ đồ.
- Tóm tắt được văn bản ngh luận để nm ý chính của văn bản; nhận ra được ý
nghĩa của vấn đề đặt ra trong văn bản đối vi bn thân.
3. V phm cht: Bồi dưng lòng nhân ái qua vic thu hiu, tôn trng góc nhìn
ca mọi người.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Tranh nh v n bản “Học thy, hc bn”
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mc tiêu: Kích hot hiu biết ca hc sinh v ch đề văn bản “Học thy, hc
bạn” (vai tcủa vic hc t thy, hc t bn, mi quan h gia hai cách hc
này….).
To tâm thế cho học sinh đọc văn bản.
b) Ni dung:
HS tr li câu hi chun b đọc, qua đó tnh bày những ý kiến ban đầu ca bn
thân v ch đề “Hc thy, hc bạn”.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
HS xem câu hi trong phn Chun b đọc (SGK): Vic hc hi t thy cô, bn bè
có ý nghĩa gì đối vi chúng ta?
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, chuẩn b tr li.
B3: Báo cáo, tho lun: 2 HS trình bày trưc lp ý kiến của mình. GV hướng
dn các HS khác nhn xét, góp ý, b sung.
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc mi.
Nội dung định hướng: hc t thy cô (kiến thc chuẩn, có phương pháp truyền
dy hiu qu); hc t bn (hợp tác, tương trợ, tho lun, cùng nhau nghiên
cu). Góp phn giúp cho quá trình hc tp ca chúng ta hiu qu hơn.
GV gii thiệu HS đọc văn bản.
2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
2.1 Đọc hiểu văn bn
I. TÌM HIU CHUNG
Đặc điểm của văn bn ngh lun
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
a) Mc tiêu: HS B đu nhn biết được đặc điểm ni bt ca kiểu văn bản ngh
lun(các ý kiến, lí l, bng chứng trong văn bản) và mi liên h gia các ý kiến, lí
l, bng chứng đó.
b) Ni dung: HS đc phn tri thức đọc hiu, quan sát d trong SGK tr li
các câu hi nhằm B đầu nêu được khái niệm văn nghị lun, các yếu t bản ca
văn nghị lun và mi liên h gia chúng.
c) T chc thc hin
HOẠT ĐỘNG CA GV -HS
NI DUNG CẦN ĐẠT
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV yêu cu học sinh đọc phn Tri thc
đọc hiu trong sách giáo khoa và tr li
câu hi:
Câu hi 1 : Văn nghị lun là gì?
Câu hi 2 : Văn nghị lun nhng yếu
t bản nào? Mi quan h gia các
yếu t y?
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK và tr li câu hi.
B3: Báo cáo, tho lun
Mt vài HS tr li câu hi. Các HS khác
b sung (nếu có).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và cht
kiến thc lên màn hình.
Văn nghị lun: văn bản được viết ra
nhm thuyết phục người đọc, người nghe
v quan điểm, tư tưởng của người viết.
Các yếu t bản của văn nghị lun: ý
kiến, l, bng chng. Các yếu t này
mi liên h cht ch vi nhau.
II. TÌM HIU CHI TIT
a) Mc tiêu: HS nhn biết được đặc điểm ni bt của văn bản ngh lun Hc thy,
hc bn; các ý kiến, lí l, bng chng và ch ra được mi liên h gia các ý kiến ,
lí l, bng chng.
b) Ni dung: HS đọc văn bản tr li các câu hi trong khi đọc câu hi 1,2,3,4
trong phn Suy ngm phn hi để nhn diện các đặc đim ni bt ca
kiểu văn bản ngh lun: Ý kiến, lí l, bng chng của văn bản và mi liên h cht
ch gia các yếu t y.
c) T chc thc hin
HOẠT ĐỘNG CA GV -HS
NI DUNG CẦN ĐẠT
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
-ng dẫn cách đọc & yêu cu HS
đọc.
- Chia nhóm lp, giao nhim v:
- HS đc trc tiếp văn bản thc hin
theo yêu cu ca u hi tri nghim
cùng văn bản. GV hướng dẫn HS đọc
đến ch kí hiu thì nhc HS dng
a) Đọc và tìm hiu chú thích
- HS đọc đúng/
b) suy lun, suy ngm phn hi suy
lun (tri nghim cùng văn bn): u
chuyn v Lê - ô- na - đô ĐaVin- ci là
minh chng cho vai tdn dắt, định
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
li yêu cầu HS nhìn qua ô tương ng đ
thc hin theo yêu cu ca SGK.GV
th làm mu hoạt động này.
Sau đó , HS thảo lun nhóm 4 tr
li câu hi 1,2,3,4 trong phn Suy
ngm và phn hi, trong 10phút.
B2: Thc hin nhim v
Tho lun nhóm 4 tr li câu hi
1,2,3,4 trong phn Suy ngm phn
hi.
GV:- Chỉnh cách đọc cho HS (nếu
cn).
- Theo dõi, h tr HS trong hot
động nhóm.
B3: Báo cáo, tho lun
GV mi 1, 2 hc sinh tr li câu hi suy
lun.
GV mi các nhóm, mi nhóm trình bày
tr li cho mt trong 4 câu hi 1,2,3,4
ca phn Suy ngm phn hi. Các
nhóm khác b sung, nhnxét.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái đ hc tp& sn
phm hc tp ca HS.
- Cht kiến thc và chuyn dn vào
mc sau .
GV nhn xét v kết qu thc hiện
năng suy luận ca HS.Nhn mnh vào
cách hin thao tác suy lun, c th:
Thao tác suy luận căn cứ vào (1) nhng
căn cứ ờng minh trong văn bn,
(2)hiu biết ca bn thân v văn bản,
đưa ra suy luận v những điều không
th hin trc tiếp trong văn bản.Giáo
viên cht li cách hc sinh thc hin
thao tác suy lun.
ng của người thy trong vic làm
nên thành công ca hc trò.
suy ngm và phn hi:
Câu hi 1: Câu văn cho thy ý kiến ca
ngưi viết v vic hc thầy: Trong
cuộc đời mỗi người, hc t thy quan
trng nhất”. Câu n cho thy ý kiến
của người viết v hc bạn: “Mặt khác,
hc hi t bạn bè cũng rất cn thiết”.
Câu hi 2: Các l, bng chng
tác gi s dng:
Ý kiến
Lí l
Bng chng
Hc t
thy
quan
trng
l 1: Dân
ta có truyn
thng tôn
sư trọng đạo
l 2: cn
một người
thy hiu
biết, giàu
kinh nghim
Thy Ve-
rc-chi-o
dy d -
ô- na - đô
ĐaVin- ci
thành tài.
Hc t
bn
cũng
rt
quan
trng.
Hc t bn,
đồng trang
la, cùng
hng thú,
cùng tâm
thì vic hc
hi, truyn
th cho
nhau
phn thoi
mái,d
chịu hơn.
Tho lun
nhóm mt
phương pháp
hc t bn
hiu qu để
mi thành
viên đu tích
lu đưc tri
thc cho
mình.
Câu hi 3: c t “mặt khác”, hơn
nữa” có chức năng chuyển ý, giúp cho
các ý được rõ ràng, mch lc.
Câu hi 4: so sánh “vai trò của người
thầy” với “ngọn hải đăng soi đường,
ch lối”,so sánh “bạn” với “người đồng
hành quan trọng”. Vai tđịnh hướng
của người thầy vai trò đồng hành,
cng tác ca bn bèt rong quá trình
nh hi tri thc ca mỗi người . Như
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
vy, hai ý kiến tác gi đưa ra không hề
mâu thun mà còn b sung cho nhau.
Tóm tt n bn ngh lun Hc thy, hc bn
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh tóm tắt đưc ni dung chính của văn bản ngh lun
Hc thy, hc bn.
b) Ni dung: HS đọc lại văn bản và tr li câu hi 5 trong SGK, t đó rút ra cách
tóm tắt văn bản ngh lun.
c) Sn phm: Câu tr li của HS, đoạn văn tóm tắt văn bản Hc thy, hc bn.
c) T chc thc hin
HOẠT ĐỘNG CA GV -HS
NI DUNG CẦN ĐẠT
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
HS tho luận nhóm đôi để tr li câu hi 5 và viết
đoạn văn tóm tắt văn bản Hc thy, hc bn.
B2: Thc hin nhim v
Học sinh suy nghĩ đ tr li câu hi 5 da vào
phn gợi ý trong SGK, hoàn thành đồ vào v
viết đoạn văn tóm tắt.
B3: Báo cáo, tho lun
Đại din 1, 2 nhóm HS trình bày câu tr li. Các
HS khác nhn xét, b sung, cht cách thc tóm tt
văn bản ngh lun.
GVchp chiếu đ đoạn văn tóm tt ca
mt nhóm tiêu biểu lên màn hình để nhóm trình
bày, các nhóm khác góp ý, b sung.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
GV hướng dn HS nhn xét v cách tóm tắt văn
bn ngh lun Hc thy, hc bn
(mt VBNL có nhiều đoạn)
Nội dung định hướng: Khi tóm tắt văn bản ngh
lun Hc thy, hc bn, chúng ta đã phân tách các
ý kiến vi các l và bng chng kèm theo và
nhn xét mi liên h gia các yếu t y (có th v
đồ); sau đó diễn đạt mt cách ngn gn bng li
văn của mình theo các ý kiến, l, bng chng
trong văn bản và mi liên h gia chúng.
đoạn văn tóm tắt văn bn Hc
thy, hc bn.
Ý nghĩa của vấn đề đặt ra trong văn bản Hc thy, hc bn
Mc tiêu: Giúp HS
Giúp hc sinh nhận ra ý nghĩa của vấn đ đặt ra trong văn bản Hc thy, hc bn
đối vi bnthân.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Giúp hình thành lòng nhân ái thông qua vic thu hiu, tôn trng góc nhìn ca mi
ngưi.
Ni dung:
HS nhận ra ý nghĩa ca vấn đề đặt ra trong văn bn vi bn thân thông qua vic
tr li câu hi 6 trong phn Suy ngm và phn hi.
c) T chc thc hin
HOẠT ĐỘNG CA GV -HS
NI DUNG CẦN ĐẠT
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
HS đọc câu hi 6.
B2: Thc hin nhim v
Hc sinh da vào những đã đọc nhng tri
nghim ca bản thân để tr li câu hi 6.
B3: Báo cáo, tho lun
1 3 hc sinh tr li. HS khác góp ý, b sung.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
GV t chc cho HS nhận xét, đánh giá lẫnnhau.
- Cách hc t thy hiu qu: chun b bài trước khi
lên lp, tham gia phát biu xây dng bài học, đặt
ra nhng câu hỏi để hiểu bài hơn…
- Cách hc t bn hiu qu: cùng nhau lên kế
hoch hc tp, làm vic nhóm, tham gia tho lun
v các vấn đề ca bài hc, cùng nhau thc hin bài
tập khó…
Kết hp c hc t thy và hc t bạn để có kết qu
hc tp tt nht.
Mi cách hc th hin mt góc nhìn khác nhau v
vấn đề hc tp, khi ta biết tôn trng nhìn nhn
nhng góc nhìn khác nhau, ta s tìm được gii
pháp hc tp tt nht cho bn thân mình.
- Cách hc t thy hiu qu:
chun b bài trước khi lên lp,
tham gia phát biu xây dng
bài học, đặt ra nhng câu hi
để hiểu bài hơn…
- Cách hc t bn hiu qu:
cùng nhau lên kế hoch hc
tp, làm vic nhóm, tham gia
tho lun v các vấn đề ca
bài hc, cùng nhau thc hin
bài tập khó…
3. Hoạt động 3: LUYN TP
a) Mc tiêu: Giúp HS
HS khái quát được đặc điểm ni bt ca kiểu văn bản ngh lun: các ý kiến, lí l,
bng chứng trong văn bản và mi liên h gia các yếu t này.
HS khái quát được cách tóm tắt được các ni dung chính trong một văn bản ngh
lun có nhiều đoạn.
b) Ni dung:
HS tr li các câu hi trc nghim v đặc điểm ca kiểu văn bn ngh lun, mi
liên h gia các ý kiến, lí l, bng chứng trong văn bản ngh lun, cách tóm tt
các nội dung chính trong văn bn ngh lun.(Tùy vào thi gian,GV th thay
hoạt động này bng cách tóm tt bằng sơ đồ tư duy).
c) T chc thc hin
HOẠT ĐỘNG CA GV -HS
NI DUNG CẦN ĐẠT
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV chiếu các câu hi trc nghiệm đ HS tr li
nhanh.
B2: Thc hin nhim v
Hc sinh ghi câu tr li cá nhân trong v.
B3: Báo cáo, tho lun
GV chiếu li các câu trc nghim. HS chọn đáp án
và gii thích s la chn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Giáo viên hướng dn HS nhn xét, khái quát li
Văn nghị luận: văn bản được viết ra nhm thuyết
phục người đọc,ngưi nghe v quan điểm,
ng của người viết.
Các yếu t bản của văn nghị lun:ý kiến, l,
bng chng. Các yếu t này mi liên h cht
ch vi nhau.
- Cách hc t thy hiu qu:
chun b bài trước khi lên
lp, tham gia phát biu xây
dng bài học, đt ra nhng
câu hỏi để hiểu bài hơn…
- Cách hc t bn hiu qu:
cùng nhau lên kế hoch hc
tp, làm vic nhóm, tham gia
tho lun v các vấn đề ca
bài hc, cùng nhau thc hin
bài tập khó…
4. Hoạt động : VN DNG
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Cng c kiến thc ni dung ca bài hc
- M rng thêm bằng cách đọc thêm 1 s văn bản khác
b) Ni dung:
- GV ra bài tp
- HS làm bài tp
c) T chc thc hin
HOẠT ĐỘNG CA GV -HS
NI DUNG CẦN ĐẠT
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
(GV giao bài tp)
Bài tp 1: Em hãy tìm ví d v một văn bản ngh
lun ch ra các yếu t ngh luận trong văn bn
đó?
Bài tp 2: Hãy k thêm v mt tri nghim ca bn
thân em
B2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn các em tìm hiu yêu cu của đề.
- HS đọc và xác định yêu cu ca bài tp 1 & 2.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV hướng dn các em cách np sn phm cho
GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tp ra giy và np li cho GV qua h
thống CNTT mà GV hướng dn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Đáp án đúng của bài tp
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS, nhc nh nhng
HS không np bài hoc nộp bài không đúng qui
định (nếu có).
- Dn HS nhng ni dung cn hc n
chun b cho bài hc sau.
Văn bản 2
Văn bản 2: BÀN V NHÂN VT THÁNH GIÓNG
Hoàng Tiến Tu
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- Cng c đưc đặc điểm ni bt ca kiểu văn bản ngh lun.
- Nắm được quan điểm, cách đánh giá, c góc nhìn của nhà văn qua văn bản n
v nhân vt Thánh Gióng.
2. Năng lực:
- Nhn biết được đặc điểm ni bt ca kiểu văn bn ngh lun; các ý kiến, l,
bng chứng trong văn bản; ch ra được mi liên h gia các ý kiến, l, bng
chng.
- Tóm tắt được ni dung chính trong một văn bản ngh lun có nhiều đoạn.
- Nêu được bài hc v cách nghĩ, cách đánh giá của nhân do văn bản đã đc
gi ra.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng lòng nhân ái qua vic thu hiu, tôn trng góc nhìn ca mọi người.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Tranh nh v tác gi Hoàng Tiến Tu.
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. HĐ 1: Khởi động
q) Mc tiêu: To hng tcho hc sinh, thu hút hc sinh vào ni dung ca
bài hc.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
r) Ni dung: GV hi, HS tr li.
s) Sn phm: Câu tr li ca HS.
t) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV đặt câu hi gi m: Hình sau gi nhắc em đến nhân vật nào đã được hc.
Chia s ngn gn cm nhn ca em v nhân vt y?
- T chức cho HS trao đổi nhanh ( Kĩ thuật think- pair- share)
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, cá nhân lần lượt trình bày theo hiu biết
riêng.
- HS tiếp nhn nhim v, chia s ci m, thân thin những suy nghĩ, cảm xúc ca
bn thân.
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV
* D kiến sn phm: Suy nghĩ của HS
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc mi:
Trong những ngày đầu dựng nước, dân tộc ta đã phải trải qua nhiều gian
nan, thử thách, đặc biệt là các thế lực ngoại xâm luôn lăm le xâm chiếm dân tộc.
Vì vậy, ước mơ của nhân dân luôn mong muốn có một vị anh hùng có đủ sức đủ
tài để đứng ra chiến đấu chống giặc. Truyện Thánh Gióng tiêu biểu cho tinh thần
chống giặc, trở thành biểu tượng về lòng yêu nước của dân tộc. Bài học hôm nay
chúng ta cùng tìm hiểu một văn bản nghluận: Bàn về nhân vật Thánh Gióng.
2. HĐ 2: Hình thành kiến thc mi
I. ĐỌC VÀ TÌM HIU CHUNG
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Biết được mt s nét khái quát v tác gi, xut x ca tác phm.
- Biết được nhng nét chung của văn bản: th loại, phương thc biểu đạt.
b) Ni dung:
- GV s dng KT đặt câu hi, s dụng KT khăn ph bàn cho HS tho lun nhóm.
- HS suy nghĩ cá nhân để tr li, làm việc nhóm để hoàn thành nhim v.
c) T chc thc hin
Hoạt động ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
1: Tìm hiểu tác giả, xuất xứ tác phẩm.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- GV yêu cu HS da vào phn chun b nhà và hiu biết ca mình.
2: Đọc văn bản
- GV hướng dẫn cách đọc: GV hướng dẫn HS đọc văn bản thể hiện được tình
cảm, lòng tự hào về người anh hùng Thánh Gióng.
3: Tìm hiểu thể loại, PTBĐ, bố cục
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp, dựa vào văn bản vừa đọc, hãy trả lời câu
hỏi.
- Yêu cu hc sinh tho lun, hoàn thành phiếu hc tp theo cặp đôi , giao nhim
v:
? Nêu nhng hiu biết ca em v tác gi Hoàng Tiến Tu?
? Nêu xut x của văn bản?
? Văn bản 2 thuc th loại văn bản nào?
? Xác định phương thức biểu đạt chính?
? Văn bản chia làm my phn? Nêu ni dung ca tng phn?
Phiếu hc tp s 1
NHIM V
NI DUNG
1. Gii thiệu đôi nét về tác gi?
2. Nêu xut x của văn bản?
3. Văn bn 2 thuc th loại văn bản
nào?
4. Xác định phương thức biểu đạt
chính?
5. Văn bản chia làm my phn? Nêu ni
dung ca tng phn?
Hoạt động ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc văn bản
- Thi gian làm vic theo cặp đôi: 5’
+ HS tho hoàn thành phiếu hc tp theo
yêu cu.
GV:
- Chỉnh cách đọc cho HS (nếu cn).
- Theo dõi, h tr HS trong hoạt đng
nhóm.
B3: Báo cáo, tho lun
1. Tác gi, tác phm:
a. Tác gi
- Tên: Hoàng Tiến Tu ( 1933- 1998)
- Quê quán: Thanh Hóa.
- V trí: Là nhà nghiên cứu hàng đu
v chuyên ngành Văn học dân gian.
b. Tác phm
- Xut x: Trích Bình ging truyn
dân gian (2001).
2. Đọc văn bản
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
HS: Trình bày sn phm ca nhóm mình.
Theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn
(nếu cn).
GV:
- Nhận xét cách đọc ca HS.
- ng dn HS trình bày bng cách nhc
li tng câu hi
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ hc tp & sn phm
hc tp ca HS.
- Cht kiến thc và chuyn dn vào mc
sau
2. Th loi: Ngh luận văn học.
3. Phương thức biểu đạt: ngh lun.
4. B cc: 3 phn
P1: t đầu gần gũi: Nêu vấn đề:
Thánh Gióng va anh hùng phi
thưng, va một con người trn
thế.
- P2: tiếp theo làm nên TG: gii
quyết vấn đề
- P3: còn li: kết thúc vấn đề
II. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Tìm được các câu văn thể hin ý kiến của người viết v cách hiểu văn bản.
- Thấy được các bng chng, lí l mà tác gi s dụng để thuyết phục người
đọc.
- Rút ra bài học đối vi bn thân.
b) Ni dung:
- GV s dụng KT đặt câu hi
- HS quan sát SGK, suy nghĩ và trả li câu hi.
- HS theo dõi, nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
c) T chc thc hin
Hoạt động ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS:
+ Tác giả đã nêu ra những ý kiến về
nhân vật Thánh Gióng?
+ Hãy xác định lẽ, bằng chứng tác
giả đưa ra để củng cố ý kiến của mình?
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bàn
và hoàn thành phiếu học tập sau:
Ý kiến v nhân
vt Thánh Gióng
Lí l
Bng
chng
Ý kiến 1:…….
Ý kiến 2:…….
-Gv đặt câu hi:
+ Em có nhn xét v nhng l dn
chng mà tác gi đưa ra?
+ Phn kết thúc vấn đề, tác gi đã nêu ra
1. Nêu vấn đề
- Nhân vật Thánh Gióng được xây
dng rất đặc sc, va mt anh
hùng phi thường vi v đẹp lí
ng, va một con người trn thế
vi nhng v đẹp gin d, gần gũi.
2. Gii quyết vấn đề
a. Ý kiến 1: Thánh Gióng mt
nhân vật phi thường.
- Lí l 1: Thánh Gióng hi t nhng
đặc điểm phi thường.
+ Bng chng: nhng chi tiết v s
th thai thn ca m Gióng,
Gióng bay v tri...
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
nhận định như thế nào?
+ Thông qua văn bản, em đồng tình
vi ý kiến sau không? Vì sao?
“Nhng góc nhìn, cách hiu khác nhau
ca tác gi v nhân vt TG giúp chúng ta
hiểu văn bản sâu sắc hơn.”
B2: Thc hin nhim v
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
- HS thảo luận và trả lời từng câu hỏi
* Dự kiến sản phẩm: HS hoàn thành PHT
và trả lời được các câu hỏi.
B3: Báo cáo kết qu tho lun
GV:
- Yêu cu HS trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din 1 nhóm lên trình bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn
xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ làm vic và sn
phm ca các nhóm.
- GV: Bổ sung, chốt lại kiến thức
Bằng những lẽ xác đáng, những dẫn
chứng cụ thể, sinh động, tác giả đã thuyết
phục người đọc, người nghe.
GV nhn xét câu tr li ca HS và cht
kiến thc.
- GV kết ni vi mc sau.
l 2: Gióng c sc mnh ca
th lc sc mnh ca tinh thn, ý
chí
+ Bng chng: 3 tui bng ct tiếng
nói, Gióng lớn nhanh như thi, nh
bụi tre đánh giặc…
b. Ý kiến 2: Thánh Gióng cũng
mang những nét bình thường ca
con người trn thế.
- l 1: Ngun gc, lai lch ca
Gióng tht ràng, c th xác
định.
+ Bng chứng…
- l 2: Qtrình ra đời, trưởng
thành chiến thng gic ngoi
xâm của Gióng đều gn vi nhng
ngưi dân bình d.
+ Bng chứng…
=> Nhn xét: h thng các ý kiến, lí
l, bng chứng được sp xếp logic,
ràng, th hiện được nhng nhn
định ca tác gi v nhân vt Thánh
Gióng mang v đẹp: phi thường
nhưng cũng rất đời thường.
3. Kết thúc vấn đề
- Quá trình phát trin ca nhân vt
Thánh Gióng mang ý nghĩa nhân
sinh và nên t-> Quan điểm
riêng.
=> Nhng góc nhìn, cách hiu
khác nhau giúp chúng ta hiu tác
phẩm sâu hơn.
III. TNG KT
a) Mc tiêu: HS nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b) Ni dung: - GV s dụng KT đặt câu hi
- HS quan sát SGK, suy nghĩ và trả li câu hi.
- HS theo dõi, nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
c) T chc thc hin
Hoạt động ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B 1: chuyển giao nhiệm vụ
GV đặt câu hi:
+ Hãy tóm tắt nội dung ý nghĩa ca
văn bản?
+ Nêu nghệ thuật đặc sắc được thhin
1. Ni dung Ý nghĩa:
- Văn bn bàn v nhân vt Thánh
Gióng, người anh hùng va v
đẹp tưởng vừa con người trn
thế vi v đẹp gần gũi, giản d.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
qua văn bn?
B2: Thc hin nhim v
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hỏi
B3: Báo cáo kết qu
GV: - Yêu cu HS trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS: - Tr li câu hi
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời
của bạn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
GV nhn xét câu tr li ca HS và cht
kiến thc.
2. Ngh thut
- VB ngh lun, ngh thut lp lun
sc bén.
- H thng lí l xác đáng, bằng
chng c thể, sinh động.
3. HĐ 3: Luyện tp
a) Mc tiêu: HS
- Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th.
- Tóm tắt được ni dung chính ca văn bn ngh lun Bàn v nhân vt Thánh
Gióng.
b) Ni dung: HS đọc lại văn bản và viết được đoạn văn tóm tắt văn bản.
c) Sn phm: Câu tr li ca học sinh, đoạn văn tóm tắt văn bản.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v:
-Giáo viên giao bài tp cho HS.
Bài tp: Dựa vào sơ đồ trên, hãy tóm tt nội dung văn bản bng một đoạn văn (
khoảng 150 đến 200 ch)
-Hs làm việc theo nhóm đôi để hoàn thành đoạn văn tóm tắt.
B2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ, trao đổi theo cặp hoàn thành đoạn tóm tt vào bng nhóm.
- GV hướng dn, gi ý cho HS:
B3: Báo cáo kết qu
- Đại diện HS trưng bày sản phm ca nhóm.
- GV chp, chiếu sơ đồ và đoạn văn tóm tắt ca mt nhóm tiêu biu lên màn hình
để nhóm trình bày, các nhóm khác góp ý, b sung.
* D kiến sn phm: Đoạn văn do HS viết.
B5: Kết lun, nhận định ( GV):
- GV nhn xét bài làm ca HS.
-GV hướng dn HS nhn xét v cách tóm tt một văn bn ngh lun ( Một văn bn
ngh luận thường gm có nhiều đoạn):
+ Khi tóm tt một văn bản ngh lun ta cn phân tách các ý kiến vi l, bng
chng kèm theo.
+ Nhận xét được mi liên h gia các yếu t y( Có th v sơ đồ)
+ Sau đó diễn đạt mt cách ngn gn bng lời văn ca mình theo các ý kiến, lí l,
bng chứng trong văn bản.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
HĐ 4: Vận dng
a) Mc tiêu: Cng c và m rng kiến thc ni dung ca bài hc cho HS
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Sn của HS sau khi đã được chnh sa (nếu cn).
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao phiếu bài tp)
Bài tp 1: Hãy nêu cm nhn ca em v nhân vt Thánh Gióng bng một đon
văn ngắn ( Khoảng 5 đến 10 câu). Ch lbng chứng em đã sử dng trong
đoạn văn đó.
B2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn các em tìm hiu yêu cu của đề.
- HS đọc và xác định yêu cu ca bài tp.
B3: D kiến sn phm: Cần nêu được nhng ni dung sau
- Gii thiệu được nhân vt Thánh Gióng.
- Nêu được cm nhn riêng v nhân vt,
- Viết được đoạn văn theo yêu cầu. Ch ra được lí l, bng chng.
B4: Báo cáo, tho lun
- GV hướng dn các em cách np sn phm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tp ra giy np li cho GV qua h thống CNTT mà GV hướng
dn.
B5: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS, nhc nh nhng HS không np bài hoc np
bài không đúng qui định (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau.
Văn bản 3: ĐỌC KT NI CH ĐIM
GÓC NHÌN
I. MC TIÊU
1. V kiến thc: Nm được nội dung văn bản
- Liên h kết ni với văn bản Hc thy,hc bn và Bàn v nhân vt Thánh Gióng
để hiểu hơn về ch đim Nhng góc nhìn cuc sng.
2. V năng lực:
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp,
năng lực hp tác...
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Năng lực nhn biết, phân tích mt s yếu t ca truyện và người k chuyn
ngôi th nht.
3. V phm cht: - HS có ý thc nhìn nhn cuc sống đa chiều hơn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
Giáo án;
Phiếu bài tp, tr li câu hi;
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 6, soạn bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1 : Xác định vấn đề
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình.
b. Ni dung: HS lng nghe, tr li câu hi ca GV
c. Sn phm: Suy nghĩ của HS
d. T chc thc hin:
GV cho HS quan sát bức tranh sau và đưa ra phương án mà em quan sát thấy qua
bức tranh:
- HS tiếp nhn nhim v, chia s những suy nghĩ, cảm xúc ca bn thân.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Nhng góc nhìn khác nhau
trong cuc sng s cho chúng ta nhng cách nhìn nhn khác nhau,
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: TÌM HIU CHUNG
a. Mc tiêu: Nắm được nhng thông tin v th loi, giải nghĩa t khó trong văn
bn.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
b. Ni dung: Hs s dụng sgk, đọc văn bản theo s ng dn ca GV
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV -HS
NI DUNG CẦN ĐẠT
1 Tìm hiểu tác giả, tác phẩm
B 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS: Dựa vào tìm hiểu ở nhà, em hãy
trình bày những hiểu biết về thloại, nhắc lại đặc
điểm thể loại
- HS thc hin nhim v.
B 2: Thực hiện nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài học.
B 3: Báo cáo kết quả
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
B 4: Đánh giá, nhận định.
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bảng
2 Hướng dẫn đọc
B 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn cách đọc: Gv tổ chức cho HS đọc.
Lưu ý học sinh cách đọc thể hiện được diễn biến
tâm trạng của các nhân vật trong truyện.
- ng dn HS hiểu nghĩa mt s t khó: vi hành,
ngân kh.
- HS lng nghe.
B 2: Thực hiện nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài học.
B 3: Báo cáo kết quả
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bn.
B 4: Đánh giá, nhận định.
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức => Ghi
lên bảng
I. Tìm hiu chung
1. Th loi: truyn
II. Tìm hiu chi tiết
1. Đọc, chú thích
Hoạt động 2: ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
a. Mc tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Ni dung: Hs s dng sgk, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV -HS
NI DUNG CẦN ĐẠT
B 1: chuyển giao nhiệm vụ
1: Tìm hiểu vị vua
2. Phân tích
2.1. Nhân vt v vua
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- GV đặt câu hỏi gợi mở: Hãy đọc câu danh
ngôn đầu truyện? Em hiểu thế nào v câu
danh ngôn đó?
- Gv đặt câu hỏi gợi dẫn HS tìm hiểu:
+ Tại sao vị vua lại có thái độ bực mình?
+ Vị vua đã ra quyết định gì? Quyết định đó
thhiện điều gì ở vị vua?
2: Tìm hiểu nhân vật người hầu
+ Quyết định của vị vua được mọi người
ủng hộ, đồng tình không? Vì sao?
+ Người hầu đã đưa ra lời khuyên gì? Lời
khuyên đó đêm đến lợi ích gì?
3: Nhận xét về cách nhìn khác nhau giữa
nhà vua và người hầu
GV yêu cầu HS điền vào bảng sau từ đó
đưa ra nhận xét về cách nhìn nhận giữa hai
nhân vật có gì khác nhau:
Nhân vật
Nhà vua
Người hầu
Địa vị xã hội
Tâm trạng
khi đưa ra
quyết định
+ Thông điệp văn bản muốn gửi đến người
đọc là gì
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
B 2: Thực hiện nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hỏi
Dự kiến sản phẩm:
Nhân vật
Nhà vua
Người hầu
Địa vị xã hội
quyền
lực, quen
sống xa hoa
Người
nghèo, luôn
cân nhắc
về tiền nong
Tâm trạng
khi đưa ra
quyết định
Bực tức
Tinh thân
sáng suốt
B 3: Báo cáo kết quả
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.
- V vua bc mình chân ông rt
đau, những cơn nhc mi hành h
- V vua quyết định: tt c các con
đường trong vương quốc phi
đưc bao ph bng da súc vt.
quyết định lí, không kh thi
vì vương quốc rt rng ln.
2.2. Nhân vật người hu
- Lời khuyên đưa ra: ct nhng
miếng da bò êm ái ph quanh đôi
chân.
Lời khuyên đúng đắn va giúp
tiết kiệm ngân sách cho đất nước,
va góp phần phát minh ra đôi
giầy đầu tiên trong lch s.
Thông điệp: khi ta thay đi
góc nhìn, ta s được nhng
gii pháp hiu qu, hp và
đưc nhng sáng to không ng.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B 4: Đánh giá, nhận định.
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
=> Ghi lên bảng
Gv bổ sung: Cách nhìn của hai nhân vật trên
sự khác nhau: vị vua quyền lực, đã quen
sống xa hoa nên dễ dàng đưa ra mệnh lệnh vô
để thỏa mãn mình. Ngược lại, người hầu
xuất thân từ tầng lớp dâ nghèo, quen tính toán
lưỡng để tránh gây lãng pmột cách
ích. Tuy nhiên, có thể hiểu được những quyết
định đến từ hai người, nhà vua do đang bực
bội nên đưa ra quyết định thiếu suy nghĩ còn
người người đưa ra ý kiến trong trạng thái tinh
thần sáng suốt. Như vậy, trong cuộc sống,
nhiều yếu tố nh hưởng đến góc nhìn của
chúng ta. Chúng ta không nên vội vàng quyết
định điều gì, cần bình tĩnh và sáng suốt suy
nghĩ thật thấu đáo vấn đề.
Hoạt động 2: Tng kết văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Ni dung: Hs s dng sgk, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV -HS
D KIN SN PHM
B 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hỏi:
+ Văn bản đề cập đến nội dung gì?
+ Nghệ thuật văn bản?
B 2: Thực hiện nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hỏi
B 3: Báo cáo kết quả
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.
B 4: Đánh giá, nhận định.
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
=> Ghi lên bảng
III. Tng kết
1. Ni dung Ý nghĩa:
- Truyn k v quyết đnh vô
ca v vua trong lúc bc tc li
khuyên sáng sut của người hu
đã tìm ra đưc cách gii quyết
vấn đề hp lí.
- VB mun gi ti chúng ta thông
đip: khi ta thay đi góc nhìn, ta
s được nhng gii pháp hiu
qu, hợp được nhng
sáng to không ng.
2. Ngh thut
- Cách k chuyn hp dn, sinh
động.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYN TP
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li câu hi: Qua câu chuyn trên, em hãy nêu ý kiến: Làm
thế nào để mỗi người có những quyết định hợp lí, sáng suốt trong cuộc sống?
- HS tiếp nhn nhim v, tr li các câu hi: HS t nêu lên cm nhận, cách đánh
giá ca mình.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc. GV có th cht li mt s ni dung:
cn biết quan tâm, yêu thương, chăm sóc lẫn nhau.
HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: phải lúc nào chúng ta cũng nên thay đi cách nhìn ca mình
trong cuc sng không?
- HS tiếp nhn nhim v, v nhà hoàn thành BT.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc bài hc. GV đưa ra gi ý: Cuc sng
vốn đa dạng, đa chiều, ta cn biết lng nghe, tiếp thu nhng ý kiến đúng đắn, phn
bi nhng ý kiến chưa hợp lí nhưng đồng thời cũng phải có chính kiến, biết trình
bày, bo v góc nhìn ca mình.
THC HÀNH TING VIT
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết được t n, trình bày cách s dng t n.
- Nhn biết nghĩa của mt s yếu t Hán Vit thông dng và có yếu t Hán Vit.
2. Năng lực
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân năng lực giao tiếp, năng
lc hp tác...
- Năng lc nhn din t n, yếu t hán Vit ch rac dng ca t n.
3. Phm cht:
- Có ý thc vn dng kiến thc vào giao tiếp và to lập văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
Giáo án
Phiếu bài tp, tr li câu hi
T đi tiếng vit.
Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp
Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 6, soạn bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình.
b. Ni dung: HS lng nghe, tr li câu hi ca GV
c. Sn phm: Suy nghĩ của HS
d. T chc thc hin:
GV đặt câu hi: Hãy quan sát các hình nh sau, ca hàng qun áo ngưi ta
thưng s dng vt dụng gì để trưng bày quần áo?
Đáp án: tượng mu
- GV: Ngoài nhng tên gi trên, chúng ta còn dùng tiếng nước ngoài đ gi tên
chúng? Em hãy ch ra các tên gọi đó?
- Tên gi khác: Ma--canh
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Nhng tên dùng gọi các đồ vt
trên là loi t nào, nguyên tc s dng chúng ra sao, chúng ta s tìm hiu qua bài
hc hôm nay.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu tri thc tiếng Vit
a) Mc tiêu: HS nắm được công dng ca t n và yếu tn vit.
b) Ni dung: GV trình bày vấn đề
c) Sn phm: câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV -HS
D KIN SN PHM
1. Tìm hiểu từ ợn
B 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS quan sát ví d:
Chú bé vùng dậy vươn vai một cái bng biến thành
một tráng sĩ mình cao hơn trượng ...
- GV yêu cu HS quan sát tr li, th s dng
t đin: Gii thích các t “trượng”, “tráng sĩ”
trong câu văn?
I. T n
1. Xét ví d
+ Trượng: Đơn vị đo bằng 10
thưc Trung Quc c = 3,33m,
đây được hiu là rt cao.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- GV đưa ngữ liu lên bng ph đặt câu hi cho
HS: Trong s các t này, t nào là t được mượn
ca tiếng Hán, t nào được mượn ca ngôn ng
khác?
S gi, ti vi, phòng, bum, mít tinh, ra-đi-ô,
gan, điện, ga, bơm, xô viết, giang sơn, in--nét.
- GV nêu tiếp yêu cầu, từ đó em hãy rút ra: Từ
ợn gì? Tiếng Việt mượn ttừ đâu? Ti sao
chúng ta phải vay mượn tiếng nước ngoài?
- HS thc hin nhim v.
B 2: Thực hiện nhiệm vụ
+ HS thực hiện nhiệm vụ:
B 3: Báo cáo kết quả
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
B 4: Đánh giá, nhận định.
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bảng.
2. Tìm hiểu yếu tố Hán Việt
B 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn HS: trong tiếng việt, một số
ợng lớn các yếu tố Hán Việt khả năng cấu tạo
nên rất nhiều từ khác nhau.
- GV giao bài tập, HS thảo luận theo nhóm: Hãy
ghép các yếu tố hán việt sau để tạo ra từ
+ Hải
+ Thủy
+ Gia
- HS thc hin nhim v
B 2: Thực hiện nhiệm vụ
+ HS thực hiện nhiệm vụ:
B 3: Báo cáo kết quả
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
B 4: Đánh giá, nhận định.
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bảng.
+ Tráng sĩ: Người sc lc
ng tráng, chí khí mnh m,
hay làm vic ln
2. Nhn xét
- Tiếng vit vay n nhiu t
ca tiếng nước ngoài đ làm
giàu cho vn t ca mình.
- Tiếng việt mượn t ca tiếng
hán và mt s ngôn ng khác:
Anh, Pháp, Nga….
II. Yếu t Hán Vit
1. Xét ví d
- Hi: hi sn, hi quân, lãnh
hi…
- Thy: thy sn, thy li, thy
quân…
+ Gia: gia đình, gia tộc, gia
sn…
2. Nhn xét
- Các yếu t Hán Vit kh
năng cấu to nên rt nhiu t
khác nhau.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV -HS
D KIN SN PHM
1. Bài tập 1
B 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS làm bài tập 1
theo nhóm.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
B 2: Thực hiện nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hỏi
B 3: Báo cáo kết quả
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời
của bạn.
B 4: Đánh giá, nhận định.
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bảng
- Gv củng cố lại kiến thức về từ loi cho
HS.
2. Bài tp 2
B 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hướng dẫn HS làm bài tập 2.
HS tự làm vào vở
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
B 2: Thực hiện nhiệm vụ
+ HS tự làm, trả lời câu hỏi
B 3: Báo cáo kết quả
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời
của bạn.
B 4: Đánh giá, nhận định.
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bảng
3. Bài tp 3
B 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc bài tập 3. Tổ chc
trò chơi “Ai nhanh hơn”, các tổ tìm trong
thời gian 5 phút tổ nào tìm được nhiều
từ nhất sẽ thắng cuộc
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
B 2: Thực hiện nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hỏi
B 3: Báo cáo kết quả
Bài tp 1/ trang 47
- T n tiếng Hán là: nhân loi,
thế gii, nhn thc, cộng đồng, cô
đơn, nghịch lí, mê cung.
- T n các ngôn ng khác:
video, xích lô, a-xit, ba-zơ.
Bài 2/ trang 34
- Khi các hiên tượng n email,
video, internet được phát minh,
tiếng Việt chưa có từ vựng để biư
đạt nhng hiện tượng này. Do đó,
chứng ta mượn các t này để phc
v cho giao tiếp, qua đó làm giàn
có, phong phú thêm vn t vng
tiếng Vit.
Bài 3/ trang 34
- Người cán b hưu trí không thể
hiểu được những điều nhân viên l
tân nói nhân viên l tân đã lạm
dng t n trong giao tiếp. Bài
hc rút ra khi giao tiếp, cn tránh
lm dng t n. Chúng ta ch
nên dùng t n khi không có t
tiếng Việt tương đương để biển đạt.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trlời
của bạn.
B 4: Đánh giá, nhận định.
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến
thức => Ghi lên bảng
4. Bài tp 7
B 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc bài tập 4. GV hướng
dẫn HS sdụng từ điển tiếng việt đtra
nghĩa.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
B 2: Thực hiện nhiệm vụ
+ HS thảo luận và trả lời từng câu hỏi
B 3: Báo cáo kết quả
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời
của bạn.
B 4: Đánh giá, nhận định.
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến
thc => Ghi lên bảng
GV giao bài tập về nhà: bài 4,5,6,/ trang
49
Bài 7/trang 48
a. thiên trong thiên v: nghiêng,
lệch; thiên trong thiên văn: trời;
thiên trong thiên niên ki: mt
nghìn.
b. ho trong tai hoạ: điều không
may xy ti; ho trong hi ho:
ngh thut to hình, dùng màu sc,
đường nét để t s vt, hình
ng; ho trong xướng ho: hát
hoà theo.
c. đạo trong lãnh đạo: ch đạo;
đạo trong đạo tặc: ăn trộm, ăn cắp;
đạo trong địa đạo: con đường.
HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV hướng dn HS: Vic nhìn nhn mt vấn đề t nhi góc độ s mang đến cho
chúng ta nhng li ích gì? Em hãy viết đoạn văn khong 150 ch trình bày ý kiến
ca mình v vấn đề trên, trong đoạn văn có sử dng ít nht hai t Hán Vit.
GV hướng dn HS hoàn thin nhà. Yêu cầu HS đảm bo các yêu cu của đề bai
GV nhn xét, đánh giả và gợi ý hướng chnh sa.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
VIT
VIẾT BÀI VĂN TRÌNH BÀY Ý KIẾN
V MT HIỆN TƯỢNG TRONG ĐI SNG.
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Các B thc hin một bài văn.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Kiểu bài văn trình bày ý kiến v mt hiện tượng trong đời sng.
2. V năng lực:
- Biết viết văn bản đm bo các B: chun b trước khi viết, m ý lp dàn ý, viết
bài, xem li và chnh sa rút kinh nghim.
- B đầu viết bài văn trình bày ý kiến v mt hiện tượng trong đời sng.
3. V phm cht:
Bồi dưỡng lòng nhân ái qua vic thu hiu, tôn trng góc nhìn ca mọi người.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Bng kiểm tra, đánh giá thái độ làm vic nhóm, rubic chấm đoạn văn, bài trình
bày ca HS.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. HĐ 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu:
- To tâm thế B vào bài học đồng thi ôn li kiến thức cũ.
- Biết được kiu bài s thc hành.
b) Ni dung: Gv hi hs tr li.
c) Sn phm: câu tr li ca hc sinh.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v
GV hi:
? Văn bản Hc thy hc bn trình bày v vấn đề gì? Tìm b cc của văn bản đó.
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Lng nghe câu hi
- Suy nghĩ cá nhân
- Tr lời độc lp
GV: quan sát hc sinh.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV ch định 1 2 HS tr li câu hi
- HS tr li
B4: Kết lun, nhận định
- GV nhn xét câu tr li ca HS
- Gv chiếu bng ph:
B cc
Đặc điểm
Văn bản Hc thy hc bn
M bài
Gii thiu hiện tượng người viết quan
tâm th hin ràng ý kiến ca ngưi
viết v hiện tượng y
Đon 1
Thân bài
Đưa ra ít nht hai lí l c th để gii
cho ý kiến của người viết
Đon 2,3,4
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Các l sp xếp theo trình t hp lí.
Người viết s dng các t ngchc
năng chuyển ý.
Mt khác
Người viết đưa ra được bng chng
thuyết phục để cng c cho lí l
Câu chuyn v thi tui tr ca
Lê-ô-na--đô Đa Vin-chi
Kết bài
Khẳng định li vấn đề và đưa ra những
đề xut của người viết.
Đon 5
2.HĐ 2: Hình thành kiến thc mi + Luyn tp
I. Tri thc v kiểu văn bản.
Mc tiêu HS biết được th loi các yêu cầu đối vi kiu bài văn trình bày ý kiến
v mt hiện tượng trong đời sng.
Ni dung- GV chia nhóm lp tho lun.
- Cho HS làm vic nhóm trên phiếu hc tp:
Kiu bài trình bày ý kiến v mt hiện tượng trong đời sng:
- Thuc th loại:………………….
- Yêu
cầu:………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
Sn phm: kết qu ca hoạt động tho lun.
T chc thc hin:
Hoạt động ca GV-HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
? Kiu bài thuc th loi nào?
? Người viết cần đảm bo nhng yêu cu nào?
Yêu cu Hs tho lun cp.
B2: Thc hin nhim v
- Hs tho lun cp.
- Làm việc nhóm 3’ để thng nht ý kiến và ghi vào
phiếu hc tp.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS lên trình bày sn phm.
HS:
- Trình bày sn phm nhóm.
- Các nhóm khác theo dõi, nhn xét, b sung (nếu
cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét sn phm ca HS cht kiến thc.
Chiếu yêu cu c th ca b cc.
- Kết ni với đề mc sau
- Th loi: ngh lun.
- Yêu cầu đối vi kiu bài:
+ trình bày rõ ràng ý kiến v
hiện tượng cn bàn lun.
+ Nêu l, bng chứng đ
làm sang t cho ý kiến.
+ B cục đảm bo ba phn:
Mb, Tb, Kb.
II. Phân tích văn bản mu.
Mc tiêu HS nhn ra và hiểu rõ các đặc điểm ca kiểu bài trên văn bản mu
Ni dung- HS đọc SGK
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Tho luận để hoàn thành nhim v GV đưa ra
Sn phm: câu tr li ca HS
T chc thc hin:
Hoạt động ca GV-HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v
- Gv yêu cu hc sinh lần lượt đọc từng đoạn ca
văn bn Hãy gi gìn bữa cơm gia đình, quan sát
nhng du hiu trên từng đoạn th hin bng con s.
- GV chia nhóm lp và giao nhim v cho nhóm tr
li các câu hi 1-5 sgk.
- Nhóm 1: câu 1,3
- Nhóm 2: câu 2
- Nhóm 3: câu 4
- Nhóm 4: câu 5
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc SGK và tr li câu hi
- Làm việc cá nhân 2’
- Làm việc nhóm 5’ để hoàn thin nhim v mà GV
giao.
GV:
- ng dn HS tr li
- Quan sát, theo dõi HS tho lun
B3: Báo cáo tho lun
HS:
- Tr li câu hi ca GV
- Đại din nhóm báo cáo sp ca nhóm, nhng HS
còn li quan sát sp ca nhóm bn, theo dõi nhóm bn
trình bày và nhn xét, b sung (nếu cn).
GV: Hướng dn HS cách trình bày sp nhóm
B4: Kết lun, nhận định
GV:
- Nhn xét
+ Câu tr li ca HS
+ Thái độ làm vic ca HS khi làm vic nhóm
+ Sn phm ca các nhóm
- Cht kiến thc và kết ni vi mc sau
1. Mục đích của bài viết:
nêu ra tm quan trng ca
bữa cơm gia đình trong cuộc
sng ca chúng ta.
2. Ý kiến: nên duy trì ba
cơm gia đình.
- l 1: Bữa cơm gia đình
rt b ỡng, đảm bo v
sinh an toàn thc phm.
- Lí l 2: Bữa cơm gia đình
là khoảng …hơn.
Bng chng: Mt nghiên
cu M ….
3. Chức năng của đoạn m
bài:
giúp người viết nêu ra được
vấn đề và th hin rõ ý kiến
v bữa cơm gia đình.
4. Đề xut:
- Cn gi gìn bữa cơm gia
đình
- Mi thành viên trong gia
đình cần góp sc…
- > đề xut rt hp lí. Vì s
giúp các thành viên thu
hiu và gn bó vi nhau
hơn, gđ sẽ hạnh phúc hơn.
5. Khi viết văn trình bày ý
kiến v mt hiện tượng đời
sng phải đưa ra những ý
kiến, lí l hp lí, bên cnh
đó là bằng chng chng
minh cho lí l ca mình.
III. Thc hành viết theo các B
Mc tiêu: Giúp HS
- Biết viết bài theo các B.
- B đầu viết bài văn trình bày ý kiến v mt hiện tượng trong đời sng.
Ni dung:
- GV phát vấn, đàm thoại để ng dn hs tr li câu hi v mục đích, đối tượng
ca bài viết, s dụng KT động não để hi HS v vic la chọn đề tài.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- T chc hc sinh tho lun nhóm, thc hin phiếu hc tp, tp viết từng đoạn văn
độc lp, dùng bng kim sau khi viết bài…
Sn phm: Câu tr li ca hc sinh, kết qu tho lun, phiếu hc tập, các đoạn văn
ca hc sinh viết.
T chc thc hin:
Hoạt động ca GV-HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Gv phát vn:
? Văn bản này viết nhm mục đích gì?
? Người đọc là ai?
- Gv s dụng KT động não bng giy ghi chú yêu
cu học sinh tìm các đề tài để viết:
N1: Tìm các hiện tượng đáng quan tâm trong gia
đình (ghi vào giấy ghi chú).
N2: Tìm các hiện tượng đáng quan tâm trong nhà
trường.
N3: Tìm các hiện tượng đáng quan tâm ngoài hội.
(Thi gian thc hin 3 phút)
B2: Thc hin nhim v (GV- HS)
GV:
- Phát cho mi hs mt t giy ghi chú.
- Chia bng thành 3 cột tương ứng vi 3 nhóm
- Theo dõi hs thc hin.
HS:
- Tr li câu hỏi độc lp.
- Mi hs ghi lên t giy ghi chú mt hiện tượng mình
quan tâm thuc phm vi của nhóm mình sau đó lên
bng dán vào ct ca nhóm.
B3: Báo cáo tho lun (GV-HS)
- GV đọc to các t ghi chú. Những ý tưởng trùng
nhau thì ch gi li mt t giy ghi chú.
HS:
- Theo dõi, nhn xét, b sung (nếu cn) cho bài ca
bn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái đ hc tp các hiện tượng HS đưa
ra. Lưu ý HS: bài viết s được đánh giá cao hơn khi
bàn v nhng hiện tượng gây tranh luận, đang
nhng ý kiến trái chiu.
- Đưa ra những hiện tượng đáp ứng tiêu chí trên.
Chuyn dn sang mc sau.
? Em hãy viết ra nhng ý kiến ca mình xoay quanh
hiện tượng cn bàn luận theo sơ đồ SGK.
-HS thc hiện độc lp trên giy A4
Đề : Hãy viết bài văn (
khong 400 ch ) trình bày
suy nghĩ về mt hiện tượng
trong đời sng mà em quan
tâm.
B 1: chun b trước khi
viết:
- Xác định đề tài:
+ Trò chơi điện t: li hay
hi?
+ Bo lực gia đình: nên hay
không nên?
+ Học đối phó: nên hay
không nên?
- Thu thập tư liệu: các bài
báo, bài nghiên cu, các bài
văn tham khảo cùng ch đề.
B 2: tìm ý, lp dàn ý.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Gv quan sát h tr kp thi.
- Gv gi 1-2 em trình bày.
- HS khác nhn xét, b sung (nếu cn)
- Gv phát phiếu hc tp yêu cu hs lp dàn ý:
M bài
- Hiện tượng tôi quan
tâm:……………
- Ý kiến ca tôi v hin
ợng:………….
Thân bài
- Lí l 1: …………………………
- Bng chứng 1: …………………
- Lí l 2: …………………………..
- Bng chứng 2:……………………
- Trao đổi vi ý kiến trái chiu (nếu
có):
………………………………………
….
Kết bài
- Khẳng định li vn
đề:………………..
- Gii pháp ca
tôi:………………………
- Hs thc hin trên phiếu
- Gv yêu cu 1-2 em trình bày.
- HS khác nhn xét, b sung (nếu cn)
- GV làm mẫu kĩ năng viết đoạn m bài: vừa đọc to
va viết lên bảng đoạn m bài.
- Hs quan sát giáo viên
- Hs tp viết đoạn m bài ca mình.
- Hs trình bày trước lp.
- Hs khác nhn xét, b sung (nếu cn).
- Gv nhn xét.
(Thc hin viết đoạn kết bài tương t quy trình trên)
- Tìm ý
- Lp dàn ý:
MB: gii thiu hiện tượng
quan tâm và nêu ý kiến ca
bn thân.
TB: đưa ra lí lẽ đểgii
cho ý kiến.
- l 1:
…………………………
- Bng chng 1:
…………………
- l 2:
…………………………..
- Bng chng
2:……………………
- Trao đổi vi ý kiến trái
chiu (nếu có):
KB: khẳng định li vấn đề
và đưa ra đề xut.
B 3: Viết bài.
- Đon m bài.
Hin nay, học đối phó đã
tr thành hiện tượng khá ph
biến trong gii hc sinh. Phi
chăng đó là mt trong nhng
do làm cho chất lượng giáo
dc các trường ph thông
đang đi xung? Cho nên
chúng ta không nên học đi
phó.
- Đon kết bài:
Do đó, học đối phó mt
điu không nên và không tt
cho tương lai của cá nhân
ngưi học cũng như của đất
c. Mi hc sinh chúng ta
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Gv yêu cu hc sinh c lp t đc li bài dùng
bng kiểm trong sgk để t chnh sa.
- Gv t chc cho 2 học sinh trao đổi bài, tiếp
tc dùng bng kiểm để góp ý cho nhau.
- Gv cho hs tho lun:
? Em học được nhng t quá trình viết viết ca
bn thân và t bn v vic viết một bài văn trình bày
ý kiến v mt hiện tượng trong đời sng?
cn t giác hc tập chăm ch,
tìm phương pháp học hiu
quả, xác định mục đích hc
đúng đắn thì mi tr thành
ch nhân tương lai của đất
c.
B 4: xem li, chnh sa, rút
kinh nghim.
- Xem li, chnh sa:
- Rút kinh nghim
3. HĐ3:Vận dng.
a) Mc tiêu:
Hs B đầu viết bài văn trình bày ý kiến v mt hiện tượng trong đi sng hoàn
chnh.
b) Ni dung: Gv ra đề hs làm bài nhà trên giy.
c) Sn phm: bài viết ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV yêu cu hs: v nhà viết hoàn thin thành một bài văn hoàn chỉnh cho đề:
Hãy viết bài văn ( khoảng 400 ch ) trình bày suy nghĩ về mt hiện tượng trong
đời sng mà em quan tâm.
- Viết vào giy tiết sau np.
- Viết xong dùng bng kiểm trong sgk để t kiểm tra, điều chnh bài viết ca
bn thân.
- Chun b phn NÓI VÀ NGHE theo trình t sgk.
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Lng nghe câu hi
- Thc hin theo yêu cu ca Gv nhà.
GV: quan sát hc sinh giải đáp vướng mc (nếu có)
B3: Báo cáo, tho lun
- HS np bài vào tiết hc hôm sau.
- Gv thu bài.
B4: Kết lun, nhận định
- GV chấm điểm, nhn
NÓI VÀ NGHE
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
TRÌNH BÀY Ý KIN V MT VN ĐỀ TRONG ĐỜI SNG
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Ý kiến, lí l, bng chng, mi liên h gia chúng.
- Vấn đề trong đời sng
2. V năng lực:
- Biết trình bày ý kiến ca bn thân.
- Xác định được vấn đề trong đời sng.
- Biết cách nói và nghe phù hp với đặc trưng của kiểu bài văn nghị lun v mt
vấn đề, hiện tượng đi sng.
3. V phm cht:
- Nhân ái thu hiu, tôn trng góc nhìn, ý kiến của người khác.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Phiếu đánh giá theo tiêu chí HĐ nói.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU C
Nhóm:……….
Tiêu chí
Mức độ
Chưa đạt
Đạt
Tt
1. Đưa ra vấn đ
gần gũi trong
đời sng.
Chưa nêu được vn
đề đời sng.
Xác định đúng vấn
đề cn ngh lun; th
hiện nhưng chưa
quan điểm.
Xác định đúng
vấn đề cn ngh
lun; th hin
quan điểm.
2. Lp lun
Không biết cách
t chc h thng
l kết hp vi dn
chứng đ chng
minh cho luận điểm
Luận điểm tương đi
phù hp, ràng. H
thng l hp lí,
đưc cng c bng
dn chng
Luận đim phù
hp, ràng, sâu
sc tt c đưc
chng minh bng
l dn chng
sc bén
3. Nói to,
ràng, truyn
cm.
Nói nh, khó nghe;
nói lp, ngp
ngừng…
Giọng điệu tương đối
phù hp với đ bài,
nói to nhưng đôi chỗ
lp li hoc ngp
ngng 1 vài câu.
Giọng điệu phù
hp với đề bài,
nói to, hầu như
không lp li
hoc ngp
ngng.
4. S dng yếu
t phi ngôn ng
phù hp.
Điu b thiếu t tin,
mắt chưa nhìn vào
ngưi nghe; nét mt
chưa biểu cm hoc
biu cm không phù
hp.
Điu b t tin, mt
nhìn vào ngưi nghe;
nét mt biu cm phù
hp vi ni dung câu
chuyn.
Điu b rt t
tin, mt nhìn vào
ngưi nghe; nét
mặt sinh động.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
5. M đầu kết
thúc hp lí
Không chào hi/
không li kết
thúc bài nói.
Có chào hi/ và có li
kết thúc bài nói.
Chào hi/ kết
thúc bài nói mt
cách hp dn.
TỔNG ĐIỂM: ………………../10 điểm
III. TIN TRÌNH DY HC
HĐ 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: HS kết ni kiến thc ca cuc sng vào bài hc.
b) Ni dung:
- GV yêu cu HS quan sát tranh và giao nhim v cho HS.
- HS quan sát tranh sát tranh, trình bày ni dung tranh, c lp lng nghe và tho
lun.
c) Sn phm:
- HS xác định được ni dung ca tiết hc trình bày ý kiến v mt vấn đề ca
đời sng.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v: GV chiếu hình nh v hiện tượng đời sng và giao
nhim v cho HS:
? Hình nh trong tranh nêu hiện tượng nào trong đời sng?
B2: Thc hin nhim v
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- HS quan sát nhng bức tranh và suy nghĩ cá nhân
- GV nhc nh nhng HS còn làm việc riêng chưa chú ý bài học (nếu có).
B3: Báo cáo, tho lun
- HS tr li câu hi ca GV
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét và kết ni vào bài
2: Hình thành kiến thc mi
TRƯỚC KHI NÓI
a) Mc tiêu:
- HS xác định được mục đích nói và người nghe;
- Xác định không gian và thi gian nói;
- Chun b ni dung nói và luyn nói.
b) Ni dung:
- GV hi và nhn xét câu tr li ca HS
- HS tr li câu hi ca GV
c) T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
? Mục đích của bài nói là gì?
? Những người nghe là ai?
? Em d định nói đâu? Thời gian nói là bao lâu?
B2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ câu hỏi ca GV.
- D kiến KK: HS không tr lời được câu hi.
- Tháo g KK: GV đặt câu hi ph.
? Em s nói v vấn đề, hiện tượng đời sng nào?
? Em video, đồ đ bài nói ấn tượng, sinh
động, hp dn không?
B3: Tho lun, báo cáo
- HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
GV: Nhn xét câu tr li ca HS cht mục đích
nói, chuyn dn sang mc b.
1. Chun b ni dung
- Xác định mục đích nói
ngưi nghe (SGK).
- Khi nói phi bám sát mc
đích (nội dung) nói đối
ợng nghe để bài nói không đi
chệch hướng.
- Khi nói cn la chn không
gian và xác định thi gian nói.
- Tìm nh ảnh, video, đồ
cho bài nói thuyết phc.
2. Tp luyn
- HS nói một mình trước
gương.
- HS nói tập nói trước nhóm/t.
TRÌNH BÀY NÓI
a) Mc tiêu:
- Luyện kĩ năng nói cho HS
- Giúp HS nói có đúng vấn đề và biết mt s kĩ năng nói trước đám đông.
b) Ni dung: GV yêu cu :
- HS nói theo dàn ý (chn 1 trong 3 vấn đề t 3 bức tranh đã nêu ở trên) & nhn xét
HĐ nói của bn.
c) T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
cần đạt
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cu HS nói theo dàn ý
- Trình chiếu phiếu đánh giá nói theo các tiêu chí và yêu cầu HS đọc.
B2: Thc hin nhim v
- HS lập dàn ý theo sơ đồ.
- GV hướng dn HS nói theo phiếu tiêu c
B3: Tho lun, báo cáo
- HS nói (4 5 phút).
- GV hướng dn HS nói
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét HĐ của HS và chuyn dn sang mc sau.
- HS nói
trước lp
- Yêu cu
nói:
+ Nói
đúng mục
đích (trình
bày ý kiến
v đời
sng).
+ Ni
dung nói
m
đầu,
kết thúc
hp lí.
+ Nói to,
ràng,
truyn
cm.
+ Điệu b,
c ch, nét
mt, ánh
mắt… tự
tin.
TRAO ĐỔI V BÀI NÓI
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Biết nhận xét, đánh giá về nói ca nhau da trên phiếu đánh giá tiêu chí.
b) Ni dung:
- GV yêu cu HS nhận xét, đánh giá HĐ nói dựa trên các tiêu chí.
- HS làm vic cá nhân, làm vic nhóm và trình bày kết qu.
c) T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cn
đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Ý kiến ca tôi
Lí l 1
Lí l 2
Lí l 3
Bng chng
1.1, 1.2 …
Bng chng
2.1, 2.2 …
Bng chng
3.1, 3.2 …
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Trình chiếu phiếu đánh giá HĐ nói theo các tiêu chí.
- Yêu cầu HS đánh giá
B2: Thc hin nhim v
GV: ng dn HS nhận xét, đánh giá HĐ nói ca bn theo
phiếu tiêu chí.
HS ghi nhận xét, đánh giá HĐ nói của bn ra giy.
B3: Tho lun, báo cáo
- GV yêu cu HS nhận xét, đánh giá.
- HS nhận xét, đánh giá nói của bn theo phiếu đánh gcác
tiêu chí nói.
B4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét HĐ nói của HS, nhn xét nhn xét ca HS và kết
ni sang hoạt động sau.
- Nhn xét chéo
ca HS vi
nhau da trên
phiếu đánh giá
tiêu chí.
- Nhn xét ca
HS
HĐ 3: Luyện tp
a) Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th.
- Rèn luyện kĩ năng nói trước tp th
- Lng nghe, nhận xét và đánh giá về mt vấn đề.
b) Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập ca GV giao
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS
Bài tp 1: Ngày nay các bn tr cách ăn mặc không lành mnh, em hãy trình
bày ý kiến ca mình v vấn đề trên
B2: Thc hin nhim v
- HS tiến hành lặp dàn ý ( đưa ra lí lẽ và dn chng).
- GV hướng dẫn HS: tìm ý chính và trình bày trước tp th.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhn xét, đánh giá và bổ sung cho bài ca bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét bài làm ca HS.
HĐ 4: Củng c, m rng
a) Mc tiêu: Cng c và m rng kiến thc ni dung ca bài hc cho HS
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Sn của HS sau khi đã được chnh sa (nếu cn).
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao bài tp)
Bài tp 1: Em hãy tìm d v các vấn đề trong đời sống nêu ra quan điểm ca
em v vấn đề đó
Bài tp 2: Sưu tầm thêm các văn bản ngh luận đời sống đặc sc t sách, báo,…
B2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn các em tìm hiu yêu cu của đề.
- HS đọc và xác định yêu cu ca bài tp 1 & 2.
B3: Báo cáo, tho lun
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- GV hướng dn các em cách np sn phm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tp ra giy np li cho GV qua h thống CNTT mà GV hướng
dn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS, nhc nh nhng HS không np bài hoc np
bài không đúng qui định (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau.
Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tập để khc sâu kiến thc
b) Ni dung:
- GV giao bài tp cho HS.
- HS hoạt động cá nhân để hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS
Bài tp 1: Em hãy viết đoạn văn ngn trình bày ý kiến ca em v vic nghin trò
chơi điện t ca gii tr ngày nay. Trong đó, bài viết s dng các t n (ch
ra nhng t ợn đó).
B2: Thc hin nhim v
- HS đọc để xác định yêu cu ca bài tp.
- GV hướng dn HS cách làm.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS cha bài tp bng cách trình bày sn phm ca mình.
- HS lên bng cha bài hoặc đứng ti ch để trình bày. HS khác theo dõi, nhn
xét, đánh giá và bổ sung (nếu cần)…
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét bài làm ca HS.
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu:
- Cng c kiến thc ni dung ca bài hc
- M rng thêm bằng cách đọc thêm văn bản Phải chăng chỉ ngt ngào mi
làm nên hnh phúc.
b) Ni dung:
- GV ra bài tp
- HS làm bài tp
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao bài tp)
Bài tp 1: Đặc điểm cơ bản của văn nghị lun?
Bài tp 2: Hoàn thành bng sau:
Văn bản
Vấn đề cn
bàn lun
Ý kiến 1
Ý kiến 2
Phải chăng chỉ
có ngt ngào
Phải chăng
ch có ngt
Ngt ngào là hnh phúc:
Hnh phúc còn
đưc to nên bi
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
mi làm nên
hnh phúc?
ngào mi
làm nên hnh
phúc?
- l 1.1: s du dàng,
thoi mái, bình yên.
- Dn chng 1.1: S quan
tâm, yêu thương, lời nói
ngt ngào dành cho nhau.
- l 1.2: Cuc sng giàu
có, sung túc đầy đủ.
- Dn chng 1.2: T phú Bill
Gates dành 45,6% tài sn
làm qu t thin.
nhng vt v, mt
nhc, nỗi đau:
- l 1.1: Khi
mang con trong
bng m thy nng
n, mt nhc, khi
sinh con….
- Dn chng 1.1:
Biết con bình an,
con khóc …
- l 1.2: Không
may mc bnh
him nghèo vn
th hnh phúc.
- Dn chng 1.2:
Th Ngc Nữ….
Bài tp 3: Dân gian ta u tc ngữ: “Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng”. Nhưng
có bn li bảo: “Gần mực chưa chắc đã đen, gần đèn chưa chắc đã rạng”. Em hãy
thuyết phc bn y theo ý kiến ca em.
Bài tp 4: T BT2 BT3 em hãy rút ra cách nhìn nhận, đánh giá một vấn đề,
cũng như cách nhìn nhận ca ta và của người khác liu có ging nhau.
B2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn các em tìm hiu yêu cu của đề.
- HS đọc và xác định yêu cu ca bài tp 1, 2, 3 & 4.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV hướng dn các em cách np sn phm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tp ra giy và np li cho GV theo s ng dn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS, nhc nh nhng HS không np bài hoc np
bài không đúng qui định (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau.
NHÓM SON BÀI 9
NI DUNG SON
TÊN NGƯI SON
ĐA CH
Lng qu thông
Cô bé bán diêm
Bch Th Bích Ngc
Trường thcs Hoàn Sa,
Sơn Trà, Đà Nẵng
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Con mun làm 1 cái cây
Và tôi nh khói
Ngô Th Ánh Đào
Trường thcs Phan
Đình Phùng, Sơn Trà,
Đà Nẵng
Thc hành TV
Phn viết
Lê Th Hin
Trường thcs Lý T
Trọng, Sơn Trà, Đà
Nng
Phn nói -nghe
Vương Thùy Trinh
Trường THCS An Hi,
Tuy An, Phú Yên
Ngày soạn: ……………… Ngày dạy:…………….
TUẦN …..
Bài 9 NUÔI DƯNG TÂM HN
(12 tiết)
Lng qu thông
Con mun làm mt cái
cây
Và tôi nh khói
Cô bé bán diêm
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s đạt được)
1. V kiến thc:
- Tri thc ng văn:mt s yếu t truyn ( chi tiết tiêu biểu, đề tài, ch đề,
ct truyn, nhân vt, tình cm , cm xúc của người viết).
- Đời sng tâm hn của con người được th hiện qua các văn bản.
- Cu trúc câu.
- Tác dng ca vic la chn cu trúc câu.
2. V năng lực:
- Nhn biết được mt s yếu t ca truyn ( chi tiết tiêu biểu, đ tài, ch đề,
ct truyn, nhân vt, tình cm , cm xúc của người viết).
- Nhn biết và phân tích được đặc điểm nhân vt (hình dáng, trang phc, c
chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vt); những điểm ging và khác nhau
gia các nhân vật chính qua các văn bản khác nhau.
- Nhn biết được cu trúc câu, hiểu được tác dng ca vic la chn cu
trúc câu đối vi vic th hiện nghĩa của văn bản.
- Viết được bài văn, kể đưc mt tri nghim ca bn thân.
- K đưc tri nghiệm đáng nhớ đối vi bn thân.
3. V phm cht:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Yêu con người, yêu cái đẹp; lòng biết ơn; trân trọng, yêu quý nhng món
quà tinh thn, nhng k nim....
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ (8 phút)
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Kết ni kiến thc t cuc sng vào ni dung bài hc.
- Khám phá tri thc Ng văn.
b) Ni dung:
GV : - Thuyết trình gii thích khái niệm “m hồn”
-Yêu cu HS tho lun chia s theo cp; hoàn thành phiếu hc tp s 1
c) Sn phm: Câu tr li ca HS, phiếu hc tp
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cu HS tho lun, chia s theo cp
? Nếu để la chn hình ảnh đại din cho thế gii tâm hn của con người thì
em s chn hình nh nào? Và màu sc ch đạo ca hình ảnh đó? Vì sao em lựa
chọn như vậy?
- Yêu cầu HS đọc ng liu trong SGK và hoàn thành phiếu hc tp.
? Da vào tri thức đọc hiu bài “Những tri nghiệm trong đời và Điểm ta
tinh thần”, em hãy nối ct A với B để th hin rõ thế nào là :
(1) Chi tiết tiêu biu?
(2) Đề tài?
(3) Ct truyn?
(4)Nhân vt?
(5) Ch đề?
(6) Tình cm, cm xúc của người viết (tác gi)?
B2: Thc hin nhim v
HS - Tho lun theo cp .
- Đọc phn tri thc Ng văn.
-Hoàn thành phiếu hc tp
GV: - Theo dõi, h tr HS.
B3: Báo cáo tho lun
GV: - Yêu cầu đại din ca nhóm chia s, hoàn thành phiếu hc tp.
HS: - Đại din báo cáo sn phm nhóm
- HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét (hoạt động nhóm ca HS và sn phm), cht kiến thc, chuyn dn
vào hoạt động đọc
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Viết tên ch đề, nêu mc tiêu chung ca ch đề và chuyn dn
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIN THC
ĐỌC VĂN BẢN VÀ THC HÀNH TING VIT
Ngày son: Ngày dy:
Tiết :
Văn bản 1 LNG QU THÔNG
Pao-tp--ki
Thi gian thc hin: tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
-Nhng nét tiêu biu v nhà văn Pao-tp--ki.
- Đặc điểm nhân vật Đa-ni th hin qua hình dáng, trang phục, hành động,
suy nghĩ,...
- V đẹp tâm hn ca nhân vật Đa-ni.
- Giá trị, ý nghĩa món quà tinh thần đối với đời sng tâm hồn con người.
- Mt s yếu t truyn: chi tiết tiêu biểu, đề tài, ch đề, ct truyn, nhân
vt; tình cm, cm xúc ca tác gi.
2. Năng lực
- Đọc din cm một văn bản văn xuôi giàu chất thơ với giọng điệu phù hp
- Đọc hiểu văn bản truyn hiện đại có kết hp yếu t miêu t, biu cm
- Hiểu được nhng chi tiết tiêu biu.
- Nhn biết và phân tích được mt s đặc điểm ca nhân vt
- Hiểu được giá tr ln lao ca v đẹp tâm hn trong mỗi con người.
3. Phm cht:
- Yêu con người, yêu cái đẹp
- Yêu mến giá tr tinh thn nhng món quà tinh thần vun đắp, nuôi dưỡng
tâm hn.
- Lòng biết ơn với những người đưa đến những món quà ý nghĩa vun đắp
v đẹp tâm hn cho chúng ta.
II. Thiết b dy hc và hc liu
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- SGK, SGV.
- Tranh nh v nhà văn và tác phẩm “Lẵng qu thông”.
- Kế hoch dy hc
- Máy chiếu, bng nhóm, giy, phiếu hc tp,....
III. Tiến trình dy hc
1. HĐ1: Hoạt động xác định vấn đề (3 phút)
a. Mc tiêu: To tâm thế, định hướng chú ý cho hc sinh. HS kết ni kiến
thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc
b. Ni dung: GV yêu cu tr li câu hi trong mục “Chuẩn b đọc” (sgk,
tr62).
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v :
GV đặt “Chiếc hp bí mật” lên và yêu cầu HS tr li câu hi trong mc”
Chun b đọc” (sgk, tr 62)
c 2. Thc hin nhim v
1.HS HĐ cá nhân: trả li câu hi vào giy.
c 3. Báo cáo kết qu
- HS b giấy đã ghi câu trả li của mình vào “Chiếc hp bí mt”
c 4. Kết lun, nhận định
- Giáo viên chia s tri nghim ca bn thân khi nhận món quà đặc bit
khiến mình nh mãi và dn vào bài mi.
2. HĐ 2: Hình thành kiến thc mi.
I. Tác gi (3 phút)
a) Mc tiêu: Nắm được một vài nét cơ bản v tác gi Pao-tp--ki và tác
phẩm “Lẵng qu thông”
b) Ni dung: - HS đọc, quan sát và tìm thông tin và tr li câu hi.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cần đạt
B1. Chuyn giao nhim v
(GV)
-GV yêu cầu HS đọc sgk, tr65
và tr li câu hi.
? Nêu một vài nét cơ bản v tác
gi Pao-tp--ki?
B2. Thc hin nhim v
-HS HĐ cá nhân.
- HS đọc sgk, tr65 (phn tác
gi)
c 3. Báo cáo, tho lun
-HS tr li câu hi.
c 4. Kết lun, nhận định
-Pao-tp--ki là nhà văn sinhh tại Mát-xcơ-
va (Nga).
-Truyn của ông luôn đánh thức trong ta
những rung động tinh tế v v đẹp thiên
nhiên, cuc sống và tâm hôn con người Nga.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
GV nhn xét câu tr li ca HS,
cht kiến thc lên màn hình, HS
ghi bài.
II. Tri nghiệm cùng văn bản (12 phút)
a) Mc tiêu: Giúp HS
-Nhn biết được ch đề văn bản; tình cm, cm xúc của người viết th hin qua
ngôn ng của văn bản.
b.Ni dung:
HS đọc văn bản sgk
c.Sn phm:
- Câu tr li ca HS
Phần đọc văn bản ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v
(GV)
- ng dẫn cách đọc, cách ngt
nhịp, cách đọc tên nhân vật, địa
danh và yêu cầu HS đọc phân vai.
Trước khi đọc yêu cu HS nêu
cách đọc, giọng đc ca vai mà
mình đảm nhim.
- GV yêu cầu HS sau khi đọc
xong văn bản ,hãy t hình dung
câu tr li ca bn thân v các
câu hỏi “dự đoán”và “suy lun”
-GV đọc mu.
-HS đọc phân vai đoạn còn li.
c 2. Thc hin nhim v
HS: - Đọc văn bản
-HS HĐ phối hp gia các cá
nhân.
GV: - Chỉnh cách đọc cho HS
(nếu cn).
c 3. Báo cáo kết qu
HS: trình bày câu tr li ca
mình. Theo dõi, nhn xét, b sung
cho bn (nếu cn)
c 4. Kết lun, nhận định
GV nhn xét v thái độ, cách đọc
ca HS chuyn dn mc sau.
- HS phân vai đọc văn bản
III. Suy ngm và phn hi (40 phút)
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
1.Nhng s vic chính (5 phút)
a) Mc tiêu: Giúp HS
-Xác định được 3 s vic chính.
b) Ni dung: - GV cho HS HĐ cá nhân.
- HS làm việc cá nhân để hoàn thành nhim v.
c) Sn phm: Câu tr li cá nhân ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cần đạt
B1. Chuyn giao nhim v
GV yêu cu HS cá nhân trả
li câu hi 1/sgk/67
?Lit kê nhng s vic chính xy
ra vi nhân vật Đa-ni?
B2. Thc hin nhim v:
-GV yêu cầu HS HĐ cá nhân trả
li câu hi
-HS HĐ cá nhân trả li câu hi s
1/sgk/67.
B3. Báo cáo kết qu:
-HS trình bày câu tr li ca
mình.
B4. Đánh giá, nhận xét kết qu:
GV nhn xét câu tr li ca HS và
chuyn dn mc tiếp theo.
-Đa-ni chun b đi nghe hòa nhạc
- Đa-ni bt ng đón món quà âm nhạc-
“món quà đặc bit”
- Nhng cảm xúc, suy nghĩ của Đa-ni sau
khi nhn món quà bt ng.
2. Nhân vật Đa-ni (25 phút)
a) Mc tiêu: Giúp HS
-Tìm đưc nhng chi tiết miêu t v ngoi hình, trang phục, hành động, li nói,
suy nghĩ cảm xúc... của Đa-ni.
-Nhận xét được v đặc điểm ni bt ca nhân vt.
- Nhn xét tình cm ca tác gi đưc th hin gián tiếp qua ngôn ng của người
k chuyên.
b) Ni dung: - GV s dng phiếu hc tp s 2 cho HS tho lun tr li câu hi
2, 3/sgk/ 67.
- HS làm việc nhóm để hoàn thành nhim v.
c) Sn phm: Câu tr li nhóm ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v
-Chia lp thành 8 nhóm; mi
nhóm 4-6 HS
- GV yêu cu HS tho lun nhóm
hoàn thành phiếu hc tp s 2.
* Ngoi hình của Đa-ni
-Mc chiếc áo dài nhung đen, loi nhung
tuyết rt mn.
- c da mai mái nghiêm ngh trên gương
mặt; đôi bím tóc dài lấp lánh vàng mười.
=> Đa-ni là một cô gái xinh đẹp
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- 2 nhóm tìm chi tiết miêu t
ngoi hình của Đa-ni. Nhn xét v
nhân vt
- 2 nhóm tìm chi tiết miêu t hành
động, cm xúc của Đa-ni khi nghe
bn nhc. Nhn xét v nhân vt.
- 2 nhóm tìm chi tiết miêu t hành
động ý nghĩ của Đa-ni sau khi
nghe bn nhc. Nhn xét v nhân
vt.
- 2 nhóm tìm t ng th hin tình
cm ca tác dành cho nhân vt
Đa-ni
=> Sau thi gian tho lun nhóm,
mi nhóm ch gi lại thư ký, các
hc sinh còn lại chia đều các
nhóm khác. Các nhóm mi nghe
thư ký nhóm cũ trình bày ni
dung trong phiếu hc tp và cùng
góp ý, b sung ý kiến vào phiếu
hc tp.
B2: Thc hin nhim v
-HS HĐ thảo lun nhóm, lng
nghe thư kỹ nhóm cũ trình bày,
góp ý, b sung hoàn thành phiếu
hc tp.
-GV theo dõi, h tr cho HS (nếu
cn).
B3: Báo các, tho lun.
GV: - Yêu cầu đại din ca nhóm
lên trình bày
HS: -Đại din HS trình bày sn
phm. Các nhóm khác theo dõi,
nhn xét, b sung
B4: Kết lun, nhận định
-Nhận xét thái độ và kết qu làm
vic ca HS. Cht kiến thc và
chuyn dn .
* Hành động, cm xúc của Đa-ni khi
nghe bn nhc
- Hành động, c ch: Giật mình, ngước mt
lên, nghe gi tên mình; hít một hơi dài;
c mt trào dâng; cúi xung và giu mt
trong đôi bàn tay; khẽ git mình (khi nghe
tiếng tù và)
- Cm xúc: Cm thy bt ng; xn xang kì
l; thy tc ngc, một cơn giông đang cuồn
cun trong lòng nàng; cm thy có mt
lung không khí do âm nhc dy lên
Đa-ni là mt cô gái có tâm hồn mơ
mng, tinh tế, giàu trí tưởng tượng,
giàu cảm xúc: Nàng tưởng tượng v
hình ảnh quê hương với nhng khu
rng, tiếng tù và, tiếng sóng...
*Hành động, ý nghĩ của Đa-ni sau khi
nghe bn nhc
- Hành động: Đa-ni khóc, không giu diếm
git l biết ơn; đứng lên và đi nhanh về
phía công viên, đi trên những đưng ph,
đi ra bờ bin; nm chặt hai tay; cười, m to
mt nhìn nhng ngọn đèn trên những con
tàu bin.
- Ý nghĩ: Cảm thy biết ơn; bản nhạc đang
kêu gi; cm thy hnh phúc vô cùng; cuc
sng thật đẹp, tht “tuyệt mĩ”.
=> Đa-ni là mt cô gái hiu biết, luôn biết
ơn, trân trọng giá tr món quà mình được
đón nhận
*Tình cm ca tác gi đối vi nhân vật Đa-
ni:
- Tác gi yêu mến, cm phc, cm xúc trào
dâng trước v đẹp tâm hn của Đa-ni.
3. Đề tài, ch đề (10 phút)
a) Mc tiêu: Giúp HS nêu được đề tài, ch đề của văn bản
b) Ni dung:
- GV cho HS tho lun, chia s theo cp (chia s vi bn ngi bên cnh).
- HS chia s hoàn thành nhim v hc tp.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cần đạt
B1. Chuyn giao nhim v:
-GV yêu cu HS chia s theo cp.
? Đề tài của văn bản “ Lẵng qu
thông” ?
? Nêu ch đề văn bản bng cách
hoàn thành câu văn : “ Thông qua
câu chuyn này, tác gi mun
..................”.
B2. Thc hin nhim v:
-HS chia s theo cp.
- GV quan sát, h tr.
B3. Báo cáo kết qu
-Đại din HS trình bày câu tr li
, các HS còn li lng nghe, nhn
xét, b sung.
B4. Đánh giá, nhận xét:
-GV nhận xét HĐ và câu trả li
ca HS.
tài: “Lẵng qu thông” miêu tả v cuc
gp g gia E-đơ-va G-ric và cô bé Đa-ni.
* Ch đề: Thông qua câu chuyn v món
quà mà nhạc sĩ E-đơ-va G-ríc tặng Đa-ni,
tác gi mun khẳng định giá tr, s kì diu
và ý nghĩa của món quà tinh thn và ca
âm nhạc đối vi tâm hồn con người.”
IV.Tng kết (7 phút)
a) Mc tiêu:
-Ch ra được bin pháp ngh thut, nội dung, ý nghĩa của văn bản
b) Ni dung:
GV t chc hoạt động nhóm cho HS
HS tho lun nhóm, trình bày sn phm ca nhóm, nhn xét, b sung cho nhóm
bn (nếu cn).
c) Sn phm: Câu tr li ca hoạt động nhóm ca HS.
d) T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v
-Phát phiếu hc tp
-Giao nhim v HĐ nhóm:
?Nêu nhng bin pháp ngh thut
đưc s dụng trong văn bản?
?Ni dung chính của văn bản?
? Ý nghĩa của văn bản?
B2: Thc hin nhim v
HS: - Suy nghĩ cá nhân
GV: Định hướng HS khái quát
ngh thut, nội dung, ý nghĩa.
B3: Báo cáo kết qu
III.Tng kết
1.Ngh thut
- Miêu t, miêu t tâm lí nhân vt
- Kết hp s dng bin pháp nhân hóa
- Ngôn ng miêu t chính xác, giàu cm
xúc
2. Ni dung:
- Đa-ni nhn món quà âm nhc- món quà
bt ng- món quà tinh thần giàu ý nghĩa. 3.
Ý nghĩa:
- Phi biết yêu quý, trân trng nhng món
quà tinh thn
- Biết nhận và cho đúng ý nghĩa
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
-HS trình bày câu tr li; nhn
xét, b sung...
GV: Yêu cu HS tr li
B4: Kết lun, nhận định
-Nhn xét kết qum vic HS.
-Cht, chuyn dn hoạt động.
3.Hoạt động 3: Luyn tp (5 phút)
a) Mc tiêu:
-Vn dng nhng hiu biết v văn bản để làm bài tp
- Nêu lên được ý nghĩa của món quà âm nhc- món quà tinh thn.
b)Ni dung: GV yêu cầu HS HĐ cá nhân hoàn thành bài tập
c) Sn phm: Câu tr li ca HS viết ra giy.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v
-Giao yêu cầu HS HĐ cá nhân trả
li câu hi 6/sgk/67
=> Đây là câu hỏi m nên GV cho
HS HĐ cá nhân để các em nêu lên
đưc nhng chính kiến ca bn
thân
B2: Thc hin nhim v
HS: - Suy nghĩ cá nhân
GV yêu cu 2-4 HS tr li câu hi
B3: Báo cáo kết qu
-HS trình bày câu tr li; nhn xét,
b sung...
B4: Kết lun, nhận định
-Nhn xét câu tr li ca HS.
-Cht, chuyn dn hoạt động.
*Âm nhc- món quà tinh thn :
-Đánh thức trong tâm hồn Đa-ni v nhng
hình ảnh đẹp đẽ của quê hương nàng.
-Cm nhận được tình yêu, lòng nhân hu
ca nhạc sĩ giành cho cô.
-Lòng biết ơn
-Cng c nim tin v li ha.
-Tình yêu cuộc đời. Sống có ý nghĩa hơn
=> Món quà tinh thần đã giúp tâm hồn ca
Đa-ni tr nên phong phú và sâu sắc hơn;
trái tim giàu cảm xúc hơn.
4.Hoạt động vn dng (13 phút)
a) Mc tiêu: HS vn dng kiến thức đã hc áp dng vào cuc sng thc tin
b) Ni dung: HĐ cá nhân, HĐ nhóm
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v
GV m chiếc hp bí mật đã đựng
t giy chia s ca cá nhân HS
tiết trước. Yêu cu HS nhn li t
giy ca mình và thc hin nhim
v:
*Cách cho (tng) mt món quà:
- Đặt c tm lòng và tình cm hoc nhng
li chúc tốt đẹp cho người nhn
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- HS chia s điều mà em đã viết
tiết trước và tr li câu hi
7/sgk/67
B2: Thc hin nhim v
HS làm việc cá nhân, sau đó làm
vic nhóm.
GV quan sát, theo dõi
B3: Báo cáo, tho lun
-Đại din HS trình bày câu tr li
B4: Kết lun, nhận định
-Nhn xét câu tr li ca HS và
cht
-ng dn hc và làm bài nhà;
chun b văn bản 2 “Con muốn
làm một cái cây”
- Hiu rng giá tr món quà nhiu khi
không cn là vt cht mà là mt nim vui,
s yêu thương...
- Cách tng quà quan trọng hơn món quà
* Cách nhn mt món quà:
- Trân trng tấm lòng người cho (tng).
- Nhn món quà vi lòng biết ơn
- Gi gìn, nâng niu hoặc có hành động làm
tăng lên ý nghĩa, giá trị ca món quà.
PHIU HC TP S DNG TRONG BÀI
Phiếu hc tp s 1:
? Da vào tri thức đọc hiu bài “Những tri nghiệm trong đời và Điểm
ta tinh thần”, em hãy nối ct A với B sao cho đúng nhất.
Ct A
Ct B
Đáp án
1.Đề tài
a) là mt h thng các tình tiết, s kin,
biến c phn ánh nhng din biến ca cuc
sng và nhất là là các xung đột xã hi mt
cách ngh thuật, qua đó các nhân vật, các
tính cách hình thành và phát trin trong
nhng mi quan h qua li ca chúng nhm
làm sáng t ch đề và t ng tác phm
2.Ch đề
b)là chi tiết đặc sc, tp trung th hin rõ
nét s vic tiêu biu.
3.Ct truyn
c) là hiện tượng đời sống được nhà văn
miêu t, k, th hin qua văn bản.
4.Nhân vt
d) là con người (có th là con vt, cây
ci...) c th đưc miêu t, k trong tác
phẩm văn học; có th có tên riêng cũng có
th không có tên riêng.
5.Chi tiết tiêu biu
e) là những thái độ th hin rung cm, cm
xúc đối vi nhân vt, vấn đề, s vic, hin
ng....
6.Tình cm ca tác gi
f) là vấn đề cơ bản được nêu ra trong văn
bn; th hiện điều quan tâm cũng như chiều
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
sâu nhn thc của nhà văn đối vi cuc
sng.
Đáp án : 1-c; 2-f; 3-a; 4-d; 5- b; 6-e
Phiếu hc tp s 2
Chi tiết miêu t
Nhn xét
Ngoi hình
Hành động, cm
xúc của Đa-ni
khi nghe bn
nhc
Hành động
Cm xúc
Hành động, ý
nghĩ của Đa-ni
sau khi nghe
bn nhc
Hành động
Ý nghĩ
T ng th hin
tình cm tác gi
đối vi nhân vt
Đa-ni
BÀI HỌC: NUÔI DƯỠNG TÂM HỒN
Đọc hiểu văn bản 2: Con muốn làm một cái cây
Thời lượng: 2 tiết
I. MỤC TIÊU DẠY HỌC
1.Kiến thc:
Nhận biết được một số yếu tố của truyện.
2.Năng lực:
-Nhận biết được đề tài, chủ đề văn bản; tình cảm, cảm xúc của người viết
thể hiện qua ngôn ngữ của văn bản.
-Nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật thông qua: ngoi hình, c
ch, hành động, li nói, suy nghĩ, cm xúc.
-Ch ra những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai nhân vật trong hai
văn bản “Lng qu thôngvà Con mun làm mt cái cây
3.Phm cht:
Biết yêu con người, yêu cái đẹp.
II.THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Thiết b dy hc: máy chiếu, bng, phn
2. Hc liu: Văn bản 2: Con mun làm mt cái cây.
PHIU HC TP
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Nhân vt
Chi tiết miêu t
Nhn xét v nhân vt
Ông ni
Bum
SƠ Đ VENN : So sánh điểm ging và khác nhau giữa Đa-ni và
Bum
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN Đ: (5p)
a.Mc tiêu:
-Gi nhc cho hc sinh hi ức đẹp v khong thi gian hnh phúc, m áp
bên người thân.
-To tâm thế cho hc sinh tiếp nhn văn bản.
b.Ni dung:
Hs tham gia hoạt động để gi nh kí ức đẹp v người thân.
c.Sn phm: Phn chia s ca HS vi các bn, vi c lp
d.T chc hoạt động:
Giao nhim v hc tp:
Yêu cầu HS mang đến lớp một kỉ vật của người thân mà em lưu giữ hoặc
một bức ảnh chụp/bức tranh vẽ về kỉ vật đó và chia sẻ với bạn ngồi bên cạnh.
Thc hin nhim v hc tp:
HS chia s vi bn ngi bên cnh.
Báo cáo kết qu thc hin nhim v hc tp:
GV yêu cu 2 HS chia s suy nghĩ, cm xúc ca mình trước lớp. GV hướng
dn các HS khác nhn xét, nêu cm nhn ca mình v phn chia s ca bn.
Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp:
ĐANNI
BUM
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
GV hướng dn HS chốt định hướng: nhng k vt, nhng kí ức đp bên
người thân có ý nghĩa vô cùng quý giá, s là hành trang theo mi chúng ta sut
đời, nó là liu thuc tinh thn xoa du tâm hn lúc ta buồn đau→Đến vi bài
hc hôm nay, chúng ta s càng cm nhn r hơn về giá tr ca nhng k vật đó.
2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIN THC:
I.Tìm hiu chung: (12P)
1.Tác gi
a.Mc tiêu:
Giúp HS nêu được nhng nét chính v nhà văn Võ Thu Hương .
b.Ni dung:
GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đặt câu hi
HS đọc, quan sát SGK và tìm thông tin để tr li.
c.Sn phm:
Câu tr li ca HS
d.T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
Giao nhim v hc tp
HS làm vic cá nhân
Yêu cầu HS đọc SGK và tr li câu
hi
?Nêu nhng hiu biết ca em v nhà
văn Võ Thu Hương?
Thc hin nhim v hc tp:
GV hướng dẫn HS đọc và tìm thông
tin
Báo cáo kết qu thc hin nhim
v
HS tr li câu hi ca GV
Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp:
GV nhn xét, cht kiến thc
Nhà văn Võ Thu Hương
Nhà văn Võ Thu Hương sinh năm
1983, quê quán Ngh An, hin nay
đang sống ti TP.HCM. Cô tt nghip
Khoa Ng văn – o chí trường Đại
hc KHXH & NV TP.HCM, là Hi
viên Hội Nhà văn Việt Nam. Cô là tác
gi ca nhiu cun sách dành cho thiếu
nhi.
Mt s tác phm ca cô:
- N i Chim St (truyn kí, NXB
Kim Đồng)
Những đóa hoa mặt tri (tp truyn,
NXB Kim Đồng)
Quà ca Thn Núi (tp truyn, NXB
Tng Hp)
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Qua mt khúc sông (tp truyn
ngn, NXB Hội Nhà văn)
2.Tác phm
a.Mc tiêu:
Cho HS tri nghiệm để nhận biết được chủ đề văn bản; tình cảm, cảm xúc
của người viết thể hiện qua ngôn ngữ của văn bản.
Giúp HS nêu được nhng nét chính v tác phm : th loi, b cc
b.Ni dung:
GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đặt câu hi
HS đọc, quan sát SGK và tìm thông tin để tr li.
c.Sn phm:
Phần đọc văn bản ca HS
Câu tr li ca HS phn suy lun và liên h.
d.T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
Giao nhim v hc tp
-GV hướng dn cách đọc và đọc mẫu phần đầu của câu
chuyện (lí do vì sao ông nội trồng cây ổi)
Cách đọc: Khi đọc, cn chú ý đọc chm rãi, din cm,
th hin cm xúc, sau mi phn cần dừng lại 1,2 phút
để suy ngẫm và nhớ lại các chi tiết chính trong phần
truyện vừa đọc.
- HS đọc hai phần còn lại (kí ức về cây ổi của Bum,
ước mơ làm một cây ổi của Bum khi ông nội mất và đi
xa căn nhà cũ). Đến đoạn có câu hi Suy lun và Liên
h GV cho các em dừng lại 1,2 phút để thực hin yêu
cu ca SGK.
-Yêu cu HS tr li câu hi:
?Xác định th loi và b cc của văn bản?
Thc hin nhim v hc tp:
HS đọc văn bản và tr li các câu hi Suy lun và Liên
h.
Tr li câu hi ca GV
Báo cáo kết qu thc hin nhim v hc tp:
GV mời 2 HS đọc văn bản
GV mi 4 HS tr li các câu hi Suy lun và Liên h
GV mi 2 HS tr li câu hi xác định th loi và b cc
VB.
Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp:
GV hướng dn các HS khác nhn xét phần đọc và tr
li các câu hi suy lun và liên h ca các bn theo kĩ
thut 3-2-1
GV cht kiến thc.
2.1.Tri nghim
cùng văn bản:
2.2.Th loi
Truyn ngn
2.3.B cc:
3 phn
-T đầuthiên
đưng Lí do vì
sao ông nội trồng
cây ổi.
-T Ph công
chăm bẵmhin
lành
Kí ức về cây ổi
của Bum.
Còn lại: Ước mơ
làm một cây ổi của
Bum khi ông nội
mất và đi xa căn nhà
.II.Đọc-hiểu văn bn:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
1.Nhân vt: (28P)
a.Mc tiêu:
-Nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật thông qua: ngoi hình, c
ch, hành động, li nói, suy nghĩ, cm xúc.
b. Ni dung:
GV thiết kế PHT giúp HS nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật
(Câu hi 2 SGK) (18p)
HS tr li câu hỏi 3 SGK để hiu rõ hơn về nhân vt (10p)
c. Sn phm:
Phiếu hc tp ca HS, phn tr li ca HS
d.T chc hoạt động:
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
Giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS chun b câu hi
SGK, PHT để HS có s chun b để
tham gia tt hoạt đng hc tp.
Câu hỏi 2
GV tổ chức thảo luận nhóm (4,5 HS)
vì đây là câu hỏi khó, đòi hỏi HS liệt
kê chi tiết về hai nhân vật ông nội,
Bum và rút ra nhận xét về hai nhân
vật đó.
- GV chia lớp thành 8 nhóm nhỏ và
tổ chức cho HS thảo luận nhóm.(4
nhóm tho lun nhn xét v nhân vt
ông ni, 4 nhóm tho lun, nhn xét
v nhân vật Bum) Sau thời gian thảo
luận, mỗi nhóm chỉ giữ lại thành viên
thư kí, các HS còn lại chia đều sang
các nhóm khác. Các nhóm mới được
nghe thư kí nhóm cũ trình bày nội
dung trong phiếu học tập và cùng góp
ý, bổ sung ý kiến vào tờ phiếu đó. Sử
dng kĩ thut mnh ghép.
GV thiết kế phiếu học tập để giúp các
nhóm có định hướng dễ dàng hơn
trong việc liệt kê chi tiết và rút ra
nhận xét về nhân vật.
Nhân
vt
Chi tiết
miêu t
Nhn xét v
nhân vt
Nhân
vt
Chi tiết
miêu t
Nhn xét v
nhân vt
Ông
ni
-Mt cây i
có v lc
lõng nhưng
không làm
mt duyên
con đường vì
phía trước
ông trng
cây bng
lăng, phía
sau mi
trng cây i
-Ông mun
trng i vì
muốn đứa
nh trong
bng m sau
khi chào đời
có nơi leo
trèo như ba
nó.
-Ông c ý
bm cho cây
ta ra nhiu
cành cao
thp vng
chãi.
Yêu
thương
cháu, luôn
dành cho
cháu những
sự chăm
sóc, quan
tâm.
Hiểu đặc
điểm, tâm lí,
sở thích của
những chú bé
trai để đem
đến những
“món quà đặc
biệt” của tuổi
ấu thơ: trông
cây ổi để bố,
rồi Bum leo
trèo, chơi đùa
với bạn.
Bum
-K cho bn
bè nghe v
nguyên nhân
Hồn nhiên,
tinh nghịch,
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Ông
ni
Bum
Câu hỏi 3
T chc hoạt động Nếu em là Bum
HS v vào t giy ghi chú mt mt
i (😊) hoặc một mặt buồn ().
Mặt cười thể hiện Bum là chú bé
hạnh phúc, mặt buồn thể hiện Bum là
chú bé không hạnh phúc.
HS đi tìm những bạn trong lớp có
cùng ý kiến với mình và lập thành hai
nhóm: Bum mặt cườiBum mặt
buồn. Mỗi nhóm có phần chia sẻ ý
kiến ngắn với nhau và đại diện các
nhóm trình bày trước lớp lí do vì sao
Bum hạnh phúc hoặc không hạnh
phúc.
Thc hin nhim v hc tp:
Học sinh điền thông tin trả lời vào
phiếu học tập, thành lập nhóm mới,
chia sẻ góp ý, bổ sung thông tin để
hoàn thiện phiếu học tập.
HS tham gia hoạt đng hoàn thành
câu hi 3.
Báo cáo kết qu thc hin nhm v
hc tp
GV mi 1,2 nhóm thuyết trình câu
hi 2
GV mời 1,2 HS đại din cho 2 nhóm
(Bum mt bun và Bum mặt cười)
đưa ra lập lun cho câu hi 3
Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
GV mời đại din các nhóm nhn xét
phn thuyết trình ca các nhóm bn
theo kĩ thut 3-2-1 cho câu hi 2. GV
chốt, định hướng.
ra đời ca
cây i, khoe
chuyn bt
sâu cho cây
lúc hai, ba
tui.
-Tho ăn với
bn bè.
-Xin b ghé
thăm cây ổi,
gp lại đám
bn.
-Ước mun
làm mt cây
i trong
n cũ,
luôn bên
đám bn leo
trèo trong
mùa i chín
và thy ông
i hin
lành bên gc
i
-i toe
toét, mt
rưng rưng
khi nghe b
m bàn nhau
trng mt
cây i và kế
hoch mi
đám bn cũ
đến nhà và
hái i.
yêu thương
bạn bè.
Yêu thương
ông nội, luôn
hãnh diện, tự
hào và nhớ
đến “món quà
đặc biệt” của
tuổi thơ mà
ông nội dành
tặng mình.
m hồn
nhạy cảm,
cảm nhận
được nỗi
buồn, sự cô
đơn trong
lòng mình khi
xa cây ổi, xa
căn nhà thơ
ấu, xa bạn bè.
Bum mặt cười
Bum mt
bun
Bum có một tuổi ấu thơ
vui vẻ, hồn nhiên, được
đùa nghịch với các bạn
Bum có ông nội thương
cháu, yêu cháu, hiểu cháu
đã trồng cả một cây ổi cho
chú bé leo trèo
Bum
mất ông
nội, người
bạn yêu
thương và
luôn bên
cnh Bum
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
GV mi HS nhn xét phn lp lun
của 2 HS đại din cho câu hi 3, GV
cht.
Bum có bố mẹ thương
con, hiểu con nên khi biết
con buồn, đã cố gắng
trồng lại cây ổi và rủ bạn
bè cũ về nhà chơi với
Bum, dù gia đình chuyển
chỗ ở.
thời ấu
thơ.
Bum xa
bạn bè cũ,
xa cây ổi
thân thiết
thời thơ
ấu nên có
cảm giác
lạc lõng,
cô đơn
sau khi
gia đình
chuyển
nhà.
Bố mẹ
bận bịu
làm ăn, ít
có thời
gian để
quan tâm
đến Bum,
nhất là
quan tâm
đến
những nỗi
buồn, sự
cô đơn
bên trong
tâm hồn
con.
HT TIT 1
…………………………………………….
2.Đề tài (15p)
a.Mc tiêu:
Giúp HS nhận biết được đề tài, chủ đề văn bản.
b. Ni dung:
GV t chc cho HS tìm hiu, tr li câu hi 4 (10P) và 1 (5p) SGK để rút ra đề
tài của văn bản.
c. Sn phm:
Câu tr li ca HS
d.T chc hoạt động:
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Giao nhim v hc tp
Câu hỏi 4
GV tổ chức thảo luận nhóm đôi
(theo kĩ thuật nghĩ – viết – bắt cặp
chia sẻ)
Sau khi HS chia sẻ xong, GV mời
đại diện một số cặp lên trình bày
nội dung với cả lớp.
Câu hỏi 1
GV tổ chức cho HS làm việc cá
nhân xác định đề tài truyện Con
muốn làm một cái cây vào giấy
ghi chú. Sau khi viết xong, HS đổi
bài cho bạn bên cạnh và chấm, sửa
cho nhau dựa trên phần chốt của
GV.
Thc hin nhim v hc tp:
HS thc hin nhim v hc tp
theo hướng dn ca GV
Báo cáo kết qu thc hin nhim
v hc tp
-GV mời đại din 1,2 cp lên trình
bày câu hi 4
-GV mi 1,2 HS tr li câu hi 1
Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
-GV mi các cp khác nhn xét
phn trình bày ca các cp HS tr
li cho câu hi 4.
-GV nhn xét, định hướng tr li
câu hi 1.
Ý nghĩa của cây ổi xuất hiện từ đầu đến
cuối văn bản.
Về ý nghĩa nội dung:
· Cây ổi là quà tặng đặc biệt với sự
chăm chút và tình yêu mà ông nội
dành cho Bum
· Cây ổi là nơi gắn kết bạn bè, với
những trò leo trèo nghịch ngợm của
các chú bé.
· Cây ổi là niềm vui của thời thơ ấu
hồn nhiên, được lớn lên trong yêu
thương và được làm bạn với thiên
nhiên.
Về ý nghĩa nghệ thuật
· Cây ổi là hình tượng xuyên suốt từ
đầu đến cuối truyện ngắn, kết nối
thời thơ ấu của ba Bum, của Bum,
kết nối quá khứ (cây ổi ông trồng) -
hiện tại (cây ổi trong bài văn viết về
mơ ước của Bum) tương lai (dự
định trồng lại cây ổi của ba mẹ)
Đề tài truyện ngắn Con muốn làm một cái
cây:
Kỉ niệm thời thơ ấu gắn với thiên nhiên.
Tình cảm ông cháu.
Sự cô đơn của đứa trẻ khi xa rời không
gian sống quen thuộc.
3 Ý nghĩa ca truyn:(5P)
a.Mc tiêu:
- HS nêu được thông điệp, ý nghĩa ca truyn.
- Hs chỉ ra được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ của
văn bản.
b. Nội dung:
HS tìm hiu câu hi 5 và câu hi m rng: “Qua đó, em có nhn xét gì v tình
cm ca tác gi đối vi tr thơ?để rút ra thông điệp và tình cm tác gi th hin
qua ngôn ng văn bản.
c. Sn phm:
Câu tr li ca HS
d.T chc hoạt động:
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Giao nhim v hc tp
Câu hỏi 5: (kết hp vi câu hi MR ca
GV)
GV tổ chức thảo luận nhóm đôi (theo kĩ
thuật nghĩ – viết – bắt cặp – chia sẻ)
Sau khi HS chia sẻ xong, GV mời đại diện
một số cặp lên trình bày nội dung với cả
lớp.
Thc hin nhim v hc tp:
HS thc hin nhim v hc tập theo hướng
dn ca GV
Báo cáo kết qu thc hin nhm v hc
tp
GV mời đại din 1,2 cp lên trình bày câu
hi 5
Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV mi các cp khác nhn xét phn trình
bày ca các cp HS tr li cho câu hi 5 và
GV cht.
Thông điệp của tác gi:
Trẻ em cần được lớn lên trong yêu
thương, chăm sóc và sự kết nối với
bạn bè, thiên nhiên.
Trẻ em cần được thấu hiểu, lắng
nghe, nhất là thấu hiểu những cảm
xúc bên trong (như cô đơn, buồn
bã,…)
Trẻ em cần được lớn lên với một
thơ ấu đầy ắp niềm vui, được chơi
đùa, nghịch ngợm đúng với lứa tuổi.
*Tình cm ca tác gi: Yêu mến,
quan tâm đến thế gii tâm hn, tình
cm ca tr thơ.
III.Tng kết: (3p)
a.Mc tiêu:
Giúp HS nêu được nhng nét chính v ni dung, ngh thut ca tác phm .
b.Ni dung:
GV hướng dn HS tr li câu hi tng kết v giá tr ni dung và ngh thut
HS tìm thông tin để tr li.
c.Sn phm:
Câu tr li ca HS
d.T chc thc hin
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
Giao nhim v hc tp
HS làm vic cá nhân
Yêu cu HS tìm hiu VB và tr li câu hi
?Khái quát v giá tr ni dung và ngh thut
ca tác phm?
Thc hin nhim v hc tp:
GV hướng dẫn HS đọc và tìm thông tin
Báo cáo kết qu thc hin nhim v
HS tr li câu hi ca GV
Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp:
GV nhn xét, cht kiến thc
1.Ni dung:
Truyn Con mun làm mt cái cây
k v k nim thời thơ ấu gn bó vi
thiên nhiên, với người ông nhân hu
và ước mơ được sng trong mt
không gian quen thuc của đứa tr.
2.Ngh thut:
-Ngôn ng trong sáng, gin d, mc
mc
-Xây dng nhân vật sinh động, gn
gũi
-Ngh thut miêu t sinh động, chân
tht
3. Hoạt động 3 LUYN TP: (12P)
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
a.Mc tiêu:
HS chỉ ra được được những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai nhân vật
trong hai văn bản “Lng qu thôngvà Con mun làm mt cái cây”.
b. Ni dung:
Hs thc hin làm sơ đồ Venn để nhn biết và phân tích những điểm giống nhau
và khác nhau giữa hai nhân vật trong hai văn bản Lng qu thôngvà Con
mun làm mt cái cây”.
c. Sn phm:
Sơ đồ phân tích điểm ging và khác nhau gia hai nhân vt ca HS.
d.T chc hoạt động:
Hoạt động ca
thy và trò
Sn phm d kiến
Giao nhim
v hc tp
Câu hỏi 6
GV tổ chức
thảo luận
nhóm, hoàn
thành sơ đồ
Venn so sánh
nhân vật Đa-ni
và Bum.
Các nhóm sau
khi hoàn thành
sơ đồ sẽ trao
đổi kết quả cho
nhau, mỗi
nhóm có thêm
thời gian 2 đến
3 phút góp ý,
bổ sung kết
quả thảo luận
của nhóm bạn
bằng mực đỏ.
GV mời đại
diện 1 đến 2
nhóm lên trình
bày và nhận
xét, chốt kiến
thức.
Thc hin
nhim v hc
tp:
Sơ đồ venn so sánh điểm ging và khác nhau giữa Đa-ni và Bum
Đa-ni Bum
Trong
sáng,
hn
nhiên,
tâm hn
phong
phú,
yêu
thương
gái lứa tuổi
trưởng thành,
lãng mạn, tinh tế,
đời sống nội
tâm sâu sắc,
phong phú.
gái yêu đời
biết ơn những
điều tốt đẹp
mình đón nhận từ
cuộc đời.
Chú bé có
nhiều nỗi
buồn, sự cô
đơn khi bị xa
cách với bạn
bè cũ, không
gian cũ gắn
với tuổi thơ
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
HS tham gia
tho lun
nhóm để rút ra
đim ging và
khác nhau gia
hai nhân vt.
Báo cáo kết
qu thc hin
nhim v hc
tp:
GV mi 1,2
nhóm thuyết
trình câu hi 6
Đánh giá kết
qu thc hin
nhim v hc
tp:
GV mời đại
din các nhóm
nhn xét phn
thuyết trình
ca các nhóm
bn theo kĩ
thut 3-2-1 cho
câu hi 6
GV cht, khái
quát li v
đim ging và
khác nhau gia
hai nhân vt.
4.Hoạt động 4: VN DNG (10P)
a.Mc tiêu:
HS vn dng bài hc vào cuc sng to s kết ni gia bài hc và cuc sng.
b.Ni dung
HS tr li câu hi 7 để th hin cách ng x/hành động ca bn thân, kết ni bài
hc vi cuc sng.
c.Sn phm
Phn chia s ca HS (HS chia s t do theo kĩ thut Think-write-pair-share)
d. T chc hoạt động:
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d
kiến
Giao nhim v hc tp
Câu hỏi: Em đã bao gi làm vic gì đem lại nim vui cho
ngưi khác hay chưa? Lúc đó em có cm nhn thế nào? Hãy
-HS t do chia
s tri nghim
-Cm nhn
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
chia s vi bn v vic làm đó và cm xúc của em khi đem lại
niềm vui cho người khác.
HS tự do chia sẻ theo những trải nghiệm và suy nghĩ của các
em.
HS chia sẻ theo cặp, sau đó đại diện một cặp chia sẻ với lớp.
Thc hin nhim v hc tp:
HS chia s theo cặp, sau đó GV mi 1,2 HS trình bày trước
lp.
Thc hin nhim v hc tp
HS suy nghĩ, viết, bt cp, chia s tri nghim.
Báo cáo kết qu thc hin nhim v hc tp:
HS chia s tri nghim ca bn thân.
Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp:
-Cho các HS khác b sung cm xúc ca bn thân khi đem lại
niềm vui cho người khác.
-GV ghi nhn phn chia s ca HS, cht.
+Thy vui, hnh
phúc
+Thy mình
sng có ích, có
ý nghĩa
KẾ HOẠCH BÀI DẠY ĐỌC KẾT NỐI CHỦ ĐIỂM
VĂN BẢN: VÀ TÔI NHỚ KHÓI
I. Mục tiêu dạy học:
1. Kiến thức:
- Nêu được nội dung, ý nghĩa của tản văn Và tôi nhớ khói.
2. Năng lực:
- HS nhận biết được ý nghĩa, giá trị của những kỉ niệm trong quá khứ đối với
mỗi con người.
3. Phẩm chất:
Biết yêu thương, trân trọng những kỉ niệm trong quá khứ, những điều giản dị
trong cuộc sống.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1.Thiết bị dạy học: máy chiếu, phiếu học tập, bảng, phấn…
2. Học liệu: Văn bản đọc kết nối: Và tôi nhớ khói.
PHT
Khói được miêu tả bằng các
giác quan
Dẫn
chứng
Nhận xét về
hình ảnh khói
Ý nghĩa
của quê
hương với
tác giả
Thị giác
Thính giác
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Khu giác
Cảm giác
III. Tiến trình dạy học:
1.Hoạt động 1. XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ (5 PHÚT)
a.Mục tiêu:
- Giới thiệu bài học, dẫn học sinh đến với trải nghiệm về thiên nhiên và con
người ở 1 vùng đất của quê hương.
- Tạo tâm thế cho học sinh
b. Nội dung:
Thông qua hoạt động trải nghiệm xem tranh về thiên nhiên và con người ở Hà
Giang. Sau đó, học sinh chia sẻ cảm xúc về đất và người Hà Giang.
c. Sản phẩm: Phần chia sẻ cảm xúc của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Giao nhiệm vụ học tập:
- GV phát giấy note cho học sinh và yêu cầu ghi lại các từ khóa về đất và người
Hà Giang; cảm xúc của học sinh khi xemnh.
- Giáo viên chiếu ảnh.
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
HS ghi lại các từ khóa biểu thị cảm xúc của mình về đất và người Hà Giang.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ: HS trình bày cảm xúc của mình. Các học
sinh chia sẻ những cảm xúc/ cảm nhận khác của mình (không giống với các bạn
đã chia sẻ).
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ:
Giáo viên ghi nhận những cảm xúc/ cảm nhận của học sinh, giới thiệu bài học.
Nội dung định hướng của giáo viên: Mỗi nơi chúng ta sống, mỗi vùng đất chúng
ta qua đều để lại cho chúng ta một cái kí ức nào đó. Đó có thể là đặc điểm nổi
bật về con người, về thiên nhiên như “đá” đã thấm vào tâm hồn mỗi con người
Hà Giang nói riêng, mỗi người đã từng đến đây nói chung. Và hôm nay chúng ta
đến với hình ảnh “khói” một đặc trưng của con người làng quê Việt Nam xưa.
2.Hoạt động2: Hình thành kiến thc
I.Tìm hiu chung (20p)
1.Tác gi
a.Mc tiêu:
Giúp HS nêu được nhng nét chính v tác gi Đỗ Bích Thúy
b.Ni dung:
GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đặt câu hi
HS đọc, quan sát SGK và tìm thông tin để tr li.
c.Sn phm:
Câu tr li ca HS
d.T chc thc hin
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
Giao nhim v hc tp
HS làm vic cá nhân
Yêu cầu HS đọc SGK và
tr li câu hi
?Nêu nhng hiu biết ca
em v nhà văn Đỗ Bích
Thúy?
Thc hin nhim v hc
tp:
GV hướng dẫn HS đọc và
tìm thông tin
Báo cáo kết qu thc
hin nhim v
HS tr li câu hi ca GV
Đánh giá kết qu thc
hin nhim v hc tp:
GV nhn xét, cht kiến
thc
Nhà văn Đỗ Bích Thúy
Đỗ Bích Thúy sinh ra ti Tnh Hà Giang vào năm
1975. Đỗ Bích Thúy thành viên Hội nhà văn Việt
Nam-một nhà văn có nhiều tác phẩm được công
chúng yêu thích. Ch là tác gi ca tiu thuyết
"Chúa đất", "Người yêu ơi"(tiểu thuyết), Tiếng
đàn i sau b o đá”(tp truyn ngn), “Tôi đã
tr v trên núi cao(tản văn). Ch còn viết kch
bn phim "Chuyện tình bên đồng hoa tam giác
mạch" được chuyn th t truyn "Lng yên dưới
vực sâu”.
2.Tác phm
a.Mc tiêu:
- Hs đọc diễn cảm được văn bản
-Giúp HS nêu được nhng nét chính v tác phm : xut xứ, phương thc biu
đạt
b.Ni dung:
GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đặt câu hi
HS đọc, quan sát SGK và tìm thông tin để tr li.
c.Sn phm:
Phần đọc văn bản ca HS
Câu tr li ca HS phn suy lun và liên h.
d.T chc thc hin
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
Giao nhim v hc tp
-GV hướng dn cách đọc và đọc mẫu phần đầu của văn bản.
-GV chia lớp thành các nhóm 3: mỗi thành viên của 1 nhóm
đọc 1 đoạn trong văn bản.
2.1.Tri nghim
cùng văn bản:
2.2. Xuất xứ:
Trích t tp tn
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Cách đọc: Khi đọc, cn chú ý đọc chm rãi, din cm, th
hin cm xúc.
-Yêu cu HS tr li câu hi:
? Nêu xut x và phương thức biểu đạt của văn bản?
Thc hin nhim v hc tp:
HS đọc văn bản và tr li câu hi ca GV
Báo cáo kết qu thc hin nhim v hc tp:
GV mời 3 HS đọc văn bản.
GV mi 2 HS tr li câu hi v xut x và phương thức biu
đạt của văn bản.
Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp:
-Bình chọn nhóm đọc hay nhất.
-Tiêu chí: giọng đọc to, rõ, din cm, biu l cm xúc, tương
tác với người nghe.
GV cht kiến thc.
văn “Tôi đã trở về
trên núi cao”.
2.3.PTBĐ chính:
Tự sự (+miêu tả,
biu cm)
.II.Đọc-hiểu văn bn:
2.2.1. Ký ức của nhân vật “tôi” về ngọn khói bếp.(20 p)
a. Mục tiêu:
Hs chỉ ra được kí ức của nhân vật “tôi” về ngọn khói bếp gắn liền với mùi
hương, bữa cơm, cuộc sống sinh hoạt, niềm vui nỗi buồn của con người.
b. Nội dung:
- HS thảo luận nhóm để tìm ra những giác quan được người viết sử dụng để
miêu tả khói và ý nghĩa của quê hương đối với tác giả.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
Giao nhiệm vụ học tập
-Chia nhóm: “Chim tìm tổ
mới”. Mỗi nhóm 04 thành viên.
Trong đó, mỗi nhóm không quá
01 thành viên cũ.
-Phát phiếu học tập:
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
HS hoàn thành phiếu học tập
Báo cáo kết quả thực hiện
nhiệm vụ
Gọi các nhóm trình bày quay
vòng, mỗi nhóm trình bày 1 ý.
Nhóm sau không được trình bày
ý kiến trùng với nhóm trước đã
nêu.
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
Khói
được
miêu tả
bằng
các
giác
quan
Dẫn chứng
Nhận
xét về
hình
ảnh
khói
Ý nghĩa
của quê
hương
với tác
giả
Thị
giác
-Vn vít bay lên
-Màu xanh
-Qun mãi
-Vương vít mãi
ngn cây
hng, nm sát
mái nhà b gió
thi cho loãng
đi, tan đi
Hình
nh
ngn
khói
đẹp,
đưc
quan
sát,
miêu
t t
m,
Hình
nh
ngn
khói
quê nhà
đã tr
thành
mt ni
nh,
mt
phn
Thính
giác
Gọi người nào
chưa về thì nh
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
GV đánh giá phần báo cáo của
HS, chốt một số nội dung cơ
bản
v trước khi
bóng ti sp
xung
cm
nhn
bng
nhiu
giác
quan
gn bó
máu tht
vi tác
gi
Tình
yêu và
s gn
bó vi
quê
hương
Khu
giác
-Mùi ca ht
ngô, mùi ca
gc g ci d,
mùi ca tinh du
v cam, nùi ca
v cây s, mùi
ca lông chú
mèo tam th b
la bén
Cảm
giác
Nh bẫng như
tơ, quẩn trên mái
lá
HT TIT 1
…………………………………………………
2.2.2. Đời sống tâm hồn của nhân vật “tôi”. (10P)
a. Mục tiêu:
Hs nêu được các từ khóa về đời sống tâm hồn của nhân vật “tôi” và phân tích
được các từ khóa đó.
b. Nội dung:
- HS thảo luận cặp để cùng nhau rút ra những nhận xét về đời sng tâm hồn của
nhân vật “tôi” thông qua nỗi nhớ khói.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
Giao nhiệm vụ học tập
-Giáo viên chia cặp: bắt cặp ngẫu nhiên
-Hs thảo luận để trả lời câu hỏi: Qua nỗi
nhớ về khói, có thể thấy nhân vật “tôi” là
người có đời sống tâm hồn như thế nào?
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
Gọi ngẫu nhiên các cặp đôi trình bày
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
-GV nhận xét câu trả lời của học sinh
Đời sng tâ hn ca nhân vt tôi
- Phong phú (lưu giữ những kí ức
sống động về khói từ mùi vị, hình
ảnh, âm thanh, màu sắc,…
- Tinh tế, nhạy cảm (cảm nhận được
niềm vui, nỗi buồn của khói gắn
liền với niềm vui nỗi buồn của
con người).
- Nhiều yêu thương(dành cho gia
đình, tuổi thơ, con người, thiên
nhiên và khói).
2.2.3. Ý nghĩa của văn bản: (10P)
a. Mục tiêu:
Hs trình bày được ý nghĩa của kỉ niệm đẹp trong quá khứ đối với việc nuôi
dưỡng tâm hồn của con người.
b. Nội dung:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- HS thảo luận nhóm nhỏ theo kĩ thuật khăn trải bàn.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
Tham kho web:
https://suckhoedoisong.vn/nhung-loi-ich-khong-ngo-cua-hoai-niem-
n117528.html
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
Giao nhiệm vụ học tập
-Giáo viên chia cặp: bắt cặp ngẫu nhiên nhóm 4
người.
-Hs thảo luận để trả lời câu hỏi: kỉ niệm trong
quá khứ có ý nghĩa gì trong việc nuôi dưỡng tâm
hồn của chúng ta trong hiện tại?
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
-Mỗi thành viên nêu ý kiến ở 1 ô riêng
-Nhóm tổng hợp lại thành các ý chính vào ô ở
giữa
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
Gọi các nhóm trình bày quay vòng, mỗi nhóm
trình bày 1 ý, ý của nhóm sau không trùng với ý
của nhóm trước.
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
-Dựa trên câu trả lời của học sinh, GV chốt, bổ
sung kiến thức.
Ý nghĩa của kỉ niệm đẹp
trong quá khứ
-K niệm đẹp giúp khích l
tinh thn, giúp ta t tin, sng
lc quan
-Ni nh mang li ý nghĩa,
giúp ta sng tt, biết trân
trng hin ti
-Ni nh giúp kết ni mi
ngưi, gn kết với người
mình yêu thương.
˃K nim trong quá kh
có ý nghĩa quan trng
trong việc nuôi dưng, làm
đẹp cho tâm hồn con người,
giúp tâm hn ta phong phú
hơn.
III.Tng kết: (5p)
a.Mc tiêu:
Giúp HS nêu được nhng nét chính v ni dung, ngh thut ca tác phm .
b.Ni dung:
GV hướng dn HS tr li câu hi tng kết v giá tr ni dung và ngh thut
HS tìm thông tin để tr li.
c.Sn phm:
Câu tr li ca HS
d.T chc thc hin
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
Giao nhim v hc tp
HS làm vic cá nhân
Yêu cu HS tìm hiu VB và tr li câu hi
?Khái quát v giá tr ni dung và ngh thut ca tác
phm?
Thc hin nhim v hc tp:
GV hướng dẫn HS đọc và tìm thông tin
Báo cáo kết qu thc hin nhim v
HS tr li câu hi ca GV
Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp:
1. Nội dung
Và tôi nhớ khói
những hồi ức của tác
giả về làn khói với căn
bếp, cánh đồng, người
dân quê. Điều này thể
hiện tình yêu quê
hương với một tâm
hồn nhạy cảm.
2. Nghệ thuật
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
GV nhn xét, cht kiến thc
- Kể kết hợp miêu tả,
biểu cảm.
- Biện pháp tu từ so
sánh, liệt kê,...
3. Hoạt động 3: Luyn tp (5P)
a.Mc tiêu:
-Hs hiu ni dung tản văn Và tôi nh khói
-Kết ni vi văn bản Lng qu thông, Con mun làm mt cái cây để hiểu hơn về
ch điểm Nuôi dưỡng tâm hn.
b.Ni dung:
HS tr li các câu hi trc nghim
c.Sn phm:
Câu tr li ca HS
d.T chc thc hin:
Hoạt động ca thy và
trò
Sn phm d kiến
Giao nhiệm vụ học
tập
GV chiếu câu hi trc
nghim, hs tr li cá
nhân
Thực hiện nhiệm vụ
học tập:
HS suy nghĩ, tr li
câu hi
Báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ
HS tr li câu hi theo
yêu cu ca GV
Đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
GV chốt đáp án.
1.Tản văn “Và tôi nh khóiviết v ni dung nào
sau đây?
A.K nim tuổi thơ
B.Ni nh tha thiết dành cho m.
C.Tình cm với quê hương qua cảm nhn v khói.
D.Nh mt bữa cơm chiều m áp bên gia đình.
áp án C)
2. Hình nh ngn khói quê được tác gi cm nhn
bng nhng giác quan nào sau đây?
A. Thính giác, khu giác, xúc giác, th giác.
B.Th giác, khu giác, xúc giác, cm giác.
C.V giác, cm giác, th giác, khu giác.
D.Th giác, khu giác, thính giác, cm giác.
áp án D)
3. Thái độ tình cm của người viết th hiện qua văn
bn?
A.Tình yêu quê hương, gắn bó vi v đẹp bình d.
B.Yêu mến v đẹp thiên nhiên ca quê nhà.
C.Nh tha thiết k nim tuổi thơ.
D.Tình yêu tha thiết dành cho gia đình
áp án A)
4. K nim trong quá kh có ý nghĩa như thế nào đối
vi chúng ta?
A. Nuôi dưỡng, làm tâm hn ta phong phú.
B.Nhc cho ta nh v khong thời gian tươi đẹp.
C. Giúp ta sng lc quan, trân trng bin ti, gn kết ta
với người thân.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
D. C A và C đều đúng.
áp án D)
4. Vận dụng (15P)
a. Mục tiêu:
- Học sinh viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 10-15 dòng) nêu cảm xúc của
mình về một hình ảnh gắn bó với tuổi thơ của em.
b. Nội dung: Cảm xúc về một hình ảnh gắn bó với tuổi thơ
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d
kiến
Giao nhiệm vụ học tập:
- GV phát giấy cho học sinh.
-Hs làm vic cá nhân viết lại ý nghĩa về một kỉ niệm đẹp của
bản thân.
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- GV bật nhạc không lời.
- Mỗi HS viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 10-15 dòng)
nêu cảm xúc của mình về một hình ảnh gắn bó với tuổi thơ của
em.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
HS chia sẻ bài viết của mình.
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
GV ghi nhận kết quả của học sinh
Có th gi ý
mt s hình
nh:
-Dòng sông
-Bãi bin
-Cánh đồng
-Cánh diu
-Khu vườn
-Công viên
-Khu vui
chơi…
K HOCH BÀI DY
BÀI HỌC: NUÔI DƯỠNG TÂM HN
Thực hành Tiếng Việt
Thời lượng: 02 tiết
I. MC TIÊU DY HC
1. Kiến thc:
- Tác dng ca la chn cấu trúc câu đối vi vic th hin nghĩa của văn
bn.
- Câu có nhiu v ng.
- T ng nhân hoá và phân tích tác dng ca bin pháp tu t nhân hoá.
2. Năng lực:
- Nhn biết được tác dng ca la chn cấu trúc câu đối vi vic th hin
nghĩa của văn bản.
- Nhn biết đưc tác dng ca vic s dng nhiu v ng trong câu.
- Xác định được bin pháp nhân hoá và phân tích tác dng.
3. Phm cht: (?)
- Yêu thương, tôn trọng
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thiết b dy hc: Máy chiếu, micro, bng, phn, phiếu bài tp.
2. Hc liu: Phn Thc hành Tiếng Vit (Thuc ch đề Nuôi
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
ng tâm hn”)
I. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1. XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ (5 phút)
a. Mc tiêu: To tâm thế hng khi, dn vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh ghép t đã cho thành câu có nghĩa.
c. Sn phm: Bng làm vic nhóm
d. T chc hot động
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV chiếu nhng t sau lên màn hình: “Sao/
nó/ bảo/ không/ đến”. Sau đó yêu cầu hc
sinh ghép nhng t trên thành câu trong thi
gian 3 phút. Hc sinh có th thêm các du
câu phù hp.
B2: Thc hin nhim v
HS cùng suy nghĩ, ghi đáp án ra bảng
nhóm trong 2 phút (Kích c bng t A3)
B3: Báo cáo, tho lun
Học sinh đếm tổng số câu, đọc đáp án của
một vài nhóm. Các học sinh khác bổ sung,
nhận xét.
B4: Kết lun, nhận định (GV)GV lng
nghe những đáp án của các nhóm, khen và
tng sao (hoặc điểm) cho nhóm có nhiu
kết qu nht. GV cho hc sinh xem tng s
câu có th ghép được t nhng t bên trên.
=> GV cht: Khi thay đổi v trí ca các t
trong câu thì nghĩa của câu thay đổi, thái độ
nói cũng thay đổi. Vy nếu thay đổi v trí ca
c cm t trong câu thì nghĩa của câu s n
thế nào? Chúng ta s cùng khám phá trong
bài hc hôm nay!
- Nó bảo sao không đến?
- Sao không bảo nó đến?
- Bảo sao nó không đến!
- Đến sao nó không bo?
- Không bảo nó đến sao?
2.Hoạt động 2: HÌNH THÀNH TRI THC TING VIT ( 5 PHÚT)
a. Mc tiêu:
- HS hiu đưc cu trúc câu là gì.
- HS hiu đưc cách la chn và tác dng ca cu trúc câu
- HS vn dng kiến thức đã học để viết li câu theo yêu cu.
b. Ni dung:
GV hướng dn HS phân tích VD trong sgk để nhn thy vic la chn cu
trúc câu khác nhau s mang lại ý nghĩa khác nhau.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
GV yêu cu hs viết 1 câu có nhiu v ng và nêu tác dng ca nhng v
ng y
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm trên bng ca HS.
d. T chc hot động
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
-GV hướng dn hs phân tích vd trong
sgk
- GV ly thêm vd ngoài chiếu vd lên và
yêu cu hc sinh phân biệt ý nghĩa
ca 2 câu sau:
Chiếc xe này đẹp nhưng đắt
Chiếc xe này đắt nhưng đẹp
- Hỏi: Ý nghĩa của câu s thay đổi như
thế nào?
B2: Thc hin nhim v
HS quan sát và tr li câu hi.
B3: Báo cáo, tho lun
Một vài HS trả lời câu hỏi. Các HS
khác bổ sung (nếu có).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
GV định hướng cho hs theo tri thc
tiếng vit trong sgk /60
- La chn cu trúc câu: câu
tiếng Vit có cấu trúc tương
đối ổn định. Tuy vy, trong
quá trình s dng chúng ta
có th thay đổi cu trúc câu
để đáp ứng m đích giao
tiếp.
- Cách la chn cu trúc câu
và tác dng:
+ Thay đổi trt t các thành
phn câu nhm nhn mạnh đối
ợng được nói đến
+ Viết câu có nhiu v ng
giúp cho vic miêu t đối
ng c thể, sinh động hơn
3. Hoạt động 3: HƯỚNG DN HC CÂU 1 + 3 (10 phút)
a. Mc tiêu:
- HS hiu đưc khi thay đổi cấu trúc câu thì nghĩa của câu s thay đổi.
- HS vn dng kiến thức đã học để viết li câu theo yêu cu.
b. Ni dung:
GV hướng dn HS phân tích C-V ca câu hi (1) trong SGK, t đó giúp HS
nhn din s thay đổi v nội dung khi đảo v trí ca các thành phn trong câu.
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm trên bng ca HS.
d. T chc hot động
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV yêu cu học sinh đọc câu hi (1)
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
đồng thi chiếu câu văn “Phụ công
sức chăm bẵm, ch mong ca ông, cây
i c ra hoa ri rng, quyết không bói
quả” và câu “Cây ổi c ra hoa ri
rng, quyết không bói qu, ph công
sức chăm bẵm, ch mong của ông”
lên bng.
Hỏi: Ý nghĩa của câu s thay đổi như thế
nào?
- Thc hành phn hiu qua câu hi (3)
theo cp. Gi mt vài học sinh đọc
phn làm ca mình.
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK và tr li câu hi.
B3: Báo cáo, tho lun
Một vài HS trả lời câu hỏi. Các HS
khác bổ sung (nếu có).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
HS có thể làm được câu hỏi (3) và chỉ
ra được ý nghĩa của câu đã thay đổi
như thế nào.
Khi được viết lại như vậy ý
nghĩa của câu s mất đi dụng ý
nhn mnh vic cây i không bói
qu đã phụ công chăm sóc, mong
ngóng ca ông.
4. Hoạt động 4: HƯNG DN HC CÂU 2 + 4 (10 phút)
a. Mc tiêu:
- HS hiu đưc việc đặt câu có nhiu v ng s giúp m rng ni dung k t.
- Xác định được câu văn có nhiều v ng.
- Viết được câu văn có nhiều v ng.
b. Ni dung:
Qua vic phân tích mu, hc sinh thc hành vi bài tp (2) và viết câu theo
yêu cu ca bài tp (4)
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS.
d. T chc hot động
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV yêu cu HS phân tích C-V trong câu
“Cây ổi/ c ra hoa ri rng, quyết không bói qu, ph
CN VN1 VN2
công sức chăm bẵm, ch mong của ông”
VN3 VN4
và hi nếu ch gi V1 và b nhng v ng còn li thì
ảnh hưởng gì đến cu trúc câu không? Câu có nhiu
v ng vy có tác dng gì?
(*) Vi bài tp (2), yêu cu mang tính th thách (không
bt buc) s là: “Hãy viết thêm v ng cho câu “Chẳng
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
bao lâu sau, nhng chùm bé xíu y to dn, chuyn t
màu xanh sm sang xanh nhạt, căng bóng.”
B2: Thc hin nhim v
HS làm bài tp (2) theo nhóm 4 ngưi (3 phút)
HS làm cá nhân bài tp (4) và chia s vi bn bên cnh.
B3: Báo cáo, tho lun
Ở câu hỏi (2) đại diện các nhóm trình bày trước lớp
ý kiến.
Ở câu hỏi (4), đại diện HS trong lớp đọc câu của
mình.
GV hướng dẫn các HS khác nhận xét, góp ý, bổ
sung.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Gv nhận xét và chốt
- câu văn sử
dng cu trúc nhiu
thành phn v ng
“Chẳng bao lâu sau,
nhng chùm bé xíu
y to dn, chuyn t
màu xanh sm sang
xanh nhạt, căng
bóng.”
- Tác dụng là giúp
người đọc hình
dung rõ hơn về quá
trình phát triển của
những quả ổi.
- Câu có nhiu v
ng liên tiếp có mc
đích mở rng ni
dung k, t.
5. Hoạt động 5: HƯNG DN HC CÂU 5 (10 phút)
a. Mc tiêu:
- HS lit kê đưc nhng t ngs dng bin pháp tu t nhân hoá trong
câu.
- Phân tích tác dng ca bin pháp tu t nhân hoá.
b. Ni dung:
GV hướng dn hc sinh hoàn thành bài tp (5) và làm bài tp ng dng.
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS.
d. T chc hot động
HĐ của thy và t
Sn phm d
kiến
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV yêu cu HS làm vic theo cp, gch chân nhng t
ng nhân hoá trong bài tp (5) và nêu tác dng ca bin
pháp nhân hoá.
- Yêu cu HS làm bài tp ng dng: Tìm t ng nhân
hoá và nêu tác dng ca chúng. Sau khi làm chia s đáp án
và đối chiếu kết qu vi bn bên cnh.
+ Ngn khói ấy cũng gọi đám trẻ trâu mải chơi hơn cả
trâu, lang thang trên rng vi vã v nhà. (Và tôi nh khói)
+ “Tôi nghe chuyện c thm thì
Li cha ông dạy cũng vì đời sau”
(Chuyn c c mình)
B2: Thc hin nhim v
HS làm bài tp (5) theo cp (3 phút)
HS làm bài tp ng dng (3 phút)
B3: Báo cáo, tho lun
Đại diện HS trả lời trước lớp.
GV hướng dẫn các HS khác nhận xét, góp ý, bổ sung.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Gv nhận xét, bổ sung
- HS tìm được
các từ nhân hoá:
khói vui, ngọn
lửa nhảy nhót,
reo vui phần
phật.
- Tác dụng: Giúp
hình ảnh khói trở
nên sinh động, có
cảm xúc đồng
điệu với tâm
trạng của con
người. Khói trở
thành một thành
viên trong gia
đình, gắn bó, chia
sẻ niềm vui.
6. Hoạt động 6: TNG KT (3 phút)
a. Mc tiêu: HS
ghi nh nhng ni dung chính trong tiết hc.
b. Ni dung: GV cho HS tng kết ngn sau bui hc.
c. Sn phm: Phiếu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
HĐ của thy và t
Sn phm d
kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV yêu cu HS viết vào phiếu theo kĩ thuật 3-2-1
trong đó:
3: 3 t khoá kiến thc trong tiết hc
2: 2 bài hc con học được
1: 1 câu hi/ thc mc cần được giải đáp
B2: Thc hin nhim v
Học sinh ghi câu trả lời vào phiếu học tập
B3: Báo cáo, tho lun
Một vài HS chia sẻ trước lớp.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Gv nhận xét và chốt
7. Hoạt động 7: HƯNG DN VIT NGN (2 phút)
a. Mc tiêu: HS nắm được yêu cu của đề bài.
b. Ni dung: HS tr li nhng câu hi gi ý của GV để tìm hiu yêu
cu của đề bài.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
d. T chc thc hin:
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV chiếu đề bài lên và đưa câu hỏi:
- Yêu cu ni dung của đoạn văn là gì?
- Yêu cu hình thc ca đoạn văn là gì?
B2: Thc hin nhim v
Học sinh trả lời câu hỏi
B3: Báo cáo, tho lun
Một vài HS chia sẻ trước lớp.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Gv nhận xét và chốt
- Yêu cầu nội dung: Kể lại
một kỉ niệm của em với một
người thân trong gia đình:
+ Dạng bài: Kể lại kỉ niệm
(trải nghiệm của bản thân)
+ Ngôi kể: Ngôi thứ nhất.
+ Người thân trong gia đình:
Bố mẹ, ông bà, anh chị em,…
- Yêu cầu hình thức:
+ Đoạn văn 150-200 chữ
+ Ít nhất 1 câu có nhiều vị
ngữ
+ Ít nhất 1 câu có biện pháp
nghệ thuật nhân hoá
+ Gạch chân (hoặc dùng bút
đánh dấu) để xác định những
câu chứa yêu cầu của đề bài.
Ngày son:
Văn bản 4: Đọc m rng theo th loi
CÔ BÉ BÁN DIÊM
An-đéc-xen
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Mt s yếu t truyn: chi tiết tiêu biểu, đ tài, ch đề, ct truyn, nhân
vt; tình cm, cm xúc ca tác gi
2. Năng lực
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
-Nhn biết, hiểu được mt s yếu t truyn: chi tiết tiêu biểu, đề tài, ch
đề, ct truyn, nhân vt; tình cm, cm xúc ca tác gi đưc th hin
một cách sinh động qua các tác phm khác nhau.
-Vun đắp phát trin th cht và tâm hồn đối vi bn thân và mọi người
xung quanh.
-Năng tự đọc hiểu văn bản và đọc hiu mt truyn ngn.
3. Phm cht
- Yêu thương, thấu hiểu và đồng cm với người khác.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm, cá nhân.
III. Tiến trình dy hc
1. HĐ1: Hoạt động xác định vấn đề (3 phút)
a. Mc tiêu: Định hướng chú ý cho hc sinh. HS kết ni các kiến thc
đã học vào ni dung ca bài hc.
b. Ni dung: GV yêu cầu HS HĐ cá nhân trả li câu hi
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
Sn phm d kiến:
- C hai văn bản đã thể hin mt s yếu t truyện: đề tài, nhân vt, s
vic, chi tiết tiêu biu, tình cm ca tác gi.
-Ch đề lớn: Đời sng tâm hn của con người.
d. T chc thc hin:
B1. Chuyn giao nhim v
-HS HĐ cá nhân suy nghĩ trả li câu hi
?Văn bản “Lẵng qu thông” và “Con muốn làm cái cây” đã thể hin rõ
mt s yếu t truyn. Vậy đó là những yếu t nào?
? Ch đề ln mà c hai văn bản hướng đến đó là gì?
B2. Thc hin nhim v: HS suy nghĩ trả li câu hi, lng nghe, nhn
xét
B3. Báo cáo kết qu: HS tr li câu hi ca GV.
B4. Kết lun, nhận định:
-Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến
thc.
2.HĐ 2. Hình thành kiến thc
I. Các yếu t truyn của “Cô bé bán diêm” (20 phút)
a) Mc tiêu: HS nm vng các yếu t truyn
b) Ni dung: GV kim tra vic t hc nhà ca HS và cho HS tham gia trò
chơi “ RUNG CHUÔNG VÀNG” để nm vng các yếu t truyn.
c) Sn phm: HS tham gia trò chơi vui, b ích
d) T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cần đạt
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B1. Chuyn giao nhim v :
-GV kim tra vic t hc nhà
ca HS
- Yêu cầu HS tham gia trò chơi
Rung chuông vàng”
-Một HS làm MC điều khin
chương trình trò chơi
- HS nm luật chơi
B2. Thc hin nhim v:
- HS tham gia trò chơi.
- GV h tr HS (nếu cn)
B3. Báo cáo kết qu: HS tr
lời đáp án lên bảng nhóm (
bng nh cá nhân)
B4. Kết lun, nhận định:
-Nhn xét vic t hc nhà và
hoạt động trò chơi của HS.
-Cht, dn chuyn vào mc tiếp
theo
*HS tham gia trò chơi “ RUNG CHUÔNG
VÀNG” đê nắm vng các yếu t truyn ca
“Cô bé bán diêm
II.Bài hc kinh nghiệm khi đọc truyn ngn (15 phút)
a) Mc tiêu: Giúp HS kết ni các kiến thức đã học
b) Ni dung: - GV s dụng KT “khăn trải bàn” cho HS thảo lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thành nhim v.
c) Sn phm: Câu tr li cá nhân, nhóm ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cần đạt
B1.Chuyn giao nhim v
-T chc hoạt động bng k
thuật “Khăn trải bàn” . Chia lớp
thành 8 nhóm; mi nhóm 4-6
HS
?T việc đọc các văn bản , em
rút ra được bài hc kinh nghim
nào khi đọc truyn ngn?
B2. Thc hin nhim v
HS: - Làm vic cá nhân 3 phút,
ghi kết qu ra ô cá nhân
-Tho lun nhóm 7 phút, thng
nht ý kiến ghi ra ô gia.
GV theo dõi, h tr cho HS (nếu
cn).
B3. Báo các, tho lun.
* Bài hc kinh nghiệm khi đọc truyn ngn:
- Xác định đề tài
- Nhân vt
- S vic chính, chi tiết tiêu biu
- Ch đề
- Tình cm, cm xúc của người viết
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
GV: - Yêu cầu đại din ca
nhóm lên trình bày
HS: -Đại din HS trình bày sn
phm. Các nhóm khác theo dõi,
nhn xét, b sung
B4. Kết lun, nhn định
-Nhận xét thái độ và kết qu làm
vic ca HS. Cht kiến thc.
3.HĐ 3 Hoạt động luyn tp (3 phút)
a) Mc tiêu:
-Vn dng nhng hiu biết v văn bản để làm bài tp
b)Ni dung: HS HĐ cá nhân
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
B1. Chuyn giao nhim v:
GV yêu cầu HS HĐ cá nhân trả li câu hi
?Em đã bao giờ đọc mt truyn ngn nào chưa? Khi đọc em có suy nghĩ gì?
B2. Thc hin nhim v:
-HS HĐ cá nhân suy nghĩ trả li câu hỏi GV đưa ra.
B3. Báo cáo kết qu: HS tr li câu hi
B4. Kết lun, nhận định
Nhận xét HĐ, câu trả li ca HS và chuyn dẫn HĐ tiếp theo
4.HĐ 4. Hoạt động vn dng (4 phút)
a) Mc tiêu: HS vn dng kiến thức đã hc áp dng vào cuc sng thc
tin
b) Ni dung: HĐ cá nhân
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin
B1. Chuyn giao nhim v
GV yêu cu HS chép bài tp v nhà
? Viết đoạn văn ngắn ( 3 đến 5 câu)
? Sau khi viết xong em hãy cho biết đoạn văn em viết v đề tài gì? Ch ra t
ng th hin tình cm của em đối với đối tượng em la chọn để viết?
B2. Thc hin nhim v :
HS Ghi câu hi v nhà làm.
B3. Báo cáo kết qu: HS tr li câu hi
B4. Kết lun, nhận định:
HS hoàn thành và nộp vào đầu gi tiết hc hôm sau.
GV nhc nh HS chun b tiết tiếp theo.
Câu hỏi RUNG CHUÔNG VÀNG ( đáp án là chữ cái in đậm)
Câu 1. “Cô bé bán diêm” (CBBD) là truyện ngn ca ai?
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
A An-đéc-xen B Pus-kin C Pau-tôp-xki D Go--
ki
Câu 2 . Cô bé bán diêm thương nh và mong gặp người thân nào ?
A Cha B M C Ông D
Câu 3. Nhân vt chính ca truyện “Cô bé bán diêm” là ?
A Cha B M C Cô bé bán diêm D Bà
Câu 4. Đề tài truyện “Cô bé bán diêm
A Viết v một cô bé đi bán diêm trong đêm.
B Viết v cô bé bán diêm và s ra đi của cô y.
C Viết v s ra đi của cô bé bán diêm.
D Viết v nhng mộng tưởng ca cô bé bán diêm
Câu 5. Truyện “Cô bé bán diêm” có mấy s vic chính ?
A Mt B Hai C Ba D Bn
Câu 6. Chi tiết tiêu biu nht truyện “Cô bé bán diêm” là ?
A Cô bé đi bán diêm B Cô bé gp li bà
C Cha cô bé không thương cô bé D Cô bé qut diêm và mộng tưởng
Câu 7. Thông điệp tác gi gi gm qua truyện “Cô bé bán diêm” là gì?
A Đêm lạnh và tr em không nên ra ngoài
B Ngoài kia còn đó bao nhiêu tr lang thang đang rất cn chúng ta dang
rộng đôi tay yêu thương, chăm sóc và bảo v.
C Tình yêu thương lớn lao ca cô bé bán diêm dành cho bà .
D S th ơ của người cha đối vi cô bé bán diêm.
Câu 8. “Cô bé bán diêm” là truyện ngắn mang đậm tính cht truyn c tích
A Đúng B Sai
Câu 9. Truyện “Cô bé bán diêm” xuất bn đầu tiên vào năm nào?
A 1841 B 1845 C 1843 D 1844
Câu 10. HS quan sát hình nh và cho biết hình nh gi em nh đến chi tiết
nào trong truyện “ Cô bé bán diêm”?
Đáp án: Cô bé quẹt diêm và mộng tưởng gp bà.
( Lưu ý câu 10 là câu chốt trò chơi nên câu trả li ca HS phải đúng y câu
ch trong đáp án đưa ra).
K HOCH BÀI DY
BÀI HỌC: NUÔI DƯỠNG TÂM HN
PHN VIT
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Thời lượng: 2 tiết
I. MC TIÊU DY HC
1. Kiến thc
Biết cách viết bài văn đảm bảo các bước: Chun b trước khi viết (Xác định
đề tài, mục đích, thu thập tư liệu); tìm và lp dàn ý; viết bài; xem li và chnh
sa; rút kinh nghim sau khi viết.
Viết được bài văn để k li k niệm đáng nhớ đối vi bn thân.
2. Năng lực
- Thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Trình bày suy nghĩ, cm nhn ca cá nhân v ý nghĩa ca tri nghim.
- Hp tác khi trao đổi, tho lun
- To lập văn bản (viết bài văn)
3. Phm cht
- Nhân ái, trân trng tri nghim ca bn thân.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thiết b dy hc: Máy chiếu, phiếu hc tp, bng, phn
2. Hc liu: Văn bản đọc: “Trải nghim v mt chuyến đi” SGK
/76
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1. KHỞI ĐỘNG (7p)
a. Mc tiêu: To tâm thế cho học sinh trước khi viết bài
b. Ni dung: Xem clip và tr li câu hi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
GV chiếu clip sau và cho HS xem (dng li phút
3:08) và yêu cu tr li câu hi sau khi xem clip: Cô
ca sĩ trong bài hát đã thấy nhng gì mi l trong
nhng chuyến đi của mình?
https://www.youtube.com/watch?v=46EjkkDo00g
B2: Thc hin nhim v
HS nghe bài hát và tho lun theo cp, note nhanh nhng
chi tiết phc v cho câu tr li.
?
B3: Báo cáo, tho lun
Đại din mt vài nhóm tr lời trước lp
B4: Kết lun, nhận định
GV cht: Qua nhng chuyến đi, cô gái đã có
đưc nhng tri nghim thú v v thiên nhiên
và con người, tp quán. Ngày hôm nay chúng
ta cũng sẽ đưc chia s nhng tri nghim
ca mình qua bài viết: K v tri nghim
đáng nhớ ca bn thân.
“Kìa trông ra đằng xa xa
Ba bốn anh đang dắt trâu
ra đồng
Kìa trông theo thuyền
lênh đênh
Tôm cá tươi, bác ngư dân
cười vui.
Kìa cô em miền trung du
trên núi cao
Đôi má hây hồng đào
Kìa sông sâu rừng hoang
vu mang nét riêng
Không nơi đâu sánh bằng
ôi Việt Nam
2. Hoạt động 2. TÌM HIU TRI THC V KIU BÀI (5 phút)
a. Mc tiêu: Nhn mnh tác dng ca vic luyn tp kiu bài
b. Ni dung: Nhc li kiến thức đã học v kiu bài.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc hot động
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV nêu câu hi: “Ti sao chúng ta cn thc hành thêm 1
ln na kiu bài k v tri nghim ca bản thân sau khi đã
hc trong bài s 4 hc k I?
B2: Thc hin nhim v
HS t do phát biu ý kiến
B3: Báo cáo, tho lun
HS tr lời trước lp
B4: Kết lun, nhận định (GV)
GV cht: Vic lặp đi lặp li nhiu ln mt kiến thc
quan trng s giúp nâng cao kĩ năng viết.
3. Hoạt động 3. PHÂN TÍCH KIỂU VĂN BẢN (13 phút)
a. Mc tiêu:
- HS nhc li kiến thc v kiểu bài đã hc k I
- Xác định đưc nhng yêu cu cu có trong bài viết tri nghim.
b. Ni dung:
HS làm vic theo nhóm vi kĩ thuật khăn trải bàn, 4 HS 1 nhóm.
c. Sn phm: Phn trình bày ca các nhóm.
d. T chc hot động:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v
- Học sinh đọc phn Tri nghim mt
chuyến đi trong sách giáo khoa
trước lp
- Tr li 05 câu hi bng cách tho
luận và điền vào bng làm vic
nhóm.
-
B2: Thc hin nhim v
HS làm nhóm trong thi gian 7 phút
B3: Báo cáo tho lun
Đại din các nhóm tr lời trước lp, mi
nhóm 1 câu
B4: Kết lun, nhận định
GV:
- Nhn xét
+ Câu tr li ca HS
+ Thái độ làm vic ca HS khi làm vic nhóm
+ Sn phm ca các nhóm
- Cht kiến thc và kết ni vi mc sau
Bài mu:
C1: Ngôi k: ngôi th nht
(xưng “tôi”)
C2: Tri nghim v mt chuyến
đi
Trình t:
- Các s vic:
+ S vic 1: Cm nhn chung
v bn Cát Cát
+ S vic 2: Nhng tri nghim
v cnh vt, nét sinh hot ca
+ S việc 3: Suy nghĩ, cảm xúc
ca nhân vt sau nhng tri
nghim.
C3:
-Mi th tht l lm, thú v
-Tôi tht s thích thú…v.v
C4: Thêm yêu quê hương, đất nước
4. Hoạt động 4. VIT THEO QUI TRÌNH (60 phút)
a. Mc tiêu:
- HS xác định được đề tài s viết.
- HS xác định đưc b cc và nhng chi tiết trong bài viết
- HS viết được bài văn
- HS đánh giá bài làm ca mình
b. Ni dung:
HS làm vic cá nhân, viết ra giấy note đề tài ca mình.
c. Sn phm: Đề tài cho bài viết.
d. T chc hot động:
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v
(GV)
GV to hình nh “Lẵng đề
tài” trên bảng, trên đó có ghi 1
1. Trước khi viết
a) La chọn đề tài
b) Tìm ý
Câu 5: Em học
được gì về
cách kể 1 trải
nghiệm của
bản thân?
Câu 1: Ngôi kể trong
bài viết
Câu 2: Người viết chia
sẻ trải nghiệm ? Nêu
trình tự.
Câu 3: Người viết thể hiện
cảm xúc bằng những câu
văn nào?
Câu 4: Những
trải nghiệm đó
có ý nghĩa như
thế nào với
người viết?
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
vài ví d v đề tài và phát cho
HS nhng giy note.
? Tìm ý, lp dàn ý và viết bài
theo dàn ý cho đề tài mà em
la chn?
? Sa lại bài sau khi đã viết
xong?
B2: Thc hin nhim v
GV:
- ng dẫn HS đọc các gi ý
trong SGK và hoàn thin
phiếu tìm ý.
HS:
- Tìm ý bng vic hoàn thin
phiếu.
- Lp dàn ý ra giy và viết và
viết bài theo dàn ý.
- Sa li bài sau khi viết.
B3: Báo cáo tho lun
- GV yêu cu HS báo cáo sn
phm.
HS:
- Đọc sn phm ca mình.
- Theo dõi, nhn xét, b sung
(nếu cn) cho bài ca bn.
B4: Kết lun, nhận định
(GV)
- Nhận xét thái độ hc tp và
sn phm ca HS. Chuyn dn
sang mc sau.
Đó là chuyện gì? Xy ra khi nào?
Những ai có liên quan đến câu chuyn? H đã
nói gì và làm gì?
Điu gì xy ra? Theo th t thế nào?
Vì sao truyn li xảy ra như vậy?
Cm xúc của em như thế nào khi câu chuyn
din ra và khi k li câu chuyn?
c) Lp dàn ý
- M bài: gii thiu câu chuyn.
- Thân bài: k din biến câu chuyn.
+ Thi gian
+ Không gian
+ Nhng nhân vt có liên quan
+ K li các s vic
- Kết bài: kết thúc câu chuyn và cm xúc ca
bn thân.
2. Viết bài
- K theo dàn ý
- Nht quán v ngôi k
- S dng nhng
3. Chnh sa bài viết
- Đọc và sa li bài viết theo.
5. Hoạt động 5. TNG KT (5 phút)
a. Mc tiêu: HS hiu đưc tác dng ca vic viết bài tri nghim
b. Ni dung: Nêu nhng tác dng ca vic viết bài tri nghim
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc hot động:
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV hi: Những ai đang làm công việc chia s nhng tri
nghim ca bn thân? H có được điều gì sau khi làm
việc đó? Hãy kể tên 1 vài người mà con biết.
B2: Thc hin nhim v
- HS tr li
B3: Báo cáo tho lun
-Sng với đam
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
-HS tr li.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Gv chốt: Việc viết blog, quay clip, chia sẻ hình ảnh
hay những câu chuyện, những trải nghiệm của bản
thân hiện rất phổ biến. Rất nhiều người đã có thể
truyền cảm hứng, trở nên nổi tiếng và kiếm tiền từ
việc này. (Một số hình ảnh gợi ý HS tìm hiểu)
-Làm giàu thêm
vn hiu biết
-Nuôi dưỡng tâm
hn, khiến bn
thân yêu cuc
sống, con người…
NÓI VÀ NGHE
K LI MT TRI NGHIỆM ĐÁNG NHỚ ĐỐI VI BN
THÂN
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- HS nói được v mt tri nghiệm đáng nhớ đối vi bn thân.
- Câu chuyện đảm bo các phn: gii thiu, ni dung và kết thúc.
2. V năng lực
- Gii quyết được vn đề, phn bin, giao tiếp và hp tác...
- Trình bày được nhng suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân.
- Nhn ra s khác nhau gia hai hình thc to lập văn bản nói và viết
3. V phm cht
- T tin, t giác và tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: Xác định vấn đề (7 phút)
a.Mc tiêu:
- To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. - HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b.Ni dung:
- GV cho HS xem video và tr li câu hi:
- Nêu nhn xét ca em v bài nói ca bn trong video : ngôn ng, c chỉ, điệu
b, ánh mt, hình ảnh,…?
- HS thấy được s khác nhau gia hai hình thc to lập văn bản nói và viết.
- HS biết được ưu và nhược điểm khi thc hin bài nói.
c. Sn phm: Câu tr li, nhận xét, đánh giá của HS
d. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Gv cho HS xem video.
- HS tr li câu hi sau khi xem xong video.
B2: Thc hin nhim v.
- HS: + Quan sát tranh, tr li câu hi.
+ Đọc li bài viết đã chuẩn b tiết trước.
+Trao đổi nhóm và thng nht ni dung bài nói.
- GV: + ng dn HS xem video
B3: Báo cáo tho lun
- GV: Yêu cu HS tr li câu hỏi, đánh giá, nhận xét.
- HS: Tr li câu hi ca GV
HS, nhóm còn li theo dõi, nhn xét, b sung.
B4: Kết lun, nhận định
- GV nhn xét, cht kiến thc, dn dt vào hoạt động hc
- Nêu mc tiêu bài hc
Hoạt động 2: Thc hin nói và nghe (30 phút)
a.Mc tiêu: Giúp HS
- Nhn biết được các mục đích và yêu cầu ca bài nói.
- Thấy được ưu, nhược điểm qua bài nói ca bn thân và các bn.
- Rút ra bài hc v nhng tri nghim ca bn thân trong cuc sng.
b. Ni dung:
- Gv s dụng KT đặt câu hi, tho lun nhóm
- HS làm vic cá nhân, làm vic nhóm trình bày sn phm.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc, câu tr li và hoàn thành bài nói.
d. T chc thc hin:
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV hướng dn HS luyn nói theo cp, nhóm, góp ý
cho nhau v ni dung, cách nói ( ngôn ng, c ch,
điu b, ánh mt, hình nh, bng biu,..)
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin nhim v
- GV theo dõi và h tr HS định hướng cho bài nói.
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht li kiến thc
thông qua bng kim.
BNG KIM
NI DUNG KIM TRA
Đạt/ chưa
đạt
Câu chuyện có đủ ba phn: Gii
thiu, ni dung và kết thúc.
1. Chun b nói :
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Hoạt động 3: VN DNG (8 phút)
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học, vn dụng để nói và nghe.
b. Ni dung:
- GV yêu cu HS ghi li những điều em đã học được qua tiết hc.
-GV cho HS nghe video âm thanh GV thuyết trình
- HS tiếp nhn nhim v.
c. Sn phm hc tp:
- Ni dung trình bày ca HS.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS làm vic cá nhân
Câu chuyn k v tri nghim ca
ngưi nói.
Câu chuyện được gii thiu rõ ràng
v (các) nhân vt, không gian và
thi gian xy ra.
Câu chuyện được k theo ngôi th
nht.
Các s việc được k theo trình t
hp lí.
Kết hp k vi miêu t và biu cm.
Trình bày suy nghĩ, bài học rút ra t
câu chuyn.
Ging k to, rõ, mch lc, th hin
cm xúc phù hp vi ni dung câu
chuyn.
Người nói t tin, nhìn vào người
nghe khi k, nét mt, c ch hp lí.
S dng hình nh, âm nhạc, đoạn
phim, đồ vật,… khi kể.
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV gi mt s HS trình bày trước lp;
- GV hướng dn các HS còn lại đánh giá bài nói/phần
trình bày ca bn theo bng kiểm đánh giá;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin nhim v
- Mt s HS nói trước lp;
- Các HS còn li lng nghe và điền vào bng kim.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi HS khác nhận xét, đặt câu hi, góp ý cho bài
nói ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc .
2/ Trình bày và đánh
giá bài nói:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu .
- HS tr li
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
GV: Cuc sng thc cht là mt cuc tri nghim, chúng ta học được cách
chp nhn, tha th bao dung. Tri nghiệm là điều làm nên con người tht s
ca chúng ta. Tri nghiệm để chng t giá tr bn thân và giúp bn nhn ra giá
tr mà mình đang sở hu. Người tri nghim nhiu bao gi ng có cái nhìn về
cuc sống thông thoáng, bao dung hơn. Họ nhìn ra được nhng vấn đề tht s
cn thiết, để ri tập trung vào đó, không phí công sc, phí thi gian vào nhng
vic vô b. H có xu hướng trân quý cuc sống hơn và dễ dàng hòa nhp vi
mi hoàn cảnh. Hãy đi để tri nghiệm, đi để nhn ra bn thân mình dù gp nhiu
rc rối nhưng vẫn còn hnh phúc và may mắn hơn bao nhiêu người khác. Tri
nghim cuc sng s giúp bn nhn ra những điều thiếu sót ca bn thân. Đừng
ngi va chm và giu mình, c gng sng mnh m và hoàn thiện hơn. Khi trải
nghim nhng vui bun, tht bại, thành công trong đời, bn mi ln dn lên, tâm
trí rng m, tiếp thu nhiu kiến thức hơn nữa. Tiếp thu kinh nghim và vn dng
chúng để giúp bn tr nên thông minh và sáng sut. Ch qua nhng tri nghim
ta mới định nghĩa được bn thân mt cách chính xác, sâu sc, càng thêm tin yêu
vào cuc sống……
HOẠT ĐỘNG 3: LUYN TP (ÔN TP)
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- HS nhn biết được các nội dung chính đã được hc của các văn bản: Lng
qu thông, Con mun làm mt cái cây, Và tôi nh khói.
- Vai trò ca việc nuôi dưỡng một đời sng tâm hồn đối vi mi chúng ta.
2. V năng lực
- Gii quyết được vn đề, giao tiếp và hp tác...
- Trình bày được nhng suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân.
- Hiểu được ý nghĩ của việc nuôi dưỡng tâm hồn đối vi bn thân.
3. V phm cht
- Biết yêu thương, lòng biết ơn vi cuc sng.
- Hp tác, chia s, t giác và tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: Xác định vấn đề. (5 phút)
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
a.Mc tiêu:
- To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. - HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b.Ni dung:
- GV cho HS chơi trò chơi “ Nhìn tranh bt ch” và yêu cầu HS quan sát
tranh tr li câu hi.
- HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v:
- Gv cho HS xem tranh, yêu cầu HS quan sát và đặt câu hi:
Em hãy quan sát tranh và cho biết tên tác phẩm tương ứng?
- HS tiếp nhn nhim v làm vic cá nhân;
B2: Thc hin nhim v.
- HS: + Quan sát tranh, nghe câu hi và tr li.
- GV: + ng dn HS quan sát tranh
B3: Báo cáo kết qu
- GV: Yêu cu HS tr li câu hi của cá nhân, đánh giá, nhận xét.
- HS: Quan sát tranh và tr li câu hi ca GV
HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung.
B4: Kết lun, nhận định
- GV nhn xét, cht kiến thc, dn dt vào hoạt động hc
- Nêu mc tiêu bài hc
Hoạt động 2: Luyn tp (30 phút )
a.Mc tiêu: Giúp HS
- HS biết vn dng nhng kiến thức đã hc, tri nghim ca bản thân để
làm bài tp.
b. Ni dung:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Gv s dụng KT đặt câu hi, tho lun nhóm
- HS làm vic cá nhân, làm vic nhóm trình bày sn phm.
c. Sn phm hc tp: HS nm li kiến thức đã học, tr li câu hi và hoàn
thành bng tóm tt, phiếu hc tp.
d. T chc thc hin:
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v:
- Gv phát phiếu hc tp cho HS tho lun
nhóm.
1. Em đọc ba văn bản Lng qu thông, Con
mun làm mt cái cây, Và tôi nh khói. Hãy
điền thông tin vào bảng sau:
2. Ghi vào sổ tay những điều em làm mỗi ngày
để nuôi dưỡng tâm hồn với những cảm xúc tích
cực.
3. Nuôi dưỡng một đời sống tâm hồn phong
phú sẽ mang đến cho chúng ta điều gì?
Ghi lại câu trả lời của em:
- HS tiếp nhn nhim v làm vic cá nhân, làm
vic nhóm.
B2: Thc hin nhim v.
- HS: + Hoàn thành và chia s bài tập đã chuẩn
b nhà.
- GV: + ng dn h tr HS hoàn thành bài.
B3: Báo cáo kết qu
1/ NI DUNG CHÍNH
CÁC VĂN BẢN ĐÃ
HC:
Văn
bn
Ni dung
chính
Lng
qu
thông
Qua câu
chuyn v
cách tng quà
và món quà
mà nhạc sĩ E-
đơ-va G-ric
tặng cô bé Đa-
ni Pơ-đơ-xơn,
tác gi khng
định giá tr
ý nghĩa của
món quà tinh
thn và ca âm
nhạc đối vi
tâm hn ca
con người.
Con
mun
làm
mt cái
cây
-K nim thi
thơ u gn vi
thiên nhiên.
-Tình cm ca
ông cháu.
-S cô đơn của
đứa tr khi xa
ri không gian
sng quen
thuc.
Và tôi
nh
khói.
Qua ni nh
v khói, có
th thấy “tôi”
là người có đời
sng tâm hn
phong phú,
tinh tế, nhy
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- GV: Yêu cu HS tr li câu hi ca cá nhân,
nhóm đánh giá, nhận xét.
- HS: Báo cáo kết qu bng tóm tt và phiếu
hc tp
HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung.
B4: Kết lun, nhận định
- GV nhn xét, cht kiến thc.
cm và nhiu
yêu thương.
2/ HS trình bày nhng
vic làm và cm nhn cá
nhân.
3/ Ý nghĩa của vic nuôi
ng tâm hn giúp ta
có được:
- Cuc sng phong phú
- Giàu cm xúc.
- Có tình yêu và lòng biết
ơn cuộc sng.
- Sống có ý nghĩa hơn.
- Có những điểm ta tinh
thn sau nhng biến c
cuc sng.
- ……
Hoạt động 3: Vn dng (10 phút)
a.Mc tiêu: Giúp HS
- Vn dng nhng kiến thức đã học để gii quyết nhng vấn đề trong
cuc sng.
- Biết được nhng tình hung góp phần nuôi dưỡng tâm hn mi
ngưi.
b. Ni dung:
- GV cho HS xem video “ Câu chuyện cuc sống”
- HS làm vic cá nhân
- HS tr li câu hi: Qua câu chuyn em cm nhận được giá tr gì trong
cuc sng?
c. Sn phm hc tp:
- Cm nhn ca HS
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS xem video
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: HS thc hin nhim v
- Mt hoc hai HS nêu cm nhận trước lp;
- Các HS còn li lng nghe và nhn xét.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
c 3: Báo cáo kết qu .
Cm nhn ca HS sau khi xem video
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV gi HS khác nhn xét, góp ý.
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
GV: Tâm hn ca mỗi người được chăm sóc và nuôi dưỡng mi ngày
bng nhng việc làm có ý nghĩa. Hàng ngày xung quanh ta có biết bao
nhiêu điều tốt đẹp, ch cn tnh táo nhn ra và chn la, chúng ta không
thiếu nhng ht ging tốt đẹp để gieo trồng. Nhưng cuộc đời cũng không
ít nhng cm by, ch cn thiếu mt chút hiu biết, chúng ta có th phi
tr giá bng chính c cuộc đời. Mỗi ngưi có th nuôi dưỡng tâm hn
mình bng nhiu cách khác nhau. Chúng ta có th cm nhận đưc nim
vui nh nhàng đến t tâm hn nếu chúng được nuôi dưỡng bng s yêu
thương, sẻ chia, lòng v tha. Bn mun có mt tâm hồn tươi đẹp hay
phin muộn, điều đó tùy thuộc vào nhn thc và n lc ca chính mình
ch không là ai khác. Muốn có được mt cuc sống tươi vui, hnh phúc,
chúng ta cn phi ý thức được điều này và bt tay vào việc chăm sóc,
gieo trng nhng ht ging tt lành.
NHÓM SON BÀI 10
Bài 10
Ni dung son
Ngưi son
Địa ch
M
Thiên
Nhiên
L cúng Thn lúa ca
người Chơ-ro
Trnh Th Hin
Trưng THCS Tân
Phưc Khánh
Bình Dương
Trái Đt - M ca muôn
loài
T Huy Bích Hnh
THCS Cách Mng
Tháng Tám,
HCM
- Phn m đầu
- Đọc kết ni ch
điểm: Hai cây phong
- Viết ngn
Phan Th Bích Ngc
Trưng Quc tế Vit
Nam Phn Lan
HCM
Viết, nói và nghe
Lê Th Thanh Bình
THCS Nguyễn Văn Trỗi
Bình Dương
- Văn bản đọc m rng:
Ngày môi trường thế
giới và hành động ca
tui tr
- Thc hành Tiếng Vit
- Ôn tp
Đặng Thị M
Hương
THCS Văn Lang
HCM
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
BÀI 10: MẸ THIÊN NHIÊN
(14 tiết)
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
I. MỤC TIÊU (Ngọc Phan)
1. Kiến thức
- Tri thức ngữ văn (văn bản thông tin, sa-pô, nhan đề, đề mục, ...)
- Thuyết minh tường thuật lại một sự kiện
- Dấu chấm phẩy
- Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ (hình ảnh, số liệu, sơ đồ) được sử dụng trong
văn bản
2. Năng lực
- Nhận biết được văn bản thuật lại một sự kiện, nêu được mối quan hệ giữa đặc
điểm văn bản với mục đích của nó.
- Nhận biết được tác dụng của một số yếu tố, chi tiết trong văn bản thông tin; cách
triển khai văn bản thông tin theo trật tự thời gian và theo quan hệ nhân quả; tóm
tắt được các ý chính của mỗi đoạn trong văn bản.
- Chỉ ra được mối liên hgiữa các chi tiết, dữ liệu với thông tin bản của văn
bản; chỉ ra được những vấn đề đặt ra trong văn bản có liên quan đến suy nghĩ và
hành động của bản thân.
- Nhận biết dấu chấm phẩy; các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ và công dụng
của chúng.
- Bước đầu viết văn bản thuyết minh thuật lại một sự kiện; tóm tắt được nội dung
trình bày của người khác.
3. Phẩm chất
- Yêu quý, trân trọng thiên nhiên, tạo vật và sự sống của muôn loài.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- SGK, SGV
- Một số video, tranh ảnh liên quan đến bài học
- y chiếu, máy tính
- Giấy A4, A3, A0 hoặc bảng phụ cho HS làm việc nhóm
- Phiếu học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
CÁC HOẠT ĐỘNG CHƯA CÓ THỜI GIAN TỔ CHỨC
a. Mục tiêu: Giúp Hs
- Kết nối kiến thức từ nội dung thực tế cuộc sống vào bài học
- Khám phá những tri thức ngữ văn
- Bồi dưỡng tình yêu thiên nhiên
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
b. Nội dung
- GV hướng dẫn HS quan sát video, trả lời câu hỏi của GV.
- HS quan sát, lắng nghe video, suy nghĩ và trả lời cá nhân.
- Đường dẫn đến video:Gửi Mẹ Thiên Nhiên
c. Sản phẩm:
- HS trình bày được nội dung của video: Vai trò của Thiên Nhiên đối
với cuộc sống và hậu quả con người phải đối mặt khi thiếu ý thức
bảo vệ thiên nhiên.
- Cảm xúc cá nhân: định hướng mở.
- Tri thức ngữ văn: nhân vật, lời kể, phương tiện giao tiếp phi ngôn
ngữ.
d. Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
+ Chiếu video, yêu cầu HS quan sát, lắng nghe và đặt câu hỏi:
+ Cho biết nội dung của video.
+ Bài hát và phần nội dung minh họa gợi cho em cảm xúc gì?
+ Tôn trọng và giữ gìn thiên nhiên có ý nghĩa như thế nào đối với
chúng ta?
B2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS:
- Quan sát video, xem video, lắng nghe lời bài hát và suy nghĩ cá nhân.
GV:
- Hướng dẫn HS quan sát và lắng nghe lời bài hát và trả lời câu hỏi.
HS:
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét, chốt kiến thức, chuyển dẫn vào hoạt động đọc.
- Viết tên chủ đề, nêu mục tiêu chung của chủ đề và chuyển dẫn tri thức ngữ
văn.
Hoạt động 2: Tiến trình tiết dạy
ĐỌC VĂN BẢN VÀ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
(Thực hành TV thể gộp với văn bản đọc hoặc thể tách riêng thành tiết T.Việt
sau khi đọc xong 3 văn bản, đối với các văn bản đọc thêm thì ta cho vào mục
luyện tập hoặc vận dụng)
VĂN BẢN 1 (Trịnh Hiền)
L CÚNG THN LÚA CỦA NGƯỜI C-RO
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết được văn bản thut li mt s kiện, nêu được mi quan h giữa đặc
đim VB vi mục đích của nó.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Nhn biết và hiểu được tác dng ca mt s yếu t trong VB thông tin như
nhan đề, sa pô, đề mc, ch đậm, s th t và dấu đầu dòng trong VB.
- Vai trò của cây lúa đối với đời sng của người dân Vit Nam.
- Hiu thêm v những nét văn hoá, phong tục tập quán đặc sc ca dân tc ta.
- Tóm tắt được các ý chính ca mỗi đoạn văn trong văn bản.
2. Năng lực
- Nhn biết được cách triển khai văn bản thông tin theo trt t thi gian và theo
quan h nhân qu.
- Nhn biết được vai trò của các phương tiện giao tiếp phi ngôn ng (hình nh,
s liệu, …)
3. Phm cht
- Hiểu được vai trò, mi quan h mt thiết ý nghĩa cây lúa đi vi cuc sng
của người nông dân Vit Nam. T đó, các em hiểu được giá tr và biết trân quý
ht lúa.
- Biết yêu quý, trân trng thiên nhiên, to vt và s sng muôn loài.
- Luôn to, gi gìn và phát huy các truyn thống văn hoá, phong tục tp quán,
l hội đặc sc ca dân tc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- KHBD, SGK, SGV, SBT
- PHT s 1,2,3,4
PHIU HC TP S 1
Biểu tượng/ ý nghĩa cây nêu
Hình thù ca cây nêu
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Phiếu hc tp s 2.
PHIU HC TP S 2 ( Nhóm 1)
Các hoạt động chun b bui l cúng Thn Lúa
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
( Nhóm 2)
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
PHIU HC TP S 2
Các hoạt động trước bui l cúng Thn Lúa
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Nhóm 3
PHIU HC TP S 2
Các hoạt động trong bui l cúng Thn Lúa
- Thi gian:
- Vt tế:
- Người cúng:
- Nhc c:
- Không khí:
Nhóm 4.
PHIU HC TP S 2
Các hoạt động sau khi bui l cúng Thn Lúa xong
-
-
-
-
Phiếu hc tp s 6 ( Tho lun theo cp)
PHIU HC TP( Tho lun theo cp)
Xác định câu nào là câu tường thut s kin, câu nào là câu miêu t, câu nào
th hin cm xúc của người viết trong đoạn văn bằng cách điền vào bng sau:
“ Khi cúng xong, mọi người tr lên sàn nhà chính để d tic. M đầu bui
tic, theo truyn thng mu hệ, người ph n ln tui nhất trong gia đình sẽ
uống li rượu đầu tiên, sau đó mới mi khách theo th bc tui tác. Trong thi
gian d tic, mọi người vừa ăn uống vui v, va nhy múa, ca hát trong âm
thanh trm bng, dt dìu ca dàn cng chiêng và nhiu nhc c dân tc khác
như đàn tre, kèn môi, kèn lúa,..Thật tưng bừng, náo nhit!
ng thut s kin
Miêu t s kin
Cm xúc của người viết
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Tranh nh
- Máy tính, máy chiếu, bng ph, Bút d, Giy A0, video
2. Chun b ca HS
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình.
b. Ni dung: GV dn vào bài mi, HS s dụng SGK, đọc văn bản theo s ng
dn của GV. GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vấn đề/ xem video nêu
nhn xét/ t chc cuộc thi đố vui, xem tranh, …
c. Sn phm: Câu tr li ca học sinh, thái độ hc tp.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
GV: Các em có bạn nào đã từng được đi thăm
cánh đồng lúa chưa? Được ngm nhìn cánh
đồng lúa em cm thấy nó như thế nào?
GV cho HS trao đổi theo cp v 2 câu hi:
? Theo em, cây lúa vai trò như thế nào đối
với đời sng của ngưi Vit Nam?
? Hãy chia s vi các bn mt l hi vê cây lúa
mà em biết
GV: Cho HS xem tranh 1 s l hi v cây lúa
và gii thiệu sơ lược.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
- HS tho lun theo cặp, trao đổi
- HS quan sát suy nghĩ trả li
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
lun
- Mời 1 HS đại din trình bày câu tr li
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thức, đẫn
dt vô bài mi
GV chuyển ý dẫn dắt sang phần Trải nghiệm
cùng văn bản: “Từ ngàn đời nay, cây lúa đã
gắn thân thiết với con người, làng quê
Việt Nam. Bằng hạt gạo hạt ngọc trời ban
cho, Lang Liêu đã làm nên bánh chưng,
bánh giầy tượng trưng cho trời đất để
kính ng vua Hùng. Chính thế, cây lúa
HS tho lun tr li câu hi:
*Cây lúa có vai trò rt mt thiết
trong đi sng của con người
Vit Nam.
-Là nguồn lương thực ch yếu
nuôi sng mọi người còn là
ngun thu nhp chính ca mi
gia đình.
- nét văn hoá đặc sắc cũng
là linh hn của người VN.
*Mt s l hi v cây lúa mà em
biết.
1. L c Thn Lúa hi Trò
Trám (huyn Lâm Thao, Phú
Th)
2. L hi Trò Trám, T Xã,
huyn Lâm Thao vào sáng
ngày 12 tháng giêng tc
c lúa thn.
3. L cơm mới (xế x ) người
Hà Nhì Lai Châu.
4. Nghi l cy lúa trong L hi
Trng Lúa Otaue o ngày
14 tháng Sáu ti Đền th
Sumiyoshi Taisha Osaka,
Nht Bản,…
- HS theo dõi tranh nh nêu
cm nhn.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
nước đã trở thành một nét đẹp văn hóa của
người Việt. Hình ảnh của cây lúa người
nông n đã trở thành những mảnh màu
không thể thiếu trong bức tranh của làng
quê Việt Nam bây giờ và mãi mãi về sau.
"Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn"
Trong tiết hc ngày hôm nay, các em s
cùng đi tìm hiu mt l hi rất đặc sc ca
người Chơ-Ro qua văn bản: “ Lễ cúng thn lúa
của người Chơ – Ro”.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tri nghiệm cùng văn bản
a. Mc tiêu: Giúp HS biết cách đọc văn bản.
b. Ni dung: Gv hưng dẫn HS cách đọc.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1: Hướng dn học sinh đọc
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV
+ ng dẫn cách đọc thầm, đọc to, đọc din
cm
+ GV đọc mu thành tiếng một đoạn đầu, sau
đó HS thay nhau đọc thành tiếng toàn VB.
- HS tiếp nhn nhim v
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
- HS đọc văn bản, tìm hiu trong SGK
- Làm vic nhân 2 phút, nhận xét góp ý đ
hoàn thin phần đọc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- HS trình bày sn phm
- GV gi hs nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV sa lại cách đọc cho HS ( nếu HS đc
chưa đúng).
- Nhn xét v thái đ hc tp sn phm ca
HS
- Cht kiến thc và chuyn ý sang mc sau.
HS biết ch đọc thm, tr li
đưc các câu hi d đoán, suy
lun.
- HS biết cách đọc to, trôi chy,
phù hp với văn bản.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Hoạt động 2: Suy ngm và phn hi
a. Mc tiêu: Nắm được các khái niệm văn bản thông tin, Sa-pô, nhan đề, đề mc,
thuyết minh thut li mt s kiện, phương thức biểu đạt, b cc.
b. Ni dung: Gv t chc cho hs tho lun theo hình thc, tìm hiu khái nim,
phương thức biểu đạt, b cc vb.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li bng ngôn ng, PHT, sn phm trên giy A0
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
- Gv t chc cho hc sinh tho lun nhóm 4
bn 1 nhóm.
+ GV hướng dn HS chú ý v các câu hi d
đoán, suy luận.
- ng dn hs giải nghĩa từ khái nim bng
trò chơi "Hái hoa dân chủ". Mi cánh hoa
mt t khóa cn làm sáng t. Giải nghĩa được
t s đưc cộng điểm. Sau đó, cho HS xác
định nhan đề, sa-pô, đ mc của văn bn
lí gii mục đích ca chúng.
? Phương thc biểu đạt được tác gi s dng
trong văn bản là gì?
? Văn bản được chia làm my phn? Nêu ni
dung chính ca tng phn.
- HS tiếp nhn nhim v
I. TÌM HIU CHUNG
1. Khái nim
a. Th loi văn bản thông tin:
văn bản mục đích chuyền ti
thông tin mt cách tin cy, xác
thc.
b. Sa-pô: đoạn văn ngắn nm
ngày dưới nhan đề văn bn nhm
gii thiu tóm tt ni dung bài viết
to ra s lôi cuốn đối với người
đọc.
c. Nhan đề: là tên của văn bản th
hin ni dung chính của văn bản.
d. Đề mc: tên ca một chương,
mc, hoc mt phn của văn bản.
Đề mc giúp cho b cục văn bn
mch lc d tiếp nhận. Dưới
mỗi đề mc mt hoc mt vài
đoạn văn to thành b phn ca
toàn văn bản.
e. Thuyết minh thut li mt s
kin: thuc th loại văn bản thông
tin. Mục đích ca kiểu văn bn
này gii thiu, thuyết minh v
s kiện, giúp người đọc hình dung
quá trình din biến ca s kin và
các thông tin liên quan.
2. Phương thức biểu đạt: Kết
hợp tường thut vi miêu t, biu
cm, kết hp s dng phương tin
ngôn ng và phi ngôn ng.
3. B cc: 3 phn
Phn 1: T Lễ cúng Thn
Lúa….nhà nhà được no đủ”
Gii thiu chung v L
cúng Thn Lúa
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Phần 2: Tiếp theo …Thật tưng
bng, náo nhiệt!”
Din biến ca bui l
Phn 3: còn li
Cảm nghĩ của người viết v
bui l.
Hot động 3: Suy ngm và phn hi
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN
a. Mc tiêu:
- Nhn biết được thông tin trong đoạn văn.
- Hiểu được yêu cu tác dng ca vic s dụng thông tin trong văn bản.
b. Ni dung: Gv t chc cho hs tho lun theo hình thc, suy ngm t tác phm.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li bng ngôn ng, PHT, sn phm trên bài tp
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy và trò
D kiến sn phm
NV1: Tìm hiểu văn bản
c 1: Chuyn giao nhim v
GV:
? Văn bản đang nhắc đến s kin nào?
Đưc t chc đâu? Vào thi gian
nào?
? Ý nghĩa của s kin y là gì? T đó,
em hiểu được mong mun, khát vng
gì của người Chơ – Ro.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li câu hi,
- Gv quan sát, c vn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc dn vào mc sau.
GV dn: Bui l đặc sc ca người
Chơ – Ro được din ra c th như
nào, có những nét độc đáo gì? Cô và
II. TÌM HIỂU VĂN BẢN
1. Gii thiu chung v l hi
- S kin: L cúng Thn Lúa (
L Sa-Yang-Va) của người
Chơ- Ro
- Thi gian: T chc hằng năm (
t ngày 15 30/03 AL)
- Địa điểm: Đng Nai
- Ý nghĩa: để t ơn thần linh, cu
xin mưa thuận gió hoà, được
mùa.
Khát vng m no, hnh phúc
của người Chơ – Ro.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
các em s cùng chuyn sang 2. Din
biến ca bui l.
2. Din biến ca bui l cúng
b. Mc tiêu:
- Nhn biết và nắm được các trình t, din biến các hoạt đng ca bui l (
theo thi gian).
- Xác định được phương thức biểu đạt trong tng câu, từng đoạn văn.
- Hiểu được nét văn hoá đặc sc của người Chơ – Ro thông qua văn bản
b. Ni dung: Gv t chc cho hs tho lun theo hình thc, suy ngm t tác phm.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li bng ngôn ng, PHT, sn phm trên bài tp
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy và trò
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS đọc đoạn 1 được đánh
du trong SGK. Nhc HS chú ý vào
câu hi trong SGK gch chân theo
dõi.
GV chiếu hoc cho xem tranh cây nêu
phát phiếu hc tp cho HS làm theo
nhóm.
? Cây nêu biểu tượng cho điều gì?
TL: Cây nêu biểu tượng th hin mi
giao hoà giữa con người thn linh,
th hiện ước vng v cuc sng n
định, phn vinh.
? Cây nêu trong l cúng Thn Lúa
đưc làm bng vt liu hình
thù như thế nào?
- Làm t cây vàng ngh, thân buc
da
- Ngn cây nêu hình bông lúa ln,
phía trên gn lông chim chèo bo ( s
sung túc ca gia ch)
- HS tiếp nhn nhim v
GV: dn dt sang phn: L cúng
Thn Lúa.
? L ng Thn Lúa ca người Chơ
ro gm nhng hoạt động o? Các
hoạt động ấy được lit kê theo trình t
nào?
2. Din biến ca bui l cúng
a. Chun b
- Cây nêu
- Người ph n đi rước hn lúa
b. L cúng Thn Lúa
Trước khi cúng l
- Người ph n ln tui mang
gùi ra ry lúa vái thn linh ri
ct bụi lúa đem về để bàn th.
Trong khi cúng l
- Thi gian: vào buổi trưa.
- L vt: gà, heo, rượu cn, lúa,
hoa quả, bánh giày, mè đen,
bánh tét.
- Người cúng: già làng hoc ch
nhà.
- Nhc c: nhạc đệm, cng
chiêng, đàn tre, kèn môi, kèn
lúa,..
- Không khí: thiêng liêng, gn
bó gia thần linh và con người.
Sau khi cúng xong
- Mọi người lên sàn d tic
- Người ph n ln tui nht
uống ly rượu đầu tiên.
- Va ung va nhảy múa tưng
bng náo nhit.
L cúng trang nghiêm, thiêng
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
TL: gm 2 hoạt động: Chun b
cúng l.
Các hoạt động đưc lit theo trình
t thi gian ( Trước Trong Sau khi
cúng l)
GV: Để tìm hiểu hơn về din biến
bui cúng l s chia lp thành 4
nhóm để tho lun. GV phát phiếu hc
tp s 2, 3, 4, 5.
Nhóm 1: Để làm l cúng Thn Lúa
người dân đã chuẩn b nhng gì?
Nhóm 2: Lit kê các hot động trưc
khi cúng l
Nhóm 3. Lit kê các hoạt động trong
khi cúng l
Nhóm 4: Lit kê các hoạt động sau
khi cúng l xong.
? Qua đó, em có nhận xét gì l cúng
Thn Lúa của người Chơ-ro.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhiệm vụ
- HS đọc văn bản, tìm hiu trong SGK
- Làm vic nhóm 2 phút
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS đại din nhóm trình bày sn phm
- GV gọi đi din các nhóm, nhn xét,
b sung ( nếu có)
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV Nhn xét v thái độ hc tp
sn phm ca HS
- Cht kiến thc và chuyn ý sang
mc sau: Qu thật, đây là một bui l
rt trang nghiêm, náo nhit m áp v
tình thn là dp con cháu tr v hi t
quây qun bên nhau va là dp th
hin khát vọng chính đáng của người
dân lao động. Qua bui l, tác gi đã
có nhng nhận xét, đánh giá như thế
nào v l cúng này cô trò chúng ta
cùng chuyn sang phn 3. Cảm nghĩ
ca tác gi v lng Thn Lúa.
liêng, vui v, m áp.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
3. Cảm nghĩ của tác gi v bui l
c. Mc tiêu:
- Nhn biết phn kết bài trong một văn bản thuyết minh thut li mt s kin
- Nhn diện được nhng t ng th hin cm xúc của người viết.
- HS biết cách viết phn kết bài trong văn bản thuyết minh thut li mt s
kin.
b. Ni dung: Gv t chc cho hs tho lun theo hình thc, suy ngm t tác phm.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li bng ngôn ng, PHT, sn phm trên bài tp
d. T chc thc hin:
Hot động ca thy và trò
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV
? Tìm nhng t ng th hin cm xúc
của người viết/ tác gi v bui l
- HS tiếp nhn nhim v
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhiệm vụ
- HS đọc văn bản, tìm hiu trong SGK
- Làm vic cá nhân 1 phút
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS trình bày sn phm
- GV gi hs nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV sa lại cách đọc cho HS ( nếu HS
đọc chưa đúng).
- Nhn xét v thái độ hc tp sn
phm ca HS
- Cht kiến thc và chuyn ý sang
mc sau.
3. Cảm nghĩ của tác gi v bui
l
- Là 1 nét văn hoá sinh hoạt độc
đáo.
- Cm thy gn bó vi thiên
nhiên, biết ơn thiên nhiên.
III. TNG KT
1. NGH THUT
a. Mc tiêu:
- Nhn biết và nắm được các cách trình bày theo trình t thi gian.
- Xác định được phương thức biểu đạt
- Hiểu được ý nghĩa của các thông tin s kin, ngôn ng phi ngôn ng
trong văn bản.
- Hiểu được mi quan h gia cây lúa, thiên nhiên với con người.
- Biết yêu mến, quý trng thiên nhiên, bo tn, gi gìn phát huy nét văn hoá
độc đáo của dân tc.
b. Ni dung: Gv t chc cho hs tho lun theo hình thc, suy ngm t tác phm.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li bng ngôn ng, PHT, sn phm trên bài tp
d. T chc thc hin:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Hoạt động ca thy và trò
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
GV:
- GV: Văn bản được trình bày theo
trình t nào?
?Theo em, văn bản này có phải là văn
bn thuyết minh thut li mt s kin
không? Hãy lí gii ( nếu có)
? S dng những phương thức biểu đt
nào mà em đã được hc?
? Em nhn xét v nhng thông tin
mà tác gi gii thiệu trong văn bản.
? Vic s dng hình nh ( phi ngôn
ng) trong bài có tác dng gì?
GV: Cho HS tho lun nhóm theo cp
( câu hi 3 SGK/84)
Phát phiếu hc tp s 6.
2. Ý nghĩa văn bản
? n bn mun gii thiệu đến người
đọc nội dung gì? Qua đó, em hiu
v mi quan h giữa con người
thiên nhiên?
mt HS, em s làm gì? ( Gi gìn,
phát huy văn hoá đc sc ca dân tc,
yêu mến trân trng bo v thiên
nhiên….)
- HS tiếp nhn nhim v
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhiệm vụ
- HS đọc văn bản, tìm hiu trong SGK
- m vic nhân tho lun theo
cp 2 phút, nhận xét góp ý để hoàn
thin câu tr li
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS trình bày sn phm
- GV gi hs nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV sa lại cách đọc cho HS ( nếu HS
đọc chưa đúng).
- Nhn xét v thái độ hc tp sn
phm ca HS
III. TNG KT
1. Ngh thut
- Trình bày theo trình t thi gian c
th, chi tiết.
- Kết hợp tường thut vi miêu t,
biu cm, t s, kết hp vi ngôn
ng và hình nh.
- Thông tin v s kiện đảm bo
chính xác tin cy.
2. Ý nghĩa văn bản
- Văn bn gii thiu mt nét sinh
hoạt văn hoá độc đáo người Chơ-
Ro, góp phn m phong phú di sn
văn hoá dân tộc.
- Cho thấy được tm quan trng, s
gn gia thiên nhiên còn
người. Đồng thi th hin lòng biết
ơn của con người đến thn lúa và
khát vng mong muốn được
mt v mùa bi thu, m no hnh
phúc chính đáng của con người.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Cht kiến thc và chuyn ý sang
mc sau.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
GV: Em hãy tóm tt li nội dung văn bản mà em
các bn vừa được tri nghim nêu cảm nghĩ
ca em v bui l cúng Thn Lúa này.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS suy nghĩ hoàn thiện phiếu hc tp
- Gv quan sát, h tr
c 3: o cáo kết qu hoạt động tho
lun
- Gv thu phiếu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS trình bày trước lp
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để làm bài tp vn dng, liên h thc tế
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr li
c. Sn phm hc tp: Đoạn văn của HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- Viết đoạn văn từ 5-7 câu thuyết minh mt bui
l mà em đã được xem/ chng kiến.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi thc hin nhim v
- HS viết đoạn văn
c 3: o cáo kết qu hoạt động tho
lun
- Hs đọc đoạn văn
- Hs khác lng nghe nhn xét
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
- GV th viết mẫu 1 đoạn
vô phn này.
Văn bản 2: Cô Bích Hạnh
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Văn bản
THIÊN NHIÊN-M CA MUÔN LOÀI
(Trnh Xuân Thun)
(2 tiết)
I. MC TIÊU: (Hc xong bài hc, hc sinh s đạt được)
1. V kiến thc:
- Tri thc ng n: đọc hiểu văn bản, văn bản thông tin, sa-pô, nhan đề, đ mc
- Tri thức địa lý
- Hiu biết thếo v Trái Đất và thiên nhiên được th hiện qua văn bản đọc.
2. V năng lực:
- Nhn thc tm quan trng ca thiên nhiên.
- Nhn biết được mt s yếu t hình thành Trái đất.
- Nhn biết được vai trò của các phương tiện giao tiếp phi ngôn ng (hình nh, s
liu )
3. V phm cht:
- Tình yêu thiên nhiên.
- Ý thc bo v môi trường
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Kết ni kiến thc t cuc sng vào ni dung bài hc.
- Khám phá tri thc Ng văn.
b) Ni dung:
GV yêu cu HS quan sát video, tr li câu hi ca GV.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
HS quan sát, lắng nghe video “Rừng” suy nghĩ cá nhân và trả li.
https://www.youtube.com/watch?v=G3jsoFaytqg
c) Sn phm: HS nêu/trình bày được
- Ni dung ca video nói, hát v bo v rng và tình yêu thiên nhiên
- Cm xúc của cá nhân (định hướng m).
- Tri thc ng n đọc hiu.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chiếu video, yêu cu HS quan sát, lắng nghe &đặt câu hi:
? Cho biết ni dung ca video? Bài hát gi cho em cm xúc gì?
Nếu không chiếu được thì cho HS xem tranh cnh thiên nhiên, cảnh môi trường b
tàn phá.
- Yêu cầu HS đọc ng liu trong SGK.
- Chia nhóm lp và giao nhim v:
? Hãy k tên mt s văn bản mà em đã đọc v Trái đất và thiên nhiên?
? Nếu mun tóm tt li nội dung văn bản, em s da vào nhng s kin nào?
B2: Thc hin nhim v
HS
- Quan sát video, lng nghe li bài hát và suy nghĩ cá nhân.
- Đọc phn tri thc Ng văn.
- Tho lun nhóm:
+ 2 phút đầu, HS ghi kết qu làm vic ra phiếu cá nhân.
+ 5 phút tiếp theo, HS làm vic nhóm, tho lun và ghi kết qu vào ô gia ca
phiếu hc tp, dán phiếu cá nhân v trí có tên mình.
GV:
- ng dn HS quan sát và lng nghe bài hát (hoc xem tranh nh)
- Theo dõi, h tr HS trong hoạt đng nhóm.
B3: Báo cáo tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt vài nhóm lên trình bày sn phm.
- ng dn HS báo cáo (nếu các em còn gặp khó khăn).
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Đại din báo cáo sn phm nhóm
- HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét (hoạt động nhóm ca HS và sn phm), cht kiến thc, chuyn dn vào
hoạt động đọc
- Viết tên ch đề, nêu mc tiêu chung ca ch đề và chuyn dn tri thc ng văn.
Hot động 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
ĐỌC VĂN BẢN
2.1 Đọc văn bản
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Văn bản
THIÊN NHIÊN-M CA MUÔN LOÀI
(Trnh Xuân Thun)
1.1 V kiến thc:
- Nhng nét tiêu biu v văn bản thông tin.
- Kiến thức địa được th hiện trong văn bản Thiên nhiên-M ca muôn
loài”.
1.2 V năng lực:
- Phân tích được đặc điểm của thiên nhiên và Trái đất.
- Rút ra bài hc v bo v môi trường.
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân v n bản.
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, tho lun v ni dung, ngh thut văn bản.
1.3 V phm cht:
- Yêu thiên nhiên.
- Ý thc bo v môi trường.
2. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Tranh nh v Trái đất-M của muôn loài”
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
+ Phiếu hc tp s 1
Làm vic nhóm
Tái hin li hình nh Trái đất qua hình nh và ngôn ng trong 5
phút.
Hình ảnh Trái đt hành tinh xanh
+ Phiếu hc tp s 2: S tiến hóa ca s sống trên Trái đất theo thi gian
Mc thi gian
Các chi tiết
Cách nay 140
triệu năm
Cách nay 140 triu
năm
Vô s các loài to, bt biển,rêu…
Cảnh tượng đa sắc của hoa…
Nhng con khng long khng lồ…
Mt tri
Cung cp ánh sáng,nhit dộ,năng lượng..
Duy trì s sng trên hành tinh.
Trái đất hành tinh sống động
Những thay đổi của TĐ qua thời gian khiến cho các
sinh vt thích nghi.
Thúc dy s phát trin và tiến hóa ca muôn loài
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Cách nay 140
triệu năm
Cách nay khong 6
triệu năm
Tin thân của loài người xut hin
Cách nay 140
triệu năm
Cách nay khong
30.000 đến 40.000 năm
Người tinh khôn đầu tiên mi xut
hin
+ Phiếu hc tp số: Rút ra thông điệp của văn bản
“Thiên nhiên-M ca muôn loài”
Ni dung
Trái Đất là M nuôi dưỡng muôn loài
Ý nghĩa
Con người cn có trách nhim bo v Trái Đất
3. TIN TRÌNH DY HC
3.1 HĐ 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
b) Ni dung: GV hi, HS tr li.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
? Em đã bao giờ xem mt b phim hay đọc 1 văn bản v Trái Đất chưa? Khi đọc,
xem, em có những suy nghĩ gì?
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ cá nhân
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc mi.
3.2 HĐ 2: Hình thành kiến thc mi
3.2.1 Đọc hiểu văn bản
I. TÌM HIU CHUNG
1. Tác gi
a) Mc tiêu: Giúp HS nêu được nhng hiu biết v Trái Đất và thiên nhiên.
b) Ni dung:
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đặt câu hi.
- Hs đọc, quan sát SGK và tìm thông tin để tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin
ca thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK và tr li câu hi
? Nêu nhng hiu biết ca em v trái đất
B2: Thc hin nhim v
- Trnh Xuân Thun
- Sinh năm 1948
- GS ngành Vật lí thiên văn
- Các tác phẩm đều viết bng tiếng Pháp.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
GV ng dẫn HS đọc và tìm thông tin.
HS quan sát SGK.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr li.
HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và cht
kiến thc lên màn hình.
- Các tác phm chính: “Giai điệu ẩn”,
“Hỗn độn và hài hòa”, …
2. Tác phm
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Biết được nhng nét chung của văn bản (Th loi, b cục…)
b) Ni dung:
- GV s dụng KT đặt câu hi, s dng KT khăn phủ bàn cho HS tho lun nhóm.
- HS suy nghĩ cá nhân để tr li, làm việc nhóm để hoàn thành nhim v.
c) Sn phm: Câu tr li và phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- ng dẫn cách đọc & yêu cầu HS đọc.
- Chia nhóm lp, giao nhim v:
- GV yêu cu HS dựa vào văn bn vừa đọc, tr li câu
hi:
? Hình thc kiểu văn bản?
? Văn bản chia làm my phn? Nêu ni dung ca tng
phn?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc văn bản
- Làm việc cá nhân 2’, nhóm 5’
+ 2 phút đầu, HS ghi kết qu làm vic ra phiếu cá nhân.
+ 5 phút tiếp theo, HS làm vic nhóm, tho lun và ghi
kết qu vào ô gia ca phiếu hc tp, dán phiếu cá nhân
v trí có tên mình.
GV:
- Theo dõi, h tr HS trong hoạt đng nhóm.
B3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày sn phm ca nhóm mình. Theo dõi, nhn
xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
GV:
- Nhận xét cách đọc ca HS.
- ng dn HS trình bày bng cách nhc li tng câu
hi
* Th loi: n bản thông
tin có văn phong khoa học.
* B cc:
- Văn bản chia làm 3 phn:
+ P1: T đầu con người:
Gii thiu v Trái đt.
+ P2: Nếu th“nhanh
chóng”: Quá trình hình
thành phát trin s sng trên
Trái đất.
+ P3: Phn còn li: Nhng
thay đổi của Trái đất nh
ởng đến môi trường sng
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái đ hc tp& sn phm hc tp ca HS.
- Cung cp thêm thông tin v tác phm, cht kiến thc
và chuyn dn vào mc sau .
II. TÌM HIU CHI TIT
5. Gii thiu v Trái đt
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Tìm được nhng chi tiết nói v trái đất.
- Đánh giá
b) Ni dung:
- GV s dng KT mnh ghép cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c) Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành, câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
* Vòng chuyên sâu (7 phút)
- Chia lp ra làm 3 nhóm hoc 6 nhóm:
- Yêu cu các em mỗi nhóm đánh số 1,2,3…
(nếu 3 nhóm) hoc 1,2,3,4,5,6 (nếu 6 nhóm)...
- Phát phiếu hc tp s 1 & giao nhim v:
+ Nhóm 1,2: c gi đã lựa chn nhng nhng
yếu t nào để gii thiu v Trái đất?
+ Nhóm 3,4: Tìm nhng chi tiết nói đến vai trò
quan trng của Trái đất?Quá trình hình thành phát
trin s sng trên Trái đất.
+ Nhóm 5,6: Tìm nhng chi tiết nói lên suy nghĩ
ca em v bo v hành tinh xanh? Những thay đổi
của Trái đất ảnh hưởng đến môi trường sng
B2: Thc hin nhim v
* Vòng chuyên sâu
HS:
- Làm vic cá nhân 2 phút, ghi kết qu ra phiếu cá
nhân.
-Tho lun nhóm 5 phút ghi kết qu ra phiếu
hc tp nhóm (phn vic ca nhóm mình làm).
GV ng dn HS tho lun (nếu cn).
- 5 phút tiếp: tho lun, trao đổi đ hoàn thành
nhng nhim v còn li.
GV theo dõi, h tr cho HS (nếu HS gp khó
khăn).
Yếu
t
gii
thiu
Quá
trình
hình
thàn
h
phát
trin
s
sng
Vai trò
quan
trng
của TĐ
S
thay
đổi
ca
nh
ng
đến
môi
trườn
g sng
Mt
hành
tinh
trong
H
Mt
Tri
Qua
các
mc
thi
gian
Đánh
thc
nuôi
ng
s sng
-Bên
trong:
xem
SGK
Bên
ngoài
=>
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt nhóm lên trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din 1 nhóm lên bày sn phm.
- Các nhóm kháctheo dõi, quan sát, nhn xét, b
sung (nếu cn) cho nhóm bn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét thái đ kết qu làm vic ca tng
nhóm, ch ra những ưu điểm và hn chế trong HĐ
nhóm ca HS.
- Cht kiến thc& chuyn dn sang mc 2
6. Quá trình hình thành phát trin s sống trên Trái đất.
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Nhnbiết s liu th hin nội dung văn bản.
- Rút ra bài hc cho bn thân t ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- GV s dụng KT đặt câu hi, t chc hoạt động nhóm cho HS.
- HS làm vic nhân, làm vic nhóm, trình bày sn phm, quan sát b sung (nếu
cn)
c) Sn phm: Câu tr li ca HS và phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin:
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm.
- Phát phiếu hc tp s 2& giao nhim v:
1. Tìm nhng chi tiết th hin?
2. Tác gi đã sử dng nhng bin pháp ngh
thut gì khi?
3. Em có nhn xét gì v?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- 2 phút làm vic cá nhân
- 3 phút tho lun cp đôi và hoàn thành phiếu
hc tp.
GV: D kiến KK: câu hi s 2
- Tháo g KK câu hi (2) bằng cách đặt câu hi
ph (Tác gi đã sử dng bin pháp
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
a. Cách nay 140 triệu năm
b. Cách nay khong 6 triệu năm
Tin nhân của loài người xut
hin.
Có vô s các loài to, bt bin,
rêu, nm, sâu, b, tôm, cua,
nhìn hoa bướm, nghe thy
tiếng chim, ong hay các loài
khng long khng l và các
loài thn ln tin s.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
HS
- Đại din 1 nhóm lên trình bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b
sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ làm vic và sn phm ca
các nhóm.
- Cht kiến thc lên màn hình, chuyn dn sang
mc sau.
c. Cách nay khong 30,000 dến
40,000 năm
Người tinh khôn đầu tiên xut
hin.
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Nhn biết s liu th hin nội dung văn bản.
- Rút ra bài hc cho bn thân t ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- GV s dụng KT đặt câu hi, t chc hoạt động
nhóm cho HS.
- HS làm vic nhân, làm vic nhóm, trình bày
sn phm, quan sát và b sung (nếu cn)
c) Sn phm: Câu tr li ca HS phiếu hc tp
của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin:
3. Những thay đổi của Trái đất
ảnh hưởng đến môi trường sng
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm cặp đôi và giao nhim v:
? Tìm nhng chi tiết th hin s thay đổi ca Trái
Đất?
? Trái đất đã cho chúng ta những gi?
? Chúng ta cần hành động như thế nào để bày t
lòng biết ơn đối vi M ca muôn loài?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Làm việc cá nhân 2’ (đọc SGK, tìm chi tiết)
- Làm việc nhóm 3’ (trao đổi, chia s đi đến
thng nhất để hoàn thành phiếu hc tp).
- Đại din lên báo cáo kết qu tho lun nhóm,
HS nhóm khác theo dõi, nhn xét và b sung
(nếu cn) cho nhóm bn.
GV: Hướng theo dõi, quan sát HS thảo
luận nhóm, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
GV:
- Yêu cầu HS báo cáo, nhận xét,
đánh giá.
*Thay đổi của Trái Đất
- Bên trong: địa cht, núi la…
- Bên ngoài: thiên thạch…
*Trái Đất đã cho chúng ta:
- Nhng cánh rng..
- Những cánh đồng c..
- Những dòng sông…
*Hành động của chúng ta để
bày t lòng biết ơn đi vi M
ca muôn loài
- Gi gìn cây xanh
- S dng cht liu t thiên nhiên
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Hướng dẫn HS trình bày ( nếu cần).
HS:
- Đại din lên báo cáo sn phm ca nhóm mình.
- Nhóm khác theo dõi, nhn xét và b sung (nếu
cn) cho nhóm bn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của
nhóm.
- Chốt kiến thức và chuyển dẫn sang mục sau.
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chia nhóm lớp theo bàn
- Giao nhiệm vụ nhóm:
? Nội dung chính của văn bản.
? Ý nghĩa của văn bản.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giấy.
-
Làm việc nhóm 5’ (trao đổi, chia sẻ và đi
đến thống nhất để hoàn thành phiếu học tập).
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận nhóm,
hỗtrợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS:
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận nhóm,
HS nhóm khác theo dõi, nhận xét bổ sung
(nếu cần) cho nhóm bạn.
GV:
- Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo giữa các
nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của từng
nhóm.
- Chuyn dẫn sang đề mc sau.
III. Tng kết
1. Ni dung:
- Trái Đất được mnh danh là
hành tinh xanh bởi được ch yếu
bao bc bi rng, cây xanh hay
nói cách khác chính là thiên nhiên
chiếm hơn nửa trái đất ca chúng
ta.
2. Ý nghĩa
- Trái Đất là M nuôi dưỡng muôn
loài, vì thế chúng ta cn có trách
nhim bo v Trái Đất cũng là bảo
v s sng của muôn loài trong đó
có con người.
3. HĐ 3: Luyện tp
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th.
b) Ni dung: HS hoạt động cá nhân làm bài tp ca GV giao.
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp .
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HScho Hs la chn 1
trong ba bài:
Bài tập 1: Đóng vai Trái Đất
Bài tp 2: Tìm ví d hành động biết ơn M thiên nhiên.
Bài tp 3: Hi thi v tranh bo v môi trường
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B2: Thc hin nhim v
GV:
- H tr HS lit kê các s liu, chi tiết.
- ng dn tìm kiếm văn bản thông tin b ích, lý thú để tham kho.
? T văn bản em rút ra bài hc gì cho bn thân trong vic bo v môi trường?
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS nhim v và tìm kiếm tư liệu trên nhiu ngun…
HS đọc, xác định yêu cu ca bài tp và tìm kiếm tư liệu trên mng internet.
B3: Báo cáo, tho lun
GV ng dn các em cách np sn phm.
HS np sn phm cho GV qua h thống CNTT mà GV hướng dn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS (HS nộp bài không đúng qui định (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài mi.
ĐỌC KẾT NỐI CHỦ ĐIỂM (Ngọc Phan)
HAI CÂY PHONG
(Trích “Người thầy đầu tiên”)
- Ai--ma-tốp -
1. MỤC TIÊU
1.1 Về kiến thức
- Những nét tiêu biểu về tác giả Ai-ma-tốp và truyện “Người thầy đầu tiên”.
- Ngôi kể thứ nhất được dẫn dắt qua hai mạch kể chuyện.
- Cách kể lại một sự việc giàu hình ảnh cảm xúc khi kết hợp với yếu tố
miêu tả và biểu cảm
- Ý nghĩa hình ảnh hai cây phong: biểu tượng cho tình thầy trò, tình yêu thiên
nhiên và tình yêu quê hương.
- Sự gắn của người họa với qhương lòng biết ơn đối với thầy Đuy-
sen.
1.2 Về năng lực
- Vận dụng kĩ năng đọc để hiểu một văn bản văn chương.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Xác định được hai mạch kể lồng ghép trong truyện và hiệu quả của chúng.
- Nhận diện, phân tích được những đặc sắc về nghệ thuật miêu tả, biểu cảm
trong một đoạn trích tự sự.
- Liên hệ, kết nối với hai văn bản trước đó để hiểu hơn về chủ điểm Mẹ Thiên
Nhiên.
1.3 Về phẩm chất
- Bồi dưỡng lòng yêu thiên nhiên và lòng yêu quê hương, đất nước.
- Tự hào về vẻ đẹp của quê hương, đất nước.
- Bồi dưỡng lòng biết ơn.
2. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- SGK, SGV
- Một số tranh ảnh liên quan đến bài học
- Máy chiếu, máy tính
- Giấy A4 hoặc bảng phụ cho HS làm việc nhóm
- Phiếu học tập:
+ Phiếu học tập số 1 (Tìm hiểu mạch kể chuyện)
Mạch kể 1
Mạch kể
2
Đại txưng
Nội dung
mạch kể
Tác dụng của
việc đan xen
hai mạch kể
+ Phiếu học tập số 2 (Tìm hiểu về những chi tiết miêu tả hai cây
phong)
Hai cây
phong
Qua cái
nhìn của
họa sĩ
Trong ức
tuổi thơ
Vị trí
Hình ảnh
Âm thanh
Hoạt động
NT được
sử dụng
+ Phiếu học tập số 3
Ý nghĩa của hai cây phong
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Đối với tác
giả
Đối với
quê
hương
Đối với câu
chuyện về thầy
Đuy-sen
3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ 1: Xác định vấn đề
e. Mục tiêu: Giúp Hs
- Kết nối kiến thức từ nội dung thực tế cuộc sống vào bài học
- Khám phá những tri thức ngữ văn
- Bồi dưỡng tình yêu thiên nhiên và tình yêu quê hương
f. Nội dung
- GV hướng dẫn HS quan sát video, trả lời câu hỏi của GV.
- HS quan sát, lắng nghe video, suy nghĩ và trả lời cá nhân.
- Đường dẫn đến video: Cảnh núi đồi thảo nguyên
g. Sản phẩm:
- HS trình bày được nội dung của video: Cảnh đẹp thiên nhiên vùng
núi đồi thảo nguyên (cụ thể là Bản làng Tây Bắc - Việt Nam)
- Học sinh liên hệ cảnh đẹp và biểu tượng của quê hương mình.
- Cảm xúc cá nhân: định hướng mở.
h. Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chiếu video, yêu cầu HS quan sát, lắng nghe và đặt câu hỏi:
+ Cho biết nội dung của video.
+ Em có nhận xét gì về những hình ảnh thiên nhiên trong video ?
+ Giới thiệu một và cảnh đẹp hoặc biểu tượng đặc sắc của quê hương
em?
+ Cảm xúc của em đối với những cảnh đẹp hoặc biểu tượng đó.
B2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS:
- Quan sát video, xem video, và suy nghĩ cá nhân.
GV:
- Hướng dẫn HS quan sát video, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
HS:
- Trả lời câu hỏi của GV.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét, chốt kiến thức, chuyển dẫn vào hoạt động đọc.
- Viết tên chủ đề, nêu mục tiêu chung của chủ đề và chuyển dẫn tri thức ngữ
văn.
HĐ 2: Hình thành kiến thức mới
I. TÌM HIỂU CHUNG
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Trình bày được những nét khái quát vnhà văn Ai-ma-tốp tác phẩm “Người
thầy đầu tiên” cũng như văn bản “Hai cây phong”.
- Nhận diện được những yếu tố cơ bản của thể loại truyện: nhân vật, ngôi kể, bố
cục, đại từ xưng hô.
b) Nội dung
- GV cho HS xem video, hướng dẫn HS đọc SGK và đặt câu hỏi.
- Hs xem video, đọc SGK và tìm thông tin để trả lời các câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của GV & HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Hướng dẫn HS xem video:
Người thầy đầu tiên - Tchinguiz Aitmatov
- Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu hỏi:
+ “Hai cây phong” được trích từ tác phẩm nào?
+ Cho biết tên tác giả của tác phẩm đó?
+ Văn bản “Hai cây phong” thuộc thể loại gì?
+ Chia bố cục và nêu nội dung chính của văn bản?
- m chi tiết (phát hiện chi tiết) qua video trong
SGK
B2: Thực hiện nhiệm vụ:
GV:
- Hướng dẫn học sinh xem video, đọc SGK và tìm
thông tin.
HS:
- Quan sát video, xem video, và suy nghĩ cá
nhân.
- Trả lời câu hỏi của GV.
B3: Báo cáo, thảo luận (GV & HS)
GV:
- Yêu cầu HS trả lời
HS:
- Trả lời câu hỏi của GV
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét câu trả lời của HS và và chốt kiến thức
lên màn hình.
- Chuyển dẫn sang mục sau.
1. Tác giả
- Ai-ma-tốp nhà văn lớn
của ---xtan (thuộc
Liên Xô trước đây).
2. Tác phẩm
- Xuất xứ: Văn bản “Hai
cây phong” trích phần đầu
của tác phẩm “Người thầy
đầu tiên”.
- Thể loại: Truyện vừa
- Bố cục: Hai phần
+ Phần 1: Từ đầu đến
“chiếc gương thần
xanh”.
+ Phần 2: Phần còn lại.
II. TÌM HIỂU CHI TIẾT
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Xác định được hai mạch kể lồng ghép trong truyện và hiệu quả của chúng.
- Nhận diện, phân tích và biết cách kể lại một sự việc giàu hình ảnh và cảm xúc
khi kết hợp với yếu tố miêu tả và biểu cảm
- Hiểu được ý nghĩa hình ảnh hai cây phong: biểu tượng cho tình thầy trò, tình
yêu thiên nhiên và tình yêu quê hương.
- Sự gắn của người họa sĩ với quê hương lòng biết ơn đối với thầy Đuy-
sen.
- Liên hệ, kết nối với hai văn bản trước đó đhiểu hơn về chủ điểm Mẹ Thiên
Nhiên.
- Bồi dưỡng lòng yêu thiên nhiên và lòng tự hào về vẻ đẹp của quê hương, đất
nước.
b) Ni dung:
- GV cho HS tho lun nhóm.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu
cn).
c) Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành, câu trả li ca HS.
HĐ của GV & HS
Nội dung cần đạt
(sản phẩm dự kiến)
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK giao nhiệm vụ:
1. Nhận diện hai mạch kể trong văn
bản qua cách tác giả sử dụng đại từ xưng
hô.
2. Nhận xét sự độc đáo tính hiệu quả
của việc đan xen hai mạch kể này.
3. Trong i nhìn của nhân vật tôi hai cây
phong hiện lên như thế nào (vị trí, hình
dáng, âm thanh,…)?
4. Tìm những chi tiết cho thấy hai cây
phong tâm hồn riêng, tiếng nói riêng
(những chi tiết miêu tả hai cây phong
được tác giả cảm nhận bằng tâm hồn).
5. Hai cây phong ý nghĩa đối với
nhân vật tôi?
6. Theo em, thiên nhiên có vai trò gì đối
với cuộc sống mỗi chúng ta.
B2: Thực hiện nhiệm vụ (GV & HS)
HS:
- Đọc văn bản
- Tìm chi tiết (phát hiện chi tiết).
- Hoạt động nhóm
+ 2 phút làm việc cá nhân
1.Hai mạch kể lồng ghép trong văn
bản.
Mạch kể
1
Mạch kể 2
Đại từ
xưng
Người k
giới
thiệu
mình
hoạ -
xưng
“tôi”.
người kể
chuyện vẫn là
“tôi” nhưng
lại nhân danh
cả bọn con
trai ngày
trước.
Nội
dung
mạch
kể
Kể lại
hình ảnh
hai cây
phong
cho thấy
tình cảm
người
họa
dành cho
chúng.
(hiện tại)
Kể lại những
kỉ niệm của
bọn con trai
ngày trước
gắn liền với
hình nh hai
cây phong.
(quá khứ)
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
+ 5 phút thảo luận nhóm để hoàn thành
phiếu học tập
Phiếu học tập 01 (Tìm hiểu mạch
kể chuyện)
Mạch kể 1
Mạch kể
2
Đại txưng
Nội dung
mạch kể
Tác dụng của
việc đan xen
hai mạch kể
Phiếu học tập 02 (Tìm hiểu về
những chi tiết miêu tả hai cây
phong)
Hai cây
phong
Qua cái
nhìn của
họa sĩ
Trong ức
tuổi thơ
Vị trí
Hình ảnh
Âm thanh
Hoạt động
NT được
sử dụng
Phiếu học tập 03 (Tìm hiểu ý
nghĩa của hai cây phong)
Ý nghĩa của hai cây phong
Đối với
tác giả
Đối với
quê
hương
Đối với câu
chuyện về
thầy Đuy-sen
GV:
- Hướng dẫn, theo dõi quan sát HS đọc
diễn cảm văn bản.
- Phát phiếu học tập, hướng dẫn HS thảo
luận nhóm.
- Quan sát, hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn…
B3: Báo cáo, thảo luận (GV & HS)
GV:
- Yêu cầu HS trả lời, báo cáo sản phẩm.
Tác
dụng
của
việc
đan
xen hai
mạch
kể
Hai mạch kể bổ sung cho
nhau diễn tả những tình
cảm, những kỉ niệm nhất
là thể hiện sự gắn bó giữa
con người với thiên nhiên
tươi đẹp.
2. Hình ảnh hai cây phong:
Hai
cây
phong
Qua cái
nhìn của
họa sĩ
Trong kí ức
tuổi thơ
Vị trí
Gữa ngọn đồi phía trên
làng.
Hình
ảnh
Hai cây
phong n
những
ngọn hải
đăng đặt
trên núi.
Hai cây
phong
khổng lồ.
- Cành cao
ngất,
ngang tầm
chim bay.
Âm
thanh
+ Chan
chứa
những lời
ca êm dịu,
không
ngớt
những
tiếng rì rào
theo nhiều
cung bậc.
- Tiếng
xào xạc
dịu hiền.
Hoạt
động
Nghiêng
ngả thân
cây, lay
động
cành
- Nghiêng
ngả đung
đưa chào
mời
NT
được
sử
dụng
So sánh,
nhân hóa,
dùng các
từ láy
tượng
hình.
Dùng nhiều
từ láy, phép
nhân hoá…
, miêu tả
sống động.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá, góp ý
cho nhóm bạn
HS:
- Trả lời câu hỏi
- Báo cáo sản phẩm nhóm
- Theo dõi, nhận xét, đánh giá, bổ sung
cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ làm việc nhóm của HS
- Đánh giá sản phẩm nhóm của HS
- Chốt kiến thức, chuyển dẫn sang mục
tổng kết.
Hai cây phong trong cái nhìn của
họa sĩ: Chỉ bằng một đôi ba nét phác
thảo của một nghệ sĩ, hình ảnh hai
cây phong hiện lên với đường nét,
màu sắc pha lẫn âm thanh thật tuyệt
diệu, tâm hồn, rất gắn con
người.
Hai cây phong trong kí ức tuổi thơ:
Đó những bức tranh thiên nhiên
rộng lớn, huyền ảo, đầy đường nét,
mầu sắc làm tăng chất ẩn, quyến
của những miền đất lạ, khơi gợi
ước mơ khao khát trong tâm hồn trẻ
thơ.
3. Ý nghĩa của hai cây phong:
Ý nghĩa của hai cây phong
Đối với
tác giả
Đối với
quê
hương
Đối với
câu
chuyện về
thầy Đuy-
sen
- Gắn
với kỉ
niệm tuổi
thơ của
tuổi học
trò. Khơi
gợi bao
ước
khát vọng
của tuổi
thơ.
- Hai cây
phong
biểu
tượng
của quê
hương,
gắn với
tình yêu
quê
hương
da diết.
- nhân
chứng
cho câu
chuyện
cảm
động về
thầy
Đuy-sen.
III. TỔNG KẾT
a) Mục tiêu:
- Khái quát nội dung rút kinh nghiệm cho quá trình đọc hiểu văn bản tự
sự có yếu tố miêu tả và biểu cảm.
- Liên hệ, kết nối với hai văn bản trước đó để hiểu hơn về chủ điểm Mẹ Thiên
Nhiên.
b) Nội dung: HS suy nghĩ cá nhân và trả lời câu hỏi của giáo viên.
c) Sản phẩm: u trả lời đúng của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Hướng dẫn HS:
- Liên hệ, kết nối với hai văn bản trước
đó đhiểu hơn về chủ điểm Mẹ Thiên
Nhiên.
- Nhận diện, phân tích được những đặc
sắc về nghệ thuật miêu tả, biểu cảm
trong một đoạn trích tự sự.
- t kinh nghiệm cho việc đọc hiểu một
văn bản văn chương.
B2: Thực hiện nhiệm vụ:
GV:
- Hướng dẫn học sinh liên hệ phần tổng
kết của hai văn bản trước đó xem lại
quá trình đọc hiểu văn bản “Hai cây
phong”.
- Đặt câu hỏi:
+ Em thay đổi về nhận thức tình
cảm sau khi học chủ điểm Mẹ Thiên
Nhiên?
+ Nhắc lại tiến trình đọc của văn bản tự
sự.
+ Khi đọc văn bản văn chương cần lưu
ý những gì?
HS:
- Liên hệ, kết nối với hai văn bản
trước để tìm thông tin.
- Xem lại nội dung và tiến trình
đọc, suy ngẫm văn bản.
- Trả lời câu hỏi của GV.
B3: Báo cáo, thảo luận (GV & HS)
GV:
- Yêu cầu HS trả lời
HS:
- Trả lời câu hỏi của GV
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét câu trả lời của HS và và chốt
kiến thức lên màn hình.
- Chuyển dẫn sang mục sau.
III. Tổng kết:
1. Về chủ điểm Mẹ Thiên Nhiên
- Yêu quý, trân trọng thiên
nhiên, tạo vật sự sống của
muôn loài.
- Tự hào về vẻ đẹp của quê
hương, đất nước.
2. Về cách đọc:
- Nắm được tiến trình đọc một
văn bản tự sự.
- Khi đọc cần lưu ý đến ngôi
kể, mạch kể các yếu tố biểu cảm,
miêu tả có trong bài.
HĐ 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập cụ thể
b) Nội dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập của GV giao
c) Sản phẩm: Đáp án đúng của bài tập
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao bài tập cho HS, HS chọn 1 trong 2
bài tập sau:
Bài tập 1: Đóng vai nhân vật người họa sĩ, kể lại câu chuyện.
Bài tập 2: Qua lăng kính của người họa , hãy miêu tả lại hình nh hai cây phong.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn HS chọn 01 trong 02 bài tập đã giao và thực hiện:
- Liệt các sự việc, đóng vai nhân vật xưng “tôi” và “chúng tôi”. (bài tập
1)
- Liệt kê những chi tiết miêu tả hai cây phong. (bài tập 2)
HS:
- Liệt kê các sự việc trong câu chuyện và kể lại câu chuyện. (bài tập 1)
- Liệt những chi tiết miêu tả hai cây phong miêu tả lại hình ảnh của
chúng. (bài tập 2)
B3: Báo cáo, thảo luận:
- GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm của mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bài của bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá bài làm của HS bằng điểm số.
HĐ 4: Củng cố, mở rộng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực sử dụng CNTT trong học tập.
b) Nội dung: GV giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Sản phẩm của HS sau khi đã được chỉnh sửa (nếu cần).
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: (GV giao nhiệm vụ)
- Tìm một câu chuyện miêu tả về một loài cây gắn bó với quê hương. Chỉ ra
những yếu tố tự sự được sử dụng trong câu chuyện đó.
- Nộp sản phẩm tại trang Google Classroom của lớp.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn HS xác nhiệm vụ và tìm kiếm tư liệu trên nhiều nguồn.
HS đọc, xác định yêu cầu của bài tập và tìm kiếm tư liệu trên mạng internet.
B3: Báo cáo, thảo luận
GV hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm.
HS nộp sản phẩm cho GV qua hệ thống CNTT mà GV hướng dẫn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS (HS nộp bài không đúng quy định (nếu có).
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và chuẩn bị cho tiết học tiếp theo.
ĐỌC M RNG THEO TH LOI (M Hương)
NGÀY MÔI TRƯỜNG TH GIỚI VÀ HÀNH ĐỘNG CA TUI TR
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
A.MC TIÊU
1. Kiến thc:
- Nội dung văn bản Ngày Môi trường
thế gii.
- Thc trng v vn đề ô nhiễm môi trường hin nay.
- Ý nghĩa của hành động bo v môi trường.
- Các đặc điểm của văn bản thông tin được th hiện trong văn bản Ngày Môi
trường thế giới và hành động ca tui tr (Nhan đề, Sa-pô, đề mc, hình nh,
ch in đậm, s th t).
2. Năng lực:
- Giúp học sinh có năng lực đọc hiểu văn bản thông tin.
- Rèn kĩ năng nhận diện các đặc điểm của văn bản thông tin.
3. Phm cht: Yêu quý, gi gìn, bo v thiên nhiên.
B.THIT B VÀ HC LIU
- Máy chiếu, bng nhóm, phiếu hc tp, tranh nh.
C.TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1. M đầu (10 phút)
- GV gii thiệu và cho HS xem đoạn phim v vấn đề ô nhiễm môi trường.
Đặt vấn đề:
- Đoạn phim đề cập đến ni dung
https://www.youtube.com/watch?v=AyMDpxw4S8w
- Suy nghĩ của em v thiên nhiên, môi trường sau khi xem qua đoạn phim
trên.
- Đọc văn bản bản Ngày Môi trường thế giới và hành động ca tui tr
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc. (35 phút)
HOẠT ĐỘNG GIA
GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
D KIN SN PHM
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
1. ng dn HS nhn din: nhan
đề, sa-pô, đề mc, hình nh, ch
in đậm, s th t trong văn bản.
Tho lun nhóm
Câu hi tho lun:
Qua văn bản Ngày Môi trường thế gii
và hành động ca tui tr, em hãy ch
ra các yếu tố: nhan đề, sa-pô, đề mc,
hình nh, ch in đậm, s th t
trong văn bản.
- HS thc hin tho lun (10 phút)
- Sau đó hoàn thành bảng biu, trình
bày và ghi nhận đóng góp ý kiến t
nhóm bn.
- Giáo viên cht ý, nhn xét.
Nhan đề
Ngày Môi trường thế
giới và hành động ca
tui tr
Sa-pô
Ngày Môi trường….
ớng đến li sng
xanh.
Đề mc
1. Ngày Môi trường
thế gii.
2. Nhng tiếng kêu cu
t môi trường.
3. Hành động vì mt
hành tinh xanh
Hình nh
Khí thi tuôn ra t nhà
máy thép (nh:
AFP/TTXVN)
Ch in đậm
1. Ngày Môi trường
thế gii.
2. Nhng tiếng kêu cu
t môi trường.
3. Hành động vì mt
hành tinh xanh
S th t
1 đến 3
2. ng dn HS nhn biết tác
dng ca các yếu t trong văn
bn thông tin.
Câu hi tho lun: Em hãy cho biết tác
dng ca các yếu t của văn bản thông
tin.
HS thc hin tho luận khăn trải bàn
(15 phút)
- Sau đó HS đi tham quan sản phẩm
của nhóm bạn thực hiện trao đổi
thông tin, ghi nhận ưu điểm, hạn chế
giữa các nhóm cùng chung văn bản.
(thời gian: 5 phút).
- Trình bày ý kiến, nhận xét nhóm
Yếu t
Tác dng
Nhan đề
Th hin ni dung
chính của văn bản
Sa-pô
Gii thiu tóm tt ni
dung bài viết và to s
lôi cuốn đối với người
đọc.
Đề mc
To s mch lc, d
tiếp nhn.
Hình nh
Giúp d hình dung ni
dung văn bản.
Ch in đậm
Nhn biết thông tin
trng tâm
S th t
Nhn biết trình t
thông tin
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
3. Định ớng suy nghĩ hành động
T thông tin của văn bản bn
Ngày Môi trường thế gii hành
động ca tui tr, em hãy ch ra
những hành đng thiết thc th
hin tình yêu ca bản thân đối vi
môi trường.
Trao đổi vi bn ngi cnh: 5 phút.
Hành động:
- Yêu quý giữ gìn, bảo vệ thiên
nhiên.
- Trồng cây gây rừng
- Không vứt rác bừa bãi
- Hạn chế sử dụng rác thải nhựa
- Lên án, tố cáo hành động phá hoại
thiên nhiên: chặt phá cây rừng,
đánh bắt trái phép
….
Phiếu hc tp
Nhn din các yếu t trong văn bản thông thông và cho biết tác dng
Yếu t
Phm vi
Tác dng
Nhan đề
Sa-pô
Đề mc
Hình nh
Ch in đậm
S th t
Hành động cn làm:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
THC HÀNH TING VIT
I MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết được đặc điểm và chức năng của du chm phy.
- Biết cách s dng du chm phẩm để ni các v trong đoạn.
- Nhn biết vai trò của các phương tin giao tiếp phi ngôn ng (hình nh, s
liệu…)
1. Kĩ năng
Có kĩ năng viết câu, đoạn có s dng du chm phy.
2. Phm cht
Có ý thc khi s dng du chm phy phù hp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VN ĐỀ
a). Mc tiêu: To tâm thế và hng thú hc tp cho HS
b) Ni dung: GV phát phiếu hc tp , HS tr li trên phiếu hc tp
c) Sn phm: Câu tr li ca HS trên phiếu hc tp
Da vào các ví d sau, em hãy cho biết có bao nhiêu phương tiên để ngt các vế
(b phn) trong 1 câu?
Trong ngày này, rt nhiu hoạt động din ra: kết các hiệp ước v bo v môi
trường; diu hành kêu gi bo v môi trường: trng cây xanh; trin lãm tranh,
nh v bo v i trường, thi tìm hiểu môi trường; khuyến khích tái chế rác thi.
(Ngày Môi trường thế giới và hành động ca tui tr)
- Du phy
- Du chm phy
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH TRI THC TING VIT
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Nhn biết được đặc điểm và chức năng của du chm phy.
- Nhn biết vai trò của các phương tiện giao tiếp phi ngôn ng (hình nh, s
liệu…)
b) Ni dung:
c) Sn phm:
d) T chc thc hin:
GV chia lp thành 4 nhóm
Nhóm 1-2
Xác định và nêu tác dng ca du
chm phẩy trong các trường hp
sau
Ví d 1:
i ánh trăng này, dòng thác c
s đổ xung làm chạy máy phát điện;
gia bin rng, c đỏ sao vàng php
phi bay trên nhng con tàu ln.
(Thép Mi)
Ví d 2:
Các ca nhi ct lên những khúc điệu
Nam nghe buồn man mác như nam ai,
nam bình, nam xuân; những điệu th
hin ni mong ch hoài vọng, như
hoài xuân, lí hoài nam,...
Tác dng ca du chm phm
VD 1:
Đánh dấu ranh gii gia các vế ca
mt câu ghép có cu to phc tp.
VD 2
Đánh dấu ranh gii gia các b phn
trong mt phép lit kê phc tp.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
(Hà Minh Ánh)
Nhóm 3-4
Phương tiện giao tiếp phi ngôn ng
trong văn bản thông tin là gì và cho
biết tác dng.
Phương tiện giao tiếp phi ngôn ng:
- S liu
- Hình nh
Tác dng
- Hình ảnh: Giúp người đọc tiếp
thu văn bản tốt hơn
- S liu: B sung thông tin đ
làm tăng tính thuyết phc
cho nội dung văn bản thông tin
3. HOẠT ĐỘNG 3: THC HÀNH TING VIT
HOẠT ĐỘNG GIA THY VÀ
TRÒ
SN PHM D KIN
1. ng dn hc sinh ôn li
kiến thc v du chm phm
Câu hỏi điền khuyết:
Du chm phy công dụng như
thế nào?
a. Đánh dấu ranh gii gia
các…………có cấu to phc tp.
b. Đánh dấu ranh gii gia các
…………….phức tp.
2. ng dn thc hành bài tp
S dụng phương pháp vấn đáp
GV treo bng ph đoạn văn 1/ 113
SGK
- Nhn din du chm phy trong
đoạn văn
- Nêu công dng
Công dng ca du chm phy
a. Đánh dấu ranh gii gia các vế ca
mt câu ghép có cu to phc tp.
b. Đánh dấu ranh gii gia các b phn
trong mt phép lit kê phc tp.
Công dng ca du chm phy trong
đoạn văn 1: Đánh du ranh gii gia
các b phn trong mt phép lit
phc tp.
3. ng dn HS làm bài tp 2
th thay du phy trong
đoạn văn dưới đây thành dấu
chm phẩy được hay không?
Vì sao?
Tho lun nhóm
GV gi 1 nhóm trình bày ý kiến.
Các nhóm còn li b sung.
- Không cn thiết thay du phy
thành du chm phy.
- Lý do:
Đoạn văn s dng phép lit
không có nhiu cp bc.
4. ng dn HS làm bài tp 3
HS xác đnh các yếu t phi ngôn ng
trong 2 văn bản L cúng Thn Lúa ca
người Chơ-ro Trái Đất M ca
muôn loài.
Yếu t phi ngôn ng trong 2 văn bản
L cúng Thn Lúa ca người Chơ-ro
và Trái Đất M ca muôn loài gm:
VB1
VB 2
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Tho luận nhóm theo kĩ thuật khăn trải
bàn, xác định các yếu t phi ngôn ng
và tác dụng trong 2 văn bản trên là gì?
Các nhóm trao đổi kết qu vi nhau.
Hình
nh
Nghi thc
cúng Thn
Lúa
Không s
dng hình
nh
S
liu
Không s
dng s liu
140 triêu
năm
6 triệu năm
30.000 đến
40.000 năm
Tác dng:
- Hình ảnh: Giúp người đọc tiếp
thu văn bản tốt hơn
- S liu: B sung thông tin đ
làm tăng tính thuyết phc
cho nội dung văn bản.
HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG, M RNG
a) Mc tiêu: Cng c kiến thc v du chm phẩy, các phương tiện giao tiếp
phi ngôn ng.
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: HS làm ra v
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v:
- Trình bày kiến thực đã học v du chm phy bằng sơ đồ tư duy.
- Ngoài văn bản viết, yếu t phi ngôn ng đưc th hiện như thể nào khi
giao tiếp bng li nói
B2: Thc hin nhim v
- Hc sinh v nhà làm bài
- Giáo viên kim tra vào gi sau
- D kiến sn phm: bài làm ca hs
B3: Báo cáo, tho lun
- HS np bài cho GV
- GV chm v ca hc sinh
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS (HS nộp bài không đúng qui định (nếu có).
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
VIT NGN Phan Ngc
a. Mc tiêu: Hc sinh sáng to, vn dng kiến thức, năng t việc đọc
thc hành Tiếng Việt để hoàn thin một đoạn văn ngắn ni dung v
ch đề bài hc.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
b. Ni dung: Viết một đoạn văn (khoảng 150 đến 200 ch) gii thiu v
mt cnh thiên nhiên em yêu thích, trong đó s dng du chm
phy.
c. Sn phm: Đoạn văn đã hoàn thiện ca hc sinh.
d. T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v
GV:
- Viết một đoạn văn (khoảng 150 đến 200 ch) gii thiu v mt cnh
thiên nhiên mà em yêu thích, trong đó có s dng du chm phy.
- Hc sinh có th minh ha cho bài viết sinh động hơn.
B2: Thc hin nhim v
GV: hướng dn HS xác nhim v và chọn đ tài cho bài viết ca mình; phát
phiếu tiêu chí cho HS.
HS: xác định nhim v; tìm hiểu tiêu chí đánh giá và thực hin nhim v.
B3: Báo cáo, tho lun
GV: hướng dẫn HS trao đổi sn phẩm đánh giá sản phm ca bn theo phiếu
tiêu chí đánh giá.
HS:
- Trao đổi sn phm và tiến hành đánh giá sản phm ca bn.
- Np li sn phm và phiếu đánh giá cho GV.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
GV:
- Nhn xét phần đánh giá của HS và công b kết qu.
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho tiết hc tiếp theo.
Tiêu chí đánh giá viết đoạn
Tiêu chí đánh g
Phần đánh giá
Chưa
đạt
Đạt
Tt
Ni
dung
Đề tài
Gii thiu v mt cnh thiên nhiên
em yêu thích,
Phương
thc biu
đạt
Lời văn thuyết minh.
B cc
Đoạn văn trình bày đúng b cc: m
đoạn, thân đoạn và kết đoạn
Diễn đạt
Phn diễn đt ti chy, không mc li
dùng t.
Đoạn văn sử dng du chm phy
khi lit nhng cảnh đẹp ca thiên
nhiên
Hình
thc
Trình bày
Đúng hình thức một đoạn văn: Đầu
đoạn lùi đầu dòng.
Minh ha
Phn minh họa sinh động, đúng chủ đề.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Chính t
Không mc li chính t. Không gch
xóa.
TNG
Ngày soạn: ……………… Ngày dạy:…………….
TUN …….
B. VIT
VIẾT VĂN BẢN THUYT MINH THUT LI MT S KIN
(3 tiết)
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- HS biết viết văn bản thuyết minh thut li mt s kiện đảm bo theo đúng các
c: chun b trước khi viết (xác định đề tài, mục đích, thu thập liệu); tìm ý
và lp dàn ý; viết bài, xem li và chnh sa, rút kinh nghim.
- HS có thêm được nhng hiu biết trong cuc sng v con người, qhương, đất
c.
2. V năng lc:
- Bắt đầu biết viết văn bản thuyết minh thut li mt s kin.
3. V phm cht:
- Biết trân trng, gi gìn và phát huy bn sắc văn hóa dân tộc.
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV, máy chiếu, máy tính.
- Phiếu tìm ý ng giao nhim v chun b bài nhà cho HS cách 1 tuần trước
khi hc.
- Bng kiểm tra, đánh giá thái độ làm vic nhóm, rubic chấm đoạn văn, bài trình
bày ca HS.
- Phiếu hc tp.
- Video gii thiu v mt l hi truyn thng ca dân tc.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
III. TIN TRÌNH DY HC
HĐ 1: Xác định vấn đề
GII THIU KIU BÀI
a) Mc tiêu:
- To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca mình.
HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Câu tr li ca HS.
- Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v
GV: S dng phiếu hc tp s 1. (phát
cho HS và chiếu lên màn hình)
GV: Gii thiu ni dung phiếu hc tp là
đặc điểm ca kiu bài thuyết minh thut
li mt s kin.
- Yêu cu HS hoàn thành phiếu hc tp s
1.
? Văn bản “L cúng thn Lúa của người
Chơ-ro” đã gii thiệu được s kin, thi
gian và địa điểm din ra s kin nào?
? Văn bản đã thuật lại đủ các hoạt động
chính ca s kin theo trình t nào?
* Văn bản: “L cúng thn Lúa ca
người Chơ-ro”
- S kin: L cúng Thn Lúa ( L Sa-
Yang-Va) của người Chơ- Ro.
- Thi gian: T chc hằng năm (từ
ngày 15 30/03 AL).
- Địa điểm: Đồng Nai.
- L cúng: Chun b: cây nêu, ni
ph n c hn lúa. Trước khi cúng
PHIU HC TP S 1
H và tên HS: …………………………………………..
Nhim v: Dựa vào văn bản “Lễ cúng thn Lúa của ngưi
Chơ-ro”, em hãy hoàn thành theo hiu biết ca mình bng cách
tr li vào ct bên phi các câu hi ct bên trái.
Đặc điểm/ yêu cu ca kiu bài
“Lễ cúng thn lúa của người
Chơ-ro”
1. Gii thiệu được s kin, thời gian đa
điểm din ra s kin
………………………………………
……………………………………..
2. Thut lại đủ các hoạt động chính ca s kin
theo mt trình t hp lí.
………………………………………
……………………………………..
3. S dng thông tin chính xác, tin cy trong
khi thut li s kin
………………………………………
…………………………………….
4. Đưa ra được nhận xét, đánh giá, hoặc cm
nhn của người viết v s kin.
………………………………………
……………………………………….
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
? Văn bản s dng thông tin chính xác,
tin cy trong khi thut li s kin không?
? Văn bản có đưa ra được nhận xét, đánh
giá, hoc cm nhn của người viết v s
kin không?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Quan sát và nh li kiến thc văn bản
L cúng thn Lúa của người Chơ-ro”
suy nghĩ nhân hoàn thành phiếu hc
tp.
GV: Quan sát, giúp đỡ HS hoàn thành.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV mi HS lần lượt tr li các câu hi
trong phiếu hc tp.
- HS tr li, nhn xét b sung.
B4: Kết lun, nhận định
- GV nhn xét câu tr li ca HS.
- GV kết ni dn dt HS chuyn qua mc
tìm hiu các yêu cầu đối vi kiu bài
thuyết minh thut li mt s kin: Cuc
sng quanh ta hng ngày din ra biết bao
s kiện đáng quan tâm. Nhưng vì nhiu
do, rt nhiu s kiện chúng ta không đưc
tham gia hoc chng kiến. Kiu bài thuyết
minh thut li mt s kin s giúp người
viết chia s với người đọc các thông tin
din biến ca s kin mình tham gia
hoc chng kiến.)
l: Người ph n ln tui mang gùi
ra ry lúa vái thn linh ri ct bi lúa
đem về để bàn th. Trong khi cúng
l: Vào buổi trưa, bày gà, heo, rượu
cn, lúa, hoa qu, bánh giy, bánh tét,
…già làng hoặc ch nhà s đọc li
khn cu mong sc khe, mùa màng
tươi tốt, … trong không khí có nhc
đệm, cng chiêng. Sau khi cúng
xong, mọi người d tic trên nhà sàn
ăn uống vui v.
- Văn bản nêu thời gian, địa điểm
c th, l cúng góp phn làm phong
phú di sản văn hóa của dân tc ta.
- Cm nhn của người viết: L cúng
thn Lúa của người C-ro là mt nét
văn hoá sinh hoạt độc đáo; cảm thy
gn bó vi thiên nhiên, biết ơn thiên
nhiên.
HĐ 2: Hình thành kiến thc mi
TÌM HIU CÁC YÊU CU V ĐẶC ĐIỂM
KIU BÀI THUYT MINH THUT LI MT S KIN
a) Mc tiêu:
- HS biết được các yêu cầu đối vi kiu bài thuyết minh thut li mt s kin.
- Biết được kiu bài thuyết minh thut li mt s kin.
b) Ni dung:
- GV chia nhóm lp.
- Cho HS làm vic nhóm trên phiếu hc tp.
- HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c) Sn phm:
- HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
-
Phiếu hc tập sau khi HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin:
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B1: Chuyn giao nhim v
- HS tho luận nhóm bàn để cùng tr
li câu hi.
? Theo em, một bài văn thuyết minh
thut li mt s kin cần đáp ng
nhng yêu cu gì?
*Gi m:
? T ni dung va tìm hiu trên, em
hiu thế nào là thuyết minh thut li
mt s kin?
? Đặc điểm/ yêu cu ca kiu bài
thuyết minh thut li mt s kin?
? B cc ca kiu bài thuyết minh
thut li mt s kin gm my phn?
Em hãy nêu nhim v c th ca
tng phn?
B2: Thc hin nhim v
- HS trao đổi, tho luận nhóm bàn để
tr li câu hi rút ra ni dung bài
hc.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cầu HS trao đổi ý kiến vi
bn cùng bàn.
HS:
- Trao đổi, tho lun vi bn tr
li câu hi.
- Các nhóm khác theo dõi, nhn xét,
b sung (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét các câu tr li ca HS và
rút ra ni dung kiến thc ca bài hc.
- GV kết ni, dn dt HS chuyn qua
nội dung đọc phân tích mt bài
viết tham kho thut li s kin Hi
khỏe Phù Đổng của trường em.
I. ĐẶC ĐIỂM CA KIU BÀI
THUYT MINH THUT LI MT
S KIN
1. Thế nào là thuyết minh thut li mt
s kin?
- Thuyết minh thut li mt s kin kiu
bài người viết dùng lời văn một s
phương tin giao tiếp phi ngôn ng để
thut li mt s kiện theo đúng diễn biến
trong thc tế nhằm giúp người đọc, người
nghe nắm được din biến ca s kin
những thông tin liên quan đến s kin y.
2. Đặc điểm ca kiu bài thuyết minh
thut li mt s kin
- Gii thiệu được s kin, thời gian và địa
đim din ra s kin.
- Thut lại đủ các hoạt động chính ca s
kin theo mt trình t hp lí.
- S dng thông tin chính xác, tin cy
trong khi thut li s kin.
- Đưa ra nhận xét, đánh giá hoặc cm nhn
của người viết v s kin.
3. B cc ca kiu bài thuyết minh thut
li mt s kin
- M bài: Gii thiu s kin cn thuyết
minh.
- Thân bài: Thuyết minh thut li s kin
theo mt trình t hp lí.
- Kết bài: Phát biu cm nhn hoặc đánh
giá v s kin.
ĐỌC VÀ PHÂN TÍCH BÀI VIT THAM KHO
“Thuyết minh thut li s kin Hi khỏe Phù Đổng của trường em”
a) Mc tiêu:
- Đọc bài viết tham kho thut li s kin Hi khỏe Phù Đổng của trường em.
- Hiểu được đặc điểm ca kiu bài thuyết minh thut li mt s kin.
- Ch ra được các phn của bài văn (m bài, thân bài, kết bài).
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- T bài viết tham kho, nắm được cách viết bài văn có cho mình ý tưởng để
viết bài văn thuyết minh thut li mt s kin.
b) Ni dung:
- HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành đọc, phân tích bài viết tham
kho, tr li câu hi.
- Tho luận để hoàn thành nhim v GV đưa ra.
c) Sn phm: - HS tiếp thu kiến thc, câu tr li và sn phm nhóm ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v:
GV:
- Gọi 1 HS đọc văn bn.
? Văn bản thut li s kin gì?
- GV chia nhóm lp giao nhim v cho nhóm.
- GV yêu cu HS trao đổi tho lun theo nhóm.
Nhóm 1: Các thông tin v tên s kin, thi gian
địa điểm được gii thiệu như thế nào trong bài
viết?
Nhóm 2: Người viết đã thuật li nhng hoạt đng
nào ca s kin? Nhn xét v cách sp xếp các
hoạt động ca s kin.
Nhóm 3: Khi thut li s kiện, người viết đã đưa
ra nhng thông tin c th nào?
Nhóm 4: Người viết nêu cm nhn hoc nhn
xét, đánh giá gì về s kin?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc SGK và tr li câu hi theo nhóm trong 5
phút để hoàn thin nhim v mà GV giao.
GV:
- ng dn HS tr li.
- Quan sát, theo dõi, giúp đ HS khi tho lun.
B3: Báo cáo tho lun
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Đại din nhóm báo cáo sp ca nhóm, nhng HS
còn li lng nghe ca nhóm bn, theo dõi nhóm
bn trình bày và nhn xét, b sung (nếu cn).
GV: Hướng dn, un nn HS trong quá trình
trình bày.
B4: Kết lun, nhận định
GV: Nhn xét
+ Câu tr li ca HS
II. PHÂN TÍCH BÀI MU
*Văn bản: Thuyết minh thut
li s kin Hi khe Phù Đổng
của trường em
*M bài:
- S kin: Hi khe Phù
Đổng.
- Thi gian: Ngày 29/11/2020
- Địa điểm: Trường em
(THCS… TP…)
*Thân bài:
- Các s kin: 8h sáng bui l
bắt đầu, sau phn nghi thc và
li khai mc thy Hiệu trưởng
l ớc đuốc thp la truyn
thống. Bài “Hành khúc Hi
khỏe Phù Đổng” vang lên
cuc diu hành ca hc sinh
bắt đầu. Tiếp đó chương
trình đồng din, th dc nhp
điệu, Đến 10h30 phút l
khai mc kết thúc, các vn
động viên bắt đầu thi đấu.
- S liu: Hc sinh khi 9, 8,
7, 6; 10 Huy chương (3 Huy
chương vàng, 4 Huy chương
bạc, 3 Huy chương đồng)
*Kết bài:
- Cm nhận, đánh giá của
ngưi viết: Hi khe Phù
Đổng trường em tht vui v,
tưng bng; bui l mãi in sâu
trong tâm trí em.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
+ Sn phm câu tr lời thái độ làm vic ca
HS khi làm vic nhóm.
- Cng c li kiến thức đã học v đặc điểm ca
kiu bài thuyết minh thut li s kin và kết ni,
dn dt vi mc sau: thc hành viết một bài văn
thuyết minh thut li mt s kiện theo các bước
c th.
THC HÀNH VIẾT THEO CÁC BƯỚC
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Nắm được cách viết bài văn thuyết minh thut li mt s kin theo các bước.
- La chn s kiện đ viết, tìm ý, lp dàn ý.
- Tp trung vào các hot động ca s kin.
- S dụng được kiểu văn bản thuyết minh thut li mt s kin.
b) Ni dung:
- GV s dụng kĩ thuật công não để hi HS v vic la chn s kin.
- HS suy nghĩ cá nhân và trả li câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS và bài viết thc hành thuyết minh thut li mt
s kin.
d) T chc thc hin:
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Đề bài: Viết bài văn (khoảng 400 ch) thuyết minh
thut li mt s kin (l hi) mà em tng tham d
hoc chng kiến.
III. LUYN VIT
PHIU HC TP SÔ 2 (PHIU TÌM Ý NG)
H và tên HS: …………………………………………
Nhim v: Tìm ý cho bài văn thuyết minh thut li mt s kin (l hi)
Gi ý: Hãy viết theo hiu biết ca em bng cách tr li vào ct bên
phi các câu hi ct bên trái.
Đó là s kin (l hi) gì? Xy ra đâu, thời
gian nào và bao lâu?
……………………………………
…………………………
Trình t và din biến ca các s vic c th
trong s kin (l hi)?
……………………………………
…………………………
Nhng hình nh, chi tiết nào v s kin (l
hi) mà em còn nh?
……………………………………
…………………………
Qui mô ca s kin (l hội) như thế nào?
……………………………………
…………………………
Ý nghĩa của s kin (l hội) đối vi mi
ngưi và vi em ra sao?
……………………………………
…………………………
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
? K tên nhng s kin, l hi mà em biết?
? Em đã tng tham gia hoc chng kiến s kin, l hi
nào chưa?
- GV chiếu cho hs xem video clip gii thiu v l hi
Đền Hùng. (https://youtu.be/GRZeTLpMaM8)
- GV hướng dẫn HS tìm ý tưởng cho bài viết ca mình
qua phiếu hc tập tìm ý tưởng. (PHIU HC TP
S 2, đã giao trước đó 1 tuần)
(*Gi ý la chn s kin:
+ S kin mà em tham gia hoc chng kiến
+ S kin mà em yêu thích, có hng thú thut li.
+ S kin thun li cho em trong vic quan sát thc
tế tìm kiếm tư liệu, thông tin để chun b cho bài viết.
+ d: L khai ging hoc l tng kết năm hc, l
chào c hoc sinh hoạt đầu tun, Hi khỏe Phù Đổng.)
- GV yêu cu HS xác đnh mục đích viết bài, người
đọc.
B2: Thc hin nhim v
GV:
- Hướng dn HS xác định đ tài, mục đích, thu thp
t liu.
(? Em nên la chn s kin (l hi) nào?
? Em có đủ thông tin v s kin (l hội) đó không?
? Nếu không đủ, em có th tìm thông tin t đâu?
? S kin (l hi) nào khiến tôi hng thú nht?
? Em viết nhm mục đích gì?
? Người đọc văn bản thuyết minh này th là ai? H
mun biết gì v vấn đề này?)
- Yêu cu mt vài HS trình bày những gì đã viết hoc
đang cân nhắc.
HS:
- Đọc nhng gi ý trong SGK và la chọn đề tài.
- Tr li câu hi.
- Tìm ý bng vic hoàn thành phiếu bài tp.
- Trình bày ý tưởng sp viết hoặc đang còn cân nhắc.
c 1: Chun b trước
khi viết
- Xác định đề i: La
chn s kin
c 2: Tìm ý, lp dàn
ý
M i: gii thiu s
kiện được thut li. (s
kin gì, din ra đâu, vào
thời điểm nào, …)
Thân bài: Thut li các
hoạt động trong s kin
theo din tiến thi gian
+ Quang cnh, không khí
nơi sự kin din ra.
+ S vic, hoạt động m
đầu.
+ Các s vic, hoạt động
tiếp theo.
+ S vic, hot động cui
cùng.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- GV: hướng dn mi HS da vào kết qu m thông
tin đã chuẩn bị, các ý tưởng sp xếp th hin nhng ý
ng thành dàn bài (có th dùng sơ đồ tư duy, sơ đ
chuỗi, 5W1H, để phát ha dàn ý …)
- Chia s bài làm của mình và để góp ý cho nhau.
- ng dn HS tìm hiu các yêu cầu đối vi kiu bài
và nhìn vào bng kiểm trong SGK để viết bài.
- Viết bài theo ý tưởng, dàn ý đã xây dựng.
- GV quan sát và giúp đỡ HS trong quá trình viết.
- Tùy vào thi gian, HS th làm trên lp hoc hoàn
chnh xong bài khi v nhà.
B3: Báo cáo tho lun
GV:
- T chức cho 2 HS trao đổi bài, dùng bng kiểm đ
góp ý cho nhau.
HS:
- Đọc sn phm ca mình, ca bạn trao đổi, nhn xét,
b sung (nếu cn).
- Trình bày những gì đã làm được t bài viết ca bn
thân những đã học hỏi được t bn v cách thut
li mt s kin.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ hc tp và kết qu bài viết ca HS.
- ng dn HS dùng Bng kim bài viết thut li mt
s kin (l hi) để t kiểm tra, điều chnh bài viết ca
bn thân (tùy thi gian có th thc hin trên lp hoc
nhà).
- Np bài cho GV xem sa cha, nhn xét. (nếu
cn)
* Chuyn ý dn sang mc sau.
Kết bài: Đưa ra lời nhn
xét, đánh giá hoc nêu
cm nhn chung v s
vic.
c 3: Viết bài
- Da vào dàn ý, viết
thành mt i văn hoàn
chnh.
- Đảm bo yêu cu ca
kiu bài thuyết minh v
mt s kin.
c 4: Chnh sa
chia s
- Đọc li bn tho ca
nhân, t kiểm tra, điều
chnh ni dung cu trúc
ca bài.
- Rút kinh nghim cho bài
viết sau.
- Chia s bài cùng các
bn.
BNG KIM BÀI VIT THUT LI MT S KIN (L HI)
Các phn
ca bài
viết
Ni dung kim tra
Đạt/Chưa
đạt
M bài
Gii thiu rõ ràng v đề tài, không gian, thi gian
din ra l hi
Thân bài
Tái hiện được khung cnh, không khí chung t
cái nhìn bao quát nơi diễn ra l hi.
Thut li các hoạt động theo din biến thi gian
ca l hi
S dng thông tin chính xác, tin cy.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
S dng các t ng ch thời gian, địa điểm phù
hp.
Kết bài
Nêu ra được nhận xét, đánh giá hoặc cm nhn
của người viết v s kin.
TR BÀI
Mc tiêu: Giúp HS
- Thấy được ưu điểm và tn ti ca bài viết.
- Chnh sa bài viết cho mình và cho bn.
Ni dung:
- GV tr bài, yêu cu HS tho lun nhóm nhn xét bài ca mình và bài ca bn.
- HS đọc bài viết, làm vic nhóm.
T chc thc hin
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Tr bài cho HS & yêu cầu HS đọc, nhn xét.
B2: Thc hin nhim v
- GV giao nhim v
- HS làm vin theo nhóm
B3: Báo cáo tho lun
- GV yêu cu HS nhn xét bài ca bn.
- HS nhn xét bài viết.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- GV cht li những ưu điểm và tn ti ca bài viết.
- Bài viết đã được
sa ca HS
HĐ 3: Luyện tp
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th.
b) Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập ca GV giao.
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS
Bài tp: Thut li mt s kin hoc mt l hi địa phương em.
B2: Thc hin nhim v:
- HS lit kê các s vic trong l hội đó.
- GV hướng dn HS: lit kê các s vic, hoạt động ca s kin (l hi).
B3: Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhn xét, đánh giá và bổ sung cho bài ca bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét bài làm ca HS.
HĐ 4: Vận dng
a) Mc tiêu: Cng c và m rng kiến thc ni dung ca bài hc cho HS.
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Sn phm của HS sau khi đã được chnh sa (nếu cn).
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao bài tp)
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Bài tp 1: Hãy thuyết minh thut li l khai giảng năm lớp 6 ca em.
Bài tp 2: Em hãy làm 1 video clip thuyết minh thut li mt s kin hoc l hi
em yêu thích đảm bảo đầy đủ yêu cầu đặc điểm ca kiu bài. (thc hin nhà
np cho gv qua nhóm zalo)
B2: Thc hin nhim v:
- GV hướng dn các em tìm hiu yêu cu của đề.
- HS đọc và xác định yêu cu ca bài tp 1 và 2.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV hướng dn các em cách np sn phm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tp ra giy np li cho GV qua h thng nhóm grup zalo, mail,
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS, nhc nh nhng HS không np bài hoc np
bài không đúng qui định (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau.
C. NÓI VÀ NGHE
TÓM TT NI DUNG TRÌNH BÀY CỦA NGƯỜI KHÁC
(1 tiết)
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Biết cách tóm tắt được ni dung trình bày của người khác đảm bảo được ni
dung s vic, câu chuyện, …
2. V năng lực:
- Tóm tắt được ni dung trình bày của ngưi khác.
3. V phm cht:
- Nhã nhn, lch s, tôn trọng người khác trong giao tiếp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Phiếu đánh giá theo tiêu chí hoạt động nói.
III. TIN TRÌNH DY HC
HĐ 1: Xác định vấn đề:
a) Mc tiêu:
- HS kết ni kiến thc ca cuc sng vào bài hc.
b) Ni dung:
- GV t chức trò chơi “Truyền thông tin”.
- HS thc hin yêu cu lần lượt truyn nội dung thông tin đọc (nghe) được đến
thành viên ca t.
c) Sn phm:
- HS thc hin nhim v nghe và truyn thông tin.
- Thông tin được viết ra bng ph ca thành viên cui cùng trong t (nhóm).
d) T chc thc hin:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v: Trò chơi “Truyền
thông tin”
* Thi gian 5 phút.
- Cách chơi:
+ GV phát cho thành viên s 1 ca mi t mt ni
dung thông tin.
+ Yêu cu thành viên s 1 s nói li nội dung đó cho
thành viên s 2, thành viên s 2 truyn nội dung đã
nghe được cho thành viên s 3, …tương tự cho đến
thành viên cui cùng ghi li nội dung thông tin đã
nghe được ra bng ph.
+ Khi kết thúc, các t s dán nội dung lúc đu vi
nội dung nghe được ca thành viên cuối cùng đối
chiếu. T nào ni dung ghi li tt nht s chiến
thng.
B2: Thc hin nhim v
- HS lng nghe thc hin nhim v nhân/nhóm
theo lut ca trò chơi.
B3: Báo cáo, tho lun
- Sn phm bng ph ca mỗi nhóm để so sánh,
nhn xét.
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét, tuyên
dương những t kh năng nghe ghi chép thông
tin tt nht. T đó GV dẫn dt kết ni vào bài hc:
Khi tham d cuc hp, tho lun, thuyết trình,
vic ghi tóm tt ni dung trình bày của người khác
rt quan trng. Tóm tt ni dung trình bày ca
người khác lng nghe ghi chép nhng ni
dung bn, cốt li người nói đã trình bày
nhm mc đích trao đổi, tho lun hoc làm tư liệu
tham kho.
- Bng kết qu ca các t.
PHIU HC TP T 1
Ngày 02/9/1945, ti Quảng trường Ba Đình lịch sử, trước hàng nghìn đồng
bào, Ch tch H Chí Minh thay mt Chính ph lâm thi trnh trọng đc bn
"Tuyên ngôn Độc lp", tuyên b trước quc dân thế giới: Nưc Vit Nam
dân ch cộng hòa đã ra đời. Bn tuyên ngôn khẳng định: "Toàn th dân tc
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Vit Nam quyết đem tất c tinh thn lực lượng, tính mng ca cải đ
gi vng quyn t do, độc lp y".
PHIU HC TP T 2
Vit Nam phát hin ca bnh COVID-19 đầu tiên vào ngày 23/1/2020. Ngày
23/01/2020 (29 Tết), Bnh vin Ch Ry xác nhn 2 bnh nhân COVID-19
đầu tiên là hai cha con người Vũ Hán, Trung Quốc (đây cũng là nơi xuất phát
các ca bệnh đầu tiên trên thế gii). K t đó đánh dấu cuc chiến chng
COVID-19 chính thc bắt đầu Vit Nam.
PHIU HC TP T 3
L hội “Lái Thiêu mùa trái chín” Bình Dương vi ch đề “Giao lưu cùng
phát triển” din ra vào ngày 8/6/2013 12/6/2013. Ngoài trưng bày các loại
trái cây đặc trưng của Lái Thiêu mt s tỉnh, thành trong vùng Đông-Tây
Nam B, l hi còn din ra nhiu hoạt động như: Hi thi to hình ngh thut
t trái cây, gian hàng sn phm hàng Vit Nam chất lượng cao, khu trưng bày
sn phm làng ngh và các khu m thực đặc trưng với các món ăn đưc chế
biến t trái cây, …
PHIU HC TP T 4
L hội Đền Hùng din ra t ngày 01đến hết ngày 10 tháng 3 âm lch. Đền
Hùng nằm trên núi Nghĩa Lĩnh, Hy Cương, Việt Trì, Phú Th nơi hàng
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
năm thường din ra l hi mang tính cht quốc gia để suy tôn các vua Hùng
đã có công dựng nước. Vic tế l đưc t chc rt trng th vào ngày chính
hi (10/3), bắt đầu bng l dâng hương tại đền Thượng là nơi xưa kia vua
Hùng tế trời đất. Ð tế l ngoài mâm ngũ quả còn có bánh chưng, bánh giy
để nhc li s tích Lang Liêu, cũng là nhắc nh công đức các vua Hùng đã
dy dân trng lúa.
HĐ 2: Hình thành kiến thc mi
TRƯỚC KHI NÓI
a) Mc tiêu:
- HS xác định được mục đích nói và người nghe
- Chun b ni dung nói và luyn nói
b) Ni dung:
- GV hi và nhận xét, đánh giá câu trả li ca HS.
- HS tr li câu hi ca GV và nhn xét, b sung câu tr li ca bn.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
Cách 1:
- HS xem clip thuyết trình hoc chính GV thuyết trình, hoc mi mt Hs thuyết
trình theo ch đề đã chuẩn b.
- HS lng nghe và thc hành ghi tóm tt.
- Mi mt s HS trình bày bn ghi chép, t đó rút ra bàn học kinh nghim.
Cách 2:
- Cho 2 HS lần lượt đóng vai người thuyết trình và người ghi chép.
- Sau đó, mi mt vài HS thc hin trên lớp để c lp cùng quan sát rút kinh
nghim.
HĐ của thy và t
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Ôn li Bài 6: Cách tóm tt ni dung trình bày ca
người khác.
? Mục đích nói của bài nói là gì?
? Những người nghe là ai?
- GV chiếu cho HS xem Video thuyết trình v bo
v môi trường. (https://youtu.be/9GUXB8WLL68)
- GV yêu cu HS lng nghe, quan sát, theo dõi ni
dung thuyết trình.
1. Hoạt động nghe
- Xác định mục đích nói
ngưi nghe .
c 1: Lng nghe ghi
tóm tt
ớc 2: Đọc li chnh
sa
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
+ Em hãy lng nghe ghi li tóm tt ni dung trên
vào v.
B2: Thc hin nhim v
- HS quan sát video, lng nghe và thc hành ghi chép
tóm tt.
B3: Tho lun, báo cáo
- HS đọc li bài tóm tt ca mình
- Trao đổi cùng bạn để hoàn chnh bài tóm tt. (nếu
cn)
B4: Kết lun, nhận định (GV)
GV: Nhn xét v thái độ theo dõi bài hc và ghi chép
ca HS.
TRÌNH BÀY BÀI NÓI
a) Mc tiêu:
- Rèn kĩ năng tóm tắt và trình bày li ni dung của người khác cho HS.
- Rèn kĩ năng nghe và nói trước đám đông.
b) Ni dung: - HS ghi chép và nói tóm tt nội dung mình nghe được t video.
c) Sn phm: Sn phm ghi chép và nói ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ của GV & HS
D kiến sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cu trình bày bài tóm tt ca mình theo ni dung
đã nghe và ghi chép được.
- Trình chiếu phiếu đánh giá theo các tiêu chí yêu
cầu HS đọc.
B2: Thc hin nhim v
- HS xem li bài ghi chép ca mình trình bày, chia
s ni dung mình ghi chép tóm tt cùng các bn.
- GV hướng dn HS nói theo phiếu tiêu chí.
B3: Tho lun, báo cáo
- HS lần lượt trình bày bài nói ca mình.
- GV hướng dn HS nói.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét HĐ của HS và chuyn dn sang mc sau.
2. Hoạt đng nói (tóm
tt)
- HS nói trước lp
- Yêu cu nói:
+ Tóm tắt đầy đủ ni dung
bài nghe.
+ Nói to, rõ ràng, có điệu
b, c ch, nét mt, ánh
mắt… phù hợp.
- Nhn xét chéo ca HS
vi nhau da trên phiếu
đánh giá tiêu chí.
- Nhn xét ca HS.
TRAO ĐỔI V BÀI NÓI
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Biết nhận xét, đánh giá về HĐ nói ca nhau da trên phiếu đánh giá tiêu chí.
b) Ni dung:
- GV yêu cu HS nhận xét, đánh giá HĐ nói dựa trên các tiêu chí.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- HS làm vic cá nhân, làm vic nhóm và trình bày kết qu.
c) Sn phm: Li nhn xét v HĐ nói của tng HS.
Câu tr li, bài nói, ni dung nhn xét ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ của GV & HS
D kiến sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Trình chiếu phiếu đánh giá HĐ nói theo các tiêu chí.
- Yêu cầu HS đánh giá
+ Rút kinh nghim v vic lng nghe và ghi chép tóm tt
B2: Thc hin nhim v
- HS lần lượt trình bày ni dung bn ghi chép ca mình (3-5
HS).
GV: ng dn HS nhn xét, đánh giá HĐ nói của bn theo
phiếu tiêu chí.
HS ghi nhận xét, đánh giá HĐ nói của bn ra giy.
B3: Tho lun, báo cáo
- GV yêu cu HS nhận xét, đánh giá.
- HS nhận xét, đánh giá HĐ nói của bn theo phiếu đánh giá
các tiêu chí nói.
B4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét HĐ nói của HS, nhn xét nhn xét ca HS
kết ni sang hoạt động sau.
- Trao đổi cùng bạn để rút kinh nghim.
GV: Nhn xét kh năng nghe và ghi chép ni dung ca HS.
Lưu ý mt s kinh nghim khi nghe và ghi chép:
+ Khi nghe: Cn tp trung lng nghe, chú ý quan sát ghi chép
tóm tt nội dung đã nghe bằng các gạch đầu dòng, theo dàn
ý, sơ đồ tư duy, sơ đồ xương cá, …
+ Khi trình bày tóm tt: cn tóm tt ngn gn nhng ni dung
chính.
- GV nhận xét, tuyên dương khen thưởng và kết ni, dn dt
sang mc sau.
- Nhn xét chéo ca
HS vi nhau da trên
phiếu đánh giá tiêu
chí.
- Nhn xét ca HS
HĐ 3: Luyện tp
a) Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc, vn dng kiến thc ca bài hc vào
vic làm bài tp c th.
b) Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập ca GV giao.
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS
Bài tp tình hung: Hai hc sinh lần lượt đóng vai người thuyết trình người
ghi chép. Mi mt vài cp lên lp thc hin để c lp quan sát, rút kinh nghim.
B2: Thc hin nhim v:
- HS chun b ni dung thuyết trình.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- GV ng dn HS: lần lượt thc hin nói và ghi chép theo cp.
B3: Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu HS trình bày sn phm tóm tt ca mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhn xét, đánh giá và bổ sung cho bài ca bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét kh năng nói và ghi tóm tắt ca mi cp.
Tuyên dương, thưởng điểm.
HĐ 4: Vận dng
a) Mc tiêu: Cng c và m rng kiến thc ni dung ca bài hc cho HS
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Sn phm của HS sau khi đã được chnh sa (nếu cn).
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao bài tp)
Bài tp: Viết mt ni dng thuyết minh v Điều kì diu của thiên nhiên” sau đó
t tập trình bày nói trước gương rồi rút kinh nghim.
B2: Thc hin nhim v:
- GV hướng dn HS la chn ni dung viết bài thuyết minh theo nội dung đề yêu
cu. Có th quay li clip thc hin nói nhà ca cá nhân.
B3: Báo cáo, tho lun:
- HS chia s clip thc hin ca mình.
B4: Kết lun, nhận định: (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS, nhc nh nhng HS không thc hin bài làm
(nếu có)
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ
Nhóm/Tên:………………….
Tiêu chí
Mức độ
Chưa đạt
Đạt
Tt
1. Nghe
tóm tt
đưc ni
dung trình
bày ca
người khác.
Nghe tóm tt ni
dung còn sài,
chưa tóm tắt được
nội dung người
khác trình bày.
Nghe m tt đủ
dung trình bày để
người nghe hiu
đưc ni dung s
vic.
Nghe và tóm tt tt
ni dung trình bày
của người khác
mt cách rõ ràng.
2. Nói to,
ràng, truyn
cm.
Nói nh, khó nghe;
nói lp, ngp
ngừng…
Nói to nhưng đôi
ch lp li hoc
ngp ngng 1 vài
câu.
Nói to, truyn cm,
hầu như không lặp
li hoc ngp
ngng.
3. S dng
yếu t phi
ngôn ng
phù hp.
Điu b thiếu t tin,
mắt chưa nhìn vào
người nghe; nét
mặt chưa biểu cm
hoc biu cm
không phù hp.
Điu b t tin, mt
nhìn vào người
nghe; nét mt biu
cm phù hp vi ni
dung câu chuyn.
Điu b rt t tin,
mt nhìn vào
người nghe; nét
mặt sinh động.
4. M đầu
kết thúc
hp lí
Không chào hi/ và
không li kết
thúc bài nói.
chào hi/
li kết thúc bài nói.
Chào hi/ kết
thúc bài nói mt
cách hp dn, thu
hút.
TỔNG ĐIỂM: ………………../10 điểm
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
PHẦN ÔN TẬP (Mỹ Hương)
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ MẸ THIÊN NHIÊN
Thi gian thc hin: 1 tiết
A.MC TIÊU
1. Kiến thc:
- Cng c kiến thức các văn bản thông tin v ch đề M thiên nhiên (Sa-pô,
nhan đề, đ mc).
- Hiểu được thông điệp v giá tr của thiên nhiên đối với con người.
- Cng c kiến thc của văn thuyết minh thuật lại một sự kiện.
2. Năng lực:
- Giúp học sinh có năng lực tóm tắt văn bản thông tin.
- Rèn kĩ năng viết văn thuyết minh thuật lại một sự kiện.
3. Phm cht: Yêu quý, gi gìn, bo v thiên nhiên.
B.THIT B VÀ HC LIU
- Máy chiếu, bng nhóm, phiếu hc tp, tranh nh.
C.TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1. M đầu (2p)
Quan sát nhng bc tranh sau:
GV: Hình nh trên gợi em liên tưởng
đến bài hc nào? Thuc nhóm ch đề gì?
2. Cng c kiến thc
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
1. Hướng dẫn học sinh tóm tắt nội
dung chính của 02 văn bản.
Chia lớp thành 4 nhóm, thực hiện tóm
tắt văn bản bằng sơ đồ tư duy
Học sinh ghi vào tập
Tóm tắt văn bản:
Lễ cúng Thần Lúa của người Chơ
ro
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
Nhóm 1-2: Lễ cúng Thần Lúa của
người Chơ – ro
Nhóm 3-4: Trái đất – Mẹ của muôn loài
Thời gian thực hiện thiết kế sơ đồ tư
duy: 15 phút.
Sau đó HS đi tham quan sản phẩm của
nhóm bạn và thực hiện trao đổi thông
tin, ghi nhận ưu điểm, hạn chế giữa các
nhóm cùng chung văn bản. (thời gian: 4
phút).
Trình bày ý kiến, nhận xét nhóm (về nội
dung, tính khoa học, tính thẩm mĩ của
sơ đồ tư duy). (Thời gian: 4 phút).
GV nhận xét, cho điểm.
- Thời gian: Từ 15 đến 30/3 âm
lịch
- Cách thức:
Làm cây niêu
Phụ nữ lớn tuổi đi rước hồn lúa
Lễ vật: Heo, gà, bánh, bông lúa,
rượu cần nhà làm.
Già làng khấn nguyện trên nền
nhạc cồng chiêng.
Mở tiệc tại nhà sàn chính,
người phụ nữ lớn tuổi nhất sẽ
uống ly rượu đầu tiên mời
khách theo thứ bậc.
- Ý nghĩa
Thể hiện sự gắn bó, ân tình
giữa con người và thiên nhn.
Góp phần làm phong phú nền
văn hóa của dân tộc.
Văn bản 2: Trái đất – Mẹ của muôn
loài
- Giới thiệu về Trái Đất
Là hành tinh duy nhất có sự
sống của Hệ Mặt Trời.
Những hoạt động địa chấn của
TĐ tạo ra sự sống.
¾ bề mặt là nước.
- Quá trình hình thành và phát
triển của trái đất
140 triệu năm trước: Sự phát
triển của thực vật, động vật
6 triệu năm trước: Xuất hiện
loài người
30.000-40.000 năm trước:
Xuất hiện người tinh khôn
- Sự ảnh hưởng của trái đất với
môi trường
Giúp sinh vật tiến hóa hoặc
biến mất.
- Ý nghĩa
Mẹ thiên nhiên nuôi dưỡng
muôn loài.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
2. Hướng dẫn học sinh nhận biết
những nội dung cần lưu ý khi viết
văn thuyết minh thuật lại một sự
kiện.
04 nhóm thực hiện bằng kĩ thuật
Khăn trải bàn. (6 phút)
GV gọi 01 nhóm trình bày, các
nhóm còn lại bổ sung, góp ý. (4
phút)
GV chốt, nhận xét, cho điểm
Những nội dung cần lưu ý khi viết
văn thuyết minh thuật lại một sự
kiện.
- Giới thiệu được sự kiện, thời
gian, địa điểm.
- Thuật lại hoạt động chính
theo trình tự hợp lý.
- Thông tin, dữ liệu chính xác
- Nhận xét, đánh giá, cảm nhận
3. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu ý
nghĩa của việc giữ gìn những báu
vật mà mẹ thiên nhiên ban tặng
cho con người.
- GV cho HS xem đoạn phim
hoạt hình về vai trò của thiên
nhiên đối với cuộc sống của
con người. (4 phút)
- HS xem và nêu cảm nhận. (3
phút)
4. Tổng kết (3 phút)
- GV tổng kết điểm số của mỗi
nhóm, nêu nhận xét tổng thể.
- Cả lớp hát bài: Trái đất này
của chúng mình.
- Học sinh nêu cảm nhận về vai
trò của thiên nhiên đối với con
người, từ đó đưa ra hành động
thiết thực đối với thiên nhiên.
Vai trò của thiên nhiên:
- Mang đến sự sống cho
người.
- Bảo vệ con người
Hành động:
- Yêu quý giữ gìn, bảo vệ
thiên nhiên.
- Trồng cây gây rừng
- Hạn chế sử dụng rác thải
nhựa
- Lên án, tố cáo hành động
phá hoại thiên nhiên.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
NHÓM SOẠN BÀI 11
Bài
Ni dung son
Tên người son
Địa ch
Bài 11:
Bn s
gii
quyết
vấn đề
này
như thế
nào?
Tình hung 1: Làm thế
nào để giúp Cô Bé Rc
Ri la chn sách?
H Th Kim Song
Trường THCS Nguyn
Trãi, Đăk Ru, Đăk R’lấp,
Đăk Nông
Tình hung 2: Làm thế
nào để bày t tình cm
vi b m?
Nguyn Th
Phương Thảo
Trường THCS Đồng Văn
Cng, Tân Hào, Ging
Trôm, Bến Tre
Tình hung 3: Làm thế
nào để thc hin mt sn
phm sáng to cho góc
truyn thông của trưng?
Hoàng Th Hin
Võ Minh Nguyt
Trường THCS Thng
Nht, Biên Hòa, Đồng Nai
Trường THCS Tân Khánh
Đông, thành phố Sa Đéc,
tỉnh Đồng Tháp
BÀI 11: BN S GII QUYT VẤN ĐỀ NÀY NHƯ THẾ NÀO?
(3 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Cách la chọn sách và phương pháp đọc sách.
- Cách bc l tình cm với người thân.
- Khái niệm cơ bản v góc truyn thông.
2. Năng lực
- Biết vn dng kiến thức đi sng, kiến thức văn học các năng đọc, viết,
nói và nghe để gii quyết mt tình hung.
- Phát triển năng lc gii quyết vấn đ thông qua các bước: xác định vấn đề; đề
xut và la chn gii pháp; thc hin giải pháp; đánh giá giải pháp.
- Phát trin kh năng tư duy độc lp; biết chú ý các chng c khi nhìn nhận, đánh
giá s vt, hiện tượng; biết đánh giá vấn đ, tình huống dưới nhng góc nhìn khác
nhau.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
3. Phmcht
Quan tâm, yêu thương người khác; say mê đọc sách.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Mt s tranh ảnh trong sách giáo khoa được phóng to.
- Máy chiếu.
- Giấy A0 để HS trình bày kết qu làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp:
PHIU HC TP
Những điều em thc mc, lo lng
Cách gii quyết
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: Xác định vấn đề (phn này là khởi động vào c bài ln)
GV phát phiếu hc tp và yêu cu hc sinh viết ra những điều em thc mc,
lo lắng khi bưc vào lp 6 và qua gn một năm học, em đã tìm ra đưc cách gii
quyết điều thc mc, lo lắng đó chưa. Nếu có, hãy nêu cách gii quyết ca em.
T câu tr li ca HS, GV dn dt vào bài mi.
Hoạt động 2: Tiến trình tiết dy
Tình hung 1:
LÀM TH O ĐỂ GIÚP CÔ BÉ RC RI LA CHN SÁCH?
(1 tiết)
1. MC TIÊU
1.1. V kiến thc
Cách la chọn sách và phương pháp đọc sách.
1.2. V năng lực
- Biết vn dng kiến thức đời sng, kiến thức văn học để gii quyết mt tình
hung.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Phát triển năng lc gii quyết vấn đ thông qua các bước: xác định vấn đề; đề
xut và la chn gii pháp; thc hin giải pháp; đánh giá giải pháp.
- Phát trin kh năng tư duy độc lp và sáng to.
1.3. V phm cht
Có lòng đam mê đọc sách.
2. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Tranh nh v mt s loi sách.
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
3. TIN TRÌNH DY HC
HĐ 1: Xác định vấn đề
e) Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
f) Ni dung: GV cho HS xem tranh và hi, HS quan sát tranh và tr li.
g) Sn phm: Câu tr li ca HS.
h) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Cho HS nghe một đoạn nhạc “Bài ca thư viện” tại:
https://www.youtube.com/watch?v=UTi4P28eWmk
GV dn dt vào ch đề bài hc: Các em vừa được nghe những giai điệu ngt ngào
của bài hát “Bài ca thư viện”. Đoạn nhạc đã giúp chúng ta cảm nhn phn nào vai
trò của sách. Để hiu thêm v vai trò ca sách, mi các em cùng xem mt s
hình nh.
? Em hiu v tng bc tranh? Theo em, thông điệp chung ba bc tranh
mun gi gm là gì?
B2: Thc hin nhim v: HS quan sát tranh, suy nghĩ cá nhân và tr li câu hi.
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc mi.
HĐ 2: Tiến trình dy hc
ĐỌC
I. XÁC ĐNH VẤN ĐỀ CN GII QUYT
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Đọc và hiểu được tình hung.
- Nắm được vấn đề trng tâm cn gii quyết.
b) Ni dung: HS tr li các câu hi ca GV.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin
HĐ của GV & HS
D kiến sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV gọi HS đọc bức thư của Cô Bé Rc Ri.
- HS m vic theo nhóm (mi t mt nhóm) trong
thi gian 5 phút và tr li các câu hi:
+ Nhóm 1: trong bức thư tên gì?Học lp
my?Thông tin v tên gi, khi lp giúp em hiu v
đối tượng cn h tr?
nghĩ như thế nào v chơi game, lướt web đọc
sách? Suy nghĩ của khác với suy nghĩ của m
như thế nào?
+ Nhóm 2: Khi ln lên, thích làm gì? băn
khoăn về điều khi nghĩ đến công vic mình s làm
sau này?
+ Nhóm 3: Em hiểu như thế o “biết cách đọc
sách”?
+ Nhóm 4: Theo em, Câu lc b Đại S văn hóa đc
là như thế nào?
? Vấn đề trng tâm ca tình hung gì? Da trên
căn cứ nào để xác định vấn đề trng tâm?
B2: Thc hin nhim v (GV & HS)
HS:
- T đọc lại văn bản.
- Tìm chi tiết (phát hin chi tiết).
- Hoạt động nhóm để tr li các câu hi.
GV:
- Lắng nghe HS đọc, chnh sửa cách đọc.
- Lần lượt phát vn HS, gi m để HS phát hin vn
đề.
- B3: Báo cáo, tho lun (GV & HS)
GV:
- Yêu cu HS tr li.
- Yêu cu HS nhận xét, đánh giá.
HS:
- Tr li câu hi.
- Nhận xét, đánh giá, bổ sung chobn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét, đánh giá câu tr li ca HS.
- Cht vấn đề, chuyn dn sang mc sau.
a. Đọc hiu nh hung
- trong bức thư
tên Rc Ri, hc lp
6.
- nghĩ chơi game,
t web thú v hơn đọc
sách nhiều. Chơi game
thì rất vui, lướt web thì
biết nhiu tin tc, làm
quen nhiu bn bè,
khám phá được nhiu
vùng đất mi. Ngược
li, m li thích
đọc sách, biết cách đọc
sách.
- Biết cách đọc sách”
đọc phương pháp,
đọc sách mt cách
hiu qu.
- Câu lc b Đại s văn
học nơi quy tụ HS
yêu thích đc sách,
năng phương pháp
đọc, ước mun lan
ta niềm đam đọc
sách ti mọi người.
b.Nhn biết vn đề
trng tâm
Biết cách đọc sách
biết la chn sách.
II. TÌM KIM VÀ LA CHN GII PHÁP
a) Mc tiêu: Giúp HS:
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Huy động vn kiến thc, thu thp thông tin, tìm kiếm ý tưởng.
- Ghi chép, v sơ đồ các hoạt động kiến thc thu thập được.
b) Ni dung
- GV s dng KT đóng vai cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu
cn).
c) Sn phm: Sn phm tho lun ca các nhóm.
d) T chc thc hin:
HĐ của GV & HS
D kiến sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK và đặt câu hi:
? Lit kê nhng hiu biết em cho cn thiết để gii
quyết tình hung.
? Ý tưởng sn phm ca em là gì?
? Trong các ý ng giải pháp đó, em sẽ la chn gii
pháp nào? Vì sao?
?Em thường xuyên đọc sách không?Loi sách em
hay đọc nht loi nào? Em gặp khó khăn khi đọc
sách?
? Nh lại xem mình đã gp nhng tình huống nào tương
t và mình đã giải quyết như thế nào, kết qu ra sao?
Hỏi người ph trách thư viện, thy cô giáo, b m, anh
chị; đọc sách báo, truy cp internet tham kho các
cách gii quyết tình hung.
B2: Thc hin nhim v (GV & HS)
HS:Hoạt động nhóm
+ 2 phút làm vic cá nhân
+ 5 phút tho luận nhóm để hoàn thành phiếu hc tp
GV:
- Theo dõi, quan sát HS hoạt động…
- ng dn HS
- H tr, tháo g khó khăn
B3: Báo cáo, tho lun (GV & HS)
GV:
- Yêu cu HS tr li, báo cáo sn phm.
- Yêu cu HS nhận xét, đánh giá.
HS:
- Tr li câu hi
- Báo cáo sn phm nhóm
- Theo dõi, nhận xét, đánh giá, bổ sung cho nhóm bn
(nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ làm vic nhóm ca HS.
a. Thu thp thông
tin, ý tưởng
- Nhng hiu biết
th s dụng để gii
quyết tình hung:
sách vai trò ca
sách, cách chn sách
phù hp vi la tui
- Lên ý tưởng cho sn
phm: v tranh, k
chuyện,sáng tác thơ,
bài hát…
b. Tìm kiếm gii
pháp
Lập ý tưởng chi tiết
cho các gii pháp.:
- Viết một lá thư hoặc
một bài văn trao đi
vấn đề Rc Ri
gp phi -> bàn lun
v vai trò, giá tr ca
sách, cách la chn
sách các phương
pháp đọc sách.
- Sáng tác bài thơ, câu
chuyn; sáng tác mt
bc tranh xoay quanh
việc đọc sách ca
Rc Ri; làm mt
video gửi đến Cô
Rc Ri -> gi gm
thông điệp v sách:
vai trò, giá tr ca
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Đánh giá sản phm nhóm ca HS.
- Cht kiến thc, chuyn dn sang mc sau.
sách; cách chn sách
phù hợp; phương
pháp đọc sách.
c. La chn gii
pháp
La chn gii pháp
phù hp với năng lực
ca nhóm trong cách
thuyết phục người
khác.
III. THC HIN
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Biết lp kế hoạch để gii quyết tình hung.
- Tiến hành thc hin sn phm theo gii pháp.
b) Ni dung
- GV s dng KT đóng vai cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu
cn).
c) Sn phm: Sn phm tho lun ca các nhóm.
d) T chc thc hin
HĐ của GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim
v (GV)
? Lp kế hoch thc hin
bằng sơ đồ tư duy.
B2: Thc hin nhim v
(GV & HS)
HS:
- Hoạt động nhóm
+ 2 phút làm vic cá nhân
+ 5 phút tho lun nhóm
để hoàn thành bài thơ, bài
văn hay bức tranh theo
phương án nhóm chọn .
GV:
- Theo dõi, quan sát HS
hoạt động.
- ng dn HS.
- H tr, tháo g khó
khăn.
B3: Báo cáo, tho lun
(GV & HS)
a. Lp kế hoch thc hin bằng sơ đồ duy
b. Tiến hành thc hin sn phm theo gii
pháp
c. Trình bày gii pháp và sn phm
Xác định
vấn đề
cn gii
quyết
Tìm kiếm
và la
chn gii
pháp
Thc hin
sn phm
theo gii
pháp
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
GV:
- Yêu cu HS tr li, báo
cáo sn phm.
- Yêu cu HS nhn xét,
đánh giá.
HS:
- Tr li câu hi
- Báo cáo sn phm nhóm
- Theo dõi, nhn xét,
đánh giá, bổ sung cho
nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định
(GV)
- Nhận xét thái độ làm
vic nhóm ca HS
- Đánh giá sản phm
nhóm ca HS
- Cht kiến thc, chuyn
dn sang mc sau.
NÓI VÀ NGHE
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Rèn luyện được kĩ năng thuyết trình sn phm.
- Rèn luyện kĩ năng lắng nghe và phn hi thông tin.
b) Ni dung
- GV yêu cu lần lưt các nhóm trình bày sn phm.
- HS trình bày sn phm, lng nghe, phn bin.
- GV nhận xét, đánh giá.
c) Sn phm: Sn phm tho lun ca các nhóm.
d) T chc thc hin
HĐ của GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cu HS trình bày sn phm.
B2: Thc hin nhim v (GV & HS)
HS:
- C 2 đại din nhóm lên trình bày sn phm.
- Lng nghe.
GV:
- Theo dõi, quan sát HS hoạt động.
- ng dn HS.
- H tr, tháo g khó khăn.
B3: Báo cáo, tho lun (GV & HS)
GV:
- Yêu cu HS báo cáo sn phm.
c.Trình bày gii
pháp và sn phm
c 1: Chun b
c 2: Trình bày
gii pháp sn
phm
ớc 3: Trao đổi
- ng dn
cách chn la nhng
quyn sách phù hp
vi thế mnh: Nếu
thích làm
ng dn viên du
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Yêu cu HS nhận xét, đánh giá.
HS:
- Báo cáo sn phm nhóm
- Theo dõi, nhận xét, đánh giá, bổ sung cho nhóm bn
(nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ làm vic nhóm ca HS
- Đánh giá sản phm nhóm ca HS
- Cht kiến thc, chuyn dn sang mc sau.
lch thì chn nhng
cun sách khám phá
v các nước trên thế
gii, bên cạnh đó
đan xen nhng
quyn sách v cuc
sng hoc v cách
làm tt trong công
vic ca mình.
- Cùng học
cách đọc sách đúng,
khi đọc hết mỗi cuốn
sách thìviết ra những
rút ra được từ sách
bài học cho chính
cuộc sống của bé.
Như vậy s
thấy việc đọc sách
không khó nhàm
chán như bản thân
từng nghĩ.
HĐ 3: Luyện tp
HS v sơ đồ tư duy hệ thng hóa lại các bước đã thực hiện để gii quyết được
tình hung trên.
HĐ 4: Vận dng
HS v nhà tìm đọc mt s cun sách và viết một đoạn văn cảm nhn v vai trò
ca cun sách em vừa đọc vi vic hc tp ca bn thân.
Tình hung 2:
LÀM TH O ĐỂ BÀY T TÌNH CM VI B M?
(1 tiết)
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
1. MC TIÊU
1.1. V kiến thc
Khái niệm cơ bản v tình cảm gia đình.
1.2. V năng lực
- Biết vn dng kiến thức đời sng, kiến thức văn học để gii quyết mt tình
hung.
- Phát triển năng lc gii quyết vấn đ thông qua các bước: xác định vấn đề; đề
xut và la chn gii pháp; thc hin giải pháp; đánh giá giải pháp.
- Phát trin kh năng tư duy độc lp và sáng to.
1.3. V phm cht
Yêu quý, trân trng, hiếu tho vi cha m.
2. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Tranh nh v gia đình.
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
3. TIN TRÌNH DY HC
HĐ 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
b) Ni dung: GV trc quan bng video và hi, HS quan sát, nghe và tr li.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Cho HS nghe đoạn bài hát Nht ký ca m - Nguyễn Văn Chung
? Li bài hát gi cho em cm xúc gì?
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ cá nhân và tr li câu hi.
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc mi.
HĐ 2: Tiến trình dy hc
ĐỌC
I. XÁC ĐNH VẤN ĐỀ CN GII QUYT
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Đọc và hiểu được tình hung.
- Nắm được vấn đề trng tâm cn gii quyết.
b) Ni dung: HS tr li các câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin
HĐ của GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK và đặt câu hi:
a. Đọc hiu tình hung
Tình cảm gia đình
mt th tình cm rt
thiêng liêng mà ai trong
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
? Khi còn hc tiu học, Siêu Nhân đã có nhng hành
động, li nói nhu thế nào để th hin tình cm vi b
m? Em có nhn xét gì v các hành động, li nói?
? Lên lớp 6, Siêu Nhân nghĩ về vic th hin tình
cm vi b m? Em có nhn xét gì v suy nghĩ ấy?
?Lit nhng vic Siêu Nhân mun Lớp Trưng
Thông Thái giúp đỡ, h tr?
? Theo em, câu hi nào ca Siêu Nhân là khó tr li
nht? Vì sao?
? Vấn đ Siêu Nhân gp phi vấn đ thường
xãy ra vi la tui ca em không?
? Vấn đề trng tâm cn gii quyết là gì?
B2: Thc hin nhim v (GV & HS)
HS:
- Đọc văn bản
- Tìm chi tiết (phát hin chi tiết).
- Hoạt động nhóm cá nhân để tr li các câu hi.
GV:
- Lắng nghe HS đọc, chnh sửa cách đọc.
- Lần lượt phát vn HS, gi m để HS phát hin vn
đề.
- B3: Báo cáo, tho lun (GV & HS)
GV:
- Yêu cu HS tr li.
- Yêu cu HS nhận xét, đánh giá.
HS:
- Tr li câu hi.
- Nhận xét, đánh giá, b sung chobn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét, đánh giá câu tr li ca HS.
- Cht vấn đề, chuyn dn sang mc sau.
chúng ta cũng luôn
mun tìm mọi cách đ
gi gìn và vun đắp gia
những người quan h
máu m, rut rà.
Tình cảm gia đình
th chia nh phm vi ra
thành nhng mi quan
h như là: tình cảm gia
cha con, tình cm
gia m con, tình
cm gia anh ch em
trong gia đình, tình cm
gia ông bà ni ngoi
các cháu, ngoài ra
còn rt nhiu nhng
mi quan h nh khác,
v.v …
b. Nhn biết vấn đề
trng tâm
Cách bày t nh cm
với người thân sao cho
ý nghĩa nhất.
II. TÌM KIM VÀ LA CHN GII PHÁP
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Thu thập các thông tin, lên ý tưởng cho vấn đề cn gii quyết.
- Xây dng và la chọn được gii pháp phù hp.
b) Ni dung
- GV s dụng KT động não cho HS suy nghĩ.
- HS làm việc cá nhânđể hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung chobn (nếu cn).
c) Sn phm: Sn phm câu tr lơi của hs.
d) T chc thc hin:
HĐ của GV & HS
Ni dung cần đạt
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK và đặt câu hi:
? Lit kê nhng hiu biết ca em v vấn đề cn gii
quyết?
? Ý tưởng sn phm ca em là gì?
? Trong các ý ng giải pháp đó, em s la chn
gii pháp nào? Vì sao?
B2: Thc hin nhim v (GV & HS)
HS:Hoạt động nhóm
+ 2 phút làm vic cá nhân
+ 5 phút tho luận nhóm để hoàn thành phiếu hc tp
GV:
- Theo dõi, quan sát HS hoạt động…
- ng dn HS
- H tr, tháo g khó khăn
B3: Báo cáo, tho lun (GV & HS)
GV:
- Yêu cu HS tr li, báo cáo sn phm.
- Yêu cu HS nhận xét, đánh giá.
HS:
- Tr li câu hi
- Báo cáo sn phm nhóm
- Theo dõi, nhận xét, đánh giá, b sung cho nhóm
bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ làm vic nhóm ca HS
- Đánh giá sản phm nhóm ca HS
- Cht kiến thc, chuyn dn sang mc sau.
a. Thu thp thông tin, ý
ng
- Công lao to ln ca
cha, m, tình cm ca
con cái dành cho cha m.
- Lên ý tưởng cho sn
phm: v tranh, k
chuyện, sáng tác thơ, bài
hát…
b.Tìm kiếm gii pháp
Lập ý tưởng chi tiết cho
các gii pháp.
c. La chn gii pháp
La chn gii pháp phù
hp với năng lực ca
nhóm và các điệu kin
thc tế khách quan: thiết
kế sn phm phù hp vi
yêu cầu đăng ti góc
truyền thông, s vt
cht và thi gian thc
hin.
III. THC HIN
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Biết lp kế hoạch để gii quyết tình hung.
- Tiến hành thc hin sn phm theo gii pháp.
b) Ni dung
- GV s dng KT khăn trải bàn cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu
cn).
c) Sn phm: Sn phm tho lun ca các nhóm.
d) T chc thc hin
HĐ của GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim
v (GV)
a.Lp kế hoch thc hin bằng sơ đồ tư duy
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
? Lp kế hoch thc hin
bằng sơ đồ tư duy.
B2: Thc hin nhim v
(GV & HS)
HS:
- Hoạt động nhóm
+ 2 phút làm vic cá nhân
+ 5 phút tho lun nhóm
để hoàn thành phiếu hc
tp
GV:
- Theo dõi, quan sát HS
hoạt động.
- ng dn HS.
- H tr, tháo g khó
khăn.
B3: Báo cáo, tho lun
(GV & HS)
GV:
- Yêu cu HS tr li, báo
cáo sn phm.
- Yêu cu HS nhn xét,
đánh giá.
HS:
- Tr li câu hi
- Báo cáo sn phm nhóm
- Theo dõi, nhn xét,
đánh giá, b sung cho
nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định
(GV)
- Nhận xét thái độ làm
vic nhóm ca HS
- Đánh giá sản phm
nhóm ca HS
- Cht kiến thc, chuyn
dn sang mc sau.
b.Tiến hành thc hin sn phm theo gii pháp
c. Trình bày gii pháp và sn phm
NÓI VÀ NGHE
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Rèn luyện được kĩ năng thuyết trình sn phm.
- Rèn luyện kĩ năng lắng nghe và phn hi thông tin.
b) Ni dung
- GV yêu cu lần lưt các nhóm trình bày sn phm.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- HS trình bày sn phm, lng nghe, phn bin.
- GV nhận xét, đánh giá.
c) Sn phm: Sn phm tho lun ca các nhóm.
d) T chc thc hin
HĐ của GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cu HS trình bày sn phm.
B2: Thc hin nhim v (GV & HS)
HS:
- C 2 đại din nhóm lên trình bày sn phm.
- Lng nghe.
GV:
- Theo dõi, quan sát HS hoạt động.
- ng dn HS.
- H tr, tháo g khó khăn.
B3: Báo cáo, tho lun (GV & HS)
GV:
- Yêu cu HS báo cáo sn phm.
- Yêu cu HS nhn xét, đánh giá.
HS:
- Báo cáo sn phm nhóm
- Theo dõi, nhận xét, đánh giá, bổ sung cho nhóm bn
(nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ làm vic nhóm ca HS
- Đánh giá sản phm nhóm ca HS
- Cht kiến thc, chuyn dn sang mc sau.
c. Trình bày gii
pháp và sn phm
c 1: Chun b
c 2: Trình bày
gii pháp sn
phm
ớc 3: Trao đổi
HĐ 3: Luyện tp
V sơ đồ tư duy hệ thng hóa lại các bước mà em gii quyết được tình hung
trên.
HĐ 4: Vận dng
HS v nhà th hin tình cm ca mình dành cho cha, m.
Tình hung 3:
LÀM TH O ĐỂ THC HIN MT SN PHM SÁNG TO
CHO GÓC TRUYN THÔNG CA TRƯỜNG?
(1 tiết)
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
1. MC TIÊU
1.1. V kiến thc
Khái niệm cơ bản v góc truyn thông.
1.2. V năng lực
- Biết vn dng kiến thức đời sng, kiến thức văn học để gii quyết mt tình
hung.
- Phát triển năng lc gii quyết vấn đ thông qua các bước: xác định vấn đề; đề
xut và la chn gii pháp; thc hin giải pháp; đánh giá giải pháp.
- Phát trin kh năng tư duy độc lp và sáng to.
1.3. V phm cht
Yêu, trân trng và bo v thiên nhiên.
2. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Tranh nh v các hoạt động truyn thông của trường.
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
3. TIN TRÌNH DY HC
HĐ 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
b) Ni dung: GV trc quan tranh và hi, HS quan sát tranh và tr li.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
? Em hiu gì v tng bức tranh? Theo em, thông điệp chung ba bc tranh
mun gi gm là gì?
B2: Thc hin nhim v: HS quan sát tranh, suy nghĩ cá nhân và tr li câu hi.
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc mi.
HĐ 2: Tiến trình dy hc
ĐỌC
I. XÁC ĐNH VẤN ĐỀ CN GII QUYT
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Đọc và hiểu được tình hung.
- Nắm được vấn đề trng tâm cn gii quyết.
b) Ni dung: HS tr li các câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin
HĐ của GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK và đặt câu hi:
? Em hiu gì v góc truyền thông trong trường hc?
? Em hiu thế nào v các t “lắng nghe” “li than
thở” trong tên chủ đề?
? Thông điệp mà em nhận được t hình v trên là gì?
? Ngưi bạn đã nhờ c thành viên câu lc b thc
hin vic gì?
? Vấn đề trng tâm cn gii quyết là gì?
B2: Thc hin nhim v (GV & HS)
HS:
- Đọc văn bản
- Tìm chi tiết (phát hin chi tiết)..
- Hoạt động nhóm cá nhân để tr li các câu hi.
a. Đọc hiu tình hung
Góc truyn thông trong
trường học nơi để nhà
trường (BGH, Đoàn
thanh niên, các câu lc
b,..) truyn ti các
thông tin cn thiết đến
HS. Góc truyn thông
th mt tm bng
đen được trang trí, phân
chia thành các khung,
các ô vi ni dung
thông tin khác nhau.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
GV:
- Lắng nghe HS đọc, chnh sửa cách đọc.
- Lần lượt phát vn HS, gi m để HS phát hin vn
đề.
- B3: Báo cáo, tho lun (GV & HS)
GV:
- Yêu cu HS tr li.
- Yêu cu HS nhận xét, đánh giá.
HS:
- Tr li câu hi.
- Nhận xét, đánh giá, bổ sung chobn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét, đánh giá câu tr li ca HS.
- Cht vấn đề, chuyn dn sang mc sau.
b. Nhn biết vấn đề
trng tâm
- Thc hin mt sn
phm sáng to cho góc
truyn thông t ngun
cm hng bc hình
v mt cây xanh b cht
phá dẫn đến cái chết ca
nhiu sinh vt.
II. TÌM KIM VÀ LA CHN GII PHÁP
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Thu thp các thông tin, lên ý tưởng cho vấn đề cn gii quyết.
- Xây dng và la chọn được gii pháp phù hp.
b) Ni dung
- GV s dng KT phòng tranh cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu
cn).
c) Sn phm: Sn phm tho lun ca các nhóm.
d) T chc thc hin:
HĐ của GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK và đặt câu hi:
? Lit nhng hiu biết ca em v vấn đề cn gii
quyết?
? Ý tưởng sn phm ca em là gì?
? Trong các ý tưởng giải pháp đó, em s la chn gii
pháp nào? Vì sao?
B2: Thc hin nhim v (GV & HS)
HS:Hoạt động nhóm
+ 2 phút làm vic cá nhân
+ 5 phút tho luận nhóm để hoàn thành phiếu hc tp
GV:
- Theo dõi, quan sát HS hoạt động…
- ng dn HS
- H tr, tháo g khó khăn
B3: Báo cáo, tho lun (GV & HS)
GV:
a. Thu thp thông
tin, ý tưởng
- Thu thp c thông
tin v nn cht phá
rng và nhng tác hi
ca vic cht phá
rng.
- Lên ý tưởng cho sn
phm: v tranh, k
chuyện, sáng tác thơ,
bài hát…
b.Tìm kiếm gii
pháp
Lập ý tưởng chi tiết
cho các gii pháp.
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
- Yêu cu HS tr li, báo cáo sn phm.
- Yêu cu HS nhận xét, đánh giá.
HS:
- Tr li câu hi
- Báo cáo sn phm nhóm
- Theo dõi, nhận xét, đánh giá, b sung cho nhóm bn
(nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ làm vic nhóm ca HS
- Đánh giá sản phm nhóm ca HS
- Cht kiến thc, chuyn dn sang mc sau.
c. La chn gii
pháp
La chn gii pháp
phù hp với năng lực
của nhóm và các điệu
kin thc tế khách
quan: thiết kế sn
phm phù hp vi
yêu cầu đăng tải góc
truyền thông, sở
vt cht thi gian
thc hin.
III. THC HIN
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Biết lp kế hoạch để gii quyết tình hung.
- Tiến hành thc hin sn phm theo gii pháp.
b) Ni dung
- GV s dng KT phòng tranh cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu
cn).
c) Sn phm: Sn phm tho lun ca các nhóm.
d) T chc thc hin
HĐ của GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim
v (GV)
? Lp kế hoch thc hin
bằng sơ đồ tư duy.
B2: Thc hin nhim v
(GV & HS)
HS:
- Hoạt động nhóm
+ 2 phút làm vic cá nhân
+ 5 phút tho lun nhóm
để hoàn thành phiếu hc
tp
GV:
- Theo dõi, quan sát HS
hoạt động.
- ng dn HS.
- H tr, tháo g khó
khăn.
a.Lp kế hoch thc hin bằng sơ đồ tư duy
b.Tiến hành thc hin sn phm theo gii pháp
c. Trình bày gii pháp và sn phm
Xác định
vấn đề
cn gii
quyết
Tìm kiếm
và la chn
gii pháp
Thc hin
sn phm
theo gii
pháp
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
B3: Báo cáo, tho lun
(GV & HS)
GV:
- Yêu cu HS tr li, báo
cáo sn phm.
- Yêu cu HS nhn xét,
đánh giá.
HS:
- Tr li câu hi
- Báo cáo sn phm nhóm
- Theo dõi, nhn xét,
đánh giá, bổ sung cho
nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định
(GV)
- Nhận xét thái độ làm
vic nhóm ca HS
- Đánh giá sản phm
nhóm ca HS
- Cht kiến thc, chuyn
dn sang mc sau.
NÓI VÀ NGHE
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Rèn luyện được kĩ năng thuyết trình sn phm.
- Rèn luyện kĩ năng lắng nghe và phn hi thông tin.
b) Ni dung
- GV yêu cu lần lưt các nhóm trình bày sn phm.
- HS trình bày sn phm, lng nghe, phn bin.
- GV nhận xét, đánh giá.
c) Sn phm: Sn phm tho lun ca các nhóm.
d) T chc thc hin
HĐ của GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cu HS trình bày sn phm.
B2: Thc hin nhim v (GV & HS)
HS:
- C 2 đại din nhóm lên trình bày sn phm.
- Lng nghe.
GV:
- Theo dõi, quan sát HS hoạt động.
- ng dn HS.
- H tr, tháo g khó khăn.
B3: Báo cáo, tho lun (GV & HS)
c.Trình bày gii
pháp và sn phm
c 1: Chun b
c 2: Trình bày
gii pháp sn
phm
ớc 3: Trao đổi
KHBD Ng văn 6 (SGK Chân tri sáng to) theo CV5512
GV:
- Yêu cu HS báo cáo sn phm.
- Yêu cu HS nhận xét, đánh giá.
HS:
- Báo cáo sn phm nhóm
- Theo dõi, nhận xét, đánh giá, bổ sung cho nhóm bn
(nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ làm vic nhóm ca HS
- Đánh giá sản phm nhóm ca HS
- Cht kiến thc, chuyn dn sang mc sau.
HĐ 3: Luyện tp
V sơ đồ tư duy h thng hóa lại các bước mà em gii quyết được tình hung
trên.
HĐ 4: Vận dng
HS v nhà v mt bc tranh (làm một bài thơ) về ch đề trên.
| 1/290