Giáo án Ngữ văn 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống HK1

Giáo án Ngữ văn 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Văn 6 KNTT của mình.

Bài 1. TÔI VÀ CÁC BN
…………………………………………………..
Môn: Ng văn 6 - Lớp: ……..
S tiết: 16 tiết
MC TIÊU CHUNG BÀI 1
- Nhn biết được mt s yếu t ca truyện đổng thoi (ct truyn, nhân vt, li
ngưi k chuyn, li nhân vt) và người k chuyn ngôi th nht;
- Nhn biết và phân tích được đặc điểm nhân vt th hin qua hình dáng, c ch,
hành động, ngôn ng, ý nghĩ của nhân vt;
- Nhn biết được t đơn và t phc (t ghép và t láy), hiểu được tác dng ca
vic s dng t láy trong VB;
- Viết được bài văn kể li mt tri nghim ca bn thân, biết viết VB bảo đảm các
c;
- K đưc mt tri nghiệm đáng nh đối vi bn thân;
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: Nhân ái, chan
hoà, khiêm tn; trân trng tình bn, tôn trng s khác bit.
TIT 1: GII THIU BÀI HC VÀ TRI THC NG VĂN
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được mt s yếu t ca truyện đồng thoi (ct truyn, nhân vt, li
ngưi k chuyn, li nhân vt) và người k chuyn ngôi th nht.
2. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng:
- Năng lực nhn biết, phân tích mt s yếu t ca truyện đồng thoi và người k
chuyn ngôi th nht.
3. Phm cht
- Có ý thc vn dng kiến thc vào cc VB được hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Giáo án;
- Bng giao nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp.
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 6, soạn bài theo h thng câu hi
ng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS chia s kinh nghim ca bn thân.
c. Sn phm: Những suy nghĩ, chia s ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li: Trải qua 5 năm học Tiu hc, em có bn thân
nào không? Theo em những người bn có vai tnhư thế nào đối vi cuc sng
ca chúng ta?
- HS tiếp nhn nhim v, chia s suy nghĩ, cảm xúc ca bn thân.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu gii thiu bài hc
a. Mc tiêu: Nắm được ni dung ca bài hc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: chuyn giao nhim v
GV gii thiu: Bài hc gm hai ni dung: khái quát
ch đ nêu th loi cc văn bản đọc chính. Vi
ch đ Tôi, bài hc tp trung vào mt s vấn đ
thiết thc, có ý nghĩa quan trng: khám phá bn
thân trong mi quan h vi bn bè, kết bn ng
x vi bn, nhn thc v v đẹp và vai trò ca tình
bn…
HS lng nghe
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin nhim
v
- HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc Ghi lên
bng
Hoạt động 2: Khám phá Tri thc ng văn
a. Mc tiêu: Nắm được các khái nim v ct truyn, nhân vật, ngưi k chuyn,
lời người k chuyn.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đc phn Tri thc ng
Truyn và truyện đồng thoi
Truyn là loi tác phẩm văn học k li mt
văn trong SGK
- GV yêu cu HS tho lun theo nhóm:
Hãy chn mt truyn và tr li các câu hi
sau để nhn biết tng yếu t:
+ Ai người k chuyn trong tác phm
này? Người k y xut hin ngôi th
my?
+ Nếu mun tóm tt ni dung câu chuyn,
em s da vào nhng s kin nào
+ Nhân vt chính ca truyn ai? Nêu
mt vài chi tiết giúp em hiểu đặc điểm ca
nhân vật đó.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
Ghi lên bng
GV b sung:
Nhân vt là con người, thn tiên, ma qu,
con vật, đ vt,... có đời sng, tính cách
riêng được nhà văn khc ho trong tác
phm. Nhân vt yếu t quan trng nht
ca truyn k, gn cht vi ch đế tác
phm th hin lí tưởng thm mĩ, quan
nim ngh thut ca nhà văn vế con ni.
Nhân vật thường được miêu t bng các
chi tiết ngoi hình, li nói, c ch, hành
động, cm xúc, suy nghĩ, mi quan h vi
các nhàn vt khác,...
Truyện đồng thoi: mt thế loi truyn
viết cho tr em, vi nhân vt chính thường
loài vt hoặc đô vt đưc nhân hoá. Các
tác gi truyện đồng thoi s dụng “tiếng
câu chuyn, có ct truyn, nhân vt, không
gian, thi gian, hoàn cnh din ra các s
vic.
Truyện đồng thoi l truyn viết cho tr
em, nhân vật thường là loài vt hoặc đồ
vật được nhân cách hoá. Các nhân vt này
va mang những đc tính vn cùa loài
vt hoặc đồ vt vừa mang đặc điểm ca
con người.
Ct truyn
Ct truyn yếu t quan trng cùa truyn
k, gm các s kiện chinh được sp xếp
theo mt trt t nhất định: m đu, din
biến và kết thúc.
Nhân vt
Nhân vt là đối tượng hình dáng, c
ch, hành động, ngôn ng, cm xúc, suy
nghĩ,... được nhà văn khắc ho trong tác
phm. Nhân vật thường l con người
nhưng cũng có th thn tiên, ma qu,
con vật. đồ vt,...
Người k chuyn
Người k chuyn nhân vt do nhà văn
tạo ra để k li câu chuyn:
+ Ngôi th nht;
+ Ngôi th ba.
Lời người kế chuyn và li nhân vt
Lời người k chuyện đm nhn vic thut
li các s vic trong câu chuyn, bao gm
vic thut li mi hoạt động cùa nhân
vt v miêu t bi cnh không gian, thi
gian ca các s vic, hoạt động y.
Li nhân vt li nói trc tiếp cùa nhân
vật (đối thoại, độc thoi), có th đưc trinh
bày tách riêng hoc xen ln vi lời người
k chuyn.
chim li thú” ng nghĩnh đ nói chuyn
con người nên rt thú v phù hp vi
tâm tr thơ. Nhân vật đồng thoi va
đưc miêu t vi những đặc tính riêng,
vn ca loài vật, đ vt va mang
những đặc điểm ca con người. vy,
truyện đồng thoi rt gần gũi vi truyn c
tích, truyn ng ngôn và có giá tr giáo dc
sâu sc. S kết hp gia hin thc
ởng tượng, ngôn ng hình nh sinh
động mang li sc hp dn riêng cho
truyện đổng thoi. Th pháp nhân hoá
khoa trương cũng được coi nhng hình
thc ngh thuật đặc thù ca th loi này.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: la chn mt truyn em yêu thích ch ra các yếu t đặc
trưng của truyn: ct truyn, nhân vật, người k chuyn, lời người k chuyn.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS:
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc
của người hc
- Gn vi thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Hp dn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
và bài tp
- Trao đổi, tho
lun
ĐỌC VĂN BẢN VÀ THC HÀNH TING VIT
TIT 2 3: VĂN BẢN 1. BÀI HỌC ĐƯỜNG ĐỜI ĐẦU TIN
(Trích Dế Mèn phiêu lưu kí, Tô Hoài)
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cn dt:
- Xc định được người k chuyn ngôi th nht; nhn biết được các chi tiết miêu t
hình dáng, c ch, li nói, suy ngcủa các nhân vt Dế Mèn, Dế Chot. T đó,
hình dung được đặc điểm ca tng nhân vt;
- Nhn biết được những đặc điểm bản làm nên sc hp dn ca truyện đồng
thoi: nhân vật thường loài vật, đồ vật,… được nhân hóa; tác gi dùng “tiếng
chim li thú” để nói chuyện con người; ct truyn va gn lin vi sinh hot ca
các loài vt, va phn ánh cuc sống con người; ngôn ng miêu t sinh động, hp
dẫn,…
- Nhn biết và phân tích được đặc điểm ca nhân vt Dế Mèn; rút ra bài hc v
cách ng x vi bn bè và cch đối din vi li lm ca bn thân.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đếnn bn Bài hc đường đời đu tiên;
- Năng lc trình bày suy ng, cm nhn ca cá nhân v văn bn Bài hc đưng
đời đu tn;
- Năng lc hp tc khi trao đi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thut, ý
nga truyện;
- Năng lc phân tích, so snh đc đim ngh thut ca truyn vi các truyn có
ng ch đ.
3. Phm cht:
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: Nhân ái, chan
hoà, khiêm tn; trân trng tình bn, tôn trng s khác bit.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh nh v nhà văn, hình ảnh;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 6, soạn bài theo h thng câu hi
ng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng tcho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vấn đ.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li:
1. Có th em đã từng đc mt truyn k hay xem mt b phim nói v nim vui hay
ni bun mà nhân vật đã trải qua. Khi đọc (xem), em có suy nghĩ gì?
2. Chia s vi các bn vài điu em thy hài lòng hoặc chưa hài lòng khi nghĩ v
bn thân?
- HS tiếp nhn nhim v, chia s suy nghĩ và nhng k niệm đáng nh nhất đã tri
qua.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Trong cuc sng, nhng lúc
chúng ta phm phi nhng li lm khiến chúng ta phi ân hn. Nhng vp ngã
đó khiến chúng ta nhn ra nhng bài hc sâu sc trong cuc sng ca mình. Bài
hc hôm nay chúng ta s cùng tìm hiểu văn bản Bài học đường đời đu tiên để tìm
hiu nhng li lm và bài hc vi Dế Mèn.
B. HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được nhng thông tin v tác gi, tác phm.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
D KIN SN PHM
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
- Tên: Nguyn Sen;
- Năm sinh – năm mất: 1920 2014;
- Quê quán: Hà Ni;
- Ông nhà văn vn sng rt phong
phú, năng lc quan sát miêu t tinh
tế, lối văn giàu hình nh, nhịp điu,
ngôn ng chân thc, gần gũi với đời
sng.
2. Tác phm
- Dế Mèn phiêu lưu truyện đồng
thoi, viết cho tr em;
- Năm sng tc: 1941.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nm được đặc điểm v nh dáng, tính cách Dế Mèn bài hc
đường đời đầu tiên.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
D KIN SN PHM
3. Đọc- km tt
- Nhân vt chính: Dế Mèn.
- Ngôi k: Th nht.
- B cc: 2 phn
+ Phn 1: T đầu... thiên h: Miêu t
hình dáng, tính cách Dế Mèn.
+ Phn 2: Còn li.
II. Tìm hiu chi tiết
1. Hình dáng tính cách ca Dế Mèn
+ Hình dáng.
+ Tính cách.
- Lần lượt miêu t tng b phận thể
ca Dế Mèn; gn lin miêu t hình dáng
vi hành động.
Dế Mèn va mang những đặc tính vn
cùa loài vt hoặc đ vt va mang
đặc điểm của con người. Đặc trưng của
truyện đồng thoi.
- Nhn xét :
- Chàng Dế khe mạnh, cường tráng, tr
trung, yêu đời.
- Kiêu căng, t ph, hng hách, cy sc
bt nt k yếu.
2. Dế Mèn trêu ch Cc gây cái chết
cho Dế Chot
a. Hình nh ca Dế Chot qua cái nhìn
ca Dế Mèn
+ Như gã nghiện thuc phin.
+ Cánh ngn ngn, râu mt mu, mt
mũi ngẩn ngơ.
+ Hôi như cú mèo.
+ Có ln mà không có khôn.
- Cch xưng hô: gọi “chú mày”
- DC rt yếu t, xu xí, lười nhc, đng
khinh.
DM t thi độ, chê bai, trịch thượng, k
c coi thường Dế Chot.
- Dế Mèn không giúp đỡ Dế choắt đào
hang sâu
Không sng chan hòa ; ích k, hp hòi ;
tình, th ơ, không rung động, lnh
lùng trước hoàn cnh khn khó ca
đồng loi.
b. Dế Mèn trêu ch Cc dẫn đến cái chết
ca Dế Chot
- Dế Mèn hát véo von trêu ch Cc
- Ch Cc trút gin lên Dế Chot
DM Mun ra oai vi Dế Chot, mun
chng t mình sắp đứng đầu thiên h.
- Din bin tâm lí ca Dế Mèn
+ Lúc đu thì hênh hoang trước Dế
Chot
+ Hát véo von, xấc xược… vi chi
Cc
+ Sau đó chui tọt vào hang vt chân
ch ngũ, nằm khnh yên trí... đắc ý
+ Khi Dế chot b Cc m thì nm im
thin thít, khi Cc bay đi ri mi dám
mon men ra khi hang hèn nhát
tham sng s chết b mc bn bè, không
dám nhn li
3. i học đường đời đầu tiên ca Dế
Mèn
- Tâm trng
+ Dế Mèn ân hn: Nâng đầu Dế Chot
vừa thương, vừa ăn năn tội mình, chôn
xác Dế Chot vào bi c um tùm.
đây s biến đổi m : t thi đ
kiêu ngo, hng hch sang ăn năn, hi
hn
Ngh thut miêu t m lí nhân vt sinh
động, hp lí.
- DM còn tình cảm đồng loi ; biết
hi hn, biết hướng thin.
- Bài hc rút ra:
Bài hc v cách ng x, sng khiêm
tn, biết tôn trọng người khác
Bài hc v tình thân ái, chan hòa
III. Tng kết
1. Ni dung Ý nghĩa:
- V đẹp cường tráng ca Dế Mèn. Dế
Mèn kiêu căng, xốc ni gây ra cái chết
ca Dế Chot.
- Bài hc v li sng thân ái, chan hòa;
yêu thương giúp đỡ bn bè; cách ng x
l đ, khiêm nhường; s t chủ; ăn năn
hi lỗi trước c ch sai lm...
2. Ngh thut
- K chuyn kết hp vi miêu t.
- Xây dng hình tượng nhân vt Dế
Mèn gần gũi vi tr thơ, miêu t loài vt
chính xc, sinh động
- Các phép tu t .
- La chn ngôi k, lời văn giàu hình
nh, cm xúc.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li mt s câu hi trc nghim:
Câu 1: Câu nào dưới đây không nói v tác phm Dế Mèn phiêu lưu kí?
A. Đây là tc phẩm đặc sc và ni bt nht ca ca Tô Hoài viết v loài vt.
B. Tác phm gm có 10 chương, kể v nhng chuyến phiêu lưu đy tv ca Dế
Mèn qua thế gii nhng loài vt nh bé.
C. Tác phẩm được in lần đầu tiên năm 1941.
D. Tác phm viết dành tng cho các bc cha m.
Câu 2: Đon trích Bài học đường đời đầu tiên được k li theo li
A. Dế Mèn.
B. Ch Cc.
C. Dế Chot.
D. Tác gi.
Câu 3: Tác gi đã khc ha v ngoài ca Dế Mèn như thế nào?
A. m yếu, gy gò và xanh xao.
B. Khe mạnh, cường trng và đẹp đẽ.
C. Mp mp, xu xí và thô kch.
D. Thân hình bình thường như bao con dế khác.
Câu 4: Tính cách ca Dế Mèn trong đoạn trích Bài hc đường đời đầu tiên như thế
nào?
A. Hin lành, tt bng và thích giúp đỡ người khác.
B. Khiêm tốn, đối x hòa nhã vi tt c các con vt chung quanh,
C. Hung hăng, kiêu ngạo, xem thường các con vt khác.
D. Hin lành và ngi va chm vi mọi người.
Câu 5: Tác gi đã khc ha v ngoài ca Dế Mèn như thế nào?
A. m yếu, gy gò và xanh xao.
B. Khe mạnh, cường trng và đẹp đẽ.
C. Mp mp, xu xí và thô kch.
D. Thân hình bình thường như bao con dế khác.
Câu 6: Tính cách ca Dế Mèn trong đoạn trích Bài học đường đời đầu tiên như thế
nào?
A. Hin lành, tt bng và thích giúp đỡ người khác.
B. Khiêm tốn, đối x hòa nhã vi tt c các con vt chung quanh,
C. Hung hăng, kiêu ngạo, xem thường các con vt khác.
D. Hin lành và ngi va chm vi mọi người.
Câu 7: Bài học đường đời đầu tiên Dế Mèn rút ra được qua cái chết ca Dế
Chot là gì?
A. Không nên trêu gho nhng con vt khác, nht là h hàng nhà Cc.
B. Nếu ai nh mình giúp đ thì phi nhit tâm thc hin, nếu không
ngày mình cn thì s không có ai giúp đỡ.
C. đời mà thói hung hăng bậy b, óc không biết nghĩ, sớm
mun rồi cũng mang vạ vào thân.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: viết đoạn văn (5 – 7 câu) k li mt s vic trong câu chuyn Bài
học đường đời đầu tiên bng li ca nhân vật đó.
GV gi ý th la chn li ca nhân vt Dế Mèn hoc Dế Chot. Ngôi k phi
phù hp vi s vic và nhân vật được la chn, th hiện đúng cách nhìn ging
k của người k chuyện, đảm bo tính chính xác ca các s kin.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp
- Thuyết trình sn
phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
và bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DY HC
TIT 4: THC HÀNH TING VIT
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Nhn biết được các kiu cu to ca t tiếng Vit: t đơn và t phc (t đơn, từ
láy), ch ra được tác dng ca vic s dng t ly trong câu, đoạn văn;
- Nhn biết được nghia ca t ng, hiểu được nghĩa ca mt s thành ng thông
dng, nhn biết và phân tích tác dng ca bin pháp tu t so snh trong văn bản.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc nhn din t đơn, t ghép, t y ch ra được c t loi trong văn
bn.
3. Phm cht:
- Có ý thc vn dng kiến thc vào giao tiếp và to lp văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đ.
c. Sn phm: câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt yêu cu nh li kiến thc tiếngVit t tiu hc tr li: Phân loi theo
cu to, tiếng vit có nhng t loi nào?
- HS tiếp nhn nhim v, nghe và tr li.
- D kiến sn phm: Theo cu to: t đơn, từ ghép, t láy;
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Tiu hc, cc em đã đưc hc
v tiếng và t. Tuy nhiên để giúp các em có th hiu sâu hơn và sử dng thành tho
hơn từ tiếng vit, cô s ng dn c lp tìm hiu trong bài Thc hành tiếng Vit.
B. HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu khái nim t đơn, từ phc
a. Mc tiêu: Nm đưc các khái nim.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1 :
c 1: chuyn giao nhim v
- GV t chc trò chơi: Ai nhanh hơn
Chia lp thành 4 nhóm, hãy ghép các t ct
phi vi các t ct tri để miêu t Dế Mèn
cho phù hp:
A B
Vut
Nhn hot
Cánh
Rung rinh
Người
Hn hon
răng
Đen nhnh
Bóng m
Ngoàm ngop
- Gv yêu cu HS quan sát li bng trên đặt
câu hi:
+ Em nhn xét v các t ct A ct
B?
+ Em nhn thy t ghép t láy ging
và khác nhau?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v
- D kiến sn phm:
Vut nhn hot
Cánh hn hon
Người rung rinh, bóng m
Răng – đen nhnh, ngoằm ngop
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc Ghi
lên bng.
I. T đơn và t phc
- T đơn do một tiếng to thành,
còn t phc do hai hay nhiu
tiếng to thành
- T phc:
+ T ghép nhng t phức được
to ra bng cách ghép các tiếng
có nghĩa với nhau.
+ T láy nhng t phức được
to ra nh phép láy âm
GV chun kiến thc:
- Các t ct A 1 tiếng, đó t đơn. Các
t ct B có 2 tiếng, đó là t ghép.
- Các t ghép quan h vi nhau v nghĩa
như: đen nhánh, bóng m, nhn hot t ghép
- Các t lp li âm đầu (rung rinh, hn hon,
ngom ngop), không quan h vi nhau v
nghĩa từ láy.
- GV yêu cu HS rút ra khái nim v t đơn, từ
ghép, t láy.
NV2
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS làm bài tp nhanh
Bài tp thêm: Hãy ch ra các t đơn, từ ghép,
t ly trong câu thơ sau:
Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông bin lúa đâu trời đẹp hơn
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v
- D kiến sn phm:
T đơn: ta, ơi, biển, lúa, đâu, trời, đẹp, hơn
T ghép: Việt Nam, đất nước
T láy: mênh mông
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc Ghi
lên bng.
Bài tp
- T đơn: ta, ơi, , đâu, trời, đp,
hơn
- T ghép: Việt Nam, đất nước,
bin lúa
- T láy: mênh mông
Hoạt động 2: Tìm hiu bin pháp tu t so sánh
a. Mc tiêu: Nắm được các khái nim, tác dng bin pháp tu t so sánh.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV3: Tìm hiu bin pháp tu t so
II. So sánh
sánh
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS quan sát vi d:
Tr em như búp trên cành
Biết ăn ngủ biết hc hành là ngoan
? Nhng tp hp t nào cha hình nh
so sánh? Nhng s vt, s vic nào
đưc so sánh vi nhau?
? Da vào sở nào để th so sánh
như vậy? So sánh như thế nhm mc
đích gì? (Hãy so sánh vi câu không
dùng phép so sánh)
- GV yêu cu HS rút ra kết lun v so
sánh
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v
- D kiến sn phm:
* Tp hp t cha hình nh so sánh:
+ Tr em như búp trên cành.
* Các s vt, s việc được so sánh:
+ Tr em đc ss với búp trên cành.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
GV chun kiến thc
* Cơ sở để so sánh:
Da vào s tương đồng, ging nhau v
hình thc, tính cht, v trí, gia các s
vt, s vic khác.
+ Tr em mm non của đất nước
tương đồng vi búp trên cành, mm non
ca cây cối. Đây s tương đồng c
- So snh là đối chiếu s vt, s vic này
vi s vt, s vic khc để tìm ra nét
tương đồng và khác bit gia chúng.
hình thc và tính chất, đó là s tươi non,
đầy sc sng, chan cha hi vng.
- Mục đích: To ra hình nh mi m cho
s vt, s vic gi cm giác c th, kh
năng diễn đạt phong phú, sinh động ca
tiếng Vit
GV đưa ra mô hình so snh:
Vế A
Phương
din ss
T ss
Vế B
Tr em
như
Búp
trên
cành
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
D KIN SN PHM
Bài tp 1 SGK trang 20
T đơn
T phc
T
ghép
T láy
Tôi,
nghe,
ngưi
Bóng
mỡ, ưa
nhìn,
Hn hon, phành
phch, giòn giã,
rung rinh
Bài tp 2 SGK trang 20
Mt s t láy mô phng âm thanh:
phanh phách, phành phch, ngoàm
ngoạp, văng vẳng...
Bài 3 SGK trang 20
Phanh phách: âm thanh phát ra do mt
vt sc tc động liên tiếp vào mt vt
khác.
Ngoàm ngop: nhiu, liên tc, nhanh
Dún dẩy: điệu đi nhịp nhàng, ra v kiu
cách.
Bài 4 SGK trang 20
- Nghèo: vào tình trng không có hoc
rt ít nhng thuc v yêu cu ti
thiu của đời sng vt chất (như: Nhà nó
rt nghèo, Dất nước còn nghèo).
- Nghèo sc: kh năng hoạt động, làm
vic hn chế, sc kho kém hơn nhng
ngưi bình thường.
- Mưa dầm sùi st: mưa nhỏ, r rích,
kéo dài không dt.
- Điu hát mưa dầm sùi st: điệu hát
nh, kéo dài, bun, ngm ngùi, thê
lương.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: viết đoạn văn (5 7 câu) nêu suy nghĩ ca em v nhân vt Dế
Mèn trong VB Bài học đường đời đầu tiên. Ch ra t đơn, từ ghép, t láy s
dụng trong đoạn văn.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
Công c đánh giá
Ghi
đánh giá
chú
- Hình thc hi đáp
- Thuyết trình sn
phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
và bài tp
- Trao đổi, tho lun
TIT 5 6: VĂN BẢN 2 NU CU MUN CÓ MỘT NGƯỜI BN
(Trích Hoàng t bé, Ăng-toan đơ Xanh-Ê-xu-pê-ri)
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS nhn biết được các chi tiết miêu t li nói, cm xúc, suy nghĩ của các nhân vt
hoàng t bé co; bước đẩu biết phân tích mt s chi tiết tiêu biểu để hiu đặc
đim nhân vt;
- HS nhn biết được nhng yếu t bản làm nên sc hp dn ca truyện đồng
thoi: nhân vt con vt (con co) được nhân cách hoá - vừa mang đặc tính ca loài
vt, va gi tính cch con người; ngôn ng đối thoại sinh đng; giàu chất tưởng
ng (hoàng t bé đến t mt hành tinh khác, con cáo th trò chuyn, kết bn
với con người), v.v…
- HS hiểu được ni dung của đoạn trích; cm nhận được ý nghĩa của tình bn; ý
thc v trách nhim vi bn bè, vi nhng gì mình gn bó, yêu thương.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đến văn bn Nếu cu mun mt ni
bn;
- ng lc trình bày suy ng, cm nhn ca nhân v văn bản Nếu cu mun
một ni bn;
- Năng lc hp tc khi trao đi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thut, ý
nga truyện;
- Năng lc phân tích, so snh đc đim ngh thut ca truyn vi các truyn có
ng ch đ.
3. Phm cht:
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: Nhân ái, chan
hoà, khiêm tn; trân trng tình bn, tôn trng s khác bit.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh nh v nhà văn, hình ảnh;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS chia s kinh nghim ca bn thân.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li:
1. Hãy ghi li mt s t miêu t cm xúc ca em khi nghĩ v một người bn thân.
Điu gì khiến các em tr thành đôi bạn thân?
2. Em và người bn thân ấy đã làm quen với nhau như thế nào?
- HS tiếp nhn nhim v, chia s cm xúc v người bn thân: vui v, thoi mái,
hnh phúc…. HS kể li ngn gn hoàn cnh làm quen vi bn thân ca mình.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Bn thân là những người bạn đã
gn thân thiết vi chúng ta, cùng nhau chia s đưc mi nim vui, ni bun
trong cuc sng. Bài hc hôm nay ca chúng ta s hiểu hơn v giá tr ca tình bn
vi mỗi người.
B. HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Nắm đưc các thông tin v tác gi, tác phm, cách đọc và hiểu nghĩa
nhng t khó.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
D KIN SN PHM
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
- Tên: Ăng-toan đơ Xanh-tơ Ê-xu-pê-ri;
- Năm sinh – năm mất: 1900 1944;
- Nhà văn lớn ca Pháp;
- Các sáng tác lấy đ tài, cm hng t
hng chuyến bay cuc sng ca
ngưi phi công;
- Đậm cht tr tình, trong tro, giàu cm
hng lãng mn.
2. Tác phm
- Đon trích nm trong tác phm Hoàng
t bé;
- Năm sng tc: 1941.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được ni dung, ngh thut của văn bản.
b. Ni dung: Hs s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
D KIN SN PHM
3. Đọc- km tt
- Th loi: truyện đng thoi;
- Nhân vt chính: hoàng t con
cáo;
- Ngôi k: ngôi th ba.
II. Tìm hiu chi tiết
1. Hoàng t bé gp g con cáo
- Hoàn cnh: hoàng t t mt hành
tinh khác vừa đặt chân ti tri đất.
- Hoàng t tht vọng, đau khổ khi
ng rng bông hng ca mình không
phi duy nht.
- Con co tđang b săn đuổi, s hãi,
chy trốn con người…
Hai nhân vật đu đang đơn, buồn
bã.
- “Cm ho” chính kết bn, to
dng mi liên h gần gũi, gn kết tình
cảm đ biết quan tâm, gn kết cn
đến nhau.
- Cáo nhn thy hoàng t s
ngây thơ, trong sng, luôn ng ti cái
thin
- Co đã nói cho hoàng tử v cách cm
hoá: cn phi kiên nhn giúp h th
xích li gần nhau hơn.
- Hoàng t bé đã cảm ho được con cáo
h đã tr nên thân thiết vi nhau.
2. Hoàng t bé chia tay con cáo
- Cáo th hin tâm trng bun khi sp
phải xa người bn ca mình.
- Hoàng t bé đã lp li li ca cáo 3 ln
“đ cho nhớ”
Con người cn biết nhìn nhận, đánh giá
mi th bng tình yêu s tin tưởng,
thu hiu, cn dành thi gian trách
nhiệm, chăm chút cho những người
mình yêu quý. Ch khi nhìn bng trái
tim, con ngưi mi nhn ra và biết trân
trng, gìn gi những điu đẹp đẽ, quý
giá.
- Bài hc rút ra:
+ Bài hc v cách kết bn: cn thân
thin, kiên nhn, dành thời gian để cm
hoá nhau; v ý nghĩa của tình bn: mang
đến cho con người nim vui, hnh phúc,
khiến cho cuc sng tr nên phong phú,
đẹp đẽ hơn.
+ Bài hc v cách nhìn nhận, đánh giá
trách nhiệm đối vi bn bè: biết lng
nghe, quan tâm, thu hiu, chia s, bo
v...
III. Tng kết
1. Ni dung ý nghĩa
- Truyn k v hoàng t bé và con cáo.
- Bài hc v cách kết bn cn kiên nhân
dành thi gian cho nhau; v cách
nhìn nhận, đánh giá trách nhim vi
bn bè.
2. Ngh thut
- K kết hp vi miêu t, biu cm
- Xây dng hình tượng nhân vt p
hp vi tâm lí, suy nghĩ của tr thơ.
- Ngh thut nhân ho đặc sc.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Nhp vai nhân vt hoàng t bé để ghi lại “nhật kí” v cuc gp
g với người bn mi cáo theo phiếu hc tp sau:
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: viết đoạn văn (5-7 câu) miêu t cm c ca nhân vt cáo sau
khi t bit hoàng t bé.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp
- Thuyết trình sn
phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
và bài tp
- Trao đổi, tho lun
TIT 7: THC HÀNH TING VIT
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS nhn biết được nghĩa của mt s yếu t Hán Vit thông dng và nghĩa ca
nhng t có yếu t Hán Việt đó, tích cc hoá vn t t câu vi các t cho trước);
- HS nhn biết và nêu tác dng ca mt s bin pháp tu t đặc sc trong VB Nếu
cu mun có mt người bn.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc nhn din t Hán Vit, c phép tu t tác dng ca chúng.
3. Phm cht:
- Có ý thc vn dng kiến thc vào giao tiếp và to lập văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng tcho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đ.
c. Sn phm: câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li: Khi gp mt t khó, không hiểu nghĩa, em sẽ
có cch nào để hiểu được nghĩa ca t?
- HS tiếp nhn nhim v. D kiến sn phm: Tra t điển, đon nghĩa của t da
vào câu văn, đoạn văn mà t đó xut hin.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Trong vn tiếng vit phong phú
đa dạng, có nhiu t ng đa nghĩa. Vậy để hiểu được nghĩa của t nhng
cách nào, chúng ta cùng tìm hiu trong bài hc hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu lý thuyết
a. Mc tiêu: Nắm được các khái nim.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1 :
c 1: chuyn giao nhim v
- GV đưa ra dụ, HS giải nghĩa các t : cm
hoá, ct lõi, mt trn, hoàng t
- Em đã dùng những cách nào để giải nghĩa
đưc các t trên?
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v
- D kiến sn phm:
Cm hoá: dùng tình cm tốt đẹp làm cho mt
đối tượng nào đó cảm phc nghe theo, làm
theo, chuyn biến theo hướng tích cc;
Ct lõi: cái chính và quan trng nht;
Mt trn: con mắt thường, đây ch cái nhìn
chưa có sự gn kết, thu hiu;
Hoàng t: con ca vua.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li ca
I. Lý thuyết
- Để giải nghĩa t, th da vào
t điển, nghĩa của t da vào câu
văn, đoạn văn mà t đó xut hin,
vi t Hán Vit, th giải nghĩa
tng thành t cu to nên t.
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc Ghi
lên bng.
GV chun kiến thc:
Để giải nghĩa từ, th da vào t điển, nghĩa
ca t da vào câu văn, đoạn văn mà t đó
xut hin, vi t Hán Vit, th giải nghĩa
tng thành t cu to nên t.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
D KIN SN PHM
Bài tp 1/ trang 26
Mt s t mô hình cu tạo như từ
cm ho: tha ho, nhân cch ho, đồng
hoá, tr hoá, công nghip hoá....
- Tha hoá: biến thành cái khác, mang
đặc điểm tri ngược vi bn cht vn
có.
- Nhân cách hoá: gán cho loài vt hoc
vt tri hình dáng, tính cách hoc
ngôn ng của con người.
- Công nghip hoá quá trình phát
trin, nâng cao t trng ngành công
nghip mt vùng hay mt quc gia.
Bài 2/ trang 26
Đặt câu vi t đơn điệu, kiên nhn, ct
lõi
Bài 3/ trang 20
- Câu văn sử dng BPTT so sánh: n
c chân ca bn s gi mình ra khi
hang, như là tiếng nhc.
Tác dng: so sánh tiếng bước chân ca
hoàng t vi tiếng nhc, mt th âm
thanh du dương, mang cảm c, gi ra
s gần gũi, quen thuộc, m áp vi cáo.
Bài 4/ trang 20
- Nhng li thoại được lp lại: vĩnh biệt,
điu ct lõi trong mt trn, chính thi
gian bn b ra cho bông hng ca
bn, bn trách nhim vi bông hng
ca bn... tác dng: nhn mnh ni
dung câu nói, va to nhc tính cht
thơ cho VB.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: viết đoạn văn (5-7 câu) rình bày cm nhn ca em v nhân vt
hoàng t bé hoc nhân vt co. Trong đoạn văn có s dng ít nht 2 t ghép và 2 t
láy.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp
- Thuyết trình sn
phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
và bài tp
- Trao đổi, tho lun
TIT 8 9: VĂN BẢN 3. BT NT
(Nguyn Thế Hoàng Linh)
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS nhn biết được s khác nhau v th loi của văn bản truyn và văn bản thơ.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đếnn bn Bt nt;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn ca nhân v n bản Bt nt;
- Năng lc hp tc khi trao đi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thut, ý
nga truyện;
- Năng lc phân tích, so snh đc đim ngh thut ca truyn vi các truyn có
ng ch đ.
3. Phm cht:
- Giúp hc sinh có thi độ đúng đắn trước hiện tượng bt nt, xây dng môi trường
học đường lành mnh, an toàn, hnh phúc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh nh v nhà thơ, hình ảnh;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS chia s kinh nghim, cm xúc ca bn thân.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li: Em đã tng chng kiến hoặc đọc thông tin v
hiện tượng bt nạt trong trường học chưa? Hãy chia s suy nghĩ của em v hin
ng bt nt trong môi trường hc.
- HS tiếp nhn nhim v, chia s tri nghim và cm xúc, suy nghĩ của mình.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Trong trường hc, có nhng bn
thưng b bt nạt như phi chia s đồ ăn, đồ dùng hc tập… khi bạn khác yêu cu.
Hiện tượng bt nạt đó tt hay xu? Chúng ta nên cư xử như thế nào cho phù
hp? Bài hc hôm nay chúng ta s cùng tìm hiu.
B. HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được các thông tin v tác gi, tác phm, cch đọc hiểu nghĩa
nhng t khó.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
D KIN SN PHM
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
- Tên: Nguyn Hoàng Thế Linh;
- Năm sinh: 1982;
- Quê quán: Hà Ni;
- Viết cho tr em rt hn nhiên, ng
nghĩnh, trong trẻo, tươi vui.
2. Tác phm
- Trích t tập thơ Ra vườn nht nng;
- Năm sng tc: 2017.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được ni dung, ngh thut của văn bản.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
D KIN SN PHM
3. Đọc km tt
- Th loại: thơ 5 chữ.
II. Tìm hiu chi tiết
1. Thái độ ca nhân vật “tớ”
- Thi độ ràng vi vic bt nt: thng
thn phê bình, ph đnh mnh m
chuyn bt nt tôn trng, yêu mến,
sn sàng bênh vc nhng bn b bt nt.
- Ngh thuật: điệp ng cm t “đng bt
nạt” nhc nh, th hin thi độ ph định
đối vi thói xu bt nt.
- Giọng điệu: hn nhiên, dm, thân
thin.
- Bài hc: cần đối x tt vi bn bè,
thi đ hoà đồng và đoàn kết, sn sàng
giúp đỡ, bênh vc nhng bn yếu hơn
mình.
III. Tng kết
1. Ni dung, ý nghĩa
- Bài thơ nói v hiện tưng bt nt mt
thói xu cn phê bình loi b. Qua
đó, mỗi người cn có thi độ đúng đn
trước hiện tượng bt nt, xây dng môi
trường học đường lành mnh, an toàn,
hnh phúc.
2. Ngh thut
- Th thơ 5 chữ.
- Giọng điệu: hn nhiên, dm, thân
thin, khiến câu chuyn d tiếp nhn
còn mang đến mt cách nhìn thân thin,
bao dung.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: viết đoạn văn (5 7 câu) nêu suy nghĩ ca em v hiện tượng bt
nt trong học đường.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thc đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: GV chia lp thành 3 nhóm, tho lun nêu ý kiến ca mình
trong các tình hung:
Tình hung 1: Nếu em b bt nt, em im lng chịu đựng, chng li k bt nt hay
chia s, tìm s tr giúp t bn bè, thy cô, gia đình?
Tình hung 2: Nếu chng kiến chuyn bt nt: em th ơ, không quan tâm vì đó là
chuyn không liên quan đến mình, có th gây nguy him cho mình hoặc “vào hùa”
để c vũ hay can ngăn kẻ bt nt và bênh vc nn nhân b bt nt?
Tình hung 3: Nếu mình là k bt nạt, em coi đó là chuyn bình thường, thm chí
là cách khẳng định bn thân hay nhận ra đó hành vi xu cn t b, cm thy ân hn
và xin lỗi người b mình bt nt.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp
- Thuyết trình sn
phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
và bài tp
- Trao đổi, tho lun
TIT 10 14: VIT
VIT BÀI VĂN KỂ LI MT TRI NGHIM CA EM
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS biết viết bài văn đảm bo cc bước: chun b trước khi viết (xc định đ tài,
mục đích, thu thập tư liệu); tìm ý và lp dàn ý; viết bài; chnh sa bài viết, rút kinh
nghim;
- HS viết được bài văn kể li mt tri nghim ca bn thân; dùng người k chuyn
ngôi th nht chia s tri nghim và th hin cm xúc trước s việc được k.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đến đ i;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn ca nhân;
- Năng lc hp tc khi trao đi, tho lun;
- Năng lc viết, to lập n bn.
3. Phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li: Trong VB Bài học đường đời đầu tiên, Dế
Mèn đã kể li tri nghiệm đáng nh nào?
- HS tiếp nhn nhim v: DM đã chia s li k nim trò trêu chc di dt ca
mình đã gây nên ci chết ca Dế Chot.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Ai trong chúng ta cũng đu tri
qua nhng k niệm đáng nh trong cuộc đời, đó th k nim vui, bun, hnh
phúc, đau khổ… Bài hc hôm nay s tìm hiu v kiu bài k li mt tri nghim,
giúp các em biết cách trình bày mt bài văn kể.
B. HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu các yêu cầu đối vi bài văn k li mt tri nghim
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu ca bài văn kể li tri nghim.
b. Ni dung: Hs s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
D KIN SN PHM
I. Tìm hiu chung
1. Yêu cu với đi bài n kể li mt
tri nghim
- Đưc k t ngưi k chuyn ngôi th
nht.
- Gii thiệu được tri nghiệm đáng nh.
- Tp trung vào s việc đã xy ra.
- Th hiện được cm xúc của người viết
trước s việc được k.
Hoạt động 2: Thc hành viết theo các bước
a. Mc tiêu: Nắm được các viết bài văn.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
D KIN SN PHM
Đó là câu chuyện gì? Xy ra
khi nào? đâu?
............
Nhng ai liên quan đến câu
chuyn? H đã nói làm
............
2. Cc bước tiến hành
Trước khi viết
- La chọn đ tài
- Tìm ý
- Lp dàn ý
Viết bài
Chnh sa bài viết
gì?
Điu gì đã xảy ra, theo th
t thế nào?
............
sao câu chuyn l xy ra
như vậy?
............
Cm xúc ca em ntn khi
âu chuyn din ra khi k
li?
............
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS thc hành viết bài, dm st dàn ý đã lập.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS rà soát, chnh sa bài viết theo gi ý.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp
- Phù hp vi mc tiêu, ni
- Báo cáo thc hin
- Thuyết trình sn
phm.
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
và bài tp
- Trao đổi, tho lun
TIT 15 16: NÓI VÀ NGHE
K LI MT TRI NGHIM CA EM
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS nói được v mt tri nghiệm đáng nh đối vi bn thân.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn ca nhân.
3. Phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS xem li bài viết.
- HS tiếp nhn nhim v.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc hôm nay chúng ta s
cùng thc hành nói v mt tri nghim của em trước lp.
B. HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Chun b bài nói
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu, mục đích ca bài.
b. Ni dung: Hs s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
D KIN SN PHM
1. Chun b bài nói
2. Các bước tiến hành
Trước khi viết
- La chọn đ tài
- Tìm ý
- Lp dàn ý
Viết bài
Chnh sa bài viết
Hoạt động 2: Trình bày bài nói
a. Mc tiêu: Biết đưc cc kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Ni dung: Hs s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIÊN SN PHM
NV1:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV gi 1 s HS trình bày trước lp, các
HS còn li thc hin hoạt động nhóm:
theo dõi, nhn xét, đnh gi đin vào
2. Trình bày bài viết
phiếu;
- HS lp dàn ý cho bài viết theo gi ý;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi;
- D kiến sn phm:
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
Ghi lên bng.
Hoạt động 3: Trao đổi v bài nói
a. Mc tiêu: Nắm được cch đnh gi bài nói/trình bày.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
D KIN SN PHM
2. Trình bày bài viết
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS thc hành nói li, da trên nhng góp ýđnh gi ca giáo
viên và các bn.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS vn dng bài tp;
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp
- Thuyết trình sn
phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
và bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DY HC
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI 2: GÕ CA TRÁI TIM
…………………………………………………..
Môn: Ng văn 6 – Lớp:…
S tiết: 12 tiết
MC TIÊU CHUNG BÀI 2
- Nhn biết và bước đầu nhn xét được nét độc đáo ca bài thơ thể hin qua t ng,
hình nh, bin pháp tu t; nêu được tác dng ca các yếu t t s miêu t trong
thơ;
- Nhn biết được n d và hiu tác dng ca vic s dng n d;
- Viết được đoạn văn ghi lại cm xúc v mt bài thơ có yếu t t s và miêu t;
- Trình bày được ý kiến v mt vấn đ trong đời sng;
- Nhân i, yêu gia đình, yêu vẻ đẹp ca thiên nhiên và cuc sng.
TIT 17: GII THIU BÀI HC VÀ TRI THC NG VĂN
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết và bước đầu nhn xét được nét độc đáo ca bài thơ thể hin qua t ng,
hình nh, bin pháp tu t; nêu được tác dng ca các yếu t t s miêu t trong
thơ.
2. Năng lực
a. Năng lực chung:
- ng hc sinh tr thành người đọc độc lp vi cc năng lực gii quyết vấn đ,
t qun bn thân, năng lực giao tiếp, trình bày, thuyết trình, tương tc, hợp tác,
v.v…
b. Năng lực riêng:
- Nhn biết, bước đầu nhn xét, phân ch được nét độc đáo ca bài thơ thể hin
qua hình thc ngh thut.
3. Phm cht:
- Có ý thc vn dng kiến thc vào để hiu và phân tích cc VB được hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng tcho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS chia s kinh nghim ca bn thân.
c. Sn phm: Những suy nghĩ, chia sẻ ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li: Em hãy k tên nhng tác phẩm văn học
em đã đọc thy yêu thích. Hãy cho biết tác phẩm văn học đó thuc th loi gì?
Bên cnh th loi thuc tác phẩm văn học em va nêu, em còn biết nhng th
loại văn học nào na không?
- HS tiếp nhn nhim v, k tên nhng tác phẩm văn học đã đọc và thy yêu thích.
Nêu th loi ca các tác phẩm văn học va k và mt s th loi khác.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Trong nhng bài học trước,
chúng ta đã được tìm hiu tiếp xúc vi c truyện đồng thoại, văn xuôi, thơ.
Ngày hôm nay chúng ta s cùng nhau tìm hiu sâu hơn v th loại thơ và thc hành
nó qua việc đọc hai văn bản thơ của Xuân Qunh là bài thơ Chuyn c tích v loài
người và bài thơ ca Rabindranath Tagore là bài thơ Mây và sóng.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu gii thiu bài hc và Khám phá tri thc ng văn
a. Mc tiêu: Nắm được ni dung ca bài hc, mt s yếu t của thơ như th thơ;
ngôn ng thơ; ni dung ch yếu của thơ; yếu t miêu t, t s trong thơ,...
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc thông qua s ng dn ca GV, câu
tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV gii thiu: Như thưng lệ, đầu
tiên chúng ta s cùng nhau tìm hiu
khái quát v ch đề và th loi của văn
bn. Vi ca trái tim, chúng ta
ớng đến nhng phm cht tốt đẹp
như: cảm nhận đượ tình yêu thương
xung quanh mình vi tt c mọi người,
mi vật, đặc bit là cm nhận được
tình mu t thiêng liêng sng yêu
thương, trách nhim vi nhng
người thân trong gia đình.
- HS lng nghe.
- GV yêu cầu HS đc phn Tri thc
ng văn trong SGK tho lun theo
nhóm:
Thơ
- Thơ một hình thc sng tc văn
hc phn ánh cuc sng vi nhng
cm xúc cht cha, cô đọng, nhng
tâm trng dt dào, những tưởng tượng
mnh m, trong ngôn ng hàm súc,
giàu hình nh, và nht là có nhịp điệu
Mt s đặc điểm của thơ
- Mi bài thơ thường được sáng tác
theo mt th thơ nhất định vi nhng
đặc điểm riêng v s tiếng trong mi
dòng, s dòng trong mi bài,…
- Ngôn ng thơ đọng, giàu nhc
điu hình nh, s dng nhiu bin
pháp tu t (so sánh, n dụ, điệp ng,
v.v…)
Mi nhóm hãy chn ra mt bài thơ
em yêu thích thc hin các yêu cu
sau:
+ Em hãy cho biết bài t đưc viết
theo th thơ gì?
+ Ni dung ca bài thơ là gì? Bài thơ
thiên v k chuyn hay bày t cm xúc,
ni lòng? Em hãy ch ra những đoạn
thơ thể hiện điều đó.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi, tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
cho câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
GV có th b sung thêm:
Mt s đặc điểm của thơ
- Vn là phương tiện to tính nhc
tính liên kết trong mt dòng thơ
gia cc dòng thơ dựa trên s lp li
phn vn ca tiếng nhng v trí nht
định. Mi th thơ sẽ nhng quy
định v v trí đặt vn khác nhau to
nên nhng quy tc gieo vn khác nhau.
Có hai loi vn:
Vn chân (cước vận): được gieo cui
dòng thơ, tc dụng đánh du s kết
thúc ca dòng thơ to nên mi liên
kết gia các dòng. Vn chân rất đa
dng: khi liên tiếp, khi gin cch,… và
hình thc gieo vn ph biến nht
trong thơ. (GV tựu ví d).
Vần lưng (yêu vn): Vần được gieo
gia dòng thơ gọi vần lưng. Đây
- Khi phân tích thơ, phải gn ni dung
vi hình thc ngh thut, chú ý đến
cc đặc điểm như: vần, nhp, thanh
điu, âm điệu, v.v…
- Ni dung ch yếu của thơ là tình
cm, cm xúc ca nhà thơ trước cuc
sống. Thơ có th có yếu t t s (k li
mt s kin, câu chuyn) và miêu t
(tái hin những đặc điểm ni bt ca
đối tượng) nhưng những yếu t y ch
là phương tiện để nhà thơ bộc l tình
cm, cm xúc.
đưc cho mt hiện tượng đặc bit
ca vn lut Vit Nam. Vần lưng khiến
dòng thơ giàu nhạc tính. (GV t nêu ví
d).
- Nhp là các ch ngng ngt trong mt
dòng thơ dựa trên s lp li có tính chu
k s ng các tiếng. Mi th thơ có
mt nhịp điệu riêng. Nhà thơ sng tác
theo mt th thơ nhất định nhưng vẫn
th to nên mt nhịp điệu riêng cho
mình để biểu đạt mt ý nghĩa nào đó.
d: Na chng xuân/ thot/ gãy
cành thiên hương (Truyn Kiu
Nguyn Du) ngt nhp 3/1/4 khác vi
cách ngt nhp 4/4 ca lc bát thông
thưng. Cách ngt nhp ca Nguyn
Du khiến câu thơ như bị b làm đôi
làm ba, th hin s phận đầy đau khổ,
phi chết gia tui xuân đẹp đẽ như
cành hoa gãy gia lúc đương xuân của
Đạm Tiên.
- Thanh điệu là thanh tính ca âm điệu.
Tiếng Vit ngôn ng phong phú v
thanh điệu (6 thanh điu). Trong khi
đó, tiếng Trung cũng thanh điệu,
nhưng chỉ có 4 thanh. Thanh điệu tiếng
Việt đi lp nhau hai cao độ bản
i lp v âm vc):
Cao độ cao: thanh ngang/không, thanh
sc, thanh ngã;
Cao độ thp: thanh huyn, hi, nng
- Âm điệu là đặc điểm chung ca âm
thanh trong bài thơ, đưc to nên t
vn, nhịp, thanh điệu và các yếu t
khác ca âm thanh ngôn ng trong bài
thơ.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Hãy la chn mt bài thơ em yêu thích ch ra các yếu t
đặc trưng của thơ như: th thơ, vn, nhịp điệu, thanh điệu, âm điu. Những đặc
trưng đó có tác dụng như thế nào trong vic biểu đạt ni dung ca bài thơ?
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời,trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: m bài tp theo nhóm và đin vào phiếu hc tp.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp;
- Hình thc nói nghe
(thuyết trình sn phm
ca mình nghe người
khác thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia tích cc
của người hc;
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc.
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC ính kèm các phiếu hc tp/bng kiểm, v.v…)
VI. PH LC
ĐỌC VĂN BẢN VÀ THC HÀNH TING VIT
TIT 18 19: VĂN BẢN 1. CHUYN C TÍCH V LOÀI NGƯỜI
(Xuân Qunh)
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Xc định được ch đ ca bài thơ;
- Nhn biết được s tiếng trong mt dòng thơ, số dòng trong bài, vn ca bài thơ
Chuyn c tích v loài người;
- Nhn biết được những đặc điểm bản làm nên đặc trưng của th loi thơ: thể
thơ; ngôn ng trong thơ; ni dung ch yếu của thơ; yếu t miêu t, t s trong thơ,
v.v…
- Nhn biết và bước đầu nhn xét được nét độc đáo ca bài thơ thể hin qua yếu t
t s mang màu sc c tích suy nguyên, nhng t ng, hình nh , bin pháp tu t
độc đáo.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- ng hc sinh tr thành người đọc độc lp vi cc năng lực gii quyết vấn đ,
t qun bn thân, năng lực giao tiếp, trình bày, thuyết trình, tương tc, hợp tác,
v.v…
b. Năng lực riêng bit:
- ng lc thu thp thông tin liên quan đến văn bn Chuyn c tích v loài
ngưi;
- Năng lc trình bày suy ng, cm nhn ca nhân v văn bn Chuyn c ch
v loài ni;
- Năng lc hp tc khi trao đi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thut, ý
nga của văn bn.
- Năng lc phân ch, so snh đc đim ngh thut ca văn bn vi cc văn bn
cùng ch đ.
3. Phm cht:
- Hình thành phát trin HS nhng phm cht tốt đẹp: tình cm, trách nhim
vi những người thân yêu trong gia đình.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut, những đoạn phim ngn (ngâm thơ, đọc thơ), tranh nh
liên quan đến ch đ bài hc;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vấn đ.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li:
+ Nêu tên mt truyn k v ngun gc loài người trong kho tàng văn học dân gian
Vit Nam hoặc văn học nước ngoài em biết. Trong truyn k đó, s ra đi ca
loài người có điu k l? (GV th gi ý mt s truyện như chuyện v Lc
Long Quân Âu Cơ, Bàn Cổ khai thiên lập địa N Oa sáng tạo con người,
truyn trong Kinh Thánh Jehova sáng tạo ra con người, v.v... );
+ Đọc mt bài thơ hoặc đoạn thơ viết v tình cảm gia đình mà em biết.
- HS tiếp nhn nhim v, nêu tên truyn k v ngun gc nói v s ra đời k l
ca loài người trong truyn k đó;
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Chúng ta ai cũng đưc cha m
sinh ra. Cha m chúng ta cũng vậy, đu được ông của ta sinh ra. Đến lượt ông
bc t tiên của ta cũng đu như vậy. Con người t đời này sang đời khác to
thành nhng dòng chy, truyn thng. thế, khi sng hôm nay, ta phi biết được
v ngun ci ca bn thân mình. Mình là ai, mình t đâu đến, mình được sinh ra t
đâu, v.v... Lý gii nhng câu hi đó bng con mắt thơ ca, nữ thi Xuân Quỳnh đã
viết nên bài thơ Chuyn c tích v loài người. Hôm nay thy/cô và các em s cùng
tìm hiu v ngun gc ca loài người qua văn bản thơ này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được thông tin chính v tác gi Xuân Qunh và bài tChuyn
c tích v loài người.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS: đc và gii thiu v
tác gi Xuân Qunh và bài thơ Chuyn
c tích v loài người.
- GV hướng dn cch đọc din cm,
lưu loát, ging k chậm. GV đọc mu
thành tiếng một đoạn đầu, sau đó yêu
cầu HS thay nhau đọc thành tiếng tng
đon cho đến hết VB.
I. Tác gi, tác phm
1. Tác gi
- H tên đầy đủ: Nguyn Th Xuân
Qunh;
- Năm sinh – năm mất:1942 1988;
- Quê quán: La Khê Đông
Tây, nay là Hà Ni.
- Truyn và tviết cho thiếu nhi ca
bà tràn đầy tình yêu thương, trìu mến,
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS nghe, tho lun.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng
GV b sung:
- Xuân Qunh có thơ đăng bo năm 19
tui, tr thành nhà thơ chuyên nghiệp
sau khi qua lp bi dưỡng nhng
ngưi viết văn trẻ kho đầu tiên ca
Hi Nhà Văn Việt Nam (1962-1964).
- Xuân Quỳnh được coi là nhà thơ n
hàng đầu ca na cui thế k 20.
- Ch đ thơ Xuân Quỳnh thường
nhng vấn đ ni tâm: k nim tui
thơ, tình yêu gia đình... Thơ bà là tiếng
lòng ca mt tâm hn ph n nhiu
trc n, va hn nhiên, va chân
thành, đm thm luôn da diết trong
khát vng v hnh phúc đời thường.
Hin thc hội trong thơ Xuân
Quỳnh như một bi cnh cho tâm
trng. Do vậy thơ Xuân Quỳnh hướng
ni, rt tâm trng c nhân nhưng
không là th tháp ngà xa ri đời sng.
hình thc gin d, ngôn ng trong
tro, phù hp vi cách cm, cch nghĩ
ca tr em.
- Nhng tác phm truyn và thơ viết
cho thiếu nhi tiêu biu: Li ru mặt đất,
Bu tri trong qu trng, Bến tàu
trong thành ph,...
2. Tác phm
- Chuyn c tích v loài người bài
thơ được rút ra t tập thơ Li ru trên
mặt đất, NXB Tác phm mi, Ni,
1978, tr. 49 52.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được ni dung và ngh thut của văn bản Chuyn c tích v loài
người;
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
II. Đọc hiểu văn bn
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS da vào văn bản va
đọc, tr li các câu hi:
+ Nhân vt chính trong VB là ai?
+ Phương thc biểu đạt ca VB gì?
Có s kết hp nào đây không?
- GV yêu cu HS xc đnh b cc ca
VB;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht kiến
thc.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi gi dn: Thế gii
trước và sau khi có s xut hin ca tr
em đã s thay đổi. Em hãy nêu
nhng s thay đổi đó?
- HS tiếp nhn nhim v.
- GV yêu cu HS tho lun tr li
câu hi:
+ S thay đổi v thế gii t tối tăm
sang ánh sáng ch xut hin trong
bài thơ của Xuân Qunh hay n xut
hin nhng câu chuyn khác? Nếu
có, hãy k tên nhng chuyện đó.
+ tr em thế giới đã thay đổi,
điu đó nói lên ý nghĩa ca tr em
đối vi thế gii?
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
1. Tìm hiu chung
- Nhân vt chính: tr em;
- Phương thc biểu đạt: tr tình kết
hp t s và miêu t;
- B cc: 2 phn
+ Phn 1: Kh 1: Thế giới trước khi tr
con ra đời;
+ Phn 2: Thế gii sau khi tr con ra
đời
Kh 2: Những thay đi v thiên nhiên
đầu tiên khi tr con sinh ra;
Kh 3: S xut hin ca m đ cho tr
tình yêu và li ru
Kh 4: S xut hin ca bà để k cho
tr nghe nhng câu chuyn c
Kh 5: S xut hin ca b và tình yêu
thương ca b để cho tr nhn thc
v thế gii
Kh 6: S xut hin của trường lp
thy gio để cho tr được đi học và
kiến thc.
2. Tìm hiu chi tiết
2.1. Thế giới trước khi tr con ra đời
- Trời được sinh ra đu tiên. Thế gii
lúc này chưa cả, chưa có cây ci,
ánh sáng, màu sc. Tt c mi ch
mt màu đen.
2.2. Thế gii sau khi tr con ra đời
a. S biến đổi:
+ Thiên nhiên: Mt tri bắt đầu nhô
cao ánh sáng xut hin bắt đầu
màu sc và s sng ca muôn loài:
Màu sc: màu xanh ca c cây, màu
đỏ ca hoa
Loài vt: chim hót
S vt: gió, sông, biển, đám mây, con
đưng
Sông cần đến mênh mông/ Bin t
thu đó duy thơ của Xuân Qunh.
th liên h vi bài thơ Sóng: Sông
không hiu ni mình/ Sóng tìm ra tn
- HS tho lun và tr li tng câu hi;
- D kiến sn phm:
+ Thế giới đã có s thay đổi khi tr em
xut hin. T tối tăm sang có ánh sáng.
Điu này cho thy ý nghĩa to ln ca
tr em đi vi thế gii, tr em trung
tâm ca thế gii, là tương lai của thế
gii.
+ Thế gii t tối tăm chưa có gì đến có
ánh sáng, màu sc, muôn loài ging
vi nhiu truyn k ngun gc khác
trên thế gii.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS tho lun và tr li tng câu hi;
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht kiến
thc.
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV lần lượt đặt câu hi:
+ Trong VB, món quà tình cm nào
ch m mới đem đến được cho
tr?
+ đã kể cho tr nghe nhng câu
chuyn gì? Điều mun gi gm
trong nhng câu chuyện đó là gì?
+ Điều b dành cho tr khác so
với điều bà và m dành cho tr?
+ B và yêu thương như m
yêu thương bé không?
+ Mi thành viên trong gia đình cho
tr những điều khác nhau. T đây, em
rút ra được điều gì?
+ Câu chuyn v ngun gc ca loài
người qua lời thơ của tác gi Xuân
Qunh khác so vi nhng câu
chuyn ngun gc loài người em
biết? S khác bit y có ý nghĩa như
thế nào?
b
KL1: Tưởng tượng có nét tương đng
vi các truyn k ngun gc khác trên
thế giới như: truyện Bàn Canh khai
thiên lập địa N Oa sáng to con
ngưi; truyn trong Kinh Thánh v
Jehova sáng to ra thế gii con
ngưi trong 7 ngày.
KL2: Theo VB, mi s thay đổi trên
thế giới đu bt ngun t s sinh ra
ca tr con. Các s vt, hiện tượng
xut hiện đu để nâng đỡ, nuôi dưỡng,
góp phn giúp tr con trưởng thành c
v vt cht và tâm hn.
b. Vai trò ca s xut hin các thành
viên trong gia đình đối vi tr em
- n quà tình cm ch m mi th
đem đến được cho tr:
+ Tình yêu và li ru
Tình yêu: bế bồng chăm sóc;
Li ru: nhng li ru quen thuc, gn
lin không gian sinh hot văn hóa
truyn thng của người Việt ã xut
hin nhiu trong văn học dân gian như
truyn c tích, ca dao, v.v...):
cái bng cái bang, cái hoa: không dùng
con c bống” hay “bông hoa”
dùng ch t “ci” cách nói mc mc,
gin d, gần gũi;
cánh cò, v gng, vết lấm, cơn mưa,
bãi sông cát vng, v.v...
- Nhng câu chuyn k cho tr
những điu bà mun gi gm:
+ Chuyn k cho tr: Chuyn ngày
xưa, ngày sau
Chuyn ngày xưa: Chuyn c: con cóc,
nàng tiên, cô Tm, Lý Thông, v.v...
Chuyn ngày sau: chuyn ngày sau
này trong đối sánh vi ngày xưa,
th vn nhng câu chuyn c
hoc chuyn vi một người
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi;
- D kiến sn phm:
+ Ch có m cho bé tình yêu li ru,
bế bồng chăm sóc;
+ cho nhng câu chuyn ngày
xưa và câu chuyện ngày sau;
+ B cho bé hiu biết, kiến thc.
+ S khác bit gia VB ca nhà thơ
Xuân Qunh và nhng chuyn k khác
ch, VB ca nhà thơ Xuân Quỳnh
tp trung vào tr em, tr em là trung
tâm, tr em có trước, ri mi th mi
có sau.
c 3: Báo cáo kết qu thc hin
và tho lun
- HS tho lun và tr li tng câu hi.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht kiến thc
Ghi lên bng.
nhiu tui, nhiu tri nghiệm như
bà có th đon định được.
+ Điu mun gi gm qua u
chuyn: Chuyn Tm hin/ Thng
Thông ác Cách gọi: “cô” Tấm,
“thằng” Lý Thông cách gi th hin
thi độ, mang tính cht nhn xét.
sng có đạo lý, hin gp lành, được
mọi người quý mến, ác gp ác, b
mọi người khinh ghét. Nhng câu
chuyn c tích đó sui ngun trong
tro nuôi dưỡng, bồi đắp tâm hn tr
thơ.
+ Bà k đến suốt đời
Cũng không sao hết chuyn
người nhiu tui nht so vi b,
m, thy gio am ng nhiu vấn đ
ca quá kh, th đon định tương
lai và là người sng tình cm.
- Điu b dành cho tr: khác với điu
mà m và bà dành cho tr
+ m: tình cm, s yêu thương
chăm sóc, lơi ru, câu chuyện c tích
M cho tình u, m bế bồng chăm
sóc, m hát
cho tha mãn khao khát nghe
nhng câu chuyn
+ B cho hiu biết, b biu hin ca
trí, thay tình cm. B không bế
bng, không k như mẹ, như bà b
dy va nghiêm khc va yêu thương.
Mi thành viên trong gia đình đu yêu
thương, quan tâm đến trẻ. Nhưng mỗi
ngưi li cách thê thin tình yêu
vai trò riêng đối vi tr.
+ Hình ảnh trường lp và thy giáo:
Hin lên vi các hình nh: ch viết,
ghế, bàn, lp hc, bng, phn thy
giáo
Nhng hình nh thân thương, bình dị
nhưng đã mang đến cho tr thơ những
bài hc v đạo đức, tri thc, nuôi
ng nhng ước đẹp, v.v... giúp
tr trưởng thành.
c. S ging khác nhau gia câu
chuyn ca nhà thơ Xuân Quỳnh vi
nhng câu chuyn ngun gc khác
- Giống: đu nhng yếu t hoang
đưng, k ảo; đu nói v ngun gc
ca loài người;
- Đim khác bit ca nhà thơ Xuân
Qunh:
+ Không phải người lớn được sinh ra
trước tr con tưởng: tr con
chính là trung tâm của vũ trụ, là nhng
thế h mầm non, tương lai Cần được
nâng niu, hướng dn;
+ Cách k mang nét độc đáo, gần gũi
với ca dao, tưởng phi nhưng lại rt
đúng: tr con rồi người ln mi tr
thành bc ông bà, cha m: Sinh con ri
mi sinh cha, sinh cháu ri mi sinh
bà sinh ông.
S khác biệt đó th hiện điu n nhà
thơ muốn nhn gi:
+ Ti tr em: Yêu thương những người
thân trong gia đình t nhng c ch,
hành động nh nht, gin d, gần gũi
nht;
+ Ti các bc làm cha m: yêu thương,
chăm sóc dành cho tr em nhng
điu tốt đẹp nht các em chính
tương lai của gia đình, đất nước.
III. Tng kết
1. Giá tr ngh thut
- Nhan đ và th loi:
+ Th loại: thơ phương thc biểu đạt:
biu cm
Mi dòng thơ năm tiếng, các dòng
đưc sp xếp theo kh không gii
hn s ng dòng trong mt bài;
S dng vn chân hu hết các dòng
NV4:
c 1: Chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi:
+ Em hãy nêu căn c để xác định
Chuyn c tích v loài người mt
bài thơ.
+ Nhan đ Chuyn c tích v loài
người gợi cho em suy nghĩ gì? Ti sao
mt bài thơ là có nhan đchuyn c
tích? Điu này mâu thun hay
đặc bit không?
ớc 2: HS trao đổi, tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi;
- D kiến sn phm:
+ Các yếu t để xác đnh VB Chuyn
c tích v loài người mt bài thơ:
vn, nhịp điệu, chia thành các kh.
+ Nhan đ Chuyn c tích v loài
người s kết hp gia biu cm
t s.
c 3: Báo cáo kết qu thc hin
và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht kiến
thc.
thơ (T cánh rt trng/ T v gng
rt đắng/ [...]/ T bãi sông cát vng);
Mi dòng đu được ngt nhp 3/2 hoc
2/3 to âm điu nhp nhàng như thủ
th, tâm tình, gần gũi với tr em:
Trời sinh ra trước nht
Ch toàn là tr con
[...]
Màu xanh bắt đầu c
Màu xanh bắt đầu cây
Yếu t t s trong thơ: phương thức
biu cm kết hp t sự; nhan đ
chuyn c tích gi liên tưởng ti
nhng câu chuyện tưởng tượng v s
xut hin ca loài người trong trụ
i hình thc c tích suy nguyên, gii
thích ngun gc ca loài người mang
màu sắc hoang đường, k o.
Thơ trữ tình kết hp yếu t t s
các màu sắc hoang đường, k o.
- Mạch thơ tuyến tính;
2. Ni dung
Chuyn c tích v loài người mt
bài thơ với s ởng tượng cấu v
ngun gc ca loài người hướng con
ngưi chú ý đến tr em. Bài thơ tràn
đầy tình yêu thương, trìu mến đi vi
con người, tr em. Tr em cần được
yêu thương, chăm sóc, dạy d. Tt c
nhng tốt đẹp nhất đu được dành
cho tr em. Mi vt, mọi người sinh ra
đu dành cho tr em, đ yêu mến
giúp đỡ tr em.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li mt s câu hi trc nghim hoc t chc cuc thi k li VB
thơ vừa được hc.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi, tr li và trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Viết đoạn văn (khong 5 7 câu) th hin cm xúc ca em v
một đoạn thơ mà em yêu thích trong bài thơ Chuyn c tích v loài người.
GV gi ý có th la chn mt trong các đoạn thơ: đoạn thơ nói v s thay đổi ca
thế gii khi tr em xut hiện; đoạn thơ thể hin tình yêu thương, chăm sóc ca m;
đoạn thơ bà k chuyn những điều mun nhn gửi; đoạn thơ bố dy cho s
hiu biết; đoạn thơ về trưng lp và thy giáo, v.v...
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi
đáp;
- Hình thc nói
nghe (thuyết trình sn
phm ca mình
nghe người khác
thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
và bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DY HC
TIT 20: THC HÀNH TING VIT
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết và phân tích được v đẹp ca ngôn ng thơ;
- Nhn din và phân tích được tác dng ca các bin pháp tu t so sánh, nhân hóa,
đip ng.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit
- Năng lực nhn din và phân tích các bin pháp tu t so snh, nhân hóa, điệp ng.
3. Phm cht
- Có ý thc vn dng kiến thc vào giao tiếp và to lp văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đ.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li: Khi đọc một VB thơ, em thấy ngôn ng trong
thơ có gì khác so vi ngôn ng đời thường?
- HS tiếp nhn nhim v, nghe và tr li;
- GV dn dt vào bài hc mi: Thơ là mt th loại văn học, vy ngôn ng thơ
cũng s nhng cht lc trau chuốt hơn so vi ngôn ng đời thường. thế
ngôn ng thơ cũng sẽ s dụng đa dng các bin pháp tu từ. Để tìm hiu sâu hơn v
ngôn ng thơ và các bin pháp tu t, chúng ta cùng đi vào bài Thc hành tiếng
Vit ngày hôm nay.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu lý thuyết
a. Mc tiêu: Nắm được các khái nim v ngôn ng thơ, so snh, nhân hóa, đip
ng.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1 :
c 1: chuyn giao nhim v
- GV ln t yêu cu HS nhc li khái nim
I. Khái nim
1. So sánh
- So snh đối chiếu s vt, s
v so sánh, nhân hóa ly ví d v so sánh,
nhân hóa: tiu hc, các em đã được hc v
so sánh nhân hóa, các em hãy cho biết so
sánh, nhân a gì? Tác dng ca bin
pháp so sánh, nhân hóa gì? Ly d cho
tng bin pháp so sánh, nhân hóa.
- HS thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v
- D kiến sn phm:
+ So snh là đi chiếu s vt, s vic này vi
s vt s vic khc có nét tương đồng.
+ So sánh nhm để cho s diễn đạt thêm gi
hình gi cm.
+ Nhân hóa gi hoc t con vt, cây ci,
đồ vt, v.v... bng nhng t ng vốn được
dùng để gi hoc t con người.
+ Nhân hóa nhm làm cho vật được nhân hóa
tr nên sống động, gần gũi với con người.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
Ghi lên bng
GV chun kiến thc:
- GV yêu cu HS rút ra khái nim v so sánh,
nhân hóa.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đưa ra dụ yêu cu: Em hãy đọc
các d sau đây cho biết t ng trong
các ví d đó có gì đặc bit? GV có th đưa ra
gi ý: T ng trong nhng ví d này được
lặp đi lặp li nhiu ln không?
+ VD1: Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết.
Thành công, thành công, đại thành công.
vic này vi s vt, s vic khác
nét tương đồng để làm tăng
sc gi hình, gi cm cho s
diễn đạt.
2. Nhân hóa
- Nhân hóa bin pháp tu t
gán thuc tính ca người cho
nhng s vt không phi
ngưi nhằm tăng tính hình
ng, tính biu cm ca s din
đạt.
3. Điệp ng
- Đip ngbin pháp tu t lp
li mt t ng ôi khi c mt
câu) để làm ni bt ý mun nhn
mnh.
- Đip ng có 3 dng:
+ Điệp ng ni tiếp: các t
ng được điệp liên tiếp nhau,
to ấn tượng mi m, tính
(H Chí Minh)
+ VD2:
Cùng trông li mà cùng chng thy
Thy xanh xanh nhng my ngàn dâu
Ngàn dâu xanh ngt mt màu
Lòng chàng ý thiếp ai su hơn ai?
(Trích Chinh ph ngâm Đoàn Thị Đim)
+ VD3:
Nh sao lp hc i t
Đồng khuya đuốc sáng nhng gi liên hoan
Nh sao ngày tháng cơ quan
Gian nan đời vn ca vang núi đèo
Nh sao tiếng mõ rng chiu
Chày đêm nệm cối đều đều sui xa
(Trích Vit Bc T Hu)
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ T ng trong các d s lặp đi lp li.
khi lp li toàn b, ni tiếp; khi lp
mang tính chuyn tiếp, khi lp cách
quãng.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
Ghi lên bng.
- GV chun kiến thc.
chất tăng tiến.
+ Điệp ng cách quãng
+ Điệp ng chuyn tiếp (điệp
ng vòng)
NV3
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS đọc bài tp 3 SGK trang
44;
- GV yêu cầu HS đọc li kh hai ca VB
Chuyn c tích v loài người;
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp;
II. Bài tp
Bài tp 3 SGK trang 44
- Ch ra nhng dòng thơ s
dng bin pháp tu t so sánh:
+ Cây cao bng gang tay, c
bng si tóc, Cái hoa bng cái
cúc, Tiếng hót trong bằng nước,
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
T đơn: ta, ơi, biển, lúa, đâu, trời, đẹp, hơn
T ghép: Việt Nam, đất nước
T láy: mênh mông
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
Ghi lên bng
NV4:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS đọc bài tp 4 SGK trang
44;
- GV yêu cu HS tho lun nhóm hoàn
thành bài tp;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Bin pháp tu t đưc s dng trong dòng
thơ: nhân hóa;
+ Tác dng ca bin pháp tu t nhân hóa đối
vi dòng thơ: khiến làn gió tr nên gần gũi
như con ngưi, nét hn nhiên, đng yêu
như trẻ thơ.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
Tiếng hót cao bng mây.
Cây, lá c, cái hoa, tiếng hót (vế
A) được so sánh vi gang tay,
si tóc, cái cúc, nước, mây (vế
B).
- Tác dng ca bin pháp tu t
so sánh đó trong việc th hin
ni dung kh thơ:
Hình nh thiên nhiên (vế A)
đưc so sánh vi nhng hình
nh nh, xinh, gn vi thế gii
con người (vế B). Tiếng hót ca
chim âm thanh được so sánh
với nước, mây tri làm tăng tc
dng biểu đạt cho s trong tro,
cao vút ca tiếng chim Thiên
nhiên như nhỏ li, gần gũi và
tht d thương trong đôi mt tr
thơ.
Bài tp 4 SGK trang 44
- Bin pháp tu t: nhân hóa;
- Tác dng:
+ Thơ ngây mt tính t thưng
dùng để nói v đặc điểm ca con
người, đặc bit tr em đ nói
v gió
Tác dng: khiến làn gió mang
v đáng yêu, hn nhiên như trẻ
thơ.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
Ghi lên bng
NV5:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS đọc bài tp 5 SGK trang
44;
- GV yêu cầu HS đọc li đoạn thơ từ Nhưng
còn cn cho tr đến T bãi sông cát vng;
- GV yêu cu HS t làm bài tp;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Điệp ng trong cc đoạn thơ là các t ng:
“rt”
“T ci…”, “Từ…”
+ Tác dng:
“rất” Nhn mnh mức độ, tính cht ca các
s vt có trong li ru ca m;
“T ci..”, “Từ…” lit nhng hình nh
trong li ru ca m.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
Ghi lên bng
NV6: Bài tp 1 SGK trang 43 44;
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đc bài tp 1 SGK trang 43
44 ;
- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm để làm bài
tp;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
Bài tp 5 SGK trang 44
- Đip ng trong cc đoạn thơ là
các t ng:
+ “rất”
+ “Từ ci…”, “Từ…”
- Tác dng:
+ “rất” Nhn mnh mức đ,
tính cht ca các s vt trong
li ru ca m;
+ Từ ci…”, “Từ…” lit kê
lần lượt nhng hình nh phong
phú trong li ru ca m:
nhng hình nh ni bt trong
kho tàng văn hóa dân tộc.
Bài tp 1 SGK trang 43 44:
a. Nghĩa của t nhô
- nhô (đt): đưa phần đầu cho
t hn lên phía trên hoc ra
phía trước so vi nhng cái
xung quanh
mt tri nhô cao: mt tri
nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm :
a. Nghĩa của t nhô
- Nhô là động t để ch hành động ca mt s
vật vượt lên phía trên hoặc đưa ra phía trước
so với nhưng cái xung quanh.
b. Không th thay thế t nhô bng t lên
lên ch là mt nét nghĩa có trong từ nhô.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun ;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
Ghi lên bng
NV7: Bài tp 2 SGK trang 44
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS đọc bài tp 2 SGK trang
44 làm bài tp theo nhân hoc theo
nhóm;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v ;
- D kiến sn phm: Nhng t trong và ngoài
văn bn th đảo trt t các thành t đ
t khc đồng nghĩa:
- Nhng t trong văn bn: màu sc, khao
kht, thơ ngây, bế bng, mênh mông,…
- Nhng t ngoài văn bản: qun áo, thy
cô,…
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun ;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
chuyển động lên cao trên bu
tri phần đột ngột, vượt
lên so vi s vt xung quanh
như núi non, cây ci.
b. Không th thay thế t nhô
bng t lên lên ch mt nét
nghĩa có trong từ nhô.
Nhô có tính biu cm, gi lên v
tinh nghịch, đáng yêu ca hình
nh mt tri, phù hp vi cách
nhìn, cách cm ca tr thơ.
Bài tp 2 SGK trang 44
- Nhng t trong văn bản: màu
sc, khao kht, thơ ngây, bế
bng, mênh mông,…
- Nhng t ngoài văn bn: qun
áo, thy cô, cha m, bn bè, yêu
dấu,…
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
Ghi lên bng
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr li, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: viết đoạn văn (5 – 7 câu) có s dng các bin pháp tu t so sánh,
nhân hóa, đip ng đã hc nêu suy nghĩ ca em v vai trò ca tr em đối vi
hi. Ch ra nhng bin pháp tu t đó.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi
đáp;
- Hình thc nói
nghe (thuyết trình
sn phm ca mình
nghe người khác
thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc;
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc.
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đi, tho
lun.
TIT 21 22: VĂN BẢN 2. MÂY VÀ SÓNG
(Rabindranath Tagore)
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Nhn biết được đặc điểm mt bài thơ văn xuôi: không quy đnh s ng tiếng
trong mt dòng thơ, số dòng trong bài, cũng như không yêu cu có vn, nhp.
- Nhn biết và nêu được tác dng ca yếu t t s và miêu t trong thơ.
- Nhn diện được đặc điểm nht quán ca tác phm: bài thơ lời yêu thương của
nhà thơ dành cho trẻ em, tình mu t thiêng liêng thấm đượm trong tng yếu t
hình thức như: s lp li có biến đổi trong cu trúc ca bài thơ, giọng điu tâm tình
trò chuyn, các bin pháp tu t.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- ng hc sinh tr thành người đọc độc lp vi cc năng lực gii quyết vấn đ,
t qun bn thân, năng lực giao tiếp, trình bày, thuyết trình, tương tc, hợp tác,
v.v…
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đếnn bn y vàng.
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn ca nhân v n bản Mây sóng.
- Năng lc hp tc khi trao đi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thut, ý
nga của văn bn.
- Năng lc phân tích, so snh đc đim ngh thut ca truyn vi các truyn có
ng ch đ.
3. Phm cht:
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: Nhân ái, yêu
gia đình, hiểu và trân trng tình mu t thiêng liêng, yêu v đẹp ca thiên nhiên
cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut, những đoạn phim ngn (ngâm thơ, đọc thơ), tranh nh
liên quan đến ch đ bài hc;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi gi dn, yêu cu HS tr li: Chúng ta ai cũng đu được b m
sinh ra, nuôi nấng, chăm sóc, bo ban. Chúng ta ai cũng muốn tr thành con ngoan,
trò gii, nghe li b m thy cô. Vy em t thy mình một người con
ngoan không? Đã bao giờ em nói di b m hay đi chơi mà không nói vi b m
chưa? Những lúc đó, bố m em có phn ng thế nào và em cm thấy như thế nào?
- HS tiếp nhn nhim v, chia s tri nghim và cm xúc, suy nghĩ của mình;
- GV dn dt vào bài hc mi: Chúng ta s không tránh khi nhng lúc ham chơi
mà quên không nói vi b m. Chúng ta s có lúc quên đi gia đình đy yêu thương
ca mình đ đi khám phá những điu ta cho hp dn bên ngoài. Nhưng gia đình
vn luôn đó, che ch, v v, động viên ta, cho ta mt ch da tinh thn vng
chc. Em bé trong bài thơ Mây sóng của Tagore đã đi chơi quên đưng v, hay
nhà vi m? Bài hc hôm nay chúng ta s cùng tìm hiu.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được các thông tin v tác gi, tác phm.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS .
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS: đc và gii thiu v
tác gi và tác phm;
- HS thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS nghe và đặt câu hi liên quan đến
bài hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng
I. Tác gi, tác phm
1. Tác gi
- Tên: Rabindranath Tagore
- Năm sinh – năm mất: 1861 1941
- Quê quán: Ấn Đ
- danh nhân văn hóa, nhà thơ hin
đại ln nht ca Ấn Độ. Thơ Tagore
chan cha tình yêu đất nước, con
ngưi, cuc sng,...
2. Tác phm
- Mây sóng đưc in trong tp Trăng
non.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được ni dung, ngh thut ca VB.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS da vào văn bản va
đọc, tr li các câu hi:
+ Đọc bài thơ Mây sóng, ta như
đưc nghe k mt câu chuyn. Theo
em ai đang kể vi ai và k v điu gì?
+ Phương thc biểu đạt ca VB gì?
Có s kết hp nào đây không?
+ VB Mây sóng hình thc khác
vi VB Chuyn c tích v loài người
như thế nào (s tiếng trong các dòng
không bng nhau, không vần, v.v…)?
Vì sao nó vẫn được coi là VB thơ?
- GV yêu cu HS xc định b cc
th loi ca VB:
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Em đã k vi m câu chuyn
ởng tượng ca em nhm bc l tình
yêu vi m;
+ PTBĐ của VB biu cm kết hp
t s, miêu t;
+ y sóng khác Chuyn c tích
v loài người nhưng vẫn được coi
VB ttc phẩm th hin cm xúc,
thế gii ni tâm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
II. Đọc hiu văn bn
1. Tìm hiu chung
- Người k chuyn: em bé;
- Phương thc biểu đạt: biu cm kết
hp t s, miêu t;
- Th loại: thơ văn xuôi (thơ tự do);
- B cc: 2 phn
+ Phn 1: T đu... mái nhà ta s
bu tri xanh thm: câu chuyn ca
em bé vi nhng người “trên mây”;
+ Phn 2: Tiếp theo... hết: câu chuyn
ca em vi những người “trong
sóng”.
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng
GV có th b sung thêm:
+ y sóng khác Chuyn c tích
v loài người nhưng vẫn được coi
VB ttc phm th hin cm xúc,
thế gii ni tâm. Trong thc tế, hình
thức thơ không quy đnh s tiếng trong
mt dòng, không vần,… được gi
thơ văn xuôi. Cch trình bày in n bài
thơ điu d nhn nhất để phân bit
với văn xuôi.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tho lun theo cp
đôi vi câu hi:
+ Qua li trò chuyn ca những người
“trên mây” “trong sóng”, em thấy
thế gii ca h hin lên như thế nào?
Thế giới đó có gì hp dn?
+ Cách đến vi thế gii ca h
đặc bit?
c 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
2. Tìm hiu chi tiết
2.1. Li mi gi ca những người
“trên mây” và “trong sóng”
- Thế gii ca những người sống trên
mây”, “trong sóng”:
+ Thế gii ca những người sống “trên
mây”: Rực r, lung linh, huyn o (ánh
sáng mt tri vàng bui bình minh,
ánh sáng vầng trăng bạc khi đêm v);
+ Thế gii ca những người sng
“trong sóng”: Vui vẻ và hnh phúc
(ch ca hát và rong chơi khắp chn
t khi thc dậy cho đến chiu tà).
Xa xôi, cao rng, rc r sc màu,
chứa đựng biết bao điu bí n;
- Cch đến vi h:
+ Đến nơi tận cùng tri đất, đưa tay lên
tri;
+ Đến b bin c, nhm nghin mt
li.
Li mi gi ca những người sng
“trên mây”, “trong sóng chính
tiếng gi ca thế gii diu k, lung
linh huyn ảo đầy hp dn.
Gi lên trong em nhng khát khao
đưc khám phá, ngao du nhng x
s xa xôi.
2.2. Li t chi ca em bé
- S ng l nhng câu hỏi đầu
- GV đặt câu hi:
+ Đầu tiên, em nói vi nhng
người “trên mây” “trong sóng”?
Ti sao em bé không t chi ngay li
mi ca h?
+ sao em bé t chi li mi gi ca
những người “trên mây” “trong
sóng”?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Đầu tiên em đã hi những người
“trên mây” “trong sóng” làm cch
nào để th đến những nơi như h
đến. Em không t chi ngay em
bé có khát khao mun khám phá.
+ Em t chi li mi ca h vì tình
cm em dành cho m, em biết m
đang chờ em.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
NV4:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi:
+ Em bé đã sáng tạo ra nhng trò chơi
gì? Đó những trò chơi nào? Trò
chơi đó thú vị so vi li mi gi
ca những người “trên mây”
“trong sóng”?
+ Em cm nhận được v tình cm
m con đưc th hin qua nhng trò
chơi ấy?
tiên:
+ Nhưng làm thế nào mình lên đó
đưc?
+ Nhưng làm thế nào mình ra ngoài
đó được?
Em va nhng khao khát khám
phá thế gii bên ngoài, va mun
nhà vi m.
- Li t chi ca em bé:
+ Làm sao th ri m mà đến
đưc?
+ Làm sao có th ri m mà đi được?
Sc níu gi ca tình mu t. Tình yêu
thương của m đã thng li mi gi
đầy hp dn ca những người “trên
mây” “trong sóng”. Vi em bé,
đưc bên m, làm m vui và được
m yêu thương, che ch là nim hnh
phúc không gì snh được.
2.3. Trò chơi của em bé
- Con mây, m là trăng, con lấy hai
tay trùm lên người m;
- Con sóng, m b bin, con s
lăn, lăn, lăn và v vào gi m.
Tình cm m con sâu sc:
a. Tình cm em bé dành cho m
- Luôn mun bên mẹ, vui chơi cùng
m;
- Sáng to ra nhng trò chơi thú vị để
m có th chơi cùng;
+ Em cm nhận như thế nào v câu
thơ: Không ai biết m con ta chn
nào?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Em đã sng to ra hai trò chơi đ
em m hóa thân thành mây
trăng, sóng biển. Trò chơi đó thú vị
hơn những li mi kia em va
th tha mãn khát khao tr thành mây,
thành sóng, vừa được qun quýt bên
m.
+ Nhng trò chơi y th hin tình mu
t sâu sc;
+ Câu thơ Không ai biết m con ta
chn nào cho thy hai m con đi chơi
khắp nơi, hòa nhp vào tt c thế gii.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
NV5:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu: Em hãy tng kết ni
dung và ngh thut ca VB.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Ngh thuật: thơ văn xuôi, hình nh
giàu ý nghĩa;
+ Ni dung: ca ngi tình mu t thiêng
- Trò chơi va thỏa ước mong làm
mây, m sóng tinh nghch, bay cao,
lan xa phiêu du khp chn; li va
đưc qun quýt bên m - như mây
qun quýt bên vầng trăng, như sóng
vui đùa bên bờ bin.
b. Tình cm m dành cho em bé
- M luôn mun bên để chăm sóc,
ch che, v v: m mình đang đợi
nhà, bui chiu m luôn mun mình
nhà;
- M giống như nh trăng du hin soi
sáng từng bước con đi, bờ bin bao
dung ôm p, v v;
- Không ai biết m con ta chn nào
Tình mu t a quyn, lan ta, thâm
nhp khắp vũ trụ mênh mông.
C bài thơ tương quan ca tình mu
t vi thiên nhiên, trụ Ca ngi, tôn
vinh tình mu t bao la, thiêng liêng
và vĩnh cửu.
III. Tng kết
1. Ngh thut
- Thơ văn xuôi, có lời k xen đối thoi;
- S dng phép lặp, nhưng có s biến
hóa và phát trin;
- Xây dng hình nh thiên nhiên giàu ý
nghĩa tượng trưng.
2. Ni dung
Bài thơ thể hin tình yêu thiết tha ca
em bé đối vi m, ca ngi tình mu t
thiêng liêng, bt diệt. Qua đó, ta cũng
thấy được tình cm yêu mến thiết tha
liêng.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
vi tr em ca nhà thơ, với thiên
nhiên, cuộc đời bình d.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Hãy tưởng tượng em là người đang trò chuyn vi mây và sóng.
Viết đoạn văn (5 – 7 câu) v cuc trò chuyn y.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: GV chia lp thành 3 nhóm, tho lun nêu ý kiến ca mình
trong các tình hung:
Tình hung 1: Nếu bn r em đi chơi và em thy rt thú vị, nhưng nhà em
vn còn bài tập chưa làm xong, b m ng muốn em nhà để giúp đỡ b m, em
s làm gì?
Tình hung 2: Nếu có bn r em đi chơi, nhưng c tun mi có mt ngày ngh, em
mun dành thời gian để đi chơi với gia đình, em s làm gì?
Tình hung 3: Nếu em được đi chơi, em r bạn em đi cùng, nhưng bn li t chi
còn bài tp phi hoàn thành, còn cn nhà ph giúp b m hay vì bn mun
dành thời gian cho gia đình ca bn, em s có thi động x như thế nào?
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp;
- Hình thc nói nghe
(thuyết trình sn phm
ca mình nghe người
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia tích cc
của người hc;
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
khác thuyết trình).
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc.
và bài tp;
- Trao đổi, tho
lun.
TIT 23: THC HÀNH TING VIT
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết và nêu được tác dng ca bin pháp tu t n d trong cc trường hp
c th;
- Ôn tp, cng c li kiến thc v bin pháp tu t đip ng, công dng ca du
ngoc kép (đnh dấu t ngữ, đoạn dn trc tiếp), đại t nhân xưng đã đưc hc
Tiu hc thông qua mt s bài tp nhn din và phân tích.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit
- Năng lực nhn din và phân tích các bin pháp tu t n dụ, điệp ng.
- Phân tích được công dng ca du ngoc kép, đại t nhân xưng.
3. Phm cht
- Có ý thc vn dng kiến thc vào giao tiếp và to lp văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đ.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đt câu hi, yêu cu HS nhc li kiến thc tiếng Vit trong bui học trước
tr li: Trong bui học trước, chúng ta đã học v bin pháp tu t so sánh, em hãy
cho biết so sánh là gì?
- HS tiếp nhn nhim v, nghe và tr li;
- GV dn dt vào bài hc mi: Buổi trước, chúng ta đã học v bin pháp tu t so
snh. Cũng gần vi bin pháp tu t so snh, đó là biện pháp n d. Nếu không để ý
k, chúng ta rt d nhm ln hai bin pháp tu t này. Vy n d là , chúng ta
cùng đi vào bài học ngày hôm nay.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu bin pháp tu t n d
a. Mc tiêu: Nắm được các khái nim v n d.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đưa ra dụ và yêu cầu: Đọc
nhng dòng thơ sau chú ý cc t
được in đậm:
+ Ging nói ca ch y rt ngt ngào
+ Ngày ngày mt tri đi qua trên lăng
Thy mt mt tri trong lăng rất đỏ
+ Ăn quả nh k trng cây
Em hãy cho biết các t in đậm trên
đặc bit? T ngt ngào đây để ch
điu gì? Mt tri trong dòng thơ Thy
mt mt trời trong lăng rất đỏ dùng để
ch ai? Ăn quả k trng cây dùng để
nói lên điu gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Ngt ngào mt tính t ch v ca
thức ăn, đồ uống như đường, mt,
khiến con ngưi cm giác d chu.
Ngt ngào trong d trên đã được
chuyển đi cm giác, t v giác sang
thính gic đ nói v ging nói ca con
ngưi d nghe, khiến người khác thoi
mái, d chu.
+ Mt tri danh t để ch ngôi sao
trung tâm trong H mt tri. Mt tri
là trung tâm, mang năng ng, ta
sáng s m áp cho các ngôi sao
hành tinh khác. Mt tri biu hin
I. n d
- n d là bin pháp tu t gi tên s
vt, hiện tượng này bng tên s vt
hiện tượng khc nét tương đồng vi
nó, nhằm tăng sức gi hình, gi cm
cho s diễn đạt.
ca thế gii t nhiên, k diu và vĩnh
hng.
Mt tri trong dòng thơ Thy mt mt
trời trong lăng rất đỏ để ch Ch tch
H Chí Minh. Đây cch nói đ so
sánh ngm, Bác H vi s vĩnh
hng của trụ, ánh sáng, nng m
đã đưa dân tộc Vit Nam thoát khi
ách nô l.
+ Ăn quả nh k trng cây mt
thành ng ca Việt Nam để nói đến
việc khi hưởng th thành qu nào đó,
phải nghĩ đến công sc của người lao
động vt v mi làm ra được. Ăn quả
đây để ch vi việc ng thành tu,
k trng cây để ch người lao động để
to ra thành qu.
T ng được in đậm trong các d
vốn để ch mt s vt, hiện tượng này,
song đã được s dụng đ ám ch mt
s vt, hiện tượng khc nét tương
đồng.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
GV có th b sung thêm:
- n d thưng ch được đ cập như
mt bin pháp tu t. Tuy nhiên, n d
còn một phương thc chuyển nghĩa
ca t. Khi s chuyn đổi tên gi làm
thay đổi ý nghĩa của t, làm cho t
thêm nghĩa mới, được dùng ph biến
thì n d không còn bin pháp tu t
na tr thành phương thc chuyn
nghĩa của t.
Vd: Chân vn ch mt b phận thể
người. Nhưng chân còn được dùng đ
ch nhng s vt có nét tương đồng (v
hình dáng, v trí, chức năng,...) với b
phận thể: chân trong chân bàn,
chân tóc, chân ghế, chân núi,...
- Nhân hóa thc chất cũng là mt loi
n d. n d này da trên nét tương
đồng gia s vt (không phi là người)
với con người, ly thuc tính ca con
người để gán cho s vt (không phi
ngưi), chng hn: gió thì thm, sóng
gào thét. Tuy vậy, do đặc trưng nổi bt
ca nó mà nhân hóa vẫn được xem như
mt bin pháp tu t riêng.
Hoạt động 2: Tìm hiu du câu và đại t
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thc v du câu và đại t đã đưc hc Tiu hc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV ly d yêu cu HS tr li:
Em hãy đọc đoạn văn bản dưới đây
cho biết, du chấm đã được đặt đúng
v trí trong các câu chưa? Hãy sa li
sao cho các câu tr nên nghĩa
lý:
Chú c vào đầu chú. Đội chiếc
sắt dưới chân. Đi đôi giày da trên
trán. Lm tm m hôi.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Du chấm trong văn bn trên đã bị
đặt sai v trí;
+ Sa li: Chú c vào. Đầu chú
đội chiếc sắt. Dưới chân đi đôi
II. Du câu và du ngoc kép
1. Du câu
- Du câu phương tiện ng pháp
dùng trong ch viết, có tác dng làm
trên mặt văn bn mt cu to ng
pháp bng cách ch ra ranh gii gia
các câu, gia cá thành phn ca câu.
- Du câu phương tiện để biu th
nhng sc thái tế nh v nghĩa của câu,
v tưởng, tình cm và thi đ ca
ngưi viết.
- Du câu dùng thích hp thì người
đọc hiu rõ hơn, nhanh hơn. Không
dùng du câu, có th gây ra hiu nhm.
Có trưng hp vì dùng sai du câu mà
sai ng php, sai nghĩa. Cho nên quy
tc v du câu cần được vn dng
nghiêm túc.
- Hin nay, tiếng Vit s dng 11 du
câu. Ni dung ca bài hc ch yếu đ
giày da. Trên trán lm tm m hôi.
c 3: Báo cáo kết qu thc hin
nhim v và tho lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, chốt kiến
thc Ghi lên bng.
GV có th b sung thêm:
Hin nay tiếng Vit dùng 11 du câu:
1. du chm . : dùng để kết thúc câu
ng thut;
2. du hi chm ? : dùng đ kết thúc
câu nghi vn (câu hi);
3. du chm than : dùng để kết thúc
câu cm thán hay câu cu khiến;
4. du ba chm/chm lng ... : dùng
khi người viết không mun lit hết
s vt, hiện tượng trong ch đ;
5. du phy , : dùng đ ngăn cách
thành phn chính vi thành phn ph
ca câu; dùng để ngăn cách các vế
trong câu ghép; dùng để liên kết các
yếu t đồng chc ng;
6. du chm phy ; : dùng để ngăn
cách các vế trong câu ghép; đứng sau
các b phn lit kê;
7. du hai chm : : báo hiu mt s lit
kê; nhn mnh ý trích dn trc tiếp;
ch phần đứng sau có chức năng thuyết
minh hoc gii thích cho phần trước;
dùng báo hiu ni dung li ca các
nhân vật trong đối thoi;
8. du gch ngang : đặt đầu dòng
trước nhng b phn lit kê; đặt đầu
dòng trước lời đối thoại; ngăn cách các
thành phn chú thích vi thành phn
khc trong câu; đặt ni nhng tên địa
danh, t chc có liên quan đến nhau;
cập đến dấu “”.
2. Du ngoc kép
- Dùng để đánh du tên tài liu, sách,
báo dn trong câu;
- Trích dn li nói được thut li theo
li trc tiếp;
- Đóng khung tên riêng tc phẩm, đóng
khung mt t hoc cm t cn chú ý,
hay hiu theo một nghĩa đặc bit;
- Trong mt s trường hợp thường
đứng sau du hai chm.
dùng trong cch để ngày, thng, năm;
9. du ngoặc đơn () : dùng để ngăn
cách các thành phn chú thích vi các
thành phn khc; dùng đ gii thích ý
nghĩa của t; dùng để chú thích ngun
gc ca dn liu;
10. du ngoc kép “” : dùng để đánh
du tên tài liu, sách, báo dn trong
câu; trích dn li nói được thut li
theo li trc tiếp; đóng khung tên riêng
tác phẩm, đóng khung mt t hoc
cm t cn chú ý; trong mt s trường
hợp thường đứng sau du hai chm.
11. du ngoc vuông [] : được dùng
nhiu trong văn bản khoa hc vi chc
năng chú thích công trình khoa hc
ca tác gi; chú thích thêm cho nhng
chú thích đã có.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu: Em hãy nêu mt s đại
t nhân xưng em biết và hay s
dng.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS tr li;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, chốt li kiến
thc Ghi lên bng.
III. Đại t nhân xưng
- Đại t thường dùng để xưng hô (tôi,
chúng tôi, chúng ta,...); đ hi (ai, gì,
bao nhiêu, my, thế nào,...);
- Đại t ch ngôi là những đại t để ch
ngôi:
+ Ngôi 1
S ít: tôi/tao/t/ta
S nhiu: chúng tôi/chúng tao, bn
tao/bn t
+ Ngôi 2
S ít: mày/mi/ngươi/bạn
S nhiu: các bn/chúng mày/ti
mi/ti bay
+ Ngôi 3
S ít: nó/hn/y/cô y/anh y
S nhiu: chúng nó/bn hn/ h
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc: bin pháp tu t n d, điệp ng; du
câu; đại t nhân xưng.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc bài tp 1 SGK
trang 47;
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ “Mây” và “sóng” n d cho hình nh
thiên nhiên xa xôi, huyn bí, hp dn,
mi gọi con người khám phá.
+ “Mây” sóng” n d cho nhng
d d mà con người phải vượt qua.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, chốt kiến
thc Ghi lên bng.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc bài tp 2 SGK
trang 47;
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Bin pháp tu t: n d;
+ Tác dụng: Tăng sức gi hình, gi
cm cho hình ảnh “bình minh”
“vầng trăng”.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
Bài tp 1 SGK trang 47
- “Mây” “sóng” n d cho thiên
nhiên tươi đẹp, thơ mộng, đầy hp dn.
- “Mây” sóng” mở ra nhng thế
gii xa xôi, hư ảo, huyn bí.
- “Mây và sóng” n d cho nhng
cám d đời.
Bài tp 2 SGK trang 47
- Bin pháp tu t đưc s dng trong
hình ảnh “bình minh vàng”, “vầng
trăng bạc”: ẩn d;
- Tác dng:
+ “Bình minh vàng”: m ra không gian
đẹp, tràn ngp ánh sáng rc rỡ, như dát
vàng gi ý nghĩa v s quý giá ca
mi khonh khc thi gian.
+ “Vầng trăng bạc”: mỹ l a v đẹp
ca vầng trăng: sáng lp lnh như
chiếc đĩa làm bng bc.
và tho lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, chốt li kiến
thc Ghi lên bng.
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc hoàn thành
bài tp 3 SGK trang 47;
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Điệp ng lăn
+ Tác dng: nhn mnh hành động ca
em bé sà vào lòng m, nhn mnh hình
nh nhng con sóng v b gi hình
nh em bé vui chơi hồn nhiên, tinh
nghch bên ngưi m du dàng, âu yếm
che ch cho con.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, chốt li kiến
thc Ghi lên bng
NV4:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc hoàn thành
bài tp 4 SGK trang 47;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
Bài tp 3 SGK trang 47
- Đip ng lăn
Tác dng:
+ Hình nh t thc: hành động em
vào lòng m hết ln này đến ln
khác.
+ Hình nh t thc: nhng con sóng
ni tiếp nhau, chạy đui theo nhau lan
xa trên mặt đại dương bao la ri v
vào b cát.
Gi hình nh em bé hn nhiên,
tinh nghịch vui chơi bên người m
hin t, du dàng, âu yếm che ch cho
con.
Bài tp 4 SGK trang 47
- Xc đnh li trc tiếp ca các nhân
vt trong bài thơ:
+ Li của người “trên mây”:
+ Li của người “trong sóng”:
+ Li ca em bé đối đáp với người
“trên mây” và người “trong sóng”.
Du câu được dùng để đánh du
- D kiến sn phm:
Trong bài thơ Mây sóng nhiu
đon dn li trc tiếp ca các nhân vt.
Du câu được dùng để đánh du nhng
li trc tiếp đó là du ngoc kép.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, chốt li kiến
thc Ghi lên bng.
NV5:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc và làm bài tp 5
SGK trang 47;
- GV yêu cầu HS đọc li toàn b VB
Mây và sóng;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
Bn t trong nhng li nói trc tiếp
bài Mây sóng dùng đ ch nhng
người “trên mây” và “trong sóng”.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, chốt kiến
thc Ghi lên bng.
NV6:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc hoàn thành
bài tp 6 SGK trang 47;
nhng li trc tiếp là du ngoc kép.
Bài tp 5 SGK trang 47
- Bn t là đi t nhân xưng ngôi th
nht s nhiu;
- Bn t trong nhng li nói trc tiếp
bài Mây sóng dùng đ ch nhng
người “trên mây” và “trong sóng”.
Bài tp 6 SGK trang 47
- Chúng ta, bn nh: những đại t
ngôi th nht s nhiu bao gm c
ngưi nói và người nghe.
- GV gi ý: s khác nhau gia bn t,
chúng tbn tao, chúng taogì?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
Trong tiếng Vit, ngoài bn t còn
mt s đại t nhân xưng khc cũng
thuc ngôi th nht s nhiu như
chúng ta, chúng tôi, bn mình, chúng
t,... th dùng bn mình hoc
chúng t trong s đó để thay cho bn
t. hai t này cùng ý nghĩa
đu mang sc thái gần gũi, thân thin.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, chốt kiến
thc Ghi lên bng.
- Chúng tôi, bn mình, chúng ti:
những đại t ngôi th nht s nhiu
ch bao gồm người nói.
- Bn t: đại t ngôi th nht s nhiu
ch bao gồm người nói
th chn nhng t bn mình,
chúng t thay cho bn t. Vì hai t này
đu những đại t ngôi th nht s
nhiu ch bao gồm người nói, cùng
ý nghĩa mang sc thái gần gũi, thân
thin.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi, tr li và trao đổi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: ởng tượng em em trong bài Mây sóng. Em hãy viết
một đoạn văn ngắn (5 7 câu) nêu cm nhn ca em v hai người bạn “trên mây
trong sóng”, trong đoạn văn có s dng du ngoc kép, đại t nhân xưng ngôi
th nht s nhiu và bin pháp tu t đip ng.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp;
- Hình thc nói nghe
(thuyết trình sn phm
ca mình nghe người
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia tích cc
của người hc;
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
khác thuyết trình).
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc.
và bài tp;
- Trao đổi, tho
lun.
TIT 24 25: VĂN BẢN 3. BC TRANH CA EM GÁI TÔI
(T Duy Anh)
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Cng c kiến thc v ngưi k chuyn ngôi th nhất đã được hc bài 1. Tôi
các bn;
- Cm nhn và biết trân trng tình cảm gia đình.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- ng hc sinh tr thành người đọc độc lp vi cc năng lực gii quyết vấn đ,
t qun bn thân, năng lực giao tiếp, trình bày, thuyết trình, tương tc, hợp tác,
v.v…
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đếnn bn Bc tranh ca em i tôi;
- Năng lc trình y suy ng, cm nhn ca cá nhân v văn bn Bc tranh ca
em gái tôi;
- Năng lc hp tc khi trao đi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thut, ý
nga của văn bn.
- Năng lc phân ch, so snh đc đim ngh thut ca văn bn vi cc văn bn
cùng ch đ.
3. Phm cht:
- Giúp HS rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đp: Nhân ái, yêu
thương gia đình, cuộc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut, tranh nh liên quan đến ch đ bài hc;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vấn đ.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi gi dn, yêu cu HS tr li: nhà, em có anh ch hay có em trai,
em gái không? Em và anh/ch/em của em đối x với nhau như thếo?
- HS tiếp nhn nhim v, nghe và chia s v anh/ch/em ca mình.
- GV dn dt vào bài hc mi: Trong một gia đình, có th nhiu thế h như ông
bà, b m, con cái. Những người con trong một gia đình chính những người
cùng thế h, s gần gũi trong cch nghĩ cảm nhn thế giới. Đó th anh
trai, ch gái, em gái, em trai ca chúng ta. Hai anh em trong VB Bc tranh ca em
gái tôi đã yêu thương nhau như thế nào, chúng ta s cùng tìm hiu trong bài hc
hôm nay.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được thông tin v tác gi, tác phm.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS: Theo s tìm hiu
đưc giao v nhà, em hãy nêu hiu biết
ca mình v nhà văn Tạ Duy Anh.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
hoạt động
- GV nhn xét, đnh gi, chốt kiến
thc Ghi lên bng.
GV có th b sung thêm:
T Duy Anh hi viên hi nhà văn
VN; hin công tác ti NXB Hi Nhà
văn. Ông đã tng nhn giải thưởng
truyn ngn nông thôn do bo Văn
ngh, báo Nông nghip và Đài tiếng
nói VN t chc; giải thưởng truyn
I. Tác gi, tác phm
1. Tác gi
- Tên: T Duy Anh;
- Năm sinh: 9/9/1959;
- Quê quán: Hà Tây (nay là Hà Ni);
- cây t tr ni lên trong thi k
đổi mới văn học những năm 1980.
2. Tác phm
- Truyn ngn Bc tranh ca em gái
tôi đạt gii nhì trong cuc thi viết
Tương lai vẫy gi ca báo Thiếu niên
Tin phong 1998.
ngn ca tp chí Văn ngh quân đội…
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nm được các nét tính cách ca hai nhân vật: người anh Mèo
Kiu Phương;
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tho lun theo cp và
tr li các câu hi:
+ Nhân vt chính trong truyn là ai?
+ Theo em truyện được k theo ngôi
th my?
+ Em hãy ch ra b cc ca VB Bc
tranh ca em gái tôi.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS trao đổi, tho lun.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS trình bày sn phm;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
hoạt động
- GV nhn xét, đnh gi, chốt kiến
thc Ghi lên bng.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi:
+ Trước khi c nhà biết tài năng của
nhân vt Mèo Kiều Phương, thái
độ ca nhân vật “tôi” với em gái mình
ra sao?
+ Em hãy cho biết khi c nhà phát
hin ra tài năng ca nhân vt bé Mèo
Kiều Phương, nhân vật “tôi” đã có
tâm trạng như thế nào?
II. Đọc hiểu văn bản
1. Tìm hiu chung
- Nhân vt chính: Kiu Phương – Mèo;
- Ngôi k: ngôi th nhất, người anh
nhân vật “tôi”;
- B cc: 3 phn:
+ Đoạn 1: T đầu… vui lm: gii thiu
v em gái Kiu Phương – Mèo;
+ Đoạn 2: Tiếp theo… để phát huy
tài năng: Tài năng của Mèo được mi
ngưi phát hin;
+ Đoạn 3: Tiếp theo… hết: Din biến
tâm trng ca nhân vt ti sau khi c
nhà phát hin và quan tâm đến tài năng
ca Mèo.
2. Tìm hiu chi tiết
2.1. Din biến tâm trng người anh
nhân vật “tôi”
a. Lúc đầu trước khi mọi ngưi phát
hin tài năng hội ha ca Mèo Kiu
Phương
- Gi Mèo Tên gi d thương, thể
hin s yêu thương của người anh
dành cho em gái mình;
- “Bt gặp” em gái đang làm đó s
vô tình nhìn thy;
+ Nhân vật “tôi” đã thay đi ra sao
sau khi xem bc chân dung ca mình
do em gái v? sao s thay đổi
y?
- HS tiếp nhn nhim v
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Trước khi c nhà biết tài năng của
nhân vt bé Mèo Kiu Phương,
ngưi anh vẫn đối x vi em mình mt
cch bình thường;
+ Khi c n biết tài năng của Mèo,
ngưi anh tâm t ti cm thy
mình bt tài, t đó hay cáu gt vi
Mèo không th thân vi Mèo như
trước kia được na.
+ Sau khi xem bc chân dung ca
mình do em gái v, nhân vật “tôi” đã
“sững người”, “thoạt tiên s ng
ngàng, rồi đến hãnh diện, sau đó là xu
hổ”, “muốn khóc qu”.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
kiến thc Ghi lên bng.
- “Thảo nào” hiểu ra điu gì đó. “Thảo
nào cc đít xoong chảo b co trng
cả” Cách k cho thấy người anh đã
ng ra lý do sao cc đít xoong cho
b co trng; cách k s d thương,
trìu mến vi nhng hành động ca
em gái.
- “Quyết định mt theo dõi em gái
tôi” Hành động tò mò, quan tâm.
Coi hành động ca em gái mình
nhng trò nghch ngm, d thương.
b. Khi tài năng hi ha ca Mèo
đưc phát hin
- Cm thy mình bt tài:
+ “Làm một vic tôi vn coi
khinh”;
+ “Gấp li nhng bc tranh ca Mèo,
tôi lén trút ra mt tiếng th dài…” Sự
mt mi, bt lc thy em gái mình
tài còn mình tkhông. “Lén”: s
lén lút, không đ ai biết được Mc
cm ca riêng bn thân không th chia
s với người khác.
- Không th thân vi Mèo như trước
kia;
- Khó chu, gt gng:
+ Khi bé Phương được mi tham gia
tri thi v Quc tế: c nhà vui, “trừ
tôi”. Cch viết: “Rồi c n tr tôi
[..]”: nhấn mnh vào bn thân mình
vi thi độ khó chiu, không vui khi em
mình được tham gia cuc thi ln.
T ái, mc cm, t ti và có phần đố k
với người em
Đây một trng thái cm xúc tiêu
cc bt k ai cũng có th tri qua.
Nhưng mỗi chúng ta cn hiểu để t
qua, thay đổi theo hướng tích cc.
c. Sau khi xem bc chân dung ca
mình do em gái v
- Thi độ:
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi:
+ Em hãy ch ra nhng hành động ca
nhân vt Mèo Kiều Phương trước
khi được mọi người phát hin tài năng.
+ sao trước khi đi thi, Kiều Phương
li v hay “xét nét” anh trai mình?
Vic Kiều Phương lựa chn v anh
mình trong cuc thi cho thy bé
người như thếo?
+ Em thích nhất đặc điểm gì ca nhân
vt Mèo Kiều Phương? Vì sao?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Trước khi được mọi người phát hin
tài năng: tinh nghịch, lén pha chế màu
để v;
+ Trước khi đi thi, Kiu Phương hay
“xét nét” anh trai mình muốn nh
gương mặt anh cho tht k để v vào
trong tranh. Hành động này cho thy
Kiu Phương là mt trong sáng,
không suy nghĩ đến nhng chuyn anh
hay gt gng, là một người hn nhiên
lòng nhân hu, yêu thương gia
đình, đặc bit là anh mình.
+ Những đặc điểm ca nhân vt Mèo
Kiu Phương mà HS thích và lý gii.
+ “Sững người”, “ngỡ ngàng”: bất ng
vì không nghĩ mình li nhân vt
đưc v trong tranh;
+ “Hãnh diện”: hãnh din vì anh trai
ca mt tài năng, hãnh din vì được v
đẹp, v.v…
+ “Xấu hổ”: xấu h vì đã có thi độ ích
k, gt gng vi Mèo và xu h c
s hãnh din va xong ca mình;
+ “Muốn khóc qu”: Tâm trng lên
đến đỉnh điểm, mun v òa trong tt c
các trng thái cm xúc. Cm thy em
gái mình trong sáng nhân hu:
không chp nht nhng li gt gng
ca anh mình.
2.2. Nhân vt bé Mèo
- Mt luôn b bn; hay lc lọi đồ vt;
t pha chế màu v; va làm va hát;
hn nhiên, tinh nghch, có tài hi ha;
- Vui v chp nhn tên “Mèo”, hãnh
diện: “còn dùng để xưng hô vi bn
bè”, “ôm cổ tôi, thì thầm” quý mến
anh trai;
- V anh vào tranh quý mến anh trai,
không để ý đến nhng li gt gng ca
anh Có lòng nhân hu.
III. Tng kết
1. Ngh thut
- Ngh thut miêu t tâm nhân vt
qua cách k ngôi th nht gần gũi,
đng tin đó như một tri nghim
đưc k li.
2. Ni dung, ý nghĩa
- Đ cao tình cm yêu thương gia đình
gia hai anh em và đ cao tình cm
trong sáng, nhân hu bao gi cũng lớn
hơn, cao đẹp hơn lòng ghen ghét đố
k.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, chốt kiến
thc Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: GV chia lp thành 3 nhóm, tho lun nêu ý kiến ca mình
trong các tình hung:
Tình hung 1: Nếu em có mt kh năng đặc bit nào đó so vi mọi người xung
quanh, mọi người t ti h không gii bng em và xu hướng đ k. Trong
trường hợp đó, em s làm gì?
Tình hung 2: Nếu em thy bn khác thông minh, giỏi hơn mình được mi
ngưi công nhận. Em cũng muốn được người khác công nhn mình như thế, em có
bun bn giỏi hơn mình không? Em s làm gì để em bn vn thân thiết vi
nhau? Em s làm gì để mọi người công nhn em?
Tình hung 3: Nếu em thy một người bn ca mình đang tự ti vì bn y không
giỏi được như người khác, em s khuyên bạn điu gì?
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi, tr li và trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: T các VB Chuyn c tích v loài người, Mây sóng, Bc
tranh ca em gái tôi, em nhn thấy điu quan trng nht th gn kết các thành
viên trong gia đình là gì? Hãy viết một đoạn văn ngắn để nêu quan điểm ca em.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi
đáp;
- Hình thc nói
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
nghe (thuyết trình
sn phm ca mình
nghe người khác
thuyết trình).
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc;
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc.
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đi, tho
lun.
TIT 26 28: VIT
VIẾT ĐOẠN VĂN GHI LẠI CM XÚC V MT BÀI THƠ CÓ YẾU T
T S VÀ MIÊU T
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS biết viết bài văn đảm bo cc bước: chun b trước khi viết (xc định đ tài,
mục đích, thu thập liu); tìm ý lp ý; viết đoạn văn; chỉnh sa, rút kinh
nghim.
- HS viết được đoạn văn nêu cm xúc v mt bài tyếu t t s và miêu t,
đảm bo b cc và s ng câu đúng quy định.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đến đ i;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn ca nhân;
- Năng lc hp tc khi trao đi, tho lun;
- Năng lc viết, to lập n bn.
3. Phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tho lun theo cp:
+ Trong hai VB Chuyn c tích v loài người và Mây ng, các tác gi đã đ
cập đến vấn đ gì? Vic s dng hình thức thơ để th hiện điu đó có tác dụng như
thế nào?
+ Các yếu t t s miêu t trong hai VB đó tác dụng như thế nào trong vic
th hin tình cm ca nhà thơ?
- HS tiếp nhn nhim v, báo cáo kết qu hoạt động
- D kiến sn phm:
+ Hai VB Chuyn c tích v loài người Mây sóng đ cập đến tình yêu gia
đình, thiên nhiên cuc sng. Vic s dng hình thức thơ giúp nhà thơ th hin
điu đó tốt hơn vì thơ là thể loi tr tình, phù hp vi vic bc l tình cm.
+ Các yếu t t s miêu t trong hai VB cho phép câu chuyện được t k, cnh
vt t nói lên những điu cn thiết, mang dng ý ca tác gi mà tác gi không nht
thiết phi th hin mt cách trc tiếp.
- GV dn dt vào bài hc mi: Gii thiu bài hc viết đoạn văn ghi lại cm xúc v
mt bài thơ có yếu t t s và miêu t.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: m hiu các yêu cầu đối với đoạn văn ghi lại cm xúc v mt
bài thơ có yếu t t s và miêu t
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu của đoạn văn ghi li cm xúc v mt bài
thơ có yếu t t s và miêu t
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
+ Theo em, một đoạn văn ghi li cm
xúc v mt bài thơ yếu t t s
miêu t cần đáp ng nhng yêu cu
gì?
- GV gi ý:
+ cn phi gii thiu v bài thơ
không? Gii thiu v bài thơ bao gm
nhng gì? cn gii thiu tên bài
thơ và tác giả hay không?
+ cn ch ra các yếu t t s
miêu t trong bài thơ không? Sau khi
ch ra cn phân tích đ thy tác
dng ca trong vic th hin tình
1. Yêu cầu đối với đoạn văn ghi li
cm xúc v mt bài thơ yếu t t
s và miêu t
- Gii thiệu nhan đ bài thơ tên tc
gi;
- Th hiện được cm xúc chung v bài
thơ;
- Nêu các chi tiết mang tính t s
miêu t trong bài thơ; đnh gi ý nghĩa
ca chúng trong vic th hin tình
cm, cm xúc ca nhà thơ;
- Ch ra được nét độc đáo trong cách t
s và miêu t ca nhà thơ.
cm, cm xúc ca nhà thơ không?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Một đoạn văn ghi li cm xúc v
mt bài thơ yếu t t s và miêu t
cn phi gii thiệu được v bài thơ,
bao gm: tên bài thơ, tên tc giả;
+ Phi ch ra được các yếu t t s,
miêu t và phân tích được tác dng ca
chúng đối vi vic th hin tình cm,
cm xúc ca nhà thơ;
+ Nêu được ý kiến cnhân, đồng tình
hay không đồng tình, góp ý vi
cách th hin ca nhà thơ hay không.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi:
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
Hoạt động 2: Thc hành viết theo các bước
a. Mc tiêu: Nắm được cách viết đoạn văn.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS xc đnh mục đích viết
bài, người đọc.
- ng dn HS tìm ý.
- GV yêu cu HS làm vic theo nhóm, la
chn bài thơ, tìm ý cho đoạn văn theo
Phiếu hc tp sau:
Nhim v: Tìm ý cho đoạn văn ghi lại cm
xúc v mt bài thơ yếu t t s miêu
2. Các bước tiến hành
Trước khi viết
- La chọn đi;
- Tìm ý;
- Lp dàn ý.
Viết bài
Chnh sa
t
Gi ý: Để làm bài tp tt n, em hãy đọc
li mt trong hai VB Chuyn c tích v loài
người Mây sóng, tìm ra các yếu t t
s và miêu t trong hai VB đó.
Bài thơ đó tên
gì? Tác gi là ai?
............................
.....
Ni dung ca bài thơ
gì? Cm xúc chung
ca em vi bài thơ?
............................
....
Các chi tiết t s
trong bài thơ và ý
nghĩa của trong
vic th hin tình
cm, cm xúc ca
nhà thơ
............................
....
Các chi tiết miêu t
trong bài thơ và ý
nghĩa của trong
vic th hin tình
cm, cm xúc ca
nhà thơ
............................
....
Nét độc đáo trong
cách t s miêu t
a nhà thơ
............................
....
- HS lp ý cho đoạn văn theo gợi ý;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS báo cáo sn phm tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht li
kiến thc Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS thc hành viết đoạn văn, gim st cc ý đã lập;
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS rà soát, chnh sa bài viết theo gi ý;
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp;
- Hình thc nói nghe
(thuyết trình sn phm
ca mình và nghe người
khác thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia tích cc
của người hc;
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc.
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đổi, tho
lun.
TIT 29: NÓI VÀ NGHE
TRÌNH BÀY Ý KIN V MT VẤN ĐỀ TRONG ĐỜI SNG GIA ĐÌNH
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Biết cách trình bày ý kiến v mt vấn đ trong đời sống gia đình sao cho hp dn
và thuyết phc, biết lng nghe các ý kiến nhn xét, phn hi t phía người nghe;
- Biết chú ý lắng nghe để nắm đầy đủ, chính xc cc ý tưởng của người nói; tham
gia trao đổi tích cc v vấn đ đưc trình bày.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn ca nhân.
3. Phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b.Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li:
- HS tiếp nhn nhim v, chia s những suy nghĩ, cảm xúc ca bn thân
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Gii thiu bài hc nói và nghe.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Chun b bài nói
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu, mục đích ca bài.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
D KIN SN PHM
1. Chun b bài nói và các bước tiến
hành
Trước khi nói
- La chọn đ tài, ni dung nói;
- Tìm ý, lp ý cho bài nói;
- Chnh sa bài nói;
- Tp luyn.
Hoạt động 2: Trình bày bài nói
a. Mc tiêu: Biết đưc cc kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV gi mt s HS trình bày trước lp,
các HS còn li thc hin hoạt động nhóm:
theo dõi, nhn xét, đnh gi đin vào
phiếu.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
2. Trình bày bài nói
Hoạt động 3: Trao đổi v bài nói
a. Mc tiêu: Nắm được cch đnh gi bài nói/trình bày.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV hướng dẫn HS đánh giá bài nói/
phn trình bày ca bn theo phiếu đánh
giá.
3. Đánh giá bài nói
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV điu phi:
+ HS trình bày sn phm tho lun;
+ HS tương tc, nhận xét, đặt câu hi.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS thc hành nói li, da trên nhng góp ýđnh gi ca giáo
viên và các bn.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS vn dng bài tp
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi
đáp;
- Hình thc nói
nghe (thuyết trình
sn phm ca mình
nghe người khác
thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc;
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc.
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC
CNG C, M RNG
GV cho HS t hoàn thành các ni dung Cng c, m rng nhà.
THC HÀNH ĐC
GV cho HS t thc hành đọc văn bản Nhng cánh bum (Hoàng Trung Thông)
nhà, gi ý HS chú ý đến hình nh hai cha con và cuc trò chuyn gia h, ý nghĩa
ca hình nh nhng cánh bum trên bin bui sm mai sau trận a đêm; chú ý
đến nhng bin pháp tu t đã học được s dng trong bài thơ: n dụ, điệp ng,
v.v...
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI 3: YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ
…………………………………………………..
Môn: Ng văn 6 – Lớp:…
S tiết: 15 tiết
MC TIÊU CHUNG BÀI 3
- Nhn biết được người k chuyn ngôi th ba, nhn biết được những điểm ging
nhau và khác nhau gia hai nhân vt trong hai VB;
- Nêu được bài hc v cch nghĩ và cch ứng x ca c nhân do VB đã đọc gi ra;
- Nhn biết được cm danh t, cụm động t, cm tính t và hiểu được tác dng ca
vic dùng các kiu cm t này để m rng thành phn chính ca câu.
- Viết được bài văn kể li mt tri nghim ca bn thân;
- Biết nói v mt tri nghiệm đáng nh đối vi bn thân.
- Biết đồng cm và giúp đỡ những người thit thòi, bt hnh.
TIT 30: GII THIU BÀI HC VÀ TRI THC NG VĂN
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được người k chuyn ngôi th ba, nhn biết được đặc đim ca nhân
vt trong VB.
2. Năng lực
a. Năng lực chung:
- ng hc sinh tr thành người đọc độc lp vi cc năng lực gii quyết vấn đ,
t qun bn thân, năng lực giao tiếp, trình bày, thuyết trình, tương tc, hợp tác,
v.v…
b. Năng lực riêng:
- Nhn biết và phân tích được người k chuyn ngôi th ba;
- Nhn biết được đặc điểm ca nhân vt trong VB.
3. Phm cht
- Có ý thc vn dng kiến thức đã hc vào để hiu và phân tích cc VB được hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng tcho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS chia s kinh nghim ca bn thân.
c. Sn phm: Những suy nghĩ, chia s ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li: Em đã tng thy ai trong hoàn cnh khó
khăn chưa? Lúc đó em và mọi người có th làm gì để giúp đỡ h?
- HS tiếp nhn nhim v, chia s những suy nghĩ, cảm xúc ca bn thân.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Ai trong chúng ta cũng lúc
rơi vào hoàn cnh khó khăn. Khi ta giúp đỡ ngưi khc hay được người khác giúp
đỡ, c người cho và người nhận đu cm thấy được tình yêu thương. Tình yêu
thương một điu k diu. Nó giúp nuôi dưỡng và sưởi m tâm hn chúng ta.
Trong bài hc Yêu thương chia s này, chúng ta s cùng tìm hiu hai VB
bán diêmGió lạnh đầu mùa.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu gii thiu bài hc và Khám phá tri thc ng văn
a. Mc tiêu: Nắm được ni dung ca bài hc, mt s yếu t của thơ như th thơ;
ngôn ng thơ; ni dung ch yếu của thơ; yếu t miêu t, t s trong thơ,...
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc thông qua s ng dn ca GV, câu
tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV dn dắt: Trước khi đi vào tng
VB c th, chúng ta cùng đi vào phn
Tri thc ng n.
- HS lng nghe;
- GV yêu cầu HS đọc phn tri thc ng
văn trong SGK và tr li câu hi:
+ Khi nói v mt nhân vật, em thưng
nghĩ đến những đặc đim nào ca
nhân vật đó?
+ Nhc lại người k chuyn ngôi th
nht trong các VB trước em đã được
hc. Theo em, trong các VB truyn k,
ngoài người k chuyn ngôi th nht,
còn th có người k chuyn ngôi
khác được không?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
Miêu t nhân vt trong truyn k
- Ngoi hình: ng v b ngoài ca
nhân vt (thân hình, gương mặt, ánh
mt, làn da, mái tóc, trang phục,…);
- Hành động: nhng c ch, vic làm
th hin cách ng x ca nhân vt vi
bn thân và thế gii xung quanh;
- Ngôn ng: li nói ca nhân vật, được
xây dng c hai hình thức đối thoi
và độc thoi;
- Thế gii ni tâm: nhng cm xúc,
tình cảm, suy nghĩ của nhân vt.
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Những đặc điểm ca mt nhân vt
trong truyn k: ngoi hình, hành
động, ngôn ng, thế gii ni tâm.
+ Trong truyn k, ngoài người k
chuyn ngôi th nht, còn người k
chuyn theo ngôi th ba.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu tho lun
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Hãy chn mt truyn k em yêu thích cho biết, trong
truyn k đó, các nhân vật đã được miêu t như thếo?
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht li kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời,trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: m bài tp theo nhóm và đin vào phiếu hc tp.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp;
- Hình thc nói nghe
(thuyết trình sn phm
ca mình nghe người
khác thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung;
- Hp dn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia tích cc
của người hc;
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc.
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC ính kèm các phiếu hc tp/bng kiểm, v.v…)
VI. PH LC
TIT 31 32: ĐỌC VĂN BẢN VÀ THC HÀNH TING VIT
VĂN BẢN 1. CÔ BÉ BÁN DIÊM
(Hans Christian Andersen)
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Xc định được ch đ ca bài thơ;
- Nhn biết được s tiếng trong mt dòng thơ, số dòng trong bài, vn ca bài thơ
Chuyn c tích v loài người;
- Nhn biết được những đặc điểm bản làm nên đặc trưng của th loại thơ: thể
thơ; ngôn ng trong thơ; ni dung ch yếu của thơ; yếu t miêu t, t s trong thơ,
v.v…
- Nhn biết và bước đầu nhn xét được nét độc đáo ca bài thơ thể hin qua yếu t
t s mang màu sc c tích suy nguyên, nhng t ng, hình nh, bin pháp tu t
độc đáo.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- ng hc sinh tr thành người đọc độc lp vi cc năng lc gii quyết vấn đ,
t qun bn thân, năng lực giao tiếp, trình bày, thuyết trình, tương tc, hợp tác,
v.v…
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đếnn bn bán dm;
- Năng lc trình bày suy ng, cm nhn ca nhân v văn bản bán
diêm;
- Năng lc hp tc khi trao đi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thut, ý
nga của văn bn.
- Năng lc phân ch, so snh đc đim ngh thut ca văn bn vi cc văn bn
cùng ch đ.
3. Phm cht:
- Hình thành phát trin HS nhng phm cht tốt đẹp: Biết đồng cm và giúp
đỡ những người thit thòi, bt hnh.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut, tranh nh có cảnh đêm Noel Châu Âu hoc một đoạn
phim ngắn được chuyn th t truyn Cô bé bán diêm.
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vấn đ.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li: Mỗi khi năm mới sắp đến, mọi người đu háo
hc chun b đón chào. Vào đêm giao thừa, mọi người và em thường hay làm gì?
- HS tiếp nhn nhim v, chia s những suy nghĩ, cm xúc ca bn thân. (D kiến
sn phm: Đêm giao tha mọi người thường thức để đón năm mới. Đêm giao tha
thưng có pháo hoa, mọi người xúng xính trong qun áo mi và đi chơi, chúc Tết).
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: châu Âu, Noel mt ngày
quan trọng. Đó ngày Chúa Jesu ra đi. Sau Noel mt vài ngày s là năm mới.
Trong mt truyn ngn ca Andersen, vào đêm giao thừa, gia nhng cnh mi
ngưi vui v, quây qun, li xut hin hình nh mt embán diêm l loi, qun áo
mỏng manh, đi chân trn trong tiết tri mùa đông gi but. Liu em bé đưc
hnh phúc quây qun bên gia đình đm m như bao người khác? Hôm nay, thy/cô
trò chúng ta sng tìm hiu trong VB Cô bé bán diêm.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được thông tin chính v nhà văn Andersen và truyện ngn Cô bé
bán diêm.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tho lun theo cp và
tr li câu hi:
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, b sung,
I. Tác gi, tác phm
1. Tác gi
- Tên đầy đủ: Hans Christian
Andersen;
- Năm sinh – năm mất: 1805 1875;
- Quê qun: Đan Mạch;
- Là nhà văn chuyên viết truyn c tích
cho thiếu nhi. Bng trí tưởng tượng
phong phú, lãng mn, ông đã sng to
nên mt thế gii huyn o rt gn
gũi với con người, cuc sống đời
thưng.
2. Tác phm
- Các tác phm ni tiếng: By chim
thiên nga, Nàng công chúa hạt đậu,
chun kiến thc Ghi lên bng.
GV có th b sung thêm:
- Đan Mạch một đất nước Bc Âu,
din tích ch bng 1/8 din tích ca
Vit Nam, có th đô là Copenhaghen.
Nàng tiên , B qun áo mi ca
hoàng đế.
- bán diêm mt trong nhng
truyn c tích ni tiếng nht ca
Andersen.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được ni dung và ngh thut của văn bản Chuyn c tích v loài
người;
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS da vào VB, đọc
tr li các câu hi:
+ Nhân vt chính trong VB là ai?
+ Phương thức biểu đạt ca VB là gì?
+ Truyn bán diêm đưc k
bng li của người k chuyn ngôi th
my?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu thc hin;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
GV có th b sung thêm:
Truyn bán diêm đã được
chuyn th thành nhiu tác phm thuc
các th loi: nhc, nhc kch, phim.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
II. Đọc hiểu văn bn
1. Tìm hiu chung
- Người k chuyn: ngôi th ba;
- Phương thức biểu đạt: t s;
- B cc: 3 phn
+ Đoạn 1: T đầu... đôi bàn tay em đã
cứng đờ ra: hoàn cnh ca em bán
diêm;
+ Đoạn 2: Tiếp theo... h đã v chu
Thượng đế: Nhng ln qut diêm
mộng tưởng ca em bé;
+ Đoạn 3: Còn li: Mọi người phát
hin ra cái chết ca em bé.
2. Tìm hiu chi tiết
2.1. Hoàn cnh ca em bé bán dm
- GV yêu cu HS tr li câu hi
hoàn thành phiếu bài tp:
+ Nêu c chi tiết miêu t ngoi hình
cnh ng ca bán diêm.
Nhng chi tiết đó giúp em hình dung
như thế nào v cuc sng ca nhân
vt?
+ Trong đêm giao tha, mọi người
đưc tác gi miêu t như thế nào? Còn
em bán diêm thì như thế nào? Cách
miêu t đó tác dng trong vic
khc ha hình ảnh đáng thương của
em s th ơ, lãnh đạm ca mi
người xung quanh?
+ Đọc li mt s câu văn miêu tả cách
ng x của người đi đường trước tình
cnh ca cô bán diêm. Em nghĩ
v cách ng x ca h?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun và
thc hin nhim v
- HS tiếp nhn nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Ngoi hình ca em bé: ăn mặc mng
manh, thiếu thốn; đầu trn; chân đất,
đỏ ng ri tím bm; bụng đói;
+ Cnh ng ca em bé:
+ Đêm giao tha: mi người mặc đồ
m, nhà m áp, sung túc; em bán
diêm ch có mt mình, ngi xó tường
lnh Miêu t tương phản khc sâu s
đng thương của em và s th ơ,
lãnh đạm ca những người xung
quanh.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
và em bé trong đêm giao thừa
a. Cuc sng ca em bé bán diêm
- Ngoi hình: gia trời đông giá rét
+ Đầu trn, bông tuyết bm đầy trên
tóc xõa thành tng búp trên lưng
+ Đi chân đất, đỏ ng lên ri tím bm
li;
+ Dò dẫm trong đêm, bụng đói rét.
Hình dung v hoàn cnh, gia cnh
khn khó ca em bé.
- Gia cnh:
+ M côi m, ni hin hậu cũng đã
mt, gia sn tiêu tán;
- Sng vi cha trong mt tối tăm,
luôn b mng nhiếc chi ra;
- Phải đi bn diêm để kiếm sng.
Ti nghiệp, đng thương, thiếu vng
s yêu thương, quan tâm, sự chia s.
b. Trong đêm giao thừa
- Đêm khuya, gần giao tha;
- Tri rét mưt.
Thi gian, không gian rất đặc bit.
S dng các hình ảnh tương phản (đối
lập) đặt gn nhau.
+ Tương phản gia:
Cnh sum họp đm m, sung túc trong
các nhà >< Cảnh đơn độc, đói rét,
thiếu thn v vt cht tinh thn ca
em bé.
Tình cnh tht kh cc ti nghip,
đng thương: độc, đói rét, b đày i
mà không được ai đoái hoài, quan tâm,
giúp đỡ.
2.2. Thc tếmộng tưởng
Qut 5 ln:
- 4 lần đầu: mi ln 1 que;
- GV nhn xét, đnh gi, b sung, cht
kiến thc Ghi lên bng.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tr li câu hi
hoàn thành vào phiếu hc tp:
+ Em hãy đọc VB cho biết my
ln em qut diêm? Mi ln qut
diêm, nhng hình nh nào đã hiện ra?
+ Nhng hình nh sau mi ln qut
diêm th hin những ước mong nào
ca em bán diêm? Theo em, th
thay đổi trình t xut hin ca các
hình ảnh đó không?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Tt c 5 ln qut diêm. (HS lit
kê mi ln qut diêm);
Mi ln qut diêm các hình nh ln
t hin ra tương ng vi những ước
mơ của em bé.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi:
+ Theo em, bán diêm đưc
lên Thiên đường cùng không, hay
đó chỉ là mộng tưởng?
+ cái chết thương tâm hay đưc
lên thiên đường, nó cho thấy điều gì v
- Ln cui: c bao.
- Ln 1:
Ngồi trước lò sưởi la cháy vui mt
to hơi nóng du dàng em đang rét,
muốn được sưởi m;
- Ln 2: Bàn ăn, đồ quý giá, ngng
quay… Vì em đang đói, muốn ăn (gần
12 gi đêm ri);
- Ln 3: Cây thông Noel, ngn nến
sáng rc, lp lnh… Em muốn
được đón nim vui, hi vng vào năm
mi;
- Ln 4: Thy bà ni hin v đang mỉm
i vi em Vì vy li cu xin ca em
vang lên thng thiết sâu sâu;
- Ln 5: Em qut tt c nhng que
diêm còn li trong bao Mộng tưởng
đẹp th hin khát khao cháy bng ca
bé v 1 cuc sng tốt đẹp hnh
phúc.
Các mộng tưởng din ra theo trình t
hp lý sau mi ln qut diêm:
- Khi diêm tt, em bé tr v vi thc tế
phũ phàng
- Tương phản, đối lp, mộng tưởng
đan xen thực tế...
Ý nghĩa: Thc tế cuc sng ch
buồn đau, đói rét vi người nghèo
2.3. Cái chết ca em bé bán diêm
- Sáng hôm sau ngày đầu năm mới,
mọi người phát hin ra em bé đã chết:
mt ng hng, môi mỉm cười S gii
thoát, v thiên đường, v vi hnh
phúc, nó ch mt thế gii phi hin
thc.
Người đời lãnh đạm, thiếu tình thương
Cái chết vô tội, thương tâm.
III. Tng kết
1. Ngh thut
xã hi hin thc trong tác phm?
+ Kết thúc ca truyn hu hay
không?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Đó vừa cái chết thương tâm, va
mt cch để em bé gii thoát khi
cuc sng kh i. Thiên đường
Chúa ca em nhng hình nh
siêu nhiên, mang tính cht nim tin,
th có, có th không.
+ cái chết thương tâm hay được
lên thiên đường, phn ánh hi
hin thực đã lãnh đạm, th ơ vi cuc
sng xung quanh, thiếu tình thương, sự
quan tâm, chia s vi hoàn cnh khó
khăn của con người.
+ V mt lý tưởng, kết truyn vn
hu. V mt thc tế, kết truyn mang
phn bi kịch. Đây s kết hợp đc
đáo trong cách viết kết truyn ca nhà
văn.
c 3: Báo cáo kết qu thc
hin
- HS báo cáo sn phm tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, chốt kiến
thc
- Miêu t nét cnh ng ni kh
cc ca em bng nhng chi tiết,
hình ảnh đối lp.
- Sp xếp trình t s vic nhm khc
ha tâm em trong cnh ng bt
hnh.
- Sáng to trong cách k chuyn mang
tính song song đối lp.
- Sáng to trong cách viết kết truyn.
2. Ni dung, ý nghĩa
Truyn không có mt li tr tình ngoi
đ nào ca tác giả, nhưng đã th hin
nim thương cảm sâu sc ca nhà văn
đối vi nhng s phn bt hnh.
mt cách nhc nh v thi độ ca con
người đối vi cuc sng.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li mt s câu hi trc nghim:
Câu 1: Andersen là nhà văn nước nào?
a. Đan Mạch
b. Thụy Sĩ
c. Pháp
d. Thụy Điển
Câu 2: Nhận định nào nói đúng nhất v tính cht ca truyn Cô bé bán diêm?
a. Cô bé bán diêm là mt truyn ngn có hu
b. Cô bé bán diêm là mt truyn c tích có hu
c. Cô bé bán diêm là mt truyn c tích thn k
d. Cô bé bán diêm là mt truyn ngn có tính bi kch
Câu 3: Nhận định nào nói đúng nhất ni dung ca truyn Cô bé bán diêm?
a. K v s phn bt hnh ca mt em nghèo phải đi bán diêm c vào đêm giao
tha
b. Gián tiếp nói lên b mt ca xã hội nơi cô bé bán diêm sống, đó là s th ơ, lãnh
đạm trước hoàn cnh khó khăn của con người
c. Th hin nim thương cảm ca nhà văn vi nhng em bé nghèo kh nhng
ngưi có hoàn cnh khó khăn
d. C 3 đp n trên đu đúng
Câu 4: Các chi tiết : chui rúc trong mt tối tăm”, “luôn nghe nhng li mng
nhiếc chi ra”, em không thể nào v nhà nếu không bn được ít bao diêm… nht
định cha em s đnh em”, “bà em, người hin hậu độc nhất đi với em, đã chết
t lâu” cho ta biết những điu gì v cô bé bán diêm ?
a. Cô có mt hoàn cnh nghèo khó
b. Cô luôn b người cha hành h, đnh đập
c. Cô phi sng cô đơn, thiếu tình cm
d. C 3 đp n trên đu đúng
Câu 5: Trong văn bản Cô bé bán diêm, các mộng tưởng ca cô bé bán diêm mất đi
khi nào?
a. Khi bà ni em hin ra
b. Khi tri sp sáng
c. Khi em nghĩ đến nhng vic s b cha mng
d. Khi các que diêm tt
Câu 6: Khi đnh que diêm th tư, em “nhìn thấy rõ ràng em đang mỉm cười
với em”. Khi em đánh tiếp nhng que diêm còn li trong bao diêm, em thy to
ln và đẹp lão, bà cm ly tay em, hai bà cháu v chu Thượng đế.
Ý nghĩa của mộng tưởng này là gì?
a. Khao kht tình thương của bà trao cho
b. Muốn được trường sinh bt t
c. Mun thoát khi cnh ng đen tối “chng còn đói rét, đau buồn nào đe dọa”
d. C a. và c. đu đúng
Câu 7: Ni dung mà tác gi mun làm ni bt trong câu văn sau là gì?
“Mi người bảo nhau: “Chắc muốn sưởi ấm!” , nhưng chng ai biết nhng cái
k diu mà em đã trông thy, nht cnh huy hoàng lúc hai chu bay lên đ
đón ly nhng nim vui đầu năm”.
a. Mọi người không biết vì sao cô bé bán diêm li chết
b. S thông cm ca mọi người trước cái chết ca cô bé bán diêm
c. S xót xa ca mọi người trước cái chết ca cô bé bán diêm
d. Mọi người không hiểu điu k diu mà cô bé bán diêm khao khát
Câu 8: T “lãnh đạm” được s dụng trong văn bản có nghĩa là gì?
a. T ra căm ghét và khinh thường
b. Không có tình cm yêu mến, quý trng
c. Không có cm giác hng thú khi nhìn thy
d. Không biu hin tình cm, t ra không quan tâm đến
- GV nhn xét, đnh gi, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi, tr li và trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Viết đoạn văn (khoảng 5 7 câu) với nhan đ: Gi tác gi truyn
“Cô bé bn diêm”.
- GV gi ý: Nhan đ: Gi tác gi truyện “bé bn diêm” cho thy hình thức đoạn
văn là mt bức thư. Bức thư này bức thư nói lên suy nghĩ của em sau khi đc
xong truyện “Cô bn diêm”. Em thể viết v nim thương cm ca em dành
cho bán diêm, th viết v s đồng tình ca em với suy nghĩ của nhà văn,
hay em cũng có thể bày t quan điểm ca mình v cái kết không có hu giống như
trong truyn c tích.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi
đáp;
- Hình thc nói
nghe (thuyết trình sn
phm ca mình
nghe người khác
thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
và bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DY HC
TIT 33: THC HÀNH TING VIT
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Hiểu được tác dng ca vic m rng thành phn chính ca câu bng cm t;
- Nhn biết được cm danh t;
- Biết cách m rng thành phn chính ca câu bng cm danh t.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit
- Năng lực nht biết và phân tích tác dng ca vic m rng thành phn chính ca
câu bng cm t; nhn biết và phân tích được cm danh t;
- Năng lực m rng thành phn chính ca câu bng cm danh t.
3. Phm cht
- Có ý thc vn dng kiến thc vào giao tiếp và to lập văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut, những đoạn phim ngn (ngâm thơ, đọc thơ), tranh nh
liên quan đến ch đ bài hc;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đ.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tho lun theo cp và hoàn thành bài tp: So snh hai câu sau để
nhn biết tác dng ca vic m rng thành phn chính ca câu bng cm t:
(1) Tuyết/ rơi.
(2) Tuyết trắng/ rơi đầy trên đường.
- HS tiếp nhn nhim v, trình bày sn phm tho lun.
- D kiến sn phm:
+ Câu (1), mi thành phn chính ca câu ch là mt t;
+ Câu (2), mi thành phn chính ca câu là mt cm t;
+ Ch ng tuyết trng c th hơn tuyết thông tin v đặc đim màu sc ca
tuyết;
+ V ng rơi đầy trên đường c th hơn rơi thông tin v mức đ và địa điểm
rơi của tuyết.
- GV dn dt vào bài hc mi: Thành phn chính ca câu th t th
mt cm t. Trong bui Thc hành tiếng Vit hôm nay, chúng ta s cùng tìm hiu.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu lý thuyết
a. Mc tiêu: Nhn biết được cm danh t và phân tích đưc tác dng ca nó trong
vic m rng thành phn chính ca câu.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tho lun theo cp:
+ Em hãy đọc phn thông tin trong
SGK trang 66 nêu hiu biết v cm
danh t;
+ Ly d mt danh t phát trin
nó thành cm danh t.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Hiu biết v cm danh t
+ d mt danh t phát trin
thành cm danh t:
Tóc Mái tóc màu đen óng mượt;
gái Mt cô gái xinh đp, du dàng
đang đi trên đường.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
I. Cm danh t
- Cm danh t gm ba phn:
+ Phn trung tâm gia: là danh t
+ Phn ph trước: thường th hin s
ng ca s vt danh t trung tâm
biu hin
+ Phn ph sau: thường nêu đặc điểm
ca s vt, xc định v trí ca s vt
trong không gian, thi gian.
li kiến thc Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc: cm danh t
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS đọc bài tp 1 SGK
trang 66;
- GV yêu cu HS tho lun nhóm
hoàn thành bài tp;
- GV b sung thêm yêu cu: sau khi
tìm được các cm danh t, em hãy ch
ra các thành phn trong cm danh t
đó và phân tích tác dng ca chúng.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
+ Đọc bài tp 2 trong SGK trang 66;
+ Đọc li VB bán diêm hoàn
thành bài tp.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
II. Bài tp
Bài tp 1 SGK trang 66
Cm danh t trong các câu là:
a. khách qua đường (khách: danh t
trung tâm; qua đường: phn ph sau,
b sung ý nghĩa v đặc điểm cho danh
t trung tâm);
- li chào hàng ca em (li: danh t
trung tâm; chào hàng, ca em: phn
ph sau, miêu t, hạn định danh t
trung tâm);
b. tt c các ngn nến (ngn nến:
danh t trung tâm; tt c các: phn
ph trước, b sung ý nghĩa chỉ tng th
s vt (tt c) và ch s ng (các));
- nhng ngôi sao trên tri (ngôi sao:
danh t trung tâm; nhng: phn ph
trước, ch s ng; trên tri: phn ph
sau, miêu t, hạn định danh t trung
tâm).
Bài tp 2 SGK trang 66
- Ch ra cm danh t đó nm trong câu
nào, đoạn nào của VB: đoạn cui ca
VB;
- Cm danh t: Tt c nhng que diêm
còn li trong bao
Danh t trung tâm: que diêm
To ra ba cm danh t khác:
+ Nhng que diêm cháy sáng lp lánh;
- HS đọc và hoàn thành bài tp;
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS: Đọc hoàn thành
bài tp 3 SGK trang 66;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
Tác dng ca vic dùng cm danh t
làm thành phn chính ca câu giúp câu
văn thêm nhiu thông tin th
hiện được nhiu ý tưởng của người
viết/nói.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
kiến thc Ghi lên bng.
+ Mt que diêm b ngấm nước;
+ Rt nhiu que diêm trong hp diêm
y.
- Cm danh t: bui sáng lnh lo y
Danh t trung tâm: bui sáng
To ra ba cm danh t khác:
+ Bui sáng hôm nay;
+ Nhng bui sáng nắng đẹp;
+ Mt bui sáng m áp.
- Cm danh t: mt em gái đôi
hng và đôi môi đang mỉm cười
Danh t trung tâm: em gái
To ra ba cm danh t khác:
+ Em gái tôi;
+ Em gái có mái tóc dài đen óng;
+ Hai em gái có cp sách màu hng.
Bài tp 3 SGK trang 66
a. Em vn lang thang trên đường.
(Ch ng là danh t em bé).
- Em bé đáng thương, bụng đói rét vn
lang thang trên đường. (Ch ng
cm danh t em bé đáng thương, bng
đói rét).
b. Em gái đang dẫm trong đêm
ti. (Ch ng là danh t em gái).
- Mt em gái nh đầu trn, chân đi
đất, đang dò dẫm trong đêm ti. (Ch
ng cm danh t mt em gái nh
đầu trn, chân đi đất).
- Ch ng cm danh t giúp câu
cung cp nhiu thông tin hơn chủ ng
là danh t.
- Hai câu có ch ng là cm danh t :
+ Cung cp thông tin v ch th ca
hành động (em bé)
+ Cho thy ý nghĩa v s ng (mt)
và đặc điểm rt ti nghip, nh bé,
đng thương của em (đáng thương,
bụng đói rét; nh, đầu trn, chân đi
đất).
Nhng câu văn chủ ng cm
NV4:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc t hoàn thành
bài tp 4 SGK trang 67;
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu thc hin;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
danh t còn cho thy thi độ thương
cm, xót xa của người k chuyn vi
cnh ng đng thương, khn kh ca
cô bé bán diêm.
Bài tp 4 SGK trang 67
a. Gió vn thi rít vào trong nhà
- Ch ng: Gió;
- M rng ch ng thành cm danh t:
những cơn gió lnh.
b. La tỏa ra hơi nóng du dàng
- Ch ng: La ;
- M rng ch ng thành cm danh t:
Ngn la hng.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Hãy tưởng tượng viết đoạn văn (5 7 dòng) v cnh
bán diêm gp lại người ca mình, trong đoạn văn có ít nht mt cm danh t
làm thành phn ch ng ca câu.
- GV th gi ý: Khi gp lại người ca mình, khung cnh lúc đó như thế nào?
Trông bà ca cô bé bn diêm như thế nào? Có ai khác ngoài hai bà cháu không? Bà
đã hỏi cô bé bán diêm nhng gì và cô bé bn diêm đã kể vi bà điu gì?, v.v...
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi
đáp;
- Hình thc nói
nghe (thuyết trình
sn phm ca mình
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc;
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
nghe người khác
thuyết trình).
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc.
- Trao đi, tho
lun.
TIT 34 35: VĂN BẢN 2. GIÓ LẠNH ĐU MÙA
(Thch Lam)
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Xc định được người k chuyn ngôi th ba; nắm được ct truyn; nhn biết
phân tích được mt s chi tiết miêu t c ch, hành động, suy nghĩ,... của nhân vt
Sơn. Từ đó hiểu đặc điểm nhân vt và ni dung ca truyn;
- Nêu được mt s đim ging nhau và khác nhau ca hai nhân vt: cô bé bán diêm
và bé Hiên;
- Nhn xét, đnh gi hành đng ca hai ch em Sơn và cách ng x ca m Hiên,
m Sơn.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- ng hc sinh tr thành người đọc độc lp vi cc năng lực gii quyết vấn đ,
t qun bn thân, năng lực giao tiếp, trình bày, thuyết trình, tương tc, hợp tác,
v.v…
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đếnn bn Gió lạnh đu a;
- Năng lc trình bày suy ng, cm nhn ca cá nhân v văn bn G lnh đu
a;
- Năng lc hp tc khi trao đi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thut, ý
nga của văn bn;
- Năng lc phân tích, so snh đc đim ngh thut ca truyn vi các truyn có
ng ch đ;
3. Phm cht:
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: Nhn thc
đưc ý nghĩa của tình yêu thương; biết quan tâm, chia s vi mọi người.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut, nhng hình nh liên quan đến ch đ bài hc Gió lnh
đầu mùa;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: Hs s dng sgk, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi gi dn, yêu cu HS tr li:
+ Đọc nhan đ Gió lạnh đầu mùa, em d đon nhà văn sẽ k câu chuyn gì?
+ Em đã từng tri qua mùa đông chưa? Khi nhắc đến mùa đông, em nghĩ ngay ti
điu gì? Mùa đông khc so vi các mùa n li? Vào mùa đông, em thưng
làm gì để gi cho cơ thể m và khe mnh?
- HS tiếp nhn nhim v, chia s những suy nghĩ, cảm xúc ca bn thân.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Mi khi mùa đông đến, chúng ta
cm nhận được cái lnh trong tng th tht. Vào nhng ngày mùa đông, để gi m
thể, chúng ta phi mc rt nhiu qun áo m và đôi khi cần đến lò sưởi. Trong
truyn ngn Gió lạnh đầu mùa ca Thạch Lam cũng thế, cũng có mt mùa đông
lạnh. Nhưng cô Hiên trong truyn li không qun áo ấm để mc, thm chí
chiếc áo em mc mng manh và đã rch tả tơi. Liệu bé Hiên có vượt qua được mùa
đông lạnh lo này? Chúng ta cùng tìm hiu VB Gió lnh đầu mùa trong tiết hc
hôm nay.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được các thông tin v tác gi, tác phm.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS .
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS: đc và gii thiu v
tác gi và tác phm;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
I. Tác gi, tác phm
1. Tác gi
- Tên: Tên khai sinh Nguyễn Tường
Vinh;
- Năm sinh – năm mất: 1910 1942;
- Quê quán: sinh ra Ni, lúc nh
sng quê ngoi ph huyn Cm
Giàng, tnh Hải Dương.
- Sáng tác nhiu th loi (tiu thuyết,
truyn ngn, tùy bút,...) song thành
công nht vn truyn ngn. Truyn
ngn ca Thch Lam giàu cm xúc, li
văn bình d và đậm chất thơ. Nhân vt
chính thường những con người
nh, cuc sng nhiu vt vả, cực
m hn vn tinh tế, đôn hu. Tác
phm ca Thch Lam n cha nim
yêu thương, trân trọng đối vi thiên
nhiên, con người, cuc sng.
2. Tác phm
- Các truyn ngn tiêu biu ca Thch
Lam: Gió đầu mùa, Nắng trong vườn,
Si tóc,...
- Gió lạnh đầu mùa mt trong
nhng truyn ngn xut sc viết v đ
tài tr em ca Thch Lam.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được ni dung, ngh thut ca VB.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
+ Câu chuyện đưc k bng li ca
người k chuyn ngôi th my?
+ Em hãy nêu phương thức biểu đạt và
th loi ca VB.
+ B cc VB gm my phn? Ni dung
ca các phn là gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV lần lượt yêu cu HS:
+ Sau khi đọc VB Gió lạnh đầu mùa,
II. Đọc hiểu văn bn
1. Tìm hiu chung
- Người k chuyn: ngôi th ba;
- Phương thức biểu đạt: t s kết hp
miêu t;
- Th loi: truyn ngn;
- B cc:
+ Đoạn 1: T đầu... Sơn thấy m hơi
rơm rớm c mt: S thay đi ca
cnh vt và con người khi thi tiết
chuyn lnh;
+ Đon 2: Tiếp... trong lòng t nhiên
thy m áp vui vui: Sơn Lan ra
ngoài chơi với các bn nh ngoài ch
và quyết định cho bé Hiên chiếc áo;
+ Đoạn 3: Còn li: Thi độ và cách
ng x ca mọi người khi phát hin
nh động cho áo ca Sơn.
2. Tìm hiu chi tiết
2.1. Nhân vật Sơn và Lan
a. Bui sáng khi trong nhà
- Gia cnh: sung túc
em thấy gia đình Sơn điu kiện như
thế nào? Da vào đâu em nhận
định đó?
+ Ch ra các câu văn miêu t ý nghĩ
của Sơn khi nghe mẹ g trò
chuyn v chiếc áo bông ca em
Duyên; khi Sơn nhớ ra cuc sng
nghèo kh ca m con Hiên. Nhng
suy nghĩ, cảm xúc y giúp em cm
nhận được gì v nhân vt này?
+ Khi cùng ch Lan mang chiếc áo
bông cho Hiên, Sơn cảm thấy như
thế nào? Cm xúc y giúp em hiu gì
v ý nghĩa của s chia s?
+ Hành động vi vã đi tìm Hiên đ đòi
li chiếc áo bông m em gim
bt thin cm vi nhân vật Sơn không?
Vì sao? Nếu là Sơn, em sẽ làm gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
+ Có vú già;
+ Cch xưng hô:
Cách m Sơn gọi em Duyên ngay t
đầu tác phẩm: “cô Duyên” “cô”
trang trng;
Cách gi m của n: “mợ” gia đình
trung lưu
+ Những người nghèo kh mà Sơn
quen biết vn vào vay mượn nhà
Sơn;
- Khi nghe m vú già nói chuyn v
em:
+ Sơn nhớ em, cm động và thương em
quá;
+ Sơn thấy m i rơm rớm nước mt.
Gia đình sung túc, giàu tình cảm, lòng
trc n.
b. Khi ra ngoài chơi với các bn nh
nghèo ch
- Thi độ: Sơn và ch vn thân mt
chơi đùa vi, ch không kiêu k
khinh khỉnh như các em h của Sơn
- Khi thy Hiên đứng nép mt ch
không ra chơi cùng:
+ Gọi ra chơi;
+ Hỏi: “Áo lành đâu không mặc?”;
“Sao không bo u mày may cho?”
Câu hi s phát trin theo câu tr
li ca Hiên Quan tâm tht lòng;
+ Quyết định đem cho Hiên chiếc áo:
cht nh ra m cái Hiên rt nghèo,
thấy đng lòng thương, mt ý nghĩ tt
bng thoáng qua trong tâm trí.
tình cm trong sáng ca tr thơ, tâm
hn nhân hu ca ch em Sơn.
c. Chiu ti khi tr v nhà
- Ngây thơ, sợ hãi, đi tìm Hiên đ đòi
áo
Lúc đó mới hiu m rt quý chiếc áo
bông y; vn s tr con: đã cho bn
ri còn đòi lại.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tho lun theo cp:
+ Không gian xung quanh khi Sơn
ch Lan đi chơi với những đứa tr khác
đưc miêu t như thế nào?
+ Nhân vt Hiên những đứa tr
khác ăn mặc như thế nào? Chúng
thích chơi với Sơn và ch Lan không?
Chúng dám chơi cùng không? Ti
sao?
+ Hãy ch ra mt vài điểm ging nhau
khác nhau gia hai nhân vt
bán diêm Hiên, đin vào phiếu
hc tp.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Không gian xung quanh khi Sơn
ch Lan đi chơi được miêu t trong cái
lnh và nghèo, bn;
+ Hiên những đứa tr khc ăn mc
phong phanh, rch rưới, vá víu, không
đủ m. Chúng rt thích chơi với n
và Lan nhưng chúng không dm thi
quá.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
Li miêu t chân thc, t nhiên ca
Thch Lam khi khc ha nhân vt tr
em.
2.2. Nhân vt Hiên những đứa tr
nghèo
a. Không gian/ khung cnh
+ Ch vng không, my cái quán chơ
lộng gió, rác bn ri rác ln vi
rng ca cây đề
+ Mặt đất rn li nt n nhng
đưng nho nh, kêu vang lên tanh tách
i nhp guc ca hai ch em
Yên , vng lng Nghèo, li thêm
mùa đông càng khc ha sâu v tình
cnh khn khó.
b. Dáng v
+ mc không khác ngày thưng, vn
nhng b qun áo màu nâu bạc đã
nhiu ch;
+ môi tím li, qua nhng ch áo rách,
da tht thâm đi;
+ mỗi cơn gió đến, run lên, hàm răng
đập vào nhau
c. Thái độ
+ đương đợi Sơn cui ch để chơi
đnh khăng, đnh đo
+ đu l v vui mừng, nhưng chúng
vẫn đứng xa, không m v vp như
biết cái phn nghèo hèn ca chúng
vy;
+ giương đôi mắt ngm b qun áo
mi của Sơn
giương”: ngước lên m to s
chú ý đặc bit
ngắm”: nhìn mt cách tp trung,
s yêu thích, ước mong
Mt b qun áo mi mà được chú ý
đặc bit và ước mong Càng khc ha
đậm hơn sự nghèo khó
d. Nhân vt Hiên
- T nãy vẫn đứng da vào ct quán,
co ro đứng bên ct quán T nãy: thi
gian dài, co ro: lnh phi khúm người
li Va lnh, phi chu trong thi gian
dài, li còn thêm mc cm: đứng n
nấp “dựa vào ct qun”;
- Gi không li
- Ch mc manh áo rách t tơi, hở
c lưng và tay
- Khi được hi bu xu tr li: mt x
xuống, thường đi kèm nhng li ý
bun ti mc cm, s ti thân, như
sp v òa.
e. So sánh Hiên vi cô bé bán diêm
- Ging:
+ Đu nhng bé gái trong hoàn
cảnh đng thương;
+ Đu thiếu thn vt cht, và trong
mùa đông khắc nghit
- Khác:
Hiên
bán
diêm
Tên
Có tên
Không tên
Không
gian
Vit Nam
đầu thế k:
đa phần
nghèo
Đan
Mch/Châ
u Âu: tác
gi khc
ha nét
s đối lp
giàu nghèo
Thi gian
Đầu mùa
đông
Cái lnh
mi bt
đầu
Chính
đông,
khonh
khc giao
tha,
chuyn
giao gia
năm và
năm mới
bán
diêm đã
phi chu
giá rét
trong thi
gian dài,
đặc bit
tâm trng
s bun
hơn Hiên
đây
lúc mi
ngưi
quây qun
bên gia
đình đầm
ấm đón
chào năm
mi.
Tình
thương
- Hiên
nhận được
tình
thương
ca mi
ngưi
xung
quanh: m,
bn bè,
v.v...
bán
diêm
không
nhận được
tình yêu
thương: bị
b đánh
đập, mng
chi, b
ngưi qua
li lãnh
đạm, th ơ
Cái kết
Cái kết
hu, Hiên
có áo m
Cái kết
va có hu
va mang
tính bi
kch,
bán diêm
đã chết
2.3. Hai người m: m của Sơn và m
ca Hiên
a. M ca Hiên
- Ngh: ch có ngh đi mò cua bt c
không đủ tin để may áo cho con
- Thi độ và hành động ca m Hiên
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu: Em hãy tng kết ni
dung và ngh thut ca VB.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
khi biết Sơn cho Hiên chiếc áo:
+ Khép nép, nói trnh: “Tôi biết cu
đây đùa, nên tôi phi vi vàng đem li
đây tr mợ” Cch xưng sự tôn
trọng, như người dưới với người trên:
Tôi cu m;
+ T trng: Sau khi tr xong, không
xin x gì mà đi v luôn.
Thi độ: khép nép, nhưng x đúng
đắn, t trng ca một người m nghèo
kh
b. M của Sơn
- Cch x nhân hu, tế nh ca mt
ngưi m có điu kin sng khá gi
hơn.
- Vi cc con, cch x va nghiêm
khc, va yêu thương không nên t
tin ly o đem cho nhưng mẹ vui
các con biết chia s, giúp đỡ ngưi
khác...
III. Tng kết
1. Ngh thut
- Ngh thut t s kết hp miêu t;
- Giọng văn nhẹ nhàng, giàu chất thơ;
- Miêu t tinh tế
2. Ni dung
Truyn ngn khc ha hình nh nhng
ngưi làng quê nghèo khó, lòng
t trng những người có điu kin
sng tốt hơn biết chia s, yêu thương
ngưi khác. T đó đ cao tinh thn
nhân văn, biết đồng cm, s chia, giúp
đỡ những người thit thòi, bt hnh.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Hãy tưởng tượng em là người đang trò chuyn vi mây và sóng.
Viết đoạn văn (5 – 7 câu) v cuc trò chuyn y.
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li mt s câu hi trc nghim:
Câu 1: Vì sao m Sơn lại cho m Hiên vay tin mà không cho áo?
a. Vì m Sơn không mun giúp đỡ người khác;
b. Vì m Sơn muốn ly li s tin cho vay;
c. Vì m Sơn rất quý chiếc áo là k vt ca em Duyên;
d. m Sơn muốn gi chiếc áo k vt ca em Duyên và vn mun giúp đỡ m
Hiên
Câu 2: Vì sao những đứa tr nghèo không dám li gần chơi với Sơn và Lan?
a. Vì chúng không thích chơi với những người có điu kin khá gi;
b. Vì Sơn và Lan có thi độ khinh khnh;
c. Vì chúng ngi cái nghèo ca mình, biết thân biết phn;
d. C a và b đu đúng.
Câu 3: Vì sao sau khi đã cho Hiên ci o, Sơn lại muốn đòi li?
a. Vì Sơn thấy tiếc chiếc áo
b. Vì Sơn muốn trêu đùa Hiên
c. Vì Hiên không biết gi gìn
d. Vì con Sinh bo s nói vi m Sơn, Sơn sợ m trách
Câu 4: Vì sao m Hiên li tr li chiếc áo?
a. Vì m Hiên chê áo xu
b. Vì Sơn đòi lại áo
c. Vì m Hiên biết đó là k vt ca bé Duyên
d. Vì m Hiên nghèo nhưng có lòng tự trng, biết m Sơn chưa có s đồng ý.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp;
- Hình thc nói nghe
(thuyết trình sn phm
ca mình nghe người
khác thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia tích cc
của người hc;
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc.
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC
TIT 36: THC HÀNH TING VIT
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được cụm động t;
- Hiểu được tác dng ca vic m rng thành phn chính ca câu bng cm t;
- Biết m rng thành phn chính ca câu bng cụm động t và cm tính t.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit
- Năng lực nht biết và phân tích tác dng ca vic m rng thành phn chính ca
câu bng cụm động t, cm tính t;
- Năng lực m rng thành phn chính ca câu bng cụm động t, cm tính t.
3. Phm cht
- Có ý thc vn dng kiến thc vào giao tiếp và to lập văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đ.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS:
+ Em hãy nhc li ni dung ca cm danh t trong bài học trước;
+ Các t ng in đậm trong câu sau b sung ý nghĩa cho những t nào? Đó là những
ý nghĩa gì?
Chúng ta đem cho nó cái áo bông cũ;
M cái Hiên rt nghèo.
- HS tiếp nhn nhim v, tr li câu hi;
- D kiến sn phm:
+ Cái áo bông b sung ý nghĩa cho cụm t đem cho nó. Đem cho một
cụm động t, cái áo bông cũ làm rõ hơn đối tượng được cho là gì;
+ Rt b sung ý nghĩa cho nghèo. Nghèo mt tính t, rt làm rõ hơn v mức đ
ca nghèo.
- GV dn dt vào bài hc mi: Như vậy, ngoài cm danh t, chúng ta th dùng
cụm động t cm tính t đ m rng thành phn câu. Trong tiết hc hôm nay,
chúng ta s cùng tìm hiu v cụm động t và cm tính t.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu lý thuyết
a. Mc tiêu: Nhn biết được cụm đng t, cm tính t và phân tích được tác dng
ca nó trong vic m rng thành phn chính ca câu.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tho lun theo nhóm:
+ Em hãy đọc phn thông tin v Cm
động t trong SGK trang 74 và nêu
hiu biết v cụm đng t;
I. Cụm đng t và cm tính t
1. Cụm đng t
- Cụm động t gm ba phn:
+ Phn trung tâm giữa: động t
+ Phn ph trước: thường b sung cho
động t ý nghĩa v thi gian, khng
+ Ly d một động t phát trin
nó thành cụm động t.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Hc sinh nêu hiu biết v cụm động
t;
+ d v một đng t phát trin
nó thành cụm động t:
Ăn Ăn cơm ở nhà;
Đi học Đi học trường vào bui
sáng.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, chốt kiến
thc Ghi lên bng.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tho lun theo nhóm:
+ Em hãy đọc phn thông tin v Cm
tính t trong SGK trang 74 75
nêu hiu biết v cm tính t;
+ Ly d mt tính t phát trin
nó thành cm tính t.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ HS nêu hiu biết v cm tính t;
+ d mt tính t phát trin
thành cm tính t:
Đẹp Tri hôm nay đẹp quá;
Ngt c rt ngt.
định/ph định, tiếp din
+ Phn ph sau: thường b sung cho
động t nhng ý nghĩa v đối tượng,
địa điểm, thi gian.
2. Cm tính t
- Cm tính t gm ba phn:
+ Phn trung tâm gia: tính t
+ Phn ph trước: thưng b sung cho
tính t nhng ý nghĩa v mức đ, thi
gian, s tiếp din,...
+ Phn ph sau: thường b sung cho
tính t nhng ý nghĩa v phm vi, mc
độ,...
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
kiến thc Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc: cụm động t, cm tính t.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS lần lượt đọc bài tp
1, 2, 3 SGK trang 74;
- GV yêu cu HS tho lun nhóm
hoàn thành bài tp;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
kiến thc Ghi lên bng.
II. Bài tp
1. Bài tp 1 SGK trang 74
- m mt cụm động t trong VB Gió
lạnh đầu a. d: chơi c gà
ngoài cánh đồng;
- Xc định động t trung tâm: đng t
chơi;
- T động t trung tâm, to ra ba cm
động t khác:
+ đang chơi ở ngoài sân;
+ đang chơi kéo co;
+ chơi trốn tìm.
2. Bài tp 2 SGK trang 74
Cm
động t
Động
t
trung
tâm
Ý
nghĩa
động t
đó
đưc
b sung
a.
- Nhìn
ra
ngoài
sân
- Thy
đất khô
- Nhìn
- Thy
-
ng,
địa
đim
ca
hành
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS lần lượt đọc bài tp
4, 5, 6 SGK trang 74 75;
- GV yêu cu HS tho lun nhóm
hoàn thành bài tp;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
trng
động
nhìn;
- Đối
ng
ca
hành
động
thy.
b.
- Lt
cái v
bum;
- Lc
đống
qun áo
rét.
Lt;
- Lc.
Đối
ng
ca
hành
động
lt, lc.
c.
Hăm
h
chy v
nhà ly
qun áo
Chy
Cách
thc,
ng,
địa
đim
ca
hành
động
chy.
3. Bài tp 3 SGK trang 74
Tìm thêm trong VB Gió lạnh đầu mùa
hai câu văn vị ng mt chui
cụm đng t cho biết tác dng ca
cách diễn đạt đó. Ví d:
(1) Ch Sơn và m Sơn đã tr dy,
đang ngồi qut ha lò để pha nước chè
ung.
(2) M Sơn lt cái v bum, lục đống
qun áo rét.
(3) Sơn lo quá, sắp ăn, bỏ đũa đứng
dy, van.
Tác dng: Kiu câu v ng mt
chui cụm động t thường thông báo
mt chui hoạt động kế tiếp nhau (câu
1, 2) hoc nguyên nhân kết qu (câu
3: trng thái lo quá nhân vật Sơn dẫn
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
đến kết qu sắp ăn, bỏ đũa đứng dy,
van.
4. Bài tp 4 SGK trang 74
- Tìm mt cm tính t trong truyn
Gió lạnh đầu mùa: đã cũ.
- Xc định tính t trung tâm: .
- To ra ba cm tính t khác t tính t
trung tâm:
+ chưa cũ;
+ cũ lắm;
+ rất cũ.
5. Bài tp 5 SGK trang 74 75
Cm
tính t
Tính t
trung
tâm
Ý
nghĩa
tính
t đó
đưc
b sung
a.
Trong
hơn
mi
hôm
Trong
Phn
ph sau
b sung
ý nghĩa
so sánh
b.
Rt
nghèo
Nghèo
Phn
ph sau
b sung
ý nghĩa
ch
mức độ
6. Bài tp 6 SGK trang 75
M rng v ng thành cm tính t:
a. Tri rét Tri rét hơn mọi hôm;
b. Tòa nhà cao Tòa nhà cao quá;
c. Cô ấy đẹp Cô ấy đẹp vô cùng.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi, tr li và trao đổi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Em hãy tưởng tượng mình mt trong các nhân vật: Sơn, Lan,
m Sơn, Hiên, m Hiên viết đoạn văn (5 7 dòng) nêu cảm nghĩ của nhân vt
đó v hành động đem áo cho Hiên của Sơn, trong đoạn văn có ít nht mt cm
động t, mt cm tính t.
- GV gi ý: Nếu Hiên, em th nêu cm xúc ca Hiên khi nhận được chiếc áo.
Nếu là Sơn, Lan, em th nêu cm xúc khi cho Hiên chiếc o. Tương tự như vậy
vi m Sơn và m Hiên.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp;
- Hình thc nói nghe
(thuyết trình sn phm
ca mình nghe người
khác thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia tích cc
của người hc;
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc.
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đổi, tho
lun.
TIT 37 38: VĂN BẢN 2. CON CHÀO MÀO
(Mai Văn Phấn)
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Tiếp tc hình thành, phát triển năng lực đọc hiu tác phẩm thơ (thể loi chính HS
đưc hc bài 2);
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- ng hc sinh tr thành người đọc độc lp vi cc năng lực gii quyết vấn đ,
t qun bn thân, năng lực giao tiếp, trình bày, thuyết trình, tương tc, hợp tác,
v.v…
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đếnn bn Con co mào;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn ca nhân v n bản Con co o;
- Năng lc hp tc khi trao đi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thut, ý
nga của văn bn;
- Năng lc phân ch, so snh đc đim ngh thut ca văn bn vi cc văn bn
cùng ch đ;
3. Phm cht:
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: Yêu thương,
chia s không ch là tình cảm đẹp đẽ, quý giá giữa con người vi con người mà còn
là tình yêu, s trân trng ci đẹp, ý thc bo v thiên nhiên,... của con người.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut, tranh nh có liên quan đến văn bản Con chào mào;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi gi dn, yêu cu HS tr li:
+ Em hãy nêu ch đ trong các VB Cô bé bán diêmGió lạnh đầu mùa ta đã học.
+ Tình yêu thương, s s chia thường được hiu là tình yêu thương, sự s chia gia
con người với con người. Vy, ngoài tình yêu thương giữa người với người, còn có
tình yêu thương nào khc không? Con ngưi cn trân trng ci đẹp ca thiên
nhiên, có ý thc bo v thiên nhiên không?
- HS tiếp nhn nhim v, tr li v ch đề ca hai VB, chia s suy nghĩ của mình v
tình yêu của con người vi thiên nhiên.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Cuc sng cn tình yêu
thương. Tình yêu thương y không ch là tình yêu thương giữa con người vi con
ngưi, mà còn bao gm c tình yêu thương, s trân trng của con người vi v đẹp
ca thiên nhiên. Con người chính mt phn ca t nhiên, vy ta phi bo v
nó. Tiết hc hôm nay, thy/cô trò ta s cùng tìm hiu v tình yêu thiên nhiên thông
qua văn bản Con chào mào ca nhà thơ Mai Văn Phấn.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được thông tin v tác gi, tác phm.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS: đc và gii thiu v
tác gi và tác phm;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
I. Tác gi, tác phm
1. Tác gi
- Tên: Mai Văn Phấn
- Năm sinh: 1955
- Quê quán: Ninh Bình
- Ông sng tc thơ và viết tiu lun phê
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
kiến thc Ghi lên bng.
bình. Thơ Mai Văn Phn rt phong
phú v đ tài; có nhng cách tân v ni
dung ngh thut; mt s bài thơ
đưc dch ra nhiu th tiếng.
2. Tác phm
Bài thơ Con chào o đưc trích
trong Bu tri không mái che, NXB
Hi nhà văn, 2010.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được ni dung, ngh thut ca VB.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS da vào VB vừa đọc,
tr li các câu hi:
+ Th loi ca VB là gì?
+ B cc VB gm my phn? Nêu ni
dung ca các phn.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS lần lượt tr li các
câu hi:
+ Em th hình dung, tưởng tượng
II. Đọc Hiểu văn bn
1. Tìm hiu chung
- Th loại: thơ tự do;
- B cc: 3 phn
+ Phn 1: Kh 1: Hình nh và tiếng
hót ca con chào mào;
+ Phn 2: Kh 2, 3, 4: Suy nghĩ, cảm
xúc ca nhân vt tôi” mun gi con
chim li bên mình;
+ Phn 3: Còn li: hình nh tiếng
chim chào mào đã được nhân vt tôi”
lưu giữ trong ký c.
2. Tìm hiu chi tiết
2.1. Hình nh tiếng hót ca con
chào mào
- Màu sắc: đốm trng màu đỏ Màu sc
ca thiên nhiên;
nhng gì khi đọc ba dòng thơ đu?
+ Hãy nêu nhng ý nghĩ, cảm c ca
nhân vt “tôi” khi “vội v chiếc lng
trong ý nghĩ”.
+ sao lúc đầu nhân vật tôi” “sợ
chim bay đi” nhưng kết thúc bài thơ
li khẳng định: Chng cn chim li
bay v/ Tiếng hót y gi tôi nghe rt
rõ”?
+ Tiếng hót nhân vật “tôi” nghe
“rt rõ” vang lên từ đâu (trên y cao
chót vót hay trong tâm hn)? Tiếng hót
y cho thy trng thái cm xúc nào
ca nhân vật “tôi” (vui hay buồn,
hnh phúc hay đau khổ,...)? sao
nhân vật “tôi” thể cm thấy như
vy?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
kiến thc Ghi lên bng.
- Tiếng hót: triu... uýt... huýt... tu hìu...
Tiếng hót dài, trong tro;
- “Cây cao chót vót” Khung cnh
thiên nhiên thong đãng, bình yên.
2.2. Cm xúc ca nhân vt tôi” về
tiếng chim
a. Lúc đầu
- “Vi v chiếc lng trong ý nghĩ”, “S
chim bay đi” Thích tiếng chim, mun
tiếng chim là ca riêng mình (“độc
chiếm”), mun gi mãi bên cnh
b. Lúc sau
- “Chẳng cn chim li bay v/ Tiếng
hót y gi tôi nghe rt rõ” Vẫn rt
thích tiếng chim, nhưng hiu chim
chào mào mt phn ca thiên nhiên
Trân trng tiếng chim và lưu gi
trong ký c.
III. Tng kết
1. Ngh thut
- Th thơ t do phù hp vi mch tâm
trng, cm xúc;
- S dng các bin php điệp ng
nhm miêu t, nhn mnh hình nh, v
đẹp trong tiếng hót ca con chim chào
mào. T đó làm ni bt v đp thiên
nhiên cm xúc ca ch th tr tình
vi thiên nhiên.
2. Ni dung
Bài thơ miêu tả v đp ca chú chim
chào mào. T đó ta thấy đưc v đẹp
ca thiên nhiên tình yêu ca con
người đối vi thiên nhiên.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li mt s câu hi trc nghim hoc t chc cuc thi k li VB
thơ vừa được hc.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi, tr li và trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Viết đoạn văn (khoảng 5 7 câu) miêu t mt nh nh thiên
nhiên tươi đẹp được em lưu giữ trong ký c.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi
đáp;
- Hình thc nói
nghe (thuyết trình sn
phm ca mình
nghe người khác
thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
và bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DY HC
TIT 39 41: VIT
VIT BÀI VĂN KỂ LI MT TRI NGHIM CA EM
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS viết được bài văn k li tri nghim ca bn thân; dùng người k chuyn ngôi
th nht chia s tri nghim và th hin cm xúc trước s việc được k;
- HS tiếp tc rèn luyn và phát trin k năng viết bài văn tự s (tiếp ni bài 1).
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đến đ i;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn ca nhân;
- Năng lc hp tc khi trao đi, tho lun;
- Năng lc viết, to lập n bn.
3. Phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi gi dn, yêu cu HS tr li: Em hãy chia s v mt k nim ca
em. K nim đó th k nim vui hoc k nim buồn. Nhưng đó k nim
khiến em nh mãi.
- HS tiếp nhn nhim v, chia s v nhng k nim;
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Trong cuc sng, có tri nghim
đem li cho em nim vui, s t hào, hnh phúc; tri nghiệm để li trong em ni
bun, s s hãi hoc tiếc nuối, v.v… Nhưng dù thế nào, t nhng tri nghiệm đó,
em có th rút ra nhng bài học để trưởng thành hơn. bài Tôi và các bn, các em
đã được hướng dn viết bài văn k li mt tri nghim. Trong bài hc này, em s
tiếp tục được rèn luyn phát trin k năng viết bài văn chia sẻ mt tri nghim
đáng nh ca bn thân vi yêu cầu cao hơn.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu các yêu cầu đối vi bài văn kể li mt tri nghim
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu ca bài văn kể li mt tri nghim.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
+ Em hãy nhc li yêu cầu đối vi bài
văn kể li mt tri nghiệm đã được
hc các tiết học trước.
+ K chuyn theo ngôi th nhất, người
k xưng như thế nào? Tác dng ca
ngôi k th nht là gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
1. Yêu cầu đối vi bài văn kể li mt
tri nghim
- Đưc k t người k chuyn ngôi th
nht;
- Gii thiệu được tri nghiệm đáng
nh;
- Tp trung vào s việc đã xy ra;
- Sp xếp các s vic, chi tiết theo
trình t hp lý;
- S dng các chi tiết miêu t c th v
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
kiến thc Ghi lên bng.
thi gian, không gian, nhân vt và din
biến câu chuyn;
- Th hiện được cm c của người
viết trước s việc được k; rút ra được
ý nghĩa, s quan trng ca tri nghim
đối với người viết.
Hoạt động 2: Đọc và phân tích bài viết tham kho
a. Mc tiêu: T bài viết tham kho, nắm được cách viết bài văn và cho mình ý
ởng để viết bài văn kể li mt tri nghim.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành đọc, phân tích bài
viết tham kho, tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV gii thiu: Bài viết tham kho k
v mt câu chuyn bun, mt ln hiu
nhm trong tình bn. Bài viết có c bài
hc mà người viết rút ra t câu chuyn
đó.
- GV yêu cu HS: Đọc bài viết tham
kho và tr li các câu hi:
+ sao em biết câu chuyn này được
k theo ngôi th nht?
+ Phn nào, đoạn nào ca bài viết
gii thiu câu chuyn?
+ Bài viết k v tri nghim gì?
+ Nhng t ng nào trong bài văn cho
thy câu chuyện được k theo trt t
thi gian và quan h nhân qu?
+ Nhng chi tiết nào miêu t c th
thi gian, không gian, nhân vt và din
biến câu chuyn?
+ Nhng t ng nào th hin cm xúc
của người viết trước s việc được k?
+ Dòng, đoạn nào ch ra lý do đây
- Tóm tt li câu chuyn:
- Tr li các câu hi:
+ Người k chuyện xưng “tôi”: Tôi
nhiu tri nghiệm… Nhưng tôi vn
mun k li…
+ Đoạn m bài đã giới thiệu đây
mt tri nghim bun có ý nghĩa vi
ngưi viết.
+ Trt t thi gian: Sáng th Hai, đúng
lúc y, lúc quay vào, khi ch nhim
vào lp, v nhà…; quan h nhân qu:
thoáng nhìn thy Duy nghĩ Duy đã
v; hiu lm Duy ân hận, v.v…
+ Chuyn xy ra vào cui tháng 9,
năm tôi học lp 6; tôi sm sp chy ra
sân; Duy n ngác như không hiu
chuyn gì; c lớp im phăng phắc; Hai
tri nghim ý nghĩa với ngưi viết,
giúp người viết thay đổi thái độ
hành động?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
kiến thc Ghi lên bng.
má tôi lúc y nóng rc lên vì xu h;…
+ Xu h, ân hn, bun, s hãi, v.v…
+ Đon cui: Tôi gi nó trong trí nh
như một li nhc nh bn thân…
Hoạt động 3: Thc hành viết theo các bước
a. Mc tiêu: Nắm được cách viết bài văn.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và bài viết ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS xc đnh mục đích
viết bài, người đọc.
- ng dn HS tìm ý.
- GV yêu cu HS làm vic nhân tìm
ý cho bài viết theo Phiếu hc tp:
Nhim v: Tìm ý cho bài văn K li
mt tri nghim ca bn thân
Gi ý: Để nh li các chi tiết, hãy viết
t do theo trí nh ca em
Đó câu chuyện gì? Xy
ra khi nào? đâu?
............
Nhng ai liên quan đến
câu chuyn? H đã nói
làm gì?
............
Điu gì đã xảy ra, theo th
t thế nào?
............
sao câu chuyn l xy
2. Các bước tiến hành
Trước khi viết
- La chọn đ tài
- Tìm ý
- Lp dàn ý
Viết bài
Chnh sa bài viết
ra như vậy?
............
Cm xúc ca em ntn khi
câu chuyn din ra khi
k li?
............
Câu chuyện đó cho em rút
ra bài hc gì? ý
nghĩa, s quan trng ntn
đối vi em?
............
- HS lp dàn ý cho bài viết theo gi ý.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi;
- D kiến sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS trình bày sn phm;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
kiến thc Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS thc hành viết đoạn văn, gim st cc ý đã lập;
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS:
+ HS rà soát, chnh sa bài viết theo gi ý chnh sa trong SHS;
+ m vic nhóm, đọc bài văn góp ý cho nhau nghe, chnh sa bài nhau theo
mu:
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp;
- Hình thc nói nghe
(thuyết trình sn phm
ca mình và nghe người
khác thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia tích cc
của người hc;
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc.
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC
TIT 42: NÓI VÀ NGHE
K V MT TRI NGHIM CA EM
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS tiếp tc rèn luyn, phát trin k năng nói nghe v mt tri nghiệm đáng
nh đối vi bn thân (tiếp ni bài 1. Tôi và các bn).
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn ca nhân.
3. Phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tp mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b.Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS xem li bài viết;
- HS tiếp nhn nhim v;
- GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc hôm nay, chúng ta s thc hành nói v mt
tri nghim của em trước lp.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Chun b bài nói
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu, mục đích ca bài.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV nêu yêu cu HS xc định mc
đích nói, bám sát mục đích nói đối
ng nghe;
- GV hướng dn HS chun b ni dung
nói: Da vào bài viết trong tiết trước,
em hãy xem li, chun b và luyn nói.
- GV hướng dn HS luyn nói theo
cp, nhóm, góp ý cho nhau v ni
dung, cách nói;
- HS thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS nghe và đặt câu hi liên quan đến
bài hc;
- Các nhóm luyn nói.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
1. Chun b bài nói các bước tiến
hành
Trước khi nói
- La chọn đ tài, ni dung nói;
- Tìm ý, lp ý cho bài nói;
- Chnh sa bài nói;
- Tp luyn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng
Hoạt động 2: Trình bày bài nói
a. Mc tiêu: Biết đưc cc kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV gi 1 s HS trình bày trước lp,
các HS còn li thc hin hoạt động
nhóm: theo dõi, nhn xét, đnh gi
đin vào phiếu.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
2. Trình bày bài nói
Hoạt động 3: Trao đổi v bài nói
a. Mc tiêu: Nắm được cch đnh gi bài nói/trình bày.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV hướng dẫn HS đánh giá bài nói/
phn trình bày ca bn theo phiếu
đánh giá.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- GV điu phi:
+ HS trình bày sn phm tho lun;
+ HS tương tc, nhận xét, đặt câu hi.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
+ GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS thc hành nói li, da trên nhng góp ýđnh gi ca giáo
viên và các bn.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS vn dng bài tp
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp;
- Hình thc nói nghe
(thuyết trình sn phm
ca mình nghe người
khác thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia tích cc
của người hc;
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc.
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC
CNG C, M RNG
- Yêu cu HS ôn tp hai VB Cô bé bán diêmGió lạnh đu mùa theo cc đặc
đim: th loi, nhân vật, người k chuyn;
- Yêu cu HS t chn mt s truyn k yêu thích và ch ra các yếu t ca truyện để
phát triển năng lực đọc ca HS.
THC HÀNH ĐC
GV cho HS t thc hành đọc văn bản Lc-ki thc s may mn (trích Chuyn con
mèo dy hi âu bay, Lu-i Xe-pun-ve-da) nhà, gi ý HS chú ý tính cht gây tò mò
của nhan đ, đặc điểm ca hai nhân vt Gióc-ba (Zorba) Lc-ki, ý nghĩa những
li ging gii ca Gióc-ba vi Lc-ki đon kết, v.v...
TIT 43 44: ĐỌC M RNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ Yêu cu cần đạt
- HS trình bày, trao đi kết qu đọc m rng ngay ti lp. HS biết vn dng hiu
biết, tri nghim, k năng được hc trong bài 1. Tôi các bn, bài 2. ca trái
tim, và bài 3. Yêu thương và chia s để t đọc VB mi có đặc đim th loi ni
dung gần gũi với các VB va hc;
- HS nêu được nội dung cơ bn ca VB vừa đọc; trình bày được mt s yếu t ca
truyn (ct truyn, nhân vt, ngôi k, lời người k chuyn, li nhân vt), phân tích
đưc mt s đặc điểm ca nhân vt; nhn biết và bước đầu nhn xét được nét đc
đáo ca bài thơ thể hin qua cách s dng t ng, hình nh, bin pháp tu t, yếu t
t s và miêu t, v.v...
2. Năng lực
- ng hc sinh tr thành người đọc độc lp vi cc năng lực gii quyết vấn đ,
t qun bn thân, năng lực giao tiếp, trình bày, thuyết trình, tương tc, hợp tác,
v.v…
3. Phm cht
- Nhng phm chất được gi ra t ni dung của VB đọc;
- Ý thc t giác, tích cc ca HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS chia s kinh nghim ca bn thân.
c. Sn phm: Nhng suy nghĩ, chia sẻ ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV gi dn và đt câu hi:
+ Trong các bài hc va qua, chúng ta đã được thy/cô hướng dẫn đọc 1 VB c
th. Trong tiết hc hôm nay, các em s t chn ra cc VB đã được yêu cầu đ tiến
hành đọc m rng.
+ Cc em đã lựa chn ra nhng VB nào?
- HS tiếp nhn nhim v, tr li câu hi;
- GV nhn xét, đánh giá.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
a. Mc tiêu: Nắm được nội dung bn ca VB vừa đọc; trình bày được mt s
yếu t ca truyn (ct truyn, nhân vt, ngôi k, lời người k chuyn, li nhân vt),
phân tích được mt s đặc điểm ca nhân vt; nhn biết và bước đầu nhn xét được
nét độc đáo ca bài thơ thể hin qua cách s dng t ng, hình nh, bin pháp tu
t, yếu t t s và miêu t, v.v...
b. Ni dung: HS s dng cc VB cùng đặc điểm th loi (truyện, thơ) và cùng
ch đ vi cc VB đã học trong nhng bài: bài 1. Tôi các bn, bài 2. ca
Trái tim, bài 3. Yêu thương chia s, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu
hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc thông qua s ng dn ca GV, câu
tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chia lp thành 3 nhóm yêu
cu: Mi nhóm chn mt VB cùng
đặc đim th loi (truyn, thơ) và cùng
ch đề vi các VB đã hc trong nhng
bài trước, tiến hành đọc trình bày
ni dung và ngh thut ca VB.
- GV gi ý:
+ Để hoàn thành tt tiết hc hôm nay,
các em hãy đọc li phn Tri thc ng
văn trong các bài học trước để nm
vng v th loại, cũng như cách phân
tích các đặc điểm ngh thut;
+ Người k chuyn trong VB là ai?
+ Ct truyn? (Nêu các s kin chính
trong câu chuyn)
+ Nhân vt (Truyn có my nhân vt?
Nhân vt trong truyn gm nhng ai?)
+ Đối vi VB truyn: Tìm lời người k
chuyn li nhân vt (Cho biết đâu
lời người k chuyện, đâu li nhân
vt)
+ Đối với VB thơ: tìm nêu cách s
dng t ng, hình nh, bin pháp tu t.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp;
- Hình thc nói nghe
(thuyết trình sn phm
ca mình nghe người
khác thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia tích cc
của người hc;
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc.
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đổi, tho
lun.
Ngày soạn: …/…/
Ngày dạy: …/…/…
BÀI 4: QUÊ HƯƠNG YÊU DU
…………………………………………………..
Môn: Ng văn 6 – Lớp:…
S tiết: 12 tiết
MC TIÊU CHUNG BÀI 4
- Nhn biết được s tiếng, s dòng, vn, nhp của thơ lục bt; bước đầu nhn xét
đưc nét độc đáo ca mt bài thơ thể hin qua t ng, hình nh, bin pháp tu t;
nhn biết được tình cm, cm xúc của người viết th hin qua ngôn ng VB;
- Nhn biết được t đồng âm, t đa nghĩa; nhận biết được hoán d tác dng ca
vic s dng hoán d;
- ớc đu biết làm bài tlục bát viết đoạn văn ghi lại cm xúc sau khi đọc
mt bài thơ lục bát;
- Trình bày được ý kiến v mt vấn đ trong đời sng.
- Trân trng, t hào v các giá tr văn hóa truyn thng và v đẹp ca quê hương,
đất nước.
TIT 45: GII THIU BÀI HC VÀ TRI THC NG VĂN
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được s tiếng, s dòng, vn, nhp của thơ lục bt; bước đầu nhn xét
đưc nét độc đáo ca mt bài thơ thể hin qua t ng, hình nh, bin pháp tu t;
nhn biết được tình cm, cm xúc của người viết th hin qua ngôn ng VB;
2. Năng lực
a. Năng lc chung
- ng hc sinh tr thành người đọc độc lp vi cc năng lực gii quyết vấn đ,
t qun bn thân, năng lực giao tiếp, trình bày, thuyết trình, tương tc, hợp tác,
v.v…
b. Năng lực riêng
- Nhn biết và phân tích được mt s đặc điểm ngh thut của thơ lục bát, cm
nhận được cm xúc và thông điệp của người viết thông qua ngôn ng VB.
3. Phm cht
- Có ý thc vn dng kiến thc vào để hiu và phân tích cc VB được hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS chia s kinh nghim ca bn thân.
c. Sn phm: Những suy nghĩ, chia sẻ ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li:
+ Em hãy đọc đoạn VB thơ sau đây và cho biết th thơ được s dng đây là gì?
“Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông bin lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay l rp rn
Mây m che đỉnh Trường Sơn sớm chiu”
(Vit Nam quê hương ta Nguyễn Đình Thi)
+ Em đã bt gp những đoạn thơ có cùng th loi với đoạn thơ trên hay chưa?
Hãy k tên và đọc một đoạn cho c lp cùng nghe.
- HS tiếp nhn nhim v, lng nghe, tr li và chia s v thơ lục bát.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Như thường l, m đầu mi bài
hc, chúng ta s tìm hiu v phn tri thc ng văn. Tiết hc hôm nay, các em s
tìm hiu v thơ lc bát.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu gii thiu bài hc và Khám phá tri thc ng văn
a. Mc tiêu: Nắm được ni dung ca bài hc, mt s yếu t của thơ lc bt như:
s tiếng, s dòng, vn, nhp của thơ lục bt; bước đầu nhn xét được nét độc đáo
ca mt bài thơ thể hin qua t ng, hình nh, bin pháp tu t; nhn biết được tình
cm, cm xúc của người viết th hin qua ngôn ng VB;
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc thông qua s ng dn ca GV, câu
tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
+ Đọc phn tri thc ng văn về thơ lục
bát trong SGK;
+ Da vào VB thơ được trích dn
đầu bui hc, em hãy:
Đếm s tiếng ca tng dòng đ nhn
din dòng sáu tiếng, dòng tám tiếng;
Xác đnh vần được gieo dòng sáu,
dòng tám;
Xác định thanh điu ca c tiếng 4
6 trong dòng sáu tiếng và các tiếng 4
6 8 trong dòng tám tiếng;
Xác định cách ngt nhp trong các
dòng thơ lục bát đó.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
GV có th b sung thêm:
- Ví d v lc bát biến th:
+ Con cò ln li b sông
Gánh go nuôi chng tiếng khóc n
Thơ lục bát
- Thơ lục bát (6 8) th thơ mà các
dòng thơ được sp xếp thành tng cp,
mt dòng sáu tiếng mt dòng tám
tiếng;
- Vn trong lc t: Tiếng cui ca
dòng sáu vn vi tiếng th sáu ca
dòng tám; tiếng cui ca dòng tám li
vn vi tiếng cui ca dòng sáu tiếp
theo;
- Thanh điệu trong thơ lc bát: Trong
dòng sáu dòng tám, các tiếng th
sáu, th tám thanh bng, còn tiếng
th là thanh trc. Riêng trong dòng
tám, mc tiếng th sáu th tám
đu thanh bằng nhưng nếu tiếng th
sáu thanh huyn thì tiếng th tám
thanh ngang và ngược li;
- Nhịp ttrong lục bt: Thơ lục t
thưng ngt nhp chn (2/2/2, 2/4,
4/4,…).
Lc bát biến th
- Lc bát biến th không hoàn toàn
tuân theo luật thơ ca lc bát thông
thưng, có s biến đổi s tiếng trong
các dòng, biến đổi cách gieo vn, cách
phi thanh, cách ngt nhịp,…
non
+ Cưới v thì cưới lin tay
Ch để lâu ngày lm k gièm pha
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Hãy la chn mt bài thơ lục bát em yêu thích ch ra các
yếu t đặc trưng của thơ lục bát như: số tiếng, s dòng, vn, nhp. Những đặc
trưng đó có tác dụng như thế nào trong vic biểu đạt ni dung ca bài thơ?
- GV nhn xét, đnh gi, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời,trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Làm bài tp theo nhóm và điền vào phiếu hc tp.
- GV nhn xét, đnh gi, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp;
- Hình thc nói nghe
(thuyết trình sn phm
ca mình nghe người
khác thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia tích cc
của người hc;
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc.
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC ính kèm các phiếu hc tp/bng kiểm, v.v…)
VI. PH LC
ĐỌC VĂN BẢN VÀ THC HÀNH TING VIT
TIẾT 46: VĂN BẢN 1. CHÙM CA DAO V QUÊ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- HS nhn biết được những đặc điểm cơ bản của thơ lục bát th hin qua các bài ca
dao: s dòng, s tiếng, vn, nhp ca mi bài;
- HS nhn xét, đnh gi đưc nét độc đáo ca tng bài ca dao nói riêng và chùm ca
dao nói chung th hin qua t ng, hình nh, bin pháp tu t;
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- ng hc sinh tr thành người đọc độc lp vi cc năng lực gii quyết vấn đ,
t qun bn thân, năng lực giao tiếp, trình bày, thuyết trình, tương tc, hợp tác,
v.v…
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin ln quan đến văn bn Chùm ca dao v quê ơng
đấtc;
- Năng lc trình bày suy ng, cm nhn ca cá nn v văn bn Chùm ca dao
v quê hương đtc;
- Năng lc hp tc khi trao đi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thut, ý
nga của văn bn.
- Năng lc phân ch, so snh đc đim ngh thut ca văn bn vi cc văn bn
cùng ch đ.
3. Phm cht:
- HS cm nhận được tình yêu quê hương đất nước, lòng yêu mến t hào v v đẹp
ca các vùng min khác nhau mà tác gi dân gian th hin qua ngôn ng VB.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut, tranh nh, cc đoạn phim ngn v cc địa danh được
gii thiu trong bài hc như Hà Ni, Huế, Lạng Sơn;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vấn đ.
c. Sn phm: Nhn thc và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV gi dn và yêu cu HS:
+ Với em, nơi đâu quê hương yêu
du? Nếu th nói nhng ấn tượng
đẹp đẽ sâu sc nht v quê hương,
em s nói điu gì?
+ Em thích bài thơ nào viết v q
hương? Hãy đọc din cm mt vài câu
- HS tr li, chia s v quê hương
cc bài thơ.
trong bài thơ đó.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung;
- GV dn dt: Cây cội, nước
nguồn, con người có quê hương. Tình
yêu quê hương tình cm m áp,
chân thành, bn lâu của con người.
Tình yêu quê hương đất nước Vit
Nam t xưa đến nay đã đi vào văn học,
âm nhc, hi họa, điện ảnh,… Hôm
nay chúng ta s cùng tìm hiu v tình
yêu quê hương Vit Nam qua Chùm ca
dao v quê hương đất nước.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Đọc văn bản, tìm hiu t ng khó
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đc din cm VB:
+ GV đọc mu mt lần, hướng dn
ng điu phù hp vi ni dung tng
bài ca dao;
+ Gi mt vài HS lần lượt đọc thành
tiếng VB.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
I. Tìm hiu chung
1. Đọc văn bản
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS đọc din cm VB;
- GV gi HS khác nhn xét, góp ý v
cch đọc ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tìm hiu và gii thích
các t ng khó trong SGK:
+ Các t ch địa danh: Trn Võ, Th
Xương, Yên Thái, Tây H; x Lng,
sông Tam Cờ; Đông Ba, Đập Đá,
D, ngã ba Sình.
+ Các t ng c: canh gà.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
2. Tìm hiu t ng k
- Cc địa danh Ni:
+ Trn Võ
+ Th Xương
+ Yên Thái
+ Tây H
- Cc địa danh Lạng Sơn:
+ x Lng
+ sông Tam C
- Cc địa danh Huế:
+ Đông Ba
+ Đập Đá
+ Vĩ Dạ
+ ngã ba Sình
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được ni dung ngh thut ca cc văn bản trong Chùm ca
dao v quê hương đất nước.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
II. Tìm hiu chi tiết
1. Bài ca dao (1)
- Th lc bát, 4 dòng. Các dòng 6 6
+ Đọc các bài ca dao 1, 2 cho biết:
Mi bài ca dao my ng? Cách
phân b s tiếng trong các dòng cho
thấy đặc điểm gì của thơ lục bát?
+ Đối chiếu vi những điu được nêu
trong mc Tri thc ng văn đầu bài
hc, hãy xc định cách gieo vn, ngt
nhp phi hp thanh điu trong các
bài ca dao 1 và 2.
+ Trong cm t mặt gương Tây H,
tác gi dân gian đã sử dng bin pháp
tu t nào? Hãy nêu tác dng ca bin
pháp tu t đó.
+ Nêu tình cm ca em v tình cm tác
gi dân gian gi gm trong li nhn
gi: Ai ơi, đứng li trông. Hãy m
mt s câu ca dao s dng t ai
hoc có li nhn Ai ơi…
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Câu tr li ca HS;
+ Mt s câu ca dao s dng t ai
hoc có li nhn Ai ơi…
Ai ơi chơi lấy ko già
Măng mọc có lứa người ta có t
Chơi xuân kẻo hết xuân đi
Cái già sòng sc nó thì theo sau
Cày đồng đang buổi ban trưa
M hôi thánh thót như mưa ruộng cày
Ai ơi bưng bát cơm đầy
Dẻo thơm một ht đắng cay muôn
phn
c 3: Báo cáo kết qu thc hin
nhim v
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
tiếng, các dòng 8 có 8 tiếng;
- Cách gieo vn: đà , xương
sương – gương;…
Tiếng cui ca dòng 6 trên vn vi
tiếng th sáu ca dòng 8 i, tiếng
cui ca dòng 8 li vn vi tiếng cui
ca dòng 6 tiếp theo;
- Ngt nhp:
+ Gió đưa/ cành trúc/ la đà
Tiếng chuông Trn Võ/ canh gà Th
Xương
nhp chn: 2/2/2; 2/4; 4/4;
- Bin pháp tu t:
+ n d : mặt gương Tây H v đp
ca Tây Hồ, nước trong vào bui sm
như sương (n d - so sánh ngm) V
đẹp nên thơ vào sng sớm
2. Bài ca dao (2)
- Th lc bát, 4 dòng. Các dòng 6 6
tiếng, các dòng 8 có 8 tiếng
- Cách gieo vn: xa ba, trông sông
Tiếng cui ca dòng 6 trên vn vi
tiếng th sáu ca dòng 8 i, tiếng
cui ca dòng 8 li vn vi tiếng cui
ca dòng 6 tiếp theo;
- Ngt nhp:
+ Ai ơi/ đứng li mà trông
Kìa thành núi Lng/ kìa sông Tam C
nhp chn: 2/4; 4/4
- Li nhn gi: Ai ơi, đng li
trông Li gi, nhn gi tha thiết hãy
dng li mà xem v đẹp ca x Lng.
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
+ So vi hai bài ca dao đầu, bài ca dao
3 lc bát biến th. Hãy ch ra tính
cht biến th ca th thơ lục bát trong
bài ca dao này trên cc phương din:
s tiếng trong mi dòng, cách gieo
vn, cách phi hp thanh điệu, v.v…
+ Bài ca dao 3 đã sử dng nhng t
ng, hình nh nào để miêu t thiên
nhiên x Huế? Nhng t ng, hình nh
đó giúp em hình dung như thế nào v
cnh sông nước nơi đây? (gi ý: Em
hãy gạch dưới nhng t ch địa danh
trong bài ca dao. Vic lit cc địa
danh ni tiếng ca x Huế như Đông
Ba, Đập Đ, Dạ, ngã ba Sình gi
cho em ấn tượng gì? T “l đờ” trong
dòng thơ thứ ba thuc loi t nào, vic
s dng t đó có tác dng gì? Cm
nhn ca em v hình nh bóng ng
trăng chênh, tiếng hò xa vng, v.v…).
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV3:
3. Bài ca dao (3)
- Lc bát biến th:
+ Tính cht lc bát: hai câu sau vn
tuân theo quy lut ca lc bát thông
thưng;
+ Tính cht biến th: hai dòng đầu:
C hai dòng đu 8 tiếng (không
phi lc bát, mt dòng 6 tiếng, mt
dòng 8 tiếng);
V thanh, tiếng th m ca dòng đu
tiên (đ) tiếng th sáu ca dòng th
hai (ngã) không phi thanh bằng như
quy lut mà là thanh trc.
- V đp nên thơ nhưng trm bun ca
x Huế - Huế đp vi sông nước mênh
mang, vi những điu mái nhì mái
đẩy thiết tha, lay động lòng người.
III. Tng kết
1. Ngh thut
- Th thơ lục bát lc bát biến th,
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
+ Em hãy tng kết ni dung và ngh
thut ca VB Chùm ca dao v quê
hương đất nước.
- GV gi ý: Các bài ca dao tr tình
thưng bc l tình cm trc tiếp, cm
xúc của con người. Qua chùm ca dao
trên, em cm nhận được gì v tình cm
ca tác gi dân gian đối vi quê hương
đất nước?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
phù hp vi vic tâm tình, bc l tình
cm, c th đây tình yêu quê
hương đất nước.
2. Ni dung
- Chùm ca dao th hin tình yêu tha
thiết lòng t hào ca tác gi dân
gian đi vi v đp ca quê hương đất
c.
C D. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc, vn dng kiến thức để gii bài tp.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Viết đoạn văn (khoảng 5 7 câu) nêu cảm nghĩ ca em v mt
danh lam thng cnh ca quê hương đất nước.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi
đáp;
- Hình thc nói
nghe (thuyết trình sn
phm ca mình
nghe người khác
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc ca người hc
- S đa dạng, đáp ng các
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
và bài tp
- Trao đổi, tho lun
thuyết trình).
phong cách hc khác nhau
của người hc
V. H SƠ DY HC
TIT 47: THC HÀNH TING VIT
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Thông qua vic thc hin, gii quyết các yêu cu, bài tp ca phn Thc hành
tiếng Vit;
- HS hiu phân bit t đồng âm, t đa nghĩa, cách dùng mt s t đồng âm,
t đa nghĩa thường gp trong các ng cnh quen thuc và điển hình.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit
- Năng lc nhn din và phân bit các t đồng âm, t đa nghĩa, cách dùng mt s
t đồng âm, t đa nghĩa thường gp trong các ng cnh quen thuc và điển hình.
3. Phm cht
- Có ý thc vn dng kiến thc vào giao tiếp và to lp văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đ.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li: Em hãy chú ý các t được in đậm dưới đây
có gì đặc bit?
Vd1:
M tôi ngâm đỗ (1) để nu chè;
Tôi sung sướng vì đã đỗ (2) đầu trong k thi hc sinh gii.
Vd2:
Bn hãy suy nghĩ cho chín (1) ri quyết định;
Con ch cơm chín (2) ri mới được đi chơi nhé!
- HS tiếp nhn nhim v, nghe và tr li;
- GV dn dt vào bài hc mi: Trong các d trên, chúng ta thy các t th
đồng âm nhưng khc nhau v nghĩa, chúng ta cũng thy mt t th nhiu
nghĩa cc nghĩa đó s liên quan vi nhau. Trong bài hc hôm nay, chúng ta
s cùng tìm hiu v t đồng âm và t đa nghĩa.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu lý thuyết
a. Mc tiêu: Nắm được các khái nim v ngôn ng thơ, so snh, nhân hóa, đip
ng.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
+ Em hãy cho biết nghĩa của t đỗ (1)
t đỗ (2). Cc nghĩa đó liên
quan vi nhau không?
+ Em hãy gii thích nghĩa của t chín
(1) nghĩa của t chín (2). Các
nghĩa đó liên quan với nhau
không?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Nghĩa của t đỗ (1): là mt loi thc
vật; nghĩa của t đỗ (2): ch trng thái
thi c đã đạt được kết qu tốt như
mong mun, kh quan, trúng tuyn.
Nghĩa của t đỗ (1) và đỗ (2) không
liên quan đến nhau
+ Nghĩa của t chín (1): trng thái
nghĩ kỹ, suy xét thấu đáo, không th
hơn được na;
Nghĩa của t chín (2): trng thái ca
các s vt, hiện tượng v thc phm
(như tri cây, cơm, v.v…), trạng
I. T đồng âm và t đa nghĩa
- T đng âm t âm ging nhau
nhưng nghĩa khác nhau, không liên
quan vi nhau;
- T đa nghĩa là t có nhiu nghĩa, các
nghĩa khc nhau li liên quan vi
nhau.
thái thc phm không còn sống, đã
đạt đến mc th ăn được, ăn ngon,
là trng thái cui cùng.
Nghĩa của t chín (1) chín (2)
nét tương đồng.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc: bin pháp tu t n d, điệp ng; du
câu; đại t nhân xưng.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS: đọc li kiến thc v
t đồng âm và t đa nghĩa, hoàn thành
lần lượt các bài tp trong SGK.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo o kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
II. Luyn tp
Bài tp 1 SGK trang 92
a. L đờ bóng ng trăng chênh bóng:
hình nh ca vt do phn chiếu mà có;
b. Bóng đã lăn ra khỏi đường biên
dc bóng: qu cu rng bng cao su,
da hoc nha, d ny, dùng làm đ
chơi thể thao;
c. Mt bàn được đánh véc-ni tht
bóng bóng: nhẵn đến mc phn chiếu
đưc ánh sáng gần như mặt gương.
Nhng t âm thanh ging nhau
nhưng nghĩa hoàn toàn khác nhau,
không liên quan vi nhau t đồng
âm.
Bài tp 2 SGK trang 92 93
a. - Đưng lên x Lng bao xa
đưng: ch khong không gian phi
ợt qua đ đi t một địa điểm này
đến một địa điểm khác;
- Nhng cây mía óng này chính
nguyên liệu để làm đưng đưng: ch
cht kết tinh v ngt, dùng trong
thc phm;
b. Đứng bên ni đồng, ngó n tê
đồng, mênh mông bt ngt đng:
khoảng đất rng bng phng, dùng
để cày cy, trng trt;
- Tôi mua cái bút này vi gi hai mươi
nghìn đồng đồng: đơn vị tin t
Nhng t âm thanh ging nhau
nhưng nghĩa hoàn toàn khác nhau,
không liên quan vi nhau t đồng
âm.
Bài tp 3 SGK trang 93
a. Cây xoài trước sân nhà em rt
nhiu trái
b. B va mua cho em mt trái bóng
c. Cách mt trái núi vi ba quãng
đồng
Trái trong ba d đu biu th s
vt có dng hình cu T đa nghĩa.
Bài tp 4 SGK trang 93
a. Con cái c cao C: ch mt
b phận cơ thể, ni đầu vi thân;
b. Con qu tìm cách uống nước trong
mt chiếc bình cao c C: ch eo
gn phần đu ca một đồ vt, ging
hình dáng cái c
T đa nghĩa.
c. Ph c to nên v đẹp ca riêng
Ni C: tính t, ch s c kính, lâu
đời, không liên quan đến nghĩa của
t c trong hai câu a. b. T đồng
âm.
Bài tp 5 SGK trang 93
- Tiếng hò xa vng nng tình nước
non
Nng: tính cht, mức độ nhiu tình
cm.
- Mt s d t nng đưc dùng
với nghĩa khác:
+ Túi hoa qu này nng quá ;
+ Em rt bun vì bà ni b m nng.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi, tr li và trao đổi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Viết một đoạn văn ngắn (5 7 câu) nói v tình yêu quê hương
đất nước của em, trong đoạn văn có s dng ít nht mt t đồng âm mt t đa
nghĩa.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp;
- Hình thc nói nghe
(thuyết trình sn phm
ca mình nghe người
khác thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia tích cc
ca ngưi hc;
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc.
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đổi, tho
lun.
TIT 48 49: VĂN BẢN 2. CHUYN C C MÌNH
(Lâm Th M D)
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS nhn biết được những đặc điểm bản ca th thơ lục bát th hin qua bài
thơ;
- HS nhn xét, đnh gi được nét độc đáo ca bài thơ thể hin qua t ng, hình
nh, bin pháp tu t;
- HS cm nhận được tình yêu quê hương, đất c, nim t hào ca nhà thơ v
nhng giá tr văn hóa tinh thn ca dân tộc được th hin qua tình yêu đi vi
nhng câu chuyn c.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- ng hc sinh tr thành người đọc độc lp vi cc năng lực gii quyết vấn đ,
t qun bn thân, năng lực giao tiếp, trình bày, thuyết trình, tương tc, hợp tác,
v.v…
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đếnn bn Chuyn c c mình;
- Năng lc trình y suy nghĩ, cm nhn ca cá nhân v n bn Chuyn c
c mình;
- ng lc hp tc khi trao đi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thut, ý
nga của văn bn.
- ng lc phân ch, so snh đặc đim ngh thut ca VB vi các VB ng
ch đ.
3. Phm cht:
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tt đẹp: yêu quê
hương, đất nước, t hào v nhng giá tr văn hóa tinh thn ca dân tc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut, tranh nh ni dung liên quan đến VB Chuyn c
c mình, gii thiu v các câu chuyn c,…
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi gi dn, yêu cu HS tr li: GV chiếu mt s hình nh v các câu
chuyn c xut hiện/được nhắc đến trong VB Chuyn c c mình, yêu cu
HS tr li các hình ảnh đó đang nhắc đến chuyn c nào.
- HS tiếp nhn nhim v, tr li câu hi;
- GV dn dt vào bài hc mi: Chúng ta ai cũng thuộc mt vài câu chuyn c vi
nhng kết thúc hu. Vn nhc v nhng câu chuyn c vi kết thúc hu y,
nhưng Lâm Th M D li th hin qua th thơ lc bát th thơ mà chúng ta
mi cùng tìm hiu trong nhng tiết học trước. Trong tiết hc hôm nay, chúng ta s
tìm hiu bài thơ Chuyn c c mình ca Lâm Th M D để thấy được nhng
câu chuyn c đã được tái hiện như thế nào tình yêu quê hương đất nước ca
nhà thơ.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được các thông tin v tác gi, tác phm.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS .
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS: đc và gii thiu v
tác gi và tác phm;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
I. Tác gi, tác phm
1. Tác gi
- H tên: Lâm Th M D;
- Năm sinh: 1949;
- Quê quán: Qung Bình;
- Thơ Lâm Thị M D nh nhàng,
đằm thm, trong tro, th hin mt
tâm hn tinh tế, giàu yêu thương.
2. Tác phm
- Rút t Tuyn tp, NXB Hi nhà văn,
Hà Ni, 2011, tr.203.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được ni dung và ngh thut của văn bản Chuyn c tích v loài
người;
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS: Em y cho biết th
loi và phương thc biểu đạt ca VB.
(gi ý: Bài thơ đưc viết theo th thơ
nào? Hãy cho biết nhng du hiu
giúp em nhn ra th thơ đó).
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
II. Đọc hiểu văn bn
1. Tìm hiu chung
- Th loại: thơ lục bát;
- Phương thức biểu đạt: t s kết hp
biu cm;
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chia lp thành 3 đội chơi trò Ai
nhanh nht: Da vào t ng các chi
tiết được gi nhc trong bài thơ, cc
đội hãy nêu tên nhng câu chuyn c.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
+ Chuyn c đã k vi nhà thơ những
điu gì v v đẹp tình người?
+ Ch còn chuyn c thiết tha
Cho tôi nhn mt ông cha ca mình
Tình cm ca nhà thơ với nhng câu
chuyn c đưc th hiện như thế nào
qua hai dòng thơ trên?
+ Tôi nghe chuyn c thm thì
Li ông cha dạy cũng vì đời sau
Hai dòng thơ trên gi cho em nhng
suy nghĩ gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
2. Tìm hiu chi tiết
2.1. Nhng câu chuyn c đưc gi
ra t bài thơ
- Tm m (Th thơm thì giấu người
thơm/ Chăm làm thì được áo cơm cửa
nhà)
- Đẽo cày giữa đường (Đẽo cày theo ý
người ta/ S thành khúc g chng ra
vic gì)
- S tích tru cau (Đậm đà cái tích
tru cau/ Miếng trầu đỏ thm nng
sâu tình người)
2.2. Ý nghĩa ca nhng câu chuyn
c đối vi tác gi
a. Nhng v đẹp tình người
- Lòng nhân hu, s v tha, đ ng,
bao dung,... Tôi yêu chuyn c c
tôi va nhân hu li tuyt vi sâu
xa, rt công bng, rt thông minh,
vừa độ ng lại đa tình, đa mang.
b. S tiếp nối, lưu truyền truyn thng,
lời căn dặn t ông cha đến con cháu
- “Chỉ còn chuyn c thiết tha
Cho tôi nhn mt ông cha ca mình”
Chuyn c nhân chng, s lưu giữ
nhng lời căn dn, những suy nghĩ của
ông cha cái còn li, còn mãi du
ông cha đi xa, du đời ông cha vi
đời tôi/ Như con sông vi chân trời đã
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, đnh gi
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh giá, b sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
xa. (Chân trời đã xa: khó để nm bt
đưc na, con sông: dòng chy, s tiếp
ni)
Tình yêu chuyn c không nhng
tình yêu s nhân văn, bao dung, nhân
hu, mà còn yêu quê hương, t tiên,
đất nước, yeu nhng giá tr tinh thn
truyn thng.
- “Tôi nghe chuyện c thm thì
Li ông cha dạy cũng vì đời sau”
+ “thầm thì”: thủ th, tâm tình, nói nh
nhưng bn b “chuyện c thm thì”:
mch ngun âm , bn b;
+ “Lời ông cha dạy cũng vì đời sau”
s yêu thương ca thế h trước dành
cho thế h sau.
- Nhng câu chuyn c “vn luôn mi
m rng ngời lương tâm”: nhng câu
chuyn c không bao gi cũ, là viên
ngc vn tiếp tc ta sáng trong cuc
sng hin ti. Nhng bài hc t nhng
câu chuyn c vn luôn đúng vn
nguyên giá tr.
III. Tng kết
1. Ngh thut
- Dùng th thơ lục bát truyn thng
ca dân tộc để i v nhng giá tr
truyn thng, nhân văn.
- Giọng thơ nhẹ nhàng, tâm tình, th
hin tình yêu quê hương tha thiết, đằm
sâu, nhưng đầy t hào.
2. Ni dung
- Bài thơ thể hin tình yêu quê hương,
đất nước, nim t hào ca nhà thơ v
nhng giá tr văn hóa tinh thn ca dân
tộc được th hin qua tình yêu đối vi
nhng câu chuyn c.
C D. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc, vn dụng để hoàn thành bài tp.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Viết đoạn văn ( 5 7 câu) nêu cm nhn ca em v đoạn thơ
sau:
Đời cha ông với đời tôi
Như con sông với chân trời đã xa
Ch còn chuyn c thiết tha
Cho tôi nhn mt ông cha ca mình
- GV gi ý: Chú ý phân tích th thơ lục bát có tác dng như thế nào trong vic biu
hin cm xúc, suy nghĩ của nhà thơ; chú ý đến các t ng, các quan h t, bin
pháp tu t, v.v...
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi
đáp;
- Hình thc nói
nghe (thuyết trình sn
phm ca mình
nghe người khác
thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
và bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DY HC
TIT 50 51: VĂN BẢN 3. CÂY TRE VIT NAM
(Thép Mi)
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- HS cm nhận được tình yêu quê hương, đất nước và nim t hào ca nhà văn qua
hình nh cây tre vi nhng phm chất đẹp đẽ, cao quý đã trở thành mt biểu tượng
ca dân tc Việt Nam, đất nước Vit Nam;
- HS nhn biết được tình cm, cm xúc của ngưi viết th hin qua ngôn ng VB,
c th: lời văn giàu hình nh, nhạc điệu; cách s dng các bin pháp tu t như điệp
ng, n d, hoán d,...
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- ng hc sinh tr thành người đọc độc lp vi cc năng lực gii quyết vấn đ,
t qun bn thân, năng lực giao tiếp, trình bày, thuyết trình, tương tc, hợp tác,
v.v…
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đếnn bn Cây tre Vit Nam;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn ca nhân v n bn y tre Vit
Nam;
- Năng lc hp tc khi trao đi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thut, ý
nga của văn bn.
- Năng lc phân ch, so snh đc đim ngh thut ca văn bn vi cc văn bn
cùng ch đ.
3. Phm cht:
- Giúp HS rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: tình yêu, nim t
hào đối vi quê hương đất nước, vi biu tượng cây tre ca dân tc Vit Nam.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut, tranh nh, cc đoạn phim ngn gii thiu v cây tre
Vit Nam.
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vấn đ.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi gi dn, yêu cu HS tr li:
+ Em biết nhng sáng tác ngh thut nào có hình nh cây tre (bài hát, tranh vẽ, thơ,
truyn, v.v...)? Hãy k tên các vt dụng được làm bng tre mà em biết.
+ GV chiếu một đoạn phim ngn v ch đ Cây tre Vit Nam;
- HS tiếp nhn nhim v, nghe và chia s v anh/ch/em ca mình.
- GV dn dt vào bài hc mi: Cây tre hình nh gần gũi với đi sng của người
dân Việt Nam. Tre gi làng, gi c, gi mái ntranh, gi đồng lúa chín”.
Trong tiết hc hôm nay, vn tiếp tc vi ch đ Quê hương yêu dấu, chúng ta s
cùng tìm hiu VB Cây tre Vit Nam ca Thép Mi.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được thông tin v tác gi, tác phm.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS: đc và gii thiu v
nhà văn Thép Mới VB y tre Vit
Nam.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
I. Tác gi, tác phm
1. Tác gi
- H tên: Hà Văn Lc;
- Năm sinh – năm mất: 1925 1991;
- Quê qun: Nam Định
- nhà văn, nhà bo ni tiếng
chuyên viết v đ tài Chiến tranh
Đông Dương Chiến tranh Vit
Nam.
2. Tác phm
- VB Cây tre Vit Nam li bình cho
b phim cùng tên ca các nhà làm
phim Ba Lan.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được ni dung và ngh thut của văn bản Cây tre Vit Nam;
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS: Da vào VB va
đọc, em hãy nêu th loại, phương thức
biểu đạt và b cc ca VB.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
II. Đọc hiểu văn bn
1. Tìm hiu chung
- Th loi: bút chính lun tr tình,
gii thiu phim tài liu;
- Phương thc biểu đạt: miêu t kết
hp biu cm;
- B cc: 4 phn:
+ T đu... như người: gii thiu v
cây tre trong mi quan h vi con
ngưi Vit Nam.
+ Tiếp... chung thy: tre người bn
gn với đời sng sinh hot ca
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi:
+ V đẹp ca cây tre Việt Nam được
tác gi miêu t c th qua nhng chi
tiết, hình nh nào?
+ sao tác gi th khẳng định:
Cây tre mang những đức tính ca
ngưi hin là tượng trưng cao quý ca
dân tc Việt Nam?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi:
+ Em hãy ch ra nhng hình nh cho
thy tre gn với đời sng vt cht
của con người Vit Nam;
+ Em hãy ch ra nhng hình nh cho
thy tre gn với đời sng tinh thn
của con người Vit Nam. Khi nói v
cây tre, tác gi đồng thi nói đến
khung cnh, cuc sống, văn hóa ca
Vit Nam. Hãy ch ra nhng chi tiết đó
ngưi dân Vit Nam;
+ Tiếp... chiến đu!: tre đồng hành
chiến đấu cùng dân tc Vit Nam;
+ Còn li: Hình nh cây tre khi Vit
Nam đã giành chiến thng (tre gn vi
đời sng tinh thn) và tre trong tương
lai.
2. Tìm hiu chi tiết
2.1. V đẹp ca cây tre
- Hình nh bên ngoài Liên ởng đến
phm cht của con người:
+ dáng vươn mộc mc thanh cao;
mầm măng non mc thng; Trúc du
cháy, đt ngay vn thng t măng đến
tre đu mc thng, dáng gầy, cao được
nhân hóa, so sánh vi phm cách ca
con người;
+ màu tre tươi nhũn nhn màu xanh
bình d, va phi, d chu, không thái
quá, rc r hay gay gt tính cách
khiêm tn, nhún nhường;
+ th mc xanh tt mọi nơi, vào
đâu tre cũng sống, đâu tre cũng xanh
tt d thích nghi, không kén chn;
Đức tính của người hin (hin tài):
thanh cao, gin d, ngay thng.
2.2. Ý nghĩa của tre đối vi nông dân,
người dân Vit Nam
a. Tre gn với đời sng vt cht
tinh thn của con người Vit Nam
- Đời sng vt cht: giúp ngưi hàng
nghìn công vic khác nhau:
+ ci xay tre
+ tre làm nhà
+ giang ch lt, cho bóng mát
+ T thu lt lòng đến khi nhm mt
xuôi tay: chiếc nôi tre nm trên
giưng tre.
- Đời sng tinh thn:
trong bài.
+ Bên cnh vic ch ra nhng yếu t v
ni dung, em hãy ch ra các yếu t
ngh thut (li viết giàu nhc tính,
nhịp điệu) đã góp phn th hin cm
xúc ca nhà văn khơi gợi cm xúc
của người đọc v hình nh gần gũi, s
thân thuc ca tre.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV4:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
+ Em hãy ch ra các chi tiết cho thy
tre gn vi kháng chiến ca nhân
dân Vit Nam;
+ Phân tích câu văn: Buổi đu, không
mt tc st trong tay, tre tt c, tre
là vũ khí;
+ Chn nhng câu n tương tự để
phân tích tác dng ca cách s dng t
ng và li viết giàu nhịp điệu.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
+ giang ch lt, cho bóng mt nghĩ
đến tình cm lứa đôi: Lt này gói bánh
chưng xanh/ Cho mai ly trúc, cho anh
ly nàng…
+ Ngun vui duy nht ca tuổi thơ:
mấy que đánh cht bng tre;
+ Khúc nhạc đồng quê: sáo tre, sáo
trúc ; diu lá tre
Chú ý li viết: Diu bay, diu tre
bay lưng trời…/ Sáo tre, sáo trúc vang
lưng trời” Li viết sóng đôi, to nhp
điu ; vang lưng trời” âm thanh vang
xa, rng khp mt vùng, mt không
gian bt ngàn hình nh đẹp, lãng mn,
k vĩ;
+ Văn hóa: i bóng tre xanh, ta gìn
gi mt nền văn hóa lâu đời; tre ăn
với người đời đời kiếp kiếp
“nn văn hóa”: không phải mt vài tp
tc riêng r, c mt nn văn hóa
t ngàn xưa đến hin ti, mang tính
truyn thng, tính lch s (“lâu đời”);
+ Khi dân tc Vit Nam giành chiến
thng: điu múa sp có t ngày chiến
thắng Điện Biên.
b. Tre gn vi kháng chiến ca
nhân dân Vit Nam
Phân tích câu văn: Buổi đầu, không
mt tc st trong tay, tre tt c, tre
là vũ khí:
+ Câu văn giàu nhịp điệu: có 4 đoạn
ngt, mỗi đon ngắt được kết thúc ln
t bng các thanh B T (bng
trc) to nên nhịp điệu;
+ S dng các t ng giàu tính biu
cảm: “tất cả”. “Tất cả”: cuộc sng, gia
đình, văn hóa, v.v… Tre là vũ khí bo
v Tre gi làng, gi c, gi mái
nhà tranh, gi đồng lúa chín.
Câu văn sử dng nhịp điệu kết hp
vi t ng khẳng định giá tr ca tre
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV5:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
+ Em hãy ch ra nhng hình nh trong
VB mà nhà văn nói v tre trong tương
lai;
+ Em đang sống thời điểm ngày
mai” tc giả nhắc đến trong VB,
“khi sắt thép có th nhiu hơn tre nứa”.
Theo em, sao cây tre vn mt
hình nh cùng thân thuc với đt
ớc, con người Vit Nam?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
cho thy cm xúc của người viết,
khơi lên cm xúc nơi người đọc.
Tre là:
+ vũ khí
+ đồng chí chiến đấu
+ cái chông tre sông Hng
+ chng li st thép quân thù (chú ý:
tre: vt liu t nhiên, thô >< sắt
thép: nhng vt liệu đ làm vũ khí cao
cấp hơn)
+ tre xung phong vào xe tăng;
+ tre hi sinh để bo v con người;
+ gy tm vông dng Thành đồng T
quc
+ anh hùng lao động, anh hùng chiến
đấu.
c. V trí của tre trong tương lai
- Khẳng định: sắt thép th nhiu
hơn tre nứa”, nhưng tre vn mt
hình nh vô cùng thân thuc, bi:
+ Tre đã gắn với con người Vit Nam
qua rt nhiu thế h Hình nh ca tre
thân thuc Hình nh s kế tiếp,
t đời này sang đi khác truyn cho
nhau; Tin tưởng vào truyn thống văn
hóa: uống nước nh ngun.
+ Tre sc sng mãnh lit, đâu
cũng có thể sống được;
+ Tre mang những đức nh của người
hin là tượng trưng cao quý ca dân
tc Vit Nam;
- GV nhn xét, đnh gi, b sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV6:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tng kết ni dung
ngh thut ca VB;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
III. Tng kết
1. Ngh thut
- Lời văn giàu hình nh, nhạc điệu;
cách s dng các bin pháp tu từ, điệp
ng, hoán d,... Th hin tình cm,
cm xúc của người viết.
2. Ni dung
- Bài thơ thể hin tình yêu quê hương,
đất nước nim t hào ca nhà văn
qua hình nh cây tre vi nhng phm
chất đẹp đẽ, cao quý đã trở thành mt
biểu tượng ca dân tc Việt Nam, đất
c Vit Nam;
C D. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc, vn dng hoàn thành bài tp.
b. Ni dung: HS s dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li mt s câu hi trc nghim:
Câu 1: Văn bản Cây tre Vit Nam thuc th loi gì?
a. Kí
b. Truyn ngn
c. Tiu thuyết
d. Thơ
Câu 2: Ai là tác gi ca Cây tre Vit Nam?
a. Tô Hoài
b. Nam Cao
c. Thép Mi
d. Lâm Th M D
Câu 3: Trong câu Và sông Hồng bt khut có ci chông tre”, hình nh sông Hng
đưc dùng theo li:
a. n d
b. Hoán d
c. So sánh
d. Nhân hóa
Câu 4: “Thành đồng T quc” là ch danh hiu min đất nào?
a. Bc B
b. Trung B
c. Nam B
d. Tây Nguyên
Câu 5: Tre đã trở thành biểu tượng của đất nước, dân tc Vit Nam
a. Đúng
b. Sai
Câu 6: Ni dung ca VB Cây tre Vit Nam là:
a. Cây tre là người bn thân ca nhân dân Vit Nam.
b. Tre có mt khắp nơi, tre đã gn bó lâu đời và giúp ích cho con người trong đời
sng hng ngày, trong lao động sn xut và c trong chiến đấu chng gic.
c. Tre gn với con người dân tc Vit Nam trong quá kh, hin ti c
tương lai.
d. Tt c đu đúng.
Câu 7: Trong VB, ngun vui mà tre mang li cho tr thơ là t đâu?
a. Tre hát ru em bé trong gic ng êm nng
b. To bóng mát cho tr em nô đùa
c. Nguyên liu t tre tạo ra que đánh chuyn
d. Tre làm nên chiếc nôi đưa trẻ
Câu 8: VB Cây tre Vit Nam có những đặc điểm ngh thut nào?
a. Giàu chi tiết hình nh chn lc mang ý nghĩa biểu tượng
b. S dng rng rãi và thành công các phép nhân hóa
c. Lời văn giàu cm xúc và nhịp điệu
d. Tt c đu đúng
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi
đáp;
- Hình thc nói
nghe (thuyết trình sn
phm ca mình
nghe người khác
thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
và bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DY HC
TIT 52: THC HÀNH TING VIT
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- HS nhn biết được bin pháp tu t hoán d, ch ra được tác dng ca bin pháp tu
t này;
- HS hiểu được ý nghĩa của mt s thành ng thông dng.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit
- Năng lực nhn din phân tích bin pháp tu t hoán d, ch ra được tác dng
ca bin pháp tu t này;
- Hiểu được ý nghĩa của mt s thành ng thông dng.
3. Phm cht
- Có ý thc vn dng kiến thc vào giao tiếp và to lp văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đ.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi gi dn, yêu cu HS tr li:
Bàn tay ta làm nên tt c
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm
(Bài ca v đất Hoàng Trung Thông)
Theo em, t “bàn tay” trong dòng thơ thứ nht ch đối tượng nào?
- HS tiếp nhn nhim v, nghe và tr li;
- GV dn dt vào bài hc mi: T “bàn tay” trong ví dụ trên dùng đ ch người lao
động; đây nhà thơ đã ly cái b phận để thay thế cho cái toàn thể. Đó chính
mt trong nhng du hiệu để nhn biết bin pháp tu t hoán d.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu bin pháp tu t hoán d
a. Mc tiêu: Nắm được các khái nim v hoán d.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc phn thông tin
trong SGK trang 99 100 nêu hiu
biết v hoán d;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
I. Hoán d
- Hoán d là gi tên s vt, hiện tượng,
khái nim này bng tên mt s vt,
hiện tượng, khái nim khác quan h
gần gũi với nó nhằm tăng sức gi hình,
gi cm cho s din đạt.
- Có 4 kiu hoán d thường gp:
+ Ly mt b phận để gi toàn th;
+ Ly vt chứa đựng để gi vt b cha
đựng;
+ Ly du hiu ca s vật để gi s
vt;
+ Ly cái c th để gi cái trừu tượng.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc: bin pháp tu t hoán d.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
+ Hoàn thành trưc các bài tp 1, bài
tp 3 SGK trang 99 100;
- HS thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
II. Bài tp
Bài tp 1 SGK trang 99 100
a. Nhm mt xuôi tay nói đến cái chết.
b. Mái nhà tranh, đồng lúa chín thay
thế cho quê hương, làng mc, rung
đồng nói chung.
c. Áo cơm cửa nhà nói đến ca ci vt
cht, nhng th tốt đẹp mà người tt,
hin lành xứng đng được hưởng.
Bài tp 2 SGK trang 100
a. - Bin pháp tu t so sánh, khong
cách gia Đời cha ông với đời tôi cũng
xa như con sông vi chân tri.
Tác dng: Tác gi mun din t ý:
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc các bài tp 2
SGK trang 100 hoàn thành bài tp
trên lp/ nhà.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV gi ý;
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc.
gia các thế h luôn nhng khong
cách.
b. - Bin pháp tu t nhân hóa: gy tre,
chông tre chng li st thép quân thù;
Tre xung phong vào xe tăng đại bác.
Tác dụng: tăng tính gi hình, gi cm,
làm cho câu văn thêm sinh đng, hp
dẫn đồng thi nhn mnh tác dng và
phm cht cao quý ca cây tre: tre
cũng nhng hành đng và đc tính
giống con người.
Bài tp 3 SGK trang 100
Đẽo cày theo ý người ta
S thành khúc g chng ra vic gì
Liên tưởng đến thành ngữ: Đẽo cày
giữa đường;
Ý nghĩa: những người không độc lp,
không chính kiến riêng, luôn b tác
động và thay đổi theo ý kiến người
khác thì làm vic gì cũng không đt
đưc kết qu.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi, tr li và trao đổi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Tre già măng mọc mt thành ng quen thuc. Da vào bài
Cây tre Vit Nam, hãy viết một đoạn văn (5 7 dòng) nêu cách hiu ca em v
thành ng này.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp;
- Hình thc nói nghe
(thuyết trình sn phm
ca mình nghe người
khác thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia tích cc
của người hc;
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc.
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC
TIT 53 56: VIT
TP LÀM MT BÀI THƠ LỤC BÁT
VIẾT ĐOẠN VĂN THỂ HIN CM XÚC V MT BÀI THƠ LỤC BÁT
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cn đạt:
- HS la chọn đ tài và vn dng nhng hiu biết v th thơ để tp làm mt bài thơ
lc bát;
- HS viết được bài văn thể hin cm xúc v mt bài thơ lục bát;
- HS yêu thích và bước đầu có ý thc tìm hiểu thơ văn.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đến đ i;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn ca nhân;
- Năng lc hp tác khi trao đi, tho lun;
- Năng lc viết, to lập n bn.
3. Phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi gi dn, yêu cu HS tr li: Qua nhng bài ca dao và thơ làm
theo th lc bt được hc trong bài, em đã nắm được những đặc điểm bn ca
th thơ này. Da trên nhng hiu biết đó, hãy th làm mt bài thơ lục bát v đ tài
mà em yêu thích.
- HS tiếp nhn nhim v, chia s v nhng k nim;
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu các yêu cầu đối vi bài tp làm thơ lục bát
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cầu đối vi bài tp làm thơ lục bát.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS: Theo em, yêu cu
đối vi mt bài tp làm thơ lục bát
gì?
- GV gi ý:
+ Làm mt bài thơ lục bát có cn tuân
theo vn lut của thơ lục bát không?
+ Ngôn ng và ni dung ca bài thơ
phải như thếo?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
1. Yêu cầu đối vi mt bài tp làm
thơ lục bát
- Đúng luật của thơ lục bát;
- Ni dung gần gũi, phù hp vi la
tui, bc l nhng tình cảm đẹp đẽ,
chân thành;
- Ngôn ng thích hợp, sinh động, gi
cm.
Hoạt động 2: Thc hành tp làm mt bài thơ lục bát theo các bước
a. Mc tiêu: Nắm được cách làm mt bài thơ lục bát.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV gi dn: Sáng tác mt bài thơ
không phi là điu d dàng. Nhưng em
th th sức để hiu rõ hơn cch
mt bài thơ xuất hiện. Đó qu tht
một điu k diu!
2. Các bước tiến hành
a. Khởi động viết
- Tp gieo vn;
- Xc định đ tài.
b. Thc hành viết
c. Chnh sa
- GV yêu cu HS: xc định đ tài, tp
gieo vn, phát trin ý tưởng
+ Hình dung c th v đ tài em định
viết. Th tìm một nhan đ thích hp
cho bài thơ theo đ tài mà em định
chn;
+ Bắt đầu bng cách th viết dòng 6
đầu tiên, cp lc bt đu tiên. Chú ý s
dng s tiếng, la chn vn, ngt nhp
theo đúng quy định ca th thơ lục bát;
+ Viết nhng dòng lc bát tiếp theo;
+ Th phát trin ý tưởng, cm xúc
hình ảnh thơ theo nhiu cách khác
nhau.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, chốt li kiến
thc Ghi lên bng.
Hoạt động 3: Tìm hiu các yêu cu đối với đoạn văn thể hin cm xúc v mt
bài thơ lục bát
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu đối với đoạn văn thể hin cm xúc v
mt bài thơ lục bát;
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi cho HS:
+ Trong nhng tiết học trước, chúng ta
đã học viết một đoạn văn ghi lại cm
xúc v mt bài thơ yếu t t s
miêu t. Em hãy nhc li yêu cầu đối
2. Yêu cầu đối với đoạn văn thể hin
cm xúc v mt bài thơ lục bát
- Gii thiu bài thơ, tc giả (nếu có);
- Nêu được cm xúc v ni dung chính
hoc mt s khía cnh ni dung ca
bài thơ;
vi một đoạn văn ghi lại cm xúc v
mt bài thơ có yếu t t s và miêu t.
+ Theo em, yêu cu đối vi một đoạn
văn thể hin cm xúc v mt bài thơ
lc bát cần đáp ng nhng yêu cu gì?
ging khác gia th hin cm
xúc v mt bài thơ yếu t t s
miêu t vi th hin cm xúc v mt
bài thơ lục bát?
- GV gi ý:
+ Có cn nêu tên tác gi, tên bài thơ đó
không?
+ cn nêu cm xúc v ni dung
ngh thut ca bài thơ lục bt đó
không?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
- Th hiện được cm nhn v mt s
yếu t hình thc ngh thut ca bài thơ
(th thơ, từ ng, hình nh, bin pháp tu
từ, v.v…)
Hoạt động 4: Đọc và phân tích bài viết tham kho
a. Mc tiêu: T bài viết tham kho, nắm được cách viết bài văn và cho mình ý
ởng để viết bài văn kể li mt tri nghim.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành đọc, phân tích bài
viết tham kho, tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS làm vic theo nhóm
để cùng đọc VB trong SGK và phân
tích VB theo các ch dn (bên phi)
trong SGK.
3. Đọc và phân tích bài viết tham
kho
- Gii thiu bài ca dao (thơ lục bát);
- Nêu cm xúc v ni dung chính ca
bài ca dao;
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho
lun
- HS trình bày những đim cn lưu ý
khi viết đoạn văn thể hin cm xúc v
mt bài thơ lục bát;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
- Nêu cm nhn v mt s yếu t hình
thc ngh thut ca bài ca dao.
Hoạt động 5: Thc hành viết theo các bước
a. Mc tiêu: Nắm được cách viết đoạn văn;
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và bài viết ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS xc đnh mục đích
viết bài, người đọc;
- GV hướng dn HS tìm ý hoàn
thành vào Phiếu hc tp (đính kèm
trong phn H dạy hc).
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS lp dàn ý cho bài viết theo gi ý.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS trình bày sn phm;
- GV yêu cu HS:
+ Rà soát, chnh sa bài viết theo gi ý
chnh sa trong SGK;
+ Làm vic nhóm, đọc bài văn góp
ý cho nhau nghe, chnh sa bài nhau
theo mu Phiếu hc tp (đính kèm
trong phn H dạy hc).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
4. Các bước tiến hành
Trước khi viết
- La chọn đ tài
- Tìm ý
- Lp dàn ý
Viết bài
Chnh sa bài viết
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
C D. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc, vn dng kiến thức đã học để gii bài
tp.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Da vào phiếu chnh sa, hãy chnh sa lại đoạn văn của em cho
hoàn chnh.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp;
- Hình thc nói nghe
(thuyết trình sn phm
ca mình và nghe người
khác thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung;
- Hp dn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia tích cc
của người hc;
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc.
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC
TIT 57: NÓI VÀ NGHE
TRÌNH BÀY SUY NGHĨ VỀ TÌNH CM CA CON NGƯỜI VI QUÊ
HƯƠNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS biết trình bày suy nghĩ v tình cm của con người vi quê hương.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn ca nhân.
3. Phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b.Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li: Quê hương em điu gì đặc bit khiến em
ấn tượng hay nh mãi? Điu đặc biệt đó khiến em cm thấy như thế nào?
- HS tiếp nhn nhim v, chia s những suy nghĩ, cảm xúc ca bn thân
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Tiết hc hôm nay, chúng ta s
cùng thc hành trình bày suy nghĩ v tình cm của con người vi quê hương.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Chun b bài nói
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu, mục đích ca bài.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS: xc định mục đích
nói, bám sát mục đích nói và đối tượng
nghe;
- GV hướng dn HS chun b ni dung
nói: la chọn đ tài, ni dung nói, tìm
ý da vào tri nghim ca chính HS;
- GV hướng dn HS luyn nói theo
nhóm, góp ý cho nhau v ni dung,
cách nói;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS nghe và đặt câu hi liên quan đến
bài hc;
- Các nhóm tìm ý, luyn nói.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li v đ tài, ni dung, các ý
trong bài nói;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
1. Chun b bài nói các bước tiến
hành
Trước khi nói
- La chọn đ tài, ni dung nói;
- Tìm ý, lp ý cho bài nói;
- Chnh sa bài nói;
- Tp luyn.
Hoạt động 2: Trình bày bài nói
a. Mc tiêu: Biết được cc năng khi trình bày bài nói, khi lng nghe. Nắm được
cch đnh gi bài nói/trình bày.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV gi mt s HS trình bày trước
lp;
- GV hướng dn các HS còn lại đánh
giá bài nói/phn trình bày ca bn theo
phiếu đánh giá;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
2. Trình bày bài nói
3. Đánh giá bài nói
hin nhim v
- Mt s HS nói trưc lp;
- Các HS còn li lng nghe và đin vào
phiếu.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- GV gi HS khác nhn xét, đặt câu
hi, góp ý cho bài nói ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
C D. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc, vn dụng để nói và nghe.
b. Ni dung: HS s dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành nhim v.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS thc hành nói li, da trên nhng góp ýđnh gi ca giáo
viên và các bn.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi
đáp;
- Hình thc nói
nghe (thuyết trình
sn phm ca mình
nghe người khác
thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc;
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc.
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC
CNG C M RNG
GV hướng dn HS t hoàn thành các ni dung Cng c, m rng nhà:
+ Đọc li các VB Chùm ca dao v quê hương đất nước, Chuyn c c mình, Cây
tre Vit Nam và xc định li ni dung, ngh thut ni bt ca cc VB để hoàn thành
bài tp.
+ Em có th tìm thêm cc bài ca dao, thơ lục bát và thc hành đọc din cm.
THC HÀNH ĐC
GV cho HS t thc hành đọc văn bản Hành trình ca by ong (Nguyễn Đức Mu)
nhà, gi ý HS chú ý đến những đặc điểm ca th thơ lục bt được th hin trong
bài thơ; vẻ đẹp ca quê hương, đất nước; ý nghĩa được gi lên t hành trình ca
bầy ong”.
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI 5: NHNG NO ĐƯỜNG X S
…………………………………………………..
Môn: Ng văn 6 – Lớp:…
S tiết: 18 tiết
MC TIÊU CHUNG BÀI 5
- Nhn biết được hình thc ghi chép, cách k s việc, người k chuyn ngôi th
nht ca du kí;
- Hiểu được công dng ca du ngoc kép (đnh dấu mt t ng đưc hiu theo
nghĩa đặc bit);
- Viết được bài văn tả cnh sinh hot;
- Chia s mt tri nghim v nơi em sống hoc từng đến;
- Yêu mến, t hào v v đẹp ca quê hương, xứ s.
TIT 58: GII THIU BÀI HC VÀ TRI THC NG VĂN
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được hình thc ghi chép, cách k s việc, người k chuyn ngôi th
nht ca du kí.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- ng hc sinh tr thành người đọc độc lp vi cc năng lực gii quyết vấn đ,
t qun bn thân, năng lực giao tiếp, trình bày, thuyết trình, tương tc, hợp tác,
v.v…
b. Năng lực riêng
- Nhn biết và phân tích được cc đặc điểm ngh thut ca th.
3. Phm cht
- Có ý thc vn dng kiến thc vào cc VB được hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS chia s kinh nghim ca bn thân.
c. Sn phm: Những suy nghĩ, chia s ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li: T đầu hc k đến gi, chúng ta đã học rt
nhiu VB vi rt nhiu th loại văn học. Em hãy k tên li các th loại văn hc
chúng ta đã cùng tìm hiểu.
- HS tiếp nhn nhim v, k tên nhng tác phẩm văn học đã đọc và thy yêu thích.
Nêu th loi ca các tác phẩm văn học va k và mt s th loi khác.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Trong bài hc hôm nay, chúng
ta s cùng tìm hiu v th loi kí qua hai VB (Nguyn Tuân) Hang Én
(Hà My). Đầu tiên, chúng ta cùng đi vào phần Tri thc ng văn.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu gii thiu bài hc và Khám phá tri thc ng văn
a. Mc tiêu: Nắm được ni dung ca bài hc, nhn biết được hình thc ghi chép,
cách k s việc, người k chuyn ngôi th nht ca du kí;
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc thông qua s ng dn ca GV, câu
tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
+ Em y đc phn tri thc ng văn
liên quan đến kí, du cho biết
và du kí là gì.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS trình bày sn phm;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
GV có th b sung thêm:
- Nghĩa gốc ca t “kí” là ghi chép
mt s vic gì đó đ không quên. T
ch hoạt động (động từ) được chuyn
- tác phẩm văn học chú trng ghi
chép s tht;
- Trong k s vic, t ngưi, t
cnh, cung cp thông tin và th hin
cm xúc, suy nghĩ của người viết.
nhng tác phm nghiêng v k s vic,
có nhng tác phm nghiêng v th hin
cm xúc;
- Vi mt s th loi kí, tác gi thường
là người trc tiếp tham gia hoc chng
kiến s vic.
Du kí
- Du th loi ghi chép v nhng
chuyến đi ti cc vùng đt, các x s
nào đó. Người viết k li hoc miêu t
những điu mt thy tai nghe trên hành
trình ca mình.
thành danh t, xác lp mt th loại văn
hc kí.
- không phi mt loi tác phẩm văn
hc thun nht mà nhiu biến th.
Tiêu chí để phân loi kí:
+ Phương thức to dng cu trúc tác
phm: s kết hp ca t s, tr
tình, ngh lun cùng cc thao tc
duy khoa hc.
ĐỌC VĂN BẢN VÀ THC HÀNH TING VIT
TIT 59 60: VĂN BẢN 1. CÔ TÔ
(Nguyn Tuân)
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- HS nhn biết được hình thc ghi chép, cách k s việc, người k chuyn ngôi th
nhất trong đoạn trích . HS nhn ra cách k theo trình t thi gian của đoạn
trích (t ngày th đến ngày th năm, thứ su trên đảo; miêu t trong trn
bão sau bão); xc định được người k chuyn ngôi th nhất xưng “tôi”; nhận
biết được các bin pháp tu t, các chi tiết miêu t đặc sc;
- HS nhn biết được v đẹp ca cnh và người Cô Tô. V đp ca cnh Cô Tô: tinh
khôi d di, đa dạng khác bit; v đp của con người Tô: sng cùng s
kì khc nghit ca thiên nhiên, bn b lng l bám biển đ lao động sn
xut và gi gìn biển đảo quê hương;
- HS nhn biết được tình cm, cm xúc của ngưi viết th hin qua ngôn ng VB,
c th: cách dùng bin pháp tu t, li miêu t và xây dng hình ảnh,…
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- ng hc sinh tr thành người đọc độc lp vi cc năng lực gii quyết vấn đ,
t qun bn thân, năng lực giao tiếp, trình bày, thuyết trình, tương tác, hp tác,
v.v…
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đếnn bn ;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn ca nhân v n bản ;
- Năng lc hp tc khi trao đi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thut, ý
nga của văn bn.
- Năng lc phân ch, so snh đc đim ngh thut ca văn bn vi cc văn bn
cùng ch đ.
3. Phm cht:
- Hình thành và phát trin HS nhng phm cht tốt đẹp: yêu mến và t hào v v
đẹp ca quê hương, xứ s.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut, tranh nh liên quan đến ch đ bài hc;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vấn đ.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li:
+ K tên những nơi em đã từng được đến tham quan. Chia s mt s điu em quan
st được t nhng chuyến đi đó.
+ Tìm quần đảo Cô Tô trên bản đồ Vit Nam và nói v v trí ca quần đảo này.
- HS tiếp nhn nhim v, chia s, tr li câu hi;
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Trong tiết hc hôm nay, chúng
ta s tìm hiu VB Cô Tô ca nhà văn Nguyễn Tuân.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được thông tin chính v nhà văn Nguyễn Tuân tác phm
.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV hướng dn và yêu cu HS:
+ Đọc và tìm hiểu nghĩa của nhng t
đưc chú thích chân trang;
+ Ng điệu đọc phù hp vi ni dung
tng phn ca VB (phn miêu t bão
biển đọc khác vi phn t cnh bình
yên trên đảo,…);
+ Lưu ý trong khi đc VB, ch yếu s
dng hai chiến lược hình dung theo
I. Tìm hiu chung
1. Giải nghĩa từ k
2. Tác gi
- H tên: Nguyn Tuân;
- Năm sinh – năm mất: 1910 1987;
- Quê quán: Hà Ni;
- Ông nhà văn phong cch đc
đáo, li viết tài hoa, cách dùng t ng
đặc sc. Th loi s trường ca ông
kí, truyn ngn. ca Nguyn Tuân
cho thy tác gi vn kiến thc sâu
dõi bng các câu hi gi ý:
Đon 1: Tác gi quan sát và cm nhn
trn bão bng nhng giác quan nào?
Đon 2: Chú ý nhng t ng miêu t
cnh bin Cô Tô sau bão
Đon 3: Cnh bình minh trên bin
Đon 4: Chú ý nơi đông vui và gi sc
sng nht trên đảo
+ Em hãy đọc phn thông tin nêu
các nét chính v tác gi, tác phm.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu tho lun;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
+ Da vào phn tri thc ng văn đã
hc, em hãy nêu th loi và phương
thc biểu đạt ca VB;
+ B cc ca VB gm my phn? Ni
dung ca các phn là gì? Gi ý: Theo
em, để nhn ra v đẹp ca Tô, nhà
văn đã quan st cảnh thiên nhiên
hoạt động của con người trên đảo
nhng thời điểm nào và t nhng v trí
nào?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
rng v nhiu lĩnh vực đi sng. Mt
s tác phm tiêu biu ca Nguyn
Tuân: Vang bóng mt thi (tp truyn
ngn), Sông Đà (tùy bút),…
3. Tác phm
- đưc viết nhân mt chuyến ra
thăm đảo ca nhà văn. Bài được in
trong tp , xut bn lần đầu năm
1976.
4. Đọc k tóm tt
- Th loi: Kí;
- Phương thc biểu đạt: T s kết hp
miêu t;
- B cc: 4 phn
+ T đầu… qu khc thn linh: Cơn
bão bin Cô Tô;
+ Ngày th Năm trên đảo ln
lên theo mùa sóng đây: Cnh
mt ngày sau bão (điểm nhìn: trên nóc
đồn biên phòng Cô Tô);
+ Mt trinhp cánh: Cnh mt tri
lên trên bin Cô (điểm nhìn: nơi
đầu mũi đảo);
+ n li: Bui sm trên đảo Thanh
Luân (điểm nhìn: cái giếng nước ngt
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
rìa đảo).
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được ni dung và ngh thut của văn bản Cô Tô;
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIÊN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
+ Em hãy tìm nhng t ng miêu t s
d di ca trn bão. Nhng t ng nào
cho thy nht vic tác gi ch ý
miêu t trn bão giống như một trn
chiến?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
GV th b sung thêm: Phong cách
ngh thut ca Nguyn Tuân, bút pháp
tài hoa, miêu t cnh thiên nhiên bng
nhng t ng chiến s, nhng t Hán
Vit tinh anh (liên h vi VB Người
lái đò sông Đà).
II. Tìm hiu chi tiết
1. S d di ca trn bão
- Các danh t: Cánh cung, ha lc,
trng trn;
- Cm tính t + động t mnh: but,
rát, liên thanh qut lia la, trời đất trng
mù, thúc, âm âm rn rn, v tung,
rít lên, rú lên, ghê rn;
- ng t: ba ngàn thước, trăm thước
không gian rng, bao la cho thy sc
gió mạnh, đẩy con người ra đi rất xa;
- Các t, cm t Hán Vit: ha lc,
thy tc, qu khc thn linh;
- Bin pháp so sánh:
mi viên ct như viên đạn mũi kim
bn vào má;
gió như người bn: chc chc gió
ngng trong tích tắc như đ thay băng
đạn;
sóng như vua thủy;
gió rít như quỷ khc thn linh so
sánh làm ni bt s quái, rùng rn
ca nhng trn gió.
- Th php tăng tiến:
Gác đảo nhiu khuôn ca kính b gió
vây dn, bung hết. Kính b th gió
cp 11 ép, v tung. Tiếng gió càng ghê
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi yêu cu HS:
+ Bin sau bão hin lên như thế nào
(qua hình nh, bu tri, cây, nước
bin, mt trời,…)?
+ Em nhn xét v cnh
trong sau bão? T đây em thy
hình nh trong kí tc động như thế
nào đến cm nhn của người đọc?
+ Em hãy ch ra câu văn thể hin s
yêu mến đặc bit ca tác gi đối vi
Cô trong đoạn văn từ Ngày th
Năm trên đảo Cô Tô… theo mùa sóng
đây.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
rợn [] như cái kiểu người ta vn
thường gi là qu khc thn linh:
+ T vây dn bung hết, ép v tung
Th php tăng tiến miêu t sc mnh
và hành động của cơn gió, làm cho
hình nh sống động như thật;
+ càng”: cấp đ được tăng thêm T
miêu t nhng ca kính b v miêu t
tiếng gió “ghê rợn” so sánh vi hình
nh kì quái, s dng t Hán Việt: “quỷ
khc thần linh”.
S dng các t ng gây ấn tượng
mnh, tp hp các t ng trong trường
nghĩa chiến trn din t s đe dọa
sc mnh hy dit của cơn bão
Ci nhìn độc đáo ca tác gi v trn
bão bin. Miêu t cơn bão như trận
chiến d dội, đ cho thy s đe dọa
sc mnh hy dit của cơn bão.
Phong cách ngh thut ca Nguyn
Tuân.
2. Cnh Cô sau cơn bão yên ,
tinh khôi
- Cm tính t, đng t:
Bu tri trong tro, sáng sa, trong
sáng >< cnh bão tri trng mù mù
Núi đảo, nước bin Xanh mượt, lam
biếc đặm đà
Cát vàng giòn
trong bão: biệt tăm bit tích, bão
tan: lưới càng thêm nng m cgiã đôi
tài nguyên phong phú
Khác vi cách miêu t trn bão bin,
bin sau bão không còn được miêu t
bng nhng t ng to cm giác mnh,
kch tính được miêu t bng các
hình nh giàu màu sc, gi không khí
yên và v đẹp tinh khôi ca Cô Tô.
- Cm xúc ca tác gi: cách dùng t
gần gũi với dân chài: động bão, m
giã đôi, mùa sóng;
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi: Nhà văn Nguyễn
Tuân đã sử dng nhng t ng nào để
miêu t cnh mt tri mc trên bin?
Em nhn xét v nhng t ng
y?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV4:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi:
K bng hình nh trong kí có tc đng
lớn đến cm nhn của người đọc.
3. Cnh mt tri mc trên biển, đảo
Cô Tô
- Hình nh so snh độc đáo, mi l:
+ Khi mt trời chưa nhú lên: chân tri
trong, sạch như tm kính độ trong,
sch và sáng
+ Khi mt tri bt đầu nhú lên:
mt trời như lòng đỏ trng thiên nhiên
đầy đn, hng hào thăm thẳm kết hp
t mi l: hng hào: ch màu sắc, thăm
thm: ch độ sâu;
bu tri: mâm bạc đường kính mâm
rng bng c mt cái chân tri màu
ngọc trai nước bin hng hng; mâm
l phm tiến ra t trong bình minh
hình nh nên thơ, tưởng tượng phong
phú, li viết độc l, tài hoa;
Hình nh so snh độc đáo mi l Tài
quan st, tưởng tượng
Bc tranh cc k rc r, lng ly v
cnh mt tri mc trên bin;
- Dy t canh , ra tận mũi đảo ngi
rình mt tri lên Cch đón nhận công
phu và trang trng
Th hin tình yêu ca tác gi đối vi
thiên nhiên.
4. Cnh sinh hot của con người
trên đảo Cô Tô
- Cái giếng nước ngt giữa đảo;
- Rất đông người: tm, múc, gánh
c, bao nhiêu là thùng g, cong,
ang, gm, các thuyn ch m np sp
ch đổ c ngọt để ra khơi đánh cá;
- c ngt ch để ung, vo go thi
cơm ng không được lấy nước ngt
c ngt rt quý
+ Em hình dung khung cnh s
như thế nào nếu thiếu chi tiết miêu t
giếng c ngt hoạt động ca con
ngưi quanh giếng?
+ Kết thúc bài suy nghĩ
ca tác gi v hình nh ch Châu Hòa
Mãn: “Trông chị Châu Hòa Mãn địu
con, thy du dàng yên tâm như ci
hình nh bin c m hin mm
cho lũ con lành”. Cch kết thúc này
cho thy tình cm ca tác gi vi bin
những con người bình d trên đo
như thế nào?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun, thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Khung cnh nếu thiếu chi tiết
giếng nước ngt s thiếu s sinh đng,
thiếu hình nh con ngưi, ch là
mt quần đảo thiên nhiên đơn thun,
gia bin. Nếu thiếu giếng nước ngt,
con người không th sinh sng
Tô. Giếng nước ngt mt phn
không th thiếu trong sinh hot ca
ngưi dân nơi đây. Nếu không miêu t
chi tiết này, tác phm ca
Nguyn Tuân thc s đã thiếu đi một
chi tiết rt quan trng.
+ Hình nh ch Châu Hòa Mãn đu
con: hình nh so sánh nhiu tng bc
vi các cp so sánh:
Bin c người m hin
Bin cho tôm m mm thức ăn
cho con
Người dân trên đảo lũ con lành ca
bin
Kết thúc bng tình yêu ca tác gi vi
biển đảo quê hương s tôn vinh
những người lao động trên đảo
Nguồn nước ngt sinh hot chính ca
ngưi dân Cô Tô;
Chi tiết không th thiếu khi miêu t
Cô Tô
- Hình nh ch Châu Hòa Mãn địu con:
hình nh so sánh nhiu tng bc vi
các cp so sánh:
Bin c người m hin
Bin cho tôm m mm thức ăn
cho con
Người dân trên đảo lũ con lành ca
bin
Kết thúc bng tình yêu ca tác gi vi
biển đảo quê hương s tôn vinh
những người lao động trên đảo
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi, báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
C D. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc, vn dng kiến thức đã học đ gii bài
tp.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Trong , mt tri lúc bình minh được ví như lòng đỏ qu
trng thiên nhiên đầy đn. Viết đoạn văn (khong 5 7 câu) ch ra ý nghĩa của
hình nh so snh đó (có thể liên h vi cách miêu t mt tri lúc bình minh ca tác
phm khác mà em biết).
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi
đáp;
- Hình thc nói
nghe (thuyết trình sn
phm ca mình
nghe người khác
thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
và bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DY HC
TIT 61: THC HÀNH TING VIT
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- HS nhn diện được bin pháp tu t n d, so sánh; ch ra được tác dng ca vic
s dng bin pháp tu t n d, so sánh trong ng cnh;
- HS biết s dng bin pháp tu t n d, so sánh trong vic viết câu văn, đoạn văn.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit
- Năng lực nhn din phân tích các bin pháp tu t n d, so sánh trong ng
cnh;
- Năng lực s dng bin pháp tu t n d, so sánh trong vic viết câu văn, đon
văn.
3. Phm cht
- Có ý thc vn dng kiến thc vào giao tiếp và to lp văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đ.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li: Em hãy nhc li khái nim v bin pháp tu t
n d và so sánh.
- HS tiếp nhn nhim v, nghe và tr li;
- GV dn dt vào bài hc mi: Trong các tiết học trước, chúng ta đã được hc v
bin pháp tu t n d so sánh. Trong tiết hc hôm nay, chúng ta tiếp tc nhn
din và phân tích tác dng ca bin pháp tu t n d và so sánh trong ng cnh.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Cng c kiến thức đã hc
a. Mc tiêu: Nắm được các khái nim v ngôn ng thơ, so snh, nhân hóa, đip
ng.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS: Nêu li kiến thc
I. Khái nim
1. n d
v bin pháp n d so sánh. Ly
d cho tng bin pháp.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
2. So sánh
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc: bin pháp tu t n d, điệp ng; du
câu; đại t nhân xưng.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV t chức chơi đin t ng vào các
ô ct phải tương ng vi các t ng
ct tri đ ch ra nhng s vật đã
ngầm đưc nhắc đến.
qu trng hng
hào thăm thẳm,
và đường b
…………………
mâm bc
…………………
mâm b
…………………
cái cht bc nén
…………………
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi, viết các t tương
II. Luyn tp
Bài tp 1 SGK trang 113 114
a.
qu trng hng
hào thăm thẳm,
và đường b
mt tri
mâm bc
bu tri sáng
lp lánh
mâm b
mt bin
cái cht bc nén
độ sáng s lp
lánh
b. Bin pháp tu t đưc s dng: n d
Tác dng: làm tăng sc gi hình gi
cm cho s diễn đạt, c th đây
tăng v đẹp cho hình nh thiên nhiên
Cô Tô.
ng;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc hoàn thành
bài tp 2 SGK trang 114.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS trình bày sn phm;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS: Đọc bài tp 3 SGK
trang 114, sau đó đọc li VB
tìm ba câu văn sử dng bin pháp tu t
so sánh trong VB này.
Bài tp 2 SGK trang 114
a. Mi viên cát bn vào má vào gáy lúc
này buốt như một viên đạn mũi kim.
- Bin pháp tu t: so sánh. So sánh mi
mt ht ct như một viên đạn mũi kim,
so sánh vic cát bn vào (do gió
bão) mnh và đau buốt như bị viên đạn
mũi kim bắn vào So sánh hp lý vì ht
cát nh, viên đạn mũi kim cũng nhỏ,
khi bn ch tp trung làm đau buốt mt
đim.
- Tác dng: Làm tăng sc gi hình gi
cm cho s diễn đt. C th làm
c th a cm giác b cát bn vào
mt. T đó cho thy s d di của cơn
bão Cô Tô.
b. Hình như gió bão ch chúng tôi lt
hết vào trận đa cánh cung bãi cát, ri
mới tăng thêm ha lc ca gió.
- Bin pháp tu t: Nhân hóa. Gió bão
vn các hiện tượng t nhiên, tri
gic, đã được gán vi cc đặc đim
như con người: biết ch cho « chúng
tôi » vào hết trận địa cánh cung bãi cát,
biết tăng thêm ha lc.
- Tác dng: làm cho gió bão tr nên
sinh động, câu chuyện được k tr nên
hp dn.
Bài tp 3 SGK trang 114
Trong , Nguyn Tuân s dng
nhiu hình nh so snh sinh động.
Ba câu văn sử dng bin pháp tu t so
sánh trong VB này:
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS đọc bài tp 3 và đọc li VB
Tô;
- HS hoàn thành bài tp.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS trình bày sn phm;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
+ Sau trn bão, chân tri, ngn b
sạch như tấm kính lau hết mây, hết bi
Cch so snh cho người đọc hình
dung mt không gian trong veo (tm
kính), rt sch (lau hết mây, hết bi),
gi mt cm giác nh nhõm và tinh
khiết, trong lành, tm mắt như được
m rng ra khi nhìn "chân tri", "ngn
b".
+ Sóng thúc ln nhau vào b âm
âm rn rền như vua thy cho các loài
thy tc rung thêm trng trn.
So sánh hình nh sóng thúc ln nhau
vào b như vua thủy; so sánh âm thanh
ca sóng thúc vào b vi âm thanh ca
trng trn vua thy cho các loài
thy tc rung thêm: âm âm, rn rn
gi nhịp điệu, độ hăng say, dữ di ca
trng trn trong trn chiến tăng sc
gi cho s d di ca những đợt sóng.
+ rít lên lên như ci kiểu người
ta vẫn thường gi qu khc thn
linh
So sánh tiếng gió vi tiếng khóc ca
qu, không ch đơn giản tiếng khóc
ca qu n tiếng khóc ca qu
dành cho thn linh s k quái, ghê
rợn, đáng s Tiếng gió rít được
tăng sức gi cm, khiến người đọc
cm nhận được s đáng s, ghê rn
ca g thấy đưc sc mnh ca
một cơn bão. Đồng thi thấy được
cách la chn hình nh so sánh tài hoa,
độc đáo, mi l ca nhà văn Nguyn
Tuân.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi, tr li và trao đổi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Viết đoạn văn (khong 5 7 câu) v mt cảnh đẹp thiên nhiên
trong đó có sử dng bin pháp tu t so sánh hoc n d.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp;
- Hình thc nói nghe
(thuyết trình sn phm
ca mình nghe người
khác thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia tích cc
của người hc;
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc.
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đổi, tho
lun.
TIT 62 63: VĂN BẢN 2. HANG ÉN
(Hà My)
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS nhn biết được hình thc ghi chép, cách k s việc, người k chuyn ngôi th
nht ca bài kí Hang Én;
- HS nhn biết được v đẹp nguyên của thiên nhiên trong vùng lõi Vườn quc
gia Phong Nha K Bàng. V đẹp đó khiến con người va ng ngàng va thán
phc, nó đnh thức bn nh t nhiên, khát vng hòa đng vi t nhiên ca con
ngưi;
- HS nhn biết được tình cm, cm xúc của ngưi viết th hin qua ngôn ng VB,
c th: cách dùng bin pháp tu t, cách to dng không gian ngh thut, vic s
dng các chi tiết miêu t,...
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- ng hc sinh tr thành người đọc độc lp vi cc năng lực gii quyết vấn đ,
t qun bn thân, năng lực giao tiếp, trình bày, thuyết trình, tương tc, hợp tác,
v.v…
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đếnn bn Hang Én;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn ca nhân v n bản Hang Én;
- ng lc hp tc khi trao đi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thut, ý
nga của văn bn.
- ng lc phân ch, so snh đặc đim ngh thut ca VB vi các VB ng
ch đ.
- HS nhn biết được v đẹp nguyên của thiên nhiên trong vùng lõi Vườn quc
gia Phong Nha K Bàng. V đẹp đó khiến con người va ng ngàng va thán
phc, nó đnh thc bn tính t nhiên, khát vng hòa đng vi t nhiên ca con
ngưi;
- HS nhn biết đưc tình cm, cm xúc của người viết th hin qua ngôn ng VB,
c th: cách dùng bin pháp tu t, cách to dng không gian ngh thut, vic s
dng các chi tiết miêu t,...
3. Phm cht:
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đp: yêu mến, t
hào v v đẹp ca quê hương, xứ s.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut, tranh nh liên quan đến ch đ bài hc;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi gi dn, yêu cu HS tr li: Hãy k tên mt s hang động ni
tiếng Vit Nam mà em biết.
- HS tiếp nhn nhim v, tr li câu hi;
- GV dn dt vào bài hc mi: Trong tiết học trước, chúng ta đã tìm hiu v th
loi qua VB ca Nguyn Tuân. Trong tiết hc này, chúng ta tiếp tc tìm
hiu th loi kí qua VB Hang Én.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được các thông tin v tác gi, tác phm.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS .
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu và đặt câu hi HS:
+ Em hãy nêu nhng thông tin bn
của VB “Hang Én”;
I. Tìm hiu chung
1. Thông tin v văn bản
- Trích dẫn văn bản viết gii thiu v
hang Én trên trang thông tin đin t S
+ Da vào phn Tri thc ng văn đã
hc trong các tiết trước, em hãy cho
biết VB thuc th loi nào? Nhân vt
“tôi” đã kể hành trình khám phang
Én theo trình t nào? Nêu tác dng ca
trình t đó vi VB;
+ Cho biết phương thức biểu đạt ca
VB là gì;
+ B cc VB gm my phn? Ni
dung ca tng phn?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ HS nêu nhng thông tin bản ca
VB, PTBĐ, bố cc;
+ Th loi: Kí. K theo trình t thi
gian, tuyến tính Phù hp vi th loi
kí, cho thy s tun t, câu chuyn tr
nên chân tht và người đọc d hình
dung.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
Du lch Qung Bình; truy cp:
14/10/2020;
- Tác gi: Hà My.
2. Đọc, k tóm tt
- Th loi: Kí;
- Phương thc biểu đạt: T s kết hp
miêu t, biu cm;
- B cc: 2 phn chính:
+ Phn 1: T đầu... lòng hang chính:
Hành trình đi đến hang Én;
+ Phn 2: Còn li: Khám phá v đẹp
bên trong hang Én:
Tiếp... trn hang cao vài trăm mét:
Kích thước ca hang Én;
Tiếp... đôi cánh y s lành hn: Nhng
con chim én trong hang Én;
Tiếp... to tác ca t nhiên: v đẹp
thiên nhiên sau hang Én;
Tiếp... tiếng phân chim rơi lộp độp
trên mái lu: Hang Én khi tri ti;
Tiếp... hết: Hang Én vào sáng hôm
sau.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được ni dung và ngh thut ca VB Hang Én.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chia lp thành 3 nhóm tho lun,
tr li câu hi tái hin hành trình
II. Tìm hiu chi tiết
1. Hành trình đến hang Én
- “Phải xuyên qua rng nguyên sinh,
t qua nhiu đoạn dc cao, ngon
đến hang Én:
+ Cách thc di chuyn vào hang Én
gì đặc bit?
+ Việc đi bộ s cho tác gi hội tri
nghim những điu thú ca thiên
nhiên như thế nào?
+ Em y m nhng chi tiết miêu t
địa hình, cây ci, loài vt trên đường
đến hang Én. Nhng chi tiết này gi
cho em cm nhn v rng nguyên
sinh?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tho lun theo nhóm
và tr li câu hi:
+ Kích thước ca hang Én được th
hin qua các s liu nào? Các s liu
đó nói lên điu gì?
+ Nhng chi tiết nào cho thy s hòa
mình ca du khách vi thiên nhiên?
(Gi ý: khi cho chim én ăn, khi sng
trong hang Én bui ti hôm trước
sáng hôm sau); Vic hòa mình vi
ngoèo, li khoảng ba mươi quãng sui
và sông”
Đến được hang Én mt thách thc,
đòi hỏi con người ngh lc, s
quyết tâm, kiên trì khát vng chinh
phc
- Ch có cch đi bộ cách duy nhất để
đến được hang Én thời gian để
khám phá hòa mình vào thiên
nhiên:
+ Thách thc, nguy him: dc cao gp
ghnh; đường mòn, trơn; cây cổ th
chn ngang, vòm dây leo giăng kín; lội
sông, trèo ngược vch đ cao hiểm tr;
+ V đẹp:
+ mt cuộc “ngược dòng” tìm v thu
sơ khai;
+ cây c th tán cao vút, hoa phong lan
n, nhiu côn trùng, chim chóc;
+ con đường, thm c (cách dùng t
“thảm”, không phải bãi), tiếng chim,
đàn c bơi, đàn bướm qun quýt c
vào chân người;
+ các t, cm t ch cm xúc: thích
nht, yêu cùng, ng mình đang đi
trong mt gic mộng đẹp;
Các t ng miêu t thiên nhiên độ
gi cm cao, th hin thi độ, tình cm
yêu mến của người viết.
2. V đẹp bên trong hang Én
a. Kích thước
- S đo: rộng nht 110m
2
, cao nht
120m, sông hang chính len li qua
hang ngm khong 4 km;
- Cch so snh đ c th hóa, d hình
dung: th chứa được hàng trăm
người, tương đương với tòa nhà bn
mươi tầng.
C th hóa hang Én cho người đọc:
Hang Én rt cao, rng, dài Con ngưi
tr nên nh bé trước thiên nhiên rng
thiên nhiên k khăn không? Em
hãy th hình dung v cuc sng sinh
hot hàng ngày ca mình với đầy đủ
tiện nghi (điện, nhà, phòng ng, v.v... )
để tr li câu hi;
+ Em hiểu được gì v s “sống” của đá
cuc sng ca loài én chưa “biết s
con người”?
+ Cách tác gi cm nhn v cuc sng
hoang dã làm cho người đọc khiếp
s t nhiên không? Vì sao?
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ Các s liu nói v kích thước ca
hang Én cho thy hang Én rt rng
ln;
+ Nhng chi tiết cho thy du khách
hòa mình vi thiên nhiên: cho chim én
ăn, sinh hoạt hang Én ti hôm trước
và sáng hôm sau;
+ S “sống” của đá ca loài én
“chưa biết s con người” cho thấy
hang Én phải được kiến to t rt lâu
mi có được nhôm nay vn
còn nguyên s nguyên sơ so vi nhng
nơi khc đã bị con người không ý
thc tàn phá;
+ Cách tác gi miêu t cho thy s hòa
nhp của con người vi t nhiên.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
ln
b. V đẹp trong hang Én
- S kiến to ca t nhiên:
+ Trần hang đẹp như mái vòm ca mt
thnh đường;
+ “Bờ sông cát mịn, nước mát lnh,
trong veo, đáy toàn sỏi đđã bào nhẵn
to thành mt bãi tm thiên nhiên hoàn
hảo”;
+ Di hóa thch sò, c, san hô; nhũ đ,
măng đ, ngọc đng
tuyệt đẹp, trăm triệu năm bào mòn
hay bồi đắp mi nên
Nhng vt vô tri nhưng đu s
sng, sinh thành, biến hóa qua chiu
dài ca lch s đa cht.
Chiu sâu ca lch s, ci ngun ca
s sng trên hành tinh.
- Sinh vt t nhiên sng trong hang
Én: chim én
+ Tính từ: “dày đặc”;
+ Nhân hóa, cách dùng t, viết câu th
hin tình cm, cm xúc:
Én b m, én anh ch, én ra ràng, bn
én thiếu niên
Ng ng; say gic;
“Nếu đặt lên vai, bn s rúc vào tóc
hoặc đu trên đu mình đ... ng tiếp!”
du ba chấm để th hin s bt ng
phía sau: bn én thiếu niên ham ng
li viết giàu cm xúc, tình cm;
không mảy may đ ý đến s hin din
ca nhóm du khách; ung dung m cơm
trong lòng bàn tay
- Khung cnh trong hang Én thay đi
theo thi gian:
+ Ti:
Bóng ti trùm trong hang, khong tri
trên ca hang vn sáng rt lâu;
Đàn én bay v hang; t b tiếng chim
líu ríu, chíu chít, tiếng phân chim rơi
lộp độp trên mái lu;
Tiếng nước chy âm âm.
+ Sáng:
Năm giờ: lung nng ban mai rc r
sáng bng c lòng hang, tương bt
đin t ti sang sng, con người chưa
kp thích nghi;
Khói mơ lãng đãng trên mặt nước do
nng và hơi c mng cng li v
đẹp thơ mộng, bình yên, trong tro ca
bui sáng. Cách dùng t đo ng:
không phải “khói mơ lãng đãng” mà là
“lãng đãng khói mơ”;
Không khí mát lành, tinh khiết.
c. S hòa mình của con ngưi vi t
nhiên
- Cch con người tương tác vi t
nhiên:
+ Cách gi hang Én: cái t đưc M
Thiên Nhiên ban tặng. “Cái tổ” gi
cm giác nguyên thy, m áp, gần gũi.
“M Thiên Nhiên”: gọi thiên nhiên
“Mẹ”, viết hoa các tiếng thi độ
ngưng vng, biết ơn, trân trng s di
dào, phong phú, v đẹp ca thiên
nhiên;
+ Thời xa xưa, tộc người A-rem đã
sng trong hang Én, bàn chân
mng, ngón dt du tích ca bao thế
h leo vch đ con người sng gia
thiên nhiên, hòa hp thích ng vi
thiên nhiên;
+ Tộc người A-rem khi ra ngoài sinh
sng: vn gi l hi “ăn én”;
+ x với đàn bướm: thi độ yêu
thích, bước đi cùng đàn bướm, ngm
cánh h đip monh manh thi độ trân
trng, nâng niu v đẹp mong manh;
+ x vi chim én: đt lên vai, cho
ăn trong lòng bàn tay s gần gũi, thân
thin;
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi và yêu cu HS:
+ ý kiến cho rng hành trình khám
phá hang Én thích hp vi nhng
người ưa mạo him. Theo em, hành
trình này còn đnh thức điu con
ngưi? (GV gi ý HS da vào nhng
chi tiết như hành trình để đến được
hang Én, điu kin sng trong hang
Én)
+ Hãy tng kết ni dung ngh thut
ca VB.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
- D kiến sn phm:
+ HS nêu quan điểm đồng tình hoc
không v ý kiến cho rng hành trình
khám phá hang Én thích hp vi
những người ưa mo him.
+ Hành trình khm ph hang Én đnh
thc con người: m rng tm mt
vi nhng tri nghim thú v khi được
+ Sng trong hang:
Ngi bt trên cát, chân trn trc tiêp
tiếp xúc vi thiên nhiên, không cn vt
bo hộ, ngăn, kê, lót.
Ti: Ngm sông, ngm tri;
Sng: ngoài người ra khi lu
Tâm trng, thi đ: yêu thích, cm
phục, ngưỡng vng, kết giao vi t
nhiên, cm thấy được sng an nhiên
trong ci “tổ” của “Mẹ Thiên Nhiên”.
III. Tng kết
1. Ngh thut
- S dng các t ng giàu hình nh,
cm xúc tăng khả ng liên tưởng,
ởng tượng và khơi lên tình cm
trong lòng người đọc;
- Li k tuyến tính phù hp vi th
giúp câu chuyn tr nên gần gũi, sống
động, chân thc với người đọc
2. Ni dung
VB cho thy v đẹp hoang dã, nguyên
của hang Én và thi độ ca con
người trước v đẹp ca t nhiên.
sng cùng thiên nhiên hoang sơ, vừa là
th thch đối vi sc khe k năng
sinh tn của con người trong điu kin
thiếu thn Thiên nhiên người m
va nuôi dưỡng va dy d con người.
+ HS tng kết v ni dung ngh
thut ca VB.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV t chc cuc thi v tranh tưởng tượng v hang Én da vào VB đã học;
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi, tr li và trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Viết đoạn văn (khoảng 5 7 câu) nêu cm nhn ca em v hang
Én.
GV gi ý HS chú ý đến nhng chi tiết như phải đi bao lâu, bao xa mới đến được
hang Én, bên trong hang Én có gì đặc bit, cách sinh hot hang Én, v.v...
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi
đáp;
- Hình thc nói
nghe (thuyết trình sn
phm ca mình
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
và bài tp
nghe người khác
thuyết trình).
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DY HC
TIT 64: THC HÀNH TING VIT
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- HS nhn biết được công dng ca du ngoc kép, du phy, du gch ngang
trong câu văn, đoạn văn;
- HS nhn diện được các bin pháp tu t so snh, nhân hóa trong VB văn hc
nêu tác dng ca các bin pháp tu t đó.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit
- Năng lực nhn din và phân tích tác dng ca du ngoc kép, du phy, du gch
ngang trong câu văn, đoạn văn;
- Năng lực nhn din phân tích tác dng ca các bin pháp tu t so sánh, nhân
hóa trong VB văn học và nêu tác dng ca các bin pháp tu t đó.
3. Phm cht
- Có ý thc vn dng kiến thc vào giao tiếp và to lp văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đ.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi, yêu cu HS tr li: Trong các tiết hc thc hành tiếng Việt trước,
chúng ta đã tìm hiểu v các du câu, c th du ngoc kép. Em hãy nêu lại định
nghĩa v du câu, du ngoc kép và nêu tác dng ca chúng.
- HS tiếp nhn nhim v, nghe và tr li;
- GV dn dt vào bài hc mi: Tiết hc hôm nay, chúng ta tiếp tc tìm hiu v du
ngoc kép, du phy, du gch ngang trong câu, đoạn văn và luyn tp phân tích
các bin pháp tu t so sánh, nhân hóa.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Nhc li lý thuyết
a. Mc tiêu: HS nắm được khái nim, tác dng ca du ngoc kép, du phy, du
gch ngang; nêu và phân tích các bin pháp tu t so sánh, nhân hóa;
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIÊN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chia lp thành các nhóm:
+ Các nhóm hãy nêu li khái nim ca
du ngoc kép, du phy, du gch
ngang các bin pháp tu t so sánh,
nhân hóa đã được hc trong các bài
học trước;
+ Ly d cho tng loi du câu
bin pháp tu t.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
I. Du câu
1. Du ngoc kép
- Dùng để đánh du tên tài liu, sách,
báo dn trong câu;
- Trích dn li nói được thut li theo
li trc tiếp;
- Đóng khung tên riêng tc phẩm, đóng
khung mt t hoc cm t cn chú ý,
hay hiu theo một nghĩa đặc bit;
- Trong mt s trường hợp thường
đứng sau du hai chm.
2. Du phy
- Dùng để ngăn cách thành phn chính
vi thành phn ph ca câu;
- Dùng đ ngăn cách các vế trong câu
ghép;
- Dùng để liên kết các yếu t đồng
chức năng;
- Ngăn cch cc thành phần chú thích
vi thành phn khác trong câu.
3. Du gch ngang
- Đặt đầu dòng trước nhng b phn
lit kê;
- Đặt đầu dòng trước lời đối thoi;
- Ngăn cch cc thành phần chú thích
vi thành phn khác trong câu;
- Đặt ni nhng tên đa danh, t chc
có liên quan đến nhau;
- Phiên âm tên nước ngoài;
- Dùng trong cch để ngày, tháng,
năm.
II. Bin pháp tu t
1. So sánh
- So snh đối chiếu s vt, s vic
này vi s vt, s vic khác nét
tương đồng để làm tăng sức gi hình,
gi cm cho s din đạt.
2. Nhân hóa
- Nhân hóa bin pháp tu t gán
thuc tính của người cho nhng s vt
không phi là người nhằm tăng tính
hình ng, tính biu cm ca s din
đạt.
C D. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc, vn dng kiến thức đã học đ gii bài
tp.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS: Đọc và hoàn
thành lần lượt các bài tp trong
SGK trang 118.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun,
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
- GV gi HS khác nhn xét, b
sung câu tr li ca bn
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ
sung, cht li kiến thc Ghi lên
Bài tp 1 SGK trang 118
a. Cm giác v mt cuộc “ngược dòng” tìm
v thu khai đến vi tôi ngay khi len li
qua cánh rng nguyên sinh này.
- Nghĩa của t trong ngoc kép: “ngược
dòng” bơi ngược, lội ngược, không thun
theo l thông thường.
Tác dụng khi đưa vào du ngoc kép:
“ngược dòng” được hiu theo cch đặc bit,
là quay v tìm hiu những điu t xa xưa, lúc
s sng mi bắt đầu, như đi ngược vi thi
gian tuyến tính đang chảy trôi hin ti.
b. Hang có ba ca ln: cửa trước có hai lp,
vòm ca ngoài dn vào một “sảnh ch
rng rãi; ca trong li thp hp, sát ngay
di sông ngm khá rng, sâu quá thắt lưng.
Nghĩa của các t trong ngoc kép: “sảnh
bng.
chờ”: phòng ln dùng làm nơi tiếp khách,
nơi đ tm dng, ch cho việc đi lại tiếp
theo.
Tác dụng khi đưa vào du ngoc kép: so
sánh không gian hang ngoài ca hang Én
rng và đẹp giống như snh ch, báo hiu
ngoài hang đu tiên bên ngoài, s còn nhng
hang phía bên trong C th hóa, giúp người
đọc d hình dung v không gian trong hang
Én, gi s v các hang tiếp theo
hang Én.
Bài tp 2 SGK trang 118
a. Gi h đã ri ra ngoài sng thành bn
nhưng vẫn còn gi l hội “ăn én”. ng
nghe k rng, trong bn A-rem vn còn mt
vài người bàn chân mng, ngón dt du
tích ca bao nhiêu thế h leo vách đá, trần
hang cao hàng trăm mét.
Tác dng ca:
- Du phy:
+ Du phy (1): ngăn cách các vế trong câu,
vế sau gii thích làm sáng t nghĩa cho vế
trước;
+ Du phy (2) (3): lit s vt, hiện tượng
cùng loi vi vi s vt, hiện tượng lin k
phía trước. C th: bàn chân mng ngón
dt có ng đặc điểm chung nhng b
phận dưới cùng, tiếp giáp vi mặt đất của
th con người.
- Du ngoc kép: đnh du t ng đưc hiu
theo cch đặc bit. C th đây t “ăn
én”, không phi là ăn thịt chim én là tên
mt l hi của nười A-rem để lưu gi c
h đã tng sng trong hang động.
- Du gch ngang: là thành phn ph chú cho
thành phần đứng trước nó “bàn chân
mng, ngón dẹt” gii thích vì sao ngưi A-
rem li có đặc điểm sinh học đặc biệt như
vy.
b. Hô-oát Lim-bơ, người tìm ra hơn 500
hang động Việt Nam, trong đó có hang Sơn
Đoòng ln nht thế gii, khẳng đnh rng:
mi xen-ti-mét đá kia phải qua c trăm triệu
năm bào mòn hay bồi đắp mi nên. Và tt c
măng đá, nhũ đá, ngọc động y vẫn “sống”
trong hành trình to tác ca t nhiên.
Tác dng ca:
- Du phy:
+ Du phy (1): ngăn cách thành phn gii
thích vi thành phn chính ( đây là ch ng
ca câu), vế sau gii thích, b sung thêm ý
nghĩa cho vế trước: đây b sung thêm
thông tin cho biết Ho-oát Lim- là người
tìm ra hơn 500 hang động Vit Nam;
+ Du phy (2): ngăn cách các vế câu, vế sau
làm thành phn ph chú cho vế trước
nhn mnh vào vế sau giúp s diễn đạt tr
nên gần gũi, dễ tiếp nhn. C th đây vế
trong đó hang Sơn Đoòng ln nht thế
gii b sung thêm cho trong đó hang Sơn
Đoòng lớn nht thế gii.
+ Du phẩy (3): ngăn cách các vế, các thành
phn ca câu;
+ Du phy (4): lit kê s vt, hiện tượng
cùng loi vi vi s vt, hiện tượng lin k
phía trước. C th đây lit kê nhũ đ,
măng đ, ngọc động. Chúng nhng s vt
có cùng tính cht.
- Du ngoc kép:
+ “Sống” theo nghĩa thông thường: tn ti
hình thi trao đổi cht vi môi trường
ngoài, sinh đẻ, ln lên chết (T đin
tiếng Vit Hoàng Phê);
+ “Sống” được đ trong ngoc kép trong
d: nhn mnh và hiểu theo nghĩa cụ th, đc
bit: cc măng đ, nhũ đ, ngọc động vn
tiếp tục được bồi đắp, bào mòn trong hành
trình to tác ca t nhiên. Đó một s hin
nhiên, sinh động cho thy tt c mi vật đu
trng thái vận đng.
- Du gạch ngang: “xen-ti-mét”: phiên âm từ
tiếng nước ngoài. C th t t “centimet”,
ch đơn v đo độ dài.
Bài tp 3 SGK trang 118
Nhng câu văn sử dng du ngoc kép
trong các VB Cô Tô, Hang Én:
- VB Cô Tô:
+ Anh quy 15 gánh cho thuyn anh : “Đi ra
khơi, xa lắm mà. khi mười ngày mi v.
c ngt cho vào sp, ch để ung. Vo go
thổi cơm cũng không được lấy nước ngt.
Vo go bằng nước bin thôi”
Tác dng khi s dng: trích dn li nói được
thut li theo li trc tiếp. đây, tác gi
Nguyn Tuân trích dn li li ca nhân vt
anh hùng Châu Hòa Mãn theo li trc tiếp.
- Vb Hang Én:
+ Bn s thy những “thương hải tang đin”
còn hin hu trên di hóa thch sò, c, san
hô,… nơi vch đ
“Thương hải tang đin”: bãi b nương dâu.
Dùng để ch nhng biến đổi lớn lao. Đây
đin c đưc s dng nhiu trong văn hc
Trung Quc và văn hc Vit Nam c trung
đại.
Tác dng khi s dụng: tăng khả năng gợi
cm cho s diễn đạt, ngm ý nói s thay đổi
t biển sang hang động còn để li du tích
các hóa thch.
Bài tp 4 SGK trang 118
a. Ba ti, mt chú én sa xung bàn
ăn, cnh bị thương không bay lên được.
- Bin pháp tu t: nhân hóa. Chim én được
gi bằng “chú”.
b. Sáng hôm sau, i vn thy thn nhiên
đi lại quanh lu bên mt bên cnh còn hơi
xung.
- Bin pháp tu t: nhân hóa. Chim én được
miêu t vi nhng t ng, c chỉ, điệu b
như con người : “thn nhiên”, “đi lại”.
Tác dng: bin pháp tu t nhân hóa đây
không nhng làm cho con chim én đưc
miêu t tr nên gần gũi, sống động như
ngưi còn tác dng thm m. Tác
dng thm m giúp lời văn có cht hn
nhiên, tinh nghch. Người đc cm thy
nhng con chim én nh tr nên thân thiết,
quen thuộc như những người bn.
Bài tp 5 SGK trang 118
a. Nhiu bn én thiếu niên ng ng, say
gic ngay trên nhng mỏm đá thp dc li
đi.
- Bin pháp tu t: nhân hóa. Gi chim én
“bn”, cũng phân chia thành cc độ tui và
tính cch như con người: thiếu niên”, “ngủ
ớng”, “say giấc”.
Tác dng: bin pháp tu t nhân hóa đây
không nhng làm cho con chim én đưc
miêu t tr nên gần gũi, sống động như
ngưi mà còn tác dng thm m. Tác
dng thm m giúp lời văn có cht hn
nhiên, tinh nghch. Người đc cm thy
nhng con chim én nh tr nên thân thiết,
quen thuộc như những người bn.
b. Chúng đậu thành tng vạt như đám hoa lá
ai ngu hng xếp trên mặt đất.
- Bin pháp tu t: so sánh. V đp của đàn
ớm khi đu trên mặt đất được ví vi hoa lá
đưc ai ngu hng trên mặt đất.
Tác dụng: tăng sc gi cho s miêu t, din
đạt hình ảnh đàn bướm đậu thành tng vt
đẹp, rc r nhoa lá cho thy cm xúc
của người viết trước v đẹp.
c. Ca th hai thông lên mặt đất như cái
giếng tri khng l đón khí tri và ánh sáng.
- Bin pháp tu t: so sánh. So sánh ca th
hai hang Én thông lên mặt đất cao, rng,
sng như giếng tri khng l.
- Tác dng: giúp cho đối tượng so sánh tr
nên c th hóa, d hình dung, tăng sc gi
hình gi cm cho s diễn đạt, to cm giác
choáng ngợp trước không gian sáng rng,
trong tro.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp;
- Hình thc nói nghe
(thuyết trình sn phm
ca mình nghe người
khác thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia tích cc
của người hc;
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau ca người hc.
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đổi, tho
lun.
TIT 65 66: VĂN BẢN 3. CỬU LONG GIANG TA ƠI
(Trích, Nguyên Hng)
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- HS nhn biết được tình yêu, nim t hào v quê hương, đất nước ca nhà thơ thể
hin qua ngôn ng VB, c th nhịp điệu thơ, cách dùng bin pháp tu t, cách
sáng to hình nh,...
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- ng hc sinh tr thành người đọc độc lp vi cc năng lực gii quyết vấn đ,
t qun bn thân, năng lực giao tiếp, trình bày, thuyết trình, tương tc, hợp tác,
v.v…
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đếnn bn Cửu Long Giang ta ơi;
- ng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn ca nhân v n bn Cu Long
Giang ta ơi;
- Năng lc hp tc khi trao đi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thut, ý
nga của văn bn.
- Năng lc phân ch, so snh đc đim ngh thut ca văn bn vi cc văn bn
cùng ch đ.
3. Phm cht:
- Giúp HS rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đp: Nhân ái, yêu
thương gia đình, cuộc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut, tranh nh liên quan đến ch đ bài hc;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vấn đ.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đt câu hi gi dn, yêu cu HS tr li: Bng nhng kiến thc v địa lý Vit
Nam, em hãy cho biết sông Cu Long bt ngun t con sông nào sông Cu
Long chy qua những địa danh nào ca Vit Nam?
- HS tiếp nhn nhim v, nghe và tr li.
- GV dn dt vào bài hc mi: Trong các tiết học trước, chúng ta đã tìm hiểu các
VB v ch đ Nhng nẻo đường x s qua những địa danh như Cô Tô, hang Én.
Trong tiết hc này, thy/cô tchúng ta tiếp tc tìm hiu v hình nh sông Cu
Long thông qua VB Cu Long Giang ta ơi ca nhà văn Nguyên Hng.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được thông tin v tác gi, tác phm.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tho lun theo cp và
tr li các câu hi:
+ Em hãy nêu nhng nét chính v tác
gi, tác phm ca VB;
+ Nêu phương thc biểu đt b cc
ca VB.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu hoạt động
và tho lun
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
- Tên: Nguyên Hng;
- Năm sinh – năm mất: 1918 1982;
- Quê quán: sinh ra Nam Định
sng ch yếu thành ph cng Hi
Phòng;
- Nguyên Hng sáng tác nhiu th
loi: truyn ngn, tiu thuyết, kí, thơ,
v.v… Nhng trang viết ca ông tn
đầy cm xúc chân thành, mãnh lit vi
con người và cuc sng.
2. Tác phm
- Các tác phm chính: Nhng ngày thơ
u (hi kí), B v (tiu thuyết), Tri
xanh (thơ), Ca bin (tiu thuyết),
ớc đường viết văn (hi kí), v.v…
- VB Cửu Long Giang ta ơi đưc trích
trong Tri xanh, NXB Văn học,
li kiến thc Ghi lên bng.
Ni, 1960, tr. 5 9.
3. Đọc, k tóm tt
- Phương thức biểu đạt: t s, miêu t,
biu cm;
- B cc:
+ T đầu hai ngàn cây s mênh
mông: Hình nh sông Kông trong
nhng ngày đi học;
+ Tiếp… không bao gi chia ct: Hình
nh sông Kông gn lin vi nhng
sinh hoạt lao động;
+ n li: Ch th tr tình nhìn s đổi
thay hin ti và nh li k nim xưa.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được cc đặc điểm v ni dung và ngh thut ca VB.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi và yêu cu HS:
+ Em hình dung như thế nào v tm
bản đồ rc rỡ”? Nhân vt trong bài thơ
cm xúc như thế nào khi nhìn tm
bản đồ y?
+ Nêu nhng cm nhn ca em v tình
yêu ca tác gi đi vi dòng Mê Kông.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
II. Tìm hiu chi tiết
1. Nhân vt/ch th tr tình
- “Ngày xưa ta đi học”:
+ “Tm bản đ rc rỡ”: tm bản đồ
trong bài ging ca thy giáo tr nên
đẹp đ l thưng, không ch hình
nh sông Kông mà còn ng
trưng cho Tổ quc thiêng liêng.
Tm bản đồ trong cm nhn ca cu
hc trò mười tuổi như m ra mt
không gian mi, gi nim háo hc, mê
say.
- Hình ảnh người thy tr nên k diu,
như có phép lạ: gy thn tiên cánh
tay đạo sĩ”;
- “Ta đi… bản đồ không nhìn na”:
câu thơ mang tính chất t s, ngm
bên trong là trnh
So sánh vi ngày mười tui, nhân vt
tr tình không còn nhìn vào bản đồ mê
say; thay vào đó bt tay vào lao
động, gây dựng đất nước, T quc,
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV lần lượt đặt câu hi yêu cu
HS tr li:
+ Em hãy tìm nhng chi tiết miêu t v
đẹp ca dòng sông Mê Kông.
+ Hình ảnh người nông dân Nam B
đưc tác gi khc ha qua nhng chi
tiết nào? Nhng chi tiết đó gi cho em
cm nhn gì v con người nơi đây?
+ Bài t Cu Long Giang ta ơi
nhiu hình ảnh sinh động, giàu sc
gi. Em thích nhng hình nh nào?
sao?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
tiếp ni truyn thng ông cha:
“Những mặt đất
Cha ông ta nhm mt
Truyn cháu con không bao gi chia
ct”
Ý thức được truyn thng, trân trng
nhng giá tr, s tiếp ni các thế h
trên mảnh đất quê hương.
S thay đổi ca nhân vt tr tình gn
vi s thay đổi trong hành động: t
nh tui sang ln lên, t ngi hc sang
ớc đi, từ nhìn bản đồ mê say đến
không nhìn nữa. Nhưng tình cảm đi
vi quê hương, Tổ quc càng ngày
càng ln dần, đằm sâu.
- “Ta đã lớn”:
+ “Thầy gio già đã khuất”: câu thơ tự
s, va mang ý nghĩa t thc, va nói
lên s đổi thay ca thi gian, hình
nh thy giáo không còn hình nh to
lớn như đạo trước kia. Nhưng hình
nh thy lại đng li mt k nim
ca cu bé năm mười tui. Câu thơ
s suy nim, hồi tưởng;
+ “Thước bng to nay thành cán c
sao”: hình nh mang ý nghĩa hình
ng: những điu thy dạy đã được
các hc trò tiếp thu thc hành, tiếp
tc xây dng quê hương, Tổ quc.
Nhịp thơ 3/5: vế sau dài hơn vế trước
to giọng điệu k, th th, to nên s
xúc động.
+ “Những tên làm man mác tuổi thơ
xưa
Đã thấm máu ca bao hn bt tử”
Tiếp tc mch cm xúc ca kh cui
bài thơ, khẳng định giá tr nh cửu
(“bt tử”) ca những người đã cng
hiến vì T quc.
- Tình yêu ca tác gi đối vi dòng
Kông:
+ Mê Kông chy, Mê Kông cũng hát
+ Chín nhánh Kông p sa ni
váng
Rung bãi Kông trng không hết
lúa
Bến nước Kông tôm ngp
thuyn
+ Kông quặn đẻ: quặn đẻ đau đớn,
nhưng cố gng vô cùng vì tương lai.
+ Đọc lên nước mắt đu mun a
Hình nh dòng sông Kông đi vi
tác gi có s gần gũi, thân thiết, gn bó
sâu sắc như tình cm vi những người
thân rut tht. Dòng sông Kông
chy cùng vi nhng sinh hot ca
ngưi dân, bồi đắp to nên sn vt
trù phú cho người dân, cùng người dân
tri qua những lao động vt v.
Tình yêu, s trân trọng, đồng cm ca
tác gi đi vi ng Kông
những người nông dân Tình yêu đi
vi quê hương, đất nước.
2. V đẹp ca dòng sông Mê Kông
- Trong dòng chy ca nó, sông
Kông hin lên vi nhiu v đẹp khác
nhau;
- Khi chy vào vùng đất Nam B -
Việt Nam (đoạn này gi sông Cu
Long) được đặc t v trù phú gn
lin vi tính cht của người m:
+ Trúc đào tươi chim khuyên ra cánh
sương đọng long lanh;
+ Chín nhánh Kông p sa ni
váng
Rung bãi Kông trng không hết
lúa
Bến nước Kông tôm ngp
thuyn
chín nhánh Kông cách nói khác
ám ch sông Cửu Long, nhưng đng
thi còn cho thy s ng ca nhng
nhánh Kông nhiu, màu mỡ, đầy
phù sa. T ni váng cui, kết thúc
bng thanh T, giúp để li ấn tượng sâu
sc trong lòng người đọc;
Th pháp lit kê kết hp với điệp ng:
Chín nhánh Kông; Rung bãi
Kông, Bến nước Kông Nhn
mnh, to cm giác nhiu, và khơi lên
cm xúc.
+ Su riêng thơm dy, sui mát di
trong lòng dừa trĩu quả, v.v...
+ Mê Kông quặn đẻ: quặn đẻ
3. Hình ảnh người nông dân Nam B
- Cuc sng của người nông dân Nam
B gn vi ruộng đồng vùng lưu vực
sông Cu Long: Nông dân Nam B gi
đất nằm sương... Truyền cháu con
không bao gi chia ct.
III. Tng kết
1. Ngh thut
- S dng các hình nh mang tính hình
ng;
- Li viết t s kết hp biu cm to
nên cm xúc trong lòng người đọc;
- S dng các t ng đắt giá, tính
biu cm cao;
- Các bin pháp tu t: nhân hóa, so
snh, điệp ng, v.v...
2. Ni dung
Bài thơ thể hin tình yêu ca tác gi
đối vi dòng ng, rng ra tình
yêu vi quê hương, đất nước.
C D. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc, vn dng kiến thức đã học đ gii bài
tp.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thc đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Viết một đoạn văn ngắn (khong 5 7 câu) nêu nhng cm nhn
ca em v tình yêu ca tác gi vi dòng Kông, vi quê hương đất nước được
th hin trong bài thơ.
- GV hướng dn: Nhìn bao quát toàn b đon trích để thy nhng dòng tth
hin tng chặng đường đi ca nhân vt tr tình: i tuổi thơ; Ta đi… bản đồ
không nhìn na, Ta đã ln…
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi
đáp;
- Hình thc nói
nghe (thuyết trình sn
phm ca mình
nghe người khác
thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
và bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DY HC
TIT 67 69: VIT
VIT BÀI VĂN TẢ CNH SINH HOT
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS biết chn mt cnh sinh hoạt để viết bài văn miêu tả theo đúng cc bước;
- HS được khơi gi óc quan sát, kh năng sáng to và nhn ra nhng ý nghĩa mới
ca cuc sng.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc thu thp thông tin liên quan đến đ i;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn ca nhân;
- Năng lc hp tác khi trao đi, tho lun;
- Năng lc viết, to lập n bn.
3. Phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Em hãy k li mt cnh sinh hot mà em đã chứng kiến hoc
tham gia. Cnh sinh hoạt đó cho em những suy nghĩ, cảm nhn gì?
- HS tiếp nhn nhim v, báo cáo kết qu hoạt động.
- GV dn dt vào bài hc mi: Gii thiu bài hc viết bài văn tả cnh sinh hot.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu các yêu cầu đối vi bài văn tả cnh sinh hot
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cầu đối vi bài văn tả cnh sinh hot
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi: Theo em, mt bài
vưn tả cnh sinh hot cần đáp ng
nhng yêu cu gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
1. Yêu cầu đối vi bài văn tả cnh
sinh hot
- Gii thiệu được cnh sinh hot;
- T bao quát quanh cnh (không gian,
thi gian, hoạt động chính);
- T hoạt động c th của con người;
- S dng t ng phù hợp để miêu t
cnh sinh hot mt cách nét, sinh
động;
- Nêu được cảm nghĩ v cnh sinh
hot.
Hoạt động 2: Đọc và phân tích bài viết tham kho
a. Mc tiêu: T bài viết tham kho, nắm được cách viết bài văn và cho mình ý
ởng để viết bài văn kể li mt tri nghim.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành đc, phân tích bài
viết tham kho, tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc bài viết tham
kho và tr li các câu hi:
+ Bài viết này b cục như thế nào?
Nêu ni dung tng phn?
+ Cnh sinh hoạt được t trong bài viết
tham kho là cnh gì?
+ Tác gi đã s dng nhng t ng
như thế nào để miêu t cnh sinh hot?
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tiếp nhn nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu thc
hin nhim v
- HS tr li câu hi;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
- Bài viết tuân th đầy đủ các yêu cu
ca mt bài văn tả cnh sinh hot:
+ Gii thiu cnh sinh hot: ch phiên
vùng cao;
+ T quang cnh chung: cái nhìn bao
qut, đi từ bên ngoài vào trong, t xa
đến gần (“chợ hp trên sườn núi”, “từ
trên cao nhìn xuống”, “vào chợ”);
+ T cnh hoạt động c th ca con
ngưi: ph nữ, đàn ông, em
nhng hoạt động riêng;
+ S dng t ng phù hp để miêu t
cnh sinh hot mt cách nét, sinh
động;
+ Th hin thi độ, suy nghĩ của người
viết (“Chợ phiên là nơi lưu gi bn sc
văn hóa trong sinh hot cộng đồng các
dân tc thiu s phía bc Vit Nam).
Hoạt động 3: Thc hành viết theo các bước
a. Mc tiêu: Nắm được cách viết bài văn tả cnh sinh hot.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS xc đnh mục đích
viết bài, người đọc.
- ng dn HS tìm ý.
- GV yêu cu HS làm vic theo nhóm,
la chn cnh sinh hot, tìm ý cho
đoạn văn theo Phiếu hc tp sau:
Em s t cnh gì?
…………
….
. Các bước tiến hành
Trước khi viết
- La chọn đ tài;
- Tìm ý;
- Lp dàn ý.
Viết bài
Chnh sa
Cnh sinh hot din ra
đâu? Vào thi gian
nào?
…………
….
Nhìn bao quát, khung
cnh hin lên như thế
nào?
…………
….
Cnh sinh hot
nhng chi tiết nào đặc
sc?
…………
….
Trong cnh sinh hot,
con người nhng
hoạt động gì?
…………
….
Em cm xúc khi
quan sát cảnh đó?
…………
….
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
C D. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc, vn dng kiến thức đã học đ gii bài
tp.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS thc hành viết đoạn văn, gim st cc ý đã lập;
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp;
- Hình thc nói nghe
(thuyết trình sn phm
ca mình và nghe người
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia tích cc
của người hc;
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
khác thuyết trình).
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc.
và bài tp;
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC
TIT 70: NÓI VÀ NGHE
CHIA S MT TRI NGHIM V NƠI EM SỐNG HOC TỪNG ĐẾN
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS k và miêu t đưc mt tri nghim ca chính mình v khung cnh hay hot
động mà mình quan sát hoc trc tiếp tham gia;
- HS biết cách nóinghe phù hp: Với cch người nói, HS có th da trên bài
đã viết, phát trin và làm phong phú hơn cho phn nói, biết phát huy nhng li thế
ca giao tiếp trc tiếp bng li; với tư cch người nghe, HS biết lng nghe và phn
hi tích cc.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đ, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng
lc hp tc...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cm nhn ca nhân.
3. Phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tập mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b.Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thc và thi độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi gi dn: Em đã tng sng hay từng đến những đâu? Hãy chia s
v mt k nim khiến em nh mãi nơi đó.
- HS tiếp nhn nhim v.
- GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc hôm nay, chúng ta s thc hành nói và nghe
v ch đ Chia s mt ch đề v i em sống hoc từng đến.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Chun b bài nói
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu, mục đích ca bài.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
GV nêu yêu cu HS xc định mc
đích nói, bám sát mục đích nói đối
ng nghe;
- GV hướng dn HS chun b ni dung
nói;
- GV hướng dn HS luyn nói theo
cp, nhóm, góp ý cho nhau v ni
dung, cách nói;
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
1. Chun b bài nói các bước tiến
hành
Trước khi nói
- La chọn đ tài, ni dung nói;
- Tìm ý, lp ý cho bài nói;
- Chnh sa bài nói;
- Tp luyn.
Hoạt động 2: Trình bày bài nói
a. Mc tiêu: Biết đưc cc kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV gi 1 s HS trình bày trước lp,
các HS còn li thc hin hoạt động
nhóm: theo dõi, nhn xét, đnh gi
đin vào phiếu.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
2. Trình bày bài nói
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
Hoạt động 3: Trao đổi v bài nói
a. Mc tiêu: Nắm được cch đnh gi bài nói/trình bày.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV hướng dẫn HS đánh giá bài nói/
phn trình bày ca bn theo phiếu
đánh giá.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- GV điu phi:
+ HS trình bày sn phm tho lun;
+ HS tương tc, nhận xét, đặt câu hi.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
+ GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
C D. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc, vn dụng để luyn nói
b. Ni dung: HS da vào góp ý ca các bn và GV, thc hành nói và nghe li.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS thc hành nói li, da trên nhng góp ýđnh gi ca giáo
viên và các bn.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp;
- Hình thc nói nghe
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Báo cáo thc hin
công vic;
(thuyết trình sn phm
ca mình nghe người
khác thuyết trình).
- Thu hút được s tham gia tích cc
của người hc;
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc.
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC
CNG C M RNG
GV hướng dn HS bm st yêu càu để t thc hin 2 bài tp trong SHS
Bài tp 1: Yêu cầu HS đọc xem li kiến thức đã hc v hai VB Hang
Én, hoàn thành bài tp.
Bài tp 2: Yêu cu HS t chn, t tìm thêm các tác phm hoặc thơ viết v các
vùng min của đất nước, ch ra mt vài nét tương đồng khác bit ca nhng tác
phẩm đó vi các tác phẩm đã hc trong bài.
THC HÀNH ĐC
GV cho HS t thc hành đọc văn bản Nghìn năm tháp Khương Mỹ (Lam Linh)
nhà, gi ý HS chú ý nhng du hiu cho thy VB này thuc th loi du kí, v đẹp
ca thp Khương Mỹ, nhng thông tin hu ích v lch s và văn hóa trong bài kí.
TIẾT 71: ĐỌC M RNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ Yêu cu cần đạt
- HS chia s vi các bn và thy kết qu t đọc cc VB có đặc điểm th loi
ni dung gần gũi với các VB trong bài 4. Quê hương yêu dấu bài 5. Nhng no
đưng x s. Qua vic chia s kết qu đọc m rng, HS th hin kh năng vận
dng kiến thc, và k năng được học để t đọc nhng VB mi có đặc điểm th loi
và ni dung gần gũi với cc VB đã học;
- HS nêu được nội dung bn của VB đc; trình bày được mt s yếu t của thơ
lc bt được th hin qua bài thơ, nhn biết và bước đầu nhn xét được nét độc đáo
ca bài thơ; nhận biết được người k chuyn, cách ghi chép cách k chuyn
trong bài kí.
2. Năng lực
- ng hc sinh tr thành người đọc độc lp vi cc năng lực gii quyết vấn đ,
t qun bn thân, năng lực giao tiếp, trình bày, thuyết trình, tương tc, hợp tác,
v.v…
3. Phm cht
- Nhng phm chất được gi ra t ni dung của VB đọc;
- Ý thc t giác, tích cc ca HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Cc phương tiện k thut;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 6 tp mt, son bài theo h thng câu
hỏi hướng dn hc bài, v ghi, v.v…
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS chia s kinh nghim ca bn thân.
c. Sn phm: Những suy nghĩ, chia sẻ ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV gi dn và đt câu hi:
+ Trong các bài hc va qua, chúng ta đã đưc thy/cô hướng dẫn đọc 1 VB c
th. Trong tiết hc hôm nay, các em s t chn ra cc VB đã được yêu cầu đ tiến
hành đọc m rng.
+ Cc em đã lựa chn ra nhng VB nào?
- HS tiếp nhn nhim v, tr li câu hi;
- GV nhn xét, đánh giá.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
a. Mc tiêu: Th hin kh năng vận dng kiến thc, k năng được học để t
đọc nhng VB mi có đặc điểm th loi ni dung gần gũi với cc VB đã học
(trình bày được mt s yếu t của thơ lục bt được th hin qua bài thơ, nhận biết
và bước đầu nhn xét được nét độc đáo ca bài thơ; nhận biết được người k
chuyn, cách ghi chép và cách k chuyn trong bài kí).
b. Ni dung: HS s dng cc VB cùng đặc điểm th loại (thơ lục bát, kí)
cùng ch đ vi cc VB đã học trong nhng bài: bài 1 bài 4. Quê hương yêu dấu
bài 5. Nhng no đường x s, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc thông qua s ng dn ca GV, câu
tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chia lp thành 3 nhóm yêu
cu: Mi nhóm chn mt VB cùng
đặc điểm th loại (thơ lục bát, kí)
cùng ch đề vi các VB đã học trong
nhng bài trước, tiến hành đọc, trình
bày ni dung và ngh thut ca VB.
- GV gi ý:
+ Để hoàn thành tt tiết hc hôm nay,
các em hãy đọc li phn Tri thc ng
văn trong các bài học trước để nm
vng v th loại, cũng như cách phân
tích các đặc điểm ngh thut;
+ Đối vi VB th kí, chú ý các k, t s
kin cho mang tính cht chân tht hay
không (người k chuyn tham gia
vào u chuyn hay không)? Cách k
chuyn có đặc bit? (tuyến tính
theo thi gian hay phi tuyến tính)? Nêu
tác dng ca cách k này.
+ Đối với VB thơ lc bát, chú ý phân
tích s tiếng, s dòng, vn, nhp
nhng nét độc đáo trong cách s dng
t ng, hình nh, bin pháp tu t.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v;
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
- HS báo cáo kết qu hoạt động;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, đnh gi, bổ sung, cht
li kiến thc Ghi lên bng.
K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp;
- Hình thc nói nghe
(thuyết trình sn phm
ca mình nghe người
khác thuyết trình).
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung;
- Hp dẫn, sinh động;
- Thu hút được s tham gia tích cc
của người hc;
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc.
- Báo cáo thc hin
công vic;
- Phiếu hc tp;
- H thng câu hi
và bài tp;
- Trao đổi, tho
lun.
| 1/250